TUYỂN CHỌN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC CÁC TỈNH - OLYMPIC HÓA HỌC VIỆT NAM VÀ QUỐC TẾ (TẬP 1)

Page 1

TUYỂN CHỌN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC

vectorstock.com/17840226

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

TUYỂN CHỌN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC CÁC TỈNH - OLYMPIC HÓA HỌC VIỆT NAM VÀ QUỐC TẾ (TẬP 1) - PHẠM ĐÌNH HIẾN - PHẠM VĂN TƯ WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


HÔ! HÓA HỌC V IỆ T NAM Phân hội giảng dạy Tuyển chọn: PHẠM ĐÌNH HIẾN - PHẠM VĂN Tư

OLYMPIC HÓA HỌC VIỆT NAM VÀ QUỐC TẾ Ỵ in k \ix n q ; d

Học

s ir ìỉì

u y ịt k

cu

Cô T a m f

của

J.

co

V cn N cim

Y i h ^ ^ Z ------H ã nệi

m ã Ã ị : 2,5 ¡ ô ị / ỈL Ơ Ỉ&

TẬP MỘT Tuyển chọn đề thỉ học sỉnh gỉỏiH oá học các tỉnh năm 1999 (Tái bản íàn thử nhất) NHÀ XUẤT BÀN GIÁO DỤC


82/41 1-01

Mã số: PH K 02B i


LỜI NỒI ĐẦU Thí O lym pic hóa hoc quốc tể b ẳ t đầu tứ năm 1968 Ỏ Tiệp-Khẳc, lán thử 32 vào năm 2000 được tổ chức ở Đan-M ach. Đoàn học sinh V iệt Nam đ ã tham d ự ỉần 4 Hiểu biết v é nội dung cùa các kỳ thỉ nói chung vã đoàn hoc sinh Viêt Nam tham dự nói riêng chưa nhiều. Việc xuất bủn cuốn sách giới thiệu về thỉ O lym pic hóa hoc quốc t ể và học sình Việt Nam tham gia đaĩ kết quả như th ế náo ỉà cần thiết. Hiện nay chưa a i làm. Hội hóa học việt N am đ ã ĩìùỉg tham gia với Bộ giáo dục và đào tao chuẩn bị CÌĨO đoàn học sin/ì V iệt Nam đi thi. Trong nhiêu hội nghị, ỉìội thảo khoa học hóa học khu vực vú

íỊUỔt' tế, đai biểu H ộ i hóa học Vỉệt Nam tham dự, thu ỉượni được nỉiiểti tỉỊôngtin và tải ỉiệu vé lĩnh vực nay. N ay, H ội hóa học Viêt Nam phọì hợp cùng với vụ Trung hoc p h ổ thông Bộ giáo dục và đùo tạo tim, tập hợp tài liệu và đ ã tỉìấy đù điều kiện tổ chức xuẩt bẩn, ¡n vù phát húìiìi cuổn sách "Olympic hóa học" Cuốn sách ra đời nhâm mục đích giúp cản bộ, giáo viên, sình viên, hoc smỉì vá .vã hột có 1 s ổ hiểu biết vé thì O lym pic hóa học CỊUÕC t ế vù V iệt Nam đ ã tham g ia . Cỉtng cấp tư Ịịệỉi cho giủo viên, học sinh, sinh viên tham khào. N ôi dung atôh sách chỉa lởm 4 tập. Tạp ỉ Đ ề thi vù đáp án của các tỉnh trong cả nước Việí Nam năm ỉ 999, nhâm giới thiệỉí ìlội dung thì các đ ịa phươỉtg đ ã tiến hành. Tập ỊỊ ; Đ ê thi - đáp Ún thi O lym pic hoá hoc quốc tể ỉầ n thứ 28, 29, 30, 3 ỉ là nhữìig năm hoc sinỉĩ Việt Nam có tham gia vâ giới thiện kết qua thi của đoán Việt Num. Tập III NhữìiịỊ bùi tập chuẩn bị cho kỳ thi ¡ẩn th ứ 30 â ú c, th ứ 31 ỎThái Lan vã thừ 32 ở Đan Mạch. Tập IV : Đ è thi và m ột s ố đáp án của các nước Anh, Pháp, Đức, ú c, Ỷ, Mỹ, Hù-Lan, Áo v.v... H ội Hóa học Vìệí Nam và Nhà xuất ban giáo dục ~ Bô giáo dục vú đùo íụo liên kết cho xuất bán tập sách nùy. Trong tịuả trình tổ chức biên tập, biên dich chúng tôi nhân dược sư ùng hộ cùa Vụ Trung họr p h ổ thòng Bộ giáo due vú đùo tạ o , tham gia chỉnh ỉỷ vù hiệu đinh cùa - GS.TS Đ ào Đìnìì Thức. PGS.TS H oàng Minh Châu. Chúng tôi chân thành cảm ơn. Chắc chán cuốn sách ra đời côn có những thiểu sót. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp cùa bạn đoc. HỘI HÓA HỌC VIÊT NAM - NHÀ XUẤT BẢN GĨÃO D ực



A N G IA N G I. ĐỂ (SỐ I) Ngày lố ỉháng 1 năm 1999 Thời gỉan ỉ 180 phút (Khùng kể thòi gỉạn phát đổ) nài 1 : 1 . Tlurc nghiệm cho b iế t: Sau 0,75 giày thì 30 mi KOH1M trung hóa vừa hểi 30 ml HịSO., 0,5M. Hãy xác dính tốc đỏ cĩm phân ứng dó theo (ươn” KOH và tlìco iương. H2S 0 4 . Kết quá thu dươc ở mỗi trướiig Uợp đó cổ hợp lý không ?TUi sao 2. Hỗn hợp (A) dược điếu chế bang cách hòa tan 27,9 gam hợpkim gồm Al, Mg với lương vừa đù dung dich HNO? !,25M vâ thu đưac 8,96 lít (Ạ) ờ diềukiện lỉcu chuíín.Xác dinh % ihco khối íượng của hợp kim và tính thê* tích dung cỉich HNO-, đã đùng.’ Cho : H = l ; N = ! 4 , o - ỉ ố ; Mg = 124, AI = 27

;

Bài 2 : 1. Đ ãc đicm cúa phán ứng este lìòa !à thuíln ngiìich ; 1\) Nêu càc biện pháp đổ phản ứng nhanh dụt tới trang thái củn bang và cúc biện pháp cliuycn d ịc h Cíìn b ă n g vé piìúi tạo ỉliánlì esíe.

b) Tlìicì lộp biểu thức lính.háng số càn bfmg K, già sử ciìo a moi axit axetic phan ứng với b mol nrơu clylic và sau khiphỉtn ừng cìaí tới í rang thái Ciìu bằng dã thu dươc c mol este. Tính giá trị cúa K khi a - b = ỉ mol và c = 0,655 moi. Nếu a " 1 moi VÌI b tăng gííp 5

lần ihì íương este tãng gấp bao nhiêu-lổn 2. Polime cao su tư nhiên vã poỉime iấy từ nhựa cây Guitíipcccha, dếu cõ công thức (CjHj,, Lonĩ thứ nhất có CíVu íriỉc cis, loai thứ 2 cò cíiu irùc trans. Viẽt công Uutc câu tao một đoạn mạch polimc cho mỗi loại. Bài 3 ; i. Hòi! {an hoàn toàn hồn hợp FeS và FeCO, irong HNO-, đãc, nóng thu đươc tluna dịch (A), hòn hợp klìí sổm NO-, vã CO-,. Cho dung diciy(A) tác dụng với BaCụ dư dươc kết lúa Irấríg và dung dịch (B). Cho đung dịch (B) tác dung với NuOH đươc kết túa ni\u dò. Viết cãc phương trình phán ứng dạng phftn tử và đang 1011 thu gọn. 2. Một hoc sính đã trộn 3 axil HCI, H->S04 vá HNÓ-J ỉại với nhau de có dung dich (x ỵ Bíing thưc ngUiệm hãy chừng minh dung dịcli (X) có chứa cả 3 axit dó. Bài 4 : Hôn hợp ỈÌƠ1 gốm hiđro, môt unkẹn, và môt ankm có cùng số nguyên từ c trong phan tử, Tỷ khối của hổn hợp đối với hiđro là 7,8. Sau khi qiiíi bôt Ni nòng dể phán ừng xúy ra hoàn toàn thì được hỗn hợp mới có tỳ khối với hỗn hợp đíiu là 20/9. Xúc dính công thữc phiìn tỉí cúa anken và ankỉiì. 5 Cho;

H= 1

C « 1 2 TI^H^CII. ĐÁP ÁN (ĐỂ SỐ 1)

Bài 1 : 1. a) Số mol mỗi chñ't đã đùng là : KOH có 0,03 ; H-,SOj có 0,015. Tỷ số mol 2 chíĩt dã dung là : KOH : H2S 0 4« 0,03 : 0,015 = 2 . I

5


Do đó phán ứng xáy ra . 2KOH + H2SO, = K2S 0 4 + 2H ,0

(ỉ)

b) Tốc độ trung bình phản ứng (I) tính theo lương : + KOH là . — = — = 0,04 (mol/gĩáy) At 0,75 +H m

là ; — = - ^ 1 1 = 0,02 (m oi/giây)

-

At

0,75

Như vüy ket quá hợp ỉý, măc dù liỗ số của 2 chất klìỏng trùng nhau à phản ứng (1). Nhưng ở đây có sự bỉến thiên số mol thay cho bỉên thicn nông dô.

r.

_ 8.96

_,

._

í n NO= 0,lmoỉ 4 Ị.nHi0 = 0,3moỉ

2. nu= — - 0,4 moi 22,4

sö ^

Các phán ứng : * 3 Mg + 8 H N 03

3 Mg(NOj)2 + 2 NO f + 4 H ,0

MMg

+ 10 HNO3 -* 4 M g(N 03J2 + N20' Î *1**5 HZÓ

*

-f

Al

4 H N 03 -»• A1(N03J3 + NO f + 2 H ,0

* 8 Ai + 30 HNO,

8 A1(N03)3 + 3 N ,0 t + 15H20

Hoặc * Mg - 2e ^ Mg2+

!

* AI - 3e ->

Al3+

N 0 3" + 3e

+ 4H*

NO f + 2H-.0

2 NOj“ + 8e + 1ŨH* -*■ N ,0 î + 5H ,0 Gol X, y ; là số mo! Mg, Aì. Dưa vào khối lương kim ioại vâ sự bảo toàn electron ta có hệ phương trình :

cn (2 ) Giải hệ ta được : X = 0,6 (moi), y = 0,5 (mol) // ỉ Mg = 2 4 x 0 ,6 = 14,4 (g) : %Mg = 51,6% m M = 2 7 x 0 ,5 = 13,5g , %AI = 48,4% =

6

**■

NjO = 3,4 mol


=> V«Mh = J ^ = 221 w Bài 2 : 1 . Mức đô linh đông của nguyên từ H ìrong các nhỏm chức theo thứ tư tăng díln . CH3 - CH; - OH < H ,0 < C6H5OH < CHjCOOH Ví đụ ; Nưỡc phán ứng dược với NH3 còn C1H5OH không phàn ứng : HzO + NHj NH4+ + OH” hoặc nước dẩy đươc C,HjOH ra khòi C,HjONa (Natri etylat dễ bi thùy phan). H ,0

+

ÇHjONa

-y-C jHjOH + NaOH

* C6H50 H phản ứng.dươc với NaOH còn HnO không phản ứng : Q H 3 OH

+

NaOH

-»Q H jO N a' + ạ o

* CHjCÖOH dáy đươc C6H5OH ra khỏi QHjONa QHjONa + CHjCOOH ->■ QHjOH + CHjCOOÎk 2. Công thức cấu tạo một đoạn mạch trong phân tử : * Cấu tạo tự nhiên : ... CH,

\ /

/

CH, ~

c=c

\

ch 2

\

/

CH, ...

/

c=e

\

gh3

h

ch 3

h

...c ạ ,

H

ch 3

c h 2 ...

* Guttapeccha :

c~c / ch 3

c=c \ ch 2 -

_ / ch,

\ h

Bài 3 ỉ 1. Phương trình phản ứng : FeS + Ỉ2HNO,

F e(N 03)3 + H ,S04 + 9NO, t + 5 H20

FeCO, + 4H N 03 - y Fe(NOj)3.+ C 02 + NOa t + 2 H , 0 .

I

f HNO3

=> dd (A)

Fe(N0 3)3

[ h 2s 2k o , dđ (Aì

+ BaCl, dư :

HjS04 + BaCụ -> BaS04 ị + HNO, đd (Bì

HC1 BaClj |F e (N 0 3) 3

2HCI

( 1) (2)


dd (ß) + NaOH . HNO, + NaOH HC1 +

NuNO, + H;0

(4)

NaOH -» N a C lV H p

’(5)

Fc(N0 3>3 + 3NnOH -* Fc(OH), i + 3NaNOj-

1 (6 )

Phưoỉtg trinh b n thu gọn FeS + FcCOj

9NO,~ + I OH*— Fcu + SO/" +9 N 0 2 1 -f N 0 3" + 4H* -Fch + C O ,t +

+ 5H:0

(i)

NO, f + 2 H ,0

(2)

Ba:+ +

S 0 4:~

, B;iS04 ị

(3)

1-T +

OH- —►H20

(4)

H+ +

OH- -> HX>. :

(5)

Fe',+ +

3OH" -► Fe(OH), i

(6)

2) Để chứng minh dđ (X) có cỉìiht 3 axtt til cliứng minh clíing dịch. (X) chứa 4 loại ion H * , c r , s o , - .N O f * Dung dich (X) làm quỳ ỉím hòa dỏ => H* * Lây niỏt phần dđ(X) cho uic dung với Ba(NO-s),diî đưực kết túa trũng vã dd(Y) chứng tó (X) cò s o /" S 0 42“ + Ba2+

BnS04 ị

* Cho dung dich (Y) tiic dung với AgNOj có kết tủa trắng (X) cổ chứa A g+ + Cỉ ”

cr.

AgCỈ 4-

* Lấy môc plùin tư dung dich (X) tắc dung với 'đổng vụn shäy CÖ khí nâu dỏ Uioát ra chứng tỏ (X) chữa NOj” ' 3 Cu + 8H+ + 2NOj 2N 0+0,

3Cir+ + 2 N O -f'+ 4H:0 -> 2NO: f

(nâu đò).

Bài 4 : Gọi cõng-lỉu'íc chung của anken vá ankm hin ỉươt là ; C A v i C A o (Với n > 2) M a = 7,ü X 2 = !5,6(g/moJ) Khối lượng moi trung bình cùa hòn hợp sau phíin ưng (hhB) Mß = —

X

15,6

* 34,67 (g/mol)

* Xét í mol hồn hợp (A) ( 15,6 g) Áp dụng định íuủt bảo toàn và chuyển hôa khối lương hỗn hợp B cũng ỉà ỉ 5,6 g.


So mol hhB ; /ỉn = .-~2- = 0,45 (moi) B 34,67 Sở mol giảm di 'là do số mol H: thum giu phàn ứng. n ịU phản ừng - ỉ - 0,45 = 0,55 (moi)

I moi hhA

•*Ankin :

: xmol

- Anken : Q.H,,,

: ymoí

- Anken : C„H,tt ; ymol - H -,: (! - X “ y) moí

Có khá năng xảy ra 2 Erường hợp : a) Hiđro : tỉiam giu phan ứng h ế t: => Sổ moỉ H-, phản ứng =. số, mol H, ban diỉu : Hay 0,55 = l - x - y o x

+ y = .0,45

(i)

M Ả = ( Ỉ 4 n - 2 ì x + 14 ny + 2 x 0,55 = 15,6 => 14n(x + y) - 2x == 14,5

'

•• Từ ( i ) và (2) => n - '..— 6.3 Với X + y = 0,45 phủi cõ 0 < X < 0,45 Từ (3) vù (4) =» 2

X

3 < n < 2

X

44

(2) (3) (4)

,

Trường hợp này không có giá trị nào phù hợp. b) Hidro : klìông phản ứiỊg h ế t; => ankín và anken phản ứng lìết. Các phàn ihĩg ỉ C A . I + 2H, X mo!

-í!u

C,,H 'ir *211+2

2xmoỉ + H,

C A ,, , ử

ymoỉ

y moỉ

n H2 phán ứng - = 2x + y . = 0,55 y = 0,55 - 2x => 0 < X < — 2

(5) = 0,257

(6)

M A = ( Ĩ 4 n - 2 ) x + Í4n y + 2 ( 1 - x - y ) = 15,6

9


=> I4nx + 14ny - 4x - 2y = 13,6 Từ (5) và (7) =>

(7)

14,7 n = — — — 7,7 - Ỉ 4 x

(8)

Từ (6) và (8) => 1,9 < n < 3,8 Có 2 gỉá trị n = 2 và n = 3 * Với n = 2 :

Ankỉn là C,H, Ankcn là C,H4

Loai vì không có M0 - 34,6

.rcjHii(M=4ty í H 2du(M = 2), D o M ịị = 2 < M A “ 34,67 < M CJJ"= 44 phu hợp Vậy công thức của A ỉà'C3H6 và cúa B là C3ĨĨ4, I. ĐỀ (SỐ 2). Ngây 17 tháng 1 lìãm 1999 Thời gian : 180 phút (Không kể thời gian phát đế) Bài 1 : Muối sắt ba thủy phân theo phản ứng : FeJ+ + H ,0 ^ Fe(OH)-+ + H+ K = 4 .0 . 10~3 a) Tính pH của dung địch FeCh Q,5M. b) Tính pH mà dung địch phải cổ để 95% muối sắt ba khồng bị thủy phân. Bài 2 ; ỉ. Khí cho íso-buten vào dung dịch HBr có hỏa tan NaCi, CH3OH có tiiể tao thành những hợp chăt gì ? vl sao ? 2. Cho phản ứng *

CH3-C H = CH3 + ạ

500° c

Biết tỷ lệ moỉ nrropefl : na - ỉ ; 1 , hoàn thành phương trình phản ứng và viết cơ chế phán ứng. Bàị 3 : Một oxU (A) cùa nỉtơ chứa 30,43% N vể khối lượng. Tỷ khối hơỉ của (A) so với không khí là 1,59. a) lìm công thức phân tứ của (A). b) Để điểu chế ỉ lít khí (A) ở 134°c, ỉatm cẩn ít nhất là bao nhiổu lít dung dịch H N 03 40% tác dung với đổng (với giả thiết chỉ có khí (A) thoát ra duy nhất).

10


c) Biết ráng 2 phíìn tử (A) cổ thể kết hợp với nhau ỉ hành môt phap tử oxit (B) ờ 25°c, iatm thu đươc lìỏn Uợp (A + B) có tý khối lìơí so với không khí Tính % thể tích cùa (A) và (B) trong hỏn hợp. Tính % vế số moí cùa (A) chuyển thành (B). d) Khi đun nóng 5 lít hỗn hợp (A + B) có thành phồn như trên ờ 25°c, latm đến 134°c tất cả (B) chuyển thành (A). Cho (A) tan vào nước, tạo thành 5 lít đung dịch (D). Xính nổng đô mol/l dung dich (Dì và cho biết bao nhiêu phán trăm vé số mol (A) chuyến thành (D). Cho : N = 14, o = Ỉ6 , Mị.,. = 29. Hiệu suất các phản ứng là 100%. Thể tích dung dịch thay đối khổng đáng kể. Bài 4 : Có 6 hợp chất hữu cơ mạch hờ (không làm mất màu nước brom) A, B, c , D, E, F. Chỉ chứaicác nguyên tố c , H, 0 , cổ phân tử khối đểu băng 74. Clio 6 chất đó tổc dung với Na, vói dung dịch NaOH và với dung dịch AgNOj trong NH3 (dư) (Phản ứng tráng bạc) thu được kết quả như sau : A Na NaOH Tráng bạc

B

c

D

+

__

E

F

+

+

—■

Dấu (+) có phản ứng Dấu ( - ) không có phán ứng 1. Xác đinh công thức phân tử, viết các cồng thức cấu tạo có thể có của A, B,

c, D, E, F.

2. Viết các phương trình phản ứng đỉéu chê'F từ A, ghỉ rõ diểu kiên phản ứng. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG ĐẪN CHẤM (ĐỂ s ố 2) Bài 1 1 a) Tính pH của dd FeCl3 0,05 M. FeCỈ3 = Fei+ + 3CT Fei+ + H;0

Fe(OH):+ + H+

[Fe ] K khá nhỏ nên lượng ỉon Fe3* bị thủy phAn rất nhỏ so với ỉượng ỉon Fe^ ban diỉu, Nên ta co K = E lỉỉ= Fe

í í O a = 4 ; 0 .! 0 -5 0,05


lí-TJ- = 2 . 1 0'4 (H+J = 0,01414 pH

= - lg0,01414 '= ỉ,85

b) pH mà dung dịch phải có d c 95% muối sát ba kíìóng bị tluìy pliủn ; ta pliài có : ir » /n u \’n ]. __ _5_ c [Fe(OH) [FeJ+]

95

thế biểu thức tren vào biểu Ỉỉurc K K = — 95

. ÍH*] = 4 ,0 . 10'-'

. [H+l = 7,6 , IÍT2 pH = U 2 Bài 2 ; 1. Ta thu đươc lìỏn iiợp gổm :

C H ,-C B r -C H ,

,

CH; ĩ ■ C H ï- C - C H j

1

I

ch 3

oh

CH,

CH,

CH, - CCI - C H j, vã

CH3 - c “ o ~ CHj I

; CH, Dựa vào cơ cliế phàn ứng để giải thích sự tao thành 4 sản pỉidm trẽn ; Trong dd cò các quá trình phftn iy thànỉì ỉon : HJBr

^

I-r + Br"

NaCl *r Na+ + c r Như vây trong dd cò 4 tác nhăn lù Br~, c r , H-,0 và CHịOH có khá nàng kết liựp với n. 6+ 5" CH3 ~ c - CHị + H+ ^ CH; - c - CH3 ch 3

ch 3

Sau đó : CH3 ỉ CH, - c + + Br" '

I

.CH,

12

CHj I C H j-C -B r I

CH3


CH; CH, - c

CH + cr

CH, - c - Cl

ch 3

CH;

CH;

CH,

CH3- C

+ H,0

CH, - c - OH + H

CH;

CH,

CH

CH, /

'

+ CH,OH -* CH, - c - o - CH, + H

CH, - e

CH; 2. CH, - CH = CH2 + Cl,

CH.

- —-

> CH2Ci - CH = CH, + HCI

Plum ừng xây ra tiieo cơ chế gốc ụr đo Ban diùt khơi mào : Ci —Ci —> 2C1 Khi phái triển : CHj - CH = CHv+ C1 CH3 c ụ + ’CH, - CH = CH, (a), (b) lặp di

CH = CH, + HC1

(a)

C H X 1- CH = CH, + C1 ■ (b)

lặp hu nhiều lần cho đến kiiỉ îfit mach 2C1

—►cu

CH, - CH = CH, + CỈ ‘ ^ CH2Ci -C H - CH; 2

‘CH, - CH = CH, -* CH, = CH - CH, - CH; - CH = CH,

Bài 3 : a) Đăt còng thức plìrtn ỉử của (A) cò đang : N.Ov với X, y nguyên dương Theo điiu bài ta cỏ ;

Ma = Ỉ4

ỉ + ỉ ó y - 46 => y - 2

Cóng thức phân từ cúa (A) là NO, b) SỐ mol NO-. cíỉn điều chế : PV i.ỉ

= 0,03 moi

13


Phương trình phản ứng : Cu + 4H N 03 = Cu(N 03), + 2 N 0 , f + 2 H30 Theo phản ứn g: = 2 n wo. = 2 .0 ,0 3 = 0 ,0 6 mol m mữ = 6 3 . 0,06 s 3,78 g 3,78.100 UNO, ”*

40

- .. ~

c) Phương trình phán ứng A

®

B ớ 25°c

2N0 2 % N20 4 (B) Giả sử lúc đàu dùng 1 mol NO-, Gọi X là số mol N20 4 thu đươc => n N0? phản ứng - 2 n Nj0| - 2x (moi) Sau phản ứng số moỉ N0-, còn : ĩl N0 = (1 - 2x) moi M hỗn hợp (N0 2 + N A ) = p

= 50,8 ( l “ 2x) + x

=> X = 0,095 Q

=

0,095 moi

J lm = 1 - 2 . 0,095 = 0,81 moi Hy, = 0,81 + 0,095 = 0,905 moì % U 04= °— 5— ° - = 10,5% 0,905 %N0, =

M LM 0,905

= 89,5%

% A chuyến thành B -* % N0, -

= 19%

d) SỐ mol hỗn hợp có trong 5 lit K

PV = ~ = RT

l5 ^ ------- = 0,205 mol 2 2 ^ (25 + 273)

273

14


n Ho

N,0j

=s 0,205 , —

100

= 0,022 (mol)

<ttN0 - 0,205 . — « 0,183 (moỉ) NO, 100 Phương trình phản ứng : NA ¿

2NO;

0,022 mol

0,044 moi

Số mol NO;; sau phản úng nhiệt phân N t04 : nNCX = 0,183 + 0,044 = 0,227 (mol) Phương tònh phản ứng ; 3 N 0j + H20 = 2H N 0j + NO Theo phản ứng : nHNOj thu 5=2/3 nNO, = 2/3 . 0,227 =s 0,151 moi 0,151 c MdiiHNO, “

2

M

VI H = 100% và 2/3 nNO, chuyển thành H N 0 3 2 /3 .n NO ,100 Vậy % sô mol NO-, chuyển thành HNQj l à ------- —— ----- = 66,7% n NOj Bài 4 : Dựa vào khả năng phản ứng ta có íhà dự đoán : A : không có nhóm : - CHO, - CHOH, - € 0 0 Phải có nhóm -O H và có thể có nhóm xeton B : không chứa các nhdm -OH, “CHOH, - 0 0 0 “ , -CH = o . Chỉ có nhổm ete hoãc xeton. c : Phải là axỉt ;

E : Phải có nhóm -O H và -C H = o

D : Phải là este ;

F : Phải có nhóm -CHOH và -C H a o

1. Đạt công thức của các chất cẩn tìm là i C *H A a) Khi z = 1 thì

12x + y + 16 = 74

- 4 - Ỉ2 x + y - 5 8 =>x = 4 , y - 10-

,

Công thức phân tử là Ç|Hî0O Chỉ có thể cổ rượu (A) và este (B) * Chất (A) : CịHgOH có các công thức cấu tao ; . c h 3- c h 2- c h 2- c h 2- o h C H j.-C H 2- C H - OH

( 1) (2)

1 ch3

15


CH, i ■ * ■(3)

CHj - CH - CH2 - OH I CHj

' -Ĩ CH,

.

:CH,

- C - OH .(4)

* Chat (Bi este ‘ CH3 - CH. - CH2 - CH, - o - CH?,

( I)

CH3 - CH - o - CH, I

(2)

CH,

CH3 - CH2 - o - CH2 - CH: - CH}

(3)

b) Khi z = 2 thì I2x + y + 32 = 74 12x + y = 42 => X = 3 , y = 6

\■

cỏng thức plìíln tử : CjHgO-, Với công [hức đó có thể lù axit, este, 1 nhòm -C H =s o va l nhóm ~O H .

T acó:

- Chất (C) là : CHjCHn-COOH.

V

'

- Chất (D) là : CH, - COOCH3 (Kỉìồng the ỉù H C O O C H -C H , vì este có phán ihig tráng bạc.

'Isỉ E ;

CKt

CHICHO

- Chất (A) CH, CHj - c ~ CHị - OH • O

■'

â á

■.

V

b d ồ ’

BÀ RỊA-VŨNG TÀU I.Đ Ể Ngáy 26 thùng 2 nũm 1999 Thời gian làm bài ; 180 phút Bài 1 : ỉ . Dẫn hỗn hợp khí (C) gồm N„ Oi, NO-, vào đung dịch NaỌH dư tạo đung dich (D) và thửa lại một hổn hợp khí không bị hấp thu. Cho (Dì váo đung dịch KM n04 thì mâu tím bị mất ỉrong môi trường H,SO.ị, thu dược dung diclĩ (G). CI10 vụn Cu, íiicm H-.SO.J ioãng vào dung dịclí (G) rồi đun sôi sẽ tao đung dịch máu xanh vù thu được kíìí dễ bi hóa thành khí màu nâu ngoài klìòng khí. Vict các phương trình phàn ứng xáy ra, cho biết vai trò-cúa các chất trong mỗi phân ửiig. 2. Xét phàn ứng : 2NO + 0 , = 2NO:


a) Lập biểu thức tốc đô plìán ứng. b) Víln tốc phản ứng thay đổi thế nào, k h i; - Tăng nổng đỏ NO lên gấp dõi, giữ lìguyẽn nống dô 0 2. - Thể tích bình phán ứng giảm di môt nửa. 3. A, là muối có khối lương phàn tử 64 đ.vC và có công Ihức dơn giàn ỉà NH-,0. Aj là một oxít cím m íơcỏ tỷ lê M a : M a = 3 2 :2 3 a) Xác đinh công tỉúrc phủn tứ A| và Ay b) Hoán ihành sơ dổ phản ứng A

í°

o,

A

0,

A

H-iO

.

Aị —-— > N-<----- =—> A -,----- —> A3 — - ■

Cii

.

i"

.

’■Aj—-— J-Aj

Bài 2 ; í . Mõ[ số hợp chất có công thức CjHyOj có M = ỐO đ.v.c - Viết cóng thức cấu tao các hợp chất đó vâ cho biết ciuing có phải là đống phân của nhau khổng. - Trong các chất trên, chất nào tẩc dung dược với Na ? 2. Viết bốn sơ đổ diếu chế cao SU Buna từ các nguồn nguyên liêu trong tư nhiẽn. 3. Có ba dung dịch NH4H C 03, NaAỈO-,, C6H5ONa.và ba chảt lỏng C,HsOH, CỎH6, C6H5NH2 dựng trong -6 ío không nhãn. Hãy tìm một đung dich chất nào dó đế nhân biết dươc sàu chất trèn n Viết phương trinh phàn ừng xáy ra (nếu có) 7 4. Hoãn thánh các pỉuĩơng trình phản ímg sau : (A) ....

(BI + (O

(íl)

n h 4o h

(B) H* NaOH - — * (D) 4- H ,0

(bì

(D) + NaOH - nun^..> (E) + N a,C 03

(c)

(H) + CU (F) + NaOH

ỉỉnỈHÌÍẵiíhU H C U (F)

. (d v

c , H sO H + •?

(e)

Bài 3 : Cho 9,16 gam hỗn hợp A gổm bôt kim loai Zn, Fe, Cu vào cốc dưng 170 ml dung dich Cu SO., IM (mol/líĩ). Sau khi phán ứng hoàn toàn, thu đươc dung đich B kết túa c. Nung C' trong không khi ờ nhiệt độ cao đến khối lương không đối, dươc 12 gam clìất răn. 3) Chia dung cìĩch B ra hai phổn bằng nhau :

m

- Thêm đung địch NaOH dư vào phíìn i, [ọc kết tùa, rửa sạch, nung,trong không khí dến khối lương không đổi, thu đươc 5,2 gam chất răn D.

_

- Điên phàn phần 2 với điên cưc trơ trong 10 phút với dòíì" cliên 10 ampe. a) Tính khối lượng cùa mõi kim loại trong hỗn hợp A.

2-HH Tl

<

17

111 ìh


b) Tính khối lương cúa các chất ihoát ra ở bé măÊ các diên cưc. c) Tính thế tích dung dich HNO3 5M để hòa tan hết hỗn hợp A, biết rãng phàn ừng chi tao ra khí NO duy nhất. Các phán ứng xáy ra hoàn toán. Bàí 4 :Hỗn íiợp X gốm 2 rươu ihuổc dãy dóng đẳng propyiic. Đốt hêt p gam X, dẵn sán phẩm qua H-.SO.J dâm đãc khối lương bình tăng q gam, dẫn sán phàm cón lai qua nươc VÕ1 trong dư dươc 40 gam kêt túa. Lấy 1/2 íương p tác dung hết với Na dươc 0,924 lít H: ớ í at và

27,3°c.

a) Tính p, q. b) Trong X có thể có những rươu nào ? Đế trá lời cííu 2, Clin cho thêm mõi diẽu kiên, dc nghi nêu rõ. GHI CHÚ ; Hoc sính dược sứ dung bàng tuấn hoàn dơn giản. HƯỚNG DẨN CHẤM Tổng số điểm : 20 Bài 1 : (4,5 điếm) 1. 1,5 điểm ; Thi nghiêm 1 :

c -f dd NaOH 2 N O 2+ 2NaOH = Na N 0 ,+ N aN 03 + H ,0

N 0 2 chat tư oxi hóa, tư khứ. NaOH môi trướng phán ứng Thi nỵhiẻm 2

dd D (NaNO,, NaNOj, NaOH dư) + dd KMnCy H2SO,

5 Na í ỉ Oj + 2 K Mn 0 4+ 3H;SO, = 5 Na NO 3■+ 2M n SO4+ K;S 0 4 + 3H20 N aN 02 chất khứ, KM n04 chất oxi Iióa, H:SO„ mỏi trường phán ứng. Dd G cò NaNOSl MnSOj, K.SO, Thi nghiệm 3 3

Cu + dd (G) + H2SO,

(n

Cu + 2 Na N ồ 3 + 4 H ,S04 = 3 Cu S 0 4 + 2 N ổ t + N a .so , + 4 H20

Cu chát khử, NaNOn chất oxi hòa, H ,S04 môi trường. Cho điểm - giải thích và viết phương trình đúng, chỉ ra chất khử, chất oxi hóa đúng trong một thí nghiêm đươc 0,5 điểm. Công 3 thi' ngiiiệm ỉ,5 điểm. 2 .1 ,5

điểm : 2NO + 0 2~ 2NO;

a)Biè'u Uìức V = k [N O ]2 . [Cụ]

18


Khi (he tích bình phàn ứng không thay dổi, tăng nổng độ NO lẽn gấp đỏi, giữ nguyên nổng dô i M l tít có : V

k[NO] [ 0 ,]

Khi thế tích bình phán ứng giảm di lĩìôt nứa thì nống đô moi các khí trong bình tăng gấp đôi. vạy v 3 = k[2(NO)]2 . 2[Oj3 = BkíNO]2 [OJ So với Víìn tốc phản ứng khi chưa rhay dối thổ tích bình til có : V Ị.=

V

k[NO] [0,]

Cho điểm ; - Viết biểu thức V đúng

' 0,25 diểm

- Lập íuản tính ra Vị/V đúng : 0,75 điểm - Tính ra v , / v đúng

- 0,5 diểm Cồng

;

! ,5 điểm

3. 1,5 điểm Xác đinh công thức thực nghiệm A, ỉà (NH-.0),, 32 n = 64 => n “ 2. Công thức phân tử A ị là

39 .

Xác đinh A-> ; ——— = — M Ai 23

hay NH^NOn

M3 = 46 Víly M3 là N0-,

Các phương trĩnh phán ứng : NH4N 0 2 - N, t + 2 H ,0

(n

N2+ 0 , = 2N0 t

(2)

2N 0 + 0 , = 2N 0, f

(3)

3 N 0 2 + H ,0 = 2HNO3 + HO

t

S HNO3 + 3 Cu = 3 Cu(N 03)2 + 2 N 0 f + 4 H;0 2 Cu(N03), = 2CuO + 4 N 0 ; í + 0 2 1

(4) (5) (6)

Vüy A, là NH4N 0 3 ; A2 là NO ; A3 ìà N O ,, A4 là H N 0 3 , A5 là Cu(N03)3 Cho diểm ; - Xác định A,, Aj đúng ; 0,25 điểm Bài 2 ;

Viết được ố phương trình và chi rõ A2, Aị, Aj đúng 1,25 diếm

5 điểm

ĩ . 1,5 điểm T acó i2x + y + 16Z = 60

Khi :

19


*z = i :

12x + y = 44

-> 44 - 12x < 2 x + 2

Măt khác

=> y = 44 - i 2xmà y < 2x

+

2

X> 3

!2x < 44 —» X < 3,66

Vûy X = 3 ; y = 8. Cõng thức CjHgO có 3 dổng phân CH, - CH: - CH20 H ; C H j -C H - O H s CH, - o - CH, - CH, I ■ ch 3 (1)

(2)

(3)

* z = 2 ta cỏ 12x + y = 28. Biện itulntương tư như trẽn la có X - 2, V= 4. Côim thức C,H.jQ, có 3 dồng phân. CH3 COOH (4)

;

HCOOCH, (5)

;

HO - CH, - CH = o (6)

Trong 6 chít trẽn chí có (1), (2), (3) !à dống phân cúa nhau. Các chất (I), (2), (4), (6) uic dung dươc vớì natri (học sinh viết phươiig trình'). Cho điểm ; - Tim ra công thức và biên luñn z = í đúng đirợc 0,75 diểm - Biện luân z = 2 đúng

0,5 điểm

- Viêt ra cãc phương trình Na đúng

0,25 diểm cỏng

1,5

diếm

2. 1 điểm bốn sơ đố CH3 CHO

\ a) CaCO, — CaO

CaC -* G H 2

\

C,H5OH

C4 H6

Cao SU Buna

X

CH, = CH,

(có thể lừ ÇjH, -> CH, = CH - c a CH ^ C,H6) b) CH,, — Ho.tỊuang..^

^ (tương tư cñu a)

c) dẩu mó — crackinlĩ > C4H i 0 ----- > C4H(J — ——........... » Q H 6 —> (tương tự cd u a)

d) (C0H l0OsJn —* n C6H p 0 6 —> CjHjOH —>• (tương tư câu íi) Cho điểm ; - Viết đúng sơ đổ đươc 0,25 điếm - Bốn sơ đổ dươc 0,25 X 4 = ỉ điểm 3. 1,5 điểm Chon đung địch HC1 có thế nhíìn biết dược (ất cá - NH4H C 03 có khí bay ra :

20


n h 4h c o , + HCl = NH4CI + h 20 + CO-, - NíiAỈO-, xuất hiên kết tủa rổi tan ra . NaAIO, + HCI + H ,0 = Al(OH)3 + NaCl Al(OH)j + 3HCỈ = AỈClj 4* 3 H20 - C,H5OH tao ra dung dịch đổng nhất - C6H5ONa : dung dịch bí vün duc C6H5ONa + HC1 u C6H5OH + NaCI - C6H6 : phân thành hai ỉớp

;rc

- C6HjNH2 : đâu tiên phân láp sau dán dẩn mất đi, trở thành dung dich đổng nhât. C6H5NHi + HC!

> Q H 5NH3CI tan trong nirớc

Cho điếm ' Chon được hóa chất vâ nhẠn biết, viết phương trình đúng mỏt chất dirơc 0,5 điểm ; Cộng 6 chất dươc 1,5 điểm. ^ 4. 1 điểm

Từ (E) + cụ Và (F) + NaOH

Ç,H5OH. Suy ra F phải là Ç,HSC! và E là CH3 - CHj

Theo phương ĩrình (c) D nhiếu hơn E mồt nguyên tử c và theo (b) thì D phải là muối cúa Na, do đổ D phải là CHjCHnCOONa, suy ra B la CH3 - CH, - COOH dể phán ứng (b) là phán ứng trung hôa. Theo (a) vì B là axit hữu cơ CH-.CH-.COOH (tẩc đung dươc với NaOH ớ phán ứng (b) phán ứng trung hòa) nên c phải là bac và A phả! là CH3 - CH, - CHO phán úng (a) là phán ứng (ráng gương. Học sinh tư viết các phương trình và íìoàn chỉnh sơ đổ. Cho điếm : - Lạp iuận để chỉ ra các chất đúng 0,5 điểm Bài 3 :

Hoàn thiện sơ đồ (vỉết phương trình) đúng 0,5 điểm. Công í điể

5,5 điểm

, a) Tính khối íương của mỗi kim ioại trong hỗn hợp A. Gọi X, y, z lán íươc là số mol cúa Zn, Fe, Cu có trong 9,16 g hỗn hợp A. Các phản ứng xảy ra khi cho hỗn hợp A tác dung với đđ CuS04 Zn + CuS04 = ZnS04 + Cu X mol

X

X

(1)

X

■Fe + CuSO, = FeS04 + Cu y moi

y

y

(2)

y

Điểu kiên đế Zn và Fe phản ứng hết với dd CuS04 là X +y < 0,17 X í = 0 .1 7

21


Theo già chiết 65x + 56y + 64z = 9 ,1 6 mà 56(x + y +

—>(x +

y+

z) <

= 0 ,Ỉ6 3 ;

56

—>(x

z) < Ố5x +

56y -r 64z

+ V) < 0,16 •

Như vậy Zn va Fe đã tan hết Dung dich B gổm ZnS04 (x m o l), FeS04 (y m o l), CuSO«, dd (0,17 - X - y) moi Kết tủa C' gổm (x + y + z) moi Cu Khi nung C' trong khổng khí ta có phán ứng

»u 2Cu + Ot = 2CuO (x + y + z)

(x + y + z)

Thêm dd NaOH dư vào phẩn ỉ cùa đđ B ; loc kết tủa nung trong không khí ta cổ phán ứng : ZnSO, + 2NaOH = Zn(OH), + Na:S 0 4 Zn(OH)2 + 2NaOH = NazZnOz + 2H20 CuSO, + 2NaOH = Cu(OH), + Na2S 0 4 1/2(0,17 - X - y) mol

l/2 ym oỉ

(5)

(6)

1/2 y î° =

1/2(0,17- X -.y ) 4Fe(HO)2 + 0 ,

(4)

1/2(0,17 - X - yj moỉ

F eS04 + 2NaOH = Fe(OH); + Na2SO,

Cu(OH) 2

(3)

CuO + HjO

(7)

1/2(0,17 ~ X ~~ y) =

1/2 y mol

2Fe:0 3 + 4 HiO

(8)

1/4 y moi

Giải hệ phương trrnh : (Dưa vảo các phương trình đã UỊp được) 65x + 56y + 64z = 9,16 X + y + z = 12 : 80 = 0,15 80 í 1/2(0,17 —X —ỹ) I + 160 y/4 = 5,2

Ta đươc X - 0,04 ¡ ỵ = 0,06 vã z = 0,05. Vậy khối íương của mỗi kim íoaĩ trong hỗn hợp là = 2,60 g ; ả 3,36 g ; mCu= 3,2 g b) Khối lương các chất thoát ra ớ điện cực : Theo câu a) dd điện phân gôm 0,02 moi ZnS04 ; 0,03 moi FeS04 ; 0,035 moi CuS04. Khi điện phùn, muối CuS04 bi điện phân trưức 2CuS0 4 + 2 H P = 2Cu + 0 2 + 2 H2 SO<

22


I A Ap duns công thức Faraday vẽ điên phün : m = — :— — It H 5 5 ’ ■ * 96.500 n Suy ra thòi gian để CuS04 bl điên phân hết là t = 675 s > 10 phút Do dó với 10 phút điên phân chì CuS04 chưa bị điên phíin lìêt vá ỉương Cu thu dươc ỉ 64 catồt là m' = — -— -— .10.600 = ỉ,99 g 96.500 2 c) Thế tích đd HNOj 5M cẩn dùng Hòa tan hỗn hợp A với dd HNOj ta cò các phản ứng. 3Zn

+

8 HNO3

=

0,04 moi

8/3 X 0,04 mol

Fe

4H H 0;

+

0,06 moi

0,24 mol

3Cu

8

+

0,05 moỉ

HNO 3

3Zn(N 03), + 2 N 0 + 4 H ,0

= F e(N 03)3 + NO + 2 H ,0

= 3Cu(N0 3 ) 2 + 2 N 0 + 4 H20

8/3 X 0;05 moi

Vậy số mol HNO, cẩn dùng là 8/3 X 0,04 + 0,2 4 + 8/3 X 0,05 = 0,48 moỉ

Suy ra thế tích HNOj cần đùng là V = 0,48/5 = 0,096 lít Cho điểm : 5,5 điểm a) Tính khối lương các chất trong hh đúng : 2,5 điểm - Lập íuận và viết tất cả các phương trình đúng : I - Tính ra kết quả dúng

điểm

: 1,5 điểm

b) Tính lương Cu thu đươc đúng

: 1,5 điểm

- Lộp íuặn, viết phương trình, công thức đúng

: 0,75 điểm

- Tính ra kết quả đúng

: 0,75 điếm

c) Tính thê’ tích đđ đúng : ỉ ,5 điểm - Viết các phương trình đúng : 0,75 điểm - Tính ra kết quả đúng

: 0,75 điểm

Bài 4 : 1. Đạt công thúc R,OH là QHn^jOH và R,OH là

số moi

tương ling là X, y.

Khí đốt : C„H2n+1OH + — 0 2

n c ạ + (n + ỉ) H:0

(1)

Q .H ^O H + — 0 2

mCO; + (m+I ) ạ o

(2)

23


Sàn piìẩm cháy có hơj nước và c o , , qua H,SOj hơi nước b( giữ lai là q gam" còn CƠ-,. CO, + Ca(OH), -H- CaCO-Ị + H ,0

(3)

Tác dung với Na ROH + Na

RONa + 1/2 H:

(4)

Từ phương trinh (ỉ - 3) ta có nx + my = 0,4

(a)

Từ phương trình (4) ta có ' 0 „

X+ y = 2 . 2 .

J

0,924.273—

;

(bì

22,4.300,3

Theo trên ta có (I4n + 18) X + (14m + 18) V ~ p

(c)

Bien đổi (c) dưa (a) và (b) vào ta có p = 8,3 gam Từ các phương trình phản ủng và đùng (a), (b) có q = 9,9 gam H-,0 2. Lộp công thức : Có nhiẻu cách giải. * Ví du cách 1 Dùng moi phân tứ trung bình : M = 8 ,3

15 » 55,3

Kết quả là M, < 55,3 < M2 Có hai trưởng hợp với Mị là CH-.OH và C,H5OH còn M, nếu không giới han thì có rất nhiều. Do đó phái đưa thêm điểu kiên : Tổng số nguyên tử của c trong hai chất không vượt quá 7 chảng han. Lũc đó với CHiOH thì R-.OH ỉà ; I - CHjOH, 2- QHqOH, 3- C5H, ,O R 4- QHụOH (4 cạp chất). Với Ç H 5OH thì RzOH ỉà : 3 chất trên trừ 4, vậy có 3 cặp chat. Kết iuAn : có thể là một trong 7 cặp chất * Cácli 2 Tính số nguyên tứ trung bì nil. * Cách 3 • Giải phương trinh vô dinh. Cho điếm bài 4 , 5 điểm 1. Tim p, q đúng : 2,5 điểm - Viết các phương trinh đúng : í - Tính toán ra kết quá đúng

điểm

: í ,5 điếm

2. Tìm cõng thức : 2,5 điểm - Chí ra M ị là CH3OH và C,H3OH đúng đươc ỉ điểm

24


- Biên luân M-, và chỉ ra các cặp dúng l điểm. * Ghỉ chú ỉ Hoc sinh có thể giải các bài báng níiiéu cách khác nhau miễn líỊp ỉtíân và tĩnh p ra kết quá dúng đéu dược điểm tối da. Chấm theo tlìang điểm 20, xong làm tròn vế 0,5 diểm.

BẮC GIANG I.Đ Ể Ngày 4 thang 11 năm X99S Thòi gian làm b à i: 180 phút Bài 1 :

(4,5 điểm)

1. Tổng số proton, nơtron, elecưon trong nguyên tử cúa hai nguyên tố M và X lẫn iơơt băng 82 và 52. M vả X tạo thành hợp chát MXa, trong phan tử cùa hợp chất đó tống só' proton cùa các nguyên tử bẳng 77. Hãy viết cấu hình eiectron của M và X, từ đó xác định vị trí của chùng trong búng tuíìn hoàn các nguyên tố hóa học.-Côngthức phủn từcúa MX, 2. Hai nguyên tố A, B tao thành họp chất X. Khí dốt nông đến 800°c hợp chất X tao ra dơn chất A. Số eíectron hóa trị trong nguyên tử nguyên tố A báng số lớp eiectron cúa nguyên tử nguyẽn tổ B. Số elecrron hóa tri của nguyên tử nguyên tố B báng số lớp eiectron của nguyên lứ nguyên tố A, diện tích hat nhân nguyên tử cua B gấp 7 làn của nguyên tứ A. Xác đinh nguyên tố A, B và công thức phân tử hợp chất X. 3. Theo thuyết proton, nơĩron thí hạt nhân nguyên lử đươc tao bời hai loai hat proion, nơtron, nhưng tại sao trong quá trình phóng xa Ị3 (chũm eíectron) laỉ có eỉectron phóng ra từ hat nhíln 9 Hỏi có bao nhiêu hat a vù Ị3 được phóng ra từ dãy biến đổi phong xa thành 2“ Pb? Bài 2 ;

(5,5 điểm)

1. Có 2 bình đươc đóng kín bẳng các píítõng (hình vẽ). Trong bình A chứa hỗn hợp c o , và H; có týsố mol là i : i. Bình B cò khí propan đươc đốt nóng iên 527°c (thể tích 2 bình bắng nhau) tai áp suất không đổi, ía có các cân bằng sau : C0 2(kh) + H,(kh) = CO(kh) + ạ o (kh)

K' = 2,5 . 10"‘

CjHg(k h )= C3H6(kh) + H,(kh)

K = 13 ỈQT*

Ư


Người ta ỉhấy ãp suât cúa hai hệ cán băng như nhau ớ 527°c vã trong bình B CjHs chiêm 80%.

a) Hãy tíníì nống đò cân bắng cúa các chất trong B và tổng áp suất củn bâng ớ mỗi bình tai nhiêt đô đã cho. b) Tính nống đô cản băng cúa cáe chût trong bình A. c) Nếu đùng pittỡng nén thể tích mỗi bình còn bâng một nửa của thể tích ban đàu tai nhiệt dô không dổi. Hãy tính tổng áp suíầ câri báng trong mỗi bình. 2. Cho cân bằng N-,(kh) + 3H-,(kh) = 2NH3 (kk) a ) Đế tăng hiệu suất tạo NH3 người ta ỉàm thế nào 7 tai sao 9 b)Trong sán xuất NH, người ta đùng Fe làm xúc tẩc. Nêu cơ chế xúc tác cùa Fe. Nếứ dùng áp suât thật lớn p > 500 amt thì có lơi gi vế hiệu suất ? Giái thích. c) Hãy chứng minh rang ớ nhiệt đô và áp suât nhất định, nồng đô của NH, là lón nhât. Nếu xuất phất từ hỗn hợp có tỷ lê vẽ số moi cua N-, và H2 bang ỉ : 3. (Câu này chí giành riêng cho hoc sinh lớp 12).

1

0 Ỉ5 °c áp suất của hỗn hợp khí nũơ và hiđro là p,. Sau khi cho hỗn hợp khí đi qua xúc tác, ãp suàt khí p2 = 3pị ở nlìiẽt đõ 663°c. Klìối íương riêng cúa.íiõn hợp khí sau phàn ứng ớ đklc là 0,399 g/1. Tính hiệu suất cúa quá trình tao NH3. (Câu này chỉ giành riêng cho học sinh lớp 11). *• Bài 3 ỉ

(4,5 điểm)

1. Điện phân AUO3 nóng chảy với điện cưc bầng than. Sàn phám của quá trình diện phân ià Ai, C(Ị, và c o . a) Lặp công thức biểu diễn mối quan hê giũa hiệu suất tao AI (h%) và thành phấn % thế tích khí CO (R). Ị b) Tính hiệu suất tạo Aỉ (h%) và thành phẩn % thế tích khí c o . Biết rang để sán xuất 1 tấn AI cán tiêu thụ 400 kg cacbtm. 2. Giá tri pH của dung địch axit hữu cơ dem cỉìức (ỉ ỉán axió nống đô 0,226% (d = ỉ ,001 g/1) là 2,536. Sau khi pha loãng gấp dôi (tăng thể tích dung dịch ban đẩu bằng H:0 ) thì pH dung dich bảng 2,692.

I

a) Tính háng số phân ly K3 cúa axít. b) Tính nổng đô (mol/i) của dung dịch axit ban dầu. c) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tao của axĩt. Biết ddda3t = lg/1 d) Tim khoáng xác định của độ biến đổi pH (ApH = pH-, - pH¡) khí pha ioãng đung dich n lán của axit đơn chức yếu bất kỳ. Khi tínli bó qua sư phân jy của H ,o! Sài 4 :

(5,5 điểm)

1.Khi cỉo hóa isopentan ớ 100°c có chiếu sáng thu được các sản phíỉm với tý lệ % như sau . 2 - Clo - 2 - metyỉ butan 28,4% , 3 - Cio - 2-metyl butan 35% ; I - Clo - 2 - cnetyl buían 24,4% ; 4 - Clo - 2 - metyl butan 12,2%.

26

c 1

r


a) Dùng công [hức cấu tao viết phương trình vá cơ chê plian img. b) Nếu thay ihố cio băng brom thì tý lê % trẽn tăng, giàm như thế nào ? Giải thich. c) Hãy dư doán tý lê% sản phẩm mono clo hòa isobutan. d) Hãy viết phương trình phản ứng cộng HBr vào hợp chất có công ĩhức RCH = CH-, với R lẩn lượt là - CH3 ; - CF3 - COOH ; CH-. = CH - ; - C1 cho biếc trướng hợp não tuủn theo quy tắc Maccôpnhicôp ? Giải thich. 2. Hỗn hợp khí A gốm hiđro và mỗt oỉefm ớ 81,9°c, i atm với tỷ íệ số moi là 1 1 . Đun nóng hỗn hợp A với bôt Ni (xúc tac) đươc hỗn hợp khí B có tý khối hơi so với lìiđro bang 23,2, hiệu suất phản ứng là h%' a} Lạp biếu thức tính h

Ia jc

íUvỉtiM*)

b) Tìm công thức phân tử olefin vã tính giá ỉn cu thể vế hiêu suất h. c} Đốt chay hoán toàn V lít hỗn họp B ờ S l,9 ° c và 1 amt cho tất cá sàn phẩm cháy qua bình đimg 128 g đung đich H2SOj 98%. Sau phản ứng nồng đô axit là 0,6272. Tính V. (Hoc Sinh đươc sứ dung báng tuẩn hoàn và máy tính).

ĐẮP ÁN

Bài 1 : 1. I<ý hiỗu số (p, X, e) trong nguyên tử X là z, N, E theo đẩu bài ta có .

Vậy 3Z < s < 3,524Z ^ Thay s = 52

3,524

<z < 3

14,75 < z < 17,33

Vậy X thuộc chu kỳ B Ị các nguyên tố liìUÔc chu kỳ in có — < 1,22 vậy 14,75 < z < 17,33; 2 nguyên nên chon z = 17 Tương tự đối với nguyên tử M ta có

Theo đáu bài 2 '= 7 7 - I7a 7 7 - 17a< — Thay số ta có : —-— < 77 3,524 3

27


2,92 < a < 3, Í6

a nguyên do đó a = 3

Z’ = 77— 17

X

3 - 26

l7X : i s22s22p63s23p5 —►STT: 17 (Z = 17) Chu kỳ III ( CÒ 3 lớp e) Lớp e ngoài 3s:3p5 ihuôc PNC nhóm 7 mM . is 22s:2p63s23pâ3d64 sW STT: 26 (Z' = 26) Chu kỳ IV (4 lớp e) Lớp ngoài 3cl64s2 —* thuỏc PNP nhổm VIII Công thức phân tử MXa^ FeCỈ3 2. Hiên nay người ta biết 105 nguyên tố do đó : 7Z a < 105

ZA < —

= 15 -> A

Tliuôc 3 chu kỳ dấu nên số ỉớp e của A ỉà ĨÌỊ < 3. Theo thiu bài n( - q, (số e hóa trị cúa B). —>• q: < 3 -* B là kim loai Z D= 7Z a

rii < n2

Theo đáu bài

,

4<n,<7

q, - rụ —►4 < q, < 7 . Vậy A ỉà phi kỉm.

Ta có : Ng. tố

Số lớp e

e hóa trí

ng.tố

Zs

n2

qi

3

Bx

35

4

7

4

Mo

42

5

i

Bo

5

2

c

6

2

N

7

2

5

In

49

5

3

0

8

6

Ba

56

6

2

F

9

2 JnÌ

7

Eu

63

6

2

Si

14

3

4

98

7

2

-

Chon A là o i B là Ba BaO bén

2B a02 = 2BaO + 0 ,

3. Giữa proton và nơtron iuỏíì iuôn cổ sư chuyển hòa : Ịp = g /ĩ + 8

e + V

Ip + „° e + V

JỊ e hạt positron V

V

nơtrino, AnUnơtrmo cho nên có chùm e phóng ra.

- Sự phong xạ a làm giảm sổ khối là 4.

28


VíỊy số hat a phẩt ra. 2 3 8 -2 0 6 = 8 4 Khi phỏng 8 hat a thì số điên tích hat giảm 2 X 8 — 16. Trong biến đổi số diôn 1 hat chỉ giảm là . 9 2 -8 2 = 1 0 Khi í hạt ß pỉìóng ra làm tăng số diện tích hat nhan là !. Vộy Np = 16 - 10 = 6 hat Na = 8 ; Np = 6 Bài 2 ; Đối với bình B - Thành piiấn của hỗn hợp khí CjH b : 80% vé thế tích ^ C Ä

: 10% ,

ạ : 10%

- Giả sử nông độ cùn bàng của hỗn hợp là CB [CjHg3 = 0,800 CB ; [H2] —[ÇjH6] = 0,100 CB k _ [H ,3[C ,H 63 ^ i 3 [C3H b3

1Q- 3 . i 0,100CB);

0,800Co

-> CB = 0,104 (mol/1) [Q H a] = 0,800 .0 ,1 0 4 = 0,0832 (mol/1) [H2j = [C3H6] = 0,0104 (mol/1) pB= £ RT = CB . R T = 0 ,1 0 4 X 0,082 . 800 = 6,822 atm đối với bình A Pa = Pb -»■ CA = CB (tổng nống độ) Đãt [ C 0 2] = [H2] = X __ _ 0 1 Q 4 -2 x [CO] = [H,03 = — - ... — = 0,052 - X (mol/i) K’ * 5 M [C 0 ,3 [H j]

=0(25 ^

x = 3i47 x 10-3

X

-V [CO,] = [H,] = 3,47 , 10“ 2 [C0] = [H ,0 3 = 5 ,2 . I0“2 - 3,47- 10"2= 1,73 . 10“2 (moI/I) c)

Khi nên ;

Ớ bình A tý số các thành phán cân bằng không đổi vì không có sư thay đổi vé số moi. Nhưng tổng nồng độ vã tổng áp suất đếu tâng gấp đôi p x' = 2pA= 13,644 atm.

2V


Trong bình B Khi tăng ãp suất cân bắng chuyên theo chiều nghich QHg c ban đầu

2 x 0 ,0 8 3 2

Chuyển

y

i I

%

g X

2 x 0 ,0 1 0 4

- y

- y

0,0208 - y

0,0208- y

13 I0"J—>y = 5,83 10-

= Ọ*gg08-y)’,

(C3HgJ c 8 = 2

H2

2 x 0 ,0 1 0 4

'

0,1664 + y

IC= a

CịH6 +

0,1664+ y

0,108 - 0,00583 = 0,2022 mo!/l

p‘B = C'B . RT = 0,2022

X

0,082 X 800

= 13,264 atm 2. Fe hấp thu Hị vã N-, ỉàm đứt liên kết H —H -* 2H, còn

liên kẽt N = N

N = N

— .> NH3 NH3

VFe

> NH - NH

NH;

V Fe

NH2

V Fe

Khi p > 500 atm - chuyển dich cân bảng - NH3 hoa lỏng c) Nz(kh) + 3H, *=? 2NH3

(giành khối 12)

Đãi nóng dô phẩn moí [H-,] = X x + ax + y = í - > x „

[Hị] - ax , [NH3j = y

l~ y ỉ+a

.... [NH, ] 2 .. y2 _ r .. (l + a) 4 N— r^T ,j - i i - ì x [N 2][H 23j aV aJ (1 - y )4

Đc ý™* thì y'a = 0 và y3" < 0 2iny' - 4 In( 1 - y) + 4 ln( 1 + a) “ 3 ina - lnKN Lăy dao hàm : 2 ^ + 4 - 1 1 + 4 - ! ------—= 0 Khí a = 3 - y'a = 0 ; 0 < y < í y i-y i+ a a 2 y

10

Ị. 4 y"(',~ y), t y,ĩ (1- y )

(1 + a)2

a

ụ Fe


Khi y a - 0

a= 3

„ 2 4

!

y” ( —+ ------ ) = y 1 -y 4

i

— < 0 —> y a < 0 . Bài toán đươc giải dáp.

3

(Bài giành cho lớp 11) Gọi n N ban đẩu = X

sô' mo! NHj tao ỉà z , n N ban dáu = y

Trưởc phản ứng tống số moi khí ỉà /2| = X + y Sau phản ứng /2,= (x - 0,5z) + (y -1 ,5 z) + z = x + y - z

p,v _

n,

RT _ -V p2 RT2

Khi V = cosnt —► n

n2 _ p2Tị ni

288.3p; _ 12

PlT2

936Pí

13

V ậy: nt = x + y -1 3

]

> —> z = 1"

n 2 = x + y - z = 12j

Dưa vào khối ỉương phân từ trung bình của hỗn hợp khí sau phản ứng :

M = 22,4 , 0,399 = 8,9376 = 28^x ~..0,5z)'i' ĩừ - z IjîL tlZ î. _ n2

_ 28x + 2y 12 Ta có ;

28x + 2y = 12 M = 12. 8,9376

[ X = 3,125

X+ y =13

y = 9 , 875

y > 3x do đó Hi dư phải tính hiệu suất theo N-.

z

z

1

h=~ ; X = = ------ ------ = 0,16 - 16% 2 2x 2x3,125 B à i3 ’ L

2AI20 3

4 A1 + 3 0 ;

(1)

c + 03 = C02

(2)

2C + 0 2 = 2CO

(3)

Goi tống số moi khí là a ->■ ĩìco = aR , nco = a - aR Theo (2 ), (3) S n0 = a - a.R + — 2

= a(l - — ) 2

31


... 4 4q r .. Theo (1) nA1= y n 0j = y ( l - y )

0 < R < í -> nAlma>. Khi R = 0

nAI(mai, = y

Vậy hiệu suât tao Al 4a

R.

4a

3

2

3

h= r ( i - ü ) ; ^

_

-> h % = (I -0 ,5 R ).1 0 0

Theo (2 ) , (3 ) : _

400

nc = n cOj +nco = a =

inJ

10

= 1200

103 = 1200 (kg)

3x12 h = IM

1200

= 0,8333 = 83,33%

Thay h vào trên tacó R - 0,334 = 33,4% 2.

HA

H++ A"

bđ c c -a

K3

0

0

D

Ü

_ * c = ^ ỉ- + a K

K .-B p £ ì--ĩỊ [HA]

( ỉ)

C -a

với a = [H*J - LO"^36

Khi pha loãng n ỉần

c

b1

—•= —— í- b n K

(2)

b là nổng đô I-T khi pha íoãng n lẩn

~> K =

(3)

Thay giá trí a = IO' 2-536 ; n = 2 ; b = lô"

bn - a -> K = 1,83 . Ỉ(T4

Dùng công thức (1). Tínỉì được c = 0,0492 mol/l lOad

M= —

c

Đ ó ià H - C - O H 1 0

32

10x0,226. í _

= —-

0,0492

=46.


n ía 2 - b 2n > 0 , _=_ ía 2 - b 2n < 0 K > 0 —*■ ^ hoăc < [■ bn - a > 0 [ .bn - a < 0 n]p- < - < n

vỏ lý

IChi n >1

log n < ApH < iog n C!

Bài 4

28,4%

1. CH3-CH~CH2-C H 3 + cụ ch 3

ch 3 Ì00uc l ~ ^ c h 3 - CH - CH - c h 3

35%

CH3 C! Khá năng thế tương dối 9 liên kết

c-

CHj - CH - C H ,.- CHXi

H bâc 1

2 liên kết c - H bâc 2 i liên kết

CH3

c —H bẠc 3

C!H,C " C H -

cạ

- CH 3

24,4

Ị ch 3

r, = 36,6 : 9 = 4,067 r2 = 35

12,2

ĩ

; 2 = 17,5

r3 = 28,4 : 1 = 28,4

- * rs : r3 : r3 = 4,067 : 17,5 : 28,4 » 1 ' 4,3. : 6,98

Khi chuyến từcío sang brom thi sán phdm thếbâc 3 tăng lên, thế bậc .thấp giảm. Nguyên nhăn : brom hoạt đông hóa hoe kém cíú nên giai đoạn Br + ankan có năng lương hoat hòa lớn hơn của cío —► trangtháỉ chuyển tiếp ở giaỉ đoan này chiuánh hường cúa bflc c nhiêu hơn trang thái chuyên tiếp của cio. Cỉ

ĩ CH, - C H - CH3 I CH3

+

c h 3- c - c h 3 I CHj

(ỉ)

CH3 - CH - CH,Ci

(II)

CH,

3-HHTl

33


a% (I) = -6- . 8-* 1- = 0,4367 = 43,67% 6,98 + 9

a% (ED

= 100 - 43,67 = 56,33%

2 . Ç.H* + H2

CnE ^ 2 f

n C,HJn

= n H,

-

a

Hiệu suất phản ứtìg h ^■'^Khímrôt

= (a - ah) + (a - ah) + ah = a(2 - h)

mA= mB= 2 . a + Ỉ4na = a(2 + I4n) M b = 2 3 ,2 x 2 = 4 6 ,4 = -a£ i i 4n) = 2 + i4n a(2 - h ) 2 -h , 1 90,8 - I 4 n h = — -— ;— 46A 0 < h < i =^0 <

< i —> 3,17 á n á 6,48 46,4

Vậy oleñn có thể là Q H S : CsHls, C6Hp. Muốn tính hiệu suất thay giá tạ n - 4 ,5 , ố vào biếu thức tính h. n=4

h = 0,75 = 15%

n = 5 —» h = 0,448 = 44,8%* n=6

h = 0,147 = 14,7%

Gọi a là số mol HjO bị hấp thụ Theo đáu bài ta có 12,8 .0 ,9 8 = (128 + 18a) 0,6272 “■* a - 4 moi Giả sử thế tích A là V' có b mol H2 và bCJH^ ; B ỉà V

H2+ - 0 2 = ạ o 2

2

2

2

Q H * + — 0 2 -* nC 02 + nHọO Số moi H ,0 thu được khi đốt A n H0 = b(n +1) Khi đốt 2 b mol h2A Vậy đốt X

34

"

cho ”

b(n 4 mol

1) mol H-,0 "

n nguyên 5 *


„ _

2.4

^ , . , V 2 -h Ta lai co — = -------V’ 2

X = ——

n+i v = 2-h

V1 ==2 - h

2 =

VoPoT ... 2 4

2

2 -h

' T0p

Tc

^ 2 -h 8.22,4 354,9 .2 2 ,4 . X. T = -------- . :— -

2

= 89,6 ,

2

2

9 - h 3549 n 4 -1

273

n+1

273

n = 4 —>• h = 0,75 —> V = 29,12 Ị ị n =5 h = 0,448 ~ » v = 30,15 n=6

_

h = 0,147 -> V = 30,84

THANG ĐIỂM B a il;

4.5 điểm 1.

2. 3. Bài 2 :

Bàĩ 3 :

5.5 điểm ì. ?

1.75 điểm 1.75 điểm i ,00 diểm 2.25 (0,75, 0,75, 0,75) 3.25 a = ỉ,25 b = 0,75 c = 1*25

4.5 điểm i.

2 điểm. 1

2.

Bài 4 :

2,5 điểm

a = 0,75 b=.0,5 c -0 ,5 d = 0,75

1.

1,5 điểm

a = 0,5 b = 0,5 c = 0,5

2.

2 điểm

0,5 0,5 0,5 0,5

5.5 điểm

2 điểm

Viết phương trình có giải thích

a —0,75 b = 0,5 c = 0,75

35


CAO BẰNG I. ĐỂ Thời gian làm bài ỉ 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 :

(4 điểm)

1. Cho biết ure bi oxi hóa bời NaBrO theo phương trình Ure + BĩCT

N2 + C 0 2 + Br' + H ,0

Củn băng phương trình phán ứng. Nếu phản ứng này xáy ra trong môi trường kiểm thì thu đươc sán phẩm gì ? Hãy chon mỌt chất oxi hóa mà môi trưởng (pH) ánh hướng rõ rệt tới khả ĩìãng 0X1 hòa của nó. Cho ví du minh hoa. 2. Để điếu chế anđehit axetỉc người ta CỈÌO hỗn t.ợp K,Cr^07 và H-S04 tác dung với 4,8 gam rượu etylic chưng cất ngay sản phẩm và cho đi qua dung dịch A g N 0 3 trong amomac thấy thoát ra 12,38 gam backim íoạỉ. - Viết phương trình oxi hóa rươu, biết K,Cr,07 bị khử thành Cr-,(S04}3 và KọS04 - Tai sao phải chưng cất ngay sản phẩm 9 - Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa. 3. Hợp chất A (có CTPT C,H80 3) quang hoạt, ían íốt írong nước tao dung dịch có mỏi trường axit. Khi bi đốt nóng A tao ra B (C4H60 g ) , không quang hoạt, ít tan trong nirỡc (đung dich có môí trưởng axít). Chất B phản ửng vơi KMnO,, dễ hơn A. Khi bị oxi hòa băng dung đich axií cromic loãng thì chất A bỉếh thành chất lỏng C(C3H60 ) cổ điểm sôi thấp, chát nây không làm mất màu KMnO,,, nhưng phản ứng với I, trong đung dịch NaOH tạo ra kết tủa máu vàng. Cho biết cấu tạo A, B, c và viết các phương trình phán ứng. Bài 2 :

(2 điểm)

í . Có cân bắng sau :

N-,04{k) *=? 2NO-, M

Cho ỉ 8,4 gam N-A, vào bình dung tích 5,904 lít ở 2 7 °c. Lúc cân bắng áp suất cúá hỗn hợp khí trong bình là í atm. Tính ảp suất riêng phần cúa NO-, và N i0 4 lúc can bầng. Nếu giảm áp suẩt cỏa hệ ỉúc cân bầng xuống bãng 0,5 atm thì áp suất riêng phẩn cúa NOj, N j04 lúc này là bao nhỉẽu ? Kết quá có phù hợp với nguyên lý Le Chateỉier không ? 2. Xeri 137 (Ce*37) là mộĩ nguyên tố phóng xạ trong lò phản ứng hạt nhân, nó cò chu kỳ bán húy 30,2 năm, Ce!37 là môt trong những đổng vi bị phát tán manh nhiéu vùng ở châụ Âu sau tai nan hat nhân Trecnobưn. Sau bao nhiêu lâu lương chất này côn 1,0% kể tứ lúc tai nạn xảy ra ? Bài 3 ỉ (2 điểm) Cho m gam bôt sắt vào V mi dung dich A gốm A gN 0 3 và Cu(N03)2, rối lầc cho đến chi phản ừng kết thúc, người ta thu được X gam chất rán B. Tách B thu được nước loc c .

36


Cho nước ioc c tác dung với dung dich NaOH dư, thu dược a gam kết tủa của hai hiđroxit kim loại. Nung kết túa trong không khí đến khối lượng khóng đổi đươc b gam chất rân. * LẠp biểu thức tính m theo a, b. * Cho a - 18,4 gam ; b = 16 gam ; X =5 17,2 gam ; V(ddAJ = 500 mi. Tíníì nổng dô các muối trong dung dich A. (Cho Cu = 64 ; A g = 108 , F e = 5 6 )

;

(2 điểm)

Mót hợp chất B chứa c , H, 0 có công ìhức phùn tử trũng với công thức đơn giàn nhất. Khi phàn tích a gam B thấy tổng khối lương cacbon và hiđro trong đó là 0,46 garrí. Để đốt chay hoàn toàn a gam B cẩn 0,896 lít 0-, (đktc). Sản phdm cháy đẵn qua bình đimg dung dich NaOH dư thấy khối ỉượng bình tăng i,9 gam. * Tính a vã công thức phùn tử B. * Xác định cấu tao của B biết khi cho a gam B tác dụng hết với Na đươc khí hidro bay ra. Còn khí cho a gam B tác dụng vừa dù vói đung dich NaOH 0,1M thì số mol NaOH cần đùng băng số moỉ hiđro bay ra ớ trên và cũng bắng số mol B dã phản ứng. Tính thể tích hidro bay ra ở ìrén (dktc) và thể tích dung dịch NaOH dã dùng. (Cho H = í ; c = 12 ; o = 16 ; Na = 23).

II. Bài 1 : 1) H,N - c = 0 + 3BrO~

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM N2 1 + c o , t -ỉ- 3Br‘ + 2HX)

I

H,N Phán ứng trong môỉ trưởng kiễm ; ’ H2N - c = o + 3BrO“ + 20H “ ^ N : t + C O ị' + 3Br“ + 3H20 HaN Chon môt chất OXỈ hỏa bất kỳ : ví dụ KM n04 * Trong mổi trường axit Mn*7 “ > Mn+2 2KM n04 + Ì0FeSO4 + 8H ,S04

K2SOA+ 2MnSO, + 5Fe2(S 0 4)j + 8H20 (không màu}

* Trong môi trường trung tính Mn+7 -> Mn*4 2K M n0 4 + 3CH, = CH, + 4H;0 -> 3CH, -C H , + 2MnOz + 2KOH I

OH

I

(m àu đ en )

OH

* Trong môi trưởng kiếm Mnư —►Mn+6

37


2KMn04 + K2S 0 3 + 2K 0H -* K2S 0 4 + 2K:M n04 + HX> (xanh iuc) 2. Viết phương trình phản ứng : K2Cr,07 + C,H60 + H2SO, -> K2S 0 4 + Cr,(SOJ3 + Ç H 40 + H20 2 0 * + ốe = 2Cr*3 3 2C ~ 2 - 2e —2C -ỉ K,CrA + 3Q,H60 + 4H2S 0 4 -> K2S 0 4 + Cr,(S04)3 + 3C,H40 + 7H:0

( 1)

* Phải tách ngay anđehít để khỏi'tụ oxi hóa thành axit axetic. * Phàn ứng tráng gương r CHjCHO + 2AgNOj + 2NH3 + H ,0 Từ PT (1) và (2) ta có :

CH^COONH, + 2NH„N03 + 2Ag ị

(2)

n auatjm = 2 n Aÿ

Cứ J moJ rươu bi oxi hóa thì giải phóng 2 moi Ag X mo! rươu bi oxi hóa thì giải phóng

12 38 — moỉ Ag ỉ 08

_ 12,38

X = -— - - (m o l)

108.2 , 12,38 h=

108.2

3. Chât A .

4,8 _ 12,38.46.100 — I=> h = —-— —------ --------------------- 54,9%

46

4,8.108.2

CH., - CH - c ạ , - COOH OH

ChẵtB :

CH3~ CH = CH - COOH

i ChấtC;

C H -j-C -C H j O

CH3 - CH - CH2- COOH

CH3 - c h = c h - COOH + H20 ( l)

?.

OH 3CH,-CH-CH2-COOH+2CrOỈ' +10H+^ 3 C H 3-C -C H 2-COOH+2Cij ^+8H2O (2) I OH 3CH, - c - CH, - COOH — ỉi o

Ị o

CH3- C - C H 3 + c o , t lí o

Do các phán ứng (2) và (3) nên oxi hổa A băng H-,Cr04 tao ra CjH60

38

(3)


;.

CH3 - c - OBJ + 31, + 4NaOH -> CHI3 ị + CH3 - c - ONa + 3NaI + 3H20 Ị| màu vảng |Ị O O

Bài 2 :

ỈỈNŨ = - = Ní0' M

92

= 0,2 (mol)

N ,0 4

i=?

2ND,

Ban đ ổu .

0,2 moi

0 moi

LÜC cân bâng :

0,2 - X

2x

Tống số moi các chất có trong hẽ lúc can bãng : (0,2 - x) + 2x = 0,2 + X (moi) ■no .. PV._ í .5,904 0,2 + x = ~~~~ » ------------------ — = 0,24 (mol) RT 0,082.(273 + 27) Ớ đăy X là số moỉ N-,04 bị phùn hủy theo phản ứng khi đat đến cân băng. , X = 0,24 - 0 ,2 = 0,04 (m ol)

SỐmoỉ NOt lúc cân bảng : 0,04 x 2 = 0,08 (mol) Số moi N2Oj lúc cân bắng : 0,2 - 0,04 = 0,16 (mol) Số mol khí N ,0 4 gấp đôi số moỉ khí NO-, nỗn áp suất của N ,0 4 cũng gấp 2 lán áp suiĩt cúa NO,.

vạy : Pno, = ị (aIm>và Pn,o, = J (atm)

(p¡ = - ~ RT)

Kp = pNto,

Đãt

_ 6 3 p N0khí cân bằng là p thì áp suất của N ,0 4 khi cân bắng là : (0,5 - p). Từ đó

k = - = => 6p2 + p - 0,5 = 0 p 6 0,5 - p P no, = 0,217 (atm)

; p N o = 0,283 (atm)

, Pno, 0,217 n™ K êtquá: — = Rí P njOj 0,283

0,77

So sành với trường hợp trên ; Kết quả :

= 0,5 PnịO,

3 2

39


Vậy khi giảm áp suât của hê xuống thì cân bang chuyển dich sang phía làm tăng iip suất cúa hê íẽn, nglìĩa là sang phía có nhiéu phàn tứ khí hơn (lử trái qua phải) diéu dó phù hợp với nguyên ỉý Le.chatelier. 2.

Û’693 =_ ° ’693 =« 0,023 n r m (năm -h) k, = ——— lil2 30,2 2,303

m

k

0 m

2 ,3 0 3 ,1 0 0

-l g— — =>

t = ——— lg — ^ = ■_

Bài 3 :

í =í

200,26 (năm)

0,023 0 ỉ

Fe + 2AgNO, =

Fe(N 03)2 + 2Ag

Fe + Cu(NO?)2 = F e(N 03)2 + Cu *Vì ion A g+ cõ tính 0xi hóa lớn hơn ion Cu2* nên Fe đã khử lonAg* trước lon G r + * Già sứ Fe trong thĩ nghiệm dă dùngvửa dủ (hoăc dư} thì nưức loe c chi chứa Fc(N0 3)2, khi phán ứng với NaOH chỉ tạo I kết tủa hidroxii kim loại Fe(OH)i. Điểu nùy trái với giả thiết. Vậy muối đã dùng dư và Fe phán im g hết. * Nhưng nêu còn dư cá AgNO, và Cu(N 03)n thì nước iọc c chứa 3 muối, tác dung vớỉ NaOH dư tno ra 3 kết túa. Điểu này trái với giả thiết. Vậy chí còn dư Cu(NOj),. Fe

+

0,5x, moi

2AgNO, = Xị mol

Fe(N 03)3

+

0,5xt mol

2Ag

,x¡

moi

Đãt X| là số mol Ag tao thành Fe + Cu(N03), Trưỡc lúc phán ứng (mol) Lúc phản ứng Sau phán ứng

Ä Fe(N 03), + Cu

yị

:

(moi) : Ỵt

y,

V,

(molí : 0

(y, - y 2)y2y:

Goi y 2 là số moi Cu tao thành do Fe tác dụng. Cỉỉấỉ rắn B góììì t y4g = A'f mol ; Cư - y 2 moỉ Nước lọc c gổm , Fe(NO})2 - (0J .\ ị + y2) mol I Cti(NO})2 ~ (y ¡ —y 2) lìỉ°i Khi cho nước iọc c tác đung NaOH : FeflSTOj),

+

2NaOH

- Fe(OH)2 1

(0,5xs + y,) moi Cu(NOj):

+

+

2NaNO,

(0,5xt + y-0 moi 2NaOH = Cu(OH), ị

(ys - y,) mol

+ 2N aN 03

(y, - y,) m o i.

Khi nung trong không khí ; 4Fe(OH);

+

(0,5Xj + y-,) moi

40

Ọj

+

2H:0

=

4Fe(OH)3 ị (0,5x( + y,} moi


F e ,0 3

2Fe(OH)3 ị ' -

3H-.0

0,5.(0,5x, + y,) moí

(0,5x, + y,) mol Cu(OH): ị

+

CuO

-

(y, - y 2) moí

+

H ,0

(y I “ y 2) moỉ

Ta có ■ Khối Urơng Fe :

(n

m = 5 6 . (0,5Xị + y2)

Khối ỉương chất răn B : X = (Ỉ08x, + 64y:)

(2)

Khối lượng kết tủa ;

a = 90.(0,5xj + y,) + 98.(yj - yĩ)

(3)

Khối lượng chất ran .

b = 160 . 0,5.(0,5Xị + y-,) + 80(y, - y2)

hay

(4)

(y, “ y ,) = b/80 - (0,5x, + y2)

Thay (4) vào (3)

a - 90.(0,5x, + y,) + 98.b/80 - (0,5x, + yỌ

?0U- -S 0a OUil /n * ^ 98b (0,5Xị + ỵ2) -

...

m = 56-(9Sb. - 80ai hay m = 8 .5 7 5 ^ 7 a 640

Thay (*) vào (1 ),

(5)

Khí thay a ~ 18,4 ; b = 16 vào (5) m K (8,575 . 16) - (7 , 18,4) s 8,4 (g)

Từ ( ỉ) và (2) ta có ; 108Xj+64yT

= 17,2

8,4 = 56(0,5 x t + y2) => 0,5x, + y2

= 0,15

Từ (4)

Giải hê FT được X( =5 0 ,í (moi) y; = 0,i (mol)

y, —0,1 =s 16/80 ” (0,5 . 0 4 + 0,1) = 0,05 (mol) -> y, * 0,15 (mol)

SỐ moi A gN 03

= X, = OA, Vây CMcủa A g N 0 3 = 0,1

0,5' = 0,2 (Mì

Số moi Cu(N03)2 = y , a 0,15. Vậy CMcủa Oi(NOj)3 = 0,15 : 0,5 = 0,3 (M) Bài 4 : Gòi công thức của B là ỌníỉyO* Gọi b là số moỉ B đă dùng ta có phản ứng • C H O , + (X + £ v 4 2 Moi Suy ra

b

bCx+ £ - 2 )

4 12bx +

by y z . b(x + — - —) 4 2

44bx +

-)0 2

18

ky

bx

2

-> xCO-Ị + —H ,0 2 *

2

= 0 ,4 6 0,896 = — —• = 0,04 22,4 -

41


, by = 0,04

G iải: bx = 0,035

; bz = 0,01

=> a = fa(ỉ2x + y + lốz) = 0,62 - 0,035 : 0,04

=> bx : by : bz

0,01

X : y 1z

=

35 • 40

: 10

X : y : z

=

7

: 2

:

8

B cỏ công thức đơn giản n h ấ t: C,HgO-, => B cổ CTPT là C,H80 t * B tác dung với NaOH nên B là phenol hoặc axtL - Nếu là axit, B chỉ có thể là axit đơn chức, khi ấy số moi NaOH cán đùng để trung hòa B gấp đõí số mol H, gãy ra khi cho B tác đụng với Na (trường hợp này - íoai). - Nếu B là điphenoỉ thì số mol NaOH càn dùng để trung hỏa B gấp đôi số mol B đã dùng (trưởng hợp nãy - loại). Mặt khác B tác dung với Na cho.số moi H t bay ra bằng số mol B đã đímg chứng ló B phải có 2 nhóm OH. Suy ra B vừa là phenol vừa là rươu. OH

OH CH,OH c h 2o h

CH2OH

VHi = 22,4b = 22,4 , 0,005 = 0,112 (ỉit) b _ 0,005 dđ(NaOH) = ~^ 0^01 0^01

- 0*5 (lítì

CÁCH CHO ĐIỂM Bài 1

4 điểm Làm đúng V i nhỏ ; i ,0 điem Làm đúng ý 2 nhỏ : i,5 điểm Làm đúng ý 3 nhó : 1,5 điếm

Bài 2

:

2 điểm Làm đúng ý í nhó : 1,0 điếm Làm đúng ý 2 nhó : í,0 điểm

Bài 3

:

2 điểm Tính đúng được m theo a, b ; i,0 điểm Tính đúng nóng độ các muối trong dung địch ; 1,0 điếm

Bài 4

:

2 điểm Tính được a và công thức phân từ B : ỉ ,5 điểm Tính đươc thế tích H, và thể tích dung dịch NaOH : 0,5 điếm

42


Ghi chu : * Đối với phương trình phán ứng nào mà can báng hệ số sai hoăc thiếu điéu kiện thì trừ đi 0,25 số điểm dành cho nó. * Nếu cả thiếu điểu kiên vá cả cân bắng hệ số sai thì trừ di í/2 số diểm dành cho nó. * Trong mõt phương trình phản ứng nếu có từ một công thức hóa hoc trở lỗn viết sai (sai ký hiẽu nguyên tổ và chỉ số) thì p.hưcmg trình phản ứng dó không được tính điểm. * Dùng những phản ứng đặc trưng dể nhận biết các chất và cách điéu chể các chất bang nhiểu phương pháp khác nhau. Nếu lạp luAn đúng và viết đúng các phương trình hổa học thì cũng cho điểm như đã ghi trong biểu điểm. Giải bài toán * Giải băng các phương pháp khác nhau nhưng nếu lính đúng, lạp ỉuốn và đến kết quả đúng vùn tính theo biểu điếm. * Trong khỉ tính [oán nếu lẩm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ nứa số điếm dành cho CÛU hỏi đó. * Nếu tiếp.tuc đùng kết quả sai để giải tiếp các vấn đé tiếp theo chì không tính diểm các phần sau đó. Cách cho điểm toán bài : * Sau khi hai giám khảo chấm xong ỉàm trôn số điểm toàn bài theo nguyên tác sau : - Nếu phẩn thập phfln là 0,25 thì cho 0,5 ví đu 6,25 thì ỉàm tròn 6,5. - Nếu phàn thạp phân ỉà 0,75 thì cho í ,0 ví dụ 6,75 thì ỉàm tròn 7,0 - Hếu phán thạp phan là 0,5 thì giữ nguyên ví du 6,5 thì vãn giữ nguyên 6,5. * Điểm toàn bài là số nguyên, hoặc số thập phân (làm ưòn đến nửa diểm) viết báng số và báng chữ, ghi vào chỗ quy định. CẦN THƠ I. ĐỀ (SỐ 1) Ngày thi 25 tháng I I năm 1998 Thời gỉan làm bài : 180 phút (Không kể phát đề) Bài1 : 1 . Hợp chất (A) đươc tao thảnh từ cation x + và aníon Y2~. Mỗi lon dếu đo 5 nguyên tử của 2 nguyỏn tố tao nên. Tổng sổ proton trong x + là 11, tổng số electrontrong Y2“ là 50. Xác đinh công thức phân từ gọi tên (A). Biết 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng môt phan nhõm và thuôc 2 chu kỳ liên tiếp. 2. Cho M'ìà kìm ioaí tao ra 2 muối MCỈX, MCIỵ và 2 oxỉt MO0Jí(, M2Oy. Thành phẩn vé khối lương cúa c!o trong 2 muối có tỷ lê là ỉ : 1,173 ; cùa OXÎ trong 2 oxìt cò ty lộ lã ỉ ; 1,352. a)Tính khối Ịương moỉ nguyên tử của M.

