BÀI GIẢI 8 CHƯƠNG HÓA HỮU CƠ SPKT ĐỒNG PHÂN, HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ, DANH PHÁP, HYDROCARBON

Page 1

BÀI GIẢI 8 CHƯƠNG HÓA HỮU CƠ SPKT

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

BÀI GIẢI 8 CHƯƠNG HÓA HỮU CƠ SPKT ĐỒNG PHÂN, HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ VÀ TÍNH ACID-BASE, DANH PHÁP, HYDROCARBON, ALCOHOL – PHENOL, CARBONYL, CARBOXYLIC ACID, AMINE – DIAZONIUM WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


5.1. Xác định đồng phân hình học cis - trans

b) không có đồng phân

OF

c)

c) trans

NH

ƠN

a) trans

L

FI CI A

BÀI GIẢI CHƯƠNG 1: ĐỒNG PHÂN

g) cis

e) trans

f) không có đồng phân

QU Y

d) trans

M

4.16. Vẽ công thức chiếu Newman

b)

c)

d)

e)

f)

DẠ

Y

a)

1


FI CI A

L

4.17. Từ công thức chiếu Newman đã cho, xây dựng cấu trúc đường thẳng

b)

c)

NH

5.4. Xác định carbon bất đối (C*)

ƠN

OF

a)

M

b)

c)

e)

f)

b)

c)

d)

QU Y

a)

DẠ

Y

5.7. Vẽ công thức đối quang

a)

2


f)

g)

NH

ƠN

OF

5.9. Xác định cấu hình R-S

b)

DẠ

Y

M

QU Y

a)

L

e)

FI CI A

d)

c)

d) 3


L FI CI A OF

e)

NH

ƠN

5.26. Vẽ đồng phân lập thể có thể có

f)

M

d)

QU Y

a)

b)

c)

e)

DẠ

Y

5.21. Xác định cấu hình R-S của các đồng phân đối quang

a)

b)

4

c)


L FI CI A

d)

e)

OF

5.29. Xác định cấu hình của các carbon bất đối

ƠN

a)

d)

NH

c)

b)

QU Y

5.30. Xác định cấu hình của các carbon bất đối

a)

b)

c)

DẠ

Y

M

4.20. Đề nghị cấu trúc Newman mang năng lượng cao nhất và thấp nhất

a)

b)

5


L FI CI A

Lowest energy

Highest energy

c)

d)

OF

4.31. Vẽ 2 cấu dạng chuyển đổi của các phân tử đã cho

ƠN

a)

NH

c)

`

QU Y

e)

g)

b)

d)

f)

h)

DẠ

Y

M

4.33. Vẽ cấu dạng bền của các phân tử đã cho

a)

b)

c) 6


L FI CI A

e)

f)

b) L

QU Y

NH

a) D

ƠN

OF

24.42. Xác định danh pháp D-L

e) D

DẠ

Y

M

d) D

7

c) D


FI CI A

L

BÀI GIẢI CHƯƠNG 2: HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ VÀ TÍNH ACID-BASE

b)

c)

d)

ƠN

a)

NH

OF

1.15. Từ các liên kết cộng hóa trị phân cực, xác định vị trí của các điện tích δ+ và δ-

e)

f)

b)

c)

e)

g)

Y

a)

M

QU Y

1.29. Xác định momen lưỡng cực tổng của các hợp chất đã cho

DẠ

d)

1


L k)

FI CI A

i)

Đối với câu f, h, j, l, các momen lưỡng cực thành phần bị triệt tiêu nhau nên phân tử không tồn tại momen lưỡng cực tổng.

a)

b)

d)

NH

ƠN

OF

2.23. Thể hiện sự chuyển đổi giữa các công thức cộng hưởng

QU Y

e)

g)

f)

h)

M

2.24.

c)

DẠ

Y

a)

b)

d)

2

c)


FI CI A

L

2.32. Vẽ các cấu trúc cộng hưởng

b)

OF

a)

d)

NH

ƠN

c)

QU Y

e)

f)

M

g)

i)

