BÀI TẬP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC
vectorstock.com/2358396
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
900 CÂU HỎI LÝ THUYẾT TỔNG HỢP, BÀI TẬP ĐỒ THỊ TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 1 CÂU 1. Cho các phản ứng sau: (2) 2CuSO4+ 2H2O 2Cu + O2+2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 FeSO4+Cu
(4) 2Al + Cr2O3 Al2O3+2Cr
AL
(1) CuO + H2 Cu+H2O
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là. A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
CI
CÂU 2. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịchCrCl3;
FI
(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng; (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là. A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
CÂU 3. Phản ứng nào sau đây là sai? t
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
N
A. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2
OF
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4;
0
t0
2FeCl3 C. 2Fe + 3Cl2
3Fe + 4CO2 D. 4CO + Fe3O4
NH Ơ
CÂU 4. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư. B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư. C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa. CÂU 5. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2. (5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
QU
(4) Điện phân nóng chảy NaCl.
Y
(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe3O4 nung nóng. (6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí. Số thí nghiệm thu được kim loại là. A. 4
B. 3
CÂU 6. Cho các nhận xét sau :
C. 5
D. 6
M
(1)Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra. (2) Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm3.
KÈ
(3) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. (4) Gang cũng như thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Số nhận xét đúng là. A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
DẠ Y
CÂU 7. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl loãng. B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2. C. Nhúng thanh Fe nguyên chất trong dung dịch ZnCl2. D. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.
CÂU 8. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp. (2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4. 1
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí. (5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.
AL
(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ. A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
CÂU 9: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
CI
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
FI
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
OF
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (1), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4),(6).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
CÂU 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
oxi hóa.D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
NH Ơ
C. sắt đóng vai trò catot và ion
H+ bị
N
A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. CÂU 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
CÂU 12: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung A. 3
B. 1
Y
dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: C. 4
D. 2
QU
CÂU 13: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu? (1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm (5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M. B. 2
M
A. 3
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư C. 4
D. 5
CÂU 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
KÈ
(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (2) Đốt dây Al trong bình đựng khí O2; (3) Cho lá Fe vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (4) Cho lá Mg vào dung dịch HCl;
DẠ Y
(5) Đốt miếng gang ngoài không khí (khô). (6) Cho miếng gang vào dung dịch NaCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
CÂU 15.Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. 5
B. 3
C. 4
D. 6. 2
CÂU 16. Cho các phát biểu sau: (1) Natri cacbonat khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt (2) Canxi cacbonat được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp
AL
(3) Thạch nhũ trong các hang động có thành phần chính là canxi cacbonat (4) Na2CO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit (6)Nước đá khô (CO) dùng để chế tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm (7) CO là 1 khí không màu không mùi nên người ngộ độc thường không biết Số phát biểu đúng là: B. 3
C. 5
D. 4.
FI
A. 6
CI
(5) Axit cacbonic rất kém bền và là một axit hai nấc
CÂU 17.Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, A. 3
B. 4
OF
p- crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là C. 5
D. 6.
CÂU 18.Cho các phát biểu sau: (1) Kim cương là kim loại cứng nhất
(2)Than hoạt tính thường được dùng làm mặt nạ chống độc do có khả năng hấp phụ chất bụi bẩn
N
(3) Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
NH Ơ
(4) Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh (5) Trong phản ứng với Al, cacbon thể hiện tính oxi hóa
(6) CO2 là chất khí không màu, nặng hơn không khí, tan không nhiều trong nước Số phát biểu đúng là: A. 4
B. 6
C. 3
D. 5.
CÂU 19. Trong số các chất: metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, A. 9
B. 8
Y
alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là C. 6
D. 7.
CÂU 20.Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. A. 6
QU
Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: B. 5
CÂU 21.Cho phát biểu sau:
C. 4
D. 3.
(1) Khi cho muối silicat của kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl thì thu được chất dạng keo gọi là silicagen
M
(2) Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình (3) Silic tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường
KÈ
(4) Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được trong nước Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
CÂU 22.Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có
DẠ Y
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2
B. 4
C. 5
D. 3.
CÂU 23.Cho các chất sau: (1) axetilen; (2) but–2–in; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A.5
B. 4
C.6
D.3.
CÂU 24.Cho các chất sau :C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: 3
A.5
B.4
C.7
D. 6.
CÂU 25.Cho các phát biểu sau : (2) Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn nhiệt độ sôi của ancol có cùng phân tử khối (3) Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất (5)Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Số phát biểu đúng là: B.3
C. 4
D.2.
CÂU 26.Cho các phát biểu sau: (1) Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2, chỉ đứng sau oxi (3) Silic có thể tác dụng với dung dịch kiềm ở điều kiện thường
OF
(2) Axit silixic là chất lỏng đồng thời là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
FI
A.5
CI
(4) Dung dịch bão hòa của anđehit fomic (có nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin
AL
(1) Phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic là oxi hóa metan có xúc tác thích hợp
(4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao A.3
B.2
C.5
D. 4.
NH Ơ
CÂU 27:Cho các phát biểu sau:
N
Số phát biểu đúng là:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3. A. 5.
B. 2.
CÂU 28:Cho các phát biểu sau:
Y
Số phát biểu đúng là
C. 4.
D. 3.
QU
(1) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
A. 2.
B. 5.
KÈ
Số phát biểu đúng là
M
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. C. 3.
D. 4.
CÂU 29:Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. (2) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
DẠ Y
(3) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. (4) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
CÂU 30:Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 4
(3) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (5) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
AL
(6) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
CI
CÂU 31.Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là B.3
C.2
D.5.
FI
A. 4
CÂU 32.Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham A.1
B.3
OF
gia phản ứng tráng bạc là C. 2
D.4.
CÂU 33.Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là A. 4
B.2
C.3
N
CÂU 34.Cho các phát biểu sau:
D.5.
NH Ơ
(1) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố (2) Trong đời sống, phần lớn năng lượng ta dùng là năng lượng của phản ứng oxi hóa – khử (3) Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi (4) Phản ứng phân hủy bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố Số phát biểu đúng là: A.1
B.2
C. 4
CÂU 35. Cho các phát biểu sau:
D.3.
Y
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
QU
(3) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (4) Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (5) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
M
CÂU 36. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
KÈ
(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư. (4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư. (5) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
DẠ Y
(6) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
CÂU 37.Cho các nhận xét sau. (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành. (3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được cao su buna. 5
(4) Các amino axit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH chỉ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ 1 :1 (5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin. Số nhận xét đúng là: B.5
C. 2
D.4.
AL
A. 3
CÂU 38.Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2. X phản ứng hoàn toàn với dung dịch mãn là A.1
B. 3
C.4
D.2.
CÂU 39.Cho các hỗn hợp sau:
CI
NaOH đun nóng, thu được một hợp chất hữu cơ Y, còn lại là các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thoả
(2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2).
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1).
(4) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2).
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1).
(6) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1: 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3
B.2
C.1
OF
FI
(1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1).
D.4.
CÂU 40.Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
N
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
NH Ơ
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đếndư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A.2
B. 4
C.5
D.3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
--------------------HẾT----------------------
6
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 2 CÂU 1: Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3,H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ? B. 12.
C. 10.
D. 9.
AL
A. 11.
CÂU 2: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, nghiệm có kết tủa là : A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
CI
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
CÂU 3: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành A. 4.
B. 6.
FI
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là : C. 3.
D. 2.
OF
CÂU 4:Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA, đứng ở cuối cùng các chu kì (2) Các nguyên tố halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng
(3) Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử halogen rất hoạt động (4) Liên kết của phân tử halogen thường không bền
N
(5)Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính khử mạnh A. 3.
NH Ơ
Số phát biểu đúng là: B. 2.
C. 4
D. 1.
CÂU 5:Cho các chất sau : NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là : A. 1.
B. 2.
C. 3.
CÂU 6: Cho các phát biểu sau
D. 4.
(1) So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm có tính khử mạnh hơn.
Y
(2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. (3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
QU
(4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC. (5) Trong các hợp chất nhôm có số oxi hóa +3.
(6). Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện. (7). Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
(8). Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
M
(9). Nhôm là kim loại lưỡng tính. Tổng số phát biểu đúng là? A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
KÈ
CÂU 7: Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải : (1) Ngâm đồ vật trong nước xà phòng đặc, nóng, để làm sạch. (2) Không nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn. (3) Dùng giấy nhám, chà trên bề mặt của vật, để vật được sạch và sáng.
DẠ Y
(4) Bảo vệ bề mặt của vật như nhà thiết kế, sản xuất ban đầu.
Cách làm đúng là : A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
CÂU 8: Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai : 1) 2Al + 3MgSO4 → Al2(SO4)3 + 3Mg. 2) Al + 6HNO3 đặc, nguội → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. 3) 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3 1
4) 2Al + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2
5) 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 Ca(AlO2)2 + 3H2. B. 2.
C. 3.
D. 5.
CÂU 9: Cho các chất sau :
AL
A. 1.
- Dung dịch : CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội, FeCl2, MgCl2, NaHSO4. A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 12.
CI
- Chất rắn : FexOy (to), CuO, Cr2O3.Nhôm có thể phản ứng với bao nhiêu chất ở trên?
CÂU 10: Cho Al lần lượt vào các dung dịch : H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, to), Ba(OH)2,HNO3 loãng, H2SO4 A. 2.
B. 3.
FI
đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là : C. 4.
D. 5.
OF
CÂU 11: Cho các phát biểu sau: 1. Nguyên tố clo có màu vàng lục 2. Nguyên tố iot có màu nâu đỏ 3. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi từ flo đến iot tăng dần 4. Đi từ flo đến iot độ âm điện tăng dần
N
5. Flo có độ âm điện lớn nhất trong nhóm halogen Số phát biểu đúng là: A. 2.
B. 3.
NH Ơ
6. Flo chỉ có số oxi hóa – 1 trong tất cả các hợp chất C. 5.
D. 4.
CÂU 12: Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích : 1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3. A. 1, 2.
B. 2, 3.
Y
3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt nhôm ngăn cản nhôm nóng chảy bị oxi hoá. C. 1, 3.
D. 1, 2, 3.
CÂU 13: Trong các ứng dụng được cho là của nhôm dưới đây, có mấy ứng dụng chưa chính xác ?
QU
(1)Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ; (2) Sản xuất thiết bị điện (dây điện), trao đổi nhiệt (dụng cụ đun nấu). (3) Sản xuất, điều chế các kim loại quí hiếm (Au, Pt, Ag) (4) Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức (5) Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray. B. 3.
M
A. 2.
C. 4.
D. 5.
CÂU 14: Cho các nhận định sau :
KÈ
(1) Điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 hoặc AlCl3 (2) Al khử được Cu2+ trong dung dịch.
(8) Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3.
(3) Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt. (4) Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
DẠ Y
(5) Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện. (6) Nhôm tan được trong dung dịch NH3. (7) Nhôm là kim loại lưỡng tính. Số nhận định đúng là : A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
CÂU 15: Cho các quá trình sau : 1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. 2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 2
3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. 5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2.
AL
6) Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình không thu được kết tủa là : A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
CI
CÂU 16: Có các thí nghiệm sau : (1) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong (2) Cho từ từ dung dịchBa(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
FI
(3) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (5) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 Tổng số thí nghiệm nào cho kết tủa sau đó kết tủa tan hoàn toàn ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 17: Cho các phát biểu sau: (1) Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối nhỏ
N
(2) Đi từ flo đến iot, tính oxi hóa giảm dần
OF
(4) Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(AlO2)2
NH Ơ
(3) Khí hidro halogenua tan trong nước tạo ra dung dịch axit halogenhidric (4) Clo là khí màu vàng lục, mùi xốc, không độc (5) Khí clo nhẹ hơn không khí (6) Khí clo ít tan trong các dung môi hữu cơ Số phát biểu đúng là: A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
tính là : A. 4.
B. 5
Y
CÂU 18: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng C. 7.
D. 6.
QU
CÂU 19: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và CuCl2 ; Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là : A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3.
CÂU 20: Có các hỗn hợp chất rắn
(2) Al, K, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 2: 1)
(3) Na2O, Al ( tỉ lệ mol 1: 1)
(4) K2O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1).
M
(1) FeO, BaO, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 1 : 1)
A. 0.
KÈ
Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là : B. 3.
C. 4.
D. 2.
CÂU 21: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng : (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ;
DẠ Y
(2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân ; (3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện ; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ ; (5) kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện. Tổng số phát biểu đúng là : A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 5.
3
CÂU 22: Trong các chất HCl, NaHSO4,NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na[Al(OH)4] (NaAlO2) có thể thu được Al(OH)3 là : A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
AL
CÂU 23: Cho các phát biểu sau: (1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(2) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung dịch Na3PO4.
CI
(3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời. (4) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(5) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng. B. 3.
C. 2.
D. 4.
CÂU 24: Cho các phát biểu sau :
OF
A. 5.
FI
Số phát biểu đúng là
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg tác dụng nhanh với nước ở điều kiện thường.
NH Ơ
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
N
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (6) Dùng CO2 để dập tắt các đám cháy Mg hoặc Al. Tổng số các phát biểu đúng là? A. 5.
B. 3.
C. 2.
CÂU 25: Trong các phát biểu sau :
D. 4.
(1) K, Na được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. (2) Kim loại Mg được ứng dụng nhiều chất trong số các kim loại kiềm thổ.
Y
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
QU
(5)Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. (6)Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Số phát biểu đúng là A. 3
B. 4
C. 5.
D. 2
CÂU 26: Cho các phản ứng sau:
M
(1) Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Cho H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
KÈ
(5) Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(6) Cho mẩu kim loại Ba vào dung dịch CuCl2.
(7) Cho kim loại K vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là: A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
DẠ Y
CÂU 27: Cho các phát biểu sau: (1) Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh (2)Khí clo oxi hóa trực tiếp được hầu hết các kim loại (3) Trong các phản ứng với kim loại và hidro, clo thể hiện tính khử mạnh (4) Khí clo và khí hidro phản ứng với nhau trong điều kiện bóng tối (5) Khí clo tan trong nước tạo ra hỗn hợp axit clohiric và axit hipocloro (6) HClO là chất có tính khử mạnh 4
Số phát biểu đúng là: A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
CÂU 28: Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
AL
Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2; Al2O3 và Ba.Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là B. 2.
C. 4.
D. 3.
CÂU 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
CI
A. 5.
(1) Cho Al vào dung dịch HCl.
(2) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Na vào H2O.
(4) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
FI
(5) Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội. (6) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(7) Cho thanh Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội rồi nhấc ra cho vào dung dịch HCl loãng.
OF
(8) Cho thanh Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội rồi nhấc ra cho vào dung dịch HCl loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
CÂU 30:Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tố clo chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất
N
(2) Quặng apatit có công thức KCl.MgCl2.6H2O
NH Ơ
(3) Clo được dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy
(4) Clo được dùng để sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng, sản xuất các hóa chất hữu cơ (5) Clo được dùng để lưu hóa cao su
(6) Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng điên phân dung dịch NaCl có màng ngăn Số phát biểu đúng là: A. 4.
B. 3.
C. 2.
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
Y
CÂU 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. 6.
(2) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
QU
(3) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (4) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (5) Nhiệt phân Hg(NO3)2; (6) Đốt Ag2S trong không khí;
(7). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
M
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
KÈ
CÂU 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Iot oxi hóa được nhiều kim loại chỉ khi đun nóng hoặc có chất xúc tác (2) Trong tự nhiên, iot chủ yếu tồn tại dưới dạng đơn chất (3) Iot tan nhiều trong nước nhưng không tan trong các dung môi hữu cơ
DẠ Y
(4) Khi đun nóng iot, iot chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng rồi sang hơi (5) Iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím (6) Trong công nghiệp, brom được sản xuất từ nước biển Số phát biểu đúng là: A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
5
CÂU 33. Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư A. Cu
B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4
C. Cu, MgO, Fe3O4
D. Cu, MgO.
AL
thu được chất rắn F. Chất rắn F gồm
(1). Dung dịch NaOH dư.
(2). Dung dịch HCl dư.
(3). Dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(4). Dung dịch AgNO3 dư.
Số dung dịch có thể dùng để làm sạch hỗn hợp bột chứa Ag có lẫn tạp chất Al, là B. 2.
C. 3.
D. 4.
FI
A. 1.
CI
CÂU 34. Cho các chất:
CÂU 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Nhiệt phân AgNO3.
OF
(1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng. (6) Nung nóng Ag2S ngoài không khí.
(7) Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng.
Số thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là B. 5.
C. 6.
CÂU 36: Cho các nhận định sau:
D. 7.
NH Ơ
A. 4.
N
(8) Cho H2 dư đi qua MgO nung nóng.
(1) Trong công nghiệp, người ta sản xuất iot từ nước biển (2) Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ
(3) Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu vàng (4) Iot hầu như không tác dụng với nước
(5)Axit iothidric dễ bị khử hơn axit bromhidric và axit clohidric Số nhận định đúng là: B. 3.
QU
A. 2.
Y
(6) Iot chỉ oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao và có xúc tác C. 5.
D. 6.
CÂU 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Các tính chất vật lý của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) do eletron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên.
(2) Kim loại nhẹ nhất là Li, nặng nhất là Os.
M
(3) Các kim loại đều ở trạng thái rắn (trừ Hg) ở điều kiện thường. (4) Cr là kim loại cứng nhất, Cs là kim loại mềm nhất.
KÈ
(5) Về độ dẫn điện Ag > Cu > Au > Al > Fe. (6) Tất cả các kim loại khi tác dụng với Hg đều cần phải đun nóng. (7) Ở nhiệt độ cao tính dẫn điện của kim loại tăng. (8) Tất cả các kim loại đều có thể tác dụng với O2 để tạo oxit.
DẠ Y
(9) Để chuyên chở axit HNO3 và H2SO4 đặc, nguội người ta dùng những thùng chứa làm bằng Fe. (10) Các kim loại mạnh hơn đều có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối. Số phát biểu đúng là? A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
CÂU 38. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (1) 2Fe + 6H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 3SO2+6H2O
(2) 2FeO + 4H2SO4→ Fe2(SO4)3+ SO2+4H2O
(3) Fe(OH)2+ H2SO4→ FeSO4+2H2O
(4) 2Fe3O4+ 10H2SO4→ 3Fe2(SO4)3+ SO2+ 10H2O 6
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là. A.(4)
B.(3)
C.(1)
D.(2)
CÂU 39. Thực hiện các thí nghiệm sau: (2) Cho Fe(OH)3vào dung dịch HCl loãngdư.
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khôngkhí. (5) Sục khí Cl2vào dung dịchFeCl2.
(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịchAgNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là. B. 4
C.6
D.3
FI
A.5
CI
(4) Bột bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3loãng.
AL
(1) Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3 loãngdư.
CÂU 40. Cho các nhận định sau:
(1) Để loại bỏ tạp chất của khí clo với khí hidro clorua và hơi nước, người ta dẫn hỗn hợp này lần lượt qua
OF
NaCl và Ca(OH)2
(2) Hidro clorua là chất khí màu vàng nhạt, mùi xốc, nặng hơn không khí (3) Hidro clorua là hợp chất cộng hóa trị có cực (4) Khí hidro clorua tan nhiều trong nước
N
(5) Axit clohidric là chất lỏng không màu, xùi xốc (6) Axit clohidric là axit mạnh, có tính khử A.5
NH Ơ
Số nhận định đúng là. B. 3
C.4
D.2
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
--------------------HẾT----------------------
7
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 3 CÂU 1: Cho các cặp chất sau: (2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(6) PbS và HCl
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
to
(10). CuO + C .
AL
(1) NaAlO2 và HCl;
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 7.
CI
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra (điều kiện phù hợp) là:
CÂU 2: Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH;CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. A. 2.
B. 5.
FI
Số chất trong dãylàm mất màu dungdịch brom là C. 3.
D. 4.
CÂU3: Cho các nhận xét sau
OF
(1). Glucozơ và fructozo đều có phản ứng tráng bạc. (2). Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH. (3). Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4). Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete. (6). Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục. A. (2), (3), (5), (6).
NH Ơ
Các kết luận đúng là
B. (1), (2), (4), (5).
CÂU 4: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 (đặc, nóng)
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6).
(2) Si + dung dịch NaOH
0
t (3) FeO CO
(4) HCl+KMnO4
0
t (5) Cu(NO3 ) 2
(6) NH3 + CuO B. 3.
QU
CÂU 5: Tiến hành các thí nghiệm sau
Y
Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 6.
N
(5). Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
C. 5.
D. 4.
(1). Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng
(2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(4). Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(5). Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 (dư).
(6). Nung muối Ag2S ngoài không khí.
(7). Đun nóng dung dịch bào hòa chứa NH4Cl và NaNO2.
M
(8). Cho khí NH3 phản ứng với khí Cl2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là B. 3.
KÈ
A. 4.
C. 5.
D. 6.
CÂU 6: Cho cácphát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạngthái lỏng.
DẠ Y
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (4) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. (5) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. (6) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số phát biểu đúnglà A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
CÂU 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4 1
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2
(5) Nung nóng AgNO3
(6) Cho khí CO dư qua FeO nung nóng.
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là B. 3.
C. 1.
D. 4.
AL
A. 2.
CÂU 8: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
CI
AlCl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
CÂU 9: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, isopren và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng). B.4.
C.2.
D.5.
FI
A.3.
CÂU 10:Cho các phát biểu sau:
OF
(1) Quá trình khử là quá trình thu electron
(2) Phản ứng: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi
(3) Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nito vừa bị oxi hóa, vừa bị khử Số phát biểu đúng là: B. 2.
C. 3.
D. 4.
NH Ơ
A. 1
N
(4) Trong phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, Fe đóng vai trò là chất bị khử
CÂU 11:Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng phân hủy bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố (2) Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố luôn thay đổi (3) Quá trình oxi hóa còn được gọi là sự khử và ngược lại, quá trình khử còn được gọi là sự oxi hóa (4) Các phản ứng trong pin, ác quy,.. đều là quá trình oxi hóa – khử A. 1
B. 2
CÂU 12: Cho các nhận xét sau:
Y
Số phát biểu đúng là:
C. 3
D. 4.
QU
(1) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước. (2) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá. (3) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng (4) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần. (5) Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
A. 4.
B. 5.
KÈ
Số nhận xét đúng là:
M
(6) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa. C. 3.
D. 6.
CÂU 13. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 7
B. 5
C. 4
D. 6.
DẠ Y
CÂU 14. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6
B. 7
C. 5
D. 8.
CÂU 15. Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 7
B. 6
C. 4
D. 5.
CÂU 16. Cho các phản ứng sau: 2
o
t (1)P+5HNO3(đặc) H3PO4 + 5NO2 + H2O o
t (2)Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc) 2H3PO4 + 3CaSO4
(4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2 Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
CI
A. (1), (3).
CÂU 17. Cho các phát biểu sau: (1) NaCl rắn khan và NaOH rắn khan đều không dẫn điện
FI
(2) Cân bằng điện li được xem là cân bằng động (3) Quá trình phân li các chất trong nước gọi là sự điện li (4) Nước cất là dung dịch dẫn điện
OF
(5) Dung dịch saccarozo không dẫn điện được Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 3
AL
o
t (3)Ca3(PO4)2+2H2SO4(đặc) Ca(H2PO4)2+2CaSO4
C.4
D. 5
CÂU 18. Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Cr2(SO4)3. Nếu thêm dung dịch NaOH A. 4
B. 2
C. 3
D. 1.
NH Ơ
CÂU 19. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
N
dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
Y
(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. A. 3
QU
Số phát biểu đúng là
B. 4
C. 6
D. 5
CÂU 20: Cho các phát biểu sau:
(1). Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2ởcatot. (2). Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3và CuO đun nóng, thu được Fe vàCu.
M
(3). Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điệnhóa. (4). Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất làAg.
KÈ
(5). Cho dung dịch AgNO3dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúnglà A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
CÂU 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
DẠ Y
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. (4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. (5) Để vật bằng thép trong không khí ẩm.
(6) Đốt cháy dây sắt trong khí clo.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CÂU 22: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: (1). Na2O và Al2O3;
(2). Cu và Fe2(SO4)3; 3
(3). BaCl2 và CuCl2 ;
(4). Ba và NaHSO4.
Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là B. 4.
C. 1.
D. 3.
CÂU 23: Cho các phản ứng hoá học sau (2) Al4C3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2→
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3→
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3→
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
FI
CÂU 24: Cho các phát biểu sau:
CI
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
AL
A. 2.
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
OF
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen. B. 2.
C. 5.
CÂU 25: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
D. 3.
NH Ơ
A. 4.
N
Số phát biểu đúng là
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat (4) Phenol, ancol etylic, và CO2không phản ứng với dd natri axetat Số phát biểu đúng là: B. 2.
CÂU 26:Cho các tính chất sau:
C. 4.
D. 5.
QU
A. 3.
Y
(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
(1)Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.
(2)Phân ure được điều chế bằng phản ứng giữa NH3 và CO. (3)Supephotphat đơn thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
A.1
B.2
KÈ
Số phát biểu đúng là:
M
(4)Amophot là một loại phân hỗn hợp trong thành phần gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 C.3
D.4
CÂU 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng. (4) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(5) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 đặc.
(6) Nung nóng Cu(NO3)2.
(7) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(8) Nung Ag ngoài không khí.
DẠ Y
(3) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(9) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(10) Để mẩu Na ngoài không khí.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
CÂU 28: Nhận định nào sau đây là sai? A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2. 4
D. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học. C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. D. Dung dịch amoniac dẫn được điện.
AL
CÂU 29: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
CI
C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
CÂU 30:Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ? B. 6.
C. 3.
D.4.
FI
A. 5.
CÂU 31:Thực hiện các thí nghiệm sau:
OF
(1) Cho hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư.
(2) Cho axetanđehit vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. (3) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. (4) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3. (6) Cho dung dịch axetic vào lượng dư dung dịch NaHCO3. A. 5.
NH Ơ
Sau khi kết thúc phản ứng,số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
N
(5) Nung nóng natri axetat với lượng dư vôi tôi xút.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
CÂU 32: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thườnglà: A.4.
B.3.
C.2.
D.5.
CÂU 33: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất A. 4 .
B. 3.
Y
sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là C. 5.
D. 2.
QU
CÂU 34: Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan- 1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A.4.
B.6.
C.5.
D.3.
M
CÂU 35: Cho sơ đồ các phản ứng sau: t0
khí X. (1) Cu + HNO3 (đặc)
t0
khí Y. (2) KNO3
t0
t0
KÈ
khí Z. (3) NH4Cl + NaOH
khí T. (4) CaCO3
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
CÂU 36: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol
DẠ Y
(C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOHlà B.6.
A.4.
B.3.
A.5.
C.3.
D.4.
CÂU 37: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A.6.
B.4.
C.5.
D.3.
CÂU 38: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : C.6.
D.5. 5
CÂU 39: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam là B. X, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
AL
A. X, Y, Z.
CÂU 40: Cho các phát biểu sau:
(1). Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
CI
(2). Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất hữu cơ có hai loại nhóm chức. (3). Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. (4). Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
FI
(5). Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện. (6). Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. (8). Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT(trinitrotoluen). Số phát biểu đúnglà? A. 4
B. 6
C. 5
OF
(7). Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kếtpeptit.
D. 3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
--------------------HẾT----------------------
6
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 4 CÂU 1. Cho các phản ứng hoá học sau (2) Al4C3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2→
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3→
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3→
(6) Al + dung dịch NaOH →
AL
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
A.5
B.3
C.2
D. 4.
CÂU 2.Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
FI
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
CI
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
OF
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. Số phát biểu đúng là A.4
B.2
C.5
D. 3.
CÂU 3.Cho các phát biểu sau:
N
(1)Ankan là những hidrocacbon no,mạch hở có công thức phân tử chung là CnH2n+2. (3)Phenol được sử dụng để làm thuốc nổ. (4)Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC. Số phát biểu đúng là: A.1
B.2
NH Ơ
(2)Ancol bậc 1 phản ứng với CuO thu được xeton.
C.3
CÂU 4.Cho các phát biểu sau:
D.4
(1)Trong công nghiệp để sản xuất axit nitric,người ta thường đun nóng hỗn hợp natri nitrat rắn với dd
Y
H2SO4 đặc.
(2)Dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo tạo ra khói màu nâu đỏ là các hạt chất rắn sắt (III) clorua.
QU
(3)Khi đốt nóng ,khí cacbon monooxit cháy trong cháy trong oxi cho ngọn lửa màu lam nhạt (4)Gang trắng thường được dùng để sản xuất thép Số phát biểu đúng là: A.1
B.2
CÂU 5.Cho các phát biểu sau:
C.3
D.4
M
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
KÈ
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng. (5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc -amino axit và 2 liên kết peptit. (6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
DẠ Y
Số phát biểu đúng là A.2
B. 4
C.5
D.3.
CÂU 6: Cho các nhận xét sau: (1) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một. (3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (4) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 1
(5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac. Số nhận xét đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Thành phần của X là: A. FeS, Al2S3, CuS
B. CuS, S
C. CuS
D. FeS, CuS
CI
CÂU 8: Cho các nhận định sau:
AL
CÂU 7: Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X.
(1) Phản ứng axit – bazo là phản ứng axit tác dụng với bazo (2) NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3 và KHCO3 là các muối axit
FI
(3) Pb(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính (5) Dung dịch HCl trong C6H6 (benzen) không dẫn điện được Số phát biểu đúng là: A.1
B.2
C.3
OF
(4) Các dung dịch axit, bazo và muối dẫn điện được là do trong dung dịch chúng có các ion trái dấu
D.4
CÂU 9: Cho các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
N
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệp đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có
NH Ơ
kết tủa vàng. (3) Hemoglobin của máu là protein dạng hình cầu. (4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ hoặc khi đun nóng. Số phát biểu đúng là: A. 4.
B. 5.
C. 6.
CÂU 10: Tiến hành các thí nghiệm: (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Y
(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
D. 7.
(2)Sục khí O3 vào dung dịch KI.
(4) Đun nóng dung dịch bão hòa của NaNO2 và NH4Cl.
QU
(5) Sục khí Cl2 vào H2S. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
CÂU 11: Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng. A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
M
CÂU 12: Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là: B. 4.
KÈ
A. 5.
C. 3.
D. 6.
CÂU 13: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
DẠ Y
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
CÂU 14: Có các phát biểu sau: 1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro. 2) Các hidrocacbon thơm đều có công thức chung là CnH2n+6với n 6 . 3) Penta-1,3-đien có đồng phân hình học cis-trans. 4) Isobutan tác dụng với Cl2 chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ. 5) Hidrocacbon có công thức phân tử C4H8 có 5 đồng phân cấu tạo. 2
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
CÂU 15: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2Ovà Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3;
AL
KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
CI
CÂU 16. Cho các thí nghiệm sau : (1) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (6) Cho K2CO3 vào dung dịch AlCl3.
FI
(5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Số thí nghiệm thu được kết tủa là? B. 3.
C. 2.
D. 5.
OF
A. 4.
CÂU 17: Cho các phát biểu sau:
(1)Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím.
(2)Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit,thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm,chất diệt nấm mốc.... (3)Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen.
N
(4)Nếu cho dung dịch HNO3 vào phenol ta sẽ thu được kết tủa trắng của axit picric A. 1.
B. 3.
NH Ơ
Số phát biêu đúng là: C.2.
D. 4.
CÂU 18: Trong các thí nghiệm sau đây, số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại? (1). Điện phân CaCl2 nóng chảy.
(2). Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
(3). Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (5). Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(4). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
(7). Đốt thanh sắt ngoài không khí.
Y
(6). Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng.
(8). Để một cái nồi bằng gang ngoài không khí ẩm.
(9). Một sợi dây truyền bằng Ag bị đốt cháy. B. 4.
QU
A. 3.
C. 5.
D. 6.
CÂU 19: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom. (2) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron.
(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.
M
(4) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước. (5) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
KÈ
(6). Fructozơ không làm mất màu nước brom. (7). Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (8). Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5. (9). Isoamyl axetat là este không no.
DẠ Y
Số phát biểu đúng là A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
CÂU 20: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không). (4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl. (5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng. (6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. 3
(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).
(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)? A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
AL
CÂU 21. Cho các phát biểu sau : (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
CI
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. (5) Tất cả các kim loại đều có thể chìm được trong nước.
FI
(6) Hợp chất có khả năng cho phản ứng tráng gương thì cũng có khả năng tác dụng với nước Br2.
(7) Tách nước (1700C, H2SO4 đặc ) ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 có số nguyên tử cacbon lớn hơn 1 luôn
OF
có thể thu được anken. Số phát biểu đúng là ? A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
CÂU 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(5) Nhiệt phân AgNO3
(6) Đốt FeS2 trong không khí
NH Ơ
N
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
(8) Đốt HgS ngoài không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
CÂU 23: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(2) Sục khí F2 vào nước
(5) Cho Si vào dung dịch NaOH (7) Cho luồng khí NH3 qua CrO3
QU
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
Y
(3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
A. 7
B. 4
(6) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (8) Cho luồng khí H2 qua ZnO nung nóng. C. 5
D. 6
CÂU 24: Cho các phát biểu sau:
1. Dung dịch NaHSO4 làm phenolphtalein hóa hồng 2. Dịch dạ dày trong cơ thể người có môi trường axit
M
3. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các cation 4. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
KÈ
5. CH3COONa, HCl và NaOH là những chất điện li mạnh Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
CÂU 25: Tiến hành các thí nghiệm sau: (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng.
(4) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
(6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
DẠ Y
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
CÂU 26: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử . 4
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(N03)2 A. 3.
B. 4.
C. 1.
AL
Số phát biểu đúng là D. 2
CÂU 27: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (2) Cho K vào dd HCl
(3) Cho KOH vào dung dịch CH3COOH.
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là B. 4.
C. 2.
D. 1.
FI
A. 3.
CI
(1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe(NO3)2.
CÂU 28. Tiến hành các thí nghiệm sau (3).Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
OF
(1). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3 (2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(4). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 (6). Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (7). Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.
(8). Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa KOH và KAlO2.
A. 5
B. 6
C. 3
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
NH Ơ
CÂU 29: Thực hiện các thí nghiệm sau :
N
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
D.4
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước
(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng
(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (7) Cho Na vào dung dịch NaCl
(6) Cho SiO2 vào dung dịch HF
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là. A. 3
B. 6
D. 4
Y
CÂU 30: Có các phát biểu sau:
C. 5
1. HgCl2 là muối khi tan trong nước có thể phân li hoàn toàn ra ion
QU
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazo 3. Hg(CN)2 là chất điện li yếu
4. Nước là chất điện li mạnh do đó dẫn điện rất tốt Số phát biểu đúng là: A.1
B.2
C.3
D.4
M
CÂU 31: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4
KÈ
(2) Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 (3) Đổ dung dịch Ca(H2PO4)2 vào dung dịch KOH (4) Đổ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 (5) Đổ dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH
DẠ Y
(7) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.
(6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S
(8) Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(9) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3
Số thí nghiệm chắc chắn có kết tủa sinh ra là : A. 6
B. 7
C. 8
D. Đáp án khác
CÂU 32: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X ? 5
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
CÂU 33: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1). Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân
AL
(2). Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (3). Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. (5). Thủy phân mantozo thu được glucozơ và fructozơ Số phát biểu đúng là: A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
FI
CÂU 34: Cho các phát biểu sau:
CI
(4). Glucozơ làm mất màu nước brom.
(1). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
OF
(2). Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(3). Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (4). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (5). Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (6). Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
N
(7). Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
NH Ơ
(8). Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo. Số phát biểu đúng là A. 5
B. 4
C. 7
CÂU 35. Cho các phát biểu sau:
D. 6
(1) Than cốc được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo (2) Than gỗ được dùng làm chất khử trong luyện kim
(3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
Y
(4) Trong tự nhiên,Silic có tồn tại ở dạng đơn chất. (5) Silic được dùng để chế tạo tế bào quang điện
QU
(6) Silic có trong các khoáng vật như thạch anh,cát.... Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
CÂU 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
M
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
KÈ
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
DẠ Y
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
CÂU 37.Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là : A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
CÂU 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất) 6
o
o
t (1). Este X (C6H10O4) + 2NaOH X1 + 2X2
H 2SO 4 ,140 (2). X2 X3 o
0
H 2SO 4 ,170 (4). X2 X4
Nhận định nào sau đây là chính xác. A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
C. Trong X có một nhóm – CH2 –
D. Trong X1 có một nhóm – CH2 –
CÂU 39. Cho các phát biểu sau:
CI
1. BaSO4, Fe(OH)2 là những chất điện li yếu 2. AgCl, CaCO3 là những chất không dẫn điện do chúng điện li yếu
FI
3. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được 4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc 5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit B.3
OF
Số phát biểu đúng là: A.2
AL
CaO,t (3). X1 + 2NaOH H2 + 2Na2CO3
C.4
D.5
CÂU 40. Cho các phát biểu sau:
(1)Nhỏ vài giọt dung dịch nước Br2 vào phenol thấy dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng xuất hiện.
N
(2)Hidro hóa axetilen (xúc tác Pd/PbCO3 ,to)bằng một lượng vừa đủ hidro thu được eten. (3)Để phân biệt but-2-en vả but-2-in ta có thể sử dụng dung dịch AgNO3 /NH3
NH Ơ
(4)Trong công nghiệp có thể điều chế axit axetic bằng cách oxi hóa rượu etylic. Số phát biểu đúng là: A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
--------------------HẾT----------------------
7
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 5 CÂU 1: Cho các phát biểu sau : (1) Tơ poliamit có chứa các liên kết peptit –CO-NH-.
AL
(2) Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.
(3) Trong các muối sau FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe2O3 có 3 chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
CI
(4) Trong các hợp chất thì số oxi hóa của mỗi nguyên tố luôn khác 0. (5) Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H có thể có thêm O,N… (6) Axit HNO3 có thể hiện tính oxi hóa hoặc khử. A. 1
B. 6
FI
Số phát biểu đúng là : C. 5
D. Đáp án khác
0
0
t (2) NH 4 NO 2
0
t (5) NH 4 Cl
0
t (3) NH 3 O 2
0
t (4) NH 3 Cl2
0
t (6) NH 3 CuO
0
0
t (7) NH 4 Cl KNO 2
t (8) NH 4 NO3
Số các phản ứng có thể tạo ra khí N2 là: B. 4.
C. 6.
CÂU 3: Cho các khái niệm, phát biểu sau:
NH Ơ
A. 3.
N
t (1) Cu NO3 2
OF
CÂU 2: Cho các phản ứng sau:
D. 5.
(1) Andehit HCHO ở thể khí và tan rất tốt trong nước.
(2) CnH2n-1CHO (n 1) là công thức của andehit no, đơn chức và mạch hở. (3) Andehit cộng hidro tạo thành ancol bậc 2
(4)Dung dịch nước của andehit fomic được gọi là fomon (5) Andehit là chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Y
(6) Phenol là một axit yếu nhưng làm đổi màu quỳ tím. (7) Dung dịch bão hòa của andehit fomic (có nồng độ 37– 40%) được gọi là fomalin A. 5
QU
Tổng số khái niệm và phát biểu đúng là: B. 2
CÂU 4: Cho các mệnh đề sau:
C. 3
D. 4
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài (từ khoảng 12 đến 24, số
M
cacbon chẵn), không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … (3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn
KÈ
phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là xì dầu. (5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị khử chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit.
DẠ Y
(6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua của me, … (7) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic được bắt đầu từ nguồn nguyên liệu metanol. (8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (9) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-trinitrophenol.
Số mệnh đề đúng là: A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
CÂU 5:Cho các phát biểu sau: 1
(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch. (6). Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp gây ô nhiễm không khí.
CI
(7). Khí thải của các phương tiện giao thông gây ô nhiễm không khí. (8). Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh gây ô nhiễm không khí. (9). Hoạt động của núi lửa gây ô nhiễm không khí. A. 6.
B. 5.
FI
Số phát biểu đúng là
AL
(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
C. 8.
D. 7.
OF
CÂU 6. Cho các nhận định sau: (1) Hợp chất của cacbon được gọi là hợp chất hữu cơ
(2) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh, … (3) Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị (5) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước A. 4.
NH Ơ
Số phát biểu đúng là:
N
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao
B. 2.
C. 3.
CÂU 7. Cho các nhận định sau:
D. 1.
(1) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
(2) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc trắng. (3) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanh lam. (4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được sobitol.
Y
(5) Glucozơ và fructozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt. Số nhận định đúng là. A. 5.
QU
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. B. 3.
CÂU 8. Cho các phát biểu sau:
C. 6.
D. 4.
(1) Anken là những chất hữu cơ mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C (2) Anken C3H6 có tên thông thường là propen
M
(3) Etilen và propilen không có đồng phân anken (4) Anken C2H4 có tên thay thế là eten
KÈ
(5) Olefin là tên gọi khác của ankin (6) Có 1 anken là chất khí ở điều kiện thường có đồng phân anken Số phát biểu đúng là. A.5
B. 4
C.6
D.3
DẠ Y
CÂU 9. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2là. A.5
B. 7
C.6
D.4
CÂU 10. Cho các este sau: (1)CH2=CHCOOCH3
(2)CH3COOCH=CH2
(3)HCOOCH2-CH=CH2
(4)CH3COOCH(CH3)=CH2
(5)C6H5COOCH3
(6)HCOOC6H5
(7)HCOOCH2-C6H5
(8)HCOOCH(CH3)2 2
Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là. A.6
B. 7
C.5
D.4
1. Hầu hết các anken đều nhẹ hơn nước và ít tan trong nước 2. Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng 3. Trong phòng thí nghiệm, các anken được điều chế từ các ankan tương ứng
CI
4. Ankađien là những hợp chất hữu cơ mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi C=C 5. Công thức phân tử chung của các ankađien là CnH2n-2 ( n 3 ) 6. Buta-1,3-đien và isopren là các ankađien liên hợp B. 4.
FI
Số phát biểu đúng là: A.2.
AL
CÂU 11. Cho các phát biểu sau:
C.3.
D.5.
OF
CÂU 12. Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3(2); ClH3N-CH2COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4(5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là. A.2
B. 5
C.4
D.3
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tănglực.
N
CÂU 13. Cho các nhận định sau:
NH Ơ
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chếthuốc. (3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng vàglixerol. (4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữucơ.
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thầnkinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm. Số nhận định đúnglà. A.5
B. 3
C.6
D.4
(1). Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
Y
CÂU 14: Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là:
QU
(2). Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là HCl loãng hoặc enzim
(3) Trong mật ong có chứa nhiều glucozơ
(4) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2
M
(5). Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. (6). Trong môi trường axit glucozơ và fructozơ có sự chuyển hóa lẫn nhau. A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
KÈ
CÂU 15: Trong các phát biểu sau đây, tổng số phát biểu đúng là? 1. Trong hợp chất HNO3 thì nguyên tố nitơ có hóa trị 5. 2. Trong một phân tử xenlulozơ có chứa ba nhóm OH tự do. 3. Ở nhiệt độ thường tripanmitin là chất lỏng.
DẠ Y
4. Glucozơ còn được gọi với tên là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín. A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
CÂU 16. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. (4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (5) Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ. (6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3. 3
(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (8) Nhiệt phân Ag2S ngoài không khí. (9) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.
(10) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm thu được kim loại là B. 5
C. 6
D. 7
AL
A. 8
CÂU 17: Cho các phát biểu sau: (2) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
CI
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(4) Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do, nên hòa tan được Cu(OH)2.
FI
(5) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(6) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc. A. 2
B. 3
OF
Phát biểu đúng là C. 1
D. 4
CÂU 18: Với các phản ứng sau đây trong dung dịch:
(2). Cu + Fe2(SO4)3→ (3). Fe(NO3)2 + AgNO3→
(4). FeCl3 + AgNO3→
(5). Fe + Fe(NO3)2→
(7). KNO3 +Fe(HSO4)2 →
(6). Fe + NiCl2→
(8). HCl + Fe(NO3)2→
A. 8
NH Ơ
Số phản ứng xảy ra được là:
N
(1). Cu + FeCl2→
B. 6
C. 7
CÂU 19. Có các phát biểu sau: 1. Ankin C4H6 có 2 đồng phân mạch cacbon
D. 5
2. Các ankin có nhiệt độ sôi thấp hơn các anken tương ứng 3. Các ankin không tan trong nước và nhẹ hơn nước
4. Trong công nghiệp, axetilen được sản xuất chủ yếu từ CaC2
Y
5. Anken X trong phân tử có 8 liên kết xích ma thì CTPT của X là C3H6 6. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng A. 2.
QU
Số phát biểu đúng là:
B. 3.
C. 4.
D. 1.
CÂU 20. Cho các phát biếu sau về cacbohiđrat: (1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
M
(3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đầu hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (4) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ, sản phẩm đều tác dụng được H2 (Ni, t0).
KÈ
(5) Khi đun nóng saccarozơ với dung dich AgNO3/NH3, thu được kết tủa bạc trắng. (6) Tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
DẠ Y
CÂU 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Điện phân NaCl nóng chảy.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(3) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(5) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(6) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
CÂU 22: Cho các phát biểu và nhận định sau : 4
(1) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2 . (2) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (3) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
AL
(4) Nồng độ CO cao trong khí quyển là gây ô nhiễm không khí Số phát biểu đúng là : A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
CI
CÂU 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(2) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(6) Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl.
FI
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là: A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
CÂU 24: Cho các phát biểu sau đây: (1) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
NH Ơ
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
N
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
OF
(7) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(6) Tinh bột là một trong những nguồn lương thực cơ bản cuả con người. (7) Muối natri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(8) Khi thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các α và β amino axit. (9) Trùng ngưng axit ω-amino caproic sẽ thu được tơ nilon-6. Số phát biểu đúng là? A. 5
B. 6
QU
CÂU 25: Thực hiện các thí nghiệm sau :
Y
(10) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron, tơ tằm đều thuộc loại tơ poliamit. C. 7
D. 4
(1) Đốt cháy bột sắt trong khí Cl2, dư
(2) Cho bột sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
(3) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư
(4) Cho bột Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư
(5) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng dư
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư
Số thí nghiệm thu được muối Fe(III) B. 2
M
A. 5
C. 4
D. 3
CÂU 26. Tiến hành các thí nghiệm sau:
KÈ
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. (4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (5) Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ.
DẠ Y
(6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3. (7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
CÂU 27: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2. (2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). 5
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl. (5) Cho Fe vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)? A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
AL
(6) Cho 0,1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,5 mol HNO3 (NO là sản phẩm khử của N+5)
CÂU 28. Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, A. 12.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
CÂU 29: Cho các phát biểu sau:
FI
(1) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
CI
Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là.
(2) Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
OF
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3thu được hai loại kếttủa.
(4) Đồng kim loại được điều chế bằng cả ba phương pháp là thủy luyện, nhiệt luyện và điệnphân. (5) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ. Số nhận định đúng là : A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
N
CÂU 30: Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau vào lượng dư dung dịch HCl
NH Ơ
(loãng, đun nóng): (a) Al và Al4C3;(b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS;
(d) Cu và Fe2O3;(e) Cr và Cr2O3. Sau
khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là A.3.
B.1.
C.5.
CÂU 31: Cho các thí nghiệm sau: (1). Cho NO2 vào dung dịch NaOH.
D.4.
(2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7
(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3
(4). Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4
(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl
Y
(6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí.
Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là: B. 4
QU
A. 3
C. 5
D. 2
CÂU 32: Cho các thí nghiệm sau:
2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
M
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
7. Cho Ba vào dung dịch CuCl2
8. Cho hỗn hợp CrO3 và Ba vào nước.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là: B. 5
KÈ
A. 7
C. 4
D. 6
CÂU 33: Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
DẠ Y
CÂU 34: Cho các phát biểu sau: (1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl. (2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường. (3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa. (4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ. (5). Các peptit đều có phản ứng màu biure. (6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit. 6
(7). Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol. Tổng số phát biểu đúng là: A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
AL
CÂU 35: Cho các phát biểu sau: (1) Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học (2) Hai ankin đầu dãy không có đồng phân
CI
(3)Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức
(4) Để làm sạch etilen có lẫn axetilen người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch KMnO4 dư (5) Anken là những hi đro cacbon mà CTPT có dạng CnH2n ( n 2 , n nguyên)
FI
(6) Anken có đồng phân hình học khi mỗi nguyên tử ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì A. 1
B. 2
OF
Số phát biểu chính xác là: C. 3
D. 6
CÂU 36: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (2) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
N
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4.
B. 3.
NH Ơ
(4) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. C. 1.
CÂU 37:Cho các nhận định sau : 1. Các hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt
D. 2.
2. Phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ nhằm xác định phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ
Y
3. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, theo một chiều hướng nhất định 4. Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các đồng đẳng của nhau
QU
5. C2H4O2, CH2O, C3H6O3 có cùng công thức đơn giản nhất Số phát biểu đúng là : A.1
B.2
C.3
D.4
CÂU 38: Cho các thí nghiệm sau:
(2) H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
M
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
A. 2
KÈ
Số cặp chất phản ứng được với nhau là: B. 4
C. 5
D. 3
CÂU 39: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (2) Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc
(3) Cho SO3 vào H2O
(4) Sục khí CO2 vào Ca(OH)2
DẠ Y
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(5) Nung nóng bạc trong không khí. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
CÂU 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(2) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(3) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(4) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
(5) Cho 1 mol bột Cu vào dung dịch chứa 1,8 mol FeCl3 7
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm có chất rắn (kết tủa) là: A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
AL
--------------------HẾT----------------------
8
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 6 CÂU 1. Có các phát biểu sau: (1) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
AL
(2) Các muối nitrat đều bị phân hủy bởi nhiệt. (3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư. (5) Ở điều kiện thường, các oxit axit như CO2, SO2, P2O5 đều là chất khí. (6) Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng. Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 6.
D. 3.
FI
A. 5.
CI
(4) Hỗn hợp Cu và Ag (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch FeCl3 dư.
CÂU 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
OF
(1) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch muối mononatri glutamat.
(2) Thủy phân hoàn toàn peptit (C6H11O4N3) trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. (3) Đun nóng phenyl axetat với dung dịch NaOH dư. (4) Cho phenol đến dư vào dung dịch Na2CO3.
(5) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng. B. 3.
C. 4.
D. 2.
NH Ơ
A. 1.
N
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là CÂU 3. Có các nhận định sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn peptit (C5H10O3N2), thu được glyxin và alanin có tỉ lệ mol 1 : 1. (2) Đun nóng ancol (C3H8O) với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được hai anken đồng phân. (3) Etylamin và đimetylamin là đồng phân của nhau. (4) Glucozơ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(5) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn ở dạng tinh thể không màu. Số nhận định đúng là B. 4.
CÂU 4: Cho các phát biểu sau:
QU
A. 3.
Y
(6) Nilon-6 do các phân tử H2N[CH2]5COOH liên kết với nhau tạo nên. C. 5.
D. 6.
(1) Etilen khác etan ở đặc điểm trong phân tử có liên kết xích ma C-C và C-H (2) Khi đốt cháy anken ta thu được số mol CO2 = số mol nước (3) Hiđrat hóa anken là thực hiện phản ứng cộng hiđro
M
(4) Từ C2H5OH có thể điều chế trực tiếp C2H4 bằng 1 phản ứng (5) Ankađien không có đồng phân hình học
KÈ
(6) Ankin có liên kết ba ở đầu mạch có thể tham gia phản ứng tráng gương Số phát biểu chính xác là: A.1
B.2
C.3
D.4
CÂU 5: Cho các phát biểu sau:
DẠ Y
(1) Trong phòng thí nghiệm, các anken được điều chế từ các ankan tương ứng (2) Chỉ có anken mới có CT chung CnH2n (3) Tất cả các anken đều có thể cộng H2 thành ankan (4) Ở điều kiện thường, hầu hết các ankan đều là chất khí (5) Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước Số phát biểu đúng là A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4. 1
CÂU 6: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 (đặc, nóng)
(2) Si + dung dịch NaOH
0
t (3) FeO CO
AL
(4) O3 + Ag
0
0
t (5) Cu(NO3 ) 2
t (6) KMnO 4
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
CÂU 7: Thực hiện các thí nghiệmsau ở nhiệt độthường:
CI
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
(2) Cho bột Fe vào dungdịch AgNO3.
(3) Cho CaOvào dung dịch CH3COOH.
(4) Cho dungdịch Na2CO3vào dungdịch MgCl2.
FI
(1) Cho bột Al vàodungdịch NaOH. Số thínghiệmcóxảyraphản ứnglà A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
OF
CÂU 8: Tiến hành các thí nghiệm sau (1). Cho dung dịch NH3 vào dung dịch MgCl2.
(2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(4). Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4.
(5). Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3(dư). A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
NH Ơ
CÂU 9: Tiến hành các thí nghiệm sau:
N
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. (5) Để vật bằng thép trong không khí ẩm. (6) Đốt cháy dây sắt trong khí clo. A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
QU
CÂU 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Y
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3(4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 (5) Nung nóng AgNO3
(6) Cho khí CO dư qua CuO nung nóng.
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là B. 3.
M
A. 2.
C. 1.
D. 4.
CÂU 11: Tiến hành các thí nghiệm sau: (2). Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(3). Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(4). Đốt bột Fe trong khí oxi.
(5). Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(6). Nung nóng Cu(NO3)2.
(7). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(7). Nung nóng hỗn hợp Fe và KNO3
KÈ
(1). Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
DẠ Y
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
CÂU 12: Có các phát biểu sau: (1) Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế từ natri axetat (2) C5H12 có 3 đồng phân cấu tạo (3) Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa 5 dẫn xuất monoclo (4) Nung muối natri malonat với vôi tôi xút có thể thu được CH4 (5) Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là etan 2
(6) Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn Số phát biểu chính xác là: B.2
C.4
D.5
CÂU 13: Cho các ứng dụng sau đây ?
AL
A.1
(2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước.
(4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi. Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là B. 5.
C. 2.
D. 3.
CÂU 14: Cho các phát biểu sau: (1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit. (3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O. (4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
NH Ơ
CÂU 15: Cho các phát biểu sau:
N
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
OF
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
FI
A. 4.
CI
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc -amino axit và 2 liên kết peptit. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
QU
CÂU 16.Tiến hành các thí nghiệm sau:
Y
(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(1) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ,có màngngăn xốp. (2) Thổi khí CO qua ốngđựng FeO nung nóng ởnhiệt độ cao. (3) Sục khí H2Svào dungdịchFeCl3.
(4) Dẫn khí NH3vào bình khí Cl2.
M
(5) Sục khí CO2 vào dungdịchNa2CO3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là: B.3
C.5
D.2
KÈ
A. 4
CÂU 17.Các nhận định sau:
(1) Mỗi phân tử hiđrocacbon nói chung được coi như tạo nên bởi một nguyên tử hiđro và một nhóm nguyên tử gọi là gốc hiđrocacbon (2) Ankan có đồng phân mạch cacbon
DẠ Y
(3) Công thức tổng quát của hiđrocacbon là CnH2n+2 (4) Có 2 ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo
(5) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được số mol H2O > CO2 thì hợp chất đó là hiđrocacbon no (6) Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao có thể thu được CH4 Số phát biểu chính xác là : A.5
B. 4
C.3
D.1 3
CÂU 18.Cho các phát biểu sau: (1) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) tại anot H2O bị khửtạo ra khí O2. (2) Để lâu hợpkim Fe-Cu trong không khíẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa.
AL
(3) Nguyên tắc điều chế kim loại là khửion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(4) Các kim loại có độdẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau. Số phát biểu đúnglà A.4
B. 3
C.5
D.2
CÂU 19.Thực hiện các thí nghiệm sau:
(2) Chodung dịch natri stearat vàodung dịch Ca(OH)2.
FI
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
CI
(5) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện,có cấu trúc tương đối rỗng.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozơ tác dụng với Cu(OH)2.
OF
(5) Cho ancol etylic tácdụng với CuO đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2
B.4
C.1
D.3
CÂU 20.Cho các phát biểu sau: 2. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là phản ứng tách
NH Ơ
3. C6H14 có 6 đồng phân cấu tạo
N
1. Trong công nghiệp, người ta điều chế ankan từ dầu mỏ
4. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là etan
5. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn Số phát biểu đúng là A. 4
B.2
C.3
D.1
CÂU 21. Cho dãy các chất sau: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung A. 3
B. 1
CÂU 22. Cho các phát biểu sau:
Y
dịch H2SO4 loãng là
C. 4
D. 2
QU
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nito. (2) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (4) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là:
B. 3
M
A. 4
C. 1
D. 2
CÂU 23. Cho các phát biểu sau:
KÈ
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
DẠ Y
Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
CÂU 24. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Nhiệt phân AgNO3.
(6) Đốt Fe2S trong không khí.
(7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. 4
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
CÂU 25. Cho các phát biểu sau:
AL
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (2) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (4) Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (5) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là B. 5
C. 2
D. 3
FI
A. 4
CI
(3) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
CÂU 26. Tiến hành các thí nghiệm sau:
OF
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư. (5) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
N
(6) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. A. 4
B. 3
NH Ơ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là C. 6
CÂU 27.Cho các nhận xét sau.
D. 5
1. Trong các ankan đồng phân của nhau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là đồng phân mạch không nhánh 2. Tất cả các ankan đều có CTPT là CnH2n+2
3. Tất cả các chất có cùng CTPT CnH2n+2 đều là ankan Số nhận xét đúng là: B.5
CÂU 28.Cho các hỗn hợp sau:
QU
A. 3
Y
4. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử C. 2
D.4.
(1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1).
(2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2).
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1).
(4) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2).
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1).
(6) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1: 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là B.2
M
A. 3
C.1
D.4.
CÂU 29.Có các thí nghiệm:
KÈ
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đếndư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
DẠ Y
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A.2
B. 4
C.5
D.3
CÂU 30.Hòa tan vừa hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết những chất sau đây: (1) Cu, (2) Fe, (3) Ag, (4) Ba(OH)2, (5) KCl, (6) khí H2S. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X?
A.3
B. 4
C.6
D.5. 5
CÂU 31.Tiến hành các thí nghiệm sau: (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
(5) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A.2
B. 4
C.3
D.5.
AL
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
làm mất màu nước brom là A.5
B. 4
C.3
D.6.
FI
CÂU 33.Tiến hành các thí nghiệm sau:
CI
CÂU 32.Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(4) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư
(5) Nhiệt phân MgCO3
(6) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3
OF
(1) Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là A.2
B.4
C.1
D. 3.
CÂU 34.Ba dung dịch X, Y, Z thõa mãn:
+ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
N
+ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
NH Ơ
+ X tác dụng với Z thì có khí bay ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt trong dãy nào sau đây thỏa mãn các thí nghiệm trên là A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
B.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
C.AlCl3, AgNO3, KHSO4
D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
CÂU 35.Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắngtrứng. (3) Cho Cu(OH)2vào dung dịch glixerol.