43


b) Hãy cho biết trong các dống VI sau đày của M thi đống Vi não phù hợp với tý lê :

55M SốN

56M

í7M ì8M

?

15 3. Dùng phương pháp cân băng electron, hoàn thành các phương trình phán ứng sau ; a) Mn1+ + H ,0 ,

—>

b) Ag + H+ + NOj”

—>

c)IO,~ + r + H+ đ) M n04~'+ H* + c r

e) S-jO j

—*

+ It

f) Crî+ + OH“ + CIO J -> Bài 2 : 1 . Các hợp chất vô cơ í A), (B), (C), (D) ớ trang thái rắn, khí nung trên ngọn lừa phát ra ánh sáng màu tím. E là chất khí không màu, khõng mùi, không duy trì sự cháy. Cho dung dich chất (A) tẩc dung với dung dịch chất (Dì tao ra dung dich chất. (C). Cho cliät (B) tãc dung với chất (E) tao ra chất (C). a) Viết công ihức hóa hoc, gọi tên câc chất (A), (B), (C), (D), (E). b) Viết phương trìnli phàn ững có thế có giữa các chất đó. 2. G io 5 lọ hóa chất được đánh số từ 1 đến 5, mỗi lọ chứa mộttrong cãc dung dịch hóa chût sau day : Na2S 04 , (CH3COO)Xa, A Ỉ(N 03)3, NaOH, BaCŨ. Chítnào được chứa trong lo số mấy, khi : * Dung dịch của ỉo ũìứ tư tác dụng với dung dịch cúa lọ íỉìứ ba cỏ kết tủa trắng sinh ra. * Dung đích cũa lo ihứ hai tác dung với dung dich cúa íọ thứ nhất tao kết túa trắng, kêt túa này (ai tan nếu tiếp tue cho thêm dung dịch của ỉo thứ hai. * Dung dịch của ÍO thử tư tác đung với đung dịch cúa íọ thứ năm iúc đáu chưa có kêt túa, sau dó tao kết túa khi tiếp tue cho thêm dung dịch của lo thứ tư. Giài thích. Viết các phương trinh plìản ứng. 3. Có cãc Chí nghiệm sau được tíêh hành : Thí nghiêm ỉ ■Cho í mâu Na vào H-,0 ỉỏng, dư Thì nghiêm 2 : Cho i mẫu Na như trên vào đung dịch HCI với VjjdHci “ ^H ịO (ttên). Thí nghiệm 3 : Cho số mol bôí A] bang số moi Na trong thí nghiêm i vão H-,0 lóng, dư (bãng iương trong thí nghiêm 1). a) Cho biết biên tương xảy ra trong mỗi thí nghiêm trên. b) So sánh mửc đô xảy ra phán ứng irong CÁC thí nghiêm.


Bài 3 : i. Có 600 mi dung địch hỗn hợp gốm N a,C 03 và NaHCOj. Thẽm 5,64 gam hỏn hợp KịCCK vá KHCO, vào đung dich trẽn chì được đung dịch (A) (giả sử thể lích dung dich (A) vẩn ỉà 600 mi). - Chia dung dịch (A) thành 3 phán bắng nhau . - Cho rấ£ tử từ 100 ml đung dich HCl vảo phán (1), thu đươc đung dich (B) và 448 mí khí (điếu kiện tiêu chuẩn). Thêm nước vòi trong (dư) vào dung dich (B) thấy, [ao thành 2,5 gamkếttũa. iư ỵ - Phẩn (2) tác dung vừa đủ với 150 ml dung dich NaOH 0,1M, - Phẩn (3)

CÍ70

khí HBr (dư) đi qua, sau dó cò can thì thu đươc 8,125 gam muối khan.

a) Viết các phương trình phản ưng dưới đang lon. b) Tính nổĩìg đô mol/lít của cẩc muối trong dung dich (A) và của dung địch HCl đã dùng. C h o : C = 1 2 ; H = i : 0 = 16 , Na = 23 ; K = 39 ; Br= 80 ; Ca = 4 0 2. Đun nóng môt hỗn hợp gồm : bõt đổng, đổng (II) oxit và dông (I) OXH với dung dich H ,S04 [oãng đư. Sau phấn ứng khối íương kim loại cỏn lai bẳng 1/4 khối lương hỗn hợp ban dfiu. Công khối lượng hồn hợp ban dầu như trên nếu cho tác dung vừa đù với dung dich HCl dãc thì thấy cổ 85% khối ỉương hỗn hợp tác đung. a) Trình bày cách tách riêng toàn bô đống trong hỗn hợp. b) Tính khối lương hỗn hợp cổn đùng để điếu ch.ế42,5 gam đổng. Cho Cu = 64 ; o = 16 II. HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỂ s ố 1) Bài 1 :

6,5 điểm

i. (3 điểm) Goi Zx là số proton trung bình trong 1 nguyẽn tử có trong cation

x+ (0,125 đ) (0,125 đ)

=> Trong X phải cổ H(Z = 1) hoặc He (Z = 2) vì He là khí hiếm nên trong X* phải có H Goì M ỉà nguyên tố còn lai trong ion x + => còng thức tổng quát của x+: MnH* n+m=5 nZM+ m . 1 = 11

(0,25 đ) (í ) • Ợi

(0,25 đ)

45


(2)

- (ỉ) => n(ZM- 1) = ố => n = 1 và ZM= 7 => M là niiơ (N)

(0,25 đ)

Vậy caũon x + : NH<

(0,25 đ)

* Gọi Z y là số proton trung bình trong í nguyên tứ cổ anion Y2' -

5 0 -2

=> z Y= ----- — —9,6

(0,125 đ)

=> trong Y 2~ phải có i nguyên tố có z < 9

(0,125 đ)

=> nguyên tố trên phải ihuộc chu kỹ 2

(0,125 đ)

=> nguyên tố còn lạỉ phải thuộc chu kỳ 3

(0,125 đ)

5

Gọi công thức tổng quát của Y2- là AJB 2~ Theo đế bài ta cổ : X + y = 5

(3)

ZD~ Z A ~ 8

(4)

xZA+ yZB= 5 0 ~ 2 = 48

(0,25 đ)

(51

(3), (4), (5) => 5Zd - 8x = 48

=> fX:=4

z

=16 =>Alàoxí

]y = 1

0,25 đ 0,25 đ

B là íưu huỳnh

Vậy anion Y2- là ; so^"

(0,25. d)

Công thức cùa phân tứ A : (NH4)-»S04 amoni sunfat

(0,25 d)

2. (2 điểm) a) Theo đé bài ta có ; — — :— --- - - — = 1 : 1 , 1 7 3 35,5x + M 35,5y + M hay: , và:

i,173xM + 6,i42xy = yM

( 1)

(2)

(0,25 đ)

0.173M = 3,326y => M = Ỉ8,58iy

(0,25 đì

y

í

2

3

M

18,581

37,162

55,743

ux - só? * 13 _ 15 b) VI — — = -— => Số N = —- p SỐN 15 13

46

(0,25 đ)

lố.0,5x Í6y ^ • : ---- — ----- = 1 : 1 ,3 5 2 M + 8x 2M + I6y

hay:ỉ,352xM + 2,816xy = yM (i) (2)

(1)

(0,25đ)


15 78 13 Số khối A = p + N = p + — p = — P - » p = — A 13 13 28

(0,25 đ)

A

55

56

57

58

p

25,536

26

26,464

29,928

(0,25 đ)

Vì p nguyên nên chon P = 2 6 = > A = 56 (0,25 đì

=í> đổng vị phù hợp ỉà : ^ F e 3. (1,5 điếm) a)

M n 2++ H 20 ¡ ! = M n O f + 2H+ (0,25 đì

Mn2* - 2e = Mn 2 0 + 2e = 2 0 b)

3

Ẵ g + 4 H + + n o ; = 3 A g ++ N O + 2H . 0

(hoăc N O j 3 I Ag - le = Ẩg +5

+2

(0,25 d)

N +3e - N c) 1 0 ; + 5 1 + 6 H + = 3 h + 3HZ0 +5 I + 5e -1 ũ I - le - I d)

(0,25 d)

+7 *2 M nO ' + 10CT + 16H+ “ 2 M nI+ + 5CỊ, + s ạ o +7

+2

Mn + 5e = Mn 2Ci~ + 2e = c ụ e)

(0,25 d)

2 & 0 Ỉ" + Iz = s<0 62' + 2 r 28,05" ~ 2e = S4O Ỉ‘ I, + 2e = 2 r

g)

(0,25 đ)

2er3" + 10 OH" 4- C io; = 2CfOt + e r + 5H20 1

Cr" +5

CI

+ 6e

= CI

(0,25 d)

47


Oài 2 :

(5,5 điểm )

ì. (1,75 điểm) Lập luân để đi đến xác định đúng cồng tíìức hóa hoc và lên gọí mỗi chất cho (0,25 điểm). (A ) : KOH hoặc KHCOj ;

( B ì. K ,0

( D ) : KHCO3 hoặc KOH ;

(E ):

, (C ): K2CO,

cạ

Cấc phương trình phán ứng :

KOH + KHCO3 = K2C0 3 + H,0

(0,25 đ)

K20 + C 0 2

(0,25 đì

- K,CO;

2. (2,25 điểm) Giải thích để kết ỉuận đủng chất nào chứa trong lọ số’mấy đúng, mỗi chât cho (0,25 d). Lo í ; A1(N03)3

Lo 4

Lọ 2

Lọ 3 ; BaCi2

NaOH

:Na2S 0 4

Lo 5 : (CH3COO)3Ca - Các phương trình phán img ' N a,S04 +

B aơ2

= 2NaCl + BaS04 ị

(0,25 đ)

3NaOH + A1(N03)3 = 3N aN 03 + AỈ(OH)3 ị

(0,25 đ)

Tiếp tuc cho thêm NaOH NaOH + AI(OH)3 = NaA102 + 2H ,0 tan

(0,25 cl)

Na, SO, + (CH3COO)2Ca = 2CHjCOONa + CaS0 4

(0,25 d)

Tiếp tục cho thêm Na-,S04 thì CaS04 ị 3. (1,5 diểm) a)

Na + H20 = N a O H + - H 2 t

(0,125 đ)

Na + HCỈ = NaCỈ + - H , t 2

(0,125 dì

AI + 3H20 ~ AỈ(OH)3 + - H2t

(0,125 đ)

2

ở cá ba thí nghiêm đếu cỏ phản ửng xáy ra và đẽu sinh ra khí Ht

(0,125 đ)

b) Mức đô xảy ra plìản ứng giảm theo thứ tư : Thi' nghiêm 2 > thí nghiêm í > thí nghiệm 3

(0,125 d)

* Giải thích Các phán ứng trỗn đểu là phản ứng oxi hóa-khử với H+ là chất oxi hóa (0,25 d)

48


- Thí nghiệm 2 > thí nghiệm i vì trong thí nghiệm 2 lương H+ (hay HjO+) nhiéu hơn. (0,25 đì - Thí nghiêm 1 > thí nghiêm 3 là đo bản chất kim loai Na (ỏ thí nghiêm 1) hoạt đỏng hóa học manh hơn AI (ở thí nghiệm 3). Ngoài ra, ở thí nghiệm 3 có sự tạo thành Al(OH)3 ị làm chậm phân úng. (0,25 đ) Bài 3 ỉ

(8 điểm)

I. (5,4 điểm) Dung dịch ( A ) : gọ í X là số mol Na-,C03 , y là số moỉ NaHC03 2 là số mol KXOj

, t là số mol KHC03

N a,C 03 = 2 Na+ + c o ỉ'

Ta cổ

2x

X

(0,125 d)

X

NaHCOj = Na+ + HCO; y

y

(0,125 dì

y

(0,125 đ)

k 2c o 3 = 2K+ + c o ỉ " z

2z

(0,125 d)

z

KHCO, = K+ + HCO: t

t

t

(0,125 đì

Phẩn 1 HCI= H+ + c r Ca(OH)2 = Ca2+ + 20H “ CO ỉ" + H+ =H C O :

(1)

(0,125 đ)

H C O ; + H* = H 30 + C 0 2 f

(2)

(0,125 đ)

(3)

(0,125 đ)

OH~ + HCO 3 = C 0 ỉ ‘ + H 20 ‘ (4)

(0,125 đ)

H C O : + OH" + Ca2* = CaC03 ị + H ,0 Phẩn 2 : NaOH =Na* + OH~

Phán 3 HBr = H+ + Br~ C O Ỉ"+ 2H+ = H 20 + C 0 2 f

(5)

(0,125 đ)

HCO:

(6)

(0,125 đ)

= H jO + C 0 2t

(1) (2) (3) => ĩoàn bô c o l và HCCK đéu chuyển thành CO-, hoặc CaC03 (0,25 đ)

4-HHTl

49

nỗi


Tacór

nCŨ =

0,448

0,02 (mol)

(0,125 đ)

25 _ n CaCO, = — = 0,025 (mol)

_ ' (0,125 â)

100

= > x + y + z + t “ 0,02 + 0,025 = 0,045

(7)

nNa0H = 0*15 X 0 ,i = 0,015 (mol) (4) => y + t = 0,015 (mol)

(0,125 đ)

(0,125 d) (8)

(0,25 d)

(9)

(0,25 cl)

(5)(6) => khối lượng muối bromua : 119(2z + 1) + I03(2x + y) *

8,125

Theo đế bài : 138z + 100t = 5,64

(10)

(7) (8) (9) (10) =>x = 0 ,0 2

<0,125đ) (0,25 đ)

y = 0,01

(0,25 đ)

z = 0,01

(0,25 đ)

t » 0,0Q5

(0,25 đ)

0,02.3 v Ạy'

CM*w»,co, = ^•MddNaHCOj =

- ° - 1 m° w

0,6 0,01.3

7T7= 0,05 m ol/l

0,6

C-MddKjCo,

= n7 u,0

^MdtiKHco,

=

(0,125 đ)

= 0,05 mol/l

0.05.3 0,6

(0,125 đ)

n 7 = 0.025 moỉ/ỉ

(1) và (2) => số moi HCỈ đã dùng : 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 (moi) CMddHP =

(0,125. đ)

= °<5 m° w

(0,125 đ) (0,25 d) (0,125 đ)

2. (3,5 điếm) Gọi m là khối lượng hỗn hợp gồm : X moi Cu , y moi CuO , z moi Cu-,0 T a có :

Ố4x + 8 0 y + 144z = m

(1)

(0,25 CÖ

- Phản ứng với H2S 0 4 íoãng : CuO + H2S 0 4 = CuS04 + H-iO C u,0 + H ,S04 - Cu + CuS04 + H20 z z

(0,125 đ) (0,125 đ)

Khối iưcmg kim loại còn lai là Cu

(0,125 đ)

=>

(0,25 d)

50

- 64(x + z) = -ị m


hay: x + z = — 4.64

(2)

(0 ,2 5 d)

, r . - Phản ứng với HCl đăc : ■:•••••

CuO + 2HCl = CuCl2 + H20

(0,125

Cu20 + 4HC1 = 2[HCuCi,] + H ,0

đ)

(0,125 đ)

85% khối lương hỗn hợp tác đung là CuO và Cu-,0

(0,25 d)

Vậy còn iại 15% không tác dụng là Cu _ 15 _ rĩÌQ, ~ 64x - — m 100

0 ,1 5 _ => X = ——-m 64

a) Để tách toàn bô đồng trong hỗn hợp,ta cho hỗn hợptác dụng với H2, đun nóng cho một luống khí H-, đi qua (dư) dể khử toàn bô ionCu2*, Cu+ vể Cu kím ioại. (0,125 d) CuO +

H2 = Cu +

y

H20

y

(0,125 đ)

Io Cu20 + H2 = 2Cu + H20 z

2z

(0,125 đ)

b) Khối lương Cu điéu chế dược : 64(x + y + 2z) « 42,5

(3)

(0,25 đ)

__ , m 0,15m 0,lra Thay X vào(2) => z - ——--- ~~— = 3 4.64 64 64

(0,25 d)

Thay X, z vào (1) => 6 4 . 5 ^ 2 - + 80y + 144 . — 64 64

=? m

=>. y = Q’625ff.

J

(0,25 đ)

80

„ _ , , , 0,15m £.A 0,625m 2.0,1m _ c Thay X, y, z vào (3) ; 64 , — + 64 a - — — + 64 —— — = 4 2 ,5

64

80

64

0,85 m - 4 2 ,5 m = 50 (g)

(0,5 đ)

X. ĐỂ (SỐ 2) Ngày thi 26 tháng 11 năm 1998 Thòi gian làm bài : 180 phút (Không kể phát để) Bài 1 : 1 . Phenoí và anilín đều làm mất 'màu dung địch nước brom nhưng toíuen không làm mất màu nước brom.

51


a) Từ kết quả thưc nghiêm đó có thể rút ra đươc kết iuân gì ? b) Anisoí (metyíphenylete) cổ làm mẩt màu nước brom không 7 c) Nếu cho dung đich nước brom ỉán iượt vào tửng chất p-toluđin (p-aminoíoluen), p-cresoí (p-metyíphenol), theo tỷ lê mol tối đa ỉà í * I thì thu đươc sán phẩmnào ? giải thích ? 2. Từ toíuen, hãy viết các phuơng trình phản ứng đìéu diphenyletilenh Viết công thức cấu tạo đống phân cis-trans nếu có. 3. Hãy xác định công thức phân từ cúa (A) (chứa các phương trình phản ững, biết rầng •

chế stilben

(1,2-

nguyêncố c , H,Oì vá viết các

- (A) tác dụng đuơc với Na giải phóng - (A) tác dung đươc với Cu(OH)2 tạo thành dung dich xanh ỉam. - (A) cổ thể tham gía -phản ứng tráng gương. - Đốt cháy 0,1 mol (A) í hì thu được không quá 7 lít khí ở 136,5°c, iatm. Bài 2 : 1 ) Chỉ đùng dung dịch H2S 0 4 có thể nhận biết được những chất nào trong số các chất cho dưới đây (chất lỏng hoăc dung dịch trong suốt) Rươu etylic, toiuen, anìlin, naín cacbonat, natri sunĩit, natri phenoỉat, natrí axetat. 2. Hợp chất C6H|40 khi bị đun nóng với H2S 0 4 đăc ở 170°c tao ra chất (A) có khá nãng làm mất màu dung dịch thuốc tím và dung dịch nước brom. Khi đun nông (A) ưong dung đich hỗn hợp gồm K2Cr20 7 và HjSOj thu dược axeton và axit propionic. Măt khác khí cho (A) hợp nước với sự có mặt của H-,S04 thì được đúng chất CáHH0 ban dầu. Xác đinh tên gọi cứa CỂH uO. Viết các phương trình phán ứng xáy ra. 3. a) Hợp chất C5H6 có làm mất màu dung địch nước brom không ? b) Một hợp chất (A) cổ công thức phân tử C6H6, khi tác dung với dung dịch AgNOj trong NH3 tao ra hợp chất (B). Khối íương mol phân tứ cúa (B) lổn hơn của (A) là 214 đ.v.c. X'—'

Viết công thức căù íao và tên gọi của (A) theo danh pháp IƯPAC.

3jỳ Môt hỗn hợp (X) gốm 3 đổng phân mach hờ : X |, X,, X3 dểu chứa c , H, 0 . Biết 4 ganrfX) ở 136,5°c, 2 atm thì có cùng thể tích với 3 gam C5H !2 ờ 273°c, 2 atm. a) Xác định công thức phân tử của Xị, Xi, X3. b) Cho 36 gam hỗn hợp tác đụng vửa đủ với dung dịch NaOH cò chứa m gam NaOH. Cô cạn dung dịch được châ't rần (Y) và hỗn hợp (Z). (Z) tác dụng vữa đù với dung địch AgNOj/NRj sỉnh ra 108 gam bac và đung dịch (Z|) chứa hai chất hữu cơ. Điện phân dung dich (Zj) với diên cực trơ, cỏ màng ngăn đươc hỗn hợp khí (F) ờ anot. Nung chất rắn (Y) với NaOH dư được hỗn hợp khí (G). Đun (G) với Ni xúc tác đươc hỗn hợp khí (Fi) gổm 2 khí có số moỉ báng nhau. Trộn lẫn (F) với (Fị) rồi cho qua nước Br2 dư thi khối iương dung địch tăng lên 1,75 gam. Khi trôn lãn (F) với (Fị) thì các chất không cỏ phản ứng với nhau.

52


V, i. Xác đinh công thức cấu tao của X,, X-,, X3, biết ráng mỗi chất chỉ chứa môt loạỉ nhóm chức. 2. Tính thành phần % Xj, X-,, X3 trong hỗn hợp (X). ,

n), iải

3. Tính m. Cho : Na = 23 ; o = 16 ; H = i.

,2n . HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỂ s ố 2) Bài 1 :

:ác

(7 điểm)

1. (3 điếm) OH 3 Br-I

H ,0 +

3 HBr

( 0,25 d )

nh2

o

:ác 3 Br-,

h 20 +

CH 3

Br Không phán ứng

3 HBr

( 0,25 đ ì

:hả ing chi a) Các phản ứng trẽn chứng tỏ các nhổm -O H , -NEU là những nhóm dẩy eíectron vào vóng thơm manh hem nhổm -C H 3 (0,5 d) Bn,

H .o

(0,25 d )

b) Anísol ; C6H5 - o - CH3 sẽ lầm mất màu nước brom, do nhóm -C H 3 liên kết với oxi sẽ đẩy electron về phía vòng thơm mạnh hơn nhóm -O H , làm cho mủt đô electron !°> trong vòng thơm của anísol lớn hơn trong vòng thơm của phenol. (0,25 đ) ¡14 Q j T b .H

O

f t - «

,

{0,5 đ )

c) Phản ứng của p-toiuđin vã p-cresoỉ với nước brom : CH,

CH,

Vm 2

OH

HBr

'Br

)H. ich

(0,25 đ )

nh2

CH,

V

14

CH, Bn,

rơc HBr

(0,25 d } .75

■Br

OH

n

53


Vì nhóm -O H và -N H 2 gây ánh hường manh hơn nhóm -CHj nên nguyên tử brom sẽ thế nguyên tử -H ở VI trí 0 - cúa nhóm -O H và -N H 2. (1,5 đ) CH3

askí

0

+

Ci2

+

2 Na

c h 2ci 2m í

0

^ 0

, CH2o +

(0,25đ)

+ 2NaCí

( 0,25 đ ì

c h 2 - c h 2.

.0

-CHh-CH, ^ Ệ

HCi

*

m nor —

ÍC)f

. 0

ÍC ỵ

CH = C H ^ Ệ

* (0.25 d )

Stilben cỏ đổng phân hình học do mỗi nguyên tử cacbon của liên kết đôi trong phân tử đếu liỗn kết với hai nhóm nguyên tử khác nhau. (0,25 đ) H

\ /

3.

H

H,

/

\

c =c

\

/

I

QH,

c =c

/

\

c 6h 5

c 6Hj

c 6Hj

h

cis-stilben

(0,25 đ)

trans-stilben (0,25 đ)

I !

(2,5 điểm)

Goi (A) có công thức tổng q uat: C^HyO,, - Phản ứng cháy : + (x

4

2

0 2 - » x C 0 2 -í- —H20

2

0,1 moi

(0,25 d)

0 ,ix

Theo đề b à i: 0,1 X + 0,05y <

— — ----------» 0,208

Số nguyên tử c X không lớn hơn 2.

(0,25 đ)

- (A) tác dụng với Na giải phòng H2 => (A) phải có nhóm -O H hoặc -COOH.

- (A) tham gia phản ứng ưáng gương => (A) phải có níióm -CHO.

54

I [

- (A) tác dụng Cu(OH)2 tạo dung địch xanh ỉam => (A) hoac chứa2 nhóm -O H hoặc nbóm-COOH. ’

Các phương trình phản ứng :

I Ị, ị

273

Vậy (A) chỉ cỏ thể là axít fomic : H-COOH

ị ũ,05y 1 i

(0,25 đ)

(136,5 4-273) ==> X < 2

Ị Ị 1

(0,25 d)

ị í


\ H-COOH + — 0 , C021 + Hz0

: (0,25d)

msẽ

2 H -C O O H

Bài 2 :

+ Na

đì H - COONa + - H, t

(0,25 d)

2 H - COOH + C u (O H )j(H C O O )2Cu + 2 H ,0

(0 ,2 5 đ)

H -C 0 0 H + 2 A g N 0 3+ 4 ĩỹ íp+ H ,0 -► (NH4)2C 0 3 + 2NH4N 0 3+2Ag l

(0,25 đ)

,d }

(7,5 điểm)

1. Chí dùng đđ HoS04 có thể nhân biếi được tất cả các chất vì chúng gây ra các hiện

1^ ■

tư ợ n g khác n h a u .

- Vói rươu eíylic : tao thành' dung dịch đổng nhất

(0,25 đ)

- Vói toiuen : phân thành 2 lớp

, (0,25 d)

r ,

• 5 ti )

-V ó i anilin : lúc đẩu không ían, sau đó tan đần thành dung dịch đổng nhất

2C6Hj~ n h , + a s o ,

(C6H5-

nh 3)2so .

(0,25 đ)

Phân 5

- Với natri cacbonat: có sủi boí k h í: khổng ĩiìău, không m ù i ; Na2C 0 3 + H2S 0 4 = N a ;S 0 4 + H ,0 + C 0 2f

(0,25 đì

- Với natri su nfit: có khí mùi xốc bay ra. Na2SO, + H2S 0 4 = NaIS 04 + H20 + S 0 2 f .

(0,25 đ)

- Với natri phenolat: tao thành chất không tan trong nước, làm đuc nước. 2C6HsONa + K 2S 04 -> 2C6HsOH ị + Na2S 0 4

(0,25 d)

- Với natrí axetat: có mùi chua^của giấm bay lên 2CH3COONa + H2S 0 4

2CH;COOH + Na2S 0 4

(0,25 d)

5 đỷ

2. (3,25 điểm) Vì (A) có khả nâng làm mất màu dung dịch thuốc tím và dung dich nước brom nên (A) là hợp chất không no. (0,25 đ)

3

- (A) tao đươc axeton.và axit propionic - (A) hợp nước iạỉ được C6H !40 ban dầu [(A) là sản phẩm khử nước cứa C6H!40 ]. => C6H hO phải là rượu no đơn chức.

- Khi bỉ oxi hóa manh, (A) tạo ra

CfiHjjOH , (A) là C6H12 axeton : CH3 - c - CH3 I

0

(0,5 đ)

(0,125 đ)

5 á)

hoặc

-Jby axìí propionic : CjHj - COOH •Vậy công thức cấu tạo cùa (A).là : CH3 - c = CH - CH, - CH3

(0,125 đ)

CH,

55

'5â)


CH3-C=CH~CH2-CHj

M ü g iZ ü Æ

I

> CH3-C -C H 3+ CHj-CHj-COOH

ta

CH3

0

(0,25 d)

- Theo quy ìắc Zaixep, có 2 rượu QHjjOH. Khi mät nưỡc íạo (A) là ; OH I c h 3 - c ~ c h 2- c h 2- c h 3 và c H j - C H - C H - 0 *3- C H , ch3

ch3 oh (b) (0,25 d)

(a) (0,25 đ)

Vi (A) hợp nước có H2S 0 4 làm xúc tác thì được C6HuO ban dầu, nên công thức cấu tao của C6HhO là : OH CH3- C - C H 2- C H 2- C H 3 ch 3 2-metyI pentanoí-2

(0,5 đ)

Các phương trình phản ứng xáy ra : * Phản ứng khử nước tạo (A) : OH CH3 - C - C H 2 - C H 2 - C H 3

CH3 - C = C H -C H 2~C H 3

I 70° c

I CH3

,

(0,25 d)

I CH3

(4)

* (A) + H20 /H 2S 0 , ; OH CH3-C =CH-~CH2-C H 3+H20

i

CH3-C -C H 2-C H 2~CH3

(0,25 đ)

L

ch 3

ch 3

* (A) + K2Cr20 ?/ HjS04 :

CH3- C « CH - CH2 - CH3 + K2Cr20 7 + 4H2S04 —

CH3 - c - CH3 +

I

1

ch3

0 + ÇjHjCOOH + Cr2(S 0 4)3 + K2S 0 4 + 4H20

(0,25 d)

3. (2,5 điểm) a) - Nếu C6H6 là benzen : thì không làm mất màu dung địch nước brom

<¡6

(0,25 đ)


- Nếu CfiH6 có cấu ìạo mạch hở ;

'

V íđụ : CH3- C = C -C H 2- C = CH ; CH2 = CH - CH = CH - c HCH ; CH2 = C = C H -C H = C = CH2 Thì C6H6 thuôc ankin :

‘ đ)

íoại hợpchất không no, làm mất màu đung dịch brom tương tự anken và (0,5 đ)

C6H6 + 4Br,

C6H6Br8

(0,25 đ)

b)Hidrocacbon phản úng với đung địch AgN03/NH3 -» phải là ankin có nối ba đẩu mach. (0,25 đ) - Khi thay thế 1 nguyên tử hidro bằng 1 nguyên tứ bac thì khối ỉương mol phân tử tãng : 108 - ỉ 107 d .v.c : cấu => Số nguyên tử Ag trong một phùn tử (B) là : Md- M a 107

214 = 2 107

(A) có nốiba dđu mạch (Hecxađiin-i,5)

(0,5 d) HC = C - C H j - C H 3 - G s C H

hoăc3-metyi pentađiin-i,4: HC = c - H C - C s C H 3

(0,25 đ)

đ)

(0,25đ)

ch 3 Phương tình phản ứng (chung) : HC = C - ạ H 4-C = CH+2[Ag(NH3)2OH]

AgC = C -ạ H ,- C = C A g ị+ 2H20 + 4NH3

(A) Bùi 3 :

(0,25 đ)

(5,5 điểm)

a) Xác dinh công thức phân tử của Xj,

5 đ)

.ẤUSk,

,

x2) x3:

v 2 _T j _ 273 + 273 2 — f~ = — V, Tj 136,5 + 273 1,5

Theo đé bằi ta có ; — = - f - =

:5 đ)

=> v ,= ™ v . 1.5 n => rw - _2 X3_ _ - 4_ . (mol)

_

1.5

72

72

M x = M x = Mx = M x = Hợp chất (X) có dạng : CjHyOj có M = 72

= 72 g/mol (0,5 d) 15 đ)

*Z=I;

fx — 4

12x + y = 56 => <1 ly = 8

=> CTPT : C4H80

(0,125 đ) !5 đ)

57


12x + y -f 32 = 72 => 12x + y = 40

z=2 :

fx “ 3 y=4

=> CTPT : ÇjH40 4

(0,125 d)

Vì (X) tác dụng với NaOH cho ra chất rắn (Y) vả hỗn hợp (Z) có chứa anđehit nỗri X|, x 2, x 3 phải có chức axit, este => x „ Xi, X3 phải có 2 oxi => CTPT đúng là : (0,5 đ)

Cõng thức cấu tao

X,

CH2 =CH~COOH

x 2 : H - c o o - CH = CH2 ° \

x3 :

;

c

~

ch 2- c x

X moi

(0,25 d)

y moi

(0,25 đ)

zm oi

(0,25 đ)

H * (X) phản ứng với NaOH ;

CH2 = CH - COOH + NaOH

CH2 - CH “ COONa + H20

X

X

H - c o o - CH = CH2 + NaOH ~ > H -C O O N a + CHjCHO

00

CHjCHO

CH2 = C H -C O O N a CZ)

H -C O O N a

(0,25 đ)

CH2(CH0)2

* (Z) phán ứng (ráng bạc: CH3 - CHO ~>CH3- COONH, + 2Ag ị y y 2y CH2(CH 0)2

CH2(COONH4)2 + 4Ag ị

z

z

nA. = 2y + 4z =

108

4z (1)

1

Ỉ08 dd (Z,). :

CH3COONH, và CH2(COONH4)2

* Điên phân dung dịch (z ¡ ) '

2CH3COO“ - 2 e -> 2C0 2 + QH6 y

y/2

2CH2(C 00“)2 - 2e -> 4COj + CjH4 z

58

2/2

(0,25 đ)


c 2h 6 Hỗn hợp khí (F) gổm 2 chất hữu c ơ ; Ị i"~° và _C2H 4

co,

(0,25 đ) d)

* Nung chất rắn (Y) với NaOH €H 2 = CH - COONa + NaOH —> CMA+ Na2C 0 3 X

X

H -C O O N a + NaOH

-> H , t + Na2C 0 3

y

nên

y (0,25 đ)

(G) ; C H 4 X moi và Hị y mol * Đun (G) với N

đ>

Ni

i C,H4 + H2

đ)

d)

C2H 5

+ Nếu y > X : (F)j ;

H2<ỉư

X

moí

Theo để b à i: X = y ~ X => y =: 2x + Nếu y < X

C2H 6

: (F), ’

(0,25 d)

( y - x ) moí (2) y

C2H 4CÍư ( x - y )

mol mol

Theo để b à i: y = X - y => 2y - X

(3)

* Khi ưôn chung (F) và (Fj) rỗi cho qua đung dịch Br, chỉ có lượng 1,75 g. lc,H,

— 28

(0,25 đ) d ).

CM4 fc>Ị giữ laí với khối (0,25 đ)

= 0,0625 (mol)

* Xét trường hợp y > X : Vì H2 dư nên CịH4 là của (F) Ta có : - = 0,0625

z = 0,125 (moỊ)

(!)■-*> y = 0 ,2 5 (m o l), (2) -> X = 0,125 (moi')

d)

36 Ta có : X + y -f z ~ 0,125 + 0,25 + 0,125 = 0,5 (mol) = — = 0,5 (mol) => hợp lý (0,75 đ) * Xét trường hợp y < x . VI C,H4 dư nên : n CH = X - y + — = 0,0625 (3)

(4)

(4) = y + - = 0,0625 hay : 2y + z = 0,125

59


Kết hợp với (1 )= 5 > Z - 0,292 , y < 0 - > i o a j Vậy hỗn hợp (X) chứa :

2.

0 ,125 moí

CH2 = CH - COOH

0,25 moi

H - C O O - C H = CH2

0,125 mol

OHC - C H 2 - CHO

=> % X, = % X, = 25 , % x 2 = 50

3. Tính m (khối ỉượng N aO H ): 40(x + y) = 40

(0,25 đ) X

0,375 = 15 (g)

(0,25 đ)

ĐÀ NẰNG

I. ĐỂ (VÒNG 1) Thòi gian ỉàm b à i: 180 phút (Không kể thời gian gỉao đế) Bài 1 :

(3 điểm)

X, Y, R, A, B theo íhứ íự là 5 nguyên tố liên tiếp trong hệ thống tuẩn hoãn có tổng số điên tích hat nhân là 90 (X có số điẽn tích hạt nhân nhỏ nhất). a) Xác định số điên Ưch bat nhân của X, Y, R, A , B, gọi tên các nguyên tố đó. b) Viết cấu hình eiectron của X 2', Y~ , R, A*, B3\ So sánh bán kírth của chúng và giải thích. ' c) Trong phán ứng oxí hóa-khử, X 2", Y~ thể hiên tính chất cơ bản gì ? vì sao ? Cho đung dịch có đổng thời 2 ỉon trên tác dụng với đung dịch K2Cr20 7/ H2S 0 4 Viết phương trình ion rút gọn của phản ủng nếu có xảy ra. đ) Cho dung dịch A2X vào dung dịch phèn chua thấy cổ kết tủa xuất hiên và có khí thoát ra, giải thích và viết phương trình phán ứng xảy ra. Bài 2 :

(1,5 điểm)

Dụng cu vẽ bên canh có thể dùng để điéu chế chất khí nào trong số các khi' sau trong phòng thí -nghiỗm : Cl2, 0 2> NO, NH3, SOj,COj, H2i ÒH,. Giải thích. Lập bảng để xác định A, B tương ứng.

60


Bài 3 ĩ

(1,5 điểm)

Cho các ỉon sau : Na*, N H ;, Ba2+, Ca3\ Fe3*, AI3*, K \ Mg2\ Cu2\ c o ị ' , ?O ị- , c r , ,NỌJ, SO^", Br~ Trình bày một phương án tư chon ghép tất cá các lon trẽn thành 3 dung . dich, mỗi dung dịch có 3 catỉon và 2 anion. Trình bày phương pháp hóa hoc nhún biết 3 dung địch này bang môt thuốc thử duy nhất. Bài 4 :

(2 điểm )

^ .. đ)

a) Cho anilin và phenyl amoni clorua, chỉ rõ chất nào ỉà chất rắn, chất nào là chất íỏng, chất nào ít tan, chất nào tan trong nước ? Giải thích. b) Nếu có một iọ hợp chất trên nhãn có ghi công thức đã mờ được dự đoán.là phenyl -ajïjoni cỉorua. Nêu phương pháp hóa học xác định xem công thức đó có đúng không Bàis)

(3 điểm)

/ A, B là 2 chất hữu cơ đổng phan, đơn chức dẽu chứa c , H, o có tỷ lệ khối lương G H, ỉần Iươt là 9 : I t 8. a) Tìm công thức phân từ của A, B. b) Xác đinh côjig thức cấu tạo đúng của A, B biết A phản ứng vái natri cacbonat, rươu etylic, tham gia phản ứng trùng hợp, B tác dung với- dung dich KOH nhưng không tác đụng vói K. Viết phương trình các phản ứng nêu trên. c) Từ nguyên liêu chính là tinh bôt, viết phương trình điéu chế A, B chỉ băng 3 phản ứng.

£

^

Bài 6 : (4 điểm) Cho 75 gam đung địch A chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loai kiểm X, Y thuộc haí chu kỳ liên tiếp (Mx < Myj. Thêm từ ìừ dung đích HCI có pH = 0, D = 1,043 g/ml vào dung dich A, kết thúc phản ứng thu được 336 mí khí B ớ ĐKTC và dung dịch c. Thêm .nước vôi dư vào dung đích c thấy xuất hiên 3 gam kết tủa. a) Xác đinh X,. Y. Tính thể tích đung địch HCỈ đã đùng. b) Tính % khối lương cacbonat cùa Y trong hỗn hợp. c) Dung dịch c nặng gấp mấy ỉần đung địch A ? Bài 7 :

(5 điểm)

Hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A hợp H ,0 thu được 6,352 gam hỗn hợp rươu B với hiệu suất mỗi phản-ứng hợp nước đều ỉ à 40%. Cho một nửa hỗn hợp B tác dụng với Na dư thu đươc 0,5824 lít H, (ĐKTC). Nửa hỗn hợp còn ỉai đem đun nóng với H ịS04 đâm đãc thu đươc hỗn hợp c gồm 3 ete với hiệu suất các phán ứng tao ete tương umg theo khối lương phân tứ tăng là 40%, 50%, 60% đổng thời nhân đươc 0,2376 gam H-,0. a) lập công thức phân tử 2 hiđrocacbon ban đổu.

b) Viết CTCT 2 rượu biết rẳng khỉ cho hơi 2 nrơu qua CuO nung nóng thu đươc 2 hợp chất hữu cơ X, Y trong đó chỉ có X tham gia phản ứng tráng gương. c) Tính thể tích khí CO-, sinh ra òr ĐKTC khi đốt hoàn toàn hỗn hợp B. Tính thể tích hỗn hợp A ở ĐKTC và % thể tích mỗi khí trong A. Hoc sinh chỉ đươc phép dàng hệ thống tuân hoàn và máy tỉnh cá nhản đơn giàn.

61

Cho rcrng ' khí


ĐÁP ÁN VÒNG 1 Bài i :

(3 điểm)

a)

sẽ ỉà ; z +1, z

Goí z là số đíôn tích hat nhan của X. Số điên tích hat nhan cúa Y, R, A, B ỉđn Iươt + 2, z + 3, z +'4. Theo giá thiết :

z + z + i + Z + 2 + Z + 3 + Z + 4 - 90

z —

90-10

- 16

Vậy sỡ điện tích hat nhân của X, Y, R, A, B lẩn ỉươt sẽ là ; 16, 17, 18, 19, 20 nên X ià cỉo (¿0» vã Y là íưu huỳnh (S), B là agon (Ar), A ỉà kali (K), B là canxi (Ca). (0t75 đ) b) s + 2e

=

s:~

Cỉ + le

= cr

K - le

- K+

C a~2e

= Ca2+

s2~( cr, Ar, K1+, Ca2+ đếu có =>

18e nên đểu có

cấu hình e ỉà ; is22s22p53s:3p6

(0,5 đ)

s2 , ơ ~ , Ar, K+, Ca2* có cấu hình e như nhau nôn bán kính phụ thuộc điẻn tích hạt nhân. Điện tích hạt nhan càng lớn thì bán kính càng nhỏ. vạy ; R S2_ > R c r > R Ar > R K + > R Ca2+ (R s 2- > R a - )

(0,5 đ)

c) Trong phản ứng 0X1 hóa-khử, s 3“t C1 luôn iuôn thể hiên tính khử vì các ion này có số oxi hóa âm thấp n h ai: 3SZ~+ Cr20 ị‘ + 14H+ = 3S + 2 Q 3* + 7H20 6C1" + Cr20 ị- + Ỉ4H+ = 3Cụ + 2 0 ^ + 7H20 d) Dung dịch phèn chua có K+, Al3+, s o 2A13+ + 3SỈ_

=

(0,75 đ)

, khỉ cho dung đích

K,s vào th ì:

A12S3

A12S3 là muối của axit yếu - bazơ yếu nên bi thủy phân hoàn toàn sỉnh kết túa

A1(0H)3i và khí H,s. A12Sj + 6H20

2A1(0H)3 ị + 3H2S f

(0,5 đ)

(Hoc sinh có thể giải thích theo Bronsted) Bài 2 :

(1,5 điểm)

a) Khi không khí.

c B A

c

phải là khí có đãc điếm

Cl2 đd Ha... KM n04...

; nặng

hơn không khí và không tác dụng đối với

S02 1 dd H2SO, dd HCl... Sunílt 1 s, Cu,

CO, dd HCL.

0, HA

cacbonat

M n02 (0,5 đ)

62


Bài 3 :

(1,5 điểm)

a) Một trong các phương án đúng là : DDI

N a \ N H /, K+s c o l ' , PO

DDÏÏ

Ba:+, Mg2+, Ca2\ Q “, Br"

íươt

D Đ m : FeJ+,C ir+,A P *,SO ; ,N O ;

(0,75 đ)

b) Cho 3 dung dịch ứên tác dụng với đung địch H-,S04 : Mt tác đụng sinh khí là dd I

in X

Mt tác dung sinh -l là đđn

5^

Mt còn ĩại không có hiẽn tương là dd in CO;~ + 2H+ = H20 + C 0 2 T Ba2+ + SO ỉ“ a BaS04 ị Bài 4 ĩ

(0,75 đ)

(2 điểm)

rï)

a) C6Hj - NH, là chất lỏng ít tan vì Ĩ1Ó là hợp chất CHT, có gốc phenyí hút e làm( ị) giảm khả nãng tao Hên kết hiđro với H ,0 s C6H5 - NH3C1 ]à chất rắn tan trong nướcvì nó là hợp chất ỉon họ muối amoní. (0,5 đ) b) Muốn xác định thì tiến hành như sau :

1 ^at đ) ty có

- Lấy môt mẫu thừ cho tác dung với dung địch A g N 0 3 ìhấy có ị trẩng xuất hiỗn chứng tó mt CÖ c r C6H5NH3+CF + A g N 0 3

C6H3NH3"NO : 4- AgCỈ- ị d)

- Lấy môt mâu ìhừ khác cho tác dụng với dung dịch NaOH, lắc nhe cho phán ứng hoàn toàn, nếu đúng ìà C6HSNH3C1 thì sẽ có một chất lỏng không tan tách ra, chiêt lấy chût lỏng không tan đó cho tác dụng với dung địch Br2 thấy có ị trắng xuất hiên. C6H5NH3C1 + NaOH - * Q H 5NH2 + NaCl + H ,0

. t.

C6HsNH, + 3Br, -► CỂH2Br3—NH2 ị + 3KBr Bài 5 ỉ

( 1,5 đ)

(3 điểm)

ỉ)

a) nc: nH: n0 = — ; - : — = 0,75 . ỉ: 0,5 =3 :4 . 2 12

1

:! ■

16

c m 6 A, B là

n với

A, B đcm chức nỗn S ố n t 0 < 2 = í > 2 n < 2 = > n < l . Vậy n —ỉ CTPT cúa A, B : C3H110 2

(1 dì

*2

b) A, B đơn chức nên A, B chỉ có thể là axỉt hoăc este. CTCT phù hợp ; * CH, = CH - COOH

*HCOO-CH = CH2

2=____ (I)

(II)

iđ)

63


* CHj - CH - c = 0 \

(ni)

/

o * CH2 ~ c = o

i

(IV)

I

CH2- 0

(0,75 d)

A tác dung với Na2COj, QHjOH nên A là axit. CTCT đúng của A ỉà CH2 = CH - COOH

( I)

2CH2 = CH - COOH + Na2C 0 3 -* CH, = CH - COONa + H20 + C 0 2î h 2so 4

CH2 = CH - COOH + QHjOH nCH, = CH - COOH

CH2 = CH - COOÇHs + HjO

t<?'p- --..> ( - CH; - CH -)n

Ỉ COOH B không tác dung với K, tấc dụng với KOH => B là este... CTCT phù hợp cùa B là n, ni, IV. HCOO - CH = CH-, + KOH CH3- C H - C = 0 + KOH \ / O

HCOOK + CH3 “ CHO CH3 - CH - COOK

1 OH

CH, - c - o + KOH -►CHjOH - CH2- COOK l i CH, - o

(0,75 đ)

c) Phương trình điều chế ; (CJH10Os)„ + nHjO _ J £ _ > nC6H , A mcnỉaciic QH, A

-* 2CH, - CH - COOH

ĩ OH CH3-C H -C O O H Ị OH

... H250.d: , t» >170*

CH 3 - C H - C O O H —1 I

OH

CH, = CH - COOH + H;Q * (A)

~> CH 3 - C H - C = 0 + H20 \

/

o

(B) T/n này chì điều chế được đổng phân n i cúa B (B không bền)

64

(0,5 đ)


Bài 6 ;

(4 điểm)

a) Kỷ hiệu ciiung cúa 2 muối x x o , ,Y,COv là R :C O ,, ta có ’ (1)R ,C O , + HC1 (2)

= RHCOj + RCi

RHCO, + HCI

= RCi + H ,0 + c o .

0.015 moi

0,0! 5 mo!

Phún Lhis sính khí nên R2CO, dã (ác dung hét theo (1) vã RHCO, sính ra dã tham gia (2). Dung dịch

c

+ nirờc vôi sinh

cỉnhìg í ỏ

c

cồn RHCO,

RHCO, + Ca(OH), = CaCO, ị + ROM + H ,0 0,03 moi

0,03 inol

( n —» Sõ' mol RHCO, (2) = số moi c ạ =

= 0,015 moi 22400

(2) —> Số mo! RHCO, (3) = sõ mo! CíiCO, 4- = — = 0,03 moi 100 ( I } -> I số m oi R2C 0 3 = số moi R H C O , tham gia (2 + 3} = 0,015 + 0,03 = 0,045 moi

M (R,CO,) « = 116,7 đ .v.c => M (Rì = l1 6 ,7 ' 60 = 28,3 đ.v.c : v 0,045 2 Vậy X : Na , Y : K Số mol HCI iliam gia { 0 = số moi R:C 0 5 = 0,045 mo! Sô mol HCi (ham gịa (2) = 0,015 mol I -số mo! HC1 tham gia ( I) + (2) = 0,045 + 0,015 = 0,06 moi VddHci tham gia (I + 2) =

0,06x1000 — = 60 mí (Phương Iriniì phán ihìg : ỉ ,5 đ ; Tính toíin 1,5 d)

b) Goi X, y (moi) là số mol N a,C 03, KiCOj

5 (0,75 d) c) mddHC! = 60 mddC mđdC mđdA

5-HHT1

X

1,043 = 62,58 g;tm

= iTìdd A + m đđ HC1 - mCO, = 75 + 6 2 , 5 8 - 0 , 0 1 5 x 4 4 = 136 97

- 1,8256 (lán)

75

136,92 g

(0,75 d)

65


Bài 7 ;

(5 điểm)

l. Có 2 trường hợp có thể xảy. ra : a) Hai hiđrocacbon ban đầù là 2 oiefin :

(1) C A

+ h 20

(2) C A ,

+

C Ä ..O H

H ;0

C „H ^ ,O H B 6,352 g

' (3)

+

Na

(4)C„H2mf,O H +

Na

------ » C y í^ .O N a +

(5)2q,H *,„O H

» C .H ^ .O N a + in

-°% » q .H ^ - O - Q H U + tự )

2x m ọi

(6)

X moi

C„Hw ,OH + CJH^.OH y m ol ‘

o - C Ä * . + H20

y mol

y moi

(7)2C mH ,„ ,O H 2z mol

... m

) O n t i ^ i - o - C JH

z mol

Gol X, y, z (mol) ỉà SỐ moi 3 eíe (I) (II) (HI) ỉheo thứ tư KLPT táng thì : Số moi 3 ete =5 X + y + z =s số mol H ,0 ~ 9 ' " ^ 18

~ 0,0132 moi (I1)

S6 mol CnH2n+jOH cần oho (5)

= 2x ^

SỐ moi QHj^jOH cẩn cho (6)

- Số moi CraH2m+)OH cần cho (5)

"

= 5x (mol)

40

■_ 1 0 0= 2y . (mol) . n = y X—

SỐ moi C Â ^ O H cẩn cho (7)

=

2z X ■—

= 15^ (mol)

60

3

Trong — h2 B thì . SỐ moi CnH2n+)OH = 5x + 2y (mol) S ố m o íC A ^ O H = ™ + 2 y ( m o l )

(3 ,4 )

-+ SỐ m ol 2 rươu trong

~ h2 B = 2 SỐ mol H , =

2

10z Vậy 5x + 4y + ——

66

=0,052 mol

22.4

- 0,052 (n1)


fx + y + z..................................................................................................= 0,0132 cỊ ^

(ir )-

| 5x . 4y T ^ = o ’o52

- y + T = 0 ’014

Vậy số moi C A ^ O H trong — h2B = 0,014 x 2 = 0,028 moi

Số moi Q H -^ ịOH trong—h2B = 5x + 2y “ 0,052 - 0,028 = 0.024 moỉ Khối lương của - h2 B = 0,024 (I4n + 18) + 0,028(14m + 1 8 ) = 3,176 g

2

Suy ra ;

6n + 7 m = 40 n.nguyên.dưong.và.n > 2 1 4 0 -1 2 >■ => m < ------------- 4 m.nguyên.dưong,sô\chanj 7

Vộy chỉ có haĩ nghiệm thỏa mãn ỉ à : n = 2, m = 4

c r 2 hợp chất ban dđu là C,H4, C4HS (Phương trinh phàn ứ ig : ỉ 5 đ /Tỉnh toán í $ đ) b)

CịHa

+ H ,0

—i U - CịH5OH

C,H8

+ H 20

— 5L* C4H9OH

CọH5OH + CaO

5 đ)

— ỉl- » CH3- CHO 4- Cu + H20

QHgOH + CuO

-- >

C4H80 + Cu+

ạ o (0,75đ)

QHpchông tham gia phản ứng tráng gương nên QHqOH phải là rượu bậc 2 CTCT đúng thuôc QHgOH là : CHj - CH - CHị - CH3 ỉ OH CTCT đúng thuộc Q H 5OH là : CH3 - CH2OH c) Vco sinh ra khi dốt hoàn toàn B = 22,4 X (0,024 X 2 + 0,028 X 4) X 2

= 7,168 lít d) Hiệu suất phản ứng hợp H ,0 (1, 2) như nhau nẽn tỉ lê :

nQ H 4 t nQHg =

nG H 5OH : nC4H9OH 0,024: 0,028 = ố ■7

%V(C,H4)

,

=

— X 100%

13

=46,15%

67


%V(QHg)

-ị

nh2 A

0,052

VA

X

13 X

100% = 53,85% 2

X —

= 0.26

40 =

0,26

X

22,4

= 5.S24 lít

(0,75 dì

2. Trưởng hợp mổi hay cá hai hidrocacbon ban đầu khỏnc phải là olcfili Hỗn hợp B sẽ có rươu da chửc, bài toàn không đù "kl Ihict de giải.

(0,5 d)

^ - -ir í® T V O N G 2 ) (É-"’ Thời gian làm o à i : 180 phút (Kíìỏng ke thòi gỉan ghìo dè) Bài 1 :

{2 điểm)

Dẫn mói hỗn hợp khí A gốm N,t 0 :, NO; vàu một dune dich NaOH đư tạo thành duim dich D vã ihira lai mốt chấỉ khi’ kíióng bi hííp Ihu. Cho D ỉítc dung với cluim dịch KMnOj/H^SOj thây dung dịch KM11O4 n>áì máu, ỉhu CỈƯƠC duns dich G. Cho vun Cu vâo du n g d ich G dun Sòi ỉh u đirơc d iuig d ịc h m âu XLU1Í1 vá m ộ t k h í d e h ó a nâu ngoài kùoniỉ khù

Viết phương trinh càc pẩián ứng đã xảy ra và cho bict vai irò càc chất trong mỗi phán ứng Bàl 2 :

(1,5 điểm}

a) Một dung dich bazơ yếu B cô nống đô c moì/1, hãng số bnzơ cúa B ià Kb. Đăl pKb = - le K,,. Liip bicu thức tính pH cũa dung dich 0azơ írcn theo pl<|„ c . b') Áp dung lính pH cúa dung dịch CHjCOONa 0 ,0 ỈM biết Kb cita CHjCOO- là 5,6.10”'°. Cho bíêỉ quý tím thay dổi màu rõ trong khoáng pH < 5 và pH > 8,3. Nlủmg quý tím vào dung dich muối trẽn, quý tím cò đổi máu không 7 Bàỉ 3 ;

(1,5 điểm)

i\) Tim năng iương liên kết trung bình của licn két N~H trong phân íứNH} bĩcl:

ỉ /2N ; (k) + 3/2 H3 (k) = NH, (k ì AH = 46,19 KJ Năng lương Hên kết cùa N2, H: tương ứng là 945,6 ; 435,9 (I<j/mol). b) Viết CTCTcúa CCI4 , N H ;, S O ] - , NHj, SF6. Trong Cíic tiểu phan trôn. tícu phán náo cò cấu tao (ứ ciiêiì ? vi sao ? Bài 4 : a)

(2 diểm) Xác định À, B, c, D... và víct pliương ninh phản ứng thực hiệu chuyển hòa Sítu.

A + B c c + HC! -> A + D + ... D F

68

+ E — F + H ;0 -» G


Cho b ict. A là dơn chíU chrơc dùns dể lưu hỏa cao su ; B và c là 2 dang muối tinh the dùng để rửa ành ; E là dơn chái cò Irong klìỏng khí ; G là hợp chài cúa A. b) Viết phươrm trinh dùng đế dinh hình vã hiện hình cúa B, c troim cõng vicc Ii'fa ánh. Bài 5 :

(2 điếm) Cho chuyến hóa .

C,H,

>

butiỉdicii - i ,3 ----- > cao su Bunrui s

Xác đinh A, B, D, E, G, I, K, L bíct răng chùng là nhữns chín khác nhau, mõi 111ũi tcn ỏựng với mót phán ứng. Vict pỉurơnq trinh phán ứng tliưc hiên chuyển hóít trôn, viết cóng ihữc càc chấĩ chấỉ dưới dang CTCT Ũ1U ÌU uọn, gỉu rõ dieu dicu kíèn phân ứng. Bài 6 : (2 điểm) Trình bày phương pháp hóa hoc nhfin biết cãc dung dich sau đAy dưng tronc các binh múi nhãn : il) Axit glutamic, lizm, gíyxin, trnnctyl ;imm, axit forme.

lành :lich

vào kh í.

b) Saccaroza, glixenn , glucozơ. ■^Bài 7 ỉ (4 điểm) Hỏn hợp X gồm Fe và một kim Ioaí R cỏ hóa tri klìỏng đổi. Hòa tan liOi'm toán 3,3 gam X írong dung dich HCl dư thi! đươc 2,9568 lít khỉ Ớ 2 1 ,y c , 1 aim. Mãt khác cĩinc; hóa tan hoàn toàn 3,3 gam X trong cluni; dich HNOj IM liìy dư 10% thu dược 896 ml hỏn hợp khí Y góm N20 , n o (ĐKTQ có tý khđi so với hỗn hợp NO, C,Hr, là 1,35 và mỏt dung dich z. a) Xác dinh R vã tinh % các kim loai trong X. b) CỉìO dung dich z tác dung với 400 nil đung dịch NaOH thấy xuất hicn 4,77 gam kếi tủa. Tínii nồng dô mol cúa dung dịch NaOH biết Fe(OH), kết túa hoàn toán. Bài 8 :

(5 điếm)

Đôt chiiy ỉioân toán 4,3 gam mồt chất hữu cơ X ihu được hỏn hợp khi c o , , H-,0, HCỈ. Dẫn hổn hợp này vào bình dưng duim dich AgNO, dư cô niât HNO, ớ OuC thu đưưc 5,74 gam két tủa và klìối Iươnq bình dung dich AgNOy tăng íiiẽm 2,54 gam. Khí ilioấc ra khỏi bình dung dich AgNOj dẫn vào 5 iít đung dich Ca(OH), 0,02M thấyxuất hiên kếtlúa, íoc bỏ kct úm, dung dich cỏn lai cho íấc dung với dung dich Ba(OH)2 dư lạ! ihíĩy xuất hicn thêm kết ĩúa, tống khối lương kết tủa ớ 2 Ỉỉìí nghiệm sau là 13,94 gam. a) Tìm CTPT của X biết Mx < 230 g/mol. b) A, B, D Ịà các đổng plìăn của Xthỏa mãn các đièu kiên sau : * 4,3 gam A + NaOH dư —> 12;4 gỉtiĩi + 0,4 moỉ muối Aj + NaCl * B + NaOH dư -> Muối B, + CHjCHO + NLiCi + H ,0 * D + NaOH d ư M u ố i Â| + CH3COONa + NaCI + H30 * LẠp luân tìm CTCT cú a A, B, D vã viết các phương trình phân ứng xảy ra. Hoc sinh chỉ cỉirơc phèp sửiiỉuuị hệ rhòiiỉỊ tì tun hoán va mày tỉnh rà nhân dơìi giciỉi

6C J

Đăt

- là quỹ


n , ĐÁP ÁN VÒNG II Bài 1 :

(2 điểm)

(Khí thoát ra khỏi bình NaOH ỉà N,, NOz vã 0 , tác dung hết vì NaOH dư) ( 1)

2 N 0 2 + - 0 2 + 2NaOH = 2N aN 0 3

4

- H20

Chất K, chût OH Có thế có phán ứĩìg. (2)

2N 0j + 2NaOH = N aN 03 + N aN 02 + H20 Chất K, Chất OH

D tác dụng với dung địch KMnO,, thấy dung địch KM n04 mất màu chửng tó D có N aN 02. H2S 0 4 + 2NaOH (dư) = Na2S 0 4 -i- 2H20 5N aN 02 + 2KM n04 + 3H2SO, = 5N aN 03 + 2MnS04 + K2S 0 4 + 3H20 Chất K, chất OH. Dung dich G tác dụng với vụn Cu có khí dễ hóa nâu ngoài không khí vâ tạo dung dịch màu xanh do G có NO J , ET hòa tan được Cu tạo NO thoát ra. 3Cu + 8H+ + 2 N 0 ; = 3Cu2+ + 2 N 0 + 4H20 Chất K, chấtOH 2N 0

+ 0 2 = 2N 02

Chất K, chất OH, Khí nâu (6 phản ứỉig : 1J) đ, chất K + chất OH ; 0,5 đ) Bài 2 :

(1,5 điểmj Đối với bazơ yếu ta có : B + H20 ^ BH+ + 0 H “ Do faazơ yếu nên [OH~Ị quá bé [B]cb « c - [0 H 1 « mol/1 ^ _ [BH+ ][OH- ] _ [OH- ]2 Kb ---------- 3 -------- = ------ —---[B] c [0H -] = pOH

t/K ^ C

= (K„ . Q ln

= -lg [O H -] = - lg ( K s . Q in ■ -^ K w -ilg C

70


pOH

= + ip K t- i|g C

pH

= 14-p O H

= 1 4 - - pKb + — I g c

(0,75 đ)

pH =14-ipK b+ịlgC b) CHjCOONa = CH,COCf + Na+ Na+ : ỉon trung tính ; CH3COO~ là bazơ yếu pKb = - ig 5,6 . 10~10 = 10 - 0,75 = 9,25 pH F

14 - i 2

X

9,25 + - lg 0.01 = 14 - 4,625 - 1 = 8?375 2 (0,75 d)

pH của dung dịch CH3COONa > 8,375 nên quỳ tím sẽ hóa xanh. (1,5 điểm)

Bài 3 a)

AH pứ = “ (945,6) + - (435,9) - 3AH(N-H) = 46,19 KJ

AH(n.h) -

472,8 4- 653,85(3- 46,19

(0,5 d)

= 390,94KJ/IĨ10Í

b) CTCT a

H

C ỉ - C - C1

H -N -H

H

° > f

■=0 ' C1

H -N -H

o

•s

H F

(0,5 d)

Trong các tiểu phân trên , CCl4 , N H 4 , s o J~ có CT tứ diện vì nguyên tử trung tam lai hóa sp3 và cả 4 obitan sp3 đếu được xen phù. ;, ;• (0,5 đ ) ' Bài

(2 điểm)

a) A là đơn chất dùng để luu hóa cao su nên A là s B, c là muối tinh thể dùng để rửa ảnh nên B, c là môt trong 2 muối Na2S 0 3vNa1S20 3.

A + B —> c => B : Na2S03, c : Na,S20 3 Phương trình:

s + N a,S03 “ Naỉs ,0 3 (A) (B) (C)'

Na2S ,0 3 + 2HC1 = 2 N a Q + s + H20 + S 0 2 (Cì (Aì (D)

71


2S0 , (D)

+

o,

=

2S0 3 (F)

SO; (F)

+

H20

=

H2SO, '(G)

2H,S0 4 + s (G) (A)

=

3SO: + 2H:0 (D)

b)

2AgBr + Na,SOj + H ,0 = 2Ag ị + Na:S 0 4 + 2HBr AgBr -f 2Na-,S,03

Bài 5 :

= NaBr + Na3[Ag(S-1Oi)-,| (tan)

(0,5 cl)

(5 điểm)

C uCI/NH4CI

+ h : , Pd

----------------- > C H a C - C H = C H , -------------------------------NIÙ hợp H-, C H ,O H -0 s C -C H ,O H -------■ (B) Ni

CH2O H -C H 2-C H ,-C H ,O H (D)

+2H C H O / CH = CH, CHsCH —

H,

CH ị =CH j — (E)

Pd

» CH ị -C H ;OH (O )

,ZnQ ' M a ° 5U0"C

> C H ,=C H -CH =CH , + Q H ,

r.p, XI

H-°

C|f

tx i ->

<ti/ệ -■>

y KHrCHsCH-cHfCH-cHj-I

^ ÜI0

Hg3’ HiSO.d*

2CH,CHO

0H

>CH-CH-CH-CHO — — I OH

(I)

>CM-CH-CHj-CH^ (t" ’> ' 170‘’C I I OH

(Ki

OH

(U

Hoc sinh có thể tìm chuyển hổa khác, miễn là đúng. (Mối chuyển hỏa 0 5 đ) Bài 6 : (2 điểm) a) Nhúng quỳ tím vào 5 mãu thử Mt không đổi màu là glixin (H:N - CH2- COOH) 2 Ml làm quỳ tím hỏa đỏ là HCOOH, HOOC - ( CH2): - C H - COOH

ỉ NH; 2Mt làm quỳ tím hóa xanh là (CH-JjN , H2N (CH2}4- CH ~ COOH NH,

72


Cho dung dich AgNO-s/NHj vào 2 m ỉ axit, m t tuc dụng sinh A g l là

HCOOH, mt còn iai là axií glutamic. H C 00H +2A gN 0,+4N H 3+H.20 -* (NH,)2C 0 3+2Ag l + 2NH,NO, Cho lizm vã tnmeĩylamm lác dune với hỗn hợp N aN 02/HCl, mi tác dung sinh khí là lizm, m[ cỏn iai ỉà (CHj^N. H ,N -(C H ,),-C H -C 00H + 2H N 02 -> HO-(CH:)J-CH-COOH+ 2N,+2H20 OH

(1,25 đ)

b)Cho 3 mt tác dung với dung dịch AqNCVNH-,, nít tiic dung Sinh Ag ị là glucozơ CH3 OH-(CHOH)4-CHO + 2 AgNOj + 3NHj + H ,0 -> CH,OH - (CHOH)4 - COONH, + 2Ag ị + 2NH.NO, saccarozơ.

2 mt cón iai cho tác dung với.vói sữa, mt hòa can vôi sữa tao dung dich trong suốr là

Hoãc • - Đem 2 mt dun irong môi trường nxít, sau dó iay sán plìíỉm cho Ihnm gia phán ứng tráng gương - síiccarozơ thúy phủn írong mt axit tao g!ucozơ, fuctozơ Iham giii phán ứng tráng gương, mt còn íạỉ ỉà glỉxerin. Phương trình : C^Hịị O i, + Ca(OH)r+ H:0 —» C^H^Oịị - CaO . 2H;0 (0,75 d)

an -r-mol 2 .. (2) Fe + 2H" = Fe2+ + H; b mol b mol Goi a, b (moi) là số mol R, Fe trong 3,3 g ír amot

u fT _= nH,

an- +..b u _= — 2

2,9568x i _n i o -----------, ..............— -------= 0,12 moi “ --(273 + 27,3) 273

Khi lác dung với HNO-J 3e = Fc3+ 3b mol

(3ì

Fe b moi

(4)

R a mol

(5)

2N O ; + 8e + 10H+ = N20 + 5H£>

ne an moi

0,24 mol

0,03 moi

73


(6)

N O ; + 3e 4- 4H+ = NO + 2H20 0,03 mol

0,01 mol

Goi X : SỐ mol NjO, y : Số mol NO trong hỗn hợp Y 896 nh Y = X + y = = 0,04 mol 22400 ^NO ™ i => MIrNO, C,H6 = 30 g MC2H 6 = 30gj y Mh2Y = 44x + 30y = 30 X 0,04 X 1,35 = 1,62 g 44x 4- 30y = 1,62 30 X X y = 0,04 14x * 0,42 0,42 = 0,03 , y = 0,04 - 0,03 ~ 0,01 14 (3,4) => SỐ mol e do R, Fe nhưởng =5 an -h 3b (mol) (5, 6) => số moỉ e do NO 7 nhân = 0,24 + 0,03 Ä 0,27 moi Suy ra : Giai hệ:

an + 3b - 0,27 an + 3b = 0 ,2 7 )

b = 0,03

an + 2 b = 0,24J an = 0,18 mFe trong 3,3 g h2 X = 0,03 X 56 = 1,68 g mR trong 3,3 g h2 X = 3,3 - 1,68 = 1,62 g oạs n 4,62

=

9n

0,18 n

1

2

M*

9

18

- 3 279

=> Chỉ có nghiêm n - 3, MR= 279 g ứng với R ; Al hợp lý.

1,62 1,68 %m (Al) = — X 100% ; % m (Fe) s X 100% 3,3 3,3 ( p tphán ứng ỉ r5 đ. Tính toán tim ra Al và % các kỉiôĩ lương ; ỉ,0 đ) 0J 8 b) a= = 0,06 3 Dung dich z có AI3+, FeJ+, N O ¡ , H+ dư. Số mol NO“ tao muối - 3(nAl 4- nFe) = 3(0,06 4- 0,03) = 0,27 moi Số mol N O ; tạo N ,0 , NO = 2nN20 + 2nNO = 0,03 .,2 + 0,01 = 0,07 moi Số mol HNO-, cẩn đùng = Số moi NO 3 cẩn dùng = 0,27 + 0,07 = 0,34 mol nỉT dư = íìHNO, dư - —

100

74

X 0,34

= 0,034 mol


Cho NaOH vao dung dich Z th i: (6)

H* 0,034 mol

+

(7)

Al3+

+

30H~

(S')

Fe3+ 0,03 moi

+

30H~ 0,09 mol

+

OH"'

(9)

A1(0H)3

OH“' = 0,034 moi =

H ,0 Al(OH)3

= F etO H )^ 0,03 moi =

A102~ + 2 H ,0

Phan ung (6) xay ra tnrcrc hS't => nOH~ cSn cho (6) = 0,034 moi, Fe(OH)3 i het nFe(OH)3 1 = 0,03 mol mFe(OH)3 ^ = 0,03 , 107 = 3,2 Ig < 4,77 g V&y co Al(OH)3 X n AI(OH)3 4^ = 4,77 " 3,21 = 0,02 mol < n Al3* 3 78 N6n co 2t/h co th£ xay ra : * T/h NaOH kh6ng du tham gia (7): nOHT c^ndung = 0,034 + 0,d6 + 0,09 = 0,184 moi nNaOH citn dung = 0,184 moi CM(NaOH> =

M

100

x 1000 = 0,46 M

Trircmg hop NaOH du m0t ph&i : Co (9) xay ra : nAl(OH)3 'I' tham gia (9) = nAI(OH)3 4- do (7) - nAl(OH)3 c6n lai = 0,06 - 0,02 = 0,04 moi nOH~ can cho (9) = nAl(OH)3 tg (9) = 0,04 mol nOH" cdn cho (7) = 3A1+3 = 3 . 0,06 = 0 , 1 8 moi Sn OH“ cita dung = 0,034 + 0 ,1 8 + 0,09 + 0,04 = 0,344 mol 0 344 CM(NaOH) = x 1000 = 0,86 M (1,5 d) M 400 Bai 8 :

(5 diem)

a) x +° 2 >CO,, H20 , HCi = > X c 6 C , H , a co thi co O. Cho h6n hop C 02, H20 , H Q qua dung dich A g N 0 3 thi HCI, H20 dirge gitt lai. (1) A g N 0 3 + HQ = A gQ i + H N 0 3 (1)

rtHCi = nA gQ I m H ,0 + mHQ

= =

nH-,0 =

= 0,04 mol 143,5 2,54 g 2,54-0,04.36,5 An<r , --------------------- = 0,06 mol 18

Khi thoat ra khoi binh \k C 02 cho tac dung voi dung dich Ca(OH)2 tha'y co k£t tua d o :

75


(2)

C 0: + O i(O H )2 nmoj amoi

CaCO, ị amol

=

+ H:0

Dung địch nưỡc loe tác dung với Ba(OH), dư lai xuất hicn 4- do dung dich nước loe có Ba(HCO (3)

2CO-, + Gi(OH): 2bmoỉ bmol

=

(4)

Ca(HCOj), + Ba(OH), bmoỉ

Ca(HCOj)2 bmol = BaCO, ị + CaCOj l + H ,0 bmoi bmoi

Gol a : sổ mol Ca(OH), tlìam gia (2)1 :

ỉr

Am

=* a + b = 0,02 X5 = 0 , in io l

b : sô moi Ca(OH)-, tham gia (3)J nCaCOj ị do (2)

= a mol

nBaCOj 4 đo (3)

= nCaC03 ị do (3)

m i

= lOOa + IOOb + Ỉ97b =

Giai hệ :

I00a + 297b = 13,94*1 - a+

nCO-,

b = 0, ỉ

J

=b

mol 13,94g

a = 0,08 ^ b = 0,02

=. a + 2b = 0,08 + 0,04 = o, 12 moi

Ta cò : nC = nCO, = o, 12 mol nH = 2nH ,0 + ĩìHCỈ nCỈ = nHCl

.

= 2 X 0,06 + 0,04 = 0,16 mol

= 0,04 mol

4,3-.(0,12x12 + 0 , I 6 x i + 0,04x35,5 , nO = ------- — ------------------------------------— = 0,08 moi 16 nC : nH : nO :.jiC1

0,12 ; 0,16 : 0,04 ; 0,08 =

3 :

4

(

; 2

Côim ùìức nguyên cúa X ; CC3H4CỈO-,)„ Mx- = 107,5 n <230g= í> J1 < 2, Ỉ4 Vậy n = i

n= 2

n — ] —> X* CíHịQCX (Loai vì sô' nguyên từ H + số nguyên tử Ci le) n = 2 -» X b)

a)

C6HsC1-,04

nhủn

■ 43 nA = —— = 0,2 mol 215

(Tinh toan 2,0 (Ị, Pr i (ỉ) *

nC2H^(OH)-, = 0,2 mol, ilA¡ = 0,4 moi iiA : nC,H4(OH)2 : nA, = 0,2 : 0,2

76

0,4 = i

i

2


Vạy A có thể là esle cúíi CH^(OH)-, vã mỏt axũ hoăc A có mỏt gốc rượu là . - o - CH-, - CH-! - C1 CTCT 6 A cò thể là .

CHịOOC - CH2C1

I CH: hoặc ■

ooc -

íc loc

CH:CỈ

C H X I-C 0 0 -C H 2-C 0 0 - C H :-C H 2-C1

Pt : C H .-C O O -C H p

I

ch 2- ooc -~ch 2cỉ

. 4. 4N íiOH

n

CH,OH+2CH2OH-COONa+2N«a

—* .1.

ch 2oh

a, CH30H

CH:CI~COO-CH,~COO-CH;-C H zCí+4NaOH

2CH,OH-COONa + CH2OH + 2NaCí (I đ)

ß) B + NiiOH

B, + CHjCHO + NaCI + H3O

B là este no nên klióng thể chứa gốc - CH - CH-, dế tao CH-i “ CHO sau thủy phân ncn muốn có CHj - CHO chì B có gốc rirơu ỉà - o ~ CHỠ - CH?. Phán ứng chí sinh i muối => B là muối thuỏc ỉ diaxiĩ.

CTCT £ B phải là c o o - CHCỈ - CH,

c o o - CHƠ - CHj C O O -C H C I-C H 3

COONa

COO - CHCi - CH, + 4Na0H ^

COONa + 2CH ” CH0 + 2NaC1 + 2Hj0 (0,5 đ)

y)

D + NaOH

A, + CHjCOONíi + NaCl + H ,0

Vậy D phai có 1 gốc rươu là -CCU-CH3, i gốc -CH v-COO- và ỉ gốc CHị-COO-

CTCT e D : CH, - c o o - CH, - c o o - c a , - CH3 CHj-COO-CH2-CO O -Ca,-CH j+4NaO H -i> 2CH3COONa+ CH2OH~COONa + 2NaCI+ H;0

(0,5 đ)

ĐỔNG NAI ĩ. ĐỂ PHẨN HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VỎ c ơ Thời gian thi : 180 phút (Không kể thời gỉan giao đề) Bài 1 : Người ta dưa ra hai nhóm phương trĩnh hóa hoc dưới đảy, trong mổí mỏt nhòm chí cò môt phương trình phán ứng đúng mà thòi :

77

*


1.

2.

a) 2KMn04 + 2H2S + 2H,S04

s + 2MnS04 + K2SO, + 4H20

b) 2KMn04 + 5H2S + 3H2SO„

-► 5S + 2M nS04 + IC2S 0 4 + 8H ,0

c) 4KMnO. + 7H2S + 5 H 2S 04

ỐS + 4M nS04 + 2K ,S04 + 12H20

a) 3H2S + 3K2Cr20 7+ IOH2S 0 4

+ 3Cr2(S 04)3 + 3K2SO, + 13H20

b) 3H2S + 2 K2Cr20 7 + 7H ,S04 -V 2S + 2Cr2(S 0 4)3 + 2IC2S 0 4 + 10 HjO c)3H 2S + K A A

+ 4H2SO, -> 3S + Cr2(SO,)3 + K2S 0 4 + 7H20

Hãy chỉ ra những phương trình phản ứng đúng và giải thích vì sao không tín tưởng vào những phản ứng còn iại. Hãy mô tả dấu hiêu bên ngoài của các phán ứng xảy ra cùa nhổm (I) vã (II). ^

Bài 2 : Hãy giải thích và viết phương trình phán ứng trong các trường hợp sau : a) Những bức tranh cổ được vẽ bằng bột "trắng chì" [PbC03,Pb(0H)2] lâu ngày bị hóa đen trong không khí. Ngưòị ta có thế dùng hiđropeoxỉt để phục hổi những bức tranh đó. b) Chì chỉ tương tác trên bế mặt với dung địch axit clohiđrỉc loãng hoặc dung địch axit H2S 04 dưới 80%, nhưng chì iại tan tốt trong dung dịch đậm dặc của các axit đó. Khác với chì, thiếc có thể tan tốt trong các axít trên ở những nổng độ khác nhau. Bài 3 : a) Mỗi hỗn hợp gổm hai khí sau đây có thê tổn taỉ được hay khổng ?

1)H 2, 0 2

2) 0 2J cỉ 2

3) H2, cụ

4) HO, Br2

5) so,, 0 ,

6) HBrt Cl2

7) C 0 3> HC1

8

) H2S, n o ,

9) H2 S, F,

/

101 Nj, 0 2

Nếu có tổn tai thì hãy cho biết điểu kiện ; nếu không tổn tai thì giải thích rõ nguyên nhún. Đối với những hỗn hợp có thể tồn íạị ở các díểu kiện khác nhau, hãy trình bày cách tách riêng mỗi khí. b) Những thay đổi nào có thể xảy ra khi bảo quản lâu dài trong những bình hớ miệng các dung dich sau đây ; nước cío ; nước brom J, đung dịch sunfuhidric ; nước vỏi trong ; nước ga (chữa c o ị). Giải thích. Bài 4 : 1 . Cẩn thêm bao nhiêu NH3 vào đung dich Ag* 0,Q04M để ngăn chăn sư kết tủa của ẦgCl khi nồng độ lúc cân bẳng [ c n - 0,001 M. Cho TAgC1 = 1,8 . 10~ỈO; Kjuj (hầng số không bến) của [Ag(NH3)2r = 6,0 , lũ-8 2, Nếu pha ioãng dung dich CH3COOH để có [H+] = 10~7 mol/l thì đổ điên lì a của nó là bao nhiêu ? CÍIO K CHC00H = 1,8 10"s : Có nhân xét gì vé kết quả tìm được. 3. Xác đinh nổng độ NHjCl cần thiết để ngăn chãn sự kết túa Mg(OH)2 trong một lít dung dich chứa 0,01 mối NHj và 0,001 moi Mg Biết hầng số lon hóa của NH3 bẳng 1,75. 1o-5 và tích số tan của Mg(OH)2 bang

Ü 10 (Bin)) : Trong hợp chất MX3, có :

78


- Tổng số hat proton, nơtron, electron là 196, írong đó số hat mang .điện nhiều hơn số hat không mang, diên là 60. , 1 ị I Ị ị _ -

i>0 Wvk cucix Un

kàv So Miồí oỉ« M lã S-

- Tổng số ba ỉoai hat nói trên trong ion X- nhiểu hơn trong ĩon M3+ là 16. 1. Xác định vị trí của M và X trong bảng tuấn hoàn và cho biết loai ìiẽn kết hỏa học trong hợp chất MXi. 0

2. Khỉ hòa tan MX3 vào nước, trong dung dịch thu đươc có thể có những ỉon gì ? 3. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đổ sau đây ;

4- Ag2S04 —> A 4* + B B + NaOH c i + -HjQ c + KOH -5- D + NữjS04 Mi.0 —» B + ... D + h 2s o 4 D + HCỈ f Ht0 c + ...

tưởng ra cùa

bị hóa

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ c ơ (20,0 đ) Bài 1 ỉ

g dich

(2,0 đì

1. I. 2 ị Mn+7 + 5e

5 s ~2

-

= M n +2

/

2e = s°

(0,5 đ)

2Mn+? + 5S~2 = 2Mn+2 + 5S°. Phản ứng b) đúng, còn các phản ứng khác không tin tưcmg lắm, vì nó cũng là phản ứng oxỉ hóa khử, nhưng lai có nhiéu hệ số khác nhau, tùy thộc vào số phân tử H2S tham gỉa vào quá Ưình oxi hóa để tạo ra s+fi, hoặc s° (dang phưcmg trình vô đinh). b) 2K M n04 + 5H2S + 3H2S 0 4 -J. 5S + 2M nS04 + KjS04 + 8H20

(0,5 đ)

n. 2 Cr** + 3e = Cr+3 3 s -2 - 2e = s° . Phàn ứng c) đúng c) 3H,S + K2Cr20 7 + 4H2S 0 4

3S + Cr2(S 04)3

(0,5 đ) + K2SO, + 7H-.0

* Có thể tìm hê số cân bằng pt phản ứng nhở phương pháp cân băng ion

Iguyẽn ỵ cách miệng ¡rong ;

(0,5 d) - electron.

Tất cả các phản ứng đều thỏa mãn đinh luật báo toàn khối lương, nhưng ớ mỗi nhổm chỉ có một phương trình phản ứng đúng mà thôi, phương trình này phản ánh dúng bản chất của phản ứng oxi hóa-khừ. Các phương ưình phán ứng khác cũng là phàn ứng oxi hòa-khử, nhưng iại có nhiều hộ số khác nhau, đo vậy không tin tưởng lắm (thuôc dang vô dinh).

ủa của

của nó

Dấu hiệu bên ngoài của phản ứng đểu có s màu vàng thoát ra ớ dạng kết tủa. Bài 2 :

một lít

(2 điểm)

a) Những bức tranh cổ lâu ngày bị đen lai do muối chì đã tác dung với các vết khí : bằng HjS trong khí quyển tạo thành PbS (màu đen). Dưới tác dung của H2Ot màu đen chuyển th*ành màu ừắng, (0,25 d) PbS + 4H20 j = PbS04 + 4 H 20

(0,25 d)

79


b) Chì chỉ tương tác ưén bế.mát vỡi dung dich HCỈ loãng vá H-,SOj nống độ dưới 80% vă trẽn bé măt kim ỉoai clươc bao phú mot ỉớp muqi khó Uin Pb + 2HCÍ

= PbCl: ị + H, t

(0,25 đ)

Pb + HUSO, = PbSO, ị + H2 f

(0,25 d)

Nhưng với dung dich đâm dăc hơn cita các axit dó chì lai tan tót vi các muối khô tan irên chuyển thành liợp chất dề tan trong nước. PbCK + 2HCỈ

= H,[PbCi,Ị

PbS04 + H2SOj = Pb(HSOj:

(0,25 Û) . (0,25 d)

Tĩiỉẽc dễ tau ìrong dung dich axu (oănc cũng nhưđăc, vi tao thành muối tan ỉrong nước.

Bùi 3 ;

Sn +

2HCI = SiìCỈ, + H2 T'

(0,25 d)

Sn +

H2S 0 4 = SnSO, + Hz Î

(0,25 d)

(7,0 điếm}

a) Hỗn hợp tổn tại và không tổn tai như sau : 1) ở nhiệt độ

thấp và khônc cô xúctac.

(0,25 d)

2) ở bất kỳ dieu kiên nào

(0,25 d)

3) ớ nhiệl đỏ

(ơ,25 ci)

tháp và trong.bòng tối.

4) Như 2)

(0,25 d)

5) Như ỉ). Có phản ứng ở nhiêt đô cao khi CÖ míu của chut xùc uíc (0,25 d) 6) Không tiìế tổn tai do có phản ửng (phỉ kim hoat dỏng ckíy phi kim kẽm boat đông ra khỏi hợp chất). (0,25 d) 7) Như 2) 8) Như 6 ) (có phàn ứng oxi hóa - khứ xày ra). 9) Như 6 )

(0,25 đ) ■ (0,25 dì

10) Như 2). Phản ứng chi xáy ra khi ở nhíêt dỏ cao 3ÓQỎữC (tia lưa điên) (0,25 c!) - Tách riêng các khi 2) Cho ỉìh qua dđ kiếm 6 NiiOH + 3CI-. = NaClOj + 5NaCI + 3H-.0. Tách dươc 0X1. Situ đó cho dd H-.SO,, vâo và dun nông thu đươc clo. (0,5 d) NiiCiO, + 5NaCl + 3H2S 0 4 = 3CU + 3Na:S 0 4 + 3HzO

(0,5 ci)

4) Cho hh qua ống cỉũra bôt Fe, thì chỉ cò Fe phán ứng 2Fe + 3Br;

= 2FeBr,

(0,5 đ)

San đó 2FeBr3 + 3M n02 + 6H ,S04 = Fe:(S 04), + 3MnS04 + 6H ,0 + 3Br, (0,5 d)

80


! chíứi

5) Cho hh đi qua dđ kiểm dư sẽ thu được o ,. Sau đó dd muối thu đươc cho phán ứng với axit và đun nóng ìa iai thu đươc SO-,. (0,5 đ) 25 ct)

7) Trước hết cho hh vào dd kiểm tao ra hai muối, Cho dd PLS04 vào thu đươcCO-,. Cô 25 đ) can đd thu đươc NaCl tình thể, cho nó tác dung với H-,S04 đãc thu dươc HCỈ. (0,5 đ) 10) Hóa ỉỏng hh, sau dó tiến hành chưng cất phân đoạn.

■hò tan

(0,5 đ)

b) Để lâu ngày khí clo, hơi brom, hidrosunfua, cacbonic bay hơi. Nước vôi trong nối 25 đì váng (CaC03) vì trong không khí có chứa COn. 2*(0,5 đ) Bài 4 ỉ

25 đ)

(4,0 điểm)

1. Phán ứng tao phức ; Ag+ + 2NH3 í? [Ag(NH3)2r

Iirớc.

(0,5 d)

25 d)

Để kết tủa AgCl không íao ìhành trong dung dịch thì [Ag+] không vươt qua . [Ag*3 = TAsa/[C n = 1,8. 10_IO/0,001 = 1,8 , 10“7M. Muốn vậy phải thêm một iượng NH3 sao cho ; [Ag*3.[NH3f/[A g(N H 3),+] = 6.10"8, Trong đó [Ag(NH3)1+]= 0,004 i ,8 . 10”7 = 0,004M. (0,5 d) v ạ y [NH3]- = K.[Ag(NH3)2]/[Ag+] = Ố.I0“8 . 0,004/1,8.10"7 = 1,33 . I0"3

.25 á)

,25 đ)

=> [NHj] = 0,0365 M. Mặt khác dể tao phức với- Ag+ 0,004 M cần cõ 2.0,004 - 0,00BM NHj. Như vậy lượng NH3 cẩn thêm vào ỉà 0,0365 4- 0,008 = 0,0445M. (0,5 đ)

,25 d) ,25 cn

2. Phương trình điên li : CH3COOH

CH3COCT + H+

(0,5 đ)

■,25 dì

K = [CH3COCr].[H+]/[CH3COOH] = Ỉ,8. 1(T5

d)

=> a = [CH3COO~]/([CH3COOH] + [CH3COO"'])

:m hont

=> a/(l - a ) = [CH3COO~]/[CH3COOH] => K = a . [H+]/( I - a)

1,25 d)

=i> a = 0,995 = 1 (0,5 d) Nhân xét : Khi pha íoãng đến vồ cùng thi đố điên ìi của axit axetic (cũng như các chất điên li yếu khác) thưc tế bắng í, tức là chúng bì điên íy hoãn toàn. (0,5 đ) Có thể HS làm như sau : CẸịCOOH ^ CH3 COO_ + H+ , K Khi chưa phân li Lúc cân bẳng

mả c . a = [H l

c C(1 - a)

0

c .a

),25 d) ),25 đ) ) ),25 ci)

0 moi c . a moi

K = (C. a)2/C(ỉ - a) = [H+3. a /(ỉ ~ a h

all dươc

Thay K và [H+] vào ta tìm được kết quả trên. 3,5 d)

3) Đ ể kết tủa Mg(OH), không tao thành thì [Mg+2] [ O W f < 7,1 . 10~pHay [OH1 < (7,1.10_1-/0,001)i/2 = 8,43 , l( r 5M. Mãt khác, OH“ tham gía vào cùn bang sau : n h 3 + h 20 *5 n h ; + OH”

(0,25 đ)

K = [N H ; ][0H~Ị/[NH3] = 1,75.1 er5=> [OH1 =r 1,75.10-5.[NH3]/[N H ; ] =

, (0,5 d)

= 1,75 , 10-5 . 0,01/[N H t ].

