ĐỀ CƯƠNG TỐT NGHIỆP KIẾN TRÚC- PHẦN 2 - DIỆP PHÁT MAJEH (UAH)

Page 18

LIBRARY

ĐỀ CƯƠNG TỐT NGHIỆP

HỌ VÀ TÊN: LÀI DIỆP PHÁT LỚP : KT17/A2

MSSV: 17510201212

GVHD: Th.S KTS Vũ Ngọc Tuyền

Các phần mềm thực hiện:
2

ĐỀ CƯƠNG TỐT NGHIỆP

THƯ VIỆN TRUNG TÂM LÀNG ĐẠI HỌC Ở THỦ ĐỨC

MỤC LỤC

TỔNG QUAN ĐỀ TÀI

1.1. Lý do chọn đề tài

1.2. Thể loại và chức năng

1.3. Hiểu biết về đề tài

2.

CƠ SỞ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THƯ VIỆN TRUNG TÂM

2.1.Các trường hợp xây dựng trong đô thị

2 2 Dây chuyền công năng- sơ đồ liên hệ

2 3 Tiêu chuẩn- quy chuẩn

2 4 Yêu cầu kĩ thuật trong thư viện

3. 5.

PHÂN TÍCH- ĐÁNH GIÁ KHU ĐẤT

3 1 Vị trí, quy mô, mối liên hệ vùng của khu đất

3 2 Điều kiện tự nhiên

3 3 Hiện trạng hạ tầng

3.4. Giao thông – công trình tiếp cận

3.5. Góc nhìn (view) – cảnh quan

3.6. Đánh giá khu đất

TÍNH TOÁN QUY MÔ - NHIỆM VỤ THIẾT KẾ

4.1. Cơ sở tính toán

4.2. Quy mô công trình

4.3. Nhiệm vụ thiết kế

ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ

1. 3

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
4.

Sinh viên – giảng viên- TSPSG-GS làng đại học Thủ Đức

>84557 ~ 84600

20% (1013795 + 493291) x 20% = 301417.2 ~ 301417 người Tỉ lệ dân số tăng cơ học

năm

652821

đầu sách

viện 522257

thư

4 Mục Tỉ lệ Số dân
100%
1.542%/
8228
1.004%/
Số dân khu vực lân cận (dân số TP.Thủ Đức.+ dân số Phường Dĩ An, Bình Dương) 5396
người/ năm Tỉ lệ dân số tự nhiên
năm
người/ năm
Dự kiến dân số và sinh viên phục vụ 10 năm tới 84600+ 301417 + (8228+5396) x 10 = 522257 người
Số đầu sách (1.25 đầu sách/người)
~ 1045 lượt/ người/ngày Số chỗ nhân
) 522257 : 2000 = 261 nhân viên Số chỗ trong
522257 x 1.5 : 1000 = 783 chỗ
tích thư viện (0.028 m2/người) 446760x 0.028 = 14623 m2 4.2.2. Quy mô tính toán STT Cơ sở Quy mô tính toán 1 Mật độ xây dựng công trình tối đa 30% 2 Diện tích khu đất xây dựng 3 ha 3 Hệ số sử dụng đất tối đa 1.5 4 Số tầng cao tối đa 20 tầng 5 Khoảng lùi >10m Chỉ tiêu quy hoạch
Trung bình 500 người thì có 1 người đến
: 500 = 1044 5
viên (1 nhân viên/2000 người
thư viện (1.5 chỗ/1000 dân)
Diện
5
mô công trình KHỐI ĐỘC GIẢ Mục Tiêu chuẩn Số lượng Diện tích (m2) Sách 1.25 đầu sách/người 0.0093m2 /tư liệu 652821 đầu sách 6071 Tạp chí 8.2 nhan đề/1000 người 0.093m2 /tư liệu 4823 nhan đề 398 Dữ liệu số dưới dạng âm thanh 0.18 tư liệu / người 0.0093m2 /tư liệu 94006 tư liệu 875 Dữ liệu số dưới dạng video 0.16 tư liệu / người 0.0093m2 /tư liệu 83561 tư liệu 777 Máy tính 0.5 máy / 1000 người 5 m2 /máy 261 máy 1306 TỔNG 1 9427 Không gian phòng đọc 2.8 -3 m2 /chỗ 1045 người 3125 Số đọc tập trung Chiếm 50% 1568 Số chỗ đọc tạp chí Chiếm 10% 313 Số chỗ đọc sách quý Chiếm 10% 313 Số chỗ đọc đa phương tiện Chiếm 10% 313 Số chỗ đọc giảng viên Chiếm 10% 313 Số chỗ đọc tham khảo Chiếm 10% 313 Gừi đồ 0.05m2/người 1045 người 53 WC 2 48 TỔNG 2 3226 KHỐI
Sảnh giải lao 0.5m2/người 500 người 250 Hội thảo 250 chỗ 870 Phòng khan giả 1.2-1.5m2/chỗ 250 người 375 Sân khấu 20% diện tích khan giả 75 Phòng hóa trang 2 x 24 m2 48 Hội thảo 100 chỗ 1.2m2/chỗ 100 x 2 240 Hội thảo 60 chỗ 1.2m2/chỗ 60 x2 120 Phụ trợ 9 - 15 m2 15 x 4 60
4.2.2. Quy
CÔNG CỘNG

