m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele g n i n r elea
m o c . s o s m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
n r a e el
m o c . s o s ing-
g n i n r a
m o c . s o s -
ele
g n i learn
e
ele
g n i arn
g n i learn
e
g n i arn
ele
g n i arn
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s ing-
n r a e el
m o c . s o s g n i learn
e
n r a e el
m o c . s o s ing-
g n i n r lea
m o c . s o s -
ele
g n i learn
e
ele
g n i arn
g n i learn
e
g n i arn
ele
g n i learn
ele
m o c . os
g n i n r a P x
m o c . s o s -
rotUf Iiiờ i đ a i đ ư ơ c ẹ o i i à
m2 o c . os
ỉ à
»
có đ i ề u
(liỉn
s o s ing-
n r a e el
Sbo t à ữt
l ý Ẳ o èi ụ
-S á c h y ồ m
th ự c
hành
iị c ẵ u
(liêm
e
m o c . os MiỷlUVỊ/.
t r o n y t iế n y J l n h
n r a e el
nyữ
lô n t á i h a n
pháp
11ự n t r ê n v iò c hiòn ( I ic/i
rĩiíi j . L
tJ L
I L ip l
IỊẼ U
l í í’ v iè t
ít ú n y
m o c . sos 11
n h â n moi <p>p i j c h â n l í ì à n h
t< rì M Í r h đ ư ơ i
h o à n th iíịn
liè r U ỷ
e
uua cách
m o c . s o s ing-
g n i learn
g n i learn
m ô l tệ iili l í ù c u v à h ư ơ n y ( l a n
v ì ỉ it c à u
húntệ lôi lũntỊ mony ứ ó n
ĩtọ c ĩtc
ele
g n i arn
c ỉ ú t n y tôi h i ê n ủ o a n c u ố n Ẩ u t f ộ * t k ĩ ị tt ã * t< ỷ
c ó h o n phần . p h a n
các
h h ô n y In
v ữ n y h ỹ năn^ 1/ict
m o c . s o s g n i learn
*\ hi
c ó n y h ơ n cả.
y ã i Ị h i iị u Ễ a m
phải n ă m
co chon i o c cuốn _ s cntcnce S ỉ đ L
m o c . os
o ịỊ
lãên t r u y ề n t h ô n y v à y i a o l i è p , n l i ắ t Ị à h ă n y n y ô n
l i ỉ c ỉ I irii, ĩiiè u t i ê n y u y ế t Ế à
câu.
.com
có lơ i t h è v à nlùèu t h à n h
nyư ừ i
n y ữ v i ế t , m ô t c á c h c á h iẾ u l ị u ả , h h ô n y
c
e
íliờ i tíạ i t h ô n i ỷ t i n ị ^ - ì ẹ e
íom m unùíílion), n^i/ời nam uữn^ 1'ÍI iií t ỉ u n y n y ô n t ừ l i ữ u
lứ ê u
m o c . os
g n i learn
4 x
c.
d ĩ noL a a u
ele
7
ele
lu m .
lioin h i ê n itiíin
g n i arn
ele t i i hít
g n i learn
m o c . s 1
ele
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s
V/ sao phủi học kỹ năng viết câu ?
m o c . s o s g n i rn
Viìn phụm Sụ dính cùu (Ran - ons) Các động lừ liếng Anh chuđn Cức động lù bất quy tác r> Sự phù hợp giữa chứ từ và động từ 1 Các thì động từ chật che T Những diều hố sung vê động từ 1 Địnli ngữ đặt sai chỗ .n Định ngữ lơ lung n Sự không tương đống về ngữ cách T Sự lurng quan, sự liõa hợp V(ì quan điểm vê đại lừ 1 Những loại đại lù ~l Tính lừ Ví) trạng từ ~ĩ Khuôn kltố giãy n Cltũ hoa n Só'v() chữ viết lắt T Dãu chăm câu n Dấu lược n Dấu ngoịlc kép 1 Dấu plưĩv ~ị Nluĩng dấu chấm câu khác 1 Dùng lừ điển n Trau dái cách viết đúng từ vựng
m o c . s
m o c . s
m o c . s 1
1
g n i n r lea
m ạ e L ạc
PHẦN 1
~ì n n T
ele
elea
m o c . s o s ng-
i n r elea
.com
s o s ng-
i n r a le
e
g n i n r lea
m o c . s o s -
Những từ và những mâu tụ bị bỏ sỏt Những tờ thướng bị tân lộn
.rí Sự chọn lựa hiệu quờ
e
1-5
6-26 27-37 38-46 47-57 58-64 65-67 68-76 77-82
g n i n lear
e
83-88 89-94
g n i n r lea
95-105 106-116 117-124 125-129
e
130-140 141-146 147-149 150-159 160-169
g n i n lear
e
170-183 184-190
191-198 199-205 206-210 211-228
g n i n r lea
229-237
m o c . s □ □ □ □ □
m o c . s
ele
m o c . sos
,
ele
Phần II
g n i rn a e l e
càng cố về kỵ nâng viết Những bái tập tổng hợp Những bài kiểm tra phối hợp Những băi tập hiệu đính Những bài luyện về biên tập
m o c . sos
g n i n r lea
e
Phần III
□ Sự đa dạng hóa câu vãn. thông qua những cách kết hợp
n r a e l
ing-
□ Bôh mẩu câu truyền thống □ Những mổu khác thêm sự phong phú clio
e
cách viết □ Những bái tập kết hợp câu
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear 354-355 356-367
e
368-380 381-397
Phán IV
□ Những bài tập viết □ Phụ lục
m o c . s
238 239-314 315-226 327-343 344-353
g n i n r elea n r a e l
e
m o c . s o s ing-
ele
m o c . s o s g n i arn
398-419 420-438
g n i n r lea
e
g n i n lear
e e
g n i n r lea
ele
m o o Vimsao phái học c c . . s kỹ năng viết câu-?sos g n i n r elea m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e iMtOIIIIMIllHMlMUMI
Sự Quan Trọng của Kỹ Nâng Viết Câu
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
Vì sao người chuẩn bị theo đuổi nghề y tá lại phải học kỹ nang viết câu ? Tại sao một kế toán trưởng phải qua được kỳ thi về ngữ pháp, là một bộ mửĩtrong chương trình đại học cùa mình ? Sao một nhà vật lý trị liệu, một họa sỉ đổ họa hoậc một lập trình viên cứng phải bỏ ra nhiều thì giờ để học về những qui tác trong tiếng Anh ? Có lẽ bạn đă từng hỏi các câu hỏi đại loại như thế khi thây mình ngồi trong lớp học với giáo tiình. Mạt khác, bạn hiểu ràng rất cần phải củng cố kỹ nâng cơ bàn về viết câu, cho dù bạn chưa rỏ lắm kỹ nâng này hữu dụng cho bạn ra sao. Nghĩ gì đi nữa thì bạn nên hiệu được tám quan trọng của kỹ nang viết, tức là các qui tác hình thành loại tiếng Anh chuẩn mực.
g n i n r lea
e
Sự Giao Tiếp Minh Bạch
Tiếng Anh chuẩn hoặc "tiếng Anh sách vỡ" rất cần để truyền đạt ý tưởng của mình cho người khác mà không bị sai lệch hoặc diễn dịch làm. Sự hiểu biết về những qui tác cân bản của van phạm, cách chấm câu, và cách dùng tử ngữ sẽ giúp bạn viết câu rổ ràng khi thông tin với người khác. Sự giao tiếp bàng vân viết mà không theo đúng hình thức tiếng Anh chuẩn có thể gây ra nhiều hiểu lầm tai hại. Để hiểu rõ tầm quan trọng của tiếng Anh chuẩn trong giao tiếp bàng ngôn ngữ viết, hây xem kỹ các câu sau và trả lời câu hỏi của từng trường hợp.
g n i n lear
e
g n i n r lea
1. Câu nào ám chỉ có một âm mưu chống lại Ted ?
a) We should leave Ted. These fumes mÌỊỊht be poisonous í
e
b) We should leave, Ted. These fumes mÌỊỊỈư be poisunous.
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
2. Câu nào hàm ý cô vũ sự tự kiểm duyệt ? a) Leave vour paper and hand in the disseeting kít. bi Leave vour paper, and hand in the dissecting kít. 3. Câu nao cho ràng người viết có kiến thức lất yếu về địa lý ? a) As a child, I lived in Lake Wurth, whieh is c/o.sc tu Palm tìeach and Alaska. bi A.s a child, I liưed in Lake Worth, ivhieh is c7o.sc to Palm Beach, and Aỉaska. 4. Câu nào ham ý con chó canh phòng có vẻ nguy hiểm. a) Foaming at the m outh, the dog warden pieked up the stray. bipoaming at the mouth, the stray was plcked up hy the dog warden. 5. Ngưòi xướng danh nào có thể sẽ bị đuổi việc ? a) Outside the Academy Aivards theatre, the announeer called the puests names as they arrived. b) Outside the Academy Awards theatre, the announcer ealled the pnests’ names as they arrived. (i. Dựa váo câu mở đảu, bạn cho biết sinh viên nào sẽ có điềm cao hon? ai Defen.se mechanism is the way people hides their inner [eelinps and deals with stress. There is seưeraỉ types that we use to he protectinp aur true feeỉinps. b) Defense mechanisms are the niethods people use to cope with stress. usinp a deỷense mechanism allow a person to hide his or her real desires and goals.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
g n i n r elea
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
m o c . s o s ing-
g n i learn
e
ele
g n i arn
g n i learn
e
7. Dựa vào những dòng dưới đây, bạn cho biết sinh viên nào sẽ có điểm cao hơn ? ai A big problem on this campus is apathy, students, students d o n t participate in college actiuities. Such as clubs, student government, and plays.
n r a e el
g n i arn
ele
bi The tnost pressing problem on campus is the graceful State o f the student lounge area. The floor is dírty, the chairs are torn, a n d the ceiling ỉeaks.
m o c . os
m o c . s o s -
8. Dựa vào nhưng câu sau đây trích từ các bản báo cáo, bạn cho biết nhân viên nào có thể được thang chức ?
g n i n r lea
g n i learn
a) The spring line failed hy 20 percent in the meeting o f projected proịìt expectations. Which were issued in January u f this year.
e
e
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
bi Profits /rom our spririịỉ line were disappointinỊỊ. They felỉ 20 pereent shart o f January’s predietions. 9. Bạn sẽ chọn thư xin việc nào trong hai thư sau đây ? ai Let me say in closing that their are un urrtty oỊ' personnl quulities I have presented in tlìis letter, topether, these ma ke me iiapeỊul o f beiỉìỉỉ interviewed for this attrac-tive position.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
sincerly yours' Brian Daris b> I feel I hare the qualiỷìeations neeáed ti) do an exeellent job as assistant manaper o f the jewelry department at Hortons. í ItMtk forward to discussinp the position further at a persnnaỉ intervieiv. Sincereỉy yours, Richard ƯKeeney Những câu a cúa câu hói trẽn đều có lổi sai vẻ viết câu - quên dấu phẩy, dấu phẩy đật sai chỗ, viết sai chính ta, ngôn trt dài dòng, cưởng điệu - do đó đem lại hậu quà là hiếu lẩm ỹ, điếin thấp, mất cơ hội đi lam... vậy thì, các qui tác ngữ pháp cúa tiếng Anh chuấn phải la sự quan trọng hàng đầu nếu bạn muôn bai viẽt cúa minh rò rang vá hiệu quá.
m o c . os
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn
Thành Đ ạt ờ Đ ại học
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Tiếng Anh chuán là điều cần thiết nếu bạn muôn thanh đạt ờ đại học. Mọi bài làm của bạn đều phải viết bàng tiếng Anh chuấn mực nhất; nếu không cho dù bạn chăm chỉ hoạc ý tưởng cùa bạn đạc sác thế nào đi nữa, bạn cũng vẫn bị điểm thấp.Ngoài ra, tiếng Anh chuẩn đòi hòi bạn phái trình bày ý tưởng bàng những câu chính xác. rỏ lãng, nên sự tự luyện tập tuân theo qui tác ngữ pháp sê giúp bạn tư duy hợp lý hơn. Và lý luận cân bản mà bạn thực hiện qua từng câu van sẽ giúp bạn viết được những bài luận đề xuất sắc trong mọi mòn học.
m o c . os
m o c . -sos
g n i n r a e l e
Tiiùnh Công Trong Nghề Nghiệp
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
g n i arn
ele
Tiếng- Anh chuấn cũng giúp bạn thành cõng trong nghề nghiệp. Nhiéu cuộc nghiên cứu chứng tỏ là sự giao tiếp khéo leo chinh la chia khóa cùa sự mãn nguyện về việc làm và sự thâng tiến đi'11 đận trong nghé nghiệp. Sự quán triệt về tiếng chuẩn là phần cân ban eũa khã nâng giao tiếp trọng yếu này. Hơn nữa, các nhà chuyên mon nhât tn la chung
elea
3
ele
g n i arn
ele
ele
ta hiện đang sống trong một thời đại gọi là "thời đại thông tin" - một thơi đại mà những người sử dụng ngôn ngữ thânh thạo sẽ có nhiều lợi thè hom nhừng người thiếu khả nang này. Nhiều người trong chứng ta lam việc trong các ngành liên quan đến thông tin - thu thập, xử lý và phân tích thông tin - kỹ thuật hay dịch vụ - bạn đều phải biết tiếng Anh chuẩn để theo kịp thời đại mới này. Nếu không bạn sẽ bị tụt hâu, bị hạn chế trong những công việc ít lương, ít thách đố và ít tiền thường.
m o c . os
m o c . os
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . sos
cục CỦA SÁCH
BỐ
•
g n i learn
e
Cách hay nhất để cố được cảm nhận nhanh về một cuốn sách nào đó là xem mục lục. Nhìn vào trang vií - X, bạn sẽ thấy sách này được sáp đặt thành 4 phần căn bản. Đó là những phần nào ?
•
g n i arn
ele
ele
g n i arn
Phần I nói về các kỹ nang viết câu. Có bao nhiệu kỹ năng đề cập trong phần này ? ----------------------------------------------------------------------• Phần 11 củng cố những kỹ nang trình bày ở Phần I. Bốn loại hình thức để thực hành củng cố là gì ?
m o c . os
m o c . s o s g n i learn
e
g n i learn
e
• Đọc và viết mục đích của Phần III (trình bày ở Đoạn Dãn Nhập)
• Đọc và viết mục đích của Phần IV (trình bày ở Đoạn Dẫn Nhập):*•
m o c . os
m o c . s o s -
• Những biểu đồ trong sách gồm có: (biểu đồ: điền các từ th iế u ) ,---------------------------- ở trang trong của bìa trước, biểu đồ ----------------------------- ở phụ lục c, và ------------------------------ về kỹ năng viết câu ghi ở trang trong của bìa sau. • 3 phụ lục ở cuối sách là các phụ lục về:
m o c . os
g n i n r a e l e le
m o c . s o s g n i arn 4
g n i arn
ele
g n i learn
m o c . s
ele
m o c . sos
CÁCH DÙNG SÁCH NÀY
ele
Để dùng giáo trình Sentence Skills này một cách tốí ưu, bước thứ nhất ỉà làm bài kiểm Tra Trình Độ ịdiagnostic test) ờ trang 422 . Qua bài kiểm tra này bạn sẽ nhận ra cấc kỹ năng mà bạn còn yếu kém, cản phải trau dồi. Khi đi vảo từng kỷ năng, bạn nên đọc Phần Dẫn Nhập trước. Bạn sẽ ngạc nhiên lý thú vì thấy ràng mình biết nhiểu về lânh vực đó hơn bạn tưởng. Có thể bạn có sự hiểu biết trạc giác về nhiều khía cạnh của tiếng Anh; chính sự hiểu biết này tạo nền tảng vững mạnh để bạn trau dồi các kỹ nang cùa mình.
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
Bước kế tiếp là đọc những dãn giải và làm các bài luyện. Bạn có thể đối chiếu các câu trả lời của bạn với đáp án ở phẩn cuối sách. Cố gáng hiểu xem vì sao bạn lại trả lời sai câu này, trả lời đũng câu khác để tìm ra những điểm bạn chưa nám vững. Cuối cùng, bạn làm các bài ôn tập ở cuốỉ mỗi chương để thẩm định sự hiểu thấu đáo của bạn. Giáo viên có thể yêu cầu ban lảm những bài tập cùng cố ở Phần II của sắch náy. Giải đáp cửa các bài tập này không có ở phần đáp án nơi cuối sách, mục đích là gitíp bạn phải luôn luôn học kỹ lưỡng và thấu triệt tưng kỹ nang. Phần III gồm những bài tập về kết hợp cân, và Phần IV gồm cắc bài tập viết. Phần IV tuy ngán nhưng quan trọng. Để làm cho tiếng Anh chuẩn trở thành ngôn, từ thường ngày, ban phải thực hành viết không nhứng từng câu riêng lẻ mà cỏn phải viết đoan van và tiểu luận nữa. Những bài tập viết ở phần này sẽ minh chứng cho bạn thấy một bài viết minh bạch, hợp lý phải dựa vào các câu van đdng, không sai sót vẻ ngứ pháp. Chính vì thế ban cẩn phải chứ tâm nhiều vào phần viết câu sao cho rõ nghĩa để cố được những bài van hiộư quả.
m o c . s
m o c . s
elea
m o c . s o s -
g n i n r elea
m o c . sos
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
Tuy nhiên, điều chính yếu mà sách này nhấn manh là sự viết câu rổ nghĩa, đúng văn phạm, không đặt nạng phần viết lnận văn. Vì thế, các bài luyện trong sách này được soạn rất công phu để luôn tạo sự sinh động và thú vị trong từng bài tập; tránh các bài tập cú lập đi lập lại hoài một kỹ nang đến độ nhàm chắn mà bạn thường gặp ở nhiều sách vân phạm. Giắo trình này giúp ban luôn thích thú khi ôn luyện nhứng qui tác ngữ pháp đâ họe. Phần còn lai chính lả sự chuyên cẩn và quyết tâm của bạn. Nếu bạn đa khảng định là cách viết đúng và hiệu quả là điều quan trọng trong việc.học và trong nghề nghiệp của bạn, vằ thực tâm bạn muốn học những kỹ nang cư bản đẽ viết nhu thế thì sách nầy sẽ giúp bạn toại nguyện.
m o c . s
ele
g n i arn
g n i n r lea
m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n r lea
ele
ele
PHẦN I m m o o c c . . os VĂN PHẠM g-sos g n n i i rn rn a a e e l l e e m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i rn rn a a e e l l e e m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i rn rn a a e e l l e e CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
Phần Dân Nhập
Hiếu được chũ ngữ và động từ là một bước quan trọng trong việc nám vững kỹ nang viết câu. Để luyện tập, bạn bay điên vào cbỗ trông trong các câu sau hang một tư thích hợp làm chú ngữ của câu. 1) The _____________ uũll sttnn be nler. 2 1 _______________Ị-unnnt he tn /sted. :i) A strantịe
ĩ/
I i Ci
appeared in tìiỵ baekyurd.
4r' / ói ntie ttf tny ỷavnurite aetivittes. Đièn động từ thich hợp vào các câu sau:
5) The prisnner íẾíùliỀ. o t the judfỉe. fíi Mỵ sister ìA(r'■ ; much harder than I da. 7) The plavers
_____ £
8) Rnh antỉ M ardvn
in the ỉacker raitm.
________
_
U’ith the teacher.
Đién chú ngữ va động tử thích họp váo các câu sau: 9) The _____________ alm ost _________________ aut a f the tree. 10) Mơny r taday , _ _ _ sex a n d vialence 1 1> T h e _______________ carefally ________________ the patient. 12) A ___________ _ q u ic k ly _______________ the ball.
Câu trúc cơ bán của một câu vân tiếng Anh gồm có: chù ngữ và động tư isuhịeet + Verhi. Người hoạc sự việc mà câu van đé cập tới được gọi la chù ngư fSnhject) những gì mà câu van nói đến, lién quan với chủ ngứ đưực gọi la Động tữ (Verb). Trong các câu sau, chũ ngữ được gach 6
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
dưói mọt gạch, va động tư có hai gạch dưới. Penvlv íiossm. The truvì; stalled.
g n i n r elea
He icuvcd a t me.
g n i n r lea
Thui ivaman L a mHlionaire. Aỉaska a m t a i n s the larpest Uĩilderness area in America.
m o c . os
m o c . sos
MỘT C ÁC H ĐƠN GIẢN ĐỂ TỈM CHỦ NGỮ
e
Dê tìm chú ngữ, ta hỏi xem câu đó nói vé ai (who) về sư viẹc gì (what). Loi đáp cho câu hỏi đó chinh là clui ngiĩ (chù tử) Xem lại cac câu ó' phần trẽn, ta có thế hói: ivhu (ai) < ớ càu thứ nhất. -Peaple u hat (vật gí/ i ù cáu thứ hai. -The truck uhu á càu thứ ha. -He IVIm ứ cáu thứ tư. -That waman ichut ớ cáu thứ năm. -Alaska. Hãy nhó': chú ngứ cúa câu luôn luôn là danh tư (naun>hoac đại từ ypnmnun). Trong những câu trên chù ngữ la ngươi (peaple, he. woman), la noi chốn íAlaska), một sự vật, một vật (truck).
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n r elea
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN ĐỂ TÌM ĐỘNG TỪ
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
Đế tim động từ, ta hỏi xem câu đó nói gì vé chủ ngữ. Loi đáp cho câu hói đó chính là động từ (verb ). Câu thứ nhất nói gì về chũ ngứ People ? They go.s,sm Câu thư hai nói gì vẻ "the truck ? It stalled.
m o c . os
n r a e l
m o c . s o s ing-
Câu thư ba nói gi về chù ngữ He ? Câu thư tư nói gi về chú ngữ "that vvoman”?
e
she m (a milhonaire)
Câu thứ nam nói gì về chù ngữ Alaska ? It cuntains (the larpest milderness area)
m o c . os
m o c . s o s -
g n i n lear
He uaved.
e
Một cách khác để tìm động từ là đạt /, ynu, he, she, it hoạc they trước nhưng tư ma bạn cho là động từ. Nếu hợp lý, bạn đã tim ra động tứ. Hãy nhớ: động tử luôn chì hành động. Một sò động từ không chì hành động, chúng chì đưa ra thông tin về chù ngữ. Ta gọi đây là ỉinkinp verh
g n i n r lea
7
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
(động từ nối). Trong câu: "That woman is a millionaire", linking verb (động từ nối) ở đay là is, nó cho biết về chủ ngữ "vvoman”. Một số động tứ nối khác là: atn, are, was, were, feel, appear, look, become và seem.
BÀI LUYÊN 1
g n i arn
ele
g n i arn
ele
Kẻ một gạch dưới chủ ngữ và hai gạch dưới động từ trong các câu sau: 1. Fran froze six pounds o f hamburger patties. 2. The company offered a ten-dollar rebate on every toaster oven. 3. The sports announcer tqlked nonstop during the game. 4. Jill peeled the bandage o ff her cut firụỉer.
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
ele
g n i arn
5. The warm sunshỉne felt good on my bare legs. 6. Our backyard is knee-deep in weeds. 7. Alicia anagged her stocking w ith her broken fingernail. 8. The Steel comb scratched my scalp. 9. The pen leaked all over my finger. 10. That outlet store carries only damaged or oủtdated goods.
m o c . os
BÀI LUYÊN 2
ele
m o c . s o s g n i arn
Làm theo chì dản ở bài luyện 1
g n i arn
ele
1. One lunely neon light gloyued in the distance. 2. The kite soared into the sky a t the end <)f a taut, vibrating string.
m o c . os
m o c . s o s ing
3. Manuel caught a fobt ball at the game. 4. 'The skaters shadowed each other’s mouements perfectly.
g n i arn
5. Fluorescẹnt lịghts em phasized the tired lines in the m an’s face. 6. Tracy reads to her bedridden grandm other every night. 7. M arshàs oversized glasses slipped down her nose twenty tim es a day.
n r a ele
ele
8. Carelesslỵ,_Jane aỉloụied the children to light the kerosene heater. 9. The squirrel leqpẹd from one tree branch to another.
m o c . os
m o c . s o s -
10. Carpenters constructed a ivooden Vìheelchair ramp next to the sềnne steps o f the church.
ele
g n i n ar
g n i arn
ele
MỘT Sô ĐIỀU KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
Tách biệt chủ ngữ và cụm giói từ ịprepositional phrase) Chù ngữ của câu không bao giờ đứng trong cụm giới từ, lầ một nhóm chữ bát đầu bàng một giới từ. Sau đây là một số giới từ thòng dụng:
m o c . s
g n i rn a e l e
about above across among around at.
before behind below beneath besíde betvveen
by during except for from in
inside into of off on onto
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
over through to toward undei' with
e
g n i n lear
Hẩy gạch ngang những cụm giới từ khi tìm chủ ngữ cùa câu. In the m iddiii ()/' the night, we heard footsteps m -the ■rm f.
m o c . s
elea
The magaxines on the tahle belong m the-gítrage. Before tha opening hichoff, a hrass band marched
m o c . s o s -
e
The harduiare store aeross t-he-street went tìUt ỉn spite o f otir-advise, Sally quít her job
BÀI LUYÊN
g n i n r elea
g n i n r lea
e
Gạch ngang cụm giới từ; kẻ một gạch dưới chủ ngử và hai gạch dưới động từ trong các câu sau: 7. Strịpes o f sunlight gịpwed tyn the kitchenịỉnor. 2. The blaek pardher draped its powerful body along the thiek tree hranch. 3. A line n f impatient peọple snaked from the box offĩce to the Street. 4. At noan, every siren in to um wails for fifteen minutes.
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
5. The tops o f my Bie pens always disappear after a day or two,
e
6. duarine removed the lint fmm- ker black socks with Svtrteh tape. 7. The mirrored uualls o f the shyseraper reịleeted the passing douds. 8. Dehris from the accident littered the intersedion.
m o c . s o s -
9. Above the heads o f the crowd, a woman sivayed on a narrow ỉedge. 10. The squashed grapes in the btìttom o f the vegetable bin omed sticky purple juice.
g n i n r ea
g n i n r ea
m o c . os
ele
m o c . sos
Động Từ Gồm Nhiều Chử
g n i rn a e l e
ele
g n i learn
Nliiéu động t,ư gỏm trô nhiên chữ kết hợp lại. Thí dụ như động tư "help' ró nhưng hình thức đa ngữ như sau: should have been helping can heìp would have been helpíng will be helping had been helping helped ha ve helped has helped
helps helpmg IS helping vvas helping may help should help will help đoes help
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
e
will have helped vvould have been helped has been helped had been helped innst have helpcd having helped should have been helped had helped
Sau đây la một sô thí dụ khác:
ele
Diane ịs nat avertime this ueek. Anather baak haa been written tíbaut the Kennedy Ịìnniỉv. Wc s/iattld htíre stapped ịhr ịỉas (ít the Uist stơtiun. The ỉitíiue htts iust been vaneeled.
m o c . os
m o c . s o s g n i learn
* Lưu ý:
e
g n i arn
g n i learn
e
1 í Nhrtng chư như: n a t,ju st, necer, anlv vá tílu ays không phai la thanh phan cùa động tư, mạc du chúng đứng trong cụm động tư. Diane ta lìnt Ịvtu^kin^ overtim e this ueek.
m o c . os
m o c . s o s -
The bays shaiiỉd ịust nat ha ve staved aut sa la te.
The ỉitime has tíluuys been pỉaved repurdỉess a f the n euther. 2) Dong tư có "ta" đi trước không bao gio la đọng tư cùa câu. Sae ieants ta go u ith us.
g n i n r a e l e
The neti ly tnurried etìuple deeided ta rent a htiuse jhr a The stare tieeds extra peaple ta help aiit tít Christm as.
g n i arn
ele y ear.
3) Nlnĩng chư tận cung bang óng không bao gio' la động tư cùa câu. Thi dụ:
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
vvv phinniuỉí the trip for inanths.
g n i learn
(Đây không phái là câu VI động tư khóng hoan chinh) h v irere pỉtítmimt the t n p far nutntha. <V(ÌU)
ele
10
e
ele
m o c . s
m o c . sos
BÀI LUYỆN
ele
Kí’* một (rạch dưới chú ngư va hai gạch diíưi đọng tư (va moi thanh phán cùa động tưi ỉ. Onlv Einstein could have passed thai inath test. 2. She euuld. huve hvvn killed hy thai ịaìlinp roek. 3. The ehildren d id nat reeufịnize their Ịather in his Hallatveen eos-
g n i rn a e l e
tumv.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
■I. Thí’ htuiỊier strihers havv hvvn /ós/íiig Ịar Ịintr days.
ô. I euttld ĩUìt xec the tiny letters UII thi' last rau- n f the cvc doetnr’s vhart.
g n i n lear
fí. 1‘eople may he uxaring paper elothinn hy thư year 200U.
elea
7. Hẹ sluntỊd hat-e studied lunịier far the Ịìnaỉ. s. Iỉnsu has been saakiìtỊi in the hathtuh fur un hnur. ít. Lang /ines o f soathhoinid gcc.sc uyre Ịìỵinp overhead.
m o c . s
m o c . s o s -
e
10 M y lìttle hrather vun ask the same xỉuptd questĩnn five tìnies in
(I roic.
g n i n r elea
g n i n r lea
Compound Subịects and Verbs (Chủ Ngũ kép và Động Từ Ghép) Một càu có thí* co nhicu động tư: The daneeỊ- s tu m b le d a n d feỉí.
e
Lola It-ashed her hair, bỉeu• it dry, and varted ít in the middỉe.
Mọt cáu có thi* có nhiêu chù ngữ:
m o c . s
m o c . sos
Cats a n d dons I tre .sametimes the b tst oị Ịnends.
The strilỉinn II orkers and their hosscs eoidd n»i enme to an ơỊíree/nent.
g n i arn
g n i n lear
Mọt cAu có thí* co nhién chú ngứ vá nhicu đong tư: M
v
ele
a n d I read the baok a n d reìHnted on ư to the vhtss.
e
Te te X ie k . and Fran eaunht the fĩsh Ui tin nụoionn eleaned theìn m the aịternoon, and oỊịị them that mnht.
m o c . s
m o c . s o s -
BÀI LUYỆN
Ke một gạch dưới chú ngữ va hai gạch dưới đọng tư. Dưng bó sot chú ngứ hoạc động tư nao.
g n i n r ea
/. The trees ereaked and shuddered UI the puuvrỊiiỉ uind.
g n i n r ea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
2. The lutle g irl ỊeU o f f the ju n g le gym a n d landed in the dirt. 3. On Sundaỵ, ĩ w ứ l ưacuum the upstairs rooms and change the linens. 4. The late aftermnm s u n shone on the ieạves a n d tụrned them to gold. 5. S a m a nd BĩLly gtgased their chapped lips ivith Vaseline. 6. The tall, m asked m an a n d his In d ia n jrịe n d rode o ff into the sunset. 7. M y sĩster a n d I alivays race eaeh other to the bathroom in the morning. 8. A m v hreathed deeply a n d then began her karate exercises. 9. A t the party, P hil draped a tahlecloth over his head and pretended ta he Latvrence o f Arabia. 10. The pmfessú>nal ivrestler and h is ttppaneni strutted around the ring and pounded on their cheuts.
m o c . os
m o c . os
g n i rn a e l e
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i learn
BÀI TẬP ÔN 1
g n i learn
e
ele
g n i arn
g n i learn
Kẻ một gạch d«ứi chũ ngữ, và hai gạch dưới động từ. Gạch ngang cụm gi ơi tứ, nếu cẩn. Đừng bỏ sót một chù ngữ não hoậc một động từ hoậc thá*)h phần của động tử. /. Max. m y detg, has a n extra toe ttn<-eaehrfnot.
e
e
2. In that store, a salesperson liĩill poạnce an you a n d never let go. 3. The elevator in the high-rise offìce huildíng sped hetvueen ỷloors like a rocket.
m o c . os
m o c . s o s -
4. A HÌiattered bottle *>f soda lay in the superm arket aisle. 5. Kathleen opened her m outh wide and peered into the mirrnr to see her neivest fillíng.
g n i n r a e l e
g n i arn
ele
fì. In a spữienveb, a trapped heetle struggled against its fat€. 7. Pete was fired last Friday. 8. The lĩttle girí had ta m dozenx o f pages tm t o f the phone book.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
9. M an alternately dragged a n d pushed the heavy suitcase across the marhle Ịhmr o f the bus terminuí.
g n i learn
10. Secret Service agents ivatehed the crotvd clasely a n d spoke snỷìly into their ivalkíe-talkies.
ele
12
e
m o c . os
ele
BÀI TẬP ÔN 2
m o c . s o s -
ele
Làm theo chỉ dản ở Bài Tập Ôn 1. 1. Dozens o f blooming yelloiv daffodils were bunched together in a large Ctíffee can. 2. Pieces o f shredded carrnt shot out tíf the food processor and stuck to the reịrigerator door.
g n i n r elea
g n i n r lea
e
3. A triii o f fat broivn chickens strutted through the yard.
m o c . os
m o c . sos
4. At midnight, a bird in the tree outside my hedroom ivindmv broke into song. 5. Lee has been ivaiting for his paycheck for two weeks. fí. John and Terry drove to McDonald’s for a fast-food fìx. 7. The boutique owner played solitaire and watched television in the deserted. shop.
g n i arn
ele
g n i n lear
e
8. Coffee, tea, and many soft drinks all contain caffeine. , 9. Seven buildings were set on fire by an arsonist last weekend.
m o c . os
m o c . s o s -
10. Gina stepped on the wet rock, slipped, and turned her ankle.
g n i n r elea
g n i n r lea
NHŨNG CÂU KHIẾM KHUYẾT
Phồn Dân Nhập
e
Một câu bát buộc phải có chù ngữ và động từ, vậ diễn đạt một ý trọn vẹn. Một cụm từ thiếu chủ ngữ hoặc thiếu động từ, và không chuyển tái một ý nghĩa trọn vẹn nào, ta gọi đó là câu khiếm khuyết (sentence tVagments).
m o c . os
m o c . s o s ing-
Thí dụ: 1) Staring into the wind<)Wj
n r a e l
e
(câu khiếm khuyết)
Big fbot was staring into the tvindoto. (Câu hoàn chỉnh) 2) When the dentist began drilling,
m o c . os
g n i n lear
.
m o c . s o s -
(câu khiếm khuyết)
g n i n r lea
When the dentist began drilling, I closed my eyes. (câu hoàn chỉnh)
e
g n i n r lea
Sau đây là một số loại câu khiếm khuyết mà nhiều người thường viết:
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
1 D e p itìd cn l ìt Dì d frup>m nts n a u dung vó‘i tư phụ t hu ọc)
2 - i n g u m / to /rupnn-ìỉt* <eâII có t.ư đi VOI -ing va toi
g n i rn a e l e
g n i learn
: ỉ A d d c d -d c tu iỉ í'nipim-nt.< leAư địnt) Itghia. thèm ý . ’ 4 A/issịtìịỊ-sỉỉ/ìịvcỉ ỷrapmctìts (câu tlneu chú ngửi
e
T a lan lưụt kliao sat tưng loại oAu klnèm khuyết đô tran h mao phai lói sai nay khi Vlót.
m o c . os
m o c . sos
1. Câu dùng vói từ phụ thuộc (Dependent-Word Fragmer>ts) Nhưng ('ựin lư hai đau bang tu phu tliuọo la những oAu khiêm klmyòt. Sau đa.v la cao tu I)hu thuộc thương dung.
g n i arn
ele
ele
if. C'\ 011 if attor although. tliough III ordor tliat '11100 as
\vhoro. tthciovor \vhot her
booauso betoro OVOII tliough ho\v
\vhioh. tthiohovur \v lnlo wlio v\ hosf*
m o c . os
tlia t. su tliat unloss until what. \vhaíovci
\vhen. vvhonovor
m o c . s o s g n i learn
g n i arn
g n i learn
K h i viẽt ođu bat đau bang mot trong nhưng ohu trên, bạn 1IÓII oàn than đè khói mão vao loi sai la viót câu klnom kliuvet.
T h í dụ:
e
e
A ftir d stnppvd driukiup cu//i r. / hrpan slccpịnp b cth r at nipỉit. íSau kin tỏi ngmig nong oa phô. Dòm toi Iigii ngon lioìu
m o c . os
m o c . s o s -
CaII phụ thược uh-poidtìit slutcm vnn la cdu bat đáu bang tư phu thuoo. Câu Iia.v khong thi’ đứng mọt minh VI chưa dión đạt đu '.. Attor I stoppcd drinkm g ootToc" la oau plui thuộc; nêu không oo eAu ko tiop ;|( điền đat trọn y tin 110 la cAu kliiom kliuyót.
g n i n r a e l e
g n i arn
ele
Đế sơa các câu khióni khuvót. ta chi oan hoan chinh V tương cua oau. A Ị iv r ỉ stnppcd d r íu h iììp uuị) õo I bt',t>an slevpinp b rttn - lít nitìht.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
Hay nhơ; bán than câu phụ thuộc idiỊH U ìdiììt s td tv n m it I la oAu kliiũm khu.vèt: no phai oo câu khác đi kom đò diễn đạt trọn ý.
Mọt so (juan đióin gọi oau phụ tlniòc la dvpcndưnt clausv Iinẹnh đo phụ thuọct. Mọt o/m/.M (inọnh đói lã nhóm chư co chú ngữ va đọng tìr. Một Iiiọnli đo 00 tho la mộnh đõ đọc lạp Undưpvndvnt clattsc) -la mgnh đó dưng mọt m inh va diên đạt đu ý . Con dependvtìt elauso thực sư la câu
ele
e
g n i learn
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
klncm khuvet. Nó cán co mệnh đê độc lập thèm vao đố diên đạt trọn \('h \ tương.
g n i rn a e l e
Xem hai thi (lạ sau:
g n i n r lea
i t j í m t n s ơ / Iieniiusìy III the dentcd eliiuị-. White uyutinp tu haee his 7I '<duin touth pulled.
e
Briun hon chồn ngói noi phong nha khoa trong khi cho' nhố chiếc láng khôn1 /)/
m o c . s
M u r i ii deeided tu thruíc (Iivay tin’ bo.YCK, \Vhieh lư id
m o c . s o s g n i rn
fu r years III the busement.
'
(lecumulated
'H ự ''
'Mana quyết định liệng bỏ nlìrtng thung hộp cliât đóng dưới táng ham nhiêu nam nayi.
g n i n lear
í) rau ơ. \vlnle vvaiting to have his \vi.'dom tooth pulled la câu khiêm khiiyet. () câu /). 'Xvỉiich had accumulatcd toi' ycars Í11 the basement", la cáu klueni khuyẽt.
elea
C á c h Sửa Đúng Nhũng C ã u Khiếm Khuyết
m o c . s
m o c . s o s -
e
lìnn co tiu sưa đung cae cAu khiém klmyét bang cach kết họp nó với càu di trước hoac câu đi sau no.
g n i n r elea
g n i n r lea
A /te r l stupped d n n h i n p euffee. I bepaii xleepinp better a t niịỊht. I{r:i ii
M //
n e rru iis lv in tlie d e iitu l vhnie u ln le ir u i t i n p tu haue h is
ii ìstìnti, Inuth pullet/.
e
M u i (I decided tu th ru ii ateay the bures th a t h ad aeeum ulated f u r \'I I I I
-
m o c . s
in the basement.
m o c . sos
Mọt caclt khao la bó chư phụ thuộc. Tuy nhiên, bạn không nên dùng cach na. thương xuyên. VI I1Ó cổ thê lam hư mạch ý tương va vân phong cua bạn.
g n i arn
í stupped d r i n h i n p euffee.
ele
He m u t e d tu liave h is ivisduìn tuuth pidled.
Thev l u i d aeeiim ulated fu r vears III the haseiueiìt.
g n i n lear
e
* Lưu v: 1 Dung dâu phây nếu nhom chư co tư phụ thuộc đứng ở đầu câu; nếu nhom clur nay dưng qtìOT câu. t a không dung dâu phay.
m o c . s
m o c . s o s -
Aftei I stupped d n n k i ì ì ị ỉ euỊỴee, I bepdìì sleepinp better at lìiplìt. B rn m
s
g n i n r ea
g n i n r ea
ut nervuusly IU the d e n ta l elinie ivhile ic a itin ịỉ tu have h is
in sd n n i tuuth p iille d .
ele
m o c . os
m o c . sos
ele
Maria decided to throw away the boxes that had accum ulated for years in the basement. 2) Những tử phụ thuộc như who, that, which, hoậc uihere không đứng ở ngay đầu nhóm từ phụ thuộc, nhưng đứng gần chữ bát đầu của nhóm từ này. Ta thường mắc sai lâm về câu khiếm khuyết trong trường hợp này. Today I visited H ilda Cooper. A friend who is in the hospitalr I was ịrightened by her loss o f uueight. "A friend who is in the hospital" không đây đủ ý nghĩa. Nó là câu khiếm khuyết. Ta sửa lại bằng cách kết hợp nó với câu đi trước nó. Today I visited H ilda Cooper, a friend who is in the hospital.
g n i rn a e l e
m o c . os
BÀI LUYỆN 1
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i learn
e
ele
g n i arn
Hoàn chỉnh các câu sau đây bàng cách thêm vào ý tưởng đầy đủ. Đật dấu phẩy nếu câu phụ thuộc đứng đầu câu. E xa m p le s After I got out o f high school After I ỜỊOt out of hiạh scHool, I spent á year travelina.____________
m o c . os
m o c . s o s g n i learn
e
ĩ. Aỷìer I got home from the party ■ị í k __ ịAiM ■ í 1L__ ù. A si l ì ,1 ,y. * MÍT' Iì .ỊT , n/M' tlMEu - __ ỵ A __UiL___rj K/<h Ị ỉ'!'■ - Mn
m o c . os
g n i learn
The watch which I got fixed The vvatch which I aot fixed has ịust stopped vvorkingi ạgỊain.
m o c . s o s -
e
rỵrị
2. Because I fỉnished all my assignments '*%. >
1 091ưfrf
ữul
g n i n r a e l e
3. When my grandfather died JL L iù ii____ a lẩ _______________
4. The discount store that ju s t opened _______________________________ _
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele
g n i learn
ễb>Although my daughter is only fìve years old. _Ếk Í—
— CimÌ cÍ— Acuií.—Lccí
ele
p ;.r*'Ạ\ụ
e
m o c . s
ele
m o c . sos
BÀI LUYỆN 2
ele
Gạch dưới câu khiếm khuyết có từ phụ thuộc trong mỗi câu sau. Rồi sửa lại bàng cách kết hợp nó với câu đi trước hoặc đi sau nó sao cho hợp lý. Thêm dấu phẩy khi cần thiết. /. Since she was afraid of muggers/ Barbara carried a srnall can o f Mace an ỉier key ring. A hatpin was hidden under her coat lapel.
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . sos
g n i n r lea
e
2. When I began watching the TV mystery tnouiej ỉ rememhered that I had seen it hefore. I already knew wha had murdered the millinnaire.
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
3. Tulips had began to bluum. Until a freakish spring snoivstorm blanketed the garden. The flowers perished in the unneasonable cnìd.
g n i n r elea
g n i n r lea
e
4. Whenever Ttn in the basement and the phane rintỊ,s..I dont run up ta answer it. I f the message Ỉ.S' impartant. The per^an will call back.
m o c . s
n r a e l
e
m o c . s o s ing-
g n i n lear
e
5. Since she is fí neu> student. Carla feels shy and insevure. She thinks •she is the anly persan. Wha doesrìt knovu anyane ( /se.
m o c . s
le
m o c . s o s g n i arn 17
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
Khi chữ có tận cùng bàng -ing đứng ở đầu hoặc gần ở đầu một cụm từ, thường gây nên câu khiếm khuyết. Những câu khiếm khuyết loại này thường thiếu chủ ngữ và một thành phần cùa động từ. Trong các câu sau đây bạn hăy gạch dưới nhóm từ có -inp. Những nhóm tử này đều là câu khiếm khuyết. S e le c tio n 1 I spent all day in the employment office. Trying to fin d a jo b that suited me. The prospects looked hleak. S e le c tio n 2 Lola surprised Tony on the nature hikey Pìckinp blohs o f resin o ff pine tree... Then nhe chewed them like bubble tỊtim. S e le c tio n 3 Mel took an aisle Seat on the bus. His reason being that he h a d more lep riHttn. Người ta thường mắc lỗi sai viết câu khiếm khuyết có -inp vì nghỉ ràng chủ ngữ trong câu trước ctìng tác động cho câu khiếm khuyết này. Trong câu trích dãn 1 ở trên, người ta lầm chủ ngữ "I" ở câu mở đầu cũng là chù ngữ của "Trying to find a job that suited me”.
m o c . os
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s ing
n r a ele
m o c . s o s g n i arn
Cách Sủa Đúng Nhũng Câu Khiếm Khuyết có -ing
ele
g n i arn
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
1) Kết hợp câu khiếm khuyết với câu đi trước hoậc đi sau nó sao cho hợp lý. Câu trích dãn 1 ở trên được viết lại như sau: "I spent all day in the em ploym ent office, trying to fln d a job that suited m e.”
m o c . os
m o c . s o s ing
2) Thêm chủ ngữ và đổi động tư +ing thành hình thức đúng của nó. Câu trích dản 2 được viết lại như sau: "She picked blobs o f resin o ff pine trees."
n r a ele
g n i arn
3) Đổi being thành hình thức đúng cùa động tử Be (am, are, is, was, were). Câu trích dãn 3 được viết lại như sau: "His reason was th a t he had mo re lep r tom."
Cách sủa Đúng Những câu khiếm khuyết có To
m o c . os
m o c . s o s -
ele
Két hợp câu khiếm khuyết loại này với câu đi sau nó. Ở câu thứ nhất, "to rem ind people o f their seựishness" là câu khiếm khuyết: To rem ind people o f their selfìshness. Otis leaves handivritten notes on cars tha! take up two parkinp spaces.
ele
g n i n ar
18
ele
g n i arn
ele
Sửa lại:
m o c . s
m o c . sos
ele
To remind people o f their selỷìshness, Otis leaves handwritten notes on cars that take up tivo parking spaces.
BÀI LUYÊN 1
g n i rn a e l e
g n i n r lea
e
Gạch dưới câu khiếm khuyết có -ing. rồi viết lại thành câu hoàn chỉnh. Dung phương pháp ghi trong ngoạc đơn. Example The dog eyed me with suspicion. Not knoiving uihether its master was at home. I hesitated to open the gate.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
(Add the íragment to the preceding sentence.) Not kncnvinạ vvhether its master wa& at home, I hesitated to oyen the
elea
g n i n lear
e
7. ổulie spent an hour at her desk. Staring at a hlank piece o f paper. She d id n t know how to start her report. (Add the ỷragment to the preceding sentence.) (Nối câu khiếm khuyết vào câu đi trước)
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r elea
g n i n r lea
2. Rummaging around in the kitchen drawer. Bod found the key he had misplaced a year ago. (Add the fragment to the sentence that comes after it.) (Nổi câu khiếm khuyết vào câu đi sau)
m o c . s
m o c . sos
e
3. I uient hack to get a carton o f Fresca. As a result, losing my place in the checkout line. <Add the sulýect I and change ỉosing to the correct form o f the verb, lost.i (Thêm chú ngữ "I" và đối "losing" thành hình thức cứa động từ lose)
m o c . s
ele
g n i arn
m o c . s o s -
BÀI LUYỆN 2
g n i n lear
e
Gạch dưới câu khiếm khuyết có -ing haậc cé te; rồi viết lại che đúng, dùng mệt treng những cách sửa đâ trình bày ở phần trên.
g n i n r ea
g n i n r ea
7. Lmst night, my hedrmrn was s« h»t I couldnt sleep. Tềssing and
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
turning for htìurs. I felt like a blanket being tum bled dry.
g n i rn a e l e
g n i learn
e
2. A sparroui landed on the icy ivindmvsill. Fluffinfĩ its ỷeathers to keep itnelỷ' warm.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
3. Altna left the party early. The reakỏn being that she had to work the next day. 1
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i learn
ele
4. Grasping the balance beam with her pouỉdered hands. The ịỊym nast exeeuted ơ handstand. Then nhe dismounted.
e
g n i learn
e
5. To cover his bald spot. Walt combed lonp strands o f hair over the top o fh is head. ưnfortunately, no one ivas fooled by thin technique.
m o c . os
m o c . s o s -
g n i n r a e l e
3. Câu khiếm khuyết thêm ý
g n i arn
ele
Loại câu khiếm khuyết này thiếu chủ ngư và động từ, và thường bát đầu bàng một trong những chữ sau: also - especially - except ■ ineluding - for example ■ such a.s.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
Hãy gạch dưới câu khiếm khuyết trong các câu sau: S e le c tio n 1
g n i learn
Tonỵ has trouble aeceptinịỉ criticism . Except from Lola. She h as a knach for tact.
ele
S e le c tio n 2
e
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
My apartment has its drauibacks. For example, no htìt ivater in the morning.
g n i rn a e l e
g n i n r lea
Selection 3 I'ue ivorked at tnany jobs while in schoolị Among them, busboy, painter, and security guard.
4. C ốu khiếm khuyết Thiếu Chủ Ngữ
m o c . s
m o c . sos
e
Gạch dưới nhóm từ thiếu chủ ngữ trong các câu sau: Selection 1 One example of niy father’s generosity is that he uisits sick ỷriends in the hospital. And takes along get-well cards a few dollars ỷblded in them. Selection 2 The iveight liỊìer grunted as he heaved the barbells into the air. Then, Iintlì a Inud ỊỊroan, dropped them.
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
Lói này thường mác phái do người ta nghĩ ràng chú ngữ của câu này có thể hiếu cho câu kế tiếp.
g n i n r elea
g n i n r lea
C á c h sửa Đúng Những C âu Khiếm Khuyết Thiếu Chủ Ngữ
e
1) Kết hợp câu khiếm khuyết với câu trước nó. Câu trích dản 1 trên đây được viết lại như sau: "One example of my father’s generosity í.s that he visit sick friends in the hospital and takes along get-well cards with a few dtìllars ỷblded in them" (Một trong những thí dụ, về sự rộng lượng của cha tôi là ông thường đến thâm bạn hữu đang nàm viện và đem theo những tấm thiệp chúc sức khỏe trong đó có gấp thêm mấy tờ dollar)
m o c . s
n r a e l
e
m o c . s o s ing-
g n i n lear
e
2) Thêm vào một chủ ngữ (thường là đại từ thay cho chủ ngữ ở câu trước). Câu trích dần 2 ờ trên được viết lại như sau: "Then, with a loud groan, he dropped them."
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
BÀI LUYẾN
g n i n r lea
Gạch dưói câu khiếm khuyết trong các câu sau. Rồi sửa lại câu khiếm khuyết đó. Dung một trong những cách đã để cập ở trên.
le
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
7. Embarrassed, Sandra looked around the laundromat. Then quickly fnỉded her raggedy towels and faded sheets.
g n i rn a e l e
g n i learn
e
2. Wally took his wool sweaters out o f storage. A n d found thern fu ll u f moth hnles.
m o c . os
m o c . sos
3. My sister is taking a Lvord Processing course. Also, is learning two Computer lcinguages. Machines d o rít frighten her.
g n i arn
ele
ele
g n i arn
4, When someone comes to the door, my dog races upstairs. Then hides under the hed. Strangers really terrify him.
m o c . os
m o c . s o s g n i learn
g n i learn
5. A tiny bug crawled across my paper. A nd sat down in the middle <)/' a sentence. There was suddenly one comma toa many.
e
e
ÔN TẬP : C Á C H KIỂM TRA VỀ NHỮNG CẢU KHIẾM KHUYẾT
m o c . os
m o c . s o s -
1) Đọc cả bài viết của bạn từ câu cuối cùng (the la st sentence) đến câu đáu tiên (the first one). Bạn sẽ dễ nhận ra cụm tứ mà bạn vừa đọc đã đầy đù ý nghĩa chưa.
g n i n r a e l e
g n i arn
2) Tự hỏi xem nhóm tữ bạn nghĩ là câu khiếm khuyết thực sự đúng như vậy không: Nó có chủ ngữ, động từ, và diễn đạt trọn ý không ? 3) Đặc thù hơn, bạn xem xét lại các câu khiếm khuyết thông thường.
ele
• Câu khiếm khuyết có từ phụ thuộc (bát đầu bàng after, because, since, when và before)
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
• Câu khiếm khuyết có -ing và to {-ing và to ở đầu hoặc ở g ần chữ đầu của nhóm từ)
g n i learn
• Câu khiếm khuyết thêm ý (bát đầu bàng: for exampỉe, such as, also, và especially)
ele
e
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
• Câu khiếm khuyết thiếu chủ ngữ (có động từ nhưng không có chú ngư)
g n i rn a e l e
BÀI TẬP ỒN 1
Làm hoàn chỉnh các câu sau đây: E xam ples Feeling very conỊĩdent
g n i n r lea
e
Peelinạ verV confiảent, I bg^an my speech._________________________
m o c . s
m o c . sos
Until the rain started
plạyed gọftbail imtil the rạin ỗtarteà._________________________
g n i arn
1. Befure you leave work today
ele
2. When the game show came on
3. Siìice I have to gain some Iưeight
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r elea
g n i n r lea
5. Will be in touin next week.
m o c . s o s ing-
7. Down in the basement
e
8. Flopping down on the couch
n r a e l
9. Who fixed my car
e
10. To wake up early
m o c . s
e
4. While ỉ was looking in the store window
6. Stanley, who has a terrible temper
m o c . s
g n i n lear
m o c . s o s g n i arn
BÀI TẬP ÔN 2
g n i n lear
e
g n i n r lea
Gạch dưới và sửa lại câu khiếm khuyết trong các câu sau đây:
le
m o c . os E xam ple
ele
m o c . sos
ele
S am receiued a ll k in d s o f ju n k m ail. Then com plain ed to the post oíTice. E ventualy, som e o f the m ail stopped Corning.
ing-
g n i learn
office._______________________________ 7 . Since she w as a fra id o f m ussing her hair. Terry refused to go Thẹn he compìainedto the VQỗt
rn a e l e
Sìvunming.
m o c . os
m o c . sos
e
2 The ỷĩrst tim e I took a college course. I was afraid to say anything in class. I d id n t open my mouth. N ot eưen to yawn.
g n i arn
ele
ele
g n i arn
3 Looking like a large dish o f vanilla fudge ice cream. Our blackand-white cat went to sleep on the table.
m o c . os
m o c . s o s g n i learn
4. Fran read that a sure sign o f age is ỷbrgetting things. She ivanted to show the article to her doctor. B u t couldn’t remember where it was.
e
g n i learn
e
5. Du ve insisted on ivearing a silly hat. Which his girl ỷriend hated. It had two horns like a Viking helmet.
m o c . os
m o c . s o s -
g n i arn
fì. A box o ffro zen vegetables slipped out o f M ark’s groeery bag. A n d split open on the sideivalk. Little green peas rolled in every direction, while hard white onions bounced down the Street.
g n i n r a e l e
ele
7. Even though Laurie is n t disabled. She used to park in "handieapped only" parking spaces. After receiving several tickets. however, she gave up this seựish habit.
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn 24
e
g n i learn
m o c . s 8.
9.
ele
m o c . sos
ele
Thìnking that the Halloween get-tugether was a costume party. Vince catne dressed as a baxer. Unfortunately, the other guests were dresed normaỉly.
g n i rn a e l e
g n i n r lea
e
My ductor ùi using disposabỉe equipment. Such as paper examining gotvns and plastic thermometers. He says these are more hygienic.
m o c . s
m o c . sos
10. Stanley pưinted his hause lemon-yelloiv. With orange shutters and a limegreen rm)f. People say his house looks like a ỷruit salad.
g n i arn
ele
BÀI TẬP ÔN 3
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
Viết ở khoáng trông ở đầu mỗi câu chữ c nếu đó là câu hoàn chỉnh; chữ frag nếu đó là câu khiếm khuyết. Hai câu đầu làm mẩu cho bạn ừạq ĩ. As I was driving my car tu wurk last Monday morning.
_________ 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. _________ 6. _________ 7. _________ 8.
g n i n r elea
g n i n r lea
I saw an animal die. It was a beautiful, hreezy fall day. Wíth calưrfiil leaves swirling across the road. Suddenỉy, a squirrel darted out from the bushes. A n began zigzaggíng in the path o f approaehing cars. Soundlessly, the car in fm n t o f me hít the animal. Sending its tiny gray-brotvn body flying aff the road in a flurry fíf leaves. _________ 9. AỊier the ineident. I thought ahaut how ỷragile life is.
m o c . s
n r a e l
e
m o c . s o s ing-
e
g n i n lear
e
_________ 10. And how easily and quickly it can be taken away. Bây giờ, bạn sửa lại những câu vừa được đánh dấu là frag. Kết hợp câu khiếm khuyết đó vói câu đi trước hoạc đi sau nó, và thêm vào những thay đổi cản thiết để làm thành câu hoàn chinh. Câu thứ nhất được làm m áu cho bạn.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
7. As I drivmai my car to work ia s t Monday tnornmct, I saw an animal die.
2. __ ______________________________________________________
le
m o c . os
ele
m o c . sos
g n i rn a e l e
ele
g n i learn
e
Viết thật nhanh trong 5 phút tả ngôi trường bạn đang theo học. Hăy tập trung viết càng nhiều càng tót, không màng đến cách chấm câu, tữ ngữ chính xác, bố cục phân minh.
m o c . os
m o c . sos
Sau khi viết xong, hãy đọc ỉạĩ và sửa các câu khiếm khuyết có trong bài viết.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i learn
e
m o c . s o s -
g n i n r a e l e ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
g n i learn
e
g n i arn
ele e
g n i learn
ele
ele
Sự dính câu m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r lea lea (R u n -o n s Ị
\
GIỚI THIỆU
Sự dính cảu xả.y ra khi hai câu giao nhau mà không có dấu hiệu nào đế nhận biết sự tách rời giữa chúng. Dưới đây là 4 cập câu giao nhau và 4 cập câu được phân tích chính xác. Hãy thử xem bạn có thể hoàn tấ t câu giải thích cách sửa sai trong mỗi trường hợp 1. 1. A man caughed in the mouie theater the result was a Chain reaction of capycat caughing. Run-on. A man caughed in the movie theater. The result was a Chain reaction of cupvcat amghing. Correct The run-on has heen carrected by using a ________ a ìta Capital letter ta separate the two cumplete thoughts. 2 .1 heard laughter inside the hause, na one ansuiered the hell. Run-an I heard laughter inside the house, Ị}ỵt no ane answered the hell. Carrect The run-an has been corrected by usỉng a joining w ord.________ , ta cannect the twa camplete thoughts. 3. A car sped araund the carner, it sprayed slush alỉ aver the pedestrians. Run-on A car sped araund the carner; it sprayed slush all aver the pedestrians. Carrect The run-on has been corrected by using a ________ to cannect the twa clasely related thoughts. 4. ỉ had a campus map, I still could na find my classroam building. Run-on
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
Ảlthaugh I had a campus map. I still could nat fin d my classroom building. Carrect. The run-oti has heen corrected by using the subordinating w a r d ___ ta cannect the two closely related thoughts.
g n i arn
ele
Sự DÍNH CÂU LÀ GÌ VÀ CÁCH SỪA CHỮA
g n i arn
ele
Sự dính câu xảy ra khi 2 ý tưởng trọn vẹn giao nhau mà không có dấu hiệu nào để nhận biết sự tách rời giữa chúng. * Một số trường hợp dính câu là do không có dấu câu để tách giữa các ý tưởng: Ri ta decided ta stap sm aking rshe d id rỉt want ta die <)/' lung cancer. The exam ivas pastpaned, the cỉasN was canceled as well. Sự dính câu do thiếu dấu câu đôi khi được gọi là fused sentences (câu bị trộn lãn). Trong các trường hợp dính câu khác, được gọi là comma splices (điểm nối dấu phẩy), m ột dấu phẩy được đật giữa hai ý tưởng trọn vẹn. Nhưng chỉ riêng dâu phẩy thôi vản không đủ để nối hai ,ý tưòng^trợn vẹn. Rita decided to stop smaking, she d id n t Uìant tí) die tìf lung cancer. The exam uias pastponed, the class w as canceled as well. * Một số giáo viên cho ràn g mỗi ý tưởng trọn vẹn trong một câu dính nhau la một mệnh đề độc lập (independent clause). M ột mệnh đề đơn gián la một nhóm tử có một chủ từ và một động từ. Một mệnh đề có thể độc lập (diễn đạt m ột ý tưởng trọn vẹn và có th ể đứng riêng một minh) hay phụ thuộc (không diễn đạt một ý tướng trọn vẹn và không thế đứng riêng một mình được). Một câu dính nhau là câu có 2 mệnh đề độc lập giao nhau mà không có dấu hiệu nào cho biết sự tách biệt giữa chúng.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
Sau đây là 3 phương pháp thông dụng để sửa chữa m ột câu dính nhau,
ele
ỉ. Dung một dấu chấm (.) và m ột chữ cái viết hoa để tách hai ý tưởng trọn vẹn ấy ra. (Nói cách khác là làm thành hai câu riêng b iệ t với hai ý tưởng trọn vẹn ấy). Rita decided ta stop smoking. She d id n t uiant ta die 0 f lung cancer.
m o c . os
m o c . s o s -
The exam U)as postponed. The class was canceled as well.
2. Dùng một dấu phẩy (,) và một từ nối (and, but, for, or, nor, so, yet) để nối hai ý tuởng trọn vẹn.
g n i n ar
g n i arn
Rita decided ta stap smoking, far she d id n t want ta die a f lung cancer.
ele
ele
The exam vưas pastpaned, and the class was vanceled as well.
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
3. Dùng một dấu chấm phẩy (;) để nối hai ý tưởng trọn vẹn. Rita decided. to stop smoking; she d id n t want to die of lun.fi cancer. The exam U M S postponed; the class was canceled as well Một phương pháp thứ tư là dùng quan hệ phụ thuộc (subordination). Những trang sau đây sẽ cho bạn luyện tập 3 phương pháp đầu. Việc dùng quan hệ phụ thuộc sẽ được mô tả đầy đù ở trang 383.
g n i rn a e l e
PHƯƠNG PHÁP 1. DẤU CHẤM & CHỮ CÁI VIẾT HOA
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
Một cách đê sửa câu dính nhau là dùng một dấu chấm và một chữ cái viết hoa ở chổ tách giữa hai ý tưởng trọn vẹn. Hãy dùng phương pháp này khi các ý tưởng không có liên quan mât thiết vói nhau hoặc khi phương pháp khác làm cho câu trở nên quá dài.
Luyện tập:
m o c . s
elea
m o c . s o s -
g n i n lear
e
Tìm ra chỗ tách trong mỗi câu sau. Đọc to mỗi câu sẽ giúp bạn "nghe" thấy chố nào các ý tưởng bị tách ra. Tại chố đó, giọng bạn có lẽ sẽ trầm xuống và khựng lại. Hây sửa câu dính nhau đó bàng cách đật dấu chấm ở cuối ý tưởng thứ nhất va viết hoa chữ cái đầu ý tưởng thứ hai. Ví dụ:
g n i n r elea
g n i n r lea
e
Excimple Gary vvas not a success at his job his mouth moved taster than his 7. Miehuel ịịulped two cups o f strong cofĩ'ee.his heart then started to ịĩutter. 2. Ellen deỷrosted the freezerĩ$he hacked at the thick iee with a screivdriuer. 3. The engine was sputtering and coughing.a strong smell ofgas came from under the hood. 4. A bripht-velloiv Volkswafien pulled up besideịme-it looked like a deviled epịỉ on wheels. 5. The phone in the next apartment has rung at least fifty times-Tm beginning to get used to it. (ỉ. Numbered Ping-Pong baíls bounced in the machine.UK' clutched our raffle tickets tìghtly.
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n r ea
m o c . s o s 29
g n i n lear
e
g n i n r ea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
7. The elerk stapled my bag in síx placeiỷì m ust have looked like a shopliỷter. 8. It's hard. to discuss things w ith Laurerỹshe interprets alm ost everything as criticism. 9. Kate's books look like accídent uictimsr they have cracked spines and tom covers. IU. ỉ got to the sale too ỉate%the last ceiling fan h a d heen sold.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
C hú ý : Những từ thường dẫn đến sự dính câu. Người ta thường viết những câu dính nhau khi ý tưởng th ứ hai b át đầu bàng một trong các từ sau: now there I we this then Vou they that next he, she, it
n r a ele
ele
g n i arn
Nhớ cánh giác vói trường hợp dính câu mỗi khi bạn sử dụng m ột trong Iihứng từ trùn trong bài viết.
m o c . os
Luyện tập:
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
Viết một câu thứ hai theo sau mỗi câu dưới đây.Bát đầu câu th ứ hai bàng tử được in nghiêng đã cho sản. E x a m p le He My dog’s ears snapped up. He haà heard a wolf hovvlintii cm televiaion. __________________________________________ _____________ They 1. The M&Ms spilled. all over the ỷloor.___________________
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
Then 2. I closed every ivindoiv in the house.
n r a ele
She
3. Elenơ saues everything
It
4. The car needed to be vaeuumed.
m o c . os
The re 5. The
Street
ele
m o c . s o s -
ele
was ịĩooded.
g n i n ar
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
PHƯƠNG PHÁP 2: DẤU PHẨY & TỪ NỐI
g n i rn a e l e
ele
Một cách khác để sửa câu dính là dùng một dâu phẩy và một từ nối để liên kết hai ý tttởng trọn vẹn. Các tử nối này (cững được gọi là eoordinating conjunctions) bao gôm and, but, fơr, or, nor, so và yet. Sau đây là ý nghĩa của 4 từ nốỉ thông dụng nhất: > and : thêm vào, hơn nuâ, song song với đó (in addition, along with) Lola was watching Monday night íòotball. and she was doing her homevvork as well. {"And" c ó nghĩa là "hơn nửa, thêm vào đ ó " : Lola was ivatching Monday night foathall; in addition, shtĩ was chùng her fu>mework as well) * but : tuy nhiên, tuy vậy, nhưng, ngoài trừ, mạt khác, trái lại. (hoivever, except, <m the nther hand, ju st the opposite) I voted fbr the president two years aga, hut I would not vote for him today. {"But" nghĩa là "tuy nhiên”: I voted for the president two years ago; himever, ỉ ivould nnt vote for him today.ì Ịhr bởi vì, lý do tại sao, nguyên nhân là ihecause, the reasim why, the cause for somethingì. Saturday is the worst day to shop, for people jam the Stores. í"For" nghĩa là "bởi vì": Saturday is the umrst day to shop because people jam the Stores). Nếu bạn cảm tháy không thích dùng "for”, bạn có thể dùng "because" thay cho "for" đồng thời lược bỏ dấu phấy trước đó. ■ So kết quá là, vì thế, vì vậy (as a result, therefore) Our son misbehaved again, so be was suit upstairs vvithout dessert ("So" nghĩa là "kết quả là": Our son misbehaved again; as a result, he was sent upstaírs vvithout dessert.)
m o c . s
m o c . s
m o c . s
Luyện tập 1.
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s -
g n i n r elea ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
Thêm dấu phẩy và tử nối (and, but, for. so) vào mỗi câu sau để nối hai ý tưởng lại một cách hợp lý.
m o c . s
m o c . s o s fo r
Example A trip to the zoo alvvays depresses me / 1 hate to see animals in cages.
g n i n r ea
g n i n r ea
7. We knew the tdd desk had a secret dravoerịno one could ỷìnd it. 31
ele
ele
- ĩ? 2. I had to retype m y term p a p er/m y little bay had scratvled. on it Vửith a purple crayon. 3.) L ast year my nepheiv needed phyxicaỉ therapy the ivhole fam ily pitched in to work w ith him . 4. My neIV car is a pleasure tu drive' there isrỉt the slightest nqueak or rattle. I 5. A cat food commercial came on M arie started to sing alonịỉ with the ýingle. fí. It rained a lot thin sum m er ure have not h a d to ivater our lawn. 7. I heard the g rinding o f the garbage truck I ran cUnvnntaìrs and grabhed the tranh bags. 8. Ella vuanted to take a breakithe bons w anted the inventory Hst right away. ^ 9 I cou ld n t read the m aplàn. ínk stain h a d blotted out an entire country. 10. The two little hoys h a d a giggỉing ptịịtheir father h u stled them out o f the church.
m o c . os r
m o c . os
m o c . os
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . sos
g n i arn
ele
Luyện tập 2:
m o c . s o s g n i learn
g n i learn
e
ele
g n i arn
g n i learn
Thêm một ý tưởng hoàn chỉnh và có liên quan m ật th iết với mỗi câu sau đây. Dùng một dấu phẩy và tử nối ín nghiêng cho sản khi viết ý tưởng thư hai. Example but I vvas sick with th e fìu, b u t I stỊỊỊ bạá to ờtudy for the test.
m o c . os SO
but
and
m o c . os
e
m o c . s o s -
e
1. eould n t resist the banam cream pie
g n i n r a e l e
2. We tried to follow the directúms
3. Boh took three coffee breaks beỷbre lunch
m o c . s o s g n i arn
for
4. The car neat was drenched
h u t
■5. I d o n t usuallv pick up hitchhikern
ele
32
g n i arn
ele e
g n i learn
m o c . s
ele
m o c . sos
PHƯƠNG PHÁP 3: DẤU CHẤM PHẨY.
g n i rn a e l e
ele
Một phương pháp thứ 3 để sửa câu dính là dùng một dấu chấm phẩy đế đánh dấu sự tách rời giữa hai ý tưởng. Dấu chấm phẩy (semicolon) đôi khi được gọi là "strong comma" (dấu phẩy nhấn mạnh). Da'u chấm phẩy báo hiệu một khoảnh khắc ngững lâu hơn dấu phẩy nhưng ít hơn dấu chấm.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
Chỉ dùng dấu chấm phẩy
¥>
Sau đây là một số câu nêu trên được nối bởi một dấu phẩy và một từ nối. Chú ý làn g dấu chấm phẩy một mình nó cũng có thể nối hai ý tưởng trọn vẹn trong mỗi câu. Sometliing ivas ohviously uirong Vũith the meat loaf; ìt was glotving in the dark. Fred rememhered to get the hamhurger; he forgat to huy the hamhurger rotỉs.
m o c . s
elea
m o c . s o s -
g n i n lear
e
I decided to go back to Hchool; I felt my brain wax turning to slush. Thinh thoảng sứ dụng dấu chấm phẩy có thể làm cho câu trong bài viết thêm đa dạng, phong phú. Tuy nhiên, đối với một số người, dáu chấm phấy là dấu câu hay làm bôi rối. Hãy nhớ ràng nếu bạn cảm thấy không thoải mái khí dùng dấu chấm phẩy, bạn có thể dùng một trong hai phương pháp kể trên.
Luyện tập:
m o c . s
g n i n r elea
m o c . sos
g n i n r lea
e
Thêm dấu chấm phẩy vào chỗ tách hai ý tưởng trọn vẹn trong mỏi câu sau đây: Example She had a wig on; it looked more like a hat than a wíg. 7. Alan had to go up the ramp backivardSịhis wheelchair’fi stmngest gear ÌN reverse. 2. A cockroach ÌN almost indestructible' it can live for Uĩeeks with ĩts head cut ojf. 3. Pat read the funny hirthday cards she laughed aloud in the qiũet store. 4. My brother captured the ỷluttering moth it bumped around insíde his hands.
m o c . s
ele
g n i arn
g n i n r ea
m o c . s o s 33
g n i n lear
e
g n i n r ea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
5. Alex couldrìt fm ish the book it was giving him nightmares.
g n i rn a e l e
g n i learn
Dấu chđm phẩy dùng với từ chuyển ỷ
Dấu chấm phẩy đôi khi được dùng với một từ chuyển ý và một dấu phẩy để nối hai ý tưởng trọn vẹn: I fìgured the ball game would cost me about fỉưe dollara; hoivever. I d id n ’t cansider the high price o f food and drinks. Fred and M artha have a low-interest mortgage on their house; otherwise, they ivould move to another neighborhood. Sharon d id n ’t understand the teacher’s point; therefore, she asked him to repeat it. Sau đây là bảng liệt kê những từ chuyển ý thông dụng (ctìng được gọi là adverbial conjunctions liên trạng ngữ)
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
e
ele
W ord
M e a n ỉn g
hovvever nevertheless on the other hand instead meanvvhile othervvise indeed in addition also moreover turthermore as a result thus consequently thereíore
but hovvever however as a substitute in the intervening time under other conditions in fact also, and in addition in addition in addition thus, theretore as a result as a result as a result
m o c . s o s g n i learn
e
m o c . s o s -
g n i n r a e l e
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
g n i learn
e
g n i arn
ele
C h ú ý: Đôi khi từ chuyển ý không nối liền hai ý tưởng hoàn chỉnh mà chỉ để làm dấu ngắt trong câu. (xem trang 180) My parents, moreover, plan to go on the trip.
g n i learn
1 believe, however, that th e y ĩl change their minds.
ele
34
e
m o c . s
ele
m o c . sos
Luyện tạp:
ele
Chọn một từ chuyển ý hợp lý từ bảng liệt kê trên để điền vào chó trống trong những câu sau, đồng thời đặt một dấu chấm phẩy ở trước và một dấu phấy ở sau từ chuyển ý. Example It was raining harder then ever; bowever, Bobby was determined to go to the amusement park. 7. Most people can do tvithout food for a month __________ they need tivo quarts o f water a day to Nurvice. 2. Jean’s Non was s ic k ___________she delivcred his neuispcipers for him. 3. Linda f d t safe living near a fire h yd ra n t__________ she ivished thc neìghhorhood dogs didn’t like it so much. 4. Tlic bride’s ỷather apologized to the ivaitingguests___ he promised to return all the ivedding gifts._______
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
5. Mindy thinks gift wrapping paper is a waste ofm oney___________ she ivraps presents in shelị' paper.
m o c . s
m o c . s o s -
Sơ LƯỢC VỀ CÁCH DÙNG QUAN HÊ PHỤ THUỘC
g n i n r elea
g n i n r lea
Một cách thứ 4 để nối hai ý tưởng có liên quan với nhau là dùng quan hệ phụ thuộc (Subordination). Quan hệ phụ thuộc là một cách để chỉ cho thấy một ý tưởng không quan trọng bàng ý tưởng kia trong câu. Sau đây là 3 câu nêu ở trên được sửa lại sao cho một ý tưởng kém quan trọng hơn ý tưởng còn lại:
m o c . s
m o c . s o s ing-
e
Because Rita d id n t want to die o f lung cancer, she decided. to stop smoking.
The uiedding reception hegan to get out o f hand when the guests started to throuì food at each other. Although Suzie wanted to watch a Star Trek rerun, the rest o f the ỷamilv insisted on turning to the network news.
m o c . s
n r a e l
e
m o c . s o s g n i arn
g n i n lear
e
TÓM TẮT: CÁCH KIỂM SOÁT sự DÍNH CÂU.
1. Muốn biết có câu nào bị dính hay không, hãy đọc to nó lên và láng nghe chỗ ngát giữa hai ý tưởng hoàn chinh. Giọng của bạn có lẽ sẽ trầm xuống vả khựng lại ở chỗ ngát.
le
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
2. Muốn kiểm tra toàn bộ bài viết, hăy đọc to từ câu cuối đến câu đầu lầm như vậy sẽ giúp bạn nghe và thấy từng ý tưởng hoàn chỉnh.
g n i n ar
g n i arn
3. Chú ý những từ có thể dẫn đến sự dính câu: I he, she, it they thin then ynu we there that next 4. Sửa các câu dính bằng một trong các phương pháp sau:
ele
ele
- Dấu chấm và chữ cái viết hoa - Dấu phấy và từ nối (and, but, for, or, nor, so, yet)
m o c . os
m o c . sos
- Dấu chấm phẩy - Quan hệ phụ thuộc (được giải thích ở tran g 383)
• Bài tập 1:
g n i arn
ele
ele
g n i arn
Sứa những câu dính sau đây dùng (1) dấu chấm va chữ cái viết hoa hay (2) dấu phấy và từ nối {and, hut, for, so). Đừng dùng một phương pháp cho tấ t cà các câu. and Exampỉe Fređ pulled the cellophane off the cake / the icing came aỉong vvith it. 1. The runner was called safe even he couldnt believe it. 2. I looked all over for my new shirt all I could fin d was the empty bag. 3. Lihby tried to fnld the road map neatly she gave up and stuịỴed it into the glove compartment.
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s -
g n i n ar
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
4. Pirst we ca n t wait to go on vacation then ive can t w ait to come home again.
n r a ele
g n i arn
5. One step u<as sagging Mary hired. a earpenter to fĩx the porch.
ele
fí. I ran toward the supermarket the manager had ịust loeked the doors. 7. Ted tried to assemble the barbecue the instructions were impossible to understand.
m o c . os
m o c . s o s -
8. I reaehed into the pretzel bag all that was left was salt. 9. Tinct ivas starving she bought a lim p sandivich from the uending machine.
g n i n ar
g n i arn
10. BeV was bored she dreu) rocket ships in the niargins o f her notebook.
ele
36
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
Bài tập 2
ele
Sứa từng câu dính sau đây dùng (1) dấu chấm và chữ cái viết hoa, (2) dấu phây và từ nối, hay (3) dấu chấm phây. Đừng dùng một phương pháp cho mọi câu. H
g n i rn a e l e
g n i n r lea
e
Example Tony hated going to a new barber he was aíraid his hair vvould be butchered. 7. Billy was asked to leaue the playground he had, heen pushing everyone else off the jungle gym. 2. The fan started throiving beer cans onto the ịìeld two security guards hustied him aivay. 3. The little girl stared at the spaghetti she tried to picture it inside her stomach. 4. I had three cups o f Ctìffee my eyes still looked like slits. 5. The shoes would have heen perịect they came only in size nine narrow. fì. Kate paused at the front door she had heard a noise in the empty house. 7. Janet had trouhỉe standing up she had accidentally stapled her sleeue to the desk blotter. 8. I d id n ì want to talk to my parents I pretended to be asleep. 9. The boy teased his sister he held her favorite doll ju st out ofreach. 10. We checked the neivspaper the reviewer gave the movie four stars.
m o c . s
m o c . s
• Bài tập 3:
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n r elea
m o c . s o s ing-
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
Viết 6 câu, mỗi câu gồm 2 ý tưởng trọn vẹn. Dùng dấu chấm và chữ cái viết hoa để tách các ý tưởng trong 2 câu, 2 câu kế tiếp dùng dấu phây và tử nối {and, but, or, nor, for, so, yet) và 2 câu còn lại dùng dấu chấm phẩy.
• Bài tạp 4:
n r a e l
e
g n i n lear
e
Viết thật nhanh trong 5 phút về một kinh nghiệm sợ hãi nào đó của bạn. Đững lo lắng về lỗi chính tả, dấu câu, tìm từ chính xác hay sáp xếp các ý tưởng, chỉ tập trung vào viết càng nhiều từ càng tốt liên tục không ngừng.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
Sau khi viết xong, đọc lại và thay đối những gì cần thiết để sửa lại các câu dính trong bài.
le
Q7
ele
ele
mđộng tù* tiếng Anh.cchuẩn m o o Các c . s os (S ta n d a rd Engtish o s - V erb sỊ g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el GIỚI THIÊU
Hãy gạch dưới từ mà bạn cho là hình thức đúng của động từ tro n g các câu sau: That rodio station once (pỉay, played) top-fbrty hits. It ni)w (play, plays) classical music. When Jean was a little girl, she (hope, hoped) to become a mouie star. Now nhe (hope, hopes) to be accepted at law schnol. A t first, my father Quggle, ýuggled) w ith balls o f yarn. Now that he is an expert, he Quggle, juggles) raw eggs. Dựa vào những ví dụ trên, hãy hoàn chỉnh các câu sau đây:
ĩ. The ftrst sentence in each pair re/èrs ío an action in the ịpast time, present time), and the regular verb has a n _______ ending. 2. The second sentence in each pair refers to an action in the (past time, present time), and the regular verb has a n _______ ending. Nhiều người lớn lên trong những cộng đồng người dùng các h ìn h thức động từ không chuẩn trong đời sống hàng ngày. Những hình thứ c không chuẩn đó là: they be, it done, we has, you was, she đon’t, và it ain ’t. Các từ địa phưong trong cộng đồng tuy phong phú và m ạnh nghĩa nhưng không được phép sử dụng trong đại học và trên th ế giới, những nơi mà người ta phải dùng các hình thức động từ tiếng Anh chuẩn. Tiếng Anh chuẩn giUp người nói tiếng Anh liên lạc rõ ràng, dễ hiểu với n h au ở khắp mọi noi và nó đạc biệt quan trọng trong lĩnh vực công việc.
Chương này sẽ so sánh các hìn h thức của một động từ hợp quy tác trong tiếng địa phương và trong tiếng Anh chuẩn, cùng với 3 động từ
m o c . s
ele
m o c . sos
bất quy tác thông dụng.
ele
ĐỘNG TỪ HỢP QUY TẮC: CÁC HỈNH THỨC DÙNG TRONG ĐỊA PHƯƠNG VÀ HỈNH THỨC CHUẨN.
g n i rn a e l e
g n i n r lea
Sơ đồ dưới đây so sánh các hình thức của động từ hợp quy tắc "talk" trong tiếng địa phương (không chuẩn) và trong tiếng Anh chuẩn.
m o c . s
TALK
m o c . sos
e
COM M UNITY D IALEC T STANDARD D IALECT (Do not use in your ivriting) (Use for clear communication) P resen t Tense I talks------------we talhs I talk we talk you talks-------- you talke you talk you talk he, she, it talh they talks he, she, it talks they talk P a st Tense ỉ taầh------------- loe talh I talked we talked you talked you talked you talk----------you talk he, she, it talked they talked he, she, it talh they talh
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n r elea
g n i n lear
e
g n i n r lea
Một trong các hình thức không chuẩn phổ biến nhất bắt nguổn từ việc bỏ đi đuôi ngữ pháp của các động tữ hợp quy tác. Chẳng hạn, nguời ta có thề nói: "Rose work until ten o’clock tonight" thay vì: "Rose works until ten o’clock tonight". Hoậc họ sẽ nói: "I work overtime yesterday" thay vì "I vvorked overtime yesterday" Muốn tránh cách dùng không chuẩn ấy, hẫy nhớ các hình thức nêu ở trên cùa động từ "talk”. Sau đó, dùng các bài luyện tập sau để tạo cho mình thói quen dùng đuôi ngứ pháp cùa động từ (verb ending)
m o c . s
n r a e l
e
m o c . s o s ing-
Đuôi động từ ở thì hiện tại.
e
g n i n lear
e
Đuôi động từ -s / -es cần cho một động từ hợp quy tắc ở thì hiện tại khi chủ từ là he, she, it hay một người, một sự vật nào đó. He He lifts weights.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
She
It One person
She runs.
le
It amazes me. Their son Ted swims. 39
g n i n r lea
m o c . os
ele
One perstm One thing
Luyện tạp 1
m o c . sos
ele
Their daughter Terry dances. Their hojj.se ju m p s at night w ith all the exercise.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
Tất cả trừ một trong 10 câu sau đều cần đuôi -s / -es. Hãy tìm ra những hình thức động từ không chuẩn và viết các hình thức chuẩn vào chổ trống cho sẵn. Đánh dấu câu duy nhất không cần thay đổi bàng chữ c. ends E x a m p le The sale and tomorrou!. _____ _ /. Lucille wear a wig to cover up her thinníng gray hair. _______ 2. My horoscope say that today is a good day for romance. _______ 3. Eric subscribe to the Beer Can Collectors’ Newsletter to keep up w ith currenl prices
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
ele
g n i arn
_______ 4. Stanley ride a bicycle to work to saue money on gas. _______ 5. A dog see only tones o f gray, black, and white. _______ 6. A t Thanksgiving, our church distribute turkeys to the needy. _ _ _ _ _ 7. Margo breaks her cigarettes in h a lf before smoking them. ____ __ 8. Chris feed chopped-up ỷĩies and mosquitoes to his tropical fish. _______ ■9. That diner overcook all its food. _______ ĨO. He polish his shoes using a melted wax crayon and an old towel.
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
Luyện tộp 2
g n i n r a e l e
g n i arn
ele
g n i arn
Vĩết lại đoạn vân dưới đây, thêm đuôi động từ -s ở thì hiện tại nếu cần.
ele
Lau uiork fòr a company that dẹliver singing teỉegrams. Sometĩmes he p u t on a sequined tuxedo or wear a Cupid costume. He eompose his oivn songs for birthdays, anniversaries, bachelor partìes, an d other occasions. Then he show up a t a certain plaee a n d surprise the victim. He sing a song that include personal details, Uỉhich he get in advance, ahout the recipient o f the telegram. Lou love the astonished looks on other people’s faces; ke alsp enjoy earning money by m aking people happỳ on specĩaỉ days.
m o c . os
elea
m o c . s o s g n i rn 40
ele
g n i arn
m o c . os
m o c . os
ele g n i n r elea
m o c . sos
g n i arn
ele
Đuôi động từ ở thì quá khứ.
m o c . os
m o c . s o s -
m o c . s o s -
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
Đuôi động từ -d / -ed cần cho 1 động từ hợp quy tác ở thì quá khứ Yesterday we fìnìshed painting the home. I eompleted the paper an hour before class. Fred’s car stalled on his way to work this morning.
Luyện tạp 1:
m o c . os c.
g n i n r elea
m o c . s o s ing-
g n i n r lea
e
Tất cả trữ một trong 10 câu sau đều cần đuôi động từ -d / -ed. Hăy tìm những hình thức động từ không chuẩn và viết hình thức chuẩn vào chổ trống cho sần. Đánh dấu câu duy nhất không cản thay đối bàng chữ
n r a e l
g n i n lear
ịumped Example The cat jum p on my lap uihen I sat down. _______ ỉ. The ỳĩrst time I baked a pound cake, it turn out to be a ton cake.
e
e
_______ 2. The line drive slammed ínto the fence and bounce into the stands for a ground-rule double.
m o c . os
m o c . s o s -
_______ 3. Ben page through the book, looking for the money he had hidden there. _______ 4. Mario crush the sunglasses in his back poeket as he flopped on the sofa.
g n i n r lea
41
g n i n r lea
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
5. The siveating tvorkers shoveled hot tar on the road a n d then smoothed it out. 6. The surgeons tvash their hands before they entered the operating room. 7. The detective crack the case after Ịĩnding a key vuitness. 8. When she was a teenager, R ita collect pictures o fh e r favourite rock stars. 9. As they struggled, the mugger p u ll the gold Chain from VaTs neck. 10. Ken kneu) he lack the ability to make the varsity team, but he tried out anyivay.
Luyện tập 2
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
e
Viết lại đoạn vân sau, thêm đuôi động từ -d / -ed ở thì quá khứ nếu cần: Mrs. Bayne strnll across the Street to her neighbor’ ya rd sale. She examine the rack o f used clothes, check the prices, a n d accìdentally knock a blouse off its hanger. She poke through a box o fc h ild re n ’s toys, spilling a carton fu ll o f voooden blocks. She le a f through some old issues o f National Geographic and Life, ripping a few o f the brittle pages. A t a table o f kitchen equipment, she pu sh doivn the buttons on a toaster fbrce them up again. Mrs. Bayne then vuander o ff voithout buying anything.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
n r a le
e
m o c . s o s ing
m o c . s o s g n i rn
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
3 ĐỘNG TỪ BẠT QUY TẮC THÔNG DỤNG CÁC HÌNH THỨC TRONG TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG & HÌNH THÚC CHUẨN
g n i n lear
Các sơ đổ dưới đây so sánh các hình thức chuẩn và không chuẩn của các động tữ bất quy tác thông dụng: be, have và do.
elea
42
e
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
BE
COM M UNITY D IALEC T STAND ARD EN G LISH iDo nut uxe in your ivritinỊỉ) (Use for clear communication) P resent Tense / b(i íor iti)---- we ềe I am w» are ynu be---------- yuu be you are you are he, nhe, it ke ■■4hey-he he, she, it ÍH they are P a st Tense I were---------- we was I was we were vou wan-------- you wan you were you were he, nhe, it were they wciti he, she, it was they were
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
elea
H AVE
COMMUNITY D1ALECT (Du nut use in yuur ivriting)
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
STANDARD EN G LISH
(Use for clear communication) P resent Tense I han— ---------- UHi hasI have we have ynu han ----------you han you have you have he, slte, tí have they has they have he, she, it has Pa8t Tense I han— ----------we hmt we had I had yuu han --------- yuu has you had you had they had he, nhe, it ham they hae he, she, it had.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n r a e l e
COMMUNITY D IALEC T (Du m>t use in ynur ivriting)
g n i n lear
STANDARD ENGLISH (Use for clear communicatìon)
m o c . s o s -
g n i n r ea
Ị~d*me---------- we dime
e
DO
P resent Tense I do I (ủm----------- wc does you do yuu due.fi------- you does he, she, it does he, nhe, it do they doee
m o c . s
g n i n r lea
e
we do
you do they do
P a st Tense
Ị did
tve did
g n i n r ea
m o c . os
ele
m o c . os
vou dom --------- you done he, HÌIe, it don#- they done
you d id he, she, it d id
s g rnin
elea
ele
you did they did
g n i arn
C hú ý: Nhiều người gập rắc rối với hình thức phủ định của động từ "do”. Họ sẽ nói "she don’t listen" thay vì "She doesn’t listen", hoâc họ sè nói: 'T his pen don’t work" thay vì "This pen doesn’t vvork". Hãy th ậ n trọng trán h lỗi thông dụng là dùng "don’t" thay cho "doesn’t"
m o c . os
m o c . sos
Luyện tậ p 1:
g n i arn
ele
g n i arn
Gạch dưới hình thức chuẩn của các động từ b ất quy tác be, have, do. 1. My brother Ronald (be, is) a normal, fun-loving person most o f the time. 2. B ut he (have, has) a hobby that changes his personality. 3. He (be, is) an am ateur actor ivith our com m unity theater group. 4. When he (do, does) a part in a play, he turns into the character. 5. Once the company (done, did) a play about Sherlock Holmes, the detective. 6. In the show, Ronald (was, were) a frightened m an stalked by a murderer. 7. The role (had, have) a strange effect on my brother. 8. A t home, he (were, was) nervous and ịittery. 9. I (done, did) my best to calm him.
m o c . os
m o c . os
ele ele
m o c . s o s -
g n i n ar
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
ele
10. Hotvever, he remained convinced that he (tvas, were) being folloived.
Luyện tập 2:
n r a ele
g n i arn
ele
Tìm hình thức không chuẩn của động từ trong mỗi câu sau. Sau đó viết hình thức chuẩn của be, have và cho vào khoảng trống cho sản. ----------- 1- That record store, Platters, be the ỉargest in the area. _______ 2. It have all the latest releases.
m o c . os
m o c . s o s -
----------- 3- In addition, a special section have older, classic album s at reasonable prices.
g n i n ar
g n i arn
----------- 4. The salespeople is very knoivledgeable about music.
ele
ele
_______ 5. They is unlling to help a customer fin d any album ỉn the 44
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
store. 6. They also does 'their best to order any record available. 7. The omners o f Platters does a fi<K)d job proinotinỊỊ local recording artist, too. 8. The store have posters o f local groups in the mindovus. 9. It so special sales promotions o f their records. 10. My ỷriends and I be loyal and satisfied customers o f Platters.
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
Luyện tập 3:
g n i n r lea
e
g n i n lear
Đién vao chổ trống hình thức chuẩn cùa be, have và do. My ịriend Brad _______ a real bargain-hunter. I f any store _______ ơ sale, he runs right over and buys two or three things, mhether or not th e y _______ things he needs. B r a d ________ his best, aỉso, to get something for nothinp. Last week, he _______ reading the paper and saw that the Pirst National Banks new doivntoum oỊỴices_______ offerinp piỷìs for nem aceounts. "Those freebies s u r e _______ look pood, " Brad said. So he went domntomn, opened an account, and _______ the mctnaịịer plve him a Biịĩ Ben alarm cìock. When he pot back mitlì the vlock, he _______ smilinp. " I _______a ưerv busy man,” he told me, "and I really need the free time."
m o c . s
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
• Bài tập 1:
e
g n i n r lea
e
Gạch dưới hình thức động từ chuẩn.
m o c . s
g n i n lear
g n i n lear
/. We Ipav, pays) more for car insuranee since the accident. 2. Tmo vears apo, my brother and his wife {adopt, adopted) a handicapped ehild. 3. The baby tprasp, Ịỉrasps) his mothers long hair in his tiny ỷĩst.
e
e
4. The nriginal Frisbees ỉwas, mereì tin pie plates frum a baking company. 5. Greta <dont, doesnt) approve of her brothers deer hunting.
g n i n r lea
m o c . s o s -
g n i n r lea
6. My stepmother likes to work in the yard whe ne ver the sun (be, is) shining. 45
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
7. Lorraine looks like a squirrel when she (chews, chew) a big wad o f gum. 8. My little sister (has, have) an unusual ailment-an allergy to homework. 9. Louise (grease, greases) the casserole dish with melted chicken fat. 10. My brother (own, owns) a World War I I flyer’s leather jacket that belonged to our father.
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . sos
• Bài tập 2
g n i arn
g n i n lear
e
Tìm các hình thức động từ không chuẩn trong các câu sau. Sau đó, viết hình thức chuẩn vào khoảng trống bên trên từ đó như trong ví dụ.
ele
g n i n lear
ọìẽtyeà
e
E x a m p le For most o f the mornìng, the ehildren play quietlv in the sandbox. 7. Sandra dip the chicken wings into siveet-and-sour sauce. 2. My parents locks themselues in the bathroom during an argument. 3. A suspicioun-looking m an ask if I ivanted to buy a new microwave oven for fifty dollars. 4. My sister bite the erasers o ịf her pencils. 5. Stanley ride a bicycle to work in order to save money on gas.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n lear
e
fì. The school d o n t allou) anyone to use the darkroom ivithout an appointment.
m o c . s
m o c . s o s ing
7. For the third tỉme in the ĩiiovie, a car bounce headlong down a c liff and burst into flam.es.
8. The m ail carrier give us a pink slip when we have a package ivaiting at the post office.
n r a le
g n i n r a e l e
9. The ceilings was ringed with water m arks froin the leaky rooị.
e
10. Instead oị a keyhole, each hotel room door have a slot for a magnetic card.
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i rn 46
e
g n i n lear
ele
m o c . s
m o c . s o s -
ele
Các động tù’ bất quy tắc
m
g n i n r elea
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
GIỚI THIÊU
g n i n r lea
e
Bạn có lẽ đá hiéu những động từ tiếng Anh thông dụng nào là hợp quy tác là bất quy tác. Để tự kiểm tra, háy điền vào chố trống hình thức quá khứ và quắ khứ phán từ của các động từ dưới đây. ỗ trong sô các động từ đó là hợp quy tắc và do đó dùng -d / -ed trong hình thức quá khứ và quá khứ phân từ. 5 động từ còn lại là bát quy tắc. Hây viết T ’ vào khoảng trống trước động từ đó và điền vào những hình thức đúng cùa động từ bất quy tắc nếu có thể.
m o c . s
elea
I
m o c . s o s g n i arn P ast
P ont P a r tic ip le
fall
fell
tallen
/. scream
ele
í(
3. steal 4. ask
cử-((\
m o c . s o s -
5. kiss
g n i n r lea
e
\v illH • * ■ r ■ -f~ì
b MV
6. choose
g n i n lear
7. ride
8. chew
e
9. think
' ív-: ị.
10. dance
m o c . s
e
P resent
2. wríte
m o c . s
g n i n lear
m o c . s o s -
g n i n lear
e
'y
ÔN TẬP NGẮN GỌN VỀ ĐỘNG TỜ BẨĨ QUY TẮC I Mọi đồng tù đêu có 4 hình thức chủ yếu : hiện tại, quá khứ, quá khư phân từ và động tính từ hiện tại (present participle). Những hình thức
g n i n r lea
47
g n i n r lea
ele
m o c . os
m o c . sos
ele
này có thể được dùng để th à n h lập tấ t cả các thì của động tử (Thời gian được thể hiện qua động từ) Hình thức quá khứ và quá k h ứ phân tử của m ột động tữ hợp quy tác được th àn h lập bàng cách thêm đuôi -d / -ed vào hình thức hiện tại. Hình thức quá khứ phân từ là hình thứ c được dùng với nhữ ng trợ động tư "have, has" hay "had" (hoặc m ột hình thức nào đó của "be" ở th ể bị động). Hình thức động tính tữ hiện tại được th à n h lập bàng cách thêm đuôi -ing vào hình thức hiện tại. Sau đây là các hình thức chù yếu của một sỏ động từ họp quy tấc:
g n i arn
ele
m o c . os
P resen t ìaiiịịh ask tuuch decide explode
m o c . os
P a st laughed
m o c . sos
ele
touched decided expluded
ele
P a s t P a r tic ip le P r e se n t P a r tíc ip le laughing laughed asked asking touching tauched decided deciding explnded exploding
g n i arn
asked
g n i arn
m o c . s o s g n i arn
ele
Đa số các động tử tiếng Anh là hợp quy tác.