DẠ

Y

h)

j) 3


FI CI A

L

3.1. Vẽ cơ chế phản ứng acid – base và xác định acid, base, acid liên hợp và base liên hợp

b)

NH

ƠN

OF

a)

c)

d)

3.4. Xác định công thức có tính acid mạnh hơn trong mỗi cặp chất

QU Y

Hướng dẫn:

1) Xác định pKa của mỗi chất dựa vào bảng giá trị pKa (bảng 3.1) 2) Chất nào có pKa mang giá tri nhỏ hơn thì tính acid mạnh hơn

Hướng dẫn:

M

3.7. Xác định công thức có tính acid mạnh hơn trong mỗi cặp chất

DẠ

Y

1) Xác định acid liên hợp của mỗi base đã cho 2) Xác định pKa của mỗi acid liên hợp trên dựa vào bảng giá trị pKa 3) Chất nào có pKa mang giá trị lớn hơn thì tính base của base đã cho mạnh hơn

4


b)

c)

OF

a)

FI CI A

L

3.13. Xác định proton mang tính acid mạnh hơn

d)

ƠN

3.15. Xác định proton mang tính acid mạnh hơn

NH

Hướng dẫn: Proton mang tính acid mạnh hơn khi sự tách proton đó làm phân tử có tính liên hợp. Tại những vị trí mang điện tích âm dưới đây, proton trước khi bị tách mang tính acid mạnh hơn.

M

c)

DẠ

Y

b)

d)

QU Y

a)

e)

f)

5


L

3.18. Xác định proton mang tính acid mạnh hơn

OF

FI CI A

Hướng dẫn: Proton mang tính acid mạnh hơn khi sự tách proton đó tạo thành base liên hợp được ổn định bằng hiệu ứng rút điện tử của các nguyên tố có độ âm điện gần kề. Những proton được đánh dấu dưới đây mang tính acid mạnh hơn.

a)

b)

NH

ƠN

3.19. Xác định công thức có tính acid mạnh hơn trong mỗi cặp chất

a)

3.22. Xác định công thức có tính acid mạnh hơn trong cặp chất

QU Y

Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc obital

DẠ

Y

M

3.23. Xác định proton mang tính acid mạnh hơn

6

b)


OF

FI CI A

L

3.25. Xác định proton mang tính acid mạnh hơn

b)

ƠN

a)

d)

QU Y

NH

c)

h)

DẠ

Y

g)

f)

M

e)

i)

7


DANH PHÁP - TÍNH CHẤT VẬT LÝ

FI

ƠN

Phản ứng cộng

OF

Phản ứng thế

CI

1. Cho biết các phản ứng sau đây thuộc loại nào:

NH

Phản ứng tách

QU

Y

Phản ứng cộng

DẠ Y

M

Phản ứng tách

Phản ứng oxy hóa

Phản ứng khử

1

AL

BÀI GIẢI CHƯƠNG 3: PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG


CI

AL

8.1.

(b)

OF

FI

(a)

(d)

ƠN

(c)

NH

8.2.

(c)

(b)

DẠ Y

(a)

M

QU

18.1.

(b)

Y

(a)

(d)

(e)

2

(c)


(a)

CI

AL

18.3.

(b)

(b)

(c)

NH

ƠN

(a)

OF

FI

13.1.

(d)

(e)

(a)

(b)

DẠ Y

M

14.1.

QU

Y

13.2.

(a)

(b)

(d)

(e)

3

(c)


(a)

(b)

(b)

(d)

(e)

NH Y

20.2.

(b)

QU

(a)

M

21.3.

(b)

(c)

(c)

DẠ Y

(a) 23.1.

(c)

ƠN

(a)

OF

FI

20.1.

CI

AL

14.2.

(a)

(b)

4

(c)


(e)

(a)

(b)

(d)

(e)

AL

(d)

(f)

ƠN

(c)

M

QU

Y

NH

1.33.

OF

FI

CI

23.2.

