Công ty TNHH Saint-Gobain Việt Nam
Địa chỉ: Lầu 9, Tòa nhà IPC Tower 1489 Nguyễn Văn Linh, Quận 7, Tp. HCM. Tel: +84 (8) 3930 7273 Fax: +84 (8) 3930 7274 Email: webervn@saint-gobain.com Website: www.weber.vn www.weberthai.com HOTLINE: 0934 16 9985
Profile 2015
Nội dung
▪ Tập đoàn Saint-Gobain ▪ Saint-Gobain Weber ▪ Dự án tham khảo tại Việt Nam và Thái Lan ▪ Chứng nhận chất lượng ▪ Các sản phẩm tiêu biểu của Weber Contents
▪ Saint-Gobain ▪ Saint-Gobain Weber ▪ Project References in Vietnam and Thailand ▪ Certificates ▪ Weber typical Products
2
1
TẬP ĐOÀN SAINT-GOBAIN
3
“Là 1 trong 100 tập đoàn sáng tạo nhất thế giới”
(Do Thomson Reuters bình chọn)
22%
26%
doanh thu năm 2013
doanh thu năm 2013
Vật liệu cải tiến • Số 1 Châu Âu và đứng thứ hai trên thế giới về kính phẳng • Số 1 thế giới về vật liệu cao cấp • Hoạt động trên 42 quốc gia
Sản Phẩm Xây Dựng • Số 1 thế giới về keo dán gạch và keo chà ron • Số 1 thế giới về tấm và trần thạch cao • Số 1 Châu Âu về giải pháp cho mặt tường ngoài • Số 1 thế giới về vật liệu cách âm, cách nhiệt • Số 1 thế giới về ống kim loại đúc • Hoạt động trên 55 quốc gia
As one of the 100 most innovative companies in the world (Rated by Thomson Reuters)
22% of 2013 consolidated net sales
4
Innovative Materials • No 1 in Europe and No 2 worldwide for flat glass • No 1 worldwide in high-performance materials • Operations: 42 countries
26% of 2013 consolidated net sales
Construction products • No 1 worldwide in tile fixing • No 1 worldwide for plasterboards and Plasters • No 1 in Europe in façade renders • No 1 worldwide in insulation • No 1 worldwide for ductile iron pipe systems • Operations: 55 countries
doanh thu năm 2013
6%
46%
doanh thu năm 2013
Phân Phối Vật Liệu Xây Dựng • Số 1 Châu Âu về phân phối vật liệu xây dựng • Số 1 Châu Âu về hệ thống ống nước • Hoạt động trên 29 quốc gia
46% of 2013 consolidated net sales
Building Distribution • No 1 in Europe in the distribution of building materials • No 1 in Europe in plumbing • Operations: 29 countries
Bao bì • Đứng thứ hai trên thế giới • Hoạt động trên 14 quốc gia
6%
Packaging • No 2 worldwide • Operations: 14 countries
of 2013 consolidated net sales
5
Bạn có biết rằng Saint-Gobain: ▪ Được thành lập từ năm 1665 ▪ Sản xuất kính cho nhà kính của Cung điện Versaille năm 1684 ▪ Ở Châu Âu cứ 2 chiếc xe hơi thì có 1 chiếc sử dụng kính xe sản xuất bởi Saint-Gobain ▪ Ở Mỹ cứ 5 ngôi nhà thì có 1 ngôi nhà sử dụng sản phẩm cách nhiệt của Saint-Gobain ▪ Cung cấp kính cho Kim tự tháp kính Louvre (Pháp) và cho nhà hát Opera ở Thượng Hải và Bắc Kinh ▪ Là 1 trong 100 tập đoàn sáng tạo nhất thế giới: 1 trong 4 sản phẩm hiện có của Saint-Gobain là sản phẩm mới, được phát triển trong 5 năm gần đây. ▪ Năm 2015, Saint-Gobain kỷ niệm 350 năm lịch sử hình thành và phát triển.
REPRESENTED
64
IN MORE THAN
COUNTRIES
Did you know that Saint-Gobain: ▪ Was created in 1665 ▪ Supplied the mirrors for the Hall of Mirrors in the Palace of Versaille in 1684. ▪ Manufactures the glass for 1 out of 2 cars in Europe. ▪ Insulates 1 out of 5 houses in the United States. ▪ Supplied the glass for the Louvre Pyramid and for the Shanghai and Bejing’s Opera Houses. ▪ As one of the 100 most innovative companies in the world: 1 in 4 products did not exist 5 years ago. ▪ Celebrates 350 years of History in 2015.
6
Các công ty thuộc tập đoàn Saint-Gobain đã có mặt tại Việt Nam The companies of the same group are present in Vietnam:
Chuyên gia hàng đầu thế giới về sản xuất và phân phối các dòng sản phẩm keo dán gạch, keo chà ron, sản phẩm chống thấm và vữa chuyên dụng cho ngành xây dựng.
