ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 HÓA HỌC
vectorstock.com/20159034
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
115 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA HÓA HỌC NĂM 2021 TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (CÓ LỜI GIẢI) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện được? B. Glixerol.
C. Axit axetic.
ƠN
A. Ancol metylic.
D. Glucozơ.
Câu 42. Cho một miếng Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau? B. Na2SO4.
C. MgSO4.
NH
A. CuSO4.
D. ZnSO4.
Câu 43. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. 2Mg + O2 → 2MgO.
QU Y
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Câu 44. Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. Cr.
B. Au.
C. W.
D. Cs.
Câu 45. Etyl fomat có mùi đặc trưng của đào chín và cũng là thành phần trong hương vị của quả mâm xôi, táo. Etyl fomat được sử dụng làm chất tạo hương vị. Công thức của etyl format là B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
M
A. HCOOC3H5.
D. C2H5COOH.
Câu 46. Trong các kim loại kiềm sau, kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là
KÈ
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. Cs.
Câu 47. Cho chất X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa NaAlO2 và NaOH dư. X không thể là chất nào sau đây?
Y
A. Al.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
C. KHSO4.
D. Al(OH)3.
DẠ
Câu 48. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2O3.
B. Ca(HCO3)2.
1
Câu 49. Khoáng vật đolomit được dùng làm đồ trang trí, làm xi măng. Đolomit đôi khi được dùng làm phụ gia trong luyện kim. Lượng lớn đolomit được dùng trong sản xuất thủy tinh. Đolomit còn là một loại đá trữ dầu quan trọng. Thành phần hóa học chính của đolomit là. B. CaCO3.MgCO3.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaCO3.MgSO4.
L
A. MgCO3.
A. H2.
B. CO.
FI CI A
Câu 50. Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit? C. N2.
D. NO2.
Câu 51. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Al.
B. Mg.
C. Ag.
D. Na.
A. Mg.
B. Be.
C. Ca.
Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no? A. Propilen.
B. Isopentan.
C. Toluen.
OF
Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
D. K.
D. Benzen.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
C. trilinolenin.
D. tripanmitin.
NH
A. 5.
ƠN
Câu 54. Glyxin là chất rắn kết tinh không màu, có vị ngọt, được tìm thấy trong gelatin, sợi tơ tằm và được sử dụng như một chất dinh dưỡng. Glyxin cũng là một chất dẫn truyền thần kinh ức chế nhanh. Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong glyxin là
Câu 55. Chất béo X là chất rắn ở điều kiện thường. X là A. triolein.
B. trilinolein.
QU Y
Câu 56. Ở điều kiện thường amin X là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi. X là chất nào trong các chất sau? A. Trimetyl amin.
B. Dietylamin.
C. Đimetyl amin.
D. Etyl amin.
Câu 57. "Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Thành phần của nước đá khô là A. H2O rắn.
B. NO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO2 rắn.
C. 6.
D. 11.
M
Câu 58. Số nguyên tử oxi trong một phân tử saccarozơ là A. 12.
B. 5.
KÈ
Câu 59. Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,03 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol); Cl- (0,02 mol), HCO 2 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn thì nước còn lại 3 (0,11 mol) và SO 4 trong cốc
B. có tính cứng toàn phần.
Y
A. là nước mềm.
DẠ
C. có tính cứng tạm thời.
D. có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 60. Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là A. etylen glicol.
B. etanol.
C. glixerol. 2
D. phenol.
Câu 61. Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol? A. Phenyl axetat.
B. Trilinolein.
C. Benzyl fomat.
D. Etyl benzoat.
A. 22,4 gam.
B. 11,2 gam.
C. 5,6 gam.
FI CI A
L
Câu 62. Để khử hoàn toàn m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần dùng vừa đủ 13,44 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là D. 8,4 gam.
Câu 63. Amin X có chứa vòng benzen, phản ứng với dung dịch HCl thì thu được muối có công thức dạng C7H7NH3Cl. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 64. Polime nào sau đây là chất dẻo? B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit.
D. Poli(metyl metacrylat).
OF
A. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng?
ƠN
A. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.
B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo sobitol.
NH
C. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía. Phân tử Y gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau. Tên gọi của X và Y lần lượt là
C. glucozơ và tinh bột.
B. fructozơ và xenlulozơ.
QU Y
A. fructozơ và tinh bột.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 67. Cho 5,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 8,13 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 aM. Giá trị của a là A. 0,35.
B. 0,40.
C. 0,25.
D. 0,50.
A. 71%.
KÈ
M
Câu 68. Lên men 75,6 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là h%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 50 gam kết tủa và dịch X. Biết cần thêm tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M vào X để thu được lượng kết tủa lớp nhất. Giá trị của h là B. 83%.
C. 75%.
D. 79%.
Y
Câu 69. Thuỷ phân hoàn toàn 6,45 gam este A đơn chức, mạch hở, thu được hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của A là
DẠ
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 70. Dung dịch X gồm NaHCO3 aM và K2CO3 1,2M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,5 M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 3,36 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 3
cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E và V lít khí (đktc). Giá trị của a và V lần lượt là B. 0,8 và 2,912.
C. 0,8 và 2,016.
D. 0,6 và 2,912.
L
A. 0,6 và 2,016.
A. 0,20.
B. 0,15.
FI CI A
Câu 71. Cho 5,6 gam bột Fe vào 500 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 aM và Cu(NO3)2 0,1M. Sau một thời gian thu được 9,6 gam chất rắn và dung dịch X. Cho 8,125 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,7375 gam chất rắn và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Giá trị của a là C. 0,25.
D. 0,30.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
OF
(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2. (c) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho MgCl2 vào dung dịch Na2S.
ƠN
(e) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(OH)2 dư. (f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 5.
C. 4.
NH
A. 3.
D. 6.
Câu 73. Hợp chất hữu cơ no, đa chức, mạch hở X có công thức phân tử là C5H8O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch KOH 11,2% thu được chất hữu cơ Y và 21,2 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
C. CH3COOCH2OOCCH3.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
QU Y
A. CH3COOCH2COOCH3.
D. HCOOCHCOOC2H5.
Câu 74. Dung dịch X có pH = 2 gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ mol 1 : 2 (coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc). Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức, bậc một cần dùng 1 lít dung dịch X. Dung dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Giá trị của m là B. 1,505.
C. 1,055.
M
A. 0,985.
D. 0,955.
KÈ
Câu 75. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2A sau thời gian 4,825 (giờ) thu được dung dịch X và hỗn hợp gồm 2 khí, trong đó khí Cl2 chiếm 40% thể tích. Thêm 375 ml dung dịch HCl 4,4M vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Nhúng thanh sắt dư vào Y, khi các phản ứng kết thúc khối lượng thanh sắt giảm 40,8 gam, đồng thời thu được hỗn hợp khí. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
Y
A. 39,105.
B. 47,565.
C. 41,275.
D. 44,935.
DẠ
Câu 76. Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng công thức phân tử là C5H14O4N2. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,12 mol hỗn hợp F gồm ba amin có công thức dạng R(NH2)x (trong đó có 2 amin có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch G chỉ chứa 19,75 4
gam ba muối tan có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm số mol của amin có khối lượng mol lớn nhất trong F là B. 16,67%.
C. 58,33%.
D. 25,0%.
L
A. 42,0%.
A. 26.
B. 20.
FI CI A
Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,75 mol HCl thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho từ từ AgNO3 dư vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,9525 mol và thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối tan; 134,82 gam kết tủa và 0,672 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Biết % khối lượng Al trong hỗn hợp X là 6,02%. Giá trị của m gần nhất với C. 24.
D. 18.
NH
ƠN
OF
Câu 78. Cho sơ đồ thí nghiệm ở hình bên và các phát biểu sau:
QU Y
(1) Có dòng electron di chuyển từ thanh đồng sang thanh kẽm ở dãy dẫn ngoài. (2) Thanh đồng đóng vai trò catot và tại đó xảy ra quá trình oxi hóa ion H+ trong dung dịch. (3) Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình trên là: Zn + 2H+ → Zn2+ + H2. (4) Có bọt khí thoát ra ở thanh Cu.
Số phát biểu đúng là
KÈ
A. 5.
M
(5) Trong quá trình trên thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa và khối lượng thanh kẽm giảm dần.
B. 4.
C. 3.
Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) 1 mol Val-Glu phản ứng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH.
Y
(b) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
DẠ
(c) Các hợp chất cacbohiđrat còn có tên gọi là saccarit. (d) Isoamyl axetat là chất lỏng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước. (e) Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01% 5
D. 2.
(f) Dung dịch phenylamoni clorua có tính axit.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
L
Số phát biểu đúng là
A. 28,5%.
B. 40,0%.
C. 24,0%.
FI CI A
Câu 80. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và 50 < MX < MY), Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Oxi hóa hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với dung dịch KOH dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì số mol KOH phản ứng là 0,20 mol. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,10 mol Br2. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 56,5%.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN
42-A
43-B
44-A
45-B
46-A
47-C
48-C
49-B
50-D
51-C
52-D
53-A
54-D
55-D
56-B
57-D
58-D
59-D
60-D
61-A
62-A
63-C
64-D
65-A
66-B
67-C
68-C
69-C
70-D
71-B
72-B
73-A
74-C
75-B
76-D
77-A
78-C
79-A
80-C
Khi đun sôi: 2HCO3 CO32 CO 2 H 2 O
n CO2 0, 055 n Mg2 n Ca 2 nên Mg 2 và Ca 2 chưa kết tủa hết.
FI CI A
Câu 59: Chọn D.
OF
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-C
ƠN
3
Nước còn lại trong cố là nước cứng vĩnh cửu.
Chất X là phenol:
C6 H 5OH Br2 C6 H 2 Br3 OH HBr
Fe 2 O3 3CO 2Fe 3CO 2
QU Y
Câu 62: Chọn A.
NH
Câu 60: Chọn D.
n CO 0, 6 n Fe 0, 4 m Fe 22, 4 gam Câu 63: Chọn C.
X HCl C7 H 7 NH 3Cl nên X là amin bậc 1
KÈ
C6 H 5 CH 2 NH 2
M
Các đồng phân bậc 1, chứa vòng benzene của X:
CH 3 C6 H 4 NH 2 o, m, p Câu 66: Chọn B.
Y
X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía X là fructozơ.
DẠ
Phân tử Y gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau Y là xenlulozơ. Câu 67: Chọn C.
7
n H2O n O
mY mX 0,15 16
L
n HCl 0,15; n H2SO4 0,3a
FI CI A
Bảo toàn H 0,15 2.0,3a 0,15.2
a 0, 25 Câu 68: Chọn C.
CO 2 Ca OH 2 CaCO3 H 2 O 0,5.............................0,5
OF
2CO 2 Ca OH 2 Ca HCO3 2 2a.....................................a Ca HCO3 2 NaOH CaCO3 NaHCO3 H 2 O
ƠN
a..........................a
n NaOH a 0,1
C6 H10O5 n C6 H12O6 2CO2 2C2 H5OH H
0,35.162 75% 76,5
Câu 69: Chọn C. A 2 sản phẩm 4Ag
M A 86 : C4 H 6 O 2
M
n Ag 0,3 n A 0, 075
QU Y
0,35......................................0, 7
NH
n CO2 2a 0,5 0, 7
KÈ
Các sản phầm thủy phân đều tráng bạc nên A có cấu tạo:
HCOO CH CH CH 3 Câu 70: Chọn D.
Y
X gồm NaHCO3 0,1a và K 2 CO3 0,12
DẠ
Y gồm H 2SO 4 0, 05 và HCl 0,15 n H 0, 25 X từ từ vào Y: Đặt n NaHCO3 phản ứng 0,1ka và n K 2CO3 phản ứng = 0,12k 8
n H 0,1ka 2.0,12k 0, 25
5 6
FI CI A
ka 0,5 và k
L
n CO2 0,1ka 0,12k 0,15
a 0, 6 Y từ từ vào X: n H n CO2 n CO2 3
n CO2 0,13 V 2,912 lít
OF
Câu 71: Chọn B.
n AgNO3 0,5a; n Cu NO3 0, 05 2
ƠN
Y chỉ chứa 1 chất tan là Zn NO3 2 (0, 25a 0, 05 mol - Theo bảo toàn N) Bảo toàn khối lượng kim loại:
a 0,15 Câu 72: Chọn B. (a) CO2 dư Ba OH 2 Ba HCO3 2
NH
5, 6 0,5a.108 0, 05.64 8,125 9, 6 9, 7375 65 0, 25a 0, 05
QU Y
(b) AgNO3 FeCl2 AgCl Ag Fe NO3 3 (c) NH 2 2 CO Ca OH 2 CaCO3 NH 3
(d) MgCl2 Na 2S H 2 O Mg OH 2 H 2S NaCl
M
(e) AgNO3 Fe NO3 2 Fe NO3 3 Ag
KÈ
(f) NaHSO 4 Ba HCO3 2 BaSO 4 Na 2SO 4 CO 2 H 2 O Câu 73: Chọn A.
Muối gồm ACOOK 0,1 và BCOOK 0,1
Y
m muối 0,1 A 83 0,1 B 83 21, 2
DẠ
A B 46
A 15; B 31 là nghiệm duy nhất.
Muối là CH 3COOK và HO CH 2 COOK 9
X là CH 3 COO CH 2 COO CH 3
Câu 74: Chọn C.
FI CI A
L
pH 2 H 0, 01 n H 0, 01
n HCl x, n H2SO4 2x n H 2 2.2x 0, 01 x 0, 002 m chất tan m HCl m H2SO4 m Y 1, 055 gam. Câu 75: Chọn B.
n e 2.2x 4.3x
OF
TH1: Điện phân thoát ra Cl2 2x và O 2 3x It 0,36 x 0, 0225 F
ne 0,18 2
Đặt n Cu 2 dư y n Cu NO3 ban đầu y 0,18 2
Bảo toàn N n NO 2y 0,36
NH
Ta catot: n Cu
ƠN
n HCl 1, 65 n H tổng 1, 65 4n O2 1,92
QU Y
Đặt n H2 z n H 4 2y 0,36 2z 1,92 1
Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng 3n NO 2n H2 2n Cu 2 dư
n Fe phản ứng 4y z 0,54
m 64y 56 4y z 0,54 40,8 2
M
1 2 y 0, 045; z 0, 06
KÈ
Ban đầu:
n NaCl 2n Cl2 0, 09
n Cu NO3 y 0,18 0, 225 2
Y
m 47,565
DẠ
TH2: Điện phân thoát ra Cl2 2x và H 2 3x (Bạn đọc tự xét). Câu 76: Chọn D. 10
E KOH 3 muối cùng C + 3 amin bậc 1 nên E gồm:
CH 3 NH 3 OOC COO NH 3 C2 H 5 x mol
FI CI A
L
CH3COONH3 2 CH 2 y mol CH 3COO NH 3 CH 2 COO NH 3 CH 3 z mol n KOH 2x 2y 2z 0, 2 1 Amin gồm CH 3 NH 2 x z , C2 H 5 NH 2 x và CH 2 NH 2 2 y
OF
x z x y 0,12 2 Muối gồm COOK 2 x , CH 3COOK 2y z và GlyK z
166x 98 2y z 113z 19, 75 3
ƠN
1 2 3 x 0, 02; y 0, 03; z 0, 05 %n CH2 NH2 25% 2
NH
Câu 77: Chọn A.
Y AgNO3 Kết tủa gồm AgCl 0,9 và Ag 0, 0525 (Bấm hệ m và n AgNO3 để tính số mol) Bảo toàn Cl n FeCl2 0, 075
QU Y
n NO lần đầu 0,12; n NO lần sau 0, 03 n NO tổng = 0,15
n H 4n NO tổng 10n NH n NH 0, 015 4
4
Y AgNO3 có thoát NO nên Y không còn NO3 . Bảo toàn N 2n Fe NO3 n NO lần đầu n NH 4
n Fe NO3 0, 0675
KÈ
2
M
2
Đặt x, y là số mol Mg và Al
m Al 27y 6, 02% 24x 27y 0, 075.127 0, 0675.180
Y
Bảo toàn electron 2x 3y 0, 075 0, 0675 3n NO tổng 8n NH n Ag 4
DẠ
x 0,15; y 0, 06 m 26,895
Câu 78: Chọn C. 11
(1) Sai, Zn là cực âm nên dòng electron di chuyển từ Zn sang Cu ở dây dẫn ngoài. (2) Sai, catot Cu xảy ra quá trình khử H+ trong dung dịch.
L
(3) Đúng
FI CI A
(4) Đúng (5) Đúng Câu 79: Chọn A. (a) Đúng: Val Glu 3KOH ValK GluK 2 2H 2 O (b) Sai, đây là 2 tơ bán tổng hợp (nhân tạo)
OF
(c) Đúng (d) Sai, este này không tan trong nước. (e) Sai, khoảng 0,1%
ƠN
(f) Đúng, do C6 H 5 NH 3 C6 H 5 NH 2 H Câu 80: Chọn C.
Cn H 2n 2 2k O 2 : 0, 2 mol (Tính từ n KOH 0, 2 )
H 2 O : 2x mol Độ không no trung bình
n Br2 nE
QU Y
C2 H 4 OH 2 : x mol
NH
Z C2 H 4 OH 2 X Y 2H 2 O nên quy đổi E thành:
0,1 0,36
0, 2 k 1 0,1 0, 2 x 2x 0,36
KÈ
x 0, 72k 0,92
M
Do 50 M X M Y nên E không chứa HCOOH, vậy các chức axit đều không phản ứng với Br2.
n O2 0, 2 1,5n 0,5k 0,5 2,5x 0,5
Y
m E 0, 2 14n 34 2k 62x 18.2x 13,12
DẠ
n 2, 25; x 0, 02; k 1, 25
X là CH 3COOH.
X có C = 2, độ không no = 1 nên Y có C = m, độ không no = 2. 12
Từ k 1, 25 n X 0,15 và n Y 0, 05
n C 0,15.2 0, 05m 0, 2n
FI CI A
L
m 3 : CH 2 CH COOH Muối gồm CH 3COOK 0,15 và CH 2 CH COOK 0, 05
a : b 2, 673 Z là CH 3COO C2 H 4 OOC C2 H 3 0, 02mol
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
%Z 24, 09%
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Sự so sánh nào sau đây là không đúng?
C. Tính oxi hóa: Al3+ < Fe2+ < Cu2+.
ƠN
B. Tính khử: Al > Zn > Fe2+.
A. Tính khử: Mg > Cu > Ag.
D. Tính oxi hóa: Mg2+ < Fe3+ < Pb2+.
Câu 42: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng.
NH
A. có khí thoát ra.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 43: Để chứng tỏ nhóm -OH đã ảnh hưởng đến vòng benzen trong phenol (C6H5OH) có thể sử dụng phản ứng của phenol với B. nước brom.
QU Y
A. NaOH.
C. Na.
D. (CH3CO)2O.
C. CO2.
D. CH4.
C. SO2.
D. dd MgSO4.
Câu 44: Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi? A. NH3.
B. C2H2.
Câu 45: H2S không tác dụng được với chất nào sau đây? A. dd NaOH.
B. dd CuCl2.
M
Câu 46: Dãy chất nào sau đây đều làm quỳ tím đổi màu? B. Lysin, metylamin, axit glutamic.
KÈ
A. Phenol, lysin, alanin.
C. Glyxin, phenylamin, axir fomic.
D. Anilin, etylamin, axit axetic.
A. 3.
Y
Câu 47: Cho dãy các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, Ala-Ala-Gly-Ala, glixerol, propan-1,3-diol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là B. 4.
C. 2.
D. 5.
DẠ
Câu 48: Cho m gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 44,1.
B. 22,05.
C. 21,9.
1
D. 43,8.
Câu 49: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là B. Ca.
C. Fe.
D. Al.
L
A. Mg.
A. 7.
B. 6.
FI CI A
Câu 50: Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl, FeCl3, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là C. 4.
D. 5.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol HCl. Giá trị của V là B. 8,96.
C. 4,48.
Câu 52: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
D. 2,24.
OF
A. 17,92.
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
D. Hoà tan P2O5 vào nước.
ƠN
Câu 53: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Al từ hợp chất của chúng, người ta dùng phương ph|p A. thủy luyện.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch.
A. Ag.
B. Na.
NH
Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt nhất? C. Al.
D. Cu.
Câu 55: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6? B. H2N[CH2]6COOH.
C. C6H5OH.
QU Y
A. H2N[CH2]5COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 56: Số nguyên tử Oxi trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly – Glu là A. 6.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
Câu 57: Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây? B. Na2O.
C. CuO.
M
A. CaO.
D. MgO.
A. C và O2.
KÈ
Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO từ chất nào sau đây? B. CaCO3.
C. C và CuO.
D. HCOOH.
Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: CO 32 + 2H+ → CO2 + H2O? A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O.
Y
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
DẠ
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. D. NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O.
2
Câu 60: Cho chuỗi phản ứng sau: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2. Số phản ứng oxi hóa – khử tối đa có trong chuỗi trên là B. 3.
C. 4.
D. 5.
L
A. 2.
A. 28,8.
B. 36,0.
FI CI A
Câu 61: Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là C. 45,5.
D. 45,0.
Câu 62: Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là chưa đúng? A. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan.
B. Hỗn hợp này nặng hơn không khí.
C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong.
D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi nung nóng.
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (oC)
182,0
-33,4
16,6
184,0
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l)
8,8
11,1
11,9
5,4
A. Z là C2H5NH2.
NH
Nhận xét nào sau đây là đúng?
B. Y là C6H5OH.
Câu 64: So sánh nào sau đây là đúng?
ƠN
Chất
OF
Câu 63: Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
C. X là NH3.
B. C3H9N có nhiều hơn C3H8O một đồng phân.
QU Y
A. Nhiệt độ nóng chảy của anilin lớn hơn alanin.
D. T là C6H5NH2.
C. Lực bazơ của amoniac yếu hơn phenylamin.
D. Nhiệt độ sôi của axit axetic lớn hơn glyxin.
Câu 65: Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là B. 2,52.
C. 4,48.
D. 2,80.
M
A. 2,24.
KÈ
Câu 66: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,050 mol.
B. 0,070 mol.
C. 0,015 mol.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
Y
(a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng.
DẠ
(b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. (c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. (d) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là các polime bán tổng hợp. 3
D. 0,075 mol.
(e) Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. (f) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
FI CI A
(h) Hợp chất H2N–CH(CH3)–COOH3N–CH3 là este của alanin. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
L
(g) “Đường mía” là thương phẩm có chứa thành phần hoá học là saccarozơ.
C. 3.
D. 2.
ƠN
OF
Câu 68: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?
NH
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu nước brom hoặc KMnO4. (2) Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
QU Y
(3) Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2. (4) Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (170°C - 180°C) → (C2H5)2O + H2O. (5) Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 4,725.
KÈ
M
Câu 69: Cho 43,675 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,7125 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 258,0625 gam muối sunfat trung hòa và 4,06 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 365/29. Khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là B. 3,675.
C. 4,875.
Y
Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau:
DẠ
(a) Hấp thụ hết 3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol Ca(OH)2. (b) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư. (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. (d) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. 4
D. 4,525.
(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH (vừa đủ). (f) Dẫn khí NO2 vào dung dịch NaOH.
L
(g) Cho Zn tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 dư.
A. 5.
B. 3.
FI CI A
Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là C. 4.
D. 6.
A. 1,88.
B. 1,92.
C. 1,78.
OF
Câu 71: Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X cần dùng V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khác cũng hòa tan X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14,4. Số mol HNO3 đã phản ứng là D. 1,98.
A. 19,82.
ƠN
Câu 72: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 17,50.
C. 22,94.
D. 12,98.
B. 0,02.
C. 0,06.
QU Y
A. 0,04.
NH
Câu 73: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là D. 0,01.
Câu 74: Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức; T có duy nhất một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Z và T đều có cùng số nguyên tử cacbon.
D. T có mạch cacbon phân nhánh.
M
A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
KÈ
Câu 75: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH → Y + Z + T
(b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Y
Chất F là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
DẠ
Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí. (2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí. 5
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí.
B. V1 = V3 > V2.
C. V1 > V3 > V2.
D. V1 = V3 < V2.
FI CI A
A. V1 > V2 > V3.
L
Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng?
Câu 77: Cho X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là A. 59,8%.
B. 45,35%.
C. 46,0%.
D. 50,39%.
OF
Câu 78: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ và nX = 2nY). Cho 58,7 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,9 mol NaOH, thu được hai muối của axit cacboxylic đơn chức A, B (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và một ancol no, mạch hở Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este Y trong T là B. 40,20%.
C. 37,30%.
ƠN
A. 22,48%.
D. 41,23%.
A. 14.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
QU Y
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
NH
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 5a. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa hai muối natri của 2 axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon và phần hơi chứa ancol Z. Đốt cháy toàn bộ E thu được CO2, 12,6 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Số nguyên tử H có trong X là
(a) Oxi hoá glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. (b) Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và KNO3 thấy có khí thoát ra. (c) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
M
(e) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
KÈ
(f) Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ăn, ta dùng dung dịch giấm ăn. (g) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
B. 5.
C. 6. ---------------- HẾT -----------------
DẠ
A. 8.
Y
Số phát biểu đúng là
6
D. 7.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-B
44-C
45-D
46-B
47-A
48-B
49-D
50-D
51-C
52-C
53-C
54-A
55-A
56-D
57-C
58-D
59-C
60-D
61-D
62-B
63-A
64-B
65-B
66-D
67-A
68-D
69-A
70-A
71-A
72-B
73-A
74-B
75-B
76-B
77-D
78-A
79-B
80-C
Câu 47: Chọn A.
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-D
OF
Các chất có ít nhất 2OH kề nhau sẽ phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có amuf xanh làm, gồm: fructozơ, saccarozơ, glixerol. Câu 48: Chọn B.
ƠN
Glu 2KOH GluK 2 2H 2 O 0,15......0,3
Câu 49: Chọn D.
n O2 0,15; n H2 0, 6 16, 2n 4n O2 2n H2 M
M 9n
n 3, M 27 : M là Al Câu 50: Chọn D.
QU Y
Bảo toàn electron:
NH
m Glu 22, 05
M
Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là 5 chất:
CO 2 , NaHCO3 , NH 4 Cl, FeCl3 , P2 O5
KÈ
Câu 51: Chọn C.
n N n HCl 0, 4 n N2 0, 2 V 4, 48 lít Câu 58: Chọn D.
Y
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO từ HCOOH:
DẠ
HCOOH CO H 2 O (Xúc tác: H2SO4 đặc)
Câu 60: Chọn D. Trừ phản ứng cuối, 5 phản ứng còn lại đều là phản ứng oxi hóa khử. 7
Câu 61: Chọn D. C6 H12 O6 H 2 C6 H14 O6
FI CI A
H 80% m C6 H12O6
L
180..........................182 m.............................36, 4
36, 4.180 45 gam. 182.80%
Câu 62: Chọn B. A. Đúng, CuSO 4 H 2 O CuSO 4 .nH 2 O (xanh)
OF
B. Sai, tùy tỉ lệ mol các chất, hỗn hợp có thể nặng hơn, nhẹ hơn hoặc bằng không khí. C. Đúng: CO 2 Ca OH 2 CaCO3 H 2 O D. Đúng: CO CuO Cu CO 2
ƠN
Câu 63: Chọn A.
Trong dãy chỉ có phenol có tính axit yếu (pH < 7) nên T là phenol
X là anilin; Y là NH3, Z là C2 H 5 NH 2
Câu 65: Chọn B.
QU Y
n C phản ứng 0,9 0, 6 0,3
NH
Tính bazơ và pH: C6 H 5 NH 2 NH 3 C2 H 5 NH 2
Bảo toàn electron: 4n C phản ứng 2n CO 2n H2
n CO n H2 0, 6
n CO2 n X n CO n H2 0,3
M
n NaOH 0, 4 Y chứa Na 2 CO3 0,1 và NaHCO3 0, 2
KÈ
n Na 2CO3 phản ứng = x và n NaHCO3 phản ứng = 2x n HCl 2x 2x 0,15 x 0, 0375
n CO2 thoát ra x 2x 0,1125
Y
V 2,52 lít
DẠ
Câu 66: Chọn D.
n X 1 và M X 18,5 8
Bảo toàn khối lượng m Y m X 18,5
M Y 20 n Y 0,925
FI CI A
L
n H2 phản ứng n X n Y 0, 075 Câu 67: Chọn A. (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, anilin có thể ở dạng khó hoặc rắn trong điều kiện thường
OF
(d) Đúng (e) Đúng, lòng trắng trứng và tóc đều là protein. (f) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong kiềm.
ƠN
(g) Đúng (f) Sai, đây là muối của anilin. Câu 68: Chọn D.
NH
Hình vẽ là sơ đồ điều chế và thử tính chất của C2 H 4 . A. Đúng
C2 H 4 H 2 O KMnO 4 C2 H 4 OH 2 KOH MnO 2
QU Y
B. Sai. Phản ứng có sản phẩm phụ là SO2, nó được tạo ra do H 2SO 4 bị khử. Bông tẩm NaOH có tác dụng ngăn SO2 thoát ra cùng sản phẩm chính C2H4.
C. Sai, tại mức nhiệt độ trên 1700C thì phản ứng chính là: C2 H 5OH C2 H 4 H 2 O D. Sai. H 2SO 4 có vai trò xác tác cho phản ứng.
M
Câu 69: Chọn A.
KÈ
Z gồm NO 0,15 và H 2 0, 03125 Bảo toàn khối lượng n H2O 0, 775 Bảo toàn H n NH 0, 025 4
Y
Bảo toàn N n Fe NO3 0, 0875 2
DẠ
n H 10n NH 4n NO 2n H2 2n O 4
n O 0, 4 n Fe3O4 0,1 9
m Zn m X m Fe3O4 m Fe NO3 4, 725 2
Câu 70: Chọn A.
FI CI A
L
(a) Dung dịch chỉ chứa Ca HCO3 2 . Muối còn lại CaCO3 kết tủa. (b) KMnO 4 HCl KCl MnCl2 Cl2 H 2 O (c) Fe3O 4 HCl FeCl3 FeCl2 H 2 O
(d) FeCl2 AgNO3 dư Fe NO3 3 AgCl Ag (Hai muối là Fe NO3 3 và AgNO3 dư)
OF
(e) KHS NaOH K 2S Na 2S H 2 O (f) NO 2 NaOH NaNO3 NaNO 2 H 2 O
g
Zn + FeCl3 dư ZnCl2 FeCl2
ƠN
Câu 71: Chọn A. Đặt n HCl x; n H2SO4 0, 75x
Bảo toàn điện tích 0,8.2 x 0, 75x.2
x 0, 64
nO
m m Mg 16
0, 2
Y gồm NO 0, 04 và N 2 0, 06
QU Y
m muối 3m 20,8 m 22, 4
NH
Muối gồm Mg 2 0,8 , Cl x ,SO 24 0, 75x
Bảo toàn electron: 2n Mg 2n O 3n NO 10n N2 8n NH
M
4
n NH 0, 06 4
KÈ
n HNO3 4n NO 12n N2 10n NH 2n O 1,88 4
Câu 72: Chọn B.
Y
Quy đổi hỗn hợp thành:
DẠ
CH 3OH : a
HCOOH : b
COOH 2 : c
10
CH 2 : d m X 32a 46b 90c 14d 15,34
FI CI A
L
n CO2 a b 2c d 0, 43 n H2O tổng 2a b c d 0,53 n KOH b 2c 0, 2 a 0,17; b 0, 06;c 0, 07;d 0, 06 Do b d nên X có axit là CH 3COOH 0, 06 và COOH 2 0, 07
OF
Muối gồm CH 3COOK 0, 06 và COOK 2 0, 07 m muối = 17,5 gam.
ƠN
Câu 73: Chọn A. Trong t giây: n H2 n Cl2 0, 03
n e 2n H2 0, 06
NH
Trong 2t giây, tại anot:
n Cl2 0,5a 0, 02 n O2 0, 05 n Cl2 0, 03 0,5a
QU Y
n e 2 0,5a 0, 02 4 0, 03 0,5a 0, 06.2 a 0, 04 Câu 74: Chọn B.
nhất 2OH kề nhau.
M
T có duy nhất một loại nhóm chức và hòa tan được Cu OH 2 tạo dung dịch màu xanh lam T là ancol có ít
KÈ
X 3NaOH Y Z T H 2 O
Sản phẩm có H2O nên X chứa COOH . Mặt khác Y, Z có số C khác nhau nên X là:
HOOC CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC H
DẠ
Y
HOOC COO CH CH 3 CH 2 OOC H HOOC COO CH 2 CH CH 3 OOC H
Y là HCOONa
11
Z là CH 2 COONa 2 hoặc COONa 2
L
T là C2 H 4 OH 2 hoặc C3 H 6 OH 2
FI CI A
(a) Sai, tùy cấu tạo %O Z 43, 24% hoặc 47, 76% (b) Sai, M T 62 hoặc 76 (c) Sai, X có 3 cấu tạo (d) Sai, X có tráng bạc (e) Đúng: HCOONa NaOH H 2 Na 2 CO3
và c Sau khi cộng H 2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C C Y, Z cùng C và ít nhất 3C.
d Y
là muối của axit đơn chức
X : CH 2 CH COO CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 3 Y : CH 3 CH 2 COONa
NH
Z : CH 2 CH COONa
E : CH 3 CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 3
F : CH 3 CH 2 COOH Câu 76: Chọn B.
2a 3
M
TN1: n khí n CO2 n H2 2a
QU Y
T : C2 H 4 OH 2
TN2: n khí n NO
KÈ
TN3: n khí n NO n CO2 2a
V1 V3 V2
ƠN
a
OF
Câu 75: Chọn B.
Câu 77: Chọn D.
Y
Đặt a, b là số mol muối GlyNa và AlaNa
DẠ
n N a b 0,35.2
n O2 2, 25a 3, 75b 2, 22 12
a 0, 27 và b 0, 43 m muối = 73,92 và n NaOH 0, 7
FI CI A
L
Bảo toàn khối lượng n H2O 0, 21
n Y n Z 0, 21 1 X là este của Gly hoặc Ala và ancol T Nếu X là NH 2 CH CH 3 COOC2 H 5 n X n C2 H5OH 0,3
Số N trung bình của Y, X
0, 27 0,13 1,9 : Vô lý, loại. 0, 21
Vậy X là NH 2 CH 2 COOC3 H 7 n X n C3H7 OH 0, 23
OF
Y, Z tạo ra từ 0,27 mol Gly và 0, 43 0,3 0,13 mol Ala
0, 04 0, 43 2, 24 Y là đipeptit và Z là heptapeptit. 0, 21
n N 2n Y 7n Z 0, 04 0, 43 2 và n Z 0, 01
Y là Gly u Ala 2 u Z là Gly v Ala 7 v
n Gly 0, 2u 0, 01v 0, 04 20u v 4
QU Y
1 2 n Y 0, 2
NH
Số N trung bình của Y, Z
ƠN
Y, Z tạo ra từ 0, 27 0, 23 0, 04 mol Gly và 0,43 mol Ala
Vậy:
KÈ
Y là Ala 2 0, 2 mol
M
u 0 và v 4 là nghiệm duy nhất.
Z là Gly 4 Ala 3 0, 01 mol
Y
%Y 50,39%
DẠ
Câu 78: Chọn A.
0,9 mol Z dạng R OH r r 13
m tăng
R 16r .0,9 27 r
L
R 14r
FI CI A
r 2, R 28 : Z là C2 H 4 OH 2 0, 45 mol Bảo toàn khối lượng m muối = 66,8 M muối = 74,22
Muối gồm HCOONa 0,5 và CH 3COONa 0, 4
OF
X là HCOO 2 C2 H 4 x mol Y là HCOO CH 3COO C2 H 4 y mol Z là CH 3COO 2 C2 H 4 z mol
ƠN
n Ancol x y z 0, 45 n X 2n Y x 2y
NH
n HCOONa 2x y 0,5 x 0, 2; y 0,1; z 0,15 %Y 22, 49%
QU Y
Câu 79: Chọn B.
Đốt E n Na 2CO3 0,3 và n H2O 0, 7
n Y n X 0, 2 nên số mol muối là bội số của 0,2, đó là 0, 2 0, 4 0, 6 0,8... Do n Na 0, 6 nên hai muối là ACOONa 0, 2 và B COONa 2 0, 2 hoặc BCOONa 0, 4
M
Xét cặp ACOONa 0, 2 và B COONa 2 0, 2 với a, b là số H tương ứng.
ab7
KÈ
n H 0, 2a 0, 2b 0, 7.2
Do hai muối đều no và cùng C nên a = 5 và b = 2 là nghiệm duy nhất.
Y
C2 H 5COONa 0, 2 và CH 2 COONa 2 0, 2
DẠ
n NaOH 2n Na 2CO3 0, 6
Bảo toàn khối lượng m Z 18, 4 14
n Z n Y 0, 2 M Z 92 : C3 H 5 OH 3
n CO2 n H2O 5
nên X có k 6, bao gồm 3C=C, một vòng Còn lại 2 liên kết pi giữa C và C
FI CI A
nX
X là CH 2 COO 2 CH C COO C3 H 5 X có 8H
Câu 80: Chọn C.
OF
(a) Sai, khử glucozơ bằng H2. (b) Đúng: Cu H NO3 Cu 2 NO H 2 O
(d) Đúng: AgNO3 dư FeCl2 Fe NO3 3 AgCl Ag (e) Đúng
NH
(f) Đúng
ƠN
(c) Đúng: Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 FeCl2 H 2 O
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
(g) Đúng
L
Vậy Y là CH 2 COO 2 C2 H 5COO C3 H 5
15
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.
D. Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O.
ƠN
A. KOH + HCl → KCl + H2O. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được A. 1 mol glixerol.
B. 3 mol etylen glicol.
C. 3 mol glixerol.
D. 1 mol etylen glicol.
A. Fe.
B. Al.
NH
Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? C. Mg.
D. Na.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là B. 4,48.
C. 3,36.
QU Y
A. 2,24.
D. 1,12.
Câu 5: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và sobitol.
M
Câu 6: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 gam Fe. Giá trị của m là B. 4,0.
C. 6,0.
D. 16,0.
KÈ
A. 8,0.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 5,6 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong dung dịch. Giá trị của x là
Y
A. 48.
B. 60.
C. 24.
D. 30.
DẠ
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử Gly-Ala mạch hở có ba nguyên tử oxi.
B. Glyxin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch Valin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Gly-Gly có phản ứng màu biure. 1
Câu 9: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt quặng pirit sắt, gây hiện tượng mưa axit. Khí X là A. SO2.
B. NH3.
C. CO2.
D. NO2.
L
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
FI CI A
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Cu(NO3)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. A. 5.
B. 4.
C. 2.
OF
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
D. 3.
Câu 11: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và NaOH thu được kết quả sau: Kết quả
ƠN
Số mol CO2 a
Kết tủa cực đại là 0,1
a + 0,5
Kết tủa bắt đầu bị hòa tan
Giá trị của x là A. 0,60.
B. 0,80.
0,06 mol kết tủa
NH
x (với x > a + 0,5)
C. 0,64.
D. 0,68.
QU Y
Câu 12: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O
KÈ
A. 138.
M
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là B. 146.
C. 118.
D. 90.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Valin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Y
Câu 14: Công thức thành phần chính của quặng xiđerit là
DẠ
A. FeS.
B. FeCO3.
Câu 15: Kim loại Cu không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng.
B. FeCl3.
C. H2SO4 đặc, nóng. 2
D. HCl
Câu 16: Cho 0,15 mol Gly-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là B. 0,6.
C. 0,45.
D. 0,3
L
A. 0,15.
OF
FI CI A
Câu 17: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
A. Al4C3.
ƠN
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là B. Na.
C. CaO.
D. CaC2.
Câu 18: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? B. Ca2+, Mg2+.
C. H+, K+.
NH
A. Na+, H+.
D. Na+, K+.
Câu 19: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Fe(OH)3.
B. Ba(OH)2.
QU Y
Câu 20: Công thức của nhôm sunfat là A. Al(NO3)3.
B. AlCl3.
C. Zn(OH)2.
D. Mg(OH)2.
C. Al2(SO4)3.
D. AlBr3.
Câu 21: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
M
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau:
KÈ
(1) X + Y → Al(OH)3 + Z (2) X + T → Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3 + T
Y
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.
DẠ
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.
Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Etilen.
B. Axit Glutamic.
C. Axit adipic. 3
D. Glyxin.
Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 36,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là B. 43,2.
C. 16,2.
D. 32,4.
L
A. 21,6.
A. 6.
B. 22.
C. 12.
D. 11.
Câu 26: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(NO3)3.
Câu 27: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất? B. Ag.
C. Al.
D. FeCl2.
D. Mg.
OF
A. Fe.
FI CI A
Câu 25: Số nguyên tử Hidro trong phân tử glucozơ là
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
ƠN
(b) Nếu nhỏ dung dịch Ià vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
NH
(e) Vải làm từ tơ lapsan kém bền trong nước xà phòng có tính kiêm.
C. 4.
D. 5.
QU Y
Câu 29: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Fe.
B. Cu.
C. K.
D. Mg.
Câu 30: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có công thức hoá học là A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
A. 0,30.
KÈ
M
Câu 31: Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t°), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là B. 0,114.
C. 0,25.
D. 0,15.
DẠ
Y
Câu 32: Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 17,92 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 29,1.
B. 28,7.
C. 28,5.
4
D. 28,9.
B. 1,0 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
Câu 34: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ (1) Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
OF
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 4, 2, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 3, 1.
ƠN
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
D. 0,5 và 20,600.
FI CI A
A. 0,5 và 15,675.
L
Câu 33: Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ cho đến hết 100 dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt là
(a) Xenlulozơ tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde). (b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
NH
(c) Cao su Buna-N, Buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. (d) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(e) Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
QU Y
(g) Hợp chất NH2-CH(CH3)-COONH3-CH3 là este của alanin. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
KÈ
A. Pb(NO3)2.
M
Câu 36: Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ng}m một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là B. KNO3.
C. AgNO3.
D. Cd(NO3)2.
Câu 37: Este no, mạch hở E có công thức phân tử CnH10On-1. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và một ancol Z. Cho các phát biểu sau:
Y
(a) Có 4 cấu tạo thỏa mãn tính chất của (E).
DẠ
(b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (d) E là este của etylen glicol với hai axit cacboxylic. (e) X, Y là muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng. 5
Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 27,83.
B. 28,81.
FI CI A
L
Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là C. 31,19.
D. 22,87.
A. 3,42
B. 2,52
C. 2,70
OF
Câu 39: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là: D. 3,22
B. 56,36%.
C. 53,85%.
D. 76,70%.
NH
A. 72,13%.
ƠN
Câu 40: Đốt cháy 4,425 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của clo trong X là
QU Y
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
2-A
3-A
11-C
12-C
13-D
21-A
22-A
23-A
31-D
32-C
33-A
4-C
5-D
6-D
7-D
8-A
9-A
10-D
14-B
15-D
16-C
17-D
18-B
19-B
20-C
24-B
25-C
26-C
27-B
28-D
29-C
30-D
34-A
35-B
36-C
37-D
38-A
39-A
40-A
KÈ
M
1-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 4: Chọn C.
Y
2Al 6HCl 2AlCl3 3H 2
DẠ
n Al 0,1 n H2 0,15 V 3,36 lít.
Câu 5: Chọn D. X có nhiều trong quả nhon chín nên còn gọi là đường nho X là Glucozơ. 6
X H 2 Y nên Y là sobitol. Câu 7: Chọn D.
Y không no nên H2 đã phản ứng hết, Y chỉ gồm hiđrocacbon dạng Cn H 2n 2 2k
k
n Br2 nY
1,8
M Y 14n 2 2k 46 n 3, 4
OF
Y là C3,4 H 5,2
FI CI A
L
n Y 0,125 và n Br2 0, 225
Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C3,4 H 4 . Phản ứng X Y là:
C3,4 H 4 0, 6H 2 C3,4 H 5,2
ƠN
0,126......0, 075.......0,125
n X 0, 2
0,125 mol X chứa n C3,4 H4
5 mol 64
C3,4 H 4 2, 4Br2 C3,4 H 4 Br4,8 n Br2
2, 4.5 0,1875 64
Câu 9: Chọn A.
KÈ
Khí X là SO2:
M
m Br2 30 gam.
QU Y
X với Br2:
NH
Tỉ lệ: 0,2 mol X chứa 0,125 mol c3,4 H 4
4FeS2 11O 2 2Fe 2 O3 8SO 2 Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
Y
Câu 10: Chọn D.
DẠ
(a) BaCl2 NaHSO 4 BaSO 4 NaCl HCl (b) NaOH Ba HCO3 2 BaCO3 Na 2 CO3 H 2 O (c) NH3 dư H 2 O Cu NO3 2 Cu NH 3 4 OH 2 NH 4 NO3 7
(d) HCl dư NaAlO 2 NaCl AlCl3 H 2 O
L
(e) AgNO3 Fe NO3 2 Fe NO3 3 Ag
FI CI A
Câu 11: Chọn C. Khi kết tủa max: n CO2 a n CaCO3 0,1 Khi kết tủa bắt đầu bị hòa tan thì n CO2 a 0,5
n NaHCO3 0,5 Khi n NaHCO3 0, 06 n Ca HCO3 0,1 0, 06 0, 04 và n NaHCO3 0,5
OF
2
Bảo toàn C n CO2 x 0, 64 mol Câu 12: Chọn C.
ƠN
Đốt X2 chỉ tạo CO 2 và Na 2 CO3 X 2 là COONa 2 X là CHO 2
NH
X1 là COONH 4 2
X 3 là COOH 2 X 4 là HOOC COOC2 H 5
QU Y
M X4 118 Câu 16: Chọn C.
Gly Glu 3KOH GlyK GluK 2 2H 2 O
Câu 17: Chọn D. Chọn X là CaC2 vì:
M
0,15………..0,45
KÈ
CaC2 H 2 O C2 H 2 Ca OH 2
C2H2 làm mất màu dung dịch Br2 :
Y
C2 H 2 Br2 C2 H 2 Br4
DẠ
Câu 21: Chọn A.
Amin X no, đơn chức, mạch hở là Cn H 2n 3 N
8
n X n HCl
m muoi m X 0,1 36,5
n 3 X là C3 H 9 N, X có 9H.
Câu 22: Chọn A. Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: Al2 SO 4 3 , Ba OH 2 , BaSO 4 và BaCl2
OF
1 Al2 SO4 3 Ba OH 2 Al OH 3 BaSO4
FI CI A
L
M X 14n 17 59
2 Al2 SO4 3 BaCl2 BaSO4 AlCl3 3 AlCl3 Ba OH 2 Al OH 3 BaCl2
ƠN
Câu 28: Chọn D.
(a) Đúng, xà phòng sẽ tạo kết tủa (Ví dụ C17 H 35COO 2 Ca ) bám vào vải, làm sợi vải mau mục nát.
NH
(b) Đúng, quả chuối xanh có tinh bột gây ra hiện tượng này. (c) Đúng (d) Đúng
Câu 31: Chọn D.
n X n C3H5 OH x n NaOH 3x 3
QU Y
(e) Đúng, tơ nilon-6,6 có nhóm CONH kém bền trong môi trường kiềm.
Bảo toàn khối lượng: m X m NaOH m C3H5 OH m muối 3
M
x 0, 08
KÈ
n Y n X 0, 08, bảo toàn O:
6n Y 2n O2 2n CO2 n H2O n H2O 4,31 Bảo toàn khối lượng m Y 71, 02
Y
mY mX 0,15 2
DẠ
n H2
Câu 32: Chọn C.
T NaHCO3 n COOH n CO2 0,3 9
T Na n COOH n CHOH 2n H2 0, 6 n CHOH 0,3 n Ag 2
0, 2
L
T AgNO3 / NH 3 n CHO
FI CI A
Dễ thấy n CO2 n COOH n CHOH n CHO 0,8 nên X, Y, Z chỉ tạo bởi các nhóm này, không còn C nào khác.
50 M X M Y X là CHO 2 0,1 mol ; Y là COOH 2 0,15 mol 0,3 3 nhóm OH 0,1
n Z n X 0,1 Z có
OF
Z là C3 H 5 OH 3 0,1 mol
m T 28,5 gam. Câu 33: Chọn A.
ƠN
X chứa KHCO3 0,1a và Na 2 CO3 0,1 Y chứa H 2SO 4 0, 025 và HCl 0,15 n H 0, 2
X từ từ vào Y n HCO phản ứng = 0,1ka và n CO2 phản ứng = 0,1k 3
NH
3
n H 0,1ka 2.0,1k 0, 2
ka 0, 4 và k 0,8 a 0, 5
QU Y
n CO2 0,1ka 0,1k 0,12
Y từ từ vào X n H n CO2 n CO2 3
n CO2 0,1
M
Bảo toàn C n BaCO3 0,1a 0,1 0,1 0, 05
KÈ
Bảo toàn S n BaSO4 0, 025
m 15, 675 .
Y
Câu 34: Chọn A.
DẠ
Thứ tự đúng: 4, 2, 1, 3. 4, 1: Tạo phức bạc 1, 3: Thực hiện phản ứng tráng gương. Câu 35: Chọn B. 10
(a) Đúng (b) Sai, glucozơ gọi là đường nho.
L
(c) Sai, chúng đều là cao su tổng hợp.
FI CI A
(d) Đúng (e) Đúng (g) Sai, đây là muối của alanin và metylamin. Câu 36: Chọn C.
n HNO3 n NaOH 0, 2
m
0, 2 n
OF
Bảo toàn N n M NO3
nZn 2M NO3 n nZn NO3 2 2M
0, 2M 0,1.65 50.30, 2% n
M 108n
n 1, M 108 : M là Ag, muối là AgNO3. Câu 37: Chọn D. n 1 2
QU Y
E no, mạch hở nên k số COO
NH
m
0, 2 0, 2 .................................. n n
ƠN
0,1...........
2n 2 10 n 1 2 2
M
n7
E là C7 H10 O6
KÈ
Cấu tạo của E: HCOO 2 CH 3COO C3 H 5 X là HCOONa, Y là CH 3COONa, Z là C3 H 5 OH 3
DẠ
(b) Đúng
Y
(a) Sai, E có 2 cấu tạo (gốc CH3COO- nằm giữa và nằm ngoài)
(c) Đúng (d) Sai
11
(e) Đúng Câu 38: Chọn A.
L
CH 3OH tạo từ Y Các amin tạo ra từ X.
FI CI A
n A min 0, 24 n X 0,12 n KOH 2n X n Y 0,31 n Y 0, 07 m E 0,12 14n 96 0, 07 14m 47 26,15 12n 7m 81
OF
Với n 5; m 3 n 5 và m 3 là nghiệm duy nhất.
X là CH 3 NH 3 OOC COO NH 3 C2 H 5 và Y là NH CH 2 COO CH 3 Muối gồm COOK 2 0,12 và GlyK 0, 07
ƠN
m muối = 27,83 gam.
Câu 39: Chọn A.
NH
Sau khi cho NaOH vào Z loại kết tủa thì phần nước lọc chứa K 0,56 ,SO 24 0,56 , Na 0,57 Chứa thêm
AlO 2 0, 01
Sung dịch Z chứa Al3 a , Fe3 b , Fe 2 c , NH 4 d , K 0,56 ,SO 24 0,56
QU Y
m muối 27a 56 b c 18d 0,56.39 0,56.96 83, 411 Bảo toàn điện tích: 3a 3b 2c d 0,56 0,56.2 2 m rắn
102 a 0, 01 160 b c 11,5 3 2 2 2
M
n FeCO3 0, 04 n Fe NO3 b c 0, 04
KÈ
m X 27a 180 b c 0, 04 10,17 4 Giải hệ 1 2 3 4 :
b 0, 05
DẠ
c 0, 03
Y
a 0,11
d 0, 02
12
Bảo toàn H n H2O 0, 23
L
Bảo toàn khối lượng m T 3, 42
FI CI A
Câu 40: Chọn A.
n Zn 0, 025 và n Fe 0, 05
n HCl 0,12 n H2O 0, 06 n O2 0, 03 Đặt n Cl2 x Bảo toàn Cl n AgCl 2x 0,12
OF
Bảo toàn electron: 2n Zn 3n Fe 2n Cl2 4n O2 n Ag
n Ag 0, 08 2x
ƠN
m 143,5 2x 0,12 108 0, 08 2x 28,345 x 0, 035
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
%Cl2 72,13%
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
A. 53,6.
ƠN
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được a gam Ag. Nếu cho X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì có b gam Br2 phản ứng. Tổng giá trị (a + b) là B. 75,2.
C. 59,2.
D. 37,6.
A. 2.
B. 5.
Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm sau:
NH
Câu 2. Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là C. 4.
D. 3.
QU Y
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào thanh kẽm rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl.
M
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 11.
KÈ
Câu 4. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90%). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat thi khối lượng xenlulozơ cần dùng là B. 10.
C. 9.
D. 15.
DẠ
A. 2.
Y
Câu 5. Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron (tơ olon), xenlulozơ, poli (vinyl clorua), tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp? B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 6. Nung nóng 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là 1
A. 150 ml.
B. 225 ml.
C. 100 ml.
D. 75 ml.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Thạch cao nung.
B. Thạch cao khan.
FI CI A
Câu 8. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
L
Câu 7. Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
C. Đá vôi.
D. Thạch cao sống.
Câu 9. Cho V lít khí CO ở đktc phản ứng với lượng dư hỗn hợp CuO, Fe2O3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị V là A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.
D. 0,560.
A. 1,26 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,52 lít.
OF
Câu 10. Cho 5,4 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít N2O (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là D. 3,36 lít.
Câu 11. Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa. Tên gọi của este này là B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
ƠN
A. etyl butirat.
D. etyl propionat.
Câu 12. Chất X được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư axit. Công thức của X là B. NaHCO3.
C. K2CO3.
NH
A. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 13. Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. BaCl2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
QU Y
Câu 14. Cho các chất sau: glixerol, ancol etylic, axit axetic, andehit fomic, phenol. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 15. Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là B. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
D. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.
M
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
A. 2,7.
KÈ
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là B. 4,8.
C. 5,4.
D. 3,6.
Câu 17. Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là B. Br2.
C. HCl.
D. NaCl.
Y
A. NaOH.
DẠ
Câu 18. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 19. Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam muối. Số đồng phân của X là 2
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
FI CI A
A. 2.
L
Câu 20. Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
Câu 21. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. 1,0.
B. 2,0.
C. 1,5.
OF
Câu 22. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giả sử tất cả lượng Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Giá trị của x là D. 0,5.
Câu 23. Lên men 45 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là B. 2,24.
C. 8,96.
ƠN
A. 6,72.
D. 4,.48.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là B. 180.
C. 150.
D. 120.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozo.
NH
A. 300.
Câu 25. Chất tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol? A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
QU Y
Câu 26. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
Câu 27. Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3.
B. MgO.
C. Fe2O3.
D. K2O.
M
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit Y, este Z (đều no, đơn chức, mạch hở và Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O2 (đktc) sinh ra 11,2 lít CO2. Công thức của Y là B. CH3CH2COOH
KÈ
A. HCOOH
C. CH3COOH
C. CH2CH2CH2COOH
Câu 29. Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2. Kim loại R là A. Zn.
B. Ba.
C. Fe.
Y
Câu 30. Cho các phát biểu sau
DẠ
(1) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (2) Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. (3) Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với. 3
D. Mg.
(4) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
Số phát biểu đúng là B. 5.
C. 2.
D. 3.
FI CI A
A. 4.
L
(5) Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là A. 21,5.
B. 15,5.
C. 23,5.
D. 22,5.
OF
Câu 32. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
ƠN
C. Phân tử X có 5 liên kết π. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
B. 2,520.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
C. 3,136.
D. 2,688.
QU Y
A. 2,464.
NH
Câu 33. Hòa tan 31,76 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được 300 gam dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 283,32 gam dung dịch Y (không còn màu xanh) và có V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Cho Y tác dụng với Mg dư thấy giải phóng 1,344 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất phản ứng điện phân bằng 100% (bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Giá trị của V là:
(a) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
(b) Na2CO3 là chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư axit. (c) Để bảo quản kim loại kiềm nên ngâm vào ancol etylic.
M
(d) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng làm chất đúc tượng, bó bột trong y tế.
KÈ
(e) Quặng boxit có thành phần chính là Fe2O3. (f) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước. Số phát biểu đúng là
B. 3.
C. 5.
Y
A. 2.
DẠ
Câu 35. Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
4
D. 4.
L (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
OF
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
FI CI A
Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(e) CaO lad chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là B. 4.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
C. 1.
D. 3.
NH
A. 2.
ƠN
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(1) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh. (2) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường.
QU Y
(3) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.
(4) Trong một phần tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (5) Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
(6) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thanh đỏ. Số phát biểu đúng là
B. 4.
C. 1.
M
A. 2.
KÈ
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng. (b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Y
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
DẠ
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng. (e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng. (f) Nung nóng Fe(NO3)3. 5
D. 3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 7,2.
B. 14,4.
FI CI A
L
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam. Giá trị của m là C. 24,8.
D. 11,2.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V lít hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brôm dư thấy có 32 gam brôm đã phản ứng. Giá trị V là A. 11,20.
B. 10,08.
C. 13,44.
OF
Câu 40. Thực hiện thí nghiệm sau:
D. 12,32.
Bước 1: Cho một lượng chất béo tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30 phút, đồng thời khuấy đều, để nguội hỗn hợp.
ƠN
Bước 2: Rót thêm 10-15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp trên, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên đó là natri stearat.
NH
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 1, chất lỏng phân tách thành 2 lớp.
D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 2-B
3-C
4-C
5-B
6-A
7-A
8-D
9-C
10-A
11-D
12-B
13-A
14-D
15-B
16-C
17-B
18-B
19-B
20-A
21-C
22-A
23-C
24-D
25-C
26-C
27-C
28-C
29-D
30-D
31-B
32-D
33-C
34-A
35-A
36-A
37-C
38-B
39-B
40-A
Câu 1: Chọn C.
OF
Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ 0,1……………0,1………..0,1
n Ag 2n Glucozo 2n Fructozo 0, 4
ƠN
a 43, 2
a b 59, 2 Câu 2: Chọn B.
QU Y
35, 25 25, 75 0, 25 38
NH
n Br2 n Glucozo 0,1 b 16
n X n KOH
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
1-C
M X 103 : C4 H 9 NO 2 Cấu tạo của X:
NH 2 CH 2 CH 2 CH 2 COOH
M
CH 3 CH NH 2 CH 2 COOH CH 3 CH 2 CH NH 2 COOH
KÈ
NH 2 CH 2 CH CH 3 COOH
CH3 2 C NH 2 COOH
Y
Câu 3: Chọn C.
DẠ
Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li: (b) Zn-Fe (c) Fe-Cu
7
(d) Zn-Cu Câu 4: Chọn C.
L
C6 H 7 O 2 OH 3 3nHNO3 C6 H 7 O 2 ONO 2 3 3nH 2 O n n
FI CI A
n C6 H7 O2 ONO2 0, 05kmol n HNO3 phản ứng = 0,15 kmol 3
m HNO3 đã dùng
0,15.63% 10,5 kg 90%
n C6 H10O5 0, 05mol 0, 05.162 9 kg. 90%
OF
m Xenlulozo
Câu 5: Chọn B.
ƠN
Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp: polietilen, tơ nitron (tơ olon), poli (vinyl clorua). Câu 6: Chọn A. nO
m oxit m kim loai 0, 075 16
NH
Oxit + 2HCl Muối + H2O
n H2O 0, 075 n HCl 0,15
Câu 9: Chọn C.
n CO n O bị lấy
0,32 0, 02 16
Câu 10: Chọn A.
KÈ
n Mg 0, 225
M
V 0, 448 lít
QU Y
V 0,15 lít = 150 ml
Bảo toàn electron: 2n Mg 8n N2O 9 V 1, 26 lít 160
Y
n N2O
DẠ
Câu 14: Chọn D.
Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là: glixerom, axit axetic, andehit fomic. Câu 16: Chọn C. 8
n Al2O3 0,1 4Al 3O 2 2Al2 O3
L
0, 2....................0,1
FI CI A
m Al 5, 4 gam Câu 19: Chọn B. n X n HCl
m muoi m X 0, 2 36,5
M X 45 : C2 H 7 N
OF
Các đồng phân của X: CH 3CH 2 NH 2 và CH 3 NH CH 3 Câu 22: Chọn A. Fe CuSO 4 Cu FeSO 4
ƠN
0, 2x....0, 2x......0, 2x
m 64.0, 2x 56.0, 2x 1, 6
NH
x 1
Câu 23: Chọn C. C6 H12 O6 2CO 2 2C2 H 5OH 0,12...............0,5
Câu 24: Chọn D.
n O2 4,83; n CO2 3, 42 n CO2 57
0, 06
M
X có 57C nên n X
QU Y
V thực tế 0,5.80%.22, 4 8,96 lít
n H2O 3,18
n H2O n CO2 1 k
k 5
Y
nX
KÈ
Bảo toàn O 6n X 2n O2 2n CO2 n H2O
DẠ
X có 3C O Còn lại 2C C
n Br2 2n X 0,12
V 120ml
9
Câu 28: Chọn C.
n O2 0,55 và n CO2 0,5
FI CI A
L
Đặt n X a mol ; n Y n Z b mol
n X n H2O n CO2 n H2O a 0,5 Bảo toàn O:
a 2b 0,55.2 0,5.2 a 0,5 b 0, 2 0,5 2,5 0, 2
OF
n CO2 của Y và Z < 0,5 nên số C của Y, Z Y, Z ít nhất 2C nên Y là CH 3COOH.
ƠN
Câu 29: Chọn D. Kim loại R hóa trị II n R n H2 0, 075 1,8 24 : R là Mg. 0, 075
NH
MR
Câu 30: Chọn D.
(2) Sai, có 4 oxi (mạch hở) (3) Đúng (4) Đúng
QU Y
(1) Đúng
(5) Sai, tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biurê.
M
Câu 31: Chọn B.
KÈ
Quy đổi X thành Na x , Ba 0,12 , O y
m X 23x 16y 137.0,12 21,9 Bảo toàn electron: x 0,12.2 2y 0, 05.2
Y
x 0,14 và y 0,14
DẠ
n OH x 0,12.2 0,38 n Al3 0,1& n SO2 0,15 4
n BaSO4 0,12 10
n OH 3n Al3 n OH 4n Al3 n Al OH
3
n Al OH 0, 02
L
3
FI CI A
m 29,52
n OH 0,38 và n CO2 0,3 Tạo ra CO32 0, 08 và HCO3 0, 22 n BaCO3 0, 08 m BaCO3 15, 76
X là C15 H 31COO C17 H 33COO 2 C3 H 5 A. Đúng, 2 đồng phân có gốc panmitat nằm ngoài và nằm giữa.
OF
Câu 32: Chọn D.
ƠN
B. Đúng, mỗi gốc oleic có 1C=C C. Đúng, 2C=C và 3C=O
Câu 33: Chọn C. Ban đầu, đặt a, b là số mol CuSO4 và NaCl
n Mg n H2 0, 06
QU Y
160a 58,5b 31, 76 1
NH
D. Sai, X là C55 H102 O6
Y Mg Mg 2 0, 06 ,SO 24 a , Na b Bảo toàn điện tích 2a b 0, 06.2 2 và b 0,16
M
1 2 a 0,14
KÈ
Catot: n Cu 0,14 và n H2 x
Anot: n Cl2 0, 08 và n O2 y
Bảo toàn electron: 0,14.2 0, 08.71 32y 300 283,32
Y
x y 0, 06
DẠ
n khí catot = 0,14
V 3,136
Câu 34: Chọn A. 11
(a) Đúng (b) Sai, NaHCO3 mới có ứng dụng này.
(d) Đúng (e) Sai, thành phần chính là Al2 O3 . (f) Sai, Be không phản ứng. Câu 35: Chọn A. (a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
OF
(b) Đúng
FI CI A
L
(c) Sai, ngâm vào dầu hỏa.
(c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bj ẩm, khí hơi H2O thoát ra đến miệng ống gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm.
ƠN
(d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ bị hút ngược vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. (e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ không giúp ống tránh nóng chảy.
(1) Sai, anilin không tan trong nước lạnh (2) Sai, có thể là chất lỏng hoặc rắn.
QU Y
(3) Đúng
NH
Câu 36: Chọn A.
(4) Sai, tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. (5) Đúng
(6) Sai, axit 2-aminoetanoic không đổi màu quỳ tím. Câu 37: Chọn C.
KÈ
(b) Không phản ứng
M
(a) NaOH NH 4 Cl NaCl NH 3 H 2 O
(c) NH 3 H 2 O AlCl3 Al OH 3 NH 4 Cl (d) Mg HCl MgCl2 H 2
Y
(e) FeS HCl FeCl2 H 2S
DẠ
(f) Fe NO3 3 Fe 2 O3 NO 2 O 2 Câu 38: Chọn B. Các este đều no, đơn chức, mạch hở nên: 12
n CO2 n H2O x 44x 18x 49, 6
L
x 0,8
FI CI A
m 14, 4gam Câu 39: Chọn B.
n Br2 0, 2 Bảo toàn liên kết pi:
OF
2n C4 H6 n C2 H4 n H2 phản ứng n Br2 n H2 phản ứng 0,3 n Y n X n H2 phản ứng 0, 45
ƠN
V 10, 08 lít Câu 40: Chọn A.
NH
A. Đúng
B. Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. C. Sai, sau bước 1 hỗn hợp đồng nhất.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
D. Sai, NaOH tham gia trực tiếp vào phản ứng.
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol? B. Etyl axetat.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOH.
C. Saccarozơ.
D. Triglixerit.
C. HNO3.
D. NH4Cl.
ƠN
A. Albumin.
B. HF.
A. Ba(OH)2.
B. KOH.
NH
Câu 43: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa? C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 44: Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 B. C3H6.
C. C2H6.
QU Y
A. C3H4.
D. CH4.
Câu 45: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Propilen.
B. Vinyl axetat.
C. Acrilonitrin.
D. Vinyl clorua.
C. CH3NH2.
D. NH2-CH2-COOH.
C. Saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 46: Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là B. C6H5NH2.
M
A. C2H5NH2.
A. fructozơ.
KÈ
Câu 47: Đồng phân của glucozơ là
B. tinh bột.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng B. Ag
C. Na
Y
A. Al.
D. Mg.
DẠ
Câu 49: Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau đây? A. CuO, MnO2.
B. Than hoạt tính.
C. CuO, MgO.
D. CuO và than hoạt tính.
Câu 50: Quặng xivinit có công thức là 1
A. Na3AlF6.
B. CaCO3.MgCO3
C. NaCl.KCl
D. CaF2
Câu 51: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
L
A. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.
FI CI A
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. C. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4. Câu 52: Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng? A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
Câu 54: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
D. Ca.
B. CH3NH2.
ƠN
A. NH2CH2COOH.
OF
Câu 53: Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?
C. C2H5NH2.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 55: Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là B. 4,48.
C. 3,36.
NH
A. 1,12.
D. 2,24.
Câu 56: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi. A. mật độ ion dương khác nhau.
B. mật độ electron khác nhau. D. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
QU Y
C. khối lượng riêng kim loại.
Câu 57: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 58: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?
M
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
KÈ
B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa. C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu. D. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
DẠ
Y
Câu 59: Cho vào ống nghiệm khô có nút cao su và ống dẫn khí khoảng 4 - 5 gam hỗn hợp bột mịn (X) đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
2
FI CI A
L A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
OF
Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
D. C2H6.
A. N2.
ƠN
Câu 60: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? B. O2.
C. SO2.
D. CO2.
NH
Câu 61: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
QU Y
Câu 62: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Giá trị của m là? A. 13,5.
B. 7,5.
C. 6,75.
D. 10,8.
Câu 63: Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác? A. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím. B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
M
C. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
KÈ
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 9,8.
C. 17,2.
D. 12,6.
Y
A. 10,2.
DẠ
Câu 65: Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối. Kim loại M là A. Be.
B. Ca
C. Mg.
3
D. Ba
Câu 66: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là B. 12,0.
C. 6,4.
D. 12,4.
L
A. 6,8.
FI CI A
Câu 67: Cho các polime sau: polietilen; xenlulozơ; polipeptit; tinh bột; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6; polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là A. polietilen; xenlulozơ; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6. B. polietilen; polibutađien; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6. C. polietilen; tinh bột; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6. D. polietilen; tơ nilon-6,6; xenlulozơ.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
OF
Câu 68: Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là D. 4.
A. 44,35 gam.
ƠN
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được muối khan có khối lượng? B. 45,15 gam.
C. 25,55 gam.
D. 25,15 gam.
A. 3 : 4.
KÈ
Tỉ lệ của a : b bằng
M
QU Y
NH
Câu 70: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
B. 1 : 3.
C. 4 : 3.
D. 3 : 1.
Y
Câu 71: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và x gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của x là
DẠ
A. 60,80.
B. 122,0.
C. 36,48.
D. 73,08.
Câu 72: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16.
B. 10.
C. 15. 4
D. 30.
Câu 73: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
L
A. 10,8.
A. 0,65 mol.
B. 0,50 mol.
C. 0,35 mol.
FI CI A
Câu 74: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là D. 0,55 mol.
ƠN
OF
Câu 75: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ dưới đây:
Cho các phát biểu sau:
NH
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
Số phát biểu đúng là A. 2.
QU Y
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
B. 3.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
C. 4.
D. 5.
M
(a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. (b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
KÈ
(c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
DẠ
A. 2.
Y
Số lượng phát biểu đúng là B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở 5
đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là B. 49,3.
C. 47,1.
D. 42,8.
FI CI A
Câu 78: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH → Y + Z + T (b) X + H2 → E (c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng? A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z hidrocacbon A T .
OF
B. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10. C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H 2 O.
L
A. 38,4.
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
A. 10,8 và 0,224.
ƠN
Câu 79: Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896 lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần lượt là: B. 17,22 và 0,224.
C. 18,3 và 0,448.
D. 18,3 và 0,224.
QU Y
NH
Câu 80: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4,68
B. 5,04
C. 5,8
DẠ
Y
KÈ
M
---------------- HẾT -----------------
6
D. 5,44
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-A
44-A
45-D
46-A
47-A
48-B
49-B
50-C
51-C
52-B
53-B
54-A
55-D
56-B
57-D
58-C
59-A
60-D
61-D
62-A
63-D
64-D
65-B
66-D
67-B
68-D
69-D
70-D
71-D
72-D
73-B
74-A
75-C
76-B
77-B
78-A
79-D
80-A
Số H
2n H2O nX
OF
Câu 57: Chọn D.
14
Peptit có k mắt xích Gly
ƠN
Số H 5k 2 k 1 14 k4
Câu 58: Chọn C. A. Đúng: Fe 2 Ag Fe3 Ag
QU Y
B. Đúng, thu được Fe OH 2 , Fe OH 3
NH
C8 H14 N 4 O5
C. Sai, X có hòa tan Cu vì: Cu Fe3 Cu 2 Fe 2 D. Đúng: Fe 2 H MnO 4 Mn 2 Fe3 H 2 O Câu 59: Chọn A.
M
Khí Y là CH 4 :
KÈ
CH 3COONa NaOH CH 4 Na 2 CO3 CaO, t 0
Câu 62: Chọn A.
C12 H 22 O11 2C6 H12 O6 4Ag
DẠ
Y
342......................................4.108 62,5.17,1%..........................m Ag
m Ag
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
62,5.17,1%.4.108 13,5 342
Câu 64: Chọn D. 7
L
41-D
n CH3COOC2 H5 0,1 và n KOH 0,15 CH 3COOC2 H 5 KOH CH 3COOK C2 H 5OH
FI CI A
L
Chất rắn gồm CH 3COOK 0,1 và KOH dư (0,05) m rắn = 12,6 gam
Câu 65: Chọn B. 5,55 2 0,1 n M 0, 05 35,5
M
2 40 : M là Ca 0, 05
OF
n Cl
Câu 66: Chọn D. 11, 6 n Cu 2 0,1 nên Cu 2 bị khử hết. 56
ƠN
n Fe
m 11, 6 0,1.56 0,1.64 12, 4 gam
NH
Câu 68: Chọn D.
n H2SO4 0, 06 n X n H 0,12
X có 4 cấu tạo:
CH 3 CH 2 CH 2 NH 2
CH 3 NH CH 2 CH 3
KÈ
CH3 3 N
M
CH 3 CH NH 2 CH 3
QU Y
M X 59 : X là C3 H 9 N
Câu 69: Chọn D.
Đặt a, b là số mol Al, Zn 27a 65b 5,95 1
Y
m H2 5,95 5,55 0, 4 n H2 0, 2
DẠ
Bảo toàn electron: 2n H2 3n Al 2n Zn
3a 2b 0, 2.2 2 8
1 2 a 0,1 và
b 0, 05
L
m Al 2, 7 gam
FI CI A
m Zn 3, 25 gam m muối 5,95 0, 2.96 25,15 gam Câu 70: Chọn D. CO32 H HCO3 a...........a............a
OF
n H a 0,15 HCO3 H CO 2 H 2 O a b.....a b
ƠN
n H a b 0,35 0,15 b 0, 05 a : b 3 :1
NH
Câu 71: Chọn D.
Quy đổi X thành HCOOH a , C3 H 5 OH 3 b , CH 2 17a , H 2 c và H 2 O 3b
QU Y
n X a 3b b 0, 2
n O2 0,5a 3,5b 1,5.17a 0,5c 10, 6 n H2O a 4b 17a c 3b 7 a 0, 4; b 0,1;c 0,3
m muối = 121,8
M
Muối gồm HCOONa a , CH 2 17a và H 2 c
KÈ
Tỉ lệ: 0,2 mol X tạo 121,8 gam muối Từ 0,12 mol X tạo m muối = 73,08 gam
Câu 72: Chọn D.
DẠ
Y
n Fe2O3 0,1 n CO2 n O 0,3 Ca OH 2 dư n CaCO3 n CO2 0,3
m CaCO3 30 gam. 9
Câu 73: Chọn B. Đặt a, 2a là số mol Na và Al
L
n Na n Al pư a
FI CI A
n e a 3a 0, 4.2 a 0, 2 n Al dư 2a a a 0, 2 m 5, 4 gam. Câu 74: Chọn A. X NaOH Dung dịch chứa:
OF
NH 2 C3 H 5 COO : 0,15 mol
Cl : 0,35 mol Bảo toàn điện tích n Na 0, 65 mol
ƠN
Vậy n NaOH 0, 65 Câu 75: Chọn C.
NH
(a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng
(d) Đúng, tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn khí để tránh hơi este chưa thoát ra hết bắt lửa cháy.
QU Y
(e) Sai, đá bọt giúp hỗn hợp chất lỏng sôi êm dịu.
(g) Sai, do hỗn hợp phản ứng chứa H2SO4 nên không dùng CaCO3 làm đá bọt, phải chọn 1 chất trơ để làm đá bọt, ở đây có thể dùng vụn thủy tin, vụn gạch… Câu 76: Chọn B.
M
(a) Đúng (b) Đúng
KÈ
(c) Đúng, nọc kiến chứa HCOOH, vôi tôi sẽ trung hòa axit này làm giảm đau, ngứa. (d) Đúng, mùi tanh gây ra bởi một số amin, giấm ăn sẽ chuyển amin thành dạng muối dễ bị rửa trôi. (e) Sai, kém bền trong cả axit và bazơ
Y
Câu 77: Chọn B.