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC:
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Động tư b ất quy tác là động từ có hình thức quá khứ và quá khứ phân từ b ất quy tác. C hảng hạn, hình thức quá khứ cùa động từ b ất quy tác "grinv" là ”grew'\ còn hình thức quá khư phân từ 'a "grmvn".
m o c . os
m o c . -sos
Hầu như ai cũng gập rác rối với động từ b át quy tác. Khi bạn không biết chác về hình thức của m ột động tử nào đó, bạn có th ế kiểm tra bàng báng động từ b ất quy tác dưới đây. (Động tính từ hiện tạ i không được nêu trong bảng này bởi vì nó được th àn h lập đơn giản là thêm -ing váo hình thức cơ bản của động tữ) hoậc là bạn có thể tra từ điển, tứ điên cũng cho biêt các hình thức chủ yếu cùa động từ b ấ t quy tác.
m o c . os
g n i n r a e l e
P resen t
P ast
elea
ele
P a s t P a r tic ip le
m o c . s o s g n i rn
arise aivake be (am, are, is) beeume
g n i arn
arose Givoke or aum ked was (ivere) became
48
arisen awoken or aivơked been becnme
ele
g n i arn
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
begín bend bite bltìU) break bring build burst buy catch clioose Cdìne cost cut do (does) draw drink drive eat fall feed feeỉ fight ỷìnd. tly freeze get give go (goes) grow have (han) hưar hi de hold hurt keep know lay lead
began bent bit blew broke brought built burst bought caught chase came cost cut did drew drank drove ate fell fed felt fought found flew froze got gave went grew had heard hid held hurt kept kneu) laid led
g n i n r elea
m o c . s o s -
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
begun bent bitten blotvn broken brought built burst bought caught chosen come cost cut done dravun drunk driven eaten fallen fed felt fought found flown frozen gfìt or gotten given gm e graivn had heard hidden held hurt kept known laid led
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s -
g n i n r lea
49
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele leave lend let lie lĩỊịht lasc niake meet pay rìde rinti rise run say see sell send shake shrink shut sinịí sít sleep speơk spend stand steal stivk sting suear sivim take teach tear tell think uake wear U'in write
o s ing
n r a e l
e
m o c . s
left lent let lay lit lost made met pa id rode rang rase ran said saw sold sent shotìk shrank shut sang sat slept spoke spent staad stole stuck stung swnre swam took taught tore tnld thnught woke or waked wore voan wrote
left lent let lain lít last made met pa id ridden rung risen run said seen sold sent shaken shrunk shut sung sat slept spaken spent staad stnlen stuck stung swarn sw um taken tauịịht ta m tald thaught voaken or voaked wnrn wan written
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
n r a le
e
m o c . s o s ing
m o c . s o s g n i rn
elea
50
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
e
g n i n lear
m o c . s
ele
Luyện tộp 1:
m o c . s o s -
ele
Tìm hình thức động từ sai trong những câu sau và viết hình thức đúng vào chó trống cho sản. beaarì Exam ple When the mud slide started, the tvhole neighborhood begun going doumhill. _______ 7. The boys lighted cigarettes in the darkened theater. 'JcũJãLn2. The fire department has Ịinally chnse two women fnr its training program. _______ 3. The daredevil catched a bullet in his teeth. _______4. Someone has stole the tape deck from my car. _______ 5. After I seen my new haircut. I cried. _______6. I have went to the lost-and-found offìceseveral times, but my leather gloves haven’t turned up yet. _______7. The stunt man has fell oỊf' hundreds o f horses ivithout injuring hiĩnself. _______ 8. Jack han swore to control his temper. _______ 9. The baeon strips in the pan had shrankintoblaekened stubs.
m o c . s
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
_______ 1(J. Why havent you apoke up about your problems 'ị
Luyện tộp 2
ele
e
Vói mỗi động từ in nghiêng, hẵy điển vào 3 hình thức còn thiếu của nó theo thứ tự như sau: 1. Thi hiện tại (dùng đuôi -S khi chủ từ là he, she, it hay một người, một sự vật nào đó) (xem trang 51) 2. Thì quá khứ 3. Quá khứ phân từ (hình thức thường đi cùng vứi trợ động từ have, has hay had) E xam ple My little nepheu) loves to break things. Every Christmas he (a) bteđkở his new toys the minute theyre univrapped. Last year he (bì broke fwe toys in seven minutes and then went on to smash his family's new china platter. His mother says he won't be happy until he has (c) broken their heart.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n r lea
m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n r lea
7. My husband always seems to lose thinga. He (a) _______ 51
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
his eyeglasses about three times a day. Once he (b) _________ one ()f his running shoes ivhile he was out jogging. He has (c) ________ so m any car keys that we keep one taped inside the bumper o f our Chevy. 2. Jam ie is <)ften asked to bring her gorgeous sister to parties. Poor Jam ie (ai ________ R ita and then fades into the vuallpaper. Last Iveek nhe ( b ) ________ R ita to a pool part. Jam ie felt as if she had (c )________ a hum an magnet instead o f a sister, since all the men clustered around R ita the entire night. 3. Sm all babies can be taught to sivim. They d o n t (a) ._________ in an adult ỷashion, but they do ịloat and keep their heads above water. Babies are accustomed to a uuatery environment, since they ( b ) ________ inside their mothers bodies in a bath o f ịluid. Babies who have ( c ) _______ in pools shortly after birth seem to become more conỷĩdent swimmers as children. 4. Mv brother a ctu a lly likes to go to the d en tist. He (a) ________ at least euery three months for a checkup. He (b) ________ last week ju s t to have his teeth flossed. He has (c) ________ to his dentist so regularly that Dr. Ross has been able to afford a new sports car. 5. The vast croivd in the stadium waits for the rock concert to begin. The fans d o n t care i f it ( a ) ________ late, since they are having a great time eating, drinking, and listening to cassette tapes. In fact, i f the concert ( b j ________ on time, they ivould feeì cheuted. Once it has ( c )________ the stadium w ill vibrate from the screams o f the fans and the roar o f the music. fí. My little boy Lìkes to hide on me. I usually ỷĩnd him, sinve he ( a i________ in obvious places, like under the bed or inside the closet. Once, hotuever, he (b )________ in an unusual place. Ị searched all ouer until I discovered that he had (c )________ inside an empty garbage can.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
n r a le
e
m o c . s o s ing
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
7. ỉ like to choose unusual items ivhen I order from a restaurant menu. My ỷríends aliuays ( a ) ________ something safe a n d familiar, but I ’m more adventurous. Once / (b )________ stuffed calves’ brains, whỉch voere delicious. I have (c )________ items li ke squid, sea urchins, and pickled p ịg ’ feet ju s t to see how they would taste.
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i rn
e
g n i n lear
8. Lơst month I had to speak hefore the PTA memhers at m y
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
daughters school. I can (a) ________ comỷbrtably to small groups, but this was a meeting o f hundreds tìf peơple in an auditorium. Beforp I gave my report, I (b)________ to the P r i n cipal and told him how nervous I was. He assured me that, even though he had ( c ) ________ in publit many times over the years, he still got butterflies in his stnmach. 9. Sheila has to take her dog to the ueterinarian. Whenever s/u' ( a ) ________ him, thouph, he howls in the waiting room or lunges at the other pets. The last tíme Sheila ( b ì ________ Bruno, he had an accìdent on the linoleum floor. Thìs time, however, Sheila has ( c ) ________ the precaution of keeping Bruno away from his ivater bowl for several hours. ỈO. Sean hates to wctke up. When he doea (a ) ________up, he í.s groggy and miserable. Once he (b )________up and yelíed at his pet hamster for looking at him the wrong way. He han ịc ) ________ up thin way ,s0 often that his ỷarnily won’t speak to him until noon.
m o c . s
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC HAY NHẦM LẨN
g n i n r lea
3 động tứ bát quy tắc phổ biến thường gây bối rối là be, have và do. Xem trang 54-55 dễ biết rõ về chúng. Ba cập động từ bất quy tác khác thường hay gây khó khàn là lie-lay, sit-set, rise-raise.
Lie-Lay
m o c . s
ele
m o c . s o s -
e
Các hình thức động từ chủ yếu của lie và lay là: P ast P articiple P a st P resent lain lay lie laid laid lay "To lie" nghĩa là "nàm xuống, nằm nghi " còn "To lay" nghĩa là "đật cái gì nàm xuống" To L ie To Lay Tony lies on the couch. I lay the mail on the table.
m o c . s
g n i n lear
e
m o c . s o s -
Thís morning he lay in the tub.
g n i n r lea
He has laín in bed all week U)ith the flu.
g n i n lear
e
Yesterdav I laid the mail on the counter.
g n i n r lea
I have ỉaid the rnail ivhere eueryone will see it.
53
m o c . os
ele
m o c . sos
Luyện tậ p
g n i arn
ele
g n i arn
Gạch dưới động từ đũng dùng hình thức của "ìie" nếu trong câu đó bạn có thể thay th ế bàng từ "recline". Dùng hình thức của "lay" n ếu trong câu đó bạn có thể thay th ế bàng "place" 7. U nkm m ingly, I had (lain, laid) my coat down on a freshly varnished table. 2. Like a m ini solar collector, the cat (lay, laid) in the warm rays o f the sun. 3. He was certain he h a d (lain, laid) the tiles ìn a straight line until he stepped hack to look. 4. (Lying, Laying) too long in bed in the morning can give me a headache. 5. I (lay, laid) on the doctors examining table, staring into the bright bars o f ịluarescent light on the ceiling.
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
Sit - Set
m o c . s o s g n i arn
ele
ele
g n i arn
Các hình thức chủ yếu của "sít" và "set" là: P resen t P ast P a st P a r tic ip le sít sat sat set set set "To s ít” nghĩa là "ngồi xuống, ngồi nghỉ" còn "To set" nghĩa là "đạt xuống" To Sit To Set
m o c . os
ele
m o c . -sos
I sít dnwn during work breaks.
g n i n r a e l e
I sat in the doctor’s office for three hours. I have always sat in the last desk.
m o c . os
ele
Tony sets out the knives, forks, and spoons. His sister already set out the dishes.
g n i arn
ele
They have ju s t set out the dinner ware.
m o c . s o s g n i rn
Luyện tập:
g n i arn
g n i arn
Gạch dưới hình thức đúng của động từ. Dùng hinh thức của "sít" nếu trong câu đó bạn có thể thay bàng "sets". Dùng hình thức của "set" nếu trong câu đó bạn có thể thay bằng "place"
elea
54
ele
/• r
ele
ele
7. Harriet (sat, set) the bowl a f strauiberries an the table, and ftmr pairs a f hands lunged for it. 2. The Insurance agent (sat, set) dmvn his briefcase and began his sales pitch. 3. Ynu ca n t (sít, set) on my couch in thase fiỉthy jeans. 4. Maureen (sat, set) the heavy pumpkin an the Ịront step. 5. I was (sitting, setting) my bag an the rack above my Seat when the bus lurched away.
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
Rise - Raise
g n i n r lea
e
Các hình thức chính của "rise” và "raise” là: Present P a st P a st P a rticiple
elea
g n i n lear
rise rase risen raise raised raised "Ta risè' nghía là "đứng lên, tang lên" còn "ta raise” (là một động từ họp quy tác dùng đuôi -ed) nghĩa là "nâng lên, làm tang lên” To Raise Ta Rise I ’m gaing ta raise the stakes in the The saldiers rise at dawn. card game. The crawd rase ta applaud the I raised the shades to let in the sun. batter. I would have quít if the campany Dracula has risen fram the had nat raised my salary. graue.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r elea
m o c . sos
Luyện tập:
g n i arn
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
Gạch dưới động tứ đúng. Dùng hình thức của "rise" nếu bạn có thể thay nó bàng "get up" hay "mave up". Dùng hình thức của "raise” nếu bạn có thể thay nó bàng "lift up" hay "increase” 7. When foad prices (rise, raise), people living an sacial security suffer. ỵ / 2. Tliey have (risen, raised) their daughter ta be a self-sufĩcient persan. 3. As the crouìd watched, the old World War I veteran (rose, raised) the ịlag. 4. The reporters (rose, raised) as the Presỉdent entered the press canỷerence.
m o c . s
ele
g n i n r lea
m o c . s o s 55
e
g n i n r lea
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
5. The prom ising iveather report (rose, raísed) our hopes ỷòr an enýoyable cam ping trip.
g n i arn
• Bài tập 1:
ele
g n i arn
ele
Tìm hình thức động từ sai và viết hình thức động từ đúng vào chố trống cho sẵn. _______ 1. The fam ous recording star first sung in his hometoum church choir. _______ 2. Aỷìer Lola was bít by the parrot, her Ịinger was sore for a week. _______ 3. Last August, Carmen taked his fam ily to Yellovustone N a tional Park. _______ 4. The plane would have ran o ff the runivay i,f the pilõt h a d n t been so skilful. _______ 5. He heard a frightening hissing sound before the pipes busted. _______ 6. I co u ld n t believe I got a B on the first paper I w rited in college. _______ 7. Steven laid in a lounge chair, staring up at the moon through his new binoculars. _______ _ 8. The class clown had went too far, and the students voaited to see uihat the teacher would do. _______ 9. The sun had already rose by the time I got home from the party. _______ 10. As- we approached the quied pond, a beaver slid inttì the uiater and sw um toward its undervoater lodge.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
• Bài tập 2.
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s -
g n i n ar
n r a ele
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele
Viết những câu ngán, dùng hình thức động từ theo yêu cầu. E x a m p le Past o f ride The Lone Kanqer roàe into the gunset.
ỉ. Past o f drink _______________________________________ 2. Present o f b r in g ____________________________________
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
3. Past .participle o f g r o w ______________________________
4. Present o f s w im _____________________ ________________ 5. Past participle o f write ____________________________ __
elea
56
ele
g n i arn
m o c . s
ele
6. Past o f giĆ°e 7. Present o f do 8. Past participle o f begin
g n i n r elea
9. Past n f g o _____ 10. Present o f know
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n r lea
m o c . s o s -
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
ele
m o c . os(S u b ịe c t
ele
m o c . s o V erb A gsre e m e n tỊ g g n n i i n n r r a a e e l l e e m o c . s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m o c . s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m o c . s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m o c . s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e
Sự phù hợp giũa chủ từ & động từ
m o c . os
GIỚI THIÊU
-
Khi đọc mỗi cập câu sau đây, hãy đánh dấu câu nào có phần gạch dưới được sứ dụng đúng. _______ There was tnany applicants for the positinn. _______ There were m any applicants fnr the position. _______ The pictures in ẠỊưit inagazine is very controversial. _______ The pietures in the magazine are very controversial. _______ Everybady usually watch the lighted numbers ivhile riding in the elevatar. _______ Everybodv usually watches the lighted numbers while riding in the elevator. Dựa vào các ví dụ trên, hăy hoàn chình các câu sau:
m o c . os
m o c . os
7. In the ỷìrst two pairs o f sentences, the subýects a r e _________ and __________ , Since btìth these subjects are plural, the verb m u st be plúral. 2. In the last pair o f sentences, the subject, Euerybody, is a tvurd that is ahvays (singular, plural) and sa that verb m ust be (singular, pluralì.
Một động từ phái phù hợp với chủ từ cùa nó về số (số ít, sô nhiều). Một c h ủ từ s ố ít (một người hay một vật) đi đôi với động từ số ít. Một ch ủ tứ s ố n h iề u (nhiều người hay nhiều vật) dùng với động từ sô nhiều. Những sai sót về sự phù hợp giữa chủ từ và động từ đỏi khi xảy ra trong những trường hợp sau:
m o c . os
1. Khi có những từ khác chen giữa chủ từ và động từ 58
ele
m o c . s
m o c . sos
2. Khi động tữ được đặt trước chủ tữ 3. Khi dùng với đại tư bất định 4. Khi dùng với chủ ngữ kép õ. Khi dùng với "who, which", và "that" Mỗi trường hợp sẽ lần lượt được giải thích dưới đây.
g n i rn a e l e
NHỮNG TỪ CHEN VÀO GIỮA CHỦ TỪ & ĐỘNG TỪ.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
ele
g n i n r lea
e
Những từ đứng giữa chủ từ và động tứ không làm thay đổi sự phù hợp chú tử ' động từ. Hãy xem câu dưới đây: The hreakfast cereals in the pantry are made mostly tìf sugar. Chủ tư (cereal.s) ở số nhiều và do đó động từ (are) cũng ở sô nhiều. Những từ "in the pantry" đứng giữa chù tử và động từ không làm ảnh hưởng gi đến sự phù hợp chủ từ - động từ của câu. Muốn dẻ tìm chù ngữ cùa một số câu, bạn nên gạch bỏ các cụm giới từ. One o f -the -erooked -polièicians was jaiỉed for a month. The posters on my little brothers wall included rock singers, monsters, and hlonde television stars. Sau đây là một số giới từ thông dụng: over cthout heịore inside by through into behind during alìove to across except belou) of tovvard for beneath among off under from on around beside onto with betmeen in at
elea
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r elea
Luyện tập:
ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
Gạch dưới chú từ và gạch bỏ những tứ chen váo giữa chù tử và động từ. Sau đo gạch hai gạch dưới động từ đúng trong ngoặc đon. Exum plp The price o f the vtermo speulmrs (ỊỊỊ, are) ton high for my
m o c . s
wallet..
m o c . s o s -
e
ì. The l e u d e r o f the Union (has, have) called for a strike. 2. One nf Rohm ,s pencíl sketches (hangs, hang) in the art cíassroom.
g n i n r lea
g n i n r lea
3. Three days o/■ anxious uiaiting ịĩnally (ends, end) uiith a phone ca//. 59
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
4. The members o f the car pool (chips, chíp) in for the driving expenses. 5. The woman w ith the teased, sprayed hairdo (looks, look) as i f she were mearing a plastic helmet. 6. The additian o f heavy shades to my sunny windows (allows, alloiv) me to sleep during the day. 7. Several houses in the old ivhaling village (han, have) been designated as historical landm arks. 8. The stack o f baseball cards in m.y little brother’s bedroom (is, are) two feet high. 9. Gooey puddỉes tíf egg white (spreads, spread) over the stove as M ike cracks the shells against the frying pan. 10. The giant-size box o f Raisinets (sells, sell) for three dollars at the theaters candy counter.
m o c . os
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i arn
ele
ele
g n i arn
ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC CHÙ TỪ
Một động tữ luôn phù hợp với chủ từ của nó cho dù nó đứng trước chủ từ. N hững từ có thề đứng trước chủ từ bao gồm there, here và (trong câu hỏi) who, ivhich, that, where. Inside the storage shed arg the garden tools.
ele
g n i n ar
g n i arn
ele
A t the Street corner were two vanhandlers. There are times Tm ready to quít my job. Where are the instructions for the microwave oven ? Nếu bạn không biết chắc chán về chủ từ, hãy đặt câu hỏi who hay w hat cho động từ. Với câu th ứ n h ấ t ở trên, bạn có th ể hỏi: "what are inside the storage shed Câu trả lời "garden tools' là chủ từ.
m o c . os
Luyện tập:
n r a ele
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
Gạch dưới chủ từ trong mỗi câu sau. Sau đó gạch 2 gạch dưới động tư đúng trong ngoặc đon.
m o c . os
m o c . s o s -
1. Lumberìng along the road (u>as, were) SIX heavy trucks.
g n i arn
2. There (is, are) now w ild coyotes Uìandering the streets o f m any Caliỷbrnia suburbs.
ele
g n i n ar
ele
3. L ining the country lanes (is, are) rnws o f tall, thin poplar trees.
4.
At the back o f my closet ( is, areì the hiịịh platform boots I buught
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
ten years ago. 5. Helping to unload the heavy sofa from the delivery truck (was, were) a skinny young hoy. fí. Nosing through the garbage bags (was, were) a Ịủrry animal tvith a hairless tail. 7. Here, (Ui, are) the rug shampooer I borrotued last month. 8. Along the side o f the highivay (was, voere) a sluggish little stream. 9. Where (Ui, are) the box o f kitchen trash bags 'ỉ 10. On the door fìf his bedroom (is, are) a sign reading. "Authorized personnel only."
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
g n i n lear
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH (indeíinite pronouns)
elea
e
Những từ sau đây, được gọi là "đại từ bất định", luôn dùng với động tử sô' ít: (-one words)
m o c . s
one anyone everyone ■Someone
(-body uiords)
(-thing ivords)
ele
m o c . s o s g n i arn nobody anybody everybody somebtìdy
nothing anything everything something
C hú ý: "Biith" luôn luôn dùng với động từ số nhiều Luyện tập:
m o c . s
m o c . s o s -
each either neither
g n i n r lea
e
Viết hình thức đúng của động từ vào khoảng trống cho sán. /,s, are /. Neither o f those last two books on the l i s t ___________required fnr the course. remembers, 2. N obody___________seeing a suspicious green car cruiíỉing remember the Street. 3. Both o f these belts no longer__________ fits. fit has, ha ve 4. Som ebody___________been playing my records.
m o c . s
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n lear
e
5. Nobody __ in those woods during hunting seasan ivithout ivearing ________ right-colored clothing. needs, need 6. Each o f tkose d o g s ___________to be inoculated against rabies.
ivanders, ivander
g n i n r lea
61
g n i n r lea
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
keeps, keep 7. One a f my friends ___________ a pet iguana in her darm raam. sneaks, 8. Ẹ vervone___________ statianery and pens out ỏ f our affỉce. sneak is are 9. Either a f those matels ___________ clean and reasonably priced. eats, eat 10. One (>fmy ch ild ren ___________ raw Itnians as i f they were apples.
m o c . s
g n i arn
ele
CHÙ TỪ KÉP (Compound SubỊects)
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
e
g n i n lear
Các chú từ được nôi bàng từ "and" thường đúng với động từ số nhiều. Yaiia and biking are L ala’s ways o f staying in shape. Am bitinn and iỉaad luck gre_ the keys ta his suceess. Khi các chủ từ được liên kết bàng "either ... ar", "neither... niìr" "not only... but alsò' thì động từ phù hợp với chủ từ nào đứng gần nó n h ất. Either the restaurant manatỉer nr his assistants deserue ta be fỉred far the spailed meat used in the stew. Chù từ đứng gần hơn "assistants” ở số nhiều, do đó động từ cũng ở số nhiều.
m o c . s
Luyện tập:
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
e
g n i n lear
e
Viết hình thức đúng của động từ vào khoảng trống cho sản. lattks, loalĩ 1. This eaat aììd scarỷ' warm but the u in d seems ta ga right thraugh them. 2. The bridge and the tunnel I S . are closed far repairs. eanỷuses, 3. The pitchers unusual stance and strange gríp vanfii.se his appanents. is, are 4. the ỷhatnates a n d ane pieture in this baak printed upside dawn.
m o c . s
m o c . s mo,
stars, star
n r a le
e
m o c . s o s ing
m o c . s o s g n i rn
g n i n r a e l e
5. Either a g iant je llyfish ar aversize la b sters__ this Japanese manster mavie.
WHICH & THAĨ
elea
in
g n i n lear
Khi Wha, Which và That được dùng làm chủ từ, chúng thường dùng
e
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
vứĩ động tư số ít nếu từ mà chúng thay thế là số ít và dùng với động tư số nhiều nếu tư mà chúng thay th ế là số nhiều. Hây xem câu dưới đây: Gary is one o f those people who are verỵ private. Động từ ở sô nhiêu bởi vì ”who” thay cho "people" (sô nhiéu). Mật khác, trong câu sau: Gary is a person tvỉui £ S very private. Động tử ở số ít bởi vì "who" thay cho "perstm" (số ít).
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
Luyện tập:
g n i n r lea
e
g n i n lear
Viết hình thức động từ đúng vào chổ trống trong câu. 7. The doỊỊs ivhich__________around this area are household pets abandoned hy cruel owners. rotìin 2. A skarp pain th a t _______ ___ in the loiver abdomen may betiins, sipnal appendicitis. beỊỊĨn tlìundcrs, 3. The heavv trucks t h a t __ past my Honda make me feel as thunder thouph I ’m heinỊỊ blown ________ o ff the road. fèars, ịvar 4. The canyon tour isn t for people w h o __________ heiịỉhts. tastes, taste 5. This drink, w h ich ___________lìke pure suffar, is supposed to be 700 percent fruit juice. r u a in s ,
m o c . s
elea
m o c . s o s -
g n i n r elea
• Bài tập ôn 1:
e
g n i n r lea
e
Trong các câu sau, hăy gạch dưới chủ tử. Sau đó. hoàn tất mỗi câu bàng is, are. was, were, have hoậc has. Example The hot doịĩs in that luncheonette ạre h a z a r d o u & t o v o u r h e a l t h .
m o c . s 7.
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
Either o f those snmll k e y s________________________________
2. The practical joker in our office ________________ ____________
ele
e
3. The rock star and hũs hodyỉíuard____________ ______________ 4. He ivas the kind o f aistomer w h o __________________________
5. Posted on the offĩce d o o r__________________________________ 6'. There's always someone who _______________________________
m o c . s
m o c . s o s -
7. The old boiler, alontỉ with the rusty uater tanks, _____________
g n i n r lea
g n i n r lea
8. Hanpinịi from her rearvieiv m irro r ____________ ___ ____ __________
_
9. The Ịĩrst few times that 1 tried to roller-skate ________________ 63
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
10. The spectators outside the courtroom
g n i arn
• Bài tạp ốn 2
Gạch dưới hình thức động từ đúng trong ngoặc đơn.
ele
g n i arn
ele
1. The num her o f commercials bettveen television shows (is, are) increasing. 2. Jaan a nd P hil (works, work) a ll night a t the moteưs registration desk. 3. A repurt on either book (counts, count) as extra credit. 4. Both the m attress a n d the box spring an this bed (is, are) filled w ith rusty, uncoiling springs. 5. Nabttdy ìn th a t class ever (argues, argue) w ith the professor. 6. Rem em bering everyone’s birthday and organizing ỷamily reunians (is, are) m y sister’s m ain habbies. 7. L ying like lim p little dolls an the bed (was, were) the exhausted children. 8. The ivoman from the telephone company who (empties, emptyì the pay phnnes ivears a phtìto ID tag araund her neck. 9. The illegal dogỊĩghts which (occurs, occur) regularly in our town are being investigated by the SPCA. 10. Sewn into the Hiveater’:s seam (was, were) an extra button and a sm all hank a f m atching yarn for repairs.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s -
g n i n ar
n r a ele
m o c . s o s ing
elea
m o c . s o s g n i rn 64
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
m m o o c c . . s Consistent Verb -Tense s o s g n i n r elea m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i learn
ele
Các thì động từ chặt chẽ
mnm
g n i n r lea
e
g n i n lear
I. Phần dân nhập (introductory proịect)
e
Hãy xem bạn có thể tìm ra và gạch dưới hai lỗi về thì động từ trong đoạn trích sau đây hay không. When Stereo Warehouse had. a sale. Alex decíded to buy a video cassette recorder. He thought he ivould pluịỊ the machine right in and start taping his favourite shoivs. When he arriưed hoỉne, hmuever, Alex discouered that hooking up a VCR could be complicated and confusing. The directions sounded. as if they had been vuritten for electrical engineers. Aịìer two hours n f ỷrustraion, Alex gave up and calls a TV repair slmp for help.
g n i n r lea
e
Bây giơ hãy hoàn tất câu sau đây: Verh tenses shnuld be consistent. In the above selection, two verbs have to be changed because they are mistakenly ỉn the (prẹsent, past) tense while all the other uerbs in the selection are in the (present, pasti tenses.
g n i n lear
II. Duy trì các thì một cách chột chẽ (Keeping Tenses consistent)
e
Dưng đòi dạng các thì khi không cán thiết. Nếu bạn bát đàu • iết một bai lam ớ thi hiện tại, dửng thinh lình đổi sang thì quá khứ. Nếu bạn bát đầu bàng thì quá khứ, đứng đối sang hiện tại mà không có lý do. Hãy lưu ý đến các thì động từ không phù hợp nhau trong đoạn trích sau : Smoke spilled from the front of the overheated car. The driver opens up the hood, then ịumped back as steam billoivs out.
g n i n r lea
Khói tràn ra từ phía trước cùa chiếc xe bị nóng máy. Tài xế mở 65
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
ca-pô xe, rồi nhảy lùi khi hơi nước tỏa ra ngoài.
Các động từ trong câu vân trên phải phù hợp nhau trong thì hiện tại.
g n i arn
g n i n lear
Snutke spills from the front o f the overheated car. The driver ọpens up the hund, then ium ps back as steam billoivs out.
ele
Hoặc phù hợp nhau trong thì quá khứ.
e
Sm uke spilled from the front o f the overheated car. The driver upened up the hood, then ium ped back as steam billouied out.
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
Trong mỗi ví dụ sau một động từ phải được thay đổi để hợp vể thì với những động từ khác. Gạch bỏ động từ không đúng và viết hình thức đúng vào chỗ trống ở bên trái. ItHtked E x a m p le I gave away my striped siveater after three people told me I Itmk like a giant bee. _______ 7. Dana sivabbed the inside o f her cheek w ith a Q-tip, smears the cells on a glass slide, and then looked at them thruught the microscope. _______ 2. Debbie, a mnody adulescent, threw the bluuse down, shuuted at her muther, and then starts tu cry.
m o c . s
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
e
g n i n lear
e
_______ 3. On the highivay, une rescuer rnlled the unconsciuus m an nnto his back pinched his nostrils shut, and then breathe intu his mnuth.
m o c . s
m o c . s o s ing
________4. In this neighborhuod, the kids play stickball in the treet; they saived off bruum handles fur bats and borrou) garbage can lids fur bases.
n r a le
g n i n r a e l e
------------5. Unknuwingly, M arvin picked a box u f detergent ivith a hole in ít. He left a thin trail n f uihite puwder as he rnlls his car around the sture. ------------
m o c . s
e
6. Tu get a clear picture, Vernun jiggles the TY tuning km>b, adjusts the hurizuntal cuntrul, and puinted the antenna uut the ivindou).
m o c . s o s g n i rn
- - - —
7. While Dan searches fnr the pizza cutter in the kitch en drawer, Tuny picks the pepperuni slice a ffth e pie and quickly swalluwed theỉìi.
-
8. Alỷunsu lunged fur the child and pushes him to safety as the
____
elea
66
e
g n i n lear
m o c . s • ổn tộp
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
speeding cyclist whizzed by. 9. Because the kitchen lacks an exhaust fan, cooking fùmes fill the house and thin layers of grease coated the ceilìngs. IU. As she unpacks the wall planking, Becky discovers large knothbles in sotne o f the boards and noticed ưne piece with a long vertical crack.
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
Đổi những động từ ở chỗ cần trong đoạn van trích sau đây để động từ phủ họp nhau trong thì quá khứ. Gạch bỏ động từ sai và viết hình thức đúng trên động từ đó, như thí dụ. Bạn sẽ cần 9 chổ sửa. Making a foul shot won a basketball game was a special moment fưr me. For most o f the year, I sat on the bench. The coach put me (in the team after the tryouts and then forgets ỷimgot about me. Then my chance appears near the end of the Rosesmont High Sehool game. The score was tied 65 to 65. Because of inịuries and foul-outs, mnst o f the substitutes, except me, were in the game. Then our last firststringer. Larrv Toner, got an elboiv in the eye and leaves the game. The eoaeh looked. at me for the ỷìrst time I can remember and said, "Get in there, Watson." The clock shoived ten seconds to go. Rosemont had the ball when, suddenly, one oftheir players mÍNses a pass. People scramble for the ball; then our center, Kevin, grabbed it and starts down the court. He looked around and saw me about tvuenty feet from the basket. I caught his pass, and beỷbre I could decide vuhether to slioot or pass, a Rosemont player fouls me. The referee’s whistle blew, and I had two f'ree throivs with seconds left in the game. My stomach churns as I stepped to the foul line. I abnost couldnt hold the ball becaitse my handa were so damp with sweat. ĩ shot and mìssed, and the Rosesmont crinvd sighs with reỉief. My next shot would mean a win for us or 0 vertime. I looked at the hoop, shot, and waited for ivhat seemed like Ịorever. The ball circles the rim and dropped in, and then the buzzer sounded. Everyone on the team slapped me an the hack and the coach smacks me rear end, saying, "Ảll right, Watsonỉ" I ĩl alwavs remember that moment.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
elea
m o c . s o s -
g n i n r elea ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n r lea
m o c . s o s 67
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
ele
m điều bổ sung .com o Nhúng c . os về động từ g-sos n i n r (A d d ition eleala In to rm a tĩo n A bout V erbsỊ m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
Mục đích của chưong đặc biệt này là cung cấp nhứng điều bổ su n g về động từ. Một số người sẽ thấy những th u ậ t ngữ vân phạm ở đây là một sự gợi nhớ có ích đến những điều đã học trước đây ở trường về động từ. Đối với họ, những th u ậ t ngữ sẽ tang cường sự hiểu biết cùa họ về chức nang cùa động từ trong tiếng Anh. Những người khác có th ể đón nhận thông tin chi tiế t hơn về các th u ậ t ngữ được dùng trong bài van. Trường hợp nào chang nữa, bạn nhớ ràng những lỗi thông thường n h ất mà người ta hay phạm phải khi viết động từ đa đươc xử lý ở các phần trước của sách này.
g n i arn
ele
g n i arn
I. Thì động từ (verb tense)
Động tử cho chúng ta biết thòi gian của một hành động. Thời gian mà một động từ cho thấy thường được gọi là thì (tense). Những thì thõng thường n h ất là thì hiện tại đơn (simple tense), quá khứ đơn (simple past), và tương lai đơn (simple future). Ngoài ra, cố chín thì khác giúp ta diễn tả những ý tưởng đạc biệt về thời gian hơn là khi chúng ta chỉ có những thì đơn. Trang kê là mười hai thì động từ và những thí dụ cho mỗi thì. Hãy đọc những thì đó nhàm mở rộng ý niệm của bạn về những cách thức khác nhau để diễn tả thời gian trong tiếng Anh.
Thì
Thí dụ r> n
ele
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
Present Hiện tại
Future Tương lai Present perfect
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
Hiện tại hoàn thành
Past pertect
elea
Quá khứ hoàn thành Puture períect.
m o c . s
Tương lai hoàn thành
e
g n i n lear
e
Họ đã làm xong công việc trước khi ca của họ chấm dứt. The uoỉunteers ivill have Uĩorked many unpaid hours. Những người tình nguyện làm nhiều giờ không công. I am not uiorking today Hôm nay tôi không làm việc You are ivorking the second shift.
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
Bạn đang làm ca hai. The clothes dryer is ruìt working pruperly.
m o c . sos
Máy sấy quần áo không hoạt động tốt..
g n i arn
g n i n lear
She ivas uiorking outside.
Past Progressive
Quá khứ tiếp diễn
m o c . s
g n i n r lea
They had finished the work before theír shift ended.
g n i n r elea
Present Progressive Hiện tại tiếp diễn
m o c . s
I work. Tôi làm việc. J ill ivorks. JiII làm việc. Howard uiorked on the lawn. Howard làm việc trên bái cỏ. You Uìill uiork (ìuertime this week. Tuần này bạn sẽ làm thêm giờ. Gail has Uĩorked hard on the puzzle. Gail đá và đang miệt mài giải ô chữ. They have uiorked well tugether. Họ đã và đang hợp tác tốt đẹp.
g n i rn a e l e
Past Quá khứ
ele
ele
Cô ta làm việc bên ngoài. The plumbers were uiorking here tkis morning. Sáng nay thợ sửa ống nước làm việc ở đây.
m o c . s o s -
e
Puture Progressive
The sound System Uìill be ivorking by ttínight.
Tuông lai tiếp diễn
Hệ thống âm thanh sẽ hoạt động tối nay.
Present perfect,
Married life h a s not been ivo rkin g out for
g n i n r lea P ro g re ssive
69
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
that couple. Đời sống hôn nhân không được tiến h àn h đối với Cập tình nhân đó. I h a d been iv o r k in g overtime u n til recently.
g n i arn
Hiện tại tiếp diễn hoàn thành Past pertect Progressive
ele
ele
g n i arn
ele
Vừa rồi tôi đá làm thêm giờ. Quá khứ tiếp diễn hoàn thành Future períect Progressive My sister w ill h a v e b een iv o rk in g a t that store for eleven straight months by the tim e she takes a vacation next iveek.
m o c . os
Tương lai tiếp diễn hoàn thành
m o c . s o s ing
g n i arn
Chị tôi lầm việc tại tiệm đó 11 th á n g liền tính tứi lúc chị ấy nghi phép vào tu ả n tới. Những thì hoàn th àn h được th àn h lập bàng cách thêm have, h a s , hay had vao quá khứ phân từ. N hững thì tiếp diễn được th àn h lập bàng cách thêm am, ịs, are, was hay were vào hiện tại phan từ (hình thức động tử tận cùng bàng -ing). Những thì tiếp diên hoàn th à n h được thành lập bàng cách thêm ha ve, h a s , hay had cộng với been vào hiện tại phân từ. Một sô thì được giải thích chi tiết hơn ờ phần dưới đây.
m o c . os
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
ele
I. Thì hiện tại hoàn thành (Present pertect) (have or has + past participle) Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động b ắt đầu trong quá khứ và vửa được hoàn th àn h hoậc đang tiếp diễn trong hiện tại.
m o c . os
m o c . s o s ing
The City han ju s t agreed on a cnntract with the m nỉtatitìn workers. T hành phô vữa mứi thỏa thuận hợp đồng với các công nhân vệ sinh.
g n i arn
Tnny's parents have lived in that house for twenty years. Cha mẹ của Tony sống trong căn nhà đó 20 năm nay.
n r a ele
ele
Lola has ivatched S ta r T rek reruns since nhe w as a littỉe girl. Lola tửng xem nhiều lần bộ phim S tar Trek từ khi còn bé.
m o c . os
m o c . s o s -
II. Thì quá khứ hoàn thành (Past períect) (had + pơst participleỊ
g n i arn
Thi quá khứ hoàn th àn h diễn tả một hành động trong quá kh ứ được hoàn thanh trước một hầnh động quá khứ khác.
ele
g n i n ar
ele
Lola had learned to dance by the time nhe was five. Lola đă học khiêu vũ trước lúc lên 5.
m o c . s
ele
m o c . sos
The class had ju st started when the fire bell rang. Lđp học vừa bất đầu khi chuông báo cháy reo. Bad iveather had never been a problem on our vacatians until last year. Cho đến năm ngoái thời tiết xấu đầ chảng bao giờ là trở ngại trong kỳ nghỉ của chúng tôi.
g n i rn a e l e
III. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Progressive) (am, Is, are + the -ing form)
m o c . s
ele
m o c . sos
g n i n r lea
e
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hânh động đang diễn tiến. I am takinịi an early train into the City every day thủi week.
g n i arn
ele
Karl is playing softball tìver at the field. Karl đang chơi bóng chày trên sân banh.
m o c . s
g n i n lear
Tuần này ngày nào tôi cũng đi chuyến tàu sớm vào thành phố.
The vegetables are growing rapidly.
m o c . s o s -
e
Rau quả đang mọc nhanh.
g n i n r elea
g n i n r lea
IV. Quá khứ tiếp diễn (Past Progressive) (was or were + the -ing íorm). Thi Quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn tiến trong quá khứ. I was spending twenty dallars a week an cigarettes befare I quit.
e
Tuần nào tôi cũng đá xài 20 đôla tiền thuốc lá trước khi tôi bỏ. Last week, the store was selling many items at half price.
m o c . s
m o c . s o s ing-
Tuần qua, cửa tiệm bán nhiềù món đồ với giá rẻ một nửa. Mv ỷriends were driving over to pick me up vuhen the accident occurred. Bạn bè tôi đang lái xe đến đón tôi thì tai nạn xảy ra.
m o c . s
n r a e l
e
m o c . s o s g n i arn
g n i n lear
e
Vớinhứngcâu sanđiền vào thì hiện tại hay quá khứ hoàn thành hay hiện tại hay quá khứ tiếp diẽn của động tư được trình bày dưới đây. Hãy dùng thì diễn tả ý nghĩa của mỗi câu đúng nhất.
ele
71
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
E x a m p le park This sum m er, Mickev Ịs parkỉnạ cars a t a French restau ra n t. 7. 77ie p o lic e ..................the house for months before they made watch the arrests. 2. She . . . . . . . . . to the neuispaper several times, hut the editors write never publish her letter. 3. I ..................a course in adolescent psychology; maybe it will take help to understand teenagers. 4. The f o g ..................well beỷbre the morning rush hour began. h ít
m o c . os improve protest dread
m o c . os vow
peek get
g n i arn
ele
m o c . sos
ele
5. For the last two years, our com m unity g r o u p .................. our Street by cleaning up trash and planting trees. 6. The iva itresses.................. against the skim py new uniform s that they are being told to wear. 7 . 1 .................... heights euer since one o f my brothers pushed o ff a wall when I was six. 8. This semester, h e ................... to stick to an organized study schedule. 9. Some s tu d e n ts ..................into their notes when the professor entered the exarn room. 10. Y o u ..................... some gray hairs; why dorỉt I p u ll them out?
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn
V. VERBALS (Động ngữ căn)
m o c . os
g n i arn
m o c . -sos
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Verbals là những từ được th àn h lập từ những động từ. Verbals như những động từ, thường diễn tả hành động. Chúng làm đa dạng câu nói cùa bạn và làm sinh động vân phong. Ba loại verbals là động từ nguyên m ảu (inhnitive), phân từ (participles) và danh động tử (gerunds).
g n i n r a e l e
1. Động từ nguyên mâu (intinitive)
g n i arn
ele
Một động từ nguyên m ảu là chữ tp cộng với hình thức gốc của động từ. I started to p ra c tic e . Tói b át đầu thực hành.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
g n i arn
D ont try to lif t that table. Đừng co nhấc cái bàn đó.
I
elea
asked Russ to d r iv e me home. 72
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Tôi nhờ Russ lái xe đưa tôi về nhà.
2. Phân từ (Participle)
g n i rn a e l e
g n i n r lea
Một phân từ là một hình thức động từ được dùng như một tính từ (từ dùng để miêu tả). Hiện tại phân tử tận cùng bàng -ing. Quá khứ phân từ tận cũng bằng -ed hoặc có hậu tố bất quy tác. F avouring his scamped leg, the scream ing hoy waded out o f the pool. Đỡ láy một chân bị chuột rút, cậu bé vửa la vừa loạng choạng ra khỏi hồ. The lau gh in g child held up her locked piggy bank. Cậu bé tươi cười đưa ra con heo đất của cô ta. Using a shttvel and a bucket, I scoaped water out of the tlooded basement. Dung một cái gàu và một cái xô, tôi tá t nước ra khỏi tầng hầm bị ngập.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s -
3. Danh động từ (gerund)
g n i n r elea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
Danh động từ lá hình thức thêm ing của động từ được dùng như một danh từ. S tu dyin g ivears me out. Học tập làm cho tỏi kiệt sức. P layin g baskeiball is my main pleasure during the àieek.
m o c . s
m o c . sos
e
Chơi bóng rổ là thú vui chính của tôi trong tuần. Through jogging, you can get yourseự in ahape.
g n i arn
Nhờ chạy bộ, em có thể làm đẹp vóc dáng.
ele
g n i n lear
e
Ở chỗ trống bén cạnh mỗi câu, hãy xác định từ gạch dưới là một phân tư (P), một động tử nguyên mầu (D, hay một danh động từ (G).
m o c . s
m o c . s o s -
_______ 1. ĩn the ca oe, dozens of grinning skulls greeted the explorer. _______ 2, Launching a new business can be a risky pmposition.
g n i n r lea
_______ 3. Gwen ỉikes to rearrange her living room furniture.
g n i n r lea
_______ 4. Fixing minar car prnblems is one of the skills taught at the Tồ
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
wom en’s center. 5. The children tried to make a tent hy thnnving a hlanket over a clothesline.
g n i n ar
ele
g n i arn
ele
fí. The little girl wore the nleam im ỉ patent leather shoẹs hotne from the store.
m o c . os
7. Listeniníĩ intently, the students transỉated SpanLsh sentences into Enplish.
m o c . s o s ing
8 . I read the arÌDVinp spy novel until two oclock in the morn-
inp. 9. Writinị’ reports for the judge is p art a f Grctce’s jo b as a probation oịỴieer.
n r a ele
ele
g n i arn
10. To tasten the buttans on the back o f her dress, Connìe tivisted her arms.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
VI. Động từ Tác dộng và Thụ động (Actĩve and Passive VerbsỊ Khi chú tữ cùa một câu thự c hiện h àn h động của động tử, động tứ ở thê tác động (hoạt động). Khi chỏ từ cùa một câu n h ận hành động của động tư, khi đó động tữ ở th ể th ụ động (bị động).
ele
g n i arn
ele
Hình thức thụ động của m ột động từ bao gồm hình thức cứa động từ be. cộng với quá khứ phân từ cùa động từ chính. Háy nhìn hình thức hoạt động và thụ động của những động từ dưới đây.
m o c . os
Tác đ ộn g (Active)
m o c . s o s ing
T hụ độn g (P a ssive)
Lola ate the vanilla puddinịỊ.
Vanilla puddinp was eaten hy Lola.
(Chú từ, Lola là người tạo ra hành động)
(chủ từ, pudding không h àn h động. Thay vào đó, một sự việc gì xảy ra đối với nó)
Lola an bánh pút đinh có va ni
Bánh pút đinh có va ni được Lola an.
n r a ele
The plumher replaced the hot Lưater heater.
m o c . os
(Chú từ, plumber, là người tạo ra hành động)
ele
ele
The hot ivater heater was replaced by the plumber.
m o c . sos
g n i arn
Thợ sửa ống nước thay th ế bộ phận làm nước nóng.
g n i arn
(Chủ tứ, h eater, không h àn h động. Thay vào đỏ, m ột sự việc xảy ra với nó)
g n i arn
Bộ phận nước nóng được th ay thế bởi người th ợ sửa ống nước.
ele
Thóng thường, những động từ tác động gây án tượng n hiều hơn những
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
động từ thụ động. Động từ tác động tạo cho lối viết của bạn đom giản hom và mạnh mẽ hom. Tuy nhiên, động từ ở hình thức thụ động thích hợp, khi người tạo nên hành động không được biết đến hay ít quan trọng hom người nhận hành động. My house was vandalized last night. (Người tạo nên hành động không được biết đến) Đêm qua nhà tôi bị phá. Mark was seriously injured as a result o f your negligence.
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . sos
g n i n r lea
e
(Người nhận hành động là Mark được nhấn mạnh) Mark bị trọng thưomg do sự bất cẩn của bạn.
g n i arn
ele
g n i n lear
e
Đối những câu sau từ thụ động sang tác động. Lưu ý bạn có thể thêm một chù tứ nếu cần thiết. E xam ple The moped bicyđe was ridden by Tony.
m o c . s
m o c . s o s -
Tony rode the moped bicyclg._____________________________________
The basketball tearn was ịịiven a standing ouation.
g n i n r elea
g n i n r lea
The crovvd ữiãve the basketbáll team ã ôtandmq ovation.____________
(Here a subject had to be added.) (Chủ từ "crowd"được thêm vào ĩ. Kcites long hair was snipped tíff by the beautician.
m o c . s
m o c . s o s ing-
e
2. The teachers strike was protested by the parents.
3. The silent alarm was tripped by the alert bank teller.
n r a e l
g n i n lear
4. The escaped convicts were tracked by relentless bloodhounds.
e
e
5. The new CAT scanner wa.s donated ttì the hospital by a famou,s entertainer.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
6. A gallan glass ja r a f pickỉe,s was dropped in the supermarket aisle hy a stock elerk.
ele
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
7. The deer was struck as it crossed the highivay.
g n i n ar
g n i arn
8. I was reỷerred by my doctor tu a specialist in hearing prohlems.
ele
ele
9. One wall n f my living room is covered hy fam ily photographs.
IU. The tnwn was gripped by fear during the accident at the nuclear poiver plant.
m o c . os
Review Test
m o c . sos
g n i arn
ele
ele
g n i arn
Trên giấy rời, viết ba câu cho mỗi cách dùng: 1. Present perỷect tense 2. Past perỷect tense 3. Present Progressive tense 4. Past P ro g re s s iv e tense 5. Inỷĩnitive 6. Partieiple 7. Gerund 8. Passive voice (when the subject is unknown or is less im portant than the receiver o f an action -see page lĩ)
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s -
g n i n ar
n r a ele
m o c . s o s ing
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
m o c . s
m o c . sos
Đĩnh ngũ' đặt saỉ chỗ
g n i rn a e l e
(M íspĩaced M odííiers)
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
ele
PHẦN GIỚI THIỆU
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
Do nhưng từ bĩ đạt sai chỗ, mỗi câu sau có tliêm một nghĩa ngoai nghĩa chính cứa nó. Trong từng ví dụ sau hãy xem bạn có thề gi ái thích cả nghĩa có ý và không cô ý của nó hav không, va bạn khoanh tròn nhứng tư ma bạn cho là đã tạo ra sự nhầm lán nay vi bị đạt sai chỗ.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r elea
g n i n r lea
ỉ. The ịdrmers sprayed the apple trees ivearing tnơsks
Nghĩa fcỏ ý : __________________________________________________ Nghĩa không cố ý : _____________________________________________ 2. The woman reached, 0 ut for the faitli healer who had a termìnal d isease.
m o c . s
m o c . s o s ing-
e
Nghĩa cô ý : __________________________________________________
Nghĩa không cô ý : _____________________________________________
n r a e l
Định ngừ được đột sai chổ là gì và cách sửa (What misplaced modiíiers are and how to correct them)
e
g n i n lear
e
Vi bô cục vụng về liên định ngữ được đạt sai chỏ là những tứ mà chúng không diễn đạt được ý cùa tác giả. Chúng thường làm rối nghĩa của câu. Do đó đế tránh điều đó, ta đật chúng gần với những từ mà chúng IUÕ tá.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
N h ữ ng từ được đ ặ t sa i vị tri Tlìey aiuld
SCI'
ele
tiu- Goodyear blimp
g n i n r lea
N hữ n g từ được đ ặ t đ ú n g vị trí
Sittúiíi on the íront lawn, they could
e
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
see the Goodyear blimp.
sittinp on the front laivn.
Ngồi trên thảm cỏ trước nh à, họ có thể th ấy được khí cầu Goodyear.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
(The Goodyear blimp was sitting (Nghĩa cố ý ở đây đã quá rõ rà n g Khí cầu Goodyear được nhìn thấy on the front lawn ị) từ thảm cỏ trước nhà). Our phone rang almost fifteen times last night.
Our pho ne almost rang fĩfteen times last night.
m o c . os
m o c . sos
Đêm qua, điện thoại của chúng tôi reo chừng mười lam lần.
g n i arn
g n i arn
<The phone ahnost rang fìfteen tiìiies, hut in faet d id not ring at tììl <>
(Nghĩa cố ý ở đây đă quá rõ rà n g Điện thoại ru n g chưa đến mười lăm lần)
We had a lutìnburger after the inovie. ivhich was too greasy for my taste.
Aỷìer the movie, we had a ham burger, ivhich ivas too greasy fo r my taste.
m o c . os
ele ele
m o c . s o s g n i arn
Sau khi xem phim , chúng tôi an bánh mì ham-bơ-gơ béo ngậy so với khẩu vị của tôi.
g n i arn
ele
(Nghĩa cô ý ở đây quá rõ ràn g Ham-bơ-gơ quá nhiều mỡ)
(The moưie was too greasỵ for your taste i)
m o c . os
ele
m o c . -sos
g n i arn
Trong mỗi câu sau, bạn hây gạch dưới tử hay những tư được đ ạ t sai vị tri. Rỏi bạn viết lại câu va đạt nhưng tư có quan hệ VỚI nhau đ ế cho nghĩa cứa câu được rõ.
E x a m p le
m o c . os
g n i n r a e l e
ele
Anita returned the hamburger to the supermarlỉet that U'as spoiled. Ariit.a returned th e ham burạer t h a r
ãpoíled 10 th e ãupcrm arket.
m o c . s o s g n i rn
1. We notieed several deơd-animal driving along the ivooded road.
elea
g n i arn
ele
2. tíobbi enuisioned the flowers that bloom in her ỉnind.
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
3. I ivatched my clitsest friends beinp married in my tu.xedn.
g n i n r elea
g n i learn
4. Sue Ellen carried ker new caat an her arm U)hieh was trimmed with fur.
m o c . os
m o c . sos
e
5. Wc just heard thai all ìnạịor hiịihivays were Ịĩaaded an the radia.
g n i arn
g n i arn
fí. Eresh-picked hlueherries ahnast cavered the entire kitehen eaunter.
ele
ele
7. Bettỵ licked the hamemade peach iee cream makinti saunds ofeantentment.
m o c . os
m o c . s o s -
g n i n r lea
g n i learn
8. The xaỉesman eanfidently demanstrated the vacuum eleuner with ơ prin.
m o c . os 9.
10.
Gene
e
m o c . s o s ing-
e
ìs didivennp sinpirựỊ teleịỊrams dressed in CI tap hat and tails.
n r a e el
The lo c a l d ra m a p ra u p needs people ti) h u ild scenery hơdly.
m o c . os
m o c . s o s -
g n i arn
ele
g n i learn
Viết ìại mỏi câu và đạt thêm những tứ ÍỈ1 nghiêng vao. Hãy chác chân rang chứ ý của câu đã thể hiện rõ và không thế diễn dịch ý theo cách khác.
e
g n i n r lea
79
e
m o c . os E x a m p le
ele
m o c . sos
ele
I borrnwed a pen for the essay test. (Insert that ran out o f ink.) Tôi mượn cây viết m áy để là m bài luân(Thém vào: th a t ran out of in k .)
g n i arn
g n i arn
For the eỗõav tee>t' I borrowed ạ pen th a t ran out o f ink-______________________
ele
ele
Đế làm bài luận, tôi đã mượn phải cây viết h ế t mực. 7. I opened m y m outh for the dentist. (Insert w ith a pttunding heart.) Tôi mở miệng đế cho n h a sĩ khám (Thêm vào : w ith a pounding h e a rt.)
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
2. Neivspapers announced that the apace shuttle pìlots h a d landed. (Insert all oưer the world.) Báo chi loan tin ràn g các phi hành gia tàu con thoi đđ hạ cách (Thêm vào : all over the vvorld.)
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
3. Neivhnrn kangaroos crciivl into their m others’ pnuches. (Insert ivhivh resemhle blind, nciked worms.)
ele
ele
Kang-gu-ru mới sinh bò vào túi mẹ chúng. (Thêm vào : which resem bỉe blind, naked worms.)
m o c . os
m o c . -sos
4. Bruee Springsteens latest album has sert almost.)
g n i n r a e l e
S í)ld
fiưe m illiim citpies. (In-
g n i arn
An-bum nhạc mới n h ất của Bruce Spiingsteen đá bán được 5 triệu bản. (Thêm vào : almost.)
ele
5. Jt>anne pruudly deposited the fifty dttllars nhe had earned typing term papers. (Insert in her savings acaiunt.)
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
Joanne đã tự hào đưa 50 đôla mà cô ấy kiếm được do đắnh máy đơn từ vào tài khoản tiế t kiệm của m ình. (Thêm vào : in h er savings account.)
elea
ele
g n i arn
m o c . s
ele
• Bãi ôn 1 (Review Test 1)
m o c . s o s -
ele
Viết M trước câu có từ bị đạt sai chỗ, và c cho câu đúng.
______
g n i n r elea
g n i n r lea
1. Books don’t sell well in the bookstores with hard. covers.
________ 2. Book with hard covers don’t sell ivell in the btmkstores. ________ 3. Marilyn went to the door to let in the plumher cuearing her nightgoivn. ______
m o c . s
e
4. Wearing her nightgtìwn, Marilyn went to the door to let in the plumher.
m o c . s o s g n i rn
________ 5. Fred spent nearly three hours in the doctors offìce. ________ 6. Fred nearly spent three hours in the doctors offìce.
g n i n lear
______ 7. I spent three days in a hospital ivatching reruns recovering from surgery.
elea
e
______ 8. Recouering from surgery, I spent three days in a hospital ivatching reruns.. ______ 9. Paula searched through the closer for something to wear on her date.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
______ 10. Paula searched for something to wear on her date through the closet. ______ / 1. Niek and Fran found six boxes o f pứtures o f their vacatũm in the attic. ______ 12. Nick and Fran found six hoxes o f pictures in the attic o f their vacation.
m o c . s ______
______
ele
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
13. In the attic, Nick and Fran found six hoxes o f pictures o f their ưacation. 14. Mrs.Westcott mistakehly put the mỉlk Container which was leaking in the reỷrigerator.
g n i n lear
g n i n lear
______ 15. Mrs.Westcott mistakenly put the milk Container ìn the reỷrigerator which was leaking. ______
m o c . s ______
e
e
16. Susie whispered a silent prayer hefore the exam hegan under her breath.
m o c . s o s -
17. Susie ivhispered a silent prayer under her breath heỳore the exam began.
g n i n r lea
g n i n r lea
____ _ 18. Under her breath, Susie tvhispered a sùent prayer before the exam began.
m o c . os
ele
_________
m o c . s o s -
ele
s g rnin
79. On the patừì, we ate roast beef sandiviches dripping with gravy. __________ 20. We ate roast beef sandwiches on the patio dripping with gravy.
g n i n r
elea
• Bài ôn 2 (Review ĩest 2)
m o c . os
m o c . s o s ing
elea
Trong đoạn vân sau, bạn hẫy gạch dưới rồi sửa 5 định ngữ được đạt sai vị trí. The tired hikers alm ust slept for ten hours in the trail shelter. Then Rick awakened and hurried out o f 'his cot vohen he saw a black spider bntkinp out o f the curner o f hiH eye. A t this point, his bm ther Hal woke up uiith a start and sneezed several times. Because H al was cnminp dmvn w ith a cold, Rick aịỊreed to prepare the breakfast. He fĩrst ịetehed a canteen o f orange juice from a nearby stream tvhich h ad conled ove, night. Next, he started a ịĩre a n d set about boiling water ỷbr cnffee I nd frying up Home bacon and eggs. Meanwhile, Hal sniffĩed, Hipped H.me orange juice, and ivaìted by the fìre for a cup o f eoffee Uỉearing c heavy siveatshirt and gloven. AỊìer both h a d eaten, R ick wa.H ready to pla n another day's hiking. B ut Hal was interested only in hiking to the bùn on the nearby highmay that could drop him a block from hÍH house.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s -
g n i n r a e l e n r a ele ele
m o c . s o s ing
g n i arn
m o c . sos
ele
s g arnin
s g rnin
elea
s g arnin
ele
elea
s g rnin
ele
m m o o c c . . (Dangling ModiỂĩers) s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i learn
ele
Định ngũ’ lơ lủng
g n i n r lea
e
g n i n lear
Phần giói thiệu
Do những từ lơ lửng, nên mỗi câu sau có thể hàm nghĩa khác ngoài nghĩa chính của nó. Trong từng ví dụ sau hây xem bạn có thể giải thích được cả nghĩa cô ý và không cố ý của câu hay không. 1. Munchinp leaves from a tall tree, the children were ỷascinated hy the eiphteen-f<H>t-tall ịỊÍraffe.
e
Nghĩa cố ý : __________________________________________________ Nghĩa không cô ý : _____ _______________________________________ 2. Arrivinp home after ten ìnonths in the Service, the neiphbors threw a híuck party for Michael. Nghỉa cố ý : __________________________________________________ Nghĩa không cố ý : _____________________________________________
g n i n r lea
e
Những định ngữ lơ lủng là gì và cách sủa (What dangling modiíiers are and how to correct them).
g n i n lear
Một định ngữ má mở đầu câu thì ngay sau nó phải là tử mà nó miêu tá. Nêu không người ta gọi đó là định ngữ dangling (lơ lửng) và lúc hây giơ câu nói sẽ có thêm một nghĩa ngoài ý chính của tác giả.
e
Ví dụ trong câu này: While sleepinp in his backyard, a Frishee hít Bill on the head.
Nghĩa không cố ý ỏ' đây là Frisbee đang ngù ở sân sau nhà". Tác giả muốn nói la "Bill đang ngủ ở sân sau nhà", Lẽ ra tác giả phải đạt "Bill" ngay sau định ngứ:
g n i n r lea
While sleepinp in his hackyard, Bill was hít on the head hy a Frisbee. 83
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
Trong lúc đang ngủ ở sân sau, Bill bị m ột đĩa Frisbee rơi vào đáu.
g n i arn
g n i arn
Câu này cũng có thể sửa bàng cách đ ậ t chủ từ vào nhóm từ mở đầu.
While B ill was sieeping in his backyardd, a Frisbee h it him on the head.
ele
ele
Trong lúc Bill đang ngủ ớ sân sau, thì cái dĩa rơi trú n g vào đ áu nó. Những câu khác có những định ngữ lơ lửng. Bạn hãy đọc lời giải thích tại sao chúng lơ lửng và xem kỹ cách m à người ta sửa chúng.
m o c . os
m o c . sos
L ơ lứ n g
Đ úng
Haưing alm ost no money, my survival d ep en d ed o n my parents.
H aving almost no money, I depended on m y parents for survival
Ai khống có tién? C-âu tr ả lời không phải "survivaV' mà là "I" do vậv chủ từ "I" phải được thêm vào)
Or: Since I had alm ost no money, I depended on m y parents for survival. H ầu như không có tiền, do đó tôi phải sống nhờ vào cha mẹ tôi. Hay: Vì tôi không có tién, tôi phải sống nhờ vào cha mẹ tôi.
R iding hiu bike, a German shepherd bít Tony’s ankle. (Ai cưỡi xe ? Cau trả lời không phầi là Germ an Shepherd mà la Tony, do đó chủ từ Tony phải được thêm vào).
R iding his bike, Tony was bitten on the ankle by a German shepherd. Or: While Tony was riding his bike, a German shepherd bit him on the ankle. Đang cưứi xe, Tony bị con chó Bec-gié cán vào m át cá. Hay: Trong lúc Tony đang đạp xe thì con Bec-giê cán vào m á t cá nó.
m o c . os
m o c . os
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn
g n i n r a e l e
m o c . -sos
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele
When trying to lose iveight, ali When trying to lose iveight, snacks are best avoided. you should avoid a ll snacks. (Ai cô giẩm trọng lượng ? Câu Or: When you are trying to lose trả lời không phải là "Snacks" weight, avoid a ll snacks. mà là "You". Do đó chủ từ Khi cố giảm trọng lượng, "you" phải được thêm vào.) bạn nên trá n h an vặt. Hay: Khi bạn cố giảm trọng lượng thì trán h an Vật.
m o c . os
elea
m o c . s o s g n i rn
ele
g n i arn
Nhưng ví dụ này làm rõ hai cách sửa định ngữ lơ lửng. Bạn h áy dựa vào chú từ hợp lý m à quyết định chọn một trong hai cách sau:
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
1. Đật chủ từ trong nhóm từ mở đầu câu. Since I had TU) money, I depended on m y parents for survival. Vì tôi không còn tiền, tôi sống nhờ vào cha mẹ tôi.
g n i rn a e l e
g n i n r lea
Ghi chú: Trong vài trường hợp từ phụ thích hợp nhu Since cần thêm vào thì động từ cũng phải được thay đổi đôi chút.
2. Đật chủ từ ngay sau nhóm từ mở đầu câu.
e
Having almost no money, ỉ depended on my parents /òr survival. Hầu như không có tiền, tôi phải sống nhờ vào cha mẹ tói.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
Có nhứng cách khác để viết câu có định ngữ iơ lửng. Điều quan trọng phải nhớ là định ngữ phải được đặt càng gần càng tốt với từ mà nó bổ nghĩa.
elea
g n i n lear
e
Viết sứa lại định ngữ lơ lửng ở mỗi câu sau. Đánh dấu c cho câu đúng. 7. Foaming at the mouth, the dog vuarden had the stray put to sleep.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r elea
g n i n r lea
2. Kicked carelessly under the bed, Marian finally found her slippers.
3. Rusty with disuse, I tried out the old siving set.
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
e
g n i n lear
4. Having given up four straight hits, the manager decided to replace his starting pitcher.
ele
e
5. Having frozen on the vines, the ỷcirrners lost their entire tomato crop.
m o c . s
g n i n r lea
m o c . s o s -
g n i n r lea
fí. While I was pouring 0ut the eereaí, a coupon fell into my bowl o f m ilk .
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i arn
7. Dancing on their h in d legs, the audience cheered ivildỉy as the elephants paraded by.
m o c . os
o
ele ele
m o c . s o s ing
ele
8. B urned beyond all recognìtion, M arta totìk the overdnne m eatloaf from the tìven.
n r a ele
ele
g n i arn
9. Tattered faded, and hanging in shreds, we decìded to replace the dining room ivallpaper.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
10. When sealed in plastic, a person can keep membership cards clean.
ele
g n i arn
ele
Hoàn th à n h những câu sau. Trong từng ví dụ nên đặt chủ từ hợp lý sau nhóm từ mở đầu câu.
m o c . os E x a m p le
m o c . s o s ing
Checking the tíil stick, 1 saw th a t mv car was a ơịuart ỉow._______ Kiểm tra que thâm dầu, tôi thấy ràn g xe tôi cạn đi m ột lít. ĩ. Since going back to sch o o l,________________________________ _
n r a ele
g n i arn
ele
2. Aỷier ỷìnishing an eight-hour fih ift,_________________________ _
3. While playing the r a d io ,____________________________________ _
4. Befbre learning how to d r iu e ,_________________________________ _
m o c . os
m o c . s o s -
5. A t the age o f eight, _________________________________________ _
g n i n ar
• Bài Ôn 1 (Review test ì)
g n i arn
Viết D cho câu lơ lửng và c cho câu điíng. Nhớ rà n g nhóm từ m ở đầu là định ngữ lơ lửng nếu ngay sau chúng không phải là chủ từ hợp lý-
ele
ele
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
ele
1. Yellauied with age, my grandmother could hardly read the old neivspaper clipping. 2. My grandmother could hardly read the old neivspaper clipping that was yellovued with age. 3. Tired and exasperated, the fight we had was inevitahle. 4. Since ive were tired and exasperated, the Ịĩght we had inevitable. 5. After signing the repair contract, I had second thaughts. fì. After signing the repair cnntract, secand thoughts made me uneaay. 7. A t the age o f twelve, several colleges had already accepted the hay genius. 8. At the age n f twelve, the bay genius had already been accepted hy several colleges. 9. While netting up the baard, seueral game pieces were missing. 10. Wliile setting up the baard, we faund several game pieces missing. ì ĩ. Walking to class, a gorgeaUH white Caruette sped hy me at sixty miles an haur. 12. As / was walking to class, a gorgeous white Corvette sped by me at sixty miles an hour. 13. While waiting for the dentist to see her, Vicky becarne more nervous. 14. While ivaiting for the dentist ta see her, Vicky’s nervousness increased. 15. While she was ivaiting far the dentist ta see her, Vicky became mare nervaus. 16. Protected with slipcouers, my mother lets us put aur feet an the liuing room Ịìirniture. 17. My mather lets us put our feet an the living roam furniture, since it is protected with dipcoưers. 18. Packed tightly in a tiny can, Fran had diỷỷĩculty removing the anchovies. 19. Since they were packed tightly in a tiny can, Fran had diffĩculty remouing the anchoưies.
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s -
g n i n r elea ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n r lea
m o c . s o s 87
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
__________ 20. Paeked tightly in a tiny can, the anchovies were diffỉcult for Fran to remoue.
g n i arn
• B à i ôn 2 (R e v ie w Test 2)
ele
g n i arn
ele
Trong đoạn văn sau, bạn háy gạch dưới rồi sửa năm định ngữ lơ lửng sau: Students have been using the same methods o f cheating tìn exarn for years. One tried-and-true technique is the casual glance. Pretending ttì stare thoughtfully out the ivindtìiv, peripheral Vision w ill be used to ỉook at another student’s paper. Anotherall-tim e ỷavouritecheating methtìd, the pencil or pen drop, requires a helper. Dropping a pen and then divíng for it. "Number seventeen" (or the number tìf some other question) is whispered. Then, m aking a sim ílar pen drop, the ansiver is whispered by the helper. The most elaborate cheating ;Sys tem, though, is ivriting up cheat sheets. Tucked up a shirtsleeve, pages o f texbook material are condensed into tiny scraps o f paper. No m atter how smooth a cheaters style is, however, the time-tested methuds are often ineffective. H avíng been a student at one time, the same ones are probably fam iliar to the teacher.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele ele
m o c . s o s ing m o c . s o s -
g n i n ar
88
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
Sự không tuừng đồng vể ngữ cách ỊFau!ty P arallelism )
m o c . s
Phần g iói thiệu
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
elea
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
Đọc to từng cập câu sau. Đạt dấu ( / )bên cạnh câu suôn sẻ, rõ nghĩa và tự nhiên hơn. Cặp ỉ
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
__________ I use my TV remote control to change channels, to adjust the volume, and for turning the set on and off. _______ __ I use my TV remote control to change channels, to adjust the Vtìlume, and to turn the set on and off. Cặp 2
ele
g n i n r lea
e
________ _ One optúm the employees had was to take a cut in pay; the other was longer hours o f work. __________ One option the employees had was to take a cut in pay; the oiher was to vuork longer hours.
m o c . s
m o c . s o s -
Cập 3 __________ The refrigerator has a cracked vegetahle dratver, one o f the shelưes is missing, and a strange freezer smell.
g n i n lear
g n i n lear
_______ __ The refrigerator has a cracked vegetable drauuer, a missing shelf, and a strange freezer smell.
e
G iả i th ích p hép Đồng Ngữ C á c h (Parallelism e x p la in e d )
m o c . s
m o c . s o s -
e
Những từ trong một cập câu hay một loạt câu nên có cấu trúc song hành với nhau. Do có cùng cấu trúc câu cùa bạn sẽ rõ và dẻ đọc hơn. Bạn để ý thấy những câu đồng ngữ cách đọc xuôi hơn những câu không tương đổng ngữ cách .
g n i n r lea
89
g n i n r lea
m o c . os *
ele
m o c . sos
ele
K h ô n g tư ơ n g đ ồ n g n g ữ c á c h (k h ô n g c ă n đ ố i)
Đ ồng ngữ cách ( c ă n đ ố i)
Fran spends her free time reading , listening to music, and she works in the garden.
Fran spends her free time reading, listening to music, and ivorking in the garden.
m o c . os
g n i arn
ele
ele
Lúc rành, Fran đọc sách, nghe nhạc và làm vườn.
m o c . sos
(A balanced series of -ing w oì ds: playing, reading, working) (Một chuỗi từ -ing cân đối nhau: readĩng, listening, working)
g n i arn
ele
AỊìer the eamping trip I was exhausted, irritable, and wanted to eat.
m o c . os
g n i arn
ele
g n i arn
After the camping trip I was exhausted, irritahle, and hungry. Sau chuyến cám trại về tôi m ệt lử, bực bội và đói cồn cào.
m o c . s o s g n i arn
(A balanceđ series of descríptive worđs:exhausted, irritable, hungry)
g n i arn
(Một chuỗi cân đối gồm các từ miêu tà : exhausted, irritable, hungry).
ele
ele
My hope fnr retirement is to be My hope for retirement is to be healthy, to live in a comforhealthy, to live in a eomfortable table house, and having plenty house, and to have plenty o f o f money. ìnoney.
m o c . os
m o c . os
m o c . -sos
g n i n r a e l e
Lúc về hưu, hy vọng của tôi là được khỏe mạnh, sống trong ngôi nhà tiện nghi và có nhiều tiền tiêu.
elea
ele
(Một chuỗi cân đối gồm các động từ to be, to live, to have).
m o c . s o s g n i rn
Nightly, Fred puts out the trash, checks the locks on the doors, and the burglar alarm is turned on.
g n i arn
(A balanced series of to verbs: to be, to li ve, to have)
Nightly, Fred puts out the trash, checks the locks on the dttors, and turns on the burglar alarm.
g n i arn
Hàng đêm, Pred đổ rác, kiểm tra các khoá cửa và bật chuông báo trộm
90
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
(Balanced verbs and vvord order: puts out the trash, checks the locks, turns on the burglar alarm.)
rn a e l e
ing-
g n i n r lea
(Những động từ và thứ tự từ cân đối: puts out the trash, checks the Iocks, turns on the burglar alarm.)
e
Câu đồng ngử cách không phải là điều mà bạn cần quan tâm khi viết bản nháp. Tuy nhiên khi viết lại bạn nên đật ý và từ ăn khớp nhau vào trong câu trúc khớp nhau. Phép Đổng ngữ cách như thế sẽ cải tiến van phong của bạn.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
g n i n lear
e
Phần không cân đối của mỗi câu sau được gạch dưới. Hây viết lại phần nay sao cho nó tương hợp với phần còn lại của câu. E xam ple
m o c . s
In the afternoon, I changed two diapers, ironed several shirts, and was watchins soap operas._______ watched____________
m o c . s o s -
7. As the home team scored the ivinning touchdoivn, the excited fans screamed, cheered, and pennants were ivaved.
g n i n r elea
g n i n r lea
e
2. Would you prefer to go to a walk outside or stavimỉ indoors?
3. Before Pete could assemble the casserole, he had to hrown the meat, dice the vegetables, and a cream sauce had to be made.
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
4. Pỉease feed the dog, the heat must be turned down, and lock the doors.
ele
e
5. Tliat restaurant specializers in hamburgers that are ouerdone, wilted. saltìds, and stale pastries.
m o c . s
m o c . s o s -
fí. The old, Furd sputtered, was coughing, and ỳĩnally stnpped altogether.
g n i n r lea
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
7. The hospital patients can sumetimes be cranky, make a lot o f demands, and ungrateful.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
8. After eating a whole pizza, two m ilkshakes, and sam pling a bag o f chips, ơerome was still hungry.
9. As soon as she gets up, she starts the coffee machine, turns on the radiu, and a fruzen waffle is p u t ỉn the toaster.
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
10. The boss tnld Vern that he had only two options: to work harder or leaving the company.
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s g n i arn
ele
Hoàn thành những câu sau. Hai phần đầu của mỗi câu đã đổng ngữ cách phần mà bạn sẽ thêm vào phải cần đối với chúng.
E x a m p le
g n i arn
Three things I like about m yself are m y sense tìf humor, m y thoughtịulness, and mv self-glig>cipline________________________________
ele
ele
Ba điều mà tôi hài lòng về mình là: óc khôi hài, giàu tri tưởng tượng và tính kỷ luật tự giác.
/. The inovie was terrible: the scenery was fake, the piltìt ivas ridiculaus, and _________________ ___________________________________
m o c . os
m o c . s o s ing
2. My New Years resolutioh ivẽre to lose weight, to stop smoking, and
n r a ele
g n i arn
3. The people in the long checkout line ịĩipped through magazines, stared at the cashier, o r _________________________________________
ele
4. During my first day as a waitress, I learned how to ịhld napkins, how to use the coffee machine, and _______________________ _______
m o c . os
m o c . s o s -
5. My best ỷriend is hanest, dependable, a n d ___________________ ___
• Bài ôn 1 <.Review ĩe s t /)
g n i n ar
g n i arn
Gạch bó phần không cân đối của mỗi câu. Rồi viết lại phần này sao cho nó tưong ứng với phần khác trong câu.
ele
ele
m o c . s E xa m ple
ele
m o c . sos
ele
I enjoy watering the grass and to work in the garden. •Hor k irtfl______________________________________________________________________
g n i rn a e l e
7. The traff'ic cop blew his Uỉhistle, was waving hìs hands, and nodded to the driver to start mnving.
g n i n r lea
e
2. Mike's letter o f application Lưas smudged, improperly spaced, and it had ivrinklea.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
3. Nick spoke vividly and with force at the student government meeting.
elea
g n i n lear
4. I like Barrv ManiUm; Mick dagger is preferred hy my sister. .
e
5. Darkening skies, branches that were umving, and scurrying animaỉs signaled the approacliing storm.
m o c . s
m o c . s o s -
6. The pitcher wiped his brow, straightened hùi cap, and, he was tugging at his sleeve.
g n i n r elea
g n i n r lea
e
7. The driving instructor told me to keep my hands on the wheel, to drive de/énsiuely, and the use of caution at all times.
m o c . s
m o c . sos
8. The customer made choking noises, turned red, and was pointing to his tliroat.
g n i arn
g n i n lear
9. My sister eats spaghetti without sauce, cereal tbithout milk, and doesnt put muatard on hot dogs.
ele
e
U). The scratches on my car's hood were caused by rocks hitting it, people ivho sat on it, and cats jumping on it.
m o c . s
g n i n r lea
m o c . s o s -
Bài ôn 2 ( R eview Test 2)
g n i n r lea
Trong đoạn vân sau, có sáu pbản không cân đối. Phần thứ nhắt đã
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
được sửa làm m ảu cho bạn; bạn hãy tìm và sửa nam phần còn lại. Consumers have several saurces a f informatian they can usc in the never-
g n i n ar
õhoddy
g n i arn
m e rc h a n d ise .
endinp war apainst poor Services and merchandise that -is - shnddy. Far nne thinịị, cansumers can take advantape <>f the Better Business Bureau. ì f yau plan ta contract the Fly-By-Night Company ta p aint ynur hause ar the replacement a f sidinp, yau shauld ỷĩrst phane yaur lacal Better Business Bureau ta learn ahaut any complaints against that campany. Secand, cansumers can reịer ta helpịul infarm atian available [ram the u.s. Government Printinp Office. Yau can learn, far instance, haw ta buy a hause, shopping far health Insurance, ar ta pratect yaurselỷ' fram auta repair rip aff. Finally, careful buyers can turn ta Cansumer Reparts, an independent mapazine a n d ane udiich is nanpraỷĩt, that tests and rales a wỉde ranpe a f cansumer praducts. Far example, i f yau are thinking abaut buyinp a certain car, Cansumer Reparts w ill pive yau ìnfarmatian an its camfart level, safetv [eatures, fuel ecanamy, and recard far repair. ự ctmsumers rememher ta laak befare they leap and are takỉnịỊ advantape a f the abave saurces a f inỷbrmatian, they are ma re likely ta ỊỊet a ịd ir return an tlieir hard-earned dallars.
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s -
g n i n ar
Bài ôn 3 ( R e v ie w Test 3i
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Trên griấy rời, bạn hãy tự đạt năm câu dùng cấu trúc đồng ngứ cách •cân đôi) (parallel). Mỗi câu nên có ba phần. Đừng dùng cùng m ột cấu trúc cho tưng câu.
m o c . os
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s ing
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Sự tương quan, sự hòa họp và quan điểm vể đại từ Pronoun R eíerence, Agreem ent, and P o ỉn t o i Vĩew
m o c . s Phần giói thiệu
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
Đọc tửng cập câu sau. Xem bạn có thể chọn chữ đúng trong mỗi câu sau hay không. 7. (Ị. None o f the nominees for "best actress" shoived their anxiety as the nanies were being read. h. None o f the nominees for 'tiest actress" shoived her anxiety as the naines were beiìiỊỊ read. 2. a. At the inall, they are already putting up Christmas decoratúms. b. At the niall, shap oumers are already puttinịị up Chrìstmas deearatùms.
m o c . s
g n i n r elea
m o c . sos
g n i n r lea
e
3. a. 1 go to the ateak house often because you can get inexpensive meaỉs there. b. I go to the xteak house oỷĩen because l can get inexpcnsive meals there. Trong cạp câu thứ nhất (a,b) cách dùng đại từ được gạch dưới này thì đúng bới vì đại từ này ám chỉ cho "None" mà nó là từ sô ít.
m o c . s
ele
g n i arn
m o c . s o s -
g n i n lear
e
Trong cạp thứ hai (a,b) đều đúng, nếu không sự tương quan về đại từ này se không rỗ. Trong cập thứ ba (a,b) đều đúng ví đại từ quan điềm này (the pronoun point of view) không cán thiết phải thay đổi. Đại tữ là từ thay cho tiếng danh từ (người, nơi chốn, sự vật hay đồ
g n i n r lea
95
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
vật). Nhưng thực ra đại từ cúng lá danh từ. Vì đại từ là dạng rút gọn của danh tử giúp bạn tránh lập lại danh từ một cấch không cần thiết khi viết. Sau đây là một vài vi dụ về đại từ. M artha shampooed h e r dog (H er là đại từ thay cho M arth a).
g n i arn
ele
As the door sivung open, i t creaked (it thay cho door).
g n i arn
ele
When the motorcyclists arrived a t Mc D o n a ld \ They removed th e ir helmets (they và their thay cho m o to rcycìists).
Phần này trình bày các qui luật nó sẽ giúp bạn tránh được 3 lỗi thường gập. Các qui luật như sau: 1. Đại tứ phải chỉ rỗ ràng cho từ mà nó thay thế.
m o c . os
m o c . s o s ing
2. Đại tử phải hòa hợp về số với từ hay những từ nó thay thế.
n r a ele
g n i arn
3. Các đại tữ khổng nên thay đổi một cách tùy tiện theo quan điểm (poi^t of view).
SỰ TƯƠNG QUAN Đ Ạ I TỪ <PRONOUN REF£R€NCE)
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
ele
Một câu có thể lẫn lộn và không rõ nghĩa nếu một đại từ ám chỉ nhiều tư hoạc llhỏng ám chỉ cho bất cứ tử cụ thể nào. Háy xem câu này:
g n i arn
We never huy ỷretih vegetahles at th a t store, hecause they charge too much.
ele
ele
Chúng tôi không bao giờ mua rau tươi ờ tiệm đó, vì chúng quá đắt.
Ai tính quá đát ? Ở đây không có từ cụ thề đé They ám chì. Hãy viết rõ hơn như sau :
m o c . os
m o c . s o s ing
We tiever huy fresh vegetahle a t that store, because the oumers charge too much.
g n i arn
Chủng tôi không bao giờ mua rau tươi ở tiệm đớ, vì chủ tiệm tính đát quá.
n r a ele
ele
Đây là những câu có những dang khác vê sự tương quan sai vê đai từ. Bạn hãy đọc lời giải thích tại sao chúng sai và xem kỹ cách người ta sửa.
Sai
m o c . os
Rõ
m o c . s o s -
Lola told Gina that nhe had gained weight.
g n i n ar
Lola told Gina, 'Y o ù ve gained weight".
g n i arn
Lola nói với Gina, "Bạn mập ra đấy".
(Ai đă lên cân: Lola hay Gina ? (Quotation marks, tvhich can Đê rú hirn là.) nometimes he used to correct an
ele
96
ele
m o c . s
ele g n i n r elea
Sai My older brather is an electrician, but I’m not interesteđ in it.
m o c . s
m o c . s o s -
elea
g n i n r lea
e
My older brotker is an electrician, but I ’m not interested in becomũtg one. Anh tôi là thợ điện, nhưng tôi không ham muốn trở thành thợ điện.
g n i n lear
e
I was angry that the teacher dĩd not explain the assignment.
(Which có nghĩa là việc không gi ái thích bài tập của thầy giáo làm bạn giận hay chính cái bài tập làm bạn giận ? Để rõ hon là)
m o c . s
unclear reference, a n explained on page ) (Dấu ngoặc kép đôi lúc được dòng để sửa một tham chiếu không rõ đa được giải thích ở trang ). Rõ
m o c . s o s g n i rn
(Khống có từ cụ thé mà ịt tham chiếu cho. Câu sẽ không có nghla khi nói Tm not interested in electrician") Our teacher did nat explain the assÌỊỊnment, ivhich made me anpry.
ele
Tôi giận là thầy giáo không giải thích cách làm bài tập nhả.
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i n r lea
e
Hãy viết lại mỗi câu sau đề làm rõ sự tương quan mơ hồ cùa đại tò. Thêm vào, thay đổi hay bỏ những từ nếu cẩn thiết.
m o c . s E xam ple
m o c . s o s -
La na thanked Rita for the gift, which wan very thauphtịul o f her.
g n i n r a e l e
lana thanktá K\ta for tHe thouflhtful
g n i n lear
______________________________
e
Lana cám ơn Rita vì món quà có ý nghĩa. 7. At the tfas statùm, they told us ane o f our tires ItKtked sttỊÌ.
m o c . s
m o c . s o s -
2. Nora dropped the heavy ashtray on her foot and brttke it.
g n i n r lea
g n i n r lea
3. Ann asked for a grade transcript at the reỊỊistrars nffice, and they told her it ivauld cm t three dollars. 97
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
4. D im ’t touch the freshly painted walls with your hands unless theyre dry.
g n i n ar
ele
g n i arn
ele
5. Maurice stays up h a lf the night watching Chiller Theater, which • realỉy annoys húi wife.
m o c . os
m o c . sos
6. Ruihin w ent tư the store’s personnel offìce, ivhere they are intervieiving f(tr saitnì pm itùm s.
g n i arn
g n i arn
7. Mcrtt told kis brother that he needed to lose some iveight.
ele
ele
8. I unưte tư the Insurance company, but they h a v e n t answered m y iettcrs.
m o c . os
m o c . s o s -
9. Because m y eyes were itchy and bloods/uìt, I went to the doctor to seV mhat he cm dd do about it.
g n i n ar
g n i arn
70. I tm ử the lintse pilloivs o ff the chairs and sat on them.
ele
Sự HỎA HỢP ĐẠI TỪ (PRONOUN AGREEMENT)
m o c . os
m o c . s o s ing
ele
Đại tư sphài hòa hợp về sô với từ hay những từ mà nó thay thế. Nếu chữ má đại tứ ám chỉ là sô' ít thì tiếng đại tứ phải là số ít; còn nếu chữ ềmạc ám chỉ là số nhiều thì đại từ phải là sô nhiéu. (Lưu ý : tiếng mà đại tờ ám chi được xem là "antecedent"(tiên hành tư))
n r a ele
g n i arn
Lola ttgreed to ỉend me (her) Billy Joel albums. Lola đỏng ý cho tôi mượn những album nhạc Bilìy Joel của cô ấy. The gravediggers sipped coffee during (their) break.
ele
Những thơ đà® huyệt nhấm nháp cà phê trong giờ giẩi lao của họ.
m o c . os
m o c . s o s -
Trong vĩ đụ thư nhất, đại từ "her" ám chỉ cho danh từ số ít "Lola"; ờ vi dụ thứ hai đại từ "their" ám chỉ cho danh từ số nhiều "gravediggers".
ele
g n i n ar
98
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Trong mỏi câu sau, bạn hăy điền đại từ thích hợp (they, their, them, it) vào chỏ tí•ống. E xam ple My eredit cards got me into debt, so I burned t h e m . _____________
g n i rn a e l e
n i n r lea
e
7. I peeled ofỉ my siveaty bandana and dipped__________ into the cool stream. 2. úamie sanded. the cabinets and eoated___________ with clear varnish. 3. Since my parents retired,___________ha ve started to share the household ehores. 4. Vỉaiting in the stalled schoolbus, the ehildren threiv___________ books out the windows and lobbed potato chips at each other. 5. The dog pawed at the ịloìver and p u lle d _____ _____ out tìf the ground.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
n i n r lea
e
Đại từ bất định (Indeíinite Pronoun)
Những tử sau đây được xem là những đại từ bất định (indehnite pronouns) và luôn luôn lầ sô ít.
m o c . s
ele
(-one ivords) one anyone everyone someone
(-body words) nobody anybody everybody somebody
each either neither
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
Either (>f the apartments has (its) draivbacks.
Một trong hai can hộ này có những bất lợi của nó. One o f the girls lost (her) skateboard. Một trong nhửng cô gái này đa mất ván trượt của mình.
n r a e el
e
Everyone in the class must hand in (his) paper tomorrow. Mọi người trong lớp phải nộp bài của mình vào ngày mai.
m o c . s
m o c . sos
n i n r lea
Trong ba ví dụ trên, đại từ đều là số ít vì nó ám chỉ cho một trong nhưng đại danh từ bát định. Có hai điểm quan trọng phải nhớ về đại danh tư bát định như sau: Đ iếm T. Trong vi dụ cuối cùng nêu trên, nêu những ngưoi làm việc đó
g n i learn 99
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
đéu là nữ thì đại từ sẽ là her. Nếu các sinh viên này là một nhđm có nam và nữ thì đại từ sẽ là "his” or "her".
g n i arn
g n i arn
Everyone in the class m ust h a n d in his or her paper tomorrou). Mọi người trong lớp phải nộp bâi của mình vào ngày mai.
ele
ele
Có một số tác giả quen dùng "his" để ám chi cho cả nam lản nữ. Một sô' khác dùng "his" or "her" để tránh đi thành kiến về giới tính. Vì vậy cách tốt nhất là tránh đi việc sử dụng "his" hay "his” or "her". Điều này có thể thực hiện bàng cách viết lại câu theo số nhiều.
m o c . os
m o c . sos
AU students in the class m ust hand in their papers tomorrmv. Tất cả sinh viên trong lớp này phải nộp bài của họ vào ngày mai.
g n i arn
g n i arn
Sau đây lá vài ví dụ của những câu được viết lại theo số nhiều: A young child is seldom tuilling to share her toys w ith others.
ele
ele
Đứa tré rất ít khi muốn nhường đổ chơi của nó cho những đứa khác. Young children are seldxtm tvilling to share their toys with others.
Tré em rất ít khi muốn nhường đó chơi của chúng cho những đứa khác. Anyone who does not wear his seatbelt w ill he Ịĩned.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
Bất cứ ai không thát dây an toàn của minh sẽ bị phạt. People who do not ivear their seatbelt w ill be fined.
ele
ele
Nhưng người không thát dây an toàn của họ sẽ bị phạt.
A neivly elected politician should not forget his or her campaign promises.
m o c . os
m o c . -sos
Một chính trị gia mới được bầu chọn không nên quên những lời hứa cúa mình khi vận động tranh cử.
g n i arn
Newly elected politicians should not forget their campaign promises.
g n i n r a e l e
Những chính trị gia mới được bầu chọn không nên quên những lời hứa cúa minh khi vận động tranh cử.
ele
Đ iếm 2: Trong tiếng Anh thường đam, đại tư sô nhiéu thường được dung với đại tứ bất định. Thay vi nói:
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
Everybody has his or her own idea o/ an ideal vacation,
Mọi người đéu có ý kiến riêng cùa mình về kỳ nghỉ thú vị. Ta thường nói:
g n i arn
Everybody has their own idea o f an ideal vacation.
elea
ele
Mọi ngươi đéu có ý kiến riêng của họ về ký nghi thú vị. 100
ele
Những ví dụ khác: Everyone in the class must pass in their papers.
m o c . s
m o c . sos
ele
Mọi người trong lớp phải nộp bài ciia minh . Euerybody in our club has their own icLea about how to raise money.
g n i rn a e l e
g n i n r lea
Ai nấy trong câu bộ của chúng ta đều có ý kiến riêng của minh về cách tang quỹ. No one in our ỷàmily skíps their chores.
e
Không ai trong gia đình chúng tôi lại trốn việc nhà (của minh). Trong những trường hợp như vậy, đại tử bất định về nghĩa rõ ràng là sô nhiều. M ật khác cách dùng số nhiều như vậy sé giúp cho người ta tránh được "his" or "her" là cách viết vụng về. Bây giờ đại từ số nhiều được châp nhận trong vân nói và viết trang trọng. Tuy nhiên, để chác chán đúng về ngữ pháp bạn nên dùng hình thức số ít trong vân viết của mình.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
g n i n lear
e
Gạch dưới đại từ đúng.
E xam ple
g n i n r lea
Neither o f those houses has (Ịts, their) own garage.
Không nhà nào trong hai nhà đó có gara riêng. ĩ. Girl! Did everyone remember to bring (her, their) insect repellentỉ
ele
e
2. Anyone can pass our men’s physical education course if (ke, they) will laugh at all the instructor’s jokes. 3. Each o f the ỳockeys wore(his, their) own distinetive racing'sỉlks.
m o c . s
m o c . s o s ing-
4. Neither of the relìeị' pitvhers was able to get (his, their) curve ball across.
n r a e l
g n i n lear
5. I f any student wants to apply for the scholarship offered by the women’s college, (she, they) will need tu>0 recommendations.
e
e
6. Either type of video recording System has (its , their) draivhacks.
7. Each ivaman rushed to pick up (her, their) fonns and secure a place in line.
m o c . s
m o c . sos
8. Three boys were suspected, but nobody would conỷess to leaving (his, their) fingerprints all over the window.
g n i learn
g n i n r lea
9. AU women leaving the room should pick up (her, their) lab reports. 101
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
70. During the ịìre, any tìne o f those men cnuld haue lost (his, their) balance on that narrou) ledge.
g n i arn
g n i arn
C Á C H THỨC C Ủ A Đ Ạ I TỪ ( PRONOUN POINT OF VIEW)
ele
ele
Đại tứ không thay đổi cách thức của chúng nếu không cần th iết. Khi viết, hãy thống n h ấ t về cách dùng đại từ ngôi thứ n h ất, th ứ hai và thứ ba:
m o c . os
L o ạ i đ ạ i từ First-person pronouns (Đại từ ngôi thứ nhất) Second-person pronouns (Đại tư ngôi thư hai) Third-person pronouns (Đại từ ngôi thứ ba)
m o c . os
S ố n h iều We (our, us)
you (your)
you (your)
s o s ing
n r a ele
.com
S ố ít I (my, mine, me)
he (his, him) s he (her) ít (its)
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
they (their, them)
G hi chú: B ất cứ người, nơi chốn hay vật cũng như các đại từ bất định như one, anyone, someone v.v... đều là ngôi th ứ ba.
ele
g n i arn
ele
Ví dụ nếu bạn mở đầu dùng ngôi thứ n h ất "I" thì đừng nhảy liền qua ngôi thứ hai "you". Hoặc nếu bạn dùng ngôi thứ ba "they" thì đừng vô cớ đối thành "you’. Hãy xem những ví dụ này:
m o c . os
K h ô n g tư ơ n g h ọp
m o c . s o s ing Tương hợp
g n i arn
One reason that I like living in the City i,s that yo u alivays /uive a wide chtìice o f sports events to attend.
One reason that I like living in the City ÌH that I ahvays have a wide choice tìf sports euents to attend.
(Lỗi ma người ta thường gặp nhất là dùng "you" sau khi họ bát đầu bàng một đại từ khác.
Lý do má tói thích sống ở th à n h phố là tôi luôn luôn có sự lựa chọn rộng rãi các sự kiện thê thao để tham dự.
m o c . os
n r a ele
g n i n ar
m o c . s o s -
S o m eo n e dieting should have the help o f friends; yo u should oỉsn hnve pìenty t)f willpower.
ele
ele
g n i arn
So n teo n e dieting should have the help o f ịriends; o n e (or he or she) should also have plenty o f willpower.
102
ele
m o c . s
ele
ele
Ai mà an kiêng tte cán sạ giúp đỡ của bạn te nếu không ngưài đó phải có rắt nhiẻu nghị htc.
m o c . s o s -
Students whn work while tkey are . Students who work ivhile they are going to school face special going to school ịaet spectal problems. problems. For one thirụỉ, you For one thing, they seldom kave seldom have enough study tirne. enough study tếme.
m o c . s
g n i n r elea
n i n r lea
e
Sinh viên vừa đi làm vừa đi học gập phải những vấn đề đạc biệt. Ví dụ như là họ khống có đủ thời gian để học.
m o c . s o s g n i rn
elea
n i n r lea
e
Gạch bó nhưng đại từ không tương họp trong những câu sau đại từ đúng trên nó.
m o c . s
E xum ple
v à V iế t
me ỉ work much better when the boss doesrit hover over ỊHM with instructions on what to do. Tôi làm việc tốt hơn nhiều khi ông chú không chi phối tôi bang những chi dản về điều phái làm.
m o c . s o s g n i arn
ele
n i n r lea
7 . A.S we drove through the Pennsylvania countryaide, you sau.’ som e of the horse-drawn buggies used by the A m i.sk peopie.
e
2. One o f the things I like about the corner store ỉ» that you can bay homemade sausage there.
m o c . s
m o c . s o s -
3. ỉn our famiỉy, we had to learn to keep nur hedrooms neat before you ivere gi ven at alloivance.
g n i n lear
4. No matter hoiv hard we may be ivorking, the minưte you relax, the supervisor will be ivatching.
e
n i n r lea
e
5. Peopl.e shouldnt discuss cases outside of court if you serve on a jury. fí. As ỉ read the daily papers, you get depressed by all the violent erime oeeuring in this country.
m o c . s
m o c . s o s -
7. I never eat both haỉves of a hamburger hun, because you save ealories that waỵ.
g n i n r lea
n i n r lea
8. ỉị' someone started a bakery 0 r doughnut shop in this town, you 103
ele
ele
could m ake a lot o f money. 9. Fran likes to shop at the factory outlet because you can huy discount clothing there. 10. I carit w ait for summer, vohen you can stop wearing heavy CƠ00S and Uchy siveaters.
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . s o s -
g n i arn
ele
• Bài ôn 1 t,Review ĩest I)
Hãy gạch dưới từ đúng trong ngoặc đơn.
m o c . os
m o c . sos
1. Leon spent all morning bird-watching and d id n ’t see a single (one, birdì. 2. O f the six m en on the committee, mì one was prepared to give (his, their) report, sơ the deadline was extended.
g n i arn
ele
ele
g n i arn
3. l f a student in that women’s college wants to get a good Hchedule, (nhe, you) m ust enroll as soon as possible.
4. -Neither o f the luncheom ttes near our offìce has a very wide choice sandwiches on (its, their) menu.
m o c . os
m o c . s o s -
5. My Ịather kas cut down on salt because it can give (you, him ) high bliKtd pressure.
g n i arn
g n i n ar
6. Well, gentlemen, i f anyone objects to the plan, (he, they) should speaề up w>w.
ele
ele
7. I p u t wet umbrella on the porch until (it, the umbrella) Uĩas dry.
8. I d o n t like th a t fast-food restaurant, because (they, the employees) are inefficient.
m o c . os
m o c . s o s ing
9. Doctors make large salaries, but (you, they) often face tthe pressure o f dealing U)ith life a n d death.
g n i arn
10. AỊter eight hours in the cramped, stufjỳ car, I was glad (it, the trip) was over.
n r a ele
Bài Ôn 2 iB eview ĩe s t 2)
ele
Gạch bỏ lối sai về đại từ trong mỗi câu và viết sự sửa chữa trên chỗ sai đó.
m o c . os E x a m p te
m o c . s o s -
People Anytme turning in their papers late will be penalized.
g n i n ar
g n i arn
Paul
When Clyde takes his son Paul to the park, he enjoys himself.
ele
104
ele
m o c . s
ele
nve
m o c . sos
ele
From Uìhere we stood, y*w could see three States.