Y
(2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột ở nhiệt độthường. (4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch axitaxetic.
QU
(5) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch propan-1,3-điol. Màu xanh xuất hiện ở những thí nghiệm nào? A.(1), (2), (3),(4),(5)
B.(2), (3), (4), (5)
C.(2), (4),(5)
D. 2,3,4.
CÂU 36: Cho các nhận định sau :
(1) Etan là một hiđrocacbon no, tan ít trong nước
M
(2) Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan (3) Ankan hòa tan tốt trong môi trường HCl hoặc NaOH
KÈ
(4) Các hiđrocacbon thơm ở thể lỏng có mùi đặc trưng (5) Hiđrocacbon thơm là các hiđrocacbon có một vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là: A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
DẠ Y
CÂU 37:Cho các phát biểu sau: (1) Crom bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ. (2) Ở nhiệt độ thường, crom(III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm. (3) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm mạnh. (4) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1. 6
CÂU 38.Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch K[Al(OH)4] hoặc KAlO2.
AL
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Cho hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A.2
B. 4
C.3
D.5.
CÂU 39.Cho các phát biểu sau:
FI
(1) Benzen có thể tác dụng với brom ở điều kiện thích hợp
CI
(5) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(2) Benzen không làm mất màu dung dịch kali pemanganat
OF
(3) Toluen làm mất màu dung dịch kali pemanganat ở điều kiện thường
(4) Các ankylbenzen không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường nhưng làm mất màu dung dịch brom khi đun nóng (5) Stiren là chất rắn không màu, không tan trong nước A.3
B.4
C.5
D. 2
NH Ơ
CÂU 40:Cho các phát biểu sau:
N
Số phát biểu đúng là
(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α – glucozơ ở C1, gốc β –fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(2) Ở nhiệt độ thường : glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích –glucozơ tạo nên.
Y
(4) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
QU
(6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit khi đun nóng. (7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Số phát biểu không đúng là :
B. 5
C. 6
D. 7
--------------------HẾT----------------------
DẠ Y
KÈ
M
A. 4
7
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 7 CÂU1: Cho cácphát biểu sau: (2). Chất béo là trieste của glixerol với cácaxit béo. (3). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (4). Tristearin có nhiệt độnóng chảycao hơn nhiệt độ nóng chảycủa triolein
CI
(5). Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
AL
(1). Chất béo nhẹ hơn nước, khôngtan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(6). Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
(7). Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi
FI
oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. (8). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
OF
(9). Thành phần nguyên tố của chất béo rắn giống với dầu ăn. Số phát biểu đúng là A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
CÂU 2: Cho các phát biểu: (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
NH Ơ
(3) Tất cả protein đều tan được trong nước.
N
(1) Protein phản ứng màu biure (Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường) cho màu tím đặc trưng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
(5). Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh. (6). Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
(7). Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.
(8). Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng có vẩn đục xuất hiện. (9). Alanin có công thức H2NCH2CH2COOH.
Y
(10). Các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (11). Ala-Gly hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
QU
(12). Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. Số phát biểu đúng là: A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
CÂU 3 : Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
M
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau. (3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
KÈ
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl. (5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra. (6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều. Số nhận định đúng là
DẠ Y
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
CÂU 4 : Cho các nhận định sau: (1). Cao su buna – S được điều chế từ đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien và lưu huỳnh. (2). Nilon – 6,6 được điều chế từ đồng trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic. (3). Tơ axetat, tơ visco thuộc loại tơ hóa học. (4). Glicogen và amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (5). Cho dung dịch HCl đặc vào anilin thì anilin tan dần 1
(6). Anilin có tính bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ tím (7). Anilin tan tốt trong nước, tạo dung dịch trong suốt. Số nhận định đúng là A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
CÂU 5: Cho các phát biểu sau:
CI
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (2) Saccarozơ không có cấu tạo dạng mạch hở
(5). Este isoamyl axetat có mùi chuối chín (7). Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng thuận nghịch (8). Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ Số phát biểu đúng là A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
N
CÂU 6: Cho các phát biểu sau :
OF
(6). Muối mononatri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
FI
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit (4) Xenlulozơ và amilozơ đều có mạch không phân nhánh
AL
(8). Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin
NH Ơ
(1). Hiđro hóa triolein ( lỏng) có xúc tác Ni, đun nóng thu được tristearin ( rắn). (2). Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2tan được trong dung dịch saccarozơ. (3). Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.
(4). Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều tham gia phản ứng màu biure . (5). Đồng phân của saccarozơ là fructozơ
(6). Tinh bột và xenlulozơ là các polisaccarit và được tạo thành từ các gốc α-glucozơ (7). Trong dung dịch glucozơ và fructozơ đều tồn tạo chủ yếu ở dạng mạch vòng Số phát biểu đúng là : B. 4.
QU
A. 2.
Y
(8). Xenlulozơ và amilopectin đều có mạch không phân nhánh C. 5.
D. 3.
CÂU 7: Cho các phát biểu sau :
(1) Nitơ thuộc nhóm VA, chu kì 2
(2) Trong phân tử nitơ có chứa một liên kết ba
(3) Trong điều kiện thường, nitơ là chất lỏng, không màu, mùi xốc, nhẹ hơn không khí
M
(4) Nitơ không duy trì sự cháy và nitơ tan nhiều trong nước (5) Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hóa học mạnh và có thể tác dụng với nhiều chất
KÈ
(6) Nitơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Số phát biểu đúng là : A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
CÂU 8: Cho các phát biểu sau :
DẠ Y
(1). Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. (2). Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. (3). Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. (4). Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. (5). Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều có màu trắng bạc và trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (6). Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Be đến Ba (7). Các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất. 2
(8). Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm đều khử được nước, giải phóng H2. Số phát biểu đúng là: B. 6.
C. 5.
D. 4.
CÂU 9: Trong các phát biểu sau: (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính giảm dần. (2) Kim loại Na, K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
CI
(3) Kim loại Ba có khả năng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao.
FI
(6). CrO3 vừa là một oxit axit, vừa có tính oxi hóa mạnh. (7). Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
OF
(8). Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH tạo thành Na2CrO4. (9). CrO3 tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit. Số phát biểu đúng là: A. 7.
B. 8.
AL
A. 7.
C. 5.
D. 6.
CÂU 10: Cho các phát biểu sau đây :
N
(1) Ở nhiệt độ thường, nitơ tác dụng với Mg tạo thành muối magie nitrua
NH Ơ
(2) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 và thể hiện tính khử khi tác dụng với O2 (3) Trong điều kiện khi có sấm sét, khí NO2 sẽ được tạo ra
(4) Trong điều kiện thường, khí NO kết hợp ngay với oxi của không khí tạo ra khí NO2 không màu (5) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế N2O người ta cho N2 tác dụng với H2 có xúc tác thích hợp (6) Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được tạo ra dùng để tổng hợp khí amoniac Số phát biểu đúng là: B. 5
CÂU 11:Cho các phát biểu sau đây :
C. 6
D. 3
Y
A. 4
(1). CrO3 vừa là oxit axit, vừa là chất oxi hóa mạnh.
QU
(2). Cr(OH)3 vừa có tính lưỡng tính, vừa có tính khử. (3). Cr tác dụng với khí Cl2 tạo thành muối CrCl3. (4). Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đậm đặc. (5).Al và Cr cùng phản ứng với dung dịch NaOH loãng. (6).Al2O3 và Cr2O3 cùng phản ứng với dung dịch NaOH loãng.
M
(7).Al và Cr bền trong không khí ở nhiệt độ thường vì có lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ. (8). Al và Cr cùng phản ứng với Cl2 ở nhiệt độ thường. A. 4
KÈ
Số phát biểu đúng là:
B. 5
C. 6
D. 3
CÂU 12: Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với H2O .
DẠ Y
(2) Dùng Na2CO3 hoặc Ca(OH)2để làm mất tính cứng toàn phần của nước. (3) Các kim loại Mg, Al, Cu đều đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III). (4) Điện phân dung dịch gồm Na2SO4 (điện cực trơ) thì pH dung dịch thu được tăng lên. (5).Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nguội thu được H2. (6).Cho H2S tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kết tủa đen. (7).Cho Hg tác dụng với bột S ở nhiệt độ thường được HgS. (8).Cho CrO3 tác dụng với nước ở nhiệt độ thường được hỗn hợp axit. 3
Số phát biểu đúng là A. 3
B. 2.
C. 4.
D. 1.
(1) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật (2) Trong tự nhiên, nitơ chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
AL
CÂU 13: Cho các phát biểu sau:
(3) Trong công nghiệp, nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng (5) Trong phân tử amoniac, nitơ liên kết với hidro bằng liên kết cộng hóa trị có cực (6) Amoniac là chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí A. 6
B. 3
FI
Số phát biểu đúng là:
CI
(4) Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng phản ứng nhiệt phân NH4NO3
C. 5
D. 4
OF
CÂU 14: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic. (2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (4) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
N
(5) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
NH Ơ
(6) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
CÂU 15: Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat:
(1) Nhóm này còn được gọi là gluxit hay saccarit có công thức chung là Cn(H2O)m. (2) Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử C trong phân tử ở dạng mạch hở.
Y
(3) Fructozo có thể chuyển thành glucozo trong môi trường kiềm. (4) Ở dạng mạch hở, fructozo và glucozo là đồng phân vị trí nhóm chức.
QU
(5) Trong cơ thể người, tinh bột thủy phân thành glucozo nhờ các enzym. Số phát biểu đúng là ? A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
CÂU 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
M
(II) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH. (III) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2SO3.
KÈ
(IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (V) Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. Các thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là: A. (I), (II), (IV).
B. (I), (II), (V).
C. (II), (III), (V).
D. (I), (III), (IV).
DẠ Y
CÂU 17: Cho các phát biểu sau: (1) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (2) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. (3) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (4) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (5) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-aminoaxit. (6) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. 4
Số phát biểu đúng là: A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
CÂU 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
AL
(1) Nung NH4NO3 rắn. (2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
CI
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (5) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (6) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
FI
(7) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (8) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. A. 4.
B. 2.
OF
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là C. 6.
D. 5.
CÂU 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (3) Cho metan phản ứng với Cl2 (as) (5) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2
NH Ơ
(4) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
N
(2) Cho ancol etylic phản ứng với Na
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 4.
B. 5.
C. 3.
CÂU 20:Tổng số phát biểu đúng là?
D. 2.
(1). Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam. (2). Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
Y
(3). Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (4). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
QU
(5). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng thu được NaCrO2. A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
M
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
KÈ
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
DẠ Y
CÂU 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (2) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho Na vào dd CuSO4. (4) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng. (5) Cl2 vào nước javen (6) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng 5
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
CÂU 23: Cho các phát biểu sau:
AL
(1) Khí amoniac rất ít tan trong nước ở điều kiện thường (2) Dung dịch amoniac làm phenolphatalein chuyển thành màu hồng (3) Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu xanh, tạo ra khí nitơ và hơi nước
CI
(4) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh
(5) Khi muốn điều chế nhanh một lượng nhỏ khí amoniac, người ta thường đun nóng dung dịch amoniac đậm đặc
FI
(6) Đa số muối amoni đều tan nhiều trong nước Số phát biểu chính xác là: B. 5
C. 3
D. 4
OF
A. 6
CÂU 24: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
CÂU 25: Cho các chất : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng A. 2.
B. 3.
C. 4.
(1) Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D. 5.
NH Ơ
CÂU 26: Cho các phát biểu sau:
N
tạm thời là:
(2) Trong thực tế, người ta dùng muối (NH4)2CO3 để làm xốp bánh
(3) Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta thường nhiệt phân muối NH4NO2 (4) Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
(5) Axit nitric tinh khiết là chất rắn, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm Số phát biểu đúng là: A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
QU
CÂU 27:Cho các phát biểu sau:
Y
(6) Axit nictric oxi hóa được hầu hết các kim loại kể cả Cu, Ag, Pt, Au, …
(1) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. (2) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray. (3) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần. (4) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.
M
(5) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt. (6) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7. A. 3.
KÈ
Số phát biểu không đúng là
B. 5.
C. 4.
D. 2.
CÂU 28: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 .
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
DẠ Y
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước. (4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là : A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
CÂU 29: Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường? 6
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
CÂU 30: Cho các hợp chất sau: axetanđehit (1); metyl axetat (2); axit fomic (3); etyl fomat(4);Glucozơ(5); axetilen(6). Số chất có thể tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3( trong điều kiện thích hợp) là B. 4.
C. 3.
D. 5.
AL
A. 2.
CÂU 31:Cho các phát biểu sau: (1) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
CI
(2) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (3) Trong phân tử-fructozơ có một nhóm –CO-. (4) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
FI
(5) Trong phân tử amilopectin, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (6) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.Số phát biểu đúng là: B. 1
C. 4
D.3
OF
A. 2
CÂU 32:Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (1) Al và Na (1 : 2) vào nước dư. (2) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư. (3) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
N
(4) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư.
NH Ơ
(5) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư. (6) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 4
B. 3
C. 6
CÂU 33. Cho các phát biểu sau:
D. 5
(1) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn các lá kẽm vào phần ngoài vỏ tàu chìm trong nước. (2) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.
Y
(3) Để chuyên chở axit sunfuric đặc, nguội người ta có thể dùng thùng sắt hoặc thùng nhôm. (4) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
QU
(5) Thiếc, chì đều dễ nóng chảy hơn nhôm. Số phát biểu đúng là: A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
CÂU34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
M
(2) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4. (3) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3.
KÈ
(4) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (5) Sục khí NH3 vào dung dịch NaHCO3. (6) Cho hỗn hợp bột Na2O và Al vào nước. (7) Cho FeCl2 vào dung dịch HBr.
DẠ Y
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A.5
B. 2
C. 4
D. 3
CÂU 35:Cho các phát biểu sau: 1. Al và Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội 2. Phần lớn axit nitric dùng để sản xuất phân đạm 3. Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại sản xuất axit nitric từ NaNO3 4. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh 7
5. KNO3 được sử dùng làm thuốc nổ không khói 6. Photpho có 2 dạng thù hình quan trọng là photpho trắng và photpho đỏ 7. Photpho đỏ là chất rắn trong suốt, dễ nóng chảy, không tan trong nước, tan trong một số dung môi hữu
AL
cơ Số phát biểu đúng là: A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
CI
CÂU 36. Cho các phát biểu sau: 1. Photpho trắng có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi
2. Trong một số điều kiện nhất định, photpho trắng và photpho đỏ có thể chuyển hóa qua lại
FI
3. Photpho đỏ rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da
4. Photpho trắng bền trong không khí ở điều kiện thường, không phát quan trong bóng tối
OF
5. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ 6. Phần lớn photpho được tạo ra dùng để sản xuất diêm Số phát biểu chính xác là: A.4
B. 2
C. 3
D. 5
CÂU37. Tiến hành các thí nghiệm sau:
N
(1) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
NH Ơ
(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (3) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (5) Cho Fe vào dung dịch HNO3. (6) Cho Mg vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch luôn chứa một muối là: B. 1
CÂU38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt dư trong khí clo.
C. 4
D. 3
Y
A. 2
QU
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư). (4) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). (6) Nung hỗn hợp Fe và I2 trong bình kín.
M
Số thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn thu được muối sắt (II) là: A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
KÈ
CÂU 39: Cho các nhận định sau:
(1) AgBr nhạy cảm với ánh sáng và bị phân hủy thành kim loại bạc và brom (dạng hơi) (2) AgI dùng để tráng lên phim ảnh (3) Trong phản ứng với nước, brom thể hiện tính oxi hóa, nước thể hiện tính khử
DẠ Y
(4) Axit bromhidric mạnh hơn axit clohidric (5) Brom oxi hóa hidro ở nhiệt độ thường tạo ra khí hidro bromua Số nhận định chính xác là: A1
B.2
C.3
D.4
CÂU 40: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A.KI, NaNO3, KMnO4 và khí Cl2.
B.NaOH, Na2CO3, Cu và KMnO4. 8
C.CuCl2, KMnO4, NaNO3 và KI.
D.H2S, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
AL
--------------------HẾT----------------------
9
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 8 CÂU 1: Cho các phát biểu sau: (2) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin.
AL
(1) Metylamin không làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng. (3) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. (5) Anbumin là protein hình sợi, tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
FI
CÂU 2: Cho sơ đồ phản ứng: + Br + NaOH
+ NaOH (loang,du)
CI
(4) Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thì thấy xuất hiện kết tủa trắng.
2 X dung dịch Y Z.
OF
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là: A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
CÂU 3: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (2) Y + 3HCl Z + 2NaCl.
N
(1) X + NaOH Y + H2O
A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
NH Ơ
Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định sai là: B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thức C7H14O4NCl. C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2. D. Z có tính lưỡng tính. CÂU 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
Y
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
QU
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2
B. 3
M
CÂU 5: Cho các hỗn hợp sau:
C. 4
D. 1
(1) K2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(4) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1 : 2).
KÈ
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1). (7) NaCl và FeCl3 (tỷ lệ mol 1:2)
(6) Cu và HNO3 (tỉ lệ mol 2 : 5, khí NO). (8) AgNO3 và Fe(NO3)2
Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là: A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
DẠ Y
CÂU 6: Cho các nhận định sau: (1) Trong tự nhiên, photpho tồn tại ở cả hai dạng đơn chất và hợp chất (2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 (3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào (4) Axit photphoric không có tính oxi hóa (5) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng manhetit (6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm 1
(7) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng Số nhận định đúng là: A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
AL
CÂU 7: Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom: 1. Dung dịch kali đicromat có màu da cam. 3. Crom (III) oxit là một oxit lưỡng tính. 4. Crom (VI) oxit tác dụng với nước tạo hỗn hợp hai axit. 5. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hóa mạnh. A. 4
B. 5
FI
6. Tính khử của Cr3+ chủ yếu thể hiện trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là:
CI
2. Crom bền với nước và không khí do có lớp màng oxit bền bảo vệ.
C. 6
D. 3
OF
CÂU 8:Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3loãng dư. (2) Cho Fe(OH)3vào dung dịch HCl loãng dư.
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khôngkhí.
N
(4) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3loãng. (5) Sục khí Cl2vào dung dịchFeCl2. (7) Đốt bột sắt dư trong hơi brom. Số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là: A.5.
B. 4.
NH Ơ
(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịchAgNO3.
C.6.
CÂU9: Cho các phát biểu về hợp chất polime: (1) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (2) PVC, PS, cao su buna-N đều là chất dẻo.
D. 3.
Y
(3) Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dung môi thông thường.
QU
(4) Amilopectin, nhựa bakelit có cấu trúc mạch phân nhánh. (5) Tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit. (6) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là ? A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
M
CÂU 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng N2O5
KÈ
(2) Urê là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước (3) Urê được điều chế bằng cách cho CO tác dụng với NH3 ở 180 – 200 0C (4) Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion NH4+ (5) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P2O5 (6) Phân lân giúp tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh, và chịu hạn của cây
DẠ Y
(7) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng apatit và quặng photphorit Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
CÂU 11: Có các phát biểu sau: (1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được sobitol. (2) Trong mật ong, fructozơ chiếm 40% khối lượng. (3) Nhỏ iot vào mặt cắt củ khoai xuất hiện màu xanh tím, chứng tỏ khoai có chứa tinh bột. 2
(4) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được glucozơ. (5) Dung dịch saccarozơ, glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 5.
D. 2.
AL
A. 3.
CÂU 12: Có các phát biểu sau: (1) Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với nước brom.
CI
(2) Anilin và metylamin đều làm xanh quỳ tím ẩm. (3) Phenylamoni clorua và glyxin đều tan tốt trong nước. (4) Metylamin và amoniac đều tạo khói trắng với axit clohiđric đặc.
FI
(5) Gly-Ala và lòng trắng trứng đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là B. 3.
C. 4.
D. 5.
OF
A. 2.
CÂU 13: Có các phát biểu sau (1) Từ Li đến Cs, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
(2) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất. (3) Hỗn hợp tecmit được sử dụng để hàn đường ray.
N
(4) Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần bằng cách đun nóng. A. 2.
B. 3.
NH Ơ
Số phát biểu đúng là C. 4.
CÂU 14. Cho các phát biểu sau:
D. 1.
(1) Polietilen và tơ lapsan có cấu trúc mạch không phân nhánh;
(2) Ở điều kiện thường, glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước; (3) Dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein; Số phát biểu đúng là. A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
QU
CÂU 15. Cho các nhận định sau:
Y
(4) Tơ nilon-6 thuộc loại tơ amit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit -NH-CO-.
(1) Glucozơ là cacbohiđrat đơn giản nhất và không bị thủy phân; (2) Glucozơ và saccarozơ đều tồn tại dưới dạng mạch vòng và mạch hở; (3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được poliancol; (4) Glucozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước;
A. 3.
B. 5.
KÈ
Số nhận định đúng là
M
(5) Glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), đều thu được muối amoni gluconat. C. 4.
D. 2.
CÂU 16. Cho các nhận định sau: (1) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ. (2) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc trắng.
DẠ Y
(3) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanh lam. (4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được sobitol. (5) Glucozơ và fructozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt. (6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. Số nhận định đúng là. A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
CÂU 17. Cho các nhận xét sau : 3
(1)Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra. (2) Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm3. (4) Gang cũng như thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Số nhận xét đúng là. A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
CI
CÂU 18. Cho các phát biếu sau :
AL
(3) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(1) Phân superphotphat kép gồm 2 muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4
(2) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của natri và kali (chứa 12 –
FI
14% P2O5) (4) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali
OF
(3)Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K+
(5) Phân kali có tác dụng kích thích các quá trình sinh trưởng làm tăng tỉ lệ của protein thực vật (6) Nitrophotka là 1 loại phân hỗn hợp gồm NH4H2PO4 và KNO3 Số phát biểu đúng là. B. 2.
C. 4.
CÂU 19. Cho các nhận định sau:
NH Ơ
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với các axit cacboxylic;
D. 1.
N
A. 3.
(b) Đun nóng chất béo trong môi trường axit, thu được glyxerol và xà phòng; (c) Tristearin có công thức phân tử là C57H110O6;
(d) Một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ điezen. Số nhận định đúng là. A. 2.
B. 4.
C. 1.
CÂU 20. Cho các phát biểu sau:
D. 3.
Y
(1) Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột. (2) Phần trăm khối lượng của cacbon trong xenlulozơ cao hơn trong tinh bột.
QU
(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ứng tráng bạc. (5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thể hiện tính khử. Số phát biểu đúng là. A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
M
CÂU 21. Cho các đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có vị ngọt;
KÈ
(2) Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được kết tủa trắng bạc; (3) Hiđro hóa có Ni làm xúc tác, thu được sobitol; (4) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam; (5) Tác dụng được với dung dịch Br2.
DẠ Y
Tổng số đặc tính là đúng khi nói về glucozơ. A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
CÂU 22. Cho các nhận định sau: (1) Trong tự nhiên, brom tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất (2) Brom tan trong nước và trong các dung môi hữu cơ (3) Flo rơi vào da sẽ gây bỏng nặng (4) Brom là chất rắn màu nâu đỏ, dễ bay hơi 4
(5) Điện phân hỗn hợp HF và KF (ở thể rắn) là phương pháp duy nhất sản xuất flo trong công nghiệp (6) Không một chất hóa học nào có thể oxi hóa ion F- thành F2 (7) Ứng dụng quan trọng của flo là dùng để điều chế một số dẫn xuất hidrocacbon chứa flo A. 3.
B. 2.
C. 1.
AL
Số nhận định đúng là. D. 4.
CÂU 23. Cho các phát biểu sau:
CI
(1) Polietilen và tơ lapsan có cấu trúc mạch không phân nhánh;
(2) Ở điều kiện thường, glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước. (3) Dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.
FI
(4) Tơ nilon-6 thuộc loại tơ amit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit -NH-CO-. Số phát biểu đúng là. B. 2.
C. 1.
D. 3.
CÂU 24. Cho các phát biểu sau : (1) Dung dịch NaBr loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng (2) Hơi nước bốc cháy khi tiếp xúc với khí flo ở điều kiện thường (3) Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng axit HBr
OF
A. 4.
N
(4) Axit flohidric là axit mạnh, ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh
NH Ơ
(5) Khí flo oxi hóa được hầu hết các phi kim Số phát biểu đúng là: A.2.
B. 3.
C.4.
CÂU 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
D.1.
(1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 (2) Cho Na2O vào H2O
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là B.1
QU
A.2
Y
(4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. C. 4
D. 3
C.4
D. 3
CÂU 26. Trong các thí nghiệm sau : (1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
M
(4) Đốt cháy HgS bằng O2.
(5) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. A. 2
KÈ
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
B. 5
CÂU 27. Cho các chất sau: NaHCO3, FeS, Cu(NO3)2, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra?
DẠ Y
A. 2
B. 4
C.3
D. 5
CÂU 28. Khi thủy phân peptit có công thức hóa học: H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 4
B. 5
C. 10
D. 3
CÂU 29. Cho các phát biểu sau: (1) Amophot là 1 loại phân phức hợp chứa (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 5
(2) Muối Ag3PO4 không tan trong dung dịch HNO3 loãng (3)Phân lân cung cấp cho cây trồng nguồn dinh dưỡng kali. (4)Phân lân nung chảy chỉ thích hợp cho loại đất chua . A. 1.
B. 3.
C. 4.
AL
Số phát biểu đúng là D. 2.
(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. (2) Không thể làm mất tính cứng toàn phần của nước bằng dung dịch Na2CO3. (3) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
FI
(4) Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước bằng dung dịch Na3PO4. (5) Không thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng. A. 3.
B. 2.
OF
Số phát biểu đúng là C. 4.
D. 5.
CÂU 31. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2. (2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
N
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
CI
CÂU 30. Cho các phát biểu sau:
NH Ơ
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)? A. 1.
B. 2.
C. 3.
CÂU 32. Cho các phát biểu sau:
D. 4.
(1). Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kimloại. (2). Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóngchảy. (3). Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+trong dung dịch thànhAg. Số phát biểu đúnglà B.2.
QU
A.1.
Y
(4). Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. C. 3.
D.4.
2 Y Z CÂU 33. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2 Cr2 O7 X
+FeSO 4 + H 2 SO 4
+Br + NaOH
+ NaOH d
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là A. Cr(OH)3vàNa2CrO4.
B. Cr(OH)3 vàNaCrO2.
M
C. NaCrO2vàNa2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 vàNaCrO2. o
o
o
+CH3OH/HCl,t +C 2 H 5OH/HCl,t + NaOH d,t CÂU 34. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X Y Z T
KÈ
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4NClvàC5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N vàC5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NClvàC5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl vàC5H8O4Na2NCl.
CÂU 35. Cho các phát biểu sau:
DẠ Y
(1) HCl chứa liên kết ion trong phân tử (2) Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton và notron (3) Tất cả các nguyên tố trong nhóm IA đều là kim loại kiềm (4) Trong cùng một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân (5) Trong cùng một chu kì, các nguyên tố có số lớp electron bằng nhau Số phát biểu đúng là A.3.
B.5.
C. 4.
D.2.
CÂU 36. Cho các phát biểu sau: 6
(1) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1. (2) Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II). (3) Cho dung dịch Ba(OH)2đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3thu được hai loại kếttủa.
AL
(4) Đồng kim loại có thể được điều chế bằng cả ba phương pháp là thủy luyện, nhiệt luyện và điệnphân. (5) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ. A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
CÂU 37. Cho các phát biểu
CI
Số nhận định đúng là :
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
FI
(2) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(3) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc.
OF
(4) Đipeptit và tripeptit không thể phân biệt bằng thuốc thử là Cu(OH)2. (5) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết - 1,6 - glicozit. Số câu phát biểu không đúng là A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
CÂU 38. Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau vào lượng dư dung dịch HCl
N
(loãng, đun nóng): (a) Al và Al4C3;(b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; A.3.
NH Ơ
khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
(d) Cu và Fe2O3;(e) Cr và Cr2O3. Sau
B.1.
C.5.
D.4.
CÂU 39. Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4.
B. 3.
C. 5.
CÂU 40: Cho các phát biểu sau:
D. 2.
phân tử chung là CnH2n–2O2 ( n 3 )
Y
(1) Este tạo bởi ancol no đơn chức hở và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C = C) hở có công thức (2) Ở nhiệt độ thường chất béo chứa chủ yếu (C17H33COO)3C3H5 là chất lỏng.
QU
(3) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol (4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (5) Thủy phân hoàn toàn một este mạch hở X (chứa C, H, O) bằng dung dịch NaOH thu được muối Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì luôn thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
M
Số phát biểu đúng là B. 3.
C. 4
D. 2
--------------------HẾT----------------------
DẠ Y
KÈ
A. 1
7
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 9 CÂU 1: Cho các phát biểu sau: (2) Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình (3) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng bán kính nguyên tử (4) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng số lớp electron
AL
(1) Trong chu kì 2, 3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
CI
(5) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng (6) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố nhóm d A.1
B.2
C.3
D.4
FI
Số phát biểu đúng là:
CÂU 2: Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl2, NaCl,
OF
CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên? A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
CÂU 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
N
(2) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.
NH Ơ
(3) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm (NaOH, KOH) trong thùng kín ở t0 cao. (4) Các amin đều độc.
(5) Dầu mỡ sau khi rán, không được dùng để tái chế thành nhiên liệu. Số phát biểu đúng là : A. 2.
B. 3.
C. 4.
CÂU 4: Cho các phát biểu sau:
D. 5.
(1) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố nhóm s
Y
(2) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một chu kì được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì
QU
(3) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A biến đổi một cách không tuần hoàn
(4) Số thứ tự của nhóm (IA, IIA,..) cho biết số electron ở lớp ngoài cùng nhưng không cho biết số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố đó (5) Nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm
A.5.
B. 2.
KÈ
Số phát biểu đúng là
M
(6) Nguyên tử của tất cả các nguyên tố trong nhóm khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng C. 3.
D. 4.
CÂU 5: Cho các phát biểu sau: (1) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom. (2) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron.
DẠ Y
(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat. (4) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước. (5) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau. (6) Amilozơ có hàm lượng nhỏ hơn aminopectin trong tinh bột. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở nên 1 mol glucozơ tạo được tối đa 2 mol Ag khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. (8) Xenlulozơ có thể tan trong nước Svayde tạo. 1
Số phát biểu đúng là: A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
CÂU 6: Cho các phát biểu sau:
AL
(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. (2) Không thể làm mất tính cứng toàn phần của nước bằng dung dịch Na2CO3. (3) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
CI
(4) Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước bằng dung dịch Na3PO4. (5) Không thể dùng dung dịch HCl để làm mất tính cứng tạm thời của nước. (6) Axit trong dịch vị dạ dày con người chủ yếu là H2SO4 loãng.
FI
(7) Hợp kim Ag-Au bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch HCl.
(8) Dãy Na, Rb, Mg, Al, Fe được sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng của các kim loại.
OF
(9) Dãy Li, K, Cs, Al, Ba, Zn, Pb được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng riêng. (10) Kim loại có độ tinh khiết càng cao thì càng dễ bị ăn mòn. Số phát biểu đúng là: A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
anilin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là: B. 5
C. 3
NH Ơ
A. 4
N
CÂU 7: Có các dung dịch sau: etyl amin, benzyl amin, glyxin, lysin, muối mono kali của axit glutamic và
CÂU 8: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
D. 2
(2) Đốt bộ Al trong khí Cl2.
(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là : A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Y
CÂU 9: Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là. B. 2.
QU
A. 4.
C. 3.
D. 1.
CÂU 10: Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2-COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là. A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
CÂU 11: Cho các phát biểu sau:
M
(1) Hầu hết các khí hiếm đều không tham gia các phản ứng hóa học (2) Ở điều kiện thường, các khí hiếm đều ở trạng thái khí
KÈ
(3) Ở điều kiện thường, các khí hiếm có phân tử gồm hai nguyên tử (4) Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần (5) Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, khả năng nhường electron giảm dần (6) Trong một chu kì, khi đi từ phải sang trái, khả năng thu electron giảm dần
DẠ Y
Số phát biểu đúng là; A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
CÂU 12: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
(5) Dẫn khí CO qua bột ZnO nóng
(6) Nhiệt phân AgNO3 trong không khí
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo thành kim loại ? 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
CÂU 13: Cho các nhận xét sau: (2) Poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat) là những polime có tính dẻo. (3) Hầu hết các polime là chất rắn, không bay hơi, khi nóng chảy thì bị phân hủy.
AL
(1) Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ thông thường.
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
CÂU 14: Cho một số tính chất sau:
FI
(1) Là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước; (2) Phản ứng với axit nitric đặc có mặt axit sunfuric đặc làm xúc tác;
OF
(3) Bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng; (4) Cho phản ứng màu với dung dịch iốt. Số tính chất của xenlulozơ là A. 3.
B. 2.
CI
(4) Các polime có thể có các cấu trúc mạch không phân nhánh; mạch phân nhánh hoặc mạng không gian.
C. 4.
D. 1.
CÂU 15: Cho các phát biểu sau:
N
(1) Tinh bột là chất rắn vô định hình, không màu, không tan trong nước nguội;
NH Ơ
(2) Trong quả chuối xanh chứa nhiều glucozơ;
(3) Fructozơ tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng; (4) Thủy phân saccarozơ, sản phẩm thu được đều làm mất màu dung dịch Br2. (5) Sản phẩm của phản ứng xenlulozơ và anhiđrit axetic là nguyên liệu để điều chế tơ visco. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
CÂU 16: Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, HCl. Ở điều kiện thích hợp, số A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
QU
CÂU 17: Cho các phát biểu nào sau:
Y
các chất trong dãy tác dụng được với triolein là.
(1) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ được dùng trong kĩ nghệ hàng không. (2) Hợp kim Fe-Cr-Mn không bị ăn mòn.
(3) Các kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. (4) Magiê được dùng để chế tạo những hơp kim có đặc tính cứng, nhẹ, bền.
M
(5) Phản ứng giữa ancol etylic với axit axetic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (6) Trong phản ứng xà phòng hóa luôn thu được xà phòng.
KÈ
(7) Đốt cháy hoàn toàn một este no, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. (8) Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
Tổng số phát biểu đúng là
DẠ Y
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
CÂU 18: Cho các phát biểu sau: 1. Clorua vôi là muối hỗn hợp 2. Clorua vôi là chất bột màu vàng, có công thức phân tử là CaOCl2 3. Trong phòng thí nghiệm, điều chế nước Gia-ven bằng cách cho clo tác dụng với nước ở nhiệt độ thường 4. Trong công nghiệp, điều chế nước Gia-ven bằng cách điện phân nóng chảy NaCl không màng ngăn 5. Nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng, dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy 3
6. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối NaClO và NaClO3 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
AL
CÂU 19: Cho các phát biểu sau: (1) Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa các ion Cl- và SO42-. (2) Dùng dung dịch HCl có thể làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời. (4) Dùng dung dịch Na2CO3 có thế làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu. (5) Nước có tính cứng toàn phần là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu. B. 2.
C. 5.
D. 4.
CÂU 20: Cho các phát biểu sau:
OF
A. 3.
FI
Số phát biểu đúng là
CI
(3) Phương pháp làm mềm tính cứng của nước tạm thời đơn giản nhất bằng cách đun nóng.
(1) Cacbon có thể khử được ZnO ở nhiệt độ cao, thu được kẽm kim loại. (2) Tất cả các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần phải đun nóng.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy trong không khí, cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt. (4) Các oxit lưỡng tính đều tan trong môi trường axit và trong môi trường kiềm loãng.
N
(5) Muối Fe(III) clorua được dùng làm chất diệt sâu bọ và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải.
NH Ơ
(6) Trong phản ứng, sắt(III) oxit và sắt (III) hiđroxit thể hiện tính bazơ và tính khử. Số phát biểu sai là. A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
CÂU 21: Cho dãy các chất: Al2O3, Cr2O3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Cr(OH)3, NaHSO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là. A. 5
B. 3
C. 4
CÂU 22: Thực hiện các thí nghiệm sau.
D. 6
Y
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4]. (2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
QU
(3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (5) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(6) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. (7) Điện phân dung dịch AlCl3.
M
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là. A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
KÈ
CÂU 23: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là. A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
CÂU 24: Cho các phát biểu sau:
DẠ Y
(1) Các kim loại như Cu, Fe, Mg và Zn đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. (2) Cho Na dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (3) Các kim loại như Mg, Fe, Ca và Cu đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (4) Ở nhiệt độ cao, Mg khử được nước tạo thành MgO. (5) Các kim loại như Na, Ca, Al và K đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng là. A. 2
B. 3
C. 1
D. 4 4
CÂU 25: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl. (5) Điện phân nóng chảy Al2O3.
(6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là. A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
AL
(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
FeCl3, Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa là. A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
FI
CÂU 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
CI
CÂU 26: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NH4Cl,
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho CaO vào lượng nước dư.
OF
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. (5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là. A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
CÂU 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
NH Ơ
N
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (5) Nhiệt phân AgNO3.
(6) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là. A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
CÂU 29: Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là. B. 2.
C. 3.
CÂU 30: Cho các phát biểu sau:
D. 5.
Y
A. 4.
(1) Trong cùng một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm
QU
dần
(2) Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử đó (3) Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
(4) Tất cả các nguyên tố ở các nhóm IA, IIA, IIIA đều có tính kim loại
M
(5) Proton và notron là các thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử (6) Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số notron A.2
KÈ
Số phát biểu đúng là
B.3
C.4
D.5
CÂU 31: Cho các polime sau: amilopectin, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là.
DẠ Y
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
CÂU 32: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH, C2H5NH2, NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là. A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
CÂU 33: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau: (1) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh. (2) do hoạt động của núi lửa. 5
(3) do khí thải công nghiệp. (4) do nồng độ cao của các ion như Hg2+, As3+, Pb2+ trong các nguồn nước Số nhận định đúng là. B. 2
C. 3.
D. 4.
AL
A. 1
CÂU 34: Cho các phát biểu sau : 1. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
CI
2. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số notron khác nhau về số electron 3. Các electron trên cùng một phân lớp khác nhau về mức năng lượng
FI
4. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron 5. Các electrong trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
OF
6. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái đấu Số phát biểu đúng là : A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
CÂU 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (2) Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
NH Ơ
(3) Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2trong CCl4.
N
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3trong NH3dư, đun nóng. (5) Cho Fe3O4vào dung dịch H2SO4đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (7) Cho FeS vào dung dịch HCl. (8) Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng. (9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng
Y
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: B. Đáp án khác.
QU
A. 8.
C. 7.
D. 9.
CÂU 36: Cho các cặp dung dịch sau: (1) NaAlO2 và AlCl3 ;
(2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(6) Na2CO3 và AlCl3
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
(10) FeBr3 và K2CO3
M
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
A. 9.
KÈ
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là: B. 6.
C. 8.
D. 7.
CÂU 37: Cho các phát biểu sau: 1. Tinh thể ion kém bền do lực hút tĩnh điện kém
DẠ Y
2. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion 3. Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái 4. Phân tử CO2 có liên kết công hóa trị phân cực 5. I2 có mạng tinh thể nguyên tử 6. Trong phân tử CH4, nguyên tử C có cộng hóa trị 4 7. Trong các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố khác không Số oxi hóa của hidro trong mọi hợp chất luôn +1 6
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
CÂU 38: Cho các phát biểu sau:
AL
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ. (2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau. (4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. (5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 4.
D. 3.
FI
A. 5.
CI
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
CÂU 39: Cho các phát biểu sau :
OF
(1) Khí flo oxi hóa được tất cả các kim loại (2) Nguyên tố flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất (3) Trong tự nhiên, flo tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất (4) Flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc (5) Clorua vôi dùng trong việc tinh chế dầu mỏ
N
(6) Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy và tẩy uế A. 1
B. 2
NH Ơ
Số phát biểu đúng là: C. 5
CÂU 40: Cho các phát biểu sau:
D. 4
(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α – glucozơ ở C1, gốc β –fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(2) Ở nhiệt độ thường : glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Y
(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích –glucozơ tạo nên.
QU
(4) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit khi đun nóng. (7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
M
Số phát biểu không đúng là :
B. 5
C. 6
D. 7
--------------------HẾT----------------------
DẠ Y
KÈ
A. 4
7
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 10 CÂU 1: Cho các nhận xét sau: (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
AL
(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh. (3) Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ. (4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ. (6) Oxi có thể phản ứng Ag ở nhiệt độ cao. Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là: B. 5.
C. 6.
D. 3.
FI
A. 4.
CI
(5) Trong các axit thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic thì axit fomic có tính axit mạnh nhất.
CÂU 2: Cho các phát biểu sau :
OF
(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm. (2). Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.
(3).Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic. (4)Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl. (6) Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.
NH Ơ
(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước. (8) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa. Số phát biểu đúng là : A. 3
N
(5) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
B. 4
C. 5
CÂU 3: Cho các phát biểu sau:
D. 6
(1) Hợp chất của cacbon được gọi là hợp chất hữu cơ
(2) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh, …
Y
(3) Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao
QU
(5) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước (6) Các hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt Số phát biểu chính xác là: A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
CÂU 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
M
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (2) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CuCl2.
KÈ
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng. (4) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là. A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
DẠ Y
CÂU5: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Na2O vào nước dư.
(2) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng dư. (4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Nung nóng Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là. A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
CÂU 6: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1
(1) Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. (3) Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.
(2) Cho bột Fe dung dịch HNO3 đặc, nguội. (4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong khí trơ.
(5) Cho Na vào dung dịch HCl loãng, sau đó cho vài giọt dung dịch CuSO4. A. 2.
B. 4.
C. 1.
AL
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là. D. 3.
kiện thường là. A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
CÂU 8: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(2) Đốt cháy HgS trong oxi dùng dư;
(3) Nung nóng Cr(OH)3 ở nhiệt độ cao; (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dùng dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là? A. 4.
B. 1.
C. 2.
OF
(4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp;
FI
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
CI
CÂU 7: Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều
D. 3.
CÂU 9: Hòa tan hết một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, kết thúc phản ứng thu được a mol khí H2
N
và dung dịch X. Trong các chất sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NaOH, Al; số các chất tác dụng với dung A. 3.
NH Ơ
dịch X là. B. 5.
C. 4.
D. 2.
CÂU 10: Cho các cặp chất có cùng số mol như sau: (1) Na và Al2O3;
(2) Cu và Fe2(SO4)3;
(3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;
(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3;
(5) CuCl2 và Fe(NO3)2;(6) FeCO3 và AgNO3.
Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, chỉ thu được dung dịch là. B. 4.
CÂU 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
C. 3.
D. 5.
Y
A. 6.
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.
QU
(2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. (3) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là. A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
M
CÂU 12: hiện các phản ứng sau:
(1) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo.
(2) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3;
KÈ
(3) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí. (5) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi - hóa khử là.
DẠ Y
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
CÂU 13: Cho các phát biểu sau: (1) Phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ nhằm xác định phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ (2) Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, theo một chiều hướng nhất định (3) C2H4O2, CH2O, C3H6O3 có cùng công thức đơn giản nhất (4) Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các đồng đẳng của nhau 2
(5) Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau (6) Các chất đồng phân của nhau có tính chất khác nhau Số phát biểu đúng là: B. 3
C. 2
D. 5
AL
A. 4
CÂU 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(2) Cho NaCl vào dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Đun nóng dung dịch NaHCO3.
(4) Cho thanh nhôm vào dung dịch NaOH.
(5) Cho mẫu Na vào dung dịch KHCO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là B. 4
C. 5
D. 3
FI
A. 2
CI
(1) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
CÂU 15: Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, NaCl, axit glutamic, A. 4
B. 7
OF
(CH3COO)2Mg. Số chất vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là C. 6
D. 5
CÂU 16: Cho các nhận định sau: 1. Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn hợp các sản phẩm
2. Phản ứng trong đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành phân tử hợp chất mới gọi
N
là phản ứng tách
NH Ơ
3. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
4. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học 5. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử Số nhận định đúng là: A. 2.
B. 3
C. 4
CÂU 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. 5.
(1). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
Y
(2). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (3). Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
QU
(4). Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(5). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (6). Cho Al vào dung dịch NaOH.
Sau phản ứng số thí nghiệm thu được kết tủa Al(OH)3 là A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
M
CÂU 18: Thực hiện các thí nghiệm sau: (2) Cho Al vào dung dich AgNO3.
(3) Cho Na vào H2O.
4) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
KÈ
(1) Cho Al vào dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
CÂU 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
DẠ Y
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư. (2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. (3) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư. (4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là. A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
CÂU 20: Cho nhận định sau: 3
(1) Để tách các chất rắn có độ tan khác nhau theo nhiệt độ người ta dùng phương pháp chưng cất (2) Cấu tạo hóa học là số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử (3) Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định
AL
(4) Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng đẳng của nhau (6)Các hợp chất hữu cơ nhất định phải có 2 nguyên tố cacbon và hidro Số nhận định chính xác là: B. 3.
C. 1.
D. 6.
FI
A. 4.
CI
(5) Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng
CÂU 21: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3 ; H2SO4 A. 2
B. 5
OF
loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là C. 3
D. 4
CÂU 22: Cho các chất: glyxin, tinh bột, phenylamoni clorua, phenol, tripanmitin, Gly – Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH loãng, nóng là: A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
N
CÂU 23: Cho dãy các chất: phenol, axit acrylic, vinyl axetat, anđehit axetic, triolein. Số chất trong dãy vừa A. 4 CÂU
24:
NH Ơ
tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2 là: B. 5 Trong
các
chất:
m-HOC6H4OH,
C. 3
D. 2
p-CH3COOC6H4OH,
CH3CH2COOH,
(CH3NH3)2CO3,
HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH
Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH? A. 4
B. 3
C. 6
(1) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo. (2) Cho crom(VI) oxit vào nước dư.
Y
CÂU 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
D. 5
QU
(3) Cho dung dịch sắt(III) clorua vào dung dịch bạc nitrat. (4) Cho bột sắt vào dung dịch crom(III) sunfat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
CÂU 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
M
(1) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8a mol HCl. (2) Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3.
KÈ
(3) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2. (4) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (5) Sục 2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối tan là
DẠ Y
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
CÂU 27: Cho các phát biểu sau: (1) Hiđrocacbon thơm là các hiđrocacbon có một vòng benzen trong phân tử (2) Tất cả các hiđrocacbon đều là chất lỏng ở điều kiện thường (3) Các hiđrocacbon thơm ở thể lỏng có mùi đặc trưng (4) Benzen có thể tác dụng với brom ở điều kiện thích hợp (5) Toluen làm mất màu dung dịch kali pemanganat ở điều kiện thường 4
Số phát biểu chính xác là: A. 5
B. 4
C. 1
D. 2
CÂU 28: Cho các phát biểu sau :
AL
(1) Benzen và toluen không gây hại cho sức khỏe (2) Benzen và toluen tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại (4) Benzen và toluen đều không phản ứng với KMnO4 đun nóng Số phát biểu đúng là A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
FI
CÂU 29: Cho các nhận định sau:
CI
(3) Benzen dễ thế, khó cộng và kém bền với các chất oxi hóa
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
OF
(2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6. (5) Methionin là thuốc bổ gan. A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
NH Ơ
CÂU 30: Trong các phát biểu sau
N
Số nhận định đúng là:
(1). Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2). Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3). Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (4). Kim loại Mg có thể tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (5). Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Số phát biểu đúnglà A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4.
QU
CÂU 31: Cho các phát biểu sau:
Y
(6). Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam.
(1). Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (2). Kim loại Magie không thể tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao. (3). Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
M
(4). Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. (5). Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng. (6). Kim loại Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. A. 1.
KÈ
Số phát biểu không đúng là
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CÂU 32. Cho các phát biểu sau: (1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nito.
DẠ Y
(2) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (4) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là: A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
CÂU 33. Cho các phát biểu sau: (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. 5
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
CÂU 34. Tiến hành các thí nghiệm sau: (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Nhiệt phân AgNO3.
(6) Đốt Fe2S trong không khí.
FI
(7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 3
C. 2
D. 5
OF
A. 4
CÂU 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
CI
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
AL
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(2) Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3trong NH3dư, đun nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
NH Ơ
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng
N
(5) Cho Fe3O4vào dung dịch H2SO4đặc, nóng.
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A. 8.
B. Đáp án khác.
CÂU 36: Cho các cặp dung dịch sau:
C. 7.
D. 9.
(1) NaAlO2 và AlCl3 ;
(2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
(10) FeBr3 và K2CO3
Y
QU
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là: A. 9.
(6) Na2CO3 và AlCl3
B. 6.
C. 8.
D. 7.
CÂU 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các ancol đều có thể tách nước thu được anken (2) Cho ancol bậc III tác dụng với CuO thu được kết tủa Cu màu đỏ
M
(3) Người ta có thể tổng hợp ancol bằng các thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch kiềm (4) Người ta tổng hợp glixerol từ propilen
KÈ
(5) Ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng, không màu, dễ nóng chảy Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
CÂU 38: Cho các phát biểu sau:
DẠ Y
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ. (2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau. (3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. (5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3. 6
CÂU 39: Cho các phát biểu sau : (1) Muối clorua quan trọng nhất là NaCl (2)NaCl là nguyên liệu để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,…
AL
(3) BaCl2 dùng để trừ sâu bệnh trong nông nghiệp (4)AlCl3 có tác dụng diệt khuẩn Số phát biểu đúng là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
FI
(1). Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.
CI
(5)ZnCl2 làm chất xúc tác trong phản ứng tổng hợp hữu cơ
(2). Cho Zn vào dung dịch FeCl3(dư).
OF
(3). Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịchAl2(SO4)3.
(4). Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (5). Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2. Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là A. 1.
B. 4.
C. 3.
N
(6). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.
D. 2.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
--------------------HẾT----------------------
7
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 11 CÂU 1:Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại kiềm đều tan tốt trongnước.
AL
(2) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóngchảy. (3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thànhAg. (5) Hỗn hợp Al2O3 và Na (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước Số phát biểu đúnglà A.4.
B. 3.
C.2.
D.1.
FI
CÂU 2:Cho các phát biểu sau:
CI
(4) Khi cho Al vào dung dịch FeCl3dư thu được kim loại Fe.
1. Lưu huỳnh đioxit dùng để sản xuất H2SO4, tẩy trắng giấy, bột giấy, chất chống nấm,…
OF
2. Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng cách đun nóng H2SO4 với Na2SO3
3. Lưu huỳnh trioxit là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric 4. Lưu huỳnh trioxit ít có ứng dụng thực tế
5. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế lưu huỳnh trioxit bằng cách oxi hóa lưu huỳnh đioxit B. 3.
C. 4.
CÂU 3:Có mấy phát biểu sai?
D. 2.
NH Ơ
A. 1.
N
Số phát biểu đúng là
(1). Trong dung dịch, amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. (2). Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. (3). Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4). Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. (5). Chất béo lỏng có khả năng làm mất màu nước Br2.
(6). Cho ancol etylic tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh thẫm.
Y
(7). Hiđro hoá hoàn toàn triolein tạo ra chất béo rắn. (8). Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. B. 3.
QU
A. 1.
C. 4.
D. 2.
CÂU 4:Cho sơ đồ phản ứng sau:
X3 H 2O (2) X1 X 2 H 2SO 4
enzim (1) Glucozo 2X1 2CO 2
o
H ,t X1 X 2 X 4 (3) Y(C7 H10 O 4 ) 2H 2 O
o
Ni,t (4) X 4 H 2 X1
M
Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Hợp chất Y có đồng phân hình học.
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro.
D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
KÈ
A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
CÂU 5:Cho các polime: polietilen, tơ visco, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, tơ olon, polibutađien. Có bao nhiêu polime là polime tổng hợp? A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
DẠ Y
CÂU 6:Trong các phát biểu sau: (1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền (2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3 (3) Ion CrO42- có màu vàng, ion Cr2O72- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu tương ứng.
(4) Muối Cr(III) có cả tính oxi hóa và tình khử (5) CrO3 là một oxit bazơ 1
Các phát biểu đúng là: A. (1), (2) và (5)
B. (1), (3) và (4)
C. (2) và (5)
D. (3) và (4)
(1) Đốt cháy bột sắt trong khí Cl2, dư
(2) Cho bột sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
(3) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư
(4) Cho bột Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư Số thí nghiệm thu được muối Fe(III) B. 2
C. 4
D. 3
CI
(5) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng dư
A. 5
AL
CÂU 7:Thực hiện các thí nghiệm sau :
FI
CÂU 8:Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Cr2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là : B. 5
C. 4
D. 3
OF
A. 2
CÂU 9:Cho dãy các chất: Cu, CaCO3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 (loãng) là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
(1) Oxi có số hiệu nguyên tử là 8, thuộc nhóm VIA, chu kì 3
N
CÂU 10: Cho các phát biểu sau :
NH Ơ
(2) Trong điều kiện bình thường, phân tử oxi có liên kết cộng hóa trị không phân cực (3) Khí oxi không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí (4) Khí oxi tan nhiều trong nước
(5) Trong các hợp chất, oxi luôn có số oxi hóa – 2
(6) Oxi tác dụng nhiều với hợp chất vô cơ và hữu cơ, các kim loại Au, Pt, … và các phi kim Số phát biểu chính xác là: A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Y
CÂU 11:Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là B. (1), (3), (4).
QU
A. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
CÂU 12:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3)2. (3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3
M
(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong không khí ẩm (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.
KÈ
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là: A. (2),(3),(4),(6)
B. (2),(4),(6)
C. (1),(3),(5)
D. (1),(3),(4),(5)
CÂU 13:Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):
DẠ Y
(1). X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2). X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
(3). X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3 0
CaO,t (4). X1 + 2NaOH X4 + 2Na2CO3
0
1500 C X5 + 3H2 (5). 2X4 lln
Phát biểu nào sau đây là sai A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống. C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.
CÂU 14: Thực hiện các thí nghiệm sau: 2
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (2) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
AL
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (7) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2. Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là: A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
FI
CÂU 15:Cho các chất sau
CI
(6) Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl.
(I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
OF
(II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
(III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Chất nào là tripeptit? A. I
B. II
C. I,II
D. III
CÂU 16:Cho các polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 5, 7
NH Ơ
A. 5, 6, 7
N
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là? CÂU 17:Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (4) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều thu được glucozơ. (5) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag.
Y
(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (7) Aminozơ có liên kết α-1,6-glicozit trong phân tử. A. 5.
QU
Số phát biểu đúng là
B. 6.
C. 4.
D. 3.
CÂU 18:Cho các dung dịch: Br2, KMnO4 trong H2SO4 loãng, NH3, K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. Số dung dịch trong dãy có thể phân biệt được 2 dung dịch riêng biệt FeSO4 và Fe2(SO4)3 là : A. 3
B. 4
C.1
D. 2
M
CÂU 19:Tiến hành các thí nghiệm sau: (2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(3) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
KÈ
(1) Điện phân NaCl nóng chảy.
(5) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(6) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
DẠ Y
CÂU 20:Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Chất Y có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. 3
CÂU 21.Hòa tan vừa hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết những chất sau đây: (1) Cu, (2) Fe, (3) Ag, (4) Ba(OH)2, (5) KCl, (6) khí H2S. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung A.3
B. 4
C.6
D.5.
CÂU 22.Tiến hành các thí nghiệm sau:
AL
dịch X?
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
(5) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là B. 4
C.3
D.5.
FI
A.2
CI
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
CÂU 23.Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng A.5
B. 4
OF
làm mất màu nước brom là C.3
D.6.
CÂU 24.Tiến hành các thí nghiệm sau:
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(4) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư
(5) Nhiệt phân MgCO3
(6) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3
N
(1) Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3
A.2
B.4
NH Ơ
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là C.1
CÂU 25.Ba dung dịch X, Y, Z thõa mãn: + X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện. + X tác dụng với Z thì có khí bay ra.
D. 3.
+ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt trong dãy nào sau đây thỏa mãn các thí nghiệm trên là C.AlCl3, AgNO3, KHSO4 CÂU 26.Cho các phát biểu sau:
B.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
Y
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
QU
(1) Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng các nhiệt phân KMnO4 (rắn), KClO3 (rắn), … (2) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng là phương pháp duy nhất điều chế oxi trong công nghiệp (3) Khí ozon không màu, không mùi, tan nhiều trong nước (4) Ozon có tính oxi hóa rất mạnh và mạnh hơn cả oxi (5) Ozon oxi hóa hầu hết các kim loại kể cả Au, Pt
A.2
B.1
KÈ
Số phát biểu đúng là:
M
(6) Ở điều kiện bình thường, oxi và ozon có thể oxi hóa bạc thành bạc oxit C.3
D.4
CÂU 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. (2) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
DẠ Y
(3) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (4) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
CÂU 28:Cho các phát biểu sau: (1) Crom bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ. (2) Ở nhiệt độ thường, crom(III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm. 4
(3) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm mạnh. (4) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat. Số phát biểu đúng là B. 3.
C. 2.
D. 1.
AL
A. 4.
CÂU 29.Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
CI
(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch K[Al(OH)4] hoặc KAlO2. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Cho hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
FI
(5) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 4
C.3
D.5.
CÂU 30.Cho các phát biểu sau:
OF
A.2
(1) Ozon dùng để chữa sâu răng, sát trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng tinh bột, dầu ăn (2) Ozon có thể làm cho không khí trong lành nhưng cũng có thể gây hại cho con người (3) Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA, chu kì 3, có số hiệu nguyên tử là 16
N
(4) Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA, chu kì 3, có số hiệu nguyên tử là 16
NH Ơ
(5) Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại tạo ra muối sunfua (6) Ở nhiệt độ cao, lưu huỳnh tác dụng với khí hidro tạo thành khí hidro sunfua Số phát biểu đúng là A.3
B.2
C.4
D. 5.
CÂU 31. Cho dãy các chất sau: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là B. 1
CÂU 32: Cho các phát biểu sau:
C. 4
D. 2
Y
A. 3
(1). Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
QU
(2). Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất hữu cơ có hai loại nhóm chức. (3). Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(4). Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (5). Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
M
(6). Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. (7). Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kếtpeptit. (8). Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT(trinitrotoluen). A. 4
KÈ
Số phát biểu đúnglà?
B. 6
C. 5
D. 3
CÂU 33. Cho các nhận định sau: (1). Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
DẠ Y
(2). Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). (3). Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại. (5). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. (6). Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. (7). Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng. (8). Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. 5
(9). Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát. Số nhận định đúng là. A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
AL
CÂU 34: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là: (1) Peptit chứa từ hai gốc α aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure. (2) Tơ tằm là loại tơ thiên nhiên,
CI
(3) Ứng với CTPT C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit. (4) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học. (5) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancolvinylic.
