Sách chinh phục ngữ pháp tiếng anh bằng INFOGRAPHIC tập 1

Page 1


+¬ 7+ӎ 1+Ѭ +2$ • 1*8<ӈ1 1+Ұ7 $1+ • 3+$1 7+ӎ 1+Ѭ 0$, • 1*8<ӈ1 %Ҵ1* *,$1* 3+Ҥ0 7+ӎ 0$, $1+ • 75Ҫ1 7+$1+ 7Æ0

TO‫ ސ ܫ‬ ૲ ‫ ܬ‬ $ ‫ ތ‬ 0ࢪm]

F ! 7ұS

‫ܹ&* ܫ‬$ ܸ ‫ ࠞ ܫ ࠚ& ࠘ ܷݺ‬


૫ ࠎ ‫&ܺݺ‬

&iF EĞQ WKkQ PļQ Sự phổ biến của tiếng Anh đã và đang thúc đẩy xã hội hiện nay tìm học ngôn ngữ này như một phương tiện mở rộng giao tiếp. Việc tập trung vào ngữ âm và từ vựng cho phép người học nhanh chóng thực hiện được các cuộc đối thoại cơ bản với người bản xứ. Tuy nhiên, hướng tiếp cận ấy sẽ giới hạn kỹ năng giao tiếp ở mức “tiếng Anh bồi”, tức là chỉ giao tiếp thông qua “từ khóa” với hình thức "phi ngữ pháp". Đối với những cuộc hội thoại ở mức độ cao hơn, ngữ pháp đóng vai trò vô cùng quan trọng trong truyền tải ý tưởng của bản thân một cách rõ ràng, mạch lạc hơn. Đồng thời, vốn ngữ pháp tốt tăng cường khả năng nghe hiểu, thay vì mất thời gian dò đoán ý người nói. Ngoài ra, việc trình bày câu từ có cấu trúc chuẩn xác mang tới cảm giác chuyên nghiệp và được người bản xứ coi trọng. Ví dụ, trong các cuộc tranh cử tổng thống tại Mỹ, truyền thông rất quan tâm đến cách hành văn trong bài phát biểu của các ứng cử viên bởi điều đó thể hiện vốn hiểu biết và đem lại sự tin tưởng. Ngược lại, sự thiếu hụt ngữ pháp bạn có thể gây nên hiểu lầm đáng tiếc, thậm chí khiến người nghe cảm giác khó chịu. ࡽ |ǩ૶m]

]ૼ r_࢙r

Ngoài ra, tiếng Anh còn có sự phân biệt rạch ròi giữa văn nói, thường sử dụng ngôn ngữ thân mật, có thể bỏ qua các lỗi ngữ pháp, và văn viết thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, đòi hỏi ngữ pháp chặt chẽ. Vì vậy, nắm chắc ngữ pháp sẽ là chìa khoá giúp bạn vận dụng tiếng Anh linh hoạt hơn, tuỳ vào nhu cầu và hoàn cảnh. Để xây một ngôi nhà cao và vững chãi, ta cần chăm chút phần móng và bộ khung chắc chắn trước tiên. Tương tự như vậy, ngoài việc trau dồi vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh đóng vai trò cốt lõi trong việc phát triển toàn diện các kỹ năng từ nghe, nói đến đọc, viết. Bởi lẽ đó, khi bắt đầu học tiếng Anh, các bạn hãy tìm hiểu và củng cố ngữ pháp trước tiên. Một câu hỏi sẽ được đặt ra là: “Học ngữ pháp tiếng Anh nhiều mà buồn chán lắm, làm sao có thể kiên trì học hết được đây?” Những bạn học ngữ pháp không có hệ thống, khoa học, sẽ cảm thấy ngữ pháp rối rắm và vô cùng vô tận, sau thời gian ngắn, nhanh chóng bỏ cuộc. Số khác sẽ lại lựa chọn chỉ học các kiến thức cơ bản thôi miễn chúng đủ đáp ứng cho mục đích trước mắt. Nhưng thực tế, với một ngôn ngữ, không tồn tại khái niệm nào mang tên là “đủ dùng” cả. Hiểu được khó khăn các bạn đang gặp phải với việc học ngữ pháp tiếng Anh, chúng tôi đã kết hợp cùng với thương hiệu CCBOOK biên soạn cuốn sách CHINH PHỤC TOÀN DIỆN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BẰNG INFOGRAPHIC để hỗ trợ và định hướng các bạn trong quá trình tự học.


‍" ÜŹâ€ŹŕŤą ॣ "‍ ܏‏ Cuáť‘n sĂĄch gáť“m 20 chuyĂŞn Ä‘áť ngᝯ phĂĄp, máť—i chuyĂŞn Ä‘áť Ä‘ưᝣc phân chia thĂ nh hai phần Kiáşżn thᝊc cĆĄ bản vĂ Kiáşżn thᝊc nâng cao Ä‘ưᝣc trĂŹnh bĂ y dĆ°áť›i dấng infographic. bŕŁ?m |_ૹ1 1Ǩ 0ࢣm

Kiáşżn thᝊc Ä‘ưᝣc trĂŹnh bĂ y dĆ°áť›i dấng infographic.

_†‹࣑m 9ࣞ bŕŁ?m |_ૹ1 m࢚m] 1-o

Thay vĂŹ trĂŹnh bĂ y cĂĄc Ä‘ĆĄn váť‹ kiáşżn thᝊc máť™t cĂĄch nhĂ m chĂĄn, trĂ n lan nhĆ° máť™t sáť‘ cuáť‘n sĂĄch ngᝯ phĂĄp khĂĄc trĂŞn tháť‹ trĆ°áť?ng, chĂşng tĂ´i sáť­ d᝼ng infographic – phĆ°ĆĄng phĂĄp biáťƒu hiᝇn thĂ´ng tin tráťąc quan báşąng hĂŹnh ảnh nháşąm truyáť n tải kiáşżn thᝊc nhanh chĂłng vĂ rĂľ rĂ ng. Váť›i thiáşżt káşż Ä‘áşšp mắt, minh háť?a Ẽn tưᝣng, Ä‘ảm bảo tĂ­nh lĂ´-gĂ­c, sĂşc tĂ­ch, ngắn gáť?n, cĂĄc vẼn Ä‘áť phᝊc tấp sáş˝ tráť&#x; nĂŞn dáť… tiáşżp cáş­n, hẼp dẍn hĆĄn, tᝍ Ä‘Ăł Ä‘ĂĄnh thᝊc sáťą thĂ­ch thĂş cᝧa ngĆ°áť?i háť?c. Ä?áťƒ giĂşp ngĆ°áť?i háť?c ghi nháť›, cᝧng cáť‘ kiáşżn thᝊc, hᝇ tháť‘ng bĂ i táş­p táťą luyᝇn Ä‘ưᝣc chia thĂ nh hai mᝊc Ä‘áť™ cĆĄ bản - nâng cao Ä‘ưᝣc kĂ˝ hiᝇu nhĆ° sau: BĂ i táş­p cĆĄ bản KĂ˝ hiᝇu BĂ i táş­p nâng cao Máť™t Ć°u Ä‘iáťƒm nᝯa cᝧa cuáť‘n sĂĄch lĂ hᝇ tháť‘ng Ä‘ĂĄp ĂĄn, giải thĂ­ch chi tiáşżt vĂ dáť‹ch nghÄŠa áť&#x; cuáť‘i sĂĄch tấo Ä‘iáť u kiᝇn cho cĂĄc bấn táťą Ä‘ĂĄnh giĂĄ vĂ hiáťƒu rĂľ thĂŞm nhᝯng phần còn vĆ°áť›ng mắc trong câu háť?i. ChĂşng tĂ´i hi váť?ng cuáť‘n sĂĄch CHINH PHᝤC TOĂ€N DIᝆN NGᝎ PHĂ P TIáşžNG ANH Báş°NG INFOGRAPHIC sáş˝ lĂ máť™t tĂ i liᝇu phong phĂş háť— trᝣ toĂ n diᝇn vĂ nâng cao trĂŹnh Ä‘áť™ Ngᝯ phĂĄp tiáşżng Anh tᝍ cĆĄ bản Ä‘áşżn nâng cao. Mạc dĂš chĂşng tĂ´i Ä‘ĂŁ rẼt tâm huyáşżt trong quĂĄ trĂŹnh biĂŞn soấn nhĆ°ng cuáť‘n sĂĄch khĂ´ng tháťƒ trĂĄnh kháť?i nhᝯng thiáşżu sĂłt. NhĂłm tĂĄc giả rẼt mong nháş­n Ä‘ưᝣc nhᝯng Ă˝ kiáşżn Ä‘Ăłng gĂłp quĂ˝ bĂĄu tᝍ bấn Ä‘áť?c Ä‘áťƒ lần tĂĄi bản cuáť‘n sĂĄch sau sáş˝ Ä‘ưᝣc hoĂ n thiᝇn hĆĄn.

;LQ FKkQ WKjQK FÄ P Ä”Q ŕ Ž $‍ܸ ܏‏


à¡£ à¡£

007

018

NOUNS

PRONOUNS

$à«°

‫ ܷݺ‬$à«°

065

‫ ܬ‬$ ߇ $! $ ‫ ތ‬ TENSES

130

036

$߈ $૰ ADJECTIVES

157

171

COMPARISONS

PREPOSITIONS

" "‫ ܬ‬

૪ $૰

Ü· $à«° ARTICLES

119

‫ à žݺ‬$à«° &+‫ތ‬$ $ ‫&ތ‬ MODAL VERBS

‫ à žݺ‬$à«° Å&#x; ‫ à žݺ‬$à«° &+‫ ݾ‬$ ‫ގ‬ GERUNDS & INFINITIVES

058

145

$!Ü· $à«° ADVERBS

185

‫ ܬ ܬݺ‬Å&#x; ܸ $ ߈ KEY & EXPLANATION


$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

$߈ $૰

ADJECTIVES $_bv u;7 7u;vv bv 0;-Â†ŕŚž=†Ѵĺ ‍ ŢŒâ€Ź$ ૯ ÇŚ ܸ ĹŠ ‍ݺ‏ङm_ m]_ŕ¤&#x;$ŕ¤?m_ |ૺ Ń´ŕ˘˜ |ૺ 1_़ ঠm_ 1_ࢤ| 1ŕ§ˆ- m]ǩ૵bġ v૽ ˆࢨ|ġ _oࢭ1 v૽ ˆbࣥ1Äş

The book is mine. (Cuáť‘n sĂĄch lĂ cᝧa tĂ´i.)

The orange book is mine. (Cuáť‘n sĂĄch mĂ u cam lĂ cᝧa tĂ´i.)

$ŕ¤?m_ |ૺ 0༣ v†m] m]_ŕ¤&#x;- 1_o 7-m_ |ૺ _oࢭ1 9ࢢb |ૺĺ

This is a slim woman. (Ä?ây lĂ máť™t ngĆ°áť?i ph᝼ nᝯ mảnh khảnh.)

ĹŠ ࢙1 Âˆŕ¤™ |uŕ¤? |_ǩ૵m] ]ࢭr 1ŕ§ˆ- ঠm_ |ૺ

1

ADJECTIVES + NOUNS TrĆ°áť›c danh tᝍ mĂ nĂł báť• nghÄŠa E.g.: They have a new car. (Háť? cĂł máť™t chiáşżc xe hĆĄi máť›i.)

2

TO BE + ADJECTIVES Sau Ä‘áť™ng tᝍ to be (is, are, was, have been, etc.) E.g.: The rain is heavy. (MĆ°a nạng hất.)

3

LINKING VERBS + ADJECTIVES Sau Ä‘áť™ng tᝍ liĂŞn káşżt (look, taste, become, turn, etc.) E.g.: The cake tastes delicious. (Chiáşżc bĂĄnh nĂ y ngon tuyᝇt.)

37

He is fat. (Ă”ng ta máş­p mấp.)


┼К рвЩ1 ╤┤oрввb ржаm_ |рл║

ubp ржЮ┬Иe

$рдЭm_ |рл║ ]bрл┤b _рввm

38 рбг $ тАл ▄м рл▓ ▐Р ▄лтАм$ тАл ! ▄┐ ▐МтАм

$рдЭm_ |рл║ 1_рде vреб

eu -╤┤ -

ev

v Db

|u b 0┬ЖржЮ

eC e mb|e -7fe1ржЮ┬И

l ┬Ж

$рдЭm_ |рл║ r_рвЪm 0рег ┬И 1ржЮ ┬Иe -7fe

$рдЭm_ |рл║ 0рвд| 9рдЩm_ v

$▀И $рл░

-7fe1ржЮ┬Иev

] -7fe1ржЮ┬И e

m7

1 Dev

$рдЭm_ |рл║ lbргС┬Ж |рвг

m bржЮ

v

bl

$рдЭm_ |рл║ vрл╢ _рл╝┬Ж

ржЮ -7fe1 ┬Иev ┬Иe

$рдЭm_ |рл║ 1_рде 9рдЩm_

vvb┬Иe -7fe1ржЮ ve ┬И ev

Po v

om Del v|u-ржЮ

7fe1ржЮ┬Иe

v

╞Р─║ $рдЭm_ |рл║ lbргС┬Ж |рвг ┼Р ;v1ubrржЮ┬И; 7f;1ржЮ┬И;v┼С $рдЭm_ |рл║ lbргС┬Ж |рвг 9╟йрл╕1 7рж╛m] 9ргЯ lbргС┬Ж |рвг─╣

ugly (xс║еu x├н)

good (tс╗Сt)

тАлрвн▌║тАм1 9bргЯl _рвжl 1_рвд| рвШ┬Ж vрвй1

big (to, lс╗Ыn)

little (b├й, nhс╗П)

black red (c├│ m├аu ─Сen) (c├│ m├аu ─Сс╗П)

рдЭ1_ |_╟йрл┤1 $uрввm] |_рвЩb

cheerful (vui t╞░╞бi)

sleepy (buс╗Уn ngс╗з)


â€ŤŕŤšÝşâ€Źm] v-† 7-m_ |ૺ 1_़ v૽ 9o Ѵǩ૵m] The museum is 100 years old. (Bảo tĂ ng nĂ y 100 năm tuáť•i ráť“i.)

$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

࢙1 Âˆŕ¤™ |uŕ¤? 9ࢭ1 0bࣥ| 1ŕ§ˆ- ঠm_ |ૺ lb࣑† |ࢣ

"-† |࢚m m]ૼ They made him sad. (Háť? lĂ m anh Ẽy buáť“n.) ༼| v༥ ঠm_ |ૺ hŕŁ?| |_ি1 0ࢪm] ĞŊ-0Ń´;Ŀņ ĞŊb0Ń´;Äż 1༕ |_ŕŁ&#x; 9ૹm] v-† 7-m_ |ૺ There’re some tickets available. (CĂł sáşľn vĂ i vĂŠ.) "-† 1࢙1 9ࢢb |ૺ 0ࢤ| 9ङm_ We need something new. (ChĂşng ta cần thᝊ gĂŹ Ä‘Ăł máť›i.)