1. In our company, you have to work for one year Ị)efore gettintì vacation time. 2. Amy signed up for a voord. Processing course because she heard they are in demand. 3. The Pancake House was cỉosed, so we could nnt have some for dinner.
g n i rn a e l e
g n i n r lea
e
4. Since no student d id well on their quiz, the grades will he dropped. ổ. Eric visited the counselling center hecause they can help him straighten out his schedule. fì. ĩ f anyone wants a tryout, they should he at the gym at four oclock. 7. After Lee put cheese slices on the hamhurgers, the dog ate them. 8. I f people Ịẽel that they are being discriminated against in johs or housing you should contact the appropritate federal agency. 9. Norma told her neighbour that her house needed a new coat o f paint.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
g n i n lear
e
IU. One o f the actors forgot their lines and tried to ad-lib. H in t: Rewrite items 4 and 6 in the plural. (Viết lại câu 4 và câu 6 ở số nhiều)
m o c . s
m o c . s
ele
n r a e l
e
m o c . s o s ingm o c . sos
g n i learn 105
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
ele
m m o o c c . . os Pronoun T yp esg-sos n i n r elea m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el
ele
Nhũng loại đại tù ’
g n i arn
ele
I. PHẨN DẤN NHẬP
ele
g n i arn
Trong mỗi cập câu, đ ật dấu hiệu (✓ Ibên cạnh câu m à bạn nghĩ những cách dùng đại từ đúng. __________ Andy a n d I en ro lled in a Com puter course. __________ Andy and m e enrolled in a Computer course. __________ The police officer pointed to my sister a n d me. __________ The police oịịìcer pointed to my sister a n d I.
g n i arn
__________ The players are conịXdent th a t the league cham pionship is th e ir s ’
ele
__________ The plavers are conịident th a t the leaịỊue cham pionship is th eirs.
__________ T h em concert tickets are too expensiue.
__________Those concert tickets are too expensiue.
g n i arn
___________ Our parents sh o u ld spend some money on th e m s e ự fo r a chaììịịe.
ele
_____ Our parents should spend some money on th e m se lv e s for a chanpe.
Phán nav miêu tả vài loại đại từ thông thường: Đại tư ch li ngư, đại tữ túc tư. Dại từ sỏ' hữu. Đại tữ chỉ định va đại từ phản thân.
II. ĐẠI TỪ LÀM CHỦ TỪ VÀ TÚC TỪ
g n i arn
Đại tư thay đổi hình thức tùy theo chỗ mà chúng đứng trong câu. Đây la ban hệt kê vê đại từ làm chủ từ vả túc từ. 106
ele
m o c . s
m o c . s
ele
S u b je ct P ronouns Đại từ (làm) chủ ngữ / you he she it we they
g n i n r elea
Object Pronouns Đại từ (làm) túc từ me you (no ckangeì him her it (no chnnge) us them
m o c . s o s -
m o c . s o s g n i rn
1. Đại từ làm chủ từ
ele
n i n r lea
e
Những đại từ chủ ngữ là chủ từ cùa động từ They are getting tired (They là chứ từ của động từ are getting)
elea
Họ đang mệt.
n i n r lea
e
Slư will decide tomorroiv (She lả chú tù cứa đCmg từ will decide)
Cô ta sẽ quyết định vào ngày mai.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
We ivomen organized the game. (me là chứ từ cứa động từ organỉzed).
Nhiều qui tắc về cách dùng đại từ chủ ngữ, và những lỗi người ta thường mác phải được trinh bày dưới đây.
n i n r lea
Qui tắc ĩ: Dùng đại từ chù ngư trong một câu có chủ tữ kép (nhiều
ele
hon một chù từ)
Sai Nate and m e ivent shopping vesterday.
m o c . s
e
Đ úng Nate and I went shopping yesterday.
m o c . s o s -
g n i n r
H im and m e spent lots of money.
elea
Ngày hôm qua Nate va tói đi mua hàng.
n i n r lea
He and I spent lots o f money.
e
Anh ta va tôi đá xài nluều tiền.
Nếu bạn không chác chán dùng đại tư gì, hãy thứ từng đại tư trong câu. Đại từ đúng sẽ là một đại từ nghe hợp hon đúng. Vi dụ: "Me went shopping yesterday" nghe không ổn; "I went shopping yesterđay" nghe họp hon.
m o c . s
g n i n r lea
m o c . s o s -
Qui tắc 2\ Dùng đại tử chú ngữ sau những hình thvỉc cùa động tư be. Nhưng hình thức cùa động từ be bao gồm am, are, is, was, ivcrc, hơs 107
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
/xen, have been và những hình thức khác. It was ỉ wha telephaned.
g n i arn
I t m ay be th ey at the daor. It is she.
ele
g n i arn
ele
Những câu trên có âm kỳ lạ và không tự nhiên đối với bạn, bởi vi chúng hiếm được dùng trong đối thoại. Khi chúng ta nói vứi một người nào đó, những hình thức như là: "It wafì me", "Ít may be them ”, và "ỉt is her" được chấp nhận rộng rãi. Tuy nhiên, trong cách viết tran g trọng những hình thức đúng về văn phạm vản được ưa chuộng hon. B ạn có thể trán h không dùng hình thức đại từ sau be đon giản bàng cách xếp đạt lại các từ của một câu. Ở đây cho biết tại sao những ví dụ trên phải được sáp xếp lại.
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
/ was the one who telephoned
Tôi là người đa gọi điện thoại. T hey m ay be at the door.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
Họ có lẽ đứng tại cửa. S h e is here. Cô ta ở đây.
g n i arn
Qui tắc 3: Dùng đại tử chủ ngữ sau th an hay as. Đại từ chủ ngữ được dùng bởi Vì m ột động tứ được hiểu ngầm sau đại từ.
ele
ele
You read faster than I (read) (động từ r e a d được hiểu sau I) Anh đọc nhanh hơn tôi (đọc). Tam is as stubbarn as I (động từ a m được hiếu sau I). Tom bướng bỉnh như tôi.
m o c . os
m o c . s o s ing
We dtìùt ga aut as tnuch as they (ga) (động từ g o đmyc hiếu sau they). Chúng tôi không đi chơi nhiều như chúng nó.
n r a ele
Tránh những lỗi sai là thêm động từ thiếu vào sau câu.
2. Đại từ lòm túc từ (obịect pronoun)
m o c . os
m o c . s o s -
g n i arn
ele
Những đại tứ làm túc từ (me, him, her, us, them ) là những túc từ của động tư hay cùa giới từ (giới tử là những từ nối như far, at, about, to, hefare, hy, vuith và af).
g n i n ar
g n i arn
R ita Chase m e ( Me là túc từ cứa động từ chose)
ele
Rita chọn tói.
108
ele
ele
ele
We ììieet thern at the ball park (Them là túc từ cứa động từ meị).
m o c . s
m o c . sos
Chúng tói gập họ tại sân bóng chày.
Don 't mention ỊJFOs to us (Us là túc từ cứa giới từ to)
g n i rn a e l e
n i n r lea
Đửng đẻ cập đến vật thể bay không xác định với chúng tôi. I live near her (Her là túc từ cứa giới từ neari Tôi sông gần cô ta.
e
Đôi lúc người ta không chác chán về đại từ nào để dùng khi hai túc từ theo sau động từ.
m o c . s
m o c . sos
S ai 1 spoke to George and he.
Đ úng I spoke to George and him.
Sht’ pointed atLinda and /.
She pointed at Linda and me.
m o c . s
g n i arn
n i n r lea
Tôi đã nói với George và anh ta.
ele
Cô ta chi Linda và tôi.
m o c . s o s g n i arn
e
Gạch dưới đại từ đúng trong các câu. Sau đó cho thấy câu trẩ lời của bạn cố một đại từ chủ ngữ hay một đại từ túc từ bàng cách khoanh tròn s hay o ở ngoài lề. Câu thứ nhất làm mầu cho bạn.
ele
n i n r lea
e
SO SO
1. I left the decisian to (her, she). 2. A t a sale, my mother and (I, niei get bargain-hunting fever.
SO
3. As he gazed at (she, her) and the children, he knew he was happy.
m o c . s
m o c . s o s ing-
SO
4. The panhandler asked my mother and (I, me) for Home change.
s o
5. Without (she, her) and (he, him), this cluh would be a disaster.
SO
fỉ. Susie can change a tire faster than (I, me).
s o
7. (We, Us) athletes alivays have to stay in shape.
s o
8. It was (she, her) ivho noticed that the phone was offthe book.
SO
9. The bad feeling betiveen you and (ỉ, me) have lasted toa long.
S O
10. Beỷbre the medding, Jack and (he, him) tried, ivithout much luck, to put on the cummerbunds that came with the tuxedos.
m o c . s
n r a e el
m o c . sos
g n i earn 109
n i n r lea
e
n i n r ea
m o c . os
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i arn
Đién vao một đại từ chủ ngữ hay túc từ thích hợp vào chô trống. Cô' gang dung càng nhiều đại từ càng tốt. Câu đầu làm m ảu cho bạn.
ele
ele
1. Lola ran after Sue and me to return the suntan lotion she had borrotved. 2. That vid-eo equipment belongs to Barry and _________ . 3. Sally and ĩ ______decided to open a bookstore together.
m o c . os
m o c . sos
4. Herb had ivorked at the ivelding shop longer t h a n _________
g n i arn
g n i arn
5. Take that box o f eandy down from the top sh elf and give it to
ele
ele
fì. Why do you and __________alivays get stuck w ith the eleaninịỉ up( 7. I realỉy e n v y _________ and their ability to get alorụi with people.
8. The poliee cauịíht Prancis a n d ______ ___ as they were tryinịị to break into the boarded-up store. 9. Mv neiphbor and _____ _ are soap-opera addicts.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ỈU. Neither Ran nor ■_________ĨH aịraid nfw alkinịỉ throuph the cemetery at nĨỊỊÌit.
ele
II. Đại từ sở hửu (Possessive Pronoun) Đây là bảng h ệt kê đại tử sở hữu.
m o c . os
m o c . -sos
III y mi ne your, yours his her, hers its
our ours your, yours their, theirs
g n i n r a e l e
Đại tư sớ hữu diẻn đ ạt quyền sớ hữu.
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i rn
g n i arn
ele
Clyde drived up h is motorcycỉe and blasted oỊỴ.
Clyde cho xe môtô của anh ta phóng nhanh va gầm rú.
g n i arn
The keys are m ine.
N hững chìa khóa là của tói.
Lưu ý:
elea
110
ele
ele
ele
1. Một đại từ sở hữu không bao giờ dùng dâu lược. Đúng S ai That coat is hers. That coat is hers’. Cái áo khoác đó là của cô ta. The card table is theirs. The card table is theirs’. Cái bàn chơi bài là của họ. 2. Không nên dùng bất cứ hình thức không đúng chuẩn dưới đây để diễn đạt sự sở hữu. Đúng S ai I met a friend a f liis. I ìnet a ỷriend o f him. Tôi đã gạp một người bạn của anh ta. Can I use ynu car ỉ Can I me your car i
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
Me Hister is in the hospital.
m o c . s
ele
e
n i n r lea
e
Tôi có thể dùng xe cúa bạn không ? My sister is in the hospital. Chị của tói ở trong bệnh viện. That magazine is mine. Tờ tuần san đó là của tôi.
m o c . s o s g n i arn
That mafỊazine is rnines.
n i n r lea
n i n r lea
e
Gạch hình thức đại tữ sai trong mỗi câu sau đây. Viết hình thức đúng vao chò trông bén trái. My_____Exam ple Me car has broken dtnvn again. ______7. Is this pocketbook hers' ỉ
m o c . s
m o c . s o s ing-
.ì_i_ị___2. That pile o f bnoks you knncked aver is mm.es. _______ 3. Thnse running shoes are ìmrs
n r a e el
• " ____ 4. lt tonk that dnp six manths to learn it’s natne.
n i n r lea
e
_______ 5. The store oivners asked they employees to ivork until nine oclovk euery Wednesdav night.
m o c . s
m o c . sos
III. ĐẠI TỪ CHÌ ĐỊNH (DEMONSTRATIVE PRONOUNS)
g n i learn
n i n r lea
Đại từ chi định hưdng đến hay chọn riêng ra một người hay vật. Cố bốn đại từ chỉ định: 111
m o c . os
this that
m o c . sos
these those
g n i arn
ele
g n i arn
Thống thường khi nói, this và these ám chì đến vật ở gần, that và those ám chỉ vật ở xa.
ele
Is anyone usìrụỊ th is spoon ì
Có ai dùng cái muỗng này không ? I am gaing ta throu) away th ese magazines.
m o c . os
o
ele
m o c . sos
ele
Tôi sáp vứt bỏ những tạp chí này. I ju s t baught th a t whtte Volvo a t the curb. Tôi vừa muua chiếc xe Volvo màu tráng kia tại lề đường. Pick up th o se tays in the corner. Hãy nhạt lên những đồ chơi kia ở trong góc. L ư u ý: Không nên dùng them. this here, that here, the se here hay those here để hướng đến. Chỉ dùng this. tkat, these hay those.
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
Sai T h e m tires are hadly wurn.
Đ úng Those tires are hadly wnrn. Những vỏ xe kia quá mòn.
T h is h ere baak looks hard to read.
This book loaks h a rd ta read.
ele
T h a t th e re candy is delicious.
m o c . os
g n i arn
ele
Cuốn sách này có vẻ khó đọc. T h a i candy is delìcious.
m o c . -sos
Loại kẹo kia thì ngon. Those th e re squirrels are pests. Those squirrels are pests.
g n i n r a e l e
g n i arn
Những con sóc kia phá hoại.
ele
Gạch hình thức sai của đại từ chỉ định và viết hình thức đúng vào chỗ trống đá cho.
m o c . os rhose
m o c . s o s g n i rn
E x a m p le
Thvm clíìthes need ivashing.
g n i arn
________ /. Thòi here tvaitress w ill take your order. ________ 2. Them sunglasses rnake you look really Sharp.
elea
________3. Those there phones are aut o f order. 112
ele
m o c . s
ele
4. Them fĩash cubes won’t fit my camera.
m o c . s o s -
5. I d id n t know that there gun was loaded.
g n i n r elea
Viết bôn câu dùng this, that, these, và thtìse.
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
g n i n lear
IV. ĐẠI Từ PHẢN THÂN (REFLEXIVE PRONOUNS)
elea
e
Đại từ phản thân là những đại tữ liên quan đến chủ từ của câu. Đây là bảng liệt kê của đại tử phán thân.
m o c . s
myself yourself himselí herselt itselt
m o c . s o s g n i arn ourselves yourselves themselves
ele
Đôi khi đại từ phản thân được dùng đế nhấn mạnh. You will have to wash the dishes yourself. Chinh bạn phái rứa chén đĩa.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
We ourselves are willíng to forget the matter.
Chính chúng tôi muốn quên vấn để.
g n i n lear
g n i n lear
The president h im s e lf turns down his hving room thermostat.
Chính vị chú tịch tắ t máy điều hòa nhiệt độ trong phòng khách.
e
Lưu ý 1. Ớ sô nhiều -selí trở thành selves.
m o c . s
m o c . s o s -
e
Lola ivashes h e rse ự in Calgon hath oil, Lola tám với dáu tắm Calgon.
They treated them selves to a Bermuda vacation.
g n i n r lea
Họ tự sắp xếp đến nghỉ tại Bennuda. 113
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
Hãy cân thận, không được dùng bất cứ hình thưc sai sau đây vé đại từ phản thân.
Sai He believes in hisselỷ'.
g n i arn
Đúng He helieves in himself. Anh ta tự tin. We drove the children ourselves. Vỉe drove the ehildren ourself. Chủng tôi tự lái xe chở con cái mình. They saw themselves in the ịront They sau- them self in the front house mirrnr. house mirror. Họ soi mình trong tám gương ở nhà trên. I ĩ l do ỉt myself. r u do it meself. Chinh tối sẽ làm điều đó.
m o c . os
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
ele
ele
g n i arn
Gạch hình thức sai cùa đại tư phản thân và viết hình thức đúng vào chỏ trống bẽn trái.
g n i n ar
g n i arn
i hẹmờeIves E x a m p le She helieves that God /lelps those wht) help themnelị. ĩ , ,_JLl___ 7. We puinted the kitchen <>ursẹlf. t * ĩ >!. 2. The muyor hissvự spoke to the strikinp bus drivers.
-ấ ị,__
1
m o c . os
. __
ele
ele
3. M arians sons d o n t like heing left hy theirselves in the house. _ 4. Yim niust ịịet the tickets ỵourselfs.
m o c . s o s ing
õ. BUI and I cooked the dinner ourself.
• Review Test 1
n r a ele
Gạcli dưới từ đúng trong ngoậc đơn.
g n i arn
ele
7. lt looks as i f (this, this hereì tape recnrder is out o f order.
2. I exereise ta iee as much as (she, her), and Vm in worse shape.
m o c . os
m o c . s o s -
3. The only thinp for Jack and (I, me) to eat was cold rice. 4. That foldinp umhrella you junt picked up is (ours, ours).
g n i arn
5. Sinve Paula and (he, him) are enpaped, we should pive them a party.
g n i n ar
fi. Why do our parents always emharrass (we, usl kids hy showinfí those old home movies 'ỉ
ele
114
ele
ele
ele
7. The manaper (hisself, him seip plans to take a cut in salary.
m o c . s
m o c . sos
8. They knew the stolen clock radios were (theirs, their’s), but they eouldnt prove it.
g n i rn a e l e
9. ỉ f you p u t <them, those) vepetables in the mieroivare oven, they’ll def'rost in ơ few minutes.
n i n r lea
e
10. My tiephews eouldn’t stop ỊỊipplinỊỊ after they saw (theirselves, themselves) in their Hallovueen costumes.
• Revíew Test 2
m o c . s
m o c . sos
Gạch dưới tữ đúng trong ngoậc đơn.
g n i arn
/. I asked the dentist’s reeeptionist for approintments for my sister
and tỉ, me).
ele
n i n r lea
2. 1 vant tell i f (them, those) potatoes are eooked all the way throuph or nnt. 3. Since the t'ault i.s (yours, ynur’s), you owe me the cost o f the repairs. 4. When the will was read, my cousìn and (me, I) had inherited a thousand dollars eacli. 4. After we tìnished tìịỊuring out our ineome taxes, we reivarded (ourself, iHtrseỉvesi and the kids with a trip to the shoppinp mall. 6. Mike’s car had (ihi, it’s) antenna broken off while it tvas parked outside the boivlinịỉ alley. 7. Nothinp bothers (he, him) more than havinịỉ to make extra trips to the hardivare store after he’s started to fix nomethinp. 8. (This, This there) town needs a touph sherìỷỉ'. 9. Sinee I take hetter notes than (he, him) we ntudied from mine for the exam. 10. ìn small elaims court, the judịies (themselị’, themselvesi decide the eases and aivard the damages.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el
• Revỉew Test 3
m o c . s o s ing-
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Trẽn tơ giấy roi. viết các câu dùng đúng những từ hoậc nhóm tử sau đây.
m o c . s
E xam ple Peter and him / VIIII and 1 2. voiirs
m o c . sos
The ũOđch ãUĩipenđed Peter mà him.________
g n i earn
115
n i n r ea
m o c . os 3. 4. 5. 6. 7.
ele
m o c . sos
Kathy and me Lenn and he the neiáť&#x2039;áť&#x2030;hhours and us taller than I ynurselves
g n i arn
ele
8. with Ralph and him 9. those 10. Lisa and them
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
g n i n r a e l e elea
m o c . s o s g n i rn 116
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
mịectives and Adverbs m o o c c . . A d s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i earn
ele
Tính từ và Trạng từ
n i n r lea
mma
e
I. Phần dẩn nhập (introductory proịect)
n i n r lea
Điền váo một tư thích hợp để hoàn thành mỗi câu dưới đây. ý 7. The teenape years were a • __ time fnr me.
e
2. Tlie mechanic listened_________while I describe my car. 3. Basketball ÌN a _____ Ịịarne than ỷiHìtball. 4. My brother is the _________ person in our family. Bây giờ xem bạn có thể hoàn thành các câu sau đây hay không. The ward inserted in the ‘fỉrst sentence is an (adjectiue, aduerb); it deseribes the word tim e. The wnrd inserted in the secnnd sentence is an (adjective, adverb); it ends in the two letters _________and describes the word listen ed. The word inserted in the third sentence is a comparative adjective; it is preeeded by m ore or ends in the twa letters_________
n i n r lea
e
The word inserted in the faurth sentences is a superlative adjective; it is preceded by m ost or ends in the three letters______ :__ Tinh từ và trạng từ là những từ dùng để miêu tả. Mục đích của chúng lã làm cho nghĩa cùa các từ mà chúng miêu tả đầy đủ chi tiết hon.
II. TÍNH TỪ (ADJECTIVE$)
n i n r lea
e
1. Tính từ là gì ?
Tính từ miêu tả danh từ (tên của người, nơi chốn, hay sự vật) hay đại từ.
n i n r ea
Charlatte ÌN a k in d ivoman. (Tính từ K in d miêu tá danh từ ivoman). 117
m o c . os
ele
m o c . sos
Charlotte là một phụ nữ tốt.
ele
He is tire d . (Tính từ tir e d miêu tá đại từ he).
g n i arn
Anh ta mệt.
g n i arn
Tính từ thường đi trước tử mà chúng miêu tẩ (như trong K?nd woman). Nhưng chúng cững có thể đi sau những hình thức của động từ be (is, (tre, was, were, và v.v...). ít thông thường hơn, chúng theo sau những động tư như feel, luuk, stnell, sound, taste, appear, beeume vá seem.
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
The bureau is heavy. (Tính từ h eavy miêu tà bu reau ) Cái bàn giấy nậng. The children are restless. (Tính từ reatlesa miêu tá ch ild ren ).
g n i arn
Trẻ con hiếu động. The se pcints are itch y. (Tính từ itc h y miêu td p a n ts).
ele
Những quần dài này làm ngứa ngáy.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
2. Cách dùng tính từ so sánh
Đối với hầu hết tính từ ngán, thêm -er khi so sánh hai vật và -est khi so sánh ba hay nhiều vật. I am ta lle r than my brother, but m y father is the ta lle s t person in the house.
ele
g n i arn
ele
Tói cao hơn anh tôi, nhưng cha tói là người cao nhất trong nhà.
The farm market sell fre sh e r vepetables than the cnrner stnre, but the fresh est vepetables are the ones groum in my (ILVTI parden.
m o c . os
m o c . -sos
Chợ nông trại bán rau trái tươi hơn cửa hàng ở góc phố, nhưng tươi nhất là loại rau trái được trổng trong khu vườn riêng cùa tôi.
g n i n r a e l e
g n i arn
Đối với hầu hết những tính từ dài hơn (hai hay nhiều vần) thêm more khi so sánh hai vật và most khi so sánh ba hay nhiều vật.
ele
BaeUpammun is m ore en jo ya b le tu me than checkers, but chess is the m ost en joyable pame n f all. Đối với tói trò chơi súc sác thú vị hơn cờ đam, nhưng cờ quốc tế là trò chơi thú vị nhất.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
My muther is mo re ta lk a tiv e than m y ỷather, but my prandỷather is the m ost ta lk a tiv e person in the house.
elea
g n i arn
Mẹ tôi nói nhiều hơn ba tôi, nhưng ông cứa tối là người nói nhiều nhất trong nhà. 118
ele
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
Dién nhưng hinh thức so sánh hơn và so sắnh bậc nhất cuả cắc từ sau đây. Hai ví dụ được làm cho ban. So sánh hơn So sánh bậc nhất C om parative (Two) S u perlative (Three o r U ore)
g n i rn a e l e
fơ st tim id
m o c . s k in d
n i n r lea
e
ĩ a s t e r ________________
ía s t e s t _________________
more Umid______________
moat timid______________
m o c . sos
__________________________
__________________________
a m h i t i n u N __________________________ _________________________________
g n i arn
g e n e m u s _____________________ __________________________
n i n r lea
f ĩ n e _____________________ __________________________ l i k a b l e _____________________ __________________________
ele
e
Lưu ý: 1. Háy cẩn thận bạn không được dùng cả hai thêm -er phía sau và more, hay cả hai phía sau thêm -est và most.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
S ai Football is a more livelier ịiutm than baseball.
ele
Tnd Traynor was voted the m ost lik eliest ta succeed ìn aur hiịỉht school class.
m o c . s bad
m o c . s
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
Tod Traynor được bầu là ngươi đáy hứa hẹn thành công nhất trong lớp trung học.
n i n r lea
e
Com parative (Two)
Superlative (Three or More)
worse
vvorst
xấu
xấu hơn
good, well
better
Tốt.
tốt hơn
little
Đúng Football úi a livelier game than baseball. Bóng đá là môn chơi sống động hơn bóng báu dục. Tod Traynor was voted the most likely to succeed in Itur high schnol class.
o s ng
i n r ea less
m o c . s xấu nhất
119
best
tốt nhất least
n i n r ea
m o c . os
ele
lt much, many nhiều
m o c . sos
ít hơn
ele
ít n h ất
more nhiều hơn
g n i arn
ele
most nhiều n h ất
g n i arn
ele
Thêm vào mõi câu hình thứ c đúng của từ ở bên lề. E x a m p le had The worst day o f rny life was the one when my house caught fire. 1. I attem pted to hite into t h e _________ sandivich I had ever thick seen. 2. Eaeh perfect sum m er day iv a s _________ than the last. lazy 3. The judge pronounced t h e _________ sentence possible on harsh the convicted robher.
m o c . os Aexible
m o c . os baá
m o c . sos
g n i arn
ele
ele
g n i arn
4. My new hairbrush i s _________ than my old one and doesn’t pull out as m any hairs. 5. I felt e v e n _________ after I had taken the anti-motion sickness pilỉs.
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
qooà
fí. T h e __________ seats in the stadium are completely sold out.
little
7. I ’m looking for a cereaỉ w it h ________ sugar than "Candy Flakes."
v u ln e r a b le
8. The body’s Central trunk is ■__________ to frostbite than the
m o c . os iv a s títu l
5biny
ele
m o c . -sos
hands and feet.
9. Many people throughout the ivorld feel that A m encans are t h e _____ _ people on earth.
g n i n r a e l e
g n i arn
70. My hair looked __________than usual after I began taking vitamins.
III. TRẠNG TỪ (ADVERBS)
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i rn
1. Trạng từ tà gì ?
ele
g n i arn
Trạng từ miêu tả cho động từ, tính từ, hay những trạ n g tư khác. Chúng thương tận cùng là -ly.
elea
ele
Charlotte spoke k in d ly to the confused man. (Trạng từ K ỉn d ly miêu 120
ele
ele
tú động từ spoke) Charlotte nói một cách ân cần với một người đàn ông bối rối. The man said he was com pletely alone in the Uỉarld. (Trạng từ comp le tely miêu tá tính từ alone) Người đàn ông nói anh ta hoàn toàn đơn độc trong thế giới này. Charlotte listened very sympathetically to hiu storv. (Trạng từ very miêu tá trạng từ sym pathetically). Charlotte láng nghe rấ t thông cảm với câu chuyện của ỏng ta. 2. Mốt lỗi thông thường với tính từ và trạng từ.
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
e
Có lẽ lồi thông thường nhất mà người ta hay mác phải với tính tư và trạng tư la sau một động từ họ dùng tính từ thay vi phái dung trạng tư.
elea
Sai Tnny breathed hectvy
n i n r lea
Đ úng Tony breathed heavily. Tony thở một cách năng nhọc. / rest comỷortable in that chair. I rest com fortably in that chair.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
She learned quick.
m o c . s
ele
e
Tôi nghỉ một cách thoải mái trong chiếc ghế đó. She learned quickly. Có ta học một cách nhanh chóng.
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
Gạch dưới tính từ hay trạng từ cản đến. 7. She ivalked Iliesitant, hesitqntly) into the room. 2. I could have wtm the match (easy, easily) if I had conventrated mon.'.
n r a e el
n i n r lea
3. Aịìer turning the motorcycle (sharp, sharply), Marlilyn tried to regain her balance. 4. The bus stopped (abrupt, abruptly), and the passengers were thruwn forward.
m o c . s
m o c . sos
e
5. The candidate campaigned too (aggressive, aggressively), and the voters turned agaìnst him. fí. The man talked (regretful, regretfully) about the chances he had missed.
g n i learn
121
n i n r lea
m o c . os
m o c . sos
ele
7. The instructor spoke so (quick, quickly) that we ỊỊave up taking notes.
8. The students eat so (messy, messilyi that the cafeteria m u st he cleam d tuice a day. 9. The hoy looked tenvious, enviously) a t his brothers new cotvboy boots.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
ỈU. Maureen tvorked (terrible, terribly) hard a t her job, yet she managed to fìn d time for her children.
m o c . os
o
ele
m o c . sos
3. Well and Good
g n i arn
g n i arn
Hai tư thường lản lộn lá well và fỉ(Htd. Good là một tính từ, nó miêu tá cho danh tư. Well thông thường là một trạng từ, nó miêu tả cho động tư. Wetl cung được dung khi ám chỉ đến sức khóe con người. I beeame a g o o d stvim m er (Good là một tính từ miêu tá cho danh từ stoim m er).
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
Tói trở thánh một người bơi lội giỏi.
Two-vear-oỉd Tonimy ivas g o o d during the church Service. (G ood lă một tính tứ mõ tứ cho Tom m y và đi sau was, một hình thức cứa động tứ be).
g n i arn
Be Tonuny hai tuổi đã rất ngoan trong khi dư thanh lé.
ele
ele
Maryann did tvell on that exam. (MVell là một trạ nu tư miêu tá cho đọng tư didt. Maryann làm bài tót trong kỳ thi.
m o c . os
m o c . -sos
I explained that I w a sn ’t feelinịỊ ivell. (W ell đưtỵc dũng tronịỉ phạm vi sức khóe).
g n i n r a e l e
g n i arn
Tói đã giải thích là tôi không cảm thấy khỏe.
Viẻt well hay ỉíood trong những câu dưới đây.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
ele
7. I think Tve d o n e _________on the Ịĩrst quiz.
2. Our young son is a _________ chess player.
g n i arn
3. The neighbors said they knew the s u sp e c t_____
elea
4. We need a _________ quarterback for our team. 122
ele
ele
5. I kneiv I ivasnt d o in g _______
m o c . s
ìn math class.
m o c . sos
• Review Test 1 Bài tập ôn 1
g n i rn a e l e
ele
n i n r lea
Gạch dưới từ đúng trong ngoạc đom. /. I knew she wasn't Ịèeling (good, well) when I saw her put her head in her hands.
e
2. I gazed ịsteady, steadiy) through the microscope hut couldn 't see ơnv microorpanisms.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
3. The innther pressed the hahy anainst /ler ahoulder and craoned suỊìly) in her ear.
4. After the tUM>-week campintỊ trip, Dtmna ỉỊazed (firatefủl, ịịratefully) at her warm bathriHnn and clean towels.
elea
n i n r lea
5. The salesnưm attached the neiv can ítf paint to a special machine that mixed it (thorouịỉh, thnrnughly).
e
fì. On Easter, the chnir sang (joyous, ịoyously) in the Ịĩower-fìUed church.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
7. Sụuinnìng (restless, restlessly) in the Seat next to her date, Caral fe!t uneasy during the violet niovie scene. 8. Clutching a hag t>f corn chips, the hoys stood in the supernưirket aisle and looked (imploring, imploringly) at his mother.
ele
n i n r lea
e
9. He had done ỉgood, well) on the fìrst test, so he decided not to study for the next one. 10. Peering (suspicious, suspiously) at the can of corn the ivoman peeled hack the new price label that had been stuck over the old one.
m o c . s
m o c . s o s ing-
• Revievve Test 2 Bài tập ôn 2
n r a e el
n i n r lea
Viết một câu dung đúng tính từ và trạng từ sau đây: /.
2. nervously
_____ __________________________________________________________
3. g o o d ___________________________
m o c . s
e
neruous ______________________________ ___________________________________
________________________________________
m o c . sos
4. w e ll____________________________________________________
5. careful________________________ _________________________
g n i learn
n i n r lea
6'. cơrefully_____ ___________________________________________ 123
m o c . os
ele
m o c . sos
7. angry
8. atiáť&#x2039;áť&#x2030;rily 9. ᝼uict
g n i arn
IU. quietly
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele ele
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s -
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Khuôn Khổ Giấy (Paper torm atỊ
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
I. PHẨN DẨN NHẬP
n i n r lea
e
n i n r lea
Phần đầu cuà tờ giấy nào dưới đây đọc rỗ ràng và dễ dàng hơn.
____ A
m o c . s B
m o c . s
elea
rm dinạ Faceo
m o c . s o s g n i arn
It takes just a littie imaqmation to íind íaccs in th e obịects
around y ou, For inolance, clcuds are 00metímes shapad \ửe faceẻ.
n i n r lea
if ynu lie on the Ịroutìd on a partly.
ele
''iihdmcì iaceo"
m o c . s o s ing-
e
It ta k e e ịuot a lít tla imac| nation to find faces in the obịactồ around you. For mstance, clouds are ữomettmeo ohaped likí facsõ. It you lie on the ỡịrounả c?n a ọ a rt ly cloudy âay,ohance$ are you vviỉi be ab\e to
n r a e el
n i n r lea
oọot many vvell-knoivn facso.
Ba lý do vi sao bạn chọn lựa phán đó ?
m o c . s
e
__________________________________________________
m o c . sos
e
II. NHỮNG LỜI HƯỚNG DẪN CÁCH DÙNG GIẤY (PAPER GUIDEUNESì Đây là những lời hướng dán phải theo trong việc chuẩn bị một tờ giấy đôi với một người hướng dần:
g n i learn
1. Dung giấy cở giấy đánh may
(8
125
1/2 inches
X
11 inches).
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
2. Chứa lề rộng (1 đến 1 1/2 inches) quanh tờ giấy. Đạc biệt không nén tập trung ở phía bén phải hay cuối trang. Khoảng giấy tráng làm bài cùa bạn dẻ đọc hơn; cũng như vậy, người hướng dản mới có một chỗ đê phê. 3. Nếu bạn viết bàng tay; Háy dung viết đen hay xanh (không dũng btít chì). Háy cẩn thận chữ viết không được chổng lén nhau hay trang trí thánh vòng quanh các chữ. Trên tờ giấy hẹp theo đúng luật, hay viết từng hàng một. Hây viết ró rệt các chữ. Chú ý đạc biệt đến a, e, i, o. và u. Nam chữ má người ta đôi lức viết một cách khó đọc. Háy viết những chữ hoa rõ ràng với những chữ thương nhỏ hơn. Ngay cà bạn cũng muốn viết tất cả thành chữ hoa. 4. Viêt nhan đé của bài làm của bạn ở giữa dòng thứ nhất cúa trang một. Không đánh dấu ngoạc kép quanh nhan đề hay gạch dưới nhan đẻ. Viết hoa tất cả tử chính trong một nhan đé. bao gồm tư đáu tiên. Những tư nhỏ dùng đế nối trong một nhan đẻ, như la of. Ịor. the, in v a tp thi không viết hoa. 5. Bó trống một hàng ở giữa nhan đẻ và dòng đầu tiên cúa bài làm. Viết thụt vào dòng đẩu tiên của mỗi đoạn vào khoảng 1/2 inches kê tìr lề bèn trái. tỉ Lam dấu chấm câu phải chạt ché và rõ rang. Bỏ một khoáng trổng nhó sau mỗi dâu chấm. Khi bạn đánh máy hay chửa hai khoáng trông sau dâu chấm.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
g n i arn
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
7. Nếu bạn viết, chưa xong một tử vao cuôì cùa một hàng, chi được ngát gi tra t ư nhiéu vàn. Không được ngát nhưng từ một ván. 8. Viêt tên eúa bạn. ngắ.y tháng nam, va sỏ giáo trinh má người hướng dan cúa bạn yêu càu viết.
g n i n r a e l e
g n i arn
ele
Lung nên nhớ những điểm quan trọng nay về tựa đé va câu đẩu tiên í lén bai lam cùa bạn.
y. Nhan đó có thế có nhiều từ nói vé nội dung bai, Nhan đề thường không phai la một câu hoan chình.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
10. Nho vao nhan đế đê gi ái thích câu đâu tiên eiìa bai lam cùa bạn. Lau đau tiên phái độc lập vối tựa đề.
elea
126
ele
g n i arn
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
Hâv tìm ra những lỏi vé hình thức bài viết trong nhửng dòng sau đây tứ một bài luận cứa sinh viên. Háy cát nghla những lỗi ở chồ trống đã cho. Một lỏi được miêu tả đế làm thí dụ
g n i rn a e l e
"1 00 s m a ll t o hqhx b jc Ỷ "
n i n r lea
e
U n til I A a õ t e n y e a r s oìd, I wa& â t t h e rriercy o i m y p a r e n t s . P e c a u s e t h e v
m o c . s 1.
vvete íto in a . a n d Ỷ«m Ionq il vvould t a k e t o lỊCị t h e r e . I e s p e o a l l y h a t e d t h e bncỊ (V eekend t r ip ô t h a t 1v e AOUÍđ t a k e e v e n dunng
elea
Po nơi bteak i\orảờ uf one syllable (couid).
•? 3.
m o c . s o s g n i rn
AíCie b iiiíiet t h a n I A 3 í'. t h e v c o u líl A cc kte rthen * e w e r e íỊõiní) o u t . v .h en Ifte
_
_ __________________
________________________________________________________
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
n i n r lea
e
4 . _____________________________ __
5 . ___ __ ______ ___________________
( ì . ______________________________________________
ele
n i n r lea
e
Như đã noi, một nhan đề nói về nội dung bái bàng một vãi từ. Thường thường một tựa đề có thể được dựa trên câu diẻn tả ý chính của bài viết. Sau đây ia nam câu diẻn đạt ý chinh tứ những bài làm cùa sinh viên. Hãy viết một nhan đề thích hợp và đạc trưng cho mồi bai, dựa trên ý chính.
m o c . s
E xam pỉe
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
0 Ut-Cdát-S__________________________________________ Our snàvty treats UịịinỊị Amerieans as miteusts ĨÌ1 mitny ways.
'\c\u\r\ Am criõánd àũ
e
ỉ. T itle :______________________________________________________
m o c . s
m o c . sos
I ivilỉ never fnrị>et my ỷĩrst-ịỉrade teaeher.
2. T itlv :______________________________________________________
g n i learn
The first year IIf eolleịỉe was the hardest year o/ my ỉife.
3. Titỉe:
127
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
M y ịa th e r h a s a w o n d e rfu l sense o f hutnor.
4. T itlc : _____________________________________________ _______________ -
g n i arn
g n i arn
There are seưeral w ays th a t A m erican^ could conserve energy.
5. T itle : ____________ ________________________________ ________________ -
ele
ele
O nly in the p a s t few ye a rs h a ve I hecome concerned ahout th e am ount "/■ violence in m ovies.
m o c . os
m o c . s o s ing
Trong bốn cùa nam câu sau đây, người viết đã lầm lẵn dùng tựa đề để giãi thích câu đàu tiên. Nhưng như phần đã được nêu ra, bạn không nên dựa vào nhan đề để cát nghĩa câu đầu tiên của bạn. Hđy viết lại những câu đó đề chúng độc lập với nhan đề. Hây viết chơ "correct" dưới câu nào độc lập với nhan đề. E x a m p le Title: P lu n k in ịị a n E x a m E ĩrst sentence: I m a n a g ed to do this hecause o f several bad habits. R etvritten: I tnanmeà to flunk an exairi becgusg of ỗeverạị bađ
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
Habíts-
/. T itle ; L a ck o f C om m unlcation
ele
g n i arn
ele
F irst sentenee: Thôi is often the reason w hy a relationship vomes to a n end. R e w r itte n : ___________________________________________________________
m o c . os
m o c . s o s ing
2. Tittle: E du ca tio n a l T V proịỊrams
g n i arn
F irst sentence: They are in trouble today for several reasons. Reuưrítten: _____________________ _________________________
n r a ele
3. Title: M y ỷìrst D ay o f CoỉleịỊt'
ele
F irst sentence: M y fir s t d a y o f colleỊỊe w as the m ost f ’r ustra tin fỉ day o f m y life.
m o c . os
m o c . s o s -
Reivritten: ____________
g n i n ar
g n i arn
4. Title: The Wnrst V aeation I E ver H a d
F irst sentence: I t beịỊan vuhen m y brother suỊíỉỉested th a t we rent a
ele
128
ele
ele
lcirịịi! van and drive to Colorado.
m o c . s
m o c . s o s -
ele
Reivritten:___________________
g n i n r elea
g n i n r lea
5. Title: Professinnal Athletes First senttncc: Most o f them have been pampered since prade-sckool days. Reiuritten: __________________________________________________
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
• Revievv Test
e
Dung khoáng trống đã cho để viết lại những câu sau đây từ bài viết cùa sinh viên, sưa nhưng lỗi về hình thức bài viết.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
elea
"m y f ir s t EMind D a t e "
g n i n lear
e
lt 15 an o c c a s io n 1 AIỈI n o t e a o n v i o i q e t . 1 ivas onlv t- h ir te en a n d h a d n o t c\or\c o u t VCỈ'y m u cỉi a i all, but ìrincc 1
m o c . s o s g n i arn
ẠO youníỊ, It h a r d l y
m a ttổ re d . Then, one d a y . my m o th e r cam e back írorn her a p p O i n t m e n t a t th e h a ird re s s e rs , sm iliníỊ from e a r to ear. She informed m o t h a t
g n i n r lea
1 tvaạ gomg out on
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n r lea
m o c . s o s 129
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
ele
ele
Chữ hoa m m o o c c . . os C a p ita l le tte r sg-sos g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el ỉ. PHẦN G IỚ I THIÊU ỤN ĩR O D U C TO R Y PROJECĩ)
Có lẽ b ạ n đã biết rõ về cách d ù n g chữ hoa: Trả lời những câu hỏi sau sẽ giúp bạn kiểm t r a lại hiểu biết của mình. 1. Viết tên đầy đù của m ộ t người m à bạ n b i ế t ----------------------------------
2. Bạn sinh ra ở t h à n h phố và bang nào ? -----------------------------------------3. Cho biết địa chỉ hiện tại của bạn ? ______________________________
4 Nêu tên m ột nước nơi bạ n chọn đến cho chuyên du lịch sau c ù n g __ 5. Nêu tên trư ờng m à b ạ n đá học ở đ ó _____________________________
6. N êu tên cứa hiệu nơi b ạ n m u a thực p h ẩ m _________________________
7. N êu tén Công Ty nơi bạn hoạc người quen cuá bạn làm v i ệ c _________ 8. Ngay nào th u ậ n lọi n h ấ t trong tu ần để bạn xả h ơ i _______________
9. Ky nghi nào bạn thích n h ấ t ______________________________________
10. Bạn dung kem đánh ră n g hiệu nào ? _____________________________ 11. Nêu tên hãng kẹo
hoâc kẹo cao su mà b ạ n t h í c h ______________
12. Nêu tên bản nhạc hay chương trìn h ca nhạc truyền hình m a bạn t h í c h _________
13. Viết tên (tựa) cùa tạp chí hay báo bạ n đ ọ c .______________________
Trong những dòng dưới đây có ba chữ cần phải viết hoa. Bạn hãy gạch dưới nliiĩng chữ ma bạn nghĩ nên được viết hoa, rồi viết hoa c h ú n g ớ nhưng khoáng trông đã cho.
on Super tìmvl Sunday, my roommate said: "let's huy some snacks and invite a few ỷriends oưer to watch tha pam e." i k m w m y plans to urite a tenn paper wnuld have to be chanped. 130
ele
1 ______ r__
m o c . s II.
2 _________
ele
3 ________
m o c . sos
C Ô N G DỤNG CHÍNH CỦA CHỮ HOA (MAIN USES OF CAPITAL LEƯERSì
g n i rn a e l e
Chữ hoa được dung cho:
n i n r lea
1. Chữ đáu tiên trong câu ha.y trong lói trích dản trực tiếp. 2. Tên nguoi va chữ I.
3. Tên địa đanh đạc biệt.
4. Tên cac nga.v trong tuân, tháng và các ngay lé.
m o c . s
m o c . sos
5. Tèn sán phám thương mại.
e
6. Tựa sách, tạp chí, bài báo, phim, chưoug trình Tivi, nhạc phẩm, thơ van. truyện ký, bài viết của bạn và những cái tương tự.
g n i arn
n i n r lea
7. Tèn cùa công ty, hiệp hội, liên đoàn, câu lạc bộ, tổ chức chính t r ị , tòn giáo va những tổ chức khác.
ele
Min cách dung được minh họa ở nhưng trang sau:
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
e
1. Từ đầu c â u h ay lòi trích dân trực tiếp
(Firstword in a sentence or Dlrect Quotation)
n i n r lea
Otir eompany has bepun layin.ị’ peaple >ff.
Cóng t v chung tôi đã bát đầu cho nhiéu ngươi tạm nghi.
ele
Thi' doctor said, "Thin may hurt a bít."
Bác sĩ nói, "Cách này gây đau một chút."
e
"My hunband , "said Martha, "is an active person. Wlwn ìt's light, he startn ta u-ark at onee."
m o c . s
m o c . s o s ing-
"Chóng tói" Martha nói "la ngươi nang động. Khi troi sang anh ấy bat tay vao việc ngay.’'
n r a e el
n i n r lea
Lưu v: Trong VI dụ thư ba, My và When được viết hoa bới vì chúng mở đau câu moi. Nhưng "i.s" không được viết hoa VI nó là một phán của câu.
2. Tên người v à ch ữ 1
(Name of Person and the Word I)
m o c . s
m o c . sos
e
At the picnic, I met Tony Curry and Lola Morrison. 0
g n i earn
buổi picnic. tôi gập Tonny Curry va Lola MoiTison.
131
n i n r ea
m o c . os
ele
m o c . sos
3. Tên c ó c đ ịa d a n h đ ă c biệt
(Names of Particular Places)
g n i arn
ele
g n i arn
A /te r iỊraduating frum Gibbs High Schnul in Huustun, ỉ ivurked ịur
a si/rumvr at a ncarbv Huliday Inn un Clairmunt Buuhvard.
ele
ele
Sau khi tốt nghiệp trư ờng tru n g học Gibbs ờ Houston, m ù a hè tôi lam việc tại quán trọ Hohda.y canh đó trẽn đai lộ Olairmont.
A'hung: Dung chữ thưong nêu tên cụ thế về nơi chôn khòng đưọc nẽu ra. A /trr yruduatinp frum hiph schunl in m y hum vtnuui, I ivorked ịur a siin in n r ut a nvarbv hutcỉ un one u f thv niam shuppm g strvuts.
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
g n i arn
Sau klu tót nghiệp trương trư n g học ớ quẻ nhà. m ù a he tói lam việc o một khach sạn kè ben trên một trong n hữ ng con đương buôn ban chinh.
ele
4. Tên c ù a c á c n g à y trong tu ầ n , tháng v à c á c n g à y lẻ nghỉ
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
(Nơmes of Days of the Week, Months, and Holidays) This Yiur M cm urnd Duy falìs urì thi: last T hursduy in May.
g n i arn
Nam nav. ngay Tướng niệm Chiến SI T rân vong sẽ rơi vao ngay thứ Nam CHOI cung trong th a n g Nam.
ele
ele
K h ung: dung chữ thương cho các mua í-hạ, thu, đong. xuân). ìn thí’ n irly stminiưr and f(dỉ. m y huv /en -r buthiTs nu:.
Vao đau mua hạ va thu. bênh cám di ưng lại quấv rá.y tói.
m o c . os
m o c . s o s ing
5. ĩè n sản p h ấm thưong m ại
g n i arn
(Names of Commercial Products)
n r a ele
Thi’ cunsu m cr niupuznH ' Iưtcs hi phỉ y Chưitrins b rv a kỊu st vcrcui Huirurd duhnsuids let t rưtì/n. and -Jif pvanut bnttcr.
ele
Tạp cln ngirơi tieu th ụ đan h gia cao ngu cóc điếm tam C heenos. kem Hovvard •lohnson va bơ đậu phông Jif.
m o c . os
m o c . s o s -
K h u n g dung chứ thương cho loại sán p h à m (breaktast. cereal. buttev...).
g n i arn
6. Tựa S á c h , tap c h í, b à i b á o , Phim , Biểu d iễ n truyền hình, N h ạ c p h a m , Tho, Truyện, b à i viết c ủ a b ạ n v à nhũng hình th ứ c tưong tự.
g n i n ar
(Tittes of Books. Magaánes, Articles, Fitms, Tetevision Show$, Songs. Poems, Stories, Papers ĩhat You Write, and the Like)
ele
ele
ele
ele
My oral report was an The Dairy of a Youìĩịi Girl, hy Anne Frank. Bài phát biểu của tôi về cuốn sách The Daily of young girl của Anne Frank (Nhạt ký cùa Anne Frank). While ivatchinịỉ The Younịị and the Restless un teleuisinn, I thumbed throuph Cosmopolitan magazine and The New York Times. Khi xem chưong trình The Young and the Restless trên tivi tôi lạt xem tạp chí Cosmopolittan và tơ New York Times.
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
7. Tên Công ty, Hiệp hội, Liên đoàn, C ãu lạc bộ, Tổ chúc tôn giáo v à chính trị và c á c Tổ ch ứ c k h á c.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
(Names of Companies, Associations, Unions, Clubs, Religious and Po/itical Group, and other Organizations.)
elea
g n i n lear
A new hill beịore Conpress ịs uppused by the National Rifle Association. Dự luật mới đã bị Hiệp hội vũ khí quốc gia phán đôi trước quốc hội.
e
My wife is Jewish; ĩ am Roman Cathnlic. We are both members o f the Demucratic Party. Vợ tối là tín hữu Do Thái giáo, Tôi là người Công giáo. Cả hai chúng tôi la thanh viên cùa Đảng dân chủ. My parents have life Insurance with Prudential, autn Insurance with Allstate, and medical Insurance with Blue Cross and Blue Shield. Ba mẹ tôi hợp đồng bảo hiếm nhân mạng với Công ty Prudential, báo hiếm ôtô vdi Allstate và bảo hiểm y tế với Công ty Blue Cross va Blue Shield.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
g n i n r lea
e
g n i n lear
Gạch chéo những từ cần viết hoa trong nhưng câu sau. Rồi viết hoa nhưng tư nay trong các khoảng trống đa cho. Số khoáng trống sẽ cho bạn biết phái sửa bao nhiêu tư trong mồi câu : Example Rhoda said, "Why should I bother to eat this hershey barỉ I should just apply it directly to my hips."
m o c . s
e
____ VVhy_____
m o c . s o s -
e
____ Hershey____
7. My sister, a greeting card addict, sends cards un the ịhurth o fju ly and ưeterans' day.
g n i n r lea
133
g n i n r lea
m o c . os
m o c . sos
ele
2. My lazy brother George said, "when I get the urge to exercise, I lie doiun until it goes away."
g n i arn
g n i arn
3. When Steve's toyota ran out o fg a s on the long islatid expressway, he hitched a ride to the nearest ịĩlling station.
ele
ele
4. Aeeording to the latest issue o f TV guide, sixty m inute is still the most popular sliow in its time slot.
m o c . os
o
ele
m o c . s o s ing
g n i arn
5. Alherta opened an account at the First national hanh in order to get the free general electric clock radio offered to new depositors.
n r a ele
ele
6. Teresa vuorks part time at the melrose diner and takes eourses at the Taylor businesN institute.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
7. In a story by Ray Bradbury called "a sound o f thunder," tourist o f the future can travel back in time to observe living dinosaurs.
g n i arn
8. Stacy, who;se am bition ìs to be a hairdresser, studies at the paciỷĩc school o f costnetology.
ele
ele
9. L ast night there was a fire at the Sears store on ninth Street.
m o c . os
m o c . s o s ing
10. For breakfast, I mixed a glass o f tang and fried some s w ift’s bacon-ỷĩavored strips.
n r a ele
g n i arn
ele
III. Những cách dùng khác của chữ hoa (Other uses of Capital letters) Chữ hoa cũng được dùng cho:
m o c . os
m o c . s o s -
1. Tên biếu thị mối quan hệ gia đình
2. Chức danh khi dùng kèm với tên của người đó.
g n i n ar
3. Khóa học chuyên ngành
4. Ngôn ngữ
ele
5. Địa danh
134
ele
g n i arn
ele
6. Các sự kiện và các giai đoạn lịch sử 7. Chùng tộc, quốc gia, quốc tịch
m o c . s
m o c . sos
ele
8. Mở đầu và kết thúc lá thư Mỗi cách dùng được minh họa ở những trang sau.
g n i rn a e l e
1. ĩẽn biểu thị môl quan hệ gia dinh (Names That Show Family Relationships) Aunt Fcrm and Unclc Jack are selling their hause.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
e
Thím Ferm vầ chú Jack đang rao bán nhà.
I asked Grandịather ta start the fire. Tôi nhờ ông nội đốt lò sưởi. Is Mather ỷeeling better ĩ
elea
Mẹ khóe hơn rồi phải không ?
n i n r lea
e
N h u n g không viết hoa những tử như mather, father, grandmother, grandfuther, uncle, aunt v.v. khi trước nó là "my" hay một từ sở hữu khác. My aunt and unele are selling their house.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
Chú thím tôi đang rao bán nhà.
n i n r lea
I asked my grandfather to start the fire.
ele
Tôi nhờ ông tôi đốt lò sưởi. ỉs my mother feeỉing better 'ỉ
Mẹ tôi khoẻ hơn rồi phải không ?
m o c . s
m o c . s o s ing-
e
2. Chúc vị dùng kèm với tên (Titles of Persons When Used with ĩheir Names)
n r a e el
n i n r lea
I vcrate an anịịry letter ta Senatar Blutt.
e
Tôi đã viết một lá thư giận dữ gởi đến cho Thượng nghị sĩ Blutt Can you. drive ta D r.Steins affiee 'ỉ
Õng có thể lái xe đến phòng mạch bác sĩ Stein ?
m o c . s
m o c . sos
vvv asked Proỷessor B ushkin abaut his attendance palicy.
Chúng tôi đả hỏi vị giáo sư Bushkin về chương trình kế hoạch lên lóp cùa ông ấy.
g n i learn
n i n r lea
N hưng: chi dùng chữ thường khi chức vụ đứng một mình không kèm 135
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
theo tên. I wrote an angry letter ta my senator.
g n i n ar
Can you drive to the doctor’s office ? We asked aur professor ahout his attendance policy.
ele
3. Khoá học chuyên ngành (\pecific School Courses)
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
M y courses thin semester include Accounting I, Introduction to Data Processing, Business Law, General Psychology, and Basic M ath. Giáo tà n h học của tôi học kỳ này gồm kế toán I, N hập môn xử lý dữ liệu, L uật thương mại, Tâm lý đại cương, và Toán học Cơ bản.
n r a ele
N h ư n g : dùng chử thường cho các môn nói chung.
ele
g n i arn
This seniester Pm taking mnstly business courses but I have a psychology course and a mcith caurse as well.
Học kỳ này tói sẽ học h ầu hết các học phẩn thương mại, nhưng học thêm tâ m lý và toán cơ bản.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
4. Ngôn ngừ (Languoges)
Lydia speaks English a n d Spanish equally well.
ele
Lydia nói giỏi tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha. 5. Địa danh (Geographic Locations)
m o c . os
m o c . s o s ing
ele
I lived in the South for m any years a n d then moved to the West Coast. Tôi âẫ sống miền Nam nhiều nâm rồi sau đó chuyến qua sống ở Bờ Tây.
n r a ele
g n i arn
ele
6. Cóc giai đoạn và sự kiện lịch sử (Historícal Períods and Ẽvents)
One essay question dealt with the Battle o f the Bulge in World War II.
m o c . os
m o c . sos
M ột luận đề có liên quan đến trận Bulge trong Thế chiến th ứ II.
g n i arn
7. Chủng tộc, quốc gla, quốc tịch (Races, Naỉions,
ele
g n i arn
Nationaíities)
ele
The census form asked vohether I was Caucasian, Negro, Indian, or Asian.
ele
ele
Phiếu điều tra dân số muốn xác định tôi là người Cap-ca (da tráng), người da đen, da đỏ hay là nguử) Châu A. Last nummer I hitchhiked through ltaly, France, and Germany.
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s -
g n i n r lea
Mùa hè vừa qua tôi đâ đi nhờ xe qua Ý, Pháp và Đức. The C i t y is a meltíng pot for Koreans, Vietnamese, and Mexican Americaris. Thành phố này là nơí hội tụ người Triều tiên, Việt Nam và người Mỹ gốc Mẽ hì cô. Nhưng, dùng chữ thưởng khi đề cập đến người da tráng (vvhites) hay người da đen (blacksi Bath ivhites and biacks supparted our mayor in the election.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
e
g n i n lear
Cá người da tráng và người da đen đều ủng hộ thị trưởng cùa chúng tôi trong cuộc bầu cử này.
elea
e
8. Mở đầu và kết thúc một lá thư (Opening and Cíosing of a Letter) Dear Sir: Sincerely yours, Thưa õng Dear Madam: Truly yours, Thưa ba Kính thư. C hú ý :Chi viết hoa chứ đàu tiên trong kết thúc thư.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
Gạch chéo những tữ cân viết hoa trong những câu sau. Rồi viết hoa những chữ này trong các khoảng trống đẩ cho. Số khoảng trống sẽ cho bạn biết sỏ lán sửa trong mỗi trường hợp (ví dụ) 7. Last year uncle harry had a hair transplant: the doctor innerted little plugn n f real hair ínto his scalp.
g n i n lear
e
g n i n lear
e
2. Befnre sch(H)l started thin fall, my little boy begged for so me new hic pens and a snnupy lunchbox.
m o c . s
m o c . s o s -
3. Ị wrnte ta aưtgressnưin hughes about my problem but receiued anly a form letter in repiv
g n i n r elea
137
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
4. A teenape in dian ịịirl ỊỊUÌded cxpỉorers Leivis a n d Clark on their ịourney to tìm west cuast.
g n i arn
g n i arn
5. I sipned. up for a course called íntroduetion to astronomy after tny oripinal choiee, peneral biulaỊỊy, closed out early.
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
ele
IV. NHỮNG TRƯỜNG HỢP KHÔNG CẦN THIỂT DÙNG CHỮ VIỂT HOA
n r a ele
ele
g n i arn
Nhiều lỗi trong cách viết hoa tạo ra do việc viết hoa không đúng chỗ. Hầy gạch bó các chữ hoa sai trong các câu sau và viết những chữ đúng trong các khoảng ti ống đâ cho. Số khoảng trống sẽ cho bạn biết số lần sứa trong mỗi câu. 7. Iìì our Hiph School, the vice-Principal was in charpe o f Discipline.
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele
2. My Father settled in to watch his favourite Twilifíht Zone rerun, the one in ivliich a m an sittinịỉ in a plane sees a weird Creature out on the Wing.
m o c . os
m o c . s o s ing
3. A ịịroup called Prọ/ect Biịífoot offers a thousand-dollar retvard to anyone fìndinfi the Skull, Hair, or Bones o f the lependxiry Biịĩfoot.
n r a ele
g n i arn
4. In Saỉt La ke City, Utah, there is a M onum ent to the sea p u lls who saeed the ỷìrst Settlers’ crops hy eatinp a Plapue o f Loeusts.
ele
5. "My hrand-new Motocycle was crushed hy a Tractor-Trailer in the Motel parkinịị lot," moaned Gene.
m o c . os
g n i n ar
• Bài ôn 1 (Review Test ỉ)
ele
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Gạch chéo các từ cần viết hoa trong nhửng câu sau. Sau đó v iế t hoa 138
ele
ele
những tư đó trong các khoảng trống đã cho. Sô khoáng trống cho bạn biết sõ lần sửa trong mỗi câu. Exam ple During halịĩime o f the natueday aịĩernoon Ịhothall tiatne, my sister said, "iethi ịỉet some hamburgers from wendy's or put a pizza in the oven.'
m o c . s
g n i n r elea S atu r^ ay
m o c . s o s Let's
IVgngỊys
g n i n r lea
e
1. deannie put a johnny tnathis record on ker stereo, and the (mtside world Ỵaded aivay.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
2. After unele Bruce returned from his trip to ỷlorida, he shoived us endless slides n f the everglades and miani Zoo.
elea
g n i n lear
3. As grandma turned on the wheel of fortune shniv, tve slipped out o f the liưing mom and began a serious game o f monopoly in the den.
e
4. This saint patrick’s day, the loeal school band is going to march down fifth auenue.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
5. ổackie yelled, "you kids have seen that episode o f star trek at least fifteen times!"
ele
e
fì. Last Sprint’, in my introduction to anthropology couse, we had to start fires ivithout using matches or flints.
m o c . s
m o c . s o s -
7. After he ivatched tìie miss america pageant on television, Norman dreamed that mLss texas wanted to make him king for a day.
g n i n lear
g n i n lear
8. In namihia, a eountry in africa, a small herd uf eleplants suruives in ơn area where it hasnt rained for ỷìve years.
e
e
9. Dưrirựị our uisit to the west coast, we ate dinner on the ụueen Mơry, the old hritish luxury liner dtìcked in Long Beaeh.
m o c . s
g n i n r lea
m o c . s o s -
g n i n r lea
10. "Since last september," said Dave, "i’ve been repossessing cars for a collection agency. Vve had to collect everything from a stnalỉ toyota 139
m o c . os
ele
m o c . sos
to a rolls royce."
g n i arn
• Review Tesst 2 | Bài tập ôn 2 ỉ
ele
Hãy viết ra giấy riêng : - 7 câu đ ủ định. 7 cách dùng chính của chữ hoa. - 8 câu chỉ định, 8 cách dùng khác của chữ hoa.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele ele
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s 140
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Số và chú’ v iế t tá t Numbers and Abbrevíatĩons
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
I. PHẦN DẨN NHẬP
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Đật dấu (✓ ) bên cạnh câu mà bạn nghĩ râng cách viết số đúng.
________ I finished the excim hy 8:55, but grade wan tmly 65 percent. _______ 1 Ịìnushed the exnm by Eight-ỷĩỊìy-ỷĩve, but my grade was only sixty-five percent. _____ 9 people are in my binlogv lab, but there are 45 in my leeture group. ________ Nine people are in my biology lab, but there are forty-five in my lecture group. Đạt dấu (✓ ) bén cạnh câu mà bạn nghĩ cách viết tát đúng. ________ Bnth of'my brns.ivere treated by Dr.Leivis after the mt. climbing accident.
m o c . s
m o c . s
________
________ ________
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
Bdth nf my brothers were treated by Dr.Leivis after the mountain dimbing accident. I spent two hrs ỷĩnìshing my Eng. paper and Imnded it to my teơcher, Ms.Peters, right at the deadline.
n r a e el
n i n r lea
e
Ị spent two liours ỷinishing my Englísh paper and hcmded it to my teacher Ms.Perters, right at the deadline.
m o c . sos
II. SỐ (NUMBERS)
g n i learn
n i n r lea
Q uị tắc 1: Viết bâng chữ các số không có hon hai chữ số. Nếu không, dung chinh các sô đó. 141
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
Last vear Tirnt bnught nine new recards.
Nam ngoái Tina đâ m ua chín dĩa h á t mới. Ray stntck out fifteen batters in S u n d a y s soỊìball game. Ray đả tạo mười lam điểm đập bóng trong trậ n choi khúc côn cầu ngay chú nhạt.
g n i arn
ele
N hưng Tinci nnw has 114 records in her callectian.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
Bây gio Tina có 114 dĩa h á t trong bộ sưu tập cũa cô ta. Already this season Ray has recarded 108 strickeauts. Trong mùa bóng này Ray đã ghi 168 điếm.
g n i arn
g n i arn
Bạn cũng nên viết bàng chữ các sô b á t đáu một câu: One hundred and five first-graders shnued flu sym ptnm s thrnughaut the City tnday. Một tram lẻ nam người được phân loại đầu tiên cho thấy có triệu chứng cúm kháp thành phô ngày hôm nay. Q u i tá c 2: Hãy n h ất thống khi bạn dung một chuỗi sô. Nếu vài sô trong một câu hay một đoạn có nhiều hom hai chư sỏ. ta nên dung chính các số suốt bai viết. Tlìis past spring, ive planted 5 rhodos, 15 maleas, 50 snmmersiveet. and 120 ỉnvrtle araund our hau se. Mua xuân qua, chúng tói đã trồng 5 cây đỗ quyên, 15 cây khỏ, 50 căy họ tiêu va 120 cây m yrtle quanh nha tỏi.
m o c . os
m o c . os
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
ele
g n i arn
ele
Q ui tá c 3: Hãy dung sô đế chì ngày tháng, thoi giờ, địa chi, ti lệ phán tram , những sò tién chính xác va cac phần cùa một cuốn sách. dahn Kennedy was kĩlled an Nucember 22. 1903.
g n i n r a e l e
g n i arn
John Kenneđy bị sát hại vào ngay 22.11.1963.
My juh intercieu' was set far 10:15. (N h ư n g : viết bủng chữ các sâ g iũ d í vớ i u'clack. Tlií dạ : Far example: The time ivas then changed ta 1'ỉeren a clack/ Cong V1ỌC phong ván bát đầu tư 10:15.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
ele
daneTs nen' address is 118 Narth 35 Street.
Dịa chi mói cùa Jan et la 118 Phía bac đương 35. Ahnast 40 percent a f my ineals are eaten at fast-faad restaurants.
g n i arn
Can 40 phán tram bữa an cùa tói đéu dung trong nhưng n h à hang ban đó an nhanh.
elea
142
ele
ele
ele
The eanhier ranp up a tntul a f $18.35. (But: Raund amauntn may he exprenned an wnrds. For example: The mavie han a tỉve-dallar adminniíìĩì eharpe.)
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
Ngươi thủ qũi ghi phiếu tống sỏ tiền lá 18.35 đồla. (Nhưng: nhưng số tién chán được diễn tá bàng chư. Vi dụ: Rạp chiếu bóng thu giá 5 đóla).
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
Dung ba qui tác đế sứa lỗi trong những câu nav, nếu có.
n i n r lea
e
n i n r lea
e
7. Vinee's neie pirl friend live.n only 5 blaekn away frnm liìm.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
2. My daịi in 8 yearn ald.-that’n 56 in people years. 3. The bax offìee apenn at ten-thirtv in the marninịỊ. 4. However, same people have been waitinp in line sinee 5 aclaek.
n i n r lea
5. Abaut nixty-fìve pereent a f the typieal human bady is Lưater.
ele
6. In arder ta speak ane uard, a huinan beinp nnen 12 muscles. 7. I liked the paad ald days when Lineolnn tìirthday ahoays fell an February twelfth.
e
8. At the fire fiphtern’ fund-raininp breakịant, nịx hundred naunapen 450 fried eppn, 900 paneakes, and eiịịhty paekets nf Alka-Seltzer ivere sald. 9. Twa ueeks uỊier nhe died an Navember third, mneteen-eiphty-tivo, ue heard that Mrn.Miller had left $2,500 ta her pet eanary.
m o c . s
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
10. My little brather pat a natiee fram the library tlĩat hin eapy af The 3 Munketeern wan 2 iveekn averdue.
m o c . s
m o c . sos
III. Chữ viết tắt (Abbreviations)
g n i learn
Trong khi nhửng chữ viết tát là sự tiết kiệm thoi gian có ích trong việc ghi chú. bạn nên tránh hầu hết chữ viết tát trong cach viết trang trọng. 143
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
Dưới đây là một số chữ viết tá t có th é được dũng tro n g những bãi luận. Lưu ý một dâu chấm được dùng sau p h ần lớn các chư viết tá t. 1. Mr., Mrs., Ms„ Sr., Dr. Khi dùng với tên riêng. M r.Rallin Ms.Peters Dr.Cưlerman. 2. Thời gian : A.M. ar a.m P.M. or p.m B.c. or A.D. 3. Chữ đẩu tiên hay giữa trong m ột chữ ký. T.Alan Parker, L inda M .E vans 4. Các tổ chức, các từ kỹ th u ậ t, và thương mại được biết qua nhưng chữ đầu của chúng: ABC, CIA, GM, STP, LTD, UNESCO.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s ing
n r a ele
g n i arn
ele
ele
g n i arn
Gạch chéo các từ không nên viết tá t và sứa chúng vào chỗ trố n g đá cho. 7. My mather c a n t ga inta a dept. stnre u itlu m t nưiking an impulse purclì.
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele
2. Driving along Rt. 90 in Fla., ive sau• armadillos alontỉ the raadside.
3. The ịattest m an who ever lived in Aíìier. weĩphed auer nine hutidred Ihs. and. was huried in a piana crate.
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
4. This Swiss army knife has everythinp ịram a pr. o f scissors ta a six-in ritỉer.
n r a ele
■5. The ỷìrst appt. my eye dr., Dr. early next ma.
m o c . os
c. I.
ele
Glass, cnuld give me was for
m o c . s o s -
6. Aịìer 1 study in the lib. fa r fifteen m in., I pet bored a n d open a map.
ele
g n i n ar
ele
g n i arn
7. Onlv a tsp. a f w atery Fr. dressinfỊ was sprinkled aver the lĩm p 144
ele
lettuce salad.
m o c . s
m o c . sos
ele
8. Sally lust her lic. when she was arrested for driv. an the wrong si de of the rd.
g n i rn a e l e
n i n r lea
e
9. Hou; cơn I he expected to fin. my assign. hy 9 P.M. if the.re isn't one hall-pt. pen in the house ỉ
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
10. The CBS Eưening News suggested. thai lị' we dont approve nf the neu- speed lim., we should let our State sen. or rep. knaw.
• Revievv ĩest G ạch chéo cho.
m o c . s 7.
elea
lỗi
n i n r lea
e
vé cac số v a c h ữ v iế t t á t va s ứ a c h u n g vao ch ỗ t r ỏ n g đ ã
m o c . s o s g n i arn
The Liberty Bell erơeked. severa! vrs. aỷìer the Amer. Revalutian.
2. The ptnver ịailure happened. at exactly five-twenty A.M. and lasted far ahnast 2 hours.
ele
n i n r lea
e
3. I inailed my ỉetter at the p.o. on Grant and Carter Sts.
4. Lìttle Danny's insect colleetion includ.e.s seventeen grasshoppers, eigh.t moths and. 148 ỷìreỷỉies.
m o c . s
m o c . s o s ing-
5. I didnt haưe time to study for my chem, test heeause 1 had to study for my Span. ỷĩnal.
n r a e el
n i n r lea
e
fí. I arrive at the Hartỷhrd Ins. Build at 8 o'clock everv morniniị.
m o c . s 7.
m o c . sos
Hoiv can 1 ivrite a 3-paper im a poem thaps only 14 line:s lang (
g n i learn
8. Every Mon. morning I wake up wishing ỉt was Fri.
145
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
9. Juan found a great bargain tnday-a ivool jacket and 2 pair.s o f pantx ᝡbr ninety doliars and ninety-nine cents.
g n i arn
g n i arn
10. This is the 3rd iime since New Y ears that Fve tried to lose ĨO Ihs.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
g n i n r a e l e elea
m o c . s o s g n i rn 146
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
Dấu chấm câu End Marks
m o c . s
g n i n r elea
I. PHẦN DẨN NHẬP
m o c . s o s -
m o c . s o s g n i rn
elea
Thêm dấu chấm câu cần thiết cho mỗi câu sau đây: ì. Aỉl iveưh ỉ havv been ịe e ììn p depressed
dư adline fa r h a n d in p ìn the pa p er
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
2.
W h a t IS t h i ’
■3.
Thư m an at thư d o o r Uictnts ta knoiv ivhase ca r i,S' d a u b le-p a rk ed
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
4. Tluit truưk ơ head <)f us is aut a f contral
g n i n r lea
Một câu luôn bát đầu bang một chủ viết hoa. Nỏ luôn luôn chấm dứt bang một dấu chấm, một dấu chấm hòi, hay một đấu chấm than
ele
II. DẤU CHẤM (PERIOD) u
Dung dấu chấm sau một câu tràn thuật.
m o c . s
m o c . s o s -
e
Marư sinple parents are adnptinp children. Nhiều cha mẹ đon chiếc nhận con nuôi.
ỉt
g n i n lear
Troi mưa suốt tuần.
e
Dung dâu chấm sau hầu hết chứ viết tát Mr. Brady
B.A.
Dr. Ballard
Ms. Petưrs
A.M.
Tam Ricci, Jr
m o c . s
g n i n lear
has rainưd far most 0f the week.
m o c . s o s -
e
III. DẤU HỎI (QUESTION MARK) (?)
g n i n r lea
Dung dấu hói sau câu hỏi trực tiếp When is yaur paper due ị
147
g n i n r lea
ele
m o c . os
m o c . s o s -
ele
Khi nào bài làm của bạn đến hạn phải nộp ?
How is ynur eold ỉ
g n i arn
Bệnh cảm lạnh của em th ế nào ?
g n i n ar
Tom asked, "When are you Leavinp
ele
?"
Tom hói: "Klh nào an h đi ?"
"Whv doesnt everyone tak-e a break ỉ" Rosa su.fỉfỉested Rosa đề nghị: "Tại sao mọi người không nghi ?"
m o c . os
m o c . sos
ele
Đưng dung dấu hỏi sau một câu hỏi gián tiếp (một câu hỏi không dung đúng nluỉng tư cùa người nói)
g n i arn
SÌU’ asked ỉvhen the paper was due.
Có ta hói khi nào bài làm cùa bạn đến hạn phải nộp
ele
He asked how my cold was.
Anh ta hói tôi bịnh n h ư th ế nào. Tom asked ivhen I Iưas leavinp.
m o c . os
m o c . s o s -
Tom hói khi nào tôi đi.
ele
g n i arn
Rosa suppested that eueryone take a hreak.
g n i arn
Rosa đề nghị mọi người nghỉ ngm.
g n i n ar
IV Dấu chấm than (exclamation point) (!)
ele
ele
Dung dấu chấm than sau m ột tư hay câu diẻn tá cam xúc m an h mé Come he.re !
m o c . os
Đến đây !
m o c . s o s ing
Ouehl This pizza is hot
/
g n i arn
Cha! cái bánh pizza nóng !
n r a ele
Thut truck ju s t missed. us !
Xe
tái đó xém đụng chúng ta
!
ele
L uu ý: Hãv cấn th ậ n không nên dung quá nhiều dấu chấm than.
m o c . os
, -"
' ' / 'ị
m o c . s o s -
g n i arn
Thêm dâu chấm, dấu hỏi hay dấu chấm th a n cần th iế t cho mỏi câu sau dây:
ele
g n i n ar
ele
/, Why do shnelaces ahvays snap when the re are no spares in the house 148
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
2. My father throivs out most <)f his inail uiithout even openinp it
3 . L o o k out for the escaped tiịịer 4. ls $47.50 your absoỉutely ịĩrml offer for the ỉawn mouier
g n i rn a e l e
g n i n r lea
5. Aỷter ivorkinp in the sun all day, Jerry felt as dry as a potato ehip
6. The ad, read, "Do you want to be a milỉionaire uiithout ivorkinp"
e
7. For a prank, the hoys ran out o f the water yelling, "Shark"
8. E d u a rd had the nerve to ask i f m y blond hair came out 0f a btíttle 9. Wlìile M arian was rinsinp the dishes, her dass ring fell down the
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
drain
10. "The end is n e a r," sa id the Uìild-eyed m an in the Street as he passed o u t leaịlets
m o c . s
m o c . s
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e l
e
m o c . s o s ingm o c . sos
g n i learn
149
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
ele
m m o o c c . . os A postrophe g-sos n i n r elea m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el
ele
Dấu luự c
I.
PHẦN DẤN NHẬP
1 the ecigle'n nest Tố chim ưng. Fred's feet
g n i arn
ele ele
g n i arn
bàn chân của Fred.
m v m o th ers briefcase
g n i arn
Cạp đựng t.ài liệu của mẹ tỏi. the ehildrenn d.rawings
những hình vẽ của trẻ em. Bcibe R u th ’s hat
gậy đập bóng của Babe Rutb.
ele
Mục đích cùa ’s trong các thí du trên là gì ? 2
g n i arn
Y a ù re the k in d n f p e rso n w h a believes h e ’s g a in g ta be a b ig success
ivíthtmt d a in g a n y ha r à iv o rk , b u t the w a r ld d o e s n t w o rk th a t way.
ele
Bạn la loại người tin r à n g người ta sáp th à n h cóng lớn mả không cẩn lam việc vát vá, n hư ng th ế gioi không lam việc với eaeh đo đh.h cha dtht lược trang yoiíre, he's vá d n e sn t la gỉ f
3
The piỉes n f ald baoks in the attie were s tarting ta decay. One bnotds spine hã d be í n gruaved aivav />v niice, N hưng đống sách cũ trong cân gác đang b á t đ ầ u mục nát. Gáy của mọi. ciK.n sách đá bị nhưng con chuột gam nhám
ele
g n i arn
Tu a ears ivere stolen vesterday fram the maU p a rking iiìt. A n o th er 150
ele
car's antenna IVCIS ripped tíff.
m o c . s
ele
m o c . sos
Hôm qua hai chiếc xe hơi bị đánh cáp ỏ' bẩi đậu xe. Một âng-ten của xe hơi khác bj lấy cáp Trong cập câu trên, tại sao ’s được dùng trong câu thứ hai mà không dung ở câu thứ nhất. Hai cách dùng chính của dấu lược là: 1 diễn đạt sự bỏ một hay nhiều mẫu tự khi n ít gọn 2 diễn đạt sự sở hữu.
g n i rn a e l e
m o c . s
n i n r lea
e
m o c . sos
Mỗi cách dùng được giảng giải ở nhứng trang sau đây.
II. DẤU LƯỢC TRONG sự RÚT GỌN (APOSTROPHE IN CONTRACTIONSì
g n i arn
n i n r lea
Sự rú t gọn được thành lập khi hai từ được kết họp thành một. Dấu lược được dùng để cho thấy chỗ mà nhửng mảu tự được bỏ đi trong việc thanh lập sự rút gọn. Đây là hai sự rút gọn:
ele
havc + not
=
ỉ + will = ru (wi trong ivill đã được bó đu Một. so rút gọn thông thường khác: I + am = ỉ ’m it. + is 1 + have = I’ve it + has I + had is + not = Pd who + is = who’s could + not, do + not = don’t I + would did + not. = didn’t they + are let + us = let’s there + 1S
m o c . s
m o c . s
e
havcn't (o trong not đã được bỏ đi)
m o c . s o s g n i arn
ele
= it.’s = it!s = isn’t = coulđn’t = I’d = they’re
e
.com
s o s ing-
n i n r lea
= theres
L ưu y: I ill + not thõng thường rứt gọn: IIOÌI! ịlf p p lf ệ
ỉ*
rt
n r a e el
'Ậ,:' '*
ỉ ■kỷ-Ỷ
Kết hợp những tơ sau đây thành những sự cho bạn = thev'll they T will tiu ’ can shoulđ + not = who does + not
m o c . s ĨS
+ not
g n i earn 151
e
ut gọn. Một từ làm mẫu
m o c . sos
=
n i n r lea
+ are T not + is
= = =
wouìd+ not
=
n i n r ea
m o c . os vvill
ele +■ not,
m o c . s o s are
g n i n ar
ele
ele
+ not
Hãy viết sự rú t gọn cho nhưng từ trong ngoạc
g n i arn
ele
E xa m p le He (could not) coulgỉn't come. ỉ. When you hear the ivhistỉe blow, (you iv ỉll) _________ know (it i s ) _________ quitting time. 2. Because he (had n o t) _________studied the (>wner's manual, he ívnuld n a tỳ _________ figure out how to start the poioer mower.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
3. There (is not) __________ _________ have stains on it.
ele
g n i arn
a rug in this htìuse that (does not)
ele
4. <1 a m ) _________ fine in the morning i f (I a m ) __________ left alone. 5. (Where is) _________ the iditìt (who i s ) __________ respnnsible far leaving the front door wide open ? L ư u ý: Mạc dầu những sự r ú t gọn r ấ t thông thường trong lối nói hàng ngav va trong các bài đối thoại, nhưng tốt n h ấ t nên trán h viết r ú t gọn trong cách viết trang trọng.
m o c . os
ele
m o c . s o s -
g n i n ar
g n i arn
ele
Viết nam câu dùng đến dấu lược trong nhưng r ú t gọn khác nhau. 1 . _______________________________________________ ______________ 2 . _________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________ ____
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
3 . __________________________________________________ ___________
n r a ele
4 . _________________ _____________________________________________
ele
5 . ___________________________________________________ ____________ III. Bốn cách rút gọn đuọc lưu ý cẩn thận (Four contractions to note caretully)
m o c . os
m o c . s o s -
Bốn cách r ú t gọn cần chú ý đạc biệt là theyre, it’s, youre và w ho’s. Đôi lúc nhưng sự r ú t gọn này bị lẫn lộn với nhưng tử chỉ sở hưu their, its,
g n i n ar
g n i arn
vmir, va whnse. Biếu đồ ở tran g sau đây cho tháy sự khác biệt trong ý nghĩa giữa nhưng sự rú t gọn và nhưng tử sớ hứu.
ele
152
ele
ele
R ú t gọn they're (có nghĩa they are)
ele
Từ sớ hữu their (có nghĩa belonging to them - của họ) it's (có nghĩa it i.s hay it has) its (có nghĩa belonging to it - cùa nó) yoùre (có nghĩa you areì your (có nghĩa belonging to you - của anh) who’s (có nghĩa wko is) ivhose (có nghĩa belonging to whom - của ai) L ư u ý: Những từ sở hứu được cát nghĩa ở những trang sau.
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
n i n r lea
e
n i n r lea
Gạch dưới hình thức đúng (sự viết tát hay từ chỉ sở hữu) trong mỗi câu sau đây. Dùng sự viết tất (they are, it is, you are, u)ho is) khi thích hợp ỉ. (It’s, Its) the rare guest who knoivs when Ut’s, its) time to go home. 2. I f (they're, their) going to bring (theyre, their) uacation pietures, Ttn leaving. 3. (Yoùre, Yourì a difficu.lt kind of person because you always want (you’re, your) num way. 4 .1 dont knou) (who’s, tuhose) fault it was that the Uỉindnui got broken, but I knovu (who’s, whose) going to pay for it. 5. Unless (it’s, its) too much trouble, could you make it (yoùre, your) business to find out (who’s, whose) been thrnwing garbage in my yard?
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s ing-
e
n i n r lea
e
IV. Dấu luợc diền tà quyền sà hũu (apostrophe to show ownership or possessíon)
n r a e el
n i n r lea
Đế diễn đạt quvén sở hữu, chúng ta có thế dùng những từ như thế này belntìgs to, owned hy, hay (thông thường nhất) of. tlie knapmck thcit belongs to Lola Ba ló thuộc Lola. the lì nu se oivned by my mother
m o c . s
m o c . sos
ngôi nha do mẹ tôi làm chủ.
g n i learn
the sore ann of the piívhcr
cánh tay bị đau cứa cầu thù phát bóng. 153
e
n i n r lea
ele
m o c . os
m o c . s o s -
ele
Nhưng dấu lược cộng với s (nếu từ không tận cùng là -Sì thường là cách nhanh n h ất và dễ n h ất để cho thấy quyền sở hữu. N hư vậy chúng ta có thế nói:
g n i n ar
L o la ’s knapsack
Ba lô cùa Lola m y m other’s hause
ele
ngôi nhà cúa mọ tôi
the p ite h e rs sore arm
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
cánh tay đau của cáu th ủ p h át bóng
g n i arn
V. Nhũng điểm cần ghi nhớ (Points to remember)
ele
ele
g n i arn
1. ’S đi với người chủ sở hữu (trong các thí dụ đã cho, Lola, m other và piteher). Chư theo sau là người hay vật được sở hữu (trong các thí dụ đã cho. Knapsack, hou.se, và sore arm). Một cách thức dẻ dàng đổ xác định người chủ sở hữu, người ta đạt câu hỏi; "Whom does it bclong to V - nó thuộc vé ai ?. Trong thí dụ thứ nhất, câu trả lừi cho câu hỏi "whom does the knapsack belong to ?" (Ba lô thuộc về ai ?) la Lola. Cho nén. ’S đi với Lola.
m o c . os
m o c . s o s -
g n i n ar
g n i arn
2. Luôn có một khoảng trống giữa từ và 'S:
m o c . os
Viết
ele
L o la ’s ;
không viết
ele
Lolas'
m o c . s o s ing
Viết lại phần in nghiêng của mỗi câu dưới đây, dung 'S để cho thấy quyền só' hữu. Nén nhớ ràng ’S đi với người chủ sỏ' hữu.
E x a m p le s
g n i arn
The motorcycle oivned. by Clyde is a Ịrightening machine.
n r a ele
CỉydVa rnot-ocycls_______________________________________________________________
ele
The room m ate o f m y brother IS a siveet a n d ỷriendlv person. My brotH ẹíV roonmat-e_______________________________________________________
/. The riỷỉe o f the assassin ỷdiỉed to ỷìre.
m o c . os
m o c . s o s -
2. The playboy spent the legavy
ele
g n i n ar
154
<ìf
his rnother Lvíthììi six tnonths.
ele
g n i arn
ele
ele
3. Tlia throat o f Mark tightened whan the doorbell rang.
m o c . s
m o c . s o s -
4. The nau: salanman took tha parking spaca of Sam.
g n i n r elea
g n i n r lea
5. Tha liat n f tha chaf fall into tha paa Soup.
e
6. A big man Uìaaring sunglassas stayad naar tha wifa o f tha Pranidant.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
7. Tha hand <)f tha muggar clonad ovar tha uictinTs mouth.
g n i n lear
8. Tha briafcasa a f Harry was still there, hut the documents wera go na.
elea
e
9. The shouldar bag o f Sandv had vanishad from har loakar.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
10. Tha ỉaash of tha dog was tanglad around a fire hydrant.
ele
g n i n r lea
e
Gạcli dưới từ cần có 'S trong mỗi câu sau. Sau đó viết đúng từ vào chỗ írống ỏ' bẽn trái. Câu thứ nhất làm mẫu. hir. ■kati.-i': 1. Julia is alwavs upsat aftar ona o f har ax-husband visịts. 2. My instruatnr worst habit i.s ỉaavíng har santencas unỷĩnishad. 3. Tha astrologer pradictions wera aỉi wrong. ___ 4. EHan iaans wara Si) iight that nha htìd to lia ịlat m nrder to
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
zip tham.
e
g n i n lear
e
5. Tha lamonade bitter Ịlavour assauitad my taste bưds. ___ ___
m o c . s
6. My Sìster ỉifa ì:s like a noap opara.
m o c . s o s -
ĩ. Briiiìi ịiald we.dd.ing band slià in to the garbaga dinposai. 8. Sna ỉan year-old Volvo in ntill dapendabỉe. 9. We d id n t beheva any o f Unala Albert storias.
g n i n r elea
g n i n r lea
10. Tha hypnotint piarcing ayan frightanvd Kelly. lõõ
e
ele
m o c . os
g n i n ar
m o c . s o s -
ele
g n i arn
T h è m 'S vao mỗi m ột tứ s a u đây để làm c h úng th à n h sở hữu chủ của mot vật n a o đó. S au đó viết câu dùng các t ứ đó. N hữ ng câu cùa bạn co thế nghiêm túc hay đ ù a vui.
ele
ì. Cary ______Car.v's c .4ry'íĩ hair is b r i n h t
m o c . os
reờ.
m o c . s o s ing
--------- ---------
ỷ rien d
cashier
—
_____________________
n r a ele
team m ate brother
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
g n i arn
Dấu Lược và Đại Từ sở Hữu (Apostrophe versus Possessive Pronouns)
Không dung dấu lược cho các đại từ sở hữu (mine, hers, its, yours, our.s va theirsì
ele
C orrect (Đúng)
In co rrect (Sai)
ele
The hookstnre lost its lease.
The bookstore lost itslease.
The racing bikes were th eirs. The change is yours.
The racing bikes were theirs’.
His problems are ours, ton.
His'problems are ours\ too.
His skin i.s more tanned than hers.
H isskin is mnre tanned than hers’.
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s ing
The change is yours’.
g n i arn
ele
Dđu Lược Và Hình Thức số Nhiều (Apostrophe versus Símple Plurals)
m o c . os
Ta thêm lược.
s
m o c . sos
vào cuối một chữ để lập th à n h số nhiều. Không th ê m dâu
g n i arn
g n i arn
Tín dụ: số nhiéu cứa movie lầ movies
không phá) là movie’s hoậc movies’
ele
Hay xem câu sau:
156
ele
ele
ele
When Salỉy's eat bepan catchínp birds, thu neiphbours called. the pulice.
m o c . s
m o c . sos
birds va neiphbours la danli tư số nhiều.Con 's đi sau Sally diễn đạt. sự SO'
htíu iS a llỵ h cat - con mèo cứa Sallv) ■$«v
vX
< v<
■>
g n i rn a e l e < ỹ ị^ ỷ < ị< ỷ 'jy-’ỳ K
n i n r lea
e
Tliem dấu lược vao cliỏ cần thiết đế diễn tá quyền sở hữu trong những chu sau đây : Hãy viết plurcil (số nhiều) bén trẽn các từ số nhiéu.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn p lu ra i
K xam ple
p lu ra l
p lu râ l
Oripinalìy the cuffs of men '.S' pants were meont far cipar ashes.
1. Stanỉey thiiìks that Burper Kinps Whnppers tơste better than Hirloin stcalìs.
elea
n i n r lea
2. San Tranciscos cable cars can po up h ills at a sixty-depree anple. M v
e
twelve-vear-aìd. hrothers ciìllectinn o f haseball cards is in SIX
shne haves.
Ị. O ỉìly ivoììien sh a p ed ỉik e tuathpieks laak decent in thin years fash-
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
iims.
Pedrtiti blood pressure rose when he drove araund the mall far tiventy numitcs and saw that the re were no parkinp Hpaces.
õ.
n i n r lea
tì. The rieivs <}f Mariannes promotion m.ade her vauxirkers jealous.
ele
e
My sons baekyard fort is made fram pieees af scrap luinber, old nails. and spare roof shinglcs. 7.
s. The mavars dnubleUdk had reporters seratchinp their heads and seribblnip I Ì I their noteboak,s.
m o c . s
m o c . s o s ing-
!). Two vuts over the boxers left eve prampted tlie reịeree to stop the fipht after six rounds.
n i n r lea
rovk music blared ouer the caíeterta.s loudspeakers. Theres tried to study for her exams. to .
A.s
n r a e el
(I
e
VI. Dấu lược vói các tận cùng bằng s (ơpostrophe vith words Ending -S)
m o c . s
m o c . sos
Nêu mọt tu tận cung bàng -S, để cbỏiì ta quyên sở hữu ta chi thèm dâu luợc. Hâu hết các từ sò nhiều sau co s rung như vây đế diễn tá sự so hừu ta chi thèm dấu lược ma thối.
e
g n i learn
157
e
n i n r lea
m o c . os
ele
dam es' promotion sự thang chức cùa Jam es. M.s. Travers' apartm ent
g n i n ar
can hộ cùa cò T ravers Franeis' tdea ý kiến cúa Francis
m o c . os
ele
m o c . s o s -
my boss’ temper tánh khí của ông chủ 'the stu d en ts’ ịỊraduation sự tốt nghiệp của sinh viên the ivorkers’ grievances
g n i arn
ele
nổi b ấ t bình của công nhân
m o c . sos
g n i arn
Thêm dấ u lược khi cần.
ele
g n i arn
7. Little Bobbv wcmted to look in all the Stores windows. 2. Why are all my friends problems easier to solve than m.y own ỉ
ele
ele
3. Dad hopes that the Dallas Coicboys new quarterbaek will pet them iìito the Super Bowl.
m o c . os
m o c . s o s -
4. The stadents insect collections were displayed in a plass case. 5. The ivalrus curvinp ivorv tusks pave it a [erocious appearanee.
• Revievv Test 1
ele
g n i n ar
g n i arn
ele
Trong mỏi câu háy gach chéo hai từ cẩn có dấu lược. Sau đó viết đúng những tư vao chỏ trống đã cho.
m o c . os
m o c . os
7. That restaurants menu hasnt chanped its seleetions since ten years apo.
m o c . s o s ing
2. Steve doesnt bepin writinp his papers until the day beịore they’re due. 3. My Ịathers habit is never to root ịor its ỉỊoinp to lose.
n r a ele
0
g n i arn
team until he thinks
ele
4. The toddler knoeked his mothers sea inị’ bo.X un to the ịĩoor, then, he dropped her calculator into the dops ivater boivl.
5. Part o f Stans nursinp trai ni nịt eonsists o f a stm t in the local hospitais traumci center
m o c . s o s -
fí. "Youre da ri nịt someone to steal that camera ifyo it varry it to the roek coneert," warned Tinas dad.
g n i n ar
g n i arn
7. Ever since my sister passed her d.nvers test, she keeps askinp for the keys to Dads ear.
ele
158
ele
ele
ele
_________
s. The department storc ivouldnt exchanpe Carols birthday fỊịft since piercecỉ earrinps cannot be returned.
_________
.9. / m e Sids dry-cleaninị’ Service because he will clean anyones American ịĩap free.
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s -
g n i n r lea
_________ 10 Vỉhen little Dannys cut was beinp stitched up, he asked the doetnr why he didnt use a seivinp machỉne
e
• Bài ôn 2 (Review 2)
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
Viét lại rh ữ n g cảu sau đổi những tư gạch dưới hoậc thành dạng rú t gọn hoậc d ạ n g sở hữu. 7. / ivantcd in huy the huuse o f my unde but aiuid rwt pet a niortpape.
g n i n lear
elea
e
ỵ. The i ssue <>/' thin voeèk of the National Enquirer Ịe.atures the diet íìf £ H - l N w ond staiỉet on which she lost ỷìỷìeen pounds in three days.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
3. The prnqram,s (>f next week altm ys ỉtutk better than Lvhat is on now.
ele
4. The tires of the car are as smooth as the
m o c . s
epps
m o c . s o s -
Iìf
g n i n r lea
e
hens.
5. The voiee of the instructor boomed in the ears <>/' Marie as she sat in the frnnt rtiíi.
m o c . s
g n i n lear
e
g n i n r elea
m o c . s o s 159
g n i n lear
e e
g n i n r lea
ele
ele
Doấu n g o ặ c kép m m o c c . . os Q u o ta tio n M a rk ssos g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el * ttfX ẹefexexvXm M ® ilSỈSS!XSSSSSSSỈSSSSSI!ígSfBíỉ>l3Bi8S8Sgịlíì®8Bfè
I/ PHẨN GIỚI THIỆU O N TRO D U C TO RY PROJECT)
Hay đọc tinh huống sau va gạch dưới tất cá các chữ trong dấu ngoậc kcp. Giáo viên cùa bạn có thế cho các ban d iẻ n kích cánh na> . một bạn dan truyẽn va hai ban khác thực hiện vai người lam và ong chu. Hai người nay xem n h u la cánh kịch va cố gắng diễn xuât th ậ t tự nhiên. An ỉinem ployed man ìinocks <>n the door <>f a house in a iveỉl-to-dn neiphhorhood.
When the mvner comes tí) the door, the mơn say.s. "fm ỉtHíkuiịị fhr ivnrlỉ. Do you ha ve any odd ịtìbs I could do ("
The mcner says, "Weỉí, m y pordĩ needs paiììtỉrụỉ. Go ịĩĩto the p(irape and y o iítl Ịìn d a can o f dark red paint and a brnsh." "Appreciate \t." says the man, and he poes o ff to the pơrape.
A hout three hours later, he knocks on the di)(>r (tịịtìin. "Hoiv'd you make out ?" savs the mvner. "AU ịịnịshed.' says the man. "And bv the way, that's u Perrarí, IU>t (ỉ Porsche."
1. O/I the btísts o f the above selection, ivhat IS the purpose o f quotatm n
niarìỉs (
2. !)o conmiơs tìiìd perm ds thtìt co tra aịter tì quotation po inside or outsuíe the qtìottìtion niurks { 1 Dưa vao đoan trích ó’ trén, mục đích dán ngoac kép la g! ?
160
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
2 . D ấu p h ẩ y v à ch ấ m sa u lời trích th ì ở tron g h ay ngoài dấu n g o ậ c k ép ?
g n i rn a e l e
n i n r lea
Hai cách dùng chính của dấu ngoặc kép là:
1. Tách nguyên van câu nói của người nói hoặc cùa người viết. 2. Tách tựa đê cúa tác phẩm ngấn. Mổi cách dùng được giải thích ở những trang sau.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
e
II/ DẤU NGOẶC KÉP TÁCH LỞI NÓI CỦA NGƯỜI NÓI HOẶC CỦA NGƯỜI VIẾT QUOĨATION MARKS TO SET OFF THE WORDS OFA SPEAKER OR WRITER
n i n r lea
Dùng dấu ngoạc kép khi bạn muốn cho thấy nguyên Vân cùa người nói hoậc của người viết. "Wh<i left the cap o ff the toothpaste ỉ" Lola demanded. Lola hói "Ai bẻ gáy náp ống kem đánh rang ?"
elea
e
(dấu ngoạc kép tách nguyên van lời Lola nói) Ben Franklin uirote, "Keep your eyes wide upen before marriaịỊe, h a lf shut aỊìernmrd." Ben Franklin viết "Háy mở mát to trước khi lập gia đình, nhưng sau đó nhám bớt lại” (Dấu ngoặc kép tách nguyên vân những lời Ben Franklin viết) "Yoùre never ton younịị," my Aunt Fern often tells me, "to have a heart attack." Dì Fren thường bảo tôi: "Con đừng bao giờ nghĩ con quá trẻ khống thế mác bệnh tim" (Hai cập dấu ngoạc kép được dùng đế diễn tả nguyên van lời nói cùa bà cỏ) Maria complained, "I look so old some days. Even makeup doesnt help. I feel as thouịih I ’m painting a corpse!"
