30 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021 LỜI GIẢI CHI TIẾT (ĐẶNG VIỆT HÙNG)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

30 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021 LỜI GIẢI CHI TIẾT (ĐẶNG VIỆT HÙNG) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ THI SỐ 01

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi B. điện năng thành hóa năng.

C. điện năng thành cơ năng.

D. điện năng thành quang năng.

FI

A. cơ năng thành nhiệt năng.

Câu 2. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

OF

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 3. Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

ƠN

B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

NH

Câu 4.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/2) (cm). Tần số dao động của chất điểm là A. 0,5 Hz.

B. 2 Hz.

C. 1 Hz.

D. 4π Hz.

Câu 5. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh? B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng dài.

Y

A. Sóng trung.

D. Sóng ngắn.

QU

Câu 6. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Các chất khi ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

KÈ M

D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. Câu 7. Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.

B. chất khí và bề mặt chất rắn.

C. chất khí và trong lòng chất rắn.

D. chất rắn và trong lòng chất lỏng.

Câu 8. Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy

Y

nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng

DẠ

A. huỳnh quang.

B. điện phát quang.

C. Lân quang.

D. tia catot phát quang.

Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần. Trang 1


Câu 10. Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp A. lỗ trống và proton. B. electron và lỗ trống. C. proton và notron.

D. nơtron và electron.

A. khối lượng của một nguyên tử 11 H . B. 1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon

12 6

C. 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon D. khối lượng của một hạt nhân cacbon

12 6

C. 12 6

C.

C.

235 138 1 Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân: n  92 U 95 39 Y  53 I  30 n . Đây là

B. phản ứng phân hạch.

C. phóng xạ α.

D. phóng xạ γ.

Câu 13 . Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại

OF

A. phản ứng nhiệt hạch.

FI

CI AL

Câu 11. Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng

B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 30000 C.

ƠN

A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy. D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại.

NH

Câu 14. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, A. 3000 lần.

B. 50 lần.

C. 25 lần.

Y

dòng điện qua mạch đổi chiều

D. 1500 lần.

động riêng của mạch là A.

1 2 LC

.

B.

QU

Câu 15. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao 2 . LC

C. 2 LC .

D.

LC . 2

KÈ M

Câu 16. Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Đó là thấu kính phân kỳ.

B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF. C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.

Y

D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.

DẠ

Câu 17. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. Trang 2


Câu 18. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn? A. Phôtôn mang năng lượng.

CI AL

B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng. C. Phôtôn mang điện tích dương. D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên. Câu 19. Máy biến áp là thiết bị dùng để A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.

FI

B. biến đổi điện áp xoay chiều. C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.

OF

D. biến đổi điện áp một chiều.

Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p. Khi rôt quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là pn . 60

B.

n . p

ƠN

A.

C. 60 pn.

D. pn.

Câu 21. Điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều lần lượt có phương trình là:

A.

100 W. 2

NH

    u  200 2 cos 100 t   V  và i  2 cos 100 t    A  , , công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 2 6   B. 100 W.

C. 100 2 W .

D. 200 W.

Y

Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là

QU

    x1  3cos  2 t    cm  và x2  4cos  2 t    cm  . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên 4 4   là A. 5 cm.

B. 7 cm.

C. 1 cm.

D. 12 cm.

KÈ M

Câu 23. Một vật dao động điều hòa với bên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 14s14s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 16s16s là A. 2 cm.

B. 8 cm.

C. 6 cm.

D. 4 cm.

Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 D 12 D 42 He , tỏa năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân 12 D là 0,0025 u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng

Y

A. 21,3 MeV.

B. 26,0 MeV.

C. 28,4 MeV.

D. 19,0 MeV.

DẠ

Câu 25. Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hiđro phát ra các photon mang năng lượng tử 10,2 eV đến 13,6 eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10−19 C. Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên tử hiđro phát ra các photon trong đó photon có tần số lớn nhất ứng với bước sóng A. 122 nm.

B. 91,2 nm.

C. 365 nm.

D. 656 nm. Trang 3


Câu 26.Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là 60 Hz thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần phải tăng thêm tần số A. 60 Hz.

B. 120 Hz.

C. 45 Hz.

CI AL

sóng một lượng là

D. 48 Hz.

  Câu 27.Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x  4 cos  2 t   cm 3  (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là B. 120 cm/s2.

C. ‒1,2 m/s2.

D. ‒60 cm/s2.

FI

A. ‒12 cm/s2.

Câu 28.Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn kì là A. 2 s.

B. 4 s.

C. 8 s.

OF

có chiều dài ℓ2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ3 = ℓ1 ‒ ℓ2 dao động với chu D. 5,83 s.

Câu 29.Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H.

ƠN

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị u  100 3V thì cường độ dòng điện trong mạch là i  2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là B. 100 V.

C. 200 2V .

NH

A. 100 2V .

D. 200 V.

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng 1  520 nm và ánh sáng cam có bước sóng 2 với

Y

590 nm  2  650 nm. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân

sau đây? A. 610 nm.

QU

cùng màu vân sáng trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước sóng 1 có giá trị gần giá trị nào nhất B. 595 nm.

C. 635 nm.

D. 642 nm.

Câu 31. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10

KÈ M

cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là A. 7 Ω.

B. 6 Ω.

Y

Câu 32. Chất phóng xạ poloni

210 84

C. 5 Ω.

D. 4 Ω.

Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của poloni là

DẠ

138 ngày. Ban đầu có một mẫu polono nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 95 ngày.

B. 105 ngày.

C. 83 ngày.

D. 33 ngày.

Trang 4


Câu 33. Trong mạch dao động LC lý đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 1,0 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,0 µA thì điện tích trên bản tụ là B. 600 pC.

C. 200 pC.

D. 400 pC.

CI AL

A. 800 pC.

Câu 34. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của

A. 1,2 Ω.

B. 0,5 Ω.

C. 1,0 Ω.

OF

FI

ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

D. 0,6 Ω.

Câu 35. Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng  trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò 2

ƠN

m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A 

xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn ℓ, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là k . 2m

B. 

k . 6m

k . 3m

NH

A. 

C. 

D. 

k . m

Câu 36. Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L 

2 H , biến trở R 5

QU

Y

102 F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một và tụ điện có điện dung C  25

ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u  120 2cos(100 t)V  rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R1: R2 là B. 0,25.

KÈ M

A. 1,6.

C. 0,125.

D. 0,45.

Câu 37. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO

Y

là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? B. 22 cm.

C. 20 cm.

D. 24 cm.

DẠ

A. 26 cm.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và có một thời điểm mà điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị của uR bằng Trang 5


A. 30 V.

B. 50 V.

C. 40 V.

D. 60 V.

Câu 39. Cho ba chất điểm dao động điều hòa trên ba trục tọa độ song song nằm ngang O1x1, O2x2,

CI AL

O3x3. Hai trục O1x1 và O2x2 cách nhau 2cm, hai trục O2x2 và O3x3 cách nhau 4cm, hai trục O1x1 và O3x3 cách nhau 6 cm. Ba chất điểm có vị trí cân bằng nằm trên một đường thẳng đứng. Phương trình dao động của các chất điểm trên các trục lần lượt là x1  6 2 cos(2 t 

  )cm, x2  4 cos  2 t   cm, x3  12 cos  2 t    cm. 12 6 

15112 s 12

B.

15115 s 15

C.

12115 s 12

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V) (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối

D.

15112 s 6

OF

A.

FI

Tính từ lúc t = 0, ba chất điểm thẳng hàng nhau lần thứ 2020 vào thời điểm nào sau đây?

ƠN

tiếp. Cho U = y (đo bằng V), R = y (đo bằng Ω) và độ tự cảm L

thay đổi được. Khi cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị của điện

áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm UL (đường 1), điện áp hiệu

NH

dụng giữa hai đầu tụ điện UC (đường 2) và công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch P (đường 3) phụ thuộc vào cảm kháng như hình vẽ. Biết tại giá trị x1 thì UC và P đạt cực đại; tại giá trị x2 thì UL đạt cực đại. Giá trị của R bằng B. 120 Ω.

C. 60 Ω.

D. 100 Ω.

2.A

3.B

11.C

12.B

13.D

21.B

22.A

23.D

31.C

32.A

33.A

Đáp án

4.C

5.B

6.D

7.A

8.C

9.D

10.B

14.A

15.A

16.C

17.B

18.C

19.B

20.D

24.C

25.C

26.A

27.C

28.B

29.A

30.C

34.C

35.B

36.A

37.B

38.A

39.C

40.C

KÈ M

1.C

QU

Y

A. 80 Ω.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C

Động cơ điện xoay chiều là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 2: Đáp án A

Y

Sóng cơ không lan truyền được trong chân không.

DẠ

Câu 3: Đáp án B

 Trong dao động tắt dần lực cản môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh, khi đó biên độ dao động và cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.  Số chu kì vật dao động được đến khi tắt hẳn phụ thuộc biên độ ban đầu, độ giảm biên độ trong 1 chu kì → không phụ thuộc vào tần số dao động. Trang 6


Câu 4: Đáp án C   1 Hz . 2

Câu 5: Đáp án B

CI AL

Tần số dao động của chất điểm là: f 

Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh là sóng cực ngắn. Câu 6: Đáp án D

 Các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích thì phát ra quang phổ vạch phát xạ → A và C sai.

FI

 Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát → B sai.

 Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ đặc trưng cho nguyên tố ấy → D đúng. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Câu 8: Đáp án C

OF

Câu 7: Đáp án A

Hiện tượng quang phát quang có thời gian từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang  108 s gọi

ƠN

là lân quang → Khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng lân quang.

NH

Câu 9: Đáp án C

Công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php 

P2 R U 2 cos 2 

→ Công suất truyền đi P giảm 2 lần thì Php sẽ giảm 4 lần.

Y

Câu 10: Đáp án B

QU

Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ photon dẫn đến các electron bị bứt ra khỏi liên kết trong chất bán dẫn → dẫn đến sự tạo ra một cặp electron (  ) và lỗ trống (+) (đây cũng là các hạt tải điện trong chất bán dẫn). Câu 11: Đáp án C tử cacbon.

KÈ M

Theo định nghĩa, một đơn vị khối lượng nguyên tử có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của một nguyên Câu 12: Đáp án B

Dùng nơtron chậm bắn phá hạt nhân nặng → tạo thành các hạt nhân có số khối trung bình + 1 số nơtron là phản ứng phân hạch.

Y

Câu 13: Đáp án D

DẠ

Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại → D sai. Câu 14: Đáp án A Chu kì của dòng điện là: T  2.0, 02  0, 04 s  f  25 Hz . Một chu kì thì dòng điện đổi chiều 2 lần → Trong 1 phút dòng điện đổi chiều 25.2.60 = 3000 lần. Trang 7


Câu 15: Đáp án A 1 . 2 LC

CI AL

Tần số dao động riêng của mạch LC là: f  Câu 16: Đáp án C Vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật

→ đây phải là thấu kính hội tụ và vật được đặt trong khoảng OF. Câu 17: Đáp án B

FI

Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:

Q  I 2 .R.t (định luật Jun – Lenxơ)

OF

→ Nhiệt lượng tỉ lệ thuận với điện trở dây, bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. Câu 18: Đáp án C Photon là hạt không mang điện tích.

ƠN

Câu 19: Đáp án B

Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 20: Đáp án D

NH

Công thức tính tần số từ thông hoặc suất điện động trong máy phát điện xoay chiều là:

f  n.p trong đó n là tốc độ quay roto đơn vị là vòng/s. Lưu ý: nếu đơn vị của n là vòng/phút thì công thức tính tần số sẽ là f 

Y

Câu 21: Đáp án B

np , tránh nhầm lẫn. 60

Câu 22: Đáp án A

QU

 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  UI cos   200.1.cos    100 W . 3

KÈ M

 Biên độ dao động tổng hợp là: A  A12  A 22  2A1A 2 cos   Do 2 dao động thành phần vuông pha  A  A12  A 22  5 cm . Câu 23: Đáp án D

 Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế T T 1   s  T 1s. 4 4 4

Y

năng là

 Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1 T  khi vật đi lân cận và đối xứng qua vị trí 6 6

DẠ cố định t 

Trang 8


cân bằng như hình vẽ (góc quét từ M sang N là:  

2  A  )  Smax  2.  A  4 cm . 6 3 2

CI AL

Câu 24: Đáp án C Năng lượng tỏa ra được xác định bằng công thức:

Wtoa   ms  m tr  .c 2  Wlks  Wlktr  23, 7  WlkHe  2.0, 0025.931,5  WlkHe  28, 4 MeV . Câu 25: Đáp án C Khi chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K

FI

 Năng lượng photon phát ra lớn nhất: 13, 6 eV  E   E K .  Năng lượng photon phát ra nhỏ nhất: 10, 2 eV  E L  E K .

OF

→ Khi chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L, năng lượng photon phát ra lớn nhất:

E   E L  13, 6  10, 2  3, 4 eV .

Câu 26: Đáp án A Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

NH

 Khi trên dây có 5 nút sóng (kể cả 2 đầu dây) → có 4 bó → 60  4.f min → f min  15 Hz

c  365 nm . f

ƠN

→ hf max  3, 4.1, 6.1019  f max  8, 2.1014 Hz   

 Khi trên dây có thêm 4 nút → tổng là 9 nút (kể cả 2 đầu dây) → có 8 bó → f8  8.f min  120 Hz .

QU

Câu 27: Đáp án C

Y

→ Tần số sóng tăng thêm 1 lượng là f  120  60  60 Hz .

Áp dụng công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ a  2 x    2  .3  120 cm/s 2  1, 2 m/s 2 . Câu 28: Đáp án B

  T    T2   . g

KÈ M

 Ta có: T  2

2

  T1  5 s  3 1  2  Áp dụng phương pháp thuận nghịch  1   T32  T12  T22  T3  4 s .  2  T2  3 s Câu 29: Đáp án A

Y

 Cảm kháng: ZL  L  50 

 Do trong mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm nên điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch

DẠ

vuông pha với nhau. 2

2

2

2

 100 3   2   u   i  Áp dụng công thức vuông pha:       1      1    U 0L   I0   50.I0   I0 

Trang 9


 I0  4 A  U 0  50.4  200 V  U 

U0  100 2 V . 2

CI AL

Câu 30: Đáp án C

 Xét giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu vân trung tâm kề nó (hai sáng trùng nhau của 2 bức xạ liên tiếp) có 11 vân sáng màu lục → Khoảng cách 2 vân sáng trùng nhau liên tiếp  11 i1 .

1 520 nm  Ta có: 11 i1  k 2i 2  111  k 2  2  8,8  k 2  9, 69  k 2  9   2  635,56 nm . 590  2  650

FI

Câu 31: Đáp án C  Áp dụng công thức tính cảm ứng từ bên trong lòng ống dây:

N 1000 .I  2,51.102  4.107. .I  I  2 A .  0,1

OF

B  4.107.

 Với dòng điện không đổi cuộn cảm L không có tác dụng cản trở nên mạch ngoài coi như chỉ có R. Áp

I

ƠN

dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch:

 12 2 R 5. Rr R 1

Phương trình phóng xạ:

210 84

Po 

206 82

Pb   .

NH

Câu 32: Đáp án A

 Gọi số hạt nhân phóng xạ Po ban đầu là N 0 .

t

Y

 Số hạt nhân phóng xạ Po còn lại sau thời gian t là: N Po  N 0 .2 T .

QU

→ Số hạt nhân Po bị phân rã trong thời gian t cũng chính bằng số hạt nhân Pb được tạo ra: N Pb  N 0  N 0  2

t T

 Tỉ lệ khối lượng của Pb tạo ra và Po còn lại tại thời điểm t là:

KÈ M

m Pb m Po

t t       T T 206.  N 0  N 0 .2  206. 1  2       t  95 ngày.   0, 6  t t       210.  N 0 .2 T  210.  2 T     

Câu 33: Đáp án A

 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0  Q0  105 A .

Y

 Điện tích và cường độ dòng điện trong mạch LC vuông pha với nhau.

DẠ

Áp dụng công thức vuông pha: 2

2

2

2

 i   q   6.106   q    1    9   1  q  0,8.109 C  800pC .      5   10   10   I0   Q0 

Câu 34: Đáp án C Trang 10


 Phân tích mạch ngoài R1nt  R 2 // R 3  10.10  5   Điện trở tương đương mạch ngoài R123  R1  R 23  9  . 10  10

CI AL

 Điện trở R 23 

 Số chỉ ampe kế là cường độ dòng điện qua điện trở R 3

 I3  0, 6 A  U 3  I3 .R 3  6 V .  Do  R 2 // R 3   U 23  U 2  U 3  6 V  I 23 

U 23  1, 2 A . R 23

 R123  r

 1, 2 

Câu 35: Đáp án B

12  r 1 . 9r

OF

Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có: I 

FI

 Do R1ntR 3  I  I1  I 23  1, 2 A .

tại điểm cách vật một đoạn  (hình vẽ bên). → Chiều dài phần lò xo mất đi  m  1,5    0,5 

ƠN

 Khi chiều dài lò xo cực đại ta có  max  1,5 người ta giữ cố định  max 3

NH

→ Phần thế năng lò xò bị mất đi chiếm 1/3 thế năng ngay trước khi giữ.  Do giữ tại thời điểm vật qua biên nên ta có khi đó cơ năng bằng thế năng → Cơ năng của hệ sau khi giữ là W  W 

W 2 2 1 1   W  . kA 2  k   3 3 3 2 3 2

2

Câu 36: Đáp án A

1 1  k .  W  mv 2max  k    v max   2 3 2 6m 2

QU

Wdmax

Y

→ Vận tốc cực đại của vật sau khi giữ là:

 Khi đặt vào hai đầu AM một điện áp không đổi:  12  0,1875   R1  rd  60  R1  r  rd R1  4  rd

KÈ M

I

 Dung kháng và cảm kháng của đoạn mạch khi đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều có

  100 rad/s; ZL  40 , ZC  25  .  Công suất tiêu thụ của biến trở khi R  R 2 là

U2 2 với R 2  rd2   ZL  ZC  . 2R2  r

DẠ

Y

Pmax 

  U2 1202 P  160   max 2 R  r  rd  20 2  R 2  rd   2 d → Ta có hệ    . R 2  25    2 2 2 2 R 2  rd   40  25  R 2  rd   ZL  ZC  Trang 11


Câu 37: Đáp án B  Khoảng cách 2 đỉnh sóng liên tiếp là 5c    5 cm .  Các điểm dao động cùng pha với nguồn nằm trên các đường tròn bán kính k ( k  * ).  Trên đoạn MO có 6 điểm (không kể O) cùng pha với O → M thuộc đường tròn bán kính 6 (k = 6).

OF

 Trên đoạn NO có 4 điểm (không kể O) cùng pha với O → N

CI AL

R1 40   1, 6 . R 2 25

FI

→ R1  40  

thuộc đường tròn bán kính 4 (k = 4).

 Đoạn MN có 3 điểm cùng pha với O → MN cắt 3 đường tròn

hình vẽ trên) → MN max  MO 2  NO 2 

ƠN

k  4,5, 6 mỗi đường tại một điểm → để MN lớn nhất → MN là tiếp tuyến với đường tròn k = 4 (như

 6.5   4.5 2

Câu 38: Đáp án A

2

 22,36 cm .

NH

 C thay đổi để U C max ta có hệ quả điện áp hai đầu đoạn mạch RL u RL sẽ vuông pha với điện áp hai đầu mạch u. Ta có giản đồ như hình vẽ.

 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 U 0R   U 0C  U 0L  .U 0L

Y

(1)

QU

 Điện áp hai đầu tụ và cuộn cảm ngược pha nhau

u U u uL   C  0C  C  6, 76 U 0L U 0C U 0L u L

(1) 2  U 0C  6, 76U 0L   782  5, 76U 0L

KÈ M

 U 0L  32,5 V

 Điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu điện trở vuông pha nhau: 2

2

2

2

 u   u   u   30    R   L  1  R     1  u R  30 V .  78   32,5   U 0R   U 0L  Câu 39: Đáp án C

Y

 Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ. Giả sử ba chất điểm thẳng hàng

DẠ

khi 3 chất điểm lần lượt qua M1 , M 2 , M 3 . Điều kiện thẳng   hàng: M1M 2  kM 2 M 3 

x 2  x1 2  0 x  x1 1   2  x3  x 2 6  2 x3  x 2 2

Trang 12


 2x1  3x 2  x 3  0 (*)

CI AL

2    Sử dụng phương pháp số phức tổng hợp dao động ta có 2x1  3x 2  x 3  12 cos  2t   (**) 3   2    Từ (*) và (**) ta có điều kiện để 3 chất điểm thẳng hàng khi: 12 cos  2t    0 . 3  

 Thời điểm lần thứ 2020 thẳng hàng chúng ta lại dùng đường tròn và thu được kết quả 7T 12115  (s) . 12 12

FI

t  1009T 

Câu 40: Đáp án C

 Mặt khác khi đó ta có: Z  R  I 

80  80   x1  80  . 1

ƠN

Khi đó UC max = 80 V  ZC 

U  1 (A) . R

OF

 L thay đổi để U C và P max khi mạch xảy ra cộng hưởng  ZL0  x1  ZC .

 L thay đổi với 2 giá trị ZL  35  và ZL  x 2 mạch có cùng công suất

NH

 35  x 2  2x1  x 2  125  .

R 2  ZC2 R 2  802   R  60  . ZC 80

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

Bên cạnh đó khi ZL  x 2 là giá trị của ZL để U L max thì 125 

Trang 13


ĐỀ THI SỐ 02

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

FI

B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. C. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng.

OF

D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 2. Trong chuỗi phóng xạ: ZA G ZA1 L ZA14 Q ZA14 Q các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự A. γ, β−, α.

B. α, β−, γ.

C. β−, α, γ.

D. β−, γ, α.

ƠN

Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớn.

B. tốc độ truyền càng lớn.

C. bước sóng càng lớn.

D. chu kì càng lớn.

Dung kháng của tụ A. ZC = 200 Ω.

B. ZC = 150 Ω.

NH

Câu 4. Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung 10-4/π (F) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. C. ZC = 250 Ω.

D. ZC = 100 Ω.

Câu 5. Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực

Y

bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ 720 vòng/phút thì suất điện động trong cuộn dây của stato biến thiên

QU

tuần hoàn với tần số 60 Hz. Giá trị của p là A. 10.

B. 5.

C. 8.

D. 4.

Câu 6. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mạch là A. 2

KÈ M

C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là U0, cường độ dòng điện cực đại là I0. Chu kì dao động điện từ của CU 0 . I0

B. 2

LU 0 . I0

C. 2

U0 . I0

D. 2

U0 . CI 0

Câu 7. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.

Y

B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

DẠ

C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra. D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

Câu 8. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại. B. ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. Trang 1


C. tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. màu A. tím.

B. vàng.

C. đỏ.

D. lục.

Câu 10. Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. tia lửa điện.

B. ống dây điện.

CI AL

Câu 9. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể có

C. điện tích đứng yên. D. dòng điện không đổi.

FI

Câu 11. Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất A. chất rắn.

B. chân không.

C. chất khí.

D. chất lỏng.

OF

trong

Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t) (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là A. 16 cm.

B. 48 cm.

C. 32 cm.

D. 64 cm.

ƠN

Câu 13. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ

B. tử ngoại có công suất 0,1 W.

C. hồng ngoại có công suất 100 W.

D. có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W.

NH

A. hồng ngoại có công suất 11 W.

Câu 14. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì

A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Y

B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.

QU

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o. D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 15. Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kế.

B. ampe kế.

C. oát kế.

D. lực kế.

KÈ M

Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(8πt + π/2) cm. Tần số góc của dao động A. 8π rad/s.

B. 4 rad/s.

C. 8 rad/s.

D. 4π rad/s.

Câu 17. Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm A. chuyển động theo chiều dương.

Y

B. đổi chiều chuyển động.

C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.

DẠ

D. chuyển động về vị trí cân bằng.

Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ có hai thành phần: véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ. B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha. Trang 2


C. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ. D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.

hiệu dụng có giá trị là A. 2 A.

B. 2 2 A.

C. 4 2 A.

D. 4 A.

Câu 20. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

CI AL

Câu 19. Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức I = 4 2 cos(100πt + π/3) (A). Cường độ dòng điện

FI

B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

OF

C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là

ƠN

  u  110 2 cos 100 t   V  3 

A. 110 W.

NH

2   i  2 2 sin 100 t   V  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 3  

C. 110 2 W.

B. 110 3 W.

D. 220 W.

Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20 N/m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng B. 0,025 J.

C. 0,075 J.

D. 0,1 J.

Y

A. 0,05 J.

QU

Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân: 12 D 13 T 42 He 10 n . Biết độ hụt khối của các hạt nhân 12 D;13 T ;42 He lần lượt là: ΔmD = 0,0024 u; ΔmT = 0,0087 u; ΔmHe = 0,0305 u. Cho 1u  931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 1,806 MeV.

B. 18,071 MeV.

C. 84,860 MeV.

D. 18,071 eV.

KÈ M

Câu 24. Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 Ω.

B. 6 Ω.

C. 4 Ω.

D. 3 Ω.

Câu 25. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5

Y

Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là a 

1 m/s2 . Lấy  2  10, phương trình dao động 2

của vật là

  B. x  10 cos   t    cm  . 4 

  C. x  20 cos   t    cm  . 4 

3   D. x  20 cos   t    cm  . 4  

DẠ

3   A. x  10 cos   t    cm  . 4  

Trang 3


Câu 26. Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm A. 4 cm.

B. 6 cm.

Câu 27. Đồng vị phóng xạ Ban đầu có môt mẫu 210 84

D. 2 cm.

Po phân rã α, biến thành đồng vị bền

206 82

Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày.

Po tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân

206 82

Po còn lại. Giá trị của t bằng

A. 138 ngày.

B. 414 ngày.

Pb (được tạo ra) gấp

FI

6 lần số hạt nhân

210 84

210 84

C. 8 cm.

CI AL

cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng

C. 828 ngày.

D. 276 ngày.

OF

Câu 28. Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm2 bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/m3. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là A. 3 A.

B. 1,97 A.

C. 2,5 A.

D. 1,5 A.

ƠN

Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L= 4CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là f1= 25Hz và f2 = 100 Hz. Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là 1 . 13

B.

1 . 10

C.

2 . 13

NH

A.

D.

2 . 10

Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính

Y

bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng

QU

thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14V .

B. 5 14V .

C. 12 3V .

D. 6 2V .

Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = 120 V, ở hai đầu cuộn dây U D  120 2V , bằng A.

1 . 3

KÈ M

ở hai đầu tụ điện UC = 120 V. Tỉ số giữa hệ số công suất của toàn mạch và hệ số công suất của cuộn dây

B.

3.

C.

1 . 2

D.

2.

Câu 32. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo

Y

thay đổi như thế nào? B. tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 4 lần.

D. tăng lên 4 lần.

DẠ

A. giảm đi 2 lần.

Câu 33. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s.

B. 2 cm/s.

C. 10 m/s.

D. 2,5 cm/s. Trang 4


Câu 34. Đặt điện áp u = 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R  20 10 Ω thì A. 180 W.

B. 60 W.

CI AL

công suất tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của Pm là C. 120 W.

D. 240 W.

Câu 35. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó

FI

qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của

B. 25 cm.

C. 31,6 cm.

D. 41,2 cm.

NH

A. 35,7 cm.

ƠN

OF

nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với

Câu 36. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số

Y

không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi

QU

độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8.

B. 0,6.

C. 0,5.

D. 0,7.

Câu 37. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một

KÈ M

đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn

DẠ

Y

mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là

A. 3/2 W1.

B. 2 W1.

C. 2/3 W1.

D. W1. Trang 5


Câu 38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò

CI AL

xo. Lúc đầu dung giá nằm ngang đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi m rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là A. 1,5 cm.

B. 2 cm.

C. 6 cm.

D. 1,2 cm.

Câu 39. Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần

FI

cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi C = Co thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60 V. Khi C = 3Co thì

OF

cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = 2π/3 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180 V. Giá trị của Uo gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95 V.

B. 45 V.

C. 64 V.

D. 75 V.

Câu 40. Trong thí nghiệm của I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm,

ƠN

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5 mm. Bước sóng λ1 có giá trị là B. 0,5 μm.

C. 0,3 μm.

NH

A. 0,4 μm.

D. 0,6 μm.

Đáp án

2-C

3-A

4-D

5-B

6-A

7-B

8-C

9-A

10-A

11-A

12-C

13-B

14-A

15-B

16-A

17-D

18-B

19-D

20-D

21-B

22-D

23-B

24-C

25-B

26-C

27-D

28-B

29-B

30-A

31-D

32-C

33-C

34-B

35-C

36-A

37-C

38-C

39-A

40-A

QU

Y

1-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

KÈ M

Câu 1: Đáp án D

Biên độ của dao động duy trì không đổi do cơ năng không đổi → D sai. Câu 2: Đáp án C

Y

 AZ G  ZA1 L  01 e  Các phương trình lần lượt là  ZA1 L  AZ41 Q  42  .  A4 A4  Z1 Q  Z1 Q  

DẠ

→ Các hạt phóng xạ lần lượt là:  , ,  . Câu 3: Đáp án A Nặng lượng của photon:   hf 

hc 

→ photon có năng lượng càng lớn khi tần số càng lớn. Trang 6


Câu 4: Đáp án B 1 1   100  . C 2fC

CI AL

Dung kháng của tụ: ZC  Câu 5: Đáp án B

Công thức tính suất điện động trong máy phát điện xoay chiều là: f 

np 60

Thay số ta có: 60 

720.p p5. 60

Câu 6: Đáp án A

2CU 0 2 CU 0  T  . T I0

Câu 7: Đáp án B

ƠN

Trong mạch dao động LC ta có: I0  Q0  I0 

np , tránh nhầm lẫn. 60

OF

Lưu ý: nếu đơn vị của n là vòng/phút thì công thức tính tần số sẽ là f 

FI

(trong đó n là tốc độ quay roto đơn vị là vòng/phút)

Phóng xạ và phản ứng phân hạch đều là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 8: Đáp án C

NH

Thứ tự theo bước sóng tăng dần (tần số giảm dần) là:

Tia tử ngoại → ánh sáng tím → ánh sáng vàng → tia hồng ngoại. Câu 9: Đáp án A

Y

Trong hiện tượng quang phát quang, bước sóng ánh sáng phát quang luôn lớn hơn bước sóng ánh sáng Câu 10: Đáp án A

QU

kích thích → kích thích bằng ánh sáng chàm, không thể phát ra ánh sáng tím. Điện từ trường xuất hiện xung quanh tia lửa điện. Câu 11: Đáp án A

KÈ M

Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường chất rắn ( v r  v l  v k ). Lưu ý: sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 12: Đáp án C

Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là: S  2.(4A)  8A  32 cm . Câu 13: Đáp án B

Y

Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là:    0 . → Chỉ có tia tử ngoại trong các đáp án có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.

DẠ

Câu 14: Đáp án A Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:  Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ.

Trang 7


 Góc tới i  i gh trong đó sin i gh 

n2 . n1

CI AL

Câu 15: Đáp án B Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế. Câu 16: Đáp án A Tần số góc dao động   8 rad/s . Câu 17: Đáp án D

FI

Trong dao động điều hòa của chất điểm, vecto gia tốc và vecto vận tốc cùng chiều (vật chuyển động Câu 18: Đáp án B

OF

nhanh dần) khi vật đi từ biên về cân bằng.

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm cùng pha với nhau. Câu 19: Đáp án D

I0  4 A. 2

ƠN

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị: I  Câu 20: Đáp án D Năng lượng photon   hf .

NH

→ năng lượng các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau và phụ thuộc tần số. Câu 21: Đáp án B

2     i  2 2 sin 100t    2 2 cos 100t   (A) 3  6  

Câu 22: Đáp án D Biên độ dao động A 

QU

Y

 Công suất: P  UI cos   110.2.cos    110 3 (W) . 6

L 20   10 cm  0,1 m . 2 2

KÈ M

Năng lượng dao động của con lắc lò xo: W 

1 2 1 kA  .20.0,12  0,1 J . 2 2

Câu 23: Đáp án B

Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân là:

E toa   ms  m tr  .c 2   0, 0305  0, 0024  0, 0087  .931,5  18, 071 MeV .

Y

Câu 24: Đáp án C

DẠ

 Công thức định luật Ôm cho toàn mạch: I 

 12  rR 2R

 Công suất tiêu thụ mạch ngoài: 2 R  1  144.R  12  . PR  I .R  PR    R 2  5R  4  0    .R  16  2 R  4R  4  2R  R  4  2

Trang 8


Câu 25: Đáp án B

 Tần số góc:   2f   rad/s , chu kì T 

CI AL

L  10 cm . 2

 Biên độ dao động A 

1 2s. f

 Tại thời điểm t = 1s ta có:

 Do 1 s 

T  li độ ở thời điểm t = 0 và thời điểm t = 1s ngược pha nhau 2

 x t 0   x  5 2 cm 

A . 2

Câu 26: Đáp án C

NH

    x  10 cos  t  4  cm    Phương trình:  .     x  10 cos  t   cm 4  

 . 4

ƠN

 Sử dụng đường tròn ta có pha ban đầu có thể là: 0  

FI

1 a m/s 2   50 2 cm/s 2  x   2  5 2 cm .   2

OF

a

Khi đầu dây đi từ cân bằng đi lên → điểm cao nhất hết khoảng thời gian t 

T 4

Y

→ Quãng đường sóng truyền được trong thời gian đó là:

Câu 27: Đáp án D Phương trình phóng xạ

210 84

QU

S  v.t  2  v.

Po 

206 82

T   2     8 cm . 4 4

Pb  

KÈ M

Do 1 Po phân rã tạo ra 1 Pb  1  nên số hạt Pb và  được tạo ra là như nhau. Do tổng số hạt  và hạt nhân Pb (được tạo ra) gấp 6 lần số hạt Po còn lại → Số hạt Pb tạo ra gấp 3 lần số hạt Po còn lại → Số hạt Po đã phóng xạ gấp 3 lần số hạt Pb còn lại.

Y

→ Ta có phương trình:

N 0 .2

t T

N 0  N 0 .2

t  T

1  t  2T  276 ngày. 3

DẠ

Câu 28: Đáp án B  Thể tích lớp Niken được mạ lên là: V  S.h  40.104.0, 03.103  1, 2.107 m3 .  Khối lượng Niken được mạ lên là: m  D.V  8,9.103.1, 2.107  1, 068.103 kg  1, 068g .  Áp dụng công thức Faraday cho điện phân ta có: Trang 9


m

58.I.  30.60  AIt  1, 068   I  1,97 A . nF 96500.2

CI AL

Câu 29: Đáp án B Đặt R  1

R2  Theo bài ra: L  4CR  L  4CR  ZL  4  4R 2  ZL .ZC . ZC 2

2

 f1 , f 2 là 2 giá trị tần số để mạch có cùng hệ số công suất

FI

→ tần số cộng hưởng là: f 0  f1.f 2  50 Hz .

OF

 Khi xảy ra cộng hưởng ZLo  ZCo  2

F

ZL

ZC

f 0  50 Hz f

2

2

f1  25 Hz

4

Câu 30: Đáp án A  Dung kháng tụ điện là: C 

R

cos 

1

1

1

1 12  1  4 

2

1 10

NH

1

ƠN

 Ta có bảng giá trị các đại lượng ứng với các tần số:

1  5.106 (F) . 2 L

Y

 Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có:

2

QU

1 2 1 2 1 2  0,12  LI0  Li  Cu  50.103.0,122  50.103   5.106 u 2  u  3 14 V .  2 2 2 2 2 Câu 31: Đáp án D

KÈ M

UR U cos   U  d  2 Tỉ số hệ số công suất của toàn mạch và của cuộn dây là: cos d U R U Ud

Câu 32: Đáp án C

 Lực Cu-lông đóng vai trò là lực hướng tâm nên ta có:

Y

k

e2 v2 ke 2 1 1 1 2  m  v   v2   2  v  . 2 r r mr r n n

DẠ

 Lập tỉ số cho 2 trường hợp ta có:

vM 6  2 vP 3

→ Khi electron dịch chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì vận tốc electron tăng 2 lần. Câu 33: Đáp án C Sóng dừng trên dây 2 đầu cố định có 4 bụng sóng Trang 10


→ trên dây có 4 bó sóng → 4.

  1    0,5 m . 2

CI AL

→ vận tốc truyền sóng trên dây: v  f  0,5.20  10 m/s . Câu 34: Đáp án B

 Do công suất cực đại của toàn mạch và công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở khác nhau → cuộn dây không thuần cảm.  R thay đổi để P toàn mạch cực đại  R  r  ZL  ZC  40  r  ZL  ZC

2

2

 r 2   40  r   r  20   ZL  ZC  60 

→ Công suất toàn mạch cực đại: Pm 

2

2

U 2 Z L  ZC

 60 2  

OF

R  r 2   ZL  ZC   20 10

FI

 R thay đổi để P trên biến trở cực đại

2

2.60

 60 W .

ƠN

Câu 35: Đáp án C Nhìn đồ thị ta thấy:  Ảnh và vật dao động cùng pha với nhau → ảnh ảo.  Biên độ dao động của ảnh lớn gấp đôi vật

NH

→ ảnh vật di chuyển cùng chiều

→ Ảnh tạo ảo lớn hơn vật tạo bởi thấu kính hội tụ. d  2  d  60 cm . d

QU



Y

 Độ phóng đại k = 2

→ Ảnh nằm cùng phía với vật so với thấu kính.  Khoảng cách giữa ảnh và vật theo phương trục chính Δ là: d   d  d  30 cm .

KÈ M

 Xét theo phương dao động khoảng cách lớn nhất giữa ảnh và vật là: d x max  102  202  2.10.20.cos   10 cm .

→ Khoảng cách lớn nhất giữa ảnh và vật là: d max  d 2  d 2x max  31, 6 cm . Câu 36: Đáp án A

Y

 Chọn ZC  1  ZL  5

DẠ

 Độ lệch pha của điện áp đoạn AM so với dòng điện là: tan AM   Độ lệch pha của điện áp đoạn AB so với dòng điện là: tan AB 

ZL 5  . R R

Z L  ZC 4  . R  4R 5R

 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn AM và đoạn AB là:   AM  AB .

Trang 11


CI AL

5 4  tan AM  tan AB 4, 2  Xét tan   tan  AM  AB    R 5R  4 1  tan AM .tan AB 1  5 . 4 R R 5R R

4 4  Cosi R   R  2 Để max  tan max   R    R  min R 

 R  4R    ZL  ZC  2

2

5.2 102  42

 0,928 .

FI

R  4R

 cos AB 

Câu 37: Đáp án C

OF

A  4  Xét biên độ dao động của 2 con lắc lò xo:  1 A 2  2 F01  3  Xét lực hồi phục cực đại 2 con lắc ta có:  F02  4

W1 k1A12 F01.A1 3.4 3 2      W2  W1 . 2 W2 k 2 A 2 F02 .A 2 4.2 2 3

ƠN

 Tỉ số cơ năng của hai con lắc là: Câu 38: Đáp án C

NH

 Mấu chốt của bài toán ta phải tìm được vị trí vật rời khỏi giá đỡ

QU

Y

→ sau đó vật sẽ dao động điều hòa.

 Chọn trục Ox theo phương thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí cân bằng của con lắc lò xo, có chiều

KÈ M

dương hướng xuống.

    Các lực tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động cùng giá đỡ là: P, N, Fdh (như hình vẽ)      Áp dụng định luật II Niuton cho vật: P  N  Fdh  ma (1) (1) Chiếu   Ox: P  N  Fdh  ma

Y

 Khi vật m rời khỏi giá đỡ thì N  0  P  Fdh  ma  Fdh  mg  ma  8 N .

DẠ

→ Độ dãn của lò xo khi đó là  

Fdh  0, 08 m  8 cm . k

 Sau khi rời lò xo bắt đầu dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O (  0 

mg  0,1 m  10 cm ) → Li độ của vật tại vị trí rời giá đỡ: x   10  8   2 cm k

Trang 12


 Vận tốc của vật tại vị trí rời:

v 2  v 02  2as  v 2  0  2.2.0, 08  v  0,32 m/s  40 2 cm/s . k  10 rad/s . m

→ Biên độ dao động của con lắc là: A 

CI AL

 Tần số góc dao động con lắc:  

v2  x 2  6 cm . 2 

 Bài toán của ta là C thay đổi đồng nghĩa với việc R và ZL không đổi.

+ Zd  r 2  Z2L  const 

U d1 U d2

OF

→ Từ đó ta khai thác được 2 kết quả quan trọng sau:

I1 1   I 2  3I1 . I2 3

Mặt khác C2  3C1  ZC1  3ZC2  U C1  U C2 ZL  const r

ƠN

+ tan d 

FI

Câu 39: Đáp án A

→ Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây so với dòng điện luôn không đổi.

NH

 Vẽ giản đồ kép cho hai trường hợp:

+ Do U C1  U C2  tứ giác MNPQ có cạnh MQ và NP là 2 cạnh song song và bằng nhau → tứ giác MNPQ là hình bình hành. + MN  U d 2  U d1  180  60  120 V

Y

 QP  MN  120 V .

QU

+ Do hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi

 U1  U 2  OPQ cân tại O

Áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ta có:

KÈ M

U1 PQ 120 U     U  40 3 (V) sin120 sin 30 3 1 2 2  U 0  40 6  97,98 (V) Câu 40: Đáp án A

 Tại điểm cách vân trung tâm 5mm có vân sáng hai bức xạ 1 ,  2 . D .2,5 0,380,76  5  k.   2, 63  k  5, 26 . a 1

Y

DẠ

 Ta có: 5  k

 Ta có bảng giá trị bước sóng cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 5 cm.

Trang 13


Bước sóng (μm)

3

0,66

4

0,5

5

0,4

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

  0, 4 m → Nhìn vào bảng giá trị ta thấy 2 bước sóng thỏa mãn là  1 .  2  0,5 m

CI AL

k

Trang 14


ĐỀ THI SỐ 03

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0cos2πft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là B. πf.

C. πft.

D. 0,5f.

FI

A. f.

Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì

B. động năng và thế năng của vật bằng nhau.

C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau.

D. gia tốc của vật bằng 0.

OF

A. vận tốc của vật bằng 0.

Câu 3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau. B. 8,16 cm.

C. 6 cm.

ƠN

A. 17 cm.

D. 7 cm.

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường

NH

độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức

1 1 1 1 L  L  L C . B. tan   C . C. tan   C . D. tan   C . R 2R R R

L 

A. tan  

Y

Câu 5. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức

A. v 

 f

QU

đúng là .

B. v = λf.

C. v 

f

.

D. v = 2πλf.

Câu 6. Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức B. I0 = 2ωq02.

KÈ M

A. I0 = 2ωq0.

C. I0 = q0/ω

D. I0 = ωq0.

Câu 7. Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân? A. Định luật bảo toàn điện tích. bảo toàn khối lượng. Câu 8. Hạt nhân

35 17

B. Định luật bảo toàn động lượng.

C.

Định

luật

D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

C có

Y

A. 35 nuclôn.

B. 18 proton.

C. 35 nơtron.

D. 17 nơtron.

DẠ

Câu 9. Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

A. λl > λv > λc > λch.

B. λc > λl > λv > λch.

C. λch > λv > λl > λc.

D. λc > λv > λl > λch.

Câu 10. Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng Trang 1


B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

CI AL

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

A. nằm theo hướng của lực từ.

B. ngược hướng với đường sức từ.

C. nằm theo hướng của đường sức từ.

D. ngược hướng với lực từ.

Câu 12. Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12W/m2. Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng B. 0,1 W/m2.

C. 100 W/m2.

D. 1 W/m2.

FI

A. 10 W/m2.

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. m bằng A. 800 g.

B. 50 g.

C. 200 g.

Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai.

OF

Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng D. 100 g.

ƠN

A. Năng lượng của photon không đổi khi truyền trong chân không.

B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

NH

D. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 15. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 30 μH và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100 m. Giá trị của C là A. 93,8 pF.

B. 0,59nF.

C. 1,76pF.

D. 3,12µF.

Y

Câu 16. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđro là r0. Khi

QU

electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0.

B. 16r0.

C. 25r0.

D. 9r0.

Câu 17. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là B. q2UMN.

KÈ M

A. qUMN.

C.

U MN . q

D.

U MN . q2

Câu 18. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.

B. hóa - phát quang.

C. tán sắc ánh sáng.

D. quang - phát quang.

Y

Câu 19. Khi đặt điện áp u  220 2cos100 t V  (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc

DẠ

của dòng điện chạy qua điện trở này là A. 50π rad/s.

B. 50 rad/s.

C. 100π rad/s.

D. 100 rad/s.

Câu 20. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là Trang 2


A. 2,4.10-4 Wb.

B. 1,2.10-4 Wb.

C. 1,2.10-6 Wb.

D. 2,4.10-6 Wb.

Câu 21. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

2. Vật nhỏ của con

CI AL

lắc có khối lượng 100 gam, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 10 m/s2.

B. 4 m/s2.

C. 2 m/s2.

D. 5 m/s2.

Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực

2 1

F2 . B. v  v  k 2 2

F2 . C. v  v  mk

2 1

2 2

2 1

F2 . D. v  v  mk 2 2

2 1

OF

F2 . A. v  v  k 2 2

FI

đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ

Câu 23. Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1,1 Ω nối tiếp với điện trở R = 4,9 Ω. Biết hiệu điện thế UAB = 0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính A. 2 A.

ƠN

cường độ dòng điện chạy qua nguồn. B. 11 A.

C. 2,5 A.

D. 3,15 A.

Câu 24. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện

NH

qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất.Tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là Câu 25. Đồng vị

235 92

C. 1/2.

Y

B. 4.

U phân hạch theo phản ứng:

kết riêng của các hạt nhân Uranium phân hạch hết thì

QU

A. 2.

235 92

U là 7,7 MeV; của

235 92

D. 1/4.

93 U  n 140 58 Ce  41 Nb  xn  ye. Biết năng lượng liên

140 58

Ce là 8,43 MeV; của

93 41

Nb là 8,7 MeV. Khi 1 kg

B. tỏa năng lượng 4,61.1023 MeV.

C. tỏa năng lượng 4,61.1026 MeV.

D. thu năng lượng 4,61.1026 MeV.

KÈ M

A. tỏa năng lượng 241,6.1023 MeV.

Câu 26. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9 cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn A. 1,059 cm.

B. 0,059 cm.

C. 1,024 cm.

D. 0,024 cm.

Y

Câu 27. Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q qây

DẠ

ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2 là

Trang 3


A. 40,5 cm.

B. 1,5 cm.

C. 0,167 cm.

D. 4,5 cm.

Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 8cos(5πt + hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm 13 s. 30

B.

Câu 29. Hạt nhân Ban đầu có 0,2 g

210 84

210 84

A. 0,010 g.

1 s. 6

C.

7 s. 30

D.

1 s. 30

Po phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày.

Po . Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là B. 0,190 g.

FI

A.

CI AL

0,5π) cm. Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Lực đàn

C. 0,175 g.

D. 0,950 g.

OF

Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41 μm ≤ λ ≤ 0,62 μm. Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng A. 0,52 μm.

B. 0,42 μm.

ƠN

ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? C. 0,45 μm.

D. 0,61 μm.

Câu 31. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX= 2AY = 0,5AZ . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các A. Y, X, Z.

NH

hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là B. X, Y, Z.

C. Z, X, Y.

D. Y, Z, X.

Câu 32. Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là

KÈ M

QU

Y

vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?

A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng.

B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.

C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm.

D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.

Câu 33. Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa electron và hạt nhận là F1; khi ở trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó là F2, với m, n nhỏ hơn 6. Biết F1 = 0,4096F2, gọi ro là

Y

bán kính quỹ đạo của clectron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán

DẠ

kính quỹ đạo

A. tăng 5ro.

B. tăng 11ro.

C. giảm 9ro.

D. giảm 21ro.

Câu 34. Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì Trang 4


truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là C. 20 2 cm/s.

D. 20 cm/s.

CI AL

B. 40 2 cm/s.

A. 80 cm/s.

Câu 35. Một cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3 Ω và độ tự cảm L = 3/π H mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0, 2 A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu

A. 8 3 W.

B. 16 3 W.

FI

mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng C. 15 W.

D. 30 W.

độ tự cảm L 

0, 6

H và tụ có điện dung C =

OF

Câu 36. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với 103 F mắc nối tiếp. Đặt điện áp 3

xoay chiều u  U 2 cos100 t (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi

ƠN

giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào A. 90 Ω.

B. 30 Ω.

C. 10 Ω.

D. 50 Ω.

NH

Câu 37. Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là A. 30 3 cm/s.

B. 60 3 cm/s.

C. 60 3 cm/s.

D. 60 cm/s.

Y

Câu 38. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất

QU

truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điệp áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 87,7%.

B. 89,2%.

C. 92,8%.

D. 85,8%.

KÈ M

Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha khi ZC = ZC2 =

 4

so với cường độ dòng điện chạy trong mạch,

25 ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch 4

Y

khi ZC = ZC2 là

DẠ

A. 0,785.

B. 0,860.

C. 0,956.

D. 0,800.

Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau:

Trang 5


t1

T/6

t3

t4

5T/12

t6

t7

Động năng (mJ)

6

3

0

1,5

3

6

4,5

Hệ thức đúng là A. t1 

T . 12

B. t6 

19T . 12

C. t4 

3T . 8

D. t7 

Đáp án 2.A

3.C

4.C

5.B

6.D

7.C

8.A

11.C

12.A

13.B

14.C

15.A

16.B

17.A

21.A

22.C

23.A

24.A

25.C

26.C

31.A

32.A

33.C

34.C

35.A

36.A

Câu 1: Đáp án A

9.D

10.C

18.D

19.C

20.B

27.B

28.C

29.B

30.C

37.B

38.A

39.D

40.C

OF

LỜI GIẢI CHI TIẾT

2T . 3

FI

1.A

CI AL

Thời điểm

ƠN

Vật dao động cưỡng bức sẽ có tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. Câu 2: Đáp án A

Khi chiều dài lò xo nhỏ nhất thì vật đang ở vị trí biên → vận tốc của vật bằng 0.

NH

Câu 3: Đáp án C

Biên độ dao động tổng hợp luôn thỏa mãn: A1  A 2  A  A1  A 2  7  A  17 → Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị 6 cm.

Y

Câu 4: Đáp án C

QU

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện tính thông qua biểu thức: tan  

Câu 5: Đáp án B

Z L  ZC  R

L  R

1 C .

KÈ M

Công thức liên hệ tần số, vận tốc truyền sóng và bước sóng là: v  .f Câu 6: Đáp án D

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC được xác định theo biểu thức:

I 0  q 0

Câu 7: Đáp án C

Y

Trong phản ứng hạt nhân có 4 định luật bảo toàn:

DẠ

 Bảo toàn số khối.  Bảo toàn điện tích.  Bảo toàn năng lượng toàn phần.  Bảo toàn động lượng. → Không có định luật bảo toàn khối lượng. Trang 6


Câu 8: Đáp án A 35 17

C có 35 nucleon trong đó có 17 proton và 18 notron

Câu 9: Đáp án D Sắp xếp đúng theo thứ tự bước sóng giảm dần là cam → vàng → lục → chàm. Câu 10: Đáp án C

CI AL

Hạt nhân

Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất cấu tạo của nguồn.

FI

Câu 11: Đáp án C

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương tiếp tuyến với đường sức tại điểm ta xét và chiều

OF

trùng với chiều đường sức. Câu 12: Đáp án A Áp dụng công thức tính mức cường độ âm ta có:

I I  130  10 log 12  I  1013.1012  10 W/m 2 . I0 10

ƠN

L  10 log

Câu 13: Đáp án B m T m k

 Xét tỉ lệ trong 2 trường hợp ta có:

NH

 Chu kì con lắc lò xo: T  2

T1 m1 2 200     m 2  50 g . T2 m2 1 m2

Y

Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án A

QU

Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động và không tồn tạỉ ở trạng thái đứng yên. Áp dụng công thức tính bước sóng mạch chọn sóng thu được:

  2c LC  100  2.3.108 30.106 C  C  93,8.1012 F  93,8pF .

KÈ M

Câu 16: Đáp án B Theo mẫu nguyên tử Bo

 Bán kính quỹ đạo O (n = 5) là: r5  52.r0  25.r0  Bán kính quỹ đạo M (n = 3) là: r3  32.r0  9.r0 → Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính giảm bớt:

Y

25.r0  9.r0  16.r0

DẠ

Câu 17: Đáp án A Công lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm M đến N trong điện trường là:

A MN  q.U MN

Câu 18: Đáp án D Trang 7


Khi chiếu một bức xạ vào một vật kích thích làm cho vật phát ra bức xạ khác là hiện tượng quang - phát quang.

CI AL

Câu 19: Đáp án C

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở thì cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở có cùng tần số góc với điện áp →   100 rad/s . Câu 20: Đáp án B Áp dụng công thức tính từ thông gửi qua một khung dây phẳng:

FI

  BScos   0,12.  20.104  cos 60  1, 2.104 Wb .

Câu 21: Đáp án A k  10 10 rad/s . m

OF

 Tần số góc dao động là:  

 Áp dụng công thức vuông pha cho vận tốc và gia tốc của vật tại một thời điểm ta có: 2

2

ƠN

2 2  10 10   a   v   a    1   1  a  1000 cm/s 2  10 m/s 2 .        2    A    A   10 10. 2   1000. 2 

Câu 22: Đáp án C

NH

 Trong dao động của con lắc lò xo nằm ngang thì lực hồi phục có bản chất là lực đàn hồi → Lực đàn hồi biến thiên điều hòa vuông pha với vận tốc.

2

2

2

QU

v  + Khi Fdh  0   2   1  v 2  v 0  v0 

Y

 v  F   Áp dụng hệ thức vuông pha giữa lực đàn hồi và vận tốc ta có:     dh   1  v 0   Fdho 

+ Khi Fdh  F thì vận tốc vật là v1 thay vào công thức vuông pha ta có: 2

2

2

2

KÈ M

 v1   F   v1   F  F2 F2 2 2 2 2 .   1    1  v  v   v  v          2 1 2 1 k v F v m  v mk 2  2  2   0  0 m. m Câu 23: Đáp án A

Áp dụng công thức định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn ta có: I

U AB   0  12   2A. rR 6

Y

Câu 24: Đáp án A

DẠ

Áp dụng công thức liên hệ giữa q và i trong mạch dao động LC ta có: i 2  2  Q02  q 2  . Lập tỉ lệ cho hai mạch khi điện tích trên hai tụ của hai mạch như nhau ta có 2 2 2 i12 1  Q0  q  T 1  1 T  2 2   1   2  1  2. 2 2 i 2 2  Q0  q  2 2 2 T1 T2

Trang 8


Câu 25: Đáp án C  Áp dụng công thức tính năng lượng tỏa ra của 1 phản ứng ta có:

CI AL

 Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.

E toa  Wlks  Wlktr   8, 43.140  8, 7.93  7, 7.235  179,8 MeV .  Số nguyên tử U có trong 1 kg U là: N U 

m 1000 .N A  .6, 023.1023  2,563.1024 . M 235

Câu 26: Đáp án C  M và C đều thuộc đường trung trực, để M dao động cùng pha với C ta có:

FI

→ Năng lượng tỏa ra khi 1 kg U phân hạch hết là: E  E toa .N U  4, 61.1026 MeV .

NH

ƠN

OF

2d M 2d C   k2  d M  d C  k ( k   ) → Để M gần C nhất → k  1  

+ TH1: k  1  d M  d C    0,9  d M  0,9  9  9,9 cm

MC  MO  CO  9,92  4,52  92  4,52  1, 024 cm .

Y

+ TH2: k  1  d M  d C    0,9  d M  9  0,9  8,1 cm .

QU

MC  CO  MO  92  4,52  8,12  4,52  1, 059 cm .  So sánh trong 2 trường hợp ta thấy MC trong trường hợp 1 nhỏ hơn. Câu 27: Đáp án B

KÈ M

Công thức tính cường độ điện trường tại 1 điểm do một điện tích gây ra: Ek

Q 1 E 2 . 2 r r

Nhìn vào đồ thị ta thấy:

 Khi r1  0,5 cm  E1  45 V/m .

Y

 Khi r2  E 2  5 V/m .

DẠ

Lập tỉ số cho hai trường hợp ta có:

E1 r22 r2 45  2   2 2  r2  1,5 cm . E 2 r1 5 0,5

Câu 28: Đáp án C Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: l0 

g 10   4 cm . 2 2   5  Trang 9


Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng, tương ứng với li độ x = 0,5A.

CI AL

Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. → Từ hình vẽ, ta có góc quét chất điểm chuyển động tròn đều quét  7  7   t   s. 6 6  30 210 84

Po 

206 82

X

 Số mol của Po ban đầu là: n 0 

m 0, 2 1   (mol) . M 210 1050

 Sau 600 ngày số mol Po đã bị phóng xạ là n px

FI

Câu 29: Đáp án B

t    T  n 0 1  2   9, 056.104 (mol)  

 Số mol Po bị phóng xạ cũng chính là số mol X được tạo thành

ƠN

 n X  9, 056.104 (mol)  m X  9, 056.104.206  0,187 g . Câu 30: Đáp án C + Vị trí cho vân sáng trên màn x M  k

OF

được:    

x a 11.0,5 11 D  M   . a kD k.1,5 3k

NH

+ Với khoảng giá trị của bước sóng 0, 41m    0, 62m  5,91  k  8,94  k  6, 7,8 + Bước sóng ngắn nhất ứng với k lớn nhất  k  8    0, 458m . Câu 31: Đáp án A

Y

E Z E X E Y   AZ AX AY

QU

So sánh năng lượng liên kết riêng ta có:

(Do tử càng lớn, mẫu càng nhỏ → phân số càng lớn và ngược lại). → Thứ tự bền vững giảm dần Y, X, Z. Câu 32: Đáp án A

KÈ M

Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch ta có: I 

 . Rr

Khi tắt chùm sáng đi thì giá trị của R tăng → I giảm → số chỉ A giảm. Áp dụng công thức tính hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: U    I.r . Do I giảm nên U tăng → số chỉ V tăng. Câu 33: Đáp án C

Y

 Lực tương tác giữa electron và hạt nhân đóng vai trò là lực hướng tâm: e2 1 F 2 2 r r

DẠ

Fk

2

2

4

F1  r2   m 2 r0  m 4 m  Lập tỉ lệ cho hai trường hợp:      2   0, 4096      F2  r1   n r0  n 5 n Trang 10


 Do m, n nhỏ hơn 6  m  4; n  5 . → Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo giảm:

CI AL

r   52  42  r0  9r0 .

Câu 34: Đáp án C  Khi con lắc đến biên (v = 0) giữ tại trung điểm của dây → Biên độ góc của con lắc không thay đổi (như hình vẽ).

FI

 Áp dụng công thức tính tốc độ cực đại v 0  2g 1  cos  0   Lập tỉ số cho tốc độ cực đại trước và sau ta có:

OF

v 01  40 1  1    v 02  20 2 cm/s . v 02 2 v 02 0,5 Câu 35: Đáp án A  Khi chưa biết X gồm những phần tử gì  Do mạch gồm X nối tiếp với cuộn dây thuần cảm

NH

→ P  Pd  PX  UI cos   I 2 r  PX  PX  8 3 W .

ƠN

→ không thể tính trực tiếp công suất của X ta nghĩ đến việc tính gián tiếp.

Câu 36: Đáp án A

 Cảm kháng: ZL  60  , dung kháng: ZC  30 

 Đồ thị (1): Mạch RLrC có công suất toàn mạch P1 theo R chỉ là một đường nghịch biến

Y

 r  ZL  ZC  r  30  (*)

 Nhìn vào đồ thị ta thấy: P1(R 0)  P2(R 10) 

U2

QU

 Đồ thị (2): Mạch RC có công suất toàn mạch P2 theo R

r 2   Z L  ZC 

.r  2

U2 r 10 .10  2  2 . 2 2 2 10  ZC r  30 10  302

KÈ M

 r  10   30   L   10r 2  1000r  9000  0   .  r  90  Câu 37: Đáp án B

 Sóng dừng trên dây có 2 đầu cố định, có 5 nút sóng

Y

 → 4 bó  120  4.    60 cm . 2

DẠ

 Do số bó là chẵn nên trung điểm O của sợi dây sẽ là điểm nút.  M, N là hai điểm nằm về 2 phía của O với MO  5 cm; NO  10 cm → M, N sẽ thuộc 2 bó liên tiếp → M, N dao động ngược pha với nhau

→ Vận tốc của hai điểm M và N cũng ngược pha với nhau. Trang 11


2d M 25 A b  A b sin  .  60 2

 Biên độ dao động của M là: A N  A b sin

2d N 3A b 2.10 .  A b sin   60 2

CI AL

 Biên độ dao động của M là: A M  A b sin

 Do vận tốc 2 điểm M, N ngược pha nhau nên áp dụng công thức ngược pha cho 2 đại lượng ta có:

FI

v v vM 60  N    N  v N  60 3 cm/s . 1 A M A N 3 2 2 Câu 38: Đáp án A

 Ban đầu: H = 90%: Đặt P  100 

OF

P2 .R  P  P 2 2 2 U cos 

 Pt  90  P  10

 Lúc sau: H cần tìm: + Công suất tải tiêu thụ tăng 20%  Pt  90.1, 2  108 . → Công suất hao phí tăng x 2 lần: P  10x 2 → Ta có phương trình:

NH

+ Giả sử công suất nơi phát tăng x lần: P  100x

ƠN

 Công suất hao phí: P 

Câu 39: Đáp án D  Khi ZC  ZC1 ta có: tan

 ZC2 

 Z L  ZC   ZL  ZC1  R  ZCI  ZL  R . 4 R

25 ZC1 thì điện áp hiệu dụng hai bản tụ đạt giá trị cực đại 4

KÈ M

 ZC  ZC2 

QU

Y

108  x  8, 77  P  877  H  .100%  12, 2%  L   887 100x  108  10x 2   .  x  1, 23  P  123  H  108 .100%  87,8%  123

R 2  Z2L R 2  Z2L  6, 25  ZL  R   ZL ZL

 Đặt ZL  1  6, 25. 1  R  

Y

 cos  

R 2  12  R  0, 75  ZC2  1,5625 . 1

0, 75

0, 75  1,5625  1

2

 0,8 .

DẠ

2

Câu 40: Đáp án C  Ta có:

5T T T    li độ dao động ở 2 thời điểm này vuông pha nhau 12 6 4

Trang 12


1 1 1  x12  x 22  A 2  kx12  kx 22  kA 2  Wt1  Wt 2  W . 2 2 2

CI AL

 Mặt khác ta có động năng của vật ở 2 thời điểm này đều bằng nhau và bằng 3 mJ → thế năng của vật ở 2 thời điểm này cũng như nhau W W  Wd1  Wd 2   W  6 mJ . 2 2

+ t 3 có động năng cực tiểu  t 3 

FI

T T T  t1   t1  . 6 8 24 T T 7T   . 6 8 24

+ t 4 có động năng = ¼ cơ năng  x 4   + t 6 có động năng cực đại  t 6  t1 

A 3 T 3T  t 4  t3   2 12 8

T 13T  . 2 24 A T 5T  t7  t6   . 2 12 8

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

+ t 7 có động năng = ¾ cơ năng  x  

OF

+ t1 có động năng cực đại 

ƠN

 Wt1  Wt 2 

Trang 13


ĐỀ THI SỐ 04

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2

2

FI

2 2  1   1  2 2 2 A. Z  R    . B. Z  R    . C. Z  R   C  . D. Z  R   C  .  C   C  2

Chu kỳ dao động của vật là B. 4 s.

C. 1 s.

D. 2 s.

ƠN

A. 0,5 s.

OF

  Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x  10 cos   t   (cm), với thời gian tính bằng giây. 4 

Câu 3. Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng

B. số bán nguyên lần bước sóng.

C. số lẻ lần bước sóng.

D. số lẻ lần nửa bước sóng.

NH

A. số nguyên lần bước sóng.

Câu 4. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua A. là phương thẳng đứng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. là phương ngang.

Y

Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i A. u trễ pha hơn i là π/4. C. u sớm pha hơn i là π/2.

QU

là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng. B. u sớm pha hơn i là π/4. D. u trễ pha hơn i là π/2.

Câu 6. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là B. tia  và tia X.

KÈ M

A. tia  và tia  .

C. tia γγ và tia  .

D. tia  , tia  và tia X.

Câu 7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) (A). Tần số góc dao động của vật là A. 20000 rad/s.

B. 2000 rad/s.

C. 1000π rad/s.

D. 100 rad/s.

Câu 8. Dùng thuyết lượng từ ánh sáng không giải thích được B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

D. quang điện ngoài.

DẠ

Y

A. hiện tượng quang – phát quang.

Câu 9. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Trang 1


D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao A. 2 cm.

B. 5 cm.

C. 7 cm.

D. 1 cm.

Câu 11. Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10-11 m là A. 4,97.10-15 J.

B. 3,975.10-15 J.

C. 45,67.10-15 J.

D. 42.10-15 J.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?

FI

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 13. Quang phổ liên tục A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

OF

B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.

CI AL

động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng

ƠN

B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

NH

Câu 14. Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

Y

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

QU

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Câu 15. Kim loại dẫn điện tốt vì

A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

KÈ M

C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. mật độ các ion tự do lớn.

Câu 16. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào A. cảm ứng từ của từ trường.

B. diện tích của khung dây dẫn.

Y

C. điện trở của khung dây dẫn.

DẠ

D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây. Câu 17. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình

  x1  A1cos t   3 

2   x2  A2 cos t   là hai dao động 3  

Trang 2


A. cùng pha.

B. lệch pha

 2

.

C. ngược pha.

D. lệch pha

 3

.

thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

FI

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

CI AL

Câu 18. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi

Câu 19. Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về B. có độ lớn cực tiểu. C. đổi chiều.

D. bằng không.

OF

A. có độ lớn cực đại.

Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

B. tăng điện áp trước khi truyền tải.

C. giảm công suất truyền tải.

D. tăng chiều dài đường dây.

ƠN

A. giảm tiết diện đường dây.

Câu 21. Khi mắc điện trở R1 = 4 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A. Tính suất điện động E A. 3 V; 2 Ω.

NH

và điện trở trong r. B. 2 V; 3 Ω.

C. 1 V; 2 Ω.

D. 2 V; 1 Ω.

Câu 22. Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50 cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ B. 8 m/s.

C. 6 m/s.

D. 9 m/s.

QU

A. 10 m/s.

Y

truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là Câu 23. Mức năng lượng của nguyên tử hiđro có biểu thức En = -13,6/n2 (eV). Khi kích thích nguyên tử hiđro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hiđro có thể phát ra là B. 9,74.10-8 m.

KÈ M

A. 1,46.10-6 m.

C. 1,22.10-7 m.

D. 4,87.10-7 m.

Câu 24. Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,545 µm.

B. 0,585 µm.

C. 0,515 µm.

D. 0,595 µm.

Y

Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn

DẠ

thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là A. 100 V.

B. 200 V.

C. 220 V.

D. 110 V. Trang 3


Câu 26. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  4sin  t    cm  và x2  4 3 cos  t  cm  . Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá

C.  

B.    .

A.   0.

 2

CI AL

trị lớn nhất khi

D.    . 2

.

Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u  200 cos100 t (V). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện

1 H. 2

B.

1

H.

C.

3

H.

D.

2

H.

OF

A.

FI

dung C = 31,8 μF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là

  Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2cos100 t  V  vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm 6 

A. 85 Ω.

B. 60 Ω.

ƠN

   thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i  2cos100 t    A  . Điện trở thuần của cuộn dây là 12   C. 120 Ω.

D. 100 Ω.

động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là A. 62,8 cm/s.

B. 57,68 cm/s.

NH

Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao C. 31,4 cm/s.

D. 28,8 cm/s.

Câu 30. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng? 3 A . 2

C.  

Y

B.  

3 A . 4

D.  

2 A . 3

QU

A.   2 A.

Câu 31. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ

KÈ M

được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là

A. 100 N/m.

B. 200 N/m.

C. 150 N/m.

D. 50 N/m.

Y

Câu 32. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng

DẠ

phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là A. 15 cm.

B. 40 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.

Trang 4


Câu 33. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của

CI AL

BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,62 mm.

B. 6,55 mm.

C. 6,88 mm.

D. 21,54 mm. 14 7

Câu 34. Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân

N đang đứng yên gây ra phản ứng:

  147 N  11 p  17 8 O. Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng

FI

các hạt nhân: mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mN14  13,9992 u; mO17 = 16,9947 u. Biết 1 u = 931,5 A. 1,345 MeV.

B. 6,145 MeV.

C. 2,214 MeV.

OF

MeV/c2. Điện năng của hạt nhân là

D. 2,075 MeV.

Câu 35. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là B. 3,6 V.

C. – 3,6 V.

ƠN

A. – 3 V.

D. 3 V.

Câu 36. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến

trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay

NH

chiều u1  U1 2cos(1t  1 )V  và u2  U 2 2cos(2t  2 )V 

người ta thu được đồ thị hình công suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2 max  x. Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau A. 106 Ω.

B. 101 Ω.

C. 112,5 Ω.

Y

đây?

D. 108 Ω.

QU

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 µm và λ2 với 0,65 µm < λ2 < 0,75 µm, thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 2/3 λ2. Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau A. 13.

KÈ M

nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ? B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên

Y

của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ

2 cm và

DẠ

đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của ∆t là A. 0,05 s.

B. 0,02 s.

C. 0,01 s.

D. 0,15 s.

Câu 39. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống Trang 5


không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây? B. 3,7 cm.

C. 3,0 cm.

D. 4,2 cm.

CI AL

A. 4,0 cm.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t   )V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt

B. 3,2.

OF

R của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? ZL

tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số A. 3,8.

C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu 3

FI

cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2 

C. 6,0.

D. 1,2.

ƠN

Đáp án 2.D

3.A

4.C

5.C

6.B

7.B

8.C

9.D

10.C

11.B

12.D

13.C

14.D

15.A

16.C

17.C

18.D

19.A

20.B

21.A

22.B

23.B

24.A

25.B

26.C

27.D

28.B

29.C

30.D

31.D

32.C

33.A

34.D

35.A

36.A

37.B

38.A

39.C

40.B

NH

1.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Y

Câu 1: Đáp án A

 1  Tổng trở đoạn mạch xoay chiều RC là: Z  R  Z  R     C  Câu 2: Đáp án D

QU

2

Chu kì dao động của vật là: T 

2 C

2

2

2 2s. 

KÈ M

Câu 3: Đáp án A

Trong giao thoa hai nguồn cùng pha, những điểm có biên độ cực đại thỏa mãn:

d 2  d1  k (k  ) Câu 4: Đáp án C

Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Y

Câu 5: Đáp án C

DẠ

Trong đoạn mạch xoay chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp hai đầu mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc

 . 2

Câu 6: Đáp án B

Trang 6


Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là các hạt không mang điện → tia Y và tia X (bản Lưu ý: + Tia α có bản chất là hạt nhân của nguyên tử He → mang điện dương. + Tia β có bản chất là dòng electron → mang điện âm. Câu 7: Đáp án B Tần số góc của mạch dao động LC:   2000 rad/s .

FI

Câu 8: Đáp án C

CI AL

chất là sóng điện từ).

hiện tượng giao thoa ánh sáng phải dùng thuyết sóng ánh sáng. Câu 9: Đáp án D

OF

Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng. Để giải thích được

Trong chân không, các bức xạ được xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần (tần số, năng lượng tăng dần) là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen.

ƠN

Câu 10: Đáp án C

Tại mọi thời điểm ta luôn có li độ dao động tổng hợp bằng tổng các li độ thành phần:

x  x1  x 2  x  3  4  7 cm .

NH

Lưu ý: Công thức A  A12  A 22  2A1A 2 cos  chỉ sử dụng để tính biên độ dao động tổng hợp. Còn đây đề hỏi li độ dao động tổng hợp, tránh nhầm lẫn. Câu 11: Đáp án B

Câu 12: Đáp án D

Y

hc 6, 625.1034.3.108   3,975.1015 J .  5.1011

QU

Năng lượng của photon là:  

Sóng cơ không truyền được trong chân không còn sóng điện từ thì truyền được trong chân không. Câu 13: Đáp án C phát.