6 KHỐI
Không gian trưng bày Không gian trưng bày sách mới 50 Không gian triển lãm sách 0.3m2/người 200 Phòng sinh hoạt câu lạc bộ 4 x 100 m2 400 Phụ trợ 2 x 50 m2 100 DỊCH VỤ- TIỆN ÍCH Diện tích ăn uống khu khách ngồi- giải trí 1,5 m2/chỗ 3000 Rạp phim 0.8 - 1 m2/chỗ 4 rạp 400 Bếp 1,2 m2/chỗ 200 WC - 150 nam/ 1 xí, 2 tiểu - 120 nữ/ 1 xí - Cứ 4 xí/ 1 chậu rửa 50 TỔNG 3: 5520 KHỐI NGHIỆP VỤ - HÀNH CHÍNH Nhân viên thư viện 1 nhân viên/ 2000 dân 6 m2/nhân viên 261 nhân viên 1566 WC - 150 nam/ 1 xí, 2 tiểu - 120 nữ/ 1 xí - Cứ 4 xí/ 1 chậu rửa 24 TỔNG 4: 1590 KHỐI PHỤ TRỢ Kỹ thuật 16 phòng x 100m2 1600 Bãi xe Bãi xe độc giả (1045 người) 3m2/xe máy 25m2/xe hơi
độc giả sử dụng phương tiên
nhân
phương tiện
CÔNG CỘNG
70%
(732) 30% sử dụng
công cộng (314 )
90%
máy
10% xe hơi 3807 Bãi xe nhân viên ( 261 nhân viên) 3m2/xe máy 25m2/xe hơi
xe
phương tiện cá nhân (209)
80% nhân viên sử dụng
90% xe máy
1087 TỔNG 5:
• 10% xe hơi
6494
7 BẢNG THỐNG KÊ TÍNH TOÁN CÁC HẠNG MỤC QUY MÔ CÔNG TRÌNH STT HẠNG MỤC DIỆN TÍCH (m2) TỈ LỆ (%) 1 KHU ĐỘC GIẢ 12653 47.38 2 KHU CÔNG CỘNG 5520 20.67 3 KHU NGHIỆP VỤ- HÀNH CHÍNH 1590 5.95 4 PHỤ TRỢ 1600 6 5 GIAO THÔNG (25% DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH) 5341 20 TỔNG 26704 100 KẾT LUẬN
8 4.3. Nhiệm vụ thiết kế STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TỔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ A. SẢNH CHÍNH 1 Sảnh chính 1 0,3m2/người 4-6m 186 270 894 người 2 Quầy gửi đồ 1 0,05m2/người 4m 44.7 45 894 người B. KHỐI CÔNG CỘNG B1. KHÔNG GIAN TRƯNG BÀY SÁCH MỚI- TRIỂN LÃM SÁCH 1 Sảnh công cộng 1 0,3m2/người 4-6m 186 200 2 Không gian trưng bày sách mới 1 0,5m2/người 4m 50 50 3 Không gian triển lãm 1 0,5m2/người 4m 200 200 4 WC 2 12m2 2,7m 12 24 5 Kho triển lãm 1 50m2 2,7m 50 50 B2 HỘI THẢO LỚN (250 chỗ) 1 Sảnh giải lao 1 0,5m2/người 4m 100 100 2 Sảnh chính hội thảo 1 0,5m2/người 4m 125 125 250 người 3 Phòng hội thảo lớn 250 chỗ ngồi 1,2 – 1 5 m2/người 375 375 250 người 4 Sân khấu chính 1 9m x 6.75m 4-6m 63 70 5 Phòng chuẩn bị 2 25 m2 3,5m 25 50 6 Kho đạo cụ 2 9-15 m2 4m 15 30 7 Phòng máy chiếu 1 12m2 3,5m 15 15 8 Phòng quản lí, chỉ đạo 2 20 m2 3,5m 20 40 11 WC khán giả 1 - 150 nam/ 1 xí, 2 tiểu - 120 nữ/ 1 xí - Cứ 4 xí/ 1 chậu rửa 2 7m 50 50 13 WC khuyết tật 2 2,7m 10 20 14 Coffee hội thảo 1 4m 200 200
