2
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
L I
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
7
Đ
Đóng góp to lớn của doanh nghiệp đối với nền kinh tế không chỉ thể hiện bằng việc cung cấp hàng hóa, tạo việc làm, nguồn ngân sách mà nó còn là động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia. Chính vì vậy, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển là rất cần thiết để phát triển kinh tế quốc dân, mang lại phồn vinh cho xã hội, xây dựng quốc gia vững mạnh. Sau hơn hai thập kỷ chuyển hướng nền kinh tế sang định hướng kinh tế thị trường, doanh nghiệp Việt Nam đã phát triển rất mạnh mẽ, nhất là khu vực tư nhân, và có những đóng góp rất to lớn trong sự phát triển của kinh tế Việt Nam. Hàng loạt chính sách đã được Chính phủ ban hành để trợ giúp doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau phát triển và đã phát huy tác dụng tích cực trong việc giúp doanh nghiệp Việt Nam vượt qua khó khăn, phát triển và đóng góp vào sự phát triển ổn định của nền kinh tế. Thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam vẫn không ngừng tăng lên. Tiến trình các Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do (AFTA) và Hợp tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) đang mở ra những cơ hội to lớn cung như đang đặt ra những thách thức mới buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải tiếp tục đổi mới, nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế và hội nhập nhanh chóng vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. Trợ giúp doanh nghiệp Việt Nam phát triển cũng cần có những bước tiến mới. Để trợ giúp phát triển doanh nghiệp một cách thiết thực và hữu hiệu, Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) thuộc Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) thuộc Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI), Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các Nhà Quản trị Doanh nghiệp Việt Nam (VACD) cùng phối hợp triển khai C Đ N H D , được tiến hành hằng năm bắt đầu từ năm 2013. Kỳ vọng của Chương trình là xây dựng một khuôn khổ cho việc đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp, dựa trên phương pháp “chỉ số hoá”, có thể vận dụng cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích về các khía cạnh cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ số kinh doanh là sản phẩm của Chương trình. C (Business Indexing) là tài liệu được biên soạn dưới hình thức báo cáo thường niên nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu, quản lý, phân tích và đầu tư những thông tin cơ bản về hoạt động của doanh nghiệp thuộc các ngành, các lĩnh vực khác nhau trong một năm và những thay đổi đạt được so với năm trước. Chúng tôi hy vọng rằng, Chỉ số kinh doanh và những công cụ khác của Chương trình sẽ cung cấp cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu những phương tiện hữu hiệu để (tự) phân tích, đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế. Đóng góp to lớn của doanh nghiệp đối với nền kinh tế không chỉ thể hiện bằng việc cung cấp hàng hóa, tạo việc làm, nguồn ngân sách mà nó còn là động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia. Chính vì vậy, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển là rất cần thiết để phát triển kinh tế quốc dân, mang lại phồn vinh cho xã hội, xây dựng quốc gia vững mạnh. Sau hơn hai thập kỷ chuyển hướng nền kinh tế sang định hướng kinh tế thị trường, doanh nghiệp Việt Nam đã phát triển rất mạnh mẽ, nhất là khu vực tư nhân, và có những đóng góp rất to lớn trong sự phát triển của kinh tế Việt Nam. Hàng loạt chính sách đã được Chính phủ ban hành để trợ giúp doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau phát triển và đã phát huy tác dụng tích cực trong việc giúp doanh nghiệp Việt Nam vượt qua khó khăn, phát triển và đóng góp vào sự phát triển ổn định của nền kinh tế. Thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam vẫn không ngừng tăng lên. Tiến trình các Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do (AFTA) và Hợp tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) đang mở ra những cơ hội to lớn cung như đang đặt ra những thách thức mới buộc các doanh nghiệp
Việt Nam phải tiếp tục đổi mới, nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế và hội nhập nhanh chóng vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. Trợ giúp doanh nghiệp Việt Nam phát triển cũng cần có những bước tiến mới. Để trợ giúp phát triển doanh nghiệp một cách thiết thực và hữu hiệu, Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) thuộc Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) thuộc Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI), Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các Nhà Quản trị Doanh nghiệp Việt Nam (VACD) cùng phối hợp triển khai C Đ N H D , được tiến hành hằng năm bắt đầu từ năm 2013. Kỳ vọng của Chương trình là xây dựng một khuôn khổ cho việc đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp, dựa trên phương pháp “chỉ số hoá”, có thể vận dụng cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích về các khía cạnh cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ số kinh doanh là sản phẩm của Chương trình. C (Business Indexing) là tài liệu được biên soạn dưới hình thức báo cáo thường niên nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu, quản lý, phân tích và đầu tư những thông tin cơ bản về hoạt động của doanh nghiệp thuộc các ngành, các lĩnh vực khác nhau trong một năm và những thay đổi đạt được so với năm trước. Chúng tôi hy vọng rằng, Chỉ số kinh doanh và những công cụ khác của Chương trình sẽ cung cấp cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu những phương tiện hữu hiệu để (tự) phân tích, đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế. C N là tài liệu đầu tiên trong hệ thống các tài liệu về Chỉ số kinh doanh tập trung vào một khía cạnh quan trọng trong hoạt động của doanh nghiệp. Tư liệu sử dụng để biên soạn tài liệu này là số liệu được tổng hợp, phân tích từ các báo cáo tài chính (có kiểm toán) của các doanh nghiệp niêm yết trên các sàn chứng khoán tại Việt Nam. Chỉ số kinh doanh: Năng lực tài chính gồm 5 cuốn cho 5 nhóm ngành bao gồm 32 ngành. Mỗi cuốn đều phân tích các doanh nghiệp đạt mức chuẩn về (mệnh) giá hoặc chỉ số lãi trên cổ phiếu (EPS) và các doanh nghiệp dưới mức chuẩn về giá và EPS. Lựa chọn doanh nghiệp niêm yết làm cơ sở để nghiên cứu là vì hai lý do sau. Thứ nhất, thị trường chứng khoán (TTCK) luôn được nhiều nhà nghiên cứu coi là phong vũ biểu của nền kinh tế. Những biến động trong môi trường kinh doanh, gây tác động trực tiếp đến hoạt động của doanh nghiệp và lên hành vi của các nhà đầu tư. Tác động từ môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp thường rất chậm và chỉ có thể xác định được thông qua kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thể hiện trong các báo cáo tài chính của doanh nghiệp vào cuối năm. Như vậy, số liệu “chiết xuất” từ các báo cáo tài chính của doanh nghiệp vào cuối năm luôn là nguồn thông tin đáng tin cậy đối với các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu và phân tích tài chính, kinh tế. Thứ hai, tính khách quan và độ tin cậy của các thông tin về doanh nghiệp được đảm bảo. Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết đã được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán. Việc thập hợp thông tin về doanh nghiệp cũng được thực hiện độc lập, khách quan, không do doanh nghiệp trực tiếp cung cấp. số liệu “chiết xuất” từ nguồn tư liệu này cũng là đáng tin cậy. Qua đó, thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ hay “chuẩn” để đánh giá, so sánh cho các doanh nghiệp khác. Chỉ số kinh doanh: Năng lực Tài chính cung cấp thông tin về hoạt động và năng lực tài chính của các doanh nghiệp thông qua sáu nhóm chỉ số cơ bản: chỉ số thanh toán, chỉ số đòn bẩy tài chính, chỉ số lợi nhuận, hệ số sinh lời, hệ số bản toàn vốn và doanh số. Các chỉ số được tập hợp từ các báo cáo tài chính (đã được kiểm toán) của các doanh nghiệp và được quy ra các chỉ số theo cách tính phổ biến trong các phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp. Việc so sánh giữa các doanh nghiệp cùng
8
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
lĩnh vực và so sánh chéo được tạo thuận lợi bằng cách quy đổi thành điểm theo một thang điểm cơ sở chung cho từng chỉ số. Cách tính điểm, xếp hạng có thể cung cấp cho người sử dụng thêm thông tin về khoảng cách tương đối giữa các doanh nghiệp so sánh và “mức đóng góp” của doanh nghiệp đối với ngành và nền kinh tế. Thông tin về năng lực hoạt động của doanh nghiệp được cung cấp trong Chỉ số kinh doanh gồm các chỉ số về hoạt động tài chính trong 2 năm liên tiếp. Qua việc cung cấp dữ liệu chính về các chỉ số tài chính trên được triết xuất từ các báo cáo tài chính được kiểm toán của doanh nghiệp được xét, việc xử lý bằng cách quy điểm và so sánh còn cho phép chỉ ra chiều hướng và mức độ thay đổi của các chỉ số qua các năm. Hơn thế nữa, so sánh cũng cho phép chỉ ra những doanh nghiệp đạt được mức tốt nhất về một chỉ số nào đó của mỗi ngành trong 32 ngành để tập hợp thành một danh sách CÁC DOANH NGHIỆP ĐẠT CHỈ SỐ TỐT NHẤT – the best company– của ngành. Thông tin về doanh nghiệp chú trọng giới thiệu năng lực hoạt động của doanh nghiệp, thông qua hệ thống các chỉ số cơ bản. Cách hiển thị bằng sơ đồ, đồ thị cung cấp cái nhìn trực quan nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng. Cho đến nay, việc phân tích các báo cáo tài chính của doanh nghiệp vẫn thường được coi là công việc chuyên môn của một số nhà phân tích chuyên nghiệp. Đối với rất nhiều nhà đầu tư, công việc này thường bị coi là “các thao tác kỹ thuật trái tay”. Kinh nghiệm và đánh giá cảm tính được coi trọng, vì vậy rủi ro trong đầu tư lớn. Với hơn nửa triệu doanh nghiệp, phần lớn có quy mô nhỏ và vừa, không tham gia TTCK, việc cân nhắc một hoạt động đầu tư hoặc đầu tư mới lại càng rủi ro bởi thiếu một căn cứ đáng tin cậy để so sánh. Chỉ số kinh doanh được biên soạn từ các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp niêm yết trên các sàn chứng khoán Việt Nam là căn cứ thực tế đáng tin cậy phản ánh đặc điểm trạng thái của nền kinh tế trong một năm để các các doanh nghiệp so sánh, đánh giá. Để tạo thuận lợi cho người sử dụng, những thông tin và cách hiển thị cơ bản nhất về các chỉ số tài chính những doanh nghiệp trong Chỉ số kinh doanh cũng sẽ được cung cấp trên các website của Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) theo địa chỉ www.inbus.vn, và của Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) theo địa chỉ www.dddn.com.vn. Thông tin về các doanh nghiệp đạt chỉ số tốt nhất sẽ được đăng tải trên diễn đàn www.bestcompany.vn. Trên diễn đàn www.bestcompany. vn và website của Viện Nghiên cứu và Phát triển doanh nghiệp (INBUS) tại địa chỉ www.inbus.vn còn cung cấp một công cụ cho phép các doanh nghiệp bất kỳ không nằm trong danh sách này tự đánh giá tình trạng hoạt động của mình và so sánh với các doanh nghiệp trong danh sách cùng ngành hoặc khác ngành. Bằng cách đó chúng tôi hy vọng có thể giúp doanh nghiệp hiểu được bản thân mình rõ hơn cũng như sớm tìm được giải pháp hoàn thiện. Chúng tôi cũng hy vọng qua đó có thể giúp doanh nghiệp và các đối tượng hữu quan tiếp cận được với những nguồn lực và giải pháp hữu hiệu nhất cho vấn đề của mình. Ngoài những thông tin về doanh nghiệp trong các ngành, nhóm doanh nghiệp, doanh nghiệp cụ thể có tên trên các sàn chứng khoán Việt Nam, Chỉ số kinh doanh còn bao gồm các bài viết, báo cáo nghiên cứu, tư vấn, phân tích chính sách cho doanh nghiệp và về doanh nghiệp với mục đích cung cấp cho các nhà quản lý, nhà đầu tư, nghiên cứu và phân tích về những định hướng lớn, chính sách của chính phủ, những kết quả nghiên cứu về tình hình hoạt động và phát triển của doanh nghiệp. Khởi động từ năm 2013, cuốn báo cáo năm 2015 đã được hoàn thiện rất nhiều và chính thức ra mắt bạn đọc như một món quà đối với các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích kinh tế, “thước đo” để doanh nghiệp tự đánh giá hoạt động của mình. Cuốn tài liệu này được hoàn thành với sự tham gia và ủng hộ tích cực của nhiều tổ chức, cá nhân. Chúng tôi trân trọng cảm ơn sự ủng hộ và động viên to lớn của các thành viên Hội đồng điều hành gồm Viện nghiên cứu và phát triển Doanh nghiệp (INBUS), Báo DĐDN, Hội Kiểm toán, kế toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các nhà Quản trị doanh nghiệp Việt Nam (VACD). Chúng tôi trân trọng cám ơn sự động viên và những ý kiến đóng góp quý báu của các thành viên Hội đồng Tham vấn gồm Cục Tài chính Doanh nghiệp (Bộ Tài chính), Cục phát triển Doanh nghiệp (Bộ KH – ĐT), Vụ quản lý phát hành chứng khoán (Ủy ban CKNN), Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam, cũng như sự hỗ trợ tích cực của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) và Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) để có thể ra mắt cuốn Báo cáo này.