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Mana than thở, "Ngày nào đó tôi sẽ già đi. Mỹ phẩm cũng không cứu vân được. Tối cảm tháy như tồi trang điểm một thi thể vậy!"
m o c . s
m o c . sos
(Lưu ý: ta phải đạt dấu ngoặc kép trước chữ đầu tiên của câu nói trích dẳn và sau chữ cuối cùng của lời trích dản. Không dùng dấu ngoậc kép cho từng câu) Cách chăm câu: Trong bốn thí dụ trên, ta tháy ràng dấu phấy tách rời phần trích so với phần còn lại của câu. Quan sát thêm ta cũng thấy
e
g n i learn
161
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
d â u p h ẩ y v à c h ấ m ở cu ố i lờ i tr íc h lu ô n lu ô n n à m tr o n g d ấ u n g o ậ c k ép
Hoàn th à n h những câu sau để giải thích chữ viết hoa, dâu phẩy và dấu chấm được dùng n h ư th ế nào trong lời trích dẫn. Xem bốn thí dụ như lời chì dản. Euery quotation begins w ith a _________ letter.
g n i n ar
ele
g n i arn
ele
When a quotation is split (as in the sentence about A u n t Fern), the second p a r t does not begin w ith a Capital letter unless it is a _________ sentence. _________ are used to separate the quoted part o f a sentence from the rest o f the sentence.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
Commas and periods that co me at the end o f a quot.e g o _________ quotation marks.
ele
ele
Những câu trả lơi là Capital, new, Commaa, and inside.
m o c . os
m o c . s o s -
Hây thêm dấu ngoạc kép vào nơi cần thiết trong những câu sau.
g n i n ar
g n i arn
7. This is the tenth commercial in a row, complained Maureen.
2. The police officer said sleepily, I could really use a cup o f coffee.
ele
ele
3. My boss asked me to step into his oỊỴice and said. Joanne, how would you like a raiseỉ 4. I ’m out o f work again, M iriam sighed.
m o c . os
m o c . s o s ing
5. I d id n t know this movie was R-rated! Lorraine gasped. fí. Why does my dog alivays wait until it rains before he w ants to go out ( Clyde asked.
n r a ele
g n i arn
7. A sign over the box oịịìce read. Please form a single line and be patient.
ele
8. Unless ĩ run three miỉes a day, M arty said, my legs feel like lum py oatmeal.
m o c . os
m o c . s o s -
y. ỉ had an uncỉc who knew when he was going to die, claim ed Dan. The warden told him.
g n i n ar
g n i arn
10. The unusual notice in the newspaper read, Young farm er would be pleased to hear from young lady w ith tractor. Send photograph o f tractor.
ele
162
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
g n i rn a e l e
ele
Viết lại những câu sau, thêm dấu ngoậc kép vào noi cần thiết. Hãy dung chữ hoa đế mở đầu lời trích và dùng dấu phẩy để tách phần trích ra khỏi câu. E xam ple ỉ ’m pettinp tired Sữlly said. "i'm
a e ttin ạ
e
tired," Sally ĩ>ạ\ả.___________________________________________________________
/. The offịcer said ỉ'm piuinị’ you a ticket.
m o c . s
n i n r lea
m o c . sos
2. Pìeuse ivait vour turn the frantie clerh bepped.
g n i arn
n i n r lea
3 PhiI velled ulieres the Dranoỉ
ele
e
4. Tliese directnms dnn’t make any sense Laura muttered.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
5. lììside e r e r v fat person, someone once sơid, i,s a thin person strupplinp to pet out.
ele
n i n r lea
e
1. Hãy viết ba lời trích và đạt ở đầu câu. Example "1 e t's 130 shoppinạ." I ôumeỗted._______________________
m o c . s
m o c . s o s ing-
a . ___________________________________________________
n i n r lea
h ._________________________________________________ _
n r a e el
c . __________________________________________________ 2. Hãy viết ba lời trích và đạt ở' cuối câu Example &ob dỗkeà, "Hãve you haá luncli yet?"__________________
e
« . . ____________________________________________________
m o c . s
m o c . sos
b. . __________________________________ ______________
c.
. _________________________________________________________________
g n i learn
n i n r lea
3. Hay viết ba lời trích và đật ớ phần đẩu và cuối câu. Example " lf th e bus doee>n' t Gome sọon," M ary sai d, "vve'11 freeze." 163
m o c . os
ele
a.
.
b.
.
m o c . sos
g n i arn
c..
ele
III/ Lòi trích dân gián tiếp Ụndirect Quotations)
ele
g n i arn
ele
Lời trích gián tiếp là lời th u ậ t lại câu nói của người khác mà không trích dản trực tiếp từ ng chữ. Do đó từ "that" thường biểu hiện m ột lời trích gián tiếp.
m o c . os
m o c . sos
Lời trích trực tiếp George said, "My son is a daredevil." George nói, "Con trai tôi là • một đứa táo bạo" (Nhứng lời nguyên Vân cúa George được trích dản nên ta phái dùng dấu ngoạc kép)
m o c . os
g n i arn
ele
GeorỊỊe said that his son is a daredevil.
m o c . s o s g n i arn
Carois note to Arnte read, 'Tm at the neiịịhhors. Give me a eall.
ele
Carol left CI note for Arnie that said she would be at the neiịỉhbors’ and he should Ịiive her a eall.
Caỉ'ol nhán vói Arnie, "Em ở bén nha hàng xóm. Hãy gọi điện cho em"
m o c . os
(nguyên van cúa Carol được trích dẩn vì vậy ta phải dùng dấu ngoạc kép)
ele
g n i arn
George nói ràng con trai cùa ông ấy là một đứa táo bạo
g n i arn
ele
Carol để giấy nhán Arnie ràng cô ta đang ở bên nhà hàng xóm và anh ấy nên gọi điện cho cô ta.
g n i n r a e l e
m o c . -sos
(chúng ta biết được lời của Carol một cách gián tiếp vì vậy ta không dùng dấu ngoạc kép)
g n i arn
ele
Viết lại những câu sau và đổi tử khi cần th iết để chuyến những câu nav thanh câu nói trực tiếp. Câu thư n h ất làm thi dụ.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
7. Lew asked M arian if she h a d had a bad day at work.
Ị_gw a sk tá Marìári, ‘Viá you have â 'Oâà liay ã t work ?"_____________________
g n i arn
2. Marian exelaimed that it ivas the worst day o f her life.
elea
164
ele
ele
3. Lew tnld me to tell him all ahout it.
m o c . s
m o c . sos
ele
4. Marian insisted that he wouldn’t understand her job prohlems.
g n i rn a e l e
5. Lew said he ivould certainly try.
m o c . s
m o c . sos
n i n r lea
e
Viết lại những câu sau, đổi lời trực tiếp thành câu gián tiếp. Trong mỗi trường hợp bạn phải thêm "that" hay ”if' và những từ khác cần thay đối.
E xam ple
g n i arn
ele
The
m o c . s
n i n r lea
The barher asked Fred. "Have you noticed how your hair is thinning 'i,à barber
aíkeà
F
reá
if
he Y\aâ noticed
e
hovv h i s h a i r w a s t h i n n i n g .
m o c . s o s g n i arn
1. He said, "1 need a vacation."
2. Martha said. "Purple is my favourite color.
ele
n i n r lea
3. She asked the handsome stranger, "Could I buy you a drink ?" 4. My brother asked, "Has anyone seen my frog ?"
m o c . s
m o c . s o s ing-
e
5. Fran complained, "I married a man U’ho falhíisỉeep during horror movies."
n r a e el
m o c . s
m o c . sos
n i n r lea
e
IV. DẤU NGOẶC KÉP ĐỂ TRÍCH TỰA CỦA TÁC PHẨM NGẮN QUOĨATION MARKS TO SEĨ OFF THE TITLES OF SHORĨ WORKS
Tựa của những tác phẩm ngắn thường được tách bởi dấu ngoặc kép trong khi tựa của tác phẩm dài thì được gạch dưới. Ta dùng dấu ngoạc kép để tách tựa những tác phẩm ngắn như các mục trong sách, báo chí, hay tạp chí,hay là các chưong trong sách, truyện ngắn, thơ và nhạc phẩm
g n i learn
165
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
Mạt khác, bạn nên gạch dưới tựa sách, báo chí, tạp chí, tác phẩm kịch, phim, An-bum đỉa nhạc và chương trìn h ti-vi.
g n i arn
g n i arn
Lưu ý: Tựa cùa tác phẩm dài thường được in nghiêng. D ấu ngoăc kép
ele
the article "The Tnxic Tragedy" the artiele "New Cures for Headaches"
m o c . os
m o c . s o s ing
in the hook Straight Talk
the chapter "Connecting with Ki du" the story "The Dead" the poem"Birches"
n r a ele
ele
g n i arn
in the hook Dubliners in the hook The Complete Poems o f Rohert Ẹrost
m o c . s o s g n i arn
in the album South Pacitĩe
the song "Some Enchnnted Evening"
m o c . os
ele
in the newspaper The New York Times in the magazine American Health
the artiele "When the Patient Plays Doctor"
m o c . os
G ạch d ư ớ i in the book Who’s Poisonins America
g n i arn
the televisúm show H ill Street Blues the movie Rear Window
ele
m o c . s o s ing
Dùng dấu ngoạc kép hoậc gạch dưới nếu cẩn.
ele
7. My recently divorced sister reỷused to be in the talent show U)hen she was told she’d have tu sing Love Is a M any-Splendored Thing.
g n i arn
2. Dìsgusted by the constant dripping mnse, Brian opened his copy tìf H andy Home Repairs to the chapter entitled Everything about the Kitchen Sìnk.
n r a ele
ele
3. My little brother has seen the mouie S tar War.s- at least eíght times.
4. Before thev bought bikes, N ick and Fran studied thèarticle Touring Bicvclcs in the November, 1985, issue fíf Consumer Reports.
m o c . os
m o c . s o s -
5. M any people m istakenly think that Huckleberry Finn and The Adventurưs o f Tom Satvyer are childrens books only.
g n i n ar
g n i arn
fí. ĩ ju s t found out that the musical M y Fair Lady is taken frnm a pỉay hy Geotge Bernard Shaw called Pygmalion.
ele
166
ele
ele
ele
7. The ending <)fShirley Jackson’s story The Lottery really surprised me. 8 . I s a t i ị ỉ the .song Mack the Knife in our high school produetion o f The Threepenny Opera. 9. ưnless he's studied the TV Guide listinịỊs thorouịịhly, my fathe.r won’t turn an liin television. 10. Stanley dreamed that bnth Time and Neivstveek had decided u> use him in their ịeature article Man o f the Year.
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
e
V. NHỮNG CÁCH DÙNG KHÁC CỦA DẤU NGOẶC KÉP (OTHER USES OF QUOTAĨION MARKS)
n i n r lea
1. Đế tách tử hay cụm từ ra khỏi phản còn lại của câu. Nhiều người viết chữ "All right" thành một chữ "alright" thay vì phải viết là hai chư.
elea
e
I ha ve trnuble tellinịỉ the d.ifferenee betvueen "principal" and "prineiple" 2. Đê tách một lời dần nàm trong một lời dẫn khác. Khi đó ta dùng dâu ngoạc đơn (’ ’) Ben Franklin said, "The noblest ợuestỉon in the world is, w hat good may I do in it ị' "
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
n i n r lea
e
Ben Franklin nói, "Vấn đề cao quí nhất trên đời là 'Tôi có thể làm gì tốt cho thế giới ?’ " "If you want to have a scary experience, “ Nick told Fran, "read Stephen Kinfỉ’s story ’The Manịịler’ in his book Niịỉht Shifỉ."
m o c . s
m o c . s o s ing-
Nick nói với Fran "Nếu bạn muốn có cảm nghiệm về sợ hái thì hãy đọc truyện cùa Stephen King "The Mangler" trong tác phẩm Night Shiít của ông ấy"
n r a e el
• Bài ôn 1 (Review ĩest ỉ)
n i n r lea
e
Hãy đật dấu ngoạc kép cho những lời trưe tiếp của người nói hoặc người viết trong những câu sau.
m o c . s
m o c . sos
ĩ. Lnok at the dent in my car! Herb eried.
'2. My muther alivays says to me. When ỉn doubt, doiTt.
g n i learn
n i n r lea
3. Franlỉhn Roosevelt said, The only thinịi we have to fear is fear itselị. 167
m o c . os
ele
ele
m o c . sos
4. I t ’s much too quiet in here, ivhispered Vince as he entered the library.
g n i arn
g n i arn
5. The nign 071 the m anagers desk reads: I ’d like to help you out. Which way did you come in ?
ele
ele
6. Clutching his partner’s hands in midair, the trapeze artist murmured, We’ve got to stop meeting like this. 7. I ’ve got two tickets on the fỉfty-yard line! the scalper shouted as the fans filed into the stadium . 8. Looking at the fanatic football fan who had removed his shirt in aubzero, weather, Lonnie said, There’s a guy whose eleưator doesnt go to the top. 9. I can’t believe it, he muttered. I p u t that ham m er right there a m inute ago, and now it’s go ne. 10. Why doesn’t anyone ever get hungry at the beach 'ỉ Dad asked. When we d id n ’t ansiver, he explained, Because o f all the sand which is there.
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
ele
m o c . s o s g n i arn
• Bài ôn 2 .(Revlew Test 2)
g n i arn
g n i arn
1. Hăy viết một câu trong đó bạn trích một lời ưa thích của người mà bạn biết. Hãy xác định mối quan hệ của người đó đối với bạn. Xem thí dụ: E x a m p le Mv brother Sam often says after a meal, "THat wa&n't baả a t all."
m o c . os
ele
ele
m o c . s o s ing
2. Hãy viết lời trích có nhóm chữ: ”Tony asked Lola". Háy viết lời trích thứ hai có nhóm chữ: Lola replied ...
n r a ele
g n i arn
ele
3. Háy viết một câu làm bạn lưu ý hay thích thứ từ một quyển sách. Hay xác định nhan đề và tác giả của quyển sách đó.
m o c . os
E x a m p le
m o c . s o s -
T h o r e a u v v r í t e s in W a U e n , " W h a t vyhat d e te rm in e s,
ele
or
rath er
g n i n ar
ạ
m an
th in k s
of
h im self. t h á t
15
indicates>, hie> f a t e . " ___________________________________
168
ele
g n i arn
ele
ele
4. Viết một câu làm bạn lưu ý từ một nhật báo. Viết rõ tựa đề bài báo và tên tác giả (nếu được).
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
n i n r lea
e
5. Viết một câu từ một tạp chí làm bạn lưu tâm, thích thú. Viết rỗ tựa đề và tác giả bài báo.
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
• Review Test ỉ
ele
n i n r lea
Đọc hết phần hài hước của một tờ báo để tìm ra truyện tranh (comic strip) đã làm cho bạn cười. Hãy chọn chuyện vui có hai hay nhiều nhân vật đang nói chuyện với nhau. Hãy viết một bài miêu tẩ đầy đủ giúp người không đọc tranh vui hình dung được câu chuyện một cách rõ ràng và đánh giá được tính hài hước của truyện. Hăy mố tả bối cảnh và hanh động và đóng khung những từ cùa người nói trong dấu ngoạc kép.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el
m o c . s o s ingm o c . sos
g n i learn
169
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
ele
Dấu m phẩy m o o c c . . s os COMMA o s g n i n r a e el m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el Ị. PHẦN DẨN NHẬP
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
Dấu phây thường chỉ một sự dứng lại ngấn trong một câu. Mỗi cập câu dưới đây minh chứng một trong 6 cách dùng chính của dấu phẩy. Hây đọc mỗi Cập câu lón lên và đật dấu phấy vào chỗ mà bạn cảm thây nên ngưng lại một chút. 1. u. daeì watehed the eleven a’clack news a mouie a Haneymaaners rerun and the statian siịin-aff\ h. Please endarse ynur check ivrite your aecaunt numher an tlie baek and ịill aut a depasit sỉip. 2. a. Even thouph I was safe indaars I slrivered ơt the thuuỊiht a f the hitter eald uutside.
g n i arn
ele
h. Ta start the car depress the acceleratar and then turn the iỉínition key. 'Ầ a. The apasnum an anim al much like the kanịịaraa earries its vaunp in a paueh. lì. Gearịíe Derek wha was recently arrested u>as a hĨỊỊÍi sehaal cỉassniate af mme.
g n i arn
ele
4. a. I had enrnlled in the cnurse durinịỊ pre-registration hut my name did nat appear an the class ỉist.
/). .4 po/ịre eriiiser blacked the busy intersectian and an ambulance pulỉed up an the sidewalk near the matianiess victims. r> u. Em ily said "Whv ÌN it sa hard ta remember yaur dreams the next day r h. "Af'fer ỉ left the interưieu)" said David "ỉ ca u ld n t remember a word ! h a d said." 170
ele
g n i arn
ele
ele
6. a. Mike has driven over 1500000 accident-free miles in his job as a lonp-distance trucker. b. The Gates Truckinịỉ Company <>f 1800 Industrial Hiịịluvay dersey City New dersey ịỉave Mike an award Itn danuary 26 1986 for his superior safety recnrd.
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s -
II. SÁU CÁCH DÙNG CHÍNH CỦA DẤU PHẨY (S1X MAÌN USES OF ĨHE COMMA)
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
Dấu phẩy được dùng chủ yếu trong các trường hợp sau:
/ Tu separate items in a series Tách biệt tửng loại trong mỗi chuỗi. 2 Tu set off’ introductory material Tách biệt phần dản nhập 3 On both sides o f Iưords that interrupt the flow of thouịịht in a sentence
elea
g n i n lear
e
Ở hai đầu nhóm từ xen giữa mạch ý tưởng trong một câu. 4 Betiveen twn amiplete thouphts connected bv and, but, for, Iir, nor, so, yet Giữa hai ý trọn vẹn được nôi bởi and, but, for, or, nor, so, yet
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
5 To set off a direct quotation from the rest o f a sentence Tách lời tiịch dản trực tiếp vứi phần còn lại của câu.
ele
g n i n r lea
e
6 For certain everyday material Các t.ư liệu thường ngày Bạn có thê thày ràng dấu phẩy thường đánh dấu một sự ngừng lại ngân trong một câu. Đọc to lên những câu thí dụ trình bày trong mỗi qui tác và nghe sự dừng lại ngán được đánh dấu bởi dấu phẩy.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
g n i n lear
1/ Dấu phẩy giữa nhũng chl tiết trong một chuôi (comma befween Items in a series)
e
Dùng dấu phây để tách những chi tiết trong một chuỗi
e
Mapuĩines, paperback novels. and textbooks erowdi'd the shelves.
m o c . s
m o c . s o s -
Tạp chi, tiếu thuyết bìa giấy, và nhưng cuốn sách giáo khoa được chất đáv trẽn các kệ sách Hard-luvk Sam needs a loan, a pood-payinp job, and a do,se friend.
g n i n r elea
g n i n r lea
Chàng Sam kém may mần cán một khoán tiền vay, một cóng việc 171
e
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
lương hậu, và m ột người bạn thân tình. Pat sat in the doctor’s tíffice, checked her watch, and sm oked nervously P at ngồi trong phòng mạch bác sĩ, xem lại đồng hồ, và bồn chồn h ú t thuốc. Lola bít into the ripe, ju icy apple.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
Lola cán trái táo chín, m ong nước. More and more people entered the cnm ded, noisy stadium. Càng lúc càng nhiều người đi vào sân vận động đông nghẹt, ón ào.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
Lưu ý a. dấu phẩy sau cùng trong m ột chuỗi là không b át buộc, nhưng thường được dùng tùy ý. b. dấu phấy được dùng giữa hai từ miêu tà trong m ột chuỗi nếu như chữ and được thêm vào giữa hai từ đó nghe tự nhiên, hợp lý. Bạn có thể nói: Lola bít into the ripe a n d juicy apple. Lola cán trái táo chín và mọng nước
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
More and more people entered the crovuded and rnnsy stadium
Càng liíc càng nhiều người đi vào sân vận động đông nghịt và ồn ào
ele
ele
Nhưng trong những câu sau đây chữ and được thêm vào giữa những từ miêu tả lại nghe không hợp lý. Trong những trường hợp n h ư th ế này người ta không dùng dấu phẩy. The model wore a light sleeveless blouse.
m o c . os
m o c . -sos
g n i arn
(A light and sleeveless blouse không hợp lý, vì vậy không dùng dấu phẩy.)
g n i n r a e l e
Dr. Van Helsing noticed two tiny puncture m arks on hùs p a tientrs neck. {Tivo and tiny puncture m arks không hợp lý, vì vậy không dùng dấu phẩy)
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
Hây đạt, dâu phẩy giữa các chi tiết trong một chuỗi.
elea
172
ele
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
7. Shelley packed a badminton set a uolleyball and a fìrst aid kít in the car. 2. The fortune-teller uncovered the crystal ball peered into it and bepan to predict my future. 3. Steve never reads anythirụt in the paper except the cotnies the sports page and the personals. 4. On the dohnsons’ lawn are a cement birdbath two stone deer a tỉappole and a plastic daisy. 5. A metal tape measure a pencil a ruler and a hammer bulfỉed out o f the carpenters pockets.
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
e
n i n r lea
2. Dấu phây đi sau phần dân nhộp (comma atter Introductory material)
elea
Dùng một dấu phẩy tách biệt phần dẫn nhập. Fearlessly, Lola picked up the slimy slup. Không sợ sệt, Lola nhật lên con sên nhớp nhúa.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
e
Just to annoy Tony, she let it crawl alonp her arm. Đế chọc tức Tony, cô ta để nó bò dọc theo cánh tay của cô ta. Althouph I have a black belt in karate, I decided to po easy on the demented bully who had kicked sand in my face. Mạc dâu tôi có đai đen karate, tôi quyết định bỏ qua dẻ dàng kẻ dọa nạt loạn tri đá đá cát vào mật tôi. Murnbỉinp under her breath, the ivonian picked over the tonmtoes. Lâm ba lám bám, người đàn bà hái những quẩ cà chua. Lưu ý: nếu phần dản nhập ngán gọn, dấu phẩy có thể được bò đi. Trong những hoạt động ở đây, bạn nên dùng dáu phấy
m o c . s
ele
n r a e el
m o c . s o s ing-
Hây đạt dấu phây sau phần dẫn nhập
n i n r lea
e
n i n r lea
e
7. Witli shakinp hands the ỷriphtened baby-sitter dialed the police emerịịeney numher.
m o c . s
m o c . sos
2. Ashamed to ctsk for help Betty ịỉlaneed around. nervously at the otlier students to see how they were tìllinỊi out the Computer questionnaire.
e
g n i learn
173
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
3. During the stnrm snow drifted throiiịịh vracks in the rooị' o f the cơ bi tỉ. 4. The second time I painted the kitchen ĩ remembered to cover the ỷĩoor u ith neivspapers. Th.ereỊore I was able to save the floor from looking as ịf someone had thrown amỷetti on it. 5. In order to ivork at that fast-food restaurant you have to wear a einvboy hat and six-gum. ỉn addition you have to shout Yippee!" everv time someone orders the npecial ivestern-style double burger.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
3. Dấu phổy quanh nhóm từ xen vào giữa mạch ý tưởng (comma around words interrupting the flow of thought)
g n i arn
ele
ele
g n i arn
Dung dấu phây ó' hai bên của những từ ngan chận dòng chày cúa tư tướng trong một câu The car, cleaned and repaired, is ready to be sold.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
Chiếc xe hoi. được lau sạch và sửa chữa, chuẩn bj đế bán. Martha, our new neighbor, used to work as a bouncer át Rexy s Tavern.
g n i arn
M artha. ngưoi láng giềng mới cúa chúng tôi, đă từng lam người bảo vệ tại Rexy s Tavern.
ele
ele
Takiìiịi long ivalks, especially after dark, helps me snrt out my thoUỊịhts.
Đi dạo, đạc biệt sau khi trời tối. giúp tỏi sáp xếp lại ý tướng của mình.
m o c . os
m o c . -sos
Nếu bạn không chác chán là những từ náo đó là những từ xen kẽ hay không, há.v đưa chúng ra khói câu: Nếu câu đó vân có nghĩa thì những tư đó la những tư xen ke và thông tin mà chúng mang lại la không thiết yêu. Thõng tin không th iết yếu như vậy được tách biệt bàng dấu phây. Trong câu sau đay:
g n i n r a e l e
g n i arn
ele
Sasie Hall, who is my best friend, won a new car in the R e a d e r ’s D ig est sueepstakes. Susie Hall, la người bạn tốt n h ất cùa tỏi. đoạt giải một chiếc xe hơi mói trong cuộc đánh cá ngựa của tạp chi Reader’s Digest
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
Nhưng tư "who is inv best friend" la thông tin thêm, không cần chủ từ rua câu. Susie Hail. Hãy đật dấu ở đáu và C U Ố I nhóm tư đó. Nhưng Dong câu sau: The u ntnan nho is my best ỷriend uon a new cơr in the R e a d e r ’s D igcat sa■eepstakes.
elea
ele
g n i arn
ele
ele
Ngưoi phụ nữ bạn tốt nhất cúa tôi đoạt giải một chiếc xe hơi mới trong cuộc đánh cá ngựa của tạp chi Reader’s Digest. Nhưng từ "who 1S my best triends" cung cấp thông tin thiết, yếu cần cho chúng ta xác định chủ ngữ là "the woman". Nếu những từ đó lấy ra khói được câu, chúng ta sẽ khống biết, phụ nư nào đá tháng cá ngựa. Nhưng dấu phây không được đạt ở đầu và cuối nhóm tư thiết yếu như vậy. Đây la thí dụ khác: The S h in in g , (I navel hy Stephen Kiriịị, is the searient haak Vve ever reod. The Shining, cuốn tiểu thuyết do Stephen viết, là cuốn sách gây kinh hoàng nhất mà tôi đa đọc. 0 đây "a novel by Stephen King” là thông tin thèm, không cần đế xác nhận chu tư cùa câu, The Shining. Những dấu phây được dung ó' đầu va cuối nhóm chư đó. StephvìI King's nuvel The S h in in g is tlie seariest biiok I ’ve ever read. Tiếu thuyết ciia Stephen King The Shining lá cuốn sách gây kinh hoang nhất toi đa đọc.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Nhưng tứ The Slnning cần thiết đế xác định cuốn tiểu thuyết. Dấu phẩy không được dùng ở câu nầy.
ele
n i n r lea
e
Dung dấu phẩy để tách biệt nhưng từ xen kẽ. 7. This all-purpose kitchen gadget ladies and gentlemen sells far tmly $19.98! 2. Wumen aceording ta the latest statistics still earn anly fifty-nine eents f'ar every dnllar men earn.
m o c . s
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
3. My hruther whn likes anly natural fnads ivnuld rather eat a savhean pattv than a cheesehurper.
e
4. Tipers hecause they eat peaple da nat make gaad hause pets. 5. A practical ịaker had laíd a dummy its straw-fìlled "hands" tied uúth rape across the railraad tracks.
m o c . s
m o c . sos
g n i learn
4. Dấu phdy giũa nhũng ý trọn vẹn được nối bời một liên từ (comma between complete thoughts connected by a Ịoining word) 175
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
Dùng m ột dấu phẩy giữa hai ý trọn vẹn được nối bởi and, but, far, or, na, so, yet. My parents threatened to throu) me out »/' the house, so I h a d to stop playing the drums. Cha mẹ tôi hâm dọa đuổi tôi ra khòi nhà, vì vậy tôi phải ngưng chơi trống. The polyester bed sheets had a gorgeous design on them, but they d id n t feel as comfortable as plain cotton sheets. Nhưng tấm trải giường bàng polyester có tran g trí đẹp đe, nhưng không thoải mái dễ chịu như những tấm bàng vải. The teenage girls ivalked the hot summer streets, and the teenage boys drove by in their shined-up cars. N hững thiếu nữ đi bộ trên những con đường mùa hạ nóng bức, còn thanh niên lái nhứng xe hơi bóng lộn chạy qua.
m o c . os
L ư u ý:
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i arn
ele
ele
g n i arn
a Dấu phẩy không bắt buộc khi những ý trọn vẹn là những câu ngán: Hal relaxed but Bod kept uuorking
g n i n ar
g n i arn
(Hal nghỉ xả hơi nhưng Bob tiếp tục làm việc) The soda was fla t so I poured it away.
ele
(Nước soda tè nhạt vì vậy tôi đổ nó đi)
We left school early for the furnace broke doivn.
ele
(Chúng tôi nghỉ học sớm vì lò hơi nổ) b Hây cẩn thận dưng dùng dấu phẩy trong nhửng câu có m ột chủ từ vã hai động tứ. Dấu phấy chỉ được dùng trong những câu có hai ý trọn vẹn (hai chù từ và hai động từ). Trong câu:
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s ing
g n i arn
Mary lay au>ake that stormy night and listened to the thunder croshing. Mary nàm thao thức trong đêm giông bâo và láng nghe tiếng sắm đang rền vang
ele
Chi có một chú tứ (Mary) và một cập động tứ (lay và listened) không càn đến dấu phây. Cũng vậy, câu: The quarterback kept the ball and plunged across the goal lìne for a touehdouun.
m o c . os
g n i n ar
m o c . s o s -
g n i arn
Hâu vệ giữ bóng và nhào qua mức khung th àn h đế ghi bàn.
Chi có một chủ tử (quarterback) và hai động từ (Kept và plunged); cho nén không cần đến dấu phẩy
ele
176
ele
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
Đạt dấu phây trước một liên từ nối hai ý tưởng đầy đủ (hai chủ từ và hai động từ). Hãy ghi nhớ, đừng đặt một dấu phẩy trong những câu ma chì có một chú từ và một cập động từ. Đánh dấu các câu đúng với chữ c 7. Vince had tu make sixty sandiviches an hour or heĩl lone hís ịub at Burperland. 2. Tlu.' duetor asnured me that my back was fine but it ntill felt an riịịid an an ịrun rud.
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
3. A neiv videu ntore han just opetied and everynne pathers aruund its winduws tu uiateh the free muvien. 4. Thin new eíectric typewriter is much easier tu une than my uld manual hut it maken junt an many npellinp errurs.
elea
g n i n lear
e
5. Caruỉ and Barbara pulled the vulíeyball net an tipht an tliey cuuld and then Lanhed it to a cunuenient pair uf treen.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
bi. Ralph reỷìined to pay rent to his parents and will not du any chures at hume. 7. Frieda wure a pair of wood.cn díìịỉs whiỉe housecleaninịí and the people in the apartment next duor couỉd hear /ler clumpinp up and duwn the stairs. 8. Willíam kept the cookie in his mnuth until its chuculate coatinịỊ melted and then he crunched the naked wafer intu bits. 9. Mv little sister love.s to call ntranpers un the telephune but she hanps up a.s ,snon an anyone annwern.
m o c . s
ele
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
10. Grepury plann to make a million dullars by the time hen twentyfive and then write a book about hin experiencen.
g n i n lear
5. Dấu phẩy vói những lời nói trực tiếp (comma with direct quotation)
e
g n i n lear
e
Dung dấu phẩy để tách biệt lời nói trực tiếp với phần còn lại cùa câu. "Pleane take a number," naid the deli clerk.
m o c . s
m o c . s o s -
"Xin vui lòng lấy một số", cô thư ký thân mật nói.
Fred told Martha, "Tve ịunt nịpned up for a Dale Carnepie cuurne."
g n i n r elea
g n i n r lea
Fred nói với Martha," Tói vừa đang ký theo học lớp Dale Carnegie." 177
e
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
"77io.se who sling m ud," a ỷamous politican once said, "usualỉy lose ịịround." "N hưng người ném bùn", một chính trị gia nổi tiếng tứ n g nói, "thường m ất đất." 'Reading this book," complained Stan," is about ữ.s interesting as ivatchinịỉ paint dry." "Đọc cuốn sách này ’, Stan phàn nàn, "thú vị như nhìn sơn khô lại" L ư u ý: Dâu phẩy và dấu chấm ở cuối câu dẫn chứng nàm bên trong ngoạc kép
m o c . s
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
e
g n i n lear
Dung dấu phẩy tách biệt câu dẩn chứng khỏi phần con lại của câu.
e
1. FrowninfỊ, the clerk asked "Do you have a drivers lìcenee and two major eredit cards for identiỷĩcation ỉ"
m o c . s
m o c . s o s -
2. "Could you spare a quarter" the boy asked passersby in the maỉỉ "for a video ịỊatne 'ỉ" 3. "Man does not live by word$ alone" ivrnte Adlai Steuenson "despite the fact that sometimes he has to eat thetn."
g n i n lear
g n i n lear
4. In my hiịỊÌi school yearbook, my best friend ivrote "2 Good 2 B 4 Gotten."
e
e
5. "The only thing that man couldnt talk his way out o f' said Richíe "is a coffin."
m o c . s
m o c . sos
6. Dấu phẩy vói tư liệu thường ngày (comma with Everyday Material) Dùng một dấu phấy với tư liệu thường ngày được trình bày ở nhđng phần sau
ele
g n i arn
Người dược nói dến (p&ĩsons spoken to) ỉ think, Sally, that vou should ỊỊO to bed. Tôi nghĩ, Sally, bạr. nên đi ngủ
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r a e l e
Plea.se turn doum the stereo, Mark.
M ark, xin vui lòng vặn nhỏ dàn máy stereo.
g n i n lear
g n i n lear
Plea.se, sịr, can you spare a dollarỉ
Thưa õng, xin ống gidp cho 1 đồng.
e
178
e
m o c . s
ele
m o c . sos
Ngày tháng (dates)
ele
Our liouse was burglarized on Becember 28, 1985, and two weeks later on Jan.ua ry 11, 1986. Nha cùa chúng tôi bị trộm vào ngày 28 tháng 12. 1985. và hai tuần sau vao ngày 11 tháng 1, 1986.
g n i rn a e l e
Địa chỉ (addresses)
m o c . s
m o c . sos
n i n r lea
e
Lola's sister lives at 342 Red Oak Drive, Los Anpeles, Caliịhrnia 90057. Chị Lola sống tại số 342 Red Oak Drive, Los Angeles, Calitbrnia 90057. L ưu ý: không dùng dấu phẩy trước má sô bưu chính.
g n i arn
ele
Mở đầu và kết thúc thư từ (opening and closing of leỉters)
n i n r lea
e
Dear Marilyn. Sincerely, Bear John, Truly yours, Lưu ý: Trong nhưng lá thư trang trọng, hai chấm được dùng sau lới
m o c . s
II1Ớ đ à u :
m o c . s o s g n i arn
Bear Sir: Bear Madam:
ele
Các chữ số (numbers)
m o c . s
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
G overnm ent offieia ls estim ate that Am erieans spend about 785.000. 000 hours a year fúlinịỉ I)ut Ịederaỉ furmK. Những viên chức chính quyền ước tính người Mỹ đá tiêu phí 785.000. 000 giờ một nam trong việc điền vào các biêu mảu liên bang.
m o c . s
n r a e el
m o c . sos
n i n r lea
e
Đạt dấu phây noi cần thiết 1. 1 dorìt understand Davy why vou eant be ịĩoad for mo re than five minutes.
g n i learn
n i n r lea
2. At first Stan Slider demanded a $1500000 salary, but he reluctantly settled for a three-year, no-trade eontraet at $750000 a year. 179
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
3. Seashare State Pctrk Virpinia Beach Virpinia has aver 2570 aeres a f unspailed dunes and shoreline. 4. On Noveinber 11 Ĩ975 a paỉe an La ke Superiar sa ìdĩ a larpe ore ship and drauned ĩts tiventy-nine-man creiv. 5. Dear H auard We are thrauph. I ỉwpe I never se.e ynu apain. Wards eannat express ht)W m u ch ỉ ha te yau. Lu ve Annahelle
g n i arn
ele
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
lll. CÁCH DÙNG KHÔNG CẦN THIẾT CỦA DẤU PHAY (UNNECESSARY USE OF COMMAS)
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
e
Dấu phấv thường bị lạm dụng nhiều. Bạn không nên dung dâu phấ.y trư khi đứng theo qui tắc vé cách dùng dấu pháy. hoạc dấu phẩy giúp cho câu van rõ nghĩa hon. Và nén nhớ ràng "khi có nghi ngo” vé việc có nên dùng dấu pháy hay không, bạn nên bó dấu phá.v. Sau đây là vai thi dụ điển hình vẻ những dấu phây không cần thiết. s/ưiran tuld me, that my sncks were different eaỉars. (Dấu phây không được dung trước that trứ khi 'Ken kẽ mạch van)
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
The un tan negntiattuns, drapped an far three days.
g n i n lear
e
(Không dung dấu phây giữa những clni từ va động tư) ỉ u a x e d aỉ.ì the ịu r n it u r e , a n d c le a n e d the U'indnu>s.
m o c . s
m o c . s o s ing
(Chí dung dấu phấy trước and khi có nlìiẻu lum hai chi tiết trong một chuồi hoậc khi có hai ý tướng đáv đú) Sliarun earried, the ba hy intn the hause. ( Khóng dung dâu phẩy giữa một động tử và chú tư của 11Ó)
••
s ỷ
' * ______y /
m o c . s
,
n r a le
e
^ 4 » , y V ỵậ
ỵ s ' ^ ý d & s -ú /'" s
m o c . s o s g n i rn
g n i n r a e l e
Gạch bó dâu pliáv khống đúng chỗ. Một số dâu phây đúng. Khống viết thám đấu phây. 7. A neIV hulỉetprauị' material has been develuped, that is very liphtueipht.
elea
2. The vet's bill invluded charpes, fur a distemper shut.
180
e
g n i n lear
ele
ele
3. Since the firehau.se, ìs directly behind Ken 's hame, the saund a f its sìren pierees liis walls. 4. Hard sausages, and net-envered hams hung abave thi’ delicatessen eaunter. 5. Thi' students in the dance dass, uiere dressed in a variety af bright tights, baggy sweatshirts, and UKialỵ leg ivarmers. fì. A ivnnian in the ladies’ room asked me, ifshe aiuld harraw a saịety pin. 7. Telepìume hooks, hroken pencils, and scraps af paper, littered the reparters desk. 8. The frenzied crowd at the game cheered, and ivhistled. 9. Splitting alang the seams, the nld mattress spilled its stuỷỷìng, an the graund. 10. Ta siitisfy his hunger, Enrique chewed an a pieee afdry, rye hread.
m o c . s
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
• Revievv Test 1
m o c . s
m o c . sos
m o c . s o s g n i arn
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Thèm dấu pháy nơi cần thiết. Ở chổ trông dưới mỗi câu, tóm tát ngán gọn qui tác giải thích cách dùng dấu phây. 1. During the sudden dawnpaur peuple covered their heads with f<ilded neivspapers.
ele
n i n r lea
e
2. Sheilas sister alivays stapped her fram buying expensive items by saying "Yau haue champagne taste and a beer budget."
m o c . s
m o c . s o s ing-
3. The damp musty shadoivy eellar was our ịavuurite ptaygraund.
n r a e el
n i n r lea
4My Ịavourite pillow a sad specimen leakíng chunks af fuam is aver ten vears ald.
e
5. Mary Ann started wark as a Ịìỉe elerk an June 21 1983 and quit un June 22.
m o c . s
g n i learn
m o c . sos
fí. Genrge agreed ta sít in the uúndaiv Seal but he kept his cves tĩghtỉy shnt lah' alf and ít! .3
e
H!
e
n i n r lea
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
7. The massive Ịullback his uniỷbrm tnrn and bloodied. hobbled back tu the huddle.
g n i arn
g n i n lear
8. M artin Luther King wrute "A man c a n t ride un ynur back unless it's bent."
ele
e
9. I f you want to aunid that run-dnwn ỷeeling ynu should look both ways beỷbre Crossing the Street.
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
to. My bruther who is a practical joker once p u t a plastic shark in our bathtub.
ele
• Review ĩest 2
m o c . s
m o c . s o s -
e
1. Viết một câu nói về ba món hàng bạn muốn mua trong lần sám hàng tói đây.
g n i n lear
g n i n lear
2. Viết một câu nói về 3 điều bạn muốn thực hiện tu ần này.
3. Viết 2 câu; câu thứ n h ất bát đầu bàng: "If I found a hundred-dollar bilì" Câu thứ hai bàng: "Also".
e
e
4. Viết 2 câu nói về cách bạn th ư giãn sau khi đi học về hoậc đi làm vé. Câu thứ nhất bát đầu bàng: "After" hoạc "When". Câu thứ hai bang: "next".
m o c . s
m o c . s o s ing
5. Viết một câu về một người ích kỷ hoặc một người hào phóng mà bạn quen biết. Dùng: "a seltĩsh person" hoặc "a generous person" ngay sau tén cùa người đó.
n r a le
g n i n r a e l e
G. Hãy viêt một câu kể về tạp chí hay chương trình ti vi mà bạn thích nhất. Hãy dùng các từ ' vvhich is my tavourite magazine"hoạc"which is my tavourite television show" sau tên của tạp chi hay chương trình ti vi đo.
e
7. Hay viết hai ý trọn vẹn về thức ân ma bạn thích. Hãy dùng "and" đẻ nối hai ý tưởng này lại với nhau.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
8. Hay viết hai ý trọn vẹn vé một người bạn biết. Ý thứ nhất nói vẻ điêu hạn thích ớ người đó. Ý thứ hai ìa điêu bạn không thích ỏ người đo. Hã.v nói hai ý này lai bang "but".
elea
182
e
g n i n lear
ele
ele
9. Sáng tác một câu mà Lola nói với Tony. Sử dụng ý "Lola said” ở trong câu. 10. Hay viết lời nhận xét hổm nay cùa bạn đối với một người khác. Háy dùng "I saiđ" đật ở giữa câu.
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
• Bài ôn 3 (Review Test 3)
n i n r lea
e
Hãy viết sáu câu, mỗi câu trình bày một trong sáu qui tác chính về dấu phẩy.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el
m o c . s o s ingm o c . sos
e
g n i learn 183
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e e
n i n r lea
ele
m dấu chấm câu .khác m Nhũng o o c c . s O ther P u n ctu atio-nsoMs arks g n i n r a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (INTRODUCĨORY PROJECT)
e
MỖI câu sau đây cần m ột trong những dấu chấm câu này:
Xem bạn có thể thêm vào đúng dấu chấm câu trong mỗi trường hợp hay không. 1. The following singers were nominated hy the Grammy Aivards Committee for Best Male A rtist Kenny Rogers. Billy JoeỊ Stevie Wonder, Phil Collins, and Lionel Ritchie. 2. A life size status o f her cat adorm the living room o f D iana’s penthou.se. 3. Sigm und Freud, the Pioneer psychoanalyst 1856-1939, was a hahitual eocaine User. 4. As children, we would p u t pennies on the railroad traek we wanted to see Uìhat they would like aịter being run over hy a train.
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
5. The stuntmoman was hattered, hroken, barely breathing but alive.
DẤU HAI CHẤM {COLON) (:)
Dấu h a i chấm là dấu giới thiệu. Dùng dấu hai chấm ở CUỐI câu hoàn trong các trường hợp sau:
c h in h
1. Giói thiệu danh sách, bản liệt kê.
Mv lìỉtle b ro th e r h a s th ree h tib h ie s: p la y in g C o m p u ter g a m e s, r a c in g
g n i n lear
h;s lliiỉ W heeỉs c a rs all o v e r the flo o r, a n d d r iv in g me cra zy .
Km n a i toi có ba sở thích, choi trò điện tử, đua xe kháp san nhà va rhựC tur tói. 184
e
ele
ele
2. Giới thiệu lời trích dài. Janet's paper was based on tivtì lines from Gearge Elitìts nnvel Middkm ardi: "Ifwe had a keen Vision and feeling tìfall ordinary human life, it ivtìuld be like hearing the grass grow and the squirreưs heart beat, and ive shtìuld die t)f that roar which lies an the tìther side (>f silenee. A.s it is, the quickest tìf us walk about well ivadded ivith stupìditỵ." 3. Giới thiệu lời giải thích: There are two ways ttì dtì this jt)b: the easy way and the right way Có hai cách đế làm việc này: một cách dễ vá một cách đdng Hai cách dung phụ của dấu hai chấm là dùng sau chữ mớ đầu cúa một la thư trịnh trọng (Dear sir or Madam:)vầ dùng giữa giờ và phút khi viết thòi gian <The bus will leave for the game at 11:45)
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Đạt dấu hai chấm đúng noi cần thiết.
1. A Ctìmedian once defìned mummies as ftìlltìws Epyptians whtì are pressed for time. 2. The manaper boasted that his restaurant was full tìf gtìtìd things gtìtìd ỷtìtìd, gtìtìd selectinns, and gtìtìd priees. 3. In her btìtìk, The Plug-In Drug, Marie Winn describes the effect tìf televisitìn an family life "By its dnminatian o f the time familtes spend ttìgether, it destroys the special quality that distinguishes tìne family frum another, a quality that depends ttì a great extent on what a ỷamily does, what special rituals, games, recurrent ỳtìkes, familiar songs, and shared avtivities it accumulates."
m o c . s
ele
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
n i n r lea
II. DẤU CHẤM PHẨY (SEMICOLON) (;)
e
Dấu chàm phẩy biếu thị cho dấu tạm ngưng hơn là chì có dấu phẩy nhưng không hán la dấu ngưng (chấm) hoàn toàn. Dấu chấm phẩy có những chức nâng sau: 1. Đế nòi hai ý đầy đủ mà nó không được nối bàng từ nối như là and, but. fhr, hay là .so. The ehemistry iab blew up: Proỷessor Thomas was fired.
m o c . s
g n i learn
m o c . sos
n i n r lea
Phong thi nghiệm hóa học nổ tung; giáo sư Tliomas bị phóng.
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
I once stabbed myselỷ' with a pencil; a black m ark has been Linder my skin euer since.
g n i arn
Một lản tôi đâm phải mình bàng cây viết chì; kê tử khi ấy một vết đen nàm sâu dưới da tôi.
ele
g n i n lear
2. Đế nối hai ý đầy ổủ có những từ chuyển ý như hnivever. otherivise, moreover, ỷíirthermore, therefore, hay consequently
e
I cut and raked the prass: moreover, I iveeded the latun.
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
Tôi cát và cào có; hon nữa, tôi diệt cỏ dại nơi bồn cỏ luôn. Sally 'ỷìnished typinp the paper; however, she forpot to brinp it to class.
g n i n lear
Sally đa đánh máy xong bài; tuy nhiên, cô ấy lại quên m ang đến lớp.
ele
e
3. Đê tách phần mục trong một chuồi khi chính những mục đó có chứa dấu phấy
Thin faìl I worìt have to work on Labor Day, September 7; Veterans’D ay Nouember ĩ ì; or ThanksịỊivinp Day, November '2fì.
m o c . s
m o c . s o s -
Thu này tói sẽ không phải làm việc vào Ngày Lao Động, 7 tháng 9; Ngày cựu chiến binh, 11 tháng 11; hay ngày Lé Tạ ơn, 26 th án g 11
g n i n lear
g n i n lear
At the ỷìnal Weipht Watchers’ meeting, prizes ivere aivarded to Sally dohnnon, for losinp 20 pounds; Irvinp Ross, for losirip 26 pounds; and Betty Mills, the Champion loser, who lost 102 pounds.
e
e
Tại hội nghị chung kết Weight Watchers (Ngươi Chê Ngự Thế Trọng), giải thưởng được trao cho Sally Johnson, giảm 20 cân; Living Ross, giảm 26 cân; va Betty Mills, nha vô địch, đa giảm đi 102 cân.
m o c . s
ele
m o c . sos
g n i arn
Háy đạt dấu chấm phây nơi cần thiết
g n i n r a e l e
/. Be sure to plup up all unused electrical outlets otheru ise, your todd-ler mìpht pet a severe shock.
m o c . s
m o c . s o s -
2. In the old horror movie, the incredible shrinkinp man battled a hlack ividoiv spider he ịìnally speared it with a straipht pin.
3. H a i iìip nothinp better to do, Lauric ivatched the Today show, from
g n i n lear
g n i n lear
7:00 to 9:00 A.M. a rerun tìf Marcus Welby, M.D., from 9:00 to 10:00 and soap operus from 12:30 to 4:00 P.M.
e
186
e
m o c . s
ele
m o c . sos
IV. DẤU GẠCH NGANG (DASH) (-)
ele
Dấu gạch ngang biểu thị sự ngưng lâu hơn dấu phẩy nhưng không hoàn toan như dấu chấm. Sử dụng dấu này để tách rời các từ nhàm tạo ấn tượng hơn. I supịiest -- no, I insist - that yau stay for dinner. Tôi đẻ nghị - không, tôi nài nì - ràng bạn ở lại dùng bữa tối. The prisaner walked touuard the electric chair - grinninịỊ. Tên tù tiến về phía ghê điện - cười gàn.
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . sos
n i n r lea
e
A meaninpful jab, a lavinp wife, and a ear that uoauldnt hreak d(iwn all the time - the.se (tre the thinps he uianted in life. Một công việc có ý nghĩa, một người vợ thương yêu, và một chiếc xe hơi không hư hỏng thường xuyên - là những điều mà anh ấy ước muôn trong cuộc đời.
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i arn
n i n r lea
e
Đật dấu gạch ngang đúng nơi cần thiết. 7. Our dis/uvasher doesnt dry very well the plas.ses ahvays Umk as if they're eryinp.
ele
n i n r lea
2. Aịìer I saw two rnuseums, three monuments, and the ỊỊtìưernors mansion. there was only one other place I wanted ta see my hotel raam. 3. I haped na, I prayed that the aperatian ivauld be successful.
m o c . s
V. DẤU NỐI (HYPHEN) (-)
m o c . s o s ing-
e
n i n r lea
Dùng dấu nối (hyphen ì trong các trưòìig hợp sau đây.
n r a e el
1 Hai hay nhiều tư có chức nang là một từ bổ nghĩa cho danh tư. The saciety ladies nibbled at the deep-fried prasshoppers.
e
Những phụ nữ cùa hiệp hội nhấm nháp những con châu chấu chiên giòn.
m o c . s
m o c . sos
A ivhite-^taved waiter then put sntne
S MI Ì Í S
an their table.
Ngươi bồi bàn đeo gang tráng đật một vầi con ốc trên bàn cùa họ.
g n i learn
n i n r lea
L ưu ý: Tứ điển sẽ giúp cho bạn biết nên dùng dấu nối (hyphen) giữa các tư hay không. 187
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
2 Chia một tứ ớ cuối dòng viết hay đánh máy Although it h a d begun to drizzle, the teams decided to p la y the Champion-ship game that day. Mạc dủ troi bát đầu mưa nhò hạt, nhưng các đội đã quyết định thi đấu trận tranh chức vô địch vào ngày đó. Lưu ý: a Luôn luôn tách chữ đúng vần. Dùng từ điền để biết chác về sự phân ván đúng. b Đừng tách chư một vần. c Đừng tách chư nếu bạn có thể trán h được.
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
e
Đạt dấu nôi (hyphen) chỗ cần thiết: 1. A l’s Au to Agency I S a ỷìrst rate place to huy a hrand new car. 2. Nick and Fran dream o f someday replacing their worn out rugs with wall to wall carpeting in every room. 3. "What’x a great looking guy like you doing in a twa hít place líke this Ị" she asked.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
IV. DẤU NGOẶC ĐƠN (PARENTHESES) ( )
Dùng dấu ngoặc đơn thực hiện các chức nang sau:
m o c . s
m o c . s o s ing
g n i n lear
e
1 Để tách những thống tin phụ ra khỏi phần còn lại của câu. The chapter on drugs in our textbook (pages 142-178) contains some frightening statistics.
g n i n r a e l e
Chương nói về thuốc ma túy trong sách giáo khoa chúng ta (trang 142-178 ) có những con số thống kê đáng sợ.
n r a le
e
The normal hody temperature o f a cat (101° to 102°) is 3° higher than the temperature o f its owner.
m o c . s
Thân nhiệt bình thường của mèo (101° đến 102°) cao hơn 3° so vứi thân nhiệt của người.
m o c . s o s g n i rn
2 Kem các mẫu tự hay sô mà nó biểu thị trong một loạt sự việc. Three steps to follow in previeuìing a textbook are to (ĩ) study the títle, (2) read the fìrst and last paragraphs, and (3) study the headings and subheadings.
elea
188
e
g n i n lear
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
(•ó ba bước phái theo trong việc xem qua một cuốn sách giáo khoa la (1) nghiên cứu tựa đề, (2) đọc đoạn đẩu và cuối. (3) nghiên cứu tiéu đề chinh và phụ.
g n i n r elea
g n i n r lea
Lưu ỹ: khong nên dung nhiều ngoạc đơn trong bài viết cúa bạn.
Thèm dâu ngoạc đon vào nơi cần thiết.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
e
ì 7Ví(• lìiph tieket prices ten to twunty-fivu dollars madu Vincu think tiviev ahoiit goiiiịỉ to thu rock uonuurt.
g n i n lear
2. In thu last election the April primary, only 20 peruent of the voters showed up at the polls.
elea
e
■3. Whun you come to take the placement tust, please brinp with you 1 two sharpened pencils and 2 an eraser.
m o c . s •
Bài ôn 1
m o c . s o s g n i arn
( R e v ie w Test Ị )
Tại vị tn' thích hợp, hãy đật dấu chấm câu cho trước bên lề.
g n i n r lea
Exarnple: : The sinples dance Lvas a succes.s; I met several people I ivanted to see apain. :
m o c . s —
ele
e
1. Pascinated, Greịị read two unuHual recipes in The Joy o f Cookinp roasted saddlu of'moose and woodchuck smothered with oniom. 2. Sam ’s Pizza Heaven is advertisinp a Priday-niịỉht special on ỉasapna all you can eat for $2.99.
m o c . s o s -
3. Verv fuvc older cars have front wheel drive.
g n i n lear
g n i n lear
( )
4. The sipn an my instructors officu door read, "Available only durinp oỷỳĩce hours. 2 to 4 P.M.”
:
5. In Walden, Thoreau wrotu "I luent to the woods because I Uĩished to live deliberatelv, to front only thu essential facts o f ỉifu, and see if I could not luarn ivhat ít had to teach, and not, when I ca me to diu, disuouur that ỉ had not lived."
m o c . s
e
m o c . s o s -
e
fí. Mosụuitos prefer to bi te children rather than adults tliey aru also more attracted to bỉonds than to brunettes.
g n i n r elea
g n i n r lea
7. Please go to the Seven-Eleven it’s tliat little store in the middle n f the next block and pet a carton 0f Tab. 189
e
m o c . os
í )
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
8. We can't afford to see first run moưies anymore. 9. Four hints ịnr HUceess in takinp exams (tre 1 revieu' yttur notes the nipht befnre, 2 he on time for the exam, 3 sít in a ụuiet place, and 4 read all directinns earefully hefore you bepin to write, 10. My neiịihbour’s hnxer, Dempseỵ, is a ịịreat ivatchdog in faet, he can sít on mv pnreh and Lvatch me for hours.
g n i arn
ele
m o c . sos
Bài ôn 2 (R e v ie w Test 2)
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
Hãy viết hai câu đùng một trong những dấu chấm câu sau: dấu hai chấm, chấm phẩy, dấu gạch ngang (dash), dấu nối (hyphen), dấu ngoạc đơn.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
g n i n r a e l e elea
m o c . s o s g n i rn
ele
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
ele
Dùng Từ Điển m m o o c c . . s D íctionary Use -sos g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r lea lea I. PHẦN GIỚI THIÊU (INTRODUCTORY PROJECT)
Tư điếu rất cần thiết.Hây thử xem bạn có thể trả lời những câu hỏi sau ma khòng cần dùng đến từ điển không. 1. Tu' náo bị viết sai. fi)rtiiti;'U s
ìn n cm h in tics
stratdịỊem
2. Nêu bạn muỏn dùng dấu gạch nối cho đúng thì bạn phân vần ở chỗ nào ?
h ị <■ r (>f> I y p h i c s 3. Tư thòng thưcmg nào có âm e đầu trong từ chameleon ? 4. Trong tứ sau dấu nhấn chính ở đâu ? 5. Hai nghĩa tách biệt của từ earmark là gì ? Tư điển lá một chuyên gia nhanh và chác về các ván đề này: viết đúng, âm tiết, phát âm và nghĩa tứ. ở chưong tới sẻ cho thấy, tử điển cũng còn là nguồn cho biết nhiều loại thông tin khác nửa.
Tư điên là một công cụ có giá trị. Để lĩnh hội được cái hay cùa nó bạn cần phái hiếu những dạng thông tin chính mà nó có đối với một từ. Hây xem những thông tin về từ "dictate" trong mục từ sau đây trích ở từ điến American Heritage. Vi ốt đúng và âm tiốt
Phát àm
Tự loại
SpvllintỊ and syllahúaíion
Pronunciation
Parl IIf xpcech
Eiymuluịiv nguyên tứ
dictate U l i k ‘ l a t ’ . d i k - t a t ’ ) V. -tat-ed, -tat-ing 1. nói hay đọc to để chép lại. Meaningx (nghía) 2. kê đon thuốc hay ra lệnh - n. ( d l k l a l ’ ). An 01'der; directive. Other form ()/' the word I Lat. dictareA - dicta’tion n. Hình thức khác của từ 191
ele
m o c . os
ele
m o c . sos
II. VIẾT ĐÚNG (SPELLING)
g n i arn
g n i arn
Chữ in đậm đấu tiên lá mục tử dictate. Bạn có lê đá biết chữ dictate nhưng nếu bạn không biết thì bạn tra trong tử điên.
ele
Dùng từ điển để sửa lỗi chính tá cúa những chữ sau responsciblc_________________ th n r n g h _____________________
m o c . os
m o c . sos
a ksclvra tc__
Ị ĩn a ly ______ ruỷirec _____ shiz<iphrenic prcscrípshun hankcrcludỷ' marryad ___
dangrou,s
g n i arn
ele
_
accomodatc envalupc__
p ren a tel__ prngrcs ___
a lr ig h t____ Ịntngraphvr
je n e r iv ____ cxcelent___
k r u a a l ___
persuc ____
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
III. HÊ T&ỔNG ẢM TIẾT (SYLLABICATION)
ele
ele
d e lite ---------------------------------d u b le ---------------------------------c a r e fu lỉ ___ iuckyvr ___
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Cũng ớ mục tư in đạm, thông tin thư hai mà tư điển cho thấy là âm tiết, cứa "dictate". Lưu ý ràng một chấm nhó chia cách mỗi vàn (hay phần) cùa tư.
m o c . os
m o c . -sos
Dung tử điển để đánh dấu phần chia vẩn trong những tư sau. và cũng chi ra có bao nhiêu vàn trong mỗi từ b
ư I
g n i n r a e l e i
c
V I'
t r ư a c h t' r <) u s
d i ,s s a t i s f ị e d
u n p r e c t d Vn t e d
(_
(
í,
g n i arn
__ sỵllabỉesi __ syllctblcs) __ syỉlahlesi
Ị
ele
__ syllahlcsi Sự phân chia ván sẽ giúp bạn dung dấu gạch nối chinh xác khi phải tách chữ ớ CUỐI dong viết hoạc in.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
g n i arn
IV. PHÁT ÂM (PRONUNCIAĨÍON)
Thông tin thư ba trong mục tử là cách p h át âm chư "dictate”. Thông tin trong dâu ngoặc đơn cho bạn biết cách p h át âm của tư. Hãy dùng
elea
192
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
tư điển để hoàn thành các bài tập sau có liên quan đến sự phát âm.
g n i rn a e l e
a. Âm nguyên âm (Vowe! Soundsỉ
n i n r lea
Bạn có lẽ sẽ dùng lời giải đáp cách phát âm trong từ điến chủ ý như la một hướng dẫn đối với việc phát âm những âm nguyên âm khấc nhau (nguyên âm là những chữ a, e, i, o và u). Đây là ký hiệu phiên âm tử điển American (Heritage) .
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
e
/a/ pat, /ã/ pay, /â/ care, /ã/ íather, /e/ pet, /é / be, /Ỉ7 pit, /í/ tie, lĩ/ pier, /ỏ/ pot, /ó/ toe, /ô/ paw, for /oi/ noise, /00/ took, /oõ/ boot, /ou/ out, /th/ thin, Itlil this, /ũ/ cut, /ũ/ urge, /yõo/ abuse, /zh/ Vision, /0/ about, item, edible, gallop, circus
elea
b. Âm không dấu nhấn (The S chw a) (o)
n i n r lea
e
Ký hiệu n giống nhaư e lật ngược. Nó được gọi là Schwa (âm không dấu nhấn) và nó tiêu biểu cho âm không được nhắn trong các chữ như abnut, item, edible, gallop và circus. Ctìng rất có thể nó còn tiêu biểu cho âm /uh/ thường phát ra khi người nói do dự, ngập ngừng.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
Sau đây lá một vài từ có âm đó: socialize /so'shỉ>liz - s(Vshuhliz/ legitlmate /to' jtt mít - iuh jit tihmit/',òbliuious /obliVeos - ub blivé uhs/ Viết ba tử có âm không dấu nhấn và cách phát âm của chúng vào nhứng dòng sau. 1
ele
n i n r lea
e
. _____________________________________ ________________________________________
2.
_____________________________________________________________________________________________
m o c . s
m o c . s o s ing-
3 . _______________________________________ __________________
c. Dấu nhấn (A c c e rtt M arks)
n r a e el
n i n r lea
Có một vài tứ có cả dấu nhấn chính, ký hiệu (’) và dấu nhấn phụ ký hiệu (■) Thí dụ trong chữ vicissitude /vi sis'i toòd /thì dấu nhấn chính ở trên vần thứ hai /sĩs7 và dấu nhấn phụ ở trên vần cuối cùng /tõód'/ Dùng từ điển và thêm dấu nhấn vào những từ sau.
m o c . s
m o c . sos
soliloquy /so lilokwẽ/ diatrihư /di 0 trib/
g n i learn
rhmmatism /ròì) mo tlz om/
reprcsentatian /rép ri /Cn -tò shon/
193
e
n i n r lea
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
d. Phôi õ m d â y dù (FuU Pronunciation)
g n i arn
Dung từ điển để viết ra cách phát âm đầy đủ cho mỗi từ sau: 9. intrepid _ 1. ỊỊermune ___ ĨO. oligarchy 2. _____ 11. raucous _ 3 . juxtap»*sr __ 12. tem erity _ 4 . ca tusatnnphĩc 13 ỷhrensic _ 5 . a i a c r i t y ____
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
e
tì. e x a trrrh a lr _
14. tnegalomania
7 . sp ttra d ic___
15. perpetrator _
g n i n lear
8. cucMtphuny_
ele
Bây giờ hay thực hành phát âm mỗi từ. Đừng phát âm chữ đó ngay một lán. Kên phát am đúng từng vần trong một chư, Tồi mới đọc cả cha đõ với dâu nhấn đạt đúng ván cố trọng âm.
m o c . s
m o c . s o s -
e
V. NHŨNG THÕNG TIN KHÁC VỀ TỪ (OĨHERINPORMA TION ABOUT WORDS)
CL Từ k ậ (Parts o i Speech)
g n i n lear
g n i n lear
Trong tứ đién mục tứ "dictate” có chữ viết tá t V. Điều này có nghĩa là dictate lã một động tử. Còn chữ viết tắ t n theo sau một mục từ cho biết cha đó la một danh từ.
e
e
Ớ truâc ta điển, bạn có le tìm thấy bảng giải đáp giải thích nghĩa của việc viết tát đnọc dũng trong từ điển: Hây dùng bảng đó điền vào nghía cùa nhưng cha viết tát sau:
m o c . s
// n_=_____ _______ _ // pl_=_____________________
ele
m o c . sos
// a d j . = ____________ _________ // s in g .= _____________________
g n i arn
g n i n r a e l e
b. Nhũng phân chinh củ a dộng từ bốt quy tắc (Principal Parts of Irregukr Verbs)
m o c . s
m o c . s o s -
Đói với động ta qui tác, các phán khác của nó ta chỉ thêm -d; -ing. Còn đọng ta báit qm tac, traớ c hết ta sẽ thấy thì hiện tại của nó (tức là mục tư» rồi đền hình thức và hình thức quá khứ phân tử và hiện tại phân ta lỊ-mgL Thí dụ: begin (mục tứ), began (quá khứ), begun (quá khứ phân ta)); beginnĩng (hiện tại phân tư).
e
g n i n lear
Hãy điẻn các d an g khác của các động từ sau: 194
e
g n i n lear
m o c . s
ele s g n i n r a
P ast
ỊỊee_____
saw_______
bring do______
t'reeze
m o c . s
m o c . os
P ast P a r tic ip le
P resen t
ele
P resen t P a rtic ỉp le
n i n r lea
seen_______
seeiníĩ
__________
_____ _____
__________
___________
___________
___________
_____ ,_____
__________
__________
ele
m o c . s o s g n i rn
e
Hình Thức số Nhiều Của Danh Từ Không Qui Tốc (Plural Porms oí Irregular Nouns)
n i n r lea
Tự điển cung cấp cho ta hình thức số nhiều của các danh từ đặc biệt (danh từ có quy tác hình thức số nhiều thêm -s hay -es). Hãy viết số nhiều cùa các danh từ sau: crisis _______________ library _______________
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
phenamenon vunety
e
_______________ _______________
n i n r lea
Ý nghĩa (mearìings)
ele
e
Khi chữ có nhiều nghĩa, những nghĩa thõng dụng nhất được trình bày trước. Những trang dần nhập cửa tử điển sẽ gỉẳi thích thứ tự cùa ngứ nghĩa. Giải thích ý nghía của chứ được gạch dưới trong các câu sau. Háy viết định nghĩa của bạn trong chỗ trống đă cho. Sau đó tra nghĩa của chữ đó trong tư điển. 1. The Insurance company campensated Jean for the twa weeks she missed u ork.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
n i n r lea
e
Your deỊĩnitiun {định nghĩa cứa bạn):_________________________
Díctionary deỷìnitian (định nghĩa trang từ điển):________________ 2. Hinvard is in excellent condition froia running twn tniles a day.
m o c . s
m o c . s o s -
Yaur definitúm :_____________________________________________
Dictionary defìnition:_______________________________________
g n i n r elea
n i n r lea
3. The underwurld chief attaimd power bv liauidatinu his campetitors. Yaur defm itúm :____________________________________________ 195
e
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Dictịonary d efin itio n : ____________________________________________________
g n i arn
c. Từ nguyên học (etymology)
g n i n lear
Etymology ám chì đến lịch sử của m ột từ . N hiều từ có nguồn gốc ở ngôn ngữ nước ngoài, n h ư là H ylạp (Gk) hay L atin (L). Thông tin n h ư th ế này thường được ghi trong ngoạc đon và thường có tro n g cuốn từ điển đế bàn hon là tro n g loại từ điển bìa giấy. S au đây là một sô từ điển tra cứu: The American Heritage Dictionary
m o c . s
ele
m o c . sos
e
The Random House College Dictionary
g n i arn
g n i n lear
W ebster’s New Collegiate Dictionary Webster's Neiv World Dictumary
ele
e
Một cuốn từ điến hay trên bàn sẽ nói cho bạn biết, thí dụ tư cannibal p h á t xu ất từ tên của bộ lạc ân th ịt người, n h ữ n g người C arib s mà C hristopher Colum bus đã k h ám phá ra ở Cuba và H aiti.
m o c . s
m o c . s o s -
Hãy tu n nguồn gốc của các từ sau:
derrick (giàn khoan) _____________________________________________ berserk (hoang d ã ) _______________________________________________ harbinger (người đì tiền tr ạ m ) ___________________________________
g n i n lear
g n i n lear
stentorian (giọng nói oang o a n g )__________________________________
e
b. Nhũng thuật ngữ nói về cách dùng từ
m o c . s
m o c . s o s ing
e
Theo qui tác chung chỉ dùng những từ tiếng Anh chuán trong bài viết cùa bạn. Nếu một tử không phải tiếng Anh chuẩn, tư điên cùa bạn sẽ ghi thêm một trong những th u ậ t ngư sau: informal (thân m ật, không nghi thức), nonstandard (không chuẩn mực), slang (tiêng lóng), vulgar (thô tục), obsolete (xưa), archaic (cố ngữ), rare (hiếm), íòrmal (trang trọng, nghi thức).
n r a le
e
g n i n r a e l e
Hày tra cứu những tử sau và xem tử điến cùa bạn xếp loại ch ú n g như thê náo.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
ỷ ĩn k _____________________________________________________________
push ''meaning perservering energy) ___________________________ __ dander 'm eaning temper) ______________________________________ ___
g n i n lear
a v ì t ____________________________________________ _____________ ____
elea
e
yes m a n _________________________________________ ____________ _ _ 196
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
c. Những từ đồng nghĩa (synonyms)
Synonym là một từ có nghĩa gần với một từ khác. Dùng những từ đồng nghĩa giúp bạn tránh sự lặp lại cùng một từ đó trong bài viết. Từ đồng nghĩa, thường có trong loại từ điển để bàn hon là trong loại tự điển bia giấy. Tuy nhiên, bạn cũng có thể dùng tự điển đồng ngữ (thesaurus) lá tự điển ghi cẩ tiếng đồng nghĩa lán phản nghĩa.
g n i n r elea
Viết những tư đồng nghĩa của các chữ sau:
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
liale-------------------------------------------------------------------------------w o r k ________________________________________________________
g n i n lear
n o i s e ________________________________________________________
• Review Test
elea
Dủng tử điển của bạn để trả lòi những câu hỏi sau đây
e
7. H dlv many syllables are in the ivurd m a g n a n im o u sị___________
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
2. Where ị.N the prim ary accent in the word d e trim e n ta l 'ị_________ 3. In the tvord tra cta h le, the secund a is pronounced like a. short a.
ele
h. long a. c. nhort ỉ. d. scliwa.
4. ỉn the word officiate, the second i is pronounced like
m o c . s
m o c . s o s -
a. short i. b. long i.
g n i n lear
c. long e.
d. schwa.
e
5. In the word seden tary, the fìrst e i.s pronounced like a. shnrt e.
m o c . s
m o c . s o s -
b. long e.
c. short i. d. schwa.
g n i n r elea
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
Có nam từ viết sai trong câu sau đây. Gạch bỏ từ sai vả viết từ đúng ở chỗ trống đã cho 197
e
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Our phvsicle educatinn inMructer, Mrs. Stevens, constently tells us that peoplt who exercise every day have a tnore positiue atitude toward life than people who never work aut.
g n i arn
6 . ________________
ele
7 . __________________
8 . ________________
9 . ________________ 10. ____________________
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
n r a le
e
m o c . s o s ing
elea
m o c . s o s g n i rn 198
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e e
g n i n lear
ele
m Im provem ent.com o c Speiễing . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e
ele
Trau Dồi Cách Viết Đúng Từ Vụng
g n i n r lea
e
g n i n lear
KẾ HOẠCH DẨN NHẬP
Khoanh tròn các tứ viết sai: akvvard awkwarđ exercise exercize business buisness vvorried vvoiTyed shameĩul shamíul begining begínning partys parties sandvvichs sandvviches heroes heros Sau đây là sáu bước giúp bạn trau dôi cach viết đúng tư vựng.
e
g n i n r lea
e
1. BƯỚC 1: SỬ DỤNG Tự ĐIỂN
g n i n lear
Hãy tập thói quen dùng từ điển. Khi viết, bạn nên tra tự điển tát cà các tứ mà bạn không nám vửng.
e
2. BƯỚC 2: GIỮ MỘT BẢNG LIÊT KÊ CÁC TỪ ĐÚNG CHĨNH TẢ
Giử một bàng hệt kê những từ mả bạn thuong viết sas va học cac tư đó một cách đều đận. Gợi ý: Khi bạn gập khó khan về cách viẻt cac tư dai. hãy d u a mỗi tư thanh nhiều vần vả viết đúng những vân đó. Thi dụ. nussdcmearutr co thế được, viết một cách dễ dàng nếu bạn có thể nghe va viết lán lượt 199
e
g n i n r lea
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
bốn vần của tứ đó: mis-de-mean-or. Tử formidable có thể được viết một cách dễ dàng nếu bạn nghe và viết lần lượt bốn vần fbr-mid-a-ble. Hãy nhớ, sau đó: cô gắng nhìn, nghe, viết các từ dài theo các vản cùa nó.
g n i arn
ele
g n i n lear
3. BƯỚC 3: SỬ DỤNG THÀNH THẠO NHỮNG TỪ THƯỜNG LẪN LỘN
e
Nắm vững nghĩa và cách viết của những từ thường lản lộn. Người hướng dẩn của bạn có thê phân cho bạn 20 tử để nghiên cứu cùng một lúc và cho bạn một chuối đô vui cho đến khi bạn sử dụng th àn h thạo tấ t cả các từ.
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
4. BƯỚC THỨ TƯ: HIỂU NHỮNG QUI TẮC CHÍNH TẢ CẢN BẢN STEP 4: UNDERSTANDING BASIC SPELUNG RULES
ele
e
Ba qui tác có thế cải thiện cách viết chính tả của bạn. Dĩ nhiên cũng có một sô' ngoại lệ. 1 ĐỐI y thành i. Khi một từ tậ n cùng là y, đổi y th àn h i khi bạn thêm phía sau tử đó. trv + ed = tried marry + es = marries
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
ivorry + es = ivorries luckv
+
ly
e
=
luckily
lazy
+
ness
silly
+ e s£ =
=
g n i n lear
laziness
sỉllieiìt
e
2 E câm ớ tận củng một từ: Bỏ e câm đi trước hậu tố b át đẩu .bàng một nguyên âm (nguyên âm là a, e, i, (), u) hope +
m o c . s
ÍT ìịị
= hoping
fine + est = fínest
sense + ible = sensible
m o c . s o s ing
hide + iìiịi = hidinp
Giứ chư e cuối trước một hậu tô bát đầu một phụ âm.
n r a le
USI'
+
fu l
ỉifv.
+
U k t = liỷ tílik e
=
u se ỷiil
e
care + less = careless
settle
+
g n i n r a e l e
ìn e n t = s e ttle m e n t
3 Gấp đôi phụ âm cuối của một từ khi có các điều kiên sau a Tư một ván hay trọng âm ở vần CUỐI.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
b Tận cùng là một phụ âm đứng trước bởi một nguyên âm. c H ậu tố thêm vào b át đầu bàng một nguyên âm
.so/) +
inp
=
sobbing
big + est
=
drnp + ed = dropped
umit + ed = om itted
adm it + ing = adm itting
begin + ing = beginning
elea
200
g n i n lear
biggest
e
ele
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
ele
Kết hợp những từ và hậu tô sau đây: 7. carry
+ ed =
2. reui.se
+ inq = + es =
3. study 4. wrãp
m o c . s
+ mg =
6. permit
+ ed =
7. ỉilide
+ inp =
8. uriịỊry
+ ly
9. rebel
+ ed =
e
=
+ ing = ____ 10. grudge + es =
m o c . s o s g n i rn
5. h(trrify
n i n r lea
5. Bước thứ năm: hiểu về số nhiều
n i n r lea
Hầu hết các từ tạo thành sô nhiều bảng cách thêm s vào hình thức số s ố ít blanket
m o c . s
elea
s ố nhiều blankets
m o c . s o s g n i arn
pencil
e
pencils
Street
streets
Tuy nhiên, một số từ tạo thành số nhiều bàng những cách đặc biệt như sau: 1 Các tứ sau có -s, -ss, -z, -X, -s, ch lập số nhiều bàng cách thêm -es.
ele
kiss
kisses
box
baxes
inch
inches
dish
dishes
n i n r lea
e
2 Các từ tận cùng một phụ âm cộng với y, số nhiều đổi y thành i và thêm es.
m o c . s
pa rtv
parties
baby
babies
n r a e el
m o c . s o s ingcourứry
City
countries
n i n r lea
cities
3 một số từ tận củng là f đổi thành V và thêm es khi ở số nhiều ícaf
leaves
life
wife
ivives
yourseự
ỉiues
yourseỉves
4 Một sô từ tận cùng là o đổi sang sô nhiêu thêm -es
m o c . s
m o c . sos
potato
patataes
mosquito
mosquitoes
hem
heroes
tumato
tomatocs
g n i learn
e
n i n r lea
5 một sô từ có nguồn gốc nước ngoài có số nhiều bát quy tắc. Khi nglu ngờ, hãy tra tử điển 201
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
antenna antennae crisis crises eriterion eritena m edium media 6 Một sỏ tư klu đổi sang sô nhiéu bàng cách thay đổi những chữ trong từ m an men ftì(ìt feet tooth teeth goose geese 7 Những từ kết hgrp (các từ được tạo ra tư hai hay nhiều từ) ở số nhiều, thêm -s ở tư chinh. brother-in-laiv brothers -in-latv passerby passersby
m o c . os
g n i n lear
e
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
e
Hoàn chinh những câu sau bàng cách thêm số nhiều vào từ bên lề 7. In driver training schaol. Bea aw ered her eyes d u rin g the crash film shovuing bliHìdy car __________ 2. Leon cnllects packs o f __________ from hotels and restaumatch rants for souvenirs. 3. L a c e __________ are pinned to the arm s tìf A unt Agatha's doi ly chairs. 4. The je w e le d _______ in the museurn displav case were cross priccless. đozen 5. A t the base o f the rotten oak w e r e ______ u f sucker shoots, the tree’s attem pt to sprout new hfe. potato fì. Sherry tossed ỷ ĩv e __________ into the pot. tvventy 7. ỉ duịỉ deep in m y pncket and pulled out two to pay for the groceries. vvite s. Three of the sh e ik ’s __________ emerged frnm the long limousine. passerby 9. S e v e ra l__________ stopped to listen to the Street musician. medium 10. T he e a n d id a te s n id th a t th e p r in t a n d e le c tro n ìc had ru>t paid enougk uttentũm to his carnpaign
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s -
g n i n lear
e
n r a ele
m o c . s o s ing m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
6. Buớc thứ sáu: Nắm vũng các từ căn bàn
Bạn háy bảo đảm bạn có thể viết chính tả đúng tấ t cả các tử vựng trong bản h ệ t kê dưới đây. Đó là một sô từ thường được dùng .
e
g n i n lear
202
e
g n i n lear
ele
ele
Trong tiếng Anh. một lán mra, ngư01 hướng dán cùa bạn có thế phân cho bạn 20 từ đê nghiên cứu củng một lúc và cho bạn một chuỗi câu đô vui cho đến khi bạn thành thạo các từ.
m o c . s
m o c . s
m o c . s 20
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
ability absent accident across address advertise advice after again against all right almost a lot always although among angry animal another answer anxious apply approve argue around attempt attention avvtul awkward balance bargain beautiíul because become betore
40
begin being believe between bottom breath building business careíul 80 careless cereal certain change cheap chief children church cigarette clothing collect color comtbrtable company condition conversation daily dangev daughter decide 100 death deposit, describe different direction distanoe
doubt dozen dunng each early earth education either English enough entrance evervthing examine cxeici.se expect tamily flower toieign friend garden general grocery guess’ happy heard heavy height lumselt holidav house hovvever hundred hungry important instead
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
60
n r a e el
m o c . s o s ingm o c . sos
g n i learn
203
n i n r lea
intelligence interest. intertere kitchen knovvledge labor language laugh leave length lesson letter listen loneliness 120 making m anv match * , matter measure medicine middle might million rninute mistake inoney month morning mountain much needle neglect newspaper noi se 140 none
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s
nothing problem since numbei' promise sleep ocean property smoke offer psychology something often public soul omit question started only quick State operate rai se straig h t opportunity ready Street original really 200 strong ought reason student pain receive studying paper recognize suffer pencil rem em ber success people 180 rep eat surprise perfect re sta u ra n t teach peiiod ridiculous telephone personaỉ said theory picture same thought 160 place sandwich thousand pocket. send through possible sentence ticket potato severa] tired pi'esi dent shoes today pretty shouìd together
m o c . os
m o c . os
m o c . os
n r a e el
o s ing
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
• Review Test
g n i n r a e l e
Viết đúng các từ sau đây: ỉ. crỵ
+ es
=
2. beíieve
+ able
=
3. bury
+ ed
=
4. date
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
+ in.fỉ
=
5. lonely
+ est
=
6. large
+ er
7, skim
+ ed
8. ra re
elea + ly
ele tomorrovv tonight tongue touch 220 travel truly understand unity until upon usual value vegetable view visitor voice w arning watch welcome vvỉnđovv vvouìd writing vvrit.ten 240 yesterday
g n i arn
ele
ele
g n i arn
ele
g n i arn
ele
g n i arn
=
55;
204
g n i arn
ele
ele
Khoanh tròn các từ số nhiều trong mỗi cặp đúng:
m o c . s
m o c . sos
9. beliefs 10. churchs 11. hullys 12. ctiuntrias 13. ivomans
believs churches bullies countrys ivomtm potatoes 14. potatos Khoanh tròn cac từ viết đúng trong mỗi cặp
m o c . s
15. 16. 17. 18. 19. 20.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
recogrúse studying acident thousend oportunity ridiculnưs
elea
recagnize studinịỉ accident thousand opportunity ridikulous
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el
m o c . s o s ingm o c . sos
g n i learn
205
ele
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
ele
m tử và nhũng .com o Nhũng c . s os máu tự bị bỏ sót o s g n i rn O m itteedlea W ords and L e tte rs m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
g n i arn
PHẦN DẨN NHẬP
Một sô người nào bó nỉ lững nối như oị\ and, hay in khi họ viết. Họ vung có thể bỏ -S sau những danh từ số nhiéu. Hãy khoanh tròn 6 chỗ co những mảu tự hay những tư bị lược bỏ ở đoạn van dưới đây.
ele
Tiva Ịilass hattle a f apple ịuice lie broken the supermarhvt aisle. Sudden/y, a toddler wh» /las ịịatten away from his parents appears at the head af the aisle. He spats the hroken battles and bepins ta run taivard, them. His chubby bady lurches alanp like uind-up tay and his arm ma ve exeitedly up and dawn. Luvkily, alert shnpper quiekly reacts ta the impendinịỊ disaster and blaeks the taddler s path. Then the shapper ivaits ivith cryinp, frustrated little bay until his parents shaie Iip,
g n i arn
ele
Hay càn than không bó nhưng tư hay những máu tự khi bạn viết. Việc bó nhúng tu nhu a. an, aị\ ta, the hoạc -S ở phía sau càn cho nhđng danh tư hay động tư có thế lần lộn và làm phiền độc giá cùa bạn. Họ có thế không niuòn đợc cái gì họ cho như la cóng việc thiếu cán trọng.
I CÁCH TÌM RA NHỮNG TỪ VÀ NHỮNG MẮU ĩự BỊ BỎ SÓT
ele
g n i arn
Tun ra các tư va những m ầu tự bị bó sót. gióng như tìm lỏi về kỹ nang
ele
ele
viết câu, là một vấn đề cùa'người đọc và sửa bán in cẩn thận. Bạti nên phát huy khả nang nhìn kỹ lưỡng trang giấy để tìm ra chỗ có lỗi sai.
m o c . s
m o c . sos
Những bài tập ở đây sẽ giúp bạn thực hành tìm ra những từ bị bó quên và những danh từ số nhiều quên thêm -s. Một phán khác trong cuốn sách này giúp bạn thực hành tim ra những động tu con thiếu hậu tỏ cần thiết (-S, -es ...).
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
e
Thêm từ thiêu (</, an, and , the, a f hoậc tu) nơi càn thiết.
E xam ple
,i
n i n r lea
Soììie penple repard television as trunquiìizer that provides
elea
th e of tempnrary relief frnm pain and anxiety mudern life.
e
1. In the rest mom. J e ff impatiently ruhbed his hands under meehanical dryer, ivhich bleu' out Ịeeble puffs eool air.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
2. On Februarv 10, 1935. The New York Times reported tlmt eiịỉht-foot allÌỊỊator had been drapged out oỉ City setrer by three teenape boys.
3. Gene dressed up as stuffed olive for HaỊỊoiveen hy wearintí preen plastic parbape bap and a red knitted cap.
ele
n i n r lea
e
4. Mrs. Hanson nearly ỷainted when she opened heaỉth insurance bill and saw entirrnous rate imrrea.se. 5. At 4 A.M.. all-nipht supernutrket Uĩhere I work hosts assortment o f stranpe shoppers.
m o c . s
m o c . s o s ing-
6. With loud hiss, inỷĩated beaeh ball suddenly shrank to size of oranpe.
n r a e el
n i n r lea
7. The hoilinp milk bubbỉed over the sidcs the pot, leavinp a ịịluey white film on stove top.
e
8. Susan turned the ansu er pape o f the erossicord book, pretended herselỷ' that she hadnt, and turned baek to her puzzle. 9. In order avoid steppinp on the hot blaektop o/ piưkinp lot, the barefoot bov tiptned alonp the eooler ivhite lines.
m o c . s
m o c . sos
10. The messy roommates used hubeaps for ashtruys scribhled prajfiti on their own bathroom milỉs.
g n i learn
207
n i n r lea
m o c . os s.
ele
m o c . s o s -
ele
1/ Hậu tố -s bị bỏ sót ( The omitỉed -S ending)
Hình thức số nhiều của nhưng danh từ qui tác thường tậ n cùng bàng -s. Một lỗi thông thường m à người ta phạm phải ở số nhiều tà bỏ hậu Người ta bỏ hậu tố -s vì nghĩ là nghĩa của câu cho th ấy từ đó ở tô số nhiều
g n i n ar
ele
g n i arn
ele
E d and Mary pay two hundred dollar a mnnth for an apartm ent that has tmly tivo room. Ed và Mary trả hai trâm đô la một th án g cho can hộ chi có hai phòng
m o c . os
m o c . sos
Hậu tô -S đã bị bỏ đi dollars và roomti.
g n i arn
Nhứng luyện tập sau đây sẽ giúp bạn sửa thói quen này.
ele
Thêm hậu tố -s nơi cần th iế t
m o c . os
E x a m p le
m o c . s o s -
ele
& Bill beat me a t several game n f darts.
g n i n ar
g n i arn
g n i arn
]. Can you really get fifteen shave fram IIne n f those razar blade ỉ
2. With perfeet timing, the runners pnwerful leg glided smoathly over a duzen hurdle.
ele
ele
3. One a f the strangest fa d u f the I950s was the pramatian <)f chocalate-aivered ant hy candy manufacturers.
m o c . os
m o c . s o s ing
4. Beeause pet awner abandoned them, sm all bands a f monkeya are nau: living in Southern Flnrida.
g n i arn
5. The phatographer liK-ked themseỉves in Steel eages in order ta fỉltn great white shark in their underuiater enviranment
n r a ele
ele
6. The breeze blew dandelion spare and dry braum leave thraugh the air. 7. dim madi' twelve eireular cage fram ehieken Uìire a n d set thetn around lìis graiving tomata plant.
m o c . os
m o c . s o s -
8. The speeiaỉ this week is three paund a f grape ịar eighty-nine cent.
g n i arn
9. The rape sale nn m y sununer shoe have begun to disintegrate.
g n i n ar
IU. The skintiy nuin ordered two dauble eheeseburger and three vanilía shake.
ele
208
ele
m o c . s
ele g n i n r elea
m o c . s o s -
ele
g n i n r lea
Viết các câu dùng hình thức số nhiều của những cạp trt sau: E xam ple ỊỊirl, bike ĩ he little 4irlg raced their bikes dơm the Street. 7. paper, g rad e_____________________________________
m o c . s 2.
pillow, bed
3.
sock, shoe
4.
day, night
5.
pame, loss
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
• Review ĩest 1
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
Trong những chỗ trống đã cho, điền vào hai từ nôi cán cho câu. Cang bao gồm chữ theo sau mỗi từ nối. _________7. Suỷỷering /rom horrible head ciìíd, Susaiì f'eìt as though she were trying breathe under wafer.
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . s o s -
e
2. Because he forgot the key his padlack. Al asked the gym attendant to saw the lock ()ff his Incker.
g n i n lear
g n i n lear
3. The stnre made mistake when it sent me a letter saying that I hadnt paid any my bills for six months.
e
e
4. The ehildren laughed ivitli delight when small dog jumped nn circus clown’s hack.
m o c . s o s -
5. Dr. Mctrini reammends that my grandfather drink one glass wine every day to atimulate appetite and improve hiu circulation.
g n i n r elea
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
Review Test 2
g n i n ar
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Thêm hai hậu tô -S trong mỗi câu _______ ì. The ivhites o f SanTs eyes were red from brnken bloud ưessel, and his ỷbrehead was a mass tìf purple bruise.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
ele
2. R ay has held fìvt different job in faur different cities in the past tu o year.
m o c . sos
3. I've been to Neveral specialist, but I still ckm’t know w h a t’s eausinịỉ these terrible headache.
g n i arn
ele
ele
g n i arn
4. Laurie uiatched with dread as a bulldozer bepan knockinịỉ doivn tree and shrub in the pateh o f woods next door.
m o c . s o s -
5. Vince was drivinp eiịỉhty mile an haur when twn police ear stopped him.
ele
g n i n ar
n r a ele
m o c . s o s ing m o c . s o s -
ele
g n i n ar
210
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
m từ thuứng bị lán.clộn m o o c Nhũtig . s s o s - Words g Commontlỵ Coníused n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m m tnmimt
PHẨN DẨN NHẬP
ele
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Khoanh tròn nam từ viết sai trong đoạn vân sau đây. Sau đó viết đúng nluĩngrhư đó vao các chố trống đã cho ỉfytiur a resident o f a temperate elimate, you may suffer from teelinỊỊs of depressiun in tiu; ivinter and early sprinp. Scientists are now studyìnịi people U'ho's moods seem to ivnrsen in uiinter, and then ỷĩndinps shoiv that the anmunt of daylight a person reeeives is an important 1'uetur in "seasonu/ depressùm.” When a person ịíets to little suníiịỉht, his mood darkens. Its fairly easy to treat seưere cases of seasonal depression: the citre involves spendinp a few hourn a day in front o f [ull spectrum /luonscent liphts that contain all the components o f na tu ra/ lipht. 1 . _______________________ •) __ _______________________ 3 .
n i n r lea
e
n i n r lea
_______________________________________
4 . _______________________________________
5 _______________________
I. Đồng ôm dị nghĩa (homonyms)
e
Những từ thưorng bị lần lộn (còn gọi là tiếng đồng âm dị nghĩa) trong những trang sau đây có âm tưong tự nhưng nghĩa và cách viết khác nhau. Kiếm tra và nghiên cứu những chữ làm cho bạn lầm lân trong các cập tử vựng sau: a ll ready
vompletely prepared
sẵn sàng
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
a lre a d y previously; befnre trmỶc (đó); xong rồi We were a ll re a d y to go, for we had eaten and packed a lr e a d y that morning. Chúng tòi sẳn sàng đi, vì chúng tôi đâ ân và th u xếp hành lý sáng hôm đó rỏi. F ill in th e b la n k s: Sally h a s __________ phoned the tuìee to ask if theyĩl be __________ to go by nine o'clock.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
Write sentences using all ready and already.
b ra k e break
n r a ele stop
come apart
tháng lại; dừng vỡ, bể
ele
g n i arn
Dot slams the b r a k e pedal so hard tlưit I ’m aỷraid I ĩ l b r e a k my neck in her car. F ill in th e b la n k s: I h it t h e __________ pedal so hard that m y car spun around on the slick highivay: luckily there was a __________ in the traffic at that point. Write sentences using brake and break.
m o c . os
coarse
m o c . os
course
ele
m o c . s o s g n i arn
rough
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
ráp, gổ ghê, thô tục
part o f a meal; a school subjeet; direetion; eertainly (with of)
n r a ele
g n i arn
một phần ăn; một môn học; hướng; chác chán
ele
During the course o f my career as a ivaitress, I ’ve dealt ivitli some uery coarse customers.
Suốt khóa học nghề tiếp viên, tôi đẩ đối đầu với một sỏ khách hàng thỏ lỗ.
m o c . os
m o c . s o s -
F ill in th e b la n k s: As her Ịĩnal project in the iv e a v in g ________ _— Maria made a tablecloth out o f __________ ỷĩbers ìn shades o f blue.
g n i n ar
g n i arn
Write sentences using coarse and course.
ele
ele
ele
hear pereeive with the ear nghe he re in this place ờ đây If 1hear another insultiriỊỊ ethnic joke here,
m o c . s
o rum c . sos
g n i rn a e l e
ele
lẽave.
n i n r lea
Nếu ở đây tỏi nghe một chuyện đùa miệt thị dân tộc, tôi sẽ bỏ đi
F ill in the blanks: Do you want t o _________ about what happened. to the last uisitors who sta yed _________ at the Count’s castíe 't Writé sentences using hear and here
m o c . s
hole
m o c . s o s g n i rn
an empty spot
e
cái hố, lỗ
n i n r lea
ivhole entire toàn thể I f there is a hole in the tailpipe, ỉ ’m afraid we will have to replace the Uìhole exhaust assembly Nếu có một cái lỗ ở ống thoát khí,tôi e ràng chúng ta sẽ phải thay toàn bộ hệ thống xả khí.
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
e
F ill in th e b la n k s: He ivalked t h e __________ way, despite the __________in the sole o f his right shoe. Writ.e sentences using hole and whole.
ele
n i n r lea
e
its belonging to it của nó i t ’s the shortened form for ỉt is or it has nó là, nó có. The kitchen ịỉoor han lost its shine because i t ’s been used as a roller skating rink by the children Sàn nhà bếp mất vẻ bóng láng bởi vì bọn trẻ dùng làm sân trượt bâng.
m o c . s
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
F ill in the b la n k s : __________foolish to wear your ỷĩimsy jacket with __________thin hood in this doumpoưr. VVrite sentences usíng its and it’s
m o c . s
kneu)
past tenxe fìf know
new
not 0 Id
g n i learn
m o c . sos
213
e
biết mới
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
Wu kneu> tkcit thu neIV tuluvision uomudy would bu canculed. quickly.
Chúng tôi đá biết ràn g vở hài kịch trên T .v sẽ bị hùy bò nhanh chóng. F ill in th e b la n k s: M a r y _________ that a ___________ color set would tumpt the children to spend more hơur.s parked in front o f thu TV.
g n i arn
ele
Write sentences using knuw and neiv.
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
knoiv to undurstand hiều no a nuỊịativu không I nuvur kn o iv who m itỉht drop in uvun thouịih no onu is uxpuutud. Tôi không biết ai ghé tham mạc dầu không ai được tôi mong đợi
n r a ele
ele
g n i arn
F ill in th e b la n k s: Now th a t w u ___________how thu moviu unds __________ t/ưinhs to you-thuru will b u __________ plea.su.ru in watchinp it. Write sentences using know and no.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
p a ir
a set o f two
một cập
pear
a fru it
trái lê
ele
g n i arn
ele
Thu de.ssurt con.si.sted o f a p a i r o f thin bi.scuit.s toppud w ith vanilla ice cream and poached p e a r halvus.
Món tráng miệng gồm một cặp bánh bít qui mỏng phủ kem va-ni ở trên và trái lé hấp nóng.
m o c . os
m o c . s o s ing
F i l l in th e b la n k s : T h i n ___________ o f in fa n t ovurall.s has a __________ umbroidured on thu bib. Write sentences using pair and pear.
p a ssed
m o c . os
past
n r a ele
wunt hy; succeudud in; handud to
m o c . s o s -
g n i arn
ele
qua, thành công, chuvén đến
a timu buforu thu presunt; by, as in "I droue p ast the house."
g n i n ar
g n i arn
(thời) quá khứ, qua
ele
214
ele
ele
ele
Aỷìer Edna passed the drivers test, nhe drove p a st all her Ịriends’ housen and honked the horn Sau khi Edra đậu kỳ thi lái xe, cô ta lái xe qua tấ t cả nhà bạn bè và bóp cỏi inh ỏi.
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
n i n r lea
F ill in the blanks: As his m other_________ around her traditional Christmas cookies, Terry remembered all the times in t h e __________ u hen he had left some o f those very conkien <>n a plate for Santa Claus.
Write sentences using passed and past.
m o c . s
peace
calm
piece
a part
m o c . s o s g n i rn
elea
e
hòa bình
n i n r lea
một miếng, màu, mẩnh
The p eace <>f the little town was shattered when a piece o f a human bodv was faund in the town dump.
e
Sự yên bình cùa thị trấn nhỏ bị khuây động khi một mảnh thân thé được tìm thấy trong đống rác thị trấn. F ill in the blanks: I won’t pive you a n y _________ unless you share th a t__________of coconut cake with me.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
Write sentences usíng peace and piece.
p la in p la n e
m o c . s
ele
simple
đom giản, bình thường
aircraft
máy bay
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
The p la in bíIX contained a very expensive ĩìUìdel p la n e kít.