This is the man capable of speaking five languages. = This is the man who is capable of speaking five languages. (Ä?ây lĂ ngĆ°áť?i Ä‘Ă n Ă´ng cĂł tháťƒ nĂłi năm ngĂ´n ngᝯ.)

Ć‘Äş $ŕ¤?m_ |ૺ ]b૴b _ࢢm Ĺ? blbাm] -7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

$ŕ¤?m_ |ૺ ]b૴b _ࢢm Ĺ?Ń´blbাm] -7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘ Ń´ŕ˘˜ ঠm_ |ૺ 7াm] 9ŕŁ&#x; 9ࢭ| ]b૴b _ࢢm 1_o 7-m_ |ૺ lŕ˘˜ m༕ 0༣ m]_ŕ¤&#x;-Äş

This shirt is mine. (Chiếc åo nà y là cᝧa tôi.)

This is my shirt. (Ä?ây lĂ chiáşżc ĂĄo cᝧa tĂ´i.)

39

â€ŤŕŤšÝşâ€Źm] v-† 7-m_ |ૺ lŕ˘˜ m༕ 0༣ m]_ŕ¤&#x;- Ĺ?lࣥm_ 9ࣞ t†-m _ࣥ uি| ]ŕĽ&#x;mĹ‘


Ć’Äş $ŕ¤?m_ |ૺ v૶ _ૼ† Ĺ? ovv;vvbˆ; -7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

my brother (em trai tôi) our house (ngôi nhà cᝧa chúng tôi)

his trousers (quần cᝧa anh Ẽy) TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu diáť…n tả sáťą sáť&#x; hᝯu, máť‘i quan hᝇ háť? hĂ ng, ruáť™t tháť‹t.

its ball (quả bóng cᝧa nó)

her hat (mŊ cᝧa cô Ẽy) your gift (món quà cᝧa bấn)

their food (Ä‘áť“ ăn cᝧa chĂşng) their daughter (con gĂĄi cᝧa háť?)

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

40

your friendship (tÏnh bấn cᝧa cåc bấn)

ࢣm] ঠm_ |ૺ v૶ _ૼ† |NJǨm] ૹm] ˆ૴b 9ࢢb |ૺ m_࢚m ŠNJm] 1_ŕ§ˆ m]ૼ Âˆŕ˘˜ 9ࢢb |ૺ v૶ _ૼ†

Ä?ấi tᝍ nhân xĆ°ng chᝧ ngᝯ

TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu

Ä?ấi tᝍ sáť&#x; hᝯu

I (TĂ´i)

my

mine

I love my family. (TĂ´i yĂŞu gia Ä‘ĂŹnh tĂ´i.)

You (Bấn/ Cåc bấn)

your

yours

Can I have your phone number? (TĂ´i cĂł tháťƒ cĂł sáť‘ Ä‘iᝇn thoấi cᝧa bấn Ä‘ưᝣc khĂ´ng?)

We (ChĂşng tĂ´i/ ta)

our

ours

I look forward to our reunion. (TĂ´i mong cháť? dáť‹p tĂĄi ngáť™ cᝧa chĂşng ta.)

They (Háť?)

their

theirs

That is their new project. (Kia lĂ dáťą ĂĄn máť›i cᝧa háť?.)

He (Anh Ẽy)

his

his

He takes good care of his girlfriend. (Anh ta chăm sĂłc táť‘t cho bấn gĂĄi cᝧa anh.)

She (Cô Ẽy)

her

hers

She is mad at her neighbor. (CĂ´ Ẽy phĂĄt Ä‘iĂŞn váť›i hĂ ng xĂłm cᝧa cĂ´.)

It (NĂł)

its

-

Ví d᝼

The baby is sucking its thumb now. (Ä?ᝊa bĂŠ lĂşc nĂ y Ä‘ang ngáş­m ngĂłn tay cĂĄi.)


$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

NJ† ৼĚ _࢚m 0bࣥ| ঠm_ |ૺ v૶ _ૼ† Âˆŕ˘˜ 9ࢢb |ૺ v૶ _ૼ†

+

$ŕ¤?m_ |ૺ v૶ _ૼ†

-m_ |ૺ

=

TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu luĂ´n Ä‘ưᝣc theo sau báť&#x;i danh tᝍ mĂ nĂł báť• nghÄŠa.

‍ࢢݺ‏b |ૺ v૶ _ૼ†

Ä?ấi tᝍ sáť&#x; hᝯu chᝉ Ä‘ᝊng máť™t mĂŹnh.

+

handbag

=

mine

your

+

car

=

yours

her

+

sunglasses

=

hers

his

+

computer

=

his

our

+

school

=

ours

their

+

uniforms

=

theirs

41

my


Ć“Äş $ŕ¤?m_ |ૺ 1_़ 9ङm_ Ĺ? ;lomv|u-ŕŚžÂˆ; -7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

chᝉ ngĆ°áť?i hoạc váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ gần so váť›i ngĆ°áť?i nĂłi this notebook (cuáť‘n sáť• nĂ y)

|_;v; Ĺ?mŕ˘˜Â‹Ĺ‘

|_bv Ĺ?mŕ˘˜Â‹Ĺ‘

Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t hoạc khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc

these notebooks (nhᝯng cuáť‘n sáť• nĂ y)

Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u

$ŕ¤?m_ |ૺ 1_़ 9ङm_ |_-| Ĺ?9༕ġ hb-Ĺ‘

that notebook (cuáť‘n sáť• kia)

|_ov; Ĺ?9༕ġ hb-Ĺ‘

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

42

chᝉ ngĆ°áť?i hoạc váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ xa so váť›i ngĆ°áť?i nĂłi those notebooks (nhᝯng cuáť‘n sáť• kia)

NJ† ৼĚ _࢚m 0bࣥ| ঠm_ |ૺ 1_़ 9ङm_ Âˆŕ˘˜ 9ࢢb |ૺ 1_़ 9ङm_

+

$ŕ¤?m_ |ૺ 1_़ 9ङm_

TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh luĂ´n Ä‘ưᝣc theo sau báť&#x;i danh tᝍ mĂ nĂł báť• nghÄŠa.

this

+

bike

=

this

-m_ |ૺ

=

‍ࢢݺ‏b |ૺ 1_़ 9ङm_

Ä?ấi tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh chᝉ Ä‘ᝊng máť™t mĂŹnh.

those

+

people

=

those


$ŕ¤?m_ |ૺ 0ࢤ| 9ङm_

TĂ­nh tᝍ bẼt Ä‘áť‹nh Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ báť• nghÄŠa cho máť™t danh tᝍ/ Ä‘ấi tᝍ máť™t cĂĄch chung chung, khĂ´ng c᝼ tháťƒ.

TĂ­nh tᝍ bẼt Ä‘áť‹nh thĆ°áť?ng gạp còn Ä‘ưᝣc gáť?i lĂ cĂĄc lưᝣng tᝍ.

$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

Ɣĺ $ŕ¤?m_ |ૺ 0ࢤ| 9ङm_ Ĺ? m7;Cmb|; -7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

many bananas (nhiáť u quả chuáť‘i)

apples

some apples few bananas (Ă­t quả chuáť‘i) 43

TĂ­nh tᝍ bẼt Ä‘áť‹nh “someâ€? báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “applesâ€? máť™t cĂĄch chung chung.

a lot of/ lots of (nhiáť u)

many (nhiáť u)

A lot of vĂ lots of Ä‘ᝊng trĆ°áť›c: • danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u • danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc.

Many Ä‘ᝊng trĆ°áť›c: • danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u.

My baby drinks lots of milk everyday. (Con tĂ´i uáť‘ng nhiáť u sᝯa máť—i ngĂ y.)

There’re many fruits in the basket. (CĂł nhiáť u trĂĄi cây trong giáť?.)

much (nhiáť u) Much Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc.

He has much money. (Anh Ẽy có nhiᝠu tiᝠn.)


most (phần láť›n, hầu háşżt)

no (khĂ´ng)

Most Ä‘ᝊng trĆ°áť›c: • danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u • danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc

No Ä‘ᝊng trĆ°áť›c: • danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t/ nhiáť u • danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc

all (toĂ n báť™) All Ä‘ᝊng trĆ°áť›c: • danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u • danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc

I drank some milk. (ChĂş mèo Ä‘ĂŁ uáť‘ng máť™t Ă­t sᝯa.) (a) little

(a) few

44

(A) little Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

He has no wife. (Anh Ẽy không có vᝣ.)

Most toys are mine. (Hầu háşżt Ä‘áť“ chĆĄi lĂ cᝧa tĂ´i.)

a little (m᝙t ít)

(A) few Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u a few (máť™t Ă­t)

I have a little money. (Tôi có m᝙t ít tiᝠn.)

little (ít/ hầu như không)

I have little money. (TĂ´i cĂł Ă­t tiáť n.)

mang tĂ­nh tiĂŞu cáťąc, khĂ´ng nhĆ° mong Ä‘ᝣi

I have a few friends. (TĂ´i cĂł máť™t vĂ i ngĆ°áť?i bấn.)

few (ít/ hầu như không)

I have few friends. (Tôi có ít bấn.)

mang tĂ­nh tiĂŞu cáťąc, khĂ´ng nhĆ° mong Ä‘ᝣi

NJ† ৼĚ _࢚m 0bࣥ| ঠm_ |ૺ 0ࢤ| 9ङm_ Âˆŕ˘˜ 9ࢢb |ૺ 0ࢤ| 9ङm_ $ŕ¤?m_ |ૺ 0ࢤ| 9ङm_

+

-m_ |ૺ

TĂ­nh tᝍ bẼt Ä‘áť‹nh luĂ´n Ä‘ưᝣc theo sau báť&#x;i danh tᝍ mĂ nĂł báť• nghÄŠa. TĂ­nh tᝍ bẼt Ä‘áť‹nh Ä‘i kèm váť›i danh tᝍ “peopleâ€? vĂ báť• nghÄŠa cho “peopleâ€?. I have met many people. (TĂ´i Ä‘ĂŁ gạp nhiáť u ngĆ°áť?i.)

‍ࢢݺ‏b |ૺ 0ࢤ| 9ङm_ Ä?ấi tᝍ bẼt Ä‘áť‹nh chᝉ Ä‘ᝊng máť™t mĂŹnh. Ä?ấi tᝍ bẼt Ä‘áť‹nh “mostâ€? Ä‘ᝊng máť™t mĂŹnh. Most are friendly. (Hầu háşżt thĂŹ thân thiᝇn.)


$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

Ѿĺ $ŕ¤?m_ |ૺ 1_़ v༥ Ĺ? †l;u-Ń´ -7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

four fish (báť‘n con cĂĄ)

Sáť‘ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ cho biáşżt sáť‘ lưᝣng, kháť‘i lưᝣng vĂ kĂ­ch thĆ°áť›c.

Sáť‘ Ä‘áşżm chᝉ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc

"༥ 9ŕŁ?l Ĺ? -u7bm-Ń´ †l0;uvĹ‘ one girl (máť™t cĂ´ gĂĄi) two flowers (hai bĂ´ng hoa)

45

$ŕ¤?m_ |ૺ 1_़ v༥ Ĺ? †l;u-Ń´ 7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

the fifth floor (tầng thᝊ 5) the first of September (ngà y 1/9)

"༥ |_ૹ |૽ Ĺ? u7bm-Ń´ †l0;uvĹ‘

Sáť‘ thᝊ táťą tháťƒ hiᝇn thᝊ táťą, cẼp báş­c cᝧa ngĆ°áť?i, sáťą váş­t, sáťą viᝇc trong máť™t nhĂłm cĂĄc Ä‘áť‘i tưᝣng.

Sáť‘ thᝊ táťą luĂ´n theo sau mấo tᝍ “theâ€?.

1

2

3

the first prize (giải nhẼt)

the second prize (giải nhÏ)

the third prize (giải ba)


"༥ 9ŕŁ?l Ĺ? -u7bm-Ń´ †l0;uvĹ‘ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

zero/ oh one two three four five six seven eight nine ten

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

eleven twelve thirteen fourteen fifteen sixteen seventeen eighteen nineteen twenty

21 22 ... 30 ... 40 ... 50 ... 60 ...

twenty-one twenty-two ... thirty ... forty ... fifty ... sixty ...

70 ... 80 ... 90 ... 100 101

seventy ... eighty ... ninety ... one hundred one hundred and one

...

...

CĂĄch biáşżn Ä‘áť•i sáť‘ Ä‘áşżm thĂ nh sáť‘ thᝊ táťą

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

46

thĂŞm Ä‘uĂ´i -th E.g.: six Äş sixth

Ä‘uĂ´i -nine chuyáťƒn thĂ nh -ninth E.g.: forty-nine Äş forty-ninth

Ä‘uĂ´i -five chuyáťƒn thĂ nh -fifth E.g.: twenty-five Äş twenty-fifth Ä‘uĂ´i -ty chuyáťƒn thĂ nh -tieth E.g.: fifty Äş fiftieth

Ä‘uĂ´i -three chuyáťƒn thĂ nh -third E.g.: thirty-three Äş thirty-third

Ä‘uĂ´i -one chuyáťƒn thĂ nh -first E.g.: fifty-one Äş fifty-first

Ä‘uĂ´i -two chuyáťƒn thĂ nh -second E.g.: ninety-two Äş ninety-second

"༥ |_ૹ |૽ Ĺ? u7bm-Ń´ †l0;uvĹ‘ 1st 2nd 3rd 4th 5th 6th 7th 8th 9th 10th

first second third fourth fifth sixth seventh eighth ninth tenth

11th 12th 13th 14th 15th 16th 17th 18th 19th 20th

eleventh twelfth thirteenth fourteenth fifteenth sixteenth seventeenth eighteenth nineteenth twentieth

21st 22nd ... 30th ... 40th ... 50th ... 60th

twenty-one twenty-two ... thirtieth ... fortieth ... fiftieth ... sixtieth

70th ... 80th ... 90th ... 100th 101st

seventieth ... eightieth ... ninetieth ... one hundredth one hundred and first

...

...


$ŕ¤?m_ |ૺ 0ࢤ| 9ङm_ Ĺ? m7;Cmb|; -7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

some (m᝙t sᝑ, m᝙t và i)

several (m᝙t sᝑ, m᝙t và i)

• Some Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm

• Several chᝉ sáť‘ lưᝣng nhiáť u

Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u vĂ danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc. • Some thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc dĂšng trong câu kháşłng Ä‘áť‹nh. The cat needs some milk. (ChĂş mèo cần máť™t Ă­t sᝯa.) • Some thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc dĂšng trong

câu Ä‘áť ngháť‹, yĂŞu cầu, láť?i máť?i.

Would you like some coffee? (Cáş­u muáť‘n uáť‘ng cĂ phĂŞ khĂ´ng?)

danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t Ä‘áťƒ chᝉ máť™t ngĆ°áť?i, máť™t váş­t chĆ°a Ä‘ưᝣc biáşżt Ä‘áşżn hoạc chĆ°a xĂĄc Ä‘áť‹nh.

hĆĄn some vĂ Ă­t hĆĄn many. vol;

૨

v;ˆ;u-Ń´

૨

l-m‹

• Several Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ

Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u.