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
9
Chúng tôi cũng xin chân thành cảm ơn các cá nhân đã đóng góp công sức không nhỏ vào việc hoàn thành bản thảo báo cáo đầu tiên này, đó là bà Vũ Thị Oanh, Trưởng phòng kinh tế thuộc Báo DĐDN; ThS. Nguyễn Phương Thảo, ThS. Nguyễn Anh Tuấn, ThS. Lưu Đình Chinh thuộc Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS), các bạn Bùi Văn Nam, Chu Thị Phượng, Trần Ngọc Anh, Lê Thị Minh Ngọc, Nguyễn Văn Mừng, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Thanh Xuân, Hoàng Minh Huệ, Nguyễn Lê An, Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Chúng tôi cũng xin chân thành cảm ơn các cá nhân, đơn vị đã hỗ trợ tích cực cho việc ra mắt cuốn Báo cáo. Đặc biệt, chúng tôi muốn dành những lời cảm ơn trân trọng nhất cho GS. Trần Phương, Hiệu trưởng và Ban Giám hiệu Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, vì sự tin cậy, sự động viên về tinh thần và sự hỗ trợ tài chính dành cho chương trình này. Mặc dù cố gắng, nhưng do những hạn chế nhất định, chắc chắn Chỉ số kinh doanh không thể làm hài lòng tất cả bạn đọc. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến nhận xét, đóng góp để hoàn thiện. Chúng tôi mong muốn sẽ được phục vụ bạn đọc tốt hơn. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về Ban Thư ký chương trình theo địa chỉ dưới đây. AN TH CH NG T
NH C NG
IỆN NGHI N C Địa chỉ:
DOANH NGHIỆP C
CH
INH DOANH T T NH T IỆT NA
PH T T I N DOANH NGHIỆP IN
Phòng A316, Nhà A,Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) Số 29 A Ngõ 124 Phố Vĩnh Tuy Quận Hai Bà Trưng TP. Hà Nội Điện thoại: 04-36336507 hoặc 04-36336600–ext 453 Fax: 04-36336506 Email: vienphattriendn.hubt@gmail.com Website: http://www.inbus.vn
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
3
C C CH Năng lực hoạt động tài chính doanh nghiệp được thể hiện qua các chỉ số cơ bản sau đây. C Nhóm chỉ tiêu “Chỉ số thanh toán” là là nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Nhóm chỉ tiêu này cho biết: với số tài sản hiện có, doanh nghiệp có bảo đảm trang trải được các khoản nợ phải trả hay không. Nếu trị số nhóm chỉ tiêu này của doanh nghiệp ≥ 1, doanh nghiệp bảo đảm được khả năng thanh toán và ngược lại; trị số này < 1, doanh nghiệp không bảo đảm được khả năng trang trải các khoản nợ. Trị số của nhóm chỉ tiêu này càng nhỏ hơn 1, doanh nghiệp càng mất dần khả năng thanh toán. Nhóm chỉ tiêu này thường bao gồm 3 chỉ tiêu: Chỉ số thanh toán tổng quát, chỉ số thanh toán nợ ngắn hạn, chỉ số thanh toán nhanh (Có thể có chỉ số thanh toán tức thời).Ý nghĩa và cách tính các chỉ số này được thể hiện trong bảng sau (Bảng 1). Bảng 1:Các chỉ số thanh toán, cách xác định và ý nghĩa TT
PH N I
C
Đ
C Hệ số này cho ta thấy khả năng thanh
1.1
Chỉ số thanh toán tổng quát
Lần
TS/ Nợ phải trả
toán tổng quát của doanh nghiệp, cho biết tỷ lệ các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp được trả bằng tổng tài sản
C C CH CH TI Đ NH GI NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG T I CH NH C A DOANH NGHIỆP
Hệ số này cho ta thấy khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp, cho
Chỉ số thanh 1.2
toán nợ ngắn
Lần
TSNH/NNH
hạn
biết tỷ lệ các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp được trả bằng các tài sản tương đương với thời hạn được cho vay các khoản nợ đó Hệ số này cho biết khả năng đáp ứng việc thanh toán nợ ngắn hạn vì doanh nghiệp dễ dàng chuyển từ tài sản lưu động thành tiền mặt. Hệ số này nói lên việc công ty có khả năng đáp ứng việc thanh toán nợ ngắn hạn vì công ty không gặp khó khăn nào
1.3
Chỉ số thanh toán nhanh
Lần
TSNH − HTK/ NNH
trong việc chuyển từ tài sản lưu động khác về tiền mặt. Hệ số này > 1 thì được đánh giá là an toàn vì công ty có thể trang trải các khoản nợ ngắn hạn mà không cần đến các nguồn thu hay doanh số bán. Đây là hệ số phản ánh sự chắc chắn nhất khả năng của công ty đáp ứng nghĩa vụ nợ hiện thời. Hệ số này càng cao thì càng được đánh giá tốt.
4
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
5
C
C Nhóm chỉ tiêu này cho chúng ta biết trình độ sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp có đạt kết quả cao nhất với chi phí bỏ ra là ít nhất hay không. Trị số các chỉ tiêu này các cao thì trình độ sử dụng vốn (tài sản) của doanh nghiệp càng cao và ngược lại. Nhóm chỉ tiêu này gồm 6 chỉ tiêu, cụ thể cách tính và ý nghĩa được trình bày trong bảng sau, (Bảng 2).
Nhóm chỉ tiêu này phản ánh tính trạng nợ hiện thời của doanh nghiệp có tác động đến nguồn vốn hoạt động và luồng thu nhập thông qua chi trả vốn vay và lãi suất khi đáo hạn. Tình trạng nợ của doanh nghiệp thể hiện qua hệ số nợ, hệ số thu nhập trả lãi định kỳ, hệ số trang trải chung. Cụ thể về cách tính và ý nghĩa được trình bày trong bảng sau (Bảng 3).
Bảng 2: Các chỉ số hiệu quả kinh doanh, cách xác định và ý nghĩa
Bảng 3: Các chỉ số đòn bẩy tài chính, cách xác định và ý nghĩa
TT
C
Đ
TT
C
C
Đ
Bình quân sử dụng 1 đồng vốn lưu động 2.1
Vòng quay vốn lưu động
trong kỳ sẽ tạo ra được bao nhiêu đồng Vòng
DTT/VLĐbq
hiệu quả sử dụng vốn lưu động càng cao
Hệ số nợ trên tài sản
Tổng tài sản
3.2
Hệ số nợ trên vốn cổ phần
Phản ánh tốc độ luân chuyển các khoản
Số vòng quay các khoản phải thu ngắn
Tổng nợ phải trả/
doanh thu thuần. Nếu hệ số càng lớn thì và ngược lại
2.2
3.1
Vòng
hạn
DTT/Phải thu ngắn hạn bq
C
Khả năng thanh toán
phải thu thành tiền mặt. Vòng quay càng lớn chứng tỏ tốc độ thu hồi các khoản phải thu
3.3
lãi vay (Times interest
Lần
earned Ratio)
ngắn nhanh và ngược lại
2.3
Số vòng quay hàng tồn kho
Vòng
Hàng tồn kho bình quân
Tỷ lệ nợ phải trả so với VCSH (Vốn đi chiếm
Vốn đầu tư của
dụng so với vốn tự có - thể hiện tình hình
CSH
đảm bảo tài chính, an ninh tài chính)
Lãi trước
Tỷ lệ lãi trước thuế + lãi vay so với lãi vay
thuế+Chi phí lãi
(Càng lớn hơn 1 càng tốt) Hệ số này phản ánh mức độ độc lập hay
3.4
Hệ số tự tài trợ
Lần
TSCĐ
đồng
Tài sản cố định bình quân
Cơ cấu tài sản cho biết tỷ lệ tài sản cố định
ứ đọng vốn. Nếu chỉ số này thấp chứng tỏ
và tài sản lưu động trong tổng tài sản như thế nào. Cơ cấu này cũng tùy thuộc vào từng
hàng tồn kho nhiều, sản phẩm không tiêu 3.5
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản
đồng
Hiệu suất sử dụng vốn
đồng
Lần
loại hình kinh doanh của doanh nghiệp. Mỗi
hạn/ Tổng TSCĐ
một đơn vị khác nhau hoặc ở mỗi thời điểm
và ĐTDH
khác nhau thì hệ số này khác nhau. Thông thường người để đánh giá, người ta dùng
vốn cố định có nghĩa là khi đầu tư trung bình
cơ cấu tài sản của ngành để làm chuẩn mực
một đồng vốn cố định thì tạo ra bao nhiêu
so sánh.
đồng doanh thu thuần.
Doanh thu thuần/
vốn sử dụng bình quân tạo ra bao nhiêu
Tổng Tài sản
đồng doanh thu thuần hay vốn của doanh nghiệp trong kỳ quay được bao nhiêu vòng.
2.6
Cơ cấu tài sản
TSLĐ và ĐT ngắn
Chỉ tiêu này để đánh giá hiệu quả sử dụng
Chỉ tiêu này cho nhà đầu tư thấy cứ 1 đồng 2.5
nghiệp. Tỷ suất này càng cao càng đảm bảo
vẫn đạt hiệu quả cao tránh được tình trạng
doanh. Hiệu suất sử dụng
phụ thuộc về tình trạng nợ của doanh an toàn cho các món nợ.
thuộc vào lĩnh vực và ngành nghề kinh
2.4
Vốn CSH/Tổng Nguồn Vốn
tốt vì tiền đầu tư cho hàng tồn kho thấp mà
thụ được. Ngoài ra, chỉ tiêu này cũng phụ
Doanh thu thuần/
nợ
vay/Chi phí lãi vay
Chỉ số này càng cao càng được đánh giá là Giá vốn hàng bán/
vốn kinh doanh thì có bao nhiêu đồng vay
Tổng nợ phải trả/
Vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hóa tồn kho bình quân luân chuyển trong kỳ.