6-HHTl

0,5 d)

81


Đ ể cho [OH~j < 8,43 - 10“5 thì 1,75 . 10~5 . 0,01/[N H ; ] < 8,43 . I0"5(0,5 d) Rút ra [NH,CL] = [NH 4 ] > í ,75 . 10-7 8 ,43. Bài 5 :

icrs = 2,08

- 10‘3 M

(0,5 đ)

(5,0 đ)

Đ ặ t: z proton , z electron, N nơíron có trong M. Z' proton, Z’ eíectron, n' nơíron có trong X Ta có các p t : (2Z + N) + (6Z' + 3N1) = 196 (2Z + 6Z') - (N + 3N ) = 60 (Z' + N ' ) - ( Z + N ) =8 (2Z' + N' + 1) - (2Z + N - 3) = 16

(1) (2) (3) (4)

(0,75 đ)

Giải hệ 4 phưcmg Erình trên, được nghỉệm : z = 13 ; Z’ = 17 ; N = 14; N' = 18(A1 và O ) (1.0 d) 1. Từ giá tri z và z \ viết cấu hình eiectron, rổi xác đinh vị trí củaM và X trong báng tuán hoàn. Dựa vào độ âm điện C1 = 3,0 ; AI 5= 1,5 ; Hên kết trong hợpchất là liên kết công hóa tri. 2. AIC13 hòa tan vào nước có phản ứng thúy phân, trong dd cổ những ỉon sau* ; AỈC13^ A P +3CỈ AI3* +

H20

AỈOH2f + H+

(0,25 đ)

A10H2+ + H20 á=? Al(QH) 2 + H+

(0,25 đ)

Al(OH) * + HjO

(0,25 đ)

H20

+

a o

AI(OH)3 + H+ *5 H30 + + O ĨT

(0,25 d)

3. Hoàn thành các pĩ pl^ản ứng : 2 A ia 3 + 3A & S04 = ốAgCỈ ị + AI2(S 04)3 Al2(S O j3 + 6NaOH

2AI(OH)3 ị + 3Na2S 0 4

(0,25 đ) (0,25 đ)

A10H)3 + KOH = KA102 + 2H20 hay viết ở dang K3[A1(0H)6]

(0,25 đ)

2KA102 + 4H2S 0 4 = A1j(S04)j + KjSO« + 4H20

(0,25 đ)

ICAIO, + HC1 + H20 = Al(OH)3 + KCÌ

(0,25 đ)

HƯỚNG DẪN ỉ - Phương trình phản ứng viết đúng nhưng không cân bắng hoãc thiếu điếu kiên cúa phản ứng thì trừ đi nửa số điếm cúa phẩn đó. - Bài toán làm ra đúng kết quả của đáp án thì cho điểm. Làm sai không cho diểm (không tính điểm cho phần giải trung gian). - Bài t,oán giải bẳng phương pháp khác cho kết quả đúng đươc hưởng điểm tối đa cua phẩn đó. * Bài 5.2. Chúng tôi cổ sửa cdch giải vả sứa số diểm CỈ10 mỗi ý. Song ỉổng số điếm cùa cá cữu văn như cũ

82


- Điếu chế và tách các chất cỏ thể đi theo hướng khác mà đúng thì cũng đat điểm tối đa cúa phần đó (Mãc dù số phản ứng có-thể ít hem hoãc nhiếu hơn), Viết phán ứng nào dúng thì tính điếm cúa phản ứng đó nếu thấy đi đúng hướng, còn nếu di sai hướng thì không đươc tính' điểm. - Học sinh đùng dấu = hoãc mũi tẽn đểu được. I.Đ Ể

5 đ)

PHẦN HÓA HỮU C ơ Thời gian t h i ; 180 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 : Từ n-butan và cẩc chất võ cơ cần thiết, hăy viết các phương trình phản ứng điểu chế các chất sau (ghi rõ diếu kiên của phản ứ n g): 1) m-Brom phenoí 2) Tơ capron.

Ci) d) bảng công

Bài 2 : Khi cho t-buty 1 axeíat và etyi axetat tác đung với natrí metyỉat, dùng etanol làm dung môi, đếu thu đươc metyl axetat, nhung phàn ứng cùa etyí axetat nhanh gấp 10 lổn phán'ứng t-butyí axetat. Mãt khác khi có mặt một íương nhỏ hiđroclrua thi metanol nhanh chóng phản ứng với t-butyí axetat tao ra axỉt axetỉC và t-butyi metyí ete, trong khi đó metanol lai phản ứng rất châm với etyí axeíat tạo ra elanoi và metyi axetat. Viết các sơ đổ biểu điên cơ chế cùa phản ứng trẽn, Có thể sứ dung đốn nào để chứng minh đươc cơ chế trên.

thế

Bài 3: Chất A cõ cống thức phăn ĩứ là CgH„. Khi oxi hóa hoàn toàn A bằng K2Cr,07 trong mối trường axit sunfunc ta thu đươc xeío điaxít X mach thẳng, phân tử X cỏ ít hơn phủn tứ A một nguyên íử cacbon. Khỉ A hóa hợp với hidro tạo ra n-propyi xiclohexan; Khi cho A tẩc dụng với dung dich KM n04 ỉoãng được chất Y cớ số nguyốn từ cacbon bắng số nguyên tử cacbon có trong A. Biết phàn tử khối của Y là 190 đvC; Ỹ phản ứng với CH3COỐH có HnSO.4 iàm xúc tac chỉ tao ra chất z có công thức phan ĩử là C|SH-,407. Viết công thức cấu tạo và gọi tên A. Viết các phương trình phản ứng đã kể ở trỗlĩ. .

1

Bài 4: Môt hỗn hợp khí X, gổm haí ankan A, B kể nhau trong dãy đổng đang và mốt anken c cô thể (ích bẳng 5,04 lít (đo ờ đktc) sực qua bình đựng nước brom thì phản ứng vừa đủ với 12,0g brom.

5 đ) 5 d) - ^ ĩ đ) 5 d)

a) Xác đinh công thức phân tử và thành phẩn phần trăm các chất A, B và c cổ trong hỗn hợp khí X, biết răng 11,6 g hổn hợp khí X làm mất màu vừa đù 16,0 g brom. b) Đốt cháy hoàn toàn 11,6 g hỗn hợp khí X, sản phẩm thu đuơc sau phần ứng dươcdẫn hết vào bình Y chứa 2 lít dung dich NaOH 0,3M. H ỏ i: - Khối lượng bình Y tằng lên hay giảm xuống ? bao nhiêm gam ? - Tính khối lượng những chất có trong bình Y.

Cho r c = 12; Na = 2 3 ;

H = 1 : 0 = 16; Br =: 80.

83

.,


n . ĐÁP ÁN VẢ HƯỚNG DẨN PHẦN HÓA HỮU C ơ (20 điểm) Bài 1 :

(7,0 điểm)

I. Điếu chế m-Bromphenol. C4H i0 2CH,

_ « £ ->

(0,5 d)

CH, + C,H6

l500°C;làm]aiihnhanh_ 600 C;xt son"1 :;1« ,

+ 3Hj

(0,5 d)

r* TJ C(H * ^ 6^6

(0,5 d) NO:

+

Hp

{ 0,5 d )

< f^ )-N 0 3 + Br2

( ỹ - NO,

+

HBr

( 0,5 d }

Br

Br

+ HNO-J

C*H6

( 0.5 ci )

NO, + ị H Ị Thưc hien phán 1012 vớĩ d u n e dich kiềm ÌoãiiịỊ h oác với NH-J

Br

Br

b=\ (^ J ỵ ~ NH,CỈ

+ NH, ------- ------ ►

Br jb= \

+KNO-, + HC!

Q hN H ,

....~

( 0,5 ü )

x J / ” m 2,

Br r

-,

► [< y > - N = N]

Br

a

+ KCl + HjO

( 0,5 d )

Br OH 4- N2 + HCl

Y0,5 d )

2 • Điéu chỏ lơ capron

Ni ,[u

/—\

CA

+ 3H 2

0

+

o

+ h 2n o h

----------- *

Ö

0

=

t— k / ) = w

0

M

NOH

+ >

T

( 0,5 d ) ( 0 ,5 đ )

o ~ N 0H + h 2 °

( 0,5 d )

CH-,- CH7“ CH2 " :c= 0 CH2-C H 2-N H

nCH, ~ CH2 - CH2 1 CH2- C H 2~ N H

84

^ C =0

> [ ~ C - ( C H 2)5- N H - 3 n o

(0,5 d)


Bài 2 :

(5,0 đ)

Cơ chế phản úng giữa este với natri metyiat O"

a) CH3-C -O -R +C H 3-O ”

C H ,-C - o - R -~- P— > GH3-Ç -O -C H 3

o

!

ỉĩ

0-CH3

o

(0,5 đ)

Khi R là gốc t-butyl thì giai đoarTđẩu của phản ửng (a) xảy ra châm là do gốc này có kích thước lớn, gây nên ần ngữ không gian cản trờ sư tấn công của gốc metylat. Khi R là gốc etyl thì sư án ngữ không gian nhỏ, vì vậy, phản ứng cúa metylat với eíyi axetat xảy ra nhanh hơn phán ứng giữa t-butyl axetat với metylat. (1 đ) b) Cơ chế của phản ứng vối metanol khi có mặt xúc tác axit xảy ra như sau : O -H + ch 3- 0 - h

CH-J-C-0 - R + H+

CH3- C ~ 0 - R

1

0

Ó -H

i

CH3-C -O --R ^

1

H - 0 +- C H 3

H+

otf c h 3- ổ U - R

-

CH 3 - C - Ỏ - C H 3 + R - 0 "

I ” Ó-CH3 c)

o

CH3-Ổ-O-R +H*

]} O

2*(0,5 đ) Ọ H

o

CHj-G-ck-R Ị ?CH3-Ồ-O-H+R+

3*(0,5đ)

R’ + H -0 -C H 3 -» CH3~ 0 ~ R + H+ Vì cacboncation tích điên ờ cacbon bậc cao bển vững và dễ Cạo thành. Vì vậy t-butyí cation bến hơn cả, nôn phản ứng xảy ra nhanh, tạo nên axit và ete (xáy ra theo (c)). Khi R ỉà gốc etyl thì việc tạo ra ẽtyi cation là không îhuûnlợi, nên phản ứng xảy ra theo cơ chế (fa). Để chứng minh cho cơ chế cửa phản ứng ngườỉ ta dùng đổng vị ,80 trong rượu CH3 - ,80 - H. Nếu phàn ứng xảy ra theo cơ chế (a) và (b) thi este tao thành chứa 180 . (1 đ) Bài 3 :

(4,0 điểm)

Khối lượng phan tử của A = 1 2 2 . Theo gí, ta có ;A + H,

Ç y ~ C iÎ 2 ~ CH2 ~ CH3

A +. K2Cr20 7 + H ,S04 —►X + ... (Trong đó X có ít hơn Á 01 nguyên tử cacbon). Vậy^ trong A có ÍÊnhất một liên kết đôi ớ đầu mach (nhóm -C H —CH2). V ì X là axeto điaxií, nên trong A có hai ỉiên kết đôi hoặc 01 nối đôi trong mach vòng và phải có một nhóm sau ỉ . . . - C - C = C H - C “ ... Khí A phản ứng với dung đich thuốc tím cho ra chất Y cỏ số' C

85


nguyên tứ cacbon như ở trong À. Giả thiết cho My = Ì90, suy ra số nhõm OH trong Y là (My - Ma)/17 = (190 - 122)/17 = 4. Do dó Y có công thức phân tử là C,HK(OH)^. Y 4- CHjCOOH tao ra chất z có công thức C15H y07. Suy ra z có 3 nhóm este cúa axit axetic và trong phân tứ còn môt nhóm OH không tao ra este, nhóm OH đó ỉiên kết với cacbon bạc 3. Ta có thể suy ni công thức của chất A ỉà <^"^CH-,-CH=CH-; i-propenyí xiclohexen. C ~ \ - C ñ 2~ C ñ = CH, + [0 ] -> HOOC-(CH2)4 - C - C H 2- COOH + HCOOH

\ .JJ

II

O Phán tích ỉập luận chắc chắn cho : (2 đ) Viết các phương trình phản ứng : ( ^ C H :CH = CH2 + 2H2 - ..^

Q - C H 2 - CH-, - CH3

(0,5 đ)

o í ïi II -*J 6 ( 3 “ CH2" a \ 2_CH==CH2+1 ỈK2Cr20 7+44H2S0 ^ 6HƠ0 C-(CH2)4-C -C H 2-C 0 0 H+ -1 r-\ 3 { _ / - CH

6HCOOH + ỉ lC r2(S 0 4)3 + 11K;S 0 4 + 44H20 (0,5 đ) ’Vi _ *4 'H -Ỹ ^ 0H CH = CH 2+4K M n04 + 8H 20 3( ) CHr C H ~ CH r OH + 4M nO , + ị

OH __OH

H^so*

( ) - C H 2- C H - C H r OH+3CHXOOH OH

Bài 4 ;

OH

(4,0 điểm)

I

OH

+4KGH

OH Ỹ ^ Ç ^ }-C H yC H ~ C H 2

CH3C O - O

Ó “ C 0 “ CH3

+

{ 0.5d )

3 H j,0 (( ( 0.5d )

=

a) - Trong 5,04 lít khí X (5,04/22,4 = 0,225 mol) chứa 0,075. mol anken = số mol brom = 12/160. - Trong 11,6 g X chứa 0,1 moi anken = số moi brom = 16/160. Suy ra, số moi khí ưong 11,6 g hỗn hợp ỉà 0,1 , 0,225/0,075 = 0,3 moi. Suy ra Mllh - 11,6/0,3 “ 38,6667 g/mõl. Đặt công thức trung bình ià C-H- = C5HÄf2-2ä= 38,6667. Mà ã = 0,1/0,3 = 0,333. I4 ñ > 2 - 2 . 0,333 = 38,6667 => n = 37,34/14 = 2,6667.

(0,5 đ)

Các hìđrocacbon ở thể khí ở đktc tử Q đến C4 . ỉ , 2 < 2,6667 = l ĩ < 4. - Nếu anken ỉà QHg = 56 => khối ỉượng anken “ 0,1 .5 6 - 5,6 g. Khối Ịương ankan = 11,6 - 5,6 = 6 g =>■ M

86

= 6/0,2 = 30 =C,H6 (ỉoai).(0,5 đ)


- Nếu antken - Nêu là C3H6 anken = 42 là => C3H6 khối = 42 lương => khối ankanlương là 11,6 anK- 0, ỉ 7,4/0,2 = 37. Ankan là 30 = ẹ,H 6 < 37 < CjHg = 44.

42 = 7,4 =3 ỉvỊ^n =

Đặt số moi etan và propan là X và y tương úng, ta có X + y = 0,2

(1)

Theo bài toán,

(2)

30x + 44y = 7,4

ỉà

Ta

Giải hô pt (1), (2), đươc nghiệm : X = 0,1 m o l ; y = 0 ,i m oi.

Thành phần phần trăm íhể tích các khí trong hỗn hợp X là % C,H6 = 33,333 ; % CjHg * 33,333; % C,HỄ= 33,333. ’ (1 đ) - Nếu anken là C H 4 = 28. Khối lương anken = 0 ,ỉ , 28 =s 2,8 g

I

Khối lượng ankan = 11,6 ~ 2,8 = 8,8. => M anjtan* 8,8/0,2 = 44 = QHb (loại).

(0,5 d)

Kết quả : Hỗn hợp khí X gổm ba k h i : C3Hfi; CjH6 ; C3H8. b) Đốt cháy hỗn hợp X, thu được khí C 02 và H ,0 . Số moỉ C 0 2 = 3 .0,34-0 , 1.2+0, 1.3= 0,8 m o i ; Hay 0,3 . 2,6667 w 0,8 moi C 02. Số moi H ,0 = 0,1 , 3 + 0,1 . 3 + 0,1 . 4 = 1,0 mol. Khí đươc hấp thu bời dđ NaOH, nên khối lượng bình Y tănglên là 0,8 .4 4 + 1,0 . 18 = 53,2 gam. (0,5 d)

+

Phản ứng của c o , với NaOH

2NaOH + C02 = Na2C03 + ạ o 0,6 Na2CO, 0,3

0,3 + H 20 + c o , (0 ,8 .0 ,3 )

(1)

0,3

(moi)

= 2NaHC03 2.0,3

n

(2)

(mol)

SỐ mol NaOH = 2 . 0 , 3 * 0,6 mol !} Khối lượng NaHC03 = (0,6). 84 = 50,4 g HƯỚNG D Ẫ N : - Phưcmg ưlnh phản ứng viết đúng nhưng không cân bấng hoặc thiếu điổu kiên của phản ứng thì trừ đi nửa số điểm của phán đó, - Bài toán làm ra đúng kết quà cùa đáp án thì cho điểm. Làm sai không clio điếm (không tính điểm cho phần giải trung gỉan)- Bài toán giải bắng phương pháp khác cho kết quả đứng được hưởng diểm tối đa của phán đó. - Điều chế các chất cổ thể đi theo hướng khác mà đúng thì cũng đạt điểm tối đa của phẩn đó, (Mặc dù số phản ứng có thế ít hơn hoặc nhiều hơn). Viết phản ứng nào đúng thì tính điếm của phản ứng đó nếu íhấy đì đúng hưóng, còn nếu đi saí hướng thì không được tính điểm. - Hoc sinh dùng dấu = hoặc mũi tên đểu đươc.

87

I

7


I. ĐỂ PHẦN HÓA ĐẠI CƯƠNG VẢ VÔ c ơ Thời gian í h ỉ : 180 phút (Không kể thời gian phát để) Bài 1 : Cho dãy chuyển hóa hóa hoc : ( 1)

A + HC1 —>

c

+ D

( 2)

c

F ed , + G

(3)

+ Zn

F e d , + HC1 + Q

CrCIj + KCI + D +

c

(4)

a) Hãy chỉ ra những công thức cứa các chất ; A ; B ; C ; D ; G ; Q b) Hãy viết các phương trình đầy đủ của các phản ứng hóa hoc. c) Hãy tính hàm íượng phần trăm sẳt trong quăng ỉĩrỉt đã dùng, nếu người ta dưa vào phản ững (1) 0,5 g firit, và người ta phải tiêu tốn 35,8 mi dung dịch chất Q trong phản ứng(4), nổng đô dương lượng của nó(Q) trong phản ứng này bang 0,1 N (chuyển sang nông đỏ mol/1 là (0,1/6)M = 0,Õ1667M). d) Hăy chỉ ra những ứng dụng thực tiễn của một phản ứng hay đươc dùng nhiều hơn cả. Bàí 2: pH cúa dung dịch bazơ yếu B báng 11,5. Hãy xác định công thức của bazơ, nếu thành phẩn khối lượng của nó trong đung đich này bẳng 0,17%, cỏn háng số cúa bazơ K^=I0_' Tỷ khối của đung dich bắng ig/cm 3. Bài 3: Hỗn hợp khí có thành phần .(tỷ ỉê vể thể tích) 35 hidro ; 35 cacbon oxit, 25 nitcr, 5 cacbon đìoxit. Để làm tăng hàm íượng hiđro, hỗn hợp chịu tác dung cúa hơi nước. Khi dó môt phán cacbon oxit chuyển thành cacbon đ io x ỉt: CO + H20 ±7 H2 + CO,

( lì

Sau đó, người ĩa loạt bó cacbon đioxit. Hẳng số cân bâng của quá trình (1) có K = 4,5; vả sau khi loai bò nước phẩn mol của cacbon oxit bấng 8%. Hãy tính : a) Thành phỗn phẩn mol của hỗn hợp khí (khí khô) sau biển hõa. b) Lượng (k mol) hơi nưốc cẩn đê biến hóa 100 m3 hỗn hợp khí. (Các thể tích khí cho ờ điếu kiện chuẩn). PHẨN HÓA HỮU C ơ Bài 4 I ĩot hòa tan trong dung địch benzen và không phản ứng với benzen. Song, màu của dung dịch này bỉ nhat đi và biêh mất màu hoàn toàn khi lắc nỏ với dung địch axit sufuric có chứa bac sunfat. Hãy giải thích hiện tượng này. Bài 5 ỉ 2, Cho sơ đổ chuyên hóa hóa hoc ;


+a,

■ ~-a- > e —

(OH")

f

^— y f

-2HC1 3f

— i— * g

4-CÎt 1 b ----- —-—> h ,

-HCI g

ÎAICI,)

,

+h

+2C1,

— -

1

■■>

- HCI

;

g + 4. — - (AICỈ3} > , 1 — ■

+H20

-------- - >J

-2HC1.

.

------------ - 1— > k

-2HCỈ

0, _— >+m

- >(H1SO4Ỉ n + o ,^

n ------ — »P p

,

+ je

( O ------Hr >

+ k ,- 2 H -,0 > s

r

------------ —

- HjO

0 n

(0H~)

Trong phân tử chất s (M = 274) chỉ chứa một nguyên từ oxí, còn nguyên tử hidro ít hem so với nguyên tử cacbon là 2 nguyên tử. a) Hãy thiết lạp công thức cấu tạo của các chất đượq ký hiệu bắng các chữ cái từ a đến s, và viết các phương trinh phản ứng hóa học, b) Hãy cho biết chất s có dồng phân hình hoc hay không, nếu như chúng có đổng phùn hình học thì hãy mô lả cấu tao không gian của chúng. Uài s : Biết rẳng, khí hiđro hóa một moỉ anken bất kỳ một lượng nhiẻt dược thoát ra nhỏ hơn so với khi đốt cháy I moi hidro. Hãy chỉ ra rang, nhiệt đốt cháy của môt ankan bất kỳ cao hơn nhiệt đốt cháy của anken có cũng số nguyên tử cacbon.

g

u 0 5 ¡5

Cho ■Q = K2CrA ; Fe “ 56 ; s = 32 ; N = 14 ; H = i ; c = 12 ; o = 16 ; K = 39 ; Cr =s 52 Chú thích : Phán moỉ cua một chấí bang số moỉ của chất đó chia cho tổng sô moi các chất có trong hỗn hợp. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN

D

3

PHẦN HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ v ô c ơ Tổng công 20,0 điểm Bài 1

(4,5 điểm)

a) và b). Trên cơ sớ sơ đổ được viết cổ thể phỏng đoán diổu kiện cùa bài toán thỏa mãn các phương trình phản ứng như sau : 4FeSj + 1 1 0 , = 2FeX >3 + 8S 0,

( 1)

(0,5 d)

F e A + 6HC1 = 2FeCỈ3 + 3H20

(2)

(0,5 d)

2FeCl, + Zn

(3)

(0,5 đ)

= ZnCI, + 2FeCl,

89

* 3


6FeCI2 + K2Cr20 7 + I4HC1 = 6FeCl3 + 2KC1 + 2CrCI3 + 7H20 (4)

(0,5 đ)

c) Tính íương K-,Cr20 7 có ưong 35,8 mi đung dich K2Cr,07 0,1N. Trong phản ứng (4) : Cr20 72' + ốe + 14H+ = 2C r* + 7H20 ” ^K ,a,o, ^

^K.,0 ,0, ~ 242 g/moi

SỐ mol M k Ct.0 = 0,1 . 35,8/1000 . 6 = 5,97 , IO-4 mol MFe = 56 z/m o l

mft = 5 6 . 5,97 . IO-4 = 0,2 g.

Thành phán khối lượng sẳt trong fírũ là 0 ,2 . 100/0,5 = 40%

(2 đ)

d) ứng dung thực tiễn của phản ứng ( 1) đùng để điều chế axít sunfunc (0,5 đ) Bài 2 :

(3,0 điểm)

Sự điện ỉy của bazơ yếu có thế viết bởi phương trình : X O H ^ X + + O tr hoặc B + H ,0 t=t BH+ + OHT

(1)

(0,5 đ)

(la)

(0,5 đ)

Hẳng số cân băng của phương trình (1) bãng : Kfa = [X+H O H ~]/[XO H ]

<2)

Khi đó [(X*] = [O H ! ; [XOH] = c - [OITỊ.-Ở đây c là nổng độ mol của baza Do đó hê thức (2) có thể viết : k b = [O H Í2/(C“ [OH~|) (3) Theo (gt), pH = 11,5. Do đó pOH = 1 4 - 1 1 , 5 = 2,5 Rút ra : [OH- ] = 10"2J, Từ biêu thức (3) ta nhân dược :

c = ([OH12 + Kb[OH~]/ Kb = [(IO-2'3)2 -ỉ-10T4. 10~^]/X0“ 4 » 0.1M. Khối lượng của i lít dung dich là 1000 g chứa khối lượng chất tan là 0,1 M. Tức là (Mg/mol), theo (gt) : 0,1 M/1000 = 0,0017. Rút ra M = 17. Như đã biết, khống thể tồn taí một bazơ MOH có khối iượng moi như thế. Thât vậy M = Mx + 17 = 17. Rút ra Mx = 0.' Bang cách như thế, tính chất cơ bán cúa chất có thể thực hiện theo phương írình (la) và trong trưòmg hợp này, như ta biết bazơ là amonỉac có M - 17 = NH3, tạo ra ĩon hìđroxyỉ. (1 đ) NH3 + H20 Bài 3 :

n h ; + OH~

(la)

(4,0 đ) CO + HjO ^ H2 + C 0 2

(1)

Bời VI thành phần thể tích ìrong hổn hợp trùng với thành phẩn moi của nó trong hỗn

hợp ban đầu. Cứ 35 kmol c o ứng với 35 kmoí H2 ; 25 kmoi N2 ; 5 km ol'C02. Chúng ta gt rằng thêm X kmol H20 hỗn hợp dáu có chứa 35 kmol c o và khi đó có y kmoí c o tham gía

phản ứng (1). Khi hỗn hợp đạt tới trạng thái cân bằng, có chứa (35 -y) kmoi c o ; (x-y) kmol H20 ; (5 + y) k lmol C 0 2 (35 + y) kmol H2. Hẳng số cân bắng có dạng : K = (5 + y) (35 + y)/(35 “ yj (x - y)

90

(2)

(1 đ)


Sau khi ioai bỏ c o , và nước, hỗn hợp đươc tao ra chứa : (35 + y) kmoí c o ; (35+ y) kmol H-, ; 25 kmol N,. Theo điểu kiện bài toán, phần mol c o trong hỗn hợp là 8% (hoãc 0,08).

đ) ' 4 ):

(35 - y)/[(35 - y) + (35 + y) + 25] - 0,08. Rút ra y = 27,4 kmoi. Thay giá trị y vào (2), ta tìm đước X = 86,5 kmol H20 . Bẳng cách tính tương tự, hỗn hợp thu được có chứa . 7,6 kmoi c o ; 62,4 kmol Hị ; 25 kmol N2 ; tưcmg ứng VỚI thành phàn phán moỉ và thể tích như sau ; 8% CO ; 65,7% H, ; 26,3% N2. b) Đế biến hóa 100 ĩri3 hỗn hợp đẩu vể thể hơi, theo tính toán cẩn 86,5 kmol H ,0. Thật vậy, thể tích tỷ lệ với số moi, để chuyển hóa 100 m3 hỗn hợp này (đo ớ đk chuẩn) cán 86,5 mJ hơi nước (thể tích hơi nước là 86,5/22,4 = 3,36 kmol hơi nước). (1 đì PHẦN HÓA HỮU C ơ

Bài4i

(1,0 đ)

Sự giảm bót màu và biến mất màu hoàn toàn cúa dung đích gắnlìển với sự có mặt cúù muối bạc, iot tham gia phán ứng thế với benzen. C6H6 + Ịj + Ag*

C6H5I + A gi + H+

Bài 5 ỉ

r + Agi ị

d)

(0,5 đ)

Tiểu phân eỉectrophin tấn công nhân benzen là cation I \ được tạo ranhờ sư oxi lot của cation bac A g+ Ĩ-I + Ag+ — r -> r ... Ag*

d)

hóa . Do

(0,5 đ)

(5,5 điểm)

1. Đặt chất s có công thức lã CẰHyO. Cho biết sô' nguyên tử H ít hơn so với nguyên tử C là 2 nguyên tử. y - x - 2 (I) Khối lượng phân tử chất s l à M = 1 2 x + y - f l 6 = 274

(2)

rc là

Giải hệ pt (1), (2), ta được X = 20 ; ỵ = 18. Do đó chất s có công thức là C,oH180 . v ể hình thức nó ỉà chấ£ rất không no, có công thức chung C J ijn -iß ' sư chuyển hóa được đặc trưng đối với hợp chất thơm, cho phép ìa xác định hợp chât chứa môt vàì vòng benzen.

vạy (la)

tạo thành, cỏ một sản phẩm của đehiđro hổa nó có thể là propan. Do vậy, các phương trình phản ứng có thể viết ở dạng sau : (1 diểm)

x y l.

Id )

^ C H 4 + CH,=CH2 CH3- C H 2 - C H 3— ! (a)

^

(b) CH, - c h - CH3 + H2

(c)(0,25đ)

(d)

CH2 = CH2 + Cl2 ------ * CH3a - C H 2CI (c) ” (e) 3C Æ (f)

L° ’xt >< g )

(0H- .■ > HC = CH -2HCI (f)

2

X

0,25 đ

(0,25 đ)

(g)

hỗn ta gt 1 gỉa

x -y ) lđ )

91


CH4

rc.+ci;. HQ >c h 3q (0,25 d)

(hì

(b)

Phản ứng (g + h) và (g + d) xảy ra với sư cổ măt của AỈC13, nhẩc lai phán úng thế nhân thơm (ankyl hóa theo Phritgenliy - Kpaphtcy). Chuyển hóa ỉ thành j không đung chạm đến vóng benzen. Thât vậy, chất j không bi hidro hổa, dược halogen hóa, nhờ d/k đã cho, nổ bi hiđro hóa. A!0 ,. r

ỳ — CH -Ị

+ CH XI {g )

HCi

( ! ) Ịiis +C i2 - 2HC1

Un

.0

+

CHCỈ-.

(r )

< > C H = ®

OH'

^

» CVch=G> w

CI10J +Hí° - HCI

fV r-/ y °H

lỴ“ 7

( m| + CH^CH-CH,.......Q - h í . O ị

0

^ - 0 - f o - O H

(£)

(tỉ )5(0> ('1*CH1I CH3-C-CH 3

+

C y

0H

H;SQj________ I

c) Chất s có chứa tạp hợp hai nhom etyien .vả nổ cò 4 đống phân hình hoc.

t«r i 5

Or

H

Ở Bài 6 :

c 6h ,

CftH5. H

c

0 .

■C,.H

ịị

"H 4*0.25d

(2,0 dìểm)

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy ankan vả anken : C„H2n+2 + (3n + l)/2 0 j + 3n/2 0 3

nC 02 + (n + 1) H20 + Qi (1)

(0,25 đ)

+ Q2 (2)

(0,25 đ)

-í- n C 0 2 + nH-,0

Bầng hiệu số năng lương của các ỉiên kết đượcJ^o ra trong phân tử các sán phẩm và năng ỉương bi bé gãy của các liên kết trong phân tứ cua các chất ban đáu. Đế đánh giá số íượng của hiệu số này cán phải xem xét chu trình nhiêt hóa học gốm một ỉoạt các phản ứng (I), (2) và của các quá trình sau : Q.H* + H2 -* Q H * * +--Q, H2 + 1/2 0 2 —>• H20 A Q4

92

(3) (4)

(0,25 đ) (0,25 đ)


Nhiêt của các phản ửng ( 1) đến (4) đươc liên hê với nhau b ờ i : Q1=Q2- Q3+Q4 Từ phương trình này và điéu kiện Q4 > Q3 , rút ra Qj > Q2

( l dd)) (1 thế am ho,

HƯỚNG D Ẫ N : - Phương trình phán ứng viết đúng nhưng không can bẳng hoãc thiếu điểu kiện cùa, phản ứng thì trừ di nửa số điểm của phẫn đó. - Bài toán làm ra đúng kểt quả của đáp án thì cho điểm. Làm sai không cho điếm (không tính điểm cho phần giải trung gian). - Bài toán giải bằng phương pháp khác cho kết quả đúng được hưởng điểm tối đa cúa phẩn đó. - Điều*chế các chất có thể di theo hướng khác mà đúng thì cũng đạt điểm tối da của phẩn đó (Mãc dù số phản ứng có thể ít hơn hoãc nhiẻu hơn), Viết phản ứng nào đúng thì tính điểm của phản ứng đó nếu thấy đi đúng hướng, cỏn nếu đi sai hướng thì không đươc tính điểm. - Học sinh dùng dấu = hoãc mũi tên đểu đươc.

HÀ TÂY L ĐỂ Thời gian : 180 phút Bài X :

3 điểm

Cho khối lương riêng của Li là 0,53 g/cm3, của Ag là 10,5 g/cm3. Hãy so sánh đô dẫn điên của hai kim ioaỉ trên và giải thích bắng tính toán. Li = 7 ; Ag = 108 Bài 2 :

(2 điểm)

Dung dịch CH3 COOH 0,1M có pH = 2,88. Cẩn pha loãng đung dịch này bao nhiêu lán để cho độ điện ly a tảng 5 lẫn ? Bài 3 :

(2 điểm)

Các chất sau đây có ỉiên kết hiđro hay khổng? Nếu có hãy viố't sơ đổ phân tứ, nếu không hãy giải thích vì sao. a) Bài 4:

Glixerin

b) Glucozơ

c) Polipeptit

<và i số íng

(3 điểm)

Phenoí và anilin đếu làm mất màu dung đich nước brom, nhưng toluen không làm mất màu nườc brom. Từ kết quả thưc nghiệm đó cổ thể rút ra đươc kết luận gì? Anisoĩ(mctylphenyiete) cổ làm mất màu nước brom hay không? Nếu cho đung dịch nước

93


brom từ từ vào các chất p-toiuđin (p-aminotoiuen), p-cresol (p-metyiphenol), theo tỷ lê moi tối đa là 1: i, thì thu đươc sản phẩm nào? Giải thích ngắn gọn. Bài 5:

(2điểm)

Cho sơ đổ biến hóa : Q H 170 4N

—+N— - > C5H70 4NNa2 + c ^ o

(A) Q H A N N a , -...t HC1- >

(B) 2

(B)

(C)

C5Hg0 4NNa2Cl

CD)

?

C2 H60 ------ * c 4 H6 (C) (E)

a) Viết công thức câu tao cứa A, B, c , D, E (dạng đối xứng) b) Viết phương trình phản ứng thưc hiện các biến hóa trên Bài ố :

(4 điểm)

Đem hòa tan a gam môt hỗn hợp X gổm A U 03i MgO và 2 oxỉt cu a kỉ'm íoại kiểm A vả B (thuôc chu kỳ kế tiếp của A) vào nưởc, thấy cd 4 gam chất khồng.tạn, Nếu íhêm vào hỗn hợp môt iượng AI,Oj bắng 3/4 lượng A ỉj0 3 có trong X rồi mới hòa tan vào nước thì có 6,55 gam chất không tan, CÒỈ1 nếu thêm vào hỗn hợp một ỉượng A120 3 bầng lương Al20 , có trong X thì có 9,1 gam chất không tan. Lấy môt trong số dung dich đã phán ủng hết kiểm ớ trên cho sục khí C 0 2 đến dư để tất cả lương Al(OH)3 kết tủa, loc bỏ chất không tan, cô can nước loc, thu dươc 24,99 gam hỗn hợp các muối cacbonat axit và muối cacbonat trung tính khan. Biết khi cô can 50% muối cacbonat axit kim loai kiểm A và 30% muối cacbonat axit kim íoai kiểm B đã chuyển thành muối cacbonat trung tính. Hãy cho biết - Hai kim íoai kiểm và thành phẩn phần trăm theo khối iương cúa các oxỉt trong X. Giả thiết các phán ứng xảy ra hoàn toàn (trừ phản ứng phân hủy nhiêt muối cacbonat axit) và không cò sự hao hut khi thu hổi các muối cacbonat. \ i y-, (Lí = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 : Cs = 133). ■■Bài 7 ;

(4 điểm)

'-N Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ À, B chi chứa các chức rượu và anđehit. Trong P'&uphân từ A, B số nguyên tử H gấp đôi số nguyên từ c , gốc hiđrocacbon co thể ỉà gốc no một liên kết dôi. Nếu lây cùng môt số moi A hoặc B cho phản ứng hết với natri thì , u ^ươc "VHt Hị, cón nếu lấy sổ moi như thế cho phản ứng hết với H2 thì cần 2V lít H, 0 CUn&,nhiêt độ áp suât như ưên). Çho 33 ị gam hôn hợp X tác dung hết với Na thu đươc 5,6 lít Ht (đktc). Nếu iấy 33,8 gam hỏn hịữp X cho tác dung hết với AgNOj trong NILj, sau đó lấy iượng Ag kím loại thoát ra c 0 tác đụrìg hết bắng HNO-, đâc thì thu được 13,441 ft khí N 0 2 (dktc). ỉ) Xác đỉnh công thức phân tử, viết công thức cấu tao cúa A, B.

94


2) Cẩn lấy A hay B để khi cho tác đụng với đung dich KM n04 ìa thu được môt rượu đa chức ? Nếu lấy lương A hoãc B có trong 33,8 gam hỗn hợp X thì cần bao nhiêu ml KM n04 0,1 M để tác dụng vừa đủ X tạo ra rượu đa chức ? n . HƯỚNG ĐẪN CHẤM Bài 1 : (3 điểm) Số nguyên tử trong 1 cm3 kim ỉoạí (ở trang thái rắn) của kim íoạí nào nhiều hơn sẽ có độ: dẫn điện lớn hơn (vì chứa nhiều e tư do hơn). (0,5 d)

, _ 3ì. , ,

A ,

0,53.6,02.1o23

1 cm3 Ag có số nguyên tử :

_ t

1o,0

i era Li có số nguyên tử : --------—---------« 456 .1 0

nguyên tử

— ss 585 , iO20 nguyên tử

108

Vậy Ag đẫn điên tốt hơn Li Bài 2 :

(1,0 d)

(1 d) (0,5 d)

(2 điểm) CH3COOH

CH3COO- + H*

Nổng độ H+ cùa dung địch : [H+] - 10~2'B8 M 10_2*BS Đô điên íy cùa axit : a ■= ---------« 0,0132 ■

(0,5 đ)

0,1

J

Khi pha loãng axit thì độ điên li tăng 5lán nếu có a ’ “ 5a , lúc đó nổng độ axít ỉà c '1 Vì nhiệt độ không đổi nên Ka giữ nguyên : cc2.C

a ' 2~ C '

1- a

i-a' .2

= a ,C (l--5 a ) _ 0.0132 .0,1(1--5.0,0132) ~

(5 a )2( l - a )

(5.0,0132}2 (1 - 0,0132)

— - 24,6 ^ Cần pha loãng 24,6 lần. Bài 3

, (

(2 điểm} Cả 3 chất đéu có liên kết H _

ch 2

_

-

ồ /

1,5 d)

_

o _

_

_

_

_

CH - c h 2

ch 2 - c h - c h - ch ~ c h - c ^

I 0

¿ \H

(glixerỉn) (0,5 đ) *

I

I

1

I

H

0 \

H

/ (gíucozơí

(0,75 đ)

95


H O R H O I II I ¡ II -N -C H -C -N -C H -C -N -C H -C -.... I I ¡I I R H O R (poli peptit) R O H R I II ! I (0,75 d) - C - C H - N - C - C H - N - C -C H - N - ... II ' I II I , R Q H (Viét cách khác, dúng ván cho diém toi da) 0 H 1 í Bái 4 : (3 diém) - Phán ihig cúa phenoi, anilin, toiuen vói niíóc farom : OH

OH 3 Br-,

Br

H 2°

O

I

+

3HBr

Br NH:

+

3 Br,

.rm-> .NH Br A J Br

H -,0

uf

CH.,

li

. ,

3 HBr

i

Br

Br,

>1

HP

Khóti” plnni tniii

- Các phán úng trén chúng tó các nhóm -O H , -N H 2 la nhüng nhóm dáy electrón váo vóng thcrm manh han nhóm - CH3. - Anisol C6H5 —O —CH3 se lám mSt máu niróc brom vi nhóm -C H 3 lien két vói oxi sé dáy electrón vé phía vóng thom manh hcm nFióm -O H lám cho m&t dó electrón trong vóng thom cúa amsol se lón hcm trong vóng thom cúa phenoi. ^ b - H

a

A

~

( 0.5 d

CH,

- Phán úng cúa p-toludin va p-oresol vói nifóc brom CH, +

Br-,

NH-, CH3"

ó OH

96

¿

CH, HBr Br

NH, CH, Br, Br OH

HBr


Vỉ cãc nhổm -O H và -NH-, gây ảnh hường manh hơn nhõm -C H 3 nên nguyẻn tử brom sẽ thế nguyôn tứ hiđro ớ ví trí ortho của nhổm -O H và của -N H 2. (1 đ) Bài 5 :

(2 điểm) COOC,H5 1 • 5 ch2 I C H -N H ,

COONa 1 CH, ĩ ỘH - NH2 + 2C H 5OH T ch2

+ 2NaOH ^

òh2 1 cooạH s

5 đa)

(Id)

COONa

(B)

(A) COONa L CH, I • C H -N H , I CH,

75 đ)

(C)

COONa I CH, I I" CH - N H ;C Ỉ ] ]

+ HQ

cạ

(0,5 đ)

COONa

COONa

(Dì

(B)

2 C H 5OH - xtSc-tác’tD ■■ > CH, = C H -C H = CH, + 2H20 + H, (C) Bài ố :

(E)

(0,5 đ)

(4 điểm) Dn vào

Phương trình phán ứng : Tính khối lượng A U 03, MgO trong hồn hợp X

/ới oxỉ I trong

— íương A I,0 3 ban đđu là 9,1 “ 6,55 = 2,55 (g) 4 Vậy iượng A U 03 ban đầu ì à : 4 X 2,55 - ỉ 0,2 (g) Vì thêm 3/4 lương A 1,03 vào hỗn hợp X, sau phản ứng còn 6,55 g chứng tỏ đă có (4 + 10,2 + 7 ,6 5 )- 6 ,5 5 = 15,3 (g) A]20 3 bị tác dung tan vào đung dich kiếm. Vạy ỉưcmg MgO ban đầu là 4 gam. n AI 0 đã phản ứng là A20

15,3

= 0 ,1 5 (mol)

+HĩQ ■ > 2AOH

+Alĩ° 3 > 2A-A10,

X moi

B , 0 ------ > 2AOH

± á ! l2 ĩ > 2B AIO,

y mói

7-HHTl

97


X + y = 0,15

(1)

0,5x (2A -f 60) + 0,3y . (2B + 60) + x(A + 61) t l,4y (B + 61) = 24,99

(2)

-* 2 A x + 2By = 1 1 , 3 4 - 12,4 y Tổng số gam 2 kim ỉoại A, B ỉà ; 11,34 - 12,4 y (g) Tổng số moi 2 kim ỉoai A, B là : 2x + 2y = 0,3 (mol) 11,34-12,4y

M

0,3

12,4y = 11,34 - 0 ,3 M

y=

11,34-0,3M 12,4

mà 0 < y < 0,4s =>31,6 < M < 37,8 , A < M < B B kế tiếp A, vậy chí có thể ỉà ; 23 < 31,6 ; 37,8 < 39 (Na) (K)

(3 đ)

Thay A . Na ; B . K vào (2) ta có Í46x + 9 0 ,4 y = 11,34 giải ra : x.= 0,05 mol Na-,0 [

X +

y -

0,15

y = ũ, i mol K.,0

m Na 0

= 0,05 X 6 2 - 3 ,í g chiếm 11,61%

m K0

= 0,1 X 94

mMg0

=

m A10

-

= 9,4 g chiếm 35,2% 4 g chiếm 15% 10,2 g chiếm 38,Ỉ9 %

Tổng m = 26,7 g : Bài 7 ;

(ỉ đ)

(4 điểm) (CHO)m

Công thức

R

gốc R chứa k liên kết đôỉ ^ (O H )n

(CHO)m

(CHO)m

+ nNa -+ \

\ (OH)n

R

^ (C H O ) m ^ ( C H 2-O H )m + (m + k)H, RH* " (OH)„ (ứng VỚI 2V) ^ (OH)„

Theo đẩu bài m +

98

(ONa)n

+ - H 2f 2 2 (ứng với V)

k = 2x — ^ m + k = n 2

(1)


Số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử c

( 1)

Gọi R là C.Hvthl : m + n + y = 2(m + x)

(2)

(2)

Thay (I) vào (2) => y = 2x - k * k = 0 (gốc no) y = 2x thì m = n r

CHO hay OH

Q

CHO OH

* k = í (1 liên kết đôi)

y' = 2x ' - í

(C ^H ^Ià gốc khỏng no hóa tri 1). n m

0

1

2

-I

0

I

Loại

Vậy B ỉà Cj.Hj^OH

Loai (vì có 3 chức) CHO +Nti

1/2 H,

■OH b mol Cx.H2iMOH Sổ mol H, ;

a+ b

+Na

1/2 H,

:0,25 hay a + b “ 0,5

Khối lượng hỗn hợp : (Ỉ4x + 46)0,3 + (14x‘ + 16), 0 ,2 - 3 3 ,8 Phản ứng tráng bạc : H 0 -C xH2y-C H 0 + 2 A g N 0 3+3NH3+ H ,0 ^ H 0 - C J[H¥-C 0 0 N H 4+2NH4N 0 ,+ 2 A g ị Ag + 2H N 03 = A g N 0 3 + NO, + H20 1344 n N0 2 = nAS = = 0,6 moi 0,6 moi Ag tao ra từ 0,3 moi A a = 0,3 ; b ==0,2 3x + 2x' = Í2 x' > 3 x’ = 3 thì X = 2 (B) (A) A là HO - Q H , - CHO , B !à CH; = CH - CH, - OH 2.

'

(3 đì

SÇjHjOH-f 2K M n04+ 4 H ,0 -► 3C3Hs(OH)3+ 2MnOz+2 KOH 0,2 moi „

0,4 3.0,1

0,4 mo! - (lít) 3

( ld)

99


HÒA BÌNH I. ĐỀ Thời gian làm b à i : 180 phút không kể gỉao để, học sinh phổ íhống làm 4 câu đầu, học sình chuyén hóa làm cả 5 càu Bài 1 : í . Hãy chỉ ra điểm sai ớ mỗi cấu hình eiectron sau . * is 22s'2p5 * 1s12s22p63s23p64s23dố * Is22s22pẾ4p54s2 Viết íại cho đúng mỗi câu hình trên. Mỗi cấu hình đúng đó là cấu hình cứa íiat nào (nguyên lử, lon). Hãy viết một phương trình phản ứng chứng minh tính chất hóa hoc diển hình (nếu có) cúa hat. 2. Ba nguyên tố X, Y, z ờ trong cùng mội chu kỳ cô tổng số hiêu nguyên tứ là 39. Số hiỗu nguyên tử của Y bắng trung bình cổng số hiệu nguyên, tử cùa X và z . Nguyên tử của ba nguyên tố trẽn háu như không phản ứng với nước ở nhiệt đô thưởng. * Xác định VỊ trí của các nguyốn tố trên trong bảng tuẩn hoãn (nhõm, phân nhóm, chu kỳ), viết cấu hình eiectron của nguyên tứ và gọi íên từng nguyên tố. * So sánh độ âm điện, bán kính nguyên tử cua các nguyên tố đó. * So sánh tính bazơ của các hỉđroxit cùa các nguyên tố đó. * Tim cách tách từng oxit ra khỏi hỗn hợp oxìt cúa ba nguyên tố trên. Bài 2 : Goi tên các chất sau theo danh pháp IUPAC ( 1) c h 3- c h 2- c h ~ c h 3 (2) c h 3~ c h 2- c h , - n h - c h ; nh2 (3 í

OH -H -OH 'H

CỂ

(4

OH { 5

OH C H ,-C O O H

(7) (CH3)3C -C H 2-C H -C H -C -C H 3 COOH 0

; (8) 0=C H -C H 2-C H 2-CH™CH2-C H = 0 CH-0

CH2- C H 2- O H (9) CH3-C H 2-C H 2- C = CH - CHOH - CH3 ; (10) (CH3)2CHCH2COOH

100


Bài 3 : ỉ . Mô tả đang hình hoc của các phan tử C,H„ CSj, NHj, H-,s, SF6, s o ,, BeCU và dư doán phân tử phân cưc hay không. 2. Hợp chất M đươc tạo thành từ cation x + và anion Y z~, Mỗi ỉon đếu chứa 5 nguyên tứ cúa haí nguyên tố. Tổng số proton trong x + là 11, còn tổng số electron trong Yz_ là 50. Tim cồng thức phùn tứ, viết cổng thửc cấu tao của hợp chất M, biết hai nguyên tố trong Y thuõc củng môt nhóm. Bài 4 ; Chất khí C,Ha có 6 đổng phân lần iươt ký hiệu ỉà A, B, c , D, E, F. 1. A, B, c và D làm phai màu brom khống cẩn chiếu sáng, trong khi E và F khổng làm mût màu brom. 2. Các sán phẩm từ phản img cúa B và c với brom là đống phùn ỉập thể của nhau. 3. A, B và c đếu cho sản phẩm giống hêt nhau khi phản'ứng vớì hiđro có XÜC tác Pd.

nào

4. E có dỉểm sôi cao hơn F.

í,ên

5. c cổ điểm sô í cao hơn B.

.Sô cùa

Hãy vẽ công thức cấu tao từng đổng phan của C4Hg. Bài 5 f

(Dành CỈÌO học sinh chuyên hóa} môt loai tinh đầu, người ta tách đươc chất A chứa 76,92% c , 12,82%H và 10,26%0

trong phân tử, MA = 156 đvC (đom vi cacbon). A còn được điều chế bắng phương phãp hiđro hóa chất 2-isopropy!-5-metyiphenoỉ (B). \

1. Xác định công thửc cấu tạo của A. 2. Viết công thức cấu tạo các đổng phân cís-trans của A. 3. Đun nóng A với H,SO^ đặc thu đươc hai chất có cùng công thức phan tử CJƠHI8. Viết công thức cấu tạo hai chất đó và viết cơ chế phản ứng. 4. So sánh tính chất axìì cùa A và B. n . HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 :

(6 diểm vứi học sinh phổ thông ; 5 điểm với học sỉnh chuyên hóa)

í. ở mỗi cấu hinh electron (viết tẩt là e) có thể có một hay một số điểm saí. Yêu cẩu chỉ ra đươc một điếm sai là đat. * Thông thừồmg phải đù e ớ 2s mới đến 2p cho nên saỉ ờ 2s]s * Sai ở thứ tư 4s*3d5 * Saí ở ký hỉệu số lượng tử chính 4 và saí ở thứ tự s với p ớ phẩn đó. Viết ỉai cho đúng : * 1s22s22p5 ứng với F có tính chất oxit hóa mãnh liệt. Na + F = NaF

101

c^u


* i s:2s22p63s23pú3d64s2. Đây'là cấu hình e cúa Fe, tính chất hóa học C0 bản ỉà tinli khử : Fe - 2e = Fe2+, Fe° - 3e = Fe3+ Fe + 2HCI = Fea, + H, Î ; 2Fe + 3CU =■ 2FeCI3 * ís22s"2p63s23p6. Đây là cấu hình e cũa khí trơ Ne, hoăc cation ỈC\ Ca2+ có tính 0X1 hỏa yếu : IC + ỉe = K (Điện phùn KCỈ nóng chảy} hoăc aníon như c r t s2~cổ tính khử : 4HCỈ + MnO, = MnCụ + cụ + 2 H ,0 2. Xác định đúng ba nguyẽn tố dã cho là Mg, Al và Si chúng thuôc chu kỳ in, phan nhóm chính nhõm n , UI, IV, viết đúng cấu hình e. * Thứ tư đô âm điện Mg < Al < Si * Thứ tư bán kính nguyên tứ Mg > Al > Si * Tính bazơ theo thứ tư Mg(OH), > A](OH)j > Si(OH),ị =H-,SiO,.HX> * Tách mỗi oxit ra khỏi hỗn hợp : Nên đưa dang sơ đỗ sau ;

hhí : M gO , A Ỉ A , Si 02 + đdNaOH dư V

Jih2 : MgO, SiO;

NaỌH dư +dd HC1 dư

+ C 0 3 dư

V

AI(ÒH)3

dd2 : M gC ụ, V HC1 dư +đdNaOHdư Kí hiêu hh chí hỗn hợp, dd chỉ dung dich, Viết dầy đủ các phương trình hóa hoc kèm theo mỗi biến dổi trẽn. Bài 2 : Gọi tên các chất theo danh pháp ĨUPAC Goi tên đúng mỗi chất đươc 0,25 điểm cho cả hê chuyên và không chuyên Hóa. Bài 3 I (6 diểm với hoc Sỉnh phổ'thông và 5 điếm cho hệ chuyên) L Mô tá đúng dạng hình hoc cùa các phân tứ (3 đ cho hoc sính phổ thông và 2,5 đ cho hê chuyèn), 2.

Biên luân và tính toán đúng các ion ỉà N H ¡ và s o * - : Viết đúng công thức cấu tao

hai ion trên (3 đ cho hoc smh phô' thông và 2,5 đ chò hệ chuyồn). 'Bài 4 : (5,5 điểm cho hoc si

102

hông và 3,5 điếm cho hệ chuyên) 1


a) A, B, c , D làm phai màu brom không càn chiếu sáng, vì vậy A 4- D là cẩc anken, còn E và F là các xỉcloankan. (1,5 đ cho học smh phổ thông và 1 d cho hệ chuyên). b) Metylxícỉopropan có momen íưỡn g cưc, trong khi momen lưỡng cưc của xiclobutan bâng không. Do dót điểm sôi cúa chấì trước cao hơn chất sau. Vì vậy E là Metylxỉclopropan và F là xíclobutan. (1 đ cho hoc sinh phố thông và 0,5 đ cho hê chuyên). c) Hiđro hóa i-buten, hoặc môt trong haỉ đổng phân của 2-buten tao ra /í-butan. Vậy chất D còn laí phảỉ là metyỉpropen. (1 đ cho học sinh phổ thông và i đ cho hệ chuyèn). d) Công brom vào w -2-buten tạo dang meso cúa 2,3-đibrompropan, trong khi cộng vào tram -2 buten tạo ra các đổng phan đối hình R, R và s, s tương ứng của 2,3đibrompropan. Điểu này giải thích vì sao B và c tao ra các sản phẩm cộng brom là cdc đổng phân lạp thế. Bang phương pháp ioaỉ suy xác định A là 1-Bỉtten. (ỉ đ cho hoc sinh phổ thông và 0,5 đ cho hệ chuyên). đ)

CIS- 2-Buten. có

nhiệt độ sôi cao hơn rra/u'-2-Buten vì chất thứ hai có momen iưỡng

cưc triệt tiêu. Do đó c là cìs-2-Buten cỏn B là trans-2-Buten. (ỉ đ cho học sỉnh phổ thỏng và 0,5 đ cho hệ chuyên). Bài 5 :

(4 điểm)

ỉ . Tính toán và biện luân đung công thức cúa A

( I điếm )

2. Viết đúng 4 công thức đổng phân cis, trans của A

(1 điếm)

3. Viết đúng công thức cấu tao và cơ chế phản ứng

(1 điểm)

4. Tính axit của B > A do vòng benzen trong B hút e làm tăng đô phân cưc của liên k ếtO -H (l điểm)

HỔ CHÍ MINH ĐAI HOC QUỐC GIA THÀNH PHỐ H ổ CHÍ MĨNH TRƯỜNG PTTH NÃNG KHIẾU I. ĐỂ HÓA VÔ C ơ VÀ ĐẠI CƯƠNG Ngày thi 30 tháng 11 năm 1998 Bài 1 : a) Một oxit X của nítơ có 69,57% 0X1 vể khối iượng, ớ 54,6°c và 2,4 atm, í,232 lít X có khối ỉưcfng 5,06 gamójlim công thức phân tử của X. b) Viết công thức câu tạo cùa X. c) Hãy viết 5 loại phản ứng tạo ra X. d) Hãy viết phương trình phản ứng thể hiện tính axit và tính oxi hóa khử của X. eì ở điêu kiên thích hợp X đime hóa (nhị hợp) thành X'. Hãy vẽ hình sư che phú các obitan nguyên tử của các nguyên tố trong X và X' (giải thích và vẽ hình qua thuyết obítan lai hỏa). Cho biết từ tính của X và X'.


f) Có hai bình ■bình (1) dung tích I ỉít và bình (2) dung ưch 3 1ÍÊ, hai binh này dươc nối với nhau qua môt khóa K. Bình (2) là chân khổng. Trong bình (1) có chứa 1 moi X' và 0,086 moi X. Bình (1) và (2) đươc giữ ở nhiệt đô khổng đối ở 25°c. Hâng số cân bang của

phàn ứng ớ 25°c là : X' fef 2X

K = 4,62 . 10~3 mol/lít

Sau khí mờ khóa K cân bắng mới đươc thiết lạp. + Tính nổng độ cúa X và X' ờ trang thái cân bâng mới. + Tính áp suất riêng phần cúa mỗi khí. g) Monoanion tương ứng của X là X", nổ ỉà ligand nối được ở cá 2 đầu (ligand ambidentat) có vai trò là ligand môt đẩu nối, hiên diện trong phức chất sau đay ; ỊCo(X)2(NH3)4j. Cho biết loaĩ dổng phủn có trong phức chất nây và gọi tên của chúng. Bài 2 : Hòa tan X gam môt kim íoạĩ M trong 200 gam dung địcli HC1 7,3% (lượng axít vừa đủ) thu đươc dung đich A trong đó nổng độ của muối M tao thành là 11,96% (theo khối lương). a) Tính X vá xác đinh kim loai M. b) Môt hợp chất B chứa M ở số oxĩ hóa +4. Hơp chất nãy có khả năng 0X1hổa Br~ thành Br2 và ơ ~ thảnh Cỉ2. Để B chỉ oxi hỏa dươc Br~ thânh Br-,nên dùng môitrườngnão : fUSO., íoãng hoăc H2S 0 4 dâmđặc. Giải .thích sự ỉưa chon trên. Cho b iế t: M4+ + 2 ẽ * ^ M 2+

E° = + I23V

Bri + 2c ¿=7 2Br

E° = 4* ỉ ,07 V

E° = + 1,36 V

+ 2ẽ±?2C T

Bài 3 ; a) Đế nghị một phương pháp để tách Mg:+, AỈJ\ Pb2+ nằm chung trong cùng một dung dịch. b) Biết rấng dung dịch NHj kết túa cả hai hidroxit Mg(OH), và Al(OH)3 nhưng hỗn hợp NH4CI + NH3 chi kết túa AI(OH)3, có thể kết ỉuârì gì về đô tan tương đối của Mg(OH), và A l(O H )3, sự khác nhau khi dùng dung dich chỉ chứa N H , v à dung dịch NH4CỈ + N H j.

II. ĐẨP ÁN Bài 1 : a) Mồt oxít X của nitơ có 69,57% oxi vế khối iượng ớ 54,6°c vá 2,4 amt, cứ ỉ,232 lít X có khối lưcmg 5,06 gam. lìm cống thức phân tử cho X (3 đ) Gi ải : M n 0 = 46 đvC —> Í4x + lốy = 46 %0 =

46

100 = 69,5 7 - > y = 2 - > x = 1

b) Viết công thửc cấu tao electron và công thức cấu tạo cho X.

104


Gi ả i ; Công thức cấu.íao eiectron Công thức cấu tạo là

:0 : N ::0

c à

/ N = o

a

< / c) Hãy viết 5 loai phản ứng tao ra X. Gi ải : a) 2HNO3

2NO, t + 1/20, t + H20

bì Cu + 4H N 0j -> Cu(N 03)2 + 2 N 0 : t + 2H20 c) c + 4H N 0j -> c o , í 4- 4 N 0 2 f + 2 H ,0 d) AgNO,

Ag + NO, T + 1/2 0 , t

c) 2 N 0 -I- 0 2

2N 0,

d :

d) Hãy viết phương trình phản ứng thể hiện tính axỉt - bazơ và tính oxi hóa khử của X. Gi ả i : * N0-, là môt oxĩt axỉt hỗn hợp nên khi can vào nước thu đươc hỗn hợp 2 axit. 2 N 0 2 + H20

5i

HNO3 + H N 0 2

Khi phảa ứng với kiểm cho hỗn hợp 2 m u ố i: ĩr~

2 N 0 , + 2NaOH

N aN 03 + N aN 02 + H ,0

* N0-, có khả năng vừa dóng vai trò chât oxi hóa vừa có khả năng đóng vai (rò là chất khử. 2NCX + 0 3

N2 0 5 + 0 ,

NO, + SO, -> SOj + NO e) ớ điểu kiện thích hợp X poỉime hóa thành X'vHãy vẽ hình sư che phủ các obitan nguyên tử của các nguyên tố trong X và X". (Giải thích và vẽ hình qua thuyết obìtan laì hóa). Cho biết từ tính của X và X' ôt N có obitan iai hóa sp2? f) Có hai bình : bình (I) dung tích 1 lít và bình (2) đung tích 3 lít, hai bình này được nối với nhau qua khóa K. Bình (2) là chân không, Trong bình (1) có chứa 1 moi X 1ờ trang thái cân bẳng vái 0,086 moi X. Bình ( ỉ ) và (2) được giữ ớ nhỉệt độ không đổi ở 2 5°c. Hắng số cân ‘bâng của phán ứng ở 25°c là : X ' ^ 2X

jn Q 2

K = 4,62 . 10J moí/lít

Sau khỉ mờ khóa K cần bằng mới được thiết lạp.

Ị2

+ Tính nồng độ cùa X và X' ở trạng thái cân bắng mới. + Tính áp suất riêng phẩn của mỗi khí. Giải: [ N A ] = 1/4 = 0,25 (M)

[Ncy =0,086/4 “ 0,0215 (M)

105


Co ạ

N20 4 á*

2N 02

0,25

0,0215

0 ,2 5 - X 0 ,0 2 1 5 + 2x

Khỉ mớ khóa K lúc đó íhể tích bình ià tống thể tích cúa 2 bình ( 1) và (2) Vb!nf) = 1 + 3 = 4 (lít) Thể tích tăng, nhiêt dô không dổi, áp suất phải giảm nồn cân bâng dời theo chiéu ỉàm tăng số phân tứ k h i :

K = — — +2x) (0,25 ~ x)

= 4,62 . 10~J

4X: + 0,09 lx + 6,75 ; 104 = 0

=>

Giải phương trình ta có X —0,006 (nhân) ; X —- 0,029 (loaìì

=> [N20 4] = 0,25 - 0,006 = 0,244 (M) =>[ N0 2]

= 0,0215 + 2(0,006) = 0,0335 (M)

Pn 0

—CN 0 RT = 0,244(22,4/273).298 = 5,966 (atmì

P no

= C K0 R T = 0,0335(22,4/273).298 = 0 ,8 1 9 (atm )

g) Monoanion tưcmg ứng cúa X là X", nó Ịà ligand nối đươc cá 2 đổu (ligand ambidentat), cỏ vai tró là liganđ í đẩu nối, hiên diện trong phức chất sau day : [Co(X)3(NH3)J Cho biết ioaí đổng phân có trong phức chất này và gọi tên cho chúng. Gi ải : cM’-dimtrotetraammincoban (ĨH) ; /nmĩ-đinítrotetraammincoban (HI) Bài 2 : a) (1,5 điểm) M + nHCl -* MCÌ„ Ỷ - H 2 ; nHa = 200,7,3 = 0,4.m oỉ; n H = M 2 100.36,5 Hí 2 Nổng độ % của MCỈ„ m MC! = X + 0 , 4 . 3 5 , 5 = X + 14 ,2

= 2 0 0 + x - 0 , 2 . 2 = 199,ố + x r ơ _ ( x + H ,2)1 0 0 _ t t n í .....: i , _ _ c% = — ——= 11,96 -> X = 199,6+ x Kim ioạỉ M -

/

11 gam 5

0,4 0,4M „ ■ Iln nM = — => mM= — — = 11 ; M = —— = 27,5 n n n 0,4

106

= 0,2 mol


n

1

2

3

M

27,5

55

72,5

Chọn n = 2, M = 55 -» M là Mn b) (ỉ,5 dỉém). Hợp chất B ở số oxi hòa +4 là MnO-, MnO-, + 4H+ + 2 e ¿ * Mn2" + 2 H ,0 Thế E° —+ 1,23 V nám giữa 2 ìhế E° cúa Br (+I,07V ) và Ci (+Í.36V). Thế của cặp MnO,/Mĩì2+ tùy thuôc [H+j. H. +

àm

^ [Mn2+]

2

Với [H*] khá nhỏ, Eị^Q /Mrr+ có ìhế lớn hơn E của Br nhung nhỏ hem thế E của Cl. Vậy nốn dùng HyS04 loãng dể có được kết quá này (MnO-, khỉ đó chi oxi hóa Br~ mà không oxi hóa đươc c ọ với H-íSO,, đậm đậc thế cứa MnO/Mrr* có thể đủ lớn để M n 02 oxi hóa

c r lẫn Br”, Bài 3 (4 điểm) a) Dùng HCi để kết tủa Pbz+ dưới dạng PbCli. Dung'dich qua loc chứa Mg2+, Al3* và 1 ít chì còn lai (do Pb c u tan môt ít) ioaỉ Pb2+ này bãng H-.S (PbS kết tủa), Trong dung dich còn lại thêm NaOH dữ *.Mg2* + 20H ~ -+ Mg(OH)2 ị A!3* + 40H~*

Aio;

and

+ 2H, 0

Hòa tan Mg(OH)2 ị trong dung dich axít Mg(OH), + 2FT ^ Mg:* + 2 H ,0 Cho sue khí C 0 2 qua dung dịch chứa AĨO 2 A io ; + CO, + 2 H ,0

HCO; + Al(OH)a i

--

Hòa tan Al(OH)3 trong dung dịch axit AI(OH)j + 3H+

Al3+ + 3H20

\

b) Đung địch NH-. là môt dung dịch có tính bazơ nổng đô [OFT] đù ỉớn để Mg(OH)2 vã Al(OH)3 kết tủa nhưng khí dùng hổn hợp NH4C1 + NH3 phản ứng. NH3 + h 20 *5 m + A +O H BỊ đẩy lùi đo sư hiốn diên cùa N H 4 của muối NH4C1, [OH~] nhỏ him nên chỉ có AỈ(OH)3 kết tủa, Mg(OH)2 tan nhiều hơn nên không kết tủa được trong điểu kiên này. Vậy Al(OH)3 ít tan hơn Mg(OH),.

107


I. ĐỂ HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ v ồ c ơ (Phẩn 1) Ngày thi 23 tháng 1 năm 1999

Bài X : Cho 2 hợp ch ất: X và Y có công thức ỉà (AB), và (CD)„ với A, c là kim ioại và B, D là phi kim X và Y có cùng tổng số electron ỉà,28. a) Xác dinh giá trị của X, suy ra các công thức có thể có cứa X và Y. b) Chon cảc công thửc ứng với trưởng hợp X, Y là hợp chất cổ tính công hóa tri cao hem tính ion. Giải thích sự lưa chọn này. c) Viết phương trình phản ứng giữa X, Y với dung dich H G . Goi tên các sán phẩm tạo thành. Bài 2 : Cho sơ đổ biến đõi Hăy cho biết công thức các chất A, B, c , D, E, F. Cho biết A là một oxít kim loại thông dung, A tan trong dung dịch NaOH và dung đich NHj. Viết phưcmg trình các phản ứng (chí được dùng i phản ứng cho ỉ biến đối). Bài 3 :

Cho biết Fe2* + 2e

Fe có E J .= - 0,440 V

F e * + ẽ = Fe2+ c ó B ị = + 0,7.75 V . Tính : • a) Eg cúa phán ứng Fe3* Ỷ 3e ¡¡=?Fe

'm 'h'

b) Tính háng số can bắng K của phản ứng : 3Fe

2Fe3+ + Fe

Có thể kết íuân gì về đô bền của Fe:+ ? Khỉ oxi hổa Fe, ta được ion gì trước (plìản ứng xảy ra trong dung dich). 'ế) Biết rãng tích số tan cùa Fe(OH), và Fe(OH}3 ỉẫn iượt bắng Ỉ0“[í và 10“37, xác dinh pH bắt đáu có kết rứa Fe(OH), và Fe(OH)3, nống dô 2 ion Fe2* và Fe3+ đểu bằng 10~áM. Trong nước, hiđroxit Fe nào đễ kết túa nhất *

IX. ĐÁP ÁN Bài 1 :

(3 đ) X = ( A B ) JJy = (CD)1

Với tống số eiectron trong X, Y bầng 28, X chỉ có thể bâng 1, 2, 4. X - í

—> X = AB , Y “ CD

A và B có cùng hòa trị vậy A, B đối xứng qua nhóm 4 (thí du A nhóm I, B nhỏm v n , A nhổm n , B nhổm VI, v.v...)

108


Nếu A, B cùng chu kỳ, ZA+ ZD= 2Zp = 28. Với Zp = Ỉ4 (Si) chấp nhủn. A là Na (Z = 11), B là C1(Z = 171

A là Mg (Z = 12), B là s (Z = 16) A l à A l (Z = 13), B là p (Z - 15) Nếu A , B khác chu kỳ ĩhì chỉ có thể A chu kỳ 4, B chu kỳ 2. A là K(Z = 19), B là F(Z = 9) A là Ca (Z = 2 0 ), B là o ( z = 8) VẠy X, Y có thể là NaCI, MgS, AỈP, KF, CaO, trong dó ta chon MgS và A1P là các hợp chốt mà tính công hóa trí cao hơn tính íon do Mg2+ và AÌJ+ là catíon có điện tích lớn, bân kinh nhỏ còn s 2- và p3~ là anỉon ỉớn, có điện tích âm lớn (theo trị số tuyệt đối). Phún ứng với dd H C Ỉ, M g S + 2 H C 1 - » M gCU + H2S

A1P + 3HCI -V - 2

-*■

X

=

A1CI3 + PH3 (phosphm) (A B ),, y

=

(CD)2

2a + zp=s14 Loại vì 2Zp = 14 x~4

Zp = 7 (Nìtơ) ioại vì z phải thuôc nhóm 4.

X = (AB)4 , Y = (CĐ)4 Z a + Z,

Sai vì không cổ cặp kim loại và phi kỉm nào có ZA + ZB = 7 Bài 2 : ZnS < ------------

2n

Oxit kim loại thông dung tan trong NaOH và dd NH3 là ZnO. Phản ihĩg ZnO + CO —> Zn + C 0 2

Z n(N 03)2 y,

_ Z n (N H ,)f ZnSO.

ZnO + 2H N 03 Z n (N 03)2 —

Zn + s

—> ZnS

ZnS + —0 2 2

ZnO + s ạ

Z n(N 03)2 + HọO ZnO + 2 N 0 2 + - 0 2

Z n(N 03)2 + H ,S 04đ — ZnS0 4 + 2HNO; ZnSO, + B a(N 03)2 BaSO, ị + Zn(N 03)2

I,

uw


ZnO + H ,S04 —» ZnS04 + H20 ZnO + s o , + - 0 , 2 ZnS04 + 4NH3 Zn(NH3) J+ + s o JZnS04 —

Zn(NH3)*+ 4- HjSO,

ZnS04 + (NH4)2S 0 4

i

E jSOa + 2NH3 Zn(NH3) 2; + 2 0 ĨT

ZnO + 4NH3 f + HjO

ZnO + 4NHj + H20 B à i3 ’:

Zn(NHj) Ỵ + 2 0 Ĩ T

(4 điểm)

+

(1)

Fe2* + 2 § ^ F e

E°=-0,440V

(2)

FeJ+ + ẽ *9 Fe2*

E° = + 0,775 V

(3)

Fe3* + 3 i

-e ;

Fe

Goi AG,, AG2, AGj là AG của 3 phản ứng (1), (2), (3). AG3 = AG ị + AG-, - 3 FE3 = ~2FE° - F E ° ~ *3E ¡ = 2E° + E ¡ 3E° = 2E° + E° = - 0,880 + 0,775 = -0,105 ;

E, - - 0,035 V

b) Phản ứng bất quân hóa : 3Fe2* ,

F e+ 2Fe3"

(4)

2Fe2+ - 2 ê ^ 2Fe3+

(5)

AGS

Fe2+ + 25- *7 Fe

(1)

AG

3Fe2+

(4)

AG4

Fe + 2Fe3+

AG< = AG| + AG5 = - 2FEf + 2FE* = ~2F( -0 ,4 4 0 - 0,775) = F . 2,430 IgK = 2,3RT

s ------ L _ X 2,430 = 2.3RT

=-40 0,06

K = 5 g ị = 10[Fe] K rất bé vậy Feỉ+ trong dung dịch rất bến. Do đó khi oxi hóa Fe từ từ trong dung địch, ta đươc Fe'+ trước. à) TFe(0H)j = [Fez+] [OH~f = 10- 15

•110


pOH = 4,5 -> pH = 9,5 T Fc(0H )3 = ÍF e^ H O H -f = 10-37

[om = ^ ^ =10-'" pOH = 10,3 —►pH = 3,7 Nước thường có pH hơi bé hơn 7 (do nưỡc cổ hòa tan môt ít c o , , s o , trong không khí), pH này vào khoảng 5 —►6, vậy Fe(OH)j đã kết tủa vì pH > 3,7 còn Fe(OH)-, chưa kết tủa. ĩ. ĐỂ (LẨN 2} Ngày thi 23 tháng 1 năm 1999 Bài 1 : 1 . Người ĩa cho mỏt luông khí clo di châm ngang qua một hỗn hợp Ti (IV) oxit bôt mịn trộn vói cacbon (lượng vừa đủ) trong môt ỉò đun nóng Ở'1QQ0°C. Các chất sinh ra déu ỏ trang thái hơi ờ nhiệt đô này. Sau đó ỉàm lanh ờ nhiêt đở mát bình thường của khỏng khi, người ta nhận được 1 khí A và 1 chất lỏng B (phân từ B dược ỉạo bởi 5 nguyên tử). TiO-, + CỈ-, + cacbon-* A + B

(1)

(Phản ứng không thuận nghịch) Đem thúy phân chậm B ở nhiệt $cfỉanh, người ĩa nhân được 1 chất rắn D màu trắng và chất E mang tính axít manh. 1 Hăy cho biết công thức phân tử của A, B, D và E. Viết phương trình phán ứng. 2. Cho khi A tác dụng vóỉ H-,0 ở Ố0O°C trôn Fe-,Oj sẽ cho í hỗn hợp khí F và G. Khi F tan trong H-,0 lanh cho kết tủa H khi nó phản ứng với nưức võí trong. Khí G phán ứng thuân nghich được với B ớ 200°c thu được i trong 2 sán phẩm là E. Hăy cho biết công thức phàn tứ cùa F, G và H. Viết phương trình phản ứng. 3. Hãy tính năng íượng tự do chuẩn thức AG° cúa phản ứng (1) d 900°c. Hãy cho biết phàn ứng khử trưc tiếp TiO, bời H-, có thể xảy ra ờ nhiệt đô này khóng. 4. Trong còng nghiệp, người ta có thể diều chế kim loaỉ Ti từ B bởi kim loại hoat đông manh. Viết phương trình phản ứng minh hoa. Bảng số liệ u : Hợp chất Ti (rắn) T i0 2 (rần) T ia , (khí) c (Graphit) CO (khí) H2 (khí) ạ o (khí) c u (khí)

'

A H °(k l.m or‘)

S°(JIC!m o r ! )

0,00 - 943,80

30,6 50,3

- 762.40 0,00 - 110,6 0.00

354,5

- 2 4 1 ,9 0,00

:h,

5/7 197,9 130,6 188,8 222,7

ỉỉ1


Bài 2 ỉ Môt dung dịch có chứa ion Ca2* và Ba2* ớ cùng nổng dồ 10 2M. Thêm axit đế đươc pH = 4,0. ở pH này, nếu ta thêm K2Cr04 với nổng độ cho vào là ICr'M. Có kết tủa xuất hiện hay không ? Kết íuân. PT CaCr0 4 = ° ’2

PT BaCr0 4 = 9,9

Bài 3 : Tính dộ điên ly

HXrO, có pK, = 1,0 và pK: = 6,5

0H của dung dich NH4OH 0,1M (lấy gần đúng nống độ mol/lít

băng nổng đô moíaỉ). Tính đỏ điện ly a này khi pha íoãng dung dich trồn 2 , 5 ; 10 ; 100 lẩn. Vẽ đưởng biểu điễn của a theo nống độ. Có nhún xét gì vé kết quá này 7

Biết Kb= 1,8 . IO“5 II. ĐÁP ÁN (LẨN 2} Bài 1 : 7 . Cõng thức phân tử của A . B, D vú E. Viết phương trinh phân ứng, m

+ 2CI2 + 2C ...................> 2CO + TÌC1, A B

(1)

T ia , + 2H20

------ > TÌO, + 4HCỈ D E 2. Công tlỉừc phán tử của F. G vá H. Viết phương trinh phàn ứng. + H20

, c o , + H2 F G

.

CO A

COj + Ca(OH)a

....Feî° 3 > CaCOj ị + H20 H 3. Tính năng iươìig tự do chuẩn thức của phàn ứng (1) T i0 2 + 2CI, + 2C ■ m 0 °c ) 2CO + TÌC14

(1)

AH ° = 2AHf (CO) + AH ?(TiCIJ - AH ° (TÎOj) = 2( -110,6) + ( ” 762,4) - ( -943,8) = - 39,8 klmol"1 AS“ = 2S°(CO) + S°(TÏC1<) - ^(TiOj) - 2S°(Cl2) - 2 S°(C)

= 2(197,9) + 354,5 - 50,3 - 2(227,7) - 2(5,7) = 243,2 J. K~‘. moi“1 A

= AHf “ TAS° = -3 9800-243,2T

ở 900°Clà bang 1173,15°K ầG ị = - 325,12 kJ. moi-1 <0 Phản ứng điều chếT i trực tiếp từ T i0 2 bởi H2 ờ 900°c T i0 2 + 2H 2 ^ T i + 2H20

ỉ 12

(2)


ược uất

ÄH °2 = 2AH J (H ,0) - a h ; (TiO,) = 460 kJmoF1 ầ S ị = S°(Ti) + 2S°(H,0) - S°(Ti02) - 2S°(H2) = 96,7 JK- ’.m olAG ° = AH° - T A S j -4 6 0 0 0 0 - 96,7 T ờ 900°c là bằng 1173,15 °K

1/1ít

AG 2 = 346,55 kJ. m o r 1> 0

too

Phản ùng 2 không thưc hiện đươc 4. Phương trinh phàn ỉũìg điểu ch ểT i trong công nghiệp từ kim ỉoai hoạt đông manh.

Phương pháp KROLL : ớ 800°c T i a , + 2Mg

800 - ..■ > Ti + 2MgCU

Phương pháp HUNTER T i a , + 4Na

Ti + 4NaCỈ

Bài 2 : Khi thêm H* vào dung dịch K2Cr04 thì sẽ có xuất hỉên HCrO Ị và EUCrO^ [CrO 4~ ] + [HCrO 4 ] + [H2 Cr04] = 10_! gn çcron

1

(1)

= I0HW

[HCrO;] [HCr01 ] = [CrO

3 [HT] * 106,5

= [QO4- ] . 10“4, 10s*5= l(P[GOj-] [H+HHCrOạ _ 10_, [H2CrO,] [H2Cr043 “ [HCrO;] [H+] . 101 = [CrO ]' ] . 101 , 10“4 . 10w = líT ^ C r O f ] Thay vào (1) [C r O f] [1 + 103’5 + 10”ữ-í]= 10"' « [CrO

1. 10” = 10"' -> [CrO ị- ] = 10“3-5

* Với Ca2+ ; ta có tích số ion [Ca2*J [CrO

] = 10' 2 . 10"3-5 = IO"5-5 «cTcuo = 100-2

Không có ị CaCr04 * Với B a ; ta có tích số ion

8' -HHT1

113


[Ba2+ ][CrOỈ"] = 10“J . ỈO"3-3

10-5'3> TLOaSOj = I0"9'9 iu

Vậy có ị BaCr04 Đây là môĩ phương pháp dùng để tách Ba2+ ra khỏi Cạ2+ báng cách chọn pH thích hợp để cho CrO CaCrO,. K„

chí đủ iớn đế làm kết tủa BaCr04 nhung không đủ lớn đế làm kết tủa

.[n h ; ][ o h -] [NH 4OH] X2

Với C = 0,1 M —> — = 1,8 . 10“5 0,1 . 100 a - 1,34,10”'* — 11-------0,1

.1,8. 10"6

X = i,3 4 . 10“

i,34%

Nếu pha loãng 2 lần, áp dung công thức Nếu

c giảm 2 lần -»

a tăng 4Ĩ. Iần —> a

1,89%

Nếu c giảm 5 lần -“» a tăng 4 $ lẩn —?■a = 3% Nếu c giảm 10 lán-í-a tăng V ĩõ lần

a - 4,24%

Nếu c giảm 100 lẩn-» a tăng VlOO lẩn - > a - 13,4% a tăng rất nhanh khĩ c

0

HUNG YÊN I. ĐỂ Thời gian làm bàỉ 180 phút Bài XỊ: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có tổng các hạt proton, nơtron, electron là 180 ; ■•trong đó tổng các hạt mang điện gấp ỉ,432 lẩn số hat nơtron. 1) Viết cấu hình eỉectron của nguyên tử x . 2) Hãy dư đoán tính chất hóa học của X ớ dạng đơn chất (cổ nêu cơ sở dư đoán và viết các phương trình phản ứng minh hoa). 3) Dạng đơn chất của X tác dụng được với A gN 03 trong dung dịch (dung môi không phải là nước) ớ điều kiên thường chỉ tạo ra haỉ chất • trong đó mồt chất là XNO, và một chất kết tứa mâu vàng. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra và cho biết phản ứng thuôc loai nào. Tai sao ? Bài 2 : ỉ . Nêu phương pháp hóa học cổ thế dùng để loai các chất sau : a) S 0 2, N 0 2, HF trong khí íhải công nghiệp.

114


b) CL làm nhiễm bẩn không khí trong phòng thí nghiêm. c) Pb‘+ hoăc Cu2* trong nước thải nhà máy. 2. Cho vun kẽm vào dung dich HNO3 loãng thu được dung dịch A và hỗn hợpkhí Nị,hơp N-,0. Rót dung đích NaOH đến dư vào A thấy cỏ khí mùi khai tỉioát ra. Hãy giảithích và , viết các phương trình phản ứng mỉnh hoa. Bài 3 í Mót dung dich chứa bốn ion của haỉ muối vô cơ ; trong dó có ion s o 4", khỉ tác đung vừa đủ với dung dich Ba(OH)„ dun nổng cho mổt khí, môt kết tủa X và mỏt dung dịch Y. Dung dich Y sau khí axit hóa bang đung dich HNO3, tao với dung dich AgNOj kết túa trắng hóa đen ngoài ẩnh sáng. Kết tủa X đem nung nóng đến khối lương không dối đươc a gam chất rắn z . Giá tri cùa a thay đối tùy theo lương Ba(OH)-. dùng, Nếu vừa dù a đat giá trí cưc đai, còn lấy'dư a giảm dẩn đến giá trị cưc tiểu, Khi lấy chất rắn z với giá trị cưc đai a = 8,51 gam, thấy z chí phản ửng hết 50 ml dung dich HCỈ 1,2 M, còn lai bã rắn năng 6,99 gam. Hãy lập luận xác đinh haí muối trong dung dich đẩu.

Cho H = í ; a = 35,5; 0 = 16; s = 32 ; Cr = 52 ; Ba = 137 Bài 4 : 1 . Cho sơ đồ phán ứng sau : CU.us

.

NaOH

A

H-,SOitđũc,t°C

.

— — > A, ---- —---- > A 2 ------ — — —-* A 3 + A 4

.

-

C,H 10

nước, dun nóng 0

'

(khí)

/5i__-

(lỏng)

Aị là hỗn hợp của i-clobutan và 2-clobutan.-Ai, A3, A., đếu là hỗn hợp các sán phiím hữu cơ. a) Viết công thức cấu ìạo của C4H !0 và các chất có trong A ,, À3, A a. b) So sánii nhiêt đồ sồi, dô tan trong nước của các chất trong A-, với các chất trong Aị. Gài thích. 2. Từ than đá, đá vỏí vá các chất vô cơ cẩn thiết, hãy viết các phương trình phản ứng (có ghi điểu kiên) điéu chế ortho-amínophenoí và meta-amínophenol. ® Bài 5 : Khi chẩy hiđrocacbon A và B đểu cho C0-, và hơi nưởc theo tỷ ỉệ 1,75 : 1 vé thể tích. Cho ‘bay hơi hoãn toàn 5,06 gam A hoặc B đếu thu được mỏt thế tích hơi dúng bang thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điêu kiện. Cho 13,8 gam A phản ứng hoàn toàn với AgNO, trong dung dich NH, thu được 45,9 gam kết tủa. B không có phán ung vửa nêu. Hiđrocacbon A phản ứng vổi HG cho chất c , hiđrocacbon B không phản ứng với HC1. Chất c chứa 59,66% cio trong phân tử. Cho c phản ứng với Bĩi theo tỷ ỉệ số moỉ là 1 : i có chiếu sang chỉ thu đươc hai dẫn xuất chứa haỉogen. Chất B làm mất màu đung dich KM n04 khi đun nóng. 1 và

80 ;

1) Hãy xác định cỏng thức cấiTtao cú a A,.B, c 2) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Cho : H = I ; c = 12 ; 0 = 16 ; C1 = 35,5 ; Ag = 108

.UÔC

Ghỉ chú : Thi Sinil được sử dụng bảng tuần hoàn.