DẠ Y

1.32. (a) Hợp chất thứ hai có nhiệt độ sôi cao hơn do phân tử ít phân nhánh hơn. (b) Hợp chất thứ hai có nhiệt độ sôi cao hơn do chứa nhiều nguyên tử C hơn (khối lượng phân tử lớn hơn) (c) Hợp chất thứ hai có nhiệt độ sôi cao hơn do có liên kết hydro liên phân tử. (d) Hợp chất thứ nhất có nhiệt độ sôi cao hơn do phân tử ít phân nhánh hơn.

5


AL

BÀI GIẢI CHƯƠNG 4: HYDROCARBON

OF

FI

CI

8.22.

b)

NH

ƠN

a)

d)

e)

f)

DẠ Y

M

9.1.

QU

Y

c)

a)

b)

c)

d)

1


AL

f)

CI

e)

OF

FI

9.2.

a)

b)

ƠN

9.17.

b)

NH

a)

Y

c)

DẠ Y

9.27.

M

QU

9.18.

a)

b)

2


AL

d)

CI

c)

OF

FI

9.33.

b)

ƠN

a)

d)

NH

c)

M

QU

9.34.

f)

Y

e)

b)

c)

d)

DẠ Y

a)

3


AL f)

OF

FI

9.35.

CI

e)

b)

NH

ƠN

a)

c)

b)

DẠ Y

M

a)

QU

Y

9.36.

c)

d)

e)

f)

4


AL CI

h)

OF

FI

g)

i)

ƠN

9.40.

NH

a)

QU

f)

g)

h)

a)

b)

DẠ Y

9.49.

M

e)

d)

Y

c)

b)

5


ƠN

9.50.

b)

NH

a)

d)

QU

Y

c)

M

e)

KÈ a)

DẠ Y

AL

OF

e)

9.70.

CI

d)

FI

c)

b)

c) 6


f)

g)

AL

e)

OF

FI

CI

d)

i)

NH

ƠN

h)

j)

DẠ Y

M

QU

Y

10.37.

7

k)


b)

OF

10.13.

c)

ƠN

a)

Y

NH

10.18.

QU

b)

DẠ Y

M

a)

FI

a)

CI

AL

10.11.

c)

d) 8


AL CI FI

e)

ƠN

OF

10.22.

b)

NH

a)

b)

M

a)

QU

Y

10.25.

c)

DẠ Y

10.26.

d)

9


FI

CI

AL

10.27.

ƠN

OF

10.28.

NH

a)

d)

f)

DẠ Y

M

e)

QU

Y

c)

b)

g)

h)

10


AL CI

j)

ƠN

OF

FI

i)

k)

NH

10.41.

b)

d)

M

c)

QU

Y

a)

DẠ Y

e)

f)

g)

11


DẠ Y

M

KÈ Y

QU

c)

ƠN

NH

b)

CI

FI

OF

AL

10.46. a)

d)

12


b)

c)

FI

a)

CI

AL

18.19.

ƠN

OF

19.20.

NH

a)

QU

a)

DẠ Y

M

19.30.

Y

c)

13

b)


DẠ Y

M

KÈ c)

Y

QU ƠN

NH

CI

FI

OF

b)

d)

14

AL


DẠ Y

M

KÈ Y

QU

f)

ƠN

NH

CI

FI

OF

e)

g)

15

AL


DẠ Y

M

KÈ i)

Y

QU ƠN

NH

CI

FI

OF

h)

j)

16

AL


DẠ Y

M

KÈ Y

QU ƠN

NH

CI

FI

OF

AL

19.43.

17


OF

FI

CI

AL

19.56.

b)

Y

NH

ƠN

a)

d)

QU

c)

DẠ Y

M

19.57.

a)

b)

18


AL CI FI OF

c) 19.58.

ƠN

a) Bước hai không thể thực hiện do phản ứng bước một tạo thành nitrobenzene, nhóm –NO2 làm mất đi hoạt tính của vòng thơm nên sản phẩm này không thể tiếp tục tham gia phản ứng. b) Bước hai không thể thực hiện để gắn một nhóm thế propyl vào vòng vì sự chuyển vị của carbocation trong tác chất.