Hệ số này cho biết cứ sử dụng một đồng
Doanh thu thuần/
Chỉ tiêu này cho nhà đầu tư thấy cứ 1 đồng
Vốn đầu tư của
vốn đầu tư CSH sử dụng bình quân tạo ra
CSH
bao nhiêu đồng doanh thu thuần
H Với các nhà đầu tư thì nhóm chỉ tiêu này có ý nghĩa cực kỳ quan trọng vì nó gắn liền với lợi ích kinh tế của nhà đầu tư. Nó đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của một kỳ và là căn cứ để nhà đầu tư đưa ra các quyết định trong tương lai. Hệ số này cho biết mức độ hiệu quả khi sử dụng các yếu tố đầu vào trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Hệ số lợi nhuận cao có nghĩa là quản lý chi phí có hiệu quả hay nghĩa là doanh thu tăng nhanh hơn chi phí hoạt động, điều đó rất có lợi cho quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Hệ số lợi nhuận ròng phản ánh khoản thu nhập ròng của một công ty so với doanh thu của nó. Trên thực tế mức lợi nhuận ròng giữa các ngành là khác nhau, còn trong bản thân 1 ngành thì công ty nào quản lý và sử dụng yếu tố đầu vào tốt hơn thì sẽ có hệ số lợi nhuận cao hơn. Hiện nay, trong phân tích cơ bản một cổ phiếu, nhóm chỉ số này hầu như không thể thiếu. Cụ thể về cách tính và ý nghĩa được trình bày trong bảng sau (Bảng 4).
6
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Bảng 4:Các hệ số lợi nhuận, cách xác định và ý nghĩa TT
4.1
C
Đ
C
Tỷ suất lợi nhuận
Lợi nhuận sau
sau thuế trên doanh %
thuế/Doanh thu
thu
thuần
Hệ số này phản ánh khoản thu nhập sau thuế của một doanh nghiệp so với doanh thu của nó. Hệ số này càng cao thì càng tốt vì nó phản ánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản là hệ số tổng hợp được dùng để đánh giá khả năng sinh lời của một đồng vốn đầu tư. Chỉ số này cho biết
Tỷ suất lợi nhuận 4.2
sau thuế trên tổng tài sản bình quân
cứ một đồng tài sản thì doanh nghiệp sẽ tạo ra %
Lợi nhuận sau
bao nhiêu đồng lợi nhuận và đồng thời chỉ số
thuế/Tổng tài sản này cũng đánh giá hiệu suất sử dụng tài sản
(ROA ròng)
của doanh nghiệp.Hệ số này càng cao thì cổ phiếu càng có sức hấp dẫn hơn vì hệ số này cho biết khả năng sinh lời từ chính nguồn tài sản hoạt động của doanh nghiệp. Hệ số này cho biết một đồng vốn tự có tạo ra
Tỷ suất lợi nhuận 4.3
sau thuế trên vốn cổ phần bình quân
%
(ROE ròng)
Lợi nhuận sau
được bao nhiêu đồng lợi nhuận. ROE càng cao
thuế/Vốn đầu tư
thì khả năng cạnh tranh của một doanh nghiệp
CSH
càng mạnh và cổ phiếu của doanh nghiệp càng hấp dẫn. Chỉ số này cho biết nhà đầu tư sẽ được hưởng
4.4
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)
đồng
(LNST - Cổ tức
lợi nhuận trên mỗi cổ phần mà họ đang nắm
cho cổ phần ưu
giữ là bao nhiêu. Chỉ số này càng cao thì càng
đãi)/Số cổ phiếu
được đánh giá tốt vì đấy chính là khoản thu
thường bq
nhập nhà đầu tư có được khi đầu tư vào mỗi
Lợi nhuận sau
Kết quả lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp đạt
thuế
được (Phản ánh lãi hay lỗ)
cổ phiếu. 4.5
Mức tăng lợi nhuận sau thuế tuyệt đối
đồng
H Bảo toàn và phát triển vốn kinh doanh đối với các doanh nghiệp là nội dung quan trọng. Điều này tạo ra sự chủ động cho doanh nghiệp trong quá trình sử dụng vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh,đồng thời gắn trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc bảo toàn và phát triển vốn đầu tư của chủ sở hữu. Nếu chỉ số này >1, doanh nghiệp bảo toàn được vốn. Nếu chỉ số này <1, doanh nghiệp mất vốn. Cách tính và ý nghĩa được trình bày trong bảng sau (Bảng 5). Bảng 5:Hệ số bảo toàn vốn, cách xác định và ý nghĩa TT 5.
C Hệ số bảo toàn vốn
Đ lần
C Vốn CSH/Vốn
Khả năng bảo toàn vốn của doanh nghiệp.
đầu tư CSH
(Doanh nghiệp có bảo toàn được vốn không?)
7
Công ty Cổ phần PVI
1
26%
DT
DT 794.29
T LN
CP
1.26
NH
TT
C
21%
DT
T LN
1.14
TT
Công ty Cổ phần PVI
1
27%
DT
DT 768.55
T LN
C
CP
3.14
NH
TT
24%
DT
T LN
2.96
TT
19%
DT
T LN T
2.27
TT
19%
DT
T LN T
0.43
TT NH
NH
26%
OA
C
27%
OA
14.62
P
C
10.97
P 3.30
75%
O
D 3.86
T CĐ
H
C C CH TI
6,478
P
7,140
P
C C CH TI
28.62
C
65%
O
D
T CĐ
H
C C CH TI
19.57
C
C C CH TI
Công ty Cổ phần PVI
1
Yếu đi
Yếu đi
T LN DT -0.41 Yếu đi
CP DT 94.59 Yếu đi
Yếu đi
-0.08
DT
T LN
1.82
1.87
NH
TT
C TT
PVI
Công ty Cổ phần
T N C NG T
286.03
234.49
30.75
2014
2014
2015
H
C
34.27
2015
T N C NG T Công ty Cổ phần PVI
TT 1
1,022.75
2014
T 1,011.06
2015
TH
NH
-4%
OA
Yếu đi
-16%
O
154.44
1
2014
T 1
2015
1
2014
T 1
P
21
LN T
D 1.36
H
D
LN T
3.87
H
2014
C
465.26
2015
9.51
N
D
0.81
CP 36.50
NTT
CP
D
0.85
44.06
NTT
CP 0.04
Tốt lên
7.56
NTT
10.32
100
2014
D 2015 112.27
Yếu đi
-25,364,796,774.00
D
Yếu đi
N
73,648,493,789,444
N
65,597,100,116,086
2015
Tốt lên
0.01
H
Yếu đi
-0.01
N T
C
1.90
H
0.30
N T
C
1.76
H
0.30
N T
2014
H
Tốt lên
LN T
Yếu đi
D 0.42
H
-51,734,385,463
Tốt lên
442.45
36
D 0.07
H
14,122,675,507,937
2015
7,140
2015
ĐI
Yếu đi
2014
T
6,478
2014
2015
Tốt lên
0.56
-224.00
P
D T CĐ
H
C C CH TI
Tốt lên
9.05
C
C C CH
2015
Yếu đi
154.02
2014
C
Tốt lên
3.65
P
HẠNG C A DOANH NGHIỆP
BẢNG 1.C: VỊ TRÍ THỨ HẠNG THEO ĐIỂM (minh hoạ)
1
TT
Đ
Yếu đi
-3%
DT
T LN T
Yếu đi
1.84
TT
D
3.45
H
C
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
BẢNG 1.B: CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUY ĐIỂM (minh hoạ)
T N C NG T
Công ty Cổ phần PVI
T N C NG T
TT
1
TT
C C CH TI
D
1.30
H
12,287,542,443,295
BẢNG 1.A.3: CHIỀU HƯỚNG THAY ĐỔI CỦA CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 2015 SO VỚI 2014 (minh hoạ)
T N C NG T
Công ty Cổ phần PVI
T N C NG T
TT
1
TT
BẢNG 1.A.2: CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 2015 (minh hoạ)
T N C NG T
Công ty Cổ phần PVI
T N C NG T
TT
1
TT
BẢNG 1.A.1: CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 2014 (minh hoạ)
8
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 9
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 11
PH N II C C DOANH NGHIỆP ĐẠT CH TI
I NH
PH N II DANH CH DOANH NGHIỆP ĐẠT CH T T NH T DOANH NGHIỆP C NHI CH Đ C C I THIỆN NH T TH O T NG NH NG NH
NG NH
NG NH O HI w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Tổng Công ty Cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (21) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (294.94) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (718.62) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần PVI (163.54) w Chỉ số sinh lời tốt nhất w Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (301.97) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Tổng công ty Cổ phần Bảo Minh (16.10) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tập đoàn Bảo Việt (21.2)
NG NH T ĐỘNG N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn (16) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO (296.32) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thế kỷ 21 (252.52) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn (1078.44) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Sài Đồng (389.37) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Thủ Đức (20.69) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần (42.27)
12
NG NH CH NG HO N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt (6) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Maritime Bank (287.31) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt (2656.27) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (153.54) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Chứng khoán Xuân Thành (353.26) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Maritime Bank (12.15) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn (2.38) NG NH C H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Thiết bị Phụ tùng Cơ điện (1) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Lilama 69-1 (297.94) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thiết bị Phụ tùng Cơ điện (7100.5) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long (175.9) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Hòa Bình (374.43) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Hòa Bình (15.71) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (14.2) NG NH HẠ T NG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bến xe Miền Tây (35) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I (295.32) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam (113.93) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi (207.47) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Bến xe Miền Tây (472.79) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi Lâm Đồng (35.33)
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 13
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (4)
NG NH T LIỆ DỰNG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bê tông Becamex (23) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư, Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đông Anh (295.57) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Cầu Xây (116.16) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bê tông Becamex (728.13) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đá Núi Nhỏ (360.95) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần VICEM Vật tư Vận tải Xi măng (14.24) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Xi Măng Hà Tiên 1 (10.74) NG NH DỰNG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật tư Xây dựng 2 (4) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật tư Xây dựng 2 (298.55) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thanh Niên (98.21) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật tư Xây dựng 2 (2934.61) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật tư Xây dựng 2 (440.07) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Sông Đà 505 10.1 (42.71) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (12.72)
II
NH
NG NH
NG NH C NG NGHIỆP ĐIỆN T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (412) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (281.37) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Viettronics Tân Bình (21.76)
14
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 15
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (155.91) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (302.59) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (9.73) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (0.5)
NG NH C NG NGHIỆP Đ NG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (85) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Sóc Trăng (296.65) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Sóc Trăng (46.88) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Mía đường Sơn La (154.64) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (346.45) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Sóc Trăng (15.73) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (10.28)
NG NH C NG NGHIỆP NH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp (25) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á (296.45) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần gạch ngói Nhị Hiệp (106.89) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp (630.84) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần SEATECCO (468.37) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông (24.76) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông (3.96)
NG NH C NG NGHIỆP THỰC PH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (31)
w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ Phần Thực phẩm CHOLIMEX (295.50) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Dầu thực vật Tường An (68.36) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (563) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Vinacafé Biên Hòa (399.01) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Vinacafé Biên Hòa (31.56) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ Phần Sữa Việt Nam (54.43) NG NH D C D NG C T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (109) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (298.57) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex (82.43) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (185.81) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công Ty Cổ Phần Hóa - Dược Phẩm MEKOPHAR (375.45) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần SPM (28.09) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex (17.91) NG NH A C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần May thêu Giày dép W.E.C Sài Gòn (24) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần May Việt Thắng (297.79) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần May thêu Giày dép W.E.C Sài Gòn (571.87) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần May Việt Thịnh (172.67) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Vải sợi May mặc Miền Bắc (325.57) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Everpia Việt Nam (16.40) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú (6.38)
16
III
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 17
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NH
NG NH