KÈ M

Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc bản chất của nguồn Câu 14: Đáp án D

 Khi truyền từ không khí (chiết suất nhỏ) sang nước (chiết suất lớn) thì không xảy ra phản xạ toàn phần.  So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam (chiết suất nước đối với tia khúc xạ vàng nhỏ hơn nên lệch so với tia tới ít hơn).

Y

Câu 15: Đáp án A

DẠ

Kim loại dẫn điện tốt do mật độ các electron tự do trong kim loại lớn (hạt tải điện trong kim lọại là các electron tự do). Câu 16: Đáp án C Từ thông qua một khung dây kín:   NBScos  . Trang 7


 N là số vòng dây của khung.

Trong đó:

 B là cảm ứng từ (T).

CI AL

 S là diện tích mặt phẳng khung dây ( m 2 ).

  là góc hợp vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến mặt phẳng khung dây. → Từ thông không phụ thuộc điện trở khung dây dẫn. Câu 17: Đáp án C   2        rad . 3  3 

FI

Độ lệch pha 2 dao động là:  

→ Hai dao động ngược pha với nhau.

OF

Câu 18: Đáp án D

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 19: Đáp án A

Fkv

max

ƠN

Chất điểm dao động điều hòa đổi chiều tại biên → khi đó lực kéo về có độ lớn cực đại (Tại biên ta có:

 KA )

NH

Câu 20: Đáp án B

Công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php 

P2 R. U 2 cos 2 

→ Cách để giảm hao phí được sử dụng hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền đi.

Y

Câu 21: Đáp án A

Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch cho hai trường hợp ta có:

QU

E   R1  r  I1   4  r  .0,5  10  r  .0, 25  r  2   E  3 V .  E   R 2  r  I 2 Câu 22: Đáp án B

KÈ M

Do M và A dao động ngược pha với nhau nên ta có: 2d v    k2 (k  )  d   k  0,5    0,5   k  0,5  . (1)  56 (1) Do 7  v  10 m/s   2,3  k  3,5  k  3  v  8 m/s

Câu 23: Đáp án B

Y

rn n 2 r0 n2 n  Bán kính ở hai quỹ đạo:  2  4  2   2. rm m r0 m m

DẠ

 Hiệu hai mức năng lượng: E n  E m  2,55 

m  2 13, 6 13, 6 13, 6 13, 6 n  2m   2,55    2  2,55   2 2 2 n m  2m  m n  4

Trang 8


 Bước sóng nhỏ nhất nguyên tử H có thể phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng E 4 về E1 (hiệu hai mức năng lượng lớn nhất) hc 6, 625.1034.3.108  13, 6 13, 6   E 4  E1    2  2  .1, 6.1019    9, 74.108 m .   1   4

Câu 24: Đáp án A  Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện cho 2 trường hợp:

2 2  Do 1   2  v 01  v 02  v 01  2v 02  v 01  4v 02

 Trừ vế theo vế của 4 lần biểu thức (2) cho biểu thức (1) ta có:

hc hc hc hc hc 4 1 3   3A  4   3      0  0,545m .  2 1  2 1 0  2 1  0

ƠN

4

OF

FI

1  hc 2    A  2 mv 01 1  1   hc  A  1 mv 2  2  02   2 2

CI AL

Câu 25: Đáp án B

Điện áp máy biến áp lí tưởng tỉ lệ với số vòng dây nên ta có: U1 N1  (1). 100 N 2

NH

+ Ban đầu:

U1 N1  (2). U N2  n

+ Tăng n vòng dây ở cuộn thứ cấp:

U1 N1  (3). 2U N 2  n

QU

Từ (2) và (3) ta có:

N n 2U N 2  n   2  2  N 2  3n . U N2  n N2  n

KÈ M

+ Tăng 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp: Từ (1) và (4) ta có:

Y

+ Giảm n vòng dây ở cuộn thứ cấp:

U1 N1  (4) U2 N 2  3n

U2 N 2  3n N2 3n U2 6n     U2  200 V . 100 N2 100 3n

Câu 26: Đáp án C

Y

  + Đổi 2 phương trình về cùng dạng x1  4sin  t     4 cos  t     2 

DẠ

+ Hai biên độ thành phần có biên độ xác định, để biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất thì hai dao động thành phần cùng pha với nhau   

  0 . 2 2

Câu 27: Đáp án D

Trang 9


+ Dung kháng: ZC 

1  100  C

+ Tổng trở toàn mạch: Z 

CI AL

+ Công suất đoạn mạch: P  I 2 R  100  I 2 .100  I  1 A . U  100 2  . I

Ta có: Z  R 2   ZL  ZC   100 2 2

2

 1002   ZL  100   ZL  200   L  2

+ Sử dụng phương pháp số phức ta có: Z 

*

U *

120 2 2

I

 12

 6  60  60i .

* r  60  + Mặt khác Z  r  ZL .i  60  60i  r  ZL .i   .  ZL  60 

ƠN

Câu 29: Đáp án C

OF

*

FI

Câu 28: Đáp án B

2 H. 

+ Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì dao động là:

2A 4A 4A 2A 2v max      v max  31, 4 cm/s . T 2 T   2 

NH

v

Câu 30: Đáp án D

+ Vận tốc cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng ta có:

Nhìn đồ thị ta có:

2A . 3

QU

Câu 31: Đáp án D

Y

v max  3v ts  A  3f  2fA  3f   

+ Khi chiều dài lò xo là 10cm thì lực đàn hồi lò xo Fdh  0  lò xo không biến dạng

KÈ M

  0  10 cm .

+ Khi chiều dài lò xo là 14cm thì lực đàn hồi có độ lớn: Fdh  2N  k     0   2N  k 

2  50 N/m . 0,14  0,1

Câu 32: Đáp án C

Y

Đây là bài toán hai vị trí thấu kính để cho ảnh rõ nét của 1 vật trên màn (khi vật và màn cố định) ta có hệ

DẠ

d  d2 quả:  1 d 2  d1

+ Do 2 vị trí thấu kính cách nhau 30cm nên d 2  d1  30 cm (giả sử d 2  d1 )

 d1  d1  30 cm .

Trang 10


d  60 cm + Mặt khác do vật và màn cách nhau 90cm  d1  d1  90 cm   1 d1  30 cm 1 1 1    f  20 cm . f d1 d1

CI AL

+ Áp dụng công thức thấu kính:

+ Dựa vào hình vẽ ta có: sin

 20  8   và cos 2 A 2 A 2

2

ƠN

OF

FI

Câu 33: Đáp án A

NH

    20   8  2    + Do sin 2    cos    1        1  A  4 29 mm .  2   2   A  A + Tại thời điểm t1 li độ D sẽ ở biên dương. Sau khoảng thời gian 0, 4  trên đường tròn

Câu 34: Đáp án D

2  6, 66 cm . 5

QU

Y

→ Li độ của D tại thời điểm t 2 là: u D2  4 29 cos

T 2 , ứng với góc quét   5 5

   + Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có: P  PP  PO . → Từ hình vẽ ta có: PO2  PP2  P2

KÈ M

 2m O K O  2m P K P  2m  K   17K O  K P  4.7, 7 (1) + Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần

K    m   m N  c 2  K P  K O   m P  m O  c 2  K P  K O  6, 49 MeV (2).

Y

17K O  K P  30,8 K P  4, 42 MeV Từ (1) và (2) ta có hệ:   K O  2, 072 MeV K P  K O  6, 49 Câu 35: Đáp án A

DẠ

+ Chu kì dao động của mạch LC là: T  2c LC  4.107 s . + Ta có: 3.106  7,5T  7T 

T 2

Ta có q  t  và q  t  7,5T  sẽ ngược pha với nhau  q  t  7,5T   q  t   24nC . Trang 11


 u  t  7,5T  

q  t  7,5T  C

 3V .

CI AL

Câu 36: Đáp án A + Giao điểm của hai đồ thị khi P1  P2 khi đó ta đặt R = a. + Xét với đồ thị P1 ta có: Khi R = 20 và R = a thì mạch có cùng công suất P1  100W  20  a  U12 2 20a

FI

Khi R  20a thì P1 max  125 W  125 

U12 100

OF

a  80  100  20  a   125.2. 20a   a  5  L  + Xét với đồ thị P2 ta có:

U 22  U 22  22500 100

Khi R  145a thì P2 max  P2max 

U 22 22500   104, 45 W . 2 145a 2 145.80

NH

 145  a 

ƠN

Khi R = 145 và R = a thì mạch có cùng công suất P2  100 W

Câu 37: Đáp án B

+ Giao thoa 2 bức xạ: xét giữa vân sáng trung tâm và vân sáng trùng nhau đầu tiên của hai bức xạ có 6

Y

vân đỏ → vị trí trùng đầu tiên ứng với vân sáng bậc 7 của  2 .

QU

0,65 2  0,75 → ta có: k11  7 2  k1.0,56  7 2   8,125  k1  9,375  k1  9   2  0, 72m .

+ Giao thoa 3 bức xạ: 1  0,56m;  2  0, 72m;  3  0, 48m : Xét giữa vân sáng trung tâm O và vân sáng trùng nhau đầu tiên của 3 bức xạ M ta có: k11  k 2  2  k 3 3

KÈ M

k1  2 9 18 k 3  2 3 21    ;    k 2 1 7 14 k 2  3 2 14 → Vị trí vân sáng trùng nhau của 3 bức xạ ứng với k1  18; k 2  14; k 3  21 . + Số vân sáng trùng của 2 bức xạ 1 ;  2 trong khoảng giữa O và M

k1 9 → có 1 vân  k2 7

Y

+ Số vân sáng trùng của 2 bức xạ  3 ;  2 trong khoảng giữa O và M

DẠ

k3 3 6 9 12 15 18 → có 6 vân       k2 2 4 6 8 10 12

→ Số vân có màu đỏ (đơn sắc đỏ) trong đoạn OM là: 13  1  6  6 vân. Câu 38: Đáp án A Trang 12


  6 cm    24 cm . 4

  0, 2s . v

FI

+ Chu kì sóng là: T 

CI AL

+ Khoảng cách bụng và nút liên tiếp:

+ P, Q lần lượt cách nút N 15cm và 16cm về

OF

hai phía → P, Q sẽ nằm trên các bó sóng như hình vẽ. + Biên độ dao động của P là: 2d 2.15  4 sin  2 2 cm .  24

ƠN

A P  A b sin

+ Biên độ dao động của Q là: 2d 2.16  4 sin  2 3 cm .  24

NH

A N  A b sin

+ Đánh số thứ tự các bó, do P ở bó (1 – lẻ) và Q ở bó (4 – chẵn) → P, Q dao động ngược pha nhau. + Ở thời điểm t:

u A uP   Q  u Q t    3   Q và cũng đang đi về cân bằng ( M1 ). AP AQ 2

Câu 39: Đáp án C

 T  t   0, 05s . 2 4

QU

Sử dụng đường tròn ta có:  

Y

+ Ở thời điểm t  t : u Q t t   3 cm (M 2 ) .

Y

KÈ M

+ Mấu chốt của bài toán ta phải tìm được vị trí vật rời khỏi giá đỡ → sau đó vật sẽ dao động điều hòa.

DẠ

+ Chọn trục Ox theo phương thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí cân bằng của con lắc lò xo, có chiều dương hướng xuống.

Trang 13


(1) Chiếu   Ox : P  N  Fdh  ma

+ Khi vật m rời khỏi giá đỡ thì N  0  P  Fdh  ma  Fdh  mg  ma  0,8N . Fdh  0, 04m  4cm . k

+ Sau khi rời lò xo bắt đầu dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O mg  0, 05m  5cm) k

→ Li độ của vật tại vị trí rời giá đỡ: x    5  4   1 cm

OF

( 0 

FI

→ Độ dãn của lò xo khi đó là  

CI AL

   + Các lực tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động cùng giá đỡ là: P, N, Fdh (như hình vẽ)     + Áp dụng định luật II Niuton cho vật: P  N  Fdh  ma (1)

+ Tần số góc dao động con lắc:  

k  10 2 rad/s . m

→ Biên độ dao động của con lắc là: A 

ƠN

+ Vận tốc của vật tại vị trí rời: v 2  v 02  2as  v 2  0  2.2.0, 04  v  0, 4 m/s  40 cm/s .

v2  x 2  3cm . 2 

NH

+ Quãng đường vật m đi từ vị trí rời ( x  1 ) → vị trí lò xo dãn cực đại (  A  3 ) là:

S1  1  3  4cm .

QU

1  arcsin     3  2  0,135s . t 10 2

Y

+ Thời gian vật m đi từ vị trí rời ( x  1 ) → vị trí lò xo dãn cực đại (  A  3 ) là:

+ Quãng đường giá đỡ đi được từ vị trí rời đến khi lò xo dãn cực đại: 1 1 S2  v 0 t  at 2  40.0,135  .200.0,1352  7, 23 cm . 2 2

KÈ M

→ Khoảng cách giá đỡ và vật khi đó là: d  7, 23  4  3, 23 cm . Câu 40: Đáp án B

+ Khi C  C1 điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC đạt giá trị cực đại: ZC1 

C1 Z2  R 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại: ZC2  L 3 ZL

Y

+ Khi C  C2 

ZL  4R 2  Z2L 2

DẠ

ZL  4R 2  Z2L Z2L  R 2  3ZC1  3 . ZL 2

+ Ta có: ZC2

Để đơn giản cho việc tính toán ta đặt ZL  1 

1 R2 1  4R 2  1 R 3  R  3,19   3,19 . 1 2 ZL Trang 14


ĐỀ THI SỐ 05

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.

D. nửa bước sóng.

FI

A. một bước sóng.

A. 2L.

B.

L . 2

C. L.

D.

(rad).

2

2

B. 2 rad/s.

C. 20 rad.

L . 4

) cm. pha ban đầu của dao động là

ƠN

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + A.

OF

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là

D. 20t 

 2

rad.

NH

  Câu 4. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có phương trình x  220 2cos100 t  V  . Điện 3  áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là A. 220V.

B. 220 2V .

C. 110V.

D. 110 2V .

B. 60 Hz.

C. 220 Hz.

QU

A. 50 Hz.

Y

Câu 5. Mạng lưới điện dân dụng có tần số là

D. 0

Câu 6. Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó A. mức cường độ âm khác nhau.

B. cường độ âm khác nhau.

C. âm sắc khác nhau.

D. tần số âm khác nhau.

KÈ M

Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t    vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng A.

L

.

B. L.

C.

1 . L

D.

 L

.

Câu 8. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

Y

A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlectron dẫn. B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.

DẠ

C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.

Câu 9. So với hạt nhân

60 27

Co , hạt nhân

A. 93 prôtôn và 57 nơtron.

210 84

Po có nhiều hơn B. 57 prôtôn và 93 nơtron. Trang 1


C. 93 nuclôn và 57 nơtron.

D. 150 nuclôn và 93 prôtôn.

A. phát sóng điện từ cao tần.

B. tách sóng.

C. khuếch đại.

D. biến điệu.

Câu 11. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì

CI AL

Câu 10. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch

A. có năng lượng liên kết càng lớn.

B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.

C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.

D. hạt nhân đó càng bền vững.

FI

Câu 12. Tia tử ngoại được ứng dụng để

B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương.

C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.

D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

OF

A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.

Câu 13. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là A. rM = 4r0.

B. rM = 16r0.

C. rM = 3r0.

ƠN

Câu 14. Chọn câu sai.

D. rM = 9r0.

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

NH

C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ

A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát.

Y

B. giảm đi khi tăng khoảng cách 2 khe.

QU

C. tăng lên khi tăng khoảng cách 2 khe.

D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 16. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

KÈ M

A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 17. Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ

DẠ

Y

trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

Trang 2


A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

A. ion dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ Catốt sang Anốt. B. ion âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt. C. ion dương và các ion âm theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt. D. ion dương từ Anốt sang Catốt và các ion âm Catốt từ sang Anốt.

FI

Câu 19. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng

CI AL

Câu 18. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của các

A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

OF

B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số, cùng phương truyền.

D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. A2. Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là A.

A12  A22 .

B. A1  A2 .

C.

ƠN

Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và

A12  A22 .

D. A1 + A2.

NH

Câu 21. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 μH đến 2 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ c = 3.108 m/s; lấy π2 = 10. Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng

B. từ 6 m đến 40 m.

C. từ 4 m đến 24 m.

D. từ 6 m đến 24 m.

Y

A. từ 4 m đến 40 m.

Câu 22. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi ℓ1, s01, a1 và

QU

ℓ2, s02, a2 lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con a2 bằng a1

lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3ℓ2 = 2ℓ1, 2.s02 = 3s01. Tỉ số A. 9/4.

B. 2/3.

C. 4/9.

D. 3/2.

KÈ M

Câu 23. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,4 kg.

B. 1 kg.

C. 250 g.

D. 100 g.

Câu 24. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật

Y

A'B' cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là

DẠ

A. 60 cm.

B. 40 cm.

C. 50 cm.

D. 80 cm.

Câu 25. Cho hai bức xạ có bước sóng λ1= 300 nm và λ2 = 500 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J; c = 3.108 m/s. So với năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ λ1 thì năng lượng mỗi phôtôn của λ2 sẽ A. lớn hơn 2,48.10-19 J.

B. nhỏ hơn 2,48.10-19 J.

C. nhỏ hơn 2,65.10-19 J.

D. lớn hơn 2,65.10-19 J. Trang 3


Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 6 cm đến vị trí x = -3 cm, vật có tốc độ trung bình B. 48 cm/s.

C. 18 cm/s.

D. 72 cm/s.

CI AL

A. 54 cm/s.

Câu 27. Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt) (V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C 

250  F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi 3

điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị cực đại đó là 250 V. Giá trị R là B. 96 Ω.

C. 150 Ω.

D. 160 Ω.

FI

A. 192 Ω.

Câu 28. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron

OF

chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm A. 12 F.

B.

15 F. 16

C. 240 F.

D.

15 F. 256

ƠN

Câu 29. Điện năng ở trạm điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2 kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng B. 3,5 kV.

Câu 30. Hạt nhân

214 82

C. 0,7 kV.

NH

A. 1,2 kV.

D. 6,0 kV.

Pb phóng xạ β- tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu nơtron?

A. 131.

B. 83.

C. 81.

D. 133.

Câu 31. Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng

Y

phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC

QU

những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 32. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình

KÈ M

vẽ. Biên độ dao động của vật là

Y

A. 6 cm.

B. 7 cm.

C. 5 cm.

D. 6,5 cm.

DẠ

Câu 33. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80 g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây? A. 46,8 cm.

B. 46 cm.

C. 45 cm.

D. 48 cm. Trang 4


Câu 34. Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch A. 5 Ω.

B. 6 Ω.

C. 4 Ω.

D. 3 Ω.

CI AL

kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng Câu 35. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là A. 14,46 cm.

B. 5,67 cm.

C. 10,64 cm.

D. 8,75 cm.

FI

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt (V) (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất? A. 210 W.

B. 150 W.

C. 180 W.

OF

mạch là 120 W khi tần số bằng f2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 D. 250 W.

Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số

ƠN

không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1 + L2 = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như

QU

Y

NH

hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,57 H.

B. 0,98 H.

C. 1,45 H.

D. 0,64 H.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng

KÈ M

từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,7 mm.

B. 6,3 mm.

C. 5,5 mm.

D. 5,9 mm.

Câu 39. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao

Y

động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng

DẠ

và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12.

B. 0,41.

C. 0,21.

D. 0,14.

Trang 5


Câu 40. Một chất phóng xạ

214 82

Pb chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất.

Sau thời gian t ngày thì số proton có trong mẫu phóng xạ còn lại là N1. Tiếp sau đó t ngày thì số nơtron A. 140 ngày.

B. 130 ngày.

C. 120 ngày.

D. 110 ngày.

Đáp án 2.B

3.A

4.A

5.A

6.C

7.B

8.A

11.A

12.D

13.D

14.B

15.B

16.C

17.D

21.D

22.A

23.D

24.A

25.C

26.A

31.A

32.C

33.A

34.C

35.B

36.A

10.B

18.D

19.D

20.B

27.B

28.D

29.B

30.A

37.C

38.D

39.A

40.D

OF

ƠN

Câu 1: Đáp án D

9.B

FI

1.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

CI AL

có trong mẫu phóng xạ còn lại là N2, biết N1 = 1,158.N2. Giá trị của t gần đúng bằng

Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là một nửa bước sóng. Câu 2: Đáp án B

→ Biên độ dao động của vật là A 

NH

Chiều dài quỹ đạo vật dao động điều hòa là L = 2A L . 2

Câu 4: Đáp án A

 . 2

QU

Pha ban đầu của dao động là: 0 

Y

Câu 3: Đáp án A

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U  Câu 5: Đáp án A

U0  220 V . 2

KÈ M

Mạng điện dân dụng nước ta có tần số 50 Hz. Câu 6: Đáp án C

Để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ phát ra người ta dùng đặc trưng sinh lý là âm sắc. Câu 7: Đáp án B

Cảm kháng cuộn dây được xác định bằng công thức: ZL  L .

Y

Câu 8: Đáp án A

DẠ

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng khi chiếu ánh sáng vào chất bán dẫn làm các electron liên kết trong chất bán dẫn bứt ra trở thành các electron dẫn. Câu 9: Đáp án B  Hạt Po nhiều hơn Co số proton là: 84 – 27 = 57.  Hạt Po nhiều hơn Co số notron là: (210 – 84) – (60 – 27) = 93. Trang 6


Câu 10: Đáp án B Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch tách sóng.

CI AL

Câu 11: Đáp án A Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn. Câu 12: Đáp án D

 Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất nên được ứng dụng để tìm vết nứt ở bề mặt các vật.

FI

 Tìm khuyết tật bên trong vật đúc, chụp điện, chẩn đoán gãy xương, kiểm tra hành lý đều phải dùng tia X Câu 13: Đáp án D Quỹ đạo M là quỹ đạo thứ 3 nên có bán kính là: rM  32 r0  9r0 . Câu 14: Đáp án B

OF

do nó có tính đâm xuyên mạnh.

ƠN

Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực cưỡng bức → B sai Câu 15: Đáp án B

Áp dụng công thức tính khoảng vân trong hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng bằng khe I-âng: i 

D . a

NH

 Tăng khi tăng khoảng cách giữa màn quan sát và màn chứa 2 khe (D tăng) → A sai, D sai.

 Giảm khi tăng khoảng cách 2 khe ( a tăng) → B đúng, C sai. Câu 16: Đáp án C → A, B sai

QU

Y

 Khi chiếu từ không khí (chiết suất nhỏ) tới nới nước (chiết suất lớn) không thể xảy ra phản xạ toàn phần  So với phương tia tới thì tia vàng bị lệch ít hơn so với tia lam (do chiết suất của nước với tia vàng nhỏ hơn chiết suất của nước với tia lam) → C đúng, D sai. Câu 17: Đáp án D

KÈ M

Áp dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện: Đặt bàn tay trái sao cho lòng bàn tay hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay giữa chỉ chiều dòng điện, ngón tay cái choãi ra chỉ chiều lực từ → Lực từ trong trường hợp này nằm ngang hướng từ phải qua trái.

Câu 18: Đáp án D

Y

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển các ion dương từ Anot (+) sang Catot (  )

DẠ

và các ion âm theo chiều ngược lại. Câu 19: Đáp án D Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 20: Đáp án B

Trang 7


Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A 2 . Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là A  A1  A 2 .

CI AL

Câu 21: Đáp án D

Áp dụng công thức tính bước sóng thu được của máy chọn sóng:   2c LC ta có:  Bước sóng lớn nhất:  max  2c L max Cmax  24m  Bước sóng nhỏ nhất:  min  2c L min Cmin  6m

→ Lập tỉ số cho hai trường hợp ta có:

a 2 s 02 1 3 3 9  .  .  a1 s 01  2 2 2 4

ƠN

Câu 23: Đáp án D

OF

g Gia tốc tiếp tuyến cực đại của con lắc đơn: a max  2s 0  s 0 

FI

Câu 22: Đáp án A

Trong dao động cưỡng bức khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta có: F  0  10 

k  m  0,1kg  100g . m

Áp dụng công thức thấu kính:

NH

Câu 24: Đáp án A

1 1 1 1 1 1       d  60cm . f d d 30 60 d

Nhận xét: đây chính là trường hợp d = 2f → Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.

Y

Câu 25: Đáp án C

QU

hc  19 1    6, 625.10 J  1 Năng lượng photon của hai bức xạ    hc  3,975.1019 J  2  2

KÈ M

→ Năng lượng photon thứ hai nhỏ hơn năng lượng photon thứ nhất một lượng là:

  1   2  2, 65.1019 J . Câu 26: Đáp án A

Sử dụng đường tròn ta biểu diễn được M1 và M 2 lần lượt là vị trí cuối.

Y

chất điểm chuyển động tròn đều tương ứng với 2 trạng thái đầu và

DẠ

Góc quét từ M1 đến M 2 là:   + Khoảng thời gian: t 

2 3

 T 1 T   s. 2 3 6

+ Quãng đường vật đi được là: S  6  3  9cm . Trang 8


S 9   54 cm/s . t 1 6

CI AL

→ Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian trên là: v 

Câu 27: Đáp án B + Dung kháng ZC 

1  120  C

+ L thay đổi để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại → mạch xảy ra cộng hưởng. U C max 25 U U 200  A  I max   R   96  . 25 ZC 12 Zmin R 12

+ Lực tĩnh điện Fn  k

OF

Câu 28: Đáp án D

FI

 I max 

e2 e2 1  k  Fn  4 2 4 2 rn n r0 n

Nên ta có: F . 44

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo L (n = 2) là: F2 

F . 24

NH

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo N (n = 4) là F4 

ƠN

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo K (n = 1) là F.

Khi e chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện đã tăng thêm:

Y

F F 15  4  F. 4 2 4 256

Câu 29: Đáp án B

QU

+ Ban đầu H1  85%  P1  1  0,85  P  0,15P . + Lúc sau H 2  95%  P2  1  0,95  P  0, 05P .

P1 U 22 U 22 P2 R ta có:   3   U 2  2 3 KV . U 2 cos 2  P2 U12 22

KÈ M

Áp dụng công thức: P  Câu 30: Đáp án A

Phương trình phóng xạ:

214 82

Pb 

214 83

X  01 e 

→ Hạt nhân X có số notron là: 214  83  131 hạt. Câu 31: Đáp án A

Y

Để điểm M nằm trên đoạn BC thỏa mãn khi A lên cực đại thì M qua vị trí cân bằng

DẠ

→ M và A vuông pha với nhau. + AB  8  5  3 cm, AC  25  5  20 cm . + Gọi d là khoảng cách từ M đến A. Do M thuộc BC nên ta có 3  d  20

Trang 9


+  

2d  1 k 3 d  20   k  d        0,1  k  3,5  k  1, 2,3  2 4 2  

CI AL

→ Có 3 giá trị k thỏa mãn. Câu 32: Đáp án C Từ đồ thị ta có:

Wd1  Wt 2 

1 2 1 2 1 2 kA  kx1  kx 2  x12  x 22  A 2  A  5 cm . 2 2 2

Câu 33: Đáp án A

FI

Động năng của vật khi x1  3 bằng thế năng của vật khi x 2  4 nên ta có:

OF

   min   CB  max  48cm    56cm  max  2  + Con lắc lò xo treo thẳng đứng có   min  40cm A   max   min  8cm  2

1 g   0  0, 012m  1, 2cm 2  0

ƠN

+ Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là: f 

→ Chiều dài của lò xo tự nhiên là:  0   CB   0  46,8cm .

NH

Câu 34: Đáp án C

+ Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch: I  + Công suất tiêu thụ trên điện trở R là:

 . Rr

2 R  4   12  2 2 P  I .R  16    R  9R  R  4R  4  R  5R  4  0   R  1  .  2R  

Câu 35: Đáp án B + Bước sóng  

v  3cm . f

QU

Y

2

KÈ M

+ Xét điểm I là giao điểm của d và AB ta có:

 IA  10  7  3cm; IB  10  7  17cm . kI 

17  3  4, 67 

+ Các đường cực đại cắt d là các (H) có đỉnh nằm trong đoạn IO → k < 4,67. → Cực đại trên d gần A nhất là điểm M – giao của (H) cực đại k = 4 và d (hình vẽ).

Y

+ Do M thuộc cực đại k = 4 nên ta có:

DẠ

d 2  d1  4.3  17 2  h 2  32  h 2  12  h  4,81 cm  d1  AM  32  h 2  5, 67 cm .

Câu 36: Đáp án A + Đặt ZC1  6 . + Bảng giá trị của ZC trong các trường hợp. Trang 10


ZC1  6

f 2  2f

ZC2  3

f 3  3f

ZC3  2

+ Trong các trường hợp R, U không đổi  P  I 2 

CI AL

f1  f

1 . Z2

FI

2 P1 Z22 R 2  ZC2 5 R 2  32  2  2   R 6. 2 P2 Z1 R  ZC1 8 R 2  62

OF

P1 Z32 R 2  Z32 62  22 5      P3  216 W . P3 Z12 R 2  Z12 62  62 9 Câu 37: Đáp án C

+ Khi L  L1 và L  L 2 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị như nhau:

R 2   ZL1  ZC 

2

U.ZC R 2   ZL2  ZC 

  ZL1  ZC    ZL2  ZC   ZL1  ZL2  2ZC

+ UL 

2

U.ZL R   Z L  ZC  2

2

 UL 

U

(1)

R Z Z  2 C 1 2 ZL ZL 2

2 C

→ Từ đồ thị ta thấy U1  U .

ZL    UL  U

NH

2

2

ƠN

U.ZC

U C1  U C2 

UL 

2

 U  2 2 2 2   .ZL  R  ZC  2ZC ZL  ZL  UL 

QU

U.ZL

Y

+ Khi L  L3 và L  L 4 thì điện áp hai đầu cuộn cảm giá trị như nhau U L  1,5U

R 2   Z L  ZC 

2

KÈ M

  U 2  2 2 2  1     ZL  2ZC ZL   R  ZC   1 (*)   U L  

2 giá trị ZL3 ; ZL4 tương ứng chính là 2 nghiệm của phương trình bậc 2 (*) Áp dụng định lý Vi-ét ta có: ZL3  ZL4 

b  2a

2ZC  U  1    UL 

2

2ZC 18  ZC 5 5 9

(2)

DẠ

Y

18 ZL3  ZL4 L  L4 9 9 + Từ (1) và (2) ta có:  5  3   L3  L 4  .0,8  1, 44H . ZL1  ZL2 2 L1  L 2 5 5 Câu 38: Đáp án D + Do 0,38    0, 76 

0,38.2 0, 76.2 i  0, 76  i  1,52 mm . 1 1

Trang 11


+ Gọi vị trí điểm M trên màn là vị trí có 5 bức xạ cho vân sáng ta có:

xM x  M  4  x M  6, 08 mm . 0, 76 1,52

Để M là vị trí gần vân trung tâm nhất thì M phải thỏa mãn: x M  c.i t  c  *   c.0, 76  6, 08  c  8  c min  8  x M  6, 08 mm .

OF

FI

Câu 39: Đáp án A

CI AL

Để có 5 giá trị nguyên liên tiếp của k thỏa mãn ta có:

xM x k M 1,52 0, 76

→ M, N phải gần 2 đầu dây nhất: MN  80cm .

ƠN

+ M, N là 2 phần tử trên dây cùng dao động với biên độ 5mm xa nhau nhất

+ Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5mm là 65cm < 80cm → M, N là 2 điểm ngược pha với nhau. thuộc bó thứ 2 kể từ đầu P (như hình vẽ). + Do tính đối xứng nên ta có PN 

NH

→ 2 phần tử dao động cùng pha với biên độ 5mm xa nhau nhất trên dây sẽ giữa điểm M và P trong đó   80  65  15cm    30cm . 2

Y

+ Do tính đối xứng nên ta cũng có AM = NB

+ Do 0  AM 

QU

→ chiều dài dây: L = AM + NB + 80 = 2AM + 80.  k  80  L  95  80   95  5,33  k  6,33  k  6 (k là số bó sóng). 4 2

→ AM = 5cm → Biên độ của điểm M là:

KÈ M

10  2d   25  5  A b sin  mm .   5  A b sin    Ab  3     30  → Tỉ số tốc độ cực đại bụng sóng và tốc độ truyền sóng: v max v ts

210 2fA b   3  0,12 . f 300

Y

Nhận xét: Khi kiểm tra lại ta sẽ thấy nếu tính từ đầu A điểm M thuộc bó (1); P thuộc bó (5); N thuộc bó

DẠ

(6) nên M – N dao động ngược pha, M – P dao động cùng pha là hợp lý. Câu 40: Đáp án D + Giả sử tại thời t, số hạt Po còn lại là N → số hạt proton có trong mẫu là: N1  84N + Sau khoảng thời gian Δt số hạt nhân phóng xạ còn lại là: N  N.2

t T

Trang 12


→ Số hạt nơtron còn lại trong mẫu phóng xạ còn lại là: N 2   210  84  N  126N 84N 126.N.2

t T

 1,158  t  109,9s .

CI AL

N1 84N  1,158   1,158  N2 126N

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

+ Theo bài ta có:

Trang 13


ĐỀ THI SỐ 06

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Tia nào sau đây không mang điện? A. Tia β+.

C. Tia β–.

B. Tia α.

D. Tia γ.

Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào B. hiện tượng quang điện trong.

C. hiện tượng nhiệt điện.

D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.

FI

A. hiện tượng quang điện ngoài.

OF

Câu 3. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc.

B. biên độ và năng lượng.

C. biên độ và tốc độ.

D. li độ và tốc độ.

có bộ phận nào sau đây? A. Anten.

B. Micrô.

ƠN

Câu 4. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều C. Mạch biến điệu.

Câu 5. Trong một chùm sáng đơn sắc, các phôtôn

NH

A. có cùng tần số và năng lượng khác nhau.

D. Mạch tách sóng.

B. có cùng tần số và năng lượng bằng nhau.

C. có cùng bước sóng và năng lượng khác nhau. D. có cùng tần số nhưng vận tốc khác nhau.

Y

Câu 6. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?

QU

A. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

KÈ M

Câu 7. Chọn phát biểu đúng?

A. Trong phóng xạ hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân được bảo toàn. B. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực điện trường. C. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,... D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Y

Câu 8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong chân không tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.

DẠ

B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Trang 1


Câu 9. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f. A. 2π/f.

B. 2f.

C. 1/2πf.

D. 1/f.

CI AL

Chu kì dao động của vật là Câu 10. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 11. Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai

FI

nguồn dao động B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số, cùng phương.

OF

A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 12. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

ƠN

A. không đổi nhưng hướng thay đổi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.

C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

NH

D. và hướng không đổi. Câu 13. Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

Y

C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

QU

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 14. Khi chiếu vào một kim loại có công thoát ra A = 3,47 eV các bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,45 μm; λ2 = 0,23 μm; λ3 = 0,65 μm; λ4 = 0,2 μm thì các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. λ2, λ3, λ4.

B. cả 4 bức xạ trên.

C. λ1, λ2, λ4.

D. λ2, λ4.

KÈ M

Câu 15. Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây? I A. B  2 107 . r

B. B  2.107

I . r2

I C. B  4 .107 . r

I D. B  2.107 . r

Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng

Y

tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

DẠ

A. 2kx 2 .

B.

kx 2 . 2

C.

kx . 2

D. 2kx.

Câu 17. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. Trang 2


C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. A. 50π Hz.

B. 100π Hz.

CI AL

Câu 18. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là C. 100 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 19. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

m0 1 v / c

2

.

B. m0 1   v  c  . 2

C.

m0 1 v / c

2

D. m0 1   v  c  . 2

.

FI

A.

A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. A1  A2 .

A12  A22 .

B.

C.

A12  A22 .

OF

Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và

D. A1  A2 .

Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc

A. 0,1 s.

B. 0,5 s.

ƠN

là v  20 3 cm/s . Chu kì dao động của vật là

C. 5 s.

D. 1 s.

Câu 22. Con lắc lò xo gồm lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa A. 10 cm.

NH

có tần số góc 10 rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là B. 5 cm.

C. 4,9 cm.

D. 9,8 cm.

Câu 23. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm dây có độ tự cảm L  1 mH và một tụ điện

A. 15,8 pF  C  10,1 pF . C. 1, 01 pF  C  1,58 pF .

QU

dung của tụ phải thay đổi trong khoảng

Y

có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 4 MHz đến 5 MHz thì điện B. 1, 01 pF  C  1,58 pF . D. 1,10 pF  C  0,158 pF .

Câu 24. Trên mặt chất lỏng cho ba điểm theo thứ tự A, B, C nằm trên một phương truyền sóng sao cho 2AB = BC, phương trình sóng tại A và B lần lượt là uA = 2cos(100πt + π/6) (cm), uB = 2cos(100πt + π/12)

KÈ M

(cm). Phương trình sóng tại C là

A. uC = 2cos(100πt + π/6) (cm).

B. uC = 2cos(100πt + π/12) (cm).

C. uC = 2cos(100πt - π/12) (cm).

D. uC = 2cos(100πt + 5π/24) (cm).

Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µm. Xét hai điểm M và N (ở hai phía đối với

Y

trung tâm O) có ON = 2,6 mm và OM = 6,2 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?

DẠ

A. 20.

B. 9.

C. 18.

D. 17.

Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L 

1

H một điện áp

xoay chiều u  200 2cos100 t   / 3V  . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là Trang 3


B. i  2 2 cos 100 t   /6 A 

C. i  2 cos 100 t  5 /6 A  .

D. i  2 2 cos 100 t   /3 A  .

CI AL

A. i  2 cos 100 t   /3 A  .

Câu 27. Lần lượt mắc điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ dòng điện cực đại qua các phần tử tương ứng là I01 và I02. Dòng cuộn cảm L và tụ điện C nối trên mắc thành mạch dao động LC mạch thực hiện dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại là Uo. Khi đó cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I 01  I 02 . 2

B. I  I 01.I 02 .

D. I 

C. I  2 I 01.I 02 .

I 01.I 02 . 2

FI

A. I 

OF

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ

B. 30 Ω.

C. 15,7 Ω.

NH

A. 31 Ω.

ƠN

là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là

D. 15 Ω.

Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41

Y

μm ≤ λ ≤ 0,62 μm. Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? B. 0,42 μm.

QU

A. 0,52 μm.

C. 0,45 μm.

D. 0,61 μm.

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một đường không dao động. Vận tốc truyền

KÈ M

sóng trên mặt nước là A. 48 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 21,5 cm/s.

D. 25 cm/s.

Câu 31. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài của nó thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là

Y

A. 36 cm.

B. 48 cm.

C. 108 cm.

D. 72 cm.

DẠ

Câu 32. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđro, nếu nguyên tử ở trạng thái dừng thứ m thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là F1; khi ở trạng thái dừng thứ n thì lực tương tác tĩnh điện là F2 (với m, n và có giá trị từ 6 trở xuống). Biết F2 = 0,1296.F1 và r0 là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo m sang quỹ đạo n thì bán kính quỹ đạo A. giảm 16r0.

B. tăng 16r0.

C. Giảm 21r0 .

D. tăng 21r0. Trang 4


Câu 33. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên dưới. Hai phần tử tại M và Q dao động lệch

A. π.

B. π/3.

FI

CI AL

pha nhau

C. π/4.

D. 2π.

OF

Câu 34. Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 7500 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu 235U

phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023. Coi

ƠN

suất 30% và trung bình mỗi hạt

khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 1 kg 235U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 ngày.

B. 21,7 ngày.

C. 27,5 ngày.

D. 34 ngày.

NH

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C (UC) và bình phương hệ số công suất (cos2φ) của

KÈ M

QU

Y

đoạn mạch theo giá trị tần số f. Giá trị f1 để UC đạt giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25,75 Hz.

B. 42,35 Hz.

C. 35,88 Hz.

D. 69,66 Hz.

Câu 36. Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và

Y

Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và

DẠ

bằng 5 cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là A.

13 . 12

B.

5 . 4

C.

8 . 7

D.

12 . 11

Trang 5


Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t V  ( U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, trong đó hệ số tự cảm L thay đổi được. 0,1

(H) hoặc L2  L0 

cùng một cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. Khi L3  L0 

0, 25

103 C. 3

(H) thì cho

D.

104

FI

103 B. 2

(H) thì công suất tiêu thụ của

mạch bằng 0,5 lần công suất cực đại. Điện dung của tụ có giá trị bằng 103 A. 9

0, 6

CI AL

Khi L = L0 (H) thì điện áp hai đầu cuộn cực đại. Khi L1  L0 

OF

Câu 38. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 10-6 C. Ban đầu kéo vật nhỏ sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 60 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Khi vật chuyển động chậm dần theo chiều dương và có li độ góc bằng 30, thì đột ngột một điện trường đều trong không gian chứa con lắc với vectơ

ƠN

cường độ điện trường song song với mặt phẳng con lắc đang dao động, có phương nằm ngang, hướng theo chiều dương và có độ lớn 105 V/m. Sau đó con lắc dao động điều hòa với tốc độ cực đại gần với giá trị nào sau đây nhất? B. 0,39 m/s.

C. 0,32 m/s.

NH

A. 0,44 m/s.

D. 1,03 m/s.

Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch điện áp AB gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R, đoạn MN là cuộn dây thuần cảm L, đoạn NB là một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế 1 và AM, vôn kế 2 vào NB. Điều chỉnh điện dung C của tụ thì

Y

nhận thấy ở cùng thời điểm số chỉ của vốn kế 1 cực đại thì số chỉ của vốn kế 1 gấp đôi số chỉ của vốn kế

QU

2. Khi số chỉ của vốn kế 2 cực đại và có giá trị U2max = 200 V thì số chỉ của vốn kế 1 là bao nhiêu? A. 50 V.

B. 80 V.

C. 100 V.

D. 120 V.

Câu 40. Tại thời điểm đầu tiên t  0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2 cm và 4 cm. Biết

t

KÈ M

tốc độ truyền sóng trên dây là 24  cm/s  , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm 3 s, ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị 16

nào nhất trong các giá trị sau đây? B. 3,5 cm.

C. 3 cm.

D. 2,5 cm.

DẠ

Y

A. 2 cm.

Trang 6


Đáp án 2.B

3.B

4.A

5.B

6.C

7.D

8.B

9.D

10.A

11.D

12.C

13.C

14.D

15.D

16.B

17.B

18.D

19.A

20.A

21.D

22.A

23.B

24.C

25.C

26.B

27.B

28.B

29.C

30.A

31.D

32.B

33.A

34.A

35.C

36.A

37.D

38.C

39.B

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

FI

Tia α mang điện tích dương (hạt nhân 4He)

CI AL

1.D

Tia β– mang điện âm, β+ mang điện dương

OF

Tia γ có bản chất sóng điện từ không mang điện. Câu 2: Đáp án B

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 3: Đáp án B

ƠN

Dao động tắt dần có năng lượng và biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 4: Đáp án A

Máy phát và thu thanh đều có Anten phát và Anten thu.

NH

Câu 5: Đáp án B

Các photon có cùng tần số thì có cùng năng lượng   hf  Câu 6: Đáp án C

hc

QU

Câu 7: Đáp án D

Y

Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau. Phóng xạ hạt nhân là một dang phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 8: Đáp án B

Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật"trên bề mặt" các vật đúc bằng kim loại => C sai.

KÈ M

Tia tử ngoại có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Câu 9: Đáp án D

Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tác dụng T = 1/f. Câu 10: Đáp án A

 2

so với dòng điện.

Y

Đoạn mạch chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ trễ pha Câu 11: Đáp án D

DẠ

Hai sóng giao thoa được với nhau phải là 2 sóng kết hợp: cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 12: Đáp án C F = - kx => |F| = k|x| : Độ lớn F tỉ lệ với độ lớn của x, và luôn hướng về vtcb cùng chiều với a. Trang 7


Câu 13: Đáp án C Máy biến áp là có khả năng biến đổi biên độ của điện áp mà không làm thay đổi tần số.

HD: Giới hạn quang điện: 0 

CI AL

Câu 14: Đáp án D hc  0,36  m A

Để gây ra hiện tượng quang điện thì bước sóng ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện. Câu 15: Đáp án D

Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án B Tia hồng ngoại là bước sóng điện từ không nhìn thấy được.

ƠN

Câu 18: Đáp án D

I r

OF

điểm cách dây dẫn một đoạn r, được tính bởi biểu thức B  2.107

FI

Trong không khí, cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một

Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là 50 Hz. Câu 19: Đáp án A

NH

Câu 20: Đáp án A

Hai dao động ngược pha nên biên độ tổng hợp bằng hiệu độ lớn 2 biên độ. Câu 21: Đáp án D v2

2

   2  T  1s

QU

Ta có A2  x 2 

Câu 22: Đáp án A  

g

2

 0,1m  10cm

Câu 23: Đáp án B 1 2 LC

1  1, 01 pF  C  1,58 pF 4 f 2 L

KÈ M

f 

C 

Y

Biên độ là A = 20cm

2

Câu 24: Đáp án C

2 AB  BC   BC  2 AB 

6

 4 k

Y

   12  6  4      12 6 12

DẠ

 0C

Câu 25: Đáp án C Khoảng vân i 

D a

 0,5mm

Trang 8


 5, 2  k  12, 4 Nên giữa M, N có 18 vân sáng

CI AL

Câu 26: Đáp án B Phức hóa i

u 200 260  Z 100i

FI

   i  2 2 cos 100t   6 

OF

+ Chuyển máy tính sang số phức Mode → 2 + Nhập số liệu

ƠN

+ Xuất kết quả: Shift → 2 → 3 → =

NH

Câu 27: Đáp án B

1 2 1 C LI 0  CU 02  I 02  U 02 . (2) 2 2 L

QU

Mạch LC:

Y

U0   I 01  Z U 02 C  L HD: Ta có   I 01.I 02   U 02 . (1) Z L .Z C L I  U0 02  ZC

Từ (1) và (2), suy ra I 0  I 01.I 02 . Câu 28: Đáp án B

Ta có tan  

KÈ M

  60 + Từ hình vẽ ta thu được:  L  0,3 ZL L 0,3.173, 2   tan 60   R  30  R R R

Câu 29: Đáp án C

Y

x M a 1,1.102.0,5.103 11 D    m + Vị trí cho vân sáng trên màn x M  k a kD k.1,5 3k

DẠ

Với khoảng giá trị của bước sóng 0, 41m    0, 62 m , kết hợp với chức năng Mode → 7 trên Caiso ta tìm được bước sóng ngắn nhất  min  0, 4583 m . Câu 30: Đáp án A

Trang 9


+ M là một cực đại giao thoa, giữa M và trung trực còn một đường không dao động  M là cực đại ứng với k  1

CI AL

v  v   d 2  d1  f  48cm / s . f

OF

FI

Ta có d 2  d1 

Câu 31: Đáp án D + Chu kì dao động của con lắc:

NH

Câu 32: Đáp án B

F2 m 4 m 3  4 = 0,1296   n 5 F1 n

QU

F e2 , mà rn = n2.r0  Fn  40 2 n ro

Y

HD: Lực tương tác tĩnh điện Fo  k

ƠN

 t l  2 T1  30 g l  90 9     l  72 cm  l 4  t l  90 T   2  2  20 g 

Do m, n là các số nguyên và nhỏ hơn 6 nên m = 3, n = 5 Càng ra xa bán kính càng tăng nên khi chuyển từ quỹ đạo m = 3 sang quỹ đạo n = 5 thì bán kính tăng: rn  rm   52  32  r0  16r0 .

KÈ M

Câu 33: Đáp án A

+ Từ đồ thị ta xác định được   6 độ chia và x MN  3 độ chia → Độ lệch pha  

2x MN   rad 

Câu 34: Đáp án A

Y

HD: 1 kg 235U tỏa ra:

1000 .6, 023.1023.200  5,126.1026 MeV = 8,2.1013 J 235

DẠ

Năng lượng cho động cơ hoạt động có ích là 30% .8, 2.1013  2, 46.1013 J Thời gian để sử dụng hết năng lượng này là t 

E 2, 46.1013   3280000 s  38 ngày. P 7500.103

Chọn A. Trang 10


Câu 35: Đáp án C U f  1  C   fR 

4

 7 U  C  0, 72 . 6 R

CI AL

+ Từ đồ thị, ta có U C max 

Mặt khác f R  50 Hz  f C  35,88 Hz Câu 36: Đáp án A

bước sóng.

  32 cm    16 cm 2

Y

NH

ƠN

→ Trường hợp M, N, P và Q là các bụng sóng  AB  4

2 A , cách nhau một phần tám 2

OF

bụng sóng cách nhau nửa bước song và các điểm dao động với biên độ

FI

Với M, N, P, Q là các điểm cách đều nhau và dao động với vùng biên độ → Các điểm này chỉ có thể là

+ M, Q thuộc hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút sóng nên dao động ngược pha nhau

QU

 MQ min tương ứng với M và Q cùng đi qua vị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau, MQ max tương ứng với M ở biên dương và Q ở biên âm

MQ max 242  102 13   MQ min 24 12

KÈ M

Ta có tỉ số

Câu 37: Đáp án D

HD:   100  Z L1  Z L 0  10; Z L 2  Z L 0  60; Z L 3  Z L 0  25 L thay đổi:

Y

+) Để điện áp 2 đầu cuộn dây cực đại: Z L 0

DẠ

+) Để I1  I 2  CH  Z C 

Z L1  Z L 2 2

Z C2  R 2 R2 (1)   ZC  ZC ZC

 Z L 0  25 (2)

+) Z L 3  Z L 0  25 > ZC :mạch có tính cảm kháng P  Pmax cos 2   0,5 Pmax  cos  

Z  ZC 1  tan   1  L 3  Z L 0  25  Z C  R (3) R 2

Trang 11


R2 104 2 (1) + (2) suy ra: Z C  Z C   25  R  25Z C  Z C  100  C  F. ZC  Câu 38: Đáp án C HD: Khi đặt trong điện trường: +) VTCB mới O’ hợp với phương thẳng đứng góc:

qE  0,1    5, 710 và hướng theo chiều dương, cùng chiều điện trường. mg 2

 q E 2 +) Gia tốc trọng trường biểu kiến: g   g     101 m/s . m  

OF

2

FI

tan  

CI AL

(2) + (3) suy ra: Z L 0  Z C  25  R  Z C  25  R  50

+) Tọa độ góc 30 theo chiều dương ⇒ li độ góc so với O’ là x  2, 710 và v  v  2 g   cos x  cos A   2 g   cos x  cos A 

ƠN

 10  cos 30  cos 60   101  cos 2, 71  cos A   cos A  0,99479

+) Tốc độ cực đại sau khi đặt trong điện trường: vmax  2 g  1  cos A   0,32 m/s. Chọn C.

NH

Câu 39: Đáp án B

+ Khi C  C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại  mạch xảy ra cộng hưởng 2UZC R R  ZC  hay ZL  . R 2 2

Y

V1  2V2  U 

Và U C max 

QU

+ Khi C  C2 điện áp hai đầu tụ điện cực đại ZC 

R 2  Z2L 5  R ZL 2

U 5 R 2  Z2L  U  200V R 2

KÈ M

Điện áp hai đầu điện trở khi đó: U R 

UR

R 2   Z L  ZC 

2

U  80V 5

Câu 40: Đáp án A HD:  

v 4 1 3  3cm. Thời gian sóng truyền đến Q là  s  s sóng đã truyền đến Q. +) Phương trình f 24 6 16

dao động của O, P, Q là

DẠ

Y

  uO  A cos 16 t   2  uP  2 A sin

2 .2 cos16 t  A 3 cos16 t ; 3

uQ  2 A sin

2 .4 cos16 t  A 3 cos16 t ; 3

Trang 12


t

3 s 16

t

3 2 5 A 3 s s  s   uP   16 24 48 2

t

3 4 1 A 3 s s  s   uQ  16 24 48 2

CI AL

  uO  0

OPQ  P  OP 2  PQ 2  OQ 2 2

2

 A 3  A 3   A 3  A 3 2 2  2         4  2      4    2    2    2   2 2

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

 A  1, 63cm.

2

OF

 A 3  A 3 trùng với sợi dây khi duỗi thẳng, ta có: O  0, 0  ; P  2,   ; Q  4,  2   2  

FI

+) Chọn hệ trục tọa độ có gốc trùng với đầu O, trục tung trùng phương dao động hướng lên, trục hoành

Trang 13


ĐỀ THI SỐ 07

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Dao động cơ học đổi chiều khi B. lực tác dụng đổi chiều.

C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

D. lực tác dụng bằng không.

FI

A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

Câu 2. Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là B. bằng một bước sóng.

C. bằng 2 lần bước sóng.

D. bằng một phần tư bước sóng.

OF

A. bằng một nửa bước sóng. Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng

ƠN

của vật.

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

NH

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức. Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Y

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

QU

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 5. Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + π/6) (A). Hệ số công A. 0,5.

B. 0,71.

KÈ M

suất của đoạn mạch bằng

C. 1.

D. 0,86.

Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 8 Hz.

B. 4 Hz.

C. 2 Hz.

D. 6 Hz.

Câu 7. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=

Y

uB = 4cos(ωt) (mm). Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là

DẠ

A. 4 cm.

B. 0 cm.

C. 4 mm.

D. 8 mm.

Câu 8. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 B.

B. 0,7 dB.

C. 0,7 B.

D. 70 dB. Trang 1


Câu 9. Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai? điện áp xoay chiều.

B. Máy biến áp có thể làm giảm

C. Máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.

bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.

D. Máy biến áp là thiết

CI AL

A. Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.

Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  A1cost  1  và x2  A2 cost  2  . Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? A1 sin 2  A2 sin 1 . A1 cos 2  A2 cos 1

B. tan  

A1 cos 2  A2 cos 1 . A1 sin 2  A2 sin 1

C. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2 . A1 cos 1  A2 cos 2

D. tan  

A1 cos 1  A2 cos 2 . A1 sin 1  A2 sin 2

OF

FI

A. tan  

Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  (với U0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ

A. I 

U 0C 2

ƠN

chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là B. I  U 0C

C. I 

2U 0C 2

D. I 

U0 2C

NH

Câu 12. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4/9 C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là B. f2 = 1,5f1.

C. f2 = 2,25f1 .

Y

A. f2 = 0,75f1.

D. f2 = 2,5f1.

QU

Câu 13. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng

Y

KÈ M

0,2 µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là

DẠ

A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ. B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ. C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra. D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào.

Trang 2


Câu 14. Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là B. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối.

C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính.

D. lăng kính, ống chuẩn trực, buống tối.

Câu 15. Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanomet đến 380 nm.

B. từ 380 nm đến 760 nm.

C. từ vài nanomet đến 760 nm.

D. từ 760 nm đến vài milimet.

FI

Câu 16. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

CI AL

A. lăng kính, buống tối, ống chuẩn trực.

A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.

OF

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa. D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s.

Câu 17. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 A. 1,3373.

ƠN

μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là B. 1,3301. 17 8

D. 1,3335.

O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u

và 1,0087u. Độ hụt khối của A. 0,1294 u.

17 8

O là

NH

Câu 18. Hạt nhân

C. 1,3725.

B. 0,1532 u.

C. 0,1420 u.

D. 0,1406 u.

Câu 19. Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo A. 47,7.10-10 m.

Y

dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính B. 4,77.10-10 m.

C. 1,59.10-11 m.

D. 15,9.10-11 m.

cân bằng đến vị trí biên là A. 0,5 s.

QU

Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí B. 1 s.

C. 1,5 s.

D. 2 s.

KÈ M

Câu 21. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là

A. r2 = 1,6 cm.

B. r2 = 1,28 cm.

C. r2 = 1,28 m.

D. r2 = 1,6 m.

Câu 22. Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1, thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì

Y

dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l3 = 4l1 + 3l2 thì chu kì dao động của con lắc là

DẠ

A. 4 s.

B. 6 s.

C. 5 s.

D. 3 s.

Câu 23. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là A. 80 N/m.

B. 100 N/m.

C. 50 N/m.

D. 40 N/m. Trang 3


Câu 24. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32

CI AL

cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng A. 0,54 cm.

B. 0,83 cm.

C. 4,80 cm.

D. 1,62 cm.

Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u = U 2 cos2πft (V) (trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được). Khi tần số của

FI

điện áp bằng 60 Hz thì công suất của đoạn mạch là 156,6 W. Điều chỉnh tần số bằng 30 Hz thì công suất sau đây? A. 24,37 W.

B. 23,47 W.

C. 23,74 W.

OF

đoạn mạch là 52,2 W. Khi tần số của điện áp bằng 20 Hz thì công suất đoạn mạch gần giá trị nào nhất D. 24,73 W.

Câu 26. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở là k. Nếu từ máy biến áp

ƠN

ban đầu đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở vẫn bằng k. Nếu từ máy biến áp ban đầu đồng thời tăng y

NH

vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng bằng 0,1U. Tỷ số A. 1,5.

B. 1,8.

y là z

C. 2,5.

D. 2.

Câu 27. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s. Chọn gốc thời

QU

  A. x  4 cos   t   cm  . 3 

Y

gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  C. x  4 cos  2 t   cm  . 6 

  B. x  4 cos   t   cm  . 3    D. x  4 cos  2 t   cm  . 6 

KÈ M

Câu 28. Một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 4 cm. Đặt một điểm sáng S trên trục chính, ở bên trái thấu kính thì thu được một ảnh thật S’ của S qua thấu kính, S’ cách thấu kính 12 cm. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính sang phải một đọan 6 cm thì ảnh S’ A. dịch sang trái 1,8 cm.

B. chuyển thành ảnh ảo.

C. dịch sang phải 1,8 cm.

D. vẫn ở vị trí ban đầu.

Y

Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều

DẠ

hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T. Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?

Trang 4


B. Hình D2.

C. Hình D4.

CI AL

A. Hình D3.

D. Hình D1.

Câu 30. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là B. 3,6 V.

C. – 3,6 V.

D. 3 V.

FI

A. – 3 V.

Câu 31. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, L = 0,4/π H, C thay đổi được. Đặt vào

OF

hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + 0,5π) (V). Khi C = C0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là

B. uL  160 cos 100t   / 2 V  .

C. uL  80 2 cos 100 t   V  .

D. uL  80 2 cos 100 t   / 2 V  .

ƠN

A. uL  160 cos 100 t   V  .

Câu 32. Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình

NH

là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg.

B. 2,59 kg.

C. 1,69 kg.

D. 2,67 kg.

Câu 33. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng

Y

lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên

QU

màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng A. bậc 2 của λ1 và bậc 3 của λ2.

B. bậc 2 của λ2 và bậc 3 của λ4 .

C. bậc 3 của λ2 và bậc 3 của λ4.

D. bậc 4 của λ3 và bậc 2 của λ2 .

Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây

Y

KÈ M

tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là

DẠ

A. 2π/3.

B. 5π/6.

C. π/6.

D. π/3.

Câu 35. Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 84,8.10-11 m đi được quãng đường là S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo L sẽ đi được quãng đường là A. 4S.

B. 2S.

C. 0,5S.

D. 0,25S. Trang 5


Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB

CI AL

ghép nối tiếp. Đoạn AM gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp với một biến trở R. Đoạn MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UR ở hai đầu biến trở (đường (1)) và tổng điện áp hiệu dụng U’ = UL + UR + UC ở hai đầu mỗi phần tử L, R, C (đường (2))

FI

theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của biến trở bằng R1 thì độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB gần bằng B. 0,78 rad.

C. 0,5 rad.

D. 0,52 rad.

OF

A. 0,46 rad.

Câu 37. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai phần tử trên dây với AM = 1,5 cm và BN = 8,5 cm. Khi tạo ra sóng dừng thì quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và bề rộng của bụng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M, N xấp xỉ bằng B. 5,1 cm.

C. 1 cm.

ƠN

A. 5 cm.

D. 5,8 cm.

Câu 38. Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC.

A.

2 . 3

B.

NH

Khi L = 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số 3 . 2

C.

1 . 2

D.

UL bằng UC

2.

Y

Câu 39. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li

QU

độ tương ứng là x1, x2, x3 (trong đó x1 ngược pha với x2). Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Nếu vật chỉ thực hiện dao động x1 thì vật có năng lượng gấp đôi khi chỉ thực hiện dao động x2. Nếu vật chỉ thực hiện dao động tổng hợp x13 = x1 + x3 thì nó có năng lượng là 3 W. Nếu vật chỉ thực hiện dao động x23 =

KÈ M

x2 + x3 thì nó có năng lượng là 1 W và dao động x23 lệch pha

 2

với dao động x1. Khi thực hiện dao động

tổng hợp x = x1 + x2 + x3 thì vật có năng lượng là A. 1,7 W.

B. 2,3 W.

C. 3,2 W.

D. 2,7 W.

Câu 40. Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và

Y

tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π2 ≈ 10. Khi hai vật ở ngang

DẠ

nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn A. 5 N và hướng lên.

B. 4 N và hướng xuống.

C. 4 N và hướng lên.

D. 5 N và hướng xuống. Đáp án Trang 6


2.D

3.D

4.B

5.C

6.D

7.B

8.D

9.D

10.C

11.C

12.B

13.C

14.B

15.D

16.B

17.A

18.C

19.B

20.B

21.A

22.A

23.A

24.B

25.D

26.A

27.B

28.D

29.D

30.A

31.A

32.C

33.B

34.B

35.B

36.A

37.B

38.B

39.A

40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Dao động cơ đổi chiều tại vị trí biên, tại đó lực tác dụng cực đại

FI

Câu 2: Đáp án D

CI AL

1.A

Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng "LIÊN TẾP" trong sóng dừng là một phần tư bước sóng.

OF

Câu 3: Đáp án D Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào: -Biên độ ngoại lực. -Tần số lực cưỡng bức.

ƠN

Câu 4: Đáp án B Ta có: a   2 x Câu 5: Đáp án C

NH

Hệ số công suất cos  , trong đó  là độ lệch pha giữa u và i. cos 0  1 . Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án B

QU

I 105 L  log  log 12  7 B  70dB I0 10 Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án C

KÈ M

Câu 11: Đáp án C

U0 U I  2 Z C

Y

Câu 8: Đáp án D

Câu 12: Đáp án B

1

2 LC

 f ~

f C1 1  2  f1 C2 C

Y

Ta có: f 

DẠ

Câu 13: Đáp án C HD: Khi chiếu bức xạ vào quả đồng với bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của đồng thì xảy ra hiện tượng quang điện, electron quang điện bật ra khỏi quả đồng dẫn đến lá kim loại mất bớt điện tích và cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ. Sau đó, quả cầu bị trung hòa điện rồi lại nhiễm điện dương do e bật ra nhiều lá kim loại lại xòe rộng ra. Chọn C. Trang 7


Câu 14: Đáp án B HD: Máy quang phổ theo thứ tự gồm ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối. Chọn B.

CI AL

Câu 15: Đáp án D

Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ và nhỏ hơn bước sóng của sóng vô tuyến. Câu 16: Đáp án B Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau Câu 17: Đáp án A

0 0, 4861   1,3373  0,3635

FI

Chiết suất của nước với ánh sáng lam n 

OF

Câu 18: Đáp án C

m  8m p  17  8  mn  mO  8.1, 0073u  9.1, 0087u  16,9947u  0,1420u. Câu 19: Đáp án B

ƠN

rM  n 2 r0  32.5,3.1011  4, 77.1010 m. Câu 20: Đáp án B

Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là t  0, 25T  1s

Ta có F 

NH

Câu 21: Đáp án A

F 1  r2  r1 1  1, 6 cm 2 r F2

Câu 22: Đáp án A

+ Động năng của vật E d  Câu 24: Đáp án B

2E k 2 A  x 2   k  2 d 2  80 N / m  2 A x

d 2  d1 3 

KÈ M

+ Xét tỉ số

QU

Câu 23: Đáp án A

Y

l3  4l1  3l2  T3  4T12  3T22  4s Ta có T ~ l 

h  2,52 cm → Vậy ban đầu điểm M nằm trên cực đại thứ 3    x  3,36 cm + Dịch chuyển S2 ra xa một đoạn d , để đoạn này là nhỏ nhất thì khi đó M phải nằm trên cực tiểu thứ 4

Y

Ta có d2  d1  3,5  d2  9,8cm  d  0,83cm

DẠ

Câu 25: Đáp án D + Đặt ZC1  1

+ Bảng giá trị của trong các trường hợp .

f1  60 Hz

ZC1  1 Trang 8


f 2  30 Hz

ZC2  2

f 3  20 Hz

ZC3  3 1 Z2

CI AL

+ Trong các trường hợp R, U không đổi  P ~ I 2 ~ 2 P1 Z22 R 2  ZC2 R 2  22 1  2  2 3 2 2 R  2 P2 Z1 R  ZC1 R 1 2

P1 Z32 R 2  Z32 19     P3  24, 73W P3 Z12 R 2  Z12 3

FI

-

Câu 26: Đáp án A

2

2

2

2 2 P1  R  Z 3  19  2  P3  R  Z12  3

NH

+ Lại có :

1 2

ƠN

R  2   3  R    R  1

OF

R 2  ZC2 2   P1 156, 6 Ta có :  3 2 P2 52, 2  R  ZC12 

 P3  24, 73W

- Vậy Khi tần số của điện áp bằng 20 Hz thì công suất đoạn mạch là 24,73 W Câu 27: Đáp án B

+ Mặt khác ta có:

N1 k N2

QU

Y

+ Số vòng dây ban đầu của cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2:

N1  2x N N  2x 2x 2 k 1  1   (áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) N 2  3x N 2 N 2  3x 3x 3

 U 2  1,5U1  1,5U

KÈ M

+ Để xử lí đơn giản bài toán (liên quan đến tỉ lệ) ta đặt N1  100 vòng; N 2  150 vòng + Khi tăng đồng thời cuộn dây sơ cấp và thứ cấp y vòng hoặc giảm đồng thời z vòng thì số vòng dây cuộn thứ cấp thay đổi 1 lượng bằng 0,1U. Đến đây các em sẽ gặp khó không biết trường hợp nào điện áp thứ cấp tăng 0,1U trường hợp nào giảm 0,1U (bạn nào có tư duy tốt vẫn sẽ đánh giá được). Để đơn giản bài toán ta cứ giải hai phương trình

Y

100  a U 50 50   a   . a  0 đồng nghĩa với đây là trường hợp đồng thời giảm  z  a  150  a 1, 6U 3 3 100  a U   a  25 . a  0 đồng nghĩa với đây là trường hợp đồng thời tăng  y  a  25 150  a 1, 4U

DẠ

• •

→ Tỉ lệ

y  1,5 z

Trang 9


Câu 28: Đáp án D + Biên độ dao động A  4 cm 2   rad / s T

CI AL

+ Tần số góc:  

+ Pha ban đầu dùng đường tròn ta có gốc thời gian vật qua vị trí A theo chiều dương nên sẽ được biểu diễn bằng điểm M 0 2

trên đường tròn  0  

  Phương trình dao động của vật 3

OF

  x  4 cos  t   cm . 3 

FI

x

Áp dụng

1 1 1   d d f

Ban đầu:

1 1 1    d  6cm d 12 4

1 1 1    d   6cm  tức ảnh cách thấu kính 12 d  4

NH

Dịch chuyển thấu kính sang phải 6 cm  d  12cm 

ƠN

Câu 29: Đáp án D

6 cm hay cách vị trí ban đầu của thấu kính 12 cm tức ảnh vẫn ở vị trí cũ. Câu 30: Đáp án A

+ Công thức tính giá trị lực đàn hồi với trục tọa độ có gốc O trùng vị trí cân bằng và chiều dương hướng

Y

xuống là: Fdh  k    x 

QU

→ Đồ thị biểu diễn đúng là hình D1 (các em chỉ cần thấy hàm Fdh của theo x là đoạn thẳng có hệ số góc âm và không qua gốc là chọn được ngay) Câu 31: Đáp án A

KÈ M

+ Chu kì dao động của mạch là LC là: T  2 LC  4.107 s + Ta có: 3.106  7,5T  7T 

T 2

Ta có q  t  và q  t  7,5T  sẽ ngược pha với nhau  q  t  7,5T   q  t   24nC q  t  7,5T  C

 3V

Y

 u  t  7,5T  

Câu 32: Đáp án C

DẠ

+ Khi C  C0 công suất tiêu thụ trong mạch cực đại → mạch xảy ra cộng hưởng.  uL 

U0 120 ZL cos 100t     40 cos 100t     160 cos 100t    V R 30

Câu 33: Đáp án B Trang 10


Năng lượng mà tàu cần dùng trong một ngày

Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế các phản ứng phân hạch đã cung cấp là E0 

E 100  1,3824.1014 J 25 E0 1,3824.1014   4,32.1024 J E 200.106.1, 6.1019

Khối lượng Urani cần dùng m  A 

n A  1, 69 kg NA

FI

+ Số hạt nhân Urani đã phân hạch n 

OF

Câu 34: Đáp án B Xét các tỉ số:

 1,5

ƠN

2

 vân sáng bậc 2 của bức xạ  2 và bậc 3 của  4  2,5 3

NH

1, 08.103  720  1, 08.103  540  3 1, 08.10  432  3 1, 08.10  360

CI AL

E  Pt  3456.1013 J

Câu 35: Đáp án B

+ Xét tỉ số

QU

Câu 36: Đáp án A

Y

  12 2x MN 5 + Từ đồ thị, ta có   MN    6 x MN  5 84,8.1011  16  quỹ đạo N với n  4 5,3.1011

Quãng đường mà electron đi được trên các quỹ đạo trong cùng một khoảng thời gian sẽ tỉ lệ với tốc độ

KÈ M

của electron trên quỹ đạo đó + Mặt khác v n ~

1 n

→ Quỹ đạo L ứng với n  2  s L  2s N  2S Câu 37: Đáp án B

Y

+ Từ đường 1 ta thấy U R không thay đổi khi R thay đổi → Mạch đang xảy ra cộng hưởng

DẠ

 U L  U C và U R  U  110V

+ Khi R  R1 thì U  220V  U R  U L  U C  110  2.U L  U L  55V

Trang 11


lệch pha u AM của và i  tan AM 

ZL U L 55    0,5  AM  0, 46  rad  R U R 110

+ Biên độ của bụng sóng: A B 

    3    6 cm . 2 2

4  2 cm 2

+ AM  1,5cm  M sẽ thuộc bó thứ nhất kể từ đầu A.

2d 21,5  2 sin  2 cm  6

ƠN

• Biên độ dao động của M là: A M  A b sin

OF

+ Số bó sóng trên dây là 5  15  5

FI

Câu 38: Đáp án B

CI AL

+Tại vì mạch đang xảy ra cộng hưởng nên u AB cùng pha với I → độ lệch pha của u AM và u AB cũng là độ

+ BN  8,5cm  AN  15  8,5  6,5cm  N sẽ thuộc bó thứ 3 kể từ đầu A. 2d 26,5  A b sin  1cm  6

NH

• Biên độ dao động của N là: A N  A b sin

→ M và N thuộc 2 bó có thứ tự 1 và 2 (cùng lẻ) → 2 điểm dao động cùng pha với nhau. + Khoảng cách của 2 điểm theo phương dao động là:

QU

 u max  A M  A N  1cm

Y

u  u M  u N  A M cos  t     A N cos  t      A M  A N  cos  t   

+ Khoảng cách theo phương truyền sóng của hai điểm M N là 6,5  1,5  5cm → Khoảng cách lớn nhất của hai điểm M và N trong quá trình dao động được tính theo công thức Pitago

KÈ M

do phương dao động vuông góc phương truyền sóng: d max  52  u 2max  52  12  5,1cm Câu 39: Đáp án A

Ứng với L  L0  ZL  ZL0 , ta chuẩn hóa ZL0  1 + Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên tụ, thỏa mãn:

ZL1  ZL2  2ZC  1  3  2ZC  ZC  2

Y

+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thỏa mãn:

DẠ

1 1 2 1 1 2       ZL max  3 , với ZL max là cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộc ZL3 ZL4 ZL max 2 6 ZL max

cảm cực đại.