FI
(6) Điều chế tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
(7) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
OF
(8) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liền kết peptit
(9) Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
(10) axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡngtính. A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
N
CÂU 35. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:
(1). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
NH Ơ
(2). Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
(3). Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng. (4). Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III). (5). Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. (6). Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
(7). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. A. 5
B. 6
Y
(8). Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. 7
D. 8
CÂU 36: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat :
QU
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được một
M
loại monosaccarit duy nhất.
(6) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. (6) Glucôzơ và saccarôzơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. A. 3
KÈ
Số phát biểu đúng là :
B. 4
C. 5
D. 6
CÂU 37: Cho các phát biểu sau (1). Sục dần dần khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa trắng và sau đó kết tủa
DẠ Y
tan dần, dung dịch trở thành trong suốt. (2). Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng. (3). Phèn chua được dùng là chất làm trong nước, khử trùng nước, dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy. Phèn chua có công thức hóa học là KAl(NO3)2. (4). Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về anot còn các ion dương (cation) di chuyển về catot.
6
(5). Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn xốp) thì sản phẩm thu được gồm H2 và nước Gia-ven. (6). Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử yếu, phương pháp nhiệt luyện
AL
dùng để điều chế những kim loại có tính khử trung bình.
(7). Kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là Fe, Al, Cr, Ag. Số phát biểu đúng là A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
CI
CÂU 38: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác (3) Phần lớn lưu huỳnh được ứng dụng để lưu hóa cao su trong công nghiệp (5) Hidro sunfua là chất khí không màu, mùi trứng thối và rất độc
OF
(4)Trong tự nhiên, lưu huỳnh chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
FI
(2) Lưu huỳnh có thể tác dụng với halogen như flo, clo
(6) Khí H2S nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit (7) Hidro sunfua có tính khử mạnh Số phát biểu đúng là B. 6
C. 3
D. 4
N
A. 5
CÂU 39: Trong các thí nghiệm sau:
NH Ơ
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (8) Cho NH3 vào bình đựng CrO3.
Y
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
(9) Cho luồng H2 đi qua ống sứ nung nóng chứa ZnO và MgO.
QU
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
CÂU 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với O2 trở nên vẩn đục màu vàng
M
(2) Khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu vàng nhạt (3) Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí H2S bằng cách cho axit HCl tác dụng với FeS (4) Khí sunfuro là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
KÈ
(5) Lưu huỳnh đioxit là khí độc, tan nhiều trong nước (6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S có hiện tượng vẩn đục màu xanh (7) Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom có hiện tượng mất màu dung dịch brom Số phát biểu đúng là:
DẠ Y
A. 3.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
--------------------HẾT----------------------
7
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP – SỐ 12 CÂU 1: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là B. 5.
C. 3.
D. 4.
AL
A. 6.
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc CaCl2 + Cl2 + H2O;
(2) NH4Cl NH3 + HCl;
(3) NH4NO3 N2O + 2H2O;
(4) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S;
(5) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2;
(6) C + CO2 2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là B. 5
C. 6
D. 3
FI
A. 4
CI
CÂU 2: Cho các phản ứng sau:
CÂU 3: Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số A. 4
B. 6
OF
chất điện li trong dãy là: C. 3
D. 5
CÂU 4: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
N
CÂU 5: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch A. 4
NH Ơ
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là B. 5
C. 3
D. 6
CÂU 6:Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
CÂU 7: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số A. 6
B. 3
Y
chất tác dụng được với dung dịch nước brom là
C. 5
D. 4
CÂU 8: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong A. 3.
QU
dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là B. 6.
CÂU 9: Cho các phát biểu sau:
C. 4.
D. 5.
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần. (2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
M
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion. (4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 5.
KÈ
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6. Số phát biểu đúng là A.2
B. 3
C. 4
D. 5
CÂU 10: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa
DẠ Y
Mg(NO3)2 và H2SO4 ? A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
CÂU 11: Cho các phản ứng sau:
2FeI3 ; (1) 2Fe + 3I2 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O (2) 3Fe(dư) + 8HNO3 ( loãng) (3)AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag ; (4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư) 2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O 1
Al2(CO3)3 + 6NaCl ; (5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 Fe(NO3)2 + H2O (6) FeO + 2HNO3 (l)
AL
mol 1:1 (7) NaHCO3 Ca(OH)2 CaCO 3 NaOH H 2 O
A. (2), (3), (5), (7)
B. (1), (2), (4), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (7)
D. (2), (3), (4), (7)
CI
Những phản ứng đúng là:
CÂU 12 : Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là: B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7
C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4
D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7
FI
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4
CÂU 13: Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al2O3 ; (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp A. (3), (2), (4), (1)
OF
theo chiều tăng dần từ trái qua phải là: B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (2), (3), (1), (4)
CÂU 14: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là : A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3 B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
N
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3 D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH CÂU 15: Cho các phát biểu sau:
NH Ơ
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. (b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray. (c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần. (d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng. (e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7. A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
QU
CÂU 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Y
Số phát biểu không đúng là
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
M
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
KÈ
CÂU 17: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
DẠ Y
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
CÂU 18: Cho các chất : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
CÂU 19: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO A. 4
B. 5
C. 6
D. 3 2
CÂU 20: Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào dd CuSO4.
(d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(e) Cl2 vào nước javen
(f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
AL
(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
CI
CÂU 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
FI
CÂU 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ta thu được hỗn hợp khí gọi là khí than ướt.
OF
(2) Tro thực vật có chứa KNO3 là một loại phân kali.
(3) Phân bón NPK là một loại phân phức hợp gồm các nguyên tố nito,photpho,kali. (4) Khi cho khí CO2 tác dụng với dung dịch muối silicat tạo thành silicagen.
(5) Khi cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng thấy có khí không màu bay lên. A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
N
CÂU 23: A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB – A. 1
B. 4
NH Ơ
MA=237.Số chất A thỏa mãn là: C. 2
CÂU 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
D. 5
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
Y
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là B. (1), (3), (5).
QU
A. (2), (4), (6).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
CÂU 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.
(2) Amilopeptin và Glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh. loãng, đun nóng.
M
(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với dd NaOH
KÈ
(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ. (5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat.
(6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành phần chính
DẠ Y
của bột ngọt.
(7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
CÂU 26: Cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là A. 8
B. 5
C. 6
D. 7 3
CÂU 27: Cho các thí nghiệm sau: (1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ). (2) Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom.
AL
(3) Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. (4) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom. (5) Cho metanol qua CuO, đun nóng.
CI
(6) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm bằng thép. Số thí nghiệm có axit sinh ra là : A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
FI
CÂU 28: Phát biểu nào sau đây đúng? B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
OF
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam. C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng CÂU 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na
N
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
NH Ơ
(c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as) (d) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO3/NH3 dư, đun nóng. (e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
CÂU 30: Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2)
B. xinvinit NaCl.KCl
Y
A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)
CÂU 31: Cho các phương trình phản ứng
t0
(2) AgNO3
QU
(1) C4H10 + F2 (3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2. Số phản ứng tạo ra đơn chất là B. 3
M
A. 2
C. 4
D. 5
CÂU 32: cho các cặp chất phản ứng với nhau (4) Mg + N2
(2) Hg + S
KÈ
(1) Li + N2 (7) Cl2(k) + H2(k)
(5) H2 + O2
(3) NO + O2 (6) Ca + H2O
(8) Ag + O3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
DẠ Y
CÂU 33: Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)? A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH
B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH. C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6.
CÂU 34: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z. 4
B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion. C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân. CÂU 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
AL
D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4.
B. 2.
C. 6.
FI
CI
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
D. 5.
1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng. 2. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
OF
CÂU 36: Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:
3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. 4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. B. 2.
C. 1.
D. 3.
NH Ơ
A. 4.
N
Số thí nghiệm được mô tả đúng là :
CÂU 37: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là A. 5.
B. 6.
C. 3.
CÂU 38: Cho sơ đồ phản ứng sau :
D. 4.
+ Br2 + HCl 2 4 Y Z K But1en X T to to to
H SO đac
+NaOH
+NaOH
A. CH3CH2CH(OH)CH3.
B. CH2(OH)CH2CH2CH2OH. D. CH3CH2CH(OH)CH2OH.
QU
C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3.
Y
Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là
CÂU 39 : Cho các nhận xét về phân bón:
(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn. (2) Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. (3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
M
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng. (5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
KÈ
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. Số nhận xét đúng là: A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
CÂU 40: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
DẠ Y
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
CÂU 41: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ? A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
CÂU 42: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7. 5
CÂU 43: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
AL
CÂU 44: Có các qui trình sản xuất các chất như sau: 0
1500 C C2H2 + 3H2 (1) 2CH4 C H ,H
+ H O, men , t o
o
men , t 2 (3) (C6H10O5)n C2H5OH C6H12O6 O , xt ,t o
o
xt ,t (4) CH3OH + CO CH3COOH
FI
2 (5) CH2=CH2 CH3-CHO
CI
o
xt ,t 2 4 (2) C6H6 C6H5-C2H5 C6H5-CH=CH2
Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công nghiệp B. 2.
C. 4 .
D. 3.
OF
A. 5.
CÂU 45: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
N
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại CÂU 46:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
NH Ơ
(a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2. (b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI.
(c) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4và (NH4)2HPO4) là phân phức hợp. (d) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic và đun nóng. A. 1.
B. 3.
C. 2.
CÂU 47. Cho các phản ứng sau: t0
QU
Khí Z + .... (3) NH4Cl + NaOH
t0
Y
t0
Khí X + .... (1) MnO2 + HCl (đặc) t0
D. 4.
Khí E + .... (5) Cu + HNO3 (đặc)
Khí Y + .... (2) Na2SO3 + H2SO4 (đặc) t0
Khí G + .... (4) NaCl (r) + H2SO4 (đặc) t0
Khí F + .... (6) FeS + HCl
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là : A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Số phản ứng xảy ra là : A. 4.
M
CÂU 48. Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. B. 6.
C. 3.
D. 5.
KÈ
CÂU 49. Có 5 hỗn hợp khí được đánh số (1) CO2, SO2, N2, HCl.
(2) Cl2, CO, H2S, O2.
(3) HCl, CO, N2, NH3
(4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO.
(6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường
DẠ Y
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
CÂU 50. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
……………………Hết……………………
6
BẢNG ĐÁP ÁN 02.A
03.D
04.C
05.B
06.C
07.C
08.A
09.B
10.C
11.D
12.B
13.C
14.B
15.C
16.B
17.D
18.D
19.B
20.B
21.C
22.A
23.C
24.B
25.B
26.D
27.B
28.C
29.B
30.D
31.A
32.C
33.B
34.C
35.D
36.D
37.C
38.C
39.B
40.A
41.A
42.B
43.C
44.A
45.D
46.C
47.C
48.D
49.C
50.D
CI
CÂU 1: Chọn đáp án C Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, Các phương trình phản ứng xảy ra :
AL
01.C
FI
2AgNO3 H 2S Ag 2S 2HNO3 H 2 S Pb(NO3 )2 PbS 2HNO3
OF
H 2S CuSO 4 CuS +H 2SO 4
H HCO3 CO2 H 2 O
QU
Y
NH Ơ
N
Chú ý: FeS, ZnS, CaS … tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S. CÂU 2: Chọn đáp án A Các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố là phản ứng oxi hóa khử.Gồm: (1) CaOCl2 + 2HCl đặc CaCl2 + Cl2 + H2O; (3) NH4NO3 N2O + 2H2O; (5) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 2CO CÂU 3: Chọn đáp án D Các em chú ý: Chất điện ly với chất tan được trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện nhiều trường hợp khác nhau. Ví dụ Na, Cl2,… lý do là vì các chất này tác dụng với nước tạo thành chất điện ly tương ứng như NaOH, HCl, HClO... Chất điện ly mạnh là chất khi các phân tử tan trong nước thì phân li hoàn toàn do đó các chất như BaSO4, CaCO3… là các chất điện ly mạnh! Vậy các chất điện ly bao gồm : KH2PO4, CH3COONa, HCOOH,Mg(OH)2, NH4Cl. CÂU 4: Chọn đáp án C Chú ý : Chất lưỡng tính nhiều trường hợp là khác với chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm.Ví dụ Al, Zn … không phải chất lưỡng tính. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là : Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, CÂU 5: Chọn đáp án B Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là NaHCO3, Al(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl.Các phản ứng :
Al OH 3 OH AlO2 2H 2 O o
M
HF NaOH NaF H 2 O
KÈ
t thuong Cl 2 2NaOH NaCl NaClO H 2 O
NH 4 Cl NaOH NaCl NH 3 H 2 O
DẠ Y
CÂU 6: Chọn đáp án C Số trường hợp có tạo ra kết tủa là: NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4. Các phản ứng : (1) OH HCO3 CO32 H 2 O Ba 2 CO32 BaCO3 (2) Ba 2 CO32 BaCO3 (3,4,6) Ba 2 SO 24 BaSO 4 (5) Ca 2 Ba 2 2HCO3 2OH CaCO3 BaCO3 2H 2 O CÂU 7: Chọn đáp án C Các chất có thể tác dụng với nước brom có thể là : Chất có liên kết không bền ngoài nhóm chức, xicloankan với 3 cạnh, chất có chức nhóm – CHO, phenol, anilin. 7
FI
CI
AL
Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, stiren, anlyl benzen. CÂU 8: Chọn đáp án A Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là: HCHO, HCOOH, HCOOCH3. CÂU 9: Chọn đáp án B (1) Đúng.Điện tích tăng dần →sức hút giữa lớp vỏ và hạt nhân tăng → bán kính giảm dần. (2) Sai.Tính kim loại tăng dần → độ âm điện giảm dần. (3) Đúng.Liên kết giữa kim loại mạnh và phi kim mạnh luôn có hiệu độ âm điện > 1,7 (4) Sai. Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 4 (là hóa trị cao nhất của nito). (5) Đúng. CÂU 10: Chọn đáp án C Cả 4 chất đều có khả năng tác dụng theo phản ứng oxi hóa khử dạng:
4H NO3 3e NO 2H 2 O
OF
Ngoài ra có thể có các phản ứng phụ khác như với Fe3O4 hoặc có thể cho các sản phẩm khử khác tùy thuộc vào điều kiện phản ứng. CÂU 11: Chọn đáp án D
QU
Y
NH Ơ
N
FeI2 Chú ý : Không tồn tại muối FeI3.Do đó,có thể hiểu là : Fe + I2 CÂU 12 : Chọn đáp án B Ta có thể tư duy như sau : Cl2 thoát ra càng nhiều khi số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi càng lớn.Nhận thấy : MnO2 thay đổi 2 từ +4 xuống +2 KMnO4 thay đổi 5 từ +7 xuống +2 K2Cr2O7 thay đổi 6 từ +6.2 xuống +3.2 CÂU 13: Chọn đáp án C Độ phân cực tăng khi hiệu độ âm điện giữa các nguyên tố tăng. CÂU 14: Chọn đáp án B Người ta căn cứ theo khối lượng phân tử và liên kết hidro để so sánh nhiệt độ sôi.Trong đó liên kết hidro trội hơn. CÂU 15: Chọn đáp án C (a) Sai.Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs. (b) Đúng.Theo SGK lớp 12. (c) Sai.Tính khử tăng dần nên khả năng phản ứng với nước tăng dần. (d) Đúng. (e) Sai.Các muối cacbonat của kim loại kiềm như Na2CO3 , K2CO3 rất bền với nhiệt. (f) Sai.Các muối như CaCl2 , NaNO3 … có PH = 7 (môi trường trung tính) CÂU 16: Chọn đáp án B 0
M
t N 2 O 2H 2 O (a) Chắc chắn có : NH 4 NO3
(b) Không chắc vì sản phẩm có thể là NH4NO3. (c) Chắc chắn có : CaOCl 2 2HCl CaCl 2 Cl 2 H 2 O
KÈ
(d) Không có vì Na2CO3 dư : CO 2 Na 2 CO3 H 2 O 2NaHCO3 (e) Không có : SO 2 H 2S 3S 2H 2O (g) Chắc chắn có : H HCO3 CO 2 H 2 O
DẠ Y
(h) Không có phản ứng. (i) Chắc chắn có : Na 2 CO3 2HCl 2NaCl CO 2 H 2 O CÂU 17: Chọn đáp án D 3 2 3 (a) Không có Al 3Fe 3Fe Al 2
Cu 2 NaOH Cu(OH) 2 (b) Có Na H O
2 3 (c) Có Fe Ag Fe Ag
(d) Có Ba 2 SO 24 BaSO 4 HCl HCl (e) Không NaAlO 2 Al(OH)3 AlCl3
8
CI
AL
(f) Không có phản ứng xảy ra CÂU 18: Chọn đáp án D Định nghĩa: Nước cứng là loại nước chứa nhiều ion Mg2+,Ca2+. Do đó muốn làm mềm nước ta sẽ làm cho các ion Ca2+ hoặc Mg2+ biến mất khỏi dung dịch muối.Vậy các chất thỏa mãn là : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, K2CO3 Lưu ý:Ca(OH)2 với 1 lượng vừa đủ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời. CÂU 19: Chọn đáp án B Cacbon có thể khử được CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2. 0
t 2CO (1) C CO 2 0
FI
t 2CO 2 3Fe (2) 2C Fe3O 4 0
t CO 2 2ZnO (3) C 2ZnO
(4) C H 2 O CO H 2
C 2H 2 O CO2 2H 2
OF
(5) SiO 2 2C Si 2CO CÂU 20: Chọn đáp án B Các thí nghiệm a, d, f, không có phản ứng xảy ra 2 3 (b) Fe Ag Fe Ag 2
H O
N
Cu 2 NaOH Cu(OH) 2 (c) Na
(e) Cl2 NaClO H 2 O NaCl 2HClO
NH Ơ
CÂU 21: Chọn đáp án C Các chất thỏa mãn gồm : anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin,
CH 3COOC6 H 5 NaOH CH 3COONa C6 H 5OH C6 H 5OH NaOH C6 H 5ONa H 2 O
(1)
(2) CH 3COOCH CH CH 2 NaOH CH 3COONa CH 3CH 2 CHO (3) CH 3COOC 2 H 5 NaOH CH 3COONa CH 3CH 2 OH
Y
(4) C 2 H 3COOCH 3 NaOH C 2 H 3COONa CH 3OH (5) C3 H 5 (OOCC15 H 31 )3 3NaOH C3 H 5 (OH)3 3C15 H 31COONa
QU
(6) CH 3COOCH CH 2 NaOH CH 3COONa CH 3CHO
KÈ
M
CÂU 22: Chọn đáp án A (1) Chuẩn theo SGK 11 (2)Sai.Tro thực vật có chứa K2CO3. (3)Sai.Phân bón NPK là một loại phân hỗn hợp chứ không phải phân phức hợp. (4)Sai.Khi cho CO2 tác dụng với dung dich muối silicat thu được chất ở dạng keo là axit silicic(H2SiO3). (5)Sai.SiO2 chỉ tác dụng được với dung dịch kiềm đặc không tác dụng với kiềm loãng. CÂU 23: Chọn đáp án C Vì MB –MA=237 nên A có khả năng thế 3 nguyên tử Brom. Có hai CTCT của A thỏa mãn là : (1) (m)CH 3C6 H 5OH 3Br2 (m)CH 3C6 H 2 (Br)3 OH 3HBr (2) C6 H 5OCH 3 3Br2 CH 3OC6 H 2 (Br)3 3HBr
DẠ Y
CÂU 24: Chọn đáp án B Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim) Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp) Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là: (1) Thiếu 1 điện cực (3) Thiếu 1 điện cực. 9
(5) Xảy ra ăn mòn hóa học. CÂU 25: Chọn đáp án B (1) Đúng.Các ng là monome tương ứng: CF2 CF2 , CH 2 C(CH 3 ) COOCH 3 , CH 2 CH CH 3
OF
FI
CI
AL
Caprolactam là hợp chất vòng có CTPT là C6H11ON (2) Đúng (3) Sai.Vinylclorua tác dụng với NaOH (đặc) trong điều kiện nhiệt độ cao,áp suất cao. (4) Sai.Bông và tơ tằm là polime thiên nhiên. (5) Đúng.Với ancol etylic tạo dung dịch đồng nhất ngay, Benzen thì tách lớp, Anilin lúc đầu tách lớp sau tạo dung dịch đồng nhất, natriphenolat có kết tủa C6H5OH xuất hiện. (6) Đúng.Theo SGK lớp 12. (7) Đúng.Với triolein không có phản ứng và không tan trong nhau, etylen glycol tạo phức xanh thẫm, axit axetic tạo dung dịch màu xanh. CÂU 26: Chọn đáp án D Số chất lưỡng tính là: Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. CÂU 27: Chọn đáp án B men giam (1) C2 H 5OH O2 CH 3COOH H 2O (2) SO 2 Br2 2H 2O 2HBr H 2SO 4
N
(3) C 2H 2 SO 4 CO 2 2SO 2 2H 2 O 0
t HCHO Cu H 2 O (5) CH 3OH CuO
NH Ơ
(4) 5Cl 2 Br2 6H 2 O 2HBrO3 10HCl (6) Tại Anot sẽ xảy ra quá trình tan Cu 2e Cu CÂU 28: Chọn đáp án C A. Sai. Tạo dung dịch có màu vàng. 3 2 2 B. Sai. Zn 2Cr 2Cr Zn C. Đúng theo SGK lớp 12.
2CrO 24 2H Cr2 O72 H 2 O
D. Sai.
mau da cam
.Nên cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4,
Y
mau vang
2
QU
dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam do cân bằng chuyển dịch sang phải. CÂU 29: Chọn đáp án B Tất cả các thí nghiệm đều có phản ứng oxi hóa khử xảy ra. (a) 3CH 2 CH 2 2KMnO 4 4H 2 O 3CH 2 (OH) CH 2 (OH) 2MnO 2 2KOH
1 H2 2
M
(b) C 2 H 5OH Na C 2 H 5ONa
as (c) CH 4 Cl2 CH 3Cl HCl 3 3 (d) Glucozo Ag
KÈ
AgNO / NH
2 3 (e) Fe Ag Fe Ag
DẠ Y
CÂU 30: Chọn đáp án D Cao lanh là : Al2O3.2SiO2.2H2O CÂU 31: Chọn đáp án A Phản ứng có tạo ra đơn chất là (2) và (4) . (1) C 4 H10 F2 C 4 H 9 F HF
1 O2 2 (3) H 2 O 2 KNO 2 H 2 O KNO3 0
t Ag NO 2 (2) AgNO3
dpdd (4) 2H 2 O 2H 2 O 2
(5) Mg 2FeCl3 2FeCl2 MgCl2 10
(6) H 2 S 4Cl 2 4H 2 O 8HCl H 2 SO 4
(6)
Ca
+
N
OF
FI
CI
AL
CÂU 32: Chọn đáp án C Các cặp chất phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường là : (1) Li + N2 (2) Hg + S (3) NO + O2 H2O (7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3 Chú ý : Với các cặp (4) Mg + N2 và (5) H2 + O2 phải cần có nhiệt độ. CÂU 33: Chọn đáp án B Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)? A. Không thỏa mãn vì có (C6H10O5)n. B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH đều tác dụng được với Cu(OH)2 C. Không thỏa mãn vì có Fe(NO3)3, CH3COOC2H5. D. Không thỏa mãn vì có CH3COOH; C6H12O6. CÂU 34: Chọn đáp án C Dễ thấy X (Z = 11) là Na; Y(Z = 13) là Al; T(Z=17) là Clo. A. Sai.Bán kính của các nguyên tử tương ứng giảm dần theo chiều tăng của số hiệu Z. B. Sai.Vì AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị. C. Đúng.Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân. D. Sai.Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính. CÂU 35: Chọn đáp án D Các thí nghiệm sinh ra chất khí là : (a) , (b) , (c) , (g) , (i) 0
NH Ơ
t N 2 O 2H 2 O (a) NH 4 NO3
t (b) NaCl H 2 SO 4 dac NaHSO 4 HCl 0
3 2 (c) Cl2 HCl CO 2
NaHCO
H O
(d) CO 2 Ca(OH) 2 CaCO3 H 2 O
(e) 5SO 2 2KMnO 4 2H 2 O K 2SO 4 2MnSO 4 2H 2SO 4 (g) H HCO3 CO 2 H 2 O
CÂU 36: Chọn đáp án D (1) Đúng.
QU
Y
(h) Không có phản ứng xảy ra. (i) H 2SO 4 Na 2SO3 Na 2SO 4 SO 2 H 2 O
C6 H 5OH 3Br2 Br 3 C6 H 2OH 3HBr ( trang )
M
(2) Sai.Tính axit của phenol rất yếu không làm đổi màu quỳ. (3) Đúng.Dung dịch đồng nhất vì C6 H 5OH NaOH C6 H 5ONa(tan) H 2 O (4) Đúng. C 6 H 5ONa CO 2 H 2 O C 6 H 5OH NaHCO3
DẠ Y
KÈ
CÂU 37: Chọn đáp án C Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: NH3, HCl, H2O. N2, H2 phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực CÂU 38: Chọn đáp án C CÂU 39 : Chọn đáp án B (1) Đúng.Vì Supephotphat kép không chứa tạp chất trơ là CaSO4. (2) Sai. Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. (3) Sai. Điều chế phân Kali từ quặng xinvinit NaCl.KCl, quặng Apatit điều chế phân photpho. (4) Sai.Vì đầu tiên NH 2 2 CO 2H 2 O 2 NH 4 2 CO3 Nếu cho Ca(OH)2 sẽ làm giảm độ dinh dưỡng của phân và sinh tạp chất CaCO3
Ca(OH) 2 NH 4 2 CO3 CaCO3 2NH 3 2H 2 O
11
(5) Đúng.Vì dung dịch NH4+ có môi trường axit làm chua đất. (6) Sai. Nitrophotka là hỗn hợp của NH 4 2 HPO 4 và KNO3.
AL
CÂU 40: Chọn đáp án A Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: C6H5NH2, H2NCH2COOH CH3CH2CH2NH2. (1) C6 H 5 NH 2 HCl C6 H 5 NH 3Cl
CI
(2) H 2 NCH 2 COOH HCl ClH 3 NCH 2 COOH (3) CH 3CH 2 CH 2 NH 2 HCl CH 3CH 2 CH 2 NH 3Cl CÂU 41. Chọn đáp án A
NaHCO3 Na 2 CO3
KNO3 KNO2
Ca(HCO3 )2 CaCO3 CaO
KMnO 4 K 2 MnO 4 MnO2
Fe(NO3 )2 Fe2 O3
AgNO3 Ag
Cu(NO3 )2 CuO
Fe NO3 2 2NaOH Fe OH 2 2NaNO3
4H NO3 3e NO 2H 2 O
OF
NH3
Zn
Cl2
AgNO3
Fe2 1e Fe3
NH Ơ
NH3 sinh ra OH sau đó : Fe3 2OH Fe OH 2
N
CÂU 42. Chọn đáp án B NaOH HCl
FI
KClO3 KCl
Fe2 Zn Fe Zn 2 1 Fe2 Cl 2 Fe3 Cl 2 2 Fe Ag Fe3 Ag CÂU 43: Chọn đáp án C
C 2 H 5OH CH 3COOH CH 3COOC 2 H 5 H 2 O ;
Y
C6 H 5 NH 3Cl NaOH C6 H 5 NH 2 NaCl H 2O C6 H 5 OH NaOH C6 H 5 ONa H 2O CÂU 44: Chọn đáp án A (Cả 5 TH đều đúng) 0
QU
NaOH CH 3COOH CH 3COONa H 2 O
1500 C C2H2 + 3H2 (1) 2CH4
M
C2H4 , H (2) C6H6 C6H5-C2H5 + H2O, men , t o
Đúng theo SGK lớp 11 o
xt ,t C6H5-CH=CH2 Đúng theo SGK lớp 11 o
men , t (3) (C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH Đúng theo SGK lớp 12 o
Đúng theo SGK lớp 11
(5) CH2=CH2 CH3-CHO CÂU 45 : Chọn đáp án D A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. Đúng .Theo SGK lớp 10 2Ag O3 Ag 2 O O 2
Đúng theo SGK lớp 11
KÈ
xt ,t (4) CH3OH + CO CH3COOH
DẠ Y
O2 , xt ,t o
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước. Đúng .Theo SGK lớp 10 C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. Đúng .Theo SGK lớp 11 D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại Sai.Ví dụ Hidro có 1e lớp ngoài cùng nhưng lại là phi kim CÂU 46. Chọn đáp án C 12
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI. Sai vì H2SO4 tác dụng với HBr và HI
t NaBr H 2 SO 4 dac NaHSO 4 HBr 2HBr H 2 SO 4 dac SO2 Br2 2H 2 O 0
0
CI
(c) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4và (NH4)2HPO4) là phân phức hợp. Đúng .Theo SGK lớp 11 (d) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chếbằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic và đun
FI
nóng.
t NaI H 2 SO 4 dac NaHSO 4 HI 8HI H 2 SO 4 dac H 2 S 4I 2 4H 2 O
AL
(a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2. Sai vì: 2KMnO 4 16HX 2KX 2MnX 2 8H 2 O 5X 2 chỉ có với Clo,brom,Iot
2 4 Đúng .Theo SGK lớp 11 HCOOH CO 2H 2 O
CÂU 47. Chọn đáp án C X là Cl2 E là NO2
Y là SO2 F là H2S
OF
H SO / dac
Z là NH3
G là HCl
MnO2 4HCl MnCl 2 Cl 2 2H 2 O
Na 2 SO3 H 2 SO 4 Na 2 SO 4 SO2 H 2 O
NH 4 Cl NaOH NaCl NH 3 H 2 O
t NaCl H 2 SO 4 dac NaHSO 4 HCl 0
t Cu 4HNO3 Cu NO3 2 2NO2 2H 2 O 0
o
t thuong Cl 2 2NaOH NaCl NaClO H 2 O
SO2 2NaOH Na 2 SO3 H 2 O HCl NaOH NaCl H 2 O 2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H 2 O H 2 S 2NaOH Na 2 S 2H 2 O
N
Y
CÂU 48. Chọn đáp án D C 2 H 5COOH Có 3 phản ứng :
NH Ơ
Các phản ứng với NaOH:
FeS 2HCl FeCl 2 H 2 S
QU
1 C 2 H 5COOH Na C 2 H 5COONa H 2 2 C 2 H 5COOH NaOH C 2 H 5COONa H 2 O
C 2 H 5COOH NaHCO3 C 2 H 5COONa CO2 H 2 O
M
CH 3COOCH 3 Có 1 phản ứng CH 3COOCH 3 NaOH CH 3COONa CH 3OH
KÈ
HCOOC 2 H 5 Có 1 phản ứng HCOOC 2 H 5 NaOH HCOONa C 2 H 5OH CÂU 49. Chọn đáp án C (2) 2H 2 S O 2 2S 2H 2 O
HCl NH 3 NH 4 Cl
5
1 NO O2 NO2 2
DẠ Y
3
CÂU 50. Chọn đáp án D Để phản ứng được với Na cần có nhóm OH hoặc COOH Để phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cần có các nhóm OH kề nhau.Hoặc là axit Các chất thỏa mãn : C 2 H 4 OH 2
C 3 H 5 OH 3
HOOC COOH
13
Giá trị của m là: A. 125,1.
OF
FI CI A
L
Câu 1 Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:
B. 106,3.
C. 172,1.
D. 82,8.
QU Y
NH
ƠN
Câu 2 Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau:
Giá trị của a là: A. 0,325.
B. 0,375.
C. 0,400.
D. 0,350.
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 3: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Tỷ lệ x : a là:
B. 5,0.
C. 5,4.
D. 5,2.
L
A. 4,8.
FI CI A
Các phương trình phản ứng
OF
Câu 4 Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 44,06.
ƠN
Nếu cho từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73.
QU Y
NH
Câu 5 Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,15.
M
Giá trị của a là:
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,16.
DẠ
Y
KÈ
Câu 6: Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl và b mol AlCl3 ta có đồ thị sự phụ thuộc số mol kết tủa vào số mol NaOH như sau:
Tỉ lệ y:x là:
B. 14.
C. 15.
D. 16.
L
A. 13
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
OF
A. 0,12.
FI CI A
Câu 7: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:
ƠN
Câu 8 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m và x lần lượt là: B.228,75 và 3,25.
C.200 và 2,75.
D.200 và 3,25.
QU Y
NH
A.228.75 và 3,0.
M
Câu 9: Có hai thí nghiệm sau:
KÈ
Thí nghiệm 1: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam H2. Thí nghiệm 2: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được không tới 0,1 gam H2.
Y
Công thức của A là:
DẠ
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
Câu 1
*Xét giai đoạn hỗn hợp ban đầu tác dụng với H2O
D. C4H9OH.
L
Các phương trình hóa học:
K 2 O H 2 O 2KOH
FI CI A
ZnO 2KOH K 2 ZnO2 H 2 O
2 Dung dich Y gồm K2ZnO2 và KOH dư Y gồm các ion: K , ZnO2 ,OH
*Xét giai đoạn nhỏ từ từ HCl vào dung dịch Y: Các phương trình hóa học:
Chỉ xảy ra các phản ứng (1) OH
n
H
n
OH
0, 4 mol
NH
Theo (1)
n
ƠN
*Xét 0,4 mol H :
OF
H OH H O (1) 2 2 2H ZnO2 Zn(OH)2 (2) 2 2H Zn(OH)2 Zn 2H 2 O (3)
Kết tủa chỉ có Zn(OH)2 Khối lượng tỉ lệ thuận với số mol Đặt số mol Zn(OH)2 trong 2a gam =2x mol; số mol Zn(OH)2 trong 4a gam =4x mol
Xảy ra cả (1), (2), (3) Theo (1),(2),(3)
n
H
QU Y
*Xét 2 mol H và 2a gam kết tủa:
n
OH
4.n
ZnO2
2.n Zn(OH) 2 0, 4 4.n 2
ZnO22
2.2x (I)
M
*Xét 1,6 mol mol H và 4a gam kết tủa:
Xảy ra (1), (2), (3) Theo (1),(2),(3)
KÈ
n
H
n
OH
Y
1,6=0,4+4.n
(I),(II)
DẠ
n
ZnO22
4.n ZnO22
H pø tèi ®a víi ZnO2 ZnO22
2.n Zn(OH) 2
H pø víi Zn(OH)2
2.4x (II)
0,5 mol; x=0,1 mol
BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch Y
1.n
K
1.n OH 2.n
ZnO22
n
K
0, 4 2.0,5 1, 4 mol
FI CI A
L
K 1,4 K 2 O H2 O mol 2 ZnO ZnO , OH 2 0,4 mol m gam 0,5 mol dd Y
Sơ đồ phản ứng: BT K
2.n K O n 2.n K O 1, 4 n K O 0,7 mol 2 2 2 K ZnO22
n ZnO 0,5 mol
OF
BT Zn
n ZnO n
m=m K O m ZnO 94.0,7 81.0,5 106,3 gam 2
Đáp án B.
Các phương trình ion: H OH H 2 O
(1)
ƠN
Câu 2
NH
H AlO2 H 2 O Al(OH)3 (2)
3H Al(OH)3 Al3 3H 2 O (3)
-Xét tại 0,2 mol H2SO4:
Theo (1)
n
H
n
OH
*Cách 1;
(1)
2.0,2 2b b 0,2 mol
M
-Xét tại a mol H2SO4:
H OH H 2 O
QU Y
Chỉ xảy ra phản ứng (1):
Xảy ra (1),(2), (3):
KÈ
H OH H 2 O
(1)
H AlO2 H 2 O Al(OH)3 (2)
DẠ
Y
3H Al(OH)3 Al3 3H 2 O (3)
Sơ đồ phản ứng:
KAlO2 3 K , Al 0,2 mol H 2SO 4 SO2 Al(OH) 3 4 KOH a mol 0,15 mol a mol 0,4 mol dd sau
n KAlO n KOH n 2
BT Al
n KAlO n 2
BT ®iÖn tÝch
1.n
K
Al3
0,2 0, 4 0,6 mol
K
n Al(OH) 0,2 n
3.n
3
Al3
2.n
SO24
Al3
0,15 n
Al3
1.0,6 3.0,05 2.a a 0,375 mol
*Cách 2: -Xét tại a mol H2SO4:
H OH H 2 O
(1)
H AlO2 H 2 O Al(OH)3 (2)
H
n
OH
4.n
AlO2
ƠN
3H Al(OH)3 Al3 3H 2 O (3)
OF
Xảy ra cả (1), (2), (3):
n
0,05 mol
3.n Al(OH) 2a 0, 4 4.0,2 3.0,15 a 0,375 mol. 3
Đáp án B
NH
Câu 3:
H OH H 2 O (1)
Al3 3OH Al(OH)3 (2)
QU Y
Các phương trình phản ứng: Al(OH)3 OH AlO2 2H 2 O (3)
Tại 0,6 mol KOH thì chỉ xảy ra phản ứng (1): Theo (1)
n
H
n
OH
0,6 mol n HCl 0,6 mol
M
*Cách 1: Khi kết tủa cực đại thì AlCL3 chuyển hết về Al(OH)3
KÈ
n AlCl n Al(OH) max n AlCl a mol 3 3 3
DẠ
Y
Tại 2,2 mol KOH thì xảy ra cả (1), (2), (3), khi đó lượng kết tủa bị hòa tan một phần
Sơ đồ phản ứng: BT Al
K HCl 2,2 0,6 mol mol Al(OH)3 AlCl KOH , AlO 3 2,2 mol Cl 2 0,4 mol a mol (3a 0,6)mol
n AlCl n 3
dd sau
AlO2
n Al(OH) a n 3
AlO2
0, 4 n
AlO2
L
K
FI CI A
BT K
n
(a 0, 4) mol
K
1.n
AlO2
1.n
2,2 (a 0, 4) (3a 0,6) a 0,15 mol
Cl
L
BTDT
1.n
Cl
BTDT
1.n
dd sau
n HCl 3.n AlCl 0,6 3.0,5 2,1 mol
K
3
1.n
Cl
1.n
x 2,1 0,5 2,6 mol x : a 2,6 : 0,5 5,2
AlO2
ƠN
BT Cl
n
K HCl 0,6 mol x mol AlCl KOH 3 x mol Cl , AlO 2 0,5 mol 0,5 mol
*Cách 2:
Xét 2,2 mol KOH và 0,4 mol Al(OH)3:
X ¶ y ra (1),(2),(3)
OH
n
H
4.n
NH
Xảy ra cả (1), (2), (3): kết tủa tan một phần
n
OF
Sơ đồ phản ứng:
FI CI A
Tại thời điểm x mol KOH thì xảy ra cả (1), (2) (3), khi đó lượng kết tủa bị hòa tan hoàn toàn:
Al3
n Al(OH) 2,2 0,6 4.n 3
Al3
0, 4 n
Al3
0,5 mol
QU Y
Khi kết tủa cực đại thì AlCl3 chuyển hết về Al(OH)3
n Al(OH) max n AlCl n Al(OH) max a 0,5 mol 3 3 3
Xét tại x mol KOH: kết tủa tan hoàn toàn:
KÕt tña tan hoµn toµn
n
OH
n
H
4.n
Al3
x 0,6 4.0,5 2,6 mol
M
x : a 2,6 : 0,5 5,2
KÈ
Câu 4
Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X:
DẠ
Y
Các phương trình hóa học:
H CO3 HCO3 H HCO3 CO2 H 2 O
Tại 0,28 mol CO2 và 0,44 mol HCl thì lượng khí bắt đầu không đổi, chứng tỏ H+ phản ứng đủ với các ion
CO32 , HCO3 :
dd X
Sơ đồ phản ứng: BT C
n Na CO n NaHCO n CO x y 0,28 (I) 2 3 3 2 2.n Na CO n NaHCO n (2x y)mol 2 3 3 Na
Na
BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch sau
1.n
1.n
Na
Cl
L
OF
BT Na
n
FI CI A
Na 2 CO3 Na x mol HCl NaHCO Cl CO 2 H2O 3 0,44 mol 0,44 mol 0,28 mol y mol dd sau
2x y 0, 44(II)
(I),(II)
x 0,16 mol; y=0,12 mol
ƠN
*Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X: n HCl 0,2.0,8 0,16 mol; n CO 2
Số mol các chất là:
NH
Sơ đồ phản ứng:
1,792 0,08 mol 22, 4
Na 0,44 mol Ba(OH)2 d BaSO 4 2 BaCO3 , HCO3 Cl ,SO 4 0,16 mol b mol m gam
QU Y
CO3 HCl Na 2 0,16 mol 0,16 mol H SO NaHCO 2 4 3 b mol 0,12 mol dd X
dd Y
CO2 H 2 O
0,08 mol
BT C
HCO3
0,2 mol
KÈ
n
M
n Na CO n NaHCO n n CO 0,16 0,12 n 0,08 2 3 3 2 HCO3 HCO3
BT ®iÖn tÝch dung dÞch Y
1.n
Na
1.n
Cl
2.n
SO24
1.n
b=0,04 mol
BT SO
Y
4 n BaSO n 4
BT CO
SO24
DẠ
3 n BaCO n 3
n BaSO 0,04 mol
HCO3
4
n BaCO 0,2 mol 3
m m BaCO n BaSO 197.0,2 233.004 48,72 gam 3 4
HCO3
0, 44 0,16 2.b 0,2
L
Đáp án C.
Hỗn hợp ban đầu tác dụng với H2O dư: Ba 2H 2 O Ba(OH)2 H 2 BaO H 2 O Ba(OH)2 2Al Ba(OH)2 2H 2 O Ba(AlO2 )2 3H 2
Dung dịch X gồm
Ba 2 , AlO2 ,OH .
OF
Al2 O3 Ba(OH)2 Ba(AlO2 )2 H 2 O
FI CI A
Câu 5
Dung dịch X tác dụng vứi dung dịch HCl:
H OH H 2 O
(1)
ƠN
H AlO2 H 2 O Al(OH)3 (2)
3H Al(OH)3 Al3 3H 2 O (3)
Xét tại 0,12 mol HCl:
OH
H
QU Y
Xét hỗn hợp ban đầu tác dụng với H2O:
NH
Phương trình hóa học:
H OH H 2 O (1) n n 0,12 mol
dd X
37,86 gam
M
Sơ đồ phản ứng:
0 0 Ba 2 Ba , Al 0 x mol y mol 0 x mol 2 H2 O H , OH 0 AlO 2 0,12 mol O y mol 0,12 mol z mol
m Ba m Al m O 37,86 137x 27y 16z 37,86(I) BT ®iÖn tÝch cho dd X
KÈ
2.n
Ba 2
1.n
AlO2
1.n
OH
2x y 0,12 (II)
BT mol electron
2.n Ba 3.n Al 2.n O 2.n H 2x 3y 2z 1.0,12(III) 2
(I),(II),(II)
Y
x 0,18 mol, y=0,24 mol, z=0,42 mol
DẠ
Xét giai đoạn dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl: Xét tại 0,63 mol HCl: Các phương trình hóa học:
L
H OH H 2 O (1)
FI CI A
H AlO2 H 2 O Al(OH)3 (2) 3H Al(OH)3 Al3 3H 2 O (3)
BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch sau
2.n
BT Al
2.n
AlO2
n
Al3
Al3
x ¶ y ra c¶ (1), (2), (3)
H
3
n
OH
4.n
AlO2
Cl
Các phương trình phản ứng xảy ra theo đúng thứ tự sau: (1)
Al3 3OH Al(OH)3
(2)
M
H OH H 2 O
KÈ
Al(OH)3 OH AlO2 2H 2 O (3)
*Xét tại 0,35 mol NaOH:
Y
Các phương trình hóa học:
DẠ
2.0,18 3.n
Al3
1.0,63
3.n Al(OH) 0,63 0,12 4.0,24 3a
QU Y
Câu 6:
1.n
n Al(OH) 0,24 0,09 a a 0,15 mol
a=0,15 mol
Đáp án A.
Al3
0,09 mol
Cách khác: n
3.n
ƠN
n
Ba 2
OF
dd sau
dd X
NH
Sơ đồ phản ứng:
Ba 2 Ba 2 , Al3 0,18 mol 0,18 mol HCl Al(OH) 3 , OH Cl AlO 0,63 mol 2 a mol 0,24 mol 0,12 mol 0,63 mol
H OH H 2 O a a
(1)
Al3 3OH Al(OH)3 (2) 3x
x
3
OH
a 3x 0,35 (I)
L
n
FI CI A
*Xét tại 0,59 mol NaOH: Các phương trình hóa học :
H OH H 2 O
(1)
a a Al3 3OH
Al(OH)3 (2)
n
OH
OF
3.(x+0,4a) (x+0,4a) a 3.(x 0, 4a) 0,59 (II)
(I),(II)
ƠN
a 0,2 mol ; x=0,05 mol *Xét tại (4a+0,03)= (4.0,2+0,03) = 0,83 mol NaOH Các phương trình hóa học :
NH
H OH H 2 O
Al3 3OH Al(OH)3
(1)
(2)
Al(OH)3 OH AlO2 2H 2 O(3) OH
*Xét tại y mol NaOH:
n
H
4.n
Al3
n Al(OH) 0,83 0,2 4.b 0,05 b 0,17 mol
QU Y
Theo (1),(2),(3)
n
3
n Al(OH) x 0, 4a 0,05 0, 4.0,2 0,13 mol 3
Các phương trình hóa học:
(1)
Al3 3OH Al(OH)3
(2)
KÈ
M
H OH H 2 O
Al(OH)3 OH AlO2 2H 2 O(3)
Theo (1),(2),(3)
n
OH
DẠ
Y
y:x=0,75:0,05=15 Đáp án C.
n
H
4.n
Al3
n Al(OH) y 0,2 4.0,17 0,13 y 0,75 mol 3
L
4, 48 0,2 mol 22, 4
FI CI A
Câu 7:. Số mol NO thu được là:
n NO
0 2 2 2 Mg,Mg O SO 4 N O H2O 2 5 H 2SO 4 Mg Mg(N O ) 0,2 mol dd X 3 2 30 gam X
Sơ đồ phản ứng: BT E
OF
2.n Mg 3.n NO 2.n Mg 3.0,2 n Mg 0,3 mol BT N
2.n Mg(NO ) n NO 2.n Mg(NO ) 0,2 n Mg(NO ) 0,1 mol 3 2 3 2 3 2 BTKL
n MgO 0,2 mol BT Mg
ƠN
m Mg m MgO m Mg(NO ) m X 24.0,3 40.n MgO 148.0,1 30 3 2
n MgSO n Mg n MgO n Mg(NO ) 0,3 0,2 0,1 0,6 mol 4 3 2 BT S
NH
n H SO n MgSO n H SO 0,6 mol 2 4 4 2 4 Đáp án D.
QU Y
Câu 8
Hỗn hợp Na và Ba tác dụng với dung dịch H2O: 2Na 2H 2 O 2NaOH H 2
M
Ba 2H 2 O Ba(OH)2 H 2
Dung dịch X gồm NaOH và Ba(OH)2
KÈ
Sục CO2 vào dung dịch X:
CO2 Ba(OH)2 BaCO3 H 2 O (1)
DẠ
Y
CO2 2NaOH Na 2 CO3 H 2 O
(2)
CO2 Na 2 CO3 H 2 O 2NaHCO3 (3) CO2 BaCO3 H 2 O Ba(HCO3 )2 (4)
*Xét tại 0,4a mol CO2 và 0,5 mol BaCO3 Chỉ xảy ra phản ứng (1): Ba(OH)2 dư
BT C
L
n CO n BaCO 0, 4a 0,5 a 1,25 mol 2 3
FI CI A
*Xét tại a mol = 1,25 mol CO2: Chỉ xảy ra phản ứng (1): Ba(OH)2 hết Theo (1)
n Ba(OH) n CO n Ba(OH) 1,25 mol 2 2 2 *Xét tại 2a=2,5 mol CO2:
n BaCO a 1,25 mol n 3
CO32
CO OH HCO CO2
CO32
n
OH
n CO 1,25 n 2
OH
2,5 n
OH
3,75 mol
ƠN
2 3 3 n
1,25 mol
OF
Xảy ra cả (1), (2), (3) Các chất phản ứng vừa đủ với nhau và tạo hai loại muối
BT OH
2.n Ba(OH) n NaOH n 2.1,25 n NaOH 3,75 n NaOH 1,25 mol 2 OH m=m Na m Ba 23.1,25 137.1,25 200 gam
NH
*Xét tại x mol CO2:
Xảy ra các phản ứng (1), (2), (3), (4) Các chất phản ứng vừa đủ với nhau và tạo hai loại muối n BaCO 0,5 mol n 3
CO32
0,5 mol
QU Y
CO OH HCO CO2
2 3 3 n
Đáp án D. Câu 9:
CO32
n
OH
n CO 0,5 3,75 x x 3,25 mol 2
M
Đặt công thức của A là ROH
Na
BT H
KÈ
RONa H 2 Sơ đồ phản ứng: ROH
n ROH(p) 2.n H
2
Y
Cùng lượng A mà khi tăng lượng Na thì lượng H2 tăng, chứng tỏ thí nghiệm 1: A dư, Na hết, thí nghiệm 2: A hết, Na dư.
DẠ
o Thí nghiệm 1:
Số mol H2 thu được là:
nH 2
0,075 mol 2
2
0,075 0,075 mol 2
L
BT H
n ROH(p) 2.n H 2.
M ROH
m ROH(ban ®Çu) n ROH(ban ®Çu)
FI CI A
n ROH(ban ®Çu) n ROH(p) n ROH(ban ®Çu) 0,075 mol
6 80 (*) 0,075
o Thí nghiệm 2: 2
0,1 mol 2
BT H
n ROH 2.n H n ROH 2. 2
(*)(**)
OF
nH
0,1 6 0,1 mol M ROH 60 (**) 2 0,1
ROH no, ®¬n chøc, m¹ch hë
ƠN
60 M ROH 80 ROH
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Đáp án D
là C4H9OH (M=74)
FI CI A
L
Câu 1: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau
NH
ƠN
OF
Giá trị của a là: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25 Câu 2: (thầy Phạm Thanh Tùng) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:
Y
KÈ
M
QU Y
Tổng giá trị (x + y) bằng A. 136,2. B. 163,2. C. 162,3. D. 132,6. Câu 3: (thầy Phạm Thanh Tùng) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
DẠ
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
FI CI A
L
Câu 4: (thầy Phạm Thanh Tùng) Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
NH
ƠN
OF
Tỉ lệ a : b là: A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 2 : 3. D. 4 : 3. Câu 5: (thầy Phạm Thanh Tùng) Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa Y là A. 62,91gam. B. 49,72gam. C. 46,60 gam. D. 51,28 Câu 6(VD): (thầy Phạm Thanh Tùng) Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x trên đồ thị trên là: A. 2,4 B. 3,2 C. 3,0 D. 3,6 Câu 7: (thầy Phạm Thanh Tùng) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợpgoồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
L FI CI A
Tỉ lệ a : b là B. 2:5.
C. 1:3.
D. 3:1.
OF
A. 2:1.
Giá trị của a là A. 2,0.
B. 1,5.
NH
ƠN
Câu 8: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên:
C. 1,0.
D. 0,5.
KÈ
M
QU Y
Câu 9: (thầy Phạm Thanh Tùng) Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Quan sát lượng kết tủa qua đồ thị sau:
Giá trị của a : b là: A. 2,0
B. 1,5
C. 5,0
D. 4,0
DẠ
Y
Câu 10: (thầy Phạm Thanh Tùng) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là
L B. 4:9.
FI CI A
A. 9:4.
C. 7:4.
D. 4:7.
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 11: (thầy Phạm Thanh Tùng) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,4
B. 2,1
C. 1,7
LỜI GIẢI CHI TIẾT
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 1: Phương pháp Phương pháp đồ thị. Hướng dẫn giải Khi nCO2 = 0,4 mol thì nkt = 0,05 mol => 0,05 = 2a + b – 0,4 => 2a + b = 0,45 Đoạn đồ thị đi ngang coi như CO2 tác dụng với NaOH tạo NaHCO3 => b = 0,25 mol => a = 0,1 Đáp án A Câu 2: Hướng dẫn giải Tại điểm 0,6 mol Ba(OH)2: Al(OH)3 tan hết 4nAl 3 0, 6.2 nAl 3 0,3 Tại điểm H kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại nên nAl OH nAl 3 0,3 mol 3
D. 2,5
Tại điểm 0,3 mol Ba(OH)2 thì nSO2 hết nên nSO2 0,3 mol 4
4
mBaSO4 69,9 g nSO2 0,3 mol 4
L
x mBaSO4 69,9 g
FI CI A
y mBaSO4 mAl OH 69,9 78.0,3 93,3 g 3
x+ y = 163,2 g Đáp án B Câu 3:
nBaOH
4nAl 3
2
2
8nAl2 SO4
3
2
nBaSO4 69,9 0,3 mol nAl2 SO4 0,1 mol 3 233 3
0, 4 mol VBaOH 2(l) 2
OF
- Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với nBaSO4
QU Y
NH
ƠN
Đáp án B Câu 4: nCaCO3 max = nCa(OH)2 = b = 0,5 mol nCO2 max = nNaHCO3 + 2nCa(HCO3)2 => nNaHCO3 = nNaOH = a = 0,4 mol => a : b = 0,4 : 0,5 = 4 : 5 Đáp án A Câu 5 Ta có: x = 0,35 – 0,05.3 = 0,2 0,55.3 0,35 0,5 0, 2 0,5 y 0,1 z 0, 2 Tại điểm kết tủa cực đại là 4 3
BaSO4 : 0, 2 m 51, 28 gam Khi thêm 0,27 Ba(OH)2 thì thu được kết tủa Z chứa Al OH 3 : 0, 06 Đáp án D Câu 6: Đáp án C
M
A ...; 0,8 nAl 3 0,8mol B (x;0,2)
KÈ
n 4nAl 3 nOH 0, 2 4.0,8 x x 3, 0 Câu 7: Đáp án D
Quan sát đồ thị ta thấy:
Y
+ Tại điểm nHCl (1) = 0,6 mol: NaOH vừa bị trung hòa hết
DẠ
=> nNaOH = nHCl (1) => a = 0,6 mol + Tại điểm nHCl(2) = 0,8 mol: KHCO3 vừa phản ứng hết với HCl theo PTHH: HCl + KHCO3 → KCl + CO2 + H2O nHCl(2) = nNaOH + nKHCO3 => 0,8 = 0,6 + b=> b = 0,2 mol
=> a : b = 3 : 1 Câu 8: Đáp án A
L
X gồm HCl dư (x mol) và AlCl3 (y mol)
FI CI A
=> x = 0,1 mol
+ Tại nNaOH = 0,25 mol: nNaOH = nHCl + 3nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = (0,25-0,1)/3 = 0,05 mol
+ Tại nNaOH = 0,45 mol: nNaOH = nHCl + 4nAl3+ - nAl(OH)3 => 0,45 = 0,1 + 4y – 0,05 => y = 0,1 mol BT “Cl” => nHCl = 3nAlCl3 + nHCl dư => nHCl = 0,1 + 3.0,1 = 0,4 mol => a = 0,4/0,2 = 2M
OF
Câu 9: Đáp án C Sục CO2 vào dung dịch OH- thứ tự phản ứng là: CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
ƠN
CO2 + CO32- + H2O → 2HCO3-
+ Khi nCO2 = 0,01 mol: nCO2 = nCO3 2- = nBa2+ => 0,5b = 0,01 => b = 0,02 + Khi nCO2 = 0,06 mol:
NH
BaCO3: 0,01 mol
NaHCO3: 0,06-0,01 = 0,05 (BT: C) => a = 0,05/0,5 = 0,1
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
=> a : b = 0,1 : 0,02 = 5
FI CI A
L
Câu 1. (gv Lê Đăng Khương) Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu theo đơn vị mol). Giá trị x (mol) là
B. 1,0
C. 1,6
NH
Giá trị a + b là A. 0,8
ƠN
OF
A. 0,40. B. 0 60. C. 0,70. D. 0,65 Câu 2: (gv Lê Đăng Khương) Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị: (các đơn vị được tính theo m)
D. 1,8
M
QU Y
Câu 3: (gv Lê Đăng Khương) Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn trên đồ thị dưới đây.
DẠ
Y
KÈ
Giá trị của t trên đồ thị là A. 3600 B. 1200 C. 3000 D. 1800 Câu 4: (gv Lê Đăng Khương) Cho x gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:
ƠN
OF
FI CI A
L
Giá trị của x là A. 27,0 B. 26,1 C. 32,4 D. 20,25 Câu 5: (gv Lê Đăng Khương) Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol Ca(OH)2 và b mol KOH. Ta quan sát hiện tượng theo đồ thị. Giá trị của x là (các đơn vị được tính theo mol) A. 0,52 B. 0,56 C. 0,50 D. 0,58
QU Y
NH
Câu 6: (gv Lê Đăng Khương) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b tương ứng là
DẠ
Y
KÈ
M
A. 4 : 9 B. 9 : 4 C. 7 : 4 D. 4 : 7 Câu 7: (gv Lê Đăng Khương) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V m l) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 10,08.
B. 3,36.
C. 1,68.
D. 5,04.
FI CI A
L
Câu 8: (gv Lê Đăng Khương) Sục khí CO2 vào V mL dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:
ƠN
OF
Giá trị của V là A. 300. B. 250. C. 400. D. 150. Câu 9: (gv Lê Đăng Khương) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị (các đơn vị được tính theo mol)
x 0,1 0,4
NH
n
0,9
nOH
DẠ
Y
A. 0,40.
KÈ
M
QU Y
Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15. Câu 10: (gv Lê Đăng Khương) Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu theo đơn vị mol). Giá trị x (mol) là:
B. 0,60.
C. 0,70.
D. 0,65
OF
FI CI A
L
Câu 11: (gv Lê Đăng Khương) Điện phân 400 mL (không đổi) dung dịch gồm CuSO4, HCl và NaCl 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn dưới đây.