DẠ
Bốn muối (2 muối natri + 2 muối kali) Chỉ có 2 gốc axit. X là Gly: Y là Gly-Gly và Z là C2 H 5 NH 3 NO3 0, 2 mol
n NaOH 0,3; n KOH 0, 2 10
Muối chứa các icon: Na 0,3 , K 0, 2 , NO3 0, 2 , bảo toàn điện tích NH 2 CH 2 COO 0,3 m muối = 49,3 gam.
và c Sau khi cộng H 2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C C Y, Z cùng C và ít nhất 3C.
d Y
FI CI A
a
L
Câu 78: Chọn A.
là muối của axit đơn chức
X : CH 2 CH COO CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 3 Y : CH 3 CH 2 COONa
OF
Z : CH 2 CH COONa E : CH 3 CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 3
F : CH 3 CH 2 COOH Phát biểu B đúng:
NH
CH 2 CH COONa NaOH CH 2 CH 2 Na 2 CO3
ƠN
T : C2 H 4 OH 2
CH 2 CH 2 H 2 O KMnO 4 C2 H 4 OH 2 KOH MnO 2 .
n HCl 0,12
n FeCl2 n H2 0, 04 Bảo toàn Cl n HCl dư = 0,04 n H 4
0, 01 V 0, 224 lít
M
n NO
QU Y
Câu 79: Chọn D.
KÈ
Bảo toàn electron: n Fe2 3n NO n Ag n Ag 0, 01 Bảo toàn Cl n AgCl 0,12
Y
b m AgCl m Ag 18,3 gam.
DẠ
Câu 80: Chọn A. Cách 1:
n O2 0,59; n H2O 0,52 11
Bảo toàn khối lượng n CO2 0, 47 Do n H2O n CO2 nên ancol no.
FI CI A
L
Quy đổi X thành C3 H 4 O 2 0, 04 , C3 H8O 2 x , CH 2 y và H 2 O z
m E 0, 04.72 76x 14y 18z 11,16
n CO2 0, 04.3 3x y 0, 47 n H2O 0, 04.2 4x y z 0,52 x 0,11; y 0, 02; z 0, 02
Muối gồm C3 H 3O 2 K 0, 04 và CH 2 0, 02 m muối = 4,68 gam.
ƠN
Cách 2:
n O2 0,59; n H2O 0,52
Quy đổi hỗn hợp E thành:
QU Y
Cn H 2n 2 O 2 : 0, 04 mol (Bằng n Br2 )
NH
Bảo toàn khối lượng n CO2 0, 47 Do n H2O n CO2 nên ancol no.
Cm H 2m OH 2 : a mol
H 2 O : b mol
3n 3 O 2 nCO 2 n 1 H 2 O 2 0, 04...........0, 06n 0, 06....0, 04n
M
Cn H 2n 2 O 2
3m 1 O 2 mCO 2 m 1 H 2 O 2 a..................1,5ma 0,5a...........ma
KÈ
Cm H 2m OH 2
OF
Do y z nên ancol không chứa thêm CH 2 Axit gồm C3 H 4 O 2 0, 04 và CH 2 0, 02
Y
n O2 0, 06n 0, 06 1,5ma 0,5a 0,59
DẠ
Và n CO2 0, 04n ma 0, 47
a 0,11
n H2O 0, 04 n 1 0,11 m 1 b 0,52 12
b 0, 02 m E 0, 04 14n 30 0,1114m 34 18.0, 02 11,16
L
4n 11m 47
FI CI A
Vì n 3 và m 3 nên n 3,5 và m 3 Muối Cn H 2n 3O 2 K 0, 04 mol
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
m 4, 68 gam.
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
A. 150.
ƠN
Câu 41: Cho 0,89 gam alanin vào V ml dung dịch HCl 0,15M thu được dung dịch X. X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là B. 200.
C. 100.
D. 50.
Câu 42: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poli(metyl metacrylat).
NH
A. Poli(vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ cần dùng 0,3 mol O2. Giá trị của m là B. 4,05.
C. 8,10.
QU Y
A. 9,00.
D. 16,20.
Câu 44: Cho các kim loại sau: Fe, Ba, K, Zn. Số kim loại khi nhúng vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 loãng có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 45: Chất nào sau đây thường được dùng để nặn tượng và đúc khuôn? B. Đá vôi.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao sống.
M
A. Thạch cao nung.
A. Na2CO3.
KÈ
Câu 46: Trong một mẫu nước thiên nhiên có hòa tan một lượng nhỏ các muối: CaSO4, MgSO4, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Để làm mềm mẫu nước trên cần dùng dung dịch B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
A. 3.
Y
Câu 47: Cho các kim loại sau: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là B. 2.
C. 4.
D. 1.
DẠ
Câu 48: Trộn bột Al dư vào hỗn hợp gồm: MgO, Fe3O4, CuO rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm: A. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3.
B. Mg, Al, Fe, Cu, Al2O3.
C. MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al.
D. MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al. 1
Câu 49: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 51: Số liên kết π trong phân tử buta-1,3-đien là A. 3.
B. 4.
FI CI A
L
Câu 50: Cho các chất sau: ClNH3CH2COOH, CH3COOCH3, C2H5NH3Cl, C6H5OH (C6H5- là gốc phenyl). Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
C. 2.
D. 1.
Câu 52: Thủy phân chất béo có công thức (C15H31COO)3C3H5 bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức phân tử của X là B. C45H93O6Na3.
C. C19H36O2Na.
OF
A. C16H31O2Na.
D. C15H31O2Na.
Câu 53: Alanin là tên gọi của amino axit có công thức cấu tạo thu gọn là
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2COOH.
D. H2N(CH2)2COOH.
ƠN
A. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 54: Cho dung dịch NaOH vào các dung dịch sau: FeCl2, Fe(NO3)2, FeCl3, Fe2(SO4)3. Số dung dịch tạo kết tủa là B. 2.
C. 4.
NH
A. 1.
D. 3.
Câu 55: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. H2SO4, KHCO3.
B. HCl, K2CO3.
C. NH3, AlCl3.
D. Na2SO4, MgCl2.
QU Y
Câu 56: Cho các oxit sau: CaO, Na2O, MgO, K2O, BeO. Số oxit phản ứng với dung dịch HCl là A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Etylamin có tính lưỡng tính.
C. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu.
D. Propylamin tác dụng được với dung dịch HCl.
M
A. Anilin tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2.
A. 45,9.
KÈ
Câu 58: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Giá trị của m là B. 45,7.
C. 45,8.
D. 45,5.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit? B. Fructozơ.
Y
A. Xenlulozơ.
DẠ
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Anilin không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. B. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra glucozơ. C. Dung dịch saccarozơ không phản ứng trực tiếp với dung dịch AgNO3/NH3 dư. 2
D. Lên men rượu dung dịch glucozơ có khí CO2 sinh ra.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Tất cả các pepit và protein đều có phản ứng màu với Cu(OH)2.
FI CI A
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
L
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng về peptit và protein?
Câu 62: Cho 1,35 gam Al và 4,80 gam Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ toàn bộ lượng SO2 trên là B. 200 ml.
C. 300 ml.
Câu 63: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cu.
B. W.
C. Au.
D. 150 ml.
OF
A. 75 ml.
D. Cr.
A. CO2.
ƠN
Câu 64: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit? B. N2.
C. H2
D. SO2.
Câu 65: Cho các kim loại sau: Fe, Ba, Al, Cu. Số kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là B. 4.
C. 2.
NH
A. 1.
D. 3.
Câu 66: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Sr.
QU Y
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 17,2 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hóa trị tương ứng I, II vào dung dịch loãng chứa hỗn hợp HNO3 và H2SO4, thì thu được 0,1 mol khí NO và dung dịch Z (chỉ chứa 2 muối). Khối lượng muối trong dung dịch Z là A. 26,5 gam.
B. 31,6 gam.
C. 26,8 gam.
D. 46 gam.
C. Na2O.
D. Al2O3.
Câu 68: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? B. K2CO3.
M
A. MgCl2.
KÈ
Câu 69: Ngâm một định sắt trong 100 ml dung dịch CuSO4 1M đến khi hết Cu2+ (giả thiết toàn bộ lượng đông sinh ra đều bám vào đinh sắt và không xảy ra ăn mòn điện hóa). So với dung dịch ban đầu thì khối lượng dung dịch sau phản ứng A. giảm đi 6,4 gam.
B. tăng thêm 5,6 gam.
C. tăng thêm 0,8 gam.
Câu 70: Cho các phương trình hóa học sau:
Y
(a) FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O
DẠ
(b) Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O (c) 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
3
D. giảm đi 0,8 gam.
(d) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
L
Số phương trình hóa học đúng là
FI CI A
Câu 71: Công thức phân tử chung của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO3 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
A. 5.
B. 3.
C. 4.
Câu 73: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. Stiren.
B. Propilen.
OF
Câu 72: Trộn 0,22 gam một este đơn chức, no, mạch hở với khí O2 vừa đủ được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp Y có số mol lớn hơn số mol X là 0,005 mol. Số đồng phân cấu tạo của este là
C. 2-Metylbuta-1,3-dien.
D. 2.
D. Toluen.
A. 5.
B. 6.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
NH
ƠN
Câu 74: X là este ba chức tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở và không tham gia phản ứng tráng gương). Đốt cháy hoàn toàn 34,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 1,62 mol CO2. Mặt khác, để thủy phân hoàn toàn 0,24 mol E cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1,9M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ba muối và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo phù hợp với Y là C. 4.
D. 2.
QU Y
(a) Điện phân dung dịch MgCl2 có vách ngăn (điện cực trơ), thu được Mg. (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 1 chất kết tủa. (c) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra 3 sản phẩm. (d) Trong bảng tuần hoàn, tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
M
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH, sau phản ứng không có kết tủa. (g) Tráng lên bề mặt đồ vật bằng sắt một lớp thiếc là phương pháp bảo vệ điện hóa.
KÈ
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Y
Câu 76: Cho hỗn hợp E gồm các chất mạch hở X (CmH2m+4O4N2, là muối ankylamoni của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+4O2N2, là muối ankylamoni của amino axit). Chia 52,6 gam hỗn hợp E thành 2 phần bằng nhau.
DẠ
– Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được N2, 0,85 mol CO2 và 1,25 mol H2O. – Phần 2: cho tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa a gam hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và một chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Giá trị của a là 4
A. 23,35.
B. 24,05.
C. 27,75.
D. 21,95.
A. 2267,75
B. 2316,00
FI CI A
L
Câu 77: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336g hỗn hợp kim loại; 0,112 lit hỗn hợp khí Z(dktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04g muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lit khí H2 (dktc). Giá trị của t là: C. 2895,10
D. 2219,40
OF
Câu 78: X là axit no đơn chức, Y là axit đơn chức, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học; Z là este hai chức (chỉ có nhóm chức este) tạo ra từ X, Y và T là ancol no (X, Y, T đều mạch hở). Đốt cháy hàn hoàn toàn. 14,68 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z thu được 9 gam H2O. Mặt khác, 14,68 gam E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,18 mol KOH, hỗn hợp sau phản ứng có chứa 22,6 gam các chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau: (a) Phần trăm khối lượng của X trong E là 6,27%. (b) Số mol của Y trong E là 0,06 mol.
ƠN
(c) Khối lượng của Z trong E là 8,6 gam. (d) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24.
A. 4.
B. 3.
Câu 79: Cho các phát biểu sau: (a) Vinyl clorua làm mất màu dung dịch brom.
NH
Số phát biểu đúng là
C. 2.
D. 1.
QU Y
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Tinh bột có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.
Số phát biểu đúng là
KÈ
A. 4.
M
(f) Axetilen và anđehit axetic đều bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Y
– Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dụng dịch và lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
DẠ
– Bước 2: Lấy 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và thêm vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch khoảng 3 phút. – Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ và khuấy đều tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm (2) đến khi khí ngừng thoát ra. 5
– Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
L
(a) Trong bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2.
(c) Sau bước 2, dung dịch có chứa 1 loại monosaccarit.
FI CI A
(b) Bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ.
(d) Trong bước 3, cho NaHCO3 vào ống nghiệm (2) để thủy phân hoàn toàn saccarozơ. (e) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam. (f) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm (2) có thể cho phản ứng tráng bạc.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
OF
Số phát biểu đúng là
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
---------------- HẾT -----------------
6
D. 3.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-C
44-A
45-A
46-A
47-A
48-D
49-D
50-C
51-C
52-A
53-A
54-C
55-D
56-A
57-D
58-B
59-C
60-A
61-B
62-D
63-B
64-D
65-C
66-A
67-B
68-D
69-D
70-B
71-B
72-C
73-D
74-B
75-A
76-B
77-B
78-C
79-C
80-D
Câu 41: Chọn C.
OF
n Ala 0, 01; n NaOH 0, 025 n NaOH n Ala n HCl n HCl 0, 015
Câu 43: Chọn C. Quy đổi tinh bột và xenlulozơ thành C 6x và H 2 O 5x
NH
ƠN
VddHCl 100 ml
n C 6x 0,3 x 0, 05
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
m 8,10 gam Câu 44: Chọn A.
QU Y
Chỉ có Fe, Zn xảy ra ăn mòn điện hóa do hình thành các cặp điện cực Fe-Cu và Zn-Cu. Ba, K không khử Cu2+ nên không xuất hiện cặp điện cực. Câu 48: Chọn D.
Câu 50: Chọn C.
M
Al khử các oxit Fe3O 4 , CuO Chất rắn gồm: MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al.
Tất cả đều tác dụng với NaOH:
KÈ
ClNH 3CH 2 COOH NaOH NaCl GlyNa H 2 O CH 3COOCH 3 NaOH CH 3COONa CH 3OH
Y
C2 H 5 NH 3Cl NaOH C2 H 5 NH 2 NaCl H 2 O
DẠ
C6 H 5OH NaOH C6 H 5ONa H 2 O
Câu 54: Chọn C. Tất cả đều tạo kết tủa: 7
L
41-C
Fe 2 2OH Fe OH 2
L
Fe3 OH Fe OH 3
FI CI A
Câu 56: Chọn A. Tất cả đều phản ứng với HCl:
AO 2HCl ACl2 H 2 O A : Ca, Mg, Be B2 O 2HCl 2BCl H 2 O B : Na, K Câu 58: Chọn B.
OF
Muối natri stearate và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 X là C17 H 35COO C17 H 33COO 2 C3 H 5
n X n C3H5 OH 0, 05 3
ƠN
n C17 H35COONa 0, 05 và n C17 H33COONa 0,1 m muối = 45,7
n Al 0, 05; n Cu 0, 075 Bảo toàn electron: 3n Al 2n Cu 2n SO2
QU Y
n SO2 0,15
NH
Câu 62: Chọn D.
NaOH tối thiểu (tạo NaHSO3) để hấp thụ hết SO2 trên là 0,15 mol
Vdd 150 ml Câu 67: Chọn B.
n SO2 (muối)
n e 0,1.3 0,15 2 2
KÈ
4
M
Dung dịch chứa 2 muối là X 2SO 4 và YSO 4
m muối 17, 2 0,15.96 31, 6 gam
Câu 69: Chọn D.
Y
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
DẠ
0,1......0,1.......................0,1
m dung dịch m Fe m Cu 0,8 gam
Dung dịch giảm 0,8 gam. 8
Câu 72: Chọn C. Este là Cn H 2n O 2 e mol
FI CI A
L
e 14n 32 0, 22 1 Cn H 2n O 2 1,5n 1 O 2 nCO 2 nH 2 O e e 1,5n 1 0, 005 2ne 2
1 2 ne 0, 01;e 0, 0025
OF
n4
Este là C4 H8O 2 , có 4 đồng phân:
HCOO CH 2 CH 2 CH 3
ƠN
HCOO CH CH 3 2
CH 3 COO CH 2 CH 3
NH
CH 3 CH 2 COO CH 3 Câu 74: Chọn B.
n E n X n Y 0, 24
n X 0, 09; n Y 0,15 Tỉ lệ n X : n Y 3 : 5
QU Y
n NaOH 3n X 2n Y 0,57
X là C2 H 3COO 3 C3 H 5 .xCH 2 3e mol
M
Y là C4 H 6 O 4 .yCH 2 5e mol
KÈ
m E 3e 14x 25 5e 14y 118 34, 04 1 n CO2 3e x 12 5e y 4 1, 62 2
1 14. 2 e 0, 02
DẠ
Y
2 3x 5y 25
X tạo bởi 1 axit nên x chia hết cho 3 x 0, y 5 là nghiệm duy nhất. Y là C9 H16 O 4 , từ T tạo ancol 3C và 2 muối (không có HCOONa) nên Y có các cấu tạo: 9
CH 3 COO CH 2 CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 2 CH 3 CH 3 COO CH 2 CH 2 CH 2 OOC CH CH 3 2
FI CI A
L
CH 3COO CH CH 3 CH 2 OOC CH CH 3 2 CH 3COO CH 2 CH CH 3 OOC CH CH 3 2 CH 3 COO CH 2 CH CH 3 OOC CH 2 CH 2 CH 3 CH 3 COO CH CH 3 CH 2 OOC CH 2 CH 2 CH 3
OF
Câu 75: Chọn A. (a) Sai, MgCl2 H 2 O Mg OH 2 Cl2 H 2 (b) Sai, FeCl2 AgNO3 dư Fe NO3 3 AgCl Ag
ƠN
(c) Đúng: Fe3O 4 H 2SO 4 đặc nóng Fe 2 SO 4 3 SO 2 H 2 O (d) Đúng, là các kim loại chuyển tiếp.
(g) Sai, là phương pháp bảo vệ bề mặt. Câu 76: Chọn B.
QU Y
X COONH 4 2 kCH 2
NH
(e) Sai, AlCl3 dư NaOH Al OH 3 NaCl
Y NH 2 CH 2 COONH 4 gCH 2
Quy đổi mỗi phần thành COONH 4 2 x , NH 2 CH 2 COONH 4 y và CH 2 z 52, 6 2
M
124x 92y 14z
n CO2 2x 2y z 0,85
KÈ
n H2O 4x 4y z 1, 25
x 0, 05; y 0,15; z 0, 45
Y
n CH2 0, 05k 0,15g 0, 45 k 3g 9
DẠ
Với k 2, g 1 k 3, g 2 hoặc k 6, g 1 Để 2 muối cùng C thì chọn cặp k 3, g 2 : X là CH 2 COONH 3 CH 3 2 0, 05 10
Y là Ala NH 3 CH 3 0,15
L
Muối gồm CH 2 COONa 2 0, 05 và AlaNa 0,15
FI CI A
m muối = 24,05
Câu 77: Chọn B.
n Mg dư n H2 0, 005 n Ag 0, 002 Khí Z chứa NO (0,002) và N2O (0,003) Đặt n Mg x và n NH y 4
OF
Bảo toàn electron:
2x 3n NO 8n N2O n Ag 8y m muối 148x 80y 3, 04
ƠN
x 0, 02; y 0, 001
n HNO3 4n NO 10n N2O 10n NH 0, 048 4
It F
NH
n Ag catot 0, 048 t 2316
n H2O
QU Y
Câu 78: Chọn C. m E m KOH msan pham huu co 18
n Axit 0,12 và n Este
0,12
0,18 0,12 0, 03 2
M
Quy đổi E thành HCOOH 0,18 , C2 H 4 OH 2 0, 03 , CH 2 a , H 2 b và H 2 O 0, 03.2 0, 06
KÈ
m E 0,18.46 0, 03.62 14a 2b 0, 06.18 14, 68
n H2O 0,18 0, 03.3 a b 0, 06 0,5 a 0, 42; b 0,13
Y
Y có đồng phân hình học nên ít nhất 4C.
DẠ
Y là CH 3 CH CH COOH 0,13 (Tốn 0,39 mol CH2, còn lại 0,03 mol CH2)
X là HCOOH 0,18 0,13 0, 05 và ancol là C3 H 6 OH 2 0, 03 E gồm:
11
X là HCOOH : 0, 05 0, 03 0, 02 mol Y là C3 H 5COOH : 0,13 0, 03 0,1 mol
FI CI A
L
Z là HCOO C3 H 6 OOC C3 H 5 : 0, 03 mol (a) Đúng, %X 6, 27% (b) Sai, n Y 0,1 (c) Sai, m Z 5,16 (d) Đúng
OF
Câu 79: Chọn C. (a) Đúng
(c) Đúng (d) Sai, C6 H 5 NH 2 có lực bazơ rất yếu so với NH3 (e) Sai, dung dịch Glu làm quỳ tím hóa đỏ
NH
(f) Sai, chỉ anđehit bị oxi hóa thành muối CH3COONH4.
ƠN
(b) Đúng, đều là CH2O
Câu 80: Chọn D. + Bước 1: Điều chế Cu(OH)2
+ Bước 2: Thủy phân saccarozơ
QU Y
CuSO 4 NaOH Cu OH 2 Na 2SO 4
Saccarozơ + H2O Glucozơ + fructozơ
+ Bước 3: Trung hòa H 2SO 4 (làm xúc tác cho bước 2)
M
H 2SO 4 NaHCO3 Na 2SO 4 CO 2 H 2 O
KÈ
+ Bước 4: Thử tính chất ancol đa chức của glucozơ và fructozơ (a) Sai (b) Đúng
Y
(c) Sai
DẠ
(d) Sai, NaHCO3 để loại H2SO4. (e) Đúng (f) Đúng
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? B. Etilen.
Câu 2. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là B. sắt.
Câu 3. Anilin có công thức là A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? B. NaOH.
Câu 5. Công thức của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5.
QU Y
A. HCl.
D. Axetilen.
C. oxi.
D. silic.
NH
A. cacbon.
C. Etan.
ƠN
A. Benzen.
C. CH3NH2.
D. (CH3)2NH.
C. Ba(OH)2
D. NaCl.
B. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
M
Câu 6. Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Fe2+.
B. Ag+
C. Fe3+.
D. Cu2+
C. tinh bột.
D. glucozơ.
C. Cu
D. Fe.
KÈ
Câu 7. Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
Câu 8. Kim loại có độ cứng cao nhất là
Y
A. Zn.
B. Cr.
DẠ
Câu 9. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu? A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 10. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công cấu tạo là 1
A. CH3COOCH=CH2
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH2=CHCOOC2H5.
C. HOOC-CH2-NH2.
D. CH3COOH
A. CH3COOCH3
B. C6H5NH2.
L
Câu 11. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
FI CI A
Câu 12. Cho các kim loại: Ba, Be, Mg, Fe, K, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là D. 2.
Câu 13. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca, Al, Fe.
B. Cu, Fe, Pb.
C. K, Zn, Ag
Câu 14. Công thức cấu tạo của glyxin là
B. H2N(CH2)2COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
OF
A. H2N-CH2-COOH.
D. Fe, Cu, Mg
A. saccarozơ và glucozơ.
ƠN
Câu 15. Chất X thường được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Chất Y có thể được điều chế bằng phản ứng lên men chất X. Để đề phòng sự lây lan của đại dịch Covid-19, Bộ y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất Y. Các chất X và Y lần lượt là C. tinh bột và glucozơ.
B. saccarozơ và etanol.
D. glucozơ và etanol.
NH
Câu 16. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Đốt dây sắt trong khí clo.
B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
QU Y
C. Cho lá kẽm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. D. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
M
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
KÈ
D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 18. Cho 2,24 gam Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 12,96.
C. 16,20
D. 10,88.
Y
A. 8,64.
DẠ
Câu 19. Cho các dung dịch AgNO3, FeCl2, HNO3, H2SO4 loãng, FeCl3. Số dung dịch phản ứng được với Cu là A. 5
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 7,776 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là 2
A. 9,0.
B. 8,1.
C. 14,4.
D. 18,0
B. 39,3.
C. 27,3.
D. 23,3.
FI CI A
A. 35,3.
L
Câu 21. Nung m gam hỗn hợp Zn và Fe trong không khí, thu được 31,3 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn 15,65 gam X cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị m là
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 7,74 gam vinyl axetat trong 100 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng, thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 7,38.
B. 7,78.
C. 8,82
D. 9,38.
A. 42,9.
B. 33,1.
C. 45,5.
OF
Câu 23. Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M và CuSO4 0,4M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là D. 40,5.
Câu 24. Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là B. 3.
C. 5.
ƠN
A. 2.
D. 4.
Câu 25. Dẫn V lít CO2 vào bình đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 10 gam kết tủa. Dẫn 3V lít CO2 vào bình đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM cũng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của a là B. 0,4.
C. 0,8.
NH
A. 0,6.
D. 0,5.
Câu 26. Cho các polime: tinh bột, poli(metyl metacrylat), xenlulozơ, tơ capron, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH.
QU Y
Câu 27. Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là B. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOH.
M
Câu 28. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4, đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là A. 6,336.
B. 7,822
C. 7,920.
KÈ
Câu 29. Thực hiện các thi nghiệm sau: (a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Nhiệt phân NaNO3 ở nhiệt độ cao.
Y
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
DẠ
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S. Số thí nghiệm có thể tạo thành chất khí sau phản ứng là 3
D. 7,040.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
B. 18,28
C. 35,52.
D. 36,56.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
FI CI A
A. 36,64
L
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là
(a) Hợp chất H2NCH2COOCH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen diamin. (c) Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
OF
(d) Amilopectin và cao su lưu hóa là các polime có cấu tạo mạch phân nhánh. (c) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
(g) Dung dịch nước mía có thế hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
A. 5.
ƠN
Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 0,025.
B. 0,175.
NH
Câu 32. Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là C. 0,225.
D. 0.250.
QU Y
Câu 33. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở A và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol M thu được N2; 8,46 gam H2O và 7,168 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng amin Y trong M là A. 9,60%
B. 16,67%
C. 15,68%
D. 5,53%
Câu 34. Cho chất hữu cơ E có công thức phân từ C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
M
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
KÈ
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3 (4) Y + HCl → F + NaCl Cho các phát biểu sau:
Y
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
DẠ
(b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. (c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc. (d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2. 4
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỷ lệ mol tương ứng 1:2) tan hết trong nước dư. (b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện bọt khí. (e) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
FI CI A
A. 3.
L
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(e) Gang, thép để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
OF
(d) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa.
(f) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là B. 3.
C. 5.
ƠN
A. 4.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
D. 2
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH, CaO.
NH
Bước 2: Nút ống nghiệm nút bằng cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau:
QU Y
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan.
(b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị mất màu. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
Số phát biểu đúng là
KÈ
A. 1.
M
(e) Muốn thu khí thóat ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
DẠ
Y
Câu 37. Nung nóng 0,63 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y và 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 2,35 mol HCl và 0,19 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và V lít hỗn hợp khó B (đktc) gồm NO, N2O. Cho toàn bộ A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,224 mol NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và 206,685 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 3,584.
B. 4,032.
C. 5,376.
D. 6,272.
Câu 38. Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết pi (π) nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol n X : n Y = 1 : 5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn 5
A. 71%.
B. 79%.
C. 57%.
D. 50%.
L
hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,45.
B. 15,00.
FI CI A
Câu 39. Hỗn hợp X gồm andehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol nước. Lấy 7,23 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam bạc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 13,00.
D. 21,75.
A. 41,3%.
ƠN
OF
Câu 40. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 43,5%.
C. 48,0%.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
---------------- HẾT -----------------
6
D. 46,3%
BẢNG ĐÁP ÁN 2-D
3-A
4-A
5-A
6-B
7-D
8-B
9-C
10-D
11-C
12-B
13-B
14-A
15-D
16-C
17-D
18-B
19-B
20-B
21-D
22-D
23-B
24-D
25-B
26-D
27-D
28-A
29-A
30-A
31-B
32-C
33-A
34-C
35-A
36-C
37-A
38-A
39-A
40-D
Câu 18: Chọn B.
OF
n Fe 0, 04; n AgNO3 0,15 n Ag 3n Fe 0,12 Chất rắn chỉ có Ag (0,12 mol)
ƠN
m Ag 12,96 gam Câu 19: Chọn B.
n Ag 0, 072 n C6 H12O6 phản ứng 0, 036 0, 036.180 8,1 gam 80%
QU Y
m C6 H12O6 đã dùng
NH
Có 3 dung dịch phản ứng được với Cu là: AgNO3, HNO3, FeCl3. Câu 20: Chọn B.
Câu 21: Chọn D.
Nếu hòa tan toàn bộ 31,3 gam X thì cần n HCl 1mol
n O n H2O 0,5
KÈ
M
m kim loại m X m O 23,3
Câu 22: Chọn D.
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
n CH3COOCH CH2 0, 09; n KOH 0,1 Chất rắn gồm CH 3COOK 0, 09 và KOH dư (0,01)
Y
m rắn = 9,38
DẠ
Câu 23: Chọn B.
Đặt a, b là số mol Ba và Na
137a 23b 18,3 7
L
1-D
Và 2a b 0, 2.2
a 0,1 và b 0, 2
FI CI A
L
n H2SO4 0,1; n CuSO4 0, 4 n SO2 0,5 n Ba 2 0,1 n BaSO4 0,1 4
n OH 2a b 0, 4 n H 2n Cu OH
2
n Cu OH 0,1 2
OF
m 33,1 gam Câu 24: Chọn D. X có 4 cấu tạo thỏa mãn:
ƠN
C6 H 5 COOH HO C6 H 4 CHO o, m, p Câu 25: Chọn B. thì CaCO3 đã bị hòa tan một phần. TN1 n CO2 n CaCO3 0,1
NH
Lượng CO 2 tăng nhưng kết tủa không đổi nên khi dùng V lít CO 2 thì Ca 2 chưa kết tủa, khi dùng 3V lít CO2
QU Y
TN2 n CaCO3 0,1 và n Ca HCO3 0,5a 0,1 2
Bảo toàn C 0,1 2 0,5a 0,1 0,3
a 0, 4 Câu 26: Chọn D.
M
Có 3 polime tổng hợp là: poli (metyl metacrylat), tơ capron, nilon-6,6.
KÈ
Còn lại tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm là polime thiên nhiên và xenlulozơ triaxetat là polime bán tổng hợp. Câu 27: Chọn D.
m muoi m X 0,3 n X 0,3 36,5
Y
n HCl
DẠ
M X 89 : X là Alanin CH 3 CH NH 2 COOH Câu 28: Chọn A.
n C2 H5OH 0,1; n CH3COOH 0, 08 8
n CH3COOC2 H5 0, 08.90% 0, 072
L
m CH3COOC2 H5 6,336 gam Câu 29: Chọn A.
FI CI A
(a) Ca HCO3 2 CaCO3 CO 2 H 2 O (b) NaNO3 NaNO 2 O 2 (c) Fe 2 H NO3 Fe3 NO H 2 O (d) Na 2 CO3 AlCl3 H 2 O NaCl Al OH 3 CO 2
OF
(e) NaAlO 2 NH 4 Cl H 2 O Al OH 3 NaCl NH 3 (g) FeCl3 Na 2S FeS NaCl S
ƠN
Câu 30: Chọn A.
Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành C17 H 35COO 3 C3 H 5 x và H 2 0, 04
x 57.4 110 6.2 0, 04.2 3, 24.4 x 0, 04
NH
Bảo toàn electron:
Muối gồm C17 H 35COONa 3x 0,12 và H 2 0, 04
QU Y
m muối = 36,64 gam
Câu 31: Chọn B. (a) Đúng
NH 2 CH 2 COOCH 3 NaOH NH 2 CH 2 COONa CH 3OH
M
NH 2 CH 2 COOCH 3 H 2 O HCl NH 3ClCH 2 COOH CH 3OH (b) Sai, phản ứng trùng ngưng
KÈ
(c) Đúng, đó là sự đông tự protein do hóa chất (d) Sai, cao su lưu hóa có mạng không gian (e) Đúng
Y
(g) Đúng, nước mía chứa saccarozơ, có tính chất của ancol đa chức.
DẠ
Câu 32: Chọn C.
Y gồm 3 hiđrocacbon có dạng C2 H y
M Y 12.2 y 13,875.2 y 3, 75 9
C2 H 2 0,875H 2 C2 H y
L
n C2 H2 ban đầu x n H2 0,875x
FI CI A
n X x 0,875x 0,375 x 0, 2 C2 H y x mol có độ không no k
2.2 2 y 1,125 2
n Br2 a 1,125x 0, 225
OF
Câu 33: Chọn A.
n CO2 0,32; n H2O 0, 47 n H2O n CO2 1,5
0,1
ƠN
n A min
n Este 0, 2 0,1 0,1
NH
M gồm C x H 2x O 2 và C y H 2y 3 N
n CO2 0,1x 0,1y 0,32
Với x 2 và y 1 x 2, y 1, 2 là nghiệm duy nhất
QU Y
Este là C2 H 4 O 2 0,1 và amin gồm CH 5 N 0, 08 và C2 H 7 N 0, 02
%C2 H 7 N 9,59% Câu 34: Chọn C.
2 Z là axit.
là HCOOH; T là NH 4 2 CO3 .
2 X
là HCOONa/
1 X
có 2 gốc HCOO- nhưng chỉ có 1 chức este của phenol.
KÈ
M
3 Z
Y
E là HCOO C6 H 4 CH 2 OOC H o, m, p
DẠ
Y là NaO C6 H 4 CH 2 OH
4 F là
HO C6 H 4 CH 2 OH
(a) Đúng
10
(b) Đúng (c) Đúng
L
(d) Đúng, Y CO 2 H 2 O F NaHCO3
FI CI A
(e) Đúng Câu 35: Chọn A. (a) Sai: Na 2 O Al2 O3 2NaAlO 2 (Có Al2 O3 dư) (b) Đúng: Ba HCO3 2 BaCO3 CO 2 H 2 O
OF
(c) Sai, phèn chua không làm mềm được nước cứng, phèn chua chỉ làm trong được nước đục. (d) Đúng, tạo NaHCO3 a và BaCO3 a (e) Đúng
ƠN
(g) Đúng Câu 36: Chọn C.
CH 3COONa NaOH CH 4 Na 2 CO3 (a) Sai, điều chế metan. (b) Sai: HCOONa NaOH H 2 Na 2 CO3
NH
Phản ứng của thí nghiệm:
QU Y
(c) Sai, CH 4 không tác dụng với dung dịch KMnO 4 , dung dịch Br2 . (d) Đúng, việc lắp dốc xuống đề phòng hóa chất bị ẩm, có hơi nước thoát ra và ngưng tụ ở miệng ống không bị chảy ngược xuống đáy ống gây vỡ ống. (e) Đúng
M
Câu 37: Chọn A.
Z gồm NO 2 0, 24 và CO 2 0, 06 X chứa Fe NO3 2 0,12 ; FeCO3 0, 06 và Mg 0, 45
KÈ
Y gồm Fe 0,18 , Mg 0, 45 và n O Y n Z 0,3 Kết tủa gồm AgCl 1,35 và Ag 0,12
Y
Đặt a, b, c là số mol NO, N 2 O, NH 4 .
DẠ
A AgNO3 thoát ra khí NO nên A không còn NO3 .
Bảo toàn N a 2b c 0,19 1 11
n NO thoát thêm 0, 01
L
n H 1,35 0,19 4 a 0, 01 10b 10c 0,3.2 2 Bảo toàn electron:
FI CI A
0,18.3 0, 45.2 0,3.2 3 a 0, 01 8b 8c 0,12 3
1 2 3 a 0,15; b 0, 01;c 0, 02 V 22, 4 a b 3,584 lít. Câu 38: Chọn A.
OF
n O2 0,3215 Bảo toàn khối lượng n N2 0, 01
ƠN
n X 2n N2 0, 02 n Y 0,1 Đặt a, b là số mol CO2 và H2O
NH
44a 18b 12,89 Bảo toàn O 2a b 0,3125.2
a 0, 205 và b 0, 215
n C 0, 02n 0,1m 0, 205 n 5m 10, 25
QU Y
Đặt n, m là số C trung bình của X và Y
Do 2 n 3 nên m 2 Có CH 4 u mol , chất còn lại là Cp H 2p 2 2k v mol
M
n Y u v 0,1 1
KÈ
n CO2 0, 02n n pv 0, 205 2
n H2O 0, 02 n 1,5 2u v p 1 k 0, 215 3
Y
3 2 0, 03 u v kv 0, 01
DẠ
Thế 1 vào v
0,12 k
Dễ thấy k = 1 thì 1 vô nghiệm, mặt khác k 3 k 2 là nghiệm duy nhất. 12
Vậy v 0, 06; u 0, 04
2 2n 6p 16,5
L
16,5 6
FI CI A
p
p 2 là nghiệm duy nhất. C2 H 2 0, 06 mol Vậy Y gồm CH 4 0, 04 và C2 H 2 0, 06
OF
Thành phần Y : %C2 H 2 70,91% và %CH 4 29, 09% Câu 39: Chọn A.
Andehit malonic và vinyl fomat có cùng công thức C3 H 4 O 2 a mol , C2 H 5OH b mol và C3 H 5OH c mol
ƠN
m X 72a 46b 58c 4,82
n H2O 3a 3b 3c 0, 21 a 0, 03; b 0, 02 và c 0, 03
n Ag 4a 0,12
NH
n CO2 3a 2b 3c 0, 22
7, 23 gam X
QU Y
Tỉ lệ: 4,82 gam X 0,12 mol Ag
0,12.7, 23 0,18 mol Ag 4,82
m Ag 19, 44
M
Câu 40: Chọn D. Cách 1:
KÈ
Quy đổi 46,6 gam E thành:
HCOOCH 3 : a mol mol
Y
COOH 2 : b
DẠ
CH 2 : c mol H 2 : d mol
m E 60a 90b 14c 2d 46, 6 1 13
Trong dung dịch NaOH chứa n NaOH 0, 6 và n H2O
88 mol 9
FI CI A
L
88 mol Phần hơi Z chứa CH 3OH a mol và H 2 O 2b 9 88 m bình 32a 18 2b 0, 275.2 188,85 2 9
Do mỗi chất đều có 1 nối đôi C=C nên: a b d 3
n CO2 0, 43 và n H2O 0,32 32n CO2 43n H2O nên:
OF
32 2a 2b c 43 2a b c d 4
1 2 3 4 a 0, 25; b 0, 25;c 1,35;e 0, 4 5u 3v 27
X là C3 H 5 COO CH 3 0, 25 Y là C4 H 6 COOH 2 0,15 %Y 46,35%
Lượng este mang đốt cháy gồm:
X : Cn H 2n 2 O 2 a mol Y : Cm H 2m 4 O 4 b mol
M
n CO2 na mb 0, 43 1
QU Y
Cách 2:
NH
Do u 2 và v 2 nên u = 3 và v = 4 là nghiệm duy nhất.
Và n H2O n 1 a m 2 b 0,32
KÈ
a 2b 0,11 2
ƠN
Đặt u, v là số CH2 trong X, Y 0, 25u 0,15v 1,35
Trong 46,6 gam E thì n X ka và n Y kb
Y
m E ka 14n 30 kb 14m 60 46, 6
DẠ
Thế 1 2 6, 02k 30k a 2b 46, 6 k 5
14
88 mol 9
Ancol T có M 32 CH 3OH
FI CI A
88 Phần hơi Z chứa CH 3OH 5a mol và H 2 O 10b mol . Khi dẫn Z vào bình đựng Na thì: 9 88 m bình tăng 32.5a 18 10b 0, 275.2 188,85 3 9
2 3 a 0, 05 và
b 0, 03
OF
Thế vào 1 5n 3m 43 Do n 4 và m 4 nên n 5 và m 6 là thỏa mãn Vậy:
ƠN
X : C5 H8O 2 0, 05 mol Y : C6 H8O 4 0, 03 mol
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
%Y 46,35%
15
L
Trong dung dịch NaOH chứa n NaOH 0, 6 và n H2O
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? B. Na
C. Ag
ƠN
A. Fe
D. Cu
Câu 42: Khi cho este E có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được muối và etanol. Este E có tên gọi là B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
NH
A. Metyl propionat
D. Etyl fomat
Câu 43: Hòa tan hết 1,92 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là A. Zn
B. Fe
C. Ca
D. Mg
QU Y
Câu 44: Al(OH)3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl
B. NaCl
C. Ba(OH)2
D. HNO3
C. Tơ nilon-6
D. Tơ visco
Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ capron
B. Tơ tằm
M
Câu 46: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Benzen
B. Metan
C. Toluen
D. Axetilen
C. Fe2(SO4)3
D. Fe2O3
A. Fe(OH)3
KÈ
Câu 47: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây? B. Fe(NO3)2
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
Y
A. KCl
B. Na2SO4
C. HNO3
D. Na2CO3
DẠ
Câu 49: Cho vào ống nghiệm 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 – 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là A. Glyxerol.
B. Saccarozơ.
C. Etylen glycol. 1
D. Etanol.
Câu 50: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là B. Cu
C. Ag
D. Al
L
A. Fe
FI CI A
Câu 51: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống (CaO)
Câu 52: Dùng Al dư khử hoàn toàn 6,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 3,16 gam
B. 2,80 gam
C. 4,48 gam
D. 2,24 gam
A. H2S và N2
OF
Câu 53: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? B. CO2 và O2
C. SO2 và NO2
D. NH3 và HCl
ƠN
Câu 54: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO 32 → CaCO3? A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
NH
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Câu 55: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là B. 3
QU Y
A. 2
C. 4
D. 5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (HCOO)3C3H5
Câu 56: Công thức của triolein là A. (C2H5COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
Câu 57: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? B. Poli(metyl metacrylat)
M
A. Poli(vinyl clorua)
C. Poli(etylen teraphtalat) D. Polibutadien
A. Ag+
KÈ
Câu 58: Trong các ion kim loại sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? B. Mg2+
C. Fe2+
D. Al3+
C. 22
D. 6
C. sắt (II) hidroxit
D. sắt (III) oxi
Câu 59: Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozơ là A. 11
B. 12
Y
Câu 60: Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là
DẠ
A. sắt (III) hidroxit
B. sắt (II) oxi
Câu 61: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl
B. Na2SO4
C. KCl 2
D. KNO3
Câu 62: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba
B. Na
C. Fe
D. Al
L
Câu 63: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? B. CH3NH2
C. NH2CH2COOH
D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
FI CI A
A. CH3-CH(NH2)-COOH
A. Alanin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
C. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ
D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi
OF
Câu 65: Chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O2. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O (t°) (b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T
ƠN
(c) Z + O2 → CH3COOH + H2O (enzim) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử chất Y có 2 nhóm –CH2-.
C. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
QU Y
D. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T.
NH
B. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(a) Vải làm từ chất liệu nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (b) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
A. 3.
KÈ
Số phát biểu đúng là
M
(d) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 67: Thủy phân 24,36 gam Gly-Ala-Gly trong dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 41,82
B. 37,50
C. 40,42
D. 38,45
DẠ
Y
Câu 68: Cho các chất: metylamin, xenlulozơ, vinyl axetat, glyxin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2
B. 4
C. 3
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag 3
D. 1
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học C. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 (b) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 (c) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư
(e) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2
OF
(d) Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư
FI CI A
Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau:
L
D. Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 4.
ƠN
Câu 71: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 550.
B. 810.
NH
Câu 72: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là C. 650.
D. 750
A. Glucozơ và sobitol. C. Glucozơ và fructozơ.
QU Y
Câu 73: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là? B. Fructozơ và sobitol. D. Saccarozơ và glucozơ.
KÈ
A. 9,38%.
M
Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
Câu 75: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Y
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
DẠ
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 2 nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. 4
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. C. Sau bước 1 trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
L
D. Sau bước 3 trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
FI CI A
Câu 76: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z.
A. 5,56 và 6%.
OF
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. 25,86.
ƠN
Câu 77: Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat; natri stearat. Giá trị của a là: B. 26,40.
C. 27,70.
D. 27,30.
A. 16,464.
B. 8,4.
NH
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO 3 là NO. Giá trị của m là C. 17,304.
D. 12,936.
Y
KÈ
M
QU Y
Câu 79: Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn bằng đồ thị như hình sau:
Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là
DẠ
A. 1:1.
B. 2:3.
C. 1:2.
D. 2:5.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm metyl amino axetat (NH2-CH2-COOCH3), axit glutamic và vinyl fomat. Hỗn hợp Y gồm etilen và metylamin. Để đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì tổng số mol O2 cần dùng vừa đủ là 5
2,28 mol, thu được H2O, 0,2 mol N2 và 1,82 mol CO2. Mặt khác, để phản ứng hết với x mol X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là B. 125.
C. 500.
D. 400.
L
A. 250.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 42-D
43-D
44-B
45-D
46-D
47-B
48-D
49-D
50-D
51-A
52-C
53-C
54-A
55-A
56-C
57-C
58-B
59-C
60-C
61-A
62-A
63-D
64-D
65-B
66-B
67-A
68-C
69-D
70-B
71-C
72-D
73-A
74-D
75-D
76-D
77-A
78-A
79-D
80-A
Câu 49: Chọn D.
OF
CuSO 4 2NaOH Cu OH 2 Na 2SO 4
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-B
Chất X hòa tan Cu OH 2 tạo dung dịch màu xanh lam X là axit hoặc ancol đa chức (ít nhất 2OH kề nhau)
ƠN
X không thể là etanol C2 H 5OH
Câu 52: Chọn C.
Câu 65: Chọn B.
c Z
là C2 H 5OH
QU Y
(a) có tạo H 2 O nên còn 1 chức axit.
NH
n Fe2O3 0, 04 n Fe 0, 08 m Fe 4, 48 gam
X là HOOC C2 H 2 COO C2 H 5
Y là C2 H 2 COONa 2 T là C2 H 2 COOH 2
M
A. Sai
HOOC CH CH COOH
KÈ
HOOC C CH 2 COOH B. Đúng, T là C4 H 4 O 4
Y
C. Sai, X có 2 cấu tạo:
DẠ
HOOC CH CH COOC2 H 5
HOOC C CH 2 COOC2 H 5
D. Sai
7
Câu 66: Chọn B. (a) Đúng, do nhóm –CONH- dễ bị thủy phân trong kiềm.
L
(b) Đúng
FI CI A
(c) Đúng (d) Đúng, chuối xanh có tinh bột, tạo màu xanh tím với I2. Câu 67: Chọn A.
n Gly Ala Gly 0,12
OF
Gly Ala Gly 2H 2 O 3HCl Muối 0,12…………….0,24……0,36 m muối m Gly Ala Gly m H2O m HCl 41,82
Có 3 chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là:
Câu 70: Chọn B. (a) CO 2 dư Ba OH 2 Ba HCO3 2
NH
Vinyl axetat, glyxin, Gly-Ala.
ƠN
Câu 68: Chọn C.
(c) BaO Al2 O3 Ba AlO 2 2
QU Y
(b) 2KHSO 4 2NaHCO3 K 2SO 4 Na 2SO 4 2CO 2 2H 2 O
(d) Fe3O 4 Cu 8HCl 3FeCl2 CuCl2 4H 2 O (e) 4HCl NaAlO 2 NaCl AlCl3 2H 2 O Câu 71: Chọn C.
M
Các chất NaOH, HCl, HNO3, AgNO3, Mg có phàn ứng với Fe NO3 2 :
KÈ
2OH Fe 2 Fe OH 2
Fe 2 H NO3 Fe3 NO H 2 O (Chung cho HCl và HNO3)
Y
Ag Fe 2 Ag Fe3
DẠ
Mg Fe 2 Mg 2 Fe Câu 72: Chọn D. Đun kỹ X thu thêm kết tủa chứng tỏ X chứa Ca HCO3 2 8
CO 2 Ca OH 2 CaCO3 H 2 O 5,5...................... 5,5
L
2CO 2 Ca OH 2 Ca HCO3 2
FI CI A
2........................... 1 Ca HCO3 2 CaCO3 CO 2 H 2 O 1.................. 1
n CO2 tổng = 7,5
C6 H10O5 n C6 H12O6 2CO2 n C6 H10O5 n
OF
3, 75................................ 7,5 3, 75.162 750 81%
ƠN
Câu 73: Chọn A.
X có nhiều trong quả nhon chín nên còn gọi là đường nho X là Glucozơ
Câu 74: Chọn D. Đốt Q n CO2 0, 6 và n H2O 0,8
Số C
n CO2 nQ
QU Y
n Q n H2O n CO2 0, 2 3
n O Q n NaOH 0, 47
nO 2,35 C3 H 7 OH, C3 H 6 OH 2 và C3 H 5 OH 3 nQ
M
Số O của ancol
NH
X H 2 Y nên Y là sobitol.
KÈ
m Q m C m H m O 16,32
Bảo toàn khối lượng m RCOONa 50, 76 50, 76 108 : C3 H 5COONa 0, 47
Y
M muối
DẠ
M X M Y M Z nên các este là: X : C3 H 5COOC3 H 7 Y : C3 H 5COO 2 C3 H 6 %H 7,55% 9
Z : C3 H 5COO 3 C3 H 5 Câu 75: Chọn D.
FI CI A
L
Bước 1: C6 H10 O5 n nH 2 O nC6 H12 O6 Bước 2: H 2SO 4 NaOH Na 2SO 4 H 2 O Bước 3: C6 H12 O6 2Ag A. Sai B. Sai, thí nghiệm chứng minh xenlulozơ bị thủy phân trong axit.
OF
C. Sai, chỉ có glucozơ. D. Đúng Câu 76: Chọn D.
ƠN
(Chú ý: Các thí nghiệm chỉ dùng 1/4 dung dịch Y nên ta gấp 4 lần số liệu lên). TN1: Bảo toàn S:
n FeSO4 .7H2O n H2SO4 n BaSO4 0, 04
NH
n FeSO4 .7H2O 0, 02 m FeSO4 .7H2O 5,56 gam
QU Y
TN2: Bảo toàn electron: n Fe2 5n KMnO4 0, 0176
n Fe2 bị oxi hóa 0, 02 0, 0176 0, 0024 %n Fe2 bị O2 oxi hóa
0, 0024 12% 0, 02
Câu 77: Chọn A.
KÈ
n NaOH u 3v 0, 09
M
Đặt u, v là số mol axit và triglyxerit.
Các axit có k 1, riêng triglyxerit có k 3 nên: n CO2 n H2O 2
0, 02
Y
v
DẠ
u 0, 03
n H2O 0, 03 và n C3H5 OH 0, 02 3
10
n O X 2n NaOH 0,18
L
m X m C m H m O 24, 64 Bảo toàn khối lượng m muối m X m NaOH m C3H5 OH m H2O 25,86
FI CI A
3
Câu 78: Chọn A.
n S n BaSO4 0, 048 Quy đổi X thành Fe a , Cu b ,S 0, 048
OF
m X 56a 64b 0, 048.32 8,976 Bảo toàn electron: 3a 2b 0, 048.6 0,186.3
a 0, 03 và b 0, 09
Y
chứa
ƠN
n HNO3 0,864
Fe3 0, 03 , Cu 2 0, 09 ,SO 24 0, 048 , NO3 0,864 0,186 0, 678 ,
Y Fe n NO
n H 4
0,126
Bảo toàn electron:
điện
tích
QU Y
2n Fe n Fe3 2n Cu 2 3n NO n Fe 0, 294
toàn
NH
n H 0,504
bảo
m Fe 16, 464 Câu 79: Chọn D. Đoạn 1:
M
3Ba OH 2 Al2 SO 4 3 3BaSO 4 2Al OH 3 a 0,1
KÈ
0,3..................0,1....................................0, 2
Khi kết tủa không thay đổi thì dung dịch chứa Na 2b , AlO 2 0, 2 , bảo toàn điện tích OH dư 2b 0, 2
Y
n OH 4n Al3 n OH dư
DẠ
n OH 0,55.2 0,1.2.4 2b 0, 2
b 0, 25
a :b 2:5
11
Chú ý: Đoạn 2: Hòa tan hết Al OH 3
FI CI A
L
Al OH 3 OH AlO 2 H 2 O
Ba 2 SO 24 BaSO 4 Đoạn 3: Kết tủa hết phần SO 24 còn lại
Ba 2 SO 24 BaSO 4 Câu 80: Chọn A.
OF
NH 2 CH 2 COOCH 3 2CH 2 NH 3 CO 2 Glu 3CH 2 NH 3 2CO 2
ƠN
HCOOC2 H 3 2CH 2 CO 2 C2 H 4 2CH 2 CH 3 NH 2 CH 2 NH 3
NH
Quy đổi hỗn hợp thành X, Y thành CH 2 a , NH 3 b và CO 2 c
n O2 1,5a 0, 75b 2, 28
n CO2 a c 1,82 a 1,32; b 0, 4;c 0,5
DẠ
Y
KÈ
M
n KOH c 0,5 V 250 ml
QU Y
n N2 0,5b 0, 2
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? B. Thủy phân.
C. Tráng bạc.
ƠN
A. Trùng ngưng.
D. Hòa tan Cu(OH)2.
Câu 2. Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2O3? A. 1305,5 tấn.
B. 1507,9 tấn.
C. 1357,1 tấn.
D. 1428,5 tấn.
A. 6,72.
B. 8,96.
NH
Câu 3. Hòa tan 5,4 gam Al bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là C. 4,48.
D. 5,60.
C. Amilozơ.
D. PVC.
Câu 4. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? B. Tơ nilon-6,6.
QU Y
A. Cao su buna.
Câu 5. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong A. ancol etylic.
B. nước.
C. phenol lỏng.
D. dầu hỏa.
Câu 6. Dung dịch thu được khi hòa tan chất X vào nước gọi là nước vôi trong. Chất X là B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
M
A. phèn chua.
D. Ca(NO3)2.
Câu 7. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
KÈ
A. Ca(OH)2.
B. KNO3.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 8. Cho nguyên tử Cr (Z = 24), số electron lớp ngoài cùng của Cr là A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Y
Câu 9. Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
DẠ
A. +3.
B. +4.
C. +2.
D. +6.
Câu 10. Thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng A. xà phòng hóa.
B. hiđrat hóa.
C. este hóa. 1
D. oxi hóa khử.
Câu 11. Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng với NaOH? B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 12. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? B. Na2CO3.
C. CuSO4.
D. KNO3.
FI CI A
A. CaCl2.
L
A. 3.
Câu 13. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3 – CH2Cl.
B. CH ≡ CCl.
C. CH2Cl – CH2Cl.
Câu 14. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? B. NaOH.
C. KCl.
Câu 15. Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo? A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
D. NaNO3.
OF
A. MgCl2.
D. CH2 = CHCl.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 16. Amino axit có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau? B. Axit glutamic.
C. Lysin.
ƠN
A. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 17. Cho 9,30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,85 gam.
B. 13,75 gam.
C. 12,95 gam.
D. 10,55 gam.
A. CH3COOCH3.
B. CH3NH2.
NH
Câu 18. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 19. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
QU Y
A. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 20. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa? B. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
C. Đốt dây Fe trong khí O2.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
M
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
A. 300 ml.
KÈ
Câu 21. Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là B. 400 ml.
C. 100 ml.
D. 500 ml.
Câu 22. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để khối lượng kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
Y
A. y ≤ a ≤ (x + y).
B. y ≤ a ≤ (y + x/2).
C. a = (x + y).
D. a = y.
DẠ
Câu 23. Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là A. 57,68%.
B. 59,46%.
C. 42,30%. 2
D. 33,30%.
B. Fe3O4 và Fe.
C. Fe và FeO.
D. Fe và Fe2O3.
FI CI A
A. FeO và Fe3O4.
L
Câu 24. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) tạo ra 1,5 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). X và Y có thể là cặp chất nào dưới đây?
Câu 25. Từ 15 kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ plexiglas với hiệu suất 90%? A. 2,25 kg.
B. 15,00 kg.
C. 13,50 kg.
Câu 26. Phản ứng nào sau đây viết sai?
D. 150,00 kg.
B. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
D. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3.
OF
A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, CH3NH2 là chất khí, làm xanh quỳ tím tím ẩm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.
ƠN
B. Tristearin là chất béo, ở điều kiện thường tồn tại ở dạng rắn.
C. Etyl fomat tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 28. Cho các phát biểu sau đây về chất béo: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
NH
D. Cao su buna là polime tổng hợp.
(b) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
QU Y
(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (d) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (e) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là
KÈ
A. 1.
M
(g) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
B. 2.
C. 3.
Câu 29. Cho các phản ứng:
(a) FeCO3 + H2SO4 đặc → khí X + khí Y + ...
Y
(b) NaHCO3 + KHSO4 → khí X + ...
DẠ
(c) Cu + HNO3 đặc → khí Z + ... (d) FeS + H2SO4 loãng → khí G + ... (e) NH4NO2 → khí H + ... 3
D. 4.
(g) AgNO3 → khí Z + khí I + ...
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
L
Trong các khí sinh ra ở c|c phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 71,28%.
B. 48,48%.
C. 59,26%.
FI CI A
Câu 30. Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 4,0 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối khan là 15,15 gam. Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong X là D. 53,78%.
A. 34,80.
B. 35,60.
C. 34,68.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm sau:
OF
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,93 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 90,64 gam CO2. Giá trị của m là D. 34,52.
ƠN
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm có khối lượng bằng nhau. Quan sát bọt khí thoát ra. Bước 2: Nhỏ thêm 2 − 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống.
NH
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm 2 nhanh hơn so với ống 1. (b) Sau bước 2, trong ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học.
QU Y
(c) Số mol khí thoát ra ở hai ống là bằng nhau.
(d) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hóa thành Zn2+. (e) Ở bước 1: lúc đầu khí thoát ra nhanh sau chậm dần, có bọt khí b|m lên bề mặt viên kẽm. (g) Nếu ở bước 2 thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch Al2(SO4)3 thì khí thoát ra sẽ nhanh hơn.
M
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
KÈ
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa chất nào sau đây? B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
Y
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
DẠ
Câu 34. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4H11NO2) và Y (C6H16N2O4). Đun nóng 46,5 gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch F và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch F thu được m gam rắn khan (trong đó chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử). Giá trị của m là 4
A. 39,2.
B. 44,4.
C. 44,0.
D. 43,2.
Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
L
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
FI CI A
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 −→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + CO → X5 (e) X4 + 2X5 → X6 + 2H2O
A. 146.
B. 118.
C. 104.
OF
Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là D. 132.
ƠN
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai? A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.
NH
B. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3. C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp. D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
QU Y
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ) tác dụng tối đa với dung dịch NaOH, thu được a gam hỗn hợp F chứa hai ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và (m + 5,44) gam hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối. Cho a gam F vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,88 gam. Nếu đốt cháy toàn bộ T thì thu được 14,84 gam Na2CO3 và 32,56 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68%.
B. 67%.
C. 69%.
D. 66%.
KÈ
M
Câu 38. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51,38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là A. 0,64 gam.
B. 1,92 gam.
C. 2,56 gam.
D. 1,28 gam.
Y
Câu 39. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
DẠ
A. 23,52.
B. 20,16.
C. 19,60.
Câu 40. Cho các phát biểu sau: (a) Độ cứng của Cr lớn hơn Al. 5
D. 25,20.
(b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe. (c) K phản ứng với dung dịch CuSO4 hình thành Cu kim loại.
FI CI A
(e) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
L
(d) Có thể điều chế Li, Na, K, Al bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng.
(g) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ngay ở điều kiện thường. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 2-B
3-A
4-C
5-D
6-B
7-C
8-D
9-C
10-A
11-A
12-C
13-D
14-B
15-A
16-C
17-C
18-B
19-B
20-A
21-D
22-A
23-B
24-D
25-C
26-A
27-A
28-D
29-D
30-A
31-D
32-B
33-C
34-D
35-A
36-C
37-C
38-B
39-B
40-D
Câu 2: Chọn B.
OF
Lượng quặng cần thiết là x tấn Bảo toàn khối lượng cho Fe: 90%.x.2.56 160
ƠN
1000.95%
x 1507,9 tấn.
Bảo toàn electron: 3n Al 2n H2
n Al 0, 2 n H2 0,3 V 6, 72 lít
QU Y
Câu 17: Chọn C.
NH
Câu 3: Chọn A.
n HCl n C6 H5 NH2 0,1
m muối m C6 H5 NH2 m HCl 12,95
Câu 21: Chọn D. m chat tan m Ala 0,3 36,5
M
n HCl
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
KÈ
n NaOH n Ala n HCl 0,5 VddNaOH 500ml Câu 22: Chọn A.
Y
n BaCO3 max y
DẠ
Nếu NaOH chưa phản ứng thì n CO2 y Nếu NaOH phản ứng tối đa thì n CO2 x y 7
L
1-B
y a x y Câu 23: Chọn B.
FI CI A
L
Đặt a, b là số mol CH 3COOH và CH 3COOC2 H 5
m X 60a 88b 14,8 n NaOH a b 0, 2 a b 0,1
%CH 3COOC2 H 5 59, 46%
OF
Câu 24: Chọn D.
n SO2 1,5 n e 3
Phân tử X, Y nhường tương ứng x, y electron. Bảo toàn electron x y 3
ƠN
x 3, y 0 là nghiệm duy nhất: Fe, Fe2O3. Câu 25: Chọn C.
NH
m thủy tinh hữu cơ 1 15.90% 13,5 kg. Câu 28: Chọn D. (a) Đúng
(c) Đúng (d) Sai, không tan trong axit (e) Đúng
Câu 29: Chọn D.
M
(g) Đúng
QU Y
(b) Sai, nhẹ hơn nước
KÈ
X là CO 2 , Y là SO 2 , Z là NO 2 , G là H 2S, H là N 2 , I là O 2 Có 4 khí tác dụng với dung dịch NaOH là X, Y, Z, G. Câu 30: Chọn A.
Y
n KOH 0,15
DẠ
Muối khan có a nguyên từ K n muối M muối
0,15 k
15,15k 101k 0,15 8
k 1, M muối = 101: Muối là KNO3 0,15
L
0,15 Y hấp thụ hết vào H 2 O Y gồm NO 2 0,15 , O 2 và hơi H2O 4
FI CI A
m Y m X m Z 16, 2 n H2O 0, 45 Vậy X chứa cation kim loại, NO3 0,15 và H 2 O 0, 45
n O X 0,15.3 0, 45 0,9 0,9.16 71, 29% 20, 2
OF
%O
Câu 31: Chọn D. Số mol các muối tương ứng là 5x, 2x, 2x
ƠN
n NaOH 9x và n Na 2CO3 4,5x n C 18.5x 18.2x 16.2x 1,535 4,5x
NH
x 0, 01 Bảo toàn O: 2.9x 2, 235.2 3.4,5x n H2O 1,535.2
n H2O 1, 445
n C3H5 OH 3
QU Y
Bảo toàn khối lượng m muối = 26,8
n NaOH 3x, bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa m 25,96 3
Câu 32: Chọn B. (a) Đúng
M
(b) Sai, cả 2 ống đều có ăn mòn hóa học. Riêng ống 2 có thêm ăn mòn điện hóa.
KÈ
(c) Đúng, lượng axit bằng nhau thì thoát bằng nhau. (d) Đúng (e) Đúng
Y
(g) Sai, thau CuSO4 bằng Al2 SO 4 3 thì không có ăn mòn điện hóa.
DẠ
Câu 33: Chọn C.
n BaO 5; n NH4 HCO3 4; n NaHCO3 2
Sản phẩm gồm BaCO3 5 , NH 3 4 , Na 2 CO3 1 9
Dung dịch Y chỉ chứa chất tan Na 2 CO3 .
Câu 34: Chọn D.
n NaOH x 2y 20% x 2y 0, 6 x 0,1 và y = 0,2 E NaOH 3 khí làm xanh tùy ẩm + 2 muối ít nhất 3C
TH1: C2 H 5COONH 3CH 3 x mol và NH 4 OOC CH 2 COONHC3 H 7 y mol
OF
Chất rắn gồm C2 H 5COONa 0,1 , CH 2 COONa 2 0, 2 và NaOH dư (0,1)
FI CI A
L
m E 105x 180y 46,5
m rắn = 43,2
ƠN
TH2: C2 H 5COONH 3CH 3 x mol và NH 4 OOC C2 H 4 COONH 3C2 H 5 y mol Chất rắn gồm C2 H 5COONa 0,1 , C2 H 4 COONa 2 0, 2 và NaOH dư (0,1) m rắn = 46
NH
TH3: C3 H 7 COONH 4 x mol và CH 3 NH 3OOC CH 2 COONH 3C2 H 5 y mol Chất rắn gồm C3 H 7 COONa 0,1 , CH 2 COONa 2 0, 2 và NaOH dư (0,1) m rắn = 44,6
b , c X1 a X
QU Y
Câu 35: Chọn A.
là C6 H 4 COONa 2 ; X 3 là C6 H 4 COOH 2 , X 4 là C2 H 4 OH 2 .
là C6 H 4 COOCH 3 2 và X 2 là CH 3OH là CH 3COOH
e X6
là CH 3COO 2 C2 H 4
M X6 146
KÈ
M
d X5
Câu 36: Chọn C.
Y
n KHSO4 0, 06 và n HCl 0, 09 n H 0,15
DẠ
n H n CO2 n CO2 n Y n CO2 0, 09 3
3
Kết tủa gồm BaSO4 (0,06) và BaCO3 n BaCO3 0,18 10
Bảo toàn C : n X n Y n BaCO3 n CO2
n X 0,15
FI CI A
L
m muối = 0,15M X 0, 09M Y 21, 24
5M X 3M Y 708 M X 84 và M Y 96 là nghiệm phù hợp. X là NaHCO3 và Y là NH 4 2 CO3 C sai.
OF
Câu 37: Chọn C.
n Na 2CO3 0,14 n NaOH 0, 28 Đặt u, v là số mol este của ancol và este của phenol.
ƠN
n NaOH u 2v 0, 28 1
m E m H2 + m tăng u 3,88 Bảo toàn khối lượng:
1 2 u 0, 08 ME
và v = 0,1
QU Y
m 0, 28.40 m 5, 44 u 3,88 18v 2
NH
E Na n H2 0,5u
mE 49,5 C2 H 5OH 0, 06 và C3 H 7 OH 0, 02 nE
Este gồm ACOOC2 H 5 0, 06 , ACOOC3 H 7 0, 02 , ACOOB 0,1
M
Muối gồm ACOONa 0,18 và BONa 0,1 , với a, b là số C tương ứng.
9a 5b 44
KÈ
n C 0,18a 0,1b n Na 2CO3 n CO2 0,88
Y
Với a 1, b 6 a 1, b 7 là nghiệm duy nhất.
DẠ
X là HCOOC2 H 5 0, 06 Y là HCOOC3 H 7 0, 02 Z là HCOOC6 H 4 CH 3 0,1 %Z 68, 69% 11
Câu 38: Chọn B.
n CuSO4 ban đầu 0, 2
L
2Al 3CuSO 4 Al2 SO 4 3 3Cu
FI CI A
2x.........3x.................x..............3x
m m Cu m Al pư 3x.64 2x.27 51,38 50 x 0, 01
m Cu bám vào lá Al = 3x.64 1,92 gam
OF
n CuSO4 dư 0, 2 3x 0,17 CM 0, 425 n Al2 SO4 x 0, 01 CM 0, 025 3
Câu 39: Chọn B. It 0, 44 F
ƠN
ne
u v 0,15 và 2u 4v 0, 44 u 0, 08 và v = 0,07
n NaCl 0,16 n Cu NO3 0, 2 2
NH
Anot gồm Cl2 (u) và O2 (v)
QU Y
Do n e 2n Cu 2 nên catot đã có H 2 .
Dung dịch sau điện phân chứa Na 0,16 , NO3 0, 4 , bảo toàn điện tích n H 0, 24 n NO
n H 4
0, 06
M
n Fe phản ứng 1,5n NO 0, 09
KÈ
m 0, 09.56 2m 30, 24 m 20,16 gam
(a) Đúng
DẠ
(b) Đúng
Y
Câu 40: Chọn D.
(c) Sai, K + H2O KOH H 2
KOH CuSO 4 K 2SO 4 Cu OH 2 12
(d) Sai, các icon này không bị khử trong dung dịch (e) Đúng
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(g) Sai, Be không phản ứng, Mg phản ứng chậm.
13
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Tên gọi của este CH3COOCH3 là B. metyl axetat.
Câu 42: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(NO3)3.
ƠN
A. etyl axetat.
A. Etylamin.
NH
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu? B. Axit glutamic.
Câu 44: Công thức của natri sunfat là B. Na2SO3.
QU Y
A. Na2CO3.
C. Glyxin.
D. Lysin.
C. Na2SO4.
D. Na2S.
C. Al.
D. Na.
Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba.
B. K.
Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? B. Na.
M
A. K.
C. Mg.
D. Fe.
C. C4H9NO2.
D. C3H7NO2.
Câu 47: Công thức phân tử của glyxin là
KÈ
A. C5H12NO2.
B. C2H5NO2.
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. Ca(NO3)2.
Y
Câu 49: Thủy phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
DẠ
A. HCOONa.
B. C2H3COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng? A. Butan.
B. Propin.
C. Propen. 1
D. Etan.
A. Ca(OH)2.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
C. 22.
D. 6.
A. 12.
B. 11.
Câu 53: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polibutađien.
FI CI A
Câu 52: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
L
Câu 51: Dung dịch nào có pH lớn nhất trong các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 mol/l sau đây?
D. Nilon-6,6.
Câu 54: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh. Chất X là A. N2.
B. H2.
C. CO2.
D. O2.
A. Ca(OH)2.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaCl2.H2O.
ƠN
Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với Al2O3? A. CaCl2.
B. NaCl.
B. Fe.
D. CaCO3.
C. NaNO3.
D. Ba(OH)2.
C. K.
D. Cu.
NH
Câu 57: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Ag.
OF
Câu 55: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí CO2? A. CaCO3.
B. Al.
C. Ba(OH)2.
D. Fe3O4.
QU Y
Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa trắng? A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 60: Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 61: Kim loại R tác dụng với oxi, thu được oxit trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Kim loại R là B. Fe.
C. Zn.
M
A. Ca.
D. Mg.
A. 39,4.
KÈ
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 19,7.
C. 29,55.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
Y
A. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
DẠ
B. Ở điều kiện thường metylamin là chất khí, ít tan trong nước. C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
2
D. 59,1.
D. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
L
Câu 64: Trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6, số tơ bán tổng hợp là
A. phenol.
B. glixerol.
C. metanol.
FI CI A
Câu 65: Cho vào ống nghiệm, 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ, thấy xuất hiện kết tủa màu xanh của Cu(OH)2. Sau đó, tiếp tục nhỏ vào ống nghiệm đó 4 giọt chất X, lắc đều, thấy kết tủa tan và tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là D. etanol.
Câu 66: Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch chứa muối C. Cu(NO3)2 và KNO3.
OF
A. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. B. Cu(NO3)2.
D. Al(NO3)3.
Câu 67: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? B. X được sử dụng làm thuốc súng không khói.
ƠN
A. Phân tử khối của Y bằng 342. C. Y dễ tan trong nước.
D. X làm mất màu nước brom.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng?
NH
A. Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa. C. Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.
QU Y
D. Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
Câu 69: Để phản ứng vừa đủ với 7,5 gam glyxin cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Câu 70: Hòa tan hết 6,72 gam Fe trong dung dịch HCl, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2016.
B. 4032.
C. 3024.
D. 2688.
M
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
KÈ
- Bước 1: Lấy ống nghiệm đã được làm sạch, cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%. - Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm trên, lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%. Đun nóng nhẹ ống nghiệm.
Y
Cho các phát biểu sau:
DẠ
(a) Ở bước 3, xảy ra phản ứng oxi hóa glucozơ bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Kết thúc bước 3, thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (c) Ở bước 2, ban đầu thấy xuất hiện kết tủa vàng, sau đó kết tủa tan. (d) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng quan sát được vẫn không đổi. 3
Số phát biểu đúng là B. 1.
C. 3.
D. 4.
FI CI A
A. 2.
L
(e) Ở bước 2, nếu thay NH3 bằng NaOH thì hiện tượng quan sát được vẫn không đổi.
Câu 72: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là A. 35,92.
B. 34,80.
C. 32,64.
D. 33,76.
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,05.
D. 0,02.
ƠN
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
OF
Câu 73: Hỗn hợp E gồm amin T (no, đơn chức, có bậc khác 1) và hai hiđrocacbon X, Y (X kém Y một nguyên tử C; số mol của X gấp 1,5 lần số mol của T). Đốt cháy 0,24 mol E cần dùng vừa đủ 0,76 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc (dư), chỉ thấy thoát ra khí N2 và khối lượng bình tăng 30,88 gam. Mặt khác, khi đun nóng 3,84 gam E với H2 (xúc tác Ni) thì lượng H2 phản ứng tối đa là a mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
(a) Cho hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ca và KHCO3 vào nước (dư).
NH
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHSO4 vào nước (dư).
QU Y
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn? A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 75: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,036 mol Zn(NO3)2 và 0,06 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 6,3 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 8,004 gam. Giá trị của m là B. 3,432.
C. 4,860.
M
A. 4,320.
D. 2,424.
KÈ
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. (b) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: anilin, lysin và axit glutamic.
Y
(c) Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH (dư), thu được natri axetat và phenol.
DẠ
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan trong các dung môi hơn cao su không lưu hóa. (g) Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. Số phát biểu đúng là 4
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 82,64.
B. 40,13.
FI CI A
L
Câu 77: Hỗn hợp X gồm triglixerit T và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a mol CO2 và b mol H2O (a - b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH, thu được glixerol và 68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của triglixerit T trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 56,65.
D. 42,24.
OF
Câu 78: Chất X có công thức phân tử là C6H8O4. Cho 1 mol chất X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 1 mol chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất Q, tỉ khối của Q so với Z bằng 1,4375. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HCl, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho các phát biểu về X, Y, Z, T, Q như sau: (a) Chất Z có khả năng làm mất màu nước brom. (b) Chất Y có công thức phân tử là C4H4O4Na=2.
ƠN
(c) Chất T không có đồng phân hình học. (d) Chất X phản ứng tối đa với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2. (e) Chất Q phản ứng với Na theo tỉ lệ mol 1 : 1.
A. 4.
NH
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là B. 2.
C. 3.
D. 1.
QU Y
Câu 79: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 0,32 mol hỗn hợp CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch KHCO3 (x mol) và K2CO3 (y mol), thu được dung dịch Z chứa 25,52 gam chất tan, khí thoát ra còn CO, H2. Cô cạn Z, nung đến khối lượng không đổi, thu được 19,32 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,08.
B. 0,06.
C. 0,10.
D. 0,12.
KÈ
B. 41,5.
C. 46,5.
---------------- HẾT -----------------
DẠ
Y
A. 48.
M
Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (X và Y đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi có chứa chất hữu cơ Z và 55,2 gam muối khan. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
5
D. 43,5.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-A
43-C
44-C
45-A
46-D
47-B
48-A
49-D
50-B
51-A
52-A
53-D
54-C
55-B
56-D
57-C
58-A
59-C
60-D
61-D
62-A
63-C
64-A
65-B
66-B
67-C
68-D
69-B
70-D
71-A
72-D
73-A
74-B
75-C
76-C
77-B
78-D
79-B
80-C
Câu 51: Chọn A.
OF
Dung dịch HCl có pH 7
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dung dịch Na 2SO 4 có pH 7
L
41-B
Các dung dịch Ca(OH)2, NaOH có pH > 7, trong đó dung dịch Ca OH 2 có nồng độ OH- cao hơn dung dịch
ƠN
NaOH nên Ca(OH)2 là dung dịch có pH lớn nhất. Câu 59: Chọn C.