Trang 12


R 2  ZC2 R 2  22 3  R2  2 ZC 2 ZL3

U + Ta có tỉ số L  UC

2 2

R 2   ZL3  ZC   ZC

2   2  2 3  2 2

R 2   ZL1  ZC 

2

2  1  2 

CI AL

 ZL max 

2

2

Câu 40: Đáp án B

FI

+ Ý tưởng của bài toán kết hợp tổng hợp dao động với cơ năng, khai thác triệt để W tỉ lệ với A 2

2

A  1 W A 1 + 23   23    23  . Đặt A 23  x  A13  x 3 W13  A13  3 A13 3

2

 x2  1 2

2 + x123  x1  x 23  A123  A12  A 223  A123  2, 217

2

 x  1, 707

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

2

A  W + 123   123   1, 69  W123  1, 69W W23  A 23 

ƠN

Từ giản đồ ta có phương trình x 3

OF

W A  A + 1   1   1  2 . Do chỉ khai thác về tỉ lệ nên để đơn giản bài toán ta đặt A 2  1  A1  2 . W2  A 2  A2

Trang 13


Wwd wĐỀ THI SỐ 08

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Hệ thức nào sau đây đúng? 1 2

k . m

B. f 

1 2

g . l

C. f  2

k . m

D. f 

1 2

m . k

FI

A. f 

0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 10 cm.

B. 14 cm.

C. 2 cm.

OF

Câu 2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 6cos10πt (cm) và x2 = 8cos(10πt + D. 7 cm.

Câu 3. Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị điện tích đặt vuông A. biên độ của âm.

ƠN

góc với phương truyền âm gọi là B. độ to của âm.

C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.

Câu 4. Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất A. 2 cm.

NH

trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau B. 3 cm.

C. 4 cm.

D. 1 cm.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ lan truyền trong không gian.

Y

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

QU

C. Sóng điện từ là sóng dọc hoặc sóng ngang.

D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

Câu 6. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.

KÈ M

Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là A. I 0  U 0

L . C

B. I 0 

1 U0

L . C

C. U 0  I 0

L . C

D. U 0  I 0

2C . L

Câu 7. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì

Y

cường độ dòng điện trong mạch B. sớm pha π/4.

C. sớm pha π/2.

D. trễ pha π/4.

DẠ

A. trễ pha π/2.

Câu 8. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Trang 1


D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 9. Công thoát electron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là B. 0,757 μm.

C. 0,296 μm.

D. 0,518 μm.

Câu 10. Hạt nhân càng bền vững khi có

CI AL

A. 2,958 μm. A. số proton càng nhỏ.

B. số proton càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 10 4

Be là 10,0113u; khối lượng của notron là mn =

1,0086 u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 u. Độ hụt khối của hạt nhân A. 0,9110 u.

B. 0,0691 u.

C. 0,0561 u.

10 4

Be là

FI

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân

D. 0,0811 u.

của dao động là A. 40 rad.

B. 20 rad.

C. 10 rad.

OF

Câu 12. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos10t (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha D. 5 rad.

ƠN

Câu 13. Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục?

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.

NH

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. Câu 14. Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,32 μm và λ3 = 0,27 μm vào một tấm kẽm có công thoát electron là A = 3,55eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? B. Cả ba bức xạ.

Y

A. Chỉ có bức xạ λ3. C. Hai bức xạ λ2 và λ3 .

D. Không có bức xạ nào trong 3 bức xạ đó.

QU

Câu 15. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp

  giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u  100cos 100 t   (V), 2 

KÈ M

  i  10cos 100 t   (A). Kết luận nào sau đây là đúng? 4  A. Hai phần tử đó là R, L.

B. Hai phần tử đó là L, C.

C. Hai phần tử đó là R, C.

D. Tổng trở của mạch là 10 2.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? Lực hạt nhân A. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực tĩnh điện.

Y

B. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.

DẠ

C. có bán kính tác dụng khoảng 10-15m. D. không phụ thuộc vào điện tích.

Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, R thay đổi được. Khi tăng R lên 2 lần thì

Trang 2


A. điện áp hai đầu điện trở R giảm lên 2 lần.

B. cường độ dòng điện hiệu dụng giảm 2 lần.

C. điện áp hai đầu điện trở R tăng lên 2 lần.

D. hệ số công suất giảm đi 2 lần.

A. đúc điện.

B. mạ điện.

C. sơn tĩnh điện.

CI AL

Câu 18. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

D. luyện nhôm.

Câu 19. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai.

A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó. B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương.

FI

C. Các đường sức không cắt nhau.

D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn. âm chuẩn là 10-12 W/m2. Cường độ âm gây ra mức đó là A. 1 W/m2.

B. 10 W/m2.

C. 100 W/m2.

OF

Câu 20. Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị 130 dB. Biết cường độ D. 0,1 W/m2.

Câu 21. Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường

ƠN

thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là: t . 6

B. t 

2t . 3

C. t 

t . 4

NH

A. t 

D. t 

t . 3

Câu 22. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi đi qua vị trí cách biên 2 cm thì vật có A. 76 N/m

B. 100 N/m

C. 50 N/m

Y

động năng bằng 0,08 J. Độ cứng của lò xo là

D. 40 N/m

QU

Câu 23. Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(5πt - 3π/4) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là A. 84,4 cm.

B. 237,6 cm.

C. 333,8 cm.

D. 234,3 cm.

Câu 24. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế

KÈ M

giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là A. 20 V/m.

B. 2 V/m.

C. 200 V/m.

D. 2000 V/m.

Câu 25. Dao động điện từ tự do trong mạch trong mạch LC có đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường

DẠ

Y

độ dòng điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức điện tích tức thời trên tụ điện là

  A. q  2 2 cos  4 .103 t    C  . 2 

c

  B. q  4 2 cos  2 .103 t    C  . 2  Trang 3


  C. q  2 2 cos  4 .106 t   nC  . 2 

  D. q  4 2 cos  4 .106 t   nC  . 2 

CI AL

Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 2 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 200 vòng.

B. 50 vòng.

C. 100 vòng.

D. 400 vòng.

Câu 27. Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng

FI

hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O (không nằm trên đường thẳng đi qua A, B) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn 10 P thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi 3

đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 34 dB.

B. 38 dB.

C. 29 dB.

OF

âm điểm phát âm có công suất

D. 27 dB.

ƠN

Câu 28. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Trên màn, vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng B. 3,6 mm.

C. 4,8 mm.

NH

A. 4,2 mm.

D. 6 mm.

Câu 29. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 5 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,02.1019.

B. 0,33.1019.

C. 1,5. 1020.

D. 1,5. 1019.

Y

Câu 30. Đồ thị bên biểu diễn sự biến đổi của dòng điện i chạy qua một ống dây theo thời gian t. Suất điện

QU

động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 là e1, từ t1 đến t2 là e2. Tỉ số

A. 2.

KÈ M

bằng

B. 0,5.

Câu 31. Lúc đầu có một mẫu Poloni

C. 0,5. 210 84

e1 e2

D. 2

Po nguyên chất phóng xạ phát ra hạt α và biến thành hạt nhân X.

Y

Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu

DẠ

vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Poloni là T = 138 ngày. Tuổi của mẫu vật là A. 151,13 ngày.

B. 93,17 ngày.

C. 95,02 ngày.

D. 123,23 ngày.

Câu 32. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, chùm ánh sáng chiếu đến 2 khe gồm 2 thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0, 7  m và 2 . Khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng Trang 4


cách từ 2 khe đến màn quan sát là 1 m. Trong khoảng L = 28 mm trên màn, người ta đếm được có 17 vân sáng trong đó có 3 vạch sáng là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Biết rằng 2 trong 3 vạch sáng trùng nhau

A. 0, 48 m.

B. 0, 64  m.

CI AL

nằm ở 2 đầu của L. Bước sóng 2 có giá trị

D. 0,56  m.

C. 0,525 m.

Câu 33. Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 20 Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu phần tử R và hai đầu phần tử C. Biết rằng 625uR2  256uC2  1600  (V2).

FI

2

Dung kháng của tụ điện là B. 33,25 Ω.

C. 34,25 Ω.

D. 25,25 Ω.

OF

A. 31,25 Ω.

Câu 34. Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ A. 1,5.

ƠN

trên màn là B. 1,25.

C. 2,5.

D. 2,25.

Câu 35. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách

NH

nhau 31 cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 2 3cm thì M có li độ A. 4 3 cm.

B. 6

C. 2

D. 2

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến

Y

trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt

QU

P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây

A. 10,1 Ω.

KÈ M

có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 9,1 Ω.

C. 7,9 Ω.

D. 11,2 Ω.

Y

Câu 37. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc

DẠ

(1) là đường liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là

Trang 5


C. 9/4.

D. 9/5.

Câu 38. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch điện xoay

OF

chiều. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là

CI AL

B. 3/2.

FI

A. 81/25.

  u AN  30 2 cos t (V) và uMB  40 2 cos  t   (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AB có giá trị 2  nhỏ nhất là B. 50 V.

C. 32 V.

ƠN

A. 16 V.

D. 24 V.

Câu 39. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiện dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp

NH

lí tưởng để duy trì điện áp hiện dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện B. 1,62.

C. 1,26.

D. 2,20.

QU

A. 1,55.

Y

trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng. Câu 40. Một vật tham gia hai dao động điều hòa điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) (cm) và x2 = A2 cos (ωt + φ2) (cm). Biết vận tốc của dao động thứ hai và li độ dao động thứ nhất tại mọi thời điểm liên hệ với nhau bởi công thức v2 = 45x1. Trong đó v có đơn vị cm/s,

KÈ M

x có đơn vị cm. Tại thời điểm t1 li độ dao động thứ hai là -2 cm thì vận tốc của dao động thứ nhất là 40 cm/s. Tại thời điểm t2 khi vận tốc dao động thứ nhất là 72 cm/s thì vận tốc dao động thứ 2 là 144 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp của vật dao động điều hòa gần giá trị nào nhất sau đây? B. 8 cm.

C. 9 cm.

D. 10 cm.

DẠ

Y

A. 7 cm.

Trang 6


Đáp án 2.A

3.D

4.C

5.C

6.C

7.A

8.A

9.C

10.D

11.B

12.B

13.D

14.C

15.C

16.A

17.B

18.C

19.B

20.B

21.A

22.B

23.D

24.

25.C

26.D

27.A

28.B

29.D

30.A

31.C

32.D

33.A

34.D

35.B

36.C

37.C

38.D

39.C

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A 1 2

k . m

FI

f 

CI AL

1.A

OF

Câu 2: Đáp án A

ƠN

Dùng giản đồ vecto:

Trên hình vẽ: ta dễ dàng tính được biên độ tổng hợp A nhờ Pythago:

NH

A  A12  A22  62  82  10  cm 

Câu 3: Đáp án D Cường độ âm I 

P 4 R 2

Y

Câu 4: Đáp án C

Có  

QU

Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau là 1 bước sóng. v  0, 04  m   4  cm  f

Câu 5: Đáp án C

KÈ M

Sóng điện từ là sóng ngang Câu 6: Đáp án C

U 0  Z L .I 0   L.I 0 

1 L .I 0  I 0 . C LC

Câu 7: Đáp án A

Y

Mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì u luôn sớm pha π/2 so với i.

DẠ

Câu 8: Đáp án A

Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại (bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé)

Câu 9: Đáp án C

Trang 7


Giới hạn quang điện: 0 

hc  295,8  mm  A

CI AL

Câu 10: Đáp án D Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn Câu 11: Đáp án B Độ hụt khối: m  Zm p   A  Z  .mn  mhn  0, 0691u Câu 12: Đáp án B

FI

Tại t=2s ta có pha dao động là 10.t  10.2  20rad Câu 13: Đáp án D

Giới hạn quang điện 0 

OF

Câu 14: Đáp án C hc  0,35 m A

ƠN

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện   0 Câu 15: Đáp án C

Ta thấy rằng dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch vậy mạch này có tính dung kháng do đó chứa R và C.

NH

Câu 16: Đáp án A

Lực hạt nhân có thể là lực hút hoặc lực đẩy, không cùng bản chất với lực tĩnh điện. Câu 17: Đáp án B

Khi xảy ra cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu mạch chính bằng điện áp hai đầu điện trở, hệ số công suất

Y

là cực đại, do vậy khi thay đổi R thì các đại lượng này không đổi. Câu 18: Đáp án C

QU

=> R tăng lên hai lần thì I giảm đi 2 lần.

Sơn tĩnh điện là ứng dụng của lực tương tác giữa các điện tích. Câu 19: Đáp án B

KÈ M

Các đường sức xuất phát từ các điện tích dương, tận cùng tại các điện tích âm → B sai. Chọn B. Câu 20: Đáp án B Ta có: L  10 log

L I  I  I 01010  10 W / m 2 I0

Câu 21: Đáp án A

Y

+ Tại thời điểm t vật ở xa M nhất tương ứng với vật đang ở biên

DẠ

dương. Sau t nhỏ nhất vật lại gần M nhất tương ứng với vị trí biên âm  t  0,5T . + Vị trí vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại ứng với vị trí M trên hình vẽ. Trang 8


Ta dễ dàng xác định được t   t 

t . 6

CI AL

Câu 22: Đáp án B Câu 23: Đáp án D Chu kì dao động của chất điểm T 

T  S  15.4A  A 2  234,3cm 4

FI

t  6s  0,1s  15T 

2  0, 4 s . 

Câu 24: Đáp án

OF

Câu 25: Đáp án C Nhìn vào đồ thị ta thấy I 0  8 2 mA

Khoảng thời gian t = 3/8 μs = 3T/4 => T=0,5 μs => ω = 4π.106 rad/s

ƠN

Thời điểm t = 0 thì i=Io => φoi = 0

i  8 2.103.cos 4 .106.t  A 

NH

  q  2 2.109.cos  4 .106.t    A  2  Câu 26: Đáp án D

E0  200 2. 2   N0  N  800 → Mỗi cuộn có 400 vòng OA = OC; OB = BC

QU

Khi đặt nguồn tại O, L A  30dB

Y

Câu 27: Đáp án A

Khi đặt nguồn tại B, L B  40dB Do đó ta có:

 AB  2OB

KÈ M

10 30B2  10  OA  OB 3 1 OA 2

Do đó L A  33,98dB .

Y

Câu 28: Đáp án B

D

DẠ

Có x  3t  3

a

 3, 6  mm 

Câu 29: Đáp án D Số photon phát ra trong 1s: n 

P  1,5.1019 (photon). hf

Trang 9


Câu 30: Đáp án A i1 2  0 e t1  2  2 . Tỉ số suất điện động tự cảm trong ống dây là: 1   i e2 L 2 0  2 4 t 2

Câu 31: Đáp án C 206

m Pb  m Po

t    206 .m 0 1  2 T  210  

m 0 .2

t T

 0, 6   t  95, 02 ngày.  Chọn C.

Câu 32: Đáp án D i1 

1 D a

FI

 Po  82 Pb

OF

210 84

CI AL

L

 3,5mm

ƠN

28  8i1  Nếu giao thoa riêng bức xạ thứ nhất sẽ quan sát thấy 9 vân sáng Khi giao thoa 2 bức xạ số vân sáng quan sát được trên màn là 17 vân trong đó có 3 vân trùng ⇒ Nếu giao thoa riêng từng loại thì số vân tổng cộng là 17+3=20 vân

 28  10i2  i2  2,8mm  2  0,56  m Câu 33: Đáp án A

NH

⇒ Nếu giao thoa riêng bức xạ thứ 2 sẽ quan sát được 20-9 = 11 vân sáng

ZC 

U0 C

 U 0R  64V u2 u 2R  C  1   4096 10000  U 0L  100V

QU

Y

Ta có: u R  u C và theo đề bài: 625u 2R  256u C2  16002   I0  ZC  31, 25  Chọn A. Ta được I0  3, 2A 

Câu 34: Đáp án D

+ Vì tính thuận nghịch của đường truyền tia sáng, do vậy nếu vị trí cách thấu kính một đoạn d cho ảnh

KÈ M

cách thấu kính một đoạn d thì nếu vật đặt cách thấu kính một đoạn d ảnh sẽ ảnh thấu kính một đoạn d. + Theo giả thuyết bài toán, ta có:

d  d  100 d  60  cm .  d  d  20 d  40

+ Với ảnh lớn ứng với d = 40 cm, d  60 cm  ảnh gấp 1,5 lần vật. Với ảnh nhỏ d = 60 cm, d  40 cm

Y

 ảnh nhỏ gấp 1,5 lần vật  ảnh lớn gấp 1,52  2, 25 lần ảnh nhỏ.

DẠ

Câu 35: Đáp án B Áp dụng tính chất với 1 điểm I bất kỳ nằm trên AB ta có:

 d1  d 2  2OI  d1  d 2  AB Trang 10


Ta có phương trình dao động tại M và N là

CI AL

AB   2OM   u M  2A cos   cos  t   1       AB   2ON   u N  2A cos   cos  t    2      

FI

 2OM  cos   u     u  6cm . Chia (1) cho (2) vế theo vế ta có M  N uN  2ON  cos     

Câu 36: Đáp án C

OF

Tại R  30 thì

+) công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại, khi đó R 2  r 2   Z L  Z C   302 (1) 2

 R  r    Z L  ZC  2

2

2 2  0,8   30  r   0,82 302  2.30.r  r 2   Z L  Z C   (2)  

ƠN

Rr

+) cos  

Thế (1) vào (2), ta có:  30  r   0,82 302  60r  302   r  8, 4. 2

NH

Câu 37: Đáp án C

+ Từ đồ thị ta thấy rằng hai dao động này vuông pha nhau (động năng của vật 1 cực đại – đang ở vị trí cân bằng, thì động năng của vật 2 cực tiểu – đang ở biên) và E1  1,5E 2 + Ta biểu diễn động năng và thế năng của các vật về cơ năng

Y

E1 cos 2 1  E 2 cos 2 2 1 E t1  E t 2  E1  E cos   2 2   E E sin    d1  E d1 E1 1  cos 1  1 1 2    2 E d  E sin   2  2  E d 2 E 2 sin 2  E d 2 E 2 1  cos 2 

QU

2

+ Kết hợp với E1  1,5E 2 và hai dao động này vuông pha (1) trở thành 2

2

KÈ M

cos 1  cos 2 1,5cos 2 1  cos 2 2   2,5cos 2 1  1  cos 2 1  0, 4 2 E d1 1,5 1  cos 1  9   . Thay kết quả trên vào (2) ta thu được tỉ số Ed 2 1  1,5cos 2 1 4

Câu 38: Đáp án D

+ Biểu diễn vectơ các điện áp

Y

Từ hình vẽ, ta có U nhỏ nhất khi U là đường cao của tam giác vuông

DẠ

 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có: 1 1 1 1 1 1  2  2  2  2  2  U min  24V . 2 U AN U MB U min 30 40 U min

Trang 11


Câu 39: Đáp án C Đường vào của máy

Đường ra của máy

U0 = 220V

ổn áp U1, I1

ổn áp U2

CI AL

Đường dây truyền tải

Theo đề bài: điện áp đầu ra của MBA luôn là 220 V  U 21  U 22  220V

+ TH1: Khi công suất tiêu thụ điện của hộ gia đình là 1,1kW  P1  U 21.I 21  I 21  5A

U 21 U I  1,1  U11  21  200  V  ; 11  1,1  I11  1,1.I 21  5,5 U11 1,1 I 21

FI

Hệ số tăng áp của MBA là 1,1 

Độ giảm thế trên đường dây truyền tải: U1  U 0  U11  20V  I11.R  R  40/11 

Hệ số tăng áp của MBA là k

ƠN

U 22 U I 220  k  U12  22   V  ; 21  k  I21  kI22  10k  A  U12 k k I 22

OF

+ TH2: Khi công suất tiêu thụ điện của hộ gia đình là 2,2W  P2  U 22 .I 22  I 22  10A

Độ giảm thế trên đường dây truyền tải: U 2  U 0  U12  I 21.R  220 

220 40  k  1, 26  10k  k 11  k  4, 78

Câu 40: Đáp án A

 2

so với x1 và v2 nhanh pha

+)  x2 ngược pha với v1 

QU

Kết hợp v1 nhanh pha

v2 A2   45 (1) x1 A1

Y

HD: Có v2  45 x1  v2 cùng pha với x1 

NH

Theo đề bài MBA chỉ hoạt động khi U1  110V  k  2  k  1, 26 .

 2

so với x2:

x2 A A 2 1  2   2  (2) v1 A1 40 A1 20 2

2

2

2

KÈ M

 v   v   72   144  +)  v1 và v2 vuông pha   1    2   1       1 (3)   A1    A2    A1    A2  Từ (1) và (2), suy ra:

A2 3  ;   30 rad/s (4) A1 2

Từ (3) và (4), suy ra: A1  4, A2  6cm +) ⇒ x1 và x2 vuông pha ⇒ Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  42  62  7, 2cm.

DẠ

Y

Chọn A.

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 09

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng: B. một phần tư bước sóng.

C. số lẻ lần bước sóng.

D. số nguyên lần nửa bước sóng.

FI

A. bước sóng

Câu 2. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 3 cos 200 t  A  B. 2 3A

C.

6A

D. 3 2A

OF

A. 2A.

  Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   cm . Biên độ dao động của vật là 3  B. 15 cm.

C. 10 cm.

ƠN

A. 2,5 cm.

D. 5 cm.

Câu 4. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ hơn lực căng của

NH

dây.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều. C. Tại vị trí biên thì gia tốc của vật có hướng vào tâm của quỹ đạo.

D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.

Y

Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   2  m / s 2  . Chiều dài của

QU

dây treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là A. 0,1 Hz.

B. 10 Hz.

C. 1 Hz.

D. 100 Hz

Câu 6. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 20 m/s.

KÈ M

A. 20 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 10 m/s.

Câu 7. Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất. 1 . 2

Y

B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng C. tổng trở của mạch lớn nhất.

DẠ

D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất.

Câu 8. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Trang 1


C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

CI AL

Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.

B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 10. So với hạt nhân

40 20

Ca , hạt nhân

56 27

Co có nhiều hơn

FI

D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.

B. 11 nơtron và 16 prôtôn.

C. 9 nơtron và 7 prôtôn.

D. 7 nơtron và 9 prôtôn.

Câu 11. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

OF

A. 16 nơtron và 11 prôtôn.

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

ƠN

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

Câu 12. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa

NH

hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là B. q2UMN.

A. qUMN.

C.

U MN . q

D.

U MN . q2

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? Từ trường đều có đường sức có dạng B. đường thẳng đồng quy tại một điểm

Y

A. đường cong

QU

C. đường thẳng ,song song, cách đều nhau.

D. đường tròn đồng tâm

Câu 14. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.

KÈ M

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.

B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.

C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.

D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

Y

Câu 15. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:

DẠ

Câu 16. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng: A. màu lam.

B. màu chàm.

C. màu đỏ.

D. màu tím.

Câu 17. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Trang 2


B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 18. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng lam, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng lam, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng lam, tia hồng ngoại.

FI

D. ánh sáng lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

CI AL

C. môi trường vật dao động.

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L mắc nối

OF

tiếp. Điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng 60 V và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/3. Điện áp cực đại hai đầu mạch là A. 120 2V .

B. 120 V.

C. 60 2V .

D. 60 3V .

ƠN

Câu 20. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.

R R  ( L) 2

2

.

B.

L R

.

C.

L

R  ( L) 2

2

.

D.

R . L

NH

  Câu 21. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos  20t   (cm). Biết vật 3  nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng B. 0,72J.

C. 2,6J.

D. 7,2J.

Y

A. 0,072J.

Câu 22. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz; công suất phát xạ bằng 10 (W). Số A. 1,31.1019(hạt).

QU

phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng B. 2,01.1020(hạt).

C. 2,01.1019(hạt).

D. 1,31.1020(hạt).

Câu 23. Sóng cơ truy ền trong môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(20t – 4x) (mm). Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại c ủa một phần tử sóng A. 0,05.

KÈ M

với tốc độ truy ền sóng trong môi trường này là B. 0,5.

C. 20.

D. 2.

Câu 24. Nếu cho một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn căng ngang theo hướng từ Tây sang Đông thì ở những điểm ngay phía dưới đường dây, hướng của véctơ cảm ứng từ do dòng điện này gây ra là

Y

A. hướng Tây.

B. hướng Nam.

C. hướng Bắc.

D. hướng Đông.

DẠ

Câu 25. Nếu cường độ âm tại một điểm tăng lên 200 lần thì mức cường độ âm tại đó A. giảm đi 2,3 lần.

B. giảm bớt 2,3 B.

C. tăng thêm 23 dB.

D. tăng lên 23 lần.

Câu 26. Đồ thị dưới đấy biểu diễn x=Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là

Trang 3


  C. x  10 cos  t   cm  2 

D. x  4 cos 10t 

CI AL

  B. x  10 cos  4t    cm  2 

FI

A. x  10 cos  8 t  cm 

tiếp. Biết R  50, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 

A.

B. 2 A.

2 A.

H và tụ điện có điện dung C 

ƠN

độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là

1

OF

Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối

C. 2 2 A.

2.104

F . Cường

D. 1 A.

Câu 28. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng

NH

xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A. 15N0/16

B. N0/32

C. 31N0/32

D. N0/16

Câu 29. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc

Y

khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở vân sáng quan sát được là A. 19

QU

cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 20 mm. Trên đoạn MN, số B. 16

C. 20

D. 18

Câu 30. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám

KÈ M

nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 loại bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 loại bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - E0/n2 ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số f1/f2 là A. 10/3

B. 27/25

C. 3/10

D. 25/27

Câu 31. Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi

Y

là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công

DẠ

suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm: A. 15 kV.

B. 5 kV.

C. 12 kV.

D. 18 kV.

Câu 32. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách

Trang 4


A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: B. 50 Hz.

C. 60 Hz.

D. 100 Hz.

CI AL

A. 40 Hz.

Câu 33. Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết R1 + R2 = 121Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là: B. 400W

C. 800W

D. 440W

FI

A. 121W

Câu 34. Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 6 cm.

B. 9 cm.

C. 12 cm.

OF

thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng 2/3 lần độ cao của vật AB và khoảng cách D. 15 cm.

Câu 35. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa

ƠN

độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos (4πt + π/3)và x2 = 4 2 cos (4πt + π/12)cm. Tính từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần thứ 2017 A. 2017/8 s

NH

tại thời điểm: B. 2017/4 s

C. 2017/2 s

D. 2017/16 s

Câu 36. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng m = 150g và mang điện tích q = 3.10-5C . Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10

Y

m/s2. Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một 3 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều 2

QU

vận tốc ban đầu có độ lớn v0 =

hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần

KÈ M

thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn E = 2.104V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ? A. 18 cm

B.

21 cm

C. 19 cm

D.

20 cm

Câu 37. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời

DẠ

Y

gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là

Trang 5


A. 122,5 V

B. 187,1 V

C. 136,6 V

D. 193,2 V

Câu 38. Tại vị trí O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất

CI AL

không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc không đổi a = 1 m/s2 từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1= 2 s thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 40 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là B. 36 dB.

C. 46 dB.

D. 44 dB.

FI

A. 24 dB.

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo

OF

thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC,

B. 200 3V

C. 100 3V

D. 150 3V

Y

A. 150 2V

NH

ƠN

UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là

QU

Câu 40. Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A  6 5 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đối khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q

KÈ M

lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng

B. vP = 48π cm/s.

C. vQ = −24π cm/s.

D. vP = −24π cm/s

DẠ

Y

A. vQ = 24π cm/s.

Trang 6


Đáp án 2.C

3.D

4.A

5.C

6.B

7.A

8.D

9.D

10.C

11.C

12.A

13.C

14.D

15.C

16.C

17.D

18.B

19.A

20.A

21.A

22.C

23.D

24.C

25.C

26.C

27.A

28.B

29.B

30.D

31.B

32.B

33.B

34.C

35.A

36.B

37.A

38.C

39.C

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

CI AL

1.D

FI

Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng

I

OF

Câu 2: Đáp án C I0  6A 2

Câu 3: Đáp án D

ƠN

Nhìn vào phương trình dao động ta thấy biên độ dao động của vật là A=5 cm Câu 4: Đáp án A ♣ T = mg (3- 2cosαo) >mg => A đúng

NH

♣ Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần nhưng không đều => B sai ♣ Tại vị trí biên thì gia tốc của vật là gia tốc tiếp tuyến => C sai ♣ Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó, khi đó động năng bằng 0 => D sai

Y

Câu 5: Đáp án C

Câu 6: Đáp án B

  2.20  40cm

QU

Tần số dao động của con lắc đơn tính theo công thức: f 

1 g .  1Hz 2 l

v  . f  40.50  2000cm / s  20m / s

KÈ M

Câu 7: Đáp án A

U R  U khi có cộng hưởng thì U R  U => đạt giá trị lớn nhất Câu 8: Đáp án D

Sóng điện từ truyền được trong chân không Câu 9: Đáp án D

Y

Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng của ánh sáng ấy càng nhỏ

DẠ

Câu 10: Đáp án C Nhiều hơn 9 notron và 7 proton Câu 11: Đáp án C Phóng xạ là một phản ứng tỏa năng lượng Câu 12: Đáp án A Trang 7


Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm M, V là A  qU MN Từ trường đều có đường sức từ là các đường thẳng song song cách đều. Câu 14: Đáp án D Hai hạt nhân có cùng độ hụt khối → năng lượng liên kết của chúng là bằng nhau.

CI AL

Câu 13: Đáp án C

Hạt nhân X có số nucleon lớn hơn số nucleon của hạt nhân Y → năng lượng liên kết riêng (đặc trưng cho Câu 15: Đáp án C

 2

so với điện tích ở tụ điện.

OF

Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch sớm pha

FI

độ bền vững của hạt nhân) của hạt nhân Y lớn hơn → hạt nhân Y bền vững hơn.

Câu 16: Đáp án C

Theo định lý Stoke về huỳnh quang, ánh sáng phát ra phải có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Nên ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ.

ƠN

Câu 17: Đáp án D

Biên độ của dao động cưỡng bức không phục thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

NH

Câu 18: Đáp án B Tần số tăng tức bước sóng giảm. Câu 19: Đáp án A pn 10.300   50 Hz 60 60

QU

pha: f 

Y

Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ quay của roto và số cặp cực trong máy phát điện xoay chiều một

Câu 20: Đáp án A

HD: Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  

R  Z

R R   L  2

2

.

KÈ M

Câu 21: Đáp án A Wd  W  Wt 

1 1 1 k  A2  x 2   m 2  A2  x 2   .0,1.202  0,12  0, 082   0, 072 J . 2 2 2

Câu 22: Đáp án C

Sô photon phát ra trong 1s của nguồn sóng trên là: P.t P.t   2, 01.1019 .  hf

Y

N

DẠ

Câu 23: Đáp án D + Bước sóng: 4x 

2x     cm .  2

Trang 8


v max A 2f .0,5    2.  v ts f . f. 2

CI AL

+ Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử sóng với tốc độ truyền sóng là:

Câu 24: Đáp án C + Áp dụng quy tắc nắm tay phải như hình vẽ ta có cảm ứng từ ở dưới sợi

FI

dây (phần nét đứt) có chiều hướng từ N  B.

Câu 25: Đáp án C

 L  L  10 log

I  200 . I

OF

+ Cường độ âm tăng gấp 200 lần 

I I I  10 log  10 log  10 log 200  23  dB  . I0 I0 I

ƠN

Câu 26: Đáp án C Từ đồ thị ta thấy: + Biên độ dao động A = 10 cm

NH

+ Chu kì dao động T = 4s  tần số góc   2/T  / 2 rad/s + Tại t = 0, vật đang ở vị trí x = 10 cm  pha ban đầu  = 0  PT dao động: x  10 cos  t / 2  cm.

U

R 2  (Z L  ZC )2

QU

Z L  100; Z C  50  I  Câu 28: Đáp án B

 2A

Y

Câu 27: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng công thức tính số hạt nhân còn lại: N  N0

t

2T

N0 N0  . 25 32

KÈ M

N0

N0

Cách giải: N 

2

t T

2

5T T

Câu 29: Đáp án B k2 i1 2   k1 i2 3

Y

 i12  3i1  3, 6mm

DẠ

xét: 20  16, 7i1  từ trung tâm tới M có 16 vân sáng 1 (k tính vân trung tâm)

20  11,1i2  từ trung tâm tới M có 11 vân sáng 2 (k tính vân trung tâm) 20  5,5i12  từ trung tâm tới M có 5 vân sáng trùng màu nhau (k tính vân trung tâm)

suy ra từ trung tâm tới M có 16+11-5=22 vân sáng (k tính vân trung tâm) Trang 9


6  5i1  từ trung tâm tới M có 5vân sáng 1 (k tính vân trung tâm) 6  3,3i2  từ trung tâm tới M có 3 vân sáng 2 (k tính vân trung tâm)

suy ra từ trung tâm tới N có 5+3-1=7 vân sáng (k tính vân trung tâm) Vật từ N tới M có 22-7+1=16 vân sáng (vì N là một vân sáng nên phải cộng 1) Câu 30: Đáp án D

FI

Số bức xạ phát ra, thỏa mãn

CI AL

6  1, 6i12  từ trung tâm tới M có 1 vân sáng trùng màu nhau (k tính vân trung tâm)

OF

N  3  n  3 N  C2n    N  10  n  5

ƠN

1 1  f 2  12 52  27   Vậy . f1  1 1  25  2 2 1 3 

Câu 31: Đáp án B

NH

RP  h1  1  H1  U 2  1 Phương pháp: Sử dụng công thức tính hiệu suất  h  1  H  RP 2  2 U 22 Cách giải: Ta có:

QU

Y

RP  2 2 h1  1  H1  U 2 1  H1  U 2  1  0,91  U 2   1           U 2  15  kV  RP h U 0, 4 10   2  1  h  1  H  2 2 2  U2 Điện áp hiệu dụng tăng thêm là U 2  U1  10  5  5  kV  . Câu 32: Đáp án B

KÈ M

HD: M là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm nên M thuộc cực đại ứng với k = 3  MB  MA  3  25  16    3  f 

Chọn B.

v

150  50 Hz. 3

Y

Câu 33: Đáp án B

U 2 R1 U2 Ta có R1 R2  ( Z L  Z C )  P  2   400W R1  ( Z L  Z C ) 2 R1  R2

DẠ

2

Câu 34: Đáp án C + Vì ảnh qua thấu kính hội tụ có độ lớn nhỏ hơn vật nên ảnh là ảnh thật

Trang 10


k

d 2  d 3

CI AL

+ d  d  50 cm + Giải hệ phương trình trên ta được d  30cm và d  20cm . +

1 1 1    f  12cm f d d

Câu 35: Đáp án A

FI

+ Khoảng cách giữa hai vật

+ Trong một chu kì có 4 lần khoảng cách giữa hai vật là 2 cm, vậy ta cần 504 chu kì để được 2016 lần

Vậy t  504T 

 2

ƠN

+ Lần cuối cùng ứng với góc quét   T 2017  s. 4 8

Câu 36: Đáp án B

2

2

v    0   5cm 

QU

Biên độ dao động của vật A   0

Y

k  20 rad /s m

mg  2,5 cm k

NH

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng  0  Tần số góc của dao động  

OF

5   d  x1  x 2  4 cos  4t   cm 12  

Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng gần nhất x  A / 2  2,5 cm (vị trí ban đầu ta cung cấp cho vật vận tốc v 0 cũng là vị trí động năng bằng 3 lần thế năng)

KÈ M

Dưới tác dụng của điện trường vị trí cân bằng sẽ lệch về phía dưới một đoạn  

qE  2cm k

2

v  Biên độ dao động mới của vật A   x      0   19 cm .  2

DẠ

Y

Câu 37: Đáp án A

+ Từ đồ thị ta xác định được. Khi k đóng (ngắn mạch C) thì u MB sớm pha hơn 60 so với u MB khi k mở. Trang 11


+ Vì U MB không đổi  Z không đổi  I không đổi.  Vậy U Rd  U Rm .

CI AL

Biểu diễn vectơ các điện áp:       + U chung nằm ngang; U R trùng với I ; U  U R  U MB . + Với U Rd  U Rm và U MBd  U MBm  các vectơ hợp thành hình thoi    60 và   120 .

U MB sin120  50 6  122,5V sin 30

Câu 38: Đáp án C Do M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất  M là chân đường

ƠN

vuông góc hạ từ O xuống PQ

FI

U

U MB U  sin120 sin 30

OF

 Áp dụng định lý hình sin trong tam giác, ta có:

 Trên đoạn PM vật chuyển động gia tốc a = 1m/s từ P sau 2s đến

Vận tốc tại M là v M  a.t1  2m / s 

Trên

đoạn

MQ

vật

chuyển

động

thẳng

đều

Y

 MQ  v M .t 2  0,5m 5 ; OP  2.2,5  5 2

2

QU

OQ  0,5.2,5 

NH

1 M  PM  at12  2m 2

I I R  1 I I  P   Q    LQ  L P  10 log Q  10 log P  10 log Q  10 log 4  6, 02dB IQ  R P  4 I0 I0 IP

KÈ M

 LQ  40  6, 02  46, 02dB . Câu 39: Đáp án C

Nhìn vào đồ thị ta có U = 150 V.

 Khi   CH  660rad / s  U L  U C  150V  U R  U 660 a 1

Y

Đặt R  ZL0  ZC0  1 . Giả sử

DẠ

1  Khi   1  U C max ta có: ZL1  ; ZC1  a . Áp dụng hệ quả khi đó: a 1 1 a 1 1 tan RL .tan     a . a    a  2  U Cm  2 1 1 2

U 1 1   a

4

 100 3 V .

Trang 12


DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI AL

Câu 40: Đáp án A

Trang 13


ĐỀ THI SỐ 10

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có

FI

hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2, …..

C. kλ với k = 0, ±1, ±2, ….

D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2, …..

OF

A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, ….

Câu 2. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu cam.

B. màu chàm.

C. màu đỏ.

D. màu vàng.

ƠN

Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. năng lượng liên kết.

B. năng lượng liên kết riêng.

C. điện tích hạt nhân.

D. khối lượng hạt nhân.

NH

Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của hai dao động này là A. A1  A2 .

B. A1  A2 .

C.

A12  A22 .

D.

A12  A22 .

Y

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng

QU

hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. trễ pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

KÈ M

D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Câu 6. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i  4 cos là

2 t  AT  0  . Đại lượng T được gọi T

A. tần số góc của dòng điện.

B. chu kì của dòng điện.

C. tần số của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

Y

Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

DẠ

A. Tần số của sóng.

B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng.

D. Bước sóng.

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = kx.

B. F = _ kx.

C. F =

1 kx2. 2

D. F = 

1 kx. 2

Trang 1


Câu 9. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 1 2 LC

.

LC . 2

B.

C. 2 LC .

D.

2 . LC

CI AL

A.

Câu 10. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

FI

C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.

OF

Câu 11. Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.

Câu 12. Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp

ƠN

F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là

A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

NH

C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn. 17 8

O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u

và 1,0087u. Độ hụt khối của

O là

B. 0,1532 u.

C. 0,1420 u.

QU

A. 0,1294 u.

17 8

Y

Câu 13. Hạt nhân

D. 0,1406 u.

Câu 14. Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. ngược hướng chuyển động.

KÈ M

Câu 15. Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là diện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức A.

I0 . Q0

VM có cùng đơn vị với biểu thức A

B. Q0 I 02 .

C.

Q0 . I0

D. I 0Q02 .

Y

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì

DẠ

dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.

R 2  Z C2 R

.

B.

R R 2  Z C2

.

C.

R 2  Z C2 . R

D.

R R  Z C2 2

.

Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo bởi các hạt Trang 2


A. nơtron.

B. photon.

C. proton.

D. electron.

Câu 18. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức A. 80 dB.

B. 50 dB.

C. 60 dB.

CI AL

cường độ âm tại điểm đó bằng

D. 70 dB.

Câu 19. Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng. sin i  n21. sin 2r

B.

sin 2i  n21. sin r

C.

sin i  n21. sin r

D.

Câu 20. Mắt cận thị khi không điều tiết có

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.

OF

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.

sin r  n21. sin i

FI

A.

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường. Câu 21. Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí 2 biên độ là 5

A. 32 J.

ƠN

biên một đoạn bằng

B. 42 J.

C. 20 J.

D. 30 J.

Câu 22. Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện

NH

trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường có giá trị 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có C. độ lớn 0,075 T, hướng xuống.

B. độ lớn 0,075 T, hướng lên.

D. độ lớn 0,06 T, hướng xuống.

Y

A. độ lớn 0,06 T, hướng lên.

QU

Câu 23. Đoạn mạch AB chỉ có một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần hoặc tụ. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1  1 A và u AB  50 3V ở thời điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời i2  3 A, u AB  50V . Điện áp cực đại có giá trị A. 40 V.

B. 100 V.

C. 50 V.

D. 150 V.

KÈ M

Câu 24. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm có A. vân tối thứ 4.

B. vân sáng bậc 5.

C. vân tối thứ 5.

D. vân sáng bậc 4.

Câu 25. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút . Nếu đầu

DẠ

bằng

Y

B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải A. 20 Hz.

B. 25 Hz.

C. 18 Hz.

D. 23 Hz.

Câu 26. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt.

B. 6.1018 hạt.

C. 6.1015 hạt.

D. 3.1020 hạt. Trang 3


Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V), ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ

CI AL

thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω2 - ω1 = 400/π (rad/s), L = 3π/4 H.

A. 150 Ω.

C. 75 2 Ω.

B. 160 Ω.

OF

FI

Điện trở R có giá trị là

D. 100 Ω.

Câu 28. Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q = 10

A. 4,5.10-7 J.

NH

ƠN

nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ.

B. 3.10-7 J.

C. - 1,5.10-7 J.

D. 1,5.10-7 J.

Câu 29. Khi mắc điện trở R1 = 4 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường và điện trở trong r. B. 2 V; 3 Ω.

QU

A. 3 V; 2 Ω.

Y

độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A. Tính suất điện động E C. 1 V; 2 Ω.

D. 2 V; 1 Ω.

Câu 30. Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng 3 lần thế năng là 0,09 s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt. Sau đó một khoảng thời gian t vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của t bằng B. 0,045 s.

C. 0,12 s.

KÈ M

A. 0,03 s.

D. 0,06 s.

Câu 31. Tính chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm t1, tỷ số giữa hạt nhân con và hạt mẹ là 7, tại thời điểm t2 sau t1 414 ngày, tỷ số đó là 63. A. 126 ngày.

B. 138 ngày.

C. 207 ngày.

D. 552 ngày.

Câu 32. Mạch dao động LC lí tưởng có chu kỳ T. Tại thời điểm t0 điện tích trên tụ bằng 0,9 μC, sau đó

Y

3T/4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 3,6π mA. Giá trị của T bằng

DẠ

A. 0,25 ms.

B. 0,50 ms.

C. 2 ms.

D. 1 ms.

Câu 33. Electron của khối khí hiđro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là 4  n  1 3n 2  n  1   . B. max  . A. max  min 2n  1 min 3n 2 2

2

 n  1 n  1 .  C. max  min 2n  1 3

4  n  1  . D. max  min 3n 2 2

Trang 4


Câu 34. Trong sự phóng xạ

234 92

230 U    90 Th tỏa ra năng lượng 14 MeV. Cho biết năng lượng liên kết

riêng của hạt α là 7,1 MeV, của hạt

234 92

U là 7,63 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt

A. 7,7 MeV.

B. 7,5 MeV.

Th xấp xỉ

CI AL

bằng

230 90

C. 8,2 MeV.

D. 7,2 MeV.

Câu 35. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50 g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện

FI

trường đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao A. 4 cm.

B. 10 cm.

C. 2 cm.

D. 5 cm.

OF

động với biên độ bằng

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ0) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, R2 = 1,5R1. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A. Đồ thị biểu diễn điện áp hai

ƠN

đầu đoạn mạch AN và MB được cho như ở hình vẽ bên. Tổng trở của toàn mạch gần giá trị nào nhất sau

B. 115 Ω.

QU

A. 130 Ω.

Y

NH

đây?

C. 100 Ω.

D. 90 Ω.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật

KÈ M

 t   D  2  cos   (m) (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0,  2 2

tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là

B. 75.

C. 76.

D. 84.

Y

A. 80.

Câu 38. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào

DẠ

hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U0cos(ω.t) thì hệ số công suất của đoạn mạch chỉ có cuộn dây là cosφd ≤ 0,5. Điều chỉnh biến trở đến giá trị Rm thì công suất tiêu thụ trên nó đạt giá trị cực đại Pm, khi đó hệ số công suất của mạch chính gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,62.

B. 0,95.

C. 0,79.

D. 0,50. Trang 5


Câu 39. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình sau: x1 = A1cos(5πt – π/3) (cm), x2 = A2cos(5πt + π/6) (cm), x3 = A3cos(5πt - 5π/6) (cm) thì dao động tổng thấy tương ứng với đó là φ = - π/6 và φ = - π/2. Tính biên độ A1. B. 2 2 cm.

A. 2 cm.

C. 2 3 cm.

D. 4 cm.

CI AL

hợp có phương trình là x = Acos(5πt + φ) (cm). Khi thay đổi để biên độ A3 = 4 cm hoặc A3 = 8 cm thì

Câu 40. Hai hệ dao động con lắc lò xo (1) và (2) giống hệt nhau cùng dao động theo phương ngang trên hai đường thẳng song song. Ban đầu đưa 2 vật đến vị trí mà 2 lò xo nén một đoạn lần lượt là A1 và A2.

FI

Biết A2 = 1,5A1. Thả nhẹ cho vật (1) dao động, đến khi vật (1) đi qua vị trí cân bằng thì thả nhẹ vật (2). Tổng cơ năng của 2 vật là 26 J. Khi động năng của vật (1) là 2 J thì động năng của vật 2 là B. 13,5 J.

C. 12 J. Đáp án

D. 10,5 J.

OF

A. 16 J. 2.B

3.B

4.A

5.C

6.B

7.A

8.B

9.C

10.C

11.B

12.C

13.C

14.B

15.A

16.D

17.B

18.A

19.C

20.D

21.A

22.D

23.B

24.C

25.A

26.C

27.A

28.D

29.A

30.B

31.B

32.B

33.C

34.A

35.C

36.D

37.B

38.C

39.C

40.B

ƠN

1.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

NH

Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B

Y

Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án C

QU

HD: hai dao động cùng pha nên biên độ tổng hợp là tổng 2 biên độ thành phần. Chọn A. HD: Mạch có cộng hưởng thì i và u hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau. Chọn C. Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án A

KÈ M

Câu 8: Đáp án B

Câu 9: Đáp án C

Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án B

Câu 12: Đáp án C

Y

Nguồn phát của quang phổ vạch thường là chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp. Do đó chiếu ánh sáng do đèn

DẠ

hơi thủy ngân ở áp suất thấp sẽ thu được các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Chọn C.

Câu 13: Đáp án C

m  8m p  17  8  mn  mO  8.1, 0073u  9.1, 0087u  16,9947u  0,1420u. Chọn C. Trang 6


Câu 14: Đáp án B I VM  0. A Q0

Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án A HD: Mức cường độ tại điểm đó là L  101og

I 104  101og 12  80 dB. . I0 10

Biểu thức đúng

OF

Câu 19: Đáp án C

FI



CI AL

Câu 15: Đáp án A

sin i  n21 sin r

Câu 20: Đáp án D

ƠN

Mắt cận khi không điều tiết có độ tụ lớn hơn mắt bình thường. Câu 21: Đáp án A Động năng của vật dao động điều hòa

NH

2 3A IA  A  1 16 16 2 2 5 5 E d  E  E t  k  A  x    E d  E  50  32 J . 2 25 25

Câu 22: Đáp án D

  + Trong quá trình làn truyền sóng điện từ thì E và B luôn cùng pha với E0 B 0,15  2,5 V/m thì B  0   0, 06 T 2,5 2,5 2,5    + Các véctơ E, B và v tạo thành một tam diện thuận.

i1 u 1 50 3   1   3  đoạn mạch không thể chứa R mà chỉ có thể chứa L hoặc C do i2 50 3 u2

KÈ M

Xét tỉ số

QU

Câu 23: Đáp án B

Y

nhau. Do vậy khi E 

vậy điện áp luôn vuông pha với dòng điện. Áp dụng công thức độc lập thời gian giữa hai đại lượng vuông pha

DẠ

Y

 Z  2  50 3  2  i  2  u  2  1    1   1   1   2 2  U 0   U 0   50 3  1 1  50   I0   U 0    1          U 0  100V . 2 2 2 2  U0  3 3  U0   i 2   u 2   3Z   50    1          1 I U U U 0 0      0   0  

Câu 24: Đáp án C Khoảng vân giao thoa i 

D 2.0,5.106   2.103 m a 0,5.103

Trang 7


Xét tỉ số

x 9   4,5  vân tối bậc 5. i 2

+) Đầu B tự do, trên dây có 6 nút: L  5

2

+) Đầu B cố định, trên dây có 6 nút: L  5

2

4 

11 v 11v  (1) 4 f 4.22

5v (2) 2. f 

11 5   f   20 Hz. 4.22 2. f 

FI

Từ (1) và (2), suy ra

CI AL

Câu 25: Đáp án A

OF

Câu 26: Đáp án C Công suất của nguồn P  nhf  n 

P 2.103   6.1015 . 34 14 hf 6, 625.10 .10

ƠN

Câu 27: Đáp án A

+ Từ đồ thị ta thấy với hai giá trị 1 và 2 cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thì 1  ZC2  ZL1 . LC

Mặc khác: I 2 

I max  5

U R 2   ZL2  ZC2 

2

+ Từ giả thuyết của bài toán

NH

12 

U 2  R 2   ZL2  ZC2   5R    5R ZL 2  ZL1

QU

Y

400 L  34 2  1    ZL2  ZL1  300  

Thay vào biểu thức trên ta tìm được R  150  . Câu 28: Đáp án D

Công lực điện trường của q trên quỹ đạo ABC a  1,5.107 J. Chọn D. 2

KÈ M

AABC  qE AC  qE

Câu 29: Đáp án A

Ta có E  I1 ( R1  r )  I 2 ( R2  r )

 0,5(4  r )  0, 25(10  r )  r  2Ω

Y

 E  0,5(4  2)  3V .

DẠ

Câu 30: Đáp án B Câu 31: Đáp án B

Trang 8


CI AL

t  1  T  N1  7  1  2 t   tT1  N  1 T  2  0,125 2 Ta có:    T  138 ngày  t1  414 t  414  1   N  T 1 2 T  0, 015625 2  1  63  t1  414   N0  2 T

Câu 32: Đáp án B

q1   i2 : cùng pha với nhau T  i1  3T  i2  q1  T 4

q1 i2 i i 2 q1 2 .0,9.106   2   2 T    0,5ms. Q0 I 0 Q0 q1 i2 3, 6 .103

OF

4

FI

Câu 33: Đáp án C

Bước sóng dài nhất phát ra khi electron chuyển từ trạng thái n về trạng thái n-1

λ E E  E1  max  max  n  λ min Emin En  En 1

1

1 n2

1 1  2 2 (n  1) n

(n  1.(n  1) 3 2n  1

NH

⇒ Chọn đáp án C

ƠN

Bước sóng ngắn nhất phát ra khi electron chuyển từ trạng thái n về trạng thái 1

Câu 34: Đáp án A

Năng lượng tỏa ra của phản ứng : E  Esau  Etrc  14  4.7,1  230. Th  234.7, 63   Th  7, 7 MeV .

Y

Câu 35: Đáp án C

HD: Thời gian tạo điện trường nhỏ nên coi như tại vtcb vật được cung cấp một vận tốc: Fd qEt 20.106.105.0, 01 t   0, 4m/s m m 0, 05

QU

v  at 

m 0, 05  0, 4  0, 02 m  2cm. k 20

KÈ M

Mặt khác: vvtcb  A  A  Vvtcb Câu 36: Đáp án D

Dùng đường tròn xử lí đồ thị ta có u AN nhanh pha hơn u MB 1 góc 105 độ 2 OQ  U 0MB .  120 V 5

Y

QP  1202  120 2

DẠ

 OH  U 0R1 

2

 2.120.120 2.cos105

OP.OQ.sin105  60 2 V  U 0LC  60 6 V PQ

U 0R1  U 0R 2  150 2  U 0  258 V  Z 

258  91, 24  2 2

Trang 9


Câu 37: Đáp án B Điều kiện để hai hệ vân trùng nhau: k1  2 560 7    k 2 1 720 9

CI AL

x1  x 2 

Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M và vân trung tâm còn một vân sáng nữa có màu như vậy  M là vân sáng bậc 14 của bức xạ 1 và là vân sáng bậc 18 của bức xạ  2 .

+ Tại vị trí ban đầu D = 2m, sau một phần tư chu kì màn dao động đến vị trí D  1m , vì tọa độ M là

FI

không đổi, D giảm một nửa nên bậc của vân sáng tăng lên gấp đôi, vậy tại M bây giờ là vị trí vân sáng bậc 28 của 1 và bạc 36 của  2 .

OF

+ Khi vật dịch chuyển từ vị trí ban đầu D = 2m đến vị trí D = 2 + 1 = 3m, tương tự ta cũng xác định được tại M bây giờ là vị trí gần vân sáng bậc 10 của 1 và vân sáng bậc 12 của  2 . Với thời gian 4s là một chu kì thì số vân đơn sắc dịch chuyển qua M là:

ƠN

N  2.(4  12  6  16)  1  75 .

Câu 38: Đáp án C

QU

Y

NH

Ta trừ 1 ở đây là do điểm 12 năm ở biên nên khi màn dao động chỉ đi qua 1 lần

R m thì công suất tiêu thụ trên nó đạt giá trị cực đại Pm thì ta có

KÈ M

R m  r 2  Z2L  Zd  U R  U d (mấu chốt)

Khi đó vẽ giản đồ ta có: U là tia phân giác của U d và U R . Do u R cùng pha với i nên  

     d      3 2 6 4

Y

cos d  0,5 

d 2

DẠ

 0, 707  cos   0,866 Đáp án gần đúng nhất là 0,79. Câu 39: Đáp án C Dựa vào pha ban đầu của các dao động, ta vẽ được giản đồ vecto trong 2 trường hợp như hình vẽ.

Trang 10


CI AL FI

Thấy: x2 , x3 ngược pha; x1 , x23 vuông pha

 A1 

A2  4 8  A2   A2  6cm A1 A1

OF

Ta có: tan 300 

64  2 3 cm. tan 300

ƠN

Câu 40: Đáp án B

HD: Hai con lắc giống hệt nhau nên k, m giổng nhau và dao động với cùng ω.

A2  1,5 A1  W2  1,52 W1 mà W1  W2  26 J  W1  8 J ,W2  18 J

NH

Thả nhẹ cho vật (1) dao động, đến khi vật (1) đi qua vị trí cân bằng thì thả nhẹ vật (2), suy ra chọn gốc thời gian là lúc vật 1 đi qua vtcb thì vật 2 đang ở biên âm x2   A

Y

A 3 3 Từ lúc ban đầu đến lần đầu tiên Wd 1  2 J  Wt1  8  2  6 J  Wt1  W1  x1   1 4 2

W2  4,5 J  Wd 2  18  4,5  13,5 J . 4

DẠ

Y

KÈ M

 Wt 2 

A2 2

QU

⇒ góc quay là 60 ⇒ vật (2) cũng quay được 600  x2  

Trang 11


ĐỀ THI SỐ 11

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Tia α là dòng các hạt nhân A. 12 H .

B. 13 H .

C. 42 He.

D. 32 He.

FI

Câu 2. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách

A.

 4

.

B. 2λ.

OF

giữa hai nút liên tiếp là C. λ.

D.

2

.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

ƠN

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.

NH

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. lò xo không biến dạng.

B. vật có vận tốc cực đại.

C. Vật đi qua vị trí cân bằng.

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Y

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu

QU

đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. ω2LC = R.

B. ω2LC = 1.

C. ωLC = R.

D. ωLC = 1.

Câu 6. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm ánh sáng

KÈ M

này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng không dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng B. N/m2.

C. N.m.

D. N/m.

Y

A. N.m2.

DẠ

Câu 8. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. trộn sóng điện từ từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Trang 1


Câu 9. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

CI AL

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

1 Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân: 42 He  14 7 N  1 H  X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là

A. 9 và 17.

B. 8 và 17.

C. 9 và 8.

D. 8 và 9.

FI

  Câu 11. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u  220 2cos100 t   (V) (t tính bằng s). 4  A. 220V .

B. 110 2V .

OF

Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

D. 110 2V .

C. 220V

Câu 12. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

ƠN

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

NH

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

Câu 13. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu đỏ.

B. màu tím.

C. Màu vàng.

D. màu lục.

Y

Câu 14. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ về bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là B. 0,20 μm.

C. 0,25 μm.

QU

A. 0,40 μm.

D. 0,10 μm.

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của

KÈ M

đoạn mạch là Z  ZC . A. L R

B.

R 2   Z L  ZC  R

2

. C.

R 2   Z L  ZC  R

2

. D.

R R 2   Z L  ZC 

2

.

Câu 16. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. Tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

DẠ

Y

A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 17. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. mv2.

B. mv2/2.

C. vm2.

D. vm2/2.

Câu 18. Lực hạt nhân còn được gọi là Trang 2


A. lực hấp dẫn.

B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện.

D. lực tương tác điện từ.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

Câu 20. Cách tạo ra tia lửa điện là

D. Hình 4.

OF

A. Hình 1.

FI

CI AL

Câu 19. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện  tích q chuyển động với vận tốc v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.

A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.

B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.

ƠN

D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V. Câu 21. Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 µF, cường độ tức thời của dòng điện là

i  0, 05sin 2000t  A  . Biểu thức điện tích của tụ là

  B. q  25sin  2000t    C  . 4 

NH

  A. q  25sin  2000t    C  . 2 

  C. q  2,5sin  2000t    C  . 2 

Y

  D. q  25sin  2000t    C  . 2 

Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tại li độ x = 2 cm thì tỉ số thế năng và động

A.

QU

năng là 1 . 8

B. 8.

C.

1 . 3

D. 3.

Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài dây ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng

KÈ M

chiều dài dây lên 21% thì chu kì của con lắc sẽ A. tăng 10%.

B. giảm 11%.

C. giảm 21%.

D. tăng 11%.

Câu 24. Một hạt mang điện 3,2.10-19 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6,67.10-27 kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.

Y

A. 3,4.10-13 N.

B. 1,93.10-13 N.

C. 3,21.10-13 N.

D. 1,2.10-13 N.

DẠ

Câu 25. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện

 4

, toàn mạch có tính cảm

kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 40 Ω.

B. 120 Ω.

C. 160 Ω.

D. 320 Ω. Trang 3


Câu 26. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa cùng tần số với dài con lắc đơn là A. 0,98 m.

B. 0,45 m.

C. 0,49 m.

CI AL

một con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 0,5 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Chiều D. 0,76 m.

  Câu 27. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là và x2  4 cos 10 t    cm  . 6  Phương trình của dao động tổng hợp là

   A. x  4 2 cos 10 t    cm  . 12  

C.

FI

   B. x  8cos 10 t   cm  . 12  

  x  8cos 10 t    cm  . 6 

OF

  D. x  4 2 cos 10 t    cm  . 6 

Câu 28. Một nguồn sóng tại điểm O trên mặt nước dao động điều hòa với f = 2 Hz, khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp dọc theo một nửa đường thẳng từ O là 60 cm. Tốc độ sóng là B. 120 cm/s.

C. 20 cm/s.

ƠN

A. 17,14 cm/s.

D. 30 cm/s.

Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối

NH

tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là  

6

so với cường độ dòng điện qua mạch.

Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC  100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR  100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là A. 200 V.

B. 321,5 V.

C. 173,2 V.

D. 316,2 V.

Y

Câu 30. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích

QU

cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA.

B. 6 mA.

C. 2 mA.

D. 10 mA.

Câu 31. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật

KÈ M

một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp A. 1,25 lần.

B. 5 lần.

C. 4 lần.

D. 6,25 lần.

Câu 32. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên

Y

điện áp khi truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là

DẠ

A. 64.

B. 45.

C. 41.

D. 50.

Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hiđro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức En  

13, 6 eV ( n  1, 2,3 ,…). Nếu một đám nguyên tử hiđro n2

Trang 4


lần lượt là 1 và 2 . Tỉ số A.

128 . 7

1 là 2 B.

108 . 7

C.

27 . 7

D.

135 . 7

CI AL

hấp thụ được photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất

Câu 34. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu lục 1  520 nm, và màu đỏ 2 có 640 nm < 2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao

FI

thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng 2 có giá trị là B. 728 nm.

C. 715 nm.

D. 650 nm.

OF

A. 751 nm.

Câu 35. Dùng hạt proton có động năng Kp = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân

23 11

Na đứng yên, ta thu được hạt

α và hạt X có động năng tương ứng là 6,18 MeV và 1,86 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức

ƠN

xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt p xấp xỉ bằng A. 1070.

B. 1280.

C. 900.

D. 600.

NH

Câu 36. Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với dao động của các nguồn là B. 20.

C. 14.

D. 16.

Y

A. 18.

Câu 37. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha không đổi Δφ = 5π/6. Biên độ 2

QU

dao động có lần lượt là A1 và A2 có thể thay đổi được. Dao động tổng hợp của 2 dao động trên có biên độ là A không đổi. Thay đổi A1 để giá trị A2 đạt cực đại. Tại thời điểm t, vật 2 có li độ x2 = 10 cm thì dao động tổng hợp có li độ x = 4 cm. Biên độ A có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,7 cm.

B. 5,3 cm.

C. 4,7 cm.

D. 4,3 cm.

KÈ M

Câu 38. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng

Y

điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng

DẠ

hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là A. 0,25 H.

B. 0,30 H.

C. 0,20 H.

D. 0,35 H.

Câu 39. Trên mặt phẳng nhắn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình Trang 5


vẽ). Ban đầu A, B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời

A. 45 cm.

B. 40 cm.

CI AL

buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần với giá tr

C. 55 cm.

D. 50 cm.

điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm là

1

FI

  Câu 40. Điện áp xoay chiều u  100 2cos 100 t   V  (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm 3  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ).

OF

V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có

A. 248 V.

B. 284 V.

ƠN

giá trị cực đại, giá trị cực đại này là

C. 361 V.

D. 316 V.

Đáp án 2.D

3.A

4.D

5.B

6.C

7.D

8.B

9.C

10.D

11.C

12.C

13.B

14.A

15.D

16.B

17.B

18.B

19.C

20.A

21.D

22.A

23.A

24.B

25.D

26.C

27.A

28.C

29.D

30.B

31.C

32.A

33.D

34.B

35.A

36.C

37.B

38.A

39.A

40.D

Y

NH

1.C

Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án D

QU

LỜI GIẢI CHI TIẾT

KÈ M

Động năng của vật đạt cực tiểu bằng 0 khi ở hai biên lúc lò xo có chiều dài cực đại hoặc cực tiểu. Câu 5: Đáp án B

Tần số góc thay đổi để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra: ZL = ZC suy ra ω2LC = 1. Câu 6: Đáp án C

Y

Câu 7: Đáp án D

DẠ

Câu 8: Đáp án B

Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án D Bảo toàn số khối: AX  4  14  1  17 Trang 6


Bảo toàn điện tích: Z X  2  7  1  8  X có 8 proton và 17 – 8 = 9 notron. Câu 11: Đáp án C

CI AL

  u5 s   220 2cos 100 .5    220V . 4  Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án B Câu 14: Đáp án A

FI

Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là:   A hoặc   0

OF

=> Hiện tượng quang điện không xảy ra với bước sóng:   0, 4  m  0  0,3 m Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án B

ƠN

Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án C

Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường đều có chiều tuân theo quy tắc bàn tay

NH

trái → Hình 3 (đặt bàn tay trái sao cho vecto cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều chuyển động của hạt mang điện dương → ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực Lorenxo). Câu 20: Đáp án A

Y

Cách tạo ra tia lửa điện là tạo ra một điện trường rất lớn cỡ 3.106 V/m trong không khí. Câu 21: Đáp án D

q

QU

Trong mạch dao động LC, điện tích trễ pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch. 0, 05     sin 100t    25sin 100t    C 2000  2 2 

KÈ M

Câu 22: Đáp án A

Tỉ số thế năng và động năng của vật tại vị trí có li độ x:

Et x2 22 1  2   2 2 2 Ed A  x 6 2 8 Câu 23: Đáp án A

Y

    0, 21  1, 21  T   1, 21T  1,1T  tăng 10% Câu 24: Đáp án B

DẠ

Vận tốc của hạt sau khi được tăng tốc.

1 2 2qU 2.3, 2.1019.1000 mv  qU  v    301761 m / s 2 m 6, 67.1027

→ Lực Lorenxo tác dụng lên hạt F  qvB  3, 2.1019.301761.2  1,93.1013 N Trang 7


Câu 25: Đáp án D

Câu 26: Đáp án C Ta có: T  T  

l m   l  0, 49m g k

Câu 27: Đáp án A

Câu 28: Đáp án C Khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 6  60    10 cm Vận tốc truyền sóng v   f  20 cm / s

ƠN

Câu 29: Đáp án D

OF

   Phương trình dao động tổng hợp x  x1  x2  4 2 cos 10 t   cm 12  

FI

CI AL

Z L  ZC 3  cos   0,8    tan    Ta có:  R 4  R  320 ZL  tan d  R  1  Z L  R

2

2

 u   u  + Vì điện áp trên đoạn mạch chứa R và đoạn mạch chứa LC vuông pha nhau   LC    R   1 .  U 0LC   U 0R  Z L  ZC U R  Z L  ZC   0R  U 0LC . R 3 3

 Thay vào phương trình trên U 0LC 

3. 3

2

 1002  316 V .

Y

Câu 30: Đáp án B

100

NH

Kết hợp với tan 30 

i   q 02  q 2  106

QU

+ Cường độ dòng điện trong mạch khi điện tích trên bản tụ là q, được xác định bởi biểu thức

10   8.10  8 2

Câu 31: Đáp án C

9 2

 6 mA .

KÈ M

+ Từ giả thuyết bài toán, ta có hệ

d  d  125 d  25  cm  ảnh cao gấp 4 lần vật. 1  1 1  d  d  20 d  100 Câu 32: Đáp án A

1  H 2  H 2 1  H1  H1

Y

+ Ta có

P2tt 1  0,82  0,82   1, 64  x  64 . P1tt 1  0,9  0,9

DẠ

Câu 33: Đáp án D + Ta có   E n  E m 

1 1   2  n 2 m n E1

1 1   2 m E1

1 1 3  2 m 16

.

Lập bảng trên Casio, ta dễ dàng tìm được n = 4 và m = 2. Trang 8


+ Bước sóng ngắn nhất ứng với photon mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n = 4 về n = 1, bước sóng dài

→ ta có tỉ số

 max  min

1 42  135 .  1 1 7  2 2 3 4 1

Câu 34: Đáp án B

CI AL

nhất tương ứng với photon mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n = 4 về n = 3.

+ Trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 12 vân sáng của bức xạ  2 

k11 7.0,52  m k2 k2

OF

Điều kiện để có sự trùng nhau giữa hai hệ vân  2 

+ Với khoảng giá trị của  2 , ta tìm được  2  728 nm .

NH

 p X2  p2  p 2p  2 p p p .cos  p , p p

ƠN

Câu 35: Đáp án A 23 20 HD: Phương trình phản ứng: 11 p  11 Na   42  10 X    Bảo toàn động lượng: p p  p  p X

 mX K X  m K  m p K p  2m K .2m p K p .cos  p , p p

 20.1,86  4.6,18  1.5, 68  2.4.6,18.2.1.5, 68.cos  p , p p

QU

Câu 36: Đáp án C

Y

  p , p p  107 0.

FI

vân sáng trùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất ứng với k1  7 .

HD: M là cực đại nên uM 1 ,uM 2 , uM cùng pha với nhau

nguyên.

KÈ M

d  k  uM ngược pha với 2 nguồn  uM 1 ,uM 2 ngược pha với nguồn   1 1 với k1 , k2 là các số bán d 2  k2  +) Tổng hai cạnh trong tam giác lớn hơn hoặc bằng cạnh còn lại d1  d 2  5, 4  k1  k2  5, 4 +) M là điểm nằm trong (C) nên: d12  d 22   5, 4   k12  k22  5, 42

Y

+) k1 , k2  5, 4

2

DẠ

• k1  4,5  k2  2,98  k2  1,5;2,5   k1 ; k2    4,5;1,5  , 4,5; 2,5  . • k1  3,5  1,9  k2  4,11  k2  2,5;3,5   k1 ; k2    3,5; 2,5  , 3,5;3,5  . • k1  2,5  k2  3,5;4,5 • k1  1,5  k2  4,5 Trang 9


• k1  0,5  k2 không có giá trị nào. ⇒ có 7 bộ  k1 ;k2   7  2  14 điểm cần tìm.

A2 A1 A   0 sin  sin 30 sin 1500   

FI

Định lí hàm số sin trong tam giác:

CI AL

Câu 37: Đáp án B

A .sin   A2max  sin   1    900  x, x1 vuông pha với nhau 0 sin 30

 A1 

A .sin 1500  900   A 3 0 sin 30

+) Khi x2  10cm  x1  x  x2  4  10  6cm 2

2

2

ƠN

OF

 A2 

2

NH

x x   4   6  x, x1 vuông pha với nhau      1   1        1  A  5, 29cm.  A   A1   A  A 3  Câu 38: Đáp án A



r 2   L

Y

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch: I 

2

2n r 2   L2n 

2

1 L2 1 104   . . I2  2 400 2 n2 y

x

QU

 x  75 104 1  x  25 + Từ đồ thị ta xác định được hai cặp giá trị tương ứng của x  2 và y  2 :  . ;  n I  y  3,125  y  6, 25

KÈ M

 L2 1 3,125    400 2 .25  1  25  Ta có hệ:  .   2 2 L 1 6, 25   L  0, 25 .75  400 2 

DẠ

Y

Câu 39: Đáp án A

+ Với m B  4m A  A  2B  2 . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình li độ của hai dao động được xác định bởi Trang 10


Nhận thấy tam thức bậc 2 với biến cos t trong ngoặc nhỏ nhất khi cos t 

 d min

1 . 4

  1 2 1   50  5  2     1  44,375 cm .   4  4 

Câu 40: Đáp án D

FI

ZL  100 

 R  Z L  ZC  2 R 2   Z L  ZC 

 100

OF

+ Vôn kế chỉ các giá trị hiệu dụng. Tổng số chỉ vôn kế:

f  ZC   U1  U 2  U 3  U

100  100  ZC

1002  100  ZC 

ƠN

100  200  X 

2

(Với X  ZC )

+ Ta sử dụng chức năng Mode 7 của máy tính cầm tay: Bấm Mode 7 và nhập hàm f  x  

CI AL

 x B  5cos  t  cm  d  50  5  cos 2t  cos t   50  5  2 cos 2 t  cos t  1 cm .   x A  50  5cos  2t 

1002  100  X 

2

với

+ Giá trị đầu: Start → 125. + Giá trị cuối: End → 140.

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

 Giá trị cực đại: f  X max  316, 22 (V) .

NH

+ Bước nhảy: Step → 1

Trang 11


ĐỀ THI SỐ 12

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

  Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t   (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng 3 

cường độ dòng điện trong mạch là

 6

rad .

B.

 12

rad .

C.

7 rad . 12

D.

rad .

OF

A.

FI

  điện trong mạch có biểu thức i  I 0 cos  t    A  . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và 4 

3

Câu 2. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức 2 . LC

B.  

1 2 LC

C.  

.

1 2 LC

.

ƠN

A.  

D.  

1 . LC

Câu 3. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là B. 62,5 cm.

C. 81,5 cm.

D. 50 cm.

NH

A. 125 cm.

Câu 4. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.

C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.

Y

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường chất điểm đi được trong một

QU

chu kỳ dao động là 20 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm.

B. 20 cm.

C. 2 cm.

D. 10 cm.

Câu 6. Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng? A. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với ánh sáng đơn sắc.

KÈ M

B. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. C. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc. D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sáng kết hợp gặp nhau. Câu 7. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. có khả năng đâm xuyên khác nhau.

Y

B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.

DẠ

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).

Câu 8. Gọi εđ, εℓ, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng?

Trang 1


A.  d      t .

B.  t   d    .

C.  d   t    .

D.  t      d .

dưới đây? A. Màu vàng.

B. Màu chàm.

C. Màu lục.

D. Màu đỏ.

Câu 10. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích? A. Tia β+.