QU Y
NH
ƠN
Giá trị của t trên đồ thị là A. 3600. B. 1200. C. 3000 D. 1800 Câu 12: (gv Lê Đăng Khương) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hoà tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thì mối liên hệ giữa số mol CO2 phản ứng và số mol kết tủa BaCO3 tạo thành được biểu diễn ở đồ thị dưới đây:
DẠ
Y
KÈ
M
Giá trị của m là A. 12,94. B. 12,52. C. 13,76. D. 13,64. Câu 13: (gv Lê Đăng Khương) Sục khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị: (các đơn vị được tính theo mol)
A. 0,08.
Câu 1: Đáp án B
B. 0,06.
C. 0,10. HƯỚNG DÂN GIẢI
D. 0,04.
Các phản ứng có thể xảy ra:
1 H OH H 2O 2
FI CI A
3 Zn OH 2 2OH Zn OH 4
L
2 Zn2 2OH Zn OH 2 Dễ thấy a = 0,25 mol
nOH 2 2n 0, 45 0, 25 2n n 0,1 x 0, 6 2, 45 0, 25 4.x 2n nOH 3 4nZn2 2n Đáp án B
OF
Câu 2: Cách 1:
CO32 H 2O Tại A: CO2 2OH Ba 2 CO32 BaCO3
ƠN
nBaCO3 a mol CO32 H 2O Quá trình A B: CO2 2OH
NH
CO2 H 2O CO32 2 HCO3
Khối lượng kết tủa không đổi nNa nHCO 0,8mol b 0,8 3
QU Y
nNaHCO3 0,8 Tại C: BTNT .C 2, 4 0,8 0,8 a 0,8 nBa HCO3 2 2 a b 0,8 0,8 1,6
KÈ
M
Cách 2: Phân tích đồ thị
Y
a 0,8 a 2, 4 a 0,8; b a 0,8 a 0,8
Đáp án C
DẠ
Câu 3: + Giai đoạn 1: CuSO4 và NaCl điện phân trước và CuSO4 hết, NaCl còn dư:
nCuSO4 0, 4.0,02 0,008 mol
đpdd CuSO4 2 NaCl Cu Cl2 Na2 SO4
0,008 0,016
(1)
0,016.96500 It ne1 2.0,008 0,016 1 t1 800 s 1,93 F
L
+ Giai đoạn 2: HCl điện phân, nồng độ axit giảm, pH tăng dần từ 2 (ban đầu) đến 7 (khi HCl hết, chỉ còn NaCl và Na2SO4) đpdd 2 HCl H 2 Cl2
0,004
FI CI A
Do pH 2 CHCl 0,01 mol / L nHCl 0,01.0, 4 0,004 mol (2)
0,004.96500 It ne 2 1.0,004 0,004 2 t2 200 s 1,93 F Do pH 13 CNaOH 0,1 mol / L nNaOH 0,1.0, 4 0,04 mol đpdd 2 NaCl 2 H 2O 2 NaOH H 2 Cl2
(3)
0,04
0,04.96500 It ne3 1.0,04 3 t3 2000 s 1,93 F
t t1 t2 t3 3000 (giây)
NH
Đáp án C
ƠN
0,04
OF
+ Giai đoạn 3: NaCl bị điện phân, nồng độ NaOH tạo thành tăng, pH tăng dần.
Câu 4:
QU Y
x AlCl3 mol x 27 nAl mol Dung dịch Z gồm: 27 HCl x mol 27
Bảo toàn nguyên tố Cl ta có: nHCl nAlCl3 nHCl dư y 3.
x x 4 y x 27 27 27
Dựa vào đồ thị ta có: nOH nHCl dư 3nAlOH 4nAl OH 3
Đáp án C
Câu 5: Cách 1:
M
x 43 x 3.0,175 y 4. 0,175 y 5,16 .x x 32, 4; y 4,8 27 270 27
KÈ
5,16
4
Y
CO2 2OH CO32 H 2O nCaCO3 0, 2 mol a 0, 2 Tại A: 2 2 CaCO3 Ca CO3
DẠ
CO32 H 2O Quá trình A B: CO2 2OH CO2 H 2O CO32 2 HCO3
FI CI A
Cách 2: Phân tích đồ thị:
OF
x 0, 2 0,3 0, 2 0,14 0,56 Đáp án B
Câu 6:
Ta có: nOH nH 0,8 mol nBaOH b 2
nOH 2
0, 4 mol
H
2a
Al OH 3 Al 3 3H 2O
3 1, 2 2a 1, 2 2a
NH
Giai đoạn 2:
H AlO2 H 2O Al OH 3
ƠN
Giai đoạn 1: H OH H 2O
2a 2a
QU Y
Ta có: nH 2a 3. 1, 2 2a 2,8 0,8 a 0,7
Y
KÈ
M
Vậy a : b = 0,7 : 0,4 = 7 : 4 → Đáp án C Câu 7: Cách 1: Ta có các phương trình hóa học: 2Na + H2O → 2NaOH + H2 ↑ (1) 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O (2) NaOH + HCl → NaCl + H2O (3) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3 ↓ (4) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (5) * Tại V = 150 mL: nHCl = 0,15.1 = 0,15 mol → nNaOH (3) = 0,15 mol * Tại V = 350 mL: ∑nHCl = 0,35.1 = 0,35 mol → nHCl (4) = 0,35 – 0,15 = 0,2 mol nAlOH 0, 2 mol
DẠ
L
n 0,14 CaCO3 BTNT .C x 0,14 0,3 0,06.2 0,56 Tại C: nKHCO3 0,3 BTNT .Ca nCa HCO3 0, 2 0,14 0,06 2
3
* Tại V = 750 mL: Gọi nNaAlO2 a mol Ta có: ∑nHCl = 0,75.1 = 0,75 mol → nHCl (3) + nHCl (4) + nHCl (5) = 0,75 mol → 0,15 + a + 3.(a – 0,2) = 0,75 → a = 0,3 mol
0,75 0,35 0,1 mol 4
Trong Y: nNaAlO2 0,1 (0,35 0,15) 0,3 mol
QU Y
NH
ƠN
nNaOH dư = 0,15 mol Bảo toàn nguyên tố Na: nNa = 0,3 + 0,15 = 0,45 mol 1 1 nH 2 .nNa .0, 45 0, 225 mol VH 2 0, 225.22, 4 5,04 l 2 2 → Đáp án D Câu 8:
OF
x
FI CI A
L
→∑nNaOH = nNaOH (2) + nNaOH (3) = 0,3 + 0,15 = 0,45 mol → Đáp án D Cách 2:
KÈ
M
BaCO3 0, 03mol Tại điểm C’: NaOH Ba (OH ) 2
Tại điểm C: Gọi thể tích của dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là x (L)
DẠ
Y
BaCO3 0, 03mol BTNT .C 0, 03 0, 2 x . 0,1x 0, 03 0,13 x 0, 4 L NaHCO3 0, 2 x mol Ba ( HCO ) 0,1x 0, 03 mol 3 2
V 400mL → Đáp án C Câu 9: Cách 1: KOH + HCl → KCl + H2O
FI CI A
ƠN
OF
nAl OH 3 0,1mol x 0,1 0, 05 0,15 Tại B: 0,9 0, 4 0,1.3 BT .OH nAl OH 0, 05mol 4 4 Cách 2: 0, 09 0,1 0, 4 x 0,15 4 Đáp án D Câu 10: Các phản ứng có thể xảy ra: (1) H+ + OH- H2O (2) Zn2+ + 2OH- Zn(OH)2 (3) Zn(OH)2 + 2OH- [Zn(OH)4]2Dễ thấy a = 0,25 mol
L
3KOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3KCl Al(OH)3 + KOH → K[Al(OH)4]
nOH 2n n 0,1 0, 45 0, 25 2n n x 0, 6 2, 45 0, 25 4 x 2n OH 3 4nZn2 2n
QU Y
nNaCl 0, 4.0, 04 0, 016 mol
NH
Đáp án B Câu 11: + Giai đoạn 1: pH không đổi và bằng 2 Đầu tiên, CuSO4 và NaCl điện phân trước và NaCl hết, CuSO4 còn dư: đpdd CuSO4 + 2NaCl Cu + Cl2 + Na2SO4 0,008 0,016
(1)
It1 0, 016.96500 t1 800 s F 1,93
ne1 2.0, 008 0, 016
Tiếp đó, CuSO4 và HCl điện phân, pH ổn định bằng 2 đến khi HCl điện phân hết
M
Do pH = 2 CHCl 0, 01 mol / L nHCl 0, 01.0, 4 0, 004 mol
KÈ
ne 2
đpdd 2HCl H2 + Cl2 (2) 0,004 It 0, 004.96500 1.0, 004 0, 004 2 t2 200 s F 1,93
Y
+ Giai đoạn 2: CuSO4 bị điện phân, nồng độ H2SO4 sinh ra tăng, pH giảm dần.
DẠ
Do pH = 1 CH 2 SO4 0, 05 mol / L nH 2 SO4 0, 05.0, 4 0, 02 mol đpdd CuSO4 + H2O Cu +
0,02
1 O2 + H2SO4 2 0,02
(3)
ne3 2.0, 02
It3 0, 04.96500 t3 2000 s F 1,93
L
t t1 t2 t3 3000 (giây)
FI CI A
Đáp án C Câu 12: X + H2O
Na, Ba Ba OH 2 : x X H 2O Y H 2 0,06 mol Na2O, BaO NaOH : y BTNT.H: 2nH 2O 2nBa (OH )2 nNaOH 2nH 2 nH 2O
2 x y 0,12 2
OF
CO2 + Y
nBaCO3 0,08 mol Tại B: BTNT .C : nNaHCO3 y 0,12 0,08 0,04mol BTKL: m mBa (OH )2 mNaOH mH 2 mH 2O
2.0,08 0,04 0,12 12,52(gam) 2
→ Đáp án B Câu 13: Cách 1:
QU Y
Tại A: nBaCO3 0,12 mol nBa2 0,12
NH
171.0,08 40.0,04 0,06.2 18.
ƠN
Tại A: nO 0,08(mol) nBaCO3 x 0,08(mol)
nBaCO3 0,12 Tại B: BTNT .C nNaHCO3 0,36 0,12 0, 24
M
nBaCO x 3 BTNT .C x 0,12 x .2 0, 24 0, 44 x 0,04 Tại C: nBa HCO3 0,12 x 2 nNaHCO3 0, 24
DẠ
Y
KÈ
Cách 2: Phân tích đồ thị:
x = 0,12 – (0,44 – 0,36) = 0,04 → Đáp án D
L
Câu 1: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên cạnh. Tỉ lệ a : b là
FI CI A
A. 4:3 B. 2:3 C. 5:4 D. 4:5
B. 99,00.
D. 56,75.
NH
C. 49,55.
ƠN
A. 47,15.
OF
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl như đồ thị bên. Giá trị của m là
QU Y
Câu 3: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm H2SO4 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị bên cạnh. Giá trị của X gần nhất với A. 27,5 D. 29,0
B. 28,0
C. 28,5
KÈ
M
Câu 4: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì sự phụ thuộc của khối lưọng kết tủa với số mol Ba(OH)2 được biểu bằng đồ thị bên. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây?
Y
A. 0,047.
DẠ
C. 0,052.
B. 0,049. D. 0,055.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp gồm 4 chất là Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sực CO2 từ từ đến dư vào X. Khối lượng kết tủa
FI CI A
A. 21,40. C. 24,20.
L
BaCO3 tạo thành phụ thuộc vào số mol CO2 được biểu diễn bằng đồ thị bên cạnh. Giá trị của m là B. 25,12. D. 22,40.
B. 6,5 gam
C. 5,5 gam
D. 5,0 gam
ƠN
A. 6,0 gam
OF
Câu 6: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu kết tủa. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn như đồ thị bên. Khối lượng kết tủa lớn nhất có thể thu được là
A. 12,39.
B. 8,55.
NH
Câu 7: Hòa tan m gam hỗn hợp hai muối A1(NO3)3 và Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào X. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn trong đồ thị. Giá trị của m là C. 5,55.
D. 7,68.
QU Y
Câu 8: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol A1(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diên trên đồ thị bên cạnh. Tỉ lệ x : y là A. 2:1 B. 4:3 C. 1:1 D. 2:3
KÈ
M
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào bình chứa dung dịch chứa HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M ở hình bên cạnh.
Y
Giá trị của m1 + m2 gần nhất với
DẠ
A. 300.
B. 350.
C. 325.
D. 340.
C. 0,62
D. 0,64
FI CI A
B. 0,68
OF
A. 0,58
L
Câu 10: Sục x mol khí CO2 từ từ vào dung dịch X chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, mối quan hệ của số mol kết tủa và CO2 được biểu diễn bằng đồ thị bên cạnh. Giá trị của x là
A. 0,24
B. 0,36
C. 0,20
ƠN
Câu 11: Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như hình bên. Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là D.
0,18
2
Câu 12: Một dung dịch X có chứa các ion: H , Al , SO 4 và 0,1 mol Cl . Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 3
QU Y
NH
Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1,4M tác dụng với X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa Y là
M
A. 49,91gam B. 49,72gam C. 46,60gam D. 51,28gam
KÈ
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp R gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước, thu được 2a mol H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên. Khối lượng hỗn hợp R đã dùng gần nhất với
Y
A. 24 gam.
DẠ
C. 26 gam.
B. 25 gam. D. 27 gam.
Câu 14: Sục từ từ đến hết x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trong đồ thị bên cạnh
L
thể hiện sự phụ thuộc số mol BaCO3 vào số mol CO2. Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
C. 45,11%
FI CI A
A. 51,08%. B. 42,17%. D. 55,45%
Câu 1: Chọn đáp án D Dễ thấy nCaCO3 tối đa = 0,5 b = 0,5
OF
Tại vị trí nCO2 = 1,4, kết tủa vừa tan hết Tạo Ca(HCO3)2 nà NaHCO3 a + 2b = 1,4 a = 0,4 a : b = 4 : 5. Câu 2: Chọn đáp án C
NH
ƠN
H 2 0, 25 Ba a Ba 2 a HCl H2 O Ba 2 a Al OH 4 b Cl 0, 2 m gam X Al b 0,2 Y Al OH 4 b O c HCl Ba 2 a Al3 b Cl 1, 4 1,4 OH
QU Y
a 1,5b c 0, 25 a 0, 25 2a b 0, 2 b 0,3 m 0, 25 137 0,3 27 0, 45 16 49,55 2a 3b 1, 4 c 0, 45
Câu 3: Chọn đáp án C.
Vì cho thể tích X bao nhiêu thì tỉ lệ nBa(OH)2 : nNaOH = 1:2 nên ta cố định tỉ lệ này với các giai đoạn phản ứng, đặt nH2SO4 ban đầu = a và Al2(SO4)3 ban đầu = b ta có:
M
Đoạn 1 (chỉ có BaSO4 tạo thành):
0,5а
KÈ
Ba OH 2 2 NaOH 2 H 2 SO4 BaSO4 Na2 SO4 + 4H 2O
а
а
0,5а
а
Đoạn 2 (có cả BaSO4 và Al(OH)3):
Y
3Ba OH 2 6 NaOH 2 Al2 SO4 3 3BaSO4 4 Al OH 3 3 Na2 SO4
DẠ
1,5b
3b
b
1,5b
2b
Đoạn 3 (Al(OH)3 tan nhiều hơn BaSO4 hình thành):
1,5b
b
2b
0,5b
0,5b
FI CI A
0,5b
Đoạn 4 (chỉ có BaSO4 tạo thành): Ba OH 2 2 NaOH Na2 SO4 BaSO4 4 NaOH
a+b
2a + 2b
a+b
L
Ba OH 2 2 NaOH 4 Al OH 3 Na2 SO4 BaSO4 4 Na Al OH 4
a+b
OF
Tại vị trí số mol kết tủa là 0,09 chính là ngay khi kết thúc giai đoạn 2 → 0,5a + 3,5b = 0,09
Tại vị trí thể tích X là 60 ml chính là ngay khi kết thúc giai đoạn 3 → 0,5a + 1,5b + 0,5b = 0,06
ƠN
Từ đó tính được a = 0,04 và b = 0,02
Tại vị trí thể tích X là x ml chính là giữa chừng của giai đoạn 2
Câu 4: Chọn đáp án B Đặt
NH
nKết tủa = 0,04 → 0,5a + (x/1000 – 0,5a)×7/3 =0,04 thay a = 0,04 vào = x = 200/7 = 28,571. nAl2 SO 4 3 a 78.2a 233.3a 17,1 a 0, 02 y 3a 0, 06.
QU Y
m 3a.233 13,98, đặt nAl2 SO 4 3 phản ứng tại x; m b nAl OH 3 2b; nBaSO 4 3b 78.2b 233.3b 13,98 b 0, 01635 x 3b 0, 04905.
Câu 5: Chọn đáp án B
Quy đổi m gam hỗn hợp ban đầu về Ba, Na và O
M
nBaCO3 tối đa = 23,64/197 = 0,12 nBa ban đầu = 0,12 a = 0,12
KÈ
Tại vị trí nCO2 = 0,4 trên đồ thị Kết tủa chuẩn bị tan Dung dịch chỉ chứa NaHCO3 BTNT.C nNaHCO3 = 0,4 – 0,12 = 0,28 nNa ban đầu = 0,28 BTE cho phản ứng hòa tan vào H2O 0,12 2 0, 28 0,12 2 2nO nO 0,14
DẠ
Y
Vậy m 0,12 137 0, 28 23 0,14 16 25,12 . Câu 6: Chọn đáp án A Tại thời điểm nCO2 = 0,1 Kết tủa đã tan 1 phần với nCaCO3 còn lại là 0,02
L
0,1 0, 02 / 2 0, 04 BTNT.C nCa(HCO3)2
FI CI A
BTNT.Ca nCaCO3 tối đa 0, 04 0, 02 0, 06 mKết tủa lớn nhất 0, 06 100 6 gam.
. Câu 7: Chọn đáp án C
2
OF
Khi cho Ba(OH)2 dư thì kết tủa là 6,99 gam Chỉ có BaSO4 n SO 4 trong X = 6,99/233 = 0,03 BTNT.S nAl2(SO4)3 trong X = 0,03/3 = 0,01
ƠN
Kết tủa đạt tối đa là 9,33 gam gồm BaSO4 và Al(OH)3 mAl(OH)3 = 9,33 - 6,99 = 2,34 gam BTNT.A1 nAl(NO3)3 trong X = 2,34/78 - 0,01x2 = 0,01 Vậy m = 0,01x342 + 0,01x213 = 5,55 Câu 8: Chọn đáp án B
NH
Dựa vào đồ thị, số mol NaOH đạt 0,8 thì mới bắt đâu có kết tủa x = 0,8 Tại vị trí nNaOH = 2 nAl(OH)3 = (2 - 0,8)/3 = 0,4 Tại vị thí nNaOH = 2,8 nNaAlO2 + nNaNO3 = x + 3y + (y - 0,4) = 2,8 y = 0,6
QU Y
Vậy x : y = 0,8 : 0,6 = 4:3. Câu 9: Chọn đáp án C
Thực hiện quy đổi: HCl 6a + Al2(SO4)3 H2SO4 3a + Al2(SO4)3 b + AlCl3 2a Từng đoạn thẳng trên đồ thị ứng với từng phản ứng là:
M
Đoạn 1 (chỉ có kết tủa BaSO4): H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O 3a
3a
3a
KÈ
Đoạn 2 (có 2 loại kết tủa): Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 + 3BaSO4 b
3b
2b
3b
DẠ
Y
Đoạn 3 (chỉ có kết tủa Al(OH)3): 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 + 3BaCl2 2a
3a
2a
Đoạn 4 (hòa tan kết tủa Al(OH)3): 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba[Al(OH)4]2 2a + 2b
a+b
FI CI A
Vậy m1 gam kết tủa gồm nBaSO4 = 3a + 3b = 0,6 và nAl(OH)3 = 2b = 0,2
L
Từ đồ thị 3a = 0,3 a = 0,1 và 3a + 3b + 3a + a + b = 7a + 4b = 1,1 b = 0,1
Còn m2 gam kết tủa gồm nBaSO4 = 3a + 3b = 0,6 và nAl(OH)3 = 2a + 2b = 0,4 m1 0,6 233 0,2 78 155, 4 m 0,6 233 0, 4 78 171,0 m1 m 2 326, 4. 2
Câu 10: Chọn đáp án D
OF
Mỗi đoạn thẳng là một giai đoạn:
Giai đoạn 1 (CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O): nCa(OH)2 max = nCO2 = 0,1 = a OH 0,5 0,1 2 0, 7 Giai đoạn 2 (CO2 + NaOH NaHCO3): nNaOH = 0,5
ƠN
nOH- - nCO2 = nCaCO3 0, 7 x 0, 06 x 0, 64 . Câu 11: Chọn đáp án B.
NH
Tại vị trí nHCl = 2a trên đồ thị thu được 0,25x mol CO2 nên ta có các phương trình: CO32 H HCO3
HCO3 H CO2 H 2O
a a a
a a a
QU Y
=> nCO2 = 0,25x = a => x = 4a, sau khi cho x = 4a mol HCl vào thì dung dịch chứa: KCl = 3,25a, HCl = 0,75a => 3,25a × 74,5 + 0,75a × 36,5 = 97,02 => a = 0,36. Câu 12: Chọn đáp án B
M
0,35 NaOH 3 Al3 Cl 0, 05 Al(OH)3 Al X 2 0,55 NaOH H SO 4 0, 05 Al OH 3 Al OH 4
Nhánh 0,55 NaOH chỉ khác nhanh 0,35 NaOH một phản ứng là:
KÈ
nAl OH 4 0,55 0,35 / 4 0, 05 nAl3
Al3 4OH Al OH 4
trong X 0, 05 0, 05 0,1 (BTNT.Al)
2 nH trong X 0,35 0, 05 3 0, 2 ; BTĐT nSO 4 trong
DẠ
Y
X 0,1 3 0, 2 0,1 / 2 0, 2
BaSO 4 Al3 0,1 Cl 0,1 Ba 2 0, 28 X 2 H 0, 2 SO 4 0, 2 OH 0,56 Al OH 3
nSO 4 2 nBa 2 nBaSO 4 0, 2
0,3 nOH nH 0,36 4nAl3 0, 4 nAl OH 4 0,36 0,3 0, 06
nAl OH 3 0,1 0, 06 0, 04
mKết tủa 0, 2 233 0, 04 78 49, 72 gam.
L
3
FI CI A
3nAl
Câu 13: Chọn đáp án A
Hòa tan R vào nước không thu được kết tủ, đồng thời có 2 đoạn kết tủa tăng khác nhau X gồm Ba(OH)2 (x mol) và Ba[Al(OH)4]2 (y mol)
0, 28 nBaSO 4 nAl OH 3 x 3y 0, 28 1
Nếu H2SO4 dư thì số mol kết tủa là
OF
Số mol kết tủa đạt tối đa là
0,12 nBaSO 4 x y 0,12 2
ƠN
Từ (1) và (2) x 0, 04 và y 0, 08
nH+ phản ứng tối đa 2 5a 0, 04 2 0, 08 8 a 0, 072 nH 2 0, 072 2 0,144
Quy đổi R về Ba, Al và O ta có:
NH
BTNT.Ba nBa 0, 04 0, 08 0,12; BTNT.Al nAl 0, 08 2 0,16 BTE 0,12 2 0,16 3 2nO 2 0,144 nO 0, 216
Vậy mR 0,12 137 0,16 27 0, 216 16 24, 216 gam .
QU Y
Câu 14: Chọn đáp án C
nBaCO3 tối đa = 0,8 nBa(OH)2 ban đầu = 0,8 Tại vị trí nCO2 = 1,8 Trong dung dịch chỉ có KHCO3; BTNT.C nKHCO3 = 1,8 0,8 = 1
M
Tại vị trí nCO2 = x thì nBaCO3 đã tan ra = 0,8 - 0,2 = 0,6 x = 1,8 + 0,6 = 2,4
KÈ
BTKL mDung dịch sau phản ứng = 500 + 2,4x44 - 0,2x197 = 566,2 gam Các chất tan gồm: Ba(HCO3)2 0,6 và nKHCO3 = 1
DẠ
Y
0, 6x259 1x100 x100% 45,108% 566, 2 Vậy tổng C% =
L
Câu 1. Cho từ từ dung dich HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2, số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên.
B. 9 : 5.
C. 4 : 9.
D. 4 : 7.
OF
A. 7 : 4.
FI CI A
Tỉ lệ a : b tương ứng là
ƠN
Câu 2 Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42– và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
NH
n Al(OH)3
QU Y
0,05
0,55
nNaOH
M
0,35
KÈ
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 62,91gam. B. 49,72 gam. C. 46,60 gam. D. 51,28 gam.
DẠ
Y
Câu 3. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
L FI CI A
A. 44,06.
B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73.
OF
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
NH
ƠN
Câu 4. Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 51,08%.
QU Y
Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
KÈ
M
Câu 5. Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:
Giá trị của V là
DẠ
Y
A. 300.B. 250.C. 400.D. 150.
L FI CI A OF
Câu 6 Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên. Mối quan hệ giữa a, b là A. b = 0,24 – a.
B. b = 0,24
C. b = 0,12 + a.
D. b = 2a.
ƠN
+ a.
QU Y
NH
Câu 7 Sục khí CO2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:
Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
B. 2 : 1.
C. 3 : 4.
D. 4 : 2.
M
A. 3 : 8.
Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm sau:
KÈ
- Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu. - Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu.
DẠ
Y
- Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí không màu (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng? A. V1 = V2 = V3.
B. V1 > V2 > V3.
C. V3 < V1 < V2.
D. V1 = V2 > V3.
L
Câu 9 Thực hiện các thí nghiệm sau:
FI CI A
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất. (3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3. (4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
OF
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là D. 3.
Câu 10 Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
ƠN
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
QU Y
NH
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là A. 0,57.
B. 0,62.
C. 0,51.
D. 0,33.
M
Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít
KÈ
khí.
(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí. (3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí.
DẠ
Y
Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng? A. V1 > V2 > V3.
B. V1 = V3 > V2.
Câu 12. Tiến hành các thí nghiệm sau:
C. V1 > V3 > V2.
D. V1 = V3 < V2.
L
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
FI CI A
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
(f) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
OF
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được hai muối là D. 5.
NH
ƠN
Câu 13. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ của a : b bằng B. 3 : 4.
C. 7 : 3.
D. 4 : 3.
QU Y
A. 1 : 3.
KÈ
M
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của (a – b) là
Y
A. 20,15.
DẠ
Câu 1.
Chọn A.
B. 18,58.
C. 16,05.
D. 14,04.
- Tại vị trí n 1,8 ta có:
n
4n AlO2 (n H n OH ) 3
L
n OH n H 0,8 mol n Ba(OH)2 0, 4 mol
n AlO2 1, 4 mol n Ba(AlO2 )2 0,7 mol
Vậy n Ba(AlO2 )2 : n Ba(OH)2 7 : 4 Câu 2 Chọn D.
n NaOH n Al(OH)3 n H 0,1 mol 4
ƠN
- Tại vị trí n NaOH 0,55 mol ta có:
n Al3
OF
n n NaOH 3n Al(OH)3 0, 2 mol - Tại vị trí n NaOH 0,35 mol ta có: H
FI CI A
- Tại vị trí bắt đầu kết tủa thì
- Xét dung dịch X , áp dụng bảo toàn điện tích ta suy ra: z = 0,2 mol. - Khi cho 0,27 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch X thì kết tủa thu được gồm BaSO4 và Al(OH)3 với
NH
n BaSO 4 n SO 24 0, 2 mol m 51, 28 (g) n Al(OH)3 4n Al3 n OH n H 0, 06 mol Câu 3.
QU Y
Chọn C. - Xét đồ thị :
+ Tại vị trí không thoát khí thì : n CO32 n H n CO2 0,16 mol n HCO3 n CO2 n CO32 0,12 mol
M
+ Vậy dung dịch X chứa 0,16 mol Na2CO3 và 0,12 mol NaHCO3 - Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa HCl (0,16 mol) và H2SO4 (0,2a mol) thì :
KÈ
n HCl 2n H 2SO 4 n CO2 n CO32 0,16 2.0,2a 0,16 0,08 a 0,2 - Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thì:
n BaCO3 (n CO32 n HCO3 ) n CO2 0,2 mol
DẠ
Y
và n BaSO 4 n H 2SO 4 0,04 mol . Vậy m 197n BaCO3 233n BaSO 4 48,72 (g)
4C
Câu 5.
+ Tại
n CO2 0,13mol
+ Mà
ta có
ta có
n 0, 03mol n 0, 03mol
suy ra
n n OH n CO2 n OH 0,16 mol
0,03
0,13
n OH 2 n Ba(OH)2 n NaOH V 0, 4 (l) 400 ml 0,16
0,2V
0,1V
FI CI A
n CO2 0, 03mol
+ Tại
L
Chọn C.
OF
Câu6
Chọn A.
n CaCO3 n OH n CO 2 b 0, 24 a
ƠN
- Dựa vào đồ thị ta có: Câu 7
NH
Chọn A.
Tại n CO 2 0,15 mol n NaAlO 2 0,15 mol V1 150 ml
Vậy V1 : V2 = 3 : 8. Câu 8.
M
Chọn D.
QU Y
Tại n CO 2 0,1 mol n 0,1 mol n 2n Ba(OH) 2 n CO 2 n Ba(OH) 2 0, 2 mol V2 400 ml n CO 2 0,3 mol
Gọi x là số mol của Al.
KÈ
Thí nghiệm 1:
V1 VH 2
3x .22, 4 2
Y
Từ đó suy ra: V1 = V2 > V3.
DẠ
Câu 9
Chọn C.
Thí nghiệm 2:
V2 VH 2
3x .22, 4 2
Thí nghiệm 3:
V3 VNO x.22, 4
Mg Fe 2 (SO 4 )3 MgSO 4 2FeSO 4 a mol
(2) Ban đầu
. Vậy dung dịch thu được chứa hai muối MgSO4 và
L
(1) FeSO4
Fe 4HNO 3 Fe(NO 3 )3 NO 2H 2 O
a mol
3a mol
0,75a mol
sau đó
FI CI A
a mol
Fe (d) 2Fe(NO 3 )3 0,75a mol 0,25mol
Vậy dung dịch thu được chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 Fe 3AgNO 3 Fe(NO 3 )3 3Ag
(5)
CO 2 Ca(OH)2 CaCO 3 H 2 O a mol
a mol
. Chỉ thu được một muối CaCO3
AlCl 3 3NaOH Al(OH)3 3NaCl 3a mol
a mol
. Dung dịch thu được chỉ chứa một muối NaCl
Vậy có 2 trường hợp dung dịch thu được chứa 2 muối là (1) và (2). Câu 10
NH
Chọn B.
- Thí nghiệm 1: Ta có n AgCl 3n AlCl3 n HCl 0,5 mol
- Thí nghiệm 2: + Tại n Al(OH)3 max n AlCl3 a mol 3a n HCl 0,5 (1)
QU Y
+ Tại n Al(OH)3 0, 2a mol ta có: n OH (1) 0,14 n HCl 4n AlCl3 n OH (2) 4a (x n HCl ) 3 3 n n HCl 3n Al(OH)3 0,14 n HCl 0, 6a OH (1) (2)
x 0, 62
M
- Từ (1), (2) ta tính được:
KÈ
Câu 11. Chọn C. (1)
FeCO 3 2HCl FeCl 2 CO 2 H 2 O a mol
a mol
Mg 2HCl MgCl 2 H 2
và
a mol
Y
- Số mol khí thu được ở (1) là 2a mol.
DẠ
3Mg 8HNO 3 3Mg(NO 3 )2 2NO 4H 2 O
(2)
a mol
0,75mol
. Dung dịch thu được chỉ chứa một muối Fe(NO3)3
OF
(4)
3a mol
ƠN
(3)
a mol
3Fe(NO 3 )2
2a mol 3
- Số mol khí thu được ở (2) là 2a/3 mol.
a mol
a mol
và
2a mol 3
a mol
- Số mol khí thu được ở (2) là 5a/3 mol. Vậy
V1 V3 V2
.
Câu 12. Chọn A.
(b) Lập tỉ lệ:
n OH n CO 2
OF
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
1
L
a mol
3Mg 8HNO 3 3Mg(NO 3 )2 2NO 4H 2 O
FI CI A
(3)
FeCO 3 2HCl FeCl 2 CO 2 H 2 O
1,5 2
tạo 2 muối là Na2CO3 và NaHCO3. Các phản ứng: CO2 + NaOH → NaHCO3
ƠN
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
(c) Mg + Fe2(SO4)3 dư MgSO4 + 2FeSO4. Hỗn hợp thu được gồm 3 muối (tính cả Fe2(SO4)3 dư).
NH
Fe2O3 HCl 2FeCl3 H 2O 2 mol 1 mol 2FeCl Cu FeCl CuCl 3 2 2 2 mol (d) 2 mol hỗn hợp muối gồm FeCl2, CuCl2.
QU Y
K2S + Na2S + 2H2O (e) Đúng, 2KHS + 2NaOH
(f) NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + CO2 + H2O. Câu 13. Chọn D.
M
- Thứ tự các phản ứng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3:
KÈ
2 HCO 3 (2) HCO 3 H CO 2 H 2O (1) H CO 3
n H 0,15 mol
- Tại vị trí
n H 0,35 mol
Y
- Tại vị trí
ta có:
DẠ
Vậy a : b = 0, 2 : 0,15 4 : 3 Câu 14.
Chọn D.
ta có:
b n CO32 0,15 mol a n HCO3 0,35 n CO32 0, 2 mol
n Ba (OH)2 0, 27 mol n SO2 0, 27 mol n Al2 (SO4 )3 0,09 mol
BaSO 4 : 0, 27 mol a 76,95 (g) Al(OH)3 : 0,18 mol - Tại vị trí kết tủa lớn nhất có:
b m BaSO4 62,91 (g) a b 14,04
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
và
L
4
FI CI A
- Tại vị trí
OF
FI CI A
L
Câu 1 Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 m (gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl V (ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
ƠN
Giá trị của a là:
A. 14,40 gam. B. 19,95 gam. C. 29,25 gam. D. 2460 gam.
M
QU Y
NH
Câu 2 Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch Al2(SO4)3 có nồng độ C (mol/l). Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa (gam) và số mol OH- được biểu diễn như đồ thị sau:
KÈ
Để lượng kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch Ba(OH)2 nhỏ nhất cần dùng là: A. 30 ml.
B. 80 ml.
C. 60 ml.
D. 45 ml.
DẠ
Y
Câu 3: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/ và Al2(SO4)3 b mol/ . Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.
L FI CI A OF
a Tỉ số b gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,7. B. 2,3. C. 2,7. D. 3,3.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : l.
QU Y
NH
A. 4 : 3.
ƠN
Câu 4 Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị. Tỉ lệ a : b là:
KÈ
M
Câu 5 Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Y
Giá trị của x trong đồ thị trên là:
DẠ
A. 2,4 mol.
B. 3,0 mol.
C. 3,2 mol.
D. 3,6 mol.
Câu 6 Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):
L FI CI A A. 2 : 1.
B. 5 : 2.
C. 8 : 5.
D. 3 : l.
OF
Tỉ lệ a : b là:
QU Y
NH
ƠN
Câu 7 Sục từ từ khí CO2 vào 400 gam dung dịch Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
M
Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch thu được có nồng độ phần trăm khối lượng là: A. 42,46%.
B. 64,51%.
C. 50,64%.
D. 70,28%.
DẠ
Y
KÈ
Câu 8 Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào V ml dung dịch AlCl3 1,2M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như sau:
L FI CI A OF
Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 4,68 gam. B. 6,24 gam. C. 7,8 gam.
D. 9,36 gam.
B. 0,82.
C.
0,96.
D. 1,00.
QU Y
NH
A. 0,66.
ƠN
Câu 9 Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị. Giá trị của x (tính bằng mol) là:
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 10 Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 và NaOH thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là:
A. 0,24 mol. B. 0,28 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,32 mol.
OF
FI CI A
L
Câu 11 Cho m gam Al tác dụng với V ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của kết tủa vào số mol Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của y gần nhất với: A. 93. B. 70. C. 58. D. 46,5.
QU Y
NH
ƠN
Câu 12 Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:
A. 0,12.
B. 0,14.
.
C. 0,15.
D. 0,20.
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 13: Hòa tan hết m gam hỗn họp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục CO2 vào X thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị dưới đây:
Phần trăm khối lượng oxi trong X gần nhất với: A. 12,0%.
B. 10,0%.
C. 8,0%.
D. 9,0%.
OF
FI CI A
L
Câu 14 Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
ƠN
A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.
QU Y
NH
Câu 15: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 55,45%.
B. 45,11%.
Câu 1
D. 42,17%.
M
Chọn C.
C. 51,08%.
KÈ
- Các phương trình phản ứng: + Đoạn từ 0 đến 150 (trung hòa NaOH dư): H OH H 2 O
Với: nH+ = nNaOH (dư) = 0,15 mol.
Y
3 + Đoạn từ 150 đến 350 (tạo kết tủa): Al 3OH Al(OH)3
n AlO n H n Al(OH)3 0,35 0,15 0, 2 mol.
DẠ Với:
2
.
3 + Đoạn từ 350 đến 750 (kết tủa tan vào dung dịch): Al 4OH AlO 2 2H 2 O .
- Tổng số mol
0, 75 0,35 0,1 mol. 4
n AlO 2
đã dùng:
n
AlO 2
L
4
2
n NaAlO2 0, 2 0,1 0,3 mol.
- Áp dụng các định luật bảo toàn nguyên tố cho Al và Na, ta được:
Và
n AlO 2
2
n Na 2O
0,3 0,15 mol. 2
n NaOH n NaAlO2 2
0,15 0,3 0, 225 mol. 2
OF
n Al2O3
FI CI A
Với:
n H
n AlO
ƠN
- Khối lượng hỗn hợp Al2O3 và Na2O: a = 0,15.102 + 0,225.62 = 29,25 gam.
Câu 2 Chọn B.
NH
- Các phương trình phản ứng: Ba 2 SO 24 BaSO 4 3OH Al3 Al(OH)3
- Trên đồ thị, ta thấy:
QU Y
Al(OH)3 OH AlO 2 H 2 O (tan vào dung dịch)
n BaSO4
m BaSO4 233
n OH min 4n Al3 .
2 2 n SO2 .0, 012 0, 008 mol n OH min 4.0, 008 0, 032 mol. 4 3 3
KÈ
Với:
n Al3
2, 796 0, 012 mol. 233
M
- Để lượng kết tủa không đổi thì:
- Thể tích dung dịch Ba(OH)2 nhỏ nhất cần dùng là: 0, 032 0, 08 2.0, 2 lít = 80 ml.
Y
VBa (OH)2 min
DẠ
Câu 3:
Chọn C. Số mol H+ = 0,6a, số mol Al(OH)3 = số mol Al3+ = 0,6b.
L
Số mol OH- (I) = số mol H+ = 0,6a.
FI CI A
Số mol OH- (II) = 2,4b - 0,6a.
n Al(OH)3
OF
Số mol OH- (III) = l,4a - 0,6a = 0,8a.
n OH (II)
n Al(OH)3 4n Al3 n OH (III)
, thay y = 0,8b - 0,2a.
NH
- Nửa phải đồ thị (III):
ƠN
3 - Nửa trái đồ thị (II): , thay số số mol 2, 4b 0, 6a Al(OH)3 y 0,8b 0, 2a. 3
0,8b 0, 2a 4.0, 6b 0,8a 0, 6a 1, 6b,
a 2, 66 2, 7. b
QU Y
Câu 4
Chọn A.
- Các phương trình phản ứng theo thứ tự:
a (mol) a (mol)
(1)
M
OH H H 2O
KÈ
3OH Al3 Al(OH)3
3b (mol) b (mol)
(2)
b (mol)
Y
OH Al(OH)3 AlO 2 2H 2 O (3)
DẠ
b (mol) b (mol) - Trên đồ thị, ta thấy: + Tại điểm kết tủa 1:
n Al(OH)3 0, 4 mol
. Kết hợp với phương trình (2):
3
0, 4
+ Tại điểm kết tủa 2:
2a a 0,8 mol. 3
n Al(OH)3 0, 4 mol
L
n OH
. Kết hợp với phương trình (2):
n Al(OH)3 4n Al3 n OH 0, 4 4b (2,8 0,8) b 0, 6 mol.
a 0,8 4 b 0, 6 3 Do đó:
OF
Câu 5 Chọn B.
n Al(OH)3(max) n AlCl3 0,8 mol.
- Nửa trái đồ thị (I):
n Al(OH)3
n Al(OH)3 4n AlCl3 n NaOH
. Thay số: nNaOH = 4.0,8 - 0,2 = 3,0 mol.
Câu 6
KÈ
Chọn B.
M
QU Y
NH
-Nửa phải đồ thị (II):
n NaOH 0, 6 n Al(OH)3 0, 2 mol 3 . Thay số: 3 .
ƠN
Tính nhanh:
FI CI A
n Al(OH)3
n Ca (OH)2 n CaCO3 (max ) a mol. Áp dụng biểu thức tính nhanh, nửa phải của đồ thị:
n CaCO3 2n Ca (OH)2 n CO2 .
Y
Ta có: 2b = 2a - 0,06; b = 2a - 0,08 a = 0,05 mol, b = 0,02 mol.
DẠ
Câu 7
Chọn C. Kéo dài nhánh phải của đồ thị cắt trục hoành, ta được dạng cơ bản ban đầu.
L FI CI A OF
n BaCO3 0, 4 mol n BaCO3 2n Ba OH n CO2
ƠN
-
- Áp dụng, nửa phải của đồ thị, ta có:
2
0, 4 2n Ba (OH)2 2, 0 n Ba (OH)2 1, 2 mol n BaCO3 (max ) 1, 2 mol.
n Ba HCO3 1, 2 0, 4 0,8 2
- mdung dịch sau phản ứng =
-
mchất tan = 259.0,8 = 207,2 gam.
400 m CO2 m BaCO3 400 88 78,8 409, 2 gam.
C% Ba HCO3 2
QU Y
-
NH
m BaCO3 197.0, 4 78,8 gam.
207, 2 .100 50, 64%. 409, 2
Câu 8
M
Chọn B. Các phản ứng xảy ra :
KÈ
Al3 3OH Al(OH)3
(1)
AlO 2 + 2H O Al(OH)3 + OH-dư 2
Y
n Al(OH)3 max
DẠ
Từ đồ thị: Mà:
(2)
0,36 0,12 mol n Al3 0,12 mol. 3
n OH 4n Al3 n Al OH n Al(OH)3 4n Al3 n OH 4.0,12 0, 4 0, 08 mol. 3
m Al(OH)3 0, 08.78 6, 24 gam.
L
Câu 9
FI CI A
Chọn B. - Các phương trình phản ứng theo thứ tự: Al(OH)3 + 3NaCl 3NaOH + AlCl3
(1)
NaAl(OH)4 NaOH + A1(OH)3
(2)
a n AlCl3
. Từ các phương trình phản ứng, ta có:
+ Phản ứng (1):
n NaOH 3n AlCl3 3a; n Al(OH)3 n AlCl3 a.
+ Phản ứng (2):
n NaOH 3n Al OH a. 3
ƠN
- Các điểm đặc biệt:
OF
Đặt
+ Chưa phản ứng: (0; 0).
+ Phản ứng (2) hết: (4a; 0).
a = 0,24; 3a = 0,72; 4a = 0,96.
NH
+ Phản ứng (1) hết: (3a; a).
- Sử dụng tính chất đồng dạng của các tam giác thích hợp, tính được: x = 0,82.
QU Y
Câu 10 Chọn C. Tại vị trí:
n CaCO3 0,12 mol
kết tủa CaCO3 đạt giá trị cực đại.
M
n 0, 46 mol Tại vị trí: CO2 thì trên đồ thị chứa 3 chất là CaCO3 (0,06 mol), NaHCO3, Ca(HCO3)2.
n Ca HCO3 0,12 0, 06 0, 06 mol. 2
KÈ
Bảo toàn nguyên tố Ca: Bảo toàn nguyên tố C:
n NaHCO3 0, 46 0, 06 2.0, 06 0, 28 mol.
Tại vị trí:
Y
n CO2 b
DẠ
mol thì trên đồ thị chứa 2 chất là CaCO3 max (0,12 mol) và NaHCO3 (0,28 mol). Bảo n b 0,12 0, 28 0, 4 mol. toàn nguyên tố C: CO2 Câu 11
V V x mol AlCl3 x mol 3 3 và .
n Al3 3x mol n SO 24
FI CI A
Dung dịch Y có
Al2 SO 4 3
L
Chọn B.
Tại n(Ba(OH)2) = 0,75 mol n(OH-) = 1,5 mol: lúc này cả 2 kết tủa tối đa với 1 n Al(OH)3 n OH 0,5 mol 3
OF
n BaSO 4 max .233 0,5.78 139,9 n BaSO 4 max 0, 433 0,5 :
vô lí.
Chứng tỏ trong dung dịch Y còn H+ dư đoạn đồ thị đi lên đầu tiên đến y chỉ có 2 phản ứng là:
1,5 a 3
(1)
SO 24 Ba 2 BaSO 4 2
NH
n Al(OH)3 max
kết tủa hết Al3+ = 1,5 - a
ƠN
H OH H 2 O n OH
Dung dịch Y ( SO 4 : x mol, Cl-: x mol, H+: a mol
n Al(OH)3 max
3x a . 3
QU Y
Bảo toàn điện tích:
n Al3
3x a 3 .
(2)
Từ (1) và (2), ta được: x = 0,5 mol
M
139,9 n BaSO 4 max n Al(OH)3 max 233x
Tại kết tủa tối đa:
78(3x a) 3
KÈ
Thay x = 0,5 vào a = 0,6 mol = n(H+) dư n(Ba(OH)2) dùng cho đoạn y (trung hòa hết H+ dư = 0,3 mol tại y chính là kết tủa BaSO4: n(BaSO4) = n(Ba(OH)2) = 0,3 mol
y = 0,3.233= 69,9 gam 70 gam.
Y
Chọn D.
DẠ
2Cu NO3 2 2CuO 4NO 2 O 2 .
Khối lượng giảm là khối lượng của NO2 và O2.
L
x n O2 n NO2 4x.
m NO2 m O2 54 46.4x 32.x 54 x 0, 25 mol.
nkhí = 4x + x = 5x = 5.0,25 = 1,25 mol. Câu 12 Chọn C.
Bảo toàn nhóm OH-:
Al OH 4
mol thì tồn tại 2 chất là Al(OH)3 : 0,1 mol và n Al(OH) 4
0,5 0,3.01 0, 05 mol. 4
ƠN
Bảo toàn nguyên tố Al: nAl = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol.
OF
Tại vị trí
n OH 0,5
FI CI A
Gọi
Câu 13:
QU Y
NH
Chọn B.
n 0,1 Tai giá trị CO2 mol thì kết tủa BaCO3 đạt giá trị cực đại nên n BaCO3 n CO2 0,1 mol a 0,1.
mol thì sản phẩm chứa hai chất là BaCO3 max và NaHCO3.
n NAHCO3 0,36 n BaCO3 0,36 0,1 0, 26 mol.
KÈ
Bảo toàn
n CO2 0,36
M
Tại giá trị
Bảo toàn Na ta có nNaOH = 0,26 mol. n Ba (OH)2 0,1 mol.
DẠ
Y
Na Na O NaOH 2 H 2O H2 Ba(OH) 2 Ba BaO
X
0, 26 0,1.2 0,1.2 0,33 mol. 2
Bảo toàn nguyên tố O:
FI CI A
n H2O
L
Theo sơ đồ trên ta áp dụng định luật bảo toàn hiđro:
n O(X) n H2O n NaOH 2n Ba (OH)2
n O X 0, 26 2.0,1 0,33 0,13 mol.
Bảo toàn khối lượng: mX = 0,26.40 + 0,1.171 + 0,2 - 0,33.18 = 21,76 gam. 0,13.16 .100 9,56% 21, 76
OF
%m O X
Câu 14
Ba 2 SO 24 BaSO 4 Al3 3OH Al(OH)3 Al(OH)3 OH Al(OH) 4
NH
Các phương trình phản ứng có thể xảy ra là:
ƠN
Chọn B.
Tại vị trí thể tích dung dịch Ba(OH)2 thì có kết tủa BaSO4 và dung dịch 4
QU Y
n 0,3mol n SO2 n 0,3 mol n Al3 0, 2 mol.
n OH 4n Al3 0,8mol n Ba (OH)2
0, 4 2 0, 2 lít.
Câu 15:
DẠ
Y
KÈ
Đáp án B
M
V
1 n 0, 4 mol 2 OH
Al OH 4
FI CI A
L
Câu 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH– được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
OF
Nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là D. 6,22 gam
QU Y
NH
ƠN
Câu 2: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa số mol CO2 và số mol kết tủa tạo thành được biểu diễn trên đồ thị sau:
Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 30,45%
B. 32,4%
C. 25,63%
D. 40,5%
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 3: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch X chứa Al2(SO4)3 aM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol Ba(OH)2 thêm vào được biểu diễn trên đồ thị sau :
Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 5,40.
B. 5,45.
C. 5,50.
D. 5,55.
OF
FI CI A
L
Câu 4 Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
Giá trị của m và x lần lượt là
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
C. 78,0 gam và 1,09 mol
ƠN
A. 72,3 gam và 1,01 mol
QU Y
NH
Câu 5: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?
M
A. 2, 24 V 4, 48
B. 2, 24 V 6, 72
C. 2, 24 V 5,152 D. 2, 24 V 5,376
DẠ
Y
KÈ
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:
L FI CI A OF
Giá trị của x gần nhất với A. 1,6. B. 2,2. C. 2,4. D. 1,8.
QU Y
NH
ƠN
Câu7: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
Y
KÈ
M
Câu 8Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa HCl vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan là NaOH 0,8M và K2CO3 0,6M. Lượng khí CO2 thoát ra được biểu diễn trên đồ thị sau:
DẠ
Giá trị của y trên đồ thị là A. 0,028.
B. 0,014.
C. 0,016.
D. 0,024.
OF
FI CI A
L
Câu 9 Cho từ từ dung dịch A chứa NaOH 2M vào dung dịch B chứa x gam Al2(SO4)3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và a lần lượt là B. 102,6 và 0,6
C. 136,8 và 0,6
D. 136,8 và 0,4
ƠN
A. 102,6 và 0,4
QU Y
NH
Câu 10: Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch A chứa 2 chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A, đồ thị biểu diễn số mol kết tủa Al(OH)3 phụ thuộc vào số mol NaOH thêm vào như sau:
Giá trị của m là A. 4,05.
B. 8,10.
C. 5,40.
D. 6,75.
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 11 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của a là A. 0,03.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,30.
FI CI A
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
L
Câu 12 Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2.
B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
NH
ƠN
OF
Câu 13. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 41,25%.
QU Y
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là B. 68,75%.
C. 55,00%.
D. 82,50%.
Câu 14. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.
B. 0,30 và 0,35.
DẠ
Y
KÈ
A. 0,30 và 0,30.
M
Giá trị của x và y lần lượt là C. 0,15 và 0,35.
D. 0,15 và 0,30.
L FI CI A OF
Câu 15 Thực hiện hai thí nghiệm sau: ·
Thí nghiệm 1: Cho m1 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được a gam Ag.
NH
ƠN
Thí nghiệm 2: Thủy phân m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là A. 38m1 = 20m2.
B. 19m1 = 15m2.
C. 38m1 = 15m2.
D. 19m1 = 20m2.
KÈ
M
QU Y
Câu 16 Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
Giá trị của a là
A. 8,10.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 6,75.
Y
Câu 1:
DẠ
Theo đồ thị n(SO42-) = 0,03 mol → n(Al2(SO4)3) = 0,01 mol Hỗn hợp bazơ gồm: Ba2+ (0,02 mol); Na+ (0,03 mol) và OH- (0,7 mol) tác dụng với dung dịch A gồm: Al3+ (0,02 mol) và SO42- (0,03 mol) ta có PTHH:
L
Ba2+ + SO42- → BaSO4
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 0,02---0,06------0,02 mol Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O 0,01---------0,01
OF
Khối lượng kết tủa = m(BaSO4) + m(Al(OH)3) = 5,44 gam → Đáp án A.
FI CI A
0,02---------------0,02 mol
Câu 2: PTHH : (1) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
ƠN
(2) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 Theo đồ thị :
+) Khi n(CO2) = 0,8 mol → n(kết tủa max) = n(Ca(OH)2) = 0,8 mol
NH
+) Khi n(CO2) = 1,2 mol → n(CaCO3 bị hòa tan) = n(Ca(HCO3)2) = 1,2 – 0,8 = 0,4 mol → n(CaCO3 chưa bị hòa tan) = 0,8 – 0,4 = 0,4 mol
Ta có : khối lượng dung dịch sau phản ứng = m(CO2 phản ứng) + m(dung dịch Ca(OH)2) – m(CaCO3)
QU Y
= 1,2*44 + 200 – 0,4*100 = 212,8 gam
→ C%(Ca(HCO3)2) = 30,45% → Đáp án A Câu 3:
Dựa vào đồ thị thấy tại 6,99 gam thì lượng kết tủa không đổi → tại đó chỉ có kết tủa BaSO4: 0,03 mol → a = (0,03 : 3): 0,1 = 0,1
M
Nếu cho (Ba(OH)2 0,02 mol và NaOH 0,03 mol) + Al2(SO4)3: 0,01mol
KÈ
Thấy 3< n(OH-) : n(Al3+) < 4 → Tạo đồng thời Al(OH)3: x mol và AlO2-: y mol Ta có hệ phương trình (1) x + y = 0,02
Y
(2) 3x + 4y = 0,07
DẠ
Giải (1) và (2) → x = 0,01; y = 0,01 Mặt khác: n(SO42-) = 0,03 mol > n(Ba2+) = 0,02 mol → BaSO4 ; 0,02 mol → m(kết tủa) = m(Al(OH)3) + m(BaSO4) = 0,01*78 + 0,02*233 = 5,44 gam → Đáp án B
FI CI A
Đặt số mol Ca(OH)2 = a và nNaAlO2 = b ta có phản ứng: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O. NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3 Sau khi CO2 dư vào → CaCO3 + CO2 + H2 → Ca(HCO3)2 nAl(OH)3 = 27,3 ÷ 78 = b = 0,35 mol. → nCa(OH)2 = 0,74 – 0,35 = 0,39 mol. → m = 0,39×100 + 27,3 = 66,3 gam Và x = 0,39 + 0,35 + 0,39 = 1,13 mol
L
Câu 4
OF
→ Đáp án B Câu 5:
ƠN
Từ đồ thị ta thấy: nBa(OH)2 = nKết tủa = a || nKOH = 2,3a – a = 1,3a. Khi nCO2 = 0,33 mol trong dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và KHCO3. + Bảo toàn cacbon ta có: 2a + 1,3a = 0,33 ⇒ a = 0,1 mol ⇒ Kết tủa cực đại khi nCO2 trong đoạn [a;2,3a] ⇔⇔ [2,24; 5,152] ⇒ Đáp án C Câu 6:
Câu7:
KÈ
M
QU Y
NH
Khi đốt hỗn hợp C2H2, CH4, H2 thu được 0,9 mol CO2 và 1,15 mol H2O Bảo toàn nguyên tố O → nO2 = ( 2. 0,9 + 1,15) : 2 = 1,475 mol Quy hỗn hợp X về 40,3 gam gồm Al : x mol, Ca: y mol, C: 0,9 mol → 27x + 40y +0,9.12 = 40,3 bảo toàn e cho toàn bộ quá trình → 3nAl + 2nCa + 4nC = 4nO2 → 3x + 2y +4.0,9 = 4.1,475 Giải hệ → x = 0,5 và y = 0,4 Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,4 mol, AlO2- : 0,5 mol, OH-: 0,3 mol ( bảo toàn điện tích) Khi thêm HCl vào dung dịch Y thì H+ phản ứng với OH- trước, sau đó H+ mới phản ứng với AlO2Tại thời điểm 0,56x xảy ra quá trình hoà tan kết tủa → nH+ - nOH- + 3n↓ = 4nAlO2- → 0,56x - 0,3 + 3.3a = 4.0,5 Tại thời điểm 0,68x xảy ra quá trình hoà tan kết tủa → nH+ - nOH- + 3n↓ = 4nAlO2- → 0,68x - 0,3 + 3.2a = 4.0,5 Giải hệ → x = 2,5 và a = 0,1 → Đáp án C.
DẠ
Y
Đặt nKOH = a và nBa(OH)2 = b + Tại thời điểm nCO2 = 1,8 mol dung dịch chứa KHCO3 và BaCO3. + Mà nBaCO3 = 0,8 mol → nKHCO3 = 1,8 – 0,8 = 1 mol. → Tại thời điểm còn 0,2 mol BaCO3 thì dung dịch chứa: nBa(HCO3)2 = 0,8 – 0,2 = 0,6 mol và nKHCO3 = 1 mol. → Bảo toàn cacbon → ∑nCO2 = ∑nCO2 = 0,2 + 0,6×2 + 1 = 2,4 mol. → mdung dịch sau pứ = mCO2 + 500 – mBaCO3
≈ 45,11% → Chọn C
Câu 8 PTHH: H+ + OH- → H2O 0,08 0,08
OF
H+ + CO32- → HCO30,06 0,06 → x = 0,14 → 1,2x = 0,168
ƠN
H+ + HCO3- → CO2 + H2O 0,028
FI CI A
→ ∑C%(KHCO3 + Ba(HCO3)2) =
L
mdung dịch sau pứ = 2,4×44 + 500 – 0,2×197 = 566,2 gam.
0,028 → Đáp án A
Câu 9
NH
Khi V(NaOH) = 0,6 → n(NaOH) = 3a = 0,6*2 → a = 0,4
Khi V(NaOH) = 1,0 → n(NaOH) = 4n(Al3+) – n(Al(OH)3) → 2 = 4.2x/342 – 0,4 → x = 102,6 → Đáp án A.
QU Y
Câu 10: PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) NaOH + HCl → NaCl + H2O (2)
3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3 (3)
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (4)
M
Trong A: n(AlCl3) = m/27 = x (mol) (*); n(HCl)dư = y – 3m/27 = x (mol)
KÈ
→ Theo giả thiết: m/27 = y – 3m/27 → y = 4m/27 (**) Khi n(Al(OH)3) = x → n(NaOH) = 4x Khi n(Al(OH)3) = 0,175y → n(NaOH) = x + 4x – 0,175y = 0,86 (mol)
Y
Thay (*) và (**) vào → m = 5,4 gam → Đáp án C
DẠ
Câu 11 :
Ta có sơ đồ quá trình:
L
FI CI A
{Na2SO4:a; Al2(SO4)3:}+Ba(OH)2 0,32(mol) → BaSO4↓0,3(mol) + {Ba(AlO2)2:0,02; NaAlO2:2a} Bảo toàn gốc SO42– ta có: a + 3b = 0,3 1. Bảo toàn Al ta có: 0,02×2 + 2a = 2b ⇔⇔ 2a – 2b = –0,04 2 Giải hệ 1 và 2 ta có a = nNa2SO4 = 0,06 mol ⇒ Đáp án B. 12A 13A Câu 14.