B. HCl Ca HCO3 2 CaCl2 CO 2 H 2 O
NH
A. D không phản ứng
C. NaOH Ca HCO3 2 CaCO3 Na 2 CO3 H 2 O
QU Y
Câu 61: Chọn D. Oxit có k nguyên tử oxi M oxit
16k 40k 40%
Chọn k = 1, M oxit 40 : Oxit là MgO
Câu 62: Chọn A.
KÈ
n OH
M
X có dạng Cn H 2 O m n CO2 n O2 0, 4
n Ba OH 0,3 1 2
n CO2
2 nên tạo 2 muối
n BaCO3 2n Ba OH n CO2 0, 2
Y
2
DẠ
m BaCO3 39, 4 gam Câu 64: Chọn A. Có 2 tơ bán tổng hợp là xenlulozơ axetat, visco. Câu 65: Chọn B. 6
CuSO 4 2NaOH Cu OH 2 Na 2SO 4 Chất X hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam X có ít nhất 2OH kề nhau.
FI CI A
L
X là glyxerol C3 H 5 OH 3 .
Câu 66: Chọn B.
CuCl2 KOH dư Cu OH 2 KCl AlCl3 KOH dư KCl KAlO 2 H 2 O X chỉ chứa Cu OH 2 .X với HNO3 dư tạo muối Cu NO3 2 :
OF
Cu OH 2 HNO3 Cu NO3 2 H 2 O Câu 67: Chọn C.
Thủy phân X, thu được monosaccarit Y Y là glucozơ.
NH
Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức.
ƠN
Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X X là xenlulozơ C6 H10O5 n .
Câu 71: Chọn A. (a) Đúng
QU Y
(b) Đúng (c) Sai, kết tủa nâu đen.
(d) Sai, saccarozơ không tráng gương.
(e) Sai, NaOH không hòa tan được Ag2O. Câu 72: Chọn D.
KÈ
n X x y 0, 2
M
Để thu được 3 muối thì cấu tại của các chất là CH 3COOCH 3 x mol và HCOOC6 H 5 y mol
n KOH x 2y 0,32
x 0, 08 và y = 0,12
Y
Muối gồm CH 3COOK 0, 08 , HCOOK 0,12 và C6 H 5OK 0,12
DẠ
m muối 33, 76
Câu 73: Chọn A. 7
n CO2 u và n H2O v m tăng 44u 18v 30,88
L
Bảo toàn O 2u v 0, 76.2
Số C
n CO2 nE
FI CI A
u 0, 44 và v 0, 64
1,83. Do amin ít nhất 2C nên X là CH 4 1,5x mol , Y là C2 H z y mol và amin là
Cn H 2n 3 N x mol
OF
n E 1,5x y x 0, 24
n CO2 1,5x 2y nx 0, 44 n H2O 3x 0,5yz x n 1,5 0, 64
ƠN
Do E làm tác dụng với H2 nên z 2 hoặc 4. Khi z = 2 x 0, 08; y 0, 04 và nx 0, 24
NH
n 3 m E 7, 68 Tỷ lệ: 7,68 gam E tác dụng với 2y = 0,08 mol H 2
3,84 gam E tác dụng với 0,04 mol H2
Câu 74: Chọn B.
QU Y
Khi z 4 Loại, do n không nguyên.
(a) 2Na H 2 O Al2 O3 2NaAlO 2 H 2 ( Al2 O3 còn dư) (b) Cu Fe 2 O3 6HCl CuCl2 2FeCl2 3H 2 O
M
(c) Ca H 2 O Ca OH 2 H 2
KÈ
Ca OH 2 KHCO3 CaCO3 KOH H 2 O (d) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O (e) Na 2 CO3 KHSO 4 K 2SO 4 Na 2SO 4 CO 2 H 2 O
Y
Câu 75: Chọn C.
DẠ
n OH n NO 0,192 3
m kim loại trong kết tủa m m OH 4, 74
Bảo toàn khối lượng cho kim loại: 8
m Mg 0, 036.65 0, 06.64 6,3 4, 74
L
m Mg 4,86 gam.
FI CI A
Câu 76: Chọn C. (a) Đúng, nho chứa nhiều glucozơ. (b) Đúng, anilin (tím), lys (xanh), Glu (đỏ) (c) Sai, thu được CH 3COONa và C6 H 5ONa (d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biurê.
OF
(e) Đúng (g) Sai, glucozơ là đồng phân của fructozơ. Câu 77: Chọn B.
ƠN
Muối gồm C15 H 31COONa 0,18 và C17 H 33COONa 0, 06
Quy đổi X thành C15 H 31COOH 0,18 , C17 H 33COOH 0, 06 , C3 H 5 OH 3 x và H 2 O 3x
NH
n CO2 n H2O 0,12
0,18.16 0, 06.18 3x 0,18.16 0, 06.17 4x 3x 0,12 x 0, 03
QU Y
X gồm C17 H 33COO 2 C15 H 31COO C3 H 5 0, 03 và C15 H 31COOH 0,18 0, 03 0,15
%T 40,13% Câu 78: Chọn D.
Y là C2 H 2 COONa 2
KÈ
T là C2 H 2 COOH 2
M
Z là CH 3OH X là C2 H 2 COOCH 3 2
T HBr 2 sản phẩm nên T có cấu tạo:
HOOC C CH 2 COOH
Y
Phát biểu A đúng.
DẠ
Câu 79: Chọn B.
n C phản ứng = 0,32 0, 2 0,12
Bảo toàn electron: 4n C 2n CO 2n H2 9
n CO n H2 0, 24
L
n CO2 0,32 0, 24 0, 08
FI CI A
n H2CO3 n CO2 0, 08 m chất tan 100x 138y 0, 08.62 25,52
Khi cô cạn rồi nung chất rắn: n K 2CO3 0,5x y
19,32 138
OF
x 0, 04; y 0,12 Câu 80: Chọn C. X là Cn H 2n 2 O 2 : x mol
ƠN
Y là Cm H 2m 4 O 4 : y mol
n CO2 nx my 0, 43
NH
n H2O x n 1 y m 2 0,32 x 2y 0,11 1
Bảo toàn O n O2 0, 48
QU Y
n O E 2x 4y 0, 22
Bảo toàn khối lượng m E 9,32
Trong phản ứng xà phòng hóa, dễ thấy 46, 6 5.9,32 nên lúc này n X 5x và n Y 5y
n NaOH 5x 2.5y 0,55
M
M Z 32 Z là CH 3OH 5x mol
KÈ
46, 6 0,55.40 55, 2 32.5x 18.10y 2
1 2 x 0, 05
và y 0, 03
Y
n CO2 0, 05n 0, 03m 0, 43
DẠ
5n 3m 43
Vì n 4 và m 4 nên n 5; m 6 là nghiệm duy nhất. Vậy E chứa C5 H8O 2 0, 05 mol và C6 H8O 4 0, 03 mol 10
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
%C6 H8O 4 46,35%
11
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
QUỐC HỌC HUẾ
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 10,65.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Be.
B. K.
C. 16,25.
D. 7,10.
C. Li.
D. Na.
ƠN
A. 12,70.
NH
Câu 3. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra A. sự oxi hóa nước.
B. sự khử nước.
D. sự oxi hóa ion SO 24 .
C. sự khử ion Cu2+.
A. 3.
QU Y
Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 5. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4 và CuO thu được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là A. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu.
B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
M
C. Mg, Al2O3, Fe, Cu.
KÈ
Câu 6. Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân thu được sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương? A. Phenyl fomat.
B. Propyl fomat.
C. Metyl acrylat.
D. Vinyl axetat.
C. phenol.
D. anđehit fomic.
Y
Câu 7. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là B. axit axetic.
DẠ
A. etylamin.
Câu 8. Dãy dung dịch các chất đều làm quỳ tím hóa xanh là A. amoniac; glyxin; anilin.
B. trimetylamin, lysin, natri axetat.
C. valin, phenol; metylamin.
D. etylamin; anilin; lysin. 1
Câu 9. Thạch cao nung là muối sunfat ngậm nước của kim loại nào sau đây? A. Na.
B. Ca.
C. Mg.
D. K.
L
Câu 10. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là B. Cu(OH)2
C. dung dịch H2SO4.
D. dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 11. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của A. KOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
B. Al.
C. Fe.
Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
OF
Câu 12. Kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Na.
FI CI A
A. nước brom.
B. [H+][OH-] > 1.10-14
C. [H+][OH-] = 1.10-14.
D. [H+][OH-] < 1.10-14
ƠN
A. [OH-] = 1.10-12
Câu 14. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. tơ capron.
B. amilopectin.
C. poli(vinyl clorua).
D. Ag.
D. cao su lưu hóa.
NH
Câu 15. Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là A. C12H22O11 và (C6H10O5)n
B. C12H22O11 và C6H10O5
C. C11H22O11 và C6H12O6.
D. C6H12O6 và C12H22O11
QU Y
Câu 16. Để kiểm tra nồng độ cồn trong hơi thở của người tham gia giao thông, người ta dùng ống có chứa muối kali đicromat. Công thức hóa học của kali đicromat là A. KCrO2.
B. K2Cr2O12
C. K2CrO4.
D. K2Cr2O7.
C. C2H2, H2
D. CH4, O2
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 17. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là A. SO2, Cl2
B. C2H4, NH3. 2
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng.
FI CI A
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
L
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie. Câu 19. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1,35 gam.
B. 2,70 gam.
OF
Câu 20. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2O3 là C. 4,05 gam.
D. 5,40 gam.
C. [Ar] 3d6 4s2.
D. [Ar] 3d6.
Câu 21. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là B. [Ar] 4s2 3d6.
ƠN
A. [Ar] 3d5.
Câu 22. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hoá trị không đổi). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thoát ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là B. Ni.
C. Cu
NH
A. Zn
D. Mg
A. 5,0
QU Y
Câu 23. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau: Tinh bột → glucozơ → rượu etylic → axit axetic (thành phần chính của giấm). Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%. Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là B. 4,5
Câu 24. Xét các phát biểu sau:
C. 2,25.
D. 5,6
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
M
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học. (3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
KÈ
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen. (5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
A. 2
Y
Số phát biểu không đúng là
B. 5
C. 3
DẠ
Câu 25. Xét các thí nghiệm sau: (1) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (2) Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường. 3
D. 4
(3) Cho etyl axetat vào dung dịch H2SO4 20%, đun nóng. (4) Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3.
FI CI A
(6) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
L
(5) Cho glyxylalanylvalin dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là A. 1, 2, 4, 6
B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 6
D. 1, 2, 4, 5, 6
A. 2.
B. 5
C. 3
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
OF
Câu 26. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng); glucozơ, axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra hợp chất màu tím là D. 6
ƠN
(a) Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa sau phản ứng thì a < b < 5a. (b) Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Thêm c mol Mg vào dung dịch A. Để sau phản ứng dụng dịch thu được chỉ chứa 2 muối thì a ≤ c < a + b.
NH
(c) Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết A vào B thu được dung dịch C. Nếu x < y thì dung dịch C chứa 2 muối. (d) Có thể tồn tại AgNO3 và Fe(NO3)2 trong cùng một dung dịch. Số phát biểu sai là B. 2.
C. 4.
QU Y
A. 3.
D. 1.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X1; X2; X3 và X4 với thuốc thử theo bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X1
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
X2
Dung dịch I2
Có màu xanh đặc trưng
X3
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Kết tủa trắng bạc
X4
Dung dịch KMnO4
Mất màu thuốc tím
KÈ
M
Mẫu thử
Dung dịch X1, X2, X3, X4, lần lượt là A. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
Y
B. lòng trắng trứng, fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
DẠ
C. hồ tinh bột, saccarozơ, lòng trắng trứng, glucozơ. D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, glucozơ. 4
A. 10,43
B. 6,83
C. 8,03.
D. 9,23
FI CI A
Câu 30. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
L
Câu 29. Cho 6,23 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3; CH2=CH-COOCH3; CH3OCOC2H5 phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và 2,4 gam hơi ancol. Giá trị của m là
A. CH3COOH, C6H5OH.
B. CH3COONa, C6H5OH.
C. CH3COONa, C6H5ONa, H2O.
D. CH3COONa, C6H5CH2OH.
Câu 31. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 (đktc), xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị của V là A. 4,48
B. 8,96
C. 2,24
D. 6,72
A. 22,86%
B. 66,67%
C. 33,33%
OF
Câu 32. Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là D. 77,14%
A. 70,8 và 21,6.
B. 32,4 và 21,6.
NH
ƠN
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ trong oxi dư. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2 25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 dư, đun nóng, sau đó trung hòa axit bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là C. 70,8 và 43,2.
D. 32,4 và 43,2.
Câu 34. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có M X1 M X2 M X3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit X1, X2,
QU Y
hoặc X3, đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng 219 gam hỗn hợp E gồm X1, X2 và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2) với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phân tử X1 có 21 nguyên tử cacbon.
B. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X1 thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
M
C. Phần trăm khối lượng của X1 trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%. D. Phần trăm khối lượng của oxi trong X1 là 23,05%.
KÈ
Câu 35. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3)2 tan hết trong dung dịch loãng chứa 0,87 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+) và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2. Thành phần % theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
Y
A. 28,0%.
B. 18,0%.
C. 20,0%.
D. 24,0%.
DẠ
Câu 36. Hỗn hợp A gồm chất X (C5H15N3O5) và chất Y (C6H16N2O4, là muối amoni của axit đa chức, trong phân tử Y không có nhóm COOH tự do). Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối (trong đó có 2 muối hữu 5
cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vô cơ) và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp hơi B gồm 2 amin kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của m là B. 65,6
C. 66,4.
D. 73,7
L
A. 95,1
ƠN
OF
FI CI A
Câu 37. Điện phân dung dịch X (chứa a gam chất tan gồm CuSO4 và NaCl) với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) theo thời gian t (s) được biểu diễn trên đồ thị sau:
Biết hiệu suất của các phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của a là B. 31,76
C. 28,56
NH
A. 26,53
D. 30,59
Câu 38. Chia 61,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 12,88 lít H2 (đktc).
QU Y
- Hòa tan phần 2 trong 250 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y (không có NH4NO3) và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO2, N2 và NO (trong đó NO và N2O có phần trăm số mol bằng nhau). Tỉ khối của Z So với hiđro là 19,625. Dung dịch Y tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 2,00.
B. 1,95.
C. 2,20.
D. 2,25.
KÈ
M
Câu 39. Hòa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3)2 0,1M và Cu(NO3)2 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z. Giá trị a và b lần lượt là A. 6,0 và 15,2.
B. 4,8 và 12,4.
C. 5,4 và 13,8.
D. 3,6 và 9,6.
DẠ
Y
Câu 40. Cho 9,38 gam hỗn hợp X gồm: đimetyl ađipat; anlyl axetat; glixerol triaxetat và phenyl benzoat thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam hỗn hợp muối và 2,43 gam hỗn hợp X gồm các ancol. Cho toàn bộ hỗn hợp X, thu được ở trên tác dụng với K dư, thu được 0,728 lít H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 9,38 gam hỗn hợp X bằng O2 dư, thu được 11,312 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,5
B. 15,6
C. 11,5 ---------------- HẾT ----------------6
D. 14,3
BẢNG ĐÁP ÁN 2-A
3-A
4-D
5-B
6-C
7-B
8-B
9-B
10-A
11-D
12-A
13-C
14-B
15-A
16-D
17-D
18-D
19-C
20-B
21-C
22-D
23-B
24-D
25-A
26-A
27-B
28-D
29-C
30-C
31-D
32-A
33-D
34-C
35-A
36-D
37-B
38-C
39-B
40-A
Câu 1: Chọn C.
OF
n Fe 0,1
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
1-C
2Fe 3Cl2 2FeCl3 0,1.......................0,1
ƠN
m FeCl3 16, 25 Câu 5: Chọn B.
NH
MgO, Al2O3 không bị CO khử nên Y gồm MgO, Al2 O3 , Fe, Cu. Câu 17: Chọn D.
Khí Y thu bằng phương pháp dời H2O nên Y không tan hoặc có độ tan nhỏ
Các
chất
không
điều
QU Y
Loại A, B vì SO 2 , NH 3 tan tốt.
chế
bằng
cách
nung
chất
rắn:
SO2
(từ
Na 2SO3 H 2SO 4 ), Cl2
MnO 2 , KMnO 4 HCl), C2 H 4 (từ C2 H 5OH), C2 H 2 (từ CaC2 H 2 O), H 2 (từ Zn HCl ) nên loại thêm C. Chọn D:
M
+ Điều chế CH 4 : Nung hỗn hợp CH 3COONa, NaOH, CaO + Điều chế O 2 : Nung KMnO 4 hoặc KClO3 / MnO 2
KÈ
Câu 19: Chọn C.
Có 2 tơ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là tơ lapsan: nilon-6,6. Câu 20: Chọn B.
Y
8 0, 05 160
DẠ
n Fe2O3
Fe 2 O3 2Al Al2 O3 2Fe
0, 05.......0,1
7
(từ
m Al 2, 7 gam Câu 22: Chọn D.
L
Khối lượng mỗi phần là 12,8 gam
FI CI A
Nếu chỉ có Fe tác dụng với HCl thì n Fe n H2 0, 4
m Fe 22, 4 12,8 : Vô lý, vậy cả 2 kim loại tác dụng được với HCl. Đặt a, b là số mol Fe và M. Đặt x là hóa trị của M Phần 1: 2a bx 0, 4.2
OF
Phần 2: 3a bx 0,9.1
a 0,1; bx 0, 6 M 0,1.56 Mb 12,8 0, 6M 7, 2 x
ƠN
x 2, M 24 : M là Mg. Câu 23: Chọn B. 16,875.90% 0, 09375 162
QU Y
n C6 H10O5
NH
M 12x
C6 H10 O5 C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CH 3COOH 0,09475…………………………………0,1875 0,1875.80%.60 4,5% 200
Câu 24: Chọn D.
M
C%CH3COOH
KÈ
(1) Sai, nhiều amin có tính bazơ yếu hơn NH3 như anilin… (2) Đúng
(3) Sai, glucozơ bị khử bởi H2.
Y
(4) Sai, từ CH3COOH và axetilen.
DẠ
(5) Sai, một số protein không tan và đipeptit không có phản ứng màu biurê. Câu 25: Chọn A. (1) Thu được Ag 8
(2) Thu được C6 H 2 Br3 NH 2 (3) Tạo C2 H 5 NH 3 2 SO 4 tan tốt
FI CI A
L
(4) Thu được Al OH 3 (5) Hòa tan Cu OH 2 tạo phức màu tím. (6) Thu được Ag. Câu 26: Chọn A.
Câu 27: Chọn B. (a) Đúng, để tạo kết tủa thì n OH n H n OH 4n AlO a b a 4a 2
OF
Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo hợp chất màu tím (phản ứng màu biurê) là: Ala-Gly-Val; anbumin (lòng trắng trứng)
ƠN
(b) Đúng, dung dịch chứa 2 muối là MgSO 4 , FeSO 4 CuSO 4 phản ứng hết a c và FeSO 4 chưa phản ứng hoặc đã phản ứng nhưng còn dư c a b
NH
(c) Sai, nếu x y thì C chứa 3 muối NaCl, NaHCO3 và Na2CO3 dư. (d) Sai: Ag Fe 2 Fe3 Ag Câu 29: Chọn C.
n KOH n CH3OH 0, 075
QU Y
Ancol là CH 3OH
Bảo toàn khối lượng m rắn = 8,03 gam Câu 30: Chọn C.
Câu 31: Chọn D.
88, 4 0,1 884
KÈ
n C17 H33COO C3H5 3
M
CH 3COOC6 H 5 2NaOH CH 3COONa C6 H 5ONa H 2 O
C17 H33COO 3 C3H5 3H 2 C17 H35COO 3 C3H5
Y
0,1…………………...0,3
DẠ
VH2 6, 72 lít
Câu 32: Chọn A. Đặt a, b là số mol Ag, Cu 9
m X 108a 64b 42 Bảo toàn electron: a 2b 0, 2.3
L
a 0,3; b 0,15
FI CI A
%Cu 22,86% Câu 33: Chọn D. n Ca OH 2
300.25,9% 1, 05 74
n CaCO3 0,9 n Ca HCO3 1, 05 0,9 0,15
OF
2
Bảo toàn C n CO2 1, 2
2
0,15.162 281 8, 65%
ƠN
m ddCa HCO3
Bảo toàn khối lượng:
m CO2 m H2O 300 281 m CaCO3
NH
n H2O 1 m m C m H2O 32, 4 gam
n C6 H12O6
nC 0, 2 n Ag 0, 4 6
m Ag 43, 2 Câu 34: Chọn C.
QU Y
m m C m H2O 32, 4 gam
M
n CO2 n H2O 2n peptit nên các pepti đều là hexapeptit.
KÈ
Quy đổi E thành C2 H 3ON 6a , CH 2 b , H 2 O a
m E 57.6a 14b 18a 219
m muối 57.6a 14b 40.6a 341,1
Y
a 0,55; b 1,5
b 0,5 và n Gly 6a 0,5 2,8 3
DẠ n Val
n X3 0,3 n X1 n X2 a 0,3 0, 25 10
n X1 n X2 n X2 0,125
L
X1 là Val x Gly 6 x 0,125 mol
FI CI A
X2 là Val y Gly 6 y 0,125 mol X3 là Val z Gly 6 z 0,3 mol Với x y z, nếu z 1 thì n Val 0,55 : Vô lý Vậy z 0 và X3 là (Gly)6
0,5 2. Mặt khác X1 nhiều Val hơn X 2 nên y 1 và X 2 là Gly 5 Val 0, 25
OF
Số Val trung bình của X1 , X 2 là
X1 là Val 4 Gly 2 hoặc Val 5 Gly hoặc Val 6
ƠN
Khi đó số mol X1 , X 2 tương ứng là 1/12 1/ 6 ; 1/16 3 /16 ; 1/12 1/ 6 A. Sai, X1 có 24C hoặc 27C hoặc 30C
C. Đúng D. Sai, M X1 528;570;612
16.7 486 23, 05%
QU Y
Câu 35: Chọn A.
NH
B. Sai, n CO2 2, 4 hoặc 2,7 hoặc 3
Khí X gồm N 2 0, 06 và H 2 0,15 Bảo toàn khối lượng n H2O 0, 6 Bảo toàn H n NH 0, 06 4
2
M
Bảo toàn N n Fe NO3 0, 09
KÈ
n H 0,87.2 10n NH 12n N2 2n H2 2n O 4
n O 0, 06 n ZnO 0, 06 Đặt a, b là số mol Mg, Al
DẠ
Y
m X 24a 27b 0, 06.81 0, 09.180 36 Bảo toàn electron: 2a 3b 0, 06.10 0,15.2 0, 06.8
a 0, 42; b 0,18 11
%Mg 28% Câu 36: Chọn D.
L
B gồm CH 5 N 0,3 và C2 H 7 N 0, 4
FI CI A
A NaOH 3 muối (1 vô cơ + 2 hữu cơ cùng C) và B nên A gồm:
X là NO3 NH 3 C2 H 4 COO NH 3 C2 H 5 0,1 mol Y là CH 3 NH 3 OOC CH 2 COO NH 3 C2 H 5 0,3 mol
Câu 37: Chọn B. Đoạn 1: Thoát Cu và Cl2 Đoạn 2 độ dốc giảm nên tốc độ khí giảm Thoát Cu và O2
ƠN
Đoạn 3: Thoát H2 và O2 Đặt n NaCl x n e trong 200s = x
NH
n e trong 350s 1, 75x n Cu
1, 75x 0,875x 2
n e trong 400s 2x :
QU Y
Khí ở anot gồm Cl2 0,5x và O 2 0, 25x Khí ở catot là H 2 0,125x
n khí tổng 0,5x 0, 25x 0,125x 0,14
M
x 0,16
a 58,5x 160.0,875x 31, 76 gam
KÈ
Câu 38: Chọn C.
OF
m A 73, 7 gam
Mỗi phần nặng 30,75 gam, gồm a, b, c mol Al, Fe, Cu
Y
27a 56b 64c 30, 75 1
DẠ
Phần 1 với HCl 3a 2b 0,575.2 2
n NO n N2O NO N 2 O N 3O 2 NO 2 N 2
Quy đổi X thành NO 2 0, 25 và N 2 0,15 12
n HNO3 ban đầu
250.63% 2,5 2n NO2 12n N2 nên HNO3 còn dư. 63
L
Bảo toàn electron: 3a 3b 2c 0, 25 0,15.10 3
FI CI A
1 2 3 a 0, 25; b 0, 2;c 0, 2 Bảo toàn N a 0, 25; b 0, 2;c 0, 2
Y NaOH NaNO3 1,95 và NaAlO 2 0, 25 Bảo toàn Na n NaOH 2, 2
OF
V 2, 2 lít Câu 39: Chọn B.
n Fe NO3 0,1; n Cu NO3 0,15 2
2
ƠN
Nếu X chỉ có Mg NO3 2 thì n Mg NO3 0, 25 2
m MgO 0, 25.40 12 gam: Vô lý
m rắn 0,15.40 0, 05.160 12 gam: Vô lý
Vậy X gồm Mg NO3 2 x và Fe NO3 2 y
NH
Nếu Fe NO3 2 chưa phản ứng thì Y chứa Mg NO3 2 0,15 và Fe NO3 2 0,1
n rắn 40x
QU Y
Bảo toàn N 2x 2y 0,1.2 0,15.2 160y 12 2
a 24x 4,8 gam
M
x 0, 2; y 0, 05
KÈ
Và b 0,15.64 56 0,1 y 12, 4 gam Câu 40: Chọn A.
n CO2 0,505; n H2O 0,3
m X mC m H 0,17 16
DẠ
Y
n O X
n COO 0, 085 n H2 0, 0325 n OH ancol 0, 065 13
n COO phenol 0, 085 0, 065 0, 02
L
n H2O 0, 02
FI CI A
n KOH phản ứng 0, 065 0, 02.2 0,105 Bảo toàn khối lượng:
m X m KOH phản ứng a m X m H2O
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
a 12, 47
14
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
NGUYỄN TẤT THÀNH
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
------------------
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
L
SỞ GD&ĐT KON TUM
------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
A. NaCl
ƠN
Câu 41: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hidrocacbonat. Công thức của natri hidrocabonat là B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 42: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các B. glixerol
C. peptit
NH
A. glucozơ
D. α-amino axit
Câu 43: Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
QU Y
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3. C. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. D. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C2H5OH
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOC2H5
C. Al3+
D. Zn2+
M
Câu 45: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là B. Cu2+
KÈ
A. Fe2+
Câu 46: Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là A. 4
B. 5
C. 1
D. 2
DẠ
A. 3
Y
Câu 47: Cho các dãy chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là B. 4
C. 5
Câu 48: Cho các phát biểu sau (a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. 1
D. 2
(b) Metyl acrylat, tripamitin và tristerin đều là este. (c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A. 3
B. 4
FI CI A
Số phát biểu đúng là
L
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
C. 1
D. 2
Câu 49: Polime không được dùng làm chất dẻo là A. poli(vinylclorua)
B. poli buta-1,3-đien
C. polietilen
D. poli(metyl metacrylat)
A. C4H6O2
B. C5H8O2
C. C4H4O2
D. C4H8O2
ƠN
Câu 51: Trường hợp nào say đây không sảy ra phản ứng:
OF
Câu 50: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
A. Cho thanh Al vào H2O
B. Cho thanh Al vào dung dịch HCl
C. Cho thanh Al vào dung dịch NaOH
D. Nung nóng bột Al với Fe2O3
A. Tripanmitin
B. Trisrearin
NH
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là: C. Trilinolein
D. Triolein
QU Y
Câu 53: Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là A. Poliisopren, tơ nitron, nilon-6
B. Polipropilen, poli(phenol-fomandehit), nilon-7
C. Tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomandehit)
D. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen
Câu 54: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là B. ancol benzoic
C. ancol metylic
M
A. ancol etylic
D. ancol propylic
A. 3,90
KÈ
Câu 55: Hỗn hợp X gồm Ba, Na, Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là B. 3,45
C. 5,27
D. 3,81
Câu 56: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
Y
A. C6H5COOCH3
B. HCOOC6H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH2C6H5
C. triolein.
D. tripamitin
DẠ
Câu 57: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. saccarozơ
B. tristearin
Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? 2
A. benzen
B. etilen
C. metan
D. axetilen
B. Gly, Gly
C. Gly, Val
D. Ala, Gly
FI CI A
A. Ala, Val
L
Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanine mà 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các dipeptit Gly-Gly, Ala-Gly và tripeptit GlyVal-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
Câu 60: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 1,45
B. 1,00
C. 0,70
D. 0,65
Câu 61: Ion gây nên tính cứng của nước là B. Ca2+, Na+
C. Ca2+, Mg2+
OF
A. Mg2+, Na+
D. Ba2+, Ca2+
Câu 62: Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axi sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat có công thức cấu tạo dạng thu gọn là B. [C6H7O2(OCOCH333]n
ƠN
A. [C6H7O2(ONO2)3]n C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n
Câu 63: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là B. Mg.
C. Fe
NH
A. Al
D. Zn
Câu 64: Kim loại M thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là A. 3s2 3p2
B. 3s2
C. 2s2 2p2
D. 3s2 3p6
QU Y
Câu 65: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, thêm tiếp 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu xanh lam
M
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan
Câu 66: Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O là B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
C. CO 32 + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O
D. CaCO3 + 2HCl → Ca2+ + 2Cl- + CO2 + H2O
KÈ
A. CO 32 + 2H → CO2 + H2O
Y
Câu 67: dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu
DẠ
A. axit glutamic
B. etylamin
C. glyxin
D. trimetylamin
Câu 68: Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là A. 81,23%
B. 40,62%
C. 82,20% 3
D. 50,60%
B. 10,60
C. 14,52
D. 13,60
FI CI A
A. 18,90
Câu 70: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim. C. Tính dẻo, có ảnh kim, độ cứng.
OF
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
L
Câu 69: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
B. 15%.
C. 25%.
D. 26%.
NH
A. 16%.
ƠN
Câu 71: Hỗn hợp X gồm hai este đều mạch hở có tỉ lệ mol 5 : 3, trong ph}n tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 48,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,915 mol O2, thu được 38,16 gam Na2CO3 và hỗn hợp T gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 37,86 gam so với dung dịch ban đầu. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
QU Y
Câu 72: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 47.
B. 60
C. 56.
D. 50.
Câu 73: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, để kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của m là: A. 28,10 gam
B. 31,34 gam.
C. 29,45 gam
D. 30,12 gam.
A. 49,07%.
KÈ
M
Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là B. 51,24%.
C. 29,94%.
D. 27,97%.
DẠ
Y
Câu 75: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
4
L FI CI A
A. 2,5
B. 2,0
C. 3,5
OF
Tỉ lệ y : x là
D. 3,0
B. 5,755
Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
C. 5,840
NH
A. 5,750
ƠN
Câu 76: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và cả 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X trên thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 5,770
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.
QU Y
(2) Để vật bằng gang trong môi trường không khí ẩm. (3) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3. (4) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
(5) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2SO4 loãng có một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
M
Số trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mòn hóa học là A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Y
KÈ
Câu 78: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5 A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây B. 6,0
C. 5,4
DẠ
A. 4,5
D. 6,7.
Câu 79: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau (a) X + 2NaOH → Y + Z + T
(b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F 5
Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên
L
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T
FI CI A
C. Đốt cháy cùng cố nol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O D. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả ghi ở bảng sau: Thuốc thử
X
AgNO3 trong dung dịch NH3
Z
Dung dịch Br2
T
Quỳ tím
X, Y
Dung dịch Br2
Tạo kết tủa Ag
A. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic
Tạo kết tủa trắng
Quỳ tím chuyển đỏ
ƠN
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
Hiện tượng
OF
Mẫu thử
Mất màu
B. Fructozơ, triolein, anilin, metylamin
C. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin
D. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 42-D
43-C
44-C
45-B
46-B
47-C
48-D
49-B
50-A
51-A
52-D
53-C
54-A
55-B
56-B
57-C
58-D
59-D
60-A
61-C
62-A
63-C
64-B
65-B
66-B
67-C
68-A
69-D
70-A
71-D
72-C
73-C
74-B
75-D
76-D
77-A
78-C
79-B
80-D
Câu 52: Chọn D.
OF
n KOH đã dùng = 0,375 n KOH phản ứng = 0,3 và n KOH dư = 0,075
ƠN
Chất rắn gồm RCOOK 0,3 và KOH dư (0,075) m rắn 0,3 R 83 0, 075.56 100, 2
Câu 54: Chọn A.
QU Y
X là C2 H 5OH (ancol etylic)
NH
R 237 : C17 H 33 X là triolein C17 H 33COO 3 C3 H 5
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
C2 H 5OH C2 H 4 H 2 O (H2SO4 đặc, 1700C)
C2 H 4 KMnO 4 H 2 O C2 H 4 OH 2 KOH MnO 2 Câu 55: Chọn B.
M
Đặt n Ba x, n Al 6x và n Na y
n Al dư = 0,02
KÈ
Bảo toàn electron: 2x 3 6x 0, 02 y 0, 08.2 Dung dịch thu được chứa Ba 2 x , AlO 2 6x 0, 02 và Na y . Bảo toàn điện tích:
Y
2x y 6x 0, 02
DẠ
x 0, 01; y 0, 02
m X 3, 45
Câu 59: Chọn D. 7
L
41-D
X là Gly 3 Ala Val Trong X chứa các đoạn mạch Gly-Gly, Ala-Gly và Gly-Val-Gly nên X là Ala-Gly-Val-Gly-Gly
L
Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là Ala, Gly.
FI CI A
Câu 60: Chọn A.
n HCl 0,55 n NaOH 2n Glu n HCl 1, 45 Câu 68: Chọn A.
OF
Saccarozơ (Glucozơ + Fructozơ) 4Ag 0,2375…………………………………..0,95 0, 2375.342 81, 225% 100
ƠN
H
Câu 69: Chọn D.
n CH3COOC2 H5 0, 08 CH 3COOH C2 H 5OH CH 3COOC2 H 5 H 2 O 0, 08..................0, 08.............0, 08
0, 08 80% nên hiệu suất đã được tính theo C2 H 5OH 0,15
n C2 H5OH ban đầu
0, 08 0,1 80%
Câu 71: Chọn D.
M
m 13, 6
QU Y
Dễ tháy
NH
n CH3COOH ban đầu n CO2 0,15
KÈ
n Na 2CO3 0,36 n NaOH 0, 72
Đốt Z n CO2 u và n H2O v
m 44u 18v 100u 37,86
Y
Bảo toàn O 2u v 0,36.3 0, 72.2 0,915.2
DẠ
u 0,84 và v = 0,51
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt Z m Z 55, 02 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa m Y 22, 08 8
0, 72 Y có dạng Y OH y mol y
Y
L
22, 08y 0, 72
FI CI A
M Y Y 17y
41y 3
y 3, Y 41: C3 H 5 OH 3 0, 24 mol Từ tỉ lệ mol X gồm Cn H 2n 2 2k O6 0,15 và Cm H 2m 2 2g O6 0, 09 .
OF
Bảo toàn C:
n C 0,15n 0, 09m 0,36 0,84 0, 24.3
ƠN
5n 3m 64 1 Bảo toàn H:
n H 0,15 2n 2 2k 0, 09 2m 2 2g 2, 22
NH
5k 3g 35
Do k 3 và g 3 nên k = 4 và g = 5 là nghiệm duy nhất. Từ k, g n 8 và m 8
QU Y
Kết hợp 1 n m 8 là nghiệm duy nhất. X gồm:
HCOO 2 CH 2 CH COO C3H5 0,15
M
HCOO 2 CH C COO C3H5 0, 09 %CH 2 CH COONa 25, 63%
KÈ
Câu 72: Chọn C.
Đặt n Mg a & n Cu NO3 b 2
Y
n NO2 n O2 0, 45
DẠ
Bảo toàn O n O trong X 6b 0, 45.2 6b 0,9
n H2O 6b 0,9
Trong Z tính được n N2 0, 04 và n H2 0, 01 9
Bảo toàn H:
n HCl 4n NH4Cl 2n H2 2n H2O
L
3, 08 12b 4
FI CI A
n NH4Cl
Bảo toàn Cl: 3, 08 12b 1,3 4
m muối 95a 135b
53,5 3, 08 12b 71,87 4
OF
n HCl 2a 2b
a 0,39 và b 0, 25 m 56,36 gam
ƠN
Câu 73: Chọn C.
Zn Cu 2 Zn 2 Cu 0, 04...0,1
NH
0, 04..0, 04.....0, 04 0........0, 06 Fe Cu 2 Fe 2 Cu 0, 03...0, 06
QU Y
0, 03...0, 03....0, 03 0.........0, 03
Dung dịch X chứa Zn 2 0, 02 , Fe 2 0, 03 , Cu 2 dư (0,02) và SO 24 0,1
X Ba OH 2 dư BaSO 4 0,1 ; Fe OH 2 0, 03 và Cu OH 2 0, 03
KÈ
m 29, 45 gam.
M
Để kết tủa ngoài không khí BaSO 4 0,1 ; Fe OH 3 0, 03 và Cu OH 2 0, 03
Câu 74: Chọn B.
Y là C2 H 5 NH 3 HCO3
Y
Amin và ancol là C2 H 5 NH 2 và C2 H 4 OH 2
DẠ
G chứa 3 muối khan X là NH 2 CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC H Muối gồm HCOOK 0,1 , GlyK 0,1 và K 2 CO3 0,15 10
%K 2 CO3 51, 24% Câu 75: Chọn D.
FI CI A
L
Đoạn 1: CO 2 Ba OH 2 BaCO3 H 2 O
x 0, 075 Đoạn 2: CO 2 H 2 O BaCO3 Ba HCO3 2 + Khi n CO2 y thì n BaCO3 1,5t 0, 025 Bảo toàn Ba n Ba HCO3 0,175 1,5t 2
OF
Bảo toàn C 1,5t 0, 025 2 0,175 1,5t y 1 + Khi n CO2 3t 0, 025 thì n BaCO3 0, 075
ƠN
Bảo toàn Ba n Ba HCO3 0,125 2
Bảo toàn C 0, 075 2.0,125 3t 0, 025 2
NH
1 2 y 0, 225; t 0,1 y:x 3 Câu 76: Chọn D.
QU Y
n Ancol 0, 04 và M ancol 39 Ancol gồm CH 3OH 0, 02 và C2 H 5OH 0, 02 n NaOH n HCl 2n Axit n Axit 0, 035 Quy đổi X thành:
CH 2 : a mol H 2 O; b mol
mol
KÈ
COOH 2 : 0, 035
M
CH 3OH : 0, 04 mol
m X 32.0, 04 90.0, 035 14a 18b 4,84
Y
n CO2 0, 04 0, 035.2 a 0,165
DẠ
a 0, 055 và b 0, 02 n CH2 (axit ) a n CH2 Ancol 0, 035 11
Axit gồm CH 2 COOH 2
L
Muối gồm CH 2 COONa 2 0, 035 mol và NaCl 0, 01 mol
FI CI A
m muối = 5,765
Câu 77: Chọn A. Các trường hợp chỉ có ăn mòn hóa học: 1 , 3 , 4 Các trường hợp còn lại có cả ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học. Câu 78: Chọn C.
OF
Đặt n CuSO4 3x và n NaCl 2x Y chứa hai chất tan gồm SO 24 3x , Na 2x H 4x 3.3, 6 27
ƠN
Bảo toàn electron n H 3n Al 4x
x 0,1
Anot: n Cl2 0,1 và n O2 b Bảo toàn electron: 0,3.2 2a 4b 0,1.2
QU Y
m giảm 0,3.64 2a 32b 0,1.71 33,1
a b 0, 2 n e 0,3.2 2a
It F
và c Sau khi cộng H2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C=C Y, Z cùng C và ít nhất 3C.
d Y
KÈ
a
M
t 19300s 5,36h Câu 79: Chọn B.
NH
Catot: n Cu 0,3 và n H2 a
là muối của axit đơn chức
Y
X : CH 2 CH COO CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 3
DẠ
Y : CH 3 CH 2 COONa Z : CH 2 CH COONa
E : CH 3 CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 3 12
T : CH 3 CH 2 COOH Phát biểu B đúng:
L
CH 2 CH COONa NaOH CH 2 CH 2 Na 2 CO3
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
CH 2 CH 2 H 2 O KMnO 4 C2 H 4 OH 2 KOH MnO 2 .
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Kim loại có độ cứng lớn nhất và là một trong những nguyên liệu chính để sản xuất thép không gỉ là: B. Fe
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K
C. W
D. C
C. Na.
D. Fe
ƠN
A. Cr
B. Mg.
NH
Câu 43: Khí gas dân dụng và công nghiệp chủ yếu gồm C3H8 và C4H10. Tên gọi của 2 khí này lần lượt là: A. Propilen và Butilen
B. Propan và Butan
C. Propin và Butin
D. Propen và Buten
QU Y
Câu 44: Trong phân tử nhôm oxit tỉ lệ số nguyên tử nhôm và số nguyên tử oxi là: A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
Câu 45: Kim loại được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện là: Α. Αl
B. Fe
C. Na
D. Mg.
M
Câu 46: Để nhận biết metylamin ta có thể dùng quỳ ẩm. Metylamin làm quỳ ẩm có màu: A. đỏ
B. không màu.
C. xanh.
D. tím
B. cho proton.
C. nhận electron.
D. nhường electron.
KÈ
Câu 47: Chất oxi hóa là chất A. nhận proton.
Câu 48: Tinh bột thuộc loại polime nào? B. Polime nhân tạo.
C. Polime thiên nhiên.
D. Polime tổng hợp.
DẠ
Y
A. Polime hóa học.
Câu 49: Hóa trị của kim loại kiềm trong các hợp chất là: A. 1.
B. 2.
C. 3 1
D. 1 hoặc 2
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3OH và CH3COOH.
FI CI A
Câu 51: Công thức nào sau đây là của chất béo? A. (C2H5COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)2C2H4.
C. C17H33COOH.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 52: Trong một phân tử đường mía có bao nhiêu nguyên tử Hiđro? B. 22
C. 11
Câu 53: Thành phần hóa học chính của thạch cao có công thức là: A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. CaO.
Câu 54: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? B. Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Gly.
ƠN
A. Ala-Gly-Gly.
D. 12
OF
A. 10
L
Câu 50: Cho Metylaxetat vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:
D. CaSO3
D. Ala- Ala-Gly-Gly.
Câu 55: Khí cười (bóng cười) là nhóm chất gây nghiện, thuộc nhóm gây ảo giác có xu hướng tăng liều. Khí cười có tên là hóa học là đinitơ oxit và có công thức phân tử là: B. NO2
C. N2O
NH
Α. ΝΟ
D. N2O3
Câu 56: Loại nhựa ký hiệu số 5 là an toàn để đựng thực phẩm và đặc biệt là sử dụng được cho lò vi sóng. Loại này còn kí hiệu là PP (Polipropilen), vậy nhựa số 5 được điều chế từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua.
B. Stiren.
C. Etilen.
D. Propilen.
QU Y
Câu 57: Cho Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa NaHCO3 dư. Sau phản ứng dụng dịch thu được chứa chất tan gì? A. CaCO3, NaHCO3.
B. NaOH, NaHCO3.
C. Na2CO3, NaHCO3.
D. NaHCO3.
Câu 58: Cho các chất sau: Tripanmitin, saccarozơ, peptit, nilon-6. Số chất bị thủy phân trong dung dịch kiềm là: B. 2.
C. 3.
M
A. 4.
D. 1.
KÈ
Câu 59: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp sau: X (ánh sáng,clorophin) → Y (glucozơ) → Z (tinh bột). Hỏi nhận định nào sau đây đúng? A. Chất X là hợp chất hữu cơ.
B. Chất Y tham gia được phản ứng thủy phân.
C. Chất Y là hợp chất đa chức.
D. Chất Z là polime
DẠ
Y
Câu 60: Hoa cẩm tú cầu là loài cây đặc biệt, có thể sống trên đất chua, trung tính hoặc có tính kiềm. Không những thế, màu sắc của hoa có thể thay đổi tuỳ theo độ pH trong đất. Ở đất chua cây sẽ cho hoa màu lam, đất trung tính hoa có màu trắng sữa, đất có độ kiềm hoa có màu tím, hồng. Hỏi nếu ta bón vôi (Ca(OH)2) thì hoa sẽ có màu gì? A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
B. Có màu lam. 2
C. Có màu trắng sữa.
D. Có màu tím, hồng.
B. Phản ứng oxi hóa khử.
C. Phản ứng trung hòa.
D. Phản ứng este hóa.
FI CI A
A. Phản ứng thủy phân.
L
Câu 61: Nọc kiến có chứa axit fomic, khi bị kiến đốt ta thường bôi vôi để giảm đau, vậy khi đó xảy ra phản ứng gì?
Câu 62: Cho các polime sau: PVC, Nilon-6,6, cao su Buna, PE. Số polime có thể được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là: A. 4.
B. 1
C. 3.
D. 2.
A. 0,5 mol.
B. 1,5 mol
C. 6 mol
OF
Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn 0,5 mol triolein cần bao nhiêu mol H2 (điều kiện xảy ra phản ứng có đủ)? D. 3 mol
A. Tăng 6,4 gam.
ƠN
Câu 64: Nhúng thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,2 mol CuCl2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra, làm khô, sấy nhẹ. Cho biết khối lượng thanh sắt tăng hay giảm bao nhiêu gam so với ban đầu? B. Giảm 4,0 gam.
C. Giảm 5,6 gam.
D. Tăng 1,6 gam.
Câu 65: Số mol electron cần dùng để khử 0,5 mol Fe2O3 thành Fe là: B. 1 mol.
C. 0,5 mol.
NH
A. 3 mol.
D. 1,5 mol.
Câu 66: Cho 4,6 gam Na vào nước dư thì thể tích khí H2 thu được ở đktc là: A. 4,48 lít
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít.
A. Ca2+, H2PO 4 , Cl-. C. Fe2+, NO 3 , H+.
QU Y
Câu 67: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
B. S2-, Ca2+, H+. D. Fe2+, Ag+, NO 3 .
Câu 68: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là: B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
M
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ C. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
KÈ
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa axit axetic, vinyl fomat, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 4,48 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 50
B. 30.
C. 40
D. 20
DẠ
Y
Câu 70: Nung 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propen, propin và hiđro (tỉ lệ mol 1:1:2) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,6. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 7,35 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là: A. 11,2.
B. 8,0.
C. 20,0. 3
D. 24.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(2) Trong cùng một chu kì kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tử phi kim.
FI CI A
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Al > Au > Fe. (4) Tôn là sắt trang thiếc. (5) Cho Fe vào dung dịch CuCl2 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 4.
OF
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
L
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(1) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước (dư).
(2) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
ƠN
(3) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước (dư).
(4) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư). (5) Cho hỗn hợp MgCO3 và KHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào nước (dư).
A. 2.
B. 3.
Câu 73: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
NH
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? C. 5.
D. 4.
QU Y
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau nhưng được nối với nhau bằng dây dẫn điện) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Có các nhận xét sau:
(1) Ở cả 2 thí nghiệm thanh Zn đều bị ăn mòn điện hóa.
M
(2) Thanh Zn ở cả 2 thí nghiệm đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau.
KÈ
(3) Ở thí nghiệm 1 bọt khí H2 thoát ra ở thanh Zn còn ở thí nghiệm 2 bọt khí H2 thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu. (4) Ở thí nghiệm 2 thanh Zn sẽ đóng vai trò cực (-) gọi là anot, thanh Cu sẽ đóng vai trò cực (+) gọi là catot. (5) Ở thí nghiệm 2 cả thanh Zn và thanh Cu đều bị ăn mòn.
DẠ
A. 2
Y
Số nhận xét đúng:
B. 1
C. 4.
Câu 74: Cho các phát biểu sau: (1) Anbumin của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm là những protein phức tạp. 4
D. 3
(2) Trong mật ong có nhiều glucozơ (khoảng 30%). (3) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được 1 loại monosaccarit.
FI CI A
L
(4) Xenlulozơ có nhiều trong bông, đay, tre... khi cho tác dụng với hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc, đun nóng sẽ tạo chất hữu cơ dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. (5) Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 1,200.
B. 0,9000.
C. 0,6750.
OF
Câu 75: Từ 1 kg nho chứa 18% glucozơ về khối lượng lên men rượu thì có thể thu được bao nhiêu lít rượu vang 10°, biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml và hiệu suất chuyển hóa là 75%? D. 0,8625.
V1
m (gam)
x
Tính y? A. 7,88.
B. 15,76.
NH
V (lít)
ƠN
Câu 76: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 17,1 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Quan hệ giữa V và m theo bảng sau:
C. 19,7.
4V1
4,5V1
x
y
D. 11,82.
QU Y
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 13,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Al(NO3)3 bằng một lượng vừa đủ 0,97 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,672 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Lấy dung dịch X cho phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 1,05 mol vad sau phản ứng thu được 11,6 gam kết tủa màu trắng, dung dịch chứa 88,8 gam muối. Phần trăm khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất với: A. 20%
B. 18%
C. 16%
D. 15%
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).
5
L FI CI A OF
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là A. 23,64.
B. 16,62.
C. 20,13.
D. 26,22.
B. 53%
C. 45%
NH
A. 55%
ƠN
Câu 79: Hỗn hợp X chứa hai peptit A, B đều mạch hở, tổng số liên kết peptit là 6. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp gồm glyxin, alanin và valin. Đốt ch|y 19,16 gam X cần dùng 0,78 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,2 gam. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn gần nhất với: D. 47%
QU Y
Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm hai este thuần chức, mạch hở, không phân nhánh A, B (MA < MB) và số mol của A gấp 2 lần số mol của B. Khi đốt cháy hoàn toàn A hoặc B thì tỉ lệ số mol O2 đã phản ứng và số mol CO2 thu được đều bằng 1 : 1. Lấy 26,64 gam hỗn hợp X thủy phân hoàn toàn bằng 360ml dung dịch KOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 13,68 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,33 mol O2. Phần trăm về khối lượng của B trong hỗn hợp gần nhất với: A. 38%
B. 34%.
C. 40%.
DẠ
Y
KÈ
M
---------------- HẾT -----------------
6
D. 36%.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-B
44-D
45-B
46-C
47-C
48-C
49-A
50-C
51-D
52-B
53-A
54-B
55-C
56-D
57-C
58-C
59-D
60-D
61-C
62-C
63-B
64-B
65-A
66-B
67-A
68-D
69-D
70-B
71-A
72-B
73-A
74-A
75-D
76-A
77-A
78-A
79-C
80-C
Câu 62: Chọn C.
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-A
OF
Các polime có thể được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là: PVC, cao su Buna, PE (trùng hợp các chất tương ứng là CH 2 CHCl, CH 2 CH CH CH 2 và CH 2 CH 2 ) Câu 63: Chọn B.
ƠN
C17 H33COO 3 C3H5 3H 2 C17 H35COO 3 C3H5 0,5…………………….1,5
NH
Câu 64: Chọn B. Bảo toàn Cl n FeCl2 0,3
n Fe phản ứng 0,3
QU Y
m m Cu m Fe phản ứng = 4 Giảm 4 gam.
Câu 65: Chọn A. Fe 2 O3 6e 2Fe
Câu 69: Chọn D.
M
0,5........3
KÈ
Quy đổi các chất thành C và H2O
n CO2 n O2 0, 2
n CaCO3 0, 2 m CaCO3 20 gam.
Y
Câu 70: Chọn B.
DẠ
n X 0, 4 X gồm C3 H 6 0,1 , C3 H 4 0,1 và H 2 0, 2 nX MY 1, 6 n Y 0, 25 nY MX 7
n H2 phản ứng n X n Y 0,15
L
n C3H4 dư n C3H3Ag 0, 05
FI CI A
Bảo toàn liên kết pi:
0,1 0,1.2 n H2 phản ứng 2n C3H4 dư n Br2 n Br2 0, 05 m Br2 8 gam. Câu 71: Chọn A. (1) Đúng
OF
(2) Đúng (3) Sai, Ag Cu Au Al Fe (4) Sai, tôn là Fe tráng Zn
ƠN
(5) Đúng Câu 72: Chọn B.
NH
(1) BaO Al2 O3 Ba AlO 2 2
(2) Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl2 4H 2 O (Cu còn dư) (3) Ba NaHCO3 H 2 O BaCO3 NaOH H 2
QU Y
(4) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO H 2 O
(5) MgCO3 2KHSO 4 MgSO 4 K 2SO 4 CO 2 H 2 O Câu 73: Chọn A.
TN1: Thanh Zn và Cu không tiếp xúc điện với nhau nên không có ăn mòn điện hóa. Thanh Zn bị ăn mòn hóa học, thanh Cu không bị ăn mòn.
KÈ
M
TN2: Có ăn mòn điện hóa, thanh Zn là cực âm (anot) bị oxi hóa, thanh Cu là cực dương (catot) xảy ra quá trình khử H . (1) Sai
(2) Sai, thanh Zn ở TN1 ăn mòn chậm hơn thanh Zn ở TN2.
(4) Đúng
Y
(3) Đúng
DẠ
(5) Sai, chỉ thanh Zn bị ăn mòn. Câu 74: Chọn A. (1) Sai, chúng đều là protein đơn giản. 8
(2) Đúng (3) Đúng, tạo glucozơ.
L
(4) Đúng
FI CI A
(5) Đúng Câu 75: Chọn D. n C6 H12O6
1000.18% 1 180
n C2 H5OH 1.2.75% 1,5 1,5.46 862,5 ml = 0,8625 lít 0,8.10%
OF
V rượu
Câu 76: Chọn A.
n Ba OH 0,1
ƠN
2
Quy đổi X thành Na (a), Ba (0,1) và O (b)
NH
Bảo toàn electron: a 0,1.2 2b 0, 05.2
m X 23a 0,1.137 16b 20, 7 a 0, 2; b 0,15 V1 22, 4
QU Y
Đặt u
Lượng CO2 tăng từ u lên 4u nhưng kết tủa không đổi nên lúc dùng u thì kết tủa chưa bị hòa tan, lúc dùng 4u thì kết tủa đã bị hòa tan. Khi dùng u mol CO 2 n BaCO3 u
M
Khi dùng 4u mol CO 2 n BaCO3 u, n Ba HCO3 0,1 u và n NaHCO3 0, 2 2
u 0, 08
KÈ
Bảo toàn C 4u u 2 0,1 u 0, 2
Khi CO2 tăng thì 4,5u 4u 0, 04 thì có thêm 0,04 mol BaCO3 đã bị hòa tan
Y
Còn lại 0, 08 0, 04 0, 04 mol BaCO3
DẠ
y 7,88
Câu 77: Chọn A. Dung dịch sau phản ứng với NaOH chứa NaNO3 (a) và NaAlO2 (b) 9
n NaOH a b 1, 05 Và m muối 85a 82b 88,8
L
a 0,9; b 0,15
FI CI A
n Mg OH 0, 2 2
Dung dịch X chứa Mg 2 0, 2 , Al3 0,15 , NO3 0,9 , bảo toàn điện tích n NH 0, 05 4
n N2O n CO2 0, 03 m khí 0, 03.44 1,32
OF
Bảo toàn khối lượng n H2O 0, 43 Bảo toàn H n Mg OH 0, 045 2
%Mg OH 2 19,33%
ƠN
Câu 78: Chọn A. Đoạn 1: n Cl2 0, 06
NH
Trong a giây mỗi điện cực đã trao đổi 0, 06.2 0,12 0mol electron.
Đoạn 2: Có độ dốc lớn hơn đoạn 1 nên tốc độ thoát khí nhanh hơn Thoát Cl2 và H 2 Bảo toàn electron n Cl2 n H2 u
QU Y
Đoạn 3: Thoát H2 và O2. Đặt n O2 v n H2 2v n khí tổng 2u 3v 0, 06 0, 288
n e anot 2 u 0, 06 4v 3, 2.0,12 u 0, 06 và v 0, 036
M
n CuSO4 n Cu n Cl2 đoạn 1 = 0,06
KÈ
n NaCl 2n Cl2 tổng = 0,24 m 23, 64 gam. Câu 79: Chọn C.
Y
Quy đổi X thành C2 H 3ON a , CH 2 b , H 2 O c
DẠ
m X 57a 14b 18c 19,16
n O2 2, 25a 1,5b 0, 78 10
m N2 14a 19,16 0, 78.32 40, 2 a 0, 28; b 0,1;c 0,1
L
a 2,8 A là đipeptit. c
FI CI A
Số N trung bình
Tổng 6 liên kết peptit nên B là hexapeptit.
n A 0, 08; n B 0, 02 (Bấm hệ n X và n N ) A dạng Gly 2 .kCH 2 và B dạng Gly 6 .gCH 2
OF
n CH2 0, 08k 0, 02g 0,1 8k 2g 10
Sản phầm thủy phân có Val nên ít nhất 1 trong 2 giá trị k, g 3 k 0 và g 5 là nghiệm duy nhất.
ƠN
Vậy X gồm Gly 2 0, 08 và Gly 6 .5CH 2 0, 02
% Gly 6 .5CH 2 44,89%
n CO2 n O2 nên A, B đều có số H gấp đôi số O.
nC
m X m H mO 1,14 12
QU Y
n KOH 0,36 n O 0, 72 n H 1, 44
NH
Câu 80: Chọn C.
n O2 đốt X n CO2 1,14 n O2 đốt Y 1,14 0,33 0,81 n O Y n KOH 0,36, đốt Y n CO2 u và n H2O v
M
m Y 12u 2v 0,36.16 13, 68 0,36 Bảo toàn O 2u v 0,36 0,81.2
KÈ
u 0,54; v 0,9
Bảo toàn H n H (muối) n H X n H KOH n H Y 0
n KOH 0,18 2
DẠ
n muối
Y
Các muối đều không có H
n A 2n B Muối của A là C x COOK 2 0,12 và muối của B là C y COOK 2 0, 06 11
Các muối đa chức nên ancol đơn chức n Y 0,36 Dễ thấy n Y n H2O n CO2 nên Y gồm các ancol no, mạch hở.
2x y 4 Với x, y chẵn nên có 2 trường hợp. TH1: x 2 và y 0 Muối gồm C2 COOK 2 0,12 và COOK 2 0, 06
Các este đều có 8H nên k g 1, loại vì M A M B , trái với giả thiết.
OF
X gồm A là C2 COOCH 3 2 .kCH 2 0,12 và B là COOCH 3 2 .gCH 2 0, 06
TH2: x 0 và y 4 Muối gồm COOK 2 0,12 và C4 COOK 2 0, 06
ƠN
X gồm A là COOCH 3 2 .kCH 2 0,12 và B là C4 COOCH 3 2 .gCH 2 0, 06 Các este đều có 8H nên k g 1, thỏa mãn M A M B
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
%40,54%
12
FI CI A
L
n C (muối) 0,12 x 2 0, 06 y 2 1,14 0,54
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
HOÀNG MAI
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
LIÊN TRƯỜNG QUỲNH LƯU
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của A. P2O5.
C. PO 34 .
B. P.
D. H3PO4.
A. Anilin.
ƠN
Câu 42: Chất nào sau đây trong phân tử không có nguyên tố N? B. Axit glutamic.
C. Glucozơ.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
Câu 44: Công thức của sắt(III) sunfat là A. FeSO4.
B. FeS2.
NH
Câu 43: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
D. Alanin.
C. HCl.
D. NaOH.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
QU Y
Câu 45: Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 46: Tơ nào sau đây thược loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Poli(etylen-terephtalat). D. Tơ olon.
M
Câu 47: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. K2CO3.
B. Ba(OH)2.
C. H2SO4.
D. NaCl.
C. CH3NO2.
D. NH2-CH2-COOH.
KÈ
Câu 48: Chất nào sau đây là amin? A. HCOONH3CH3.
B. C2H5NH2.
Câu 49: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
Y
A. Etilen.
B. Etan.
C. Axetilen.
D. Benzen.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
DẠ
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
Câu 51: Số nguyên tử hidro trong phân tử alanin là 1
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
C. MgSO4.
D. KNO3.
A. AgNO3.
B. CaCO3.
A. Na.
B. Mg.
FI CI A
Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? C. Al.
D. Fe.
Câu 54: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na.
B. Hg.
C. Cr.
D. W.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất béo B. (C17H33COO)3C3H5.
C. C3H5(COOC17H33)3.
D. (C15H31COO)3C3H3.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
OF
A. (HCOO)3C3H5.
Câu 56: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. etylpropionat.
B. metyl propionat.
L
Câu 52: Muối nào sau đây không tan trong nước?
B. NaBr.
Câu 58: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Al3+ và Cu2+.
B. Fe2+ và Fe3+.
C. H3PO4.
NH
A. K3PO4.
ƠN
Câu 57: Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
C. Na+ và K+.
D. HBr.
D. Mg2+ và Ca2+.
Câu 59: Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là B. 11,80 gam.
C. 14,45 gam.
QU Y
A. 5,90 gam.
D. 8,85 gam.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan. B. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ 1:1.
M
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
KÈ
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Đốt sợi dây đồng trong khí clo. B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm MgSO4 và H2SO4.
Y
C. Cho thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
DẠ
D. Cho lá kẽm vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.
Câu 62: X là một polime trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, thường được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. X là 2
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
Câu 64: Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất? A. Pirit.
B. Hematit.
C. Xiderit.
FI CI A
A. 14,7.
L
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
D. Manhetit.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg trong X là: A. 38,47%.
B. 52,94%.
C. 50,00%.
D. 47,06%.
A. 1,44 gam.
OF
Câu 66: Cho kim loại Mg dư vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Mg đã phản ứng là B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. N2.
ƠN
Câu 67: Cho một mẫu Al vào dung dịch HNO3 loãng thu được hợp chất khí X không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Khí X là B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
A. 27.
B. 54.
NH
Câu 68: Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2. Giá trị m là C. 45.
D. 90.
Câu 69: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây không thu được chất rắn? B. KClO3.
C. AgNO3.
QU Y
A. NaHCO3.
D. NH4NO3.
Câu 70: Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2O bằng số mol CO2. X là A. (C15H31COO)3C3H5.
B. CH3COOC6H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
M
Câu 71: Hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33. Hỗn hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần dùng 1,73 mol O2, sản phẩm cháy chỉ chứa CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
KÈ
A. 19,69%.
Y
Câu 72: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều no, mạch hở, chứa không quá 2 chức este. Đốt cháy hoàn toàn 22,76 gam E thu được 42,24 gam CO2 và 14,76 gam nước. Mặt khác, đun nóng 22,76 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 10,8 gam hỗn hợp G gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
DẠ
A. 28,12%.
B. 70,30%.
C. 42,70%.
D. 64,15%.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (M hóa trị 2 không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Cho 9,384 gam X tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,17M và H2SO4 0,46M thì thu được dung dịch 3
chỉ chứa 2 muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của M trong X là B. 70.33%.
C. 35,86%.
D. 47,06%.
L
A. 70,65%.
FI CI A
Câu 74: Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ), tỉ lệ mol của X, Y, Z tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất. Cho các nhận xét sau đây: (a) X có khả năng tham gia phản ứng tr|ng gương. (b) Y làm mất màu dung dịch nước brom. (c) Trong hỗn hợp E, chất Z có thành phần % về khối lượng lớn nhất.
OF
(d) Sản phẩm oxi hóa không hoàn toàn T (bằng CuO, t°) có thể tham gia tráng gương theo tỉ lệ 1:4. (e) Trong E có 2 este không no. Số nhận xét đúng là B. 3.
C. 2.
ƠN
A. 5.
D. 4.
A. 51,120 gam.
B. 51,920 gam.
Câu 76: Trong các thí nghiệm sau:
NH
Câu 75: Lấy hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (có cùng số mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng chứa 0,78 mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và thoát ra 0,02 mol N2O (duy nhất). Làm bay hơi Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là C. 137,552 gam.
D. 34,080 gam.
C. 2.
D. 5.
(a) Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư.
QU Y
(b) Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(c) Cho NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH. (e) Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3.
M
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là A. 4.
B. 3.
B. 11,5.
C. 12,0.
Y
A. 9,5.
KÈ
Câu 77: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được 17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠ
Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen (PE) được dùng làm chất dẻo. (b) Tristearin có công thức phân tử là C57H110O6. (c) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic. 4
D. 10,0.
(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
FI CI A
A. 2.
L
(e) Các aminoaxit đều có tính chất lưỡng tính.
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam chất béo và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
OF
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
ƠN
(b) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo. (c) Nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau. (d) Sản phẩm rắn của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng.
NH
(e) Phần dung dịch còn lại sau sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
QU Y
Câu 80: Hỗn hợp X gồm các amino axit no, hở, phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2. Hỗn hợp Y gồm các triglyxerit no. Trộn X với Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z cần dùng 17,33 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 11,78 mol H2O. Nếu đun nóng 0,3 mol Z với dung dịch NaOH dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 20,24.
B. 18,40.
C. 23,00.
DẠ
Y
KÈ
M
---------------- HẾT -----------------
5
D. 13,80.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-A
44-C
45-A
46-B
47-C
48-B
49-B
50-B
51-B
52-B
53-D
54-D
55-B
56-D
57-A
58-D
59-B
60-A
61-D
62-C
63-A
64-D
65-D
66-A
67-D
68-C
69-D
70-C
71-D
72-D
73-D
74-B
75-B
76-B
77-BD
78-C
79-B
80-A
Két tủa vàng dễ tan trong HNO3 là Ag3PO4 X là K 3 PO 4
Kết tủa AgBr màu vàng nhạt nhưng không tan trong dung dịch HNO3.
ƠN
Câu 59: Chọn B.
CH3 3 N HCl CH3 3 NHCl 3
N
n CH3
3
m CH3
3
N
NHCl
0, 2
NH
n CH3
11,8 gam
Câu 65: Chọn D.
QU Y
Đặt a, b là số mol Mg, Al 24a 27b 5,1 Bảo toàn electron 2a 3b 0, 25.2
a b 0,1 %Mg 47, 06% Câu 66: Chọn A.
M
n Fe3 0, 04
OF
Câu 57: Chọn A.
KÈ
Bảo toàn electron: 2n Mg 3n Fe3 n Mg 0, 06
m Mg 1, 44 gam Câu 71: Chọn D.
Y
Đặt n CO2 u và n H2O v 44u 18v 70, 44
DẠ
Bảo toàn O 2u v 1, 73.2
u 1, 02; v 1, 42 6
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-A
A dạng C x H 2x 3 N a mol M A 14x 17 33.2
x 3,5
FI CI A
L
B là C y H 2y 2 b mol
n A a b 0,3
n H2O n CO2 1,5a b 1, 42 1, 02 a 0, 2; b 0,1
n CO2 0, 2x 0,1y 1, 02 y 3, 2
OF
X là C3 H8 0, 08 và C4 H10 0, 02
%C4 H10 trong B = 24,79%
ƠN
Câu 72: Chọn D.
n CO2 0,96; n H2O 0,82 mE mC mH 0, 6 16
NH
n O E
n NaOH 0,3 n Este đôi n CO2 n H2O 0,14
0,3 mol Ancol dạng R OH r r
R 17r .0,3 10,8 r
R 19r
KÈ
1 r 2 19 R 38
M
m Ancol
QU Y
n NaOH 2n Este đôi n Este đơn = 0,3 n Este đơn = 0,02
Hai ancol cùng C C2 H 5OH 0,1 và C2 H 4 OH 2 0,1 Kết hợp số mol các este đơn và đôi E gồm:
DẠ
Y
ACOOC2 H 5 0, 02
ACOO 2 C2 H 4 0,1 B COOC2 H 5 2 0, 04 7
m E 0, 01 A 73 0,1 2a 116 0, 04 B 146 22, 76 11A 2B 193
L
A 15; B 14 là nghiệm duy nhất
FI CI A
X là CH 3COOC2 H 5 0, 02 Y là CH 3COO 2 C2 H 4 0,1 %Y 64,15% Z là CH 2 COOC2 H 5 2 0, 04 Câu 73: Chọn D.
OF
n HNO3 0,17; n H2SO4 0, 46 Bảo toàn N n NO 0,17
ƠN
n H 0,17 0, 46.2 4n NO 2n H2 n H2 0, 205 Bảo toàn electron: 3n Al 2n M 3n NO 2n H2
%M
NH
n Al n M 0,184 m X m Al 47, 06% mX
Câu 74: Chọn B.
T là CH 3OH n E
QU Y
m RCOOR ' m RCOONa R ' Na 23 R ' 15 16,32 14, 72 0, 2 23 15
n X 0,1; n Y 0, 04 và n Z 0, 06
M
M E 73, 6 X là HCOOCH 3
KÈ
Y dạng ACOOCH 3 và Z dạng BCOOCH 3
m E 0, 04 A 59 0, 06 B 59 0,1.60 14, 72 2A 3B 141 A 27 và B = 29 là nghiệm duy nhất.
DẠ
(a) Đúng
Y
Y là C2 H 3COOCH 3 0, 04 và Z là C2 H 5COOCH 3 0, 06
(b) Đúng
(c) Sai, %X lớn nhất 8
(d) Đúng, oxi hóa T tạo HCHO n Ag 4n HCHO (e) Sai, X, Z no, Y không no
L
Câu 75: Chọn B.
FI CI A
n Al n Al2O3 x và n NH4 NO3 y Bảo toàn electron: 3x 8y 0, 02.8 Bảo toàn N 3.3x 2y 0, 02.2 0, 78
x 0, 08; y 0, 01
OF
Muối gồm Al NO3 3 3x và NH 4 NO3 y m muối = 51,920 gam
Câu 76: Chọn B.
ƠN
(a) Không chắc chắn, có thể Mg HNO3 Mg NO3 2 NH 4 NO3 H 2 O (b) Cu + H2SO4 đặc nóng CuSO 4 SO 2 H 2 O
(d) Al H 2 O KOH KAlO 2 H 2 (e) KNO3 KNO 2 O 2
QU Y
Câu 77:
NH
(c) NaHCO3 Ca OH 2 CaCO3 NaOH H 2 O
pH 1 H 0,1 n H dư = 0,05
n H phản ứng = 0,2
M
n H phản ứng 2n H2 2n H2O n H2O 0, 05 n O X 0, 05
KÈ
Chất rắn khan gồm kim loại và Cl 0, 2 mol m rắn 17, 05 0, 2.35,5 9,95
Y
m X m kim loại m O 10, 75
DẠ
Câu 78: Chọn C. (a) Đúng
(b) Đúng
9
(c) Sai, điều chế từ C6 H 5OH CH 3CO 2 O (d) Đúng, tạo glucozơ có tráng bạc
L
(e) Đúng
FI CI A
Câu 79: Chọn B. (a) Đúng, có xà phòng màu trắng nổi lên
(b) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn hơn xà phòng, mặt khác xà phòng lại ít tan trong dung dịch NaCl nên khi them vào xà phòng sẽ nổi lên.
(d) Đúng (e) Đúng, phần dung dịch chứa C3 H 5 OH 3 hòa tan được Cu OH 2 . Câu 80: Chọn A.
ƠN
X CH 4 ? CH 2 NH ? CO 2 Y CH 4 ? CH 2 3CO 2
n H2O 0,3.2 a 0,5b 11, 78
QU Y
a 11,14; b 0, 08
NH
Quy đổi Z thành CH 3 0,3 , CH 2 a , NH b và CO 2
n O2 0,3.2 1,5a 0, 25b 17,33
n X b 0, 08 n Y n Z n X 0, 22 n C3H5 OH 0, 22 m 20, 24
DẠ
Y
KÈ
M
3
OF
(c) Sai, muối CH3COONa tan tốt, không nổi lên
10
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ 1
L
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là B. KAlO2.
C. AlCl3.
Câu 42: Anilin có công thức phân tử là A. C7H9N.
B. C2H5O2N.
A. 12.
B. 6.
D. Al2O3.
C. C6H7N.
D. C3H7O2N.
C. 11.
D. 5.
NH
Câu 43: Số nguyên tử oxi có trong phân tử saccarozơ là
ƠN
A. Al(OH)3.
Câu 44: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. FeCO3.
B. MgCO3.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
QU Y
Câu 45: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng.
B. Vàng.
C. Bạc.
D. Nhôm.
Câu 46: Silic thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây? A. SiO2.
B. SiO.
C. Mg2Si.
D. SiH4.
M
Câu 47: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. NaOH.
KÈ
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? B. NaCl.
C. Cu(OH)2.
D. HNO3.
Câu 49: Phenol (C6H5OH) không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
Y
A. NaOH.
B. Na.
C. NaHCO3.
D. Dung dịch nước Br2.
DẠ
Câu 50: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. nhiệt phân CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy. 1
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
B. H2SO4 loãng.
FI CI A
A. HCl.
L
Câu 52: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
Câu 53: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 54: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được B. HCOOH.
C. CH3COOH.
OF
A. CH3OH
D. CH3CH2OH.
Câu 55: Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2, NH3 là A. CH3NHCH3.
B. NH3
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
A. 2.
ƠN
Câu 56: Cho dãy các dung dịch sau: Na2SO4, NaOH, HCl, H2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. các ion H+ và OH- chuyển động tự do. C. các electron chuyển động tự do.
NH
Câu 57: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa B. các cation và anion chuyển động tự do. D. các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Câu 58: Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phòng thí nghiệm
Cho các phát biểu sau 2
(a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc. (b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat.
FI CI A
(d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau.
L
(c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình cầu có nhánh.
(e) Dầu chuối tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm. (g) Nước trong ống sinh hàn được lắp cho chảy vào (1) và ra (2). Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
OF
Câu 59: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một este X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo đó là B. C17H35COOH và C17H33COOH.
C. C17H31COOH và C17H35COOH.
D. C17H35COOH và C15H31COOH.
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.
NH
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
ƠN
A. C17H33COOH và C15H31COOH.
(c) Cho khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.
QU Y
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 61: Hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm H2 và một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam CO2, mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. Công thức phân tử của X là A. C2H4 hoặc C4H8
B. C2H4 hoặc C3H6
C. C2H4 hoặc C4H6
D. C3H6 hoặc C4H4
M
Câu 62: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren.
D. Poliacrilonitrin.
KÈ
A. Poli(metyl metacrylat).
Câu 63: Polisaccarit X bị thủy phân trong môi trường axit và phân tử được tạo thành từ các gốc β- glucozơ. X là
Y
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. tinh bột
DẠ
Câu 64: Hoà tan m gam kali vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 7,8.
B. 11,7.
C. 3,9.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai? 3
D. 1,95.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. B. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
FI CI A
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
L
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
Câu 66: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất là 75% thì thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 162.
B. 324.
C. 182.
D. 243.
Câu 67: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
OF
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
A. 30%; 70%.
ƠN
Câu 68: Cho hỗn hợp N2, H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau một thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết lượng N2 đã phản ứng bằng 10% số mol ban đầu. Phần trăm thể tích của các khí N2, H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là B. 20%; 80%.
C. 25%; 75%.
D. 75%; 25%.
A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
NH
Câu 69: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam.
QU Y
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,48.
B. 17,80.
C. 17,34.
D. 17,26.
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 71: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO và CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2 (trong đó CO2 chiếm 26,67% về số mol). Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
4
Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là A. 42.