Weber is Leading manufacturer and distributor of tile adhesives, tile grouts, waterproofing products and construction mortars.
Chuyên gia hàng đầu thế giới trong lĩnh vực vách và trần thạch cao .
Is the world's leading company in plaster boards & plasters.
Chuyên gia hàng đầu thế giới trong lĩnh vực ống gang dẻo dùng trong lĩnh vực cấp thoát nước.
Is the world specialist in complete ductile iron pipeline solutions for water networks.
Nhà sản xuất hàng đầu thế giới về 3 loại vật liệu mài mòn: đá mài, giấy nhám và đá mài kim cương.
Is the world’s leading abrasives manufacturer 3 major types of abrasives: Bonded Abrasives, Coated Abrasives and Diamond products.
Nhà cung cấp sỉ các loại vật tư và thiết bị cho các công ty đóng tàu, các công ty dầu khí, các chủ tàu và một số thiết bị phụ trợ cho các ngành công nghiệp khác.
Is a wholesale supplier of materials and equipment for the shipbuilding industry, the oil & gas companies, ship owners and some auxiliary equipment for other industries.
7
2 SAINT-GOBAIN WEBER
8
Đứng đầu thế giới t rong lĩnh vực vữa công nghiệp Hơn
10.000 nhân viên trên
được hỗ trợ bởi và
hơn
54 quốc gia
200 nhà máy sản xuất
10 trung tâm nghiên cứu với doanh thu hàng năm
vượt hơn
2 tỉ Euro
World leader in industrial mortars
More than 10,000 people in over 54 countries supported by more than 200 production units and 10 research centers with an annual turnover of over 2 billion €
Ở Weber, chúng tôi quan tâm đến con người và môi trường At Weber, we care about people and their environment.
Chúng tôi luôn quan tâm tới chất lượng cuộc sống của con người.
Well-being
Chất lượng cuộc sống
We care for the well-being of people.
Sự t hấu hiểu
Chúng tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách hàng.
Empathy
We care about what matters to people.
Chúng tôi luôn hướng tới mục tiêu phát triển bền vững và trách nhiệm lâu dài đối với cộng đồng.
Sự bền vững
Long-lasting
We care about our long-term responsibility.
9
Các giải pháp kỹ thuật của Weber Weber’s technology solutions
Giải pháp cho mặt tường ngoài của công trình và giải pháp cách nhiệt cho tường ngoại thất. Solutions for facades and external wall thermal insulation.
Giải pháp cho ốp lát gạch và đá.
Solutions for fixing tiles and stones.
Giải pháp cho vữa phủ, trát nền. Flooring solutions.
Giải pháp cho xây tô và vữa kỹ thuật chuyên dụng. Solutions for masonry and technical mortars solutions.
Giải pháp cho tường nội thất. Interior wall solutions.
Cốt liệu nhẹ (sứ xốp).
Expended clay lightweight aggregates and blocks.
10
Những giá trị cốt lõi của Weber Sự tận tâm Con người là yếu tố chính và trọng tâm trong bộ máy tổ chức của Weber. Đội ngũ Weber luôn thể hiện sự cam kết đối với các mục tiêu của công ty, không ngừng đổi mới hoàn thiện để đóng góp vào sự thành công và phát triển của Weber. Chúng tôi hiểu rằng việc đem lại những giá trị cao hơn cho khách hàng, cùng với những phát minh cải tiến chỉ có thể thực thi khi nhân viên Weber tận tâm lắng nghe nhu cầu của khách hàng và phục vụ khách hàng tốt nhất. Kiến thức & kinh nghiệm trên phạm vi toàn cầu Weber có thể tiếp cận nguồn kiến thức dồi dào trên toàn cầu nhờ vào mạng lưới hơn 10,000 nhân viên tại hơn 54 quốc gia. Vì vậy, Weber có lợi thế về khả năng học hỏi và truyền đạt kinh nghiệm lẫn nhau nhanh chóng, từ đó kịp thời phát triển các giải pháp tối ưu cho khách hàng bất kể nơi đâu trên thế giới. Sự linh hoạt Ở mỗi quốc gia, Weber luôn có sự kết hợp giữa kinh nghiệm toàn cầu và am hiểu tập quán địa phương. Các giải pháp được đưa ra phù hợp với nhu cầu và thói quen sử dụng tại quốc gia đó. Sản phẩm được sản xuất nội địa hoặc thậm chí theo từng khu vực địa lý để tiếp cận và phục vụ khách hàng tốt hơn. Thân thiện và Quan tâm Mối quan hệ mà chúng tôi hướng tới không chỉ đơn giản là quan hệ giữa nhà cung cấp với khách hàng, mà là mối quan hệ thân thiện giữa con người với nhau. Vì vậy chúng tôi luôn tôn trọng các ý kiến đóng góp và đề xuất của khách hàng. Xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng Ngoài cam kết về chất lượng sản phẩm, Weber luôn phục vụ khách hàng trên tiêu chí xây dựng mối quan hệ khắn khít, bền vững và cùng có lợi. Chúng tôi cam kết hỗ trợ khách hàng, phát triển kiến thức và hoạt động kinh doanh của mình.