115


HƯỚNG DẪN CHẤM (Thang điểm 20) Bàil;

(3,5 điểm)

1. + Nguyên tử X : số proton ỉà z, số nơtron là N, số electron là E

(1 đ)

z + N + E = 180 Z+ E

= 1,432 N

+ Giải hệ phương trinh được : N = 74,0132. Do N nguyên nên lấy N - 74 =>Z = lE - 53.

Xlàiaot).

(0,5 đ)

+ Cấu hình e : I(Z = 53): ỉs 22s22p63s23p64s23di04p65s24d í05p5 -> 1s22s22p63s23p63d1°4s24p64d'°5s25p5

(0,5 đ)

2. Nguyên tứ I lớp ngoài cùng có 7e (chưa bão hòa),đó là những e hóa trị. iot là nguyên tố thuôc phân nhóm chính nhóm v u , dạng đơn chất I2. (0,5 đ) a) Xu hướng chú yếu là I thu íe để dủ 8e Ịóp ngoài cùng. Vậy ỉot có tính oxí hóa, nguyên tố iot thể hiện tính phì kim. Ví du :

2Na + ĩ 2 = 2NaI I2 + 2e = 21 “■ Na - e

= Na+i

b) Tuy nhiên iot ở gần cuối phân nhóm chính,Ịihóm v n nôn tính phi kím yếu, khi tiếp xiic với chất oxi hóa mạnh hơn thì ỉot thể hỉên tính khử. Ví du; 31, + IOHNO3 đ = 6 HIO3 + 10NQ + 2H20

-3 1“ yO n , _ ''5T+-5 - i10e * 2r N +í -f 3e = N +2

(0,5 đ)

(Nếu lấy ví dụ khác có phân tích như trẽn thì cho điểm tối đa, thiếu phan tích chỉ CÍÌO 1/2 số điếm). ( 1,0 đ) 3. Phương trình phản ứng I ỉ 2 + A gN 03 = Ag I i ĩ NỌ, (vàng)

(0,5 đ)

Phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hóa-khứ vì nguyên tử I từ cùng trang thái oxi hóa (0) chuyến í hành 2 trạng thái oxi hóa khác nhau (-1) và (+ 1).


Bài 2 :

(3 điểm)

1. a) Dẫn khí thải công nghi ộp qua nước vôi trong thì S 0 2, NO,, HF bị giữ lại (1,5 đ) Ca(OH)2 + S 0 2 ~ CaS03 + H-iO 2Ca(OH)2 + 4 N 0 2 = Ca(N03), + C a(N 02)2 + 2H20

(0,5 đ)

Ca(OH), + 2HF =CaF2 + 2 H 20 b) Phun NH3 dang khí hoặc dạng lỏng vào không khí nhiễm c ụ thỉ : 3CI, + 2NH3 = N , + 6HCỈ H C 1 + N H 3 = N H 4CI

(0,5 đ)

c) Dùng nước vôi trong tác dụng với nước thải nhà máy có Pb2+ hoàc Cu2t thì Pb2+ + 20H ~ = Pb(OH)z ị

í)

Cu2+ + 20H ~ = Cu(OH) 2 ị

(0,5 d)

2. - Khi cho Zn vào dung dịch HNOj loãng th ì:

(1,5 đ)

5Zn + 12HN03 = 5Zn(N 03)2 + N2 + 6H20

4Zn + ÌOHNO, = 4Zn(N03)2 + N20 + 5 R O

ì)

,

}t là

ì]

4Zn + 10HN03= 4Zn(N03)2 -I- NH4N 03 + 3H,0 Dung dich A : Z n(N 03)2, NH4N 0 3 (có thể có H N 0 3 dư)

(1,0 d)

- Khí cho NaOH vào A thì : (HNO3 dư + NaOH = N aN 03 + H20 ) NH4N 0 3 + NaOH = N aN 03 + NH3 1 + HjO Khí thoát ra : NHj (có mùi khai) Bài 3 : - Dung địch muối khi tác dụng với đung địch Ba(OH), vừa đù, đun nóng.

(0,5 đ)

t|£p

(3,5 đ)

+ Khí thoát ra phải là NH3. Vậy dung dịch có NH ị m ;

-F OH"= NH3 + h 20

(0,5 d)

+• Khi axìt hóa dung đich Y bằng dung dịch HNO3 tạo vói dung dich AgNOj kết tủa trắng hóa đen ngoài ánh sáng, kết tủa đỏ là AgCL Vậy dung dich có c r

c r + Ag+ = Aga l

cho 1)

(0,5 đ)

+ Trong kết tủa X phải có BaS04 SO ỉ" +B a2* = B a S 0 4ị

ị)

I) (0,5 đ) OXI

Sau khi nung nóng X đươc a gam chất rẳn z. Chất rắn này cổ khối lương giảm khi dùng đư Ba(OH), chứng tỏ trong X ngoài BaS04 phải có môt kết tủa khác là một hiđroxit lưỡng tính, giả sử M(OH)n. MT + nO ỈT = M(OH)n i

117


2M (0H )n + (4 - n)Ba(OH), = Ba« _ (M 02}2 + 4 H ,0 2M(OH)n = M20 4 + nH-,0

(0,75 d)

- TMy z có khối lương cưc đaí khỉ Mn+ kết tủa hết,nghĩa là lương M,On trong z dat tối đa. Khi hòa ian z băng HCI chỉ có M,On phản ứng, cỏn íai là BaS04. (0,5 d) M3On + 2nHCl = 2MC1„ + nH20 + Khối lượng MnOn ; 1,52 (g) + Số mol M-.On : 0,06/2n (mol) + Khối ỉương mol M-,On ; 2M + 16n =

=> M = 17,33n 0,06

- Biên luân ; n = 3 —> M » 52 (M là Crì Vậy 2 muối là : (NH4)2S 0 4 vã CrCl3 hoặc NHjCI.và Cr2(SO^)3. Bài 4 :

(0,75 đ)

(5,0 điểm)

1. a) Từ cấu tạo cùa ỉ-cỉo butan, 2-clo butan, cùng sơ đổ phán ứng suy ra câu tao cúa ÇjHjq, A„ Aj, A4 CH3-C H 2 -C H 2~CH 2 C1 ■ CI2, c h 3- c h 2 - c h 2 - c h . (0,5 d) ^

c h 3 c h 2c h ọ c h

3

c h 3 c h 2 c h 2c h :c i ....>CH3 CH2 CH;CH2OH d.n

CH,CH2CH CICH3

A,

Nii0H,nưức >CH3 CH,CHOHCH3 đ.n

c h 3 c h 2 c h 2 c h 2o h .,

H ? s o .-<a ’ t0

(0,5 đ)

_t

> c h 3 c h 2c h = c h 2 CHjCH = CHCHj (SPC) A,

(0,5 d)

CH,CH2CH = CH, (SPP) 2CH3 CH2 CH2 CH2O H

H^ ° 4a,t° > (CH3 CH2 CH2 CHi)20

2CH3 CHjÇH-CH 3

HzS043,t° > ( C H ^ C H ^ Ç H ^ O

OH c h 3c h , c h , c h 2- o h +

Aj (0,5 d)

CH,

HocHCHjCHj..-i?s° 4-d’t0 >cH jC H ,C H 2c H 2- o - c H C H 2CHj CH,

CH,

b) A: là hỗn hợp 2 rượu. A, là hỗn hợp 2 đẵn xuất halogen. Các chất trong A2 có nhiỗt đỏ sổí, đô tan lớn hơn các chất trong Aị vl rượu có thể tao liên kết hidro giữa các phùn từ rươu với nhau (làm tăng nhiệt độ sôi) và giữa các phân tử rượu với nước (làm tăng đô tan).

118


... o - H ... 0 - H ... 0 - H ...

... o - H ... o - H ... o - H 1 R

1 R

! R

1

I

H

R

H

(0,5 đ)

(2,5 đ)

2. Các phưcmg trình phản ứng :

lt

1800°c

(ỉ) CaC03

=

(2) CaO 4- 3€

2000°c = C a ạ + CO

(3) CaC, + H20 C a ( O H ) , + CjHj

CaO + C 02

(4) 3C,H2 .. *00°c > C6H6

^hoat tính

Fc . l"

( 0,5 tl ì

Br

+

+ NuBr

NaOH

{ 0.25 tỉ I

ia

OM Hạo, d

(7 )

H-P

u . N *"

(0,25 d )

OH

Í^ ? V 0 : + 61 HI

i;L' 1!G

( 0.25 d ) urtlui - imumtpheintí

+ HNO-,

{ c> )

.NO:

họíOị d

(0,25 d

D.N NO:

NO: [-C

I ìÓ )

(ổ ;

+

Br;

+ HBr

(0,25 d )

+ NaBr

(0,25 d }

.+ 2H-0 ‘OH

(0.25 d )

NO: 1“ . I» ( iI I

Ố B r + Na0H

‘OH

NO: Fe

( 12

OH

+

6 [H |

MO

mcla - ymmopheiuii Bài 5 :

(5,0 đ) liệt I tử

- Đăt công thức của A hoăc B Iằ CXHVcó phương trình phản ứng Q H V + (x + y /4 )0 2

xCO, + y/2 H20

119


Khối lương phân tử cúa A, B : 32 X 5,06/1,76 = 92 (đvC) - | x : - = 1,75 _ „ có1 < 2 => X = 7 , y = 8 [l2 x + y = 92 Công thức cúa A, B : QHg

(0,75đ)

Do A phản ứng dược với đung dịch AgNOj/NHj (~ c = CH) cỏng thức cúa A đạng : C ^ H ịị, n(C = CH)„

phùn tứ phải chứa nhòm

=> Công thức kết túa : C ^H g-,, (C s CAg)n Số mol A phán ứng với AgN03/NH3 5 13,8/92 = 0,15 (mol) Số moỉ kết túa : 0,15 mo!

Khối lương phân tứ kết túa : 45,9/0,15 = 306 (đvC)

Có : 12(7 - 2n) + (8 - n) + Ỉ32ri = 3 0 6 = > n = 2 Công thức A có thể là môt trong các công thức sau : CA I ( 1)

C H - C - C H 2 - C H 2 - C H 2- C s C H

(2) CH = C - C H ~ C H 2- C = CH

(3 )

C H 3 c - C H - c = CH

CH3 I , (4) C H a C - C . - C = CH

i

ch 3

ch 3

(1,0 d)

Công thức phan từ cúa c : (CjHb . mHG)

Có----- ------------ = 0,5960 =* m * 4. Công thức c là : CjHpCL 92 + 35,5m + m

Do A phán ứng vói HCl tạo maccôpnhicôp) :

nổn c có thể là các chất sau. (theo quy tắc

Cl

a

Cl

ĩ

l

ĩ

(í) CH,- c - CH, - CH2-

ch , -

I Cl

c - CH; I Cl

a I

a I

(2) CH3 - C - C H - C H 2 - C - C H 3

II a

i CH3

Cl

Q Ẹ ịCỈ

J

ỉ .

(3) CHj“ C - C - C - CH3 I I I a H

Cl i

a

ch3ci

i

T

(4) CH3 - c - c - c - CẸ,

I I I Ci CHjCI

Khi brom hóa c chỉ cho 2 sản phẩm thế là đẫn xuất halogen nên c phải ià :

120

(l d)


Cỉ

CHj

1

ĩ

ch 3

1

_

1

CHj — c —c — c —CH3 => Công thức của A : I a

HC = c —c —c s CH

ỉ 1 c h 3 cỉ

ỉ CH3 (0,5 đì

B không phản ứng với AgN03/NH3, không tác dung với H O , bi KM n04 oxì hóa, cồng ihức phân tử dang CịÍĨs nôn : B dang ;

’ (0,5 đ)

2. Các phương tìn h phán ứng.: (1)

(1,25 d)

CjH5 + 9 0 2IC O 2 + 4H20 Ọ ĩ3

(2 ) H C = C - C - C h C H

. (0,25 đ) ch 3

+ A g 20

A g C 8 c - c - c g C A g ị 4- H :0

ỉ ch 3

a

ch 3

ĩ (3) HC = c - c -

ỉ ch 3 c h 3 ci

c = CH + 4 H C Ỉ C H 3-

ch 3 M (4) 2CH3- C -

-I

í

.1

c - c - C -C H 3 a

C1 CHj CI

(0,25 đ)

c h 3 C1

CI CHj Cỉ

.

(0,25 d)

Cỉ CH2Br CI

Ĩ

c

-

1 1 1

c-

CH3 + 2Bĩj .....CH3-

c- c

-

c-

CHjBr+CH3-

c- c

c

-

1 1 1 a

CH, C!

(5) C6H5CH3 + 2KM n04 —

I M Cí CHj Cỉ

C1

1 1 1

- CHj+2HBr

CH,

C6H5COOK + 2M n02 + KOH + H ,0

CI

I

(0,25 đ)

(0,25đ)

KHÁNH HÒA I, ĐỂ {VÒNG 1) Ngày thi 24 tháng 11 năm 1998 Thời gian làm b à i 180 phút (không k ề thời gian giao để5 Chú ỹ : Thí sinh bảng A làm tất cá các bài Thí sinh bảngB không làm những bài có đấu * Bài 1 : Hãy giải thích tại sao ; i. Oxi là nguyên tố hoạt đông manh hơn cỉo nhung ớ điểu kiên thường lại tò ra kém hoat động hơn.

121

I

I


2. ở nhiốt đô thưởng, lưu huỳnh có tính trơ vé phương diện hóa học, nhưng khi đun nóng tò ra khá hoạt đông ? 3. Phân tử N 0 2 có khá năng trùng hợp còn phân tứ s o , lai không có khá năng dó ? 4. Ở điêu kiện thưởng : Nitơ là .chất khí nhưng photpho iại là chát rãn ? Photpho là nguyên tố có dô âm điên bé hơn nitơ nhưng lai hoạt đông hơn mtơ ?

5. Axit fiohídnc là axỉt yếu lại tao ra đươc muối axit còn các axit HX cúa các haiogen còn lai là những axit manh và không có khả năng tạo ra muối axit 7 Bài 2 : Hòa tan 22,95 gam BaO vào nước được dung dịch A. Cho 18,4 gam hỗn hợp CaCO, vã MgCOi hòa tan hết trong dung địch HC1 thu dược khí B. Nếu cho dung dich A hấp thụ hết khí B thì CÖ kết lúa tao thành hay không ? Nếu 14,2 gam hỗn hợp haí muối trên trong đó có a% MgCOj rổi tiến hành thí nghiêm tương tư như trên thì a có giá tri bang bao nhiêu để cho lượng kết tủa cổ trong dung dich A là cao nhất, thấp nhất 9 Bài 3 ỉ Cho các đung dich sau : Na3C 0 3, FeCl3, KI, AU(S04)3> AgNOj, CuSO^ Ba(OH)-,, NH3vàH 2S O , . Hãy xét các tương tác có thể có giữa các đung dịch trốn. Bài 4 ; Cho 88,2 g hỗn hợp A gổm FeCOj, FeS, cũng ỉưcmg không khí dã đươc íấy dư 10% so với lượng đủ tẩc đung váo bình kín thể tích không đối. Tạo nhiệt độ thích hợp cho phán ửng xáy ra để thu được Fej0 3 (giả thiết cá 2 muối ban đẩu có khả năng như nhau trong càc phản ứng). Đưa bình trớ vế nhiệt độ trưốc khi nung, trong bình có khí B, chất rẩn c . Khí B gảy ra áp suất lớfi hơn 1,45% so với áp suất khỉ trong bình đó trưức khi nung. Hòa tan chốt răn c trong íượng dư H-,S04'loãng, đươc khí D (đã ỉàm khô) 5 các chất còn trong bình phán ứng dươc tác dung với lượng dư dung dịch KOH. Để chất rắn E có trong bình sau quá trình trên ra ngoài không khí sau thời gian cân thiết, được chất ran F. Biết rằng trong hỗn hợp A ban đẩu 1 muối có số mọi gấp ỉ,5 lần số mol cúa chấÉ côn ỉaí. 1. Viết phương trình các phán ứng xáy ra. 2. Khí B năng hay nhẹ hơn khí D ? Tính cụ thể. * Tìm % cúa hỗn hợp F. Bài 5 ; *Phản ứng giữa 24,71 gam muối ciorua cúa một nguyên tố phân nhom chính (phân nhỏm A) với 10,90 gam amoniac tạo ra môt hỗn hợp các sán phám gổm 25,68 gam NH4CI, 2,57 gam mồt nguyên tố A ở thể rắn và 7,37 gam muối nĩtrua kết tinh màu vàng cúa nguyên tố đó ; phản ứng xáy ra theo phương trình sao : nAwCls + mNH3 —>■pNH4CI + qA + rAYNz (trong đó n, m, p, q, r, w, X, y, z là các hệ số và chỉ số phải xác định). Một mẫu nỉtrua trên nổ mạnh khi đập bắng búa, nhưng khi polime hóa có kiểm soát bẳng cách đun nóng tạo thành môt chất rẳn, dạng sợị, màu đỏ-dổng, có khá năng dẫn điện nhưkimioai. 1. Xác đinh nguyên tố A. 2. Viết và cân bắng môt phương trinh đẩy đủ cho phán ứng giữa muối cíorua với amomac nói trên.

122


3. Giả thiết trang thái oxi hóa thông thưởng, viết và cân bắng một .phương trình cho quẩ trinh 0X1 hóa-khử có trong phản ứng trên.

chi đun

Khối íượng moỉ nguyên tử ; Ma = 35,453 g , m or' ; MN = Í4,007 g. moi-1 ; MH= ỉ,008 g. moi-1

!ó 9 tpho là

(Hoc sình đươc sử dụng bàngTH Menđeleep - Giáo viên coỉ thi không ỵịài ihídi gí tỉìêml alogen n . ĐÁP ÁN (VÒNG X) C aC 03

Bài 1 ;

(2 điểm)

0 1. Khoảng cách giữa 2 nguyên tử trong phân tứ oxi là 1,21 A , bé hơn độ dài cùa liên ỉ> kết đơn o “ o là 1,48 A , do đó phân tử oxi rất bển. Măt khẩc trong phân tứ oxí có í liẽn kết ơ và hai liên kết ba electron 7Ĩ trong khí đó trong phân từ clo chỉ có 1 liên kết ơ ngoài ra cỏn có môt phẩn liên kết 71 do sự xen phủ bởi các electron d. Do đó năng íương liôn kết trong phAn từ oxi là 118 kcal/mol còn với cio ỉà 59 kcal/moi, ở 2000°c phân tử oxi phAn li thành nguyên tử, lúc đó oxĩ thể hiện hoat tính hóa hoc mạnh hơn clo. 2. Đô am điện của s là 2,5 nên s là một nguỵỗn tố hoạt động, nhưng ớ điếu kiên thưởng lai tỏ ra trơ vì phân tử ở dạng trùng hợp mạch khép kín. 3- Trong phân tử NO,, nguyên tử niíơ ớ trạng thái lai hóa sp \ Mỏt electron chưa ghép dôỉ chiồm môt obítan lai hóa sp2t còn hai obỉtan lai hóa khác tạo thành hai liên kết ơ ờ giữa N và 0 . Do có một eiectron chưa ghép đôỉ nôn NO, có khả năng trùng hợp tạo ra N20 4, trong khi đó-SO-, không có khá năng dó vì phan íứ SOt không có eiectron dộc than. 4. Kích thước của phân tử N, bé hơn photpho, hơn nữa phân tứ cúa photpho gồm mồt số lớn nguyên tử, do đó nãng iương tương tác giữa các phan tử nítơ bé ham ờ photpho. Liên kết P-P trong phân tử P4 kém bến hơn so vớí ỉiên kết N“ N trong phủn tử N,. Hơn nữa nguyên tử p cỏ obỉtan 3đ nẽĩi electron đễ bị kích đông tử 3s23p3 lên 3d tạo ra 5 eíectron không ghép đôỉ, hình thành 5 liên kết cộng hóa tri. 5. Môt phẩn vì nãng lượng liên kết H“F rất lớn, một phẩn khác vì khỉ hỏa tan trong nước xảy ra quá trình ion hóa tao ra H-,0+ và sau đó lon F~ lai tương tác* với phân tứ HF

lấp thu ! trong I nhỉêu (OH)2,

ư 10% 3 phàn ng các Khí B .n chất 1 phản ỉ trình họp A

(phân ỈH .A g của

tao ra lon phủc HFĨ ; HF + H20 = H30 + + F~ HF + F

=HF-2

hoăc ở dang tổng quát: 2HF + H-,0 = H F ĩ + H30 + Do môt phần phân tử HF liên kết tạo ra HF~2 nên hàm lưcmg tương đối cứa ion HjO+ không lớn, vì vộy dung địch axỉt ílohiđric có tính axií yếu.

1 soát I diện

Vì nguyên nhân trên nên trong dung dịch axít ílohiđrìc có các íon dạng H2F l , H,F~ị, la với

... Khí trung hòa tạo ra các muối axìt như K[HF,], K[H,F3]...

1£3


Bài 2 :

(3 điểm)

22 95 _ a) Số moỉ BaO là .... ..... = 0,15 mol nên tao ra 0,15 moi Ba(0H)2 153 2 K h íC 02 được tạo thành khi dung dịch H ơ tác dụng với CaCOj, MgCOj. Giả thiết chí có CaC03 thỉ nC 02 (min) = 0,184 moi. Hoặc giả thiết chỉ có MgCOj thì n C 0 2 = 0,219 moi îI , nC 02 Trưởng hơp chí có C aC O ,--------- -— = nBa( OH ) 2

Trường hơp chỉ có MgCOj— — —— 6 F 5 nBa( OH )j

0,184

—— 0,15

= 1,266

= 2^12. = 146 0,15

Trong trưởng hçfp này : 0,184 < a < 0, 219 (a ỉà tổng số moỉ C 0 2 tạo ra khi CaC03, MgCOj tác dung với HC1. Do đó CÖ kết tủa. Biểu diễn trên trục số :

í

nC02

1,0

ỉ ,46

2,0

------------------------------------ + ------------------------------------------- + ----------nBa(OH)z BaC03 Ba(HC03)2 Khoảng có kết tủa

Khoảng khổng có kết tủa

Quan sát trên trục số ta thấy rõ các trường hợp trên. 14 2 b) Giả thiết a = 100% thì n CO, (max) ” - ~ L- = 0,169 2 84

"c °; - ° - 169 -1,127

nBa( O H )j .

0,15

Giả thiết a - 0% thì chí có CaC03 nC 02(mín) = 0,142 — — = y i r . - 0,946. Dùng truc số như ìrên ta thấy ; nBa( O tì )j 0,15 — n(~@2—

nBa(O H )2

_ 0469 _ ị J 27 ứng với a == 100% chỉ có MgCOj thì iương kết 0,15

Cỡ túa BaCO-, là nhỏ nhất. Để có lương kết túa ỉớn nhất chỉ càn — — ~r~— ~ i,0 —> số mol nBa( OH ) 2 C 02 bâng số mol Ba(OH)2 và bằng 0,15 moỉ. X + y = 0 ,1 5

ỈOOx + 84y = 14,2 Giải hệ trên ta được X = 0,1 ; y = 0,05 nên iương M gC 03 là 4,2 gam Vậy 29,48% < a < 100%.

124


B ài 3 ;

(7 đ ỉể m )

Các phương trình phản ứng hóa học ; (1) 3Na2C 0 3 + 2FeCl3 = Fe2(C 03)3 + 6NaCI Lập tức : Fe2(C 03)3 + 3H20 a 2Fe(OH)3 ị + 3 C 0, t (2) 3Na2C 0 3 + 2FeCỈ3 + 3 H ,0 = 2Fe(OH)3 1 + 3C 02 1 + 6NaQ

ì 1 1

(3) 3Na2C03 + AI2(S04)3 = A12(C03)3 + 3Na2S04 Lập tức : A12(C 03)3 4- 3H ;0 = 2A1(0H)3 ị + 3C 02 1 ________ (4) 3 N a 2C 0 3 + A I2( S 0 4)3 + 3 H 20 = 2 A 1( 0 H ) 3 ị 4- 3 C 0 2 f 4- 3 N a ,S 0

(5) Na2C 0 3 + 2A gN 03 - Ag2C 0 3 + 2N aN 03 (6) A g2C 0 3 + H20 *r 2AgOH + C 0 2 1 1°

(7) 2AgOH = Ag,0 + H20 (8) Na2C 0 3 + CuSO, = CuC03 + Na2S 0 4 (9) Một phần ; CuC03 + H20 = Cu(OH), i + C 0 2 1 (10) Sau đó ; C uC 0 3 ị + Cu(OH), ị = [CuC0 3C u(0H )2] ị hay (Cu0 H )2C 0 3 ị (1 n Na2C 0 3 + Ba(OH)2 = BaC03 ị + 2NaOH (12) Nói chung : H2S 0 4 + Na2C 0 3 = Na;SO, + H ,0 + C 0 3 1 (13) Nếu H2S 0 4 rất íoãng, nhỏ từ tữ và khuấy déu thì theo thứ tự : H2S 0 4 + 2N a,C 03 = 2NaHC03 4-Na2S 0 4 Sau đó : H2S 0 4 + 2NaHC03 = Na2S 0 4 + 2 H ,0 + 2CO, f (14) Cẩn thận : phản ứng là oxi hóa k h ử ! 2K1 + 2FeCl3 = 2FeCụ + I2 + 2KCỈ (15)

KI + A g N 0 3 “ Agì ị -f KNOj vống

íết

(16)

4K1 + 2CuS04 = Cu2I2 + I2 + 2K ịS04

(17)

FeCl3 + 3 A gN 03 = 3AgCl ị + F e(N 03)3

(18)

2FeCl3 + 3Ba(OH)2 = 2Fe(OH)3 ị + 3BaCỈ2

(19)

F e 0 3 + 3NH3 -I- 3H ,0 s Fe(OH)3ị + 3NH4C1

iol

(20) Không phản ứng trong đung dịch ở điéu kiện thưởng. Nếu đun nóng sẽ phản ứng vì H a t -

i” 2FeCl3 + 3H2S 0 4 = Fe2(S 04)3 + ốHCì-t

125


(21)

A12(S 04)3 + 6AgNO, = 3Ag2S 0 4 ị + 2A1(N0'3)3

(22)

AI2(S 04)3 + 3Ba(OH)2 = 2AI(OH)3 ị + 3BaS04 ị

(23) Nếu dư Ba(OH)2 . Ba(OH)2 + 2AỈ(OH)3 1 = Ba(A102)2 + 4H20 (24)

A12(S 04)3 + 6NH3 + 6H20 = 2AI(OH)3 ị + 3 (N H jzSO, -

Tính axit cứa Al(OH)3 quá yếu nẽn không tác dung với bazơ yếu ỉà NH (25)

2A gN 03 + CuS04 = Ag2S 0 4 ị + Cu(N03)2

(26)

2A gN 03 + Ba(OH), = 2AgOH ị + Ba(N 03)2

(27)

AgNO, + NH, + H-,0 = AgOH ị + NH,NOj.

píđi

<1

Nếu hết NH3 : xảy ra tiếp ,theo là phản ứng (7) Nếu dư NH3 (28)

Ag(OH) i + 2NH3 = [Ag(NH3) p H : tan

ch

(29)

CuS04 + Ba(OH)2 = Cu(OH}2 ị 4 BaS04 ị

xanh lam (30)

trẩng

CuS04 + 2NH3 + 2H20 = Cu(OH)2 ị + (NH4)2SO<

(31) Nếu dư NH3 : kết tủa sẽ tan Cu(OH)2 + 4NH3« [Cu(NH3)4](OH)3 : tan (32)

Ba(OH)2 + H ,S04 * BaS04 ị + 2H20

(33)

Thường : 2NH3 + H3SO, = (NH4):S 0 4

(34)

Cũng có th ể : NH3 + H ,S04 = NH,HS04

Bài 4 :

(5 điểm)

I. Các phán ứng : 4F eC 03 + 0 ,

L° = 2Fe20 3 + 4C 0,

4FeSj + 1102 = 2F e,03 + 8 S 0 j t

( 1) (2)

Khí B : C 02, SO-,, 0 2, N-,; chất rần c : Pe^Ch với một trong haị muốiban đẩu hoặc cá 2 muối cón. Giả thiết c ờ trường hợp sau cùng thì có tiếp các phản ứng ĩ F c ,0 3 + 3H2S 0 4 = F e2(S 0 4)3 + 3H20 (3) FeCO,+ ạ s o , = FeS04 + H20 + CQt f FeS, + H2S 0 4 = FeS04 + s ị 4- H2S f

(4)

(5)

Khí D : C 02 và H-.S (vì đã làm khô nên không còn hơi nước), các chất côn Iạj trong bình ; 2 muối trên, H2S 0 4 dư và cả s. Khj tác dung với KOH d ư : 2KOH + H2S 0 4 = KọSO, + 2HzO

126

ỉ"

(6)

1


2K 0H + FeS04 = Fe(OH), ị + K3S 04

(7)

6KOH + F e^ SO ^ = 2Fe(OH)3ị + 3K2S 0 4

(8)

Kết tủa E gôm 2 hidroxit trên và s i . Khi để ra không khí thì chí có phân ứng : 4Fe(OH)3 + 0 2 + 2 H ,0 = 4Fe(OH)3 ị

(9)

Väy F gổm Fe(OH)3 và s 2. Tính : So sánh hỗ số các chất khí trong 2 pt (1) và (2) ta thấy ; Áp suất khí sau phản ứng tãng lẽn chứng tỏ iượng FeC 03 có trong hỗn hợp A nhiếu hơn FeS,. Từ đó tim đươc số mol FeS, cỏ là 0,3 ; FeC 03 là 0,45. Thực hiốn các phép tính cẩn thiết, đươc M B« 31,996. Còn khí D có MD~ 4 0 v ạ y dB/D = 3 1,996/40 » 0,8 (lần) 3. Chất rắn F gổm 3,2g s và 80,25 g Fe(OH)3. Vây Fe(OH)3 chiếm 96,17% còn s chiếm 3,83% Bài 5 ;

(3 điểm)

Từ phương trình phản úng : nAwClx + mNH3 —> pNH4ơ + qA + rAyKj ta thấy toàn bộ lương C1 ớ vế trái trong ,AWƠ Xđươc chuyển sang pNH,CI, đo đó : 53,492 g NH4C1 25,68 g NH4Cí

35,453 g a xg CI

X = 25,68 X 35,453/53,492 = 17,02 g CI ;

Vậy ỉương A có trong 24,71 g AWC!X là : 24,7 i - 17,02 = 7,69 gam Do đó lương A có trong nỉtrua AyN* ỉà ; 7,69 - 2,57 = 5,12 g Lượng N có trong 7,37 g AyN* ỉà : 7,37 - 5,12 = 2,25 g N Lượng N H ; là 25,68 - 17,02 a 8,66 g, ưong đó có 6,74 g N * Trong muối clorua : A'vClv

á

Goi M . là khối lương nguyên tử cua A, ca có ; m ¡ ” M ^ w = 7¿9 mN

M C|.X

17,02

Clo trong muối ciorua có hóa tri i (w = lì và 1 < X < 4

(2)

Từ (1 ) và (2) suy ra : MA = 16,02.x Vối : X = 1 M a = 16,02. Vậy A có thể là 0 , nhưng trái đk A ỉà chất rắn -» íoại X =5 2 Ma = 32,04. Vạy A có thể là s —> chấp nhộn

127


X = 3 M a = 48,06. (Loại) X= 4

Kết luân

Ma = 64,08. A c ó th ể là Cu, n h ư n g th u ô c phan n h ó m B —> íoai.

; A ỉà s khí đó muối ciorua là SCI2.

* Trong muối nĩtrua : mA 32,04.y 5,12 —d~ = — - - 2—~ . Suy ra : y/z = i mN 14,007.z 2,25 Vậy muối nỉtrua có thể là SN, .S,N2, ... nhưng có những tính chất chỉ cỏ thể là SjNj.

VÛÎ

lý như mô tá thì

Sô' moi các chất có trước và sau phản ứng : nSG, = 0,24 (moi) ; nNH, = 0,64 (moi) (nNH4Q - 0,48 (mol) ; nS = 0,08 (mol) ; n Sjdj = 0.08 (mol). Vậy : n ; m : p : q : r = 3; 8 : 6 : 1 :

i

Phương trình phản ứng : * 3SC12 + 8NH3 -* 6NH4C I4- s + SjN, * 2 S * -2 ữ -+ 2 S * *

s2++

2e ^ S °

Ghỉ chú : Tất cả các bàỉ, hoc sình có thế ỉàm bằng các phương pháp khác nhưng lý luận chãt chẽ, kết quá đúng, vẫn cho điểm tố đa. I. ĐỂ (VÒNG 2) Ngày thỉ 25 thảng 11 Rãm 1998 Thời gỉan làm bài : 180 phút (không k ể thời gỉan giao đề) Chú

V

: Thí sình báng A làm t ấ t cá các bài Thí sinh bảng B không ỉàm những bài có đấu *

Bài i I i. Trong dung dich rượu và phenol có íhể tổn tạỉ những liên kết hiđro khác nhau giữa các phân tử. Cho biết các lĩên kết hiđro đó và dạng liên kết hiđro nào bển vững hơn. 2. Mổt số hợp chất trong những chất cho dưới đây có khả năng tao ra liên kết hidro và do đó ảnh hướng đến nhiệt độ sôi cúa chúng. Hãy cho biết trong tửng cạp chất, chất nào cỏ nhiẻt dô sỏi cao hơn ? a) CH3COOH

, CH3CH = 0

b) CH3CHX>H , CH3-C H 2-C H 3

c) ơ-H0C6H4CH=0 , m-H0C6H4CH=0 3. Hãy giải thích taí sao ớ điều kiện thường, ữong từng cặp chất sau có sư khác nhau về trạng thái ; a) CH3CH2OH (lỏng), CHjOCH3 (khí) ; b) H20 (lỏng), H2S (khí) Bài 2 : Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic mạch thẳng (A) là (CHO)„. Cứ i moi A tác dụng hết với NaHCOj giải phóng 2 moi C 0 2. Dùng P20 5 để tẩch loại H ,0 ta thu được chất B có cấu tao mach vòng.

128


1. Viết công thức cấu tao và gọi tên A. 2. Cho chất A íầc dụng với dung dịch KMnO,,: oxi hổa hơi benzen bắng oxí (xịíc tác V2Oj) thu được chất B, C 0 2, H20 . Viết các phương trình phán ứng xẩy ra. Bài 3 * Chất geranio! C10H18O ìà một ancoí đẫn xuất.của monotecpen, có mặt ưong thành phân tinh.đẩu hoa hổng, nó có khá năng : - Cho phán ứng cộng với 2 phân tử brom tao ra tetrabromua CjoHlgOBr4 - Có thể oxi hóa geranio! thành anđehit hoặc axít cacboxylic tương ứng với 10 nguyên tử c trong phân tử. - Khí oxi hóa geraníol một cách mãnh ỉiệt sẽ tao thành :

CH3COCH3 ; CH3£OCH,CH,COOH; HOOC - COOH a) Dưa vào các dữ kiên nẽu trên hãy suy ra công thức cấu tạo của geramol, biết rắng bô xương cacbon của geraníol đươc tao thành theo quy tắc ìso-prenoit. b) Nerol là một chất đổng phân của geranỉoí, có nhiểu tính chất vật lý khác với geranio!, nhưng cổ thể hiđro hóa thành một ancol no tương ứng với khí hiđro hóa geranio!; còn khi oxi hổa neroỉ sẽ tạo thành sản phẩm như khi oxi hóa geramoỉ. Hăy suy ra mối quan hệ vế cấu trúc giữa nero! và geranĩol. c) Geraníoi cũng như nerol, khỉ tác đụng vói H-,S04 xầy ra hiện tượng khép vòng tao thảnh a-tecpineoí •

. CH3

I H ,c

CH

H2C

ch2

*Ss' CH ^ I" / O H

c ^ ch 3

ch 3

Hãy suy ra cấu hình của geraníoỉ và neroi. Bài 4 : Năm chät hữu cơ lỏng : A, B, c , D, E có thành phần như nhau ; cacbon 54,5% ; lìiđro 9,15%. Mỗi chất lấy 10,0 gam rổi khuấy, đốt nóng vói cùng một ỉượng (moi) dung dịch NaOH ưong một giờ và để bay hơí. Chát rắn còn lại trong mỗi trưởng hợp được đốt nóng ở 110°c đến khi có khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được: 1) 12,48 g từ chất A ; 2) 10,89 từ chất B ; 3) 9,31 g từ chất c ; 4) 7,72 g từ chất D

: 5) 4,54 g từ chất E.

Biết rầng chất E không tác dung với kim loai natri và khối lương riồng của hơi chấĩ này bằng 3,04 lẫn khối lượng riêng cùa không khí.

129 9-HHTl


a) Hăy cho biết các chất A, B,

c, D, E.

b) Hãy viết các phương trình phán ứng kiểm chứng các kết quả bắng tính toán. Bàĩ 5 : Đ é thủy phân hoàn toàn 0,74g một hỗn hợp este của 2 axit monocacboxylic cẩn 7,0 g dung địch KOH 8% trong nước. Khi đun nóng hỗn hợp nói trên với axỉt sunfuric 80% smh ra khí, làm ỉanh và làm nguội, thu lấy khí và cân. Sau đó cho khí lôi từ từ qua dung dịch brom trong nước thì thây trọng iượng khí giảm i/3, trong khi đó khối lương riêng cúa khí gán như không đổi. 1. Tính khối luợng moỉ của hỗn hợp este. 2. Xác đinh thành phẩn của hỗn hợp khí sau khi đã ỉàm lanh và tứih khối Ịượng cúa chúng. 3*. Xác định thành phẫn của hỗn hợp este ban đẩu. Tĩnh hàm ỉượng của hai este trong hỗn hợp. 4*. Viết phương trình phản ứng của một trong hai este với dung dich Ag(l) oxit trong amoniac. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hoc sinh được sứ dụng bảng TH Menđeleep - Giáo viên coi thi kỉiâng giải ỉhidi gỉ thêm.

ư. ĐÁP ÁN (VÒNG 2) Bài 1 : (3 điểm) 1. Các dạng liên kết hidro giữa các phân tử có thể được hình thành trong dung địch rượu và phenol : R 0 H ...0 - R : Q H 5OH... o - C6H3 ; C6H5OH... 0 ~ R ; R O H ... O -C gH j

ĩ

T

H

H

O)

(H)

I

H

an)

*

i

H

5

(IV)

Dạng (IQ) bển vững nhất vì nguyên tứ hiđro trong nhóm hiđroxyl của phenoí có tính axit lớn hơn cúa rượu, còn nguýên tử 0X1 trong nhóm hiđroxyl cùa rượu lại có tính bazơ lớn hcm của phenol. 2. a) Axỉt axeỉic có khả nãng hình thành liên kết hiđro giữa các phAn tử nên có nhiệt đô sôi (H 8 eC) cao hcm của anđehit axetỉc (21°Q. b) Tương tự như vậy, rượu etilic cố nhíẽt độ sôi (78°C) cao hơn của propan (-42°C). c) m-Hiđroxibenzandehỉt có Jchá năng hình thành liên kết hiđro giữa các phân tử nẽn có nhiệt độ sôì (240°C) cao hợn nhiệt đô sôi của ớ-hiđroxibenzanđehit (196,5°C). Hợp chất sau chỉ có liên kết hiđro nội phân tử. 3. a) Rượu etylic và đimetyí ete là đổng phân cấu ìạo cùa nhau, n h ư n g do rượu etylic có nguyên tử hiđro linh động có khả n ă n g tạp liên kết hiđro giữa các phân tử. b) Giải thích tương tự như trên đối với nưởc so với khí hiđro sunfua.

130


Bài 2 :

(3 điểm)

I. Vì í moí A tác dung đươc với NaHCOj giải phóng 2 mol CO-,, chứng tó A là môt axit 2 lẩn axit, tức phân tử phải chứa 4 nguyên tử 0, vì vậy CTPT của A phải là C4H40 4 hay C)H,(COOH), và ứng với mạch thẳng có 2 đổng phủn cis-trans là : HOOC

\

H.

COOH

/

c =c

J

VH

H

COOH

\

/ V.H

HOOC

dạng cis

c =c

/

17,0 30% lung của

dạng ĩrans

và chỉ có dạng cỉs mới có thể dóng vòng do đó khi tác đụng với p ,0 5 ta thu được anhỉđrít sau:

ong

.0 H

V x

H\

OH

I H ~c

OH \

+p,0.

/

VI V fi

H

C / \

0 axầt maíeỉc hoặc axit cis-butenđíoỉc

ong

c '°

/ \

c

%o

anhiđrit maleic ỉch

.0 H

COOH

ĩ

\ / \ c

OH

lỉ H -C

\

+KMnO,

■+ CH™ OH ỉ

■ OH

C H -O H

hh ớn

/ c,

% 0

COOH axíttactnc (có thể viết môt phần dưới dạng muối)

iột

.0 +4°2

o ( V20 S)

Bài 3 t

5n :ất

H -C -C Ỷ 2C 02+ 2 H P

1C

o

(3 điểm)

a) Geranỉoi (CI0H!8O) có đ ộ ;bát bão hòa :'(10.2 + 2 —*18): 2 = 2 - Nó có khả năng cho phản ứng công vói 2 phăiì tử Br, nên có 2 liên kết pỉ trong phân tử.

131


- Có thể oxi hóa geranio! (CI0Hị8O) thành andehit hoặc axít cacboxylic với 10 nguyên tứ c nên nó có nhóm - OH gắn ở đẩu mạch. - Oxi hóa geranioỉ (C!0H18O) một cách mãnh liêt tao thành các sán phẩm CH3COCH3; CH3COCH2CH2COOH ; H O O C-C Q O H . - Bồ xương c của geraníoí (C10H|8O) tạo thành theo quy tắc iso-prenoic nên suy ra công thức của geraníoỉ (C10Hị8O) sẽ là :

CH3- c = CH - C H ,- C H j- c = CH-CH2OH I ch3

I ch3

b) Neroi là một chất đống phân của geraníol, có nhiéu tính chất, vât lý khác với geranio!, nhưng có thể hiđro hóa thành một ancol no tương ứng với khỉ hiđro hóa geranio!; còn khi oxí hổa neroỉ sẽ tao thành sản phẩm như khi OXI hòa geranioi. Nôn neroi là đông phân hình hoc cùa geranỉoi.

£ Gcrauiul

( ơỉ i

Bài 4 :

Neroỉ

í trans ì

(S điểm)

í. Công thức đơn giản nhất cho các chất từ A " £ : Thành phẩn phẩn trăm cỏa các nguyên tố thứ ba ; 1 0 0 - 5 4 ,5 - 9 ,1 5 = 3 6 ,3 5 % Do đó : nc ; nH : nx = (54,5/12) : (9,15/1): (36,35/Mx) Nếu X là o th ì: nc : nH : nx = 2 ; 4 : 1 và công thức thực nghiệm (đơn giản nhất) sẽ l à : CjH40 . Các ngụyên tố khác (N, S,Q) không thỏa mãn lời giải. * Theo đầu bài, khối ỉương moi của E là : ME= 3,04 X 29 = 88,1 g/mol. Do đó công thức phân tử của E là CjHgOj. Công thức phân tử hợp chất no phải là C4HI0O2 vì vậy phân tứ E có í liên kết đôi hay có vòng và có thể là axit, este, đi ete vòng hay không no, hay điol, anđoi. Chỉ có đi eíe ỉà không tác đụng với Na, VI vậy E là môt đi ete nào đó. Từ A - E : m = 10 gam, vậy n = 10/88,1 = 0,1135 mol * Lượng moi tương đương của NaOH là 0,1135 moi, như vậy:

132

= 0,1135 X 40 - 4,54 g.


* Các chất rắn thu đươc chắc chắn có chứa Na (từ NaOH), chấp nhủn tý lê 1 í 1 trong sư chuyển hóa các chất A... D sang các chất rắn [A]...[D], ta có thể tính khối lượng m o i:

'ên

M a = 12,48 : 0,1135 —110,0 g/moí Md = 10,89 : 0,1135 = 95,9 g/mol Mc = 9,31

: 0,1135 = 82,0 g/mol

ra

Md = 7,72 : 0,1135 - 68,0 g/mol M e = 12,48 : 0,1135 a 40,0 g/mol và khối lượng mol của phẩn hữu cơ (không có Na) là : Ma —MNa - 87,0 g/mol

'àỉ

= 73,0g/m ol

ng

Mc - Mtt, - 59,0 g/mol MD- M Nl = 45,0g/m oí Me -

= 17,0 g/mol - không phản ứng

Do đó công thức của A : ÇjH-fCOOH

, B : C H jCOOHj ,

c : CH3COOÇ,Hs , D ; HCOOC3B * Các phương trình phản ứng kiểm chứng : A là môt axít (phẩn hữu cơ không thay đổi khi tác dụng với NaOH) nhưng các chất từ B đến D là este, thủy phân khi có mặt NaOH (rượu bay hơi, trong khỉ các axít tổn tai ở dang muối). A : CjfyCOOH + NaOH

CjH7COONa + H20

(C jH7 = n-propyl hay ì-propyl).

B : ÇjH5COOCH3 + NaOH -> Ç H 5COONa + CH 3 OH

c : CHjCOOCjHj + NaOH

^ CHjCOONa + ÇHjOH

D : HCO O Q H ,* NaOH

HCOONa + CjH.OH

se

(ÇjH7 - n propyi hay 1-propyI).

ty

ỉà

E : CH3OCH = Œ - OCHj / 1) i,2-dỉmeíoxieten

Bài 5 ỉ

(Ổ điểm)

Từ phương trình phản ứng thủy phân este ĩ

133


RCOOR' + KOH ^ RCOOK + R'OH —> íượng moí este = lương mol KOH : n(este) = n(KỒH) s 7,0 . 0,08/56 = 0,01. mol và như vậy khối lượng mol trung bình cua hỗn hợp este như sau: M

= 0,74/0,01 = 74 g/moi.

Các khả nàng chon lựa este như sau : 1. Cả haí este đêu có cùng một khối ỉượng moi là 74 g/moi. Như vậy chỉ có thể là hai este : etyi fomỉat HCO O C,H 5 và metyl axetat CH 3 CO O CH 3 . 2. Môt este có khối íương moí nhó hơn 74 g/mol (đó chỉ có thể là HCOOH3 và este kia có khối lương lớn hơn 74 g/moi (ta đăt là RCOOR'). Trong cá hai trưởng hợp đểu có một este là format, tã biết rang khi đun nóng với axỉt sunfuric các fomiat bl phân húy sính ra cacbon monoxit c o (M = 28 g/mol). Ngoài c o ra, ừong hỗn hợp khí còn phải có một anken sinh ra từ phản ứng tách nước phán ancol cúa este. Khi chế biến với brom, anken được chuyển hóa gán như hoàn toàn thành đẫn xuất đibrom và tách khỏi hõn hợp khí. Vì khối ỉượng riêng của hỗn hợp khí không thay dổi sau khi di qua dung dịch brom, chất khí thứ hai phải có cùng khối íưcmg moi như c o , tức 28 g/mol. Hiến nhiên khí đó là etilen và như vậy một trong haỉ este phải là dẫn xuất của ancol etylic.

đ(

Ta giả thiết rang trong hỗn hợp este có etyi fomiat HCOOC,Hs. Như thế, khi đun nong hỗn hợp với axỉt sunfuric đâm đặc phải sỉnh ra hỗn hợp GO và C,H4 với số mol bầng nhau : HCOOCjHj = c o + CjH4 + H20 .

B;

Và khối lương cúa hỗn hợp khí phải giẫm đi '1/2 sau phản úng vói brom. Song khối lương thưc tế giảm 1/3. Do đó giả thiết đã nêu không chấp nhân, và như thế các gốc axit fomic và ancol etylic phải thuộc vé hai este khác nhauT

H; sa HC

Ta có thế kết luân ráng hỗn hợp chứa metyí fomiai HCOOCH-, (x mol) và môt este chưa biết của ancoi etylic RCOỌCjHs (y m o ì): HCOOCH3 = e o

CH3OH •

RCOOCjH5 = RCQOH t C.H, Hỗn hợp khí chứa X mol c o và y mol C,H4 ; khối lượng c o gấp đôi khối lương Q H ị, do đó X = 2y. Lượng tổng quát các este là 0,01 m o i: x + y = 0 ,0 1 - > x = 0,02/3 v à y = 0,01/3.

ph br< Bà

Khối lương hỗn hợp khí ìà 28.X + 28.y = 28.0,01 = 0,28 g Khối ỉượng tổng quát các este là (0,02/3).60 + (0,01/3).(R + 73) = 0,74, từ dó R = 29 ứng với etyl propionat CjHjCOOCnHj. Vậy hàm lượng mỗi este trong hỗn hợp ban đẩu l à : HCOOCH3

: 4 /7,4 = 0 ,5 4 1

CjHsCOOCjHj

: 3,4/7,4 = 0,459

Trá l ờ i : I) 74 g/moí

í 34'

H2; hợi dui kết


-2 ) CO và C,H4 ; 0,28 gam 3) 54,1% HCOOCH3 và 45,9% CjHjCOOQHj 4) HCOOCH3 + 2[Ag(NH3)2]OH = 2Ag

CH3 OH + (NH,)2 C 0 3 + 2 NH 3

KIÊN GIANG I.Đ Ề Thối gian làm bài : 18Ọ phút (không kể gỉao đề)

•II

Bài 1 : (4,25 điểm)

e

1. Hòa tan hết 8,45 gam kẽm vào 3 lít đung dịch H N 0 3 thì thu được dung dich A và 4,928 lít hỗn hợp NO và N 0 2 (ĐKTC), Hỏi ở điếu kiện tiêu chuẩn 1 'lít hỗn hợp khí trên năng bao nhiêu gam? 2. Cho 33,6 gam bột sắt phản ứng hết với dung dịch A tạo ra hỗn hợp khí NO, N2 và đung dich B. u Tính thể tích NO và N , trong hỏn hợp. Biết tỷ khối của chúng so vơi hiđro là 14,4.

ì /"

J

3. Để trung hòa dung đich B phải dùng 100 mí đung Bịch Ba(OH)2 1,3M. Tìm nồng đô moi cúa dung dịch HNO, ban đẩu. Bài 2 :

1

(3,75 điểm)

Trong một bình kín đung uch 2,24 lít chứa một ít bột niken xúc tác và hỗn hợp khí H,, ÇjH« và CjH6 (ĐKTC) ; tỷ lê số mol Ç,H4 và ÇjHÊlà 1 : 1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm ianh bình tới 0 °c ; áp suất trong bình ỉúc đó là p. Tỳ khối so với hiđro của các hỗn hợp khí trong bình trước và sau phản ứng ỉà 7,60 và 8,445.

ĩ t

a) Giải thích tai sao tỳ khối tăng.

J

b) Tính phẩn trăm thể tích các khí trong bình trước phản ứng. c) Tính áp suất p. d) Tính hiệu suất phản ứng đối vói mỗi olefín; biết rấng nếu cho khí trong bình sau phán ứng đi từ từ qua bình nước brom thấy nước brom nhat màu và khối ỉượng bình nước brom tăng 1,05 gam. ' Bài 3 :

(4,5 điểm)

Cho h ơ Ị nưởc qua than nung đò thu đươc 2,24 lít hỗn hợp khí A (ĐKTC) gổm CO„ H2, c o ,. Cho hỗn hợp A khứ 40,14 gam PbO đư nung nóng (hiệu suất 100%) thu được hỗn hỡp khỉ B và hỗn hợp chất rẩn C. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp c trong HNOj 2M ìhu được 1,344 lít NO (ĐKTC) và' dung dich D. ' Khí B được hâp thụ hết bời đung dich nước vôithu đươc 1,4 gam kết tủa E ị lọc tách kết tủa ; đun nóng nưóc lọc íaí tao ra m gam kết tủa E.

135

I

* £7


Cho dung dịch D tác dụng với lượng dư KoSO,, và Na2SO,, tạo ra Rết túa tráng G. a) Tính phần trăm theo thể tích các khí trong A.. b) Tính thể tích dung dich HNO, tối thiểu để hỏa tan hoàn toàn hỗn hợp c. c) Tính khối lương m. d) lĩn h khối lương kết túa G. Giả thiết các phản ứng tao ra kết tủa E và G xáy ra hoàn toàn. Bài 4 :

(5,0 điểm 'ì

Đốt cháy hoàn toàn p gam hỗn hợp A gổm hai chất X và Y thuôc dãy đông dắng cúa anđehit formte thu dược Ỉ4,08 gam c o , . Cho p gam hỗn hợp ưên phản ứng hoàn toàn với Ag20 (lấy dư) trọng dung dich amoniac thu dươc 25,92 gam Âg. .a) Viết công thức phân tử ; công thức cấu tao của X và Y. Biết tỷ khối hơi của từng chất đối với mtơ dếu nhỏ hơn 3. b) Tỉm thành phẩn phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. c) Tìm tỷ khối của hỗrrhợp A đối vớt nitơ. Bài 5 ỉ

(2,5 điểm)

Cho A, B là các dung địch HC1 cọ nổng dô mol khác nhau. Lấy V lít dung dịch A cho tác dung với AgNOj dư thì tạo thánh 35,875 gam kết tủa. Để trung hòa V' lít đung dich B cán dùng 500 mí dung dich NaOH 0,3M. í. Trön V lít dung dịch A với V' lít dung dịch B ta dược 2 lít dung dịch, c (V + V' = 2

lít). Tính nổng đô moí cúa dung dịch c. 2. Lấy 100 mi dung dịch A và Ỉ00 mí dung dịch B cho tác đung hết với sat thì lượng hiđro thoát ra từ hai dung dịch chênh Iẽch nhau 0,448 lít (ĐKTQ. Tính nổng đô dung dich A, B. (H = 1 ; c = 12; 0 = 16 , Fe = 56 ; Ba = 137 ; Fb = 207; Ca -4 0 ; s = 3 2 ; N= 14 ; K = 39 ; Ag = 108). II. ĐÁP ÁN Bài 1: (4,25 điểm) Đúng phầri i. được 2 điểm, phần 2. được 1,5 điểm, phẫn 3. được 0,75 điểm. I. Cho Zn tác dụng H N 0 3 có phương trình phản ứng : Zn + 4H N 03 = Z n(N 03}2 + 2 N 0 2f + 2H ,0 X 4x X 2x

(1)

(2)

Gọỉ X, y là s ố m o l Zn tác d ụ n g H N 03 ớ (1,2) _ 8,45 nzn - X + y = = 0,13 (mol) 65

136

B


2v 4 928 En™ = 2x + — = = 0,22 (mol) 3 22,4 Giải hệ :

X —0,1 (moi), y 5= 0,03 (mol)

2y n N0 = 2x = 0,2 (mol), n N0 = — = 0,02 (mol) SĩĩÌKi,; = 46 X 0,2 + 30 X 0,02 —9,8 (gam) 1 lít hỗn hợp khí có khối lương là

^

= 1,98 (g/l)

a n

2. Cho Fe vào dung địch A cổ khí chứng tỏ HNO, còn d ư : ' Phương trình phản ứng •

g

Fe + 4H N 03 = Fe(N 03)3 + NO + 2H20 X| 4x, Xj Xị

(3)

10Fe + 36HNO-5 « 10Fe(N03)3 + 3N, + 18H20

(4)

yi

3,6y,

ỳ,

, 0,3y,

o

Goi x„ y, là sốm ol Fe ở (3,4) n* = Xị + y, =

1

B

” 0,6 (moi)

56

2

^ _ 3 0 x ,+ 2 8 .0 ,3 y . SnKh( = x 1+ 0,3yj , =5 — - 1—

Kht

{*)

2(x1+0,3yi)

-

... 14,4

ơ s

(**)

ỉí

Giải hẽ ta đươc : Xị = 0 ,ỉ (m oi); y j -0 ,5 ( n io l) nN0 = X|

=> VN0 —22,4

X

0,1 = 2,24 lít

n N “ 0,3ys => VN0 - 0,15 X 2 2 ,4 - 3 ,3 6 lít 3. Trung hòa dung dịch B bằng Ba(OH)-, => dung dich B còn dư H N 03 Ba(OH); + 2HNO3 5= Ba(N 03)2 + 2H20

(5)

n HNO, = ^ n Ba{OH), ” 2.(0,I X 1,3) = 0,26 (mol)

_

8y

Từ (1, 2, 3 ,4 , 5) ta có : IIỊỊNO dáu - 4.X + — + 4x, + 3,6yj + 0,2Ố = 2,94 (mol) [H N O ,U = Ỉ | Í - = 0 , 9 8 M

B à l2 ;

(3,75 điểm)

Đúng được phán i được 0,5 điểm, phẩn 2 được 0,75 điểm, phẩn 3 dược 0,5 điểm, phán 4 đươc 2,0 điểm : 1. Các phản ứng : G H 4 + H2 —

> ạH 6

( 1)

137


(2) Tỷ khối tang : Vì tổng khối lương hỗn hợp trước và sau phản úng là a không đối mà theo (I, 2) số mol khí sau phản ứng giảm : a Ms - — ; Mx =>M s> M T ;n s < n T 2. M T= 7 ,6 0 x 2 = 15,2 Gol X là % thể tích mỗi olefin trước phản ứng thì % thể tích của hiđro ià i - 2x. Ta có : M = 42x + 28x + 2(1 - 2x) = i5,2 ; X = 0,2 => % VCiHi = %VCH = 20% ; % VH = 60% 3. Do thể tích và nhiệt đô của bình không dổi nên áp suất Ưong bình tỷ lệ số moi khí ưong bình : ps _ n5

a /M s ^ M t = 7 ,6 0 x 2 _ 0 9

PT

__ a /M T

nT

__ Ms

8,445x2

=> ps = 0,9 PT => p = 0,9 atm 4. Khi cho khí trong bình sau phán ông qua nước brom, bình brom nhat màu và khối lương bình brom tăng 1,05 gam chính ỉà khối lượng của C,H4 và CjHfi còn lại chưa phản ứng : Q H , + Br2 -* QHjBîj (3) GH,, + Br2 -> ÇjHgBr,

(4)

Trước phản ứng (1 ,2 ) ỵn

Khí

2 24 1 = 0,1 moi 22,4 s

Trong đó : n c H = n c?H = 0,02 mol ; n H = 0,06 moi — = 0,9 => số mol khí sau phẫn ứng giảm 1/10 nT Gọi n, n' là số moi của CjH4 f ÇjH5 đã phán ứng. Ta có n + n' = 0, ỉ X 0,1 = 0,01 (m ol)

(5)

Theo để 28(0,02 - n)H- 42(0,02 - n'ì = 1,05 (gam)

(6)

Giải (5, 6)

n = n! = 0,005 (moi)

Vậy hỉêu suất phản ứng đối với mỗi oíefin bẳng nhau

138


Bài 3 ;

(4,5 điểm)

Đúng phẩn 1 đươc 2,25 điểm, phẩn 2 dược 0,5 diểm, phẩn 3 đươc 1,25 điểm,.phán 4 được 0,5 điểm. 1. Do PbO đư nên H, và c o tác đụng h ế t: Đãt X, y là s ố m o l c o và co*, tro n g hỗn hợp A. c+ ạ o

= co + h2 X

C + 2 H ,0

(I)

X

COz + 2H j y 2y

=

(2)

2 24 Ta có In**,,* = 2x + 3y = — = 0,1 (mol)

(3)

Trong hỗn hợp khí A : neo =í X mol ĩ ĩico =5 y m o l; n H = (x + 2y) moi

A khửPbO I CO + PbO = Pb + C 0 2 X

X

+ P bo

x-f2y Khí B :

X

(4)

X

= Pb + h 20

x+2y

(5)

x+2y

n co = (x + y) moí và hơi nưức

Chất rắn c : ripị,

= (2x + 2y) moỉ

.40,14 n Fbo.du “

;

...

223 ”

. 111

c tro n g H N 0 3

Hòa tan

3Pb + 8H N 03 = 3Pb(N03)2 + 2NO V 4H20 _ 3

nrb

2 0no

_ 3 2

U 4 4 _ . nũ . x 224 =

(6)

n

=> npbo.đu ” 0 ,1 8 - 0 ,0 9 = 0,09 (moi)

Từ (3,8)

PbO + 2H N 03 = Pb(NQ3}2 + H20

(7)

ripb

(8)

= 2{x + y) = 0,09

f 2 x + 3 y = 0 ,l 2x + 2y = 0,09 X = 0,035 (moi) ; .y =0,01 (moi)

Hỗn hợp A : lìco - 0,035 mol

1

35%

139


nco = 0,01 moi

10%

n H = 0,055 moi

55%

2. Từ (6, 7 ) , nHNOi =r ỉ npb + 2 ^ 0 = - . 0,09 + 2 . 0,09 = 0,42 (mol) 0.42

^HN032M =

2

“ ^21

3. Khí B hấp thu nước vôi ; C 0 2 + Ca(OH), = CaC03 ị + H20 a a

(9)

CaC0 3 + C 0 2 + H20 = Ca(HC0 3 ) 2 hay

2C 02 b

+ Ca(OH),

=Ca(HCOj)a

(10) b/2

t.° Đun nước íọc ; Ca(HC03)2 = CaCOj ị + C 0 2 + H20 b/2

b/2

n co = x + y = a i b = 0,045 (moỉ) ■ Từ (9) =>

naco = —

Ta có :

a -f fa = 0,045

100

= 0 ,0 1 4 (mol) b = 0,031 (mol)

a - 0,014

^

b/2 = 0,0155 (mol)

Đun nước lọc thu m gam kết íúa E ; m = 0.0155 X 100 = 1,55 (gam)

4. Dung dịch D • n rt(N0>ỉí = 11^ +

= 0 , ỉ 8 moi

Khi cho D tác dụng !ưcfng dư 1C,S04 và Na2S 0 4 Pb2* + S 0 Ỉ ~ = P b S 0 4 ị . 0,18 0,18 0,18 Kết tủa trẩngG : PbS04; nPbS0 ^ = npb2+ =0,18 moi ; mPbSQ =0,18 X 303 = 54,54 (gam) Bài 4 :

(5,0 điểm)

Đúng phần 1 đươc 2,5 điểm, phẩn 2 được ỉ ,5 điểm ; phần 3 được 1,0 điểm i . Đặt cồng thức phùn tử cùa X : QH^O ; Y : C J i^ O c ^ o +

140

02 —

n C0 2 + nH20

(m > n) (I)


C^H^O +

0 2—

QH^O + A g ,0 C ^ O + Ag20 ... ^

mCÒ2 + mHX>

(2)

■■>C ^ ụ ^ C O O H + 2Ag ị

(3)

...> C ^ H ^ C O O H + 2Ag ị

(4)

Goi X, y là số moỉ cúa X ; Y tương ứng. Theo (I, 2, 3 ,4 )

nco = nx + my = ■

= 0,32 (a)

/Ị/j

2592

nAg = 2(x + y } = ^ - = 0 . 2 4

(b)

x + y = 0,12 Điều kiện :

X, y > 0 ; m > n > 0 ; m , n nguyên, dương

Giải a và b :

n < 2,67

Chọn n - 1,2

m > 2,67 —> Chọn m = 3,4 (loại m = 5 vì M CjH[u0 = 8 6 có dY,Nj> 3 ) * Khi n = 1; m = 3

;

X : CH20

H -C H = 0

Y ; CjH60

CH3- C H 2-C H O

* Khí n = 1 ; m = 4 X : CHịO

H -C H = 0

Y - C4HsO

CH3- C H j-C H 2- C H = 0 c h 3- c h - c h = o

ĩ ch 3 * Khi n = 2 i m = 3 X : Q H 40 9Y : C 3HsO

CH3~~CH = 0 CH3- C H 2- C H = 0

1

* Khỉ n = 2; ĨĨ - 4 X : CjH, 0

CH3 - c h = o

Y : C4H80

CH3-C H 2-C H 2-C H = o

CH3 CH3-CH -C H = o

Tính % mx ; %my : * Khì n - 1 ; m = 3. Ta đươc X + 3y = 0,32

( a 1)

141


Khi tham gia phản ứng tráng gương HCHO —►HCOOH axit fomic tiếp tục phản ứng nên ta có ; 2x + y = 0,12 Giải (a’, b')

x = 0,008

;

(b’)

y = 0,104

p = 0,008 X 30 + 0,104 X 58 = 6,272 (gam) %

OỌỌ8x3Ọ>dOŨ

= 3

6,272 %C jH60 = 96,17% * Khi n = i ; m = 4 Ta có r X + 4y = 0 ,32

X = 0,0228

t.2x + y = 0,12

y = 0,0743

p = 0,0228 X 30 + 0,0743 X 72 = 6,034 (gam) I % CH20 - ,? :E 2 8 x 3 0 x lQ 0 . - 11,34% 2 6,034 * Khi n = 2

; m=3

%C,HsO = 88,66% -

Ta cổ ; Í2 x + 3y-~ 0,32

X = 0,04

| x + y = 0 .i2

y = 0,08

p - 0,04 X 44 + 0,08 X 58 =■6,4 (gam) % CjH 40 = —

:x 4 4 64

x 1 0 0

= 27,5 % , % CjHgO = 72,5%

* K h in = 2 ; m = 4 T a c ó : r 2 x + 4 y = 0 ,3 2

1

X+ y = 0,

12

x = 0% 08 - . =-

p = 0,08 X 44 + 0,04 X 72 = 6,4 (gam) H0 ,0 8 x 4 4 x 1 0 0 = 5Ĩ% 6,4 % C4H80 = 45% 3. Tìm d. n= ỉ ;m = 3 . n= i ; m = 4

6,272 (0,008 + 0,104)28 s 6,034 đ = ---------- — .1—---------= 2,22 (0,0228 + 0,0743)28

n = 2; m = 3 n = 2; m = 4

142

d = --------~ --------=1,905 (0,04 + 0,08)28

y - 0 ,0 4


LÀO CAI I. ĐỂ Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao đề Bài 1 : 1 . Cho sơ đổ chuyển hổa sau : •

-+NaQH > C3H30 4NNa2 + (C) (B)

(A) (B)

— - - -> ỌjH60 4NC| (D>f ...

(C) —Η » Q H 6 - i l - » -(E) (MgO + ZnO)

+Hĩ(Nn > Etylxíclohecxan (F)

xt

Biết hợp chất A có cấu tao đối xứng. Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng (dưới dang công thức cấu tạo) dể thưc hiộn các chuyển hóa trẽn. 2. Từ CO,7 H20 , axit và các chất cần thiết khác, hãy viết các phương trình phản ứng thực hiên các chuyển hóa dể tao ra poỉietyimetacĩyíat. Bài 2 : Có 5 hợp chất hữu cơ no mạch hở A, B, c D, E, ưong phân tử đẻu chứa các nguyên tố c , H, o vã đéu có phân tứ khối bằng 74 đ.v.c. Cho các hợp chất trên'thừ phán ứng vói Na kim ioại, dung dịch NaOH, đung dịch AgNOj írong NH3í kết quà ; - Tác dung được với Na ; A, B, c - Tác dụng được với NaOH : c , D. - Tham gỉa phẳn ứng tráng gương : B - E không tham gia tất cả các phản ứng Ưốn. Hãy xác định tất cả công thức cấu tạo có thể có của các hợp chất A, B, c , D, E. Bài 3 : 1 . Bang cách nào có thể tách được muối tính khiết từ hỗn hợp 4 muối sau : BaS04, CaCOj, A12(S 04)3, FeSO^. Hãy lập sơ đổ và viết các phương trình phản ứng để thực hiên tách cầc chất tinh khiết từ hỗn hợp các muối trên, 2. Cho A là một hợp chất vô cơ ; a) Hoàn thành sơ đồ và viết các phương trình phản ứng : „ , ÍA

H30

.

, A

+HCI *

-i-NaOH

vut .

+H NO ,

-

í°

^

Khí A ---- ỉ3r...-> dung dịch A -----— —>B----- — — »K h iA ------3 >c — :— » Đ + R ,0 b) Cho CO, tác dụng vổi đung địch A thu được hỗn hợp 2 muối M¡ và M-,. Đủn nóng hỗn hợp 2 muối Mị, M2 để phản ứng phan hủy hoàn toàn muối, thu được hỗn hợp khí và hơi nưức trong đó khí c o , chiếm 30% vé thể tích. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ữong các trường hợp trên. Tính tỷ iệ số moi của 2 muối M, và M2 trong hỗn hợp muối Mị, M-, thu được.

143


Bài 4 : Trong một bình kín dung tích 4,48 lít chứa một hỗn hợp khí gốm H,, C,H., và CjH0 ớ điểu kiện tíẻu chuấn, trong đó tỷ ỉệ số mol của CjH,, vã QHô là I : 2 với cùng mõt ft bỏt Ni. Đốt nóng bình một thời gian, sau đó làm í anh bình tới nhiệt độ OữC, áp suất trong binh lúc nảy là p. Tỷ khối khí so với hiđro của hỗn hợp khi trong bình trước và sau phản ứng lẩn iươt ỉà 8,95 và 10,53. a) Hãy giải thích tại sao tỷ khối khí cúa hỗn hợp khí so với H2 sau phản ứng lai tăng so với lúc ban đẩu chưa phản ứng. b) Tính % thể tích các chất khí'trong bình trước khi xảy ra phán ứng. c) Tính giá trí của áp suất p. d) Dẫn hỗn hợp khí thu đươc sau phản ứng chủm qua bình đưng brom, thấy bình brom nhạt màu dì một phần và khối lượng bình tăng iên 2,24 gam. Tính hiỗu suất của phân ứng cúa mỗi olefin trong phản ứng với H2, Cho : H = 1 ; c = 12 ; B r = 8Q n . ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Bàỉ 1 :

(4,5 điểm) 1. Các phương trình o o

ĩ

phán ứng ■* ' 0

ĩ

0

I

C1H5- 0 - C - C H - C - 0 - C 2H5+2N a0H

ỉỉ

NaO -C-CH -C-O Na+2C2HJOH

I

NH2

NH2

0

0

ĩ

I

0

(0,5 đ)

0

II

ĩ

NaO - c - CH - c - ONa + 3HC1 - > H O ~ C ~ C H - C - O H + 2NaCI

I

I

NH2

'

NH3C1

2C,H5OH

Q H 6 + H2 T + 2H20

(0,5 đ) (0,5 đ)

(MgO + ZnO)

CH = CH, CH 2C 4H 6

t° ^ * ’ > CH , xí

^

CH , (0,5 đ)

CH CH = CH2 I CH ch /

I

CH2

I

CH ^ CH 7

144

CH2 + 2H2

CH2, ch

CH2 - CH3 I CH c h/

x ch 2

I

I

CH2

CH2 x CH, y

(0,5 đ)


2. Phương trình thưc hiện sự chuyển h ó a : 6nC02 + 5nH ,0

^

NanSri.H.ợnS'a±-> (C6H l0O5)n + 6 n 0 2

(0,5 đ)

Cỉorophin

P ig

ản - H^ ~ ..> nCfiH , A

(CồH10Os)n + nH20

(0.25 đì ng

C6H l20 6

2 a H 5OH + 2CO,

(0,25 dì

C,H5OH + CH2 = c - COOH ■■■— ■ ĩS^ - > CH2 = c - COOCjH5 + H jO

1 CH,

nh ản

CH,

CH

CH,

nCH-, a2 -= c

(0,5 đ)

C H ,-C -

cooạH s Bài 2 :

(0.5d)

i

^

co o ạ H s ^ n (polietylmetacryiat)

(5 điểm)

Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất có thể CÓ-: Giả thiết công thức của hợp chất là CxHyOz (điếu kiện Xj y, z luôn nguyên, dương). (0,25 đ) 1. Trường h ợ p z = 1 a) Nếu là rươu hoặc eíe : theo công thức chung c y - ĩ ^ o ta có 14x+18 = 7 4 -í‘X = 4

(0,5 đ) * A là rượu, có thể có công thức cấu tạo : (Viết công thức câu tạo của 4 đổng phân QHgO)

(0,5 d)

* B là ete, có thể có công thức cấu tạo ; (Viết công thức cấu tao của 3 đổng phân của ete C,Hl0O)

(0,5 đ)

b) Anđehií hoãc xeton : Theo công thức c ; A + , 0 , có 14x + 30 = 74 -* X - 44 : 14 (loai)

(0,25 d)

2. Trường hợp z " 2 ; a) Nếu là axit hạc este theo công thức

có 14x + 46 - 74 —> X = 2

(0,5 d) *

c là axit có công thức cấu tạ o : CH3 -

CH2 - COOH

(0,25 d)

* D là este có công thức cấu ta o : CH 3 -C O O -C H 3

(0,25 đ)

b) Nếu là rượu 2 lần rượu hoặc anđehit 2 lẩn anđehit:

(0,5 đ)

10-HHT1

145


- Rượu 2 lẩn rượu : theo công thức - Anđehit 2 lẩn anđehit: theo công thức CJtH;u(CHO)2 Lập phương trình, giải ra tỉm được X đểu không thỏa mãn điếu kiên * loai, c) Nếu trong phân íứ có một nhóm OH và i nhóm -CHO • Công thức QH^CHOXOH) ta có : Ỉ 4 x + 4 6 = 74 ^ X = 2

(0,5 đ)

* B là hợp chất một ỉẩn rươu và một lẩn anđehũ : Có công thức cấu tạo : CH2 - CH2 - CHO hoãc CH3 - CH - CHO OH

(0,5 đ)

OH

3. Giải và bĩên ỉuân cho trường hợp z > 2 không thỏa mãn các hợp chất A, B, c, D, E chí có thể có công thức cấu tao như đã xác định trên. (0,5 đ) Bài 3 :

5 điểm í . Tách các muối tinh khiết từ các hỗn hợp cho ; * Sơ đổ thưc hiện :

BaS04 (không tan)

BaSOi, CaCOjBaS04

+HCÌ

-< I

(khõng tan)

CaCO, AIj(S 04); FeSO<

CaCỈỊ — ì g a g h .. > CaC03 Fe(OH)2 ị

Hòa tan trong nước (dư) i

- ^ 5

” ..> PeSO«

•*NaOH dư 1A íj(S04)j, FeSO<----(đungđich)

NaiAỈOìdan}

t+H^so4) >A|2(SO<)3 (0,5 d)

* Các phương trình phản ứng : 2 điểm. CaCOj + 2HCỈ = ’CaCỈ2 + H20 + C 0 2 1

(0,25 đ)

CaQ2 + Na2C 0 3 = 2NaCl + CaC03 ị

(0,25 đ)

F eS04 + 2NaOH = Fe(OH)2 ị + Na2SO,

(0,25 đ)

Fe(OH)2 + H2S 0 4 = F eS04 + 2 H ,0 AỈ2(S 0 4)3 + 6NaOH = 2AI(OH)3 ị + 3Na2S 0 4

(0,25 đ)

Al(OH)j + NaOH = NaA102 + 2H20

(0,25 đ)

2NaA10j + 4H2S 0 4 = Na2SO< + AI2(S 0 J 3 + 4H20

(0,5 đ)

2. a) Hoàn thành sơ đổ và viết các phương trình phản ứng : * Khẳng định được A ỉà NH3 và hoàn thành được sơ đổ phẫn ứng : Khí NHj............>dd NH3

146

+Ha >NHA

(0,5 đ)

+Na0H >Khí NH3■ *HNQ3 > NH^Ọi — ^ ->N j0 +H:O


* Phương ưình phản ứng thực hiên dãy biến hóa trên điểm (mỗi phương trình cho 0,25 điểm).

4 phương trình đúng cho ỉ

NH3 + HCỈ = NH4C1 NH4C1 + NaOH = NaCI + NH3 1 + H ,0 NH3 + H N 0 3- N H 4N 0 3 NH4N 0 3 = N , 0 1 + 2HịO b) Phương Ưình phán ứng : 1° C 0 2 + NH3 + H20 ^ NH4H C 03

(0,25 đ)

t° COz + 2NH3 + H20 ^ (NHJ2C 0 3

(0,25 đì

* Tính tý lệ số moỉ của 2 muối trong hỗn hợp ; Giả sứ số mol NH4H C 0, là X, số moì(NH4)2C 0 3 îà y Từ phương trình phản ứng trên ta có : V C 02 n C 02 x + y 30 — ZÄ. = — : .-Jĩ.— - — = giải ra đươc X = 2y Vh.hn.tổngxông 3x + 4y 100 Vây tý lệ số mol cúa 2 muối trong hỗn hợp Bài 4 :

HC0 ; n {NH } co = 2 : 1

n „ (0,5 đ) (0,5 d)

(5,5 điểm)

* Phương ưình phản ứng tổng quát ; + H,

— ^ U . Cxn ^ 2

(1)

(0,25 đ)

+ Br, ------ > QH~Br2 (2) (0,25 d) * Giải thích d H của hỗn hợ sau phản ứng tăng so với ban đẩu chưa xảy ra phản ứng : (0,5 d) : KI hỗn hợp n : tổng số mol khí n

n trong hỗn hợp

vì khối lượng hỗn hợp khí không đổi (m = const), mà theo phương trình (1) và sau khi xáy ra phản ứng n giảm so với ban đầu d H sau phản ứng tăng so với ban đẩu. * Tỷ lệ phần trăm vé thể tích các chất khí trong hỗn hợp đẩu : Nếu gọi tỷ lệ số moi của C,H4 ừong hỗn hợp ban đầu là X ; thì tỷ Ịê của CịH6 ỉà 2x và của H, là i - 3x. Ta có : 28x + 2 x . 42 + 2 (l-3 x ) = 2. 8,95

(0,25 đ)

I06x = 15,9 ~ * x ~ 0,15

147


Tỷ lê số moỉ các chât khí CJrij, CjHg, H2 trong i mol hỗn hợp lẩn ỉượt là 0,15; 0,3; 0,55 (0,25 đ) Biết tỷ lệ vế số moi các chất khí trong hỗn hợp cũng chính ìà tỷ lệ vể thể tích các chăí khí trong hỗn hợp. Vạy tỷ lệ % vế thể tích mỗi chát khí trong hỗn hợp ban đẩu :

(0,75 đ)

% C2ĨỈ4 là 0,15 . 100 (%) = 15% ; % QHe là 30% ; % Hz là 55% * Tính áp suất p : 4,48 Số mol hỗn hơp k h í: n = — — = 0,2 (moi) 22,4

(0,25 đ)

chã ứng điéi toài

Giả sứ số mol H2 tham gia phán ứng là x' -> theo phản ứng trên số moí hỗn hợp còn lại sau phản ứng là : 0,2 - x; Biết V, t° (ở 000 không đổi nên ; — = — = — —— PT nT 0,2

(*)(0,25 đ)

nếu gọi khôi lương trung bình cúa hỗn hợp trước và sau phán ứng là MTvà Ms , ta có : Mt , 0,2 = Ms . (0,2 - x') Mt

0,2 - x ' _ 2dị

0,2

2d,

8,95

0,85 (**)

(0,5 đ)

10,53

Từ (*) và (**) ta có : — = 0,85 ^ Ps = 0,85 PT PT Trong điếu kiên tiêu chuán PT = i atm

B ài ]

(0,5 đ)

ps = 0,85 aim

m 0 2 -x ' * Tính hiệu suất của phản ứng : — --------- 0,85

= 0,03 (moỉ)

(0,25 d) năng

Số moi olefin tham gia phản ứng đúng bầng số mol H, tham gia phàn ứng : bắng 0,03 mol. Số moi olefin dư : (0,2 . 0,45) - 0,03 = 0,06 (moi)

(0,25 đ)

Nếu đăt số moi CjH4 dư ỉà y, thì số moi CjH6 dự là 0,06 - y. Ta có : 28y + (0,06 - y ) . 42 = 2,24. Giải ra được y = 0,02

(0,25 đ)

Số moi CjH, đư ià 0,02 mol, số moỉ đã phản img vói i i 2là (0,15.0,2) - 0,02=0,01 (mol) (0,25 đ) Số moi CjH6 dư ỉà 0,06 —0,02 = 0,04 (mol), số moí đã phán úng với H, ỉà ; (0,3.0,2) - 0,04 = 0,02 (mol)

(0,25 đ)

Hiệu suất phẫn ứng của mỗi oiefin vói H-, QH4; — - 100(% )=33,33(% ) ; C,H6 : ^ . 100 (%) = 33,33 (%) 0,03 0,06 (0,25 đ) (0,25 đ)

148

NH4N các ph sau : f Bài 2 ;


Những điểm cẩn lưii ỷ khỉ chẩm : - Bài giải có thể băng nhiều cách khác nhau, nhưng yêu cẩu phải đúng cổ lập luận chăt chẽ, khi chấm cho điểm tương ứng theo hướng dẫn. «

»

ỉ) hất

- Các phương trình viết saì, thiếu cổng thức hóa học các chất, hoăc saí điéu kiện phản i) Điểm của bài thi là điểm cùa các phần, các câu cộng lai. Chỉ làm tràn điểm lổng toàn bùi theo quy định sau . i)

Lấy đến 2 s ố thập phân + 0,5 giữ nguyỗn

:òn

+ 0,75 lãm tròn lên r + 0,25 làm tròn lẽn 0,5

i) óí

NGHỆ AN I. ĐỂ Thời gian ỉàm b à i: 180 phút Bài 1 : 1.Những nguyên tố nào có cấu hình electron của lớp vồ ngoài cùng như sau ns np

Các cấu hình đướì đây có tương ứng với cẩc nguyên tố trên khỏng ? Hãy so sánh3) năng lượng của chúng. ns

np

rsd

a) b) c ) 2. Giải thích sự khác nhau giữa phản ứng nhiệt phân các muối ; (NH4}2Cr20 7 ; N H ,N 03 ; NH4NO, với sự nhiệt phân các muối ; (NH^iCO-. ỉ NH4Cl. Viết phương trình cdc phản ứng tương ứng. 3. Nêu nguyên tắc chọn chất làm khô. Hãy chon chất thích hợp để làm khô mỗi khí sau ; H2 - ạ s ; S02 , NH3 ; cụ . Hài 2 : í. Cho các cân bấng dung dịch muối của Cr (VI) :

149


HCrO; + H ,0 ^ C r O f +H jO + : pK, = 6,5

( 1)

2HCrO; ^ C r , 0 72" + H 20 ; pK2 = 1,36

(2)

Tích số ion của nưức là Kw - l

10~M

a) Hãy tính hằng số cùn băng cũa : C r 0 * - + H 20

á=?HCrOị + OH"

Cr,0,2~ + 20H~ ^ 2CrO ỉ“ + H ,p

(3) (4)

b) Qio biết các ỉon Cr-,0 \ vả CrO 4 bén ìrong môi trưởng axit hay kiếm ? Giải thích. 2. Nung môt mãu quăng chứa MnO, Cr20 , và các tạp chất trơ với mổt lương dư chất oxi hóa mạnh Na2(X, thu đươc hỗn hợp có chứa Na,M n04 vã NajCrCXj. Hòa tan sán phẩn) vảo nước đế thủy phân hết Naz0 2 rối cho thêm dung địch H^SO.Ị (dư), thu đươc kết tùa M n02 và dung dich B có chứa cấc ion MnO 4, Cr-,0 Thêm vào (B) .đung dich FeS04 (dư), mặt khác cho vàớ kết tủa MnO-, dung dich H2S 0 4 và dung dich FeSO* (dư) để hòa tan hết MĩiOt Giải thích thí nghiêm. Viết phương trình các phản ứng. Bài 3 : Mức tối thiểu cho phép của H2S trong không khí là 0,01 mg/1. Để đánh giá sư nhiễm bẩn trong không khí ờ môt nhà máy người ta làm như sau ; Điện phan dung dich KI trong 2 phut bằng đòng diện 2 mA. Sau đó cho 2 lít khồng khí lôỉ từ từ qua dung dịch điện phAn trên cho đến khí ioí hoàn toàn mất màu. Thêm hố tinh bột vào bình và tiếp tue điôn phân trong 35 giây nữa với dòng điện trên thì thấy dung dich bat đáu xuất hiên màu xanh. Giải thích thí nghiệm và cho biết sư nhiễm bẩn không khí ớ nhà máy trên, năm dưới hoăc trên mức cho phép. Tính hàm lượng cúa H-.S trong không khí íheo thể tích. (1 = 127 ; s —32 ; H — l ; ÍỊiêu suấí điên phân 100%). Bài 4 ỉ Giá trị pH của môi Irưcmg đung dich axit một- lần axit nổng dộ0,226% ỉà2,536. Khi pha loâng dung dịch iỗn hai lẩn thì pH bắng 2,692, a) Tính hăng số phân li của axit đó. b) Tính nông đô mol/l cúa dung dich ban đầu. c) Biết axit trẽn là một axit hữu cơ và khối lương riêngcúa dung dịch axítbanđầu là ỉg/cm1. Xác định cõng thức cấu tao của axít đó. Bài 5 : Cho khí H2S đi qua dung dịch có chứa các ìon Cd2* (0,001 mol/D và Zn2+ (0,01 mol/ỉ) đến bão hòa B ,s (0,1 mol/l). a) Có kết tủa ZnS và CdS tách ra không ? Nếu có thì kết tủa nào tách ra trước ? Giải thích. b) Khi muối thứ haí bắt đẩu xuất hiện kết tủa thì nổng đô lon kimloại cúa muối nhất còn lai trong đung dịch là bao nỉiíêu 9

150

thứ


Biết : Tích số tan của ZnS là T - 10 23,8 ------------- củaCđS Ià T = 10“25'1 Trong đung dich bão hòa H,s có :

H2S ^ H ++ HST-

; Kj - 1 er7

H r ^ H + + S2"

; K z = 10“1'-93.

'v

Ghi chú ỉ học sình được dùng bảng TH, bảng sổ, máy ìink bỏ túi

II. HƯỚNG DẪN CHẤM lất ẩm

'Bai 1 : í. Đó là những nguyên tố trong nhóm halogen - Các cấu hình trên tương ứng với cấu hình nguyên tử của các nguyên tố trên ớ-trạng thái bị kích thích (trừ (Flo). » - Năng ỉươĩìg cùa các cấu hình từ a đến c tăng dần.

ua ch

2. +• Các muối (NH4),Cr-,07, NH4N 0 3l NH.ịN02 là muối của các axit cỏ tính oxi hóa manh, do đó khi bl nhiÊt phân, NH-. được giải phóng sẽ bi oxi hóa thành N2 hoặc N-,0. :m (NH4)2Cr20 7 = Cr20 3 + N2+ 4 H 20 NH<NOj

'° = N20 + 2H20

NH4N 0 2

=

Ig ih :h

N3 + 2H20

+ Các muối NH4G , (N H j,C 0 3 ỉà muối của các axít không có tính oxi hổa, do đó khí nhiệt phân luôn giải phóng ra khí NH3. NH4CỈ

ƠI

» NH3'-fHCì 6.