Câu 15 Câu 16 Chọn n(Ag) = 4
QU Y
TN1: n(fructozơ) = 2 → m1 = 360 gam
NH
ƠN
OF
các phản ứng trong quá trình xảy ra như sau: • HCl + NaOH → NaCl + H2O 1 || • HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ 2 • 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O 3. (xảy ra lần lượt như đồ thị biểu diễn). tại điểm V = 150 mL ⇔ nHCl = 0,15 mol là kết thúc phản ứng 1 ⇒ x = nNaOH = 0,15 mol. tại điểm V = 750 mL ⇔ nHCl = 0,75 mol; nAl(OH)3↓ = 0,2 mol là thời điểm phản ứng 2 đã kết thúc, đang diễn ra phản ứng 3 (hòa tan một phần tủa). Tại điểm sản phẩm gồm (x + y) mol NaCl + 0,2 mol Al(OH)3 + (y – 0,2) mol AlCl3. ⇒ bảo toàn nguyên tố Cl có: (x + y) + 3 × (y – 0,2) = 0,75 mol ⇒ y = 0,3 mol.
TN2: n(glucozơ) = n(fructozơ) = 1 → n(saccarozơ) = 1 → m2 = 1∙342/75% = 456 gam
DẠ
Y
KÈ
M
→ m1/m2 = 15/19 → 19m1 = 15m2 → Đáp án B
OF
FI CI A
L
Câu 1. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và X lần lượt là
M
QU Y
NH
ƠN
A. 72,3 gam và 1,01 mol B. 66,3 gam và 1,13 mol C. 54,6 gam và 1,09 mol C. 78,0 gam và 1,09 mol Câu 2. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của (x + y) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,059. B. 0,045. C. 0,079. D. 0,055. Câu 3. Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl
DẠ
Y
KÈ
dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sa: Giá trị của a là: A. 0,15. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,16. Câu 4. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của x + y là?
L
B. 0,06. D. 0,08.
FI CI A
A. 0,07. C. 0,09.
Câu 6. Cho từ từ dung dịch H 2SO 4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO 2 và 2b mol KOH, kết quả thí
D. 0,350.
NH
C. 0,400.
ƠN
nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau: Giá trị của a là A. 0,325. B. 0,375.
OF
Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp A12(SO4)3 và A1Cl3 thu được số mol kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau : Tổng giá trị của x + y là : A. 0,9.B. 1,2. C. 1. D. 1,1.
M
QU Y
Câu 7. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp chưa đồng thời Al2(SO4)3 và Na2SO4. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
DẠ
Y
KÈ
Giá trị của a là? A. 0,40B. 0,45C. 0,48D. 0,50 Câu 8. Điện phân 400ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung điện phân được biểu diễn dưới đây. Giá trị trên đồ thị là A. 3600 B. 1200 C. 1800 D. 3000
và điện dịch
FI CI A
L
Câu 9. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau. Tổng (x + y + z) là A. 0,9. B. 2,0. C. 1,1. D. 0,8.
ƠN
OF
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên dưới: Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy: A. không có hiện tượng gì xảy ra.
M
QU Y
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
NH
B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc. C. có xuất hiện kết tủa màu đen.
DẠ
Y
KÈ
Na Al OH 4 Câu 11. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay . Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
L
C. 54,6 gam và 1,09 mol
OF
FI CI A
Câu 12. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị nào của mmax là đúng? A. 158,3. B. 181,8. C. 172,6. D. 174,85.
M
QU Y
NH
ƠN
Câu 13: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M như sau : Giá trị của x là : A. 900 B. 300 C. 800 D. 400 Câu 14. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và K2O trong nước dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch HCL vào Y thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị (hình vẽ). Giá trị của m là : A. 18,24 B. 20,38 C. 17,94 D. 19,08 Câu 15. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa X a mol H2SO4, b mol MgSO4 và c mol Al2(SO4)3. Phản ứng được biểu thị theo sơ đồ sau: Giá trị của a + b + c là? A. 0,26B. 0,28 C. 0,25D. 0,20
DẠ
Y
KÈ
Câu 16. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3X (mol/1) và Al2(SO4)3y (mol/1). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của x + y là? A. 0,07 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,05 Câu 17. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Al2(SO4)3 và y mol H2SO4, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Nhìn vào đồ thị tại x mol Tại vị trí cực đại
L
D. 0,35.
FI CI A
Giá trị của x + y là? A. 0,30. B. 0,20. C. 0,40. Câu 1. B Giai đoạn 1: Đẩy Ca(OH)2 về CaCO3 Giai đoạn 2: Đẩy AIO2- về Al(OH)3 Giai đoạn 3: Hòa tan kết tủa CaCO3.
CO 2 n Al OH 0,35 3
OF
m 27,3 0,39.100 66,3 0, 74 0,35 n CaCO3 n CaCO3 0,39 x 0, 74 0,39 1,13 Câu 2. Chọn đáp án D
ƠN
BaSO 4 : 3a n Al2 (SO4 )3 a 8,55 Al OH 3 : 2a a 0, 01 y 0, 03 Tại vị trí 8,55
NH
BaSO 4 : 0, 03 n Ba OH 2 0, 08 BaCl2 :1,5 b b 0, 02 n AlCl3 b Ba AlO : 0, 01 0,5b 2 2 Tại vị trí
KÈ
M
QU Y
BaSO 4 : 3t m 6,99 t 0, 008175 x 0, 02453 Al OH 3 : 2t Câu 3. Chọn đáp án A.
Y
Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn 37,86 + 0,12.16 = 39,78
BaO : x 153x 102y 39, 78 Al2 O3 : y
DẠ
x 0,18 n OH 0,12 x y 0, 06 y 0,12 Tại 0,12
H Tại 0,63 0, 63 0,12 2.0,12 3(0, 24 a) a 0,15
L
Câu 4.
FI CI A
Chọn đáp án D Từ đồ thị ta có ngay n AlCl3 0, 02 n Ba (OH)2 0, 21 BaSO 4 : 3 y BTNT.Ba 3y 0, 03 0, 21 BaCl2 : 0, 03 y 0, 06 x y 0, 08
2(0,045 - 3a) a = 0,1 y = 0,3 3
NH
BTNT.Al 0,6 - 3a = 2a +
ƠN
BaSO 4 : 3a n Ba(OH)2 = 0,45 Al OH 3 : 0,6 - 3a BaCl2 : 0,45 - 3a
OF
Câu 5: Chọn đáp án C. n =a Gọi Al2 (SO4 )3
Tại vị trí 0,65 gọi
OH n AlCl3 = b 0,65.2 = 0,1.2.3 + 3b + b - 0,1 b = 0,2 -
Câu 6 Chọn đáp án B
QU Y
x = 0,2 + 0,3 + 0,2 = 0,7 x + y = 1
Từ trục hoành của đồ thị, tại vị trí số mol axit là 0, 2 mol 2b = 0,2.2 b = 0,2
KÈ
M
H Tại vị trí số mol axit là a 2a = 2b + b + 3(b - 0,15) a = 0,375 CHÚ Ý Với bài toán về đồ thị các bạn nên sử dụng kỹ thuật phân chia nhiệm vụ cho yếu tố ở trục hoành. Cũng chính vì vậy ta cần hiểu rõ bản chất từng khúc (đoạn) biểu diễn trên đồ thị.
Câu 7. Chọn đáp án C Giai đoạn 1: Tạo đến 102,6 gam kết tủa Ba(OH)2 chơi với (x mol) Al2(SO4)3.
Y
Al OH : 2x 3 102,6 a 0,12 BaSO4 : 3x
DẠ
Tại x lượng kết tủa không đổi <102,6 → Lượng Al(OH)3 tan nhiều hơn lượng BaSO4 sinh ra từ Na2SO4.
Ba OH 0,12.3 0,12 0,48 2 Tại x Câu 8. Chọn đáp án D
n CuCl 0,008 2
L
Giai đoạn một là điện phân CuCl2 :
FI CI A
Giai đoạn hai điện phân HCl : n HCl 0, 4.0, 01 0, 004 Giai đoạn ba điện phân NaCl : n NaCl 0,1.04 0, 04 n Cl 0, 06 n e
It 96500.0, 06 t 3000 F 1,93
OF
8. C
Nhìn vào đồ thị ta có nHCl x 0, 6 1 0, 6 nKOH 1 z 0, 2 2 Tại vị trí
NH
Tại vị trí nKOH 1, 4 0, 6 2 y 2 y 0, 2 y 0,3
ƠN
Câu 9. Chọn đáp án C
QU Y
CHÚ Ý Các kim loại kiềm là: Li, Na, K, Rb, Cs. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp hợp kim Na-K được dùng làm thiết bị báo cháy. Cs được dùng làm tế bào quang điện.
M
Câu 10. Chọn đáp án C + Theo hình vẽ ta thấy đầu tiên
Zn H 2 SO4 ZnSO4 H 2
KÈ
Sau đó S H 2 H 2 S và
Y
H 2 S Cu ( NO3 ) 2 2 HNO3 CuS (đen) Câu 11. Chọn đáp án B
DẠ
Tại vị trí
x n Al OH 3
27,3 0,35 n NaAlO 0,35 2 78
NaHCO3 : 0,35 BTNT.C n CO 0,74 2 CaCO3 : 0,39 Tại
m 27,3 0,39.100 66,3
L
Tại x
FI CI A
NaHCO3 : 0,35 BTNT.C x 0,35 0,39.2 1,13 Ca HCO3 2 : 0,39 CHÚ Ý
OF
+ Với bài toán đồ thị các bạn nên tư duy theo hướng phân chia nhiệm vụ cho yếu tố của trục hoành. + Với bài toán này, giai đoạn 1 tạo kết tủa CaCO3. Giai đoạn 2 tạo kết tủa Al(OH)3. Giai đoạn 3 hòa tan kết tủa CaCO3 12. D
ƠN
Câu 13: Chọn đáp án D. Giai đoạn 1: Tạo đến 85,5 gam kết tủa là Ba(OH)2 chơi với (a mol) Al2(SO4)3
NH
Al OH 3 : 2a 85,5 => a = 0,1 BaSO 4 : 3a Tại x lượng kết tủa không đổi < 85,5 → Lượng Al(OH)3 tan nhiều hơn lượng BaSO4 sinh ra từ K2SO4. Ba OH 2 = 0,3 + 0,1 = 0,4 => x = 400 Tại x Câu 14. Chọn đáp án D
Từ đồ thị ta có ngay :
2
n H 0,04 a 3. a 0,15 0,39 a 0,2
K 2 O : 0,12 m 19,08 gam Al : 0,1 Al O : 0,05 2 3
M
BTNT
Vậy
QU Y
Nhìn vào đồ thị ta thấy :
Trong Y n dö 0,04 mol n KAlO a mol KOH
DẠ
Y
KÈ
CHÚ Ý : Với các bài toán về đồ thị để giải nhanh và chính xác được các bạn nên tư duy theo hướng phân chia nhiệm vụ của yếu tố thuộc trục hoành. + Với bài toán này ở mỗi giai đoạn Ba(OH)2 làm những nhiệm vụ sau : Giai đoạn 1 : tác dụng với H+ Giai đoạn 2 : Đưa kết tủa lên cực đại. Giai đoạn 3 : Hòa tan kết tủa Al(OH)3. .Câu
15. Chọn đáp án C.
FI CI A
nAl (OH)3 0,32 nBa (OH )2
Ba ( AlO2 ) 2 : 0,16 Al2 ( SO4 )3 : 0,16 0, 73 BaSO4 : 0,57 MgSO4 : 0, 03 0, 25 Mg (OH ) : 0, 03 H SO : 0, 06 2 2 4
Câu 17. Chọn đáp án D. Từ đồ thị thấy ngay
n AlCl3 x 0, 03 n Ba OH 0,105
CHÚ Ý
ƠN
1,1 0, 4 2x.3 2x 0,1 x 0,1
OF
2
BaCl2 : 0, 045 x y 0, 05 y 0, 02 BaSO 4 : 0, 06 Câu 18. Chọn đáp án A. Từ đồ thị thấy ngay 2y = 0,4 → y = 0,2 Tại vị trí 1,1 ta có
L
Độ lệc mol kết tủa:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
+ Với các loại bài toán về đồ thị để giải nhanh và chính xác được các bạn nên tư duy theo hướng phân chia nhiệm vụ của yếu tố thuộc trục hoành. + Với bài toán này ở mỗi giai đoạn Ba(OH2) làm những nhiệm vụ sau: Giai đoạn 1: Trung hòa H+ Giai đoạn 2: Đưa kết tủa lên cực đại. Giai đoạn 3: Hòa tan kết tủa Al(OH)3
L
Câu 1 Tiến hành các thí nghiệm sau:
FI CI A
Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được V1 lít khí không màu. Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu. Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được V3 lít khí (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. V1 = V2 = V3.
B. V1 > V2 > V3.
C. V3 < V1 < V2.
D. V1 = V2 > V3.
OF
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?
ƠN
Câu 2 Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(AlO2)2 x mol/lít. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau: Giá trị của x là: A. 0,04.
NH
B. 0,05. C. 0,06.
QU Y
D. 0,07.
KÈ
M
Câu 3: Sục khí CO2 vào dung dịch chưa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phục thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau.
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là B.a + b = c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + 2b = 2c + d
Y
A. a + 2b = c + d
DẠ
Câu 4 Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
L FI CI A
Giá trị của a là
OF
A. 380.B. 400.C. 420.D. 440.
Giá trị của x là
QU Y
A. 0,14B. 0,16C. 0,18D. 0,20
NH
ƠN
Câu 5 Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/lit. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V lít) theo đồ thị sau:
KÈ
M
Câu 6 Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol KHSO4, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Y
Tỉ lệ a:b là
A. 1:1 B. 2:3 C. 1:2 D. 2:1
DẠ
Câu 7 Cho từ từ a mol Ba vào m gam dung dịch A12(SO4)3 19%. Khối lượng dung dịch sau phản ứng phụ thuộc vào số mol Ba theo đồ thị sau:
L FI CI A A. 0,35.
B. 0,40.
C. 0,45.
D. 0,50.
OF
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
NH
ƠN
Câu 8 Sục khí CO2 vào dung dịch chứa V ml dung dịch Ba(OH)2 0,06 M. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
QU Y
Giá trị của V là
A. 500.B. 600.C. 700.D. 800.
Câu 9 Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
M
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. Trọn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
KÈ
Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
Y
A. V2 = 2V1. B. 2V2 = V1. C. V2 = 3V1. D. V2 = V1.
DẠ
Câu 10 Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa a mol HCl và b mol CrCl3, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
L FI CI A
Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1.
B. 2 : 2.
C. 2 : l.D. 3 : 2.
NH
ƠN
OF
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 24 ,69 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 4,704 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào Y, khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thê tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau
Phần trăm khối lượng của đơn chất Al trong X là B. 5,47%.
C. 6,56%.
D. 7,65%.
QU Y
A. 4,37%.
Y
KÈ
M
Câu 12 Cho 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M vào dung dịch chứa KHCO3 và Na2CO3. Sau phản ứng, lọc tách kết tủa, thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
DẠ
Giá trị của m là A. 2,182.
B. 1,798.
C. 1,862.
D. 2,054.
OF
FI CI A
L
Câu 13 Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Y gồm Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X và thoát ra a mol khí H2. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là A. 87,425 gam.
B. 89,350 gam.
C. 88,995 gam.
D. 85,475 gam.
ƠN
Câu 14 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,5% về khối lượng) vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 4,6144 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,32M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
NH
Tỉ lệ b : a có giá trị là A. 2,2. B. 2,4. C. 2,6. D. 2,8.
KÈ
M
QU Y
Câu 15 Sục khí CO2 vào 500 ml dung dịch X chứa KOH và Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
Dung dịch X có pH là A. 12,90.
B. 12,78.
C. 12,60
D. 12,68.
DẠ
Y
Câu 16 Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và HCl. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) theo đồ thị sau:
L FI CI A
A. 41,94.
B. 37,28.
C. 46,60. D. 32,62.
OF
Giá trị của a là
NH
ƠN
Câu 17 Cho từ từ 4a mol FeCl2 vào 800 ml dung dịch X chứa AgNO3 (dư) và HNO3. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol FeCl2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,15M.
QU Y
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch X là B. 0,20M.
C. 0,25M.
D. 0,30M.
Y
KÈ
M
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 27,09 gam hỗn hợp BaCO3 và Al(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp X,. Hòa tan hoàn toàn X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
DẠ
Giá trị của a là A. 7,02.
B. 7,80.
C. 6,24.
D. 9,36.
FI CI A
L
Câu 19 Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
OF
Tỉ lệ a:b là:
ƠN
A. 1:2 B. 2:3 C. 3:2 D. 1:1
QU Y
NH
Câu 20: Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2) 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:
M
B. 12,43.
KÈ
A. 13,21.
C. 11,65.
Câu 21 Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Y
Tỉ lệ a : b là
DẠ
A. 5 : 3. C. 3 : 4.
B. 2 : 3. D. 3 : 2.
D. 13,98.
Tỉ lệ a : b là : A. 2 : 5
B. 1 : 3C. 3 : 8D. 1 : 2
1D
NH
Câu 2
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 22: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau :
Đáp án B
- Khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dd Ba(AlO2)2 thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
QU Y
Ba 2 SO 24 BaSO 4 1
AlO 2 H H 2 O Al OH 3
2 Al OH 3 3H + Al3 3H 2 O 3
M
- Quá trình (1), (2) xảy ra đồng thời cho đến khi lượng kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại, sau đó xảy ra quá trình 3 là quá trình hòa tan đến hết kết tủa Al(OH)3.
KÈ
n Ba AlO2 2 n BaSO4 a n Al OH b - Đặt 3 (tại 420ml dd H2SO4 0,1M)
→ Dung dịch sau phản ứng:
DẠ
Y
BTNT Al n Al3 n AlO n Al OH 2a b 3 2 BT mol SO24 n SO2 /dd sau n H2SO4 n BaSO4 0, 042 a 4
- Ta có:
L
FI CI A
m m BaSO4 m Al(OH) 3 233a 78b BTDT a 0, 015 0, 015 3n Al3+ 2n SO2 x 0, 05M 4 0,3 b 0, 012 3. 2a b 2. 0, 042 a Câu 3: Đáp án A
Khi dẫn khí CO2 vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Ca(OH)2 thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
OF
CO2 2OH CO32 H2O Ca 2 CO32 CaCO3
ƠN
Na CO32 Na2 CO3
Na2 CO3 CO2 H2O 2NaHCO3
CaCO3 CO2 H2O Ca HCO3 2 n nCO2 c mol
NH
Tại giai đoạn (1):
Tại giai đoạn (3): dung dịch sau phản ứng gồm
QU Y
Na : a BTNT Ca nCa2 nCa OH 2 n b c BTNT C nHCO nCO n d c 2 3
BTDT nNa 2 nCa nHCO a 2 b c d c a 2 b c d
Câu 4
KÈ
Đáp án B
M
3
Y
H2 Al : x mol H2O K : y mol KAlO 2 : x dd BTNT K O : z mol n KOH y x 6,43 gam X
DẠ
Giai đoạn 1: Giai đoạn 2:
n HCl1 n KOH n Al OH y x 0, 05 3
n HCl 2 n KOH n KAlO3 3 n KAlO2 n Al OH y 3x 0,15 3
FI CI A
L
BTe 3n Al n K 2n O 2n H2 3x y 2z 2.0,115 m X 27x 39y 16z 6, 43 n HCl 2 y 3x 0,15 2 n HCl1 y x 0, 05
Câu 5 Đáp án D 78 y 233.0,6 x 29,52 nAl (OH )3 4nAl 3 nOH x 0, 2 BaSO4 : 0,6 x y 4.0, 4 x 0,3 Ta có:
ƠN
Al (OH )3 : y
NH
Câu 6
QU Y
Đáp án A
Ta có:
OF
x 0, 07 y x 0, 05 a 400ml 0, 2 y 0,1
n NaOH n KHSO4 3n Al3+ (n Al3+ n Al(OH)3 ) a b
M
Câu 7
KÈ
Có thể xem ở mỗi giai đoạn thì Ba sẽ phản ứng với H2O tạo Ba(OH)2 trước. Đoạn đồ thị thứ nhất, khối lượng dung dịch giảm, ứng với quá trình tạo hai kết tủa: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Y
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 BaSO4 + 2Al(OH)3
DẠ
Đoạn đồ thị thứ hai đi lên, khối lượng dung dịch tăng do có sự hòa tan kết tủa Al(OH)3: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Ba[Al(OH)4]2
FI CI A
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 Gọi Al2(SO4)3 = x, xét giai đoạn đầu tiên:
nBa (OH )2 3 x nBa 3 x nH 2 3 x mdd Al2 ( SO4 )3 mBa mH 2 mBaSO4 mAl (OH )3 121,5
342 x 137.3 x 2.3 x 233.3 x 78.2 x 121,5 x 0, 09 m dd 162 19%
OF
L
Đoạn đồ thị thứ ba, đồ thị đi lên nhưng chậm hơn đoạn thứ hai, do lúc này chỉ tạo chất tan Ba(OH)2:
Xét giai đoạn thứ hai, hòa tan hết Al(OH)3:
nBa (OH )2 0, 09 nBa 0, 09 nH 2 0, 09
ƠN
mdd 121,5 mBa mH 2 mAl (OH )3
= 121,5+0, 09.137 0, 09.2 0,18.78 147, 69
n
n
NH
Khối lượng dung dịch tăng trong giai đoạn ba = 162 – 147,69 = 14,31 Ba H2 14,31 137 nBa 2nH 2 nBa 0,106
Tổng số mol Ba trong cả quá trình: a = 0,27 + 0,09 + 0,106 = 0,466
QU Y
Chọn đáp án C. Câu 8 Đáp án C
Câu 9 Đáp án C
4,334 = 2.0,06V 0,062 V = 700 ml 197
M
Ta có:
n = n OH n CO2
KÈ
V1 lít NO Thí nhiệm 1: (1) + (2) + Cu dư 2V1 lít NO Thí nghiệm 2: (1) + (3) + Cu dư
Y
Từ đó, dễ nhận thấy: Lượng H+ ở dung dịch (3) gấp đôi lượng H+ ở dung dịch (2).
DẠ
Suy ra, (1) (2) (3) lần lượt là: KNO3, HNO3, H2SO4. + 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O . Kết hợp dữ kiện ở thí nghiệm (1) Xét phản ứng: 3Cu + 8H + 2NO3 và (3), dễ thấy: V2 = 3V1
L
Câu 10
FI CI A
Đáp án D.
+ Khi cho từ từ dung dịch kiềm vào hỗn họp dung dịch chứa H+ và Cr3+, thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
+ Giai đoan từ (1) cho đến khi kết tủa đạt cực đại:
+ Giai đoạn kết tủa bị hòa tan hết:
pö
3
n Cr OH 4n Cr3 n OH n H 3
bd
n OH n H 4n Cr OH pö
3
NH
Áp dụng vào bài toán + Tại
n OH n H 3n Cr OH
ƠN
+ Giai đoạn kết tủa bị hòa tan một phần:
OF
H OH H 2O 1 3 Cr OH 3 2 3OH dö Cr C rO2 H 2O 3 Cr OH 3 OH dö
VNaOH 270ml, Cr 3 phản ứng chưa hết với NaOH nên
n OH n H 3n Cr OH 0,27 a 3.0,04 pu
3
4
QU Y
+ Tại VNaOH 510ml, kết tủa bị hòa tan một phần nên
n Cr OH 4n Cr3 n OH n H 0,04 4b 0,51 a 3
bd
a 0,15
a 3 b 2
M
+ Từ
4 , 5 b 0,1
KÈ
Câu 11 Đáp án A
Gọi số mol của Ba2+, AlO2- và OH- lần lượt là x, y và 2x-y.
Y
Các giai đoạn của phản ứng:
DẠ
Ba(OH)2+H2SO4 BaSO4 +2H2O Ba(AlO2)+ H2SO4+ 2H2O BaSO4 +2Al(OH)3 2Al(OH)3 +3 H2SO4 Al2(SO4)3+3 H2O
5
Xét thời điểm V=a, ta có:
L
-
FI CI A
nBaSO4 nSO42 a nAl (OH )3 nH nOH 2a (2 x y ) m 233a 78(2a 2 x y ) 31,08
-
Xét thời điểm V=2a, ta có:
2 x 3 y 4a 38,07 3
ƠN
m 233 x 78
OF
nBaSO4 nBa2 x nH nOH nAlO 4a 2 x 2 y nAl (OH )3 nAlO2 3 3
Quy đổi hỗn hợp X kết hợp với sử dụng bảo toàn e, ta có:
NH
BaO : x X Al2O3 : 0,5 y 153 x 102.0,5 y 16.0, 21 24,69 O : n 0, 21 H2
Giải hệ ba phương trình, ta có: a=0,12, x=0,15; y=0,1
nAl ( X ) %mAl
2nH 2 2nBa (X) 3
QU Y
Sử dụng bảo toàn e, ta có:
2.0, 21 2.0,15 0,04 3
27.0,04 .100% 4,37% 24,69
Đáp án B
M
Câu 12
KÈ
2 Từ đồ thị → X phải chứa CO3 , ion còn lại là HCO3 hoặc OH–. 2 – Trường hợp 1: X chứa CO3 và HCO3 . Từ đồ thị, ta có:
Y
n CO2 0, 017 n HCO 0, 032 0, 017 0, 017 0, 002 3
3
(loại)
DẠ
2 – Trường hợp 2: X chứa CO3 và OH–. Từ đồ thị, ta có:
n CO2 0, 032 0, 017 0, 015 n OH 0, 017 0, 015 0, 002 3
L
Sơ đồ phản ứng:
FI CI A
K : x KHCO3 : x Ba OH 2 :0,005 Na : 2y X 2 BaCO3 : 0, 005 Na 2 CO3 : y CO3 : 0, 015 OH : 0, 002
OF
BTNT C x y 0, 015 0, 005 x 0, 008 BTĐT X x 2y 2.0, 015 0, 002 y 0, 012
–> m chaát tan 39.0, 008 23.2.0, 012 60.0, 015 17.0, 002 1, 798
Câu 13 Đáp án A 2 2 n H2 a 3 3
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:
Ta có:
6,85 18a 6,85 18a 2 n Al a 102 51 3
QU Y
n Al2O3 Y
NH
Sử dụng bảo toàn e, ta có:
n Al Y
ƠN
Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫn số mol Na+ và K+.
n Al3 V 350 n Al a
6,85 18a a 51 3
Từ thời điểm V=350 đến thời điểm V=750, toàn bộ lượng Al3+ trên phản ứng hết với NaOH, tạo thành muối NaAlO2. Ta có: n NaOH 6,85 18a a 0, 75 0,35 a 0, 05 4 51 3 4
M
n Al3
KÈ
n Al 0,15 n Al3 0,15 0, 05 0,1 BTDT n SO2 4
n Na 3n Al3 2
0,35 3.0,1 0,325 2
DẠ
Y
Xét phản ứng của X với dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa đạt cực đại khi BaSO4 và Al(OH)3 đều đạt cực đại. m max 233.0,325 78.0,15 87, 425
Câu 14
L
Đáp án D
FI CI A
Quy đổi X, ta có:
Ba 2 : x Ba : x H2O X Al : y Y AlO 2 : y H 2 : 0, 206 O : z OH : 2x y m O 0,125m X m Ba m Al 7m O 137x 27y 7.16z 2x 3y 2z 2.0, 206
OF
BT e
Các giai đoạn phản ứng với dung dịch HCl:
H+ +
AlO 2
ƠN
H+ + OH− → H2O (1) + H2O → Al(OH)3↓ (2)
3H+ + Al(OH)3↓ → Al3+ + 3H2O (3)
Ta có:
n H 1 n OH 2x y 0, 4.0,32
NH
- Tại thời điểm V 400 , H+ vừa phản ứng hết với OH−.
Giải hệ ba phương trình, ta có: x 0,16; y 0,192; z 0, 242
Ta có:
QU Y
AlO 2 - Tại thời điểm V a , H+ vừa phản ứng hết với .
n H 2 n OH n AlO 2n Ba 2 2.0,16 0,32 2
- Tại thời điểm V b , H+ vừa phản ứng hết với Al(OH)3↓. n H 3 n OH n AlO 3n Al OH 0,32 3.0,192 0,896
M
Ta có:
2
3
KÈ
Ta có: b : a 0,896 : 0,32 2,8 Câu 15
Đáp án C
n HCO- = n CO2 - n CaCO3
Y
Ta có:
3
DẠ
® n OH- = n HCO- + 2n CaCO3 = n CO2 + n CaCO3 = 0, 016 + 0, 004 = 0, 02 3
FI CI A
L
æ 0, 02 ö÷ pH = 14 + log çç ÷ = 12, 60 çè 0,5 ø÷
Nhận xét: Trong bài này ta không thể tìm được số mol cụ thể của từng chất trong dung dịch X. Câu 16 Đáp án A
OF
Khi đồ thị nằm ngang, kết tủa chỉ có a gam BaSO4. Mặt khác, khi đồ thị gấp khúc lần thứ nhất, khối lượng kết tủa cũng là a gam. 2
Các giai đoạn phản ứng:
ƠN
SO 4 vừa phản ứng hết với Ba2+ thì H+ cũng vừa phản ứng hết với OH-, OH- bắt Khi đầu phản ứng với Al3+. Ta quy đổi các chất trong dung dịch thành 3x mol H2SO4 và 2x mol AlCl3. Ba OH 2 H 2SO 4 BaSO 4 2H 2 O
3Ba OH 2 2AlCl3 2Al OH 3 3BaCl 2
Ba OH 2 2Al OH 3 Ba AlO2 2 4H 2 O
NH
n Ba OH 0,75.0,5 0,375 2
QU Y
Tại thời điểm V = 750, ta có:
3 n Al OH 2x 2. 0,375 3x .2x 14x 0,75 3 2
m BaSO4 m Al OH 233.3x 78. 14x 0,75 48,96 3
M
x 0,06 a 233.3.0,06 41,94
Câu 17
KÈ
Bình luận: Mấu chốt của bài toán là điểm đặc biệt của đồ thị.
DẠ
Y
Đáp án B
(1)
- Giai đoạn 2: HNO3 hết, xảy ra quá trình sau. FeCl2 3Ag Fe3 Ag 2AgCl
Từ tỉ lệ phản ứng, ta có: - Xét thời điểm
n FeCl2 3a 0,15
66, 04 46, 29 a 0, 05 108 2.143,5
OF
4a 3a
(2)
. Ta có:
BTKL
n AgCl 2n FeCl2 0,3 n Ag 0, 03
NH
0,16 0, 2M 0,8
4 n AgCl(1) 0,16 6
ƠN
(2) (1) n AgCl(1) n AgCl 2n Ag 0, 24 n HNO3
HNO3
Câu 18: Đáp án A
H+ + OH- H2O
QU Y
Dung dịch Y trong suốt, chứa x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2. Các giai đoạn phản ứng:
H+ + AlO2- + H2O Al(OH)3↓
3H+ + Al(OH)3↓ Al3+ + 3H2O
KÈ
M
- Tại thời điểm V= 150, ta có: - Tại thời điểm V= 270, ta có:
n Al(OH)3 n Al(OH)3
= 0,15–2x =
2y -
Ta có hệ sau:
DẠ
Y
197(x+y) + 78.2y = 27,09 x = 0,03 0,27 - 2x - 2y y = 0,06 0,15- 2x = 2y 3
a = 78.(0,15-2.0,03) = 7,02 gam
FI CI A
3FeCl2 6Ag 4H NO3 3Fe3 NO 2H 2 O 6AgCl
L
- Giai đoạn 1: Xảy ra quá trình sau.
0,27 - 2x - 2y 3
L
Câu 19
Các giai đoạn phản ứng: CO2 Ba OH 2 BaCO3 H 2O CO2 2 NaOH Na2CO3 H 2O CO2 Na2CO3 H 2O 2 NaHCO3 CO2 BaCO3 H 2O Ba HCO3 2
Tại thời điểm kết tủa vừa đạt cực đại, ta có:
-
Xét tại thời điểm
nCO2 0, 23
Dung dịch lúc này chứa
Ba HCO3 2
nBaCO3 0, 05
và NaHCO3
BTNT ( Ba ) nBa HCO3 0,08 0,05 0,03 2
nNaHCO3 0, 23 0,05 0,03.2 0,12 BTNT (C)
NH
a : b 0,12 : 0,08 3: 2
ƠN
. Ta có:
b nBaCO3 0, 08
Câu 20: Chọn đáp án A
QU Y
Các giai đoạn của phản ứng:
Ba OH 2 H 2 SO4 BaSO4 2 H 2O
Ba AlO2 2 H 2 SO4 2 H 2O BaSO4 2 Al OH 3 2 Al OH 3 3H 2 SO4 Al2 SO4 3 3H 2O 2
M
nBa AlO2 x nBa OH 2 x 2
KÈ
Đặt
Xét thời điểm ứng với V = 450, ta có: nAl2 SO4 3
nH 2 SO4 0, 45.0, 2 0, 09
0, 09 x 2 x 0, 03 x 3
DẠ
Y
233.3 x 78. 2 x 2. 0, 03 x 15,54 x 0, 02
Xét thời điểm ứng với V = 250, ta có: nH 2 SO4 0, 25.0, 2 0, 05
OF
-
FI CI A
Đáp án C
nBa AlO2 0, 06 0, 05 0, 01 a 233.0, 05 78.2.0, 01 13, 21gam
L
2
FI CI A
Câu 21 Đáp án B
- Khi nhỏ từ từ dd HCl vào hỗn hợp dd NaHCO3 và Na2CO3 thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
H CO32 HCO3 H HCO3 CO 2 H 2 O
OF
n Na 2CO3 b 0,12V a 0, 08V a 2 b 3 n a b 0,32V 0,12V 0, 2V b 0,12V - Ta có: NaHCO3
ƠN
Câu 22
Đáp án B
NH
Nhìn vào đồ thị, ta thấy quá trình điện phân gồm 3 giai đoạn. • Giai đoạn 1: Catot : Cu2+ + 2e → Cu
Anot : 2Cl– → 1Cl2 + 2e
→ 2 mol e ứng với 1 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực.
QU Y
• Giai đoạn 2: Có hai trường hợp xảy ra.
+ Trường hợp 1: Cl– bị điện phân hết trước Cu2+. Catot : Cu2+ + 2e → Cu
Anot : H2O → 2H+ + 0,5O2 + 2e
→ 2 mol e ứng với 0,5 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực.
M
+ Trường hợp 2: Cu2+ bị điện phân hết trước Cl– . Catot: 2H2O → 2OH– + 1H2 + 2e
Anot : 2Cl– → 1Cl2 + 2e
KÈ
→ 2 mol e ứng với 2 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. Nhìn vào đường gấp khúc của đồ thị, ta thấy đoạn hai dốc hơn đoạn một, do đó trường hợp xảy ra là trường hợp 2.
DẠ
Y
Số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 1 là a. Gọi x là số mol Cl2 thu được từ khi Cu2+ bị điện phân hết cho đến thời điểm t1 = 4825s
L
2.4825 a = 0,04 96500 1,344 x = 0,01 22,4
FI CI A
n e (1) = 2a + 2x = n khi (1) = a + 2x = Ta có hệ :
• Giai đoạn 3: H2O → H2 + 0,5O2
Gọi y là số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 2, z là số mol H2O bị điện phân cho đến thời điểm
y = 0,02 z = 0,02
a : b = 0,04 : 0,12 = 1 : 3
ƠN
2.7720 n e (2) = 2.0,04 + 2y + 2z = 96500 n khi (2) = 0,04 + 2y + 1,5z = 2,464 22,4 BTBT.Cl b = 2.0,04 +2.0,02 = 0,12 Ta có hệ :
OF
t2 = 7720 s.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Bình luận : Câu hỏi yêu cầu học sinh phải hiểu rõ về quá trình điện phân. Các giai đoạn điện phân trên cũng chính là tổng quát hóa cho các dạng bài tập về điện phân dung dịch chứa Cu2+ và Cl–
AL CI
ƠN
OF FI
Câu 1. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, quá trình phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
NH
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 41,25%. B. 68,75%. C. 55%. D. 82,5%.
M
QU
Y
Câu 2. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị ở hình vẽ dưới đây:
DẠ Y
KÈ
Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 5. Câu 3 Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa sinh ra (gam) và số mol Ba(OH)2 (mol) nhỏ vào được biểu diễn bằng đồ thị sau:
AL CI OF FI
NH
ƠN
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,058. B. 0,03. C. 0,038. D. 0,05. Câu 4. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hinh vẽ:
KÈ
M
QU
Y
Giá trị của x là A. 2,0. B. 2,5. C. 1,8. D. 1,5. CÂU 5: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 10,68. B. 6,84. C. 12,18. D. 9,18.
DẠ Y
Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn thep đồ thị sau: Số mol kết tủa
2a a 0,40
Thể tích dung dịch H2SO4
AL C. 40,80 gam.
CI
B. 32,64 gam.
D. 39,52 gam.
OF FI
Giá trị của m là. A. 31,36 gam.
NH
ƠN
Câu 7: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp chứa a mol Al2(SO4)3 và b
QU
Y
mol Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của (a+b) là A. 0,025. B. 0,030. C. 0,020. D. 0,035. CÂU 8: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam)
KÈ
M
mmax
0,2
0,8
DẠ Y
Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 158,3 B. 181,8 C. 172,6
Số mol Ba(OH)2 (mol)
D. 174,85
CÂU 9. Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol Al(OH)3
a
AL CI
OF FI
Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,16. CÂU 10. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa a mol H2SO4, b mol MgSO4 và c mol Al2(SO4)3. Phản ứng được biểu thị theo sơ đồ sau: Số mol kết tủa
0,7
ƠN
0,9 2 0,6 0
Thể tích dung dịch Ba(OH)2
QU
Y
Khối lượng kết tủa (gam)
NH
Giá trị của a+b+c là? (lít) 3 A. 0,26. B. 0,28. C. 0,25. D. 0,20. CÂU 11: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba; BaO và Al thu được dung dịch Y và 4,928 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:
KÈ
M
52,84
Số mol H2SO4 (mol) 0,16
DẠ Y
Giá trị của m là? A. 27,92 B. 31,16 C. 28,06 D. 24,49 Câu 12: Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:
AL CI OF FI
Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được b mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của b là: A. 0,48 B. 0,36 C. 0,42 D. 0,40 CÂU 13: Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:
ƠN
Khối lượng kết tủa (gam)
NH
15,54
Số mol H2SO4 (mol)
Y
a
QU
0,09 b Giá trị của (a+98b) là? 0,05 A. 24,97 B. 32,40 C. 28,16 D. 22,42 CÂU 14: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
DẠ Y
KÈ
mmax
M
Khối lượng kết tủa (gam)
0,2
Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 158,3 B. 181,8
0,8
Số mol Ba(OH)2 (mol)
C. 172,6
D. 174,85
AL
CÂU 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na và Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây
CI
Khối lượng kết tủa (gam)
OF FI
89,45 81,65
Số mol H2SO4 loãng (mol)
QU
Y
NH
ƠN
Phần trăm khối lượng của oxi có trong0,4 X gần nhất 0,75 với giá trị nào dưới đây? A. 18,5% B. 12,6% C. 16,4% D. 17,8% CÂU 16: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của (a + b) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,40
B. 0,35
C. 0,45
D. 0,25
DẠ Y
KÈ
M
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch X và còn lại 5,1 gam rắn không tan. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Giá trị của m A. 45,62 gam. B. 47,54 gam. C. 42,44 gam. D. 40,52 gam. CÂU 18: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
AL
Số mol kết tủa
CI
t+0,02
OF FI
t
Số mol Ba(OH)2
0,21
Giá trị của (y – x) là? A. 0,03 B. 0,06 C. 0,05 D. 0,04 CÂU 19: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
NH
ƠN
Khối lượng kết tủa (gam)
0
0,2
Y
6,42
0,6
Số mol NaOH
QU
Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là? A. 53,06% B. 63,24% C. 78,95% D. 72,79% CÂU 20: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
KÈ
M
Khối lượng kết tủa (gam)
62,91
V1
V2
DẠ Y
Giá trị của V2 : V1 nào sau đây là đúng? Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít) A. 7:6. B. 4:3. C. 6:5. D. 5:4. CÂU 21. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
AL CI
D. 22,79
OF FI
Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là? A. 23,06 B. 30,24 C. 21,48
NH
ƠN
Câu 22: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
KÈ
M
QU
Y
A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55. Câu 23: Dung dịch X chứa a mol ZnSO4, dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau: + Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X. + Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
DẠ Y
Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,9. B. 15,2. C. 7,1. D. 10,6. Câu 24: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: số molAl(OH)3
0,2
AL CI OF FI
Xác định tỉ lệ x: y? B. 4: 3.
C. 1: 1.
ƠN
A. 1: 3.
D. 2: 3.
Y
NH
Câu 25. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
M
QU
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,029. B. 0,025. C. 0,019. D. 0,015. Câu 1. Chọn B. Ba 3 khí trong Z lần lượt là H2 (a mol), N2 (b mol) và N2O (c mol). Dung dịch Y chứa NH4+ (x mol), Al3+ (y mol), H+ (z mol), SO42- (t mol), Na+ (t mol). 1 mol x 3y z 1 (*) n Tại NaOH y 0,3 và x + z = 0,1 (1) n NaOH 1,3 mol x 4y z 1,3
KÈ
BTDT (Y) x z 3x t 2t . Thay (*) vào suy ra: t = 1 mol Mà mY =127,88 18x z 0, 78 (2) . Từ (1), (2) suy ra: x = 0,04 và y = 0,06 BT:H BTKL a 0, 04 n H 2O 0,395 mol sau đó tiếp tục
DẠ Y
b c 0, 04 b 0, 015 Ta có: %m N 2O 68, 75% 28b 44c 1,52 c 0, 025
Câu 2. Chọn B. n Ba(OH)2 0, 03mol Tại V 0, 03(l) n OH n H 4n Al3 2a 8b 0,12 n NaOH 0, 06 mol
4
n OH 3
2n Ba(OH)2 3
2y mol 3
Tại n Ba(OH)2 x mol m m BaSO4 m Al(OH)3
AL
y 0, 02 mol 3 2x 233x .78 13,98 x 0, 049 3
Mà m Al(OH)3 m BaSO4 17,1 y 0, 06 n Al2 (SO4 )3
OF FI
n Al(OH)3
và
CI
n Ba(OH)2 0, 05 mol Tại V 0, 03(l) n Ba 2 n SO 2 a 3b 0, 05 4 n NaOH 0,1 mol Từ (1), (2) suy ra tỉ lệ a : b = 0,02 : 0,01 = 2 : 1. Câu 3. Chọn D. Tại n Ba(OH)2 y mol n BaSO4 n SO 2 3n Al2 (SO4 )3 y mol
Câu 4. Chọn B. Quy đổi hỗn hợp thành Al, Ca và C. Theo đề: 27nAl + 40nCa + 12nC = 40,3 BT: C n C n CO2 0,9 mol 27nAl + 40nCa = 29,5 (1) n CO2 n H 2O
ƠN
Khi đốt cháy Z, áp dụng bảo toàn O ta có: n O2
Bảo toàn e cho cả quá trình: 3n Al 2n Ca 2n C 4n O2
1, 475 mol 2 3n Al 2n Ca 2,3 (2)
NH
Từ (1), (2) suy ra: nAl = 0,5 mol và nCa = 0,4 mol Dung dịch Y chứa AlO2– (0,5 mol), Ca2+ (0,4 mol), OH– (BTĐT: 0,3 mol) Tại n HCl 0,56x n H n OH 4n AlO 3n Al(OH)3 0,56x 0,3 2 9a (3) 2
Tại n HCl 0, 68x n H n OH 4n AlO 3n Al(OH)3 0, 68x 0,3 2 6a (4) 2
QU
Y
Từ (3), (4) suy ra: x = 2,5 và a = 0,1. Câu 5 Định hướng tư duy giải Từ đồ thị có ngay Al2(SO4)3: 0,02 Câu 6 Định hướng tư duy giải
Khi
M
OH : 2a Tại vị trí gãy khúc đầu tiên kết tủa chỉ là BaSO4 → Dung dịch X có Ba 2 : 2a AlO 2 : 2a
số
mol
axit
là
0,4
SO : 0,4 Ba : 2a a 0,08 m 0,16.153 0,08.102 0,08.16 31,36 Al 3 : 2a
Điền
KÈ
2 4 2
DẠ Y
Ba 2 : 0,16 2 SO : 0,06 4 a 0,04 m 12,18 số: AlO 2 : 0,04 a Cl : 3a
Câu 7 :Định hướng tư duy giải
mol
Từ đồ thị có ngay Al2(SO4)3: a = 0,005
Câu 8 Định hướng tư duy giải Tại vị trí n Ba (OH) 0, 2 n H SO 0, 2 2
Tại vị trí n Ba (OH) 0,8 n Al 2
4
2 (SO 4 )3
Ba(AlO 2 ) 2 : a a BaSO 4 : 0, 2 3a
OF FI
2
BTNT.Ba a 0, 2 3a 0,8 a 0,15 BaSO 4 : 0,65 m max m max 0,65.233 0,3.78 174,85(gam) Al(OH)3 : 0,3
ƠN
Câu 9 Định hướng tư duy giải Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn
NH
BaO : x 37,86 0,12.16 39, 78 153x 102y 39, 78 Al2 O3 : y x 0,18 n OH 0,12 x y 0, 06 Tại 0,12 y 0,12
H Tại 0,63 0, 63 0,12 2.0,12 3(0, 24 a) a 0,15 Câu 10 Định hướng tư duy giải Độ lệch mol kết tủa n Al(OH)3 0,32 n Ba (OH)2 0,73
QU
Y
Al2 SO 4 3 : 0,16 Ba(AlO 2 ) 2 : 0,16 BaSO 4 : 0,57 MgSO 4 : 0,03 0, 25 Mg(OH) : 0,03 H SO : 0,06 2 2 4
Câu 11 B Định hướng tư duy
M
Ba(AlO 2 ) 2 : x Dung dịch ban đầu chứa y 0,16 Ba(OH) 2 : y Tại vị trí kết tủa cực đại 233(x 0,16) 78.2 x 52,84 x 0, 04
KÈ
Chuyển dịch điện tích m 31,16 Câu 12 Định hướng tư duy giải AlCl3 : a BTNT.H 4, 25a a 3a 0,09 a 0,36 HCl : a
Dung dịch Z chứa
DẠ Y
Al O : 0,18 BTE BTNT.Al 2 3 n NO2 0, 48(mol) Cu : 0, 24
CÂU 13 Định hướng tư duy
Ba(AlO 2 ) 2 : x Dung dịch ban đầu chứa Ba(OH) 2 : 2x
CI
AL
Ba 2 : 0,045 a b 0,025 SO 24 : 0,015 b 0,02 Điền số NO : 3 b 3
Tại
vị
trí 15,54 SO : 0, 09 3x BaSO 4 : 3x 233.3x 78y 15,54 x 0, 02 3 0,18 6x 6x 3y y 0, 02 Al(OH)3 : y Al : 2x y
AL
2 4
CI
Ba 2 : 0, 06 Tại vị trí b Al3 : 0, 04 b 0,12 2 SO 4 : 0,12
2
2
n Ba (OH) 0,8 n Al Tại vị trí 2
OF FI
BaSO 4 : 0, 05 a 13, 21 a 98b 24,97 Tại vị trí a n H2SO4 0, 05 Al(OH)3 : 0, 02 Câu 14 Định hướng tư duy giải Tại vị trí n Ba (OH) 0, 2 n H SO 0, 2 4
2 (SO 4 )3
Ba(AlO 2 ) 2 : a a BaSO 4 : 0, 2 3a
ƠN
BTNT.Ba a 0, 2 3a 0,8 a 0,15
BaSO 4 : 0,65 m max m max 0,65.233 0,3.78 174,85(gam) Al(OH)3 : 0,3
KÈ
Điền
M
QU
Y
NH
CÂU 15Định hướng tư duy NaOH : a a 2b 0,8 Dung dịch Y chứa Ba(OH) 2 : b 233(b c) 2 c.78 89, 45 Ba(AlO ) : c 2 2 Tại vị trí 0,75 mol 3 Al : 0,1 a 0, 7 Na : a a 0,3 1,5 2b 2c b 0, 05 SO 2 : 0, 75 (b c) c 0, 2 4 Chuyển dịch điện tích m 80,35 0, 45.16 73,15 %O 16, 4% CÂU 16 B Định hướng tư duy giải BaSO 4 : 3a a 0,15 Tại 128,25 gam Al(OH)3 : 2a
DẠ Y
BaSO 4 : 0, 45 Cl : 3b b 0, 2 a b 0,35 số tại vị trí 1,0 mol AlO 2 : 0,3 b Ba 2 :1 0, 45 Câu 17 A Định hướng tư duy giải
axit
AL
Từ đồ thị ta có n BaSO4
Na : a a 3b 0,68.2 a 0,16 0,12 Al3 : b a 0,12.2 b b 0, 4 2 SO : 0,68 4
CI
m 0,16.23 0,12.137 0, 2.102 5,1 45,62
OF FI
CÂU 18 D Định hướng tư duy giải Từ đồ thị ta có ngay n AlCl3 0,02 n Ba (OH)2 0, 21
BaSO 4 : 3y BTNT.Ba 3y 0,03 0, 21 y 0,06 y x 0,04 BaCl : 0,03 2
CÂU 19 Định hướng tư duy giải H Từ đồ thị ta thấy số mol HNO3 dư là 0,2 n NO 0,12 n e 0,36
NH
ƠN
Na : 0, 6 Mg(OH) 2 : a Tại vị trí 0,6 mol, điền số NO3 : 0,56 6, 42 Al(OH)3 : b 0, 04 AlO : 0, 04 2 a 0, 03 %Al 78,95% b 0,1 CÂU 20 B Định hướng tư duy giải 0, 27.2 0,18 3 0, 27 0,09 0,36 V2 0,72
n Al3 Tại vị khí lượng kết tủa là 62,91 gam: n BaSO4 0, 27 0, 27 0,54 0,5
QU
V2
Y
BTNT.Ba n Ba(AlO2 )2 0,09 n Ba(OH)2
n Ba (OH) n SO 0, 27 V1 0,54 V2 : V1 4 : 3 Tại vị trí lượng kết tủa cực đại 2
2 4
vị
trí
0,45
mol
KÈ
Tại
M
CÂU 21 C Định hướng tư duy giải H Từ đồ thị ta thấy số mol HNO3 dư là 0,1 n NO 0,1 n e 0,3
m Al Mg 0, 3.17 0,05.78 4,08 m Al Mg 2,88 m muoi 2,88 0,3.62 21,48
DẠ Y
Câu 22: C Đồ thị gồm 2 đoạn: BaCO3 H 2O Đoạn 1: CO2 Ba OH 2
a / 22, 4 3m /197 1 và a b / 22, 4 4m /197 2
Ba HCO3 2 Đoạn 2: BaCO3 CO2 H 2O
Na : 0,45 DS NO 3 : 0,4 AlO 2 : 0,05
nCO2 toàn tan kết = a 3,36 a b / 22, 4 3,36 b / 22, 4
AL
nBaCO3 bị hòa tan = 4m 2m /197 2m /197
3,36 b / 22, 4 2m /197 3
CI
1 , 2 , 3 a 3,36; b 1,12; m 9,85 Khi Al OH 3 đạt max nOH 3b
ƠN
4a 3b a 0,075 Khi nOH x thì nZn OH 3 nAl OH 3 y TN1 : x 4a 2 y TN2 : x 3 y 4a 2 y 3 y y 0,06 m 99 y 78 y 10,62
OF FI
Câu 23: Đáp án là D Khi Al OH 3 bị hòa tan hết => nOH 3b b 0,1
Câu 24: Đáp án là B
Tại nH 0, 4 mol Trung hòa hết OH x 0, 4
NH
Tại nH 1 0,6 mol AlO2
nH 2 1,0 mol H hòa tan 1 phần kết tủa.
Y
n kết tủa= nH 2 0, 2 mol y 0,3
QU
x: y 4:3
M
Câu 25. Chọn B. Đoạn 1 ứng với sự tạo thành 2 kết tủa cùng lúc. nAl2 SO4 a nAl OH 2a và nBaSO4 3a 3
2
KÈ
78 2a 233 3a 8,55 a 0, 01 Khi Al OH 3 bị hòa tan hết thì chỉ còn lại BaSO4 m 233 3a 6,99 Mặt khác, m cũng là lượng kết tủa thu được tại thời điểm nBaOH x 233 x 78 2 x 6,99 x 0, 0245 3
DẠ Y
2
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 1 Nhỏ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa HCl 0,8M và AlCl3 x M. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn như sau:
M
QU Y
NH
Giá trị của x tương ứng là: A. 0,750 B. 0,3 C. 0,375 D. 0,09 Câu 2Cho hỗn hợp hai ancol X, Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện hai thí nghiêm sau với cùng khối lượng của hỗn hợp. Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp qua bột CuO dư nung nóng nhận thấy khối lượng chất rắn thu được có khối lượng giảm 4,8 gam so với khối lượng CuO ban đầu. Phần khí và hơi thoát ra (không có xeton) cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện 90,72 gam kết tủa. Thí nghiệm 2. Đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete có tổng khối lượng 6,51 gam. Đem hóa hơi hỗn hợp 3 ete này thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 2,94 gam nitơ (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Biết các phản ứng ở thí nghiệm (1) xảy ra hoàn toàn. % chất Y chuyển hóa thành ete ở thí nghiệm (2) là: A. 33,33%. B. 66,67%. C. 75,00% D. 80%.
DẠ
Y
KÈ
Câu 3. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
L FI CI A OF
D. 12,66.
ƠN
Khi x = 0,66 thì giá trị của m (gam) là? A. 12,14. B. 14,80. C. 11,79. Câu 4 Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vao dung dịch X chứa hỗn hợp HCl; AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Khối lượng catot tăng (gam)
Khí thoát ra ở anot
Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu (gam)
M
Một khí duy nhất
8,1
7500
2,5m
Hỗn hợp khí
17,5
t
3m
Hỗn hợp khí
20,26
DẠ
Y
3000
KÈ
Thời gian điện phân (giây)
M
QU Y
NH
Giá trị của a là: A. 1,2. B. 0,8. C. 1,25. D. 1,5. 1,5. Câu 5. Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 13,9 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 2,8 lít CO2 ở đktc và 8,55 gam H2O. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của x là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15. Câu 6 Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Giá trị của t là: A. 9000.
B. 9650.
C. 10000.
D. 8750.
OF
FI CI A
L
Câu 7 Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, K và K2O (trong đó nguyên tố O chiếm 19,969% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 32,05 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y và 6,16 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y. Thấy đồ thị biểu diễn số mol kết tủa thu được
Thời gian điện phân (giây) Tổng số mol khí ở 2 điện cực
t
t + 3378
2t
a
a + 0,035
2,0625a
b
b + 0,025
b + 0,025
QU Y
Số mol Cu ở catot
NH
ƠN
với số mol HCl như sau: Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15. Câu 8 Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
DẠ
Y
KÈ
M
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là: A. 18,595. B. 17,458. C. 16,835. D. 18,45. Câu9. Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 12,76 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 1,792 lít CO2 ở đktc và 8,28 gam H2O. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25.
D. 0,15.
FI CI A
L
Câu 10. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k) Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2, còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là 4 4 4 4 A. 8.10 mol / (l.s). B. 6.10 mol / (l.s). C. 4.10 mol / (l.s). D. 2.10 mol / (l.s).
ƠN
OF
Câu 11. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Na và Na2O (trong đó nguyên tố O chiếm 18,64% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 10,3 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dich Y 4,256 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y. Thấy đồ thị biểu diễn số mol kết tủa thu được với số mol HCl như sau:
NH
Giá trị của x là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,1. Câu 12 Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Khối lượng catot tăng
Anot
Khối lượng dung dịch giảm
4632
m (gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất
16,2 (gam)
9264
2m (gam)
Khí thoát ra
27,45 (gam)
t
2,5m (gam)
Khí thoát ra
32,43 (gam)
QU Y
Thời gian (s)
DẠ
Y
KÈ
M
Giá trị của t là: A. 11966 giây.B. 11580 giây. C. 7720 giây. D. 8685 giây. Câu 13 Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
OF
FI CI A
L
Giá trị của (mmax – mmin) là A. 18,58 B. 14,04 C. 16,05 D. 20,15 Câu 14 Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. Giá trị của m là A. 173,8 B. 144,9 C. 135,4 D. 164,6
QU Y
NH
ƠN
Câu 15 Hỗn hợp X gồm CaC2 , A14 C3 , Ca, Al. Cho 40,3 gam X vào nuớc dư chỉ thu dược dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 20,16 lít CO2 ở đktc và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ dung dịch HCl xM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:
Y
KÈ
M
Giá trị của x là A. 2,0 B. 1,5 C. 2,5 D. 1,8 Câu 16 Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
DẠ
Giá trị của m là: A. 31,36 gam B. 32,64 gam C. 40,80 gam D. 39,52 gam
OF
FI CI A
L
Câu 17 Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO3)3, HCl và HNO3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau, giá trị của a là
NH
ƠN
A. 1,5 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,25 Câu 18 Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
A. 5,97. B. 7,26. C. 7,68. D. 7,91. Câu 19 Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của m và x lần lượt là: A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200 và 3,25. Câu 20. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)2 có cùng số mol vào nước, thu được 500ml dung dịch Y và a mol H2. Hấp thụ từ từ 3,6a mol CO2 vào 500 ml dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
L FI CI A OF
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
A. 46,10 B. 32,27 C. 36,88 D. 41,49 Câu 21 Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z, đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH– như hình bên: Giá trị của x là A. 27,0. B. 26,1. C. 32,4. D. 20,25. Câu 22 Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. Câu 23 Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
DẠ
Y
Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,10 và 0,05 B. 0,10 và 0,30 C. 0,20 và 0,02 D. 0,30 và 0,10. Câu 24.Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 và b mol KAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của (a – b + x) là?