Several books are placed on the shelf. (VĂ i cuáť‘n sĂĄch Ä‘ưᝣc Ä‘ạt trĂŞn kᝇ.)

neither (khĂ´ng trong sáť‘) Neither Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t Ä‘áťƒ chᝉ khĂ´ng phải Ä‘áť‘i tưᝣng nĂ y, cĹŠng khĂ´ng phải Ä‘áť‘i tưᝣng kia trong hai Ä‘áť‘i tưᝣng.

• Any Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm

Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u vĂ danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc. • Any thĆ°áť?ng Ä‘ưᝣc dĂšng trong câu phᝧ Ä‘áť‹nh vĂ nghi vẼn. I don’t have any time. (TĂ´i khĂ´ng cĂł tháť?i gian.) • Any cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc dĂšng váť›i danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t trong câu kháşłng Ä‘áť‹nh Ä‘áťƒ nhẼn mấnh viᝇc táťą do cháť?n láťąa, váť›i nghÄŠa “bẼt cᝊâ€?.

I have lots of money. You can buy any watch you like. (TĂ´i cĂł nhiáť u tiáť n. Bấn cĂł tháťƒ mua bẼt cᝊ cĂĄi Ä‘áť“ng háť“ nĂ o bấn thĂ­ch.)

either (máť™t trong sáť‘) Some woman is knocking on the door. (NgĆ°áť?i ph᝼ nᝯ nĂ o Ä‘Ăł Ä‘ang gĂľ cáť­a.)

both (cả hai) Both Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ nhiáť u Ä‘áťƒ chᝉ cả hai ngĆ°áť?i, sáťą váş­t, sáťą viᝇc.

Both John and Jane are my friends. (Cả John và Jane là bấn cᝧa tôi.)

Neither dress is my favourite. (KhĂ´ng cĂĄi vĂĄy nĂ o lĂ cĂĄi tĂ´i thĂ­ch.)

Either Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t Ä‘áťƒ chᝉ hoạc Ä‘áť‘i tưᝣng nĂ y, hoạc Ä‘áť‘i tưᝣng kia trong hai Ä‘áť‘i tưᝣng.

Either cake is delicious. (CĂĄi bĂĄnh nĂ o cĹŠng ngon.)

47

• Some cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc theo sau báť&#x;i

any (máť™t sáť‘, máť™t vĂ i, bẼt cᝊ)

$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

‍ ŢŒâ€Ź$ ૯ ‍ ܭ‏


In this match, each team has excellent footballers. (Trong tráş­n Ä‘Ẽu nĂ y, máť—i Ä‘áť™i cĂł nhᝯng cầu thᝧ xuẼt sắc.)

Each cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ nĂłi váť máť—i máť™t Ä‘áť‘i tưᝣng trong nhĂłm chᝉ cĂł hai Ä‘áť‘i tưᝣng. Each Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ chᝉ máť™t sáť‘ lưᝣng Ä‘áť‘i tưᝣng nháť?.

Each hĂ m Ă˝ chᝉ máť—i máť™t Ä‘áť‘i tưᝣng trong máť™t nhĂłm.

each (máť—i máť™t) I’ve been to New York three times. Each time is wonderful. (TĂ´i Ä‘ĂŁ táť›i New York ba lần. Lần nĂ o cĹŠng rẼt tuyᝇt váť?i.)

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

48

Each cook in the canteen is great. (Máť—i Ä‘ầu báşżp trong căng-tin Ä‘áť u giáť?i.)

Each vĂ every Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t, Ä‘áťƒ chᝉ tᝍng cĂĄ tháťƒ trong máť™t nhĂłm Ä‘áť‘i tưᝣng. I talked to each/ every member in my family. (TĂ´i Ä‘ĂŁ nĂłi chuyᝇn váť›i tᝍng thĂ nh viĂŞn trong gia Ä‘ĂŹnh.)

Every hĂ m Ă˝ chᝉ tẼt cả máť?i Ä‘áť‘i tưᝣng trong máť™t nhĂłm.

every (máť—i máť™t) Every student has to wear a uniform. (ToĂ n báť™ háť?c sinh phải mạc Ä‘áť“ng ph᝼c.)

Every Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ nĂłi váť mᝊc Ä‘áť™ thĆ°áť?ng xuyĂŞn cᝧa máť™t sáťą viᝇc.

Every Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ chᝉ máť™t sáť‘ lưᝣng Ä‘áť‘i tưᝣng láť›n.

Every time it rains, my knees ache. (Máť—i lần tráť?i mĆ°a, Ä‘ầu gáť‘i tĂ´i lấi Ä‘au.)

Drink these pills every three hours. (HĂŁy uáť‘ng nhᝯng viĂŞn thuáť‘c nĂ y ba tiáşżng máť™t lần.)


• Other Ä‘ᝊng trĆ°áť›c cả danh tᝍ

Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc vĂ danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc, Ä‘áťƒ chᝉ (nhᝯng) Ä‘áť‘i tưᝣng khĂĄc, Ä‘ưᝣc thĂŞm vĂ o Ä‘áť‘i tưᝣng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc Ä‘áť cáş­p Ä‘áşżn tᝍ trĆ°áť›c.

another = an other (m᝙t...khåc)

the other (còn lấi)

Another Ä‘ᝊng trĆ°áť›c danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t, Ä‘áťƒ chᝉ máť™t Ä‘áť‘i tưᝣng khĂĄc, Ä‘ưᝣc thĂŞm vĂ o Ä‘áť‘i tưᝣng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc Ä‘áť cáş­p Ä‘áşżn tᝍ trĆ°áť›c.

The other Ä‘ᝊng trĆ°áť›c cả danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc vĂ danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc, Ä‘áťƒ chᝉ (nhᝯng) Ä‘áť‘i tưᝣng còn lấi. E.g.: This cake isn’t delicious. I want the other one.(BĂĄnh nĂ y khĂ´ng ngon. TĂ´i muáť‘n máť™t cĂĄi còn lấi.)

E.g.: This cake isn’t delicious. I want another one.(Bånh nà y không ngon. Tôi muᝑn m᝙t cåi khåc.)

E.g.: This cake isn’t delicious. I want other ones.(BĂĄnh nĂ y khĂ´ng ngon. TĂ´i muáť‘n nhᝯng cĂĄi khĂĄc.) • Khi other Ä‘ưᝣc theo sau báť&#x;i máť™t danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc sáť‘ Ă­t, trĆ°áť›c chĂşng phải cĂł máť™t tĂ­nh tᝍ giáť›i hấn.

BĂĄnh khĂ´ng ngon

$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

other (khĂĄc)

the other cakes (nhᝯng cåi bånh còn lấi)

E.g.: This cake isn’t delicious. I want your other one.(BĂĄnh nĂ y khĂ´ng ngon. TĂ´i muáť‘n cĂĄi khĂĄc cᝧa bấn.)

Danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc

Sáť‘ lưᝣng láť›n

Sáť‘ lưᝣng nháť?

Danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc

a lot of / lots of (nhiáť u) many (nhiáť u) much (nhiáť u) all (toĂ n báť™) most (phần láť›n, hầu háşżt) either (máť™t trong hai) neither (khĂ´ng trong hai) each/ every (máť—i máť™t) another (máť™t...khĂĄc) both (cả hai) (a) few (máť™t Ă­t) (a) little (máť™t Ă­t) some, several (máť™t vĂ i, máť™t sáť‘) any (máť™t vĂ i, máť™t sáť‘) no (khĂ´ng) (the) other (khĂĄc, còn lấi)

other cakes (nhᝯng cåi bånh khåc)

Dấng câu +

Ňƒ

?

+

Ňƒ

?

+

Ňƒ

?

+

Ňƒ

+ + + +

Ňƒ Ňƒ Ňƒ Ňƒ

? ? ? ?? ? ?

+

Ňƒ

?

+

Ňƒ

?

?

+

Ňƒ

?

+

Ňƒ

?

+

Ňƒ

?

49

another cake (m᝙t cåi bånh khåc)


Ä?áť™ng tĂ­nh tᝍ lĂ nhᝯng tᝍ Ä‘ưᝣc tấo thĂ nh tᝍ máť™t Ä‘áť™ng tᝍ vĂ cĂł chᝊc năng nhĆ° máť™t tĂ­nh tᝍ. Ä?áť™ng tĂ­nh tᝍ cĂł hai hĂŹnh thᝊc: hiᝇn tấi phân tᝍ vĂ quĂĄ khᝊ phân tᝍ. “Harry Potterâ€? interests a lot of readers. (“Harry Potterâ€? khiáşżn nhiáť u Ä‘áť™c giả thĂ­ch thĂş.) interesting: hiᝇn tấi phân tᝍ

“Harry Potterâ€? is interesting. (“Harry Potterâ€? rẼt thĂş váť‹.)

interested: quå khᝊ phân tᝍ

A lot of readers are interested in “Harry Potterâ€?. (Nhiáť u Ä‘áť™c giả thĂ­ch thĂş váť›i “Harry Potterâ€?.) ng áť™ng tᝍ + -i Ä‘ : tᝍ n â h p • Hiᝇn tấi phân tᝍ: • QuĂĄ khᝊ -ed t qui tắc + Ẽ b tᝍ g n áť™ ong -Ä‘ áť™t thᝊ 3 tr c áť&#x; m áşą n - Ä‘áť™ng tᝍ bẼt quy tắc tᝍ g n áť™ Ä‘ c ĂĄ ĂŞc bảng liᝇt k

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

50

Interesting vĂ interested Ä‘ưᝣc tấo nĂŞn tᝍ Ä‘áť™ng tᝍ interest, vĂ Ä‘Ăłng vai trò lĂ tĂ­nh tᝍ trong câu.

‍ݺ‏༼m] ঠm _

|ૺ Ĺ? -uা 1brb-Ń´ -7f;1া ˆ;vĹ‘

Hiᝇn tấi phân tᝍ Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ miĂŞu tả tĂ­nh chẼt cᝧa ngĆ°áť?i, sáťą váş­t, sáťą viᝇc.

QuĂĄ khᝊ phân tᝍ Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ miĂŞu tả trấng thĂĄi, cảm xĂşc cᝧa ngĆ°áť?i hoạc váş­t.

The lecture is boring. (Bà i giảng thật nhà m chån.)

This student is bored of the lecture. (H�c sinh nà y cảm thẼy chån bà i giảng.)

Hiᝇn tấi phân tᝍ mang nghÄŠa chᝧ Ä‘áť™ng.

QuĂĄ khᝊ phân tᝍ mang nghÄŠa báť‹ Ä‘áť™ng.

The speaking voice is my brother's. (Giáť?ng nĂłi Ä‘ang cẼt lĂŞn lĂ cᝧa anh trai tĂ´i.)

Those spoken words are hurtful to me. (Nhᝯng tᝍ Ä‘ưᝣc nĂłi ra Ä‘Ăł khiáşżn tĂ´i táť•n thĆ°ĆĄng.)

HĂ nh Ä‘áť™ng “nĂłiâ€? (speaking) mang nghÄŠa chᝧ Ä‘áť™ng.

Viᝇc “đưᝣc nĂłi raâ€? (spoken) mang nghÄŠa báť‹ Ä‘áť™ng.


m7 7f;1া ˆ;vĹ‘

TĂ­nh tᝍ ghĂŠp lĂ tĂ­nh tᝍ gáť“m cĂł hai tᝍ tráť&#x; lĂŞn tấo thĂ nh.

$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

mr o † $ŕ¤?m_ |ૺ ]_ŕŁ?r Ĺ? o

This is a five-storey building. (Ä?ây lĂ máť™t tòa nhĂ năm tầng.)

TĂ­nh tᝍ/ Trấng tᝍ/ Danh tᝍ/ ... + Hiᝇn tấi phân tᝍ E.g.: good-looking (Ć°a nhĂŹn), out-going (cáť&#x;i máť&#x;), time-consuming (táť‘n tháť?i gian)

TĂ­nh tᝍ/ Trấng tᝍ / Danh tᝍ/ ... + QuĂĄ khᝊ p hân tᝍ E.g.: wel l-known (náť•i tiáşżng ), sh ort-sight ed (cáş­n tháť‹), win d-power e d (chấy báşąng giĂł )

khĂĄc áť?ng hᝣp Ć° r t c ĂĄ C s (náť•i d-famou l r o w e .: E.g , full-tim ) i áť› i g áşż h -free tiáşżng t an) , fat i g i áť? h t ick (toĂ n ), homes o ĂŠ b g n Ă´ (kh Ă ) (nháť› nh

51

tᝍ + Danh Sáť‘ Ä‘áşżm ᝣc sáť‘ Ă­t Ä‘áşżm Ä‘Ć° (bĂ n báť‘n e l b a t t o o iáşżt E.g.: 4-f lesson (t r u o h 2 rt chân), age repo p 5 1 , ) ng háť?c 2 tiáşż ng ) Ă i 15 tra d o ĂĄ c o (bĂĄ


TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh (Demonstrative adjective) TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu (Possessive adjective)

Sáť‘ thᝊ táťą (Ordinal number)

2

3

this (nà y), that (kia) my (cᝧa tôi), his (cᝧa anh)

(the) first (thᝊ nhẼt), (the) second (thᝊ hai)

one (m᝙t), two (hai), three (ba)

Ă? kiáşżn (Opinion)

Kích thư᝛c (Size)

Ä?ạc tĂ­nh (Quality)

HĂŹnh dĂĄng (Shape)

4

5

6

7

thin (máť?ng), rough (thĂ´)

round (tròn), square (vuông)

unusual (kĂŹ lấ), nice (Ä‘áşšp)

big (to), tall (cao)

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

52

1

Sáť‘ Ä‘áşżm (Cardinal number)

This is our fabulous, small, luxurious, red, German, racing car. (Ä?ây lĂ xe Ä‘ua nháť? mĂ u Ä‘áť? cᝧa Ä?ᝊc, rẼt táť‘t vĂ sang tráť?ng cᝧa chĂşng tĂ´i.) our

fabulous

tĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu Ă˝ kiáşżn

small

luxurious

red

German

racing

kích thư᝛c

Ä‘ạc tĂ­nh

mà u sắc

nguáť“n gáť‘c

m᝼c Ä‘Ă­ch

He likes these nice, big, convenient, green, Japanese, running shoes. (Cáş­u Ẽy thĂ­ch nhᝯng chiáşżc giĂ y chấy báť™ cᝧa Nháş­t mĂ u xanh, Ä‘áşšp, láť›n vĂ tiᝇn lᝣi nĂ y.) these

nice

big

tĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh Ă˝ kiáşżn kĂ­ch thĆ°áť›c

convenient

green

Japanese

running

Ä‘ạc tĂ­nh

mà u sắc

nguáť“n gáť‘c

m᝼c Ä‘Ă­ch


Ĺ? u7;u o= 7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

Mà u sắc (Colour)

Nguáť“n gáť‘c (Origin)

ChẼt liᝇu (Material)

Loấi (Type)

M᝼c Ä‘Ă­ch (Purpose)