9 STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TỔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ B. KHỐI CÔNG CỘNG B.3. PHÒNG HỘI THẢO NHỎ 1 Phòng 100 chỗ 2 1,2–1 5m2/người 4 150 300 2 Phòng 60 chỗ 1 4 90 90 B.4. DỊCH VỤ- TIỆN ÍCH 1 Café sách 1 1,2 m2/chỗ 4 180 200 150 khách Bếp - pha chế 1 4 50 50 Kho 1 4 20 20 Không gian cafe ngoài trời 1 4 200 200 2 Canteen Phòng ăn 1 1,2-1.5 m2/chỗ 4 375 400 250 người Bếp 1 1,2 m2/chỗ 4 150 150 Khu pha chế 1 4 50 50 Phòng ăn nhân viên 1 4 200 200 Phòng nghỉ nhân viên bếp 1 0,3m2/người 4 30 30 Khu kiểm nghiệm thức ăn 1 4 20 20 Khu chia soạn thức ăn 1 4 20 20 Quản lí sinh hoạt- họp 1 4 50 50 Khu phục vụ bàn ăn giải khát bar 1 0,3m2/người 4 20 20 3 Kho rau quả 1 0,8m2/người 4 30 30 Kho rượu bia, nước ngọt 1 0,8m2/người 4 30 30 Kho dụng cụ nhà bếp 1 0,8m2/người 4 30 30 Kho nhiên liệu, phế liệu 1 0,8m2/người 4 30 30 4 Cửa hàng tiện ích 2 4 100 200 Family mart – Circle K
10 STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TÔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ B. KHỐI CÔNG CỘNG B4. DỊCH VỤ - TIỆN ÍCH 5 WC khách 2 2,7 25 50 6 WC khuyết tật 2 2,7 20 20 7 WC nhân viên 1 2,7 30 30 8 Phòng nghỉ nhân viên 1 4 50 50 9 Tủ khóa nhân viên 1 4 25 25 10 Phòng y tế 1 4 30 30 11 Kho nhân viên tạp vụ 4 4 25 100 13 Café theo thương hiệu 2 100 chỗ/ quán 1,5 m2/người 4 150 300 Starbucks, Highlands, 14 Quán trà sữa 2 80 chỗ/quán 1,5 m2/người 4 120 240 GongchaKOI 15 Rạp phim 4 0,8–1m2/người 4 100 400 80 chỗ/rạp 16 Fitness 1 4 300 300 17 Khu quà lưu niệm 1 4 100 100 18 Khu giải trí công nghệ cao 1 4 250 250 VR-ARGame điện tử, 20 CLB- Nhóm 1 4 50 50 Phòng quản lý CLB 1 4 30 30 Clb Mỹ thuật 1 4 150 150 CLB đàn 1 4 150 150 CLB võ 1 4 200 200 CLB hát ca 1 4 200 200 21 Khu Workshopkhu học tập trung sinh viên 1 4 600 600 Sinh viên học 24/24 Khu riêng TỔNG CỘNG KHU DỊCH VỤ - TIỆN ÍCH 6994
11 STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TỔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ C. KHỐI ĐỘC GIẢ 1 Sảnh nghỉ giải lao 1 0,3m2/người 4 314 320 1045 người 2 Thủ thư- quầy trả mượn sách Làm thẻ thư viện 1 4m2/người 4 20 120 5 người 3 Quầy xử lí TH và dịch vụ độc giả 1 100 100 4 Gửi đồ 1 0,05m2/người 4 52.25 53 1045 người 5 Khu tra cứu 1 0,1m2/người 4 0.1 20 20 máy 6 Máy mượn sách tự động 5 0,1m2/máy 4 15 15 Máy trả sách tự động 5 4m2/máy 4 8 20 7 Khu photo, in ấn 1 4m2/máy 4 4 20 5 máy 8. KHU ĐỌC TẬP TRUNG Khu đọc sách KHXHNV 1 1045 người 400 quyển/m2 kho Số chỗ ngồi chiếm 40% tổng số chỗ đọc của thư viện 3m2/chỗ 4 Diện tích kệ sách: 652821:400 = 1632 m2 Diện tích chỗ đọc: 1045 x 40% x3 = 1254m2 Tổng: 2886m2 => 2900m2 Phân thành các khu đọc chuyên đề. Có 652821 đầu sách Khu đọc sách khoa học công nghệ 1 4 Khu đọc sách KHTN 1 4 Khu đọc sách lịch sử 1 4 Khu đọc sách nghệ thuật 1 4 Khu đọc sách văn chương- ngôn ngữ 1 4 9 Khu đọc máy tính 1 5 m2/máy 4 2090 2100 Phục vụ 40% số chỗ 10 Khu đọc sách báo, tạp chí, các ấn phẩm định kì 1 4 200 200 11 Khu đọc sách quý, sách kích thước đặc biệt 1 2-8 chỗ 4- 9 m2/người 4 300 300 Sách có giá trị nên cần vận hành kín