(NH,)2C03 = NH^HCOị + NH3 t n h 4h c o 3 = n h 3 + h 20 + c o 2 1 3. Nguyên tắc chọn các chất làm khô : Chất đươc chon có tính hút ẩm cao là khồng tác dung và không trộn lẫn vỏi chất cẩn làm khô. Ví du : Chất cẵn làm khô có tính axỉt thì không đươc chọn chất làm khô có tính bazơ. Ngươc lại chất cẩn làm khô có tính bazơ thì không được chọn chất làm khô có tính axit. + H-, : có thể chọn H-,S04 đãc, NaOH rắn, CaCl2 khan... + H-.S : P20 5 ; CaG, (khan) + SO, r p20 5 + NH3 NaOH rắn, CaO (khan) + CU : H-,S04 đặc, p ,0 5

IM


Bài 2 : 1. a) + Đổ có (3) ta tô hợp các cân bẳng. 2H20 CrO

± tH 30 + + 0H~

;Kw = í . 10"14

+ H-,0* *=? HCrO 4 + H20

;K Ị-1(ngươc của CB (1)

CrO ]- + H20 ±f HCrO ; + OH“(3)

, K3

ĩC3 = K w .K -' igK j = íg K w + ig K “‘ = - 14 + 6,5 = - 7 , 5 ĨC3 = 3,2 . 10-8 + Đ ể cỏ (4) ỉa tổ hợp : C r - , 0 4- H20 2

2HCrO 4

; IC2 1 (ngươc với CB 2)

HCrO* + OH- *=? CĩO]~ + H ,0 ; K ĩ2 (ngược vớí CB (3) có nhan hố số 2)

X

Cr20

+ 2 0 H~ ^ 2CrO

+ H20 (4) ; K4

K„ = K “1 . K f Ig K4 = ~ Ig K2 - 2 Ig K3 = -'1,36 + 2 . 7,5 = 13,64 K4 = 4,37 = 1013 i .b) + Căn cứ vào CB (1) (2) hoặc CB (4) ía cỏ thể suy ra ; ton Cr20*~ bến trong môi trường axiĩ -

CrO

bển trong môi trướng kiểm

(Giải thích theo nguyên lý chuyến địch cân bắng của iơsatơỉie) 2. + Khi nung quãng : Cr-,03 + 3Na20 2 = 2Na-,CrO„ + Na-,0

{í)

MnO + 2N a,0i - Na2M n04 + Na-,0

(2)

(ở 1° trên 600°c mới có sư phân hủy Na20 i —> N a ,0 + —Ó-,) + Hòa tan sản phẩm vào nước :

Na20 + H20 = 2NaOH

(3)

Na A

(4)

+ H20 = 2NaOH + - 0 2 t

3Na2M n04 + 2H20 = 2NaM n04 + MnO-, ị + 4NaOH

(5)

+ Cho thêm vào đung dịch H2S 0 4 (dư) đổ đươc dung đich B HzS 04 + 2NaOH = Na2S 0 4 + 2H20

152

(6)


2Na,CrO, + H3S 0 4 = Na,Cr,07 + Na2SO, + H20

(7)

+ Thêm vào đung địch (B) dung dịch FeS04 d ư : 2NaM n04 + 10FeS04 + 8H2S 0 4 = 2M nS04 + Na2S 0 4+5Fe2(S 0 4)3+ 8H ,0 (8) N a A A + 6FeS04 + 7H2SO, - Cr2(SO j3 + N a,S04 + 3Fe2(S 04)3+7H;0 (9) + 'niêm vào kết tủa MnO, dung dich FeS04 và H,SO., đ ư : MnO, + 2FeSO, + 2H ,S04 = M nS04 + Fe2(SO,)3 + 2 H ,0

(10)

Bài 3 : + Điện phan dung dich KI trong I20s. 2KI + 2H20 = 2KOH 4-1, + H 3 f

(1)

Cho không khí vào dung dỉch sau khỉ điên phân : H2S + I2 = 2HI + s

(2 )

H ,s còn dư lại ưong dung địch cụ hết) Điên phủn tiếp dung đích có chứa H ,s, HI, KI trong 35s t h ì; H2S = H2 + S

(3)

Cho đến khi hết HiS, r sẽ bỉ điện phân -> ỉ 2 (ĩ2 làm cho hổ tính bột ngả màu xanh) (Dấu hiệu để biết quá trình (3) đã hoàn thành) + Số moì I, được giải phổng khỉ điện phân dungdich KI (I = 0,002A, t = I20s) n

___ m

*’

127.2

120.0,002 0 „ 5, ^ ----- = 0 ,1 2 4 , 10 (mon

n

2.96500

Lượng H2S tác dụng với I, theo (2) ỉà n Hs ~ 0,124 s ÌO-5 (moi) Điện phủn dung dịch có chứa H ,s trong 35s t h ì: nM

H,s

... ms . 35.0,002

ns = ~r~ =

32

m-È

— = 0 ,3 6 .1 0

2.96500

Vậy trong 2 lít không khí có chứa : 1,24 , 10-6 + 0,36 . 10~6 = 1,6 . 10"6 mo! H2S hay í ,6 = lơ * . 34 = 54,4 , lO^gam hay = 54,4 , Ỉ0~3 mg Hàm íượng H2S trong không khí của nhà máy hóa chất l à . 54 — l ° ... = 27,2 . 10-3 mg/1 hay 0,027 mg/ỉ -f Vậy mức đồ ô nhiỗm của không khí ở nhà máy hóa chất đã vươt quá mức cho phép.

153


+ Theo trên trong 2 lít không khí có 1,6 , 1CT6 moỉ H2S. Giả sử ta tính ờ đktc ; V Hs = 22,4 s 1,6 , I0~6 (lít) %H2S =

22,4.1,6 AO'6 X

100% = 1,8 . Ì0"J% (hay 0,0018%)

.(Theo V) Bài 4

HA *=F-H+ + A' Goi [HÀ] = c

c

[H+] = a (lúc CB)

c~ a a

o

( 1)

0 a

Hê sổ K v __ a 2 K = ------

==> c = — + a K

c -a

[HA] = c

(2)

r

Pha loãng [HA] = c/n

c/n

*+ b

(3)

K [H+3 = b

^

Kết hợp (2) và (3) ta có :

a2 -n b 3

(4)

bn - a Biết a = ỈO'2-536 hay íga « - 2,536 -=> a = 0,29 - 10“2 b « i 0~2m

hay ígb = - 2,692 => b = 0,203 , 10-z

(0,29.10~2)2 - 2(0,203. i0 -2)2 2 A 2 0 3 J 0 ”2 -0,29 .1 0 -

K=s 1,83.10“

(5)

+ Tính c [theo (2)] a2 (0,29. ỉ o-2)2 c= — +a = — , +0,29.10 K i1,83.10o í,n -4 0,084,10^ 1,83.10"'

+ 0,29= 10*

c « 0,049 mol/I + Dung dich axit hữu cơ trên có khối lương riêng là i g/cm" => 1000 cm3 có 1000 g. Trong đó có 0,226% axit => Trong I lít dung địch axit có 2,26g axít hay 0,049 moi

154


T/-, V-. _ Un_ , . , 1000 0,226 2,26 ■=> Khối lượng phân từ M = — = —— SS46 0,049 100 4,9 O => axit Fomic Bài 5 :

VI K, »

H-

c-

..

OH

H2S ¡fe?H+ + HST

(K, = IO-7)

HST Ä* H+ + s 3~

(K ,= 10~12'92)

( 1) (2)

IC2 do dó có thể COI cân bang (1 ) là chú yếu và [H+] « [HS~1

Theo (2) ta có :

Ií2 =

..1 « [S--] = 10"p- 92 [HS"1

•f Để có kết túa CdS thì [S3~] phàỈT [Cd2*] [S2~] > l<r2ỄJ Theo bài ra ta có : [Cd21 [S2! = ỈQ-\lO~12-02 = Ỉ0"15'92» 1 0 “26'' Vậy có khả năng kết tủa được CdS. và : [Zirf] [S:l > 10"23'8 Theo trên : [Zir+] [ S 'l « KrMCr12-92 = 10“M*92»

ÌO“33'8

Vạy cũng có khả năng kết tủa ZnS. + CdSbắt đầu kết tủa khi : [C{p] [S2-] > ỈO“26’1 => : [S*1 >

lờ

= 10“23-1 10~3 ZnS bắt đáu kết tủa khí ; [Zn2+] [S2~Ị > lũ“23,8 lũ "23’8 ^ ; [S--] > - Î L I - = 10“2,*a

(3)

(4)

10 2 So sánh (3) và (4) ta có kết luân : CđS kết tủa trước, b) + Khi ZnS bắt đầu kết túa thì [S21 = 10~21-8 •[Theo (4)] If)"26-1 Luc đó : [Cd2+] = = lCTư (mol/ỉ) 10 hay : [Cd2*] = 5 . 10 s QUẢNG NAM I. ĐỂ (VÒNG 1) Thời gian ỉ 180 phút (không kể thời gian giao đe) Bài 1 : i , Cho vào ống nghiệm 5 giọt CuS04 10%. Nhó từ từ từng giọt CH3NH2 cho đến đư. Nhân xét hiện tưcmg, giải thích viết phản ứng.

155


2. Cho vào Ống nghiêm i mí CH3NH, và.l mỉ dung dịch NaNOi 10%, lắc đéu rối thêm từng giot CH3COOH vào, nhún xét hiện tượng và giải thích. Viết phương trình .phán ứng. Tại sao ta không trộn N aN 02 và CH3COOH với nhau trước rổi mới rổt vào ống nghiệm chứa CH3NH,. 3. Cho hỗn hợp khí gôm NO, NO-,, C 0 2, N2 trình bày cách điéu chế NO tinh khiết từ hỗn hợp khí ưên. Bài 2 ì i. Hỗn hợp A gồm 2 kim íoai Rị, R2 có hỏa tri X, y không đổi (R„ R, không tan trong nước, đứng tnrởc Cu), Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dich CuSO* dư, cho Cu thu đươc phán ứng hoàn toàn với đung dịch HNO-, dư được 1,12 lít khí duy nhất là NO. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên pỉiản ứng hoàn toàn trong HNO3 dư thì thu đươc bao nhiêu lít N2. (Thể tích các khi nói trên cho ớ diểu kiên tiẽu chuẩn). 2. Tính pH của dung địch gồm HC1 (0,1M) và CH3COOH (0,0IM) và pH cúa dung dịch gổm CH3COOH (0,1 Mì và HCN (CUM). Cho Ka của CH3COOH = ỉ,75 , I0's, Ka của HCN = 7,2 . I0“lt) 3. Hòa tan 13 g kim loại M trong dung dịch NaOH dư thu đươc 2,24 lít khí (ờ 0°c và 2 atm). Viết phương trình phán ứng dạng tống quái. Xác định kim ioaiJM. Bài 3 : 1. Từ glucozơ và các chất vố cơ cẩn thiết khác hãy viết phưcmg trình phản ứng diếu chếpoliyinyí ancoi. 2. Viết phương trình phán ứng theo dãy1chuyển hóa sau ;

C5H60 4 + NaOH

A + B+ c

A + H2S0„

D + Na2S 0 4

A + NaOH

nung vOi.CuO t E + F

c

+ E

—> G

c + Ag(NH3}2OH

Ag + H+ ...

D + Àg(NH3)2OH

Ag + I + K + ...

H + NaOH L

(nung)

+ —* M + F

Bài 4 : Hỗnhợp A gổm M gC03 và RCOy Cho 12,34 g A vào io chứa 100 mỉ dung dịch H2SO,ị. Sau phán ứng thu được1,568 lít C 02, chất ran B và đung địch c . Cô cạn dung dịch c thu được 8,4 g chất rắn khan. Nung B thu đươc 1,12 lít c o , và chất rần E. (Các chất khí đo ờ điếu kiện tiêu chuẩn). 1. Tính nống độ dung dịch H-,S04 2. Tính khối lượng B và E. 3. Nếu cho tý lệ số moỉ của MgCO-j vá RCO3 ỉ à 5 : i, xác định R. Bài s ; Cho A là este 3 chức, mạch hờ. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư đến phán ứng hoàn toàn được 8,6 g hỗn hợp muối B và rươu D. Khứ nước cúa D nhờ H-.SC), đâm đãc thu

156


đươc anđehit acrylic (propenal). Cho B lác dung với HoS04 thu đươc 3 axit no đơn chức (trong dó 2 axit có phân tử lương nhỏ đổng phân với nhau, axit lớn có cấu tao mach thẳng).

J rối phản ống

ỉ . Xác đinh công thức phân tử của rượu D. ít từ

2. Viết các phương trinh phản ứng. 3. Xác định cồng thức cấu tạo có thể có của A.

tan dư, ít ià bao

(Hoc sinh đươc sứ dụng máy tính cá nhân, báng tuần hoán). I . ĐỂ (VÔNG 2) Thời gĩan : 180 phứt (không kể thời gỉan giao đề) Bài 1 : ỉ. Cho 2 ml dung đich glucozơ ỉ% vào ống nghiệm chứa í mi dung dịch NaOH lãc đếu.nhó tùng gíot CuS04 5% đến khi bắt đầu có kết túa (không cho dư hoãc thiếu CuS04) đun nóng từ từ phàn ĩrên của ống nghiêm đến sôi (phần dưới ống nghiêm để đối chứng). Nhân xét hiện tương, giải íhích, viết phương trình phản ứng tao ra kết túa. Tại sao không đươc cho dư hoăc thiếu CuSO^. 2. Dung dich Feiinh được dùng thay thế cho Cu(OH), trong phép đinh tính anđehir. Viết phản ứng điéu chế Felinh từ Cu(OH)t và NaOOC(CHOH)->COOK, trong mồi trường kìém ; Phản ứng của dung địch Felinh với gỉucozơ, Dùng Felinh có thuan lơi gì so với Cu(OH)2 môí trưởng kiểm.

ung

■vả iểu

3. Dung dịch A chữa các ỉon : Na+ (a mol), HCOJ (b mol), c o ĩ~ (c mol), s o Ỵ (d mol). Đế íạo ra kết tủa lớn nhất người' ta dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nổrig độ là f mol/íít. Lập biểu thức tính f theo a và b. Bài 2 I I. Tính hẳng sốKacủa dung dịch CH-jCOOH biết rống trong dung dịch 0 ,IM có độ điện iy bắng 1,32%. 2. Với dung dịch đem axit yếu, đơn bazơ yếu trong trường hợp nổng độ đung dịch khỗng quá loãng ta có thể bỏ qua sự điện ly của nưức. Hãy ỉập biểu thức tính pH của các dung dịch trỗn theo nổng độ moi và hắng số axỉt ka, bazơ kb., 3. Tính sức điện động của pin [Sn/Sn+j (0,Ỉ5M)Í IAg+(0,17 M)/Ag] biết rang thế diên cực chuẩn của Sn27Sn » - 0,14, của AgỳAg = 0,8. Bài 3 : I. Trong 4 giờ dòng điện 0,402 ampe qua bình điện phân chứa 200 mí đung dich gổm Cu(NOj)-, và AgNOj và pH = 3, thì kim íoại trong dung dịch thoát ra hết (không cổ hiđro bay ra). Xác định nồng đô moỉ của mỗi muối. Biết khố! ỉương kim loại thu đươc 3,44 g. Taí sao cần môi trường pH nhỏ. 2. Tính nhiệt tao thánh của FeG 2 (rắn) b iế t: Fe(r) + 2HCI (dd) = H2 (k) + FeCI2 (đd) AH = - 2 1,00 Kcal

Fecụ (r) + H20 = FeCl, (dd)

AH = - 19,5 Kcai

HO (kì + H20 = HC1 (dđ)

AH = ~ 17,5 Kcai

157

:h •h lí


H2 (k) + a 2 (k) = 2HCI (k)

AH = - 44,48 Kcai

,

[ký hiêu (r ): rắn ; ( k ) : k h í; (d d ): dung dich]

'

3. Cho biết trang thái lai hóa của nguyên tứ trung tâm vàvẽ cấu trúc không gian (dang hình học) của các phân tử : SF6, PC15, NH3, S 0 2. Bài 4 : [. Cho butiIen-2 vào dung dich gổm HBr, C,H5OH hòa tan trong nước thu được các chất hữu cơ gì ? Trình bày cơ chế phán ưng tạo thành các chất trẽn. 2. Xác đinh cấu tao cùa amino axũ A biết rắng : Đ ốt cháy X moi A thu được 0,6 ĨIÌOỈ C 0 2 và 0,7 moi nưởc.

0, í moi A phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. 0,1 moí A phản ứng vữa đủ với 0,2 moỉ HCk Mach cacbon cúa A không phân nhánh, chửc amin chỉ caebon.

ởvị

tría vẩở cuối

dãy

\ỊỊỉài 5^ Cho chất hữu cơ A đổng chức (C, Ht 0> có phân tứ lương < 200. Đốt cháy hoàn stoàn^Í4,4 g A, cho sản phẩm cháy vào íọ chứa dung dich Ca(OH)2 kết thúc phán img thây khối lương bình tăng 33,6 g trong đó cổ 40 g kết tủa. Loc bó kết tủa, đun nóng phần nước loc thu thêm đươc 10 g kết tủa. 1. Xác định cồng thức phân tứ của A, 2. Thúy phản hoàn toàn A Ihu được các chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bắng nhau. Xác đinh công thức câu tạo có thể có của A, viết phương trình phán ứng minh hoa. Bài 6 : l. Dung dich KM n04 có nổng đô CM. Để xác đinh người ta dùng natri oxalat. Kết quả thí nghiêm : 0,2211 g natrí oxaíat tác đung vừa dủ với 26,4 mí dung dịch KMnO,, nói trên trong môi trường H2S 0 4 dư. lĩn h CM. 2. Hòa tan 5,4 gam hỗn hợp K-,Cr,07, Na2Cr20 7 trong nước thành môt lít dung dich A. Cho 50 ml dung dich FeS04 (0,102 M) vào 25 mỉ dung dịch A. Để xác định FeS04 dư cẩn dùng 16,8 mi dung dich KM nỏ4 CÖ nổng đô CM(ở câu 1) trong môi irưcmg H2S 0 4 dư. Viết phương trình phản ứng. Tính phần trãm khối lượng mỗi muối đicromat nói trẻn, 3. Tính khối lương quăng cromit cẩn dùng để diều chế 5,4 gam hỗn hợp 2 muối dicromat nói trên. Biết rang hàm íượng Fe(Cr02)2 nguyên chất trong quặng là 25%. 4. Viết công thức cấu tao cúa Fe(CrOn)2. Hoc sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn vú máy tinh. II, ĐÁP ÁN - BIỂU Đ IỂM . ĐỂ (VÒNG I) Bài 1 :

{2 điểm)

1. Ban đẩu cỏ kết túa, khi dư CH3NH-, có dung dich xanli

158

(1 đ)


CH3 - NH2 + H ,0 -> CHjNH 3 ' + OH" Cu2++ 20H"

-> Cu(OH)2

.

CHjNH-, + Cu2+ -> [Cu(CH3 - NH2)4]2+ jx f

gian

N aN 02 + CH3COOH -> H N 02+ CH,COONa

(0,5 d)

dươc

CH3 - NH 2 +’H N 0 2 -> CH3OH + N , t + H20 Khôngjrôn chung trước CH3COOH với NaNO-, vì HNO, không tổn tai trong dung dich. 3: Cho hỗn hợp vào lo dung dịch kiểm, N 0 2, c o , bị giữ laí chỉ còn iại NO và N, cho vào đung đích FeSO^, NO bị .giữ laỉ dưới dang phức F e(N 0 )S 0 4. Hơ nóng đung dich phức có NO tmh khiết. 3KOH + C 0 2 + 2 N 0 2

K2 C 0 3 +.KNO 3 + K N 0 2 + H ,0

NO

(F ¡N 0^04

+ FeS04

ứầy

[F eN 0]S 0 4 -> FeS0 4 + NO Bài 2 :

(2 điểm)

í.. Bảo toàn electron

l*rá.n thấy iước

( 1 điểm)

NO ; + 4H++ 3Ĩ-~* NO + H20 0,15 -í- 0,05 moi 2N O : + 12H" +

áng

N, +ỂH20 Kết lO.,

0,15 —> 0,015 root Thể tíeh N2 (dktc) là 0,336 lít (Thí sính có thể giải theo nhiều cách khác). 2. HCl là axit manh hơn CH3COOH

(0,5 đ)

mà nổng đô HC1 > nổng đô CH3COOH

:ẩn

.

[H+] của dung dich = CM(của HCl) = 10H => pH = 1

iối

H C N là axít quá yếu so với C H 3C O O H

[Hf] = VK aC = 1,32 - KT3 r=>pH = 2,88 3. M + (4 - n)NaOH + (n - 2) H ,0 -> Na, „MO i4~ nl~ +

0,2.n2 n

moi

<-

~H 2

2

(0,5 đ)

0,2 mol

,, 13 130n M = -T—-— » M = — — => M = 65 ( n hóa tri 2) 0,4 4 n

159


Bài 3 : (2 điểm) CH3COOH

l.Q H ,A -> QH5OH

CH3COONa

CH,

ỉ - C H ,- C H -

-C H ,-C H - <-

7

<- CH2 = c h

_

J

OCOCH3

OCOCHjn

OH Jn

ch = ch

OH 2. H ~C~0-CH 2-C -0 -C H C H 2 + N aO H -> H -C O O N a + CH3CH0 + CH2 - COONa

2H - COONa + H2S 0 4

2HCOOH 4- Na1S 0 4 (D)

H - COONa + NaOH

H2 + Na2C 03 (E) (F)

CH3 - CHO + H2

-> CH3 - C H p H (Gì

CH3 - CHO + 2Ag(NH3)2OH - » CH3COONH, + 2Ag + 3NH3 + H ,0 (H) H - COOH + 2Ag(NH3),OH CH3COONH, + NaOH

(NH,)2C 0 3 + 2Ag + 2NH3 + H20 -> CH3COONa + NH3 + H20

2CH3COONa -► CHj - c o - CH3 + Ha2C 03 Bài 4 : (2 điểm ) 1. Nung B thu được C 0 2 -* H-,S04 phản ứng hết 0,07 Nống đô dung dịch H ,S04 5= —— = 0,7 mol/Iít rco 3

+ ạ so4 =

rso 4

+

h 2o

(0,5 đ)

+ co2

Bảo íoân khối lưcmg.: Khối lương hổn hợp R C 03 + K.lg H-,S04 = K.ỉg CO-, + K.ỉg B + K.lg D 4*K.Ig H20 2. Khối lượng B

+ v M 6j - ¿ M s - 0 * 2 6 , - A 4 , = 6,46 g (1 đ) RCO3 HjS04

C 02

H-,0

muối

3. Nếu ti lệ SỐmol MCO3 và M gC03 là i : 5 X + 5x —0,07 + 0,05 = 0,12 => X = 0,02 moi

84 . 0,1 + (R + 60) 0,02 = 12,34

160

R = 137

(0,5 đ)


Bài 5 : (2 điểm) A là este 3 chức của axií đcm chức => rượu phải là 3 chức CH2OH - CHOH - CH2OH

- H ,0

-►CH7 = C H - c h o + 2 H ,0

(0,25)

h 2s o 4 đ

A ỉà CjH5( 0 - COR)3

với R: - C -H ^i

1 . C3H5(OCOR)3 + 3NaOH -ỉ- CjHs(OH)j + 3RCOONa 7,9

, mol

8,6

(0,5 đ)

mol

14n + 68

2 axit nhỏ đổng phân với nhau do đó phải có ít nhất là 3 cacbon

(0,5 đ)

f CH3 - CH2 - CH2 - COOH CH3- C H - COOH CH,

Số mol axit lớn (m cacbon) SỐ moi axit có 3 cacbon

P hươngưìnhtheon: m + 2 . 3 = — .3 m

=> CTCTA

= 4

(0,5 đ)

c h 2 - ò - CO - c h 2 - c h 2- c h 3 1

'C H - 0 - C 0 -C H 2- C H 3

có 3 dạng

(0,5 đ)

ị 2

i ch3 CH2 - o - c o - CH, - CH, - CH, - CH3 n . ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ (VỒNG 2) Bài 1 ỉ 1. Ban đẩu có dung dịch xanh sau hóa ị vàng (CuOH)

(1,5 đì

sau chuyển thành ị đổ gạch C u,0 R - CHO + 2Cu(OH)ị + NaOH

RCOONa + Cu20 + 3H20

Dư Cu(OH)2 tạo ra 4- đem CuO che lấp màu đỏ Thiếu Cu(OH)2 thì gỉucozơ hóa nhựa ở t° cao

ll-H H T l

(0,5 đ)


2. Dùng thuốc thứ Fel inh tỉuuin lự) vì phán ứng đễ, nhanh kiìông tạo ra sản phẩm phu che lấp i dó gạch NaOOC

NaOOC

I

CHOH I CHOH

2

KOOC

CH - o

I

V

of

I

+ R ~ CHO

X 0 -C H

VH

ĩ

KOOC 3.

CHOH I + RCOONa+CiụO ị CHOH

o - CH

Cu

C H -

KOOC

COOK

HCO: + OH" Ba2+

+ CO;

Ba2"

+ SO ỉ"

I

NaOOC

COONa

NaOOC

I

H\

C H -0 , 0 - CH I Cu I (0,5 đ) Cu(OH)3 CH - o.; x 0 - Ộh I H ỉ COOK KOOC

+

H

COONa

CO;- + H;0 (0,5 d)

BaCOn ị BaSO, ị

r-v , ■s , < . ■ í ^ a+ ~ a,mo! Dung dịch tao thành chí có { (O H '= a.m oỉ

(do báo toán)

Số mol OH" tạo ra từ Ba(ƠH), là (a + b) mol SỐ moì Ba(OH), =

a+ b

....

a 4- b

0,2

Bàỉ 2 : (1,5 điểm) L

Lũc CB

CH3COOH = CH3CO tr 4 - H* ca

ca

ca

c(i ~ a)

ca

ca

VI a «

c => .1 - a

n ợ

K=

=>. K =

162

(1 ~ a ) c (0,5 đ)

a'

K - « Ỉ Â . 0,1 = 1.74 ur’ (Nếu tính chi tiết thìK = í,76.10 5)

a c

.

c


AH

2 L iicC B

*=r

A" + H+

( c- x)

X

X

(0.5 d)

Ka= — — « —

c -x pH

=> X = ^ K a .c

c

= ^ -(p K a -ig c i

Tương tư : pOH = —(pKb - igc)

pH

= Ỉ4 ~-(“ -pKb - Igc)

3. E° = 0,8 + 0,14 = 0 ,9 4

NEC = ?E = E V

(0,5 d)

. Ig 2

Bài 3 :

.

Ị 4'

= 0,94 - 0,02 = 0,92 (0,17)'

í. Q = 4 . 0,402 A.h . Gol X, y là số moi C ir \ Ag+ .

(1,5 d)

Cu2+ + 2ë —> Cu Ag+ + ê

Ag

So mol electron đã di chuyển : ne “

mol = 0,06 moi

(0,5 đ)

26,8 2 x + y = 0,06 y

Ì

i => X + y = 0,02 CM- —

64x + 1 0 8 y = 3 ,4 4 j

' 0,02 rO ,lM 0,2

2. Fe{r) + 2HC1 (đđ) = FeCỈ,(đđ) + H;(K) AH, = - 2 1 FeCU dd — F e a , (r)

AH = + 19,5

H: (K) + ạ .~ > 2 H C l(K ) 2HCI (K)

= - 4 4 ,4 8

2HC1 (dd)

=> Fe (r) + c ụ (K) = FeCl;

(0,5 d)

= ( - 17,5). 2

co AH = - 2 1 + 19,5 “ 44,48 - 35 AH ==-80,98 Kcat

3.

CTPT

T* lai hóa

sf6

spM2

pa5

sp3d

nh3

spi

so2

sp2

Oìiúrúc không gian (0,5 đ)

*

>k

163


Bài 4 : (1,5 điểm) 1. C H , - CH = CH - CH , + t r ^

C H ,-C H ,-C H

CH3

Br ì CH3 ~ CH2-C H - CH3 -> CH3 - CH, - CH - CH3 1 Br

>

> CH3 - CH2 - CH - ỎH2

CH3- C H 2- C H '

CH3 - CH2 - c h - c h 3

CH,

CH,

OH

^ C H 3 - CH2- CH - ỎQH s -* CH3 - CH; - CH “ CH3

QHsOH

CH3 H

o - C ịH j

A chỉ có 1 nhóm “ COOH

2. A là amino axit mà

ss — ==> A cò 2 nhóm - NH2 n HCi

s

2

Goí công thức A là (H2N)2R - COOH NH2

0

Í H l = M => £sl = ị . Ị => C3 ỉ,-(CH J) , - ẻ H - c / n „,0

0,7

nH

14

7

I 1

\

nh2

oh

(0,75 đ)

Gọỉ CTPT (A) là C3nH7n0 2N2 SỐ nguyên từ hiđro : 7ĩ> = 2 . 3n + 2 n = 4 “ 2K

Bài 5 : i.

2K + 2

đk

K

0

n

0

1 2

K> 1

2 0

(2 điểm) C 0 2 + Ca(OH)2 -+ CaC03 + H20 2COj + Ca(OH)2 -»

Ca(HC03)2

Ca(HC03)2 “■> CaC03 + C 0 2 + H20 => n^o = 0,6 =>IÌC = 0.6

=> n0 = 0,4

= > n ^ o = 0 ,4 => n j i = 0,81

c r nguyên (QRịOị),, ; 72n < 200 -» n < 2,8 . C Ĩ P T : C 3 H 4 O 2 hoãcQ H gO ^

164

n= 1 n= 2

(0,5 đ)


Xét QHjO, không chỉ thủy phân cho các chất hữu cơ có cacbon bẳng nhau (0,5 đ)

A là C6H80 , este 2 chức (đổng chức)

(1)

CH2 = CH - o - CO - CO - o - Ç jHj ch3

(2)

CH3 - c o - O - CH2- c o - o - CH = CH,

(3)

c h 3- c o

-

o

-

ch

=

ch

------------ c h 2 Lc -

o

-

ch,

-

-

o

ch2

-

I

ch

-

(0,5 đ)

------------ 1 -

L

o

co

-

c

CHj

o

-I

H,

(4)

I

o

CH3

I--------------c h 2 --------------1 C - o " CH - CH, - o - C ỏ

(5)

(0,5 đ)

o

CH, CH2

(6)

c - o - c a - c ạ - c ạ - o - c

Bàí 6 ;

ì

II

0

0

(2 điểm) 2M nO ; + 5 (^ 0 4~ + 16H+ -> 2M n 2" + 10C02 + 8H20 MnO ị + 5 Fe2+ + 8IT

Mn2' + 5Fe3+ + 4H20

Cr2o f + 6 Fe2* + 14H* ->

2 0 * + 6Fe3+ + 7 H20

Sốm ol Na2c , 0 4 *

C„fT.U-m , = ^ 2.

0 221 ỉ 134 Ä

(0,5 d) 5 đ)

=0,00165

(0,5 đ)

= 0.025 M

Gọi X, y là số mol K2Cr20 7 và Na2Cr20 7 I X + y = - (0,05 .0,102 -

3 = 0,02

I 294x + 262y = 5 ,4 Giải hệix = 0,005 moi y = 0,015 mol

22

(0,5 đ)

5,4

% N a ,ữ A = 100 - 27,2

= 72,8 %

165


3.

4Fe(Cr02)2 + 8K ,C 03 + 7 0 ,

8K,Cr04 + 2Fe20 3 + 8C 0,

2K3Cr04 + 2H* - y K,Cr30 , + HzO + 2K+ Khối lương quăng cromit = 0,02 . 224 . 4 = 17,92 g

(0,25 d)

o - Cr = o CTCT r F e (Q 0 2J-,

(0,25 đ)

F e^

o - Cr = o

QUẢNG NINH I. ĐỂ (BÁNG A) Ngày t h i : 20 tháng 1 nậm 1999 Thờ» gian làm b à i; 180 phút Bài 1 ỉ Cation R+ và amon Y" đéu cổ cấu hình electron ở ỉớp ngoài cùng là 3p6 ỉ. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên Eố R, Y. Tờ đó cho biết tên cúa R, Y. 2. X là hợp chăt tạo bờí 2 nguyên tố R, Y. Viết phương trình phản ứng theo dãy biến hóa sau : (2) (3) > A , — > A2 —

(8) — >x

(1) (61 -™ ->X — (4) -> b 2

(51 ->B ,

Bài 2 : Tiến hành nghiên cứu phán ứng sau ớ nhiệt độ cố đinh :

CH3COOH + CH5OH ^ CH3COOCH5 + H,0 Khi cho i mol axit với í moi rươu phán ứng với nhau đến khi phản ừng đat trang thái 2 ' cân băng thì có — moi este tao thánh. Hỏi người ta sẽ thu dược bao nhíôu moi este khi phán ứng dat trang thái cân báng nếu số moi ban đầu cúa các chất như sau a) i moí axit + 2 moi rươu

b) 1 moi este + 3 mol H-,0 Bài 3 ỉ l. Hãy so sánh khả năng phán ứng thế của các nguyên tử hiđro ở các nguyên tứ cacbon bậc 1, bâc 2, bâc 3 trong phân, tử isopentan, biết rằng khỉ cỉo hóa isopentan thu được hỗn hợp các đổng phân dãn xuất một lần thế như sau ; 30% l-cio-2-metyl butan , 15% Iclo-3-m etyl butan ; 33% 2-clo-3-m etyị butan ; 22% 2-CÌO-2- metyl butan

2. Sắp xếp các axit sau dủy theo thứ tư tăng dẩn tính axit. Giải thích.

CH3COOH; CỈCH2COOH ; CUCHCOOH ; CỈ3CCOOH.

166


Bài 4 : Trong mỗi chén sứ A, B, c đưng mót muối nitrat. Nung các chén ớ nhiệt đõ cao trong không khi tới khi cãc phán ứng xáy ra hoùn loãn, sau đó làm nguôi các chẽn, người ta nhAn thấy ' - Trong chén A khõng còn lai chất gì cả.

- Cho dung dich HC1 váo chén B thấy ỉhoát ra chût khí không màu. - Trong chén c cón ỉai môx chíít răn màu níìu dò. Hỏi trong mỗi chén có loai muối nitrat gì ? Viết phương trình phản ừng cỏ thể xáy ra ở mỗi chén. Bài 5 : Cho 22,95 gam BaO tan hoân toàn trong H-,0 thu dươc đung dich A. Người ìa lại cho 18,4 gam hỗn hợp gổm CaC03 và MgCOj tan hoàn toàn trong dung dich HC! thu đuơc khí B. 1. Hòi khi cho khí B hấp thụ hoãn toàn vào dung dich A thì kết tủa có xuất hiện khỏng ? Vì sao 9 2. Nếu cho 14,2 gam hỗn hợp CaCO-Ị, MgCO, cò thành phẩn vẽ khối íưcmg cúa MgCOj là a% tãc dung hết với HC1 dư rỗi cho khi tao thànii tác dung với dung dich A thì a có giá tri bao nhiêu dể dươc íưong kết túa ỉà ỉớn nhất và bé nhất.

ỵ. ĩến

Bài ố ì Từ ankanaí (Aì có thể chuyến trưc tiếp thành ankanol (B) và axit ankanotc (D) dể điếu chế este (E). „ Mp i. Viết phương trình phán ừng và tinh rỉ số — (ME, MA là khối iượng mol phùn tử cúa (E) vá (A). 2. Với m gam E nếu đun với KOH thì cho ĩĩìị gam muốik a ỉi;nếu đun với dung dịch Ca(OH)-, sẽ cho m, gam muối canxí. Biết m3 < m < m,Hãy xãc dinh cống tiìức cấu tao cúa A, B, D, E. 3. Nung m, gam muối kali ở trên với vỗí tôi xut thì cho 2,24 lít khí F ờ diéu kíỗn tiêu chuẩn. Tính m,, m-,, m. Cho khối lưcmg moi nguyên tír của các nguyên tố :

!ai

Ba = 137 ; Ca - 40 ; Mg = 24 ; c = 12; o = Ỉ6 , H = I ;K = 39.

hỉ

Chũ ý : Phán lời giải tư chính chỗ tính nhàm. II. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Bài 1 ỉ

(3 điểm) tứ

i. (i điểm) - Cấu hình e của R : ís : 2sr 2p6 3s2 3p6 4 sỉ

(0,5 d)-

R là nguyên tổ ka li - Cấu hình e cua X : is2 2s2 2p6 3s2 3p5

(0,5 d)

167

*


Y ỉà nguyên tố cỉo. 2. (2 điểm). Mỗi phương trình đúng cho 0,25 điểm (0,25 đfhc = 2K + C12

(1)2KCI

X

8 phương trình = 2 điểm)

(7) KOH + HCI - KC1 + H20 (X)

(A,J (B,) (6)

K + -C ỉz= r a

(3) 2KOH + H jS04 - K2S 0 4 + H20

(X) (2)

(Aj) (5) 2HC1 + Ba = BaCỈ3 + H2 t

K + H20 - KOH + - H 2 Í 2 (Ai)

<Bj)

( 4 ) a 2+ H 2 = 2HCỈ (BJ Bài 2 ỉ

(8) K2S 0 4 + BaCl2 = 2KƠ + BaS04

(3 điểm)

- Tính hầng số cân bẳng . K^ị,

(1 điểm)

CH3COOH + CịHịOH ^CHsCOOCíHs + HaO Số moi ban đáu

i

1

0

0

Số mol đã phán ứng

2/3

2/3

2/3

2/3

SỐ mol cân báng

1/3

1/3

2/3

2/3

_ [CH3COOCĩ H ĩ ][H 2Q]

2 3

2 3

^

[CH3COOH][C,H3OH] “ ỉ ị 3x3 - Câu a) (1 điểm) 0 Viết biếu thức tính Kcb theo ẩn

(0,5 đ)

Gọi số moi esíe tao thành khi can bằng là X Vì số moi axit ban đầu là i nên X < 1 CH3COOH + QHsOH Số mol ban đầu

1

Đã phản ứng

X

X

X

X

(1 -x )

(2 -x )

X

X

Số moi cân bầng Vì ớ nhiệt đô không đổi

168

2

G^COOQHs + H20

0

0


_ [ c h 3c q q c 2h 5] [ h 20 ] ______ XK= [CH3COOH][C2H 5OH] (1 - x)(2 - X)

:4

• Giải phương trình (1) tìm X suy số moi este

(1) (0,5 đ)

Biến đổi (1) ta đươc phương trình bâc 2 ; 3x2- Ỉ2x + 8 = 0 Giải phương trình ta được 2 nghiệm : X| =

6-V Ĩ2

= 0,845

3 x ,=

6 + V l2

= 3,15 > 1 (loai)

Ta lấy X = 0,845 Vậy số moi este là 0,845 - Câu b) (1 điểm) • Viết biểu thức tính K theo ẩn

(0,5 đ)

Gọi X là số mol esíe tham gỉa phản úng.

X< 1

c h 3c o o h + c h 5o h ±f c^coocyỉs +

ạo

SỐ moi ban đẩu

0

1

3

Số moi phản ứng

X

X

X

Số moi cân bắng

X

(1 - X )

(3 - X )

Ta có Krt,:

X2

2_

(l-x ) ( 3 -~ x )

4

(2)

* Biến đổi - giải phương trình, tìm số moí ẹste

(0,5 d)

Ta biến đổi biểu thức (2). Ta có phương trình bốc 2 3x2 + 4x - 3 = 0 „ .................. - 2 + VĨ3 _ n c „ _ -2 -,/Ĩ 3 Ta đươc : X, --------- ------- = 0,535 ; X, --- -------------- < 0 (loại) 3 1 3 Vậy số m oi este khi cân bằng là 1 - X = 1 - 0,535 =

Bài 3 ỉ

0,465

(3 điểm)

1. (2 điểm) * Công thức cấu tao của ỉsopentan là ; CH3 - CH - €H 2 ~ CH3 (0,5 đ)

ĩ O Ỉ3 Trong phân tử ísopentan có 3 X 3 = 9 nguyên tửH đính vói

c bâc

1;

169


2 nguyẽn tứ H dính với c bác 2 ; 1 nguyên cứ H đính với c bậc 3. * 4 sản phẩn dein xuất ỉ lán tíiế. Đó là :

(0,5 đ)

CI - CH: - CH - CHZ- CH3

CHj - CH - CH, - CHX1

I ch 3

I ch 3

l-clo-2metyl butan (30%) .

i-clo-3-metyl butan (15%) Cỉ

I CHj ~ CH - CH - CH3

OBJ - c - CH, - CH,

l ã

!

CHj Cl

CH,

2-cio-3metyI bu tan (33%)

2-clo-2metyl butan (22%)

* Hàm lương trung bình ứng với i nguyên tứ H đính với c bac nhất = ^

= 5%

33%

* Hàm iương trung bình I nguyên tử H đính với c bậc 2 —— — = 16,5%

* Hàm lượng thế của 1 nguyên lử H đính với c bãc 3 =

22% —

(0,5 d)

= 22%

(0,5 d)

* Như vậy nguyên tử H đính với c bâc 3 khá năng phản ứng thế dễ nhất, rổi đến H đính với c bùc 2, bùc ỉ . 2. (1 diểm) * Sắp xếp theo thứ tự tãng đều tính axit '

(0,25 đ)

CH3COOH < Cỉ - g h 2 - COOH < c ỉ2c h - COOH < a 3 - c - COOH * Giải [hích

-

yö -

(0,75 đ)

H

Ta biểu diễn công ihức chung cúa các axit đcm chức - R Liên kết o “ H càng phân cưc thì tính ax càng manh. Trừ CH3COOH, các axit còn íại dã có i, 2, 3 nguyên tử clo cổ khả năng hút electron manh, làm tăng đô phùn cưc của iiên kết o - H trong nhóm COOH.

0

CH,*~C

/

,

1

: Ci \

0H

Cỉ .....................................t

1

; Cỉ < - CH3- c

\

170

0

0 -H

CH - COOH ; C1<-C-COOH

ị Cl

ị Cl


Bài 4 ;

(3 điếm) * Chén A : (1 diém).

- Trong chén không cõ đấu vết g'[ chửng tỏ muối niĩrat bi phân hủy thành sản plìảm bay hơi hết. - Vậy các muối cổ thể là : NHjNOj

= N2OT + 2H ,0 T 1° Hg(N0 3), = H g f + 2N0 3 T + 0 ; t

(0,75 d)

Muối nítrat hữu cơ, ví dụ ; CH3 - NH3 - NO; + 1,50, — ^

C 0 2 1 + 3 H20 t + N, t

(Mỗi ví đu đúng cho 0,25 điếm) * Chén B ; (1 điểm) - Trong chén B chứa muối niírat của kim loai kiểm

(0,25 d)

ĩ°

- V í du:

N aN 03 = N aN 02 + Í/2 0 3 T

(0,75 d)

NaNO, + H ơ = NaCl + HNO, 3HNO, = H N 03 + 2 NO t + H20 * Chén c : (1 điểm) - Chén c cón lai chất rắn màu nâu đỏ - dó ỉà Fe-,G3. Vậy chén c cò thể chứa Fe(N 03j3 hoãc F e(N 03)2. ‘ (0,5 đ) ^ối - Phương trình : 2Fe(N 03)3 = Fe:0 3■+ 6 N 0 2 1 + 3 /2 0 ; í(0 ,5 đ) í°

i)

2F e(N 03)2 = P e A + 4NOj t + í/2 0 2 f Bài 5 ;

(4 điểm) ì]

í. (1,5 điểm )

* Phương lành phàn ứng : BaO-f H;,0 = Ba(0H); + ©

(1)

Dung dịch A là dung dịch Ba(OH)3 CaCO, + 2HC1 = Cac ụ + HX> + C 02 1

(2)

on

MgCO, + 2HCI = MgClọ + H,0 + c o , t (3) Cho khí C 0 2 hấp ĩhu vào dung dich A CO, + Ba(OH), = BaC 03 4 + H20

(4)

2CO, + Ba(OH), s Ba(HC03),

(5)

Ỉ71


(0,5 d) Theo phương tìn h (5) I1QO > 2n g a(OH) tiù không có kếí tủa. hay n c o nmưôì

nmuối

£ 2

X

0,15 —>■ Ĩ1£0 ^ 0,3 thì không có kết tủa.

nhít khí cả hỗn hợp là M gC 03 =

18 4

~ = 0,219 (mol)

84

18,4

n^ât ^ ^ôn

^ CaC03 = — — = 0,184 (mol)

—>0,184 < nmu6i < 0,219 * Theo phucmg trình (2), (3) n c o

” nmuốỉ

Vậy 0,184 < nQQ

< 0,219

(0,5 đ)

Như vậy số mol C 0 2 luôn nhỏ hơn 0,3 nên khi cho khí C 0 2 hấp thu vào dung địch A thì có kết (ủa tao thành. 2. (2,5 điểm) * Lý luận tương tự câu 1 thì khi cho 14,2 g hỗn hợp MgC03, CaCỢ, tác dụng vói HQ thì:

(0,5 d)

Theo phương trình (4) n g ac o

ỈỚK nhất khí ŨQQ ~ HẸa(OH) = 0 ,1 5 (mol)

Tính a đ ể kết tủa ỈỚĨI nhất

(lđ)

Đăt X, y lẩn lượt là số moi CaC03 và M gC 03 trong 14,2 g hỗn hơp Ta có hê phương trình :

% M gCO , = °— 5 x

6 3

8 4

14,2

X

100% = 2 9 ,5 8 %

Vậy khi a = 29,58 thì kết tủa ỉớn nhất. * Tìm a đ ể kết túa nhỏ n h ấ t;

(ld)

- Tính lượng kết tủa khỉ nCQ = 0,142 - Theo phương trinh 4 • Vì n c o < n B a(OH) nên n BaCO tírá ^ eo C 02=0,142 moỉ

- Tính ỉượng kết tủa khi nco = 0,169

172

(0,5 đ)


Vì n C 0 > n Ba(OH) nỗn BaC03 bi C 0 2 hòa tan bớt n co còn để hòa tan kết tủa = 0,169 - 0,15 = 0,019 (moi) BaC03 'ỉ' + C 0 2 + H-,0 = Ba(H C03), n BaC 03

b iĩa n = n c o 2 = 0,019

Vậy n g ac o , còn lại = 0,15 - 0,01.9 = 0,131 (moi) -

So sầnh ngaCO khí n C 0 ~ 0,142 và khỉ n £ 0

n CO ” 0,169 thì n BaCO bê hơn 2 J

= 0,169. Ta thấy khi

lương kết tủa nhỏ nhất khi cà hỗn hơp là MgCOj

hay = a % - 100% hay a =100 Bài 6 :

(4 đỉểm)

^

Gọi công thức của anđehỉt A là RCHO (R = Q H ^ i)

!A

1.(1 điểm) * Phương trình phản úng : 0,75 điểm (Mỗi phương trìnỊ) cho 0,25 điểm) RCHO + - 0 ,

Mn2+ >RCOOH

2

}

(D)

RCHO + H2 — ^ r - c h 2- o h t° (B) RCH2OH + R C O O H ....................> R - CH; - o - c - R + H20 t° (E) I 0 , Mp 2R + 58 _ , * Tỷ số ~~£- = — = 2 : (0,25 điểm) Ma R + 29 2. (1,5 điểm) R - C H 2- 0 ~ C ~ R + KOH

R - COOK + RCH3OH

1

0 (2R + 58) g mg m(R + 83) _* _ _ ^ -> m, = ..— . VI m < m ,. Ta có : 2R 4- 58 ' s * Cho E tác đụng với Ca(OH)2

(R Ỷ 83) g iH]g m(R + 83) _ m < ..— :=> R < 25 2R + 58

.. (0,5 đ)

2R - CH2 - o - c - R + Ca(OH)2 -> (RCOO),Ca + 2RCH2OH 0

ỉ 73


(4R + ỉ I6)g (2R + 128)gm m-, m(2R +128) => m, = Vì m > m2. Ta có : (4R + I16)

tìm

m(2R +128)

=> R > 6 (4R + 1I6) Như vậy : 6 < R < 25 m>

(0,5 đ)

mà R = 14n + ỉ => 0,35 < n < 1,7 => n = I => R là —CH,

(R = 15)

Vậy cấu tao của chất A là CH3CHO

Bài (0,5 d)

B là Ọ,H5OH , D là CH3COOH , E là CH3COOCH5 3.

vừa

'.Biết

z=

(1,5 điểm)

Muối kaỉi là CH3COOK

đó. (

2CHjCOOK + 2NaOH

CH4T + Na1C 0 3 + K2C 0 3

Bài nước

196 g

=> mj = 19,6 (g)

(0,5 đ)

m. 8 * Tỉnh m

(0,5 đ)

-------- —-------_ m(R + 831 _ _ Từ cữu 2 : m, = ■ ■ - thay R = 15 => m = 17,6 (g) 2R + 58

Bài cacb’

(0,5 đ)

* Tinh nu m(2R +128)

m.

=> m, =

(4R + 116)

17,6(2x15 + 128) (4 x 1 5 + 116)

15,8 (g) (0,5 d)

Tóm tất đáp án Bài 1:

(3 điểm)

(l diêm + ‘2 điểm)

Bài 2 ỉ

(3 điểm)

Tính Kcb 1 điểm

Bài 3 :

Bài 4 ; ,

(3 điểm)

Bài 5 ; (4 điểm)

Câu a

ỉ điểm.

ỉ. 1,5 diếm

Cău b

1 điểm

2. 2,5 điếm

(3 điểm)

Bài 6 ; (4 điểm}

ỉ. 2 điếm

ỉ. 1,0 điểm

2. i điểm

2. ị ,5 điểm 3. 1,5 điểm I. ĐỂ (BẢNG B) Ngây t h ỉ : 20 thảng i năm 1999 Thòi gian iàm bài ỉ 180 phút

Bài 1 : X là hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố c, H, o trong đó oxi chiếm 34,78% vé khối ỉương. Tỷ khối hơi của X so với hiđro lh 23.

174

Bài f A.CI và í,!

:

] "Vrinil Bài ố có kh Phẩn trong thì thi hoàn 1

]


1. Xác đinh cóng thức phan tử cua X. 2. X có hai dổng phûn A và B ; nhỉệỉ độ sôi của A là + 7S,3"Ccúa Blà “23,6UC. Hãy tìm công thửc cấu tạo của A và B. 3. Viết phương trình phản ửng theo dãy biến hổa sau, cho biết A và B là các hợp chất vừa tìm ờ trẽn ; +? +? +? +? +? +9 A — > A, — > A, — > A3 — » A4 — > A, — B

íụ.

(2)

(3)

(4)

(5)

d)

(6)

Bài 2 ; Tổng các hat proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 34. N ■' . . ... '.Biẽc rang tì sổ — (N là ìống số hat nơtron, z !à tống số hat proton) của cãc nguyên tỏ có

J\ ữ>

z = 1 đến z = 20 có-giá trị ĩcmnhất là 1,2. Hãy tìm số hiểù nguyên tử, số khối, viết cấuhình electronnguyên tử của nguyên đó. Cho biết đó là nguyên tố gì ?.

tố

Bài 3 : 1 . Viết qpng thức cấu tạo của tát cả các rươu no don chức từ Ç đến C5l khỉ tíich nườc không tao thành anken đổng phân. 2. Các chất C,B,, cynu C4H6 có phải là đổng đáng của nhau không 9 Tai sao 9 Bài 4 : ỉ. Cho các chất sau Î Amoniac, khí cacbonic, axit cỉohidric, kali hidroxu, cacbonat. 1)

1) natn

- Có thể dùng chất nào để kết tủa nhôm hiđroxit từ nhôm ciorua ? - Có thể dùng chất nào để kết ìủa nhôm hiđroxít từ natrí aỉummat ? 2. Có phải mối trưcmg trung tính cổ pH luôn luôn băng 7 hay không ? Tai sao ? Bài 5 : Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam một rượu no đơn chức vào nước thành10 gam dung dich A. Cho Na dư vào dung dỉch A đến khi phản ứng kết thúc, thu đươc 4 lít khí Hịđo ớ 27,3°c vã 1,232 atm. 1. Xác định công thức phân tử cùa rượu 2. Từ rượu đã tìm được ờ trên, viết phương trình phản ứng điều chỗ" : Este vmylaxetat; Trinitroglixenn (Hóa chất vỏ cơ và các điều kiên cẩn thiết đươc tư chon). Bài 6 ; Lây một hỗn hợp bôt Al và Fe,Oj đem thực hiên phản ứng nhiệt nhỏm ờ nơi không có không khí. Để nguôi hỗn hợp sau phàn ứng, nghiên nhó, ìrộn dếu rổi chia thánh 2 phíỉn. Phẩn l cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc 8,96 lít khí H, và phán không tan trong NaOH có khối lượng bằng 44,8% khối lương phán 1. Hòa ran hết phẩn 2 trong HCi thì thu được 26,88 lít H,. Các thề tích khí đo d điếu kiện tiêu chuẩn, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. í. Tính khối lượng mỗi phẩn. 2. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đáu. Cho ; Na = 23 ; Ca = 40 ; K = 39 : AI = 27 ; Fe = 56 ; o = 16 ; H = ỉ. hối

175


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (BẢNG B) Bài 1 ỉ

(3 điểm)

1. Tim ra CIPT là C,H60

(0,5 đ)

2. Xác định cấu tạo A, B X có 2 đổng phân CH3 - CHj - OH và CH3 - o - CH3 VI A có nhíêt độ sôi cao hơn B nên A là CHj - CH2OH vì A có liên'kết hiđro, B là CH3 - o - CH3 3. Sơ đổ biến hóa ;

(2d)

Mỗi phương trình đúng được “ điểm ( - X 6 = 2 điếm) 1)

CjHjOH + 0 2 ....g f f- g fo >ŒLjCOOH + H20

(A.) 2)

CH3COOH + N a ------- > CHjCOONa + - H 2 f

(AJ 3)

CHjCOONa + N a O H

a CH4 + Na2C 0 3 (A3)

4)

c h 4 + C12

ĐSkt > cH 3a + H a (A„J

5)

CH3a + NaOH -------> CH3 OH + N aQ (A s)

6)

CH3OH + CH3OH ....- 0 - CH3

ị til0

I40°c Bài 2 :

(B)

*

(2 điểm)

Gọi z , N, E lẩn lượt là số hạt proton, nơtxon, electron trong nguyên tử cùa nguyên tố : - Tổng các hạt là 34. Ta có phương trình : J z + N -i- E = 34 - Vì nguyên ìử trung hòa vể điên nên ; - VI trong ỉ nguyên t ử N > z ^ 3 4 - 2 Z > z

^

N = 34 -2Z

[z = E

(0,5 đ)

z

(0,5 đ)

<11, 33

z có số thứ tự trong khoảng từ 1 đến 20. Do đó theo đầu bài ta có : — < Ỉ,2 - > N < Ỉ ,2 Z = * 3 4 - 2 Z < i a z

z

Như vậy ta có : z nguyên

176

=> z > 10,625

10,625 <; z < -11,33^ z = 11 thay z = 11 vào (*) J suy ra N - 12

(0,5 đ)


Số hiệu nguyên tử là 11 Sốkhối A = z + N = 1 1 + 12 = 23 Cấu hình electron . is" 2s2 2p6 3 s‘, Tẻn nguyồn tố : Na Bài 3 :

(0,5 đ)

(3 điểm)

0

1. 2 điểm (Mỗi đóng phân viết đúng dược 0,2 điểm)

1)

CH3 - CH2 - OH

2)

CH3- C ặ - C H 2- 0 H

3)

CH 3 - a ¿ - C f ¿ - C H 2 - O H

4)

C H j - C H - CH , - O H

7)

CH3 - CH; - CH - CH2 - OH I

8

)

CH 3 - CH - CH 3

ĩ

ch 3

5)

CH3

oh

CH3- c ạ - CH2 - CH, ~ CH,OH

9) CH3 - CH, - CH - CH2 - CHj !) I OH

6)

CH j - CH - CH-, - CH :O H

CH j

ĩ

ch 3

i

10) CH3 - c - c h 3

I OH 2.0 ,5 điếm x 2 = 1 điểm * Ç,H„ CjH4, C4H6 chất np hcm chất kia i nhóm CH2 nên đã thóa mãn một điểu kiện dế cỏ thể là đổng đằng của nhau. * Chúng là đồng dắng của nhau nếu cả 3 chất đểu có nối ba đẩu mạch. CH - CH . CH s c - C H j, CH = c - CH,

CH3

* Chùng không là dồng đắng của nhau nếu CjHj hoặc QịH6 hoăc cả 2 chất dó không có nối ba đáu mach (0,5 d) Ví đu •

Bàí 4 :

C H h CH CH; = c = CH, CH ^ C - C H Î - C H

j

.

c h a CH CH: = c = CH, C H j-C sC -C H j

(3 điểm)

i. 2 điểm- Có thể dùng NH3, KOH, Ha3C 0 3 để kết tủa Al(OH)3 từ A1CỈ3 Phương trình :

(1,0 d)

A i ạ 3+ 3NH-, + 3H20 = AI(OH)3 i + 3NH<CỈ AlClj + 3KOH = Al(OH)j i + 3 K Q 2AỈC13 + 3N a,C 03 + 3H20 - 2A1(0H)3 ị + ổHaCl + 3CO; t

12-HHTi

177


Muốn kết tủa AI(OH)j từ N aA I02 phải dùng nhũng chất có khả năng tạo H* trong H20 . Do đó có thể đùng khí C 02 hoặc HC1. ( 1,0 đ) Phương tìn h :

NaAlOj + 2H20 + C 0 2 = Al(OH)3 ị + NaHCOj NaA102 + HC1 (đủ) + HzO = Al(OH)3 ị + NaCì

2. 0,5 điểm X 2 = 1 điểm * Tích số ion của H20 ; [H*j [OH~] = KN * Kn là hắng số phụ thuộc nhiệt độ. Nếu ở 20°c thỉ KN= 10_u nên : i m [OH~] = l<rM Khi đó trong môi trường trung tíníỉ [H*] = [OH- ] - 10~7 nên pH = 7 Nếu ở nhiệt độ khác KN * 10“14 thì môi trường trung u'nh pH không bắng 7. Bài 5 :

(4 điểm)

L 2 điểm Tính số mol H20 và H2

(0,5 d)

.. pV _ 1 0 - 4 ,6 _ n<w_ n _ tiM, 0 = ----------- 0*3 (mol) ; n u = n 2u 18 ° 2 RT Gpl công thức cúa niçm là

1 ,2 3 2 x 4 x 2 7 3 ---------— —— = 0,2 (mol) 22,4 X (27,3 + 273)

; sô' mol là X

(0,5 đ)

Cyi^OH + Na -> Cyạ^ONa + Ì h 2t X moi

moi

2

H20 + Na = NaOH + ~ H 2 0,3 mol

0,15 moi

Tổng số mol Hj là 0,2. Ta có : ~

+ 0,15 = 0,2

X

= 0,1

Tổng số gam rượu là 4,6. Ta có : 0,ỉ(14n + ỉ 8) = 4,6 => n = 2 Rượu cần tìm là Q H 5OH 2. Viết đúng mõi phương trình cho 0,2 điểm a) Điểu chế este vinyl axetat, 2ÇjHjOH —

CH2 = C H -C H = CH2 + 2H20 + H, f

xtđb

CH2= CH - CH = CHj 4- 2H2 —

178

» CH3 “

CH2 - CH2 - CH3

(0,5 đ) (0,5 đ)


c h 3- c h 2- c h 2- c h 3 2CH4 - —

Cracki”- -> CH4 + Ç,H6

> c m , + 3H,

CjHjOH + 0 2

> CH3 COOH + H20

CH3C0 0 H + c h h c h — b)

>CH3COOCH= c ạ este vinyí axetat

Điểu chế trinítroglixerín

Điểu chế CjHg từ phản ứng Crăc kinh ở phần a. CH2 = C H ~C H 3 + C12 -

CH2^ C H -C H 2Q + HCI xt

CH, = CH ~ CH2 - C1 -ỉ- Cl2 + H-,0 —►CH2 - CH ” CH-, + H Q } ỉ ỉ

C1

OH CI

CH, - CH - CH2 + 2NaOH -> CH2 - CH - CH2 + 2NaCl I I I I I i

C!

OH a

OH

OH OH

CH, - OH CH2 - 0 ~ N 0 2 i Ï CH-OH -f 3H0N0 2 ...Ü Æ I ^ C H - O - N O , ?

I

CHj-OH Bài 6 :

+ 3HjO

CHz- 0 - N 0 2

(5 điểm)

í. 3 điểm * Phương trình phản ỏng : 2A1 + F&jOj

t° = A120 3 + 2Fe

(0,25 d)

* V ì hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vớỉ NaOH giảiphóng H2 nên sau phản ứng còn đư A I, suy ra Fe,Ò3 hết. (0,25 đ) Vậy hỗn hợp sau phản ứng có : AJMDj, Fe, AI đư. * Phẩn 1 tác dung với NaOH

(0,25 đ)

AI + NaOH + H ,0 = NaAìO, + ~ H 2 1' 2 X 3x/2 * Al A

+ 2NaOH = 2NaAI02 + H20

* Phẩn 2 tác dung vối HC1 Al + 3HCI = A1C13 + - H , t 2 ax 3ax/2

(0,75 đ) (3)

179


F e + 2HCI = FeCI2 + H: f ay ay

(4)

A I A + 6HCI = 2AIC13 + 3H20

(5)

* Đăt số moi các chất trong mỗi phẩn. (Giã sử phẩn 2 gấp a lán phẩn Phẩn ỉ

1)(0,25 đ)

Phẩn 2

AI d ư

X

m ol

ax

m oí

Fe

y

moi

ay

mói

A 1A

1

l

2

2

* n^[ thoát ra khi cho phẫn ỉ tác dung với NaOH =

= 0,4 - Ta có phương trình: (0,25 đ)

™ = 0,4 => X « 2

3

44 8 * Khối lượng Fe ớ phẩn i == -— - khối lương phần L Ta cõ :

(0,25 d)

56y = - í ^ ( 2 7 x + 56y + 5l y) . Thay X = — 100 3 ^ 3 3 26 88 * Ỉ1Ị-I thoát ra khí cho phần 2 ĩác dụng với HC1 = — — - 1,2,.Ta cổ phương trình: 22,4 (0,25 d)

2

+ ay = 1,2 => a ( — + y) = 1,2 => a = i,5

2

* Khối lương phẩn í = m pe X

re

J

44,8

= 56

X

0,4 X

44,8

= 50 (gam)

(0,5 đ)

e

* Khối lương phán 2 = 50 X i,5 = 75 (gam )

2 .(2 điểm) * Khối luợng hỗn hợp ban đẩu = khối lucmg phần í + khối lượng phẩn 2 - 50 + 75 =

125 (g)

'

* mà n pe trong cả 2 phẩn = y + ay = 0,4 + ỉ ,5

X

0,4 - ỉ (moỉ)

* VI AI dư nồn Pe^O-, ban dổu đã phán ứng hết -> T h e o (l) np e 0 = — n p e = — 2 3 2 2 mF e■i,0 ,Jr = 0 ,5

X

160 = 80 (g) -*

X

ỉ = 0,5 (mol)

mpe 2 o

, J

^SO g

mã mAỊ + m pe 0 . = 125 => m A Ị = 125 - 80 = 45 (gj

180

(0,5 đ) (0,5 d) (0,5 d)


TÓM TẮT THANG Đ lỂM ỉ. 1/2 điểm

Bài 1 ; (3 điểm)

Bài 4 : (3 điểm)

2. 1/2 điểm 3. Bài 2 :

(2 điểm)

Bài 3 :

(3 điểm)

1. 2 điểm 2.1 điếm

2 điém

Bài 5 : (4 điểm)

1. 2 điểm 2, 2 điểm

i . 2 điểm

Bàì 6 : (5 điểm)

i . 3 điếm 2 .2 điểm

2 . 1 điểm

Lời giải trong đáp án chưa phải là duy nhất. Nếu hoc sinh giải theo các phương pháp khác mà đúng thì sẽ cho điểm tối đa của câu đó.

SÓC TRĂNG I. ĐỂ Thời gỉan ỉàm b à i: 180 phút, kháng kể phát đề Bàỉ 1 :

(5 điểm)

1. a} Tìm hai nguyên tố A và B ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng sô' điện tích hat nhân nguyôn tử bằng 23. b) Biết A và B ở hai phân nhóm liên tiếp và rất đế' ĩác dụng với nhau tạo thành hợp chất X. Xác đinh đúng nguyên tử íượng của A* B và viết công thức cấu tao của chất X (biết B có nguyẽn tử íượng lớn hơn Aì. 2. a) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bỗt Aỉ và Mg vào dung dịch H N 0 3 rất loãng dươc dung dịch A và khí B duy nhất cố tỉ khối so với etilen bầng i . Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, ỉọc lấy kết tủa đem nung đến khối ỉượng không dổi được chất rắn c. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Chỉ dùng môt hóa chất để nhận biết từng dung dich sau I NH4NO3. (NH4)2SO^

,

FeCU , FeCl3. Viết các phương trình phản ứng. Bài 2 : (5 điểm) 1. a) Tính thể tích đung dịch NaOH 0 ,0 ỈM cẩn để tác dụng vừa hết với Ỉ0 mi dung dich A chứa H2S 0 4 (U M và CuS04 0,05M. b) Tính thời gian điện phân 100 mi dung dich A với dòng đỉên 0,05 ampe để thu dươc 0,016 gam đổng, biết hiệu suất điện phân là 80%. 2. a) Cho hỗn hợp X gỗm MgỌ và F ej04. X tác dung vừa đủ với 50,96 gam đung dịch H2ă 0 4 25% (loãng) còn khi X tác dung với lương dư Jung đich H N 0 3 dặc, nóng tao thành 739,2 ml khí NO-, (ở 2 7 ,3 ° c ; 1 atm) Tinh khối lương hỗn hợp X. b) Hỗn hợp Y gồm FeO và 0,1 mol M-,03 (M là kim loai chưa biết).Cho Ytác‘dung với dung dich H ,S04 loãng, dư đươc dung dich D. Cho D tác dụng với lương NaOH dư


được kết tủa và dung dich E. Cho E tác dung với lượng axỉt HCI vừa đủ được 15,6 gam kết tủa. Xác đinh M20 3. Bài 3 ;

(5 điểm)

1. Viết phương trình phản ứng của axit metacrylic v ớ i: - Nước brom. - CaC03 - Rượu metyỉic đươc sản phẩm A. Viết phương trình phản ứng trùng hợp A. 2. Cho dãy biến hóa sau :

A ------ » B ^ C H 5O H ^ c

E < — -Đ a) Cho biết A, B,

c, E là những chất gì .

b) Viết đầy đủ các phương trinh phản ứng của các chuyển hóa trên. c)

Có ba íọ c , D, E mất nhãn. Hãy nhận biết chúng bẳng phương pháp hóa học. (5 điểm)

22

1. Đốt cháy hoàn toàn a gam một chất hữu cơ X thu được “

a gam C 0 2 và 0,6 a

gam H20 . a) lìm công thức nguyên của X. b) Cho 3,0 gam X tác đung với dung dịch AgN03/NH40 H thu được 43,2 gam kết tùa. Tìm công thức câu tạo của X. 2. Một este E tạo thành từ một axií đơn chức có một nối đôi c = c và rượu no 3 chức. Biết E không mang nhóm chức khác và có phẩn trăm khối íương cacbon là 56,69%. Tìm công thức.phân tử, công thức cấu tạo và gọi tôn E. 3. Môt rượu A mach hở, không ỉàm mất màu nước brom. Để đốt cháy a lít hơi rượu A thì cẫn 2,5 a lít oxi ở cùng điểu kiên. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A. Ghi chú ì Học sỉnh được sử dung bàng tuần hoãn.

n. ĐÁP ÁN Bài 1 :

(5 điểm)

1. a) A, B Ở2 chu kỳ liên tiếp. ZA + Z|3 = 23 => A, B ớ chu kỳ nhỏ 2 và 3. Các cặp nguyên tố A, B sau đây có tổng điện tích hat nhân là 23.

182


A

5B

6B

7n

aO

B

[gAr

í7a

16^

l5P

Ị0Ne „Si

»AI

Trong số các cặp ừên có 2 cặp ở 2 phân nhóm chính liên tiếp (N, S) và (O, pỵ Trong 2 cặp này chỉ có cặp o và p đễ tác dụng vói nhau.

b) A : 0, B : p 4P + 5 0 2 = 2P20 j (X) Trưởng hợp thiếu oxi phản ứng tạo thành P2Oy hợp chất này không bền. Nguyên tử lượng cùa 0 là 16 đvC, của p là 31 đvC. Công thức cấu tạo của X là o . o

.

o

2. Khí B : N2 a)

10A1 + 36HNOj = 10AỈ(N03)3 + 3N2 + 18H20

5Mg + 12HN03 = 5Mg(N03)2+ Nj + 6H20 Dung dỉch A gồm A Ỉ(N 03)3 và M g(N 03),

1

A1(N03)3 + 3NaOH = AỈ(OH)j ị .+ 3N aN 03 Al(OH)3 4- NaOH =t NaA102 + 2H30

. a

M g(N 03)2 + 2NaOH = Mg(OH)2 i -ì*2N aN 03 Mg(OH), « M g0 + H20 b) Dùng thuốc thử là Ba{OH)2 Hiồn tượng:

lức. Im

Có mùi khai t => dd NH4N 0 3 ; Khai f-+ ị trắng => đd (NH4)2S 0 4 ị Trắng xanh => FeCl2

; ị Đo nâu => F eD 3

2NH4N 0 3 + Ba(OH)2 = B a(N 03)2 + 2NH3 + 2 H ,0

J^A

(NH,)2S 0 4 + Ba(OH)2- BaS04ị + 2NH3+ 2H20 FeCl, + Ba(OH), = Fe(OH)2 ị + BaCl, 2FeClj + 3Ba(0H ), = 2Fe(0H)j ị + 3BaCụ Bài 2 : i. a)

(5 điểm) Oị ị , so - 0 , 1 X 0,01 = 0 ,0 0 1 moi n CuSO ~ 0,05 X 0 ,0 ỉ = 0,0005 moi

H2S 0 4 + 2NaOH = N a,S04 = 2 H ,0

(1)

CưS04 + 2NaOH = Cu(OH)2 ị + Na2S 0 4

(2)

ỉng

183


( I) vả (2) => n^aOH = 2 n H ,S O , + 2 n C u S 04 = 0,0 0 3 mol V

_

n

VN“0 H = 4

_

° '0 03

_ m

r l 5 i

i ( t

° '3m

b) Thời gian điện phân :

m = — Ỉ— , 96.500

r.t ; 0,016 = — !— : ™ , 0,05 . t ; t = 965 giây n

96.500

2

Vi hiêu suât 80% nên thời gian điên phân là :

= 1206 giây.

2. a) MgO + HjSO, = MgSO, + H20 X m ol X mol

Fe3 0 4 + 4H 2 S 0 4 = F eS0 4 + Fe2 ( S 0 j 3 + 4 H ,0 y moi

4y moi

^

50,96.25

n u CO - X + 4y - — — n 2a u 4 100.98

= 0,13 moỉ

'

Mặt khác : MgO + 2H N 03 = M g(N 03)2 + H20

Fe 3 0 4 + IOHNO3 = 3Fe(N0 3 ) 3 + NO, + 5HjO y mol y =

y moi 0 7392 ỉ

= 0,03 m oi => X = 0,13 - (0,03 . 4 ) = 0,01 mol

0,082 300,3

mx = 40 . 0,01 + 232 . 0,03 “ 7,36 gam b)

FeO + H 2S 0 4 = FeS 0 4 + H ,0 M 20 3 + 3H 2SO, = M 2(SO„)3 + 3H20 0 ,1 m oi

0 ,i mol

Dung dịch D gổm FeS04 + M2(S 04)3 Khi D lác dụng với NaOH dư tao ra kết tủa và dd E. Vậy E phải chứa muối của hiđroxit lưỡng tính. FeS04 + 2NaOH = Fe(OH)24- + Na2SO„ M2(SO„)3 + 6NaOH = 2M(OH)3 ị + 3Na2S 0 4 moi 0,2 mol

0, ĩ

M (0H )3 + NaOH = NaMOj + 2HjO 0,2 m ol

0 ,2 m ol

Dd E có NaMOj tác dụng với H G vừa đù để kết tứa hết,

NaM0 2 + HC1 + H20 = M(OH) 3 ị + N ad 0 ,2 mói

Ta có ; (M + 51) . 0,2 = 15,6 gam =>. M = 27 (Al) Công thức M 2Oj ià A1 20 3.

184

,


Bài 3

(5 điểm) Br

Br

I

I

c ạ , = c - COOH + Br -V CH, - c - COOH 2

1

ch3

ch3

2 c ạ = C(CH3) - COOH + CaCOj -> [CH, = C(CH3) - COO]2Ca + c o , + ạ o tD

c ạ * C (C H 3)CO O H + CH3OH

c a = c - COOCH3+ H,0 ị

h 3s o 4

CH,

ch3

ch3 I nCH, = c cooch3

1 CH3 - c Xĩ

COOCH

Metyl metacrylat

2. a) A : CjH4 , B : G H SC1 ; c : CH3CHO ; D • CH3COOH; E : CH^COOCnH; b) Các phương trình phản ứng : ạ H , + HC1 — Ỉ Í - »

c m

5c ỉ

ọ n . c i + NaOH —

ỌHi OH + NaCl

CịHjOH + CuO — ^

c h 3c h o

CH,CHO-f ị o .

M n 2"

+ Cu + ạ o

-> CH,COOH

C,H5OH + 0 , — ĨHMlẺ ĩ U CH3COOH + H20 Ja

CjHsOH —HZgl£_» c a 44- H2Q Hị S0 4đ

CjHsOH + HO

C,Hj C1.+ H20

CH 3CH O + H j ■ !°,N- >C jH 5OH CH3COOH + CịH5OH — £-► CH3COOC,H5 + H20 H jS04đ

c) Dùng hóa chất Cu(OH)2 để nhận ra c, D, E. Chất nào tao ra dung địch màu xanh lam là CH3COOH 2CH3COOH + Cu(OH)2 -* (CH3COO)2Cu + 2H20

185


Hai chất cỏn íai (sau khi đã cổ Cu(0 H)2) dươc đem nung lên, chất tạo ra kết tủa: đỏ gạch là CH3CHO. CH3CHO + 2Cu(OH)2 —

CH3COOH + Cu20 + 2H20

Chất còn íaỉ là CHjCOOCjHj Bài 4 :

(5 điểm)

L a ) Để đơn giản ta chọn a = Ỉ5 15 g A —

22 g C 0 2 vã 9 g H P

____ 22.12 mc =s

____ 9.2 = 6 gam , mH=

44

18

_

6 12

nc : nH : n0 = —~

c

1

____ - i gam , m0 - 1 5 - (ố + 1) = 8 g am

°

ì i

~

_8 . _ . = l :2 ; i 16

Công thức nguyên của X là (CH20)„ b)

30n gam X —* n moi cacbon 3 gam X n 30n

nc - ? - 0,1 m o i, riAo- = = 0,4 ĩĩioỉ Ag 108

Số mol nguyên tử Ag gấp 4 lẩn số mol nguyên tử c => X phải là anđehit fomíc. c a p + 4Ag(NH3)2OH

(NH4)2C 0 3 + 4Ag i + ỐNH3 + 2H20

Hoăc CH20 '+ 2Ag20 — H20 4*C 0 3 + 4Ag dđ NHj 2. Đặt công thức tổng quárcủa E là (RCOO)3RVTừ công thức tổng quát của các hợp chất có chứa oxi là CJHtjn + 2 - 1,0 m ta có ỉ m = 6 ; a= 6 (vì -có 3 nối đôi trong 3 nhóm - c o o - và 3 nối đôi trong 3 gốc R). Vậy công thức của E là _ I0O5. Theo đé bài ta có ; — — — = — — :=> n =5 12 14n + 86 100 Công thức phan tử của E là C!2H 140 6 ■=> ME=s 254

Vûy :: 3R + 132 4- R' - 254 311 + ^ = 1 2 2 , ^ = 122- ^ Vì trong gốc R có 1 nối đôí nên : R = 27 (CH2 = CH - ) => R' = 41 (QHs) R = 41 (CH2 = CH - CH2 - ).=> R' = - i (loại) Công thức cáii tạo của E là ;

186

.


CHa = CH - COO - CM2

đỏ

C H j- C H - COO - CH i CH2 = C H - C O O -C H 2 3.

(Acrylat glixerin)

A là rượu no => công thức ỉà : C Ä , >20 „ ,+ i moi

0 2 -► nCO, + (n + 1 ) H:0 0,5(3n + 1 - m ) '■

a moi

' 2,5 a

(Vì tỷ lệ hơi rượu / 0 2 Ä tỷ lệ số moi rươu / 02)

0,5(3n + 1 - m) = 2,5 , 3n“ m = 4 => n = 2; m = 2 Công thức phân tử của rượu là C,H60 2 Công thức cấu tạo là : H 0 ~ C H ,~ C H 2- 0 H

SƠN LA I. ĐỀ Ngày thi thứ nhất Thời gian ỉ 180 phút không kể thờỉ gỉan gỉao đề Bài 1 :

(4 điểm)

Trình bày nguyên tắc điều chế rượu bậc 2 từ rượu bậc 1, và rươu bậc 3 từ rươu bâc 2. Làm thế nào để phân biốt rượu bậc 1, bậc 2, bâc 3 bằng phương pháp hóa học. Bài 2 :

(5 điểm)

n

1. Dựa vào số 0X1 hóa cố thể chia mộì cách tổng quát phản ứng của các chất hữu cơ thành hai loại được không ? Cho ví đu. 2. Viết phương trình phản ứng đốt cháy hidrocacbon có n nguyên tử c và a liên kết n. Cho biết A thuộc các đãy đổng đẳng nào, nếu khỉ đốt cháy A cho tỷ lệ số mol b của C 02 và H20 với các giá trỉ của b lần lượt là 0,8 ; 1 ; 2. Bài 3 ỉ

p

(4,5 điểm)

Kết quả xác định s ố ‘m oi của các ỉon trong dung dịch X như sau ; Na+ : 0.10 mol ; Ba2+ : 0,20 moi ; HCO J : 0,05 moỉ và c r : 0.36 moi í. Hỏi kết quả ấy đúng hay sai ? Giải thích vì sao.

187


2. Cho biết kết quá xác định số mol cấc catỉon là chính xác. Nếu đem cô can dung dịch X, [ấy chãi rắn nung ớ nhiêt đồ cao ta đươc chất rắn mớì có khối lương 43,6 gam. a) Có amon nào được đinh íương chính xác ? b) Hãy nêu cách pUa chế dung dich X có thế tích 500 mí. Cho : Na = 23 , Ba = 137 ; Cỉ = 35,5 ; o = 16 Bài 4 :

(6,5 điểm)

Hòa tan 22 gam hỗn hợp A gổm Fe, FeC 03, Fe30 4 vào 448 ml dung địch H N 03 2M thì thu đươc dung đích B và hỗn hợp khí X gổm CO-, và NO. Lương HNO, dư cổ trong B tác dung vừa đủ với 5,516 gam BaCOj. Có một bình kín dung tích 8,9Ố lít chứa khỏng khí gổm 0-, vã N-, theo tỷ lệ thể tích í : 4 cổ áp suất 0,375 atm, nhiệt đô 0 °c . Nạp hỗn hợp khí X vào bình trên. Sau đó giữ bình ớ nhiệt đỏ 0°c thì trong bình không còn o , và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Tính phẩn trăm theo khối lượng của mỗi chất trong A. Cho : Ba = Í37 ; Fe - 56 ; c - 12 ; 0 - 1 6

II. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Ngày thứ nhất Bài i ;

(4 điểm)

* Nguyên tắc chung: Tách loại HjO của rượu có bậc íhẩp hcm, sau dó lại cho hợp H20 .

(1/2 d) * Cu thế :

- Rươu bạc i cacbon bộc 2 ;

—>bâc 2 : nguyên tử c cạnh nhóm - CH2OH (Ưong rượu bâc 1) phải ĩà

R - CH; - CH2O H

— »-° » R - CH = CH; (t°, xt) 5

— £ - > R - CH - CH3 (xt) [ , OH (1 điểm) - Rươu bac 2 -> bậc 3 : nguyên tử c cạnh nhóm “ CHOH - phải là Cacbon bậc 3 : OH

R -C H -C H -R " R’

OH

H-l 9 ..»R ~ c = CH - R" (t°, xt) (xt) R'

R - C - CH, - R" R'

(1 điểm)

* Phân biệt rượu bâc ỉ, bâc 2, bậc 3 : trước hết oxi hóa chúng bâng CuO thì ỉ -

Rượu bâc i : — —- .............. >Anđehit (có phản ứng tráng gương) t°

- Rươu bậc 2 :

CuO

Xeton (không có phản ứng tráng gương) r - Rươu bậc 3 : Khổng bi oxi hóa bời CuO

188

(1,5 đ)

1


Bài 2 :

(5 điểm)

1. (1,5 điếm) Dưa vào số oxi hóa (OXH), có thể chia các phản ứng hữu cơ thành hai loại : (1/2 đì * Phản ứng oxí hóa-khứ (OXH-K) (có sư thay đổi OXH) châm...

Ví du : 3CH2= c ạ Ỷ 2KMn04+ 4HL0

Phàn ứng cháy, 0X1 hóa

3CH, - CH, + 2MnOz + 2IC0H OH

OH

(1/2 dì

* Phán ứng không OXH - K (gọi chung là phản ứng trao đối) ; Phán úng tách loai, phản ứng cộng... V í du : CH, - CH2OH ..-> CH, = CH, + H20 180"C

(i/2 đ )

2. (3,5 điểm) Công thức chung cúa hiđrocacbon (bài ra) : CJHjjn +1- Ị, * Phán ứng cháy ;

( 1/2 d)

+ ( — — — “ ) Oi -* n C 02 + (n + ‘i - a) HịO

X

2

T ỷ lệ : b = - f ä - = ----- 2 — ^HjO

( 1/ 2 d)

(n + 1 ” a)

* Nếu

’ '

+ b) = 0,8 => n - 4{ỉ - a) => a = 0 ; n- 4 ; C4Hl0 (ankan)

( 1/2 d)

+ b) =s i => a = 1 ; CnH1n (anken)

(1/2 đ)

+ b) = 2 ==> n = 2a —2

Ta cõ : a = 2 ; n = 2 - > CTPT : ÇjHj , a= 3 ;n = 4 -»• CTPT : C4H4 a s 4 ; n = 6 -»C rP T :C sH 6

(1,5 đ)

Suy ra : A là những hiđrocacbon có số nguyên tử cacbon là số chẩn và số nguyên tứ H = số nguyên tử c . Bài 3 :

(4,5 điểm)

1. (0,5 điểm )

Kết quả saí vì 0,1 + 2 . 0 ,2 & 0,05 + 0,36 (Trong đung dịch có sự trung hòa điện, £q =s 0) 2 . (4 điểm )

a) Dung dich X (Na+ : 0,1 moi ; Ba2t : 0,2 m o i, HCOj : X moi ; c r ; y mol - Trong dung dịch có : 0,1 + 2 . 0,2 =ï X + y =î> X + y = 0,5

(1)

ỉ 89

i-


- Khi cô cạn dung địch : 2HCO 3 “ H-,0 + C 0 2 T + c o 3“ X moi

(a)

(x/2 mol)

Ba2+ +CO?" = B a C 0 3ị

(b)

(1/2 đ)

Chất rắn sau khi CÖ cạn : NaCl ; BaCOj và có thể B a ơ 2 hoãc Na2C 0 3 đem nung

__

BaC03 = BaO + C 0 2 (NajCOj xem như không bl điện phan) Từ (a) : ĩir n 2- = — mol. Có 3 trường hơp xảy ra :

(1/2 đ)

* Trưởng hợp i ; — = 0,2 => X = 0,4 moi ; Và từ (1) => y —0,1 moi Chất rắn sau khỉ nung (NaCl : 0,1 moi ; BaO : 0,2 mol) ; =>

^ = 58,5 X 0,1 + 1 5 3 .0 ,2 = 36,45 (g) (Loại).

(1/2 đ)

* Trường hợp 2 ; — < 0,2 ” X < 0,4 moi Chất rắn sau khi nung (NaCl : 0,1 moi ; BaO : A/2 mol) BaQ2 : (0,2 - X/2) moi => m o ,* rẳn = 58,5 X 0,1 + 76,5 XX + (0,2 - - ) . 208 = 43,6 => X = 0,14 (mol) Từ ( 1) => y = 0,36 (mol) (= riQ- ở đế bài ra) Vậy ion G" dã được định íượng chính xác.

(1

* Trường hợp 3 : — > 0,2 => X > 0,4 Chat rắn sau khi nung : (BaO : 0,2 moi ; NazC 0 3 ( — - 0,2) moỉ Và NaCl : [0,1 - 2 ( - - 0 ,2 ) ] = (0,5 - x) mol ^ mChất rắn =

+ 106 ( — - 0,2) + 88,5 (0,5 - x) = 43,6

=> X = -

< 0 (loại)

(í đ)

=> Tóm íạỉ : Chỉ có anion c r đã được định lương chính xác. b) Cách pha chế đung địch X có thể tích 500 mi. Dung dịch X (Na+ : 0,1 moi ; Ba2* : 0,2 mol ; HCCK : 0,14 moi và c r : 0,36 moỉ) Có nhiốu cách pha chế, sau đay là một cách :

190

đ)


t.:. “ ávt"' Î!r I;

NaHCOj

: 0,1 moi (8,4 g)

Ba(HC03)2 ; 0,02 mol (5,18 g) BaClj

: 0,18 mol (37,44 g)

'Lấy íuơng các chût như trên và thêm nước để có 500 mi dung dich Bà! 4 ỉ t,

(1/2 d)

(6,5 điểm)

* n BaC03 =

ly /

~

(mol) ; njỊN03 = 0*896 (mol)

* Gọỉ X, y, z là số mol Fe ; FeC 03 ; Fe30 4 trong hỗn hợp A : Ta có : 56 X + 116y + 232z = 22;

(1) (1đ)

* Các phương trình phản ứng : Fe + 4HNOj = F e(N 03)3 + NO T + 2 H ,0 X

4x

(a)

X

(1/2 đ)

3FeC0 3 + 10H N 0 3 - 3Fe(N 0 3 ) 3 + 3 C 02 1 -ỉ- N O Î + 5H20 10 y T y j y■y y ' f 3Fe30 4 + 28HNO3 = 9F e(N 03)3 + NO t + I f £ p 28 z

z

—z

(b) ( 1 / 2 đ) (c)

3 3 2H N 0 3 dư + BaC0 3 = Ba(N 0 3 ) 2 + C 0 2 T + H ,0 0,056 mol 0,028 mol

( 1 / 2 đ) (d) (1/2 đì

Từ (đ) => n HNOj (tham gia phản ứng a, b, c) “ 0,896 —0,056 =

Theo (a) ; (b) ; (c) : 4x + — y + — z = 0,84

0,84 mol

(2)

(1 đ)

* Số mol khí trong bình trước khi nạp hỗn hợp khí X là : _ 0,37 5 x 8 ,9 6 x 2 7 3 _ „ n = ------- -— ---- ------- = 0,15 (mol). 22,4 x 2 7 3 (Trong đó có 0,03 moi 0 2 và 0,12 mol Nj)

(1/2 đ)

- Hỗn hợp khí X gồm : (x + — + “ ) moi NO và y mol C 0 2 Khỉ cho vào bình ta có : 2NO

+ 0-,

= 2N 02

0,06 mol0,03 moỉ 0,06 moi , lt_ , ___ , ,, . _ 0 ,6 x 8 ,9 6 x 2 7 3 _ n n A __ t => SỔ mol khí trong bình sau phản ứng : n = — —--------------- ----------- 0,24 moi( 1/2 a) 2 2 ,4 X 2 7 3

* Hỗn hợp khỉ trong bình sau phản ứng gổm : N , : 0,12 moỉ ; NO = [(x + — + —) - 0,06] moỉ 3 3

191


N O ,: 0,06 m o i; C 0 2 : ỵ mol Ta có : 0,12 + 0,06 + X + —+ — —0,06 + y = 0,24 3 3 í=rX + — + - = 0 , 1 2 3 3 Giải hỗ 3 phương trình (1); (2); (3);

(3)

(í đ)

X = 0,02 ^ % Fe = 5,09% ; y = 0,06 => % FeC 03 = 31,64 % ; ( 1/2 đ)

z = 0,06 => % F c30 4 - 63,27 % CÁCH CHO ĐIỂM Bài 1 :

(4 điểm)

* Nguyên tắc chung ; 1/2 điểm * Cu (hể

,

- Rươu bộc ỉ -> Rượu bậc 2 : í điểm - Rươu bâc 2 —* Rươu bậc 3 : ỉ điểm * Phan b iệ t: Bài 2 :

1,5 điểm

(5 điểm)

1, (1,5 điểm) * Chia thành 2 lo a i:

1/2 điểm

* Viết 2 loại + phương trình phản ứng : 2 X ỉ /2 ss i điểm 2. (3,5 diếm) * cỏn g thức chúng :

1/2 điểm

* Phán ứng cháy ;

í /2 điểm

* 3 trường hợp ; -

Trường hợp (I

+

- Trường hợp 3 : Bài 3:

21; 2

X

1/2 =

i

điểm

ỉ 1/2 điểm

(4,5 điểm)

ỉ . Trả lời đươc :

i /2 điểm

2. (4 điểm) a) Lạp phương trình trung hòa điện : 1/2 điêm - Các PTPƯ => Xác định chất rắn sau cô can : 1/2 điểm - 3 trướng h ợ p ;

192


+ Trường hợp í ;

ỉ /2 điểm

+ Trường hợp (2, 3}

(2

b) Pha đung dịch :

X

ỉ ) - 2 điểm

1/2 điểm (4 X 1/2) = 2 điểm

* Viết đáy đủ 4 PTPƯ ;

* Xác đinh số moi khí trong bình trươc, sau phản ứng : 1 điểm 3 điểm

* Hê 3 phương trình :

1/2 điểm

* Tính % Lưu ý ,*

Tùy Iheo mức đô kiến thửc trong mỗi phần hoc sinh làm được mà cho điểm tối đa hay giảm số điếm của phẩn đó

I.