NH

c) Bước hai không thể thực hiện để gắn nhóm thế acyl vào vòng ở vị trí meta. Nhóm thế chỉ có thể được gắn vào vị trí ortho hoặc para.

QU

Y

d) Bước hai không thể thực hiện để gắn bromine vào vị trí ortho do hiệu ứng cản trở lập thể (án ngữ không gian). Bromine chỉ có thể được gắn vào vị trí para.

DẠ Y

M

19.68.

a)

b)

19


DẠ Y

M

KÈ a)

Y

QU

19.69.

ƠN

NH

c)

c)

20

d)

b)

d)

CI

FI

OF

AL


AL

CHƯƠNG 5: ALCOHOL – PHENOL

FI

CI

13.21.

OF

13.22.

NH

ƠN

a)

c)

M

QU

13.23.

d)

f)

Y

e)

b)

b)

DẠ Y

a)

c)

d)

1


b)

c)

CI

a)

FI

AL

13.48.

OF

d)

e)

f)

NH

ƠN

13.49.

b)

M

QU

Y

a)

d)

DẠ Y

c)

e)

f)

2


NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

13.51.

b)

DẠ Y

M

a)

QU

Y

13.52.

c)

d)

3


DẠ Y

M

KÈ i)

Y

QU

g)

ƠN

NH

CI

FI

OF

e) f)

k)

4 h)

j)

l)

AL


DẠ Y

M

KÈ Y

q)

QU ƠN

o)

NH

n)

s)

5 p)

r)

CI

FI

OF

m)

AL


AL

CHƯƠNG 6: CÁC HỢP CHẤT CARBONYL

FI

CI

20.16.

b)

OF

a)

ƠN

20.17.

a)

b)

M

a)

QU

Y

NH

20.18.

b)

c)

DẠ Y

20.19.

a)

b)


a)

b)

OF

FI

20.22.

CI

AL

20.20.

b)

ƠN

a)

b)

M

20.24.

QU

a)

Y

NH

20.23.

DẠ Y

a)

c)

b)


b)

OF

FI

a)

CI

AL

20.31.

c)

d)

NH

ƠN

20.33.

M

QU

Y

a)

DẠ Y

c)

b)


OF

FI

CI

AL

20.34.

a)

b)

NH

ƠN

20.35.

a)

M

QU

Y

20.36.

b)

DẠ Y

a)

b)


OF

FI

CI

AL

22.71.

c)

NH

ƠN

a)

b)

M

QU

Y

22.73.

b)

DẠ Y

a)

c)

d)


BÀI GIẢI CHƯƠNG 7

AL

CARBOXYLIC ACID VÀ CÁC DẪN XUẤT

OF

FI

CI

21.11.

a)

b)

NH

ƠN

21.19.

a)

DẠ Y

M

QU

Y

21.21.

b)

c)

1


AL CI

d)

ƠN

OF

FI

21.23.

NH

a)

Y

b)

b)

DẠ Y

M

a)

QU

21.24.

c)

d)

e)

f)

2


b)

FI

CI

a)

AL

21.26.

c)

ƠN

OF

21.27.

b)

DẠ Y

M

a)

QU

Y

NH

21.32.

c)

d)

3


DẠ Y

M

KÈ Y

QU

g)

ƠN

NH

CI

FI

OF

e) f)

i)

4 h)

j)

AL


AL

CHƯƠNG 8: AMINE – DIAZONIUM

OF

FI

CI

23.24.

NH

ƠN

23.26.

b)

M

a)

QU

Y

23.29.

d)

DẠ Y

c)

23.30.

1


DẠ Y

M

KÈ c)

e)

Y

QU ƠN

NH

CI

FI

OF

a) b)

d)

f)

2

AL


DẠ Y

M

KÈ Y

QU c)

20.32.

ƠN

NH

a)

CI

FI

OF

AL

20.31.

b)

3


DẠ Y

M

KÈ Y

QU

c)

ƠN

NH

a)

CI

FI

OF

AL

20.33.

b)

4


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.