12 STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TỔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ C. KHỐI ĐỘC GIẢ 12 Khu đọc đa phương tiện, CD room, DVD 1 5m2/máy 4 400 400 13 Khu đọc công nghệ AR-VR 1 4 200 200 Khu đọc công nghệđể gần nhau cho dễ quản lý 14 Khu đọc tường tương tác 1 4 200 200 15 Khu đọc thiết bị cảm ứng 1 4 250 250 16 Khu đọc tra cứu, tham khảo 1 4 400 400 17 Khu đọc nghiên cứu 1 5 m2/người 4 500 500 Yên tĩnh, liên hệ trực tiếp với kho sách và là nơi lưu trữ. 18 Khu đọc giảng viên 1 4 500 500 19 Khu đọc giáo sư – tiến sĩ 1 4 500 500 20 Phòng đọc nhóm 10 30% số chỗ 2,4 m2/người 4 30 300 21 Phòng học thảo luận (Seminar) 2 4 50 100 Có máy chiếu phục vụ 22 Phòng họp 2 1,2 m2/người 4 60 120 23 Khu vực nằm nghỉ 24/24 cho sinh viên 1 4 300 300 Bố trí sofagiường, võng cho sinh viên 24 WC 2 - 150 nam/ 1 xí, 2 tiểu - 120 nữ/ 1 xí - Cứ 4 xí/ 1 chậu rửa 2,7 24 48 Bố trí cuối hướng gió, có quạt hút mùi. WC khuyết tật 1 2,7 10 10 TỔNG CỘNG KHỐI ĐỘC GIẢ 9996
13 STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TỔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ D. KHỐI KHO- NGHIỆP VỤ 1 Sảnh tiếp nhận sách 1 4 50 50 2 Phòng biên mục 1 8 m2/nhân viên 4 30 30 4 nhân viên 3 Phòng tiếp nhận, phân loại sách 1 8 m2/nhân viên 4 32 35 4 nhân viên 4 Phòng số hóa tài liệu 1 6 m2/nhân viên 4 36 40 6 nhân viên 6 Phòng in ấn, sao chép 1 4 m2/máy 4 20 20 5 máy 7 Phòng đào tạo nghiệp vụ 1 4 30 30 8 Phòng hủy giáy 1 4 30 30 9 Phòng xử lý tài liệu audio/ video 1 4 20 20 10 Phòng bổ sung, đăng ký 1 4 20 20 11 Phòng xử lý báo, tạp chí 1 4 20 20 12 Phòng bảo quản/ đóng sửa sách 1 4 30 30 13 Kho sách chưa phân loại 1 4 300 300 14 Kho CD-video 1 4 100 100 15 Kho sách ít dùng 1 4 200 200 16 Kho văn phòng phẩm 1 4 24 24 17 Kho sách chính 1 2,5 m2/ 1000 đơn vị sách 4 816 820 50% tổng số sách 18 Kho trung chuyển 5 4 80 400 19 Phòng nghỉ nhân viên 2 4 25 50 20 WC nhân viên 2 2,7 12 24 TỔNG CỘNG KHỐI KHO- NGHIỆP VỤ 2243
14 STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TỔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ E. KHU HÀNH CHÍNH 1 Sảnh hành chính 1 4 50 50 2 Phòng IT 1 4 150 150 Khối trung tâm dữ liệu, bố trí gần kho sách và khối quản lý 3 Phòng kế toán 1 4 30 30 4 Phòng kỹ thuật, vận hành kết nối 1 4 40 40 5 Phòng kế hoạch, quản lý tài nguyên thông tin 1 4 40 40 6 Phòng giám đốc + tiếp khách 1 4 35 35 Khối hành chính quản lí có lối đi riêng nhưng vẫn kết nối với các khối chức năng còn lại để dễ dàng quản lý, điều hành thư viện. Không gian làm việc có thể thiết kế linh hoạt 7 Phó giám đốc + tiếp khách 2 4 25 50 8 Khu tiếp khách chung 1 30 30 9 Khu văn thư 1 30 30 10 Đoàn thể 1 4 20 20 11 An ninh 1 3 nhân viên, 5m2/nv 4 20 20 12 Phòng họp 50 chỗ 1 4 60 60 13 Phòng tổ chức nhân sự 1 4 30 30 14 Phòng hành chính tổng hợp 1 4 30 30 15 Phòng phụ trợ, nghỉ nhân viên 1 4 50 50 WC nhân viên 2 - 1 xí, 1 tiểu/25 người - 1 tiểu/20 người 4 24 48 Bố trí cuối hướng gió, có quạt hút mùi. TỔNG CỘNG KHU HÀNH CHÍNH 703