ĐỂ

Ngày thi thớ haỉ Thời gian : 180 phứt không kể thời gian giao đé Bài 1 ;

(5,5 điểm)

1. Nêu phương pháp hóa học có thể đùng để loai các chất đôc sau : a) SO, ; HF trong khí thải công nghiệp b) Pb2+; Cu2+ trong nước thâi của các nhà máy. Viết dẩy đủ các phương trình phản ứng được sử dụng trong các phưcmg pháp trên, 2. Từ 0,1 moi H2S 0 4 có thể điéu chế Ỉ J 2 l í t ; 2,24 lít : 3,36 lít S 0 2 (Đ,K,T.C) được không 7 Giải thích taỉ sao được hay không. Nếu được minh hoa bầng nhũng ví du cu thể. Trình bày phương pháp thu s ó , tinh khiết điềũ chế ờ trên. Bài 2 :

(6 điểm)

1. Cho 1 ít chất chí thi màu phenoỉphtaíeỉn vào đung dịch NH3 íoãng, ía được dung dich X. Hòi dung dịch 'đó màu gì 7 Màu dung dịch X biến đổi như thế não trong các thí nghiêm sa u . - Đun nóng dung dịch hổi ỉâu. - Thêrmnột số moỉ HC1 bầng số mol NH3 có trong đung dịch X. - Thêm môt ít N a,C 03 - Thồm AÌCỊ, tứi dư. 2. Cho hỗn hợp gổm FeS và Cu2S với íỉ số moỉ I í tác dung với HNOj thu đươc đung dịch Y và khí z . Y tao thành kết tua ưầng với BaCU ; để trong không khí z chuyển thành khí màu nâu Zị. Cho dung đich Y tác dung vói đung dịch NH3 dư tao ra dung đích Y ! và kết tủa Y-,. Nung Y-, ớ nhíêt dỏ cao đươc chất rắn y 3. Viết các phương trình phán ứng xảy ra.

13-HHTl

193


Bài 3 ?

(2 điểm)

Công thức đơn giản nhất của chất M là (C3H40 3)n và chất N là (ÇjHjOj)^ Hãy tìm công thức phân tử của M, N biết M là một axĩt no đa chức, còn N là một axit no, chứa đổng thời nhóm chức - OH ; M và N đếu mạch hớ. Viết công thức cấu ỉạo của N. J^ai 4^: ^

(6,5 điểm)

Hỗn hợp A chứa 2 hiđrocacbon thuộc ioại ankan, anken, ankm - Tỷ lệ khối íương phân tử của chùng là 22 : 13. Đốt cháy 0,6 mol hỗn hợp A và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thu vào bình đựng dung đích Ba(OH)2 dư, thấy khối iuơng bình tăng thêm 93 gam và có 295,5 gam kết túa. 1. Xác định công thức phân tử các hiđrocacbon trong A. 2. Cho 0,6 moi hỗn hợp A lội từ từ qua 500 mi dung dich Br2 0,4M thây dung dich Br2 mất màu hoàn toàn, khí di ra khỏi dung dịch Br2 chiếm thể tích 10,08 lít (Đ.K.T.C). Hòi thu dược sản phẩm gì 7 Goỉ tên chúng .và tính khối lượng sản phẩm. Cho c = 12 ; H = 1 , Br ~ 80 ; Ba = 137 ; 0 = 16. ĐÁP ÁN Ngày thứ haỉ Bài 1 :

(5,5 điểm)

1.(2 điếm) a) Dùng nước vôi trong để giải các khí độc có trong khí thải :

( 1 đ)

Ca(OH)2 + S 0 2= CaS03 i + H20 Ca(OH)2 + 2HF

-

CaF2 + 2 H 20

b) Dùng nước vôi trong để kết tủa iượng caiionkím ỉoại nặng :

(1 đ)

Ca(OH)2 + Pb2+ = Ca2* -í- Pfa(OH)2 i Ca(OH); *f Cu2+ = Ca2+ + Cu(OH), 4* 2.

(3,5 điểm)

* Từ 0,1 moi H2S 0 4 dụng với Cu :

U 2 lít S 0 2 (ĐKTC) (0,05 moi) : Dùng H2SO< đặc, nóng tác

2H2S 0 4 (d-d) + Cu = CuS04 + S 0 2 1 + 2H20 0,1 moi

0,05 mol

(1 d)

* Từ 0 ,ỉ moi H2S 0 4 -* 2,24 ỉít S 0 2 (ĐKTC) (0,1 moỉ) : Dùng H ,S04 đăc, nóng tác dung với cacbon : 2HjSO, (đt(1) + 0,1 moi

194

c

= C0 2 1 + 2S0 2 1 + 2H20 0,1 moi

(1 đ)


* Từ 0,1 mol H2S 0 4 — 3,36 lít s o , (ĐICTC) (0;ì5 mol) : Dùng H,SO, đăc, nóng tác dung với lưu huỳnh : 2H,S0 4 (dd) + 0,1 moi

s = 3SO,

+ 2H20

0,15 moi

(1 dì

* Tinh chế SO, : - Nếu sản phẩm khí s o , lẫn hơẲ nước, ta dẫn hổn hợp đì qua H2S 0 4 đãc thì hơi nước tụ giữ lại, khí đi ra là scx, tmh khiết. - Nếu sán phẩm khí s o , ỉãn hơi nước, CO-, thì ta cho sản plìẩmqua H-.SO.Ì đãc khí di ra là S 0 2, C 0 2. Tiếp theo oxi hóa hỗn hợp (SOn ; COn) có X3Os xúc tác, nhiệt độ 400°c —> S 0 3; C 02

Æ — ..•> Oleum. Từ H2S 0 4 d ăc-> S 0 2 + H ,0

so,

(1/2 d)

hấp thu SOj

Bài 2 :

(6 điểm)

1. (2,5 điểm) - Dung dich NH3 cho phenolphtalein -» cò màu hổng

(1/2 đ)

* Dung dịch X : - Đun nổng lâu : NH3 Î (nhiều) dung dịch không màu.

dung dịch nhat dẩn cho đến khi NH3 f hết lên thì ( 1/2 đ)

- Cho HC1 vào thì : NH3 + HCI “ NH4CỈ. Vi n NH = n HCí NH ¡ mang tính chất axit nên PH < 7 => dung dịch khỏng màu. - Cho N a,C 03 : N a,C 03 =s 2Na+ + c o X có màu hổng đăm hơn (PH > 7).

tronS dung dich cổ (1/2 đ)

. Vì c o 3“ là một bazơ nên làm cho dung dịch (1/2 đ)

- Cho AICI3 dư : A1C13 + 3NH3 + 3H20 = AI(OH)3 ị + m 4a NH * : Alì+ là axĩc nên lầm cho đung dich không màu (pH < 7)

( 1/2 đ)

2. (3,5 điểm) * Y tạo thành kết tủa trắng với BaCụ => Vậy trong Y có s o 4“ . z để trong không khí chuyển [hành khi màu nâu Z|. Vậy z ỉà NO, Zj ià NO ị.

(1/2 đ)

=> Phương trình phản ứng : 3FeS + 3CujS + 4OHNO3 = 3F e(N 03)3 + 6Cu(N03)2 + 6H2S 0 4 + 19NO + 14H,0(I dì * Y tác đung với dung địch NHj dư —> đung dịch Yj + Y , -L F e(N 03)3 + 3NH3 + 3H20 = Fe(OH)3ị + 3NH4N 0 3 Cu(N03)ị + 2NH-J + 2 H ,0 = C u(Ò H ),ị + 2N H ,N 03

( 1/2 đì ( 1/2 đ)

Vì dung địch NH3 dư nên :

195


Cu(OH)2 + 4NHj = [Cu(NH3)J (0 H )2 ( Can)

(1/2 đ)

* Nung kết túa Yj (chính ỉà Fe(OH)3fớ nhiêt đô cao ; 2Fe(OH)3 = Fe20 3 + 3H20

(1/2 đ)

(Ỵ .) B ài 3 :

(2 đ iể m )

* Công thức đơn giản nhất của M là ^

=> có thể viết CTCT của M là :

H ,„ - y ( C O O H ) y hay : C y H y (C O O H )y

Vì gốc hiđrocacbon no (M ỉà axít no) nên ta có : 5E= 2 M + 2 -Í!= > n = 2 2 2 2 => CTPT cùa M l à : CgHgOs hay CjH3(COOH)3 (1 đ) * Công thức đơn giản nhất của N là : (C2H30 3)m => có thể viếtCĨPT của N là : C2niH3n,0 3lT, hay C,m_rH3m- x_r{OH)3[(COOỈỈ)Ỵvới X + 2y = 3m vì N cũng là 1 axỉt no, ta cổ ' 3m _

X

- y = 2(2m - y } - f 2 ~ x - y = > m = 2 y - 2

Vì X £ 2m - y (Số nhóm - OH không thể ỉớn hơn số nguyên tứ cacbon ở gốc hiđrocacbon) => Từ đó ta xác đinh được chỉ có m = 2. => C T P T củaN làC 4H60 6v à c r c r : H O O C -C H -C H -C O O H

ĩ

ĩ

OH OH (axit tacĩric)

(1

Bài 4 : (6,5 điểm) 1. (4,5 điếm) 295,5 n BaC03 “ *

(c_ , “ i>5 moi

B a(O H )2 + C 0 2

=

B a C O , ị + H 20

i,5 moỉ 1,5 moi 9 3 - 1 ,5 x 4 4 , => nuh 2u o “ ------- 18------- = i.5 mol Như vậy ; ĨÌC0 - n H o (sản phẩm tạo thành sau phản ứtig đốt cháy)

(1 đ)

* Phương trình phản ứng đốt cháy hiđrocacbon : (Ankan): c ự ĩ ^ +2 +

(Anken);

02

nC02 + (n + 1) H20

™ 0 2 -> nC 02 + nH20

(Aĩikín): Q H to-i + ^2—-- 0 2-> nC 02 + (n - n H20

196

(1)

(2)

(3)

(1/2 đ)

(1/2 đ)

(1/2 đì

đ)


Vì số mol CO, = số mol H-,0 (SP' phản úng đốt cháy) :=> nên hỗn hợp A phải là 2 anken hoăc (1 ankan và i ankin) vái số nguyên tử cacbon trung bình : ÏÏ =

0,6

= 2,5(1/2 đ)

* Nếu là 2 anken thì phải có một chất là ỌịH4 với KLPT = 28 => chất kia có KLPT 98 V 99

s f .?.x 13

Ä 47,38 (loai)

( 1/2 đ)

* Nếu hỗn hợp là một ankan và một ankin : - Nếu chất cổ KLPT nhó hcm là ankan thì có thể là CH4 (KLFT = 16) hay Ç,H6 (KLPT = 30) + Là CH4 => KLPT chất kia = — X 22 » 27,07 Goại) 13 + Là G H 6 => KLPT chất kia = — ■X 22 « 50,76 (loại)

(1/2 đ)

- Nếu chất có KLPT nhó hơn là ankin thì chỉ là CH-.,có KLPT = 26 => KLPT chất kia = — X 22 = 44 (đó là KLPT của C3HB), Vây 2 hiđrocacbon là CjH2 và CjHb có số mol bâng nhau và bắng 0,6 : 2 = 0,3 mol. ( 1/2 đ) 2.(2 điếm) C,H2 +B r2 - > Ç ïH2Br2 X X X

(4)

C,H, + 2Bụ -> CjH2Br4 y 2y y

(5) (1/2 d)

Gọí số mol CjHj tham gía phản úng (4) là X ; số moi CjH2 tham gia phản ứng (5) là y Tacó

+ n g r = 0,2{m oỉ) + n khí đi ra khỏi dung dich Br2 = — — = 0,45 (mol) (đẵ phản ứng) “

” 0,45 — 0,15 (moi)

+ Theo (4) và (5) : J x + y = 0,15 [ x 4 - 2 y = 0,2

(Id )

Giải hệ phương trình : y = 0,05 ; X = 0,1

* Thu được 2 sản phẩm ưong bình là : + C ,H 3r, (1,2 - Đibrometilen) : m = 0,1 X 186 = 18,6 gam + CjH,Br4 (1,1,2,2 - Tetrabrometan) : m = 0,05 X 346 g = 17,3 gam

(1/2 đ)

197


CÁCH CHO ĐIỂM (5,5 điểm)

Bàí 1

a) Nêu phương piiâp + Phương trinh phản.ứng : i điếm b) Nêu phương pháp + Phương trình phán ứng : í diểm *) 3 trưởng hợp (mỗi trường hợp í điểm) 3 x 1 = 3 điếm *) Tính chế Bài 2 ỉ

1/2 điểm

(6 điểm) - Dung dich màu íiổng : 1/2 điểm - 4 trướng hợp ihí nghiêm : 4 X ỉ/2 “ 2 điểm - Xác đinh dươc s o , NO 1/2 điểm - Viết phương trinh phản ứng hỗn hợp với dung dich HNO-, ; i điểm - Viết đươc 4 phương trình phán ứng .khí cho dđ Y tác dung với dd NH, dư và nung Y2 —►Y-, 4 x ỉ / 2 = 2điểm

Bài 3 :

(2 điểm) Xác dinh 2 chất (mỗi ch ất: í điếm) 2 x 1 - 2 điểm

Bài 4

(ố, 5 điểm) * Xác đinh đươc n C0 = ttH.,0 (SP'phản ứng) : ỉ điểm * Viết 3 phương trình phán ứng cháy :3 x 1 / 2 = 1,5 điếm * Tính được số nguyên tử cacbontrung bình ;

ỉ/2 điểm

* Biện luủn . - Trường hợp I : “ Trường hợp 2 :

1/2 điểm 1/2 điểm

* Viếỉ 2 pliương trìníi phán ứng (mỗi FT phản ứng : 1/4 đỉểm) * Xác đinh n c 2H2 ^ p ^ n ^ E ‘+ n Br tronS dung đích ; i điểm * Lộp hê phương trình + tính khối lượng : 1/2 điểm

TÂY NINH I.Đ Ề (Bài thứ nhất) Ngày t h i : 29 thảng 11 nảỊỊỊ.1998 Thời gian ỉ 180 phút (Không kể ítíờỉ gian chép đé) Bàỉ 1

(2 điểm) . Có bao nhỉêu eiecíron Irong mỗi lon sau . N O ; ; NHỊ ; c o 3" ;SO*~

198


2. Khí SO-, do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trong nhất gây ỗ nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lương s o , vươt quá 3 0 .10"6 mol/m3 (không khí) thì coi là không khí bi ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khi ớ môt thành phô' và phân tích thấy có 0,0Ỉ2 mg SO-, thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không 7 3. Tính íưcmg FeS, cán đùng để điểu chế môt lượng S 0 3 đủ dể tan vào 100 g dung dich Hinson 91 % thánh oỉeum chứa 12,5% S 03. Giả thiết các phản ửng được thưc hiện hoàn toàn, Bài 2 ỉ

(3 điểm)

í. Can bằng 2 phản ứng oxi hóa-khử sau đây : a) Cu2S + H N 0 3 -► Cu(NOj)2 + CuSO, + NO; + H ,0 b) Fe30 4 + H N 0 3 2.

F e(N 03)3 + N,Oy + H20

a) pH cúa dung dich là gì ?

b) Có hai dung dich H2S 0 4 với pH = ỉ và pH = 2. Hãy viết phưcmg ỉrình phản ung xảy ra khỉ rót từ từ 50 mí dung dịch KOH 0,1 M vào 50 mì mỗi dung dich trên. Tính nống đô mol/ỉ cúa các dung địch thu đươc. 3. Những khí có dãc tính như thế não có thể tích trữ trong bình chứa k h í? 4. Tai sao những dung cu thủy tỉnh sau khi đùng làm tbí nghiệm vể photpho-ỉai phài ngâm trong dung dich CuS04. Bài 3 :

(3 điểm)

1. Có 5 mẫu kim loai : Ba , Mg , Fẹ, Ag, Al. Nếu chỉ cô đung dich H2S 0 4 ỉoăng (không dươc dùng thêm bất cứ chất nào khác kể cả qùy tím, nưóc nguyỗn chất) có thể nhan biết đươc những kim loai nào. 2. Cho 14,8 g hỗn hợp kíĩĩi loai hóa trị H, oxií và muối sunfat của kim íoai đó tan vào dung dich H2S 0 4 íoãng dư thì thu được dung dịch A vả thoát ra 4,48 lít khí à ĐKTC. Cho NaOH dư vào dung dich A đươc kết tủa B, nung B ớ nhiệt đô cao thì còn íai Í4 g chất răn. Mãt khác cho ỉ4,8 g hỗn hợp vảo 0,2 lít dung dich CuS04 2M. Sau khi phán ứng kết thũc, tãch bỏ chất rắn, rổi đem chưng khô dung dich thì còn lại 62 gam. a) Tính thành phẩn phẩn trãm khối Iưcmg của hỗn hợp ban đấu. b) Xác định nguyên tử khối cúa kỉm ỉoaỉ. Bài 4 f

(1 điểm)

Cho 5,05 g hỗn hợp góm icaỉi và một kim loai kiếm khác tác đung hết vớỉ nước. Sau phán ứng cẩn dùng lìết 250 ml đung dịch H-,S04 0,3 M đổ trung hoà hoàn toàn dung dich thu đươc. Biết râng tỷ lệ vé số moi của lôm loai kiểm chưa biết và kali trong hỗn hợp lớn hơn 1/4. a) Xác đinh kim loai kiếm. b) Tính thành phẩn phán trăm khối lương từng kim íoại Ưong hỏn hợp.

199


Bài 5 ;

(1 điểm)

Sau khi nung 9,4 g dông mtrat ở nhiêl dô cao thu đươc 6,16 g chất răn. a) Tínii hiệu suất của phản ứng phân hủy. b) Tính thành phđn phẩn trăm vể thể tích của các khí trong hỗn íiợp thu dược. c) Cân bao nhiêu mi dung địch HNO-; 0,3M (khối lương riêng là ỉ , 1 g/cmJ) dể hôn tan hết lưcmg chất rần thu dươc. d) Tính nống đô phần trăm cúa muối thu đươc sau khi cho chất rắn tan írong axií. (Li = 7 , Na - 23 , K = 39 ; Rb = 85,5 ; Cs = 133 , Fe = 56 ; s = 32 , H = I ; Cu = 64 , 0 = 16 ; N = 14). II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài thỉ thử nhát Bài 1: í.

(2 điểm) NO:

(0,5 điếm}

Trong nguyên tứ N cỏ 7e Trong 3 nguyên tử o có 24e 1

32 eíectron

lon nhan thêm 1 e' 0,25 điếm

2.

Lượng SO-, trong lm J là 3,75 . ỈO 6 mol/m3 n < 30

3.

Ỉ0~6 mol/nr* không khí khổng bi ô nhiễm

4FeS2 + i 10, = 2F&,03 + 8S 0, 2S 02 + 0 ,

=

2S0;

SO, + H ,0 - h 2s o 4 80g 7

18g

98 g

9g

?

m HnS04 = 49g => m s o , = 40 g. 100 g dd 91% gòm 91 g H-,S04 và 9 g nước. Oleum ìà dd cúa s o , trong axjt H-,S04 khan ( ỉ 00%) Oieuni chứa 12,5% S 0 3 : nếu trong 100 g thì 12,5 g SO} —> 87,5 g H2S 0 4 ? (49 + 91) g

200


12,5x Ỉ40 , .... = 20 s - Tổng = 60 g 87,5 - Viết đúng 3 pt hoăc sơ đổ :

m sơ., =

0,25 đ

FeS, -> 2 S 0 3

- Tính đươc tổng m so ; 60 g

0,5 d

120 g 2.80 g

- Tính đươc mFeS-, :

0,25 d

?

60 g

mFeS, = 45 g Bài 2

(3 diễm) Cu2S + H N 0 3 -9- Cu(N03), + CuS0 4 4- N 0 2 + H ,0

a)

C u;s~a- lOe =5 2Ctr+ + s *6

10

N *5 + e = N *

Cu2S + 12HN03 = Cu(N 03)2 + CuS04 + ÌONO, + 6 H20 b)

Fe A

+ HNO,

(5x - 2y)

Fe(N 03)3 + N,Ov + H ,0

3Fe+s/J - e = 3Fe+w Ĩ1 xN+s + (5x - 2y)e = x N :

(5x - 2y) Fe30 4 + (46x - 18y) H N 03 = (15x - 6y) F e(N 03J3 + NxOy + (23x - 9y) H ,0 2. a) pH của dung dịch là đại lương bỉểu thị nổng đô ỉon H+ trong dung dich dưới (0,5 đ) dang biếu thức toán học pH = - lg[H*] b) pH = 1 => [H+] = 10"’ = 0,1 (moỉ/1) 1000 ml dd A 50 ml đđ A —>

(0,25 d)

0,1 mol/ì 0

n H+ = 0,005 (moi)

H2S 0 4 = 2H+ +SOỈ" 0,0025

0,005

2KOH + H2SO, = K2S 0 4 + 2H20 0,005

0,0025

0,0025

vdđ = 50 + 50 -

100 (ml)

(0,25 đ)

[K,SOJ = — 2^ 1000 = 0,025 (Mì 100 pH = 2 => [H+3 = 10" 2 = 0,01 (mol/n Trong 50 m ld d ;

Ĩ1 H+ = 0,0005

(0,25 đ)

201


H ,S04

=

0,00025

2 H * + S 0 j0,0005

n KOH dư = 0,005 - 0,0005 = 0,0045 (moỉ) = 0,0025 (M)

[KOH1 =

(0,25 đ)

= 0,045 (M)

100

3. Những khf không có khả năng tạo với 0 X1 cúa khồng khí (hành một hồn hợp khí nố đếu cò thể tích trữ trong bình chứa khú (0,5 đ) 4. Photpho tráng có phản ứng với muối của các kim ípai như dống, chì, bac, vàng. Vì vậy đế khứ photpho dư người ta thường ngâm các dụng cụ đựng photpho trong dung dich CuS04 theo phản ứng. 5CuS04 -f 2 P + 8H ,0 = 2H3PO4 + 5H2SO, + 5Cu Bài 3 ;

(0,5 đ)

(3 điểm)

1. Dùng H2SO„ ioãng. - Cốc nào không thấy bọt khí thoát ra ỉà Ag. - Cốc náo có khí thoát ra và tạo kết túa trắng là Ba thêm tiếp Ba vào tới dư. Ba + H20 = B a ( 0 H )2 + H2T Loc bó kết tủa, ỉấy dung dịch Ba(OH)z cho 3 mãu kim ỉoại Mg, Al, Fe kim loại nào tan đó là AI. 2AI + Ba(OH)2 + 2 H20 = Ba(A102)2 4- 3H2 Lấy dd Ba(OH)j cho vào 2 dung địch MgSO^ và F eS04 nơi nào kết túa bi biến đổi môt phẩn thânh màu đỏ nâu, ứng với Fe. MgSO, + Ba(OH)2 = Mg(OH), i + BaS04 ị FeSO, + Ba(OH)2 = Fe(OH), l + BaSO, ị

(0,75 đ)

4Fe(OH)2 + 0 2 + H20 = 3Fe(OH)3 i 2.

M + H2SO< = M S04 + H2 X

X

đỏ)

X

MO + H2SO, = M S04 + H-,0

y

(0,25 d)

y

MSO< z xM + (M + 16)y + (M + 96) z = Ỉ4,8

202

( 1)


MSO(

ddA

(0,25 đì

và H-,S04 đư X+ y + z

(2) M S04 + 2 N a 0 H - N â 2S 0 4 + M(OH), (0,25 d)

H2SO, + 2NaOH = Na2S 0 4 + 2H-.0 M(OH), = MO + H20 x+y+z

x+y+z

(M + 16). (x + y + z) = 1 4

(3) (0,5 đ)

M + CuS04 = MSO, + Cu

0,2

0,2

(M + 96) ( 0,2 + z) + 072 . 160 = 62

(4>

T ừ (l)(2 )(3 > (4 ) = > z ~ 0,05 ; M - 0,2 , y « 0 ,1

% m ^ g = 32,43% ; % mMgO “ 27,03% ; % íĩìMnSO.j =40,54% (0,5 d) M = 24 dvC Bài 4 :

(1 điểm)

K + H20 = K0H-f - H , t 2 X

X

M + H20 = MOH + - H2 1 2

y

(0,25 đ) '

y

39x + My = 5,05

-' " ( l) ■ '

2KOH + H ,S04 = K2S 0 4 + 2HnO X

X

*

(0,25 d)

/2

2MOH + H2S 0 4 = M2S 0 4 + H:0 (2 pt tác đung H,s o , }

y/2

y 2

+

£ 2

= 0,075

203


x + y = 0 , 15 (2)

=> y = —— — r > M < 3 9

3

3 9 -M

—> — X

(3)

=> X <4y ; X + y < 5y ; 5y >0,15 , y> 0 ,0 3

4

...> OtQ3 => M > 12,3 39-M 12,3

<M <39

M là N a ; yi=0,Ũ 5m ol; x = 0t0 1 mol (0,25 đ)

% ĩĩiK = 77,2% ; %mNa = 22,8% Bài 5 :

(1 điểm)

a) Chất rẩn gồm CuO và Cu(N 03)i dư l° Cu(NOj)2 = CuO + 2NO, +

X

2x

1

x/2

m giảm = 9,4 - 6,16 = m ^ o ^ + m0

t => X = 0,03

mCu(N03)2 Phản ứng = 5’64 5,64

H = —

(°’5 đ)

. 100 = 60%

9,4

bì %VN0 =: 80% ; %v0

~20%

c) V = 200 ml

(0,5 đ)

100.9,4 d) % muối =s — — — =4,15% 226,16 I. ĐỂ (Bài thứ hai) Ngày t h i : 29 tháng 11 nãm 1998 Thời gian ỉ 180 phút (Không kể thời gian chép đề) Bài 1 ; Cho sơ đổ chuyển hóa sau : Br5)Fe

ddNaOH.đãc.dư

đdHCI

„ A IJ /T, .

-----— > ( B ) --------------------------- >( E ) -----—----->Q H 5OH (D) A H NOi.dăc

^

F c .H a .d u

ddNaOH

------- ~ 2L-Ì— *(F) ------ ----------->(G) ------

------ >(H)

H j S 0 4 dàc

í. Viết đáy đủ các phương trình phán úng, biết (H) cô I nhổm chức.

204


2. Có môt hỗn hợp gôm các chất D và H, hãy tách riêng từng chất băng phương phiip hóa học, biết D và H đểu khổng tan trong nước. Bài 2 : Cho sơ đố chuyển hóa sau : CH

15(30°

c

CuCÍ,NH4CI

^

AgiO.dđNH-,

^

1. Viết đầy đủ các phương trình phản ứng trẽn. 2. Cho biết công thức chung các chốt trong dãy đổng đẳng của B. Gải thích bẳng số e hóa trị cúa c, H vã theo thuyết cấu tao hóa hoc. Bài 3 : Propen phản ứng với dd Br-, có hòa tan NaCl tao đươc từ 3 sản phẩm công. Víẽi phương trình phản ứng và giải thích tai sao phản ứng tao ra 3 sản phẩm đó. Bài 4 ; Trình bày cách nhân biết mỗi chất trong cùng môt hỗn hợp sau ; Anken A C5H(0 với Ankin B CsHg (có ỉiên kết ba đầu mach). Đổng thời tìm cồng thức cấu tao thích hợp để (A) công H-,0 cho rựơu bậc 3. Bài 5 ; Đốt một hiđrocacbon chưa rõ thuôc dãy đổng đẳng nhưng íuôn íuôn có số moỉ H:0 > số mol CO:. a) Hidtocacbon này thuộc dãy đổng đẳng nào ? b) Áp dụng : Tìm công thức hiđrocacbon nếu số mol CO-, “ 0,4 mol và số moi H-,0 = 0,5 mol. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài ỉhứ haỉ Bài 1 :

(4 điểm)

ỉ . - (A) -* (B) (0,5 đ)

C6H5Br -> 2NaOH - 0cao- > C6HjONa + NaBr + H,_0 Pcao (E) (D)

(0,5 d)

C6H5ONa + H O

(0,5 đ)

(A)

(Fì

QH6 + H N 03 (F)

QH 5OH + N a ơ

.■ > Q H 5N 0 2 + H20

(0,5 d)

(G)

C6H5N 0 2 + 6H —

U c 6H5N H ,4 -2 H ,0

(0,5 dì

C6HsNH2 + H CỈ-> C6HsNH3C1 (G)

(H)

205


C6HjNH3Q + NaOH —►QHjNH, + NaCl + H20

(0,5 d)

2. Cho hôn hçfp tác dụng với dd NaOH dư

(0,5 đì

C6H5OH + NaOH -» C6HjONa + H20 C6H5ONa tan trong nước. Còn QHjNH, không tan dược tách riêng. Còn dung dịch C6H5ONa dung HCI tạo CễH5OH. C6H5ONa + HCI ^ Q H 5OH + NaCI Bài 2 i ị.

2CH4

,

(0,5 đ)

> Ç H 2 + 3H2

2HC = C H ....> CH; = CH -

' (0,5-.đ)

c ^ CH

(0,5 đ)

2CH2 = ch - c ^ ch + AgzO ... >• 2CH-, = CH - c = CAg + H:0 ’(0,5đ) 2.

(B) C4H4. Có 3 liên kết n, mạch hở * Đật số c là n => tỏng hòa trị c là 4n * Hóa tri của các nguyên tố c là 2(n + 2) * Số hỏa trị với các nguyên tử H là 4n “ 2(n + 2) = 2n - 4

(1 đ)

Cõng thức chung Q H * _ 4 Bài 3 :

CHj - CH = CH, + Br2 + H ,0 + N a d Ban đáu .

CH, - CH = CH7 + Br+

CH, ~ CH - CH-.Br

Sau đó có 3 tình huống : CH, - CH - CH,Br + Br” -> CH3 - CH " CH, + ...

■I

(0,5 đ)

ĩ

Br

dịc cẩc nhí VU

Br

CH, - CH - CHiBr + ơ ~ -* CH3 - CH ~ CH2 + ... Cỉ

(0,5 d)

tícl dọ

Br

.[Ca CH3 - CH - CH,Br + H - OH -> CH3 - C H - CH, + ... I

OH

(0,5 d)

I

Br

Bài 4 ; Cho đung dịch A g N 0 3 vào nhận ankin B (có 4) đun nóng để thu sán phẩm rổi ỉhử với nước Br2 (phai màu) để nhân ra A. ( l đ) Có thế chon : CH, -

c-

I CH,

206

CH - CH3

Bàí dur. thấ:

¡


Bài 5 :

* Dãy đổng đẳng enkan

(0,5 đ)

* C4Hì0

(0,5 d)

Giải thích : CẪHy thì

fy < 2x + 2 1 y chẵn

C,HV+ (x + ^ ) 0 , y 4

xCO, + - H ,0 2

SỐ mol H-,0 - — sô' mol H-,0 = ' 2 Các trưởng hợp khẩc không đúng

X +

Ngoài ra : CnH^ 2 +

nCO, + (n + n HọO

n

0,4

02

1>

X

4

THÁI NGUYÊN I. ĐỀ (VÒNG 2} Ngày t h i: 22 tháng 1 năm 1999 Thời gian : 180 phút (Không kể thời gian giao để) Bàĩ 1 :

(2 điểm)

a) Cho A, B, c, Đ, E là các hởp chất của natri. Cho A ỉẩn íươt tác dụng với các dung địch B, c thu được các khí tương úng X, Y. Cho Đ, E lẩn ỉượt tác đung với nước thu dươc các khí tương ứng z, T. Biết X, Y, 2, T ỉà các khí thông thường, chúng tác đung đươc với nhau lừng đôi môĩ. Tỷ khối của X so với z bắng 2 và tỷ khối của Y so với T cũng băng 2, Viết tất cả các phương trình phản ứng xáy ra ? b) Nếu chỉ sục khí c o , vào dung dịch NaOH chứa trong các cốc có chia dơn tích ta có thể điéu chế được N a,C 03 nguyên chất không 7*

VI

thể

9 c) ĐỐ 300 mi dung dịch N a,S04 nồng đô 0,05 M vào 200 ml dung địch CaCU nồng đỏ 0,1M. Sau khỉ phản ứng kết thúc (hệ đạt tới trạng thái cân bẳng) thì tích số nổng đô cùa [Ca2*] [SO^~ ] “ 6. 10“5, Tính khối lượng kết tủa íạo thành. Bài 2 :

(2 điểm)

Hòa tan MX, bằng dung địch H N 0 3 đăc nóng, dư ta thu được dung địch A. Cho A tác dụng với dung dịch BaClj thấy tạo thành kết tua ừắng, còn khi cho A tác đụng với NH3 dư thăy <ao thành kết tủa nâu đỏ. a) Hỏi MX2 là chất gì ? Gọỉ tên nó ? Viết các phương trình phản ứng xảy ra ? (Biết MX, là hợp chất khá phổ biến trong tự nhiên).

207 \


b) Nước suối ớ các vùng mó chứa MX, bị axit hóa rät manh (pH- thấp). Hãy viel phương trinh phàn ứng để giải thich hiên tượng đó. c) Nguyên tố X tạo thành với Flo hợp chất XFn, trong đó n có giá tri cưc daí. Dựa váo câu hình electron cùa X dể tìm giá tri đó. Viết công thứ^câu taó, cồng thức electron cúa XF11, các obitan của nguyên tử trung tam X bi ỉai hoa kiểu gì (sp, sp2„.) ? Vẽ mò hình phân tử cú a XFn ; Cho bỉết các gdc liên kết đếu băng 90° d) Viết cấu hình electron (dang obitan) của M vã cúa các lon thường gặp cúa kim loại M. Bài 3 :

(2 điểm)

a) Hãy giải thích cơ chế của phản ứng sau : - Clo hóa Benzen với xũc tác AICLj - Trùng hợp etilen khi co mặt peoxit hữu cơ. b) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đổ sau ; CH;

..>A .... b xt

xt

C^H-, —-ỉ H i ÍỂEL .> D — - HCI..> E (C,HQj là dung môi ĩẩy dẩu mỡ) xt PVC

CH,

>F C l\

C1 ^ G -

> H ..T-hợp >-ĩ ( - c h 2 - C - ) n

CI . xt

QH, - ¿ Ề - , N T-hợp > p ■ +Na0H........... » Q + R s ——

T —T

>Ư (một ỉoai cao su)

c) Cho các chất sau :

p

/

C6H5OH, C,H?OH, CHjCOOH, CgHjONa và CjHsONa. Những cặp chất nào tác dung đươc với nhau ? Giải thích viết phương trình phản ứng. đ) Cho các dung địch (trong n ư ớ c ) C H 3 - NHi ; CgHjNHjQ, NH-.CHXOOH và CINH3GHUCOOH những cặp chất não.tác dụng được với nhàu ? Giải thich và viết phương trình phán ứng. Bài 4 ;

(2 diem)

,

Nung ỉ 6,2 gam hỗn hợp A gốm các oxit MgO , A120 3 và MO trong môt ống sử rổi cho luồng H; đi qua. ớ điéu kiên thí nghiêm H-, chỉkhứ đươc MO vói híêusuất80%, jương

208


hơi nước tao ra chí được hấp thu 90%. Khí cho 15,3 gam đung dịch H ,S04 kết quả thu đươc dung dịch HịSO., mới sau khi hấp thu cỏ khối íượng là 15,948 gam.Chất rắn còn ỉai trong ống sứ đươc hòa tan báng axit HC1 vừa dủ thu dược dung dich B và còn lai 2,56‘gam chất rắn kim ỉoai M không tan. Lấy ỉ/10 dung dịch B cho tác dụng với NaOH (dư) loc lấy kết tủa nung ở nhiêt dỏ cao đến khi khối lương khôpế đổi thì thu được 0,28 gam oxit. - Tính khối lương cùa nguyên tử M. - Tính thành phần % khối lương các chất trong hỗn hợp.

(2 điểm) Cho A và B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức cổ cùng công thức phân tử. Khi dốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp hai chất A và B thì cẩn 14,56 lít oxi (do ớ dktc). Khí CO-, và hơi nước tao thành có thể tích như nhau (đo ở cùng điếu kiên). Mặt khác khi cho hai chất A và B tác dụng với đung dịch xút người ía thấy như sau : - Chất A tạo ra dược muối cùa ax.it hữu cơ c và rươu D. Tý khối hơi của c đối vối hiđro là 30. Cho hơi rươu D đi qua ống đung bôt đổng đốt nóng được chất B không tham gia phản ứng tráng bạc. - Chất B tạo ra đ ư ợ c chất C'Và D'. Khí cho c tác dung với axit H-,S04 dược E1tham gia phản ứng tráng bac, còn khi D ’ tác dung vói H-,SO^ đăc ở nhiệt dộ thích hợp thì thu đươc 2 oíefin. Xác đinh công thức cấu tao cứa hai chất hữu cơ A và B. Chù ý : Hoc Sinh được sử dụng bảng tuần hoàn dạng ìigắn HƯỚNG DẪN CHẤM Vòng 2 Bài 1 ; a)

(2 điểm) Các khí thông thường : H->, O-,, No, Cỉ2, ĩ \ , S 0 2, co, CG,, NH3, S 0 3, H,s.

Nêu các chất thích hợp và các khí sính'ra: 2NaHS04 + Na2S 0 3 (A) .(B)

(0,5 đ)

2N a,S04 + H ,0 + s o , t (X)

2NaHS04 + Na,s -V 2N a,S04 + H2S t (A) (tí ~ (Y) (Ỹ) * Na2 0 2 + H ,0 -> 2NaOH + ~ 0 2 1 2 (Đ) (Z) Na3N + 3Hị O (E)

14 - HHTI

3NaỌH.-fNH3 1 (Tì

209


Phán ứng giữa các khí :

(0,5 đ)

2H2S + S 0 2 — ÏL * 3S + 2 H20 Ị

s o 2+ - 0 , 2

2

2

Yt

..> s o 3

s o 2 + 2NH3 + H, 0 ^ ( N H /) 2s o 3

H2S + 2NH3^ (NH4)2S

h 2s + o 2 ^ s + h 2o

n h 3+ 0 2 ^

h 2s + o 2~> s o 2 + h 20

n 2+

h 20

NO + h 20 c ~ " ~

n h 3+ 0 2

b) Lấy cùng một dung dich đựng vào 2 cốc cùng thể tích —* cùng số moỉ NaOH. Dùng i ẹốc cho sue C 0 2 vào dư. NaOH + C 0 2

NaHC03

Sau khi được NaHCỌ, đổ cốc chứa NaOH vào cốc dã sục. Ta có NaXOj nguyên chất NaHCOj + Na,OH = Na2C 0 3 + H20 vừa đủ Đun nhẹ đuổi nước ta được Na2C 0 3 nguyên chất

s

c) Phản ứng :

(0,5 đ)

CaCl2 + Na2S 0 4 = CaS04 ị + 2NaCl (ít tan) Gọi X là số moi CaS04 ị TTa có : [Ca"] [S O Ỉ-]= M ü M z ü x * 0,5

= 6 . I0-> 0,5

hay X2 - 0,035x + 2^85 , i c r ^ ũ Xị = í,29 , 1CT2 (hợp lý) Lượng CaS04 ị = 1,29 Bài 2 : a)

X

20~2 X 136 = 1,75 g

MX2 chính ỉà FeS2 thỏa mãn yêu cầu bài ; FeSj + 18 H N 0 3 -> F e(N 03}3 + 15N 02 1 + 2H2S 0 4 + 7H20 B a ơ z + H2S 0 4 = BaS04 1 + 2HC1 (trắng) FeJ* + 3NHj + 3H20 = Fe(OH)5 ị -ỉ- 3N H ; (nâu đỏi

b) Nước suối bi axit hóa do :

2FeSj + 7 0 2 + 2H20 -»■ 2Fe2f + 4SO ỉ” + 4H+ f , làm cho pH thấp.

21Ü


c) Cấu hình cúa s.

i S' 11

2s3 11

n

2pố

3s'

i ỉ 11

ỈI

3dc

3p4 lì

VI s có các obitan trống ở phân lớp 3d nên 2e ớ 3s và 3p có thể nhảy lên lớp 3d dể tao ra 6e độc thân sẽ tao ra với fio 6 liên kết cộng hóa ưong XFn là SFfi. Vậy các obitan của s trong hơp chất SF6 thuôc lai hổa sp d2. p Mô hành phân tử : p d) Cẩu hình của Fe và các ion Fe, Fe:+, Fe3+

ís;

2sJ

3s

3p

'±-'S

3d

Fe

l í i l II

H

11 ỉ ỉ 11

m

Fe-'

lì ỉỉ lí

II

iriỉĩĩl

m

lí ỉỉ lỉ

ỉỉ

II Iỉ n i

FeJ'

II

II

W

□ □

Bài 3 : a) Cơ chế phán ứng cio hóa bezen xúc tác AiCl-j AIG3 + CU —> AỈQ 4 *f c r c r + c 6h 6 c 6h 6c i + C6H6CI+ -► Q H 5Cì + H+ H + A1Q ¡ A l ấ 3+ H Q Cơ chế phản ứng trùng hợp etiỉen (xúc tác peoxit), Khơi mào ; RO - O - R - » 2R - o 3 Phát triển : RO* + CH2 - CH2 -► RO - CH, - Œ j (gốc R‘t) R'| + CH2 = CH2 -V Rị ~ CH, - CH’2 (gốc R \) ..................... -»• .........................

(gổcR‘fc)

R’k + CH2 = CH2 “ > R*it+ J Khi kết thúc : Chu yếu : R'm+ R‘n - * R m+n hoặc : R’m+ RO* —> RmOR 2RO* -+ RO - OR b)

CH, ■

Π3CHO (A)

+0? > CH3COOH M n2*

(B)

2Ỉ1


Ç,H2 +

2C1a > CHCU- CHCI2

(D) ç ,h 2

>CHCỈ = CCl2 (E)

xt

+ HCÌ -> CH2= c e a (F)

nCH, = C H a ..î — ■> ( - CH2 - C H -)n ;

I a -H C l

c h 2= Œ O + a 2 ~»GH2C Ỉ-C H C 12 (G) CI T.hợp

nCH2 = ccu

{ - c h 2- c - ) n

(I) QHn

■>CH2 = c a 2 (H)

î a

* HC^ >CH2 = CH - C N ... ............ ,> CH2 = CH-COOH xt (L) (K)

nCH, = CH

T'hợp >( - CH, - CH ~)n

i

I

COOH

\ M > COOH

Q H 2 + B (CH3COOH) ,0 CH3COOH + c h = c h - > c h 3- c (N) 0 - C H - C H 2

0

/? n C H ,- < 0 1 CH -CH -,

CH3- C \ 0 I ch~ch2

(P) o CH3- C

+ nNaOH -> n CH3COONa + ( “ CH ” CH,-)« (Q )

Ọ I CH ~ CH, 2Q B , -* CH2 = CH - c = CH

+HC1

-*CH2 = C H - C = C H 2

(S)

! a

n(CH2 = CH - c = Πj ) -> ( - CH2 - CH = C -C H ,-)n I

a

212

ỔH . ( R )

a

(T)


c) Do tính axit manh yếu khác nhau nên ta có các phản ứng :

CH3COOH + C6HsONa - - ° - > CHjCOONa + C6HsOH C6H5OH + ÇHjONa

CH3COOH + Ç,H5ONa —^

C6H5ONa + ÇHjOH CH3COONa + ẹ,H 5OH

Phán ứng este hóa : ç h 3c o o h + q h 5o h — ^

CH 3 C O O Q H 5 + h 20

HjS 0 4

d) Phản ứng giữa bazơ và muối :

CH3 - NH, + C6H5NH3CỈ CHjNH, tác dung với axit :

CfiH5NH2 + CH3-NH3CI

CH3- NH2+ NH2~ ch , - COOH -» NH2- CHj - c o o ~NHj - CH3 CH3 - NH2 + QH3N - CH, - COOH -> ƠH3N - CH, - COO-NH3 -CH3 Bài 4 :

G01 : a, b, c ỉắn lươt là số mõỉ MgO, AUO3, MO

Ta có : mA = mMg0 + m AÍ20 3 + mM 0 = 40 a + 102 b + c(M + 16) = 16,2 Khí nung nóng hỗn hợp A H chỉ khử MO - 80% Ta có ; MO + Hj = M + H20 0,8 c

0,8 c 0,8 c

Chất rắn cỏn lai sau phàn ứng ; a moỉ MgO, b mol AI1O3, 0,2c mol MO (đư) vã 0,8 c mol M. Khi dùng H ịS04 hấp thụ H20 thì chỉ hấp thụ dược 90% lương nước tạo thành. Ta có : 0,9 X 0,8c =

0,72 c mol

Lưcmg nước bị hấp thụ ; 15,948 g - 15,3 g = 0,648 g 0,72 c moi HjO =

= 0,036 mol 18

SỐ mol MO : c =

- = 0,05 mol 0,72

Chất rần côn lai : a moỉ MgO, b moi AIjO, 0,05 X 0,2 = 0,01 mol MO (dư)

213


vả

0,8 X 0,05 - 0,040 m ol kim loại M bị H t khử.

hữi

Khi hòa tan chất rắn còn lai trong ống sứ :

MgO + 2HCỈ = MgCln + H20 a

a.

AljOj + 6HCỈ = 2AlCij + 3H20 b

2b

MO + 2HCI = MCỈ2 + H20

0,01

0,01

Kim loại M không tan trong HCl : mivf = 2,56 g , suy ra M = = 64 => M là Cu M 0,04 b) Lấy í /10 dung địch B có : 0,1 a mol Mgz+ , 0,2b mol Al3+ và 0,01 mol Cu2*, Vì NaOH dư nên : M g2+ + 20H ~ = M g(O H )2 ị

0,1 a

V

Cu2+ + 2 0 H “ = Cu(OH)2 I

0,01

0 ,ỉ a

0, 01.

Còn Al3* + 30H~ = Al(OH)3 ị Al(OH)3 + NaOH.-~> NaAlO; + 2 H20

trái

Kết tủa gổm : Mg(OH)j là 0, ỉ a moi Cu(OH)2 là 0,01 moi Khi nung ớ t° cao Mg(OH)2 = MgO + H20 0,1 a 0,1 a ’

Cu(OH), = CuO + H P 0,0 ỉ

0,01

Khối lương 2 oxit sau khỉ nung : CUa . 40 + 0,001 X 80 = 0,28

a = 0,05 m ol M gO

Thành phần hỗn hợp A : %

055x40x100% = 16,2

m^ ^ 0.05x80x100% „ % CuO - —------— -------- = 24,69 % 16,2 ■%M A = 100% - (12,34% + 24,69%) = 62,97%

214

Vâ H• có


Bài 5 : - Xác đính công thức cấu tao của A khi A tác đụng với NaOH tao ra 2 muối của axít hữu cơ c và rượu Đ. Vậy A là este. Khi đốt A cho thể tích C 02 bẳng thể tích hơí nước (cùng đk). Vạy A là este no dơĩì chức. Ç f t n * . COOCmH2ni +1 + 3n t 3m .l ] o 2

(n + m + 1)C02 + (n + m + I) H20 (1)

dç/H-, = 30 => Mc = M CnH2n+j COOH “ 30

X

14n + 46 =s 60 —> n ^ i

2 = 60

(a)

c là CH3COOH (axỉt axetic) Theo phương trình đốt cháy (1) ta có số moi oxí dư phản ứng : n O-> ~ hay

3n + 3m + l 2 n este

í 4,56 3n + 3m + l —

J 22,4

10,2

= ------- —------ X ------------- —------

2

14n + 14m+ 46

(fa)

Thay (a) và (b) ta có : m = 3 Rượu D là CjH7OH Khi cho D di qua ống đựng bột đổng đốt nóng, đươc chất E không tham gía phản ứng tráng bac. Vậy E không là rươu bậc 1 mà ỉà rượu bâc n. CH, - CH - OH (không cho anđehit khi + Cu t°)

I CH3 Vậy este A là : CH3 -

coo -

CH - CH,

ĩ

ch3 - Xác định công thức cấu ĩạo của B. B ià hợp chất đơn chức tác dung được với NaOH nên B có thể là axít hoăc este. Nếu B là axit thì khi + NaOH phải có r sản phẩm là H2Oj không tác dụng với H2SOv Vậy B cũng là este, đổng phân cùa A. Khí çh o C ’tàc đung vói H2S 0 4 được sản phẩm tham gia phán ứng tráng bạc nên c 'là H - COONa (sản phẩm là H “ COOH có phản ứng tráng bạc) gốc R là H nên gốc rươu này cỏ 4 rịguyên từ c, đó ià D' là C4H<ịOH. Khi D' + H 2 S 0 4 đ — -— * 2 oîefin ta có D' là : CH3 - CH2 - CH ~ CH3 OH

215


Khi loai nước D’

* ^

CH3 - C H 2- C H = CH2 + H20 c h 3 - CH = CH - C F, + HzO

Công thức cấu tạo este B : H - C O O - C H - C H .- C H CH.

TIỂN GIANG I. Đ Ể (VÒNG 1) y Ngày thi 30 thăng 1 2 năm 1998 " Thời gian làm bài ỉ 180 phút (không kể íhỉá gian gỉao đề) A- LÝ THUYẾT ỉ (12 điểm) Bài 1 : 1 . Trong hỗn hợp gổm có KM n04 0,0 IM ; H2S 0 4 0,5M ; FeS04 0,02M và Fe^SOjj 0.005M. Hãy tính nổng độ các íon khí phản ứng Rết thúcXKcg = 1062,7). 2. Hãy sáp xếp các công thức sau đảy theo thứ tự tăng dẩn số oxi hóa của N :,N2f NO, NH3, NzO, NHnOH, H N 02, N2H4, N 0 2ĩ HNG3. Hãy chỉ rõ nguyên nhân vé cấu tao nguyên tử để N có các số oxi hóa đó. 3. Brom lỏng hay [lơi đểu rất đôc. Hãy viết phương trình phản ung hóa hoc xảy ra khí dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm để hủy hết ỉương brom ỉỏng chẳng may bí làm đổ, bảo vệ môi trường. Bài 2 : 1 . Phát biểu nào dưối đây là sai, khi hệ thống đạt cân bẳng ; 2S 03 (khn ~> 2SOj (khO 4- 0 , (khí) a) Lưu huỳnh-írioxit riếp tuc phân húy. b) Khối lương ỉưu huỳnh trioxit hiện diện là không đổi. c) Tốc độ S 0 2 tao thằnh băng tốc độ ỉưu huỳnh trioxít bị phân hủy. d) Tổng số moi của S 0 2 và 0 2 lớn gấp rưỡi số moi SỌ3 ở cân bẳng. e) Thay đdi nhiệt độ sẽ thay đối khối lương các chất trong hệ. 2. Môt số nguyên nhân của sự hình thành canxi cacbonat trong thạch nhũ ớ các hang động đá vôí tùy thuôc vào thực tế là canxi hiđrocacbonat Ca(HC03)2 là . a) Chất kết tinh và có ìhể sùi bot khí. b) Có thể tan và không bén. c) Dễ bay hơí và có thể cháy rữa. d) Chất kết tinh và khồng tan.


3. Hãy giải thích vì sao muối LiCl lại có tính châi giống vớí muối MgCl2 nhiểu hơn là với muối NaCl. Xét vị'trí tương đối của Lì, Na, Mg trong bảng tuẩn hoàn, rút ra kết luận chung. Bài 3 : L Goí tỗn và viết công thức cấu tạo theo danh pháp IUPAC : a) Nhánh CH3- C H - CH(CH3)2 1 , bì Viết công thức cấu tạo của 7-(l,ậ,đim etyl propyl)-5-etyịunđecan.

c) CH; = CH - c SHCH 2. Cho phương trình phản ứng : c (than chì) + - 0 2 (K) —> c o (K) Tính nhiệt phản ứng (híêu ứng nhíỗt) cùa phản úng trên.

Cho biết :

C+02(k) -* c o , (k)’

AHj58

CO + - 0 2 (kj -»-'CO, (k)

AH°9g = - 282989,021. mol ■'

393513,57J.mol

1. Hãy chỉ ra điếm sai ồ mỗi cấu hĩnh electron sau đây • (1) : is 2 2 s s 2ps

(2) r ls 22s22p63s23p64s23d6 (3) ls 2 2s22p64pâ4sV ■ Viết Jai cho đúng mỗi cấu hình trên. Mỗi cấu hình đúng đó là cấu hình của hai nào ? (nguyên tử, ỉ on) Bài 4 : í. Sư sắp xếp electron vào các phân lớp nói chung là phù hợp với quy tắc Klehkowsky nhưng có môt số ngoại lệ. Không đươc đùng bảng phân ioạí tuần hoàn hãy chỉ ra ngoại ỉệ ở các nguyốn tố 34Cr, 2ỷCũ, 47Ag, 79Au ; ưong ho -lantanoỉt bắt đẫu La (Z - 57). Đó ỉà hiện tướng gì ? 2. Phát biểu nguyồn ỉý chuyền dịch cân bắng hóa học (nguyên lý Le Chatelier) 3. Xét phưcmg trình phản ứng : 3CH-,(k) C6H6 (1) AH. Hãy tìm hiệu ung nhiêt của phán ứng trên theo nhiêt cháy AHC của (kì và C6HS (1) dựa vào hê quả của đinh luâl Hess.Rút ra kết luân. B- BÀI TOÁN (8 điểm) Bài 1 : 1 . Đun 82,5 g amoni sunfat có chứa tạp chất trơ với dung dich NaOH dư. Sau phán ứng thu được 16,667 lít khí NH3 ở 0,8064 atm và 54,6°c. 2. Tính thành phẫn phần trăm của amonì sunfat nguyên chất. 3. Đưa toàn bộ NHă vào một bình kín có dung tích không đổi bằng 1 lít và nung một thời gian ở nhiệt độ t° không đổi. Khi đạt cân bằng hóa học có 40% NH3 bị phân ly thành N2 và H2. Tính hắng số cân bằng của phản ứng.

217


4. Nếu à nhiệt đô t° này, người ta lấy hết NH3 ra khỏi hê thống ; cân bắng sẽ chuyển dịch theo chiểu nào ? Tính số mol của N2, H2, NHj khỉ đạt cân bẳng hóa học mới. Bài 2 : Một đung dich chứa 4 ion của 2 muối vô cơ, trong đó có íon s o l ~, khỉ tác dụng vừa đù với Ba(OH)2 đun nóng, cho môt khí, môt kết'tủa X, môi đung dich Y. Dung dich Y sau khi axit hóa bang HNOj tạo với AgNO, kết tủa trẳng hóa đen ngoài ánh sáng. Đem nung kết tủa X đươc a gam chất rần z . Giá tri của a thay dổi tùy iương Ba(OH)z đã dùng : nếu dùng vừa đủ a dat cực đại ; còn í ấy dư thi a giảm đần đến cưc tiểu. Khi lấy chất rắn z với giá tri cưc đai a = 8,51 g thấy z chỉ phản ứng hết với 50 mí dung dịch HC1 1,2M và còn íạí bẫ rần cỏ khối lương 6,99 g. Tìm công thức hai muối trong dung dịch. Cho : N = 14 ; H = ỉ ; s = 32 ; o = 16 ; Na = 23 ; B a « Í37 ; Ag = 108 ; Cr = 52 ; Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64. Thí sinh không được dùng bảng phân íoạí tuần hoàn các nguyên tố. hóa học.

II. ĐÁP ÁN VẢ BIỂU ĐIỂM VÒNG 1 Â-LÝTHƯYỂT: Bài 1 ; I. (I điểm) Vì K = 1062-7 là rất lớn nên thực tế COÍ như phản ứng xảy ra hoàn toàn. Do đó phương trình dạng ion là ; MnO ; + 5Fe2+ 4- 8H* Mir* + 5FeJ* + 4H20

0,01

0,02

1,0

AC

-0 ,0 0 4

-0 ,0 2

»0,032

0,01 + 0,02

Đế phản ứng hết 0,01 mol MnO¡ cần 0,05 mol Fe2+ và 0,08 moi H+ mà đã có

Cp 2+= 0,02 => 0,02 « 0,05. Mặt khác c ° = 1,00 » cùa từng ỉon là :

Cpe2+=0

0,08. Vậy Fe3+ phản ứng hết. Do đó sau phản ứng nổng độ

; CFc3* = 0,0 3 ; CMn0~ = 0,006 ; CH+= 0,968

CK+=0,01 ; c s02- = 0,535 (mol/l). 2. (1 điểm) Sắp xếp thứ tự tãng dẩn số oxi hóa của N ;

NH3 , N2H4 , NHjOH , N2 , fi20 ,

no

, HNO*' +N 0 2, HNCX.

Nguyên nhân : N có z = 7 ; có cấu hình e ị ls 2 2s2 2p5 Theo quy ìẳc bát tử để đạt số ẽ bão hòa ; có thể xảy ra : N thu thèm electron : nên N có số oxi hóa -1 đến - 3 .

218


N nhường electron : nỗn N có số oxi hỏa . + 1 đến + 5. N có số oxi hóa bằng không;dang đem chất N2. 3. (1 điểm). Để loại bỏ Br2 độc, chuyên nó thành hợp chất. Chất dễ kiếm nhất ỉà kiểm (NaOH, KOH, C a ( O H ) P h ư ơ n g tiình phản ứng : Br, + 20H " -> B r' + O B r + H20 V í đu ;

2Br2 + 2Ca(OH)z -> CaBr2 + Ca(OBr)2 + 2H20

Bài 2 : ỉ. (1 điểm) a) Cân bẳng hóa học là môt cân bẳng động b) Nổng độ các chất ờ cân bắng là không dổi nên số mol và khối ỉượng các chất căn bằng cũng không thay đổi. c) Khi đat căn bằng : tốc độ phảh ứng thuán và nghịch băng nhau.

rso,i2ro,i

~

d) Kch = — _ . " ; Ko, có biểu thức là một quan hệ cô định theo nống độ, do [S O ,]’ đó không có quan hệ cố định theo số mol, trừ khi bậc của phản ứng thuân và nghich bẵng nhau. Đó không phải là tình huống của phản ứng thuận nghịch đang xét. e) Ta cổ Keg =

mà KT và KN là các hắng số tốc độ thay đổi theo nhiệt đô nốn Kn

K q, cũng thay đổi theo nhiệt độ, dẫn dến nổng độ, số mol và khối lượng các chất trong hệ cũng có thay đổi, 2. (1 điểm). Cẩn phải biết tính chất hóa học cùa Ca(HC03}2 có thể tan được, dễ bị phùn hủy cho C 0 2. Do đó câu trả ỉời đúng ỉà b. 3. (1 điểm). Điện tích của cation càng lớn và bán kính của nó càng nhỏ thì tác dung làm biến dang anỉon của nó càng lốn. Khỉ đi từ Li+ đến Na* ; tác dụng làm biến dang ìon Q" của catỉon giảm, nhung đi từ Na+ đến Mg2* tác dụng làm biến dạng ion C1 ~ của cation iai tãng. VI vậy, sự khác nhau về tác đụng ỉàm bỉếĩi dạng ion Cỉ “ giữa Mg2* và Li+ ít hơn giữa Li+ và Na+. Do đó tính chất của LỈCỈ giốn g tính chất của M gC l2 hơn là của N aC l. Có quan hê ch éo Li* B e3+ i\ “ỉ \

Bài 3 ỉ 1.(1 điểm) a) đoc 1,2-đimetyl propyỉ

b)

CHj I CH3 - CH - CH - CH3 I c h 3 - c h 2- c h 2- ç h 2- CH - c h 2- C H - c h 2 - c h 2- c h 2 - c h 3 c h 2- c h 3

219


c) doc buten-i- in - 3. 2. (1 điếm) Ta có sơ đổ sau :

Q.chl + 0 2(k)

/

X?

Trạng thái đâu + 0 2(k) và trạng thái cuối C 0 2(k) của cả hai cách bỉến đổi là như nhau, theo đinh luật Hess. - 393 513,57 ĩ . mol"1« X - 282 989,02 J.moF1 x = - 110 507,81 J .m o F '

3. (1 điểm). (1) Sai ở 2s! : viết íaí ls 2 2s2 2p5, ứng với F (2) Sai ở thứ tự 4s2 : Viết iại is 2 2s2 2p6 3s 2 3p6 3d5 4s2 :ứng với Fe. (3) Sai ở thứ tự 4p, 4s : viết lại ls22s22p6 3s23pö : ứng với Ar hoặc K+, Ca2*Bài 4 ị (3 điểm) 1. (1 điểm). Môt số ngoại lệ 24Cr * 3d5 4sl thay vì 3d4 4s2 29Cu : 3di0 4 s‘ thay vì 3d9 4s2 Với 47Ag và 79Au cũng như trên. Hiên tượng này gọi là sự vội bão hòa phùn lớp d. Trong họ lantanoit ; La(Z » 57) có phân lớp ngoài 5s2 5ps 5d! 6s2 sau đó đến Ce(Z - 58) không xếp vào 5d mà xây đựng 4 f * 5s2 5p6 6s2 4f2 : Các nguyên tố tiếp theo tiếp íục xay dựng phân lớp 4 f cho đến bão hỏa mà không xếp vào 5d. 2. (1 điểm). Nếu một hệ đang ở trạng thái cân bắng mà ta thay đổì một trong các thông số trang thái của hỗ (áp suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bắng sẽ chuyển dịchtheo chiéu có tác dụng chống lai sư thay đổi đó. 3. (1 điểm) Xét sơ đổ :

3 C A (k) + —

02(k)

3AHÆ

i.H& > ] ,

6C 0 2 (k) + 3 HjO (/)

AHc(C6H6) /

Q H s (í) + y 0 2 (k)

220


Vì trạng thái đầu và trang thái cuối của 2 cách biến đổi là như nhau nên theo định luật H e ss:

3

AHC (C .R ) (k) = AH+ AHc(C6H6) (0

AH = 3AHC(CH2) (k) - AHC(QHfi) (0 B- B À I T O Ấ N ; Bài 1 :

(4 điểm)

1. (1 điểm). Phương trình phản úng : (N H j 2 S 0 4 + 2NaOH

Na 2 S 0 4 + 2 N H jt + 2 HzO

2. (1 diểm). Tính số moi NH3 theo phương trình Clapeyron -Mendeíeev * 0,8064.16,667.273 n = —“ — :— — = 0,5 (moi)

22,4.(273 + 54,6)

Thành phẩn phẩn trãm của (NH4)2SO^ nguyên ch ấ t: % = 0 5 5 0 3 1 1 0 0 =40% 82,5 3. (1 điểm) - Phương trình phân ly amonĩac : 2NH3 ^ N 2+ 3 H 2 : 40

Số mol NH3 bi phân ly : 0,5 , — ” = 0,2 moí 3 J 100 Sốm ol N-, tạo ra : 0,1 mol Số moi H2 tạo ra : 0,3 mol Số mol NH3 còn lạ i: 0,5 - 0,2 ~ 0,3 mol Hằng số cân bằng : Kcb’ =

[N 2][H 2

'

33

[N H j ' TA _ (0,1)(0»3)3 _ n M Vì V = I / nên ta có : Kca - — — = 0,03 (0,3) 4. Lấy hết NH3 cân bằng chuyển sang trái: 2NH3

Nj + 3H2

Ban đáu

0

cân bắng

2x (0,1-x)

0,1

0,3

(0 ,3 - 3 x )

Hẳng số cân bắng: Kqb =

= 0,03

Ta có phương trình : 3x2 —0,8x + 0,03 = 0 => X = 0,0447 « 0,045 moi

22 í


Vậy số moi ở trang thái cân bắng m ớ i:

- 0,055 moí ;

njj[ =0,165 moí ;

- 0,09 mol

Bài 2 : Cho dung dịch 4 íon vào Ba(OH)z đun nóng có kết túa X gổm BaS04 và M(OH)n (Mn4' là 1 ion chưa biết) và khí bay lên là NHj do còn NH + 4 . Trong dung dịch còn iại ion c r vì tao với Ag+ ra kết tủa trẩng hóa đen ngoài ánh sáng. Kết tủa X bị thay đổi do lương Ba(OH)2 vậy M phải là kỉm loai lưỡng tính. (1 điểm) Nung kết tùa X : 2M(OH)„ —

UjO„ + iử ỉ20

(0,5 d)

BaSO^ — -— ?• BaS04 Cho chất rần Z(M2On và BaS04) tác dụng với dung đich H Q : U 2On + 2nHCỈ -> 2M Q n + nH20

(0,5 đ)

Số mol HC1 cẩn đùng ià 0,05 - ỉ,2 - 0,06 (moi) 0,06 Do đó số mol M2On là — — raol. 2n Khí đạt giá tri cực đạỉ tức là M(OH)n chưa bị tan tiếp trong Ba(OH)2 nên khối lương M2On là : - 6 ,9 9 + 8,51 = 1,52 g. Do đó : — (2M + lốn) = 1 ,5 2 =* M = 17,333n, 2n Biện luận có n = 3 cho M = 52-HVĨ là Cr 0,06

( lđ )

2.3 6,49 n B aS04 -

= 0 '0 3 = * n s o ị r = 0 ’0 3 m o í

Vạy loại muối Cr2(SO<,)3 còn laí (NH^SO,, và CrOj

(I đ)

I. ĐỀ (VỎNG 2) Ngày thi 31 tháng 12 năm 1998 Thời gỉan làm b à i: ISO phút (không kể ỉhờỉ gian gỉaỡ đề) A- LÝ THUYẾT : (12 điểm) Bài 1 : 1 . Viết phương trình phán ứng 0X1 hóa eíilen thành andehit axetic với xúc tác ỉà PdQ2/CuQ2 gổm haỉ giaỉ đoan. 2. Chọn câu nào đ ú n g: Đổng phân ìà những hợp ch ấ í: a) Có cùng khối lương phân tử. bì Có cùng công thức phân từ. c) Có cùng thành phần phần trâm theo khối lượng của các nguyên tố. d) Có. tính chất giống nhau.

222


3. Nêu các phương trình phản ứng để phân biệt các amỉn mach hở có bâc khác nhau. Bài 2 : i. Trình bày cơ chế cùa phản ứng este hóa khi có mặt H2S 0 4 dặc. 2. Viết các phương trình phản ứng sau đây và cho biết bản chất của mỗi phản ứng : NH4C1 + NaNH, H gC lj + N H j

;

SOCỈ2 + N a,S 03 -*

' “>

3. Giải thích sự lai hóa dsp ữong ỉon [P tơ 4]2- và [PtClg]2- , Cho z cứa Pt = 78 Bài 3 : í . Phát biểu định luật tuẩn hoàn các nguyên tố hòa học. 2. Gọí tên các chất sau đây theo đanh pháp IUPAC : CH3 I a) CH3 - CH2 “ CH-, - CH-, - CH - CH2 - c - CH2 - CH3 CH3- C H ,- C H - C H 2

CHj

CH3 b)

CH 2 ~ C H 2 - C H 3 I C H s C - C = C - C H = CH2 I

c h 2- c h 2- c h 3 3. Viết phương trình phản ứng của anđehỉt đơn chức mạch hở làm mất màu dung dịch thuốc tím và mất màu dung địch brom. Bài 4 : 1 . Chi số octan là gì ? Iso-octan là tồn gọi một hiđrocacbon trong công nghiệp đầu mỏ, thưc ra không chính xác. Tên gọi đúng ỉà gì theo đanh pháp IƯPAG Nêu một phương trình phản ứng điếu chế iso-octan trên từ iso-butilen. 2. Viết 6 loai phán ứng tiưc tiếp tạo ra NO->. Viết công thức cấu tạo của NO và N 0 2. Nêu môt ứng đụng cúa khí NO trong y học. 3. Hợp chất M được tạo thành từ cation X* và ỉon Y2-. Mỗi ỉon đều chứa 5 nguyên từ cúa 2 nguyên tố. Tống số proton trong x +là ỉ ỉ , tổng số electron Y2~ là 50. Biết hai nguyỗn tố trong Y cùng nhóm. Tìm công thức phân tử cùa M. B- BÀI TOÁN (8 đlểmì Bàỉ 1 : Môt hỗn hợp khí A gổm H2 và một olefin ở 82°c và latm, có tỷ lộ số moi là 1 ; 1. Cho A qua ống chứa Ni, nung nóng thu đươc hỗn hợp B có tì khối hơỉ so với hiđro ỉà 23,2. Hiêu suất cùa phản ứng là h. Tìm công thức phân tứ cỏa olefin và tính hiêu suất.

223


Bài 2 : 1 . Polime A do phản ứng đổng trùng hợp giữa stiren và buíađien -1 ,3 . Cứ 6,234 g A phản ứng vừa hết với 3,807 g brom. Tính tỉ lệ số mẳt xích butađien và stiren trong polime trên, từ đó viết công thức của A. 2. Clo hóa polivinyl cíorua thu được một loại polime B dùng để điểu chế tơ cionn. Trong B có chứa 67,18% cío theo khối íượng. Tính xem trung bình một phân tử clo phản úng với bao nhiêu mắc xích (- CH2 - CH - ), từ đó viết công thức cúa B. ỉ Cỉ 3. Trùng hợp 7,52 g stíren. Sau phản ứítg thêm 400 mi dung địch brom Ũ,Ỉ25M, khuấy đếu cho phản ứng hoàn toàn. Sau đó lai thêm lương dư dung dich KI, toàn bô lương ĩ2 sinh ra phán ứng vừa hết với 90 ml dung dịch NajSjOj IM. Tính số gam polime tao ra. Cho : H = i ; c = 12; Br = 80 ; Na = 23'; s = 32 ; I = 127 ; C1 = 35,5 Thi sinh kỉĩông được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tổ hóa học.

II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM VÒNG 2 A-LÝ THUYẾT: Bài 1 : (3 điểm) 1. Phản ứng oxi hóa etilen gổm 2 gỉaĩ đoạn chính : a) CH2 = CH2 + PdCl f + H P ^ C H 3- CHO -í- Pd + 2H+ 4c r b) Tái tạo xúc tác : Pđ + 2CuQ2 + 4 a ~ PdQ ỉ' + 2CuCl ị' 2C u ãỉ" 2 + 2H+ + -2 O . ^ 2CuQ2 4- H20 Phản ứng tổng cộng : CB, = CH2 + - 0 2 CuCÌ2/PdCi? > CH 2 2. Câu đúng (1 điểm) b) Có cùng công thức phân tử.

CH = Q

3. (1 điểm) Để phân bỉêt các amỉn có bậc khác nhau ta dùng phản ứng của amin với axít nítrơ. Cho amin phản ứng vói N aN 02 và HG ờ 0°c đến 5°c. Khi đó amỉn bậc ba khồng phán ứng. , Amin bậc haỉ tao ra hợp chất N - nitrozo thường là chất lỏng màu vàng, ít tan trong nước. R - NH + NaNOj + HCỈ - > R “ N - N = 0 - f NaQ .+ HjO I R

ỉ R Hợp chất N-nỉtrozo

Amín bâc một tạo ra muối diazoni.

224

f


R - N H 2 + NaNO, + 2HC1 0.0~ 5°£..-> R - N ỉ . e r + NaCI + H ,0 Nếu là amin bâc môt íhì muổì diazoni sẽ phùn hủy ngay giải phóng khí N, và tao ra rươu. RN,C1 + HOH Bài 2 :

ROH + N2 1 + H a

(3 điểm)

í . (1 điểm). Cơ chế phân ưng este hóa H2S 0 4 = h* + h s o ; (^ C K \ OH // \ +/ R -C ' + h * ^ R -C (

\ OH

R '-Ö -H

\ OH

i \ OH

O 11 H++ R -C -O -R 1 2.

NH4ơ + NaNH,

OH R' { +/ R -C -0 ~ H

OH ! R -C -O -R ' +

OH i

R -C -O -R ’

/

«

+OH,

4 / - h 20 .

NaCl + 2NH3 : phản ứng axit - bazơ (axỉt + bazơ muối + dung môi)

HgCi, + HNH-, i=f HgNTHUCl 4- HCl (Phản ứng amoníac phân trong amoniac lỏng) SOCI, + Na2S 0 3 --*2NaCl + 2SO-, : phản ứng trung hòa theo thuyết hệ dung môí. Trong S 0 2 ĩỏng, SOC1, là axit và Na-,S03 ĩà bazơ. 3. (1 điểm). Trong ion PtCỈ4- có íaí hóa dsp2. Môt mây d của lớp sát ngoài trôn lãn môt rriây s và hai mäy p của lớp ngoài cùng ìao thành 4 mây q có truc đối xứng nắm trong cùng một măt phẳng đinh hướng từ tâm ra 4 đỉnh hình vuông. Trong ion PtCIẩ” có iai hóa d*sp3 : Hai mây d của lớp sát ngoài trôn lẫn với một măy s và 3 mây p của lớp ngoài cùng tạo thành 6 mây q cỏ truc đối xứng hướng theo phương từ tâm đến 6 đinh của bát điên đéu. Bài 3 :

(3 điểm)

í . (1 điểm), Đinh luật tuần hoàn : (1 đ) "Tính chất cùa các nguyên tố và tính chất của các đơn chất, hợp chất của các nguyẽn tố phụ thuỏc tuẩn hoàn vào điện lích hạt nhân", 2. (1 điểm). Gọi tên theo danh pháp ĨUPAC. CH3 ch 3-

c a - CH, - CH, - CH -

ch2-

r . I I i c h 3- c h , - c h - c h 2 í ch3 3, 3, 7 - trimetyi - 5 - butyinonan

15-HHT1

C - CH, -

(1 đ) ch3

l gh3

225


b)

CH2 -C H 2 - C H 3 i C H s C - C = C - CH = C H 2

: 3 ,4 - đipropyỉ hexađien - l,3~ỉn~5

c h 2- c h 2- c h 3 3. (1 điếm). Phương trình phán ứng với anđehít.

(1 d)

a) Với dung dich thuốc tím :

p

3R -

c ( +2KM n04 + H ,0

3R C 00H + 2M nO j + 2K 0H

H 2R C 00H + 2K 0H -> 2RCOOK + 2H20 3RCH0 + 2KM n04 -> 2R C 00K + RCOOH + 2MnOj + H20 b) Với dung dịch brom ; o 0 * ỵ/ R -C + Br, + H2O ^ R - C + 2HBr \ \ H OH Bài 4 ỉ

(3 điểm}

I. Chí số ocian là % theokhối lượng 2, 2, 4 - írỉmetyỉ pentan có trong etxãng (gổm hỗn hợp của chất này và n - heptan). Tên gọi đúng là 2 , 2 , 4 - trìmetyị pentan. Điéu chế : từ iso butilen. CH CH3 - C - C H = C - C H 3 20%

2CH3 -

+H,

c-

CH2 HjS04 60% te

Ni

V

đi íso-butilen CH, CH3- C - C H 2- C H - C H 3 i 1 ch 3 Ò ỉ3 . Hoặc có thể dùng phán ứng sau ; CH3 I > c h 3- c - c h 2- c h - c h 3

c h 3- c h - c h 3 + c h 2 = c - c h 3 &

226

ũ

h* HF

CH,

s


2. Viết 6 loai phán ứng :

(1 đ)

a) N A -> 2NO, b) Cu + 4HNOj đ ->• Cu(N 03)2 + 2 N 0 2 + 2H20 c) 2H N 03 đ

2NO, + - 0 , + H ,0 2

đ) NO + — 0 ,

-» N O ,

2

e) 6HNO3+ s -» 6N02 í + H2S04 + 2 H ,0 N 0 , ++ —0 2 hoăc 2Fe(H 03)3 — -— * Fe20 3 ++ 66N0-,

Cồng thức cấu tạo :

:N = o

và o

o

úhg đung : NO sinh ra trong tế bào nộí mô của mach máu cổ tác dung làm giãn mach và khống chế áp suất máu. 3.(1 điểm). Gọi công thức x +là A*BỊ trong dó X 4- y = 5

Chỉ có 1 nghiêm duy nhất đúng khí y = 1

Z ịj = 7

(N) =Ị> x +là NH 4

Gọi công thức Y2” là R„ Q~2 và n + m = 5

Như vẠy phải có 1 nguyên tố với z < 9,6 tức ở chu kỳ 2, và nguyên tố kia chu kỳ 3. Xét các cặp nguyên tố ữong cùng nhóm thuộc chu kỳ 2 và 3, chỉ có s và o là phù hợp. v ạ y Y2~ là SO ị . C T PT là: (NH4)2SO< B- BÀI TOÁN í Bài 1 :

(3 điểm)

Phương trình phản ứ n g: CnH ^+ Ban đầu n c H — n H = x m o i

227


Phản ứng x o n g : còn (x - hx) m o l; H2 còn (x - h x ) moi và tạo ra X molCnH2n+2 - r , . , • . .- . , ,,-r. J M. Sm Tì khối hơi cua hỗn hợp khí B sau phản ứng : d = — = ———ss F 2 En 2

(14n + 2)x ■£ ■■ ------------ ------------

2(2x - hx) (ldì

4 5 ,4 - 7 n

=>0 < h = —

,

3 , 1 7 < n < 6,48

--------< 1

23,2

Chon n = 4,5,6. Ba anken có thể chon ỉà C,H8, CjH10, Q H !2 ờ 82°c và 1 aỉm đéu là khí (1 đ) Các hiệu suất tương ứng: n = 4 => h '= 75% ; n =5 5 => h - 44,8%; n = 6 => h = 14,6%

(ld) Bài 2 : _ r ^ l - CH = CH2 1. nCH2=CH-CH-CH,+ m Ị Q ] ------*. (- CH2- C H =C H -C H i-) Ậ C H -C H 2-Ì \ i /n \ I /n

Khối lương polime phản ứng với môt mol brom :

= 262 g

(0,5 đ)

Cứ mỏt moỉ Br2 ; phản ứng với một liên kếĩ c - c ; Khối ỉượng polime chứa một liên kết đồi là : 54n + 104m = 262 (1 d) Giải ra n = í m = 2 Vậy tỷ lệ số mắt xích là : i ; 2 và CTCT của A ; p CH, - CH = CH - CH, — - CH u n -—CH2 -—CH ụ n - CH,

èè

2 . (1 điểm)

(0,5 đ)

Đãt X là số mắt xích - CHj - CHQ - tham gỉa phản ứng với một phân tử cío, ta có

(- c h 2 - CH -)x H- Cl2 —>

+ HC1

CI

%a

3 5 ,5 (x + l)

100 = 67,18 ;

24x + (3x - 1 ) 4- 35,5(x +1) -\

-CH2- CH - CH - CH Ị 1 a

228

hoãc

1 1

a

n

/"■

X « 2. CTCT của B Ị

a

1

1 1 - CH2 - CH --C H 2- C Ị 11 1

a

ọj


3.(2 díểm) Các phương trình phản ứ n g:

2KI + Br2 -► I, + 2KBr 2Na2S j03 + 12 n N a ,S ,0

(3)

(0,25 đ)

Na2s 40 6 + 2NaI (4)

(0,25 đ)

= L 0,09 = 0,09 mol ; iiị2 = 0,045 mol

n g r ban đầu = 0,125 . 0,4 = 0,05 ;

n g r dư - 0,045

(0,5 đ)

Số moi stiren không trùng h ợ p : 0,05 ” 0,045 - 0,005 Số gam polime tạo ra : 7 ,5 1 - 0 ,0 0 5 , 104 = 7 g

(0,5 d)

TUYÊN QUANG I. Đ Ể Thời gian 1 180 phứt (không kể thời gian giao đề) Bàí 1 :

(5 điểm)

1. Dung dich axỉt bromhiđric (HBr) có thể khử được dung dich pemanganat (MnOỊ) và dung dịch đìcromat (Cr20

) hay không ? giải thích.

2. Hòa tan hỗn hợp 1 số muối cacbonat (trung hòa) vào nước tađược dung địch A và chất rắn B. Lấy một ít dung địch A đốt nóng ờ nhiệt đô cao thấy ngọn lửa màu vàng.Lấy một ít dung dịch A cho tác dụng vổi xút (đun nhẹ) thấy bay ra một chất khí làm xanh giấy quỳ ướt. Hòa tan châ't rắn B bằng dung dich axỉt H2S 0 4 íoãng, dư thu dược dung dịch c, kết tua D và khí E. Cho kết tủa D tác dụng vói dung dich NaOH đãc thấy tan một phần kết tủa. Cho dung dich c tác dụng với xút đư được dung dich F và kết tủa G bị hổa nâu hoàn toàn trong không khỉ, Cho từ từ đung dịch H ơ vào dung dich F thấy xuất hiện kết tủa trắng tan trọng HCỈ dư. Hòi hỗn hợp ban đẩu có những muối cacbonat nào ? (Các muối thông thưcmg đối với học sinh phổ thông). Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

229


Bài 2 :

(4 điểm)

ỉ . a) Tim phương ưình cho mõi phản ứng hổa học sau dây : K M n04 + KI + H2S 0 4 - » ? + I2 + K2SQ, + H20 KMnO* + K2SOj + KOH K2M n04 + ? + ? KMnO, + Na2S 0 3 + ?■ -> Na2S 0 4 + MnOz + KOH b) Hãy cho biết chất oxi hổa trong mỗỉ phán úng trên 7 Dưa vào cấu hình eíectron của nguyên tử, hãy giải thích tính chất oxi hóa cúa chất đó. c) Hãy cho biết vaỉ tró của pH trong các phán ứng hỏa hoc trên trong sự tao thành các sàn phẩm chứa Mrí^ 2. Thế nào là híộu ứng nhà kính ? Nguyên nhân găy ra hiệu ứng nhà kính ? Tác hại cúa-hiêu ứng nhà kính ? Nêu biện pháp hạn chế việc tăng nhanh của hiệu ứng nhà kính. Bài 3 :

(6 điểm)

1. Khi thúy phân trong điểu kiện thich hợp, xenluiozơ cho sản phảm A, còn tinh bôt cho sán phẩm B . A và B đểu có công thức phân tử CiZH220u. a) So sánh câu tạo của A và B. A và B cổ khử dược A g N 0 3 trong dung dịch amoniac không ? Tạí sao ? b) Đun riêng rẽ A và B với đung địch HC1 loãng. Cho biết cấu tạo của sản phẩm. c) Cho A tác dụng với metanoí được bão hòa bầng khí HCỈ người ta thu dươc i ete cổ công thức C|3H240 j|. Ete này không khử đươc A g N 0 3 trong dung địch NH3. Viết phương trình phản ứng và công thức cấu tạo của eíe. Giải thích, 2. Đicacboxyí xỉcíobutan cỏ 5 đổng phân A, B, c , D, E. Hãy xác đinh cấu trúc cúa chúng, căn cứ vào các dữ kiên thực nghịệm, sau khi đun nóng ; A : Bi đé cacboxyl hóa cho ta axít xicỉobutyí cacboxylic B : Tách nước tạo anhiđnt nôi. c : Không phản ứng, quang hoạt. D • Tách nước tạo anhiđrit nôi ở nhỉêt độ cao hơn B. E . Khõng phản ứng. Bài 4 ;

(5 điểm)

Từ cay thuốc lá người ta tách đươc nícotin, chất dôc và chất gây nghỉện chủ yếu trong thuốc lá có công thức phân tử : Cj0H |4N2 (A). Khỉ oxi hóa nicotín bẳng các tác nhân oxi hổa khác nhau, người ta đểu thu được- axit B-pyriđin cacboxylic (B). Khi thoái phân, nhân pyriđin cúa A (qua ba giai đoan) người ta thu được axit gigrilic (C). Để cacboxyl hóa c thu đươc chất D.

(B ì

230

CH3

( C)

CH3 ( D )

pyrìđin ( E ì


1. Xác định công thức cấu tạo cùa nỉcotìn. 2. Trong số các chất A, B, c , D, E chất nào tan tốt trong nước ,vì sao ? 3. Trong các chất A, B, c , D, E chất nào phản ứng với dung dịch HCI, đung dịch NaOH. Viết phương tìn h phản ứng nếu có. 4. So sánh tính bazơ của các chất B và C ; D và E ? So sánh tính axít của B và c . 5. Cho biết ữạng thái lai hóa của N ở nicotỉn. n . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1 :

(5 điểm)

1. + Dung dich axit HBr có thể khử được dung dịch pemanganat (M nO ¡) và đung địch đicromat (Cr20

)

(0,5 đ)

+ Giải thích : VÌE°

MtiOỊ /Mn

> E°

Br/Br

và E°

CfjOf

> E°

Br/Br

.