B. Tia γ.

CI AL

Câu 9. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng nào

D. Tia β–.

C. Tia α.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s.

FI

A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.

OF

C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn. D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn. Câu 12. Hạt tải điện trong kim loại là B. electron tự do.

C. ion âm.

ƠN

A. ion dương.

D. ion âm và ion dương.

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng 60 V và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/3. Điện áp cực đại hai đầu mạch là B. 120 V.

C. 60 2V .

NH

A. 120 2V .

D. 60 3V .

Câu 14. Thí nghiệm giao thoa Yâng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là B. 0,77 μm.

C. 0,62 μm.

Y

A. 0,67 μm.

D. 0,67 mm.

Câu 15. Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10-11 m là B. 4,97.10-15 J.

QU

A. 3,975.10-15 J.

C. 42.10-15 J.

D. 45,67.10-15 J.

Câu 16. Sóng ngang là sóng có các phân tử dao động A. trùng với phương truyền sóng.

B. theo phương nằm ngang.

C. vuông góc với phương truyền sóng.

D. theo phương thẳng đứng.

KÈ M

Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung 100 µF. Dung kháng của tụ điện là A. 32 Ω.

B. 16 Ω.

C. 100 Ω.

D. 50 Ω.

Câu 18. Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp; xét phần tử vật chất tại điểm M có biên độ dao động tổng hợp cực đại thì độ lệch pha ∆φ giữa hai sóng thành phần tại M (với k là số nguyên) là

Y

A. ∆φ = (2k + 1)π/2.

B. ∆φ = (k + 0,25)π.

C. ∆φ = (2k + 1)π.

D. ∆φ = k2π.

DẠ

Câu 19. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.

D. Anten.

Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam, 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ bằng A. 900 vòng/phút.

B. 200 vòng/phút.

C. 750 vòng/ phút.

D. 12,5 vòng/phút. Trang 2


Câu 21. Một sóng dừng được hình thành trên một sợi dây. Biết khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10 cm và tần số sóng f = 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 50 cm/s.

C. 25 cm/s.

D. 30 cm/s.

CI AL

A. 40 cm/s.

Câu 22. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 6,54.1012 Hz.

B. 5,34.1013 Hz.

C. 2,18.1013 Hz.

D. 4,59.1014 Hz.

Câu 23. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi A. 4 cm.

B. 2 cm.

FI

cực đại là 2 N. Biên độ dao động của con lắc là C. 3 cm.

D. 1 cm.

22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của A. 8,11 MeV.

B. 81,11 MeV.

23 11

OF

Câu 24. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728u; của nơtron là 1,00866u; của hạt nhân

23 11

Na là

Na bằng

C. 186,55 MeV.

D. 18,66 MeV.

ƠN

Câu 25. Hai cuộn dây có điện trở và độ tự cảm tương ứng là R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số góc ω. gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng trên các cuộn dây. Điều kiện để U = U1 + U2 là

B. R1 + R2 = ω(L1 + L2).

NH

A. L1R2 = L2R1. C. R1R2 = ω2L1L2 .

D. L1R1 = L2R2.

Câu 26. Mắc đồng thời ba phần tử R  100 Ω, L 

2

H, C 

4.104

F vào ba pha của một máy phát

Y

điện xoay chiều ba pha. Cường độ dòng điện qua R, L lần lượt có biểu thức iR  2 cos t (A),

QU

  iL  2 cos  t   (A), với t tính bằng s. Cường độ dòng điện qua C có biểu thức 6    B. iC  2 cos 100 t   6 

2   C. iC  2 cos  50 t   3  

2   D. iC  2 2 cos 100 t   3  

KÈ M

  A. iC  2 2 cos  50 t   6 

Câu 27. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm. A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Y

Câu 28. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp

DẠ

lên đến 110 kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Công suất hao phí trên đường dây là

A. 6050 W.

B. 5500 W.

C. 2420 W.

D. 1653 W.

Trang 3


Câu 29. Đặt điện áp u  200 2cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 104 F . Điện áp hiệu dụng giữa 2

CI AL

100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/π H và tụ điện có điện dung hai đầu cuộn dây thuần cảm là A. 100 2 V.

B. 200 2 V.

C. 200 V.

D. 100 V.

Câu 30. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10–19 C và me = 9,1.10–31 kg. Tốc độ của êlectron khi A. 4,4.106 m/s.

B. 6,22.107 m/s.

FI

đến anôt (đối catôt) bằng C. 6,22.106 m/s.

D. 4,4.107 m/s.

OF

Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t

A. 1,5 m/s.

NH

ƠN

như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm l

B. 3 m/s.

C. 0, 75 m/s.

D. 1,5 m/s.

Câu 32. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có

Y

giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì

QU

khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V. Kết luận nào sau đây đúng? A. N1 = 825 vòng.

B. N1 = 1320 vòng.

C. N1 = 1170 vòng.

D. N1 = 975 vòng.

Câu 33. Trong mạch điện có hai điện trở R1 = 4 Ω, R2 = 8 Ω được ghép song song với nhau. Cường độ

A. I 

I1 . 3

KÈ M

dòng điện I chạy qua mạch chính so với cường độ dòng điện I1 chạy qua R1 là B. I = 1,5I1.

C. I = 3I1.

D. I = 2I1.

Câu 34. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 W, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 MeV. Hỏi

Y

trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu? Số NA =

DẠ

6,022.1023.

A. 2333 kg.

B. 2461 kg.

C. 2362 kg.

D. 2263 kg.

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu Trang 4


thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90 W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM. B. 60 W.

C. 67,5 W.

D. 45 W.

CI AL

A. 30 W.

Câu 36. Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC. Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm

FI

ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = π2 = 10 m/ s2. A. 25π cm/s.

B. 20π cm/s.

C. 30π cm/s.

D. 19π cm/s.

OF

Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

Câu 37. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm

A. 1,72.

NH

ƠN

như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t = 1,6 s bằng

B. 1,44.

C. 1,96.

D. 1,22.

Câu 38. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện

Y

có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ

QU

thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị

A. 240 V.

KÈ M

của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây

B. 165 V.

C. 220 V.

D. 185 V.

Y

Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 12 cm. Gọi O là một ví trí

DẠ

của một nút sóng; P, Q là hai phần tử trên dây cùng một bên so với O và có vị trí cân bằng cách O lần lượt

 bằng 300. Giá trị lớn nhất của biên là 3 cm và 5 cm. Tại thời điểm mà P có vận tốc bằng 0 thì góc POQ độ dao động điểm Q gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,33 cm.

B. 10,54 cm.

C. 5,27 cm.

D. 3,46 cm. Trang 5


Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện

CI AL

trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 V.

B. 12 V.

C. 13 V.

D. 11 V.

Đáp án 2.D

3.B

4.C

5.A

6.D

7.A

8.D

11.A

12.B

13.A

14.A

15.A

16.C

17.B

21.B

22.D

23.B

24.C

25.A

26.A

31.A

32.C

33.B

34.A

35.B

36.C

Câu 1: Đáp án B

g g 10    2  2  0, 625m  62,5cm.   4

Câu 4: Đáp án C

NH

Câu 3: Đáp án B



sóng điện từ truyền vào nước thì chiết xuất n tăng (n > 1)  v

19.C

20.C

27.D

28.D

29.A

30.B

37.D

38.B

39.A

40.D

v c giảm    giảm f n

Y

Câu 5: Đáp án A

18.D

ƠN

Câu 2: Đáp án D

10.B

OF

LỜI GIẢI CHI TIẾT

9.B

FI

1.B

hay A=5cm Câu 6: Đáp án D

QU

Biết quãng đường chất điểm đi được trong một chu kỳ dao động là 4A=20cm

Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai nguồn sáng là hai nguồn kết hợp

KÈ M

Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án D HD:  

hc

: bước sóng càng lớn thì năng lượng càng nhỏ

d    t   d      t .

Y

Câu 9: Đáp án B

DẠ

HD: Ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng phát quang nên kích thích bằng ánh sáng lam thì không thể phát quang ra ánh sáng màu chàm. Chọn B. Câu 10: Đáp án B Tia gamma không mang điện. Câu 11: Đáp án A Trang 6


Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại photon đứng yên. Câu 12: Đáp án B

CI AL

Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. Câu 13: Đáp án A

Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ quay của roto và số cặp cực trong máy phát điện xoay chiều một pha: f 

pn 10.300   50 Hz 60 60

FI

Câu 14: Đáp án A

ai 2.103.0, 4.103  0, 67  m Bước sóng của ánh sáng    D 1, 2

Câu 15: Đáp án A Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng hc

6, 625.1034.3.108  3,975.1015 J 11 5.10

ƠN



OF

Bảy vân sáng ứng với 6 khoảng vân 6i  2, 4mm  i  0, 4

Câu 16: Đáp án C

NH

Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 17: Đáp án B Dung kháng của tụ điện là: Z C 

Y

Câu 18: Đáp án D

1 1   16 C 200 .100.106

QU

Câu 19: Đáp án C Câu 20: Đáp án C

HD: Tần số của suất điện động do máy sinh ra là f 

KÈ M

Câu 21: Đáp án B

np 60.50 n  750 vòng/phút. Chọn C. 60 4

HD: Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 4 bụng sóng: 4

 2

 10    5cm  v   f  5.10  50 cm/s. Chọn B.

Câu 22: Đáp án D

Y

Áp dụng tiên đề Bo, ta có:

En  Em 1,5   3, 4   .1, 6.1019  4,59.1014 Hz . 34 h 6, 625.10

DẠ

En  Em  hf  f 

Câu 23: Đáp án B Ta có:

Trang 7


CI AL

1 2  2 E 2.20.103  E  kA  A    2 cm . 2  F 2 max  Fmax  kA Câu 24: Đáp án C Năng lượng liên kết của Na Elk  11m p  12mn  mNa  c 2  186,55 MeV .

Câu 25: Đáp án A

OF

L1 L2   L1 R2  L2 R1 . R1 R2

FI

Để U  U1  U 2 thì điện áp hai các cuộn dây phải cùng pha nhau

Câu 26: Đáp án A

Ở 3 cuộn dây chúng ta thu được hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây ra bởi ba suất điện động xoay 2 3

ƠN

chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là

NH

 e  E cos  t  0 1  2   e2  E0 cos  t   3     2   e3  E0 cos  t   3   

Câu 27: Đáp án D Điều kiện để tại M là vân tối

2axM D 3, 6   μm 2a  2k  1 D 2k  1

KÈ M

xM   2k  1

QU

Z C  50  I 0C  2 2 A .

Y

+ Ta để ý rằng I 0 L  I 0 R  Z L  R    50 rad/s

+ Nhập số liệu: Mode  7 f  x 

4.0, 76 , với X được gán bằng k X

+ Khoảng giá trị của bước sóng 0, 4    0, 76 + Xuất kết quả: =  Start: giá trị đầu của X  End: giá trị cuối của X  Step: bước nhảy của X

DẠ

Y

 có 3 giá trị của k thỏa mãn

Câu 28: Đáp án D Trang 8


Công suất hao phí trên đường dây

1000.10  20  1653W . P2 P  2 R  2 U 110.103 

CI AL

3 2

Câu 29: Đáp án A

Z L  100; Z C  200 R   Z L  ZC  2

2

.Z L 

200.100 100  100  200  2

2

 100 2V .

FI

U

U L  I .Z L 

Động năng của e khi đến anot chính bằng công của lực điện

1 2 2qU 2.1, 6.1019.11.103 mv  qU  v    6, 22.107 m/s . 31 2 m 9,1.10

ƠN

Câu 31: Đáp án A HD: Từ đồ thị ta thấy: T   26  2  .102  24.102 s   

25 rad/s; 3

NH

và amax  25 2  .vmax  vmax  3 m/s.

a 3 T  gia tốc ở thời điểm ban đầu: a0   max 2 12

⇒ vận tốc ở thời điểm ban đầu: v0  Câu 32: Đáp án C

QU

Theo giả thuyết bài toán, ta có:

vmax  1,5 m/s. 2

Y

Từ t = 0, đến t  2.102 s  t 

OF

Câu 30: Đáp án B

KÈ M

 N1 120 5  N 2  N1  N  100  6 N  150 8 Shift  Solve  2    1   N1  1170 .  5  N1  150  160  N1  150  8 N1  150 5 6  N 2  150 100  N 2  150 5 Câu 33: Đáp án B

- Khi hai điện trở được ghép song song với nhau thì cường độ dòng điện qua mạch chính là U 3U  R1 R2 8 R1  R2

I

U U  R1 4

DẠ

I1 

Y

- Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là

I 3 3   I  I1. I1 2 2

Trang 9


Câu 34: Đáp án A Năng lượng U tỏa ra cần cho nhà máy hạt nhân sử dụng trong 365 ngày là: 100 .365.24.60.60  1,9.1017 J  1, 2.1030 MeV 30

CI AL

182.107.

Mỗi hạt nhân U khi phân hạch tỏa ra 200 MeV → Tổng số hạt nhân U cần sử dụng là: 1, 2.1030  5,98.1027 hạt. 200

Bằng đó hạt sẽ tương đương với khối lượng m 

5,98.1027 .235  2333102 g  2333kg 6, 022.1023

FI

Câu 35: Đáp án B

OF

→ Chọn A. + Khi R biến thiên để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại, ta có:

R  R0  r 2   Z L  Z C   Z 2   R0  r    Z L  Z C   2 R0  R0  r  1 2

2

Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là

U2 U2 1202 R  r   90   R0  80   0 Z2 2 R0 2 R0

NH

PAB 

+ Kết hợp với giả thuyết 2

Z

U

R0 80  40 3  120  Z  80 3 Z Z

Thay vào (1) ta tìm được r  40

PMB

U2  2 r  30W . Z

Câu 36: Đáp án C m  0, 4s k

KÈ M

+ Chu kì: T  2

QU

Vậy công suất tiêu thụ trên MB là

Y

U MB 

U r 2   Z L  ZC 

ƠN

2

+ Biên độ ban đầu: A0  4 cm

+ Tại thời điểm: t  0  x  4 cm T  x  4 cm . Và khi đó thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s. 2    Vì E hướng ra xa điểm cố định và q > 0 nên F cùng chiều với E

DẠ

Y

+ Tại thời điểm t  0, 2s 

 Vị trí cân bằng khi có điện trường lệch ra xa điểm cố định: x0 

qE  0, 01 m  1 cm k

 Biên độ dao động khi có điện trường: A1  A0  x0  5 cm

Trang 10


T  + Điện trường không còn sau 0, 2s   vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng ban đâu: 2

+ Tốc độ cực đại: vmax  A2 

CI AL

 Biên độ dao động trong giai đoạn này: A2  A1  x0  6 cm 2 A2  30 cm/s . T

Câu 37: Đáp án D Ta có:

OF

T  x0  T 7 x  arcos  0   arcos      7  2  A2  2 4  A2      x0  3 cm .  x  x  4  T arcos  x0   1 2 arcos  0  2 arcos  0     2  A1   A1   A1  2 

FI

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.

T  3 s

ƠN

+ Phương trình dao động hai chất điểm:

NH

  2    2   6 cos  t    x1  6 cos  3 t  3  a    3  3  1   1, 22 .   x  2 3 cos  2 t    a2 2 3 cos  2 t       2 6  3 6  3 Câu 38: Đáp án B

QU

R  1 1 Ta chuẩn hóa   ZL   x x ZC  n

Y

+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần Z L 

KÈ M

+ Hệ số công suất của mạch tương ứng cos  

2

Z  + Kết hợp với U L max  U 1   C   U   R 

R R 2   Z L  ZC  U L max

Z  1  C   R 

2

2

R 2  Z C2 . ZC

 0,8 

1

U L max 4 1   3

1

2

1 n2

n

4 3

 120 V  U 0  120 2  170 V .

Câu 39: Đáp án A

Y

+ O là nút, P, Q có vị trí cân bằng cách O lần lượt 3 cm và 5 cm.   P là điểm bụng. 4

DẠ

+ OP  3 

+ Biên độ dao động của điểm Q là: AQ  Ab sin

A 2d  b.  2

 Nếu đặt AQ là x thì AP  2 x . Và x chính là giá trị ta cần đi tìm. Trang 11


+ Khi điểm P có vận tốc = 0 thì P đang ở biên. Mặt khác P, Q cùng

dương. Nhìn hình vẽ ta có: 2x x   x  4,33 cm . tan 30  3 5   2x x x  1, 73 cm  1 . 3 5

Câu 40: Đáp án D + Khi C  C0 mạch xảy ra cộng hưởng và R  Z L  Z C , U  U R  40 V .

OF

Mạch chỉ có C thay đổi, R  Z L  với mọi giá trị của C thì U R  U L .

FI

cũng ở biên như P. Trong hình vẽ giả sử P và Q khi đó cùng ở biên

CI AL

thuộc 1 bó sóng nên ta có P, Q dao động cùng pha nên khi đó Q

U C  U L  60 U C  U R  60 + Ta có:  2   5U R2  240U R  2000  0 .  2 2 2 2 2 U R  U L  U C   40 U R  U R  U C   40

ƠN

 Phương trình trên có hai nghiệm U R  37,3 V (ta không nhận nghiệm này vì sau khi xảy ra cộng

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

hưởng, ta tiếp tục tăng Z C thì U C tăng với U R  37,3  U C  22, 7 V là vô lý) và U R  10, 7 V .

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 13

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Phát biểu nào sau đây nói sai về dao động tắt dần? A. Cơ năng của dao động giảm dần. B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

FI

C. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Biên độ dao động giảm dần.

OF

Câu 2. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. một nửa bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. một bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

ƠN

Câu 3. Sóng âm A. chỉ truyền trong chất khí.

B. truyền được cả trong chân không.

C. truyền trong chất rắn, lỏng và chất khí.

D. không truyền được trong chất rắn.

A. Sóng ngắn.

B. Sóng cực ngắn.

NH

Câu 4. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình vệ tinh? C. Sóng dài.

D. Sóng trung.

Câu 5. Mạch dao động của máy thu vô tuyển gồm một tụ điện có điện dung C = 285 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 µH. Máy có thể bắt được sóng vô tuyển có bước sóng bằng B. 20 m.

C. 30 m.

D. 15 m.

Y

A. 45 m.

QU

Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng A. 5 cm.

B. 2,5 cm.

C. 20 cm.

D. 10 cm.

Câu 7. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

R

.

B.

ZC . R

KÈ M

A.

R 2  Z C2

C.

ZC R 2  Z C2

.

D.

R . ZC

Câu 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Thay đổi đại lượng nào sau đây thì không thể làm cho mạch có cộng hưởng? B. Độ tự cảm của cuộn dây.

C. Tần số của dòng điện.

D. Điện dung của tụ điện.

Y

A. Điện trở thuần.

DẠ

Câu 9. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện.

B. Lò vi sóng.

C. Hồ quang điện.

D. Màn hình vô tuyến.

Câu 10. Quang phổ vạch phát xạ A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt. B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra. Trang 1


C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. A. độ đơn sắc không cao.

B. tính định hướng cao.

C. cường độ lớn.

D. tính kết hợp rất cao.

CI AL

Câu 11. Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có

Câu 12. Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là B. 0,67 MeV.

C. 2,02 MeV.

D. 2,23 MeV.

FI

A. 1,86 MeV.

Câu 13. Cho phản ứng hạt nhân nhân 12 H 13 H 42 He 10 n. Đây là

B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

OF

A. phản ứng phân hạch.

Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 A. 375 vòng/phút.

B. 400 vòng/phút.

ƠN

Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là C. 6,25 vòng/phút.

D. 40 vòng/phút.

1 Câu 15. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt (cm). Tại thời điểm t  s chất 3

A. 2 cm/s.

NH

điểm có vận tốc bằng

C. 2 3 cm/s.

B. 2 cm/s.

D. 2 3 cm/s.

Câu 16. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị điện áp hiệu dụng là B. 220 V.

C. 110 2V .

Y

A. 120 V.

D. 220 2V .

QU

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu A. m = 400 g.

B. m = 200 g.

C. m = 300 g.

D. m = 100 g.

Câu 18. Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.

KÈ M

Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là A. 10-7 W/m2.

B. 105 W/m2.

C. 10-5 W/m2.

D. 50 W/m2.

Câu 19. Một kim loại có công thoát êlectrôn là 4,5 eV. Cho hằng số Plănk là h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

Y

A. λ1, λ2 và λ3.

B. λ1, λ2.

C. λ1, λ3.

D. λ2, λ3.

DẠ

Câu 20. Các tia đều bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia γ và tia β.

B. tia α và tia β.

C. tia γ và tia X.

D. tia α , tia γ và tia X.

Trang 2


Câu 21. Một êlectron bay với vận tốc 2,5.109 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2,0.10-4 T. Điện tích của êlectron bằng −1,6.10-19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên A. 8,0.10-14 N.

B. 2,0.10-8 N.

CI AL

êlectron có độ lớn C. 8,0.10-16 N.

D. 2,0.10-6 N.

Câu 22. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 = 5 V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4 V thì cường độ dòng điện i2 = 0,2 A. Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung của tụ điện là B. 20 μF.

C. 50 μF.

D. 80 μF.

FI

A. 0,150 μF.

Câu 23. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A

A.

m 2 A2 . 4

B.

A 2 thì động năng của vật bằng 2

m 2 A2 . 2

C.

2m 2 A2 . 3

OF

và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x 

D.

3m 2 A2 . 4

ƠN

Câu 24. Một sóng cơ có phương trình là u  2 cos  20 t  5 x  mm  trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài A. 32 cm.

B. 20 cm.

C. 40 cm.

D. 18 cm.

NH

Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 3cos8 t (cm) trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM = -6 cm đến điểm N có li độ xN = 6 cm là A. 1/16 s.

B. 1/8 s.

C. 1/12 s.

D. 1/24 s.

Y

Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ

A. 1 Ω.

KÈ M

QU

qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị

B. 2 Ω.

C. 5 Ω.

D. 5,7 Ω.

Câu 27. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ C" là 50 V, khi đó, điện áp hiệu dụng

Y

trên R là

DẠ

A. 68,56 V.

B. 53,09 V.

C. 56,61 V.

D. 79,54 V.

Câu 28. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 20 V.

B. 10 V.

C. 0,1 kV.

D. 2 V.

Trang 3


Câu 29. Chất phóng xạ

131 53

I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 gam chất này thì sau 1 ngày

đêm chất phóng xạ này còn lại B. 0,78 g.

C. 0,92 g.

D. 0,87 g.

CI AL

A. 0,69 g.

Câu 30. Cho rằng electron trong một nguyên tử hiđro chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều, lực tương tác tĩnh điện giữa electron với hạt nhân đóng ai trò là lực hướng tâm. Bình thường electron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất với bán kính ro. Khi electron đang ở quỹ đạo 4ro và lực hướng tâm có độ lớn F1 thì nguyên tử hấp thụ một photon, sau đó electron chuyển động trên quỹ đạo A. 8.

B. 4.

FI

có bán khính lớn hơn so với lúc đầu 12r0, lực hướng tâm có độ lớn F2. Tỉ số F1/F2 bằng C. 9.

D. 16.

OF

Câu 31. Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có

ƠN

tính cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là f2 thì trong mạch có cộng hưởng điện, f2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 48 Hz.

B. 35 Hz.

C. 42 Hz.

D. 55 Hz.

Câu 32. Một chất điểm khối lượng m = 100 gam đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương

NH

cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16 x12  9 x22  36 (x1 và x2 tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N. Tần só góc của dao động là B. 10 rad/s.

C. 4π rad/s.

D. 10π rad/s.

Y

A. 8 rad/s.

QU

Câu 33. Cho prôtôn có động năng Kp = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti 37 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi  7, 0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là B. 39,450.

KÈ M

A. 82,70.

C. 41,350.

D. 78,90.

Câu 34. Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm.

B. 24 cm.

C. –24 cm.

D. 18 cm.

Y

Câu 35. Một vật nhỏ khối lượng m = 400 gam, tích điện q = 1 μC, được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k = 16 N/m, tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ A

DẠ

= 9 cm. Điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao động. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ E  48 3.104 V/ m, cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy π2= 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là Trang 4


A.

1 s. 2

B.

2 s. 3

C.

1 s. 3

D.

1 s. 4

L

6, 25

H và tụ điện có điện dung C 

CI AL

Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 103 F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có 4,8

biểu thức u = 220 2 cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1 = 30 2 rad/s hoặc ω2 = 40 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp

A. 260 V.

B. 240 V.

C. 230 V.

FI

hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất?

D. 250 V.

OF

Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 20 cm, tần số 5 Hz và bề rộng của một bụng sóng là 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây, sao cho khi dây duỗi thẳng thì AM = 6 cm và AN = 34 cm. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm M, N đạt giá trị cực A. 174,5 cm/s.

B. 239,0 cm/s.

ƠN

đại xấp xỉ bằng C. 119,5 cm/s.

D. 145,8 cm/s.

Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON >OM). Treo

NH

một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s ; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 40 3 cm/s.

B. 80 cm/s.

C. 60 cm/s.

D. 50 cm/s.

Y

Câu 39. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương

QU

truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần A. 4,8 cm.

KÈ M

giá trị nào nhất sau đây?

B. 6,7 cm.

C. 3,3 cm.

D. 3,5 cm.

Câu 40. Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của các máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các đường dây tải như nhau và bằng 50 Ω, hệ

Y

số công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của

DẠ

của hai hệ thống H1 và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của các hiệu suất vào

1 . U2

Biết P1  P2  10 kW . Giá trị của P2 là A. P2 = 3,84 kW.

B. P2 = 6,73 kW.

C. P2 = 6,16 kW.

D. P2 = 3,27 kW. Trang 5


Đáp án 2.A

3.C

4.B

5.A

6.A

7.A

8.A

9.C

10.D

11.A

12.D

13.C

14.A

15.D

16.C

17.D

18.A

19.B

20.B

21.C

22.D

23.A

24.B

25.C

26.A

27.C

28.A

29.C

30.D

31.C

32.B

33.A

34.A

35.C

36.C

37.B

38.D

39.A

40.D

Câu 1: Đáp án C Tần số dao động không ảnh hưởng đến việc dao động tắt dần thế nào Câu 2: Đáp án A

 d1  (k 

 ) và d 2  d1  l 2

  l )  2 2 2

Như vậy khoảng cách giữa hai cực đại là: d  (k   k )

 d 

2

NH

Do hai cực đại liên tiếp nên k'-k=1

ƠN

d 2  d1  (k 

OF

Xét các điểm cực đại trên đường nối tâm hai sóng:

FI

LỜI GIẢI CHI TIẾT

CI AL

1.C

 2

Câu 3: Đáp án C

Y

Sóng âm truyền trong cả 3 môi trường: rắn,lỏng,khí Câu 4: Đáp án B khí quyển Chọn B Câu 5: Đáp án A

QU

Sóng cực ngắn được đùng trong truyền hình vệ tinh vì loại sóng này có thể xuyên qua tầng điện li của bầu

KÈ M

Máy có thể bắt sóng   c.2 LC  45m Câu 6: Đáp án A

quỹ đạo của vật là quãng đường mà vậy đi được từ biên Âm đến biên dương suy ra 2A=10cm hay A=5cm

Y

Câu 7: Đáp án A

DẠ

Hệ số công suất của mạch cos  

R R  2 Z R  Z C2

Câu 8: Đáp án A Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

Trang 6


2 

1 LC

CI AL

Chỉ có thể thay đổi độ tự cảm cuộn dây, điện dung tụ điện hoặc tần số dòng điẹn để làm cho mạch xảy ra cộng hưởng Câu 9: Đáp án C Tia tử ngoại được phát từ hồ quang điện. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng lẻ trên nền tối. Câu 11: Đáp án A

OF

Tia laze có tính đơn sắc cao

FI

Câu 10: Đáp án D

Câu 12: Đáp án D Năng lượng liên kết của hạt nhân

ƠN

Elk   Zm p   A  Z  mn  mD  c 2  1.1, 0073   2  1 .1, 0087  2, 0136  931,5  2, 23MeV

Câu 13: Đáp án C

+ Phản ứng 12 H  13 H  42 He  10 n là phản ứng nhiệt hạch.

NH

Câu 14: Đáp án A + Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra f  Câu 15: Đáp án D

pn 60 f 60.50 n   375 vòng/phút. 60 p 8

Câu 16: Đáp án C

QU

1  Tại t  s  v  2 3 cm/s . 3

Y

+ Với x  2 cos 2t cm  v  4 cos  2t  0,5  cm/s .

Giá trị hiệu dụng của điện áp U  110 2 V .

KÈ M

Câu 17: Đáp án D + Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức: T  2

m m  0,1  2  m  100 g . k 40

Câu 18: Đáp án A

L 10

12

Y

+ Cường độ âm tại A: I A  I 0 .10  10 .10

50 10

 107 W/m 2 .

DẠ

Câu 19: Đáp án B + Giới hạn quang điện của kim loại:  0 

hc 6, 625.1034.3.108   0, 276μm . A 4,5.1, 6.1019

+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là:    0 . Trang 7


 Bức xạ 1 ,  2 gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 20: Đáp án B

CI AL

Tia α và tia β bị lệch trong điện và từ trường, tia γ có bản chất sóng điện từ không lệch trong điện và từ trường. Câu 21: Đáp án C

+ Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích: F  qvB  1, 6.1019.2,5.107.2.104  8.1016 N Câu 22: Đáp án D

FI

+ Trong mạch dao động LC thì điện áp giữa hai bản tụ vuông pha với dòng điện trong mạch.

OF

 i  2  u  2  1    1   1 2  I0   I 0   U 0  i12  i22 .      2 2 2  U 0  u2  u1  i2   u2        1  I 0   U 0  2

ƠN

I  i2  i2 1 1 0,162  0, 22 + Mặt khác: LI 02  CU 02  C  L  0   L 12 22  50.103  15.106 F . 2 2 2 2 u2  u1 4  16  U0  Câu 23: Đáp án A

2 A vật có Ed  Et  0,5 E  0, 25m2 A2 . 2

NH

+ Vị trí có li độ x  Câu 24: Đáp án B

QU

  20 T  0,1   .  2   0, 4  5    

Y

+ Từ phương trình truyền sóng, ta có:

+ Trong mỗi chu kì sóng truyền đi được một quãng đường bằng bước sóng  trong khoảng thời gian t  50T  5 s sóng truyền đi được S  50  20 cm .

KÈ M

Câu 25: Đáp án C

+ Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x   x

A 3  6 cm đến vị trí có li độ 2

A 3 T 1  6 cm là t   s . 2 3 12

Y

Câu 26: Đáp án A

DẠ

U d2 62 P 3 + Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn Rd    12; I d  d   0,5 A . Pd 3 Ud 6  Cường độ dòng điện qua I 2 : I 2 

Ud 6   0,5 A  I m  1 A . R2 12

Trang 8


 12 1  r 1 . 12.12 RN  r 5 r 12  12

CI AL

+ Cường độ dòng điện qua mạch I m  Câu 27: Đáp án C U  U R2  (U L  U C ) 2  60 2V

Z L  2 R Chuẩn hóa Z L  2, R  1 50  a  0,883 60 2

1 .U C "  56, 61V 0,883

OF

UR 

1  (a  2) 2

FI

a

Đặt Z C "  a 

Câu 28: Đáp án A t  0,1.200  20 V . t

Câu 29: Đáp án C Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm 

t T

 1.2

1 8

 0,92 g .

Câu 30: Đáp án D

e2 e2 Fht  k . 2  k 4 2 (F tỉ lệ nghịch với n 4 ) rn n r0

4

F n  Nên 1   2   16 . F2  n1 

KÈ M

Câu 31: Đáp án C

QU

Khi r1  n22 r0  16r0  n2  4

Y

Khi r1  n12 r0  4r0  n1  2

NH

m  m0 2

ƠN

Ta có: e  L

4 ZL  cos  AM  0, 6  tan  AM  3  r Z  ZC 9 Z 7  L   C  HD:  ZL 16 Z L 16 cos   0,8  tan   3  Z L  Z C  doZ  Z  L C  4 r

ZC 02 f 02 7 1 (với f0 là tần số khi mạch cộng hưởng)     Z L CL 2  2 f 2 16 7 7 f  .60  39, 7 Hz 4 4

DẠ

 f0 

Y

Câu 32: Đáp án B

Trang 9


A1  1,5 cm ,

dao

động

2

x12 x22   1 nên hai dao động vuông pha nhau, dao động 1 có 1,52 22

A2  2 cm .

hai

dao

động

A  A12  A22  2,5 cm  0, 025 m

+ Tính : Ta có Fmax  m2 . A   

Fmax  10  rad/s  . m. A

+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân 2

K p  m p c 2  mLi c 2  2mHe c 2 2

Từ hình vẽ ta có: 2m p K p

pp

2 p1 2 2m1 K

2.1.2, 25  0,12    83 . 2 2.4.9, 7

nên

 pp  p2

NH

cos  

ƠN

Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được K He  9, 7 MeV

OF

 K He 

2

nhau

 p1

K p  m p c  mLi c  2mHe c  2 K He 2

pha

FI

Câu 33: Đáp án A

vuông

CI AL

Theo đầu bài 16 x12  9 x22  36 

Câu 34: Đáp án A

+ Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật  thấu kính là phân kì.

Ta để ý rằng vị trí cho ảnh ảo bằng một nửa vật với thấu kính phân kì ứng với trường hợp ta đặt vật tại vị

QU

Y

d   f  trí đúng bằng tiêu cự của thấu kính   f . d   2

KÈ M

d1   f  9  + Khi dịch chuyển vật, ta có  f d1  2  1,8  Áp dụng công thức thấu kính

1 1 1    f  18 cm .  f  9 0,5 f  1,8 f

Câu 35: Đáp án C

+ Tần số góc của dao động

k 16   2 rad/s  T  1 s . m 0, 4

Y



DẠ

+ Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng v  vmax  A  2.9  18 cm/s . + Khi vật đi qua vị trí cân bằng, ta thiết lập điện trường, dưới tác dụng của lực điện vị trí cân bằng mới dịch chuyển về phía lò xo giãn so với vị trí cân bằng cũ một đoạn x0 

qE 1.106.48 3.104   3 3 cm . k 16

Trang 10


Biên

độ 2

v  A  x   max      2 0

dao

3 3 

động 2

mới

của

vật

2

 18     6 2 cm .  2 

x0 6 3

 Biên độ dao động mới tương ứng trên đường tròn. Thời điểm vật dừng lại lần đầu tiên ứng với biên x   A . + Từ hình vẽ, ta có t 

T T 1   s. 12 4 3

 U L max 

2U 2

R C R 4C 2 4  2 L L

 233 V .

Câu 37: Đáp án B HD: Bề rộng của bụng là 8 cm  AB  4cm Vận tốc cực đại của M và N là

vNmax   AB sin

2 xN

2 .6  119,5 cm/s 20

NH

 2 .5.4.sin

Y

2 xM

2 .34  119,5 cm/s. 20

QU

vM max   AB sin

OF

1 R 2C 1  1  8 2 2  R C  2 LC   2  2 2 2 2  1  2 L LC  1  2  3

ƠN

Ta có

6 3

FI

Câu 36: Đáp án C

x (cm)

CI AL

 2 .5.4.sin

Do M thuộc bó 1, N thuộc bó 4 nên M, N ngược pha

max

 vM max  vN max  119,5 + 119,5 = 239,0 cm/s.

KÈ M

  vtd  vM  vN

Câu 38: Đáp án D

Chiều dài tự nhiên của lò xo:  0  3.8  24cm Khi đi qua VTCB:  cb  3.

68/3  34cm 2

DẠ

Y

Độ biến dạng của lò xo tại VTCB:  0     0  10cm  0,1m    Khi OM 

g  10 rad/s  0

31 31 cm    3  31cm ⇒ vật cách VTCB: x  3cm 3 3

 A  x2 

v2

2

 32 

402  5cm 102 Trang 11


Vận tốc cực đại của vật là: vmax  A  5.10  50 cm/s. Chọn D. Câu 39: Đáp án A

CI AL

u N  4 cos  t   + Phương trình dao động của hai phần tử M, N là:    cm .  u  4 cos  t     M 3   3 1 Ta thấy rằng khoảng thời gian t1  T  0, 05  T  s    30 rad/s 4 15

5 17 T s khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là 12 180

OF

Thời điểm t2  T 

 2x  vT 10  x   cm . 3  6 6 3

17   u N  4 cos  t   4 cos  30   2 3 cm . 180   2

Câu 40: Đáp án D

1 H2  tan  (1) 1 U2

Do tan 2 

4 13  4,8 cm . 3

Y

2.RP2 P 2.tan  2 nên (1)  RP1   1   50.P2   2 2 2 2 1  tan  P1 1   RP2 

KÈ M

RP2 .103 

P  P P 1  1  R 2  1  RP 2 P U U

1 1 ; 1  H 2  RP2 2 2 U U

1  H1  tan 2 ; 1 U2

2

QU

 RP1.103 

NH

Hiệu suất của quá trình truyền tải: H 

2

ƠN

 10   Khoảng cách giữa hai phần tử MN: d  x  u     2 3  3 2

⇒ 1  H1  RP1

FI

+ Độ lệch pha giữa hai sóng:  

DẠ

Y

Kết hợp P1 + P2 = 10 kW ⇒ P2 ≈ 3,27 kW. Chọn D.

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 14

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε3 > ε1 > ε2.

B. ε2 > ε1 > ε3.

C. ε1 > ε2 > ε3.

D. ε2 > ε3 > ε1.

A. Sóng dài và cực dài. B. Sóng trung.

FI

Câu 2. Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất? C. Sóng ngắn.

D. Sóng cực ngắn.

OF

Câu 3. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang? A. Lục.

B. Vàng.

C. Lam.

Câu 4. Sự phân hạch là sự vỡ ra của

D. Da cam.

B. một hạt nhân nhẹ khi hấp thụ 1 nơtron nhanh.

ƠN

A. một hạt nhân nặng, thường xảy ra tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. C. một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron chậm. Câu 5. Hạt nhân

60 27

NH

D. một hạt nhân nặng thành nhiều 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron nhanh.

Co có khối lượng là 59,940u; biết khối lượng proton là 1,0073u; khối lượng nơtron là

1,0087u; năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60Co là (biết 1u  931MeV /c2 ). B. 12,44 MeV.

C. 6,07 MeV.

D. 8,44 MeV.

Y

A. 10,26 MeV.

Câu 6. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng

QU

A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi cơ năng thành điện năng.

C. biến đổi điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

KÈ M

Câu 7. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 μm trong chân không. Cho h = 6,625.10–34 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10–19 C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị A. 4,14.10-19 J.

B. 2,07 eV.

C. 2,76 eV.

D. 1,44.10-19 J.

Câu 8. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. không có một màu xác định.

Y

B. không bị tán sắc đi khi đi qua lăng kính.

DẠ

C. có một màu xác định và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. không bị lệch về phía đáy của lăng kính khi đi qua lăng kính.

Câu 9. Chu kì dao động là A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s. B. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. Trang 1


C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. A. 2π rad.

B. 4 rad.

C. π/3 rad.

CI AL

Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/3) (cm). Pha dao động là D. (2πt + π/3) rad.

Câu 11. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia γ là sóng điện từ.

C. Tia β là dòng mang điện. D. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ.

OF

Câu 12. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

FI

B. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử heli 42 He .

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

ƠN

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 13. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một sóng vô tuyến có tần số 15 Mhz trong chân không thì bước sóng là B. 45 m.

Câu 14. Số nuclôn có trong hạt nhân 13 H là A. 1.

B. 3.

C. 2 m.

D. 20 m.

C. 2.

D. 4.

NH

A. 4,5 m.

A. 220 2 V.

QU

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

Y

Câu 15. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện có dạng u  220 2cos 100 t V  . Điện áp

B. 220 V.

C. 440 V.

D. 110 2 V.

Câu 16. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi ở trạng thái cơ bản thì êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 12r0.

KÈ M

thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng B. 16r0.

C. 6r0.

D. 20r0.

Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos4πt (cm), tần số góc của dao động là A. 4π rad/s.

B. 0,5 rad/s.

C. 2 rad/s.

D. 2π rad/s.

Câu 18. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

Y

A. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất lớn.

B. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp.

DẠ

Câu 19. Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50 μm. Công thoát electron của Natri là A. 2,48 eV.

B. 4,48 eV.

C. 3,48 eV.

D. 1,48 eV.

Câu 20. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) (cm) với x: cm; t: giây, phát biểu nào sau đây sai? Trang 2


A. Tần số của sóng là 10 Hz.

B. Biên độ của sóng là 4 cm.

C. Bước sóng là 2 cm.

D. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.

CI AL

Câu 21. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s.

B. 2 cm/s.

C. 10 m/s.

D. 2,5 cm/s.

Câu 22. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A B. 4.105 J.

A. 80 J.

FI

= 5 cm và tần số 2 Hz. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc là C. 0,04 J.

D. 400 J.

OF

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là A. 20 2 V.

B. 40 2 V.

C. 20 V.

D. 40 V.

ƠN

Câu 24. Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là A. 3,34.10-5 T.

B. 4,7.10-5 T.

C. 6,5.10-5 T.

D. 3,5.10-5 T.

NH

Câu 25. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính. A. 10 cm.

B. 15 cm.

C. 20 cm.

D. 22 cm.

Câu 26. Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước

Y

với phương trình u  a cos  40 t  trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước

QU

sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 4.

Câu 27. Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 2 khe a

KÈ M

= 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa 2 khe, tịnh tiến từ từ màn quan sát dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 0,375 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 ứng với vị trí cuối của màn. Bước sóng λ có giá trị A. 0,7 μm.

B. 0,4 μm.

C. 0,6 μm.

D. 0,5 μm.

Y

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω,

DẠ

  cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là i  2 cos 100 t   A  . 3  Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị A. 60 W.

B. 120 W.

C. 340 W.

D. 170 W. Trang 3


Câu 29. Cho hai mach dao động L1C1 và L2C2 với L1  L2 

3

mH và C1  C2 

3

nF. Ban đầu tích cho

CI AL

tụ C1 bằng điện áp 3 V, cho tụ C2 bằng điện thế 9 V rồi cho chúng đồng thời dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ chênh nhau 3V là A. 1,5 µs.

B. 2,5 µs.

C. 2,0 µs.

D. 1,0 µs.

Câu 30. Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình

A. 0,152 s.

B. 0,314 s.

C. 0,256 s.

OF

FI

bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là

D. 1,265 s.

ƠN

Câu 31. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 3cosωt (cm) và x2 = 6cos(ωt + π/3) (cm). Trong quá trình dao A. 9 cm.

NH

động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng B. 6 cm.

C. 5,2 cm.

D. 8,5 cm.

Câu 32. Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm 2 bóng đèn. Đ1 ghi 6 V - 3 W, đèn 2 ghi 6 V - 6 W và 1 điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bìn thường thì mạch

QU

A. Đ1 nối tiếp (Đ2 // R) với R = 6 Ω.

Y

ngoài mắc theo cách nào trong số các cách mắc dưới đây? C. R nối tiếp (Đ1//Đ2) với R = 6 Ω. Câu 33. Hạt nhân

11 6

B. Đ2 nối tiếp (Đ1 // R) với R = 12 Ω. D. R nối tiếp (Đ1//Đ2) với R = 12 Ω.

C phân rã β+ tạo thành hạt nhân

11 5

B và tỏa năng lượng E. Biết năng lượng liên kết

của C và B lần lượt là 73,743 MeV và 76,518 MeV. Lấy 1u  931,5 MeV / c 2 , khối lượng các hạt prôtôn,

đây?

KÈ M

nơtron và êlectron lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 0,00055u. Giá trị của E gần nhất với giá trị nào sau A. 0,48 MeV.

Câu 34. Đồng vị

B. 0,95 MeV.

238 92

C. 2,77 MeV.

U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì

tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất

238

D. 3,56 MeV. 206 82

Pb bền, với chu kì bán rã T = 4,47

U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì 238

Pb với

U . Khối lượng

U ban đầu là

DẠ

238

Y

khối lượng mPb = 0,2 gam. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ

206

A. 0,428 g.

B. 4,28 g.

C. 0,866 g.

D. 8,66 g.

Câu 35. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao Trang 4


động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng B. 50 cm.

C. 40 cm.

D. 30 cm.

CI AL

A. 25 cm.

Câu 36. Một tấm nhôm mỏng có rạch 2 khe F1 và F2 song song với một màn và cách màn 96 cm. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ song song với màn. Di chuyển thấu kính giữa vật và màn, người ta tìm được 2 vị trí cách nhau 48 cm cho ảnh rõ nét trên màn. Trong đó ở vị trí cho ảnh của hai khe F1', F2' xa nhau hơn thì cách nhau 4 mm. Bỏ thấu kính và chiếu vào hai khe chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng A. 0,288 mm.

B. 0,216 mm.

FI

400 nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là C. 0,144 mm.

D. 0,192 mm.

OF

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi chỉnh đến giá trị L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm UL đạt cực đại là ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = 0,9 ULmax. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 có tổng giá trị bằng 1,44. Hệ số công suất của đoạn mạch A. 0,5.

ƠN

AB khi L = L0 bằng B. 0,6.

C. 0,7.

D. 0,8.

Câu 38. Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng

NH

đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp. B. 58.

C. 53.

Y

A. 63.

D. 44.

QU

Câu 39. Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B đồng pha, có tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A, B là hai tiêu điểm. Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB. Trên elip (E), số A. 20.

KÈ M

điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M bằng B. 38.

C. 10.

D. 28.

Câu 40. Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn dây. Giữa N và B chỉ có

Y

tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một 2 điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi đó công

DẠ

suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U xấp xỉ bằng A. 21,6 V.

B. 28,8 V.

C. 26,8 V.

D. 24,1 V. Trang 5


Đáp án 2.C

3.C

4.C

5.D

6.A

7.C

8.C

9.D

10.D

11.D

12.C

13.D

14.B

15.B

16.B

17.A

18.D

19.A

20.D

21.C

22.C

23.D

24.B

25.B

26.C

27.C

28.A

29.D

30.B

31.B

32.B

33.B

34.C

35.D

36.A

37.D

38.A

39.A

40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

FI

Bước sóng hồng ngoại > vàng > tử ngoại

CI AL

1.B

 2  1  3

OF

Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án C

Ánh sáng sẽ phát quang khi chiếu ánh sáng kích thích với bước sóng nhỏ hơn nên ánh sáng lam sẽ làm

ƠN

phát quang ánh sáng lục. Câu 4: Đáp án C

Sự phân hạch: Hạt nhân nặng + nơtron chậm → 2 hạt nhân nhẹ hơn (bền) + vài nơtron thứ cấp sinh ra. Câu 5: Đáp án D

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C là:

E mc 2 0,5442uc 2 0,5442.931,5     8, 44 MeV A A 12 60

Y



NH

Độ hụt khối : m  27.1, 0073u  (60  27).1, 00870u  59,940u  0,5442u

Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án C



hc

 4, 4.1019 J 

QU

Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng biến đổi điện năng thành cơ năng 4, 4.1019 eV  2, 76eV 1, 6.1019

KÈ M

Câu 8: Đáp án C

+)Ánh sáng đơn sắc là

+) ánh sáng có một màu xác định. +) không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. +) khi đi qua lăng kính thì bị lệch về phía đáy.

Y

→ Chọn C.

DẠ

Câu 9: Đáp án D

Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Trang 6


Câu 13: Đáp án D

CI AL

c  20cm f

Câu 14: Đáp án B Hạt nhân H có 3 nucleon Câu 15: Đáp án B Giá trị điện áp hiệu dụng U = 220V Câu 16: Đáp án B

Câu 17: Đáp án A Tần số góc của dao động   4 rad / s Câu 18: Đáp án D

ƠN

Chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch Câu 19: Đáp án A Công thoát của Natri A 

hc

0

OF

Bán kính các quỹ đạo dừng rn  n 2 r0  chỉ có đáp án B là thỏa mãn

FI

Bước sóng của sóng vô tuyến  

 2, 48eV

NH

Câu 20: Đáp án D

Câu 21: Đáp án C

ln

QU

Điều kiện để có sóng dừng trên dây

Y

  20 T  0,1    v   20 cm / s Ta có:  2 x   T   2  x  

v 2lf v với n là số bó sóng n = 4 => v = 10 m/s 2f n

Câu 22: Đáp án C

2 1 1 2 m 2 A2  200.103  2 .2   5.102   0, 04 J 2 2

KÈ M

Cơ năng của con lắc E  Câu 23: Đáp án D

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm U L  U 2  U R2  40V Câu 24: Đáp án B

10 I 10.0.3  2 .107.  4.7.105 T. R 0.04

DẠ

Y

Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là B  2 .107. Câu 25: Đáp án B

Vì vật ta thấy ảnh của vật cùng chiều với vật, cao gấp 3 lần vật nên ảnh là ảnh ảo, vật nằm trong khoảng tiêu cự.

Trang 7


Gọi d là khoảng cách từ vật đến khoảng thấu kính, d' là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, ảnh là ảnh ảo nên d' < 0

Áp dụng công thức thấu kính, ta có:

CI AL

Ảnh lớn gấp 3 lần vật nên d'=-3d 1 1 1 1 1 1      f d d  10 30 15

 f  15cm Câu 26: Đáp án C 2v  4 cm 

FI

Bước sóng của sóng  

d d   dạng: u1  a1 cos  t   1 2    

+

I

cùng

pha

với

nguồn

thì

d1  d 2  2k  d1  d 2  2k  8k . Với khoảng giá trị của tổng 

d1  d 2 là ON  d1  d 2  OM  MN . 50 36  362  502 k   6, 25  k  12, 2 8 8

NH

ƠN

Để

OF

+ Gọi I là một điểm trên MN, phương trình dao động của I có

→ Có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn trên MN Câu 27: Đáp án C

Y

TH1: Nếu màn dịch chuyển ra xa → D tăng → i tăng. Vị trí điểm M không đổi x M  ki .

QU

+ Ban đầu k  5 sau đó khi i tăng thì giá trị của k sẽ giảm. Đến khi M chuyển thành vân tối lần thứ 2 có nghĩa là k đã chuyển thành 2 giá trị bán nguyên  k   3,5  5  4,5  3,5  Từ đó ta có: 5.i  3,5.i 

5, 25 D  1, 05   1, 05    0, 6 m . 5 a

KÈ M

i

D 3,5 D 3,5     D  0,875 . D 5 D  0,375 5

TH2: Nếu màn dịch chuyển lại gần 2 khe → D giảm → i giảm. Vị trí điểm M không đổi x M  ki . + Ban đầu k  5 sau đó khi i giảm thì giá trị của k sẽ tăng. Đến khi M chuyển thành vân tối lần thứ 2 có

Y

nghĩa là k đã chuyển thành 2 giá trị bán nguyên  k   6,5  5  5,5  6,5 

DẠ

Từ đó ta có: 5.i  6,5.i  i

D 6,5 D 6,5     D  1, 625 . D 5 D  0,375 5

5, 25 D  1, 05   1, 05    0,323 m  loại do nằm ngoài vùng khả kiến. 5 a

Câu 28: Đáp án A Trang 8


+ Công suất tiêu thụ của toàn mạch: P  UI cos   110V + Công suất tiêu thụ của hộp kín X là: PX  P  PR  110  I 2 R  110  50  60 W

CI AL

Câu 29: Đáp án D + Chu kì dao động của hai mạch LC lả:

T  2 LC  6.106 s + Thời điểm t  0 điện áp hai bản tụ cùng có giá trị

FI

u1  3.cos  t  cực đại   u  u 2  u1  6 cos  t  u 2  9.cos  t 

OF

+ Thời điểm đầu tiên hiệu điện thế 2 tụ chênh nhau 3 V khi u  3V  6 cos  t   3 + Sử dựng đường tròn cho hàm điện áp chênh lệch

đầu tiên giá trị điện áp u  u  3  

ƠN

u  6 cos  t  giống như bài toán tìm thời điểm lần U0 2

 t 

NH

→ Khỏang thời gian cần tìm khi chất điểm chuyển động tròn đều quét từ vị trí M 0 đến M1 :   T  106 s 6

Câu 30: Đáp án B

 3

Y

+ Từ đồ thị ta có Fmax  0,8N , A  0, 2 m .

T

2 2   0,314s  20

Fmax 0,8   20rad / s mA 0, 01.0, 2

QU

+ Với Fmax  m2 A   

KÈ M

Câu 31: Đáp án B

Khoảng cách lớn nhất giữa hai con lắc theo phương Ox (thẳng đúng).

 x1  x 2 max 

3 3 

2

 32  6 cm

Y

 d max 

 32  62  2.3.6.cos    3 3 cm 3

DẠ

Câu 32: Đáp án B Câu 33: Đáp án B HD: Ta có: Ek   Z .m p   A  Z  .mn  mC  .c 2 ⇒ 6m p  5mn 

73, 743  mC (1) 931,5

Trang 9


⇒ 5m p  6mn 

76,518  mB (2) 931,5

CI AL

Năng lượng tỏa ra của phản ứng: E   mC  mB  me  .c 2

  73, 743  76,518   6m p  5mn    5m p  6mn   me  .c 2  931,5  931,5   

73, 743 76,518    1, 0073  1, 0087  0, 00055   .931,5  0,958575 MeV . 931,5 931,5  

FI

Câu 34: Đáp án C Khối lượng chì được tạo thành sau 2 tỉ năm

OF

2    206 4,47 m Pb  m0 1  2   m 0  0,866 g  238  

Câu 35: Đáp án D

ƠN

TM  5TN  N  5M  2  51 Hai chất điểm ngang qua nhau lần thứ nhất: 1  2    6

NH

 1 

 Từ t  0 đến lúc gặp nhau, M đi được: sM 

A  10  A  20 cm 2 A  30 cm 2

QU

Y

 sn  A 

Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án D

Ta có:

KÈ M

 U L1  U L2  kU L max Tổng quát:  cos 1  cos 2  nk

UL  U L max  sin   k  sin 1  sin  2  1   2   sin 

sin 1  sin  2  2k  2sin

1   2   2  2k  cos 1  k  do     RC  2 2

Y

 2.1.cos

1   2   cos 1 2  2k 2 2

DẠ

cos 1  cos 2  nk  2 cos

1  2   2 n cos 1  nk  cos 0   do 1  2  20  2 2 2

Áp dụng bài có k  0,9  n 

1, 44  1, 6  cos 0  0,8 0,9

Câu 38: Đáp án A Trang 10


Sử dụng I 

P P  U U U

P

P

U

Công suất

Điện áp nơi

nơi phát

phát

3U/2

U

3/2

20

30

k  30

Đặt U 2  1

3U/2

2U

1/3

21

63

k  63

U2  1

truyền tải

Điện áp nơi tiêu thụ

OF

Câu 39: Đáp án A v 20   2 cm f 10

AB AB k  9,5  k  9,5  có 19 dãy cực đại ứng với  

ƠN

→ Số dãy cực đại giao thoa 

U k U2

đường dây

nơi tiêu thụ

 k  63

+ Bước sóng của sóng  

CI AL

Công suất

Dòng điện

Máy hạ áp

Điện áp cuối

FI

I

k  0; 1...  9 .

NH

d d   d d   + Phương trinh dao động của các điểm nằm trên một elip u  2 cos   1 2  cos  t   1 2  với      

d1  d 2 là như nhau.

Tại M ta luôn có a M  2a  0  để các điểm nằm trên clip cực đại và ngược pha với M thì

Y

d d  cos  1 2   0   

QU

 d1  d 2  k với có trị tuyệt đối là một số lẻ  k  1, 3, 5, 7, 9 . + Ứng với mỗi giả trị của k, các hypebol cat clip tại hai điểm → có 20 điểm. Câu 40: Đáp án B

KÈ M

Với PAM  PMN  R  r

+ Từ đồ thị, ta có u AN sớm pha 0,5 so với u MB 

Z L ZC  Z L  1  ZL  ZC  ZL   2r 2 . Rr r

r  1 2 Ta chọn   ZC  Z L  X  ZL  X

Y

+ Mặt khác U AN  1,5U MB  ZAN  1,5ZMB   R  r   Z2L  2, 25r 2  2, 25  ZL  ZC  .

DẠ

 4  X 2  2, 25  2, 25.

2

2

4  X  1,5 X2

Z + Ta có U  U AM  ZAM

 R  r    Z L  ZC  2  R  r   ZL 2 2

 2  2    1,5 

2

2

2

U AM 

22  1,52

30  28,8 V Trang 11


Trang 12

Y

DẠ

KÈ M QU Y ƠN

NH

OF

CI AL

FI


ĐỀ THI SỐ 15

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng? Sóng cơ và sóng điện từ đều A. mang năng lượng.

B. có thể giao thoa.

C. bị phản xạ khi gặp vật cản.

D. truyền được trong chân không.

FI

Câu 2. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sai? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

OF

B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.

D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng và khí có áp suất lớn hơn khi bị nung nóng phát ra. Câu 3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A. 7 cm.

ƠN

3 cm và 4 cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng B. 8 cm.

C. 5 cm.

D. 1 cm.

Câu 4. Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

NH

A. Trong chân không, bước sóng của điện từ tỉ lệ nghịch với tần số.

B. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động vuông pha với nhau. C. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5. Dao động tắt dần có

QU

A. biên độ giảm dần theo thời gian.

Y

D. Sóng điện từ mang theo năng lượng khi được truyền đi.

C. tần số bằng tần số của lực ma sát.

B. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. cơ năng không đổi theo thời gian.

Câu 6. Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài.

B. Sóng ngắn.

C. Sóng cực ngắn.

D. Sóng trung.

KÈ M

Câu 7. Hiện nay, mạng điện xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng và tần số tương ứng là

A. 220 2 V và 25 Hz.B. 220 V và 25 Hz.

C. 220 2 V và 50 Hz. D. 220 V và 50 Hz.

Câu 8. Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là B. lực kéo về, động năng và vận tốc.

C. vận tốc, gia tốc và lực kéo về.

D. lực kéo về, động năng và gia tốc.

Y

A. vận tốc, gia tốc và động năng.

DẠ

Câu 9. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa ở gần mặt đất. Trong một dao động toàn phần, số lần thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 10. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là Trang 1


A. 0,25 μm.

B. 0,75 μm.

C. 0,25 mm.

D. 0,75 mm.

CI AL

  Câu 11. Phương trình dao động của một vật là x  5cos  2 t   (cm) (t tính bằng giây). Tốc độc cực 3  đại của vật là A. 10 cm/s.

B. 5π cm/s.

C. 10π cm/s.

D. 5 cm/s.

Câu 12. Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 μH và tụ điện có điện dung 20 nF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là B. 4π.10-6 s.

C. 2π.10-6 s.

D. 2.10-6 s.

FI

A. 4.10-6 s.

Câu 13. Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất hao phí trên phí trên đường dây tải điện là A. P/4.

B. P.

C. P/2.

OF

đường dây là P. Nếu tăng điện áp hiệu dụng và công suất của máy phát điện lên 2 lần thì công suất hao D. 2P.

ƠN

  Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t   (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng 3 

  điện trong mạch có biểu thức i  I 0 cos  t    A  . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và 4 

A.

 6

rad .

B.

 12

NH

cường độ dòng điện trong mạch là rad .

C.

7 rad . 12

D.

 3

rad .

Câu 15. Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là B. 1 m.

C. 5 m.

Y

A. 2,5 m.

D. 10 m.

QU

  Câu 16. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u  4 cos  t  (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước 3 

sóng λ = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng A. 30 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 20 cm/s.

KÈ M

Câu 17. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng A. đường thẳng.

B. đoạn thẳng.

C. đường parabol.

D. đường hình sin.

Câu 18. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải tương tác từ? A. Tương tác giữa hai nam châm. B. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện. C. Tương tác giữa các điện điểm tích đứng yên.

Y

D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.

DẠ

Câu 19. Cho dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là I A. 2.107 . r

I B. 2.107 . r

r C. 2.107 . I

r D. 2.107 . I

Trang 2


Câu 20. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có B. năng lượng liên kết càng nhỏ.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

CI AL

A. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 21. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 8 cm.

D. 10 cm.

Câu 22. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và 1,5 A. 1,44.

B. 1,2.

FI

s. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là C. 0,70.

D. 1,3.

của điện trở bằng A. 500 W.

B. 400 W.

C. 200 W.

OF

Câu 23. Đặt điện áp u  100 2 cos100 t V  vào hai đầu một điện trở thuần 50 Ω. Công suất tiêu thụ

D. 100 W.

ƠN

Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm . Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? B. 3.

Câu 25. Phản ứng hạt nhân sau:

C. 4. 7 3

D. 6.

Li 11 H 42 He  42 He. Biết mLi = 7,0144 u; mH  1, 0073u; mHe =

NH

A. 5.

4,0015 u; l u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là A. 17,42 MeV.

B. 17,25 MeV.

C. 12,6 MeV.

D. 7,26 MeV.

Y

Câu 26. Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0cos2πft

QU

(V). Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch là 2 2 A và 60 6 V. Tại thời điểm t2 giá trị của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch là

2 6 A và 60 2 V. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 2 Ω.

B. 20 3 Ω.

C. 30 Ω.

D. 40 Ω.

KÈ M

Câu 27. Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm là L = 1 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 10 mA. Sau một khoảng thời gian t 

T , điện áp tức thời giữa hai bản 4

tụ là 5 V. Điện dung C của tụ điện là

Y

A. 1 nF.

B. 2 nF.

C. 2 μF.

D. 4 nF.

DẠ

Câu 28. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y bền. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t1 = 16 ngày tỉ số của hạt nhân Y và X là 3 : 1. Sau thời điểm t1 đúng 8 tuần lễ thì tỉ số của hạt nhân Y và X là

A. 1023 : 1.

B. 1024 : 1.

C. 511 : 1.

D. 255 : 1.

Trang 3


Câu 29. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là A. 11.

B. 12.

C. 10.

D. 13.

CI AL

có bước sóng λ1 = 704 nm và λ2 = 440 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng

Câu 30. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

FI

Câu 31. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang Cho e = 1,6.10-19 C, c = 3.108 m/s, h = 6,625.10-34 J.s. A. 0,4340 μm.

B. 0,6563 μm.

C. 0,4860 μm.

OF

quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng là bao nhiêu? D. 0,0974 μm.

Câu 32. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng

ƠN

kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4/5.

B. 1/10.

C. 1/5.

D. 2/5.

NH

Câu 33. Có hai con lắc lò xo giống nhau, đều có khối lượng vật nhỏ là m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Lấy π2 ≈ 10. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng

A. 100 g.

KÈ M

QU

Y

0,005 J. Giá trị của khối lượng m là

B. 200 g.

C. 300 g.

D. 400 g.

Câu 34. Theo thuyết tương đối, một êlectron khi đứng yên thì có khối lượng m0, khi chuyển động với tốc độ v 

c 5 (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì có động năng là 3

Y

A. 0,5m0c2.

B. 2m0c2.

C. m0c2.

D. 1,5m0c2.

DẠ

Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t V  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Thay đổi điện dung C của tụ điện thì thấy: Khi C = Co thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax; khi C = C1 và C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC, Trang 4


đồng thời công suất tiêu thụ của mạch tương ứng là P1 và P2. Khi C = C3 thì công suất tiêu thụ của mạch U C max 4  . Hệ số công suất của mạch lúc C = Co nhận giá trị UC 3

gần nhất nào sau đây? B. 0,8.

C. 0,97.

D. 0,5.

Câu 36. Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai vật đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ

OF

giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời

FI

A. 0,6.

CI AL

cực đại bằng Pmax. Biết P1  P2  Pmax và

điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2,

tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất.Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là B. 10 mJ.

C. 11,25 mJ.

ƠN

A. 3,75 mJ.

D. 15 mJ.

Câu 37. Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m1) và (k2, m2) như hình vẽ, trong đó k1 và k2 là độ cứng của hai lò xo thỏa mãn k2 = 9k1, m1 và

NH

m2 là khối lượng của hai vật nhỏ thỏa mãn m2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2 của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn A, lò xo k2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Biết chu kì dao động thứ 2018 là A. 168,25 s.

QU

Y

của con lắc lò xo (k1, m1) là 0,25 s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần B. 201,75 s.

C. 201,70 s.

D. 168,15 s.

Câu 38. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một nhóm học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đầu tiên đặt vật sáng song song với màn, sau đó đặt thấu kính vào

KÈ M

trong khoảng giữa vật và màn sao cho vật, thấu kính và màn luôn song song với nhau. Điều chỉnh vị trí của vật và màn đến khi thu được ảnh rõ nét của vật trên màn. Tiếp theo học sinh cố định thấu kính, cho vật dịch chuyển dọc theo trục chính, lại gần thấu kính 2 cm, lúc này để lại thu được ảnh của vật rõ nét trên màn, phải dịch chuyển màn dọc theo trục chính một đoạn 30 cm, nhưng độ cao của ảnh thu được lúc này bằng 5/3 độ cao ảnh lúc trước. Giá trị của f là B. 24 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Y

A. 15 cm.

Câu 39. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối

DẠ

tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0; Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá trị của R2 bằng A. 12,4 Ω.

B. 60,8 Ω.

C. 45,6 Ω.

D. 15,2 Ω. Trang 5


Câu 40. Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Sợi dây AB dài 1,2 m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 20 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dãy có vị trí

CI AL

cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng tại N là 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là 0,004 s. Biên độ của bụng sóng là A. 4 cm.

C. 4 2 cm.

B. 2 cm.

D. 2 2 cm.

Đáp án 2.C

3.B

4.B

5.A

6.C

7.D

8.C

11.C

12.A

13.B

14.B

15.D

16.C

17.B

21.D

22.A

23.C

24.C

25.A

26.C

31.D

32.D

33.D

34.A

35.C

36.D

HD: Sóng cơ không truyền được trong chân không Câu 2: Đáp án C

18.C

19.A

20.A

27.D

28.C

29.A

30.A

37.B

38.A

39.D

40.A

ƠN

Câu 1: Đáp án D

10.B

OF

LỜI GIẢI CHI TIẾT

9.C

FI

1.D

HD: Quang phổ liên tục là một dải màu liên tục từ đỏ đến tím

NH

Câu 3: Đáp án B

Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn A1  A2  A  A1  A2  1  A  7  biên độ dao động tổng hợp không thể bằng 8.

Y

Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án A

QU

Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động cùng pha nhau. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 6: Đáp án C

KÈ M

Sóng cực ngắn có thể xuyên qua tầng điện li. Câu 7: Đáp án D

Mạng điện sử dụng trong các hộ gia đình Việt Nam có giá trị hiệu dùng 220 và tần số 50Hz Câu 8: Đáp án C

Vận tốc, gia tốc và lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ, động năng biến thiên tuần hoàn với tần số gâp đôi tần số của li độ.

Y

Câu 9: Đáp án C

DẠ

Thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí biên. Trong đao động toàn phần có hai lần con lắc qua vị trí biên. Câu 10: Đáp án B 

c  7,5.107  0, 75 m f

Trang 6


Câu 11: Đáp án C Tốc độ cực đại của vật v max  A  10cm / s

CI AL

Câu 12: Đáp án A

T  2 LC  4.106 s Câu 13: Đáp án B

U 2mp cos 2 

R . Khi công suất và điện áp hiệu dụng máy phát tăng hai lần thì công

FI

Công suất hao phí P 

2 Pmp

suất hao phí trên đường dây sẽ không đổi

OF

Câu 14: Đáp án B Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án B

ƠN

+ Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa là một đường thẳng Câu 18: Đáp án C

+ Tương tác giữa các điện tích điểm đứng yên là tương tác tĩnh điện.

NH

Câu 19: Đáp án A + Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài gây ra B  2.107 Câu 20: Đáp án A

Y

Câu 21: Đáp án D

I r

Câu 22: Đáp án A 2

QU

+ Biên độ dao động của vật F0  m2 A  A  10 cm

l T  Ta có l ~ T  1   1   1, 44 l2  T2  2

KÈ M

Câu 23: Đáp án C

U 2 1002   200 W + Công suất tiêu thụ của điện trở P  R 50

Câu 24: Đáp án C Câu 25: Đáp án A

Y

Câu 26: Đáp án C

Với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong mạch luôn vuông pha với điện áp hai đầu mạch, với hai

DẠ

đại lượng vuông pha, ta có:

Trang 7


 60 6    60 2  2 6   2 2  2

2

2

Câu 27: Đáp án D Câu 28: Đáp án C N N

ƠN

N 2 1  2 t2 /T   t2 /T  2t2 /T  1  272/8  1  511 N2 2

Câu 29: Đáp án A k1 2 5   k2 1 8

NH

HD:

OF

N1 1  2 t1 /T Tại thời điểm t1 ,   t1 /T  2t1 /T  1  3 → t1  2T → t  8 ngày. N1 2 Tại thời điểm t2 ,

 30 

FI

Số hạt X đã phân rã bằng số hạt Y tạo thành → Tỉ số giữa hạt Y và X là

2

CI AL

 2 2  2  60 6  2     1 2 2  I0   I0 ZC   i   u  U 0  I 0 ZC   ZC       1  2 2  I0   U 0   2 6   60 2       1   I0   I0 ZC 

⇒ Hai vân sáng có màu trung tâm gần nhau nhất là (0, 0) và (5, 8) ⇒ trong khoảng đó có 4 vân loại 1 và 7 vân loại 2, tổng 4 + 7 = 11. Chọn A. Câu 30: Đáp án A

Hai đầu dây cố định  L  k Câu 31: Đáp án D

hc

2

 1, 2  k

 Em  En   

KÈ M

HD: Ta có  

Y

v  0,8m f

0,8  k  3  có 3 bụng sóng trên dây. 2

QU

HD:  

hc 6, 625.1034.3.108   0, 0974  m. Em  En  0,85  13, 6  .1, 6.1019

Câu 32: Đáp án D

hc P2  2 N 2 1 N 2   .  0.2  2  P1 N . hc N1  2 N1 5 1 1

Y

N2.

Câu 33: Đáp án D

DẠ

+ Ta để ý rằng dao động của hai vật là cùng pha nhau, do vậy ta luôn có: 1 2 kx1 x1 A1 A12 E  0, 06 2    2  1  4  E1  0, 08 J 1 x 2 A2 0, 005 kx 22 A 2 2

Trang 8


+ Từ đồ thị ta tìm được T  1s    2 rad / s 1 m2 A12  m  400 g 2

CI AL

Khối lượng của vật E1  Câu 34: Đáp án A

Động năng của electron được tính bằng hiệu giữa năng lượng toàn phần và năng lượng nghỉ

FI

    1 E d  mc 2  m 0 c 2  m 0 c 2   1  0,5m 0 c 2   v2 1    2 c  

+ Công suất tiêu thụ của mạch P 

OF

Câu 35: Đáp án C U2 cos 2   Pmax cos 2  R

1

Kết hợp với giả thuyết P1  P2  Pmax  cos 2 1  cos 2 2  1 kết

cos 2 1  cos 2 2  2

+

Áp

 cos

2

dụng

quả U U C max

bất

bài

toán

hai

giá

đẳng

thức

Bunhia

cos   cos  1    2

2

1

2

2

1

cho

hai

C

cho

số

cùng

ta

UC

thu

được

 2

hạng

cos 1

cos 2 ,

ta

2

 12   2

3 2 2 cos 0  2  cos 0   0,94 2 3

Câu 36: Đáp án D

QU

Thay vào  2  ta thu được

của

3 cos 0  cos 2 1  cos 2 2  cos 0 2

1  cos 2 2 12  12    cos 1.1  cos 2 .1

  cos 1  cos 2  

trị

ƠN

dụng

NH

Áp

Y

+

3  300 N/m. 0, 01

KÈ M

HD: Từ đồ thị có A1  2cm, A2  1cm , Fkv 2max  k2 A2  k2  +) Thời điểm t, x1  x2  A2 

A1   1  , 2  0 2 3

Y

     x1  2 cos  t   3   khoảng cách giữa 2 vật là  với   x2  x1  3 cos  t     2   x  1cos t   2

DẠ

⇒ tại t có   0  tại t1 có  max  3 sau T/4 Sau T/4 con lắc 2 từ biên qua vtcb, tại đó động năng đạt giá trị cực đại Wd 2max  Wt 2max 

1 1 k2 A22  .300.0, 012  0, 015 J  15mJ . 2 2

Câu 37: Đáp án B Trang 9


 x1  A cos  8t  Phương trình dao động của hai vật  cm  x 2  A cos 12t    + Hai dao động có cùng li độ  x1  x 2  cos 12t   cos  8t   

CI AL

  8 m 2 1  T2  T1  s   1 rad / s . k 3 6 2  12

+ Ta có T ~

2k  1 , hai dao động có cùng li độ lần thứ 2018 ứng với 20

OF

+ Với hệ nghiệm thứ 2 ta có t k 

FI

8t  12t    2k dễ thấy rằng họ nghiệm thứ nhất cho giá trị âm của thời gian → loại  8t  12t    2k

k  2018  t  201, 75s Câu 38: Đáp án A Câu 39: Đáp án D

+) R1  r 2   Z L  Z C   76 (1) thì PR max  2

U2 U2   2 P0 (4) 2  R2  r  2 Z L  Z C

U2 U2 76  r 2  76  r  2 Z L  Z C  Z L  Z C  2 Z L  ZC 2  76  r  2 2

Y

Từ (3) và (4), suy ra

U2  P0 (3) 2  R1  r 

NH

+) R2  Z L  Z C  r (2) thì Pmax 

ƠN

HD: R thay đổi sao cho

Thay vào (2), được R2  Câu 40: Đáp án A

QU

 76  r  2 Thay vào (1), được r 2     76  r  45, 6  2  76  r 76  45, 6 r   45, 6  15, 2. 2 2

KÈ M

+ Khi xảy ra sóng dừng trên dây có 20 bụng sóng  n  20  20

  120 cm    12 cm 2

+ Biên độ dao động của các phân tử dây cách nút A một đoạn d được xác định bằng biểu thức:

A M  A b  2d  A  A b sin   với A b là biên độ của điểm bụng  A  0,5A    b  N

DẠ

Y

+ Theo giả thuyết của bài toán A M  A N  2 cm  A b  4 cm

Trang 10


ĐỀ THI SỐ 16

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là A. ωA2.