B. 48
C. 60.
D. 36.
FI CI A
a) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
L
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
b) Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit tạo ra etylen glicol và các axit béo. c) Tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
d) Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α - aminoaxit.
e) Amilopectin và amilozơ là đồng phân, khác nhau ở cấu trúc có nhánh và không phân nhánh.
OF
f) Để nhận biết metylamin, anilin, glyxin, metylfomat, có thể sử dụng quỳ tím và nước brom. g) Este CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat. Số phát biểu sai là B. 2
C. 3
ƠN
A. 4
D. 5
A. 29,24.
B. 28,70.
NH
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong casc phản ứng. Giá trị của m là C. 30,05.
D. 34,10
Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O
QU Y
2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân dung dịch, có màng ngăn)
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng tươi. Nhận định nào sau đây không đúng?
C. X1 là NaCl.
B. X4 là Na2CO3.
M
A. Y1 là muối hiđrocacbonat.
D. X2 làm quỳ tím chuyển màu xanh.
KÈ
Câu 75: Cho a mol chất X có công thức phân tử C10H16O4 (mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai? A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn.
Y
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 1.
DẠ
C. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2.
5
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết x = y - z và V = 100,8x. Số đồng phân của E là B. 6
C. 4
D. 3
L
A. 5
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau.
FI CI A
Câu 77: Có 05 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan. Dung dịch trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là
B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.
C. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.
OF
A. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3.
B. 42,49%.
C. 62,84%.
NH
A. 45,81%.
ƠN
Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm X (C4H11O2N là muối của axit cacboxylic) và chất hữu cơ mạch hở Y (C6H15O3N3) có tỉ lệ mol 2 : 1. Cho 5,805 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch NaOH, đun nóng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hơi nước; 0,045 mol etylamin và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối khan có cùng nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Z là D. 59,64%.
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là B. 39,2.
C. 46,4.
QU Y
A. 38,4.
D. 23,2.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,84 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,864 gam H2O. Phân tử khối của Y là B. 118.
C. 160. ---------------- HẾT -----------------
DẠ
Y
KÈ
M
A. 132.
6
D. 146.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-C
44-C
45-B
46-A
47-A
48-A
49-C
50-D
51-D
52-D
53-D
54-D
55-A
56-D
57-B
58-B
59-D
60-B
61-C
62-B
63-B
64-A
65-B
66-B
67-C
68-C
69-B
70-A
71-B
72-D
73-C
74-B
75-D
76-B
77-D
78-A
79-A
80-D
Câu 56: Chọn D.
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
OF
Có 3 chất phản ứng được với dung dịch Ba HCO3 2 tạo kết tủa là Na 2SO 4 , NaOH, H 2SO 4 .
Na 2SO 4 Ba HCO3 2 BaSO 4 NaHCO3
ƠN
NaOH Ba HCO3 2 BaCO3 Na 2 CO3 H 2 O H 2SO 4 Ba HCO3 2 BaSO 4 CO 2 H 2 O
NH
Câu 58: Chọn B. (a) Đúng
(b) Sai, lớp chất lỏng nặng hơn có H2O, CH3COOH, ancol isoamylic. (c) Đúng
QU Y
(d) Đúng (e) Đúng (g) Đúng Câu 59: Chọn D.
M
n X : n NaOH 1: 3 nên X là este 3 chức
KÈ
n ACOONa 0,1 và n BCOONa 0, 2
0,1 A 67 0, 2 B 67 89 A 2B 689
Y
A 211 C15 H 31 và B 239 C17 H 35
DẠ
Câu 60: Chọn B.
(a) Ca HCO3 2 Ca OH 2 CaCO3 CO 2 H 2 O (b) Zn FeCl3 dư ZnCl2 FeCl2 7
L
41-D
(c) Ba OH 2 dư + Al2 SO 4 3 Ba AlO 2 2 BaSO 4 H 2 O
L
(d) CO2 dư Ba OH 2 Ba HCO3 2
FI CI A
CO2 dư NaOH NaHCO3 (e) HCl dư NaAlO 2 AlCl3 NaCl H 2 O (f) NaOH MgCl2 Mg OH 2 NaCl Câu 61: Chọn C.
OF
X dạng Cn H 2n 2 2k x mol
n Br2 kx 0, 2 n CO2 nx 0, 4
ƠN
n 2k
X là chất khí nên n 4 nên: TH1: k 2, n 4, X là C4 H 6
NH
TH2: k 1, n 2, X là C2 H 4 Câu 64: Chọn A. Sản phẩm trung hòa là K2SO4
QU Y
n K 2SO4 n H2SO4 0,1 n K 0, 2 m K 7,8 Câu 66: Chọn B.
C6 H10O5 n nH 2O nC6 H12O6
KÈ
M
162..................................180 m......................................270 H 75% m tinh bột
270.162 324 gam 180.75%
Câu 67: Chọn C.
Y
Dãy HNO3 , Ca OH 2 , KHSO 4 , Na 2SP4 gồm các chất tác dụng được với Ba HCO3 2 :
DẠ
HNO3 Ba HCO3 2 Ba NO3 2 CO 2 H 2 O
Ca OH 2 Ba HCO3 2 BaCO3 CaCO3 H 2 O 8
KHSO 4 Ba HCO3 2 BaSO 4 K 2SO 4 CO 2 H 2 O
FI CI A
Các dãy còn lại chứa các chất không tác dụng với Ba(HCO3)2 là: Mg(NO3)2, NaCl Câu 68: Chọn C.
n N2 ban đầu 10 n N2 phản ứng = 1 N 2 3H 2 2NH 3 1........3............2
OF
Số mol khí giảm 2 mol n hỗn hợp ban đầu
2 40 5%
ƠN
n H2 ban đầu 40 10 30 %VN2 25% và %VH2 75% Câu 69: Chọn B.
NH
n E 0, 04 và n NaOH 0, 06
Trong E có 1 este của phenol (0,02 mol) và 1 este của ancol (0,02 mol)
n H2O n Este của phenol = 0,02
QU Y
Bảo toàn khối lượng m ancol m E m NaOH m T m H2O 2,16
n ancol 0, 02 M ancol 108 : C6 H 5 CH 2 OH
Xà phòng hóa E chỉ thu được 2 muối và ancol trên nên E chứa:
HCOO CH 2 C6 H 5 0, 02
KÈ
M
HCOO C6 H 4 CH 3 0, 02 Vậy T chứa:
L
Na 2SO 4 Ba HCO3 2 BaSO 4 NaHCO3
HCOONa : 0, 04
Y
CH 3 C6 H 4 ONa : 0, 02
DẠ
m HCOONa 2, 72 gam Câu 70: Chọn A. Số mol các muối tương ứng là 5x, 2x, 2x 9
n NaOH 9x và n Na 2CO3 4,5x n C 18.5x 18.2x 16.2x 1,535 4,5x
FI CI A
L
x 0, 01 Bảo toàn O: 2.9x 2, 235.2 3.4,5x n H2O 1,535.2
n H2O 1, 445 Bảo toàn khối lượng m muối = 26,8
3
n NaOH 3x, bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa m 25,96 3
OF
n C3H5 OH
Câu 71: Chọn B.
n BaCO3 max = 0,8
ƠN
Bảo toàn C n NaHCO3 1,8 0,8 1
Khi n CO2 x thì n BaCO3 0, 2; n Ba HCO3 0,8 0, 2 0, 6 và n NaHCO3 1 2
n Y 1,8a
NH
Bảo toàn C x 2, 4 x a 5 26, 67%
QU Y
n C phản ứng n Y n X 4 m C phản ứng = 48 gam Câu 72: Chọn D.
(a) Sai, chất béo chứa gốc axit no là chất rắn điều kiện thường (b) Sai, tạo glyxerol (c) Đúng
M
(d) Sai, số liên kết peptit = Số gốc – 1
KÈ
(e) Sai, chúng không cùng công thức phân tử. (f) Đúng: CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh, còn lại không đổi màu quỳ. Dùng Br2: Anilin có kết tủa trắng, glyxin không phản ứng, metylfomat làm nhạt màu. (g) Sai, metyl metacrylat.
Y
Câu 73: Chọn C.
DẠ
n HNO3 0, 05
n HCl 0, 2
10
n AgCl 0, 2 & n H 0, 25 n H 4
0, 0625
L
n NO
FI CI A
Bảo toàn electron:
3n Fe 2n Cu 3n NO n Ag n Ag 0, 0125 m m AgCl m Ag 30, 05 Câu 74: Chọn B.
OF
Đốt X2 thấy ngọn lửa có màu vàng nên X2 chứa Na. X1 là NaCl, X2 là NaOH, X3 là Cl2 Y1 là Ca(HCO3)2
ƠN
X5 là Na2CO3. Câu 75: Chọn D. X NaOH Y 2Z
M T M Z 18 0, 7 M Z 60 MZ MZ
QU Y
Z là C3 H 7 OH, T là C3 H 6
NH
Z bị tách H2O khi đun với H 2SO 4 đặc nên X là ancol đơn chức.
Các cấu tạo của X:
CH 3 CH 2 CH 2 OOC CH CH COO CH 2 CH 2 CH 3
CH3 2 CH OOC CH CH COO CH CH3 2
M
CH 3 CH 2 CH 2 OOC C CH 2 COO CH 2 CH 2 CH 3
KÈ
CH3 2 CH OOC C CH 2 COO CH CH3 2 Y là C2 H 2 COONa 2 D sai, đốt 1 mol Y thu được 3 mol CO2. Câu 76: Chọn B.
Y
n E n CO2 n H2O E có dạng Cn H 2n 2 O 2
DẠ
Cn H 2n 2 O 2 1,5n 1,5 O 2 nCO 2 n 1 H 2 O a........................
100,8a 22, 4 11
n 4 : C4 H 6O2 E có 5 đồng phân cấu tạo:
L
H COO CH CH CH 3
FI CI A
H COO CH 2 CH CH 2 H COO C CH 3 CH 2
CH 3 COO CH CH 2
E có 6 đồng phân (Cấu tạo đầu tiên có thêm đồng phân hình học). Câu 77: Chọn D.
ƠN
2 3 Khí nên (2), (3) chứa HI, Na2CO3. Na2CO3 phản ứng với cả 2 chất còn lại nên (2) là HI; (3) Na2CO3
4 là ZnCl2 và (1) là AgNO3
NH
(5) là NH3 Câu 78: Chọn A. Đặt n X 2e và n Y e
QU Y
m E 105.2e 177e 5,805 e 0, 015
n C2 H5 NH2 0, 045 n X n Y nên C2 H 5 NH 2 thoát ra từ cả X và Y. Mặt khác, hai muối cùng C nên: X là CH 3COONH 3 C2 H 5
M
Y là NH 2 CH 2 CONH CH 2 COO NH 3 C2 H 5
KÈ
Muối gồm CH 3COONa 0, 03 và GlyNa 0, 03
%CH 3COONa 45,81% Câu 79: Chọn A.
Y
97,5 90, 4 0,1 n FeSO4 0, 4 71
DẠ
n Cl2
OF
CH 2 CH COO CH 3
n Fe2 SO4 0,15 3
Bảo toàn Fe n Fe 0,5 12
Bảo toàn điện tích n O2 n SO2 0, 65 4
L
m X m Fe m O 38, 4
FI CI A
Câu 80: Chọn D.
n O2 0, 294; n H2O 0, 228 Bảo toàn khối lượng n CO2 0, 276 Ancol đơn và muối không nhánh nên các este đều 2 chức
n E n CO2 n H2O 0, 048
Số H của muối
OF
n muối = 0,048 và n H2O đốt muối = 0,048 0, 048.2 2 0, 048
ƠN
Muối là CH 2 COONa 2
n NaOH 0, 096, bảo toàn khối lượng m Ancol 3,576
X là CH 2 COOCH 3 2 Y là CH 2 COOCH 3 COOC2 H 5 M Y 146
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Z là CH 2 COOC2 H 5 2
NH
n Ancol 0, 096 M ancol 35, 76 : CH3OH và C2H5OH
13
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ 2
L
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
ƠN
Câu 42: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. H2S.
B. CO2.
NH
Câu 43: Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”? C. CO.
D. Cl2.
Câu 44: Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là B. H2N-CH2-CH2-COOH.
QU Y
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
Câu 45: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại? A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. Fructozơ.
M
Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? B. Tinh bột.
A. NaOH.
KÈ
Câu 47: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào? B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. 4.
Y
Câu 48: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là B. 2.
C. 1.
D. 3.
DẠ
Câu 49: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,... Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.3H2O.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 1
D. CaSO4.2H2O.
A. Nhôm.
B. Vàng.
C. Đồng.
D. Bạc.
B. Ag.
C. Ca.
D. K.
FI CI A
A. Zn.
Câu 52: Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2? A. Etilen.
B. Benzen.
L
Câu 51: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?
C. Metan.
D. Toluen.
Câu 53: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là A. 26,4.
B. 29,2.
C. 21,9.
D. 24,6.
A. 180 gam.
B. 360 gam.
C. 240 gam.
Câu 55: Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là B. CuO
C. nước
ƠN
A. Cu(OH)2.
OF
Câu 54: Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100%, khối lượng glucozơ thu được là D. 270 gam.
D. AgNO3/NH3.
QU Y
NH
Câu 56: Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
M
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
KÈ
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
A. 3.
Y
Số phát biểu đúng là
B. 4.
C. 1.
D. 2.
DẠ
Câu 57: Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học? A. 1.
B. 4.
C. 2.
Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? 2
D. 3.
A. CaCl2 và Na2CO3.
B. Na2S và BaCl2.
C. NaHSO4 và K2CO3.
D. NaHCO3 và HCl.
A. HCl.
B. Fe(NO3)3.
C. NaOH.
D. HNO3.
L
Câu 59: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch
A. 6,9.
B. 2,3.
FI CI A
Câu 60: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 61: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4 và AlCl3, thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. X gồm B. Fe2O3, CuO và BaSO4.
C. Fe2O3, CuO và Al2O3.
D. FeO, CuO và BaSO4.
OF
A. FeO, CuO và Al2O3.
Câu 62: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, AlCl3 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là B. 2.
C. 4.
ƠN
A. 3.
D. 1.
Câu 63: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9H10O2) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản ứng este hóa là B. 72,0%.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
C. 83,3%.
NH
A. 75,0%.
D. 66,7%.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
QU Y
B. Hợp chất H2N-CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit. C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin. D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2
Câu 65: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là B. propilen và but-2-en.
M
A. etilen và propilen. C. propilen và but-1-en.
D. propilen và isobutilen.
B. 4 và 8.
C. 3 và 6.
Y
A. 2 và 4.
KÈ
Câu 66: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k). Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là D. 2 và 3.
DẠ
Câu 67: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
3
L FI CI A
Giá trị của a là A. 1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 1,5.
OF
Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 2X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
ƠN
X4 + 2X5 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O Các chất X1, X4, X5 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
D. NaCl, NaHCO3, H2SO4.
NH
C. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4.
B. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4.
(1) Công thức của alanin là H2N-CH(CH3)COOH.
QU Y
(2) Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(4) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số phát biểu sai là
B. 2.
C. 4.
M
A. 1.
D. 3.
A. 8,2.
KÈ
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol) (MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 12,0.
C. 8,7.
D. 12,5.
DẠ
Y
Câu 71: Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của hỗn hợp X là A. 6,60 gam.
B. 6,72 gam.
C. 6,06 gam.
4
D. 6,48 gam.
Câu 72: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là B. NaNO3, KNO3.
C. CaCO3, NaNO3.
D. KMnO4, NaNO3.
L
A. Cu(NO3)2, NaNO3.
A. Mg.
B. Ca.
FI CI A
Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng bằng 1⁄2 tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là C. Zn.
D. Ba.
A. 0,16.
B. 0,08.
C. 0,24.
OF
Câu 74: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2, thu được H2O và 25,536 lít CO2. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 0,448 lít H2, thu được chất rắn Y. Biết Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch Br2 0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là D. 0,12.
B. 46,560 gam.
C. 45,300 gam.
NH
A. 41,975 gam.
ƠN
Câu 75: Cho 21,9 gam este A, hai chức, mạch hở không phân nhánh, tác dụng với tối đa 12 gam NaOH thu được dung dịch chứa 1 muối và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Thủy phân 21,9 gam este B, đơn chức, không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và B tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1M sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan và 7,28 lít hơi hỗn hợp 2 ancol ở (81,9°C, 1atm). Giá trị của m là D. 28,625 gam.
QU Y
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc) và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y còn cô cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp với E? A. (CH3COO)2C3H3COOC6H5.
B. (C2H3COO)3C3H5.
C. C6H5(COOCH3)3.
D. (HCOO)2C4H8.
KÈ
A. 70,0.
M
Câu 77: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9H10O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (có tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 82,0.
C. 58,0.
D. 30,0.
Câu 78: Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3)3, CuSO4, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2. Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol.
Y
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu được từ Y.
DẠ
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau. Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là A. X chứa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, CuSO4; Y chứa FeCl2, FeCl3, CuSO4. 5
B. X chứa Fe(NO3)2, FeCl3, CuSO4; Y chứa Al(NO3)3, FeCl2, CuSO4
FI CI A
D. X chứa FeCl2, Al(NO3)3, FeCl3; Y chứa CuSO4, Fe(NO3)2, FeCl2.
L
C. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, CuSO4; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3.
Câu 79: Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4 (c) X3 + X4 ↔ X6 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc)
OF
(d) nX6 (t°, xt, P) → thủy tinh hữu cơ (e) X2 + 2HCl → X5 + 2NaCl Cho các phát biểu sau:
ƠN
(1) Phân tử khối của X5 bằng 138. (2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
(4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
NH
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng. (6) Phân tử X có 6 liên kết π.
QU Y
Số phát biểu sai là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
M
Câu 80: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là B. 56,36%.
C. 76,70%.
---------------- HẾT -----------------
DẠ
Y
KÈ
A. 53,85%.
6
D. 51,72%.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-B
44-D
45-B
46-A
47-D
48-B
49-B
50-D
51-A
52-A
53-C
54-A
55-C
56-D
57-B
58-B
59-A
60-D
61-B
62-A
63-B
64-D
65-C
66-C
67-A
68-C
69-A
70-B
71-C
72-D
73-A
74-D
75-C
76-B
77-A
78-A
79-A
80-A
Câu 53: Chọn C.
OF
Ala Gly 2NaOH AlaNa GlyNa H 2 O
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-D
0,15...............0,3
m Ala Gly 0,15.146 21,9 gam.
ƠN
Câu 54: Chọn A.
C12 H 22 O11 H 2 O Glucozo Fructozo
NH
342……………………180 Câu 56: Chọn D.
(a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Đúng
QU Y
(c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khí hơi H2O thoát ra đến miệng ống gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm. (d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ bị hút ngược vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn.
Câu 57: Chọn B.
KÈ
Tất cả đều là tơ hóa học.
M
(e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ không giúp ống tránh nóng chảy.
Câu 59: Chọn A.
Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch HCl:
Y
Al HCl AlCl3 H 2
DẠ
Fe HCl FeCl2 H 2
CuO HCl CuCl2 H 2 O
Còn lại: Ag không tan. Lọc, rửa sạch, làm khô thu được Ag. 7
Câu 60: Chọn D. Sản phẩm trung hòa là Na 2SO 4
FI CI A
L
n Na 2SO4 n H2SO4 0,1 n Na 0, 2 m Na 4, 6 Câu 61: Chọn B. Kết tủa gồm Fe OH 2 , Cu OH 2 , BaSO 4 Nung kết tủa ngoài không khí thu được Fe 2 O3 , CuO, BaSO 4
OF
Câu 63: Chọn B. m X là CH 3COOH mol 60
H
m m : 72% 150 108
X ở thể khí nên không quá 4C
QU Y
Câu 65: Chọn C.
NH
m mol Z là CH 3COOCH 2 C6 H 5 150
ƠN
m mol Y là C6 H 5CH 2 OH 108
2 anken tạo 4 ancol Chọn proilen và but-1-en Các ancol gồm:
CH 3 CHOH CH 3
M
CH 3 CH 2 CH 2 OH
KÈ
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH CH 3 CH 2 CHOH CH 3 Câu 66: Chọn C.
Y
N 2 k 3H 2 k 2NH 3 k .
DẠ
1..............3..................2 Ban đầu: CM N 2 1 2 3 và CM H 3 3 6
Câu 67: Chọn A. 8
Khi n CO2 x thì n BaCO3 0,35 và n Ba HCO3 0,5 0,35 0,15 2
L
Bảo toàn C x 0, 65
FI CI A
n C phản ứng n Y n X 0,35a Bảo toàn electron: 4n C phản ứng 2n CO 2n H2
n CO n H2 0, 7a n CO2 0, 65 1,35a 0, 7a a 1
OF
Câu 68: Chọn C.
2X1 2H 2 O 2X 2 X 3 H 2
ƠN
2NaCl 2H 2 O 2NaOH Cl2 H 2 2X 2 X 4 BaCO3 Na 2 CO3 2H 2 O
X 4 2X 5 BaSO 4 K 2SO 4 2CO 2 2H 2 O
NH
2NaOH Ba HCO3 2 BaCO3 Na 2 CO3 2H 2 O
Ba HCO3 2 2KHSO 4 BaSO 4 K 2SO 4 2CO 2 2H 2 O
QU Y
X1 , X 4 , X 5 lần lượt là: NaCl, Ba HCO3 2 , KHSO 4 . Câu 69: Chọn A. (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng
M
(4) Đúng:
KÈ
CH 3 NH 2 HCOOH HCOONH 3 CH 3 C2 H 5OH HCOOH HCOOC2 H 5 H 2 O NaHCO3 HCOOH HCOONa CO 2 H 2 O
DẠ
Y
(5) Sai, có 2 liên kết pi 1C C 1C O Câu 70: Chọn B. X là C x H y 0, 05 và Y là C x ' H y' 0, 01 9
Bảo toàn electron:
0, 05 4x y 0, 01 4x ' y ' 0,365.4
L
20x 5y 4x ' y ' 146
FI CI A
Với x ' x 4 và y, y ' 10 5x x ' 21,5
x ' 3, x 4 là nghiệm duy nhất 5y y ' 54 Do x ' 3 nên y ' 8
OF
y ' 4 và y 10 là nghiệm duy nhất X là C4 H10 0, 05 và Y là C3 H 4 0, 01
Câu 71: Chọn C.
n NaOH 0,1 n X n NaOH 2n X
n CH3OH 0, 04 và n H2O 0, 03 Bảo toàn khối lượng:
QU Y
m X m NaOH m muối m CH3OH m H2O
NH
X gồm este của ancol (0,04) và este của phenol (0,03)
m X 6, 06 gam. Câu 72: Chọn D.
ƠN
%Y 12,12%
Đốt Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng Y chứa Na Y là NaNO3.
M
Nhiệt phân X, thấy n khí n X X là KMnO 4 :
KÈ
2KMnO 4 K 2 MnO 4 MnO 2 O 2 Câu 73: Chọn A.
Trong X đặt n Na x và n Fe y 23x 56y 2
Y
mM
DẠ
Lượng H2 không đổi nên bảo toàn electron:
n Na 2n Fe 2n M 10
x 2y
L
23x 56y 10y 23 x 2y x 2y
FI CI A
M
23x 56y M
M 23
Vì
10y 5 nên M 28 x 2y
Vậy 23 M 28
OF
M 24 : Mg Câu 74: Chọn D.
n CO2 1,14; n O2 1,59 n CO2 57
0, 02
ƠN
Các axit béo đều nên X có 57C n X
n CO2 n H2O n X k 1 k 7 Bảo toàn liên kết pi: n X k 3 n H2 n Br2
QU Y
n Br2 0, 06
NH
Bảo toàn O n H2O 1, 02
VddBr2 0,12 lít Câu 75: Chọn C.
n NaOH 0,3 n A 0,15 M A 146
M
A 2NaOH 1 mối + 2 ancol kế tiếp
A là CH 3 OOC CH 2 COO C2 H 5
KÈ
Nếu B là este của ancol n B n NaOH 0,3 M B 73 : Loại. Vậy B là este của ancol n B 0,15 M B 146 : B là C9 H 6 O 2 (ví dụ CH C COO C6 H 5 )
Y
n NaOH 0, 4; n KOH 0, 2 n kiềm 0, 6 2 n A n B nên kiềm còn dư.
DẠ
n Ancol 0, 25 n A n CH3OH n C2 H5OH 0,125 n A n B 0, 2 n B 0, 075 n H2O 0, 075
Bảo toàn khối lượng: 11
m A m B m NaOH m KOH m rắn m Ancol m H2O m rắn = 45,3 gam
L
Câu 76: Chọn B.
Số C
n CO2 nY
FI CI A
n E 0,1 n Y 0,1k 3 k
Xét B Chất rắn là C2 H 3COONa 0,3 và NaOH dư (0,2) m rắn = 36,2: Thỏa mãn
TH2: k 3; số C = 1, Y là CH 3OH 0,3
OF
TH1: k 1; số C = 3, Y là C3 H 5 OH 3 0,1 mol
ƠN
Xét C Chất rắn là C6 H 5 COONa 3 0,1 và NaOH dư (0,2) m rắn 35,8 36, 2 : Loại.
NH
Câu 77: Chọn A.
M a min 45 Amin là C2H7N
Sản phẩm có 2 muối nên Y là:
QU Y
X là Ala NH 3 C2 H 5 x mol
Gly 2 Ala NH3 C2 H5 y mol m E 134x 248y 32,5 1
TH1: x y 2.2y
M
Muối gồm AlaNa x y và GlyNa 2y
KÈ
Kết hợp 1 x 0,15; y 0, 05
%AlaNa 69,59%
Y
TH2: 2 x y 2y
DẠ
Kết hợp 1 Vô nghiệm. Câu 78: Chọn A. Xét X, Y với NH3 dư: CuSO4 không tạo kết tủa trong NH3 dư nên CuSO4 hoặc cùng có mặt trong cả X và Y hoặc cùng vắng mặt trong cả X và Y 12
Loại C và D
Xét A: X tạo Ag (1 mol) < Y tạo Ag (1 mol) + AgCl (5 mol) Chọn A.
là CH 2 C CH 3 COOCH 3
b c X1
FI CI A
b X6
L
Câu 79: Chọn A.
là CH 2 C CH 3 COONa
e X2
có 2Na
a X
là CH 2 C CH 3 COO C6 H 4 COO CH 3
OF
X4 là CH 2 C CH 3 COOH
X 2 là NaO C6 H 4 COONa
ƠN
Và X 5 là HO C6 H 4 COOH (1) Đúng
(3) Đúng (4) Sai, X4 đơn chức, X5 tạp chức.
(6) Đúng Câu 80: Chọn A.
n Zn 0, 04 và n Fe 0, 04
QU Y
(5) Sai, phản ứng este hóa
NH
(2) Sai, 1 mol X 3 0,5 mol H2
n HCl 0,12 n H2O 0, 06 n O2 0, 03
M
Đặt n Cl2 x
KÈ
Bảo toàn Cl n AgCl 2x 0,12
Bảo toàn electron: 2n Zn 3n Fe 2n Cl2 4n O2 n Ag
n Ag 0, 08 2x
Y
m 143,5 2x 0,12 108 0, 08 2x 28,345
DẠ
x 0, 035
%VCl2 53,85% 13
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ 3
L
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại B. Zn.
C. Cu.
ƠN
A. Sn.
D. Pb.
Câu 42: Dung dịch NaAlO2 không phản ứng được với dung dịch nào? A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4.
D. HCl.
A. Glyxin.
NH
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ? B. Axit glutamic.
C. Metylamin.
D. Lysin.
Câu 44: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là B. RO2.
C. RO.
D. R2O.
QU Y
A. R2O3.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa. B. Nhúng sợi dây Ag nguyên chất vào dung dịch HCl, xảy ra qu| trình ăn mòn hóa học. C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
M
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 43,2.
KÈ
Câu 46: Thủy phân 102,6 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là B. 54.
C. 50,4.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một? B. CH3CH(OH)CH3.
Y
A. (CH3)3COH.
D. CH3CH(OH)CH2CH3.
DẠ
C. CH3CH2OH.
Câu 48: Kim cương và than chì là các dạng A. thù hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon.
D. đồng hình của cacbon. 1
D. 36.
Câu 49: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
A. NaHCO3.
B. Na2O.
Câu 51: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là A. phản ứng este hóa. C. phản ứng trung hòa.
FI CI A
Câu 50: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
L
A. tính khử.
B. phản ứng xà phòng hóa. D. phản ứng hiđrat hóa.
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Kẽm.
D. Vonfam.
NH
ƠN
Câu 53: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên
OF
Câu 52: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
QU Y
Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là A. CaO.
B. Al4C3.
C. CaC2.
D. Ca.
Câu 54: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
M
Câu 55: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là B. C6H8O4.
KÈ
A. C6H10O4.
C. C6H10O2.
D. C6H8O2.
Câu 56: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
DẠ
Y
Câu 57: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N.
B. C3H5N.
C. C2H7N.
D. C3H7N.
Câu 58: Thủy phân 32,4 gam xenlulozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là 2
A. 36,0.
B. 28,8.
C. 54,0.
D. 14,4.
B. NO 3 , Na+, Cl-, Al3+.
C. SO 24 , Na+, Fe3+, OH-.
D. SO 24 , Na+, Zn2+, PO 34 .
FI CI A
A. S2-, Na+, Cl-, Cu2+.
L
Câu 59: Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch?
Câu 60: Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ? A. Là hợp chất tạp chức
B. Còn có tên gọi là đường nho.
C. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt. D. Vị ngọt đậm hơn đường mía.
A. Anilin là chất lưỡng tính.
OF
Câu 61: Nhận định nào sau đây không đúng?
B. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit.
ƠN
C. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Dung dịch +NH3CxHyCOO– tác dụng được với dung dịch NaHSO4. Câu 62: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon-7; poli(etylen- terephtalat); nilon-6,6; poli(vinyl axetat), tổng số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là B. 2.
C. 3.
NH
A. 5.
D. 4.
Câu 63: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- Y tác dụng với Z tạo kết tủa.
QU Y
- X tác dụng với Y tạo kết tủa.
- X tác dụng với Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
B. AlCl3, AgNO3, KHSO4. D. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
M
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
A. Etilen.
KÈ
Câu 64: Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là B. Vinyl axetilen.
C. Butilen.
D. Axetilen.
Câu 65: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO 3 , Cl-, SO 24 . Chất được dùng để làm mềm mẫu
Y
nước cứng trên là
DẠ
A. NaHCO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 66: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 0,5M. Giá trị của m là A. 2,3.
B. 9,2.
C. 4,6. 3
D. 6,9.
B. 0,35 lít.
C. 0,25 lít.
D. 0,52 lít.
FI CI A
A. 0,10 lít.
L
Câu 67: Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100%, thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng là
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,752 gam xà phòng và glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 0,825 mol CO2 và 0,735 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng được với tối đa 9,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 30,744.
B. 13,690.
C. 25,620.
D. 12,810.
A. 11,6 gam.
OF
Câu 69: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là B. 5,8 gam.
C. 14,5 gam.
D. 17,4 gam.
B. 36,64.
C. 36,56.
NH
A. 35,52.
ƠN
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là D. 18,28.
Câu 71: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Y
KÈ
M
QU Y
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
DẠ
Giá trị của m là A. 3,24
B. 3,06
C. 2,79
4
D. 2,88
Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Lưu hóa cao su buna, thu được cao su buna-S.
(c) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng. (d) Dung dịch anđehit fomic (có nồng độ 37 - 40%) được gọi là fomon. (e) Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. (g) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn)
ƠN
X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O
OF
Số phát biểu đúng là
FI CI A
L
(b) Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O
D. 3.
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng. X5 là chất nào dưới đây? B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
NH
A. NaCl.
D. NaOH.
Câu 75: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau:
QU Y
(a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. (b) Tên gọi của Z là natri acrylat.
(c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau.
Số phát biểu đúng là
KÈ
A. 2.
M
(e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Y
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
DẠ
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là: 5
A. NaCl, FeCl2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3.
A. 65,6.
B. 34,2.
FI CI A
L
Câu 77: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 68,4 gam E tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 40% (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là C. 36,7.
D. 32,8.
A. 45,87%.
OF
Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm 2 este mạch hở X và Y (MX < MY < 120; đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối Z và hỗn hợp ancol T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 0,15 mol O2, thu được nước và 0,11 mol CO2. Nếu cho hỗn hợp T tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong E là B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
Câu 79: Este X no, hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau:
ƠN
(a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng. (b) Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối cacboxylat.
NH
Có các nhận định sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2. (2) X có mạch cacbon không phân nhánh.
QU Y
(3) Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. (4) X cho được phản ứng tráng bạc. (5) Cả 2 muối đều có M < 74. Số nhận định đúng: A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. 55,9.
C. 56,3.
---------------- HẾT -----------------
DẠ
Y
A. 55,8.
KÈ
M
Câu 80: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
6
D. 56,1
BẢNG ĐÁP ÁN 42-A
43-B
44-C
45-C
46-A
47-C
48-A
49-A
50-A
51-B
52-D
53-C
54-C
55-B
56-A
57-A
58-B
59-B
60-D
61-A
62-C
63-D
64-B
65-D
66-A
67-C
68-A
69-A
70-B
71-C
72-D
73-A
74-B
75-C
76-D
77-A
78-B
79-B
80-C
Câu 46: Chọn A.
OF
Saccarozơ + H 2 O Glucozơ + fructozơ 342…………………….180 102,6……………………m 80%.102, 6.180 43, 2 gam 342
ƠN
m
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-B
Câu 54: Chọn C.
Câu 55: Chọn B. X là CH 2 CH OOC COO C2 H 5
QU Y
C6 H8O 4
NH
Các kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: Mg, Fe, Zn.
Câu 56: Chọn A.
Các chất tác dụng với Br2 ở điều kiện thường là etilen, buta-1,3-dien, stiren, phenol, metyl acrylat:
CH 2 CH 2 Br2 CH 2 Br CH 2 Br
M
CH 2 CH CH CH 2 2Br2 CH 2 Br CHBr CHBr CH 2 Br
KÈ
C6 H 5 CH CH 2 Br2 C6 H 5 CHBr CH 2 Br
C6 H 5 OH 3Br2 C6 H 2 Br3 OH 3HBr CH 2 CH COOCH 3 Br2 CH 2 Br CHBr COOCH 3
Y
Câu 57: Chọn A.
DẠ
X đơn chức nên n X n HCl 0,1
m X 25.12, 4% 3,1 gam 7
M X 31: CH 5 N Câu 58: Chọn B.
L
C6 H10 O5 H 2 O C6 H12 O6
H 80% m
FI CI A
162.............................180 32, 4.............................m
80%.32, 4.180 28,8 gam 162
Câu 62: Chọn C.
Nilon-7; poli (etylen-terephtalat); nilon-6,6 Câu 63: Chọn D.
ƠN
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là NaHCO3 , Ba OH 2 , KHSO 4 - X tác dụng với Y tạo thành kết tủa:
Ba OH 2 KHSO 4 BaSO 4 KOH H 2 O - X tác dụng với Z có khí thoát ra.
NH
NaHCO3 Ba OH 2 BaCO3 Na 2 CO3 H 2 O - Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa.
QU Y
NaHCO3 KHSO 4 Na 2SO 4 K 2SO 4 H 2 O Câu 64: Chọn B.
n Br2 0,15 n X
2, 6k 52k 0,15 3
KÈ
MX
0,15 k
M
X kBr2 Sản phẩm
OF
Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
Chọn k 3, M X 52 : X là C4 H 4 (Vinyl axetilen).
Y
Câu 67: Chọn C.
DẠ
n NH3 0,1; n CuO 0, 4 2NH 3 3CuO 3Cu N 2 3H 2 O
0,1..........0,15
8
n CuO dư = 0, 25 n HCl phản ứng = 0,5 VddHCl 0, 25 lít
L
Câu 68: Chọn A.
FI CI A
Độ bất bão hòa của X là k:
a k 1 0,825 0, 735 a k 3
9, 6 160
OF
ka 0,105 và a 0, 015
m X đốt cháy m C m H m O 12,81 (Với n O 6a ) n NaOH 3a 0, 045 và n C3H5 OH a 0, 015 3
ƠN
Bảo toàn khối lượng m xà phòng 13, 23 Tỉ lệ:
Từ m gam X 31, 752 gam xà phòng
m 30, 744 gam Câu 69: Chọn A.
NH
Từ 12,81 gam X 13, 23 gam xà phòng
QU Y
Kim loại không tan là Cu (0,05 mol) nên Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v)
n AgCl 2u 2v và n Ag n Fe2 u
m 143,5 2u 2v 108u 132,85 1
M
n HCl 2u 2v và n H2 0, 05
Bảo toàn H n H2O u v 0, 05
KÈ
n O u v 0, 05
m X 56u 64v 16 u v 0, 05 3, 2 28 2
Y
1 2 u 0,3 và
v 0, 05
DẠ
n CuO v n Cu 0,1
Bảo toàn O n Fe3O4 0, 05 9
m Fe3O4 11, 6 gam
FI CI A
Các axit béo đêì 18C nên quy đổi X thành C17 H 35COO 3 C3 H 5 x và H 2 0, 04 Bảo toàn electron:
x 57.4 110 6.2 0, 04.2 3, 24.4 x 0, 04 Muối gồm C17 H 35COONa 3x 0,12 và H 2 0, 04 m muối = 36,64 gam
OF
Câu 71: Chọn C. Khi them KOH dư: CuCl2 + KOH dư Cu OH 2 KCl
ƠN
ZnCl2 KOH dư K 2 ZnO 2 KCl H 2 O
Sau đó them tiếp NH3 dư:
Cu OH 2 NH 3 Cu NH 3 4 OH 2
NH
FeCl3 KOH dư Fe OH 3 KCl AlCl3 KOH dư KAlO 2 KCl H 2 O
QU Y
Chỉ thu được 1 kết tủa là Fe OH 3 .
Câu 72: Chọn D.
Khi n OH 0,1 thì kết tủa mới xuất hiện nên n H dư = 0,1
M
n H phản ứng = 0,4 n NO 0,1
KÈ
Đặt a, b là số mol Al và Mg
3a 2b 0,1.3 1
Y
Khi n OH 0, 45 thì kết tủa gồm Mg(OH)2 (b) và Al OH 3
DẠ
0, 45 0,1 2b 4a
1 2 a 0, 08
4, 08 58b 78
L
Câu 70: Chọn B.
2
và b 0, 03 10
4, 08 58b 78
m 2,88
(a) Sai, buna-S điều chế từ đồng trùng hợp CH 2 CH CH CH 2 và C6 H 5 CH CH 2
FI CI A
(b) Đúng (c) Sai, khi đun nóng các protein tan sẽ bị đông tự (d) Đúng (e) Đúng (g) Đúng
OF
Câu 74: Chọn B. Đốt X2 thấy ngọn lửa có màu vàng nên X2 chứa Na. X1 là NaCl, X2 là NaOH, X3 là Cl2.
ƠN
Y1 là Ca HCO3 2 X5 là Na2CO3.
NH
Câu 75: Chọn C.
Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc nên ít nhất 2C Cấu tạo của X:
QU Y
CH 2 CH COO CH 2 CHOH CH 2 OOC CH 3
CH 2 CH COO CH 2 CH OOC CH 3 CH 2 OH CH 3COO CH 2 CH OOC CH CH 2 CH 2 OH Y là CH 3COONa và Z là CH 2 CH COONa
M
(a) Sai
KÈ
(b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng
Y
(e) Sai
L
Câu 73: Chọn A.
Câu 76: Chọn D.
DẠ
n1 n 2 nên có 1 hiđroxit đã tan trong NaOH dư Loại A, C.
Tự chọn n X n Y 1 11
Xét B n 3 n Ag 1 n1 2 : Loại Xét D n 3 n AgCl n Ag 3 n1 2 : Thỏa mãn
Câu 77: Chọn A. X là muối của axit vô cơ X là CH 3 NH 3 HCO3 x mol Khí Z duy nhất là CH 3 NH 2 .
OF
Y là mối của axit cacboxylic hai chức Y là CH 2 COONH 3 CH 3 2 y mol
m E 93x 166y 68, 4 n NaOH 2x 2y
100.40% 40
ƠN
x 0, 2; y 0,3 Muối gồm Na 2 CO3 0, 2 và CH 2 COONa 2 0,3
NH
a 65, 6 Câu 78: Chọn B.
n H2 0, 055 n O T 0,11
QU Y
Dễ thấy T có n C n O T gồm CH 3OH 0, 05 và C2 H 4 OH 2 0, 03 .
M X M Y 120 nên Y là HCOO 2 C2 H 4 0, 03 X là HCOOCH 3 0, 05
Câu 79: Chọn B.
M
% HCOO 2 C2 H 4 54,13%
FI CI A
L
X, Y là FeCl2 , Al NO3 3 .
KÈ
Este X no, hai chức, mạch hở X là Cn H 2n 2 O 4 Đốt X có n CO2 n O2 X dạng Cn H 2 O m
Y
2n 2 8 n 5
DẠ
X là C5 H8O 4
X NaOH 1 ancol + 2 muối nên X là
HCOO CH 2 CH 2 OOC CH 3 12
(1) Sai, đốt 1 mol Z (gồm 0,5 mol HCOONa và 0,5 mol CH3COONa) tạo 1 mol CO2. (2) Đúng
L
(3) Đúng
FI CI A
(4) Đúng (5) Sai Câu 80: Chọn C. Đặt n Mg a & n Cu NO3 b 2
OF
n NO2 n O2 0, 45 Bảo toàn O n O trong X 6b 0, 45.2 6b 0,9
n H2O 6b 0, 09
ƠN
Trong Z tính được n N2 0, 04 và n H2 0, 01 Bảo toàn H:
n NH4Cl
NH
n HCl 4n NH4Cl 2n H2 2n H2O 3, 08 12b 4
n HCl 2a 2b
3, 08 12b 1,3 4
m muối 95a 135b
53,5 3, 08 12b 71,87 4
DẠ
Y
KÈ
M
a 0,39 và b = 0,25 m 56,36 gam
QU Y
Bảo toàn Cl:
13
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ 4
L
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Chất X có cấu tạo HCOOCH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat.
B. metyl fomat.
C. etyl axetat.
A. CH3CH(NH2)CH3.
ƠN
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II? B. (CH3)3N.
C. (CH3)2NH.
D. metyl axetat.
D. CH3NH2.
Câu 43: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là B. RO2.
C. R2O.
NH
A. R2O3.
D. RO.
Câu 44: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. Đá đỏ.
B. Đá ong.
C. Đá mài.
D. Đá vôi.
QU Y
Câu 45: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. AlCl3.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. KAlO2.
Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
C. Na
D. CH3COOH.
C. H2.
D. Cu.
A. Nước brom
M
Câu 47: Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với B. NaOH
A. Al.
KÈ
Câu 48: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là B. CO.
Câu 49: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
Y
A. thủy tinh.
B. nhựa.
C. sắt.
D. nhôm.
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
DẠ
Câu 50: Chất nào là monosaccarit? A. Amilozơ
B. Xenlulozơ
Câu 51: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 1
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. Đồng
B. Crom
C. Vonfam.
D. Sắt
L
Câu 52: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 54: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
FI CI A
Câu 53: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau
C. Tơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
OF
Câu 55: Cho dãy các kim loại: Zn, Na, Be và Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là D. 3.
Câu 56: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là B. 9,2.
C. 6,9.
ƠN
A. 4,6.
Câu 57: Cho các thí nghiệm sau:
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
NH
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
D. 2,3.
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2. Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
QU Y
A. (2) và (3).
D. (1) và (3).
Câu 58: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là A. 36.
B. 27.
C. 72.
D. 54.
M
Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
KÈ
A. ancol etylic, anđehit axetic.
DẠ
Y
Câu 60: Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ như sau:
2
L FI CI A
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2 là
B. có kết tủa đen xuất hiện.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. có kết tủa trắng xuất hiện.
OF
A. dung dịch chuyển sang màu vàng.
Câu 61: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó them từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, thu được hiđrocacbon có tên gọi là B. Etan.
C. Axetilen.
ƠN
A. Etilen.
D. Metan.
Câu 62: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 4
B. 3
NH
Câu 63: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là C. 6
D. 5
A. 21,94.
QU Y
Câu 64: Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là B. 25,80.
C. 22,16.
D. 25,90.
Câu 65: Ở 25°C tích số ion của nước là A. không xác định được.
D. [H+].[OH-] < 1,0.10-14.
M
C. [H+].[OH-] =1,0.10-14.
B. [H+].[OH-] > 1,0.10-14.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong etylenglicol. (b) CH3CHO và C2H6 đều phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, nung nóng). (c) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Y
(d) Ancol etylic phản ứng được với axit fomic ở điều kiện thích hợp.
DẠ
(e) Có thể phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom. (g) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch brom. 3
Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 0,45.
B. 0,15.
FI CI A
L
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là bao nhiêu mol? C. 0,35.
D. 0,30.
Câu 68: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kính (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
OF
A. 25%.
Câu 69: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
A. 3,24.
B. 9,72.
NH
ƠN
Câu 70: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là C. 6,48.
D. 8,64.
Y
KÈ
M
QU Y
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là?
DẠ
A. 63,24%
B. 72,79%
C. 78,95%
4
D. 53,06%
A. C3H8
B. C4H8
C. C3H4
D. C3H6
L
Câu 72: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. 1,76.
B. 1,08.
FI CI A
Câu 73: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam ancol. Giá trị của a là C. 1,14.
D. 0,96.
Câu 74: Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
OF
X1 + H2SO4 → X2↑ + X3 + X4 3X1 + 2Y1 + 3X3 → 3X2↑ + 2Fe(OH)3↓ + 6T X1 + CaCl2 → Z↓ + 2T
A. NaHCO3, MgCl2.
ƠN
Đốt cháy X1 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu tím. X1, Y1 có thể là chất nào sau đây? B. KHCO3, MgCl2.
C. Na2CO3, FeCl3.
D. K2CO3, FeCl3.
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X2 + H2 → X3 (3) X1 + H2SO4 → Y + Na2SO4
QU Y
(4) 2Z + O2 → 2X2
NH
Câu 75: Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z.
M
C. X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X2.
D. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.
KÈ
Câu 76: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với H2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với
Y
A. 155,5.
B. 155,0.
C. 154,5.
D. 154,0.
DẠ
Câu 77: Hỗn hợp E gồm sáu este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch X chứa 18,78 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng bình tăng 3,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là 5
A. 240.
B. 180.
C. 120.
D. 190.
FI CI A
L
Câu 78: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư), nung nóng qua chất rắn Z, thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra. B. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa. C. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất. D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
OF
Câu 79: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 39,3.
C. 45,4.
ƠN
A. 40,9.
D. 42,7.
NH
Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó nX < nY < nZ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Cho các nhận định sau: (a) Phần trăm khối lượng của X trong E xấp xỉ bằng 16,67%
QU Y
(b) Số mol Y trong 5,16 gam E là 0,04 mol (c) Z là anlyl fomat
(d) Số nguyên tử H trong Y bằng 6. Số nhận định đúng là:
B. 4.
C. 1.
---------------- HẾT -----------------
DẠ
Y
KÈ
M
A. 2.
6
D. 3.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-C
44-D
45-D
46-D
47-C
48-D
49-D
50-D
51-B
52-B
53-A
54-D
55-A
56-C
57-B
58-D
59-C
60-D
61-A
62-A
63-A
64-A
65-C
66-D
67-A
68-A
69-B
70-D
71-C
72-B
73-D
74-D
75-D
76-C
77-B
78-C
79-D
80-A
Các TN 1 , 2 có hiện tượng giống nhau: Có kết tủa keo trắng. CO2 dư H 2 O NaAlO 2 Al OH 3 NaHCO3
ƠN
NH3 dư H 2 O AlCl3 Al OH 3 NH 4 Cl TN (3): Có kết tủa kéo trắng sau tan.
Câu 58: Chọn D.
342………………………360 68,4……………………….m
75%.68, 4.360 54 gam 342
Câu 61: Chọn A. Y là etilen (C2H4)
M
H 75% m
QU Y
C12 H 22 O11 H 2 O (Glucozơ + Fructozơ)
NH
HCl NaAlO 2 H 2 O Al OH 3 NaCl Al OH 3 HCl AlCl3 H 2 O
OF
Câu 57: Chọn B.
KÈ
C2 H 5OH C2 H 4 H 2 O
C2 H 4 KMnO 4 H 2 O C2 H 4 OH 2 MnO 2 KOH
Y
Câu 62: Chọn A.
DẠ
Các kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: Na, Fe, Zn Câu 63: Chọn A. X NaOH 2 muối nên X là este của phenol. X có 4 đồng phân: 7
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-B
HCOO C6 H 4 CH 4 o, m, p
L
CH 3COOC6 H 5
n NaOH
FI CI A
Câu 64: Chọn A. 100.8,8% 0, 22 40
m muối 17,1 0, 22 23 1 21,94 gam
Câu 66: Chọn D.
OF
(a) Đúng (b) Sai, C2H6 không phản ứng với H2 (c) Đúng
ƠN
(d) Đúng, là phản ứng este hóa (e) Đúng, anilin tạo kết tủa trắng, stiren làm nhạt màu nước brôm (g) Đúng
NH
Câu 67: Chọn A.
Cn H 2n 2 2k O6 1,5n 0,5k 2,5 O 2 nCO 2 n 1 k H 2 O
n H2O y a n 1 k m X m a 14n 98 2k
QU Y
n O2 x a 1,5n 0,5k 2,5
14n 98 2k 78 1,5n 0,5k 2,5 103 n 1 k k6
mX mY
KÈ
Câu 68: Chọn A.
M
Có 3 nối đôi C=O trong este không phản ứng với Br2 nên n Br2 3n X 0, 45
n X M Y 10 nY MX 9
Y
Tự chọn n X 10 n Y 9
DẠ
M X 7, 2 X gồm N 2 2 và H 2 8
n N2 phản ứng
nX nY 0,5 2 8
H
0,5 25% 2
L
Câu 69: Chọn B.
FI CI A
Kim loại M có thể là Fe:
Fe Cl2 FeCl3 Fe HCl FeCl2 H 2 Fe FeCl3 FeCl2 Câu 70: Chọn D.
OF
Chất rắn sau khi nung chỉ chứa 1 chất AgNO3 đã hết Dung dịch Z chứa cation Al3 0, 01 ; Fe3 a và Fe 2 b
ab 0, 01 2
a b 0, 01 Bảo toàn điện tích cho Z n NO 0, 08 3
n Ag 0, 08
QU Y
m Ag 8, 64
NH
n Fe2O3
ƠN
m T 107a 90b 1,97
Câu 71: Chọn C.
Khi n OH 0, 2 thì kết tủa mới xuất hiện nên n H dư = 0,2
M
n HNO3 ban đầu 0, 68 n H phản ứng 0, 48 n NO 0,12
KÈ
Đặt a, b là số mol Al và Mg
3a 2b 0,12.3 1
DẠ
Y
Khi n OH 0, 6 thì kết tủa gồm Mg OH 2 b và Al OH 3 0, 6 0, 2 2b 4a
1 2 a 0,1 và
6, 42 58b 78
2
b 0, 03 9
6, 42 58b 78
%Al 78,95% Câu 72: Chọn B.
L
H2SO4 đặc giữ H2O nên khí Z chứa CO2 và O2 dư
FI CI A
M Z 38 n CO2 : n O2 dư = 1:1 C x H y x 0, 25y O 2 xCO 2 0,5yH 2 O 1…………….10 1….....….. x 0, 25y ……….x
OF
0……….. 10 x 0, 25y
10 x 0, 25y x 8x y 40
ƠN
Do y chẵn và y 2x 2 nên x 4; y 8 là nghiệm duy nhất. X là C4 H8
n CO2 0,32 n C 0,32 n H2O 0,16 n H 0,32
n O 0, 08 C : H : O 4 : 4 :1
Do E đơn chức nên E là C8 H8O 2
M
n E 0, 04 và n KOH 0, 05
QU Y
Bảo toàn khối lượng m 5, 44
NH
Câu 73: Chọn D.
n H2O 0, 01
KÈ
E gồm este của phenol (0,01) và este của phenol (0,03)
Bảo toàn khối lượng:
Y
m E m KOH m muối m Ancol m H2O
DẠ
m Ancol 0,96 gam
Câu 74: Chọn D. Đốt cháy X1 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu tím X1 chứa K. 10
Chọn X1 , Y1 là K 2 CO3 , FeCl3
X1 H 2SO 4 X 2 X 3 X 4
FI CI A
L
K 2 CO3 H 2SO 4 CO 2 H 2 O K 2SO 4 3X1 2Y1 3X 3 3X 2 2Fe OH 3 6T 3K 2 CO3 2FeCl3 3H 2 O 3CO 2 2Fe OH 3 6KCl
X1 CaCl2 Z 2T
OF
K 2 CO3 CaCl2 CaCO3 2KCl Câu 75: Chọn D. X là C2 H 5 OOC CH 2 COO CH CH 2
ƠN
X1 là CH 2 COONa 2 X2 là CH 3CHO
Y là CH 2 COOH 2 Z là C2 H 4
B. Sai, Y là C3 H 4 O 4 C, D. Đúng Câu 76: Chọn C.
M
M B 15 n N2 n H2 0, 05
QU Y
A. Đúng: C2 H 5OH C2 H 4 H 2 O
NH
X3 là C2 H 5OH
n H2O 0,9
KÈ
Bảo toàn O n O Y 0,3.6 0, 45.2 0,9
Bảo toàn H n NH
2,3 0,9.2 0, 05.2 0,1 4
Y
4
DẠ
Dung dịch A chứa: Cl 2,3 mol , NH 4 0,1 mol , Cu 2 0,3 mol , bảo toàn điện tích n Zn 2 0,8
m 154, 65
Câu 77: Chọn B. 11
E gồm các este của ancol (tổng u mol) và các este của phenol (tổng v mol)
n E u v 0,12 1
FI CI A
L
n Ancol u n H2 0,5u m Ancol = m tăng m H2 u 3, 6 n NaOH u 2v và n H2O v Bảo toàn khối lượng:
16,32 40 u 2v 18, 78 u 3, 6 18v 2
OF
1 2 u v 0, 06 n NaOH u 2v 0,18
ƠN
V 180 ml
Câu 78: Chọn C.
Ban đầu lấy mỗi chất 2 mol X chứa Al2 O3 1 mol , Na 2 CO3 1 mol , Fe 2 O3 1 mol , CaO 2 mol
T chứa CaO (1 mol), Fe (2 mol)
Câu 79: Chọn D.
QU Y
A đúng
NH
X H 2 O dư Z chứa CaCO3 1 mol , Fe 2 O3 1 mol
X NaOH 2 khí nên X là CH 3 NH 3OOC COONH 4
Y là tripeptit Gly-Gly-Ala
n CH3 NH2 n NH3 0,1 n X 0, 05
M
n Y 0,1
KÈ
E HCl Các chất hữu cơ gồm CH 3 NH 3Cl 0, 05 , COOH 2 0, 05 , GlyHCl 0, 2 , AlaHCl 0,1
m chất hữu cơ 42, 725
Y
E HCl Các muối gồm: CH 3 NH 3Cl 0, 05 , NH 4 Cl 0, 05 , GlyHCl 0, 2 , AlaHCl 0, 2
DẠ
m muối = 40,9
Câu 80: Chọn A. F có tráng gương nên F gồm HCOONa và CH3COONa 12
n HCOONa
n Ag 2
0, 04 n CH3COONa 0, 02
L
n E n F 0, 06
FI CI A
M E 86 : C4 H 6 O 2
M tráng gương tạo ra 0,06 mol Ag Chất tráng gương trong M có số mol 0,03
CH 3COOCH CH 2 0, 02 và HCOOCH CH CH 3 0, 01
T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức chất còn lại là HCOO C CH 3 CH 2 0, 03 mol
OF
(a) Đúng: X là HCOOCH CH CH 3 %X 16, 67% (b) Sai (c) Sai
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
(d) Đúng
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Ba.
B. Li, Na, Mg.
C. Mg, Ca, Ba.
A. chỉ có mantozơ.
ƠN
Câu 2: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là B. chỉ có fructozơ.
Câu 3: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? B. CH3COOC2H5.
C. glucozơ và fructozơ.
D. chỉ có glucozơ.
C. HCOOH.
D. H2NCH2COOH.
NH
A. C2H5NH2.
D. Na, K, Ca.
Câu 4: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
QU Y
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 5: Hóa chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? A. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Na2CO3.
B. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch NaOH.
M
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ? B. hidro.
KÈ
A. oxi.
C. cacbon.
D. nitơ.
C. CuSO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 7: Đá vôi có thành phần chính là A. Fe(NO3)3.
B. CaCO3.
Y
Câu 8: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là:
DẠ
A. Metyl axetat.
B. Axyl etylat.
C. Etyl axetat.
D. Axetyletylat.
Câu 9: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Ni.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 1
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển thành màu hồng
Y
Dung dịch iot
Hợp chất màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
T
Nước brom
FI CI A
L
Mẫu thử
Kết tủa Ag trắng Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
B. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ.
C. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin.
B. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ.
Câu 11: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
A. Poli(Butadien).
ƠN
Câu 12: Polime nào sau đây là chất dẻo
OF
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ.
B. PE.
C. Tơ nilon 6,6.
D. FeCO3.
D. Xenlulozơ.
Câu 13: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là: B. 1.
C. 2.
D. 3.
NH
A. 0.
Câu 14: Để phân biệt etilen và axetilen đựng trong các bình khí riêng biệt cần dùng: A. Khí H2.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Dung dịch KMnO4.
QU Y
C. Dung dịch nước Br2. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
C. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe? B. CuSO4.
C. NaOH.
M
A. NH3.
D. ZnCl2.
KÈ
Câu 17: Hóa học là một môn khoa học thực nghiệm. Thông qua các bài thực hành để củng cố, khắc sâu kiến thức và gắn lí thuyết với thực tế. Trong giờ thực hành, để tiết kiệm hóa chất và bảo vệ môi trường (đất, nước, không khí), chúng ta không nên làm việc nào sau đây? C. Đổ hóa chất vào nguồn nước sinh hoạt.
B. Thu chất thải vào bình chứa.
D. Sử dụng lượng hóa chất nhỏ.
Y
A. Xử lý chất thải phù hợp.
DẠ
Câu 18: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
Câu 19: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? 2
D. xenlulozơ.
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Propylamin.
D. Valin.
B. Na.
C. Li.
D. K.
Câu 21: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là
FI CI A
A. Cu.
A. điện phân và nhiệt luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. thuỷ luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
OF
(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm.
L
Câu 20: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
A. 4.
ƠN
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 6,4.
B. 9,6.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng?
NH
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: C. 12,8.
D. 3,2.
QU Y
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Metylamin và etylamin là các chất khí ở điều kiện thường. C. Alanin là chất lỏng không tan trong nước.
D. Chất béo là trieste của glixerin với axit axetic.
dịch màu xanh đậm là
B. 4.
C. 2.
D. 1.
KÈ
A. 3.
M
Câu 25: Cho các chất: xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, glixerin. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra ung
Câu 26: Cho các chất: anđehit fomic, axit axetic, glucozơ. Điều khẳng định không đúng là: A. Cả 3 chất đều có phản ứng cộng hợp với H2 (xt Ni, nhiệt độ).
Y
B. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trên, đều cho số mol CO2 và H2O bằng nhau.
DẠ
C. Cả 3 chất đều có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp. D. Chúng đều có cùng thành phần % khối lượng các nguyên tố C, H, O.
Câu 27: Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít khí hidro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng 1,792 lít hidro (ở đktc). Kim loại đó là 3
A. Cd.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3
FI CI A
A. 0,2.
L
Câu 28: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
Câu 29: Cho các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl.
OF
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4. (6) Đun sôi nước cứng tạm thời.
A. 6.
ƠN
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là B. 4.
C. 2.
D. 5.
QU Y
NH
Câu 30: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ b : a là
B. 7 : 2.
C. 5 : 1.
D. 6 : 1.
M
A. 7 : 1.
KÈ
Câu 31: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3. (2) X2 + CO → CH3COOH.
Y
(3) 2X3 + O2 → 2CH3COOH.
DẠ
(4) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X3 có tham gia phản ứng tráng gương.
B. X có đồng phân hình học. 4
C. X2 và X4 tác dụng với Na giải phóng H2.
D. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(3) Axit Glutamic, Lysin là các chất lưỡng tính.
FI CI A
(2) Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được glucozơ.
L
(1) Đun nóng hỗn hợp rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 loãng, thu được etyl axetat.
(4) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, cao su lưu hóa đều là các polime bán tổng hợp. (5) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 6.
C. 4.
OF
(6) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng.
D. 3.
(a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư.
ƠN
Câu 33: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:
(b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư. (c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư.
NH
(d) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.
(e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư. Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch trong suốt là B. 5.
C. 4.
QU Y
A. 2.
D. 3.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là B. 42,720.
C. 41,376.
D. 42,528.
M
A. 11,424.
A. 0,3.
KÈ
Câu 35. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,05.
DẠ
Y
Câu 36. Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl và x gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 25,5 gam. Cho thanh Mg (dư) vào dung dịch đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg tăng 9,18 gam và thoát ra 0,56 lít khí NO, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của m là 80,39.
B. Giá trị của x là 94.
C. Dung dịch X có chứa NaOH.
D. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam. 5
A. 41,57%
B. 62,35%
FI CI A
L
Câu 37. Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là: C. 76,7%
D. 51,14%
A. 51,44%
B. 52,23%
C. 42,87%
OF
Câu 38. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; Z là ancol no, hai chức; T là este mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 2,41 mol O2, thu được 27,36 gam nước. Hidro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng toàn bộ F cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp M chứa 41,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của T có trong hỗn hợp E là D. 51,97%
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
ƠN
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
NH
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
QU Y
(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. (f) Mục đích chính của việc làm lạnh là để cho hơi etyl axetat ngưng tụ. Số phát biểu đúng là
B. 2.
C. 3.
M
A. 1.
D. 4.
KÈ
Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là B. 39,350.
C. 42,725.
---------------- HẾT -----------------
DẠ
Y
A. 44,525.
6
D. 38,225.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-C
3-D
4-A
5-A
6-C
7-B
8-C
9-C
10-C
11-C
12-B
13-B
14-B
15-D
16-B
17-C
18-B
19-C
20-A
21-B
22-B
23-A
24-B
25-A
26-A
27-C
28-A
29-D
30-A
31-B
32-D
33-D
34-B
35-A
36-A
37-A
38-A
39-A
40-C
Câu 22: Chọn B.
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
1-A
OF
Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly: (b) Zn-Fe (c) Zn-Cu
ƠN
Câu 23: Chọn A. Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl2 4H 2 O Chất rắn không tan là Cu dư 0, 2 0,1 0,1
m Cu dư = 6,4 gam Câu 26: Chọn A.
NH
0,1......0,1
QU Y
A. Sai, CH3COOH không cộng H2 B. Đúng C. Đúng
Câu 27: Chọn C.
KÈ
n H2 0,12
M
D. Đúng vì chúng có cùng CTĐGN là CH 2 O
Oxit H 2 O Kim loại H 2 O Bảo toàn khối lượng: m Oxit m H2 m kim loại m H2O
Y
m kim loại = 4,48
DẠ
Đặt kim loại là R, hóa trị x.
7
2R 2xHCl 2RCl x xH 2
L
0,16 ..............................0, 08 x
FI CI A
4, 48x 28x 0,16
MR
x 2; R 56 : R là Fe. Câu 28: Chọn A. Gly Ala Gly 3KOH 2GlyK AlaK H 2 O
OF
0,1..........................0,3
Câu 29: Chọn D. (1) CuSO 4 H 2 O Cu O 2 H 2SO 4
ƠN
(2) Al H 2SO 4 Al2 SO 4 3 H 2 (3) FeS HCl FeCl2 H 2
NH
(4) CO 2 H 2 O Na 2SiO3 Na 2 CO3 H 2SiO3 (5) C Fe3O 4 Fe CO 2
(6) M HCO3 2 MCO3 CO 2 H 2 O (Mg là Mg, Ca)
n CaCO3 max x a
QU Y
Câu 30: Chọn A. 2m 100
m 0,5x 100
b : a 7 :1
KÈ
Bảo toàn C b 3,5x
M
Khi n CO2 b thì các sản phẩm thu được gồm CaCO3 0,5x , NaHCO3 2x , Ca HCO3 2 x 0,5x 0,5x
Câu 31: Chọn B.
là CH 3OH
3 X 3
Y
2 X2 1 X
là CH 3OOC CH 2 COO CH CH 2
DẠ
là CH 3CHO
X1 là CH 2 COONa 2 8
X 4 là CH 2 COOH 2 Phát biểu B sai.
L
Câu 32: Chọn D.
FI CI A
(1) Sai, phản ứng este hóa không xảy ra trong điều kiện như vậy (2) Sai, xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm. (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, các amin có thể dạng khí hoặc rắn.
OF
(6) Đúng Câu 33: Chọn D. (a) Al2 O3 2Na H 2 O 2NaAlO 2 H 2
ƠN
(b) Fe 2 SO 4 3 Cu 2FeSO 4 CuSO 4 (c) BaO Na 2SO 4 H 2 O BaSO 4 2NaOH
NH
(d) Al4 C3 2CaC2 8H 2 O 2Ca AlO 2 2 3CH 4 2C2 H 2 (e) BaCl2 NaHCO3 NaOH BaCO3 2NaCl H 2 O Câu 34: Chọn B.
QU Y
n CO2 x và n H2O y x y 0, 064
Bảo toàn khối lượng: 44x 18y 13, 728 1, 24.32
x 0,88 và y 0,816
M
Bảo toàn O: 6n X 2n O2 2n CO2 n H2O
n X 0, 016 và M X 858 n H2O n CO2
KÈ
Mặt khác, n X
1 k
k 5
X cộng 2H2.
Y
n H2 0, 096 n X n Y 0, 048
DẠ
m Y m X m H2 0, 048.858 0, 096.2 41,376
n NaOH 3n Y 0,144 và n C3H5 OH 0, 048 3
9
Bảo toàn khối lượng:
m Y m NaOH m muối m C3H5 OH
3
L
m muối = 42,72 gam.
FI CI A
Câu 35: Chọn A. Bảo toàn khối lượng: m Y m X 8, 6
M Y 21,5 n Y 0, 4
n H2 phản ứng n X n Y 0,1
OF
Bảo toàn liên kết pi:
n C2 H4 3n C4 H4 n H2 phản ứng n Br2 n Br2 0,3
ƠN
Câu 36: Chọn A.
Dung dịch sau điện phân tác dụng với Mg tạo NO nên H 2 O đã bị điện phân ở anot. Mặt khác khối lượng Mg
NH
tăng nên có Cu 2 dư.
n NaCl 0, 2 Anot: n Cl2 0,1 và n O2 a
QU Y
Catot: n Cu b Bảo toàn electron: 0,1.2 4a 2b
m giảm 0,1.71 32a 64b 25,5
a 0, 075 và b 0, 25
n H 4a 4n NO 10n NH n NH 0, 02 4
M
4
KÈ
n Cu 2 dư = c, bảo toàn electron:
2n Mg phản ứng 2c 3n NO 8n NH 4
n Mg phản ứng c 0,1175
DẠ
Y
m 64c 24 c 0,1175 9,18 c 0,3
Ban đầu: n Cu NO3 b c 0,55 x 103, 4 (B sai) 2
10
Muối khan gồm Mg 2 0, 4175 , Na 0, 2 , NH 4 0, 02 NO3 1, 055 m muối 80,39 A đúng.
FI CI A
L
X chứa Cu 2 , Na , H , NO3 C sai.
m Mg phản ứng 10, 02 Câu 37: Chọn A.
n AgCl 1,9 n Ag 0, 075 n NO 0, 025 n H dư = 0,1
OF
Bảo toàn electron n Fe2 3n NO n Ag 0,15
Dung dịch Z chứa Al3 0,3 , Fe 2 0,15 , H dư (0,12), Cl 1,9 . Bảo toàn điện tích n Fe3 0, 2
m X 0,35.56 16a 62b 35, 2 1
Bảo toàn N b 0,15 c 2d 3
NH
Khí T gồm NO (c) và N 2 O d n T c d 0, 275 2
n H phản ứng 1,9 0,15 0,1 4c 10d 2a 4
QU Y
Giải hệ 1 2 3 4 :
a 0, 2 b 0, 2
d 0, 075
2
b 0,1 2
KÈ
n Fe NO3
M
c 0, 2
ƠN
Quy đổi hỗn hợp Y thành Al 0,3 , Fe 0, 2 0,15 0,35 , O a và NO3 b
%Fe NO3 2 41,57%
Y
Câu 38: Chọn A.
DẠ
E H 2 F nên:
m F m E m H2 47, 02
11
Đốt F cần n O2 2, 41
0, 65 2, 735 mol O2 và thu được n H2O 1,52 0, 65 2,17 2
L
Quy đổi F thành:
FI CI A
Cn H 2n O 2 : 0, 4 mol (Tính từ n NaOH ) Cm H 2m 2 O 2 : a mol H 2 O : b mol M muối 14n 54
41,9 n 3, 625 0, 4
OF
C3 H 6 O 2 0,15 mol và C4 H8O 2 0, 25 mol Đặt x 1 và y 1 là số liên kết trong X, Y
ƠN
n H2 0,15x 0, 25y 0, 65 3x 5y 13
Vậy X là C3 H 4 O 2 và Y là C4 H 4 O 2
m F 0, 4.82, 75 a 14m 34 18b 47, 02
Phản ứng cháy tính được:
QU Y
n H2O 0, 4.3, 625 a m 1 b 2,17
NH
x 1 và y 2 là nghiệm duy nhất
n O2 0, 4.4, 4375 a 1,5m 0,5 2, 735 am 0, 72;a 0, 24 và b 0, 24
b 0,12 2
KÈ
nT
M
m 3 C3 H 6 OH 2
T là C3 H 3O 2 C3 H 6 C4 H 3O 2 0,12.196 51, 44% 45, 72
Y
%T
DẠ
Câu 39: Chọn A.
(a) Sai, H2SO4 loãng không có tác dụng hút H2O. (b) Đúng
12
(c) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra (d) Sai, HCl dễ bay hơi.
L
(e) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O.
FI CI A
(f) Sai, với nhiệt độ thực hiện phản ứng thì sản phẩm este đang ở trạng thái lỏng. Làm lạnh để hạn chế thất thoát. Câu 40: Chọn C. X NaOH 2 khí nên X là CH 3 NH 3OOC COONH 4
Y là tripeptit Gly-Gy-Ala
OF
n CH3 NH2 n NH3 0,1 n X 0, 05 n Y 0,1
ƠN
E HCl các chất hữu cơ gồm CH 3 NH 3Cl 0, 05 , COOH 2 0, 05 , GlyHCl 0, 2 , AlaHCl 0,1
m chất hữu cơ 42, 725
E HCl Các muối gồm: CH 3 NH 3Cl 0, 05 , NH 4 Cl 0, 05 , GlyHCl 0, 2 , AlaHCl 0,1
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
m muối = 40,9r
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Công thức nào sau đây biểu thị một chất béo? A. C17H33COONa
B. C3H5(OH)3
C. (C17H33COO)3C3H5
A. NaAlO2
ƠN
Câu 2: Nhôm hidroxit có công thức là B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. C15H31COOCH3
D. Na3AlF6
Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế kim loại nào sau đây? B. Maggie
C. Sắt
NH
A. Nhôm
D. Đồng
Câu 4: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na
B. Mg
C. Cu
D. Al
QU Y
Câu 5: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic là A. C2H5COOCH3
B. HCOOCH3
C. HCOOC3H7
D. CH3COOC2H5
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
C. K
D. Ag
Câu 6: Chất không phản ứng với NaOH trong dung dịch là A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
M
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al
B. Ca
KÈ
Câu 8: Người ta thường làm cho phèn chua vào nước nhằm mục đích nào sau đây? A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
C. CaC2
D. Ca(HCO3)2
C. HCOO-CH2-CH3
D. CH3-COO-CH2-CH3
Câu 9: Canxi cacbonat có công thức là
Y
A. CaSO4
B. CaCO3
DẠ
Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của etyl fomat là A. HCOO-CH=CH2
B. HCOO-CH3
Câu 11: Na2CO3 không phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? 1
A. HCl
B. CaCl2
C. KOH
D. Ba(OH)2
B. Lysin
C. Axit glutamic
Câu 13: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. C6H5-NH2
B. CH3-CH2-NH2
C. (CH3)3N
D. Alanin
FI CI A
A. Etyl amin
L
Câu 12: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím thay đổi màu?
D. CH3-NH-CH3
Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư không sinh ra CaCO3? A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. Na+
B. Fe2+
C. Cu2+
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ
B. Fructozơ
OF
Câu 15: Cho dãy ion sau: Na+, Cu2+, Fe2+, Ag+. Ion kim loại có tính oxy hóa mạnh nhất là
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ
ƠN
Câu 17: Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?