Cái hộp bình thường chứa một bộ ráp nối mô hình máy bay rấ t đát tiền
n r a e el
n i n r lea
F ill in the blanks: The black-and-nilver_________ on the runuiay lotìked exntic next to the __________ones mrnmndinịị it. Write sentences using plain and plane.
m o c . s
P r in c ip a l
m o c . sos
e
main; a person in charge of a school; amount <)f money borrowed
g n i learn
chính; hiệu trưởng; số tiền mượn. 215
n i n r lea
ele
p r in c ip le
m o c . os
a law or Standard nguyên lý, nguyên tác
m o c . sos
ele
M y P r i n c ip a l kĩoal in child rearing is to give my daughter strong p r in c i p l e s to live by.
g n i arn
g n i arn
Mục đích chính của tôi trong việc nuôi dạy con là cho con gái tôi những nguyên tấc sống làn h mạnh.
ele
ele
F ill in th e blan ks: T h e __________ sport in our high school, basketbalỉ, ivas coached hy a man whose g u id in g __________ Lvas team play.
m o c . os
m o c . sos
W rite sentences using P rin cip a l and princìple.
g n i arn
g n i arn
Lưu ý: Bạn có thể nhớ là ở trong chữ principle có mẫu tự e ở cuối tương tự như chữ rule, và cả hai đều có nghĩa là qui tắc. r ig h t iv rite
m o c . os
ele
correct; opposite o f left what you do in English
ele
đúng, bên phải viết
m o c . s o s g n i arn
It is my r ỉg h t to refuse to w rite my name on your petition. Quyền của tỏi là từ chối viết tên vào thỉnh nguyện thư của bạn
g n i arn
F ill in th e blan ks: As I rested my ỷractured __________ arm on his di-sk, I ciskcd the doctor to __________ out a prescription for a painkiller.
ele
W rite sentences using right and write.
m o c . os
m o c . -sos
ele
th a n
used in comparisons
(dùng trong thể so sánh)
th en
at that time
sau đó, rồi thì
g n i n r a e l e
g n i arn
I glared angriìy at my boss, and th en I told him our problems were more serious th a n he suspected
ele
Tôi nhìn trừng trừng một cách giận dữ ông chủ của tói, và sau đó tỏi nói vói ông ta những vấn đề của chúng tôi nghiêm trọng hơn ông ta ngờ
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
F ill in th e blan ks: Frankenstein’s monster played peaceỊìilly w ith the little girl;
g n i arn
_________ he was chased by the villagers, IVho were more hysterical _________ stam peding turkeys.
elea
216
ele
ele
Write sentences usĩng than and then.
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
th e ir
belonginịỉ to them cúa chúng nó
there
m o c . s
th e y’re
ele
n i n r lea
e
at that place; a neutral voord used with verbs like is, are, was, were, have, and had ở đó the shortened form o f they are họ la
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
The tenants there are complaining beeause they're being eheated by th e ir landlords.
elea
e
Nhứng người thuê nhà ở đó đang khiếu nại bởi vì họ bị lừa đảo bới những ông chù đất. F ill in the b la n k s : __________has been an increase in burplaries in __________neighborhtHid, s o __________ planninp to instidl an alarm. VVnt.e sentences using their, there, and they’re.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
n i n r lea
e
threu) past tense a f throiv ném through from one side to the other; ỷìnished xuyên qua When a eharaeter ĩn a movie threiv t eat through the windnw, I had to elose my eyes. Khi một nhân vật trong phim ném con mèo qua cửa sổ, tôi phải nhám m ắt lại
m o c . s
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
F ill in the hlanks: As- he p ic ked __________the clothes in the dryer, h e __________ the still-damp tow Is aside. Wnt.e sentences using threiv and throuph.
m o c . s to
m o c . sos
e
a verb part, as in to smile; toivard, as in "Vm poinị’ to heaven" to
g n i learn
hướng vé
tới ...
217
n i n r lea
too
m o c . os
tivo
ele
ele
overỉv. í m i n " The pizza was ton hot"; also, as in "The eoffee tvas hot, Um." quá cũng
g n i n ar
the num ber '2
m o c . s o s -
g n i arn
hai Lola drnve to the stnre to ỊỊet Home ỊiinỊịer ale. (The fìrst to means totvard: the seennd to ÍH a verh part th a t poes ivith ỉỉet.i Lola lái xe đến cứa tiệm để m ua loại nước uống có gừng
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
The sport ỳacket is too tight; the slacks are tiịỉht, too (The first too means overtv; the second to o means aỈHo.ì áo jacket thê thao quá chạt; cái quán cũng vây
g n i arn
chạt
The tw o basketball plơyers leaped for the ju m p ba 11. (2/
ele
ele
g n i arn
F ill in th e b ia n k s; I d n n t knoiv h o w __________ such different people ivere a ttr a e te d ___________eack other a n d tnade a happy marriatỉe, Write sentences usróg to, Um, and two.
m o c . os
w ear IVh e re
g n i n ar
to ha ve on
ele
m o c . s o s -
in w hat plaee
mạc
ở đau, noi (mà ...)
g n i arn
ele
1 wurk at a nuelear reactor, IVh e r e one m ust tv ea r a radiatian-detectinn hadge at all times.
m o c . os
m o c . s o s ing
Tòi làm việc tại lò phản ứng h ạ t nhân, ở đó lúc nào người ta cứng phái mạc những bộ quẩn áo chống nhiễm xạ.
g n i arn
F ill in th e b ỉa n k s: A t the re sta u ra n t__________ I work, the ivaiters ___________ etnvboy hats a n d tvestern snap-front shirts. Write sentenees using uiear and where.
m o c . os
n r a ele
m o c . os
ele
iv e a th e r
atmospheric conditions
thời tiết
iv h e th e r
ị f it kappens that: in ca.se; i f
có, hay không, nếu
s g n i n r a
g n i arn
Becau.se o f the tkreateninậỉ tvea th er, it’s not certain IVhether or not the pame will he played.
ele
218
ele
ele
ele
Bỏi vi thoi tiết đe dọa, không chác môn đó có được thi đâu ha> không.
m o c . s
m o c . sos
F ill in the blanks: T h e __________vane was once a valuable agricultural tool, indieatiìiị’ __________to plant noiv or wait till a later time. Writè sentences using iveather and ivhether.
ivhose ivho’s
m o c . s
g n i rn a e l e
n i n r lea
e
belonp to-whom the shortened form for UIho is and IVho has
m o c . s o s g n i rn
cứa ai ai đò là
The man ivho’s the authur o f the latest diet book is a mơn Uìhose ability to cash in on the latest eraze is well known. Người đàn ông mầ là tác giả cuốn sách mới nhất nói vé ăn kiêng là người nổi tiếng về khả nang kiếm lợi nhờ vào sự say mê thời thượng.
elea
n i n r lea
e
F ill in the blanks: The substitute teacher,_________ laek of experience ivas obvious, asked,"_________ the person who threiv tliat spitballỉ" Writ.e sentences using ivhose and who’s.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
your belonpinp to you cùa bạn yo u ’re the shortened form o f you are anh, chị là Since y o u r family has a history fìf heart disease, yo u ’re the kind o f person whtì should take extra health precautions. Vi gia đình bạn có tiền sử về bệnh đau tim, bạn là loại người cần lưu tâm tối đa đến sức khỏe. F ill in the blanks: I may not lik e _________ opinừm, b u t__________ eertainly entitled to express it in this class. Write sentences using your and youre.
m o c . s
ele
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
n i n r lea
e
II. NHỮNG TỪTHƯỜNG LẦM LẨN KHÁC (OTHER WORDS FREQUENTLY CONFUSED)
m o c . s
g n i learn
m o c . sos
Sau đây là một bảng hệt kê cùa những từ khác mà ta thường lãn lộn. Kiểm tra và nghiên cứu những từ làm cho bạn khó nhớ. 219
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
a Cá hai a và an được dùng trước những tữ khác, và mang nghĩa: an một Thông thường bạn dùng an trước những từ bát đầu với một nguyên âm («, e, i, o. u): an ahsence an exhibit an idol an offer an upgrade Thông thường bạn dùng a trước những từ bát đầu V Ớ I một phụ âm (tất cả những mảu tự khác) a pen a ride a digital cltìck a mưvie a neighbor
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
F ill in th e b la n k s: In __________ instant, he realized th a t___________ diam ưnd-patterned snake was slithering over his shoe. VVrite sentences using a and an.
n r a ele
ele
g n i arn
accept receiue; agree tư chấp nhận, nhận ex c e p t exclude; but ngoại trừ, nhưng If I a cee p t your advice, ru lose all my ỷriends exc ep t yưu. Nếu em chấp nhận lời khuyên của anh, em sẽ m ất tấ t cả bạn bè trư anh.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
F ill in th e b la n k s: The crưwd c ư u ld n t__________ theýudges’ deci.siưn; __________ ỷbr some minor mistakes. Jones had clearlv won the ỷìght. Write sentences using accept and except.
m o c . os
ele
m o c . os
ele
a d vice
a no un meaning an ưpiniưn
ý kiến
a d vise
a l erb m eaning to counsel, to give advice
khuyên
s g in n r a ele
g n i arn
duke never ìistened to his parents’ advice, and he ended up listening to a eưp a d vise him ư f his rights.
ele
Jake không bao giờ láng nghe ý kiến của cha mẹ anh ta, và kếtcục anh ta nghe viên cảnh sấ t khuyên anh ta vé quyền của anh ta
m o c . os
m o c . s o s -
F ill in th e b la n k s: I asked a plum ber t o __________ me, sínee the ------- :------- in the do-it-yourself bưok has been disa.,trous.
Write sentences using advice and aduise.
ele
g n i n ar
2 20
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
affect
ele
a verb meaning to inỷĩuenee ảnh hưởng effect a uerb meaning to bririỊi about something; a no un meaning result gây ra; hiệu quả My sister TiỊỴany cries for effect, but my parents caught on and her act no longer affects tham Em gái Tiffan,y cùa tôi khóc nhõng nhẽo, nhưng cha mẹ tôi biết làm ngơ nèn hành động của nó không còn ánh hưởng đến họ. F ill in the blanks: A danperous Ịlooding __________ ìs ereated when the full m o o n __________s the tides in the spring. Write sentences using affect and effeet.
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
am ong
e
n i n r lea
e
giữa, trong số ( hai hav nhiều người, nhiều vật) betiveen implies only two giữa (hai ngươi, vật...) We selịĩshly divided the box of candy betUìeen the two of us rather than antong all the members o f the family. Chúng tôi ích kỷ chia hộp kẹo giữa hai người chúng tôi hơn là giữa các thành viên của gia đình F ill in the b la n k s :__________ the heachi of lettuee in the bin was one with a large insect nestled__________the wrapper and the outer leaf. Write sentences using among and between
m o c . s
m o c . s
impliex three or mo re
n i n r lea
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
n i n r lea
beside along the side o f bên cạnh besides in addition to ngoài ra Fred sat beside Martha. Besides them, there were ten other people at the Tupperivare party Fred ngôi bên cạnh Martha. Ngoài ra, có mười người khác tại bữa tiệc Tuppenvare. F ill in th e b la n k s :__________the broken leg, he suff'ered a deep cut __________hi,s mouth.
m o c . s
m o c . sos
g n i learn
Write sentences usíng beside and besides. 221
e
n i n r lea
m o c . os
ran
m o c . sos
g n i arn
refers to tìm ability to do soìnething
ele
có tliể (ám chỉ đến khả nâng) m a y refers to permission or possibility
ele
g n i arn
ele
có thể (ám chi đến sự cho phép hay điéu có thể được)
m o c . os
o
ele
m o c . s o s ing
//■ vou c a n work overtiỉìie on Satvrday, you m a y take M onday off.
Nếu bạn có làm phụ trội vào ngày th ứ bày, bạn có thể nghi ngày thứ hai. F ỉìl in th e b la n k s : Aìthoiiịih thcit i n o h __________ bi' remoued, it __________ be better to leave it aloner
n r a ele
W jite sentences using can and may
m o c . s
clo th e s c lo th s
m o c . s o s g n i arn
articles o f dress pieces o f fabrie
ele
áo quần vải
g n i arn
I tore up some old c lo th e s to use as polishinịị clo th s. Tói xé áo quần củ dùng làm giẻ chùi
ele
g n i arn
ele
F iĩì in th e b la n k s: Maxine used inexpemive d u s t __________ to make ________ for her daiiịỊhters doll. Write sentences usíng elothea and cỉotha.
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
d e se rt
a ntretch o f dry land; to abandon one's post or d u ty sa mạc; đào nhiệm
d e sse rt
last part o f a meal
n r a ele
đó an trán g m iệng
ele
F iìỉ in th e b la n k s: Guests bepan t o __________ the banquet room after the strồivberry sh o rtca ke__________ had beetì cleared awuy.
m o c . os
m o c . s o s -
Write sentences using desert and dessert.
ele
g n i n ar
does (I fonn o f the verb do
ele
g n i arn
một hình thức của động từ do 222
m o c . s
ele
m o c . s o s -
dose an amaunt <»/' medicine
g n i n lear
ele
liểu lượng thuốc
g n i n lear
Martlìa does nat realize that a d o se aệ hranđv i* md the ÌK'st medicine far the f1u.
Martha khống hiểu ràng một lượng rượu brandy khóng phái loại thuốc tốt nhất đối với bệnh cúm
e
e
F ill in th e blanks: I f t h i s ___________ a f amtỉh s y r u p ___________ its uark , ru be ahìe ta ỊỊive my speech. Writ.e sentences using daes and dttse.
m o c . s
fewer less
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
used uith thinỉis tỉwt can bi' cuunted ít hơn (được dùng với những vật đếm đượci reỊẽrs ta amaunt, value, ar depree
ele
e
ám chi đến sỏ lượng, giá trị hay mức độ I missed Ịeicer elasses than Tam, but I ivrutc less vỊỴectively than he dld. Tõi It nghi học hơn Tom, nhưng tói viêt kém hiệu quá hơn ánh ta TỉII in the b la n ks: Larry ta a k__________chances ufter the aeeident; he ic a s __________ s u n o f his driving abiỉity. VVrite sentcnces usiog fewer and less.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
form er
m o c . -sos
g n i n lear
e
rc/cr.s ta the fìrst I)f two items rưmied
g n i n lear
cái trước, người trước
la tte r
refers ta the seeand a f tu a itettis mmied
e
g n i n r a e l e
cái sau, người sau I turned dnivn both the Service statiun juh and the idiipptnp elerk jab; the form er invalved irreỊỊutar haurs and the ỉatter aff'ered vety law pay.
m o c . s
m o c . s o s -
Tôi bác bỏ cả hai công việc tại nha ga va cóng việc ihư ký hang hái; công việc trước dính dáng đến giờ giấc bất thương va cóng việc sau thi lương thấp.
g n i n lear
g n i n lear
F ill in th e b la n k s: She eats lats o f raịsins and struuherries: the — vantain ị ran and the — are rich in vitamin c. Write sentences using former and ỉatter.
e
e
m o c . os
ele g n i n ar
m o c . s o s -
ele
g n i arn
N o te : Be sure to distinguish latter from later (meaning after some time). Cần phân biệt kỹ latter và ỉater; later là sau đó; td: 10 years later — 10 nam sau. le a r n to Ịiciin knouĩledge học te a c h to Ịíive knouĩledpe dạy Aịter Roz le a r n s the new dance, she is ỊĩoĩnỊỉ to te a c h it to me.
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
Sau khi Roz học điệu nhảy mới, cỗ ta sẽ dạy cho tôi.
g n i arn
g n i arn
F ill in th e h la n k s: l f little Beth can __________ siịỊn lanịỊUữịỊe, we c a n __________ her parents how to communicate with her. Wi ite sentences using learn and teach.
ele
ele
loose not fastened; not tifỉht-fìttinfỉ lỏng lose misplace; fa il to win thất bại, thua / am afraid ru lose my rinịỊ: it’s tiM> loose on my finịíer. Tói e ràng tói sẽ mâ't chiếc nhãn, nó quá rộng so với ngón tay tôi.
m o c . os
m o c . s o s -
g n i n ar
g n i arn
F ill in th e b la n k s: When he discovered that his pet turtles had ỊỊotten __________ ; he ivorried th a t he m iịíh t_____;_____ some o f them. Write sentences using loose and lose.
m o c . os
q u ie t q u ite
ele
m o c . s o s ing
peaceful entirely; really; rather
n r a ele
ele
yên tĩnh hoàn toàn
g n i arn
After tì husy day, the children tvere q u ie t, a n d their parents were q u ite tired. Sau một ngay bận rộn, những đứa trẻ lạng thinh, còn cha mẹ chúng hoan toan mệt mỏi F ill in th e b la n k s: Bod c o u ld n t k e e p __________ about the scholarsliip his dauplìter lỉtìd icon; it u a s r e a lly __________ an honor.
m o c . os
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Write sentences usĩng quiet and quite.
ele
g n i n ar
224
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
though despite the fact that mậc dầu tho u g h t past tense of think suy nghĩ Though I enịoyed the dance, I thought the cover chcirge o f $5 was tao high. rM ạc dầu tôi thích khiêu vũ, nhưng tôi nghĩ lệ phi 5 đồng là quá cao. F ill in the b la n k s : __________eưeryone claimed the silvery tìbject was an airplane, I __________it was a UFO.
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
e
Write sentences using though and thought
elea
n i n r lea
e
III. NHỮNG HÌNH THỨC CỦA TỪ SAI (INCORRECĨ WORD FORMS)
Sau đây là bảng liệt kê nhứng hình thức của từ sai mà người ta đôi lúc dùng trong khi viết. Kiểm tra và học những từ làm cho bạn hay lầm lản.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
being that:
sai ! dùng hecause hay since.
n i n r lea
because
ỉ'm going to hed now being tkat I must get up early tomorrow. Sứa các câu sau. 7. Being that the boss heard my remark, I douht iflĩlg e t the pmmotion. 2. ril have more cake, being tỉmt my diet is officially (»ver. 3. Peter ktunva a lot ahout cars, being that his dad is a mechanic.
m o c . s
ele
c a n ’t hardly
m o c . s o s ing-
e
sai ! Dùng can hardly hay could hardly.
couldn't hardly
n r a e el
n i n r lea
can
Small store oivners Cíint hardly afford to offer large discounts.
e
Sứa những câu sau đây 7. They eouldnt hardly see the drive-in tnovie screen through the fog.
m o c . s
m o c . sos
2. I eant hardly keep from ỉaughing when I uiatch that show.
3. Vỉe eouldn 't hardly wait to see her face when she ivalked into the surprise party
g n i learn
cou ld o f
n i n r lea
sai ! Dùng could have.
e
225
e
m o c . os
m o c . sos
ele
ha ve I cưuld of-done better in that test.
g n i arn
g n i arn
Sửa những câu sau 7. You Ctìuld o f cit least brought your own food to thu picnic.
ele
2. No one could tìf predicted that accident, 3. I could o f pussed that test i f I umnted to. ir r e g a rd le ss sai ! Dùng regardles.s.
m o c . os
o
ele
m o c . s o s ing
ele
Reqard iess Irregardless a f w hat anyone says, he will not change his m ind.
g n i arn
Sửa những câu sau 7. Irregardless o f w hat anybody else does, I'm ivearing jeans to the meeting. 2. Irregardless o f the iveather, the parade Vũill go on (IK scheduled.
n r a ele
ele
3. Irregardless o f what m y parents say, I w ill continue to see Elena m u st o f sai ! Dùng m ust have, should have, ivould have.
m o c . s
s h o u ld o f iv o u ld o f
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ha ve I should o f applied for a loan when my eredit ivas good. Sửa những câu sau
ele
7. Thelma m ust o f painted the walls hy herself.
m o c . os
2. You should o f left the tip on the table.
m o c . s o s ing
ele
3. I ivould o f been glad to help if you had asked politelv.
• Review Test 1
n r a ele
g n i arn
ele
Những câu nay kiểm tra sự hiểu biết của bạn vê its, it’s, there, their, theyre, to, ton, two, và your, you’re. Gạch dưới từ đúng ở trong ngoậc đơn. Xem lại những sự cát nghĩa những từ đó khi cần
m o c . os
7. As I tvalked (to, too, two) the car, I stepped in the freshly laid cement that (to, too, tivo) workers had ju s t smoothed over.
m o c . s o s -
2. (Its, I t ’s) safe (to, too, two) park (your, youre) car over (there, their, theyrei.
g n i n ar
g n i arn
3. "(Yttur, Y 011 re) Uĩearing (your, you’re) shoes on the wrong feet," Carla ivhispered to her little sister.
ele
226
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
4. (There, Their, Th,ey’re) are more secrets abuut (there, their, they’re) past than (there, their, they’re) ivillinịỉ tu share.
g n i rn a e l e
5. Tha (tu, tuu, twu) u f us plan tu pu tu (yuur, yuùre) party, (tu, ton, twu>.
n i n r lea
6. {Its, I t’s) been a long time since (yuur, yuùre) car has had (its, it’s) carburetnr checked.
e
7. (Tu, Too, Two) pet intu the dance, (yuur, yuùre) Ịriend wdl have tu pay (tu, too, twu) dollars.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
8. (lts, It's) a shame that (your, yuùre) beiriỊ’ laid uff frum yuur jub (there. their, they’re)
9. <Its, Ịfs) rumured that the team has lust (its, it’s) best piteher for the rest u f the season.
elea
n i n r lea
10. (There, Their, They’re) is a mistake un (there, their, they're) clieck, su they are speakinị’ (tu, tou, two) the manaper. • Review ĩest 2
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
e
Những câu sau đây kiểm tra sự hiểu biết cúa bạn vé sự đa dạng của những tư hay lẩn ìộn thông thường. Gạch dưới tử đứng trong ngoạc đon. Hơn nứa xem lại phần cát nghĩa những tử khi cần.
ele
n i n r lea
1. My sister is better at math (than, theni I am, but I (riịịht, write) mure easUv.
e
2. I was (all ready, already) (tu, tno, twuì sipn up /itr (yuur, yuùre) tcnarse, euurse) ivhen I discouered it had (all ready, alreadvì clused.
m o c . s
m o c . s o s ing-
3. He is the kind uf persun wliu (accepts, excepts) any (adviee, advise) he is pieen, even if (its, it's) bad. 4. I (know, nu) yuu ivant to (hear, hereì the (hule, whule) stury.
n r a e el
n i n r lea
5. (There, Tlieir, They’re) is no (plain, plane) paper in the huuse, unly (I (pair, pearj of lined pads.
e
6. Our teơm put a real (brake, breakl ivhen Pete’s pop ịly fell (amunịỉ, betieeem (tu. tuu, twu) infielders fur a base hít.
m o c . s
m o c . sos
7. I (ean't hardly, can hardly) (hear, here) the instructur in that <coarse, coursví Uiithout makinịi (a, an) effort.
g n i learn
8. //' tyuur, yoiTre) ịioinịỊ to have (desert, dessert), pick sumethinp with (fewer, les.st ealurtes than chocolate eheesecake.
e
227
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
9. LookitiỊị (threvu, throughì his front tuindoiv, Fred eould S I 'Ư a ipciir, pearì o f squirrels qettinịỉ (there, their, they re) food ready for the atld (iveather, ivhether) to come. 10. When I (learn, teachì you to driưe a stiek-shift cor, w e ll 0 0 (to, too, twoì CI (quiet, quite) country road. where (there, their, they’re) w o n t be much traỷỴic.
g n i n ar
ele
• R eview Test 3
m o c . os
m o c . s o s ing
Viết những câu ngắn dùng 10 từ dưới đây the re past then advise yoiire too (meaninịi also) affeet its ivhos break
m o c . os
m o c . os
m o c . os
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele ele
m o c . s o s ing
g n i arn
m o c . sos 228
g n i arn
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
ele
Sự chọn từ hiệu quả m m o o c c . . s E ííe c tiv e W ord Choice s o s g g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r elea elea m m sm m m m m m m m sm m sm m íi
PHẦN DẨN NHẬP
Đánh dấu kiểm tra bên cạnh câu mà bạn cảm thấy tạo nên cách dùng tư hiệu quả hon. _________ 1. After the suftball game, we wulfed down a few burgers and drank a euuple <)f breivs. _________ AỊĩer the S()ftball game, we ate hamburgers and drank beer.
_________2. A little birdie told me yuu’re gettinị.’ married next rnonth. _________ Someone told me yoùre getting married next month. _________3. The persnnality adjustment inventories will be administered un Wednesday. _________ Psychulugical tests wỉll be gi ven an Wednesday. _________4. Tlie reỷeree in the game, in my pennmal npinion, made the riịịht decisian in the situation. _________ I think the referee made the right deci$iun. .
Bây giờ bạn xem nếu bạn có thể khoanh tròn số đúng trong tửng trường họp Pair (1,2,3,4) contains a sentenee with slang; pair (7, 2, 3, 4) contai cs a sentence with a cliché; pair (1, 2, 3, 4i coníains a sentence with pretentious ivurds: and pair (ỉ, 2, 3, 4) cuntains a ivordy stntence. Hàv chọn các từ cúa bạn một cách cẩn thận khi bạn viết. Luôn luôn dùng thời gian đế nghĩ về những từ đã chọn hon là cứ dùng từ đầu tiên đi vào đầu óc bạn. Bạn muốn phát triển thói quen chọn từ thích họp và chính xác cho mục đích cùa bạn. Một cách bạn có thể cho thấy tính nhạy cảm đối với ngôn ngữ là tránh tiếng lóng, lời nói sáo rỗng, 229
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
nhũng từ phô trương, và những tử dông dài
g n i arn
II. TIẾNG LÓ N G (SLANG)
ele
g n i arn
ele
Chúng ta thướng đùng những cụm từ tiếng lóng khi chúng ta nói bởi V I chúng nó sống động và màu sác. Tuy nhiên, tiếng lóng thường bị gạt ra ngoài trong các bài viết tran g trọng. Đây là vài thí dụ cùa những cụm từ tiếng lóng Thi', party u>as a rea l h o rro r shouì.
m o c . os
m o c . s o s ing
ỉ durTt want to la y a g u ilt tr ip on you
Our boss is nnt p la y in g ivith a fu ll deck.
n r a ele
g n i arn
Dad flìp p e d ou t IVlien he learned that Jan had to ta le d the car
ele
Nhưng cụm tư tiếng lóng có một số hạn chế. Chúng nó lỗi thòi nhanh chóng, chúng trở nên khó chịu nếu được dùng quá nhiều trong khi viết, va chúng có thể thông tin m ột cách rõ ràng cho một số độc giả nhưng không phải cho đại chúng. Bạn nên trán h dùng tiếng lóng trong lổi viết cứa bạn. Nếu bạn nghi ngờ về một cụm từ có phải là tiếng lóng hay khóng, nén kiếm tra trong từ điển loại lớn.
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele
Viết lại các câu sau, thay th ế tiếng lóng gạch dưới bàng những tử nghi thức.
m o c . os
E xa m p le
m o c . s o s ing
My Ịriend had ivheels, so we decided to cut out o f the cru m m y dance. ảeòâõả to Ư5 C my ió e n ẩ ỗ car t,Q \ta\ t \_he borii-1,3 ả a v c ẹ . _____
g n i arn
7. The scene in the Ịlick ivhere Rockv ate six rau- eggs g r o sse d nte out.
n r a ele
ele
2. Ex-cons hu ne a hard ti me adýusting after leaving the slam m er.
m o c . os
g n i n ar
m o c . s o s -
g n i arn
3. Munny ivh ip p ed r ig h t th rou gh the multipke-choịce questions, imt the esỵ.ay seetion th rew him fo r a loop.
ele
230
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
g n i rn a e l e
ele
4. The proỷessional assassin ivasted over tiventy victims beịòre someone ra tte d on him.
n i n r lea
e
5. That bouk on suicide is heavy; it really bent me o u t o f shape.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
III. SÁO NGỮ (CUCHES)
elea
n i n r lea
Sáo ngử là những cụm từ được dùng đa lâu vâ thường xuyên đến mức nhàm. Sau đây là một số sáo ngữ tiêu biểu.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
short but siveet ngán gọn nhưng dễ chịu drop in the bucket muối bỏ biển had a hard time o f it chịu thứ thách word to the wise nói một hiểu mười it daivned on me tôi vỡ lẽ, hiếu ra sigh (>f relief thở dài nhẹ nhõm too little, too late siiiịỉinịị the blues than van in the nĩck (>f time kịp lúc she sau) the light cô ta công nhận
m o c . s
m o c . s
ele
n r a e el
e
last but not least cuối củng nhưng quan trọng không kém Ị work like a dog làm cực nhií trâu all work and no play làm đầu tãt mặt tối it goes without sayỉng không cần phải nói lầ ... at a loss for words hoang mang; rối trí taking a h'g chance hều ton.k a turn for the worse có chiều hướng xấu đi easier su ìú ihan done nói dễ hơn làm un top o f the world rất hạnh pnúc time and iime again thỉnh thoáng, đôi khi
m o c . s o s ingm o c . sos
g n i learn
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
Sáo ngiĩ thường dùng trong van nói; tuy nhiên bạn không nên dững sáo ngứ trong bài viết.
e
231
e
m o c . os
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i arn
Gạch dưới những sáo ngữ trong mỗi câu sau đây. Sau đó thay th ế bàng những từ chuẩn mực. E x a m p le My parentH su p p o rte d me through Home trying tim es.
ele
ele
ro uah vears_________________ ___________________________________
/. My finger hurt like blazes after I caught it in the car door.
m o c . os
m o c . s o s ing
2. Vince has been down in the dum ps ever since his girl ịriend broke up ivith him. ■ữ
n r a ele
3. That neiv secretary
ÍH
one in a million.
ele
g n i arn
4. We decided to hire a hall and roll out the red carpet in honor o f our parents, Hilưer ivedding anniversary.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
5. The m inute clữSHes let out for the summer, I feel free as a bird.
ele
ele
Viết một đoạn vân ngán miêu tả một ngày của bạn. Cố dùng nhiều sáo ngữ hết mức trong bài viết của bạn. Thí dụ: ”1 had a long hard day. I had a lot to get done, and I kept my nose to the grindstone." (tôi đã làm việc một ngày dài vất vả. Tôi có nhiều việc phải làm, và tôi cứ chúi mũi vào cống việc). Tự nhận ra sáo ngữ theo cách này, bạn se giảm bớt chúng trong khi viết.
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s ing
IV. NHỮNG TỪ PHÔ TRƯƠNG (PRETENTIOUS WORDSì
m o c . os
m o c . s o s -
g n i arn
ele
Một số người khi viết dùng tử khoa trưcmg nên thường làm m ất đi ý muốn diẻn đạt. Đây là một số câu nghe hoi lạ thường. The f'ootball combatants left the gridiron
g n i n ar
g n i arn
Nhưng chiến binh bóng đá rời bỏ vĩ sát
ele
His instructional technique is a very poHÌtive one 232
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Kỹ thuật dạy cứa ông ta là sự hướng dẩn tích cực
At the eounter, we inquired about thu, arrival time o f the aircraỊì Tại quầy, chúng tôi tra hỏi giờ đến của máy bay
g n i arn
ele
g n i n lear
I observed the perpetrator t)f the robbery depart from the retail establishment
e
Tói quan sát thủ phạm vụ trộm ra đi từ cơ sở kinh doanh bán lẻ
Cùng những ý đó có thể được diễn tả rõ ràng và hiệu quả hơn bàng cách dung ngôn ngữ tự nhiên, bình thường như dưới đây:
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
The ỷootball players left the field.
g n i n lear
Nhứng cầu thủ bóng đá rời sân cỏ.
He is a pood teacher.
ele
Anh ta là một giáo viên giỏi.
A t the euunter, we asked ivhen the plane would arrive. Tại quầy hàng, chúng tôi hỏi khi nào máy bay đến
m o c . s
m o c . s o s -
e
I sa w the rohber leave the store.
Tôi đã thấy kẻ trộm rời cửa tiệm
g n i n lear
g n i n lear
Đây là bảng liệt kê một số từ khoa trương và những từ đơn giản có thế thay thế chúng
m o c . s
m o c . s
e
suhsequent to finalize transm.it ỷdcilitate component initiate delineate m aniịested to endeavor
ele
after = fìnish = send = help = p a rt = bepin = describe = shown = to try =
sau khi làm xong gởi giúp đỡ phần bát đầu miêu tả cho tháy cố găng
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
m o c . s o s -
e
g n i n r a e l e
g n i n lear
Gạch hai tử cường điệu trong mỗi câu. Sau đó thay thế bàng ngôn từ bình dị.
e
e
m o c . os E xa m p le
ele
m o c . sos
ele
Scdly was titrminatud. from her vmployment.
Sally was tired frgm hsr ịob._________________ /. I do not comprehend íhat indiưiduaTs behavior.
g n i arn
ele
2. He eradicated all the imperỷections in his notes. 3. Ske contemplated húi utterance.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
4. The pnlice oịịĩeer halted the vehicle.
g n i arn
5. ỉnez told the coanselor about her vocational aspirơtions.
ele
V. TỪ DÔNG DÀI (WORDlNESS)
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
XVordiness - dùng nhiều từ hơn cần th iết đề diến tả một ý - thường thương ià dâu hiệu cùa lối viết lười biếng và không cẩn thận. Đây là những thí dụ cùa những câu có từ dỏng dài.
g n i arn
At thin poĩnt in time in our country, the amount a f violence seems to he imreasinp every day.
ele
ele
I ealled to the children repeatedly to ịịet their attention, hut mv shoutR did not pet any response from theni.
m o c . os
m o c . -sos
Bo nhung từ không cần th iết sẽ làm câu hay hơn: Violenee í.s invreusinp in our country.
g n i arn
Bạo lực đáng gia tang trong quê hương của chúng tói
g n i n r a e l e
I ealled to the children repeatedly, but they d id n t respond.
ele
Tôi gọi đi gọi lại nhưng đứa trẻ, nhưng chúng không trả lòi.
Đay la bàng h ệt kê một sô cụm tứ dông dai có thể đổi thành những từ đon.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
at the present tinie in the event that in the near futu.re due to the fact that for the reason that
elea
= now = if = s'0 0 n =
=
234
because because
bây giờ nếu chảng bao lâu bởi vì bởi vì
ele
g n i arn
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . sos
is able ta in every instance in this day and age during the ti me tliat a large number af
= can = alivays = taday = whiỊự = many
g n i rn a e l e
có thề luôn luôn hôm nay trong khi nhiều
m o c . sos
ele
n i n r lea
e
Viết lại những câu sau đây, bỏ những từ không cần thiết
E xam ple
n r a e l
e
Ị\ĩ> of 7.
ing-
S ta rtin g CIS ítf the manth. a f ju n e , stare an a fu ll- tim e basis.
n i n r lea
I w ill he iv u rk in g a t the
e
June, I will be work'mcẶ át the 5tore fu|ỉ lime._____________
In lig h t a f the fa c t th a t I am a vegetarian, I d o n t eat meat.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
2. On Tuesday 0f last week, I started goinịỉ ti) callege classes an a full-time basis
n i n r lea
3. On aceaunt af the fact that all my maney ÍHịỉone and I am hroke, I eant ,go ta the mavies.
ele
e
4. I repeated aver and aver again that I refused ta tỉa under any circumstances, na matter what.
m o c . s
m o c . s o s ing-
5. Repardless af what I nay, regardless af ivhat ì da, my father is annayed hy my ivords and behavior.
n r a e el
• Review ĩest 1
m o c . s
m o c . sos
n i n r lea
e
Những tử được in đậm trong những câu sau đây, Trong chỗ trống đâ cho, xác định từ nào là tử lóng (S) hay la sáo ngứ (Cì, hav những từ phô trương (PW), Sau đó thay chúng với những tứ có hiệu quà hơn.
g n i learn
n i n r lea
_________ 7. The sight a f the car crash sent chills doivn my spine.
_________2. That garbage receptacle is a t m axim um capacity.
e
235
e
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
________ 3. The o ld g e e z e r kept his c h o p p e r s in a glass on the nightstand. ________ 4. The town s k in f lỉn t fìnally cashed in h is c h ip s and left all his money to charity. _________5. I left work ten m inutes early and made it home in no tim e f la t. _________ 6. Phyllis la m e n te d her grandm others d e m ise .
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
_________ 7. The pitcher h u r le d the s p h e r e tnivard the batter. _______ 8. When nhe got her first paycheck, ổoanne was s ittin g o n to p o f th e ivo rld . ______ 9. After studying for three hours, we p a c k e d it in and t r u is e d over to the pizza parlor. _________
m o c . os
g n i arn
ele
ele
g n i arn
10. Last year’s popular television star turned out to be a f la s h in th e p a n .
• Review Test 2
m o c . s o s g n i arn
Viết lại những câu sau đây, bỏ những từ không cần thiết.
g n i arn
7. Beịore 1 woke up this morning, while 1 Lvas still asleep. I had a dream about an airline disaster in whìch a plane crashed.
ele
ele
2. Trish liỷĩed up the empty suitcase, vuhich had nothing in it, and tossed it on the unmade bed covered with messy sheets and blankets.
m o c . os
m o c . -sos
g n i n r a e l e
g n i arn
3. While he glared at me with an unỷriendly face, I ju st Hat there silently, not saying a word.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
ele
4. Whereas some people feel that athletes are ivorth their salaries, ỉ feel that the ualue of professional sports players in this country is ưastỉy overrated moneywise
elea
236
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
5. áť&#x2030; dunt like reading the historical type of novel because this kind of book is mucĂŹi too long and, in addition, tends to be boring and uninteresting.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i n lear
e
ele
m o c . s o s g n i n ar m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . -sos
g n i n lear
e e
g n i n lear
m o c . s o s 237
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
Phán II CÙNG CỐ VẾ KÝ NĂNG VIẾT
g n i n ar
ele
g n i arn
ele
P a r t Two RESNFO RCEM ENT O F T H E S K IL L S
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
INTRODUCTION (PHẤN DẤN NHẬP)
m o c . os
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Đế củng cô kv nâng viết câu được giới thiệu ở phần I, phần này bao gồm những bãi tập tổng họp dạy những bài tập sửa lỗi va hoàn thiện câu van. Nhđng dạng bài tập này luyện cho học viên nhanh chóng nhận ra những lỏi sai trong một đoạn van ngán và sứa những lỏi đó. Bốn bai tập tống hgp tưoTig ứng cho tửng kỹ nang. Thông thường, học viên có thế sứa những lỗi trong các câu bài tập nhưng không có khả nang lam như vậy trong cách viết riêng cùa họ. Họ phải học cách vữa đọc vưa sứa một cách cẩn thận đối vói những lỏi sai vé các kỹ nang và tạo nên một thói quen hiệu đính. Những bài tập sau cùng ở Phần II sẽ giúp bạn trở thành một người hiệu đính cẩn thận. Phán phụ lục c cung cấp nhứng biểu đỏ giúp bạn theo dõi sự làm bài cùa bạn.
m o c . os
m o c . os
ele
g n i n ar
n r a ele
m o c . s o s ing
ele
g n i n ar
m o c . s o s 238
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
m o c . s M a s te ry
ele
m o c . sos
Nhũng bài ỉậ p tổn g họp
m o c . s
g n i rn a e l e T ests
n i n r lea
e
m o c . sos
g n i arn
n i n r lea
i. CHỦ Từ VÀ ĐỘNG TỪ (SUBJBCĩS AND VER8S)
ele
• Mastery Test 1
e
Gạch một đòng dưới chù tử và hai dòng dưới động tư. Gạch chéo nhưng cụm giói tứ giúp tìm ra chủ từ. (gạch dưới tất cá thành phần cúa một động từ; và háy nhớ là bạn có thế tìm thấy nhiều chủ tử va nhiéu dộng từ trong một cầu).
m o c . s 7. 2. 3. 4.
m o c . s o s g n i arn
n i n r lea
My eơt sleeps on the radiator. An opened ban I)f lemon cookies huriịị over the edpe o f the shelf. Marnie and Paul uialked hand in hand inti) the haunted house. Tho:se early Beatles records have hecome eoỉleetors Ìteììỉs.
m o c . s
ele
e
m o c . s o s ing-
5. Tvcenty people erammed themselves into the tinỵ elevator. tý. The truek driver pot out his ýumper cahles and attached them to the hattery of my ear.
n i n r lea
7. The man in the porìlla suit is my brother. 8. Vince ahuays vuatches ịootball on television hut ahnost never poes to a ịỉanie. 9. Unable to find. his parents in the supermarket, Billy sat down and eried.
m o c . s
n r a e el
m o c . sos
e
10. She opened the book, plaeed her ỷinper at the top of the pape. and benan to speed-read.
g n i learn
Score: Điếm
e
Number correct s ố đúng 239
X
10 =
n i n r lea
<7,
e
m o c . os
ele
• Mastery Test 2
m o c . s o s -
ele
Gạch một dòng dưới chù từ và hai dòng dưới động tử. Gạch chéo những cụm giói từ gnip tìm ra chủ từ (gạch dưứi tấ t cả các thành phần của một động từ. va nhớ ràng bạn có thể tìm ra nhiều chù từ và nhiều động tư trong một câu)
g n i n ar
ele
1. Nancy burned. her arm nn the charcoal grill.
g n i arn
ele
2. I alivciys keep a first-aid kit in the trunk a f my car
m o c . os
m o c . sos
3. He has heen tnuking far that baak far at lecist a week. 4. The new tiff'ice manager was hired on Tuesday and fired on Wednesday.
g n i arn
5. My grandịather is ()ften troubled hy arthritÍN.
ele
ele
g n i arn
fì. Chervl. and her sister faund a ten-dollar bill in the ivastebasket. 7. Fred ran across the parch and tfipped an a laose baard.
8. T/utse violent cartnons on Saturday-morning televisian are tao scary for smalỉ children. 9. AU the leỊìaver Christmas decnratìnns ju s t went an sale a t h a lf price. ỈU. Bunnle and Clyde strode inta the bank, maved their tỉuns, and tald everytme ta lie down an the ỷĩoar.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s -
g n i n ar
n r a ele Score: Điểm
m o c . s o s ing
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber carrect số đúng 240
X
10
=
g n i arn
ele
g n i arn
ele
g n i arn
%
ele
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
• Mastery Test 3
g n i rn a e l e
Gạch một đương dưới chủ từ và hai đường dưới những động từ, gạch chéo những cụm giới tử giúp tìm ra chủ tứ (gạch dưới tất cả thành phần của một động tử, và nhớ ràng bạn có thể tìm ra nhiều chủ tử vầ nhiêu động từ trong một câu) 7. Tom reads the sports pages every morning.
n i n r lea
e
2. The name of that woman ju st flew out fíf my head. 3. Our dog Uìhíned pitifully during the viiứent thunderstorm. 4. That screen han at least twenty holes and needs to he replaced.
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
n i n r lea
5. Her problemn are starting to nound like TV reruns. fí. Three copies o f that hook have heen stolen from the library. 7. The ỉittỉe pirl with piịỊtaih did graceful cartvuheels in the yard. 8. My sixth-grade teacher never could understand my questúms. 9. We hought a hroken floor lamp at our neighbor’s garage mle and then could not deeide what to do with it. 10. The m ud slides, ịlooded roads, and washed-out bridges were eaused by last week’n heavy rains.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
e
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el Score: Điếm
e
m o c . s o s ingm o c . sos
g n i learn
e
n i n r lea
Number correct s ố đúng 241
X
10 =
n i n r lea
e
n i n r lea
7,
e
m o c . os
m o c . sos
Masỉery ĩest 4
g n i arn
ele
g n i arn
Gạch m ột dòng dưới chủ từ và hai dòng dưới động từ, gạch chéo những cụm giới tử giúp tìm ra chủ tứ (gạch dưới tấ t cả th àn h phần cùa một động tứ, và nhớ ràn g bạn có thể tìm ra nhiêu chủ từ và nhiều động từ trong một câu)
ele
1. A low ivhistle suddenly pierced the silence.
m o c . os
o
ele
m o c . s o s ing
ele
2. Liz had spread her beach towel over the hot sand. 3. A t the health food bar, Bod wa.s sippinp a strawberry-coconut milkshake. 4. Our old ccir has been repaưed unly tliree times in the last fnur years.
n r a ele
ele
g n i arn
5. Annabelles skin turned bripht oranpe frnm the indnor tanninp Intum.
fí. Marsha and A nn beịíged their parents for permission to ịịo io the rock concert.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
7. The nffĩcer dism ounted his motorcycle, walked over to me, and asked for mv licen.se and registration.
g n i arn
8. Bananas, skim milk, and bran buds uiere the inpredients in the breukfast drink.
ele
ele
9. I listened to all the candidate’s promises but did not belieue a sinple one.
J0. A doetor and nurse ivalked into the room, pulled down M ike’s covers, and ordered him to roll over.
m o c . os
m o c . os
n r a ele Score: Điếm
ele
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber co rrect__ số đúng
X
ĩ()
=
g n i arn
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
II. NHỮNG CÂU KHÔNG HOÀN CHỈNH (SĨNĨENCĨ FRAGMENĨS)
g n i rn a e l e
• Mastery Test 1
n i n r lea
Mỗi nhóm tữ trong đoạn van dưới đây được đánh số. Trong khoảng trông đa được cho, háy viết c nếu một nhóm từ là một câu hoàn chỉnh, viết frag nếu nó lầ một câu không hoàn chỉnh. Bạn sè tìm thấy mười câu không hoàn chinh trong đoạn van này.
m o c . s 1. ■) 3. 4.
ã, (í.
7.
8.
m o c . s 9.
10 11.
12.
e
m o c . sos
1 One ot'my tavorite dishes to cook and eat is chili. ^ The hotter
g n i arn
the hetter. 3 First, I ehnp onion, garlic, and sweet red and green peppers into sm all cubes. 4 While I fry the vegetables in one pan. ,r’ I hrnwn snmc lean ground heef in another pan. ** Then I ciimbine 7 8 And add a can of shmy red kidney heans. the tvvo mixtures.
ele
n i n r lea
e
Next, 1 decide what kind of seasoniniís to uso. ' In addition to chili powder. hot pepper tlake.s, and tahaseo saucu. 10 I sometimcs add unusual ingredients. " Like molasses. einnamon, chocolate, heer,
m o c . s o s g n i arn
red wíne. or raisìn.s. L Stirring the hubhling pot and inhaling the spiey aromas. I;ỉ I nccasionally taste the niixture to make sure it’s goođ. 14 I eook the ehili over a li)W ílatne for Í Ĩ S long as possible. 1,1 To tĩive the tlavors tiine to mellow and hlend toghetlvr.1*1Also, longer
ele
n i n r lea
ir > .
cooking time produees spicier chili. 17 My chih has heen known to burn peoples tongues and cause beads of perspiration to form on their brovvs. IH and it has made frienđfN reaeh desperately for a glass
l(j.
ot' water. 19 However, no one has ever eomplained. 2(1 411 Or Ibrgotten
Kỉ.
14.
m o c . s 17.
m o c . s
m o c . s o s ing-
to ask tbr a seeond helping.
18.
19. 20.
e
n r a e el
g n i learn
m o c . sos
Score: Điếm
e
Number correct _ số đúng
X
10 =
n i n r lea
e
n i n r lea
l7<
e
m o c . os
ele
m o c . sos
Mastery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Gạch dưới phần không hoàn chỉnh trong mỗi câu dưới đây. Sau đó biến đổi phần không hoàn chỉnh đó thành một câu. a E xa m p le In grade school, I d íd n t want to wear glasses A nd avoided having to get them bv memorizing the Snellen eve chart.
ele
ele
7. N ita ’.s sons kept opening and closing the refrigerator dnor. To see ịust when the little light inside ivent out. 2. Even though there are a millútn pigeons in the City. You never see a haby pigeon. It makes yoư wonder ívhere they are hiding mit.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
3. Frank likes to get to work early. A nd spread papers all over his desk. Then he ỉooks too busy to be gi ven any more worh. 4. Brendcís doctor ivarned her to cut out siveets. Especially ice cream and candy. She eould have hread in sm all quantities. 5. Dragging her feet in the paper slippers. The patient shuffĩed along the eorridor. She hugged the wall closely as nurses and visitors bustled past her. 6. The children ignored the sign. That the lifeguard had posted. They raeed ơround on the slick cement bordering the pool. 7. Pete Ịĩunked out o f coílege. Aịìer only two semesters. The only thing he eould pass was a football. 8. My neighbors' dog likes to borroiv things. Today, I saw him trotting away from my back steps. Carrying one u f my gardening shoes in his mouth.
m o c . os
m o c . os
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
ele
g n i arn
ele
g n i arn
9. Since cooking ivith a sm all toaster oven sares energv. Ị hought one to use for small meals and snacks.
g n i n r a e l e
r
ele
10. My cousin ỉikes to send me ịunny greeting cards. Such as the one ivith a picture o f a lion hanging onto a parachute. It says. "dust thought Yd drop you a lion."
m o c . os
elea
m o c . s o s g n i rn
Score: Điếm
Num ber correct số đúng 2 44
X
w =
'/,
ele
g n i arn
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
• Mastery Test 3
g n i rn a e l e
Gạch dưứi phần không hoàn chinh trong mỗi câu dưới đây. Sau đó chuyến phần không hoàn chình thành một câu.
n i n r lea
7. As Robert twisted the front doorknob. ĩt ca me off in his hand. He regretted the day he had bought the linuse as a "do-it-yourself special."
e
2. Large, spìky plants called Spanish spears bordered the paths <)f the old California mansion. The stiff, overgrown leaves brushed against my legs, And left little danh marks on my ankles.
m o c . s
m o c . sos
3. Tim stockpiles canned and dried foods in his basement. In case o f emergency. Some of his Campbelưs Soup is eight years old.
g n i arn
n i n r lea
4. At the amusement park, we piled into a boat shaped like a hollowed-out log. Then gripping the boats sides and screaming in fear, We plunged through clouds o f spray down a water-filled chute.
ele
e
5. At the lumberyard. Clarence loaded his compact car. With ten-foot planks o f raui pine. The car’s open hatchback bounced and vibrated as he drove away.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
fí. Befnre the neivly painted parking stripes had dried. Cars had begun driving over them. As a result, the lot was crisscrossed with pale whitv lines.
ele
n i n r lea
e
7. My ịather used to take me to ball games. He would always bring along a neiuspaper. To read betuieen innings.
8. When Vince goes on vacation, he Ịìlls the bathtub with an inch o f Uiater. Then puts his house plants in the tub. This way, they don’t die of thirst.
m o c . s
m o c . s o s ing-
9. Terry carries her portable tape player everyu>here she goes. For example, to the bookstore. She can’t survive for ten minutes Uỉithout her ịavorite songs.
n r a e el
n i n r lea
e
10. The perfect shell glittered on the òcean bottom. The diver lifted it off the sand. And placed it in the bag hanging from his shoulder. The shell would fetch a good price on shore.
m o c . s
m o c . sos
g n i learn
Score: Điểm
e
Number correct số đứng 245
X 10 =
n i n r lea
%
e
m o c . os
ele
Mastery Test 4
ele
m o c . s o s -
Gạch dưới và sau đó sửa mười phản không hoàn chỉnh trong đoạn vân sau đây:
g n i n ar
g n i arn
Thìa summer, I discovered that nature offers some surprises to people. Wlw take the time to look and listen. AỊìer I began an exercise program o f ivalkinịi quickly a h a lf hour a day. I soon sloived down because the vvorld a ro u n d me w as so interesting. For one th in g , becoming aware o f the richness o f the bird and anìm al life around me. I saw a robin w ith strands o f neivspaper in his mouth. A n d realized it was buildinịĩ a nest in a nearby tree. A ỷamily o f quail exploded frnm hidinẼ as I skirted a brushy field. I began to connect the bird sanps I heard w ith individual birds. Fvr instance, I now know the lonely call I)fa m ourning dove. A nd the happy buzz o fa chickadee. After it rained. I discovered that creatures I haưe never seen live in my neiịỉhborhnod. In the m ud beside my ivalkinịỉ paths were various tracks. Anumịí them, paws, hoofs, scaly feet. I also ỷbund that little dramas were taking place all the time. A nd that there are sotne nrim moments in nature. I saw a Hwarm o f mapịỊots coverin/Ị a dead mouse. I alsn catne upan a fat snake spread across thê path. I prodded it with a stick. Ti) see i f it ivould mo ve. It shncked me by eoUịịhinịi up an entire frop. My walks have taught me that there is a great deal to discover. When you open your eyes and ears.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
ele
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s -
ele
m o c . s o s ing m o c . s o s -
g n i n ar
ele
g n i arn
g n i n ar
n r a ele
Score: Điểm
ele
N um ber correct số đúng 246
X
10 =
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
%
ele
m o c . s c
ele
ele
m o c . sos
III. NHỮNG CÂU THIẾU cú PHÁP (RUNS-ON) • Mastery Test 1
g n i rn a e l e
g n i n r lea
Trong chỗ trống đã cho, viết R-0 bén cạnh câu thiếu dấu cú phắp. Viết bên cạnh những câu được châm câu đúng. Một số câu thiếu cú phấp không có dấu chấm câu giữa hai ý tưởng trọn vẹn; những câu khác cliỉ có một dấu phây.
e
Sứa mỗi câu thiếu cú phấp bang cách dung (1) dấu chấm vâ chữ hoa, (2) một dấu phấy và một lién từ, hay (3l dấu chấm phẩy. Không nên dùng cung một cách sửa cho tất cá các câu.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
E xam ples
g n i n lear
K-ồ
ỉ applied fnr the job but I never got called. in far an imerview.
E-0
Carla 's toothache úi getting UMirse. She should ga ta a dentúit sottn.
______
7. This year’s company picnic was not a success, it attracted nwre heers than peaple.
______
2. Nathan Ls allergie to anything green, even hause plants make him sneeze.
______
3. Ị was falling asleep in a hurry. I coulnt keep my eyes open any longer.
m o c . s ______
elea
e
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
4. Don’t trv to hand-feed the sharks you could end up Ịẽeding them more than your hand. ______ 5. These days, getting married is a risky business, fbr ouer h a lf o f all marriages end in divorce.
m o c . s
ele
e
m o c . s o s ing-
____ _
fí. We quickly svuitched from 0ne news program to another, each ane liad the same story.
______
7. An accident had happened nn the bridge traffw was backed up in both directu>ns.
______
8. On long car trips, rny little brother drives tne crazy he insists oìì reading all the road signs out loud.
______
9. Harald alivays /ìnishes the ice cream then he puts the empty carton back in the freezer.
m o c . s ______
n r a e l
e
m o c . sos
g n i n lear
e
10. It was tan hot indmrs ta read, so I took my baak onto the frant pnrch.
g n i learn
Score: Điểm
e
Number carrect số đứng'’ 247
X 10 —
g n i n r lea
%
e
m o c . os c
ele
Mastery ĩest 2
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Ớ chỗ trống đã cho, viết R -0 bên cạnh những câu thiếu cú pháp. Viết bên cạnh một câu được chấm câu đứng. Một vài câu thiếu cú pháp không có dấu chấm câu giữa hai ý trọn vẹn, những câu khác chỉ có dấu phẩy. Sửa mỗi câu thiếu cú pháp bàng cách dùng : (1) dấu chấm và chữ hoa, (2) một dấu phẩy và một liên từ, hay (3) dấu chấm phẩy. Không nên dùng cùng một cách sửa cho tấ t cả các câu.
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . sos
ele
_____ _ 1. 1 drove slmvly through the violent thunderstorm, I cnuldn’t see past the sheets o f rain.
g n i arn
g n i arn
_______ 2. E d singled sharply to left center field the runner on second scored easìly. _______ 3. This June my uncle is retiring fram the police force, we’re telling everynne he's copping out.
ele
ele
_______ 4. Marian dresses her twin sons in identical outỷìts, then no one can tell them apart. _______ 5. Stanley is a man o f very few ivords; unfortunately, he keeps using them over and ưuer.
m o c . os
m o c . s o s -
g n i n ar
g n i arn
_______
6. Ju n k food is older than you Wtìuld think, popcorn kernels have been found in some ancient Indian graves.
_______
7. Flora had heen carrying heavy trays all day long her shoes felt like hundred pound lead lueights.
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
ele
_______ 8. There was no doubt Donny had been in the den all evening there ivere pretzel crumbs on the couch, chair, and rug. _______ 9.. Anita did not hear the pilnt’s announcement about air turbulence, for the on board movie had put her to sleep.
m o c . os
n r a ele
Score: Điểm
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber correct số đúng 248
X
10 =
g n i arn
ele
g n i arn
%
ele
mò o c . s
ele
Mastery Test 3
ele
m o c . s o s -
Trong trống đá cho, viết R-0 bên cạnh câu thiêu cú pháp. Viết c bên cạnh nhưng câu được chấm câu đúng. Một số câu thiếu cú pháp không có dâu chấm câu giữa hai ý trọn vẹn, nhứng câu khác chì có dấu phẩy. Sứa câu thiếu cú pháp bàng cách dùng : (1) dấu chấm và chứ hoa, (2) dấu phấy và hên từ. hay (3) dấu chấm pháy. Không nên dùng cùng một cách sửa cho tấ t cả các câu. _____ _ /. Stanley waited impatiently in the long hank line. every mínute seetned like an hour. ______ 2. Vandals had stripped the abandaned Buick then they set it <>n /tre. ... ......... 3. The little boy stared at his empty cone there was a puddle <>f mint choculate chip at hís feet. ______ 4. Bored, Rita sat at her desk she made a necklace out tìf paper elips and a tepee out o f pencils. ______ 5. Ị niade sure not to put any syrup in Herbie’s sundae, for his mother had mentioned that he was allergic to chocolate. ______ fì. ưsing a handkerehieị', the deteetive picked up the telephone receiver he was being careful not to smudge the ịĩngerprints. ______ 7. Nick ordered metallic paint for his new Chevette, also he had a racing stripe painted along each sìde. _ _ _ _ _ 8. Ray's horoscope for last Monday said he woutd rise to great heights, that was the day he began work as an elevator operator. ______ 9. The line outsidi the movie theater wafi wrapped around the corner, so we ivalked along the line hoping to see someone we knew. ______ 10. Lana tossed the trumpet case into the back Seat, she had tiventy minutes tò get to rehearsal.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i n lear
e
ele
g n i n lear
e
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
e
m o c . s o s g n i rn
elea
g n i n lear
e
m o c . -sos
g n i n lear
e
Score: Đìèm
Number correct số đìíng
s g n i n r elea
m o c . os
249
X 10 =
g n i n r a e l e
c7<:
e
g n i n lear
m o c . os
m o c . sos
Mastery Test 4
ele
Trong chỗ trông đầ cho, viết R-0 bên cạnh câu thiếu cú pháp. Viết c bên cạnh câu được chấm câu đúng. Một sô câu thiếu cú pháp không có dâu chấm câu giữa hai ý trọn vẹn; những câu khác chỉ có dâu phẩy.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
Sứa mói câu thiếu cũ pháp bàng cách dùng (1) dấu chấm và chữ hoa, (2) dấu phẩy và một liên từ, hay (3) dấu chấm phẩy. Không nên dùng cùng một cách sửa cho tấ t cả các câu. _______ /. Indian tribes have unusual burial customs, ane Omaha ch ief was buried sitting on his Ịhvarite harse.
m o c . os
o
ele
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
_______ 2. A large diesel truck passed me an the superhìghivay a t seventy miles an hour, it was snarting like an angry bull.
ele
ele
_______ 3. Nervausly, L in dug her pencil inttì the paper, the paint brake <)ff and fell into her lap. ___ ____
m o c . s
4. Little Stèvie alivays orders carrat and raisin salad he eats all the raitiins fỉrst.
_______
m o c . s o s g n i arn
5. Mark struggled with the tnp a f the candy bag, suddenly it tare open and spilled M&Ms all over the floor. _______ 6. The electric typeivriter needed fìxing its motor snunded like a nest o f hungry baby birds.
ele
g n i arn
ele
_______ 7. A bus was ju s t pulling away from the curb, an elderlv Uìotnan wax running after it and waving her umbreỉla ta m ake it stap.
m o c . os
m o c . -sos
_______ 8. Miekey ụuietly picked up the extensian telephnne in the hallway and listened ta the eanversatian he recagnìzed hath vaices immediately.
g n i n r a e l e
g n i arn
_______ 9. The Fasters m ust really lave plants, ị'ar their living rooin resembles a rain farest.
ele
_______ 10. My little daughter cuts paper dalls aut a f magazine ads, and then she stages her awn fashian shaws an the liưing raam rug.
m o c . os
S c o re : Điếin
elea
m o c . s o s g n i rn Num ber ca rrect_____ X 10 sô đúng 250
=
___ __
g n i arn
%
ele
m o c . s
ele
ele
m o c . s o s -
IV. NHỮNG ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH CHUẨN (STANDARD ENGLISH VERBS)
g n i n lear
• Mastery Test 1
g n i n lear
Gạch dưới những từ đúng trong ngoạc đơn. 7. "Jim doesn’t work," my father (claim, daims). "He ju st (push, pushes) pencils." 2. Becau.se my engine (leak, leaks) oil, I (park, parks) my car in the Street rather than in the driveway. 3. Perspiration (drip, dripped) off Tnm's ịhrehead a.s he (mix, mixed) sand into the new cement. 4. Every time our upstairs neighbor (da, dae.s) his warkout, we hear him grunt as he (lift, lìfts) his harhells. 5. Elaine (were, was) so famished that she (swallow, swallowed) the mauthful o f hamburger ivithout cheuĩing it. fí. Uncle Arthur, U)ho (is, be) as bald as a grapeịruit, buys every new hair-growing preparation he ịhave, has) heard abaut an television. 7. Ynu (frighten, ịrightened) me to death a minute ago uihen I (turn, turnedì around and saw you standing in the doorvoay. 8. Beỷore Sharon (take, takes) a bath, she (unplug, unplugs) the phone. 9. Why is it that uihenever I (drop, drops) my toast, it (fall, falls) on the buttered sídeỉ 10. I just (finish, fỉnished) reading a horror story about some creatu ren from outer space who (invade, invades) Earth disguised as video games.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
e
ele
e
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
e
m o c . s o s g n i rn
elea
g n i n lear
e
m o c . -sos
g n i n lear
e
g n i n lear
m o c . s o s -
Score: Điểm
Number correct số đúng
e
251
X
10 =
g n i n r a e l e
g n i n lear
%
e
m o c . os
ele
• Mastery Test 2
m o c . s o s -
Gạch chéo những dạng động từ không chuẩn váo chỗ trống đã cho
Sf;em5
g n i n ar
E xam ple
ele
ele
g n i arn
và viết dạng đúng
The job offer neem too good to be true.
ele
___ ______7. Charlie break into a rash ivhen he eats straioberries. _____ ____ 2. It feel strange to get up when it is still dark out.
________ _ 3. Before he shoived the movie, Ccirlos thread the film through the reels o f the projector.
m o c . os
m o c . sos
_________ 4. The driver o f the huge moving van do a double take as a tiny W ỉ passed him on the turnpike.
g n i arn
g n i arn
_________ 5. The bartender flattered my aunt when he ask her to prove she was o f drinking age.
ele
ele
_________ 6. As Vince strolled casually into the sìngles bar, he unbutton the top three buttons o f his sports shirt.
m o c . os
_____ _
m o c . s o s -
7. I intends to pay all my bills the minute I obtain some extra canh.
g n i arn
_________ 8. He’a sơ lazy that i f opportunity knock, heyd say no one was at home.
ele
g n i n ar
ele
___
9. Whenever we see my sister and her fam ily Corning down the front walk, we pretends we aren’t a t home.
_________
70. Pete have an antique car that tooks like an overturned bathtub.
m o c . os
m o c . os
n r a ele Score: Điếm
m o c . s o s ing
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
N um ber correct số đứng 252
X
70 =
g n i arn
ele
g n i arn
%
ele
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
• Mustery Tesỉ 3
P art 1 Điền vao chố trống với dạng chuẩn thích hợp của động từ be, hai\ ha.v do ớ thì hiện tại hoậc quá khứ A stmill tnwn in New E n g la n d ____ 7____ the best kind n f dbgcơtc.her -- the kind wh<)____2____ nnt want to hurt an anỉmal. In th \ í men, i t ____ 3_____ the law to shoot on sight dogs that ____ 4____ running loose. It turned out that the local police ____ 5___ not want to enforce this law, so they asked the dogcatcher. He ansivered, " I ____ fì____ never shot a dog in my life, and I ____ 7____ not going to start shooting them now." Instead, h e ____ 8____ seen on several occasions picking up stray dogs and puttìng them in hùs car to return them to their homes. H e____ 9____ oịĩen taken dogs to his own house until he can ỷĩnd their owners. This m a n ____ 10____ certainly uiorthy o f being called a dog’s best Ịriend.
m o c . s
g n i arn
ele ele
g n i n lear
e
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
e
P a rt 2: Điền vào chỗ trống với dạng chuẩn thích hợp của những động từ ghi trong ngoạc. Sứ dụng thì hiện tại hay quấ khít khi cần thiết.
m o c . s
m o c . s o s -
Ed 's mother alway tvlip) 1 _________ the cents-off coupons from the neivspaper and (saveì 2 _________them for him. Every tiine he (visit) 3 _________ his mother (refuse) 4 __________ to let him go ivithout those little pieces of paper that advertise "Í2c oỊf on 3 cans" or "Save 3ỖC on ỉarge economy size." Last week, she even (hand) 5 _________ him sotne coupons fbr dog fiìod, although he ha.s never (own) 6 _________ a dog in his life. Whenever he (rememberì 7 .. ............... to take some of her coupons to the market, they haưe ustialỉy already (expire) 8 _________. But he never (turn) 9 _________ them duwn, because he (know) 1 0 _________that his mother’s coupons are her wav of' saying. "I love you."
m o c . s
m o c . s
g n i n lear
e
ele e
e
m o c . sos
g n i arn
m o c . s o s -
g n i n lear
Score: Điếm
g n i n lear
Number correct sò đúng 253
X
5
=
g n i n r a e l e
g n i n lear
%
e
_____ 1
m o c . os
ele
• Mastery Test 4
m o c . s o s -
ele
g n i arn
P a rt 1: Điên vào chỗ trống với dạng chuẩn thích hợp của động từ be, have. hay do ở thì hiện tại hoặc quá khứ
g n i n ar
ele
ele
Up to the time she died, my grandmother ____ ì _____ a pretty eccentric character. For some reason, she ____ 2 ____ the idea that my natne was Joe (ivhich it ____ 3 ____ not), a n d she insisted. on calling me that. She ____ 4_____also a miser; she _____5_____ not hide money, though, only candy. ưnder her bed ____ 6____ a suitcase containing bags o f spearm int leaves and boxes n f licorice. Once, when she thought s h e ____ 7_____alone. I saw her carefully count the candy pieces and then lock them up in the battered case I ĩ l never ỷbrget one thing s h e ____ 8____ w hen I brought my girl friend home for the ỷìrst time, Grandma ____ 9 ____ sure we were married; she kept asking us if we ____ 10_____any children yet.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
ele
g n i arn
P a r t 2: Điền vào chỗ trổng với dạng chuẩn thích hợp của động từ trong ngoạc . Dùng thì hiện tại hoặc quá khứ.
m o c . os
m o c . s o s -
A Ịiinny thing thappen) 1 _________ recently at the Port A uthority Bus Terminal in New York City, this terminal (serve) 2 _________ 168.000 riders every day, so commuters (expectì_________ 3 all sorts o f delays. In fact, someone who ịride) 4 _________ a bus can spend the first twenty minutes o f the trip ju s t ivaiting in line to buy a ticket. To retvard these long-suffering commuters, the Port authority (ask) 5 ________ _ a sculptor to create a statue in their honttr. When the statue (arriveì 6 _________ , it (turn) 7 __________ out to be three cast bronze commuters ivaiting in line. Then the statues were (place) 8 ___ ______ in f'ront o f a gate, and a few commuters actually (line) 9 _________ up behind the brom e figures. "The line (seem) 10 _________ to be moving about as fast as usual," one commuter said.
m o c . os
m o c . os
ele
g n i n ar
n r a ele
Score:
m o c . s o s -
g n i n ar
ele
Đ iê m
m o c . s o s ing
Number correct số đ ú n g
254
X
5
=
g n i arn
ele
g n i arn
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
V. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC • Mastery Test 1 Gạch dưới từ đung trong ngoặc đon
g n i rn a e l e
n i n r lea
/. My ỊỊìrl Ịriend and I (saw, seen) a bad car accident vesterday.
2. Ti na fwmrud, UMtre) her favorite jeans until the patches were paper-thin.
e
3. Fran (hurt, hurted) her hartd. ivhen she tried to open the mayonnai.se jar. 4. That mu: Cutlass fcost. costedì more than I was ivillinp to pứy. 5. We slinuld have 'took, taken) the doịị to the vet sooner.
m o c . s
m o c . sos
fì. Ralph lias (drawed, drxmn) hlueprints for the cahin he hopes to huild. 7. Sharon (sended, sent) Mike their divorce papers in the mail.
g n i arn
n i n r lea
8. Ever since Betty theeame. hecome) a supervúior, she hasnt talked to us. 9. Art (catched. vautíht) pneumonia when /le went mmpmp in the numntaim.
ele
e
10. I 'knew, knoived) the ansuier-ỉ just couldnt thinh of it.
11. 1 must have (drove, dnỵen) around. the development for half an hour Ịookinf> for my hrother s new house.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
12. Within a month, the hahy had Ifỉrew, proum two inehes and ịỊained three pitund-s. 13. Before my prandịather died, he (ịiave, ỉỉiuen) me his Ịịold pocked utatch and Army medals.
ele
n i n r lea
e
14. That ỊỊray-haired lumheriack has (arose, arisen) every day at dawn for the past fifty years. * 15. When 1 heard that my car still hadnt heen repaired. I (ịmt, lostedi my temper.
m o c . s
m o c . s o s ing-
1fí. As Siton as you have (ateueaten) all your ice cream, you may have some spinach.
n i n r lea
17. Shelley (choqse, chosei soft pink shap carpetirụỊ for her hedroom.
n r a e el
18. After rakinp the leaves, Julio (lay, laid) down under a tree and fell sound asleep.
e
19. The dutnmy (sanp, sunfỊ) in a clear voice, hut the ventril<tquist’s lips never moved.
m o c . s
m o c . sos
20. Valerie liad (rode, ridden) the roller coaster ỷìve times before she started complaininp that everythinịi was uoinp around in cirdes.
g n i learn
Score: Điếm
e
Numher correct số đúng 255
X
5 =
n i n r lea
7,
e
m o c . os
ele g n i n ar
• Mastery Test 2
ele
m o c . s o s -
ele
g n i arn
ele
Gạch chéo dạng động tử không đúng. Viết dạng đúng vào chỗ trống đá cho.
______ 7. Vince siưeared loudly U)hen the wasp stung him. _______2. Ị bited duwn hard on a caramel and lost a fiUing.
m o c . os
m o c . s o s ing
______ 3. As the car groaned a n d lurched from side to side, we realized that Lam unt had never drove a m anual shift heỷiire.
n r a ele
g n i arn
_______4. Beeause Fran had throwed aivay the sales slip, she co u ld n t take the frying pan back to Sears.
ele
_______ 5. Thouịỉh the runner slided head ỷĩrst, he was still taịiged out at home plate. _______ fí. Barry rung the bell for fifteen minutes and then decided that no one was home.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
_____ __ 7. After ỉ ran three miles ìn ninety-degree heat, I drunk a Uìhole ụuart o f ieed tea.
g n i arn
_______ 8. Lenny hided his daughter's Christmas present so well that he eouìdnt fin d it.
ele
ele
_______ 9. l f ỉ had knew better, I would never have left my car door unlocked.
m o c . os
m o c . s o s ing
_______ 70. Ma ria broke her engagement but keeped all the wedding presents.
m o c . os
n r a ele
g n i arn
Score: Điếm
ele
m o c . sos
Num ber correct __ sô đúng 256
X
7(7 =
g n i arn
ele '7,
ele
g n i arn
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
Mastery Test 3
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động tứ cho ở bên lề mỗi câu.
g n i rn a e l e
n i n r lea
ỉí-avh
1. When I was little, my parents _ìs______ me how to fìnd my way home if I got lost.
u-nd
2. My best frie n d _________ me ten dollars so I could buy Dad a birthday gift.
build
3. It took Andy eight months before his garage was finally
ivcar
4.
m o c . s
e
m o c . sos
I used to fidget in class so much that I _________ a hole in my trousers.
g n i arn
n i n r lea
ivriie
5. Susie has read every romance novel Barbara Cartland has
(ữlt
fì. Frowing, the building inspector stood where the groc ry store’s sign had --
m o c . s
7. W e _____________ the other car Corning, but we couldnt stop in time.
S i-C
ele
e
m o c . s o s g n i arn
Rita and M a rvin_________telegrams to their ị 'amilies saying that they were eloping.
svnú
8.
speak
9. I dont think he’s heard a single word I haưe_________
sU-i-p
10. I must h a v e _________twelue hours before I finally woke up.
m o c . s
m o c . s o s ing-
m o c . s
ele
n r a e el
m o c . sos
g n i learn
Score: Điểm
e
Number correct số đúng 257
X
10 =
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
%
e
ele
m o c . os
m o c . sos
• Mastery Test 4
g n i arn
ele
g n i arn
Điền vào chỗ trống bàng hình thức đúng cùa động từ ghi ở bên lê môi câu. bursí 1. As soan as little D avy stu ck a p in in the b a lloon, it
m o c . os b
n
huri
kcưp
ahake
m o c . os sperul
shrink huy Stic1!
m o c . os
m o c . os
ele
n
ele
2. When the alarm rang, Fred shut it o ff a n d _________back to sleep. 3. Yesterday, my co u sin __________ over his entire basebalỉ card collection. 4. You r e a lly _________ my ỷeelinps when you told me you d id n t like my new outịìt. 5. Whenever she rode in a car, my m nther_________ remindinp the driver when a turn was cominp up or a lipht wns chanpịnp.
m o c . sos
g n i arn
ele
ele
g n i arn
6. After the collÌHÌon, we were b a d ly _________ up, but we had no broken bones. 7. S ta n le y _________ a fortune on ỷìshing equipment, but all he ever caưpht was a cold. 8. When she saw the piant tomato reachinỊỊ for her in her dream, A m y _________ back in horror. 9. Because stick shifts ỉnade her nervous, C ecilia_________ _ o car with automatic; transmisHion. 10. Why do I alivays p e t _________ with takinp the car for its inspection ỉ
ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
g n i n r a e l e Score:
elea
m o c . s o s g n i rn
Đ iế m
Num ber correct_____ X 10
số
đ ú n g
258
=
g n i arn
ele
g n i arn
ele
g n i arn
__________%
ele
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
VI. sư HÒA HỢP CỦA CHỦ TỪ - ĐỘNG TỪ
g n i rn a e l e
• Mastery Test 1
n i n r lea
Gạcl) duói động tứ đúng trong ngoậc. Chú ý trước hết bạn sẽ phải xác định chù tư trong mỗi câu. Đế giúp tìm ra chủ từ trong câu, bạn gạch dưới nhưng cụm giới từ. 1. The shelves in my bedroom clnset (is, are) jammed with my sister’n leftover belongings. 2. The toy trucks and Lincoln logn on the kitchen ịloor (helongs, belongì to niy four-year-old niece. 3. Eaclì of those cuntard pies (looks, look) gooey. 4. There (goes, go) Mario on his way to the hoivling alley. 5. Annabelle and her sister (iniends, intendi to compete in the next Misn America pcigeant. 6. Everyone in mv family (plans, plan) to he at my parent’s fiftieth ivedding anniversary celebration. 7. Marv and her mother (is, are) going to Weiglỉt Watchers. 8. (Does, Do) your roof leak when ít rains hard ỉ 9. Either Elaine or Ray (is, are) ivorking overtim this week. 10. Anvtliing (is, are) likeỉy to happen at one of Harolds parties. ỉ 1. The carton fìlled with nx)fhựỉ tiles (was, were) too heavy ỷbr me to lift. 12. Most o f the ga me show hosts on televÌHÍon (looks, lookì alike. 13. Not unly Inud talking but also loud elotlies (gives, giue) me a headache. 14. Here (is, are) the questions that will be on next week’s assignment. 15. Sleeping in the doorway of the run-dou n building (was, were) two shopping-bag womtn. 16. All the letters on that poster (glows, glow) in the dark. 17. One o f my sisters (plans, plan) to learn karate thin summer. 18. Neither the plumber nor his heỉpers (works, work) on iveekends. 19. When (is, are) your sister and her ịour children Corning for a visit 'ỉ 20. Everyone ivatching a couiboy movie (knows, knoiv) who the good guys are.
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
n r a e el
m o c . s o s ing-
Score:
g n i learn
m o c . sos
Đ iể m
Number correct số
e
đ ú n g
259
X
5
=
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e
9,
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
• Mastery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Điền vào khoảng trống hìn h thức đúng của động từ ghi ở lề mỗi câu. co m e
c o m tíN ,
ĩs t A re dnes, d<i
m o c . os u> ơs,
IS,
w ere
ơ r e
ivas, wcre sư cs,
SCI'
m o c . os is, a rc
ivas, Lvưrc i.s, are
m o c . os
m o c . os
1. AU thv vurinkíes in a drip-dry s h i r t _________ nut U)ịth a cool iron. 2. _________ all the bracelets Toshikn wears made ()f real ỊỊOÌd ì
ele
ele
3. Alcoholic beverages and allergy pills _________ not make a goud combination. 4. No one _________ ivilling to take the blame for the spilled paint. 5. Under the sofa _________ a yea rs supply o f dust.
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
6. Neither o f the jackets I wa.s looking f o r _________ in the closets.
ele
ele
7. Phyllis and Eve _________ better ivith contact lenses than they saw with plasses.
m o c . s o s g n i arn
8. Three o f the books S a n d y borrouied fro m the lih ra ry overdue.
g n i arn
9. A eomplete list o f complaints and d e tn a n d s_________ read at the beginning o f the tenants’ meeting.
ele
ele
10. A t the intersection o f Pleasant Groue Lane and Vallev View Road. _________ the future location o f the new shoppinịí mall.
m o c . -sos
g n i n r a e l e Score: Điểm
elea
m o c . s o s g n i rn Num ber correct s ố đúng 260
X
10 =
g n i arn
ele
g n i arn
•/,
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
Mastery Test 3
ele
Gạch chéo dạng không đúng cùa động từ. Sau đó viết dạng đúng của động từ vào chỗ trống đã cho. Đánh dấu câu đúng bàng chữ c.
g n i rn a e l e
n i n r lea
______ 7. Then; is some unpleasant surprises among this month’s hills. ______ 2. Those piles o f dirty laundry does not belong to me.
e
______ 3. The lilies that IVe plcmted last year has groivn to over six feet tall.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
______ 4. My counselor and my English instructar lum agreed to write job recommendations for me. ______ 5. Eueryone in my neighborhood under the age of ten helieve in Santa Claus.
elea
n i n r lea
______ 6. Neither Gale nor Jerry plants to look for a joh this mmmer.
e
_______ 7. Many gas stations on that highmay stays open all night.
______ 8. The mayor, along with the council members, are helping carry sandbags for ịlood controỉ.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
______ 9. Lying across all the lanes o f the highuiay tvere a jackknifed tractor-trailer.
n i n r lea
______ 10. Emiưs parents, who have been seeing a marriage counselor, has decided to get a divorce.
m o c . s
n r a e el
m o c . s o s ing-
e
Numher correct s ố đúng 261
e
n i n r lea
e
n i n r lea
II
Score: Điểm
g n i learn
m o c . sos X
m o c . s
ele
e
m o c . os
ele
• Mastery Test 4
g n i n ar
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Gạch những hình thức không đúng của động từ. Sau đó sửa lại hình thức và ghi vào chỗ trống đã cho. Đánh dấu câu đúng bàng chữ c. _________ 1. A t the hack o f my mothern clonet hc ng an uld-fanhiuned munkrat fu r coat w ith padded shoulders. _________ 2. Anyone who punches in late mnre than once get an nffìcial warninịỉ from the pernunnel department. _________ 3. Many pages o f N a o m is diary cuntains R-rated material. _________ 4. Hin tuy suldiern and ntamp cnllectiun in the unly thinps that ìnean anything tu him. __________ .5. Leaning against the lamppust with his hands in h.ìs puckets were a dangeruus-luuking character. _________ fì. When I was seuen, being alune in the huuse and hearing the walls ereak in the wind were the scariest things in m y life. ___________ 7. Sumething seem odd abuut Unele Neil thin evening: he'.s remembering everything peuple are naying. _________ 8. The plastic tranh bags that neưer burst.s un TV ahvavs break in my kitchen. _________ 9. Thicli white fu r and blaek skin acts like a greenhuuse, trapping heat a n d keeping CI pnlar bear ivarn in the euldent weather.
m o c . os
m o c . os
_________
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
10. When in Lew and Marian guing tu return the camping equipment they burruwed frum un {
n r a ele ele
m o c . s o s ing m o c . sos
g n i arn
g n i arn
ele
N u m be r c o rre c t_____ X 10 = _______ 'ỉ(
Điếm
sô đúng
262
g n i arn
ele
S co re:
m o c . s
ele
VII. THÌ ĐỘNG TỪ THÍCH HỢP
• Mastery Test 1
g n i n r elea
m o c . s o s -
ele
n i n r lea
Tỉong mỗi câu sau một động từ phải được thay đối như thế nào đề phù họp vói thi vói những động từ khác. Gạch chéo động tử không thích họp và viết hình thức đúng vào khoảng trống đã cho.
e
_________ 1. Beforc the toothbrush was invented, people wipe their teeth witlì a rap that had chalk an it.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
_________2. When 1 driue to tnv 8:30 A.M. class, I aluiays stopped at Ben's Bapel Bakery and pet an Union bagel and cream c/iccse. ________ 3. 1 stepped on a horseshoe crab at the btach and discover it had sky-blue blood.
elea
n i n r lea
e
-................ 4. Sallv washes her permanent-press curtains and hunịí them on the rods ivhile they were still wet.
m o c . s
_____
m o c . s o s g n i arn
5. While Ray ỈN dietinp, he avoids snbmarine sandwich.es. turned down Danish pastry, and passes up chocolate milkshakes.
n i n r lea
------------- fí. Leo erỳơyed his first airplane flipht, ơlthouịịh the trip frightens him so inuch at ỷìrst tluit he held onto the armrests.
-------------
ele
e
7. Whenever I smoked more than ten ciỉtarettes a day, my eyes burn and niy hands start to shake. ----------- 8. Dawn reached for the ecommiy brand of ketchup but finds that it cost as much as the nationa! brand.
m o c . s
m o c . s o s -
------------ 9. For iny socinlnịỊỴ project, I went to a laundromat, observe the people there, and took notes on their behavior.
g n i n lear
n i n r lea
-------- ----- ỈU. Mrs. Frank sat wearily an her suiicase and stared ofĩ into space as the bus pulls into the staiịon
m o c . s
e
g n i n r elea
m o c . s o s -
Score: Điểm
Number correct____ số đúng 263
X
ỈO =
e
n i n r lea
______ %
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• Mastery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Trong mỗi câu sau một động từ phải được thay đổi như th ế nào để thích hợp với thì của những động từ khác. Gạch chéo động từ không thích hợp và viết dạng đúng vào chỗ trống đă cho.
ele
ele
_________ 7. After I got my promotion, my friends collect a hundred dollars, hired a hall, and threw a party in my honor.
m o c . os
m o c . s o s ing
_________ 2. Every year tohen Christmas comes and we trim the tree, ive argued about wko gets to p u t the silver angel at the top. _________ 3. When the strike fìnally ends and the teachers went hack to work, everyone rejoiced except the students.
n r a ele
g n i arn
_________ 4. A unt Esther, who collects antique bottles, visits every garage sale in the neighborhood and poked arnund in people’s atticH for hidden treasures.
ele
_________ 5. Leon decided to become a CIA agent, so he purchases a trench coat and began speaking in ivhispers whenever he was in public.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
_________ 6. Everything was strangely peaceful on our Street: not a person was in sight and not a car is moving.
ele
ele
_________ 7. When I ivake up with a hangover, my head pounds, my eyes looked like road maps, and my teeth itch. _______
m o c . os
8. I was really nervous before my fìrst date. I comb my hair a dozen times and looked ìn the mirror over and over to make sure my false eyelashes hadn’t come unglued.
m o c . s o s ing
_________ 9. A t Thanksgiving, we consume a tiventy-pound turkey and three kinds o f pie for dessert. Then, evervone collapsed on the flnor and ninans in agony.
n r a ele
g n i arn
ele
_________ 70. My little brother borrovued my dad’s toolbox so he could play home repairman. Then he fìxes all the kitchen chairs by removing the screws that held them together.
m o c . os
Score: Điểm
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
N um ber correct _____ X 70 = _____ % số đúng 2 64
ele
g n i arn
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
VIII. NHỮNG ĐỊNH NGỮ ĐẬT SAI CHỐ
(M IS P L A C E D M O D IPIE R S )
g n i arn
• Mastery ĩest 1
g n i n lear
Khoanh tròn định ngữ đạt sai chỗ trong mỗi câu. Sau đó sửa lại bàng cách di chuyển định ngứ đố bên cạnh từ mà nó miêu tả. Trong vài trường hợp, bạn có thể viết lại toàn bộ câu.
E xam ple
m o c . s
ele
The doctor told me to take a piỉl every six ìmurs.
m o c . s o s g n i n ar
e
7. Leroy stepped on the worm Vũithuut shoes on.
2. Scott purchased an expensive ticket frum a scalper that turned uut to be a fake.
g n i n lear
3. Jane tried to trace her family’s roots at a library with patience.
ele
4. I vuatched a ivoman buard a bus veearing a dress that was several aizes too small.
e
5. A tray tìf doughnuts had been placed on the counter which smelled delicious
m o c . s
m o c . s o s -
6. Both exchange students requested directions to the donnitory from Pakistan.
g n i n lear
g n i n lear
7. Sherry promised she ivould meet Biíl for lunch during the coffee break. 8. Craig was sputted by a teacher cheating on an examination.
e
e
9. I stayed at the cabin ivindoiv ivatching the bear in my paýamas.
ĨO. Sally almost read the ivhole psychology assignment in two huurs.
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
m o c . s o s -
Score: Điếm
e
Number correct SỐ đúng 265
X
10 =
g n i n r a e l e
g n i n lear
%
e
m o c . os
ele
m o c . sos
Mastery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Khoanh tròn định ngữ đạt sai chổ trong mỏi câu. Sau đó sứa lại bàng cách chuyển định ngứ đó bên cạnh từ mà nó mô tả. Trong vài trường họp, bạn có thể viết lại toàn bộ câu.
ele
ele
1. Perrv found the cigarette lighter in a desk drauuer that he had burruwed. 2. I huuỊỉht the used car from a friend with a had exhaust System.
m o c . os
m o c . s o s ing
3. The neivs featured a handicapped man who played basketball in a wheelchair with an artiỷĩcial leg.
g n i arn
4. Sam reeeived a reumrd for returninp the puppy tu the ỷamiỉy ivhieh was missinp far a week.
n r a ele
ele
5. We saw a cnmmercial for a cumpany that prumises to remodel any bathroom un television. fì. The hungry lions erept up behind the biịỉ ỷdllen asleep u ithout makinịỉ a suund.
m o c . os
ịịa m e
m o c . s o s g n i arn
hunter
UJhu
had
7. Marian matehed her suns tuss a buseball back and furth thruuịỉh lìer livinp ruutìi pieture windnw.
g n i arn
8. Our neiỉỉhbnrs were natiỷìed that they had Wnn a trip to Disney World by telepram.
ele
ele
9. I ivoke up this murninịỉ thinkinp I had a paper due in ơ culd sweat.
10. The campers were bitten mercilessly by musquitus whu were pitchinp their tents.
m o c . os
m o c . os
n r a ele Score: Điếm
ele
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber eurrect sô đúng 266
X
10 =
g n i arn
ele VẢ
ele
g n i arn
m o c . s
ele
IX. NHỮNG ĐỊNH NGỮ Lơ LỬNG
ele
m o c . sos
( D A N G U N G M O D IFIE R S )
g n i arn
• Mastery Test 1
g n i n lear
Sửa lại định ngữ lơ lứng trong mỗi câu.
ele
e
decause ôhe waa out
E xam ple
Q uịlate the niịịht beịhre, Ritas eyes were red ctnd straíned.
1. Beinịỉ incide <)f clear glass, the children kept bumpinn into the slidinp door.
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
2. Workinp at the Xerox machine, the morninp draỉỉỉịed an. 3. Stdl ỉireen. Helen put the tomato in sunlight to ripen.
g n i n lear
4. Thouịịh. someivhat warped, Uncle Zeke still enýoyed. playinịỉ ỈIÌN reeord collection from the forties.
ele
e
5. Havìng turned crispy and ịỊolden, Gerald removed the chicken from the pan.
m o c . s
m o c . s o s -
f). BiịỉịỊưr than ever, Aunt Clara predieted this years uvatermelon entry would mìn the eountry fair’s top prize.
7. After ehanịỊinỉỉ the bait, the fish started to bite. 8. Cominịí home Uíithaut a ịob, the comedies on television only made Helen feel depressed. 9. Waxed and poỉished to a high ỊỊỈOSS, Fran proudly surveyed her kitehen ịloor. U). Havirtịỉ rehearsed húi apeech several times, Niek's presentation to the staff tverit smoothly.
m o c . s
m o c . s
g n i n lear
e
ele e
e
m o c . sos
g n i arn
m o c . s o s -
g n i n lear
Score: Điếm
g n i n lear
Number eorreet __ số đúng 267
X
10
=
g n i n r a e l e
g n i n lear
<r/,
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• Mastery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Sứa lại định ngư lơ lửng trong mỗi câu 7. Being too heavy to lift, Peggy asked Bob to help her move the sofa.
ele
ele
2. Parehed. and dry, the ìce-cold Coke soưthed my throat. 3. Clutching a handful o f silver and a portable T V set, our neighbors uuatehdog surpried a burglar.
4. Living in a tent for two iveeks, the camping trip made us appreciate hot showers and dry toxvels.
m o c . os
m o c . sos
5. Throivn on the floor in a heap, we could not tell if the clothes loere elean or dirty.
g n i arn
g n i arn
6. Aỷraid to look his father in the eye, D annys head remained boived.
ele
ele
7. Last se en ivearing dark glasses and a long, blond wig, the police detective said the suspect was still being sought.
8. Straining at the leash, 1 could see my neighbor’s Great Dane getting ready for his walk. 9. Framed in ivalnut. Frank gazed at his pilot’s license with pleasure. 70. While lying in bed with a cold, my cat jum ped on me and curled up on my stomach.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
g n i n r a e l e Score: Điểm
elea
m o c . s o s g n i rn Num ber correct s ố đúng 268
X
70 =
g n i arn
ele
g n i arn
ele
g n i arn
%
ele
m o c . s X. s ự
ele
TƯ Ơ N G
H Ợ P
ele
m o c . sos
(PARALLELISM)
g n i rn a e l e
• Mastery Test 1
n i n r lea
Phần không tương hợp của mỗi câu được in đậm. Viết lại phần này sao cho tương hợp với phần khác của câu 1. The bus squealed, grunted, and then th ere ivas a hiss as it shiịìed gears.
m o c . s
e
m o c . sos
2. W ith g r a c e and skillỷully, Charles took aim and tossed a quarter intu the basket at the toll booth.
g n i arn
n i n r lea
3. Sue beats the blues by taking a hot bubble bath, cuddling up in a ci)zy quilt, and e a ts h e r fa vo rite snack.
ele
e
4. Tliey d id n t want a black-and-white set, but a color set c o u ld n ’t be afforded.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
5. Vỉe stayed at a country inn and dined on tender steak, baked Idaho potatoes, and vegetables th a t ivere home-groum.
n i n r lea
6. When she learned she had ivon the gymnastìc contest, ổackie gasped, screamed, and a ll team m ates ivere k issed by her.
ele
e
7. I avnid camping because I dont like to eat half-C0 fìked food, sleep on rocks and twigs, or the b ittin g o f insects.
m o c . s
m o c . s o s ing-
8. Make sure you have proofread your paper, stapled it, and th ere a re n u m bers on th e p a g e s before you turn it in.
n r a e el
n i n r lea
9. Unless you are either very noisy or p ersist, you wont wake me
up.
e
10. Kerry uses his roller skates to get to school, to go to the store, and fo r g o in g to fo o tb a ll p ra c tic e.
m o c . s
g n i learn
Score:
Điểm
m o c . sos
e
Number correct số đùng 269
X
10
=
n i n r lea
%
e
m o c . os
ele
ele
m o c . sos
Mastery Test 2
g n i arn
g n i arn
Gạch dưói phần không tương hợp của mỏi câu. Sau đó viết lại sao cho tương hợp vói những phần khác trong câu 7. Stanley was so hunpry he could have eaten a hnrse - roasted, broiled, or in a stew.
ele
ele
2. In the last pame, Julio had one sinple, a two-base hit, and one triple.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
3. Bill tnld us to help ourselves /rom the buffet and that we cou ld fìX our own drinks in the kitehen.
n r a ele
ele
4. My prandfather m ust have t'oods that are easy to cook and dipestible. 5. The awards shoiv was ịĩlled with splashy danee numbers, film clips that were borinịị, and lonp-unnded speeches.
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
fí. Mv driuinịỉ instructor told me to keep both hands on the wheel, to use caution at all times, and d a n t take mỵ eyes o ff the road.
ele
ele
7. Nan sucked. in her stomaeh, stopped breathinp, and was tryinp to pull the zipper up apain.
m o c . s o s ing
8. Phil ivas so sick that all he was pood for was lyin.fỉ in bed and to took up at the ceilinp.
g n i arn
9. When ,she pets very anịỊry, Gale vuorks o ff her anper by cleaninịí out her desk drawers, windows tỉettinỉ’ washed, or serubbinp the bathtub.
n r a ele
ele
7(7. The movie about the "rnad slasher" was violent, it eaused shock, and demeaninp to íuonien.
g n i n ar
Score:
ele Điểm
m o c . s o s -
N um ber correct số đúng
X
10
=
%
ele
g n i arn
m o c . s X I. s ự
ele
L IÊ N H Ề , S ự
H Ò A
H Ợ P VÀ C Á C
ele
m o c . sos
L O Ạ I Đ Ạ I TỪ
AGREEMENT, AND POINT OF VIEW)
(PRONOUN REEERENCE.
g n i rn a e l e
• Mastery Test 1
n i n r lea
e
Cạch dưói tư đúng trong ngoậc đơn.
1. Eơch of my daughters had to get (her, their) own lunch beỷbre leaving for school.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
2. Bob needed his ivriting ịbỉder from the file cabinet, but he couldnt Ịìnd fit, the ỷblder). 3. In our oỷỴiee we have to work fbr six months beỷbre (we, you) get a raise,
n i n r lea
elea
e
4. Shoppers seem to like the new store because (you, they) rarely have to waìt in line. 5. Although I ỉiked my math teacher, I never really understood (it, mathi
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
fí. Thi beilhop discovered that someone had left (his, their) expensive nuit in one oị the hotel closets,
n i n r lea
7. ỉ f you ivant to lose neight by exercixing, (one, you) should begin with ơ sensible program of light LVorkouts.
ele
e
8. Every player on the Rangers’ bench pulled on (his, their) hềlmet and jỉtmped onto the ice as soon as the Ịìght broke out.
9. Jặh n ',s neighhor just called to tell him that someone hadýust parked in <his, John’s) spot.
m o c . s
m o c . s o s ing-
10. Whenever I go to that post oỷỴice, (they, the clerks) aet as if I ’m troubling them when I ask for stamps.
m o c . s
n r a e el
g n i learn
Score:
Điểm
m o c . sos
e
Number correct sô đúng 271
X
10
=
n i n r lea
e
n i n r lea
%
e
m o c . os
ele
• Mastery Test 2
ele
m o c . s o s -
g n i arn
Ở chỗ trống, viết PE bên cạnh những câu có lỗi sai về đại từ. Viết c bên cạnh hai câu _ dùng đại từ đúng. Sau đó gạch lỗi sai - và sửa lại trên đại từ đó. PẸ
g n i n ar
ele
E x a m p le
hÍ5
ele
Each o f the boys explained. the ì* proýect.
_________ 1. Drew ttìld his huss that he needed more time to finish the report. _________ 2. Each musician carried his or her nwn instrum ent onto the bus. _________ 3. In thin course, people can sỉt in class for iveeks beỷbre the instructor calls on them. _________ 4. Harold reịuses to take his children to amusement parks because he doesn’t like them. __________________ 5. E ve ryo n e w h o parks on th a t Street has h a d th e ir e a r w ỉn d o w s smashed.
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
_________ 6. Carl says he has problems takinịị lecture notes because they all talk too fast. _________
g n i arn
7. I hate standinp in bakery lines where you have to take a number
ele
ele
_________ 8. "Anyone even suspected o f eheatm.fi," warned the instructor at the boys' school, "forfeits his chance o f passinp this test." _________ 9. The ace pilots flew in formation over the crowded stadiutn, which was breathtaking.
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
-------------- 10. He avoids foods that might give you heartburn
m o c . os
n r a ele
g n i arn
Score: Điểm
ele
m o c . sos
N um ber correct số đúng 272
X
10 =
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
• Mastery ĩest 3
ele
ơ khoáng trống đã cho, viết PE bên cạnh những câu có lỗi sai vé đại từ. Viết c bên cạnh hai câu sử dụng đại từ đúng. Sau đó gạch lỗi sai va sửa lại trên đại tứ đó.
g n i rn a e l e
n i n r lea
e
_________1. Pam called Ellen to tell her that thu instructor had read her paper to the class.
_________ 2. Dannys ỷavorite Christmas toy u>ns the rohot vou have to wind up.
m o c . s ________
m o c . s o s g n i rn
3. Neither contestcint ansivered, lier honus ụuestion abuut the Civiì Wcir battles correctly.
n i n r lea
_________ 4. Jesse won’t go for the job intervieiv becau.se he savs tlìev hire only college graduates.
elea
e
_____
5. I f you send. in your ticket order in advanee, one can be sure o f getting good .seats.
____
fì. With m in in the foreeast, just about ei ervbody in the stadium had un untbrelỉa bv their si de.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
______7. The old man asked me to move my suitaise off the bench .so
he eould sít un it. ---------- 8. Sally i.s really a generuưs persun. hut she keeps it hidden.