NG NH C NG NGHIỆP CAO w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình (117) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng (297.80) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình (70.98) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh (180.11) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (328.12) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (28.95) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng (5.14) NG NH HO NG N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Than Miền Trung – Vinacomin (11) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Than Miền Trung – Vinacomin (294.30) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin (56.50) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định (427.50) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Than Miền Trung – Vinacomin (1880.08) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (14.98) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin (6.57) NG NH NHỰA AO w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bao bì PP Bình Dương (100) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Rạng Đông (294.52) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Bao bì PP Bình Dương (91.91) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bao bì PP (158.76) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (21.24) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (351.87) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ Phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong (4.58)
NG NH TH P w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Chế tạo Kết cấu Thép VNECO.SSM (15) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (296.95) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen (36.44) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam (154.72) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Chế tạo Kết cấu Thép VNECO.SSM (1289.86) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (13.51) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (39.41) NG NH TH C ĂN GIA C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (202) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (293.42) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng (37.61) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng (153.12) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng (299.58) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (16.23) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (8.06) NG NH TH N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Sài Gòn (3) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công Ty Cổ Phần Thủy sản và Thương mại Thuận Phước (298.29) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Sài Gòn (3156.22) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Sài Gòn (157.84) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến (330.34) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (18.94) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn (9.60)
18
I
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 19
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NG NH T NG T T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung Ương (84) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Hòa Việt (290.48) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái (55.64) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung Ương (168.13) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung Ương (358.29) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung Ương (27.58) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Hòa Việt (1.25)
NH
NG NH
NG NH C NG NGHIỆP H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty Cổ phần (36) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Tổng Công ty Gas Petrolimex-CTCP (293.39) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Phân phối khí Thấp áp Dầu khí Việt Nam (73.64) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty Cổ phần (154.44) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty Cổ phần (465.26) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí hóa lỏng miền Nam (13.68) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty Cổ phần (112.27) NG NH C NG NGHIỆP PH N N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển (54) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền (297.4) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển (157.50) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí Miền Trung (176.60) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao (325.74) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Tổng Công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí (12.72) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí (14.70)
NG NH D CH D H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (65) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng (290.95) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng (111.20) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (161.47) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (358.40) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (21.29) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (31.84) NG NH ĐIỆN w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình (37) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Điện Lực Khánh Hòa (296.40) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Điện Lực Khánh Hòa (56.07) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình (373.68) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Điện Tây Nguyên (396.28) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ Phần Thủy Điện Cần Đơn (11.86) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại (11.40) NG NH H A CH T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Xăng dầu Chất đốt Hà Nội (68) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Pin Ắc quy miền Nam (296.12) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Xăng dầu Chất đốt Hà Nội (137.02) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bột giặt Lix (162.16) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam (335.60) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam (26.10) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Hóa dầu Petrolimex - CTCP (10.38)
20
NH
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 21
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NG NH
NG NH D CH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ Phần cảng Rau Quả (2) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần In số 7 (298.41) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ Phần cảng Rau Quả (5877.72) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Giám định Vinacomin (947.75) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (2171.39) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái bình Dương (60.65) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động (24.14) NG NH D L CH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Fiditour (285) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Cần Thơ (295.97) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Fiditour (61.77) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Fiditour (158.71) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh (443.32) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh (15.04) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Fiditour (0.89) NG NH H CH ẠN w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (267) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (290.93) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Khách sạn Du lịch Tháng Mười (57.86) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ Phần Khách Sạn Sài Gòn (154.08) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (308.63) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (8.44) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (0.43)
NG NH CH THI T T NG H C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng (89) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Văn hóa Phương Nam (294.36) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Văn hóa Phương Nam (59.91) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Tp. Đà Nẵng (303.42) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Tp. Đà Nẵng (303.67) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Trường học Long An (9.71) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội (0.58) NG NH TH NG ẠI w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Thương mại Sabeco Tây Nguyên (8) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (298.57) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thương mại Sabeco Tây Nguyên (2197.02) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Thương mại Hóc Môn (527.55) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Khánh Hội (349.84) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ Phần Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thiên Nam (19.29) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần FPT (50.11) NG NH T N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tư Vấn Xây Dựng Điện 3 (19) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 (295.43) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Viettel (26.61) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Tư Vấn Xây Dựng Điện 3 1(979.22) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Viettel (352.42) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Viettel (21.59) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí-CTCP (0.99)
22
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 23
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NG NH NT I w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Hàng hải Sài Gòn (5) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải và thương mại đường sắt (293.89) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Hàng hải Sài Gòn (2807.78) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đại lý Vận tải SAFI (166.68) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Minh (2962.48) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đại lý Liên hiệp Vận chuyển (23.09) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí (8.03)
DANH
CH C C DOANH NGHIỆP C L N NHI NH T TH O NH
I
NH
w Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh (14)
w C w w C w H w
w Công ty Cổ phần Cầu Xây (18)
w Công ty Cổ phần Sông Đà 11 (18) w Công ty Cổ phần Xây dựng số 3 (18)
II
NH
L
NG CH TI NG NH
NG NH
Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền (18) Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (14) Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn (14) Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long (17) Công ty Cổ phần Hạ tầng Nước Sài Gòn (19)
NG NH
C w C w C w w w C w w w D w w
w Công ty Cổ phần Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công (15)
III
NH
C C w Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng (15) w Công ty Cổ phần Cao su Bến Thành (15)
Đ Công ty Cổ phần Viettronics Tân Bình (13) Đ Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (14) N Công ty Cổ phần Gạch ngói Cao cấp (17) Công ty Cổ phần Pin Hà Nội (17) Công ty Cổ phần Bóng đèn Điện quang (17) T Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn – Miền Trung (16) Công ty Cổ phần Thực phẩm Bích Chi (16) Công ty Cổ phần Vang Thăng Long (16) Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu long (16) Công ty Cổ phần SPM (16)
NG NH
T T
24
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 25
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
w N w T w w T w T w T w
Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin (17)
PH N II C C DOANH NGHIỆP H NG ĐẠT CH TI
Công ty Cổ phần Nhựa Đồng Nai (16) Công ty Cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam (18) Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoà Phát (18) Công ty Cổ phần Thức ăn Chăn nuôi Việt Thắng (15) Công ty Cổ phần Thủy sản Số 1 (16) Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái (15)
I I
NH C w C w D w Đ w H w
NG NH
Tổng Công ty Khí Việt Nam – Công ty Cổ phần (16) P Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ (12)
Công ty Cổ phần Dung dịch Khoan và Hoá phẩm Dầu khí (16) Công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa (16) Công ty Cổ phần Pin Ắc quy miền Nam (17)
NH
NG NH
D w Công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú (17) D w Công ty Cổ phần Fiditour (8)
w Công ty Cổ phần Khách sạn Sài Gòn (11)
w w T w w T w
w Công ty Cổ phần Đại lý Vận tải Safi (17)
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam (12) Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng (12)
Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (18) Công ty Cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn (18)
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 (19)
NH
NG NH
NG NH O HI w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bảo hiểm hàng không (31) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm AAA (292.27) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (36.32) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (160.10) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm hàng không (362.44) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm AAA(12.79) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm hàng không (28.02) NG NH T ĐỘNG N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất Cotec (11) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí-IDICO (299.02) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Bất Động Sản Sài Gòn Vi Na (Land Sai Gon) (89.75) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất Cotec (193.38) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất Cotec (424.38) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín (26.48) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Bất động sản Điện lực miền Trung (100)
26
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 27