D. Ag+
A. Polibutadien
B. Poli(hexametylen ađipamit) D. Poliacrilonitrin
Câu 18: Chất nào sau đây là amino axit? A. CH3-COONH4
B. CH3-NH-CH3
NH
C. Poli(vinyl clorua)
C. CH3-NH2
D. H2N-CH2-COOH
Câu 19: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? B. HCl
C. Ca(OH)2
QU Y
A. NaHCO3
D. CaCl2
Câu 20: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W
B. Cu
C. Cr
D. Ag
Câu 21: Cho 10,68 gam CH3-CH(NH2)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 16,68
C. 15,24
M
A. 13,8128
D. 13,32
KÈ
Câu 22: X là một monosaccarit mạch hở, phân tử có một nhóm -CHO. Đun X với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được muối hữu cơ Y. Đun X với H2 có xúc tác Ni thu được chất hữu cơ Z. Lên men X thu được chất hữu cơ T và CO2. Phát biểu không đúng là B. Y có 16 nguyên tử hidro
C. X là glucozơ
D. Z có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH
Y
A. T là etanol
DẠ
Câu 23: Cho 1ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọt dung dịch NaOH, lắc đều rồi gạn bỏ dung dịch. Thêm tiếp 1ml dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm, lắc đều thấy trong ống nghiệm có dung dịch màu tím. Chất X có thể là chất nào dưới đây? A. Gly-Val
B. Alanin
C. lòng trắng trứng 2
D. Saccarozơ
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,016 mol Na2CO3 và 0,02 mol KHCO3, thu được dung dịch Y và 0,1344 lít khí CO2. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai nấc. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y là B. 4,533 gam
C. 5,910 gam
FI CI A
Câu 25: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
D. 8,473 gam
L
A. 5,715 gam
A. Cho Cu vào dung dịch MgSO4
B. Cho Zn vào dung dịch FeCl2
C. Cho Fe vào dung dịch FeCl3
D. Cho Al vào dung dịch NaOH
A. 60%
B. 80%
C. 75%
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2 dư
D. 70%
ƠN
(b) Cho mẩu Na nhỏ vào dung dịch BaCl2 và NaHCO3
OF
Câu 26: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, lên men m gam glucozơ, thu được 5,52 gam C2H5OH. Hiệu suất của quá trình lên men là
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư (d) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 dư
NH
(e) Đun sôi dung dịch chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
QU Y
Câu 28: Nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm đựng 2ml chất lỏng chất X, lắc đều, thấy màu tím nhạt dần. Chất X là A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
M
Câu 29: Hợp chất X chứa C, H, O chứa vòng benzen. Cho 4,416 gam X vào 50ml dung dịch NaOH 2,4M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 4,416 gam X cần vừa đủ 0,224 mol O2, thu được CO2 và 1,728 gam nước. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là B. 8,640
KÈ
A. 7,360
C. 7,104
D. 8,064
Câu 30: Cho các chất rắn sau: Al, Al2O3, CaCO3, NaCl. Số chất tan trong dung dịch NaOH dư là A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Y
Câu 31: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10 gam X là
DẠ
A. 4,6
B. 4,4
C. 6,4
D. 5,6
Câu 32: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm K2O, Na, BaO trong nước, thu được 0,112 lít H2 và 1,2 lít dung dịch Y có pH = 13. Hấp thụ hết 1,68 lít CO2 vào 1,2 lít dung dịch Y, thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch chứa 3,53 gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 3
A. 6,9
B. 7,8
C. 7,9
D. 9,9
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
L
(1) Để một miếng gang ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa học
FI CI A
(2) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, chỉ thu được một chất kết tủa
(3) Lớp cặn xuất hiện khi đun nước cứng tạm thời có thể loại bỏ bằng dung dịch NaOH (4) Khi điện phân MgCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Mg2+ (5) Dùng thạch cao nung để bó bột xương gãy, làm phấn viết, trang trí nội thất
Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 4
C. 1
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
OF
(6) Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH là chất oxi hóa nhôm
D. 3
ƠN
(1) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu ma sát và khó tan trong các dung môi hơn cao su thường (2) Phân biệt được dung dịch glucozơ và dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) bằng Cu(OH)2 (3) Lực bazơ của amoniac yếu hơn lực bazơ của etylamin
NH
(4) Phản ứng thủy phân este trong dung dịch NaOH là phản ứng thuận nghịch (5) Các amino axit đều phản ứng với NaOH và HCl trong dung dịch (6) Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, cần rửa qua dung dịch Ca(OH)2 rồi tráng bằng nước
QU Y
Số phát biểu đúng là: A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
M
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a gam hỗn hợp muối của axit oleic và axit stearic. Hidro hóa m gam X cần dùng 0,02 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Giá trị của a là A. 36,24
B. 36,68
C. 38,20
D. 38,60
KÈ
Câu 36: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH → Y + Z + T (b) X + 2H2 → E (c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Y
Cho các phát biểu sau:
DẠ
(a) Chất X là este hai chức. (b) Dung dịch chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (c) Chất Z làm mất màu nước brom. 4
(d) Chất F là axit propionic.
Số phát biểu đúng là B. 3
C. 4
D. 5
FI CI A
A. 2
L
(e) Chất X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi và giả sử kim loại sinh ra bám hết lên catot. Khi điện phân với thời gian t (giây) thu được 10,192 (lít) hỗn hợp khí ở anot và khối lượng catot tăng 43,968 (gam). Khi điện phân với thời gian 2t (giây) thu được V (lít) hỗn hợp khí ở anot và khối lượng catot tăng 55,488 (gam). Giá trị của m và V lần lượt là B. 171,947 và 17,8864
C. 171,947 và 29,2432
D. 143,147 và 17,8864
OF
A. 164,811 và 29,292432
QU Y
NH
ƠN
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế isoamyl axetat (Y) theo sơ đồ hình vẽ dưới:
Cho các phát biểu sau:
(1) Các chất điều chế trực tiếp Y gồm CH3-COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2-OH (2) Nước trong ống trên hình vẽ có tác dụng làm lạnh để ngưng tụ chất Y (3) Phản ứng trong bình cầu là phản ứng thuận nghịch
M
(4) Trong bình cầu cần thêm axit sunfuric đặc nhằm hấp thụ nước và xúc tác cho phản ứng
KÈ
(5) Chất lỏng Y được sử dụng làm hương liệu trong sản xuất bánh kẹo (6) Có thể sử dụng giấm ăn (dung dịch CH3-COOH 2%) cho quá trình điều chế trên Số phát biểu đúng là
B. 4
C. 6
Y
A. 5
D. 3
DẠ
Câu 39: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 57,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 30,0 gam, đồng thời thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dung 1,375 mol O2, thu được CO2, 0,25 mol Na2CO3 và 1,0 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là 5
A. 40,47%
B. 32,64%
C. 50,82%
D. 55,85%
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
---------------- HẾT -----------------
FI CI A
L
Câu 40: Hỗn hợp T gồm amin no, mạch hở X và hidrocacbon no, mạch hở Y trong đó X và Y đều có số nguyên tử cacbon lớn hơn 1 và số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít hơi hỗn hợp T cần dùng vừa đủ 3,9648 lít O2, thu được N2, CO2 và 2,7 gam H2O. Cho 1,69 gam hỗn hợp T vào dung dịc HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
6
D. 2,175 gam.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-C
3-A
4-C
5-D
6-A
7-B
8-A
9-B
10-C
11-C
12-D
13-D
14-A
15-D
16-A
17-C
18-D
19-C
20-A
21-C
22-B
23-C
24-D
25-A
26-A
27-B
28-A
29-D
30-A
31-B
32-B
33-A
34-C
35-D
36-D
37-B
38-A
39-D
40-A
CH 3 CH NH 2 COOH KOH CH 3 CH NH 2 COOK H 2 O n CH3 CH NH2 COOK n CH3 CH NH2 COOH 0,12
ƠN
m CH3 CH NH2 COOK 15, 24 Câu 22: Chọn B.
Z là sorbitol CH 2 OH CHOH 4 CH 2 OH
B sai, Y có 15H
Câu 23: Chọn C.
QU Y
T là etanol C2 H 5OH
NH
X là glucozơ C6 H12 O6 Y là amoni gluconate C5 H11O5 COONH 4
X Cu OH 2 Màu tím nên X có phản ứng màu biurê
Câu 24: Chọn D.
M
X là lòng trắng trứng.
KÈ
n H n CO2 n CO2 0, 022 n H2SO4 0, 011 3
OF
Câu 21: Chọn C.
n BaSO4 0, 011
Y
Bảo toàn C n BaCO3 0, 016 0, 02 0, 006 0, 03
DẠ
m 8, 473
Câu 26: Chọn A.
7
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
1-C
2Ag C6 H12 O6 2C2 H 5OH 0, 2................................0, 2
L
5,52 60% 0, 2.46
FI CI A
H
Câu 27: Chọn B. (a) Không phản ứng (b) Na H 2 O NaOH H 2
NaOH NaHCO3 Na 2 CO3 H 2 O
OF
Na 2 CO3 BaCl2 BaCO3 NaCl (c) Fe NO3 2 AgNO3 Fe NO3 3 Ag
ƠN
(d) NH 4 2 CO3 Ba OH 2 BaCO3 NH 3 H 2 O (e) M HCO3 2 MCO3 CO 2 H 2 O (M là Mg, Ca) Câu 28: Chọn A.
NH
Chất X làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường X là stiren C6 H 5 CH CH 2
C6 H 5 CH CH 2 KMnO 4 H 2 O C6 H 5 CHOH CH 2 OH MnO 2 KOH Câu 29: Chọn D.
QU Y
n H2O 0, 096
Bảo toàn khối lượng n CO2 0, 224
n C n CO2 0, 224
mX mC mH 0, 096 16
KÈ
nO
M
n H n H2O 0,192
C:H :O 7:6:3
X là C7 H 6 O3 0, 032 mol
DẠ
Y
n NaOH ban đầu 0,12 n NaOH phản ứng 0, 096 n X : n NaOH phản ứng 1: 3
X có 1 chức este phenol và 1 chức phenol 8
n H2O 2n X 0, 064 Bảo toàn khối lượng:
FI CI A
L
m X m NaOH m rắn m H2O m rắn = 8,064
Câu 30: Chọn A.
Có 3 chất tan trong dung dịch NaOH dư là Al, Al2O3 (tan vì phản ứng) và NaCl (tan vật lí) Câu 31: Chọn B.
OF
Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
n Fe n H2 0,1 m Cu m X m Fe 4, 4
ƠN
Câu 32: Chọn B. pH 13 OH 0,1 n OH 0,12
1
n OH n CO2
NH
n CO2 0, 075 2 Tạo CO32 0, 045 và HCO3 0, 03
QU Y
n BaCO3 0, 04 0, 045 nên CO32 còn dư
Dung dịch chứa CO32 dư (0,005), HCO3 0, 03 , Na và K m (Na+ và K+) 3,53 m CO2 m HCO 1, 4 3
3
n OH 2n H2 2n O n O 0, 055
KÈ
Câu 33: Chọn A.
M
m X 1, 4 0, 04.137 0, 055.16 7, 76
(1) Đúng
(2) Sai, thu 2 loại kết tủa:
Y
FeCl2 AgNO3 dư Fe NO3 3 AgCl Ag
DẠ
(3) Sai, lớp cặn là CaCO3, không tan trong NaOH (4) Sai, xảy ra sự khử Mg2+ (5) Đúng
9
(6) Sai, H2O là chất oxi hóa Al. Câu 34: Chọn C.
L
(1) Đúng
FI CI A
(2) Đúng, glucozơ tạo phức xanh lam, anbumin tạo phức màu tím. (3) Đúng (4) Sai, phản ứng một chiều (5) Đúng (6) Sai, rửa bằng dung dịch HCl rồi tráng bằng nước.
Y no và có k 3 nên n X n Y
OF
Câu 35: Chọn D. 0, 08 0, 04 2
ƠN
n muối tổng 3n X 0,12
n C17 H33COOK n H2 0, 02
a 38, 60 gam Câu 36: Chọn D.
d Y
Y và Z cùng C và Z 2H 2 Y
có 1Na.
QU Y
a b c
NH
n C17 H35COOK 0,12 0, 02 0,1
X là CH 3 CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC C CH
Z là CH C COONa
KÈ
T là C2 H 4 OH 2
M
Y là CH 3 CH 2 COONa
E là C2 H 5COO 2 C2 H 4 F là C2 H 5COOH
Y
Tất cả các phát biểu đều đúng.
DẠ
Câu 37: Chọn B. Sau t giây:
Catot: n Cu 0, 687 10
Anot: n Cl2 a và n O2 b
a b 0, 455 và 2a 4b 0, 687.2
FI CI A
L
a 0, 223; b 0, 232 Sau 2t giây: n e 0, 687.2.2 2, 748 Catot: n Cu 0,876
ne nên Cu 2 đã hết 2
Anot: n Cl2 0, 223 n O2 0,5755
OF
V khí anot 17,8864
Ban đầu: n CuSO4 0,867 và n KCl 2a 446
m 171,947
ƠN
Câu 38: Chọn A. (1) Đúng (2) Đúng
NH
(3) Đúng (4) Đúng
(5) Đúng, Y là thành phần của dầu chuối (tạo hương chuối)
Câu 39: Chọn D.
QU Y
(6) Sai, phải hạn chế tối đa sự có mặt H2O trong bình 1 để phản ứng tạo este thuận lợi.
T là este hai chức, mạch hở, tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này đều đơn chức và ancol 2 chức. Đặt Z là R OH 2 n R OH n H2 0,5 2
M
m tăng m RO2 0,5 R 32 30
KÈ
R 28 : C2 H 4 . Vậy Z là C2 H 4 OH 2
n Na 2CO3 0, 25 Quy đổi muối thành HCOONa 0,5 , CH 2 a và H 2 b
Y
n H2O 0,5.0,5 a b 1
DẠ
n O2 0,5.0,5 1,5a 0,5b 1,375 a 0, 75 và b 0 Muối là CH 3COONa 0, 25 và C2 H 5COONa 0, 25 11
T là CH 3COO C2 H 4 OOC C2 H 5
muối như trên.
FI CI A
Quy đổi E thành: CH 3COOH 0, 25 , C2 H 5COOH 0, 25 , C2 H 4 OH 2 0,5 và H 2 O.
m E 57,3 n H2O 0, 4 nT
n H2O 2
0, 2
OF
%T 55,85% Câu 40: Chọn A.
X CH 4 ? CH 2 ? NH
ƠN
Y CH 4 CH 2 Quy đổi T thành CH 4 0, 03 , CH 2 a , NH b
NH
n O2 0, 03.2 1,5a 0, 25b 0,177 n H2O 0, 03.2 a 0,5b 0,15 a 0, 072; b 0, 036
QU Y
n X n Y 0, 015 n X 0, 03 0, 015
0, 036 0, 03 (Với N là số nguyên tử nitơ trong X) N
1, 2 N 2, 4 N 2 là nghiệm duy nhất.
M
Vậy X là C x H 2x 4 N 2 0, 018 và Y là C y H 2y 2 0, 012
KÈ
n C 0, 018x 0, 012y a 0, 03 3x 2y 17
L
Cách khác: Bảo toàn O tính n CO2 , thấy n CO2 n H2O nên các muối đều no, từ C trung bình và tỉ lệ mol xác định 2
Với x 1 và y 1 x 3, y 4 là nghiệm duy nhất.
Y
T gồm C3 H10 N 2 0, 018 và C4 H10 0, 012
DẠ
m T 2, 028
Trong 2,028 gam T chứa 0,018 mol C3 H10 N 2
1, 69 gam T chứa n C3H10 N2 0, 015 12
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
n C3H12 N2Cl2 0, 015 m 2, 205 gam
13
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
L
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
ƠN
Câu 42: Cho dung dỊch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
C. bọt khí và kết tủa trắng
D. kết tủa trắng xuất hiện
NH
Câu 43: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3
B. C2H3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 44: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là B. saccarozơ
C. glucozơ
QU Y
A. glixerol
D. etanol
Câu 45: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và Al2O3
B. K2O và H2O
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
M
Câu 46: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ
KÈ
B. kết tủa màu nâu đỏ
C. kết tủa màu trắng hơi xanh D. kết tủa màu xanh lam
Y
Câu 47: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. kết tủa màu nâu đỏ
D. kết tủa màu xanh
DẠ
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
Câu 48: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? 1
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. H2SO4
C. MgCl2 và FeCl3
D. CuSO4 và ZnCl2
A. CuSO4 và HCl
B. HCl và CaCl2
A. FeCl3
B. BaCl2
FI CI A
Câu 50: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là C. KNO3
D. K2SO4
Câu 51: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. nhôm
B. đồng
L
Câu 49: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
C. chì
D. natri
A. CaCl2
B. HCl
C. NaCl
OF
Câu 52: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Đề loại bỏ các khí này một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây? D. Ca(OH)2
Câu 53: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng B. axit - bazơ
C. trao đổi
ƠN
A. trùng ngưng
D. trùng hợp
Câu 54: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2? B. axetilen
Câu 55: Nước cứng là nước có nhiều các ion A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Metan
NH
A. Propan
C. Ca2+, Mg2+
D. Butan
D. Na+, K+
Câu 56: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là B. Al
C. Ag
QU Y
A. Cu
D. Au
Câu 57: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. H2NCH2COOH
B. CH3NH2
C. CH3COOH
D. CH3CHO
C. NaCl
D. HCl
C. Fe2O3
D. Fe(OH)3
Câu 58: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH
B. Na2CO3
M
Câu 59: Chất chỉ có tính khử là
B. FeCl3
KÈ
A. Fe
Câu 60: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3
B. 1
C. 2
Y
Câu 61: Phát biểu không đúng là
DẠ
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường kiềm B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 C. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) D. Triglyxerit là hợp chất cacbohidrat 2
D. 4
Câu 62: Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là B. 50,0%
C. 83,3%
D. 70,0%
L
A. 60,0%
FI CI A
Câu 63: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis. C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
OF
A. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
A. Fe2O3
ƠN
Câu 65: Khử hoàn toàn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hòa tan toàn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Công thức của sắt oxit là B. FeO
C. FeO hoặc Fe2O3
D. Fe3O4
A. 8400
B. 6000
NH
Câu 66: Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1782000 chứa bao nhiêu mắt xích? C. 11000
D. 10080
QU Y
Câu 67: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần 250ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 67,68%
B. 60,00%
C. 54,88%
D. 51,06%
M
Câu 68: Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 10
B. 30
C. 15
D. 20
A. 9,90
KÈ
Câu 69: Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 3,30
C. 2,51
D. 1,72
DẠ
Y
Câu 70: Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí CO2. Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24
B. 3,36
C. 1,12
D. 4,48
Câu 71: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là 3
A. Fe, Cu, Ag
B. Al, Fe, Cu
C. Al, Cu, Ag
D. Al, Fe, Ag
B. Glyxin
C. Lysin
D. Valin
FI CI A
A. Alanin
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Hòa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
A. 4
B. 6
C. 2
Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều.
D. 5
NH
Câu 74: Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm: Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
ƠN
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
OF
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là
QU Y
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy C. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng
D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt Câu 75: Cho các phát biểu sau:
M
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
KÈ
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
Y
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
DẠ
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. Số phát biểu đúng là A. 3
B. 1
C. 2 4
L
Câu 72: Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
D. 4
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
FI CI A
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z.
L
Câu 76: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
OF
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là B. 38,76%.
C. 40,82%.
ƠN
A. 29,25%.
D. 34,01%.
Câu 78: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là B. 47,25
C. 94,50
NH
A. 7,27
D. 15,75
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là B. 0,15
C. 0,05
QU Y
A. 0,08
Câu 80: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (a) X + 2NaOH → X1 + 2X3.
(b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3.
(d) X3 → X4 + H2O.
M
(c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2.
KÈ
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X có công thức phân tử là C8H14O4. B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Y
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.
DẠ
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. ---------------- HẾT -----------------
5
D. 0,20
BẢNG ĐÁP ÁN 42-D
43-D
44-C
45-D
46-B
47-B
48-D
49-A
50-A
51-A
52-D
53-D
54-B
55-C
56-C
57-A
58-D
59-A
60-C
61-D
62-C
63-B
64-B
65-D
66-B
67-C
68-B
69-B
70-B
71-A
72-A
73-A
74-C
75-D
76-D
77-D
78-C
79-C
80-D
Câu 65: Chọn D.
nO
OF
n Fe n H2 0,105 8,12 0,105.56 0,14 16
ƠN
Fe : O 0,105 : 0,14 3 : 4 Oxit là Fe3O4.
Xenlulozơ trinitrat là C6 H 7 O 2 NO 2 3 . n M 297n 1782000 n 6000
QU Y
Câu 67: Chọn C.
NH
Câu 66: Chọn B.
n Este n NaOH 0, 25 M este 65, 6
X là HCOOCH 3 x và Y là HCOOC2 H 5 y
x y 0, 25 và 60x 74y 16, 4
M
x 0,15; y 0,1
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
KÈ
%HCOOCH 3 54,88% Câu 68: Chọn B.
n Fe2O3 0, 02; n H2 0, 03
Y
Bảo toàn electron: 3n Al 6n Fe2O3 2n H2
DẠ
n Al 0, 06
n NaOH n NaAlO2 0, 06 Vdd 30 ml
6
L
41-A
Câu 69: Chọn B.
C6 H 5 NH 2 3Br2 C6 H 2 Br3 NH 2 3HBr
FI CI A
L
n Br2 0, 03 n C6 H2 Br3 NH2 0, 01 m C6 H2 Br3 NH2 0, 01.330 3,3 gam Câu 70: Chọn B.
n NaOH 0, 2; n HCl 0,125 . X HCl NaCl 0,125 và n NaHCO3 0, 2 0,125 0, 075
OF
n CO2 0, 075, bảo toàn C n CO2 ban đầu = 0,15 V 3,36 lít Câu 71: Chọn A.
ƠN
Các ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị khử trước D chứa 3 kim loại là Ag, Cu, Fe. Câu 72: Chọn A. m muoi m X 0, 04 36,5
NH
n X n HCl
M X 89 : X là alanin. Câu 73: Chọn A.
QU Y
(a) Cu NO3 2 CuO NO 2 O 2
(b) FeCO3 H 2SO 4 đặc nóng Fe 2 SO 4 3 SO 2 CO 2 H 2 O (c) Na Al H 2 O NaAlO 2 H 2
M
(d) KHSO 4 NaHCO3 K 2SO 4 Na 2SO 4 CO 2 H 2 O
KÈ
(e) Na H 2 O NaOH H 2
NaOH NH 4 Cl NaCl NH 3 H 2 O (g) H 2 O C CO H 2
Y
H 2 O C CO 2 H 2
DẠ
Câu 74: Chọn C.
Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng: Ống 1 đông tụ bởi nhiệt, ống 2 đông tụ bởi hóa chất. Câu 75: Chọn D. 7
(a) Đúng, AgNO3/NH3 phản ứng với CH C và -CHO (b) Đúng
(d) Sai, tác dụng với 4 mol HCl (e) Đúng (g) Sai, thu được glucozơ. Câu 76: Chọn D. (Chú ý: Các thí nghiệm chỉ dung 1/ 4 dung dịch Y nên ta gấp 4 lần số liệu lên).
OF
TN1: Bảo toàn S:
n FeSO4 .7H2O n H2SO4 n BaSO4 0, 04
ƠN
n FeSO4 .7H2O 0, 02 m FeSO4 .7H2O 5,56 gam
n Fe2 bị O2 oxi hóa 0, 02 0, 0176 0, 0024 0, 0024 12% 0, 02
QU Y
Câu 77: Chọn D.
NH
TN2: Bảo toàn electron: n Fe2 5n KMnO4 0, 0176
%n Fe2 bị O2 oxi hóa
FI CI A
L
(c) Đúng
m ancol m H2 2, 48 m ancol 2,56, n ancol 0, 08 ancol là CH 3OH Đặt công thức este là Cn H 2n 1COOCH 3 a mol và Cm H 2m 1COOCH 3 b mol
a b n CH3OH 0, 08
M
m hh a 14n 60 b 14m 58 5,88
KÈ
n H2O a n 2 b m 1 0, 22
a 0, 06 và b 0, 02 và na mb 0, 08
Y
3n m 4
DẠ
Vì axit không no có đồng phân hình học nên gốc ít nhất 3C. Vậy m 3 và n %CH 3 CH CH COOCH 3
0, 02.100 34, 01% 5,88 8
1 3
Câu 78: Chọn C. X có dạng AOOC R NH 2 COOB x mol
FI CI A
L
Y có dạng NaOOC R NH 2 COONa Do m Y m X nên A 15 và B = 29 là nghiệm duy nhất.
m Y m X 46x Ax Bx 1 x 0,5
Câu 79: Chọn C.
Cn H 2n 2 2k O6 1,5n 0,5k 2,5 O 2 nCO 2 n 1 k H 2 O
n H2O y a n 1 k m X m a 14n 98 2k
NH
14n 98 2k 78 1,5n 0,5k 2,5 103 n 1 k
ƠN
n O2 x a 1,5n 0,5k 2,5
k6
OF
m 94,5
QU Y
Có 3 nối đôi C=O trong este không phản ứng với Br2 nên n Br2 3n X n X 0, 05 Câu 80: Chọn D. là C2 H 5OH
d X4
là C2 H 4
b X1
là NaOOC CH CH COONa
a X
là C2 H 5COOC CH CH COOC2 H 5
KÈ
M
c X3
A. Sai, X là C8H12O4 B. Sai
DẠ
D. Đúng
Y
C. Sai
9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Phản ứng nào sau đây thể hiện cách điều chế kim loại Cu theo phương pháp thủy luyện? B. CO + CuO → Cu + CO2.
C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.
D. H2 + CuO → Cu + H2O.
Câu 42: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là A. 3
B. 2
ƠN
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
C. 4
D. 5
A. xà phòng hỏa.
B. hiđrat hóa.
NH
Câu 43: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH, KOH) còn được gọi là phản ứng C. este hóa.
D. hidro hóa.
Câu 44: Đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa trắng. Chất X là B. Ca(NO3)2
C. NaCl
QU Y
A. Ca(HCO3)2
D. NaHCO3
Câu 45: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
Câu 46: Công thức nào sau đây là của alanin?
B. C6H5NH2.
M
A. CH3-NH2 C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
KÈ
Câu 47: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O? A. Ba(OH)2 + H2SO4
B. NaOH + HCl
C. NaOH + CH3COOH
D. Fe(OH)2 + HCl
Câu 48: Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là B. ClH3N-CH(CH3)-COONa
C. H2N-CH(CH3)-COONa
D. ClH3N-CH(CH3)-COOH
DẠ
Y
A. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 49: Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl 1
D. H2SO4 loãng
Câu 50: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi một gốc glucozơ và một gốc fructozơ, số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là B. 12.
C. 10.
D. 22
L
A. 11.
FI CI A
Câu 51: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol
B. C3H31COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là B. KNO3
C. Na2CO3
Câu 53: Hiđroxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH? A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
D. HCl
OF
A. NaCl
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 54: Trong bảng tuần hoàn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA? B. Na
Câu 55: Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2?
D. Ba
B. Benzen
C. Toluen
D. Metan
NH
A. Etilen
C. Al
ƠN
A. Mg
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím? B. Lysin
C. Metylamin
QU Y
A. Alanin
D. Axit axetic
Câu 58: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. stiren (vinylbenzen). C. axit ε-aminocaproic.
B. metyl metacrylat D. vinylxianua (acrilonitrin).
A. CaSO4.H2O
M
Câu 59: Công thức của thạch cao sống là B. CaCO3
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
C. tính bazơ
D. tính oxi hóa
A. tính axit
KÈ
Câu 60: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là B. tính khử
Y
Câu 61: Cho m gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
DẠ
A. 0,64.
B. 1,28
C. 1,92.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin. 2
D. 2,56.
B. Trong một phân từ trimetylamin có 3 nguyên tử cacbon. C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
L
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Cl2.
B. CO2.
FI CI A
Câu 63: Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi do làm giảm khả năng vận chuyển oxi trong máu. Khí X là C. CO.
D. SO2
Câu 64: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Mg2+.
B. Ag+.
C. Fe3+.
D. Cu2+.
A. 1
B. 4
C. 2
OF
Câu 65: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là D. 3
Câu 66: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là B. 162
C. 324
D. 182
ƠN
A. 243
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Xenlulozơ → X → Y → anđehit axetic. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là B. ancol etylic và axit axetic
NH
A. glucozơ và etyl axetat C. saccarozơ và glucozơ
D glucozơ và ancol etylic
Câu 68: Cho 6,75 gam Al vào dung dịch H2SO4 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là B. 5,60
C. 8,40
QU Y
A. 3,360
D. 2,240
Câu 69: Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, cho toàn bộ hỗn hợp khí thu được tác dụng hết với nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 12,0
B. 16,0.
C. 60,0.
D. 45,0.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau phản ứng?
M
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
KÈ
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
DẠ
Y
Câu 71: Cho 6,08 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng với O2 (dư), thu được 8,8 gam hỗn hợp X gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn X cần tối thiểu V lít dung dịch chứa đồng thời HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là A. 0,896.
B. 0,325.
C. 0,792.
Câu 72: Cho các phát biểu sau 3
D. 0,425.
(1) Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
L
(2) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
FI CI A
(3) Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tr|ng bạc nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. (4) Có thể phân biệt xenlulozơ và tinh bột bằng phản ứng màu với iot
(5) Giống như xenlulozơ, amilopectin (trong tinh bột) có cấu tạo mạch không phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 1.
OF
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. 2.
(a) Sục 0,15 mol khí CO2 vào 100 ml dung dich NaOH 2M. (b) Suc khí Clo dư vào dung dịch FeSO4.
ƠN
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
NH
(e) Cho FeO vào dung dịch KHSO4 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
QU Y
Câu 74: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là A. 14,286%.
B. 28,571%.
C. 16,135%.
D. 13,235%.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 1,06 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch X chứa 19,24 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no, cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,01.
M
A. 0,02.
A. 150x.
KÈ
Câu 76: Dung dịch X chứa x mol HCl. Dung dịch Y chứa y mol Na3CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 75x.
C. 112,5x.
D. 37,5x
(1) X + NaOH → X1 + X2 + 2H2O
(2) X1 + H2SO4 → Na2SO4 + X3
DẠ
Y
Câu 77: Thực hiện sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)
(4) nX3 + nX5 → tơ lapsan + 2nH2O
(3) nX4 + nX2 → nilon-6,6 + 2nH2O Nhận định nào sau đây sai A. X có công thức C14H22O4N2
B. X2 có tên thầy thế là hexan-1,6-điamin 4
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon
D. X2, X4, X5 có mạch cacbon không phân nhánh
A. 0,865 lít.
B. 0,560 lít.
C. 0,760 lít.
FI CI A
L
Câu 78: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al và Zn tan hết trong dung dịch chứa 1,12 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 174,86 gam muối sunfat trung hòa (Y không phản ứng với Cu) và 3,584 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí, tỉ khối của Z so với He là 1,8125. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là: D. 0,785 lít.
A. 60%.
B. 15%.
C. 50%.
OF
Câu 79: Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 9,06 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol (no, là đồng đẳng kế tiếp nhau) và m gam hỗn hợp muối Q. Nung nóng m gam Q với lượng dư hỗn hợp vôi tôi xút thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn T cần dung vừa đủ 4,704 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 30%.
Câu 80: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
ƠN
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. – Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.
NH
– Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
QU Y
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa. (e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa. (f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm. Số phát biểu đúng là:
B. 2.
C. 3.
---------------- HẾT -----------------
DẠ
Y
KÈ
M
A. 5.
5
D. 4.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-A
43-A
44-A
45-D
46-D
47-B
48-C
49-A
50-B
51-D
52-C
53-A
54-B
55-A
56-D
57-A
58-C
59-C
60-B
61-B
62-D
63-C
64-A
65-C
66-C
67-D
68-C
69-C
70-C
71-D
72-B
73-D
74-A
75-B
76-C
77-C
78-D
79-B
80-B
Câu 66: Chọn C.
OF
C6 H10O5 n nH 2O nC6 H12O6 162………………………180 m…………………………270 270.162 324 gam 180.75%
ƠN
H 75% m tinh bột
Câu 67: Chọn D.
QU Y
C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2
NH
Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là glucozơ và ancol etylic
C6 H10O5 n nH 2O nC6 H12O6 C2 H 5OH CuO CH 3CHO Cu H 2 O Câu 68: Chọn C.
n Al 0, 25 n H2 1,5n Al 0,375
Câu 69: Chọn C.
M
V 8, 4 lít
KÈ
n Fe2O3 0, 2 n CO2 n O 0, 6
Ca(OH)2 dư n CaCO3 n CO2 0, 6
Y
m CaCO3 60 gam
DẠ
Câu 71: Chọn D. n H2O n O
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
m X m kim loai 0,17 16 6
L
41-A
n HCl 0,5V; n H2SO4 0,15V Bảo toàn H: 0,5V 2.0,15V 0,17.2
Câu 72: Chọn B. (1) Đúng, 2 đường này đều có nhiều OH kề nhau (2) Đúng (3) Sai, sản phẩm thủy phân tráng bạc nhưng bản thân chúng thì không.
OF
(4) Đúng (5) Sai, amilopectin có phân nhánh. Câu 73: Chọn D.
n OH n CO2
1,33 Tạo 2 muối Na 2 CO3 và NaHCO3
ƠN
(a)
FI CI A
L
V 0, 425 lít
(b) Cl2 FeSO 4 FeCl3 Fe 2 SO 4 3
NH
(c) NaHSO 4 NaHCO3 Na 2SO 4 CO 2 H 2 O
(d) Cu Fe 2 O3 6HCl CuCl2 2FeCl2 3H 2 O
(e) FeO KHSO 4 FeSO 4 K 2SO 4 H 2 O (có 3 muối FeSO 4 , K 2SO 4 và KHSO 4 dư)
QU Y
Câu 74: Chọn A.
X gồm CO 2 a , CO b và H 2 2a b
n H2O 2a b 0, 6
a 0,15 và b 0,3
KÈ
%VCO2 14, 286%
M
n Fe2O3 0,3 n O b 2a b 0,3.3
Câu 75: Chọn B.
Y
Quy đổi X thành HCOO 3 C3 H 5 x , CH 2 y và H 2 z
DẠ
n O2 5x 1,5y 0,5z 1, 61 n H2O 4x y z 1, 61
Muối gồm HCOOK 3x , CH 2 y và H 2 z 7
m muối 84.3x 14y 2z 19, 24
x 0, 02; y 1, 02; z 0, 04
Để làm no a mol X cần 0,06 mol H2
a 0, 03 Câu 76: Chọn C. Lượng CO 2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư trong cả 2 thí nghiệm. V z 22, 4
OF
n CO2
TN1: n H n CO2 n CO2 3
ƠN
x y z 1 TN2: Số mol phản ứng: n CO2 ky và n HCO 2ky 3
3
2z 3
8z 3
1 y
5z k 0, 4 3
QU Y
n CO2 ky 2ky 2z ky
NH
n H 2ky 2ky x x 4ky
x
Z chứa n CO2 y ky 0, 6y z và n HCO 2y 2ky 2z 3
3
100.9x 112,5x 8
KÈ
m CaCO3
9x 8
M
n CaCO3 z 2z 3z
FI CI A
L
Tỉ lệ: Để làm no 0,02 mol cần 0,04 mol H2
Câu 77: Chọn C.
Y
X 5 : HO CH 2 CH 2 OH
DẠ
X 4 : HOOC CH 2 4 COOH
X 3 : HOOC C6 H 4 COOH X 2 : NH 2 CH 2 6 NH 2 8
X1 : NaOOC C6 H 4 COONa
L
X : C6 H 4 COONH 3 2 CH 2 6
FI CI A
C sai
Câu 78: Chọn D. Khí Z gồm NO 0, 03 và H 2 0,13 Bảo toàn khối lượng: m X m KHSO4 m muối m Z m H2O
n H2O 0,33
OF
Bảo toàn H n KHSO4 2n H2 4n NH 2n H2O 4
n NH 0, 05 4
ƠN
Bảo toàn N 2n Fe NO3 n NO n NH 4
2
n Fe NO3 0, 04 Bảo toàn O n FeO 6n Fe NO3 n NO n H2O 2
n FeO 0,12 Đặt a, b là số mol Al, Zn
NH
2
QU Y
m X 27a 65a 0,12.72 0, 04.180 29, 64
Y không phản ứng với Cu nên Y không chứa Fe3 . Bảo toàn electron:
3a 2b 3n NO 2n H2 8n NH 4
a b 0,15
M
Bảo toàn Fe n Fe2 Y 0,16
KÈ
n NaOH max 4a 4b 0,16.2 0, 05 1,57 Vdd NaOH 0, 785 lít Câu 79: Chọn B.
Y
(Số liệu gấp 4 lần bài toán)
DẠ
n ACOONa a và n B COONa b 2
n AH n BH2 a b 0, 4 9
a 0,3 và b 0,1 Do có mối đôi nên các ancol đều đơn chức. Đốt ancol n CO2 u và n H2O v
FI CI A
L
n Ancol v u 0,5 Bảo toàn O 2u v 0,84.2 0,5
u 0,56 và v 1, 06 Số C
n CO2 n Ancol
1,12
OF
CH 3OH 0, 44 và C2 H 5OH 0, 06
Các este gồm: ACOOC2 H 5 0, 06 , ACOOCH 3 0, 24 và B COOCH 3 2 0,1
ƠN
m E 0, 06 A 73 0, 24 A 59 0,1 B 118 36, 24 3A B 59
X là CH 3COOCH 3 0, 24 %X 49, 01% Y là CH 3COOC2 H 5 0, 06 Z là CH 2 COOCH 3 2 0,1
QU Y
Câu 80: Chọn B.
NH
A 15 và B = 14 là nghiệm duy nhất.
(a) Sai, dùng H2SO4 loãng phản ứng sẽ không xảy ra. (b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thức đẩy sự tạo thành sản phẩm phụ. (c) Đúng, dùng nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp.
M
(d) Đúng
(e) Sai, dùng axit, ancol loãng phản ứng sẽ khó xảy ra.
DẠ
Y
KÈ
(f) Sai.
10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh? A. H2O.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
A. Muối ăn.
ƠN
Câu 2: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? B. Vôi tôi.
C. Nước.
D. Giấm ăn.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
NH
Câu 3: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
QU Y
Câu 4: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol.
B. axit fomic.
C. ancol etylic.
D. etanal.
Câu 5: Hai chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau có công thức phân tử C9H8O2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X, Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 3 muối và một hợp chất hữu cơ Z (MZ < 120). Phân tử khối của Z là B. 58.
C. 60.
D. 46.
M
A. 44.
KÈ
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là: A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
DẠ
Y
Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. CH4.
Câu 8: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,... Tác nhân chủ yếu gây “ Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? 1
A. Cacbonđioxit.
B. Nitơ.
C. Ozon.
D. Oxi.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
FI CI A
A. lưu huỳnh.
L
Câu 9: Đốt cháy đơn chất X trong không khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Khi cho Y tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là
Câu 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
Câu 11: Oxit nhôm (Al2O3) không có tính chất hay ứng dụng nào sau đây?
B. Là nguyên liệu dùng sản xuất nhôm kim loại.
C. Không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
OF
A. Có tính lưỡng tính.
A. [C6H7O2(OH)3]n.
ƠN
Câu 12: Các vật liệu chứa nhiều xenlulozơ như tre, gỗ, nứa ... thường được dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình. Ngoài ra, xenlulozơ nguyên chất và gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết, giấy làm bao bì. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, do các mắt xích –C6H10O5– liên kết với nhau tạo nên. Mỗi mắt xích –C6H10O5– có 3 nhóm OH tự do nên công thức cấu tạo của xenlulozơ là B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
A. Pt.
B. W.
NH
Câu 13: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn là: C. Au.
D. Cu.
QU Y
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,4.
B. 9,8.
C. 6,8.
D. 8,2.
Câu 15: Cho 12,8 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là A. 3,84.
B. 7,68.
C. 5,12.
D. 2,56.
KÈ
A. axit fomic.
M
Câu 16: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là B. ancol propylic.
C. metyl fomat.
D. axit axetic.
Câu 17: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 1,25.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 1,00.
DẠ
Y
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.
2
L FI CI A
Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O. B. NH4Cl + NaOH → NH3(k) + NaCl + H2O.
OF
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2(k) + 2H2O. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
ƠN
A. Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp. B. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc.
NH
C. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen.
D. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt. Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit.
B. thạch cao nung.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
QU Y
Câu 21: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
Câu 22: Lấy 16,32 gam phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là. B. 23,76 gam.
C. 9,84 gam.
M
A. 16,48 gam.
D. 13,92 gam.
KÈ
Câu 23: Thủy phân este X mạch hở (có công thức phân tử C7H10O4) thu được hai ancol no Y, Z (MY < MZ) và axit cacboxylic T. Cho các phát biểu sau: (a) Có ba este thỏa mãn tính chất của X. (b) Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn H2O.
Y
(c) Chất Y tan vô hạn trong nước.
DẠ
(d) Hai chất Y, Z đều thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 1.
C. 4. 3
D. 3.
Câu 24: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C15H31COOCH3.
D. (C17H33COO)2C2H4.
L
Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
FI CI A
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
A. 194.
B. 90.
C. 118.
OF
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là: D. 222.
A. 5,600.
ƠN
Câu 26: Cho hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối NH4NO3) và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 11. Giá trị của V là B. 2,016.
C. 3,024.
D. 3,360.
A. 9,0%.
B. 21,6%.
NH
Câu 27: Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là C. 10,8%.
D. 5,4%.
QU Y
Câu 28: Hòa tan hết 11,24 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Mg(NO3)2 trong dung dịch chứa x mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 62,0 gam và hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được 13,34 gam kết tủa. Nếu đem cô cạn dung dịch X, lấy phần rắn đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 46,68 gam hỗn hợp khí và hơi. Cho các phát biểu sau về bài toán (1) Thể tích hỗn hợp khí Y ở đktc là 1,344 lít. (2) Giá trị của x là 0,96.
M
(3) Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là 28,826%.
KÈ
(4) Số mol ion NO 3 trong dung dịch X là 0,82. (5) Số mol NaOH phản ứng tối đa với dung dịch X là 0,85. Số phát biểu đúng là
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Y
A. 1.
DẠ
Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,04.
B. 19,12.
C. 14,68.
4
D. 18,36.
Câu 30: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là? B. (a), (b), (c).
C. (c), (b), (a).
D. (c), (a), (b).
L
A. (b), (a), (c).
A. 22,45.
B. 20,60.
FI CI A
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là: C. 20,85.
D. 25,80.
Câu 32: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Cr.
B. Pb.
C. Hg.
D. Ag.
A. 0,030.
B. 0,139.
C. 0,057.
D. 0,050.
ƠN
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
OF
Câu 33: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư).
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO3 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
NH
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Cho a mol Fe vào dung dịch HNO3, thu được 0,8a mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. (e) Cho dung dịch NaHCO3 (dư) vào dung dịch Ba(OH)2.
QU Y
(f) Cho K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nhẹ. (g) Cho phèn chua tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. (h) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(i) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch. (k) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
M
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là B. 9.
C. 6.
D. 7.
KÈ
A. 8.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Y
Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% đến dư vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được hiện tượng không đổi.
DẠ
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun c|ch thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC. Cho các phát biểu sau: 5
(a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(c) Có thể thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng không đổi.
(e) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó glucozơ là chất bị khử. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 4.
FI CI A
(d) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15NO7.
L
(b) Ở bước 2 quan sát được hiện tượng xuất hiện kết tủa rồi lại tan hết thành dung dịch trong suốt.
D. 2.
Câu 36: Phát biểu đúng là:
OF
A. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b – c = a thì X là ankin. B. Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.
ƠN
C. Muối ăn dễ tan trong benzen.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa C, H, O thì số nguyên tử H phải là số chẵn.
Khối lượng catot tăng (gam)
Khí thoát ra ở anot
Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu (gam)
m
Một khí duy nhất
2,70
4m
Hỗn hợp khí
9,15
5m
Hỗn hợp khí
11,11
QU Y
Thời gian điện phân (giây)
NH
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm cho ở bảng sau:
965 3860 t
M
Giá trị của t là A. 9650.
B. 5790.
C. 11580.
D. 4101.
A. 50,0%.
KÈ
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este X (C4H8O2) trong 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm khối lượng của muối có trong rắn Y là. B. 53,2%.
C. 63,6%.
D. 67,2%.
Y
Câu 39: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
DẠ
- Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. - Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng? 6
A. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.
B. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
C. Hai muối trong E có sổ mol bằng nhau.
D. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
FI CI A
L
Câu 40: Hợp chất hữu cơ M mạch hở, không phân nhánh, có công thức phân tử là C11H16O8. Cho 0,05 mol M tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được 0,1 mol muối X, 0,05 mol muối Y và 0,1 mol chất hữu cơ Z tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam. Biết X, Z có cùng số nguyên tử cacbon. X và Y phản ứng với NaOH dư trong CaO khan, nung nóng đều thu được cùng một chất khí T. Cho các phát biểu sau: (a) M là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Tổng khối lượng muối X và Y thu được là 16,5 gam.
OF
(c) Khí T là thành phần chính của khí thiên nhiên. (d) X và M đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Axit hóa các muối X và Y đều thu được axit có cùng số nguyên tử H.
A. 3.
ƠN
Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 5.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
---------------- HẾT -----------------
7
D. 4.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-B
3-B
4-C
5-A
6-C
7-A
8-A
9-A
10-B
11-C
12-A
13-B
14-A
15-C
16-D
17-D
18-D
19-A
20-D
21-C
22-B
23-C
24-B
25-A
26-D
27-C
28-D
29-D
30-D
31-C
32-C
33-A
34-D
35-B
36-D
37-B
38-C
39-A
40-B
Câu 5: Chọn A.
OF
X, Y NaOH 3 muối + chất hữu cơ Z nên trong X< Y có 1 este của phenol.
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
M Z 120 Chọn cặp CH 2 CH COO C6 H 5 và C6 H 5 COO CH CH 2
ƠN
Các muối gồm C2 H 3COONa, C6 H 5ONa, C6 H 5COONa Z là CH 3CHO M Z 44 Câu 6: Chọn C.
NH
X là Gly 2 Ala 2 Val , trong X có đoạn mạch Gly Ala Val nên X có các cấu tạo: Gly-Ala-Val-Gly-Ala Gly-Ala-Val-Ala-Gly
QU Y
Gly-Gly-Ala-Val-Ala Ala-Gly-Ala-Val-Gly Gly-Ala-Gly-Ala-Val Ala-Gly-Gly-Ala-Val
n H2 0,3 n Al 0, 2
M
Câu 10: Chọn B.
KÈ
m Al2O3 m X m Al 10, 2 gam Câu 14: Chọn A.
Cn H 2n O 2 1,5n 1 O 2 nCO 2 nH 2 O
DẠ
n2
Y
..........................a...................a
X là HCOOCH 3 0,1 mol 8
L
1-B
m HCOOK 8, 4 gam Câu 15: Chọn C.
L
n Cu 0, 2; n Fe2 SO4 0,12
FI CI A
3
Cu Fe 2 SO 4 3 CuSO 4 2FeSO 4 0,12.......0,12
n Cu dư 0, 2 0,12 0, 08 m Cu dư = 5,12
OF
Câu 16: Chọn D.
X tác dụng được với Na, NaOH và NaHCO3 X phải là axit axetic CH 3COOH :
CH 3COOH Na CH 3COONa H 2
ƠN
CH 3COOH NaOH CH 3COONa H 2 O CH 3COOH NaHCO3 CH 3COONa CO 2 H 2 O
n FeO
NH
Câu 17: Chọn D. 36 0,5 72
FeO 2HCl FeCl2 H 2 O
QU Y
0,5........1
Câu 18: Chọn D.
Khí X thu bằng phương pháp đẩy H2O nên khí X không tan (hoặc ít tan) trong H2O và không phản ứng với H2O.
n CH3COOH 0, 2 n C2 H5OH 0,3
KÈ
Câu 21: Chọn C.
M
NH3 tan rất tốt, SO2 và Cl2 tan tốt nên phản ứng D là phù hợp.
Y
n CH3COOC2 H5 0,125
DẠ
CH 3COOH C2 H 5OH CH 3COOC2 H 5 H 2 O 0, 2......................0,3 0,125..................0,125..............0,125
9
H
n CH3COOH pu n CH3COOH bd
62,5%
16,32 0,12 136
FI CI A
n CH3COOC6 H5
L
Câu 22: Chọn B.
CH 3COOC6 H 5 2NaOH CH 3COONa C6 H 5ONa H 2 O Muối gồm CH 3COONa 0,12 và C6 H 5ONa 0,12 m muối = 23,76
OF
Câu 23: Chọn C. X là:
ƠN
CH 3 OOC CH CH COO C2 H 5 Cis Trans CH 3 OOC C CH 2 COO C2 H 5 Y là CH 3OH, Z là C2 H 5OH, T là C2 H 2 COOH 2
NH
(a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng
QU Y
(d) Đúng Câu 25: Chọn A.
b c X1
là C6 H 4 COONa 2 ; X 3 là C6 H 4 COOH 2 , X 4 là C2 H 4 OH 2
(a) có H 2 O nên X chứa chức axit
d X5
KÈ
Và X 2 là CH 3OH
M
X là CH 3 OOC C6 H 4 COOH
là C6 H 4 COOCH 3 2
Y
M X5 194
Câu 26: Chọn D.
DẠ
M Y 44 Y gồm CO 2 và N 2 O
n CO2 n MgCO3 0, 09 10
2n Mg
Bảo toàn electron n N2O
8
0, 06
L
n Y 0,15 V 3,36 lít
n Ag 0, 24 n C6 H12O6
a
n Ag 2
FI CI A
Câu 27: Chọn C. 0,12
0,12.180 10,8% 200
OF
Câu 28: Chọn D.
n Mg2 n Mg OH 0, 23 2
X chứa Mg 2 0, 23 , Al3 x , NH 4 y và NO3 z
ƠN
Bảo toàn điện tích: 0, 23.2 3x y z m muối 0, 23.24 27x 18y 62z 62
m muối 0, 23.40 0,5x.102 46, 68 62
ne
62 80y 11, 24 0, 78 62
n N2O n N2 a
QU Y
x 0,12; y 0, 03; z 0,85
NH
Cô cạn X rồi nung chất rắn thu được MgO 0, 23 , Al2 O3 0,5x , khí và hơi (tổng 46,68). Bảo toàn khối lượng:
Bảo toàn electron: 8a 10a 8y 0, 78
M
a 0, 03
n HNO3 phản ứng 10n N2O 12n N2 10n NH 0,96 4
KÈ
(1) Đúng, VY 22, 4.2a 1,344 (2) Đúng
Y
(3) Đúng
(4) Sai, n NO X 0,85
DẠ
3
(5) Sai, n NaOH max n NO 3
X
n AlO 0,97 2
Câu 29: Chọn D. 11
n C3H5 OH 3
n NaOH 0, 02 3
L
Bảo toàn khối lượng: m chất béo m NaOH m xà phòng m C3H5 OH
FI CI A
3
m xà phòng = 18,36
Câu 30: Chọn D.
C6 H 5 NH 2 có gốc thơm nên tính bazơ yếu nhất, CH 3 NH 2 có gốc no nên tính bazơ mạnh nhất.
OF
c , a , b. Câu 31: Chọn C.
n H2O n NaOH 0, 25
ƠN
m m muối m H2O m NaOH 20,85
Câu 33: Chọn A.
NH
n P2O5 0, 015 Bảo toàn P n P 0, 05
Nếu sản phẩm là Na 3 PO 4 0, 05 m Na3PO4 8, 2
QU Y
Nếu sản phẩm là Na 2 HPO 4 0, 05 m Na 2 HPO4 7,1 Nếu sản phẩm là NaH 2 PO 4 0, 05 m NaH2 PO4 6
Dễ thấy 6 6,88 7,1 Sản phẩm là NaH 2 PO 4 u và Na 2 HPO 4 v
m 120u 142v 6,88
KÈ
u 0, 01 và v 0, 04
M
n P u v 0, 05
Bảo toàn Na x 0, 02.3 u 2v
x 0, 03
Y
Câu 34: Chọn D.
DẠ
(a) Cu Fe 2 SO 4 3 CuSO 4 FeSO 4 (Có Fe2(SO4)3 dư) (b) 1
n NaOH 2 Tạo Na 2 CO3 , NaHCO3 n CO2 12
(c) Fe3O 4 H 2SO 4 Fe 2 SO 4 3 SO 2 H 2 O
L
(d) 2n Fe 3n NO 3n Fe Tạo Fe 2 và Fe3
FI CI A
(e) NaHCO3 Ba OH 2 BaCO3 Na 2 CO3 (Có NaHCO3 dư) (f) K 2 Cr2 O7 HCl KCl CrCl3 Cl2 H 2 O (g) Chứa 2 muối KAlO 2 , Ba AlO 2 2 và kiềm dư (h) Na 2 O H 2 O CuSO 4 Na 2SO 4 Cu OH 2
OF
(i) ClH 3 NCH 2 COOH 2NaOH NaCl GlyNa 2H 2 O (k) HCl Na 2 CO3 NaCl NaHCO3 Câu 35: Chọn B.
ƠN
(a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, saccarozơ không tráng gương
(e) Đúng, glucozơ là chất khử Ag+ thành Ag.
Trong 1930 giây: n Cu n Cl2 a m giảm 64a 71a 2, 7
a 0, 02 m 64a 1, 28
QU Y
Câu 37: Chọn B.
NH
(d) Đúng, sản phẩm là C5 H11O5 COONH 4 hay C6 H15 NO7
M
n e trong 1930s 2n Cu 0, 04 1
KÈ
Trong 7720 giây: n Cu 4a 0, 08; n Cl2 u và n O2 v m giảm 0, 08.64 71u 32v 9,15 Bảo toàn electron 0, 08.2 2u 4v
Y
u 0, 05 và v 0, 015
DẠ
Trong t giây: n Cu 5a 0,1; n H2 x; n Cl2 0, 05 và n O2 y m giảm 0,1.64 2x 0, 05.71 32y 11,11 13
Bảo toàn electron 0,1.2 2x 0, 05.2 4y
x 0, 02; y 0, 035
L
n e trong t giây 0,1.2 2x 0, 24 2
FI CI A
1 2 1930.0, 24 0, 04t t 11580s
Câu 38: Chọn C. X là CH 3COOC2 H 5 0,15 mol
OF
n KOH 0,3 Y gồm CH 3COO 0,15 và KOH dư (0,15) %CH 3COOK 63, 64%
Đặt u, v là số mol M 2 CO3 và MHCO3 trong mỗi phần.
Phần 2: n BaCO3 u 0, 06
v 0,1
27,32 2
QU Y
m mỗi phần 0, 06 2M 60 0,1 M 61
NH
Phần 1: n BaCO3 u v 0,16
ƠN
Câu 39: Chọn A.
M 18 : NH 4
A. Sai: NH 4 2 CO3 CO 2 H 2 O NH 3 B. Đúng, tạo NH 3 .
M
C. Sai
KÈ
D. Sai, n NaOH 2 2u 2v 0, 64 Câu 40: Chọn B.
G 4NaOH 2X Y 2Z
Y
G có k 4 đều nằm trong 4COO nên các gốc hiđrocacbon đều no.
DẠ
Do X, Z cùng C và ít nhất 2C nên X, Z đều có 2C và Y có 3C Vôi tôi xút X, Y thu cùng sản phẩm T nên X đơn chức, Y hai chức G là CH 3COO CH 2 CH 2 OOC CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC CH 3 14
X là CH 3COONa; Y là CH 2 COONa 2 ;T là CH 4
L
Z là C2 H 4 OH 2
(2) Đúng: CH 3COONa 0, 2 và CH 2 COONa 2 0,1 m muối = 31,2 (3) Đúng (4) Sai
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
(5) Đúng, thu được CH 3COOH và CH 2 COOH 2
FI CI A
(1) Sai, G đa chức
15
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
Câu 1. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
B. Xenlulozơ và tinh bột.
ƠN
A. Glucozơ và fructozơ.
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
C. Metyl axetat và etyl fomat.
D. Axit axetic và metyl fomat.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam trimetyl amin cần vừa đủ 3,528 lít O2. Giá trị của m là B. 1,77.
C. 1,70.
D. 1,89.
C. 5.
D. 7.
NH
A. 2,17.
Câu 3. Tổng số nguyên tử trong phân tử sắt(III) hiđroxit là A. 6.
B. 4.
A. 16,69.
QU Y
Câu 4. Cho 18,19 gam hỗn hợp gồm HCOOCH3 và H2NCH2COOCH3 tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 22,15.
C. 20,19.
D. 21,95.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây thuộc loại α-aminoaxit? A. H2NCH2COOC2H5.
B. H2NCH(CH3)COOH.
M
Câu 6. Cho este no, mạch hở, có công thức CnHmO4. Quan hệ giữa n với m là B. m = 2n – 4.
KÈ
A. m = 2n.
C. m = 2n – 2.
D. m = 2n +1.
Câu 7. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn đối với hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe2O3 (vừa đủ) thấy có 5,6 gam Fe tạo thành. Khối lượng bột Al cần dùng là A. 2,70 gam.
B. 4,05 gam.
C. 1,35 gam.
D. 5,40 gam.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ olon.
C. Li.
D. Cs.
Y
Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ b|n tổng hợp?
DẠ
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
Câu 9. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg.
B. Na. 1
Câu 10. Trong mật ong có chứa một saccarit X. Biết X làm mất màu dung dịch Br2. Vậy X là A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
B. Dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch HCl đặc.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
FI CI A
A. Dung dịch AgNO3.
L
Câu 11. Dung dịch nào sau đây lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe3+?
Câu 12. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mòn điện hóa? B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 13. Nước cứng vĩnh cửu chứa chủ yếu các ion nào sau đây?
OF
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO 24 .
C. Ca2+, Mg2+, HCO 3 , SO 24 .
D. Na+, K+, Cl-, SO 24 .
ƠN
A. Ca2+, Mg2+, HCO 3
Câu 14. Trong phân tử peptit có chứa liên kết peptit. Vậy liên kết peptit là nhóm nguyên tử nào sau đây? A. –COOH3N-.
B. –COONH2-.
C. –CH2COOH.
D. -CONH-.
NH
Câu 15. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3? A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch HCl.
C. Quặng xiđerit.
D. Quặng đolomit.
Câu 16. Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố nhôm? A. Quặng boxit.
B. Quặng manhetit.
A. Tính dẫn điện.
QU Y
Câu 17. Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn nhiệt.
D. Tính cứng.
Câu 18. Polime có công thức [–O–(CH2)2–OOC–C6H4–CO–]n có tên là A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(hexametylen ađipamit). D. policaproamit.
M
C. poli(etylen terephtalat).
A. CuSO4.
KÈ
Câu 19. Hòa tan chất X vào nước thì tạo thành dung dịch có màu da cam. Chất X là B. AlCl3.
C. K2CrO4.
D. K2Cr2O7.
C. KOH.
D. BaCl2.
Câu 20. Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất? B. Na2CO3.
Y
A. NaHSO4.
DẠ
Câu 21. Đun nóng 13,68 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (với khối lượng bằng nhau) với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, t°), thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,848.
B. 5,661.
C. 8,208.
2
D. 12,528.
Câu 22. Cho a gam dung dịch chứa muối X vào a gam dung dịch chứa NaOH, kết thúc phản ứng thu được 2a gam dung dịch Z. Chất X có thể là B. H2SO4.
C. FeCl3.
D. NaHCO3.
L
A. Ca(HCO3)2.
A. 3.
B. 4.
FI CI A
Câu 23. Cho dãy chất chất: Cr2O3, Na2Cr2O7, CrO3, Cr, CrCl2. Ở nhiệt độ thường, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là C. 1.
D. 2.
Câu 24. Cho 0,1 mol axit glutamic vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol KOH. Giá trị của a là A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
OF
Câu 25. Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa? A. Đun nóng dung dịch chứa BaCl2 và NaHCO3. B. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào nước cứng vĩnh cửu.
ƠN
C. Dẫn khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. 0,3.
D. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
A. 175,0.
B. 300,0.
NH
Câu 26. Cho 7,1 gam P2O5 vào V ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 13,65 gam chất rắn. Giá trị của V là C. 226,10.
D. 231,25.
Câu 27. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về este và protein?
QU Y
A. Este và protein đều tham gia phản ứng thủy phân. B. Este và protein có cùng thành phần nguyên tố. C. Este và protein là những polime thiên nhiên. D. Este và protein đều không tan trong nước.
KÈ
M
Câu 28. Nước muối sinh lý hay còn gọi là nước muối đẳng trương, là dung dịch với thành phần chính là natri clorua có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý có nghĩa là dung dịch nước muối được bào chế có nồng độ tương đương với những dung dịch khác có trong cơ thể người như nước mắt, máu, ở điều kiện chức năng sinh lý bình thường. Từ nội dung trên chọn nhận định đúng? A. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là 9 ml NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết. B. Công thức natri clorua là NaClO.
Y
C. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là 0,09 mol NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết.
DẠ
D. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là 9 gam NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết. Câu 29. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,5 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp rắn Y gồm Fe2O3 và CuO nung nóng, kết thúc phản ứng rắn Y giảm 6,4 gam. Tỉ khối của X so với He là 3
A. 4,75.
B. 3,90.
C. 7,80.
D. 9,50.
Loại thực phẩm chứa nhiều protein nhất là B. Rau diếp xoăn.
C. Phô mai.
OF
A. Mật ong.
FI CI A
L
Câu 30. Có 4 loại thực phẩm sau:
D. Bánh mì.
Câu 31. Tiến hành hai thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa 14x mol KOH và 6x mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau: Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ
4,032
4,928
m
m + 4,48
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được
A. 6 gam.
B. 10 gam.
NH
Tổng khối lượng kết tủa thu được từ hai thí nghiệm là
ƠN
Thực hiện thí nghiệm
C. 8 gam.
D. 12 gam.
KÈ
M
QU Y
Câu 32. Axit folic (hay Vitamin B9) cần thiết cho dinh dưỡng hằng ngày của cơ thể người. Axit folic có vai trò sinh học trong việc tạo ra tế bào mới và duy trì chúng. Chính vì có tác dụng giúp tái tạo tế bào như vậy mà Axit folic có thể được sử dụng để phục hồi sinh lực cho các cơ quan nội tạng sau mỗi sự cố thiếu máu hay tổn thương nội mạng tế bào. Biết axit folic có công thức phân tử C19H19N7O6. Trong công thức cấu tạo cho dưới đây, chỉ một trong các vị trí được đánh dấu (khoanh bằng đường nét đứt) đã được làm sai:
Y
Vị trí đã được làm sai là B. (2).
C. (4).
DẠ
A. (3).
D. (1).
Câu 33. Cho 18,075 gam hỗn hợp E gồm Al, Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,87 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối clorua và 2,352 lít NO. Cô cạn hết dung dịch X thu được 38,85 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp E là 4
A. 56,432%.
B. 28,216%.
C. 22,573%.
D. 21,375%.
(2) Y + NaOH → Y1 + Y2 + Y3
(3) X2 + CO → Z
(4) Y2 + O2 → Z
FI CI A
(1) X + NaOH → X1 + X2
L
Câu 34. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2; M Y1 M X1 Cho các nhận định sau: (a) Dùng Y2 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.
(c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
A. 2.
ƠN
Số nhận định đúng là B. 1.
C. 4.
D. 3.
NH
Câu 35. Cho các phát biểu sau: (1) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
OF
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no.
(2) Quặng boxit và quặng hematit đều tan trong dung dịch kiềm loãng. (3) Trong môi trường bazơ ion Cr3+ bị chất oxi hóa mạnh (Br2, Cl2,...) oxi hóa thành ion Cr2O 72 .
QU Y
(4) Trong nhóm IA, độ cứng giảm dần theo chiều K > Na > Cs. (5) Natri cacbonat (Na2CO3) là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước. (6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt(II) là tính khử. Số phát biểu không đúng là
B. 1.
C. 4.
M
A. 2. Câu 36. Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Anilin và metyl amin đều là amin bậc 1. (b) Chất béo, sobitol, axit glutamic đều là những hợp chất hữu cơ đa chức. (c) Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắc xích liên kết vớinhau tạo nên.
Y
(d) Trùng hợp isopren thu được cao su buna.
DẠ
(e) Metyl aminoaxetat và axit 3-aminobutanoic là đồng phân của nhau. (g) Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh, không màu. Số phát biểu đúng là 5
D. 3.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 45,16 gam.
B. 40,30 gam.
C. 42,52 gam.
FI CI A
L
Câu 37. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, triglixerit X và ancol no, đơn chức, mạch hở Y (biết X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 3). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol (biết phần trăm khối lượng cacbon trong hỗn hợp ancol là 49,7238%) và m – 1,02 gam hỗn hợp muối. Nếu cháy hết m gam E cần vừa đủ 4,355 mol O2, thu được 134,64 gam CO2. Khối lượng của X trong m gam E là D. 43,00 gam.
A. 3,098%
OF
Câu 38. Tiến hành điện phân m gam dung dịch chứa CuSO4 9,6% và KCl 2,98% (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu được dung dịch X và 1,568 lít hỗn hợp khí Y. Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,96 gam hỗn hợp kim loại và 190,32 gam dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối nhỏ hơn trong X có giá trị là B. 1,686%.
C. 2,940%.
D. 2,997%.
ƠN
Câu 39. X là axit cacboxylic hai chức, Y là muối tạo bởi X với các amin no, đơn chức; X và Y đều mạch hở. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần vừa đủ 0,725 mol O2, sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 21,39 gam chất hữu cơ. Biết trong E oxi chiếm 39,68433% về khối lượng. Cho các nhận định sau: (a) Axit X có đồng phân hình học.
NH
(b) Khối lượng amin tạo nên muối Y bằng 5,2 gam.
(c) X tác dụng với dung dịch NaOH sẽ thu đượcmuối có công thức phân tử C4H2O4Na2. (d) Phân tử Y có 18 nguyên tử hiđro.
QU Y
Số nhận định đúng là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
M
Câu 40. Hỗn hợp E chứa ba este hai chức, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 230). Đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,64 mol O2, thu được 59,84 gam CO2. Mặt khác đun nóng m gam E với 130 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được 23,4 gam hỗn hợp gồm ba muối của axit cacboxylic (trong đó chỉ có 1 muối của axit cacboxylic đơn chức) và 0,2 mol hỗn hợp hai ancol no. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là B. 44,328%.
C. 29,851%.
---------------- HẾT -----------------
DẠ
Y
KÈ
A. 30,149%
6
D. 22,612%.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-B
3-D
4-C
5-B
6-C
7-A
8-A
9-D
10-B
11-A
12-D
13-B
14-D
15-C
16-A
17-D
18-C
19-D
20-A
21-C
22-D
23-A
24-A
25-C
26-A
27-A
28-D
29-B
30-C
31-B
32-B
33-C
34-B
35-A
36-D
37-D
38-A
39-C
40-A
Câu 21: Chọn C. 13, 68 6,84 2
OF
mSaccarozo m Glucozo
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
1-B
n C6 H12O6 0, 038
ƠN
n Ag 0, 076 m Ag 8, 208 Câu 22: Chọn D.
Câu 23: Chọn A.
NH
m ddX m ddNaOH m ddZ nên không có khí hay kết tủa tạo thành X chứa muối Chọn X là NaHCO3.
Có 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường:
QU Y
Na 2 Cr2 O7 2NaOH 2Na 2 CrO 4 H 2 O CrO3 2NaOH Na 2 CrO 4 H 2 O
CrCl2 2NaOH Cr OH 2 2NaCl Câu 24: Chọn A.
Câu 25: Chọn C.
M
n KOH 2n Glu n HCl 0, 4
KÈ
A. BaCl2 NaHCO3 đun nóng BaCO3 NaCl CO 2 H 2 O B. Ca OH 2 M HCO3 2 CaCO3 MCO3 H 2 O (M là Mg, Ca)
Y
C. Không phản ứng
DẠ
D. CO 2 H 2 O Ba AlO 2 2 Al OH 3 Ba HCO3 2 Câu 26: Chọn A.
n P2O5 0, 05 n H3PO4 0,1 7
Nếu tạo Na 3 PO 4 0,1 m Na 3PO4 16, 4
L
Nếu tạo Na 2 HPO 4 0,1 m Na 2 HPO4 14, 2
FI CI A
Nếu tạo NaH 2 PO 4 0,1 m NaH2 PO4 12
Dễ thấy 12 13, 66 14, 2 nên sản phẩm tạo thành là Na 2 HPO 4 và NaH 2 PO 4 Kiềm phản ứng hết
n H2O n NaOH V Bảo toàn khối lượng:
0,1.98 40V 13, 65 18V V 0,175 lít = 175 ml
OF
Câu 27: Chọn A. A. Đúng
C. Sai, protein là polime thiên nhiên, este thì không D. Sai, một số protein dạng hình cầu tan được trong nước.
Đặt a, b, c là số mol CO, CO2 và H2 Bảo toàn electron: 2a 4b 2c
n O bị lấy a c
6, 4 16
a b 0,1 và c 0,3
dX MX 3,9 He 4
KÈ
mX 15, 6 nX
M
MX
QU Y
n X a b c 0,5
NH
Câu 29: Chọn B.
ƠN
B. Sai, protein có C, H, O, N nhưng este chỉ có C, H, O
Câu 31: Chọn B. TN1: n CO2 0,18
Y
TN2: n CO2 0, 22
DẠ
Lượng CO2 tăng 0,04 mol.
Xét các trường hợp phản ứng của phần CO2 tăng thêm này: 8
CO 2 2KOH K 2 CO3 H 2 O 1 m chất tan tăng 0, 04.138 0, 08.56 1, 04
FI CI A
L
CO 2 H 2 O K 2 CO3 2KHCO3 2 m chất tan tăng 0, 08.100 0, 04.138 2, 48
CO 2 H 2 O CaCO3 Ca HCO3 2 3 m chất tan tăng 0, 04.162 6, 48
OF
Dễ thấy 2, 48 4, 48 6, 48 nên lượng CO 2 tăng thêm đã xảy ra 2 phản ứng 2 3 . Đặt a, b là số mol CO2 tham gia (2) và (3)
n CO2 a b 0, 04
a b 0, 02
Bảo toàn C 6x 0, 02 14x 0, 04 0,18
x 0, 01
NH
TN1 n CaCO3 6x; n K 2CO3 0, 02 n KHCO3 14x 0, 04
ƠN
m chất tan tăng 100.2a 138a 162b 4, 48
m CaCO3 tổng = 10 gam Câu 32: Chọn B.
QU Y
Vậy TN1 có 6x mol CaCO3 và TN2 còn lại 6x b mol CaCO3
Số (2) viết sai vì N chưa đủ hóa trị 3.
k
19.2 2 19 7 14 2
M
Để sửa lại (có thể là NH hay thêm 1 liên kết pi) ta đi tính độ bất bão hòa của axit folic:
KÈ
Chất này có 3 vòng Còn 14 3 11 liên kết pi, trên hình mới có 10 pi Thiếu 1 pi Vậy N số (2) có 1 liên kết pi với C bên phải. Câu 33: Chọn C.
DẠ
Y
Muối clorua gồm AlCl3 u và NH 4 Cl v
n HCl 3u v 0,87
m muối 133,5u 53,5v 38,85 9
u 0, 285; b 0, 015 Bảo toàn khối lượng n H2O 0, 435
FI CI A
L
Bảo toàn H n OH E 0, 06
n H 0,87 10n NH 4n NO n OH E 2n O Al2O3 4
n O Al2O3 0,12 n Al2O3 0, 04
%Al2 O3 22,573%
3 4 Z là CH3COOH, X 2
là CH3OH và Y2 là CH3CHO
X1 , Y1 cháy tạo Na 2 CO3 , CO 2 X1 , Y1 đều là các muối không có H
ƠN
Mặt khác M X M Y 170 và M X1 M Y1 nên: X là COOCH 3 2
(a) Sai (b) Sai, X là este no (c) Đúng (d) Sai, vôi tôi xút X1 tạo H2.
Câu 35: Chọn A.
KÈ
(1) Đúng
M
(e) Sai.
QU Y
Y3 là C2 H 5OH.
NH
Y là C2 H 5 OOC C C COO CH CH 2 X1 là COONa 2 và Y1 là C2 COONa 2
OF
Câu 34: Chọn B.
(2) Sai, quặng hematit chứa Fe 2 O3 không tan trong kiềm loãng. (3) Sai, bị oxi hóa thành CrO 24 :
DẠ
Y
Cr 3 OH Cl2 Cl CrO 24 H 2 O (4) Đúng (5) Đúng (6) Đúng
10
Câu 36: Chọn D. (a) Đúng
L
(b) Sai, chất béo và sobitol đa chức, glutamic tạp chức
FI CI A
(c) Đúng (d) Sai, trùng hợp buta-1,3-dien mới thu cao su Buna (e) Sai, chúng không cùng CTPT (g) Đúng Câu 37: Chọn D.
OF
Tự chọn n C3H5 OH 5 và n Cn H2 n2O 3 3
m C 12 3n 15 49, 7238% 92.5 3 14n 18
ƠN
n 5 : Y là C5 H11OH
n NaOH 0,16
Quy đổi E thành HCOOH 0,16 , CH 2 a , H 2 b , C3 H 5 OH 3 5c , H 2 O 15c và C5 H11OH 3c .
n CO2 0,16 a 3.5c 5.3c 3, 06
NH
m muối 0,16.68 14a 2b 0,16.46 14a 2b 92.5c 18.15c 88.3c 1, 02
a 2, 6; b 0, 05;c 0, 01
n X 5c 0, 05
QU Y
n O2 0,16.0,5 1,5a 0,5b 3,5.5c 7,5.3c 4,355
n C15H31COOH 0,16 3n X 0, 01
KÈ
m X 43 gam.
M
X gồm HCOOH 0,15 , CH 2 a 0, 01.15 2, 45 , H 2 0, 05 , C3 H 5 OH 3 5c , H 2 O 15c
Câu 38: Chọn A.
X Mg Hỗn hợp kim loại nên Cu 2 còn dư. 9, 6 2,98 : 3: 2 160 74,5
DẠ
Y
n CuSO4 : n KCl
Đặt n CuSO4 3x, n KCl 2x n Cl2 x và n O2 0, 07 x Bảo toàn electron n Cu catot 0,14 x 11
n Cu 2 trong X 3x 0,14 x 4x 0,14
L
Sau khi thêm Mg dung dịch chứa K 2x ,SO 24 3x , bảo toàn điện tích n Mg2 2x
FI CI A
3, 6 24.2x 64 4x 0,14 2,96 x 0, 04
m dd ban đầu
160.3x 200 9, 6%
m ddX 200 m Cu catot m Cl2 m O2 189,8
OF
X chứa CuSO4 dư 0, 02 , K 2SO 4 0, 04 và H 2SO 4 0, 06
C% H2SO4 3, 098%
ƠN
Câu 39: Chọn C.
nO
17, 74.39, 68433% 0, 44 16
n E 0,11
NH
n HCl 0,1 m E 21,39 m HCl 17, 74
E gồm R COOH 2 0, 06 và R COONH 3 A COONH 3 B 0, 05 mol
11R 5A 5B 624
QU Y
m E 0, 06 R 90 0, 05 R A B 122 17, 74
R 24; A B 72 (Có nhiều nghiệm A, B, ví dụ như 15, 57 hoặc 29, 43…) X là HOOC C C COOH
M
(a) Sai (b) Đúng
KÈ
m A min 0, 05 A B 16.2 5, 2
(d) Đúng
Y
(c) Sai, muối là C2 COONa 2 hay C4 O 4 Na 2
DẠ
Câu 40: Chọn A.
n NaOH 0, 26 n E 0,13
n CO2 1,36, bảo toàn O n H2O 1, 08 12
Bảo toàn khối lượng m E 26,8 Bảo toàn khối lượng m Ancol 13,8
FI CI A
L
Ancol gồm AOH (a) và B OH 2 b
n NaOH a 2b 0, 26 n Ancol a b 0, 2 a 0,14; b 0, 06 m Ancol 0,14 A 17 0, 069 B 34 13,8
OF
7A 3B 469
A 43; B 56 là nghiệm duy nhất.
ƠN
Ancol gồm C3 H 7 OH 0,14 và C4 H8 OH 2 0, 06 Bảo toàn C n C (muối) = 0,7 Bảo toàn H n H (muối) = 0,7
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Quy đổi muối thành HCOONa 0,12 , COONa 2 0, 07 , CH 2 0, 04 và H 2 0,3
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là B. NaOH, CO2, H2.
C. Na2O, CO2, H2O.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
ƠN
A. NaOH, CO2, H2O.
Câu 42: Cho neo-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
NH
Câu 43: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là: A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
QU Y
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt. C. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại, ngay sau đó giảm dần đến trong suốt. Câu 44: Tìm câu sai trong những câu sau:
M
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
KÈ
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng. D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất. Câu 45: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
DẠ
Y
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
Câu 46: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt... là nhờ các este A. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
B. là chất lỏng dễ bay hơi. 1
C. có mùi thơm, an toàn với người.
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
Câu 47: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch?
B. Cho từng dung dịch t|c dụng với H2SO4. C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3. D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
FI CI A
L
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
Câu 48: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H5.