8

9

10

11

12

13

old (giĂ ), young (tráşť)

yellow (vĂ ng), blue (xanh)

silver (bấc), wood (gáť—)

four-sided (báť‘n cấnh), U-shape (hĂŹnh chᝯ U)

Tuáť•i (Age)

Vietnamese (tᝍ Viᝇt Nam), Japanese (tᝍ Nháş­t Bản)

$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

$_ૹ |૽ 1ŕ§ˆ- 1࢙1 ঠm_ |ૺ $_ૹ |૽ 1ŕ§ˆ- 1࢙1 ঠm_ |ૺ Ĺ? u7;u o= 7f;1ŕŚžÂˆ;vĹ‘

running (chấy), cleaning (chÚi d�n) 53

I had my first big, smooth, wood, four-sided, reading table six years ago. (TĂ´i cĂł bĂ n háť?c báť‘n cấnh báşąng gáť— láť›n nháşľn nh᝼i Ä‘ầu tiĂŞn vĂ o 6 năm trĆ°áť›c.) my

first

big

tĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu sáť‘ thᝊ táťą kĂ­ch thĆ°áť›c

smooth

wood

Ä‘ạc tĂ­nh

chẼt liᝇu

four-sided

loấi

Please take care of those two lovely, tiny babies. (LĂ m ĆĄn hĂŁy chăm sĂłc hai Ä‘ᝊa bĂŠ nháť? nhắn dáť… thĆ°ĆĄng nĂ y nhĂŠ.) those

two

tĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh sáť‘ Ä‘áşżm

lovely

tiny

ý kiến kích thư᝛c

reading

m᝼c Ä‘Ă­ch


‍ ܍‏$Ü˝ (Ü˝ ॣ Ĺˆ ŕŁœm] vॽ 9ߡl ˆ޲ vॽ |_ਖ |ਚ 9ßš _o޲m |_޲m_ 0Ţ˝m] v-†ĸ "༥ 9ŕŁ?l

࢙1_ ˆbŕŁ?| v༥ 9ŕŁ?l

1

"ॡ |_ૹ |૽

8 five

14

seventh 2

nd

forty-three ten

sixth 25

thirty-five

22

nineteen

31

twenty-seven

7

thirteen

11

th

eighty

12

th

th

15

eighteenth nd

26

twenty-third st

30

thirtieth th

35

nineteenth

67

twenty-fourth

54

12 100

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

࢙1_ ˆbŕŁ?| v༥ |_ૹ |૽

th

twentieth 100

th

eleven 99

forty-first 73

rd

eighteen

sixty-second

Ĺˆ ‍ڔ‏b߸m ࢞m_ |ਗ vਓ _ਙ† |_ŕ ¸1_ _ਕr ˆ޲o 1_ࢀ |uॽm]ĸ

E.g.: __Their__ father works in a textile factory. 1. I have a car. __________ color is black. 2. Emma Peel has a brother. __________ name is Paul. 3. I can’t touch __________ toes any more. It’s time to go to the gym. 4. She brushes __________ teeth three times a day. 5. He’s almost bald, so he never combs __________ hair. 6. Two students didn’t do __________ mathematics homework. 7. __________ names are Mark and George. They work with me in the same company. 8. Susanna has a great love for stamp collecting. __________ collection is worth about 10,000$. Ĺˆ ‍ڔ‏b߸m ࢞m_ |ਗ 1_ी 9ŕ ´m_ |_ŕ ¸1_ _ਕr ˆ޲o 1_ࢀ |uॽm]ĸ

E.g.: __These__ cupcakes are delicious, Shawn. 1. I’ve just won the lottery. __________ day is the best day of my life. 2. __________ building across the street is the Chrysler Building. 3. The robbery took place on May 19th. There was a big storm __________ night. 4. This picture was taken in Nepal. ________ mountains back there are the Himalayas. 5. John, take __________ bag from my hand and put it on the desk over there. 6. __________ little monkeys swinging in that tree are so adorable. 7. This is my mobile phone and __________ mobile phone on the top shelf be longs to Mr.Kim. 8. These are my grandparents, and __________ people over there are my friend’s grandparents.


( Ĺˆ _ढ़m r_ǧnjm] Ţłm 9ŕŁ?m] m_Ţž|ĸ

E.g.: She has very _____ knowledge of the matter. A. few B. little C. some D. many 1. In a football match, _____ team has 11 players. A. each B. every C. both D. one 2. _____ cheese is made from cow’s milk. A. Most B. Many C. Much D. Few 3. Can I have _____ sugar? Please? A. any B. some C. much D. many 4. I have very _____ money, not enough to buy anything. A. a lot of B. little C. any D. many 5. _____ the people I work with are very friendly. A. Some B. Some of C. A little of D. A few 6. We must be quick. There is so _____ time left. A. much B. many C. a lot of D. little 7. _____ children don’t like to read picture books. A. Some B. A little C. Much of the D. Much 8. There are four books on the table. _____ book has a different colour. A. Every B. Each C. Many D. Some 9. Because I didn’t have _____ friends in Hanoi, it was really difficult for me to live there. A. some B. any C. much D. no

55

E.g.: This novel is famous. → This is a famous novel. That book is mine. → That is my book. 1. That house is beautiful. The owner paid a lot of money to hire an architect to design it. → ____________________________________________________________________________________ 2. That cat is very clever. She caught a bird in our garden yesterday. → ____________________________________________________________________________________ 3. This bottle of wine is empty. I have to go and buy a new one. → ____________________________________________________________________________________ 4. Those avocados are ripe. I can tell it because they have turned purple already. → ____________________________________________________________________________________ 5. These purses aren’t expensive. The most expensive one costs just 20$. → ____________________________________________________________________________________ 6. These mobile phones are outdated. They were manufactured in 2007. → ____________________________________________________________________________________ 7. These shoes are hers. They were bought when she was travelling in Thailand. → ____________________________________________________________________________________ 8. This money is yours. It’s 25,000$ in cash. → ____________________________________________________________________________________ 9. This cellphone is his. There are ink stains on the back of it. → ____________________________________________________________________________________ 10. That 1969 Mustang is theirs. Our ride is a 1967 Chevrolet Impala. → ____________________________________________________________________________________ 11. These books are ours. We bought them in order to study Japanese. → ____________________________________________________________________________________ 12. Jonathan is a friend of mine. I met him through Tracy and Stephen. → ____________________________________________________________________________________

$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

( Ĺˆ (bߡ| Ѳޟb 1޴† v-o 1_o m]_ŕ ş- h_ॲm] 9ॿbÄś vŕ¨˜ 7ࣼm] 1ޞ† |uŕŁ?1 9ǧਕ1 mߍ† |uom] Âˆŕ ¸ 7ࣼĸ


10. The village is quite small. There are relatively _____ houses. A. many B. few C. little D. a few 11. _____ people I know are worried about the environment. A. Most B. The most C. Much D. The much 12. The news has _____ important information on the trade war between China and the U.S. A. much B. many C. some D. any 13. I don’t have _____ relatives in this city. Most of them live in the North of the country. A. any B. some C. a little D. much 14. Hey! Give me something to pour the wine in! There aren’t _____ large glasses left. A. some B. any C. much D. many 15. _____ my classmates study abroad. Some of them are in Europe while the others are in the U.S.A. A. Many B. Little C. Much of D. Most of

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

56

( Ĺˆ Ţź1_ 1_Ţ´m ˆ޲o 7Ţźm] r_ŕŁœ _ਕr 1࣌- ࢞m_ |ਗ |uom] 1Ţł1 1޴† v-†ĸ

E.g.: I’m very interested/ interesting in films and theatre. 1. He was such a monotonous speaker that I was bored/ boring. 2. Most games released in 2017 are disappointed/ disappointing. 3. I had such a tired/ tiring day, so I went straight to bed. 4. Everyone was very excited/ exciting about the result of the football match between Vietnam and Taiwan. 5. That lamp generates a very pleased/ pleasing lighting effect. 6. The whole school was shocked/ shocking by the tragic event. 7. I was surprised/ surprising when she told me she’d got divorced. 8. There’s been some very surprised/ surprising news. 9. He’s showing off again. I feel really annoyed/ annoying. 10. Julie always buys a lot of canned/ canning food whenever she goes to the supermarket. 11. I think Alex is one of the most annoyed/ annoying people I’ve ever met. He can’t keep still for a second. 12. John has won the contest because of his carefully prepared/ preparing presentation. ( Ĺˆ "߃r Šߡr 1Ţł1 |ਗ v-† |_;o lࢠ| |uß‚| |ਚ _ਕr Ѳŕ¤ƒ 9ßš |Ţźo |_޲m_ 1ࣼl 7-m_ |ਗĸ

E.g.: A/ An wall/ nice mirror 1. A/ An new/ Danish movie 2. A/ An leather/ round/ small purse 3. A/ An colorful/ long/ expensive dress 4. A/ An old/ tennis/ Chinese racket 5. A/ An racing/ modern/ Japanese bike 6. A/ An brand-new/ big/ off-road/ green car 7. A/ An Italian/ wonderful/ antique clock 8. Some thin/ new/ leather trousers 9. A/ An beautiful/ wooden/ square table 10. A/ An small/ lovely/ Navajo/ village 11. A/ An little/ adorable/ black kitten 12. A/ An red/ enormous/ yellow/ umbrella 13. A/ An nice/ woolen/striped pullover 14. Many classical/ French/ strange paintings 15. A/ An shiny/ new/ sports/ British/ car

→ ____A nice wall mirror____ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________ → ______________________


( Ĺˆ ॽb 1Ţł1 ࢞m_ |ਗ ਓ 1ࢠ| Âˆŕ¨‘b r_Ţżm ]bŢ˝b m]_ŕ ş- r_ŕŁœ _ਕr ਓ 1ࢠ| ĸ "-† 9ॹ Ѳޞ‹ ࢞m_ |ਗ |_ŕ ¸1_ _ਕr |ਗ 1ࢠ| 9ßš _o޲m |_޲m_ 1Ţł1 1޴† 0ߍm 7ǧ਑bĸ -u| Ǝ‍ॽ ؍‏b 1Ţł1 ࢞m_ |ਗ ਓ 1ࢠ| Âˆŕ¨‘b r_Ţżm ]bŢ˝b m]_ŕ ş- r_ŕŁœ _ਕr ਓ 1ࢠ| ĸ

E.g.: red-handed 1. brand-new 2. well-mannered 3. old-fashioned 4. deeply-rooted 5. short-sighted E.g.: __a__

a. caught in the act of doing something illegal b. can only clearly see objects that are close c. not modern, belonging to a time in the past d. behaving in a pleasant way e. completely new, especially not yet used f. firmly implanted or established 1. _____

2. _____

3. _____

4. _____

$߈ $૰ŐŠŇ‹ŐŠ $ ( "

5. _____

-u| Ć?‍࢞ ‹ޞ ؍‏m_ |ਗ |_ŕ ¸1_ _ਕr |ਗ 1ࢠ| 9ßš _o޲m |_޲m_ 1Ţł1 1޴† 0ߍm 7ǧ਑bĸ

E.g.: The criminal was caught __red-handed__. He was seen stealing the young lady’s handbag. 1. When Brian got his promotion, he bought a __________ car. 2. Leila is wearing an __________ skirt. She found it in her grandmother’s drawer. 3. Nancy is __________. She can’t read what’s on the blackboard now. 4. Some people think that we should preserve the __________ traditions of the country. 5. Cathy is a __________ girl. She’s very polite. * Ĺˆ Ţź1_ 1_Ţ´m ˆ޲o 7Ţźm] r_ŕŁœ _ਕr 1࣌- ࢞m_ |ਗ |uom] 1Ţł1 1޴† v-†ĸ

* Ĺˆ ‍ڔ‏b߸m ࢞m_ |ਗ 0Ţž| 9ŕ ´m_ Äźo|_;uĹ„ -mo|_;uĹ„ |_; o|_;uÄ˝ r_ŕŁœ _ਕr ˆ޲o 1_ࢀ |uॽm]ĸ

E.g.: Tomorrow is __another__ day. 1. Some music calms people; __________ types of music have the opposite effect. 2. I’m afraid I can’t do the work tomorrow. Let’s do it __________ time. 3. Some of the speakers went straight to the conference room. __________ speakers are still hanging around. 4. He got full marks in the final examination. No __________ students has ever achieved that. 5. There’s __________ thing we need to discuss before we finish. 6. This shirt is too ugly; I’ll try __________ one. 7. Do you know __________ ways to answer this question? 8. This cake is delicious! Can I have __________ slice, please? 9. Our eldest son Jonathan is at university. __________ boy is still at primary school. 10. This coat’s too big. Do you have it in __________ sizes?

57

E.g.: My mother always wear old-fashioned/ elder-fashion clothes. 1. It’s a man-made/ man-make lake. 2. Tony is an easy-go/ easy-going guy. 3. The book is written by a well-known/ good-known historian. 4. Producing a dictionary is a very time-consuming/ consuming-time job. 5. He’s very good-looking/ looking-well but not very bright. 6. As I read my mother’s letter, I began to feel more and more homesickness/ homesick. 7. He snitched to my boss that I’d been making long-distant/ long-distance calls at work! 8. Mr. Fulton is a genius, but he’s the absence mind/ absent-minded professor type. 9. Jessie J is a world-famous/ world-fame singer. She’s also one of the coaches in The Voice UK show. 10. We should start using wind-powered/ wind-powering generators to lower the costs.


ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

202

Dáť‹ch nghÄŠa: Neither of my brothers is married. They are single. (Cả hai ngĆ°áť?i anh trai cᝧa tĂ´i Ä‘áť u chĆ°a káşżt hĂ´n. Háť? Ä‘ang Ä‘áť™c thân.) 14. Ä?ĂĄp ĂĄn: D. most of Giải thĂ­ch: XĂŠt theo ngᝯ cảnh, câu, váť›i cĂĄc c᝼m Ä‘ĂŁ cho lĂ â€œa lot of solutionsâ€? (nhiáť u giải phĂĄp) nĂŞn ta cháť?n “most of â€?. CĂĄc c᝼m “either of, both of, neither of â€? Ä‘áť u chᝉ dĂšng cho hai ngĆ°áť?i/ hai váş­t. Dáť‹ch nghÄŠa: They offered a lot of solutions but most of them were impossible. (Háť? Ä‘Ć°a ra rẼt nhiáť u giải phĂĄp nhĆ°ng hầu háşżt Ä‘áť u khĂ´ng khả thi.) 15. Ä?ĂĄp ĂĄn: C. Either of Giải thĂ­ch: VĂŹ Ä‘áť™ng tᝍ chĂ­nh trong câu thᝊ hai lĂ to be “isâ€? dĂšng cho chᝧ ngᝯ ngĂ´i thᝊ ba sáť‘ Ă­t nĂŞn ta khĂ´ng dĂšng “Both of â€? hay “All of â€?. ThĂŞm vĂ o Ä‘Ăł, xĂŠt theo ngᝯ cảnh, câu mang nghÄŠa kháşłng Ä‘áť‹nh nĂŞn ta cháť?n “Either of â€?. Dáť‹ch nghÄŠa: Take one of the pens on the table. Either of them is ok. (HĂŁy lẼy máť™t trong hai chiáşżc bĂşt trĂŞn bĂ n nhĂŠ. CĂĄi nĂ o cĹŠng Ä‘ưᝣc.) 16. Ä?ĂĄp ĂĄn: A. all Giải thĂ­ch: VĂŹ Ä‘áť™ng tᝍ cᝧa câu lĂ â€œbelongâ€? (thuáť™c váť ) Ä‘ưᝣc chia áť&#x; dấng sáť‘ nhiáť u nĂŞn chᝧ ngᝯ phải lĂ sáť‘ nhiáť u, do Ä‘Ăł ta cháť?n “allâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: These cars all belong to him. (TẼt cả nhᝯng chiáşżc xe hĆĄi nĂ y Ä‘áť u thuáť™c váť anh ta.) 17. Ä?ĂĄp ĂĄn: D. each Giải thĂ­ch: Do sau váť‹ trĂ­ cần Ä‘iáť n cĂł Ä‘áť™ng tᝍ “hasâ€? (cĂł) Ä‘ưᝣc chia áť&#x; dấng sáť‘ Ă­t nĂŞn ta khĂ´ng dĂšng “mostâ€?, thĂŞm vĂ o Ä‘Ăł “either, neitherâ€? chᝉ dĂšng cho hai ngĆ°áť?i/ hai váş­t trong khi áť&#x; Ä‘ây cĂł “five classesâ€? (năm láť›p). Do Ä‘Ăł, ta cháť?n phĆ°ĆĄng ĂĄn D lĂ phĂš hᝣp. Dáť‹ch nghÄŠa: The grade six is divided into five classes, and each of them has 35 students. (Kháť‘i SĂĄu Ä‘ưᝣc chia thĂ nh năm láť›p vĂ máť—i láť›p cĂł 35 háť?c sinh.)

Ć’Äş $߈ $૰ ADJECTIVES

Ĺˆ ŕŁœm] vॽ 9ߡl ˆ޲ vॽ |_ਖ |ਚ 9ßš _o޲m |_޲m_ 0Ţ˝m] v-†ĸ "༥ 9ŕŁ?l

࢙1_ ˆbŕŁ?| v༥ 9ŕŁ?l

"ॡ |_ૹ |૽

࢙1_ ˆbŕŁ?| v༥ |_ૹ |૽

1 5 14 43 10 15 35 26 19 30 27 35 13 67 80 12

one five fourteen forty-three ten fifteen thirty-five twenty-six nineteen thirty twenty-seven thirty-five thirteen sixty-seven eighty twelve

8 7th 2nd 6th 25th 18th 22nd 23rd 31st 30th 7th 19th 11th 24th 12th 20th

eighth seventh second sixth twenty-fifth eighteenth twenty-second twenty-third thirty-first thirtieth seventh nineteenth eleventh twenty-fourth twelfth twentieth

th


one hundred eleven ninety-nine eighteen

100th 41st 73rd 62nd

one hundredth forty-first seventy-third sixty-second

Ĺˆ ‍ڔ‏b߸m ࢞m_ |ਗ vਓ _ਙ† |_ŕ ¸1_ _ਕr ˆ޲o 1_ࢀ |uॽm]ĸ

203

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: Its Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn sáťą sáť&#x; hᝯu cᝧa danh tᝍ “carâ€? (danh tᝍ chᝉ sáťą váş­t), nĂŞn “Itsâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: I have a car. Its color is black. (TĂ´i cĂł máť™t chiáşżc xe Ă´ tĂ´. MĂ u cᝧa nĂł lĂ mĂ u Ä‘en.) 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: His Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn sáťą sáť&#x; hᝯu cᝧa danh tᝍ “brotherâ€? (danh tᝍ chᝉ ngĆ°áť?i sáť‘ Ă­t, nam giáť›i), nĂŞn “Hisâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: Emma Peel has a brother. His name is Paul. (Emma Peel cĂł máť™t ngĆ°áť?i anh/em trai. TĂŞn cᝧa cáş­u Ẽy lĂ Paul.) 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: my Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn sáťą sáť&#x; hᝯu cᝧa Ä‘ấi tᝍ nhân xĆ°ng “Iâ€? (ngĂ´i thᝊ nhẼt), nĂŞn “myâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: I can’t touch my toes any more. It’s time to go to the gym. (TĂ´i khĂ´ng chấm Ä‘ưᝣc ngĂłn chân cᝧa tĂ´i nᝯa ráť“i. Ä?áşżn lĂşc phải Ä‘i táş­p thĂ´i.) 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: her Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn sáťą sáť&#x; hᝯu cᝧa Ä‘ấi tᝍ nhân xĆ°ng “Sheâ€? (ngĂ´i thᝊ ba sáť‘ Ă­t, nᝯ giáť›i), nĂŞn “herâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: She brushes her teeth three times a day. (CĂ´ Ẽy Ä‘ĂĄnh răng ba lần máť™t ngĂ y.) 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: his Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn sáťą sáť&#x; hᝯu cᝧa Ä‘ấi tᝍ nhân xĆ°ng “Heâ€? (ngĂ´i thᝊ ba sáť‘ Ă­t, nam giáť›i), nĂŞn “hisâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: He’s almost bald, so he never combs his hair. (Anh Ẽy gần hĂłi ráť“i, vĂŹ tháşż nĂŞn anh Ẽy khĂ´ng bao giáť? chải Ä‘ầu.) 6. Ä?ĂĄp ĂĄn: their Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn sáťą sáť&#x; hᝯu cᝧa c᝼m danh tᝍ “Two studentsâ€? (danh tᝍ chᝉ ngĆ°áť?i ngĂ´i thᝊ ba sáť‘ nhiáť u), nĂŞn “theirâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: Two students didn’t do their mathematics homework. (Hai bấn sinh viĂŞn Ä‘ĂŁ khĂ´ng lĂ m bĂ i táş­p toĂĄn cᝧa háť?.) 7. Ä?ĂĄp ĂĄn: Their Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn sáťą sáť&#x; hᝯu cᝧa hai ngĆ°áť?i tĂŞn lĂ â€œMarkâ€? vĂ â€œGeorgeâ€? áť&#x; ngĂ´i thᝊ ba sáť‘ nhiáť u (Ä‘ấi tᝍ “Theyâ€? áť&#x; câu sau thay tháşż cho hai ngĆ°áť?i nĂ y), nĂŞn “theirâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: Their names are Mark and George. They work with me in the same company. (TĂŞn cᝧa háť? lĂ Mark vĂ George. Háť? lĂ m viᝇc váť›i tĂ´i trong cĂšng máť™t cĂ´ng ty.) 8. Ä?ĂĄp ĂĄn: Her Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ sáť&#x; hᝯu cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn sáťą sáť&#x; hᝯu cᝧa danh tᝍ “Susannaâ€? (danh tᝍ chᝉ ngĆ°áť?i ngĂ´i thᝊ ba sáť‘ Ă­t, lĂ tĂŞn cᝧa nᝯ giáť›i), nĂŞn “Herâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: Susanna has a great love for stamp collecting. Her collection is worth about $10,000. (Susanna cĂł máť™t tĂŹnh yĂŞu láť›n Ä‘áť‘i váť›i viᝇc sĆ°u tầm tem. Báť™ sĆ°u táş­p cᝧa cĂ´ Ẽy Ä‘ĂĄng giĂĄ khoảng 10.000 Ä‘Ă´ la.)

‍ ÜŹ ܏ݺ‏Ĺ&#x; ܸ $ ߈ ŐŠŇ‹ŐŠ + Ĺ&#x; * $

100 11 99 18


ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

204

Ĺˆ ‍ڔ‏b߸m ࢞m_ |ਗ 1_ी 9ŕ ´m_ |_ŕ ¸1_ _ਕr ˆ޲o 1_ࢀ |uॽm]ĸ

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: This Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm hiᝇn tấi (“This day is the best day of my lifeâ€? Ä‘ang áť&#x; thĂŹ hiᝇn tấi Ä‘ĆĄn), nĂŞn “thisâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: I’ve just won the lottery. This day is the best day of my life. (TĂ´i vᝍa máť›i trĂşng xáť• sáť‘. Ä?ây lĂ ngĂ y Ä‘áşšp nhẼt cuáť™c Ä‘áť?i tĂ´i.) 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: That Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn váť‹ trĂ­ cᝧa danh tᝍ sáť‘ Ă­t “buildingâ€? náşąm áť&#x; xa (across the street), nĂŞn “Thatâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: That building across the street is the Chrysler Building. (NgĂ´i nhĂ áť&#x; bĂŞn kia pháť‘ lĂ tòa nhĂ Chrysler.) 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: that Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm trong quĂĄ khᝊ (“There was a big stormâ€? áť&#x; thĂŹ quĂĄ khᝊ Ä‘ĆĄn), nĂŞn “thatâ€? lĂ Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: The robbery took place on May 19th. There was a big storm that night. (V᝼ cĆ°áť›p Ä‘ĂŁ diáť…n ra vĂ o ngĂ y 19 thĂĄng Năm. Ä?ĂŁ cĂł máť™t cĆĄn bĂŁo láť›n vĂ o Ä‘ĂŞm hĂ´m Ä‘Ăł.) 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: Those Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn váť‹ trĂ­ cᝧa danh tᝍ sáť‘ nhiáť u “mountainsâ€? náşąm áť&#x; xa (back there), nĂŞn Ä‘ĂĄp ĂĄn phải lĂ â€œThoseâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: This picture was taken in Nepal. Those mountains back there are the Himalayas. (Bᝊc ảnh nĂ y Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc ch᝼p áť&#x; NĂŞ-pan. Nhᝯng ngáť?n nĂşi phĂ­a Ä‘áşąng sau kia lĂ thuáť™c dĂŁy Hi-ma-lay-a.) 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: this Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn váť‹ trĂ­ cᝧa danh tᝍ sáť‘ Ă­t “folderâ€? náşąm áť&#x; gần (from my hand), nĂŞn Ä‘ĂĄp ĂĄn phải lĂ â€œthisâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: John, take this bag from my hand and put it on the desk over there. ( John, lẼy cĂĄi tĂşi trĂŞn tay tĂ´i vĂ Ä‘áťƒ nĂł trĂŞn cĂĄi bĂ n áť&#x; Ä‘áşąng kia.) 6. Ä?ĂĄp ĂĄn: Those Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn váť‹ trĂ­ cᝧa danh tᝍ sáť‘ nhiáť u “monkeysâ€? áť&#x; xa (swinging in that tree) nĂŞn Ä‘ĂĄp ĂĄn phải lĂ â€œThoseâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: Those little monkeys swinging in the tree are so adorable. (Nhᝯng chĂş khᝉ nháť? Ä‘ang Ä‘u trĂŞn cĂĄi cây Ä‘áşąng kia tháş­t lĂ Ä‘ĂĄng yĂŞu.) 7. Ä?ĂĄp ĂĄn: that Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn váť‹ trĂ­ cᝧa danh tᝍ sáť‘ Ă­t “mobile phoneâ€? náşąm áť&#x; xa (on the top shelf ) nĂŞn Ä‘ĂĄp ĂĄn phải lĂ â€œthatâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: This is my mobile phone and that mobile phone on the top shelf belongs to Mr. Kim. (Ä?ây lĂ Ä‘iᝇn thoấi di Ä‘áť™ng cᝧa tĂ´i vĂ chiáşżc Ä‘iᝇn thoấi di Ä‘áť™ng áť&#x; trĂŞn cĂĄi kᝇ cao nhẼt Ä‘Ăł thuáť™c váť Ă´ng Kim.) 8. Ä?ĂĄp ĂĄn: those Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘áť‹nh cần Ä‘iáť n tháťƒ hiᝇn váť‹ trĂ­ cᝧa danh tᝍ sáť‘ nhiáť u “peopleâ€? áť&#x; xa (over there) nĂŞn Ä‘ĂĄp ĂĄn phải lĂ â€œthoseâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: These are my grandparents, and those people over there are my friend’s grandparents. (Ä?ây lĂ Ă´ng bĂ tĂ´i, vĂ nhᝯng ngĆ°áť?i áť&#x; Ä‘áşąng kia lĂ Ă´ng bĂ cᝧa bấn tĂ´i.) ( Ĺˆ (bߡ| Ѳޟb 1޴† v-o 1_o m]_ŕ ş- h_ॲm] 9ॿbÄś vŕ¨˜ 7ࣼm] 1ޞ† |uŕŁ?1 9ǧਕ1 mߍ† |uom] Âˆŕ ¸ 7ࣼĸ

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: That is a beautiful house. The owner paid a lot of money to hire an architect to design it. Dáť‹ch nghÄŠa: Kia lĂ máť™t ngĂ´i nhĂ Ä‘áşšp. NgĆ°áť?i chᝧ Ä‘ĂŁ trả rẼt nhiáť u tiáť n Ä‘áťƒ thuĂŞ máť™t kiáşżn trĂşc sĆ° thiáşżt káşż nĂł. 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: That is a clever cat. She caught a bird in our garden yesterday. Dáť‹ch nghÄŠa: Kia lĂ máť™t con mèo thĂ´ng minh. HĂ´m qua, nĂł Ä‘ĂŁ bắt Ä‘ưᝣc máť™t con chim trong vĆ°áť?n cᝧa chĂşng tĂ´i.