------------
ele
n i n r lea
e
9. Whenever we take our children on a trip, u e hare to remember to brìng snacks and toy.s to keep them occupịed ------------- 10. One of the cab drivers at our garage just got their licen.se revoked.
m o c . s
m o c . s
n r a e el
m o c . s o s ing-
Score: Điếm
g n i learn
m o c . sos
e
Number correct số đúng 273
X
10 =
n i n r lea
e
n i n r lea
%
e
m o c . os
ele
m o c . sos
* Mastery Teđ 4
g n i arn
ele
g n i arn
Ớ chỗ trống đả cho, viết PE bên cạnh những câu có những lỗi sai về ầạíi từ. Viết c bèn cạnh haỉ câu sử dụng đại từ đúng. Sau đó gạch bỏ ílíri sai và sửa lại trên dại tứ đó. __________7. A fier Eriom p u t th e candles on her tw in sonshirthday cakes, the dtig mte them .
ele
ele
_________ 2. No ime in the clasn was eager to have their presentation put u n vi'deo tape.
m o c . os
m o c . s o s ing
_________ 3. The <ch*emimrgers we were served tvere so thick that you corl-d hardly bite into them.
n r a ele
g n i arn
4. The crtizens protested a t City H all because they had raised taxes for the second year in a row.
ele
_________ 5. Tine knew E d was still anỊỊry, but he wouldn't talk about it.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
_________ 6. Bill asked Spencer to try out his new motorbike.
__________7. Carol was told to sign on the dotted line with her ballpoint
g n i arn
pen, httt she cou ld h t fìn d it.
_________ 8. Either the dog or the cat had spilled water from its dish all over tht kitchen flour.
ele
ele
_________ 9. Davy complained to his brother that he cihvays ỊỊot asked to walk the puppy. _________ TO. The tỉm unđer took a bad hop and bounced over the shortstops head: this resulted in two runs scorinp
m o c . os
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s -
g n i n ar
Sc&re: Điếm
ele
m o c . s o s ing N um her correct sô đúng 274
X
10 =
g n i arn
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
ele
m o c . s o s -
XII. CÁC LOẠI ĐẠI TỪ (PRONOUN ĨYPES) • Mastery Test 1
g n i n lear
g n i n lear
Gạch dưới tử đúng trong ngoậc đon
e
1. (Them, Thone) doven nent in tìur cedar tree every year. 2. I nunpect thone dirty dinhes are (youm, yourn).
e
3. Horror mouien don’t ncare my frìendn and (ỉ, me) one bit.
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
4. The ỷitur boyn ỷmally had the houne all ttì (themnelỷ', tlưmselven).
5. Laura and (I, me) have heen engaged for over three years.
g n i n lear
fí. {That, That there) waman is a helicopter piltìt.
ele
7. Without asking for permission, (he, him) and Nelsan hegan cutting up the cake.
e
8. My new Buíck got (its, it’s) ỷìrst scratch when I parked toa close to a fenee.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
9. Berni decided to buy (hisxelf, himseỉỷ) a reward for sticking to his diet for one solid month.
g n i n lear
10. The plumber shtnved Elaine and (ỉ, me) the corroded lead pipes under the sink.
elea
1ỉ. Terry’s foul-shi)oting percentage isn’t as good as (mine, ỉĩiines).
e
12. Lonnie needs so me s leep righ.t now more that he neecLs (we, us). 13. Maria
m o c . s
i.s
taking more courses thin semester than (I, me)
m o c . -sos
14. I don’t understand how (thin, thin here) ỷonnula in uned. 15. Doen anyone know hoiv (thone, them) ncreenn got torn ?
g n i n lear
lfí. Any ỷrierưi of the Newtonn in a ỷriend of Ịour.n, ourn)
g n i n r a e l e
17. The team membern (theirnelven, themnelven) are nelling candy door to door.
e
18. 1 wish (those, those there) babien ivould ntop crying.
19. When yoùre Ịìnished wìth the radio, return it to either Roberta or (ỉ, me).
m o c . s
m o c . s o s -
20. Those power tools are (hem, hem')
g n i n lear
Score: Điếm
e
Number correct số đúng 275
X
5 =
g n i n lear
7,
e
m o c . os
ele
m o c . sos
Mastery Test 2
ele
Gạch chéo đại từ không đúng trong mỗi câu và viết dạng đúng vào khoảng trống đẫ cho. _______ 1. I f we ojfered Michaed and she soỉne money, would they accept it ỉ _______ 2. Euery o m o f those the re courses is ỷìlled.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
_______ 3. We cauịịht a lot more fish than them. _______ 4. Them m ountains in the distance are the Catshills.
m o c . os
m o c . sos
_______ 5. Lenny hisself decided to eonfess
to the rohhery.
_______ fí. My doịỉ and me usuaỉly eat our
meals at the same time.
g n i arn
g n i arn
_______ 7. Our station wafỊon can hold more people than their's. _______
ele
ele
8. The se here boots will hurt you until they're fully hroken in.
_______ 9. This will he the ỷĩrst tinie in iveeks we've had dinner hy nurselỷ'.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
_______ 10. Those parden tools o f your’s are pettinp rusty. ________ 7 7. The siveaters Gloria knitted for Ran and I ca nu- out two
g n i arn
sizes too small.
________12. Every pirl at the party wore jeans except Michelle and I.
ele
ele
________13. The chief shoived we rookie ịìre fìphters what to do when an alarm sounded.
________14. You ca n t park here hecause this here space is reserưed for the supervisor.
m o c . os
________
m o c . -sos
15. Are these hinoculars her's {
g n i arn
________ỉfí. Brenda and him have nothinịi to discusN.
g n i n r a e l e
________ 17. Of cứl my prandchildren, Chris and him wcar me out the fastest.
ele
________18. Check the pockets o f that there bathrobe for your plasseti. ________
m o c . os
19. His bicycle had itsìires sla.shed overniịíht.
m o c . s o s g n i rn
________20. They've decided to repair the enpine by themself.
Score: Điểm
elea
N um ber correct sô' đúng 276
g n i arn
X5 =
ele
m o c . s
ele
ele
m o c . s o s -
XIII. TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (ADJECTIVES AND ADVERBS)
g n i n r elea
• Mastery Test 1
g n i n r lea
P a rt 1: Gạch chéo dạng tính từ hay trạng từ không đúng trong mỗi câu. Sau đó viết hình thức đúng vào khoảng trống đa cho
e
_________ì. Clark runs good for a person who’s thirty pounds overweight.
-______2. The car’s brakes were acting strange, so the mechanic ehecked the fluid.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
_________3. The girls sang heautiful, but the faulty microphones spoiled the show.
g n i n lear
------------- 4. That actor’s inexperience is real obvious.
elea
e
------------- 5. Pam tiptoed careful past the guest room, not wanting to wake the sleeping children.
P a rt 2: Gạch chéo lỗi sai về so sánh không đúng . Sau đó viết hình thức đúng vào khoảng trống đa cho.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
------------- . fí. The ad tried to prove ivhich modeưs hair was the most glossiest by using a light meter.
g n i n r lea
------------- 7. My sister does more well on standardized tests than I do.
ele
------------ _ 8. The longer Luis ivaited in line at the bank, the impatienter he got. — --------_
m o c . s
e
9. My awkwardest moment came when I tried to introduce my wife to my boss and forgot both their names.
m o c . s o s -
---- -------- 10 This has been the most productivest session we’ve had yet.
m o c . s
g n i n lear
e Score: Điểm
ele
m o c . s o s -
g n i n r a
Number correct số đúng 277
X
10 =
g n i n lear
e
g n i n r lea
%
e
m o c . os
m o c . sos
• Mastery ĩest 2
g n i arn
ele
g n i arn
P a r t 1: Gạch chéo dạng tín h từ hay trạn g từ không đúng trong mỗi câu. Sau đó viết hình thức đúng vào khoảng trống đă cho.
ele
ele
_________ 1. Sherry ate quick so she vuouldrít miss the beginning o f the early show. _________ 2. Bruce decided he w asn’t feeling good enough to bowl for the team. _________ 3. I had a terrible high fever and a deep cough.
m o c . os
o
ele
m o c . s o s ing
_________ 4. Vince makes friends easy because he is so siire o f himself.
g n i arn
_________ 5. Paul gripped the handle tight and told them to let the mechanical bull loose.
n r a ele
ele
P a r t 2: Thêm vào những câu viết đúng của những từ cho ngoài lề. loud.
m o c . s
6. During the spring thunderstorm, each booming clap o f thunder w a s _________ than the preceding one.
m o c . s o s g n i arn
lircd
7. AỊìer doing fìfty push-ups, I w a s _________ than I had been in years.
cheap
8 . You’ll need binoculars i f you sit in the _________ seats in
the stadium .
ele
g n i arn
ele
bad
9. T h e _________ clashes o f the war occurred in the hotýungles o f some sm all South Paciịĩc islands.
líttle
10. This semester, ưm m aking _________ money at m y afterschool job, but I have more free time.
m o c . os
m o c . os
n r a ele Score: Điểm
ele
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s -
N um ber correct số đúng 278
X
10 =
g n i arn
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
XIV. NHỮNG CHỮ VIẾT HOA
m o c . sos
ele
(C A P tTA L LETĨERS)
g n i rn a e l e
• Mastery Test 1
n i n r lea
Gạch hai lỗi sai về cách viết hoa trong mồi câu sau ềây. Sau đổ viết chữ đúng ở chỗ trống đầu câu. _________7. My Sister Tanya is studyin.fi french this semester.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
e
2. B ill Cosby’s comedy routìne ỷhcu-sed on his chddhood in philadelphia and his exploits at Temple university.
n i n r lea
3. I ordered a Big Mac and the counterperson said, "you’re at Burger king, you know."
elea
e
4. Alicc found two milky may mrappers and a peach pit in the shag rug.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
5. The Prank Sinatra version o f "my may" mas hlasting frnm the diners jukehox.
n i n r lea
6 .1 traded in my kodak fnr an Olympus camera mith a telephoto lens.
ele
e
_ 7. As soon as mrs. Werner pulled inta the gas station, the ckitdren headed for the pepsi maehine.
m o c . s
m o c . s o s ing-
_ 8. Rita almays hreaks her Nem yea-rs resolutions long hefare Valentines day.
n r a e el
n i n r lea
9. Terry said, "did you read the National Enquirer story ahout the moman who was lached in an Attic for fnrty-seven years ỉ"
e
_ 10. My little brother reallỵ anmyyed dr. Thompson when he asked him i f his Malpractice Insurance was paid up.
m o c . s
Score: Điểm
g n i learn
m o c . sos
e
Number carrect số đúng 279
n i n r lea
%
e
ele
m o c . os
m o c . sos
Mastery ĩest 2
ele
Gạcli hai lỗi sai về cách viết hoa trong mỗi câu sau đây. Sau đó viết chư đúng vào chỗ trống ở đầu câu. ______ ỉ. I fed my plants mith miracle-gro so oịìen that tliey died frotn overeating.
g n i arn
ele
_____
ele
2. It mould take eighteen hours to drive to chicago, so Brad suggested thơt me stay one night in a Holiday inn.
m o c . os
______
m o c . sos
3. Evvry fourth o f ju ly, my dog howls mhen he hears the ịĩreivorks.
g n i arn
ele
ele
g n i arn
4. "it's so dull in this town," said Joe, "that sometimes we go doum to the shoprite store ju s t to ivatch them restock the toothpaste."
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
5. The tigers played in Florida hut started losing when they got back to detroit.
g n i arn
6. To curlì her impulse huying, Nancy cut up her Visa a n d J.c. penney charge cards.
ele
ele
7. During the argument, my brother accused me o f needing scope and I told him to buy some right Guard.
m o c . os
m o c . os
g n i arn
m o c . -sos
8. On his may to california, the hítchhiker rode in a moving van, a 1952 ford, and a 1983 Cadillac.
g n i n r a e l e
g n i arn
9. Because I h a d n t gotten the nem TV guide, ỉ d id n t km>m mhether monday N ight at the Movies mould be morth matching. _
ele
IU. The red Cross poster urged, "have a heart and giưe blood.
Score: Điểm
elea
m o c . s o s g n i rn Num ber correct số đúng 28 0
X
5 =
g n i arn
c7<
ele
ele
m o c . s
m o c . sos
• Mastery Test 3
ele
Gạch hai lỗi sai vê cách viết hoa trong mỗi câu sau đây. Sau đó viết chữ đúng vâo khoảng trống đầu câu. -----------— U)ith ỷriends like you, George, said Pat, "a person doesnt need Enemies."
m o c . s
g n i rn a e l e
n i n r lea
e
2. Every payday, we treat ourselues to dinner at the ponderosa Steakhouse on haltimore Pike.
m o c . sos
3. Bill bought three Lottery tickets and a pack ofỊỊum at m arvs Neus.
g n i arn
ele
n i n r lea
4. When my Aunt was preịỊnant, she craved raw tíreen Peppers sprinkled with salt.
e
5. Next to my neifihbor's german shepherd, my toy poodle looks like a Mosquito.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
6. Every time I buy a box o f wheat thins, the prĩce goes up three cents.
ele
n i n r lea
e
7. Kelly almost fell over backivards trying to see the top o f the world trade Center.
m o c . s
m o c . s o s ing-
_ 8. When my isHue o f time arrives, i turn to the "People" section ỷìrst.
n r a e el
n i n r lea
_ 9. An infielder for the terrible New York mets team o f Ĩ962 once hit a Triple and was called out because he Ịbrgot to touch first base.
m o c . s
e
10. The prentices, ivho live in the next Apartnient, have a new bahy that cries all the time.
Score: Điểm
g n i learn
m o c . sos
Number correct số đúng
e
281
X
5 =
n i n r lea
•ầ
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• Mastery Test 4
g n i arn
ele
g n i arn
Gạch hai lỗi sai về cách viết chữ hoa trong mỗi câu sau đây. Sau đó viết chư đúng vào chỗ trống ở đầu câu.
ele
ele
_________ /. Maxine begins classes at the university o f miami this fall.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
2. M y Grandmother starts buying Christmas presents in auỉiust.
m o c . s o s ing
3. The press conference ivas carried live on all three Netivorks the evening before thanksgiving.
n r a ele
ele
g n i arn
4. The disc jockey prom ised to play a complete side o f the Beatles’ album abbey rnad after the commercial.
5. The histnry professor announced that there ivould be a quiz on Friday about the revolutionary war.
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
fí. "Tve ju s t ỊỊotten a request," said the disc jockey," to play some elton jo h n for the night crew at McNeil Industries."
ele
ele
7. I suddenly realixed my lunch consisted o f an english muff'in, swiss cheese, a n d German potato salad.
m o c . s o s ing
8. Last Sum m er, we drove to San Francisco in our chevy van.
g n i arn
9. A tractor-trailer loaded with Chemicals had ịĩipped over at the intersection o f Oakdale a n d Cherry streets.
n r a ele
ele
10. I ordered two corned beef sandwiches and a pound o f Cobe slaw from the dee-lish Delicatessen.
Score: Điểm
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
N um ber correct số đúng 282
X
5
=
%
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
XV. CON SỐ VÀ NHŨNG CHỮ VIẾT TẮT
g n i n r elea
• Mastery Test 1
ele
(N UM BERS A N D A B B R E V IA ĨIO N S )
g n i n r lea
Gạch những lỗi sai về con sô' hoặc chữ viết tắt trong mỗi câu và sửa lại ở chỗ trống đầu câu.
e
_________7. Consumer Reports rated 2 oftwelve brands (>fbaam it tested as "unacceptable."
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
_________2. When the air cond. broke down, the supermarket empỉoyees packed shaưed ice around the dairy Products.
g n i n lear
_________3. After her husband died in eighteen sixty-one, Queen Victoria ivent into mourning for twenty-five years.
elea
e
_________4. One pg. o f the Science textbook showed the stone tools o f prehistoric people. _________5. 1 managed to fit the entire contents o f my apt. into the back n f my brother’s station ivagon.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
_________ 6. The team o f six bank robbers gtìt away with less than 1.000 dnllars.
g n i n r lea
_________7. The telephone book lists one hundred and nine Richard Broivns and 41 Dick Browns.
—______
ele
e
8. The six o f us left Cleveland in a camper and headed for Daytona Beach, Fla.
_________ 9. On page 122 o f the tax guide is a sample form showing a typical joint return filed by a couple wíth 4 dependents.
m o c . s
m o c . s o s -
------------- 10. By 9:30. every student in my ten oclock psychology class was already in the examination rm.
m o c . s
g n i n lear
e Score: Điểm
ele
m o c . s o s -
g n i n r a
Number correct SỔ đúng 283
X
10 =
g n i n lear
e
g n i n r lea
%
e
m o c . os
ele
m o c . sos
Mastery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Gạch lỗi sai vẽ con số số hay chữ viết tắ t trong mỗi câu và sửa lại ở chỏ tròng đầu câu. Ghi chữ c cho câu đúng.
ele
ele
_______1. As soon as Ginny ỷĩnishes her 6th m onth o f work, she will get one week’s p a ỉd vacation.
________ 2. Tonight, I have to read two chaps, in my Enplish textbook.
________ 3. Thu neu' puppy cheived the uiooden leps on our dinĩriịi rm. ehairs.
m o c . os
m o c . s o s ing
_________4. Sherry ansivered Ị6 o f the tiventy test questions correctly.
g n i arn
_________5. There’s a sỉnudge on page seventy-three that looks like chocolate syrup and one on pape 90 that looks like cojfee.
n r a ele
ele
_______ fí. The Pres, ivaved to the crowd as he left on the fliịíht to Caliỷornia. _______
m o c . os
_______
7. Vỉhen the astronauts landed on the moon in nineteen sixtynine, they had traveled over 244,000 miles.
m o c . s o s g n i arn
8. I f I go ivithout a cigarette for several h r s I begin to feel nervous.
g n i arn
_______ 9. H a lf o f all the people in America live in ju s t eight o f the fifty States. _______
m o c . os
m o c . os
ele
ele
ì 0. The ỷĩight from San Juan, Puerto Rico, to N.Y. was delayed for oưer three hours.
n r a ele
m o c . s o s ing
g n i n r a e l e
m o c . s o s -
Score: Điểm
N um ber correct số đúng 284
X
10 =
g n i arn
ele
g n i arn
%
ele
ele
XVI. DẤU CHẤM HẾT (END MARKS)
m o c . s
• Mastery Test 1
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i n lear
Thêm dấu chấm, dấu chấm hói, hay dấu chấm than, chỏ cần thiết, cho mỏi câu sau đây.
ele
e
L ưu ý: Dấu chấm hết nãia trong dấu ngoậc kép trong một. .sô câu
1. Andv icondered if he ivould look hetter if he shaced off his heard 2. "My hand's as svuullen as a baseball ịilove." moaned Kelly 3. Suddenly, someone velled, "Get oịf tliat ivet cement" 1. Duririịị the eleetrie storm, the nervous mother asked alỉ her ehildren to put on thidr ruhher sneakers 5. When Roh woke up, hìs tonpue felt as thouịih it uere uearinịỊ ơ ivoolly sock fì. "How many people here helieve in ESPỉ" the speaker asked 7. / / ' / puy for the ịịas, will you do all the drivinp 8. Hurry, prab the ỷìre extĩnpuìslier 9. Florence slainmed the phone down undyelled, "Dont call me atiain " 10. Audrey asked, '7s the dinosciur the biịỉịíest animal that ecer ỉived” ỉ ỉ. Sylvia ivondered i f she ivould ever see Sam aptìin 12. On a bet, Bruce ate a shot plass full of horseradish 13. ỉ yelled as my spoon touched somethinp sụuishy in the coffee cup 14. The TV evarụỉelist exclaimed to his audience, "If you ue been born aptíin. raise your hand" 15. Wliy doe.S' the same pair of jeans cost more in the women’s d.epartment than in the mens ỉfí. Do snakes really shed their skins all in one piece 17. Would someone ỊỊive me a hand with this ivindoiv 18. Tliree diịỴerent people have asked me for a match already 19. Will you please save my seat for me 20 ỉn the movies, it seems that only tuio minutes after a icoman ỊỊites into labor so meo ne shouts, "It's a boy"
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i n ar m o c . s o s -
g n i n lear
e
ele
m o c . sos
g n i arn
m o c . s o s -
g n i n lear
Score: Điểm
e
Number correct____ sô' đúng 285
X
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
g n i n lear
5 = _____ '7(
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• Mastery Test 2
ele
Thêm dâu chấm, dấu chấm hỏi, hay dấu chấm th an chỗ cần th iế t cho mỗi câu sau đây L ư u ý: Dấu chấm h ết luôn luôn nàm trong dấu ngoặc kép trong các câu nói trực tiếp. 1. The aictch screamed "That runner was safe" 2. "For someone so ivrapped up in himself," Dora snapped, "Steve makes a pretty sm all packape" 3. The stereo ad asked, "Are you Teady for wall-to-wall sound" 4. When she poes out, E d ith ivorries about ivhat her children are ivatchinịỉ on TV 5. The teenapers in the hack row threiv Milk Duds at the people in front 6. The headline in the yellovuinp old newspaper read, "Horsecar Strikes Pedestrian" 7. "I ea n t believe ynu gave my Ịavority jacket to the Salvation Arm y "Niek yelled. 8. When did our instructor say the paper ivould be due 9. Please fĩll up the tank and check the oil 10. It's stranpe that no one has ever told Vince that he needs to use mouthivash 11. Ken put the money in a safe place and then couldnt ỷĩnd it 12. Little Debbic asked her mother, "If I d o n t keep my dentist appointment, will my teeth fa ll out" 13. I was told I could piek up this su it Wednesday afternoon 14. Can we stop for lunch soon 15. The zookeeper yelled, "Close the cape" 15. He wondered luhether the m ail h a d arrived yet 17. I wish my boss would stop looking over my shoulder a n d askinịĩ ivhen the proịect will be do ne. ỈỐ. F~ed remarked, "Can this be the same hotel we stayed at ỷĩve years apo" 19. Jan, expeetinp the plass door to open automatically, pot a painful surprise 20. He Í.N aịraid o f only tivo things: snakes and the IR S
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
g n i n r a e l e
Score: Điếm
elea
m o c . s o s g n i rn Number correct số đúng 286
X
5 =
g n i arn
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele
g n i arn
%
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
XVII. DẤU LƯỢC (APOSTROPHE) • Mastery Test 1
g n i rn a e l e
ele
n i n r lea
Gạch chéo từ trong mỗi câu cần đến dấu lược. Sau đó viết tử đúng vào chỏ trống đầ cho.
_________1. She is ruibodys fool when money is involved. _________2. The ducks heak had been taped shut.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
e
_________3. That was Ronnies third car accident this year. _________4. A hawks ivinịỊs heat faster U’lien it is about to dive at its prey.
________
n i n r lea
5. The safecrackers eyes pleamed as the lock elicked I)pen.
elea
_________fí. My dentists ivorst habit is askinp me questions when my mouth ÌN stuffed with eotton.
e
_________7. Its been estimated that the typical American cnnsumes one hundred pounds of ivhite supar a year.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
_________ 8. When the insurance companys check arrived, I ran to the bank. _________9. The doctora ivaitinịỉ room vuas stuffy and croivded.
n i n r lea
_________10. The resorts policy is to pive a partial refund ìf the iveather is poor.
m o c . s
m o c . s
ele
n r a e el
m o c . s o s ing-
Score: Điểm
g n i learn
m o c . sos
Number correct số đúng
e
287
X
10 =
e
n i n r lea
e
n i n r lea
’Ẵ
e
m o c . os
ele
• Mastery Test 2
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Trong inỏi câu có hai dấu lược bị thiếu hoạc được dùng không .đúng. Gạch hai lỏi sai và sửa lại vào chỗ trông ở đầu câu.
________
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
g n i n ar
ele
ele
/. The raccoons tra cks led from the ivoods to our parbage can.
___ 2. The oỉd m ans long, knotty ỷìngers shotv a liỷetime o f wear.
m o c . s o s ing
■ì. S t n d i e s reveal that a rooms eolor can affect a persons nuHtd. t SotKcone stnle ten dollars Ịrom Franks ivallet.
n r a ele
ele
g n i arn
5. Freds dofỉ tears thrnuịih all the neighbnrs vegetable gardens.
fí. ĩn the old picture. Bettys fịrandfather posed ơgainst a photopraphers hackdrop o f painted scenery.
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
7. When c/eon tnnk o ff his glasses, he painỊìilly pulled out a feu- stray h ơ irs caught in the hiiiịịe's.
ele
ele
8. i f there hadnt heen tu a ỷootball games Oìì TV today. I have fìnished aỉl my assiịỉnments.
m o c . s o s ing
9. Sninc pcoples ideas are strange, but vours are the strangest Ive ecer co me acrass.
n r a ele
10. Its toa cnld to ịíive the dog it\s bath.
g n i arn
Score: Điếm
ele
m o c . sos
N um ber co rrect__ sô' đúng 288
X
5 -
g n i arn
ele
g n i arn
7,
ele
ele
m o c . s
Mastery Test 3
m o c . s o s -
ele
Trong mỗi câu hai dấu lược bị thiếu hoặc được dùng không đúng. Gạch hai lổi sai và sửalại vào chỗ trống ở đầu câu.
g n i n r elea
g n i n r lea
_______ 1. I cant understand why our neighbors disturb the evenings
ụuiet with their electronic bug zapper.
m o c . s
e
2. My sisters habit o f typing up the phone for htturs’ drives my parents crazy.
m o c . s o s g n i rn
'_________ 3. I ivonder whos responsible for making childrens clothes so
expensiue.
elea
g n i n lear
e
4. The Ịiunslinger barged through the saloons sivinging doors.
m o c . s
õ.Qualiỷỳing for the Olympic’s is the amateur athletes croivning achievement.
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
fì. The Stores photographer used a varíety of antics’ to get the children to smile
ele
e
7. While her tnother paid the clerk, Michelle ìvandered over to the supermarkets gum-ball machinès.
m o c . s
m o c . s o s -
8. The suspect couldnt have committed the crime, for his stute size d id ĩutt match the burglars f(Hìtprints.
g n i n lear
g n i n lear
9. A t twelve oclock, the factorys uuhistle bloivs, and the shift changes.
e
IU. Dew drops' glistened on the bicycles vinyl Seat.
m o c . s
g n i n r elea
Score:
Điểm
m o c . s o s -
N um ber correct số đúng 289
X
5 =
e
g n i n r lea
'Ẵ
e
m o c . os
ele
m o c . sos
M astery ĩest 4
ele
Trong mỗi câu có hai dấu lược còn thiếu hoặc được dùng không đúng. Gạch hai lỗi sai và sửa lại ở chỗ trống đầu câu. _______ 1. S a n d y s bntum eyes ịìlle d w ith tears as she listened to J im s explancứútn.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
g n i arn
ele
g n i arn
ele
2. M y sans toys were streivn a ll over the G reenfields drivew ay.
m o c . s o s ing
3. M ikes S a in t B ernard has a custom -built shelter as bifi as a childs playhause.
n r a ele
ele
g n i arn
4. M a n d a y m o rn in ịís P ress ornitted several p a p u la r cnm ic str ip s .
m o c . s o s g n i arn
5. S ta n s behaviar a t the B radleys p a rty surprised everyane.
g n i arn
fí. W hen the ju r y s verdict w as announced, both d efen d a n ts’ laaked stunned.
ele
ele
7. W hen E ranks phtm e bill comes in, hes líkely to rip it into little pieces.
m o c . s o s ing
8. Helens m istake w as to tru st the strength o f the frayinịỊ hamniack in her ệathers yard.
n r a ele
g n i arn
9. Two fire fif>hter’s rushed into the bu rn in g huildinịi ta rescue th e Ịu m ilys p e t doịỊ.
ele
10 When she c a n t handle her tw a taddlers, M adpe ta kes them ta her m uthers house.
g n i n ar
S co re:
Điếm
ele
m o c . s o s -
N um ber correct số đúng
X5 -
g n i arn
%
ele
ele
XVIII. DẤU NGOẶC KÉP (QUOTAĨION MARKS)
m o c . s
• Mastery ĩest 1
g n i n r elea
m o c . s o s -
ele
g n i n r lea
Đạt d ấ u ngoạc kép hay gạch dưới ở chỗ cần thiết.
7. The lifeịiuard shouted, No hall playinịỊ in the water!
e
2. Sally im iste d in a loud voice, I ’m not really overweifĩht, I ’m ju st six inches Um short.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
3. I f today were a blackboard, Barry
N d id ,
ĩ ’d erase it and start over.
4. In her diet book, M iss Piịỉỉỉy advises, Never eat anything at one sittinị’ that you c a n t lift.
g n i n lear
5. Somethinịi is uirnnịỉ with my radio, Fred said to the mechanic. It won't ivork unlens the ivindshield wipers are turned on.
elea
e
fí. You creepĩ Zella yelled to the tailgater behind her. I ’ve got small children in this carĩ
7. The Ịìrst chapter in the book How to Train Your Dofỉ is entitled
m o c . s 9. ru
m o c . s o s g n i arn
TraininỊỊ the Master.
8. Why do I skydriuei the elderly man repeated to the news reporter. Well, I ỊỊuess because I ’m terrible at checkers.
g n i n r lea
only ivarn you this time, said the ofjĩcer. B ut next time you’d better drive nuire slouuly or be prepared to open your wallet.
ele
e
7(7. When I ivas a child, said Cindy, I thouịỉht that i f you sivalloived a ivatermelon seed, a matermelon tvould tỉrow in your stomach.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
Seore: Điểm
N um her correct
số đúng
291
X
70 =
g n i n lear
e
g n i n r lea
7,
e
m o c . os
ele
• M astery Test 2
m o c . sos
- ru g n i arn
ele
g n i arn
Đ ạ t d ấ u ngoậc k ép h a y g ạ c h dưới chỗ c ầ n th iế t.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
1. Darlene said, To err is hum an. T h a t’s w h y I do ít so m uch.
2. A t
ele
breakfast, Terry said, o f bacon for the comics.
ele
trade the sports section a n d a piece
3. D a n n y ’s second-grade teacher asked, H ow m a n y rnonths have tw enty-eight days?
m o c . s o s ing
4. A ll tivelve o f them , D anny ansiuered.
5. A n d the winner, announced the host, is M iss Mexico! 6. I'm not hungry, sa id Bertha. I ’m starued.
n r a ele
g n i arn
7. The bum per sticker on the car ahead o f us read, I f y o u get any
closer, introduce yourself.
ele
8. Where are you going ? asked Carrie sarcastically. A Hallovoeen party'ỉ
m o c . s o s g n i arn
9. I f you guys d o n t sta rt hustling, w arned the coach, y o u r e going to see ỷbotball scholarships sta rt vanishing into th in air.
g n i arn
10. The episode entitled F in d in g a Voice o f the television series Nova describes how some cerebral palsy victim s are now speaking through the use o f coỉnputers w ith artiỷĩcial uoices.
ele
n r a ele
m o c . s o s -
g n i n ar
S core: Điểm
ele
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
ele
N u m b er c o r r e c t_____ X 10 = _____ % sô đúng 292
ele
g n i arn
m o c . s
ele
• Mastery Test 3
m o c . s o s -
ele
Đạt dấu ngoạc kép hay gạch dưới chỗ cần thiết
g n i n r elea
g n i n r lea
7. M inds are like parachutes, the teacher said. Theỵ work only uihen they're Iipen.
e
2. I f yuu reịrigerate candles before using them, said the household hints book, th eyĩl last longer and won’t drip. 3. In Psychology Today magazine, the author o f the articỉe called The Techniques o f the A rtfu l Salesm an suggests that successful salespeople almost hypnatize their customers.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
4. When I wake up in the morning, said Fran, I sometimes have dream hangovers. For several hours, I can’t shake the etnotions I felt in my dream.
elea
g n i n lear
e
5. My insomnia is terrible these days, said Stan. I can’t even sleep on the job. 6. ỉ turned the radio up when Elvis Presley’s classic song Blue Suede Shoes came on.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
7. I read a horror story entitled Children o f the Kingdom, in which giant slugs that eat people lìve in the seivers of Neui York City.
g n i n r lea
8. As the miser was taking a walk, a robber pressed a gun into his ribs and demanded, Your money or your life!
ele
e
9. Take my life, said the miser. I ’m saving my money for my old age. ỈU. The sign on Carl’s desk reads, In the rat race, only the rats win.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
S core: Điểm
g n i n lear
e
g n i n r lea
N um ber c o rrect_____X 10 = _____ % số đúng 293
e
m o c . os
Mastery Test 4
g n i n ar
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Đ ạ t d ấ u ngoặc k é p h a y g ạ c h dưới chỗ c ầ n th i ế t
m o c . os
o
ele
m o c . s
m o c . os
m o c . os
ĩ. When I saw R aiders o f the L ost A rk, m y fcứher said, it rem inded me Iìf the old adventure serials we vuatched in the thirties a n d forties.
ele
ele
2. Before she asked her boss for a raise, N a d in e sa id tim ừ lly, Are you in a good mood, M r. H u ffỉ
m o c . s o s ing
3. The netvspaper headline read, Good H um or M an S la ys Ten. 4. The driver leaned out a n d h a n d e d two quarters to the toll collector, saying, I ’m pa yin g for the car behind me, too.
n r a ele
g n i arn
5. D id you know , he sa id to the expectant m other, th a t it now coast $85,000 to raise a ch ild to the ape o f eitỉhteenỉ
ele
fì. The T V announeer vuarned, The latest fìpures índicate there will be a billion c ars on the road by the year 2000. So i f you ivant to cross the Street, y o ù d better do it now.
m o c . s o s g n i arn
7. M y six-year-old nephew stared a t me a n d asked. How d id y o u break your kneecap w ith that bifỉ, heavy cast on your leg?
g n i arn
8. I never go back on m y word, he prom ised. I m ig h t j u s t go around it a little, thought.
ele
ele
9. Aỷìer K ay read a book called Chocolate: The C onsum ing Passútn, she ran out a n d bought six H ershey bars.
ĨO. R eassuring me th a t m y diseased elm ivould recover, the tree surgeon said, D o n t worry. Its bark is ivorse th a n its blight.
n r a ele
m o c . sos
g n i arn
S core; Điểm
ele
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
N u m b er c o r r e c t_____ X 10 = _____ % số đúng
ele
g n i arn
ele
m o c . s
XIX. DẤU PHẨY (COMMA) • Mastery Tesf 1
g n i n r elea
ele
m o c . s o s -
n i n r lea
Thêm dấu phẩy ở chỗ cần. Sau đó tham chiếu với khung dưới đây để viết vao chỗ trông mâu tự ghi qui tác dùng dấu phẩy áp dụng trong tứng câu
e
a Betiveen items in a series d. Betmeen complete thoughts b. After introductory material e. With direct quotation c. Around interrupters _______________________________________
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
ỉ. R ita tnakes her studying m o n bearahle by having plenty o f Triscuits pretzeh and peanut-filled M&Ms close hy.
elea
e
2. Because J im is the company’s tnp salesperson he receives special attention from the boss. 3. 'You look different” said Lily. "Have you lost tveightr
m o c . s o s g n i arn
4. M y ưncle A l who is hard o f hearing aluiays asks me to repeat w hat I ju s t said.
n i n r lea
5. "I really appreciate the ride" the hitchhiker saíd. "A hundred cars m ust kaưe pas.sed me. "
ele
e
fì. M y little Hinter loues to ride on the hack o f my motorcyck but my parents worry about her falling off. 7. / have to pay $4.250 hy June 30 1988 before I officialỉy own
m o c . s o s -
m y car.
8. Little Danny emptied his piggy bank and ỉuìrted the nickeis dim es and quarters into three shiny piles.
g n i n lear
n i n r lea
9. H udded under a large piece o f plastie we umited out the rain delay in the ball game.
e
e
10. The vacationing boys slept in the car that night for th e y d spent too much on meais and souvenirs.
m o c . s o s -
g n i n r elea
Score:
Num ber correct
Điểm
số đ ú n g
295
X
10 =
n i n r lea
%
e
ele
m o c . os
m o c . sos
• M astery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Thêm dấu phẩy ở chỗ cản. Sau đó tham chiếu với khung dưới đây để viết, vào chỗ trống máu tự ghi qui tác về cách dùng dấu phẩy áp dụng trong mỗi câu.
m o c . os
ele
ele
a. Betiveen items in a series d. Betvoeen complete thoughts b. After introductory material e. With direct quotations c. Around interrupters_____________________________________ _
_______
m o c . sos
1. A s the noisy je t flew directly nverhead the fram ed photographs on the w all ju m p ed and rattled.
g n i arn
g n i arn
_ _ _ _ _ 2. Pete tnarinated the m ild suueet purple-tinged onions in oil vinegar and parsley flakes. _______ 3. Bílưs college expenses and dormitory rent btíth increased this semester so he ivorks nights at a pizza parlor. _______
m o c . os
ele
ele
4. The photo contest ojfered a prize for the best picture o f a fam ily pet a baby or a flower.
m o c . s o s g n i arn
_______ 5. Boris a m an I d id n ’t trust had a smile as hard a n d cold as a car grille
g n i arn
1_______ 6. Trailing a cloud o f choking cohgne the teenage girls entered the school dance.
ele
ele
________ 7. T v e decided to get m arried” Teresa announced
________ 8. Lisa stopped in her tracks turned around and screaìíied when she realized she was being followed.
m o c . os
_______
m o c . -sos
9. Despite the two cheeseburgers already under his belt Mike ordered a fried chicken platter and a chocolate shake.
g n i n r a e l e
g n i arn
------------ĨO. A n industrious ja n ito r heedless o f the lecture still in progress began disconnecting the microphones.
m o c . os
Score:
elea
m o c . s o s g n i rn
Đ iểm
Num ber co rrect____ _ số đ ú n g
296
ele
X / 0 = ______ %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
Mastery Test 3
ele
Thêm dấu phẩy ở chỗ cản. Sau đó tham chiếu với khung dưới đây để viết vào chỗ trống máu tự ghi qui tác về cách dùng dấu phẩy áp dụng trong từng câu.
g n i rn a e l e
n i n r lea
e
a. Bettveen items in a series d. Betĩveen complete thoughts b. After introductory material e. With direct quotations c. Around interrupters__________________________________
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
1. My friend Tina lives at 333 Virginia Avenue Atlantic City. 2. I went ta her house one night recently and the two o f us ivatched television for several haurs.
elea
n i n r lea
3. Tina who is alivays hungry suggested we go ttì Tany’s Grill far a pizza.
e
4. Alang with about a dozen ather cars ĩ parked in a tiny lot with a "Na Parking" sign.
m o c . s o s g n i arn
5. I believed foolishly enough that my car would be safe there. 6. We had aur pizza left the restaurant and returned to the lot.
n i n r lea
7. A 1975 Chevy and a tow truck were parked on the lot but my Honda and all the other cars had vanished.
ele
e
8. After xvalking twenty blocks back to Tina’s house I called the toiving company. 9. A recorded voice said "Come to 26 Texas Avenue tomorroiv morning with seventy-five dollars in cash."
m o c . s o s ing-
10. Whenever Tina craves pizza I naw buy a frozen pie at the lacal Seven Eleven store
n r a e el Score: Điểm
g n i learn
m o c . sos
e
Number correct số đúng 297
X
10 =
n i n r lea
e
n i n r lea
%
e
ele
m o c . os
m o c . sos
• M astery Test 4
g n i arn
ele
g n i arn
Thêm dấn phẩy ở chồ cần. Sau đó tham chiếu đến khung dưới đây để viết vào chồ trống mầu tự ghi qui tác vê cách dùng dấu phẩy áp dụng trong mối câu
m o c . os
ele
ele
u. Between items in a series d. Between camplete thiìughts b. Aệter intraductary material e. With direct quatatians c. Arnund interrupters______________________________________
m o c . s o s ing
_________
ĩ. M att’s fìrst car a 1960 Chevy Impala had emtrmaus ta il fins.
______ -
2. Fran ealled daivn fm m upstairs "Cauld yau turn the TV dnuin?"
_________ _________
m o c . os
n r a ele
ele
g n i arn
3. The braken-datvn farm housed a sLiaybacked harse a blind cow and twa lame chickens.
4. In PhiƯH j()b as tall callectar he takes quarters fram nver 5.500 drivers every day.
m o c . s o s g n i arn
_________ 5. In the m iddle o f the lave seene twa little boys in the audience began ta giggle.
g n i arn
_________ 6. The cnmhinatian a f m ilk stains peanut butter splatches and jelly smears made the tnddỉers face loak like a ịìnger painting.
ele
ele
_________ 7. Thaugh puhlic transpartatian saves her maney Dotty preỷers driving ta work.
m o c . os
m o c . s o s ing
_________ 8. "Better ta keep ynur mauth shut and be thaught a faal" my ỷather altvays says "than ta apen it a n d remave all daubt." _________ 9. The fried eggs as they sizzled in the rusty ìran skillet began ta turn red.
n r a ele
g n i arn
_________ 10. The raad map m ust have been aut n f date far the highivay ít shtuved na langer existed.
m o c . os
g n i n ar
S core: Điếm
ele
m o c . s o s -
ele
N u m b e r c o r r e c t_____ X 10 = _____ % số đúng 298
ele
g n i arn
m o c . s
ele
ele
m o c . s o s -
XX. NHỮNG DẤU CHẤM CÂU KHÁC (OĨHER PUNCTUAĨION MARKS)
g n i n r elea
• Mastery Test 1
Đạt dấu chấm câu ghi ở lẻ vào chỗ thích hợp trong câu.
g n i n r lea
e
;
ỉ. Tha re are several ways to saue money on your grocery bills for example, never go shopping on an empty stomach.
:
2. The re are only two ways to ịíet there hike or hitch a ride.
—
3. "The cooking at this restaurant."' said the dissatisỷĩed customer, "lacks ju st one thinỊỊ good taste. "
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n lear
4. Pete’s darinịỊ head first slide hrouịỉht the crowd to its feet.
elea
( )
5. Call your local office o f the IRS Internal Revenue Service i f you think yoùre entitled to a reỷìind.
—
fí. Anmibelle gave Harold back hìs engagement ring ivithout the diamond.
m o c . s
e
m o c . s o s g n i arn
:
7. That new ice cream place has the vueirdest ỷlavors blueberry cheesecake. pineapple, bubble giun, and Oreo cookie.
—
8. Some teenage boys there they go around the corner ju st stole that m ans ivallet. 9. I ’m ivaiting for the day when someone invents low calorie ju n k food. 10. In a study, people were asked who in their family got the most smiles and touches 44 percent said the family pet.
;
m o c . s
m o c . s
ele
g n i n r lea
e
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
Score: Điểm
Numher correct SỐ đúng 299
X 10 =
g n i n lear
e
g n i n r lea
%
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• M astery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Thêm dấu hai chấm , dấu chấm phẩy, gạch ngang, dấu nôi (-), hay dấu ngoạc đon chỗ cần. Mỗi câu đòi hỏi chi một trong 5 loại dấu chấm câu.
ele
ele
/. I t ’s impossible for two blue eyed parents to have a child w ith brown eyes.
2. People watch more television than most o f us realize the average set is on for over six hours a day.
m o c . os
m o c . s o s ing
3. My aunt loves giving blow by blow accounts o f all her operations. 4. Electrical storms, inflation, and m y little brothers jokes these are the things that bother me the most.
n r a ele
g n i arn
5. My car was Ịosing power I asked a gas station attendcint to check the battery.
ele
6. To cure hiccups, try one o f the following methods p u t a paper bag over your head, hold your breath, or eat a teaspoon o f sugar.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
7. A portion o f the sociology text pages 150-158 deals with the changíng roles o f tvomen.
g n i arn
8. My mother likes to listen to talk shovus she feels less lonely i f there’s a conversatừìn going on.
ele
ele
9. Our m ath instructor said "Standard units o f measurement used to be set by parts o f the hody; for example, King Henry I o f England defined a yard as the distance from his nose to his outstretched thum b."
m o c . os
m o c . s o s ing
10. F rom my second row Seat at the movies, I could count the leading lady's eyelashes.
m o c . os
n r a ele Score: Điểm
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber correct số đứng
300
X
10 =
g n i arn
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
XXI. CÁCH DÙNG TỪ ĐIỂN
m o c . s o s -
(D IC T IO N A R Y USE)
g n i n r elea
• Mastery Test 1
Sứ dụng từ điên của bạn để trả lời những câu hòi sau đây. 7. Hi>w many syllcibles are in the wurd incungruuuHỉ 2. Where is the primary accent in the wnrd culmination ỉ
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
e
3. In the ivnrd periphery, the i is prunuunced like a. long i h. short i.
c. lu n g e.
elea
d. nhnrt e.
4. In the wurd acauiesce, the i is pronounced like a. lung i.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
h, shurt i.
c. lung e. d. shurt e.
ele
5. In the vơurd apustasy, the fìrst a is prunuunced like a. lung a.
b. shurt o.
m o c . s
m o c . s o s -
c. shurt a.
d. schiva.
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Item s 6-10: Sửa lại 5 chữ viết sai chính tả trong câu sau.
g n i n lear
n i n r lea
Altho there were legal suits fíled against him, the mayer decided to run for reelection, but the citizans of our town were not anxous to gi ve him a second oportunity at public oíĩĩce. 6.
e
_______________________
m o c . s
8 ____________________________ 10.
m o c . s o s -
7 . _______________ 9 . _________________
g n i n r elea
Score: Điếm
Number currect__ sô' đ ú n g 301
X
e
__________________________
n i n r lea
10 =
e
m o c . os
ele
Mastery Test 2
g n i n r
ele
m o c . s o s -
s g rnin
Dung tứ điến của bạn để trả lời những câu hỏi sau đây. 7. Hniv many syllables are in the word pandem oniuìnỉ -
elea
elea
2. Where is the prim ary accent in the word unrem ittinỉíỉ3. In the ivord expatriate, the i is pronounced like a a. long i.
m o c . os
m o c . s o s ing
b. short i. V. long e. d. short e.
n r a ele
4. In the vưnrd recapitulate, the i is pronminced like a a. long i.
b. shnrt i.
m o c . os
m o c . s o s -
V. long e. d. nhort e.
g n i n r a e l e
ele
s g arnin
s g rnin
5. In the word frivoluos, the fìrst a is pronounced like a a. Itlng o.
b. short o. c. shnrt u. d. schwa.
m o c . os
m o c . -sos
elea
ỉte m s 6-lỡ: Sứa lại 5 chứ viết sai chính tà trong câu sau.
s g arnin
We regreted that we could not attend your anniversery celabration. Our station wagon broken down on the freeway. leaving us with no means of transpertation
6.
g n i n r a e l e
________________________
8.
____________________________
10.
7 . ________________ 9 . __________________
m o c . os
Score: Điếm
ele
g n i arn
m o c . sos
N um ber correct số đứng
X
10
=
ele
_____________________ _
s g rnin
elea
'ĩ,
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
XXII. $ự TRAU DỔI CÁCH VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ (S P E lllN G ỈMPữOVEMENT) • Mastery Test 1
g n i rn a e l e
Dùng ba qui tác về chính tả đé viết đúng các từ sau: = 5. plan + er = 1. palate + able 6. healthy + ly = 2. silly + est = = 7. cause 3. fate + ful + inp =
m o c . s
4. draụ + inự
m o c . s o s g n i rn
=
8. prtftr
n i n r lea
e
+ ed
Khoanh tròn các chữ đúng. 9. chieịii 10. sandu ìcks
11. yourselfs
m o c . s
n i n r lea
chừvs
12. candys
candies
sandiviches
13. vetas
vetaes
yourselves
14. supplys
supplies
elea
m o c . s o s ng-
e
15. annpcny
company
18. opptrtunity
apportunity
18. hitpht
hvight luneliness
19. restarant
restaurant
20. importent
important.
i n r lea
17. lonUness
m o c . s
m o c . s
e
n r a e el
m o c . s o s ing-
g n i learn
m o c . sos
Numher correct số đúng
Score: Điểm
e
303
X5 =
n i n r lea
e
n i n r lea
e
lí
e
n i n r lea
m o c . os
ele
• M asỉery ĩe s t 2
g n i n r
m o c . s o s -
ele
s g rnin
Dùng ba qui tác về chính tả để viết đứng các từ sau. = _______ 5. finan.ce + ing = 1. drip + ed
elea
2. merry + m ent 3. escape + ìng 4. expel + ed
m o c . os
elea
fì. accuse
+ er
7. happy
+ ness =
8. spite
+ fu l =
m o c . s o s ing
=
Khoanh trôn các chữ viết đúng
s g arnin
indexes
12. babies
babys
10. echns
echnes
13. íif'es
lives
11. giíts
giftes
14. scratchs
scratches
9. indexs
m o c . os
n r a ele
15. tenu>rrnw 1fí. truely 17. veịỊtable
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn tomorntU)
18. strapht
straight
truly
19. ready
readdy
vepetable
20. conditinn
conditshun
n r a ele ele
m o c . s o s ing m o c . sos
g n i arn
Score: Điếm
ele
N um ber correct số đúng
304
X
5 =
s g rnin
elea
s g arnin
ele %
ele
s g n i n r a
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
• XXIII. NHỮNG TỪ VÀ MÁU Tự BỊ THIẾU (OMITĨED WORDS AND LEĨĨERS) • Mastery Test 1
g n i arn
g n i n lear
Part 1: Ghi vào chỗ trống hai liên từ cần cho mỗi câu. Dùng dấu sót ( /) ghi vào chỗ cần những từ này. _________7. Returning her car, Sarah found she’d left the keys the ignitúm. ________2. Tnny han superstitúius habit a f dribbling the ball exactly six tirnes before he shoots free throiv.
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i n ar
e
3. Carefully, Joanne pasted small strips correction tape over each typing mistake an page.
ele
g n i n lear
e
4. 1 knnw easy way ta get an A in that course-just agree with everything instructar says.
m o c . s
m o c . s o s -
______5. Andy dreaded tests he uiauld have ta underga even more than aperatian itself.
g n i n lear
g n i n lear
P a rt 2: Add the two -s endings needed in each sentence. (Thêm hai hậu tố -s cần thiết trong mỗi câu sau) _______ 6. Marey ate an entire ja r a f tìlive and left a pile a f pit an the caỊỴee table.
m o c . s
m o c . s
e
e
7. Shards o f green glans glittered an the paueỉnent vohere those teenager had smashed a whale six-pack u f ernpiy be ;r bnttle.
m o c . sos
g n i arn
g n i n r a e l e
8. Our supermarket’fi deli sectian sells tray a f party cald cut.
ele
9. Eddie’s tight-fitting new shaen have warn hale in all hùi sock. ỈU. Tha se heavy rainstorm have flattened all my timato plant.
m o c . s o s -
g n i n lear
Score: Điểm
e
Number carrect số đúng 305
X 5 =
g n i n lear
%
e
m o c . os
ele
m o c . sos
Mastery Tast 2
ele
Viết vao chó tròng hai liên từ cần cho mỗi câu. Dùng dấu (✓ ) ghi vào chồ nhưng tư na>. ______ /. Tìns iveekend, we're tỉoirụỊ replace all the tihinịỊles that have ỷallen n ff roof.
m o c . os
g n i arn
ele
g n i arn
ele
2. My ỷìavnrite snacks thin restaurant are the crispy baked-potato skins the m arinated mushroams.
m o c . sos
3. The eves o f vuoman on billboard seemed to follow me drove bv.
g n i arn
ele
ele
C IS
I
g n i arn
4. When I scit down, three quarters fell out o f p a n ts pocket and roiled under sofa. ______
m o c . os
5. My pet turtler live in larpe, fỉalvanized tin tub in ịỊarape.
m o c . s o s g n i arn
P a rt 2: Ađđ tho two -s endings needed in each sentence. (Thom hai hâu tõ -s cần th iết trong mỗi câu sau) ______ tì. After I had read several horror book, I began listeninịỊ for ueird stntnd.
m o c . os
ele
g n i arn
ele
7. 1 loie to eat exntic dessert, but my husband likes only vanilla ice vream cone.
m o c . -sos
8. AU the neÌỊỉhbor comrnent on my m others parden o f roses and duỊỴodil.
g n i n r a e l e
g n i arn
ele
9. I slou ed the car when I noticed a pair (>f kitchen chair that luid beeit set out alonp with three parbape can. _________
m o c . os
10. The old man sold me two bag n f ctmkie from a homemade stand in fn m t o f hìs house.
Score: Điếm
elea
m o c . s o s g n i rn Num her correct số đúng
306
X
5
=
g n i arn
'7<
ele
m o c . s
ele
ele
m o c . s o s -
XXIV. NHỮNG TỪ THƯỜNG BỊ LẦM LÁN (COMMONLY CONFUSED WORDS) • Mastery Test 1
g n i n r elea
g n i n r lea
Chọn tư đúng trong ngoậc đơn và viết chúng vào chỗ trống đầu câu. ..._______ 1. When lynu ’re, ynur) lonkirụỊ fnr the (rÌẬỊht, write) career, it’s helpful tu talk, tu uther penple ahuut their jnhs.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
e
2. Carnì keeps a speeial (pair, peari uf (luse, lunse) trnusers U)ith tnuph patches un the knees tu wear while pardeninỊị.
m o c . s o s g n i rn
3. iThere, Their, They’re) the (riịỊÌit, ivrite) size, hut the se screws still dnnt fìt.
g n i n lear
elea
4. "It's a matter n f (prinápal, principlel," the editur said. "I wnn't print anvthinịỊ unless it’s the Iliule, uthule) truth."
e
5. Bv ticentv (passed, pastì eipht ucluvk, ỉ was lall ready, alreadyt fnr my ten ncluck interview.
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
fí. We went <thrnuph, threu) the entrcmce tu the amusement purk haunted huuse and uere niet bv (tu, tun, twu) scarytnukinp ereatures.
ele
e
7. W(' all (past, passedl the midterm exam, (accept, exceptì fnr the student whn shuued up fnr nnỉy three vlasses.
m o c . s o s -
s. I 'can hardlv, cant hardìyi see <thrnuph, threu) my Uìindshield. since it’s cncered with sụuashed bups and íirit.
g n i n lear
g n i n lear
Ị). /Wcather, Whether) nr nut Duane tlnses, luusesì his license depends un the nutcume n f the cnurt hearinịi.
e
e
10. The trapic (affevt, effevtì nfune car's Ịaulty (brakes, breaks) icas a six-car pileup.
g n i n r elea
m o c . s o s -
Score: Điềm
Number cnrrect S Ố đúng 307
X
5 =
g n i n r lea
7,
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• Mastery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Chọn từ đúng trong ngoặc đơn và viết chiíng vào chỗ trống đầu câu. _______ì. We were expected to (know, no) the (principals, principles) o f photosynthesis for the biology test.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
ele
2. (You're, Your) the first proịèssor to ask me to (right, write) a sixty-page term paper.
m o c . s o s ing
3. I took a (coarse, course) in speed reading and can now read (to, too, two) books in the tim e it once took to read one.
n r a ele
ele
g n i arn
4. "It’s (all ready, already) eight o’clock, and nohody’s (hear, here) yet," Fran complained.
5. I ate so much that I was (quiet, ụuite) fu ll before (desert, dessert) arrived.
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
fí. (Among, Between) the three o f us, we (though , thought) we could scrape up enotỉgh money for a large pizza.
ele
ele
7. You (should of, should have) saved the last (peace, piece) o f chicken for me.
m o c . s o s ing
8. A t the back o f m y (cloths, clothes) closet, I discovered a (pair, pear) o f old, mildewed sneakers.
n r a ele
g n i arn
9. (Whose, Whit’s) vuilling to sít (beside, besides) tne in the back Seat ỉ
ele
10. The (plain, plane) truth is that (fewer, less) Am ericans feel financially secure these days.
Score: Điểm
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber correct SỐ đúng
308
X
5 =
7,
ele
g n i arn
m o c . s
ele
Mastery Test 3
m o c . s o s -
ele
Gạch chéo hai lỗi về cách dùng từ trong những câu sau. Sau đó viết nhứng chứ đúng vảo chỗ trống ở đầu câu. ______ /. J5o.se anyone knovo who’s glasses these areỉ
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i n r elea
g n i n r lea
e
2. Your a lot taller then I was when I was your age.
3. Nancy went too the mall for one item hut catne home with a armful o f packages.
m o c . s o s g n i rn
g n i n lear
4. I ttìld my brother that he should. except my advise on all matters.
elea
e
5. With his fĩngers, Gene attempted to brake o ff a piece o f the crusty, course bread.
m o c . s o s g n i arn
6. In August 1945, a lone plain passed over the City o f Hiroahima. Than a living hell began for the city’s inhabitants.
g n i n r lea
7. Marilyn, a housewife whose returning to college, has been excepted in the medical technicians’program.
ele
e
8. We divided the huge hero sandvuich, with it’s layers o f salami and cheese, betĩveen the three o f us.
m o c . s o s -
9. Irregardless o f the rumors, nobody could ofguessed that the business ivould close.
g n i n lear
g n i n lear
10. Their go the obnoxious fans who through bòttles onto the fìeld.
e
g n i n r elea
m o c . s o s -
Seore: Điểm
e
g n i n r lea
Number correct_____ X 5 = _____ % số đứng 309
e
m o c . os
ele
m o c . sos
Mastery Test 4
g n i arn
ele
g n i arn
Gạch chéo hai lỗi về cách dùng từ trong nhưng câu sau. Sau đó viết nhưng chư đúng vào chỗ trông ở đầu câu. _______ 7. As Hoon as m y jea n s pet to tiịỉht, I know its time. to cut out ju n k food.
m o c . os
ele
ele
2. I tnust o f read the assiịínrnent five tìmes, but I co u ld n t hardly make any sense out o f it.
m o c . s o s ing
3. AỊìer we droue passed the same diner for the thìrd time, we neu> we ivere lost.
n r a ele
ele
g n i arn
4. I put my paycheck under my pillmv, beinịỉ that I Leas afraid ỉ was ịioing to loose it.
o
m o c . s
5. A.S the w ind blew threu) the rafters, we Uỉandered uieather or
m o c . s o s g n i arn
not the old boathouse would survive the storm.
g n i arn
6. I couldn’t decide on ivhich o f the too enstumes to w he re to the party.
ele
ele
7. Kneiv desserts are beinp created all over the world hy the
careless destruction o f trees.
m o c . os I
m o c . s o s ing
8. The plane broivn pears in the ịruit bowl are siveeter then they look.
n r a ele
g n i arn
_________ 9. Althouph I could here it’s pituful cries, I couldnt reach the anim al eciUỊịht under the caved-in shed.
m o c . os
ele
10. Beỷore / took this writinịi eoarse, / would brake into a cold sivecit every time I picked up a pen.
Score: Điểm
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber correct số đúng 310
X5 =
%
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
XXV. sự CHỌN LỰA TỪ HIÊU QUẢ (EFFECTIVE WORD CHOíCE)
• Mastery Test 1
g n i arn
g n i n lear
Hây xác định những chữ in đậm là những từ lóng (S), sáo ngư (C' nay cưong điệu (PW). Sau đó thay nhưng từ đó bàng chữ khác hiệu quá hon.
ele
e
------------- /. After she received an A. Barbara was ivalking on a ir for the rest of the day.
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
_________2. A ivheeler-dealer salesman sold Jim a lemon. ------------- 3. Robert’s rain garm ent was saturated.
g n i n lear
_________4. He is inhumane to members o f the anim al kingdom.
ele
__________ 5. I have a lot a f studying to do, but my brain is out to lunch.
e
__________ 6. A f’ter moving the furniture. James lay doivn on the eouch and w ent out like a light. ____ _____
m o c . s
7.My parents h it the roof when they saw the dented ear.
m o c . s o s -
___ _______8. l ị ’ l had knoivn you were hard up. I would have lent you the dough.
g n i n lear
g n i n lear
_________9. I extin guished my sm oking nưiterial before the a ircra ft toolỉ t)ff.
e
e
_________ĩ tí. Darlene gave the collection agency a buxz and asked to speak to the h ead honcho.
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
m o c . s o s -
Seore:
Num ber correct _____ X 10 = _____ %
Điểm
số điing
e
311
g n i n r a e l e e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
• Mastery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Hầy xác định những chữ in đậm lả những từ lóng (S), sáo ngữ (C) hay cường điệu (PW). Sau đó thay những từ đó bàng chữ khác hiệu quả hơn.
_________
ele
_________ 2. The movie was a to ta l doivner.
m o c . os
ele
1. The professor p e r c e iv e d that the students h a d a n e g a tiv e resp o n se to th e id ea .
m o c . sos
_____ _ _
3. A t nursery school, m y child is learning to in te r a c t in a p o s itiv e m a n n e r w ith her p eers.
_________
4. Ccirlos felt like a fis h o u t o f water at the party.
g n i arn
g n i arn
_________ 5. I talked to my daughter until I was b lu e in th e fa c e, bút m y words w e n t in one e a r a n d o u t th e oth er.
_________
m o c . os
_________
ele
ele
6. Leon 8 tu ffe d hÌ8 fa c e with so many m u n c h ie s th a t he felt sick. 7. Charlene a sse rte d that her story was not a fa b r ic a tio n .
m o c . s o s g n i arn
________ _ 8. I tried to 8 a ck o u t for a ivhile, but some yo-yo kept calling m y num ber by mistake.
g n i arn
_________
9. Teresa grabbed the rolls out o f the oven in th e n ic k o f tim e.
_________
10. K eep y o u r m itts o f f m e or yo u ĩl get a k n u c k le sa n d m ích.
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . -sos
g n i n r a e l e Score: Điểm
elea
m o c . s o s g n i rn Num ber correct số đtíng 312
X
10 m
ele
g n i arn
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
• Masỉery ĩest 3
ele
m o c . s o s -
Những câu sau đây bao gồm những thí dụ của sự dầi dòng.Háy viết lại - những câu này và bỏ qua những chữ không cần thiết.
g n i n r elea
g n i n r lea
ĩ. Because (if the fact that only a time span o f five seconds separates the lightning from the thunder, we may safety conclude that the storm is directly overhead.
m o c . s
e
m o c . s o s g n i rn
2. AỊìer his long tivelve-mile hike, Mike was so exhausted that tvhen he walked into his living room, he staggered.
g n i n lear
elea
e
3. My mouth dropped open in amazement when I heard the startling news that Tim had ju s t had a nervous breakdoiưn ỉast month.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
4. Julia was convinced in her heart that she was doing the very best thinỊỊ for both o f them ivhen she returned Clark’s ring.
ele
g n i n r lea
e
5. A sad-eyed mournịul-looking little dog, no bigger than a puppy, followed my son home and tvalked behind him into the house.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
Score: Điểm
Number correct số đứng 313
X 20 =
g n i n lear
e
g n i n r lea
%
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• Mastery Test 4
g n i arn
ele
g n i arn
Những câu sau đây bao gồm những thí dụ ciia sự dài dong.Hây viết lại những câu này và bỏ qua những chữ không cần thiết. 1. My uutgruum duset is filled tu burstintĩ Lưith piles u f useless ju n k that I nu lunger need.
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
ele
2. The leaky ỷaucet that ivuuldnt stop dripping annuyed and bnthered me all night lung.
n r a ele
ele
g n i arn
3. I f vuu are having diffìculties w ith ynur schonhvork and are nat keeping up with yuur assignments, ynu shuuỉd budget yuur time so that yuu stiek tu a schedule.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
4. The main idea th a t I am trying tu get acruss in this essav is that nu driver <)f a mutnr vehicle shuuld be permitted tu drive in excess of the speed lim it u f fifty-fìve rniles per huur.
ele
ele
m o c . os
5. When we luulted as i f we did n ’t believe him. Frank gut upset and indignant and insisted that his stnry was a true incìdent th a t had really happened.
m o c . os
m o c . s o s -
n r a ele
g n i n ar
Score: Điểm
ele
m o c . s o s ing
Num ber cu rreet_____ X sô đúng 314
g n i arn
ele
5 = _______ '<?
ele
g n i arn
ele
ele
Nhũng Bàỉ Kiếm Tra Phối m Hợp m o o c c . s. Combined M astery s Tests o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
NHỮNG CÂU RỜI RẠC VÀ THIấU cú PHÁP (SENTENCE FRAGMENTS AND RUN-ONS) • Combined Mastery Tests 1
g n i n lear
Mỗi một nhóm từ dưới đây được đánh số. Ở khoảng trống đầu câu, viết c nếu một nhóm tứ là một câu hoản chình, viết F nếu nó là một câu không hoan chinh và viết R.0 nên câu đó thiếu cú pháp. Rồi sửa những lồi sai đó. 1 -___ !A few years aga, a n experim ent u<as canducted in G erm any. ^To - ■ ___ d vterm in e how dependent peaple are an th e ir televisian sets. ’*The 3 . __ researcherx chase 1H4 valunteerx thexe peaple were p aid ta give up 4 . __ ivatchiniỊ te lcvisio n fn r ane year. ^D uring th e fir s l m a n th s o f the 5 . __ experim enl. ^M osl a f th e suhịects d id nat suffer any ill effecls. fíOr 6 . __ cam plain th a t thev were m issing anything im partant. ^The valunteers 1 . ___ said they h a d mare free time, a n d they were grateỊul far the extra haurs. 8 . __ HSpen d in g them an reading, payinịỉ altenlian ta their children, ar visiling 9. ___ Ịriendx. ^A nalher m anth went hy, xuddenty thingx taak a tu rn Ịur the 1 0 . __ leorse. ^ 'v h e subịecls hecames lense a nd rextlexs. ^ ỉ n addition, tỊuarreled 1 1 . __ Ịreyuvntly w ith olher fa m ily memherx. ^ T h e ir tensian canlinued u n lil 1 2 . __ the xuhịevtx were p erm itted to w atch teleuixian again. ^N ohady in the 1 3 . __ experim ent xuruived a n entire year uúthaut lelevisian, in fact, the langcxt 1 4 . __ anyane laxted wax fiv e nionthx. ^ A x xaan ax the televixian xets were l õ . ____ tu rn e d an a g a in . ^ T h e sy m p lo m x o f a n x ie ty disappeared. Thix 1 6 .___ eXperiment xuggextx a concluxian. ^ W h ich w uuld he dangeroux ta ignore. 1 1 .____ ^T elevixia n ix habU -form ing it m ay he even niore habU-forming than 1 8 . __ eigarettex ar drugs. I9Perhapx the little screen shoutd earry a ư a rn in g 19. ___ lahel. ~t>W hich xayx, "Caution-Thix Product M ay Be H azardous to Your 2 0 . __ H ea lth ."
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
m o c . s o s -
Score: Điểm
e
Number correct số đúng 315
X
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
g n i n lear
5 =
%
e
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
I CÂU KHÔNG HOÀN CHỈNH VÀ THIẾU cú PHÁP (SENTENCE FRAGMENTS AND RUN-ONS)
g n i arn
• Combined Mastery Test 2
ele
g n i arn
ele
Hẫy xác định câu nào dưới đay là câu không hoàn chỉnh (F) hoặc câu thiếu cứ phấp (R-O). Sau đó sửa những lỗi sai đó. _________ With m ounting horror, Elena looked at the anxiously awaited snapshots, Which h a d j m t been developed. Not one picture had turned out. _________ 2. Doug tried to grasp his new soft contact lens it was like trying to pick up a drop o f water. The slippery little lens escaped form his fìngers again and again. ________ 3. Wearing httge, bright-hlue sunglasses w ith gold ivires. The new instructor strolled into class. One student tvhispered that she looked like a hum an dragonfly. _________ 4. Because Sandy carried a large shoulder bag when she went shopping. Store security ĩ,uards regarded her with suspicion. They h a d been trained to watch out for shoplifters w ith extra-large purses. _________ 5. I ivatched my sister, a cleanliness ịanatic, put away the produce. Fìrst she washed all the bananas and oranges, then nhe rubbed the onions with a towel. _________ 6. The crowd became siient. Then, uihile the drum s rolled. The acrobat attem pted a triple somersault in midair. _________ 7. Irene peeled o ff the itchy wool knee socks, she stared a t the vertical red ridges the tight socks had left on the tender skin. With a sịgh, she massaged her sore shins. ________ _ 8. Although they sip nectar for energỵ. Butterỷlies never eat anything substantial. They have no need to because the ừ bodies don’t grow. Their only function is to mate. -------------_ 9. When he smelled the acrid odor, Lee rushed to the kitchen. He popped up the smoking breùd something was still aflame in the toaster’s crumb tray. -------------- ỈU. Jnan ne paìnted her ịĩngernails w ith pale-pink nail polish. A n d p u t a slightly deeper shade o f p in k on her toenails. Her fingertips and toes looked as i f they were blushing.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele
m o c . s o s -
g n i n ar
Score: Điểm
ele
m o c . s o s ing
Num ber correct BỐ đilng •
316
X
10 -
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
II. ĐỘNG Từ
(VB RB S)
• Combined Mastery Test 1
g n i n r elea
ele
m o c . s o s -
g n i n r lea
Mỗi câu có một lỗi về tiếng Anh chuẩn . hoậc dạng động từ bất quy tác vé sự hòa hợp chủ từ - động từ hoậc về các thì động từ tương hợp. Gạch chéo những động từ sai và viết dạng đúng vào chỗ trống ở đầu câu.
e
------------- 1. The razor-Sharp coral had tore a hole in the hull o f the flitnsy boat. ------------- 2. The signs in the park warm that litterers will he fìned. — __ __ 3. I crinpe in embarrassment every time I started my car because its broken exhaust makes it sound like a hot rod. ------------- 4. Somebody in the dorm keep the radio on all night long. -------------5. Mike wants to overcome his nhyness but hesitated to meet new people because he fears he won’t have anything interesting to say. ---- --------- fí. Each o f my professors expect a term paper to he turned in * before the holidays. — ___ 7. The judge reminded the tvitness that she had swore tó tell the truth. —■ 8. There were a heavy load o f soggy clothes to be tvashed when ưanet got hotne from camp. — 9. Sue type the final ivord and ỷell back in her chair; her report was finally finisked. — ____ 10. Someone called Elaine at the offỉce to tell her that her son had been bít by a stray dog.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n lear
elea
e
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i n r lea
e
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
Score: Điếm
Number correct số điíng 317
X
w
=
g n i n lear
e
g n i n r lea
%
e
m o c . os
ele
m o c . sos
C om bined M astery ĩe s t 2
g n i arn
ele
g n i arn
Mỏi câu có m ộ t lỏi về tiế n g A nh c h u ẩ n h ay d ạ n g động t ừ b ấ t quy ta c , vé sự h ò a h ọ p c h ù t ừ - đ ộ n g tư . h o ậc th i đ ộ n g tư tư ơ n g họ p : gạch bó độ n g tư sai v á v iế t d ạ n g đ ú n g vào chỗ trố n g đ á cho.
ele
ele
_______ 1. Karen searehed far the fifty-dallar bill she had h id in the thick baak. ______ 2. Aỷìer I ỉeave the d en tists affĩee, my jciw and nmuth feels numb. ______ 3, After he stirred the thiek paint fnr seueral minutes, Walt reels backivard as the stranp fumes made his head spin.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
_______ 4. My nephew m ust have prew a fnot since I last saiv him. ______ 5. Hnveririịị nverhead at the seene <>f the aeeident U'(IS several traỷỴic helicnpters.
ele
ele
_______ fỳ. When the nurse gtíưe him the inịectinn, Alfanso felt as if a hiipe bee had ju s t stinped him. _____ 7. When I eaupht my little bay pulliìiịĩ the d(ìfí’s ears, I sat him dmvn and talk ta him abnut heintĩ kind to animals. _______ 8. MeDonald's has selled enauph hamburpers ta reơeh ta the maan.
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele
_______ 9. When he natieed He len halditiịi an lỵ a ụuart a f m ilk, the man ahead a f her in the cheekaut line matians far Helen to take his plaee. ______ _
m o c . os
m o c . os
19. Leapinp aut a f the patral ear u>as twa paliee affieers with their ịịuns drawn.
m o c . -sos
g n i n r a e l e S co re:
elea
m o c . s o s g n i rn
Đ iểm
N um ber earrect sô đ ú n g
318
X 10 =
g n i arn
ele
g n i arn
'Ả
ele
ele
m o c . s III.
m o c . s o s -
ele
NHỮNG ĐỊNH NGỮ VÀ sự TƯƠNG HỢP BỊ DÙNG SAI
(FAULTY MODIFIERS AND PARALLELISM)
g n i n r elea
• Com bined M astery Test 1
n i n r lea
e
Háv xác định định ngứ đạt. sai chỗ (MM). một định ngứ lơ lửng (DM), hay sự b ấ t tương hợp (FP). Sau đó sứa lại các lỏi sai. --------------
m o c . s -------- -----
ỉ. Before she went to bed, Sue brushed her teetk, took out her cnntact lenses, and was settinp thi' ularm for six o’clock.
m o c . s o s g n i rn
2. After enịoyiìiịí the fabulous meal, the bill dximpened our spirits.
n i n r lea
-------------- 3. Carmen read an artiele about explorinp nuter space in the
elea
den tist’s offiee.
e
--------.----- d. While ivatehiìiỊỊ my ỷavorite show, the smoke deteetor emitted
a piereinp whistle.
- ---------- 5. The .strong wind bleiv over the card table, and the cups and
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
plutes loere scattered.
-------------- (ỉ. Backỷiring and stalling, we realized the car needed a tune-
up.
n i n r lea
- ..............
7. Being leỷì-handed, scissors seem upside doivn to me.
--------------
8. It has been only a month since the Wallaces moved into the hoa se next door from Ohio.
--------------
9. I ỷiiund an antique necklace in the old earton Wi>rn hy my grandmother.
--------------
10. The salesperson said we eould pay for the Ịurniture with vaslì. a eredit card, or ivriting a eheek.
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
Score:
Number correct
Điếm
số đúng
319
X
10 =
e
n i n r lea
e
n i n r lea
•Ắ
e
m o c . os
m o c . sos
• C om bined M astery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Háy xác định định ngữ được đặt sai chỗ (MM), một định ngữ lơ lững <DM), hay hoăc sự bất tương hơp (FP). Sau đó sửa lại lỗi đó.
_______
ele
ele
1. Vỉnrking in her vegetable garden, a bee stung Debbie on the shoulder, _______ 2. Before I play an album , I clean the record w ith a velvet pad, brush the needle, and by voiping o ff the turntable.
m o c . os
o
ele
.com
_______ 3. Mr. Harris announced that he ivould be pany during the uieekly meeting.
s o s g n i n ar
leaving the com-
g n i arn
_______ 4. The delivery boy placed the pizza on the couch tvith anchouies. _ _ _ _ _ 5. Fluttering up an down, the technician suggested that we replace nur teleuìsions picture tube.
ele
ele
_______ 6. Tivisted in several places, Karl straightened out the garden hose.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
__ ______ 7. As I ivaited in the outer office, the secretary typed, filed, and wan talking on the telephone.
g n i arn
________8. Holly saw a silk dress she was dying to wear in the depart ment store window.
m o c . os
m o c . os
ele
ele
9. Weighing close to three tons, my neighbor pays a n added registration fee for his truck.
m o c . -sos
_ 10. Vỉhile sitting in the traffic jam , Ị alm ost read the cntire neivspaper.
g n i n r a e l e Score: Điếm
elea
m o c . s o s g n i rn
g n i arn
ele
Num ber co rrect_____X 10 = _____ 'i số đứng
320
ele
g n i arn
m o c . s
ele
IV. ĐẠI ĩừ
m o c . sos
(P R O N O U N S )
g n i arn
• Combined Mastery Test 1
ele
g n i n lear
Chọn câu dìrng đại từ đúng trong từng cập. Sau đó viết mẫu tự ký hiệu của câu đó vào chỗ trống ở đầu câu. - ____1. a. I f someone ivants to try out for the vuomens soỷìball team, they should go to the practice fìeld today after class. b. I f someone ivants to try out for the women> s soỷthall team, she should go to the practice field today aỊter class. ______ 2. a. A t the hardivare store, they told me I would need speciallỵ treated lumber to build an outdoor deck. b. At the hardmare store, the clerks told me I Vũould. need specially treated lumber to build an outdoor deck. - ___ 3. a, Tkose greedy squirrels ate all the sunỊlovoer seeds in the bird feeder. b. Them greedy squlrrels ate all the sunflower seeds in the ỉrird ỷeeder. __ ______ 4. a. Each o f the student ivaiters had to write a report abtìut tkeừ employment experíence. b. Each o f the student ivaiters had to varite a report about his employment experience. -------- 5. ơ, We liked the price o f the hoiise, but you wouỉd have to da too much work to make it livable. b. liked the price o f the house, but we ivould have to do toa much work to make it livable.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele ele
m o c . s o s g n i n ar m o c . s o s -
g n i n lear
e
ele Score: Điểm
m o c . sos
g n i arn
m o c . s o s -
e
g n i n lear
Number correct____ X 20 - _____ % số đúng 321
e
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
• C om bineí* M asỉery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Ở chỗ trong viết PE bên cạnh câu có đại từ đúng sai . Viết c bên cạnh cau dùng đại từ đúng. Sau đó gạch bỏ mỗi sai lầm của đại từ và viết phần sửa chữa trên tử đó. _______ 1. Bobby, Earl, a n d me are studying for the m ath test together. _______
ele
ele
2. Somenne in the w om en’s aerobics class complained th a t their back was sore. _______3. Ị f Ị fail the fin a l exam, does that mean that you autornatically fail the course? _______ 4. Each n f the tivins had her name printed nn her sLveot shirt.
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
g n i arn
_______ 5. I enjoy my word P ro c e s s in g w o rk , but you tend to k a v e eyestrain by the end o f the day. _______
m o c . os
_______
ele
fì. When úuanita got her Job as a waitress, they toỉd her she uuould have to buy her oum uniỷbrms.
m o c . s o s g n i arn
7. Tom read the paper while eating his lunch and then threU) the rest o f it away.
g n i arn
________8. A t the minicar racetrack, I proved tkat my reaclion time was quicker than hers.
ele
ele
________9. I f anyone walks to the cafeteria, will they bring me a cup of coỊỳeeỉ
________ỈO. Since Tve been up until two oclock the last few nights and feel fine, I ’m convinced that six hours o f sleep is all I need.
m o c . os
m o c . os
n r a ele Score: Điểm
ele
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber correct số đúng --* — . 322
X
10 *
g n i arn
ele %
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
V. CHỮ VIỂT HOA VÀ DẤU CHẤM CÂU
(CAPITAL LEĨTERS AND PUNCTUAĨION)
g n i n r elea
• Com bỉned M astery ĩe s t 1
g n i n r lea
e
Mổi câu sau đây có một lỗi vé viết hoa hay dấu chấm câu. Ghi mảu tự (a. b, c hoạc d) qui định lỗi sai đó; rồi sửa lại cho đúng.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
a. m is s in g C a p ita l
c. m is s in g q u a ta tia n m a r k s
b. m is s in g a p o s tr o p h e
d. m is s in g c o m m a
m o c . s
e
3. He doesnt talk about it much, but my uncle has been a member o f alcoholics Anưnymous for ten years.
m o c . s o s g n i arn
4. My parents always ask me where Im going and when Tll be hinne.
g n i n r lea
5. Wheneuer Phil eats peanut.s he leaves a pile o f sheỉls in the ashtray. 6. In the schools "f(H>d band." the children used pum pkim for drums and bags o f pretzels for shakers.
ele
e
7. "Stop making a fool <>f yourselị," said Emily, and put that swnrd back an the wall." 8. The siveating straining harses neared the ỷĩnish line.
m o c . s o s -
g n i n lear
g n i n lear
9. The children a castumed horde 0f Hallnween pirates and habnes, fanned out thraugh the neighbarhmid. 10. I deciced to drink a glass tìf milk rather than arder a pepsi.
e
g n i n r elea
m o c . s o s -
Score: Điểm
Numher correct số đúng 323
e
g n i n r lea
II
m o c . s
elea
2. "When I step onto dry land aịter weeks at sea, said the sailor, '1 feel as i f I ’m standing on a sponge."
X
m o c . s
g n i n lear
1. The elevator was stuck far mnre than an hour hut all the passengers stayed calm.
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• C om bined M asỉery Test 2
g n i arn
ele
g n i arn
Mỗi câu sau đây có một lỗi sai vẻ cách viết hoa hoặc về dấu chấm câu. Ghi mẩu tự (a, b, c hoặc d) qui định lỗi sai đó; rồi sửa lại cho đúng.
ele
a. ìnissing Capital b. m issing apostrophe
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
ele
c. m issing quotatùm m arks d. m issing comma
ĩ. She had never seen anyone p u t m ustard catsup, and mayonnaire on French fries. 2. The schools ỳan itor received nothing hut a plaque for his loyal Service.
m o c . s o s ing
n r a ele
g n i arn
3. "ưsing these chopsticks," said Vỉayne. "is like trying to eat SOUP w ith a fork.
ele
4. Some people d o n ’t know that m anhattan is an island.
5. Vỉanting to make a good impression B ill shaved twice hefore his date.
m o c . s o s g n i arn
6. Crumpled sheets o f paper a n d a spilled bottle o f bayer aspirin littered Laurie’s dcsk.
g n i arn
7. "German," said the history instructor, came ivithin one vote o f being nam ed the ojficial language o f America. "
ele
ele
8. My mothers checks are prìnted with pictures <)/' endangered wild animals.
m o c . s o s ing
9. Feeling brave and silly at the same tim e A rt volunteered to go onstage and help the magicían.
g n i arn
70. My Uncle Tyrone fought in the Battle o f the Bulge during World uiar II.
n r a ele
Score: Điếm
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
Num ber correct số đúng
324
X 10 =
ele %
ele
g n i arn
ele
m o c . s
m o c . s o s -
ele
VI. CÁCH DÙNG TỪ (WORD USB) • Com bỉned M astery Test 1
g n i n r elea
g n i n r lea
Mỏi câu sau đây có một lỗi sai được xác nhận bàng chữ ghi ở đầu câu gạch dưới lỗi đó và sửa lại.
S la n íỊ
m o c . s
ỉ. A t 50 percent off, this suit is a real steal.
m o c . s o s g n i rn
e
W o r d in e ss
2. Although Loretta was on a reducing diet to lose iveight, she splurged on some ice cream.
Cliché
3. Ken knew his friends would be green with envy when they saw his new car.
P rư te n tio u x
4.
tữ n ịỊu a g e
m o c . s A d u e rh
elea We
must complete the decision making process.
m o c . s o s g n i arn
('i> nfused
C ttn Ịìtxed
m o c . s
7.
ele
8. There parking the car in onv of those encỉnsed garages.
m o c . s o s -
9. He’s the center who’s teammates throw him the ball every time.
g n i n lear
ư nrd
C o n fu s e d UHtrd
m o c . s
e
"Its the tdìlest building in the world," the guide said.
U tin l
C o n /u s c d
g n i n r lea
fì. I felt more thirstier than I ever had in my life.
1 'o n tp a rìm in
w<m!
e
5. I tied the knot slow, inaking sure it wouldn’t come Uxm again.
trrro r
E n n r in
g n i n lear
g n i n lear
10. I f you keep your uiallet sticking out o f a rear pocket, your hound to lose it to a pickpocket.
e
g n i n r elea
m o c . s o s -
S c o re :
Điểm
e
g n i n r lea
Number correct_____ X 70 = số đứng 325
e
m o c . os
ele
m o c . sos
• C om bỉned M astery Test 2
ele
Mỗi câu sau đây có một lỗi sai được xác nhận bàng chữ ghi ở đầu câu. Gạch dưới lỗi đó và sửa lại. S la n ti ỉ. After his workout a t the gym, Paul was tov wiped out ta cook dinner.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
Wardineị*'i
2 I asked the a tten dan t a t the gas station to fill up m y tank w ith gas as fa r as possible.
C lic h é
3. 1 try to turn the other cheek instead o f getting angry.
PretentiouH
4. Next fall, I plan to m atnculate at a nearby colletỉe
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
ele
g n i arn
lanịỊuage
_ _ -----------------------------------------------------------------------------------------
A d v e rd
5. Esther h a d n ’t been feeling good ever sìnce the buffet lunch.
m o c . os errur
E rru r in
co m p a ristm
c»nfused wt>rd
Cnn/uxed
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
6. Sharon was more happier after she quít her ịob.
g n i arn
7. Charles knew he u>as all ready late for the intervieu!, so he ran up the steps.
ele
ele
8. Michaeưs principle fault is his tendency to lose his temper.
m o c . s o s ing
U’i>rd
_________________________________
C<mfuscd
9. The rabbi tried to advice the co n/used teenager.
word
Crin/uncd
w ord
m o c . os
n r a ele
_____
g n i arn
10, Before the operatúm, the surgeon ivill careỊiilly study yoủre x-rays.
Score: Điểm
ele
g n i n ar
m o c . s o s -
ele
Num ber co rrect_____ X 10 = _____ % số đúng 326
ele
g n i arn
ele
m m o o c c . . s Prooíreadỉng Tests s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e
ele
Nhũng Bài Tập Hiệu Đính
g n i n r lea
e
g n i n lear
The passages in this section can be used in either af two waỵs: Nhưng đoạn vân trong phần này có thể được dùng theo một trong hai cách: 1. Những bài tập hiệu đính đơn giàn. Mỗi đoạn ván có một số lỗi hên hệ đến kỹ nâng viết câu. Thí dụ, đoạn văn đầu chứa 5 câu không hoàn chỉnh. Giáo viên có thể yêu cầu bạn đọc vâ xác định 5 càu không hoàn chinh. Những chỗ trống cuối trang để cho bạn ghi những nhóm từ rời rạc đó. Giáo viên cang có thể yêu cầu bạn sởa các lỗi, hoặc lá trong bài tập hoặc trên tờ giấy rời. Tùy thuộc vào cách làm cùa bạn, bạn cũng có thể được yêu cầu hiệu đính đoạn thứ hai và thứ ba. Có ba đoạn vân cho mỗi lánh vực kỹ nâng, và có 10 kỹ nang dượt đề cập. Đây là bản liệt kê những Ỉẩnh vực kỹ nâng. Test 7 Sentence fragments Bái 1: những cầu không hoàn chỉnh
e
g n i n r lea
e
Test 2 Run-nns Bài 2: nhưng câu thiếu cứ pháp
Test 3 Standard English verbs Bài 3: những động từ tiếng Anh ebuân Test 4 Irregular verbs Bài 4: động từ bát quy tác Test 5 Faulty parallelism
g n i n lear
e
Bài 5: sự không tương hợp Test fì Capital letters Bài 6 : chữ hoa
327
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
Test 7 Apostrophes Bài 7: dấu lược Test 8 Quotation m arks Bài 8: dấu ngoậc kép Test 9 Cammas Bài 9: dấu phẩy Test 10 Commonly confused ivords Bài 10: những tữ thường bị lầm lẫn. 2. V iết n h ữ n g b à i lu ộ n có h ư ớ n g dẩn. Tạo cho bạn sự thực hánh kỹ lưỡng, trong việc hiệu đính, giáo viên có thể yêu cầu bạn viết lại đoan vân, sửa những lỗi về kỹ nâng và đồng thời chép lại hoàn toàn phần cuối đoạn vân. Nếu bạn bỏ sót một lỗi về ky nang hay chép sai <thí dụ, bò tứ, bỏ hậu tố của động từ, viết sai chính tả, hay đật nhầm đâu lược), bạn có thể được yêu cầu viết lại đoạn văn khác xử lý các lỗi như vậy. Đây la cách bạn tiến hànhBạn sẽ bắt đầu với những câu không hoàn chỉnh, viết lại đoạn vân đầu, hiệu đính cẩn thận, và sau đó nộp cho giáo viên. Giáo viên se kiểm bài một cách nhanh chóng để xem những câu không hoàn chinh đã được sửa chưa và xem có lỗi chính tả hay không. Nếu đoạn van không lỗi giáo viên sẽ cho điểm và bạn có thể tiếp tục sang phản bài tập về câu thiếu cú pháp.
m o c . os
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Nếu có một lỗi nào đó, giáo viên có thể hỏi bạn xem bạn có nhận ra và hiểu lỗi đó không. (Có thể giáo viên sê ghi dấu bên cạnh dòng chứ có lôi đó, và yêu cầu bạn sửa lỗi). Rồi bạn se được yêu cầu viết đoạn van thứ hai theo một ky nâng đặc biệt. Nếu cần, bạn vẫn áp dụng kỹ nâng đó và viết lại đoạn vân thứ ba (và có thể tiếp tục lặp lại đoạn vân thứ nhâ't và thứ hai). Bạn sẽ hoàn thành chương trình làm luận có hướng dãn khi bạn làm bài với kết quả mỹ mân tất cả 10 bài luyện. Hoàn thành 10 bài luyện se làm cho bạn vững vàng thêm về các kỹ nang, gia tâng những cơ hội áp dụng những kỹ nâng vảo những tình huống viết thực tế, và hoàn thiện khả nang hiệu đính của bạn. Trong đọc những đoạn vân, lưu ý đến các điểm sau:
m o c . os
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s ing m o c . sos
g n i arn
ele
a. Đối với mỗi kỹ nang bạn se được cho biết số lỗi sai trong những đoạn van. Nếu bạn gặp khó khan khi tìm lỗi, hây lật lại và ôn tập nhưng phản giảng giải về ky năng đang được đề cập. b. Đây là một cách hiệu quả để sửa một đoạn van. Trước hết, đọc qua đoạn vân một cách nhanh chống. Tìm ra và đánh dấu những
ele
g n i arn
328
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
lỗi về kỹ năng liên quan. Thí dụ, trong lần đọc đầu tiên một đoạn vân có nam câu không hoàn chỉnh, nhưng bạn chỉ có thể xác định và đánh dấu được ba câu. Tiếp đó, đọc lại đoạn vân một cách cẩn thận để có thể tìm ra những lỗi còn sót lại trong kỹ nâng đang hỏi tới. Sau cùng, ghi chứ ở bên lề cách sửa lỗi. Chi khi nào đến điểm này bạn mới nên bát đầu viết lại đoạn van.
g n i n r elea
g n i n r lea
e
c. Háy hiệu đính cẩn thận sau khi hoàn tất một đoạn van. Háy theo dổi bài viết của bạn từng từ một đé tìm ra những lỗi lầm bất cẩn. Nên nhớ ràng bạn có thể được yêu cáu để làm một đoạn vân khác liên quan cũng kỹ nâng này, nếu bạn tạo nên một lỗi sai.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n lear
• Test 1: Sentence Fragments
elea
Số lỗi sai trong mỗi đoạn vân: 5 P a ssa g e A
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
e
1My best friend Linda recently bought a dog. 2A German shepherd named Hindenburg mhich likes getting into fights. 3In faet, Hindenburg wins every Ịìght that he gets into. 4One day, Linda was walking her new dog. sWken ske saw a man Corning tinvard her with a big dỉìg o f his num. 6The dog had a lung tail and very short legs. ?As soan as Hindenburg noticed the other dọg, he went after it. H“And began to snarỉ and to nip at its taiL 9Being positive her dog would win, Linda d id not ìnterfere and let the fìght continue. Ị0Soon Hindenburg was bleeding from ear to ear. ììThe other dog was at his throat and was getting ready. 12To finish him ojf uiith one savage bite o f his sharp teeth. ì3Linda panicked and yelled at the man to pulỉ his dog away. l4Then she asked him what kind o f dog it was. ì5"That’s not an ordinary dog." Linda insisted. l6"Yim're absolutely right," the m an replied. ì7"Before he got his nose job. í8He was an alligator."
m o c . s
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
Những câu không hoàn chình:
m o c . s
m o c . s o s -
P a esa g e B
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
1It is the year 2090. 2You want to buy something to read. 3Instead o f entering a store fìlled with neatly shelved paperbacks and hardbacks. 4Y ou walk into a room that resembles an electronics factory. 5Offering - you a catalog o f titles. sThe robot salesperson asks you to chotìse the
g n i n r elea
329
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
"hooks" you wish to purcka.se. 7Then, after consultiĩiỊỊ the ỉìiaster Com puter. HYuur salesperson records the entire contents o f each selected work on a tiny crystal. ỵAs sm all as a pea. 10 A t home, you can insert the crystal into a m echanical "reader," which w ill read the vuork aloud. 11(A choice o f voìces is, ofcour.se, availahle.) l2Or, you can use an optical reader. r:iThat ỷĩashes the "book’s" contents, a page at a time, on a plastic,sheet. Những câu không hoàn chỉnh
m o c . os
P a ssa g e
g n i arn
ele c
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
1Walter w o n t adm it that he is out o f a joh. 2L ast month. Walter wa.s laid o ff by the insurance company. 3Where he had been utorking as a salesperson. 4But Walter h a sn t told anyone. 6A n d continues to go doumtoum every morning. 6Waiting at the bus stop with his newspaper ịolded under his arm and his briefcase on the sidetvalk beside him. 7He looks at his ivatch as if he were Luorried about beirtịỉ late. HWhen he get.s downtown. 9Walter goes to an arcade. 1(1He plays uide.n games for an hour or two. llThen he ưisits the public library. l2To lose him self in the latest spy novel. l3A t fìve o ’clmk, Walter catches the bus for home. l4His newspaper ìs still folded under his arm. ,5He has not opened the paper to look at the want ads. ' eI feel sorry for Walter, but I understand his desire to live in a fantasy world. Những câu (từ) không hoàn chỉnh:
m o c . os
m o c . os
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
ele
g n i arn
ele
• Test 2: C â u th iếu c ú p h á p (R un-O ns)
g n i n r a e l e
Số lỗi sai trong mỗi đoạn vãn: 5 P assage A
g n i arn
ele
'People do funny things when they get on an eleuator. 2They try to move inttì a corner or against a wall. 3They all face forw ard their hands are kept in front or at their sừies. 4Most o f all, they avoid eye contact uiith the other passengers, preferring to stare at the Ịĩoor number.s. Nobody teaches these people how to behave on an elevator, howeuer, eueryone seetns to obey the same rules. 6P.sycfuìlogists have one theory about elevator behavior which they feel explains thene actions. Eleưator.s are small, enclosed spaces they force people into contact with one unother. HThe contact is a vùìlation o f a persons "personal
m o c . os
elea
m o c . s o s g n i rn 330
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
space, thin is the invinible shield we all carry with us. 9We get nervnu.n when a stranger stands too close to un, we uvant to put that invisible nhield back, ĨOTherefore, an elevator innt the place to try to get to knou) someone. Câu thiếu cú p h á p __________________________ Passage B
g n i arn
ele
g n i n lear
e
lHow would you like to live in the most expennive part o f New York City uiithout paying any rentỉ zRecently, a fifty-fiue-year-old man did ju st that, he set up residence on a thirty-fwe-foot-long traffic ísland in the middle o f Eant River Driue. Hin ịurniture was made from ntorage crates his .stoue was an oil drum. 4Hin only proteciùm from the iveather wan the elevated highivay overhead. 5People ivaved to him. an they drove by, some even dònated. food and beer. 6Local televinion ntation soon heịỊan to feature thin ununual remdent. 7He was pictured relaxed and reading a book, on both niden o f him the traffìc ntreamed hy. HSocial uiorkers ivanted to put him in a City shelter he refuned, nayinỊỊ it was a pigpen. 9Finally the police took him away, but not beịore he had become a hero, 10He had achieved the ultimate American dream; for a little while, he had beaten the nystem. Câu thiếu cú p h á p __________________________ P assage c 1One of the coldest, snoivient, windiest placen on earth is not in the Himalayan or the Arctic it is the nummit o fa rather small mountain in the pieanant State o f New Hampshire. 2The top o f Mount Washington experiences hurricane-force lolndn they nlice through human beingn like razors. :iThe world’s highent uhnd npeed -231 milen per hour-wan recorded on the mountain one April day ỉn 1934. 4Snow is alwayn ponnible, eưen in summer. *Supercooled fog, called rime, nhroudn the mountain, vinibility in practically nil 55 percent of the titne. HÁt least sixty peopie have lost their lives on Mount Washington in the last hundred years. 7Howevrr, people continue to trek to the nummit some take the auto route open in the summer. HThe more tbolLsh attempt to climb the mountain at other timen of the year. 9A ivarning nign on the mountain reads. "People dont die on this mountain they perịsh. " Câu thiếu cú p h á p _________________________
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i n ar m o c . s o s -
g n i n lear
e
ele
m o c . sos
g n i arn
m o c . s o s -
e
g n i n lear
331
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
• Test 3: Động từ tiếng Anh chuổn mục (Standard Bnglish words)
g n i n ar
g n i arn
Số lỗi sai trong mỗi đoạn vân: 5.
P a ssa g e A 'D id you ever wonder houi trainers get porpoises to do all those tricks, like leapirĩg oưer a high bar or ju m p in g through a hoop? 2W ỉd porpaises are fìrst taught to eat fish from their trainer’s hand. JWhen the anim al accept a fish, the trainer bỉows a whistle. 4The porpoise ãssociate the ivhistle w ith "correct" behavior. ■Once the porpoise touch a hum an ha n d to get a fìsh, it w ill touch other things, like a red target ball HFor example, the trainer will hold the ball high above the water vohile leaning over a kin d o f pulpit. 7Seeing the ball, the pnrpoise leap out o f the water; it knows it will be revoarded with a fish hA hoop can then be substituted for a ball, and the pnrpoises behavior can be "shapẽd" so it w ill ju m p through the honp. 9I f the porpnise m iss the hoop by ju m p in g too Ịow, the fish reivard is ivithheld. l0The intelligent m am m al Usill associate "no fish" ivith "wrong" behavior; very quickly, the porpoise w ill be leaping gracefully through the center o f the hoop.
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
n r a ele
m o c . s o s g n i arn
Câu có động từ khống chuẩn
ele
P a ssa g e B
m o c . os
m o c . os
.
ele
ele
g n i arn
g n i arn
___________________________
ele
lThe scenes o f fỉood damage on the netuĩork news tonight were horrỉble. *Two weeks o f steady, heavy rains had raise the tuaters o f several Midtvestern rìues past the leveỉs o f their banks, a n d they had overflow onto the surrounding houses and fields. 3Extemtive damage had resulted, with some buildings actually to m from their foundations and suck helplessly into the swirling flood ivaters. 4Here and there a rooftop could be seen as it float by w ith one or two Ịrightened survivors clỉnging to it. sM any people’s lives had been disrupted, and many millions o f dollars’ ivorth o f damage had been cause. eIt would be aeveral days yet until the waters receded. 7They say that "into every life some rain m ust fa ll,” but no one could have predicted all this.
n r a ele
m o c . s o s ing m o c . sos
Câu có động từ không chuẩn .