D. HCOOC3H7.
OF
A. CH3COOC2H5.
Câu 49: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối tan sau: AlCl3, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3. Cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng với Fe, khối lượng (m) lá sắt tăng lên hay giảm xuống sau khi phản ứng kết thúc? B. AlCl3, m tăng
C. ZnCl2, m tăng
Câu 50: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
D. Pb(NO3)2, m tăng
ƠN
A. NaNO3, m giảm
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
NH
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 51: Axit X có công thức tổng quát là CnH2n-2O4 thuộc loại axit nào sau đây: A. không no, đa chức
B. no, đơn chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
QU Y
Câu 52: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là: A. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic. B. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
M
D. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
KÈ
Câu 53: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với A. o-HO–C6H4–COOH.
B. m-HOOC–C6H4–COOH.
C. p-HOOC–C6H4–COOH.
D. o-HOOC–C6H4–COOH.
Y
Câu 54: Nguyên nhân amin có tính bazơ là:
DẠ
A. Có khả năng nhường proton B. Phản ứng được với dung dịch axit C. Xuất phát từ amoniac D. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+ 2
Câu 55: Dãy chất nào gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
C. NaHS, H2O, K2S, Na2SO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaNO3.
Câu 57: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KNO3.
B. H2S.
FI CI A
Câu 56: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
L
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
C. NaCl.
D. CH3COONa.
Câu 58: Đun nóng este metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 59: Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH tồn tại chủ yếu ở dạng B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
ƠN
A. anion
OF
A. HCOONa và CH3OH.
D. cation
Câu 60: Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? B. 2.
C. 4.
NH
A. 3.
D. 1.
Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3.
KÈ
M
QU Y
Câu 61: Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:
B. 4 : 5.
C. 5 : 4.
D. 4 : 3.
DẠ
A. 3
Y
Câu 62: Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là: B. 6
C. 2
D. 5
Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau 3
B. HCOOH và HCOOC3H7.
C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
FI CI A
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
L
đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
Câu 64: X là dung dịch H2SO4 0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M. Cần trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để được dung dịch có pH = 1? A. 8/9.
B. 7/9.
C. 10/9.
D. 9/7.
Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 (0°C và 4,00 atm) vào 4 lit dung dịch NaOH 0,25M, chất có trong dung dịch thu được là: B. Na2CO3
C. NaHCO3
OF
A. NaHCO3 và NaOH
D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylate và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? B. Giảm 7,38 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
ƠN
A. Tăng 2,70 gam.
D. Giảm 7,74 gam.
A. 9,72.
B. 13,08.
NH
Câu 67: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là C. 9,28.
D. 11,40.
Câu 68: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là B. 6,72.
C. 8,96.
QU Y
A. 3,36.
D. 2,24.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thu được 12,096 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 10,28 gam X trong 160 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối Y và ancol Z. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là A. 28,49%.
B. 18,99%.
C. 35,20%.
D. 26,49%.
A. 34.
KÈ
M
Câu 70: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 35,448 lít O2 (đktc), thu được N2 và 77,47 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 48,97 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 33.
C. 35.
D. 36.
Y
Câu 71: Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 62,39% Clo. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng được với A. 2 mắt xích PVC
B. 1 mắt xích PVC
C. 4 mắt xích PVC
D. 3 mắt xích PVC
DẠ
Câu 72: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được một ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20g kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư thì thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Tên gọi của X là: 4
A. etyl axetat
B. vinyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl fomat
B. 1.
C. 2.
D. 3.
FI CI A
A. 4.
L
Câu 73: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Mg và Fe (2:1); (c) Zn và Ag (1:1); (d) Fe(NO3)3 và Cu (2:1); (e) Fe(NO3)2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
Câu 74: Nung 12 gam hỗn hợp gồm Al, Al(NO3)3 trong bình kín không có oxi đến phản ứng hoàn toàn thu được một chất rắn duy nhất và V lít một khí duy nhất (đktc). V có giá trị là A. 1,68
B. 0,84
C. 3,36
D. 3,00
A. 25%
B. 20%
C. 30%
Câu 76: Có các nhận xét sau:
OF
Câu 75: Trong một bình kín dung tích 56 lít chứa đầy N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1 : 4 ở 0°C và 200 atm, có một ít bột xúc tác. Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa về 0°C thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là D. 18,75%
ƠN
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 dipeptit
NH
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag (4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất (5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5% (6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure
QU Y
Số nhận xét đúng là: A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 77: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a + c. Giá trị của m là: B. 17,4.
C. 37,2.
M
A. 34,8.
D. 18,6.
B. 102 gam.
C. 91 gam.
D. 92 gam.
Y
A. 101 gam.
KÈ
Câu 78: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất là
DẠ
Câu 79: Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của NO 3 ). Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là 5
A. 11,2
B. 0,72
C. 23,12
D. 11,92
A. 11,84.
B. 10,72.
C. 13,06.
FI CI A
L
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 16,72 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 40 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,1 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là D. 14,18.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-B
44-D
45-D
46-C
47-B
48-B
49-D
50-B
51-C
52-D
53-C
54-D
55-A
56-A
57-B
58-A
59-C
60-B
61-C
62-D
63-C
64-B
65-C
66-B
67-A
68-A
69-A
70-B
71-C
72-A
73-A
74-C
75-A
76-A
77-D
78-C
79-D
80-D
Câu 60: Chọn B.
OF
Các cấu tạo thỏa mãn:
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-D
CH 3COONH 4
ƠN
HCOONH 3CH 3 Câu 61: Chọn C.
n Ca OH a n CaCO3 max 0,5 2
NH
Khi kết tủa bị hòa tan hoàn toàn thì dung dịch chứa NaHCO3 b và Ca HCO3 2 a
n CO2 2a b 1, 4 b 0, 4
QU Y
Vậy a : b 5 : 4 Câu 62: Chọn D.
Sản phẩm C8 H10 NBr3 kém 1H và hơn 3Br X đã thế 2Br vào nhân thơm và cộng 1HBr vào chức amin. 1 trong 3 vị trí o, p đã có nhóm thế.
M
Mặt khác, X bậc 1 nên có nhóm –NH2.
KÈ
X có 5 cấu tạo thỏa mãn:
p C2 H 5 C6 H 4 NH 2 o C2 H 5 C6 H 4 NH 2
Y
C6 H 3 CH 3 2 NH 2 3 với vị trí NH 2 CH 3 CH 3 là 1, 2,3 ; 1, 2,5 ; 1,3, 4 .
DẠ
Câu 63: Chọn C.
n KOH 0, 04
n ancol 0, 015
7
Hỗn hợp ban đầu gồm RCOOH 0, 025 và RCOOR ' 0, 015
L
m m CO2 m H2O m CaCO3 2, 66
FI CI A
Với n H2O n CO2 n CaCO3
n CO2 0, 07 Số C 1, 75 HCOOH và HCOOR '.
Đã có số mol từng chất, kiểm tra A, C Chọn A. Câu 64: Chọn B.
OF
n H2SO4 0,5VX n H VX n NaOH 0, 6VY n OH 0,1 VX VY
VX 7 VY 9
Câu 65: Chọn C. n CO2
pV 1; n NaOH 1 RT
QU Y
Dung dịch sau phản ứng chứa NaHCO3 .
NH
0,9VX 0, 7VY
ƠN
VX 0, 6VY 0,1 VX VY
Câu 66: Chọn B.
Các chất có công thức chung là Cn H 2n 2 O 2
3, 42 .........0,18 14n 30
n H2O 0,15
KÈ
n6
M
Cn H 2n 2 O 2 nCO 2 n 1 H 2 O
m m CO2 m H2O m CaCO3 7,38
Y
Giảm 7,38 gam.
DẠ
Câu 67: Chọn A.
X chứa Na 2 CO3 a và NaHCO3 b
n HCl 0, 04 và n H2SO4 0, 03 n H 0,1 8
H CO32 HCO3 a........a...............a
L
H HCO3 CO 2 H 2 O
FI CI A
0, 04.....0, 04.......0, 04
n H a 0, 04 0,1 a 0, 06 n HCO dư a b 0, 04 b 0, 02 3
Kết tủa gồm BaCO3 b 0, 02 và SO 24 0, 03
OF
197 b 0, 02 0, 03.233 18,81 b 0, 04
m X 9, 72
ƠN
Câu 68: Chọn A. C2 H 2 2Br2 C2 H 2 Br4 0,15......0,3
NH
VC2 H2 3,36 lít Câu 69: Chọn A.
nX
m X mC m H 0,1 32
QU Y
n CO2 0,54; n H2O 0,3
n X n NaOH 2n X nên X gồm este của ancol (0,04) và este của phenol (0,06). Đặt x, y là số C tương ứng
n CO2 0, 04x 0, 06y 0,54
M
2x 3y 27
KÈ
Với x 2, y 7 x 3, y 7 là nghiệm duy nhất. X là C3 H 6 O 2 0, 04 và HCOOC6 H 5 0, 06
Y
TH1: Muối gồm HCOONa 0,1 và C6 H 5ONa 0, 06
%HCOONa 49, 42%
DẠ
TH2: Muối gồm CH 3COONa 0, 04 , HCOONa 0, 06 và C6 H 5ONa 0, 06
HCOONa 28, 49% 9
Câu 70: Chọn B. Quy đổi X thành C2 H 3ON a , CH 2 b và H 2 O c
FI CI A
L
n O2 2, 25a 1,5b 1,5825 m CO2 m H2O 44 2a b 18 1,5a b c 77, 47 m muối 57a 14b 40a 48,97
a 0, 45; b 0, 48;c 0,12
m X 33,13
OF
Câu 71: Chọn C. Trung bình k mắt xích C2 H 3Cl tác dụng với 1Cl2 Sản phẩm là C2k H 3k 1Clk 1
35,5 k 1 62,39% 62,5k 34,5
ƠN
%Cl
NH
k4
Câu 72: Chọn A.
n CaCO3 0, 2 và n Ca HCO3 0,1 2
n CO2 nX
4
QU Y
n CO2 0, 4 Số C
n X 0,15; n KOH 0, 2 Chất rắn gồm RCOOK 0,15 và KOH dư (0,05)
R 15 : CH 3
M
m rắn 0,15 R 83 0, 05.56 17,5
KÈ
Thủy phân X thu được ancol nên X là CH 3COOC2 H 5 (etyl axetat) Câu 73: Chọn A.
(a) Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl2 4H 2 O
Y
(b) 2Mg Fe 6HCl 2MgCl2 FeCl2 3H 2
DẠ
(c) Zn tan, Ag không tan (d) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O (e) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O 10
(g) Cu không tan hết. Câu 74: Chọn C.
L
Đặt a, b là số mol Al, Al NO3 3
FI CI A
27a 213b 12
n NO2 3b, bảo toàn electron 3a 3b a b 0, 05
n NO2 3b 0,15 V 3,36 lít.
OF
Câu 75: Chọn A. n khí ban đầu 500 mol n N2 100 và n H2 400
n N2 phản ứng
2
25
25 25% 100
NH
H
n khi giam
ƠN
n khí giảm 500.10% 50 mol
Câu 76: Chọn A. (1) Sai
(3) Đúng (4) Đúng, chỉ tạo glucozơ. (5) Sai, khoảng 0,1%.
Câu 77: Chọn D.
M
(6) Đúng
QU Y
(2) Sai, chỉ có đồng phân Ala tạo đipeptit Ala-Ala.
KÈ
n Z n CO2 n H2O Z có k 2 X là ancol 2 chức Cn H 2n OH 2 2CuO Cn H 2n 2 O 2 2Cu 2H 2 O
DẠ
n2
14n 30 18.2 2.47 3 3
Y
MY
X là C2 H 4 OH 2 và Z là CHO 2 .
11
nO
9, 6 0, 6 n C2 H4 OH 0,3 2 16
L
m X 18, 6
FI CI A
Câu 78: Chọn C.
n Cu NO3 0, 6 và n FeCl3 0, 4 2
Bảo toàn Cl n Cl2 0, 6 Anot thoát ra 0,8 mol khí n O2 0, 2
OF
n e 2n Cl2 4n O2 2 Fe3 1e Fe 2 0, 4.....0, 4
ƠN
Cu 2 2e Cu 0, 6......1, 2
phân tiếp. Bảo toàn electron n H2 0, 2 mol
NH
Tại thời điểm bên catot hết Cu2+ thì bên anot đã có O2 từ trước đó, khi đó H , thực chất coi như H 2 O sẽ bị điện
Khuấy đều n NO
n H 4
0,1
QU Y
Dung dịch sau điện phân chứa Fe 2 0, 4 , NO3 1, 2 H 0, 4
m X m Y m Cu m H2 m Cl2 m O2 m NO 90,8 Câu 79: Chọn D.
KÈ
Bảo toàn khối lượng:
x . 2
M
Đặt n HNO3 pư x n H2O
29, 2 63x 77,98 38, 7
18x x 1, 62 2
Y
Quy đổi hỗn hợp thành Fe a mol ,S b mol và O c mol
DẠ
56a 32b 16c 29, 2 1
m rắn
160a 233b 83,92 2 2 12
Phần muối chứa Fe3 a ,SO 24 b NO3 3a 2b
L
m muối 56a 96b 62 3a 2b 77,98 3
FI CI A
Giải hệ được:
a 0,35 b 0, 24 c 0,12
n H dư 1, 65 1, 62 0, 03 n NO 0, 0075
OF
Bảo toàn electron: 2n Cu n Fe3 3n NO
n Cu 0,18625
ƠN
m Cu 11,92 Câu 80: Chọn D.
n NaOH 0, 2 và n HCl 0, 04
n CO2 0,38
Số C
QU Y
n Ancol 0,1 n C ancol 0,1 n C muoi 0, 28
NH
Muối gồm NaCl 0, 04 và R COONa 2 0, 08
0, 28 3,5 Muối hữu cơ 2C và 3C 0, 08
TH1: NaCl 0, 04 và COONa 2 0, 08
0, 22 2, 2 0,1
KÈ
Số C Ancol
M
n C Ancol 0,38 0, 08.2 0, 22
M ancol 46 : Trái với giả thiết, loại. TH2: NaCl 0, 04 và CH 2 COONa 2 0, 08
DẠ
Y
m 14,18
13
SỞ GD ĐT HÀ NỘI
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
L
Mã đề thi: 112
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FI CI A
SỞ GD ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN
OF
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Mã đề thi: 112
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ƠN
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
NH
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
QU Y
Câu 41: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử triolein là A. 110.
B. 106.
C. 108.
D. 104.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 42: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe2O3.
B. FeO.
Câu 43: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
M
A. Dung dịch CuSO4.
KÈ
B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). D. Dung dịch HCl (dư).
Câu 44: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
Y
A. Na2CO3.
B. CaSO4.
C. Ca(OH)2 vừa đủ.
D. NaCl.
DẠ
Câu 45: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là A. Cu, K, Zn.
B. K, Cu, Zn.
C. K, Zn, Cu.
D. Zn, Cu, K.
Câu 46: Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại anot xảy ra bán phản ứng nào sau đây?
C. 2H2O +2e → H2 + 2OH-.
D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NH3.
B. KHSO4.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 48: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. tơ xenlulozơ axetat. B. cao su lưu hóa.
L
B. 2Cl- → Cl2 + 2e.
FI CI A
A. Na+ + 1e → Na.
C. tơ nilon-6,6.
D. poli (vinyl clorua).
Câu 49: Dẫn khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, xuất hiện kết tủa màu B. vàng nhạt.
C. xanh.
D. trắng.
OF
A. nâu đỏ.
Câu 50: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4, thu được hỗn hợp kết tủa và có khí thoát ra. Kim loại X là A. Fe.
B. Al.
C. Ba.
D. Na.
Câu 51: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? B. NaHSO4.
C. NaOH.
Câu 52: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. Isopropylamin.
D. HCl.
ƠN
A. AgNO3.
B. Đietylamin.
C. Etylamin.
D. Benzylamin.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
NH
Câu 53: Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa trắng? C. Ba(HCO3)2.
D. FeCl3.
Câu 54: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là B. K.
QU Y
A. Ca.
C. Be.
D. Li.
Câu 55: Nước sông khi chứa nhiều chất phù sa gây đục có thể được làm trong bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất nào sau đây? A. Vôi trong.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Phèn chua.
Câu 56: Cặp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản? B. benzen và etilen.
C. metan và etan.
D. saccarozơ và metyl axetat.
M
A. axit axetic và glucozơ.
Câu 57: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
KÈ
A. thạch cao nung.
B. thạch cao khan.
C. thạch cao sống.
D. đá vôi.
Câu 58: Ở dạng mạch hở, nhóm chức có trong phân tử glucozơ là B. -OH và C=O (xeton).
C. -OH và -CHO (anđehit).
D. -COOH và -CHO (anđehit).
Y
A. -OH và -COOH.
DẠ
Câu 59: Thủy phân este có công thức CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3ONa.
D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 60: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
FI CI A
A. Na2CO3.
L
C. CH3COOH và CH3OH.
OF
Câu 61: Cho mô hình thí nghiệm sau:
A. phản ứng chiết lỏng.
C. phản ứng kết tinh. D. phương pháp chưng cất áp suất cao.
NH
B. phương pháp chưng cất áp suất thường.
ƠN
Mô hình thí nghiệm trên ứng với phương pháp tách chất nào sau đây?
QU Y
Câu 62: Cho x mol Fe (dạng bột) vào dung dịch X chứa H2SO4 và z mol CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được y mol khí H2, dung dịch Y và hỗn hợp chất rắn Z chứa hai kim loại có số mol bằng nhau. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa x, y, z là A. 2z = x - y.
B. 2x = y + z.
C. x = y + z.
D. z = x – 2y.
Câu 63: Có 4 lọ đựng 4 hỗn hợp bột: X (Fe và FeO); Y (Fe và Fe2O3); Z (FeO và Fe2O3); T (FeO) và được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Lần lượt hòa tan hoàn toàn các hỗn hợp đó trong các dung dịch HCl (dư), hiện tượng quan sát được là Hỗn hợp (a): dung dịch thu được màu lục nhạt, có khí bay ra.
M
Hỗn hợp (b): dung dịch thu được màu lục nhạt, không có khí bay ra.
KÈ
Hỗn hợp (c): dung dịch thu được màu vàng nâu, không có khí bay ra. Hỗn hợp (d): dung dịch thu được màu vàng nâu, có khí bay ra. Hỗn hợp (a) là A. Z.
B. T.
C. Y.
Y
Câu 64: Cho các thí nghiệm sau:
DẠ
(a) Nung hỗn hợp KNO3, C và S ở nhiệt độ cao. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl, đun nóng. (c) Cho HCOOH vào dung dịch H2SO4 đặc.
D. X.
L
(d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na3PO4.
FI CI A
(e) Cho Mg vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm có sự tạo thành chất khí là A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 65: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết khí CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối axit. Giá trị của m là A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
OF
Câu 66: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxi. Sau một thời gian, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 69,4 gam muối và 5,6 lít khí H2. Giá trị của m là D. 20,0.
A. 4.
ƠN
Câu 67: Cho dãy các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozơ axetat; (5) tơ olon. Số tơ nhân tạo (hay bán tổng hợp) trong dãy là B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 40,7.
B. 31,0.
NH
Câu 68: Cho 16,5 gam hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được m gam muối. Giá trị của m là C. 45,4.
D. 40,0.
Câu 69: Cho dãy các chất: metylamin, triolein, glyxin, Gly-Ala, phenol, etyl bromua, amoni axetat, anilin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH, đun nóng là B. 5.
QU Y
A. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 70: Cho dãy các chất sau: (1) C2H4O2 (không đổi màu quỳ tím); (2) fructozơ; (3) CH5O2N (muối amoni của axit cacboxylic); (4) xenlulozơ, (5) axetilen, (6) vinylaxetilen. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
KÈ
A. 32,60.
M
Câu 71: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau, phân tử đều chứa C, H, O. Cho 26,4 hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được 4 gam ancol Y và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là B. 32,15.
C. 31,25.
D. 34,40.
DẠ
Y
Câu 72: Cho 286,4 gam hỗn hợp E gồm ba triglixerit X và hai axit béo Y (tỉ lệ mol giữa X và Y là 3 : 1) tác dụng vừa đủ với 1 mol KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được hỗn hợp rắn T gồm 3 muối kali panmitat, kali stearat và kali oleat. Mặt khác, toàn bộ lượng Z thu được phản ứng vừa đủ với 0,3 mol Br2. Phần trăm khối lượng muối kali stearat trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39.
B. 72.
C. 41.
D. 31.
Câu 73: Đun nóng 28,9 gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C3H6, CxHy (mạch hở) và H2 (trong bình kín không chứa oxi, xúc tác Ni, giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Y có tỉ
A. 0,35.
B. 0,15.
FI CI A
toàn 1,9 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 6,45 mol O2, thu được H2O và 4 mol CO2. Giá trị của a
L
19 khối hơi so với X là 14 . Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn C. 0,25.
D. 0,20.
Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau :
B. 4.
C. 6.
D. 7.
ƠN
A. 5.
OF
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ cao. (b) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư (đun nóng) (d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 2,5a mol Ba(OH)2. (e) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (f) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol K2CO3 và a mol KOH. (g) Cho 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
NH
(b) Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
(c) Cao su buna-N, buna-S đều được tổng hợp từ phản ứng đồng trùng hợp. (d) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(e) Tơ nilon-6,6 và tơ nitron có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là A. 6.
QU Y
(g) Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin. B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 76: Bốn hợp chất X, Y, Z, T đều có công thức phân tử C4H9O4N. Các chuyển hóa dưới đây mô tả phản ứng liên quan đến bốn hợp chất trên:
M
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (2) Y + 2NaOH → Y1 + X2 + 2H2O
KÈ
(3) Z + 2NaOH → Z1 + Z2 + X3 + H2O (4) T + 2NaOH → Z1 + T1 + X2 + H2O
Biết rằng, các hợp chất X1, X2, X3, Y1, Z1, Z2, T1 đều là hợp chất hữu cơ. Biết X2 không có chứa oxi.
Y
Cho các nhận xét sau:
DẠ
(a) Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) X3 có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (c) Dung dịch của các chất X1, X2 đều làm quỳ tím hóa sang màu xanh. (d) Hai chất Z2 và T1 đều có cùng số nguyên tử cacbon.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
FI CI A
A. 3.
L
(e) Chất Y có hai đồng phân thõa mãn. Số phát biểu đúng là Câu 77: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.
ƠN
Cho các phát biểu sau:
OF
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí. Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
(a) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được khí X. (b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
NH
(c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng. (d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 thu được kết tủa màu vàng.
(e) Không thu khí X bằng phương pháp dời nước vì khí X tan nhiều trong nước. (f) Khí X cháy hoàn toàn cho ngọn lửa màu vàng, có muội than.
Số phát biểu đúng là A. 6.
QU Y
(g) Khí X có tác dụng kích thích hoa quả nhanh chín. B. 5.
C. 3.
D. 4.
KÈ
A. 29,2%.
M
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ) tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 3,96 gam hỗn hợp F gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 25,24 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Cho F tác dụng với Na dư, thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, 7,92 gam H2O và 32,56 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là B. 34,6%.
C. 38,4%.
D. 22,4%.
Y
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm ancol no đơn chức mạch hở X và amin Y (mạch hở, hai chức) cần vừa đủ 20,16 lít O2 thu được N2, CO2 và 17,28 gam H2O. Biết nếu đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y trong bình kín chứa 15,68 lít O2 (dư), sau phản ứng trong bình thu được 1,15 mol khí và hơi. Phần trăm khối lượng của X trong E là
DẠ
A. 22,9%.
B. 27,8%.
C. 26,2%.
D. 24,5%.
Câu 80: Hòa tan hết 64,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2, FeS và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa HNO3 và 0,2 mol H2SO4 đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sắt (III) và 11,2 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.
L
+ Phần 1: tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 13,98 gam kết tủa
FI CI A
+ Phần 2: tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, không thấy khí thoát ra; đồng thời lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,98 gam rắn khan Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 có trong hỗn hợp X là A. 75,63%.
B. 94,53.
C. 83,19%.
D. 90,75%.
----------- HẾT ----------
43.C 53.C 63.D 73.C
44.A 54.C 64.B 74.A
41. Triolein là (C17H33COO)3C3H5
45.C 55.D 65.D 75.D
47A 57.C 67.D 77.D
48.B 58.A 68.B 78.D
49.B 59.A 69.B 79.C
50.C 60.B 70.A 80.D
số nguyên tử H là 104
42. sắt 3 hidroxit là Fe(OH)3 43. Fe + HNO3
46.B 56.A 66.B 76.D
ƠN
42.D 52.B 62.A 72.C
Fe(NO3)3 + NO + H2O
NH
41.D 51.A 61.B 71.C
OF
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
khỏi dung dịch
QU Y
44. nước cứng chứa Ion Ca2+, Mg2+ , Cl-, SO42- nên dung phương kết tủa để tách 2 ion trên ra M2+ + CO32-
MCO3 . Chất phù hợp là Na2CO3
45. theo dãy điện hóa thì tính khử của K>Zn>Cu
NaCl
Na+ + Cl-
Cl2 + 2e
KÈ
Tại Anot : 2Cl-
M
46. Anot là nơi ion âm đến và xảy ra quá trình oxi hóa
47. dung dịch có pH >7
môi trường bazơ
NH3
Y
48. Cao su có cấu trúc mạng không gian là cao su lưu hóa
DẠ
49. dẫn khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 thấy kết tủa vàng nhạt của Ag2C2 50. X tác dụng với CuSO4 có khí và hỗn hợp kết tủa
X tác dụng với H2O và có tạo kết với SO42-
Ba(OH)2 + CuSO4
L
Ba(OH)2 + H2 BaSO4 + Cu(OH)2
FI CI A
Ba + H2O
51. nhúng thanh Al vào AgNO3 xảy ra ăn mòn điện hóa
52. Đietylamin có 2 nguyên tử C gắn với 1 nguyên tử N nên là amin bậc 2 BaCO3 + Na2CO3 + H2O
OF
53. Ba(HCO3)2 + NaOH Kết tủa trắng là BaCO3
56. axit axetic CH3COOH
(CH2O)6
QU Y
Glucozo : C6H12O6
(CH2O)2
NH
55. Phèn chua được dung để làm trong nước đục
ƠN
54. kim loại không phản ứng với H2O ở điều kiện thường là Be
57. CaSO4.2H2O là thạch cao sống
58. glucozo : HOCH2-CH(OH)-CH(OH)-(CH)OH-CH(OH)-CHO
FeSO4 + Cu
KÈ
60. Fe + CuSO4
CH3COONa + CH3OH
M
59. CH3COOCH3 + NaOH
61. hình trên mô tả pp chưng cất áp suất thường
DẠ
Y
62. Fe + H2SO4 .
y
y
FeSO4 + H2 y
có 2 nhóm –OH và –CHO
Z
L
FeSO4 + Cu z
nFe dư = x-y-z ( mol), hai kim loại có số mol bằng nhau x-y-z=z
2z= x-y
K2S + CO2 + N2
NaOH + NH4Cl
NaCl + NH3 + H2O
CO + H2O
Na3PO4 + H2SO4
MgSO4 + Cu
QU Y
Mg + CuSO4
Na2SO4 + NaH2PO4
NH
HCOOH
ƠN
64. KNO3 + C + S
OF
63. hỗn hợp a thu được dung dịch lục nhạt và có khí nên a là bột X
vậy có 3 thí nghiệm tạo khí
65. nNaOH = 0,4, dung dịch chỉ chứa muối axit = 2/9
M
nglucozo =
KÈ
BTNT “C”
66. nAl= 0,2 nFe2O3= x, nH2= 0,25
nH2SO4= nO + nH2= 3x + 0,25
Y DẠ
nNaHCO3= nCO2= 0,4
m=40(g)
mmuối= 0,2.27 + 2x.56+ 96.(3x + 0,25)= 69,4 x=0,1
m=16
67. tơ nhân tạo là tơ visco và tơ axetat
FI CI A
Fe + CuSO4
x=0,2
45x + 75y= 16,5
y=0,1
FI CI A
x+y= 0,3
L
68. netyl amin =x , nglyxin= y
Muối Na2SO4 và GlyNa
OF
m= 31g
69. chất tác dụng với KOH đun nóng là: glyxin, Gly-Ala, phenol, etylbromua, amoniaxetat
nCH3OH =0,125
mmuối= 31,25g
72. nx=3a, nY=a BTKL
C4H8O2
9a+a=1
a=0,1
QU Y
BTKL
M= 88
286,4 + 56= mmuối + 92.0,3 + 0,1.18
mmuối= 313(g)
KÈ
M
. nBr2= nC17H33COOK= 0,3 . nC17H35COOK= x
. nC15H31COOK= y
DẠ
Y
%mC17H35COOK=41,15
73.
nH2O=0,175
NH
71. nNaOH= 0,3
ƠN
70. số chất có phản ứng tráng gương là: C2H4O2, fructozơ, CH5O2N
x+ y=0,7
x=0,4
322x + 294y=217
y= 0,3
H2O: nCH2= 0,4
mX = 57,8= 28,9 x 2 Thí nghiệm 1: nX =0,95
nO2 pư= 1,5nCH2 + 0,5nH2= 6,45
nH2= 0,9
gấp đôi TN1 MY/MX= 19/14= nX/nY
Nhh=
nπ=
74. NaOH + Cl2
NaCl + NaClO3 + H2O
nY= 0,7
+1) x 0,7 = 0,25
. KMnO4 + HCl
KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
. nP= 2, nOH= 5
nOH/nP = 2,5
sinh ra muối NH4NO3
NH
. cho Mg vào HNO3 loãng không có khí thoát ra
OF
BTNT “C”
ƠN
H2:
CO2: 0,4
L
+ O2: 6,45
QU Y
có 2 muối : PO43- và HPO42-
. Cho Mg vào Fe2(SO4)3 dư thì có 3 muối MgSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 . bảo toàn điện tích dung dịch sau phản ứng
M
K+: 3a
Y
H+: 3a
KÈ
CO32-: 3a
DẠ
. Ba(HCO3)2 + 2NaOH A
2a
dung dịch chỉ chứa KHCO3
BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
FI CI A
CH2:
có 2 muối
L
75. phát biểu đúng là a, c, d,
Vậy có 5 thí nghiệm thu được 2 muối
có 3 phát biểu đúng
76. 77. khí X là C2H4
b, đúng
ƠN
B, bông tẩm NaOH nhằm loại bỏ bớt tạp chất
C, Đá bọt có vai trò giữ cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng d sai
c, đúng
NH
D, ống 3 thu được kết tủa đen là MnO2
a, sai
OF
A, ở bước 1 nếu thay C2H5OH bằng CH3OH thì không thu được khí X
FI CI A
thu được 2 muối là BaCO3 và Na2CO3
E, thu được khí X bằng phưogn pháp dời nước vì khí X không trong nước f đúng
QU Y
F, khí X cháy không hết sẽ cho muội than
G, Khí X có tác dụng kích thích quả nhanh chin vậy có 4 ý đúng
e sai
g đúng
M
78. nancol= 0,08, nH2O= 0,44, nCO2= 0,74 C2H5OH: 0,06
KÈ
Ancol: H2O: 0,08 CH2:
nCH2= (3,96-0,08x18)/14= 0,18
DẠ
Y
Muối: HCOONa: a C6H5 ONa: b
C3H7OH: 0,02
Na2CO3: (a+b)/2
a=0,18
CO2: 0,5a+5,5b+c= 0,74
b=0,1
H2O: 0,5a+2,5b+0,04= 0,44
FI CI A
2 muối là HCOONa: 0,18 và C6H5ONa: 0,1
%mX= 22,4%
ƠN
Z:HCOOC6H4CH3: 0,1 79. Amin 2 chức Y:
C:a
CO2: a + O2: a+0,5b+0,075
H2: b
H2O: b+0,15
NH
NH: 0,3
OF
3 este là X: HCOOC2H5: 0,06 Y: HCOOC3H7: 0,02
c= 0,1
L
CH2: c
N2: 0,15
QU Y
O2: 0,625-a-0,5b nkhí, hơi= 0,5b + 0,925=1,15 Hỗn hợp E:
H2O: y
M
CH2: x+y
b= 0,45
số nguyên tử H = 8
+O2: 0,9
H2O: 0,96
KÈ
NH2: x
DẠ
Y
BTNT “H”
2x + 2y= 0,96 nO2 pư= 2x+1,5y= 0,9
CH3OH: 0,12, (NH2)2(CH2)2: 0,18
x= 0,36 y= 0,12 mancol= 26,22%
H2N-CH2-CH2-NH2
nFe2O3= 0,15
nFe= 0,3
NO2 +HNO3
SO2
Fe(NO3)3: c
+ H2SO4: 0,2
Fe3+: 0,3
ƠN
FeS: b
OF
FeS2: a
FI CI A
L
80. nkhí = 0,5 , nBaSO4= 0,12, kết tủa phần 2 gồm BaSO4, Fe2O3
NH
NO3-: 0,66
SO42-: 0,12
nSO2= 2a+b+0,2-0,12=2a+b+0,08
nNO2= 0,42-2a-b
QU Y
BTNT “S”
nHNO3= 1,08-2a-b-3c
BTNT”H”
nH2O= 0,74-a-0,5n-1,5c
BTNT “O”
9c+3(1,08-2a-b-3c) + 0,8= 1+2,46+0,74-a-0,5b-1,5c a= 0,02
120a+ 88b + 242c= 64
b= 0,04
a+b+c= 0,3
c= 0,24
DẠ
-5a-2,5b+1,5c= 0,16
Y
KÈ
M
BTNT “N”
76. X1 : (COONa)2, X2: CH3NH2, X3: CH3OH
Y: HOOC-CH2-COONH3CH3
Y1: CH2(COONa)2
Z: HCOONH3-CH2-COOCH3
Z1: HCOONa, Z2: H2N-CH2-COONa T1: HO-CH2-COONa
A, Đốt cháy X1 thì nCO2> nH2O
ƠN
T: HCOOCH2-COONH3CH3
a, Sai
C, Dung dịch của X1 và X2 đều làm quỳ tím hóa xanh d, đúng
QU Y
E, Y có 1 đồng phân thỏa mãn
DẠ
Y
KÈ
M
Vậy có 2 phát biểu đúng
e, Sai
b, Sai
NH
B, X3 là ancol đơn chức không thể hòa tan Cu(OH)2
D, Z2và T1 có cùng số nguyên tử C
OF
X: CH3OOC-COONH3CH3
c, đúng
FI CI A
L
%mFe(NO3)3= 90,75%
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Một học sinh gọi tên các este như sau: (1) HCOOC2H5: etyl fomat; (2) CH3COOCH=CH2: vinyl axetat; (3) CH2=C(CH3)-COOCH3: metyl metacrylic; (4) C6H5COOCH3: metyl benzoat; (5) CH3COOC6H5: benzyl axetat. Các tên gọi không đúng là: B. 3,5.
C. 3,4.
ƠN
A. 1,2,5.
D. 2,3.
Câu 42: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tỉnh... Thành phần chính của đá vôi là? B. FeCO3.
C. CaCO3.
NH
A. CaSO4.
D. MgCO3.
Câu 43: Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
QU Y
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá: Nung Fe(NO3)3 X; X + CO dự — Y; Y + FeCl3 Z; Z + T Fe(NO3)3. Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. C. FeO và AgNO3.
B. Fe2O3 và AgNO3. D. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
Câu 45: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
M
A. Propilen.
A. axit yếu
KÈ
Câu 46: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ, có màng ngăn xốp giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường: B. kiềm
C. trung tính
D. Axit mạnh
Câu 47: Ứng với công thức phân tử C4H10O2, có bao nhiêu đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)2? B. 4
C. 5
D. 3
Y
A. 2
DẠ
Câu 48: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. CO2
B. N2
C. O2
Câu 49: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 1
D. H2
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
B. CO, C2H6O, C2H5Cl
C. C2H6O, C2H5Cl
D. C2H6O, CO, Na2CO3
FI CI A
A. Na2CO3, C2H6O, C2H5Cl.
L
Câu 50: Cho các chất sau: CO, Na2CO3, C2H6O, C2H5Cl. Những chất thuộc hợp chất hữu cơ là
Câu 51: Hãy dự đoán hiện tượng khi thêm từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch muối FeCl2 là: A. có kết tủa màu nâu đỏ.
B. có các bọt khí sôi lên.
C. có kết tủa màu lục nhạt.
D. không có hiện tượng xảy ra.
A. (1), (4), (5).
OF
Câu 52: Cho các polime: (1) Polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: B. (2), (3), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (2), (5), (6).
Câu 53: Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? B. Na2CO3
C. Ca(OH)2
ƠN
A. CuSO4
D. H2SO4
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCI dự thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Muối cacbonat đó là: B. BaCO3
C. ZnCO3
NH
A. MgCO3
D. CaCO3
Câu 55: Để loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa dư chất nào sau đây? B. Dung dịch thuốc tim
QU Y
A. Dung dịch nước brôm C. Dung dịch nước vôi trong.
D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 56: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là A. 50000 mol.
B. 200000 mol.
C. 150000 mol.
D. 100000 mol.
M
Câu 57: Trộn bột nhôm với bột chất X, thu được hỗn hợp tecmit. Chất X có thể là A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
KÈ
Câu 58: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCI, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
Y
A. Zn.
B. Al
C. Fe.
D. Ag.
DẠ
Câu 59: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (các khí đều đo ở đktc). CTPT của anken là: A. C3H6.
B. C4H8.
C. C2H4.
D. C5H10.
Câu 60: Thủy phân este X có công thức C4H8O2 thu được muối natri propionat. Tên gọi X là 2
A. metyl propionat.
B. etyl propionat
C. etylaxetat
D. metyl axetat.
C. Kim cương
D. Vàng.
B. Osimi
Câu 62: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ag.
B. Fe
C. Na
FI CI A
A. Crom.
L
Câu 61: Kim loại có độ cứng cao nhất là
D. Cu
Câu 63: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh, Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. xenlulozơ và saccarozơ.
OF
A. tinh bột và glucozơ.
A. 32,62%
ƠN
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong X là B. 77,95%.
C. 54,32%
Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:
NH
(a) Nhiệt phân AgNO3.
D. 63,78%.
(b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3.
QU Y
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí.
M
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
A. 2.
KÈ
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần 5,6 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 (đktc). Phản ứng hoàn toàn thu được 23 gam hỗn hợp chất rắn. Kim loại M là B. Mg
C. Ca.
Y
A. Zn.
D. Be.
DẠ
Câu 67: Cho mô hình thí nghiệm dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm như hình vẽ. Hỏi X và Y là chất gì?
3
L FI CI A OF
A. X là Na2SO3 và Y là H2SO4 đặc.
B. X là Na2SO4 và Y là HCl.
C. X là HI và Y là H2SO4 đặc.
D. X là Na2SO4 và Y là HNO3 đặc.
ƠN
Câu 68: Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất? A. Cho V lít dung dịch AlCl3 1M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M. B. Clo V lít dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch AlCl3 1M.
NH
C. Cho V lít dung dịch HCl 2M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M. D. Cho V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M. Câu 69: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
QU Y
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom. B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thì không có hiện tượng gì xảy ra. C. Thủy phân saccarozơ thu được các sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương D. Có thể phân biệt anilin và phenol bằng thuốc thử là quỳ tím ẩm.
M
Câu 70: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: Nhiệt độ nóng chảy
181,7
43
20oC
80oC
181,7
43
8,3
Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
78,73
-114
Y
X
KÈ
Nhiệt độ sôi
Độ tan trong nước (g/ 100mL)
DẠ
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây: A. Phenol, glyxin, ancol etylic.
B. Glyxin, phenol, ancol etylic.
4
C. Phenol, ancol etylic, glyxin.
D. Ancol etylic, glyxin, phenol.
B. 36,1.
C. 42,6.
D. 32.
FI CI A
A. 29,6.
L
Câu 71: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 19,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và m gam chất rắn. Giá trị của m là:
Câu 72: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 8 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Tổng x + y bằng: A. 9,0.
B. 10,0
C. 12,0
D. 11,0
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
OF
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiêm thu được aminoaxit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
ƠN
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là: B. 2.
C. 3.
NH
A. 4.
D. 5
Câu 74: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 3,48
C. 4,56
QU Y
A. 2,34
D. 5,64
Câu 75: Oxi hóa anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là A. 0,36 và 018
B. 0,48 và 0,12
C. 0,24 và 0,24
D. 0,12 và 0,24
A. 0,2
KÈ
M
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: B. 0,24.
C. 0,12
D. 0,16.
DẠ
Y
Câu 77: Hoà tan m1 gam FeCO3 vào dung dịch HCl 80%. Sau phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y, trong Y nồng độ phần trăm của HCI là 37,1%. Cho vào dung dịch Y m2 gam BaCO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z có nồng độ của HCI là 19,7%. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch Y và 1 muối trong dung dịch Z lần lượt là: A. 41,72% và 33,45%
B. 10,5% và 31,2%
5
C. 10,5% và 33,45%
D. 44,72% và 33,45%.
A. 47,104%
B. 59,893%
C. 38,208%
FI CI A
L
Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là? D. 40,107%
Câu 79: Cho 360 ml dung dịch KOH 1M hay 420 mi dung dịch KOH 1M vào 250 ml dung dịch AICl3 x mol/l đều thu được cùng lượng kết tủa. Giá trị x là A. 0,54M
B. 0,48M
C. 0,56M
D. 0,44M
B. C21H38N6O7.
C. C24H44O6O7.
ƠN
A. C17H30N6O7.
OF
Câu 80: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác đốt cháy cùng lượng E trên trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit X là
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
---------------- HẾT -----------------
6
D. C18H32N6O7.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-C
44-B
45-A
46-B
47-D
48-A
49-D
50-C
51-C
52-D
53-B
54-A
55-D
56-D
57-A
58-A
59-B
60-A
61-A
62-C
63-C
64-D
65-B
66-B
67-A
68-A
69-C
71-B
72-D
73-C
74-C
75-A
76-C
77-A
78-B
79-A
Các tên gọi không đúng là:
80-B
OF
Câu 41: Chọn B.
70-A
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-B
(3) CH2=C(CH3)-COOCH3: metyl metacrylic (gọi đúng là metyl metacrylat) (5) CH3COOC6H5: benzyl axetat (gọi đúng là phenyl axetat)
ƠN
Câu 47: Chọn D.
Ứng với công thức phân tử C4H10O2, có 3 đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)2: CH3-CH2-CHOH-CH2OH
NH
CH3-CHOH-CHOH-CH3 CH3-C(CH3(OH)-CH2OH Câu 54: Chọn A.
M R 60
QU Y
n RCO3 n CO2 0, 2
16,8 0, 2
Câu 55: Chọn D.
M
R 24 : R là Mg, muối là MgCO3 .
KÈ
Để loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa AgNO3 / NH 3 dư:
C2 H 2 AgNO3 NH 3 C2 Ag 2 NH 4 NO3 Khí thoát ra là C2H4.
Y
Câu 56: Chọn D.
DẠ
6nCO 2 5nH 2 O C6 H10 O5 n 6nO 2
n CO2
6,810 30 162 7
n không khí
30 100000 0, 03%
5, 6 2, 688 0,13 22, 4
FI CI A
n Anken
L
Câu 59: Chọn B.
m Anken m tang = 7,28 M anken 56 : C4 H8 Câu 63: Chọn C.
OF
X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh X là tinh bột.
ƠN
Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt Y là saccarozơ. Câu 64: Chọn D.
Với H2O: Al dư , n Na n Al phản ứng a Với NaOH dư, cả Al và Na đều hết.
%Al 63, 78% Câu 65: Chọn B. (a) AgNO3 Ag NO 2 O 2 (b) FeS2 O 2 Fe 2 O3 SO 2
QU Y
a 3b 0,55.2 b 0,3
NH
Ban đầu: n Na a và n Al b
M
(c) KNO3 KNO 2 O 2
KÈ
(d) CuSO 4 NH 3 dư Cu NH 3 4 OH 2 NH 4 2 SO 4 (e) Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
(g) Zn FeCl3 dư ZnCl2 FeCl2
Y
(h) Ag 2S O 2 Ag SO 2
DẠ
(i) Ba H 2 O Ba OH 2 H 2 Ba OH 2 CuSO 4 BaSO 4 Cu OH 2 . 8
Câu 66: Chọn B. Đặt n Cl2 a và n O2 b
L
n khí a b 0, 25
FI CI A
m khí 71a 32b 23 7, 2
a 0, 2 và b 0, 05 Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
x.n M 2n Cl2 4n O2
7, 2x 0, 2.2 0, 05.4 M
OF
M 12x
ƠN
x 2, M 24 : M là Mg. Câu 67: Chọn A.
Na 2SO3 H 2SO 4 Na 2SO 4 SO 2 H 2 O X là Na2SO3 và Y là dung dịch H2SO4 đặc. Câu 68: Chọn A.
NH
Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm:
QU Y
Tự chọn V = 1 lít A. AlCl3 3NaAlO 2 6H 2 O 4Al OH 3 3NaCl
n Al OH 3
4 3
3
1 3
KÈ
n Al OH
M
B. 3NaOH AlCl3 Al OH 3 3NaCl
C. HCl H 2 O NaAlO 2 Al OH 3 NaCl
Y
Al OH 3 3HCl AlCl3 3H 2 O
n Al OH
2 3
DẠ
3
D. HCl H 2 O NaAlO 2 Al OH 3 NaCl 9
n Al OH 1 3
Câu 71: Chọn B.
FI CI A
L
n Mg 0,3; n Zn 0,3
n Cu NO3 0, 2; n Fe NO3 0,3 n NO 1 2
3
2
Dung dịch sau phản ứng chứa NO3 1 , Mg 2 0,3 , bảo toàn điện tích n Zn 2 0, 2 Chất rắn gồm Cu 0, 2 , Fe 0,3 , Zn dư 0,3 0, 2 0,1
OF
m rắn = 36,1 gam.
Câu 72: Chọn D.
n X : n HCl 2 : 3 X có N 1,5
ƠN
n X : n NaOH 2 : 2 X có O 2 Các chất đều no, mạch hở nên X có k 1 Công thức chung của X là Cn H 2n 1,5 N1,5O 2 .
NH
Cn H 2n 1,5 N1,5O 2 nCO 2 n 0, 75 H 2 O 0, 75N 2
n X 2 & n CO2 8 n 4
Và n N2 y 2.0, 75 1,5
x y 11 Câu 73: Chọn C.
QU Y
n H2O x 2 n 0, 75 9,5
M
(a) Đúng, do CONH dễ bị thủy phân
(b) Sai, thu được muối của a-amino axit
KÈ
(c) Đúng (d) Đúng
(e) Sai, chỉ cô 2 đồng phân este tráng gương.
Y
Câu 74: Chọn C.
DẠ
n Este 0, 05 và n NaOH 2n Na 2CO3 0, 06
X là este của ancol (x mol) và Y là este của phenol (y mol)
x y 0, 05 và x 2y 0, 06 10
x 0, 04 và y 0, 01 Bảo toàn C n C n CO2 n Na 2CO3 0,15
L
Số C 3
FI CI A
X là HCOOCH 3 , Y có n nguyên tử C.
n C 0, 04.2 0, 01n 0,15 n7 Y là HCOOC6 H 5 .
OF
Muối gồm HCOONa 0, 05 và C6 H 5ONa 0, 01 m rắn = 4,56
Câu 75: Chọn A.
ƠN
X tạo 2 este với CH3OH nên X là C2 H 4 COOH 2 .
Q là C2 H 4 COOCH 3 2 b mol
n CH3OH a 2b 1, 72% m Z 1,81m Q 132a 1,81.146b
QU Y
a 0,36 và b 0,18
NH
Z là HOOC C2 H 4 COOCH 3 a mol
Câu 76: Chọn C. Đặt n X x và n CO2 y
M
Bảo toàn O: 6x 3, 08.2 2y 2 1
m X m C m H m O 12y 2.2 16.6x 96x 12y 4
KÈ
n NaOH 3x và n C3H5 OH x. 3
Bảo toàn khối lượng:
Y
96x 12y 4 40.3x 35,36 92x 2
DẠ
1 2 x 0, 04
và y = 2,2
X có độ không no là k. 0, 04 k 1 2, 2 2 11
k6 n Br2 x k 3 0,12
Tự chọn n FeCO3 1 FeCO3 2HCl FeCl2 CO 2 H 2 O 1...............2..............1.........1
n HCl dư x n HCl ban đầu x 2
C% HCl dư
36,5 x 2 44 45, 625x 163, 25 80%
OF
m ddY m FeCO3 m ddHCl m CO2 116 36,5x 37,1% 45, 625x 163, 25
ƠN
x 3, 09 127 41, 7% 45, 625x 163, 25
(Chọn A) Nếu tính tiếp: Đặt n BaCO3 y
y...............2y..........y...........y
QU Y
BaCO3 2HCl BaCl2 CO 2 H 2 O
NH
C% FeCl2
FI CI A
L
Câu 77: Chọn A.
n HCl còn lại x 2y 3, 09 2y
m ddZ m BaCO3 m ddY m CO2 153y 304, 23125
36,5 3, 09 2y 19, 7% 153y 304, 23125
M
C% HCl dư
KÈ
y 0,5124
208y 27,8% 153y 304, 23125
C% FeCl2
127 33, 2% 153y 304, 23125
DẠ
Y
C% BaCl2
(Chú ý: Bài có nhiều lần làm tròn kết quả trung gian nên kết quả cuối cùng bị lệch). Câu 78: Chọn B. 12
n O2 đốt X = 0,46
L
n O2 đốt Y = 0,25
Z no, đơn chức, mạch hở nên n CO2
FI CI A
n O2 đốt Z 0, 46 0, 25 0, 21
0, 21 0,14 1,5
Nếu X mạch hở thì n X n Z n NaOH 0, 07 Z là C2 H 5OH Bảo toàn khối lượng m X m Y m Z m NaOH 7, 48
OF
Đặt a, b là số mol CO2 và H2O.
2a b 0, 07.2 0, 46.2 Và 44a 18b 7, 48 0, 46.32
ƠN
a 0,39 và b 0, 28 Số C 5,57 C5 0, 03 mol và C6 0, 04 mol
m Y 0, 03 x 91 0, 04 y 103 7, 06
NH
Các muối gồm C2 H x COONa 0, 03 và C3 H y COONa 0, 04
X gồm: C2 H 3COOC2 H 5 0, 03 mol
QU Y
3x 4y 2a x y 3 là nghiệm duy nhất.
C3 H 3COOC2 H 5 0, 04 mol % 59,893%.
Câu 79: Chọn A.
M
Khi n KOH 0,36 hay 0,42 đều thu được cùng lượng kết tủa nên khi n KOH 0,36 thì kết tủa chưa max và khi
KÈ
n KOH 0, 42 thì kết tủa đã bị hòa tan một phần. n KOH 0,36 n Al OH 0,12 3
n KOH 0, 42 n Al OH 0,12 và n KAlO2 0, 25x 0,12 3
DẠ
Y
0,12.3 4 0, 25x 0,12 0, 42
x 0,54
Câu 80: Chọn B. 13
Quy đổi E thành:
C2 H 3ON : 0,58 mol
FI CI A
L
CH 2 : a mol H 2 O : b mol m E 0,58.57 14a 18b 45,54 n CO2 a 1,16 & n H2O a b 0,87 44 a 1,16 18 a b 0,87 115,18
OF
a 0, 75 & b 0,11 Đặt x, y là số mol của X và Y
ƠN
n E x y 0,11& n NaOH 6x 4y 0,58 x 0, 07 & y 0, 04
n NaOH u v 0,58 & n C 2u 5v a 1,16 u 0,33 và v 0, 25
Y là Gly m Val 4 m
n Gly 0, 07n 0, 04m 0,33
7n 4m 33
QU Y
X là Gly n Val 6 n
NH
Đặt u, v là số mol Gly và Val
DẠ
Y
C21H 38 N 6 O7 .
KÈ
X là Gly 3 Val 3
M
Với n 6 và m 4 n m 3
14
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
ĐẠI HỌC VINH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
L
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính axit
B. tính oxi hóa
C. tính dẫn điện
D. tính khử
A. Ca
ƠN
Câu 42: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? B. Fe
C. Al.
D. K
A. CH3COONa
B. NaNO3
NH
Câu 43: Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,...) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,...) Khi đun nóng X sinh ra khí CO2. Chất X có công thức là C. NaHCO3
D. Na2CO3
QU Y
Câu 44: Hiệu ửng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2
B. H2
C. N2
D. O2
Câu 45: Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp màng đó là A. AlCl3
B. Al(OH)3
C. Al2O3
D. Al2S3
C. Ala-Gly
D. Gly-Gly-Ala
M
Câu 46: Chất có phản ứng màu biure là B. Chất béo
KÈ
A. Saccaroơ
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Glucozơ
DẠ
A. Cu
Y
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? B. Na
C. Al
D. Zn
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
Câu 49: Công thức của crom(III) sunfat là A. Cr2S3
B. CrS
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 1
A. Ag
B. Mg
C. Al.
D. K
B. 3
C. 4
D. 2
FI CI A
A. 1
L
Câu 51: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất trong dãy không thuộc loại este là
Câu 52: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương,... Thạch cao nung có công thức là A. CaSO4.H2O
B. CaCO3
C. CaSO4.2H2O
Câu 53: Công thức của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có thể có tên gọi là A. trilinolein
B. triolein
C. tripanmitin
A. Na+ và Al3+
OF
Câu 54: Nước cứng là nước chứa nhiều ion B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. CaSO4
D. tristearin
D. Na+ và Ag+
Câu 55: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm? B. Ag
Câu 56: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
D. Fe
B. W
C. K
D. Cu
NH
A. Cr
C. Al.
ƠN
A. Ca
Câu 57: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả chín và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là A. CH3COOH
B. C6H10O5
C. C6H12O6
D. C12H22O11
QU Y
Câu 58: Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư, thu được sản phẩm là A. Fe(OH)3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 59: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH2 bằng gốc hidrocacbon thu được A. amin
B. amino axit
C. este
D. lipit
M
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là B. 600ml
C. 300ml
D. 75ml
KÈ
A. 150ml
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
Y
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói
DẠ
C. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở CxHyOz (có M < 60; x > 2) có 5 chất tham gia phản ứng tráng
bạc
2
Câu 62: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? B. Mg
C. Cu
D. Na
A. C2H2 và CH4
B. CH4 và H2
C. CH4 và C2H6
FI CI A
Câu 63: Cho H2O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
L
A. Zn
D. C2H2 và H2
Câu 64: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít dung dịch ancol etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) A. 5,00 kg
B. 4,66 kg
C. 8,86 kg
D. 9,00 kg
OF
Câu 65: Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCI 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. CH3NH2, C2H5NH2
C. CH3NH2, CH3NHCH3
D. C6H5NH2, C6H5CH2NH2
B. 4
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Tơ visco là tơ hóa học B. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh
C. 3
D. 1
NH
A. 2
ƠN
Câu 66: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và C6H5NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
QU Y
C. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
D. Đốt cháy hoàn toàn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 Câu 68: Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn: - Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y
M
- Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa
KÈ
- Nếu E tác dụng G thì thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khi không màu thoát ra Các chất E, F và G lần lượt là
B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
Y
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
DẠ
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 11,8
B. 12,0
C. 14,0
3
D.13,0
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCl
D. H2N[CH2]6COOH
FI CI A
A. CH2=CHCN
L
Câu 70: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas. Monome tạo thành X là
Câu 71: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO2. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2. Tỉ lệ x : y là A. 6:5
B. 4:3
C. 3:2
D. 8:5
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
OF
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm (2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rẳn
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt
ƠN
(4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa (5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2 (6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH
Số phát biểu đúng là A. 5
B. 2
NH
(7) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bảng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol
C. 3
D. 4
QU Y
Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Giy, Ala, Val. Trộn a mol X với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn hợp khí. Tỉ lệ a : b là A. 1:1
B. 3:1
C. 2:1
D. 3:2
A. 10,5
KÈ
M
Câu 74: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2O dư thu được 0,07 mol H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần it nhất 30ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
Y
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam X tác dỤng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng? B. Số nguyên tử C của X là 54
C. Giá trị của m là 26,58
D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03
DẠ
A. Trong phân tử X có 5 liên kết .
4
Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe
FI CI A
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag
L
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa
(f) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối
A. 3
B. 4
C. 5
OF
Số phát biểu đúng là
D. 2
B. 25,6%
C. 12,5%
D. 15,6%
NH
A. 14,8%
ƠN
Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần tram khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10ml dung dịch NaOH 40%
QU Y
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự
M
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra (3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)
KÈ
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp (5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa (6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trẳng nổi lên là glixerol
DẠ
A. 4
Y
Số phát biểu đúng là B. 8
C. 5
D. 6
Câu 79: Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isoprene và butilen có tỉ khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2O. Nếu đem 64,2 gam 5
X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t°, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là B. 42,00.
C. 40,85
D. 41,00
L
A. 41,50
A. 28,17%
B. 29,28%
C. 38,94%
FI CI A
Câu 80: X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết , (Mx < MY); Z là este no, hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đằng kế tiếp. Đun nóng toàn bộ G với H2SO4 đặc ở 140°C (giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol O2, thu được CO2, 0,875 mol H2O và 0,375 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là D. 32,62%
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-C
44-A
45-C
46-D
47-C
48-A
49-D
50-D
51-B
52-A
53-B
54-B
55-A
56-A
57-C
58-B
59-A
60-C
61-D
62-A
63-A
64-D
65-B
66-C
67-C
68-D
69-B
70-B
71-D
72-C
73-C
74-B
75-B
76-D
77-A
78-B
79-D
80-A
Câu 60: Chọn C.
OF
n H2 0, 015 n HCl 0, 03 VddHCl 300 ml
ƠN
Câu 61: Chọn D. A. Sai, rất nhiều chất dẻo từ trùng hợp như PE, PVC...
B. Sai, xenlulozơ trinitrat chỉ để sản xuất thuốc súng không khói
D. Đúng: C2H4O2: HCOOCH3, HO-CH2-CHO
QU Y
C3H6O: C2H5-CHO
NH
C. Sai, có thể đơn chức hoặc đa chức hoặc tạp chức
C3H4O: CH3=CH-CHO C3H2O: CH C-CHO Câu 62: Chọn A. X là Zn:
KÈ
M
Zn CrCl3 ZnCl2 CrCl2 Câu 63: Chọn A.
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
CaC2 H 2 O Ca OH 2 C2 H 2 Al4 C3 H 2 O Al OH 3 CH 4
Y
Hỗn hợp khí C2H2 và CH4.
DẠ
Câu 64: Chọn D.
m C2 H5OH 10.46%.0,8 3, 68 kg 7
L
41-D
n C2 H5OH 0, 08 kmol
C6 H10O5 n C6 H12O6 2C2 H5OH
n
0, 04.162 9 kg 72%
FI CI A
m C6 H10O5
L
0, 04....................................... 0, 08
Câu 65: Chọn B.
n A min n HCl 0,1
Các amin bậc 1 gồm CH 3 NH 2 31 và C2 H 5 NH 2 45
Câu 66: Chọn C.
ƠN
Có 3 chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là:
OF
M a min 38
CH 3COOH NaOH CH 3COONa H 2 O NH 2 CH 2 COOH NaOH NH 2 CH 2 COONa H 2 O
NH
C6 H 5 NH 3Cl NaOH C6 H 5 NH 2 NaCl H 2 O Câu 68: Chọn D.
Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X Loại A (do A chỉ có 1 kết tủa là BaSO4)
QU Y
Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khi không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y Loại B, do Cu(OH)2 và BaSO4 tan một phần trong HNO3 nhưng không tạo khí. Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa Chọn D (Khí NH3, kết tủa BaCO3) Câu 69: Chọn B.
n SO2 (muối) n SO2 0, 09
M
4
m muối = m kim loại mSO2 12 gam.
KÈ
4
Câu 71: Chọn D.
n HCl 0,1x; n CO2 0,1y và n HCO 0, 2y 3
3
Y
Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư trong cả 2 thí nghiệm.
DẠ
Tự chọn n CO2 1 mol TN1: n H n CO2 n CO2 3
0,1x 0,1y 1 1 8
TN2: Số mol phản ứng: n CO2 0,1ky và n HCO 0, 2ky 3
3
x
20 3
FI CI A
n CO2 0,1ky 0, 2ky 2 ky
L
n H 2.0,1ky 0, 2ky 0,1x x 4ky
80 3
1 y
50 3
OF
x : y 8 : 5. Câu 72: Chọn C. (1) Sai, chỉ chuyển hóa trong môi trường kiềm
ƠN
(2) Sai, anilin dạng lỏng điều kiện thường (3) Đúng
(5) Đúng (6) Sai, 1 mol Gly-Ala-Glu + 4NaOH (7) Sai, khử glucozơ bằng H2 thu sobitol.
NH
(4) Đúng, các protein bị đông tụ khi gặp axit
QU Y
Câu 73: Chọn C.
X ? CH 2 NH 3 Y ? CH 2 NH 3 CO 2
Quy đổi Z thành CH 2 x , NH 3 y và CO 2 z
KÈ
n H2O x 1,5y 1
M
n O2 1,5x 0, 75y 1, 05
n CO2 n N2 x 0,5y z 0,8 x 0,55; y 0,3; z 0,1
Y
b z 0,1 và a y z 0, 2
DẠ
a : b 2 :1.
Câu 74: Chọn B.
n BaCO3 0, 02
9
Z NaOH tạo kết tủa nên Z chứa Ba HCO3 2 :
Ba HCO3 2 NaOH BaCO3 NaHCO3 H 2 O
L
0, 03................0, 03
FI CI A
(Chú ý: Phản ứng theo tỉ lệ sao cho m BaCO3 max nhưng n NaOH min) Bảo toàn C n KHCO3 0,1 X gồm K 0,1 , Ba 0, 05 và O. Bảo toàn electron:
n K 2n Ba 2n O 2n H2 n O 0, 03
OF
m X 11, 23 Câu 75: Chọn B. Có thể chọn ngay B sai vì chất béo phải có C lẻ.
ƠN
Quy đổi X thành Cn H 2n 4 O6 x và H 2 0, 06
n CO2 nx 1, 65 x 0, 03 và n = 55
QU Y
A. Đúng, X có 2C=C n x : n Br2 1: 2 và 3C=O
NH
m X x 14n 92 0, 06.2 25, 74
B. Sai.
C. Đúng, bảo toàn khối lượng, đã có n NaOH 3x và n C3H5 OH x . D. Đúng
M
Câu 76: Chọn D.
3
(a) Sai, CO không khử được oxit kim loại kiềm thổ.
KÈ
(b) Sai, Hg ở trạng thái lỏng điều kiện thường. (c) Sai, K sẽ khử H2O trước.
(d) Đúng: Mg + FeCl3 dự —> MgCl2 + FeCl2
Y
(e) Đúng, điện cực Zn-Cu
DẠ
(g) Sai, kim loại IA, IIA, Al điều chế bằng điện phân nóng chảy. (f) Sai, dung dịch gồm 3 muối CuCl2, FeCl2, MgCl2 Câu 77: Chọn A. 10
Z NaOH 0,514 Dung dịch Na 2SO 4 (0,286)
L
Bảo toàn Na n NaNO3 0, 058
FI CI A
n NH3 0, 01; đặt a, b, c là số mol CO 2 , NO, N 2 . n Y a b c 0, 02 0, 08 m Y 44a 30b 28c 0, 02.2 2, 056 Bảo toàn N b 2c 0, 01 0, 058
a 0, 016; b 0, 04;c 0, 004
OF
n OH trong kết tủa n NaOH n NH3 0,504 m Mg m Fe 18, 616 0,504.17 10, 048 n H 10n NH 4n NO 12n N2 2n H2 2n O
ƠN
4
n O 0,112
%FeCO3
NH
m X m Mg m Fe m O m CO2 12,544 116a 14,80% 12,544
Câu 78: Chọn B.
QU Y
(1) Sai, dầu nhớt (hiđrocacbon) không có phản ứng thủy phân (2) Đúng, phản ứng thủy phân nên phải cần H2O (3) Đúng
(4) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có 2 mục đích: tăng tỉ khối dung dịch và hạn chế độ tan của muối axit béo.
M
(5) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo các kết tủa, ví dụ (C17H35COO)2Ca. (6) Sai, lớp chất rắn màu trắng là xà phòng.
KÈ
Câu 79: Chọn D.
M X 80, 25 n X 0,8
n CO2
4,375
DẠ
Số C
Y
Bảo toàn khối lượng n CO2 3,5
Số H
nX
2n H2O nX
7, 75 11
Số O
16
L
2C 2 H 1,5 2
FI CI A
k
M X 12C H 1, 25
n H2 0,8 k 1, 25.0,5 0, 7
m Y m X m H2 65, 6 và n Y n X 0,8 M Y 82 dY 41 H2
OF
Câu 80: Chọn A.
n NaOH 2n Na 2CO3 0, 75 n G 0, 75 n H2O 0,375
ƠN
m G m Ete m H2O 26,1 M G 34,8 G gồm CH 3OH 0, 6 và C2 H 5OH 0,15
NH
Quy đổi muối thành C2 H 3COONa a , COONa 2 b và CH 2 c
n NaOH 3a 2b 0, 75
n H2O 1,5a c 1, 675 a 0,35; b 0, 2;c 0,35
QU Y
n O2 3a 0,5b 1,5c 1, 675
Muối gồm C3 H 5COONa 0,35 và COONa 2 0, 2 .
M
Kết hợp số mol ancol ta có: Z là COOCH 3 2 : 0, 2 mol
KÈ
X là C3 H 5COOCH 3 : 0, 6 0, 2.2 0, 2 mol Y là C3 H 5COOC2 H 5 : 0,15 mol
DẠ
Y
%Y 28,17%
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
SƯ PHẠM HÀ NỘI
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
------------------
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
FI CI A
L
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quy tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Anilin.
A. Fe(NO3)3.
ƠN
Câu 2. Công thức của sắt(II) nitrat là B. FeSO4.
C. Fe(NO3)2
D. Saccarozo.
D. Fe(NO3)2.
Câu 3. Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là B. Cu.
C. Fe
NH
A. Al.
D. Au.
Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A. N2
B. P2O5.
C. K2O
D. CO2
A. Nilon-6,6 C. Poli(metyl metacrylat).
QU Y
Câu 5. Phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ? B. Poli(caproamit. D. Poliacrilonitrin.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? B. CH4 và C3H8.
M
A. C3H4 và C2H4.
C. C2H4 và C4H10.
D. C3H4 và C4H8.
C. W.
D. Cr.
Câu 7. Kim loại có độ cửng lớn nhất là
KÈ
A. kim cương.
B. Hg.
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Na
B. Al
C. Mg.
D. Fe.
Y
Câu 9. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là
DẠ
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
Câu 10. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là 1
A. CO2.
B. N2
C. CO2.
D. H2.
C. Axit fomic
D. Axit acrylic
A. Axit stearic
B. Axit axetic
A. đồng
B. kali.
FI CI A
Câu 12. Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại
L
Câu 11. Chất nào sau đây là axit béo?
C. nhôm.
D. magie.
Câu 13. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+
B. Cu2+
C. Fe2+
D. Ni2+
A. HCl loãng.
B. HNO3 đặc nguội.
OF
Câu 14. Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? C. Fe(NO3)3.
D. H2SO4 loãng.
C. Na2SO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 15. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng? B. NaCl
ƠN
A. CaCl2.
Câu 16. Chất nào sau đây là polisaccarit? A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
A. CH3COOH.
NH
Câu 17. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOH.
D. C2H3COOCH3.
C. +5.
D. +6.
Câu 18. Trong hợp chất K2CrO4, crom có số oxi hóa là B. +3.
QU Y
A. +2.
Câu 19. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
M
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Al
C. Na
Y
A. Zn.
KÈ
Câu 21. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y thu lấy kết tủa đem nung trong không khi đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm 2 oxit kim loại. X là kim loại nào sau đây? D. Cu.
DẠ
Câu 22. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, trắng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
2
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. 16,24.
B. 20,52.
FI CI A
L
Câu 23. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là C. 17,1.
D. 10,26.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, số mol HCl đã phản ứng là 0,4 mol. Giá trị của V là? A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. 10,8.
B. 13,5
C. 3,6.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
D. 5,4.
ƠN
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
OF
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khi O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O2. Giá trị của m là
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bảng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
NH
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2? A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
QU Y
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 36,7 gam hỗn hợp (Al, Mg, Zn, Fe) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 75,1.
B. 85,5.
C. 84,7.
D. 79,9.
Câu 29. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? B. 4.
C. 1.
D. 3.
M
A. 2.
KÈ
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 2 muối và 2 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 1 ancol.
Y
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp (KHCO3, CaCO3) vào dung dịch HCl dư, toàn bộ khí CO2 thoát ra được hấp thụ hết vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau:
DẠ
- Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1 thu được thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 15 gam kết tủa; - Cho phần 2 vào dung dịch BaCl2 dư thu được 29,55 gam kết tủa; 3
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
FI CI A
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
L
Giá trị của m là
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Cho Al vào dung dịch NaOH.
OF
(5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (6) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. (7) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH.
A. 6.
ƠN
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là B. 3.
C. 4.
D. 5.
NH
Câu 33. Cho 1,344 lít O2 phản ứng hết với m gam hỗn hợp X gồm K, Na và Ba thu được chất rắn Y có chứa các kim loại còn dư và các oxit kim loại. Hòa tan Y vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch Z và 0,672 lít khí H2. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 a (mol/l) vào Z thì thu được 300 ml dung dịch có pH = 1 và 11,65 gam kết tủa; Mặt khác, hấp thụ 6,048 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch Z, thấy thu được dung dịch T chứa 24,38 gam chất tan. Các thể tích khí ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai nấc. Giá trị của a và m lần lượt là B. 1,65 và 13,85.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
C. 1,65 và 12,25.
QU Y
A. 0,55 và 13,85.
D. 1,35 và 12,25.
(a) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (b) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
M
(c) Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
(d) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
KÈ
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. (0 Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
A. 5.
Y
Số phát biểu đúng là
B. 2.
C. 3.
D. 4.
DẠ
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là 4
A. 6,03.
B. 4,26.
C. 4,20.
D. 4,02.
A. 44,60%.
B. 50,43%.
C. 59,26%.
FI CI A
L
Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn 20,94 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 9,18 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y nước vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa; Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì không có khí thoát ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Cho dung dịch MgSO4 dư vào dung dịch E thu được 17,46 gam kết tủa; Phần tram khối lượng nguyên tố oxi trong X là D. 47,21%.
A. 40,24%.
OF
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ). Cho 0,09 mol hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ tối đa 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp hơi G gồm một anđehit, một ancol và phần rắn chứa 9,7 gam 2 muổi. Chia G thành 2 phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 4,32 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được 0,07 mol CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là? B. 30,00%
C. 36,25%.
D. 32,00%.
B. 5,20 gam.
C. 6,24 gam
D. 9,60 gam
NH
A. 8,80 gam.
ƠN
Câu 38. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của Y trong 22,96 gam hỗn hợp E là
Câu 39. Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác, 3,832 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2/CCl4. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 0,07
C. 0,08
QU Y
A. 0,09.
D. 0,10
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô khoảng 5 ml benzen và 2 ml brom nguyên chất, lắc nhẹ ống nghiệm Bước 2: Để yên ống nghiệm trong 3 phút
KÈ
M
Bước 3: Cho tiếp một ít bột sắt vào ống nghiệm trên rồi lắc nhẹ liên tục trong 3 phút, (Trong quá trình làm thí nghiệm, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp vào chất lỏng trong ống nghiệm bằng cách bọc bên ngoài ống nghiệm một tờ giấy tối màu) Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, có sự phân tách chất lỏng trong ống nghiệm thành hai lớp.
Y
(2) Ở bước 2, trong suốt quá trình màu của dung dịch trong ống nghiệm không thay đổi.
DẠ
(3) Ở bước 3, màu của dung dịch nhạt dần. (4) Ở bước 3, thêm bột sắt là để làm xúc tác cho phản ứng giữa benzen và brom xảy ra, (5) Sản phẩm hữu cơ chủ yếu thu được sau bước 3 là 1,2,3,4,5,6-hexabromxiclohexan. 5
Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
---------------- HẾT -----------------
6
BẢNG ĐÁP ÁN 2-C
3-A
4-B
5-C
6-B
7-D
8-A
9-C
10-A
11-A
12-A
13-B
14-B
15-D
16-D
17-D
18-D
19-B
20-C
21-D
22-D
23-C
24-D
25-A
26-C
27-C
28-D
29-A
30-C
31-A
32-C
33-B
34-C
35-A
36-B
37-B
38-B
39-A
40-C
Câu 21: Chọn D.
OF
X là Cu:
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Cu Fe NO3 3 Cu NO3 2 Fe NO3 2
Kêt tủa gồm Cu(OH)2 và Fe(OH)2, nung ngoài không khí thu được CuO và Fe2O3.
ƠN
Câu 22: Chọn D.
X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt X là saccarozơ.
NH
Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích Y là glucozơ.
Câu 23: Chọn C. 0, 03.....................................0,12
m
0, 03.342 17,1 gam. 60%
Câu 24: Chọn D.
V 4, 48 lít.
KÈ
Câu 28: Chọn D.
M
n N n HCl 0, 4 n N2 0, 2
QU Y
C12 H 22 O11 2C6 H12 O6 4Ag
n SO2 n H2 0, 45 4
Y
m muối = m kim loại mSO2 79,9 gam. 4
DẠ
Câu 29: Chọn A.
Các este có C=C có thể trùng hợp thành polime: Vinyl axetat, metyl acrylat. 7
L
1-B
Câu 30: Chọn C.
CH 3COOCH 3 NaOH CH 3COONa CH 3OH
L
CH 3COOC2 H 5 NaOH CH 3COONa C2 H 5OH
FI CI A
Sản phẩm gồm 1 muối + 2 ancol.
Câu 31: Chọn A. Phần 1: n CO2 0, 2; n CaCO3 0,15 n C tổng = 0,35 Phần 2: n CO2 n BaCO3 0,15 Bảo toàn C n HCO 0, 2 3
Y chứa CO32 0,3 và HCO3 0, 4 . Bảo toàn điện tích n K 1
ƠN
n KOH x; n K 2CO3 2x n K x 2.2x 1 x 0, 2
Câu 32: Chọn C. (1) Fe 2 H NO3 Fe3 NO H 2 O
NH
Bảo toàn C n CO2 0,3 0, 4 2x 0,3
m 0,3.100 30 gam.
QU Y
(2) AgNO3 FeCl3 AgCl Fe NO3 3 (3) FeS HCl FeCl2 H 2S
OF
3
(4) Al H 2 O NaOH NaAlO 2 H 2
M
(5) NaOH Ca HCO3 2 CaCO3 Na 2 CO3 H 2 O
KÈ
(6) Cu FeCl3 CuCl2 FeCl2
(7) NH 4 HCO3 NaOH Na 2 CO3 NH 3 H 2 O Câu 33: Chọn B.
Y
n O2 0, 06; n H2 0, 03
DẠ
n OH 4n O2 2n H2 0,3 pH 1 H 0,1 n H dư 0, 03 8
n H phản ứng 0,3 n H đã dùng = 0,33 n H2SO4 0,165 a 1, 65M
FI CI A
L
n OH 0,3 và n CO2 0, 27 Tạo CO32 0, 03 và HCO3 0, 24 n Ba n BaSO4 0, 05 n BaCO3 0, 03 Chất tan gồm Na , K , Ba 2 0, 05 0, 03 0, 02 và HCO3 0, 24 m chất tan 24,38 m Na m K 7
OF
m X m Na m K m Ba 13,85 Câu 34: Chọn C. (a) Đúng
(c) Sai, glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân (d) Đúng
(f) Sai, đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit. Câu 35: Chọn A.