‍ ÜŹ ܏ݺ‏Ĺ&#x; ܸ $ ߈ ŐŠŇ‹ŐŠ + Ĺ&#x; * $

3. Ä?ĂĄp ĂĄn: This is an empty bottle of wine. I have to go and buy a new one. Dáť‹ch nghÄŠa: Ä?ây lĂ máť™t chai rưᝣu ráť—ng khĂ´ng. TĂ´i phải Ä‘i vĂ mua máť™t chai máť›i. 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: Those are ripe avocados. I can tell it because they have turned purple already. Dáť‹ch nghÄŠa: Kia lĂ nhᝯng quả bĆĄ Ä‘ĂŁ chĂ­n. TĂ´i biáşżt váş­y báť&#x;i vĂŹ chĂşng Ä‘ĂŁ chuyáťƒn sang mĂ u tĂ­a ráť“i. 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: These are not expensive purses. The most expensive one costs just $20. Dáť‹ch nghÄŠa: Ä?ây khĂ´ng phải lĂ nhᝯng chiáşżc vĂ­ Ä‘ắt tiáť n. CĂĄi Ä‘ắt nhẼt cĹŠng chᝉ cĂł giĂĄ 20 Ä‘Ă´ la. 6. Ä?ĂĄp ĂĄn: These are outdated mobile phones. They were manufactured in 2007. Dáť‹ch nghÄŠa: Ä?ây lĂ nhᝯng chiáşżc Ä‘iᝇn thoấi di Ä‘áť™ng láť—i tháť?i. ChĂşng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc sản xuẼt vĂ o năm 2007. 7. Ä?ĂĄp ĂĄn: These are her shoes. They were bought when she was travelling in Thailand. Dáť‹ch nghÄŠa: Ä?ây lĂ nhᝯng chiáşżc giĂ y cᝧa cĂ´ Ẽy. ChĂşng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc mua khi cĂ´ Ẽy còn Ä‘ang du láť‹ch áť&#x; ThĂĄi Lan. 8. Ä?ĂĄp ĂĄn: This is your money. It’s $25,000 in cash. Dáť‹ch nghÄŠa: Ä?ây lĂ tiáť n cᝧa bấn. Táť•ng tiáť n mạt lĂ 25.000 Ä‘Ă´ la. 9. Ä?ĂĄp ĂĄn: This is his cellphone. There are ink stains on the back of it. Dáť‹ch nghÄŠa: Ä?ây lĂ chiáşżc Ä‘iᝇn thoấi di Ä‘áť™ng cᝧa anh ta. CĂł vĂ i váşżt máťąc áť&#x; phần lĆ°ng cᝧa nĂł. 10. Ä?ĂĄp ĂĄn: That is their 1969 Mustang. Our ride is a 1967 Chevrolet Impala. Dáť‹ch nghÄŠa: Kia lĂ chiáşżc Mustang Ä‘áť?i 1969 cᝧa háť?. Xe cᝧa chĂşng tĂ´i lĂ máť™t chiáşżc Chevrolet Impala 1967. 11. Ä?ĂĄp ĂĄn: These are our books. We bought them in order to study Japanese. Dáť‹ch nghÄŠa: Ä?ây lĂ nhᝯng quyáťƒn sĂĄch cᝧa chĂşng tĂ´i. ChĂşng tĂ´i Ä‘ĂŁ mua chĂşng Ä‘áťƒ háť?c tiáşżng Nháş­t. 12. Ä?ĂĄp ĂĄn: Jonathan is my friend./ Jonathan is one of my friends. I met him through Tracy and Stephen. Dáť‹ch nghÄŠa: Jonathan lĂ bấn cᝧa tĂ´i./ Jonathan lĂ máť™t trong nhᝯng ngĆ°áť?i bấn cᝧa tĂ´i. TĂ´i Ä‘ĂŁ quen anh Ẽy thĂ´ng qua Tracy vĂ Stephen. ( Ĺˆ _ढ़m r_ǧnjm] Ţłm 9ŕŁ?m] m_Ţž|ĸ

205

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: A. each Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “teamâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ Ă­t, cĂł nghÄŠa Ä‘áť cáş­p Ä‘áşżn tĂ­nh chẼt cᝧa tᝍng Ä‘áť™i riĂŞng biᝇt trong hai Ä‘áť™i tham gia thi Ä‘Ẽu. “Eachâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: In a football match, each team has 11 players. (Trong máť™t tráş­n Ä‘Ẽu bĂłng Ä‘ĂĄ, máť—i Ä‘áť™i cĂł 11 cầu thᝧ.) 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: A. Most Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “cheeseâ€? - danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc, náşąm trong câu kháşłng Ä‘áť‹nh nĂŞn “mostâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: Most cheese is made from cow’s milk. (Hầu háşżt cĂĄc loấi pho-mĂĄt Ä‘áť u Ä‘ưᝣc lĂ m tᝍ sᝯa bò.) 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: B. some Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “sugarâ€? - danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc, náşąm trong câu Ä‘áť ngháť‹ nĂŞn “someâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: Can I have some sugar? Please? (TĂ´i cĂł tháťƒ xin máť™t Ă­t Ä‘Ć°áť?ng Ä‘ưᝣc khĂ´ng? LĂ m ĆĄn?) 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: B. little Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “moneyâ€? - danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc, náşąm trong câu kháşłng Ä‘áť‹nh nĂŞn “a lot of â€? vĂ â€œlittleâ€? lĂ cĂĄc phĆ°ĆĄng ĂĄn phĂš hᝣp . PhĆ°ĆĄng ĂĄn “littleâ€? Ä‘ưᝣc cháť?n do phĂš hᝣp váť›i nghÄŠa cᝧa câu “khĂ´ng Ä‘ᝧ Ä‘áťƒ mua bẼt cᝊ thᝊ gĂŹâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: I have very little money, not enough to buy anything. (TĂ´i cĂł rẼt Ă­t tiáť n, khĂ´ng Ä‘ᝧ Ä‘áťƒ mua bẼt cᝊ thᝊ gĂŹ.) 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: B. Some of Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n báť• nghÄŠa cho c᝼m danh tᝍ “the peopleâ€? nĂŞn phải cĂł giáť›i tᝍ “of â€?. “peopleâ€? lĂ danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc nĂŞn “Some of â€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: Some of the people I work with are very friendly. (Máť™t vĂ i trong sáť‘ nhᝯng ngĆ°áť?i tĂ´i lĂ m viᝇc cĂšng rẼt thân thiᝇn.)


206 ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

6. Ä?ĂĄp ĂĄn: D. little Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “timeâ€? - danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc, náşąm trong câu kháşłng Ä‘áť‹nh nĂŞn “a lot of â€? vĂ â€œlittleâ€? lĂ cĂĄc phĆ°ĆĄng ĂĄn phĂš hᝣp. Dáťąa vĂ o ngᝯ cảnh “We must be quick.â€? (ChĂşng ta phải nhanh.) nĂŞn phĆ°ĆĄng ĂĄn phĂš hᝣp váť nghÄŠa lĂ D. Dáť‹ch nghÄŠa: We must be quick. There is so little time left. (ChĂşng ta phải nhanh. Còn lấi quĂĄ Ă­t tháť?i gian.) 7. Ä?ĂĄp ĂĄn: A. Some Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “childrenâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ nhiáť u, nĂŞn lưᝣng tᝍ phĂš hᝣp lĂ â€œSomeâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: Some children don’t like to read picture books. (Máť™t vĂ i Ä‘ᝊa tráşť khĂ´ng thĂ­ch Ä‘áť?c, sĂĄch tranh.) 8. Ä?ĂĄp ĂĄn: B. Each Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “bookâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ Ă­t, cĂł nghÄŠa Ä‘áť cáş­p Ä‘áşżn tĂ­nh chẼt cᝧa tᝍng quyáťƒn sĂĄch riĂŞng biᝇt trong, nĂŞn “Eachâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: There are four books on the table. Each book has a different colour. (CĂł báť‘n quyáťƒn sĂĄch áť&#x; trĂŞn mạt bĂ n. Máť—i quyáťƒn mang máť™t mĂ u khĂĄc nhau.) 9. Ä?ĂĄp ĂĄn: B. any Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “friendsâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ nhiáť u, náşąm trong câu phᝧ Ä‘áť‹nh nĂŞn “anyâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: Because I didn’t have any friends in Hanoi, it was really difficult for me to live there. (Báť&#x;i vĂŹ tĂ´i Ä‘ĂŁ khĂ´ng cĂł bẼt káťł ngĆ°áť?i bấn nĂ o áť&#x; HĂ Náť™i nĂŞn tháťąc sáťą rẼt khĂł khăn Ä‘áťƒ tĂ´i sinh sáť‘ng áť&#x; Ä‘Ăł.) 10. Ä?ĂĄp ĂĄn: B. few Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “housesâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ nhiáť u nĂŞn “littleâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn khĂ´ng chĂ­nh xĂĄc. Váť mạt nghÄŠa, tᝍ cần Ä‘iáť n phải tháťƒ hiᝇn sáť‘ lưᝣng lĂ rẼt Ă­t dáťąa vĂ o ngᝯ cảnh “ngĂ´i lĂ ng khĂĄ nháť?â€?, vĂŹ váş­y “fewâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: The village is quite small. There are relatively few houses. (NgĂ´i lĂ ng nĂ y khĂĄ lĂ nháť?. CĂł tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i Ă­t ngĂ´i nhĂ .) 11. Ä?ĂĄp ĂĄn: A. Most Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “peopleâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ nhiáť u, náşąm trong câu kháşłng Ä‘áť‹nh nĂŞn “Mostâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăşng. PhĆ°ĆĄng ĂĄn B khĂ´ng chĂ­nh xĂĄc vĂŹ “The mostâ€? chᝉ Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng áť&#x; trong cẼu trĂşc so sĂĄnh nhẼt. Dáť‹ch nghÄŠa: Most people I know are worried about the environment. (Hầu háşżt nhᝯng ngĆ°áť?i tĂ´i biáşżt Ä‘áť u táť? ra lo lắng váť mĂ´i trĆ°áť?ng.) 12. Ä?ĂĄp ĂĄn: C. some Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “informationâ€? - danh tᝍ khĂ´ng Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc, náşąm trong câu kháşłng Ä‘áť‹nh nĂŞn “someâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: The news has some important information on the trade war between China and the U.S. (Bản tin cĂł vĂ i thĂ´ng tin quan tráť?ng váť cuáť™c chiáşżn tranh thĆ°ĆĄng mấi giᝯa Trung Quáť‘c vĂ Hoa Káťł.) 13. Ä?ĂĄp ĂĄn: A. any Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “relativesâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ nhiáť u, náşąm trong câu phᝧ Ä‘áť‹nh nĂŞn “anyâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăşng. Dáť‹ch nghÄŠa: I don’t have any relatives in this city. Most of them live in the North of the country. (TĂ´i khĂ´ng cĂł bẼt káťł ngĆ°áť?i háť? hĂ ng nĂ o trong thĂ nh pháť‘ nĂ y. Phần láť›n háť? sáť‘ng áť&#x; miáť n Bắc cᝧa Ä‘Ẽt nĆ°áť›c.) 14. Ä?ĂĄp ĂĄn: B. any Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “glassesâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ nhiáť u, náşąm trong câu phᝧ Ä‘áť‹nh nĂŞn “anyâ€? vĂ â€œmuchâ€? lĂ hai phĆ°ĆĄng ĂĄn phĂš hᝣp. Váť mạt nghÄŠa, tᝍ cần Ä‘iáť n phải tháťƒ hiᝇn sáť‘ lưᝣng lĂ rẼt Ă­t dáťąa vĂ o ngᝯ cảnh “KhĂ´ng còn bẼt káťł chiáşżc cáť‘c láť›n nĂ o cả.â€?, vĂŹ váş­y “anyâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: Hey! Give me something to pour the wine in! There aren’t any large glasses left. (NĂ y! Ä?em cho tĂ´i cĂĄi gĂŹ Ä‘áťƒ rĂłt rưᝣu Ä‘i! KhĂ´ng còn bẼt káťł chiáşżc cáť‘c láť›n nĂ o cả.)


( Ĺˆ Ţź1_ 1_Ţ´m ˆ޲o 7Ţźm] r_ŕŁœ _ਕr 1࣌- ࢞m_ |ਗ |uom] 1Ţł1 1޴† v-†ĸ

207

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: bored Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng sau “wasâ€? - Ä‘áť™ng tᝍ to be, tháťƒ hiᝇn cảm xĂşc cᝧa chᝧ ngᝯ “Iâ€? nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-edâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: He was such a monotonous speaker that I was so bored. (Anh ta tháťąc sáťą Ä‘ĂŁ lĂ máť™t diáť…n giả háşżt sᝊc Ä‘ĆĄn Ä‘iᝇu táť›i náť—i tĂ´i thẼy vĂ´ cĂšng chĂĄn nản.) 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: disappointing Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng sau “areâ€? - Ä‘áť™ng tᝍ to be, tháťƒ hiᝇn tĂ­nh chẼt cᝧa chᝧ ngᝯ “Most gamesâ€? (chᝉ váş­t ) nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-ingâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: Most games released in 2017 are disappointing. (Hầu háşżt cĂĄc trò chĆĄi Ä‘ưᝣc ra mắt trong năm 2017 Ä‘áť u Ä‘ĂĄng thẼt váť?ng.) 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: tiring Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c vĂ tháťƒ hiᝇn tĂ­nh chẼt cᝧa danh tᝍ “dayâ€? nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-ingâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: I had such a tiring day, so I went straight to bed. (TĂ´i Ä‘ĂŁ cĂł máť™t ngĂ y tháťąc sáťą mᝇt máť?i, nĂŞn tĂ´i Ä‘ĂŁ Ä‘i ngᝧ ngay láş­p tᝊc.) 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: excited Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng sau “wasâ€? - Ä‘áť™ng tᝍ to be, tháťƒ hiᝇn cảm xĂşc cᝧa chᝧ ngᝯ “Everybodyâ€? (chᝉ ngĆ°áť?i) nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-edâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: Everyone was very excited about the result of the football match between Vietnam and Taiwan. (Máť?i ngĆ°áť?i Ä‘áť u Ä‘ĂŁ háşżt sᝊc phẼn khĂ­ch váť káşżt quả cᝧa tráş­n Ä‘Ẽu bĂłng Ä‘ĂĄ giᝯa Viᝇt Nam vĂ Ä?Ă i Loan.) 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: pleasing Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c vĂ tháťƒ hiᝇn tĂ­nh chẼt cᝧa c᝼m danh tᝍ “lighting effectâ€? (chᝉ váş­t) nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-ingâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: That lamp generates a very pleasing lighting effect. (CĂĄi Ä‘èn Ä‘Ăł tấo ra cĂĄi hiᝇu ᝊng ĂĄnh sĂĄng rẼt dáť… cháť‹u.) 6. Ä?ĂĄp ĂĄn: shocked Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng sau “wasâ€? - Ä‘áť™ng tᝍ to be, tháťƒ hiᝇn cảm xĂşc cᝧa chᝧ ngᝯ “The whole schoolâ€? (danh tᝍ táş­p tháťƒ chᝉ ngĆ°áť?i) nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-edâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: The whole school was shocked by the tragic event. (ToĂ n trĆ°áť?ng Ä‘ĂŁ háşżt sᝊc choĂĄng vĂĄng vĂŹ sáťą kiᝇn Ä‘au lòng Ä‘Ăł.) 7. Ä?ĂĄp ĂĄn: surprised Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng sau “wasâ€? - Ä‘áť™ng tᝍ to be, tháťƒ hiᝇn cảm xĂşc cᝧa chᝧ ngᝯ “Iâ€? (chᝉ ngĆ°áť?i) nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-edâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: I was surprised when she told me she’d got divorced. (TĂ´i Ä‘ĂŁ thẼy bẼt ngáť? khi cĂ´ Ẽy nĂłi váť›i tĂ´i ráşąng cĂ´ Ẽy Ä‘ĂŁ li dáť‹.) 8. Ä?ĂĄp ĂĄn: surprising Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c vĂ tháťƒ hiᝇn tĂ­nh chẼt cᝧa danh tᝍ “newsâ€? (chᝉ váş­t) nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-ingâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: There’s been some very surprising news. (Vᝍa máť›i cĂł máť™t vĂ i tin tᝊc rẼt Ä‘ĂĄng kinh ngấc.)