15 STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TỔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ F. KHỐI PHỤ TRỢ KỸ THUẬT 1 Bảo trì công trình 1 3.5 30 30 2 Kho vật dụng 1 3.5 30 30 3 Phòng kiểm soát báo cháy trung tâm 1 3.5 30 30 3 nhân viên 4 Trạm biến thế 1 25m2/trạm 3.5 25 50 5 Phòng máy phát điện dự phòng 1 25m2/trạm 4 trạm 3.5 25 200 6 Phòng điều khiển điện trung tâm 1 25m2/trạm 3.5 25 50 7 Phòng điều hòa không khí trung tâm 1 3.5 100 100 2 nhân viên 8 Bể nước sinh hoạt 1 3.5 150 150 9 Bể nước PCCC 1 3.5 3000 300 10 Hầm tự hoại 1 3.5 150 150 11 Bể xử lý nước thải 1 3.5 60 60 12 Phòng máy bơm 1 3.5 50 50 13 Phòng thu- xử lý rác thải 1 3.5 50 50 14 Phòng nhân viên bảo trì điện M-E 1 3.5 50 50 2 nhân viên 15 Hệ thống thông gió 1 3.5 50 16 Phòng camera 1 3.5 50 50 Theo dõi giám sát các phòng 17 Phòng bảo vệ 2 3.5 12 24 3 bảo vệ 18 Kho dầu 1 3.5 30 30 19 Kho vật tư 1 3.5 40 40 TỔNG CỘNG KHỐI PHỤ TRỢ KỸ THUẬT 1444
16 STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN (m2) CHIỀU CAO (m) DIỆN TÍCH (m2) TỔNG DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ G. BÃI XE 1 Xe máy khách độc giả 1 Bãi xe độc giả - 3m2/xe máy - 25m2/xe hơi 3.5 1977 3807 70% độc giả sử dụng phương tiên cá nhân (732) 30% sử dụng phương tiện công cộng (314 ) 90% xe máy 10% xe hơi 2 Ô tô độc giả 1 1830 3 Xe máy nhân viên 1 Bãi xe nhân viên ( 261 nhân viên) - 3m2/xe máy - 25m2/xe hơi 80% nhân viên sử dụng phương tiện cá nhân (209) 3.5 564 1087 90% xe máy 10% xe hơi 4 Ô tô nhân viên 1 523 5 Xe vận chuyển 1 35 m2/xe 3.5 140 140 4 xe 6 Mảng xanh công trình Chiếm 30% theo TCVN
17 CÁC KHÔNG GIAN CHỨC NĂNG DIỆN TÍCH (m2) TỈ LỆ (%) KHỐI CÔNG CỘNG 6994 26.2 KHỐI ĐỘC GIẢ 9996 37.4 KHỐI KHO – NGHIỆP VỤ 2243 8.4 KHỐI HÀNH CHÍNH 703 2.6 KHỐI PHỤ TRỢ KỸ THUẬT 1444 5.4 TỔNG DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH 21380 80 Giao thông 25% diện tích công trình 5345 20 TỔNG CỘNG 26725 100 TỔNG KẾT QUY MÔ CÔNG TRÌNH (TÍNH TOÁN) STT Cơ sở Quy mô tính toán 2 Hệ số sử dụng đất 1 3 Diện tích xây dựng 5340 m2 7 Tổng diện tích sàn xây dựng 26725 m2 8 Mật độ xây dựng công trình đạt được 20% 9 Dự kiến số tầng cao xây dựng 5 tầng STT Cơ sở Quy mô tính toán 1 Mật độ xây dựng công trình tối đa 30% 2 Diện tích khu đất xây dựng 2.673 ha 3 Hệ số sử dụng đất tối đa 1.5 4 Số tầng cao tối đa 20 tầng 5 Khoảng lùi >10m Chỉ tiêu quy hoạch

5. ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ

5.1. Hướng thiết kế chính

5.2. Hình khối công trình

5.3. Nội thất

5.4. Khu đọc sách với thiết bị công nghệ

18

5. ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ

5.1. Hướng thiết kế chính

5.1.1. Sân vườn- quảng trường

Vì khu đất có độ dốc, sâu ở hướng đường giao thông chính (đường Lê Qúy

Đôn) Dự định sẽ làm 1 cái quảng trường to, có cây xanh, hồ nước- bậc thang

để sinh viên- độc giả có thể ra đây đọc sách, giải trí. Ngoài còn có thể tổ chức

sự kiện- trò chơi tại khu vự này.

Giải pháp trải dài chỗ dốc ra, giảm bớt độ dốc cho các phương tiện giao thông và người có thể thuận tiện di chuyển

19

5.1.2. Sân vườn- cảnh quan

Giữa các công trình sẽ thiết kế 1 góc cảnh quan nhỏ, có nước hồ, cây xanh

nhẹ nhàng. Thu hút sinh viên đến đây để nghỉ ngơi đọc sách, làm bài. Ngoài ra cũng có thể làm góc chụp hình cho các bạn trẻ

5.1.3. Cửa hàng tiện ích

Với 1 thư viện mở cửa 24/24 thì không thể thiếu những cửa hàng tiện ích

được. Bố trí các cửa hàng tiện ích gần cổng, có view nhìn các góc đẹp để độc

giả đến mua và có thể ở lại thưởng thức bữa ăn.

2 cửa hàng sẽ được bố trí trong thư viện trung tâm là FamilyMart và Circle K

20

5.1.4. Café sách - Café thương hiệu- quán trà sữa

Các bạn trẻ hiện nay rất ưu thích đến các quán café làm bài tập, nhâm nhi café, nghỉ ngơi. Và để cho thư viện không nhàm chán, nên tận dụng các quán café vào để thu hút, thêm cả quán trà sữa dành cho các bạn sinh viên (đây là những thức uống thường thấy ở các bạn trẻ)

Dự định thiết kế 1 quán café sách- không gian yên tĩnh thuận lợi việc học tập nhóm- làm bài tập.

Theo đó sẽ bố trí 2 quán café thương hiệu để phục vụ thêm sinh viên- giảng viên- tiến sĩ- giáo sư ra trao đổi công việc, tán gẫu với nhau.

2 quán café sẽ xây dựng là The Coffee House và Highland Coffee Và thêm 2 quán trà sữa giá cả sinh viên và ưu thích của các bạn là Teamo và Gongcha

21

5.1.5. Rạp phim

Việc các phim bom tấn, siêu anh hùng ra ngày một nhiều, trở thành 1 thị

trường hot thu hút mạnh nhiều bạn trẻ trung nên thư viện cũng sẽ tích hợp thêm rạp để đáp ứng được nhu cầu bạn trẻ Tạo ra một thư viện có môi trường trẻ trung, lành mạnh và đầy tính giải trí

Dự kiến thiết kế 3 phòng rạp, mỗi phòng 80 chỗ phục vụ các bạn trẻ sinh viên.

Và rạp CGV sẽ đồng hành cùng thư viện trung tâm.

Tích hợp khu vui chơi công nghệ nhỏ để các bạn đến giải trí nhẹ nhàng sau giờ học- giờ đọc sách Khu vui chơi sẽ áp dụng 2 công nghệ VR- AR và tường cảm ứng

22
5.1.6. Khu vui chơi công nghệ

5.1.6. Hội thảo 250 chỗ

Thiết kế hội thảo sàn bằng, thuận lợi cho việc tổ chức nhiều phong trào, chương trình. Ngoài có thể tổ chức thêm tiệc- đám cưới, các cuộc hội nghị của các trường Đại học thuê

23

5.2. Hình khối công trình – mặt bằng – mặt cắt

Bố cục phân tán theo từng loại chức năng.

Hình khối công trình đơn giản tận dụng địa hình khu đất để tạo ra không gian giao lưu kết nối độc đáo

Những hình khối công trình tham khảo tiếp thu thêm ý tưởng

Lựa chọn hình khối sao cho phù hợp với khí hậu ở TP.HCM - Việt Nam

5.2.1. Metropolitan Library

Hình khối đơn giản- tạo ra các mảng khung lưới bê tông che nắng ban ngày

Phát sáng nhẹ nhàng khi mở đèn từ bên trong vào buổi chiều- tối

24

5.2.2. University library by RH+ Architecture encased within a timber lattice

Vì công trình xây dựng tại TP.HCM (Việt Nam) nên lựa chọn các hình khối sao cho phù hợp với khí hậu gió mùa Ngoài ra tham khảo thêm về các giải pháp che nắng mưa gió

25
MẶT BẰNG TỔNG THỂ- MẶT BẰNG ĐIỂN HÌNH MẶT CẮT

5.2.3. Trung tâm Đào tạo khu vực Jeollanam-do

Vị trí Jeollanam-do, Gangjin-gun

Diện tích đất 81.106,00㎡

Tổng diện tích sàn 14 765,00㎡

Thang điểm B1, 3F

Năm thiết kế 2017

Dự kiến thiết kế thư viện có hình khối đơn giản như vậy Cảnh quan- khu đất cũng gần giống hiện trạng Ý tưởng sẽ khai thác dễ, tạo ra nhiều cảnh quan

tốt hơn.