ACOO BCOO 2 C3H5 : x mol ACOOH : x mol
n NaOH 3x x 4x
80%.4x.40 18x 658x 20%
M
m H2O tổng
QU Y
Hai muối có số mol bằng nhau nên X gồm:
NH
(e) Đúng
KÈ
m Z 658x 92x 11, 25 x 0, 015 m X 0, 015 A 2B 173 0, 015 A 45 16, 71 A B 448
ƠN
(b) Sai, xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm
Y
Gồm 2 gốc thành C32 H 64 .
DẠ
Quy đổi X thành C32 H 64 0, 03 , C3 H 6 0, 015 , CO 2 0, 06
n O2 0, 03.48 0, 015.4,5 1,5075 9
Đốt 0,03 mol X cần n O2 1,5075
L
Đốt 0,12 mol X cần n O2 6, 03 mol.
FI CI A
Câu 36: Chọn B.
Muối X bị nhiệt phân tạo khí và hơi, khí tạo kết tủa với Ca(OH)2 dư nên X là muối của H2CO3; khí chứa CO2. Ca(OH)2 dư n CO2 n CaCO3 0,12
m Y m X m Z 11, 76 Y gồm CO2 (0,12) và H2O (0,36)
OF
Z tan trong H2O tạo môi trường kiềm nên Z có thể là AO (oxit nhóm IIA) hoặc B2CO3 (cacbonat nhóm IA) Xét Z là AO:
n CO2 0,12 n AO 0,12 (Nhiệt phân ACO3) hoặc n AO 0, 06 (Nhiệt phân A HCO3 2 ). 9,18 153 : Z là BaO. 0, 06
ƠN
Dễ thấy n AO 0, 06 phù hợp vì M Z
%O
NH
n O X 2n CO2 Y n H2O Y n Z 0, 66 0, 66.16 50, 43% 20,94
Câu 37: Chọn B.
QU Y
n Este của phenol = u và n Este còn lại = v
n E u v 0, 09 và n NaOH 2u v 0,11 u 0, 02; v 0, 07 (Nhân đôi số liệu n Ag và n CO2 )
M
n Ag 0, 08 n Andehit 0, 04 n Ancol 0, 07 0, 04 0, 03
KÈ
Đặt n, m là số C của anđehit và ancol
0, 04n 0, 03m 0,14
n m 2 là nghiệm duy nhất. G gồm CH 3CHO 0, 04 và C2 H 5OH 0, 03
DẠ
Y
Sản phẩm có 2 muối nên E gồm: ACOOCH CH 2 0, 04 , ACOOC2 H 5 0, 03 , ACOOP 0, 02 Muối gồm ACOONa 0, 09 và PONa 0, 02 m muối 0, 09 A 67 0, 02 P 39 9, 7 10
9A 2P 289
Với A 1 và P 77 A 15; P 77 là nghiệm duy nhất.
L
X là CH 3COOCH CH 2 : 0, 04
FI CI A
Y là CH 3COOC2 H 5 : 0, 03 %Y 30% Z là CH 3COOC6 H 5 : 0, 02 Câu 38: Chọn B. X là C x H 2x 2 z N z a mol
OF
Y là C y H 2y 2 b mol
n E a b 0,11
ƠN
n CO2 ax by 0, 28 n H2O a x 1 0,5z b y 1 0,35
n H2O n CO2 a 0,5az b 0, 07
NH
Với a b 0,5az 0, 07 và a 0, 055 z 2,54 z 1 hoặc z = 2
Khi z 2 a 0, 06; b 0, 05
QU Y
n CO2 0, 06x 0, 05y 0, 28 x 3, y 2 là nghiệm duy nhất. X là C3 H10 N 2 0, 06 và Y là C2 H 2 0, 05
m E 5, 74 và m Y 1,3
Câu 39: Chọn A.
M
Khi m E 22,96 thì m Y 5, 2
KÈ
Trong 0,075 mol T chứa a mol O và khi đốt cháy tạo b mol H2O.
n O2 0, 2675; n CO2 0, 24
n O T
a 0, 025.2 10,56 18b 0, 2675.32 2,395
DẠ
mT
Y
Bảo toàn O: a 0, 2675.2 0, 24.2 b
a 0,1; b 0,155 11
m T 4, 79
Số H
Số O
3, 2
2n H2O nT n O T nT
L
nT
62 15
2 4 Số COO 3 3
2C 2 H 32 2 15
OF
k
n CO2
FI CI A
Số C
n Br2 0, 075 k COO 0,11 Tỉ lệ: 4,79 gam T phản ứng tối đa 0,11 mol Br2
ƠN
3,832 gam T phản ứng tối đa 0,088 mol Br2. Câu 40: Chọn C.
NH
(1) Đúng, tuy benzen và brom có thể tan vào nhau nhưng quá trình này không diễn ra ngay lập tức, vẫn có những phân lớp cục bộ. (2) Sai, màu của dung dịch nhạt dần (nâu đỏ ngả sang vàng) do Br2 và benzen tan hoàn toàn vào nhau (3) Đúng, phản ứng thế xảy ra và màu vàng nhạt dần
QU Y
(4) Đúng
DẠ
Y
KÈ
M
(5) Sai, sản phẩm là C6H5Br (Brom benzen)
12
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
FI CI A
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. ankađien
ƠN
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể thuộc dãy đồng đẳng của B. anken
C. ankan
A. Fe2O3
B. CrO3
NH
Câu 43: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
D. ankin
C. Na2O
D. Cr2O3
C. KOH
D. H2SO4 đặc, nguội
Câu 44: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
B. HNO3 đặc, nguội
QU Y
A. MgCl2
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Cu(NO3)2 và AgNO3
M
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
KÈ
Câu 47: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất? A. W
B. Hg
C. C
D. Ag
Câu 48: Dùng Al dự khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
Y
A. 2,80 gam
B. 0,84 gam
C. 1,68 gam
D. 3,36 gam
C. tính cứng
D. tính dẻo
DẠ
Câu 49: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính khử
B. tính oxi hóa
Câu 50: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon? 1
A. Valin
B. Lysin
C. Alanin
D. Glyxin
B. 2
C. 4
D. 1
FI CI A
A. 3
L
Câu 51: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6, tơ visco. Số polime tổng hợp là
Câu 52: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. vôi sống
B. phèn chua
C. phèn nhôm
D. thạch cao
Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? B. ZnCl2
C. CuCl2
Câu 54: Quặng manhetit có thành phần chính là A. FeCO3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
A. Polietilen
ƠN
Câu 55: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H
D. MgCl2
OF
A. NaCl
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. FeS2
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 56: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? B. Mg
Câu 57: Tristearin là trieste của glixerol với A. axit panmitic
B. axit stearic
C. Cu
D. Na
C. axit axetic
D. axit oleic
NH
A. Al
QU Y
Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và ion Cu2+ ta dùng lượng dư A. nước vôi trong
B. ancol etylic
C. dung dịch muối ăn
D. giấm ăn
Câu 59: Phân lân cần cho cây ở thời kì sinh trưởng, thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. Phân bón chứa chất nào dưới đây thuộc loại phân lân? B. Ca(H2PO4)2
C. Na2CO3
M
A. (NH2)2CO
D. KCl
Câu 60: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III}? B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư)
KÈ
A. Dung dịch H2SO4 (loãng)
Câu 61: Saccarozơ thuộc loại
Y
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. polime
D. polisaccarit
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
DẠ
Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. C2H5NH2
B. HCOOCH3
Câu 63: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? 2
A. Phenylamin
B. Axit fomic
C. Phenol
D. Glucozơ
B. CaSO4
C. Ca(OH)2
D. CaCO3
FI CI A
A. Ca(HCO3)2
L
Câu 64: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ, mai các loài ốc, sò, hến, Công thức của canxi cacbonat là
Câu 65: X là một -amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,875 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 2,425 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic
B. valin
C. alanin
D. glyxin
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng về polime? A. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên
OF
B. Không tan trong nước và các dung môi thông thường C. Có phân tử khối lớn D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định
B. 39,40
C. 29,55
NH
A. 47,28
ƠN
Câu 67: Sục 6,72 lít khí CO2 vào 100ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc tách kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch Z gồm BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là D. 33,49
Câu 68: Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 1,68 lít H2. Thể tích dung dịch axit H2SO4 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là B. 75ml
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
C. 25ml
D. 100ml
QU Y
A. 50mL
(a) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có anion -COO(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit (c) Tên thay thế của glyxin là axit -aminoaxetic
M
(d) Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân cấu tạo (e) Tơ visco, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo
KÈ
Số phát biểu đúng là A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Y
Câu 70: Cho 15 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phàn ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
DẠ
A. 2,30 kg
B. 4,60 kg
C. 4,83 kg
D. 5,52 kg
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 7,392 lít CO2 và 5,508 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 1,92 gam Br2 trong dung dung dịch. Giá trị của m là 3
A. 5,316.
B. 4,836
C. 4,944
D. 5,604
FI CI A
L
Câu 72: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HCOOCH2CH=CHCH3
B. HCOOC(CH3)=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH2CH3
D. CH3COOC(CH3)=CH2
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng
OF
(b) Điện phân nóng chảy Al2O3 (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng
(d) Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa x mol Na2CO3
ƠN
(đ) Hòa tan Fe2O3 trong dung dịch HNO3 loãng Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ_
NH
Câu 74: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong, Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng? B. X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ
D. Y không tác dụng được với H2 (t°, xt)
QU Y
C. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía
M
Câu 75: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi ( ) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 18,33 gam E bằng O2, thu được 9,99 gam H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giả trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,28
B. 1,43
C. 1,25
D. 2,86
B. 0,18 mol
C. 0,21 mol
D. 0,19 mol
Y
A. 0,16 mol
KÈ
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,19 mol hỗn hợp X gồm (axit acrylic, etyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,69 mol O2, tạo ra CO2 và 8,64 gam H2O. Nếu có 0,19 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
DẠ
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2ml etyl axetat Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai 4
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội Phát biểu nào sau đây sai?
L
A. Sau bước 3, sản phẩm của phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước
FI CI A
B. Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy C. Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất
D. Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm
A. 52,7
B. 50,9
C. 56,3
OF
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 (loãng) và 0,09 mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 126,65 gam muối trung hòa và 12,16 gam hỗn hợp khí X (trong đó 0,04 mol H2). Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,73 mol KOH, thu được 63,44 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 54,5
A. 7
ƠN
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, Na2O, BaO (trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước thu được 200ml dung dịch Y và 0,0315 mol H2. Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được 400ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 8
C. 6
D. 5
A. 3,54 gam
B. 2,36 gam
NH
Câu 80: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc III) và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần dùng 0,5 mol O2, thu được N2, CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 20,8 gam. Khối lượng của amin X trong 10,72 gam hỗn hợp E là C. 4,72 gam
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
---------------- HẾT -----------------
5
D. 7,08 gam
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-D
44-C
45-D
46-A
47-D
48-A
49-A
50-B
51-A
52-B
53-C
54-C
55-A
56-C
57-B
58-A
59-B
60-D
61-B
62-B
63-A
64-D
65-D
66-D
67-C
68-B
69-A
70-C
71-A
72-C
73-B
74-B
75-D
76-A
77-C
78-D
79-A
80-C
Câu 46: Chọn A.
FI CI A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
L
41-D
Hai kim loại là Ag, Cu và 2 muối là Fe NO3 2 và Cu NO3 2 .
nX
ƠN
Câu 65: Chọn D. m muoi m X 0, 025 22
NH
M X 75 : X là Gly. Câu 67: Chọn C.
n Ba OH 0,15; n NaOH 0,1 2
QU Y
n OH 0, 4 và n CO2 0,3 Tạo CO32 0,1 và HCO3 0, 2 n Ba 2 0,15 n CO2 n BaCO3 0,1 và Ba 2 còn trong Y. 3
Y chứa Na 0,1 , Ba 2 0, 05 và HCO3 0, 2
M
Z chứa BaCl2 0,12 và KOH (0,15)
HCO3 OH CO32 H 2 O
KÈ
0,15......0,15.......0,15
n CO2 0,15 và n Ba 2 0, 05 0,12 0,17 n BaCO3 0,15 3
OF
Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ chuyển thành cation và kim loại có tính khử yếu hơn sẽ ở dạng kim loại tự do.
Y
m 29,55 gam
DẠ
Câu 68: Chọn B.
n H2SO4 n H2 0, 075 V 75 ml
Câu 69: Chọn A. 6
(a) Sai, các muối tan và điện li mạnh mới có anion này trong phân tử.
(c) Sai, tên thay thế của Gly là amino etanoic.
FI CI A
(d) Đúng, X là (Gly)5(Ala), có 6 đồng phân (dịch dần Ala từ bên này qua bên kia) (e) Đúng Câu 70: Chọn C.
C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2 2.15.90%.70%.46 4,83 kg 180
OF
m C2 H5OH
Câu 71: Chọn A.
n CO2 0,33; n H2O 0,306; n Br2 0, 012
n CO2 n H2O n Br2 2
0, 006
ƠN
nX
3
Bảo toàn khối lượng m 5,316
QU Y
Câu 72: Chọn C.
NH
m X m C m H m O 5,148 (Với n O 6n X ) n NaOH 3n X 0, 018 và n C3H5 OH n X 0, 006
Có 2 công thức cấu tạo phù hợp của X:
HCOO CH CH CH 2 CH 3 HCOO CH C CH 3 2
M
Cấu tạo đều tiên có đồng phân hình học nên có 3 chất X thỏa mãn. Câu 73: Chọn B.
L
(b) Sai, saccarozơ tạo 2 monosaccarit
KÈ
(a) NH 4 2 SO 4 Ba OH 2 BaSO 4 NH 3 H 2 O (b) Al2 O3 Al O 2
Y
(c) CaCl2 NaHCO3 đun nóng NaCl CaCO3 CO 2 H 2 O
DẠ
(d) HCl Na 2 CO3 NaCl NaHCO3 . (e) Fe 2 O3 HNO3 Fe NO3 3 H 2 O Câu 74: Chọn B. 7
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối X là xenlulozơ. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y Y là glucozơ.
n E u v 0,36 n NaOH u 2v 0,585 u 0,135 và v = 0,225
Tỉ lệ u : v 3 : 5
Trong 12,22 gam E gồm Cn H 2n 6 O 2 3e mol và Cm H 2m 6 O 4 5e mol
ƠN
m E 3e 14n 26 5e 14m 58 12, 22 n H2O 3e n 3 5e m 3 0,37
NH
m E 14n H2O e 0, 01
OF
u 0,135 và v 0, 225
FI CI A
Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức (u mol) và hai este 2 chức (tổng v mol)
L
Câu 75: Chọn D.
3n 5m 61
Các axit đều 4C, ancol không no ít nhất 3C nên n 6 và m 8 n 7 và m 8 là nghiệm duy nhất.
QU Y
E gồm CH 2 C CH 3 COO CH 2 C CH 0, 03 mol
Hai este đa chức là CH 2 CH CH 2 OOC C2 H 2 COO CH 3 0, 05 mol (2 đồng phân ở gốc axit)
m CH CCH2OH m CH2 CH CH2OH 4,58 m CH3OH 1, 6
M
Tỉ lệ không phụ thuộc lượng chất nên:
KÈ
m1 : m 2 4,58 :1, 6 2,8625 Câu 76: Chọn A.
Quy đổi X thành C x H 2x O 2 e mol và hiđrocacbon Cn H 2n 2 2k 0,19 e
Y
n H2O 0, 48
DẠ
Bảo toàn O 2e 2n O2 2n CO2 n H2O
n CO2 e 0, 45 8
n CO2 n H2O 0,19 e . k 1
L
e 0, 45 0, 48 k 0,19 e 0,19 e
Câu 77: Chọn C. (a) Đúng, chưa đun nóng nên không có phản ứng nào xảy ra ở cả 2 ống. (b) Sai
OF
(c) Sai, ống 1 có CH3COOH, ống 2 có CH3COONa
(d) Đúng (e) Đúng
ƠN
Câu 78: Chọn D.
n K tổng 1,82 n H2SO4 n SO2 0,91 4
Đặt m Mg Fe Cu u gam và n NH v mol m muối u 18v 0,09.39 0,91.96 126,65
m u 17 1, 73 v 63, 44
Bảo toàn H n H2O 0, 77
QU Y
u 34,88; v 0, 05
NH
4
Bảo toàn khối lượng m X 54, 4
n HCl 0,1 n H 0,1
M
Câu 79: Chọn A.
KÈ
pH 13 OH dư 0,1 n OH dư = 0,04
n OH trong Y 0,1 0, 04 0,14 n OH 2n H2 2n O n O 0, 0385
Y
mO 7, 04 gam. 8, 75%
DẠ
mX
FI CI A
n Br2 k 0,19 e 0,16
Câu 80: Chọn C.
n CO2 u và n H2O v 44u 18v 20,8 9
Bảo toàn O 2u v 0,5.2
u 0,35; v 0,3
FI CI A
L
E gồm C x H 2x 3 N a mol và C y H 2y 2 b mol
n E a b 0,15
n CO2 n H2O 0, 05 1,5a b a 0, 04; b 0,11
n CO2 0, 04x 0,11y 0,35
X là amin bậc 3 nên x 3; ankin có y 2 x 3, y
OF
4x 11y 35
23 là nghiệm duy nhất. 11
ƠN
X là C3 H 9 N
m E 5,36 và m X 2,36
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Khi m E 10, 72 thì m X = 4,72.
10
MÃ ĐỀ THI:132
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang
– Số báo danh : ...........................
CI
- Họ và tên thí sinh: ..............................
AL
SỞ GD VÀ ĐT NINH THUẬN THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
OF FI
Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
Câu 41: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt A. Đolomit B. Xiđerit C. Hematit D. Boxit Câu 42: Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn, cung cấp nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho sản xuất đường (còn lại từ củ cải đưởng). Cacbonhiđrat trong đường mía thuộc loại A. monosaccarit B. polisaccarit C. đisaccarit D. lipit Câu 43: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2 B. FeCl3 C. H2SO4 D. AlCl3 Câu 44: Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 45: Cho các chất sau: propin, but-2-in, etanal, vinylaxetilen, axit metanoic, glucozơ. saccarozơ, metyl axetat. Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 46: Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 34,56 B. 69,12 C. 86,4 D. 64,8 Câu 47: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 48: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. Axit glutamic B. Glysin C. Lysin D. Đimetylamin Câu 49: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành tơ? A. CH2=CH-CH3 B. CH2=CHCN C. CH2=CHCl D. CH2=CH-CH=CH2 Câu 50: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,.. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. Metan B. Etilen C. Etan D. Axetilen Câu 51: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là A. BaS + H2SO4 → H2S + BaSO4 B. FeS + 2HCl → 2H2S + FeCl2 C. H2 + S → H2S D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 5,60 C. 3,36 D. 1,68 Câu 53: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Dung dich X Dung dich Y Dung dich Z Fe OH 2 Fe 2 SO 4 3 BaSO 4 Chất tan trong các dung dịch X, Y, X lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2 B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2 Câu 54: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Thuốc thử Dung dịch HCl + + + Dung dịch NaOH + + Dung dịch AgNO3/NH3 + Có kết tủa Có kết tủa Quy ước: (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, natri fomat. B. Axit glutamic, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat C. Lysin, fructozơ, triolein, vinylaxetilen D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein Câu 55: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 có đặc điểm sau: - X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc - Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử hiđro - Z tác dụng được với NaOH và tham giam phản ứng tráng bạc Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3 B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3 D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3 Câu 56: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Alanin B. Glucozơ C. Anilin D. Vinyl axetat Câu 57: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion A. HCO3B. SO42- và ClC. Ca2+ và HCO3D. NO3Câu 58: Kim loại nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu là A. Cu B. Al C. Fe D. Na Câu 59: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Cacbon B. Lưu huỳnh C. Photpho D. Clo 3+ 2+ Câu 60: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây? A. Mg B. Ba C. Cu D. Ag Câu 61: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2 B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3 C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2 Câu 62: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là A. Thiếc B. Đồng C. Chì D. Kẽm Câu 63: Từ photphat tự nhiên chứa Ca3(PO4)2, qua chế biến hóa học thu được phân lân supephotphat có chứa thành phần cung cấp dinh dưỡng là A. Na3PO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Na2HPO4 D. Ca3(PO4)2 Câu 64: Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 65: Trong sơ đồ phản ứng sau: len men (1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 (2) X + O2 H2O Các chất X, Y lần lượt là A. ancol etylic, axit axetic B. ancol etylic, cacbon đioxit C. ancol etylic, sobitol D. axit gluconic, axit axetic Câu 66: Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X đun nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là A. 5,48g B. 3,48g C. 4,84g D. 4,48g Câu 67: Chất khí X có các tính chất sau: a) Khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) Gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) Không có phản ứng cháy; d) Không làm mất màu nước brom.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Chất X là A. H2O B. CH4 C. CO2 D. SO2 Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N Câu 69: Peptit X có công thức cấu tạo là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biều nào sau đây không đúng? A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala B. X có tham gia phản ứng màu biure C. X tác dụng với NaOH loãng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ D. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly Câu 70: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl xt,t 0 (3) X4 + HCl → X3 (4) X4 tơ nilon-6 + H2O Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3 B. X2 làm quỳ tím hóa hồng C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính D. Nhiệt độ nóng chảy cuả X1 thấp hơn X4 Câu 71: Cho Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, thu được hỗn hợp khí X gồm NO và H2, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai. Thành phần chất tan trong Y là A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3 B. AlCl3, FeCl2 và NH4Cl C. AlCl3, FeCl2, NH4Cl và HCl D. AlCl3, FeCl2, FeCl3, NH4Cl và HCl Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1% (b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol (c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo (d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol (e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2 (f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người (g) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π (h) Vinyl xianua được sử dụng để sản xuất tơ olon (k) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 73: Cho X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp T là A. 8,64 gam B. 4,68 gam C. 9,72 gam D. 8,10 gam Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 46,8 B. 21,6 C. 43,2 D. 23,4 Câu 75: Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm sau: + TN1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc); 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3 + TN2: Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 (đktc); 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết E, X và Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và phản ứng xảy ra hoàn toàn Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 1,12 B. 2,24 C. 2,80 D. 1,68
OF FI
CI
AL
Câu 77: Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn 6,72 lít CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muỗi và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 1,7655 B. 1,715 C. 1,825 D. 1,845 Câu 78: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
Giá trị của m là A. 5,91 B. 7,88 C. 11,82 D. 9,85 Câu 79: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 49,07% B. 29,94% C. 27,97% D. 51,24% Câu 80: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thuyết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92 B. 102 C. 99 D. 91 ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42C
43A
44D
45B
46B
47B
48A
49B
50A
51D
52C
53C
54A
55D
56C
57A
58C
59D
60C
61C
62D
63B
64C
65A
66D
67C
68A
69D
70C
71B
72B
73A
74C
75C
76A
77C
78C
79D
80D
CI
AL
41C
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 44: Trừ Cr không phản ứng, các chất còn lại có phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng. Câu 45: Các chất chứa CH≡C-, -CHO, HCOO- có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3: propin: CH≡C-CH3 etanal: CH3-CHO vinylaxetilen: CH≡C-CH=CH2 axit metanoic: HCOOH glucozơ: CH2OH-(CHOH)4-CHO Câu 46: Saccarozơ —> 2C6H12O6 —> 4Ag 0,2……………….…………..0,8 nAg thực tế = 0,8.80% = 0,64 => mAg = 69,12 Câu 55: + X tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng bạc —> X là HOCH2CH2CHO. + Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử H —> Y là CH3COOCH3 (Từ axit CH3COOH và ancol CH3OH) + Z tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc —> Z là HCOOCH2CH3. Câu 64: Có 3 chất thoát khí khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng: KHCO3, FeS, Fe(NO3)2 HCO3- + H+ —> CO2 + H2O FeS + H+ —> Fe2+ + H2S Fe 2 H NO3 Fe3 NO H 2 O Câu 66: n O bị lấy = n CO2 n CaCO3 = 0,09 gam
KÈ
M
—> m Fe = 5,92 – 0,09.16 = 4,48 gam Câu 67: A. H2O: Thỏa mãn (b)(c)(d) B. CH4: Thỏa mãn (b)(d) C. CO2: Thỏa mãn tất cả D. SO2: Thỏa mãn (a) Câu 68: X đơn chức nên n X 2n N2 = 0,25 Số C = n CO2 / n X = 3
DẠ Y
Số H = 2n H2O / n X = 9 —> X là C3H9N Câu 69: Phát biểu D sai, X là Gly-Ala-Ala Câu 70: (4) —> X4 là NH2-(CH2)5-COOH (3) —> X3 là NH3Cl-(CH2)5-COOH (2) —> X1 là NH2-(CH2)5-COONa (1) —> X là NH2-(CH2)5-COO-NH3CH3
—> X2 là CH3NH2 A. Sai: M X = 162 < M X3 = 167,5
AL
B. Sai, X2 làm quỳ tím ẩm hóa xanh C. Đúng D. Sai, dạng muối sẽ có nhiệt độ nóng chảy cao hơn axit tương ứng. Câu 71: Khí X chứa H2 nên NO 3 đã bị khử hết
NH
Đặt a, b là số mol CO2, H2O —> Δm = 44a + 18b – 100a = -34,5 m E = 12a + 2b + 0,6.16 = 21,62 —> a = 0,87 và b = 0,79 —> Số C = n CO2 / n E 2,9 —> X là HCOOCH3
QU
Y
n Y n Z n CO2 n H2O 0, 08 1
—> n X n E – 0,08 = 0,22 Vậy nếu đốt Y và Z thu được: n CO2 = 0,87 – 0,22.2 = 0,43
ƠN
OF FI
CI
Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai —> Y chứa NH 4 Chất rắn Z là Fe, có thể có Al dư —> Y không chứa Fe3+ —> Thành phần chất tan trong Y là AlCl3, NH4Cl, có thể có FeCl2. Câu 72: (a) Đúng (b) Đúng, anilin tạo kết tủa trắng, glyxerol không phản ứng (c) Đúng (d) Sai, có thể không thu được ancol mà thay vào đó là anđehit, xeton hay một muối khác (e) Sai, đipeptit này có 3N (f) Đúng (g) Sai, triolein có 6 liên kết pi (3C=C và 3C=O) (h) Đúng (k) Sai, glucozơ có tráng bạc, saccarozơ không tráng bạc. Câu 73: n E n NaOH 0,3 n O E 0, 6
KÈ
M
—> Số C trung bình của Y, Z = 0,43/0,08 = 5,375 Y, Z có đồng phân hình học nên Y là: CH3-CH=CH-COOCH3 Do sản phẩm xà phòng hóa chỉ có 2 muối và 2 ancol kế tiếp nên Z là: CH3-CH=CH-COOC2H5 Vậy muối có M lớn nhất là CH3-CH=CH-COONa (0,08 mol) —> m muối = 0,08.108 = 8,64 Câu 74: n H2 0, 6 n O 1, 2
n C n CO2 1, 75
n H m X m C m O /1 4,8
DẠ Y
n H2O 2, 4 m H2O 43, 2 gam
Câu 75: Đốt chất X: n Na 2CO3 0, 2; n CO2 0, 6; n H2O 0, 6
n C n Na 2CO3 n CO2 0,8
n H 2n H2O 1, 2
n Na 2n Na 2CO3 = 0,4
n O m X m C m H m Na /16 1, 2
AL
—> C : H : O : Na = 2 : 3 : 3 : 1 —> X là C2H3O3Na: HO-CH2-COONa Đốt chất Y: n Na 2CO3 0,1; n CO2 1,3; n H2O 0, 7
n C n Na 2CO3 n CO2 1, 4
CI
n H 2n H2O 1, 4 n Na 2n Na 2CO3 0, 2
n O m Y m C m H m Na /16 0, 2
OF FI
—> C : H : O : Na = 7 : 7 : 1 : 1 —> Y là C7H7ONa Vì E tác dụng NaOH tạo ra 2 muối X và Y nên Y phải là muối của phenol. Cấu tạo của Y là CH3-C6H4-ONa (o, m, p) Từ cấu tạo của X, Y và n X 2n Y nên E là HO-CH2-COO-CH2-COO-C6H4-CH3 (o, m, p) Câu 76: n Al = 0,54
ƠN
Đặt a, b là số mol N2 và NH 4 Bảo toàn electron —> 10a + 8b = 0,54.3 n H = 2 = 12a + 10b
Y
NH
—> a = 0,05 và b = 0,14 —> V = 1,12 lít Câu 77: X gồm kim loại (25,6 gam) và O (0,45 mol) Z gồm CO2 (0,15) và CO dư (0,15) —> Y gồm kim loại (25,6) và O (0,45 – 0,15 = 0,3) Sản phẩm khử gồm NO (0,15), N2O (0,05) và NH 4 (a) —> nNO3- trong muối kim loại = 3n NO 8n N2O 8n NH 2n O = 8a + 1,45 4
QU
—> m muối = 25,6 + 62(8a + 1,45) + 80a = 122,7 —> a = 0,0125 n HNO3 4n NO 10n N2O 10n NH 2n O 1,825 4
DẠ Y
KÈ
M
Câu 78: Đặt x = a/22,4; y = b/22,4 và z = m/197 Đoạn 1: CO2 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + H2O x = 1,5z (1) x + y = 2z (2) Đoạn 2: CO2 + 2NaOH —> Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O —> 2NaHCO3 Đoạn 3: CO2 + H2O + BaCO3 —> Ba(HCO3)2 n CO2 hòa tan BaCO3 = x + 0,24 – (x + 6y) = 0,24 – 6y —> n BaCO3 còn lại = z = 2z – (0,24 – 6y) (3) (1)(2)(3) —> x = 0,09; y = 0,03; z = 0,06 —> m = 197z = 11,82 Câu 79: Y là C2H5NH3HCO3 —> Amin và ancol là C2H5NH2 và C2H4(OH)2 G chứa 3 muối khan —> X là NH2-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H
—> Muối gồm HCOOK (0,1), GlyK (0,1) và K2CO3 (0,15) —> %K2CO3 = 51,24% Câu 80: n Cu NO3 0, 6 và n FeCl3 0, 4
AL
2
Bảo toàn Cl —> n Cl2 = 0,6 Anot thoát ra 0,8 mol khí —> n O2 = 0,2
CI
n e 2n Cl2 4n O2 2
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
m X m Y m Cu m H2 m Cl2 m O2 m NO 90,8
ƠN
Dung dịch sau điện phân chứa Fe2+ (0,4), NO 3 (1,2) —> H+ (0,4) Khuấy đều —> n NO n H / 4 = 0,1
OF FI
Fe3 1e Fe 2 0, 4......0, 4 Cu 2 2e Cu 0, 6......1, 2 Tại thời điểm bên catot hết Cu2+ thì bên anot đã có O2 từ trước đó, khi đó H+, thực chất coi như H2O sẽ bị điện phân tiếp. Bảo toàn electron —> n H2 = 0,2 mol
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 181
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 41: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 42: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng A. Cát. B. Bột sắt. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than. Câu 43: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 44: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit glutamic là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 45: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C16H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 46: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là A. glicogen. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 47: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat. Câu 48: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch. Câu 49: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh. Câu 50: Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là A. benzyl. B. phenyl. C. vinyl. D. anlyl. Câu 51: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều dộ dẫn điện tăng? A. Fe, Al, Au, Cu, Ag. B. Cu, Ag, Au, Al, Fe. C. Fe, Cu, Au, Al, Ag. D. Ag, Cu, Au, Al, Fe. Câu 52: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Đốt là sắt trong khi Cl2. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HNSO4 loãng. Câu 53: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ. C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen. Câu 54: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). 1
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng). Câu 55: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. trắng xanh. B. xanh thẫm. C. trắng. D. nâu đỏ. Câu 56: Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nổi trong số các chất sau: A. Axit sunfuric. B. hidropeoxit. C. ozon. D. than hoạt tính. Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 58: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat. B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức (C6H10O5)n. D. Glucozơ và fructozơ là đều có phản ứng tráng bạc. Câu 61: Kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây? A. boxit. B. dolomit. C. hematit. D. xiderit. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước. B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng. C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie. Câu 63: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+. C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+. D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+. Câu 64: Thuỷ phân m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axit dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân xenlulozơ là? A. 50%. B. 66,67%. C. 75%. D. 80%. -6 Câu 65: Cho các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon ,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ, tơ nitron. Có bao nhiêu polime được tạo thành từ phản ứng trung ngưng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 66: Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4 và CuO thu được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là A. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. Mg, Al2O3, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 67: Cho dung dịch các hóa chất sau: HCl; NaOH; K3PO4; Na2CO3. Có bao nhiêu hóa chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời? 2
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 68: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,7. B. 39,2. C. 34,2 ≤ m ≤ 36,7. D. 34,2. Câu 69: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 48,4. B. 46,2. C. 50,2. D. 61,0. Câu 70: Tính khối lượng vôi sống thu được khi nhiệt phần 1 tấn CaCO3 với hiệu suất 75%. A. 840 kg. B. 440 kg. C. 420 kg. D. 720 kg. Câu 71: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,30. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 76: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là 3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
A. 43,2 gam. B. 64,8 gam. C. 108,0 gam. D. 81,0 gam. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 371/1340 khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13%. B. 32%. C. 24%. D. 27%. Câu 78: Hỗn hợp A ở thể lỏng chứa hexan và một amin đơn chức. Làm bay hơi 11,6 gam A thi thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 4,8 gam oxi trong cùng điều kiện. Trộn 4,64 gam A với m gam O2 (lấy dư) rồi đốt cháy. Sau phản ứng thu được 6,48 gam H2O và 7,616 lít hỗn hợp khí gồm CO2, N2 và O2 còn dư. Dẫn hỗn hợp khi này qua dung dịch NaOH (có dư) thì thể tích còn lại là 1,344 lít (các thể tích đo ở đktc). Thành phần % khối lượng amin trong hỗn hợp A là A. 26,93%. B. 62,93%. C. 32,29%. D. 23.96%. Câu 79: Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z, đều mạch hở (trong đó, X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 49,6 gam khí oxi, thu được H2O và 35,84 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 23,9 gam A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 24,68%. B. 75,31%. C. 14,28%. D. 85,71%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thi phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42C
43A
44D
45D
46C
47D
48C
49C
51A
52B
53B
54C
55D
56D
57D
58D
59C
60C
61A
62D
63D
64C
65C
66B
67C
68A
69C
70C
71A
72B
73A
74B
75C
76B
77B
78B
79A
80B
CI
NH
ƠN
OF FI
Câu 64: Tự chọn m = 162 (C6H10O5)n —> C6H12O6 —> 2Ag 162……………………………………..108.2 —> H = 162/(108.2) = 75% Câu 65: Có 2 tơ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là tơ lapsan; nilon-6,6. Câu 66: MgO, Al2O3 không bị CO khử nên Y gồm MgO, Al2O3, Fe, Cu. Câu 67: Có 3 dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời là NaOH; K3PO4; Na2CO3 M(HCO3)2 + NaOH —> MCO3 + Na2CO3 + H2O M(HCO3)2 + K3PO4 —> M3(PO4)2 + KHCO3 M(HCO3)2 + Na2CO3 —> MCO3 + NaHCO3 (M là Mg, Ca) Câu 68: n H2SO4 0, 2; n HCl 0, 4 n H 0,8
n H2 0,3 n H phản ứng = 0,6
QU
Y
—> Có 0,8 – 0,6 = 0,2 mol HCl bay hơi khi cô cạn. m muối = 10,4 + 0,2.96 + 35,5(0,4 – 0,2) = 36,7 gam Câu 69: n HCl 0,3; n NaOH 0, 7 Chất rắn gồm NH2-C3H5(COO-)2 (0,15), Cl- (0,3), Na+ (0,7), bảo toàn điện tích —> n OH 0,1
KÈ
M
—> m rắn = 50,2 gam Câu 70: CaCO3 —> CaO + CO2 100………….56 1000………….m H = 75% —> m CaO = 75%.1000.56/100 = 420 kg Câu 71: Nếu X có OH- dư —> X gồm K+, OH-, CO 32 . Khi cho từ từ X vào H+ thì:
DẠ Y
n H n OH phản ứng 2n CO2 n H 0, 24, trái với giả thiết là chỉ dùng 0,15 mol H+.
Vậy X không có OH- dư. Trong 100 ml dung dịch X chứa CO 32 (a mol); HCO 3 (b mol) và K+.
n BaCO3 = a + b = 0,2 (1)
Với HCl, đặt u, v là số mol CO 32 và HCO 3 phản ứng, với u/v = a/b 5
50A
AL
41D
n HCl = 2u + v = 0,15
n CO2 = u + v = 0,12
ƠN
OF FI
Bảo toàn K —> x + 2y = 0,5 (3) Bảo toàn C —> y + 0,2 = 0,1 + 0,3 (4) (3)(4) —> x = 0,1 và y = 0,2 Câu 72: (1) BaCl2 + KHSO4 —> KCl + HCl + BaSO4 (2) NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O (3) NH3 + H2O + Al(NO3)3 —> Al(OH)3 + NH4NO3 (4) NaOH dư + AlCl3 —> NaAlO2 + NaCl + H2O (5) CO2 dư + Ca(OH)2 —> Ca(HCO3)2 Câu 73: Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. Số C = n CO2 / n E = 369/14 —> n X : n A = 3 : 11
CI
AL
—> u = 0,03 và v = 0,09 Vậy a/b = u/v = 1/3 —> 3a – b = 0 (2) (1)(2) —> a = 0,05 và b = 0,15 —> Trong 200 ml X chứa CO 32 (0,1); HCO 3 (0,3) —> K+ (0,5)
—> n NaOH = 3.3e + 11e = 0,2 —> e = 0,01
NH
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X = 3e và n A = 11e
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3e), C17H35COOH (11e) và H2 (-0,1) —> m E = 57,74
M
QU
Y
Câu 74: (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng, tơ tằm chứa nhóm -CONH- dễ bị thủy phân trong cả axit và kiềm (d) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH dễ kết hợp với amin (tạo ra mùi tanh) thành muối tan, bị rửa trôi (e) Đúng, sữa đầu nành hay sữa bò chứa protein tan, bị đông tụ khi có axit (g) Sai, các amino axit đều tan tốt Câu 75: n HCl = 0,04 và n H2SO4 = 0,03 —> n H = 0,1 pH = 13 —> [OH-] dư = 0,1 —> n OH dư = 0,04
KÈ
—> n OH ban đầu = 0,1 + 0,04 = 0,14 —> n OH trong Y = 0,28
n OH 2n H2 2n O n O 0, 07 —> m X m O /8,75% = 12,8 gam
DẠ Y
Câu 76: X gồm: C2H4O2: a mol C4H6O4: b mol CnH2n-2O2: c mol n X = a + b + c = 0,5 6
n CO2 = 2a + 4b + nc = 1,3
Tỉ lệ: Từ 0,5 mol X thu được 1 mol Ag —> Từ 0,3 mol X thu được 0,3.1/0,5 = 0,6 mol Ag m Ag 64,8 Câu 77: Khí Z gồm NO (0,2) và H2 (0,45) Ban đầu đặt m X = m —> n O = 371m/21440 Do chỉ thu được muối clorua nên bảo toàn O: n H2O = 371m/21440 – 0,2
ƠN
Bảo toàn khối lượng: m + 4,61.36,5 = 238,775 + 0,65.2.69/13 + 18(371m/21440 – 0,2) —> m = 107,2 Vậy n O = 1,855 và n H2O = 1,655 Bảo toàn H —> n NH = 0,1
NH
4
Bảo toàn N —> n Fe NO3 = 0,15 2
Đặt a, b, c là số mol Mg, MgO, Fe3O4 trong X —> n O = b + 4c + 0,15.6 = 1,855
Y
m X = 24a + 40b + 232c + 180.0,15 = 107,2 m T = 40(a + b) + 160(3c + 0,15)/2 = 114,2
QU
—> a = 1,3; b = 0,355; c = 0,15 —> %Fe3O4 = 32,46% Câu 78: n A n O2 0,15 M A 232 / 3
M
Trong phản ứng cháy: n A 0, 06; n H2O 0,36; n CO2 0, 28
C6 H14 CH 4 5CH 2
OF FI
—> a = 0,3; b = 0,1; c = 0,1; n = 3 —> Y là HCOOCH=CH2 Thủy phân 0,5 mol X —> HCOONa (a + c = 0,4), CH3CHO (0,1) n Ag 0,1
KÈ
Amin = CH4 + ?CH2 + NH + ?H2 Quy đổi A thành CH4 (0,06), CH2 (a), NH (b), H2 (c) M A = 0,06.16 + 14a + 15b + 2c = 4,64
n CO2 = 0,06 + a = 0,28
DẠ Y
n H2O = 0,06.2 + a + 0,5b + c = 0,36
—> a = 0,22; b = 0,04; c = 0 n A min 0, 04 n C6 H14 0, 02 %Amin = 100% – %C6H14 = 62,93% Câu 79:
7
CI
n O = 2a + 4b + 2c = 1,2
AL
n H2O = 2a + 3b + nc – c = 1,1
n O2 1,55; n CO2 1, 6 Đặt n O A = u và n H2O = v
—> u = 1,6; v = 1,5 Dễ thấy A có n C n O nên:
OF FI
X là CH3COOH Y là HCOOCH3 Z là (COOCH3)2 n Z n CO2 n H2O = 0,1 —> %Z = 0,1.118/(16u + 2v + 1,6.12) = 24,69%
CI
AL
Bảo toàn O —> u + 1,55.2 = 1,6.2 + v m O / m A = 16u/(16u + 2v + 1,6.12) = 0,4.32/23,9
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
Câu 80: (a) Đúng. (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. (d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra xà phòng. (e) Đúng.
8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 197
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 41: Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của nó là: A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. CH3COOC6H4CH3. D. CH3COOC6H5. Câu 42: Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Au. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 43: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. B. Cho oxit kim loại phản ứng với CO hoặc H2. C. Khử ion kim loại thành nguyên tử. D. Điện phân nóng chảy các hợp chất của kim loại. Câu 44: Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4. B. KOH. C. NaNO3. D. HCI. Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. dimetylamin. B. etylamin. C. phenylamin. D. trimetylamin. Câu 46: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N? A. tơ axetat. B. tơ nilon-6,6. C. tơ olon. D. tơ tằm. Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo? A. C17H35COOH. B. (CH3COO)3C3H5. C. HCOOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 48: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 49: Chất khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CO2. B. O3. C. CH4. D. SO2. Câu 50: Phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon? A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin. Câu 51: Kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy là A. Fe. B. Hg. C. Mg. D. Au. Câu 52: Khi cho Cr vào axit clohidric loãng nóng thì: A. tạo ra CrCl3. B. tạo ra Cr2O3. C. phản ứng không xảy ra. D. tạo ra CrCl2. Câu 53: Kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở điều kiện thường là A. Al. B. Fe. C. K. D. Zn. Câu 54: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Cs. C. Be. D. Na. Câu 55: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu xanh. B. chuyển thành màu đỏ. C. mất màu. D. không đổi màu. Câu 56: Sắt (III) nitrat có công thức hoá học là
Trang 1/4 – Mã đề 197
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
A. Fe(NO3)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3). D. Fe(NO3)3. Câu 57: Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì trong quả nho chín chứa nhiều đường: A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. fructozơ. Câu 58: Nung hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi ta được chất rắn X. X là A. Na. B. Na2O. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 59: Hidrocacbon nào sau đây làm nhạt màu được dung dịch Br2? A. Propan. B. Axetilen. C. Metan. D. Butan. Câu 60: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm kim loại là quặng A. apatit. B. pirit. C. boxit. D. hematit nâu. Câu 61: Cho các polime sau: Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62: Chọn phát biểu đúng. A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 63: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và sobitol. B. Saccarozơ và axit gluconic. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và sobitol. Câu 64: Cho 40,35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 325 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối tạo thành là A. 64,075 gam. B. 126,85 gam. C. 128,15 gam. D. 63,425 gam. Câu 65: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,4. B. 1,35. C. 4,05. D. 2,7. Câu 66: Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 108. B. 49,68. C. 99,36. D. 103,68. Câu 67: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là: A. H2S và SO2. B. SO2 và CO2. C. H2S và CO2. D. SO2 và CO. Câu 68: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 50. B. 60. C. 40. D. 100. Câu 69: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3. B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng. C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu. D. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl acrylat và benzyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào một dung dịch chứa 2x mol NaOH và x mol Na2CO3 thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung dịch Ca(OH)2 dư Trang 2/4 – Mã đề 197
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
thu được 17,5 gam kết tủa. Cho từ từ và khuấy đều phần 2 vào 160 ml dung dịch HCl 1M thu được tối đa V lít khí (đktc). Giá trị của V gần nhất với A. 2,3. B. 4,5. C. 3,1. D. 3,4. Câu 72: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglyxerit Y. Cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được a gam glyxerol và dung dịch chỉ chứa một muối kali của axit béo. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 6,895 mol O2, thu được 5,1 mol CO2 và 4,13 mol H2O. Cho a gam glyxerol vào bình đựng Na dư, kết thúc phản ứng thấy bình đựng Na tăng thêm 7,12 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 89,32%. B. 10,68%. C. 28,48%. D. 33,50%. Câu 73: Thực hiện 6 thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3. (d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc. (e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc. (g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. (b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. (c) Fibroin của tơ tằn là một loại protein đơn giản. (d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất. (e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn. (f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 75: Hỗn hợp E chứa các este mạch hở (đều được tạo thành từ các ancol và axit cacboxylic) gồm một este đa chức không no (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và hai este đơn chức. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Y chứa hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 16,64 gam O2, thu được 20,46 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng mol lớn hơn trong E là A. 32.67%. B. 13,61%. C. 15,23%. D. 53,72%. Câu 76: Thực hiện một thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một ít bông vào ống nghiệm chứa sẵn 4 ml dung dịch H2SO4 70%. Dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp. Bước 2: Cho ống nghiệm trên vào nồi nước sôi cho đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Để nguội, sau đó cho dung dịch NaOH 10% từ từ vào ống nghiệm đến dự. Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch CuSO4 5%. Cho các phát biểu: (1) Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch thu được có cả glucozơ và fructozơ. (3) Khi thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98% thì tốc độ thủy phân nhanh hơn. (4) Sau bước 2, cho lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 vào và đun nhẹ ống nghiệm thì có kết tủa Ag bám vào thành ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 77: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 200 ml Trang 3/4 – Mã đề 197
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,24. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) và gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 19,1%. B. 20,1%. C. 18,5%. D. 22,8%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl metacrylat, vinyl axetat, axit glutamic và hai hidrocacbon no, mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc), tạo ra CO2, 1,12 lít N2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Mặt khác, 0,7 mol X phản ứng tối đa với 0,85 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của V là A. 67,76. B. 89.60. C. 44,80. D. 67,20. Câu 80: Hỗn hợp X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỷ lệ mol 4 : 1), một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol X cần dùng vừa đủ 1,76 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 41,36 gam CO2 và 0,1 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với: A. 22,6%. B. 24,2%. C. 25,0%. D. 18,8%.
Trang 4/4 – Mã đề 197
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42B
43C
44C
45D
46A
47D
48D
49D
51C
52D
53C
54A
55A
56D
57B
58D
59B
60C
61C
62C
63A
64A
65D
66C
67B
68A
69C
70D
71C
72A
73A
74C
75B
76A
77A
78D
79A
80B
—> m muối = m A min m HCl = 64,075
NH
Câu 67: FeCO3 chắc chắn tạo CO2 FeS chắc chắn tạo SO2 —> Hai khí là SO2 và CO2. Câu 68: n hỗn hợp = n CO2 = 0,5
ƠN
Câu 65: 2Al + 2H2O + 2NaOH —> 2NaAlO2 + 3H2 n H2 = 0,15 —> n Al = 0,1 —> m Al = 2,7 gam Câu 66: Saccarozơ —> (Glucozơ + Fructozơ) —> 4Ag 0,25………………………………………………….1 H = 92% —> m Ag = 92%.1.108 = 99,36 gam
CI
OF FI
Câu 64: n HCl = 0,65
50B
AL
41A
QU
Y
Hai chất trong hỗn hợp có cùng M = 100 nên m hỗn hợp = 0,5.100 = 50 gam Câu 69: Fe3O4 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O X chứa Fe2+, Fe3+, SO 24 , H+ dư
A. Đúng, có nhiều phản ứng như Fe2+ + H+ + NO 3 , Fe2+ + Ag+…
M
B. Đúng, kết tủa là Fe(OH)2, Fe(OH)3. Khi để ngoài không khí thì Fe(OH)3 + O2 + H2O —> Fe(OH)3 nên khối lượng tăng C. Sai: Cu + Fe3+ —> Cu2+ + Fe2+ D. Đúng: Fe2+ + H+ + MnO 4 —> Fe3+ + Mn2+ + H2O
DẠ Y
KÈ
Câu 70: CH2=CH-COOCH3 + NaOH —> CH2=CH-COONa + CH3OH CH2=CH-COO-CH2-C6H5 + NaOH —> CH2=CH-COONa + C6H5CH2OH —> Sản phẩm gồm 1 muối và 2 ancol. Câu 71: n CO2 = 0,125; n NaOH = x và n Na 2CO3 = 0,5x (Giảm số liệu một nửa để thuận tiện khi chia thành 2 phần) Phần 1, bảo toàn C: n CaCO3 = 0,125 + 0,5x = 0,175 —> x = 0,1 —> Phần 2 chứa Na+ (0,2), CO 32 (a) và HCO 3 (b) Bảo toàn C —> a + b = 0,175 Bảo toàn điện tích —> 2a + b = 0,2 Trang 5/4 – Mã đề 197
—> a = 0,025; b = 0,15 Với HCl, đặt ka, kb là số mol CO 32 , HCO 3 đã phản ứng
AL
n HCl = 2ka + kb = 0,16 —> k = 0,8 —> n CO2 = ka + kb = 0,14 —> V = 3,136 lít
CI
Câu 72: n C3H5 OH = 7,12/(92 – 3) = 0,08 3
Quy đổi E thành HCOOH (x), CH2 (y), H2 (z), C3H5(OH)3 (0,08) và H2O (-0,08.3 = -0,24) n O2 = 0,5x + 1,5y + 0,5z + 0,08.3,5 = 6,895
OF FI
n CO2 = x + y + 0,08.3 = 5,1 n H2O = x + y + z + 0,08.4 – 0,24 = 4,13
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
—> x = 0,27; y = 4,59; z = -0,81 Số C của X = (x + y)/x = 18 Số C=C của X = -z/x = 3 —> X là C17H29COOH Y là (C17H29COO)3C3H5 (0,08) và X là C17H29COOH (x – 0,08.3 = 0,03) —> %Y = 89,32% Câu 73: (a) NaHCO3 + NaHSO4 —> Na2SO4 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 + NaHSO4 —> BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O (b) NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) Ba(OH)2 dư + NH4HCO3 —> BaCO3 + NH3 + H2O (d) NaOH dư + AlCl3 —> NaAlO2 + NaCl + H2O NaOH + NH4Cl —> NaCl + NH3 + H2O (e) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 —> BaCO3 + NH3 + H2O (g) Na + Al + H2O —> NaAlO2 + H2 Câu 74: (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, anilin không tan trong nước lạnh nên có phân lớp (e) Sai, triolein là chất béo không no, dạng lỏng điều kiện thường (f) Sai, tinh bột là chắt rắn màu trắng vô định hình, không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng Câu 75: n CO2 0, 465; n H2O 0, 4; n O2 0,52 Hai ancol cùng C nên ít nhất 2C —> Các este ít nhất 3C Số C = n CO2 / n E = 3,875 —> HCOOC2H5
DẠ Y
—> Các ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2 Sản phẩm xà phòng hóa có 2 ancol + 2 muối, trong đó este đa chức có 1C=C nên E gồm: HCOOC2H5 (a) RCOOC2H5 (b) (Gốc R- có 1C=C) (HCOO)(RCOO)C2H4 (c) n E = a + b + c = 0,12
n CO2 n H2O = 0,065 = b + 2c
Bảo toàn O —> 2a + 2b + 4c + 0,52.2 = 0,465.2 + 0,4 Trang 6/4 – Mã đề 197
—> a = 0,08; b = 0,015; c = 0,025 n CO2 = 0,08.3 + 0,015( CR + 3) + 0,025( CR + 4) = 0,465
AL
—> CR = 2: Gốc R là CH2=CH-
ƠN
OF FI
CI
—> %CH2=CH-COOC2H5 = 13,61% Câu 76: Bước 1 + 2: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường H2SO4, sau đó trung hòa H2SO4 bằng NaOH dư. Bước 3: Tạo Cu(OH)2 trực tiếp trong hỗn hợp để thực hiện phản ứng giữa glucozơ (sản phẩm thủy phân) và Cu(OH)2. (1) Đúng (2) Đúng, do có kiềm dư nên glucozơ tự chuyển hóa thành fructozơ trong cân bằng. (3) Sai, nếu thay bằng H2SO4 98% thì xenlulozơ sẽ hóa than (C) do H2SO4 đặc háo nước rất mạnh (4) Đúng Câu 77: Quy đổi hỗn hợp thành Na (0,28 mol); Ba (a mol) và O (b mol) —> 137a + 16b + 0,28.23 = 40,1 Bảo toàn electron: 2a + 0,28 = 2b + 0,14.2 —> a = b = 0,22 Vậy dung dịch X chứa Na+ (0,28); Ba2+ (0,22) và OH- (0,72)
n CO2 = 0,46 —> Dung dịch Y chứa Na+ (0,28), HCO 3 (0,2) và CO 32 (0,04) n HCl = 0,08 và n H2SO4 = 0,2a —> n H = 0,4a + 0,08
NH
Khi cho Z vào Y hoặc Y vào Z thì lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư. Cho từ từ Z vào Y: CO 32 + H+ —> HCO 3 0,04……0,04 HCO 3 + H+ —> CO2 + H2O
3
3
3
n CO2 = u + 5u = 1,2x (3)
QU
Y
…………..x………….x —> 0,04 + x = 0,4a + 0,08 (1) Cho từ từ Y vào Z: n CO2 / n HCO = 1/5 —> n CO2 pư = u và n HCO pư = 5u 3
n H = 2u + 5u = 0,4a + 0,08 (4)
KÈ
M
(3) —> u = 0,2x thế vào (4): 1,4x = 0,4a + 0,08 (5) (1)(5) —> x = 0,1 và a = 0,15 Câu 78: Bảo toàn khối lượng —> n H2O = 0,26 Bảo toàn H —> n NH = 0,02 4
DẠ Y
Khí Y gồm NO (0,06) và H2 (0,13) Bảo toàn N —> n Cu NO3 = 0,04 2
n H 4n NO 10n NH 2n H2 2n O 4
—> n O = 0,08
—> n MgO = 0,08
Trang 7/4 – Mã đề 197
n Al = a và n Zn = b —> m X = 27a + 65b + 0,08.40 + 0,04.188 = 21,5
AL
Bảo toàn electron: 3a + 2b = 3n NO 2n H2 8n NH = 0,6 —> a = 0,16 và b = 0,06 —> %Al = 22,81% Câu 79: n N2 = 0,05 —> n Glu = 0,1
OF FI
X + H2 (0,85) —> X’ gồm CnH2nO2 (x), C5H9NO4 (0,1), CmH2m+2 (0,6 – x) Đốt X’ —> n H2O = 1,95 + 0,85 = 2,8
n H2O n CO2 = (0,6 – x) – 0,1/2 = 0,55 – x —> n CO2 = x + 2,25 Bảo toàn O —> 2x + 0,1.4 + 2n O2 = 2(x + 2,25) + 2,8 —> n O2 = 3,45 —> n O2 đốt X = 3,45 – 0,85/2 = 3,025
n H2O n CO2 1,5n Cx H2 x3 N n Cy H2 y2 n Cy H2 y2 0, 4 n Cz H2 z 0,1
n CO2 = 0,2x + 0,4y + 0,1z = 0,94
NH
n CO2 = 0,94, bảo toàn O —> n H2O = 1,64
ƠN
—> V = 67,76 lít Câu 80: n N2 = 0,1 —> n A min = 0,2
CI
4
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
Với x > 1, y ≥ 1 và z ≥ 2 nên có 2 cặp nghiệm: TH1: x = 1,7, y = 1, z = 2. —> CH5N (0,06), C2H7N (0,14), CH4 (0,4), C2H4 (0,1) —> Loại vì amin không có tỉ lệ 4 : 1 TH2: x = 1,2, y = 1, z = 3 —> CH5N (0,16), C2H7N (0,04), CH4 (0,4), C3H6 (0,1) —> Nghiệm thỏa mãn —> %C3H6 = 24,19%
Trang 8/4 – Mã đề 197
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 204
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 41: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”? A. SO2. B. CO. C. NO2. D. CO2. Câu 42: Công thức phân tử nào sau đây của saccarozơ? A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n. Câu 43: Trong các chất sau, chất nào là hidroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch kiềm? A. Ca. B. Na2O. C. MgO. D. K. Câu 45: Công thức của etyl axetat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 46: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây? A. Fe. B. Al2O3. C. Al. D. H2O. Câu 47: Tên gọi nào sau đây là tên thay thế của CH3NH2? A. Metanamin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Metylamin. Câu 48: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng. Câu 49: Công thức nào sau đây là của chất béo? A. C2H4(COOC17H35)2. B. (C17H35COO)2C2H4. C. C3H5(COOC17H35)3. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 50: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Li. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac. B. Xenlulozơ triaxetat thuộc loại tơ hóa học. C. Do cấu tạo mạch ở dạng xoắn có một lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. D. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử cacbon. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. CH3COOH. B. NaCl. C. NH3. D. HNO3. Câu 53: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với HNO3 loãng A. Al2O3. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 54: Công thức nào sau đây là của thạch cao nung? A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4. Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 56: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome nào sau đây? A. Axit ađipic và glixerol. B. Etylen glicol và hexametylenđiamin. Trang 1/4 – Mã đề 204
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Axit ađipic và etylen glicol. Câu 57: Dung dịch NaOH tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây ở điều kiện thường? A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Câu 58: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. Sắt (III) oxit. B. Sắt (III) hidroxit. C. Oxit sắt từ. D. Sắt (II) oxit. Câu 59: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. MgSO4. B. Na2CO3. C. NaOH. D. H2SO4. Câu 60: Trong phân tử etan có bao nhiêu nguyên tử cacbon? A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 61: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2. B. O2 (t°). C. H2 (Ni, t°). D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 62: Chất nào sau đây và phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. NaNO3. B. Ca(HCO3)2. C. MgCO3. D. CaCl2. Câu 63: Cho 100ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,96. B. 30,18. C. 34,44. D. 47,40. Câu 64: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thủy luyện? A. CaO + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓. C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2. D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑. Câu 65: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 16,4. B. 41,6. C. 21,0. D. 20,8. Câu 66: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho Al vào dung dịch HCl. B. Cho Na vào H2O. C. Cho Al vào dung dịch KNO3. D. Cho Ba vào dung dịch NaCl. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,3. B. 4,5. C. 5,4. D. 3,6. Câu 68: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. D. Phân tử X có 5 liên kết π. Câu 69: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 1,08. C. 1,62. D. 0,54. Câu 70: Hỗn hợp khí và hơi X gồm etilen, anđehit axetic, ancol anlylic và axit axetic. Trộn X với V lít H2 (đktc) rồi cho qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 0,672. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. Câu 71: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,48. B. 17,34. C. 17,80. D. 17,26. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat Trang 2/4 – Mã đề 204
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
(b) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70% thu được glucozơ (c) Trong dung dịch, các α-amino axit chỉ tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực (d) Các monome tham gia phản ứng trùng hợp đều chứa liên kết πC=C trong phân tử (e) Các đipeptit phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 (f) Saccarozơ là chất kết tinh, màu trắng, có vị ngọt của đường mía (g) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là polipeptit (h) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải mùn dần rồi mới bục ra do xenlulozơ trong vải bị oxi hóa Số phát biểu luôn đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít H2. Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản úng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z có chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 200ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200ml dung dịch Z thấy thoát ra 1,2x mol CO2. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,24. C. 0,15. D. 0,12. Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 X1 + H2SO4 → X4 (axit ađipic) + Na2SO4 X2 + CO → X5 X3 + X5 ⇌ X6 (este có mùi chuối chín) + H2O Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X6 là 130. B. Phân tử khối của X3 là 74. C. Phân tử khối của X5 lad 60. D. Phân tử khối của X là 230. Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH (b) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch NaHCO3 (c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư (d) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 (e) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 2a mol CrCl3 (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tòn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol X (đơn chức mạch hở) bằng 12,32 lít oxi (lấy dư) thu được 17,92 lít hỗn hợp khí và hơi. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm X và 9,15 gam hai amin (đều no, đơn chức, mạch hở và là đồng đẳng kế tiếp) cần vừa đủ 1,1625 mol O2 thu được N2, H2O và 0,65 mol CO2. Các thể tích đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong E gần nhất với A. 44,45%. B. 49,18%. C. 29,7%. D. 30,69%. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống Cho các phát biểu sau: (1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1 (2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học (3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau (4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hóa thành Zn2+ (5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 Trang 3/4 – Mã đề 204
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 78: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol CO2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36. Cho T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng Y có giá trị gần nhất với A. 71%. B. 62%. C. 66%. D. 65%. Câu 79: Nung nóng 1,7 mol hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, FeS, AgNO3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y (không chứa nguyên tố N) và 1,405 mol hỗn hợp khí gồm CO2 NO2, O2, SO2. Cho Y phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư thì có 3,5 mol HNO3 phản ứng, thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm 0,7 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,3 mol CO2. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(NO3)2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Tổng phần trăm theo số mol của Mg và FeS có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,8%. B. 11,0%. C. 8,80%. D. 12,0%. Câu 80: Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng) thu được 0,64 mol hỗn hợp khí. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam X, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,08. B. 13,88. C. 14,24. D. 15,68.
Trang 4/4 – Mã đề 204
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42A
43A
44B
45D
46B
47A
48A
49D
51D
52C
53D
54C
55A
56C
57A
58A
59B
60C
61C
62B
63D
64B
65D
66C
67B
68A
69B
70B
71A
72B
73C
74B
75D
76C
77D
78B
79D
80C
—> n AgCl n Cl = 0,24 và n Ag n Fe2 = 0,12
Các este đều có dạng CnH2nO2 —> n H2O n CO2 = 0,25
NH
—> m H2O = 4,5 gam
ƠN
—> m↓ = 47,4 gam Câu 65: Gly-Ala + 2NaOH —> GlyNa + AlaNa + H2O —> n GlyNa n AlaNa = 0,1 —> m muối = 20,8 Câu 67: Ca(OH)2 dư —> n CO2 n CaCO3 = 0,25
CI
OF FI
Câu 63: n FeCl2 = 0,12
50D
AL
41D
QU
Y
Câu 68: X là (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5 C. Đúng, X có 2 gốc C17H33-, mỗi gốc C17H33- có 1C=C D. Đúng, 2C=C + 3C=O B. Đúng, di chuyển gốc C15H31COO- nằm ngoài và nằm giữa A. Sai, X là C55H102O6 Câu 69: n C6 H12O6 0,005 —> n Ag 2n C6 H12O6 = 0,01 —> m Ag = 1,08 gam
M
Câu 70: Các chất trong X khi cháy đều tạo n H2O n CO2 = 0,15 Bảo toàn H —> n H2 = 0,2 – 0,15 = 0,05
DẠ Y
KÈ
—> V = 1,12 lít Câu 71: Số C (muối) = (18.3 + 18.2 + 16)/(3 + 2 + 1) = 53/3 Quy đổi muối thành HCOONa (3a), CH2 (50a), H2 (b) n O2 = 0,5.3a + 1,5.50a + 0,5b = 1,52
n Na 2CO3 1,5a —> n C = 3a + 50a = 1,03 + 1,5a
—> a = 0,02; b = -0,02 —> X là (HCOO)3C3H5 (a), CH2 (50a) và H2 (b) —> m X = 17,48 Câu 72: (a) Sai, ví dụ CH2O, C2H4O2, C3H6O3… không phải cacbohiđrat. Trang 5/4 – Mã đề 204
AL CI
OF FI
(b) Đúng (c) Sai, vẫn có một phần nhỏ tồn tại dạng phân tử (d) Sai, một số hợp chất vòng no kém bền cũng tham gia phản ứng trùng hợp. (e) Sai, tùy amino axit tạo ra đipeptit, ví dụ 1Gly-Glu + 3NaOH (f) Đúng (g) Sai, nilon-6,6 là poliamit (h) Sai, vải bị bục do xenlulozơ bị thủy phân trong axit Câu 73: Quy đổi hỗn hợp thành Na (0,28 mol); Ba (a mol) và O (b mol) —> 137a + 16b + 0,28.23 = 40,1 Bảo toàn electron: 2a + 0,28 = 2b + 0,14.2 —> a = b = 0,22 Vậy dung dịch X chứa Na+ (0,28); Ba2+ (0,22) và OH- (0,72) n CO2 = 0,46 —> Dung dịch Y chứa Na+ (0,28), HCO 3 (0,2) và CO 32 (0,04)
n HCl = 0,08 và n H2SO4 n= 0,2a —> n H = 0,4a + 0,08
0,04……0,04 HCO 3 + H+ —> CO2 + H2O
3
3
3
n CO2 = u + 5u = 1,2x (3)
QU
n H = 2u + 5u = 0,4a + 0,08 (4)
Y
3
NH
…………..x………….x —> 0,04 + x = 0,4a + 0,08 (1) Cho từ từ Y vào Z: n CO2 / n HCO 1/ 5 n CO2 pư = u và n HCO pư = 5u
ƠN
Khi cho Z vào Y hoặc Y vào Z thì lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư. Cho từ từ Z vào Y: CO 32 + H+ —> HCO 3
KÈ
M
(3) —> u = 0,2x thế vào (4): 1,4x = 0,4a + 0,08 (5) (1)(5) —> x = 0,1 và a = 0,15 Câu 74: (2) —> X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa và X4 là HOOC-(CH2)4-COOH (3)(4) —> X2 là CH3OH, X5 là CH3COOH X3 là (CH3)2CH-CH2-CH2OH X6 là CH3COO-CH2-CH2-CH(CH3)2 (1) —> X là (CH3)2CH-CH2-CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH3 —> B sai, M X3 = 88
DẠ Y
Câu 75: (a) n OH / n CO2 = 1,5 —> Tạo BaCO3, Na2CO3 và NaHCO3 (b) Không phản ứng (c) Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + 2FeSO4 (d) NH3 + H2O + AlCl3 —> Al(OH)3 + NH4Cl (e) Zn + 2CrCl3 —> ZnCl2 + 2CrCl2 (g) AgNO3 + FeCl3 —> Fe(NO3)3 + AgCl Trang 6/4 – Mã đề 204
AL
Câu 76: CxHyO + (x + 0,25y – 0,5)O2 —> xCO2 + 0,5yH2O n O2 ban đầu = 0,55
OF FI
CI
—> 0,1(x + 0,5y) + 0,55 – 0,1(x + 0,25y – 0,5) = 0,8 —> y = 8 Do O2 dư nên 0,1(x + 0,25y – 0,5) < 0,55 —> x < 4 —> x = 3 là nghiệm duy nhất, X là C3H7OH Quy đổi E thành C3H7OH (a), CH5N (b) và CH2 (c) —> mAmin = 31b + 14c = 9,15 n O2 = 4,5a + 2,25b + 1,5c = 1,1625
n CO2 = 3a + b + c = 0,65
QU
n H2 = 0,08 —> n OH trong ancol = 0,16
Y
NH
ƠN
—> a = 0,1; b = 0,25; c = 0,1 —> Amin gồm C2H7N (0,1) và CH5N (0,15) —> %C2H7N = 29,70% Câu 77: Bước 1: Bọt khí thoát ra nhanh, sau đó chậm dần. Bước 2: Ống 1 rất chậm, ống 2 khí thoát rất nhanh. (1) Đúng, ở ống 1 H2 thoát ra bao quanh viên Zn đã ngăn cản tiếp xúc giữa Zn và axit nên phản ứng chậm. Ở ống 2 bọt H2 xuất hiện chủ yếu ở những vụn Cu nên Zn tiếp xúc tốt với axit, phản ứng xảy ra nhanh. (2) Sai, cả 2 ống đều có ăn mòn hóa học. Riêng ống 2 có thêm ăn mòn điện hóa. (3) Đúng, H2 thoát ra nhanh chậm khác nhau nhưng cuối cùng thể tích như nhau do cùng lượng H2SO4. (4) Đúng (5) Sai, dùng MgSO4 thì không có ăn mòn điện hóa. Câu 78: n Na 2CO3 = 0,14 —> n NaOH = 0,28 —> X là este của phenol và n X = (0,28 – 0,16)/2 = 0,06 X là RCOOP (0,06); Y là (RCOO)2A (0,08) Muối gồm RCOONa (0,22) và PONa (0,06). Đốt muối —> n CO2 = u và n H2O = v
KÈ
M
—> u + v = 1,36 Bảo toàn O —> 2u + v + 0,14.3 = 0,22.2 + 0,06 + 1,08.2 —> u = 0,88 và v = 0,48 Bảo toàn khối lượng: m Z = 0,22(R + 67) + 0,06(P + 39) = m CO2 m H2O m Na 2CO3 m O2
DẠ Y
—> 11R + 3P = 528 Do R ≥ 1 và P ≥ 77 —> R = 27 và P = 77 là nghiệm duy nhất. Muối gồm CH2=CH-COONa và C6H5ONa. n O2 đốt T = n O2 đốt X – n O2 đốt Z = 0,32 T có dạng CxHyO2 (0,08 mol) CxHyO2 + (x + 0,25y – 1)O2 —> xCO2 + 0,5yH2O nO2 = 0,08(x + 0,25y – 1) = 0,32 —> 4x + y = 20 Trang 7/4 – Mã đề 204
Bảo toàn H —> n H2O n HNO3 /2 = 1,75 Bảo toàn N —> n NO Z n HNO3 n NO2 = 3,5 – 0,7 = 2,8 3
OF FI
Bảo toàn O —> n O Y + 3,5.3 = 0,01.4 + 2,8.3 + 1,75 + 0,7.2 + 0,3.2 —> n O Y = 1,69 Các khí đều có 2 oxi nên n O (khí) = 1,405.2 = 2,81
n O X = n O Y + n O (khí) = 4,5 —> n FeCO3 n AgNO3 1,5
ƠN
—> n Mg n FeS = 1,7 – 1,5 = 0,2
—> n CO2 n NO2 = a + 4a + 6b = 0,64
NH
% n Mg FeS = 0,2/1,7 = 11,76% Câu 80: Đặt a, b là số mol C, S —> 12a + 32b = 2,24 Bảo toàn electron: n NO2 = 4a + 6b
AL
4
CI
Do y ≤ 2x + 2 nên x = 3 và y = 8 là nghiệm duy nhất. T là C3H6(OH)2. X là CH2=CH-COO-C6H5 (0,06) Y là (CH2=CH-COO)2C3H6 (0,08) —> %Y = 62,37% Câu 79: n SO2 Z n BaSO4 = 0,01
Y
—> a = 0,08; b = 0,04 Y chứa RO2 (0,12 mol) với R = 2,24/0,12 = 56/3 n NaOH n KOH 0,1 n H2O 0, 2
QU
Bảo toàn khối lượng: m H2 RO3 m NaOH m KOH = m muối + m H2O
DẠ Y
KÈ
M
—> m muối = 14,24
Trang 8/4 – Mã đề 204
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT GIA LAI TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 196
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 41: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime? A. CH2=CHCl. B. H2N(CH2)5COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3COOCH2CH3. Câu 42: Thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Chất béo. B. Etyt axetat. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,90 gam chất béo, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,18 gam muối natri duy nhất của axit béo X. Công thức của X là A. C15H31COOH. B. C17H31COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 44: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Lipit. D. Glucozơ. Câu 45: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. Câu 46: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào sau đây? A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Na2SO4. Câu 47: Các chất đồng đẳng của nhau là A. CH4, C2H2. B. C2H6O, C3H8O2. C. CH3OCH3, C2H5OH. D. C2H5OH, C3H7OH. Câu 48: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. N2. B. H2. C. CO. D. O2. Câu 49: Cho 5,40 gam bột nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,99. C. 6,72. D. 4,48. Câu 50: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3.Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 51: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức? A. CH3CH2NH2. B. H2N(CH2)5COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3COOCH2CH3. Câu 52: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm A. IIIA. B. IA. C. IVA. D. II A. Câu 53: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được muối sắt(II)? A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 54: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. CaO. Câu 55: Tristearin (hay tristearoylglixerol) có công thức phân tử là Trang 1/4 – Mã đề 196
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 56: Số công thức cấu tạo có thể có của đipeptit X mạch hở được tạo thành từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 57: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây? A. NO3- và Cl-. B. Na+ và K+. C. Cl- và SO42-. D. Mg2+ và Ca2+. Câu 58: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,60 gam Cu. Giá trị m là A. 13,00. B. 3,25. C. 9,75. D. 6,50. Câu 59: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,672 lít khí ở anot và 1,38 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm là A. LiCl. B. KCl. C. NaCl. D. CaCl2. Câu 60: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. Fe3O4, Fe2O3. B. Fe, FeO. C. FeO, Fe3O4. D. Fe, Fe2O3. Câu 61: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch brom. Hiđrocacbon Y là A. C2H4. B. C3H8. C. C3H6. D. C2H6. Câu 62: Cho 135,00 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 85%. Giá trị của m là A. 150,00. B. 63,75. C. 127,50. D. 75,00. Câu 63: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng hóa học nào sau đây? A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. Câu 64: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. He. B. N2. C. H2. D. CO. Câu 65: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu xanh lục. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu da cam. D. Màu vàng. Câu 66: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nito. Câu 67: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 68: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử hợp chất nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. CuO. B. CuBr2. C. CuSO4. D. CuCl2. Câu 69: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử khối của X là 162. B. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconat. C. Y không trong nước lạnh. D. X có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 70: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa vừa có khí thoát ra? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. H2SO4. D. NaOH. Câu 71: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al. Trang 2/4 – Mã đề 196
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Câu 72: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,2 mol. Giá trị m là A. 32.8. B. 14,6. C. 26,4. D. 29,2. Câu 73: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 12,32 lít O2, thu được 8,28 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (MA < MB) và ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau: (1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương. (2) X, Y, A, B đều làm mất màu dung dịch Br2 trong môi trường CCl4. (3) Y có mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp. (4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken tương ứng. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp. (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa. (d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4. (d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. (e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. (e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 77: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gôm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 1,4. C. 1,6. D. 1,0.