Our distintive nature
Committed people People are the main asset and central focus of the Weber organization. In their daily life, Weber people show high commitment to the company's objectives, look for excellence and contribute to the performance and development of Weber. Bringing innovation and offering higher value to our customers is only possible if Weber people are committed to listening to customers' needs and to delivering excellent service. Widely shared knowledge With some 10,000 people in more than 54 countries, Weber can tap into a very rich source of knowledge all over the world. Our wish and ability to teach and learn from each other as fast as possible helps us develop better and quicker solutions for our customers, wherever they are. Proximity The international reach of Weber complements its deep local reach in every country. Solutions are always designed locally, according to the local needs and habits. Products are manufactured at national or even regional scale, close to our customers. Friendliness and consideration The style of relation we tend to build is not a simple supplier-customer relation. We foster person-to-person relations and believe that all comments and suggestions are worth consideration. Long-term and successful relationship with customers Beyond the quality and performance of the products, we are committed to serving our customers in a close, long-lasting, win-win relationship. We are committed to improving their working conditions, helping them to develop their own knowledge and activity.
11
Weber đã có mặt tại nhiều nước Weber’s Global Presence
12
Argentina
Finland
Latvia
Poland
Austria
France
Lebanon
Portugal
Sweden
Belgium
Germany
Lithuania
Quatar
Switzerland
Bosnia
Greece
Malaysia
Romania
Syria
Brazil
Hungary
Montenegro
Russia
Thailand
Bulgaria
India
Morocco
Saudi Arabia
Turkey
China
Indonesia
Myanmar
Serbia
Ukraine
Czech Republic
Ireland
Netherlands
Slovakia
United Arab Emirates
Croatia
Italy
Norway
Slovenia
United Kingdom
Denmark
Jordan
Oman
South Africa
Uruguay
Estonia
Kuwait
Peru
Spain
Vietnam
3 DỰ ÁN THAM KHẢO TẠI VIỆT NAM VÀ THÁI LAN
PROJECT REFERENCES IN VIETNAM AND THAILAND
13
Dự án tham khảo tiêu biểu tại Việt Nam Project references in Viet Nam
Tên dự án: Sofitel Hà Nội Sản phẩm sử dụng: weber.tai gres, weber.color power Project: Sofitel Ha Noi Products: weber.tai gres, weber.color power
Tên dự án: Khu nghỉ dưỡng, du lịch Sealinks Phan Thiết Khu vực sử dụng: Chống thấm; dán gạch, chà ron cho sàn và tường Sản phẩm sử dụng: weber.dry tex, weber.tai fix, weber.tai gres Project: Sealinks Resort Phan Thiet Used for: waterproofing, tiling and grouting for walls and floors Products: weber.dry tex, weber.tai fix, weber.tai gres
Tên dự án: Costa Nha Trang Khu vực áp dụng: dán gạch và chà ron cho toàn dự án Sản phẩm sử dụng: weber.tai vis, weber.tai fix, weber.tai gres, weber.color HR, weber.color power, weber.color classic Project: Costa Nha Trang Used for: tiling and grouting for all project Products: weber.tai vis, weber.tai fix, weber.tai gres, weber.color HR, weber.color power, weber.color classic
Tên dự án: Cải tạo khách sạn Movenpick Sài Gòn Khu vực áp dụng: Chà ron cho phòng khách và nhà bếp Sản phẩm sử dụng: weber.color power, weber.color poxy Project: Renovation of Hotel MOVENPICK Sai Gon Used for: Grouting in living room and kitchen Products: weber.color power, weber.color poxy
14
Tên dự án: Diamond Island Khu vực áp dụng: dán gạch và chà ron toàn dự án Sản phẩm sử dụng: weber.tai vis, weber.tai fix, weber.color classic, weber.color power Project: Diamond Island Used for: tiling and grouting for all project Products: weber.tai vis, weber.tai fix, weber.color classic, weber.color power
Tên dự án: khu căn hộ cao cấp THE VISTA Khu vực áp dụng: dán gạch và chà ron cho hồ bơi Sản phẩm sử dụng: weber.color HR, weber.tai gres Project: THE VISTA high end apartment Used for: tiling and grouting in swimming pool Products: weber.color HR, weber.tai gres