B. ω2A.

C. (ωA)2.

D. ωA.

Câu 2. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp

tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng? C. P 

B. P  I 2 R.

U2 cos 2  . R

U2 cos  . R

OF

A. P  UI cos  .

FI

hai đầu mạch u  U 2 cos t    và có dòng điện trong mạch i  I 2 cos t. Biểu thức nào sau đây về

D. P 

Câu 3. Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của B. tia X.

C. tia hồng ngoại.

D. tia γ.

ƠN

A. tia tử ngoại.

Câu 4. Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào A. năng lượng nghỉ.

B. năng lượng liên kết.

C. năng lượng liên kết riêng.

D. độ hụt khối.

NH

Câu 5. Một kim loại có công thoát A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại đó được tính theo công thức A. 0  hcA.

B. 0 

hc . A

C. 0 

A . hc

D. 0 

h . A

Y

Câu 6. Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có B. mạch bến điệu.

QU

A. anten.

C. mạch khuếch đại.

D. mạch tách sóng.

Câu 7. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là A. mức cường độ âm. B. biên độ âm.

C. cường độ âm.

D. tần số âm.

Câu 8. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là B. ánh sáng đỏ.

KÈ M

A. tia tử ngoại.

C. tia X.

D. ánh sáng tím.

Câu 9. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài sợi dây phải bằng A. số lẻ lần bước sóng.

B. số nguyên lần nửa bước sóng.

C. số chẵn lần bước sóng.

D. số nguyên lần bước sóng.

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp

Y

hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức

DẠ

A. cos  

R . Z L  ZC

B. tan  

Z L  ZC . R

C. cos  

Z L  ZC . R

D. tan  

R . Z L  ZC

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = mωx.

B. F = ‒mω2x.

C. F = mω2x.

D. F = ‒mωx. Trang 1


Câu 12. Hai hạt nhân 13 H và 32 He có cùng A. số nơtron.

B. số nuclôn.

C. điện tích.

D. số prôtôn.

CI AL

Câu 13. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây có hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240 V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12 V thì số vòng dây của cuộn dây thứ cấp là A. 100 vòng.

B. 10000 vòng.

C. 20000 vòng.

D. 50 vòng.

Câu 14. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao B. 4 2 μs.

A. 4 μs.

FI

động của mạch là C. 2 2 μs.

D. 8 μs.

OF

Câu 15. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được B. 0,08 J.

C. 160 J.

ƠN

A. 800 J.

D. 0,16 J.

Câu 16. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M? A. 10000 lần.

B. 1000 lần.

C. 40 lần.

D. 2 lần.

NH

Câu 17. Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng B. 0,2 N.

C. 0,5 N.

D. 0,3 N.

Y

A. 0,4 N.

Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ là x = 5cos(4πt +π/2) (cm) (t

QU

tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tốc độ cực đại của vật là 20π cm/s.

B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox. C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.

KÈ M

D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1m. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là A. 0,5 µm.

B. 0,5 mm.

C. 1 µm.

D. 1 mm.

Y

Câu 20. Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV;

DẠ

2,26 eV và 4,14 eV. Lấy h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m/s, 1eV  1, 6.1019 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở A. kali và đồng.

B. kali và canxi.

C. canxi và bạc.

D. bạc và đồng.

Trang 2


Câu 21. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm dây có giá trị là A. 5,2.10‒3 Wb. Câu 22. Hạt nhân

B. 5,2.10‒7 Wb. 60 27

C. 3.103 Wb.

CI AL

ứng từ B = 5.10‒4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung D. 3.10‒7 Wb.

Co có cấu tạo gồm

A. 27 proton và 33 notron.

B. 33 proton và 27 notron.

C. 27 proton và 60 notron.

D. 33 proton và 27 notron.

FI

Câu 23. Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng đề đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng

OF

của 30.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn l mm3 mô là 2,53 J. Biết hằng số P-lăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là A. 683 nm.

B. 485 nm.

C. 489 nm.

D. 589 nm.

ƠN

Câu 24. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s.

B. 2,75.108 m/s.

C. 1,67.108 m/s.

D. 2,24.108 m/s.

Câu 25. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở

NH

trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của

QU

Y

nguồn điện có giá trị bằng

A. 4 Ω.

B. 2 Ω.

C. 0,75 Ω.

D. 6 Ω.

KÈ M

Câu 26. Mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L  R 2C vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng A. 0,80.

f0 thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị 2

B. 0,71.

C. 0,86.

D. 0,50.

Y

Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì

DẠ

động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm.

B. 14 cm.

C. 12 cm.

D. 10 cm.

Trang 3


Câu 28. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là d1 = 12 cm và d2 = 24 cm A. cực đại bậc 3.

B. cực tiểu thứ 3.

CI AL

thuộc vân giao thoa C. cực đại bậc 4.

D. cực tiểu thứ 4.

Câu 29. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. λ = 150 m.

B. λ = 500 m.

C. λ = 100 m.

D. λ = 250 m.

FI

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y – âng. Nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 520nm và 2   620nm  740nm  . Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người

OF

ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc λ1, λ2 và vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng có màu của bức xạ λ1 nằm độc lập. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 693,3 nm.

B. 732 nm.

C. 624 nm.

D. 728 nm.

ƠN

Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ, thuộc của động năng Wđh của một con lắc lò xo vào thời

NH

gian t. Tần số dao động của con lắc bằng

B. 10 Hz.

C. 18,75 Hz.

Y

A. 37,5 Hz.

37 17

Cl , notrôn, prôtôn lần lượt là mCl= 36,9566u, mn = 1,0087u,

QU

Câu 32. Biết khối lượng nghỉ của hạt nhân

D. 20 Hz.

mP= 1,0073u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. 8,5975 MeV/nuclôn. C. 8,4916 MeV/nuclôn.

37 17

Cl bằng

B. 0,3415 MeV/nuclôn. D. 318,1073 MeV/nuclôn.

KÈ M

Câu 33. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A’B’ cao 1 cm. Vị trí của vật cách thấu kính một khoảng là A. 60 cm.

B. 20 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.

Câu 34. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là N bằng

Y

chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo B. 3.

C. 6.

D. 9.

DẠ

A. 4.

Câu 35. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở, một tụ điện có điện dung C = 31,8 μF và một cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L = 1/2π H. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch

u  U 2 cos100 t V  . Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi là 144 W. Giá trị U là Trang 4


A. 100 V.

B. 220 V.

D. 120 2 V.

C. 120 V.

Câu 36. Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự

CI AL

nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động,

A. 64 cm và 48 cm.

B. 80 cm và 48 cm.

C. 64 cm và 55 cm.

FI

khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là

D. 80 cm và 55 cm.

OF

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đôi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gôm cuộn cảm thuân

L, biên trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn

ƠN

mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi A. 0,96.

NH

R = 2R0, thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là B. 0,79.

C. 0,63.

D. 0,85.

Câu 38. Trên sợi dây đang có sóng dừng ổn định với chu kì T. Các điểm A, B, C ở trên dây sao cho A và B là hai điểm gần nhau nhất dao động biên độ cực đại ngược pha với nhau. Biết khoảng cách gần nhất

Y

giữa A và C là 35 cm, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa A và B lần lượt là 20 cm và 10 5 cm. Tại

QU

thời điểm t0 = 0, vận tốc của điểm A bằng 50π cm/s và đang tăng đến thời điểm t1 = T/4 thì lần đầu đạt giá trị 50 3 cm/s. Ba điểm A, B, C thẳng hàng lần thứ 2019 vào thời điểm t gần nhất với giá trị A. 504,75 s.

B. 100,95 s.

C. 504,25 s.

D. 100,945 s.

Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có

KÈ M

bước sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng dài nhất của 4 bức xạ nói trên có giá trị A. 710 nm.

B. 698 nm.

C. 656 nm.

D. 600 nm.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm

Y

thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100 V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

DẠ

50 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 150. Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66 V.

B. 62 V.

C. 70 V.

D. 54 V. Trang 5


Đáp án 2.D

3.A

4.C

5.B

6.D

7.D

8.B

9.B

10.B

11.B

12.B

13.D

14.B

15.B

16.A

17.C

18.D

19.C

20.B

21.D

22.A

23.D

24.D

25.B

26.D

27.D

28.A

29.D

30.D

31.A

32.A

33.A

34.A

35.C

36.D

37.A

38.D

39.B

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Tốc độ cực đại vmax = ωA Câu 2: Đáp án D

OF

U2 cos 2  Công suất tiêu thụ cảu mạch được xác định bằng biểu thức P  R

FI

Câu 1: Đáp án D

CI AL

1.D

Câu 3: Đáp án A

Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của tia tử ngoại.

ƠN

Câu 4: Đáp án C

Để so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào năng lượng liên kết riêng. Câu 5: Đáp án B

NH

Giới hạn quang điện 0 của kim loại đó được tính theo công thức 0  Câu 6: Đáp án D

hc A

Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu,

Y

mạch khuếch đại và anten. Câu 7: Đáp án D

QU

Không có mạch tách sóng.

Tần số của âm là đặc trưng vật lý gắn liền với đặc trưng sinh lý độ cao của âm Câu 8: Đáp án B

KÈ M

Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 μm. Ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ. Câu 9: Đáp án B

Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 10: Đáp án B Z L  ZC . R

DẠ

tan  

Y

Góc lệch pha  giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức

Câu 11: Đáp án B Lực kéo về tác dụng lên vật F  ma  m2 x . Câu 12: Đáp án B Trang 6


Hai hạt nhân có cùng số Nucleon. Câu 13: Đáp án D

CI AL

Áp dụng công thức máy biến áp U1 N1 U 12   N 2  N1 2  1000  50 . U2 N2 U1 240

Câu 14: Đáp án B Ta có T  C  với C  2C1 thì T  2T1  4 2 s .

FI

Câu 15: Đáp án B Động năng cực đại là cơ năng của con lắc 2 1 2 1 kA  100  4.102   0, 08J . 2 2

OF

E

Câu 16: Đáp án A I N  IM IN  10 10  10000 IM

ƠN

Ta có

Câu 17: Đáp án C Câu 18: Đáp án D Chiều dài quỹ đạo của vật L = 2A = 10cm. Câu 19: Đáp án C Vân sáng bậc 2 ứng với k = 2

NH

Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn F = IBl = 5.0,2.0,5 = 0,5 N.

Câu 20: Đáp án B Năng lượng của bức xạ:  

QU

Y

→ Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là: d 2  d1  2  2.0,5  1m .

hc 6, 625.1034.3.108   6, 023.1019 J  3, 76eV 6  0,33.10

→ Có thể gây ra hiện tượng quang điện cho canxi và kali.

KÈ M

Câu 21: Đáp án D

Từ thông qua khung dây   BScos   5.104.12.104 cos 60  3.107 Wb . Câu 22: Đáp án A Hạt nhân

60 27

Co có cấu tạo gồm 27 proton và 33 notron.

Y

Câu 23: Đáp án D

DẠ

Năng lượng cần thiết để đốt phần mô mềm có thể tích 4 mm3 : A  4.2,53  30.1018.

6, 625.1034.3.108    589.109 (m)  589 (nm) . 

Câu 24: Đáp án D

Trang 7


1 1

2

v c2

1 

1  v  2, 24.108 m/s . 2

Câu 25: Đáp án B Hiệu suất của nguồn điện H 

R Rr

→ Từ đồ thị ta có, tại R  6  thì H  0, 75  0, 75 

6  r  2. 6r

Câu 26: Đáp án D

x  1  0,8   2  x  0, 25 1   2 1 x   4x   1

ƠN

+ Khi f  f 0 thì cos  

R  1 R2 1 , để đơn giản, ta chọn  .  ZC  4 4x  ZL  x

OF

Với 4L  CR 2  ZL ZC 

CI AL

1 E0  2

FI

Ta có E d 

x 1   ZL   Với x  0, 25   2 8  cos   0, 47 .  ZC  2

Y

Câu 27: Đáp án D

NH

x  ZL   0,5  f 2  + Khi f  0 ; với x  1    cos   1 1 2  ZC   0,5  4.0,5

QU

x2  3 x1  Wt 2  9Wt1  W  Wd 2  9 W  Wd 1   W  0,32  9 W  0, 48   W  0,5 J

 Wt1  W  Wd 1  0,5  0, 48  0, 02 J

W A  x1   A  5.2  10cm. 25 5

KÈ M

 Wt1 

Câu 28: Đáp án A

Ta có: d  24  12  12  3.4

Vậy tại M có vân cực đại bậc 3. Câu 29: Đáp án D

Y

Ta có:   c.2. LC  3.108.2. 880.1012.20.106  250m . Câu 30: Đáp án D

DẠ

Trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc 1 ,  2 và vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng có màu của bức xạ 1 nằm độc lập → Vị trí vân trùng nhau thứ nhất của hai vân sáng đơn sắc

1 ,  2 ứng với vân sáng bậc 7 của bức xạ 1 .

Trang 8


71 7.520 3640   k2 k2 k2

Mà:  2   620nm  740nm   620 

3640  740  4,9  k 2  5,9 k2

 k 2  5  2 

CI AL

 k11  k 2  2  71  k 2  2   2 

3640  728nm . 5

Câu 31: Đáp án A

FI

HD: Từ đồ thị thấy 6 ô tương đương với 10 × 10– 3 s.

Td 4.10.103 1 2   Td  s  T  s  f  37,5 Hz. 2 6 75 75

Câu 32: Đáp án A

OF

Từ đỉnh trên đến đỉnh dưới liên tiếp của đồ thị cách nhau 4 ô

Năng lượng liên kết của hạt nhân: Wlk  mc 2  17m P  20m n  m Cl  c 2  318,1072 (MeV) Wlk  8,5975 MeV/nuclon . A

ƠN

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân:  

Áp dụng công thức thấu kính ta có: k

d AB 1 1     d  d d AB 2 2

QU

Câu 34: Đáp án A

Y

1 1 1 1 1 1       d  60cm . f d d 20 d 1 d 2

NH

Câu 33: Đáp án A

1 Tốc độ chuyển động của electron trên quỹ đạo n: v n  . n vK 4   4. vN 1

KÈ M

Câu 35: Đáp án C HD: Ta có P 

U2 .sin 2  2 Z L  ZC

Y

nên khi R thay đổi  Pmax 

U2 U2  144   U  120V . 2 Z L  ZC 2 50  100

DẠ

Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án A

Trang 9


R 2   Z L  ZC 

2

; UC 

UZC R 2   Z L  ZC 

2

; UL 

UZL R 2   Z L  ZC 

CI AL

Ta có: U RC 

2

.

FI

U R 2  ZC2

Khi R thay đổi, U C và U L đều chắc chắn biến thiên. Vậy đường đồ thị (1) chỉ có thể là U RC . Để U RC

Khi R = O, U RC 

OF

không đổi, ZL  ZC  ZC  ZL  2ZC

UZC  U C . Vậy đường đồ thị (2) biểu diễn U C , còn đường đồ thị (3) biểu diễn U L Z L  ZC

U R O2  ZC2

U RC  U L 

R   Z L  ZC  2 O

2

UZL

R   Z L  ZC  2 O

2

ƠN

Khi R  R O

 R O2  ZC2  Z2L  R O  3ZC

NH

Khi R  2R O  2 3ZC , hệ số công suất của đoạn mạch AB: cos   Câu 38: Đáp án D

R  Z

2 3.ZC

2

3.ZC

2

 0,96 . Z

2 C

  20cm    40cm 2

QU

Khoảng cách gần nhất giữa AB là

Y

A và B dao động ngược pha  A và B nằm ở hai bó sóng cạnh nhau

Gọi A b là biên độ của bụng sóng. Khoảng cách xa nhất giữa A và B là: 2 102  A 2b  10 5  A b  5cm

KÈ M

C cách A 35cm  C cách nút sóng gần nó nhất đoạn d = 5cm Biên độ dao động tại C: A C  A sin

2d  2,5 2cm 

Thời điểm ban đầu v A  50 cm/s và thời điểm t 

T có 4

Y

v A  50 3 cm/s được biểu diễn như hình vẽ 2

DẠ

2  50   50 3  Ta có:    1    20 (rad/s)  T  0,1s    A   A 

  Phương trình dao động của ba điểm A, B, C là: x A  5cos  20t   cm 6 

Trang 10


 235  23    x C  2,5 2 cos  20t    cm  2,5 2 cos  20t   cm 6 40  12   

Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi x B 

CI AL

 5     x B  5cos  20t     cm  5cos  20t   cm 6 6    

xA  xC 7    x A  x C  2x B  0  x  2,5 2 cos  20t  0 2 12  

Trong 1 chu kì x = 0 hai lần. Sau thời gian t = 1009T có 2018 lần x = 0 và đi tới vị trí ban đầu 11 T  100,945s . 24

FI

Thời điểm x = 0 lần thứ 2019 là 1009T 

OF

Câu 39: Đáp án B Câu 40: Đáp án A

1 U C max 2

UZC R 2   Z L  ZC 

UZC R 2   Z L  ZC 

2

   2  3 R

ZL  2  3 R R2

2

2

R 2  Z2L  ZL  R R

2 2 2 U R  ZL 2 2U (*)  .  5 R R

QU

Với U C  40V 

2

2 2 1 U R  ZL  .  2 R

NH

Ta có: U C 

Z L  ZC  ZC  Z L  2  3 R R

ƠN

Với U C  50; tan15 

Y

U C max

U R 2  Z2L  100V  R

Thay R  ZL vào (*), suy ra ZC  0, 61ZL U L ZL   U L  65,5V . U C ZC

DẠ

Y

KÈ M

Ta có:

Trang 11


ĐỀ THI SỐ 17

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào? A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.

FI

C. Như nhau tại mọi vị trí dao động. D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.

OF

Câu 2. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  1 mH và tụ điện có điện dung C  0,1  F . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s.

B. 2.105 rad/s.

C. 105 rad/s.

Câu 3. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

D. 4.105 rad/s.

ƠN

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

NH

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 4. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. có thể âm hoặc dương.

B. càng nhỏ, thì càng bền vững.

C. càng lớn, thì càng bền vững.

D. càng lớn, thì càng kém bền vững.

B. λ = 1000 km.

QU

A. λ = 2000 m.

Y

Câu 5. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là C. λ = 2000 km.

D. λ = 1000 m.

Câu 6. Trong dao động cơ điều hòa

A. cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ. B. cơ năng tỷ lệ với biên độ.

KÈ M

C. thế năng không đổi.

D. động năng không đổi.

Câu 7. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc

A. giảm đi 4 lần.

B. tăng lên 4 lần.

C. giảm đi 2 lần.

D. tăng lên 2 lần.

Y

Câu 8. Sóng siêu âm

DẠ

A. không truyền được trong chất khí. C. truyền được trong chân không.

B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. D. không truyền được trong chân không.

Câu 9. Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp. B. phần cảm là phần tạo ra từ trường. Trang 1


C. phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato. D. phần ứng là phần tạo ra dòng điện. dụng của điện áp này là A. 110 2V .

Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân A. electron.

C. 220 2 V.

B. 220 V. A Z

D. 110 V.

1 X  94 Be 12 6 C  0 n . Trong phản ứng này

B. Prôton.

C. Pôzitrôn.

D. ion âm.

FI

C. ion dương và electron tự do.

X là

OF

B. ion dương.

A Z

D. hạt α.

Câu 12. Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do.

CI AL

Câu 10. Điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt); trong đó u được tính bằng V; t tính bằng s. Giá trị hiệu

Câu 13. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

ƠN

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 14. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể

NH

nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng

A. có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

B. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.

Y

C. có nhiều màu dù chiếu xiênn hay chiếu vuông góc.

D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.

QU

Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng λ = 0,7 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 4 mm.

B. 8 mm.

C. 3 mm.

D. 1,5 mm.

Câu 16. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian A. 2,54 s.

KÈ M

27 s. Chu kỳ của sóng biển là

B. 2,7 s.

C. 2,8 s.

D. 3 s.

Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm.

B. không thay đổi.

C. tăng.

D. bằng 1.

Y

Câu 18. Đặc điểm của quang phổ liên tục là

DẠ

A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của

quang phổ liên tục. Trang 2


Câu 19. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.

CI AL

B. Tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại.

Câu 20. Một photon đơn sắc trong chân không có bước sóng 0,6 µm. Cho hằng số Plang là h = 6,625.10Js. Năng lượng của photon này bằng A. 2,51 eV.

B. 3,31 eV.

C. 2,07 eV.

D. 1,81 eV.

FI

34

gia tốc của nó bằng 2 3 m / s 2 . Biên độ dao động của vật là A. 1 cm.

B. 0,4 cm.

C. 2 cm.

OF

Câu 21. Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì

D. 4 cm.

Câu 22. Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số A. 7.

ƠN

hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại B. 3.

C. 1/3.

D. 1/7.

Câu 23. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 0,75.

NH

270 W. Biết R = 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng B. 0,82.

C. 0,56.

D. 0,45.

Câu 24. Một nguồn điện 9 V – 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì điện qua nguồn là B. 2,5 A.

QU

A. 1/3 A.

Y

cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng C. 3 A.

D. 9/4 A.

Câu 25. Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là B. 12 cm.

KÈ M

A. 10 cm.

C. 8 cm.

D. 20 cm.

Câu 26. Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết

9 . 4

DẠ

A.

Y

2 OA OA  OB . Tỉ số là 3 OC

B.

4 . 9

C.

81 . 16

D.

16 81

Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là 2T/3 (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật là Trang 3


A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 8 cm.

D. 10 cm.

Câu 28. Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn

Đặt 1 

1 . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số 2 LC

góc ω bằng

1

B. 21

2

C. 2 21

D.

1 2

FI

A.

CI AL

mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L.

Câu 29. Theo mẫu nguyên tử B, khi nguyên tử hiđro chuyển trạng thái dừng thì tốc độ của êlectron A. N về M.

B. N về L.

C. N về K.

OF

chuyển động trên các quỹ đạo đó tăng lên 4 lần. Êlectron có thể đã chuyển từ quỹ đạo D. M về L.

Câu 30. Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I - âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 (m). A. 1,28%.

ƠN

Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 (µm). Sai số tương đối của phép đo là B. 6,65%.

C. 4,59%.

D. 1,17%.

Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng

NH

3   2 2 lên. Phương trình dao động của con lắc là x  8cos  5 t    cm  . Lấy g = 10 m/s , π = 10. Lực đàn 4  

hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm A. 13/60 s.

B. 1/12 s.

C. 1/60 s.

D. 7/60 s.

Y

Câu 32. Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương

QU

có li độ x1 và x2 thỏa mãn 28,8 x12  5 x22  720 (với x1 và x2 tính bằng cm). Lúc đó li độ của dao động thứ nhất là x1 = 3 cm và li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng A. 96 cm/s.

B. 63 cm/s.

C. 32 cm/s.

D. 45 cm/s.

Câu 33. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

KÈ M

không đổi. Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này là 2,5. Để xác định n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu thì số điện áp đo được là 1,5. Giá trị n bằng A. 96 vòng.

B. 120 vòng.

C. 80 vòng.

D. 192 vòng.

Y

Câu 34. Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A

DẠ

nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3 cm. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A.

B.

C.

D.

Trang 4


Câu 35. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1, x2 cùng phương, cùng tần số 2,5 Hz, x1 trễ pha hơn x2 góc π/6 ; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm t1: x1 = 0. Tại thời điểm t2 = (t1 +1/15) A. 74,2 cm/s.

B. 145,1 cm/s.

C. 104,9 cm/s.

CI AL

(s), x2 = -4 cm ; x = – 9 cm. Vào thời điểm t3 = (t1 +1/5) (s), tốc độ của dao động tổng hợp là D. 148,5 cm/s.

Câu 36. Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,5 µm; λ3 = 0,6 µm; D = 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)? B. 20.

C. 27.

D. 34.

FI

A. 7.

Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương

OF

thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4 cm. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là AB. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của các nguồn và xa A nhất là A. 3.

B. 2.

C. 6.

D. 4.

ƠN

Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng K = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Quả cầu tích điện q = 8.10-5 C. Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn

NH

của lò xo, véc tơ cường độ điện trường với độ lớn E có đặt điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột cường độ lên thành 2E, 3E, 4E... với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần giá trị nào nhất sau đây? A. 125 cm.

B. 165 cm.

C. 195 cm.

D. 245 cm.

Y

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở

QU

thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự như hình vẽ. Ký hiệu uL, uC, uAN, uMB lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp u AN  180 2 cos 100 t  1  (V) và uMB  100 6 cos 100 t  2  (V).

KÈ M

Tại thời điểm nào đó uAN = uMB = -100 V và uAN đang tăng còn uMB đang giảm. Giá trị lớn nhất của |uL – uC có gần giá nào nhất sau đây? A. 380 V.

B. 496 V.

C. 468 V.

D. 457 V.

Câu 40. Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa

Y

 3A    với phương trình lần lượt là x1  A cos  t   cm  và x2  cos  t   cm  trên hai trục tọa độ 3 4 6  

DẠ

song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng A. 0,25 J.

B. 0,50 J.

C. 0,15 J.

D. 0,1 J.

Trang 5


Đáp án 2.C

3.C

4.C

5.A

6.A

7.C

8.D

9.A

10.A

11.D

12.A

13.D

14.B

15.C

16.D

17.A

18.B

19.B

20.C

21.D

22.A

23.A

24.C

25.A

26.D

27.B

28.C

29.C

30.B

31.B

32.C

33.B

34.B

35.B

36.A

37.D

38.A

39.D

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

FI

T  mg (3cos  2cos 0 ) Câu 2: Đáp án C

OF

1  105 (rad / s ) LC



CI AL

1.B

Câu 3: Đáp án C B sai vì năng lượng của photon phụ thuộc vào tần số

ƠN

A sai D sai vì năng lượng của photon tỉ lệ nghịch với bước sóng Câu 4: Đáp án C

NH

Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn, thì càng bền vững Câu 5: Đáp án A



c  2000m f

1 2 kA 2

Câu 7: Đáp án C 1 2

g vậy tần số tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 của chiều dài con lắc l

KÈ M

f 

QU

W

Y

Câu 6: Đáp án A

Câu 8: Đáp án D

Sóng siêu âm là sóng cơ nên không truyền được trong chấn không Câu 9: Đáp án A

Hệ thống hai vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp

Y

Câu 10: Đáp án A

DẠ

Giá trị hiệu dụng của điện áp là U 

U0  110 2V 2

Câu 11: Đáp án D X là hạt 

Câu 12: Đáp án A Trang 6


Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do. Câu 13: Đáp án D

CI AL

Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 14: Đáp án B

Khi chiều vuông góc thì không xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng nên ánh nên ánh sáng được giữ nguyên hay có màu trắng, còn khi chiếu xiên thì ánh sáng sẽ bị khúc xạ mà các góc khúc xạ với mỗi lại ánh sáng đơn sắc khau nên đáy bể sẽ phân ra nhiều màu.

FI

Vậy ta chọn B

Khoảng vân: i 

D a

Câu 16: Đáp án D Nhô cao trong 10 lần thì vật thực hiện được 9 dao động toàn phần.

ƠN

T=27/9=3s

OF

Câu 15: Đáp án C

Câu 17: Đáp án A

Mạch có tính cảm kháng Z L  Z C Tăng tần số của mạch thì Z L tăng còn Z C giảm hay  Z L  Z C  tăng,

NH

khi đó Z tăng thì K sẽ giảm

2

Câu 18: Đáp án B

Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng, không phụ thuộc vào cấu tạo chất của vật. Câu 19: Đáp án B

QU

Y

Nhiệt độ càng cao, quang phổ liên tục càng mở rộng dần về phía tím. Theo định luật Stoke trong hiện tượng quang phát quang thì ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn ánh sáng phát quang

→ khi kích thích bằng tia hồng ngoại không thể phát ra ánh sáng khả kiến -> tia hồng ngoại không thể

KÈ M

làm phát quang 1 số chất Câu 20: Đáp án C

Năng lượng của photon này là hc/λ = 3,3125.10-19 = 2,07 eV Câu 21: Đáp án D

do gia tốc và vận tốc vuông pha nhau nên: 2

2

2

2

DẠ

Y

 a   v   a   v       1   1 2   A.   A   amax   Vmax  2

2

1  a  v A   2      A  0, 04m  4cm       625 2

Câu 22: Đáp án A Trang 7


N 23  1  7 N 1 U2 cos 2   cos   0, 75 Áp dụng công thức: P  R

Câu 24: Đáp án C + Với hai điện trở mắc nối tiếp R nt  2R , ta có:  9 I  1  R  4 R nt  r 2R  1  3 A. R ss  r

Câu 25: Đáp án A + Từ giả thuyết bài toán, ta có:

OF

+ Với hai điện trở mắc song song thì R ss  2  . Khi đó: I 

FI

CI AL

Câu 23: Đáp án A

NH

ƠN

 1 1 1  d  d  f   1  1  1 2  d 2  5d   d2  10d  d  5 d  10 f   d  d  20 cm .  2 2  1  1  1 d  40d  5d  40d  d d f  1 1 1      d  40 d  8 f

Y

Vậy ta có f  10 cm .

L A  L B  20 lg

OB  a  a  3,52 OA

OC OC 27 OA 16  3a     OB OB 8 OC 81

KÈ M

L B  LC  20 lg

QU

Câu 26: Đáp án D

DẠ

Y

Câu 27: Đáp án B

Trang 8


Thời gian lò xo nén là T 

A  6  A  12cm 2

CI AL

Khi đó IO 

2T T 2     3 3 3

Lưu ý: để khỏi nhầm lẫn, trong mọi bài toán ta luôn kí hiệu I là là vị trí lò xo tự nhiên, O là vị trí cân bằng của con lắc Câu 28: Đáp án C 1 Z ( Z  2Z ) 1  L 2L 2 C R  ZC

U AM không phụ thuộc R  Z L  2 Z C   L 

FI

R 2  Z C2 U R 2  (Z L  ZC )2

2   C

2  2 21 LC

Câu 29: Đáp án C

vK  Vậy có thể e chuyển từ N về K. n

ƠN

Ta có, tốc độ của e trên các quỹ đạo dừng v n 

OF

U AM  U .

Ghi chú:

NH

Bài toán xác định tốc độ chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng Khi các electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò là lực hướng tâm

Y

v 2n kq 2 với rn  n 2 n 0  m rn2 rn

vn 

1 kq 2 v K  n mr0 n

QU

Vậy tốc độ chuyển động của các electron là:

Trong đó v K là tốc độ của electron khi nguyên tử hdro ở

KÈ M

trạng thái cơ bản.

Câu 30: Đáp án B

Sai số tương đối trong phép đo 

i D a  0, 05 0, 03 0, 007        6, 65% . 1, 6 1, 2 0, 68 i D a 

Y

Câu 31: Đáp án B

DẠ

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

g  4cm . 2

+ Lực đàn hồi của lò xo sẽ triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng, ứng với vị trí có li độ x  4 cm .

Trang 9


Từ hình vẽ ta có: t 

45  30 1 T s. 360 12 2

CI AL

Câu 32: Đáp án C 2

x  x  28,8 x  5 x  720   1    2   1  x1  x2 ; A1  5; A2  12 cm  5   12  2 1

2 2

 A  A12  A22  13cm

FI

Khi x1  3  x2  9, 6  x  x1  x2  3  9, 6  12, 6  0  v   A2  x 2  10 132  12, 62  32 cm/s.

HD: +) Ban đầu:

OF

Câu 33: Đáp án B U1 N1   2  N1  2 N 2 (1) U 2 N2

ƠN

+) Cuộn N 2 có n vòng dây bị nối tắt nên còn N 2  n cuộn hoạt động bình thường:

U1 N1 2N2   2,5   2,5 (2) N2  n U 2 N 2  n

U1 N1 2N2   1,5   1,5 (3) N 2  n  320 U 2 N 2  n  320

Từ (2) và (3), suy ra: N 2  600, n  120 vòng. Câu 35: Đáp án B 

Y

Câu 34: Đáp án B

NH

+) Quấn thêm:

A 2

QU

6  A2   + Tại thời điểm t1 , x1  0 

+ Thời điểm t 2 tương ứng với góc quét

KÈ M

 3  x  x1  x 2  9  A1  5  x1         2 3  x 2  A 2  4  x  A  4  2 2

10  cm A1  3  A  4cm  2

+ Ta để ý rằng thời điểm t 3 và t1 ngược pha nhau, do vậy tốc độ của vật tại thời điểm t 3 là

v   A 2   x1  x 2  t

2

1

Y

Với biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi

DẠ

A  A12  A 22  2A1A 2 cos  thay vào biểu thức trên ta tìm được v  45 cm /s .

Câu 36: Đáp án A Vị trí trùng màu với vân trung tâm là vị trí trùng nhai của vân sáng 3 bức xạ:

x1  x 2  x 3  4k1  5k 2  6k 3

 Vị trí trùng nhau gần vân trung tâm nhất ứng với k1  15, k 2  12 và k 3  10 Trang 10


+ Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và  2 trong khoảng này k1  2 5    có 2 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1  5 và k1  10 k 2 1 4

CI AL

x1  x 2 

+ Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và  3 trong khoảng này x1  x 3 

k1  3 3    có 4 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1  3 , k1  6 , k1  9 và k1  12 k 3 1 2

k 2 3 6    có 1 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1  6 k3 2 5

OF

x 2  x3 

FI

+ Sự trùng nhau của hai bức xạ  2 và  3 trong khoảng này

Vậy số vị trí cho vân không đơn sắc là 7 Câu 37: Đáp án D HD: M là cực đại nên uM 1 ,uM 2 , uM cùng pha với nhau

2

ƠN

 MA  k1 uM cùng pha với 2 nguồn  uM 1 ,uM 2 cùng pha với nguồn    MB  k2 

NH

 22  M là điểm nằm trong (C) nên: MA12  MB22      k12  k22  30, 25 (*)  4  M ở xa A nhất khi và chỉ khi K lớn nhất. Ta có MA  AB  k1 

22  5,5  k1max  5 4

Thay vào (*)  k2  2,3  k2  2;1 có 2 điểm thỏa mãn   k1 ;k2    5;1 , 5;2  cách xa A nhất

QU

Câu 38: Đáp án A

Y

Do tính đối xứng qua AB ⇒ có 4 điểm cực đại, cùng pha với nguồn và cách A xa nhất. Chọn D.

m  0, 4 s  t  1s  2,5T k

HD: T  2

+) Dưới tác dụng của lực điện trường VTCB mới dịch theo chiều lò xo dãn một đoạn: Fd q E   0, 04 m  4cm  OO2  8cm,O1 ,O2 ,O3 ,O4 ,O5 cách đều nhau 4 cm. k k

KÈ M

OO1 

+) Giây thứ 1: Ban đầu vật đang đứng yên ở O nhận O1 làm vtcb1  A1  OO1  4cm sau 1s = 2,5T vật đi được s1  2.4 A  2 A  2.4.4  2.4  40cm.

Y

+) Giây thứ 2: Vật đang ở O2 là biên của giây thứ 1 nên v = 0

DẠ

Mặt khác O2 là vtcb của vật trong giây thứ 2 nên con lắc đứng yên trong suốt 1 s này, s2  0. +) Giây thứ 3: Vật đang ở O2 với v = 0 nên đó là biên của dao động giây thứ 3 nhận O3 làm vtcb

 A3  O2O3  4cm ⇒ sau 1s = 2,5T vật đi được s3  40cm.

Vậy, cứ 1s chẵn thì vật đứng yên, 1 s lẻ thì vật đi được 40 cm. Quãng đường đi được trong 5 s là S = 40 + 0 + 40 + 0 + 40 = 120 cm. Trang 11


Câu 39: Đáp án D Sử dụng đường tròn lượng giác, tính được u AM sớm pha hơn 100 100  shif cos  2,317 100 6 180 2

CI AL

u MB góc:   shif cos

Không giảm tính tổng quát, đặt 2  0  1  2,317rad Ta có: u AN  u MB   u L  u R    u R  u C   u L  u C

FI

 180 22,317  100 60  457, 72, 72  u L  u C max  457, 7V .

  max 

5A cos t  96,860  4

5A  10  A  8cm  A1  8, A2  6cm 4

Vận tốc tương đối lớn nhât   v1  v2 max 

ƠN

HD: Khoảng cách giữa 2 chất điểm:   x1  x2 

OF

Câu 40: Đáp án A

5A 4.100   100 cm/s     10 rad/s 4 5.8

1 1 1 2 2 m  A1   m  A2   .0,5.102  0, 062  0, 082   0, 25 J . Chọn C. 2 2 2

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

A

NH

Để vật dừng lại thì phải thực hiện lên hệ công bằng cơ năng của hệ:

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 18

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 2V . B. xoay chiều với giá trị cực đại là 220 V.

FI

C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V. D. một chiều với giá trị là 220 V.

OF

Câu 2. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là A. anten phát.

B. mạch khuếch đại.

C. mạch biến điệu.

Câu 3. Chọn câu đúng về quang phổ vạch phát xạ

D. micro.

ƠN

A. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục. B. phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra.

C. được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng.

NH

D. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 4. Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro không thể có quỹ đạo A. 2r0.

B. 16r0.

D. 9r0.

Y

Câu 5. Chọn phát biểu đúng?

C. 4r0.

QU

A. Các đồng vị của một chất có số notron như nhau. B. Các đồng vị của một chất có tính chất hoá học như nhau. C. Các đồng vị của một chất có năng lượng liên kết như nhau. D. Các đồng vị của một chất có tính phóng xạ như nhau.

KÈ M

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau. D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Y

Câu 7. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2.

DẠ

Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A.

A12  A22

B. A1  A2

C. A1  A2

D. A12  A22

Câu 8. Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây? A. Động năng giảm dần theo thời gian.

B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian. Trang 1


C. Biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Năng lượng giảm dần theo thời gian.

Câu 9. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền nhau là A.

 4

.

B. 2λ.

C. λ.

D.

 2

.

CI AL

sóng, khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha

Câu 10. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình

FI

truyền tải đi xa? A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 11. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

OF

B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

ƠN

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

NH

D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang. Câu 12. Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.

Y

B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại.

QU

C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ. Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng B. 9,88 m/s2.

KÈ M

A. 9,82 m/s2 .

C. 9,85 m/s2.

D. 9,80 m/s2 .

Câu 14. Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10‒4 W/m2 .

B. 2.10‒10 W/m2 .

C. 10‒4 W/m2 .

D. 10‒10 W/m2 .

Câu 15. Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là B. 4.10-5 s.

C. 4.10-8 s.

D. 4.10-2 s.

Y

A. 4.10-11 s.

Câu 16. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ

DẠ

bằng

A. 5,52.10-19 J.

B. 5,52.10-25 J.

C. 3,45.10-19 J.

D. 3,45.10-25 J.

Trang 2


Câu 17. Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. chúng lại một đoạn là A. 5 cm.

B. 10 cm.

C. 6 cm.

D. 8 cm.

CI AL

Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển

Câu 18. Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biết R , cường độ dòng điện tức thời trong mạch L

C. sớm pha

 2

 4

so với điện áp u.

B. trễ pha

so với điện áp u.

D. trễ pha

 4

so với điện áp u.

 2

FI

A. sớm pha

so với điện áp u.

OF



Câu 19. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là

u  6 cos  4 t  0, 02 x  cm  ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là B. 100 cm.

C. 200 cm.

ƠN

A. 150 cm.

D. 50 cm.

Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính

B. phân kì có độ tụ ‒1 dp.

NH

A. hội tụ có độ tụ 2 dp. C. hội tụ có độ tụ 1 dp.

D. phân kì có độ tụ ‒2 dp.

Câu 21. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 vân trung tâm một khoảng B. 2,00 mm.

QU

A. 9,00 mm.

Y

µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách C. 2,25 mm.

D. 7,5 mm.

Câu 22. Đặt điện áp u = 200 2 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4 A. Dung kháng của tụ bằng A. 100 2 Ω.

B. 100 Ω.

C. 50 Ω.

D. 50 2 Ω.

KÈ M

Câu 23. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ với hai khe Y-oung cách nhau 3 mm. Màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng A. 0,4 μm.

B. 0,6 μm.

C. 0,75 μm.

D. 0,55 μm.

Câu 24. Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆mD = 0,0024u và

Y

1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là B. 5,22 MeV.

C. 7,72 MeV.

D. 8,52 MeV.

DẠ

A. 9,24 MeV.

Câu 25. Thực hiện giao thoa với hai nguồn sáng kết hợp A và B cùng pha. Gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng nối hai nguồn. Ban đầu nếu tần số của hai nguồn là f1 thì M thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Sau đó, điều chỉnh cho tần số bằng 150 Hz thì M lại thuộc

Trang 3


đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có một cực đại khác. Coi tốc độ truyền sóng là không đổi. Giá trị của f1 bằng B. 75 Hz.

C. 100 Hz.

D. 50 Hz.

CI AL

A. 25 Hz.

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5π cm/s vào thời điểm A. 1009,5 s.

B. 1008,5 s.

C. 1009 s.

D. 1009,25 s.

Câu 27. Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản cực của tụ

FI

điện là Q0 = 10-9 C. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2π mA. Tần số góc của dao động trong A. 2π.106 rad/s.

B. 2π.105 rad/s.

C. 5π.105 rad/s.

D. 5π.107 rad/s.

OF

mạch là

Câu 28. Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = -5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là A. E = 18000 V/m.

B. E = 36000 V/m.

C. E = 1800 V/m.

D. E = 0 V/m.

ƠN

Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft V  (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của

QU

Y

NH

công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 60 W.

B. 63 W.

C. 61 W.

D. 62 W.

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I‒âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có

KÈ M

bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2, ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ λ1 trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng A. 380 nm.

B. 440 nm.

C. 450 nm.

D. 400 nm.

Câu 31. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều

Y

chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t2 đến thời

DẠ

điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,036 J.

B. 0,064 J.

C. 0,100 J.

D. 0,096 J.

Trang 4


Câu 32. Một khung dây cứng phẳng có điện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường, mặt

A. 10-4 V.

B. 1,2.10-4 V.

C. 1,3.10-4 V.

OF

FI

vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4 s là

CI AL

phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình

D. 1,5.10-4 V.

Câu 33. Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất

ƠN

X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: Ở thời điểm t =0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất.

Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k.

Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. A. 30.

NH

Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là B. 60.

C. 270.

D. 342.

Câu 34. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđro phát ra photon có bước sóng 0,6563 µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hiđro phát ra photon có bước sóng 0,4861 µm. B. 1,1424 µm.

QU

A. 0,1702 µm.

Y

Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hiđro phát ra photon có bước sóng là C. 0,2793 µm.

D. 1,8744 µm.

Câu 35. Đặt điện áp u  U 0 cos(t   ) (U0, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối

KÈ M

  giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết  2 LC  3 và u AN  160 2 cos  t   (V), 2  uMB  40 2 cos t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 V.

B. 71 V.

C. 48 V.

D. 35 V.

Câu 36. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn

Y

sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và 3 . Biết 3 có giá trị trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Có bao nhiêu giá trị của 3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân

DẠ

trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ 1 ? A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 37. Một vật M được gắn máy đo mức cường độ âm. M chuyển động tròn đều với tốc độ góc 1 vòng/s trên đường tròn tâm O, đường kính 80 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm S cách O một Trang 5


khoảng 90 cm. Biết S đồng phẳng với đường tròn quỹ đạo của M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Lúc t = 0, mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nhất và bằng 70 dB. Lúc t = t1, hình chiếu điểm t1 xấp xỉ bằng A. 69,12 dB.

B. 68,58 dB.

C. 62,07 dB.

CI AL

của M trên phương OS có tốc độ 40π cm/s lần thứ 2019. Mức cường độ âm do máy M đo được ở thời D. 61,96 dB.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 1,5Ω, cuộn dây

FI

thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự

phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và bình phương hệ số công đại thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với A. 10,6 W.

B. 2,2 W.

C. 0,5 W.

OF

suất cos2φ của đoạn mạch theo tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực

D. 1,6 W.

Câu 39. Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc

ƠN

theo hai đường thắng song song kề nhau và song song với trục tọa

độ Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm

NH

theo phương Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

của d theo A1 (với A2, φ1, φ2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm sau đây? B. 2,4.

QU

A. 2,2.

Y

ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết quả nào C. 2,5.

D. 2,3.

Câu 40. Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Vật A và B có khối lượng lần lượt là 100 g và 200 g. Dây nối giữa hai vật rất nhẹ, căng không dãn. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm, độ cứng k = 50 N/m. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò

KÈ M

xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa. Đúng lúc động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối giữa hai vật A, B bị đứt. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng A. 30,16 cm.

B. 34,62 cm.

C. 30,32 cm.

D. 35,60 cm.

Đáp án

2.D

3.B

4.A

5.B

6.C

7.C

8.A

9.D

10.C

11.B

14.C

15.C

16.A

17.A

18.B

19.B

20.D

Y

1.C

13.A

21.C

22.C

23.B

24.C

25.B

26.A

27.A

28.B

29.D

30.C

31.B

32.D

33.D

34.D

35.C

36.B

37.D

38.A

39.B

40.A

DẠ

12.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C Trang 6


Ở nước ta. mạng điện dán dụng sử dụng điện áp xoay chiền với giá trị hiệu dụng là 220V. Câu 2: Đáp án D

CI AL

Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là micro. Câu 3: Đáp án B

Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ vạch phát xạ riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy.

FI

Câu 4: Đáp án A

→ Khi bị kích thích nguyên tử hiđrô không thể có quỹ đạo: 2r0 Câu 5: Đáp án B Các đồng vị của một chất có tính chất hóa học như nhau.

OF

Ta có bán kính của quỹ đạo dừng thứ n được xác định theo công thức: rn  n 2 r0

ƠN

Câu 6: Đáp án C + Trong phóng xạ  , có sự bảo toàn điện tích nên tổng số proton của các hạt nhân con và số proton của hạt nhân mẹ như nhau → C sai.

NH

Câu 7: Đáp án C

Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là: A  A12  A 22  2A1A 2 cos 

Y

Hai dao động ngược pha:    2k  1   A  A12  A 22  2A1A 2  A1  A 2 . Câu 8: Đáp án A

QU

Dao động tắt dần có biên độ, năng lượng và tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian. Dao động tắt dần không có đặc điểm là: động năng giảm dần theo thời gian. Câu 9: Đáp án D

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

KÈ M

 . 2

Câu 10: Đáp án C

Công suất hao phí: P 

P2R U 2 cos 2 

DẠ

đi.

Y

→ Để giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa thì người ta thường tăng hiệu điện thế trước khi chuyển Câu 11: Đáp án B + Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chỉ gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn → B sai.

Câu 12: Đáp án A Trang 7


 tu ngoai   tim   do   hong ngoai Câu 13: Đáp án A

CI AL

Gia tốc trọng trường g  l2  9,82 m/s 2 . Câu 14: Đáp án C

Câu 15: Đáp án C Chu kì của sóng điện từ: T 

1 1   4.108 s . 6 f 25.10

Câu 16: Đáp án A hc  5,52.1019 (J) . 

OF

Công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại: A  Câu 17: Đáp án A

q1q 2 , lực F bị giảm đi 2,25 lần do đặt vào đầu do hằng số điện môi  tăng 2,25 lần r 2

ƠN

Ta có: F  k

FI

Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm L là: I  I0 .100.1L  1012.100.1.80  104 W/m 2 .

→ để F không đổi thì r 2 phải giảm 2,25 lần (để mẫu số không đổi) → r1  1,5r2  r2  10 cm .

NH

Vậy dịch chúng lại gần nhau một đoạn 15 – 10 = 5cm. Câu 18: Đáp án B Với  

R   ZL  R  i trên pha so với u. L 2

Y

Câu 19: Đáp án B

QU

2x   Phương trình sóng tổng quát: u  a cos  t     

Phương trình sóng bài cho: u  6 cos  4t  0, 02x  cm Đồng nhất với phương trình truyền sóng tổng quát ta có:

KÈ M

2x 2  0, 02x     100 cm .  0, 02

Câu 20: Đáp án D

Để khắc phục tật cận thị người đó phải đeo thấu kính phân kì, có tiêu cự f  OCV  50 cm để ảnh của vật ở vô cùng nằm tại điểm cực viễn của mắt. 1  2dp . f

Y

D

DẠ

Câu 21: Đáp án C Vân sáng bậc 3 ứng với k = 3 Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng : x3=3.λDa=3.0,5.1,51=2,25mmx3=3.λDa=3.0,5.1,51=2,25mm. Trang 8


Câu 22: Đáp án C U 200   50  . I 4

CI AL

Ta có: ZC 

Câu 23: Đáp án B Ta có:   D  0, 6    D  0, 6  D D  i  0,12    0,12  a a a a

 0,12 

0, 6 0,12.3   0, 6m . 3 0, 6

FI

i

OF

Câu 24: Đáp án C Năng lượng phản ứng tỏa ra E   m X  2m D  c 2  m X 

E 3, 25  2m D   2.0, 0024  8, 29.103 u . 2 c 931

ƠN

→ Năng lượng liên kết của hạt nhân X: E lk  m X c 2  8, 29.103.931  7, 72MeV . Câu 25: Đáp án B

Ban đầu nếu tần số của hai nguồn là f1 thì M thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB

 d 2  d1   

NH

không có cực đại nào khác → M thuộc cực đại ứng với k = 1 v (1) f1

Sau đó, điều chỉnh cho tần số bằng 150Hz thì M lại thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của

Từ (1) và (2) 

2v (2) 150

QU

 d 2  d1  2 

Y

AB có một cực đại khác → M thuộc cực đại ứng với k = 2

v 2v   f1  75Hz . f1 150

Chu kì T 

KÈ M

Câu 26: Đáp án A 2  2s . 

Ta có: 2019 = 4.504 + 3 Suy ra: t  504T  t .

Y

Từ VTLG ta có: t 

DẠ

Vậy: t  504T 

3T . 4

3T  1009,5s . 4

Câu 27: Đáp án A

I0 2103 Ta có     2105 rad/s . 9 Q0 10 Trang 9


CI AL

Câu 28: Đáp án B

0, 052

 3, 6.104  36000 V/m .

Câu 29: Đáp án D

OF

Tính cường độ điện trường ta có: E  E1  E 2  2

9.109 5.109

FI

   Ta có: E  E1  E 2 vì:   E1  E 2  E  E1  E 2

R  1 + Khi f  f 2  2f1  100Hz   .  ZL2  2n → Lập tỉ số

NH

R  1 + Khi f  f1  50Hz , ta tiến hành chọn   ZL1  n

ƠN

U2R Công suất tiêu thụ của mạch biểu diễn theo tần số góc  : P  2 . R  Z2L

P1 R12  Z2L2 160 1  4n 2  2    n  0,5 . P2 R1  Z2L1 100 1  n 2

QU

Y

12  0,52 160  62W . → Tương tự với f  f 3  3f1  150Hz  P  P3  1  1,52

Câu 30: Đáp án C

Ta có: 31  k 2  1,8  k 2 .

1,8  0, 76  2,3  k  4, 7 . k

KÈ M

Mặt khác: 0,38   2  0, 76  0,38  Có hai giá trị của k là k = 3 và k = 4. Loại k = 3 vì 1   2 (vô lý) Chọn k = 4 →  2 

1,8  0, 45m   2  450 nm . 4

Câu 31: Đáp án B

Y

Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.

DẠ

 2 S S2  sin   cos   1   A   A2 Ta có:   2 sin   3S cos 2   1  9 S   A A2

Trang 10


Từ thời điểm t 3 vật đi thêm 4S nữa thì vật quay lại vị trí cùng li độ với điểm t 3  E d  0, 064 . Câu 32: Đáp án D NS B 2, 4.103  10.25.104.  15.105 V . t 0, 4

OF

e

FI

Độ lớn suất điện động:

NH

Tại thời điểm 3t thì tỉ số này là  

ƠN

Câu 33: Đáp án D t   T k  1  2 t   2 T  t  2  1 X 1 X2 T   Tt    8 X  Ta có:  1  2  X 7    8k   2    Tt  2     

CI AL

 S2 0, 096 1  2  E E Với cos 2   d   A 2 → lập tỉ số → S = 0,2A. E S 0, 064 1  9   A2 E

1  X3  342 . X3

Y

Câu 34: Đáp án D Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra photon có bước sóng 0,6563μm

QU

  32  0, 6563m

Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra photon có bước sóng 0,4861μm

  42  0, 4861m

Ta có:

KÈ M

Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hiđrô phát ra photon có bước sóng là  43 1 1 1 1 1 1        43  1,8744m .  43  32  42  43 0, 6563 0, 4861

Câu 35: Đáp án C

ZL 3 ZC

Y

Ta có: 2 LC  3 

DẠ

 U L  3U C (1)

Ta có u AN sớm pha hơn u MB :

 2

Do đó ta có: U L  U C  U 2AN  U 2MB  40 17 (V) (2) Trang 11


Từ (1) và (2)  U L  30 17 (V); U C  10 17 (V)

 U 2x  U 2AN  U 2L  2U AN U L

CI AL

Ta có: U 2x  U 2AN  U 2L  2U AN U L cos  U AN UL  UC

Với U AN  160 V; U MB  40 V .

Suy ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị 48V nhất Câu 36: Đáp án B

FI

 U 2x  50 (V)

k1  2 0,52 4    . k 2 1 0,39 3

OF

Điều kiện trùng nhau của hệ vân sáng hai bức xạ 1  0,39m và  2  0,52m là

Để vân trùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là vân sáng bậc 24 của bức xạ 1 thì

ƠN

tương ứng tại vị trí này là vân sáng bậc 18 của bức xạ  2 .

→ Điều kiện để có sự trùng nhau giữa vân sáng của hai bức xạ 1 và  3 tại vị trí k1  24 là 24.0,39 9,36  m , lập bảng ta tìm được k3 k3

NH

3 

k3

13

14

15

16

3

0,72

0,6685

0,624

0,585

17

19

20

21

22

23

0,5505

0,4926

0,468

0,4457

0,4254

0,4069

Để thỏa mãn bài toán thì k1 : k 2 : k 3 phải tối giản  k 3  13,17,19, 23 .

Y

Câu 37: Đáp án D

QU

Khi vật M chuyển động tròn đều quanh O, hình chiếu H của M trên OS sẽ dao động điều hòa với tần số

KÈ M

f  1Hz .

Tại t = 0, mức cường độ âm có giá trị lớn nhất  khoảng cách từ nguồn đến M là nhỏ nhất, hình chiếu H

Y

của M trên OS ở vị trí biên A.

Khi v  40 cm/s , x  20 3 (cm) . Trong 1 chu kì có 4 lần H có tốc độ 40π cm/s.

DẠ

Ta có 2019  504.4  3 . Như vậy tại thời điểm H có tốc độ 40π cm/s lần thứ 2019, thì H có li độ

x  20 3 (cm) và đi theo chiều âm.

HM  402  20 3

2

 20 (cm)

Trang 12


MS  HS2  HM 2  126 (cm) IM MS2  10 log 2  8, 03  L1  61,97 (dB) . IM 50

CI AL

Ta có L0  L1  10 log Câu 38: Đáp án A Ta có cos  max  1

Ta thấy khi U L max thì cos 2  

4 2 1  cos    tan    5 2 5

OF

1 tan RC tan     tan RC  1  ZC  R  1,5  2

FI

Khi tần số góc  thay đổi để U L max ta có hệ quả:

ZC2  Z2  Z2L  1,52  1,52   ZL  1,5   Z2L  ZL  0, 75  2

Công suất tiêu thụ của mạch: P 

UR R   2  U R  4V U L ZL

U 2R 42   10, 6W . R 1,5

NH

Câu 39: Đáp án B

ƠN

Do U L max  2 cos 2 max  2V . Ta có:

Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox: d  x1  x 2  d cos  t    Với   1  2 ; d  A12  A 22  2A1A 2 cos  . Khi A1  0; d  A 2  12 (cm) Ta có: d 2  A12  A 22  2A1A 2 cos    A1  A 2 cos    A 22 1  cos 2  

Y

2

QU

d min  A1  A 2 cos   9  12 cos   cos  

3 4

 A  2.9  a1 Khi d = 10, ta có: 10  A12  18A1  144   1  A1  15  a 2

KÈ M

m2 A 22 m2 a 22  W 2 2  2, 42 . Tỉ số cơ năng 2  2 2 W1 m A 2 m2 a12  2 2

Câu 40: Đáp án A

Y

Khi hai vật còn nối với nhau:

DẠ

Tần số góc của dao động  

k 10 15  mA  mB 3

Nâng hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa với biên độ: A  l 

 m A  m B  g  6 (cm) k

Trang 13


Do m A 

mA  mB 1  WdA  Wd 3 3

CI AL

1 1 A Khi WdA  Wt  Wd  Wt  Wt  W  x   3 cm 3 4 2

Vận tốc hai vật lúc này là v   A 2  x 2  30 5 (cm/s)

k  10 5 mA

Vị trí cân bằng cách vị trí lò xo không dãn: l 

mAg  2 (cm) k

FI

Khi B bị đứt, A tiếp tục dao động với  

Biên độ dao động của A là: A  x 2 

OF

Như vậy tại thời điểm B bị đứt, li độ mới của A là: x   3  2  1cm , vận tốc A vẫn bằng v  30 5 (cm/s)

v2  10 (cm) 2

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

Độ dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động: l  l0  l  A  30,16 (cm) .

Trang 14


ĐỀ THI SỐ 19

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Chọn phát biểu sai. Máy biến áp

A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

FI

Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ.   A. E; B dao động cùng tần số.   B. E; B dao động vuông pha nhau. C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường. D. Sóng điện từ là sóng ngang.

OF

C. biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.

A. 50 cm/s.

B. 100 cm/s.

ƠN

Câu 3. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t) (cm). Vận tốc cực đại của vật C. 10 cm/s.

Câu 4. Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng.

B. Là quá trình truyền pha dao động.

NH

A. Là quá trình truyền vật chất.

D. 20 cm/s.

C. Là quá trình truyền năng lượng.

D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.

Câu 5. Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 g gắn vào lò xo có độ cứng k  200 N / m. Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos(20πt) (N). Chu kì dao động của vật là B. 0,4 s.

C. 0,25 s.

D. 0,2 s.

Y

A. 0,1 s.

Câu 6. Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C

A.

2,5

.107 Hz.

B.

QU

= 40 pF thì tần số riêng của mạch dao động là 2,5

.106 Hz.

C. 2,5.107 Hz.

D. 2,5.106 Hz.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?

KÈ M

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh

Y

sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.

DẠ

Câu 8. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng. B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng. C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng. D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng. Trang 1


Câu 9. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

CI AL

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 10. Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ B. giảm theo đường hypebol.

C. không giảm.

D. giảm theo quy luật hàm số mũ.

FI

A. giảm đều theo thời gian.

Câu 11. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là A. 70 B.

B. 0,7 dB.

OF

10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng C. 0,7 B.

D. 70 dB.

Câu 12. Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? 137 55

B. 42 He.

Cs.

C.

235 92

D.

U.

ƠN

A.

56 26

Fe.

Câu 13. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,43 μm.

B. 0,25 μm.

C. 0,30 μm.

NH

Câu 14. Dòng điện không đổi là dòng điện có

D. 0,28 μm.

A. cường độ không thay đổi theo thời gian.

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian. C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Y

D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

QU

Câu 15. Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là 1 i A. etc   L . 2 t

B. etc  2 Li.

C. etc   L

i . t

D. etc   Li.

sóng là A. 80 cm.

KÈ M

Câu 16. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 40 cm.

Câu 17. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau.

Y

B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau.

DẠ

C. cùng số nơtron và số prôton. D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau.

Câu 18. Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 20000C phát ra? A. Tia Rơnghen.

B. Ánh sáng khả kiến. C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng Trang 2


A. một lần.

B. ba lần.

C. bốn lần.

D. hai lần.

dao động trong 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là A. 50 g.

B. 625 g.

C. 500 g.

D. 1 kg.

CI AL

Câu 20. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10

Câu 21. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

R 2  ( L) 2

.

B.

L R

.

L

C.

R 2  ( L) 2

D.

.

R . L

FI

R

A.

Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu A. giảm 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

OF

tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ D. giảm 4 lần.

Câu 23. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron A. 0,585 μm.

ƠN

bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là B. 0,545 μm.

C. 0,595 μm.

D. 0,515μm.

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. Cuộn cảm

NH

thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0, R, L, C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f1 thì cảm kháng là 250 Ω, dung kháng 160 Ω. Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của 25 16

B.

4 5

C.

Y

A.

5 4

D.

f1 là f2

16 25

QU

Câu 25. Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 12.10─8 C.

B. 2.5.10─9 C.

C. 4.10─8 C.

D. 9.10─9 C.

KÈ M

Câu 26. Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường với biên độ không đổi. Cho hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng, cách nhau λ/3. Tại thời điểm t li độ sóng tại M và N lần lượt là 3cm và – 3cm. Biên độ sóng

A. 2 6 cm.

B. 2 3 cm.

C. 6 cm.

D. 3 2 cm.

Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2 mm, D = 1 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước

Y

sóng nằm trong khoảng 0,4 µm – 0,75 µm. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng

DẠ

của những ánh sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 28. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm Trang 3


A. 12 F.

B.

15 F. 16

C. 240 F.

D.

15 F. 256

CI AL

Câu 29. Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như A. – 15 cm.

B. 15 cm.

FI

hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là C. 10 cm.

D. - 10 cm.

OF

Câu 30. Hạt nhân A1X phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền A2Y . Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu, có một mẫu X nguyên chất thì sau thời gian 3T, tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là 6 A1 . A2

B.

5 A1 . A2

C.

7 A2 . A1

ƠN

A.

D.

3 A2 . A1

Câu 31. Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32Ω, khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200(V) thì sản ra một công suất cơ 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua động A. 0,25(A)

NH

cơ: B. 0,3(A)

C. 0,6(A)

D. 0,5(A)

Câu 32. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc ω (rad/s). Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m = 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm t = 1/6 s, giá trị vận

B. 100 N/m.

QU

A. 16 N/m.

Y

tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x 3 lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là C. 64 N/m.

D. 25 N/m.

Câu 33. Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5 A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa A. 2/3 Ω.

B. 3/4 Ω.

KÈ M

mắc. Giá trị của R2 là

C. 2 Ω.

D. 6,75 Ω.

Câu 34. Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang

DẠ

Y

dạng đường nét đứt là 1/6 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 30 cm/s.

D. 80 cm/s.

Trang 4


Câu 35. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả 7 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo 30

là A. 4 2

B. 2 14

C. 2 6

D. 2 7

CI AL

vật 7

Câu 36. Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.

FI

Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy tăng áp và ở cuối đường dây dùng máy hạ áp lý tưởng có tỉ số

OF

vòng dây bằng 5 thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1 lần điện áp hiệu dụng hai đầu tải tiêu thụ.Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ A. 10.

B. 9,8.

C. 9.

ƠN

cấp gần với giá trị nào sau đây nhất?

D. 8,1.

Câu 37. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại điểm M trên màn quan sát đặt vuông góc với đường trung trực

NH

của hai khe là vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng. Di chuyển màn thêm một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển là: B. 1,0 m.

C. 1,5 m.

Y

A. 1,8 m.

D. 2,0 m.

QU

Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian

 40

s thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng

A. 0,8 m/s.

KÈ M

t 

B. 2 m/s.

C. 1,4 m/s.

D. 1 m/s.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh R = R1 và R = R2 = 8R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị R1, R2 lần lượt là 3 1 và 2 2

Y

A.

B.

2 2 1 và 3 3

C.

2 2 1 và 3 3

D.

3 1 và 2 2

DẠ

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  (U, ω là các hằng số dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ.

Trang 5


CI AL

Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 có giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 36 V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là 24 3V . Giá trị của U bằng B. 12 V.

C. 24 V.

D. 12 6V .

FI

A. 12 3V .

Đáp án 2.B

3.B

4.A

5.A

6.B

7.B

8.A

9.B

10.D

11.D

12.D

13.A

14.C

15.C

16.D

17.A

18.A

19.D

20.B

21.A

22.B

23.B

24.C

25.C

26.B

27.B

28.D

29.C

30.C

31.A

32.B

33.B

34.D

35.D

36.B

37.B

38.D

39.C

40.A

ƠN

OF

1.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B

NH

Máy biến áp chỉ làm thay đổi cường dộ và điện áp của dòng điện chứ không

Y

Vận tốc cực đại của vật là : Vmax  A.w  4.20  100(cm / s ) Câu 4: Đáp án A

QU

"Quá trình lan truyền các phần tử vật chất " được hiểu là chuyển động của vật chất trong không gian không theo dao động, quỹ đạo bất kì trong không gian và dĩ nhiên nó không phải là sự lan truyền của sóng cơ. Câu 5: Đáp án A ⇒ w  20 ⇒T

KÈ M

Ta có : Tần số dao động của vật dao động cưỡng bức sẽ bằng tần số của ngoại lực : 2 2   0,1( s ) w 20

Câu 6: Đáp án B

Y

Câu 7: Đáp án B

DẠ

Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần từ đỏ đến tím Câu 8: Đáp án A Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do các chất khí hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng Câu 9: Đáp án B Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng Trang 6


Câu 10: Đáp án D Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ giảm theo quy luật hàm số mũ

CI AL

N  N 0 .2

t T

Câu 11: Đáp án D

L  log

I 105  log 12  7 B  70dB I0 10

FI

Câu 12: Đáp án D

Trong bản hệ thống tuần hoàn, các hạt nhân nằm ở giữa có số khối 50 < A < 95 sẽ có năng lượng liên kết

OF

riêng lớn nhất nên bền vững nhất. Câu 13: Đáp án A

Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện. Câu 14: Đáp án C

ƠN

Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. Câu 15: Đáp án C

NH

Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có biểu thức etc   L Câu 16: Đáp án D

i t

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là:

2

 20cm    40 cm

Y

Câu 17: Đáp án A

Câu 18: Đáp án A tử lượng lớn. Câu 19: Đáp án D Câu 20: Đáp án B

QU

Tia Rơnghen được phát ra khi cho chùm tia catốt (chùm e) có động năng lớn đập vào kim loại có nguyên

⇒ T=0,5s

KÈ M

Vật thực hiện 10 dao động trong 5s k 2 và w  m w

⇒ T  2

m k

Y

Ta có: T 

2

DẠ

 T  ⇒ m  .k  0, 625(kg )  625( g )  2  Câu 21: Đáp án A

Trang 7


R R 2   L 

2

.

Câu 22: Đáp án B f 

1 2

2k .8  4 f 0  f tăng 4 lần. Chọn B. m

Câu 23: Đáp án B

Câu 24: Đáp án C f1 ) f2

Z L1  250  Z L 2 

ƠN

Gọi ( k 

OF

 hc hc      2E d 2 31 2 3.0, 4.0,5  1 0  0    0,545m .  41   2 4.0, 4  0,5  hc  hc  Ed 2   2  0

FI

Áp dụng công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện. Vì 1   2  E d1  2E d 2 .

CI AL

R  Z

HD: Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  

250 () k

NH

Z C1  160  Z C 2  160k ()

Do tại f2 hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 nên Z L 2  Z C 2

⇒k

Y

250  160k k 5 4

Câu 25: Đáp án C

q02  L.I  C 2 0

KÈ M

Ta có : W  WCmax  WLmax

QU

q02 I  (1) 3.1012 2 0

I q Mặt khác ( ) 2  ( ) 2  1 (2) I0 q0

2

DẠ

Y

0, 022  2.108  Thay I, q và (1) vào (2) Ta suy ra được   1 q02  q0  3.1012

q0  4.108 (C )

Câu 26: Đáp án B

Trang 8


Hai điểm M, N trên cùng 1 phương truyền sóng, cách nhau

3

⇒ Trên đường tròn li độ

2 3

CI AL

2 điểm có độ lệch pha là

Mặt khác tại thời điểm t 2 điểm có cùng độ lớn li độ nhưng trái dấu nhau

Câu 27: Đáp án B ON  k

D 0, 4.106.1 0, 75.106.1 2 k  2, 7.10  k a 0, 2.103 0, 2.103

Nên có 6 vân sáng đơn sắc tại điểm N. Câu 28: Đáp án D

e2 e2 1  k  Fn  4 . 2 4 2 rn n r0 n

Y

Lực tĩnh điện Fn  k

NH

 7, 2  k  13,5

ƠN

OF

FI

⇒ Vị trí của 2 điểm trên đường tròn li độ

QU

Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo K (n = 1) là F Nên ta có:

F . 44

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo L (n = 2) là F2 

F . 24

KÈ M

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo N (n = 4) là F4 

Khi e chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện đã tăng thêm:

F F 15  4  F. 4 2 4 256

Câu 29: Đáp án C

Từ đồ thị, ta thấy rằng, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vật → thấu kính là hội tụ (chỉ có

Y

thấu kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật từ vật thật).

DẠ

1 1 1  d  d  f 1 1 1     f  10 cm .  30 15 f  k   d   1  d 2

Câu 30: Đáp án C Trang 9


Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân con và hạt nhân mẹ sau khoảng thời gian 3T mY A2 1  2  . t  m X A1 T 2

t T

t 3T  

mY A 7 2 . mX A1

CI AL

Câu 31: Đáp án A Công suất vô ích : Php  I 2 .R Công suất có ích : Pi  43(W )

FI

Tổng công suất : P  U .I .cos Ta có P  Pi  Php

OF

 U .I .cos  I 2 .R  43 ⇔ 200.I .0,9  32.I 2  43 ⇒ I  0, 25 hoặc I  5,375

ƠN

Câu 32: Đáp án B

A (4 trạng thái trong 1T) 2

QU

Y

NH

HD: Ta có: v   A2  x 2   x 3  A2  x 2  3 x 2  x  

Do v   x 3  v và x phải cùng dấu ⇒ Trong 1T, từ 4 trạng thái ta chỉ lấy được 2 trạng thái x  

A ở 2

góc phần tư thứ 2 (x < 0, v < 0) và thứ 4 (x > 0, v > 0) (*)

KÈ M

Từ t = 0, vật ở biên dương đến lần thứ 2 vật có v   x 3 (*) sau khoảng thời gian: 5T 1 m  s  T  0, 2 s  2  k  100 N/m. Chọn B. 6 6 k

Câu 33: Đáp án B

E 12  1,5   r  2 . R1  r 6r

DẠ

Y

Khi chưa mắc thêm điện trở I 

Trang 10


Công suất tiêu thụ của mạch ngoài P  I 2 R 

E2

R  r

2

R → Biến đổi toán học, đưa về phương trình bậc

mãn định lý Vi-ét: R1R 2  r 2  4  R 2 

CI AL

 E2   2r   r 2  0 → Hai giá trị của R  cho cùng công suất tiêu thụ thỏa hai với biến R, ta được: R 2    P  2 . 3

1 1 1 3 1 1 3       R2   . R 2 R1 R 2 2 6 R2 4

FI

→ Ta phải mắc thêm điện trở R 2 thỏa mãn Câu 34: Đáp án D T 1  s  T  0,5s 3 6

Khoảng cách mỗi bó sóng là

 2

 30  1,5.