Trang 3/4 – Mã đề 196
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Câu 78: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48,00 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,80 gam H2O. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là A. 14,29%. B. 16,14%. C. 28,57%. D. 13,24%. Câu 79: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cân vừa đủ 38,976 lít O2, thu được 5,376 lít khí N2. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 40. B. 50. C. 60. D. 70. Câu 80: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA > MB, tỉ lệ số mol tương ứng của A và B là 2:3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm các muối kali oleat, kali linoleat và kali panmitat. Mặt khác, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với dung dịch có chứa 1,8 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 616,0 lít CO2 và 444,6 gam H2O. Khối lượng của A trong m gam hỗn hợp X là A. 256,2. B. 256,8. C. 171,2. D. 170,8.
Trang 4/4 – Mã đề 196
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42A
43D
44B
45D
46B
47D
48C
49C
51B
52D
53B
54A
55A
56A
57D
58C
59C
60C
61A
62C
63A
64D
65B
66D
67D
68A
69B
70C
71C
72B
73A
74D
75B
76A
77B
78A
79C
80C
3
Câu 59: 2RCl —> 2R + Cl2 n Cl2 = 0,03 —> n R = 0,06 —> R = 23: R là Na
NH
Câu 60: n SO2 = 1 —> n e = 2
ƠN
OF FI
Bảo toàn khối lượng: 8,9 + 40.3x = 9,18 + 92x —> x = 0,01 M muối = 9,18/3x = 306: C17H35COONa —> Axit béo là C17H35COOH Câu 58: Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu —> n Zn n Cu 0,15 m Zn = 9,75 gam
CI
Câu 43: n C3H5 OH x n NaOH 3x
50A
AL
41B
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
Phân tử X, Y nhường tương ứng x, y electron. Bảo toàn electron —> x + y = 2 —> x = y = 1 là nghiệm duy nhất: Fe3O4, FeO Câu 62: C6H12O6 —> 2CO2 —> 2CaCO3 180……………………………….2.100 135…………………………………m H = 85% —> m = 85%.135.2.100/180 = 127,5 gam Câu 69: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai… —> X là xenlulozơ. Thủy phân X thu được monosaccarit Y —> Y là glucozơ. C. Sai, Y tan tốt. D. Sai, X có mạch không nhánh A. Sai, X có M = 162n B. Đúng Câu 70: D. NaOH + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + Na2CO3 + H2O A. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + CaCO3 + H2O C. H2SO4 + Ba(HCO3)2 —> BaSO4↓ + 2CO2↑ + 2H2O B. HCl + Ba(HCO3)2 —> BaCl2 + CO2 + H2O Câu 72: Gly-Ala + 2NaOH —> GlyNa + AlaNa + H2O 0,1…………….0,2 —> m Gly Ala = 0,1.146 = 14,6 gam Trang 5/4 – Mã đề 196
AL
Câu 73: n O2 = 0,55; n H2O = 0,46 Bảo toàn khối lượng —> n CO2 = 0,52
n E m E m C m H /32 = 0,2
CI
n Y n CO2 n H2O = 0,06 n X n E n Y = 0,14
OF FI
n CO2 0,14CX 0, 06CY = 0,52
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
—> 7CX + 3CY = 26 Với CX ≥ 2 và CY ≥ 4 —> CX = 2 và CY = 4 là nghiệm duy nhất. X là HCOOCH3 (0,14) và Y là CH2=CH-COOCH3 (0,06) A là HCOOH, B là CH2=CH-COOH, Z là CH3OH (1) Đúng (2) Sai, chỉ Y và B làm mất màu Br2 trong CCl4. (3) Sai (4) Sai, Z có 1C nên không tạo anken. Câu 74: (a) Đúng, tại bước 2 chưa có phản ứng gì xảy ra (do phản ứng cần nhiệt độ), este không tan nên đều phân lớp. (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng, đó là HCOOH và HCOONa. Câu 75: (a) Mg + FeCl3 dư —> MgCl2 + FeCl2 (b) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 —> Cu(OH)2 + BaSO4 (c) Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu (d) Al + Fe2O3 —> Al2O3 + Fe (e) NaOH + FeCl3 —> Fe(OH)3 + NaCl (f) Fe(NO3)2 + AgNO3 —> Fe(NO3)3 + Ag Câu 76: (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, tristearin là (C17H35COO)3C3H5 và triolein là (C17H33COO)3C3H5. (e) Đúng, nilon-6,6 có nhóm CONH dễ bị thủy phân trong kiềm. Câu 77: n CO2 = 0,1
DẠ Y
n K 2CO3 = 0,02 n KOH = 0,1x
Dung dịch Y chứa HCO 3 (a) và CO 32 (b).
n BaCO3 = b = 0,06
Bảo toàn C —> a + b = 0,1 + 0,02 —> a = b = 0,06 Trang 6/4 – Mã đề 196
Bảo toàn điện tích cho Y —> n K = a + 2b = 0,18
AL
Bảo toàn K —> 0,02.2 + 0,1x = 0,18 —> x = 1,4 Câu 78: X gồm CO2 (a), CO (b) và H2 (2a + b) —> n H2O = 2a + b = 0,6 —> a = 0,15 và b = 0,3 —> %VCO2 = 14,286%
OF FI
CI
n Fe2O3 = 0,3 —> n O = b + (2a + b) = 0,3.3
Câu 79: Dễ thấy A có 2 nhóm –NH2, B có 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm -COOH. Trong a gam X chứa n A = u và n B = 2u
ƠN
A = ?CH2 + 2NH + H2 B = ?CH2 + 2CO2 + NH + H2 Quy đổi X thành: CO2 (4u), NH (4u), H2 (3u) và CH2 (v) n N2 = 4u/2 = 0,24 —> u = 0,12
n O2 = 4u/4 + 3u/2 + 1,5v = 1,74 —> v = 0,96 —> m X = 42,48
NH
n HCl n NH = 0,48
Câu 80: n CO2 27,5; n H2O 24, 7
QU
n X n CO2 n H2O n Br2 / 2 0,5 n A 0, 2 và n B = 0,3
Y
—> m muối = m X m HCl = 60
n CO2 0, 2CA 0,3CB 27,5 2CA 3CB 275 Do các axit béo có 16C và 18C nên CA , CB lấy các giá trị 51; 53; 55; 57
KÈ
M
—> CA = CB = 55 là nghiệm duy nhất (A, B đều có 1 gốc 16C và 2 gốc 18C) Đặt k, g là số liên kết C=C trong A và B n Br2 = 0,2k + 0,3g = 1,8 —> 2k + 3g = 18
DẠ Y
Do A, B có 1 gốc C15H31COO- nên A, B có tối đa 4C=C —> k, g ≤ 4 —> k = 3, g = 4 là nghiệm duy nhất. A là (C15H31COO)(C17H33COO)(C17H31COO)C3H5 B là (C15H31COO)(C17H31COO)2C3H5 —> m A = 856.0,2 = 171,2
Trang 7/4 – Mã đề 196
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 202
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 41: Công thức của sắt(II) oxit là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Na. C. Al. D. Ag. Câu 43: Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Au. Câu 45: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A. Na2CO3. B. HCl. C. NaNO3. D. Mg(NO3)2. Câu 46: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Li. B. Cu. C. Os. D. Fe. Câu 47: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Fe. Câu 48: Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động? A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 49: Polime nào dưới đây trong thành phần chứa nguyên tố oxi? A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua). Câu 50: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. MgCl2. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 51: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 52: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. etyl amin. B. anilin. C. metyl amin. D. Lysin. Câu 53: Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thuỷ luyện. Câu 54: Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit? A. NH3 và HCl. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. H2S và N2. Câu 55: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C15H31COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COONa. D. CH3COONa. Câu 56: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. benzen. B. metan. C. axetilen. D. etilen. Câu 57: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 58: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? A. Criolit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Boxit. Trang 1/3 – Mã đề 202
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Câu 59: Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6? A. CrCl2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. K2Cr2O7. Câu 60: Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit. Câu 62: Cho các este sau: metyl fomat, metyl acrylat, vinyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 7,2. B. 9,6. C. 5,4. D. 10,8. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,15 mol. D. 0,05 mol. Câu 65: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4, FeSO4. C. FeSO4, Fe2(SO4)3. D. FeSO4. 3+ Câu 66: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới đây? A. Cu. B. Ba. C. Ag. D. Mg. Câu 67: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 129,6 gam. B. 225 gam. C. 108 gam. D. 180 gam. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 17.175. B. 26,050. C. 17,050. D. 26.125. Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X, Y lần lượt là A. tinh bột, etanol. B. xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, fructozơ. D. saccarozơ, etanol. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là A. 36,64 gam. B. 36,56 gam. C. 18,28 gam. D. 35,52 gam. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng. (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon. (d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Trang 2/3 – Mã đề 202
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Câu 73: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,1 gam. B. 19,3 gam. C. 21,1 gam. D. 30,3 gam. Câu 74: Cho các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3. (d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2. (e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,312 gam. B. 8,368 gam. C. 12,272 gam. D. 10,352 gam. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. - Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. - Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (c) Ở bước 3, trong bình thứ hai xảy ra phản ứng xà phòng hóa. (d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3 Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 400 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 51,1 gam. B. 48,7 gam. C. 44,7 gam. D. 45,5 gam. Câu 78: Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,3 %. B. 32,7 %. C. 36,2 %. D. 28,2 %. Câu 79: Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2. Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là A. 23,74 gam. B. 25,02 gam. C. 25,01 gam. D. 24,66 gam. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong X là A. 31,18%. B. 37,41%. C. 41,57%. D. 33,26%. Trang 3/3 – Mã đề 202
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42B
43C
44C
45A
46C
47D
48D
49B
50C
51A
52B
53B
54C
55A
56D
57A
58D
59D
60C
61B
62C
63D
64A
65B
66A
67D
68B
69B
70B
71A
72D
73B
74C
75D
76C
77A
78C
79A
80A
Câu 64: n CO2 0,3; n H2O 0, 45
CI
ƠN
4Al + 3O2 —> 2Al2O3 0,4…………………..0,2 —> m Al = 0,4.27 = 10,8 gam
OF FI
Câu 62: Có 2 este tham gia phản ứng trùng hợp do phân tử có C=C là: metyl acrylat: CH2=CH-COO-CH3 vinyl axetat: CH3COO-CH=CH2 Câu 63: n Al2O3 = 20,4/102 = 0,2 mol
AL
41D
n HCl n A min n H2O n CO2 /1,5 0,1
NH
Câu 65: Fe3O4 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + FeSO4 Chất rắn không tan là Cu dư —> Muối trong dung dịch chỉ có FeSO4 và CuSO4 Câu 67: Ca(OH)2 dư —> n CO2 n CaCO3 1,2
Y
—> n C6 H12O6 phản ứng = 0,6
QU
—> m C6 H12O6 cần dùng = 0,6.180/60% = 180 gam Câu 68: n H2 = 0,25 —> n Cl (muối) = 0,5
m muối = m kim loại + m Cl = 26,05
DẠ Y
KÈ
M
Câu 70: CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH —> Sản phẩm gồm 1 muối + 2 ancol Câu 71: Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C17H35COO)3C3H5 (x) và H2 (-0,04) Bảo toàn electron: x(57.4 + 110 – 6.2) – 0,04.2 = 3,24.4 —> x = 0,04 Muối gồm C17H35COONa (3x = 0,12) và H2 (-0,04) —> m muối = 36,64 gam Câu 72: (a) Đúng (b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ (c) Đúng (d) Đúng Trang 4/3 – Mã đề 202
m K3PO4 / m P2O5 = 212.2/142 = 2,99 m K 2 HPO4 / m P2O5 = 174.2/142 = 2,45
CI
Dễ thấy 2,64 nằm trong khoảng 2,45 đến 2,99 nên sản phẩm là 2 muối K3PO4 và K2HPO4 —> KOH đã hết và n H2O n KOH = 0,64
AL
(e) Sai, Ala (C3H7NO2) và Lys (C6H14N2O2) Câu 73: Xét tỉ lệ m muối / m P2O5 :
n P2O5 a n H3PO4 2a
NH
ƠN
OF FI
Bảo toàn khối lượng: 98.2a + 0,64.56 = 2,64.142a + 0,64.18 —> a ≈ 0,136 —> m = 142a ≈ 19,3 gam Câu 74: (a) CO2 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + H2O CO2 + H2O + CaCO3 —> Ca(HCO3)2 (b) Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 —> Al(OH)3 + BaSO4 Ba(OH)2 + Al(OH)3 —> Ba(AlO2)2 + H2O (c) NH3 + H2O + AlCl3 —> Al(OH)3 + NH4Cl (d) HCl + H2O + NaAlO2 —> NaCl + Al(OH)3 HCl + Al(OH)3 —> AlCl3 + H2O (e) Al(NO3)3 + KOH —> KAlO2 + KNO3 + H2O Al(NO3)3 + KAlO2 + H2O —> Al(OH)3 + KNO3 Câu 75: Do lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư. Trong phần 1 đặt a, b là số mol CO 32 và HCO 3 đã phản ứng. —> n HCl = 2a + b = 0,048
Y
n CO2 = a + b = 0,03
3
2 3
H CO HCO
3
0, 024...5x.........0, 024
3
M
3x.....3x.............3x H HCO3 CO 2
QU
—> a = 0,018 và b = 0,012 —> Tỉ lệ 3 : 2 Khi đó phần 2 chứa n CO2 = 3x và n HCO = 2x
KÈ
n H = 3x + 0,024 = 0,048
—> x = 0,008 Vậy phần 2 chứa n CO2 = 0,024 và n HCO = 0,016 3
3
—> Y chứa n CO2 = 0,048 và n HCO = 0,032 3
3
DẠ Y
Bảo toàn điện tích —> n Na = 0,128 Bảo toàn C —> n BaCO3 n CO2 n CO2 n HCO = 0,048 3
3
—> Quy đổi hỗn hợp đầu thành Na (0,128), Ba (0,048), O (z mol) Bảo toàn electron: n Na 2n Ba 2n O 2n H2 —> n O = 0,052
—> m = m Na m Ba m O = 10,352 gam Trang 5/3 – Mã đề 202
OF FI
CI
AL
Câu 76: (a) Đúng, tại bước 2 chưa có phản ứng gì xảy ra (do phản ứng cần nhiệt độ), este không tan nên đều phân lớp. (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng, đó là HCOOH và HCOONa. Câu 77: Quy đổi X thành C2H3ON (a), CH2 (b), CO2 (c) và H2O (a) m X = 57a + 14b + 44c + 18a = 34,1
n O2 = 2,25a + 1,5b = 2,025 n H2O n = 1,5a + b + a = 1,55
—> a = 0,2; b = 1,05; c = 0,1 n KOH = 0,4 > a + c nên kiềm dư —> n H2O sản phẩm trung hòa = a + c
ƠN
Bảo toàn khối lượng: m X m KOH m rắn + m H2O sản phẩm trung hòa —> m rắn = 51,1 gam Câu 78: Bảo toàn O —> n H2O = 0,94
NH
Bảo toàn N —> n A min 2n N2 = 0,12 Vì n H2O n CO2 1,5n A min n Ankan
n Ankan 0, 2 n Anken n E n A min n Ankan 0, 08
QU
Y
Đặt n, m, p là số C của amin, ankan và anken —> n CO2 = 0,12n + 0,2m + 0,08p = 0,56
M
—> 3n + 5m + 2p = 14 Do n ≥ 1, m ≥ 1 và p ≥ 2 nên n = m = 1 và p = 3 là nghiệm duy nhất. Vậy E chứa CH5N (0,12 mol), CH4 (0,2 mol) và C3H6 (0,08 mol) —> %CH5N = 36,19% Câu 79: Quy đổi 22,36 gam E thành HCOOH (a), (HCOO)3C3H5 (b), CH2 (c) và H2 (-0,09) m E = 46a + 176b + 14c – 0,09.2 = 22,36
KÈ
n O2 = 0,5a + 5b + 1,5c – 0,09.0,5 = 2,01 n NaOH = a + 3b = 0,16/2
DẠ Y
—> a = 0,05; b = 0,01; c = 1,32 E + NaOH —> n H2O = a và n C3H5 OH = b 3
Bảo toàn khối lượng: m E m NaOH m muối + m H2 m C3H5 OH
3
—> m muối = 23,74 Câu 80: Hỗn hợp khí gồm NO (0,035) và H2 (0,015) Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2. Đặt x là số mol NH 4 Trang 6/3 – Mã đề 202
m X = 24a + 232b + 180c = 8,66 (1)
n H = 0,52 + 0,04 = 0,035.4 + 0,015.2 + 2.4b + 10x (2)
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Bảo toàn N: 0,04 + 2c = x + 0,035 (3) m rắn = 160(3b + c)/2 + 40a = 10,4 (4) Giải hệ trên được: a = 0,2; b = 0,005; c = 0,015; x = 0,035 —> %Fe(NO3)2 = 31,18%
Trang 7/3 – Mã đề 202
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 200
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 41: Tristearin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOH. C. (C15H31COO)3C3H5. D. C17H35COOH. Câu 42: Công thức của muối nhôm clorua là A. Al2S3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 43: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. K2CO3. D. NaNO3. Câu 44: Fructozơ có công thức là A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C6H10O5. D. CH3COOH. Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 47: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. tím. Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit. Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca. B. K. C. Fe. D. Al. Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. CuCl2. C. AgNO3. D. ZnCl2. Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư chất nào sau đây? A. Dung dịch muối ăn. B. Ancol etylic. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 53: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 54: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có công thức là A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu 55: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt? A. NaCl. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 56: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cr2O3? A. CrCl3. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl. Trang 1/4 – Mã đề 200
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Câu 58: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng toàn phần? A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 59: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. HOCH2CHO. C. CH3COONH4. D. HCOOCH3. Câu 60: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất Al2O3 là A. +6. B. +1. C. +3. D. +2. Câu 61: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 62: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm chất béo và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là A. C2H4(OH)2 và C2H5OH. B. C3H5OH và C2H5OH. C. C3H5(OH)3 và CH3OH. D. C3H5(OH)3 và C2H5OH. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men rượu thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. B. 18,0. C. 30,0. D. 10,8. Câu 65: Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch AgNO3 (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 5,4. Câu 66: Cho 0,1 mol X (X là amin đơn chức, mạch hở) vào 100 ml dd HCl 0,8M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 6,52 gam muối khan. Công thức của X là A. C2H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C6H7N. Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 69: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 300. B. 400. C. 100. D. 200. Câu 70: Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, Cr2O3. Trong các chất trên, số chất có tính lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KOH. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. (e) Cho hỗn hợp chứa x mol Na2O, 2x mol Al2O3 vào lượng H2O (dư). (g) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (dư). Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là Trang 2/4 – Mã đề 200
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ. (f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng một lượng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn hỗn hợp sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam triglixerit X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,60. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 (dư) thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,40 mol. B. 0,26 mol. C. 0,30 mol. D. 0,33 mol. Câu 75: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,30. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,6. C. 12,0. D. 11,2. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên. Có các phát biểu sau: (a) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. (c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa. (f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là A. 30,4%. B. 28,3%. C. 18,8%. D. 24,6%. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 2,7778% khối lượng). Cho một lượng KOH (dư) vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong Trang 3/4 – Mã đề 200
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,38%. B. 4,39%. C. 4,37%. D. 4,36%. Câu 80: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este không no, đơn chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48 mol E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 58,92 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,588 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 8,94%. B. 9,47%. C. 7,87%. D. 8,35%.
Trang 4/4 – Mã đề 200
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42D
43B
44B
45C
46C
47B
48C
49C
50D
51C
52C
53C
54D
55D
56C
57D
58A
59D
60C
61A
62D
63A
64C
65B
66A
67D
68D
69B
70A
71B
72B
73A
74A
75A
76B
77B
78B
79A
80D
CI
NH
Câu 66: n A min phản ứng = n HCl = 0,08
ƠN
Câu 65: Cu + 2AgNO3 —> Cu(NO3)2 + 2Ag n Cu 0,1 n Ag 0, 2 m Ag 21, 6 gam
OF FI
Câu 61: Có 3 chất trong dãy phản ứng với NaOH: NH2-CH2-COOH + NaOH —> NH2-CH2-COONa + H2O CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH CH3NH3Cl + NaOH —> CH3NH2 + H2O + NaCl Câu 64: C6H12O6 —> 2CO2 —> 2BaCO3 0,1…………………………………0,2 H = 60% —> m C6 H12O6 cần dùng = 0,1.180/60% = 30 gam
AL
41A
QU
Y
—> M muối = 6,52/0,08 = 81,5 —> M amin = M muối – 36,5 = 45: C2H7N Câu 67: Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ tồn tại ở dạng ion, kim loại có tính khử yếu hơn sẽ tồn tại ở dạng kim loại tự do. —> 2 muối là Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 và 2 kim loại là Ag, Fe dư. Câu 69: 2Al + 2H2O + 2NaOH —> 2NaAlO2 + 3H2 n Al = 0,2 —> n NaOH = 0,2 —> V = 400 ml
DẠ Y
KÈ
M
Câu 70: Các chất lưỡng tính trong dãy: Al(OH)3, Al2O3, Cr2O3 Câu 71: (a) AgNO3 + HCl —> AgCl + HNO3 (b) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 —> Al(OH)3 + BaSO4 Có thể có Al(OH)3 + Ba(OH)2 —> Ba(AlO2)2 + H2O (c) KHSO4 + KOH —> K2SO4 + H2O (d) Ba(OH)2 + KHCO3 —> BaCO3 + KOH + H2O (e) Na2O + Al2O3 —> 2NaAlO2 (Có Al2O3 dư) (g) Na + H2O —> NaOH + H2 NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4 Câu 72: (a) Đúng (b) Sai, Lys là C6H14O2N2, có 2N. (c) Sai, dung dịch Ala trung tính (d) Đúng, do triolein có 3C=C Trang 5/4 – Mã đề 200
AL
(e) Sai, chúng không cùng CTPT (f) Sai, anilin là chất lỏng, ít tan Câu 73: X + a mol H2 —> Chất béo no X’ X’ + KOH —> Muối khan Y’ Đốt Y’ —> n CO2 = 3,03 và n H2O = a + 2,85
OF FI
—> 3,03 = a + 2,85 —> a = 0,18 Câu 74: n H2O = 0,8. Gọi công thức chung của X là CxHyOz
CI
Do Y’ là các muối no, đơn chức, mạch hở nên n CO2 n H2O
ƠN
CxHyOz + (x + y/4 – z/2)O2 —> xCO2 + y/2H2O 0,33……………1,27…………………………….0,8 —> y = 160/33 và x + y/4 – z/2 = 127/33 —> x – z/2 = 29/11 X có z oxi nên mỗi phân tử X có z/2 liên kết pi không thể cộng Br2 (Do nằm trong este). Vậy để làm no X cần lượng Br2 là: n Br2 = 0,33[(2x + 2 – y)/2 – z/2] = 0,33(x – z/2 – y/2 + 1) = 0,4 Câu 75: Nếu X có OH- dư —> X gồm K+, OH-, CO 32 . Khi cho từ từ X vào H+ thì:
NH
n H n OH phản ứng + 2n CO2 n H 0, 24 , trái với giả thiết là chỉ dùng 0,15 mol H+. Vậy X không có OH- dư. Trong 100 ml dung dịch X chứa CO 32 (a mol); HCO 3 (b mol) và K+.
n BaCO3 = a + b = 0,2 (1)
Y
Với HCl, đặt u, v là số mol CO 32 và HCO 3 phản ứng, với u/v = a/b
QU
n HCl = 2u + v = 0,15
n CO2 = u + v = 0,12
M
—> u = 0,03 và v = 0,09 Vậy a/b = u/v = 1/3 —> 3a – b = 0 (2) (1)(2) —> a = 0,05 và b = 0,15 —> Trong 200 ml X chứa CO 32 (0,1); HCO 3 (0,3) —> K+ (0,5)
KÈ
Bảo toàn K —> x + 2y = 0,5 (3) Bảo toàn C —> y + 0,2 = 0,1 + 0,3 (4) (3)(4) —> x = 0,1 và y = 0,2 Câu 76: n HCl = 0,04 và n HNO3 = 0,06 —> n H = 0,1
DẠ Y
pH = 13 —> [OH-] dư = 0,1 —> n OH dư = 0,05 —> n OH trong Y = 0,1 + 0,05 = 0,15
n OH 2n H2 2n O n O 0, 06
—> m X = 0,06.16/10% = 9,6 gam Câu 77: (1) Sai, dầu nhớt (hiđrocacbon) không có phản ứng thủy phân Trang 6/4 – Mã đề 200
X gồm CnH2n+1N (a mol) và CmH2m+2 (b mol) n X = a + b = 0,14
n H2O n CO2 = a/2 + b = 0,1 —> a = 0,08 và b = 0,06 —> n CO2 = 0,08n + 0,06m = 0,36
ƠN
—> 4n + 3m = 18 Do n ≥ 3 và m ≥ 1 nên n = 3, m = 2 là nghiệm duy nhất. X gồm C3H7N (0,08) và C2H6 (0,06) —> %C2H6 = 28,30% Câu 79: n KNO3 0,12 và n H2SO4 0,33
OF FI
CI
AL
(2) Đúng, phản ứng thủy phân nên phải cần H2O (3) Đúng (4) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có 2 mục đích: tăng tỉ khối dung dịch và hạn chế độ tan của muối axit béo. (5) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo các kết tủa, ví dụ (C17H35COO)2Ca. (6) Sai, lớp chất rắn màu trắng là xà phòng. Câu 78: n CO2 0,36; n H2O 0, 46
NH
X chứa Cu2+, Mg2+, Fe3+, Fe2+ (Gọi chung là Rx+), K+ (0,12) và SO 24 (0,33) Bảo toàn điện tích —> Điện tích của Rx+ = 0,54 mol Bảo toàn N —> n N Y = 0,12
QU
Y
Quy đổi Y thành N (0,12), O (a) và H2 (b) —> 2b = (16a + 2b + 0,12.14).2,7778% Bảo toàn electron: 2a + 0,54 = 0,12.5 + 2b —> a = 0,07 và b = 0,04 —> mY = 2,88 Để oxi hóa 11,2 gam kim loại lên số oxi hóa tối đa cần n O = (16 – 11,2)/16 = 0,3 Oxit cao nhất gồm Ry+ và O 2 (0,3). Bảo toàn điện tích —> Điện tích của Ry+ = 0,6 mol Sự chêch lệch điện tích của Rx+ và Ry+ chính là n Fe2 = 0,6 – 0,54 = 0,06
M
m X = 11,2 + 200 – 2,88 = 208,32
DẠ Y
KÈ
—> C%FeSO4 = 0,06.152/208,32 = 4,378% Câu 80: Đặt a, b, c là số mol Na2CO3, CO2, H2O —> b + c = 0,588 Bảo toàn khối lượng: 106a + 44b + 18c = 58,92 + 0,33.32 Bảo toàn O: 3a + 2b + c = 0,33.2 + 2.2a —> a = 0,432; b = 0,504; c = 0,084 n E n X n Y n Z 0, 48
n NaOH n X n Y 2n Z 0, 432.2
n CO2 n H2O 0, 42 n Y n Z
n X 0, 06; n Y 0, 036; n Z 0,384 Trang 7/4 – Mã đề 200
E gồm HCOOCH3.xCH2, C2H3COOCH3.yCH2 và (COOCH3)2.zCH2 m E = 0,06(14x + 60) + 0,036(14y + 86) + 0,384(14z + 118) = m T m Ancol m NaOH = 55,2
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
—> 5x + 3y + 32z = 19 —> x = 2, y = 3, z = 0 là nghiệm duy nhất —> %C2H3COOCH3.3CH2 = 8,35%
AL
Quy đổi T thành HCOONa (0,06), C2H3COONa (0,036), (COONa)2 (0,384) và CH2 m T = 58,92 —> n CH2 = 0
Trang 8/4 – Mã đề 200
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN TRÃI (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 182
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 41: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH: A. CH3COOC2H5. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 42: Dãy đồng đẳng của etilen có công thức tổng quát là: A. CnH2n (n ≥ 3). B. CnH2n-2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 43: Nước cứng là nước chứa nhiều ion: A. Al3+, Cr3+. B. Fe2+, Fe3+. C. Ca2+, Mg2+. D. Na+, K+. Câu 44: Chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 45: Chất nào sau đây là vật liệu polime có tính dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Poli(vinyl clorua). Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ: A. K. B. Ca. C. Ag. D. Fe. Câu 47: Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là: A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O. D. CnH2n-4O2. Câu 48: Cho chất béo có công thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của chất béo đó là: A. Tristearoylglixerol. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Tristearin. Câu 49: Hợp chất CrO3 thuộc loại: A. oxit không tạo muối. B. oxit lưỡng tính. C. oxit axit. D. oxit bazơ. Câu 50: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca. B. K. C. Ba. D. Cu. Câu 51: Aminoaxit đơn giản nhất là Glyxin. Nhận định nào sau đây đúng về Glyxin: A. Có 1 nguyên tử C. B. Là một α - aminoaxit. C. Kí hiệu là Glu. D. Là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 52: Hợp chất X là chất rắn, màu đen, không có trong tự nhiên. Công thức của X là: A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 53: Sự ăn mòn kim loại là quá trình: A. khử các cation kim loại. B. kim loại bị khử thành ion dương. C. oxi hóa các ion kim loại. D. kim loại bị oxi hóa thành ion dương. Câu 54: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,. Công thức của X là: A. MgSO4. B. Na2CO3. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 55: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X (dung dịch) → AlCl3 + H2O A. HCl. B. NaOH. C. Cl2. D. NaCl. Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? Trang 1/4 – Mã đề 182
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 57: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối? A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 58: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Na. B. Cu. C. Hg. D. Mg. Câu 59: Phân lân Supephotphat có thành phần chính là: A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. K2CO3. D. (NH2)2CO. Câu 60: Khí X được khẳng định là nguồn năng lượng sạch lý tưởng, sử dụng trong ngành hàng không, trong du hành vũ trụ, tên lửa, ô tô, luyện kim, hóa chất. X là nguồn năng lượng thứ cấp, tức là nó không sẵn có để khai thác trực tiếp mà phải được tạo ra từ một nguồn sơ cấp ban đầu như là nước hoặc các hợp chất hidrocacbon khác. X là: A. CH4. B. Ancol etylic. C. H2. D. CO. Câu 61: Tên gọi của este có công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân cho ancol bậc 2 là: A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 62: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là: A. 72 gam. B. 36 gam. C. 48 gam. D. 18 gam. Câu 63: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là: A. HCOOC6H5; CH3COOC6H5. B. HCOOC2H5; CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOCH3; HCOOC6H5. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi. B. Cao su Buna –S được hình thành khi đồng trùng hợp buta-1,3- đien với lưu huỳnh. C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic. D. Tơ visco là polime tổng hợp. Câu 65: Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. Al. Câu 66: Hòa tan Na vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Khối lượng NaOH thu được trong dung dịch X là : A. 4,8 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 6 gam. Câu 67: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. Saccarozơ và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ. C. Saccarozơ và glucozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là: A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 69: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn Fe2O3, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: A. 0,81 gam. B. 2,43 gam. C. 1,08 gam. D. 1,215 gam. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 26,92 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic, valin và alanin thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Mặt khác 0,1 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 15,285. B. 12,15. C. 17,11. D. 11,15.
Trang 2/4 – Mã đề 182
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Phần trăm khối lượng của triglixerit có phân tử khối thấp hơn trong E là: A. 42,05%. B. 57,95%. C. 41,96%. D. 58,04%. Câu 72: Sục từ từ CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaAlO2. Khi đến 2,8 lít khí CO2 thì thu được kết tủa cực đại, còn đến 4,48 lít khí CO2 thì sau đó khối lượng kết tủa không đổi (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị khối lượng kết tủa cực đại là: A. 18,675 gam. B. 34,375 gam. C. 20,625 gam. D. 13,75 gam. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng nguồn điện 1 chiều. (c) Cho phân đạm ure vào dung dịch nước vôi trong dư. (d) Cho phèn chua vào dung dịch Na2CO3. (e) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 74: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam một muối của axit cacboxylic Y mạch không nhánh và 4,96 gam một ancol Z. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Tổng số nguyên tử trong X là 15. B. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. C. Đốt cháy ancol Z thu được nCO2 = nH2O. D. X tham gia phản ứng tráng gương. Câu 75: Cho 14,7 gam hỗn hợp X gồm hai axit H3PO4 và H2SO4 vào dung dịch Y chứa NaOH 1M và K2CO3 0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít CO2 (ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa muối mà khi thêm axit vào không còn giải phóng khí nữa. Khối lượng chất tan trong Z là 23,7 gam. Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,68 lít. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (b) Để sản xuất ancol etylic trong công nghiệp có thể xuất phát từ nguyên liệu chứa xenlulozơ như vỏ bào, mùn cưa, tre, nứa, v.v. (c) Trong quá trình làm đậu, sự đông tụ và kết tủa protein xảy ra khi cho nước cốt chanh và giấm vào sữa đậu nành. (d) Các tơ sợi chứa nguyên tố N đều thuộc loại poliamit. (e) Bơ thực vật có nguồn gốc từ thực vật và được chế biến từ dầu thực vật qua quá trình hydro hóa để làm thành dạng cứng hoặc dẻo và có thể đóng thành bánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai amin no và một ankan cần vừa đủ 22,12 lít O2 thu được 11,2 lít CO2. Mặt khác 2,57 gam hỗn hợp X đốt cháy tạo ra V lít khí N2. (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 0,784. B. 3,92. C. 1,68. D. 1,96. Câu 78: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FexOy và Al vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,52M và NaNO3 0,34M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 97,96 gam muối sunfat trung hòa và 1,568 lít khí NO duy nhất (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,46 mol KOH, nhưng chỉ cần 1,25 mol NH3 để kết tủa hết hidroxit kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 14%. B. 19%. C. 8%. D. 9%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở X, Y, Z ( biết MX < MY < MZ) cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối Trang 3/4 – Mã đề 182
ƠN
OF FI
CI
AL
hữu cơ có phân tử khối hơn kém nhau 2 đvC. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Khối lượng của Y trong hỗn hợp 6,75 gam E là:. A. 4,3 gam. B. 0,43 gam. C. 1,5 gam. D. 1,32 gam. Câu 80: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh đã lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
Mỗi học sinh trong nhóm có những nhận định về thí nghiệm này như sau: HS1: Đây là bộ dụng cụ thu este bằng phương pháp chưng cất, vì este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol nên trong bình hứng sẽ thu được etyl axetat trước. HS2: Nhiệt kế cắm vào bình 1 dùng để kiểm soát nhiệt độ phản ứng, khi nhiệt độ của nhiệt kế là 77°C là có hơi etyl axetat thoát ra. HS3: Khi lắp ống sinh hàn thì nước phải được đi vào từ đầu thấp phía dưới và đi ra từ đầu phía trên. Nếu lắp ngược lại sẽ gây ra hiện tượng thiếu nước cho ống sinh hàn, khiến ống bị nóng có thể gây vết nứt và làm giảm hiệu quả của sự ngưng tụ. HS4: Cho giấm ăn, dung dịch rượu 30o và axit H2SO4 đặc vào bình 1 để điều chế được etyl axetat với hiệu suất cao. HS5: Cần cho dung dịch muối ăn bão hòa vào bình hứng để tách được lớp este nổi lên trên. Số học sinh có nhận định đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Trang 4/4 – Mã đề 182
41C
42D
43C
44B
45D
46B
47A
48B
49C
50D
51B
52D
53D
54D
55A
56A
57C
58C
59B
60C
61B
62B
63A
64C
65C
66C
67A
68B
69D
71A
72A
73D
74-
75D
76B
77A
78A
79D
AL
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
80B
OF FI
CI
Câu 62: C6H12O6 + H2 —> C6H14O6 (Sobitol) 0,2……………0,2 —> m C6 H12O6 = 36 gam
70C
ƠN
Câu 63: Dung dịch thu được chỉ chứa 3 muối —> Cả 2 este đều là este của phenol —> Chọn cặp HCOOC6H5; CH3COOC6H5. HCOOC6H5 + 2NaOH —> HCOONa + C6H5ONa + H2O CH3COOC6H5 + 2NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 66: 2Na + 2H2O —> 2NaOH + H2 n H2 = 0,03 —> n NaOH = 0,06 —> m NaOH = 2,4 gam
QU
Y
NH
Câu 67: Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt —> X là saccarozơ Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía —> Y là fructozơ C12H22O11 + H2O —> C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) Câu 68: X1 chứa FeSO4, H2SO4 dư X2 là Fe(OH)2 Nung X2 ngoài không khí —> Chất rắn X3 là Fe2O3 Câu 69: Bảo toàn electron —> n Al n Fe 0, 045 —> m Al = 1,215 gam
—> M X = 134,6
M
Câu 70: Trong phản ứng cháy: n N2 = 0,1 —> n X = 0,2
KÈ
Với HCl: n HCl n X 0,1
—> m muối = m X m HCl = 0,1.134,6 + 0,1.36,5 = 17,11 gam Câu 71: n C3H5 OH 0, 07 3
DẠ Y
n C15H31COONa 2,5e; n C17 H33COONa 1, 75e; n C17 H35COONa e
—> n NaOH = 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3 —> e = 0,04 Các muối: C15H31COONa (0,1), C17H33COONa (0,07), C17H35COONa (0,04) Dễ thấy n C17 H33COONa n E nên X, Y đều chứa 1 gốc C17H33COO-
n C15H31COONa 0,1 n E X chứa 2 gốc và Y chứa 1 gốc C15H31COOTrang 5/4 – Mã đề 182
Khi n CO2 = 0,125 thì các sản phẩm là BaCO3 (a), Al(OH)3 (b), NaHCO3 (b)
OF FI
Bảo toàn C —> a + b = 0,125 Khi n CO2 2 thì các sản phẩm là Ba(HCO3)2 (a), Al(OH)3 (b), NaHCO3 (b)
ƠN
Bảo toàn C —> 2a + b = 0,2 —> a = 0,075; b = 0,05 —> m↓ max = 18,675 Câu 73: (a) Fe2+ + H+ + NO 3 —> Fe3+ + NO + H2O Ag+ + Cl- —> AgCl (b) CuSO4 + H2O —> Cu + O2 + H2SO4 (c) (NH2)2CO + Ca(OH)2 —> CaCO3 + NH3 (d) Al3+ + CO 32 + H2O —> Al(OH)3 + CO2 + H2O
AL
2
CI
—> Gốc C17H35COO- còn lại là của Y X là (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5: 0,03 mol Y là (C15H31COO)(C17H33COO)(C17H35COO)C3H5: 0,04 mol —> %X = 42,05% Câu 72: n Ba OH a và n NaAlO2 b
NH
(e) H2SO4 + Ba(HCO3)2 —> BaSO4 + CO2 + H2O Câu 74: m X = m muối nhưng m NaOH = 6,4 > m Z = 4,96 nên sản phẩm có cả H2O. —> n H2O m NaOH m Z /18 = 0,08
Y
—> X chứa COOH, mặt khác Y không nhánh nên Y có 2 chức X là HOOC-A-COO-R thì n ROH = 0,08 —> M Z = 62: Loại X là HOOC-A-COO-R-OH thì n R OH = 0,08 —> M Z = 62: Z là C2H4(OH)=2 2
QU
Vậy X là HOOC-A-COO-CH2-CH2-OH X thỏa mãn với mọi A. Câu 75: Đặt n NaOH = x và n K 2CO3 = 0,5x
M
—> n H2O = x và n H2CO3 = 0,5x
KÈ
Bảo toàn khối lượng: 14,7 + 40x + 138.0,5x = 23,4 + 18x + 62.0,5x —> x = 0,15 —> n CO2 = 0,5x = 0,075 —> V = 1,68 lít
DẠ Y
Câu 76: (a) Đúng (b) Đúng, thủy phân xenlulozơ rồi lên men sản phẩm thu được ancol etylic. (c) Đúng, protein tan bị đông tụ khi có axit (d) Sai, có thể thuộc loại khác như tơ olon (e) Đúng Câu 77: Quy đổi X thành CH4 (0,3), CH2 (a) và NH (b) n CO2 = 0,3 + a = 0,5 Trang 6/4 – Mã đề 182
n O2 = 0,3.2 + 1,5a + 0,25b = 0,9875
—> Khi m X = 2,57 thì n N2 = 0,035 —> V = 0,784 lít Câu 78: Đặt n H2SO4 = 1,52a, n NaNO3 = 0,34a, n Al = b và n NH = c 4
OF FI
Bảo toàn N —> 0,34a = c + 0,07 (1) Z + KOH tạo ra dung dịch chứa SO 24 (1,52a), Na+ (0,34a), AlO 2 (b) và K+ (1,46)
CI
AL
—> a = 0,2 và b = 0,35 —> m X = 12,85 và n N2 = 0,5b = 0,175
Bảo toàn điện tích —> 2.1,52a + b = 0,34a + 1,46 (2) Z + NH3 tạo ra dung dịch chứa SO 24 (1,52a), Na+ (0,34a), NH 4 (c + 1,25) Bảo toàn điện tích —> 2.1,52a = 0,34a + c + 1,25 (3) (1)(2)(3) —> a = 0,5; b = 0,11; c = 0,1 Bảo toàn H —> n H2O = 0,56
ƠN
Bảo toàn khối lượng —> m X = 21,21 —> %Al = 27b/21,21 = 14% Câu 79: n O2 = 0,3975; n H2O = 0,275
NH
Bảo toàn khối lượng —> n CO2 = 0,33 Bảo toàn O —> n E = 0,07 —> n Ancol = 0,07
n CO2 (đốt ancol) = n O2 /1,5 = 0,12
Y
—> Số C = n CO2 / n Ancol = 12/7 —> CH3OH (0,02) và C2H5OH (0,05)
QU
n muối = n E = 0,07 và n C (muối) = 0,33 – 0,12 = 0,21 —> Số C của muối = 0,21/0,07 = 3 Hai muối hơn kém nhau 2 đvC nên cùng C khác khác nhau 2H. Dễ thấy n CO2 n H2O = 0,055 < 0,07 nên phải có ít nhất 1 este no.
KÈ
n C2 H5COONa = 0,015
M
—> Muối là C2H5COONa và C2H3COONa n C2 H3COONa n CO2 n H2O 0, 055
Kết hợp số mol các muối ta có: X là C2H3COOCH3: 0,005 mol Y là C2H5COOCH3: 0,015 mol —> m Y = 1,32 gam
DẠ Y
Z là C2H3COOC2H5: 0,05 mol Câu 80: HS1: Đúng, etyl axetat sôi ở 77°C, C2H5OH sôi ở 78,4°C và CH3COOH ở 118°C HS2: Đúng HS3: Sai, chiều đi vào và ra của H2O thì nói đúng nhưng lý do sai, nước đi vào ở vị trí thấp và đi ra ở vị trí cao là đúng chiều của đối lưu (lạnh nặng hơn ở dưới, nóng nhẹ hơn ở trên) và nhiệt độ của ống sinh hàn giảm dần đều theo chiều từ bình 1 sang bình hứng. Trang 7/4 – Mã đề 182
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
HS4: Sai, để đạt hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O (giúp cân bằng chuyển dịch sang thuận, là chiều tạo este) nên phải dùng ancol và axit khan. HS5: Đúng, bình 1 chứa este và có cả ancol, axit, nước thoát ra cùng. Dung dịch NaCl bão hòa giúp tăng chênh lệch khối lượng riêng giữa este và phần còn lại, thuận lợi hơn khi chiết.
Trang 8/4 – Mã đề 182
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 188
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Câu 41: Trong hợp chất K2Cr2O7, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +6. D. +7. Câu 42: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng để làm thuốc trị bệnh dạ dày do dư axit A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaI. Câu 43: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 44: Kim loại nào sau đây là kim loại cứng nhất? A. Fe. B. Cr. C. Ni. D. W. Câu 45: Oxit nào sau đây bị khử bởi H2 ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Na2O. D. MgO. Câu 46: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Al3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+. .Câu 47: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với axit H2SO4 loãng? A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 48: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 49: Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là A. Na. B. K. C. Li. D. Cs. Câu 50: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, H2O đóng vai trò gì? A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Bazơ. Câu 51: Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa. A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2. Câu 52: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 53: Công thức của sắt (III) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 54: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3COOH. B. C2H2. C. C6H5OH. D. HCOOH. Câu 55: Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng? A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 56: Trong cấu tạo của peptit mạch hở, amino axit đầu N còn nhóm A. CO. B. COOH. C. NH2. D. CONH. Câu 57: Chất nào sau đây không phải amino axit? A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit axetic. Câu 58: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Nilon-6,6. B. PV. C. PE. D. Tơ axetat. Câu 59: Phân lân là loại phân bón cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? Trang 1/4 – Mã đề 188
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
A. Nitơ. B. Photpho. C. Cacbon. D. Kali. Câu 60: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Metan. Câu 61: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng? A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Na2CO3. D. Fe(NO3)3. Câu 62: Hòa tan chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và làm mất màu dung dịch KMnO4. X là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 63: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là A. 1. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 64: Chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol? A. Phenyl axetat. B. Tripanmitin. C. Vinyl axetat. D. Gly-Ala. Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit. Trung hòa hỗn hợp thu được rồi cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam. Câu 66: Khối lượng của 0,08 mol Ala-Ala-Ala-Gly là A. 21,60 gam. B. 23,04 gam. C. 20,80 gam. D. 19,36 gam. Câu 67: Cho 0,2 mol FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 79,0. B. 21,6. C. 57,4. D. 25,2. Câu 68: Hoà tan hỗn hợp A gồm 2,3 gam Na và 5,4 gam Al vào một lượng nước dư thì thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 13,44 lít. D. 8,96 lít. Câu 69: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 70: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6,6. Số tơ hóa học là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 71: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO2. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2. Tỉ lệ x:y là A. 4 : 3. B. 2 : 1. C. 5 : 6. D. 8 : 5. Câu 72: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06. Câu 73: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. Trang 2/4 – Mã đề 188
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí. (e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoát ra. (c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được a mol kết tủa trắng. (d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng. (e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75: Dẫn 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm butan, butađien, vinyl axetilen và hiđro đi qua Ni (đun nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,456 lít (đktc) hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi đưa toàn bộ sản phẩm vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 39,4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm a gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 25,83. B. 4,77. C. 13,57. D. 8,8. Câu 76: Hợp chất A có công thức phân tử là C12H12O4. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: (a) A + 3KOH → B + C + D + H2O (b) B + 2HCl → A1 + 2KCl (c) CH3CH=O + H2 → D (d) C + HCl → C1 + NaCl (e) C1 + Br2 → CH2BrCHBrCOOH Biết A1 chứa vòng benzen. Khối lượng mol phân tử của A1 là A. 138. B. 182. C. 154. D. 134. Câu 77: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,75 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là A. 122,0. B. 360,80. C. 456,75. D. 73,08. Câu 78: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5. B. 32,2. C. 33,3. D. 31,1. Câu 79: Hỗn hợp E gồm amin X (bậc III, no, đơn chức, mạch hở), anken Y và một ankin Z (số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3 : 2). Đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2, thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 46,05 gam. Phần trăm số mol của anken Y trong E là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 20%. Câu 80: X, Y, Z là ba este đều mạch hở, thuần chức trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,94 mol O2, thu được 11,52 gam nước. Mặt khác đun nóng 19,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol đều no, không thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,2 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất. Trang 3/4 – Mã đề 188
B. 10%.
C. 9%.
D. 11%.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
A. 8%.
Trang 4/4 – Mã đề 188
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 42B
43D
44B
45B
46D
47A
48C
49D
50B
51C
52C
53C
54D
55B
56C
57D
58A
59B
60D
61D
62A
63C
64B
65D
66B
67A
68B
69B
70C
71D
72A
73A
74D
75A
76A
77C
78D
79B
80A
CI
AL
41C
OF FI
Câu 62: Chọn X là Fe3O4 để Y chứa Fe2+, Fe3+, H+ dư và SO 24 . Khi đó Y thỏa mãn tính chất: Fe3+ + Cu —> Fe2+ + Cu2+ Fe2+ + H+ + MnO 4 —> Fe3+ + NO + H2O Câu 65: n C12 H22O11 0, 01
n Glucozo n Fructozo 0, 01
ƠN
n Ag = 0,01.2 + 0,01.2 = 0,04 m Ag = 4,32
NH
Câu 66: m = 0,08.(89.3 + 75 – 18.3) = 23,04 gam Câu 67: Ag+ + Cl- —> AgCl Ag+ + Fe2+ —> Ag + Fe3+ n AgCl n Cl 0, 4
Y
n Ag n Fe2 0, 2
QU
—> m↓ = 79 gam Câu 68: Na + Al + 2H2O —> NaAlO2 + 2H2 n Na 0,1; n Al 0, 2 —> Na hết, Al còn dư và n H2 = 0,2
3
M
—> V = 4,48 lít Câu 71: n HCl 0,1x; n CO2 0,1y và n HCO 0, 2y 3
KÈ
Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư trong cả 2 thí nghiệm. Tự chọn n CO2 = 1 mol TN1: n H n CO2 n CO2 3
DẠ Y
—> 0,1x = 0,1y + 1 (1) TN2: Số mol phản ứng: n CO2 = 0,1ky và n HCO = 0,2ky 3
3
n H = 2.0,1ky + 0,2ky = 0,1x —> x = 4ky n CO2 = 0,1ky + 0,2ky = 2 —> ky = 20/3
—> x = 80/3 (1) —> y = 50/3 —> x : y = 8 : 5
Trang 5/4 – Mã đề 188
AL
Câu 72: Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol) —> 23x + 137y + 0,14.16 = 17,82 (1) Dung dịch X chứa Na+ (x), Ba2+ (y) —> n OH = x + 2y. X với CuSO4 dư tạo kết tủa gồm Cu(OH)2 và
CI
BaSO4. —> m↓ = 98(x + 2y)/2 + 233y = 35,54 (2) Giải hệ (1)(2) —> x = 0,32 và y = 0,06 Bảo toàn electron: n e = x + 2y = 0,14.2 + 2a
NH
ƠN
OF FI
—> a = 0,08 Câu 73: (a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Đúng (c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khi hơi H2O thoát ra đến miệng ống gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm. (d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ bị hút ngươc vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. (e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ không giúp ống tránh nóng chảy. Câu 74: (a) Đúng CO2 dư + Ba(AlO2)2 + H2O —> Ba(HCO3)2 + Al(OH)3 (b) Đúng: Fe2+ + H+ + NO 3 —> Fe3+ + NO + H2O
2
3
Y
(c) Đúng NaHCO3 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + NaOH + H2O (d) Đúng n H n OH 4n AlO 3n Al OH n Al OH 0,5a 3
QU
(e) Sai FeCl3 + AgNO3 —> AgCl + Fe(NO3)3 Câu 75: Ba(OH)2 dư —> n CO2 n BaCO3 = 0,2
M
—> X gồm C4H10, C4H6, C4H4 (tổng 0,2/4 = 0,05 mol) và H2 (0,17 – 0,05 = 0,12 mol) n H2 phản ứng = n X n Y = 0,105 < 0,12 nên H2 còn dư
KÈ
—> Y gồm C4H10 (0,05) và H2 dư (0,015) —> n H2O = 0,05.5 + 0,015 = 0,265 Δm = m CO2 m H2O m BaCO3 = -25,83
DẠ Y
—> Giảm 25,83 gam Câu 76: (e) —> C1 là CH2=CH-COOH (d) —> C là CH2=CH-COOK (c) —> D là CH3-CH2OH —> A là CH2=CH-COO-C6H4-COO-CH2-CH3 —> B là KO-C6H4-COOK (b) —> A1 là HO-C6H4-COOH Trang 6/4 – Mã đề 188
Câu 77: Quy đổi X thành HCOOH (a), C3H5(OH)3 (b), CH2 (17a), H2 (c) và H2O (-3b) n X = a – 3b + b = 0,2
n O2 = 0,5a + 3,5b + 1,5.17a + 0,5c = 10,6
CI
n H2O = a + 4b + 17a + c – 3b = 7
AL
—> M A1 = 138
OF FI
—> a = 0,4; b = 0,1; c = -0,3 Muối gồm HCOONa (a), CH2 (17a) và H2 (c) —> m muối = 121,8 Tỉ lệ: 0,2 mol X tạo 121,8 gam muối —> Từ 0,75 mol X tạo m muối = 456,75 gam Câu 78: n Cu NO3 = 0,0375 2
Khí T gồm N2 (0,05) và NO (0,1) Bảo toàn N —> n NH = 0,025 X chứa O (u mol) và kim loại (v gam) —> m O = 16u = 12,82%(16u + v) (1) m kim loại trong ↓ = v + 0,0375.64 = v + 2,4 n H 12n N2 4n NO 10n NH 2n O = 2u + 1,25
NH
4
ƠN
4
Z + Ba(OH)2 —> Dung dịch chứa Cl- (2u + 1,25), Na+ (0,1), K+ (0,05) —> n Ba 2 = u + 0,55 —> n OH = 2u + 1,1
—> n OH trong ↓ = 2u + 1,1 – n NH = 2u + 1,075 4
QU
Y
m↓ = v + 2,4 + 17(2u + 1,075) = 56,375 (2) (1)(2) —> u = 0,25 và v = 27,2 —> m X = 16u + v = 31,2 Câu 79: n O2 1,1125; n CO2 u và n H2O v
KÈ
M
—> 44u + 18v = 46,05 Bảo toàn O —> 2u + v = 1,1125.2 —> u = 0,75; v = 0,725 Amin = CH5N + kCH2 Anken = C2H4 + gCH2 Ankin = C2H2 + hCH2 Quy đổi E thành CH5N (a), C2H4 (3b), C2H2 (2b), CH2 (c) m E = 31a + 28.3b + 26.2b + 14c = 11,15
DẠ Y
n CO2 = a + 2.3b + 2.2b + c = 0,75 n H2O = 2,5a + 2.3b + 2b + c = 0,725
—> a = 0,05; b = 0,05; c = 0,2 n CH2 = 0,05k + 0,15g + 0,1h = 0,2 —> k + 3g + 2h = 4 Với k ≥ 2; g < h —> k = 2, g = 0, h = 1 là nghiệm duy nhất. Trang 7/4 – Mã đề 188
E gồm (CH3)3N (0,05), C2H4 (0,15) và C3H4 (0,1) —> %n C2 H4 = 50%
AL
Câu 80: n H2O = 0,64 Bảo toàn khối lượng —> n CO2 = 0,86
CI
—> n O E m E m C m H / 16 = 0,48 T + Na —> n H2 = 0,24/2 = 0,12 —> m T = m tăng + m H2 = 9,44
OF FI
—> n NaOH = 0,24
Bảo toàn khối lượng —> m muối = 19,44 Hai ancol đều no, không cùng dãy đồng đẳng —> 1 ancol đơn + 1 ancol đôi —> Các muối đều đơn chức n muối = n NaOH = 0,24 —> M muối = 81 —> Muối gồm HCOONa (0,12) và C2H3COONa (0,12) Bảo toàn C —> n C T = 0,38
ƠN
Bảo toàn H —> n H T = 1,04 —> n T n H / 2 n C = 0,14
—> T gồm AOH (0,04) và B(OH)2 (0,1) (Bấm hệ n T và n OH để tính số mol)
NH
n C T 0, 04CA 0,1CB = 0,38
2CA 5CB 19
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
CA ≥ 1, CB ≥ 2 —> CA = 2 và CB = 3 là nghiệm duy nhất. T gồm C2H5OH (0,04) và C3H6(OH)2 (0,1). E gồm: HCOOC2H5: 0,02 mol —> %HCOOC2H5 = 7,68% C2H3COOC2H5: 0,02 mol (HCOO)(C2H3COO)C3H6: 0,1 mol
Trang 8/4 – Mã đề 188
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
AL
SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG CHUYÊN QUỐC HỌC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 198
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Tơ nilon - 6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N-[CH2]5-COOH. B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. C. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]6-OH. D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH. Câu 2: Số đồng phân có công thức phân tử C5H10O2 thủy phân trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 3: Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O. B. CaCO3.H2O. C. CaCO3.2H2O. D. CaSO4.H2O. Câu 4: Cho các chất sau: propen, benzen, glyxin, stiren. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Poli(metyl metacrylat) là chất lỏng trong suốt ở nhiệt độ thường, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng. D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Cu. C. Ba. D. Na. Câu 7: Khi thủy phân hỗn hợp phenyl fomat và benzyl fomat trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm hữu cơ trong dung dịch thu được gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 ancol và 1 muối. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 8: Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y và chất Z, trong đó chất Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. Y là A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 9: Cho 21,9 gam Lysin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 27,60. B. 27,31. C. 21,83. D. 25,41. Câu 10: Phèn chua được sử dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. Câu 11: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp? A. Tơ olon. B. Nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Xenlulozơ. Câu 12: Sự ăn mòn kim loại xảy ra A. quá trình kim loại bị khử thành ion dương. B. quá trình kim loại bị oxi hóa thành ion dương. C. quá trình kim loại bị oxi hóa thành ion âm. D. quá trình kim loại bị khử thành ion âm. Câu 13: Nung hỗn hợp rắn gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Thành phần chất rắn X là A. Na2O và CaO. B. NaOH và CaO. Trang 1/4 – Mã đề 198
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
C. Na2CO3 và CaO. D. Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 14: Trong các kim loại dưới đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. K. B. Al. C. Na. D. Zn. Câu 15: Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch chứa muối nào sau đây? A. FeSO4. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2(SO4)3 và H2SO4. Câu 16: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Na. B. Ba. C. Hg. D. Sn. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại axit béo? A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 và dung dịch H2SO4 đặc (ở bất kì điều kiện nhiệt độ nào)? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Au. Câu 20: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glixerol, etyl fomat, axit fomic, anđehit propionic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 21: Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy dung dịch thu được trộn với dung dịch nào sau đây thì không có phản ứng hóa học xảy ra? A. CuCl2. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. AgNO3. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
Biết các chất X, Y, Z, T là hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. B. KCrO2 và CrSO4. C. KCrO2 và Cr2(SO4)3. D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Khác với axit axetic, glyxin có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng. (b) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (c) Hiđro hóa hoàn toàn tripanmitin thu được tristearin. (d) Cao su lưu hóa, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. (e) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. (f) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH. Số phát biểu không đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 24: Đơn chất X là chất rắn ở điều kiện thường. Đốt X phản ứng với O2 dư thu được sản phẩm khí Y. Cho khí Y phản ứng với X ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có O2 thu được khí Z là một chất khí không màu, không mùi nhưng rất độc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C, CO2, CO. B. S, SO2, SO3. C. C, CO, CO2. D. S, SO3, SO2. Câu 25: Cho chất hữu cơ X có công thức C13H10O2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + HCl → X3 (có chứa nhân benzen) + NaCl (3) X2 + HCl → X4 + NaCl (4) X4 + HNO3 đặc/H2SO4 đặc → Axit picric + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 2/4 – Mã đề 198
ƠN
OF FI
CI
AL
A. X3 phản ứng với X4 tạo thành hợp chất X. B. Dung dịch X4 làm quỳ tím hóa hồng. C. Lực axit của X3 mạnh hơn X4. D. X4 tác dụng với dung dịch Na2CO3 giải phóng CO2. Câu 26: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 7 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí H2 (ở đktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 11,8125. B. 7,1225. C. 9,0252. D. 5,0625. Câu 27: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Số phản ứng xảy ra có tạo thành chất khí là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Y gồm hiđrocacbon no X và CO thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp khí Y so với khí Hiđro lớn hơn 15. Số mol mỗi khí trong hỗn hợp Y là A. C3H6 0,1 mol; CO 0,2 mol. B. C4H10 0,08 mol; CO 0,08 mol. C. C3H8 0,1 mol; CO 0,2 mol. D. C2H6 0,1 mol; CO 0,1 mol. Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
Biết rằng: A, B, D, E, G là các hợp chất hữu cơ chứa C, H và có thể chứa O (số C ≤ 3). D là hiđrocacbon no. Cho các nhận định sau: (1) Nung F với H2SO4 đặc, 170oC thu được B. (2) F có nhiệt độ sôi cao hơn K. (3) Đốt cháy hoàn toàn A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) 1 mol chất E khi tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra 4 mol kết tủa Ag. (5) Trong G, số nguyên tử H gấp 4 lần số nguyên tử C. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào 4 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Cho thêm vào ống thứ nhất 2 ml dung dịch glucozơ 1%, ống thứ hai 2 ml dung dịch saccarozơ 1%, ống thứ ba 2 ml dung dịch lòng trắng trứng, ống thứ tư 2 ml dung dịch axit axetic, lắc nhẹ. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thí nghiệm trên? A. Sau bước 3, trong ống nghiệm thứ ba xuất hiện màu tím đặc trưng. B. Kết thúc bước 2, kết tủa được giữ lại là Cu(OH)2 màu xanh. C. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất và thứ hai có hiện tượng giống nhau. D. Ống nghiệm thứ tư không có hiện tượng gì sau khi kết thúc thí nghiệm. Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,65a mol Ba(OH)2. (b) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (f) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (g) Cho dung dịch chứa x mol KHSO4 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là Trang 3/4 – Mã đề 198
OF FI
CI
AL
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 32: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
Để thu được kết tủa có khối lượng cực đại thì giá trị lớn nhất của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 6,72. Câu 33: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), Z là ancol 2 chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 3,852 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 3,0912 lít khí CO2 (đktc) và 2,484 gam H2O. Mặt khác, cho hỗn hợp E nói trên tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng thu được dung dịch G và một ancol không tác dụng được với Cu(OH)2. Đun nóng dung dịch G với lượng dư AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,8. B. 5,4. C. 6,5. D. 3,3. Câu 34: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch X giảm 10,44 gam so với khối lượng dung dịch AgNO3 ban đầu. Cho 3,36 gam bột Fe vào dung dịch X, khuấy đều thu được dung dịch Y, chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là A. 11,625 gam. B. 13,125 gam. C. 9,075 gam. D. 12,195 gam. Câu 35: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, pentapeptit Y và este Z no, đơn chức, mạch hở có cùng số nguyên tử C với X. Đốt cháy hoàn toàn 14,693 gam E cần dùng 0,79975 mol O2, sản phẩm chính gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 63 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun nóng 8,396 gam E cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp gồm 4 muối, trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Trong E, số mol X lớn hơn số mol Y. B. Lượng NaOH dùng để thủy phân este Z là 0,032 mol. C. Công thức của peptit Y là Gly(Ala)2(Val)2. D. Phần trăm khối lượng của Y trong E là 80,23%. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 199,3 gam hỗn hợp gồm NaHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch X, khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Y tan hết thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T. Dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa (không có ion Fe3+) trong đó tỉ lệ số mol của Mg2+ và Al3+ tương ứng là 1,36 : 1. Hỗn hợp khí T có thể tích là 3,024 lít (ở đktc) và khối lượng là 2,76 gam gồm 5 chất khí: H2, N2O, NO2, NO, N2 (trong đó H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 44,444%; 11,111% và 11,111% về thể tích). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện 363,48 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,2. B. 23,6. C. 21,7. D. 31,1. Câu 37: Oxi hóa 28,8 gam CH3OH (xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng, thu được 108 gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi cho Na vào hỗn hợp X thì thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 12,32. C. 5,60. D. 11,20. Câu 38: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 este đơn chức (số nguyên tử C trong este nhiều hơn số nguyên tử C trong anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được 16,576 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Trang 4/4 – Mã đề 198
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 85,08. B. 54,84. C. 73,44. D. 108,68. Câu 39: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10,9375% về khối lượng) vào nước thu được 500 ml dung dịch Y và 1,96 lít khí H2 (ở đktc). Trộn 250 ml dung dịch Y với 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,3M và H2SO4 0,1M thu được 500 ml dung dịch Z có pH = 13. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14. B. 11. C. 13. D. 10. Câu 40: X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở; Z là este không no (chứa 1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun 72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2 là 97/6. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng của Z trong 72,48 gam hỗn hợp E là A. 30,66. B. 24,78. C. 23,76. D. 34,56.
Trang 5/4 – Mã đề 198
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 2C
3D
4B
5D
6B
7C
8B
9A
10B
11A
12B
13C
14A
15B
16C
17A
18D
19D
20B
21A
22D
23D
24A
25C
26D
27C
28B
29C
30D
31A
32C
33C
34B
35D
36A
37B
38A
39C
40D
AL
1A
NH
ƠN
OF FI
CI
Câu 2: Các công thức cấu tạo phù hợp: HCOO-CH2-CH2-CH2-CH3 HCOO-CH2-CH(CH3)2 HCOO-CH(CH3)-CH2-CH3 HCOO-C(CH3)3 Câu 4: Có 2 chất tham gia phản ứng trùng hợp là propen (CH3-CH=CH2) và stiren (C6H5-CH=CH2). Glyxin tham gia phản ứng trùng ngưng. Câu 7: HCOOC6H5 + 2OH- —> HCOO- + C6H5O- + H2O HCOOCH2C6H5 + OH- —> HCOO- + C6H5CH2OH + H2O —> Tạo 2 muối + 1 ancol Câu 9: Lys + KOH —> LysK + H2O n GlysK n Lys = 21,9/146 = 0,15 —> m LysK = 27,6 gam
QU
Y
Câu 20: Các chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: glucozơ, fructozơ, axit fomic. Câu 21: n NO n H / 4 = 0,25a Dễ thấy 3n NO 2n Fe nên Fe còn dư và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2. A. CuCl2: Không phản ứng B. NH3 + H2O + Fe2+ —> Fe(OH)2 + NH 4
M
C. Fe2+ + H+ + NO 3 —> Fe3+ + NO + H2O
DẠ Y
KÈ
D. Ag+ + Fe2+ —> Fe3+ + Ag Câu 22: Cr(OH)3 + KOH —> KCrO2 + H2O KCrO2 + KOH + Cl2 —> K2CrO4 + KCl + H2O K2CrO4 + H2SO4 —> K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 —> Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O —> Y, T lần lượt là K2CrO4 và Cr2(SO4)3 Câu 23: (a) Đúng (b) Sai, thu được hỗn hợp glucozơ và fructozơ (c) Sai, tripanmitin là chất béo no, không bị hiđro hóa (d) Sai, amilopectin có mạch phân nhánh (e) Sai, sobitol là chất đa chức Trang 6/4 – Mã đề 198
Bảo toàn electron: 4x + 3.4x = 0,5.2 —> x = 0,0625 n Al dư = 3x —> m rắn = 27.3x = 5,0625 gam
AL CI OF FI
NH
Câu 27: Các chất có phản ứng xảy ra và tạo thành chất khí là: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 Câu 28: n CO2 0, 4; n H2O 0, 4
ƠN
(f) Sai, 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH. Câu 24: X là C, Y là CO2, Z là CO C + O2 dư —> CO2 CO2 + C —> 2CO Câu 25: (4) —> X4 là C6H5OH (3) —> X2 là C6H5ONa (1)(2) —> X là C6H5COOC6H5 X1 là C6H5COONa X3 là C6H5COOH A. Sai, X4 không phản ứng với axit. B. Sai, X4 có tính axit nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím C. Đúng D. Sai: C6H5OH + Na2CO3 —> C6H5ONa + NaHCO3 Câu 26: n Na = 4x và n Al = 7x —> n Al phản ứng = 4x
n CO2 n H2O Đốt X có n CO2 n H2O —> X là ankan.
QU
Nếu X là C3H8 (0,1 mol) —> n CO = 0,3
Y
M Y > 30 nên M X > 30, X thể chất khí nên X là C3H8 hoặc C4H10 Nếu X là C4 H10 (0,08 mol) —> n CO = 0,08
DẠ Y
KÈ
M
—> Chọn B Câu 29: A là C3H8 B là C2H4 E là CH3CHO F là C2H5OH D là CH4 G là CH3OH K là CH3OCH3 (1) Đúng (2) Đúng, M F M K = 46 nhưng F có liên kết H liên phân tử nên sôi cao hơn K không có liên kết H. (3) Sai (4) Sai 1E tạo 2Ag (5) Đúng Câu 30: Bước 1 + 2: Điều chế Cu(OH)2 (màu xanh) Bước 3: Trang 7/4 – Mã đề 198
OF FI
(b) NaHCO3 dư + Ca(OH)2 —> CaCO3 + Na2CO3 Dung dịch thu được chứa 2 muối Na2CO3, NaHCO3 dư (c) Cl2 + NaOH —> NaCl + NaClO + H2O (d) Mg dư + FeCl3 —> MgCl2 + Fe (f) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 —> Cu(OH)2 + BaSO4 (g) NaHCO3 + KHSO4 —> K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 32: n CaCO3 = x, n NaHCO3 = 2,5x – x = 1,5x
CI
AL
Ống 1 + glucozơ —> Phức xanh lam Ống 2 + saccarozơ —> Phức xanh lam Ống 3 + lòng trắng trứng —> Màu tím Ống 4 + CH3COOH —> (CH3COO)2Cu màu xanh —> D sai. Câu 31: (a) 1 < n OH / n CO2 < 2 nên tạo BaCO3, Ba(HCO3)2. Dung dịch thu được chứa 1 muối Ba(HCO3)2.
NH
Bảo toàn C —> 2x + 1,5x = 0,35 —> x = 0,1 V max để kết tủa max = 22,4.2,5x = 5,6 lít Câu 33: n CO2 = 0,138; n H2O = 0,138 —> Z là ancol no.
ƠN
Khi n CO2 = 0,35 thì sản phẩm là Ca(HCO3)2 (x) và NaHCO3 (1,5x)
G + AgNO3/NH3 tạo kết tủa nên X là HCOOH, Y là CH3COOH. Quy đổi E thành HCOOH (0,048), C2H4(OH)2 (a), CH2 (b), H2O (c) m E = 0,048.46 + 62a + 14b + 18c = 3,852
n H2O = 0,048 + 3a + b + c = 0,138
Y
n CO2 = 0,048 + 2a + b = 0,138
QU
—> a = 0,024; b = 0,042; c = -0,024 Z không tác dụng với Cu(OH)2 nên ít nhất 3C —> Z là C3H6(OH)2 (0,024) Muối gồm CH3COONa (b – a = 0,018) và HCOOH (0,048 – 0,018 = 0,03) —> n Ag = 0,06 —> m Ag = 6,48 gam
M
Câu 34: n O2 = x —> n Ag = 4x —> m giảm = 32x + 108.4x = 10,44
KÈ
—> x = 0,0225 —> n AgNO3 dư = n HNO3 = 4x = 0,09
n NO n H / 4 = 0,0225
DẠ Y
n Fe = 0,06, dễ thấy 2n Fe n Ag 3n NO 3n Fe nên Ag+ bị khử hết, Fe tan hết n NO (Y) = 0,09 + 0,09 – 0,0225 = 0,1575 3
m muối = m Fe m NO Y = 13,125 gam 3
Câu 35: Số liệu 2 thí nghiệm chênh lệch 14,693/8,396 = 1,75 lần. Quy đổi 14,693 gam E thành C2H3ON (a), CH2 (b), H2O (c) và O2 (d) Trang 8/4 – Mã đề 198
m E = 57a + 14b + 18c + 32d = 14,693
n O2 = 2,25a + 1,5b = d + 0,79975
AL
n C = 2a + b = 0,63 n NaOH = a + d = 0,1.1,75
CI
—> a = 0,119; b = 0,392; c = 0,035; d = 0,056 n Peptit n X n Y c và n N 3n X 5n Y a —> n X = 0,028; n Y = 0,007
ƠN
—> 4x + y + 8z = 56 X và Z cùng C nên z = x + 3 —> 12x + y = 32 Với 0 ≤ y ≤ 15 —> x = 2, y = 8 là nghiệm duy nhất X là (Gly)(Ala)2 (0,028) Y là (Gly)(Ala)2(Val)2 (0,007) Z là C5H12O2 (0,056) D sai, %Y = 19,77%. Trong phản ứng với NaOH thì n Z = 0,056/1,75 = 0,032
OF FI
X là (Gly)3.xCH2 (0,028) Y là (Gly)5.yCH2 (0,007) Z là O2.zCH2 (0,056) n CH2 = 0,028x + 0,007y + 0,056z = 0,392
NH
Câu 36: T chứa H2 (0,06), N2O (0,015), NO2 (0,015), NO (0,015), N2 (0,03) n NaHSO4 n BaSO4 = 1,56 m hỗn hợp = 199,3 —> n Fe NO3 = 0,05 3
Bảo toàn N —> n NH = 0,03
Y
4
QU
n H 2n H2 10n N2O 2n NO2 4n NO 12n N2 10n NH 2n O —> n O = 0,27
4
Z chứa Mg2+ (1,36x), Al3+ (x), Fe2+ (0,05), Na+ (1,56), SO 24 (1,56), NH 4 (0,03)
KÈ
Câu 37: n CH3OH ban đầu = 0,9
M
Bảo toàn điện tích —> x = 0,25 —> m = m Mg m Al m O = 19,23
Phần 2: n HCOOH n NaOH = 0,1 —> X chứa HCOOH (0,2 mol)
DẠ Y
CH3OH + O —> HCHO + H2O CH3OH + 2O —> HCOOH + H2O Mất 1CH3OH bù lại 1H2O (CH3OH và H2O tác dụng với Na tạo H2 giống nhau) —> n H2 n CH3OH bđ /2 + n HCOOH /2 = 0,55 —> V = 12,32 Câu 38: n CO2 = 0,74; n H2O = 0,48 Số C = n CO2 / n X = 3,7 —> C3HxOy (0,06) và C4HzO2 (0,14) Trang 9/4 – Mã đề 198
n H = 0,06x + 0,14z = 0,48.2
AL
—> 3x + 7z = 48 —> x = 2, z = 6 là nghiệm duy nhất. Anđehit là CH≡C-CHO (0,06) và este là HCOOCH=CH-CH3 (0,14 – chọn cấu tạo này để kết tủa lớn nhất) n Ag = 0,06.2 + 0,14.4 = 0,68
n CAg CCOONH4 0, 06
CI
—> m↓ = 85,08 Câu 39: n HCl = 0,075; n H2SO4 = 0,025 —> n H = 0,125
OF FI
pH = 13 —> [OH-] = 0,1 —> n OH dư = 0,05 —> n OH trong 250 ml Y = 0,125 + 0,05 = 0,175 —> n OH trong 500 ml Y = 0,35
n OH 2n H2 2n O n O = 0,0875
Đốt 72,48 gam E —> n CO2 = u và n H2O = v
NH
Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 0,92.3.32 + 72,48 Bảo toàn O: 2u + v = 0,92.3.2 + 0,54.4 —> u = 2,82; v = 2,04 n E n X n Y n Z 0,54
n CO2 n H2O = 0,78 = n X n Y 2n Z
Y
n X n Y 0,3; n Z 0, 24 n Andehit n Ancol n NaOH 1, 08
ƠN
—> a = 0,0875.16/10,9375% = 12,8 gam Câu 40: n NaOH = 360.12%/40 = 1,08 —> n E = 0,54
M andehit = 32,33 —> HCHO (0,9) và n CH3CHO (0,18)
QU
—> n CH3OH = 0,9 và n C2 H5OH = 0,18
Muối gồm A(COONa)2 (0,3) và B(COONa)2 (0,24) m muối = 0,3(A + 134) + 0,24(B + 134) = m E m NaOH m Ancol = 78,6
DẠ Y
KÈ
M
—> 5A + 4B = 104 —> A = 0 và B = 26 là nghiệm duy nhất. Z là C2H2(COOCH3)2 (0,24) —> m Z = 34,56
Trang 10/4 – Mã đề 198