P a ssa g e
c
g n i arn
.
.
g n i arn
ele
___________________________ _
g n i arn
!I read an odd item in the netvspaper about a pet snail that nearly frighten its owner to death. 2Actually, the owner d id nol even know that he h ad been keeping a pet. 3The snail, ivhich was very fdncy, h ad been varnish and made into an ornament. 4Its oivner had bought
ele
332
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
the snail at a ịỊÌft shop and place it on hiu desk. sApparently the snail was not reaỉly dead but had heen Seal into hihernation hy the varnish and was ju st asleep. 6Three years later, when its oumer aecidentally kru>ck the ornament o ff his desk, chipping the varnish, the snail woke up. It began moving across the desk as the oumer was ivriting a letter and startled him so much that he jumped out ofhis chair. 8The ouiner is ỷeeding his former ornament on cabbage before taking it back to the seashore ivhere it belongs. Câu*có động từ không chuẩn . _________________________
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
n i n r lea
e
• Test 4: Động từ bát quy tác (Irregular verbs)
n i n r lea
Sỏ lỗi sai trong mỗi đoạn vân: 10
elea
e
Passage A 'Vinve choosed a job as a supermarket cashier because he liked people. ~After what happened yesterday, though, he isn’t so sure. '^irst, after he had rang up her entire order, a woman throwed a handful o f eoupons at him. 4Then she give him a hard time when he shown her that u few had expired. 5She begun making nasty comments about stupid supermarket help. 8The next person in line thought Vince had put the eggs on the bottom and would not leave until Vince had took everything out o f the bag and repaeked it. 7Later, two teenagers fighted. with Vince over the price o f a bag o f M&Ms, saying that ít could never have rose so high in one week. 8Vince gone home in a terrible mood. ivondering how he ivould ever force himseự to come in the next day. Câu có nhiìng động từ bât quy tác (viết số của một câu hai lần nếu nó chứa hai động từ bất quy tác.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Passage B 1One winter my Siamese cat catched the ịĩu. 2She was only a kitten then, and she had never slowed down for a minute until the day she begun sneezing. •'Then she creeped ouer to a corner of the living room and set perfectly still, looking at us through sad saucer eyes that constantly oozed tears. 4For three days. she ate almost nothing and drunk much ỉìiore water than usual - a sure sign o f illness. I ỷỉnally taked her to the vet, who prescribed a thick pink medicine that
m o c . s
m o c . sos
e
g n i learn 333
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
had to be feeded to her three times a day by eyedropper. bThis was easier said than did; more medicine got onto the furniture and me than into the cat. 7W hat ỷìnally cured her, I think, was the electric blanket I had ju s t buyed for my own bed. HShe climbed onto it, I turned it on, and it keeped her warm until her flu went away. Câu có động từ bất quy tác (viết số của một câu hai lần nếu nó chứa hai động từ bất quy tác)
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
P a ssa g e c 'à colLege proỷessor has uirote a book about what he calls "urban legends." 2The se are folktales that have spreaded all over the country. 4They usuallv have a moral to teach or toueh on a basic fear holded by many Americans. 4In one o f the more gruesome legends, a young couple parked on a lovers’ lane heared a repórt on their car radio about a one-armed killer stalking the area. 5The couple leaved: aịter they gotten home, they seen a bloody hook hanging on the car’s door handle. fíThe moral o fth is urban legendĩ 7Don’t park on lovers’ lanes! HIn another story. a m an finded pieces o f ỷried rat mixed in w ith his take-out fried chicken. 9The professor has sayed that this story is related to the American consumer’s fear o f being contaminated with some dreadịuỉ substance.^N oonecan fin d a ịactual basis for any o f these stories, although many tellers have sivore they are true.
m o c . os
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Câu cố động tử bất quy tác (viết số cúa một câu hai lần nếu nó chứa hai động từ bất qui tác)
m o c . os
m o c . -sos
g n i n r a e l e
• Test 5: Sự không tuông họp (Faulty parallelism) Số lỗi trong mỗi đoạn vân : 5 P a ssa g e A
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
g n i arn
ele
'For thẹ w percent o f the Am erican population that is leỷi-handed, life is not easy. 2ưsing a p a ir o f scissors or to write in a spiral notebook can be very difficult. 3The scissors and the notebook are two items designed for right-handers. 4Also, have you ever seen a "southpaiv" take notes or ivriting an exam at one o f those right-handed half-desksỉ *The poor "lefty" has to tw ist like a yoga devotee or in
elea
334
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
the style oị a circus acrobat in order to reach the paper. HBut a recent study proveti that being left-handed can be psychologically damaging as well as tax a person physically. 7A survey tíf 2,300 people shoived that 20 percent more left-handers than right-handers smoked. HCould lefties smoke to relieve the tension or Ịhrgetting the problems of living in a ríght-handed vuorldỉ Nhưng câu không tương hợp
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
P assage B
n i n r lea
e
*snme people today are "survỉvalists." 2These people, because they fear Home great disaster in the near Ịuture (like economic collapse or nuclear mar), are preparing for a catastrophe. 3Hoarding fnod, stockpiling uieapons, and ểhe achieuement of self-sufficiency are some o f the activitỉes o f survivalista. 4In Arkansas, for example, one group has built a rnountain ỷbrtress to defend its supplien and staying safe. ' Arkansas, the group feels, ÌN the best place to be for several reasons: it is an unlỉhely target for nucleàr attack; it offers plentiful supplies o f food and water: a good climate. Some Americans feel that the attitude o f surưiưalists is selỷìsh and greed. 7These people say that such a philosophy turns society into a "dog-eat-dog" race for life. HOther peuple believe that after a nuclear war, the world, with radiation and where there would be disease, wouldn’t be ivorth living in. Nhưng câu không tương hợp
m o c . s
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
n i n r lea
e
P assage c 1Dtting your own painting is easy, inexpensive, and you will enjoy it, if ynu know what yoùre dtnng. 2First, you ìnust properly prepare the surface you are going to patnt. 3This means removing dirt, rust, or mìldew. 4Alsu, you should get rid o f loose paint and to fìll any cracks Uìith spackling compound. 5Primers or sealers should be used on bare UHHìd or ouer stains. tìAnother important rule to follow is to buy the right amount o f paint. 7Some painters guess how much paint they need and are failing tS measure accurately. HThen they might buy too little I>r an excessive amount o f paint for thejob. 3The result is making an extra trip to the hardware store or to have a lot of paint left over. ỉ0Finally, before you begin to paint, read the directions on the Con tainer. "These hints will saue you time and money.
m o c . s
n r a e el
m o c . sos
e
g n i learn 335
n i n r lea
e
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
Nhưng câu không tương hợp
g n i n ar
ĩest ó: Chữ hoa (Capital letters)
ele
Số ìỗi sai trong mỗi đoạn van: 10
g n i arn
ele
P a ssa g e A 'Last november, joanne fìsher put her turkey in the oven a n d drove intn town tu see the thankgiving day Parade. 2Parking cUnvntoivn ivas almost itnpossihỉe. 3Joanne saw the sign ivarning visitors nnt to park on the private lot at Tenth Street, but she thought that since it was a holiday, nobody vuould mind. 4When she returned after the parade, her datsun was missing. 5It had, been touued to a lot in a faraway section o f the City. 6When Joanne finally got to the lot, the owner insisted on a cash paym ent and refused to accept a check for fifty dollars. 7Joanne lost her temper and screamed, "all right, go ahead and call the police, but l ’m going to driue out o f here!" SA polìee car arrived immediately, and ơoanne had visions o f spending the next month in jail. 9B ut the police officer, sgt. Roberts o f the Sixteenth precinet Station, agreed to cash her check so she could pay the fìne. I0Joanne was delighted until she got home and found that her holiday turkey had burned to a crisp.
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Nhưng câu thiếu chư hoa (viết số của một câu nhiều lần khi nó có nhiều lỗi về chứ hoa)
m o c . os
P assage B
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s ing
g n i arn
'Some seventh-graders in a pittsburgh school have gone into the candy-making business. 2It all started one ja n u a ry when a parent shoived the children how to make chocolates. 3the first week, the children made 775 chocolate-couered pretzels a n d sold the entire batch. 4Then the frick foundation, a charitable organization, donated $2,100. 5With this money, the students bought candy m olds and. began taking orders for $800 ivorth o f easter candyế 6They also produced red heart lollipops for Valentine’s day. 7The children have even gotten good at packaging th&r Products. HThey proudly tell their parents. "we are learning hnw to keep our oum Ịĩnancial recordsỉ" 9"They are rww planning a line o f candies for Christmas, to be delivered by their ou?n
ele
g n i arn
m o c . sos
ele
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Santa elaus. l0It is ỊỊOtìd tu hear that ane schuut in america has experienced the sweet Htìiell a f success.
g n i rn a e l c e
Nhưng câu thiếu chữ hoa (viết số cùa một câu nhiều lần khi nó có nhiều lỗi vê chữ hoa)
Passage
n i n r lea
e
1Luretta never realized hou) expensive it was puinp tu he tu have a ha hy. -Befure the. birth. Luretta visited dr. Vỉillĩs, her ubstetrician, eleren times. '*After her baby was bnrn, a multiple-patie bill frum valley huspitaỉ arriued. 4There were charpes, not unly frum Luretta's uwn duetur, hut alsu frum a Dr. David, the anesthesialuỊỊist, and a Dr. Ripley, the lìuspital pediatrician. 5After she had bruuỊíht the baby hume, Luretta ỷhund herself vÌHĨtinỊỉ the shupwell supermarket mare uften. hShe luaded her cart with boxes u f expensive pampers, drnens uf eans n f enfamiỉ furmula, and luts u f smaller items like juhnsun’s habv puwder and uil. 'Luretta realized that she u uuld have tu return tu her jub at nehmnnd Insurance cumpany if she was ỊỊuinịỉ tu make ends meet. Nhứng câu thiếu chữ hoa (viết số cùa một câu nhiều lẩn khi nó cớ nhiều lỗi vè chư hoa)
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
n i n r lea
e
• Test 7: Dấu luợc (apostrophes)
Sò lối sai trong mỗi đoạn van: 10
n i n r lea
P assage A 1Twn Minnesuta brothers, Ed and Nunnan, are enỉĩatted ĩn a war. 4lt all started when Eds wife ỊỊave him a paĩr nf pants that didn t fit. :>Ed wrapped up the pants and put them under Nurmans Chrĩstmas tree. 4When Nurtnan upened the bux, he recufỉmzed the unwanted pants. 5The next year, he gave them back to Ed, sealed in a heavy cartun tied with knutted rnpes. eThe War n f the Pants icas un. 7Each year, un une n f the bruthers birthdays, ur un Christmas, the dreaded pants reappear. sThe war has escalated, huwever, u-ith each hruther tryinp tu tup the uthers pants delivery u fth t precinus year. *Twn years apn, Nurman baupht an uld safe, put the pants in it, uelded ít sliut.
m o c . s
n r a e el
m o c . sos
e
g n i learn 337
e
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
a nd delivered it to E ds house. l0Somehow, E d retrieved the pants Utne o f the wars rules is th a t the pants m ust not he damaged). n Last year, E d went to an auto junkyard. ì2The pants were placed in an ancient Fords hackseat, and the car went through the huge auto crusher. i:iOn his hirthday, Norm an found a four-foot square o f smashed metal on his doorstep; he knew it cauld only be Eds doing and the pants m ust he inside. 14 N onnan is still trying to get at the pants and prepare next years "topper." Những câu thiếu dấu lược (viết số của một câu hai lần nếu nó thiếu hai dấu lược)
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
Passage B
g n i arn
ele
ele
g n i arn
1l f youre going to uisit someone in the hospital, dont be gloomy. 2Other peoples problems wont help someone Uỉhos sick to feel hetter. JB ut you dont have to lim it yourselị' to "safe" topics like todays weather. 4You can eưen discuss the patients condition, as long as neither o f you gets upset. f,Alsn, dont stay too long. ePatients are usuallỵ weak and cant talk for long periods. 7Leave hefore the patient gets tired.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
Câu thiếu dấu lược“(viết sô của một câu hai lần nếu nó thiếu hai dấu lược)
m o c . os
ele
m o c . -sos
P a ssa g e c.
ele
'Sometĩmes I wish the telephone hadnt been invented. 2When I co me hoine after class or work, all Im interested in is lying down for an hours nap. 4Typically, five minutes after lve closed my eye.s, the pho ne rings. 4Someone Ive never met is trying to se lí me a suhscription to Neivsiveek. *Or I may have ju s t begun to m ix up some hamhurger ivheti I hear the phones insistent ringing. hIt wont stop, so I wipe the ground ineat o ff my hands and run to ansuier it. 7Yesterday, when this happened, it was tny mothers hest ịriend. HShed fo und some clothes in her attic. tíA n d she wanted to knuw if I could use an old evening gown. l0Even i f its someone I want to talk to, the phone call alivays seems to come at a bad time.
m o c . os
g n i n r a e l e elea
m o c . s o s g n i rn 338
g n i arn
ele
ele
g n i arn
ele
m o c . s
m o c . sos
ele
Câu thiếu dấu lược (viết số của một câu hai lần nếu nó thiếu hai dấu lược)
g n i rn a e l e
• Test 8: Dấu n g o ạ c kép (q u o ta tio n m arks)
Dâu ngoạc kép cần đến trong mỗi đoạn van : 10 cập Passage A
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
*Timy and Lola were driving home frimi the muvies when they saw a man staggering alonp the Street. ZI ivonder if he’s all ripht, Tony said.
elea
g n i n lear
'!Lct’s stap and find. out. Lola suppested, 4They cauph.t up to the man. who was leaning apainst a tree.
e
'An you OKI Lola asked, hỉs there anythinp we can do?
'Theres nothinp the matter, the man answered, *I puess I had a few too many after work. 9Now ĩ cant seem to find my front door.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
!"Tony steadied the man and asked, Do you líve anywhere near he re?
g n i n r lea
11 He responded, Yes, if this is Forrest Avenue, I li ve at 3fíỉ9.
ele
e
IJTony and Lola icalked the man to his door, where he ịumbled in his pockets, toolỉ out a key, and bepan to stab ivildly with it at the lo v k .
ỈALet me hold your key, and r il let vou in, Tony oỷỴered.
m o c . s
m o c . s o s ing-
!4The man reỷiised, sayinp, Oh, no, Lll hold the key - you hoUi the hoase.
g n i n lear
Câu hay nhóm câu thiếu dấu ngoậc kép
n r a e l
e
e
P assage B 'when Martin found a larpe dent in his new Datsun, he tooh it baek to the apency. ~We can ỷĩx that, the smiling mechanic said. lìrJust leave it for a few days.
m o c . s
m o c . sos
g n i learn
g n i n r lea
4Martin ivaited three days and then called.. ,CiIs my car readv yeti he asked.
e
339
e
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
HNot yet, the mechanic said. 7Try the end n f the iveek. *The fnllawinp Monday, Martin called again. 9Is m y car readyf.
g n i arn
g n i arn
l0The mechanic suunded apulnpetic. n Nut yet. ì2We'll have it Friday far sure. l:iOn Friday, when M artin picked up his car, he naticed a netv eiparette h u m in the uphulstery. l4We’ll fix that, but it takes a week tu mateh the m aterial, the manaper said. 1BM artin tuok the bus home, ịum ìnp. IHA few m inutes later, the phtme ranp. l ‘lt was the meehanic. ÌHYuu left ynur uwner's eard here. ,HWant us tu mail itỉ
ele
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
ele
g n i arn
-°Martin said, Ynu may as weỉl keep it, ■/Yuure usiriịi the car mnre than I am.
rau hay nhóm câu thiếu dấu ngoậc kép
m o c . os
P assage
c
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
lFran put aside her books tu ansuer the phnne. ~Hella, she said.
ele
ele
4Hev, Fran, take a break, said Niek. 4The re's a ịỊreut partv poinp un here. 'Why dun't yuu eume uverị
6Fran hesitated, 7She was tired and bured; the party ivas temptinịí. sShe ịelt lihe a cartuun character with a devil perched un une shnulder and an anpel un the uther.
m o c . os
m o c . s o s ing
yGu tu the party, the devil said. l0Furpet this studyinp. n Stay hume, the anpel whispered. ur yuu'11 repret
n r a ele
g n i arn
i t tum urruU !.
I~ỉnterruptinị’ Fran’s tlumphts, Niek urped, Oh, came nn, yau van erant U'hen yuu pet hnrne.
ele
LIFran feit an imapinary stab frum the deviTs pitehịnrk. ,4l want tu. Nieìt, slìe said.
m o c . os
m o c . s o s -
1'Then she pave intu the imapinarv anpel. ltiB ut I can t. I7I really ha ve tu pass this test.
g n i arn
rau ha.v nhóm câu thiếu dấu ngoạc kép
ele
g n i n ar
340
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
• Test 9: Dấu p h ẩ y (c o m m a s )
Số lỗi sai trong mỗi đoạn vân: 10
P assage A
g n i rn a e l e
ele
n i n r lea
1Frank has a hard time studying su he plays little games tu get himself tu fĩnish his assignments. 2He will begin hy saying tu himselỊ' "Wh enever I fin ish an assignment ru give myseự a prize." '*Frank has all kinds u f prizes; his favurites are ivatching a detective shoiv un televisúm drinking a culd heer ur spend.ing an huur with his girlfriend. 4O f cuurse tun many o f these reivards will mean that Frank wun’t get much else dnne. 5Su Frank uses uther strategies. 6He will fur example set the stuve timer fur une huur. 7Then he will wurk at the kỉtvhen table until the timer buzzes. HA Ỉ S U he puts a paper clip un every tenth page u f the buok he is studying. 9As suun as he reaches the elip he can take a five-minute break.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
e
n i n r lea
e
Câu thiếu dấu phẩy (viết sô của một câu nhiều lần khi nó chứa nhiều lỗi về dấu phẩy)
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
P assage B
ele
n i n r lea
1Ynu ve prnbably heard u f Rabinson Crusue but there is an even stranger stnry n f shipivreck and survival. 2In 1757 a Scuttísh whaling ship sank in the icy pnlar seas tìf the Arctic. 2Only une man Bruce Gnrdnn survived. 4Without fbud ur slielter Gurdun spent his lunely ỷĩrst night huddled un the pack ice. 5The next day the uihaling shipupsĩde-duivn-rose tu the surface u f the sea and ludged tightly in the ue fỉnes. KGnrdon using sume uf the shipwreck debris managed tu break ĩntu a cabin ivindnu). 7He surviued fur a year in the freezing world u f the upside-doivn ship by using sume stured coal tu build a fire. sEventually Bruce Gnrdun was rescued by a band Eskimu hunters. 9After living fur more than ỷĩve years in the native village the shipivrecked sailur Ịìnally made it back tu Scutland.
m o c . s
m o c . s
n r a e el
m o c . s o s ingm o c . sos
e
n i n r lea
e
Câu thiếu dấu phẩy (viết số của một câu nhiều lần khi nó có nhiều lỗi vé dấu phẩy)
e
g n i learn 341
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
P a ssa g e c 'w hen ơanice getn bored with her necretarial j()b nhe han a IVho le annortment o f thing.s to do to pann the time antil fìve oclock. Firnt o f aỉl nhe cleann out her denk. JDesk draivern nhe han ịb und contain aỉl nortn o f hidden treanure. 4Janice ỷbund her old diary the gold chain bracelet nhe had gotten for Chrintĩìian and two unread murder mynterien the lant time nhe "cleaned houne." 5Another thing Janice liken to do in read. the company directory. hShe lookn through a ll the ncimen o f the ju n io r executiven and nhe pickn out three nhe’d like to meet at the next company picnic. 7In the necretarien' lounge Janice can make a cup o f coịỴee read the J()b opportunítien on the bulletin board or talk to a anvorker about what nhe in going to do aịter work. HThene little pleanuren help úanice keep her nanity.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s ing
n r a ele
g n i arn
ele
ele
g n i arn
N hững câu th iếu dấu phẩy (viết số của m ột>:âu n h iều khi nó có nhiéu lỏi về dấu phẩy)
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
• Test 10: C á c từ thường bị là m lâ n (c o m m o n ly c o n íu s e d w o rd s )
Lổi trong mỗi đoạn vân: 10
ele
P assage A
g n i arn
ele
!Did you know that until May 5 o f every year, your not really ivorking for yourselỷ' 'ỉ 2A group in Wanhington, D.c., han learned th a t it takes ivorkern an average o f four monthn and four dayn to earn enough to pciy there taxen. JThe group ỷbund in it’n ntudy that taxen eat up 34 percent 0f all the income in the United Staten. 4So, i f ivorkern used they’re entire income for taxen, they would not be threu) paying them until May. 5Being that May 5 is the firnt day people really work for themnelven, the ntudy group han nome advine. 6It would líke a bill pant naming May 5 "Tax Freedom Day." 7On th a t day, you would giue yournelf a brake, irregardlenn o f how hard you vuorked. 8For, from May 5 on, you vuould ịĩn a lỉy be your own bos.n.
m o c . os
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s ing m o c . s o s -
g n i arn
ele
N hững câu có chữ thường bị lầm lẫn (viết số cùa m ột câu h ai lầ n nếu nó chiía hai tử như vậy)
ele
g n i n ar
342
ele
g n i arn
Passage B
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
lDid you ever daydream about luriting yoùre life storyỉ 3Doyou think that your life is to dull, or you cant rightì 3Anyone’s lĩfe story is filled with fascinating events, and ivriting them down in the best way you know can give you a sense tìf accamplishment and, perhaps, leave a valuable inheritance ttì your family. 4The first thing to da ìs ta buy a lose-leaf nntebook. BEach page o f the b(H)k should be titled with a signi/ỉcant milestone in ynur life - from your Ịìrst dog toyour proudest mnment. hYou should than jnt dnwn a few key uuords in the book tvhenever a memory comes back to you. 7The idea is not to begin Uỉith "ỉ was bom..." and try to write a chronological hìstory o f your hale life. sJust delve into your passed at random; one memory will trigger anuther. 9It will become quiet easv after a ivhile. Ị0Its also important to ivrite in your own language. u Plane, honest ỉvriting is the goal. Nhứng câu có chữ thường bị lầm lẩn (viết số của một câu hai lần nếu nó chứa hai từ như vậy)
m o c . s
m o c . s
g n i rn a e l e
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
P assage c lWhen Nick and Fran got there phone bill, they new stnnething was wrong. 2They couỉdnt figure out why the new bill was over seven dollors more then the old one. 3Then Nick sau) the long-distanee eharges. 4There Uìere ten calls listed too the town afRosemont, several hundred miles away. s"But we do n t no anybody in Rosemont," Fran protested. H"Wear is Rosemont, anyway? 7Besides, no One ivould have such a ridiculous phone number as 123-456-7890." H/Suddenly, they thouglx o f their tvuin sons, who were ju st learning hou) to count. ' They must of been playing with the pushbuttons on the diaỉ. I0This turned out to be the write solution to the mystery o f Nick and Frans’ phone bill. n Now the twins know they cant afford to let theìr fìngers do the Uìalking. nAnd Nick and Fran expect less long distance charges from now on. Những câu có chữ thường bị lầm lản (viết số của một câu hai lản nếu nó chứa hai tử như vậy)
m o c . s
m o c . s
ele
n r a e l
e
m o c . s o s ingm o c . sos
e
g n i learn 343
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
e
g n i n r lea
ele
ele
Nhútig Bài Luyện m m o o c c . . os Về Biên Tập g-sos g n n i i n Ẻ d ĩtĩn g Ta ersnts r a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el I. VIẾT LẠI CÁC LỔI KỶ NĂNG VIẾT CÁU (EDITING FOR SENĨENCE - SKILLS MISTAKES)
Mười bai luyện vé biên tạp trong phần này se giúp bạn thực hành việc tim ra sự đa dạng cùa các lỗi kỹ năng viết câu. Người ta thường thấy khó khi biên tập cẩn thận. Họ để quá nhiều hoặc quá ít công Stic vào việc viết, đéu nỗi rắt khó khan cho họ khi xem bài nhiều lần. Bạn chỉ đơn giãn hóa lá chính mình biên tập. Hãy nhớ ràng loại bỏ những lỗi vé kỹ nang viết câu sẽ cài thiện một bài lam trung bình va giúp bảo đảm có điếm cao cho bãi lăm tốt. Hơn nữa, khi bạn có thói quen biên tập bài làm, bạn sẽ có thói quen dũng các kỹ nang viết cau một cách tương hợp. Chúng là phẩn cân bản của cách viết trong sáng va có hiệu quá.
Trong 6 bái tập đáu tiên, chỏ có lỗĩ được gạch dưới; cóng việc cúa bạn la nhân định từng lỗi sai đó. Trong bốn bai tạp sau cung, bạn phải định vị tri va xác định nhưng lỗi sai. Dùng biếu đó tiến bộ ở phán cuối đế điéu chỉnh sự thực hiện trẽn những bài tập này.
• Edìting ĩe s t 1
những lỏi về kỹ nang viết tại những chỗ được gạch dưới trong đoạn van sau . . Chọn mấu tự ờ khung dưới đây miêu tà lỗi sai và điền nó vao chỏ trống đa cho. Cung một lói có thẽ xuất, hiện nhiều lần. Xác đ in h
344
m o c . s
a. b. c. d.
ele
m o c . sos
sentence íragm ent run-on dropped verb enđing misplaced m odiher
g n i arn
ele
ele
e. inconect end niark f. missing apostrophe g. missing comma h. no mistake
g n i n lear
e
When I lucts little, I really 1 hate visitinp Aunt Martha. She was my 2 ththers sìster and had never married. Sincc she had no children of her oivn, she 3 didnt know what to do with me. I remember the sofa in her living room, 4 ivhich was dark broivn. 5 And tìlled uãth horsehair. Every time I sat on it, I got stabbed by the stuffing. I had to plump up the cushion when I ịịot 6 UD otherwise, she would frown at me. She ioould NÌt opposite me with a stiff' smiỉe on her face and ask me what ỉ was 7 learninn in sehoai or if I had been 8 iỉood ỉ 9 Thi nus I that I d id n t want to talk about. I eouldnt wait to say 10 iỉoodbve ũlum v up her awful sofa, and eseape.
m o c . s
ele
1 . ______
m o c . s o s g n i n ar 5 . ______
7. ______
2 . ______ 4 . __________ 6. __________
8 . ______
m o c . s
3. ______
m o c . s o s -
g n i n lear
• Editing Test 2
g n i n lear
e
9 . ______
1 0 .______
g n i n lear
Xác định những lỗi về kỹ nang viết tại những chỗ được gạch dưới trong đoạn van sau đay. Chọn m ẩu tự ở khung dưới đây miêu tả lỗi sai và điền Ỉ1Ó váo chỗ trống đa cho. Cùng một lỗi có thể xuât. hiện nhiều làn. Có một trường hợp không có lỗi.
m o c . s
a. b. c. d. e.
e
m o c . sos
missing Capital letter missing quotation marks h. missing comma i. no mistake f.
sentence tragm ent run-on droppeđ verb ending in egular verb mistake dangling rnodiíìer
ele
e
g n i arn
s
g n i n r a e l e
ỉn the unending war of people versus maehines, a blow whs 1 striked by a man in 2 Dennsvlvania who had a run-in with an Auto matic banking machine. A t about ten òclock one nìght, he approached the machine to tnake a withdrawal. After he inserted his 3 card the machine spat it back at him. The same thing then 4 haDDen a seeond túne. He put his card in 5 auain. this time the machine kept the eard.
m o c . s
e
g n i n lear
m o c . s o s 345
e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
6 A n d did not lỉive hùn the tnonev he h a d reuuested. By now the customer IV C IS totally disgusted. 7 HittiĩUĩ the machine w ith ữll his stremíth. the card stilỉ d id not coìne hack. This was the last 8 straw he arabbed a metal trash 9 can and prnceeded to heat up the machine. UnỊortunately, the machine still had his card, and the man was ỉater arrested and charged with causing $2.500 Uìorth o f damage. He d id n t m m d. "Tve heen ripped o ff so 10 <)ften. he said, "that it was ti me far me to pet euen." 1. __ ___ 3 . ______ 5. __________ 7. ______ 9. ______
m o c . os 2.
g n i arn
ele
__________
4.
__________ 6 . _______________
• Editĩng Test 3
s o s ing
n r a ele
.com 8.
__________
g n i arn
ele 10 .
__________
ele
g n i arn
Xác đ inh n h ữ n g lỗi vê kỹ n â n g viết tại nhữ ng chỗ được gạch dưới tro n g đoạn van sa u đây. Chọn m âu tự ở k h u n g dưới đây m iêu tả lỗi sai va chén nó vao chổ trô n g đã cho. C ùng m ột lỗi có th ế x u ấ t hiện n h iều lÀn. Co m ột trư ờ n g hợp không có lỗi.
m o c . os
a. b. c. d.
m o c . s o s g n i arn
sentence tra g m en t run-on om itted vvord m isplaced m odiíĩer
ele
e. f. g. h.
m issing Capital le tte r m istake in subject-verb •g re e m e n t irregulai verb m istake no m istake
g n i arn
ele
/ / you were 1 asked name our most danperous insects or animals, ivhích ones ivould you list? You might jo t doivn black widou: spiders, rattỉesnakes, and scorpions. 2 Ju st to list a few. Hovuever, our Public Enemy Number One is the 3 bee, more people die from bee a n d wasp stinps every year than are killed by animals. Not too lonp apo in Camden, 4 neu> Jersey, ouer twenty-seven people were 5 took to hospitơls 6 who had been stunu hy a runaway swarm o f bees. The hees, which had escaped from a hive that hcid / 'allen o ff a truck, 7 was maddened, hy what they thouỊỊỈit was an attack on their hive and would have destroyed anyone who 8 came near them. 9 I f there i-L no threat to their hive. Bees w ill usually not stinp, for once they lase their stinịỉers, they die. Wasps and yelloiu ýackets, howeuer, 10 IJÌ able to stinp repeatedly w ith no danper to thetnselves. For that 1 percent of the population allergic to insect sting, such attacks can be fatal.
m o c . os
m o c . os
n r a ele ele
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s 346
g n i arn
ele
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s
1 - ______
3 . _______ 5 . __________ 7 . __________
2 . _______
4 . _______6. ___________
o s ing
• Editing Test 4
n r a e l
ele 9 . _______
8 . ______ 1 0 . ___________
g n i n lear
Xác định nhưng lỗi về kỹ nâng viết tại những chỗ được gạch dưới trong đoạn van sau đây. Chọn m ẩu tự ở khung dưứi đây miêu tả lỗi sai và điên no vao chỗ trông đâ cho. Cùng một lỗi có thể xuất hiện nhiều lẩn.
m o c . s
a. b. c. d.
e
m o c . sos
sentence tragm ent run-on ìrregular verb m istake m consistent verb tense
e
e. mistake in pai allelism f. apostrophe mistake g. míssíng comma h. no mistake
g n i arn
ele
g n i n lear
e
1 As she ivalked into the dimlv lit room. Julie IVC1S more nervous than usual. This was the ỷìrst time she had ever 2 went to a singles bar, atưi she w asnt sure how nhe should hehave. She stood near the hack 3 wall and ivaited for her 4 eyes' to adjust to the darkness. In a minute or so, she could see what was ịioirụỉ on. Several rnomen were sippinịĩ drinks at the 5 har, nearbv. unattached men were ivhisperinỊỊ and ịịlancinp at the ivomen. Seated at small 6 tabtes pairs o f men and women were talkinp animatedly and 7 smiled at each other. They looked as if they were havinịỊ a tỉood time. Julie 8 ivatches for a few mìnutes and then went to ỷĩnd the 9 ladies room. doininp the sìnples scene, she 10 thouiỉht could wait ju st a little longer. 1 . ______ 3. _________ _ 5. ___ 7 . ______9 . ___________ 2 . _________ 4 . _______________ 6 . _________ 8 . _________ 10. _______________
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
• Editting Test 5
n r a le
e
m o c . s o s ing
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
Xác định những lỗi về kỹ năng viết tại những chỗ được gạch dưới trong đoạn van sau đây. Chọn m ẩu tự ở khung dưới đây miêu tà lỗi sai và điển nó vào chỗ trống đá cho. Cùng một lỗi có thể xuất hiện nhiều lần.
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i rn 347
e
g n i n lear
ele
m o c . os
a. b. c. d.
m o c . sos
sentence tragm ent run-on nnstake Ĩ I 1 pronoun reĩerence nnstake in subject-verb agreem ent
g n i arn
ele
e. f. g. h. i.
ele
dangling modiíer m istake in parallelism missing comma missing quotation m arks no m istake
g n i arn
ele
A elerk uho ivnrks in a com puterized office ivas com plaininp to »11 thi■ other duy about h(>w impersonal /lis ivttrkplace has becatne. "It’s /ast not the same," he 1 insisted "as it w as before 2 thev pu t in (dì the new 3 svstem s. One o f the thinỊỊs that really bother him 4 are the Computer term inal on Uìhiclì he /las to type his fìịiures. 5 Cnld and imnersonal, he finds it mu ch tnore threateninp than the typeu rite r he ưsed before the manapern decided to modernize. He aỉso lìitsses the ivalls and. sh elf he had in his old offìce. 6 tìetore the denartm ent u a s reoriỉanìzed as an open otỉìce mithout Dartitions. Now lìe 7 don ’t hơ ve any place to pu t his trophies an d the pictures o f his 8 familv. he feels vulnerable out 9 there in the open where evervone can see hun. The new office may be mo re stream lined an d 1 0 U'íth etĩicienev, but something is deịĩnitely missinỉi - perhaps the ịeelinỊ’ that it is ơ plaee Vũhere people can be people.
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
m o c . os
1 - ______
3.
ele
m o c . s o s g n i arn
3 . ______ 5 . __________ 7 . __________ 4 . ______ 6 . __________
• Editing ĩest 6
m o c . os
ele
8 . ______
m o c . s o s ing
g n i arn
g n i arn
9 . ______
ele
1 0 . ______
Xác định nliữnp lỗi về kỹ nâng viết tại những chỏ được gạch dưới trong đoạn van sau đây. Chọn máu tự ớ khung dưới đây miêu tá lỗi sai vá đion 110 vao chỏ trống đã cho. Cung một lỏi có thế xuất hiện nhiều lần.
m o c . os
a b. c. d.
n r a ele
>entence tragm ent run-on m istake in parallelism missing Capital letter
ele
e. apostrophe m istake f. missing comma g. dropped -ly ending (adverb m istake) h. no m istake
m o c . s o s -
g n i n ar
g n i arn
g n i arn
Whot would you do ifyo u were d n vin p to work durinp the marninịi rush hour and you saw a Ịanúly o f peese bloektnp the road( The adult ỉ canada goo.se and her poslinps had been standinịỉ on the west side
ele
348
ele
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
" / Biver Driue, Itmkirụị at the water on the other si de. When á slipht
hreah in traffìv 2 IKXurred, the mother started acrtiss. TraịỴie 3 sloued hrakes squealed, and all the hahies except ane made it to the dther side. That nne stood ritỉht in the middle n f the hiphuay. 4 Blockimỉ ọne of the lanes. Meamvhile, the inother poose hunked 5 helnless from the safety o f the river hank. Nnt a siiiịile ear inored as all the 6 drives U nited for the po.shnp to cross. 7 Then, iust as one driver opened his door to pet out and reseue the little 8 one the mother Ịịave a deaịeninp tỉ honk, the poslinịt quickly hurried, over to ịoin her. The drieers restarted their motors and 10 were cnntinuinii on their uay, proud, perhaps. that they had helped sm e a life.
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
1. ______
3. ______
5. ______
7. _____
2. ______
4. ______
6. ____ _
8. ...........
elea
• Editing Test 7
g n i n r lea
e
g n i n lear
9. 10
e
Hãy xac định va sứa liai mươi lỗi kỹ nang viết trong đoạn van sau đây. Nhưng lồi được thống kẻ trong khung dưới đây. Khi bạn xác định lồi, đạt dau kiêm tra vao chỗ trông đa cho.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
ele
2 ru n -o n s ____ 3 iiregular verb in is ta k e s _ 1 danghng m o d ih e r_
m o c . s
g n i n r lea
1 missing comma atter a quotation
3 sentence fra g m e n ts_
e
4 missing apostrophes 6 missing quotation rnarks _ _
m o c . s o s -
Our inịant dauphter u a s a happy, pleasant child until she reaehed the ape o f two. Then, she hepun havinn tantrums - a n d not ịust anv tantrums. No. denniịer would thraslì an the Ịloor, hnoek her head OỊỉainst the wall, and let out a hloodeurdìinp seream that pierced our eardrums like an ieepiek. Consulting our ehild-care hooks, the deàsion was made to ipnore the sereanis, Jennifers attempts to capture our attention mipht then stnp. Have voit ever trịe.d to Ipnore a toddler U'hose lunvls and nioans make the walls shakeỉ We hud to think of snmethintí heỊore Jennifer drived us to a pair o f padded eells, it uas then that ỉ eatne up with the natian <>t a "sereaminp place." The next tinie that Jennifer staried the lou>, siren-ỉike wail that preeeded
m o c . s
g n i n lear
e
g n i n r elea
m o c . s o s 349
g n i n lear
e
e
g n i n r lea
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
a full-fh'dped seream. I carried her to the doum stairs hathroom . I said. Jennifer, this is yo u r scream intĩ place. Its sm all, so yo u ỉl hear your scre.ams nice a n d loud. You can roll around on the sof't carpct. You can cuen get a d rin k i f your throat feels dry, J e n n ifer come barrelinịĩ o u t o f the bathroom in ahout ten seconds - scream inp - a n d I Ịiently p u sh e d her back in. W hen she catne out the next tiìne, she h a d stopped scream inp. A fter a few more episodes like this. Jennifer's ta n tru m s sta rte d to suhside. A pparentíy, the private scream inp place w asnt as rnuch fu n as the more puhlic p arts o f the house. I knew m y systeỉn had trim n p h ed Lchen, one day. I passed Jennifer's rnnm and heard som e m uffĩed m oans. I poked my head in the donr. A n d asked her ivlìv she w as cryinp. "I'm not cryinp, D addy," she Míid. "Brownie's cryìnp." Broivnie is the nam e o f J e n n ife r ’s teddv bear. B ut ivhere is Braiunieỉ I asked. Jennifer u a lk e d over to the closet a n d opened it, revealinp a rather ỉonelv stuịỴed hear.
m o c . s
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i n ar
H e ’s in h is s e re a m in p p la ce she re p lie d .
m o c . s
m o c . s o s -
• Ẽditing Test 8
g n i n lear
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n lear
Hãy xác định va sứa hai mươi lỗi kỹ nâng viết, trong đoạn vân sau Những iói được thống kẽ trong khung dưói đây. Khi bạn xac định lỗi, đat dâu kiếm tra vao chỗ trống đã cho.
e
4 sentence tr a g m e n ts ____
1 dangìing rnodiher
------2 run-ons _
3 apostrophe m istakes _ _
m o c . s
m o c . sos
2 droppeđ verb endings
2 m istakes in p a r a lle h s m ____
g n i arn
2 irregular verb m istakes
ele
e
g n i n r a e l e
4 nưssing Capital letters
ỉn ì ) }(), an unusual younp m an was buried. In a c u s to m b u ilt, ten-fai't-lonp casket. The younp m an needed such a pipantic casket becau.se he h im selị ivas a piant. He w as j u s t a shade under nine feet tall. A n d iveiphed ahnost five h u n d re d pounds. Robert Wadlow, an am erican born in W18, lived a tratỉic, painỊìỉỉed hfc. W eiphinp eipht pounds, R o b erts m other had pìven ỉnrth ta (I norm al inỊant. B u t by the atie o f five, Robert stood
m o c . s
e
g n i n lear
m o c . s o s 350
e
g n i n lear
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
aver fìve ịeet tall. His exceptianal grovuth never stapped he Ị*rew three inches every year until he died. Because a humarÌH internaì arpans cant suppart an excessively large-body. Rabert was donmed ta an early death. Just befare he died, he was fìtted with ankle braees ta help suppart his enarmaus weifiht. One tìf the braces cut inta an ankle, triịỉỊỊerinịỉ an infeetian that averload his already strained nervaus System. 10
g n i n r elea
g n i n r lea
e
The ivadlmv Ịamilys reactian ta Rahert's pliịíht was an intellipent and lavinịị ane. They refu.se ta let him be exploited, turninp dnwn aịỴers from freak shaws and greedy pramaters. Ral)erts’ parents attempted ta pive him a narmal ỉife they eneauraỊịed him ta read, ta ịain the bay seauts, and playínịi sparts. When the eampany that made RaberVs shaes oỊỴered ta emplay him as (I travelinỉi representative. Mr. Wadlaw drived his san 15 mare than 300.000 miles, all aver the United States, an behalỊ' a f the shae cumpanv. The Wadlaws helped. Rabert ta stay elieerịuỉ and avaidinp the depressian and ịịlaam he eauld sa easily have sĩnked inta. Rabert s life is an example af tremendaus couruịịe and persistence in the face a f ịncredible handicap s.
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
• Editing Test 9
ele
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
Hãy xác định và sứa hai mươi lỗi kỹ nâng viết trong đoạn vân sau đây. Những lối được thông kê trong khung dưới đây. Khi bạn xác định lỗi, đạt dấu kiếm tra vào chỗ trống đã cho.
m o c . s
m o c . s o s -
4 sentence h ag m e n ts___
g n i n lear
2 run-ons ____ 4 inegular verb mistakes
e
1 mistake Í11 subject-verb agreem ent_ 2 mistakes in paralỉelism
m o c . s
2 missing coinmas atter introductory vvords
3 cliches______
m o c . s o s -
g n i n r elea
g n i n lear
2 missing commas around an interrupter
e
g n i n r lea
E aer vane suffer fram an oecasional bad niiHìd, but I pet dnwn in the dumps more often than ather peaple. As a result rve 351
e
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
develuped a list o f helpful hints for dealinịi w ith depression, one thuìỊi l ’ve learned to do is to keep a mood dlary. About four times a day, I jo t doivn a one-word description o f my ììiood at thtìt ìnument - sad, tired, frustrated, happy, and so on. Then I uslỉ inỵselỊ qưestions like. "What event preceded 5 this m oodỉ H an I ịast ute a lot o f ju n k food or drank a lot (>f coffeeỉ Have I ịelt this irav beịhrei". After keepìnp this diary for a Uìhile. / •( c bettan tu see patterns to my moods. Tve fnund for vxample thát eunsiiìnmp a lot o f salty foods like chips or pretzels makes me Ịeel tense. Another mood-controllintỉ hint that I've took is tu evereise eiery day. Exereise seems to prevent depression. ìt alsu helps me tu sleep hetter. Any type o f 10 exereise works, ineludinp Ịunpinịi. daneinịi, and even ju s t tu tvalk around the lìlueh. I can a/su ueercome depression hy ịỊivmịỉ m yself a sm all treat at thuse times m y spirits are under the weather. Fur instanee, pump tu a muvie, listening tu a reeurd album, or a new shirt. Fimdly, 1 try not tu fịo to sleep in a bad muud. Ị fin d that I in ll pruhubly tvake up in the same muod I fell asleep in. HcỊore qettuiịi intu bed ru do so me relaxation 15 techniques. Liki deep breathũiỊi or stretchinịí exercises. Or, r il soak in a hut tulì. \Vhteh seems to pull the tension out o f my muscles. l f I shll / í t / miserabìe. ỉ try to keep my chín up, for no bad niood
m o c . s
m o c . s
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
ìusts furever.
• Editing Test 10
m o c . s
m o c . s o s ing
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n lear
e
Xom nén bạti có thế xác định vị tri vá sửa hai lỗi các kỹ nâng viết câu trong đoạn vân sau đây. Những lỗi được liệt kê trong khung dưới đây. Khi hạn xác định vị tri lỏi, đ ạt dâu kiếm tra vào chỏ trỏng đã cho.
n r a le
'1 sentenco tragm ents _
e
1 run-on 4 dropped verh endings
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
1 unstake in subject-verb a g ro e in e n t_ 1 im stake in pronoun agreeincnt
elea
g n i n r a e l e
1 mising comma between complete th o u g h ts _ 2 missing commas around an in te r r u p te r ____ 3 missing Capital letters
4 apostrophe m istakes
352
e
g n i n lear
ele
ele
A former advertising copyivriter named paul stevens explain in a book called I Can Sell You Anything how advertisers use "iveasel words" to persuade people to buy. Weasel ivords are slippery,sneaky words that may not really mean what they imply. Some o f them make you believe things that have never been stated. For example, the tveasel words help and like. How many ads can you think o f that include the phrases 5 helps stop, helps prevent, or helps fig h tì A toothpaste manufacturer couldnt possiblỷ say that their product "stops cavities forever" so that iveasel word helps is put in front of the claim. Now the ad sound impressive. But doesnt actually guarantee anything. The same is true of like. I f a household cleanser cỉaims that it clean ĩike a ivhite tornado. " Are you impressedỉ The image of the powerful, dirt-sucking whirlwind has gripped your 10 mind. Hawever if you think about ư a tornadọ springing out o f a bottle is clearly impossible, then there is the tueasel tvords that dorìt have any particular meaning. Words like taste, flavor, and good looks are all base on subjective standards. That vary with eaclỉ individual. The truth is that every cigarette in the ivorld can "taste best, " everv car manuỷacturer can claim the "most advanced styling." Theres just no scientific way ỉ5 to measure ụualities like these. Advertisers, using weasel ivords, manipulate lcinguage to win the trust (and the cashì oị consumers.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s -
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
353
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e e
g n i n r lea
m o c . os
ele
Phần III
g n i n lear
m o c . s o s -
S ự Đ A DẠNG HÓ A CÀU VĂN THÔNG QUA NHŨNG CÁCH K ÉT HỢP SENTENCE V A R IE T Y THROUGH COM BIN/NG A C T IV IT IE S
m o c . os
m o c . os
e
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
DẤN NHẬP (INTRODUCĨION)
m o c . os
m o c . s o s ing
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n lear
e
1’lián I cùa sách na.v giúp bạn thực hành các kỹ nâng viết câu rỏ ràng. Phán II giúp bạn cúng cố những kỹ nâng đó. Mục đích cùa phàn này la cung câp cho bạn phuơng pháp viết những câu đa dạng và hay. Nhơ cách két hựp câu, bạn sẽ biết nhiều cách khác n h au để diẻn tả một ý tưởng. Dồng thòi, bạn sê p h át triển trực giác và chọn lựa cách hay nhất trong một tinh huống đac biệt. Cuối phần III, bạn có thế viết những tư tưởng phức tạp hơn bàng câu van đa dạng và lưu loát.
n r a ele
g n i n r a e l e
C ách k ế t hợp càu: Cách kết hợp câu rá t đơn giàn. Hai hay nhiêu câu ngan được đưa ra và sau đó được kết hợp theo một cách đạc biệt. Rói bạn sẽ được ,\t'u càu đê kêt hợp những câu ngán khác theo đúng cách đo. Day la một. thí dụ:
m o c . os
g n i n lear
m o c . s o s -
g n i n lear
• Thi dicscl trinh ehugịỉed up the hill.
Ohicc xe tái chạy bàng dáu cạn kêu bình binh chạy lẽn đồi
e
354
e
ele
• It speu/ed nut black smoke. Nó phụt ra tưng đám khói đen
m o c . s
S p e tv in a
out
b lá c k
sm o k e. th e
m o c . sos
d ie s e l T ru ck
g n i rn a e l e
chưaaed up the
ele h ill._____________________
n i n r lea
Phụt ra từng đám khói đen, chiếc xe tải chạy bàng dầu cặn chạy binh bịch lên đồi.
e
Phần này chỉ yêu cầu bạn tập trung vào cách nói như thê nào Cách kết hợp câu được trinh bày trong ba phần kế tiếp. Phần thứ nhất miêu tá bổn mảu câu truyền thống trong tiếng Anh và giải thích cách kết họp quan trọng liên quan đến các mầu câu đó. Phần thứ hai trinh bay nhưng mầu khác được sử dụng đế làm phong phú cách viết. Và phần cuối cùng đá cung cấp một sô bài thực hành để bạn có thể áp dụng những mẩu kết hợp mà bạn đá học cũng như nhưng mẩu sáng tác cua liêng bạn.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
n r a e el
m o c . s o s ingm o c . sos
e
g n i learn 355
n i n r lea
e
n i n r lea
e
n i n r lea
e e
n i n r lea
m o c . s
ele
m o c . sos
Bốn M ầu C âu T ru yền Thống Four T ra d itio n a l S en ten ce P a tte rn s
m o c . s
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i n ar
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
e
Những câu truyền thống trong tiếng Anh là câu đơn (simpleh câu kép (compound), câu phức (complex), và câu phức kép (compound-complex). Phần này cát nghĩa và đưa ra bài thực hành trong tấ t cà 4 loại câu. Phần này tĩin h bày sự liên kết và phụ thuộc tức là - hai cách chính mà bạn có thể dùng đế có được những loại câu khác nhau trong cách viết của bạn.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
e
I. CÂU ĐƠN (THE SIMPLE SENTENCE)
g n i n lear
e
Một câu đon là sự kết hợp đơn giản giữa chù từ và động từ. Children
m o c . s
m o c . sos
Trẻ con chơi đùa
g n i arn
The iỉame ended early .
Trò chơi chấm dứt sớm
ele
My car stalled tkree times lust iveek.
g n i n r a e l e
Tuẩn qua chiêc xe hơi cùa tôi ngưng hoạt động ba lần.
The loh_e ịỵts heen polluted hy Keveral neiịỉhborirụỉ strecims.
m o c . s
m o c . s o s -
Hó bị ở nhiẻm bới nhiều dòng suối lân cận.
Một câu đon giản có thể có nhiẻu chủ từ
g n i n lear
Lola a nd Tany droue hntm .
Lola va Tony lái xe về nhà
e
356
e
g n i n lear
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
The wind and water d n ed my hair.
Gió và nước làm khô tóc tôi. hoậc có nhiều động từ
g n i n r elea
The children smiled and waved at us.
Nhưng đứa trè cười và vảy tay chào chúng tôi. The laivn mouter smoked and svuttered. Máy cát có xịt khói và kêu phì phi.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
hoạc có nhiều chù từ và nhiều động từ Mannv. Mae, and Jaek lubrieated my car, reữlaced the tìil filter, and eleaned the spark plups. Many, Moe, và Jack tra dầu mờ vào xe hoi cùa tôi, thay bộ phận lọc dầu, và chùi bugí Activity
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
Háy viết:
g n i n lear
e
g n i n r lea
Ba câu có một chủ từ và một động từ. Ba câu một chủ từ đon và hai động từ.
ele
e
Ba câu có hai chù từ và một động từ đon Trong mỗi câu, gạch một gạch dưới chủ từ và gạch hai gạch dưới động từ.
m o c . s
m o c . s o s -
II CÀU KÉP (THE COMPOUND SENTENCE)
Một câu kép được tạo thành bàng hai (hay nhiéu) câu đon. Hai câu nàm trong một câu kép thường được nối bởi một dấu phẩy cộng với một bên từ (and, but, for, or, nor, so, yet) Một câu kép được dùng khi bạn muốn nhấn mạnh tầm mức bâng nhau của hai ý tưởng hên quan mật thiết. Cách trình bày các ý tưởng có tầm quan trọng ngang nhau được gọi là coorđination (Cách liên kết)
m o c . s
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n lear
e
Sau đây là một số câu kép. Mỗi câu chứa hai ý nghĩa mà người viết xem như quan trọng ngang nhau. The rain increased, so the officials canceled the pame. Mưa nạng hqt thèm, vì thế ban tổ chức hoãn cuộc thi đấu.
g n i n r elea
e
g n i n r lea
Marthci wanted to ịịo shoppinp, but Fred refused to drive her. 357
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
M artha muốn đi m ua sám , nhưng Fred tữ chối lái xe cho cô ta) Tom was ivatching teleưísion in the fa m ily room, and Marie was upstairs on the phone. Tom xem TV trong phòng , còn M arie ở tr ê n lầu nghe điện thoại.
g n i n lear
e
g n i n lear
e
I had to give up wood carving, for m y arthritis had. hecome very painful. Tôi phải bỏ việc chạm khác vì bệnh thấp khớp đau nhức.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
Actỉvity 1
ele
g n i n lear
e
Kết hợp những cập câu đon sau đây thành câu kép. Dùng dấu phây và tứ nôi hợp hợp lý (and, but, for, so) để nôi mỏi cạp. E x a m p le _ • We hung up the print.
m o c . os /.
m o c . s o s -
• The wall still looked hure.
VVe hunữi up the pririt, buí. tbõ vvaií stíll ìookeổÌ bđre.__________
g n i n lear
•
ĩ am studying Computer Science.
•
My
2. • •
m o c . os 3. • •
4. • •
m o c . os 5. • •
g n i n lear
s i s t e r in m a j o r i n g in C o m m u n ic a tio n s .
e
The children started hitting each other. I ma de them turn off the TV.
m o c . s o s ing
e
Betsy put masking tape on licr ỷdrehead at night. She wanted to stop wrinkìes from ịorming.
n r a ele
g n i n r a e l e
The pìzza WCIS coưercd with scilty anvhovies and peppcroni. He picked. up the salt shaker as usual.
m o c . s o s -
She felt faint.
Shi' grabbed the m ctal lamppost.
e
g n i n lear
e
g n i n lear
m o c . s
ele
m o c . sos
Activỉty 2
g n i rn a e l e
ele
g n i n r lea
Viết 5 câu kép cùa riêng bạn. Dùng tứ nối khác nhau (and, but, for, or. nor. so, yet) đế nối hai ý tưởng trọn vẹn trong mỗi câu.
II. CÂU PHỨC (THE COMPLEX SENTENCE)
e
Một. câu phức được tạo thành một câu đon và một câu trần thuật bát đẩu VÓI một từ phụ thuộc. Đây là một bảng liệt kẽ những tử phụ thuộc thông thường
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
atter although, though as because beíbre even though how
m o c . s
elea
if, even if in order that since that, so that unless until what, vvhatever
g n i n lear
when, whenever where, wherever whether which, whichever while who whose
m o c . s o s g n i arn
e
g n i n r lea
Một cau phưc được dung khi bạn muốn nhân mạnh ý này hon một ý klìẩe trong câu. Hãv nhìn câu phức sau đây: Beeause Ị /órgoí the time, I missed the ỷĩnal exam. Boi VI tôi quên thời gian, tôi bỏ lớ kỳ thi cuối khóa. Y ma nguoì viết muốn nhân mạnh ở đây: I missed the íinal exam được diẻn tá là một ý trọn vẹn. Ý kém quan trọng hon - Because ỉ horgot the tnne - la mệnh đề phụ đê hoàn thành ý của câu. Cách đưa ra một. ý phụ được gọi là subordination (sự phụ thuộc) Bau đâv la nhưng thí dụ khác cùa câu phức. Trong mỗi trường hợp. p h ân bat đáu vói từ phụ thuộc lả phẩn kém quan trọng trong.
m o c . s
ele
n r a e l
e
m o c . s o s ing-
W h i l e S ư e u a s e a t in ị i b r e a k fa s t, s h e b e p a n to fe e l sie k .
e
g n i n lear
e
Trong khi Sue đang an điếm tâm, cô ta bắt đầu cảm tháy lạnh
m o c . s /
m o c . sos
cheeked my money before I invited Tom for lunch.
Tôi soát lại tiền trước khi tói mời Tom an trưa When Jerry lost his temper, he also lost his job. Khi Jerry giận điên lên, anh ta củng mất việc làm
g n i learn
g n i n r lea
A lth o u g h I practíced for three months, Ị faiỉed my driving test.
e
359
e
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
Mặc dù tôi đá thực h àn h 3 tháng, tôi đă trư ợt cuộc thi lái xe.
s Hai phần của m ột câu phức đôi lUc được gọi là m ệnh đề dộc lập và m ột m ệnh
g n i arn
g n i n lear
đé phụ. M ột m ệnh đề là m ột nhỏm từ gồm cỏ chủ tư và động tử. Một m ện h đề độc lập dicn tả m ột ý trọn vẹn và có thể đứng m ột m inh. Một m ệnh đề phụ khùng diẻn tả m ật ý trọn vẹn nỏ tùy thuộc vào m ệnh đề độc lập để hoàn thàn h
ele
e
ý nghĩa. N hư n g m ệnh dề phụ luôn luôn bắt đầu bằng m ột từ phụ thuộc.
m o c . s
m o c . sos
Dung những từ phụ thuộc hợp lý để kết họp những cập câu đơn th àn h nhứng câu phức sau đây. Đ ật một dấu phẩy sau câu phu thụộc nếu nó bát đầu câu.
E xa m p le s
m o c . s /. •
• 2. •
m o c . s •
3. • •
m o c . s
g n i arn
ele
g n i n lear
e
• I obtained credit card. • I began spending tnoney recklessly.
VVhen I obtaine^ ạ cred it carả, 1 bôơ\ar\ spendirig money reckỉessly.
m o c . s o s -
• Alan dressed the turkey. • His brother greased the roasting pot.
g n i n lear
AD n
d reased
th e
t u r k e y v v h iỉe h ỉ s b r o t h e r o r e a s g d
th e
g n i n lear
r o a s tin d
The movie disgusted Karen.
e
She ivalked out after tiventy minutes. The house had been burglarized.
m o c . s o s ing
p o t.
e
Dave a m ld n ’t sleep soundly for severaỉ months.
n r a le
My Vision begins to fade.
e
I know Vd better get some sleep.
m o c . s o s g n i rn
g n i n r a e l e
The ịam ily would need a place to sleep,
Fred told the movers to unload the mattresses first.
elea
360
e
g n i n lear
m o c . s 5. •
ele
ele
m o c . s o s -
The hurricane hư the coast. W ir
crísscrossed our mindouts UĩUh strong tape.
g n i n r elea
g n i n r lea
e
Activity 2
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
V iế t lạ i c á c c â u s a u
dầy,
đ u n g m ệ n h đ ề p h ụ h ơ n là m ệ n h đề k ế t h ợ p .
Đ ạ t d â u p h ẩ y k h i c â u p h ụ th u ộ c h á t đ ẩ u m ộ t c â u .
E xam ple
Tĩte hair dtyer was md vvarking light, so I reừirned it to the store. $ecaưse the hmr àiy&r
elea
H âa.
not Mxkhưị
r iạ h t, I
returned ỉt to
g n i n lear
th e
s t ore.
/. The m uffler shop a d iertised sam e-day Service, but my car wasn’t ready for three days.
m o c . s
e
m o c . s o s g n i arn
2. The high hlaod pressure p ilh pruduced dangenìus side effects, so the government banned ỉhtm.
g n i n r lea
3. Phil lopped dead branches off the tree, and Michelle stacked thern into piles on the ground belour.
ele
e
4. Anne tvedged her handbag tịghtly under her arm, for she was afraid o f nuiggers.
m o c . s
m o c . s o s -
5. Ellen counted the cask ihree times, hut the total still didn’t tally with the a numnỉ oa the register tape.
Activity 3
m o c . s
g n i n lear
e
K ế t hợ p n h ữ n g câ u đơn
tử
à
who, which,
s g n i n r a
The rnird usho re.fers ta peraons. The word uihich refers to things.
ele
e
tr a n g trư ớ c v ớ i n h ữ n g c â u p h ứ c . B ỏ n h ữ n g
lậ p lạ i. D ù n g n h đ n g tử p h ụ th u ộ c
Lưu ý
m o c . os
g n i n lear
361
hay
what.
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
The UHird th a t refers to persons or thin ps. Dủng dấu phẩy quanh câu phụ thuộc nếu nó có vé như ngan mạch ý tướng trong câu. E xa m p le s • Clyde picked up a hitchhiker. • the hitchhiker waa travelinp around the Uỉttrld.
ele C ỉy d e
m o c . os /. •
•
2. • •
m o c . os
g n i arn
p ic k e d
up
a
H it c h h ik e r yyh o w as> t r a v c ìin ạ
• Larry is a sleepwalker.
m o c . s o s ing
ele
around
th e
[a rry ,
w ho
is
m y
b ro th e r,
ig» a
g l ẹ g p a a t e r - ______________________________________
The boy WCIS in a mntorcycle accìdent.
n r a ele
The hoy limps.
joan is a C ham pion weiịỊÌit lifter. Joan i.s my neiphbor.
m o c . s o s g n i arn
ele
The two screivs U'ere m issinp from the a s s e m h lv kit. The two screivs heỉd the hieyele Ịr a m e tn p eth er.
4. •
The letter is from my ex-wife.
m o c . os 5. •
•
t v o r lg l.
• Larry is my brother.
3. • •
•
g n i arn
ele
The letter arrived today.
m o c . s o s ing
g n i arn
g n i arn
ele
The tall hedịịe muỊỴled the híịihuay mnse. The hedịỊe surruunded the honse.
n r a ele
Activity 4
g n i arn
ele
Viết 8 câu phức, lần lượt dùng nhưng tư tuy thuộc unless, if, after, beeause, when, who, which và that.
m o c . os
g n i n ar
m o c . s o s -
g n i arn
m CÁU PHỨC KÉP (THE COMPOUND-COMPLEX SENĨENCE)
Câu phức kép được tạo thành bởi hai (hay nhĩéu hơn) những câu đom va mọt thay nhiều hom) nhửng câu thuộc. Ở nhơng thí dụ sau đây, gạch
ele
362
ele
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
dưói những câu đơn và gạch châm dưới nhưng câu thuộc. Wlĩen the poiver line snapped, Jack was listením! to the stereo. and Linda was readinữ in hed.
g n i n lear
g n i n lear
After Ị returned to sehọoí follọwinịi a lanpillness, the math teacher ưa Ve me make-up ivork, but the historv teacher made me drop her Ctìurse.
e
m o c . os
m o c . sos
Activity 1 !i
g n i arn
e
Đián vào chỏ trống bàng liên tử hợp lý (and, or, but, for, hay .S7>) và một tư phụ thuộc hợp lý (because, since, vvhen, hay although).
ele
g n i n lear
1 - _________ he had ivorked a t the constructíon site all day, Tom deeided noị to meet his ỷriends at the d in e r,_________ he was too tired to thinli.
e
2 . _________the projector broke for a second time, sorne people in the audience h is se d ,_________ others shouted for a reỷìind.
m o c . os
m o c . s o s -
3. Nothinp eould be done._________ the rìuers fĩoodwaters receded.
g n i n lear
g n i n lear
_________ the toiennpeople ivaíted. helplessly in the emerpeney nhelter.
~f._________ you are sent damaped poods, the store must replaee the ĩte m s ,_________ it rnust issue a fulỉ reịund.
e
e
5. Sears had the outdoor prill I w an ted,________ the elerk wouỉdnt sell, it to m e _________ it was the ịĩoor sample.
m o c . os
Activity 2
n r a ele
m o c . s o s ing
Viết nam câu phưc kép
IV . Ô N
TẬP
VỀ
C Á U
LIÊN
KẾT V À
CÂ U
PHỤ
(REV!EW OE COORDINATION
AND SUBORDINATION)
m o c . os
g n i n r a e l e
m o c . s o s -
Hãy nhớ ràng câu liên kết và phụ là những cách diễn đạt sự hên hệ chính xác trong một câu. Qua câu liên kết chúng ta cho thấy những ý tướng quan trọng như nhau. Khi viết câu liên kết, chúng ta dùng những tứ and, but, for, or, no, so, yet. Xuyên qua câu phụ, chúng ta dùng những từ phụ thuộc như when, although, since, while, because, và after. Một bảng liệt kê những tử phụ thuộc thông thường được cho ở trang
e
g n i n lear
363
e
g n i n lear
ele
m o c . os
g n i arn
Activity
ele
g n i arn
ele
Dùng câu liên kết hay câu phụ thuộc để kết hợp nhóm câu đơn ở tran g kế tiếp những câu dãi hơn. Hăy bỏ những từ lập lại. Bạn có thểdùng nhiều cách kết hợp câu. S au đó đọc to lên để tìm ra cách kết họp hay nhất. Hăy nhớ ràng, sự liên hệ giữa nhưng ý trong một câu sẽ rỗ hơn khi dùng câu phụ hơn là dùng câu liên kết.
m o c . os
o
m o c . sos
sau.
ele
E xam ple:
•
m o c . sos
g n i arn
My car is not starting nn cold mornings.
ele
ele
g n i arn
Chiếc xe hơi của tôi không khỏi động được vào những buổi sáng lạnh lẽo
•
m o c . s
I th in k th e b a tte r y needs to be rep la ced .
m o c . s o s g n i arn
Tôi nghĩ bình điện cần được thay. •
I a lre a d y h a d i t rech a rg ed once.
g n i arn
Tôi đá cho nó nạp điện một lần •
I d o n ’t th in k it ivo u ld Help to ch a rg e it again .
ele
ele
Tôi không nghĩ nố cần nạp điện lại lần nữa.
mornmạ, I t h i n k the b ã t t e r y n e e d s t o b e rep\aceà. ỉ aìready bad i t r e c h a r t i e d once, ĩ)0 I don’t t h i n k i t v v o u U h e l p t o charqe i t aqạin.__________________ _ B ecau se
m o c . os
m y
car
is
not
s ta r tin ạ
on
c o ld
m o c . -sos
Những gợi ý về dấu phẩy (comma hints)
a/ Dùng dấu phẩy sau m ột nhóm từ b á t đầu với một tử phụ thuộc (như trong "Because my car is not startin g on cold mornings...)
g n i n r a e l e
g n i arn
b/ Dùng dấu phẩy giữa những nhóm từ độc lập được nối bởi and, but, for, or, nor, so, yet (như trong "I already had it recharged once, so...) /. •
I needed butter to make the cookie batter.
•
ỉ couldnt find any.
•
I used. vegetable oil i.nstead.
m o c . os
elea
m o c . s o s g n i rn 364
ele
ele
g n i arn
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
Gina had worn glasses for fìfteen year,s. She decided to get contact lenses.
m o c . sos
ele
She uiould be able to see better. Ske would look more glamorous.
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
e
The chddren at the day-ccire center took their naps. They unrolled their deeping mats.
g n i n lear
They piled their shoes and sneakers in a corner.
ele
m o c . s o s -
e
Jack diaỉed the police emergency number. He received a busy signal.
g n i n lear
g n i n lear
He dropped the phone and ran. He d id n t have time to call back.
e
m o c . sos
e
Lousise disliked tvalking home from the bm stop.
g n i arn
The Street had no overhead lights. It was lined with abandoned buildings.
ele
m o c . s o s -
g n i n r a e l e
The rain hít the hot pavement. Plumes o f steam rose from the blacktop.
g n i n lear
g n i n lear
Cars slouted to a craivl
e
e
m o c . os
m o c . os
o
m o c . s
m o c . os
m o c . os
ele
The fop obscured the drivers’ Vision.
m o c . sos
g n i arn
ele
ele
g n i arn
ele
His car went through the autom ated car u/ash. Harry watched from the sidelines. Floppy brushes slapped the ear's doors. Sprays oị' water squirted onto the roof.
m o c . s o s ing
n r a ele
The pipes had frozen.
m o c . s o s g n i arn
ele
The heat had /Ịone oịf. We phnned the plumber. He eouldnt come for two days.
He had been sivamped with emerpency ealls.
ele
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
.—---------- r My car developed ơn annoyinM rattle.
g n i arn
ỉ took it to the Service station .
n r a ele
The inechonic looked under the hood. He eouldnt fin d ivhơt was ivronịỉ.
g n i n ar
m o c . s o s -
g n i arn
ele
g n i arn
The clìildprooỷ' cap on the aspirin bottle w ould not budfỉe.
ele
ele
The arroivs on the bottleneck and cap were lined up. 366
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
I pried the cap with my fingernaila.
m o c . s o s -
ele
One nail snapped off. The cap still adhered tiphtly tn the bottle.
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n r elea
m o c . s o s 367
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
Nhũng m áu k h á c thêm sự phong phú cho cách v iế t o th e r p a tte rn s th a t a d d v a r ie ty to yựríting
m o c . os
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
g n i arn
ele
Phần náy giúp bạn thực hãnh trong những máu câu hay phương pháp khác lam thêm sự đa dạng câu van. Mãu có thể được dùng với hất cứ loại nao trong 4 loại câu đã được đé cập ở phàn trên. Không cần phải nhớ th u ậ t ngữ van phạm dùng đế miêu tá các mâu. Điều quan trọng la bạn thực hành những mẩu khác nhau một cách bao quát, để gia tang cảm nhận của bạn về ntũéu cách giúp ban điền tẩ ý tưởng.
m o c . os
m o c . -sos
g n i n r a e l e
g n i arn
I. NHÓM Từ - 1NG (-ING WORD GKOUPS)
ele
Dung một nhóm từ -ing tại một điềm não đỗ trong một câu. Đay là nhưng thi dụ: The doctor, h o p in g fnr the bext, exam tned th e x-rays.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
Bác sĩ, mong điều tốt đẹp nhất, xét nghiệm bàng X quang.
ư oggin g eưery day, I sotm íncreaxed m y energy ỉevel.
g n i arn
Cha.y bộ mỗi ngày, chảng bao lau tôi đa khỏe bơn
elea
ele
Xem thèm phần nói về Present Participles (Hiện Tai Phan Từ) 368
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
Activity 1 ;
g n i rn a e l e
Kết họp mỗi cạp câu dưới đây thành một câu bang cách dùng một từ có -ing và bỏ những từ lặp lại. Dùng một dấu phẩy hay những dấu phẩy để làm nổi bật dạng nhóm từ -ing với phần còn lại của câu.
Exam ple:
n i n r lea
e
• The diesel truck chugged up the hill. • ỉt speived out black smoke.
m o c . s
or
2. •
m o c . s •
3. •. •
m o c . s 4. • •
5. •
m o c . s •
m o c . s o s g n i arn
ôpew'ma The
out
b lá ơ k s m o k e , t h e
e lie s e l t r u c k , s p e w i
nơ,
out
diee>e\ la c k
tru c-k
chuaaed
up th e
h ill.________
sm o k e,
cbuơịqed
up th e
hili.
The sparroiv tried to keep warm.
n i n r lea
It fĩuffed out its feathers.
ele
/ managed to get enough toothpaate on my brush.
m o c . s o s g n i arn
e
I squeezed the tube as hard as I unild.
The janit<ir started up the enormous boiler.
ele
He cheched the glass-faced gauges.
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
The runner set his feet into the starting blocks. He stared straight ahead.*•
n r a e el
n i n r lea
e
The produce clerk cheerfully iveighed bags of fruit and vegetables.
m o c . sos
He chatted with each customer.
e
g n i learn 369
e
n i n r lea
ele
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . s o s -
g n i arn
Viết õ câu của liên g bạn chứa nhóm từ có -ing.
ele
ele
II. NHÓM TỪ -ED (-ED WORD GROUPS)
Dùng một nhóm tứ có ed. Đây là thí dụ: T ir e d o f studying, I took a short break.
m o c . os
m o c . sos
Mệt vì học, tôi nghi ngơi một lát. Mary, a m u s e d by the ịoke, told it to a friend. M ary, buón cười vi chuyện khôi hài, kể chuyện đ ù a đó cho một người bạn. I opưned my eyes wide, sh o c k e d hy the red "F" <>n my paper.
g n i arn
ele
Tôi mở to m át, choáng váng bởi chữ F đỏ tiên
bài
ele
g n i arn
làm của tòi.
Xem thêm phần nói về Quá Khứ Phan Tứ (Past Particvplel
m o c . os
m o c . s o s -
Activity•
g n i n ar
g n i arn
Kết họp Uiỗi cập câu sau đây thành một câu bàng cách dùng một từ có -ed va bỏ đi những từ lập lại. Dùng một hoặc nhiều dấu phẩy để lam nối bật nhóm từ có -ed với phần còn lại của câu.
ele
E xa m p le
m o c . os /. • •
2. •
m o c . os •
3. • •
• Tim woke up With a start.
m o c . s o s ing
ele
• He was troubled by a dream. T r o u b le d
or
by ạ ảream, Tim
lim , tr o u b le d
n r a ele
I dozed off.
by
vvoke
ó àream,
up
vvĩìP
w o k e u p Wìt.n
a s ta r t. __________________
3
sta rt.
I ivcts hnred unth the talk show.
The old dullar bili felt like tissue paper.
m o c . s o s -
g n i arn
__ _________________ _
ele
It was vrinkled with age.
g n i n ar
g n i arn
The students ae‘ed neruous and edgy.
Tììey u ere crouced into a tiny, windou’/ess mom.
ele
3 70
ele
ele
m o c . s
4. • •
5. •
m o c . s
•
m o c . sos
ele
I Iưciiteđ for someone to open the door.
g n i arn
g n i n lear
1 was loaded down with heavv bags o f groceries.
ele
Ran bought a green-striped suit.
m o c . s o s g n i n ar
He was tired tìf his conservative ivardrobe.
III. THÀNH PHẦN ĐỔNG VỊ (APPOSITIVES)
ele
e
g n i n lear
e
Dủng thành phần đồng vị. Thành phần đồng vị là một nhóm tữ định danh lại cho một danh từ (bất cứ người, noi chốn hay vật). Đây là ví dụ:
m o c . s
m o c . s o s -
Rì ta, a good frien,d tìf tnine, ivorks as a police officer. Rita, một người bạn thân của tôi, làm cảnh sát.
g n i n lear
g n i n lear
Nhóm từ a good ỷriend o f mine là một đồng vị ngđ định danh thêm cho tư Ri ta.
e
Activity 1 '
m o c . s
m o c . sos
e
Kết họp một trong những cập câu sau đây thành một cầu bàng cách dùng đỏng vị ngữ và bỏ nhưng tữ lập lại. Hầu hết đồng vị ngữ được được tách biệt bàng dâu phẩy.
Exam ple:
g n i arn
• Alan Thorn got lost during the hiking trip. • He is a former Eagle Scout.
ele
g n i n r a e l e
Alan Thom, á tọrmer Eaạle Scout, ạot lost àurim the híkinei trip.
/. •
m o c . s
•
My unele attends coumeling sessions to cure his addiction.
m o c . s o s -
My uncle Ui a compulsiue gambler.
e
g n i n lear
371
e
g n i n lear
m o c . os
m o c . sos
ele
2. • •
Marie leafed through the N ational Enquirer.
3. •
The porch carpet felt like hundreds o f little needles.
•
m o c . os
o
ele
4 •
•
5. •
m o c . s •
m o c . os
The N ational E nquirer is a iveekly paper filled with sensational stories.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
Tlie porch carpet was a green plastic im itation o f grass.
m o c . sos
g n i arn
I could eat chocolate fudge ice cream at every meal. Chocolate fudge ice cream
ele
ÌN
tny favorite food
Ralph liues in my room.
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
Ralph is rny pet tarantula.
ele
m o c . -sos
g n i arn
ele
Viết 5 câu của riêng bạn có đồng vị ngữ.
g n i arn
IV. NHỮNG TỪ CÓ -LY ĐỨNG ĐẦU CÂU (-LY OPENERS)
g n i n r a e l e
Dùng một từ -ly để mở đẩu một câu. Đây là thí dụ: G ently, he mixed the Chemicals together. Nhẹ nhàng, anh ta hòa các chất hóa học với nhau. A nxiously, the contestant looked a t the gam e clock.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
ele
Lo láng, người dự thi nhìn đồng hồ trậ n đấu
g n i arn
S k ilự u lly , the quarterback rifled a p a ss to his receiver.
Một cách khéo léo, hậu vệ chuyền bóng cho đồng đội.
elea
Xem thêm phán Adverbs.
372
ele
m o c . s
ele
ele
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
Kết hợp mỗi cập câu dưới đây thành một câu bàng cách bát đầu với từ có -ly và bỏ những từ lập lại. Đặt dấu phẩy sau từ -ly mở đầu.
E xam ple
ele
A n flr ily , I w a s s e v e r a l v a n k s t o
m o c . s
e
• I gave several yanks to the starting cord of the laivn mouier. • I wus hungry. the ỗtartim corcI of
th e
m o c . s o s g n i n ar
lavvri m o w e r .
ĩ- • •
Frcm hung up on the telephone salesman. She was ahrupt.
2. • •
The thief xlipped one o f the uratches into her coat sleeve. She was casual.
3. •
I tugged on my shoes and pants as the doorbell rang.
m o c . s
•
4. • •
5. • •
m o c . s
ele
m o c . s o s -
I was swift.
g n i n lear
e
g n i n lear
The deỷense lau>yer cross-examined the witnesses. He was gruff.
e
e
Estelle poked the corner o f a handkerchief into her eye. She was careful.
ele
m o c . sos
g n i arn
Viết 5 câu của riêng bạn bát đầu với những từ có -ly. V. NHỮNG TỪ MỞ ĐẦU CÓ TO Ở TRƯỚC (TO OPENERS)
m o c . s
g n i n lear
m o c . s o s -
g n i n r a e l e
Dùng một nhóm từ có to để bát đầu một câu. Đây là thí dụ To succeed in that course, you must attend every class. Đế thành công trong khóa học đó, bạn phải dự mọi giờ học. To help me sleep better, I learned to quiet my mind through meditation.
e
g n i n lear
373
e
g n i n lear
m o c . os
ele
ele
m o c . sos
Để giúp mình ngủ ngon giấc, tôi học cách làm thanh thản tâm trí bàng sự thiền định. To get good seats, we went to the gam e early. Đế có chỗ ngồi tốt, chúng tôi đi đến trận đấu sớm Xem thêm phần nói về Inhnìtive (Động Từ Nguyên Mẫu)
m o c . os
g n i arn
ele
g n i arn
ele
m o c . sos
Kết hơp mỗi cập câu sau đây thành câu bàng cách bát đầu với một nhóm từ có to ở trước và bỏ những từ được lạp lại. Dùng một dấu phẩy sau nhóm từ mở đầu. E x a m p le • I fertilize the grass every spring. • I w ant to make it greener.
g n i arn
ele To
m o c . os ?. • •
2. • •
m o c . os 3. • •
4. • *
m o c . os 5. 3 •
m ake
th e
flr a s 5
areen er,
I fe r tiliz e
it e v e r y
ele
g n i arn
s p r i n ạ ________________________
m o c . s o s g n i arn
We set bricks on the ends o f the picnic table. We d id this to anchor the fĩapping tablecloth.
ele
g n i arn
ele
Darryl scraped the Iưindshield w ith a plastic credit card. He did this to break up the coating o f ice.
m o c . -sos
We gave our opponents a ten-point adưantage.
g n i arn
We ivanted to make the basketball game more even.
g n i n r a e l e
I offered tfí driue the next fw e hundred miles. Ị wanted to give my wife a rest.*•
m o c . s o s g n i rn
ele
Fran added Hamburger Helper to the ground beef.
g n i arn
She d id this to feed the unexpected guests.
elea
ele
ele
m o c . os
g n i n ar
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Viết 5 câu của riêng bạn bát đầu với nhóm tư có to
ele
ele
VI. NHỮNG CỤM GIỚI TỪ MỞ ĐẦU (PREPOSIĨIONAL PHRASE OPENERS) Dùng những cụm giới từ mở đầu. Đây là những thí dụ. From the beginning, I disliked my hoss.
m o c . os
m o c . sos
Ngay từ lúc đầu, tôi đă không thích ông chù của tôi.
g n i arn
In spite o f her work, she ỷailed the cour.se Mậc dầu học châm, cô ta đâ rớt khóa học A fte r the game, we went to a movie
ele
Sau trận đấu, chúng tôi đi xem phim Activity ỉ
m o c . os
m o c . s o s -
ele
g n i arn
Kết hợp mỗi nhóm câu sau đây thảnh một câu bàng cách bỏ các từ lập lại. Bắt đầu mỗi câu bàng một cụm giới từ thích hợp và đật những c ụ m giới từ khác ở chỗ hợp lý hơn. Luôn luôn có dấu phẩy sau cụm giới tữ mở đầu.
E xam ple
m o c . os
ỉ. • • •
m o c . os
2. • • •
ele
g n i n ar
• A fire started. • It did this at 5 A.M.
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
• ỉt did thìa inside the garage. At 5 A.M., á fíre ỗtarteà irtsAđe t hè Hđrâae. The tìld man vorote down my acdress.
n r a ele
He did this on the bus. He did this with a stuhby penciỉ.
m o c . s o s -
g n i arn
ele
Special bulletins interrupted regular programs. They did this during the day. The bulletins ivere about the astroìiauts’ flight.
ele
g n i n ar
375
ele
g n i arn
m o c . os 3. •
m o c . sos
ĩt did this a 6:00 A.M.
• •
It did this ivith a loud blast. The loud blast was o f rock musìc.
g n i arn
ele
4. • • • •
The security guard louked. He did thi,s at the concert. He did this in S u e’s pocketbook. He did this for concealed bottles.
5. • •
A ploddỉng turtle crawled. It dỉd this on the highway.
m o c . s •
ele
My clnck radiu turned itseự on.
•
m o c . os
o
ele
m o c . s o s ing
n r a ele
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele ele
g n i arn
It did this tovoard the grassy shouldter o f the road.
ele
Activity 2
g n i arn
ele
Viết 5 câu của riêng bạn bát đẩu bàng cụm giới từ và ít ra có một cụm giới từ khác trong câu.
m o c . os
m o c . s o s ing
g n i arn
VII. CHUỖI TỪ VỰNG (SERIES OF IĨEMS)
n r a ele
Sau đây là hai trong nhiều tự loại có thể được dùng hàng loạt: tín h từ và động từ.
1/ Tính từ trong chuồi (adỊectives in series)
m o c . os
m o c . s o s -
ele
Tinh từ la những từ miêu tả. Đây là thí dụ.
The h u s k y y o u n g man sanded the ch ip p ed , ivea th er-ivo rn paint n ff the fence.
g n i n ar
g n i arn
Người thanh niên gân guốc đánh giấy nhám lớp sơn hàng rào bị nước, bị thơi tiết lầm mòn
ele
376
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
Husky và ynung là tính từ miêu tả man; chipped và weather-worn là tinh tứ miêu tả paint.
g n i arn
ele
g n i n lear
e
Kết hợp mỗi nhóm câu sau đây thành một câu bàng cách dùng một loạt tinh từ và bỏ những tử lập lại. Dùng dấu phẩy giữa những tính từ trừ khi and được thêm vào nghe tự nhiên hon.
m o c . s
Exam ple
/. •
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
•
I sewed a set of buttons onta my coat.
•
The buttons were shiny.
•
The buttons were black.
•
The coat was old.
•
The coat was green. I sewớd a set of shiny bỉack buttons onto my old flreen coat.
ele
The ehild gazed at the gift box.
m o c . s o s -
•
The child was ỉmpatient.
•
The child was excited.
•
The gift bux was large.
•
The gift box was mysterious.
2. •
m o c . s
g n i n lear
e
Juice spurted out of the Caterpillar.
m o c . sos
• •
The ịuice was sticky. The Caterpillar was fuzzy.
•
The C a te rp illa r was crushed.*•
3. •
ele
g n i arn
The car dangled from the crane.
• •
The car was battered. The crane was gigantic.
•
The crane was yellovu.
m o c . s
e
g n i n lear
m o c . s o s 377
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e e
g n i n lear
m o c . os 4. •
ele
m o c . sos
Pattv squeezed her feet inta the shoes.
•
P atty’s feet were sivollen.
•
Patty’s feet were tender.
•
P atty’s feet were sunburned.
•
The shnes were tight.
m o c . os 5. •
g n i arn
ele
m o c . s o s ing
The cotìk was tall.
•
The cook was ivhite-aproned.
•
The hcimburgers were thick.
•
The hamburgers were juiey.
•
The grill was grooved.
•
The grill was metal.
n r a ele ele
Activity 2
m o c . s o s g n i arn
Viết 5 câu của riêng bạn bao gồm một loạt tĩnh từ.
m o c . os
g n i arn
ele
The coak flipped the hamburgers on the grill.
•
m o c . os
ele
2/ Loạt động từ
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
ele
g n i arn
Động tử là từ diễn tả hành động. Đây là thí dụ
n r a ele
g n i arn
In my jt)b CIS a couk ’.s helper, I p r e p a r e d salads, slic e d m eat and cheese, and m a d e all kinds of sandiviches.
ele
Trong cóng việc là người phụ bếp, tôi n h ật ra u xà-lách, cất lá t thịt va phó-mai, va làm tấ t cả loại bánh xang-quít
m o c . os
g n i n ar
m o c . s o s -
g n i arn
Kết hợp mỗi nhóm câu dưới đây th àn h một cau bàng cách dùng một loạt động tư va bỏ những từ lập lại. Dùng dấu phây giữa động từ trong mọt chuồi.
ele
ele
m o c . s
Example
ele • •
m o c . sos
In the dingy har Sam shelỉed peanuts. He sipped a beer
g n i arn
•
In the ảmm bar Sam sheỉled pẹạnuts, si ppeấ ạ beer, anả taỉked up a stơrm with friendô.
•
•
He opened the door <>f the vault.
m o c . s
2. * * • •
m o c . s
3. •
The bank robber dnnned hị,s gỉove.s.
He tivirled the lock.
g n i arn
ele
They net tíff Ịìreerackers.
They dropped bdttles frnm the balcany.
m o c . s o s -
g n i n lear
•
She trìed again.
e
m o c . s o s ing
He lay an a bed o f nails.
•
He Rtuck pins into hís hands.
n r a le
e
The jaurnalists surrounded the Prenident.
•
They shouted questions.
•
They snapped pictures.
m o c . s
g n i n lear
e
g n i n lear
e
The magician walked over hot coaln.
•
5. •
e
The doctar slid the needle into Gordon’s arm. She missed the vein.
m o c . s
m o c . sos
Fans at the rnck caneert popped balloons.
•
4. •
g n i n lear
He talked up a sturm with ỷriends.
ele
7. •
ele
elea
m o c . s o s g n i rn 379
g n i n r a e l e e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
A ò tivịty 2 .
g n i arn
ele
g n i arn
V ết 5 c â u c ù a riê n g b ạ n , d ù n g lo ạ t động từ
L ư u ý: P h ầ n về c h ữ n g h ĩa so n g song giú p b ạn th ự c h à n h tro n g m ộ t số
ele
ele
n h ữ n g lo ại chi t i ế t k h á c có th ể được d ù n g th à n h m ộ t chuỗi.
P h ầ n nói vé sự tư o n g h ợ p tro n g câu c ũ n g có th ể g iú p b ạ n lu y ệ n tạ p về n h ữ n g loại từ có th ể d ù n g h à n g lo ạ t tro n g câu.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . -sos
g n i n r a e l e elea
m o c . s o s g n i rn 380
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
ele
m m o o c c . . Exercises s Sentence-com binỉng s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m m o o c c . . s s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e Nhũng Bài Tập Kết Hợp Câu
SiiliaaKaBaaagiiaiiiiaaHBiBmaBMmraasgiBga^^
P h ần này cung cấp m ột chuỗi những bầi tập kết hợp. N hưng bài tậ p được tạo bàng m ột số nhóm các có câu ngán, mỗi nhóm câu có thế được k ết hợp th àn h m ột câu (thỉnh thoảng, bạn có thể quyết định những câu n ào đó có hiệu quẩ hơn nếu chúng không được kết họp.) nhưng m áu m à b ạn đẩ th ự c hành rồi sẽ gựi ý k ết họp nhưng ý tưởng cho nhưng bài m à bạn tiếp tục làm . Tuy nhiên, đừng cảm thấy bị hạn chế với n h ư n g m ẩu đ ầu tiên. Sử dụng trực giác đé thâm dò và sáng tác sự đa d ạn g cúa sự k ế t họp câu. Nó sê gỉúp nếu bạn viết ra và chọn sự kết câu nghe hay n h ấ t. Khi b ạn thực hàn h nhiều, bạn sẽ gia tâng khá nang viết nhứ ng câu đa dạng hơn, hay hơn và tinh tê hơn. Here is an example of a short sentence unit and some possible combinations: •
M artha moved in the desk chair.
• Her ĩnovinịỉ was uneasy.
•
The chair was liard.
• She wnrked at her assiịỊnment.
•
The assignment was for her English class. M a rth a
m o v e g l u n e a s ì l v in t h e
h et' E n a lis h
M o v in a u n e a s i l v h e r E n ạ lis h
in t h e
h ard
d e s k c h a ir . M a r t-h a vvo rk ed a t t h e a s s i ạ n m e n t f o r
c la s 5 .
M a r t h a m o v e d u n c a s i l v in t h e
fo r
h e r E n a lis h
I V h il e
sh e
u n e a 5 iỉy
h ạrd d e & k c H a i r . t v o r k i n a a t t H e a s s i ạ n m e n t f o r
c\ae>5.
d e s k c h a ir a s
she
vvo rk ed a t t h e á S õ ia n m e n t
c la s s .
w o rk e < d
in t h e
harấ
á t
hărấ
th e
d esk
a s s ia n m e n t
c h a ir .
381
for her
E n a lis h
c la s s .
M a rth a
m oved
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
1 Decline of the Family Dinner •
The ịa m ily d inner is a memory.
•
The d in n er is oỉd-fashioned.
•
The m em ory ịs fading.
•
People have changed.
•
The changing is o f the way they eat.
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
« They ha ve done this in to d a y’s uiorld.
•
B nth parents work.
•
N either is ỉunne to cook.
•
The cooking is n f an ()ld-fashioned meal.
•
The re is no tirne to m ake a pot rnast.
•
The.re i.s no tiine to cook a chicken.
•
The re is no time to prepare a stew.
•
The parents arrive home after five (íclock.
•
They are tired.
•
Thev do not ivant to cook.
m o c . os
m o c . os
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . s o s ing
•
A ỉternative :s are available.
•
They are alternatiưes to cooking.
ele
g n i arn
ele
g n i arn
• One alternative i.S' to go to restaurants.
n r a ele
•
These are for fust-food.
•
One restaurarit is M cD onald’s.
•
One restaurant is Burger King.•
m o c . os
m o c . sos
•
The re is a second alternative.
•
It IS to order take-out food.
•
One e.xample ÍS' pizza.
•
Ahother exam ple is Chinese food.
ele
g n i arn
382
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
•
There is anuther aption that parents haue.
•
Thcy can huy TV dinners.
•
The dinners are frozen.
g n i n r elea
•
Thcy can be made quickiy.
•
The making i,s in mìcroivave ovents.
•
Thvre is a final option.
•
The nption is the ivorst one o f aỉl.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
ele
g n i n r lea
e
• Fam ilv memhers can eat their tnvn quỉck meal. •
The eatíng ÌS aỉ different times.
•
The eatmg i.s ai different placeii.
•
The fam ilv shauld eat dinner together.
elea
» The dinncr should be arnund a table at htìme.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
•
Dỉnner is nat ju st the sharing <)f a meal,
•
ít i.< tiinc ipi.nt taiking ahout events o f the day.
g n i n lear
e
g n i n r lea
® It is tiir.e spent sharing each uthers lives.
The ỷdmiiy dinner is a ritual.
•
The ri tua!
•
The ritual ỈS a hum an one.
•
The rituaỉ should not be lost.
m o c . s 2
ele
•
I.S
an ìmportant one.
m o c . s o s -
g n i n lear
Kids an d Mud
•
T uhì toddlcrs sit on the ground.
•
They play in the mud.
• •
The m ud is wet and guoey. The chủdren bury their hands in the mud.
•
The children bury their toys in the mud.
•
The chúdren bury their feet in the mud.•
m o c . s
e
g n i n r elea
m o c . s o s -
• M ud is the pal ()f kids.
383
e
g n i n lear
e e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
M ud m akes great pies a n d cakes.
•
g n i arn
g n i arn
• K ids d o n t need expensive toys. •
K ids d o n t need a television set.
•
K ids d o n t need their p a re n ts’ h d p .
•
T he y do need s ome wet dirt.
m o c . os
ele
m o c . sos
•
They do need nice parents.
•
Nice parents w o n ’t yell about their clothes.
•
K ids haue im aginatutns.
•
Their im aginations are marưelous.
•
Tlì.eir ím aginations tu rn m u d into cơkes.
•
Their im aginations tu rn d u s t into icing.
m o c . os •
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i arn
ele ele
Their imaịỊÌnations tu rn tivigs into candles.
g n i arn
• K ids are lucky. •
M u d c a n t be taken avuay by adults.
•
M u d c a n ’t be im proved upon.
•
N o one LUill package m u d in a can.
•
N o one w iỉl sell it on television.
•
M ud ivill alw ays be clean Ịỉin.
m o c . os
ele
m o c . -sos
g n i n r a e l e
3 English Class (lóp tiếng Anh)
ele
The teacher sa id to John, "Name three famouH poets
•
She did this in a loud voice.
m o c . s o s g n i rn
•
John ro.se sloivly.
•
He hesitated.
•
He d i d n t w ant to inake a m istake. •
•
The teacher repeated the questùm .
elea
384
g n i arn
ele
•
m o c . os
g n i arn
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
She did this in an encouraging voice.
• Ji)hn began to ansiver.
g n i n r elea
• His voice uias cracking.
• His palm s luere sweatíng. •
His heart ivas thumping.
• Jnhn nam ed Shakespeare.
m o c . s •
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
He named Frust.
• He vouldnt name a third.
•
elea
g n i n lear
The teacher ỷelt sorry for John.
• She tried tu help.
• Slie did this by giving him a hint.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
e
•
The uther students snickered.
•
They did this when the teacher axked, "What’s taking yuu sít lung, félluwỉ"
g n i n r lea
• Several tense minutes passed.
ele
• Jnhn blurted, "Longfellow." •
Then he Hat duwn.
m o c . s
m o c . s o s -
•
The teacher acknovuledged John’s correct answer.
•
The teacher chuckled.
•
The nther students laughed out luud.
g n i n lear
e
g n i n lear
• One student called out, "What touk you so long, feiu>wỉ"
e
• He did this in a teasing tone. • John realixed why everyone was laughing.
m o c . s
m o c . s o s -
• He felt embarrassed.•
g n i n r elea
e
g n i n r lea
• B u t he had a good sense o f humor.
• He joined in the laughter.
385
e
m o c . os 4
ele
m o c . sos
Our Rrst C am p irg Trip
g n i arn
ele
g n i arn
My husband an d I went camping.
•
It tvas for the Ịìrst time. • It was an experience. • The experience was unfòrgettable.
•
ele
• We borroived a tent. • We barrawed a prapane stove. • We borrotved them fram my brother-in-laiv. • He had not used them in years.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
• We arrived at the cam pground • We Chase a spot. • The spot was tu pitch our tent.
m o c . os •
m o c . s o s g n i arn
We had tbrgntlen something. • It u as the sheet o f directions. • The directinns were for setting up the tent. • This was unfu 'tunate.
ele
• We tried to pu t up a tent. • We used a trial-and-error prncess. • The prttcess took us four hours.
m o c . os
m o c . -sos
g n i n r a e l e
• The tent collapsed. • The collapsing was sudden. • It was nearly dark.
•
We made a later dinner.
•
We d id thú, uith difficulty.
•
The stnve a t fìrst reỷused to light.
•
The fottd refused to cook.
m o c . os
elea
m o c . s o s g n i rn
We tìn ĩsh e d cỉeaning up.
ele ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
•
We crauìled inttì our sleeping bags.
•
We were exhausted.
g n i rn a e l e
• A rain awoke us.
•
Thí' aiuakening was brief.
•
The rain was light.
•
The rain was at 4 A.M.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
• Marning came.
•
We were damp.
•
We ivere tired.
•
We were miserable.
•
We had learned the lesson.
•
The lessnn was important.
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
• I t was that "roughing it" was too rough. • It was too rough for us.
g n i n r lea
5 Do-it-Yourself Special
ele
e
•
Mike and M andy decided to move out o f their apartment.
•
The apartm ent was cramped.
•
The apartm ent was a one-bedroom.
m o c . s
m o c . s o s ing-
•
They went to a real estate agent.
•
They told her they didn’t have much money to spend.
n r a e l
• They looked at lots o f houses. • AU the houses were too expensiue.
e
• Finally , they found a house that they could àfford.
m o c . s •
The hnuse was little.
•
The house was run-down.•
g n i learn
m o c . sos
• Mr. Perez had built it himself.
• Mr. Perez is a do-it-yourselfer.
e
387
g n i n lear
e e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
•
He h a d used odds a n d ends to eonstruct the house.
•
The ođds a n d e n d s tvere fro m ju n k y a rd s.
•
The fro n t steps h a d a railing.
•
The railing w as m ade fro m pipes.
g n i arn
ele
• The pipes were rusty.
m o c . os
m o c . sos
•
Som e w indow fram es were metal.
•
O thers ivere ivooden.
•
Inside, the Ịỉoors tilted.
•
The doorỷrames tilted.
•
They tilted like the ones in a fu n house.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
• A crazv q u ilt oị' tiles coưered the uialls. •
The tiles were different-colored.
•
The kítehen cabinets vuere the oddest things in the house.
•
The kitchen cabinets were made o f scrap lum ber a n d chicken wire.
•
M ike and M andy bought the do-it-yourself s.pecial.
•
They d id this despitc all the work th a t needed to be do ne.
•
They knew it was a place they could call home.
m o c . os
ele
m o c . -sos
g n i n r a e l e
6 Bargain Flight •
Frank planned to visit h is grandparents.
•
He planned to do this d u rin g the sem ester break.
•
H is grandparents live in Florida.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
•
He looked fo r a cheap flig h t to M iam i. •
•
One airline offered a fare.
•
It was a no-frills fare.
•
It was a one-w ay fare.