Tên dự án: Khách sạn Novotel Đà Nẵng Khu vực áp dụng: dán gạch và chà ron cho toàn dự án Sản phẩm sử dụng: weber.tai vis, weber.tai fix, weber.tai gres, weber.color HR, weber.color power, weber.color classic Project: Novotel Hotel Da Nang Used for: tiling and grouting for all project
Products: weber.tai vis, weber.tai fix, weber.tai gres, weber.color HR, weber.color power, weber.color classic
Tên dự án: Time Square Khu vực áp dụng: dán gạch và chà ron cho toàn dự án Sản phẩm sử dụng: weber.tai gres, weber.tai fix, weber.color power, weber.color HR Project: Time Square Used for: tiling and grouting for all project Products: weber.tai gres, weber.tai fix, weber.color power, weber.color HR
15
Danh sách dự án tiêu biểu tại Việt Nam List of typical projects in Vietnam
STT
TÊN DỰ ÁN
STT
16
KIỂU
PROJECT NAME
TYPE
VỊ TRÍ
LOCATION
1
Sommerset Saigon
Apartment
HCM
2
The Vista
Apartment
HCM
3
Time Square
Apartment
HCM
4
XI Riverview Palace
Apartment
HCM
5
Sky Bar
Bar
HCM
6
FV Hospital
Hospital
HCM
7
IBIS Saigon South Hotel
Hotel
HCM
8
Liberty Central Saigon Riverside
Hotel
HCM
9
Movenpick Hotel
Hotel
HCM
10
Novotel Saigon Hotel
Hotel
HCM
11
Rex Hotel
Hotel
HCM
12
Sheraton Saigon Hotel
Hotel
HCM
13
Victoria Hotel
Hotel
HCM
14
AB Tower
Office building
HCM
15
EBM Office Building
Office building
HCM
16
Petroland
Office building
HCM
17
Liberty Central Saigon Citypoint
Residential Apartment
HCM
18
Diamond Island
Residential Apartment
HCM
19
Estella Residential Complex
Residential Apartment
HCM
20
Ngoc Suong Resort
Resort
HCM
21
Grand Opus Saigon
Restaurant
HCM
22
Runam Bistro
Restaurant
HCM
23
Mercedes Benz Showroom
Showroom
HCM
24
RMIT University
University
HCM
25
Riviera Point
Villas
HCM
26
Metropole
Wedding Centre
HCM
27
Pataya factory
Factory
Can Tho
28
Grand Mercure Hotel
Hotel
Da Nang
29
Novotel Danang
Hotel
Da Nang
30
Park Hyatt Regency Danang
Resort & Spa
Da Nang
31
Bosch Factory
Factory
Dong Nai
32
Nestlé
Factory
Dong Nai
33
Ha Noi Airport T2
Airport
Ha Noi
34
IPH penhouse
Apartment
Ha Noi
35
Lancaster
Apartment
Ha Noi
36
Sofitel Ha Noi Hotel
Hotel
Ha Noi
37
Laguna
Resort
Hue
38
Lang Co Hue
Resort
Hue
39
Le Belhamy
Resort & Spa
Hue
40
Khatoco Khanh Hoa
Factory
Nha Trang
41
Liberty Central Nha Trang
Hotel
Nha Trang
42
The Costa Nha Trang
Hotel
Nha Trang
43
Ocean Vista
Hotel
Phan Thiet
44
Sealinks Hotel & Golf course
Hotel
Phan Thiet
45
Mia Mui Ne Resort
Resort
Phan Thiet
46
Salinda Premium
Resort & Spa
Phu Quoc
47
Pullman
Hotel
Vung Tau
48
Long Cung resort
Resort
Vung Tau
49
MGM Ho Tram Beach
Resort & Spa
Vung Tau
17
Dự án tham khảo tại Thái Lan Project references in Thailand
Tên dự án: Cha-am Long Beach Condominium (tháng 8/2007) Chủ đầu tư: Quality House Public Company Limited Thầu xây dựng: Teka Construction Co., Ltd Keo dán gạch: weber.tai gres Keo chà ron: weber.color HR Project: Cha-am Long Beach Condominium (August, 2007) Owner: Quality House Public Company Limited Contractor: Teka Construction Co., Ltd Tile adhesive: weber.tai gres Tile grout: weber.color HR
Tên dự án: Magnolias Housing Chủ đầu tư: DT Group Thầu xây dựng: DI Keo dán gạch: weber.tai flex Keo chà ron: weber.color outside Project: Magnolias Housing Owner: DT Group Contractor: DI Tile adhesive: weber.tai flex Tile grout: weber.color outside
18
4 CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
CERTIFICATES
19
Chứng nhận chất lượng Weber đạt Hệ tiêu chuẩn Châu Âu - European Norm ▪ Hệ tiêu chuẩn Châu Âu (EN) là 1 trong những chuẩn chất lượng có lịch sử lâu đời và mang tính toàn cầu về Keo dán gạch/Đá và Keo chà ron/Keo chít mạch. ▪ Tất cả các sản phẩm Keo dán gạch/Đá đều đạt Chứng chỉ EN phù hợp với Hệ tiêu chuẩn EN 12004:2001. ▪ Mọi sản phẩm Keo chà ron/Keo chít mạch đều đạt được Chứng chỉ EN phù hợp với Hệ tiêu chuẩn EN 13888:2002.
Certificates Weber qualified by European Norm
▪ European Norm is one of the best worldwide quality standard of tile fixing which tile fixing house have been occurred for very long time. ▪ Weber’s tile adhesives are certified in accordance with EN 12004:2001. ▪ Weber’s tile grouts are qualified in accordance with EN 13888:2002.