(1 đ)

,'riên đung dịch axit HBr có thể khử được dung địch pemanganat và dung dịch đicromat theo các phản ứng sau : 2MnO; Ỷ 8H* + lOBr" -> 2Mn2* + 5Br2 + 4H20 Cr20 ị- + 14H* + 6Br" -?■ 2Cr*+ 3Br; -ỉ- 7H20 2. Hôn hợp đáu gồm các muối : Na2C 0 3 ; (NH4)2C 0 3 ' BaCOj ; PbCOj ; FeCOj ; ZnCOj. ’ (0,25 d) - Vì dung dịch A đốt nóng ờ nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng chứng tỏ có muối : Na2COj. ' 1 (0,5 đ) - Vì khi cho dung dịch A tác dụng với xút thấy bay ra 1 chất khí làm xanh giẩy quỳ ướt, khí đó phải là NH3 và dung địch A phải có muối : (NH4)2G 0 3. (NH4)2C 0 3 + 2NaOH

Na2C 0 3 + 2NH3 1 + 2 RUO

(0,5 đ)

- Chất rắn B tác dụng với dung đích H2SO,ị ioãng đư-thu đươc kết tủa D, dung dich c và khí E,cho kết tủa D tác dụng VỚI đung dich NaOH đặc thấy tan một phần kết tua. Điổu đổ chứng tỏ D là các muối sunfat không tan là BaS04 và PbS04. Phẩn tan trong NaOH đặc là PbS04, phẩn không tan ỉà BaS04. Vậy phải có muối ỉ BaCO, và PbC03. BaCOj + BSC),,

BaS04 i + c o , t + H20

BaSO* + NaOH “> Không phản ứng, PbCOj + H2S 0 4

PbS04 ị + C 0 2 1 + H20

PbSO, + 4NaOH -> Na2[Pb02] + Na2S 0 4 + 2H20

(1 đ)

- Khí cho dung đich c tác dung với xút đư được dung dich F và kết tủa G bị hóa nâu hoàn toàn trong không khí đó phải là Fe(OH)i. Vậy phải có muối FeC 03. (0,5 đ)

231


FeCOj + H2SO, -í- FeS04 + C 0 ĩ T + H20 FeS04 + 2NaOH -* Fe(OH)2 ị + Na2SỎ4 4Fe(OH)2 + 0 2 + H20 4Fe(OH)3 ị

(0,5 đ)

Vì khí cho HCI vào đung dich F thấy xuất hiẽn kết íúa trăng tan trong H G dư chứng tó phải có hiđroxit iưỡng tính (hoăc ZnC03 , Al(OH)3 , Sn(OH)2 ; Cr(OH)3) nhưng vì không có muối A12(C 03)3 , SnC03 ; Cr2(C 03)3 nên hỗri hợp ban đầu phải có . ZnC03. ZnC03 + H2SO. ZnS04 + C 0 2 T + H20 ZnSO, + 2NaOH Zn(OH), ị + Na2S 0 4 Zn(OH)2 + 2NaOH Na2Z n 02 + 2H20 Na^nO ; + 2HC1 Zn(OH)2 ỉ + 2NaCl Zn(OH)2 + 2HCI Z nèl2 + 2HjO

(0,75 d)

B ài 2 : (4 đ iể m )

1. a) Tìm phương trình cho mõi phản ứng hóa học sau đây 2KM n04 + 10KI + 8H2S 0 4 2MnSO, + 5I2 + ỐK2S 0 4 + 8H20 2KMnO< + K2S 0 3 + 2KOH -+ 2K,MnÒ4 + Ể 2SO, + H20 2KMnƠ4 + 3NazS 0 3 + H20 3Na,SO< + 2M n02 + 2KOH

(1) (2) (3)

(1 đ)

b) Ba phản ứng trên đếu thể hiện một tính chất quan trong của Mn+7 trong KMri04 là tính oxi hóa. Có tính chất này ỉà đo cấu hình e của Mn. - Viết cău hình e của Mn và Mn7+ để giải thích

(1 đ)

c) pH có ánh hường đến khả năng oxi hổa của Mn7+ trong các trường hợp trên. - ở (1) môi trường axit thì Mn+7 bị khử vế Mn2+ - Ở (2) môi trưởng bazơ thì Mn*7 bị khứ vế Mn^ - ớ (3) môi trưởng trung tính thì Mn7+ bị khử vổ Mn*4

(0,5 đ)

2. Khái niêm íiiệủ úng nhà kính

(0,5 đì

- Nguyên nhan gây ra hiệu ứng nhà kính

(0,25 d)

- Tác hạỉ của hiệu ứng nhà kính

(0,25 đ)

- Nẽu biên pháp han chế việc tãngnhanhcủa hiệu ứng nhà kính

(0,5 đ)

Bài 3 (6 điểm) ỉ . Dựa vào cấu tạo và tính chất hóa học cúa tinh bột và xeníuiozơ. Ta xác định đươc công thức cấu tạo cúa A và B như sau : - Thúy phủn xeniuiozơ trong điểu kiện thích hợp ta thu được xenlobizơ có công thức ■ c h 2o h HJ Q (A)

232


- Thủy phân ĩỉnh bột trong điểu kiện thích hợp ta thu được mantozơ có công thức: CH2OH } ~ —Q H

*£T »

h

OH

H

o

OH

CH2OH Hỵí Q H H H OH OH H OH

(B)

a) Trong phân tử xeníobỉzơ có 2 phân tử p glucozơ liên kết với nhau bắng liên kết ß - 1,4 glicozit. (0,5 d) - Trong phân từ mantozơ có 2 phân tứ a - giucoza liên kết với nhau bâng liên kết a -1, 4 glicozit. - A, B khử đ ư ợ c A gN 03 trong dung dich NH3 vì trong phân tứ cúa.A và B cỏn có nhóm -O H bán axetaí nên có thể chuyển sang dang mach hở để có nhân - CHO. • CHoOH H /ỉ Q OH

b)

H

OH

(A).

H

í

CH2OH Ầ— — Q OH

OH

A thúy phân cho 2 phan tử p - giucoza h

H

OH

CH^OH H ” Q

H

h

OH

B thủy phân cho 2 phân tử a - glucoza Cho A tác dung với CH3OH trong đung địch HC1 ta có phương ưình ; C)

(ld) CH2OH H

CH-ỮH H y h - ^ - Q OH CH3OH

CH2OH H

Ha

ch 2o h

HJ

Q

0 CH3 +

H .p

233


ete thu được không khứ được A gN 03 trong dung dịch NH3 vì không còn nhóm -O H bán axetai. 2. Dựa vào dữ kiện đẩu bài ta xác định được công thức cấu tạo cúa A, B, c , D, E như sau:

A .

COOH

1,1 - Đicacboxyíxicíobutan

( 0J điểm )

C!S - 1,2 - Đicacboxylxiclobutan

( 0 ,5 điểm }

[rans - i ,2 - Đicacboxylxicỉobutan

( 0,5 điếm Ị

( ỉ điểm ị

trans - ỉ ,3 - Đicacboxylxsciobutan '

(

0,5 điểm

HOOC

Bài 4 :

(5 điểm) (lđ)

1. Công thửc cấu tạo cùa Iĩicotin ;

7

‘N

CH3

2. Xác định các chất tan tốt ? giải thích dựa vào liên kết H2 và dựa vào sự phân loại nhóm hiđroíĩn và hidroíòc. (1 d) 3. Cho biết các. chất có khả năng phản ứng với HCi, NaOH. Viết phương tìn h phản ứng. (1 đ) 4. So sánh tính axit, bazơ của các chất - Tính bazơ của : B < c ; D > E - Tính axỉí cùa c > B 5. Trang thái lai hóa của nitơ trong phân từ nỉcotin

234

A ^

- Ợ /

N Sản phẩm 2

N

L

CH3

.

.

Sản phẩm phẩ! 3

(lđ) (lđ)


THỪA THIÊN HUẾ L ĐỀ (VÒNG 1) (180 phứt, không kể thời gian gỉao để) Bàí 1

(1,7 5 điểm)

1. Cho một dung dịch A của haỉ axit trong nước : H1SO4 0.3M và H ơ Q,4M. Tính giá trị pH của dung địch A. ampe

2. Điên phân 100 mi dung dịch A bầng điên cưc Pt (ữơ) với cường đô đòng điện 2,68 trong thơi gian t giờ. - Lập hàm số mô íả sự phu thuộc cúa pH vào thời gian điện phân t trong khoảng : 0 <

t < 1 giờ. - Vẽ đổ thị hàm số trên. Cho b iế t: - Hắng số Farađay = 26,8

ampe giờ.

- Thể tích dung dịch không đổi trong khí điện phân. - Các giá trị logantcủa Xi'

X igx Bàl 2 :

0,5

0,6

-0,301

-0,222

0,7

0,8

0,9

10

-0,155

-0,097

-0,046

0

(1,5 điểm)

1. Cho từ từ NH3 vào dung dịch CuSO,, lúc đầu ía thấy tạo kết tủa. Nếu cho tham NH3 vào thì kết tủá tan. Hãy giâi thích và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Viết phương trình điện ly cùa Ag(NH3)2Ci đến cùng. 3. Hãy đùng NH3 để tách Zn2+' ưong dung dịch chứa đổng thời Zn2* và AI3* Viết cẩc phương ưình phản ứng xảy ra. Bài 3 :

(2,25 điểm)

1. Phản ứng : Cơ chể phản ứng như sau :

c o + Cl,

COCl2

Cỉ2 ’¿5 2 0

CI +CO ±9 cc;a c o a + cụ ±5 c o ạ + a Chứng minh hẳng số cân bâng K của phản ứng không phu thuôc vào cơ chế phản ứng. 2. Trộn 1 mol H, với i mol I, trong bình kín dung tích 1 lít- Khi phản ứng đat trạng ĩhái cân bấng ờ 410°c nồng đô các chất sẽ là bao nhiêu ? Biết rắng b 41Q°C, hẳng số tốc dô phản ứng thuản Kị = 0,0659 và hằng số tốc độ phản ứng nghịch BC„ —0,0017. 3. Tẩng ozon là gì ? Hãy nêu tác dụng của nó ầối với đời sống con người và tác hại gây thủng nó hiện nay. Cho ví đu và minh họa bẳng phương trình phản ứng cho cá hai trường hợp.

235


Bài 4 ( 2 , 2 5 điểm) 1. Bảng tuẩn hoàn của Mendêlêep ra đời năm 1871 có những định hướng có ý nghĩa to lớn. Đó là những định hướng gì ? - Nguyên tố X, Y, z có cấu hình electron như sau : X :... sá 54 s2 ; Y : ...3d 104sz ; z : ...3dl04s 24p'. Cho biết nguyên tố nào thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố nào thuôc phân nhõm phu (nhổm B).2. Chí đùng quỳ Um nhận biết 8 dung dich sau đây : NaOH, Na2C 03, KCl^ NH,jN03,

Al(NO,)j, Mg(N03J2, Pb(NOjJj và (NH,)2c50j. 3. Cho phản ứng : c o + h 2 ...c°,p > CH3OH xt

Dãn hỗn hợp c o , H2 vào một bình kín 10 lít ờ 3 2 7 °c với áp suất Pj. Sau phản ứng giữ

nhiêt đô không đổi thì áp suất p, ~ 110 atm, Tính p ị. Biết đ hỗn hợp đầu/x = 0,5 , đ hỗn hợp sau/x = 0,6. Bài 5 :

(2,25 điểm)

Có 2 ion XY

và XY 4”tổng số electron trong haiion lẩn lượt ỉà 42 và 50. Hạt nhân

nguyên tử X và Y đếu có số proton và ncrtron bắng nhau. 1. Xác định điên tích hạt nhân và số khối của X và Y. 2. Viết phương trình phản ứng minh hoa tính chất oxì hóa, tính chất khử của 2'ion này.

3. Viết các phương trình phản ứng điểu chế axỉt và muối tương ứng với haï ion nói trên từ một quặng quen thuôc, HjO và Oj. Điều kiện xúc tác có đủ.

(C ; 12 ; H : 1 ;

0 : 16 ; s : 32 ; a : 35,5).

II. HƯỚNG ĐẪN CHẤM VÀ B lỂ li ĐIỂM (VỎNG 1) Bài 1 ỉ (1,75 điểm) í . HjS04 0,3M + H a 0,4M

C H+ = 1 -» pH = 0

fHa:0,04m oỉ ^ 100 mỉ dung địch A < sô moỉ electron Ịh 2SQ4 :0,03moi 6 Phương trình điện phân :

2HG —

(0,25 đ) Itw :—— = 0,1 T

26,8

'

* H2 f + Q 21

H20 ... fyS0-l~.> H2 + —0 2

(0,75 đ)

ớ catot : f 2H+ + 2e —> H2 thời gian điện phân hết HC1 : 0,1 í = 0,04 —» t = 0,4 giờ [0,04 moi —» 0,04 mol e 0 h —> 0,4 h số mol H+ bị điện phân : 0, ỉ t

236


Số mol H+ còn ía i : 0,1 - 0,1 t

pH'

C u+ còn : —--------- = ỉ - í H 04 0,222

Biểu thức : pH = - Ig (1 - 1)

t(h) ___ >■ 0

0,4 h

1= 0

pH = 0 ; t = 0,4

—y

—>

pH = 0,22. Sau đó điên

phân CH+ không đổi nhưng V dung dich giàm dẩn. Do điện phân H ,0 nên

Bài 2 :

tăng đần pH giảm dần (0,75 đ)

(1,5 điểm)

1. Giải thích hiện tượng khi cho NH3 vào dung dịch CuS04.

(0,5 d)

Lúc đầu xuất hiên ị muối bazơ màu xanh íục 2CuS04 + 2NH3 + 2H20

(Cu0H)2S 0 4ị + (NH4)3S 0 4 (1)

Tiếp NHj i tan —> dung đích xanh thẫm. (Cu0H)2S 0 4 + (NH4)aS 0 4 + 6NH3^ 2 [C u (N H 3)4]S 0 4 + 2H30

(2)

2. Phương trình điện ly đến cùng :

(0,5 đ)

Ạg(NH,)2a -V [Ag(NH3),]+ + cr [Ag(NH3)2] + ^ A g + + 2NH3 3. Tách Zn2+ bắng NH3

(0,5 đ)

Cho N Ẹ , vào đung đich Al3*

Al(OH)3 ị lọc

Znf+

Phưcmg trình phản ứng :

A ia 3 + 3NHj + 3H20 -> Al(OH)jị + 3NH4Q ZnCl2 + 4NH3 Bài 3

[Zn(NH3)JCỈ2 tan

(2,25 điểm) 1. Chứng mình ; Theo phản ứng : K :

c COCi2 c COc CỈ,

Theo cơ chế phản ứ n g : Kj -

c 2a , K2 =

’ K3 ~

c cic co

c c o a -c ci2

■•nchK2 .K j = K = - C c 0 a ’ C COC CI2

2. Nồng đô các ch ất:

(0,75 d)

237


K = J L = .M Ể ^ = 48 Kw

H, + I , ^ 2 H I

0,0017

Goi X là nổng đô HI lúc cân bắng Nổng đô H2 iúc cân bẳng = nồng đô ĩ, = 1 - — X2 ta có : ------- ---------- = 48

C h ĩ ^ x = 1,552mol// , C h 2 = Cj = 1 - 0 ,7 7 6 = 0 ,2 2 4 moi 3. - Tẩng ozon : là tầng bình lưu ở đô cao 1 5 - 2 5 km, nổng dọ ozon ờ mỗi đô cao khẩc nhau thì khác nhau. Ozon thành phẩn quan trong của tẩng bình lưu này. - Tác đung của ozon : Dưới tác dụng của tia tử ngoại có cân bắng thiết lập : (0,75 đ) 03

02+ o hv

Chính nhờ tẩng ozon hấp thu hầu hết tỉa tứ ngoai phát ra từ Mặt Trời trước khí đạt tới bổ-mãt Trái Đất, bảo vệ sự sống trêruTrái Đất. Tác hai của sự gây thủng tầng ozon ' ,sự gây thủng tẩng ozon là do chất cioílo cacbon CF2CI2, CFQ3,cẩc chất này tao ra nguyên tử ơ tư do làm phân hủy ozon. C F ,a

—^ c F , a + a

o 3+ c i — *• o 2+ c io

hay

o + 0 3 -------* 2 0 2

Tầng ozon bị phá hủy tỉa ĩử ngoại chiếu thâng xuống Trái Đất làm ánh hưởng đến sức khỏe của con người. Bài 4 Ị

(2,25 điểm )

i. Những định hướng của Định luật tuẩn hoàn : + Đinh hướng cho việc phát hiên ra nhiéu nguyên tố mới.

(0,5 đ)

+ Hiệu đính nhiếu khối lượng nguyên tử xác định chưa chính xác trước đó, dư đoán nhiéu tính chất lý, hóa hoc. - Nguyên tô' nhdm phụ, chính (A hoặc B) - X : 3đ54s2 : phụ (B) ; Cấu hình có phần lóp d (chưa) - Y : 3đlQ4s2 : phu ( B ) : - z : 3dỉ04s24p!

238

chính (A)

"

sp


2.

t-------* xanh : NaOH, Na,COj (nhóm I) Quỳ tím -------* hổng : NH4NOj, A1(N03)3, M g(N O j),, Pb(N 03)2, (nhóm n ) \ ------ * tím

: KCI, (NH4),C 0 3 (nhóm m )

(1 đ)

+ Đổ từng mẫu NaOH

Na2C 0 3

KC1

đ2

đ2

(NH4)2C 0 3

NH3 1

d2

Phản ứng có NH3 f => mẫu của I là NaOH mẫu còn lại là Na2C 0 3 mẫu củạ n là (NH4)2COj mâu còn íaị là K ơ + Dùng dung dịch NaOH đã biết làm thuốc thử cho 4 mẫu của nhóm n ; - Có NH3 T là NH4N 0 3 - Có kết tủa trắng không tan trong dung dịch NaOH là M g(N 03}2 - Có kết túa trểng sau tan là Pb(N 03)2 và A1(N03)3 + Dùng KC1 làm thuốc thử cho 2 mẫu Pb2+ và AI3*: có kết tủa trắng là PbCỈỊ; không có i là AI 3. Bình kín -» bảo toàn ỉchối lượng mt/ms mt

1l

- M

d,

- Mi -

í _

” IT “

Ml Mx V —hằng số. => Ps

- iìl = M ms

nt

(0,75)

0,6

f

~ —— =^> P j = ——p2 — ns ns

X 11Ọ = 132 atm

t = hẳng số Bài 5 ;

(2,25 điểm)

ỉ . Xác đinh điên tích hạt nhân và số khối. Tổng số e trong X Y l~ là 42 'Ị XY l~ là 50

J

Số e trong Y là 8 ^

Ylàoxí

Số proton cùa Y là 8 Theo để Py = ny = 8 => A y = 16; Z y —8 * XY l~ đã nhân thêm 2e nên e* + 3eY-f 2 = 42

&X ~ 16 “ px = nx

239


X là lưu huỳnh Zx = 16 ; Ax = p + n = 32 . 2. Phương trình phán ứng thể hiện tính oxi hóa và tính khứ cúa anion. * SO 3". s o 4' * Trong SO

, s có số oxi hổa +4 có thể tăng lẽn +6 hoăc giảm xuống 0

Vậy SO?" vừa có tính oxi hóa vừa có tính khứ. V í dụ ;

NajSOj + Br2 + H20 = Na2S 0 4 + 2HBr —*■tính khử SO ?- + Brz + H20 = s o ]- + 2HBr 4Na2S 0 3 — -— > 2Na2S 0 4 + 2NazS + 2 0 2 T» lính oxi hổa SO]- -------» SOl~ + s 2~

* Trong SO4“ , s có số oxi hóa 4-6 cao nhất nên lon này chỉ đóng vai trò'chất oxí hóa trong axit H2S 0 4 đâm đặc. Ví du :

Cu + H2S 0 4 đặc, nóng = CuS04 + s o , Î + 2HzO Cu° + SO ]- + 4H* = Cu2' + S 0 3 f + 2H20

3. Phán ứng điéu chế axĩt và múối tương ứng :

/

(0,75 đ)

Quặng quen thuộc là FeSj

H20

d'f..> Hz T + —On f 2

2

2 F + — O ; ... —

so2+ị1o 2

2

c » F e p 3+ 4S 02 1

v 20f

■£-$—>S03

450°c

SCX+ h 20 = h 2s o 3 s o , + H20 = h 2s o 4 F ẹ ,0 3 + 3H, = 2Fe + 3H20 Fe + H2 S 0 4(/j= FeS0 4 + H2 F e A + 3H.SO, = F e ^ s c u + 3H20 2Fe + 6H2SO, (d, n)= Fe2(S 04)3.+ 3S 0 2 + 6H20

I. ĐỂ (VÒNG 2) (180 phút, k h ôn g k ể thời gỉan giao đề)

Bài 1 :

(2,0 điểm?

i . Cho QH, vào các đung dich sau, hãy giải thích phán úng và cho biết sán phẩm tạo thành : a) Br2 trong CCI4

240


b) Dung dịch Br, trong nước. c) Dung dịch Br, trong nước cổ pha NaCl 2. Cho isobuíàn phản ứng với Cl2 , phán ứng với Br-, có askt. Hãy cho biết sản phẩm chinh trong mỗi trường hợp của phản ứng thế lẩn thứ nhất. Viết phương trình phản ứng. Goi tên sản phám. 3. Từ sư chưng cất gỗ người ta thu đươc dung dịch trong nưởc chứa axit axetic, axeton, metanoi... Từ đung dich này làm cách nào để tách ra được axít axetic nguyên chất, axeton nguyên chất. Bài 2 :

(1 điểm)

Rươu đa chức có nhiéu ứng dụng, trong đó 1. Trũng ngưng etylen giycol với axit terepíalic C6H4(COOH)2 thành polieste. 2. Trùng ngưng etylen glycol thành poliete. 3. Glixerin dùng điếu chế thuốc nổ, thuôc này khi va cham mạnh hoặc đun nóng sẽ nổ manh, Hũy-viết phương trình phản ứng xáy ra. Bài 3 :

(2,5 điểm)

1. Cho 2 phản ứng : C6H5- C H 3 ...ĩ- 1-...> C6H5 - CQOH (Ả,)

Tính thánh phẩn theo số mol của hôn hợp Ap A;. Biết rắng oxí hóa 1,72 g hỗn hợp A ,, A-, đươc hỗn hợp 2 axìt và muốn trung hòa sản phẩm axit phải dùng 50 mi dung dịch NaOH 0,5M. 2. Viết các phương trình phản ứng thủy phân càc este sau trong môi trường bazơ (NaOH). HCOO - CH: CH3 - c o o - CH, CH, - c o o - C6H5

R -C -0 0

3. Cho chất hữu cơ X (C4H30 2) tác đụng với NaOH, không tác đung với Na. a) Viết cổng thức cấu tạo các đổng phân của X. b) Chọn công thức cấu íao đúng nhất của X biết rằng khi cho 4,3 g chất X tác dung hết với NaOH thu được 6,3 g muối.

'16-HHTl

241


Bài 4 ỉ

(2,25 đỉểm)

1. Trong phòng thí nghiêm người ta điếu chế QH,, bằng cách nung hỗn hợp C,H5OH và H2SO, đãc, nếu cho khí thoát đi qua đung đich KM n04 ta không thấy xuất hiện kết túa M n02 như khi cho Q t i, đi qua dung đích KM n04. Tạp chất gì đã gây ra hiên tưang đó ? Muốn loai bó tạp chất để thu đươc C,H4 cò thể dùng dung dịch nùo trong các dung dịch dưới dây : KM n04, KOH, Br2, K2C 0 3, BaCụ QTai sao ? Viết các phương trình phẫn ứng xảy ra. 2. Khi đốt cháy hoàn toàn mộí iượng polime đổng trùng hợp đimetyl buíađien và acrilomtnn (CH2 = CH - CN) với iượng 0 X1 vừa đủ thấy tạo thành một hỗn hợp khí ớ nhiệt đổ và áp suất xác định chứa 57,69% C 0 2 vổ thể tích. Xác đinh tỷ lệ moi monome trong polime. Bài 5 :

(2,25 điểm)

1. Có những íoại hợp chất nào, mạch hớ chứa một loại nhóm chức có công thức Q H ^ - A 9 Viết các loai hợp chất đó dưới dạng công thức tổng quát chứa nhóm chức. 2. Với n bâng bao nhiêu thì có đươc hợp chất X có công thức phan tứ CnHi,. 2 0 2 khi đun nóng với dung dịch NaOH đươc hợp chất A (C, H, 0 , Na) thỏa mãn : ankan dơn giản [01 3. Với n băng bao nhiêu thỉ cố đươc hợp chất X' có công thức phân tử QH^On khỏng tác dung đươc với Na, khi đun nóng X' với axĩt vô cơ dược hai chất Y j , Ỵj. Y,

[0Ì > HCHQ

( C : 12

: Y2 --------- >Tráng bạc

; H : í ; o ; 16 ; N a : 23 ; N : 14) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (VÒNG 2)

L

a) CH2 = CH2 + Br-~Br ....— ■ *...>

c H2 -

CH2 + Br~

(0,25 đ)

-------> CH2B r -C H 2Br b) Br2 + H20 = HBr + HOBr [ H+ , Br" , HOBr Br

Br (0,5 đ)

Ngoài ra có thể có :

c H2 -

O ĩ 2 + Br‘ -► CH2 - CH2 Br

242

Br


c) Tương tư như trên (b) nhung còn có : Br Br I

c H, - CH, + c r

2.

1 CH, - CH2 I C1

CH3 - CH ~ CH3 + Cl2 —

L

ch 3

(0,25 đì

CH3 - CH ~ c ạ + HC1

L

(0,25 đ)

ĩ

ch 3 á l clo - 2 - metyl bu tan (Sản phẩm chính nhưng khỏng cao quá)

CH3 - CH - CH3 + Br2

CH3 - CBr - CH3 + HBr

T

(0,25 đ)

ch 3

ch 3 2-brom-2metyl butan (Sản phẩm chính vói tỉ lệ ìớn) Dû ái lưc thế cùa Br2 ở c I! vượt xa ở c 3. Cách tách axít axetỉc, axeton. Cho dung dich tác dung với nước vôí, axit axetic phản ứng. 2CH3COOH + Ca(OH)2

(0,25 đ)

(CH3COO)2Ca -ỉ- H20

Chưng tách phẩn rắn và phẩn lỏng

(0,25 đ)

Phẩn rắn xử lý bàng H-,S04 đâm và chưng để tách axit axetic (CH3COO),Ca + H2S 0 4 -?• 2CH3COOH + CaS04 Phần lỏng xử lý bắng dung dịch H S03Na tách kết tủa (CH3)2CO . HSOjNa. Sau đó xử lý kết tủa bang H ơ rổi chưng tách axeton. (CH2j2CO . HS03Na + H a Bài 2 :

(CH3)2CO + NaCl + S 0 2 + H20

(1 điểm)

í . Thành polieste :

(0,25 d)

n CH2 - CH2 + n H O O C -Q H , - COOH -> ( - c - C6H4 - C = 0

I

ĩ

I

OH

OH

O

! o - CH2 - CHị “ o -)n

+ 2n H ,0 2. Thành poliete

(0,25 d)

n CH: - CH, -> ( - c ạ , - CH, - o “ )n + n H20 I I OH OH 3.

ÇjH3(OH)3 + 3HO - NO,

> Q H 5( 0 - NOJj + 3H20

(0,25 đ)

243


2C3H5(0 - N0,)3 ——-* 6C02+ 3N2+ - O , + 5H,0

{0,25 đ)

Bài 3 : í . SỐ mol NaOH đa dùng :

—— = 0,025 (mol)

1000

Goi X là khối íượng của Aị trong 1,72 g hỗn hợp, theo các phản ứng trung hòa 2 ta có thể viết : 4 - + 3(1,72 - x) = 0,025 , X = 0,92 g hay 0,01 92 160

mol A,

(0,5 đ)

i,72 - 0,92 = 0,8g hay 0,005 moi A2 2. Phương trình phản ứng :

(0,5 d)

CH3 - o o c - c o o - ÇH5 + 2NaOH

HCOO - CH2

ch ,

ị + 2NaOH c h 3- c o o -C H 2

CH3OH + ÇHjOH + NaOOC - COONa

- OH

I . CH2- 0 H

+ HCOONa + CHjCOONa

CH3COO - C6H5 + 2NaOH -» CHjCOONa + CgHjONa + H20 R- c =O \ ¡

+ NaOH

O

R-COONa i

OH

3.a) Công thức cấu tạo các đổng phân của X ;■ X là este

CH, = CH - c o o - CH3 ; HCOO - CH2- CH = CH2,

H~ COO -CH ~C H2

CH j - c o o ~ CH = C H 2 ; HCO O - CH - CH - CH 3

Ó ỈJ

p

HCOO - CH ^ - CH2 2 ch 2

CHj -------o

_

o

, CHi- CH2- CH - Ç , CH2CH2 ^ 2 - cỴ

_

_ / / CH3- CH - c h 2 - cI

ch 3 o 1 # c h2 2-^c -h - c Y

__

.

0

ch 3 o \ / /

C H33 - C - C

b) Công thức đúng của X 4,3 n - — = 0,05 moi —> n^aOH = 0»05 mol = nmu6ị 86 Mmũối = 6,3/0,05 = 126 = 86(C,H60 2) + 40(NaOH) X : este vòng công thức vòng bến nhất là : CH2 - CH2 - c - o \ / c h 2- 0

244

(1,5 đ)

axit


Bài 4 :

(2,25 điểm)

ỉ . Điều chê' C,H4 từ rươu : C,HsOH

■i7° -

> C,H4 + H ,0

h 2s o 4 đ

Thường cổ phản ứng phụ H2S 0 4 đãc oxi hóa rươu —> SOn, S 0 2 khử KM n04 —> Mrr+ không thành M nổ,. 2K M n04 + 5 S 0 2 + 2H20 - 9- K ,S04 + 2M nS04 + 2H,SO< * Để ỉoạí SO-, ta chỉ cẩn dùng KOH vì KOH Các đung s o , còn C,H4 không phán ứng S 0 2 + KOH -*>' K2SOj + H ,0 * Đối với dung địch KM n04 thì cả 2 (S 0 2 và C,H4) đểu phản ứng. 3CjH4 + 2KM n04 + 4H20

3C,H4(OH)2 + 2MnOj ị + 2KOH

* Đối với dung địch K ịC 03, C,Hị không phản ứng tạo ra tạp chất c o , SO, +

k 2c o 3

C 0 2 1 + K2S 0 3

* Đối với dung dich brom cả 2 đểu phàn ứng • CjH4 + Br,

CH,Br ~ CH.Br

S 0 2 + 2 H ,0 + Br2 -> 2HBr + H ,S04 * Đối với dung dịch BaCli cả 2 đẻu không phản ứng. 2. Công thức đổng trùng h ợ p : í x( - CH, -

c

= c - CHị) y c - CH2 - CH - )]n I ĩ ỉ ch 3 ch 3 cn

Khi n = í Ta có phương trình phản ứng cháy ■ x( - CH, -

c

= c - CH2 - ) y ( - CH2- C H - ) 1 1 I CH, CH3 CN

(6x + 3y) COz + ĨQ- Í Ì Z + H-.0 + I N2 2 2

Thể tích hơi nước ■100 - 57,69 = 42,31% (Giả thiết V|sỊn «

VCQ , VH-io )

-

f . , 6 x -f3 y 57,69 _ X _ i Đinh iuât Avôgađrô -> — — = — — = > - = -. 5 10x + 3y y 42,31 y 3 --------------------- ị. — 2 Bài 5 ;

2

(2,25 điểm)

i. Công thức chứaJl loại nhóm chức ; - Axĩt Cn_ I

_ 3COOH

-R ươuC nH,n- 4(OH)z

245


-E steC „_i _JlH2n_2COOCxHv

(0,75 d)

2. Giá tri n để có hợp chất X Ankan đcm giản ỉà CH4 —» B là muối Na cúa axit hữu cơ, c CÖ chứa chức axit A có chứa chức nrơu hoăc andehit. Công thức phân tứ cúa X là _ 20 2. X tác dung NaOH -* X là axỉt không no có 1 nối đôi hoặc X là este vỏng no. Để thỏa mãn hóa tính cú a A, B, c công thức phăn tứ cúa X có dạng : CH2 - c - o (n = 3).

I

ĩ

c h 2- 0 Các phán ứng •

CH2 —c = 0 + NaOH —►CH2 - COONa I l C H ,-0 (X)

I CH2- O H

CH2 - COONa + 2[0] —

(A)

> CH, - COONa + H20

I

1

c h 2- o h

:

cooh

(C)

CH2 - COONa + NaOH -»■ CH, - COONa + H20

I

ĩ

COOH

COONa

(B)

CH2(COONa)2 + 2NaOH -^ C H 4 + 2Na2C 0 3 3. Giá trị n để có X' X' có công thức QH^O, không tẩc dụng với Na, khi đun nóng với axit vô cơ -* 2 chát Yị, Y2 -> X' là este. Công thức HCOOCH3 (n = 2) Các phản ứng : HCOOCH, + HjO

H* > HCOOH + CH3OH Y2 Y, -------* HCHO + H20

VĨNH LONG I. ĐỂ (VÒNG 1) Thời gỉan làm bài ỉ 180 phút Thí sinh làm tát cả các cáu hỏi sau :

» (Lưu ỷ : Thí sinh được sử dung máy tính. Không được sử dung bảng tuẫn hoàn các nguyên tố hoa hoc cúa Mendeieep).

246


PHẦN ĩ : H Ó A ĐẠI CƯ ƠN G

Bài 1 : ỉ . Cho các nguyên tố A (z = I) ; B (z = 7) ; c (z = 8) a) K h ô n g d ù n g b ả n g h ê th ố n g tu ẩ n h o à n c á c n g u y ê n tố h ó a h ọ c , h ãy x á c đ ịn h

VI trí

vã tên các nguyên tố A, B, c . b) Hãy để nghị công thức phân từ và công thức cấu tao của các hợp chất dươc hình thành từ các nguyên tố nói trên (16 hợp chất). Bài 2 : Hếu biết tích số hòa tan của PbCrO., ở 18°c là i,77 . 10-M. Hãy xác định ; a - Đô tan của chì cromat trong nước nguyẽn chất ỉà bao nhiêu moỉ/ ỉ. ß- Độ tan của chì cromat trong dung dich KiCr04 0 ,lM là bao nhiêumo ỉ//, ô - Độ ìan của chì cromat trong dung địch Pb(N 03), 3. 10~7 M là bao nhiêu mo]//. PHẨN II : HÓA VÔ c ơ 'Bài 3 : Bổ túc và cân bắng các phương trình phản ứng hóa học sau đây dưới dạng phương trình phân từ. a ) ... ? ... + ... ? ...

muối ÏC + m uối Na++ muối NH^ + s o , Î + ... ? ...

b)

muối s o ; + H2S t + s

FeS,

c ) ... ? ... + ... ? ... -> Aỉ3+ + K* + Na+ + ... ? ... d ) ... ? ... + ... ? ... -V CO, f + K+ 4- N H I + ... ? ...

e ) ... ? ... + H2S04

Fe3++ s + s o , t +... ? ...

Bài 4 : Nung 109,6 gam bari kim íoai vái môt iượng vừa dủ NH4N 0 3 trong môt bình kín thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 3 hợp chất cúa bari (hỗn hợp A). Hòa tan hỗn hợp A trong một lượng nuờc đư thu được hỗn hợp khí B và dung dịch c . a) Giải thích và viết các phản ứng xảy ra. b) Cho khí B vào bình kín dung tích không đổi khi áp suất ổn định (đạt tới trang thái cân bảng) thấy áp suất tãng 10% so vói áp suất ban đẩu. Tính % thể tích các khí ở trạng thái cùn bằng. c) Có 6 dung địch cùng nổng độ moi : N a,C 03 ; Na-,S04 ; NaHCOj ; Na3F 04 ; FeClj và A g N 0 3 Giả sử đung địch c có cùng nông đô moi như các dung dịch trên. Trộn Vmí dung dich c và Vml dung dịch môt ưong các muối trên thì trường hợp nào thu đươc ỉượng kết túa lớn nhất ?

Bài 5 : Hãy giải thích ngắn gọn các vấn đé đươc nêu sau đây : a) Tai sao khi đi thám hiểm sâu vào các hang động thach nhũ, các nhà thám hiểm {uỏn cảm thấy ngạt thở.

247


b) Nguyỏn nhân tạo ra mưa axít ỉà gì 7 Gây nên những tác hai gì ? c)Tai khu dan cư dông đúc không nên lạp các nhà máy sản xuất khí đá (đất đèn) 7 d)

Dùng hóa chất gì để hòa tan AgCI. Viết môì phương trình phán ứng dể minh hoa. ĐÁP ẢN VÀ BIỂU ĐIỂM

(VỎNG 1) PHẨN I ỉ HÓA ĐAI CƯƠNG ; Bài 1 :

(10,75 điểm)

a) - Cấu hình electron cứa A (z ~ I) ỉà 1 s'

(0,25 đ)

A thuôc chu kỳ i phân nhóm chíỉih nhóm 1A - B (z = 7) is 22s22p3

(0,25 đ)

B thuộc chu kỳ 2 phân nhóm chính nhóm

VA

- c (z = 8) ỉs 22s22p4 c

(0,25 dì

(0,25 đ) (0,25 d)

thuộc chu kỳ 2 phân nhóm chính nhóm V I A

(0,25 đ)

- Tên cúa nguyên tố A là hiđro

(0,25 đ)

- Tên của nguyên tố B là nĩtd

(0,25 đ)

- Tên cùa nguyôn tố c là oxi

(0,25 đ)

b) Từ các nguyên tố HTN, o chúng cổ thể hình thành nẽn các hợp chất sau đây : NHj

H -N -H

(0,25 + 0,25)

I H N2H4

H -N -N -H

(0,25 + 0,25)

•1 ỉ H

H

o H20

h

h

(0,25 + 0,25)

HA

H- 0 - o - H

(0,25 + 0,25)

/N - 0 - ỉ <

(0,25 + 0,25)

NA

c/ N ,0 4

248

; N- N 0 *

(0,25 + 0,25)


N

NO,

%

0

o

(0,25 + 0,25)

(lưu ý vể hạt e trên nitơ) o

0 = N -N

NA

o 0 = N -0 -N = 0

NO

: N = o.*

N ,0

N<=N

(0,25 + 0,25 + 0,25)

(0,25 + 0,25) (0,25 + 0,25 + 0,25)

= o

N s N —»■o // hno3

(0,25 + 0,25)

H -O -N X o

hno2

I

H n h ,n o 2

(0,25 + 0,25)

H -0 -N = 0 +

■„ H -N -H L

k

(0,25 + 0,25)

, O'

H n h ,n o 3

t

H -N -H í H _

// (0,25 + 0,15)

O - Ní "*b

H \ N -O -H

h 2n - o h (hiđroxí amm) HN, hiđro azotua Bài 2 :

(0,25 + 0,25)

H H+ [ : N = N ~ N ; 3 ~

(0,25 + 0,25)

(3 điểm) PbCr04

Pb2 + CrOỈ". Khòa tan = [Pb2+3 . [C rơ42- ] - 1,77

10

a - Trong nước nguyên chất th ì: [Pb21 = [CrO ỉ ' ] = ^¡1-77A 0 'u = 1,33 ; 10~7 p - Trong đung dich đã có hòa tan sẩn K2Cr04 0,1 M Nếu gọi X là số mol PbCr04 hòa tan trong 1 lít dung dịch thì ta có :

249


[ X ] [ X + 0,1] = 1,77 . ic r 14. Giải ta đư ợ c X » i,77 . IO-13 ô- Trong dung dịch dã có hòa tan sẵn Pb(N03)2 3 PbCr04 hòa tan trong ỉ lít dung dich này thì.

10-7 M. Nếu gọi y là sô moỉ

[ y + 3. 10'7] [ y ] = ỉ,77 . 10~M Giải phương ìrình ta đươc ■y « 0,505

10“7 M.

Mỗi phẩn a , ß , 6 nếu có kết qaá đúng đat I điểm. PHẨN II : HÓA VÔ CO Bài 3 :

(5 điểm)

a) 2KNH4S 0 3 + 4NaHS0, = K3SO, + 2Na2S 0 4 4- (N H j2S 0 4 + 2S 0 2 + 2 HjO b) FcSj + H2S 0 4 = FeS04 + H2S +

s

íoãng c) 2NaAIO, + 8KHSO4 = A1j(SOJ3 + 4K2S 04 + Na2S 0 4 + 4 H ,0 d) (NH<)2C 0 3 + 2KHS04 = C 0 2 í + K2S 0 4 + (NH4)2S 0 4 + H ,0 Hay : KNH4CO, + 2HC1 = KCỈ + NH4CỈ + C 0 2 1 + H20 e) 2FeS + 6H2S 0 4 = Fe2(SO,)3 + 2S + 3S 02 + 6H20 Mỗi phán ứng viết đúng đạt í dỉểm. Bài 4 ;

(7 ,2 5 điểm) n h ,n o 3

‘° ■> N20 + 2H-.0

(0,25 đ)

Ba + H20

'° -> BaO + H2

(0,25 đ)

Ba +• N 20 ------- BaO + N2

(0,25 đ)

Ba + H, ------ » BaH,

(0,25 đ)

3Ba + N , ------ » Ba3N2

(0,25 đ)

8 Ba + NH4N 0 3 ------ > 3BaO + Ba3N2 + 2BaH2

(0,25 đì

BaO + H20

(0,5 đ)

Ba3N2 + 6H20 ------ >3Ba(OH)2 + 2NH3 f

(0,5 đ)

BaH2 + 2 H20 ------ * Ba(OH)2 + 2H, t

(0,5 đ)

_

n Đa ”

109’ố 137

n NH3 = 0'8 * ~

250

------ » Ba(OH)2

= 0,8 moi

X

2 = 0,2 moi

(0,25 đ)

(0,25 đ)


n H = 0 ,4 m ol

(0,25 dì

2NH3 N, + 3H2 Trưỡc phản ứng : 0,2 mol 0,4 moi phản ứng : 2x Sau phản ứng : 0,2 - 2x X 0,4 + 3x (0,25d) Áp suất tăng 10% => số moỉ khí sau phản úng bang í,ỉ lẩn số moỉ khí trước phản ứng. (0,25 đ)

0,2 - 2x + X + 0,4 + 3x = 0,66 2x ~ 0,06 —> X = 0,03 loi các khí là : Ổ trạng thái cẫn bắng thành phàn số mol 0,14 mol NH3 => 21,21% V 0,03 moi N2 => 4,55 % V 0,49 moỉ H¡ => 74,24 % V ' c) Ba(OH)z + Na2C 0 3 = BaCOjị + 2NaOH Ba(OH)¡ + Na¡SO< = BaS04 ị + 2NaOH Ba(OH)i + NaHCOj = BaCO, ị + H20 + NaOH 3Ba(OH)2 + 3Na3PO, = Ba3(P 04}2 ị + 6NaOH + Na3PO, 3Ba(0H)¡ + 3FeClj = 2Fe(OH)3 1 + 3BaCl2 + FeCỈ3

Ba(OH), + 2AgN0j = Agòo ị + H20 + Ba(N03V

(0,25 d) (0,25 d) (0,25 đ) (0,25 di (0,25 d) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)

(0,25 4)

Qua các phương trình trên ta thấy dung địch N a,S04 sẽ tao nên tượng kết tủa lớn nhất là B a S c ÿ . Bài 5.:

(4 điểm)

a) Quá trình tao thach nhũ luôn tao ra CO,T

Ca(HC0 3)2 = CaC0 3 + C 0 2 + H ,0

( 1 đ)

b) Khói do đông cơ xe, khói thải các nhà máy cống nghiệp cỏ chứa C 0 2, S 0 2, H ịS, NO,... hoà vào nưỡc mưa tạo ra các trận mưa axỉt. (0,75 đ) Mưa axit gây thiêt hai cho mùa màng, phá huỷ các công trĩnh xây dựng. (0,25 đ) c) Sản xuất khí đá từ CaO và than đá c . C aO + 3 C

...— ° ° -

> CaQ + c o t

Khí CO sẽ gây tác hại cho sức khoẻ của con người d) Dung dịch NH3 hoà ĩan AgC3 AgCI + 2NH3 - [Ag(NH3)JCỈ

(I đ) (0,5 ú) (0,5 đ)

ĐỂ (VÒNG 2) Thời gian làm bài : 120 phút T hí sỉnh làm tố t cả các câu hỏi sau : PHẦN HOÁ HỮU C ơ : Bài 1 ; Môt hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố. Khối lượng phần tứ của A nằm trong khoảng Ỉ50 đến 170 đ.v.G. Đốt cháy hoàn toàn m gam A sinh ra cũng m gam H ,0 . A

251


không làm mất màu brom, cũng không phản ứng với brom khi cỏ bôt sắt, nhưng ỉai phán ứng với 'brom khi chiếu sáng tao thành mót dãn suất mono brom duy nhất. Xác đinh công thức phân tử và công ỉhức cấu tao cúa A, bỉết rắng A là phân tứ có tính đối xúng cao. Cho • c = Ỉ2 , H = i ; o = 16 ; Br = 80. Bài 2 ; Tiến hành phán ứng trúíig ngưng giữa phenoí và Íomalđehií, bẽn.canh polime còn thu được hai sản phẩm phụ là A vả B dều có khối lương phan tứ là 124. Khỉ dốt cháy hoàn toán 0,124 gam mỗí chất đểu thu được 0,308 gam CO-, và 0,072 gam H-,0. a) Xác đinh cồng thức phãn tứ cúa cẩc chất A, B. b) Khi cho mỗi chất A và B tác dung với CHịCOOH thu đươc cãc chất A \ B' tương ứng đéu cỏ khối lương phân tử bắng í 66. Các chất này khi tác dụng với dung dịch nườc brom đéu tao ra sản phẩm có khối íương phân tử ỉà 324. Xác đinh cổng thức cấu tao cúa A, Ẹ. Biết điếm sôi cúa A thấp hơn của B. Viết cẩc phương trình phản ứng. Bài 3 í a) Hãy viết môí phương trình phán ứng đế chứng minh etiỉen là một chất khử ; mỏt phương trình phản ứng chứng tò eíilen ỉà chất oxi hoá ; một phương trình phản ứng chứng tó etiien vừa là chất khử vửa ỉà chất oxi hoá. b) Trong 2 phán ứng nhị hợp và tam hợp cúa axetilen, phản úng nào là phán ứng trao dổi và phán ứng nào ìà phán ứng oxi hoá khử ? c) Cho biết nhiêt đốt cháy (thiêu nhỉệt) cúa rượu etylic là - 327,2 kcal/moi. Hãy xác định nhiêt tạo thành (sinh lìhỉêt) của rượu etyỉic, biết rằng : Nhiêt tao thánh cúa C 0 2 (k) là - 94,1 kcaỉ/moí. Nhiôt tao thành của H20 (1) là - 68,4 kcaUmoỉ. II- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỀM (VÒNG 2) PHẦN HOẢ H Ũ ti c ơ Bài 1 :

(3,5 điểm)

Là chất hữu cơ A chứa nguyên tố cacbon, dốt cháy tao ra H-.0 nên A phải chứa nguyên tố H. Vậy A là môt hìđrocacbon CJHỤ (0,5 đ) CxHy + (X + £ ) 0 2 m — moi 12x - f ỹ

xC 02 + £ H20 -----— — - moi 2(I2x + y)

(0,5 đ)

_ , my X 18 X 2 Ta có : —•• ------= m => — = — 2(12x + y) y 3 150<(CjH3)n< 170 ,

„ (0,5 đ)

5,6 < n < 6 , 3 = > n - 6

(0,5 á);

Cồng Ihức phân tử cùa A ỉà Cr H|B (0,5 đ) - A không thể là hiđrocacbon chưa no ; vậy A phải thuôc đẵy đổng đắng Aren CH3

- A có tính đối xứng cao, thế đươc với Br2 (á.s )nôn cấu tao A phải là .

• 252

HtC y Ẵ

CH3 T C /Í H3 CẨV ' i c h 3 ch3 y

(0*25 ^

(°’25


Bài 2 ;

(6,5 điểm )

a)mc = 12x 0- - 8 = 0,084 (g) ; m„ = 44 (0.25 đ) Đãí Q H .O , => X : y : z = 7 : 8 : 2

lĩMH = 0,008 (g) 18

. m0 = 0,032 (g)

(0,25 đ)

(0,25 đì (0,25 d)

So sánh với khổi ỉương phùn tứ íượng ỉà 124. Suy ra : CTPT (A) = CTPT (B) = C .H A (0,25 đ) b)

A

+C£ 3- ° — ■> A'

Ma- - Ma = 42

B - ig la g g g ìL » B'

m b. - m b=42

Vậy trong mỗi chất A, B chí có l nhóm “ OH thuôc loai rươu

(0,5 đ)

+ A, B phản ứng với dung dich nước brom, vậy A, B có thể là chất không no hoăc chất phenoí. Nếu là chất không no thì số nguyên tứ brom công vào phải là : SỐ nguyên tử brom =

= 1,975 (không nguyên, loại)

Nếu là phenol thì xáy ra phản úng thế vào nhân benzen. . 324 —166 • Sõ nguyên tử brom = ----- ------ = 2 79 + Suy ra trong mỗi dhất A, B đểu phải côn 2 trong số 3 nhổm -O H tư tưddo. o. Vậy A, B có cấu tạo là :

(0,5 d)

/n c (0,5 đ) VI

trí ortho và para so với ^(0f25đ)

\ OH

CH-ịOH 0,5 d + 0,5 (1

Đay ià A có liẻn kết hiđro nỏi phăn tứ I)ên nhiêt dỏ sồi [hấp

J 5 ? H £))jy Ịĩj g

OH CH.-0-C-CH-, Ổ-

OH

(A‘) ______ OH CH2OOC-CH3 Br JL. B Br aW>OC-CH3 B r^ r

OH

0<5 d

ÍT)!

0,5 đ + 0,5 đ

CHr O-C-CH3 Ồ 0,5 d + 0,5 d

CH2OOC-CH3 (B"ì

253


Bài 3 :

a)

(5 điểm )

-1 -2 C H , = C H 2 + Br2 -> c H 2B r- C H 2Br (etilen là chất khử) C H 2= C H 2 + H2 (etilen ìà chất oxi hoá)

(0,5 đ)

C H 3- CHt°

(0,5 đ)

c h 2= c h 2 + o , — S U . c h 3- c - h o (etilen vừa ỉà chất khử vừa là chất oxi hoá) b)

(0,5 d)

2 C H = C H ~ > C H 2 = C H ~ C = CH (là phán ứng oxi hoá khử vì có sự thay đổi số oxi hoá)

(lđ)

”1 -1 ^ ^ CH

! CH

(0,5 đ)

“I (là phán ứng trao đổi vì không có sự thay dổi số oxi hoá) c)

ạ H sO H + 3 0 2 - * 2CO: + 3H20

Đặt X là sinh nhiệt của QHịOH (Kcal/moỉ) ( 2AHCo 2 + 3 à H h 2o ) -

x

- ” 327,2

2( - 94, 1) + 3 (-6 8 ,4 ) - X = - 327,2 => X = - 66,2 Kcal/níoi <2 d)

VĨNH PHÚC

r. ĐỂ Thời gian iàm b à i : 180 phút - không kể giao để HOÁ HOC VÔ C ơ Bài 1 :

(1,5 đểm)

1. Chỉ có nước và khí cacbonic ta có thể nhận biết đươc các chất sau hay không : ■NaCl, Na2C 0 3, CaC03, BaS04 ? Trình bày cách nhận biết mỗi chất và viết phương trình phản ứng (nếu có). 2. Viết phương trình phán ứng cứa những chất sau đây với dung đich axit cỉohiđríc : M2(C03)n, A,Òy và Fe30 4

254


Bài 2 :

(1,5 điểm ỉ

Cho a mol khí c o , đi qua đung đich có b mol Ba(OH)2. í. Hãy biên íuận trường hợp nào có kết tủa, trường hợp nào khỗng kết tủa khi dung dich ở nhiẻt đô thấp và khi dung dich ờ nhiệt độ cao. Đối với mỗi trường hợp hãy đẫn ra phương trình phản ứng và giải thích. 2. Nếu thay dung dich Ba(OH), bãng dung dịch Ca(OH)2, dung dịch NaOH thì có hiên tương gỉ khác không ? Viết phương trình phản ứng vã giải chích. Bài 3 :

(2 điểm)

Dung dịch A có chứa haỉ muối là FeS04 và F e,(S04)3. Người ta tiến hành những thí nghiệm sau đây vể dung dịch A : Thí nghiêm I Thêm dẩn dẩn dung dịch NaOH cho đến dư vào 20 mi đung dịch A. Phản ứng được đun nóng trong không khí. Loc lấy kết tủa đem nung cho đến khi khối íương không đổi, được chất rẩn củn nặng 1,2 gam. Thí nghiêm 2 Thêm dung dịch H->SO< loãng vào 20 mí dung dịch A. Ró dẩn dần ĩừng gtot đung dich KM n04 0,2M vào đung dich nói trên và lẩc nhẹ. Đến khí dung địch bắt đẩu xuất hiên màu hổng, người ta đã dùng hết 10 mt dung dịch KMnO,,. í . Giải thích hiên tượng quan sát đươc và viết các phương trinh phản úng xảy ra trong các thí nghiẽm l và thí nghiệm 2.. 2. Tính nổng đô mol/1 (CM) của F eS 04 và Fe,(SO,,) trong dung địch A. Cho b iế t: Fe =

56; 0 = 1 6 . HOÁ HỌC HỮU C ơ Bài 1 :

(1,5 điểm)

Ba hợp chất hữu cơ A, B, c có công thức phần tử tương ứng ỉà CjH60 , C ịH A C3H40 j. Chúng cổ những tính chất sau : - A và B không tác đụng vói Na, nhưng cùng có phản ứng cộng hiđro (có xúc tác) tao ra những sản phẩm giống nhau. B công hợp hiđro thành A. - A có đồng phản A' và A' bi oxi hoá thành B. -

c có đổng phân C' và chúng là những hợp chất có một nhóm chức.

- B bị oxi hoá thành c 1. Hăy cho biết công thức cấu tao của A, A', B,

c, c .

2. Hãy phân biệt A, A ’, B, c bằng phương pháp hoá học. Bài 2 :

(1,5 điểm)

Một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom, có công thức phân tử là QH.oO.

255


1. Hợp chất hữu cơ đó có thể thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức cấu tạo tiêu biếu cho mồi loai. 2. Viết công thửc cấu íao các đổng phân, nểu Chat này chì tác dụng vớikim loại và không lác dung với natri hiđroxit.

natri

3. Viết công thức cấu tao các dông phân,nếu chất này không tác đungvới kim íoai natn và dung dịch natri hiđroxit. Bài 3 ỉ

(2 điểm)

Oxĩ hoá 10,2 g lìỗn hợp haỉ andehit kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu dược hỏn hợp hai axit cacboxylic no, dơn chức. Đ ể trun/ hoà hỗn hợp axỉí này cần phải đùng 200 mi dung dích NaOH IM.' Ị ỉ . Hãy xãc đinh công thức cấu tao của hai anđehtt.

\

2. Xác đinh thành phần phẩn trăm (theo khối lượng)của mỗi anđehit trong hỗn hợp. Cho biết c = 12, H ~ ỉ , 0 = 16 II- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM H O Á H O C V Ô C Ơ (5 điểm) Bài 1 :

(1,5 điểm)

í . (1 điểm) Nhận biết mỗi chất đươc 0,25 điếm. - Những chất tan trong nước là NaCl và N a X 0 3, không ĩan là CaCOj và BaS04. - Chất không tan trong nước, nhưng tan được trong nước có chứa khí cacbonic, chất đó ỉà CaC03 . CaC0 3 + H20 + C 0 2 = Ca(HC0 3 ) 3

(1)

Chất còn lại là BaSO,, * - Chất tan trong nước tác dung với đung dịch Ca(HC03)2 thu được ớ (1) tạo kết lúa trắng là Na2C 0 3 : Na2C 0 3 + CaCHCO3)j = CaC03 i + 2NaHC03

(2)

Chất còn lại là NaC!. 2. (0,5 điểm) M2(C 03)n + 2nHCl = 2M Q n + nH20 + nC02 1 AxOy +2yHCI = xACỈ2y/)[ + y H 20 Fe30 4 + 8HC1 = F eQ , 4- 2FeQ 3 + 4H20 Bài 2 :

(1,5 điểm)

ỉ. (0,75 điểm) Nếu a = b, kết tủa thu được là nhiều nhất: COị + Ba(OH)2 = BaC03 ị + H20

256

(1)


Lương kết túa thu đươc không thay đổi theo nhiêt * Nếu a > 2 b , không có kết tủa ờ nhiêt đô thấp ; 2COọ + Ba(OH), = Ba(HC03), (tan)

(2)

Phản img (2) có thể viết thành 2 giai đoạn ; C 0 2 + Ba(OH), = BaC03 i + H20

(3)

BaCOj + c ạ + H ,0 = Ba(HCOj),

(4)

dun nóng dung dỉch sau phản ứng, có kết tủa xuất hiện : í° Ba(HC0 3) 2 = BaC0 3 ị + c o , t + H ,0 (5) * Nếu b < a < 2 b , có môt lương kết tủa : CO; + Ba(OH), - Ba CO, ị + H20

(ố)

Một phẩn kết tủa sinh ra bi hoà tan trong dung dich a : BaCOj + C 0 2 + H20 = Ba(HC0 3) 2

(7)

Đun nóng dung dịch sau phản ứng, ỉượng kết túa sẽ gia tăng do Ba(HC03)T bị phân huý (phán úng 5). 2. (0,75 điếm) - Cho khí C 0 2 đi qua đung địch Ca(OH)„ hiện tương quan sát dươc giống trường hợp trên (0,25 điểm). - Nếu cho khí CO, đi qua dung dịch NaOH, cò phản ứng nhưng không tao ra kết túa (0,5 điếm) dù nóng hay nguôi I * Nếu a = b, thì được muối tan ỉà NaHCOj: C 0 2 + NaOH = NaHC03 * Nếu b > 2 a , được muối tan là N a X 0 3 : C 0 2 + 2NaOH = N a,C 03 + H ,0 * Nểu a < b < 2a, được dung dịch 2 m u ố i: C 0 2 + NaOH = NaHC03 Môt phán muối axỉt NaHC03 tác đung với NaOH tao ra Na2C 0 3 : NaHC03 + NaOH = Na2C 0 3 + H ,0 Bài 3 :

(2 điểm)

ỉ. Giải thích hiện tương, viết phương trinh phân í(ng (0,5 điểm) Thỉ nghiêm í - - Đun nóng dung dich A với dung đích NaOH trong không khí, đươc kết túa duy nhất là Fe(OH)3 :

17-HHTl

257


Fe2(SO„)3 + õNaOH = 2Fe(OH)3 ị + 3Na:S 0 4

(1)

FeSO, + 2NaOH = Fe(OH)2 ị + Na2S 0 4

(2)

4Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 = 4Fe(OH)3 1

(3)

2Fe(OH)3 = FejOj + 3H20

(4)

Thi nghiệm 2 ~ Dung địch A tác đụng với dung dịch KM n04 trong môi trường H2SO„ , chỉ cỏ FeS04 bi KM n04 oxi.hoá tạo ra F e^ so^ j. Khi dung dịch có mâu hồng ỉà phản ứng kết thúc. lOFeSO, + 2KM n04 + 8H2S 0 4 = SFejCSOJa 4- KzS 0 4 + 2M nS04 -í- 8HjO (5) 2. Xúc định nồng độ các c h ấ t: (1,5 điểm) - Số mol F e /^ sinh ra ớ (4) là 1,2 : 160 = 0,0075. - SỐ mol KM n04 tham gía (5) là : 0,2

X

0,01 = 0,002

- Theo (5) số mol F eS04 có trong 20 mi dung địch A là :

Nổng đô mol// củí

A là ;

- Theo (2), (3), (4): 1 mol FeS04 tao ra được 0,5 moỉ FejOj Vậy 0,01 mol FeSO< tao ra đươc Q^ X°?Q1 = 0,005 moỉ F e A - SỐ moỉ F&jOj do FejCSO^j tạo ra là : 0,0075 - 0,005 = 0,0025 (moỉ) Số mol Fe^SO jj có trong 20 mí dung dich A cũng bang số moỉ FejO, do nó tạo ra ở trên. Nổng đô mol/I cúa Fe2(SOí)3 trong dung địch A là :

HOÁ HỌC HỮU C ơ Bàí 1 i

(1,5 điểm)

i. (1 đ iể m ) : Viết đúng cõng thức cấu tao của A, A ’ ,

c và C'

Căn cứ vào công thức phân tử của A là Q H 60 và những tính chất của A, ta suy ra A là propanai (anđehit propionic): A : CH3 - CH2 - CHO và đổng phân A' là A ': CH-, = CH “ CH2OH

' 258


- Căn cứ vào công thức phân tử và tính chất của B, suy ra B là anđehit không no : B ; CH, = CH - CHO - Công thức cấu tạo của ;

C-CH , = CH-COOH ; c : H - C - o - CH = CH2 1 o

Thât vậy : * A và B không tác dụng với Na. Cả 2 phản ứng cộng với hidro (xO cho chất giống nhau là propanol- 1 • c h 3- c h 2-

CHO +

h2—

c h 3-

c ạ - CH2OH

t° CH2 = CH - CHO + 2H2 —

CH3 - CH, - CH2OH

í° vã B công hợp hiđro thành A : CH, = CH - CHO + H2 —

CH3 - CH3 - CHO

* A' bị oxi hoá thành B ; CH, = CH - CH2OH + CuO — —^ CH2 = CH ~ CHO + H20 + Cu * B bị oxi hoá thành c :

CH2 = CH - CHO + Ag20 -..c ạ - CH - COOH + 2Ag tũ

2. (0,5 điểrĩỊ) : Phân biệt các chất A ,A ‘, B, C' : - Chất nào cổ phản ứng với muối cacbonat (hoặc dổi màu quỹ là, CH, = CH - COOH (C). - Chất nào tác dụng với Na giải phóng khí hidro là CH-, = CH - CH-.OH (A1). - Chất nào vừa có phản ứng tráng gương, vừa có phản ứng mất màu dung dịch brom là CH2 = CH - CHO (B). - Chất nào có phản ứng tráng gương nhưng không làm mất màu dung dịch brom là CH3 - CH2 - CHO (A) - Chất còn lại là H - c

0 - CH = CH2 (C) Bài 2 : (1,5 điểm) i. 0 J điểm : Hợp chất CgHjflO có chứũ một vòng benzen. Nó có thể là những loại hợp chất sau :

Ỡ Píienoỉ

OH

i ^ Ị r CH2- CH20H

o - CH2~ CH3

q>Hs Rươu thơm

Ete thơm

259


2. (O J điểm) Hợp chất thuôc ioạí ruơu thơm : có 5 đổng phan . ^ Ỵ C H 2- C tìr O tì

u <

"

. ^ V C H -C H 3

f ^

u

CH3

^>C H 3

U -C H P H ■ c h 2o h

ch 3 í^ -C H p H 3. (0 3 dìểmì Hợp chất thuôc íoạí ete thơm - Có 5 đổng phân :

Ữ ° - CÂ

C T C - ° ' CH?

O

c T 3

Ợ ° " CH3™ ch 3

CH3- 0 ~ Bài 3 :

0 -CH3

(2 điểm)

ỉ. Xác định công thức cấu tạo của hai anđeíui (ỉr5 đ) Đặt n và m là số nguyên tử c trong gốc hiđrocacbon no của hai anđehit kế tiếp nhau . m = n + i. C .H « - CHO + Ag20

CJHj,,, - COOH + 2Ag

(1)

C , H „ - CHO + AgjO - ì ĩ i í - t . C A » , - COOH + 2Ag

(2)

Q H ^ , - COOH + NaOH ------ > Q H ^ I - COONa + H20

(3)

CmH3mM- COOH + N aO H ------ > CmHìmf[ - COONa 4- H20

(4)

Đăt X và y ỉà số moi của 2 anđehit : Số moi NaOH tham gia các phản ứng (3) và (4) là 0,2 moi. Ta có hệ phương trình dai số ; J x + y = 0,2 [x (l + n + 30) + y (l + m 4-30) = 10,2 - » nx. + my = 0,3 Thay giá tri m = n + í, ta được nx + (n +í)y = 0,3 0,2n + y = 0,3 —ì

260

V

n(x + y) + y = 0,3

= 0 3 - 0 ,2 n

Điểu kiện .

0 < y < 0,2 và J1 > 0 có giá tri ỉà số nguyên.

Biện luận ;

Nếu n = 0 —> y = 0,3 (ỉoại)


Nếu n = i —> y = 0, i (phù hợp) Nếu n > 2

y < 0 )loai)

Vậy 2 anđehít cổ công thức cấu cao là : CH3 - CHO và CH3 - CH, - CHO Hoăc giải bài toán theo khối lượng moi trung bình, cũng đat điểm tương dương. 2. Thánh phẩn của mỗi anđehừ trong hỗn hợp ( 0 £ đì Như dã giải ởĩrên : y = 0,1 -> X = 0,1 - Thành phần của CH3 - CHO là : - Thành phán của CH3 - CH, - CHO là 100 —43,1 = 56,9 (%)

VÙNG CAO VIÊTBẮC I. ĐỂ Thời gian làm b à l : 180 phjít Bài 1 : a) Hợp chất M được tao thành từ cation X* và anion Y2". Mỗi lon đéu do 5 nguyên 1 2 nguyên tố tao nẽn. Tổng số proton trong X* là 11 còn tổng số eíectron trong Y2' Xác định công thức phân tử và gọí tên M. Biết 2 nguyên tố trong Y2“ thuôc cùng môt phan nhóm và thuôc 2 chu kỹ Hồn tiếp. b) Viết phương trình phản úng nhân biết ỉon x +và Y2_ Bài 2 ỉ Cho một ít chất chì thì phenolphtaỉein vào dung dịch NHj loãng đươc dung dich A. Hòi đung dịch A có màu gì 7 Màu của đung dịch A biến đổi thế nào k h i: a) Đun nóng dung dịch hổi iầu. b) Thêm một số mol HC3 bắng số moi NH3 có trong dung dịch A ? c) Thâm một ít Na,CO, ? d) Thêm A1CỈ3 tổi dư ? Bài 3 ỉ A, B, c , D, E là các hợp chất hữu cơ no chứa các nguyên tố c , H, o đểu có khối lương phân từ ỉà 74 đ.v.c. Xác đỉnh công thức phân tử và CTCT của chúng b iết: + A, B, c , E phản ứng đươc với Na giải phóng ĩĩ, + B, c, D tác dụng được với dung địch NaOH. + B, E, D đều có khả nãng tham gia phản ứng ưáng gưcmg. + Oxi hoá A thu được đồng đẳng tiếp theo của c. Viết các phương tíình phản ứng xảy ra.

261


Bài 4 : a) Sắp xẽp các chăt sau đây theo chiều tăng tính axỉt từ trái —> phải ;

+ CH, = CH - COOH , HCOOH, CH = c - COOH ; CH3 - CH, - COOH + C6H5OH , p - CH3C6H4OH ; (QH5)CHO ; p - 0 ;NC6H40H + CH3 - CH - COOH ; CH, - CH-, - COOH ; CH2 - COOH ; C1 -

I

I

a

a

L

CH - COOH

r

a

a

b) Sầp xếp các chất sau theo chiểu tăng tính bazơ từ trái -#> phải :

+ CHj-CiHfNHj

-Hh,

0

, 02N -< ^ )-N H 2

; CHr N H -@

.

, Q

N„ 2

, Q

- ( CÓ giải thf'ch )

Ị-Ị

Bài 5 : Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe và AI ớ dang bọt iác dung với 200 mi dung dich^CuSG^ 0,525 mol//. Khuấy kỹ hỗn hợp để các píìản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem lọc, rửa kết tủa thu đươc kết tủa A gôm 2 kim loại có khối lượng 7,84 gam và dung đich nước íọc B. a) Để hoả tan kết tủa A cần dùng ít nhất bao nhiêu mỉ H N 0 3 2M biết rang phán ứng giải phóng ra khí NO ? b) Thêm dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M + NaOH 0,1 M vào dungdịch B. Hỏi cán thêm bao nhiêu mi hỗn hợp dung đich đó vào thì đươc kết tủa hoàn toàn 2 hiđroxit cúa 2 kim ioại và sau dó nếu đem ỉoc, rửa kết tủa, nung nổ trong không khí ở nhiệt dô cao tới khi có khối lương không đổi thì thu đươc bao nhiêu gam chấÉ rần ? Cho AI = 27 , Fe = 56 ; Ra = Ỉ37 ; o = 16 , s = 32 Bài 6 : Hoàn (hành sơ đổ đăy biến hoá I

C4H A - 2 ỉ-> C4Hs0 4 — i ĩ l — C,Hi20 4 _ Ì Ỉ Ỉ _ >C10+H„O< xt (Xj)

^

I l + y, + y,

HjS04 (x2)

(x3)

(x4)

- Viết phương trình phán ứng biết Xj là anđehit đa chức mạch thẳng ; y2 là rượu bậc 2 . - Bắng phương trình phản ứng nào chứng minh đươc Xị vừa có tính khử và oxi h o á .

- Nhăn biết y Ị và y2 bằng phương pháp hoá hoc. n - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1 : a) x + tạo bời 5 nguyên từ với tổng số 11 proton => trong x + phải có ít nhất 1 nguyên tử có số proton < — = 2,2 .

262


- Nếu z = 1 => ứng với hidro => x +phải chứa H. - Nếu z = 2 => ứng vối He. Loại vì He là khí ươ. Vây theo đầu bài, nếu gọi cation x + là AJB* trong dó y là số nguyên tử của B (trong trường hợp này B là H) A là nguyên từ tạo ra íon nguyên tử nguyên tố A có hê ; X +y=

5

(a)

xA + y = l l

(bì

x+đổng

thời cũng là NTK ; X là số

- 5 - X vào b có xA + (5 - x) = 11 => x(A X 1 2 1 3 1 4 4 7 À 1 3 1 2,5 ìoai

íoaí

nhân

Thế X = i vào (a) có y = 4. Vậy công thức của

ioạỉ

x +là N H J . ĩon Y: có 50e => Y có

48 tổng số 48 proton. Vộy trong Y2~ phải có ít nhất 1 nguyên tứ cổ sô' proton < — = 9,6 nguyên tử này phải thuộc chu kỳ 1 hoãc 2 , Nếu là chu kỳ 1 không thể là He (He không tạo muối), không thể là H vì nguyên tử kế tiếp sẽ là Lỉ không thoả mãn đỉểu kiện ; vậy nguyên tố phải ở chu kỳ 2 và nguyên tử ; nguyên tố còn ỉại ờ chu kỳ 3. Vì thuộc cùng phân nhóm thuộc 2 chu kỳ nhỏ kế tiếp nên chúng hơn kém nhau 8 ■ proton. Giả sứ Y2“ cổ công thức MxQy~, gọt 2 ỉà số proton của Q thì (Z + 8) là số proton I của M ; X , y lẩn iươt ỉà số nguyên tử cùa M và Q có hệ : x +y -5

Rút ra : z

[yZ + x(Z + 8) = 48 Xét bảng :

z = 8 => Q là oxí => M là

48 - 8x

:

X

3

3

4

z

8

6,4

4,8

3,2

oxỉ

ỉoai

ioaí

loai

s suy ra Y2- là s o ỉ"

Công thức của A : (NH4)-,S04 . Amonỉ sunfat, b)

Phương trình nhận b iết:

íon N H ; : N H ; + OH~ = NH3 1 (mùi khai) + H ,0 íon SO

; Ba2* + s o

“ BaS04 ị trắng

Bài 2 : - Dung địch NH3 loãng ỉà i bazơ kiém yếu vì vậy khi nhỏ đung dịch phenoiphtaiein không màu (phenolphtaleỉn là axit) dung địch A sẽ chuyển sang màu hổng.

263


a) Khi đun nóng hổi lâu HH3 bay khỏi dung dịch làm cho dung địch A trớ.nẽn không cò màu. b) Thêm 1 số moi HC1 =■ số mol NH3 có trong dung đich sẽ xảy ra phán ứng HC1 + NH-. = N H ,Ơ (muối) dung dịch sẽ khổng có màu (muối NH4Q là muối của bazơ yêu và axit mạnh nên pH < 7 => đung dịch sẽ không có màu). c) Thêm môt ít Na2C 0 3 : Trong dung dich có phản úng phân li Na2COj = 2Na+ + co?" CO 1‘ + H20 * HCO ■ + OH~ Sự tãng nông đôHCT làm pH > 7 do vậy dung dich sê có màu hổng đậm hơn. d) Thẽm A1Ơ-. : đến dư : đung dịch A1C13 bị thuý phân sẽ tao ra môỉ trường có pH < 7 ; AI3+ + 2 H20 = Al(OH) 2 + 2H+ và muối NH4a : cũng ihuỷ phân cò pH < 7 => dung dịch sẽ khổng cò màu. Bài 3 : Xét kết quả phản ửng ta lập bảng tổng kết sau (dấu + A Phán ứng với Na

B

c

D

E

+

+

_

+

+

+

-

+

+

Phán ứng với NaOH

-

Phản ứng tráng gương

-

+

_

Rươu

Axỉt và An

Axit

Kết luăn :

có phản ứng ; dấu ( - ) :

Esíe cúa axit fomỉc

Rươu và An

Đãt công thức của các chất là . Xét các trưởng hợp Z = Ị = > 1 2 x + y + 1 6 = 74 => Ỉ2x + y = 58 có 1 nghiệm hợp ỉý là X = 4 , y - 10, CTPTlà C4H i0O. ứng với CTCT rượu A : CH3 - CH, - CH2 - C ạ O H

CH3 - CH2 ~ CH - OH

CH3~ C H - C H 2- O H

ch3

ch3

ch3 ! CH3- C - O H

1

Ò Ỉ3 Loai khá năng A ỉ à xeton...vì A oxi hoá cho đồng đắng kế tiếp của CH3” CH2-COOH z = 2=> 12x + y + 32 = 74=> 12x + y = 42 Chỉ có X - 3, y = ố là phù hợp, CTPT là QHeƠỊ ứng với axit c : CHj ~ CH, - COOH hoãc este D : HCOO - C,H5 OH _

-

_

_

-

_

______

hoãc rươu và anđehit E : HO —(CH2)2 - CHO : CH3 - CH “ CHO

264


z = 3 => I2x + y + 48 - 74 => 12x + y = 26 Chí có X = 2 , y = 2 ỉà phù hợp. CTCT : CHiO-, ứng/vớỉ axít và andehit B HOOC - CHO + Viết các phương trình phản ứng cùa A : Ví du : + CH3 - CH, - c ạ - CH2OH + N a ^ CEỈ3 - CH2 - CH, - CH,ONa + - H2 + HOOC - CHO + NaOH

NaOOC - CHO + H20

+ HOOC - CHO + 2 A gN 03+ 4NH3+ H20 -> NH4OOC - COONH4 + 2NH4N 0 3 + 2Ag

+ CH3- CH2COOH + Na-> CHjHjCOONa + - ạ 2

+ CH3CH2COOH + NaOH + HCOO - Ç H j + NaOH

CHjCHCOONa + H20 HCOONa + CjH5OH

+ HCOO - ạ H s + 2AgN03 + 4NH3 + 2H20 + HO - CH, - CHj - CHO + Na

(NH4 ),CO, + GjHjOH + 2NH4 N0 3 + 2Ag

NaO - (CH2), - CHO + - H2

+ H 0-(C H ,)2-C H 0+ 2A gN 03+4NH3+2H20 + HO “ CH - CH3 + Na

+HO -

HO(CHĩ), - COONH4 + 2NH4N 0 3 + 2Ag

NaO - CH ~ CH3 -t* —H, 1 . 2 CHO

CH - CH j + 2A gN 0 3 + 4NHj + 2 H ,0

H O - C H - CH 3 + 2NH 4 N 0 3 + 2Ag ÕOONH

CHO

Bài 4 : a) Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tảng đần tính axit (trái - phải)

CH3- CH2- COOH < HCOOH < CH2= CH - COOH < CH = c - COOH Gốc đẩy lớn => tính axit càng giảm, Hên kết 3 hút e manh hơn liên kết đôi làm cho sự phân cưc Hên kếr o - H trong nhóm -COOH tăng từ trái qua phải, tính axỉt tăng tương tư. C6H5CHO < p - CH3C6H4OH < C6H5OH < p - OzNC6H4OH Gốc ankyi đẩy e làm giảm sự phân cực liên kết OH ; nhóm 0-.N hút e làm tăng sự phân cực. CH, - CH, - COOH< CH3 - CH - COOH < CH2 - COOH < CCI). - CH I

a

I*

COOH

L

a

a

Do ảnh hường của nguyên tử cío đến liỗn kết OH (trong COOH) Cỉ càng xa thì ảnh hường yếu. Càng gán, càng nhiều thì càng mạnh.

265


b) Săp xếp các chãt sau theo chiéu tăng tính bazơ (trái —> phải) N O ,- C 6H4- N H , < ( a ^ ^ N H ,

<(

< P > -N H ,

C H ,-^ -N H ,

Sư tăng cưởng mật độ e tư do tại nguyên tử N trong nhỏm NH2 làm tính bazơ í , ngươc lai sư giám mạt dô e tại N hoăc cặp e không còn tư do linh đông sẽ làm giảm tính bazơ

CH,-NH^P> <( © - N H , <(

.ọ H

Amm thơm yếu hơn amin vỏng xỉclo no, amin bậc 2 có tính bazơ mạnh hơn amin bâc i Bài 5 : Lời giải tóm tắt: a) Phán ứng của Aỉ và Fe với dung dich CuS04 2AI + 3Cu2+ -» 2A1J+ + 3Cu ị X

l,5 x

X

(1)

ỉ,5 x

Fe° + Cu2+ -V Fe2+ + Cu ị

y

y

y

(2)

y

Theo đẩu bài : kết tủa A gổm hai kim íoai-trong đó 1kim íoạỉ nhất thiết là Cu kim ioạỉ cỏn lại là Fe vi AI hoạt đồng hoá học mạnhhơn Fe mặt khác Cu2+ phán ứng hết. n C u S 0 4 - ° ’2 * ° ’5 2 5 - ° ’ 1 0 5 (m o ỉ)

=> n Cu

-

n C uS04 = 0 ,1 0 5

Vậy m o , cỏ trong A ỉà 64 X 0,105 = 6,72 (g)

Lương Fe dư có trong A ; 7,84 “ 6,72 = 1,12 g (hay 0,02 mol) Khối lương Fe, AI tham gỉa phản ứng (1) (2) = 4,15 ~ i,1 2 = 3,03 Theo đẩu bài cổ hệ phương trình : 27x + 56y = 3 ,0 3

(a)

i,5x + y

(b)

= 0,105

Giải hệ phương trình được X = 0,05 moí Al,,y = 0,03 moỉ Fe Phản ứng hoà ĩan A trong HNO-J 3 Cu + 8HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2NO t + 4H20

(3)

0,105 0,105 'x —

3 Fe + 4 HNO 3 = F e(N 0 3) 3 + NO f + 2 H20 0,02 0 , 0 2 x 4

266

(4)


Theo (3) (4) —y số mol H N 0 3 tối thiểu cần dùng 0,28 + 0,08 = 0,36 vạy V hno - —

= 0,18 / hay 180 mi HNO3 2M

b) Trong dung địch B có 0,05 mol AI3* ; 0,03 mol Fe2* ; o, 105 mol so ]' Phản ứng kết tủa hiđroxit kim loai băng đung dịch kiềm Aỉ3+ + 3 0 H ” 0,05 0,15

AỈ(OH)3 0,05

(5)

Fe + 20H~ -> Fe(OH), ị 0,03 0,06 0,03

(6)

Mãt khác Ba2* + s o4 = BaS04 i

(7)

. Theo (5) (6) số moi OHT cẩn kết tủa hoàn ĩoàn ion AI 3+ , Fe = 0,15 + 0,06 = 0,21

{ lít hỗn hợp kiém chứa 0,05

X

2

+

0,1

o i r trong Ba(OH)2 021 = i,05 lít hay 1050 mí

Vậy

= 0 , 2 mol OH~

OH~ trong NaOH

Số mol Ba2* trong 1,05 l í t : 0,05 X 1,05 = 0,0525 moi < số mol so*" Số mol BaS04 i tạo ra ở Ợ ) là 0,0525 moí ~~y

m ^aSO

0.0525

X

233

-

12,23

Khi nung kết tủa A : 2AỈ(OH)3 — »— > A 1,03 + 3H20 0,05 0,025 4Fe(OH}2 + 0 2 — 0,03 Số gam chất rắn thu được :

2Fe;0 3 + 4H20 0,015

0,025 X 102 + 0,015 X 160 4* 0,0525 X 233 = 17,1825 g A ÍÃ ^ Bài

6 : OHC -

F eA

'^

bS Ô

T'

CH, - CH2 - CHO -f- O, ... HOOC - (CH2)2 -COOH (x j H 2S 0 4đ

HOOC - (CH3)2 - COOH + CjH7OH TT..... ^ HOOC - (CH2), - COOQH? + H:0 H 2S 0 4d

(CH2)2 - COOH + HOCH - (CH3)2 ig==.^ (CH,)2 - c o o - CH ~(CH3)2 + HzO

COOCjH-,

COOC ịH,

C3H7COO-(CH2)2-COOCH(CH3)j+2HOH — í — > CHj-C H 2-COOH+C3H,OH+(CH3)2-CH~OH

(xj

I

(X2J

(y¡)

(y?)

COOH

267


Phán ứng chứng minh x l vừa có tính khử, vừa cổ tính oxí hoá ; OH c -(C H ), - CHO + 2H 1 ■ —

...> HO_,CH ; ~(CH2)2 - CH,OH - Tính oxi hoá

(C H ^ -C H O ị + 4A gN 0,+6N H 3+2H20 ^

(CH2)2- +3COONH4 + 4NH4N 0 3+4Ag : Tính khứ

i

CHO

COONH4

Nhân biết và phân biệt = y ìt y-, Oxí hoá 2 rượu , kết quả rươu bâc ỉ cho anđehít, rươu băc 2 cho xeton. Cho 2 sán phẩm trôn phản ứng với dung dịch A g N 0 3 trong NHj (hoãc với Cu(OH),r trong NaOH) nhan biết ra anđehit suy ra chất đẩu là rưcfu bâc I ; xeton không phản ứng. Vậy chất dâu là y2. C ^ - C H p H + 0 2—

ạ n 3 - CHO + H20

(CH3)2CHOH + 0 2—

ch 3-

c-

ch 3+ h 20

0 C,H5CHO + 2AgNO, + 4NH3 + 2H20

G H sCOONH4 + 2NH4N 0 3 + 2Ag

(CH3)2C = o không phản ứng.

Tỉtans đ iể m : B àil:

a)2- đ

, b) -

2 Bài 2 : Bài 3

x 2 = ~ d

2

4

- X 5 = 2,5 đ

2

: - Xác định đúng các chất Ả, B, c , Đ, E

; - x 5 = 2,5 đ

- Viết đù 11 phương trình phản ứng 2,5 B ài 4

: a) — X 3 = i,5 đ

2

b) -

2

Bài 5 :

d

*

X2 = i đ

a> 1,5 đ b) 2,5 đ

Bài 6

: - Viết đúng 4 phương trình đáu : ỉ,5 đ - Viết 2 phương trinh chứng minh Xj vừa có tính k h ứ + oxi hoá : 0,75

- Viết phương trình phân biệt y (J y2 : 0,75 T ổn g: 20 điểm.

268


I. ĐỂ HỐA HỮU C ơ

Ngày t h i: 0 1 tháng 1 2 năm 1998 Thời gian làm b à i : 180 phút

Bài 1 I ã) Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm đẩn đô acid của các aicoỉ bậc 1, alcol bâc 2, alcoi bac 3 và metanol. Giải thích. b) So sánh độ aciá của CỈCH,CH,OH và CH3CH-,OH. Gải «lích. Bài 2 ; Xét phản ứng thế : R G + OH” ------ > ROH + cr, vãn tốc phán ứng có thể là = k jPRCl], hay là : V = ií [RC1J [OH“]. Cho một ví du cụ thể vé RC1 trong mỗi trường hợp vã giại thích. V

Bài 3 ỉ Sư dung môí giải của bromur-buíiỉ ĩrong acid acetic xảy ra theo cơ chế như sau : (CH3)3CBr ------ » (CH3)3e + Br­ e a k e r + CHjCOCT------ > (CH3)3COCOCH3 Sự gia tăng số lương acetat natri không làm gìa tăng vân tốp phán ứng. Gải thích. Cho biết giai đoạn xác dinh vãn tốc cua phản ứng. /

Bài 4 ỉ

I

a) Cho biết các sán phẩm có thể tạo thành vởi (R}-í-pheni]-l'brombutan trong acid acetic đun sổi, vã trong dung dich aceton với acetaĩ natri. b) Đô quay của dung đich (+) -2-pheniì-2-pentanol triệt tiêu khi đun sỏí trong acid fomic. Giải thích. c) Đở<|uay của môt dung dịch NaBr và ( -) - 2- brompentan trong aceton cũng triệt tiỗu dần đần. Giải thích.

Bài 5 : a) Khí cho tác dung với brom trong CCI4 thì /ran-stiỉben cho ra một sảạphẩm meso, trong khi m -stilben iai cho hỗn hợp sản phẩm (±) treo. Giải thích (cho biết cơ cấu và tdn của sản phẩm) (hợp chất stilben có công thức cấu tạo như sau CgHsCH-CHQHj). b) Các sản phẩm trên (ở câu a) được cho tác dung với KOH trong etanoi ờ 80°c. Cho biết cơ câu và gọi tên sản phẩm tao thành.

Bài 6 ĩ a) Hãy viết phản ứng hiđrat hoá fomaldehid và aceton, cho biết tôn sản phẩm tao thành. b) Hãy xét hoat tính của phản ửng hìđraí đối với các hợp chất sau ’ Formaldehid acetalđehid và aceton. Hãy sắp theo thứ tư giảm dần và giải thích. f

Bài 7 : a) Hãy viết phản ứng alđoí hoá acetaldehiđ trong môi trường kiém (kể cả quá trÌỊĩíi khử nưức). ’,f.' b) Cho biết sản phẩm tạo thành nếu tiến hành, phản ứng aldoỉ trên với 3 phản tử acetaỉđehiđ.

269

-/


Bài 8 : Hãy xác đinh tăm baz manh nhất trong các alkaỉoid sau

COOCH3 Catharantĩn

OCH3

II- ĐÁP ÁN Ngày t h ỉ : 01 tháng 12 năm 1998 Thời gian : 180 phúí Bài 1 : a) Alcol có chứa hidro nối với OXI rất âm diện, do đó có tính acìd. Tính phân cưc của nối O - H sẽ làm cho sự tách rời H+ dễ đàng. RHO

*=?