 2

ƠN

OF

Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt được thể hiện như hình vẽ

   40(cm)

 T

40  80(cm / s ) 0,5

NH

v

Câu 35: Đáp án D Ta có:

⇒ T  2 

m 0, 4   2  k 40 5

7 7T  30 6

Y

k 2 và w  m w

QU

T

KÈ M

Lúc đó vật đang ở vị trí 4cm Lúc giữ vật lại thì chỉ còn một nửa lò xo trong quá trình dao động Lúc này k’=2k và lò xo mới giãn 2cm Biên độ mới sẽ là A2  x2 

Y

A  2 7

v2 w2 k 2 2 2    x  ( A  x ).  x2  ( A2  x 2 ). 2 2 w w k

Câu 36: Đáp án B

DẠ

HD: Công suất truyền tới nơi tiêu thụ không đổi P  const = 100 (đặt)

Trang 11


CI AL

+) Lúc chưa có máy tăng áp:

N2 U 2  n N1 U1

Công suất hao phí giảm 100 lần P2 

P  P  P2 R +) Ta có P  2  1   1  U P2  P2 

2

P1  0, 02  P2  P2  P  100, 02 100 2

2

U  2  102  2 . 2    .n  n  9,8. 0, 02  100, 02   U1 

Câu 37: Đáp án B HD: Gọi k là bậc của vân sáng dịch chuyển lần đầu.

D a

k

  D  0, 25  a

  k  1

 

  D  0, 25 

NH

Ta có: xM   k  1

OF

+) Đặt máy tăng áp có

FI

U  5  U  0,1U tai  0, 02U   P1  0, 02 P  2  P1  P1  P  102 U tai

ƠN

Máy hạ áp có k 

5  12 

a

QU

 k  1 D  k  D  0, 25    2   k  1 D   k  1  D  3    

Y

(Vị trí M không đổi nên D tăng thì k phải giảm)

k  4 D   2   D  1m   4 D  1 D   4 D  1  D  3    

KÈ M

Câu 38: Đáp án D

Tần số góc và chu kì dao động  k  20 rad.s 1   m  T  2    s  10 

F  3cm  A  1  3  4cm k

DẠ

l0 

Y

Dưới tác dụng của lực F vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo đã giãn một đoạn

Ta lưu ý rằng lực F chỉ tồn tại trong khoảng thời gian t 

 T   vật đến vị trí cân bằng thì lực F 40 4

ngừng tác dụng, tốc độ của vật khi đó là v 0  A  80 cm/s . Trang 12


Khi không còn lực F tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng cũ, vậy tại vị trí lực F ngừng tác  x 0  l0 v  dụng thì li độ của vật so với vị trí cân bằng cũ là   A  l02   0   5cm .   v  v0

Tốc độ cực đại của vật v max  A  100 cm/s . Câu 39: Đáp án C Ta giả sử R1  1  R2  8

FI

Do hệ số công suất của đoạn mạch ứng với 2 giá trị R1,R2 là như nhau ⇒ R1.R2  Z C2

R12  Z C2

cos2 

R2 R22  Z C2

1 12  ( 8) 2 8 82  ( 8) 2

1 3

2 2 3

ƠN

R1

OF

⇔ ZC  8

cos1 

CI AL

2

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

Câu 40: Đáp án A

Trang 13


ĐỀ THI SỐ 20

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Đơn vị đo của cường độ âm là B. W/m2.

A. dB.

C. W.m2.

D. B.

Câu 2. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? B. Anten phát.

C. Mạch khuếch đại.

D. Mạch biến điệu.

FI

A. Mạch tách sóng.

Câu 3. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi êlectron A. 24r0.

B. 21r0.

OF

chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm C. 16r0.

D. 2r0.

Câu 4. Nguyên nhân gây ra dao dộng tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là B. do lực căng của dây treo.

C. do trọng lực tác dụng lên vật.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

ƠN

A. do lực cản của môi trường.

Câu 5. Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ dự cảm L một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi 2 fL

B. Z L 

f

C. Z L 

2 L

Câu 6. Trong y học tia X được ứng dụng để A. phẫu thuật mạch máu.

2 fL

D. Z L  2 fL

B. phẫu thuật mắt. D. chữa một số bệnh ngoài da.

222 86

Ra là

QU

Câu 7. Số proton trong hạt nhân

Y

C. chiếu điện, chụp điện.

A. 222.

1

NH

A. Z L 

B. 136.

C. 308.

D. 86.

Câu 8. Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai? A. Phương trình dao động có dạng Cosi (hoặc sin) của thời gian.

KÈ M

B. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng. C. Cơ năng không đổi.

D. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Y

B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.

DẠ

C. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. D. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.

Câu 10. Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào thu năng lượng? 1 17 A.  17 7 N 1 H  8 O

235 138 1 B. 10 n  92 U 95 39 Y  53 I  30 n

Trang 1


C.

220 86

216 Rn   84 Po

D. 11 H 13 H 42 He 10 n

thỏa mãn điều kiện 1  A. l   k   với k = 0, 1, 2, … 2 2 

C. l  k

1  B. l   k   với k = 0, 1, 2, … 2 4 

D. l  k

với k = 1, 2, 3,…

4

CI AL

Câu 11. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây phải

 2

với k = 1, 2, 3,…

FI

Câu 12. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có B. tần số càng lớn.

C. tốc độ truyền càng lớn.

D. chu kì càng lớn.

OF

A. bước sóng càng lớn.

  Câu 13. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos  2 t   cm  (t tính theo s). Tốc độ cực 2  A. 8π cm/s.

B. 2π cm/s.

ƠN

đại của vật trong quá trình dao động bằng

C. π cm/s.

D. 4π cm/s.

tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.

B. 50 W.

NH

Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt - π/3) (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Công suất C. 200 W.

D. 25 W.

Câu 15. Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ B. giảm 4 lần.

C. giảm 2 lần.

Y

A. tăng 4 lần.

D. tăng 2 lần.

kì dao động của mạch là A. 107 rad/s.

QU

Câu 16. Mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 4.10-4 H. Chu B. 2.10-7 s.

C. 2π.10-7 s.

D. 107 s.

Câu 17. Một sóng cơ học tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau A. 4 cm.

KÈ M

nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau B. 3 cm.

C. 2 cm.

D. 1 cm.

Câu 18. Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là A. 4.10-5 Wb.

B. 2.10-5 Wb.

C. 5.10-5 Wb.

D. 3.10-5 Wb.

Y

Câu 19. Bức xạ màu vàng của natri truyền trong chân không có bước sóng 0,59  m. Lấy h = 6,625.10-34

DẠ

Js; c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn tương ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,2 eV.

B. 2,0 eV.

C. 2,1 eV.

D. 2,3 eV.

  Câu 20. Biểu thức cường độ dòng điện là i  4.cos 100 t   A  . Tại thời điểm t  10,18 s cường độ 4  dòng điện có giá trị là Trang 2


A. i = 0 A.

B. i = 2 A.

D. i  2 2 A .

C. i = 4 A.

động của con lắc có giá trị là A. A = 4 mm.

B. A = 0,04 cm.

C. A = 4 cm.

CI AL

Câu 21. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao D. A = 2 cm.

Câu 22. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 5i.

B. 4i.

C. 3i.

D. 6i.

FI

Câu 23. Một hạt proton có khối lượng mp được bắn với tốc độ v vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng

của proton một góc 450. Tỉ số

mp 2

B.

mX

2m p

C.

mX

mp mX 2

D.

mp

mX

ƠN

A.

v là v

OF

tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng m bay ra cùng tốc độ v’, và cùng hợp với phương ban đầu

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i

NH

là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn

QU

Y

sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R bằng

A. 100 Ω.

B. 141,2 Ω.

C. 173,3 Ω.

D. 86,6 Ω.

KÈ M

Câu 25. Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là

A. 2,6.108 m/s.

Câu 26. Hạt nhân

B. 2.108 m/s.

210 84

C. 2,8.108 m/s.

D. 2,4.108 m/s.

Po đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt

210 84

Po , α

Y

và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân

DẠ

tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV.

B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV.

C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV.

D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV.

Câu 27. Số electron chạy qua tiết diện thắng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng Trang 3


A. 0,4 A.

B. 4 A.

C. 5 A.

D. 0,5 A.

Câu 28. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục toạ độ Ox

CI AL

vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn

A. – 10 cm.

B. – 15 cm.

C. 15 cm.

OF

FI

như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

D. 10 cm.

ƠN

Câu 29. Đặt điện áp u  180 2 cos t (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn

L = L2 thì tương ứng là A. 60 V.

NH

mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và 1 , còn khi

3 U và 2 . Biết 1  2  900. Giá trị U bằng B. 180 V.

C. 90 V.

D. 135 V.

Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,5

Y

mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh

QU

sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6  m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng A. 2,4 mm.

B. 4,8 mm.

C. 9,6 mm.

D. 1,2 mm.

Câu 31. Dùng một nguồn điện không đổi để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và R2 = A. r = 4 Ω.

KÈ M

8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là B. r = 3 Ω.

C. r = 6 Ω.

Câu 32. Dùng hạt proton có động năng Kp = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân

D. r = 2 Ω. 23 11

Na đứng yên, ta thu được hạt

α và hạt X có động năng tương ứng là 6,18 MeV và 1,86 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α

Y

và hạt p xấp xỉ bằng

DẠ

A. 1070.

B. 1280.

C. 900.

D. 600.

Câu 33. Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện quan mạch có độ lớn là 5mA. Tại thời điểm t2  t1  2 .106 ( s ) , điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là Trang 4


A. 20 V.

B. 10 mV.

C. 10 V.

D. 2,5 mV.

Câu 34. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 cm. Khi đó tại vùng giữa hai

CI AL

nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn bằng A. 15 Hz.

B. 40 Hz.

C. 30 Hz.

D. 25 Hz.

Câu 35. Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằn O với cùng tần số.

 2

so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên

FI

Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha

OF

dưới là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm

A.

5 3

B.

NH

ƠN

sáng 2 là

40 3

C.

10 3

D.

20 3

Câu 36. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây

H , tụ điện có điện dung

104 F , biến trở con chạy có điện trở R = 500 Ω. Các vôn kế 4

QU

C

1

Y

cảm thuần có độ tự cảm L 

lí tưởng đo điện áp xoay chiều. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u =

KÈ M

244 2 cos 100 t  (V). Dịch chuyển các con chạy C1 và C2 trên biến trở sao cho khoảng cách C1C2 không thay đổi và điện trở trên đoạn C1C2 luôn bằng 100 Ω. Tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 280 V.

B. 220 V.

C. 260 V.

D. 310 V.

Câu 37. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ trên đoạn thẳng AB có 20 điểm cực tiểu giao thoa. C là điểm trên

Y

mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử

DẠ

chất lỏng tại đó dao động cùng phà với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,14λ

B. 9,57λ

C. 10,36λ

D. 9,92λ

Câu 38. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 μm với công suất bức xạ là 3W và bức xạ đều theo mọi hướng. Một người có đường kính con ngươi mắt là 4 mm đứng cách nguồn sáng đó 10 m và nhìn thẳng vào nguồn sáng. Số photon ánh sáng chui vào một con ngươi mắt người trong một Trang 5


giây là Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 m với công suất bức xạ là 3W và bức xạ đều theo mọi hướng. Một người có đường kính con ngươi mắt là 4 mm đứng cách nguồn sáng đó 10 m A. 1,03.1011 hạt.

B. 2,05.1011 hạt.

CI AL

và nhìn thẳng vào nguồn sáng. Số photon ánh sáng chui vào một con ngươi mắt người trong một giây là C. 4,11.1011 hạt.

D. 8,21.1011 hạt.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch AB gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay

đổi được như hình vẽ. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM không phụ

FI

thuộc vào R. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu

cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích của L là A.

4

H

B.

1

H

C.

3

H

OF

L1.L2 theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị

D.

2

H

ƠN

Câu 40. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m  100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t  0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời

NH

điểm t1  0,11 s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g  10   2 m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2  t1  0,1 s gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 90 cm/s.

D. 120 cm/s.

2.A

3.C

4.A

5.D

6.C

7.D

8.B

9.C

10.A

11.D

12.B

13.A

14.A

15.A

16.C

17.C

18.D

19.C

20.D

21.C

22.A

23.C

24.A

25.B

26.B

27.A

28.D

29.C

30.B

31.A

32.A

33.C

34.D

35.D

36.D

37.B

38.D

39.B

40.A

QU

1.B

Y

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

KÈ M

Câu 1: Đáp án B

Đơn vị đo của cường độ âm là: W / m 2 Câu 2: Đáp án A

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có mạch tách sóng Câu 3: Đáp án C

Y

rn  n 2 r0  rO  rM  25r0  9r0  16r0

DẠ

Câu 4: Đáp án A

Dao động của con lắc đơn tắt dần do lực cản của môi trường Câu 5: Đáp án D Công thức xác định cảm kháng: Z L   L  2 fL Trang 6


Câu 6: Đáp án C Trong y học tia X được ứng dụng để chiếu điện, chụp điện

CI AL

Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án B Dao động điều hòa đạt vận tốc cực đại khi đi qua VTCB Câu 9: Đáp án C Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ

FI

Câu 10: Đáp án A

Phản ứng phân hạch và nhiệt hạch đều là các phản ứng tỏa năng lượng lớn. Sự phóng xạ cũng là quá trình

OF

tỏa năng lượng.

Chỉ có phản ứng hạt α bắn vào hạt nhân N chuyển thành hạt proton và hạt nhân Oxi là phản ứng thu năng lượng Câu 11: Đáp án D

kiện:   k

 2

ƠN

Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng  , chiều dài dây thỏa mãn điều với k = 1,2,3…

  hf 

hc

NH

Câu 12: Đáp án B

  càng lớn khi f càng lớn hay bước sóng càng nhỏ, chu kỳ càng nhỏ.

Câu 13: Đáp án A

Y

Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động: v max  A  4.2  8 (cm/s) .

QU

Câu 14: Đáp án A

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở: U 

KÈ M

Công suất tiêu thụ của mạch: P 

2

U R

U0  50 2 (V) 2

50 2   50

2

 100 (W)

Câu 15: Đáp án A

Công thức tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm: F  k

q1q 2 r2

Lực tương tác tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm giảm 2

Y

lần thì lực tương tác tăng 4 lần.

DẠ

Câu 16: Đáp án C Chu kì của mạch dao động T  2 LC  2 25.1012.4.104  2.107 s . Câu 17: Đáp án C Bước sóng:  

c 100   4cm f 25

Trang 7


Khoảng cách gần nhất của hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là:

Câu 18: Đáp án D Mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30    60 Độ lớn từ thông qua khung là:   BScos   5.102.12.104 cos 60  3.105 Wb . Câu 19: Đáp án C hc

hc  3,367.1019 J  2,1 eV . 0,59.106

FI



OF

Câu 20: Đáp án D   Ta có: i  4 cos 100.20,18    2 2 A . 4 

Câu 21: Đáp án C 1 2 2W 2.0,12 kA  A    0, 04m  4cm . 2 k 150

ƠN

Ta có: W 

CI AL

 4   2cm . 2 2

Câu 22: Đáp án A

NH

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía là 5i. Câu 23: Đáp án C HD: 11 p  37 Li 242 X

Hai hạt X sinh ra có cùng vận tốc v’ và cùng hợp với phương ban đầu của p góc 450  2 hạt X bay ra

 m p .v  2mX v 

QU

Y

theo phương vuông góc với nhau.    Bảo toàn động lượng: p p  p X  p X  p 2p  2 p X2

mp v  . v mX 2

KÈ M

Câu 24: Đáp án A

Độ lệch pha giữa u và i được biểu diễn bởi phương trình tan  

Z L  ZC Z  ZC    arctan L . R R

Từ đồ thị, ta thấy:

+ Khi ZC  100  thì   0  u cùng pha với i → mạch xảy ra cộng hưởng.

Y

→ Vật ZL  ZC  100  .

DẠ

+ Khi ZC  273,3  thì   

    100  273,3  tan      R  100  . 3 R  3

Câu 25: Đáp án B

  vf 

v1 1 3.108    1,5  v2  2.108 m/s v2 2 v2 Trang 8


Chọn B. Câu 26: Đáp án B 210 84

Po  42   206 82 X .

CI AL

Phương trình phản ứng

Năng lượng phản ứng tỏa ra

E   m Po  m   m X  c 2   209,9904  4, 0015  205,9747  931,5  13, 2273MeV .

FI

mX 206  K   E m  m  13, 2273 206  4  12,97535  X  → Động năng của hạt  và hạt nhân X:  MeV . 4 K  E m X  13, 2273  0, 2520   mX  m 206  4

Cường độ dòng điện: I 

OF

Câu 27: Đáp án A q 5.1019.1, 6.1019   0, 4A . t 20

ƠN

Câu 28: Đáp án D

NH

    x A  4 cos  t  2     Từ đồ thị ta có phương trình dao động của A và A là:   x  2 cos  t       A 2  Biên độ dao động của A là 4cm, biên độ dao động của A là 2cm → chiều cao của ảnh nhỏ hơn chiều cao của vật ( h A  h A ) → Xảy ra hai trường hợp:

Y

+ TH1: TKHT, ảnh thật + TH2: TKPK, ảnh ảo

QU

Lại có A và A da động ngược pha → A đi lên, A đi xuống → Thấu kính đã cho là TKHT, ảnh thu được là ảnh thật h A A A 1 h 1 d 1 d    A   k      d   15 cm h A AA 2 hA 2 d 2 2

KÈ M

Ta có:

Áp dụng công thức thấu kính ta có:

1 1 1 1 1 1       f  10cm . f d d 30 15 10

Câu 29: Đáp án C

  Do U hai đầu đoạn mạch không đổi, u R  u LC  khi L thay đổi thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính U AB . Ta có giản đồ các

Y

véctơ điện áp như hình vẽ.

DẠ

Độ lệch pha giữa u và i cũng là độ lệch pha giữa u R và u AB    u R1  u R 2 (như hình) Từ hình, ta có: U 2R1  U 2R 2  U 2AB  U 2  3U 2  1802  U  90V .

Trang 9


Câu 30: Đáp án B

D a

2

0, 6.2  4,8mm. 0,5

CI AL

xs 2  2i  2

Câu 31: Đáp án A 2 2   E   E  P1    R1   2  2  2r   E    R1  r  P  R 2 2  RN  r   E    E  P  R   2   8  2  R  r 8  r    2   2

2

OF

2 2  E   E  P1  P2    2  8  2 8  r   8  2  r   r  4  .  2r  8 r 

FI

Công suất tiêu thụ của hai bóng đèn:

23 20 HD: Phương trình phản ứng: 11 p  11 Na   42  10 X    Bảo toàn động lượng: p p  p  p X

 p X2  p2  p 2p  2 p p p .cos  p , p p

NH

ƠN

Câu 32: Đáp án A

 mX K X  m K  m p K p  2m K .2m p K p .cos  p , p p

 20.1,86  4.6,18  1.5, 68  2.4.6,18.2.1.5, 68.cos  p , p p

QU

Câu 33: Đáp án C

Y

  p , p p  107 0.

T  2 LC  8 .106 s  t2  t1 

T 4

i1  T  u1  T  u2  i1 , u2 cùng pha  4

KÈ M

4

u2 i1   U 0 I0

i1 U0

C L

 u2  i1

L  10V . C

Câu 34: Đáp án D

Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai nguồn là nửa bước sóng. AB được chia làm 11 đoạn, gồm 9 đoạn nửa bước sóng và 2 đoạn bằng 1 nửa của nửa bước sóng, vậy AB

Y

có độ dài là 10 lần nửa bước sóng.

DẠ

Vậy ta có AB  5  10cm    2cm . Ta có:   v.T 

v v 50 f    25Hz . f  2

Câu 35: Đáp án D Từ đồ thị, ta có d max  10cm  A 2  d 2max  A12  102  62  8cm . Trang 10


Từ trục thời gian ta có, khoảng thời gian giữa hai lần khoảng cách giữa hai chất điểm bằng 0 (nửa chu kì T 5  1, 2s  T  2, 4s    rad/s . 2 6

Tốc độ cực đại của dao động thứ hai v 2  A 2 

CI AL

dao động) là t 

20 cm/s . 3

Câu 36: Đáp án D HD: ZL = 100 Ω. Vôn kế chỉ các giá trị hiệu dụng. Tổng số chỉ vôn kế:

R 2  (Z L  ZC )2

100  100  Z C

 100

FI

( R  Z L  ZC )

f ( Z C )  U1  U 2  U 3  U

1002  (100  Z C ) 2

100(200  X )

Bấm Mode 7 và nhập hàm f (X) =

1002  (100  X ) 2

OF

+ Ta sử dụng chức năng Mode 7 của máy tính cầm tay: với

(Với X = ZC)

ƠN

+ Giá trị đầu: Start => 125. + Giá trị cuối: End => 140. => Giá trị cực đại: f (X)max  316, 22(V ) Câu 37: Đáp án B M,

N

hai

điểm

cực

đại

NH

+ Bước nhảy: Step => 1

liên

tiếp

trên

AC

dao

động

cùng

pha

nên

Y

 BN  AN    BM  AM     BN  BM    AM  AN      BN  BM   MN    MN   x 3   3 x 2  1 và NA  ( x  1) . tính được NB  2 2 2

QU

Đặt AB  x ta có BH 

Tại N dao động cực đại nên NB  NA  k   k 

3 x 2  1   x  1 2

 2

x

AB

 18

2

 10  x 

AB

 9  3,8  k  4,1  k  4  x  9,52.

DẠ

Y

20

KÈ M

Mặt khác trên AB có 20 điểm cực tiểu suy ra:

Câu 38: Đáp án D Ta có: Trang 11


k1 i 2  2 7 k1 i 3  3 7 k 2 i 3  3 3 6    ;    ;     k 2 i1 1 6 k 3 i1 1 4 k 3 i 2  2 2 4

CI AL

 Vị trí vân sáng trùng gần nhất là: x  7i1  7i 2  4i3

Ta thấy có 5 loại màu vân của: bức xạ 1, bức xạ 2, bức xạ 3, vân trùng của bức xạ 2 và 3, vân trùng của 3 bức xạ. Câu 39: Đáp án B R 2   Z L  ZC 

U

2

1

Z L2  2 Z L Z C R 2  Z C2

 U AM không phụ thuộc vào R  Z L2  2 Z L Z C  0  Z L1  2 Z C R 2  Z C2  U L max ZC

+) Từ đồ thị thấy: khi R  100  L1.L2 

 Z L1.Z L 2  40000

2

R 2  Z C2  40000  2 1002  Z C2   40000  Z C  100. ZC

+) Khi Z L 3  Z C  100  L3 

1

NH

 2ZC .

4

ƠN

+) Khi Z L 2 

FI

U R 2  Z C2

OF

HD: +) U AM 

H thì Pmax .

Câu 40: Đáp án A

Y

k 25   5 rad/s  T  0, 4s . m 0,1 mg 0,1.10   4cm . k 25

QU

Tần số góc của hệ  

Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

Ngay khi thả vật đầu tự do của lò xo sẽ co lại → lò xo trở về trạng thái không giãn, vật nặng rơi tự do,

KÈ M

vận tốc của vật nặng tại thời điểm t1  0,11s là v 0  gt  10.0,11  1,1 m/s . Khi ta cố định đầu tự do, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ 2

2

v   1,1  A  l   0   0, 042     8cm .  5   2 0

T 1 1 nên con lắc sẽ tới vị trí có tốc độ v  v max  A  63 cm/s . 4 2 2

DẠ

Y

Ta chú ý rằng thời điểm t 2  t1 

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 21

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là 3 đại lượng biến đổi theo thời gian, theo quy luật dạng sin có cùng A. pha ban đầu.

B. pha dao động.

C. biên độ.

D. tần số góc.

FI

Câu 2. Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 3 cos 100 t  A  , tính bằng giây (s) có cường độ cực đại là B.

6 A.

C. 2 A.

3 A.

D. 2 3 A.

OF

A.

Câu 3. Để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc, người ta sử dụng A. bức xạ hồng ngoại. B. bức xạ nhìn thấy.

C. bức xạ tia tử ngoại. D. bức xạ gamma.

ƠN

Câu 4. Tia nào không phải là tia phóng xạ? B. Tia β–.

A. Tia X.

C. Tia β+.

D. Tia α.

Câu 5. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát A. màu vàng.

NH

ra không thể là ánh sáng B. màu tím.

C. màu đỏ.

D. màu lục.

Câu 6. Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận

B. mạch khuếch đại.

C. anten phát.

Y

A. mạch biến điệu.

D. micrô.

Câu 7. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong B. chất lỏng.

QU

A. chất rắn.

C. chất khí.

D. chân không.

  Câu 8. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos   t    cm  . Tần số góc của vật là 2  B. 2 rad/s.

KÈ M

A. 0,5 rad/s.

C. 0,5π rad/s.

D. π rad/s.

Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u = U0cos(ωt + φ). Cường độ dòng điện hiệu dụng chảy trong mạch là A.

U0 . L

B.

U0 2 . L

C.

U0 . 2 L

D.

U 0 L . 2

Câu 10. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm B. tích điện âm.

C. được nối đất.

D. được chắn bởi tấm thủy tinh dày.

DẠ

Y

A. không tích điện.

Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bực xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? Trang 1


A.  

ia . D

B. i 

a D

C. i 

.

aD

D.  

.

i . aD

A. lỏng và khí.

B. khí và rắn.

C. rắn, lỏng và khí.

CI AL

Câu 12. Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường D. rắn và lỏng.

Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 5,0 s.

B. 2,5 s.

C. 0,4 s.

D. 0,2 s.

FI

Câu 14. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u  U 0 cos(t   ) và dòng điện trong mạch i  I 0 cos(t ) . Điện áp

A.

u 2C u2L   1. U 2 0C U 2 0 L

B.

u2L u2   1. U 20 U 20 L

C.

OF

tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng?

u 2C u2R   1. U 2 0C U 2 0 R

D.

u2R u2   1. U 20 U 20 R

Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người ta xác B. 4 mm.

Câu 16. Khối lượng của hạt nhân

C. 2 mm. 10 4

là1,0086 u; 1u = 931 MeV/c 2. Năng lượng liên kết riêng của A. 64,3 eV.

D. 1 mm.

Be là 10,0113 u; khối lượng của prôtôn là 1,0072 u và của nơtron

NH

A. 0,8 mm.

ƠN

định được khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là

B. 6,43 eV.

10 4

Be là

C. 64,3 MeV.

D. 6,43 MeV.

Câu 17. Công thoát của electron khỏi một kim loại X là 6, 625.1019 J. Cho hằng số Plank bằng

là A. 300 nm.

QU

Y

6, 625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại X

B. 350 nm.

C. 360 nm.

D. 260 nm.

Câu 18. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 0,3 m.

B. 3 m.

C. 300 m.

D. 30 m.

KÈ M

Câu 19. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I = 12 A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm có độ lớn là A. 9,6.10-5 T.

B. 2,4.10-5 T.

C. 1,2.10-5 T.

D. 4,8.10-5 T.

Câu 20. Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6, 625.1019 J. Cho h  6, 625.1034 J, c  3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

Y

A. 360 nm.

B. 350 nm.

C. 300 nm.

D. 260 nm.

DẠ

  Câu 21. Đặt điện áp u  U 0 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần 3    và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  6 cos  t   (A) và 6  công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng Trang 2


A. 120 V.

B. 100 3 V.

D. 100 2 V.

C. 100 V.

Câu 22. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực chúng có độ lớn là A.

F . 9

B. 3F .

C.

F . 3

D. 9 F .

CI AL

tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa

Câu 23. Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên dưới mô

FI

tả động năng của vật  Wd  thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t  0 , vật đang có li độ âm. Lấy

ƠN

OF

 2  10 . Phương trình dao động của vật là

3   B. x  4 cos  8 t    cm  . 4  

NH

3   A. x  5cos  4 t    cm  . 4  

  C. x  4 cos  8 t    cm  . 4 

  D. x  5cos  4    cm  . 4 

Y

Câu 24. Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. điện là A. 8.10-10 C.

QU

Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 thì điện tích trên tụ B. 6.10-10 C.

C. 2.10-10 C.

D. 4.10-10 C.

Câu 25. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g. A. 1 g.

KÈ M

Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là B. 3 g.

C. 2 g.

D. 0,25 g.

Câu 26. Một người dùng búa gỗ vào một thanh nhôm. Người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh nhóm và nghe được tiếng gõ 2 lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa 2 lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 4620 m/s. Chiều

Y

dài thanh nhôm là A. 34,25 m.

B. 42,7 m.

C. 4,17 m.

D. 3,425 m.

DẠ

Câu 27. Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,3 µm vào một chất thì thấy có hiện tượng quang phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,3% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 200 photon ánh sáng kích thích cho 1 photon ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là

Trang 3


A. 0,48 µm.

B. 0,5 µm.

C. 0,6 µm.

D. 0,4 µm.

Câu 28. Trong giờ thực hành để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ một học sinh dùng một vật sáng

CI AL

phẳng nhỏ AB và một màn ảnh (vuông góc với trục chính). Học sinh này đặt vật AB cách màn ảnh 180 cm. Trong khoảng AB và màn chỉ tìm được 1 vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn ảnh. Tiêu cự f của thấu kính là A. 60 cm.

B. 22,5 cm.

C. 45 cm.

D. 90 cm.

x2 v2   1 , trong đó x (cm), v 48 0, 768

FI

Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình liên hệ v, x dạng

(m/s). Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật qua li độ 2 3 cm và đang đi về cân bằng.

OF

Lấy π2 = 10.

5   B. x  4 cos  2 t    cm  . 6  

2   C. x  4 3 cos  4 t    cm  . 3  

5   D. x  4 3 cos  4 t    cm  . 6  

ƠN

  A. x  4 cos  4 t    cm  . 6 

Câu 30. Mạch điện xoau chiều AB gồm một cuộn dây có điện trở, một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. Điểm M ở giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một

NH

điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200V thì trong mạch có cộng hưởng điện. Lúc đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với cường độ dòng điện trong mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp hai đầu MB. Điện áp hiệu A. 240 V.

B. 120 V.

C. 180 V.

Y

dụng hai đầu MB là

D. 220 V.

QU

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380 nm < λ < 760 nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân

KÈ M

giao thoa, AB = 6,6 mm; BC = 4,4 mm. Giá trị của λ bằng A. 550 nm.

B. 450 nm.

C. 750 nm.

D. 650 nm.

Câu 32. Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = acos40πt, trong đó t tính bằng giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến

Y

M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là

DẠ

A. 4.

B. 6.

C. 7.

Câu 33. Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt

14 7

D. 5.

1 N đứng yên gây ra phản ứng 42 He 14 7 N  X 1 H

phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân

Trang 4


tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 230 và 670. Động năng của hạt nhân 11 H là B. 1,27 MeV.

C. 0,775 MeV.

D. 3,89 MeV.

CI AL

A. 1,75 MeV.

Câu 34. Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì

A. 490.

B. 450.

C. 380.

OF

FI

giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây?

D. 330.

ƠN

Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k  25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy

B. 42,4 cm/s.

C. 28,3 cm/s.

D. 52,0 cm/s.

Y

A. 54,8 cm/s.

NH

g  10 m/s2. Tính từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là

Câu 36. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường

QU

dây tải điện một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ tăng 20% so với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? B. 10.

KÈ M

A. 9.

C. 12.

D. 11.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng 1 ,

2 và 2 ( 1  2  2 ) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà 2 có thể nhận được? B. 510 nm.

C. 570 nm.

D. 610 nm.

Y

A. 470 nm.

Câu 38. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp P và Q cách nhau 19 cm, dao động

DẠ

theo phương thẳng đứng với phương trình là uP  uQ  4 cos 20 t  cm  . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên bề mặt chất lỏng gần đường thẳng PQ nhất sao cho PM < QM và phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn P. Khoảng cách MQ bằng A. 20 cm.

B. 4 cm.

C. 16 cm.

D. 8 cm. Trang 5


Câu 39. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20 cm, vật B tích điện tích q  106 C. Vật A được gắn vào một đầu lò

CI AL

xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E  2.105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 1,5 s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng gần đúng là B. 22,5 cm.

C. 28,5 cm.

D. 44,5 cm.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi

OF

vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có

FI

A. 24,5 cm.

hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì

điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở

ƠN

R, khi C  C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số

A. 100 Ω.

NH

R. Giá trị của cảm kháng Z L là

C1 theo C2

B. 200 Ω.

C. 150 Ω.

D. 50 Ω.

2.D

3.C

4.A

5.B

6.A

7.D

8.D

9.C

10.D

11.A

12.C

13.C

14.C

15.A

16.D

17.A

18.B

19.D

20.C

21.D

22.A

23.A

24.A

25.B

26.B

27.B

28.C

29.C

30.A

31.A

32.B

33.B

34.C

35.D

36.B

37.B

38.C

39.D

40.A

QU

1.D

Y

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

KÈ M

Câu 1: Đáp án D

Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số góc Câu 2: Đáp án D

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0  2 3 A Câu 3: Đáp án C

Y

Để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc, người ta sử dụng bức xạ tử ngoại

DẠ

Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án B

Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích. Câu 6: Đáp án A Khi máy phát thanh vô tuyến hoạt động thì sóng âm tần được trộn với sóng mang nhờ mạch biến điệu. Trang 6


Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án D

CI AL

Tần số góc của vật là:     rad / s  Câu 9: Đáp án C Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch I 

U0 U0  2Z L 2 L

Câu 10: Đáp án D

FI

Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm được chắn bởi tấm thủy tinh dày. Vì giới hạn quang điện của kẽm thuộc vùng tử ngoại nên khi dùng tấm thủy tinh dày chắn

OF

thì thành phần tử ngoại trong ánh sáng hồ quang bị hấp thụ hết nên không gây ra hiện tượng quang điện. Câu 11: Đáp án A ai D

Câu 12: Đáp án C Sóng dọc truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 13: Đáp án C

NH

2

ƠN

Hệ thức đúng  

Công thức tính chu kì dao động của con lắc là: T  Câu 14: Đáp án C

 2

l  0, 4  s  g

HD: 4 đáp án có dạng thể hiện mối quan hệ vuông pha giữa 2 đại lượng dao động điều hòa.

QU

Câu 15: Đáp án A

Y

Do chỉ có uC và uR chắc chắn vuông pha nên C đúng. Chọn C. Vị trí vân sáng bậc 4 là x4  4i  0,8mm Câu 16: Đáp án D

HD: Năng lượng liên kết riêng của Be:

E mc 2  4.1, 0072  6.1, 0086  10, 0113 .931    6, 43MeV A A 10

KÈ M



Câu 17: Đáp án A

0 

hc hc   300 nm. A 6, 625.1019

c  3m. f

DẠ



Y

Câu 18: Đáp án B

Câu 19: Đáp án D Cảm ứng từ tạo bởi dòng điện thẳng dài B  2.107

I 12  2.107.  4,8.105 T r 0, 05

Trang 7


hc 6, 625.1034.3.108   0,3 m Giới hạn quang điện của kim loại 0  A 6, 625.1019

Câu 21: Đáp án D

P  UI cos   U 

P  I .cos 

150 6    .cos    2 3 6

U o  100 2 V .  100 V 

FI

Câu 22: Đáp án A

CI AL

Câu 20: Đáp án C

Lực tương tác giữa các điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách → khoảng cách tăng gấp 3 thì Câu 23: Đáp án A Từ đồ thị, ta có E  40mJ, Td  0, 25s  T  0,5s    4 rad/s .

1 2E 1 2.40.103   5cm .  m 4 0, 2

Tại thời điểm t = 0, ta có E d  E t  x  

2 A , vật đang ở li độ âm và động năng có xu hướng tăng 2

2 3 A và chuyện độn theo chiều dương → 0   . 2 4

Câu 24: Đáp án A 2

Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án B

2

Y

 i   6.106  1     109 1   9 4   8.1010 C .  10 .10   I0 

QU

Điện tích trên một bản tụ q  q 0

NH

→ x

ƠN

→ Biên độ dao động của vật A 

OF

lực điện giảm đi 9 lần.

      0,12      42, 65m . v kk v nh 330 4620

KÈ M

Với  là chiều dài của thanh nhôm, ta có t  Câu 27: Đáp án B

Câu 28: Đáp án C

d  d   L  2 Ta có  df  d  Ld  Lf  0  d   df

DẠ

Y

Với L không đổi, phương trình trên cho một nghiệm của d thì L2  4Lf  0  f 

L  45cm . 4

Câu 29: Đáp án C Áp dụng công thức độc lập với thời gian của x và v:

x2 v2  1 A 2  A  2

Trang 8


x2 v2   1  A 2  48  4 3cm 48 0, 768

 A  0, 768 

4 30 4 30 m/s    .100  4 (rad/s) 25 25.4 3

CI AL

Ta có:

Tại thời điểm ban đầu t = 0 ta có vật qua li độ và đang đi về cân bằng thì: 2 3  4 3 cos     

2 3

FI

2   Ta có phương trình dao động là: x  4 3 cos  4t   cm . 3  

NH

ƠN

Từ các dữ kiện bài cho ta có giản đồ véctơ như hình vẽ:

OF

Câu 30: Đáp án A

160 200     5.56  U MB  240V . sin  sin    3 

Câu 31: Đáp án A Câu 32: Đáp án B v  4cm f

KÈ M

Bước sóng  

QU

Giải phương trình:

U 160 200   MB sin  sin    3  sin 2

Y

Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ta có:

Y

OH = 28,11cm

DẠ

Xác định số điểm cùng pha với nguồn trên đoạn MH: OH  k  OM

 28,11  4k  34

 8  k  8,5

Trang 9


 Trên MH có 1 điểm dao động cùng pha với nguồn Xác định số điểm cùng pha với nguồn trên đoạn NH:

CI AL

OH  k  ON

 28,11  4k  50  8  k  12

 Trên NH có 5 điểm dao động cùng pha với nguồn Vậy trên MN có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn.

FI

Câu 33: Đáp án B Câu 34: Đáp án C

ƠN

OF

Câu 35: Đáp án D

NH

Để đơn giản ta có thể chia quá trình chuyển động của vật thành 3 giai đoạn như sua: Giai đoạn 1: Hệ hai vật m và M dao động điều hòa chịu tác dụng thêm của lực ma sát: → Trong giai đoạn này vật m dao động quanh vị trí cân bằng tạm O , tại vị trí này lực đàn hồi của lò xo

Y

cân bằng với lực đàn hồi, khi đó lò xo giãn một đoạn OO  l0 

QU

+ Biên độ dao động của vật là A1  10  2  8cm , tốc độ góc 1 

Mg 0, 25.0, 2.10   2cm . k 25

k 25   5 2 rad/s Mm 0,3  0, 2

→ Tốc độ của hai vật khi đến vị trí O : v  v1max  1A 2  5 2.8  40 2 cm/s . Giai đoạn 2: Hệ hai vật tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O cho đến khi dây bị chùng và

KÈ M

vật m tách ra khỏi vật M

+ Tại vị trí vật m tách ra khỏi vật M dây bị chùng, T = 0 → với vật M ta có

Fmst  M12 x  x 

g 0, 25.10   5cm 2 12 5 2

→ Tốc độ của vật m tại vị trí dây chùng v 02  1 A12  x 2  5 2. 82  52  5 78 cm/s .

DẠ

Y

Giai đoạn 3: Khi tách ra khỏi vật M, m dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng O. + Tần sóo góc trong giai đoạn này 2 

k 0, 25 5 30   rad/s . m 0,3 3

Trang 10


2

   5 78    v 9 10 2   → Biên độ dao động trong giai đoạn này A 2  x 02   02   32   cm . 5  5 30   2     3 

CI AL

2

Giai đoạn 4: Con lắc dao động điều hòa ổn định không với biên độ A  A 2 và một chịu tác dụng của vật

→ Tốc độ cực đại v 2max  2 A 2 

5 30 9 10 .  30 3  52, 0 cm/s . 3 5

FI

M.

Chú ý: Ta để ý rằng khi vật m đi qua khỏi vị trí cân bằng tạm O thì tốc độ có xu hướng giảm, ngay lập tăng do đó trong giai đoạn từ O đến O dây vẫn được giữ căng. Câu 36: Đáp án B Câu 37: Đáp án B

OF

tức dây chùng → vật m sẽ tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O → tốc độ lại có xu hướng

ƠN

Để một vị trí có đúng 3 bức xạ đơn sắc thì tại vị trí này phải có sự chồng chất của 3 dãy quang phổ bậc k, bậc k + 1 và bậc k + 2.

k  2  max   1,875  k  2, 28 . k  min

NH

→ Điều kiện có sự chồng chất

Vậy chúng ta chỉ có thể tìm thấy được vị trí có 3 bức xạ đơn sắc cho vân sáng bắt đầu từ quang phổ bậc 3, càng tiến về vùng quang phổ bậc cao thì sự chồng chất sẽ càng dày. → Ứng với k min  3 → vùng chồng chất có tọa độ

Y

x 5tim  x 2  x 3do  x 5tim  k 2   3do  2000  k 2  2250

Câu 38: Đáp án C Bước sóng:   vT  4 (cm)

QU

Với k = 4 ta có 500 nm   2  562,5 nm .

KÈ M

Phần tử tại M dao động với biên độ cực đại nên: QM  PM  k  PM  QM  k Và phần tử tại M dao động cùng pha với nguồn P nên cũng đồng pha với Q: QM  m

PQ  k  PQ  19  k.4  19  k  4,..., 4 Ta có: PH  QH  PQ  QM 2  d 2 

 QM  k 

2

 d 2  PQ

 QM 2  d 2  PQ 2  2PQ QM 2  d 2   QM  k   d 2

Y

2

DẠ

 PQ 2  2PQ QM 2  d 2  2k..QM  k 2  2  2PQ QM 2  d 2  PQ 2  2k..QM  k 2  2

 4PQ 2  QM 2  d 2   4k 2  2 QM 2   PQ 2  k 2  2   2.2k..QM  PQ 2  k 2  2  2

Trang 11


QM 2 .4.PQ 2  4k 2  2 QM 2   PQ 2  k 2  2   4k..QM  PQ 2  k 2  2  2

d  2

4PQ 2

QM 2  4PQ 2  4k 2  2    PQ 2  k 2  2   4k..QM  PQ 2  k 2  2  4PQ 2

CI AL

 d2 

2  4PQ  4k  2

2

2

4k 8

Với k = 1:  QM min  2 nhưng QM  m và QM 

PQ    11,5 2 2

 Chọn QM  12 cm  PM  8 (cm)  d  3, 05 (cm) PQ    13,5 (cm) 2

Chọn QM  16 cm  PM  8 (cm)  d  6, 6 (cm) Với k = 3:  QM min  6 , mặt khác: QM 

PQ 3   15,5 (cm) 2 2

NH

Chọn QM  16 cm  PM  4 (cm)  d  2, 4 (cm) Với k = 4:  QM min  8 , mặt khác: QM 

ƠN

Với k = 2:  QM min  4 , mặt khác: QM 

OF

đạt giá trị nhỏ nhất  QM 

4k  PQ 2  k 2  2 

FI

d đạt giá trị min khi QM 2  4PQ 2  4k 2  2    PQ 2  k 2  2   4k..QM  PQ 2  k 2  2 

PQ  2  17,5 (cm) 2

Chọn QM  20 cm  PM  4 (cm)  d  3,95 (cm)

Y

Vậy d đạt giá trị min khi QM  16 cm và d min  2, 4 (cm) .

QU

Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án A

Khi ZC  ZC1 thì U AM không phụ thuộc vào giá trị của R  ZC1  2ZL

Lập tỉ số

KÈ M

Khi ZC  ZC2 thì U MB cực đại  ZC2 

R 2  Z2L ZL

C1 ZC2 R 2  Z2L   C2 ZC1 2Z2L

C1  1 thì R  100   ZL  100  . C2

DẠ

Y

Từ đồ thị, ta thấy tại

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 22

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Một vật dao dộngd diều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức

FI

A. v = -ωAsin(ωt + φ). B. v = -ωAsin(ωt + φ). C. v = -ωAsin(ωt + φ). D. v = -ωAsin(ωt + φ). A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 3. Tia tử ngoại A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. B. không truyền được trong chân không.

NH

C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.

ƠN

D. bằng tốc độ quay của từ trường.

OF

Câu 2. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto

D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.

Câu 4. Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, đâu là phản ứng phân hạch? A. 12 H 13 H 42 He 10 n.

235 138 1 B. 10 n  92 U 95 39 Y  53 I  30 n.

Y

C. 12 H 12 H 42 He.

D.

14 6

0 0  C 14 7 N  1 e  0 v.

QU

Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

KÈ M

C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 6. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng.

B. Truyền được trong chân không.

C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc.

D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn là sai?

Y

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng.

DẠ

B. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện. C. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn. D. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong

khối bán dẫn.

Câu 8. Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì Trang 1


A. tần số không đổi.

B. bước sóng không đổi.

C. bước sóng giảm.

D. tốc độ truyền âm giảm.

đúng. A. f1  f 2  f3 .

B. f3  f 2  f1.

C. f 2  f3  f1.

CI AL

Câu 9. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Chọn đáp án D. f 2  f1  f3 .

Câu 10. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là 2 2 mA2 . T2

B. W 

 2 mA2 2T 2

.

C. W 

4 2 mA2 . T2

D. W 

Câu 11. Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là B. 100 Hz.

C. 60 Hz.

4T 2

.

D. 50 Hz.

OF

A. 120 Hz.

 2 mA2

FI

A. W 

Câu 12. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,40 μm vào một tấm kim loại thì thấy có các electron quang điện bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại đó. Kim loại này có thể là B. Bạc (Ag).

Câu 13. Năng lượng liên kết của

20 10

C. Đồng (Cu).

D. Kẽm (Zn).

ƠN

A. Natri (Na).

Ne là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của

A. 8,032 MeV/nuclon.

B. 16,064 MeV/nuclon.

C. 5,535 MeV/nuclon.

D. 160,64 MeV/nuclon.

20 10

Ne là

NH

Câu 14. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 5 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 5 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung.

B. sóng cực ngắn.

C. sóng dài.

D. sóng ngắn.

Y

  Câu 15. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương trình: x  12cos  4 t   cm  . Quãng 2  A. 180 cm.

QU

đường vật đi được trong thời gian 2 s đầu là B. 140 cm.

C. 120 cm.

D. 192 cm.

Câu 16. Một tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung kháng thành một

A.

2 . 2

KÈ M

đoạn mạch. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là B.

3 . 2

C.

1 . 2

D. 1.

Câu 17. Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6 µm.

B. 0,3 µm.

C. 0,4 µm.

D. 0,2 µm.

Câu 18. Hạt mang tải điện trong kim loại là B. ion dương và ion âm.

C. electron, ion dương và ion âm.

D. electron.

DẠ

Y

A. electron và ion dương.

Câu 19. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hằng số phóng xạ λ, có N0 hạt phóng xạ, số hạt nguyên chất còn lại là N. Hình vẽ bên dưới mô tả sự phụ thuộc t của lnN. Giá trị N0λ gần giá trị nào nhất sau đây?

Trang 2


CI AL

B. 1,2 s-1.

C. 1,0 s-1.

D. 2,0 s-1.

FI

A. 1,5 s-1.

Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω.

A.

2

1  . LC 2

 2

so với điện áp giữa hai đầu mạch khi

B.  2 LC  1.

C.

2 LC

OF

Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha

1 D.  2 LC  . 2

 1.

ƠN

Câu 21. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6 µm. Năng lượng của photon ánh sáng này bằng A. 4,07 eV.

B. 2,07 eV.

C. 5,14 eV.

D. 3,34 eV.

NH

Câu 22. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron trong một nguyên tử là 5.10-9 cm. Coi prôtôn và êlectron là các điện tích điểm, lấy e = 1,6.10-19 C. Lực tương tác điện giữa chúng là A. 9,216.10-8 N.

B. 9,216.10-11 N.

C. 9,216.10-9 N.

D. 9,216.10-10 N.

Câu 23. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau

Y

5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của mỗi dao động toàn phần như sau: 1

t  s 

2,12

2

3

4

5

2,13

2,09

2,14

2,09

QU

Lần đo

Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = (2,11 ± 0,02) s. B. T = (2,11 ± 0,20) s. C. T = (2,14 ± 0,02) s. D. T = (2,14 ± 0,20) s.

KÈ M

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên dưới gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị

DẠ

Y

nào sau đây?

A. 35 V.

B. 33 V.

C. 29 V.

D. 31 V. Trang 3


Câu 25. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Xét vuông pha với hai nguồn? A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

CI AL

tam giác ABC có AB = 16 cm, AC = 12 cm, BC = 20 cm. Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động

Câu 26. Trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích q = 4.10-8 C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm. Công của lực điện tác dụng B. 5.10-6 J.

Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân

37 17

C. 2.10-6 J.

D. 3.10-6 J.

37 Cl  p 18 Ar 10 n , khối lượng của các hạt nhân là mAr = 36,956889u,

OF

A. 4.10-6 J.

FI

lên q là

mCl = 36,956563 u; mn = 1,008670u , mp = 1,007276u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là

B. thu vào 1,60218 MeV.

C. tỏa ra 2,562112.10-19 J.

D. thu vào 2,562112.10-19 J.

ƠN

A. tỏa ra 1,60218 MeV.

Câu 28. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, tại A. 0,675 μm.

NH

điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây? B. 0,450 μm.

C. 0,725 μm.

D. 0,540 μm.

Câu 29. Đài phát thanh – truyền hình Vĩnh Phúc có trụ sở tại thành phố Vĩnh Yên. Xét một sóng điện từ truyền theo phương ngang từ đài về thị trấn Yên Lạc ở phía Nam. Gọi B0 và E0 lần lượt là độ lớn cực đại

Y

của véc-tơ cảm ứng từ cực đại và véc-tơ cường độ điện trường trong sóng điện từ này. Vào thời điểm t

độ lớn là

QU

nào đó, tại một điểm M trên phương truyền đang xét, véc-tơ cảm ứng từ hướng thẳng đứng lên trên và có B0 . Khi đó véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn là 2

E0 3 và hướng sang phía Tây. 2

B.

E0 và hướng sang phía Đông. 2

C.

E0 3 và hướng sang phía Đông. 2

D.

E0 và hướng sang phía Tây. 2

KÈ M

A.

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có u  U 0 t   V  ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

DẠ

Y

  i1  5 cos  t   ( A) . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là 3    i2  5 cos  t   ( A) . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là 6  A. i3  2 cos t  1,107  ( A)

B. i3 

5 cos t  1,107  ( A) 2

Trang 4


C. i3 

5 cos t  1,37  ( A) 2

D. i3  2 cos t  1,37  ( A)

CI AL

Câu 31. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần

    lượt là x1  3cos 10t   và x2  A2 cos 10t   (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật 2 6   có độ lớn là 150 3 cm/s2. Biên độ dao động là B. 3 2 cm.

A. 6 cm.

C. 3 3 cm.

D. 3 cm.

FI

Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Giả sử êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt quĩ đạo dừng L và M. Tỉ số vM/vL bằng A. 9/4.

B. 3/2.

C. 4/9.

OF

nhân đứng yên nhờ lực hút tĩnh điện giữa chúng. Gọi vL và vM là tốc độ chuyển động của êlectron trên các D. 2/3.

Câu 33. Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng

ƠN

35 cm có cường độ I1  8 A và I 2  6 A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách I1 và I 2 những khoảng tương ứng là A. 22,4 cm và 12,6 cm.B. 20 cm và 15 cm.

C. 15 cm và 20 cm.

D. 12,6 cm và 22,4 cm.

NH

Câu 34. Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng. Giá trị của λ là B. 500 nm.

C. 600 nm.

Y

A. 700 nm.

D. 400 nm.

QU

Câu 35. Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy g  10 m/s2. Ban đầu giữ vật sao cho dây cao su giãn 5 cm rồi thả nhẹ.

A. 0,350 s.

KÈ M

Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là

B. 0,475 s.

C. 0,532 s.

D. 0,453 s.

Câu 36. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R  52 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0, 6 H, tụ điện có điện dung C  126 μF và một

Y

ampe kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto của máy phát có hai cặp cực. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị cực đại, rôto của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với

DẠ

kết quả nào sau đây? A. 328 vòng/phút.

B. 528 vòng/phút.

C. 650 vòng/phút.

D. 465 vòng/phút.

Câu 37. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750 Trang 5


nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 4,5 s. Thời gian kể từ lúc màn dao A. 4,875 s.

B. 2,250 s.

CI AL

động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 bằng C. 3,375 s.

D. 2,625 s.

Câu 38. Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây

FI

duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5 m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số B. 1,56.

C. 1,42.

D. 1,17.

OF

A. 1,04.

x bằng y

Câu 39. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của

A. 4,43 N.

NH

ƠN

con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

B. 4,83 N.

C. 5,83 N.

D. 3,43 N.

Y

Câu 40. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết

QU

công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên B. 2,13 lần.

C. 1,73 lần.

D. 4,03 lần.

DẠ

Y

KÈ M

A. 1,41 lần.

Trang 6


Đáp án 2.A

3.A

4.B

5.C

6.C

7.A

8.A

9.A

10.A

11.D

12.A

13.A

14.A

15.D

16.A

17.B

18.D

19.C

20.B

21.B

22.A

23.A

24.C

25.B

26.A

27.B

28.C

29.B

30.D

31.D

32.D

33.B

34.C

35.B

36.C

37.D

38.D

39.B

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

FI

Câu 2: Đáp án A

CI AL

1.B

Trong đồng cơ không đồng bộ ba pha tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

OF

Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án B 235 138 1 Phản ứng phân hạch là: 10 n  92 U 95 39 Y  53 I  30 n

ƠN

Câu 5: Đáp án C

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại đó cùng pha nhau. Câu 6: Đáp án C

NH

Sóng điện từ là sóng ngang Câu 7: Đáp án A

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất của bán dẫn giảm đi khi được chiếu sáng

Y

Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án A Thứ tự đúng là: f1  f 2  f3 . Câu 10: Đáp án A

QU

Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi

2

KÈ M

1 1  2  2 2 2 mA2 Cơ năng của vật dao động điều hòa là E  m  A2  m   A  2 2  T  T2 Câu 11: Đáp án D

Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số f = 50Hz Câu 12: Đáp án A

Bước sóng của ánh sáng chiếu vào lớn hơn giới hạn quang điện của Natri và nhỏ hơn giới hạn quang điện

Y

của các kim loại khác.

DẠ

Câu 13: Đáp án A Năng lượng liên kết riêng của Ne là:  

Wlk 160, 64   8, 032  MeV / nuclon  A 20

Câu 14: Đáp án A Trang 7


Bước sóng của vô tuyến mà mạch có thể bắt được là   cT  c.2 LC  298  m  => Sóng trung Câu 15: Đáp án D 2

2  0,5 s 4

CI AL

Chu kì dao động của con lắc T 

→ Khoảng thời gian t  2 s tương ứng với 4 chu kì, vậy quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian này là S 4T  4.4.12  192 cm

Hệ số công suất của mạch cos  

FI

Câu 16: Đáp án A 2 2

Công thoát electron của kim loại là: A 

hc

0

 0 

OF

Câu 17: Đáp án B

hc 6, 625.1034.3.108   3.107 m  0,3 m A 4,14.1, 6.1019

ƠN

Câu 18: Đáp án D Hạt tải điện trong kim loại là electron. Câu 19: Đáp án C ln 2 ; N  N 0 .e  t T

NH

Sử dụng các công thức  

 ln N  ln  N 0 .e  t   ln N 0  ln e  t  ln N 0  t

Tại t  0 thì N  N 0  ln N 0  3  N 0  e3

Vậy: N 0 .  e3 .

QU

Suy ra 3  .60  0    1/ 20

Y

Tại t  60s ta có ln N  0  ln N 0  .60  0

1  1, 0043s 1 20

Câu 20: Đáp án B

  2 LC  1

KÈ M

Điện áp ở hai bản tụ trễ pha với điện áp hai đầu mạch một góc

 2

khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng

Câu 21: Đáp án B

hc

6, 625.1034.3.108  3,312.1019 J  2, 07eV 0, 6.106

Y

Năng lượng của photon ánh sáng là: E  Câu 22: Đáp án A

DẠ

Câu 23: Đáp án A Giá trị trung bình của phép đo chu kì: T

t1  t 2  t 3  t 4  t 5 2,12  2,13  2, 09  2,14  2, 09   2,11s . 5 5

Trang 8


T1  T2  T3  T4  T5  0, 02s . 5

Viết kết quả T  2,11  0, 02s . Câu 24: Đáp án C

2

OF

Từ đồ thị, ta có u AN vuông pha với u MB và U AN  30V và U MB  20V .

CI AL

→ Sai số tuyệt đối của phép đo T 

FI

T1  0, 01 T  0, 02  2 → Sai cố tuyệt đối của mỗi phép đo Tn  t n  T  T3  0, 02 s . T  0, 03  4 T5  0, 05

2

 U  Ur   Ur  cos 2   cos 2 MB  1   R     1 , mặc khác PAM  PMN  R  r  U R  U r  12V .  30   20  Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

 UR  Ur 

2

  U 2MB  U r2   28,8V .

ƠN

U

Câu 25: Đáp án B

Bước sóng  

NH

Phương pháp giải: v f

Y

   MB  MA     MA  MB   Phương trình giao thoa sóng: u M  2A cos    cos  2ft        

Cách giải: Bước sóng  

v  5cm f

  k . 2

QU

Hai điểm dao động vuông pha khi  

KÈ M

Giả sử hai nguồn sóng tại A và B có pha ban đầu bằng 0 Xét tại điểm M trên AC có phương trình dao động:

   MB  MA     MA  MB   u M  2A cos    cos  2ft        

Y

Độ lệch pha sóng tại M so với nguồn là:  

  MA  MB  

DẠ

Tại M dao động vuông pha với nguồn nên  

  MA  MB      k  MA  MB   k .  2 2

Đặt MA = x, ta có: x  x 2  162  2,5  5k Vì M nằm trên AC nên 0  x  12cm  2, 7  k  5,9 Trang 9


Có 3 giá trị k nguyên ứng với 3 điểm dao động vuông pha với hai nguồn. Câu 26: Đáp án A

CI AL

A = qEd = 4.10-8.1000.0,1 = 4.10-6 J. Câu 27: Đáp án B Áp dụng công thức năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng hạt nhân

W   m tr  ms  c 2   36,956563  1, 007276  36,956889  1, 008670  931,5  1, 60218MeV Vậy phản ứng thu năng lượng. D ax 0,5.103.5, 4.103 2, 7    m a kD k k

OF

Điều kiện để M là một vân sáng x  k

FI

Câu 28: Đáp án C

Với khoảng giá trị của bước sóng, lập bảng ta thấy rằng   0, 725 không cho vân sáng tại M. Câu 29: Đáp án B

ƠN

Câu 30: Đáp án D Câu 31: Đáp án D Câu 32: Đáp án D Câu 33: Đáp án B

NH

Để cảm ứng từ tại M bằng 0 thì cảm ứng từ thành phần do hai dòng điện gây ra tại M phải cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.

Câu 34: Đáp án C

QU

d1  d 2  35 d1  20  cm .  d1 I1 4    d  I  3 d 2  15  2 2

Y

→ M nằm giữa hai dòng điện và nằm trong mặt phẳng tạo bởi hai dòng điện. Ta có hệ

Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm là một vân kD D 5  4, 2mm (1) a a

KÈ M

sáng bậc 5. Ta có: x M 

Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng → khoảng vân i tăng mà x M không đổi → k giảm. Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng này ứng với k = 4. Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì i tiếp tục tăng mà x M không đổi nên khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối thứ 2 (ứng với k = 3).

DẠ

Y

1    D  0, 6    4, 2mm (2) Khi đó: x M   3   2 a 

Khoảng cách giữa hai khe là 1mm (3) Từ (1), (2) và (3) →   0, 6m  600nm .

Trang 10


k 50 2 5   10 5 rad/s  T  s. m 0,1 50

FI

Tần số dao động riêng của hệ  

CI AL

Câu 35: Đáp án B

OF

Để đơn giản, ta có thể chia chuyển động của vật thành hai giai đoạn như sau:

Giai đoạn 1: Dao động điều hòa từ vị trí ban đầu M đến vị trí lò xo không biến dạng O

với chiều chuyển động.

ƠN

Ở giai đoạn này ta có thể xem dao động của vật và dao động điều  hòa chịu tác dụng thêm của ngoại lực không đổi Fm , ngược chiều → Vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới O cách vị trí cân cũ

O

về

phía

chiều

dãn

của

dây

một

OO 

mg 0, 25.0,1.10   0,5cm . Biên độ của dao động k 50

đoạn

NH

bằng

A  5  0,5  4,5cm .

OO  0,5   arsin    6, 4 . A  4,5 

T T    0, 075s , với 4 360

QU

ar sin  

Y

→ Thời gian để vật chuyển động trong giai đoạn này là t M O 

→ Tốc độ của vật khi vật đến O là v 0  A cos   10 5.0, 045.cos  6, 4   1 m/s . Giai đoạn 2: Chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát từ vị trí O đến khi dừng lại

KÈ M

Khi vật đến O, dây bị chùng → không còn lực đàn hồi tác dụng lên vật → chuyển động của vật là chậm dần đều với gia tốc a  g .

→ Thời gian chuyển động của vật trong giai đoạn này là t O N  

vO 1   0, 4s . a 0, 25.10

Tổng thời gian chuyển động của vật từ lúc ban đầu cho đến khi dừng lại là t  t M O  t O N  0, 475s .

Y

Câu 36: Đáp án C

DẠ

Dòng điện hiệu dụng trong mạch I



1   R 2   L   C  

2

 1 1  L  1 . 4   2  R 2  2  L2 2 C   C 

Trang 11


1 R 2C2  LC   2 2

Máy hai cặp cực  n 

1 R 2C2 LC  2

1

52 . 126.10 2

0, 6.126.106 

2

 136  10,8 vòng/s  n  648 vòng/phút. 2p 4

Câu 37: Đáp án D Câu 38: Đáp án D v max 150   3cm . 2f 50

OF

Tốc độ cực đại của phần tử bụng sóng v max  A2f  A 

 136 rad/s .

FI

Sóng dừng trên dây với 4 bó sóng    20cm

6 2

CI AL

Để I  I max thì

Hai bụng gần nhau nằm trên hai bó sóng liên tiếp nên luôn dao động ngược pha, khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng, lớn nhất khi chúng đi đến biên. 2

0,5

2

 0,5.20    2.3 2

0,5.20

2

 1,17 .

ƠN

 0,5    2A 

y   x

Câu 39: Đáp án B Khi chưa tăng công suất nơi tiêu thụ, ta có

P  P  Ptt , với P  0, 2Ptt  P  1, 2Ptt .

NH

Câu 40: Đáp án A

Khi tăng công suất nơi tiêu thụ lên 10%, ta có P  P  1  0,1 Ptt  P  1, 2Ptt  1,1Ptt  0,1Ptt .

Y

U2 P   1, 41 . U1 P

DẠ

Y

KÈ M

QU

Lập tỉ số

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 23

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ dây treo dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ/2 dao động điều hoà với chu kì là T . 2

2T .

B.

C. 2T .

D.

T . 2

FI

A.

Câu 2. Sóng điện từ

B. không truyền được trong chân không.

C. không mang năng lượng.

D. là sóng ngang.

Câu 3. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

OF

A. là sóng dọc.

ƠN

B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

NH

Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?

a D

B. i 

.

Da

C.  

.

Y

A. i 

i . aD

D.  

ai . D

QU

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật

  x  4 cos  2 t   , (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là 6  A. 4 Hz.

B. 1 Hz.

C. π/6 Hz.

D. 2π Hz.

trên dây là A. 0,25 m.

KÈ M

Câu 6. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng B. 0,5 m.

C. 2 m.

D. 1 m.

Câu 7. Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u  220 2cos100 t(V) . Điện áp hiệu dụng bằng

Y

A. 100 V.

B. 110 2V .

C. 220 V.

D. 220 2V .

DẠ

Câu 8. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. B. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên. Trang 1


Câu 9. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 sin t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại

A.

u2 i2  0 U 02 I 02

B.

u2 i2  2 U2 I2

C.

U I   2 U 0 I0

CI AL

và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? U I  0 U 0 I0

D.

Câu 10. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là B. T   LC .

D. T  2 LC .

C. T  LC .

FI

A. T  2 LC .

Câu 11. Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,2 µm, λ2 = 0,3 µm, λ3 = 0,4 µm, λ4 = 0,6 quang điện ngoài đối với tấm kẽm là A. 1 bức xạ.

B. 4 bức xạ.

C. 3 bức xạ.

OF

µm Chiếu lần lượt bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55 eV. Số bức xạ gây ra hiệu ứng D. 2 bức xạ.

ƠN

Câu 12. Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 5cos40πt (uA và uB tính bằng mm, tính bằng Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1S2 dao động với biên A. 0 mm.

NH

độ B. 5 2 mm .

C. 10 mm.

D. 5 mm.

Câu 13. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc

Y

trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.

QU

B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau.

KÈ M

Câu 14. Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong.

B. quang điện ngoài.

C. tán sắc ánh sáng.

D. phát quang của chất rắn.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát). B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.

Y

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.

DẠ

D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.

Câu 16. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có thể dương hoặc âm.

B. như nhau với mọi hạt nhân.

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. Trang 2


Câu 17. Một người mắt bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt một khoảng là OCV (O là quang tâm của thấu kính mắt). Người này đeo một kính sát mắt để sửa tật cận thị. Độ tụ của kính phải đeo là 1 . OCv

B. D  OCv .

D. D  

C. D  OCv .

1 . OCv

CI AL

A. D 

Câu 18. Cho chiết suất của nước là 4/3; của benzen bằng 1,5; của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ B. từ nước vào thủy tinh flin.

C. từ thủy tinh flin vào benzen.

D. từ nước vào chân không.

FI

A. từ benzen vào nước.

Câu 19. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm? B. Cường độ âm.

C. Độ cao.

D. Độ to.

OF

A. Âm sắc.

Câu 20. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. vào tần số của hai dao động thành phần.

ƠN

A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.

NH

Câu 21. Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C 

2.104

F một điện áp xoay chiều

  u  200 2 cos 100 t  V  thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng 4  B. 4 2 A.

C.

Y

A. 4 A.

2 A.

D. 2 2 A.

QU

Câu 22. Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có khối lượng m tạo thành con lắc lò xo treo thằng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực F = F0cos(2πft + φ) (chỉ có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f = 5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất. Khối lượng của viên bi bằng B. 10 g.

KÈ M

A. 30 g.

C. 40 g.

D. 20 g.

Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn một đoạn 2,5 cm. Kích thích cho quả nặng của con lắc dao động điều hòa dọc theo trục lò xo thì thấy trong một chu kì khoảng thời gian lò xo bị giãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 2,5 2 cm.

B. 5 2 cm.

C. 5 cm.

D. 2,5 3 cm.

DẠ

Y

Câu 24. Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

Trang 3


5   B. x  8cos  t   cm  . 6  5

3   3 C. x  8cos  t    cm  . 4   10

3   3 D. x  8cos  t    cm  . 4   10

CI AL

5   A. x  8cos  t   cm  . 6  5

  t x  Câu 25. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos  2      mm  , trong đó x tính   0,1 50   bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là B. λ = 50 cm.

C. λ = 8 mm.

D. λ = 1 m.

FI

A. λ = 0,1 m.

Câu 26. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cụ f = -100

OF

cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 100/9 cm đến 100 cm.

B. 100/9 cm đến vô cùng.

C. 100/11 cm đến vô cùng.

D. 100/11 cm đến 100 cm.

Câu 27. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có

ƠN

bước sóng λ1 = 0,45 µm và đánh dấu vị trí các vân sáng trên màn. Thay ánh sáng đó bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,72 µm và đánh dấu vị trí các vân tối trên màn thì thấy có những vị trí đánh dấu trùng nhau giữa hai lần. Tại vị trí đánh dấu trùng nhau lần thứ 2 kể từ vân trung tâm, thì bức xạ λ1 cho vân A. bậc 8.

NH

sáng B. bậc 24.

C. bậc 16.

D. bậc 12.

Câu 28. Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là

B. 3,75.10-7 Wb.

QU

A. 3,75 2 .10-7 Wb.

Y

độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3

C. 7,5 2 .10-6 Wb.

D. 7,5.10-6 Wb.

Câu 29. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2 B0 . 2

2 B0 . 4

KÈ M

A.

B.

C.

3B0 . 4

D.

3B0 . 2

Câu 30. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là

Y

A. 1,5 MeV.

B. 1,0 MeV.

C. 0,85 MeV.

D. 3,4 MeV.

DẠ

Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong chân không, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,7 μm.

B. 0,6 μm.

C. 0,5 μm.

D. 0,4 μm.

Trang 4


Câu 32. Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10-4 s. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng B. 31,8 nF.

C. 24,2 mF.

D. 50 mF.

CI AL

A. 69,1 nF.

Câu 33. Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 1,2 W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là

A. 4,42.1012 photon/s. B. 2,72.1018 photon/s. C. 2,72.1012 photon/s. D. 4,42.1012 photon/s.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50  ,

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị A. 60 W.

B. 120 W.

C. 340 W.

OF

FI

  cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là i  2 cos 100 t   A  . 3  D. 170 W.

Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức

ƠN

u  u 2 cos 2 ft (V) với U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền nét khi f = f1 và là đường đứt nét khi f = f2. Giá trị

QU

Y

NH

của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 280 W.

B. 140 W.

C. 130 W.

D. 260 W.

KÈ M

Câu 36. Trong một thí nghiệm sóng dừng, ba điểm A, B, C theo thứ tự thuộc cùng một bó sóng, trong đó B là bụng sóng. Người ta đo được biên độ dao động tại A gấp 2 lần biên độ dao động tại C và khoảng thời gian ngắn nhất để li độ của B giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng với biên độ của A và của C lần lượt là 0,01 s và 0,02 s. Chu kì dao động của điểm A trong thí nghiệm trên có giá trị gần nhất với các giá trị nào sau đây?

B. 0,15 s.

C. 0,20 s.

D. 0,10 s.

Y

A. 0,25 s.

Câu 37. Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần số với các li độ x1 và x2 có đồ thị

DẠ

biến thiên theo thời gian như hình vẽ C. Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây?

Trang 5


CI AL

B. 22 cm/s.

C. 38 cm/s.

D. 23 cm/s.

FI

A. 39 cm/s.

Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần

OF

số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6. Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn

ƠN

mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V.

B. 100 V.

C. 180 V.

D. 150 V.

Câu 39. Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu được gắn cố định,

NH

đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5 μC, khối lượng m = 50 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,1 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = 10 đây? A. 80 cm/s.

QU

Y

m/s2,π2 = 10. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị nào sau B. 160 cm/s.

C. 190 cm/s.

D. 95 cm/s.

Câu 40. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại B. 575.