20
Weber - được chứng nhận Nhà máy đạt chuẩn Quốc Tế - World Class Manufacturing ▪ Chứng nhận WCM được áp dụng cho toàn bộ 64 công ty Saint Gobain trên toàn thế giới. Điều đó mang ý nghĩa là tất cả các khách hàng đều được sử dụng sản phẩm đồng nhất về mặt chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. ▪ Những cam kết của Weber mang lại cho cộng đồng từ việc áp dụng Tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO 14001 như sau: (a) Giảm thiểu những tác động tiêu cực đến môi trường (ví dụ: nguồn nước, không khí, thổ nhưỡng.) trong quá trình sản xuất. (b) Tuân thủ theo luật, quy định, và những đòi hỏi liên quan về môi trường. (c) Liên tục cải thiện những vấn đề nêu trên.
Weber - được chứng nhận tiêu chuẩn Low VOCs ▪ Toàn bộ sản phẩm của Weber đều vượt qua kiểm nghiệm Low VOCs của Viện Nghiên Cứu Khoa Học và Kỹ Thuật Thái Lan. Đây là một chứng chỉ chứng nhận sản phẩm Weber hoàn toàn an toàn cho người tiêu dùng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.
Weber qualified by "World-Class Manufacturing"
▪ The WCM is used for all 64 Saint-Gobain companies. It is guaranteed all our customers get the best quality from every Weber products according to World Class Manufacturing (WCM). ▪ The ISO 14001 environmental management standards exist to help organizations (a) minimize how their operations (processes, etc.) negatively affect the environment (i.e. cause adverse changes to air, water, or land); (b) comply with applicable laws, regulations, and other environmentally oriented requirements (c) Continually improve in the above.
Weber qualified by Low VOCs
▪ All Weber products passed Low VOCs testing from Thailand Institute of Scientific and Technological Research. This is a certificate proven Weber products totally safe for users.
21
5 CÁC SẢN PHẨM TIÊU BIỂU CỦA WEBER
WEBER TYPICAL PRODUCTS
22
weber.tai vis
Phân loại
Keo dán gạch gốc xi măng (C1)
Thành phần
Xi măng pooclăng Cốt liệu khoáng Các hợp chất hữu cơ
Đặc trưng
Tuân theo chuẩn quốc tế ISO 13007 và tiêu chuẩn Châu Âu EU 12004:2001 Độ bám dính cao
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Tiêu chuẩn (C1)
Kết quả weber.tai vis
Thời gian mở *
_
15 phút
Thời gian điều chỉnh*
_
5 phút
Thời gian công tác*
_
2 giờ
Cường độ bám dính khi kéo ISO 13007 mục 2-4.4.4.2 hoặc (EN 1348-8.2)
≥ 0.5 N/mm2
0.94 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO 13007 mục 2-4.4.4.3 hoặc (EN 1348-8.3)
≥ 0.5 N/mm2
0.99 N/mm2
≥ 0.5 N/mm2 Sau ít nhất 20 phút
1.03 N/mm2
Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo** ISO 13007 mục 2-4.1 hoặc (EN 1346) Bề mặt nền
Bề mặt xi măng (vữa cán nền, vữa trát), bề mặt bê tông
Gạch/Đá
Gạch hút nước/Gạch ceramic/Đá với độ hút nước > 3%
Khu vực áp dụng
Tường và nền nội thất ở khu vực khô ráo Nền ngoại thất (mật độ lưu thông thấp)
Độ dày
2 - 6 mm
*ở nhiệt độ = 25 ÷ 30oC ** ở nhiệt độ = 23 ± 2oC, độ ẩm = 50 ± 5%
23
weber.tai fix
Phân loại Thành phần Đặc trưng Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Keo dán gạch gốc xi măng (C1) Xi măng pooclăng Cốt liệu khoáng Các hợp chất hữu cơ Tuân theo chuẩn quốc tế ISO 13007 và tiêu chuẩn Châu Âu EU 12004:2001 Độ bám dính cao và có khả năng chống trượt tốt Tiêu chuẩn (C1T)
Kết quả weber.tai fix
Thời gian mở *
_
20 - 30 phút
Thời gian điều chỉnh*
_
15 phút
Thời gian công tác*
_
4 giờ
Cường độ bám dính khi kéo ISO 13007 mục 2-4.4.4.2 hoặc (EN 1348-8.2)