‍ ÜŹ ܏ݺ‏Ĺ&#x; ܸ $ ߈ ŐŠŇ‹ŐŠ + Ĺ&#x; * $

15. Ä?ĂĄp ĂĄn: D. Most of Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c, báť• nghÄŠa cho c᝼m danh tᝍ “my classmatesâ€? nĂŞn phải cĂł giáť›i tᝍ “of â€?. “classmatesâ€? lĂ danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc nĂŞn “Most of â€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăşng duy nhẼt. Dáť‹ch nghÄŠa: Most of my classmates study abroad. Some of them are in Europe while the others are in the U.S.A. (Phần láť›n cĂĄc bấn cĂšng láť›p cᝧa tĂ´i Ä‘áť u háť?c áť&#x; nĆ°áť›c ngoĂ i. Máť™t vĂ i ngĆ°áť?i thĂŹ áť&#x; châu Ă‚u trong khi nhᝯng ngĆ°áť?i khĂĄc thĂŹ áť&#x; Hoa Káťł.)


9. Ä?ĂĄp ĂĄn: annoyed Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng sau Ä‘áť™ng tᝍ “feelâ€?, tháťƒ hiᝇn cảm xĂşc cᝧa chᝧ ngᝯ “Iâ€? nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-edâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: He’s showing off again. I feel really annoyed. (Anh ta lấi khoe máş˝ nᝯa kĂŹa. TĂ´i cảm thẼy tháťąc sáťą khĂł cháť‹u.) 10. Ä?ĂĄp ĂĄn: canned Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c vĂ tháťƒ hiᝇn trấng thĂĄi báť‹ Ä‘áť™ng cᝧa danh tᝍ “foodâ€? (chᝉ váş­t) nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-edâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: Julie always buys a lot of canned food whenever she goes to the supermarket. ( Julie luĂ´n mua rẼt nhiáť u tháťąc phẊm Ä‘Ăłng háť™p máť—i khi mĂ cĂ´ Ẽy Ä‘i siĂŞu tháť‹.) 11. Ä?ĂĄp ĂĄn: annoying Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c vĂ tháťƒ hiᝇn tĂ­nh chẼt cᝧa danh tᝍ “peopleâ€? nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-ingâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: I think Alex is one of the most annoying people I’ve ever met. He can’t keep still for a second. (TĂ´i nghÄŠ Alex lĂ máť™t trong nhᝯng ngĆ°áť?i khĂł cháť‹u nhẼt mĂ tĂ´i Ä‘ĂŁ tᝍng gạp. Anh ta khĂ´ng tháťƒ giᝯ yĂŞn lạng dĂš chᝉ lĂ máť™t giây.) 12. Ä?ĂĄp ĂĄn: prepared Giải thĂ­ch: TĂ­nh tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c vĂ tháťƒ hiᝇn trấng thĂĄi báť‹ Ä‘áť™ng cᝧa danh tᝍ “presentationâ€? nĂŞn nĂł phải cĂł dấng lĂ Ä‘uĂ´i “-edâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: John has won the contest because of his carefully prepared presentation. ( John Ä‘ĂŁ giĂ nh chiáşżn thắng trong cuáť™c thi nháť? vĂ o bĂ i thuyáşżt trĂŹnh Ä‘ưᝣc chuẊn báť‹ cẊn tháş­n cᝧa anh Ẽy.)

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

208

( Ĺˆ "߃r Šߡr 1Ţł1 |ਗ v-† |_;o lࢠ| |uß‚| |ਚ _ਕr Ѳŕ¤ƒ 9ßš |Ţźo |_޲m_ 1ࣼl 7-m_ |ਗĸ

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: A new Danish movie Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “newâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ tuáť•i sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “Danishâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ nguáť“n gáť‘c. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t báť™ phim máť›i cᝧa Ä?an Mấch 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: A small round leather purse Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “smallâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ kĂ­ch thĆ°áť›c sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “roundâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ hĂŹnh dĂĄng vĂ â€œleatherâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ chẼt liᝇu. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t cĂĄi vĂ­ nháť?, tròn báşąng da 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: An expensive long colorful dress Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “expensiveâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ă˝ kiáşżn sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “longâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ hĂŹnh dĂĄng vĂ â€œcolorfulâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ mĂ u sắc. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t cĂĄi vĂĄy dĂ i sạc sᝥ Ä‘ắt tiáť n 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: An old Chinese tennis racket Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “oldâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ tuáť•i sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “Chineseâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ nguáť“n gáť‘c vĂ â€œtennisâ€? lĂ danh tᝍ báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “racketâ€?. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chiáşżc vᝣt quần vᝣt cĹŠ sản xuẼt tấi Trung Quáť‘c 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: A modern Japanese racing bike Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “modernâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ tuáť•i sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “Japaneseâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ nguáť“n gáť‘c vĂ â€œracingâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ m᝼c Ä‘Ă­ch. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chiáşżc xe Ä‘ấp Ä‘ua hiᝇn Ä‘ấi sản xuẼt tấi Nháş­t Bản 6. Ä?ĂĄp ĂĄn: A big brand-new green off-road car Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “bigâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ kĂ­ch thĆ°áť›c sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “brand-newâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ tuáť•i, “greenâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ mĂ u sắc vĂ â€œoff-roadâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ m᝼c Ä‘Ă­ch. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chiáşżc Ă´ tĂ´ to láť›n, máť›i cᝊng, mĂ u xanh lĂĄ cây thuáť™c dòng xe Ä‘áť‹a hĂŹnh 7. Ä?ĂĄp ĂĄn: A wonderful antique Italian clock Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “wonderfulâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ă˝ kiáşżn sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “antiqueâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ tuáť•i vĂ â€œItalianâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ nguáť“n gáť‘c. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chiáşżc Ä‘áť“ng háť“ cáť• tuyᝇt váť?i sản xuẼt tấi Ă?


( Ĺˆ ॽb 1Ţł1 ࢞m_ |ਗ ਓ 1ࢠ| Âˆŕ¨‘b r_Ţżm ]bŢ˝b m]_ŕ ş- r_ŕŁœ _ਕr ਓ 1ࢠ| ĸ "-† 9ॹ Ѳޞ‹ ࢞m_ |ਗ |_ŕ ¸1_ _ਕr |ਗ 1ࢠ| 9ßš _o޲m |_޲m_ 1Ţł1 1޴† 0ߍm 7ǧ਑bĸ -u| Ǝ‍ॽ ؍‏b 1Ţł1 ࢞m_ |ਗ ਓ 1ࢠ| Âˆŕ¨‘b r_Ţżm ]bŢ˝b m]_ŕ ş- r_ŕŁœ _ਕr ਓ 1ࢠ| ĸ

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: e Giải thĂ­ch: brand-new (adj.): máť›i nguyĂŞn Dáť‹ch nghÄŠa: completely new, especially not yet used (hoĂ n toĂ n máť›i, Ä‘ạc biᝇt lĂ chĆ°a tᝍng Ä‘ưᝣc sáť­ d᝼ng) 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: d Giải thĂ­ch: well-mannered (adj.): cĆ° xáť­ Ä‘Ăşng máťąc Dáť‹ch nghÄŠa: behaving in a pleasant way (cĆ° xáť­ dáť‹u dĂ ng) 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: c Giải thĂ­ch: old-fashioned (adj.): cáť• Dáť‹ch nghÄŠa: not modern, belonging to a time in the past (khĂ´ng hiᝇn Ä‘ấi, thuáť™c váť máť™t tháť?i Ä‘ấi nĂ o Ä‘Ăł trong quĂĄ khᝊ)

209

‍ ÜŹ ܏ݺ‏Ĺ&#x; ܸ $ ߈ ŐŠŇ‹ŐŠ + Ĺ&#x; * $

8. Ä?ĂĄp ĂĄn: Some thin new leather trousers Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “thinâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ä‘ạc tĂ­nh sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “newâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ tuáť•i vĂ â€œleatherâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ chẼt liᝇu. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t vĂ i chiáşżc quần dĂ i máť?ng, máť›i lĂ m báşąng da 9. Ä?ĂĄp ĂĄn: A beautiful square wooden table Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “beautifulâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ă˝ kiáşżn sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “squareâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ hĂŹnh dĂĄng vĂ â€œwoodenâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ chẼt liᝇu. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chiáşżc bĂ n vuĂ´ng Ä‘áşšp lĂ m báşąng gáť— 10. Ä?ĂĄp ĂĄn: A lovely small Navajo village Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “lovelyâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ă˝ kiáşżn sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “smallâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ kĂ­ch thĆ°áť›c vĂ â€œNavajoâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ nguáť“n gáť‘c. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t ngĂ´i lĂ ng nháť? xinh xắn cᝧa ngĆ°áť?i Navajo 11. Ä?ĂĄp ĂĄn: An adorable little black kitten Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “adorableâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ă˝ kiáşżn sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “littleâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ kĂ­ch thĆ°áť›c vĂ â€œblackâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ mĂ u sắc. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chĂş mèo con nháť? mĂ u Ä‘en rẼt Ä‘ĂĄng yĂŞu 12. Ä?ĂĄp ĂĄn: An enormous red and yellow umbrella/ An enormous yellow and red umbrella Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “enormousâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ kĂ­ch thĆ°áť›c sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “redâ€? vĂ â€œyellowâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ mĂ u sắc. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chiáşżc Ă´ rẼt láť›n mĂ u Ä‘áť? vĂ vĂ ng 13. Ä?ĂĄp ĂĄn: A nice striped woolen pullover Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “niceâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ă˝ kiáşżn sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “stripedâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ háť?a tiáşżt/ mĂ u sắc vĂ â€œwoolenâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ chẼt liᝇu. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chiáşżc ĂĄo len xinh xắn káşť sáť?c 14. Ä?ĂĄp ĂĄn: Many strange classical French paintings Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “strangeâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ă˝ kiáşżn sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “classicalâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ tuáť•i vĂ â€œFrenchâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ nguáť“n gáť‘c. Dáť‹ch nghÄŠa: Nhiáť u bᝊc tranh cáť• Ä‘iáťƒn cᝧa PhĂĄp káťł lấ 15. Ä?ĂĄp ĂĄn: A shiny new British sports car Giải thĂ­ch: Theo tráş­t táťą tĂ­nh tᝍ, ta cĂł “shinyâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ Ă˝ kiáşżn sáş˝ Ä‘ᝊng trĆ°áť›c “newâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ tuáť•i, “Britishâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ nguáť“n gáť‘c vĂ â€œsportsâ€? lĂ tĂ­nh tᝍ chᝉ m᝼c Ä‘Ă­ch. Dáť‹ch nghÄŠa: Máť™t chiáşżc xe tháťƒ thao máť›i, bĂłng loĂĄng cᝧa Anh


4. Ä?ĂĄp ĂĄn: f Giải thĂ­ch: deeply-rooted (adj.): lâu báť n Dáť‹ch nghÄŠa: firmly implanted or established (Ä‘ĂŁ bĂĄm ráť…, Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc thiáşżt láş­p vᝯng chĂŁi) 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: b Giải thĂ­ch: short-sighted (adj.): tháť‹ láťąc yáşżu Dáť‹ch nghÄŠa: can only clearly see objects that are close (chᝉ cĂł tháťƒ nhĂŹn rĂľ nhᝯng váş­t tháťƒ áť&#x; gần)

-u| Ć?‍࢞ ‹ޞ ؍‏m_ |ਗ |_ŕ ¸1_ _ਕr |ਗ 1ࢠ| 9ßš _o޲m |_޲m_ 1Ţł1 1޴† 0ߍm 7ǧ਑bĸ

ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

210

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: brand-new Dáť‹ch nghÄŠa:When Brian got his promotion, he bought a brand-new car. (Khi Brian Ä‘ưᝣc thăng chᝊc, anh Ẽy Ä‘ĂŁ mua máť™t chiáşżc Ă´ tĂ´ máť›i.) 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: old-fashioned Dáť‹ch nghÄŠa: Leila is wearing an old-fashioned skirt. She found it in her grandmother’s drawer. (Leila Ä‘ang mạc máť™t chiáşżc vĂĄy ngắn kiáťƒu cĹŠ. CĂ´ Ẽy Ä‘ĂŁ thẼy nĂł trong ngăn tᝧ cᝧa bĂ cĂ´ Ẽy.) 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: short-sighted Dáť‹ch nghÄŠa: Nancy is short-sighted. She can’t read what’s on the blackboard now. (Nancy cĂł tháť‹ láťąc kĂŠm. CĂ´ Ẽy giáť? khĂ´ng tháťƒ nhĂŹn Ä‘ưᝣc nhᝯng gĂŹ ghi trĂŞn bảng.) 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: deeply-rooted Dáť‹ch nghÄŠa: Some people think that we should preserve the deeply-rooted traditions of the country. (VĂ i ngĆ°áť?i nghÄŠ ráşąng chĂşng ta nĂŞn bảo táť“n nhᝯng truyáť n tháť‘ng Ä‘ĂŁ bĂĄm ráť… lâu dĂ i cᝧa quáť‘c gia.) 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: well-mannered Dáť‹ch nghÄŠa: Cathy is a well-mannered girl. She’s very polite. (Cathy lĂ máť™t cĂ´ gĂĄi biáşżt cĂĄch cĆ° xáť­ Ä‘Ăşng máťąc. CĂ´ Ẽy rẼt lĂ láť‹ch sáťą.) * Ĺˆ Ţź1_ 1_Ţ´m ˆ޲o 7Ţźm] r_ŕŁœ _ਕr 1࣌- ࢞m_ |ਗ |uom] 1Ţł1 1޴† v-†ĸ

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: man-made Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “danh tᝍ + quĂĄ khᝊ phân tᝍâ€?, ta cĂł “man-madeâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: It’s a man-made lake. (Ä?Ăł lĂ máť™t cĂĄi háť“ nhân tấo.) 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: easy-going Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “tĂ­nh tᝍ + hiᝇn tấi phân tᝍâ€?, ta cĂł “easy-goingâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: Tony is an easy-going guy. (Anh Ẽy lĂ máť™t chĂ ng trai dáť… gần.) 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: well-known Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “trấng tᝍ + quĂĄ khᝊ phân tᝍâ€?, ta cĂł “well-knownâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: The book is written by a well-known historian. (Cuáť‘n sĂĄch nĂ y Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc viáşżt báť&#x;i máť™t nhĂ sáť­ gia náť•i tiáşżng.) 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: time-consuming Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “danh tᝍ + hiᝇn tấi phân tᝍâ€?, ta cĂł “time-consumingâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: Producing a dictionary is a very time-consuming job. (LĂ m ra máť™t cuáť‘n tᝍ Ä‘iáťƒn lĂ máť™t cĂ´ng viᝇc rẼt mẼt tháť?i gian.) 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: good-looking Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “tĂ­nh tᝍ + hiᝇn tấi phân tᝍâ€?, ta cĂł “good-lookingâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: He’s very good-looking but not very bright. (Anh ta trĂ´ng rẼt Ć°a nhĂŹn nhĆ°ng lấi khĂ´ng Ä‘ưᝣc sĂĄng dấ cho lắm.) 6. Ä?ĂĄp ĂĄn: homesick Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “danh tᝍ + tĂ­nh tᝍâ€?, ta cĂł “homesickâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: As I read my mother’s letter, I began to feel more and more homesick. (Ä?áť?c bᝊc thĆ° cᝧa máşš tĂ´i, tĂ´i bắt Ä‘ầu cảm thẼy cĂ ng lĂşc cĂ ng nháť› nhĂ .)