C. 107.

D. 72.

DẠ

Y

A. 17.

KÈ M

thời điểm t3 = 2t1 + 3t2, tỉ số đó là

Trang 6


Đáp án 2.D

3.A

4.D

5.B

6.D

7.C

8.B

9.A

10.A

11.D

12.C

13.B

14.A

15.B

16.C

17.D

18.B

19.B

20.D

21.A

22.D

23.A

24.D

25.B

26.B

27.D

28.D

29.D

30.C

31.C

32.B

33.B

34.A

35.C

36.D

37.D

38.B

39.C

40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

l  l giảm 2 thì T giảm g

HD: T  2

FI

Câu 1: Đáp án D

CI AL

1.D

2

OF

Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án D

ƠN

Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án D

HD: Hai đầu dây cố định, trên dây có 2 bụng sóng  L    1m. Câu 7: Đáp án C

W

NH

Câu 8: Đáp án B 1 m 2 A2  Wtmax  Wtbien 2

Câu 9: Đáp án A

Y

u2 i2  2  sin 2 t   cos  t   0 2 U 0 I0

Câu 10: Đáp án A

QU

Ta có

Chu kì dao động riêng của mạch là T  2 LC

KÈ M

Câu 11: Đáp án D

A  3,55eV  5, 68.1019 J  0 

hc  3,5.107 m  0,35 m A

→ có 2 bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là 1 và 2 Câu 12: Đáp án C

Điểm M cách đều 2 nguồn sẽ dao động với biên độ cực đại AM  2a  2.5  10 mm

Y

Câu 13: Đáp án B

DẠ

Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra. Câu 14: Đáp án A Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong Câu 15: Đáp án B Trang 7


Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố Câu 16: Đáp án C Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Câu 17: Đáp án D

CI AL

bên ngoài

 f  OCv (do thấu kính phân kì có tiêu cự âm) → Độ tụ D 

1 1  f OCv

Câu 18: Đáp án B

FI

Để khắc phục tật cận thị thì phải đeo thấu kính phân kì. Khi đó vật ở vô cùng sẽ cho ảnh tại điểm Cv

OF

HD: Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ có thể xảy ra khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn. Chọn B. Câu 19: Đáp án B Cường độ âm không phải là đặc trưng sinh lý của âm

ƠN

Câu 20: Đáp án D

Biên độ dao động tổng hợp không phục thuộc vào tần số dao động chung của hai dao động thành phần → Câu 21: Đáp án A Dung kháng của đoạn mạch Z C  50 → Dòng điện hiệu dụng trong mạch I 

U 200   4A Z 50

Y

Câu 22: Đáp án D

NH

D sai.

Câu 23: Đáp án A

QU

Biên độ dao động của viên bi cực đại khi xảy ra cộng hưởng f 

1 2

k k m  20 g 2 m  2 f 

Khoảng thời gian lò xo giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén, vậy

KÈ M

3T  t g  4 2  l0  A  2,5  A  2,5 2 cm  2 t  T  n 4

Câu 24: Đáp án D

Y

3  25 5  20  rad/s . Từ đồ thị, ta có T  3     10  6 6 3

DẠ

Biên độ dao động của vật A = 8cm. 5 Thời điểm t  s , vật đi qua vị trí biên âm, thời điểm t = 0 tương 6

ứng với góc lùi   t  0, 25 rad . Trang 8


 3 3  Vậy x  8cos  t   cm . 4   10

Từ phương trình sóng ta có

CI AL

Câu 25: Đáp án B 2 2     50cm .  50

Câu 26: Đáp án B

Để các người có thể quan sát được các vật thì ảnh của vật phải nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn 1 1 1 100   d cm . d 10 100 9

→ ứng với ảnh tại cực viễn

1 1 1    d   cm . d 100 100

Câu 27: Đáp án D

OF

→ ứng với ảnh tại cực cận

FI

của mắt.

 k1i1  k 2i 2 

ƠN

Những vị trí trùng nhau chính là vị trí trùng của vân sáng bức xạ thứ nhất và vân tối bức xạ thứ hai k1  2 8 4 12     ( k1 là số nguyên, k 2 là số bán nguyên) k 2 1 5 2,5 7,5

NH

→ vị trí trùng nhau thứ hai kể từ vân trung tâm ta có k1  12; k 2  7,5  vân sáng bậc 12 của bức xạ 1 . NX:

+ Thực ra bài này chính là bài toán giao thoa 2 bức xạ, cần tìm các vị trí là vân sáng của 1 và là tối của 2. Bài toán chỉ thỏa mãn nếu tỉ số k khi đưa về nguyên tối giản có tử và mẫu dạng 1 chẵn – 1 lẻ.

Y

+ Một số bán nguyên khi nhân với 1 số lẻ ra 1 số bán nguyên chính vì thế ứng với vị trí đầu k1  4 ;

với 5, 7, 9… Câu 28: Đáp án D U0

 U 0 LC  3 50.106.0,125.106  7,5.106 Wb.

KÈ M

HD: U 0   0   0 

QU

k 2  2,5 ta nhân cả tử và mẫu với 3 được vị trí thứ hai. Muốn tìm vị trí tiếp ta lần lượt nhân tử và mẫu

Câu 29: Đáp án D

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau. Vậy tại thời điểm t 0 cảm ứng từ đang có giá trị

B0 . 2

Y

Ta để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau. Vậy tại thời điểm t ta có B 

3 B0 . 2

DẠ

Câu 30: Đáp án C Các vị trí mà hai bước sóng   735nm và   490nm trùng nhau thỏa mãn

k   490 2    . k   735 3

Điều kiện để bước sóng  bất kì cho vân sáng trùng với bước sóng  : Trang 9


 k k 735k     với k   2, 4, 6,8...  k k k

 1 1  Với k   4 thì 1  588nm và  2  420nm    hc     0,85MeV .  2 2  Câu 31: Đáp án C Khoảng cách 5 vân snág liên tiếp 4i = 4mm → i = 1mm. D    0,5m . a

FI

Áp dụng công thức tính khoảng vân i 

Công suất của nguồn laze P  n

ƠN

Câu 33: Đáp án B

OF

Câu 32: Đáp án B 1 2 1 2 T I0 104 0, 02  CU 0  LI0 2 C .  .  31,8nF . Ta có  2 2 U 0 2 10 T  2 LC 

CI AL

Với khoảng giả trị của  là: 380nm    760nm , kết hợp với Mode → 7 trên Casio ta tìm được.

hc P 1, 2.0, 45.106 n   2, 72.1018 photon/s. 34 8  hc 6, 625.10 .3.10

NH

Câu 34: Đáp án A

Công suất tiêu thụ của toàn mạch: P  UI cos   110W .

Công suất tiêu thụ của hộp kín là: PX  P  PR  110  I 2 R  110  50  60W . Câu 35: Đáp án C

Y

f  f1 : công suất cực đại của mạch khi R 0  120  ZL1  ZC1

QU

U2 U2 Khi đó: Pmax1   100   U  40 15V . 2 ZL1  ZC1 2.120

f  f 2 : khi R  200  thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W. 2

KÈ M

 100 

 40 15 

2002   ZL2  ZC2 

Khi đó: Pmax  Pmax 2 

2

.200  ZL2  ZC2  40 5 .

U2  60 4  134,16W . 2 ZL2  ZC2

Câu 36: Đáp án D

Y

Sử dụng đường tròn biểu diễn cho dao động của điểm bụng B.

DẠ

Từ giả thiết bài toán ta có: góc quét khi li độ của B giảm từ cực đại đến bằng biên độ của A sẽ bằng 1 nửa góc quét khi li độ của B giảm từ cực đại đến bằng biên độ của C (do góc quét tỉ lệ thuận với thời gian) → Đặt các góc như hình vẽ. Trang 10


   32,534  0, 01 

 T  T  0,11s . 360

Câu 37: Đáp án D

t = 0: vật 1 qua vị trí biên dương → Phương trình dao động của vật thứ nhất là: x1  8cos  t  cm .

ƠN

2 T  : vật 2 qua vị trí biên âm lần đầu tiên → Biểu diễn 3 3

OF

2   rad/s T

T  2s   

t

FI

Dựa vào đồ thị viết phương trình 2 dao động.

CI AL

AA  cos   A 1  33  B  cos   2 cos 2  cos   2  2 cos 2   1  cos    8 cos 2  A C  AB

bằng điểm M trên đường tròn → t = 0: vị trí chất điểm chuyển

M 0  0   

2 → t = 0 tại chất điểm chuyển động tròn đều ở 3

NH

động tròn đều sẽ quay ngược lại  

 2     Phương trình dao động của 2 vật là: x 2  6 cos  t   cm . 3 3 3 

QU

Y

    v1  8 cos  t  2  (cm/s)      v  v1  v 2  22, 65cos  t  0, 766  5     v  6 cos t    (cm/s)  2 6   → Vận tốc tương đối cực đại của 2 dao động là v max  22, 65 cm/s . Nhận xét:

Nếu tinh tế các em có thê rnhận ra bài này ta chỉ cần tìm được độ lệch pha của 2 dao động là đã có thể

KÈ M

giải quyết được bài toán. Sau đó dùng bài toán khoảng cách để xử lý tiếp. Vận tốc cực tương đối cực đại

v max  d max  .

Tìm độ lệch pha 2 dao động có thể làm như sau. Nhìn đồ thị ta có thời điểm đầu vật (2) qua biên âm là 2/3s còn thời điểm đầu vật (1) qua biên âm là 2/2 = 1s → Vật (1) qua biên âm sau vật (2) 2 1 T   . 3 3 6

Y

t  1 

DẠ

→ Vật (1) sẽ chậm pha hơn vật (2) là 2    d max  A12  A 22  2A1A 2 cos   2 13  v max  d max   22, 65 cm/s . 6 3

Câu 38: Đáp án B Với 1 , 2 và 0 là độ lệch pha giữa u và i ứng với C1 , C2 , C0 . Ta có 1  2  20 Trang 11


 0  52,5 . Khi C  C0 điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì u RL vuông pha với u.

CI AL

Từ hình vẽ, ta có:

 U  U C max sin 0 U 186  U R  C max sin 20  sin 2.  52,5   89V .  2 2  U R  U cos 0

Tần số góc của dao động  

k 50   10 rad/s  T  0, 2s . m 50.103

FI

Câu 39: Đáp án C

OF

Tại t = 0 kéo vật đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ → vật dao động với biên độ A1  4cm quanh vị trí lò xo không biến dạng.

→ Sau khoảng thời gian t  0,5T  0,1s con lắc đến biên âm (lò xo bị nén 4cm). Ta thiết lập điện trường, dưới tác dụng của điện trường vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển ra xa điểm cố định của lò qE 5.106.105   1cm . k 50

ƠN

xo, cách vị trí lò x không biến dạng một đoạn l0 

→ Biên độ dao động của con lắc sau đó là A 2  4  1  5cm .

NH

Sau khoảng thời gian t  0,5T  0,1s con lắc đến vị trí biên dương (lò xo giãn 6cm), điện trường bị mất đi → vị trí cân bằng của con lắc lại trỏ về vị trí lò xo không biến dạng → con lắc sẽ dao động với biên độ

A 3  6cm → v max  A  10.6  60 cm/s  188,5 cm/s .

Y

Câu 40: Đáp án B

KÈ M

QU

t  1  T  N 1  2  1   tT1 1 t  N1  1 2  T  3 2 Theo giả thuyết bài toán, ta có:  .  t t2 2  N 1  2 T 2 T  1  2   4 t  2  N2 T  2

2

2t1  3t 3

DẠ

Y

N 3 1  2 T Tương tự như thế cho thời điểm t 3 ta cũng có:  2t  3t 2  1 N3 2 T

3

  t1    t 2  1  2 T   2 T      575 .   t1 2 t2 3  T    T  2  2     

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 24

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Quang phổ liên tục không được phát ra bởi A. chất lỏng bị nung nóng.

B. chất rắn bị nung nóng.

C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.

D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.

FI

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về các loại máy điện là không chính xác? A. Máy hạ áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ cấp.

OF

B. Ba suất điện động trong ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha có cùng tần số. C. Các cuộn dây của stato trong động cơ không đồng bộ ba pha có vai trò là phần ứng.

D. Máy phát điện xoay chiều loại khung dây quay phải dùng cổ góp điện để đưa điện ra. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = - 10.cos(20πt) (cm). Dao động của chất

A. 

 2

rad .

B.

 2

rad .

ƠN

điểm có pha ban đầu là

C. π rad.

A.

12 6

B.

C.

239 94

NH

Câu 4. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch?

C. 37 Li.

Pu.

D. 0 rad.

D.

14 7

N.

Câu 5. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là 1 . LC

B.   2 c

1 . LC

Y

1 2

C.  

QU

A.  

1 2

LC .

D.   2 c LC .

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

KÈ M

C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 7. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng.

B. lục.

C. đỏ.

D. chàm.

Y

Câu 8. Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành

DẠ

chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. khúc xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.

Câu 9. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng A. 2π Hz.

B. 4 Hz.

C. 4π Hz.

D. 2 Hz. Trang 1


Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ. C. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. D. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.

CI AL

A. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.

Câu 11. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số proton trong chùm.

FI

B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.

C. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. sáng. Câu 12. Số protôn có trong hạt nhân

X là

B. A.

C. A + Z.

ƠN

A. Z.

A Z

OF

D. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn

D. A - Z.

Câu 13. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là B. 12 V.

C. 8,5 V.

NH

A. 17 V.

D. 24 V.

Câu 14. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức i = 4cos(2.106t + π/3) (A). Biểu thức điện tích trên tụ là

QU

C. q  2cos (2.106 t  )   C  . 6

B. q  2cos (2.106 t 

Y

A. q  2cos (2.106 t  )  mC  . 6

D. q  2cos (2.106 t 

5 )  C  . 6 5 )  mC  . 6

Câu 15. Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính có hằng số điện môi là ε = 2,5. Tại một định q.

KÈ M

điểm M cách q một đoạn 40 cm, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q. Xác A. q = 40 μC.

B. q = - 40 μC.

C. q = - 36 μC.

D. q = 36 μC.

Câu 16. Cho phản ứng hạt nhân sau: mLi  7, 0144u; mH  1, 0073u; mHe  4, 0015u;1u  931,5MeV / c 2 . Năng lượng phản ứng toả ra là A. 12,6 MeV.

B. 17,42 MeV.

C. 17,25 MeV.

D. 7,26 MeV.

Y

Câu 17. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2

DẠ

mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt.

B. 6.1018 hạt.

C. 6.1015 hạt.

D. 3.1020 hạt.

Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là Trang 2


A. 1,1 mm.

B. 1,2 mm.

C. 1,0 mm.

D. 1,3 mm.

C

104

F . Dòng điện qua tụ có biểu thức

2  A. i  1, 2 2 cos 100 t  3 

2  B. i  1, 2 cos 100 t  3 

  ( A). 

  C. i  1, 2 2 cos 100 t   ( A). 2 

  ( A). 

FI

  D. i  1, 2 cos 100 t   ( A). 2 

CI AL

  Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos 100 t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện 6 

của nó A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. giảm 2 lần.

OF

Câu 20. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà D. tăng 2 lần.

Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi A. 5 cm.

ƠN

vật cân bằng lò xo dãn B. 2 cm.

C. 4 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm

A.

100 (). 3

 6

( H ) và tụ điện có điện dung C 

2.104

NH

trong mạch lệch pha

1

( F ) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện

với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở R có giá trị là B. 100 3().

C. 50 3().

Y

thuần có độ tự cảm L 

D.

50 (). 3

QU

Câu 23. Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng với góc tới i = 45°. Biết chất lỏng đó có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí

KÈ M

gồm

A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất. B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất. C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ. D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục. Câu 24. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: D1 (60V – 30W) và D2 (25 V –

DẠ

Y

12,5W); Nguồn điện có   66 V, r  1 Ω và các bóng sáng bình thường. Giá trị của R1 là

Trang 3


B. 10 Ω.

C. 6 Ω.

D. 12 Ω.

CI AL

A. 5 Ω.

Câu 25. Có hai mẫu chất: mẫu thứ nhất chứa chất phóng xạ A với chu kì bán rã TA, mẫu thứ hai chứa

FI

chất phóng xạ B có chu kì bán rã TB. Biết TB= 2TA. Tại thời điểm t = 4TA, số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất bằng nhau. Tại thời điểm t = 0, tỷ số giữa số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai A. 16.

B. 2.

OF

mẫu chất là C. 8.

D. 4.

Câu 26. Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x1 = 6cos(10t + 0,5π) (cm) và x2 = 10cos(10t - 0,5π) (cm) (t A. 160 J.

ƠN

tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng B. 16 mJ.

C. 8 mJ.

Câu 27. Hạt α có động năng 4 MeV bắn vào một hạt nhân

9 4

D. 80 J.

Be đứng yên, gây ra phản ứng

NH

  94 Be 126 C  n . Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc bằng 70°. Biết khối lượng của hạt α, 94 Be và n lần lượt là mα = 4,0015u, mBe = 9,01219u, mn = 1,0087u; lấy u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân B. 0,3178 MeV.

C xấp xỉ là

C. 0,2132 MeV.

Y

A. 0,1952 MeV.

12 6

D. 0,3531 MeV.

QU

Câu 28. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên 4 lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n  . Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài 3

Y

KÈ M

bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng

A. 3,40 m.

B. 2,27 m.

C. 2,83 m.

D. 2,58 m.

DẠ

Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có Trang 4


A. 6 vân sáng và 5 vân tối.

B. 5 vân sáng và 6 vân tối.

C. 6 vân sáng và 6 vân tối.

D. 5 vân sáng và 5 vân tối.

CI AL

Câu 30. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 50 V.

C. 30 V.

D. 60 V.

FI

A. 40 V.

Câu 31. Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt

OF

một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13 dB.

B. 21 dB.

C. 16 dB.

D. 18 dB.

ƠN

Câu 32. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng A. 43 m.

NH

của giếng là B. 45 m.

C. 39 m.

D. 41 m.

Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hiđro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng

Y

của nguyên tử được xác định bởi công thức En  

13, 6 eV ( n  1, 2,3 ,…). Nếu một đám nguyên tử hiđro n2

lần lượt là 1 và 2 . Tỉ số 128 . 7

1 là 2 B.

108 . 7

KÈ M

A.

QU

hấp thụ được photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất

C.

27 . 7

D.

135 . 7

Câu 34. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung cua tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.106 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 50 mV.

B. 5 V.

C. 5 mV.

D. 50 V.

Y

Câu 35. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường

DẠ

này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8° và chu kỳ tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0,25 s. Giá trị của T1 là A. 1,895 s.

B. 1,645 s.

C. 2,274 s.

D. 1,974 s. Trang 5


Câu 36. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết điện dung C của tụ điện có giá trị thay đổi đượ C. Khi C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại Pmax = 100 W. Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp giữa hai

A. 150 Ω.

B. 100 Ω.

C. 200 Ω.

D. 50 Ω.

CI AL

bản tụ điện có giá trị cực đại U C max  100 2V . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

Câu 37. Cho một sóng dọc với biên độ 3 2cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 15 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 21 cm và nhỏ hơn nửa bước A. 21 m/s.

B. 50,2 m/s.

FI

sóng. Cho tần số sóng là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là C. 30,5 m/s.

D. 16,8 m/s.

Câu 38. Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560 nm. Khoảng

OF

cách giữa hai khe S1S2 là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5 m. Goi M và N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 107,25 mm và 82,5 mm. Lúc t = 0 bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2

ƠN

với tốc độ 5 cm/s. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian Δt = |t1 − t2| có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 2,7 s.

C. 5,4 s.

D. 6,5 s.

NH

A. 3,4 s.

Câu 39. Hai con lắc lò xo giống nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x

QU

Y

vào thời gian t của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật cách nhau 4 3 cm lần thứ 2019 là

B. 726,12 s.

KÈ M

A. 726,6 s.

C. 726,54 s.

D. 726,18 s.

Câu 40. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R =

L/C , thay đổi f, khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại.

Y

Sau đó giữ tần số không đổi f  f 2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không

DẠ

thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f2 và f1 là A. f2 =

4 f1. 3

B. f2 = f1 .

C. f2 =

f1 . 2

D. f2 =

3 2

Đáp án Trang 6


2.C

3.C

4.B

5.D

6.D

7.D

8.D

9.D

10.C

11.C

12.A

13.B

14.C

15.B

16.B

17.C

18.A

19.A

20.D

21.A

22.C

23.C

24.A

25.D

26.C

27.B

28.B

29.C

30.B

31.B

32.D

33.D

34.B

35.B

36.B

37.D

38.C

39.C

40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Chất khí ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch khi bị nung nóng.

FI

Câu 2: Đáp án C

Câu 4: Đáp án B

Pu là hạt nhân nặng có khả năng phân hạch.

Câu 5: Đáp án D Bước sóng của đoạn mạch LC:   cT  2 c. LC Câu 6: Đáp án D

ƠN

239 94

OF

Câu 3: Đáp án C Ta có: x  10.cos  20 t  cm  10.cos  20 t    cm     rad

CI AL

1.C

NH

Sóng cơ học không lan truyền được trong môi trường chân không Câu 7: Đáp án D

Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → ánh sáng phát ra không thể là ánh sáng chàm.

Y

Câu 8: Đáp án D

QU

Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là tán sắc ánh sáng. Câu 9: Đáp án D

HD: Biên độ dao động cưỡng bức của vật cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng: 4  2 Hz. 2

KÈ M

fo  f 

Câu 10: Đáp án C

Âm to hay nhỏ phục thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm Câu 11: Đáp án C

Y

Công thức tính năng lượng photon   hf Vì các ánh sáng khác nhau có tần số khác nhau nên năng lượng của các pho ton trong các chùm sáng có

DẠ

màu khác nhau là khác nhau. Câu 12: Đáp án A X có Z proton và A nucleon Câu 13: Đáp án B Trang 7


Ta có:

U1 N1 N 120   U 2  2 .U1  .220  12V U 2 N2 N1 2200

Cường độ dòng điện i luôn sớm pha hơn q góc Điện tích cực đại: QO 

IO

 2

: oq  oi 

 2



 6

4  2.106  C   2   C  6 2.10

FI

  Biểu thức điện tích trên tụ là: q  2 cos  2.106 t     C  6 

OF

Câu 15: Đáp án B Ta có: E 

CI AL

Câu 14: Đáp án C

kq  q  40   C  và điện trường hướng về phía q nên q < 0  .r 2

Câu 16: Đáp án B

ƠN

Năng lượng phản ứng tỏa ra là: E    mtrc   msau  c 2   mLi  mH  2mHe  c 2

  7, 0144  1, 0073  2.4, 0015  .91,5  17, 42 MeV Câu 17: Đáp án C

P 2.103   6.1015 34 14 hf 6, 625.10 .5.10

NH

Công suất của nguồn: P  nhf  n  Câu 18: Đáp án A a

 1,1 mm 

Y

D

Câu 19: Đáp án A

Z C  100  I o 

QU

i

U o 120 2   1, 2 2 A. ZC 100

KÈ M

Mạch chỉ chứa tụ nên i nhanh hơn u góc π/2 → i  2   i  1, 2 2 cos 100 t  3 

 6

 2

2 3

  A. 

Câu 20: Đáp án D l g

DẠ

Y

 T  2  Ta có:  T   2  

l 4l l  2  22 g g g

 T   2T

Câu 21: Đáp án A Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

mg 0,5.10   5 cm k 100

Trang 8


Câu 22: Đáp án C Cảm kháng của mạch: Z L  L  100

Ta có: tan

1  50 C

CI AL

Dung kháng của mạch: Z C 

 Z L  ZC   R  50 3    . 6 R

Câu 23: Đáp án C

n2  44,96 n1

OF

Xét ánh sáng màu lục: arcsin

n2  45,37 n1

FI

Xét ánh sáng màu vàng: ighv  arcsin

Ta thấy: i  ighl , tia lục bị phản xạ toàn phần.

Chiết suất của chất lỏng đối với các ánh sáng tím lớn hơn ánh sáng lục nên góc giới hạn đối với các ánh

ƠN

sáng này nhỏ hơn. Do vậy tia tím cũng bị phản xạ toàn phần.

I  ighv , tia vàng bị khúc xạ, chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng vàng nên tia ló màu đỏ ít bị lệch hơn so với tia màu vàng.

NH

Vậy, chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm: tia màu đỏ và vàng, trong đó so vơi tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ. Câu 24: Đáp án A

12,5  0,5 A 25

252 602 30  50 ,  120 , I D1   0,5 A ; RD 2  12,5 30 60

QU

I D2 

Y

+ Điện trở và dòng điện định mức của các đèn RD1 

+ Để đèn D2 sáng bình thường thì U D 2  25V  U R 2  60  25  35V  R2  70

KÈ M

+ Để đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I  I D1  I D 2  1 A .  Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch, ta có

I

 66 1  R1  5 . 120.  70  50  RN  r  R1  1 120   70  50 

Câu 25: Đáp án D

DẠ

Y

Tại thời điểm t  4TA Số hạt nhân A là: N A  N OA .2 Số hạt nhân B là: N B  N OB .2

t TA

t TA

 N OA .24 

1 N OA 16

 N OB .22 

1 N OB 4

Trang 9


Thep đề bài: N A  N B 

N 1 1 N OA  N OB  OA  4 16 4 N OB

CI AL

Câu 26: Đáp án C   Tổng hợp hai dao động: x  x1  x2  4 cos 10t    cm  2 

Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động m2 A2 0,1.102 , 0, 042   8.103  J   8  mJ  2 2

FI

Wđ max  W 

Câu 27: Đáp án B

OF

+ Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

E   m  mBe  mC  mn  c 2  K C  K n  K   4, 65  MeV   K C  kn  8, 65  MeV 

ƠN

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:    p  pC  pn  p2  pC2  pn2  2 pn . pC .cos 70

 2m K   2mC K C  2mn K n  2 2mC K C . 2mn K n .cos 70  K C  0,3178  MeV  . Câu 28: Đáp án B

NH

HD: Để người ở ngoài bể không quan sát thấy viên kim cương thì tia sáng từ viên kim cương đến rìa của bệ bị phản xạ toàn phần, không cho tia khúc xạ ra ngoài không khí.  Góc tới giới hạn ứng với cặp môi trường nước và không khí:

QU

Rmin  Rmin  h.tan igh  2.tan 48,59  2, 27 m . h

KÈ M

Từ hình vẽ, ta có tan igh 

n2 3   igh  48,59 n1 4

Y

sin igh 

Câu 29: Đáp án C

Y

+ Khoảng vân giao thoa i 

D 2.0,16.106   2 mm . a 0, 6.103

DẠ

 xM 5  i  2  2,5 Ta xét các tỉ số:   xN  8  4  i 2

 Trên MN có 6 vân sáng và 6 vân tối. Trang 10


Câu 30: Đáp án B + Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U  U R2  U L  U C   402   90  60   50 V . Mặt khác

2

CI AL

2

ZC U C   1,5  Khi L thay đổi, ta luôn có U C  1,5U R . R UR

+ Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U L  60 V . Ta có: 2

2 502  U R2  60  1,5U R    3, 25U R2  180U R  1100  0  U R  48, 4 V hoặc U R  7 V (loại)  

FI

Câu 31: Đáp án B + Ta có:

ƠN

OF

P   LM  30  10 log I 4OM 2  0  ON  10OM  P  L  10  10 log  N I 0 4ON 2 ON  10 Ta chuẩn hóa OM  1   OP  4

Tương tự ta cũng có mức cường độ âm tịa P khi công suất của nguồn tăng lên gấp đôi là

NH

1 LB  30  10 log    21dB . 8

Câu 32: Đáp án D

Y

+ Gọi t là thời gian kể từ lúc người thả viên đá đến lúc nghe được âm của hòn đá đạp vào đáy giếng.

truyền từ đáy giếng đến tai:

t

QU

Ta có t  t1  t2 với t1 là khoảng thời gian để hòn đá rơi tự do đến đáy giếng, t2 là khoảng thời gian để âm

2h h 2h h  3   h  41 m . g vkk 9,9 330

KÈ M

Câu 33: Đáp án D Ta có:   En  Em 

1 1   2  n 2 m n E1

1 1   2 m E1

1 1 3  2 m 16

.

Lập bảng trên Casio, ta dễ dàng tìm được n  4 và m  2 . + Bước sóng ngắn nhất ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n  4 về n  1 , bước sóng dài

DẠ

Y

nhất tương ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n  4 về n  3 .  ta có tỉ số

 max  min

1 42  135 .  1 1 7  2 2 3 4 1

Câu 34: Đáp án B Trang 11


 Điện áp cực đại giữa hai bản tụ U 0 

 0 5.106   5.103 A . 3 L 1.10

L 1.103 Io  .5.103  5V . c 1.109

Câu 35: Đáp án B

Áp dụng định lý hàm số sin: g2 a  o sin 8 sin 37 o

+) trong tam giác a1, g, g1 ta có:

g1 a  o sin 8 sin127 o

g2  0,868 s (1) g1

Kết hợp: T2  T1  0, 25 s (2)

Y

T g 2 sin 37 o  1   o T2 g1 sin127

QU

NH

+) trong tam giác g, g2, a2 ta có:

ƠN

OF

FI

HD: Do T2  T1  g1  g 2     Do F1  F2  a1  a2 , F1  F2  a1  a2  a      45o

CI AL

+ Dòng điện cực đại qua cuộn cảm I 0 

Từ (1) và (2), suy ra T2  0,868T2  0, 25 s  T1  1, 645 s. Câu 36: Đáp án B

KÈ M

- Khi C  C1 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại Pmax  100W Z C1  Z L  Pmax 

U2  100  U  100 R R

- Khi C  C2  0,5C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại U C max  100 2V U R 2  Z L2 R

R 2  Z L2 R 2  Z L2  2 Z   ZL  R L Z L2 Z L2

DẠ

ZC 2 

Y

Z C2  2 Z C1  U C max  100 2V 

 U C max  100 2V 

100 R R

R 2  R 2  100  Z L  100 .

Câu 37: Đáp án D Trang 12


Chọ trục Ox trùng với trục lò xo gốc O trùng với điểm M Phương trình dao động của M và N là

CI AL

uM  3 2 cos  40t    4021   u N  3 2 cos  40t   v   

uM  u N  6cm

FI

4021  20.21    20.21    3 2 cos  40t   3 2 cos  40t   cm  6 2.cos   .cos  40t  6 v  v    v  

OF

 20.21   6 2.cos  6  v 

20.21    v  4.20.21  16,8m / s . v 4

Câu 38: Đáp án C

D a

; xN  k N

D

ƠN

HD: Ta có: xM  kM

a

+) t = 0 : D0  2,5m kM  70, 6; k N  58,9

NH

+) t  t1 : D  D1 : Do tịnh tiến màn ra xa nên D tăng thì k giảm.

kM  70, 6 kM xM 13 52 65 78    ...     ...  k N xN 10 40 50 60 k N  58,9

Y

M và N đồng thời cho vân sáng lần đầu tiên  kM 1  65 ; k N 1  50

+) t  t2 :

D  D2 : M cho vân tối:

 2kM 2  1  2 xM kN 2

 2k  1   D2 xM   M 2  ; N cho vân sáng: 2   a

xN  k N 2

 D2 a

13 5

KÈ M

QU

165  2,5 D1  D0 axM 1.107, 25 165 125 56  D1    m  t1    s kM 1 65.0,56 56 v 0, 05 14

xN

Để tại M là vân tối thì

2k 2  1 2kM 2  1  13  2n  1 là số bán nguyên   2kM 2  1 là số lẻ   2 k N 2  5  2n  1

Y

2kM 2  1  143 Do k N 2  58,9  5  2n  1  58,9   2n  1  11, 78  2n  1  11   k N 2  55

DẠ

75  2,5 axN D2  D0 28 1.82,5 75 25  D2    m  t1    s k2 N  55.0,56 28 v 0, 05 7

Trang 13


125 25   5, 4 s. 14 7

Câu 39: Đáp án C HD: 5 ô = 0,6 s ⇒T = 12 ô = 1,44 s

  Từ đồ thị viết được phương trình dao động của 2 con lắc: x1  4 cos  t   cm  3  6    4 3 cm  x2  4 3 cos  t  cm 6  0,6/5   cos    1, 44 

FI

A2 

CI AL

 t  t1  t2 

 2019  504.4  3  t  504T 

T T   726,54 s. 2 24

Y

Câu 40: Đáp án B

L  R 2  Z L ZC C

 Lúc sau: U RL  const 

U R 2  Z L2

R   Z L  ZC  2

2

U Z 2  2Z Z 1  C 2 L2 C R  ZL

 ZC  2Z L .

DẠ

Y

Vậy f 2  f1 .

Z Z R2  Z L2  L C  Z C  2 Z L . 2 2

KÈ M

U C max  Z L2  Z L Z C 

QU

 Ban đầu: Ta có: R 

NH

ƠN

Khi   4 3 cm  d  4 2 cm : trong 1T có 4 lần thỏa mãn

OF

  Khoảng cách giữa 2 vật là:   d 2  42 với d  x2  x1  8cos  t    cm  3 

Trang 14


ĐỀ THI SỐ 25

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Một chất điểm dao động với phương trình x  4 cos 4 t (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. 4π4π cm.

B. 2 cm.

C. 8 cm.

D. 4 cm.

Câu 2. Máy biến thế có tác dụng thay đổi

B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.

C. chu kì của nguồn điện xoay chiều.

D. tần số của nguồn điện xoay chiều.

FI

A. công suất truyền tải điện xoay chiều.

chùm sáng đơn sắc là A. lăng kính.

B. ống chuẩn trực.

C. phim ảnh.

Câu 4. Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là B. siêu âm.

C. tạp âm.

ƠN

A. âm nghe được.

OF

Câu 3. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những D. buồng tối. D. hạ âm.

Câu 5. Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện? B. Tia β+.

A. Tia α.

C. Tia β-.

NH

Câu 6. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

D. Tia γ.

A. làm ion hóa không khí.

B. làm phát quang một số chất.

C. tác dụng nhiệt.

D. tác dụng sinh học.

Câu 7. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

QU

C. Tốc độ của vật giảm dần.

B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.

Y

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.

D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

  Câu 8. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i  2 cos 100 t   A  có cường độ cực đại là 6  A.

B. 2 A.

2 A.

C. 2 2 A.

D. 4 A.

KÈ M

Câu 9. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn.

B. Có giá trị không đổi.

C. Có giá trị rất nhỏ.

D. Có giá trị thay đổi được.

Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân A. prôtôn.

27 13

30 A   15 P  X . Hạt nhân X là

B. đơ-te-ri.

C. nơtron.

D. tri-ti.

Y

Câu 11. Chiếu ánh sáng có bước sóng 633 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do

DẠ

chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 590 nm.

B. 650 nm.

C. 720 nm.

D. 680 nm.

Câu 12. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. Trang 1


C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.

CI AL

Câu 13. Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Bỏ qua điện trở dây nối. Suất điện động của nguồn là A. 20 V.

B. 24 V.

C. 22 V.

D. 40 V.

Câu 14. Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng trung.

B. sóng ngắn.

C. sóng cực ngắn.

D. sóng dài.

FI

Câu 15. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng B. 3λ.

C. λ.

D. λ/2.

OF

A. 2λ.

  Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t   (A > 0, φ > 0). Lực kéo về có 4  pha ban đầu bằng

 4

.

B.

3 . 4

ƠN

A.

C.  . 4

D. 

3 . 4

chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 2.

B. 16.

NH

Câu 17. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay C. 8.

D. 4.

Câu 18. Vật sáng AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 cm, cách thấu kính 25 cm. Ảnh A’B’ qua AB qua thấu kính là

QU

C. ảnh thật, cách thấu kính 12,5 cm.

B. ảnh thật, cách thấu kính 25 cm.

Y

A. ảnh ảo, cách thấu kính 25 cm.

D. ảnh ảo, cách thấu kính 12,5 cm.

Câu 19. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L 

1

H,C 

103 F và R  60 3  , cuộn dây thuần 16 

cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  240 cos(100  t ) (V). Góc

A. 

 6

KÈ M

lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng B.

3

C. 

 3

D.

 6

Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

Y

A. 600 nm.

DẠ

Câu 21. Hạt nhân

B. 500 nm. 60 27

C. 480 nm.

D. 720 nm.

Co có mCo = 59,940 u; mn = 1,008665 u; mp = 1,007276u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng

lượng liên kết của hạt nhân cô ban là A. ∆E = 3,766.10-11 J. B. ∆E = 8,08.10-11 J.

C. ∆E = 5,766.10-11 J. D. ∆E = 7,766.10-11 J.

Trang 2


Câu 22. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1  u2  5cos (20  t   ) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng M thuộc đường A. cực tiểu thứ 4.

B. cực đại bậc 3.

C. cực tiểu thứ 3.

D. cực đại bậc 4.

Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L 

B. 200π kHz.

1 1 mH và C  F . 4 10

FI

Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 100 kHz.

CI AL

trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 15 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm

C. 200π Hz.

D. 100 Hz.

đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là T . 6

B.

T . 12

C.

T . 8

ƠN

A.

OF

Câu 24. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng

Câu 25. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C 

T . 4

103 F và cuộn dây thuần cảm có 6

  H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  120 cos 100 t   (V). Biểu thức cường độ dòng điện 3   1

NH

L

D.

trong mạch

   A. i  1,5 2 cos 100 t   ( A). 12  

Y

  D. i  1,5 2 cos 100 t   ( A). 4 

QU

  C. i  3 2 cos 100 t   ( A). 4 

   B. i  3cos 100 t   ( A). 12  

Câu 26. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro được tính bởi En  

13, 6  eV  , (với n = 1, n2

2, …). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ

KÈ M

đạo dừng có bán kính rm = 0,212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 7,299.1014 Hz.

B. 2,566.1014 Hz.

C. 1,094.1015 Hz.

D. 1,319.1016 Hz.

Câu 27. Đặt hai điện tích điểm q1 = ‒q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương A. vuông góc với AB. B. song song với AM. C. song song với AB. D. vuông góc với BM.

Y

Câu 28. Tổng hợp hạt nhân heli 42 He từ phản ứng hạt nhân 11 H  37 Li 42 He  x. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A- vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5

DẠ

mol heli là

A. 1,3.1024 MeV.

B. 5,2.1024 MeV.

C. 2,6.1024 MeV.

D. 2,4.1024 MeV.

Câu 29. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,0 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời ba Trang 3


bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,420 μm; 0,490 μm; 0,735 μm. Biết rằng các vân đơn sắc trên khác nhau? A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

CI AL

màn ảnh nếu trùng với nhau sẽ tạo ra một vân màu mới. Hỏi trên màn ảnh ta thấy có mấy loại màu vân

Câu 30. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N là

2

3

 k  k  0,1, 2... . Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha

so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị B. 800 cm/s.

C. 900 cm/s.

D. 925 cm/s.

OF

A. 1090 cm/s.

FI

Câu 31. Cho hai phương trình dao động x1  A cos(t  1 ) (cm) và x2  A cos(t  2 ) (cm). Nếu một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình như trên thì biên độ tổng hợp của nó là Ath. Nếu hai chất điểm thực hiện các dao động trên hai trục song song sát nhau và song

Dm  3 Ath và 1  2 , độ lệch pha giữa x1 và x2 là

B.

3

2 3

C.

 6

NH

A.

ƠN

song với trục Ox với các phương trình lần lượt như trên thì khoảng cách cực đại giữa chúng là Dm. Biết

D.

5 6

Câu 32. Cho bán kính Bo r0  5,3.1011 m, hằng số Cu – lông k  9.109 Nm2/C2, điện tích nguyên tố

e  1, 6.1019 C và khối lượng electron m  9,1.1031 kg. Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển

A. 1,5.1016 rad/s.

Y

động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là B. 4,6.1016 rad/s.

C. 0,5.1016 rad/s.

D. 2,4.1016 rad/s.

QU

Câu 33. Một êlectron (điện tích -1,6.10-19 C) bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, vectơ vận tốc có độ lớn v = 2.105 m/s và có hướng vuông góc với các đường sức. Lực lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron có độ lớn bằng A. 1,6.10-14 N.

B. 3,2.10-14 N.

C. 0,8.10-14 N.

D. 4,8.10-14 N.

KÈ M

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t )V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80 V. Giá trị của U là B. 75 V.

C. 60 V.

D. 80 V.

Y

A. 100 V.

Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật

DẠ

nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là

A. 0,5 cm.

B. 1,875 cm.

C. 2 cm.

D. 1,5 cm. Trang 4


Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50 Hz. Thay đổi L thì điện áp

A. 300 W.

B. 200 W.

C. 100 W.

OF

FI

CI AL

hiệu dụng hai đầu MB thay đổi như đồ thị. Nối tắt L thì công suất tiêu thụ của mạch là

D. 400 W.

ƠN

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 405 nm đến 690 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 525 nm. Gọi bước sóng ngắn nhất A. 407 nm

NH

nhất của 4 bức xạ nói trên có giá trị λm. Giá trị nhỏ nhất của λm có thể nhận gần giá trị nào nhất sau đây? B. 400 nm

C. 415 nm

D. 421 nm

Câu 38. Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = Acos(40πt) (cm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s.

Y

Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm.

QU

∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách B. 2,46 cm.

C. 3,07 cm.

D. 4,92 cm.

Câu 39. Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở

KÈ M

vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu

Y

được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là

DẠ

A. 20 3 cm/s.

B. 9 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 40. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải không nhỏ hơn 70%. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí chỉ

Trang 5


do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất bằng 1, điện áp nơi phát không đổi. Nếu công suất tiêu thụ tăng thêm 44% so với ngày thường hiệu suất truyền tải B. tăng thêm 5,3%.

C. giảm đi 8%.

D. tăng thêm 8%.

Đáp án 2.B

3.A

4.D

5.D

6.C

7.B

8.B

11.A

12.C

13.B

14.C

15.A

16.D

17.D

18.D

21.B

22.C

23.A

24.A

25.A

26.A

27.C

28.C

31.B

32.C

33.A

34.B

35.C

36.D

37.A

38.C

Câu 1: Đáp án D Biên độ của dao động là A = 4 cm. Câu 2: Đáp án B

10.C

19.A

20.D

29.D

30.D

39.A

40.A

OF

LỜI GIẢI CHI TIẾT

9.D

FI

1.D

CI AL

A. giảm đi 5,3%.

ƠN

Máy biến thế có tác dụng thay đổi công suất truyền tải điện xoay chiều. Câu 3: Đáp án A sáng đơn sắc là lăng kính. Câu 4: Đáp án D Âm cơ học có tần số 12Hz → Đây là hạ âm.

Câu 6: Đáp án C

QU

Tia γ là dòng các hạt không mang điện.

Y

Câu 5: Đáp án D

NH

Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm

Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt Câu 7: Đáp án B

HD: Vật đi từ biên về vtcb có tốc độ tăng nên chuyển động nhanh dần, a và v cùng dấu.

KÈ M

Mà lực kéo về cùng chiều với gia tốc nên v và F kéo về cùng dấu. Chọn B. Câu 8: Đáp án B

  Biểu thức của cường độ dòng điện là: i  2 cos 100 t   A 6  Cường độ dòng điện cực đại là: I0 = 2A.

Y

Câu 9: Đáp án D

DẠ

Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó một ánh sáng kích thích thích hợp Câu 10: Đáp án C Sử dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích trong phản ứng hạt nhân, ta có: 27 13

30 A   15 P X

Vậy X là hạt notron Trang 6


Câu 11: Đáp án A Chiếu ánh sáng có bước sóng 633 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó

CI AL

phát ra không thể có bước sóng 590 nm. Câu 12: Đáp án C

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 13: Đáp án B

FI

Suất điện động của nguồn là : E   R  r  .I  10  2  .2  24 V 

Sóng điện từ mà đài phát thanh phát ra thuộc loại sóng cực ngắn Câu 15: Đáp án A

OF

Câu 14: Đáp án C

HD: Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau λ; do M đến N có 3 đỉnh sóng (M, N là 2 đỉnh) → MN = 2λ.

ƠN

Câu 16: Đáp án D Lực kéo về: Fkv  kx => lực kéo về ngược pha với li độ của vật. Pha ban đầu của li độ x là

 4

=> Lực kéo về có pha ban đầu bằng 

p

NH

Câu 17: Đáp án D

3 4

60. f 60.50  4 n 750

Câu 18: Đáp án D

QU

Y

 f  25cm 1 1 1 1 1 1 Ta có:         d   12,5cm f d d 25 25 d  d  25cm Ảnh AB qua AB qua thấu kính là ảnh ảo, cách thấu kính 12,5 cm. Câu 19: Đáp án A

Suy ra: tan   

1  160    C

KÈ M

Ta có: Z L  L  100    ; Z C 

Z L  ZC 60 1   R 60 3 3

  rad  . 6

Câu 20: Đáp án D

Y

D a

DẠ

Ta có: i 

 

ia  0, 72   m   720  nm  D

Câu 21: Đáp án B Câu 22: Đáp án C

Trang 7


1 2 LC

1 1 1 2 .103. .106 4 10

Câu 23: Đáp án A Câu 24: Đáp án A + Tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại có li độ tương ứng x 

3 A. 2

FI

3 T A là t= . 2 6

 Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = 0 đến x 

2

OF

Câu 25: Đáp án A

Z C  60, Z L  100  Z  402  100  60   40 2 U0 120   1,5 2 A Z 40 2

tan  

Z L  Z C 100  60       1     u  i  i    R 40 4 3 4 12

ƠN

 I0 

NH

   i  1,5 2 cos 100t   A . 12  

Câu 26: Đáp án A Bán kính của e trên các quỹ đạo dừng:

QU

Tần số mà nguyên tử phát ra:

Y

n  6 rn  n 2 r0   m  2

 100kHz

CI AL

Mạch thu được sóng điện từ có tần số: f 

13, 6  13, 6    En  Em 62  22  En  Em  hf  f   .1, 6.1019  7, 299.1014 Hz . 34 h 6, 625.10 

KÈ M

Câu 27: Đáp án C + Cường độ điện trường có phương là đường thẳng nối điện tích và điểm đang xét.

 Hướng ra xa điện tích dương.  Hướng lại gần điện tích âm. AB.

Y

 Cường độ điện trường tổng hợp tại M có phương song song với

DẠ

Câu 28: Đáp án C Số hạt nhân He trong 0,5 mol là:

N  0, 6.5, 023.1023  3, 0115.1023

Cứ mỗi phản ứng thì tạo thành 2 hạt nhân Heli, vậy năng lượng tỏa ra sẽ là: Trang 8


E 

N 3, 0115.1023 E .17,3  2, 6.1024 MeV . 2 2

Ta có:

CI AL

Câu 29: Đáp án D k1 i2  2 7 k1 i3  3 7 k2 i3  3 3 6    ;    ;     k2 i1 1 6 k3 i1 1 4 k3 i2  2 2 4

 Vị trí vân sáng trùng gần nhất là: x  7i1  6i2  4i3

Ta thấy có 5 loại màu vân của: bức xạ 1, bức xạ 2, bức xạ 3, vân trùng của bức xạ 2 và 3, vân trùng của 3

FI

bức xạ. Câu 30: Đáp án D

MN 

OF

+ Độ lệch giữa M và M 2d 2df  4000    k  v  cm/s . 1  v 3 k 3

ƠN

Với khoảng giá trị vận tốc của đáp án, lập bảng ta dễ dàng tìm được v  923, 07 cm/s . Câu 31: Đáp án B Ta có: Dm  Ath 3

NH

A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1   3  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1  

 2 A12  2 A22  8 A1 A2 cos  2  1 

1 2  2  1  . 2 3

Y

 4 A2  8 A2 cos  2  1   cos  2  1  

QU

Câu 32: Đáp án C

+ Trong chuyển động của electron quanh hạt nhân, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm

Fht  m2 r  k

q2 k 9.109 2 19  m  r    q  1, 6.10  0,5.1016 rad/s . n 31 3 11 rn2 mrn3 9,1.10 .2  5,3.10 

KÈ M

Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án B Ta có U L 

U R2  U C2 2  U R  60V  U 2  U R2  U L  U C   U  75V . UC

Câu 35: Đáp án C

Y

+ Con lắc sau khi giữa cố định dao động với tần số gấp đôi tần số cũ  độ

DẠ

cứng của lò xo gấp 4 lần  giữ tại vị trí cách đầu cố định của lò xo một đoạn 0,75 chiều dài. + Từ hình vẽ ta có: 1 0, 75  l0  d   l0  d  1,5  d  2 cm . 4

Trang 9


Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án A

CI AL

Câu 38: Đáp án C + Áp dụng kết quả bài toán dao động cùng pha và cực đại

d 2  d 2  k  với n, k cùng chẵn hoặc cùng lẻ  d1  d 2  n + Để M gần  nhất thì k = 1, n khi đó có thể nhận các giá trị 1, 2, 3,… 13  3, 25  nmin  5 

OF

d1  d 2  13  n 

FI

thỏa mãn bất đẳng thức tam giác

+ Ta có:

ƠN

d 2  d1  4 d  12 cm  2  d1  d 2  20 d1  8 cm Từ hình vẽ:

NH

82  x 2  h 2  x  3, 42 cm  2 2 2 12  13  x   h

13  3, 42  3, 07 cm . 2

Vậy khoảng cách giữa M và  khi đó là Ghi chú:

Y

Bài toán xác định điều kiện để một điểm dao động cực đại và cùng pha với nguồn

QU

Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là u1  u2  a cos  t  Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng, M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là, khi đó dao động do hai nguồn truyền đến M có phương trình

KÈ M

 2d1   u1M  a cos  t    d  d2      d d    uM  u1M  u2 M  2a cos   1 2  cos  t   1         u  a cos  t  2d 2     2 M    + Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại

 d d  aM  2a cos   1 2   2a  d1  d 2  k    

Y

Ta để ý rằng:

DẠ

d  d2  d1  d 2       , khi đó để M cùng  Khi k là một số lẻ thì uM  2a cos  t   1   2a cos  t        

pha với nguồn thì 

d1  d 2    2n  d1  d 2   2n  1  , hay nói cách khác tổng khoảng cách từ M 

đến hai nguồn là một số lẻ lần bước sóng. Trang 10


d  d2    Khi k là một số chẵn thì uM  2a cos  t   1  , khi đó để M cùng pha với nguồn thì   

d1  d 2  2n  d1  d 2  2n , hay nói cách khác tổng khoảng cách từ M đến hai nguồn là một số chẵn 

CI AL

lần bước sóng.

Tổng quát hóa, điều kiện để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn là + Cực đại: d 2  d1  k 

FI

+ Cùng pha: d1  d 2  n Với k và n hoặc cùng chẵn hoặc cùng lẻ.

OF

Câu 39: Đáp án A + Chu kì của dao động

m 400.103  2  0, 4s k 100

ƠN

T  2

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

mg 400.103.10   4cm k 100

NH

+ Khi lực F tăng lên một lượng F thì vị trí cân bằng của lò xo dịch chuyển thêm một đoạn l  4cm

Tại thời điểm t = 0,2s con lắc đang ở vị trí biên của dao động thứ nhất.

Y

+ Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại vị trí này

Từ hình vẽ ta tìm được v 

3 3 vmax  8.5  20 3 cm/s . 2 2

DẠ

Y

KÈ M

Câu 40: Đáp án A

QU

+ Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12N con lắc se dao động với biên độ 8 cm

Trang 11


ĐỀ THI SỐ 26

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. cưỡng bức.

B. tắt dần.

C. điều hòa.

D. duy trì.

Câu 2. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng

FI

A. lan truyền của điện từ trường. B. cộng hưởng điện.

OF

C. từ trường quay tác dụng lực từ lên các vòng dây có dòng điện. D. cảm ứng điện từ.

Câu 3. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Hệ tán sắc.

B. Phần cảm.

C. Mạch tách sóng.

D. Phần ứng.

ƠN

Câu 4. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo thì có năng lượng nghỉ là mo c

B. Eo 

mo c2

C. Eo  mo c 2

D. Eo  mo c.

NH

A. Eo 

Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ A. lệch pha π/4 so với sóng tới.

B. cùng pha với sóng tới.

C. vuông pha với sóng tới.

D. ngược pha với sóng tới.

Y

Câu 6. Một mạch dao đông LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  . Gọi I 0 là

A.

I0

2

QU

cường độ dòng điện cực đại thì điện tích cực đại của một bản tụ điện là B. I 0.

.

C.

I0

.

D. I 0 2 .

Câu 7. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang?

KÈ M

A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. B. Đèn ống thông dụng (đèn huỳnh quang). C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm.

Câu 8. Phản ứng hạt nhân không tuân theo

Y

A. định luật bảo toàn điện tích. C. định luật bảo toàn năng lượng.

B. định luật bảo toàn số nuclon. D. định luật bảo toàn số proton.

DẠ

Câu 9. Xét nguyên tử hiđro theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo L có bán kính là A. 47,7.10-11 m.

B. 84,8.10-11 m.

C. 132,5.10-11 m.

D. 21,2.10-11 m.

Trang 1


Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên

A.

3 4

B.

C.

2

2 3

D.

 3

CI AL

độ và lệch pha nhau một góc bằng

Câu 11. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(8πt−0,25π) (cm). Pha ban đầu của dao động là A. 8π.

B. 0,25π.

C. (8πt – 0,25π).

D. - 0,25π.

A. tia α.

B. tia tử ngoại.

C. tia hồng ngoại.

FI

Câu 12. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của D. tia X.

Biết hiệu điện thế giữa hai điểm AB là UAB = 5V. A. -5 eV.

C. 8.10-18 J.

B. 5 eV.

OF

Câu 13. Xác định công của lực điện khi di chuyên một electron từ điểm A đến điểm B trong điện trường. D. -8.10-18 J.

Câu 14. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. A. 3,77.1014.

B. 6.1014.

ƠN

Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là

C. 5.1014.

D. 3.1014.

Câu 15. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là B. 30 m.

C. 0,3 m.

NH

A. 3 m.

D. 300 m.

Câu 16. Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng A. 0,4 m.

B. 0,8 m.

C. 0,6 m.

D. 0,2 m.

Y

Câu 17. Một con lắc đơn chiều dài 80 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 10 cm. Biên độ góc của con A. 0,08 rad.

QU

lắc đơn này bằng B. 0,125 rad.

C. 8 rad.

D. 1,2 rad.

Câu 18. Đặt điện áp u  10 cos 100 t  (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện 2.104

A. 200 Ω.

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị

KÈ M

dung C 

B. 50 Ω.

C. 100 Ω.

D. 400 Ω.

Câu 19. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai? A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Y

C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.

DẠ

D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục. Câu 20. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 16,8 MeV.

B. thu năng lượng 1,68 MeV.

C. thu năng lượng 16,8 MeV.

D. tỏa năng lượng 1,68 MeV. Trang 2


Câu 21. Cho mạch điện gồm điện trở mạch ngoài mắc vào hai đầu nguồn điện, nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω, mạch ngoài có điện trở R = 4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N có độ lớn A. 2,4 V.

B. 3,6 V.

C. 0,6 V.

D. 3 V.

OF

FI

vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy

CI AL

 Câu 22. Vết của các hạt   và   phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường B có dạng như hình

B. động năng của hai hạt bằng nhau.

C. động năng của hạt   nhỏ hơn.

D. chưa đủ điều kiện để so sánh.

ƠN

A. động năng của hạt   nhỏ hơn.

Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết rằng, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Chọn mốc thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí

ứng là Wđ1 và Wđ2. Tỉ số A. 13,93.

NH

lò xo không biến dạng. Gọi thế năng đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương Wdh1 có giá trị là Wdh 2

B. 5,83.

C. 33,97.

D. 3,00.

Y

Câu 24. Cho mạch RLC nối tiếp có R biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện

QU

áp hiệu dụng và tần số không đổi. Khi thay đổi R  R1 thì hệ số công suất cos1  W. Khi R  R2 thì hệ số công suất cos2  B. 200 W.

KÈ M

A. 50 3W.

1 và công suất là 100 2

2 là 2

C. 100 W.

D.

200 W. 3

Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,4mm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (có bước sóng λđ = 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (có bước sóng λt = 0,4 µm) cùng một phía của vân trung tâm là

Y

A. 1,8 mm.

B. 1,5 mm.

C. 2,4 mm.

D. 2,7 mm.

DẠ

Câu 26. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1B1 cao gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo A2B2 cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. f = - 30 cm.

B. f = 30 cm.

C. f = - 25 cm.

D. f = 25 cm.

Câu 27. Năng lượng cần theiét để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19 Trang 3


J, khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20 J vào các chất trên thì số chất mà A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

CI AL

hiện tượng quang điện trong xảy ra là Câu 28. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i  52 cos 2000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là A. 4,8.10-5 C.

B. 2,4.10-5 C.

C. 10-5 C.

D. 2.10-5 C.

FI

Câu 29. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức A. 46 dB.

B. 49 dB.

OF

cường độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là C. 80 dB.

D. 43 dB.

Câu 30. Hệ con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 1 kg. Người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị

ƠN

nén 17/3 cm. Cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo theo chiều hướng về vị trí lò xo không biến dạng với gia tốc 3 m/s2. Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc thực hiện dao động điều hòa. Biên độ dao động của con lắc là B. 5 cm.

C. 6 cm.

NH

A. 17/3 cm.

D. 14/3 cm.

Câu 31. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng   4 cm, phương trình dao động của phần tử tại O là uO  4 cos 20 t cm (t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm

Y

trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN  1 cm. Tại thời điểm t1 , M 1 s tốc độ của phần tử tại N là 30

QU

đang là đỉnh sóng, tại thời điểm t2  t1  A. 40 3

B. 80

C. 20

D. 40

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V) (Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch

KÈ M

mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn thuần cảm L có độ tự cảm 104

0, 2

H , rồi thay L bằng tụ điện có điện dung

F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất

của cuộn dây bằng

Y

A. 0,447.

B. 0,707.

C. 0,124.

D. 0,747.

DẠ

Câu 33. Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy e = 1,6.10-19 C; k = 9.109 N.m2/C2; me = 9,1.1031

kg; r0 = 5,3.10-11 m. Nếu nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích và electrôn đang chuyên động

trên quỹ đạo N thì số vòng mà êlêctrôn chuyển động quanh hạt nhân trong thời gian 10-8 s ở quỹ đạo này là

A. 1,22.10-15.

B. 9,75.10-15.

C. 1,02.106.

D. 8,19.106. Trang 4


Câu 34. Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch

B. E = 1,49 V; r = 1,0 Ω.

C. E = 1,50 V; r = 1,0 Ω.

D. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.

OF

A. E = 1,50 V; r = 0,8 Ω.

FI

Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin là

CI AL

điện như hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H2).

Câu 35. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (nét liền) và của chất điểm 2 (nét đứt) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ

A. 5,33 s.

NH

ƠN

lần thứ 5 là

B. 5,25 s.

C. 4,67 s.

D. 4,5 s.

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản

Y

tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện

KÈ M

QU

áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng

A. 300 2V .

B. 300 V.

C. 200 3V .

D. 400 V.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 391 nm đến 736 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 564 nm. Tổng bước sóng của 4 bức xạ nói

Y

trên lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2140 nm.

B. 2150 nm.

C. 2160 nm.

D. 2170 nm.

DẠ

Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B  AB  15cm  dao động cùng pha, cùng biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước, O là điểm dao động với biên độ cực đại và OA  9cm,

OB  12cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi d là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn Trang 5


AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng d là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là B. 20 Hz.

C. 16 Hz.

D. 12 Hz.

CI AL

A. 24 Hz.

Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt phẳng bằng nhựa trơn nhẵn. Lò xo nhẹ, không dẫn điện có độ cứng k = 40 N/m. Vật nhỏ tích điện q = 8.10-5 C, có khối lượng m = 160 g. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. sức cùng phương với trục lò xo và hướng theo chiều giãn của lò xo. Độ lớn cường độ điện trường phụ thuộc thời gian được mô tả bằng đồ thị

FI

Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều có đường

A. 120 cm.

B. 200 cm.

C. 100 cm.

OF

hình vẽ bên dưới. Sau 5 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S bằng D. 60 cm.

Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm hai đoạn AM và MB . Đoạn mạch AM 1

H. Đoạn MB là một tụ điện có điện dung

ƠN

gồm cuộn dây điện trở thuần r  100 3 Ω và độ tự cảm L 

thay đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều

u AB  210 2 cos 100 t  (V). Điều chỉnh C để tổng các điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và

NH

điện áp hiệu dụng hai đầu MB đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB là

  A. uMB  290 2 cos 100 t   3 

2.D

3.A

11. D

12.D

13.A

21.A

22.A

23.B

31.D

32.C

33. C

Y

Đáp án

4.C

5. D

6. C

7.D

8. D

9.D

10. C

14.A

15.A

16.B

17.B

18.B

19.D

20.B

24. D

25.A

26. B

27.D

28.B

29.B

30. B

34.C

35.C

36. D

37.B

38.B

39.A

40.B

KÈ M

1. B

  D. uMB  290 2 cos 100 t   6 

QU

  C. uMB  210 2 cos 100 t   6 

  B. uMB  210 2 cos 100 t   3 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B

Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án A

Y

Câu 4: Đáp án C

DẠ

Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án D Ánh sáng của đom đóm không phải là hiện tượng quang phát quang. Trang 6


Câu 8: Đáp án D Câu 9: Đáp án D Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án D Câu 13: Đáp án A Áp dụng công thức A  qU  1, 6.1019.5  8.1019 J  5eV Câu 14: Đáp án A

ra trong 1s Ta có N 

P 1,5.104.0,5.106   3, 77.1014 34 8 hc 6, 625.10 .3.10

Ta có  

với N là số photon được nguồn phát

ƠN

Câu 15: Đáp án A

hc

OF

Công suất của nguồn sáng được tính theo công thức: P  N   N

FI

CI AL

Câu 10: Đáp án C

c 3.108   3m f 100.106

NH

Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án D

Câu 20: Đáp án B Câu 21: Đáp án A

QU

đối với ánh sáng lục.

Y

Phát biểu sai cần tìm là D: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh

KÈ M

Hiệu điện thế mạch ngoài U MN  IR 

Rr

R  2, 4V

Câu 22: Đáp án A

q   q   q ; m   m   m

Hạt mang điện chuyển động trong từ trường chịu tác dụng của lực từ (lực Lorenxo) f  qBv Quỹ đạo của hạt là đường tròn.

Y

Áp dụng quy tắc bàn tay trái, ta xác định được R   R  mv  v   v   Wd  Wd . qB

DẠ

Mà R 

Trang 7


CI AL FI

Câu 23: Đáp án B

OF

Trong 1 chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Ta có:

ƠN

T  tn   t n  t d  T  4      d 2  t d  3t n  t  3T d  4

Gọi l0 là độ dãn của lò xo tại VTCB. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:  l0 1    A  2l0 4 A 2

NH

Từ đường tròn lượng giác ta xác định được: cos

Thế năng đàn hồi của lò xo khi bị giãn mạnh nhất là: Wdh1  Wdd 

1 1 2 k  A  l0   k 2 2

2l0  l0

2

(1)

Wdh1 Wdh 2

2l0  l0

1 kl02 2

2

 5,83 .

KÈ M

Câu 24: Đáp án D

1 kl02 (2) 2

QU

Từ (1) và (2)

1 k 2 

Y

Thế năng đàn hồi của lò xo khi bị nén mạnh nhất là: Wdh 2  Wdn 

Câu 25: Đáp án A

Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ và vân sáng bậc 1 màu tím là d  id  i t 

D 2   d   t    0, 76  0, 4   1,8mm . a 0, 4

Câu 26: Đáp án B

Y

Câu 27: Đáp án D

DẠ

Câu 28: Đáp án B Câu 29: Đáp án B

Trang 8


CI AL

P  L A  10 log 4OA 2 40  2OA 2 2P Ta có  dB  L M  L A  10 log  49dB . 2 L  10 log 2 OA    M  OA    4     2  2   

Câu 30: Đáp án B Câu 31: Đáp án D Câu 32: Đáp án C

FI

Câu 33: Đáp án C Câu 34: Đáp án C

OF

Chỉ số mà Vôn kế đo được U V    Ir . → Tại I = 0, U V    1,5V .

  U V 1,5  1,375  1 . I 125.103

Câu 35: Đáp án C Từ đồ thị, ta có A = 6cm và T2  2T1  1  22 .

NH

v 2max  2 A  2  0,5 rad/s .

ƠN

→ Tại I = 125 mA thì U V  1,375V  r 

0

t2

0,67

KÈ M

t1

QU

 t1  4k → Hai họ nghiệm  .  t 2  2  2k  1 3 

Y

      22 t   2 t   2k  x1  6 cos  22 t  2      2 2 Phương trình dao động của hai chất điểm   x1  x 2    2 t       t  2k  x  6 cos   t    2 2 2 2     2 2 2 

4

8

12

2

3,33

4,67

→ Hai chất điểm cùng li độ lần thứ 5 vào thời điểm t = 4,67s. Câu 36: Đáp án D

Từ đồ thị ta có T  2.102 s    100 rad/s Xét véctơ quay tại thời điểm 4/3 và 2 2  độ lệch pha giữa u d và u C 3

DẠ

Y

   t  

  không đổi khi C thay đổi 6

Định lý hàm số sin:

Trang 9


sin

 3

UC Ud  UC U          sin     sin     2sin     cos 6 2  6  3 

CI AL

U

 C thay đổi để  U C  U d min khi   sin      1  U C  U d  3 

2U cos sin

 3

 6  400V .

FI

Câu 37: Đáp án B Câu 38: Đáp án B d1 d d d  2  sin   1 2 AM BM AB

OF

sin  

 OM 

AO  OB  7, 2 AB

 MA  92  7, 22  5, 4; MB  122  7, 22  9, 6

NH

O là cực đại: OB  OA  k1  3 M là cực đại: MB  MA  k 2   4,5 

ƠN

  d1  d 2 min  sin   1  OM  AB

k1 7  k2 5

v 12   20Hz .  0, 6

Câu 39: Đáp án A

m  0, 4s k

KÈ M

Chu kì dao động T  2

QU

f 

Y

f min   max  k1  5; k 2  7    0, 6cm

Ở vị trí cân bằng, lực đàn hồi bằng với lực điện Biên độ dao động ban đầu của con lắc: kA 0  qE  A 0  0, 04m  4cm Ban đầu vật ở biên âm, sau 1s đi được quãng đường S1  2.4.4  8  40cm và đến biên dương. Nếu điện trường tăng lên thành 2E thì ở VTCB mới lò xo dãn 8cm, trùng với vị trí của vật nên vật đứng

Y

yên trong 1s

DẠ

Đến giây tiếp theo vật lại dao động với biên độ 4cm và quãng đường đi được trong 1s tiếp theo là 40cm Vậy tổng quãng đường vật đi được sau 5s là: S = 40.3 = 120cm Câu 40: Đáp án B Ta có ZL  100   tan AM 

ZL 1    AM  . r 6 3

Trang 10


Để tổng U AM  U MB cực đại thì U AM  U MB  các véctơ tạo thành một tam giác đều

 U AM  U MB  210V

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI AL

   u MB  210 cos 100t   . 3 

Trang 11


ĐỀ THI SỐ 27

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

  Câu 1. Vật dao động điều hoà với phương trình: x  6 cos 10 t   cm  . Biên độ dao động của vật là 3  A. 10 cm.

B. 3 cm.

C. 6 cm.

D. 5 cm.

B. 120 V.

C. 220 V.

D. 220 2 V.

OF

A. 120 2 V.

FI

   Câu 2. Suất điện động xoay chiều e  220 2 cos 100 t   (V) có giá trị hiệu dụng là 12  

Câu 3. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng tím.

B. ánh sáng vàng.

C. ánh sáng đỏ.

D. ánh sáng lam.

Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?

C.

14 6

0 11 B. 11 6 C  1 e  5 B.

C  01e  14 7 N.

D.

ƠN

27 30 A. 42 He  13 Al  15 P  10 n.

210 84

206 Po  42 He  82 Pb.

chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

NH

Câu 5. Sóng truyền trên một sợ dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì

C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

B. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.

B. sóng cực ngắn.

C. sóng trung.

D. sóng ngắn.

QU

A. sóng dài.

Y

Câu 6. Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.

KÈ M

C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên. D. Phôtôn luôn bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo tia sáng. Câu 8. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được A. hiện tượng quang điện ngoài.

B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

C. hiện tượng quang – phát quang.

D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?

Y

A. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện.

DẠ

B. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto nhỏ hơn tần số quay của dòng điện. C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong các cuộn dây có pha lệch nhau 2π/3. D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta mắc nối tiếp các cuộn dây với nhau để tạo suất

điện động lớn hơn. Trang 1


C và hạt nhân

14 6

C , phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số protôn của hạt nhân

12 6

C lớn hơn số protôn của hạt nhân

B. Số nơtron của hạt nhân

12 6

C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân

C. Số nuclôn của hạt nhân

12 6

D. Điện tích của hạt nhân

12 6

14 6

C bằng số nuclôn của hạt nhân

C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân

14 6

C.

14 6

CI AL

12 6

C.

C. 14 6

C.

Câu 11. Chọn đáp án sai khi nói về tia X. A. Tia X có bước sóng từ 380 nm đến vài nanômét. B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên.

OF

C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.

FI

Câu 10. Khi so sánh hạt nhân

D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông. Câu 12. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

C. tốc độ lan truyền dao động.

D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

ƠN

A. tốc độ của các phần tử vật chất.

Câu 13. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng B. 6.1018 hạt.

C. 6.1015 hạt.

NH

A. 3.1017 hạt.

D. 3.1020 hạt.

Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu

 4

.

B. trễ pha

 4

.

C. trễ pha

QU

A. sớm pha

Y

đoạn mạch

.

2

D. sớm pha

 2

.

Câu 15. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau

 2

và có

biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là B. 15 cm.

KÈ M

A. 21 cm.

C. 3 cm.

D. 10,5 cm.

Câu 16. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 120 cm.

B. 15 cm.

C. 30 cm.

D. 60 cm.

Câu 17. Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C  2 µF thì khi ổn định độ

Y

lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q  0, 2 mC. Giá trị U là

DẠ

A. 10 V.

B. 40 V.

C. 100 V.

Câu 18. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1. Số notron có trong 1,5 mol A. 1,29.1026.

B. 8,31.1025.

D. 0,4 V. 235 92

C. 2,12.1026.

U là D. 2,95.1026.

Trang 2


Câu 19. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm chạy qua mạch A. 0,5 A.

B. 0,5 2 A.

C.

2 A.

D. 1A.

CI AL

điện trở thuần R = 90 và tụ điện có điện dung 26,526 μF mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện cực đại

Câu 20. Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hiđro ở trạng thái thứ n là 13, 6  eV  . Mức năng lượng của nguyên tử hiđro ở trạng thái kích thích thứ 2 là n2

A. 1,51 eV.

B. 4,53 eV.

C. – 4,53 eV.

D. – 1,51 eV.

FI

En  

Câu 21. Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường A. 2000 V/m.

B. 1000 V/m.

C. 8000 V/m.

OF

có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là D. 16000 V/m.

Câu 22. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách A. 9,00 mm.

ƠN

vân trung tâm một khoảng B. 2,00 mm.

C. 2,25 mm.

D. 7,5 mm.

Câu 23. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.

  cos  t   cm/s . 2 2 2

Y B. v  D. v 

 2

cos

 2

t  cm/s .

5   cos  t   cm/s . 2 2 2

KÈ M

C. v 

5   cos  t   cm/s . 2 2 2

QU

A. v 

NH

Phương trình vận tốc của chất điểm là

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất 4 3 Ω là 3

DẠ

Y

của mạch khi R 

A. 0,5.

B. 0,87.

C. 0,59.

D. 0,71. Trang 3


Câu 25. Hạt nhân

226 88

Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình:

226 88

222 Ra   42 He  86 Rn. Hạt α bay ra với

động năng Kα = 4,78 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng

A. 4,87 MeV.

226 88

Ra rã là

B. 3,14 MeV.

CI AL

lượng tỏa ra khi một hạt phân

C. 6,23 MeV.

D. 5,58 MeV.

Câu 26. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I  0, 4  5  t  ; I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây. B. 0,002 V.

C. 0,003 V.

D. 0,004 V.

FI

A. 0,001 V.

Câu 27. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi

OF

được và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 50 pF đến 50 nF. Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 30 m đến 1200 m Hỏi độ tự cảm của cuộn dây biến thiên trong khoảng nào? Lấy π2 = 10. A. 5 µH đến 8 µH.

B. 5 nH đến 8 µH.

C. 5 mH đến 8 mH.

D. 5 nH đến 8 nH.

ƠN

Câu 28. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 34,03 cm.

B. 43,42 cm.

NH

tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần C. 53,73 cm.

D. 10,31 cm.

Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2 . Giá trị cực

Y

đại của tích x1 x2 là M, giá trị cực tiểu của x1 x2 là 

A. 1,58 rad.

QU

với giá trị nào sau đây? B. 1,05 rad.

M . Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất 3

C. 2,1 rad.

D. 0,79 rad.

Câu 30. Trong một thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của bước

KÈ M

sóng 600 nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là A. 400 nm.

B. 428 nm.

C. 414 nm.

D. 387 nm.

27 30 Câu 31. Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng:  13 Al  2, 70 MeV 15 P 10 n.

Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ và hai hạt nhân tạo thành bay cùng phương và cùng tốc độ. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng

Y

của hạt α là B. 2,70 MeV.

C. 3,10 MeV.

D. 1,35 MeV.

DẠ

A. 1,55 MeV.

Trang 4


  Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100 t   (V) (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện 6 

hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 363 W.

B. 242 W.

C. 484 W.

1 s điện áp 600

CI AL

gồm điện trở thuần R  100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t 

D. 121 W.

Câu 33. Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R1 = 15 Ω; R2 =10 Ω và V là vôn kế có điện

B. 13,5 V.

C. 1,33 V.

ƠN

A. 4,5 V .

OF

FI

trở rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối. Số chỉ của vôn kế là

D. 16,7 V.

Câu 34. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđro, tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là v. Để tốc độ của êlectron là v/3 thì nó chuyển động trên quỹ đạo nào sau đây? A. N.

B. L.

C. M.

D. O.

NH

Câu 35. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng

trường g = 10 m/s2 và trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì dao động là T. Khi vật nhỏ có điện tích q = 1,6.10−6 C thì chu kì dao động bằng 0,95T. Biết khối lượng của vật B. 6.105 V/m.

QU

A. 5.105 V/m.

Y

nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là C. 7.105 V/m.

D. 3.105 V/m.

Câu 36. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là một biến trở. Đặt vào hai đầu lần lượt các điện áp u1 = U01.cosω1t và u2 = U02.cosω2t thì công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng là P1 và P2 phụ

DẠ

Y

KÈ M

thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Hỏi khi P2 đạt cực đại thì P1 có giá trị là

A. 120,5 W.

B. 114,9 W.

C. 130,5 W.

D. 126,3 W.

Câu 37. Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Trang 5


Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian B. 0,162 s.

C. 0,280 s.

D. 0,142 s.

CI AL

A. 0,119 s.

Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ và AB  6, 6 . C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA

ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1, 45.

A. 1,15.

C. 1,35.

FI

(không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách D. 1, 25.

OF

Câu 39. Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m) và (k2, m) như hình vẽ. Trục dao động M và N cách nhau 9 cm. Lò xo k1 có độ cứng 100 N/m; chiều dài tự nhiên 1  35 cm. Lò xo k2 có độ cứng 25 N/m, chiều dài tự nhiên  2  26 cm. Hai vật có khối lượng cùng bằng m. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1

ƠN

dãn một đoạn 3 cm, lò xo k2 nén một đoạn 6 cm rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Bỏ

B. 10 cm.

C. 9 cm.

D. 13 cm.

Y

A. 11 cm.

NH

qua mọi ma sát. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

QU

trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 (V) và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 (V) và trễ pha hơn so với điện áp hai

KÈ M

đầu đoạn mạch một góc 2  1 

 3

. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và

công suất bằng 50% công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị B. 80 2 V.

C. 40 2 V.

D. 80 V.

DẠ

Y

A. 40 V.

Trang 6


Đáp án 2.C

3.C

4.D

5.A

6.B

7.D

8.B

9.A

10.B

11.A

12.C

13.C

14.B

15.B

16.C

17.C

18.A

19.C

20.D

21.D

22.C

23.B

24.A

25.A

26.B

27.A

28.B

29.B

30.A

31.C

32.D

33.D

34.C

35.D

36.B

37.D

38.C

39.B

40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

OF

→ Biên độ dao động là A = 6cm Câu 2: Đáp án C Giá trị hiệu dụng của suất điện động E = 220V Câu 3: Đáp án C

ƠN

Câu 4: Đáp án D

FI

  Phương trình dao động của vật : x  6 cos 10 t   cm  . 3 

CI AL

1.C

Phóng xạ anpha phải có hạt nhân anpha xuất hiện ở sản phẩm của phản ứng. Câu 5: Đáp án A

NH

Câu 6: Đáp án B

Sóng cực ngắn có khả năng xuyên qua tầng điện ly Câu 7: Đáp án D

Chỉ trong chân không các photon mới bay dọc theo tia sáng với vận tốc c  3.108 m/s

Y

Câu 8: Đáp án B

QU

Câu 9: Đáp án A

Phát biểu sai là: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện. Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án A

KÈ M

Câu 12: Đáp án C

Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động Câu 13: Đáp án C

Công suất của nguồn: P  nhf  n 

P 2.103   6.1015 34 14 hf 6, 625.10 .5.10

Y

Câu 14: Đáp án B

DẠ

Ta có: tan     

4

Z L  ZC ZC 40    1 R R 40

 u  i  

 4

Trang 7


→ So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha

4

.

CI AL

Câu 15: Đáp án B Biên độ dao động tổng hợp của vật là A  A12  A22  2. A1 A2 .cos

 2

 92  122  15cm

Câu 16: Đáp án C

 2

60  30cm . 2

FI

Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

Ta có U 

OF

Câu 17: Đáp án C Q 0, 2.103   100V C 2.106

Câu 18: Đáp án A

ƠN

Số hạt nhân U235 chứa trong 1,5 mol U235 là: N  n.N A  1,5.6, 02.1023  9, 03.1023 Số notron có trong 1 hạt nhân U235 là : N1 hạt = 235 – 92 = 143 hạt

Số notron chứa trong 1,5 mol U235 là : N1,5 mol  9, 03.1023.143  1, 29.1026 .

NH

Câu 19: Đáp án C Dung kháng của tụ điện Z C  120

U0

R Z 2

2 C

150 2 902  1202

 2A

Y

Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch I 0 

QU

Câu 20: Đáp án D

Trạng thái kích thích thứ 2 ứng với n = 3

Mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích thứ 2 là: E3   Câu 21: Đáp án D

13, 6  eV   1,51eV 32

KÈ M

Ta có cường độ điện trường do điện tích điểm q gây ra tại A và tại B là:

Y

 q E A  k OA2  q  EA  k.  q   4.OB 2 E  k   EB  4.E A  4.2000  8000 V / m  B  OB 2   E  k. q OA  2OB  B OB 2  

DẠ

Câu 22: Đáp án C Vân sáng bậc 3 ứng với k = 3 Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng : x3  3.

D a

3.0,5.1,5  2, 25mm . 1

Trang 8


Câu 23: Đáp án B HD: x1, x2 dao động điều hòa cùng chu kỳ T = 4 s → ω = π/2 rad/s.

CI AL

     Ta có: x  x1  x2  3     2  1    2  2  2

FI

   vmax  A  1. 2  2       v  cos  t  cm/s 2 2      v   x     0 2 2 2 

Từ đồ thị, ta có khi R  4  thì cos  

2  Z L  ZC  R  4  2

OF

Câu 24: Đáp án A

ƠN

4 3 R 4 3 3   0,5 .  là cos   Hệ số công suất của mạch khi R  2 2 2 3 R   Z L  ZC  4 3 2   4  3 

Câu 25: Đáp án A

NH

Năng lượng phản ứng tỏa ra bằng tổng động năng của các hạt sau phản ứng.

Y

Động lượng của hệ được bảo toàn nên ta có:   m 2 p He  p Rn  p He  p 2RN  2m He K He  2m Rn K Rn  He K He  0, 086MeV m Rn Vậy năng lượng tỏa ra là:

Câu 26: Đáp án B et  

QU

E  K   K Rn  4, 78  0, 086  4,86MeV .

 i  L  0, 005.0, 4  0, 002 (V) . t t

KÈ M

Câu 27: Đáp án A

Áp dụng công thức   cT  2c LC  L  Do đó: L1 

2 4 2 c 2 C

12 302   5.106 H 42 c 2 C1 42 c 2 50.1012

DẠ

Y

 22 12002 L2  2 2  2 2  8,1.106 H . 9 4 c C2 4 c 50.10

Câu 28: Đáp án B Bước sóng của sóng  

v  4cm . f

→ Khi xảy ra giao thoa sóng cơ, điểm Q xa M nhất là cực đại ứng với k = 1. Trang 9


Xét tỉ số

OM 7,5   3, 75 → P là cực đại gần M nhất ứng với k = 3. 0,5 0,5.4

CI AL

Với điểm Q là cực đại xa M nhất, ta có: 2 2 2 d1  22,5  h  2 2 2 d 2  7,5  h

với d1  d 2  4  22,52  h 2  7,52  h 2  4 cm

→ h = MP = 10,31cm → PQ = 43,42cm. Câu 29: Đáp án B Để đơn giản, ta chọn phương trình dao động của hai vật có dạng

22,52  h 2  7,52  h 2  12cm

OF

Với điểm P là cực đại gần M nhất, tương tự như thế, ta cũng có

FI

→ h = MQ = 53,73cm

Lập tỉ số  cos  

NH

ƠN

A1A 2  x x    1  cos    M 1 2 max   x1  A1 cos t A1A 2  2  x1 x 2  cos  2t     cos     2   x 2  A 2 cos  t     x x   A1A 2  1  cos     M  1 2 min 2 3

1    1, 05 . 2

Câu 30: Đáp án A D a

Y

Khoảng vân i 

x  5i  5

QU

Vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng   600nm  0, 6.106 m là: D D  3.106  3.106 A a a

Tại đó cho vân tối nên n   k  0,5  i

KÈ M

Ta có:  k  0,5    3.106

Do 380nm    760nm nên 4  k  8 Vậy  min ứng với k max=8  =4.107 m  400nm . Câu 31: Đáp án C

Y

30 1 Phương trình phản ứng:   27 13 Al  2, 70MeV  15 P  0 n .

(1)

DẠ

Phản ứng thu năng lượng: E  K   K P  K n  2, 7MeV

K P mP   30  K P  30K n K n mn    Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: p   p P  p n

Hai hạt nhân tạo thành bay ra cùng tốc độ nên:

Trang 10


Do hai hạt nhân bay ra cùng phương nên: p   p P  p n  p 2   p P  p n   2m  K   2m P K P  2m n K n  2 2m P K P . 2m n K n

 4K   30K P  K n  2 30K P .K n  4K   30.30K n  K n  2 30.30K n .K n  4K   900K n  K n  60K n  K n  4 120 K  K 961 961

Từ (1), (2) và (3)  K  

(2)

(3)

120 4 K  K   2, 7  K   3,1MeV . 961 961

1  1   s ta có u C  0  uC   . Tương ứng với thời điểm này u  100   600 2 600 6 3   5    → u sớm pha hơn i một góc . 3 2 6 3

Công suất tiêu thụ của mạch P 

U2 cos 2   121W . R

Câu 33: Đáp án D Cường độ dòng điện chạy trong mạch : I 

ƠN

→ u sớm pha hơn u C một góc

NH

Tại t 

OF

Câu 32: Đáp án D

FI

 K P  30K n  30

4 K 961

CI AL

2

E E 18 2    A r  RN r  R1  R2 2  15  10 3

Y

2 Số chỉ của vôn kế là : U  I .  R1  R2   . 15  10   16, 7V 3

Câu 35: Đáp án D T  T

g  qE  g   m

2

QU

Câu 34: Đáp án C

 0,95 

KÈ M

2

102  0,954  E  298261, 6715  3.105 (V/m) . 6  1, 6.10 E  102    0,1  

Câu 36: Đáp án B

Câu 37: Đáp án D

Chu kì quay của trái đất là T = 24h = 86400s  T 

2   (rad/s) T 43200

Y

Tốc độ góc của vệ tinh bằng tốc độ góc của trái đất  (rad/s) 43200

DẠ

 V 

Vận tóc dài của vệ tinh là v V  3070 m/s  V R V

 R V  42215,53 km (bán kính quay của vệ tinh so với tâm trái đất) Trang 11


→ quãng đường sóng điện từ truyền đến điểm xa nhất trên trái đất là S  R 2V  R T2  41731km . S 41731   0,14s . c 3.105

CI AL

→ thời gian truyền đi là: t  Câu 38: Đáp án C

Để đơn giản, ta chọn   1  AB  6, 6 .

lớn cùng chẵn hoặc lẻ.

OF

AB2  d12  d 22 Mặc khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì cos   2ABd1

FI

d  d  k Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì  1 2 . Trong đó n và k có độ d1  d 2  n  AB  6, 6

phải lớn nhất.

Ta để ý rằng khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6

ƠN

dây cực đại ứng với k  1, 2,..., 6 . Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d1 , d 2 .

→ h min 

NH

d  3 → Thử các giá trị của k, nhận thấy cos  lớn nhất khi k = 1 và  1 d 2  4 AB tan   1,3757 . 2

Câu 39: Đáp án B

Y

Câu 40: Đáp án B AB  MA  MB  k  AB  17  3k  17  5  k  5

QU

Giả sử điểm M trên AB dao động cực đại. Ta có:

KÈ M

Tính từ đường trung trực của AB về phía A có 5 đường hyperbol dao động cực đại

DẠ

Y

 Số điểm dao động cực đại trên Δ là 10 điểm.

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 28

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có B. tốc độ truyền càng lớn.

C. chu kì càng lớn.

D. tần số càng lớn.

FI

A. bước sóng càng lớn.

A. dao động cùng phương và cùng pha nhau. B. dao động cùng phương và lệch pha nhau một góc 900 .

OF

  Câu 2. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B

C. dao động theo hai phương vuông góc nhau và cùng pha với nhau.

ƠN

D. dao động theo hai phương vuông góc nhau và ngược pha với nhau. Câu 3. Nhận xét nào sau đây về sóng siêu âm là không đúng? A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không.

B. Tần số của sóng siêu âm lớn hơn tần số của âm thanh và sóng hạ âm.

NH

C. Trong một môi trường, sóng siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh và sóng hạ âm. D. Tai người bình thường không nghe được sóng siêu âm.

dao động bằng B. 20 cm.

QU

A. 40 cm.

Y

  Câu 4. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  10 cos  4 t   (cm). Biên độ 2  C. 5 cm.

D. 10 cm.

Câu 5. Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. B. giá trị cực tiêu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế.

KÈ M

C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. Câu 6. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

Y

C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

DẠ

D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Câu 7. Gọi T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức tính hằng số phóng xạ là A.  

l n2 . 2T

B.  

l n2 . T

C.  

2 . T

D.  

T . l n2

Câu 8. Dao động tắt dần là dao động có Trang 1


B. vận tốc giảm dần theo thời gian.

C. tần số giảm dần theo thời gian.

D. chu kì giảm dần theo thời gian.

Câu 9. Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây? A. Biến điệu sóng điện từ.

B. Sấy nông sản.

C. Gây một số phản ứng hóa học.

D. Làm phát quang một số chất.

Câu 10. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

CI AL

A. biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

D. Đều không phải là phản ứng hạt nhân.

FI

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

ra là A. ánh sáng lam.

B. ánh sáng chàm.

C. ánh sáng cam.

OF

Câu 11. Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quang do chất lỏng này có thể phát D. ánh sáng tím.

Câu 12. Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây không đúng? Máy biến áp

B. được dùng phổ biến truyền tải điện.

C. biến đổi điện áp.

D. có thể làm tăng hoặc giảm điện áp xoay chiều.

ƠN

A. biến đổi tần số dòng điện.

Câu 13. Sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(50πt – 0,125x) (mm). Tần số của sóng này bằng B. 2,5 Hz.

C. 50 Hz.

NH

A. 5 Hz.

D. 25 Hz.

Câu 14. Một máy phát sóng vô tuyến, phát ra một sóng đến gặp vật cản cách máy 60 km rồi phản xạ về lại máy. Nếu tốc độ truyền sóng cô tuyến là 3.108 m/s thì thời gian từ lúc phát sóng đến khi nhận được A. 4.10-4 s.

B. 3.10-4 s.

C. 2.10-4 s.

Y

sóng phản xạ là

D. 1.10-4 s.

QU

Câu 15. Trong thủy tinh, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,39 µm. Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5. A. 3,19 eV.

B. 2,12 eV.

C. 0,32 eV.

D. 1,42 eV.

Câu 16. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10 cm. Lực đẩy giữa chúng là

KÈ M

9.10-5 N. Độ lớn hai điện tích đó là A. q1 = q2 = 10-16 C.

B. q1 = q2 = 10-9 C.

C. q1 = q2 = 10-7 C.

D. q1 = q2 = 10-8 C.

Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = 220 2 cos(ωt - π/3) (V) thì cường độ dòng điện có biểu thức là i = 2 2 cos(ωt – π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440 W.

B. 440 3 W.

C. 440 2 W.

D. 220 3 W.

Y

Câu 18. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có

DẠ

bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ.

B. 2,5λ.

C. 2λ.

D. 3λ.

Trang 2


Câu 19. Hạt nhân

9 4

Be có độ hụt khối là 0,0627u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là

1,0073u và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân 94 Be là B. 9,0020u.

C. 9,0100u.

D. 9,0086u.

CI AL

A. 9,0068u.

Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng A. 1 N/m.

B. 100 N/m.

C. 10 N/m.

D. 1000 N/m.

104

F . Dung kháng của tụ điện là

A. 1 Ω.

B. 50 Ω.

C. 0,01 Ω.

OF

C

FI

Câu 21. Một hiệu điện thế xoay chiều u  100 2 cos100 t (V ) được đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung

D. 100 Ω.

Câu 22. Một electron bay với tốc độ 200 km/s vào vùng từ trường đều theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ, biết cảm ứng từ B = 0,2 T. Cho biết độ lớn điện tích của electron là 1, 6.1019 C. Cho

A. 3, 2.1018 N .

ƠN

biết độ lớn điện tích của electron là 1, 6.1019 C . Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào electron có độ lớn bằng B. 3, 2.1015 N .

C. 6, 4.1018 N .

D. 6, 4.1015 N .

Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vận tốc trung bình gần nhất với A. 35 cm/s.

B. 31,5 cm/s.

NH

vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu lần thứ hai, vật có C. 42 cm/s.

D. 30 cm/s.

Câu 24. Cho mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với một cuộn dây (điện trở r, độ tự cảm L) với R = 2r.

Y

Đặt điện áp xoay chiều chu kì T vào hai đầu đoạn mạch thì hệ số công suất của cuộn dây cosd  0,5.

thời hai đầu mạch có giá trị là A. 100 3V .

QU

Khi tại thời điểm t = 0 thì giá trị tức thời ud  uR  100V . Hỏi tại thời điểm t = T/6 thì giá trị điện áp tức

B. 100V .

C. 100 2V .

D. 150V .

KÈ M

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm và λ2 = 560 nm. Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 đến màn quan sát là 1,2 m. Quan sát trên màn thấy có những vân sáng cùng màu vân trung tâm, cách đều nhau một đoạn là A. 3,0 mm.

Y

Câu 26. Hạt nhân

B. 5,9 mm.

210 84

C. 4,2 mm.

D. 2,1 mm.

Po đứng yên phóng xạ  và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 eV. Hướng

DẠ

chùm hạt  sinh ra bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α, cho mPb  205,9293u;

mBe  90169u; m  4, 0015u; mn  1, 0087u; mX  12, 00u; 1u  931,5 MeV/c2 . Động năng của hạt X

xấp xỉ bằng

Trang 3


A. 11,6 MeV.

B. 5,30 MeV.

C. 2,74 MeV.

D. 9,04 MeV.

Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, cho D = 1,5 m. Nguồn sáng S

CI AL

phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d = 60 cm. Khoảng vân đo được trên màn bằng i = 3 mm. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S2. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu? A. 3,75 mm.

B. 2,4 mm.

C. 0,6 mm.

D. 1,2 mm.

Câu 28. Một mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ bằng C1

FI

thì mạch bắt được sóng có bước sóng λ1 = 10 m, khi điện dung của tụ là C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng λ2 = 20 m. Khi điện dung của tụ là C3 = 12C1 + C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng là B. λ3 = 30 m.

C. λ3 = 28,57 m.

D. λ3 = 140 m.

OF

A. λ3 = 40 m.

Câu 29. Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính gấp 25 lần so với bán kính Bo Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Số loại bức xạ đơn sắc nhiều nhất mà các nguyên tử A. 5.

ƠN

có thể phát ra là B. 6.

C. 20.

D. 10.

Câu 30. Một nguồn điện một chiều mắc vào hai đầu một biến trở, dùng ampe kế và vôn kế lí tưởng để do

NH

dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu biến trở. Khi biến trở có R  R1 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 1 A và 10,5 V. Khi biến trở có R  R2 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 2 A và 9 V. Khi biến trở có

R  R3 thì số chỉ ampe kế là 4 A thì số chỉ của vôn kế là

B. 10 V.

C. 8 V. D. 12 V.

Y

A. 6 V.

QU

Câu 31. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành xác định chu kì bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã ΔN và số hạt ban đầu N0. Dựa vào kết quả

Y

KÈ M

thực nghiệm đo được trên đồ thị hãy tính chu kì bán rã của chất phóng xạ này.

A. 5,6 ngày.

B. 8,9 ngày.

C. 3,8 ngày.

D. 138 ngày.

DẠ

Câu 32. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 5 dB . Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là

Trang 4


A. 89,1 m.

B. 60,2 m.

C. 137,1 m.

D. 184,4 m.

CI AL

  Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u  200 cos 100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm 4  thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

  B. uC  100 2 cos 100 t   2 

  C. uC  300 cos 100 t   2 

5   D. uC  300 cos 100 t   12  

OF

FI

A. uC  100 2 cos100 t

Câu 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50 N/m, m = 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho

hồi trong một chu kì là A.

1 s. 30

B.

2 s. 15

C.

ƠN

nó dao động điều hòa. Lấy g   2 m/s2 . Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục

1 s. 10

D.

1 s. 15

NH

Câu 35. Vật sáng AB đặt song song với màn và cách màn 100 cm. Người ta giữ cố định vật và màn, đồng thời dịch chuyển một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính luôn vuông góc với màn. Khi đó có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên màn. Ảnh này cao gấp 16 A. 16 cm.

B. 6 cm.

C. 25 cm.

Y

lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính bằng

D. 20 cm.

QU

Câu 36. Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft V  , trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và mạch tiêu 3 công suất cực đại, khi tần số f  f 2  f1  100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn 4

KÈ M

thụ công suất bằng

cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị f1 là A. 75 2 Hz.

B. 150 Hz.

C. 75 5 Hz.

D. 125 Hz.

Câu 37. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và

Y

4 m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm.

DẠ

Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là A. 1,8 N.

B. 2,0 N.

C. 1,0 N.

D. 2,6 N. Trang 5


Câu 38. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt

CI AL

nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là A. 1,72 cm.

B. 2,69 cm.

C. 3,11 cm.

D. 1,49 cm.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có trở thuần mắc nối

FI

tiếp. Hình bên dưới là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây

B. 2,09 rad.

C. 2,42 rad.

NH

A. 2,68 rad.

ƠN

OF

(ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là

D. 1,83 rad.

Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện q   2  C và lo xo nhẹ cách điện có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng theo chiều từ đầu cố định đến đầu

Y

gắn vật, độ lớn cường độ điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Lấy  2  10.

QU

Vào thời điểm ban đầu  t  0  vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm. Tính từ lúc thả đến

Y

KÈ M

khi lò xo về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là

B. 16 cm.

C. 17 cm.

D. 20 cm.

DẠ

A. 25 cm.

Trang 6


Đáp án 2. C

3.C

4. D

5.D

6. B

7.B

8. A

9.D

10.A

11.C

12.A

13.D

14. A

15.B

16.D

17.D

18.B

19.C

20. C

21.D

22.D

23.D

24.B

25.C

26.C

27.C

28.A

29.D

30.A

31.B

32.C

33.D

34.D

35.A

36.B

37.D

38.C

39.C

40.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D c

FI

Áp dụng công thức tính năng lượng photon:   hf  h

CI AL

1.D

OF

Vậy bước sóng càng ngắn thì năng lượng càng lớn, hay tần số càng lớn thì năng lượng càng lớn Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án C nên không thể truyền trong chân không → A, B đúng.

ƠN

- Sóng siêu âm là sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz, lớn hơn của hạ âm và âm thanh, vì nó là sóng âm - Chỉ có âm thanh có tần số lớn hơn 16 Hz và nhỏ hơn 20000Hz tai người mới có thể nghe được → D đúng.

NH

- Vận tốc truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất môi trường chứ không phụ thuộc vào tần số → C sai Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án D

Câu 7: Đáp án B

QU

Câu 6: Đáp án B

Y

Ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế.

Biểu thức tính hằng số phóng xạ là:   Câu 8: Đáp án A

ln 2 T

KÈ M

Câu 9: Đáp án D

Tia hồng ngoại có thể gây ra một số phản ứng hóa học Tính chất nhiệt của tia hồng ngoại được ứng dụng trong việc sấy khô Ngoài ra, tia hồng ngoại gần và trung được dùng trong viễn thông cáp quang, do có tổn hao nhỏ, cũng như do công nghệ chế tạo linh kiện phát và thu tín hiệu quy định → A, B, C đúng

Y

Câu 10: Đáp án A

DẠ

Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án A Câu 15: Đáp án B Trang 7


Ta tính được bước sóng của ánh sáng vàng trong chân không (không khí)

  n  0,39.1,5  0,585m

CI AL

hc 6, 625.1034.3.108   3,38.1019 J  2,12eV . 6  0,585.10

Câu 16: Đáp án D Áp dụng công thức tính lực Cu lông ta có:

q1q 2 Fr 2 9.105.0,12 F  k 2  q1  q 2    103 C . 9 r k 9.10 Câu 17: Đáp án D   220 3W . 6

Câu 18: Đáp án B

OF

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  UI cos   220.2 cos

FI

Năng lượng của photon ánh sáng vàng  

ƠN

1  Hiệu đường đi từ hai nguồn sáng đến vị trí vân tối là d1  d 2   k    . 2 

Câu 19: Đáp án C Câu 21: Đáp án D Áp dụng công thức dung kháng Z C 

1  C

NH

Câu 20: Đáp án C

1

100 .

104

 100

Y

Câu 22: Đáp án D

QU

Câu 23: Đáp án D

Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 0,5.14 = 7cm. Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật đi qua vị trí cân bằng. → Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. x 0  0,5A 0  3,5    6 cm/s . T T 1 1 t   12 2 12 2

KÈ M

Từ hình vẽ, ta có: v tb  Câu 24: Đáp án B

Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án C

Po  42   206 82 Pb

Y

210 84

DẠ

p   p Pb  m  K   m Pb K Pb  K   5,3MeV

  94 Be  126 X  01 n   p   p n  p 2  p n2  p 2X  m  K   m n K n  m X K X  12K X  1, 0087K n  4, 0015.5,3

(1)

Bảo toàn năng lượng toàn phần: K X  K n  K    m   m Be  m X  m n  c 2  14,33625

(2)

4 2

Trang 8


Từ (1) và (2), suy ra K X  2, 74eV .

Khi đó, vân trung tâm dịch chuyển một đoạn x 0 

xD về phía S1 d

OF

FI

Ta có, khi dịch chuyển nguồn sáng S theo phương song song về phía S2

CI AL

Câu 27: Đáp án C

xD  1 1 d    k   i  x   k   i d 2 2D  

 x min 

1 d . i (khi k = 0) 2 D

NH

ƠN

1  Ta có: OO  x 0 , để tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì x 0   k   i 2 

Vậy để O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu: 1 d 1 0, 6 . i . .3.103  0, 6.103 m  0, 6mm . 2 D 2 1,5

Y

 x min 

Câu 29: Đáp án D Câu 30: Đáp án A Câu 31: Đáp án B

QU

Câu 28: Đáp án A

DẠ

Y

KÈ M

Ta có: N  N 0 e t  Số hạt bị phân rã là:

N  N 0  N 0 e t  N 0 1  e t  

N N  1  e t  1   e t N0 N0

Trang 9


1

Từ đồ thị ta thấy   0, 078  T 

CI AL

 N  1   et  ln 1    t N0   N   1   N0  

ln 2  8,9 (ngày) 

Câu 32: Đáp án C d  d  137,1m . d  60

FI

Ta có L  5  20 log Câu 33: Đáp án D

U 02  . Mặc khác U 0C  U 0L max   300V 3 U 0L max

ƠN

 RC 

U U 100 2 1  cos RC    cos RC U L max 200 2 2

OF

Điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm U L max 

Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây thì u C chậm pha hơn u một góc  

NH

5    u C  300 cos 100t   V . 12  

Câu 34: Đáp án D m  0, 4 (s) k

k g mg   l   4 (cm) m l k

QU

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí CB là:

Y

Ta có: T  2

 2  3 3

Ta có: l  A  12 (cm)  A  8 (cm)

Chiều của lực đàn hồi và lực hồi phục được biểu diễn như hình vẽ T T 1   (s) 12 6 15

KÈ M

 Thời gian để lực đàn hồi và lực phục hồi ngược chiều nhau là: t  2 Câu 35: Đáp án A

Ta có 2 vị trí cho ảnh rõ nét này đối xứng nhau, nghĩa là ở vị trí 1, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là x, từ thấu kính tới màn là d thì ở vị trí thứ 2, khoảng cách từ vật đến thấu kính là d, từ thấu kính tới màn là x. Độ phóng đại vị trí 1: k1  x d

DẠ

Y

Vị trí 2: k 2 

d x

Do ảnh này gấp 16 lần ảnh kia chứng tỏ: k 2  16k1 

d x  16  d  4x x d

Mà x  d  100cm  x  20cm và d = 80cm

Trang 10


Áp dụng công thức thấu kính ta có:

1 1 1 1 1      f  16cm . f x d 20 80

f thay đổi, f1 U C max , f 2 U L max nên ta có công thức cos 1  cos 2  Mặt khác: P 

2f C max f C max  f L max

CI AL

Câu 36: Đáp án B (1)

3 U 2 cos 2  3 U 2 3 Pmax   .  cos   . Thay vào (1), dễ dàng tìm được f1  150Hz . 4 R 4 R 2

FI

Câu 37: Đáp án D

Bước sóng của sóng  

v 0,3   3cm . f 10

Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với k = 1.

OF

Câu 38: Đáp án C

ƠN

2 2 2 d  d  10  2.10.d.cos 60 Áp dụng định lý cos, ta có:  22 2 2 d1  d  10  2.10.d.cos120

NH

Kết hợp với d1  d 2    3cm .

 d 2  102  2.10.d.cos120  d 2  102  2.10.d.cos 60  3  d  3,11cm . Câu 39: Đáp án C

k  10 rad/s  T  0, 2s . m

QU



Y

Câu 40: Đáp án C

Khi có điện trường VTCB của vật dịch sang bên phải đoạn: OO 

F qE   1cm k k

Chọn trục Ox có chiều dương hướng cùng chiều điện trường, gốc tọa độ O tại VTCB O lúc chưa có điện

vật qua O.

KÈ M

trường. Khi đó vị trí vân bằng O khi có điện trường có tọa độ x O  1cm . Lò xo có chiều dài tự nhiên khi

Y

Ban đầu vật đang ở biên dương lần 1 tại x = 5cm.

DẠ

+ 0,1s đầu tiên =

T , E  0 , vật dđ đh quanh vtcb O , với biên độ 4cm  quãng đường đi được là 8cm, 2

sang biên âm lần 1 tại x  3cm , qua O lần 1.

Trang 11


+ 0,1s tiếp theo =

T , E  0 , vật dđ đh quanh vtcb O, với biên độ 3cm  quãng đường đi được là 6cm, 2

CI AL

sang biên dương lần 2 tại x = 3cm; qua O lần 2. + tiếp theo, E  0 , vật dđ đh quanh vtcb O , với biên độ 2cm, khi qua O lần 3 vật đi được quãng đường 3cm.

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

Như vậy, tổng quãng đường vật đi được là S = 8 + 6 + 3 = 17cm.

Trang 12


ĐỀ THI SỐ 29

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần.

B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.

C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần.

D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần.

FI

Câu 2. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là 1 .  C2

B. Z  R 2   2C 2 .

2

C. Z 

1 1 1  2 2 . D. Z  R  . 2 R C C

OF

A. Z  R 2 

Câu 3. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

ƠN

B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến. D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma. 24 11

Na có

NH

Câu 4. Hạt nhân

A. 11 prôtôn và 24 nơtron.

B. 11 prôtôn và 13 nơtron.

C. 13 prôtôn và 21 nơtron.

D. 24 prôtôn và 11 nơtron.

v . 2 T

B.   2 vT .

C.   vT .

QU

A.  

Y

Câu 5. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là D.  

v . T

Câu 6. Một sóng vô tuyến truyển trong chân không có bước sóng 50 m thuộc loại A. sóng dài.

B. sóng cực ngắn.

C. sóng trung.

D. sóng ngắn.

Câu 7. Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi

KÈ M

A. kim loại khi bị chiếu sáng.

B. kim loại khi bị ion dương đập vào. C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. kim loại bị nung nóng.

Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc

Y

nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công suất tiêu thụ của

DẠ

đoạn mạch là A.

R 2   Z L  ZC  R

2

. B.

R R 2   Z L  ZC 

2

. C.

R . Z L  ZC

D.

Z L  ZC . R

Câu 9. Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài? Trang 1


A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn. B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng. D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại.

CI AL

C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào.

Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/4) (cm). Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là A. 2,5 π.

B. 8,5 π.

C. 0,5 π.

D. 10,5π.

FI

Câu 11. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy là các bức xạ điện từ có bước sóng B. từ 380 µm đến 760 µm.

C. từ 380 nm đến 760 nm.

D. từ 38 nm đến 76 nm.

Câu 12. Hạt nhân A. 82 prôton.

206 82

Pb có B. 128 nuclon.

C. 82 electron.

OF

A. từ 380 mm đến 760 mm.

D. 206 nơtron.

ƠN

Câu 13. M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức: e  E0 .cos (2 .105 t ) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng B. 3 km.

C. 6 m.

D. 6 km.

NH

A. 3 m.

Câu 14. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên dưới. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3),(4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao

QU

Y

động theo. Con lắc dao động sớm nhất là

B. con lắc (4).

KÈ M

A. con lắc (1).

C. con lắc (2).

D. con lắc (3).

Câu 15. Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng A. lam.

B. tử ngoại.

C. đỏ.

D. hồng ngoại.

Câu 16. Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Vectơ cường độ điện trường của Q tại điểm

Y

cách điện tích Q một khoảng r sẽ

DẠ

A. hướng về phía Q và độ lớn E  k C. hướng ra xa Q và độ lớn E  k

Q . r2

Q . 2r

B. hướng về phía Q và độ lớn E  k D. hướng ra xa Q và độ lớn E  k

Q . 2r

Q . r2

Trang 2


Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có C. vân tối thứ 5.

Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C  trở thuần r = 3 Ω và độ tự cảm L 

0, 4

D. vân tối thứ 3.

103 F , mắc nối tiếp với cuộn dây có điện 8

H . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là

u  100 2 cos100 t V  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là C. I 

B. I = 2 A.

1 A. 2

D. I  2 2 A.

OF

A. I  2 A.

CI AL

B. vân sáng bậc 2.

FI

A. vân sáng bậc 5.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là A. 16 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 12 cm.

ƠN

Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,5 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 100 cm.

B. 10 cm.

C. 5 cm.

D. 50 cm.

NH

Câu 21. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1e = 1,6.10-19 C. Công thoát êlectron khỏi bề mặt của nhôm là A. 3,45 eV.

B. 3,45.10-19 J.

C. 5,32.10-19 J.

D. 5,52 J.

Y

Câu 22. Cho khối lượng proton mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u và của hạt nhân 42 He là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là B. 4,55.10-18 J.

QU

A. 0,03 MeV.

C. 4,88.10-15 J.

D. 28,41 MeV.

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (V), trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R,

KÈ M

L, C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = -180 V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V, uL = uC = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V.

B. 50 10 V.

C. 100 3 V.

D. 200 V.

Câu 24. Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,25 µm vào một chất thì thấy có hiện tượng quang phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là 0,4 µm . Cứ 100 photon ánh sáng kích thích cho 1 photon ánh sáng phát quang. Công suất chùm sáng kích thích gấp bao nhiêu lần công suất chùm sáng phát quang?

Y

A. 160 lần.

B. 80 lần.

C. 120 lần.

D. 125 lần.

DẠ

Câu 25. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính tại A cho ảnh A’B’. Biết A’B’ cao gấp ba lần AB và cách AB một khoảng 120 cm. Thấu kính này là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 22,5 cm.

B. phân kì có tiêu cự 22,5 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 45 cm.

D. phân kì có tiêu cự 45 cm. Trang 3


Câu 26. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 212 D ZA X+1o n . Biết độ hụt khối của hạt nhân 12 D là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1 g 12 D là B. 9,813.1023 MeV.

D. 4,906.1023 MeV.

C. 3,26 MeV.

CI AL

A. 6,52 MeV.

Câu 27. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng B. 6 mA.

C. 2 mA.

D. 10 mA.

FI

A. 8 mA.

Câu 28. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N cm. Biên độ của sóng là A. 6 cm.

B. 3 cm.

C. 2 3 cm.

OF

là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là - 3

D. 3 2 cm.

Câu 29. Một dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi đi qua vị A. ±2 cm.

ƠN

trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là B. ±16 cm.

C. ±5 cm.

D. ±4 cm.

Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20 Ω và R =

NH

80 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau và bằng P. Khi R = R1 = 30 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R = R2 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng. A. P < P1 = P2.

B. P < P1 < P2.

C. P2 < P< P1.

D. P2 < P1 < P.

Y

Câu 31. Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi

QU

dòng điện qua nguồn là I1 = 0,5 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9 W, còn khi dòng điện qua nguồn là I2 = 1 A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11,6 W. Chọn đáp án đúng? A. r = 0,4 Ω.

B. E = 6 V.

C. r = 0,8 Ω.

D. E = 9 V.

Câu 32. Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính được tính theo số khối A với công

KÈ M

thức R = 1,2.10-15A1/3 m. biết mp = 1,00728 u, mn = 1,00866 u, 1u = 1,66055.10-27 kg = 931,5 MeV/c2. Hạt nhân nguyên tử 37 Li có khối lượng riêng 229,8843.1015 kg/m3 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. 39,58 MeV/ nuclôn. B. 2,66 MeV/ nuclôn. C. 18,61 MeV/ nuclôn. D. 5,606 MeV/ nuclôn.

Y

  Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos   t   (cm) (t tính bằng s). Kể 3 

DẠ

từ t  0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x  2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm A. 2019 s.

B. 4018 s.

C. 2018 s.

D. 4037 s.

Câu 34. Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4. Trang 4


Câu 35. Một máy biến áp gồm hai cuộn dây với số vòng N1 và N2. Ban đầu, người ta mắc cuộn N1 vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (không đổi) và đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn N2 để hở được

CI AL

giá trị hiệu đụng U’. Sau đó mắc cuộn N2 vào nguồn và đo điện áp hai đầu cuộn N1 được giá trị hiệu dụng U’’. Hiệu điện áp U   U   450V . Tiếp tục tăng số vòng cuộn N1 lên 33,33 % và tiến hành các bước trên thì được hiệu điện áp là 320 V. Hỏi tiếp tục tăng số vòng dây cuộn N1 lên 50 % thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu? A. 275 V.

B. 210 V.

C. 160 V.

D. 180 V.

FI

Câu 36. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1  549nm và 2 (390 nm < 2 < 750 nm). Trên màn quan sát thu được các

OF

vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách M và N; N và P; P và Q lần lượt là 2,0 nm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 748 nm.

C. 731 nm.

ƠN

A. 391 nm.

D. 398 nm.

Câu 37. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q

NH

nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngươc pha với O trên đoan MQ. A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Y

Câu 38. Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lý tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây

QU

của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Khi công suất tiêu thụ điện tăng 20% và k = 18 thì hiệu suất truyền tải là H. Biết H không nhỏ hơn 80%, H gần giá trị nào nhất dưới đây? B. 98%.

C. 94%.

D. 88%.

KÈ M

A. 84%.

Câu 39. Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt

Y

trên hộp X (PX) và hộp Y (PY) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 thì

DẠ

góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (uX) và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uY. A. 1000.

B. 1200.

C. 1300.

D. 1100.

Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 120 g được tích điện q = 2,16.10-4 C. Lò xo không dẫn điện, vật cô lập về điện. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng của vật, trục Ox Trang 5


  thẳng đứng hướng lên. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t  (cm),t  s  , lấy g = 3 

CI AL

10 m/s2, π2 = 10. Ngay khi vật đi hết quãng đường 173,5 cm tính từ thời điểm t = 0, người ta thiết lập một  điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống, E  2.103 V / m trong thời gian 1,375 s rồi ngắt điện trường. Biên độ dao động của vật sau khi ngắt điện trường gần đúng bằng A. 7,36 cm.

B. 6,76 cm.

C. 4,82 cm.

D. 5,26 cm.

FI

Đáp án 2.A

3.B

4.B

5.C

6.D

7.A

8.B

9.D

10.D

11.C

12.A

13.B

14.A

15.D

16.D

17.A

18.B

19.C

20.B

21.A

2.D

23.D

24.A

25.A

26.D

27.B

28.C

29.D

30.B

31.A

32.D

33.A

34.C

35.D

36.D

37.B

38.C

39.D

40.D

ƠN

LỜI GIẢI CHI TIẾT

OF

1.C

Câu 1: Đáp án C

Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.

NH

Câu 2: Đáp án A

 1  Đoạn mạch chỉ có điện trở R và tụ điện có điện dung C: Z  R     C  Câu 3: Đáp án B

2

2

Y

Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là tia gamma, tia X, tia tử ngoại, Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án C Công thức liên hệ   vT

KÈ M

Câu 6: Đáp án D

QU

ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến

Câu 7: Đáp án A

Quang điện ngoài là hiện tượng electron bật ra khỏi nguyên tử khi bị chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp Câu 8: Đáp án B

R R 2   Z L  ZC 

2

Y

Hệ số công suất của đoạn mạch cos   Câu 9: Đáp án D

DẠ

Câu 10: Đáp án D Pha dao động tại thời điểm t  2,5s : 4 .2,5 

 2

 10,5

Câu 11: Đáp án C Trang 6


Vùng khả kiến có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm Câu 12: Đáp án A

CI AL

Hạt nhân Pb có 82 proton Câu 13: Đáp án B Sóng truyền trong chân không với bước sóng   c.T  c.

2

 3.108.

2  3000m  3km 2 .105

Câu 14: Đáp án A

FI

Câu 15: Đáp án D Giới hạn quang điện của Ge

hc 6, 625.1034.3.108   1,88.106 m => giới hạn này thuộc vùng hồng ngoại A 0, 66.1, 6.1019

OF

0 

Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án A d1  d 2

2 5 400.103

ƠN

Xét tỉ số

Tại M là vân sáng bậc 5

NH

Câu 18: Đáp án B Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch

I

U 100   2A 2 2 Z 30   40  80 

Y

Câu 19: Đáp án C âm là 2A  8cm  A  4cm Câu 20: Đáp án B Câu 21: Đáp án A

QU

Gia tốc của vật dao động điều hòa cực tiểu khi vật ở biên dương → khoảng cách từ biên dương đến biên

6, 625.1034.3.108 Công thoát electron khỏi bề mặt của nhôm là: A    5,521.1019 J  3, 45eV 6 0 0,36.10

KÈ M

hc

Câu 22: Đáp án D

Năng lượng liên kết của hạt nhân

Elk   2.1, 0073  2.1, 0087  4, 0015  931,5  28, 41MeV .

Y

Câu 23: Đáp án D

DẠ

+ Ta để ý rằng, uC và uL vuông pha với uR  Khi uL  uC  0 thì uR  U 0 R  100 V .  Tại thời điểm t1 , áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng uR và uL , ta có: 2

2

2

2

 uR   uL   50   30      1    1  U 0 L  20 3 V    100   U 0 L   U0R   U0L  Trang 7


 u   180   U 0C    C  U 0 L     20 3  120 3 V .  30 t1  uL t1  Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch U 0  U 02R  U 0 L  U 0C   200 V .

CI AL

2

Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án A Câu 26: Đáp án D

FI

Câu 27: Đáp án B

+ Cường độ dòng điện trong mạch khi điện tích trên bản tụ là q được xác định bởi biểu thức

10   8.10  8 2

9 2

 6 mA .

OF

i   q02  q 2  105 Câu 28: Đáp án C

2d 2.40 8 2    2   30 3 3

ƠN

Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng:  

QU

Y

NH

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác

  3 AOM   cos  AOM  cos   A  2 3 cm . Ta có:  6 6 A

Câu 29: Đáp án D

KÈ M

+ Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng v  vmax  A  50 cm/s . Áp dụng hệ thức độc lập cho hai đại lượng vuông pha, ta có 2

2

2

2

 x1   v1   3   40       1        1  A  5 cm  A   50   A   A  2

2

DẠ

Y

 v   30   Li độ của vật tương ứng khi có vận tốc v3  30 cm/s là x3   A 1   3   5 1     4 cm .  50   A  Câu 30: Đáp án B Từ đề bài ta có: Khi R = 20 và R= 80 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau và bằng P. Do đó giá trị R để công suất tiêu thụ là lớn nhất là: R0  20.80  40    Trang 8


Tại R  R1  30    thì P  P1  R02  R1 R1  R1  53   

R1 xa R0 hơn so với R2 . Do đó P2  P1

Câu 31: Đáp án A Câu 32: Đáp án D Câu 33: Đáp án A + Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn.

Trong mỗi chu kì, chất điểm đi qua vị trí x  2 cm hai lần. + Ta tách 2019 = 2018 + 1  2018 lần ứng với 1009T. T  2019s . 2

ƠN

 Tổng thời gian t  1009T 

OF

A  2 cm theo chiều dương. 2

Tại t  0 , chất điểm đi qua vị trí x 

FI

CI AL

 P2  P1  P .

Câu 34: Đáp án C

Dây đàn hồi thuộc trường hợp một đầu cố định một đầu tự do, khi đó

f0 

NH

tần số cơ bản cho sóng dừng trên dây là: f n 1  f n 50  30   10Hz . 2 2

+ Xét tỉ số

Y

f 50   5  trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. f 0 10

QU

Câu 35: Đáp án D Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án B

Theo đề bài ta suy ra: OP = 4,5, OQ = 8

KÈ M

Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác MPQ ta có

PQ MP OM 2  OP 2    sin PMQ sin MQP OM

x

2

2

 OP 2  OM 2  OQ 2  OM

 OP 2  x 2  OQ 2  x

Y

PQ Đặt OM  x ta có  sin PMQ

 OM

DẠ

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki cho tích  x 2  OP 2  x 2  OQ 2    OPx  OQx 

PQ Do đó  sin PMQ

x

2

 OP 2  x 2  OQ 2  x

2

x  OP  OQ  3,5  OP  OQ  12,5  sin PMQ  x 12,5

Trang 9


OP x   x  OP.OQ  6 x OQ

Do đó OM = 6 * Tìm số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MQ Ta tính được OH = 4,8

CI AL

Dấu “=” xảy ra ứng với góc PMQ lớn nhất khi

- Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn HM là số giá trị nguyên của k thỏa mãn

FI

1  4,8  d   k     6  4,3  k  5,5  k  5  Trên đoạn HM có 1 điểm 2 

- Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn HQ là số giá trị nguyên của k thỏa mãn

OF

1  4,8  d   k     8  4,3  k  7,5  k  5, 6, 7  Trên đoạn HQ có 3 điểm 2 

Vậy trên MQ có 4 điểm dao động ngược pha với O. Câu 38: Đáp án C

ƠN

Câu 39: Đáp án D

Với u X trễ pha hơn uY ta dễ thấy rằng X chứa RX và Z C , Y chứa RY và Z L .

NH

+ Từ đồ thị, ta thấy rằng, khi f  f 0 mạch xảy ra cộng hường, Z L 0  Z C 0 ta chuẩn hóa Z L 0  Z C 0  1 .

PX max  2 Py max  RX  2 RY .

+ Mặt khác

1

 PY max 

 RX  RY    Z L1  ZC1  2

QU

 PX t

U 2 RX

Y

 Z L1  0,5Z L 0  0,5 + Khi f  f1  0,5 f 0   .  Z C1  2 Z C 0  2

2

U 2 Ry

 RX  RY 

2

2 9 RY2   0,5  2 

2

 RY  0,5 1  .  9 RY2  RX  1

 Độ lệch pha giữa uY và u X :

KÈ M

Z  Z   0,5  2   arctan  C1   arctan  L1   arctan    arctan    108 . 1  0,5   RX   RY 

DẠ

Y

Câu 40: Đáp án D

Trang 10


ĐỀ THI SỐ 30

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CI AL

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Tần số sóng âm không thay đổi khi truyền từ không khí vào nước.

FI

B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng.

A.  

2 c f

B.  

2 f c

C.  

f c

OF

Câu 2. Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là D.  

c f

Câu 3. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến B. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.

C. sự phát ra một phôtôn khác.

D. sự giải phóng một electron tự do.

Câu 4. So với hạt nhân

40 18

Ar , hạt nhân

10 4

Be có ít hơn

B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn.

NH

A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn.

ƠN

A. sự giải phóng một electron liên kết.

C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn.

D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen (tia X)? C. Khả năng đâm xuyên mạnh.

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet.

D. Gây ra hiện tượng quang điện.

Y

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.

QU

Câu 6. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2 cos(100 t ) (V). Điện áp hiệu dụng là A. 200 V.

B. 50 V.

C. 100 2 V.

D. 100 V.

Câu 7. Chọn phát biều sai về dao động duy trì.

KÈ M

A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ. B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ. C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ. D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ. Câu 8. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.

Y

B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.

DẠ

C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân. D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như α, β, γ.

Câu 9. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi Trang 1


A. nung nóng khối chất lỏng.

B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.

C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.

D. nung nóng chảy khối kim loại.

CI AL

Câu 10. Quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào? A. Chùm bức xạ 1.

B. Chùm bức xạ 2.

C. Chùm bức xạ 3.

D. Chùm bức xạ 4.

Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện

FI

áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của

A.

U I  0 U 0 I0

B.

U I   2 U 0 I0

C.

u i  0 U I

u2 i2  1 U 02 I 02

OF

cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? D.

Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.

ƠN

Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng.

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 13. Giả sử một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 75 m. Công suất phát

A. 5,0.1020.

NH

xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là B. 4,0.1019.

C. 5,0.1019.

D. 8,5.1020.

Câu 14. Mạch dao động lý tưởng có L  3 mH, C  12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy

được có giá trị là B. 120 m.

QU

A. 120 m.

Y

thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c  3.108 m/s. Lấy  2  10. Bước sóng mà máy thu C. 360 m.

D. 360 m.

Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng gốc tọa độ O. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục Ox thì li độ x và vận tốc v của nó là B. x < 0 và v < 0.

KÈ M

A. x > 0 và v < 0.

C. x > 0 và v > 0.

D. x < 0 và v > 0.

Câu 16. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là

  B. i  UC 2 cos  t   . 2 

  A. i  UC 2 cos  t   . 2  U 2   cos  t   . C 2 

Y

C. i 

DẠ

Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân 01 n 

D. i 

U 2   cos  t   . C 2 

U 94  210 n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm 38 Sr  X

235 92

A. 54 proton và 140 nuleon.

B. 54 proton và 140 nơtron.

C. 86 proton và 140 nơtron.

D. 86 proton và 54 nơtron.

Trang 2


Câu 18. Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100 V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là Câu 19. Hạt nhân

B. -1,6.10-19 J. 30 15

C. 1,6.10-17 J.

D. 1,6.10-19 J.

P phóng xạ β+. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có

A. 16 protôn và 14 nơtrôn.

B. 14 protôn và 16 nơtron.

C. 17 protôn và 13 nơtron.

D. 15 protôn và 15 nơtron.

CI AL

A. -1,6.10-17 J.

Câu 20. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với

FI

phương trình u1  u2  5cos(20  t   ) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên thuộc đường A. cực tiểu thứ 4.

B. cực đại bậc 3.

C. cực tiểu thứ 3.

OF

mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 15 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M D. cực đại bậc 4.

Câu 21. Hai điện tích q1= - q2= 5.10-9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn A. 1800 V/m.

B. 0 V/m.

ƠN

cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều hai điện tích bằng C. 36000 V/m.

D. 1,800 V/m.

Câu 22. Giới hạn quang điện của canxi là λ0 = 0,45 μm. Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi B. 4,5.10-19 J.

C. 4,42.10-19 J.

D. 5,51.10-19 J.

NH

A. 3,12.10-19 J.

Câu 23. Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc

sóng trên dây là B. 12 cm/s.

C. 2,4 m/s.

D. 1,2 m/s.

QU

A. 0,6 m/s.

Y

0,3 3 cm / s và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền

Câu 24. Hai mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với các dòng điện i1 , i2 trong hai mạch phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như đồ thị hình vẽ. Tổng điện tích của

KÈ M

hai tụ trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là

14

Y

A.

B.

5

C.

4

D.

DẠ

Câu 25. Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng:

27 13

7

30 Al   15 P  n . Phản ứng này thu

năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là A. 13 MeV.

B. 3,1 MeV.

C. 1,3 MeV.

D. 31 MeV. Trang 3


Câu 26. Thực hiện thí nghiệm I–âng về giao thoa với nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp làm 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có

CI AL

vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, đi chuyên dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân sáng thứ hai thì khoảng cách dịch màn 0,5 m. Bước sóng λ bằng A. 0,5 μm.

B. 0,6 μm.

C. 0,7 μm.

D. 0,4 μm.

Câu 27. Trong giờ học thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp

FI

gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cáp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số vòng dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ só điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và

9 . Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự 40

định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng? A. 168 vòng.

B. 120 vòng.

ƠN

nói trên là

43 . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỷ số điện áp hiệu dụng 200

OF

cuộn sơ cấp là

C. 60 vòng.

D. 50 vòng.

Câu 28. Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 hai

NH

điểm sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc của điểm sáng 1bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi

2 lần. Vào thời điểm mà hai điểm sáng có

cùng độ lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng khi đó là A. 1,5.

B. 2,5.

C. 0,5.

D. 1,0.

Y

Câu 29. Xét nguyên tử theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của

QU

nguyên tử hiđro được tính theo biểu thức K n  13, 6 / n 2  eV  n  1,2,3,... . Nguyên tử hiđro đang ở trạng thái dừng có n  2, hấp thụ 1 photon ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n  4. Giá trị của f là

A. 6,16.1014 Hz.

B. 6,16.1026 Hz.

C. 4,56.1026 Hz.

D. 4,56.1016 Hz.

KÈ M

Câu 30. Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t2 = 30 phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đung lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian A. t = 22,5 phút.

B. t = 45 phút.

C. t = 30 phút.

D. t = 15 phút.

Y

Câu 31. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết khoảng thời gian để

DẠ

cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại 2,22 A xuống còn một nửa là

8  s . Ở những thời 3

điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng A. 8,5 μC.

B. 5,7 μC.

C. 6 μC.

D. 8 μC.

Câu 32. Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe được âm có Trang 4


mức cường độ âm là 40 dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển A. 56,6 dB.

B. 46,0 dB.

CI AL

bằng C. 42,0 dB.

D. 60,2 dB.

Câu 33. Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  160 2 cos100 t (V ) . Khi độ tự cảm L = L1 thì giá A. 240 V.

B. 160 V.

FI

trị hiệu dụng UMB = UMN = 96 V. Nếu độ tự cảm L = 2L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng C. 180 V.

D. 120 V.

OF

Câu 34. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là

lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là A. 1008 s.

B.

6041 s. 8

C.

ƠN

     x1  10 cos  4 t   (cm) và x2  10 2 cos  4 t   (cm). Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở thời điểm 3 12    2017 8

D.

2017 s. 12

NH

Câu 35. Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn

L 1 2  R . Khi C 4

tần số f = f1 = 60 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cosφ1. Khi tần số f = f2 = 120 Hz thì hệ số công

QU

gần với giá trị nào sau đây nhất?

Y

suất của mạch điện là cosφ2 với cosφ1 = 0,8cosφ2. Khi tần số f = f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của mạch A. 0,6.

B. 0,7.

C. 0,8.

D. 0,9.

Câu 36. Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng λ1, λ2

KÈ M

và λ3. Biết λ1 + λ2 = 931,5 nm. Giá trị của λ3 là A. 440 nm.

B. 690 nm.

C. 720 nm.

D. 610 nm.

Câu 37. Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay.

Y

Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay,

DẠ

mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 500.

B. 400.

C. 300.

D. 200.

Câu 38. Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m = 100 g như hình Trang 5


vẽ. Lò xo có độ cứng k1 = 10 N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với độ giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k2 = 30 N/m (sợi dây khi bị kéo dãn tương

CI AL

đương như một lò xo, khi dây bị cùng lực đàn hồi triệt tiêu) Ban đầu vật đang ở vị trí cân

bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng A. 0,157 s.

B. 0,751 s.

C. 0,175 s.

D. 0,457 s.

FI

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều uAB = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Biết điện áp tức thời trên đoạn

OF

AM lệch pha π/2 so với điện áp tức thời trên AB; điện áp tức thời trên đoạn AN nhanh pha hơn điện áp tức thời trên đoạn MB là 2π/3. Điện áp hiệu dụng trên đoạn NB là 245 V. Hệ số công suất mạch AB là

B. 0,5.

C. 0,8.

ƠN

A. 0,7.

D. 0,6.

Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình

QU

Y

NH

vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là

A. 0,0612 J.

B. 0,0703 J.

C. 0,0756 J.

D. 0,227 J.

Đáp án

2.D

3.C

4.B

5.B

6.D

7.D

8.C

9.B

10.D

11.D

12.D

13.B

14.C

15.D

16.A

17.A

18.A

19.B

20.C

21.C

22.C

23.B

24.B

25.B

26.A

27.B

28.C

29.A

30.B

31.B

32.B

33.A

34.C

35.D

36.B

37.B

38.C

39.A

40.B

KÈ M

1.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Y

Câu 1: Đáp án A

Trong không khí, sóng âm là sóng dọc

DẠ

Vì vậy kết luận sóng âm trong không khí là sóng ngang là sai Câu 2: Đáp án D Bước sóng của sóng điện từ truyền trong chân không được xác định bởi biểu thức  

c f

Trang 6


Câu 3: Đáp án C Hạt nhân

40 18

Ar có 18 p và 40 – 18 = 22n

Hạt nhân

10 4

Be có 4p và 10 – 4 = 6 n

Vậy hạt

10 4

CI AL

Câu 4: Đáp án B

Be có ít hơn 14p và 16n

Câu 5: Đáp án B

FI

Tia X bị chặn bởi lớp chì dày vài milimet nên câu B sai. Câu 6: Đáp án D

OF

Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án C

Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân Câu 9: Đáp án B

ƠN

Quang phổ vạch được phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp. Câu 10: Đáp án D

Từ điều kiện f ≥ f0 để có quang điện ta thấy chỉ có bức xạ 4 thỏa mãn điều kiện. Câu 12: Đáp án D

NH

Câu 11: Đáp án D

Động năng của con lắc lò xo nằm ngang đạt giá trị cực tiểu khi lò xo có chiều dài cực đại tức là vật đang Câu 13: Đáp án B P

P 10, 6.0, 75.106   4.1019. hc hc

Câu 14: Đáp án C

QU

n

Y

ở vị trí biên khi đó vận tốc có giá trị cực tiểu.

Bước sóng mà máy có thể thu được   2 c LC  2 .3.108. 3.103.12.1012  360 m

KÈ M

Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án A

  Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i  UC 2 cos  t   2  Câu 17: Đáp án A

U 94  210 n. 38 Sr  X

235 92

Y

Ta có: 10 n 

DẠ

140 54 X Số hạt proton là 54, số hạt nơtron là 140 – 54 = 86 hạt

Câu 18: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng công thức tính công của lực điện A  qU Cách giải: Công mà lực điện trường sinh ra để e di chuyển từ M tới N là Trang 7


A  qU  1, 6.1019.100  1, 6.1017 J . Câu 19: Đáp án B 30 15

P  10 e 

30 14

Si  v

CI AL

Phương trình phản ứng là:

Vậy hạt X tạo thành có 14p và 16n. Câu 20: Đáp án C Ta có:   v.T  2  cm 

FI

d1  d 2  5  2,5 Câu 21: Đáp án C Ta có: E  2 E1  2.

k. q 9.109.5.109  2.  3, 6.104  36000V / m r2 0, 052

Câu 22: Đáp án C

OF

Do đó, điểm M thuộc đường cực tiểu thứ 3.

ƠN

hc 6, 625.1034.3.108 Áp dụng công thức tính A    4, 42.1019 J . 6 0 0, 45.10 Câu 23: Đáp án B

NH

Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc 0,3 3 cm/s và cách nhau một khoảng ngắn nhất 8 cm. Biểu diễn trên đường tròn lượng

KÈ M

QU

Y

giác:

Từ đường tròn lượng giác, xác định được độ lệch pha của hai phần tử trên dây:  

2 2 2d min      3d min  3,8  24cm 3 3 

Y

Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của x và v ta có:

v2  2

DẠ

A2  x 2 

v A2  x 2

3 3 62  32

   rad / s   f 

  0,5 Hz 2

Tốc độ truyền sóng trên dây: v  . f  24.0,5  12 cm/s . Câu 24: Đáp án B Trang 8


+ Từ đồ thị, ta có T  103 s    2.103 rad/s

 i1  i2 max 

5 μC . 

Câu 25: Đáp án B Ta có: W p  Wn  E  W  2, 7  W

Wp

mp

30 (1)  30  31Wn  2, 7  W Wn mn 1    Mặt khác: m v  m p v p  mn vn  m v   m p  mn  vn  m2 v2  312 mn2 vn2  mW  312 mnWn  Wn 

Từ (1) và (2): 31

mW 4W 4W   312 mn 312.1 961

(2)

OF

W 27W  2, 7  W   2, 7  W  3,1 MeV  . 961 31

ƠN

FI

  q1  q2 max 

CI AL

Mặt khác i1 vuông pha với i2   i1  i2 max  I 012  I 022  82  62  10mA

Câu 26: Đáp án A

Theo bài ra ta có tại M là vân tối bậc 5 nên ta có 4,5i1  4,5  i1  1 mm 1

NH

Sau khi dịch màn sát ta thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ 2 do đó tại M sẽ là vân sáng bậc 3 nên

3i2  4,5  i2  1,5 mm  2  Từ (1) và (2) ta có

QU

Y

 D  a  1 mm D 1    D 1 m   D  0,5 D  0,5 1,5     1,5 mm a 

D .1  i1  1 mm   103    0,5 μm . 3 a 0,5.10

KÈ M

Câu 27: Đáp án B

Câu 28: Đáp án C

- Tại thời điểm t = 0 hai điểm sáng cùng đi qua VTCB theo chiều dương + Phương trình dao động của hai điểm sáng:

DẠ

Y

    x1  A1 cos  1t  2     v1  1 A1 cos  1t     x  A cos   t    v2  2 A2 cos  2t  2  2   2 2 

+ Ở VTCB theo chiều dương hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc  1 A1  2 A2 

1 A2  2 A1

Trang 9


- Công thức tính vận tốc tại thời điểm t: v   A2  x 2 Khi vận tốc của điểm sáng 1 bằng 0 thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm lần:

CI AL

 v   A2  x 2  0  x1  A1 1 1 1 1   A2   A 2 2 2 2 v2  2 A2  x2   x2  2  2 

ƠN

OF

FI

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

Từ đường tròn lượng giác ta thấy: cùng trong khoảng thời gian t, góc quét được của hai chất điểm lần lượt

NH

là:   1  1t  2  A  1 2 2 2  2 A1    t   2  2 4

Y

- Thời điểm hai điểm sáng có cùng vận tốc:

k 2  kT2 2

k 2 kT2 2kT1   32 3 3

KÈ M

 t  22t  2t  k 2    2  t   t  k 2    2 2 t  

QU

 t  2t  k 2 1 A1 cos  1t   2 A2 cos  2t   cos  1t   cos  2t    1 1t  2t  k 2

k  

Với k = 0  Thời điểm đầu tiên hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc. Với k = 1  Thời điểm tiếp theo hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc là: t  

T2 2T1  3 3

Y

 Góc quét được tương ứng của hai chất điểm trên đường tròn:

DẠ

2 2T1 4  1  1t  T 3  3  1  2    t    T2  2 2  2 T2 3 3

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác: Trang 10


CI AL

Câu 29: Đáp án A

ƠN

 13, 6 13, 6  19  2  2  .1, 6.10 2 4  hf  K 4  K 2  f    6,16.1014 Hz. 34 6, 625.10

Câu 30: Đáp án B

Q1  Q2 

U2 U2 .t1 ; Q2  P2t2  .t2 R1 R2

NH

Ta có: Q1  P1.t1 

t R 15 1 U2 U2 .t1  .t2  1  1    R2  2 R1 R1 R2 t2 R2 30 2

Y

U2 U2 Q3  P3 .t3  .t3  .t3 R1  R2 3R1

U2 U2 .t3  .t1  t3  3t1  3.15  45ph . 3R1 R1

Câu 31: Đáp án B

Y

KÈ M

Câu 32: Đáp án B

QU

Q3  Q1 

OF

FI

A1 3 x1 A Từ đường tròn lượng giác ta có tỉ số độ lớn li độ của hai điểm sáng:  2  1  0,5 . x2 A2 3 A2 2

DẠ

Khi nguồn âm O đặt tại B, người đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm: LC  10.log

P  40dB 4.BC 2

Trang 11


Khi di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đọa AC sao cho BO = AM thì mức P 4.OM 2

CI AL

cường độ âm người ta nghe được: LM  10.og Ta có:  LM max  OM min

ABC vuông cân tại A có BO = AM  OM min  OM là đường trung bình của ABC

  LM max  LC  10.log

P  BC  4.    2 

2

 10.log

4P 4.BC 2

FI

BC   LM max  10.log 2

4P P  10.log  10 log 4   LM max  LC  10 log 4 2 4.BC 4.BC 2

  LM max  40  10 log 4  46dB . Câu 33: Đáp án A

U AB U MN   Z AB Z MN

160 R 2   Z L1  Z C 

2

ƠN

I

U MB U MN 96 96     Z C  2 Z L1 Z MB Z MN Z L1  Z C Z L1

Z2 96 9 4  2 L1 2   R  Z L1 Z L1 R  Z L1 25 3

NH

- Khi L  L1 : I 

- Khi L  2 L1  Z L 2  2 Z L1 160.Z L 2

 U L 2  I .Z L 2 

R   Z L 2  ZC 

2

160.2.Z L1 2

4   Z L1    2 Z L1  2.Z L1  3 

 240V .

Y

2

OF

 OM min 

QU

Câu 34: Đáp án C

5   + Dễ dàng tính được: d  x1  x2  10 cos  4t   . Bài toán 6  

khoảng cách quy về bài toán 1 vật dao động qua vị trí cách vị trí

KÈ M

cân bằng 5 cm. Tới đây ta giải bình thường + Trong 1 chu kì hai chất điểm cách nhau 5 cm sẽ có 4 vị trí phù hợp trên đường tròn d.

n  2017  504.4  1 Tách:  . Vấn đề ta cần xử lí là tìm t0 : t  504.T  t0

Y

t 0 

5 . 6

Từ

đường

tròn

xác

định

được:

 T  t0  . 2 4

DẠ

Tại

0 

Câu 35: Đáp án D Ta chuẩn hóa số liệu: Trang 12


1 2

1

+ f  f 2  120 Hz : có Z L 2  2 Z L1 ; Z C 2  0,5Z C1  cos 2 

+ f  f3  180 Hz : có Z L 3  3Z L1 ; Z C 3  Z C1 / 3  cos 3 

1 Z   1   3Z L1  C1  3  

L R2 1 1 1    Z L Z C   4 Z L1  1 C 4 4 4 Z C1

Có cos 1  0,8cos 2  16  16  Z L1  Z C1   25  25  2 Z L1  0,5Z C1  2

Câu 36: Đáp án B Câu 37: Đáp án B

 2

I P  10 log  Lmax  Rmin I0 4R 2 .I 0

NH

Ta có mức cường độ âm: L  10.log

2

ƠN

 Z L1  0, 25 Từ (1) và (2) tìm được  . Thay vào cos 3  0,923 . Z  1  C1

2

2

OF

Theo đề bài:

1   2 Z L1  0,5Z C1 

CI AL

1   Z L1  Z C1 

FI

+ f  f1  60 Hz : Đặt R  1 thì cos 1 

(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)

Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ O xuống Ax và Ay.  Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi

Y

người đó đứng tại H. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất

QU

người đó đo được khi người đó đứng tại K.

KÈ M

 P  50  LA  10 log 2 4  . OA . I  OA2 0  L  L  10 log  7  OA  2, 2387.OH A  H  P OH 2  57   Ta có:  LH  10 log 2 2 4  . OH . I 0   L  L  10 log OA  12  OA  3,981.OK A   K OK 2 P  62  LK  10 log 4.OK 2 .I 0  OH OH 1   26,53   A 1 OA 2, 2387OH 2, 2387

sin A2 

OK OK 1    A2  14,55 OA 3,981.OK 3,981

Y

sin A1 

DẠ

A   xAy A2  41 . 1

Câu 38: Đáp án C Chọn gốc tọa độ tại VTCB: chiều dương hướng xuống dưới.

Trang 13


Độ giãn của hệ lò xo + dây đàn hồi khi vật ơt VTCB: l 

mg 0,1.10   2,5 cm k 40

CI AL

- Khoảng thời gian từ khi thả vật đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất được chia làm hai giai đoạn: + Giai đoạn 1 (sợi dây bị kéo giãn tương đương như một lò xo): Vật đi từ vị trí biên x = 5 cm đến vị trí

x  l  2,5cm

+ Giai đoạn 2 (khi dây bị trùng lực đàn hồi bị triệt tiêu): Vật đi từ vị trí x  l  2,5cm đến biên âm.

- Giai đoạn 1: Hệ dao động gồm lò xo và sợi dây dàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên treo thẳng đứng

FI

vào cùng một điểm cố định đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng được coi như hai lò xo mắc song song

T  2

OF

 k  k1  k2  10  30  40 N/m . m 0,1  2  0,1  s  k 40

ƠN

Ban đầu vật ở VTCB, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5cm rồi thả nhẹ  A = 5 cm.

  2 2 T 2 0,1     t1   .  s 2 6 3 3 2 3 2 30

QU

 Góc quét: 1 

Y

NH

Thời gian vật đi từ x = 5 cm đến x = 2,5 cm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:

- Giai đoạn 2:

KÈ M

Tại li độ x = 2,5 cm vật có vận tốc: v   A2  x 2 

Độ giãn của lò xo ở VTCB: l  

2 52  2,52  50 3  cm / s  0,1

mg  10cm  tại vị trí lò xo không biến dạng x = 10 cm. k1

Vật dao động điều hòa với chu kì và biên độ:

DẠ

Y

 m 0,1 2  2  0, 2  s      10rad / s T   2 k 10 0, 2 1   2  50 3 v2 2 2  A  x  2   10    5 7cm  102 

Vật đi từ vị trí x  l  10 cm đến biên âm x  5 7 cm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:

Trang 14


CI AL

2  0, 071s 

FI

Từ đường tròn lượng giác, ta tính được:  2  0, 71 rad/s  t2 

 Khoảng thời gian kể từ khi thả vật đến khi vật đạt độ cao cực đại: t  t1  t2  0,175s .

OF

Câu 39: Đáp án A

Y

NH

ƠN

Giản đồ vectơ:

QU

Gọi góc ANB là góc . Tứ giác AMNB là tứ giác nội tiếp nên góc AMB = góc ANB =  Xét tam giác AMC, theo định lý tổng 3 góc trong tam giác ta suy ra được góc MAC = 60  . Tam giác AND vuông nên có góc NAD = 90   Suy ra góc DAB = góc MAB – góc MAC – góc CAD = 2  60

KÈ M

Suy ra góc NAB = góc NAD + góc DAB =  +30. Áp dụng định lý hàm sin cho tam giác NAB:

AB NB     54,32 sin  sin    30 

 góc DAB  48,65   = 48,65  cos = 0,66  0,7.

Y

Câu 40: Đáp án B

DẠ

+ Từ hình vẽ ta thấy rằng chu kì dao động của vật là T = 0,3 s. + Thời điểm t = 0,1 s, thế năng đàn hồi của vật bằng 0, vị trí này ứng với Trang 15


vị trí lò xo không biến dạng x  l0 , khoảng thời gian vật đi từ vị trí biên dưới đến vị trí lò xo không biến dạng lần đầu là 0,1 s = T/3, từ hình vẽ ta thấy A  2l0 .

CI AL

E0 l02 1    E0  0, 0756 J . 2 E  A  l0  9

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

Ta có:

Trang 16


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.