≥ 0.5 N/mm2
1.29 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO 13007 mục 2-4.4.4.3 hoặc (EN 1348-8.3)
≥ 0.5 N/mm2
1.51 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau khi gia nhiệt ISO 13007 mục 2-4.4.4.4 hoặc (EN 1348-8.4)
≥ 0.5 N/mm2
0.61 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau chu kì đóng băng và tan băng ISO 13007 mục 2-4.4.4.5 hoặc (EN 1348-8.5)
≥ 0.5 N/mm2
≥ 0.5 N/mm2
≥ 0.5 N/mm2 Sau ít nhất 20 phút
1.62 N/mm2
Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo** ISO 13007 mục 2-4.1 hoặc (EN 1346) Bề mặt nền
Bề mặt xi măng (vữa cán nền, vữa trát), bề mặt bê tông Bề mặt vữa tự làm phẳng
Gạch/Đá
Gạch/Đá tự nhiên với độ hút nước > 1%
Khu vực áp dụng
Độ dày *ở nhiệt độ = 25 ÷ 30oC ** ở nhiệt độ = 23 ± 2oC, độ ẩm = 50 ± 5%
24
Tường và nền nội thất Nền ngoại thất Tường ngoại thất có độ cao ≤ 8m, tốt nhất dùng cho gạch có kích thước nhỏ hơn 3600 cm2 2 - 10 mm
weber.tai gres
Phân loại
Keo dán gạch gốc xi măng (C2)
Thành phần
Xi măng pooclăng Các hợp chất hữu cơ
Đặc trưng Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Cốt liệu khoáng Chất tạo keo gốc polymer
Tuân theo chuẩn quốc tế ISO 13007 và tiêu chuẩn Châu Âu EU 12004:2001 Chuyên dùng cho khu vực hồ bơi Tiêu chuẩn (C2T)
Kết quả weber.tai gres
Thời gian mở *
_
20 - 30 phút
Thời gian điều chỉnh*
_
15 phút
Thời gian công tác*
_
4 giờ
≥ 1 N/mm2
2.1 N/mm2
≥ 1 N/mm2
1.9 N/mm2
≥ 1 N/mm2
1.14 N/mm2
≥ 1 N/mm2
1.14 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo ISO 13007 mục 2-4.4.4.2 hoặc (EN 1348-8.2) Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO 13007 mục 2-4.4.4.3 hoặc (EN 1348-8.3) Cường độ bám dính khi kéo sau khi gia nhiệt ISO 13007 mục 2-4.4.4.4 hoặc (EN 1348-8.4) Cường độ bám dính khi kéo sau chu kì đóng băng và tan băng ISO 13007 mục 2-4.4.4.5 hoặc (EN 1348-8.5) Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo** ISO 13007 mục 2-4.1 hoặc (EN 1346) Bề mặt nền
≥ 0.5 N/mm2 2.0 N/mm2 Sau ít nhất 20 phút Bề mặt xi măng (vữa cán nền, vữa trát), bề mặt gạch cũ khu vực nội thất, bề mặt xi măng được đánh bóng, bề mặt sơn
Gạch/Đá
Các loại Gạch/Đá tự nhiên
Khu vực áp dụng
Tường và nền nội thất - Nền ngoại thất - Tường ngoại thất có độ cao ≤ 8 m, tốt nhất dùng cho gạch có kích thước nhỏ hơn 3600 cm2 - Khu vực hồ bơi
Độ dày
2 - 10 mm
*ở nhiệt độ = 25 ÷ 30oC
** ở nhiệt độ =23 ± 2oC, độ ẩm = 50 ± 5%
25
weber.tai flex
Phân loại
Keo dán gạch gốc xi măng chất lượng cao (C2)
Thành phần
Xi măng pooclăng Các hợp chất hữu cơ
Đặc trưng
Tuân theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 13007 và tiêu chuẩn Châu Âu EU 12004:2001 Chuyên dùng trong khu vực ngoài trời
Cốt liệu khoáng Chất tạo keo gốc polymer
Tiêu chuẩn (C2S2)
Kết quả weber.tai flex
Thời gian mở *
_
20 - 30 phút
Thời gian điều chỉnh *
_
15 phút
Thời gian công tác*
_
4 giờ
Cường độ bám dính khi kéo ISO 13007 mục 2-4.4.4.2 hoặc (EN 1348-8.2)
≥ 1 N/mm2
1.98 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO 13007 mục 2-4.4.4.3 hoặc (EN 1348-8.3)
≥ 1 N/mm2
1.42 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau khi gia nhiệt ISO 13007 mục 2-4.4.4.4 hoặc (EN 1348-8.4)
≥ 1 N/mm2
1.28 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau chu kì đóng băng và tan băng ISO 13007 mục 2-4.4.4.5 hoặc (EN 1348-8.5)
≥ 1 N/mm2
≥1 N/mm2
≥ 0.5 N/mm2 Sau ít nhất 20 phút
2.18 N/mm2