Hình khối được phân tán dễ nhận biết khối nào chính, khối nào là khối phụ.

26

5.2.4. District of Columbia Public Library / The Freelon Group Architects

Vị trí Washington, US

Diện tích 21472ft

Năm thiết kế 2011

Thư viện sử dụng hệ thống lam để che nắng phù hợp cho điều kiện khí hậu

Việt Nam Ngoài ra đây là hệ thống lam tự động, xoay theo hướng tùy ý

Hình khối cũng đơn giản, khối vuông thích hợp tạo ra không gian phòng

vuông vức để bố trí bàn kệ sách dễ dàng.

27

5.2.5. Library of Central University of Finance and Economics / China Architecture Design & Research Group

5.2.6. Library of Central University of Finance and Economics / China Architecture Design & Research Group

28
29
5.2.7. Một số hình khối tham khảo phục vụ ý tưởng thư viện

5.3. Nội thất

5.3.1. Phòng đọc chung

Với không gian là 1 thư viện mở- tiếp cận kho sách dễ dàng.

Dự định sẽ làm bậc thang cho các sinh viên ngồi đọc, nằm thỏa thích Vì đây

là không gian đang thịnh hành, đang xuất hiện nhiều hiện nay

Ngoài ra khi cần, cũng có thể bố trí trưng bày những tác phẩm- sách mới ở khu vực này.

30

5.3.1. Phòng đọc chung

Ngoài ra ở phòng đọc chung thì các kệ sách có thể có chỗ ngồi nhỏ kết hợp

với tủ sách Việc này sẽ thu hút các bạn sinh viên trẻ có tính thích ngồi những

chỗ nhỏ Nơi đây cũng sẽ giúp các bạn có thể nghỉ lưng và thưởng thức đọc sách hay học bài.

Bố trí vài chiếc ghế sofa hay ghế lưng cao để độc giả nằm thoải lưng thích thú

hơn Đây là những nội thất không thể thiếu nếu muốn thu hút các bản trẻ đến

31

5.3.2. Phòng nghiên cứu- giảng viên- tiến sĩ.

Đây là không gian đòi hỏi sự yên tĩnh, khoa học, kín đáo. Chỉ tận dụng ánh

sáng trẻn mái, trên cao. Mật độ kệ sách nhiều, giống một cái kho.

32

5.3.3. Phòng đọc nhóm, họp nhóm- thảo luận- riêng tư.

Đây sẽ là những khu dành riêng cho các bạn sinh viên hay 1 nhóm sinh viên, nhóm giảng viên có nhu cầu cần 1 không gian riêng biệt ở tại thư viện.

a. Phòng đọc nhóm- họp nhóm

Tận dụng các bức tường tạo ra 1 góc nhỏ để các nhóm sinh viên đến trao đổi, học tập.

Thêm nữa sẽ thiết kế các phòng học nhóm nhỏ, riêng tư, để các bạn vào trao

đổi không gây ra tiếng ồn

Vật liệu cho cửa sẽ dùng kính để cho đảm bảo môi trường làm việc sang

trọng và an toàn. Để cho thủ thư- bảo vệ cũng có thể theo dõi độc giả, tránh

được các hoạt động không tốt trong thư viện.

33

Một số cách thiết kế khác dành cho khu học nhóm

b. Phòng thảo luận- phòng họp

tính chất bảo mật và riêng tư thì các phòng họp sẽ được thiết kế

kín hoặc khu cách âm.

Về cách thiết kế có thể cho phòng sử dụng sáng tự nhiên hoặc nhân tạo.

34
Để đảm bảo

c. Phòng đọc riêng tư (1 người)

Việc này cần thiết vì nhiều khi các độc giả cũng chỉ đến 1 mình và họ thích sự

riêng tư, tự do làm việc trong 1 góc.

Phần này có thể dùng những mảng tường nhỏ để chia vách ra hay làm cả 1

phòng nhỏ phục vụ riêng 1 người vẫn được

35

d. Phòng đọc có ánh sáng tự nhiên- view nhìn bên ngoài

Đây chắc chắn không thể thiếu ở trong phòng đọc thư viện.

Việc sắp xếp nội thất sao cho bàn độc giả nhận được ánh sáng tự nhiên mà

không bị chói mắt mà còn có thể ngắm được cảnh quan bên ngoài

36

5.5. Khu đọc với thiết bị công nghệ

5.5.1. Khu đọc với tường tương tác (interactive wall)

Tường tương tác (Interactive Wall) là một sản phẩm của công nghệ thực tế ảo, do máy tính tạo ra để chuyển từ môi trường thực sang môi trường ảo, nơi con người trở thành một phần và tương tác trực tiếp với bức tường

Điều khiến tường tương tác ngày càng thu hút được chú ý và được ứng dụng rộng rãi trong đa dạng các ngành nghề, lĩnh vực, địa điểm, bởi nó là một không gian tương tác, trải nghiệm rộng có chiều dài lên đến 50m với hàng trăm khách hàng được trải nghiệm đồng thời, họ còn được tương tác lựa chọn nội dung mà họ yêu thích với những hình ảnh hiển thị sắc nét, chân thực và sống động.