L FI CI A
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,07. D. 0,12. Câu 25. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s)
Khối lượng catot tăng
Anot
3088
m (gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất
10,80 (gam)
6176
2m (gam)
Khí thoát ra
18,30 (gam)
t
2,5m (gam)
Khí thoát ra
ƠN
OF
Khối lượng dung dịch giảm
22,04 (gam)
Giá trị của t là: A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
M
QU Y
NH
2 Câu 26. Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO4 và 0,1 mol Cl–. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
DẠ
Y
KÈ
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 62,91 gam B. 49,72 gam. C. 46,60 gam. D. 51,28 gam. Câu27. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol dung dịch Ba(OH)2 như sau:
L FI CI A OF
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Giá trị nào sau đây của a là đúng? A. 0,63B. 0,78C. 0,68D. 0,71 Câu 28. Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của x là A. 0,33. B. 0,62. C. 0,51. D. 0,57. Câu 29 Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
DẠ
Y
Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 37,860 gamB. 41,940 gam C. 48,152 gamD. 53,124 gam Câu 30. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 aM và HCl bM. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị dưới đây:
L FI CI A OF QU Y
NH
ƠN
Giá trị 2a b là A. 0,5 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,6 Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vao 100ml dung dịch X chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 aM và HCl bM. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị dưới đây :
DẠ
Y
KÈ
M
Giá trị 2a b là A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,6. Câu 32. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây
L FI CI A OF QU Y
NH
ƠN
Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 76. B. 75. C. 73. D. 78. Câu 33. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
M
Giá trị của a là: A. 0,30B. 0,36C. 0,39D. 0,42
DẠ
Y
KÈ
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 29,04 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước thu được dung dịch X và 4,032 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO2 được biểu diễn theo đồ thị nào sau đây là đúng?
A.
B.
L FI CI A
ƠN
OF
C. D. Chọn đáp án D Câu 35 Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
NH
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Khối lượng catot tăng
Anot
Khối lượng dung dịch giảm
3088
m (gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất
10,80 (gam)
6176
2m (gam)
Khí thoát ra
18,30 (gam)
t
2,5m (gam)
Khí thoát ra
22,04 (gam)
QU Y
Thời gian (s)
DẠ
Y
KÈ
M
Giá trị của t là: A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây Câu 37. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được biểu diễn theo đồ thị sau:
L FI CI A OF
ƠN
Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 90,42 gam B. 89,34 gam C. 91,50 gam D. 92,58 gam Câu 38. X là amin no đơn chức, mạch hở và Y là amin no 2 chức, mạch hở có cùng số cacbon.
NH
Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 42,15 gam hỗn hợp muối.
Y
KÈ
M
QU Y
Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp muối. p có giá trị là: A. 40,9 gam B. 38 gam C. 48,95 gam D. 35,525 gam Câu 39. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi), phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau:
DẠ
Giá trị m là: A. 28,48. B. 31,52. C. 33,12. Câu 40. Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:
D. 26,88.
L FI CI A OF
ƠN
Biết rằng ở bình (2) có các điều kiện phản ứng đầy đủ và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm và khí dư đều thoát hết khỏi bình (1). Hiệu suất của phản ứng hợp nước trong bình (1) là A. 80%. B. 90%. C. 75%. D. 25%.
QU Y
NH
Câu 41 Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
KÈ
M
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol của CO2 như trên. Khối lượng kết tủa cực đại là: A. 6 gam. B. 6,5 gam. C. 5,5 gam. D. 5 gam. 1B Câu 2 Chọn đáp án B t R CH 2 OH n nCuO R CHO n nCu nH 2 O 0
DẠ
Y
Thí nghiệm 1: Áp dụng tăng giảm khối lượng có: 4,8 0,3 0,3mol n ancol mol 16 n nCuO phản ứng
n 90, 72 0,84 0,84mol Ag 2,8n 0,3 108 n ancol n → Chứng tỏ 2 ancol là CH3OH (x mol) và C2H5OH (y mol)
OF
x y 0,3 x 0,12 4x 2y 0,84 y 0,18 Thí nghiệm 2: 6,51 gam ete tương ứng với 0,105 mol ete. Đặt số mol X, Y phản ứng tạo ete lần lượt là a, b. n n ete 0,105mol → nancol phản ứng = a + b = 2nete = 0,21 mol, H2O → mancol phản ứng = 32a + 46b = 6,51 + 18.0,105 = 8,4 g
ƠN
a 0, 09 → b 0,12
NH
0,12 .100% 66, 67% 0,18 → Phần trăm số mol Y phản ứng = Câu 3. Chọn đáp án D. x = 0,6 mol thì kết tủa cực đại 3n FeCl3 3n AlCl3 0, 6 mol
x = 0,74 mol thì kết tủa bị hòa tan nhiều nhất
QU Y
n Al OH 0, 74 0, 6 0,14 mol n AlCl3 0,14 mol, n FeCl3 0, 06 mol 3
x = 0,66 mol thì kết tủa bị hòa tan một phần:
n Al OH
3
bi hoa tan
0, 66 0, 6 0, 06 mol
m m Al OH
3
KÈ
Y
DẠ
m Fe OH 78. 0,14 0, 06 107.0, 06 12, 66 gam
M
3 do
4C 5C 6C 7C 8C 9B 10D 11 D 12 A 13. B `14 B
FI CI A
L
n Ag
QU Y
NH
L FI CI A OF
ƠN
15 D 16 A 17 D 18 A 19 D 20 C 21 C 22. B 23 B 24B 25.A 26. D 27. D 28 B 29 B 30. C 31. C 32. C Chọn đáp án C Khi nNaOH = 1,14 mol, kết tủa Al(OH)3 vừa bị hòa tan hết. n Mg = n Mg(OH)2 = 0,12
n NaOH = 2n H2SO4 + n Al(OH)3 = 1,14 mol
n Al = n Al(OH)3 1,14 - 2.0,48 = 0,18 mol 3 n Al = 0,39 2
KÈ
Câu 34. Chọn đáp án D
M
a = n Mg +
Quy đổi hỗn hợp tương đương với
Na : a mol Ba : b mol O : c mol
DẠ
Y
23a 137b 16c 29, 04 BTe 4, 032 a 2 b 2 c 2. 2c 0,36 22, 4
Sục khí CO2 vào X: Khi lượng kết tủa bắt đầu đạt max:
n CO2 = n Ba 2+ = b mol
FI CI A
a 0, 4374 b 0,12 c 0,1587 Nếu b + a = 0,5574 Loại (không có đáp án thỏa mãn)
NH
ƠN
OF
a 0, 24 b 0,16 c 0,1 Nếu b + a = 0,4 Câu 35 Chọn đáp án B
L
n = n Ba 2+ + n Na + = b + a mol Khi lượng kết tủa bắt đầu giảm: CO2 Dựa vào đáp án có b = 0,12 hoặc b = 0,16
QU Y
n BaSO4
n BaSO4 69,9 0,3mol n Al2 SO4 0,1 mol 3 233 3
KÈ
dung dịch giảm
M
Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với 4n 3 8n Al2 SO4 3 n Ba OH Al 0, 4 mol VBa OH 2 lit 2 2 2 2 Câu 36. . Chọn đáp án A n n Cl2 x Trong thời gian 3088 giây: Cu 64x 71x 10,8 g x 0, 08 m
3088I I 5 A 96500 Trong thời gian 6176 giây, tại catot vẫn thoát ra Cu (0,16 mol), anot thoát ra Cl2 (a mol) và O2 (b mol) 64.0,16 71a 32b 18,30 g m
Y
n e 2x
DẠ
dung dịch giảm
2.0,16 2a 4b BT e
FI CI A
Tại anot:
L
a 0,1 b 0, 03 Khi thời gian điện phân là t giây: n 2,5x 0, 2 mol, n H2 y mol Tại catot: Cu n Cl2 0,1 mol, n O2 0, 03 z mol
mdung dịch giảm 64.0, 2 2y 71.0,1 32. 0, 03 z 22, 04 g
t 6176
giây có: 2.0,5.0, 08 2y 4z
OF
Bảo toàn electron trong thời gian
2H2O 4H+ + O2 + 4e
QU Y
Cu2+ + 2e Cu 2H+ + 2e H2 Fe2+ + 2e Fe 2H2O + 2e 2 OH- + H2
NH
ƠN
y 0, 03 2.0, 2 2.0, 03 .96500 8878 s t 5 z 0, 035 Câu 37. . Chọn đáp án C Khi điện phân 772s thì catot mới bắt đầu tăng khối lượng nên X chứa Fe3+. Catot tăng sau đó không đổi một thời gian chứng tỏ dung dịch X chứa cả H+ dư. X chứa Cu2+ (a mol), Fe2+ (b mol), Fe3+ (c mol), Cl- (0,6 mol), H+ dư. Catot: Fe3+ + e Fe2+ Anot: 2Cl- Cl2 + 2e
bc 4 nH 2O .(b c) 3 3 8 BTNTH nH ( X ) 0, 6 .(b c) 3
M
nFe3O4
KÈ
8 Bảo toàn điện tích có: 2a + 2b + 3c + 0,6 – 3 .(b+c) = 0,6 mcatot tăng max = 64a + 56.(b+c) = 12,64g (2)
DẠ
Y
Điện phân hết Fe3+ cần 772s Điện phân hết Cu2+, H+ cần 4632 – 772 = 3860s Có 3860 = 5.772 nên bảo toàn electron có: 8 2a + 0,6 - 3 .(b+c) = 5c
(3)
(1)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
nH ( X )
L FI CI A
a 0, 04 b 0,14 c 0, 04
0,12 = 0,12 mol nNO = 4 = 0,03 mol
BTe nFe2
= 3nNO + nAg nNO = 0.14 – 3.0,03 = 0,05 mol
Câu 38. Chọn đáp án B Đặt CTTQ của X là CnH2n+3N, của Y là CnH2n+4N2 Thí nghiệm 1: a mol X, b mol Y + vừa đủ 0,5 mol HCl
OF
m = mAgCl + mAg = 143,5.0,6 + 108.0,05 = 91,5g
ƠN
n HCl = a + 2b = 0,5 mol m a min = (14n + 17)a + (14n+32) b = 43,15 - 36,5.0,5 = 24,9 gam Thí nghiệm 2: b mol X, a mol Y + vừa đủ 0,4 mol HCl
NH
a = 0,1 n HCl = 2a + b = 0,4 mol b = 0,2 (14n + 17).0,1 + (14n + 32).0,2 = 24,9 n = 4 p = (14n + 17)b + (14n + 32)a + 36,5.0,4 = 38 gam
QU Y
Câu 39 Chọn đáp án A • Đặt số mol của CuO, Fe3O4 và Al2O3 lần lượt là a, b, c. 2 X chứa: Cu2+ (a mol), Fe3+ (2b mol), Fe2+ (b mol), Al3+ (2c mol), H+, SO4 .
Kết tủa xuất hiện khi n NaOH 0,12 mol nên n H 0,12 mol
•
nmax a 2b b 2c 0,42 mol
M
•
1
KÈ
n a 3b 0,26 Khi hòa tan hết Al(OH)3 thì: • Để hòa tan hết Al(OH)3 cần:
DẠ
Y
n NaOH 0,12 2a 3.2b 2b 4.2c 1,4 a 0,08 b 0,06 c 0,08
• Từ (1), (2), (3) suy ra: m 80a 232b 102c 28,48
3
2
44x 26y 2, 02 x 0, 04 m Ag m Ag2C2 108.2x 240y 11, 04 y 0, 01 0, 04 H% .100% 80% 0, 04 0, 01 ⇒ Hiệu suất hợp nước trong bình (1):
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 41 Chọn đáp án A n 0,1 Khi CO2 mol, kết tủa bị hòa tan một phần. 0,1 0, 02 n 0, 06 Ca (OH) 2 n CO2 2n Ca (OH)2 n CaCO3 0,1 2 mol mol mmax 100.0, 06 6g
FI CI A
L
Câu 40. Chọn đáp án A Khí A gồm CH3CHO (x mol) và C2H2 (y mol)
OF FI
CI
AL
Câu 1. ( SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG) Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
QU
Y
NH
ƠN
Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,18. Câu 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM Hòa tan hoàntoàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:
Giá trị của m va V lần lượt là A. 6,36 va 378,2. B. 7,5 và 250,0. 387,2.
C. 6,36 và 250.
D. 7,5 và
M
Câu 3 TRƯỜNG THPT SÀO NAM: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
DẠ Y
KÈ
n BaCO3
a
a
0
0,33
2,3a
n CO2
Khi kết tủa đat cực đạị, thì V có giá trị lớn nhất là A. 5,152
B. 5,376
C. 4,48
D. 6,72
AL
Câu 4 TRƯỜNG THPT SÀO NAM Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị. Giá trị của a là. A. 0,16 B. 0,10 C. 0,08 D. 0,12
4a
OF FI
a
CI
Số mol kết tủa
Số mol CO2
Câu 5 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình vẽ:
0,1 0,06 0
Giá trị của x là: A. 0,62.
B. 0,68.
a + 0,5 x
Số mol CO2
NH
a
ƠN
Số mol CaCO3
C. 0,64.
D. 0,58.
Câu 6 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
KÈ
M
QU
Y
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây
Dd X
Chất lỏng Y
Biết dung dịch có chứa 3,0 gam axit CH3COOH với 2,76 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được 2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là
DẠ Y
A. 41,66%.
B. 50,00%.
C. 20,75%.
D. 25,00%.
Câu 7. TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
AL
y
0,08
0,03
0
x
OF FI
Khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là A. 6,99.
CI
m
B. 8,55.
C. 11,67.
D. 10,11.
Câu 8: TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
O
ƠN
Số mol BaCO3
4b
b
A. 0,10.
B. 0,12.
NH
Giá trị của b là
Số mol CO2
C. 0,15.
D. 0,18.
Câu 9 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
QU
Y
n CaCO3
0
0,8
1,2
n CO2
A. 30,45%.
M
Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: B. 34,05%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
KÈ
Câu 10: TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
DẠ Y
Số mol BaCO3
O
b
4b
Giá trị của b là A. 0,10. B. 0,12. C. 0,15. Câu 11 . TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
Số mol CO2
D. 0,18.
OF FI
CI
AL
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 92,49. B. 84,26.
NH
ƠN
A. 0,28. B. 0,30. C. 0,25. D. 0,20. Câu 12. TỈNH NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
C. 88,32.
D. 98,84.
QU
Y
Câu 13. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng theo số mol CO2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ: mkt (gam)
M
m
KÈ
27,3
0
số mol CO2 0,74
x
DẠ Y
Giá trị của m và x lần lượt là A. 66,3 gam và 1,31 mol. B. 66,3 gam và 1,13 mol. C. 39 gam và 1,31 mol. D. 39 gam và 1,13 mol. Câu 14. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)3 (y mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
AL CI OF FI
NH
ƠN
Giá trị của (x + y) là A. 0,08. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,09. Câu 15. TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 3,75 gam khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào X. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào số mol CO2 tham gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x là A. 3,75.
Y
B. 3,00.
C. 3,50.
D. 3,25.
KÈ
M
QU
Câu 16 : TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là A. 7,0. B. 4,2. C. 6,3. D. 9,1.
DẠ Y
Câu 17: TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.
AL CI OF FI
QU
Y
NH
ƠN
Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là A. 7 gam. B. 9 gam. C. 8 gam. D. 6 gam. Câu 18 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG. Dung dịch X chứa a mol ZnSO4, dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau: + Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X. + Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
DẠ Y
KÈ
M
Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,9. B. 15,2. C. 7,1. D. 10,6. Câu 19 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2:
Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05. Câu 20 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như sau:
AL CI D. 0,20.
NH
ƠN
Câu 21. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO TỈNH NINH BÌNH Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là A. 7,0. B. 4,2. C. 6,3. D. 9,1.
OF FI
Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,36. C. 0,18.
Câu 22 CỤM LIÊN KẾT 5 TRƯỜNG THPT – HẢI PHÒNG Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo
Giá trị của x là
KÈ
A. 0,15.
M
QU
Y
đơn vị mol).
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,18.
Câu 23. CỤM LIÊN KẾT 5 TRƯỜNG THPT – HẢI PHÒNG Sục CO2 vào dung dịch
DẠ Y
Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
AL CI OF FI
Giá trị của x là A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,18.
Câu 24: THPT THANH OAI A Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể
ƠN
tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân. pH 13
NH
7 2 0
A. 1200.
Y
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:
t
B. 3600.
Thời gian (giây)
C. 1900.
D. 3000.
QU
Câu 25: THPT THANH OAI A Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân.
DẠ Y
KÈ
M
pH 13 7 2 0
t
Thời gian (giây)
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là: A. 1200.
B. 3600.
C. 1900.
Câu 26 THPT THANH OAI A Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:
D. 3000.
AL CI OF FI
Thí nghiệm trên đang chứng minh cho kết luận nào sau:
A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2.
ƠN
B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2. C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng. D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.
Câu 27 : THPT LƯƠNG THẾ VINH Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
NH
TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V1 lít khí CO2
TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V2 lít khí CO2
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V1 và V2 là C. V1 = V2
D. V1 =
QU
0,5V2
B. V1 = 1,5V2
Y
A. V1 = 0,25V2
Câu 28 THPT LƯƠNG THẾ VINH Tiến hành 2 thí nghiệm sau: TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V1 lít khí CO2 khí CO2
M
TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V2 lít Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V1 và V2 là 0,5V2
KÈ
A. V1 = 0,25V2
B. V1 = 1,5V2
C. V1 = V2
D. V1 =
Câu 29. THPT THĂNG LONG LẦN 1 Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được
DẠ Y
biểu diễn bằng đồ thị bên.
AL CI OF FI
Tỷ lệ x : y là A. 9 : 2
B. 4 : 1
C. 5 : 1
D. 5 : 2
Câu 30. THPT THĂNG LONG LẦN 1 Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được
Y
NH
ƠN
biểu diễn bằng đồ thị bên.
Tỷ lệ x : y là
B. 4 : 1
QU
A. 9 : 2
C. 5 : 1
D. 5 : 2
Câu 31. THPT THĂNG LONG LẦN 1Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở
Thời gian điện
Dung dịch thu được sau điện
Khối lượng catot tăng (gam)
KÈ
phân (giây)
M
bảng sau:
Khí thoát ra ở anot
phân có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu (gam)
m
Một khí duy nhất
2,70
3860
4m
Hỗn hợp khí
9,15
t
5m
Hỗn hợp khí
11,11
DẠ Y
965
Giá trị của t là A. 4101
B. 5790
C. 9650
D. 11580
Câu 32. THPT THĂNG LONG LẦN 1 Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong
nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở
AL
bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện Khối lượng catot
phân (giây)
tăng (gam)
Khí thoát ra ở anot
phân có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu
CI
Thời gian điện
(gam) m
Một khí duy nhất
2,70
3860
4m
Hỗn hợp khí
9,15
t
5m
Hỗn hợp khí
11,11
Giá trị của t là A. 4101
B. 5790
OF FI
965
C. 9650
D. 11580
ƠN
CÂU 33: KHÓA LUYỆN ĐỀ - SỐ 5 Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa
t
0,21
NH
t+0,02
Số mol Ba(OH)2
QU
Y
Giá trị của x + y là? A. 0,07 B. 0,06 C. 0,09 D. 0,08 Cho từ từ dung dịch Ba(OH) đến dư vào dung dịch CÂU 34: KHÓA LUYỆN ĐỀ - SỐ 5 2 chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
t+0,02
KÈ
t
M
Số mol kết tủa
DẠ Y
Giá trị của x + y là? A. 0,07
Số mol Ba(OH)2 0,21
B. 0,06
C. 0,09
D. 0,08
Câu 35: TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
AL CI
CÂU 36 THPT ĐÀO DUY TỪ - HÀ NỘI Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau: A. 0,325.
B. 0,375.
C. 0,400.
D. 0,350.
ƠN
Giá trị của a là
OF FI
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 8. B. 1 : 12. C. 1 : 10. D. 1 : 6.
Câu 37. THPT ĐÀO DUY TỪ - HÀ NỘI Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
NH
X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau: mkết tủa 88,47
QU
Y
n
2,7
3,1
3,2
nOH-
Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 84 gam.
B. 81 gam.
C. 83 gam.
D. 82 gam.
M
CÂU 38. THPT ĐÀO DUY TỪ - HÀ NỘI Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau:
KÈ
mkết tủa
DẠ Y
88,47 n
2,7
3,1
3,2
nOH-
Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 84 gam.
B. 81 gam.
C. 83 gam.
D. 82 gam.
OF FI
CI
AL
Câu 39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Y
NH
ƠN
Giá trị của m là A. 19,700. B. 17,650. C. 27,500. D. 22,575. Câu 40. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
KÈ
M
QU
Giá trị của m là A. 12,18. B. 6,84. C. 10,68. D. 9,18. Câu 41: TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
DẠ Y
Nồng độ phần trăm chất tan sau phản ứng tại thời điểm số mol CO2 bằng 1,2 là A. 30,45%. B. 34,05%. C. 35,40%. D. 45,30%. Câu 42 THPT NGÔ GIA TỰ Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu
Số gam kết tủa
23,64
a
0,4
Số mol CO2
Câu 1. Chọn C. Tại vị trí kết tuả cực đại n Ba(OH)2 0, 7 mol
OF FI
Tại vị trí mol CO2 là 1,2 n BaCO3 2n Ba(OH)2 n CO2 0, 2 mol
CI
AL
diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị của m là. A. 21,4 gam B. 22,4 gam C. 24,2 gam D. 24,1 gam
Câu 2 Chọn D. - Tại n NaOH 0,1 mol (bắt đầu xuất hiện kết tủa) H dö với n H dö = 0,1 mol - Hỗn hợp khí có n N2 0, 014 mol và n N2O 0, 07 mol
n HNO3 bñ 12n N2 10n N2O n HNO3 dö 0,968 mol Vdd HNO3 387, 2 ml
ƠN
Câu 3 Câu 4D Câu 5C Định hướng tư duy giải
mol Tại a mol CO2: n max n CO2 n Ca (OH)2 0,1
Tại (a+0,5) mol CO2: n NaOH 0,5mol
Tại x mol CO2: x a 0,5 0,1 0, 06 0, 64
NH
Định hướng tư duy giải
Y
Câu 6B
QU
n CH3COOH 0, 05mol 0, 025 mol H .100 50% n C2 H5OH 0, 06 0, 05 mol n este 0, 025 Câu 7. Câu 9 A
M
Câu 8:B
Định hướng tư duy giải
n CaCO3 0, 4mol n CO2 1, 2 mol n Ca (HCO)3 0, 4 m dd 1, 2.44 200 0, 4.100 212,8 gam %m Ca (HCO3 )2 30, 45%
DẠ Y
n CO2 0,8mol n Ca (OH)2 0,8mol
KÈ
mol
. Câu 10: B
Tại n CO 2 b mol n Ba n BaCO3 b mol Tại n CO 2 4b mol n BaCO3 n NaHCO3 4b n NaHCO3 3b mol
AL
Na : 3b mol 137b 23.3b 16a 27, 6 a 0,18 Hỗn hợp gồm Ba : b mol BTe 2b 3b 2a 2b b 0,12 O : a mol
CI
Câu 11 . Chọn B. Tại n Ba(OH ) 2 0,32 mol n Na 2SO 4 4n Al 2 (SO 4 )3 0,32 (1) Và m BaSO 4 69,9 (g) n Na 2SO 4 3n Al 2 (SO 4 )3 0, 3 (2)
OF FI
n Na 2SO 4 0, 24 mol x 0, 24 0, 02.3 0,3 Từ (1), (2) suy ra: n 0, 02 mol Al ( SO ) 2 43 Câu 12. Chọn A. Tại n Ba(OH) 2 0, 03mol n H 2SO 4 0, 03mol
Tại n Ba(OH) 2 0, 43mol n H 2SO 4 4n Al 2 (SO 4 )3 0, 43 n Al 2 (SO 4 )3 0,1 mol Câu 13. Chọn A. Tại m 27,3 (g) n Al(OH)3 n NaAlO2 0,35 mol
ƠN
Vậy m max m BaSO 4 m Al(OH)3 0,33.233 0, 2.78 92, 49 (g)
Tại n CO2 0, 74 mol n NaAlO2 n Ca (OH)2 0, 74 n Ca (OH)2 0,39 mol m 0,39.100 27,3 66,3 (g)
NH
x 2n Ca (OH)2 0,35 1,13
Câu 14. Chọn A. Tại n t mol n Al(OH)3 n BaSO 4 t 2y 3y t (1)
Tại n t 0, 02 mol n Al(OH)3 n BaSO 4 t (x 2y) 3y t 0, 02 (2)
Y
và n OH 0, 42 mol 3(x 2y) 0, 42 (3)
QU
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,02 ; y = 0,06 ; t = 0,3 x + y = 0,08. Câu 15. Chọn D. Tại vị trí kết tủa cực đại: n Ba(OH) 2 n BaCO3 n CO 2 0, 4a 0,5 mol a 1, 25 mol Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta có: n CO 2 n NaOH a 1, 25 mol Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: n BaCO3 n OH n CO 2
M
n CO 2 x (2n Ba(OH) 2 n NaOH ) n BaCO3 3, 25 mol
Câu 16Chọn D.
2x 22, 4 ra tại
Tại
KÈ
Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot VCl 2 x n e (1) 2n Cl 2 t
=
3a
(s)
:
có
VCl 2 VO 2 2x VO 2 x n O 2
khí x 22, 4
Cl2,
O2
thoát
3n e (1) 3x 2 22, 4 Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H2 thoát ra tại catot. x (1) V VCl 2 VO 2 VH 2 7,84 n O 2 n H 2 0,35 22, 4 BT: e
DẠ Y
n Cu
anot
mà
OF FI
CI
AL
1 1 8x 6x x n H 2 (4n e (1) 2n Cu ) ( ) 2 2 22, 4 22, 4 22, 4 BT: e (2) n O 1 (4n e (1) 2n Cl ) 1 ( 8x 2x ) 1,5x 2 2 4 4 22, 4 22, 4 22, 4 Thay (2) thay vào (1): x = 2,24. Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot và tại có Cu n O 2 0, 075 mol n HNO3 4n O 2 0,3mol Có n e 2,5n e (1) 0,5 mol n 0, 25 mol n Cu 2 (dd) 0,3 0, 25 0, 05 mol Cu 3 Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: m Fe 56. n HNO3 n Cu 2 9,1 (g) 8
Câu 17Chọn B.
Tại
t
=
3a
(s)
:
có
Cl2,
O2
thoát
2x 22, 4
ra
tại
anot
mà
NH
VCl 2 VO 2 2x VO 2 x n O 2
khí x 22, 4
ƠN
Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot VCl 2 x n e (1) 2n Cl 2
3n e (1) 3x 2 22, 4 Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H2 thoát ra tại catot. x (1) V VCl 2 VO 2 VH 2 7,84 n O 2 n H 2 0,35 22, 4 BT: e
Y
n Cu
KÈ
M
QU
1 1 8x 6x x n H 2 (4n e (1) 2n Cu ) ( ) 2 2 22, 4 22, 4 22, 4 BT: e (2) n O 1 (4n e (1) 2n Cl ) 1 ( 8x 2x ) 1,5x 2 2 4 4 22, 4 22, 4 22, 4 Thay (2) thay vào (1): x = 2,24. Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot và tại có Cu n O 2 0, 075 mol n HNO3 4n O 2 0,3mol Có n e 2,5n e (1) 0,5 mol n 0, 25 mol n Cu 2 (dd) 0,3 0, 25 0, 05 mol Cu 3 Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: m Fe 56. n HNO3 n Cu 2 9,1 (g) 8
DẠ Y
Câu 18 Chọn D. Tại nNaOH = 0,4 4b = 0,4 b = 0,1 Tại nNaOH = 4a 4a = 3b a = 0,075 Tại nNaOH
4n Zn 2 2n Zn OH x mà n Zn OH n Al(OH)3 2
2
Vậy m = m Zn OH m Al(OH)3 10, 62 (g) 2
= x x x 4.0, 075 2. x x 0,18 3 3
Câu 20 Chọn B. Tại nHCl = 2a n H n CO 2 n CO32 2a 0, 25x a x 4a
CI
Tại V = 0,3 lít n Ba(OH) 2 0,15 n OH 0,3mol n HCO3 0, 2 mol ( y)
AL
Câu 19Chọn A. Các phản ứng xảy ra: OH- + HCO3- CO32- + H2O rồi Ba2+ + CO32- BaCO3 Tại V = 0,1 lít n Ba(OH) 2 0, 05 n OH 0,1 mol n Ba 2 0, 05 y 0,1 y 0, 05
ƠN
OF FI
Khi nHCl = x = 4a thì chất tan gồm KCl (2a + 1,25a = 3,25a) và HCl dư (4a – 3,25a = 0,75a) m = 269,5a = 97,02 a = 0,36. Câu 21Chọn D. 2x Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot VCl 2 x n e (1) 2n Cl 2 (đặt b = x/22,4) 22, 4 Tại t = 3a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot mà VCl 2 VO 2 2x VO 2 x n O 2 b 3n e (1) BT: e n Cu 3b 2 Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H2 thoát ra tại catot. V VCl 2 VO 2 VH 2 7,84 n O 2 n H 2 0,35 b (1)
QU
Y
NH
1 1 n H 2 (4n e (1) 2n Cu ) (8b 6b) b BT: e 2 2 (2) 1 1 n O (4n e (1) 2n Cl ) (8b 2b) 1,5b 2 2 4 4 Thay (2) thay vào (1): x = 2,24. Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot và tại có Cu n O 2 0, 075 mol n HNO3 4n O 2 0,3mol Có n e 2,5n e (1) 0,5 mol n Cu 0, 25 mol n Cu 2 (dd) 0,3 0, 25 0, 05 mol 3 Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: m Fe 56. n HNO3 n Cu 2 9,1 (g) 8 Câu 22 Câu 23.
M
Định hướng tư duy giải
x 0, 7.2 1, 2 0, 2 Câu 25:
KÈ
Câu 24:
Định hướng tư duy giải
pH 2 HCl H 0, 002mol
BT Cl Cl2 0, 019mol t 1900s
DẠ Y
SO 24 0, 008mol pH 13 OH 0, 02mol BTDT Na 0, 036mol NaCl
Câu 26
Câu 27
AL
Câu 28 Định hướng tư duy giải
TN1: n CO2 0, 2 0,15 0, 05mol
TN2 : n CO2
CI
V1 0,5V2
0, 2 0,1mol 2
OF FI
Câu 29. Câu 30. Định hướng tư duy giải
x 0, 4 0,15 0, 25 x : y 5 :1 y 0, 2 0,15 0, 05
Câu 31.
ƠN
Câu 32. Định hướng tư duy giải
n Cu 0, 08mol 71x 32y 9,15 0, 08.64 x 0, 05 3860s n Cl2 x mol 2x 4y 0, 08.2 y 0, 015 mol n y O2 n Cu 0,1mol mol n H2 a 0,1.64 2a 0, 05.71 32b 11,11 a 0, 02 t(s) t 5790 mol 0,1.2 2a 0, 05.2 4b b 0, 035 n 0, 05 Cl2 mol n O2 b
QU
2, 7 0, 02mol m 1, 28 gam 64 71
NH
965s n Cu n Cl2
Y
CÂU 33 CÂU 34: Định hướng tư duy giải
M
Từ đồ thị ta có ngay n AlCl3 0,02 n Ba (OH)2 0, 21
KÈ
BaSO 4 : 3y BTNT.Ba 3y 0,03 0, 21 y 0,06 x y 0,08 BaCl2 : 0,03
Câu 35: Chọn C. Tại thời điểm t1: thanh Mg giảm 18 gam do Mg tác dụng với H+ và NO3–
DẠ Y
3Mg2+ + 2NO + 4H2O (1) 3Mg + 8H+ + 2NO3– mol: 0,75 → 2 0,5 Tại thời điểm t1 đến t2: thanh Mg tăng 10 gam do Mg đã phản ứng với Cu2+ Mg2+ + Cu (2) Mg + Cu2+ Ta có mtăng = (64 – 24).a = 10 a = 0,25 mol Tại thời điểm t2 đến t3: thanh Mg giảm 6 gam do Mg đã phản ứng với H+
Mg2+ + H2 (3) Mg + 2H+
(2) (3)
AL
b = 2 + 0,5 = 2,5 mol. Vậy a : b = Ta có mgiảm = mMg = 6 nMg = 0,25 mol 1 : 10 CÂU 36 C
CI
Câu 37. CÂU 38. B Định hướng tư duy giải
m 88, 47 (3, 2 3,1).78 80, 67 gam
OF FI
ƠN
Câu 39Chọn D. Các phản ứng xảy ra: CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O CO2 + NaAlO2 + H2O NaHCO3 + Al(OH)3 CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2 Tại m 29,55 (g) n BaCO3 0,15 mol n Ba (OH)2 0,15 mol a 3,36 (l)
Tại m 37,35 (g) m Al(OH)3 7,8(g) n Al(OH)3 0,1 mol b 0, 25.22, 4 5, 6 (l) Tại n CO2 0,325 mol m 7,8 197.[0,15 (0,325 0,15 0,1)] 22,575 (g)
NH
Câu 40. Chọn A. Tại y 17,1 233.3n Al 2 (SO 4 )3 78.2n Al 2 (SO 4 )3 17,1 n Al 2 (SO 4 )3 0, 02 mol Tại x 0,16 4n Al 2 (SO 4 )3 2n AlCl3 0,16 n AlCl3 0, 04 mol m 12,18 (g) Câu 41: Chọn A. Tại n CO 2 0,8 mol n Ca(OH) 2 0,8 mol
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
BT: Ca Tại n CO 2 1, 2 mol n CaCO3 2n Ca(OH) 2 n CO 2 0, 4 mol n Ca(HCO3 ) 2 0, 4 mol Ta có: mdd = sau pư m Ca(HCO3 ) 2 m CO 2 m dd Ca(OH) 2 m CaCO3 212,8 (g) C % .100% 30, 45% 212,8 Câu 42A
FI CI A
L
Câu 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Z gồm Al2(SO4)3 (a mol) và H2SO4 (b mol). Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được (y mol) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:
NH
ƠN
OF
Tỉ lệ a : b là A. 3 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 3. D. 3 : 1. Câu 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, ở đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
KÈ
M
QU Y
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,5 B. 19,7. C. 27,5. D. 17,6. Câu 3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau:
DẠ
Y
Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 5. C. 3 : 8. D. 1 : 2. Câu 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 được biểu diễn bằng đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam)
0,03
FI CI A
L
mmax
0,43
Số mol Ba(OH)2 mol
ƠN
OF
Giá trị của mmax là A. 92,49. B. 88,32. C. 84,26. D. 98,84. Câu 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ sau đây:
QU Y
NH
Giá trị của m và x lần lượt là A. 66,3 và 1,13. B. 39,0 và 1,013. C. 39,0 và 1,13. D. 66,3 và 1,013. Câu 6 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
KÈ
M
Tỉ lệ x : y là A. 6 : 5. B. 4 : 3. C. 2 : 1. D. 5 : 3. Câu 7 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
DẠ
Y
Tỷ lệ x : a có giá trị là A. 4,4. B. 4,8. C. 3,6. D. 3,8. Câu 8 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau: Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra Khối lượng dung dịch (giây) (gam) ở anot sau điện phân giảm (gam) t1 = 965 m Một khí 2,70
4m 5m
Hỗn hợp khí Hỗn hợp khí
B. 6.
C. 10.
9,15 11,11 D. 4,2.
L
t2 = 3860 t3 Tỷ lệ t3 : t1 có giá trị là A. 12.
ƠN
OF
FI CI A
Câu 9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là A. 8. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 10 THPT CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau: mdd (gam)
87,3
x
y
1,5y
t (giây)
2,5y
QU Y
`
0
NH
100
KÈ
M
Giá trị x là A. 74,35. B. 78,95. C. 72,22. D. 77,15. Câu 11 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa ZnSO4. Số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol KOH phản ứng (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:
DẠ
Y
Giá trị của b là A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,11.
Câu 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị sau:
nBaCO
3
FI CI A
L
0,18
n CO
0,42
2
C. 0,2; 0,6 và 1,2.
D. 0,3; 0,6 và 1,4.
NH
Giá trị của x, y và z lần lượt là: A. 0,2; 0,4 và 1,5. B. 0,5; 0,6 và 1,4.
ƠN
OF
Giá trị của m và V lần lượt là A. 30,18 và 7,84. B. 35,70 và 6,72. C. 30,18 và 6,72. D. 35,70 và 7,84. Câu13 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol KOH, x mol NaOH và y mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ của a : b bằng A. 1 : 3.
M
QU Y
Câu 14. TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
B. 3 : 4.
C. 4 : 3.
D. 3 : 1.
KÈ
Câu 15: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTP. ĐÀ NẴNG
DẠ
Y
Chia dung dịch X chứa AlCl3 và HCl thành hai phần bằng nhau: - Cho phần 1 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. - Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là
OF
FI CI A
L
A. 0,33. B. 0,51. C. 0,57. D. 0,62. Câu 16 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTP. ĐÀ NẴNG Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau: Thời gian điện Tổng số chất khí thoát ra ở hai Tổng thể tích khí thoát ra ở hai phân (giây) điện cực điện cực (lít) t 1 1,344 2t 2 2,24 3t x V 4t 3 5,152 Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là A. 3,584. B. 3,136. C. 2,912. D. 3,36.
NH
ƠN
Câu 17 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Giá trị của mmax là A. 88,32. B. 84,26. C. 92,49. D. 98,84. Câu 18 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ Cho hỗn hợp chứa a mol kim loại X và a mol kim loại Y vào nước dư thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: + TN1: Cho dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. + TN2: Cho dung dịch chứa 1,5a mol H2SO4 vào dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. + TN3: Cho dung dịch chứa 0,5a mol HCl và a mol H2SO4 vào dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n2 < n3 < n1. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Ba và K. B. Ba và Zn. C. Ba và Al. D. Na và Al. Câu 19 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG Sụ từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 4 : 5.
D. 5 : 4.
FI CI A
L
Câu 20. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn trên đồ thị sau:
QU Y
NH
ƠN
OF
Tỉ lệ a : x có giá trị là A. 3,2. B. 2,5. C. 3,0. D. 2,4. Câu 21 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được biểu diễn theo đồ thị sau:
KÈ
M
Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 89,34. B. 91,50. C. 90,42. D. 92,58. Câu 22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
DẠ
Y
Tổng giá trị (x + y) là A. 3,5.
B. 3,8.
C. 3,1.
D. 2,2.
Câu 23. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
L
NAM ĐỊNH
OF
FI CI A
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,25M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của V là A. 1,2. B. 2,3. C. 1,6. D. 1,5.
QU Y
NH
ƠN
Câu 24: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH Cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch chứa 0,08 mol K2CO3 và 0,06 mol NaOH. Sự phụ thuộc của lượng khí CO2 thoát ra (y mol) theo số mol của HCl được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Y
Tỉ lệ a:b là A. 1 : 2.
KÈ
M
Giá trị của y là A. 0,010. B. 0,015. C. 0,025. D. 0,035. Câu 25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch chứa a mol NaAlO2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
B. 3 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 1.
DẠ
Câu 26 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:
L FI CI A
NH
ƠN
OF
Tỉ lệ a : b là A. 5 : 4. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 4 : 5. Câu 27 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM Cho dung dịch X chứa đồng thời AlCl3 0,1 M và Al2(SO4)3 0,1 M. Nhỏ từ từ đến hết V1 ml dung dịch NaOH 1,0 M vào 100 ml dung dịch X, sau đó thêm từ từ V2 ml dung dịch HCl a M vào hệ. Gọi V (ml) là tổng thể tích dung dịch NaOH và dung dịch HCl được thêm vào ở trên. Khối lượng kết tủa trong hệ phụ thuộc vào giá trị V được biểu diễn như đồ thị bên dưới.
KÈ
M
QU Y
Giá trị tối thiểu của V để lượng kết tủa bị hòa tan hết là A. 165,0. B. 525,0. C. 360,0. D. 420,0. CÂU28 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên.
DẠ
Y
Giá trị của m là A. 5,91. B. 7,88. C. 11,82. D. 9,85. Câu 29 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm đốt cháy X, Y như sau: Thí nghiệm 1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 ở đktc; 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3. Thí nghiệm 2: Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 ở đktc; 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3.
FI CI A
L
Biết E, X và Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 30 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Na2SO4 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (m gam) vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn bằng đồ thị sau:
NH
ƠN
OF
Giá trị của x là A. 0,30. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,28. Câu 31: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch X trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào X, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:
Y
KÈ
M
QU Y
Giá trị của m là A. 125,1. B. 172,1. C. 106,3. D. 82,8. Câu 32 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M (V ml) như sau:
DẠ
Giá trị của x là A. 800. B. 400. C. 900. D. 300. Câu 33 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
L FI CI A
ƠN
OF
Giá trị của a là A. 5,40. B. 8,10. C. 4,05. D. 6,75. Câu 34 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,25 mol Al2O3 và 0,4 mol BaO vào nước dư, thu được dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl k (M) vào E, số mol kết tủa (y mol) thu được phụ thuộc vào số mol HCl phản ứng (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:
M
QU Y
NH
Giá trị của k là A. 2,0. B. 1,5. C. 2,5. D. 1,8. Câu 35 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí (V) thoát ra theo thời gian (t) được biểu diễn theo đồ thị sau:
KÈ
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây rồi đem nhúng thanh nhôm (dư) vào dung dịch, sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh nhôm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1,75 gam. B. Tăng 1,48 gam. C. Giảm 1,25 gam. D. Giảm 0,918 gam.
DẠ
Y
Câu 36 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí (V) thoát ra theo thời gian (t) được biểu diễn theo đồ thị sau:
L FI CI A
QU Y
NH
ƠN
OF
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây thu được dung dịch Y. Nhúng thanh nhôm (dư) vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào? A. Giảm 1,88 gam. B. Tăng 1,84 gam. C. Giảm 1,84 gam. D. Tăng 0,04 gam. Câu 37. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 0,672. B. 1,120. C. 2,016. D. 2,688. Câu 38: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI Hòa tan hết 12,1 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,11 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
KÈ
M
Số mol Al(OH)3
Y
a
0,10
0,36
Số mol HCl
DẠ
Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,12. Câu 39: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI Hòa tan hết 17,78 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,1 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol Al(OH)3
FI CI A
L
Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,06. Câu 40 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol Al(OH)3
OF
a
0,12 0,63 Số mol HCl Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,16. Câu 41 THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng điện
ƠN
một chiều có cường độ không đổi 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
NH
Thể tích khí ở đktc (lít) 4,928
QU Y
3,584
0,896
0
x
y
z
Thời gian (giây)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch sau điện phân có pH > 7.
B. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5.
M
C. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam. D. Tại thời điểm 2x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 2,80 lít (đktc).
KÈ
. Câu 42 THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, phản ứng hoàn toàn. Kết quả
DẠ
Y
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
L FI CI A
Giá trị của x là A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,05.
D. 0,04.
BaCO3 (mol)
0,1 0,1
0,3
V
NH
0
ƠN
0,2
OF
Câu 43: SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ
QU Y
thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 Giá trị x, y tương ứng là A. 0,2 và 0,05 B. 0,4 và 0,05 C. 0,2 và 0,10 D. 0,1 và 0,05 Câu 44 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Cho V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,2 M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Thể tích của dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là
KÈ
M
sè mol Al(OH)3
A. 200ml
V (ml) NaOH
0
180
B. 100ml.
340 C. 150ml
D. 250ml
DẠ
Y
Câu 45 TRƯỜNG THPT GIA LỘC II Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: n (mol)
Giá trị của a là
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L
0 0,24 0,36 0,56 V (lít)
A. 2,34.
B. 7,95.
C. 2,43.
D. 3,87.
Câu 47 TRƯỜNG THPT GIA LỘC II Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau: mdd (gam)
87,3 x
Giá trị x là A. 77,15
y 1,5y
B. 74,35
2,5y
C. 78,95
t (s)
D. 72,22
OF
0
FI CI A
L
100
Câu 48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau: y (gam)
ƠN
105,05
NH
m
a
2,5a
4a
QU Y
0
Giá trị m là A. 77,7. B. 81,65. Vậy m m BaSO 4 m Al(OH)3 89, 45 (g)
7a
x (mol)
C. 93,35.
D. 89,45.
KÈ
M
Câu 49 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
DẠ
Y
Giá trị của x là A. 5,04. B. 10,08. C. 3,36. D. 1,68. Câu 49 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dich A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
L
NH
ƠN
OF
FI CI A
Nếu cho dung dịch A ở trên tác dụng với 820 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 108,80. B. 106,20. C. 102,56. D. 101,78. Câu 50. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 trong dung dịch. (b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch. (c) Cho 1 mol CH3COOC6H5 (phenyl axetat) tác dụng với 5 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch. (d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch. (e) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 51 TRƯỜNG THCS &THPT NGUYỄN KHUYẾN Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
QU Y
Giá trị của V1 là A. 6,72. B. 11,20. C. 10,08. D. 8,96. Câu 52 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau: y (gam)
M
105,05
Y
KÈ
m
0
a
2,5a
4a
DẠ
Giá trị m là A. 77,7. B. 93,35. Câu 1 Chọn A. Tại y = 0,085 3a + b + 2a = 0,085 (1) Tại x = 0,07 2a.4 + 2b = 0,07.2 (2)
7a
x (mol)
C. 89,45.
D. 81,65.
L FI CI A
Từ (1), (2) suy ra: a = 0,015; b = 0,01 a : b = 3 : 2 Câu 2 Chọn A. Các phản ứng xảy ra: CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O CO2 + NaAlO2 + H2O NaHCO3 + Al(OH)3 CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2 Tại m 29,55 (g) n BaCO3 0,15 mol n Ba (OH)2 0,15 mol a 3,36 (l)
Tại m 37,35 (g) m Al(OH)3 7,8(g) n Al(OH)3 0,1 mol b 0, 25.22, 4 5, 6 (l) Tại n CO2 0,325 mol m 7,8 197.[0,15 (0,325 0,15 0,1)] 22,575 (g) Câu 3 Chọn A.
ƠN
OF
2n Cu 4n H 2 0,1 n Cu 0, 04 Cu Tại t = 4825 (s) ne = 0,1 mol n Cl2 0, 05 mol và catot H 2 0, 05 n H 2 0, 06 n H 2 0, 01 Tại t = 7720 (s) ne = 0,16 mol Tại anot Cl2 (x) và O2 (y) còn catot Cu (0,04) và H2 (z) 0,16 2.0, 04 2x 4y 0,16 x 0, 06 a 0, 04 1 BT: e z 0, 04 và 2 b 0,12 3 x y 0, 04 0,11 y 0, 01 Câu 4 . Chọn A. Tại vị trí n Ba(OH) 2 0, 03 mol n H 2SO 4 0, 03 mol
NH
Tại vị trí n Ba(OH) 2 0, 43 mol 4n Al3 n OH n H n Al2 (SO 4 )3 0,1 mol Khối lượng kết tủa cực đại gồm BaSO4 (0,33 mol) và Al(OH)3 (0,2 mol) m = 92,49 (g) Câu 5 Chọn A. Tại m 27,3 (g) n Al(OH)3 n NaAlO2 0,35 mol
QU Y
Tại n CO2 0, 74 mol n NaAlO2 n Ca (OH)2 0, 74 n Ca (OH)2 0,39 mol m 0,39.100 27,3 66,3 (g) x 2n Ca (OH)2 0,35 1,13
Câu 6 Chọn A.
KÈ
M
0,9 x 0,3 x 0, 6 x : y 6:5 Tại n Al(OH)3 0,3 mol 1, 7 x 4y 3.0,3 y 0,5 Câu 7 . Chọn A. Tại n KOH 0, 6 mol n HCl 0, 6 mol Tại n KOH 2,1 mol n HCl 3n AlCl3 2,1 n AlCl3 a 0,5 mol
DẠ
Y
Tại n KOH x mol x n HCl 4n AlCl3 0, 4 2, 2 . Vậy x : a = 4,4 Câu 8 . Chọn A. Tại t1 = 965s mdd giảm = mCuCl2 2, 7 n Cu 0, 02 mol m 1, 28 (g) n e 0, 04 mol I 2A Tại t2 = 3860s ne = 0,16 mol có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol). 2x 4y 0,16 x 0, 05 Ta có: 71x 32y 4m 9,15 y 0, 015 Tại t3 (s) 5m = 6,4 = mCu Ở catot có khí H2 (a mol) và ở anot có khí Cl2 (0,05 mol); O2 (b mol)
mà mdd giảm = 11,11 = 6,4 + 0,05.71 + 2a + 32b (1) và 2a + 0,1.2 = 4b + 0,05.2 (2) Giải hệ (1), (2) suy ra: a = 0,02 ; b = 0,035 ne = 0,24 mol t3 = 11580s. Vậy t3 : t1 = 12.
L
Câu 9 Chọn D.
OF
Tại t = 3a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot mà VCl 2 VO 2 3n e (1) BT: e n Cu 3b 2 Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H2 thoát ra tại catot. V VCl 2 VO 2 VH 2 7,84 n O 2 n H 2 0,35 b (1)
FI CI A
2x (đặt b = x/22,4) 22, 4 2x VO 2 x n O 2 b
Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot VCl 2 x n e (1) 2n Cl 2
QU Y
NH
ƠN
1 1 n H 2 (4n e (1) 2n Cu ) (8b 6b) b BT: e 2 2 (2) n O 1 (4n e (1) 2n Cl ) 1 (8b 2b) 1,5b 2 2 4 4 Thay (2) thay vào (1): x = 2,24. Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot và tại có Cu n O 2 0, 075 mol n HNO3 4n O 2 0,3mol Có n e 2,5n e (1) 0,5 mol n 0, 25 mol n Cu 2 (dd) 0,3 0, 25 0, 05 mol Cu 3 Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: m Fe 56. n HNO3 n Cu 2 9,1 (g) 8 Câu 10 Chọn B. Xét đoạn (100 – 87,3): FeCl2 điện phân hết m Fe m Cl2 12, 7 (g) n FeCl2 0,1 n e (1) 0, 2
Xét đoạn (y – 1,5y): MgCl2 điện phân hết (MgCl2 + 2H2O Mg(OH)2 + Cl2 + H2) n e 1,5n e (1) n e (1) 0,1 n MgCl2 0, 05 mdung dịch giảm = m MgCl2 m H 2O 6,55 (g) Xét đoạn (1,5y – 2,5y): H2O điện phân (2H2O H2 + O2) n e 2,5n e (1) 1,5n e (1) 0, 2 n H 2O 0,1 mdung dịch giảm = m H 2O 1,8 (g)
KÈ
M
Vậy x = 100 – (12,7 + 6,55 + 1,8) = 78,95. Câu 11 Chọn A. 4n 3a.2 0, 22.2 và tại x = 0,28 4n Zn 2 2a.2 0, 28.2 Tại x = 0,22 Zn 2 n 0, 2 mol; a 0, 06 mol b n Zn 2 0, 2 Từ đó suy ra: Zn 2
Y
Câu 12 . Chọn C. Tại n BaCO3 0,18 mol n Ba 0,18 mol
DẠ
Tại n CO 2 0, 42 mol n Na 0, 42 n Ba 0, 24 mol Vậy m = mNa + mBa = 30,18 (g) và n H 2 0,5n Na n Ba 0,3 mol VH 2 6, 72 (l) Câu13 Chọn D. Tại n = 0,6 mol y = 0,6
Tại n CO 2 1, 6 mol 0,1 x 2y 1, 6 x 0,3
FI CI A
Câu 14. Chọn A. Tại n HCl 0,15 mol b 0,15 và n HCl 0,35 mol a 2b 0,35 a 0, 05 Vậy a : b = 1 : 3.
L
Tại n CO 2 z n OH z n 1, 6 z 0, 2 z 1, 4
Câu 15: Chọn D. Khi cho X vào phần 1 thì: nAgCl = 3n AlCl3 n HCl 0,5 (1)
OF
n NaOH 0,14 0, 2a.3 0,14 n HCl Khi cho X vào phần 2, xét đồ thị: n AlCl3 a mol (2) n NaOH x 4a 0, 2a x n HCl Từ (1), (2) suy ra: n AlCl3 a 0,15 mol; n HCl 0, 05 mol x 0, 62
ƠN
Câu 16 .Chọn B. Tại thời điểm t (s) có khí Cl2 (0,06 mol) ne (1) = 0,12 mol 2x 4y 0,12.2 x 0, 08 Tại thời điểm 2t (s) có 2 khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) x y 0,1 y 0, 02
NH
Tại thời điểm 4t (s) có 3 khí H2 (a mol); Cl2 (0,08 mol) và O2 (b mol) ne (4) = 0,48 mol 0, 48 2.0, 08 BT: e BT: e b 0, 08 mol a 0, 07 mol n Cu 0,17 mol 4 n H 0, 01 Cu : 0,17 mol BT: e 2 V 3,136 (l) Tại thời điểm 3t (s) ne (3) = 0,36 mol có Cl 2 : 0, 08 mol n O 2 0, 05
QU Y
Câu 17 . Chọn C. Tại vị trí n Ba(OH) 2 0, 03 mol n H 2SO 4 0, 03 mol Tại vị trí n Ba(OH) 2 0, 43 mol 4n Al3 n OH n H n Al2 (SO 4 )3 0,1 mol
Y
KÈ
M
Khối lượng kết tủa cực đại gồm BaSO4 (0,33 mol) và Al(OH)3 (0,2 mol) m = 92,49 (g) Câu 18 Chọn D. Loại A vì dung dịch Z tác dụng với H+ không sinh ra kết tủa. + Nếu X là Ba, Y là Zn Z chứa Ba2+: a mol và ZnO22-: a mol n2 > n1 (Loại) + Nếu X là Ba, Y là Al Z chứa Ba2+: a mol ; AlO2-: a mol ; OH- dư: a mol n2 > n1 (Loại) + Nếu X là Na, Y là Al Z chứa Na+: a mol ; AlO2-: a mol n2 < n3 < n1 (Thoả) Câu 19 Chọn C. Tại n 0, 25 mol n CO 2 n Ca(OH) 2 0, 25 mol
DẠ
Tại n CO 2 0, 7 mol 2n Ca(OH) 2 n NaOH 0, 7 n NaOH 0, 2 mol Vậy a : b = 4 : 5. Câu 20. . Chọn B. Dung dịch Y chứa Al3+ (x mol), H+, Cl- (y mol), SO42- (y mol).
BTDT 3x 0, 6 y 2y (1) Tại n Ba(OH) 2 0,3 mol n H 0, 6 mol
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,3 và y = 0,5. Vậy a
n H 3n Al3 a 0, 75 2,5 2 x
L
Tại m 139,9 (g) 78x 233y 139,9 (2)
NH
ƠN
OF
FI CI A
Câu 21 Chọn B. Dung dịch X chứa H+(x mol), Fe2+ (y mol), Fe3+ (z mol), Cu2+ (t mol), Cl- (0,6 mol) BTDT x 2y 3z 2t 0, 6 (1) Tại thời điểm t1 = 772 (s): Fe3+ điện phân hết chuyển thành Fe2+ ne (1) = z Tại thời điểm t2 = 4632 (s): Cu2+, H+ điện phân hết ne (2) = x + z + 2t Tại thời điểm t3 = 11580 (s): Fe2+ điện phân hết ne (3) = x + 2y + 3z + 2t và 56(y + z) + 64t = 12,64 (2) + Với t2 = 6t1 x + z + 2t = 6z (3) + Với t3 = 15t1 x + 2y + 3z + 2t = 15z. Thay (1) vào z = 0,04 Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,12 ; y = 0,14 ; t = 0,04 x BT: e n Ag n Fe2 3n NO 0, 05 mol Khi cho AgNO3 đến dư vào X thì: n NO 0, 03 mol 4 Kết tủa thu được là AgCl (0,6 mol) và Ag (0,03 mol) m = 91,5 (g) Câu 22 Chọn B. Tại n HCl 0,9 mol n NaOH 0,9 mol Tại n Al(OH)3 y mol n AlO 2 y mol
n HCl 1, 6 mol 1, 6 0,9 y 0,3 y 1 x y 3,8 Tại x 0,9 4n AlO 2 3.(y 0,3) x 2,8 n HCl x mol
QU Y
Câu 23. Chọn C.
Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với n BaSO 4 0,3 mol n Al2 (SO 4 )3 4n Al3 8n Al 2 (SO 4 )3 0, 4 mol VBa(OH)2 1,6 (l) 2 2
M
n Ba(OH)2
n BaSO 4 0,1 mol 3
DẠ
Y
KÈ
Câu 24: Chọn D. Ta có: x = 0,06 + 0,08 = 0,14 và y = 1,25x – 0,08 – 0,06 = 0,035 Câu 25 Chọn A. Tại nHCl = 1 mol b = 1 mol n HCl 1, 2 x 1, 2 1 0, 2 Tại a 0,5 a : b 1: 2 n HCl 2, 4 2, 4 1 4a 3x Câu 26 Chọn A. Tại n 0,5 mol a 0,5 và tại n CO 2 1, 4 2a b 1, 4 b 0, 4 Câu 27 Chọn B.