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo** ISO 13007 mục 2-4.1 hoặc (EN 1346) Bề mặt nền
Bề mặt xi măng (vữa cán nền, vữa trát) - bề mặt gạch cũ khu vực nội thất - bề mặt xi măng được đánh bóng - bề mặt sơn
Gạch/Đá
Các loại Gạch/Đá tự nhiên
Khu vực áp dụng
Tường và nền nội thất - nền ngoại thất - tường ngoại thất có chiều cao bất kì dùng cho gạch có kích thước ≤ 900 cm2 Tường ngoại thất cao ≤ 28m dùng cho gạch có kích thước dưới 1600 cm2 - Tường ngoại thất cao ≤ 8m dùng cho gạch có kích thước dưới 3600 cm2
Độ dày
2 - 10 mm
*ở nhiệt độ = 25 ÷ 300C
26
*ở nhiệt độ = 23 ± 20C, độ ẩm = 50 ± 5%
weber.tai no stain
Phân loại
Keo dán gạch gốc xi măng chất lượng cao (C2)
Thành phần
Xi măng pooclăng Các hợp chất hữu cơ
Đặc trưng
Tuân theo chuẩn quốc tế ISO 13007 và tiêu chuẩn Châu Âu EU 12004:2001 Keo dán gạch cao cấp dùng cho tất cả các loại gạch với khả năng ngăn ngừa hiện tượng hoen ố hoặc ố vàng, đặc biệt chuyên dùng cho đá tự nhiên
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Cốt liệu khoáng Chất tạo keo
Tiêu chuẩn (C2T)
Kết quả weber.tai no stain
Thời gian mở *
_
20 - 30 phút
Thời gian điều chỉnh*
_
15 phút
Thời gian công tác*
_
4 giờ
Cường độ bám dính khi kéo ISO 13007 mục 2-4.4.4.2 hoặc (EN 1348-8.2)
≥ 1 N/mm2
1.26 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO 13007 mục 2-4.4.4.3 hoặc (EN 1348-8.3)
≥ 1 N/mm2
1.11 N/mm2
Bề mặt nền
Bề mặt xi măng (vữa cán nền, vữa trát), bề mặt bê tông có nhiều lỗ rỗng
Gạch/Đá
Các loại gạch và đặc biệt phù hợp dùng để dán đá tự nhiên
Khu vực áp dụng
Tường và nền nội thất Nền ngoại thất Tường ngoại thất có chiều cao ≤ 8m
Độ dày
2 - 10 mm
*ở nhiệt độ = 25 ÷ 30oC
27
weber.color classic
Phân loại
Keo chà ron/Keo chít mạch gốc xi măng loại CG1
Thành phần
Xi măng trắng, cốt liệu chọn lọc, chất phụ gia đặc biệt, keo tổng hợp, chất tạo màu hữu cơ và vô cơ
Đặc trưng
Thích hợp cho đường ron có độ rộng từ 1-6 mm Kháng được các chất tẩy rửa thông thường Không gây trầy xước gạch khi vệ sinh
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Tiêu chuẩn (CG1)
Kết quả weber.color classic (CG1)
Thời gian công tác *
_
30 phút
Tỉ trọng của vữa khô *
_
0.9 - 1.1 g/cm3
Cường độ uốn ISO 13007 mục 4-4.1.3 hoặc EN 12808-3
≥ 3.5N/mm2
4.68 N/mm2
Cường độ nén ISO 13007 mục 4-4.1.4 hoặc EN 12808-3
≥ 15 N/mm2
26.94 N/mm2
Độ co ngót ISO 13007 mục 4-4.1.4 hoặc EN 12808-4
≤ 2 mm./m
1.11 mm./m
Màu sắc
24 màu (tham khảo thêm bảng màu)
Khu vực áp dụng
Khu vực nội thất nhà ở và văn phòng Phòng khách, phòng ngủ, văn phòng, tiền sảnh Phòng tắm, nhà bếp, khu vực giặt giũ Siêu thị, cửa hàng bách hóa
*ở nhiệt độ = 25 ÷ 300C và các điều kiện ngoài công trường Lưu ý: khi sử dụng trên bất kỳ bề mặt nền khác, vui lòng liên hệ Saint-Gobain Weber để được hỗ trợ kỹ thuật
28
weber.color power
Phân loại Thành phần
Đặc trưng
Keo chà ron/Keo chít mạch gốc xi măng loại CG1 Xi măng trắng, cốt liệu chọn lọc, các chất phụ gia đặc biệt, thành phần polyme cải tiến, chất hydrophobic, biocide, chất tạo màu hữu cơ và vô cơ Thích hợp cho đường ron có độ rộng từ 1 - 6 mm Chống nấm mốc đen, độ xốp ít, không thấm nước Kháng được các chất tẩy rửa thông thường Không gây trầy xước gạch khi vệ sinh Tiêu chuẩn (CG1)
Kết quả weber.color power (CG1)
Thời gian công tác *
_
20 - 30 phút
Tỉ trọng của vữa khô *
_
0.9 - 1.1 g/cm3
Cường độ uốn ISO 13007 mục 4-4.1.3 hoặc EN 12808-3
≥3.5 N/mm2
5.42 N/mm2