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NG NH CH NG HO N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Chứng khoán Morgan Stanley Hướng Việt (2) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhất Việt (297.76) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Morgan Stanley Hướng Việt (4610.79) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Phượng Hoàng (152.94) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (377.02) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí (77.36) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (48.15) NG NH C H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Kim khí miền Trung (10) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Lisemco (298.50) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần Kim khí miền Trung (146.44) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Gang thép Cao Bằng (200.70) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Cơ khí Xăng dầu (395.56) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà (31.93) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (16.46)
II
NG NH HẠ T NG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (116) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Cơ sở Hạ tầng (296.70) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (58.05) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (155.10) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (297) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (11.83) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc (4.72)
NG NH T LIỆ DỰNG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Xi măng Tiên Sơn Hà Tây (14) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn (296.85) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần DIC - Đồng Tiến (111.47) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần DIC - Đồng Tiến (186.67) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Xi măng Tiên Sơn Hà Tây (400.38) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Đá Spilít (22.42) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Xi măng Yên Bình (15.09) NG NH DỰNG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (3) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 (296.84) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Xây dựng số 7 (275.78) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng TMC (351.46) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (1422.63) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 1 (18.07) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam (17.03)
NH
NG NH
NG NH C NG NGHIỆP ĐIỆN T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Điện tử Biên Hòa (272) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Điện tử Biên Hòa (293.86) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông Sài Gòn (30.85) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam (196.42) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam (344.30) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Trường Phú (14.34) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty cổ phần Điện tử Biên Hòa (0.49)
28
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 29
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NG NH C NG NGHIỆP Đ NG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Mía Đường La Ngà (17) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Mía Đường La Ngà (291.53) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn (33.55) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn (243.52) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn (348.37) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Mía Đường La Ngà (7.32) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Mía Đường La Ngà (2.35) NG NH C NG NGHIỆP NH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị (38) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Viglacera Đông Anh (296.55) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Vitaly (39.77) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Gạch men Chang Yih (198.46) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Tập Đoàn Hapaco (341.15) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Nồi hơi Việt Nam (18.31) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị (10.70) NG NH C NG NGHIỆP THỰC PH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn (46) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy sản Bình An (297.60) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long (95.94) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn (257.23) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm Nông sản xuất khẩu Nam Định (329.15) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy sản và XNK Côn Đảo (20.37) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm Nông sản xuất khẩu Nam Định (17.95)
III
NG NH D C D NG C T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Dược Becamex (Becamex Pharma) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh – Hadiphar (273.42) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Becamex (Becamex Pharma) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Becamex (Becamex Pharma) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú (353.71) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Becamex (Becamex Pharma) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh – Hadiphar (1.11)
(32)
(23.30) (168.05)
(79.62)
NG NH A C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Len Việt Nam (151) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Giày da và May mặc Xuất khẩu (Legamex) (293.76) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần May Sài Gòn 2 (45.17) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Sông Đà (156.65) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết (333.92) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết (16.85) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Len Việt Nam (18.45)
NH
NG NH
NG NH HO NG N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Vinavico (27) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng (297.90) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Vinavico (262.21) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Khoáng sản Becamex (209.22) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang (335.14) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Than Tây Nam Đá Mài – Vinacomin (22.44) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang (8.88)
30
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 31
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NG NH NHỰA AO w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bao bì PP Bình Dương (102) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (290.70) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (899.43) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bao bì Hà Tiên(166.46) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Bao bì Sài Gòn (303.01) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Bao bì Nhựa Sài Gòn (100) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (1628.59) NG NH TH P w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Thép Thủ Đức (295.30) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thép Việt Ý (85.28) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Thép Việt Ý (190.71) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên
(12)
I
(513.45) (16.68) (946.63)
NG NH TH N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu (22) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Cafico Việt Nam (295.73) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Cafico Việt Nam (57.06) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang (158.33) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu (402.93) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Cafico Việt Nam (30.53) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cafico Việt Nam (2.98)
NH
NG NH
NG NH C NG NGHIỆP H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần MT Gas (73) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí hóa lỏng Miền Bắc (292.72) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần MT Gas (51.73) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần dầu nhờn PV Oil (164.12) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị (328.91) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị (14.03) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần MT Gas (6.59) NG NH D CH D H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (176) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (285.63) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư Dầu khí Sao Mai – Bến Đình (28.25) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (179.93) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (293.38) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên (11.19) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (0.96) NG NH ĐIỆN w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình (38) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh (296.56) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam – EVNDEVELOPMENT (21.60) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển điện Miền Bắc 2 (295.52) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy điện Geruco Sông Côn (380.38) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy điện Geruco Sông Côn (291.31) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Thủy điện Tây Bắc (20.01)
32
NG NH H A CH T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty CP hóa chất Hưng Phát Hà Bắc (221) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty CP hóa chất Hưng Phát Hà Bắc (294.33) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Sài Gòn (59.23) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Sài Gòn (170.52) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Công nghiệp và XNK Cao su (287.15) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Công nghiệp và XNK Cao su (15.69) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty CP hóa chất Hưng Phát Hà Bắc (9.45)
NH
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 33
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NG NH
NG NH D CH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư IPA (6) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần EVN Quốc Tế (298.24) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư IPA (366.14) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Công nghiệp - Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa (261.82) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Tài chính Giáo dục (372.57) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Tài chính Giáo dục (30.34) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cung ứng Dịch vụ Hàng Không (41.33) NG NH D L CH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Du lịch Quốc tế Vũng Tàu (94) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang (283.58) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang (44.01) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Bà Rịa – Vũng Tàu (177.51) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Du lịch Quốc tế Vũng Tàu (333.39) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Du lịch Quốc tế Vũng Tàu (11.33) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang (0.13)
NG NH CH THI T T NG H C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần In Sách giáo khoa Hoà Phát (100) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Phát hành Sách và Thiết bị Trường học Hưng Yên (294.55) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần In Sách giáo khoa Hoà Phát (48.11) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh (161.50) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Hà Tĩnh (293) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Giáo dục IDJ – AEC (20.50) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần In Sách giáo khoa Hoà Phát (5.38) NG NH TH NG ẠI w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Thương mại Phú Nhuận (1) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân (296.53) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thương mại Phú Nhuận (5244.39) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Minh Hữu Liên (252.03) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn (399.80) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam (26.62) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại DIC (6.19) NG NH T N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư IDICO (804.41) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam (297.93) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam (29.04) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Vinaconex (152.96) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư IDICO (322.62) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam (10.93) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư IDICO (0.92)
34
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 35
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
NG NH NT I w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Hoàng Hà (19) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Dịch vụ Vận tải Dầu khí Cửu Long (296.57) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hà Tây (86.63) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải Hàng không miền Nam (SATSCO) (207.36) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Hoàng Hà (361.63) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải dầu khí Thái Bình Dương (99.69) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải VinaConex (11.28)
DANH
CH C C DOANH NGHIỆP C L N NHI NH T TH O NH
I
NH
w Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (13)
L
NG CH TI NG NH
NG NH
w Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Việt Nam (19) w Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí-IDICO (19) C w Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt (18) w Công ty cổ phần Chứng khoán Phương Đông (18) C w Công ty Cổ phần Ô tô Giải Phóng (19) H w Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị (12) w Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận (12)
w Công ty Cổ phần Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức 1 (16) w Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (16) w Công ty cổ phần Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long (16)
w Công ty Cổ phần Sông Đà 25 (16) w Công ty cổ phần Hồng Hà Dầu khí (16) w Công ty Cổ phần Sông Đà 2 (16)
II
NH
NG NH
C w C w C w C w D w
w Công Công ty Cổ phần Giày da và May mặc Xuất khẩu (Legamex) (10)
III
NH
C C w Công ty Cổ phần KCN Cao su Bình Long (17)
w Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang (18)
Đ Tổng Công ty Cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam (15) Đ Công ty Cổ phần Mía đường La Ngà (18) N Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị (17) T Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thái Bình (17) Công ty Cổ phần Dược Thú Y Cai Lậy (8)
NG NH
T T
36
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 37
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
BẢNG TH.3: TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP ĐẠT TIÊU CHÍ XÉT THEO NGÀNH
BẢNG TH.2: SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP XẾP THEO NGÀNH 2014 ĐẠT
BẢO HIỂM
2
BẤT ĐỘNG SẢN
15
13
3
CHỨNG KHOÁN
1
4
4
CƠ KHÍ
13
2
5
CN CAO SU
3
6
CN ĐIỆN TỬ
1
3
7
CN ĐƯỜNG
6
2
8
CN KHÍ
5
9
CN NHẸ
8
3
10
CN PHÂN BÓN
2
11
CN THỰC PHẨM
12
6
2014
TI
TT
13
4
4
46
80
15
19
18
23
5
34
58
2 1 2
T NG CỘNG
H NG ĐẠT
OTC P
P
CP GI
6
DN ĐẠI CH NG
CH
CH
TI
T NG CỘNG
H NG ĐẠT
OTC P
P
CP GI
1
DN ĐẠI CH NG
CH
CH
TI
NG NH
ĐẠT
TT
TI
ĐẠT
ĐẠT
2015
3
11
6
45
85
5
3
56
69
16
2
11
41
70
5
7
2
1
10
2
7
2
1
4
7
1
11
2
1
2
7
4
9
4
1
5
10
7
17
35
13
2
6
16
37
1
2
1
6
3
4
1
8
18
4
6
38
66
19
7
16
33
75
DỊCH VỤ
21
8
16
72
117
29
16
17
50
112
13
DỊCH VỤ DẦU KHÍ
4
1
5
10
2
3
3
8
14
ĐIỆN
8
6
11
25
14
3
8
26
15
DU LỊCH
3
2
1
3
9
1
4
3
8
16
DƯỢC, DCYT
16
4
10
6
36
20
11
5
36
17
HẠ TẦNG
14
8
4
9
35
17
9
1
8
35
18
HÓA CHẤT
12
1
2
5
20
14
1
2
5
22
19
KHÁCH SẠN
1
1
3
2
1
6
20
KHOÁNG SẢN
11
1
6
19
37
12
7
1
20
40
21
MAY MẶC
4
3
11
6
24
7
2
10
7
26
22
NHỰA, BAO BÌ
20
1
4
6
31
21
3
2
4
30
23
SÁCH, TBTH
11
11
24
9
7
8
24
24
THÉP
4
16
21
5
1
11
17
25
THỨC ĂN GIA SÚC
2
2
2
26
THƯƠNG MẠI
23
4
33
67
20
9
3
18
50
27
THỦY SẢN
5
3
4
12
7
3
4
5
19
28
TRỒNG TRỌT
8
1
3
1
13
3
1
1
5
29
TƯ VẤN
4
5
7
16
5
2
1
3
11
30
VẬN TẢI
12
5
28
52
15
8
3
33
6
9
2
2 1
7
7
2
1
NG NH
1
BẢO HiỂM
2
BẤT ĐỘNG SẢN
CH
ĐẠT TI
CH
H NG ĐẠT
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
15
10
2
2
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
18
7
10
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
4
2
2
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
13
11
1
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
12
1
1
8
CÔNG NGHIỆP
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
3
1
2
CAO SU
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
CÔNG NGHIỆP
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
ĐiỆN TỬ
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
4
2
1
1
CÔNG NGHIỆP
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
6
2
1
2
ĐƯỜNG
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
4
1
3
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
5
1
CÔNG NGHIỆP KHÍ
9
7
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
10
1
CÔNG NGHIỆP
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
2
2
PHÂN BÓN
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
3
CÔNG NGHIỆP
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
19
THỰC PHẨM
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
8
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
20
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
26
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
4
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
9
9
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
6
4
1
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
3
1
1
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
3
1
2
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
16
15
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
14
2
3
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
14
12
2
59
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
12
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
12
9
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
3
2
31
VẬT LiỆU XD
9
6
1
44
60
13
4
5
33
55
32
XÂY DỰNG
24
11
21
105
161
35
20
19
92
166
TỔNG CỘNG
288
106
132
563
1.089
341
149
131
525
1146
12
DỊCH VỤ
13
DỊCH VỤ DẦU KHÍ
14
ĐIỆN
15
DU LỊCH
16
DƯỢC, DCYT
17
HẠ TẦNG
18
HÓA CHẤT
1
4
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
11
2
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
NHẸ
10
T N
1
CÔNG NGHIỆP
9
H NG C
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 3
CƠ KHÍ
8
ĐẠT TI 3
4
7
L
6
CHỨNG KHOÁN
6
NG
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
3
5
Đ IT
2015
2 3
5
2
1
1
1
6
2
18
1
1
4
12
7
2
1
1
17
1
3
1
4
5
4
4
3
1
2
2
1
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 39
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
MAY MẶC NHỰA, BAO BÌ SÁCH, TBTH THÉP TA GIA SÚC THƯƠNG MẠI THỦY SẢN TRỒNG TRỌT TƯ VẤN VẬN TẢI VẬT LIỆU XD XÂY DỰNG T NG CỘNG
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
11
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
7
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
4
4
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
14
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
20
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
5
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
11
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
2
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
4
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
2
9
TT
4
3
5
2
5
18
2
9
1
4
1
1
2
3
3 4
18
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
11
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
5
5
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
3
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
8
7
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
4
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
4
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
5
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
13
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
4 4
1
1
1
3 4
3
1
3
6
3
6
5
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
5
10
2
5
12
CHỨNG
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
KHOÁN
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
2
2
4
1
3
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
5
7
4
8
6
6
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
1
1
1
2
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
2
2
1
3
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
2
1
2
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
2
1
1
1
1
2
3
1
1
3
5
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
3
4
3
3
1
2
5
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
3
3
1
2
2
CN PHÂN
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
1
BÓN
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
1
1
CN THỰC
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
11
7
PHẨM
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
5
2
4
1
5
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
10
9
8
11
7
12
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
6
9
7
9
6
10
DỊCH VỤ
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
2
DẦU KHÍ
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
3
6
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
2
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
CƠ KHÍ
6
CN ĐiỆN TỬ
7
CN ĐƯỜNG
10
1
1
1
9
2
4
3
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
9
7
1
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
7
2
2
3
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
22
17
2
4
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
34
5
18
7
526
272
128
102
25
9 10 11
4
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
15 DU LỊCH 16
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
NGHIỆP KHÍ
14 ĐIỆN
3
3
4 1
2
6
6
4
13
1
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
CN NHẸ
2
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
CÔNG
12 DỊCH VỤ 13
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1 1
HẠNG T NG
SẢN
CN CAO SU
8
1
TH
BẤT ĐỘNG
5
1
NG
HẠNG NG NH
4
1
6
Đ IT
TH
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 23
BẢO HIỂM
1 1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1 2
2
1
NG NH
2
HẠNG NH
1
1 8
2
1
2
2 1
10
1 12
1
2
6
2
1
2
6
1
3
1
4
1
1
1
3 3
6
1
4 2
1
1
DƯỢC,
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
7
9
11
5
4
12
DCYT
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
4
1
1
4
2
3
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
4
10
5
9
7
7
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
2
3
3
3
1
5
17 HẠ TẦNG
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
1
1
1
H NG Đ I
1
TH
T N
HẠNG
1
1
H NG C
DN GI
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
ĐẠT
HẠNG
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
H NG
DN TĂNG
CH
H NG Đ I
ĐẠT TI
DN GI
CH
HẠNG
ĐẠT TI
HẠNG
L
DN TĂNG
KHOÁNG SẢN
NG
H NG Đ I
20
KHÁCH SẠN
Đ IT
DN GI
19
NG NH
BẢNG TH.4: TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ THỨ HẠNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH XÉT THEO NHÓM TIÊU CHÍ
HẠNG
TT
2015
HẠNG
2014
DN TĂNG
38
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 41
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
BẢNG TH.5.1: TÌNH TRẠNG CẢI THIỆN CÁC CHỈ TIÊU XÉT THEO NGÀNH CÁC DOANH NGHIỆP ĐẠT TIÊU CHÍ
H NG Đ I
DN GI
HẠNG T NG
HẠNG
HẠNG
TH DN TĂNG
H NG Đ I
HẠNG
DN GI
HẠNG NG NH
HẠNG
DN TĂNG
NG
TH H NG Đ I
Đ IT
HẠNG NH
HẠNG
NG NH
HẠNG
TT
DN TĂNG
TH
DN GI
40
CH TT
18 HÓA CHẤT 19 KHÁCH SẠN 20
1
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
7
4
6
2
2
1
1
1
1
1 2
7
5
6
3
8
SẢN
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
3
2
2
1
3
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
2
2
1
3
1
3
3
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
2
5
4
3
2
5
4
NHỰA, BAO
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
7
13
7
13
8
12
BÌ
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
25 TA GIA SÚC
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
1
5 6
6
5
5
3
7
1
2
1
2
1
2
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
7
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
1
1
1
1
2
9
13
8
12
MẠI
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
2
4
2
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
2
3
1
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
1
1
1
TRỒNG
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
3
4
2
5
TRỌT
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
2
2
1
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
2
2
1
3
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
1
8
13
4
1
5
4
2
3 2
1
6 3
1
1
3 1
8 9 10 11 12 13 14
CH TI
T T L N
TI ĐI
CH TI H NG Đ I
T
NG
C C CH TI T TL N
T
NG CÁC
T
NG
C C CH
CH
TI
TI
H NG ĐI
Đ I
22.9%
1.0%
13
69.0%
31.0%
0.0%
168
84
66.7%
33.3%
0.0%
252
167
84
66.3%
33.3%
0.4%
3
63
39
24
61.9%
38.1%
0.0%
THÉP
4
84
51
33
60.7%
39.3%
0.0%
THỦY SẢN
8
168
101
67
60.1%
39.9%
0.0%
65.8%
34.0%
0.2%
THỨC ĂN GIA SÚC VẬT LIỆU XÂY DỰNG CN NHẸ DỊCH VỤ DẦU KHÍ
NHÓM
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
NG
CH
T
76.2%
TƯ VẤN
TỔNG HỢP
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
29 TƯ VẤN
1
4
THƯƠNG
27 THỦY SẢN
CƠ KHÍ BẤT ĐỘNG SẢN HÓA CHẤT THƯƠNG MẠI MAY MẶC CHỨNG KHOÁN ĐIỆN
5
105
80
24
2
42
29
12
252
12
1
1
46 17
357
205
150
2
57.4%
42.0%
0.6%
28
588
326
260
2
55.4%
44.2%
0.3%
10
210
116
93
1
55.2%
44.3%
0.5%
25
525
287
235
3
54.7%
44.8%
0.6%
12
252
136
114
2
54.0%
45.2%
0.8%
5
105
56
39
10
53.3%
37.1%
9.5%
15
315
168
145
2
53.3%
46.0%
0.6%
21
441
235
204
2
53.3%
46.3%
0.5%
3
52.2%
47.2%
0.7%
51.6%
48.4%
0.0%
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
5
6
4
7
3
8
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
3
3
2
4
1
5
VẬT LiỆU
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
4
4
2
6
1
7
16
HẠ TẦNG
21
441
230
208
XD
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
1
3
2
2
1
3
17
BẢO HIỂM
6
126
65
61
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
9
10
7
12
6
13
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
13
10
9
14
8
15
27
567
290
275
2
51.1%
48.5%
0.4%
50.5%
48.6%
1.0%
30 VẬN TẢI 31
ĐẠT 1 TIÊU CHÍ
3
4
24 THÉP
28
6
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
23 SÁCH, TBTH
26
4
L
DN
KHOÁNG
21 MAY MẶC 22
ĐẠT 2 TIÊU CHÍ
NG NH
TI
T
T
32 XÂY DỰNG
15
18
DƯỢC, DCYT
CN THỰC PHẨM
19
CN KHÍ
5
105
53
51
1
20
VẬN TẢI
17
357
179
175
3
21
KHÁCH SẠN
2
42
21
21
TỔNG HỢP NHÓM
211
50.1%
49.0%
0.8%
50.0%
50.0%
0.0%
53.0%
45.8%
1.2%
42
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 43
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
CH TT
NG NH
L
NG DN
22 23
CN ĐIỆN TỬ TRỒNG TRỌT
CH TI
TI T T L N
CH TI ĐI
3
63
31
31
4
84
41
43
CH TI H NG Đ I 1
T
T T
NG
C C CH TI T TL N
T
T NG
CÁC
T
NG
C C CH
CH
TI
TI
H NG ĐI
Đ I
49.2%
49.2%
1.6%
48.8%
51.2%
0.0%
24
XÂY DỰNG
45
945
457
484
4
48.4%
51.2%
0.4%
25
DỊCH VỤ
36
756
359
390
7
47.5%
51.6%
0.9%
15
315
145
168
2
46.0%
53.3%
0.6%
26 27
KHOÁNG SẢN NHỰA, BAO BÌ TỔNG HỢP NHÓM
22
462
197
261
4
125
42.6%
56.5%
0.9%
47.1%
52.2%
0.7%
28