RO“ + H+

Vì nhóm alkil có khuynh hưởng cho điên tử Iheo hiệu ứng cảm ứng, nó làm íãng điện tích âm và do đó làm cho amon ít bén. Hiệu ứng cam ứng làm cho tính acid của alcoỉ yếu hem nước. Hiêu ứng cảm càng ỉón thì ünh acid cúa aìềol càng yếu. Hiộu ứng cám lớn nhất với alcol bậc 3, do có 3 nhóm alkil cho diện tử trên carbon nối vái -OH, yếu hcm vớì aỉcoí bâc 2 và càng yếu hơn nữa với aicoỉ bậc I. Vậy, độ aciđ của alcol giảm dán theo thứ tự như sau : Metano! > aỉcoi bậc i > alcoỉ bâc 2 > alcol bậc 3. b) Đô acid của aicol được sắp như sau : QCH2CH-,OH > CH3CH2OH. Vì C1 cho hiệu ứng cảm -I , làm cho nối 0 ~ H phân cưc hơn. Bài 2 : Xét phản ứng th ế : RC1 + OH- —►ROH + c r a) Trường hợp V = k. [RC1]; Vủn tốc phản ứng chí tùy thuôc cíorur alkil, vây phán ứng thuốc cơ chế SNÍ.

270


Chất cho phản ứng thế SNl đễ dàng phải ỉà một haỉogenur bâc ba, thí dụ (CH3)3CCI. Trường hợp V = k .[R Q ]. [OH-] :

b)

Phàn ứng thuôc íoai thế thân hạnh SN2. Vậy R G có thể là môt alkil halogenur bílc I, ví du CH3CH,CH2CĨ. Bài 3 ĩ Sư dung môi giải bromur t - butil trong aciđ acetic xảy ra theo cơ chế sau : (CH3)3CBr — (CH3)3C + Br"

( 1)

(CH3)3e + CH3C 00" -> CH3C 00C (C H 3)3

(2)

Cơ chế phản úng trên qua trung gian ion carbonium, và sự gia tăng iượng ion acetat không làm già tăng vân tốc phản ứng~như vậy V - k . [(CH3)3CBrj. Do đó phản ứng theo cơ chế SN1 và giai đoan quyết định vận tốc phản ứng !à gíaĩ đoạn 1. Bài 4 : a) Hợp chất (RM-pheniI-í-bromopentan dan sôi trong acid acetic, sư dung môi giải này xảy ra theo cơ chế SN1. Vạy sản phẩm nhận được là mỏt hỗn hợp tiêu triẽn i-phenil-lacetat pentil : Pr

Pr

\

„ C — Br + CH3COOH / Ph (R)

\ Hx' ỵe — Ph

Pr / OCOCH3 .+

CH-.COO— J

(R)

(S)

Ph

Trong khi đó, hợp chất này khỉ phản ừng với acetat natri trong aceton lại xảy ra (heo cơ chế Sn2. Vậy sản phẩm nhận dươc có cấu hình nghịch với cấu hình của chất ban đẩu : Pr

,,

\ ...c ---- Br

Pr

Aceíon

/ CH c o o — C .,

+ CHiCOONa

/ Ph

\

(R)

(S)

'H

Ph

b) Hợp chất (+) ~ 2-pheniỉ-2-pentanoí đun sôi trong acid fomíc thì tính triếu quang triẻt tiêu là đo phản ứng này xảy nrtheo cơ chế SNÍ : Pr

\c — M e-’ ỵ Ph

(+)

Pr Br + HCOOH

\

Ph

(+)

(-)

Ph

c) Trong ỉrường hợp này, phàn ứng xảy ra theo cơ chế SN2, trong đó nhóm xuất và nhòm nhập là như sau, là ỉon Br“, nên ưu thế chia đểu cho cả 2 phía ớ trang thái chuyển tiếp, chính vì thế sẽ dần dẩn tạo thành hỗn hợp tiêu triểu.

271


Pr

s~

i

5'

Br— - C- — B? V \ H Me

Bài 5 : a) Phản ứng công Br, vào trans-stinben

|P h

Br

Ph.

H

Br

-H l ^

Ph'- . Á

.

'Ph ""ph

P h .-ỳ

Jp-ph

H

Bf

Ph

Br

hA

V H Plv

Br

Br

meso J,2-đibroroo- 1,2 đìphenil ctan

Phán ứng công Br-, vào e/í-stmlben ; Br H V ___ ... H P tí^

Brj

HV

X Ph

H ¿.Ph K -ỷ ~ \ Br

. "H

ph^ f

Ph

L Br- > h

Br +

/ -----H

Br

Br

Ph

meso ỉ ,2-đibromo- ỉ .2 diphenil eum

b) Phán ứng khử E, hợp chất treo xày ra như sau : Br

Ph-7 ' H

Ph

t,

Ph

P h.

Br

H O OH

4*

HUO

+

Br~

+

H20

+

Br“

X Br CIS -

bromo stiỉben

Phán ứng khử E, hợp chất treo xảy ra như sau ; Br

Ph‘» / X H

Pỉì

>Br OH

H,,,

Ph Br

trans-bromo Síílben

Bài 6 í a) Phán ứng hidrat hóa hợp chất carbonyỉ xảy ra như sau ; OH

oh2

OH

- H*

OH

Như vậy, sản phẩm đươc gọi tên là hidrat của hợp chất carbon il, ví dụ hidrat cúa fomaldehid hiđrat cúa aceton.

272


c=o

b) Do nối

có hiệu ứng cộng hưởng rút diên tửĩc về 0X1, nên carbon carbonil sẽ

c* cua carbonil,

do đó phản ứng cộng than hạnh sẽ xảy ra châm. Vậy đô phản ứng công thản hạnh giảm dần như sau : forma]đehid > acetaldehid > aceton.

Bài 7 : a) Phản ứng alđol hóa acetaldehiđ ữong môi trường kiềm . /O CHiCH== o CH,CHO— -------

OH CH3CHO

CH3CHCH2CHO

H-,0

_____________ CH3CHCH2CHO

- h 20

OH

OH

0' h 20

+

c h 3c h = c h c h o

b) Phản ứng aỉđol hóa với 3 phân tử acetaỉđehìd .

CH,CHO - 5 5 ^ XH,CHO S -H 20

S

n

ĩ

CH3CHCH2CHO — S - CH,CHCH2CHO OH

ó" Ể S T cP X CH3CHCH2CH=CHCHO 0'

CH7CH=CHCHO

OH

OH

c h 3c h = c h c h o

-H 20

H ,0

* z™ \Tjr \ ^ CH,CHCH,CH=CHCHO — *■CH1CH=CHCH=CHCH=0—— I3CH=CHCH=CHCH=0 —— ^'CHr,CH=CHCH=CF -CHnCH-CHCH=CHCH=Ồ 1 - H-,0 -H í)

oĩơ^ơ' OH

íT

HnO

Ben2en

Bài 8 : Alkaioid là các baz tự nhiên, tính baz.tập trung tại nguyên iử N. Do đó, nguyên tử N còn nhiếu điện tử thì tính baz càng manh.

c h 3o

'Nb '"tC " o c o c h 3 1 1 OH CH3 COOCH3 Vinđoỉin

18-HHTl

273


Đối với víndoỉin và catharantin. Các Nb trong nhân indoí có tham gia quá trình cộng hướng, nên điện tử bị tiêu hao. Đo đó các Na có diên tích âm cao hơn nên có tính baz manh hơn.

OCH3 Nb Nicoĩin

Đối với quinin và nicoíín, các Na và Nb có tính faazơ gẩn nhau, tuy nhiên các Na cũng cỏ phẩn nào tham gia vào quá trình cộng hưởng, do dó các Nb có tính baz vươt trôi hơn. I, ĐỀ HÓA HỮU C ơ N

>9

Bàí 1 : a) So sánh tính acid của các chất sau : ROH, CH S=CH, NaNH2 b) Sắp xếp theo thứ tư giảm đần tính acid của các phenoí sau : Phenol, ỡ-nítrophenoỉ, w-mtrophenoi, p-nítrophenol. Bài 2 : a) Sư hidrat hóa 3-phenil-l-buten trong acid sunfuric íoãng lại cho ra 2-phenil-2butanol nhiéu hơn 3-phenU-2butanoi. Giải thích. b) Hãy cho biết sản phản tạo thành khi hỉdrat hóa cíclobatiỉ eten trong acid suíurỉc loãng. Bài 3 : a) Có thô phân biệt các aỉcol bậc i, bậc 2 và bâc 3 bắng cách phán ứng với K2Cr20 7 không ? Hãy nêu phương pháp khác dùng để phân biệt các aicol bâc 1, bậc 2 và bậc 3. b) Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dẩn về đô phản ứng của các aícoi sau với HBr : C6HsCH20H , p -N 0 2C6H4CH20H , /j-CH3OQH,CH2OH, P-CIQH4CH2OH. Giải thích. Bài 4 : Người ta kháo sát phản ứng sau : CH3

cy-ĩs~C ~ c h 2c ì QHS

ch 3

....> q h 5 - C - c h 2- c 6h 5 OH

(S) (R> Giải thích cơ chế phản ứng hình thành aícoi triền quang trên. Bài 5 : Một hợp chất triền quang 5-bromo-2-hexanoí trong môi trường kiểm sẽ tao thành chất (A) không có tính triền quang, trong khỉ đó một đối quang của 5-bromo-2hexanoi trên

274


ưong môi trường kiềm lai cho hợp chất (B) có tính triển quang. Cả hai chất (A) và (B) dểu cổ công thức phân tử là C6H 120 . Dựa vào cấu trúc lập thể, hãy giải thích 2 trường hợp ữên. Bàí ố : So sánh tác dung của metanol ưên 1 ,2-epoxipropan với sư hiện diện của : a) Metoxiđ natri. b) Acid sulfuric. Cho biết cơ chế phản ứng và cấu tao các sản phẩm tao thành. Bài 7 : Khỉ thúy phan atropin, người ta thu đươc tropỉn và acid (±) tropic

H OCH a 0

a) Cho biết công thức cấu íạo của các hợp chất hình thành. b) Tropm có carbon phì đối xứng, nhưng íại không có tính triển quang. Giải thích. II- ĐÁP ÁN Bài 1 ;

(0,5 điểm)

a) Tính acid của các chất này được sắp xếp theo thứ tư giảm đẩn như sau :

(0,25 đ)

ROH > CH s CH > HaNH;. Vì ta có các phản ứng sau : ROH + CH = CTNa"------ » R O W + CH s CH ROH + NaNH,

------- ► RO“Na+ + NH3

b) Thứ tự giảm dẩn tính acid cùa các phenot như sau : p-nitrophenoí > ớ-nítrophenoi > /7ỉ-mtrophenoi > phenoí. Nhổm nitro là nhóm rút điện từ nên làm tăng tính acid cùa phenoỉ. Nhóm nỉtro nầm bất kỳ ớ vị trí nào cũng làm tính ađd tăng hơn hẳn phenol, tuy nhiên, Ví trí orto và para an định cho hiêu ứng công hường hơn nên m-nítrophenol có tínhaciđ chỉmạnh hơn phenol. Mãt khác, VI trí orto iạí tạo liôn kết hiđro nội phân từ nên 0-nitrophenolcó Ưnh.acid kém hcm p-mtrophenoí.

275


Bài 2 : a) Cơ chế của sự cộng nước vào 3-phenil-l-buten như sau ỉ CH2=CH-CH-CH3—^ - > C H 3- +C H -C H -Œ 3------->CH3~CH2Ph

Ph

ơ

- C H 3 -*

Ph

OH

-

CH3 - CHj - C - CH3 I Ph

Khởi đáu H+ sẽ công vào nối đởỉ c - c để tạo thành môt ion carbonium bậc 2 kế tiếp sẽ có sư chuyển vị H để tạo thành ion carbonium bâc 3 bển hơn và lại đươc ổn đinh bởi nhóm phenil, cuối cùng là sự cộng nước vào ion carbonỉum bạc 3 này để tao thành sản phẩm là 2-pheml-2-butanol. b) Cơ chế cửa sư cộng nước vào ciciobuìil eten như sau ;

Khởi đău H+ sẽ cộng vào nối đôi c - c để tạo thành một ion carbonium bâc 2, kế tiếp sẽ có sư chuyển vị để mớ vống 4 thành vòng 5 bển hơn, CUÔÏ cùng ỉà sự cộng nước để tao thành 2 sán phẩm là cis- và íra/Jí-2metiIcỉcÌopenìanoí. Bài 3 : a) Bicromat trong aciđ cho màu cam sáng. Khỉ oxid hóa aicoi, thí nó sẽ bí khứ thành màu xanh lue do hình thành ion Cr5*. Phương pháp này cho phép nhận biết được alcol bâc 3, do không xảy ra phản ứng oxid hóa. Còn các aícoí bậc 1 và aícol bậc 2 không thể nhạn biết bắng phương pháp này. Để nhận biết đươc aicoi bậc I, aicoí bâc 2 và aícoi bậc 3, người ta dùng thuốc thứ Lucas (HC]/ZnCl2). Phản ứng sẽ chuyến alcoi thành ciorur alkiỉ không tan trong nước và như vậy sẽ ỉàm cho hỗn hợp phản ứng trở nên đục. Alcol bậc 3 sẽ phản ứng ngay với HCỈ. Alcoí bậc 2 sẽ phản ứng với sự có mặt cùa XUC tác ZnG2. Còn alcoi bậc i khống thể phán ứng ờ nhiêt đô phòng ngay cả khi có chất xúc tác ZnCl2. b) Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm đần vé độ phản úng của các aicoí sau với HBr p-CH3OC6H4CH,OH > QHjCH2OH > /> a C 6H4CH2OH > p -N 0 2C6H4CH20 H . ĩon carbonium benzil sẽ càng ổn đinh thì đô phản ứng với HBr sẽ càng cao. Do đó nhóm cho điện tử tai VI tri para c à n g là m c h o io n carbonium benzil ốn đinh hơ n. N h ư v ậy pCH3OC6H4CH,OH sẽ phán ứng manh nhất với HBr, còn p -N 0 2C6H4CH20 H sẽ cổ độ phán

976


ứng kém nhát (do nhóm nỉưo rút diện tử). Còn nhóm C1 lai cho 2 hiẽu ứng ngược rihau là -I và +R nên cũng không ổn định tốt ion carbonium benzyi. Bài 4 : Phán ứng xảy ra với sự tham gia của nhóm kể phenil ; ,H V / H

\ Eĩ

—C-

---- ►

W Ph 7Phx M ex / t \

Ci Ị

_ (R)

OH

HO \

..-c— CH2Ph

£t (Sì

Nếu OH“ tác kích vào -C H , thì sẽ thu đươc sản phẩm thế bình thường. Bài '5 : Phản úng sẽ xảy ra theo cơ chế Sfj2 và tạo thành eter vòng. Dưa vào lập thể, ta có nhan xét sau :

Mãt phdng dốì xúng

I /

\

Me— H

Baz Me

OH H 2S

*

Br

2S

/

H

5S

; \ Me - Baz Ị V "* 0

H

ỵ \—H Me Br

/

H-ỉ

5R

H 5R

OH H 2R

V H 0

2S

trans

\ ỵ y -Me

-2,5-dimeù1tetrahidrofuran

Me

Baz

/ Me— Br

2S ’ 5R

meso Me — H OH

Me ,

a Me 5S

-2,5-dimeùitetrahidrofuran

Bài 6 : Cơ chế cúa phản ứng mở vòng 1, 2-epoxỉpropan như sau ; a) Với metoxid natri, phản ứng sẽ xảy ra theo cơ chế 5^2, và trong trường'hợp này metanoỉ đóng vai trò là dung môỉ. (0,75 đ)

CH-i - CH - CH, V / 0)

MeCt

CH3 - C H - C H 2-OMe I 0“

MeQH> CH3~ CH - CHr OMe - MeO' 1 0H

b) Với H ,S04 , phản ứng sẽ xảy ra theo cơ chế s ^ l, và trong trường hợp này metanol đóng vai trò là tác nhân thân hạch.

277


Q Ị ị -C H -C H - ị + M eO H : X ^ 3 -C CHH 3 -U H 2OH, M „■ ■ ‘ / — -----* CH -CH H -C 2OH »„ c»h 3' -CH, c h - cch ^ o h

c?Ị

-H+

1

OMe

H+ Bài 7 I a) Sư thủy phân atropin cho 2 sán phám là tropin và acid (±) tropic như sau ;

C,FL~ CH - COOH 6

H

H

h o -c h 2

5

HO-CH2

0

b) Tropin có 2 carbon phi đối xứng, tuy nhỉên íai có mặt phẳng đối xứng nên không có tính trién quang. ĐÉ KHÔNG ĐÁP ÁN

BẮC KẠN I. ĐỂ (VÒNG 2) {Thời gian làm b à ỉ ; 180 phút - không kể gỉao để) Bài 1 : L A và B là haí oxít cúa nitơ. Xác định công thức phân tử của A và B biết rang : thành phán phần trãm về khối lượng của 0X1 ưong A bắng 53,33% ; tý khối cúa A so với hiđro bầng 15 ; Khối lượng phân tử của B ỉớn hơn khối lượng phân tử của A là lố đ.v.c. 2. Hỗn hợp X gổm haí oxít A và B nói ưên. a) Tìm íý ỉệ số moi giữa A và B, biết tỷ khối cúa X đối với propỉn bắng Í,I. b) Khí cho nhôm tác dụng với dung dịch HNO-J tao ra đươc hỗn hợp X. Viết phương trình phản ứng xảy ra ứng với tỷ lê số moi giữa A và B đã tìm đươc ở trên. Bài 2 : 1 . Chứng minh nhận xét sau đây bang hai cách "Anđehũ là chất trung gian giữa rươu bâc nhất và axit hữu cơ tương ứng".

278


2. Để đốt cháy hoàn toàn 1 moi rượu no da chức Y cần 2,5 moi oxi. Hãy xác đinh cống thức phùn từ, công thức cấu tạo, goì tên rươu Y. Từ Xeníulozơ và các chất vô cơ, viết các phương trình phản ứng điểu chế Y. Từ Y và các chất vô cơ, viết các phương trình phản ứng điều chế axít oxalic HOOC - COOH. (Kèm theo điểu kiên phản ứng, nếu có). Bài 3 : 1. Có 2 bình dung tích như nhau và đểu ờ 0°c. Bình (1) chứa 1 mol 0 2, bình (2) chứa ỉ moi On, trong mỏị bình đểu có 10,8 gam kim loai M có hóa tri n duy nhất. Nung nóng các bình cho tới phản ứng hoàn toàn, sau đó làm lạnh bình tới 0 ° c , nhạn thấy tý lệ ẩp suất trong 2 bình lúc đó là 7/4. Thể tích các chất rắn khồng đáng kể. Hãy xác đinh tên của kĩm loại M. 2. Cho 9,14 gam một hợp kim gốm đổng, kim loại M nói trên và magỉe vào 400 gam dung địch HC1 7,3% (ỉấy dư), thu được V lít khí A, dung dịch B và chất không tan c . Lọc la'y c , rửa sạch, cân nặng 2,54 gam. Trong hợp kim nói trên, khối lượng kim loại M và magie có tỷ ỉê 4,5 : 1. a) Tính V. b) Tính nổng độ % cắc chất trong B. Bài 4 ỉ Hỗn hợp z gồm 2 axít no đem chức và H20 . Cho z tác đụng với Na dư, thu dược 0,984 lít khí ở 27°c và 1 atm. Nêu đốt cháy hoàn toàn 1/2 lượng hỗn hợp z , rồi dẫn hỗn hợp thu đươc sau phản ứng qua bình ( 1) chứa CaCỈ2 khan và bình (2 ) chứa dung dịch KOH dư, thấy khối lương bình ( 1) tăng thêm 1,08 gam, bình (2) tăng thêm 2,2 gam. 1. Tìm công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo, gọỉ tôn 2 axit, biết chúng là hai đống dẳng liên tiếp nhau. 2. Tính thành phán phẩn trăm và khối lượng của mỗi chất trong z. (Cho N = Í4, c = 12, o = Ỉ6, H = 1, Mg ~ 24, Cu - 64, AJ - 27, C1 = 35,5)

BẾN TRE I. ĐỂ Ngày thỉ : 1 1 tháng 1 2 năm 1998 Thời gỉan làm bài : 180 phứt (không kể gỉao để) Bài 1 : ỉ . Cho các hỗn hợp kim ỉoại và có tỷ lệ moi tương ứng : - Hỗn hợp A gổm Mg và Ca có nMg : nca - 1 ; 1 - Hỗn hợp B gổm Ca và Zn có lìca : ftzn = 3 : 2 - Hỗn hợp c gồm Mg và Fe có %fg : npe = 1: 3 - Hỗn hợp D gổm Zn và Mg có nZn : nMg = 2 . 3

279


- Hỗn hợp E gổm Ca và Fe có nca : ĩìpe - i ; 1 a) Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp nào trên đây vào dung dich HCl vừa dủ thì thu được 1,232 lít khí H-, đo ớ 27,3°c và 1 amt ? Tính tổng khối lượng muối tạo thành. b) Để phù hợp với số liệu ớ câu a) có thể dùng hỗn hợp G gổm AI và Fe có tý lệ moi n Al : n Fc = X : y. T ín h X : y.

2. Viết 6 ỉoaí phán ứng trực tiếp tạo thành N 0 2. 3. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (cân bẳng theo phương pháp thăng bâng electron). a) Al + HNOj -* N O + N20 + ... Với tý lệ mol NO : N20 = 3 : 1 b) FeO + HNO3 - * NxOy +

'

Trên cơ sớ hệ số tìm đươc hãy suy luận cho trường hợp FejO,, : Fe30 , + HNO, -> N,Or + Bài 2 : 1. Viết tất cả công thức cấu tạo các đổng phân mạch hờ không làm mất màu nước brom có công thức phân tử CjH50 3. 2. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đổ biến hóa ;

B - — ..> p —

Q

XE

^ ¡ c ...*- - > D —±ĩ —» E ------ J. F (xt)

(xt)

Biết cóng thức phân tứ của A là Cl0H !0O2 ; A tác dụng với X theo tỷ íệ moi 1 : 2 ; Q là axit picric ; F ỉà poỉimetyimetacryỉat Bài 3 : ' Môt hỗn hợp khí A gôm 2 oxỉt cùa nitơ X và Y có tí lệ vế thể üch là 2 : 3 ; tí khối 15 của A so với oxỉ là í ,2 và của X so với Y là : ” ,

22

a) Xác định công ílìức của 2 oxit trên. b) 5,6 lít hỗn hợp khí A (ĐKTC) là sản phẩm khí thu được khi hòa tan hoàn toàn 13,5 g kim íoai R (hóa trì không đổi) trong 2,2 lít đung dịch H N 0 3 loãng (vừa đù). Xác định tôn kim loai R và hóa trị của nó. Tính nổng độ M cùa dung dịch HNOy c) Cho V (mi) hỗn hợp khí A vào bình kín chứa đầy không khí dung dịch 4V (ml). Tính tý số áp suất khí trong bình trước và sau khi cho hôn hợp khí A vào (các thể tích đo cùng điêu kiện nhiệt đồ và hiệu suất phản ứng ỉà 100%). Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất hữu cơ X cần 0,728 lít 0 2 (ĐKTC), sản phdm cháy chí gổm CO-, và hơi H-,0 cỏ tổng khối lượng là 1,77 gam trong đó tổng khối iưỢĩig cacbon và hiđro là 0,41 gam.

280


a) Tim công thức phan íử của X biết rầng khối lượng phân tử cùa X < 160 đ .v.c b) Khí thủy phân hoàn toàn 7,3 gam X bẳng dung đỉch KOH thu đươc một muối và 4,6 gam rượu. Xác đinh công ĩhức cấu tạo có thể có cúa X. (Học sính được dùng bảng tuần hoàn loai đơn giản). I. ĐỂ (SỐ 2) Ngày t h i : 12 tháng 12 năm 1998 Thờỉ gian làm bài : .180 phút (không k ể giao đề) Bài 1 ỉ A, B, X, Y đểu là 4 hợp chất ỉon. Các ion ưong A hay B đéu có cấu hình electron is 22s22p6 và trong X hay Y đéu có cấu hình electron Is^ s^ p ^ s ^ p 6, Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 1 phan tử A hay B là 92 và trong 1 phân tử X hay Y là 164. Dung dịch của A hay X khỉ cho vào dung dịch Na-,C03 đếu cho kết tủa trắng. - Hãy xác đinh công thức A, B, X, Y. - Hoàn thành các phương triíĩhplĩảrxứng theo sơ đổ b iế n hóa sau đây :

+ đd BaClj

MY

+ddH2S 0. ^2^4

Qĩ ^J ^

-HÌƯỚC..CỈO

J

-í-ddBa(N03)2

lo ãn g

Bài 2 : 1. Công thức thực nghiệm của chất X ìà (CjHs(X)n và của chất Y là (CâH70 3)n. Hãy biện iuân để tìm công thức phân tử và xác đinh công thức cấu tạo của X và Y ; biết rắng X là este của i axit no đơn chức và 1 rượu no đa chức có cùng số nguyên tử cacbon còn Y là este của i axít không no đơn chức có 1 nối đôi G ss c và I rượu no đa chức, trong phân tử cúa chung khổng cổ nhóm chức nào khác. Viết các phương trình điểu c h ế x từ metan, các chất vồ cơ và xúc tác coi như có đủ. 2. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A hay B (khí, điểu kiên thường) với MA < M0 dếu thu được hỗn hợp sàn phẩm cháy trong đó nguyên tố oxi chiếm 75,47% vể khối lượng. a) Hãy xác đinh công thức phân tứ cùa A và B. b) Xác định công thức cấu tạo của B và hoàn thành các phương trình phẫn ứng theo sơ đổ biến hóa :

281


CH3

3) Cho các C hat sau đỉìy :

(E) CH/ (A)

(B)

(C)

'CH3

CH2=CH-C=CH (F)

(D)

Chúng có thế điểu chế từ phản ứng trùng hợp hay dông trùng hợp từ 1 số hữu hạn phân tứ. Viết công thức cấu tạo của các monome và phản ứng tạo thánh A, B, c , D, E, F. Bài 3 ; Xử lí 3,84 gam Cu bầng a gam dung dịch H2SO,, đặc 95% phẩn Cu còn lạí dược xứ lý tiếp bẳng b gam dung địch H N 0 3 đãc 80%. Sau 2 lần xử lý lượng Cu còn íai là 1,92 gam. Khi xử lý bắng H2S 0 4 thu V, lít khí X, còn khi xử lý bầng H N 0 3 thu V , lít khí Y. Biết Vị + v 2 = 1120 cmJ=Các thế tích đếu đo ở điểu kỉện tiồu chuẩn. 1. Lấy 2a gam dung dịch H2S 0 4 95% trộn với 3b gam dung địch HNO3 80% rãi đem pha íoãng báng nước tới 20 lẩn ía dược dung dich A. Hòa tan 9,6 gam Cu trong đung đích A. Tính thể tích khí thoát ra v 3(đo ở ĐKTC), giả sử híẽu suất các phản ứng đat 100%. 2. Trôn Vị lít khí X với V2 lít khí Y ta dược hỗn hợp z. Cho khí z lội từ từ qua dung dịch BaG2 dư. Tính khối lưcmg kết tủa tao thành. Giả sứ X tác đụng với Y hoàn toàn. Bài 4 : Trong 1 bình kín dung tích 20 lít không đổi chứa 12 gam oxi và m gam hỗn hợp hiđrocacbon A, B, c . Nhiệt đô và áp suấí trong bình ỉúc đẩu là 0 °c và 0,532 amt. Sau khi bat tia lừa điên để phản ứng cháy xảy ra hoàn Êoàn, ta gĩữ nhiệt độ bình ớ 136,5°c thì trong bình tao ra 3,78 gam hơi nước vả 5,28 gam CO;. a) Tính m và áp suất trong bình sau khi đốt cháy. b) Xác đinh công thức của A, B, c. 'Giả íhịếĩ B và còn số mol cúa A gấp 4 lần tổng số moi của B và c .

c

có cùng số nguyêntửcacbon,

Mg = 24 ; Ca - 40 ; Zn = 6 5 ; Fe = 56 ; Aì ^ T ^ C u s 64 ị Ba = 137 ; C1 = 35,5 ; s = 32;0=16;C =12;H ~1. (Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liêu nào)

BÌNH DƯƠNG I.ĐỂ Ngày thỉ thứ nhất Khóa ngày 07 tháng 0 1 nãm 1999 Thời gian làm bãi ỉ 180 phút (không kẽ’ thời gian giao đề) Bài 1 : 1 . Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình eiecưon ớ lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1; ns2; np‘ ; ns2 np5t a) tuẩn hoãn.

282

Hãy xác đinh vị trí (chu kỳ, nhóm, phân nhóm, số thứ tự) của A, M, X írong bảng


b) V iết các phương trình phấn ứng dạng lon íheo sơ đố sau :

A(OH)m + MX,

- » Aị ị

+

A,

+ A(OH)m

-> A2(tan) +

A,

+ HX + H 20

-t A jị

A,

+ HX

“ > A-, ị

+

Trong đó A, M, X là các nguyên tố tìm thấy ờ phẩn a Bài 2 : i . a) Thế nào là đang thù hình của một nguyên tố hóa hoc ? Nêu ví dụ minh hoa. b) Hăy kể tên các dạng thù hình của cacbon, oxi, photpho mà anh (chị) đã học. c) Trong các ioạỉ mang tỉnh thể (nguyên tử, phân từ, kim loai, lon) thì kim cương, nước đá, KCỈ, Mg thuộc ioạí mạng tinh ỉhể nào ? Trong các ioai mạng tĩnh thể kể trên, ioại. mang tinh thể nàò dẫn điện dược ở điểu kiện thường ? vì sao ? 2. Hai ống nghiệm i và 2 đéu dimg dung dịch KI. ,Cho luống khí o , qua dung dịch ờ Ống ì và 0 3 qua dung dich ở ống 2. a) Nêu híỗn tượng và từ dó so sánh tính oxi hóa cùa o , và 0 3. b) Bâng cách nào có thể nhận biết được các sản phẩm của phàn ứng tao ra ớ ống 2 'Ị Bài 3 : X là hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp. 1. Nếu cho X tác dụng vừa đù với Vj lít đung địch HCI rồi cô can thì thu đươc a gam hỗn hợp muối cloraa khan, còn nếu cho tác dung vừa đù với V , lít dung địch H2S 0 4 rồi cô cạn thì thu đươc b gam hỗn hợp muối sunfat khan. Vị Vt 2. Nếu cho X tđc dụng với dung dịch gồm — lít dung dich HG và —— lít dung dịch H2S 0 4 đã dùng à trên rổi đem cô cạn thì thu được c gam hỗn hợp các muối clorua và sunfat khan của A và B. Hãy lạp biểu thức tính c theo a và b. 3. Cho biết b = 1,1807 a. Hòi A, B là các kim loai kiổĩĩì nào ? 4. Cho c = 45,25 gam. Tính khối lượng của X và iượng kết tủa thu được sau khi hóa tan c gam hỗn hợp các muối ở trên vào nước và cho tác dụng với BaCỈ-, dư. Bài 4 : 1 . Nêu ánh hường của nhiệt độ, áp suất đến cân bẳng cúa các phản ứng sau : 2H ,0 (hơi) - 2H2 + 0 , - 1 1 5 , 6 Kcai

(1)

ạ ,+ H 2

(2)

= 2HCl(k) + 45,3 Kcaỉ

2. Nén 2 mol mtơ và 8 moi hidro vào bình kín có thể tích 2 lít (chỉ chứa sẩn chất xúc tác với thể tích không đáng kể) đã được giữ ờ một nhiệt độ không đổi. Khi phàn ứng trong bình đat cân bằng, áp suất các khí troiig bình bằng 0,8 lần áp suất ỉúc đầu (khi mới cho xong các khí vào bình, chưa xảy ra phản ứng)- Tính hắng số cân bắng cùa phản ứng xảy ra trong bình.

283


I. ĐỂ N G À Y T H I THỨ HAI Khóa ngày 07 tháng 0 1 nũm 1999 Thời gian iàm b à i: 180 phút (khõng kể thời gian giao đề) Bài 1 : í. Cỡng thức phân tứ của rượu no A là CỤHỰD*. Hỏi m vàn phải có giá tn như thế nào để cho rươu A là rượu no ? Từ đó rút ra công thức chung cho các rượu no bất kỳ (đơn chức cũng như đa chức). 2. Viết các phương trình phản ứng (dạng tổng quát) trưc tiếp tao thành rượu no đem chức tử các hợp chất hữu cơ tương ứng (cùng số nguyên tử c và mạch cacbon). Bài 2 : Hõn hợp A gổm một hiđrocacbon ở thể khí và khí cacbomc. Trôn 50 mi A với 350 ml oxi rói đốt cháy hết thu được 430 mi khí. Làm ianh khí này để ngưng tụ hết hơỉ nước, còn íai 310 mí khí, đẫn khí này qua dung dịch KOH dam đặc, còn 200 mi một khí duy nhất. Các thể tích trên đo cùng nhiệt độ, áp suất. a) Tìm công thức phân tử cùa hiđrocacbon. b) Tìm tỷ khối hơi cúa hỗn hợp A so với propin và nêu nhân xét vể kết quả đó. Bài 3 : Cẩn dùng 200 mi dung dịch NaOH 0,2 M mới vừa đủ hòa xà phòng 0,02 moi một este. í . Có những dạng nào cúa este này ? 2. Để xác đính cấu tạo đúng của esíe phải dùng 20 mí dung dich KOH 1,5M vừa đủ lác dung hết 2,58 g estc, thu được 3,33g muối. Số moi este bắng số moi mỗi sản phẩm. a) Hãy cho biết cấu tạo đúng của este. b) Tim lưcmg rượu Ü1U được (theo cách nhanh nhất). Bài 4 ỉ Cho hỗn hợp khí A gồm 2 oiefm là đổng đằng Hên tiếp có tỷ khối so với H2 bâng 19. 1. Xác định công thức phân tử và tính % thể tích mỗi olefin trong hổn hợp A. 2. Trỏn H2 với A theo tỷ iệ thể tích ỉ : 2 được hỗn hợp khí B (đktc). Đun nóng 47,04 lít hỗn hợp B với bột Ni (xúc tác) tới khi các phản ứng xáy ra hoàn toàn được hỗn hợp khí C. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp c biết rang các olefin phản ứng với tốc đô bẳng nhau. 3. Cho hỗn hợp c đi qua bình đựng 1,5 lít dung dich brom 0,3M. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dich brom tăng lên 11,9 g. Hôn hợp khí D đi ra khỏi bình dung dịch brom có tý khối so với H2 bằng 19,41. Hãy so sánh tốc đô phản ứng của các oiefin với brom.

BÌNH ĐỊNH I, ĐỂ (VÒNG 1) Khóa ngày 06 tháng 0 1 năm 1999 Thờỉ gian làm b à i : 180 phút (không kể thòi gian phát đé) A- L Ý T H U Y Ế T : (10,0 điểm) 1» Hóa vỏ cơ 1

284


Bài 1 : Hỗn hợp bột Mg, Al, zn, Cu. Hãy tình bày cách tách Mg, AI, Cu ra khòi hỗn hợp trên. ' (2,0 d)

Bài 2 : Hợp chat Y được cấu tạo bài ỉon dương và lon âm. Các ỉon này đều co cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6, Trong phân tử Y có tổng số hat nơtron, proton.eiectron bãng hai lẩn tổng số các hat của các nguyên tố có z =13 và z = 14. Biết Y tác dụng với axít HI. Viết công thức cấu tao của Y. (2,5 đ) Cho : Na = 23 ; Ca = 40 ; Mg = 24 ; K - 39 ; N = 14 ; Si = 28 ; AI = 27 ; 0 = 16 ; Ci = 35,5 Bài 3 : Câu ca đao cổ dai ý sau : "Lua non lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm, phất cờ mà reo". Bắng hiểu biết hóa hoc, hãy viết các phương trình làm sáng tỏ ý trên

(1,0 đ)

2. Hóa hữu cơ : Bài i ỉ Khi crăckmh n-Butan xong, ta tách lấy các anken ra khỏi hỗn hợp. Cho hỗn hợp anken này vào dung dich brom có hòa tan NaCi ta thu được hỗn hợp chất hữu cơ (AVViết phưcmg trình phản ứng đổng thời giải thích sự tạo thành các chất hữu cơ (A). (3,0 đ) Bài 2 : Nhân biết các đung dịch riêng sau : gỉucozơ, fructozơ, glixerín, rượu etylic. (1,5 d) B- B À I T Ậ P :

(10,0 điểm)

1- Hỏa vò cơ : Bàỉ 1 : Cho 0,01 gam NaOH tác dung vừa dù với dung địch axit metanoíc, ta đươc dung dịch A. Cho thêm 0,46 gam axií metanoỉc vào dung dịch A, ta được 1 lít đung dich B. Tính pH của dung địch B, cho K của axỉt metanoỉc = 10~3,75 Cho Na = 23 ; H = 1 ; c = 12 ; o - 16.

(3,0 điếm)

2. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim ioạỉ hóa trị n hòa tan hoàn toàn trong 2 lít dung dich chứa hỗn hợp axỉt H2S 0 4 G,1M và H O Q,2M, ta thu dược 2,24 lít khí H, (0 ° c và 2atm). Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch.

Cho : s = 32 ; o - 16 ; CI - 35,5) Bài 2 ì Khi hóa hm m gam este (A) sau đó dưa và diểu kiên tiêu chuẩn thì thu được 0,448 lít. Cho m gam este (A) này tác đụng vừa đu với 400 mi đung dịch NaOH 0,1M. 1. Viết các phương trình tổng quát từ rượu tác dụng với axỉt để tao ra este (A) 2. Biết rầng 2,58 gam este (A) phản úng vữa đủ với 30 mi dung dich KOH IM thu được 3,33 gam muối. Số mol este bẳng số moi của sản phẩm. Cho biết công thức cấu tao của este (A). ( C h oC = 12 ; H = i ; o = 16 ; K = 39) (4,0d) I. Đ Ể (VÒNG 2) Khóa ngày 07 tháng 0 1 năm 1999 Thời gian làĩĩì bài : 180 phút (không kể thời gian phát đễ) Bài 1 ỉ (4,5 điểm). 1. Giải thích vì sao cùng một kim ioai khử axit HNOj đãc đến NO, và axit HNO, loãng đến NO.

285


2. Sách giáo khóa hóa hoc lóp 11 có ghí : "Phản ứng ưao đổi giữacác íon xáy ratheo chiéu tao nên chất kết tủa, chất dễ bay hơi và chất điên ly yếu'\Vậy bản chất các quá trình đó là gì ? 3. Viết các phương ưlnh phán ứng xảy ra khỉ cho các chất sau dây tác dung với nhau : (giải thích). - Magie hiđrocacbonat vói dung dich natri hiđroxit dư. - Canxi hĩđrocacbonat với đung dich natri hidroxit dư. - Nhôm sunfat với dung dịch xođa. - Điện phân dung dịch Z n(N 03)2> anôt bang Cu. - Magie hiđroxũ với amonỉ ciorua. Bài 2 ;

(5,5 điểm)

1. Cho ỉ lít dung đích axit yếu HA có độ diên ly a , hắng số cùn bắng trong dung dịch nước là K, nổng dô m ol/ỉ là C. a) Chứng minh rảng mối quan b) Cân thêm môt thể tích nước axit tăng gấp dôi ?

hệ giữa độ điện lỵ a với K và c ỉà a = v K / C . bẳng bao nhỉỗu lít vàodung dịch đầu dể đô điện ly của

2. Ổ 820°c, đối với cân bẳng : CaCO,

CaO + C 0 2

(r)

(r>

(K)

Người ta cho hấng số cân bang K =■ 0,2. Cho 0,2 moi CaC03 vào môt bình chân

không thể tích 44,8 lít và ở 820°c. a) Tính thành phẩn của hệ lúc cùn bẳng. b) Người ta táng thể tích V- Tính V đế cho cân bang không tổn taí nữa.

HÀ NAM I. ĐỂ Ngày 04 tháng 12 năm 1998 Thời gian làm bài : 180 phút A- LÝ TH U Y Ế T:

(14,0 điểm)

Bài 1 ; (3 điểm). Tính thể tích S 0 3 (ờ đktc) cẩn thêm vào dung dịch H2S 0 4 5% đế được 200 mi dung dịch HjS04 20%. (Biết khối lương riêng D cúa dung dich H2S 0 4 20% là 1,2 g/cm3) Bài 2 i (4 điểm), i. Nếu trộn i moi rươu etylic với i mol axit axetic, khi đat đến cân bằng có 2/3 mol este và 2/3 mol H20 tạo thành. Tìm hẳng số cân bang K của phản ứng.

286


2. Tĩhh số mol este cạo thành khi phản úng đạt đêh cân bắng, nếu phản úng xuất phát từ : a) I moí rượu etylic và 3 moi axit axetic. b) í moỉ rượu etylic, 1 moi axỉt axetìc, I mol HzO. 3. So sánh iương ruợu etylic ờ câu 1, 2a, b để rút ra kết luận và phát biểu đinh luât liên quan. Bài 3 : (4 điểm). Không dùng thuốc thử bên ngoài, hãy phân biệt 4 dung dich sau : K,C 03 ; K C l , HCl, AgNOj. Bài 4 ỉ (3 điểm). Kim ioai AI tác dung với đung dịch H N 03 ớ các điểu kiên khác nhau sẽ đươc muối nhôm và các hỗn hợp khí B gổm NO và NO, có thành phẩn khác nhau : a) Ớ t

; Tạo hỗn hợp khí có tỷ khối hơi với propín là 1, 1.

b) ở tj

Tạo hỗn hợp khí có tỷ khối hơi với hidrosunfua là 1,32.

1. Viết và cân bầng các phản ứng hóa học xảy ra. 2. Cho biết giới hạn của giá trị tỷ khối của hỗn hợp khí B đối với oxí. B- BÀI TOÁN :

(6 điểm)

Tỷ khối hơí của hợp chất hữu cơ A dổỉ với metan bằng 4,209 lẩn tỷ khối hơi của axetilen đối với amoniac. Đùng 2,94 lít không khí ớ đktc đốt cháy vừa dù hết mỏt lương chất A này. Cho các sản phẩm cháy di qua bình số (1) chứa P-,05 khan thấy khối ỉương bình 1 tăng thêm 0,405 gam ; Cho qua tiếp bình số (2) chứa nước vôi trong (dư) thấy tạo ra đúng 2 gam chất kết tủa ; Khí còn ỉạỉ là nííơ được thu vào ống chìa độ chứa dầy nước úp ngươc trong châu nước ớ điéu kiện 25°c, ỉ at ; Vừa thu hết khí thì mực nước trong ống ngang bấng mực nước trong châu, được 2,713 lít. Cho ràng thể tích o , bắng 1/5 thể tích khống khí và áp suất hơi nước bão hòa ở điều kiện 25 c , lat là 23,76 mmHg. Nếu cho A tác dụng với dung dich NaOH (dư), tạo được muối có moi phân tử bãng 0,942 lần moí phăn tử cùa A. 1) Tìm công thức phân tử, công thức cấu íạo của A. 2) Viết sơ đỗ và các phương trình pỊiản ứng điều chế A từ 1 hiđrocacbon no và các chất vô cơ cần thiết.

HÀ TĨNH I. Đ Ể Thời gỉan làm b à i : 180 phút-, không kể thòi gian giao nhân đề Bài 1 :‘ỈJoàn thành các phương trình phản ứng sau :

287


i. (CH* Q,H4)

ddkMnO, a

2.

FeS + H N 03

_ ± C u( O H ) ^

b

F e(N 03)3 + N20 + H2S 0 4 4- HjO

As2S3 + HNOj + H20 - * H3A s0 4 + H2S 0 4 + NO Bài 2 : 1 . Cho vào ống nghiệm 5 mỉ dung dich HOC6H4CH2OH tan trong benzen rổi tiếp tue cho một iượng dư dung dịch NaOH vào ống. Lẳc kỹ để yên rổi do lớp chất lòng hữu cơ nôi lên trẻn và so sánh với thể tích dung địch ban đầu. Giải thích hiện tượng. Viết phương trinh phản ứng. 2. Khi cho brom vào đung địch ỉoãng phenol, đẩu tiên thấy có kếĩ tủa trắng, nhưng nếu tiếp tue cho brom vào cho đến dư thì có kết tủa vàng, Viết phương trình và giải thích các hiên tượng. Bài 3 : í . So sánh thể tích NO (khí duy nhất) thoát ra trong 2 thí nghỉôm dưới đây (đo ớ môt điểu kiện) : - Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml đung dịch HNO3 IM. - Cho 3,84 gam Cu p h ả n ứng vói 80 mí dung địch chứa hỗn hợp 2 axitHNOj IM và HCl IM. 2. I^ột hỗn hợp A gổm (NHj)2C 0 3 và NH4HCO3 có khối lượng là m g am. Cho hỗn hợp A vào bình kín không có không khí, dung tích Vml và đun nóng đến I50°c (để các phán ứng nhỉệt phân xảy ra hoàn toồn) thí áp suất trong bình là pj. Nếu cho rn gam A phản ứng với NH3 vừa đù, sau đó cho vào bình kín (như trên) và cũng đun đến 150°c thì áp suất trong bình ỉà p2 = i ,2 p¡. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A. Bài 4 : 1 . Viết công thức cấu tạo các dẫn suất monocío sính ra khỉ clo hóa 2,2,4Trimetyỉpentan. Tính thành phân % các đẫn xuất monocio đó, nếu tỷ ỉô tốc độ phản ứng thế hiđro ở các nguyên tửcacbon bậc 1, bâc 2 và bạc 3 là i : 3,3 :4,4. 2. Chất A có tỷ ỉệ thành phấn khối lượng các nguyên tố như sau : mc : mH: m0 : m0f “ 108 : 9 : lố : 80.

7

Tỷ khối hơi cúa A so với H2 là 213. a) Tim công thức phân tứ A. b) A phẫn ứng được với dung dich NaOH nóng. Cho hỗn họp sau phản ứĩìg tác dụng với axit vô cơ loãng, thu được B (QHg02Br) và c (CçHjjOBr). Oxi hóa B hoãc c đếu được axũ parabrom benzoic. Oxi hỏa trong điều kiện thích hợp c chuyển thành B. Từ B thực hiên chuyển hóa theo sơ đổ sau : -.y. D

C i, as

_

đđNaOH.t0

B

B ----- —— ỳ D --------— > E —

ddHCl

~

H 2S 0 4 a j 7 0 0 C

— > G ...............

...........


(D chứa một nguyên tứ clo ưong phân tử, H không có dõng phân cis-trans: Các sản phẩm ghi trên sơ đổ déu ỉà sản phẩm chính). Viết công thức cấu tao A,.B, c , D, E, G, H và các phương trình phản ứng xảy ra. c) So sánh nhiệt dộ nóng chảy cứa B và G Giải thích.

KONTUM I.ĐỂ Ngày t h i : 13 tháng 1 năm 1999 Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát để) Bảng A làm hết Bảng B không làm câu 1 ,5 Bài 1 : 1 . Hòa tan 99,8 g C11SO4 . 5H ,0 vào 164 mĩ H-,0, làm lanh dung dịch tới 10°c thu đươc 30g tỉnh thể CuS04 . 5 B ,0 . Cho biết độ tan của CuS04 ớ !0 °c là 17,4. Xác dinh xem CuSO., ban đẩu có lẫn tạp chất hay tỉnh khiết. 2. Tính xem ỡ pH báng bao nhiêu trong dung dich F e ơ 3 0, lM bẳt dầu có xuất hiên kết tủa Fe(OH)3, cho biết tích số ían cùa Fe(OH)j ớ điếu kiện thí nghiêm là 3,8 X lO“38. Bài 2 : Nung nóng hoàn toàn 8,08 g một chất rần z thu đươc sản phẩm khí và 1,6 gam mót hợp chất c không tan được trong nước. 0 một điéu kiện thích hợp nhất đinh, cho tất cá sản phẩm khí vào trong môt bình cổ chứa sẩn 200 g dung dịch NaOH i,2% thì thấy tất cả các chất đéu phán ứng vửa đừ, trong đung dịch mới thu được cổ ĩĩìôt muối duy nhất nông độ 2,47% cho biết khỉ đun nóng kim loại trong 2 không thay đổi số oxí hóa. Xác định cỏng thức phân tử của chất 2 . Cho AI = 27 ; Be = 9 : ÌFe = 56 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Cu = 64. Bài 3 : 1 . Hỗn hợp khí A gổm 2 oxit của nỉtơ là X và Y có tỷ lỗ thế tích Vx : Vv = I . 3 và cỏ tỷ khối đối vớỉ hiđro bâng 20,25. a) Xác định công ihức phân tứ, viết công thức electron và công thức cấu tao của X, Y. b) Làm thế nào để tách chúng ra khòi hỗn hợp. 2. Tai sao một số k in ỉoại như Au, Pt không tan trong axit nitric nhưng tan đươc trong dung dịch nưổc cưcmgkhủy. Bài 4 : 1 . Phân tử NH3 có đặc điểm : Hình tháp tam giác góc liên kết HNH = 107°, đô dài 0 liên kết N ~ H báng nhau và băng 1,02 A . Giải thích kết quả thực nghiệm dó, vẽ hình môtả liên kết N - H bắng sư xen phủ của các obitan nguyên tứ.

19-HHTl

289'


2. Dưa vào đăc điểm cấu tao cúa NH3 dư đoán tính chất hóa hoc cúa NH3, khá nâng tan trong nước của NH,. Trình bày ngán gọn I thí nghiêm để chứng minh cho dự đoán dó (có vẽ hình minh hoa}. Bài 5 : a) A, B, c là ba kim loại mà khối lượng nguyỗn từ cúa chủng theo thứ tự hợp thành môt cấp số công. Khảo sát cấu tao nguyên tử của B, người ta biết đươc bốn số nguyên lương ứng với hat e sau cùng cúa B ỉ à : n = 4 , [ = 0, m = 0 , s = -1 /2 . Hãy xác định A, B, c và cho bỉết hệ thống số nguyỗn iượng của các hat e sau cùng của A và c , b) Cho phản ứng dưới đùy xảy ra ớ 2000°K 2 0 3 (khí) 2)02 (khí)

- Viẽt biểu thức Kp và Kc. Tìm hệ thức ỉiên hê giữa Kp và Kc. - Tính Kc ở 200Q°K biết rãng Kp = 4,17 , 10'4 aim. - Giả sứ có I bình 10 lít chứa hỗn hợp 0 3 và 0 2 cân bang ớ 2000°K.Nếu áp suất cúa bình là 7,33 atm, xác định áp suất riêng phần cúa Oy Bài 6 í a) ở hai bình A và B đéu có chứa dung dịch muối AlCij cổ cùng thế tích và nhỉệt đô. Khi cho vào bình A, 300 mỉ dung địch KOH aM thì thu đươc in gam kết tủa. Khi cho vào bình B, 500 mí dung dịch KOH aM thí thu được m gam kết tủa. Hỏi người ta phải thêm vào bình nào ? với một thể tích đung địch KOH-aM bắng bao nhiêu nữa để thu đươc lương kết tủa cưc đai ? Giả sử quá trình thủy phân muối AỈCỈ3 không đáng kể, b) Cho haỉ đung dich : dung dich A chứa A1CỈ3 và dung dich B chứa KOH. - Khi cho 150 mí dung dich B vào 100 mỉ đung dich A. Sau khi phản ứng xong, iọc lây kết tủa đem nung hoàn íoàn thu đươc 5,1 gam chất ran. - Khi cho 500 ml dung dịch B vào 100 ml đung địch A. Sau phán ứng, lọc lấy kết tủa đem nung hoàn toàn thu được 10,2 gam chất rần. Hãy xác định nồng độ moi của đung dich A và B. Giả sử quá trình phân hủy muối không đáng kể. Cho AI = 27 ; o = 16 ; H = 1 ; K = 39 ; C1 = 35,5. Bài 7 : 1. Hãy so sánh độ tan của S 0 2 trong dung địch nước có cùng nổng độ cúa các chat sau : a) NaCl ; b) HO ; c} NH4C1 ; d) Na2S 2. Dãn từ từ S 0 2 qua I lít dung dịch Ca(OH), (đung địch A). Sau phản ứng thu được dung dich có pH = 12,0 và kết tủa CaSOj. Loe lấy kết tủa rồi làm khô cân năng i,200 g. a) Hăy tính thể tích S 0 2 ớ 27,3°c, latm đã tan được vào dung dich A. b) Tính nổng độ mol/ỉ cùa Ca(OH)2 trong dung dịch A. Được sử đung báng tuần hoàn.

290


N G H E AN I. ĐỂ Thời gian làm b à i: 180 phút Bài 1 : 2,4 D (axit 2,4 đicíophenoxiaxetic) có trong thảnh phần chất dôc "màu da cam" có thể điếu chế từ nguyên liêu chính là metan. Hãy viết phương trình các phản ứng điéu chế 2,4D. (Xúc tác và các chất vỏ cơ cần thiết khác COI như cổ đủ). Bàỉ 2 ỉ Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử CjgHjgOjg. Đun rióng 1 mol A trong dung dịch H ,S04 íoãng thu được dung địch B chứa 2 mol C6H p 0 6 và 8 mol €H-)COOH, B cò phán ứng tráng gương. Mặt khác khi đan nóng i mol A trong dung dich NaOH được dung dich c có chứa ỉ mol CpHr OlfC không có phản ứng tráng gương. Xác đinh công thức cấu tạo cùa A. (Biết rầng các chất trong bài ra thuộc chương trình đã học). Bài 3 ; Hai hợp chất hữu cơ At B chỉ chứa c , H, o mạch thẳng, đểu có khối lương phân tứ 116 đ.v.c. Khi cho mỗi chất tác dung vừa hết với Na-,C03 thì sô' moi CO-, tao thành băng số moi mỗi chất đã tham gia phản ứng. Khi cho hỗn hợp gồm a moí chẩt A và a moí chất B công hợp với chất X , trong điếu kiện thích hợp thu được 2amol chất c là sán phẩm duy nhất không có đổng phủn quang hoc. Dùng P-,Os để ỉách loại nước từ A đươc chất D có cấu tạo mach vòng. 1. Xác đinh cb&XT^viết công thức câu ĩao và gọi tên A, B, c , D. 2. Viết các phương trình phản ứng ; a) A tác dung với dung dịch KM n04. b) Oxi hóa hơi benzen bâng o , (có v x >5 xúc tác) dươc D, khí E và nước. Bài 4 : Thủy phân hoàn toàn pentapepíit X thu được 3 moi glixín (Gli) 1 moi aianin (Ala) và i moi phenyl ai anin (Fen). Mặt khác khi thủy phân khống hoàn toàn X thu đươc hỗn hợp sán phẩm trong đó có aỉanyiglixín (H-Ala - GH - OH) và glixyl alanín (H - Gli - AI a -OH). Khi cho X tác dụng với HNO-, không tạo ra N t Xác định cấu tạo của X. Bài 5 ỉ Nitro hỏa điphenyỉ ra thu được nitro điphenyl, tốc độ của phản ứng nhanh gấp 40 lẩn so với phần ứng nitro hóa benzen ra mtrobenzen. Trong hỗn hợp sản phẩm tao ra các đổng phan ortho-, meta- và para- điphenyl (số mol chiếm tương ứng 68%, ỉ % và 31%. Tính tý số giữa hệ số tốc đô của phản ứng thế nguyên tử hiđro ở các vị trí ortho, meta, para cúa điphenyỉ và hệ số tốc độ phản ứng thế nguyên tử hiđro của benzen. (Cổc tỷ số đươc ký. hiệu fo, fm, fp tương ứng ở các vi trí: ortho, meta, para). Bài Ố : Đốt cháy hoàn toàn 0,122 gam hợp chất hữu cơ A và cho toàn bộ sàn phẩm chỉ gồm CO, và HnO vào bình đimg lượng dư nước vốí trong, sáu thí nghỉêm thấy khối lương bình tãng 0,522 gam và cỏ 0,9 gam kết túa.

291

ĩ


1. Xác đinh cổng thức phân tử của A (biết công thức đơn giản nhất cũng là còng thức phan tử). 2. Cho A hợp H-, tạo ra /ỉ-propyi xicíohexan. - Oxi hóa hoàn toàn A bằng K-,Cr,07 trong môi trường H->S04 thu được xeto điaxit X mach thắng, phân tử X có ít hơn phân tứ A I nguyên từ c . - A tác dung với dung dịch KM n04 ioãng đươc chất Y có số nguyên tử c như A. Biết Y có khối Iưcmg phân tử là 190 đ .v.c , Y phản ứng với CHjCOOH có HjS04 xúc tác chí tao ra chất z CÖ công thức phân tử Cl5H240 7. Xác định công ìhức câu tạo của A, X, Y, z và viết các phương trình phán ứng. C - 12 , H = ỉ ; o = 16.

PHÚ YÊN I. ĐỀ (VÒNG 1) Khóa ngảy 17 tháng 12 năm 1998 Thòi gian iàm bài : 180 phút (không kể thời gian phát để) Bảng A : Trả ỉời tất cả các bài Bảng B : Như bảng Ả, trừ bài 4 Bài 1 : Môt hợp chất được tao thành từ các ion M+ và X 2 - Trong phân tử M2X2 cỏ tổng các hat proton, nơtron, electron là 164, trong đó sổ hat mang điện nhiéu hơnsố hat khôngmang điên là 52. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 đơn VỊ. Tõng

số h ạt củ a íon M +nhiếu

hơn trong lon x ị~ ià 7 hat. a) Xác định các nguyên tố M, X và công thức phân tử MiX-,. Viết cấu hình electron của M \ Viết công thức của electron của X 2~ , b) Cho hợp chất M2X2 tác dụng với nước. Viết phương trinh phản ứng xáy ra và trinh bày phương pháp hóa học để nhân biết sản phàm. Bài 2 : ỉ . Cho phản ứng íhuân nghịch ; nA + mB

pC + qĐ

A, B, c , D là các chất hóa hoc n, m, p, q là các hệ số cân bầng

a) Viết biểu thức tính vận tốc các phản úng. b) Khi phản ứng đạt cân bang, hãy trinh bày cách thiết íâp biểu thức tính hâng số cân bầng. 2. Nén 2 moỉ N3 và B moỉ H2 vào một bình kín có thể tích 2 ì ít (chứa sẩn chất xúc tác với thể tích không đáng kể) đã đươc giữ một nhiệt đô không đôi. Khi phản ứng trong bình đạt cân bang, áp suất các khí trong bình bầng 0,8 lần áp suất lúc đầu (khi mới cho xong các khí vào, chưa xảy ra phán ứng). Tính hẳng số cân bắng của phản ứng trong bình.

292


Bài 3 ; Nung nòng 34,8 gam môt hỗn hợp X gôm A C 03 và BCO3 (A, B là hai kim íoạí thuôc 4 chu kỳ dâu trong bảng tuẩn hoàn các nguyồn tố), thì thu đươc m gam chất rắn Y và 4,48 lít khí CO, (đktc). Nung nóng Y cho đến khối lượng khổng đổi thu thêm dươc khí C 02 và hỗn hợp răn z. Nếu cho toàn thể lương CO-, (tao ra do sư nung Y) tác dung với dung dich NaOH dư, tiếp tuc cho thêm CaCl-, đư thì thu được 10 gam CaCỌ3. Hòa tan hỗn hợp z trong V, lít dung dịch HCỈ 0,5 M (lương vừa đủ) thì dược dung dich T. Điện phủn dung dich T vói điên cưc trơ cho đến khi vừa có khí xuất hiện ớ catot thì ngừng điện phân thu đươc 12,8 gam kim loai ỉai catot, đổng thời có V, ỉít khí thoát ra tai anot (đktc) và thu đươc dung dich Q. a) Tính m, v r b) Xác dịnh A, B. Khối lượng ACO3, B C 03 trong hỗn hợp X . Tính Vj. c) Tính khối lương kết túa thu đươc khi thêm natii oxalat dư vào dung dịch Q. Bài 4 : 1 . Thế điện cực của ỉ cặp oxi hóa khử (Mn7M ) đươc xác đinh bắng phương trình :

£

= m" V m

E° m

"+/M

+

°’059 i £MÍ14^ g [M]

Hãy tinh thẽ điện cưc xuất hỉện khĩ nhúng thanh Zn vào dung đich ZnCU 0,01M. Biết

E° Zn2VZrt = - 0 , 7 6 Voit

2. Khí thiết lạp một hê ghép nối giữa thanh Zn (hệ ở câu 1) vói thanh Cu nhúng trong dung dịch CuCl, 0,00IM sẽ thành í pin điện hóa. a) Viết ký hiệu của pín. b) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin làm việc. c) Tính sức điện đông của pin.

Cho

Zn = 65 Ba = 1 3 7 o = 16

Ca = 40 Cu “ 64 H = ỉ

Mg = 24

c =12 Cl =35, 5

Thí sình không sử dụng bảng tuân hoàn khỉ làm bài, L ĐỂ Khóa ngày 1 7 tháng 1 2 năm 1998 Thời gian làm b à i : 180 phút (không kể thời gian phát để) Bảng A : T rả lời tất cả các bài Bảng B : Như bảng A, trừ bài 4 Bài 1 : 1. So sánh tính axit cùa các hợp chất sau, giải thích: axit fomíc, axit axetic, rượu etylic, etylen glicoí, phenoi. Chất nào ít tan trong nước nhâ't9 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? Giải thích.


2. Công thức phân tứ cúa hiđrocacbon A là CjH6. Hãy viết phương trình phán ứng theo các chuỗỉ sau dưới dạng công thức cấu tao thu gọn ; +H ,

a) A

Ni NaOH

A6 ...... Br,

*Az - —

NaOHCuOddAgNO,

- >A 3—

>a s -------- • — • > NH,

HC1

>A 7

b) A ..—

+HCỈ

>A ,

_

+A 4

->A,

NaOH

» B ---- ■■> B,

* Aq

_

CuO

02

B3

Bj là axit hữu cơ 2 chức, tỷ lệ số moi A và Br, là i : I Bài 2 : 1. Từ gíucoz,ơ và các chất vô cơ cán thiết, hãy thiết íập sơ đổ diéu chế các hóa chất sau (ghi rõ điều kiện nếu có) : a) Thuốc trừ sâu "666" b) Cao su Bima-N cj Benzyl format d) p-Crezolat natri. 2. Chất hữu cơ X có công thức phân tứ C6H90„CI. A, B, D là đỗng phân của X thóa mãn những điếu kíôn sau : a) 36,1 gam (A) + NaOH dư “•> 9,2 gam etanoi + 0,4 moi muối Aị + NaCl. b) (F) + NaOH dư

Muốt B| + 2 rượu (có số nguyôn tử c bang nhau) + N a ơ .

c) (D) + NaOH dư —> Muối Dị + axeíon + NaCỈ + H ,0

QUẢNG TRỊ I.ĐỂ Thời gian ỉ 180 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 ; í. Cho sơ đồ phản ứng : CU NaOH,H20

C4H 10

_

. ....* Á --------- M as

H 2S 0 4dd

+ N Ì55°c

Khí

lỏng

A là hỗn hợp của 1-ciobutan (30%) và 2-cíofautan (70%). B, M, N đếu ỉà hỗn hợp các sản phẩm hữu cơ. a) Viết công thức cấu tao thu gọn của C4H 10 và các chất có îrong B, M, N. b) Trình bày cơ chê' cúa phản ứng B —►M. Làm thế não để tâng hoặc giảm tỷ ỉệ số mol M ; N ? Trong phản úng C4HI0 —» A nguyên tử hiđro ở phía trong mạch bị clo hóa đễ hơn hay khó hơn nguyên tử hiđro đẩu mach ? Hơn bao nhiêu lẫn ? 2. Dùng công thức cấu tạo cua các hợp chât hữu cơ để hoàn thành các phản ứng theo sơ đổ :

294


ddKMnO,)

t

+HCI

----- - - - » đđ A

>B Xi

Ankan

* Toluen xúctẩc

+Br,askt ,

+NaOH

Tỷ lô mol 1 : i

Bài 2 : 1 . Viết công thức cấu tao không gian và gọi tên các hiđrocacbon mach hớ ớ dang trans có công thức phân từ íừ C4H8, CjH,0 và CjHg. 2. Môt hiđrocacbon mạch hở A tác dung với HCi sỉnh ra 2-Clo 3- metylbutan. Xác định cấu tao và gọi tên A, viết phương írình phản ứng. 3. Viết công thức cấu tao không gian mồt đoan mach poìime cao su thiên nhiên. Biết ráng các nối đôi trong mạch đếu ở dang cỉs. Khí cho cao su đó tác đung với HCI sính ra cao su hiđroclo chứa 20,8% clo trong phân tử. Viết phương trình phản úng và cho biết cao su hidroclo còn có cấu tạo đang cis nữa hay không ? tai sao ? Bài 3 : Trong sản phẩm thu dược khí nhiệt phân mỡ đông vật cỏ hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố c , H, o . Lấy m gam A tác dung vói bạc mtrat trong amoniac thu được chất hữu cơ B. Cho B tác dung với NaHC03 được muối hữu cơ D chứa Na. Lương muối D (đã lủm khô) lớn hem m là 5,70 g. Khi lấy m/2 g A tác dụng ỵớì brom đươc chất hữu cơ E duy nhất có khối lương 16,20 g. Lấy m/2g A tác đụng vái HiOị đươc chất hữu cơ X ; cho X tác dụng với hiđro đươc chất hữu cơ Y. Cả haí phản ứng này đếu tiến hành trong điểu kiên thích hợp ; X, Y là chất duy nhất thu dược trong mỗi phán ứng trên. Các chất đéu phản ứng với nhau theo tỷ lộ mol 1 : i . Xác định công thức cấu tạo của các chất A, B, D, E, Y và gọi tên mỗi chất đó. Viết cãc phương trình phản ứng xảy ra. Bài 4 : Khỉ đốt cháy hiđrocacbon A và B đéu cho C 0 2 và H20 theo tỷ lê moi 1,75 : i vé thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06g A hoặc B đểu thu được một thể Ưch hơi đúng bắng thế tích cúa i >76 g oxi trong cùng điểu kiên* Chol3,8g A phán ứng hoàn toàn với bạc nỉtrat dư trong dung dịch amomac thu được 45,9 g kết túa, chất B khồng có phản ứng vừa nêu. Hidrocacbon A phản ứng vối H ơ cho chất c , hidrocacbon B khồng phán ứng với HG. Chất c chứa 59,66% cỉo trong phân tứ. Cho c phản ứng vớỉ Br, theo tỷ lệ mol 1 : i có chiếu sáng chi thu đươc haí dẫn xuất chứa halogen . Chất B 1àm mất màu dung dịch KM n04 khi đun nông. 1. Viết công thức cấu tạo cùa A, B, c . 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra đối với A, B, c . (C = 12; 0 “ 16; Ả g = 108; C !~ 3 5 ,5 )

I. ĐỂ Ngày t h í : 1 6 tháng 1 2 năm 1998 Thời gian : 180 phút (không kể thời gỉan chép để) PHẦN HIĐROCACBON KHÔNG NO Bài 1 : 1 . Bắng phương pháp hóa hoc phân b iệt:

295


a) 2-metyỉhepten-3 và 2-metyỉhepten-2 b) etyl axctilen và đimetyl axetiỉen và propilen c) pentan, penten-2 và pentín-1. 2. Viết công thửc cấu trúc các hợp, chãi sau . a) cis-trans-hecxadien-2,4

b) cis-cis-hecxadien-2,4

c) trans-trans-heptadien-2,4

d) trans-cis-heptadien-2,4

Bài 2 : Thực hiện các sơ đổ chuyển hóa sau bắng phương trình phản úng : Br,

1 . CHj CHj CHj CH j CH =CH:

KOH

>A —

_

NaNH2

B ------

_

iso -C jH J

> c ----?>D

(ancol) _

_________ KOH

2. CH3CH2CH2CH2Br

>A

Br-,

_

(ancol) _____ _

KOH

A g(N H ,)O H

>c ------------------ >D

■>B' • ■

(ancol)

H ,SOđtI

3. {CH3)2CHCH2CH20 H -----

Br2

>A

m

_

yE

KOH

>c

Na

C 2H5Br

>D ----- — >E

Cancol) HBr

4. Buten-i

KOH

-»A —

_

Br2

_

KOH

....c —

(ancol)

(ancoỉ) dư

Đoc lên các chất có ký hiệu chữ cáL Bài 3 ; i . Viết công thức cấu trúc cúa CgHịo mà khi 0X1 hóa nó băng K M n04 đổng phùn thứ nhút thì đươc í axit, đổng phân thứ hai được haí axit mà môt trong các sô" đó là axit butyric C,H7COOH. Nếu có i đổng phân nữa khĩ hợp hiđro cho 2-metyí pentan, ớ điếu kiên phán ứng Kusetop nó tạo ra xeton và không có phán ứng tráng bạc. Viết cơ chế phản ứng. 2.

Khi cất khan cao su thỉên nhiên thu được i chất lỏng cỏ t° = 34,3° thành phẩn là

C j H 8. L àm th ế n ào đ ể c h ứ n g m in h n ó là ỉso p re n .

Bài 4 : 1 . Hãy viết sơ đổ phán ứng Đỉnxơ-Andơ giữa 2,3-đimetyỉ Butađien-1,3 với tác nhân diolefin lán lươt là anhiđnt maieic. r c 0 >0 CH-CO

và acrolein (CH, = CH -CHO)

2. Hãy chỉ rõ hợp phẩn đien và hợp phẩn đioíeíln đã íương tác vói nhau íheo phán ứng Đinxơ-Andơ để tao ra các chất sau :


1CfH 0 C 6H 5

Bài 5 ì L Viết phương trình phản ứng công giữa Ỉ,3-Butadien với từng tác nhũn sau : Br-1, HG, ICỈ, CH2 - CH - C N , H(pt) theo tỷ iê số mol là 1 í 1 và 1 :2 ìương ứng. 2. Khi oxi hóa (trong điểu kiện thích hợp) sản phẩm công 2 nguyên từ brom vào 1,3butađien đã thu được axitbrom axetic (CH-, - COOH). Hãy cho bỉết hướng phản ứng công đã xảy ra

Br I. ĐỂ Ngày íhi : 13 tháng 1 năm 1999 Thời gian : 180 phút (không kể thời gỉan chép đé)

H oc sinh đươc sic dụng hê H TTH và m áy tính bỗ túì. Bài 1 ỉ Môt hỗn hợp gổm hai kim íoai ihuôc hai nhóm khác' nhau trong HTTH tác dung vừa đủ với 56 mi khí hiđro (đkìc) khi đun nóng tạo ra hai hợp chất ion. Đem sán phấm hòa tan vào 270 mg H ,0 thì —lượng nước đã tham gia phản ứng với chúng thu được mỏt dung địch kiêm và đổng thời tách ra một lượng kết tủa. Biết rẳng phần khối ỉượng hiđroxit tan trong dung dịch chiếm 30% khối ìượng dung đỉch còn íưcmg tách ra ớ dang kết tủa là 59,05% so với khối lương chung cúa sản phẩm phản ứng. Kết tủa đươc lọc ra và nung đến khối lượng không dổi ìhấy giảm đi 27 mg. Nếu dung dịch kiém ừên dươc thỗm amom cacbonat vào vừa đủ để sau khi tách hoàn toàn kết tủa và iượng khí thoát ra thì đung dịch thu được có nổng độ kiểm là 16,18% theo ichối ỉương. Hăy xác đinh hai kỉm íoạỉ và % khối ỉượng của chúng trong hỗn hợp đáu. Bài 2 : 1 . Khi hỏa tan khí NH3 vào HiO thấy nhiệt độ của dung đích tãng lẽn. Cho vài gíot dung dich phenoiphtalein vào dung địch trên ìhấy dung dich tổ màu hồng. a) Khi đun nưỏc hổi lâu màu của đung dịch như thế nào. b) Nếu thêm vào đung dịch trên môt lượng HC1 cổ số moỉ đúng bằng số moi NHj dung dịch có mảu gì. c) Nếu thêm’vào dung dich i [ương muối Na2CO, hoặc AỈQ3 thì dung địch có màu gì. Viết phương trình giải thích. 2. Tính pH của đung dịch NH3 0,1N. Biết Kb = 1,8 . 10_ì (hay pKa = 9,2). Nếu thồm vào i lít đung dich này 5 gam NH4CI rần thì pH như thế nào. Tim nổng độ các phân từ írong dung dich. Dung dịch này có tính chất gì ? Để làm thay đổi 0,1 đcm vị pH cẩn thêm một íượng axit bằng bao nhiêu.

297


(Xem níiư thế tích không thay đối). Sư thay đổi pH như thế nào nếu thêm lương axit này vào dung dich NH3 ban đáu. 3. Cho phán ứng tao phức Ag+ + 2NHj = Ag(NH3K . Người ta thêm NH-, ỈM vào 10 mí dung dịch AgNOj IM bâng buret đươc V ml. Tim V ớ thời điểm tương đưcmg. Từ dó suy ra nổng độ của các phân tử ở điểm tương đương. Nếư gọi X là tý lệ NH3 đă thêm đối với điếm tương đương. Khảo sát và vẽ đổ thi pAg = -iog[Ag+] = f(x). 4. Người ta trộn 1 lít đung dịch NH3 IM với 0,5 lít C,HSNH, 0,IM . Tính pH của dung dịch biết pKNH, = 4,8, pKC2HỉNH2 = 3,2. Bài 3 : 1 . Người ta nghiên cứu sư este hóa Ỉ-Butanoi (ROH) bang axít axetỉc trong CCi, và khi CÖ măt axit HCI. Người ta dế nghi cơ chế phản ửng như sau : CH3COOH + H* i

CH3CO ỏ Hz

Cân bâng nhanh K,

CHjCO ô H2 - -2 - + c ¿3 c o * + HX>

ClìAm K2

CHj - CO+ + ROH — 2-> CH3 - COORH+

Nhanh k3

CH, - CO:RH+ —^ CH3COOR -í- H+ Nhanh k4 Thiết lạp biểu (hức cúa tốc độ esíe hóa. Kết luân. 2. Viết cỏng thức cấu trúc cứa ancoi có trong thành phần tinh dầu hoa hống geranioỉ (3,7-dimetyi octadien-2,6-oi-I). Xitronelioi (3.7-Đimetyíocten-7-oí-l) Linolool (3,7Đimetyí octadien-2,6-ol-I). Bài 4 : Từ n-Butan và axelon [(CH3),CO] cùng với các chất VÖ cơ đẩy đù viết phương trình điéuchếra; a) 2,4- Đimetyl penten-2 ; c) 2-Metyỉ hecxan ; b) 3- Metyl hecxanoí-3 ; d) 2,2-đỉmetyi pentan Bài 5 : Hãy thỉết [ập cỏng thức cấu tao và tổng hợp hợp chất có công thức QHịoO. Biết răng hợp chất này phản ứng với anhiđrỉt axetỉc tạo thành hợp chất CHjCOOCjHq. Phản ứng với nairi kim loíii giải phóng hiđro, đổng thcfi làm mất màu dung dich KMnO^. Khi ozon phân hợp chất này nhăn đươc hỗn hợp anđehít axetíc và a- OXI propỉoníc. B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÝ THI CHON HOC SĨNH GIỎI QUỐC GIA ĐỂ THI CHÍNH THỨC

Ngày t h i : 1 2 'thảng 3 năm 1999 Thò« gian ỉ 180 phút (Không kể thòi gỉan giao đề) ’ Bài 1 : Dung dich A gôm các chất tan F e ơ 3, AIƠ3 , NH4C1 và CuCU (nổng độ mỗi chất xâpxỉO,IM). 1. Dung dich A có phán, ứng axú, bazơ, trung tính ? Tại sao ?

298


2. Cho H-,S ỉỏí châm qua dung dich A cho đến bão hòa thì dươc kết túa và đung dich B. Hãy cho biết thành phần các châ't trong kết tủa và trong dung đich B. 3. Thêm dán NH3 vào đung địch B cho đến đư. Có hiện tưcmg gì xảy ra ? Viết các phương trình phán ứng !0n để giải thích. Bài 2 : 1 . Photgen đươc đùng làm chất cỉo hóa rất tốt cho tổng hợp hữu cơ, đươc diếu cliế theo phương trình ;

CO (k) + cụ (k) *9 c o c ụ (k) , AH° = - 11 ụ kJ . moi-1 Magíe dược điếu chế theo phương trình : \

MgO (r)-+ c (r)

20UD°C

^

Mg (r) + c o (k) ; AH° = 491,0 kJ . rTK>r

Cđn tác dông như thế nào vào nhiệt đó và áp suất riêng phẩn của khí để mỗi phàn líng trỏn thu đươc nhỉểu hơn sản phảm ? Tại sao phải tác đũng như vậy 9 2. Thưc nghiêm cho biết tại 25°c tốc đô tiêu thu khí NO trong phán ứng điếu chế mĩrozoni cioma khí. 2 NO (kì + cụ (k ì------> 2NOC1 (k) băng 3,5 . len* m o l . L-1. s~l. Hãy tính tốc độ (tai 298 IC):

(I)

a) Cùa pliản ung (1)

b) Tiêu ihu khí cu c) Tao thành NOCỈ (k) Bài 3 : CIO, là hòa chất đươc dùng phố*biến trong công nghiệp. Thực nghiệm cho b iết; 1. a) Dung dịch loãng CIO, ỉrong nước khí gặp ánh sáng sẽ tạo ra HCt, HC103. b) và clorat natri

Trong dung địch kiếm (như NaOHÌ CIO, nhanh chóng tạo ra hỗn hợp muối clorit

2. c) CIO, được điéu chế nhanh chóng bắng cach cho hỗn hợp K Ơ 0 3> H ,c ,0 4 lác dung với H ,S 04 ỉoăng. d) Trong công nghiệp, C102 được điểu chế băng cách cho NaCIO*. tác dung với s o , có mật H-.SC>, 4M. H ã y v iết phưcm g trìn h c h o m ỗ i p h ả n ừ ng trên và n ó i rõ đ ó là p h ả n ứ n g OXI hóa-khử

hay trao đổi 9 Tại sao ? (phân tích từng phản ứng a, b, c, d). Bài 4 : í. Có thí nghiêm sau đây (làm trong tủ hút khí đôc : lấy vào ống nghiêm í mí axit sunĩuric đặc bỏ một mảnh đổng vào ống nghiêm và đun nóng nhẹ. a) Có hiện tượng gỉ xảy ra ? Bẳng cách nào nhận biết sản phẩm khí của phán ứng 0 Viết phương trình phản ửng xảy ra. bì Tai sao phái đun nóng nhẹ 9 2. Có 3 dung dịch Ba(OH)„ Pb(CH3COO),, M gS04 bị mất nhãn hiệu.


Hãy chon 5 thuốc tíìứ mã mỗi thuốc iiiử được dùng có thế phân biêt dược 3 dung đich trên. Viết các phương trình phản ứng (nếu có) và giải ihích. Bài 5 ỉ Tri số thế điện cực (tiêu) chuẩn cúa một số diên cưc đươc cho trong bảng sau dAy : Điên cực

Số thứ tư cúa đỉên cực

T h ế điên cưc chuẩn (V)

Fe2VFe-'+

i

0,77

[F e (C N ư i[F e (C N )rJJ~

2

0,36

NO, H20 /N 0 - , H+

3

0,96

N 0 ; , 0 H 7 N 0 ; , H 2C)

4

0,10

A1/AÌJ+

5

- i,6ố

Dưa vão sổ liệu trên, hãy : i. Lập cãc pin, tíníi hiệu ihế cúa từng pm (ghi kết quá dó theo thứ tư giảm dẩn thảnh báng như sau). Pin gòm

Thứ tư

Điên cưc

Hiẽu thế của prn (theo V)

Điên cưc

2. Chí rõ ánh hướng cúa pH đến mức độ oxi hóa của NO 7. 3. Viết phương trình phản ứng xáy ra trên mỗí điện cực đò và phản ứng xáy ra trong niổi pm clươc tao ra : a) Từ điện cưc 2 với điện cưc 5. b) Từ điên Cực 3 với điên cưc 5, c) Từ điện cưc 3 với điên cực 4. ĐỂ THI CHÍNH THỨC

Ngày t h i : 13 thàng 3 năm 1999 Thời gian : 180 phút (Không kể thời gian giao để) Bài 1 : 1. Hăy gọi tên và sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng đần nhiêt dô sôi. Giải thích cách sáp xếp dó (CH3)4C

;

CH3(CH;)3CH2OH . 2.

(CH3)2CHCH(CH3)a

(CH3)2C(OH)CH2CH3

Hãy cho biết các phán ứng dưới đây thuộc íoaí phản ứng nào (oxí hóa, khứ hoãc

phán ứng khác) n

300

CH3(CH2)4CH3 ,


a) CH3CH:0 H . CrC!.?..’â rËi!l > CHjCH = 0 ....^ CrQj >CHjCOOH (1) (2 )

b) CH4 ----- >CHjOH----- * H-COOH----- * H - CH = o ----- * H:C03 (1)

(2)

(3)

(4)

c) CHjCH.OH .. LiA1H-4~ - > CH3CH3 TiCi4

d/

e/

%!

\

cHf 0

Q

----- ^

+ Br2

-------------»

+ HBr

-----------*

C

- CH(OCB,)2 + H p

r ìBr * Br

Bài 2 : 1 . Viết các phương trình phản ứng tao thành A, B, c , D, M, N (viết ớ dạng công thức câu tao) theo sơ đổ sau : a) BrCH;CH2CH2CH = 0 .. dd-Nu0H’tO...., A ....ffljOH.HCI.khan.. > B ....D

b) BrCH2CH2CH2COOH 21 dd.HCỈ

c) HOCH2(CHOH),CH - 0

Bf3,H—..> M

...>H

Ghtcoxơ 2. Viết phưcmg trình phản ứng điểu chế i,3,5-tnaminobenzen từ toluen và các hợp chất vô cơ thích hợp.

CH = 0

Bùi 3 : Từ môt loai tliưc VỘI người ta tách đươc họp chất (A) cô cỏng thức phan tử CigH3-,016. Thủy phân hoãn toàn (A) thu được giucozö (B), fructoza (C) và gaíactozơ ( D ) J 1. Viết công thức cấu trúc dang vòng phẳng 5 canh vá 6 canh của galactozơ.

II

UI ỉ

HU

ri

TTA HU

.........i l

H r,Tr"

U ri

CROH (D) 2. Hiđro hóa gỉucozơ, frucíozơ và gaíactozơ thu được các poỉiancoi (rươu da chức). Viết công thức c ấu tn ic c ủ a c á c p o lian co ! tư ơng ứng vói (B), (C) va (D). 3. Thủy phân không hoàn toàn (A) nhờ enzím a-galactozidaza (enzim xùc tác cho phản ứng thủy phân các a - gaíactozit) thu dươc galactozơ vã saccarozơ.

301


Metyi hỏa 'hoãn toàn (A) nhở hỗn hợp CH3I và A g ,0 , sau đó thúy phân sản phẩm metyl hóa thu được 2, 3, 4, 6-tetra-O-metyl gaỉactozơ (E) và 2, 3, 4-trí-O-metyí gỉucozơ (G) vã ỉ, 3,4, 6-teira-O-metyl fructoza (H). Viết công Ú11ÌC cấu trúc cứa (E), (G), (H) và (A). Bài 4 : ỉ . a) Đun nóng một đẵn xuất tetracío của benzen với dung dich NuOH (theo tỉ iê moi 1 : 1) trong metanoí, rổi cho sán phẩm thu đươc tác dung với nairi monocỉoaxetat và sau cũng là axít hòa thì thu đươc chất diệt có 2, 4, 5-T. Viết sơ đô các phản ứng đã xảy ra, gọỉ tên chât đầu và các sán phẩm, nêu lên cơ chế cãc phán ứng đó. b) Trong quá trinh tổng hợp 2, 4, 5 - T nêu trên ồã sinỉì ra môt sán puám phu có đôc tính cực mạnh và là thãnh phán gây dổc mạnh nhất cúa "chất độc màu da cam", dó là chất dôc "dioxin"

ỗộôr C1

C1

Hãy trình bày sơ đố phản ứng tao thảnh đioxm. 2. a) Khi chế hóa hỗn hợp các đổng phân không gian cúa 2,3-đibrom-3-metylpentan vỡi kẽm thu đươc các hiđrocacbon không no và kẽm bromua. Viết công thức cấu trúc v à gọi tên các hiđrocacbon đó. b) Sẽ thu đươc sản phẩm nào bâng phàn ứng tuơng tu như írỗn nếu xuất phát từ 2,4dibrom-2-metylpentan. Bài 5 ; ỉ . Axit xinamic đươc điéu chế theo sơ đố phán ứog sau : QH.CH = 0 + (CH3C 0)20 . Benzandehit Anhìđrít axetic

K X O j .t “

-> QHjCH = CHCOOH -í- CH3 COOH A xữ xinamic

Khi kẽt thúc phán ứng phải tiến hành tách benzandehit dư ra khỏi hổn hợp. Có một hoc sinh đã thưc hiôn như sau : cho dung dich ICMn04 đăc vào hỗn hợp phán ứng để loai benzandehit dư, sau đó axit hóa hỗn hợp đến môi trường axit để thu lấy axĩt xínamic. Cách làm này đúng hay sai ? Nỗu một phương pháp khác để tách được axit Xỉnamíc từ hỗn hợp sán phẩm. 2. Trong phòng thí nghiệm người ta diéu chế etìlen bầng cách đun nóng etanol với H:S04 đặc ờ khoáng i70°c. Giải thích tại sao cần đẫn sản phẩm lôi qua đung đich NaOH loãng. 3. Bình cáu A chứa đẩy metyíamỉn (t° = -6 ,5 °Q được đậy băng nút cao su có ỉắp ống thúy tinh, úp bình cáu vào chậu B chứa nước có thêm phenolphtalein (xem hình bến). Nêu các hiên ĩương xảy ra. Giải thích.

302


Mưc LỤC Trang

Trang

3

T ây Ninh

An G iang

5

Thái N gu yên

207

Bà R ia - V ũ n g Tàu

16

Tién G iang

216

B ãc G iang

25

T uyên Q uang

229

Cao Băng

36

Tiìứa Thiên H u ế

235

G ỉn Thơ

43

VTnh L ong

246

Đ à Năng

60

V ĩnhPhùc

254

Đ ổ n g Nai

77

V ù n g C ao V iỗt Bãc

261

Hà Tíiy

93

Đ ế h óa hữu cơ

269

Hòa Bình

100

ĐỔ khổng đáp án

278

Bãc Kan

278

Lời nói đẩu

H 6 G ìí M in h -Đ ai‘h ọc quốc gia Thành

19S

.

phố HCM trướng PTTH năng khiếu

ỉ 03

Bến Tre

279

Hưng Y ên

114

Bình D ương

282

Khánh H òa

121

Bìnii Đ ịnh

284

Kiên G iang

135

Hà Nam

286

Láo Cai

143

Hà Tĩnh

287

N ghé An

149

K onTum

289

Q uáng N am

155

N gh ệ A n

291

Q uàng Ninh

166

Phu Y ẽn

292

Sóc Trăng

18Ỉ

Quáng Tri

294

Sơn La

187

Bô gịáo duc vá Đ à o T ao ký thỉ chon h ọc sinh giỏi Q uốc gia

298

303



Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.