‍ ÜŹ ܏ݺ‏Ĺ&#x; ܸ $ ߈ ŐŠŇ‹ŐŠ + Ĺ&#x; * $

7. Ä?ĂĄp ĂĄn: long-distance Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “tĂ­nh tᝍ + danh tᝍâ€?, ta cĂł “long-distanceâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: He snitched to my boss that I’d been making long-distance calls at work! (Anh ta Ä‘ĂŁ mĂĄch láşťo váť›i sáşżp lĂ tĂ´i tháťąc hiᝇn cĂĄc cuáť™c Ä‘iᝇn thoấi Ä‘Ć°áť?ng dĂ i áť&#x; cháť— lĂ m!) 8. Ä?ĂĄp ĂĄn: absent-minded Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “tĂ­nh tᝍ + quĂĄ khᝊ phân tᝍâ€?, ta cĂł “absent-mindedâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: Mr. Fulton is a genius, but he’s the absent-minded professor type. (Ă”ng Fulton lĂ máť™t thiĂŞn tĂ i, nhĆ°ng Ă´ng Ẽy lĂ kiáťƒu mẍu giĂĄo sĆ° Ä‘ĂŁng trĂ­.) 9. Ä?ĂĄp ĂĄn: world-famous Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “danh tᝍ + tĂ­nh tᝍâ€?, ta cĂł “world-famousâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: Jessie J is a world-famous singer She’s also one of the coaches in The Voice UK show. (Jessie J lĂ máť™t ca sáťš náť•i tiáşżng toĂ n tháşż giáť›i. CĂ´ cĹŠng lĂ máť™t trong nhᝯng huẼn luyᝇn viĂŞn cᝧa chĆ°ĆĄng trĂŹnh “Giáť?ng hĂĄt VĆ°ĆĄng quáť‘c Anhâ€?.) 10. Ä?ĂĄp ĂĄn: wind-powered Giải thĂ­ch: Dáťąa vĂ o cẼu trĂşc tĂ­nh tᝍ ghĂŠp “danh tᝍ + quĂĄ khᝊ Ä‘ĆĄnâ€?, ta cĂł “wind-poweredâ€? lĂ phĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc. Dáť‹ch nghÄŠa: We should start using wind-powered generators to lower the costs. (ChĂşng ta nĂŞn bắt Ä‘ầu sáť­ d᝼ng nhᝯng mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn sáť­ d᝼ng năng lưᝣng giĂł Ä‘áťƒ giảm báť›t chi phĂ­.) * Ĺˆ ‍ڔ‏b߸m ࢞m_ |ਗ 0Ţž| 9ŕ ´m_ Äźo|_;uĹ„ -mo|_;uĹ„ |_; o|_;uÄ˝ r_ŕŁœ _ਕr ˆ޲o 1_ࢀ |uॽm]ĸ

211

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: other Giải thĂ­ch: Sau cháť— tráť‘ng cần Ä‘iáť n lĂ c᝼m danh tᝍ sáť‘ nhiáť u “types of musicâ€? nĂŞn ta cĂł tháťƒ cháť?n “otherâ€? hoạc “the otherâ€?. Tuy nhiĂŞn, “types of musicâ€? áť&#x; Ä‘ây khĂ´ng phải máť™t nhĂłm Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh mĂ chᝉ nhᝯng tháťƒ loấi nhấc khĂĄc nhau nĂŞn láťąa cháť?n “otherâ€? lĂ phĂš hᝣp. Dáť‹ch nghÄŠa: Some music calms people; other types of music has the opposite effect. (Máť™t vĂ i loấi nhấc giĂşp máť?i ngĆ°áť?i tráť&#x; nĂŞn thĆ° thĂĄi; máť™t sáť‘ loấi khĂĄc thĂŹ cĂł tĂĄc d᝼ng ngưᝣc lấi.) 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: another Giải thĂ­ch: Sau cháť— tráť‘ng cần Ä‘iáť n lĂ danh tᝍ “timeâ€? - trong ngᝯ cảnh nĂ y lĂ danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ Ă­t (dáť‹p, lần) nĂŞn ta cĂł tháťƒ cháť?n “anotherâ€? hoạc “the otherâ€?. Tuy nhiĂŞn, “timeâ€? áť&#x; Ä‘ây khĂ´ng phải áť&#x; máť™t Ä‘áť‘i tưᝣng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh mĂ chᝉ máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł trong tĆ°ĆĄng lai nĂŞn láťąa cháť?n “anotherâ€? lĂ phĂš hᝣp. Dáť‹ch nghÄŠa: I’m afraid I can’t do the work tomorrow. Let’s do it another time. (TĂ´i e lĂ tĂ´i khĂ´ng tháťƒ lĂ m cĂ´ng viᝇc nĂ y vĂ o ngĂ y mai. ChĂşng ta hĂŁy lĂ m nĂł vĂ o máť™t dáť‹p khĂĄc.) 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: The other Giải thĂ­ch: Sau cháť— tráť‘ng cần Ä‘iáť n lĂ danh tᝍ “speakersâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ nhiáť u. PhĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc phải Ä‘iáť n lĂ â€œThe otherâ€? Ä‘áťƒ tháťƒ hiᝇn nhᝯng Ä‘áť‘i tưᝣng còn lấi trong cĂšng máť™t nhĂłm (cĂšng nhĂłm váť›i “some of the speakersâ€? Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc nhắc táť›i áť&#x; váşż trĆ°áť›c Ä‘Ăł). Dáť‹ch nghÄŠa: Some of the speakers went straight to the conference room. The other speakers are still hanging around. (Máť™t vĂ i diáť…n giả Ä‘ĂŁ Ä‘i tháşłng vĂ o phòng háť™i thảo. Nhᝯng diáť…n giả còn lấi thĂŹ vẍn Ä‘ang t᝼ táş­p áť&#x; ngoĂ i.) 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: other Giải thĂ­ch: Sau cháť— tráť‘ng cần Ä‘iáť n lĂ danh tᝍ sáť‘ nhiáť u “studentsâ€? nĂŞn ta cĂł tháťƒ cháť?n “otherâ€? hoạc “the otherâ€?. Tuy nhiĂŞn, “studentsâ€? áť&#x; Ä‘ây khĂ´ng phải máť™t nhĂłm Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh mĂ chᝉ nhĂłm Ä‘áť‘i tưᝣng chung chung nĂŞn láťąa cháť?n “otherâ€? lĂ phĂš hᝣp. Dáť‹ch nghÄŠa: He got full marks in the final examination. No other students has ever achieved that. (Anh Ẽy Ä‘ĂŁ Ä‘ất Ä‘iáťƒm táť‘i Ä‘a trong bĂ i thi cuáť‘i cĂšng. KhĂ´ng cĂł háť?c sinh nĂ o khĂĄc tᝍng Ä‘ất Ä‘ưᝣc thĂ nh tĂ­ch Ä‘Ăł.) 5. Ä?ĂĄp ĂĄn: another Giải thĂ­ch: Sau cháť— tráť‘ng cần Ä‘iáť n lĂ danh tᝍ “thingâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ Ă­t nĂŞn ta cĂł tháťƒ cháť?n “anotherâ€? hoạc “the otherâ€?. Tuy nhiĂŞn, “thingâ€? áť&#x; Ä‘ây khĂ´ng phải áť&#x; máť™t Ä‘áť‘i tưᝣng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh mĂ lĂ lần Ä‘ầu nhắc táť›i trong ngᝯ cảnh nĂŞn láťąa cháť?n “anotherâ€? lĂ phĂš hᝣp. Dáť‹ch nghÄŠa: There’s another thing we need to discuss before we finish. (Còn máť™t viᝇc nᝯa mĂ chĂşng ta cần phải trao Ä‘áť•i trĆ°áť›c khi káşżt thĂşc.)


212 ॣ $ ‍ ÜŹ ૲ Ţ? ܍‏$ ‍ ! Üż ŢŒâ€Ź

6. Ä?ĂĄp ĂĄn: the other Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c vĂ báť• nghÄŠa cho Ä‘ấi tᝍ “oneâ€? áť&#x; dấng sáť‘ Ă­t. PhĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc phải Ä‘iáť n lĂ â€œthe otherâ€? Ä‘áťƒ tháťƒ hiᝇn Ä‘áť‘i tưᝣng còn lấi trong cĂšng máť™t nhĂłm (“oneâ€? trong trĆ°áť?ng hᝣp nĂ y cĂšng nhĂłm váť›i “This shirtâ€? Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc nhắc táť›i áť&#x; váşż trĆ°áť›c Ä‘Ăł). Dáť‹ch nghÄŠa: This shirt is too ugly; I’ll try the other one. (CĂĄi ĂĄo nĂ y xẼu quĂĄ; tĂ´i sáş˝ tháť­ chiáşżc còn lấi.) 7. Ä?ĂĄp ĂĄn: other Giải thĂ­ch: Sau cháť— tráť‘ng cần Ä‘iáť n lĂ danh tᝍ sáť‘ nhiáť u “waysâ€? nĂŞn ta cĂł tháťƒ cháť?n “otherâ€? hoạc “the otherâ€?. Tuy nhiĂŞn, “waysâ€? áť&#x; Ä‘ây khĂ´ng phải máť™t nhĂłm Ä‘áť‘i tưᝣng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh mĂ náşąm trong câu háť?i lần Ä‘ầu Ä‘ưᝣc Ä‘áť cáş­p táť›i nĂŞn láťąa cháť?n “otherâ€? lĂ phĂš hᝣp. Dáť‹ch nghÄŠa: Do you know other ways to answer this question? (Bấn cĂł biáşżt nhᝯng cĂĄch khĂĄc Ä‘áťƒ trả láť?i câu háť?i nĂ y khĂ´ng?) 8. Ä?ĂĄp ĂĄn: another Giải thĂ­ch: Sau cháť— tráť‘ng cần Ä‘iáť n lĂ danh tᝍ “sliceâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ Ă­t nĂŞn ta cĂł tháťƒ cháť?n “anotherâ€? hoạc “the otherâ€?. Tuy nhiĂŞn, “sliceâ€? áť&#x; Ä‘ây khĂ´ng chᝉ máť™t Ä‘áť‘i tưᝣng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh mĂ lĂ lần Ä‘ầu nhắc táť›i Ä‘áťƒ Ä‘Ć°a ra Ä‘áť ngháť‹ nĂŞn láťąa cháť?n “anotherâ€? lĂ phĂš hᝣp. Dáť‹ch nghÄŠa: This cake is delicious! Can I have another slice, please? (CĂĄi bĂĄnh nĂ y ngon quĂĄ! TĂ´i cĂł tháťƒ xin thĂŞm máť™t miáşżng nᝯa, Ä‘ưᝣc khĂ´ng?) 9. Ä?ĂĄp ĂĄn: The other Giải thĂ­ch: Tᝍ cần Ä‘iáť n Ä‘ᝊng trĆ°áť›c vĂ báť• nghÄŠa cho danh tᝍ “boyâ€? - danh tᝍ Ä‘áşżm Ä‘ưᝣc áť&#x; dấng sáť‘ Ă­t. PhĆ°ĆĄng ĂĄn chĂ­nh xĂĄc phải Ä‘iáť n lĂ â€œThe otherâ€? Ä‘áťƒ tháťƒ hiᝇn Ä‘áť‘i tưᝣng còn lấi trong cĂšng máť™t nhĂłm (“boyâ€? trong trĆ°áť?ng hᝣp nĂ y cĂšng nhĂłm váť›i “sonâ€? Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc nhắc táť›i áť&#x; váşż trĆ°áť›c Ä‘Ăł). Dáť‹ch nghÄŠa: Our eldest son Jonathan is at university. The other boy is still at primary school. (Con trai trĆ°áť&#x;ng Jonathan cᝧa chĂşng tĂ´i Ä‘ang háť?c Ä‘ấi háť?c. Cáş­u con trai còn lấi thĂŹ vẍn Ä‘ang háť?c tiáťƒu háť?c.) 10. Ä?ĂĄp ĂĄn: other Giải thĂ­ch: Sau cháť— tráť‘ng cần Ä‘iáť n lĂ danh tᝍ sáť‘ nhiáť u “sizesâ€? nĂŞn ta cĂł tháťƒ cháť?n “otherâ€? hoạc “the otherâ€?. Tuy nhiĂŞn, “sizesâ€? áť&#x; Ä‘ây khĂ´ng phải áť&#x; máť™t nhĂłm Ä‘áť‘i tưᝣng Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh mĂ náşąm trong câu háť?i lần Ä‘ầu Ä‘ưᝣc Ä‘áť cáş­p táť›i nĂŞn láťąa cháť?n “otherâ€? lĂ phĂš hᝣp. Dáť‹ch nghÄŠa: This coat’s too big. Do you have it in other sizes? (CĂĄi ĂĄo khoĂĄc nĂ y to quĂĄ. Bấn cĂł cĂĄc cᝥ khĂĄc cᝧa mẍu ĂĄo nĂ y khĂ´ng?)

Ć“Äş ܡ $૰ ARTICLES

Ĺˆ ‍ڔ‏b߸m lŢźo |ਗ Äź-Ĺ„ -mÄ˝ ˆ޲o 1_ࢀ |uॽm]ĸ

1. Ä?ĂĄp ĂĄn: an Giải thĂ­ch: VĂŹ danh tᝍ “umbrellaâ€? bắt Ä‘ầu báşąng nguyĂŞn âm “uâ€? Ä‘ưᝣc phĂĄt âm lĂ |Ű | nĂŞn phải dĂšng mấo tᝍ “anâ€? trĆ°áť›c nĂł. Dáť‹ch nghÄŠa: an umbrella (n.): máť™t chiáşżc Ă´ 2. Ä?ĂĄp ĂĄn: a Giải thĂ­ch: VĂŹ danh tᝍ “pilotâ€? bắt Ä‘ầu báşąng ph᝼ âm “pâ€? nĂŞn phải dĂšng mấo tᝍ “aâ€? trĆ°áť›c nĂł. Dáť‹ch nghÄŠa: a pilot (n.): máť™t phi cĂ´ng 3. Ä?ĂĄp ĂĄn: a Giải thĂ­ch: VĂŹ danh tᝍ “brickâ€? bắt Ä‘ầu báşąng ph᝼ âm “bâ€? nĂŞn phải dĂšng mấo tᝍ “aâ€? trĆ°áť›c nĂł. Dáť‹ch nghÄŠa: a brick (n.): máť™t viĂŞn gấch 4. Ä?ĂĄp ĂĄn: a Giải thĂ­ch: VĂŹ c᝼m danh tᝍ “litter binâ€? bắt Ä‘ầu báşąng ph᝼ âm “lâ€? nĂŞn phải dĂšng mấo tᝍ “aâ€? trĆ°áť›c nĂł. Dáť‹ch nghÄŠa: a litter bin (n.): máť™t cĂĄi thĂšng rĂĄc


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.