SÁCH, TBTH
11
231
89
137
5
38.5%
59.3%
2.2%
29
CN CAO SU
9
189
70
118
1
37.0%
62.4%
0.5%
CN ĐƯỜNG
4
84
31
53
36.9%
63.1%
0.0%
3
63
22
41
34.9%
65.1%
0.0%
3
63
20
43
31.7%
68.3%
0.0%
35.8%
63.6%
0.5%
30 31 32
CNPHÂN BÓN DU LỊCH TỔNG HỢP NHÓM
T NG CỘNG
30 794
8.652
4.464
4.129
59
BẢNG TH.5.2: TÌNH TRẠNG CẢI THIỆN CÁC CHỈ TIÊU XÉT THEO NGÀNH CÁC DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐẠT TIÊU CHÍ
CH TT
NG NH
L
NG DN
1
TRỒNG TRỌT
CH TI
TI T T L N
CH TI ĐI
CH TI H NG Đ I
T
T T
NG
C C CH TI T TL N
T
T NG
CÁC
T
NG
C C CH
CH
TI
TI
H NG ĐI
Đ I
1
21
19
2
90.5%
9.5%
0.0%
85.7%
14.3%
0.0%
85.7%
11.9%
2.4%
81.0%
19.0%
0.0%
2
CN ĐƯỜNG
1
21
18
3
3
TƯ VẤN
2
42
36
5
CN CAO SU
1
21
17
4
31
651
502
147
2
77.1%
22.6%
0.3%
1
76.2%
19.0%
4.8%
69.2%
30.8%
0.0%
4 5
BẤT ĐỘNG SẢN
1
6
DU LỊCH
1
21
16
4
7
CƠ KHÍ
17
357
247
110
12
252
164
77
11
65.1%
30.6%
4.4%
DỊCH VỤ
36
756
480
275
1
63.5%
36.4%
0.1%
CN NHẸ
11
231
144
87
62.3%
37.7%
0.0%
23
483
299
182
61.9%
37.7%
0.4%
74.4%
24.5%
1.1%
8 9 10 11
CHỨNG KHOÁN
CN THỰC PHẨM TỔNG HỢP NHÓM
2
136
12
BẢO HIỂM
2
42
25
17
59.5%
40.5%
0.0%
13
CN ĐIỆN TỬ
3
63
37
26
58.7%
41.3%
0.0%
3
63
36
27
57.1%
42.9%
0.0%
14
DỊCH VỤ DẦU KHÍ
15
THÉP
10
210
108
101
1
51.4%
48.1%
0.5%
16
CN KHÍ
4
84
43
40
1
51.2%
47.6%
1.2%
17
HẠ TẦNG
4
84
42
42
50.0%
50.0%
0.0%
10
210
105
105
50.0%
50.0%
0.0%
54.0%
45.8%
0.2%
18
KHOÁNG SẢN TỔNG HỢP NHÓM
36
44
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 45
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
CH TT
NG NH
L
NG DN
19 20 21 22 23
VẬT LIỆU
L N
TI ĐI
TI H NG Đ I
NG
C C CH TI T TL N
T
NG CÁC
T
NG TI
TI
H NG ĐI
Đ I
284
48.0%
52.0%
0.0%
THỦY SẢN
2
42
20
22
47.6%
52.4%
0.0%
VẬN TẢI
20
420
199
221
47.4%
52.6%
0.0%
14
294
134
159
45.6%
54.1%
0.3%
2
42
17
25
40.5%
59.5%
0.0%
45.8%
54.1%
0.1%
38.2%
61.8%
0.1%
THƯƠNG MẠI MAY MẶC
NHỰA, BAO BÌ DƯỢC, DCYT
64 65
1365
521
843
NG NH
1
THỨC ĂN GIA SÚC
2
TƯ VẤN
3
CÔNG NGHIỆP NHẸ
4
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
5 6
C
T
CH TI
T T L N CAO H N
CH TI
T TL N
C A DOANH NGHIỆP C
CH TI L NNHI
T T
NH T
2
100%
15
71%
5
5
100%
19
90%
12
10
83%
17
81%
12
10
83%
18
86%
CN ĐƯỜNG
4
3
75%
16
76%
THỦY SẢN
8
6
75%
18
86%
7
CN ĐIỆN TỬ
3
2
67%
13
62%
8
DỊCH VỤ DẦU KHÍ
3
2
67%
16
76%
9
MAY MẶC
12
8
67%
15
71%
10 CHỨNG KHOÁN
5
3
60%
14
67%
11
5
3
60%
16
76%
12 ĐIỆN
15
9
60%
16
76%
13 HÓA CHẤT
10
6
60%
17
81%
14 DƯỢC, DCYT
21
12
57%
16
76%
CÔNG NGHIỆP KHÍ
2
NG C C DOANH
NGHIỆP C
NGHIỆP Đ
L
23
40
36.5%
63.5%
0.0%
2
42
14
28
33.3%
66.7%
0.0%
33.3%
65.9%
0.8%
15 HẠ TẦNG
21
12
57%
19
90%
30.2%
69.8%
0.0%
16 THƯƠNG MẠI
25
14
56%
18
86%
17 VẬN TẢI
17
9
53%
17
81%
18 CN THỰC PHẨM
27
14
52%
16
76%
19 XÂY DỰNG
45
23
51%
18
86%
20 BẢO HIỂM
6
3
50%
14
67%
21 KHÁCH SẠN
2
1
50%
11
52%
22 THÉP
4
2
50%
18
86%
23 TRỒNG TRỌT
4
2
50%
15
71%
6
126
42
83
28
ĐIỆN
3
63
19
44
T NG CỘNG
TT
NG
63
SÁCH, TBTH
NHÓM
1
L
DOANH
3
27
TỔNG HỢP
1
BẢNG TH.6.1 : SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CÓ SỐ CHỈ TIÊU TỐT LÊN CHIẾM TRÊN 50%, XÉT THEO NGÀNH VÀ THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN CÁC DOANH NGHIỆP ĐẠT TIÊU CHÍ
C C CH
CH
262
XÂY DỰNG
26
T T
T
546
NHÓM
25
TI
TI
CH
T
26
XÂY DỰNG
TỔNG HỢP 24
CH
CH
T
T
1
79 315
34.3% 6615
3589
3003
23
65.5%
0.2%
268 (=
161 (=
65.05%)
80.9%)
36
16
44%
17
81%
25 CN PHÂN BÓN
3
1
33%
12
57%
26 KHOÁNG SẢN
15
5
33%
19
90%
27 CƠ KHÍ
17
5
29%
17
81%
28 NHỰA, BAO BÌ
22
6
27%
16
76%
29 SÁCH, TBTH
11
2
18%
12
57%
30 CN CAO SU
9
1
11%
15
71%
31 BẤT ĐỘNG SẢN
28
2
7%
18
86%
32 DU LỊCH
3
0
0%
9
43%
412
199
24 DỊCH VỤ
T NG CỘNG
46
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 47
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
BẢNG TH.6.2: SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CÓ SỐ CHỈ TIÊU TỐT LÊN CHIẾM TRÊN 50%, XÉT THEO NGÀNH VÀ THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN CÁC DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐẠT TIÊU CHÍ L TT
NG
DOANH
NG NH
C
NG C C DOANH
NGHIỆP C
NGHIỆP Đ
L
T
CH TI
T T L N CAO H N
CH TI
T TL N
C A DOANH NGHIỆP C CH TI NHI
BẢNG TH.7.1: SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU TỐT LÊN CỦA DOANH NGHIỆP ĐẠT TIÊU CHÍ CÓ SỐ CHỈ TIÊU TỐT LÊN NHIỀU NHẤT, XÉT THEO NGÀNH VÀ THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN
T TL N
L TT
NG NH
NH T
NG
L
NG C C DOANH
DOANH
NGHIỆP C
NGHIỆP
T T L N CAO H N
CH TI
CH TI
T TL N
C A DOANH NGHIỆP C
CH TI L NNHI
T T
NH T
1
BẢO HIỂM
2
2
100%
13
62%
1
HẠ TẦNG
21
12
57%
19
90%
2
CN CAO SU
1
1
100%
17
81%
2
KHOÁNG SẢN
15
5
33%
19
90%
3
CNĐƯỜNG
1
1
100%
18
86%
3
TƯ VẤN
5
5
100%
19
90%
4
DU LỊCH
1
1
100%
16
76%
4
BẤT ĐỘNG SẢN
28
2
7%
18
86%
5
TRỒNG TRỌT
1
1
100%
19
90%
5
THÉP
4
2
50%
18
86%
6
TƯ VẤN
2
2
100%
19
90%
6
THƯƠNG MẠI
25
14
56%
18
86%
7
BẤT ĐỘNG SẢN
31
30
97%
19
90%
7
THỦY SẢN
8
6
75%
18
86%
8
CƠ KHÍ
17
16
94%
19
90%
8
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
12
10
83%
18
86%
9
DỊCH VỤ
36
33
92%
18
86%
9
XÂY DỰNG
45
23
51%
18
86%
10 CN THỰC PHẨM
23
21
91%
17
81%
10
CƠ KHÍ
17
5
29%
17
81%
11
CHỨNG KHOÁN
12
10
83%
18
86%
11
CÔNG NGHIỆP NHẸ
12
10
83%
17
81%
12 CÔNG NGHIỆP NHẸ
11
9
82%
17
81%
12
DỊCH VỤ
36
16
44%
17
81%
13 CN ĐIỆN TỬ
3
2
67%
15
71%
13
HÓA CHẤT
10
6
60%
17
81%
14 DỊCH VỤ DẦU KHÍ
3
2
67%
15
71%
14
VẬN TẢI
17
9
53%
17
81%
15 CÔNG NGHIỆP KHÍ
4
2
50%
13
62%
15
CN ĐƯỜNG
4
3
75%
16
76%
16 HẠ TẦNG
4
2
50%
12
57%
16
CÔNG NGHIỆP KHÍ
5
3
60%
16
76%
17 THÉP
10
5
50%
15
71%
17
CN THỰC PHẨM
27
14
52%
16
76%
162
140
18
DỊCH VỤ DẦU KHÍ
3
2
67%
16
76%
(=51.42%)
(=72.92%)
19
ĐIỆN
15
9
60%
16
76%
18 THƯƠNG MẠI
14
6
43%
19
90%
20
DƯỢC, DCYT
21
12
57%
16
76%
19 KHOÁNG SẢN
10
4
40%
18
86%
21
NHỰA, BAO BÌ
22
6
27%
16
76%
20 VẬN TẢI
20
8
40%
18
86%
22
CN CAO SU
9
1
11%
15
71%
21 XÂY DỰNG
65
25
38%
16
76%
23
MAY MẶC
12
8
67%
15
71%
22 SÁCH, TBTH
6
2
33%
12
57%
24
THỨC ĂN GIA SÚC
2
2
100%
15
71%
23 VẬT LIỆU XÂY DỰNG
26
7
27%
16
76%
25
TRỒNG TRỌT
50%
15
71%
24 ĐIỆN
3
0
0%
7
33%
25 DƯỢC, DCYT
2
0
0%
8
38%
26
4
2
379 (= 92%)
187 (= 94%)
BẢO HIỂM
6
3
50%
14
67%
CHỨNG KHOÁN
5
3
60%
14
67%
3
2
67%
13
62%
26 MAY MẶC
2
0
0%
10
48%
27
27 NHỰA, BAO BÌ
3
0
0%
8
38%
28
CN ĐIỆN TỬ
28 THỦY SẢN
2
0
0%
10
48%
29
CN PHÂN BÓN
3
1
33%
12
57%
30
SÁCH, TBTH
11
2
18%
12
57%
31
KHÁCH SẠN
2
1
50%
11
52%
32
DU LỊCH
3
0
0%
9
43%
412
199
T NG CỘNG
315
192
T NG CỘNG
48
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 49
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
BẢNG TH.7.2: SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU TỐT LÊN CỦA DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐẠT TIÊU CHÍ CÓ SỐ CHỈ TIÊU TỐT LÊN NHIỀU NHẤT, XÉT THEO NGÀNH VÀ THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN L TT
NG NH
1
TRỒNG TRỌT
2
TƯ VẤN
3
BẤT ĐỘNG SẢN
4
CƠ KHÍ
5
THƯƠNG MẠI
6
NG
L
NG C C DOANH
DOANH
NGHIỆP C
NGHIỆP
T T L N CAO H N
1
CH TI
CH TI
T TL N
C A DOANH NGHIỆP C
CH TI L NNHI
T T
NH T
1
100%
19
90%
2
2
100%
19
90%
31
30
97%
19
90%
17
16
94%
19
90%
14
6
43%
19
90%
CN ĐƯỜNG
1
1
100%
18
86%
7
DỊCH VỤ
36
33
92%
18
86%
8
CHỨNG KHOÁN
12
10
83%
18
86%
9
KHOÁNG SẢN
10
4
40%
18
86%
10
VẬN TẢI
20
8
40%
18
86%
11
CN CAO SU
1
1
100%
17
81%
12
CN THỰC PHẨM
23
21
91%
17
81%
13
CÔNG NGHIỆP NHẸ
11
9
82%
17
81%
14
DU LỊCH
1
1
100%
16
76%
15
XÂY DỰNG
65
25
38%
16
76%
16
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
26
7
27%
16
76%
17
CN ĐIỆN TỬ
3
2
67%
15
71%
18
DỊCH VỤ DẦU KHÍ
3
2
67%
15
71%
19
THÉP
10
5
50%
15
71%
287 (=
184 (=
91.1%)
95.8%)
20
BẢO HIỂM
2
2
100%
13
62%
21
CN KHÍ
4
2
50%
13
62%
22
HẠ TẦNG
4
2
50%
12
57%
23
SÁCH, TBTH
6
2
33%
12
57%
24
MAY MẶC
2
0
0%
10
48%
25
THỦY SẢN
2
0
0%
10
48%
26
DƯỢC, DCYT
2
0
0%
8
38%
27
NHỰA, BAO BÌ
3
0
0%
8
38%
28
ĐIỆN
3
0
0%
7
33%
315
192
T NG CỘNG
Đ C ĐI T NH T ẠNG PH N C A C C CH T I CH NH T ONG T NG NG NH C C DOANH NGHIỆP ĐẠT TI CH
ng s n
Thấp nhât
0,00
1.000,00
2.000,00
3.000,00
4.000,00
5.000,00
6.000,00
7.000,00
Thấp nhât
C
khí
Thấp nhất
Cao nhất
Thấp nhất
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
TB
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh Đòn bẩy tài Chỉ số sinh Hệ số bảo toán doanh chính lời toàn vốn
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả Đòn bẩy tài Chỉ số sinh toán kinh doanh chính lời
Ch ng khoán
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh Đòn bẩy tài Chỉ số sinh toán doanh chính lời
B t
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả Đòn bẩy tài Chỉ số sinh toán kinh doanh chính lời
B o hi m
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
T hấp nhât
Chỉ số sinh lời
Cao nhất
Cao nhất
khí
T hấp nhât
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
C
T hấp nhât
Chỉ số sinh lời
-4,00
-2,00
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Ch ng khoán
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Chỉ số thanh toán 10,00 8,00 6,00 4,00 2,00 0,00 -2,00 -4,00 -6,00
ng s n
T hấp Thấpnhât nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
B t
Cao nhất
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
B o hi m
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
8.000,00
-500,00
0,00
500,00
1.000,00
1.500,00
2.000,00
2.500,00
3.000,00
-400,00
-200,00
0,00
200,00
400,00
600,00
800,00
1.000,00
1.200,00
0,00
100,00
200,00
300,00
400,00
500,00
600,00
700,00
800,00
50
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 51
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
450,00
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
TB
Đòn bẩy tài chính
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Đòn bẩy tài chính Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Công nghiệp khí
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Công nghiệp đường
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Công nghi p i n t
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Công nghi p cao su
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
Hệ số bảo toàn vốn
Hệ số bảo toàn vốn
TB
TB
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Cao nhất
T hấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Thấp nhất
Cao nhất
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Công nghiệp khí
Cao nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Công nghiệp đường
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Doanh thu
T hấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
Công nghi p i n t
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Công nghi p cao su
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
500,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
52
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 53
-1.000,00
0,00
1.000,00
2.000,00
3.000,00
4.000,00
5.000,00
6.000,00
Đòn bẩy tài chính Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Đòn bẩy tài chính
D ch v
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
TB
Hệ số bảo toàn vốn
Hệ số bảo toàn vốn TB
Hệ số bảo toàn vốn
Hệ số bảo toàn vốn
Công nghi p th c ph m
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số thanh Hiệu quả toán kinh doanh
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số sinh lời Thấp nhất
Công nghi p phân bón
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh Đòn bẩy tài toán doanh chính Cao nhất
Công nghi p nh
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
TB
TB
Doanh thu
Hệ số bảo toàn
Doanh thu
Cao nhất
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Hệ số bảo toàn vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Chỉ số thanh toán 10,00 8,00 6,00 4,00 2,00 0,00 -2,00 -4,00 -6,00
D ch v
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
10,00
Chỉ số thanh toán
Cao nhất
Cao nhất
Doanh thu
vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Công nghi p th c ph m
Hệ số bảo toàn vốn
Cao nhất
0,00
2,00
4,00
6,00
TB
Đòn bẩy tài chính
doanh
Hiệu quả kinh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
doanh
Hiệu quả kinh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Công nghi p phân bón
Doanh thu
vốn
Hệ số bảo toàn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Công nghi p nh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
7.000,00
0,00
100,00
200,00
300,00
400,00
500,00
600,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
0,00
100,00
200,00
300,00
400,00
500,00
600,00
700,00
54
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 55
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
D
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Hệ số bảo toàn vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
TB
TB
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
c, d ng c y t
Đòn bẩy tài chính Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Du l ch
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Đi n
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
D ch v d u khí
Hệ số bảo toàn vốn
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
c, d ng c y t
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Cao nhất
D
Du l ch
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Đi n
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Cao nhất
Cao nhất
Cao nhất
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
D ch v d u khí
TB
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
400,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
450,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
56
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 57
0,00
200,00
400,00
600,00
800,00
1.000,00
1.200,00
1.400,00
1.600,00
1.800,00
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Khoáng s n
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính
Khách s n
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Hoá ch t
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