L
3t n OH 3n A(OH)3 3b Tại V = 3b (kết tủa đạt cực đại) 1000 78 b 30 t n Al3 t 2,34 78 t V t V1 105 ml Tại m (g) 4n Al3 n OH n Al(OH)3 4.0, 03 1 2 1000 156
t a 0, 25 156 Kết tủa bị hoà tan hết thì dung dịch thu được là Al3+ (0,03), Na+ (0,105), Cl- (y + 0,03) và SO42- (0,03) BTDT y 0,105 V2 0, 42 V1 V2 0,525 (l) CÂU28 Chọn C. a b 2m a 1,5m n Ba(OH)2 (1) và V a Tại V a b (2) 22, 4 197 22, 4 197 5b và x (a 6b) (a b) 5 b n NaOH (3) 22, 4 a 5,376 m Tại V a 5,376 n OH n CO2 n 2n Ba(OH)2 n NaOH (4) 22, 4 197 Đặt x = a/22,4 ; y = b/22,4 và z = m/197 x + y = 2z ; x = 1,5z và 4z + 5y – (x + 0,24) = z Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: z = 0,06 m = 11,82 (g). Câu 29 Chọn C. BT: C n C (X) 0, 2 0, 6 0,8 mol BT: H BT: O n O (X) 1, 2 mol X là C2H3O3Na Xét thí nghiệm 1: n H (X) 1, 2 mol BT: Na n Na (X) 0, 4 mol Xét thí nghiệm 2: (làm tương tự như TN1) Y là C7H7ONa Theo dữ kiện đề bài ta tìm được CTCT của E là HO-CH2-COO-CH2-COOC6H4CH3 (o, m, p). Có tất cả là 3 đồng phân. Câu 30 A Câu 31: Chọn C. Tại n HCl 0, 4 n KOH 0, 4 mol
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
Tại V = 5,5b (kết tủa cực đại) VHCl V1 5,5b VHCl 60 ml n HCl n Al(OH)3
KÈ
M
n ZnO 2 2 0,5 K 2 O : 0, 7 mol n HCl 1, 6 4n ZnO 2 2 2.4a 1, 6 0, 4 Tại m 106,3 (g) a 0,1 n HCl 2 ZnO : 0,5 mol 4n ZnO 2 2 2.2a 2 0, 4 Câu 32 Chọn B. Tại m = 85,5 gam m Al(OH)3 m BaSO 4 78.2a 233.3a 85,5 a 0,1 mol
Y
Tại x = V ml n OH 4n Al3 4.2a 0,8 (l) VBa(OH) 2 400 ml
DẠ
Câu 33 . Chọn B. Dung dịch X gồm Ba(AlO2)2 (x mol) và Ba(OH)2 dư (y mol) Tại m = 70 (g) 233n BaSO 4 78n Al(OH)3 70 233.(x y) 78.2 x 70 (1) Tại V = 1300 = 1,3 lít 4n AlO 2 n OH 1,3 8x 2y 1,3 (2)
2
FI CI A
Tại n HCl 0, 68k n H n OH 4n AlO 3n Al(OH)3 0, 68k 0,3 2 6a (4)
L
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15 và y = 0,05 a = 8,1 (g) Câu 34 Chọn C. Dung dịch E chứa AlO2– (0,5 mol), Ba2+ (0,4 mol), OH– (BTĐT: 0,3 mol) Tại n HCl 0,56k n H n OH 4n AlO 3n Al(OH)3 0,56k 0,3 2 9a (3) 2
Từ (3), (4) suy ra: k = 2,5 và a = 0,1. Câu 35 . Chọn B. Tại thời điểm t = 200 (s): chỉ có khí Cl2 (x mol) tại anot ne (1) = 2x mol BT: e Tại thời điểm t = 350 (s): có khí Cl2 (x mol) và O2 ne (2) = 3,5x mol nCu = 1,75x BT: e Tại thời điểm t = 450 (s): có khí Cl2 (x mol), O2, H2 ne (3) = 4,5x mol n H 2 0,5x
OF
x 0,5x n O 2 0,17 x 0, 08 n O 2 0, 05 2x 4n O 2 4,5x
NH
ƠN
n O 0, 01 mol Tại thời điểm t = 250 (s) ne = 0,2 mol 2 n Cu 0,1 mol Dung dịch Y có chứa H+ (0,04 mol); Cu2+ (0,04 mol) 0, 04 0, 04 .(64.3 27.2) .27 1, 48 (g) Khi cho Y tác dụng với Al thì: mAl tăng 3 3 Câu 36 . Chọn A. Tại thời điểm t = 200 (s): chỉ có khí Cl2 (x mol) tại anot ne (1) = 2x mol BT: e Tại thời điểm t = 350 (s): có khí Cl2 (x mol) và O2 ne (2) = 3,5x mol nCu = 1,75x BT: e Tại thời điểm t = 450 (s): có khí Cl2 (x mol), O2, H2 ne (3) = 4,5x mol n H 2 0,5x
QU Y
x 0,5x n O 2 0,17 x 0, 08 n O 2 0, 05 2x 4n O 2 4,5x
DẠ
Y
KÈ
M
n O 0, 01 mol Tại thời điểm t = 250 (s) ne = 0,2 mol 2 n Cu 0,1 mol + 2+ Dung dịch Y có chứa H (0,04 mol); Cu (0,04 mol) 0, 04 0, 04 .(64.3 27.2) .2 1,88 (g) Khi cho Y tác dụng với Al thì: mdd giảm 3 2 Câu 37. . Chọn A. Dung dịch X chứa H+(x mol), Fe2+ (y mol), Fe3+ (z mol), Cu2+ (t mol), Cl- (0,6 mol) BTDT x 2y 3z 2t 0, 6 (1) Tại thời điểm t1 = 772 (s): Fe3+ điện phân hết chuyển thành Fe2+ ne (1) = z Tại thời điểm t2 = 4632 (s): Cu2+, H+ điện phân hết ne (2) = x + z + 2t Tại thời điểm t3 = 11580 (s): Fe2+ điện phân hết ne (3) = x + 2y + 3z + 2t và 56(y + z) + 64t = 12,64 (2) + Với t2 = 6t1 x + z + 2t = 6z (3) + Với t3 = 15t1 x + 2y + 3z + 2t = 15z. Thay (1) vào z = 0,04 Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,12 ; y = 0,14 ; t = 0,04 x Khi cho AgNO3 đến dư vào X thì: n NO 0, 03 mol VNO 0, 672 (l) 4
Câu 38: Định hướng tư duy giải
OF
FI CI A
L
CaO : x 12,1 0,11.16 13,86 Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn Al 2 O 3 : y Cl : 0,36 56x 102y 13,86 x 0,12 DS 2 BTNT.Al BTNT.Ca Ca : 0,12 a 0,07.2 0,04 0,1 0,05 y x y 0,07 Al 3 : 0,04 Câu 39: Định hướng tư duy giải BaO : x 17,78 0,1.16 19,38 Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn Al 2 O 3 : y Cl : 0,35 2 153x 102y 19,38 x 0,1 DS BTNT.Ba a 0,03 Ba : 0,1 y 0,04 0,06 y x Al 3 : 0,05 Câu 40 Định hướng tư duy giải Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn
ƠN
BaO : x 37,86 0,12.16 39, 78 153x 102y 39, 78 Al2 O3 : y x 0,18 n OH 0,12 x y 0, 06 Tại 0,12 y 0,12
Câu 41 Định hướng tư duy giải
Tại x(s) n Cl2 0, 04
Tại y(s) n Cl2 n H 2
NH
H 0, 63 0,12 2.0,12 3(0, 24 a) a 0,15 Tại 0,63
QU Y
(3,584 0,896) : 22, 4 0, 06 2 n O2 0, 02 Tại z(s) n (4,928 3,584) : 22, 4 0, 06 m 10,5 gam n H2 0, 04
M
mol mol CuSO 4 0, 04 Cl2 : 0, 08 2x (s) V 2, 688 mol mol KCl 2Cl2 0, 2 H 2 : 0, 04
Câu 42
KÈ
.
Định hướng tư duy giải
0, 04.2 x 7x x 0, 01
DẠ
Y
Câu 43: Định hướng tư duy giải
BaCO3 (mol) 0,2 0,1 0
0,1
0,3
V
V = 0,1 y 0,1 0,1.0,5 0, 05
V = 0,3 x 0,1 0, 2 0,1 x 0, 2 Câu 44 Định hướng tư duy giải
0,34.0, 2 4.0, 2V
0, 2.0,18 V 100ml 3
L
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
Câu 45
AL
CÂU 46 Định hướng tư duy giải 0,36 0, 24 n Al3 0, 09 a 0, 09 : 2.102 0, 045.16 3,87 0,56 0, 24 4 n Al3 3
CI
Câu 47 Định hướng tư duy giải mdd (gam)
87,3 x 0
2,5y
t (s)
100 87,3 0, 2 127 n MgCl2 0, 05 Tại 1,5y (s) n e 0, 2 : 2 0,1 m 6,55 gam n H2O 0,1 Tại y (s) n e 2n Fe2 2.
ƠN
y 1,5y
OF FI
100
Tại
2,5y
Câu 48 . Chọn D. Tại n H 2SO 4 a mol n Ba(OH) 2 a mol
NH
n e 0, 2 n H2O 0,1 m 1,8 gam x 100 12, 7 6,55 1,8 78,95
(s)
Tại n H 2SO 4 2,5a mol n H 2n Ba(AlO 2 ) 2 2n Ba(OH) 2 5a n Ba(AlO 2 ) 2 1,5a mol
QU
Y
Tại n H 2SO 4 4a mol n H 2n Ba(AlO 2 ) 2 n NaAlO 2 2n Ba(OH) 2 8a n NaAlO 2 3a mol và m Al(OH)3 m BaSO 4 78.(2n Ba(AlO 2 ) 2 n NaAlO 2 ) 233.(n Ba(AlO 2 ) 2 n Ba(OH) 2 ) 105, 05 a 0,1 Xét trong đoạn 7a 4n AlO 2 (n H n OH ) 3n Al(OH)3 n Al(OH)3 0, 4 mol
KÈ
M
Vậy m m BaSO 4 m Al(OH)3 89, 45 (g) Câu 49 Chọn A. Tại V = 150 ml n OH 0,15 mol
Tại V = 350 ml n Al(OH)3 0,35 0,15 0, 2 mol Tại V = 750 ml 4n AlO 2 (n H n OH ) 3n Al(OH)3 n AlO 2 0,3 mol BTDT (Y) BT: e n Na 0, 45 mol n H 2 0,5n Na 0, 225 mol x 5, 04
DẠ Y
Câu 49 Chọn C. Tại nHCl = 0,6 mol 2a + 0,2 = 0,6 a = 0,2 Tại nHCl = 1,1 mol 2a + (4.2b – 0,3.3) = 1,1 b = 0,2
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
BaSO 4 : 0, 4 mol m 102,56 (g) Nếu cho H2SO4: 0,82 mol vào dung dịch A thu được Al(OH)3 : 0,12 mol Câu 50. Chọn B. (a) NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O. (b) 1 mol Fe phản ứng vừa đủ với 2,5 mol AgNO3 thu được hai muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. (c) CH3COOC6H5 + 2NaOH C6H5COONa + C6H5ONa + H2O (NaOH còn dư). (d) ClH3NCH2COOH + 2NaOH NaCl + H2NCH2COONa + 2H2O. (e) 2 mol CO2 tác dụng vừa với 3 mol NaOH thu được hai muối NaHCO3 và Na2CO3. Câu 51 Chọn D. V 3a Tại thể tích CO2 là V thì: 22, 4 100 V1 8a n Ca(OH)2 (*) Tại thể tích CO2 là V1 thì: 22, 4 100 Tại thể tích CO2 là V + 12,32 thì: V 12,32 2a 16a 3a 2a 2n Ca(OH)2 0,55 a 5 22, 4 100 100 100 100 Thay a vào (*) suy ra V1 = 8,96. Câu 52 . Chọn C. Tại n H 2SO 4 a mol n Ba(OH) 2 a mol Tại n H 2SO 4 2,5a mol n H 2n Ba(AlO 2 ) 2 2n Ba(OH) 2 5a n Ba(AlO 2 ) 2 1,5a mol
QU
Y
Tại n H 2SO 4 4a mol n H 2n Ba(AlO 2 ) 2 n NaAlO 2 2n Ba(OH) 2 8a n NaAlO 2 3a mol và m Al(OH)3 m BaSO 4 78.(2n Ba(AlO 2 ) 2 n NaAlO 2 ) 233.(n Ba(AlO 2 ) 2 n Ba(OH) 2 ) 105, 05 a 0,1 Xét trong đoạn 7a 4n AlO 2 (n H n OH ) 3n Al(OH)3 n Al(OH)3 0, 4 mol
DẠ Y
KÈ
M
Vậy m m BaSO 4 m Al(OH)3 89, 45 (g)
OF
FI CI A
L
Câu 1. Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị như hình sau:
Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là B. 2 : 3.
C. 1 : 2.
D. 2 : 5.
ƠN
A. 1 : 1.
KÈ
M
QU Y
NH
Câu 2. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl (a mol) và Al2(SO4)3 (b mol). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Tỉ lệ a : b bằng
A. 14 : 5.
B. 11 : 5.
C. 12 : 5.
D. 9 : 5.
DẠ
Y
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
L FI CI A A. 8,10.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 6,75.
OF
Giá trị của a là
QU Y
NH
ƠN
Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời HCl và Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn như đồ thị hình vẽ:
A. 143.
M
Giá trị của (x + y) gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 80. C. 168.
D. 125.
DẠ
Y
KÈ
Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:
L FI CI A B. 23,4.
C. 24,3.
D. 32,4.
ƠN
A. 42,3.
OF
Hiệu giá trị (y – x ) bằng
QU Y
NH
Câu 6. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1 M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như bên.
Giá trị của V là
KÈ
M
A. 2,5.B. 4,0. C. 2,0.D. 5,0.
DẠ
Y
Câu 7. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol Al(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
L FI CI A OF
Tỉ lệ b : a có giá trị là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
QU Y
NH
ƠN
Câu 8. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3, khối lượng kết tủa sinh ra phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 theo đồ thị sau:
Giá trị của x gần với giá trị nào nhất sau đây? B. 0,025.
M
A. 0,029.
C. 0,019.
D. 0,015.
DẠ
Y
KÈ
Câu 9. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) và số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
L C. 12,18.
D. 6,84.
FI CI A
B. 9,18.
OF
A. 10,68.
ƠN
Câu 10. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên.
NH
Giá trị của m là:
QU Y
A. 7,68. D.8,55.
B. 5,55.
C.12,39.
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 11. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là
A. 8,55.
B. 6,99.
C. 10,11.
D. 11,67.
A. 5,97.
B.7,26.
C.7,30
D.5,88.
OF
FI CI A
L
Câu 12. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
Giá trị của x là
B. 2,50.
KÈ
A. 2,75.
M
QU Y
NH
ƠN
Câu 13. Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 vào nước dư thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
C. 3,00.
D. 3,25.
DẠ
Y
Câu 14. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
B. 0,10 và 0,30
C. 0,10 và 0,15
D. 0,05 và 0,30
FI CI A
A. 0,05 và 0,15
L
Giá trị của x và y lần lượt là
Câu 15:
A. 5,97.
B. 7,26.
NH
ƠN
OF
Câu 16. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
C. 7,68.
M
QU Y
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị trên. Giá trị của a là
D. 7,91.
B. 19,95.
KÈ
A. 14,40.
C. 29,25.
D. 24,60.
DẠ
Y
Câu 18: Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị như hình sau:
L FI CI A A. 1 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 2.
D. 2 : 5.
OF
Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là
QU Y
NH
ƠN
Câu 19: Cho dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 và HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V và a lần lượt là A. 2,5 và 0,07
B. 3,4 và 0,08
C. 2,5 và 0,08
D. 3,4 và 0,07
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 20: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m và x lần lượt là
B. 214,375 và 3,250.
C. 214,375 và 3,875.
L
A. 200,000 và 2,750. D. 200,000 và 3,250.
ƠN
OF
FI CI A
Câu 21: Cho từ từ HCl vào dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
Nếu cho dung dịch X ở trên tác đụng với 700 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? B. 116,6 gam.
C. 108,8 gam.
D. 209,8 gam.
NH
A. 202,0 gam.
KÈ
M
QU Y
Câu 22: Hóa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
Y
Giá trị của a là
DẠ
A. 8,10
B. 4,05
C. 5,40
D. 6,75
Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị của x là
C. 0,20.
D. 0,25.
L
B. 0,30.
FI CI A
A. 0,28.
ƠN
OF
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V là
NH
A. 2,5 B. 4,0 C. 2,0 D. 5,0
QU Y
Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A chứa Na2CO3 x mol, NaHCO3 y mol. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc số mol CO2 vào số mol HCl như hình bên. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,1 và 0,2. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,05.
D. 0,2 và 0,1.
Câu 26: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
M
Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,2M.
KÈ
Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là
Y
A. V1 5V2
B. V1 2V2
C. V1 10V2 D. 10V1 V2
DẠ
Câu 27: Cho m (gam) hỗn hợp K và Ba vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kêt quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Khối lượng của K có trong m gam hỗn hợp là
L C. 7,8 gam
FI CI A
B. 11,7 gam
D. 31,2 gam.
OF
A. 13,8 gam
Tỷ số x : a có giá trị bằng A. 4,8
B. 3,6
NH
ƠN
Câu 28. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):
C. 4,4
D. 3,8
QU Y
Câu 29: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
-
Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Y
KÈ
M
-
DẠ
Giá trị của x là A. 0,57 D. 0,33
B. 0,62
C. 0,51
số mol Al(OH)3
OF
1,2
Số mol H+
0,8
2,0
Tỉ lệ a : b là B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
2,8
ƠN
0
A. 7 : 4.
L
FI CI A
Câu 30. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
D. 7 : 2.
x y z Tổng là
QU Y
NH
Câu 31. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol ZlCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
M
A. 2,0.B. 1,1. C. 0,8.D. 0,9.
DẠ
Y
KÈ
Câu 32. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
x
0,1 0
số mol OH
OF
0,5
Giá trị của x là B. 0,14.
C. 0,15.
D. 0,2.
ƠN
A. 0,12.
FI CI A
L
số mol Al OH 3
NH
Câu 33. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của x và y lần lượt là Số mol Al(OH)3
0
0,1 0,3
A. 0,05 và 0,15.
QU Y
0,2
0,7
B. 0,10 và 0,30.
Số mol HCl
C. 0,10 và 0,15.
D. 0,05 và 0,30.
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 34: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3, khối lượng kết tủa sinh ra phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 theo đồ thị sau:
Giá trị của X gần với giá trị nào nhất sau đây?
B. 0,025.
C. 0,019.
D. 0,015.
L
A. 0,029.
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
OF
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
FI CI A
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: D.3.
ƠN
A. 5. B. 4. C.6. Câu 1: Đáp án D
Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
NH
3Ba OH 2 Al2 SO 4 3 3BaSO 4 2Al OH 3
Đoạn AB có phức tạp hơn một chút, các bạn có thể tự suy luận như sau:
Sau đó:
QU Y
1Ba OH 2 1Na2SO 4 BaSO 4 2NaOH
.
2NaOH 2Al OH 3 2NaAlO 2 4H 2 O
Tổng kết lại:
.
Ba OH 2 Na2SO 4 + 2Al OH 3 BaSO 4 2NaAlO 2 4H 2 O
DẠ
Y
KÈ
M
Nhẩm nhanh, 233 2 78 77 , kết tủa tăng lớn hơn kết tủa tan nên đồ thị “tăng nhẹ” như hình vẽ:
L FI CI A OF
Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
Ba OH 2 Na2SO 4 BaSO 4 2NaOH
.
ƠN
Theo đó, tại điểm A, ta có số mol Ba(OH)2 dùng = 3a = 0,3 a = 0,1 mol. Tại điểm C, sản phẩm thu được gồm: (3a + b) mol BaSO4; 2a mol NaAlO2; (2b – 2a) mol NaOH.
Vậy, tỉ lệ a : b = 0,1 0,25 = 2 5.
Câu 3: Đáp án A
QU Y
Câu 2: Đáp án C
NH
Theo đó, bảo toàn nguyên tố Ba có số mol Ba(OH)2 dùng = 3a + b = 0,55 b = 0,25 mol.
DẠ
Y
KÈ
M
* Quan sát nhanh: đoạn OAB có điểm gấp khúc tại A => Cho biết X gồm Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2
Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
H 2SO 4 Ba OH 2 BaSO 4 2H 2 O
Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
FI CI A
L
H 2SO 4 Ba AlO 2 2 + H 2 O BaSO 4 2Al OH 3
(Ngoài lượng kết tủa BaSO4 còn có Al(OH)3 nên mới tạo gấp khúc từ O đến B như hình). Đoạn BC biểu diễn quá trình hòa tan:
3H 2SO 4 2Al OH 3 Al2 SO 4 3 6H 2 O
Đến điểm C, kết tủa Al(OH)3 tan vừa hết, chỉ còn kết tủa BaSO4 không đổi khi thêm H2SO4 (đoạn CD).
OF
Gọi số mol các chất trong X: x mol Ba(AlO2)2 va y mol Ba(OH)2. Dựa vào các giả thiết đồ thị, phân tích: Tại điểm B, kết tủa cực đại 70 gam gồm (x + y) mol BaSO4 và 2x mol Al(OH)3 233 x y 78 2 x 70 389 x 233 y 70
ƠN
Phương trình:
1
Tại điểm C, tương ứng 0,65 mol H2SO4 phản ứng 0,65 mol gốc SO4 cuối cùng đi về đâu?
NH
À, trong a mol Al2(SO4)3 và (x + y) mol BaSO4 3x + (x + y) = 0,65
(2)
Theo đó, giải hệ phương trình (1) và (2) được x = 0,15 mol và y = 0,05 mol.
Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án B
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 6: Đáp án B
QU Y
a m Al 0,3 27 8,10 gam
Ala = CO2 + 2CH2 + NH3; Glu = 2CO2 + 3CH2 + NH3
L
C2H3COOH = CO2 + 2CH2; C3H6 = 3CH2; (CH3)3N = 3CH2 + NH3 n o2 1,5y 0, 75z 1,14; n N2 0,5z 0,1; n CO2 x y 0,91 x 0, 25; y 0, 66; z 0, 2
n KOH x 0, 25 m 14
Câu 7: Đáp án C
OF
0,8x = (1,04 – 0,56)/3 x = 0,2 a = (0,56 – 0,2)/3 = 0,12
FI CI A
Quy đổi hỗn hợp thành CO2 (x), CH2 (y) và NH3 (z)
6*0,2 + 0,08 = 4y - 0,12 y = 0,35 b – 0,2 = 4*0,35 – (0,12 + 0,8*0,2) b = 1,32
QU Y
NH
ƠN
Câu 8: Đáp án B
- Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
3Ba OH 2 Al2 SO 4 3 3BaSO 4 2Al2 OH 3
- Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
M
3Ba OH 2 Al2 Cl3 3BaCl2 2Al2 OH 3
- Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
KÈ
Ba OH 2 Al2 OH 3 Ba AlO 2 2 4H 2 O
1 2 3
Còn lại, đoạn CD biểu diễn kết tủa BaSO4 không đổi khi tăng số mol Ba(OH)2 lên.
Y
Tương ứng: 8,55 gam kết tủa Theo đó, tại điểm A số mol Ba(OH)2 dùng là y mol
DẠ
233y + 52y = 8,55 y = 0,03 mol. gồm y mol BaSO4 và 2y/3 mol Al(OH)3 m = 233x + 52x =285x. Xét tại điểm E cũng thuộc đoạn OA
FI CI A
L
Kết tủa tại E bằng tại C mà như biểu diễn và giải (1) trên thì m m C 0, 03 233 6,99 gam . x 0, 0245 mol . Theo đó, ta có: 285x 6,99 m taïi B 8,55 2a 78 10,11 gam
Giải thêm:
. Vì:
Theo trên, dung dịch ban đầu chứa 0,01 mol Al2(SO4)3 và 2a mol AlCl3.
OF
Tại điểm C: 0,08 mol Ba(OH)2 đi hết về 0,03 mol BaSO4 + 3a mol BaCl2 + (a + 0,01) mol Ba(AlO2)2. a 0, 01 mol có phương trình: 0, 03 3a a 0, 01 0, 08 .
Tại x = 0,16 mol Al(OH)3 tan hết
n Al3
ƠN
Câu 9: Đáp án C
1 1 n OH n Ba OH 0, 08 mol 2 4 2 .
Tổng khối lượng kết tủa khi đó là
NH
Tại y = 17,1 gam BaSO4 kết tủa hết, Al2(SO4)3 phản ứng vừa hết, AlCl3 chưa phản ứng. m BaSO4 m Al OH 233.3.n Al2 SO4 78.2.n Al2 SO4 17,1 n Al2 SO4 0, 02 3
3
3
n AlCl3 0, 04 mol m 12,18 gam
Câu 10: Đáp án B
KÈ
M
Câu 11: Đáp án C
QU Y
Bảo toàn Al
3
Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
DẠ
Y
3Ba OH 2 Al2 SO 4 3 3BaSO 4 2Al OH 3
Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
3Ba OH 2 2AlCl3 3BaCl2 2Al OH 3
1 2
Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
L
3
FI CI A
Ba OH 2 2Al OH 3 Ba AlO 2 2 4H 2 O
Còn lại, đoạn CD biểu diễn kết tủa BaSO4 không đổi khi tăng số mol Ba(OH)2 lên.
từ 0,03 mol Ba(OH)2 suy ra có 0,01 mol Al2(SO4)3. Giả sử có 2a mol Tại điểm A AlCl3.
OF
Tại điểm C: 0,08 mol Ba(OH)2 đi hết về 0,03 mol BaSO4 + 3a mol BaCl2 + (a + 0,01) mol Ba(AlO2)2. có phương trình: 0,03 + 3a + (a +0,01) = 0,08 a = 0,01 mol.
ƠN
Giá trị của m = m tại B = 8,55 + 2a 78 = 10,11 gam.
Câu 12: Đáp án A Tại điểm 4,275
78.2x + 233.3x = 4,275
(2x + y).3 = 0,045.2 → y = 0,02
NH
Tại điểm 0,045
→ x = 0,005
M = 0,005.342 + 0,02.213 = 5,97 Câu 13: Đáp án D
QU Y
Đồ thị biểu diễn quá trình của 3 phản ứng lần lượt như sau: • (1): CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (dùng 0 → a mol CO2). ⇒ tại điểm 0,4a cho biết: nCO2 = nBaCO3 ⇒ 0,4a = 0,5 → a = 1,25 mol. • (2): CO2 + NaOH → NaHCO3 (từ điểm mol CO2 là a → 2a).
M
• (3): CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2 (từ điểm mol CO2 là 2a → 3a). ⇒ tại điểm x mol CO2 cho biết: x = 3a – 0,5 = 3 × 1,25 – 0,5 = 3,25 mol.
KÈ
Câu 14: Đáp án A
► Phân tích đồ thị: – Đoạn ngang (1): H+ + OH– → H2O. – Đoạn xiên lên (2): H+ + AlO2 + H2O → Al(OH)3.
Y
– Đoạn xiên xuống (3): 3H+ + Al(OH)3 → Al3+ + 3H2O.
DẠ
► Áp dụng: – Xét đoạn (1): nOH– = 0,1 mol ⇒ x = 0,05 mol. – Xét đoạn (3): ta có công thức: nH+ = 4nAlO2– – 3n↓.
L
(số mol H+ này chỉ tính phần H+ phản ứng với AlO2–)
FI CI A
||⇒ nAlO2– = (0,6 + 0,2 × 3) ÷ 4 = 0,3 mol ⇒ y = 0,15 mol Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án A Câu 17. Chọn đáp án C.
Dung dịch Y gồm NaOH và NaAlO2. Đồ thị biểu diễn gồm có 4 đoạn:
Đoạn 2:
HCl NaAlO 2 H 2 O Al OH 3 NaCl
Đoạn 3:
3HCl Al OH 3 AlCl3 3H 2 O
OF
Đoạn 1: HCl NaOH NaCl H 2 O . Ta có n NaOH n HCl 0,15 mol.
: kết tủa tăng từ 0 → cực đại
ƠN
: hòa tan kết tủa từ cực đại về 0.
Đoạn 4: HCl thêm vào không có ý nghĩa gì nữa.! Al OH 3
cực đại
NH
Từ đồ thị và phân tích trên → số mol
3 0,35 0,15 0, 75 0,15 : 4 0,3
Vậy, dung dịch Y gồm có 0,15 mol NaOH và 0,3 mol NaAlO2.
QU Y
Bảo toàn nguyên tố a gam hỗn hợp X gồm 0,15 mol Al2O3 và 0,225 mol Na2O || a 0,15 102 0, 225 62 29, 25 gam.
Câu 18: Chọn đáp án D.
Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
3Ba (OH) 2 A12 (S04 )3 3BaSO 4 2Al OH 3 .
M
Đoạn AB có phức tạp hơn chút, các bạn có thể tự suy luận như sau:
sau đó:
KÈ
1Ba(OH) 2 1Na 2SO 4 BaSO 4 2NaOH 2NaOH 2Al OH 3 2NaAlO 2 4H 2 O.
Y
BaSO 4 2NaA1O 2 4H 2 O . Tổng kết lại: Ba (OH) 2 Na 2SO 4 2Al(OH)3
DẠ
Nhẩm nhanh: 233 2 78 77 , kết tủa tăng lớn hơn kết tủa tan nên đồ thị “tăng nhẹ” như hình vẽ:
L FI CI A OF
BaSO 4 2NaOH. Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng: Ba (OH) 2 Na 2SO 4
ƠN
a 0,1 mol . Theo đó, tại điểm A, ta có số mol Ba(OH)2 dùng 3a 0,3
Tại điểm C: sản phẩm thu được gồm:
mol BaSO 4 ; 2a mol NaAlO 2 ; 2b 2a mol NaOH
NH
3a b
.
0, 25 mol. Theo đó, bảo toàn nguyên tố Ba có số mol Ba(OH)2 dùng 3a b 0,55
Vậy, tỉ lệ a : b 0,1: 0, 25 2 : 5 .
KÈ
M
QU Y
Câu 19: Chọn đáp án B.
Đọc ngay từ giả thiết đồ thị biểu diễn: dung dịch X chứa 0,25 moi Al3+ và 0,1 mol H+.
Y
Quá trình:
đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng: H OH H 2O .
DẠ
3 Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng: Al 3OH Al (OH )3 BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng: Al (OH )3 OH AlO2 2 H 2O
Theo đó, ta có AM = 3EM (0,1V-0,1) = 3a 0,1V - 3a = 0,l
FI CI A
Lại có, AC = 4 × 0,25 = 1 mà AN = 0,3V - 0,1 và NC = NF = ME = a Suy ra: (0,3V - 0,1) + a = 1 0,3V + a = l,l
(2).
Giải hệ các phương trình ta được: V = 3,4 và a = 0,08.
NH
ƠN
OF
Câu 20: Chọn đáp án C
Cho Na và Ba vào nước thu được dung dịch X gồm NaOH và Ba(OH)2. Sục CO2 vào dung dịch X, đồ thị hình vẽ biểu diễn tỉ lệ các phản ứng như sau:
QU Y
BaCO3↓ + H2O - Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ: CO2 + Ba(OH)2 NaHCO3. - Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ: CO2 + NaOH Ba(HCO3)2 - Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ: CO2 + BaCO3 + H2O
M
a = 1,25 số mol Ba là 1,25 Theo đó, 0,4 a = OH = HE = 0,5 OC = OK + KC = 3,5a = 4,375. KC = BK = AI = a
KÈ
Lại có, MC = MF = HE = 0,5 nên x = OM = OC – MC = 4,375 – 0,5 = 3,875. Số mol NaOH bằng NaHCO3 được biểu diễn bởi đoạn AB = IK = 1,5a = 1,875. Vậy, giá trị của m = 1,25 x 137 + 1,875 x 23 = 214,375 gam.
DẠ
Y
Câu 21. Chọn đáp án C.
L
(1).
L FI CI A
Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
•
Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
•
Al3 3H 2 O . Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng: Al(OH)3 3H
OF
•
ƠN
AlO 2 H H 2 O Al OH 3 .
Từ tỉ lệ mà các đoạn trên đồ thị biểu diễn, gọi các điểm như trên, ta có ngay:
NH
2a 0, 4 a 0, 2 . (1) OA 2a; OD 0, 6 mà AD 0, 2 OC OK KC 1,1 0,9 2, 0 . (2) KC 3KE 0,9 b 0, 2 . Mà lại từ tỉ lệ biểu diễn: AC 4BH 8b nên 2, 0 OC OA AC 2a 8b
QU Y
Xét phản ứng giữa dung dịch X chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol Ba(AlO2)2 với 0,7 mol H2SO4. • chỉ xét riêng H+ tương ứng là 1,4 mol, tức OM 1, 4 MC 0, 6 MF 0, 2.
2 2 • Xét tương quan giữa số mol SO 4 và số mol Ba thì có thêm 0,4 mol BaSO4↓
M
nữa.
KÈ
Vậy, tổng kết tủa thu được cuối cùng là 0,4 mol BaSO4 và 0,2 mol Al(OH)3 m keát tuûa 108,8 gam
.
Câu 22: Chọn đáp án A
DẠ
Y
Quan sát nhanh: đoạn OAB có điểm gấp khúc tại A →cho biết X gồm Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2
L FI CI A OF
BaSO4 + 2H2O Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng: H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng: H2SO4 + Ba(AlO2)2 + 2H2O
ƠN
2Al(OH)3
(Ngoài lượng kết tủa BaSO4 còn có Al(OH)3 nên mới tạo gấp khúc từ O đến B như hình).
NH
Al2(SO4)3 + Đoạn BC biểu diễn quá trình hòa tan: 3H2SO4 + 2Al(OH)3 6H2O
Đến điểm C, kết tủa Al(OH)3 tan vừa hết, chỉ còn kết tủa BaSO4 không đổi khi them H2SO4 (đoạn CD).
QU Y
Gọi số mol các chất trong X: x mok Ba(AlO2)2 và y mol Ba(OH)2. Dựa vào giả thiết đồ thị, phân tích: Tại điểm B, kết tủa cực đại 70 gam gồm (x + y) mol BaSO4 và 2x mol Al(OH)3 phương trình : 233 ( x y ) 78 2 x 70 389 x 233 y 70
1
M
Tại điểm C, tương ứng 0,65 mol H2SO4 phản ứng 0,65 mol gốc SO4 cuối cùng đi về đâu? (2)
KÈ
3 x ( x y ) 0, 65 À, trong a mol Al2(SO4)3 và ( x y ) mol BaSO4
Theo đó, giải hệ các phương trình (1) và (2) được x 0,15 mol và y 0, 05 mol
DẠ
Y
a m Al 0,3 27 8,10gam .
Câu 23: Chọn đáp án B.
L FI CI A
+ Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng: 3Ba(OH ) 2 Al2 ( SO4 )3 3BaSO4 2 Al (OH )3
OH Al (OH )3 AlO2 2 H 2O
ƠN
+ Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng: (*)
OF
+ Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng: Ba(OH ) 2 Na2 SO4 BaSO4 2 NaOH
+ Đoạn CD, kết tủa chỉ có BaSO4 không thay đổi khi cho thêm Ba(OH)2 dư vào. Như phân tích trên, 69,9 gam kết tủa tại điểm C là 0,3 mol BaSO4
NH
Xét lại đoặn gấp khúc OAB: x mol Ba đi hết về trong 0,3 mol BaSO4 → x = 0,3. * Nhận xét: nếu yêu cầu giải rõ hơn số mol các chất, ta giải như sau: Gọi số moi Na2SO4 và Al2(SO4)3 lần lượt là a, b mol → a + 3b = 0,3
(1)
QU Y
Cũng tại C, 0,32 mol Ba sẽ đi về 0,3 mol BaSO4 + 0,02 mol Ba(AlO2)2. Nhưng, đừng vội ẩu vì thật chú ý ở (*), nó nhắc nhở ta rằng, Al đi hết về nhưng không phải vào hết Ba(AlO2)2 mà còn có trong 2a mol NaAlO2 nữa → ∑nnguyên tố Al = 2b = 0,02 × 2 + 2a (2). Giải hệ các phương trình (1) và (2) được a = 0,06 mol và b = 0,08 mol.
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 24: Chọn đáp án B
Tại thời điểm A trên đồ thị, kết tủa cực đại gồm BaSO4 và Al(OH)3.
3BaSO4↓ + Ba(AlO2)2 + H2O. Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2
FI CI A
L
Sau đó, thêm tiếp Ba(OH)2 thì không có gốc sunfat hay ion nhôm để kết tủa nữa, diễn ra quá trình hòa tan Al(OH)3, đến điểm B thì hòa tan hết, kết tủa không thay đổi → Phản ứng tổng từ O → B là:
OF
Đơn giản là dựa vào tỉ lệ phương trình trên đề giải, hoặc hiểu quá trình trong đầu, đặt câu hỏi với các giả thiết: 69,9 gam là 0,3mol BaSO4; tại điểm này, dung dịch chỉ chứa BaSO4↓ và Ba(AlO2)2 nên bảo toàn SO4 có 0,1mol Al2(SO4)3 → có 0,1mol Ba(AlO2)2 theo bảo toàn Al → Σsố mol Ba(OH)2 dùng là 0,4. Vậy, giá trị của V là: 0,4 : 0,1 = 4M. Câu 25: Chọn đáp án B
(1) Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
Biểu diễn trên đồ thị:
QU Y
NH
(2) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
ƠN
Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 và NaHCO3 sẽ diễn ra lần lượt:
1 Đoạn OA mô tả tỉ lệ phản ứng số mol Na2CO3 là 0,1 mol → x 0,1 .
M
2 Đoạn AB mô tả tỉ lệ phản ứng , và chú ý NaHCO3 lúc này gồm cả lượng ban đầu và
y 0,1 .
KÈ
x y n CO 0, 2 1 lượng mới tạo thành sau phản ứng . Đơn giản hơn, bảo toàn C thì → 2
→ Giá trị của x và y lần luợt là 0,1 và 0,1.
Y
Câu 26: Chọn đáp án A
DẠ
Fe(NO3)2 + Cu. Phương trình phản ứng thí nghiệm 1: Fe + Cu(NO3)2
Nhận xét: 1 mol Fe phản ứng thu được 1 mol Cu khối lượng kim loại tăng 64 56 8 gam
FI CI A
Fe(NO3)2 + 2Ag. Phương trình phản ứng thí nghiệm 2: Fe + 2AgNO3
L
Tương ứng: 0, 2V1 mol Cu phản ứng thu được chất rắn nặng m 1, 6V1 gam.
Nhận xét: 1 mol Fe phản ứng thu được 2 mol Ag khối lượng kim loại tăng 2 108 56 160 gam Tương ứng: 0,1V2 mol Ag phản ứng thu được chất rắn nặng m 8V2 gam.
Theo đó, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau
OF
1, 6V1 8V2 V1 5V2 .
Câu 27: Chọn C.
Đồ thị biểu diễn quá trình các phản ứng diễn như với tỉ lệ như sau:
KHCO3 . Đoạn AB: CO 2 KOH
ƠN
BaCO3 H 2 O. Đoạn OA: CO 2 Ba(OH) 2
NH
Ba(HCO3 ) 2 . Đoạn BC: CO 2 H 2 O BaCO3
*Nhận xét: tỉ lệ phản ứng đều là 1:1 OAH, KBC đều là các tam giác vuông cân.
QU Y
Nhìn nhanh: các khoảng chia nhỏ trên OC đều bằng nhau và bằng 0,05. OK = 0,35 – 0,05 = 0,3 AB = HK = OK – OH = 0,3-0,1 = 0,2 có 0,2 mol
KOH.
bảo toàn nguyên tố suy ra có 0,2 mol K trong m gam hỗn hợp ban đầu.
Tương ứng với 0,2 x 39 = 7,8 gam là yêu cầu bài toán!
Y
KÈ
M
Câu 28. Chọn C.
DẠ
Dựa vào tỉ lệ các phản ứng mà đồ thị biểu diễn + giả thiết phân tích: Đoạn OA biểu diễn HCl + KOH KCl + H2O || OA = 0,6 mol
FI CI A
AH = 2,1 – 0,6 = 1,5 BH = AH : 3 = 0,5 a = 0,5
L
Đoạn AB biểu diễn: AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl (tạo kết tủa cực đại) Đoạn BC biểu diễn quá trình Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (hòa tan kết tủa) Đoạn BF thuộc BC nên ta có EF = EC = 0,4
Vậy tổng 4BH = AC = AE + EC AE = 4.0,5 – 0,4 = 1,6 x = OA + AE = 2,2 Yêu cầu giá trị của tỉ lệ x : a = 2,2 : 0,5 = 4,4
NH
ƠN
OF
Câu 29: Chọn B.
Giả sử mỗi phần dung dịch X chứa a mol AlCl3 và b mol HCl. Thí nghiệm 1: Ag Cl AgCl || có 71,75 gam kết tủa
(1)
QU Y
n Cl 3a b 0,5mol
Thí nghiệm 2: dựa vào tỉ lệ các phản ứng mà đồ thị biểu diễn + giả thiết phân tích: Đoạn OA biểu diễn: HCl NaOH NaCl H 2 O || OA b.
-
Đoạn AB biểu diễn: AlCl3 3NaOH Al(OH)3 3NaCl (tạo kết tủa đến cực đại).
M
-
-
(2)
KÈ
Đoạn AI thuộc AB nên ta có: AE 3IE 0,14 b 3x(0, 2a) 0, 6a.
Đoạn BC biểu diễn quá trình: Al(OH)3 NaOH NaAlO 2 2H 2 O (hòa tan kết tủa).
Y
Đoạn BK thuộc BC nên có: KF = FC = IE = 0,14 – b.
DẠ
Vậy, tổng 4BH AC AF FC 4a x b 0, 2a 3,8a x b Giải hệ (1), (2) và (3) được: a = 0,15 mol; b = 0,05 mol và x = 0,62 mol. Câu 30. Chọn đáp án A.
(3)
FI CI A
L
số mol Al(OH)3
B 1,2 A
số mol Al(OH)3
0,8 2,0 H
đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
2,8
OF
O
Ba OH 2 2HCl BaCl2 2H 2 O
ƠN
Giả thiết n HCl 0,8 mol b = ½.OA = 0,4 mol.
AlO 2 H H 2 O Al OH 3
đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
Al OH 3 3H Al3 3H 2 O
Theo đó,
NH
đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
4BH AC 2,8 0,8 1, 2 3 5, 6 BH 1, 4
.
.
.
mol a ½BH = 0,07 mol.
Vậy, yêu cầu tỉ lệ a : b 0, 7 : 0, 4 7 : 4 .
KÈ
M
số mol Zn(OH)2
QU Y
Câu 31. Chọn đáp án B.
B
z
số mol KOH 0,6
1,0
H
1,4
Y
0
DẠ
Đoạn OA mô tả phản ứng: KOH HCl KCl H 2 O || x n KOH 0, 6 mol . Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
2KOH ZnCl2 Zn OH 2 2KCl
.
1; 0; z z 1, 0 0, 6 : 2 0, 2 Điểm có tọa độ thuộc đoạn AB nên .
Lại có:
AC 1, 4 0, 6 1, 0 0, 6 1, 2 y BH AC : 4 0,3
.
Vậy, yêu cầu tổng x y z 0, 6 0,3 0, 2 1,1 . Câu 32. Chọn đáp án C.
AlCl3 3KOH 1Al OH 3 3KCl
.
Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
1Al OH 3 1KOH KAlO 2 2H 2 O
.
ƠN
OF
Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
Theo đó, 4BH AC 0,5 0,1 x BH 0, 6 : 4 0,15 .
.
NH
số mol Al OH 3
x
QU Y
0,1 A
H
0,5
số mol OH C
Câu 33. Chọn đáp án A.
M
Các phản ứng lần lượt xảy ra:
2HCl Ba OH 2 BaCl2 2H 2 O
KÈ
2HCl Ba AlO 2 2 2H 2 O 2Al OH 3 BaCl2 3HCl Al OH 3 AlCl3 3H 2 O
(1)
(2) || sau đó:
(3).
Y
Phân tích đồ thị và phản ứng (1) có x 0,1: 2 0, 05 mol.
DẠ
Số mol kết tủa cực đại
Al OH 3
Theo đó, y 0,3 : 2 0,15 mol. Câu 34: Chọn đáp án B.
L
2KOH Zn OH 2 K 2 ZnO 2 2H 2 O
FI CI A
Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
3 0,3 0,1 0, 7 0,1 : 4 0,3 bằng mol.
L FI CI A
. (1)
Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 (2)
3BaCl2 + 2Al(OH)3
ƠN
.
OF
3BaSO4 + 2Al(OH)3 Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3
Ba(AlO2)2 + 4H2O. Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 (3)
NH
Còn lại, đoạn CD biểu diễn kết tủa BaSO4 không đổi khi tăng số mol Ba(OH)2 lên. Theo đó, tại điểm A số mol Ba(OH)2 dùng là y mol tủa gồm y mol BaSO4 và 2y/3 mol Al(OH)3
QU Y
233 y 52 y 8,55 y 0, 03 mol.
Tương ứng: 8,55 gam kết
m 233 x 52 x 285 x. Xét tại điểm E cũng thuộc đoạn OA
Kết tủa tại E bằng tại C mà như biểu diễn và giải (1) trên thì m m C 0, 03 233 6,99 gam .
M
x 0, 0245 mol . Theo đó, ta có: 285 x 6,99 m
KÈ
Giải thêm:
tại B
8,55 2a 78 10,11 gam . Vì:
Theo trên, dung dịch ban đầu chứa 0,01 mol Al2(SO4)3 và 2a mol AlCl3.
Y
Tại điểm C: 0,08 mol Ba(OH)2 đi hết về 0,03 mol BaSO4 + 3a mol BaCl2 + (a + 0,01) mol Ba(AlO2)2.
DẠ
có phương trình: 0,03 + 3a + (a + 0,01) = 0,08 a = 0,01 mol.
Câu 35: Đáp án C
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L
OF
FI CI A
L
Câu 1. Cho hỗn hợp rắn gồm x mol Na2CO3, 0,2 mol NaHCO3 và 0,08 mol NaOH vào nước dư được dung dịch X, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl vào X. Tiến trình phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:
B. 29,65
C. 33,99
D. 26,57
NH
A. 30,85
ƠN
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được hỗn hợp rắn khan R. Nung R đến khối lượng không đổi được m gam rắn khan mới. Giá trị của m là
KÈ
M
QU Y
Câu 2 Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hình vẽ sau. Giá trị của x gần với giá trị nào sau đây?
Y
A. 1,6.
B. 2,2.
C. 2,4.
D. 1,8.
DẠ
Câu 3. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Mg. Tiến hành 3 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam X vào nước dư thu được V lít khí. Thí nghiệm 2: Cho 2m gam X vào dung dịch NaOH dư thu được 3,5V lít khí.
L
Thí nghiệm 3: Hòa tan 4m gam X vào dung dịch HCl dư thu được 9V lít khí.
FI CI A
Các thể tích đều đo ở đktc và coi như Mg không tác dụng với nước và kiềm. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn. B. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg.
C. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%. D. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau.
Giá trị của m là A. 16,04 gam.
B. 17,20 gam.
NH
ƠN
OF
Câu 4 Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 0,3M và HCl 0,9M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
C. 11,08 gam.
D. 9,84 gam.
Câu 5. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
QU Y
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
M
Phát biểu nào sau đây đúng ?
KÈ
A. Trong thí nghiệm này, NaOH chỉ đóng vai trò là chất xúc tác. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Ở bước 2, việc thêm nước cất nhằm để hỗn hợp không cạn đi, phản ứng mới thực hiện được.
Y
D. Sau bước 3, hỗn hợp trong bát sứ tách thành hai lớp, bên trên có một lớp dày đóng bánh màu trắng. Lọc, ép ta được chất có khả năng giặt rửa là bột giặt.
DẠ
Câu 6 Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
L FI CI A OF
Giá trị của a + b là
QU Y
NH
ƠN
Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của kết tủa vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của m là A. 38,64
B. 41,65
C. 40,15
D. 35,32
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 8 Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau: Giá trị của x là
A. 0,025
B. 0,020
C. 0,040
D. 0,050
A. 100
B. 99
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm ba chất FeCl3, FeCl2, CuCl2 trong nước thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y bằng dòng điện một chiều với điện cực trơ. Đồ thị biểu diễn khối lượng dung dịch giảm theo thời gian như sau: Nếu cho NaOH dư vào dung dịch đã điện phân được 10x giây thì thu được 31,5 gam kết tủa. Nếu điện phân dung dịch Y trong thời gian 12x giây giây sau đó cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thì khối lượng kết tủa thu được gần nhất với:
C. 180
NH
Câu 10 Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
D. 179
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
QU Y
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
M
D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
KÈ
Câu11. Có 2 dung dịch X, Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí.
DẠ
Y
Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không hoá nâu trong không khí. Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí.
B. HNO3, H2SO4.
C. HNO3, NaHSO4.
D. KNO3, H2SO4.
FI CI A
A. NaHSO4, HCl.
L
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là
Câu 12 Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước được dung dịch Z. Tiến hành thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V (ml) dung dịch Z, thu được m1 (gam) kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch K2CO3 dư vào V (ml) dung dịch Z, thu được m2 (gam) kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V (ml) dung dịch Z, thu được m3 (gam) kết tủa.
A. NaNO3, Fe(NO3)2 B. KCl, Ba(HCO3)2
OF
Biết m1 < m3 < m2. Hai chất X, Y có thể là:
C. Ca(HCO3)2, CaCl2 D. NaCl, FeCl2.
QU Y
NH
ƠN
Câu13. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai điện cực (y mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được biểu diễn theo đồ thị sau:
M
Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 3t giây thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Al. Biết hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 5,4.
B. 2,7.
C. 3,6.
D. 8,1.
DẠ
Y
KÈ
Câu 14. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
B. 0,025.
C. 0,019.
D. 0,015.
Câu 15Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
FI CI A
A. 0,029.
L
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
➢ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. ➢ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Phát biểu nào sau đây sai?
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
ƠN
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
OF
➢ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
C. Sản phẩm rắn thu được có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
A. 1,4.
B. 1,8.
KÈ
Giá trị của y là:
M
QU Y
NH
Câu 16 Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
C. 1,5.
D. 1,7
Câu 17. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Y
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
DẠ
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Nhận định nào sau đây là đúng?
FI CI A
B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH.
L
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.
D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức xảy ra.
A. 34,2.
B. 31,08.
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau:
NH
ƠN
OF
Câu 18. Sục từ từ CO2 vào 200ml dung dịch X có chứa NaOH và Ba(OH)2, thu được kết quả được biểu diễn bằng độ thị dưới đây: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X vào dung dịch Y chứa 0,05 mol Al2(SO4)3 1M, khối lượng kết tủa tạo ra là:
C. 6,24.
D. 35,76.
QU Y
➢ Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp a (mol) FeCO3 và a (mol) Mg vào dung dịch HCl dư, được V1 (lít) khí. ➢ Thí nghiệm 2: Cho a (mol) Mg vào dung dịch HNO3 dư, được V2 (lít) khí. ➢ Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp a (mol) FeCO3 và a (mol) Mg vào dung dịch HNO3 dư, được V3 (lít) khí.
KÈ
M
Biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. So sánh nào sau đây đúng ? A. V1 > V2 > V3.
B. V1 = V3 > V2.
C. V1 > V3 > V2.
D. V1 = V3 < V2.
Câu 20. Có 3 dung dịch riêng biệt: HCl 1M, Fe(NO3)2 1M và FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
DẠ
Y
➢ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V (ml) dung dịch (1), thu được m1 (gam) kết tủa. ➢ Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V (ml) dung dịch (2), thu được m2 (gam) kết tủa.
L
➢ Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V (ml) dung dịch (3), thu được m3 (gam) kết tủa.
A. Fe(NO3)2, FeCl2
B. Fe(NO3)2, HCl
FI CI A
Biết m1 < m2 < m3. Dung dịch (1), (3) lần lượt là: C. HCl, FeCl2
D. HCl, Fe(NO3)2.
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ, theo các bước sau:
➢ Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt CuSO4 0,5% và 1ml dung dịch NaOH 10%.
OF
➢ Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2, cho thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 10%. ➢ Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
ƠN
(1) Sau bước 3, ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam. (2) Trong thí nghiệm trên, glucozơ bị khử.
NH
(3) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4. (4) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch, khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (5) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức (C6H11O6)2Cu. Số phát biểu đúng là B. 1
C. 3
QU Y
A. 2
D. 4
Y
KÈ
M
Câu 22. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
DẠ
Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 84,26.
B. 88,32.
C. 92,49.
D. 98,84.
A. 56,5 gam.
B. 43,1 gam.
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu23. Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: Khối lượng kết tủa cực đại thu được là
C. 33,2 gam.
D. 49,8 gam.
NH
Câu 24. Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E: ➢ Thí nghiệm 1: phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
QU Y
➢ Thí nghiệm 2: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M. ➢ Thí nghiệm 3: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 2,24 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ thu được 8,96 lít CO2, nước và muối cacbonat. Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? B. 31,0%.
M
A. 69,5%.
C. 69,0 %.
D. 30,5%.
DẠ
Y
KÈ
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp E gồm một anđehit và một hiđrocacbon (đều mạch hở, có số mol bằng nhau), thu được x mol CO2 và 0,18 mol H2O. Sục x mol CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thu được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
B. 2,64.
C. 3,15.
D. 7,56.
FI CI A
A. 1,26.
L
Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được 10,08 gam kết tủa. Giá trị của m là
OF
Câu 26 Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X gồm x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 170
ƠN
Nếu cho dung dịch chứa 0,7 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần giá trị nào nhất ? B. 145
C. 167
D. 151
QU Y
NH
Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 140 ml.
M
Để trung hòa dung dịch X, cần dùng V ml dung dịch chứa H2SO4 0,5M và HCl 0,5M. Giá trị của V là B. 210 ml.
C. 160 ml.
D. 280 ml.
KÈ
Câu 28 Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư. 2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ.
Y
3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
DẠ
4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. 5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư. 6. Cho 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol Ba(HCO3)2.
L
7. Cho 1 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.
Số thí nghiệm luôn thu được hai muối là: A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
FI CI A
8. Cho FeS2 vào dung dịch HNO3 dư.
Câu 29. Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:
OF
➢ Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa.
➢ Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa.
ƠN
➢ Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa.
Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4.
NH
➢ Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa.
Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây? B. Y.
C. Z.
D. T.
QU Y
A. X.
KÈ
M
Câu 30 Dung dịch X gồm Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X thu được kết tủa được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
Y
Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
DẠ
A. 82.
B. 84.
C. 86.
D. 88.
Câu 31 Tiến hành thí nghiệm thuỷ phân etyl axetat theo các bước sau đây: ➢ Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
L
➢ Bước 2: Thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%.
FI CI A
➢ Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun nhẹ trong khoảng 5 phút. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
B. Mục đích chính của việc lắp ống sinh hàn là để làm lạnh và ngưng hơi, tránh chất hữu cơ bay mất.
OF
C. Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. D. Ở bước 3, có thể tiến hành đun cách thuỷ.
QU Y
NH
ƠN
Câu 32. Hòa tan kết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m là A. 25,56 gam.
B. 26,52 gam.
C. 23,64 gam.
D. 25,08 gam.
Câu 33 Thực hiện các thí nghiệm sau:
M
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
KÈ
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
Y
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
DẠ
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
OF
FI CI A
L
Câu 34 Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,2M. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch X. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 5,660 lít.
B. 5,376 lít.
ƠN
Giá trị của V là C. 6,048 lít.
D. 6,720 lít.
NH
Câu 35 Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2; dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (trong đó x < 2z). Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X; - Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y.
M
QU Y
Kết quả 2 thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:
KÈ
Giá trị của y và t lần lượt là: A. 0,075 và 0,10.
B. 0,075 và 0,05.
C. 0,15 và 0,05.
D. 0,15 và 0,10.
DẠ
Y
Câu 36 Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1,5a mol HCl thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng khí CO2 ở trên từ từ cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị sau:
L FI CI A
A. 92,64
B.82,88
C. 76,24
D. 68,44
OF
Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
Câu 37 Tiến hành thí nghiệm về phản ứng màu biure theo các bước sau đây: ➢ Bước 1: Cho 0,5 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm.
ƠN
➢ Bước 2: Cho tiếp 1 – 2 ml nước cất, lắc ống nghiệm.
➢ Bước 3: Thêm 1 – 2 ml dung dịch NaOH 30% (đặc), 1 – 2 giọt CuSO4 2% rồi lắc ống nghiệm.
NH
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, trong ống nghiệm thu được dung dịch keo. B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm chuyển thành màu tím.
QU Y
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaOH đặc là để thuỷ phân protein. D. Sau bước 3, phản ứng tạo màu đặc trưng do tạo hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng. Câu 38 Hòa tan hoàn toàn hau chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
M
➢ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít Z, đun nóng thu được n1 mol khí.
KÈ
➢ Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V lít Z, thu được n2 mol khí không màu, hóa nâu ngoài không khí, là sản phẩm khử duy nhất. ➢ Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít Z, thu được n1 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 6n2. Hai chất X, Y lần lượt là B. NH4NO3 và FeCl3
C. NH4NO3 và FeSO4
D. NH4Cl và AlCl3
DẠ
Y
A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2
Câu 39. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Khối lượng catot tăng
Anot
Khối lượng dung dịch giảm
3088
m(gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất
10,80(gam)
6176
2m(gam)
Khí thoát ra
18,30(gam)
t
2,5m(gam)
Khí thoát ra
22,04(gam)
B. 8299 giây
C. 7720 giây
D. 8685 giây
OF
A. 8878 giây
FI CI A
Giá trị của t là:
L
Thời gian (s)
QU Y
NH
ƠN
Câu 40. Cho 27,68 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2o3 trong dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x là: A. 0,88.
B. 0,86.
C. 0,90.
D. 0,84.
Y
KÈ
M
Câu 41. Cho 4,86 gam bột Al vào dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biễu diễn theo đồ thị sau:
DẠ
Giá trị của x là A. 0,35.
B. 0,32.
C. 0,30.
D. 0,36.
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 42 Khi sục từ từ CO vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỷ lệ a : b là: A. 4: 5.
B. 5 : 4.
C. 4 : 9.
D. 9 : 4.
NH
Câu 43 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây:
KÈ
M
QU Y
Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
Y
A. 76
B. 75
C. 73
D. 78
DẠ
Câu 44 Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: ➢ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
L
➢ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
FI CI A
➢ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ phòng. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
OF
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
QU Y
NH
ƠN
Câu 45 Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6a mol khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Với trị số của x = 0,64 và y = 0,72. Đem cô cạn X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
Chọn D.
C. 38,72 gam. D. 50,08 gam.
M
A. 77,44 gam. B. 72,80 gam.
Câu 46. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
KÈ
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Y
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C.
DẠ
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
FI CI A
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
L
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
A. 0,1 và 400.
B. 0,05 và 400.
ƠN
OF
Câu 47 Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và Al2(SO4)3 0,25M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới. Giá trị của a, b tương ứng là
C. 0,2 và 400.
(a) Điện phân NaCl nóng chảy
NH
Câu 48 Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. 0,1 và 300.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3
QU Y
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (e) Cho Ag vào dung dịch HCl
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaHSO4 (h) Nung hỗn hợp Al và Fe3O4 trong bình kín (i) Nung nóng hỗn hợp Fe và S trong bình kín
M
Số thí nghiệm thu được chất khí là: B. 5
KÈ
A. 4
C. 6
D. 7
DẠ
Y
Câu 49. Cho CO2 từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH, ta có kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị dưới đây (số liệu tính theo đơn vị mol): Giá trị của x là
L FI CI A
B. 0,10.
C. 0,13.
Câu 50. Cho các thí nghiệm sau:
D. 0,11.
OF
A. 0,12.
(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol KOH trong dung dịch.
ƠN
(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch.
(c) Cho 1 mol C6H5OOC-CH3 (phenyl axetat) tác dụng với 3 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch.
NH
(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch. (e) Cho 1 mol Fe3O4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư. (f) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch. (g) Cho 14 mol HCl vào dung dịch chứa 1 mol K2Cr2O7
QU Y
Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là: A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 51. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
B. 68,75%.
C. 55,00%.
D. 82,50%.
L
A. 41,25%.
ƠN
OF
FI CI A
Câu 52. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa X mol NaHCO3 và y mol Ba(HCO3) 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol ion CO32- tự do trong dung dịch vào thể tích dung dịch NaOH như sau:
Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,3 và 0,1. B. 0,2 và 0,2. C. 0,3 và 0,3. D. 0,1 và 0,2.
KÈ
M
QU Y
NH
Câu 53 Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của m là
A. 125,1.
B. 106,3.
C. 172,1.
D. 82,8.
DẠ
Y
Câu 54. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)
FI CI A
L A. 0,82.