Cường độ nén ISO 13007 mục 4-4.1.4 hoặc EN 12808-3
≥15 N/mm2
22.36 N/mm2
Độ co ngót ISO 13007 mục 4-4.1.4 hoặc EN 12808-4
≤2 mm./m
1.46 mm./m
Độ hút nước sau 30 phút ISO 13007 mục 4-4.2 hoặc (EN 12808-5)
≤5g
0.58 g
Độ hút nước sau 240 phút ISO 13007 mục 4-4.3 hoặc (EN 12808-5)
≤ 10 g
1.31 g
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Màu sắc
40 màu (tham khảo thêm bảng màu)
Khu vực áp dụng
Khu vực nội thất nhà ở và văn phòng Phòng khách, phòng ngủ, văn phòng, tiền sảnh Phòng tắm, nhà bếp, khu vực giặt giũ Siêu thị, cửa hàng bách hóa
*ở nhiệt độ = 25 ÷ 300C và các điều kiện ngoài công trường Lưu ý: khi sử dụng trên bất kỳ bề mặt nền khác, vui lòng liên hệ Saint-Gobain Weber để được hỗ trợ kỹ thuật
29
weber.color HR
Phân loại
Keo chà ron/Keo chít mạch gốc xi măng chất lượng cao loại CG2 có độ chịu mài mòn tốt và không thấm nước
Thành phần
Xi măng đặc biệt, cát thạch anh, polymer, chất không thấm nước, các thành phần phụ gia đặc biệt
Đặc trưng
Tuân theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 13007 và tiêu chuẩn Châu Âu EU 12004:2001 Thích hợp cho đường ron có độ rộng 2 - 10 mm Tiêu chuẩn (CG1)
Kết quả weber.color HR (CG2)
Thời gian công tác *
_
20 - 30 phút
Tỉ trọng của vữa khô *
_
1.3 g/cm3
Độ chịu mài mòn ISO 13007 mục 4-4.4 hoặc (EN 12802-2)
≤ 1,000 mm3
95 mm3
Cường độ uốn ISO 13007 mục 4-4.1.3 hoặc EN 12808-3
≥ 3.5 N/mm2
8.10 N/mm2
Cường độ nén ISO 13007 mục 4-4.1.4 hoặc EN 12808-3
≥ 15 N/mm2
37.00 N/mm2
Độ co ngót ISO 13007 mục 4-4.1.4 hoặc EN 12808-4
≤ 2 mm./m
1.44 mm./m
Độ hút nước sau 30 phút ISO 13007 mục 4-4.2 hoặc (EN 12808-5)
≤2g
0.5 g
Độ hút nước sau 240 phút ISO 13007 mục 4-4.3 hoặc (EN 12808-5)
≤5g
1.0 g
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Màu sắc
Trắng
Khu vực áp dụng
Hồ bơi, spa, phòng xông hơi, đài phun nước Tường và nền nội/ngoại thất
*ở nhiệt độ = 25 ÷ 300C và các điều kiện ngoài công trường Lưu ý: khi sử dụng trên bất kỳ bề mặt nền khác, vui lòng liên hệ Saint-Gobain Weber để được hỗ trợ kỹ thuật
30
weber.color poxy
Phân loại
Keo chà ron/Keo chít mạch gốc nhựa phản ứng chất lượng cao
Thành phần
Hợp chất keo, hợp chất làm cứng Chất độn khoáng, chất phụ gia
Đặc trưng
Thích hợp cho đường ron có độ rộng từ 2 - 12 mm Tính năng kháng khuẩn và kháng vi trùng Chuyên dùng cho khu vực chịu tải trọng nặng Chịu được áp lực nước trong hồ bơi Tiêu chuẩn (RG)
Kết quả weber.color poxy
Thời gian công tác *
_
30 phút
Tỉ trọng của vữa khô *
_
1.6 g/cm3
Độ chịu mài mòn ISO 13007 mục 4-4.4 hoặc (EN 12802-2)
≤ 250 mm3
30 mm3
Cường độ uốn ISO 13007 mục 4-4.1.3 hoặc EN 12808-3
≥ 30 N/mm2
34 N/mm2
Cường độ nén ISO 13007 mục 4-4.1.4 hoặc EN 12808-3
≥ 45 N/mm2
65 N/mm2
Độ co ngót ISO 13007 mục 4-4.1.4 hoặc EN 12808-4
≤ 1.5 mm./m
0.9 mm./m
Độ hút nước sau 240 phút ISO 13007 mục 4-4.3 hoặc (EN 12808-5)
≤ 0.1 g
0.04 g
_
-400C to +1000C (+1800C do sốc nhiệt)
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 13007) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN 12004:2001)
Khả năng chịu nhiệt Màu sắc
Trắng, xám nhạt, xám đậm, đen
Khu vực áp dụng
Chuyên dùng chà ron cho khu vực chịu tải trọng nặng như khu vực nhà xưởng hóa chất, kho chứa thực phẩm, bệnh viện, hồ bơi , nhà tắm công cộng, nhà hàng,…
*ở nhiệt độ = 25 ÷ 300C và các điều kiện ngoài công trường Lưu ý: khi sử dụng trên bất kỳ bề mặt nền khác, vui lòng liên hệ Saint-Gobain Weber để được hỗ trợ kỹ thuật
31