Những điều cần biết khi thiết kế không gian khu đọc tường tương tác

• Chủ yếu sử dụng ánh sáng nhân tạo điều hòa.

• Ánh sáng ít, không gian tối, không có thông gió tự nhiên

• Diện tích phòng rộng- bề ngang tường cần rộng to từ 50m trở lên

• Nên thiết kế phòng vuông để sắp xếp các thiết bị tường tương tác cho dễ dùng và sử chữa.

37

5.5.3. Khu đọc sách với công nghệ VR- AR

2 loại công nghệ đang phát triển hiện nay không thể thiếu được trong thư

viện. Việc có các công nghệ này sẽ thu hút các bạn trẻ đến đọc sách hơn.

Dự tính thiết kế:

Việc bố trí khu đọc VR-AR cần nên có 1 phòng góc riêng ra hoặc cả 1 phòng

phục vụ cho việc sử dụng công nghệ này hay cũng có thể trong cả phòng đọc

tập trung

Ngoài ra bố trí trong phòng họp- phòng giảng dạy để phục vụ cho các trường

có nhu cầu sử dụng.

38

5.5.3. Khu đọc sách với công nghệ thiết bị cảm ứng

Màn hình cảm ứng (Touch Screen) hiện đang là một trong những loại màn hình được sử dụng phổ biến nhất. Có rất nhiều loại màn hình cảm ứng Touch Screen và thời 4 0 việc sử dụng công nghệ cảm ứng cũng không còn có gì

quá xa lạ Một số loại màn hình cảm ứng hiện nay là

1. Màn hình chiếu tương tác

2. Interactive Display Screen

3. Touch Frame (Khung tương tác cho tivi)

4. Bàn tương tác (SmartTable)

Mô hình mặt bằng phòng đọc sử dụng công nghệ cảm ứng

39

5.4. Một số mặt bằng thư viện có khu đọc bằng công nghệ

Đánh giá:

Nhìn chung khi có các khu đọc bằng công nghệ thì diện tích các phòng cần

rộng để có thể sắp xếp, thiết kế dễ dàng và phù hợp

40

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. QCVN 01:2021-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng

2. QCVN 06:2021- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình

3. QCVN 13:2018 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gara- ô tô

4. TCVN 3981:1985 - Trường đại học- Tiêu chuẩn thiết kế

5. TCVN 4601:1988 - Trụ sở cơ quan- tiêu chuẩn thiết kế

6. TCVN 5577:2012 - Rạp chiếu phim – Tiêu chuẩn thiết kế

7. TCVN 9369:2012 - Nhà hát- Tiêu chuẩn thiết kế

8. TCVN 284:2004 - Nhà văn hóa – thế thao- nguyên tắc cơ bản để thiêt kế

9. Nguyễn Công Cường (2018), Đồ án chuyên đề thư viện công cộng

10. Nguyễn Trần Ý Nhi (2016) , đề cương thư viện công cộng : https://issuu.com/halohalo3/docs/______c____ng_th___vi___n_c__ng_c

11. Công thức tính bãi xe: https://vantaiduongviet vn/cach-tinh-dien-tich-baido-xe/

12. QUY HOẠCH LÀNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA THỦ ĐỨC 2021: https://keenland.com.vn/quy-hoach-lang-dai-hoc-quoc-gia-thu-duc.html

13. Tìm hiểu thực tế ảo VR và thực tế ảo tăng cường AR: http://jannguyen com/tim-hieu-thuc-te-ao-vr-va-thuc-te-ao-tang-cuongar/806/65.html

14. Sách Time Saver Standard for Building Types

15. Interactive wall: https://gridworks.net/interactive-walls/

16. Chuyển đổi số trong lĩnh vực thư viện: Thư viện thông minh (Smart Library): https://dlcorp com vn/chuyen-doi-so-trong-linh-vuc-thu-vien/

17. Hệ thống ASRS: https://cncvina.com.vn/product/kho-pallet-tu-dong-asrs/

18. Công nghệ điện từ EM (Electro-Magnetic) trong tự động hóa thư viện: https://idtvietnam.vn/vi/cong-nghe-dien-tu-em-electro-magnetic-trong-tudong-hoa-thu-vien-1299

41

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

THE END

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.