H t ng
Hệ số bảo toàn vốn
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
TB
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Hoá ch t
Hệ số bảo toàn vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Khách s n
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Cao nhất
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Khoáng s n
Cao nhất
Doanh thu
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-2,00
0,00
2,00
4,00
6,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Cao nhất
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
vốn
Hệ số bảo toàn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
H t ng
TB
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
doanh
Hiệu quả kinh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
2.000,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
-100,00
0,00
100,00
200,00
300,00
400,00
500,00
58
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 59
0,00
200,00
400,00
600,00
800,00
1.000,00
1.200,00
Đòn bẩy tài chính Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Cao nhất
Chỉ số sinh lời
Thép
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
ng h c
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính
Sách, thi t b tr
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Nh a, bao bì
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh Đòn bẩy tài toán doanh chính
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
May m c
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Thép
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
ng h c
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Cao nhất
Cao nhất
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Thấp nhất
Nh a, bao bì
Cao nhất
Chỉ số sinh lời
Sách, thi t b tr
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Chỉ số thanh toán 10,00 8,00 6,00 4,00 2,00 0,00 -2,00 -4,00 -6,00 -8,00
May m c
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1.400,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
-100,00
0,00
100,00
200,00
300,00
400,00
500,00
600,00
700,00
60
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 61
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Doanh thu
TB
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
TB
Hệ số bảo toàn vốn
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Tr ng tr t
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Th y s n
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả toán kinh doanh
Th
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
ng m i
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả toán kinh doanh
Th c n gia súc
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Tr ng tr t
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Th y s n
Cao nhất
Cao nhất
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
ng m i
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
Th
Cao nhất
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Th c n gia súc
TB
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
400,00
0,00
500,00
1.000,00
1.500,00
2.000,00
2.500,00
3.000,00
3.500,00
0,00
500,00
1.000,00
1.500,00
2.000,00
2.500,00
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
62
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 63
-500,00
0,00
500,00
1.000,00
1.500,00
2.000,00
2.500,00
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Đòn bẩy tài chính
V nt i
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Đòn bẩy tài chính Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Xây d ng
Cao nhất
Đòn bẩy tài chính
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu TB
TB
Hệ số bảo toàn vốn
Hệ số bảo toàn vốn
Hệ số bảo toàn vốn
V t li u xây d ng
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
v n
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
T
Hệ số bảo toàn vốn
v n
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-2,00
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
V nt i
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Cao nhất
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-4,00
-2,00
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Xây d ng
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Chỉ số thanh toán 10,00 8,00 6,00 4,00 2,00 0,00 -2,00 -4,00 -6,00
V t li u xây d ng
Cao nhất
Cao nhất
Cao nhất
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
T Chỉ số thanh toán 10,00
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
3.000,00
3.500,00
-100,00
0,00
100,00
200,00
300,00
400,00
500,00
600,00
700,00
800,00
-500,00
0,00
500,00
1.000,00
1.500,00
2.000,00
2.500,00
3.000,00
3.500,00
0,00
200,00
400,00
600,00
800,00
1.000,00
1.200,00
64
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 65
-400,00
-200,00
-
200,00
400,00
600,00
800,00
1.000,00
1.200,00
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
Thấp nhất
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
ng s n
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính
B t
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
ng s n
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-4,00
-2,00
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
B t
-
2,00
4,00
6,00
-2,00
Cao nhất
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
B o hi m
TB
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1.400,00
1.600,00
-50,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
B o hi m
Đ C ĐI T NH T ẠNG PH N C A C C CH T I CH NH T ONG T NG NG NH C C DOANH NGHIỆP H NG ĐẠT TI CH
250,00
300,00
350,00
400,00
66
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 67
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
-1.000,00
-800,00
-600,00
-400,00
-200,00
-
200,00
400,00
-
500,00
1.000,00
1.500,00
2.000,00
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Đòn bẩy tài chính
TB
Thấp nhất
Thấp nhất
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
c và d ng c y t
Chỉ số thanh toánHiệu quả kinh doanh
D
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính
C khí
Thấp nhất
Công nghi p cao su
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh Đòn bẩy tài Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu toán doanh chính vốn
TB
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
D
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
TB
c và d ng c y t
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-30,00
-20,00
-10,00
-
Chỉ số thanh toán 10,00
Công nghi p cao su
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
C khí
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số thanh toán 10,00
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Ch ng khoán 8,00
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
2.500,00
-
100,00
200,00
300,00
400,00
500,00
600,00
700,00
800,00
900,00
Ch ng khoán
68
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 69
Đòn bẩy tài chính Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính Thấp nhất
Chỉ số thanh toán 10,00
-
500,00
1.000,00
1.500,00
2.000,00
Thấp nhất
TB
Cao nhất
Thấp nhất
TB
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh Đòn bẩy tài Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu toán doanh chính vốn
Công nghi p th c ph m
Cao nhất
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Công nghi p th c ph m
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
-
2,00
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
2.500,00
-
200,00
400,00
600,00
800,00
4,00
6,00 1.000,00
Thấp nhất
Công nghi p nh
Cao nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
1.200,00
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
Công nghi p khí
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Công nghi p i n t
8,00
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh Đòn bẩy tài Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu toán doanh chính vốn
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
Công nghi p nh
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
Công nghi p khí
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
Công nghi p i n t
1.400,00
1.600,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
70
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 71
Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
Du l ch
Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính
Doanh thu
TB
Cao nhất
Thấp nhất
TB
Chỉ số thanh toánHiệu quả kinh Đòn bẩy tài chínhChỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu doanh vốn
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Du l ch
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
350,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
6,00 Doanh thu
300,00
Đi n
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
8,00
Cao nhất
-25,00
-20,00
-15,00
-10,00
-5,00
-
5,00
Chỉ số thanh toán 10,00
D ch v d u khí
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
350,00
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Cao nhất
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Đi n
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
D ch v d u khí
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
Chỉ số thanh toán
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
D ch v Chỉ số thanh toán 10,00
400,00
-2.000,00
-1.000,00
-
1.000,00
2.000,00
3.000,00
4.000,00
5.000,00
6.000,00
7.000,00
8.000,00
9.000,00
-
200,00
400,00
600,00
800,00
1.000,00
1.200,00
1.400,00
1.600,00
1.800,00
D ch v
72
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 73
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
Chỉ số thanh toán
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
May m c
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Khoáng s n
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Hoá ch t
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số thanh toán Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Doanh thu
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Hệ số bảo toàn vốn
TB
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Cao nhất
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Cao nhất
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
May m c
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Khoáng s n
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Hoá ch t
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
300,00
350,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
8,00
300,00
H t ng Chỉ số thanh toán 10,00
350,00
H t ng
74
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 75
-
200,00
400,00
600,00
800,00
1.000,00
1.200,00
1.400,00
Đòn bẩy tài chính
Doanh thu
ng m i
TB
Cao nhất
Thấp nhất
TB
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh Đòn bẩy tài Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu toán doanh chính vốn
Th
Cao nhất
TB
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn Doanh thu vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Thấp nhất
Thép
Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
TB
Hệ số bảo toàn vốn
ng h c
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
Sách, thi t b tr
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số thanh Hiệu quả kinh toán doanh
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
ng m i
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Th
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Thép
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-4,00
-2,00
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Sách, thi t b tr
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Nh a, bao bì
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
ng h c
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1.600,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
-100,00
-50,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
450,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
Nh a, bao bì
76
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 77
-100,00
-50,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
Thấp nhất
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Đòn bẩy tài chính
TB
Thấp nhất
Thấp nhất
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn vốn
TB
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn vốn
V t li u xây d ng
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn vốn
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn vốn
V nt i
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
T
v n
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
v n
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-2,00
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
V t li u xây d ng
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-10,00
-5,00
-
5,00
Chỉ số thanh toán 10,00
V nt i
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
T
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
Cao nhất
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Th y s n
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
400,00
-1.000,00
-
1.000,00
2.000,00
3.000,00
4.000,00
5.000,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
-
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
Th y s n
78
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 79
-
500,00
1.000,00
1.500,00
2.000,00
2.500,00
3.000,00
3.500,00
4.000,00
4.500,00
5.000,00
Chỉ số thanh toán
Đòn bẩy tài chính
Cao nhất
Hiệu quả kinh doanh Thấp nhất
TB
Chỉ số sinh lời Hệ số bảo toàn vốn
Xây d ng
Doanh thu Cao nhất
Hệ số bảo toàn vốn
Doanh thu
Thấp nhất
Chỉ số sinh lời
-
2,00
4,00
6,00
8,00
Chỉ số thanh toán 10,00
Xây d ng
TB
Đòn bẩy tài chính
Hiệu quả kinh doanh
80
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 81