B. 0,86.
C. 0,80.
D. 0,84.
OF
Giá trị của x là
ƠN
Câu 55. Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất.
B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
NH
C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.
QU Y
D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
Câu 56. Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO3 và c mol K2CO3 (với b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu đuuợc 2,24 lít khí CO2 (đktc) - Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc)
B. 1,00.
KÈ
A. 1,30.
M
Tổng giá trị của (a + b + c) là C. 0,90.
D. 1,50.
DẠ
Y
Câu 57. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
L FI CI A OF ƠN
Giá trị của m và a lần lượt là
A. 64 và 1,2. B. 64 và 0,9. C. 64 và 0,8. D. 32 và 0,9.
Giá trị của m là
B. 99,00.
KÈ
A. 47,15.
M
QU Y
NH
Câu 58. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
C. 49,55.
D. 56,75.
DẠ
Y
Câu 59 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là:
L
A. 0,5 B. 1,5 C. 1,0 D. 2,0
Giá trị của X là A. 32,4.
B. 20,25.
C. 26,1.
ƠN
OF
FI CI A
Câu 60. Cho X gam Al tan hoàn toàn dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:
D. 27,0.
KÈ
M
QU Y
NH
Câu 61. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của a là
Y
A.0,03.B.0,06.C.0,08.D.0,24.
DẠ
Câu 62 Hòa tan hết 12,060 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
L FI CI A
A. 41,940
B. 37,860
C. 48,152
D. 53,125
OF
Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
M
QU Y
NH
ƠN
Câu63. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
KÈ
Giá trị của (mmax - mmin) là A. 18,58.
B. 14,04.
C. 16,05.
D. 20,15.
DẠ
Y
Câu 64 Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
L FI CI A
A. 24,1 gam
B. 22,9 gam
OF
Giá trị của m là C. 21,4 gam
D. 24,2 gam
A. 0,10B. 0,11
QU Y
NH
ƠN
Câu 65. Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
C. 0,13
D. 0,12
DẠ
Y
KÈ
M
Câu 66. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dưng dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
B. 4 : 3.
C. 1:1. D. 2 : 3.
FI CI A
A. 2 :1.
L
Tỉ lệ a : b là
A. 0,25.
B. 0,20.
Câu 68
NH
ƠN
OF
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch loãng gồm H2SO4 và a mol HC1 được khí. H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Y gồm KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào sơ thể tích dung dịch Y (V lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:
C. 0,10.
D. 0,15.
KÈ
M
QU Y
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biếu thị trên đồ thị sau:
Y
Tỉ lệ y : x là:
DẠ
A. 14. B. 16. C. 13. D. 15.
Câu 69 Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dưng dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị
Giá trị của a là A. 6,75.
B. 8,10.
C. 5,40.
ƠN
OF
FI CI A
L
biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
D. 4,05.
A. 2,34.
KÈ
Giá trị của a là:
M
QU Y
NH
Câu 70 Dung dịch X gồm AlCl3 và HCl theo tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Dung dịch Y gồm NaOH và Ba(OH)2. Nhỏ từ từ dung dịch Y vào dung dịch X, số gam kết tủa phụ thuộc số mol OH- được biểu diễn theo sơ đồ sau:
B. 3,9. C. 4, 68.
D. 1,95.
DẠ
Y
Câu 71. Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:
L FI CI A OF
Giá trị của a và m lần lượt là
ƠN
A. 0,4 và 40,0.B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0.D. 0,5 và 20,0.
Câu 72. Dung dịch X chứa a mol ZnSO4; dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X;
NH
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây: Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH gần nhất với giá trị nào sau đây?
QU Y
n b
KÈ
M
a
0
DẠ
Y
A. 9.
B. 8.
x
C. 8,5. D. 9,5.
4a
0,32
n NaOH
L
OF
FI CI A
Câu 73 Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 và Al2(SO4)3 xM. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
ƠN
Biết V2/V1 = 1,2. Giá trị của x là A.0,3. B.0,12 C.0,06.D.0,15. Câu 1.
NH
Chọn B.
X gồm: Na2CO3 (x + 0,08) mol; NaHCO3 (0,12 mol)
Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch, tại thời điểm 0,2 mol HCl khí mới bắt đầu thoát ra: +
H+ → HCO3-.
x + 0,08 → x + 0,08
QU Y
CO32-
→ x + 0,08 = 0,2 → x = 0,12 mol Tại thời điểm 0,38 mol HCl: CO32- + H+ → HCO3-.
M
0,2 → 0,2 → 0,2
KÈ
HCO3- + H+ → CO2 + H2O 0,18← 0,18 → 0,18
Dung dịch thu được có: Na+ (0,12. 2 + 0,2 + 0,08 = 0,52 mol); Cl- (bằng mol H+ = 0,38 mol); HCO3- (0,2 + 0,12 – 0,18 = 0,14 mol)
Y
Khi nung nóng: 2HCO3- → CO32- + CO2 + H2O.
DẠ
Vậy chất rắn thu được: m = 0,52. 23 + (0,14 : 2). 60 + 0,38. 35,5 = 29,65 (gam) Câu 2
Chọn C.
FI CI A
||⇒ nC = nCO2 = 0,9 mol Đặt nAl = m; nCa = n ⇒ mX = 27m + 40n + 0,9 × 12 = 40,3(g)
L
► Quy X về Al, Ca và C. Dễ thấy C kiểu gì cũng đi hết vô khí và khi đốt khí thì đi vào CO2
BTNT(O) ⇒ nO2 = 1,475 mol. BT electron: 3m + 2n + 0,9 × 4 = 1,475 × 4 ||⇒ Giải hệ cho: m = 0,5 mol; n = 0,4 mol
► Dễ thấy Y gồm Ca2+, AlO2–, OH– ⇒ nCa2+ = 0,4 mol; nAlO2– = 0,5 mol. BTĐT: nOH– = 0,3 mol Nhìn đồ thị ⇒ Cả 2 TH trên thì HCl đều dư và hòa tan 1 phần ↓
OF
⇒ Ta có CT: nH+ = 4nAlO2– – 3n↓ (với H⁺ chỉ tính phần pứ với AlO₂⁻ và Al(OH)3) ||► Áp dụng: (0,56x – 0,3) = 4 × 0,5 – 3 × 3a và (0,68x – 0,3) = 4 × 0,5 – 3 × 2a ||⇒ giải hệ có: x = 2,5; a = 1
ƠN
Câu 3. Chọn D.
NH
Thí nghiệm 1 cho m gam X vào H2O thu được V lít khí còn khí cho 2m gam vào NaOH thì thu được 3,5V lít tương đương khi cho m gam X vào NaOH thu được 1,75V lít.Do vậy trong X số mol Al nhiều hơn Na.
n H2
x 3x 2x 2
QU Y
Gọi số mol của Na trong m gam X là x, suy ra khi cho m gam X vào H2O thì Al dư, nên Al phản ứng theo Na.
Khi cho m gam X tác dụng với NaOH thu được 1,75V lít khí tức 3,5x mol khí. Lúc này cả Al và Na đều hết. 3,5x.2 x 2x 3
n Al
M
Mặt khác cho 4m gam X vào HCl thu được 9V lít hay cho m gam X vào HCl thì thu được 2,25V lít hay 4,5x mol khí. 4,5x.2 x 2x.3 x 2
KÈ
n Mg
Vậy số mol Mg và Na bằng nhau.
Y
Câu 4
DẠ
Chọn C
Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 vào 0,12 mol H2SO4 và 0,36 mol HCl thu được dung dịch X. Cho Ba(OH)2 dư vào X ta thấy đồ thị như trên do vậy có các giai đoạn:
L
+Giai đoạn kết tủa tăng do tạo kết tủa BaSO4 và Al(OH)3.
FI CI A
+Kết tủa giảm do có sự hòa tan Al(OH)3. +Kết tủa không đổi lúc này chỉ còn BaSO4. Có n(H2SO4) = 0,12 (mol) và n(HCl) = 0,36 (mol) → n(BaSO4 max) = 0,12 mol và n(Al(OH)3 max) = 0,12 (mol)
Do kết tủa vẫn còn Al(OH)3 nên X phải có Al3+ → Dung dịch X không có OH- và AlO2-.
BT điện tích cho X: a + b = 0,12. 3 = 0,36 + 0,12. 2 (1)
OF
→ X có chứa Al3+ (0,12 mol); Na+ (a mol); H+ (b mol); Cl- (0,36 mol); SO42- (0,12 mol)
Khi n(Ba(OH)2) = 0,28 mol hay n(OH-) = 0,56 mol thì Al(OH)3đã bị hòa tan hoàn toàn nên:
ƠN
0,56 – b = 0,12. 4 → b = 0,08 → a = 0,16 mol
Vậy ban đầu n(Na2O) = a/2 = 0,08 mol và n(Al2O3) = 0,12 : 2 = 0,06 mol → m = 11,08 (g)
NH
Câu 5. Chọn C Trong thí nghiệm này:
QU Y
- Việc thêm nước cất nhằm để hỗn hợp không cạn đi, phản ứng mới thực hiện được. - NaOH vừa là chất phản ứng, vừa là chất xúc tác. - Thêm NaCl giúp hỗn hợp sau phản ứng tách thành 2 lớp. - Sản phẩm thu được là xà phòng (không phải bột giặt). Câu 6
M
Chọn C
Chọn C
KÈ
Câu 7.
Gọi số mol HCl và Al2(SO4)3 lần lượt là a và b.
Y
→ 42,75 = 78. 2b + 233. 3b → b = 0,05 mol
DẠ
Tại vị trí 0,25 mol Ba(OH)2
FI CI A
L
Ba 2 : 0, 25 0,15 0,1(mol) a 0,1(mol) AlO 2 : 0,1(mol) Cl : a(mol)
BaSO 4 : 0,15(mol) m 40,15(g). Al(OH)3 : 2.0,1/ 3 Câu 8
OF
Chọn A
Nhận thấy đồ thị biểu diễn kết tủa phụ thuộc vào CO2 là tam giác vuông cân Vậy tại điểm cực đại số mol của CO2 là trung điểm của x và 15x
⇒ nCa(OH)2 = nCO2 = 0,2 → 8x= 0,2 ⇒ x = 0,025 Câu 9.
NH
Chọn B.
ƠN
⇒ Tại điểm cực đại số mol của CO2 là x + (15x - x) : 2 = 8x
Thứ tự điện phân bên catot: Fe3+; Cu2+; Fe2+ và bên anot có Cl- bị điện phân. Nhìn vào đồ thị ta thấy có 3 đoạn dung dịch thay đổi.
QU Y
+ Đoạn 1: bên catot chỉ có Fe3+ điện phân, anot có Cl-. + Đoạn 2: bên catot có Fe3+ và Cu2+, anot có Cl-. + Đoạn 3: bên catot có cả 3 ion điện phân, anot có Cl-. Tại 2x (s): Fe3+ + 1e → Fe2+
2Cl- → Cl2 + 2e.
M
Gọi n(Cl-) = 2a → n(e) = n(Fe3+ bđ) = 2a mol.
KÈ
→ Tại 7x (s) thì n(e) = 7a (mol Fe3+ + 1e → Fe2+.
2Cl- → Cl2 + 2e.
2a→ 2a → 2a
7a ← 3,5a ← 7a
Y
Cu2+ + 2e → Cu
DẠ
→ n(e trong đp Cu2+) = 5a → n(Cu2+ bđ) = 2,5a (mol) → m(dd giảm) = m(Cu) + m(Cl2) = 64. 2,5a + 71. 3,5a = 40,85 → a = 0,1 mol → Tại 10x (s) thì n(e) = 1 mol.
2Cl- → Cl2 + 2e.
0,2→ 0,2 → 0,2
1 ← 0,5 ← 1
FI CI A
L
Fe3+ + 1e → Fe2+.
Cu2+ + 2e → Cu 0,25 → 0,5→ 0,25 Fe2+ + 2e → Fe. → n(e trong đp Fe2+) = 0,3 mol → n(Fe2+ đp) = 0,15 mol
OF
Dung dịch sau phản ứng có Fe2+ dư và Cl-.
Kết tủa là Fe(OH)2 → n(Fe(OH)2) = 0,35 mol → n(Fe2+ dư) = n(Fe2+bđ) + 0,2 – 0,15 = 0,35 → n(Fe2+ bđ) = 0,3 mol
ƠN
Vậy hỗn hợp ban đầu có: FeCl3: 0,2 mol; CuCl2 0,25 mol và FeCl2 0,3 mol Tại 12x (s): n(e) = 1,2 mol Fe3+ + 1e → Fe2+.
2Cl- → Cl2 + 2e. 1,2 ← 0,6 ← 1,2
NH
0,2→ 0,2 → 0,2 Cu2+ + 2e → Cu 0,25 → 0,5→ 0,25
0,25← 0,5 → 0,25
QU Y
Fe2+ + 2e → Fe
Dung dịch sau điện phân có: Fe2+ (0,3 + 0,2 – 0,25 = 0,25 mol) và Cl-(0,5 mol) Khi cho vào AgNO3 thu được Ag (0,25 mol) và AgCl (0,5 mol)
Câu 10
KÈ
Chọn D.
M
→ m = 98,75 (g)
Bước 1 : (C6H10O5)n + n H2O → n C6H12O6. Bước 2 : H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O.
Y
Bước 3 : C6H12O6 → 2Ag.
DẠ
Như vậy : thí nghiệm để chứng minh xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit. Sau bước 1 chỉ có glucozơ và sau bước 2, nhỏ dung dịch I2vào cốc không thu được dung dịch xanh tím. Câu11.
Chọn C
L
TN1: n(NO) = a mol → X chứa NO3-, H+ (4a mol)
TN2: n(H2) = 2a mol → Y chứa H+ (4a mol)
FI CI A
Trộn X với Y rồi cho tác dụng với Fe dư thấy NO tăng lên (nên Y chứa H+ và TN2 thoát ra H2).
Do X,Y chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau → X chứa HNO3 (4a mol) và Y chứa NaHSO4 (4a mol) Câu 12 Chọn C.
OF
Thí nghiệm 1: 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O.
Thí nghiệm 2: K2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + 2KHCO3 và K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2KCl.
Như vậy, khối lượng kết tủa thí nghiệm 1 < 3 < 2 Câu13.
NH
Chọn C.
ƠN
Thí nghiệm 3: 2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2.
Tại t(s) chỉ có khí Cl2 thoát ra → n(Cl2) = 0,1 mol. → n(e) = 2n (Cl2) = 0,2 mol Tại 4t (s) có Cl2, H2, O2 thoát ra.
QU Y
Cu2+ + 2e → Cu.
2H2O + 2e → 2OH- + H2.
2Cl- → Cl2 + 2e 0,2← 0,1→ 0,2 2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Có n(e) = 4. 0,2 = 0,8 mol (bằng 4 lần số mol e tại t giây)
M
→ n(O2) = [0,8 – 0,2] : 4 = 0,15 mol.
→ n(H2) = 0,35 – 0,15 – 0,1 = 0,1 mol → n(Cu2+) = [0,8 – 0,1. 2] : 2 = 0,3 mol
KÈ
Dung dịch X: CuSO4 (0,3 mol) và KCl (0,2 mol) Tại thời điểm 3t giây thì n(e) = 0,6 mol 2Cl- → Cl2 + 2e.
0,3 → 0,6 → 0,3
0,2 → 0,1 → 0,2
DẠ
Y
Cu2+ + 2e → Cu.
2H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,2 ← 0,4 ←0,1 ←0,4
Dung dịch Y: K+ (0,2 mol); SO42- (0,3 mol); H+ (0,4 mol)
L
2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2.
FI CI A
→ n(Al) = 0,4 : 3 = 2/15 (mol) → m = 3,6 (g) Câu 14. Câu 15 Chọn B
Xét tại y mol Ba(OH)2: kết tủa tăng chậm lại → vừa xảy ra xong phản ứng:
OF
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3. Gọi n(Al(OH)3) = a → n(BaSO4) = 1,5a. → 78a + 233. 1,5a = 8,55 → a = 0,02 mol
→ m = m(BaSO4 max) = 0,02. 1,5. 233 = 6,99 (g)
ƠN
→ m(g) kết tủa ứng với khi Al(OH)3 hết.
Xét tại x mol Ba(OH)2: n(Ba(OH)2 = x mol và n(Al(OH)3) = 2x/3 mol
Câu 16 Chọn C
QU Y
HCl + NaOH → NaCl + H2O (1)
NH
→ m = 233x + 78. 2x/3 = 6,99 → x = 0,0245 mol
H2O + HCl + NaAlO2 → NaCl + Al(OH)3 (2) 4HCl + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + 2H2O (3)
Tại 1,1 mol HCl, xảy ra phản ứng (1) nên x = 1,1 Tại 3,8 mol HCl xảy ra (1) (2) (3)
M
=> n(HCl) = n(NaOH) + n(Al(OH)3 + 4.n(AlCl3) → n(Al(Cl3) = (3,8 – 1,1 – 1,1) : 4 = 0,4 mol
Câu 17. Chọn B
KÈ
Bảo toàn Al → y = 1,1 + 0,4 = 1,5 mol.
Y
Phản ứng tạo dung dịch phức xanh lam (chứng minh glucozơ có nhiều OH cạnh nhau)
DẠ
Câu 18. Chọn B
Đồ thị trải qua các giai đoạn:
L
+Kết tủa tăng dần tới cực đại do CO2 tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa BaCO3.
+Kết tủa giảm dần do CO2 hòa tan kết tủa BaCO3 tạo Ba(HCO3)2.
FI CI A
+Kết tủa không đổi do CO2 tác dụng với NaOH tạo Na2CO3 sau đó Na2CO3 tác dụng với CO2 tạo NaHCO3.
Ta thấy lúc 0,5a mol CO2 phản ứng thu được 0,06 mol kết tủa nên a=0,12.
Lúc 2a mol CO2 phản ứng thì kết tủa bắt đầu bị hòa tan nên số mol Ba(OH)2 và NaOH đều là 0,12 mol.
Ta có:
n Al(OH)3 0, 05.2.4 (0,12.2 0,12) 0, 04mol
Câu 19. Chọn B
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. → Tổng mol khí = 2a → V1 = 44,8a (lít).
NH
(1) FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O.
ƠN
Khối lượng kết tủa tạo ra là 31,08 gam.
OF
Cho X vào 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được kết tủa gồm 0,12 mol BaSO4 và Al(OH)3.
(2) Bảo toàn e: 2n (Mg) = 3n (NO) → n (NO) = 2a/3 (mol) → V2 = 14,93 (lít)
QU Y
(3) BT e: n (FeCO3) + 2n (Mg) = 3n (NO) → n (NO) = a mol và n (CO2) = a mol → V3 = 44,8 lít → V1 = V3 > V2. Câu 20.
M
Chọn A
Phản ứng của AgNO3 với từng dung dịch:
KÈ
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag. 3AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag.
Y
Nhận thấy: khối lượng kết tủa ở p.ư 2 < 1 < 3.
DẠ
→ dung dịch 1 là Fe(NO3)2; dung dịch 2 là HCl và dung dịch 3 là FeCl2 Câu 21.
Chọn A
L
Sau bước 3, ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam do tạo phức (C6H11O6)2Cu.
FI CI A
Trong thí nghiệm này, glucozơ bị oxi hóa.
Không thể thay CuSO4 bằng FeSO4 do không tạo được Cu(OH)2sẽ không có phản ứng tạo phức Câu 22. Chọn C Đồ thị kết tủa có các giai đoạn:
OF
+Kết tủa tăng vừa do lúc này Ba(OH)2 tác dụng với H2SO4 chỉ tạo kết tủa BaSO4. nH 2 SO4 0, 03mol
ƠN
+Kết tủa tăng nhanh đến cực đại do Ba(OH)2 tác dụng với Al2(SO4)3 tạo kết tủa Al(OH)3 và BaSO4. +Kết tủa giảm dần do Ba(OH)2 hòa tan Al(OH)3 đến không đổi nAl2 ( SO4 )3
0, 43 0, 03 0,1mol 4
NH
Kết tủa cực đại chứa BaSO4 0,33 mol, Al(OH)3 0,2 mol mmax = 92,49 gam. Câu23.
QU Y
Chọn C
Đồ thị trải qua các giai đoạn:
+Kết tủa tăng dần do Ba(OH)2 tác dụng với ZnSO4 tạo kết tủa BaSO4 và Zn(OH)2. +Kết tủa bị hòa tan do Ba(OH)2 hòa tan Zn(OH)2 đến khi không đổi, lúc này chỉ còn BaSO4.
M
Lúc 0,0625 mol Ba(OH)2 phản ứng thì kết tủa gồm 0,0625 mol BaSO4 và 0,0625 mol Zn(OH)2. x 0, 0625 0, 0625 0,125
KÈ
Lúc 0,175 mol Ba(OH)2 phản ứng thì kết tủa gồm BaSO4 b mol và Zn(OH)2 còn 2b-0,175 mol. 3b 0,175 0,125 b 0,1.
Kết tủa cực đại còn Zn(OH)2 0,1 mol và BaSO4 0,1 mol.
Y
Khối lượng kết tủa cực đại là 33,2 gam.
DẠ
Câu 24.
Chọn A
L
TN2: E tác dụng vừa đủ với 0,2 mol KHCO3 nCOOH 0, 2mol
FI CI A
TN1: Cho E tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 0,4 mol Ag nCHO 0, 2mol
TN3:X phản ứng vừa đủ với 0,4 mol KOH thu được ancol duy nhất và hỗn hợp 2 muối. Cho Z qua Na thấy bình tăng 9 gam và thu được 0,1 mol H2.
mZ 0,1.2 9, 2 gam 0, 2 M Z 46n n
OF
Gọi n là số OH của Z
nZ
thỏa mãn n=1 thì Z là C2H5OH 0,2 mol.
nC (T ) 0, 6mol Ta có: nCHO nCOOH nCOOR 0, 2 0, 2 0, 2 0, 6
ƠN
Đốt cháy T bằng O2 thu được 0,4 mol CO2, H2O và K2CO3 0,2 mol.
NH
mà X là muối đa chức nên 2 muối trong T là NaOOC-COONa và OHC-COONa. Vậy X là HOOC-COOH 0,1 mol và Y là OHC-COOC2H5 0,2 mol. %Y 69,5%.
QU Y
Câu 25. Chọn A.
Nhận thấy tại 0,1 mol CO2 kết tủa đạt cực đại→ số mol CaCO3 cực đại : 0,1 mol Tại 0,3 mol CO2 xảy ra hòa tan kết tủa (0,1 mol CaCO3)→ số mol OH- là : 0,1.2 + 0,2 =0,4 mol Tại x mol CO2 thu được 0,04 mol CaCO3 → số mol HCO3- là : 0,4-0,04.2=0,32 mol
M
Bảo toàn nguyên tố C → x = 0,04 + 0,32 =0,36 mol
KÈ
Đốt 0,18 mol hỗn hợp E ( gồm 0,09 mol andehit và 0,09 mol hidrocacbon) thu được 0,36 mol CO2 và 0,18 mol H2O Số nguyên tử H trung bình là : 0,18.2: 0,18 = 2 → andehit HCHO : 0,09 mol hoặc HOC-CHO: 0,09 mol
DẠ
Y
TH1: HCHO: 0,09 → số nguyên tử C trong hidrocacbon là : (0,36 – 0,09) : 0,09=3 → không có hidrocacbon thỏa mãn CTPT là C3H2. TH2: HOC-CHO: 0,09 mol → số nguyên tử C trong hidrocacbon là : (0,36- 0,09.2) : 0,09 =2 → hidrocacbon là C2H2.
FI CI A
L
Khi cho HOC-CHO: 0,09 mol và CH≡CH: 0,09 mol tác dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa chứa Ag:0,09.4 = 0,36 mol và CAg≡CAg: 0,09 mol → m kết tủa: 0,36.108 + 0,09.240 = 60,48 gam → Vậy cứ 7,56 gam E tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 60,48gam kết tủa → 1,26 gam E tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 10,08 gam kết tủa Câu 26 Chọn C
OF
Đồ thị trải qua các giai đoạn:
+Giai đoạn chưa xuất hiện kết tủa do NaOH tác dụng với H2SO4.
+Kết tủa giảm dần do NaOH hòa tan Al(OH)3. x
0, 4 0, 2mol 2
ƠN
+Kết tủa tăng dần đến cực đại do NaOH tác dụng với Al2(SO4)3tạo kết tủa Al(OH)3.
0, 4 0,3mol 4
nAl2 ( SO4 )3 0,15mol
QU Y
nAl (OH )3 max 0, 2
NH
Nhận thấy lúc 1 mol NaOH phản ứng và 1,4 mol NaOH phản ứng đều thu được cùng một lượng kết tủa, chứng tỏ 0,4 mol NaOH chênh lệch đã tạo 1 lượng kết tủa và hòa tan lượng kết tủa đó.
Cho 0,7 mol Ba(OH)2 vào X thì kết tủa thu được gồm BaSO40,65 mol và Al(OH)3. nAl (OH )3 0,3.4 (0, 7.2 0, 2.2) 0, 2mol
Vậy m=167,05 gam
M
Câu 27.
KÈ
Chọn D
Dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2. Đồ thị trải qua các giai đoạn:
Y
+CO2 tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa BaCO3. +CO2 tác dụng với NaOH tạo Na2CO3 sau đó CO2 tác dụng với Na2CO3 tạo NaHCO3.
DẠ
+CO2 hòa tan kết tủa CaCO3. Nhận lấy lúc 0,34 mol CO2 phản ứng thì kết tủa bị hòa tan còn 0,08 mol.
lít
FI CI A
n H 0,5V.2 0,5V n OH 0, 26 0, 08.2 V 0, 28
L
Vậy số mol HCO3- trong X là 0,26 mol (bảo toàn C)
Câu 28 Chọn A Các thí nghiệm: 1, 4, 5, 6, 8. (1). 2 muối là FeCl3 và CuCl2.
OF
(2). 1 muối là K2SO4. (3). Muối là Na2CrO4.
(5). Muối là Na2SO4 và BaSO4 (chú ý tỉ lệ 1:2) (6). Muối là BaCO3 và NaHCO3.
(8). Muối là Fe2(SO4)3 và Fe(NO3)3. Câu 29.
Tự chọn V = 1 ml
QU Y
Chọn D
NH
(7). Muối là BaCO3.
ƠN
(4). Muối FeSO4 và Fe2(SO4)3.
TN1: thu được ít kết tủa nhất → (a) là Z, lúc này n1 = n(BaSO4) = 1 mol TN2: (b) là T, n2 = n(BaSO4) + n(Al(OH)3) = 1 + 2/3 = 5/3 mol TN3: (c) là X, n2 = n(BaSO4) = 2 mol
M
TN4: (d) là Y, n3 = n(BaSO4) + n(Al(OH)3) = 2 + 4/3 = 10/3 mol
Chọn A
KÈ
Câu 30
Đồ thị trải qua các giai đoạn:
Y
+Kết tủa tăng vừa do Ba(OH)2 tác dụng với H2SO4 tạo BaSO4.
DẠ
+Kết tủa tăng nhanh do H2SO4 tác dụng với Ba(AlO2)2 tạo 2 kết tủa BaSO4 và Al(OH)3. +Kết tủa giảm tới không đổi do H2SO4 hòa tan Al(OH)3.
L
Nhận thấy khối lượng kết tủa lúc cực đại với lúc không đổi giảm 23,4 gam chính là khối lượng Al(OH)3 bị hòa tan.
FI CI A
n Al(OH)3 0,3mol
Tới lúc hòa tan kết tủa hoàn toàn thì cần 0,7 mol H2SO4. Vậy lúc kết tủa cực đại thì chỉ cần
0, 7
0,3.3 0, 25mol 2
Kết tủa cực đại gồm 0,25 mol BaSO4 và 0,3 mol Al(OH)3. Vậy m=81,65 gam.
OF
Câu 31 Chọn A
CH3COOC2H5 + H2O ↔ CH3COOH + C2H5OH.
ƠN
Etyl axetat có phản ứng thủy phân trong môi trường axit và kiềm:
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.
NH
Sau bước 3, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đồng nhất Câu 32. Chọn D Dựa vào đồ thị:
QU Y
+Thấy lúc kết tủa cực đại thì lúc này kết tủa sẽ gồm BaSO4 và Al(OH)3 có tổng số mol là 0,28 mol. +Lúc kết tủa không thay đổi thì nó chỉ gồm BaSO4 có số mol 0,12 mol. Suy ra n(BaSO4) = 0,12 mol nên n(Al(OH)3) =0,16 mol
M
Lúc kết tủa Al(OH)3 vừa bị hoà tan hết thì dùng 4a mol H2SO4 lúc này SO42- đã đi và 0,12 mol BaSO4 và 0,08 mol Al2(SO4)3.
KÈ
Bảo toàn S: n(H2SO4) = 4a = 0,12+ 0,08 . 3 = 0,36 nên a= 0,09 Bảo toàn nguyên tố suy ra số mol Ba và Al trong hỗn hợp ban đầu là 0,12 và 0,16 mol (về nguyên tố).
Y
Bảo toàn e: n(O) =[2n(Ba) +3n(Al) -2n(H2)] / 2 = 0,27mol
DẠ
Suy ra m= 0,12. 137 + 0,16. 27 + 0,27 . 16 = 25,08 Câu 33
Chọn D
FI CI A
+ TN1: Na + H2O → NaOH + ½ H2 sau đó NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2.
L
TN 2 tạo ra 2 muối.
Với số mol Na = 2 số mol Al, dung dịch thu được có NaOH dư và NaAlO2 (trong đó chỉ có NaAlO2 là muối) + TN 2: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.
Tỉ lệ số mol Cu = Fe2(SO4)3 → dung dịch thu được có 2 muối FeSO4 vầ CuSO4. + TN3: KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O.
OF
→ Dung dịch có muối K2SO4. + TN 4: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2.
+ TN 5: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. → Dung dịch có muối Fe(NO3)3.
ƠN
Chú ý: BaSO4 cùng là muối nhưng không nằm trong dung dịch mà tồn tại dưới dạng kết tủa, chất rắn.
→ Dung dịch có Na2SO4. Câu 34
NH
+ TN 6: Na2O + H2O → 2NaOH sau đó 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4.
QU Y
Chọn C X chỉ chứa các muối và cho HCl vào X có giai đoạn không xuất hiện khí nên X phải có Na2CO3. Do vậy X chứa Na2CO3 và NaHCO3. n Na 2CO3 0, 28 0, 2 0, 08mol
Câu 35 Chọn B
n CO2 0, 07 0, 2 0, 27 V 6, 048lit.
KÈ
Bảo toàn C :
M
n NaHCO3 0,12 n NaOH 0, 28 n BaCO3 0, 07mol
Giải thích :
DẠ
Y
TN1 : Nhỏ từ từ HCl vào hỗn hợp x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 ta thấy tới 0,1 mol HCl mới thấy xuất hiện kết tủa. Do vậy 0,1 mol HCl này dùng để trung hoà NaOH → x = 0,1. Khi dùng 0,3 mol HCl thì thu được 0,05 mol kết tủa Zn(OH)2và đồ thị đang đi xuống tức đang hoà tan kết tủa.
0,3 0, 2 0, 075. 4
FI CI A
n Zn (OH)2 max y 0, 05
L
Để toạ thành kết tủa lúc đồ thị đi lên thì cần 0,1 +0,05.2=0,2 mol HCl.
TN2 : Cho HCl vào z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2.
Khi dùng tới 0,3 mol HCl mới chỉ xuất hiện 0,05 mol kết tủa Al(OH)3 trong lúc đang tạo kết tủa. 0,3 0, 05 0,125 z. 2
Khi dùng 0,3 hay 0,5 mol đều thu được 0,05 mol kết tủa n Al(OH)3 max 0, 05
0,5 0,3 0,1 t 0, 05. 4
ƠN
Câu 36
OF
Do vậy
n Ba (OH)2
Chọn B.
Cho 1,6b mol CO2 vào b mol Ba(OH)2 thu được 0,09 mol kết tủa BaCO3.
NH
n BaCO3 2b 1, 6b 0, 09 b 0, 225 n CO2 1, 6b 0,36mol
Rót từ từ dung dịch X vào HCl thì các muối trong X phản ứng theo tỉ lệ mol:
Na 2 CO3 2NaHCO3 4HCl 4NaCl 3CO 2 3H 2 O 1,5a .3 0,36 a 0,32 4
QU Y
n CO2
Vậy dung dịch Y chứa 0,2 mol Na2CO3 dư, 0,4 mol NaHCO3 dư và NaCl 0,48 mol
Chọn C.
M
Câu 37
Câu 38
KÈ
Mục đích của NaOH là môi trường và hòa tan peptit
Chọn A.
Y
Thí nghiệm 1 và 2 thu được cùng 1 số mol nên loại NH4Cl và AlCl3.
DẠ
Thí nghiệm 2 có sinh ra khí NO nên loại NH4NO3 và FeCl3. Vì n1 = 6n2 → Chọn (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2. (NH4)2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
L
Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaNO3.
FI CI A
9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 → 2Fe2(SO4)3 + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 6H2O. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + Ba(NO3)2. Câu 39. Chọn A. suy ra tại 6176 là 2x.
OF
Tại thời gian 3088 thì
Do khối lượng catot tăng tỉ lệ theo thời gian nên lúc 6176s thì Cu2+ chưa bị điện phân hết.
Tại 3088s:
n Cu
10,8 0, 08mol 64 71
ƠN
Tại thời gian 6176 khối lượng dung dịch giảm không tăng theo tỉ lệ theo thời gian nên lúc này Cl- đã bị điện phân hết và có sinh khí O2
Tại 6176s ta thu được ở catot là 0,16 mol Cu, ở anot là khí Cl2 và O2.
NH
Giải được số mol Cl2 và O2 là 0,1 và 0,03 mol.
Tại t giây ở ta thu được 0,2 mol Cu, 0,1 mol Cl2, O2 và H2 có thể có. Bảo toàn e và khối lượng dung dịch giảm giải được số mol O2 và H2 là 0,065 và 0,03 mol
QU Y
n e 0, 46mol t 8878 Câu 40. Chọn B
KÈ
M
Al 3 (a) 2 MgO Mg (b) H 2SO4 Ba(OH)2 27,68(g) Al 2O3 H (c) SO2 (1,5a b 0,5c) 4
Tại thời điểm: m(kết tủa) = const → Mg(OH)2 và BaSO4. → n(kết tủa) = b + (1,5a + b + 0,5a) = 0,94
Y
Tại thời điểm đó, n(Ba(OH)2) = 1,1 → n(OH-) = 2,2 → 4a + 2b + c = 2,2
DẠ
Khối lượng chất rắn ban đầu: 40b + 51a = 27,68 → a = 0,48 và b = 0,08 và c = 0,12 → x = n(SO42-) = 0,86 Câu 41.
L
Chọn A
X gồm: Al2(SO4)3 và H2SO4 dư.
FI CI A
Nhìn vào đồ thì, phải mất 1 khoảng mol NaOH mới bắt đầu xuất hiện kết tủa chứng tỏ X có H2SO4 dư, và lượng mol đó tác dụng với axit.
Ta có: n(Al) = 0,18. BTNT (Al): n(Al3+ trong X) = 0,18; gọi n(H+) dư = y Tại thời điểm n(NaOH) = 0,28 → 0,28 = y +3a Tại thời điểm n(NaOH) = 0,76 → 0,76 = y + 3a. 3 + (0,18 – 3a). 4
OF
→ y = 0,16 và a = 0,04 → n(H2SO4) dư = 0,08 → x = 0,08 + 3 n(Al2(SO4)3) = 0,08 + 3. 0,09 = 0,35 Câu 42
ƠN
Chọn B. Đồ thị trải qua các giai đoạn :
+Kết tủa tăng dần do CO2 tác dụng với Ca(OH)2 b = 0,4
NH
+Kết tủa không đổi do CO2 tác dụng với NaOH tạo sản phẩm là Na2CO3và sau đó là NaHCO3.
a = 0,9 - 0,4 = 0,5
+Kết tủa giảm dần do CO2 hòa tan kết tủa
QU Y
a:b=5:4 Câu 43 Chọn C.
Hòa tan hoàn toàn m gam X thu được dung dịch Y và 0,45 mol H2.
M
Do đồ thị như vậy nên giai đoạn đầu kết tủa tăng là do H2SO4 tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa BaSO4.
KÈ
Giai đoạn kết tủa không đổi tiếp theo là H2SO4 trung hòa NaOH. Giai đoạn kết tủa tăng lên do H2SO4 tác dụng với NaAlO2 tạo kết tủa Al(OH)3. Giai đoạn kết tủa giảm do H2SO4 hòa tan Al(OH)3.
Y
Giai đoạn kết tủa không đổi lúc này chỉ còn BaSO4
2n Ba OH n NaOH 0, 4.2 0,8
DẠ
2
Kết tủa tối đa là 89,45 gam gồm Al(OH)3 và BaSO4. Lúc đạt 0,75 mol H2SO4 kết tủa bị giảm đi 7,8 gam tương đương với 0,1 mol Al(OH)3.
L
Lúc này lượng H2SO4 cần để hòa tan là 0,15 mol.
FI CI A
Vậy lúc kết tủa đạt cực đại thì lượng H2SO4 đã dùng là 0,6 mol Trong giai đoạn tạo kết tủa Al(OH)3 đã sử dụng 0,2 mol H2SO4
nNaOH = 0,3 mol
Bảo toàn nguyên tố trong X chứa 0,25 mol Ba, 0,4 mol Al và 0,7 mol Na Bảo toàn e:
nO
0, 25.2 0, 4.3 0, 7 0, 45.2 0, 75 2
OF
m = 73,15 gam Câu 44
ƠN
Chọn C.
Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất vì tristearin đã bị thuỷ phân hoàn toàn: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH
3C17H35COONa + C3H5(OH)3
NH
Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên chính là xà phòng, C17H35COONa, nhẹ hơn dung dịch NaCl. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam do có C3H5(OH)3.
QU Y
Mục đích của việc thêm NaCl là giúp xà phòng tách lớp và nổi lên dễ dàng hơn. Câu 45 Chọn D.
Hòa tan hết Na2O và Al tỉ lệ 1:1 ta thu được dung dịch chứa Na2SO4, Al2SO4 và H2SO4 dư có thể có.
M
n 6a n Al 4a Ta có: H2
Do vậy:
KÈ
Nhận thấy lúc thêm x và y y mol NaOH đều trong giai đoạn kết tủa giảm tức hòa tan kết tủa nên lúc này tương ứng 1 mol Al(OH)3 bị hòa tan thì có 1 mol NaOH được thêm
X chứa Al2(SO4)3 0,08 mol và Na2SO4 0,16 mol
Y
m = 50,08
DẠ
Câu 46.
Chọn C.
L
Xét lần lượt từng mệnh đề:
FI CI A
1. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
4. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. => Sai. Chất lỏng trong ống nghiệm trở nên tách lớp. Câu 47
OF
=> Sai. H2SO4 đặc có vai trò làm chất xúc tác, hút ẩm và làm tăng hiệu suất của phản ứng. 2. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. => Sai. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tạo hiện tượng tách lớp rõ ràng hơn. 3. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. => Đúng. Vì đây là phản ứng thuận nghịch.
ƠN
Chọn A. Có n(HCl) = 0,1; n(Al3+) = 0,1.
3OH- + Al3+ → Al(OH)3 Dựa vào đồ thị: Có: n(HCl) = 0,1
QU Y
a = n(Al3+) = n(Al(OH)3 = 0,1.
NH
OH- + H+ → H2O
Nên n(OH-) = n(H+) + 3.n(Al3+) = 0,1 + 0,1.3 = 0,4 mol. → b = 0,4 : 1 = 0,4 lít = 400 ml. Câu 48 Chọn A.
X + NaOH + HCl → hh muối ( có muối NaCl) + 2 ancol đơn chức
M
→ X là este 2 chức tạo bởi axit 2 chức và 2 ancol đơn chức.
KÈ
Có n(NaOH đầu) = 0,2 mol; n(NaOH dư) = n(HCl) = 0,04 mol. → n(NaOH phản ứng) = 0,2 – 0,04 = 0,16 mol. (RCOO)2R’R’’ + 2NaOH → 2R(COONa)2 + R’OH + R’’OH
Y
0,08
← 0,16 →
0,08
0,08
0,08
DẠ
NaOH + HCl → NaCl + H2O => m(muối) = m(NaCl) + m(RCOONa) = 0,04.58,5 + 0,08.(R+67.2) = 15,14 → R = 26 → C2H2. → T có công thức: HOOC-CH=CH-COOH (C4H4O4).
L
BTKL: mX = m(muối T) + m(ancol) – m(NaOH phản ứng) = 12,8 + 7,36 – 0,16.40 = 13,76 gam.
Este có dạng: R’OOC-CH=CH-COOR’’ → R’ + R’’ = 58. Cặp thỏa mãn: R’ = 15; R’’ = 43. → Este X có công thức: CH3OOC-CH=CH-COOC3H7.(C8H12O4) +) Phân tử X có 12 nguyên tử H
OF
+) Số nguyên tử C trong T ( 4) bằng một nửa số C trong X (8)
FI CI A
→ MX = 13,76 : 0,08 = 172.
+) Phân tử T có 1 liên kết đôi C=C và 3 liên kết π
+) Y là CH3OH, Z là C3H7OH nên không phải là đồng đẳng kế tiếp.
ƠN
Câu 49. Chọn B.
Giả sử ban đầu có 1 mol C4H10 → m(C4H10) = 58 gam.
NH
BTKL: m(đầu) = m(X) → n(X) = 58 : (23,2.2) = 1,25 mol.
→ n(anken) = n(ankan mới tạo thành) = 1,25 – 1 = 0,25 gam. → n(ankan dư) = 1 – 0,25 = 0,75 mol
QU Y
=> %V(C4H10 trong X) = 0,75 : 1,25 = 60%. Câu 50. Chọn C.
Vì este đơn chức nên ta có:
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
M
n(NaOH) = n(este) = 0,3 → M(este) = 21,62 : 0,3 = 72,067 → X là HCOOCH3.
KÈ
Có n(O trong este) = 2.n(este)
Y
21,62 gam E
C : amol CO 2 : amol H : 2bmol O 2 H 2 O : bmol O : 0, 6mol
DẠ
→ 12a + 2b + 0,6.16 = 21,62 BTKL: m(CO2) + m(H2O) + m(dd đầu) = m(CaCO3) + m(dd sau) → m(dd giảm) = m(CaCO3) – m(CO2) – m(H2O) = 100a – 44a – 18b = 56a – 18b = 34,5
L
Giải hệ trên: a = 0,87; b = 0,79.
FI CI A
Có n(Y + Z) = 0,87 – 0,79 = 0,08 mol → nX = 0,3 – 0,08 = 0,22 mol.
Cn H 2n 2 O 2 : 0, 08 0, 08.n 0, 22.2 0,87 n 5,375 C H O : 0, 22 2 4 2
Để thu được 2 muối ( trong đó có 1 muối của X nên Y và Z tạo ra 1 muối) và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp thì 2 este Y, Z là: CH3CH=CH-COOCH3 (C5H8O2)
CH 3CH CH COONa : 0, 08 HCOONa : 0, 22
ƠN
→ F gồm
OF
CH3CH=CH-COOC2H5 (C6H10O2)
→ m(CH3CH=CH-COONa) = 0,08.108 = 8,64 gam. Câu 51.
NH
Phân tích và hướng dẫn giải
Xét đoạn 1,0 lên 1,3, ta suy ra được số mol Al3+ có trong dung dịch là 0,3 mol. Y có chứa Al3+ (0,3 mol); Na+ (x mol), SO42- (x mol), NH4+ (y mol), H+ dự (z mol). n Na
=1 x=1
QU Y
Kết tủa khi cực đại thì
Dựa vào hai phương trình BTĐT và BTKL muối 127,88 gam, ta có: y = 0,04; z = 0,06. Ta có Z gồm ba khí H2, N2, N2O.
Bảo toàn khối lượng, ta tìm được
1 0, 09 0, 04.4 0, 06 0,395.2 0, 04. 2
KÈ
n H2
10,92 120 0, 09.63 127,88 0, 08.20 0,395 18
M
n H2O
Từ đó suy được
n N2 0, 015 mol; n N2O 0, 025 mol %m N2O
Y
Chọn đáp án B.
DẠ
Câu 52.
Phân tích và hướng dẫn giải Khi thêm NaOH vào dung dịch thì xảy ra phản ứng
0, 025.44 68, 75%. 1, 6
HCO3 OH CO32 H 2 O Tại thời điểm 0,2 mol NaOH mới có ion CO32- tự do trong dung dịch
số mol của Ba2+ là 0,2 mol y = 0,2
FI CI A
L
Ba 2 CO32 BaCO3
Tại thời điểm 0,5 mol NaOH thì lượng CO32- tự do trong dung dịch là tối đa
x+ 2y = 0,5 ( bảo toàn nguyên tố C) x= 0,1
OF
Chọn đáp án D. Câu 53 Phân tích và hướng dẫn giải
ƠN
KOH : 0, 4 (mol) T K 2 ZnO 2 : b (mol)
K 2 ZnO 2 2HCl 2KCl Zn(OH) 2 ZnCl2 2H 2 O Zn(OH) 2 2HCl
NH
2a(g) c(mol)Zn(OH) 2 4a(g) 2c(mol)Zn(OH) 2
QU Y
Nhận xét: quá trình tạo kết tủa cần 2HCl và hòa tan cần 4HCl. + Để tạo c mol kết tủa Zn(OH)2 cần 2c mol HCl n HCl n KOH 2c 4n K 2 ZnO2 (du ) 2 0, 4 2c 4.(b c) 4b 2c 1, 6(1)
+ Để tạo 2c mol kết tủa Zn(OH)2 cần 4c mol HCl.
b 0,5 1 2
M
n HCl n KOH 4c 4n K 2 ZnO2 (du ) 1, 6 0, 4 4c 4.(b 2c) 4b 4c 1, 2(2)
KÈ
n K O 0, 7(mol) KOH : 0,5 (mol) BTNT Y 2 n ZnO 0,5(mol) K 2 ZnO 2 : 0,5 (mol)
Y
Chọn đáp án B. Câu 54.
DẠ
Phân tích và hướng dẫn giải Ta nhận thấy đồ thị có 2 giai đoạn:
FI CI A
+ Giai đoạn kết tủa giảm do Al(OH)3 tác dụng với NaOH dư hòa tan kết tủa.
L
+ Giai đoạn kết tủa tăng do AlCl3 tác dụng với NaOH tạo kểt tủa Al(OH)3.
Nhận thấy lúc ta thêm x mol NaOH thì thu được lượng kết tủa tương đương với lúc tăng kết tủa khí NaOH là 0,42 tức lúc này thu được 0,14 mol kết tủa.
Giai đoạn x mol kết tủa giảm chứng tỏ kết tủa có bị hòa tan đi 0,1 mol (so với cực đại 0,24 mol).
x=0,1+0,24.3=0,82 mol Chọn đáp án A.
OF
55A
Câu 56.
ƠN
Phân tích và hướng dẫn giải
Hai thí nghiệm cho lượng CO2 khác nhau nên lượng H+ không dư ở cả 2 thí nghiệm.
H CO32 HCO3 H HCO3 CO 2 H 2 O n CO2 n H n CO2 a c 0,1 (mol)
QU Y
3
NH
Thí nghiệm 1: Xảy ra lân lượt
Thí nghiệm 2: Xảy ra đồng thời
2H CO32 CO 2 H 2 O 2H+
2x x
x
2x 2x
M
H HCO3 CO 2 H 2 O
2x
KÈ
n H n HCO 2n CO2 0, 4 a c 0,3(mol) 3
3
b 2c 0, 6(mol) a b c 0, 4 0, 6 0,3 1,3(mol)
Y
Chọn đáp án A. Câu 57.
DẠ
Phân tích và hướng dẫn giải Gọi số mol của Ba(OH)2 và NaOH lần lượt là a và b.
FI CI A
Tại thời điểm số mol CO2 là a mol thu được kết ủa cực đại là a mol BaCO3. Tại thời điểm số mol CO2 là (a + 1,6) mol thu được kết tủa cực đại là a mol BaCO3.
2a + b = 2. (a + 0,8) a = 0,9 và b = 1,6 m = 64(g) Chọn đáp án B.
OF
Câu 58. Phân tích và hướng dẫn giải n OH /Y 0, 2 mol
NH
Ba 2 : a(mol) Ba : a(mol) Y AlO 2 : b(mol) H2O X Al : b(mol) OH : 0, 2(mol) O : c(mol) H 2 : 0, 25 mol
ƠN
Từ đồ thị:
BTe : 2n Ba 3n Al 2n O 2n H2 2a 3b 2c 0,5(1) 2a b 0, 2(2) BTDT : 2n Ba 2 n AlO2 n OH
QU Y
Ba 2 : a(mol) HCl:1,4 mol Y Al3 : b(mol) H 2 O Cl :1, 4(mol)
BTDT: 2a + 3b = 1,4 (3)
a 0, 25 b 0,3 m X m Ba m A1 m O 49,55(g) c 0, 45
KÈ
M
1 2 3
a = 0,25
Chọn đáp án C. Câu 59
Y
Câu 60.
Phân tích và hướng dẫn giải
DẠ
L
Tại thời điểm số mol CO2 là 3,4 mol kết tủa bị hòa tan hết 2a + b = 3,4.
Dung dịch Z chứa AlCl3: x mol; HCl dư: (y - 3x) mol Dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol nên x = y - 3x.
L
Khi thêm NaOH vào Z thì NaOH tham gia phản ứng với HCl trước, sau đó NaOH tham gia phản ứng với AlCl3.
n OH n HCl 3n Al(OH)3 4 n Al3 n Al(OH)3
FI CI A
Tại thời điểm 5,16 mol NaOH xảy ra quá trình hòa tan kết tủa:
5,16 = y - 3x + 3.0,175y + 4.(x - 0,175y)
Chọn đáp án A. Câu 61.
Na 2SO 4 : a mol NaAlO 2 : 2a mol Ba(OH) 2 BaSO 4 Ba AlO 2 : 0, 02 mol 2 Al2 SO 4 3 : b mol 0,32 mol 0,3 mol
BT SO 24 : a 3b 0,3 a 0, 06 b 0, 08 BT(Al) : 2a 0, 04 2b
62A Câu63.
QU Y
Chọn đáp án B.
NH
Bài toán:
ƠN
Phân tích và hướng dẫn giải
OF
x 1, 2 m 1, 2.27 32, 4 g y 4,8
Phân tích đồ thị khi cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. - Đoạn (1): tăng chậm do chỉ có BaSO4
M
H+ + OH- H2O
KÈ
Ba 2 SO 24 BaSO 4
- Đoạn (2): trung hòa hết H+ bắt đầu có kết tủa Al(OH)3 tăng mạnh hơn. Al3+ + 3OH- Al(OH)3
Y
- Đoạn (3): tăng yếu lại do BaSO4 đạt cực đại, chỉ còn Al(OH)3 tăng.
DẠ
- Đoạn (4): cả 2 đều đạt cực đại, Al(OH)3 bắt đầu bị hòa tan giảm dần. Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O - Đoạn (5): Al(OH)3 tan hết, kết tủa chỉ còn BaSO4
L
Áp dụng:
FI CI A
Xét tại 0,27 mol Ba(OH)2: BaSO4 vừa đạt cực đại.
n SO2 n BaSO4 n Ba (OH)2 0, 27 (mol) 4
n Al2 SO4 0, 09 n Al3 0,18 n Al(OH)3 0,18 3
m max m Al(OH)3 max m BaSO4 m max m min m Al(OH)3 max 0,18.78 14, 04 (gam) m m min BaSO 4 Ta có:
OF
Chọn đáp án B.
NaOH Na dd H2O CO 2 m (gam) Ba Ba(OH) 2 0 H 2 : a(mol)
NH
Bài toán:
ƠN
Câu 64
a = 0,14 (mol)
n Na n NaOH 0, 4 0,14.2 0,12 (mol) BTNT H
n NaOH 2n Ba OH)2 2n H2
0,34 (mol)
QU Y
n H2O
2
n O(hh ) n NaOH 2n Ba (OH )2 n H2O 0, 06 BTNT O
m m Na m Ba m O 0,12.23 0,14.137 0, 06.16 2, 29 (gam)
M
Chọn đáp án B. Câu 65.
KÈ
Nhìn vào đồ thị ta có:
- Ứng với số mol CO2 từ 0 đến 0,15 mol có: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
số mol Ca(OH)2 = 0,15 mol và số mol kết tủa = 0,15 mol.
Y
- Ứng với số mol CO2 từ 0,15 đến 0,45 mol có: CO2 + KOH KHCO3
DẠ
- Ứng với số mol CO2 từ 0,45 đến 0,5 mol có : CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2. Số mol CO2 hòa tan kết tủa = 0,05 mol lượng CaCO3 bị hòa tan = 0,05 mol còn lại 0,1 mol CaCO3.
x = 0,1 mol.
FI CI A
L
Chọn đáp án A. Câu 66.
Tại thời điểm số mol NaOH là 0,8 mol mới bắt đầu có kết tủa, đó là lượng NaOH phản ứng hết n H2SO4 0, 4(mol) với axit H2SO4
OF
Al(OH)3 : 0, 4 (mol) OH Al3 (b) 2,8 0,8 2(mol) AlO 2 : x BTDT : 2 - 3b = x BTNT(Al): b = 0,4 + x
ƠN
b 0, 6 a : b 0, 4 : 0, 6 2 : 3 x 0, 2
Chọn đáp án D.
H phan ung : 3b 3 Al : b 1,5b 2 SO 4 H du : 2c a 3b
QU Y
n Al b; n H2SO4 c n H2
NH
Câu 67.
+ Tại V = 0,05: H+ dư bị trung hòa hết
n OH n H
0,05.0,8+2.0,05.0,1=2c+a-3b
M
n H du a 3b 2c 0, 05 mol(1)
+ Tại V = 0,35: Al(OH)3 đạt cực đại
n OH n H du 3n Al3
KÈ
0,35.0,8 + 2.035.0,1 = 0,05 + 3b b = 0,1 mol (2)
Y
+ Tại V = 1,00: BaSO4 đạt cực đại
n Ba 2 n SO2 0,1 c(3)
DẠ
Thế (2) và (3) vào (1) được a = 0,15 mol
Chọn đáp án D.
Câu 68
4
L FI CI A
0,5 3x a a 0, 2 0,8 3.(x 0,5a) a x 0,1 y 1, 4 14 y 4b (x 0,5a) a b 0,35 x 0,1 y 1, 4 Ta có hệ: 7a 0,1 4b x a
Chọn đáp án A. Câu 69
OF
Phản ứng xảy ra như sau: Với X gồm: Ba(OH)2: x mol, Ba(AlO2)2: y mol
Ba(OH) 2 H 2SO 4 BaSO 4 2H 2 O x
x
x
y
y
y
2y
3y
NH
3H 2SO 4 2Al OH 3 Al2 SO 4 3 3H 2 O
ƠN
Ba AlO 2 2 H 2SO 4 2H 2 O BaSO 4 2Al(OH)3 H 2 O
2y
QU Y
m kt (max) 70(g) 233x 233y 2y.78 x 0, 05 n H2SO4 0, 65(mol) m kt const x y 3y 0, 65 y 0,15 n Al 2n Ba AlO2 0,3 (mol) m 8,1(g) BTNT Al
2
Chọn đáp án B. Câu 70
KÈ
M
HCl : x OH AlCl3 : 3x Bài toán: Các phương trình lần lượt xảy ra. H OH H 2 O (1)
Y
Al3 3OH Al(OH)3 (2)
DẠ
Al(OH)3 OH AlO 2 H 2 O (3)
Tại thời điểm (1),
n OH n H x mol
n OH n H 3.n Al3 x 3.3x 10x mol
L
Tại thời điểm kết tủa max (1), (2),
FI CI A
Theo đồ thị ta có: 10x 0,125 3 x 0, 035 0, 425 10x 1 0,125 0, 035 n 0, 03 a 2,34 (g) 3
Câu 71. Gọi số mol của Ba(OH)2 và NaOH lần lượt là a, b. Nhận thấy tại 1,3 mol CO2 thì kết tủa bị hòa tan hoàn toàn. n CO2 n OH 1,3 mol 2a b 1,3
OF
Chọn đáp án A.
ƠN
Tại (a + 0,5) mol CO2 thì kết tủa là a mol và lúc này xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa n OH n BaCO3 n CO2 1,3 a a 0,5 a 0, 4 b 0,5 m 20 gam.
NH
Chọn đáp án B. Câu 72.
Chú ý: đồ thị cho Z vào X có dạng đối xứng, hình tam giác cân (bên trái); đồ thị cho Z vào Y có dạng lệch phải (bên phải).
QU Y
Xét các điểm đặc biệt trên đồ thị:
Thời điểm 0,32 mol NaOH: là thời điểm NaOH đã phản ứng vừa hết với b mol AlCl3 để chuyển hoàn toàn thành NaAlO2. → 4b 0,32 b 0, 08 mol.
Al OH 3
M
Thời điểm kết tủa
đạt cực đại, trùng điểm hòa tan vừa hết a mol kết tủa
Zn OH 2
KÈ
→ 3b 4a a 0, 06 mol.
Al OH 3 Tại thời điểm số mol NaOH bằng x là khi kết tủa đang được tạo ra và kết tủa Zn OH 2 đang bị hòa tan đi. Tại đó số mol của 2 kết tủa bằng nhau: x 3
Y
n Al OH
DẠ
3
ZnO 22 Zn : 0, 06 Zn OH 2 2
OH :x
BTNT (Zn):
x 2 0, 06 2
n Zn OH n Zn 2 n ZnO2 0,12 0,5x 2
n Al OH n Zn OH 3
2
2
2
2
x 0,12 0,5x x 0,144 3
OF
0,144 . 78 99 8, 496 gam 3
m
NH
ƠN
→ Chọn đáp án C.
Câu 73
QU Y
Phân tích và hướng dẫn giải Đặt
a n H2SO4 , b n Al2 SO4
3
Lại có V2/V1 = 1,2.
n max a 3b 2b 0, 42
để tao ra kết tủa cực đại =
để tao ra kết tủa cực tiểu =
KÈ
n OH
n OH
M
Ta có:
. Ta có
n H 3n Al3 2a 6b.
n H 4n Al3 2a 8b.
2a 8b 1, 2 a 0,12 mol, b 0, 06 mol Lập tỉ lệ: 2a 6b
x = b/0,2 = 0,3.
DẠ
Y
Chọn đáp án A.
L
2
n OH 2n Zn 2
FI CI A
BT điện tích:
2n ZnO2 n OH 2n Zn 2 n ZnO2
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L