•
It ivas a $75 fare.
elea
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s •
ele
m o c . sos
So Frank bouịỉht a ticket.
ele
• He bought it from Florida Express.
g n i rn a e l e
n i n r lea
• Frank co u ld n t fìn d the terminal for Florida Express.
•
This happened when ề e arrived at the airport.
•
He saw a sign.
• He saw it after driving around for tiventy minutes.
m o c . s •
m o c . s o s g n i rn
e
The sign read: "Florida Express-North Cargo Terminal."
n i n r lea
• Frank began to have doubts about his bargain flight.
elea
• He did this as he entered the terminal.
•
The term inal was dingy.
•
The term inal was little-used.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
e
• He imagined a fleet o f planes. •
The planes ivere old.
•
The planes were propeller planes.
•
The planes were flown by ninety-five-year-old pilots.
•
The clerk charged Frank three dollars apiece for his suitcases.
•
This happened at the Florida Express counter.
m o c . s
ele
m o c . s o s ing-
n i n r lea
e
• Frank ran for the plane.
• He did this ivhen the signal to board was given.
n r a e el
• He ivedged h ù nself into a seat. •
The Seat was Vủorn.
n i n r lea
e
• the Seat was narrou). • He did this after pushing his way down the crouided aisle.•
m o c . s
m o c . sos
•
The cabin attendant asked Frank i f he ivanted to buy a snack.
•
This happened after the plane took off.
e
g n i learn
389
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
•
F rank dug four dollars out o f hin pocket
•
The a tte n d a n t h a n d e d h im a plastic dinh.
• •
The dinh wan tiny. The dinh wan cellophane-uvrapped
•
The dinh held a brownie.
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . s o s ing
•
The brovunie wan lim p.
•
The dinh held twn crackers.
•
The crackers were sm all.
•
The dinh held a stick o f d ried beef.
•
The ntick wan nkinny.
•
F rank bought a noda.
•
The soda cost two dollars.
•
F rank sighed w ith relief.
•
He d id this w hen the p la n landed in M iam i.
•
He h a d spent more money th a n he h a d planned.
m o c . os
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
• A t least he wan still alive
m o c . os
7 Practical Joker
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
g n i arn
ele
•
M ark in the practical jo ke r in our fam ily.
•
M ark in m y older brother.
•
He ivould nend away for a ll the tríckn advertined in comic bookn.
•
He w ould do thin w hen we were kidn.
m o c . os
n r a ele
m o c . sos
•
He nent away for exploding cigarn.
•
He nent aw ay for black soap.
•
He nent aw ay for plastic innectn
•
He sent aw ay for nneezing powder. •
•
He h a n d ed me w hat looked like a kaleidoncope.
ele
g n i arn
390
g n i arn
ele
ele
g n i arn
m o c . s
ele
He did this om day.
m o c . s o s -
ele
You're supposed to tw ist the tube.
g n i n r elea
g n i n r lea
YoĂšre supposed to watch the patterns.
The patterns are made by bits o f gáť&#x2030;ass inside. I twisted and turned.
I couldnt see anything.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
e
M ark grabbed the kaleidoscope.
g n i n lear
He told me I m ust need glasses.
elea
I could tell something was up.
M ark was almost bursting with held-in laughter.
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
e
I rushed to the bathroom.
I looked in the mirror.
I saw a black ring around my right eye. M ark had struck again.
ele
M ark is the practical joker.
However, M ark outsmarted himself.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r lea
e
He did this one Sunday evening.
g n i n lear
g n i n lear
My sisters and I aliuays took shoivers then.
We did this in order to be ready for school the next day.
e
M ark had unscreived the shoiver head. He had poured in a packet o f R it dye.
m o c . s
m o c . s o s -
We d id n t know it.
e
Then he replaced the shower head.
g n i n r elea
g n i n r lea
He waited for one o f his victims to take a s hower.
391
e
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
My father put on his striped robe.
•
• He headed for the bathroom. • He d id this while Mark was in the kitchen. •
g n i n ar
This was unfortunate
ele
• A shout pierced the bathroom walls. • •
The shout was deafening. This happened five minutes later.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
g n i arn
ele
• My father burst through the door.
• His face and hands were splattered with navy blue.
ele
• Mark did the sensible thing. • He dúi this vuhen he heard the commotion
m o c . os
m o c . s o s -
ele
• He took off through the back door. • He didn ’t return until my father had cooled off.
ele
g n i n ar
• Mark was grounded for a month.
g n i arn
g n i arn
ele
•
The "Rit incident" failed to cure him of his passion for pranks.
•
Today, Mark is still likely to put a fake ice cube with a plastic fly in your drink.
m o c . os
m o c . s o s ing
• Or he is like to leaue a rubber snake in your bathtub.
n r a ele
8 Di$hwashing Job
g n i arn
ele
•
One of the worst experiences o f my life began.
•
This happened when I showed up for my ỷìrst night of uuork.
m o c . os
• It was work
as a
m o c . s o s -
restaurant dishivasher,•
g n i n ar
g n i arn
• I was assigned a spot in the kitchen.
• It u>as in front o f the machine I ivould run.
•
ele
The m achine w as sta in less Steel. 392
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
•
My boss shoived me how to scrape the dishes.
•
He
ele
s h o w e d m e htiW to s p r a y th e m .
g n i arn
• He shotved me how to load them into a plastic rack.
ele
• Silverware went into another plastic rack.
• This rack wan divided into cnmpartments. • Thu campartments were for knives, Ịórks, and sptxms
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
e
• I wos supposed to open the machine. • I was supposed to stack the varũìus kinds of dishes into piles.
g n i n lear
• This ivould happen when the machine’s wash cycle was over.
ele
• Then a bushoy would grab the clean dishes and silver. • He would bring them back into the dining room.
m o c . s
m o c . s o s -
e
• Business started to pick up. • This happened at six o’clock.
g n i n lear
g n i n lear
• The dishes came in faster and faster.
• I tried to scrape and load the dishes as fast as I couhL • I couldn’t keep ưp.
m o c . s
e
m o c . sos
e
• The counter was pileấ high with dishes. • The busboys began to staek pans o f them on the floor. • I was hot.
ele
g n i arn
• I was siveaty. • My arms were spotted with bits of parsley. • They were spotted with blobs af mashed potatoes. • They were spotted with splashes o f gravy.•
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r a e l e
• My Ịìngertips were bumed. • They were bumed fivm grabbing the dishes and silver out o f the machỉne.
g n i n lear
• The dishes and silver were hot.
e
393
e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
My hoss burst through the double doors tìf the kitchen.
•
• He told me to hurry up. • H e tn ìd me the d in in g room w as a lm o st out o f clean dishes:
g n i n ar
ele
• My back was aching.
• My head tvas splitting. • I nmelled like the garbơge can next to me. • This happened by the end o f the night.
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
• It took all my courage to return to thìa job the next night.
g n i arn
•
The jo b was tough.
•
The job was dirty.
ele
• But I stuck it out. • I d id thin even though the work ivas hard. • Ị needed the money.
m o c . os
9 Fish story
ele
m o c . s o s -
g n i n ar
I decided to go fìshing. • I d id thừi d u rin g m y vacation.
•
• I packed a bucket o f bait. • I packed a fiỉihing rod.
m o c . os
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
ele
• I packed several htxìks. • I packed a sharp knife.
n r a ele
• I vnltHided my gear. •
g n i arn
ele
I d id thôi w hen / arrived a t the m un icip a l fĩsh in g pier.
m o c . os
m o c . s o s -
•
Dozens o f people were lin e d up along the railings.
•
They were casting th eir lines out into the water.
•
Or they were voaUing p a tie n tly for a telltale tug. •
•
/
ele
g n i n ar
was fUied with anticipation.
394
g n i arn
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
•
I staked out a spot.
•
1 c ast my lim into the ivater.
g n i arn
• I ivaited for a long time. •
ele
I was telling m vself that a Ịìsk would bite noon.
• I ate a ham sandivich. •
I popped open a. can o f orange Stída.
•
/ felt some resistance on tny line.
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
• I hegan to reel in m y catch.
•
This happened Ịĩnally
ele
• I knew I m ust have snagged a fish. • I t m ust he gigantic.
m o c . s
m o c . s o s -
e
• I knew this from the p ull on the line. • The pull was strong.
g n i n lear
g n i n lear
• A teenage girl was about twenty feet away from me. •
She was also reeling in her line.
e
• She was doing this anxiously
m o c . s
m o c . sos
e
• My line began to reach the surface. •
This happened aỷter a great strụggle.
•
Then, my stomach sank.
g n i arn
• It sank when I saw what had happened.
ele
• M y line was hooked together with the girưs. • I t was hooked Ịirmly. •
We had been pulling against each other.
•
We had been doing this for the last ten minutes.•
•
We unsnagged our lines.
•
We were embarrassed.
m o c . s
e
g n i n lear
m o c . s o s 395
g n i n r a e l e e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
We hegan to w a it a g a in fo r the "big one . "
•
g n i arn
10 First Day ot School
ele
g n i arn
ele
•
The firnt d a y n f school is tough on kidti.
•
I th in k it can be even tougher for adults.
•
Ị catne to thin conclusion la st iveek.
•
L a st week, two red-letter days occurred,
•
I got m y six-year-old d a ughter ready for school.
•
I d id thìa on M onday.
•
1 rem em bered w h a t it w as lìke to enter the scary ivorld o f school.
•
1 d id this as I w iped her face.
m o c . os
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i arn
•
H er face uias teary.
•
The follow ing day was tny first day o f school.
•
The follow ing d a y was Tuesday.
•
I was Htarting college.
•
I was doing thin after eight years an a hom em aker.
m o c . os
ele
m o c . -sos
ele
g n i arn
g n i arn
ele
•
I drove to the college.
•
1 wan w ondering i f I h a d worn the right thing.
•
I wan Lvonderíng i f I voould look like a g ra ndm other am ong the young ntudentn.
•
I connulted m y m ap «/' the campun.
•
I began to look for A sbury Hall.
•
I looked a t m y watch.
•
/ d id thin after ta kin g a couple o f w rang turns.
•
I realized I wan going to be late for m y firnt clann.•
•
I crept in.
m o c . os
g n i n r a e l e elea
m o c . s o s g n i rn
g n i arn
ele
*
396
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
•
I took a seíit in the last row.
•
1 did thin ivhen I Ịĩnally found the right room.
g n i n r elea
•
The pn>fesH()r was already lecturing
•
The students were taking mttes.
•
The profef>sor was a young wonian.
•
She was tvearinịỉ blue jeans.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
•
That was nnly the beginning o f a day.
•
The day was dísa.strous.
•
The day was confusing.
•
For example, I h a d n t brought any money to buy bookíi.
•
I gnt a ivarning for parking in a Ỵaculty-onỉy" area.
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
• I cried in sheer frustration.
• I did this when I got home.
•
Then my daughter ran into the room.
•
She did this to shoiv me a draiving.
ele
• It was a drauùng she had done in school. • She told me that she liked sehool a
m o c . s
lot.
m o c . s o s -
• She told me that she had made
g n i n r lea
e
lots o f new friends.•
g n i n lear
g n i n lear
• My tears turned to laughter. •
This happened as I compared the nix-year-old vuith her mother.
•
The six-year-old was conịĩdent.
•
The mother was frightened.
e
• I diseovered that people o f all ages need courage.
m o c . s •
m o c . s o s -
e
They need it to begin something new.
g n i n r elea
397
e
g n i n r lea
ele
ele
m IV Nhũng b à i tậ.cpovmiế t Phần o c . os (VVrĩting A s s ĩggn-mseonsts Ị g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a ele ele m m o o c c . . s os o s g g n n i i n n r r a a e e el el DẪN NHẬP
P h ầ n b ố n c u n g cấp m ộ t chuỗi củ a n h ữ n g b ài tậ p v iế t vì vậy b ạ n có th ể h ư ứ n g tới n h ữ n g kỹ n â n g c â u được th ự c h à n h ở tro n g n h ữ n g p h á n đ à u tiê n c ủ a s á c h . H ư ớ ng tới n h ữ n g kỹ n a n g n ày tro n g n h ư n g tìn h h u ố n g v iế t h iệ n h à n h là cách th ứ c b ả o đ ả m n h ấ t để đ ạ t được sự tin h th ô n g về n g ữ p h á p , về n h ữ n g th a o tác, d ấ u c h ấ m câ u , v à cách s ử d ụ n g các l u ậ t lệ. M ộ t số í t n h ữ n g bài tậ p v iế t đ ầ u tiê n sẽ p h á t tr iể n k h ả n ă n g củ a b ạ n để cu n g cấ p n h ữ n g chi t i ế t đ ạc biệk - m ộ t kỹ n a n g số n g động tro n g cách v iết. S a u đó b ạ n sẽ th ự c h à n h n h ữ n g đ o ạ n v iê tT ro n g n h ữ n g đ o ạn v iế t n à y b ạ n hổ t r ợ m ộ t c h ủ đề câu v à n h ữ n g bài lu ậ n tro n g n h ữ n g b ài lu ậ n n à y b ạ n h ổ t r ợ m ột lối t r ầ n t h u ậ t lu ậ n v an . M ộ t số bài tậ p v iế t b ao h à m lối v iế t cá n h â n m à b ạ n m iêu t ả n h ữ n g k in h n g h iệ m riê n g củ a b ạ n ; n h ữ n g b à i tậ p v iế t k h á c bao h à m lối v iế t có k h ẩ n â n g th u y ế t p h ụ c m à b ạ n h ư ớ n g đ ến n h ữ n g k h ả n â n g có lý do c ủ a b ạ n . T h ô n g tin cân b ả n về q u á tr in h sá n g tá c được b a o gồm với m ộ t số bài tậ p v iết. Tuy n h iê n , th ô n g tin n h ư t h ế n à y được lư u giữ tối th iể u bởi vì đ iều q u a n tâ m chù c h ố t ở p h ẩ n bốn n h ư tro n g to à n bộ cu ố n sá c h , là sự th à n h th ạ o tro n g các kỹ n â n g v iế t câu.
L ư u ý : Cô g á n g đ ạc b iệ t để hư ớ n g đến các kỹ n ă n g v iết c â u m à b ạ n đá học đối vứi mỗi bài tậ p v iết. Để g iú p b ạ n đ ạ t được m ộ t s ự ch u y ển tiẽ p n h ư vậy, người hư ứ ng d ã n c ủ a b ạ n có th ể y ê u cầu b ạ n v iế t lại n h iề u lầ n n ê u cần để b ạ n sử a n h ữ n g lỗi lầ m kỹ n a n g v iế t câ u . B iểu đồ tiế n bộ v iết ỏ' p h ụ lụ c c sẽ g iú p b ạ n đ iề u c h ỉn h s ự h o à n th à n h c ù a b ạn .
398
ele
ele
m o c . s T w e n ty
m o c . s lN ritin g As ssignm enis o g g n n i i n n r r elea elea m o c . s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m o c . s o s g g n n i i n n r r elea elea m o c . s o s g g n n i i n n r r a a e e l l e e m o c . s o s g g n n i i n n r r elea elea
Hai muừi bài ỉập viết
m o c . s
1. V iết tự do (Free w ritin g )
V iết tự do có n g h ĩa b ạn v iết 10 p h ú t hay nhién hơn m à không nghỉ. B ạn đứng b ận tâ m về lỗi chính tả , dấu chấm câu, nhữ ng lỗi bị xóa, hay tìm ra n h ữ n g từ chính xác. T hay vì b ạn tiếp tục duy trì cây viết của b ạn di động. N ếu b ạn m ấc k ẹt vé những từ, bạn háy v i ế t "Tôi đang tim kiếm cái gì đó đé nói" (I am looking for som ething to say) hay lập lại các từ cho đến khi có m ột cái gì đó đến. Đ ừng cảm thấy bị ngan ch ận , n h ứ n g lỗi lầm không th ể đếm được, và b ạn sẽ không phải chuyền tay bài làm của b ạn
m o c . s
V iết tự do sẽ khởi động n hữ ng bắp th ịt để v iết và làm cho b ạn quen th u ộ c với h à n h động viết. Đó lâ m ột cách làm phá vớ như ng chướng ngại tin h th ầ n về cách v iết và nổi sợ hái tạo n ẽn những sai lầm . Từ khi b ạn khống b ậ n tâ m về việc tạ o nên những lỗi lầm ,bạn có th ể tậ p tru n g vào việc k hắm p h á r a cái gì b ạn muốn nói về m ột chù đề. N hững ý tưởng ban đ ầu và n h ữ n g cảm nghỉ sẽ thường trở th à n h trong sá n g hon sau khi b ạn th ề h iện trê n bài làm . Xuyên qua sự thực hàn h liên . tụ c tro n g cách viết tự do, b ạn sô p h á t triển thói quen suy nghi khi b ạn viết, và bạn sê học được m ột kỹ th u ậ t m à nó là m ột cách thức h ữ u ích đế b á t đầu tro n g h ầu h ế t bài làm nào m à b ạ n viết.
m o c . s
N h ữ n g c h ủ đ ể c ủ a lố i v i ế t t ụ d o (Freeu>riting S u b jects): Đây là m ột chuồi chủ đề cho 12 cách viết tự do riêng lẻ. Ghi nhớ rà n g chì m ột sự đòi hỏi là b ạn viết tro n g 10 p h ú t không nghi. M ột lá n b ạn được giao cho m ột chủ đề, b ạ n n ên viết chủ để trong 10 p h ú t n ếu bạn di vào chi tiế t của chủ tử . N ếu b ạn h ế t từ , sa u đó viết vẻ b ấ t cứ m ột cái gì - đừng ngư ng viết.
m o c . s
1. W h a t’s on your m ind rig h t now. 399
m o c . os
ele
m o c . sos
2. Y e ste rd a y i n y o u r life 3. PV iendship
g n i arn
4. Y o u r a p a r t m è n t o r h o u se 5. W o rk
ele
6. W h a t m a k e s y o u w o rry
7. Y o u r g o a ls fo r th e n e x t y e a r 8. C h ild h o o d
m o c . os
m o c . sos
9. T elev isio n
10. E x ercise o r s p o rts
g n i arn
11. S in g le life
12. F a m ily p ro b le m s
ele
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
S a u khi b ạ n đ â k ế t th ú c lối v iế t t ợ do vẻ m ộ t c h ủ đé, h ã y v iế t lạ i bài ìà m cho th à y c ủ a b ạ n . H á y lo ại b ỏ n h ữ n g chi t i ế t được lạ p lạ i v à b ấ t cứ ý tư ớ n g n à o m ã b ạ n k h ô n g m u ố n c h ia xẻ. K hi b ạ n v iế t lạ i, h ã y tập tr u n g vào việc th a y đổi c ẩ n t h i ế t đối với n h ữ n g c â u c ủ a b ạ n về lỗi viết tự do. M ục đ ích c ủ a b ạ n l ã tạ o n ê n m ộ t b à i là m m à k h ô n g có lỗi lẩm n ào tro n g kỹ n ã n g v iế t s a u :
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
2. Kinh nghiệm trẻ thơ tốt d ẹp hay tệ hại nhất
ele
(Best o r W orst Childhood Experience)
ele
M ộ t vài ky n iệ m c ủ a c h ú n g t a số n g đ ộ n g n h ấ t là n h ữ n g đ iể u xảy ra cho c h ú n g t a k h i còn n h ó , và n h ữ n g k ỹ n iệ m n à y k h ô n g b a o giờ phai. Q u à th ậ t, n h ié u người lđ n nói n h ư n g kỹ n iệ m th ờ i th ơ ấ u là tro n g sáng hơn đối với h ọ h ơ n n h ư n g đ ĩé u x ả y r a n g à y hô m q u a . N ghỉ lạ i q u á khứ c ù a n h ư n g k in h n g h iệ m t ố t đ ẹ p n h á t h a y t ệ h ạ i n h ấ t k h i b ạ n còn là tr é con. Cô g á n g n h ớ lạ i n h ữ n g ch i t i ế t c ủ a n h ữ n g s ự k iệ n - nhữ ng q u a n g c à n h , n h ữ n g â m th a n h , n h ư n g m ù i vị, c h ấ t lư ợ n g c ú a b ề m ật n h ữ n g h ư ơ n g vị.
m o c . os
m o c . -sos
g n i n r a e l e
g n i arn
ele
N hữ ng g ợ i ý vế tiế n h àn h n h ư th ế n ào (su ggeation s on Hou) to p ro ceed )
1. T rư ớ c h ế t, h à y v iế t m ộ t c â u tro n g s á n g x á c đ ịn h k in h n g h iệ m n ào đó p h á i là m ộ t tro n g n h ữ n g k in h n g h iệ m tố t n h ấ t h a y tệ h ạ i n h ấ t tro n g th ờ i th ơ ấ u c ù a b ạ n . T h í d ụ : "Thời g ia n m à c ả n h s á t b á t g iữ tôi vé trò chơi k h a m trư ớ c lễ c á c th á n h là m ộ t t r o n g n h ư n g lầ n x ấ u hổ n h ấ t v ào th ờ i kỳ th ơ ấ u c ù a tói".
m o c . os
elea
m o c . s o s g n i rn
ele
g n i arn
2. H áy g h ĩ n h a n h n h iề u chi t i ế t đ ậ c b iệ t k h i b ạ n có th ế n h ớ lạ i k in h 400
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
nghiệm . H ãy gán với m ột kinh nghiệm đơn th u ần và đứng cố gắng m iêu tả q u á nhiều. N ếu bạn đá trả i qua tạì trậ i hè m ột tu ầ n lễ là m ột k in h nghiệm không th ú vị gì, đứng cố viết vê ... cả tuầri lễ. C hỉ m iêu tả m ột lúc hay m ột sự việc nào đó kinh khủng.
g n i rn a e l e
n i n r lea
3. Khi bạn v iết bài làm , dùng th ứ tự thời gian để tổ chức những chi tiế t (trước h ế t điều n ày đã xảy ra , sau điều này, điéu tiếp theo và cứ thế) ' ' ‘í: '
e
4. Khi bạn viết, hãy tưởng tượng có ai đó đang làm m ột phim ngán đ ậ t cơ sở trê n bài làm của bạn. Cố cung cấp những chi tiế t, nhữ ng từ vá tra n h ảnh sốg động cho người làm phim quay phim.
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
3. V ấn đ ề vói m ột m áy m óc (p ro b íe m w ifh a m a ch in e )
elea
n i n r lea
C h ú n g ta có n h ữ n g kinh nghiệm không th ú vị với nhiều loại m áy móc k h ác nhau. Thí dụ, không có gì làm th ấ t vọng hơn cố gắng điều chỉnh m ột m áy tru y ề n hình m ờ nhòe đúng vâo lúc có cuộc trìn h chiếu được ưa thích, đ â t được m ót cốc nước từ m ột m áy bấn hàng tự động. .
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
e
Viết m ột bài làm về m ột k inh nghiệm xấu m à bạn từng có với m ột cái máy. H áy sử d ụ n g n h ữ n g chi tiế t đậc biệt để làní cho .người đọc hiểu vấn đề cùa bạn là gì và cảm xúc được điều mà bạn cảm thây cùng m ột lúc. Để kích thích kỷ niệm của b ạn, đây là một bản liệ t kê tóm tá t nhữ ng m áy móc gây rá c rối. ìí'.‘.i'Srr > V.
ele
n i n r lea
e
automobile xe hơi radío rađfô’,u i television truyền hình vacuum !hứt bụi Chain saw cưa máy ' bicycle xẹ. áạpiS, ^ hair d rỵ er máy sây tóc motorcyclẹ, xẹ gắn mấy vvashing machine or dryer máy giật hay lò.spcởi
m o c . s
n r a e el
lavvn movver m áy c á t cỏ
m o c . s o s ing-
vending m achine m áy b á n hàng tự động
4. Nhỡng n g ày cuố i cùng trên m ặt đất (Last d a ys o n e a rth )
m o c . s
m o c . sos
n i n r lea
e
M ột câu n g ạn ngữ khuyên: "Háy sống mỗi ngày như ngày đó ià ngày cuối cùng của bạn" (Live every day as if it vvere your last,) n hư ng không có nhiều người tro n g chúng ta áp dụng điều đó. Giả th ử b ạn được thông báo m ột th ô n g tin bí m ậ t th ế giới sẽ chấm dứt trong m ột tuần. S au đó b ạn nên làm gì trước ? Rối loạn tin h th ầ n m ột lúc và ghi nhanh n hứ ng
e
g n i learn 401
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
ý n g h ĩ đ ế n tữ đ ầ u óc c ủ a b ạ n . C h ú n g có th ế n g h iê m trọ n g h a y h à i hước, n h ư n g k h d n g p h ả i cả h a i.
g n i arn
g n i arn
H áy sử d ụ n g chi t i ế t có ý n g h ĩa h a y h à i hước n h â 't t r ê n b ả n h ệ t k ê và k h a i tr iể n c h ú n g th à n h từ n g đ o ạ n v â n b á t đ ầ u , "n ế u th ê giới k ế t th ủ c tro n g m ộ t tu ầ n lễ , có n h iề u v iệc tôi n ê n là m trư ớ c tiên "
ele
5. A Sp ecicd Ph o to g rap h
m o c . os
m o c . sos
ele
VVe tend to take photographs fo r granted, but they are m agical things.
They freeze m om ents forever, capturing sm a ll pieces o f tim e w ith in their borders. F in d a phntograph th a t has special m eaning fbr you. W rite a paper w hich describes the photograph a n d explains w hy it is special to voa You m ig h t w a n t to fir s t describe the euent, place, person or persons. or a n ím a l or a n im a ls the photograph shoivs. The expiains the special Igniịĩcanee the photograph has for you. A ttach the photograph to the fin a l d ra ft o f your paper.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
6. C o íla b o ra tiv e sto ry W riting
C7ioo.se one o f the story openings listed on the next page a n d develop ìt
g n i arn
for about ten m inutes. Your instructor then w ill ask you to exchange yttur story w ith someone else. You w ill read w hat the person wrote a n d then continue ivriting his or her story for another ten m inutes or so ĩin a lly , you w ill exchange w ith a th ird person a n d spend a n o th er ten m ínutes eom pleting the story th a t has been given you. Reĩnem ber to write clearlỵ a n d legibly enough so th a t your coauthors can read w h a t you ivrite; also, dtm ’t k ill o ff your m a in characters before the fin a l act. Have fu n vuhile you do th is activity.
m o c . os
ele
m o c . -sos
g n i n r a e l e
ele
g n i arn
A fterw ard, exchange papers w ith a fou rth person a n d proofread the completed st(,iy fì>r fragm ents, run-on sentences, a n d m istakes w ith quotation marks.
B egin n in gs fo r C o lla b o ra tiv e S h o rt S to ries 1. The m inute the telephone rang, I feared the worst.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
ele
2. Y o u ĩl never guess w h a t happened to us the fir s t tim e we w ent to an am usem ent p a rk
3. L et me telỉ you about one o f the u>orst days I ever had.
g n i arn
4. S a lly a m ỉd r ít believe how lucky she w as to fin d such a cheap apart-
ment.
elea
402
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
5. I had been w alking along the deserted Street for ju s t a few mirmtes when l realized 1 was being followed.
g n i arn
6. The place seemed like a madhouse.
g n i n lear
7. Tuny h a d ýu st arrived at work when he got the news, "The bnss wants
to see you rỉght away."
ele
e
8. When I ansivered the front door, I found a police oịỴicer standing
there.
9. We were m inding our tnvn business in the pizza parlor when suddenly a strcmger ivalked up to our table.
m o c . s 10.
m o c . s o s g n i n ar
T vủo o f my school friends spend their tiine doing everything imagin(tble except studying.
ele
7. Lưu g iữ một tạp c h í (K e e p in g a Journal)
g n i n lear
e
G iư một, tạp chí tro ng m ột tu ầ n hay b ấ t cứ thời hạn nào người hướng d ãn bạn chỉ định. Vào thời điểm nào đó trong mỗi ngày - có l ẽ trước khi đi ngú - viết 10 p h ú t hay nhiều hơn về vài điều đạc biệt đầ xảy ra . những tư tưởng, và n hữ ng cảm nghĩ cùa ngày cùa bạn. Bạn không cẩn phái sứ a soạn viết cái gì hay ờ trong dạng viết lại b ấ t cứ cái gi; chi viết b ấ t cứ tứ gì x u ất hiện. Tối thiểu, bạn nên ít ra viết đầy m ột tra n g mỗi lẩn viết.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n lear
g n i n lear
Giữ m ột tạ p chí sẽ giúp b ạn khai triển thói quen đối với sự suy nghĩ tiê n bài làm và viết th à n h th u ậ t ngữ nhữ ng chi tiế t đậc biệt. C ũng n hư vậy, tạ p chí có th ể phục vụ n h ư m ột cuốn sách có nguồn thông tin vé những ý tưởng đối với nhữ ng bài làm có thể được. Hãy đọc nhữ ng p h ần trích đoạn sau đây từ m ục tữ đưa vào ciỉa tạp chí của m ột sinh viên qua thời gian m ột tu ần , (để cải thiện tính đọc được, những lỗi về kỹ nan g v iết câu đá được sửa tro n g phần trích đoạn này). Khi bạn đọc, hãy tìm điếm tống q u á t và cơ sở h ố trợ có thể được là cơ sở cho m ột bái làm h ấp dẫn.
m o c . s
e
ele
m o c . sos
g n i arn
e
g n i n r a e l e
Thursday
When I got to the restaurant tonight. I found out that the waitress who tvas supposed to set up for the dinner rush had eaỉled in sick tat ten minutes to five!). So Joan and Nita, the next two vuaitresses to come in, ivere running around trying to catch up. Then, about nine oclock, the dishivasher quít. He ju st took off his apron and walked out the kitchen door. He had been ivorkìng only tUM) iveeks. Nobody knew he w asn’t Corning back until the greasy dishes u/ere piled a ịbot
m o c . s
e
g n i n lear
m o c . s o s 403
e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
deep on the counter, on the floor, everywhere. T hen we w ent to look for him , a n d he h a d j u s t vanished. C oping w ith the pressure was so m ething he j u s t never learned. L ater, w hen I w ent to clear one oỷ m y tables, I saw th a t the people who h a d ỳ u s t left h a d stolen the vase, the flow ers, a n d the candlestick o ff the table. They were nicely dressed people a n d seem ed polite. T hey probably d id n 't eưen feel g u ilty about it. They fig u red it w as O K to steal from a pu b lic place. r u bet they uuouldnt do th a t a t som eones house, though. The m anager sa id it was m y fa u lt because I w a sn ’t voatching the table closely enough. Well, m y w orst fa u lt is m y short tem per, a n d I j u s t blew up. I ĩ l ha ve to apologize to m o r n m n ig h t i f I can g et up the courage.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
Đ ây là h ai ý k iế n tổ n g q u á t r ú t r a từ m ụ c từ m à ngư ời v iế t có th ể k h a i tr iể n th à n h từ n g đoạn:
ele
g n i arn
ele
g n i arn
củ a tạ p chi
ele
1. L à m việc tạ i m ột tiệ m a n là m ộ t công việc có á p lực cao. 2. M ộ t tro n g n h ữ n g n h ư ợ c đ iể m
m o c . os
c ủ a tôi là tín h kh í đoàn h ậ u
m o c . s o s g n i arn
X em n ế u b ạ n có th ể c ấ u tr ú c m ụ c từ đ ư a vào c ủ a t ạ p chí m ộ t đ iểm tổ n g q u á t k h ác m à có th ể là cơ sở cho m ộ t đ o ạn v â n h ấ p d ã n , v iế t q u a n điếm v ào chỗ tro n g dưới đây.
g n i arn
3. __ ___________________________________________________ _______________
ele
ele
8. Hổ trợ m ột ch ủ đ ề c ủ a c â u (s u p p o rtin g a to p lc s e n te n c e )
Hai bước can b ả n tro n g lối v iế t h iệ u q u ả b ao h à m tạ o n ên m ộ t đ iếm của m ột loại n ào đó v à c u n g cáp sự h iể n n h iê n đ ạ c b iệ t để hổ t r ợ đ iểm đó. T ro n g m ộ t đ o ạn v an , m ộ t b à i là m n g á n vào k h o ả n g 8 đ ến 12 câu , điếm được gọi là chù đề củ a câu. C hủ đề cú a câ u th ô n g th ư ờ n g là câu đ ầu tiê n cúa đoạn v ân . T ấ t cả các câ u th e o sa u h ố tr ợ hay k h i triể n điểm được diên tả tro n g c h ủ đề c ù a câu.
m o c . os
m o c . -sos
g n i n r a e l e
g n i arn
ele
Được liệ t kê s a u là hai đ iểm , được th e o s a u bởi n h ữ n g th í d ụ đ ạ c b iệ t hổ tr ợ cho n h ữ n g điểm . T rê n b ài là m rờ i, khởi đ ầ u hai th í d ụ được th ê m vào đé hổ tr ợ cho mỗi điểm . Cô là m n én n h ữ n g th í d ụ c ủ a b ạ n đạc b iệ t và h iện th ự c n h ư n h ữ n g th í d ụ được tr in h bày.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
P o in t 1:
O ur ỷamily reunion u>as a disaster.
S u p p o r t:
1. For one thing, m y uncle got involved in a touch football gam e a n d ỷbrgot about the ham burgers he wafi cooking on the grill. M ost o f them burned, a n d there w a sn ’t enough left to feed everyone present.
elea
ele
g n i arn
m o c . s
ele 2.
..
m o c . sos
.
ele
Point. 2:
3. . . . The student had several ways o f pasning time during the dull lecture.
S upport:
7. First o f all, she read through the TV Guide she had hrought
g n i rn a e l e
g n i n r lea
e
to class and m arked o ff all the shows she ivanted to Lvatch that week.
2.
m o c . s
..
.
m o c . s o s g n i rn
3. . . .
Bây giờ chọn điểm m à b ạn cảm th ấy bạn có th í dụ hay n h ấ t m à khai triể n nó th à n h m ột đoạn van
g n i n lear
N hữ ng gợi ý tiến h àn h n h ư th ế nào.
elea
1 Supply a title (for example, "A Disastrous Reunion" or "A Bored Stu-
dent"). 2
Copy the point and the fìrst supporting example.
e
3. A d d your own two supporting examples, which you should reverite
m o c . s
m o c . s o s g n i arn
and expand on separate paper until they are fully developed in complete, error free sentences.
g n i n r lea
4 Introduce your examples with word signaln such as "Another unex-
pected happening at the reunion...'', "Then nhe npent ahout ỊlỊìeen minutes .. ", "Finally,..."
ele
9. N gày u a thích c ủ a tuần lé (ía v o rite d a y o f th e W eek)
m o c . s
m o c . s o s ing-
e
N hữ ng ngày tro n g tu ầ n lễ, giống n h ư người ta, đôi lúc lả loại âm th an h nối. Thí dụ, ngày th ứ hai giả th ử chán ngấy (blue monday) và ngày th ư sá u giả th ử lả ngày k ế t th ú c vui vẻ cùa m ột tu án lễ dài (cám om th ư ợ n g đế đó là ngày th ứ sáu). Tuy nhiên vài người chủng ta thích n hữ ng ngày th ứ hai và g h é t nhử ng ngày th ứ sáu - nhđng lo^i âm th a n h nối không luôn luôn n g an cản được.
n r a e l
e
g n i n lear
e
Viết m ột bài làm về ngày được ưa thích của b ạn trong tu ầ n lẻ. B át đầu với m ột câu tro n g sáng xác định ý nghĩa đó. S aa đó, cho lý le tại sao ngày mà b ạn ưa thích. T rở lại lý do của bạn với những chi tiế t đặc biệt.
m o c . s
m o c . sos
g n i learn
g n i n r lea
10. Sự sáng mét ra khi v iệ c dã rồi (h in d sig h t)
e
405
e
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
T h ỉn h th o ả n g , c h ú n g t a gọi ai đó "lùi lạ i 15 p h u t s á n g t h ứ h a i” (M ond a y -m o rn in g q u a rte rb a c k ." B à n g cách n à y , c h ú n g có n g h ĩa r à n g ấ y là dễ d à n g đ ể nói r à n g cái gì n ê n được là m s a u m ộ t b iế n cố (h ay tr ò chơi) đ ã q u a . N h ư n g tro n g k h i c h ú n g t a đ a n g ở p h â n g iữ a củ a cuộc số n g h à n g n g à y , ấy là k h ó k h a n đ ể b iế t q u y ế t đ ịn h n à o là q u y ế t đ ịn h đ ú n g đé th ự c h iệ n h a y c h iê u h ư ớ n g h à n h đ ộ n g gì. T ấ t cả c h ú n g ta đ a n g n h ìn lạ i và su y n g h ĩ, "Tôi ao ước tôi đ a là m ..." h a y "tôi ao ước tôi đ ã n ó i...”
g n i n ar
ele
g n i arn
ele
N g h ĩ lạ i cách đ â y m ộ t n â m so với hô m n a y . S au đó lời k h u y ê n t ố t đ ẹp n h ấ t m à ai đó có th ể cho b ạ n ? H ă y v iế t m ộ t bài là m về vó dụ n à y cù a lòi k h u y ê n . B ấ t đ á u với m ộ t c â u tro n g s á n g xác đ ịn h lời k h u y ê n đó sẽ n h ư th ế n à o ? S a u đó, c ắ t n g h ĩa tạ i sa o b ạ n ao ước có lời k h u y ê n đó cách đây m ộ t h a m .
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
11. Những đ iề u p h ả i h o àn th àn h trong n ãm tót (T hings to a c c o m p tis h in th e n e x t y e a r)
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
Mọi người đ ề u có m ụ c tiê u .M ộ t số người th ự c t ế th íc h tố t n g h iệ p từ trư ờ n g đại học; n h ữ n g kẻ k h á c p h ầ n lớn tư ở n g tư ợ n g th íc h t r ú n g số' độc đ á c m ộ t tr iệ u d o lla r. H ă y su y n g h ĩ về n h ữ n g đ iề u m à b ạ n sẽ th íc h h o àn th à n h g iữ a n g à y h ô m n a y và cách n g ày hôm n a y m ột n a m . H ãy tạ o n ê n n h ữ n g m ụ c tiê u h iệ n th ự c m à b ạ n có th é h o à n th à n h cụ th ể xu y ên q u a sự q u y ế t đ ịn h , s ự k iê n tr ì v ầ là m việc c ầ n m ẩn
ele
N hữ n g g ợ i ý tiế n h à n h n h ư th ế nào.
g n i arn
ele
1. B á t đ ầ u tạ o n ê n m ộ t b ả n g liệ t kê m ộ t số m ụ c tié u m à n h ữ n g m ục tiê u n ày tạ o th à n h ý n g h ĩa cho b ạ n tro n g n a m tới. Đây là b ả n liệ t kê củ a m ộ t s in h viên.
m o c . os
m o c . s o s ing
C ut dou/n m y T V tim e to ten hours a week
g n i arn
A sk more questions in a ll m y classes
n r a ele
Stop getting depressed ahout ta m ily problem s
R ead ỷĩve books (not counting textbooks) M ake several new friends Begin a regular exercise schedule
m o c . os 2
m o c . sos
ele
Then take four or fỉve item s on yo u r list a n d deveỉop each o f them w ith speciịĩc details. For instance, the stu d e n t m entioned abnue developed the idea o f gettìn g a better part-tim e jo b by ivriting, "For the p a st six rnonths I've been ivurkìng fifteen ỉuturs a week at the Ponderosa restu u ra n t near m y home. ỉ g e t p a id only a n hourly rate there, so one o f m y goals ís to get another resta u ra n t jo b where I can made
ele
g n i arn
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
m o n e y th r o u g h t i p s a s w e ll."
ele
3 Arrange the items in an nrder that makes sense to you. You m ijh ĩ,
g n i arn
for example, w ant to move ỉ'rom school-related items to joh-r-zi-~ted items to personal items. Save what you feel is the most im porúm t Ịỉoal till last.
4
ele
g n i n lear
e
When you are ịìnished, you should have a paragraph o f 150 to 200 umrds, w ith alỉ the details in your paper dẹveloping the idea presented in your ỷìrst sentence.
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
12 Three Paragraph Topics: Personal
Drau) I)n
y n u r p e r s o n a l e x p e rie n c e to w r ite
a
g n i n lear
P a ra G ra p h o n a n y
th e f o llo w i n g to p ie s :
ele
1. A problem that is ivorrying you riịịht now.
one o f
e
2. One o f the qualities you like most (or least) about yourself. 3. A silly or embarrassing moment in your life
m o c . s
m o c . s o s -
B e p in w i t h a to p ic s e n te n c e t h a t S ta te s w h a t y o u r P a ra G ra p h w i l l b e
a b o u t. T h e n p r o v i d e p l e n t y o f d e t a i l s to d e v e lo p a n d s u p p o r t t h a t to p ic s e n te n c e . U se th e c h e c k lis t o n th e in s id e b a c k c o v e r w h e n p r o o ịr e a d in g
g n i n lear
g n i n lear
v n u r p a p e r f o r s e n te n c e - s k ills m is ta k e s .
13. B a chù đ ề c ù a đoạn v ã n : c ó kh á nâng thuyết phục
e
(th re e p a ra g ra p h e ĩo p ic s : Persuaslve)
e
T hích ứng n h ữ n g khả nân g suy lý và kinh nghiệm tổng q u á t để viết m ột đoạn van vào m ột của như ng chủ đề sau đây:
m o c . s
m o c . sos
/. Why fast-food restaurants are more popular than ever
g n i arn
Tại sao n h ứ n g tiệm an bán thức an n h an h phổ biến hơn bao giờ h ế t
2. Why teenape marriages often fail
ele
Tại sao n h ữ n g cuộc hôn nh ân q u á t r ể
3. Why many people prefer to drive foreign cars Tại sao n h iều người thích lái xe
m o c . s
g n i n r a e l e
thường th á t bại
. ngoại hơn
m o c . s o s -
B át đầu với m ột chủ đề cùa câu xắc định đoạn van gì cùa b ạn sê được b àn vể. S au đó cung cấp ít ra ba lý do hố trợ chù đề câu của bạn. Sử d ụ n g nhữ ng dấu hiệu từ như là íirs t cf all, second,' và finally để giới th iệ u mỗi lý do. Liên hệ đến bảng liệ t kê kiểm tra ở tra n g 433 bìa sau khi vữa đọc vừa sửa bài làm của bạn đối với n hư ng lỗi kỹ n a n g
e
g n i n lear
407
e
g n i n lear
ele
m o c . os
m o c . sos
d ù n g câ u .
g n i arn
ele
g n i arn
141 Hổ trợ m ột c â u trâ n th uộ t lu ộ n v ã n (s u p p o rtin g a th e s is s ta te m e n t) 'stCó lê b ạ n sẽ đư ợc y êu c ầ u ở trư ờ n g đ ạ i học v iế t n h ữ n g b à i là m có n h iề u đ o ạn để h ỗ t r ợ cho m ộ t đ iể m đơn độc. Ý tư ở n g tậ p tr u n g h a y đ iể m được l.itriể n k h a i tro n g m ộ t b à i lu ậ n có n h iề u đ o ạ n được gọi câu t r ầ n t h u ậ t Vi lu ậ n v ă n , k h á h ơ n n h ư tro n g m ộ t đ o ạn v â n , m ộ t c h ủ đề câu. C â u t r ầ n t h u ậ t lu ậ n v a n x u ấ t h iệ n tro n g n h ữ n g đ o ạn v ăn s a u đây.
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
ele
Đọc h ế t b à i lu â n c ủ a s in h v iê n được p h â n bô' m ột cách tro n g s á n g s a u đ ây , v à s a u đó h ã y n h ìn v ào n h ữ n g lời c h ú g iải ở n h ữ n g t r a n g s a u .
‘ÍV
n r a ele
S a v i n g 'f o r a H o u s e ( t i ế t k i ệ m đ ê m u a n h à )
ỉntroductory
P a r a G r a p h (Đ oạn n h ậ p đề)
ele
g n i arn
I t is harder th ă n éver now fo r a couple to buy th a t ỷìrst house. T his is a fru stra tin g fa c i ò f life th a t m y h u sh a n d a n d I ■■,'nỉicđ a fte r we -■j>ủ iuére m arrieề: I n o r d e r t o m ake our dream o f being >(<"'.. ,j)ners come v ‘ự‘- ý'trứfc we deeidéđ to tảke certain steps. B y m oving m tem porarily w ith ^ ■ P iỷ x p á r e n ts-ề e ữ e r e ly U m iting our leisure exprnttes and ivorking extra - jobs, we hope to have enough m oney for a dow n p a ym ent on a m odest house w ith in tivo years. niíỉCỊ tOyiiril {
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
First supporting paragraph (Đ oạn đ ầ u tiê n d ù n g để hỗ trợ ) .teịy
m o c . os ,í
ele
tk ỉh Ệ ^'fỉP tà tâ iỌ .W i$ r a ịegyt we m oved in w ith m y parents in ste a d o f renting our oụ>n .apartm ent. Luckily, they have a house w ith a Ịìn is h td bạsement, a n d they were Uìilling to have us live w ith them . Tom, ạ n d Ị sét úp a bedroom a n d a living room fo r ourselves in the báấément, a h đ ứ e íeứt bur tneals w ith m y parents. We p a y $200 a m onth for room a n d board, ivhich is a considerable savings over the $400 th a t we ựỉould have to p a y in rent alone for a n a p a rtm e n t in this area. We do not have total privacy, a n d we som etim es feel more like k id s than m ạrried a d u lts because we live a t ho me, b u t we are w illin g to make ihe sẩcrífìce in order to afford a house.
m o c . os *
g n i arn
n r a ele
m o c . s o s ing m o c . s o s -
ỉù i t
g n i arn
ele
g n i arn
Sýjệond su pporting pạrqgraph, (đ o ạ n th ứ h a i d ù n g đ ể h ỗ trợ ) Uí
g n i n ar
I n addition, we are.sạuing m oney by agreeing to lim it our expenses fọ r recreation. Wẹ w ạtch television in stead o f going to the m ovies. We
ele
408
ele
ele
ele
have a radio, but we haue to p u t o ff buying stereo equipment. We d o n ’t eat out, except for a rare $7 meal at Pizza Hut. Tom has given up the pro basketball games he used to attend several times a season. I have dropped out o f my exercise classes at a health club and now do my ivorkouts on a m at at home. When we feel deprived, as we sometimes do, we add up how much money we are putting away for our house by giving up costly leisure activities. Often, the total ís $100 or more a month.
m o c . s
m o c . s
g n i n lear
e
m o c . s o s -
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
e
Third supporting paragraph (đoạn th ứ ba dùng đế hỗ trợ) The most important part o f our plan is vuorking extra jobs. In addition to his job as a TV cable installer, Tom ivnrks at night in the applianee departm ent o f a Sears store. I type in a title company offìce five days a week; on weekends I am a hostess in a local restaurant. The hours are long for both o f us, and we miss spending time together. Often we are tired and cranky when we get home. But the two extra jobs alloiv us to save an added $5,500 a year. Once we save the $12.000 we estimate we will need to buy a house, I will probably quít my extra job. ư n til then, we are willing to work doubly hard for these two years.
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i rn
g n i n lear
e
g n i n lear
Concluding paragraph (Đoạn k ết luận)
elea
e
Tom and I ahvays assumed that we would live in our own house someday. Once we were married, though, we learned how expensive houses are in today's market. But we decided that, ìnstead o f giving up or getting angry, we ivould make sacrifìces now to reach our goal in the future. C o m m ents: The essay begins with an introductory paragraph that attracts the reader’s interest. It also presents the thesỉs statement: "In order to make our dream o f being homeoumers come true, we decided to take certain steps." The last sentence of this paragraph outlines a plan o f develapment, a previeiv o f the major points that will support the thesis: "By moving in temporarily with my parents, severely limitìng our leisure expenses, and Uiorking extra jobs, we hope to have ennugh mimev for a daum payment on a modest house uiithin two years."
m o c . s
m o c . s
m o c . -sos
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r a e l e
The s e c o n d p a r a g r a p h presents the first supporting point, or topic sentence ("As the first part o f our strategy, we moued ìn uiith my
e
g n i n lear
409
e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
p a ren ts in stead o f renting our own a p a rtm e n t"), a n d specific evidence for th a t point. The th ir d p a r a g r a p h presents the second supporting point ("In addition, we are sauing m oney hy agreeing to lim it our expenses fo r recreation"i a n d specific evidence for the second point.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
The fo u rth p a r a g r a p h presents the th ird supporting p o in t ("The m ost im p ortant p a r t o f our p la n is ivorking extra johs") a n d speciỷìc eưidence for the th ird point. The brieị' c o n c lu d in g p a r a g r a p h restates the m a in p oint o f the Pa per a n d ììiakes a closing cam m ent or tw<).
m o c . os
m o c . s o s ing
*
g n i arn
A ssign m en t: L iste d beloiv are three thesis statem ents, any one tíf vohich you m ig h t deưelop into an essay. Choose one o f the sta te m e n ts a n d fill in three reasons you can use to support it. Then check your ivork hy answ ering the questions th a t follow.
n r a ele
ele
N h ữ n g c h ú g i ả i (com m ents). Bài lu ậ n b á t đ ầ u với đ o ạ n n h ậ p đề h ấ p d ả n sự c h ú ý người đọc. Nó cũ n g giới th iệ u p h ầ n t r ầ n t h u ậ t lu ậ n vân: để là m cho g iấc m ơ c ủ a c h ú n g tôi là m sở h ữ u ch ù ngôi n h à tr ở t h à n h s ự th ậ t , c h ú n g tôi q u y ế t đ ịn h đi n h ừ n g b ư ớ c ch ắ c ch án ." C â u cuối c ù n g c ủ a đ o ạn v ân n à y p h á c th ả o m ộ t k ế h o ạ c h c ủ a sự p h á t tr iể n , m ộ t sự d u y ệ t lạ i n h ữ n g đ iể m c h ín h y ế u m à c h ú n g sẽ hỗ t r ợ lu â n v ân : "b àn g cách th a y đổi chỗ ở tạ m th ò i với c h a m ẹ tôi, giời h ạ n n g h iê m n g ặ t n h ữ n g h o a n g p h í giờ n h à n rỗ i, va lầ m việc th ê m , c h ú n g tôi hy vọng có đ ủ tiề n để t r ả : cho m ột ngỏi n h à g iản dị tro n g vòng h a i nam "
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn m o c . s o s ing
g n i arn
ele
Đ oạn th ứ h ai giới h ạ n đ iểm hỗ tr ợ đ ầ u tiê n , h a y ch ủ đê c â u (". P h ầ n đ ầ u tiê n củ a c h iến lược củ a c h ú n g tôi, c h ú n g tôi dí c h u y ê n đ ế n ở với ch a m ẹ tôi th a y vi th u ê m ột căn hộ riên g "), v à s ự h iể n n h iê n đậc b iệ t đối với đ iểm đó.
n r a ele
g n i arn
ele
Đ oạn th ứ b a giới th iệ u đ iể m hỗ tr ợ th ứ h a i ("ngoài r a , c h ủ n g tô i tiế t k iệm tiề n b à n g cách đổng ý giới h ạ n n h ữ n g cuộc h o a n g p h í về giờ n h à n rỗ i”) và h iể n n h iê n đ ạc b iệ t đối với đ iểm t h ứ h a i.
m o c . os
m o c . s o s thư
Đ oạn th ứ tư giới th iệ u đ iểm hỗ tr ợ b a (" P h ầ n q u a n tr ọ n g n h ấ t của kê h o ạch củ a c h ú n g tôi là lẩ m việc th ê m ") v à h iế n n h iê n đậc b iệ t đôi vơi đ iểm th ứ b a.
g n i n ar
g n i arn
P h ầ n k ế t lu ậ n tóm t á t t h u ậ t lạ i đ iểm c h ín h c ủ a b à i là m và c h ú giải c h ậ t c h ế lai.
ele
410
ele
ele
ele
B à i tậ p : Được liệ t kê dưới đây có ba IỐÍ trầ n th u ậ t luận van, cứ m ột tro n g ba lối tr ầ n th u ậ t b ạn có th ể khai triể n th à n h m ột lu ận . C họn m ộ t tro n g nhữ ng lối trầ n th u ậ t và điền vào ba lý do b ạ n có th ể d ù ng để hỗ trợ nó. S au đó công việc ciia bạn là tr ả câu hỏi đưdi đây.
m o c . s
m o c . sos
g n i rn a e l e
L u ậ n v ă n ỉ:
bát bài mà lời
n i n r lea
e
T h e n are advantages (or draivbacks) in commuting to school rather than living on campus
m o c . s
m o c . s o s g n i rn
Có n hư ng th u ậ n lọi (hay nhữ ng hạn chế) trong việc trao đổi với n h à trư ờ ng hon sống tro n g khuôn viên trường đại học. 1 . ____ __________________________ _________________________________________________________ _
n i n r lea
2 . _______________________________________________________________
elea
3 . _____________________________________________________
L u ậ n v ă n 2:
e
For seũeral reastìns, I ’ve decided that it's finally time to trade in my present car.
m o c . s
m o c . s o s ng-
lú 1
Vi n h iều lý d o ' cuối cù n g tôi đá quyết định ràn g đá đ ến bù th êm tiề n để đổi chiếc xe h iện tại của tôi
i n r lea
n i n r lea
1 . _________________________ :____________ _________________________
2____________________________________________________________ 3. ________________________________________________________________________________________________________
e
L u ậ n v ă n 3:
e
Some HtudentK ha ve a number o f adjustments to make heỹore they start doitỊg well in college.
m o c . s
m o c . s o s ing-
M ột số sin h viên có m ột số th ích nghi để làm trước khi họ b á t đầu học tố t ở trư ờ ng đại học.
n r a e el
n i n r lea
1 . ___________________________________________________________________
2.
e
__________________________________________________________________________________________
3 . ___ _____________________________________________________________________
D ũng thời g ian ciia b ạ n với n ét chính yếu. Kiém tra tinh luận lý của nó bàng cách xem b ạn có thể trả lời những câu hỏi sau đây:
m o c . s
m o c . sos
a Does each a f mv three reasons truỉy support the thesis statem entỉ
g n i learn
MỖI m ột tro n g b a lý do th ậ t sự hỗ trợ cho phần trầ n th u ậ t lu ậ n van không?
e
411
e
n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
b Can I back up each o f m y three reasons w ith good supporting details? Tôi có thể trở lại mỗi trong ba lý do của tôi với những chi tiết hỗ
g n i n ar
g n i arn
trợ đúng không? Hây chuẩn bị để thực hiện một vài suy nghĩ sơ lược để lập ra một dàn ý đầy đủ . Sự phác thảo dàn ý có lẽ là bước độc lập quan trọng nhất mà bạn có thể dùng trong cách viết một bài làm có hiệu quả. Bây giờ bạn hăy viết bài làm của bạn, dựa vào ba hay bốn bản phác thảo mà có thể cần thiết dể hoàn thành nó một cách thỏa mẫn. Sử dụng bản liệt kê kiểm tra ở bên trong trang bìa sau của cuốn sách vừa đọc vừa sửa bài làm đối với những lỗi kỹ năng viết câu, bao gồm lối viết chính tả.
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
n r a ele
15. C h a m ẹ v à c o n c á i (p a re n ts a n d c h ild re n )
ele
ele
g n i arn
Người ta nói ràng người ta càng già hơn, người ta càng thấy cha mẹ của họ trong chính họ. Thực vậy, người ta có thói quen (tốt hay xấu), lòng tin, và tính khí có thể thường được phát hiện trong mẹ hay cha của họ. Hây viết một bài luận, trong bài bạn thảo luận ba tính chất mà bạn thừa hưởng từ cha mẹ. Một sinh viên dựa vào làm một bài luận như vậy đă dùng đoạn trần thuật sau đây: "mặc dầu tôi ghét công nhận điều đó, tôi biết nhiều cách Tôi giống như mẹ tôi - tôi làm việc rất vất vả, tôi cững bận rộn quá nhiều, và tôi xét xử người khác quá nghiêm khác.” Một sinh viên khắc viết.”tôi giống như cha tôi thích thể thao trên TV, thói quen trì hoãn những việc, và sự miễn cưỡng của tôi cho thấy cảm giác của tôi.” Phải bảo đảm bao gồm những chi tiết sinh động và những minh họa của mỗi trong những tính chát. Sử dụng nâm phân cấu tníc của phần nhập đề, ba đoạn vân hỗ trợ (mỗi đoạn văn phục vụ cho một tính chất), và một kết luận. Hãy liên hệ đến bản liệt kê kiểm tra ờ phần troiig của bìa sau khi vừa đọc vừa sửa bài làm của bạn đối với lỗi của nhứng ky năng viết câu.
m o c . os
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele
m o c . s o s ing
16. Thư c h o m ột tạ p c h í (L e tte r to a M a g a z in e )
m o c . os
m o c . sos
g n i arn
ele
g n i arn
ele
Hây tìm một tiết mục trong tuần san mà bạn đồng ý hay bất đồng ý kiến với tác giả. Sau đó, hăy viết thư cho trường bạn biên tập tuán san ca ngợi hay chỉ trích tiết mục. Đừng nên nói bạn thích hay
ele
g n i arn
412
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
ghét tiết mục. Thay vì, đưa ra hai hay ba lý do chi tiết hỗ trợ cho cảm nghĩ cúa bạn hoạc cách này hoặc cách kia. Thư cùa bạn sẽ có hình thức một bài luận van sản sàng được tranh luận góm một nhập đề, một đoạn vân nêu lên cấc lý do, vầ một kết luận. Nên dùng một hình thức liên lạc chuẩn mực và nên bát đảu với nhan đề Dean Editur. Sử dụng bản liệt kê kiểm tra bên trong tờ bìa sau để vừa đọc vừa sửa lá thư bạn một cách cẩn thận đối với các lỗi kỹ nâng viết câu. Thư của bạn sẽ có nhiều cơ hội được đăng báo nếu bạn chọn một tuần san nhò ở đia phương (khó hơn một tuần san lớn rộng, lim hành kháp nước như tuần san People, Newsweek, McCalls, v.v). Trong nhiều trường hợp, ngay cà nếu lá thư không được xuất bản, tuần san sẽ gởi cho bạn một sự cám ơn. Địa chi của tuần san thường có thể tìm thấy trong phần trả lời thư hay trên trang (gần với tờ bìa trước) danh sách của nhà xuất bản và ban biên tập).
m o c . s
m o c . s
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i n ar m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n lear
e
17. Ba chủ đ ề luộn vã n : c á nhân (Three Essay Toplcs: PersotKỂ)
Miêu tả kinh nghiệm cấ nhân của bạn viết một bầi luận về bất cứ một trong những chứ đề sau đây: ỉ. Three important accomplishments (or disappointments) in your life Ba sự hoan thành quan trọng (hay những bất mán) trong cuộc đời bạn 2. Three qualities that you admire in a person you know Ba phẩm chất mà bạn tôn sùng trong một người mà bạn biết 3. Tliree special pleasures (or pet peeues) in your life
m o c . s
g n i n lear
e
m o c . sos
g n i arn
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
Ba thú vui đạc biệt (hay điều gây phiền) trong đời bạn Bát đầu với một đoạn nhập đề bao gồm một phần trần thuật mà bài làm cùa bạn sẽ nói về cái gì đó. Sau đó, khai triển phần trân thuật đó bàng ba đoạn hỗ trợ vầ chấm dứt với một đoạn kết luận ngán. Dùng bản liệt kê kiểm tra ở phần trang của bìa sau để vừa đọc vừa sửa nluĩng lỗ! về kỹ nâng viết câu.
m o c . s
ele
m o c . s o s -
18. Ba chủ đ ề luạn vãn : c ó kh à năng thuyết phục
g n i n lear
g n i n lear
(Three essay ĩopics: Persuasive)
Miêu tả những khả nang có lý cùa bạn và kinh nghiệm tổng quát để
e
413
e
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
viết một bài luận theo một trong những chủ đề sau đây. Hẵy theo những hướng dản trong những bài tập viết đầu tiên. 7 Three steps th a t should be taken to discourage drunken driving Ba bước mất lòng tin đối với việc lái xe say rượu 2 Three ways th a t advertisers use sex appeal to sell their Products Ba cách má những người quảng cáo sử dụng việc khiêu gợi lòng ham muốn để bán sản phẩm 3 Three rectsons why m any Americans lack good uiriting and reading
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . s o s ing
skiU s
g n i arn
ele
g n i arn
Ba lý do tại sao nhiều người Mỹ thiếu kỹ năng viết tốt và đọc tốt.
n r a ele
19. V iết m ột đ o ạ n tóm tốt: 1 (w ritin g a S u m m a ry: Ị)
ele
Viết một đoạn tóm tắt là một cách thức tuyệt vời để cải tiến kỹ nâng viết và đọc cứa bạn. Để tóm tát một tuyển chọn, trước hết bạn phải đọc tuyển chọn ấy một cách cấn thận. Chỉ sau khi bạn hiểu đầy đủ và rõ ràng cái gì đang được đê cập đến mà bạn có thể biến đổi tuyển chọn thành một số ít câu. Đối với bài tập viết này, bạn se được đòi hỏi đọc một tuyền chọn có nhan đề "Students Deĩense Mechanisms" và cô đọng lại thảnh 100 đến 125 từ. Đây là những bước tập đọc và viết mà bạn sê thực hiện để tạo được một tóm tát có hiệu quả. N hữ ng bước tóm tắ t sau đây.
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele
1. Dủng một vài phứt đé duyệt lại công việc. Bạn có thể duyệt lại một bài báo bàng cách lướt nhanh các phần sau:
m o c . os
m o c . s o s ing
a. nhan đề (title) nhan đề thường tóm tắt bài báo nói gi. Nghĩ về nhan đề và nó co thể cô đọng như thế nào ý nghĩa của một bài báo.
g n i arn
b. Tiêu đé (subtitle): một tiêu đề hay phụ đẻ (caption) được cho, bao gồm những từ được in đậc biệt hiện dưới hay bên cạnh nhan đề. Những tư như thế thường tóm tát bầi báo hay cung cấp một sự hiều biêt sâu sấc nhanh chóng về ý nghĩa của nó.
n r a ele
ele
c. Đoạn vân đầu và cuối: Trong đoạn van đầu, tác giả có thể giới thiệu với bạn chủ đề và xác định mục đích của bài báo. Trong đoạn vân cuối-, tác giả có thể đưa ra một kết luận hay một tóm tát. Những sự duyệt lại này hay những tóm tát có thể cung cấp cho bạn một cái nhìn tỗng quan nhanh chóng về toàn bộ bài báo đề cập đến điều ÍTÌ2. Đọc bài báo đối với tất cả các bạn lần đầu tiên có thê hiếu thông
m o c . os
ele
g n i arn
m o c . sos
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
suốt. Đừng trì hoăn hay đọc trở lại. Tìm cho được những trần thuật tổng quát và những chi tiết hay thí dụ hỗ trợ cho phần trần thuật đó. Tách biệt ra cái gì xuất hiện là những điém chính và chốt lại những chi tiết dùng để hỗ trợ. 3. Trở lại và đọc . cẩn thận hơn những phẩn mà bạn cho là quan trọng nhất. Cưng như vậy, nhám đến những điểm mấu chốt khác mâ bạn có thể thiếu trong lần đọc đầu tiên. 4. Hãy ghi chú trên tài liệu. Sau khi bạn diễn tả rỗ ràng và chính xác cái gì bạn nghĩ là ý tưởng chinh yếu của sự lựa chọn, tự đạt cho mình câu hỏi, "Tất cả hay hầu hết cơ sở trong bài báo hỗ trợ ý tưởng trong phẩn trần thuật này không ?" nếu nó làm được như thế, có lẽ bạn đồng nhất với ý tưởng chính. Viết ra thành câu. Sau đó viết nhứng chi tiết hỗ trợ chính cho ý tưởng đó. 5. Duy tri những điểm sau đây trong đầu khi tiếp tục phác thào thành bảng tóm tát của bạn: a: Diễn tả ý chính và nhưng ý tưởng hỗ trợ trong nhưng từ riêng cúa bạn. Đừng raô phỏng hay quá gần gùi với lối công việc ban đầu. b. Dửng viết một tóm tát quá chi tiết. Mục đích của bạn là một đoạn vân riêng biệt không ít hơn 100 từ vả không nhiều hơn 125 tử kể vé chiều dài của đoạn vân. c. Giữ sự đối trọng và sự cân xứng của công việc đầu tiên. Nếu công việc đáu tiên phụng sự 70% khoáng giấy dầnh cho một ý tưởng và chí 30% dành cho cái khác, phần tóm tát của bạn SỂ phản chiếu sự nhân mạnh đó. d. Dùng bản liệt kê kiểm tra ở trang bìa sau để vừa đọc vừa sửa bảng tóm tát cứa bạn đối với nhưng lổi vê ky nang viết câu, ‘bao gồm cả lỗi chính tả.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
S tu d en ts' Defense Mechanisms Michael, a college nophomore, han spent an entire afternonn perfecting hin banketball game in the university gym. Karen, a juninr, han volunteered to put in overtime at her off-campun joh an a ntore canhier. Gary, a frenhĩnan, has heen nitting at the denk in hin bedroom for hourn, but not one page of hin textbook han been turned. Looking at thene ntudentn, a casual obnerver ivould be nurprined to learn that there are only three vueekn left in the nemester and that all three ntudentn have not even begun to prepare for the numeroun papers and
m o c . s
e
g n i n r elea
m o c . s o s 415
e
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
exams ỷacing thum. B u t actually, Michael. Karen, and Gữry are typicài o f m any eollege students. R ather than focus on their studies, they ha ve found ways to escape work that • for wha.te.vcr reason • they d o n t w ant to do. To ignore the fact that deadlines are quickly approaching each student is using defen.se m echanism s - unconscious m ental techniques th a t help people avoid unpleasant truths. Although defen.se m echam ism s are very hum an, understandahle reactions to anxiety they can get out o fh a n d and he detrim ental to schoíìl success. One o fth e ìnost common defense mechanisms is repressùm, a tendency to "forget" u n p lea sa n t realities. People who repress th rea ten in g thoughts deny that those prohlems exist; they suhconsciously tell themselves that nothing is wrong. Indeed, many students use repression around mid-semester. Feeliiig overwhelmed hy quickly approaching paper deadlines and fin a l exams, they p u t their assignm ents out of mind. Then, having successfully forgotten their responsihilities, they spend their time watching TV, socìalizing, or ju s t hanging out-doing anything but completing the work that, as far as they are concerned, "doesnt exist." I f a teacher or friend reminds such a stu d en t o f impending tests, a light fìf recognition may fl.icker in his or her eyes for a moment, but then quickly dies out. Students who repress the truth pay an unpleasant price for their procrastination. During the last week o fth e semester, they fin d themselves writing, typing, a n d studying frantically through long, sleepless nights. Moreover, as they cant do their best work under such physical strain and tim e pressures, their grades suffer.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn m o c . s o s ing
g n i arn
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Students who use the defense mechanism o f rationalization know that there is ivork to be done, but they offer plenty o f reasons for ru.it doing it. People who rationalize make excuses; they create "logical" explanations for umicceptable behaviors and motivatíons. For instance, ữ student wh() neglects doing an intim idating sociology report w ill not adm it - to herseự or to other people - that she fears she w ill fa il at ít. Instead, she will say, "ĩ’m not going to spend much tim e on that report hecause sociology is irrelevant to my career goals in business m anagement." Sim ilarly, a student who would rather spend time with his girlfrlend. than prepare for exams m ight say, "Developing relationshíps is ju st as im portant as succeedíng in school." A n d a student who is too lazy to do his schoolmork will say "I c a n t do it" when he really means "I d o n t w ant to try." Another typical rationalization fo ĩ not doing work is 'Tm bored with the subject." I f a course is not
m o c . os
n r a ele ele
g n i arn
m o c . sos
g n i arn
ele
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
interesting for students, they should be all the more motivated. to do the work so they can leave it behind once and for all. Finally some students will ratiormlize by saying, 'Tm too busy." Some students make themselves too busy, uuorking more than they need to or getting overly involved in socừil activities on or off campus. People rationalize not only to justify their behavior, but also to minirrtize their shnrtcomings and disappointments. They try to convince themselves that a failure doesnt matter ("Thỉngs ahvays work out for the best") or that an unreaehed goal was not important or ivorthivhile after all (remember Aesop’s fox, who couldn’t reach the vine and concluded that the grapes were probably sour anyway 'ỉ). A student who receives a poor grade might rationalize that "grades dont’ matter as much as practical experience in the job market" or that "grades signify little more than one’s ability to tell teachers what they want to hear." Students who rationalize eventuallybelieve their own lies about their goals and responsibilities. This canrnt help but work against their productivity and performance. Through another defense mechanism, compensation, people make up for their inadequacies by doing well in other areas. A student might compensate for a poor academic perỷormance by excelling at a parttiine job, or by heading some intramural sports teams, or by becoming involved in campus government. Perhaps more than any other defense mechanism, compensation canyield positive results: rather than being defeated by a iveakness, a student can be upỉiịted by achieving something. Nonetheless, compensation can get out of hand; students who make their diversions a priority may leave little time for much-needed studying. Some people deal with threatening problems simply by withdrawal. This defense mechanism is most apparent in students with the "sleepiness syndrome." As soon as it’s time to ivrite a paper or study a book or go to class, these students claim they are "too tired." Likeiuise, they imagine they need naps during the day and ten hours or more o f sleep at night. Needless to say, their weariness clears up in time for meals and favorite TV shows. Another form of withdrawal is fantasizing in order to avoid undesirabỉe tasks. The unsuccessful student may waste valuabte study time daydreaming, picturing herselỊ as an accomplished physician or a powerful corporate executive. Everyone daydreams to an extent, and psychologists agree that occasional fantasies can be a harmỉess escape from the everyday demands o f life.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
417
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
The prnhlem develaps IVhen ỷantasy is used ta excess: in such cases, it hecames an un h e a ỉth v siihstitute far activitv.
g n i arn
g n i arn
Àl! tlìe se de ten se m cchuntsm s hritìỊỉ a n l y tempnrary reh ef. Althauph they may pratect a siu d cn t Ịram anxieties and teehnps a f inadequacy, thev salve na prahiems a n d they dan't heỉp the student pet work dane. In ịiact defense m eehanism s I i s u a l l y appeavate prahlems. Theỵ lead students ta da sỉappy, last-nunute //0*7'. Thcy aìsa erade self-canfidt-nce. maktn.i’ students fee!-tf mily suhcanseim/sly-that they hctve little c.antraì aver their hves. A.S a resuỉt, stndents m a y heeome eren less capahle a f perfnnnriị> ivetỉ Ui the future.
m o c . os
ele
m o c . s o s ing
ele
g n i arn
Portunatelv, a persan can dcịeat defense meehanism s hefare they triịỉm-r a vicinus cycle a f loiv selpesteem and ỷailure. The key ta avercaminp these mcnta! nhstailes is ta he atcure a f them. ì f vaa f i n d vaurselị (lìaidnm vo//,/- sehaahvark-hy m akinp exct/ses. hy Ịlndinp tinn far less sipiiỊpeant actirities hy devatinp ti me ta nther "priorities," ar hy daydreamutỉị-yau shauld a d m it ta vaurselt that yau are usinp dcfense mechtnúsms. Mare unpartanl, yau m ust then identify vo///- prahlein. VVV/v dan t yau icunt to da the u m k í Da vai/ fear [ailuret Are yau ịeehnp lazyt Da V o / / liaưe danhts ahaut hetnp in sclìaalt It m ay he liỉpieuit la ansieer such (///(.s/ío/ìs lianestlv, hnt se/Ị-understandinị’ is the prst step ta sitccess. Yati mush then came ta tcrms u ith the fact that the ivark icill nat pa aumy-yau sunplv hare ta pet it dane, despite anv [ecỉinps a f insecunty ar lack a f desire. <Yuu may eveìi w ant to repeat ta yaurself alniid, "The icark II ill nat /,’/> aicay. I ha ve ta do the ivark. 7 Havihp truly ucvepted this, yau m ust d e u /a p a stratepy far endm p yaur escape tactics and Ịhicmp vnurscl/' to da the ivaỉk you shnuld. This means creatinp an arpamz: d study schedule n hích pires van p/enty a[ timc ta complete papers and stndy ịar tests. A t fìrst, it may he quite diịịìcult ta turn aff the T Y ar restst the Itrpe ta daydrettm. \ au ivilỉ have ta derelnp a neiv hahit-aị dainp irark an ữ lepular hasis as It needs ta he dane. The p a x a ff IS that •-teady irork huhits u:ill lay the Ịhuudatian far ịuturc saccess. lìv p r o n n ti ta yntir.'(-// that 'yau can da It." y a u l! he ỉess hke/v ta rcsart ta i/ifense mecham sm s in the Ịìiture.
m o c . os
m o c . os
m o c . os
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele
m o c . s o s ing m o c . s o s -
ele
g n i arn
ele
g n i arn
ele
g n i arn
20 Viết tóm tắt: II (wrìting a summary: II)
g n i n ar
!»at líuov mọt hantí sao bao Ti nu* hav Nf\vs\vi*(‘k khonc hon -ì thanti !I III1!-ílav vmt mot tom t.at vó mọt rau clmyẹu (ihottỊ/ sự (!u-u tia trontl mót
ele
ele
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
(rom: h.ii tuân bao. Háy theo nhung dong hương dán đưov ('1)0 trong bai (Ap vièt đAu tién. Háy lien hộ bán rao cùa bai báo VÓI phán tóm tat truov kin đua cho ngươi hương dãn cua bạn.
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
elea
m o c . s o s g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
m o c . s o s -
g n i n r elea
419
g n i n r lea
e
g n i n lear
e
g n i n r lea
e
g n i n lear
e e
g n i n r lea
ele
mlụ c m o o Phụ c c . . os A p p en d ixes. g-sos n i n r elea m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el m m o o c c . . s os o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s os o s g n i n r a e el PHẦN DẤN NHẬP
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
Ba phụ lục sau đây. Phụ lục A lả bài kiểm tra chẩn đoán, và phụ lục B là bài kiểm tra thành tựu; cả hai loại kiểm tra này đanh gia nhiều kỹ nâng trong cuốn sách này. Phụ lục c bao gồm một chuỗi biểu đồ của tiến trình mà bạn có thể dùng để theo doi sự thực hiện của bạn trên tát cả bài kiểm tra trong sách, cang như trong những bài tập viết.
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
ele
m m o o c c . . s Sự kiểm tra chẩn -đoán s o s g n i Diagnostic Test n r a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e l e c m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i n r a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el
ele
AppendixA
PHẦN 1.
g n i n lear
e
g n i n lear
e
Sự kiểm tra này sẽ giúp bạn kiểm tra kiến thức về một số kỹ nang câu. Trong mỗi chi tiết dưới đây, những từ được gạch duói đạt dâu X vào chỗ trả lời nếu bạn nghĩ có một lỗi xuất hiện tại phẩn có gạch dưới. Đật vào chỗ trả lời nếu bạn nghĩ phần được gạch dưới là đúng. Một chuỗi đầu đề (Câu không hoàn chinh Sentence FragmentsJ "câu thiếu cú pháp" (run-ons) và v.v.) sẽ cho bạn những manh mối đốì với lỗi mà bạn tìm. Tuy nhiên, không phải,bạn hiển đần đề đế tim ra lỗi. Những gì bạn đang kiểm tra cố ý nghĩa cho chính bạn trong việc viết bài luận tiếng Anh. Sentence Fragm ents (câu không hoàn chỉnh) _________1. Because I didrit want to get wet. I ivaited for a break m the doưtnpour. Then I ran for the car like an Oiympíc sprinter. ________ 2. The baby birds chirped loudly, especừdlv when theír mother brought food to them. Their mouths gaped open kungrily. ________ 3. Trying to avoid running into anvone. Cai ìvheeled his bahy son around the crowded market. He wished thai strollers came equipped with tĩashing hazard lights. ________
g n i n lear
e
g n i n r a e l e
4. The old ivoman combed out her long, gray haừ. She tmisted it into two thick braids. And mrapped these atvund her head like a crown.
421
e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
BmmrOm* (e ẫ a th iế u c ú p h áp) ____ 5 _ Irene fìxed healthy snacks and sandwich.es for her son’s ỊỊmrmt-h, he traded these for cupcakes, cookies, and chips. ____ <£. Amgíes dark eyes were the Ctìlor of mink they matched her gỊÌamũtg complexion. ____ J M y mother keeps sending me bottles o f vitamins, but I keep ỹm getting to take them. _____!S. the lu tle boy watched the line tìị' ants march across the samund. he made a ivall of Papsicle sticks to halt the ants’ tmdmence.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s ing
n r a ele
g n i arn
ele
ele
g n i arn
SimmđmrvỀ E n g lis h V erb s (n h ữ n g đ ộn g từ tiế n g A nh ch u ẩ n
_____ 9- Wke.n she’s upset, Mary tells her troubles to her house plants. _____ M . The Street musician counted the coins in his donations baskdt- and pack his trumpet in its case. _______ 1 ĩ - 1 tried to pu ll off my rings, but they was stuck on my swoỉỉen fingers.
m o c . os
_____
m o c . s o s g n i arn
ele
ĨTT9gwiaar V erb s (đ ộn g từ b ất quy tắ c) _____
m o c . os
_____
g n i arn
12- Beiie’s car haue a hom that plays six different tunes.
ele
B-Ằ. IV* sutam in this lake for years, and I ’ve never seen it sầaiímp.
m o c . s o s ing
S tì
14- The phone rủng once and then stopped.
g n i arn
_____ !•$- T im diỊferent people had brought huge bnu:ls o f potato saẫtìtd to the barbecue.
n r a ele
ele
_____ The metal ice cube trays froze to the bottom of the freezer.
StAjÊXÊ-'Verh A g reem en t (sự h òa hợp ch ủ từ và đ ộ n g từ )
_____ 1T- The records in my collection ịs arranged in alphabetical mder.
m o c . os
m o c . s o s -
_____ There was only one burner working on the old gas stove. _____ 1S>. M y aunt and uncle gives a party every Groundhog Day. ____
g n i n ar
g n i arn
29. Ome a f my sweaters have moth holes in the sleeves.
ele
ele
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
C onsistent Verb Tense (thì động từ kiên định) _______ 21. After I turned offthe ignition, the engine continued to sputter for several minutes. _______ 22. Before cleaning the oven, I lined the kitchen floor with newspapers, rpen the ivindoivs, and shook the can o f aerosol foam.
g n i arn
ele
g n i n lear
e
M isplaced M odiỊĩers (những từ bổ nghĩa đặt sai chỗ) _______ 23. I stretched out on the lounge chair ivearing my hikini bathing ,s uit. _______ 24. I replaced the shingle on the roof that was loose.
m o c . s
ele
m o c . s o s g n i n ar
g n i n lear
D angling M odi/ĩers ( n h ữ n g b ổ n g h ĩa lơ lứ n g ) _________ 25. While doing the dìshes, a glass shattered in the soapy water. _________ 2fì. Pedaling q.s fast as possible, Ttìdd tried to outrace the snapping dog.
m o c . s
m o c . s o s -
e
P aul ty P a ra llelism (chủ nghĩa song song có khuyết điểm) ________ 27. Before I couíd take a bath, I had to pick up the damp toivels on the ịĩoor, iỊather up the Ịoose toys in the room, and the tub had to be scrubhed out. 28. Tve tried several cures for my headaches, including drugs, meditation, exercine, and' maanaging my head.
m o c . s
g n i n lear
e
m o c . sos
g n i n lear
e
P ronoun reference, Agreem ent, a n d Point o f Vieiv (phạm vi đại từ , s ự h ò a h ợ p v à q u a n đ iểm ) ___
g n i arn
g n i n r a e l e
29. Al! visitors should stay in their ears while driving through the wild animal park.
______
ele
30. At the library, they shoived me how to use the microfilm machines. ______ 31. As Ị sloived doivn at the scene of the accident, you could see long black skid marks 0n the highiuay.
m o c . s
m o c . s o s -
P ronoun Types (các loại đại từ)
g n i n lear
g n i n lear
______ 32. My husband is more sentimental than me. ______ 33. Andy and I made ice cream in an old-fashioned ivooden
e
423
e
m o c . os
ele
m o c . sos
machine.
g n i arn
ele
g n i arn
A d je c tỉv e s a n d A d v e rb s (tín h từ v à trạ n g từ) _______ 3 4 . B rian drives so reckless that no one w ill jo in his car pool.
ele
ele
_______ 35. M iriam pulled im vatiently at the rusty zipper. _______ 36. I am more haDDÌer with rnyselỷ' now that I earn my own money. 37. The last screw on the license plate was the most stubborn one o f all.
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
C a p ita l L e tte r s (chữ hoa) _______ 38. This fall we plan to visit Cape Cod.
ele
g n i arn
________ 39. Vern ordered a set o f tools fr<tm the spíegel catalog. 40. When my aunt visits us, she insists on doing all the cookíng.
m o c . os
m o c . s o s g n i arn
________ 41. Maureen asked, "wilỉ you split a piece o f cheesecake with me?"
g n i arn
N u m b e rs a n d A b b r e v ia tio n s (số và ch ữ v iế t tắt) ________ 42. Before I could stop myself, I had eaten 6 glcized doughnuts.
ele
ele
__________ 43. A t 10:45 A.M., a partial eclipse o f the sun U)ill begin.
__________44. Larry, who is noui over six fL tall, can no longer sleep comfortably in a tuiin bed.
m o c . os
m o c . s o s ing
E n d M a rks (dấu chấm cu ố i câu)
g n i arn
__________ 45. Jane wondered i f her husband was telling the truth.
n r a ele
__________ 46. Does that stew need some salt? A p o stro p h e (d ấ u lược)
ele
__________ 47. Elizabeths thick, curly hair is her best ịeature. ________ 48. I tried to see through the interesting envelope sent to my sister, but couldnt.
m o c . os
m o c . s o s -
g n i arn
________ 49. Pam ’s heart alm ost stopped beating when Roger jum ped out o f the closet.
ele
g n i n ar
ele
________ 50. The logs’ in the fìreplace crum bled in a shower of sparks.
m o c . s
ele
m o c . s o s -
ele
QuotỌrtỉon M arks (dấu ngoặc kép) _______ 51. Someone once said. "A lie has no legs and cannot stand." _______ 52. "This repair iob could be expensive, the mechanic ivarned." _______ 53. "My greatest childhood fear," said Sheita. "was beiníi sucked down the bathtub drain." _______ 54. "I was always afraid o f everybody’s ỉather, said Suzanne, except my own."
m o c . s
g n i n r elea
m o c . s o s g n i rn
g n i n r lea
e
C om m a (dấu phẩy) _______ 55. The restaurant’s "sundae har" Ịeatured bowls o f Vũhipped cream chopped nuts and chocolate sprinkles. _______ 56. My sister, who studies karate, installed ỉarge practice mirrors in our basement. _______ 57. When I remove my thick eyeglasses the world turns into an aut-of-focus mouie. _______58. Gloria ivrapped her son’s presents in pages from the comics section, and she glued a small toy car atup each gift.
m o c . s
elea
m o c . s o s g n i arn
g n i n lear
e
g n i n r lea
S p ellin g (Lỗi chính tả) ______ 59. When Terry practises scales on the piano. her whole Ịamily luears earplugs. _______ 60. I ivondered i f it was alrisht to wear sneakers with my threepiece suit. ______ 61. The essay test question asked us to describe two different theorys o f evoỉution. ______ 62. Someone stole several large hanging plant from Marío’s porch.
m o c . s
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
e
g n i n lear
e
O m ỉtted Words a nd L etters (những từ được bỏ và những mẫu tự) ______ 63. After dark. Tm aíraid to look in the closets. or under the bed. _____ _ 64. I turned on the television, but basebalỉ game had been rained out. ' _____ _ 65. Polar bear cubs stay uiìth their mother for two year.
m o c . s
m o c . s o s -
g n i n r elea 425
e
g n i n r lea
m o c . os
ele
m o c . s o s -
ele
C om m only C on fu sed W ords (n h ữ n g từ rắc r ố i th ô n g thưò-ng) _________66. Beỷore Vour about to art the car, press the ga* p edal to the floor onee. ' __________ 67. The frog ỷlicked Uji tongue out and caught the ỷĩy. __________ 68. I was to lonely to enjoy the party __________ 69. The bats folded their wings around them like leather overcoats.
m o c . os
g n i n ar
ele
m o c . s o s ing
g n i arn
ele
E ffective W ord C hoice (sự ch ọn lự a từ có h iệu quả) _________ 70. I f the professor gives me a break. I m ight pass the final exam. _________ 71. Harry worked like a dog all Hummer to save monev for his tuition bill. _________ 72. Because M onday is a holiday, sanitatíon engineers w ill pick up your trash on tuesday _________ 73. Our fa m ily’s softball game ended in an argument, as usual. _________ 74. As for my own opinion, I feel that nuclear iveapons should be banned. _________ 75. Thin law is, for all intents and purpose.s, a ỷailure.
m o c . os
n r a ele
m o c . s o s g n i arn
PHẦN 2 (khô ng bốt b u ộ c)
ele
ele
g n i arn
g n i arn
ele
Hẵy làm phần sau đây theo yêu cầu người hướng dản của bạn. Phần thư hai này của bài thi sẽ cung cấp thông tin chi tiế t hon về nhưng kỹ nâng mà bạn cần biết. Trên tờ giấy rới, bạn háy kể số vầ sứa tấ t cả chi tiết mà bạn đá đánh dấu X. Thí dụ: giả thử bạn đã đánh dấu nhưng nhóm từ dưới đây với dấu X. 4- When I picked up the tire. Som ething in my back snapped. I could not stand up straight as a result. 7. The phone started ringing, then the doorbell sounded as ivell. 15. Marks goal is to saue enough money to get married next year. 29. Without checking the rear-view mirror the driver p u lled out into the passing lane. Đây là bạn nên viết những sự sửa chữa như th ê nào trên tờ giấy rời. 4. When I picked up the tire, something in my back snapped. 7. The phone started ringing, and then the doorbell sounded as uielỉ15. M ark’s 29. tnirror, the driver Có hơn bốn mươi sự sửa chữa để hoàn th àn h t ấ t cả lỗi
m o c . os
m o c . os
n r a ele ele
m o c . s o s ing m o c . sos
g n i arn
A.OÍÌ
g n i arn
ele
ele
g n i arn
ele
m m o o c c Sự kiểm tra thành tựu . . s s o s Achievement Test g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el c m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e m m o o c c . . s s o s g n i n r a e el m m o o c c . . s s o s g n i rn a e l e
ele
Appendix B
PHẦN 1
n i n r lea
e
n i n r lea
e
Bài kiểm tra này sẽ giúp bạn kiểm tra kiến thức của m ặt sế kỹ namg viết câu. Trong mỗi chi tiết dưới đây, một số tữ đassc gadh đuúL Đạpt, dấu X vào chỗ trả lời nếu bạn nghĩ có một l ỗ i xuẩl haệna tạp phẩn <củ gạch dưới. Đặt trong chỗ trả lời nếu bạn nghĩ phẩn aữ g ặ A ềsKk lầ đúng.
n i n r lea
Một chuỗi đầu đề ("câu không hoàn chỉnh", "câu thiếu cá pháp" và v.v)) sẽ cho bạn nhưng manh mối đối với lỗi mà hạn tìm . Thy aBấnẽ® han SẼ không phải hiểu đầu đề để tìm ra lỗi. Cắi gì bạn đang kuỂ3B tra cố ỹ nghĩa riêng cho bạn vềkhả năng viết tiếng Anh của hạpoL S en ten ce F ragm en ts (Câu không hoàn chỉnh) ________1. When the town bully died. Hundreds ofp m p ìk asam to hỀs funeral. They ivanted to make sure he m m dknL ________ 2. Suzanne adores ìunk foods, especiallr m ầ m -ề a m m i mỂmto chips. She can eat an entire bag at o m Mttẩữqg. ________ 3. My brother stayed up aỉl night. Stuầyvm ềm wwSm im t e drivers manual. He wanted to get t e ĩkcmme sm ftầe $mđ try
e
n i n r lea
e
________ 4. Hector decided to take a study break. He pừấseề ÍÍ1ỊP'TWGmấàk, And flipped throush the pages to fìnd tìtat mịgịkỂ\ iấđm m . R un-on (Câu thiếu cú pháp)
n i n r lea
_____ ___ 5. Ronnie leaned forward in his Seat, he amẵđ Mtí ế m r mầtiữ .427,
e
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
the instructor was saying. ______ 6. O ur television set obviously needs repairs the color keeps fa d in g /rom the picture. ______ 7 . N ic k a n d F ra n enjoyed th eir trip to Chicago, h u t they c o u ld n t w ait to get home. _______ s I tuned in the vueather ỷorecast on the radio, I had to decide ivhat to wear.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . sos
g n i arn
ele
S ta n d a r d E n g lis h V erb s (Đ ộ n g từ tiế n g A nh c h u ẩ n m ự c) _______ 9. M y sister Louise ivalks a mile to the bus stop every day. _______ 10. T he p la y was ruined when the quarterback fum ble the handoff,_______ 1 Ị. When the last guests left our party, we was exhausted but happỵ. _______ 12. ỉ d o n t think m y mother have gone out to a movie in years.
m o c . os
g n i arn
ele
m o c . s o s g n i arn
ele
I r r e g u ia r V erb (Đ ô n g t ừ b ấ t q u i tắ c )
_______ _______
g n i arn
g n i arn
13. M y roommate and I seen a double feature this iveekend. 14. M y nepheu) m ust have grovoed six inches since last summ er.
ele
ele
________ 15. I should have brought a gift to the office Christm as party. _____ „_16. After playing touch ỹootball all afternoon, A l dra n k a quart o f Gatorade.
m o c . os
m o c . -sos
s u ề je c t-V e r b A g r e e m e n t (sự h ò a h ợ p c h ủ t ừ v à đ ộ n g từ )
________ ________
g n i arn
17. The cost o f those new tires are_ more than I can afford. 18. N ick and Fran give a New Year’s Eve party every year.
g n i n r a e l e
ele
________ 19. There was only two slices o f cake left on the plate. ________ 20. Each o f the fast-food restaurants have a breakfast special.
m o c . os
m o c . s o s g n i rn
C a n sm te n t V erb T en se (T h ì đ ộ n g từ k iê n đ ịn h )
________21. A fter 1 folded the toivels in the basket, I remembered that ỉ h a d n t tvashed thern yet. _______ 22. Befbre she decided to buy the wall calendar, doanne turns its pages a n d looked at all the pictures.
elea
AOA
ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
M isplaced M odiỊĩers (những từ bổ nghĩa đ ặ t sai chổ)
_______ _______
23. The car was parked along the side o f the road. with a flat tire. 24. We bought a televĩsion set at our neighborhood video store that has stereo soutuL
g n i arn
ele
D angling M odifiers (những từ b ế nghĩa lor lửng)
g n i n lear
e
_______ 25. While ỉooking for barsaim at Sears, an exervi.se bike caught my eỵe.
m o c . s
m o c . s o s g n i n ar
_______ 26. Hurrying to catch the bua, Đonna feli and tuỉisted her ankle.
g n i n lear
F aulty P a ra llelism (ch ữ nghĩa song song có khuyết điểm) _______ 27. Before she leaves for work, Agnes makes her lunch, does fifteen minutes o f calisthenies, and her two cats have to be fed. _______28. Three remedies for ínsomniạ are LLurrn milk, takine a hot bath, and sleeping pilỉs.
m o c . s
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
g n i n lear
pronoun Reference, Agreem ent, a n d Point o f Vieiv (phạm vi đ ại từ , sự h ò a hự p, và q u a n điểm ) _______ 29. A ll driver should try their best to he courteous during rush hour. ______ 30. When Btíd went to the bank fur a home únprovement loan, they asked him for three credit references. ______ 31. I ỉike to shop at factory outlets because you can ahvays get brand names at a discount.
m o c . s
e
m o c . sos
g n i arn
e
g n i n r a e l e
P ronoun Type (các lo ại đ ại tữ ) 32. My broỉher writes much more neatỉỵ than me. _______ 33. Vonnie. and l are both taking Introduction to Business this semester.
m o c . s
ele
m o c . s o s -
A djectives a n d A dverbs (tín h tữ và trạ n g từ ) ______ 34. When the elevator door cỉosed sudden, three peopỉe were trapped inside. _______35. The bag lady glared angriỉy at me when I oỊỴered her a
e
g n i n lear
429
e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
daỉlar biU. 3 6 Frank c u u ỉd n t decide ivluch vacatúm he liked best, a bicycle trip ar a u:eek a t the beach. _____ 3 7 .1 fin d prtmfreadinfí a paper much niore ditĩicult th a n writing *me.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
C a p ita l Ltetters ( c h ữ h o a ) _______ 38. Every S a tu rd a y I get up early, eưen thouph I have the chaice a f sleeping ỉate. 39. We stapped a i the druịỊ store for some crest tnothpaste. _______ 40. R tm s a f cntcuses appear in m y front ya rd every sprinỉỉ.
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
ele
g n i arn
_______4 ĩ. The cashier said, "sarry, but children under three are not alỉaued in. thúi theater. "
N u m b e r s a n d A b b r e v ía tio n s (số và ch ữ v iế t tắ t) _______ 42. O ur traĩn fin a lly arrived—2 hours late. _______ 43. Anstvers ta the chapter questions start an pape 293. _______ 44. Three ỵrs- fram naIV, my neu) car w ill ịìnally be p a id off'
m o c . os
ele
m o c . s o s g n i arn
g n i arn
ele
E n d M a r k s (d ấ u c h ấ m c u ố i câ u ) ________45. I h ad mt idea whiì was inside the gorilla suit at the Halỉatveen party,
m o c . os
m o c . s o s ing
________46. Are ymi takinỉi the make-up exam. A p o stro p h e (d ấ n lirạrc)
g n i arn
________ 47. M y [athers Ịhvorite televisian program is The Cosby Shoiv.
n r a ele
ele
________48. I cauỉdnt understand a word a f that lecture. ________ 49. M y d en tists recammendation ivas that I flass after brushing m y teeth, ________50. Three hí)ĩtse's on our Street are up for sale.
m o c . os
m o c . s o s -
Q u o ta tio n M a rk x (d ấ u n g o ặ c k é p ) _______ 5 ĩ. G aríìeid the cat is fond o f savintỉ. "I never m et a carbáhtL drate I d id n t lihe."
ele
g n i n ar
ele
g n i arn
_______ 52. "This restaurant does not accept credit cards , the tvaiter
430
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
said. ________ 53. Two foods that may prevent cancer," said the scientist." are those old standbys spinach and carrots." ________ 54. 'ĩ can’t eet anvthing done." Dad complained. if Vou two insist on makiníí all that noise."
g n i arn
ele
C om m á (dấu phẩy)
g n i n lear
e
________55. The snack har offered overdone hamburgerx rubbery hot dotís and sotíMy pizza. ________56. My sister, who remrds every íiving creature as a holv thím . canruìt eưen swat a housefly. _______ 57. When I smelled something burninịỉ I realized I h a d n t turned o ff the oven. _______ 58. Marge plays the musical saw at parttes, and her hushand does Dracula imitatinns.
m o c . s
m o c . s
m o c . sos
g n i arn
ele
m o c . s o s -
g n i n lear
e
S p ellin g (lỗi chính tả) _______ 59. No one ivill be admited ivithout a valid student identiậcatùm card. _______ 60. Pat carrys a full course load in additìon to ivorking as the night manager at a supermaket. _______ 61. Did you feel alriiỉht after eating Ralph’s Hpecìal chiliỉ _______ 62. My parent were disappointed ivhen ỉ didnt enter the family business.
m o c . s
g n i n lear
e
m o c . s o s ing
g n i n lear
e
O m itted Words a n d L etters (những từ được bỏ và những mẫu tự) ______ 63. Both high schools in mv hometown offer evenimỉ classes for adults. ______64. Ị opened new bottle of ketchup and then couldnt ịìnd the cạp. _______ 65. Visitintỉ hour for patients ạt thìa hospital are from noon ttí eight.
m o c . s
n r a le
e
m o c . s o s g n i rn
g n i n r a e l e
Com monly C onfused Words (những từ rắc rối thông thường)
g n i n lear
______ 66. Shellev has always been t_p self-comcwus to speak up in class.
elea
431
e
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
_________67. Ịts not easy to return to college after raìsìng a Ịamily. _________68. "Thank you for you’re generous contribution," the letter began. _________69. Nohody knew ivhose body had been found floating in the sw im m ing pool.
g n i arn
ele
g n i arn
ele
E ffe c tiv e W ord C ho ice (sự c h ọ n lự a từ có h iệu quả) _________ 70. M y roommate keeps getting on my case about leaving clothing on the floor. _________ 71. Karla decided to take the bull by the horns and ask her bnss for a raise. _________ 72. Although Lam ont accelerated his vehicle. he was unable to pass the truck. _________ 73. When the movie ended suddenly, I felt I had been cheated. _________ 74. In light o f the fact that I am on a diet, I have stopped eating betmeen meals. _________ 75. Personally, I do not think that everyone should be allowed to vote.
m o c . os
m o c . os
m o c . s o s ing
n r a ele
m o c . s o s g n i arn
ele
g n i arn
g n i arn
PHẦN 2 (khô ng b át b u ộ c )
Do the following a t your instru eto r’s request. This second p a rt of the test vvill provide more detailed iníorm ation about skills you need to know. On separate paper, num ber and correct. all the item s you have m arked with an X. For example, suppose you had m arked the word groups below with an X. When I picked up the tire. Som ething in my back snapped. ĩ could not stand up straight as a result. 7. The Ị)hu ne started ringing, then the doorbell sounded as well. 15. Marks goal is to saue enough money to get m arried next year. 29. Without checking the rear-view mirror the driưer pulled out into the passing lane. Here is how you should write your eorrections on a separate sheet of paper. 4. When I picked up the tire, something in my back snapped. 7. The phone started ringing, and then the doorbell sounded as well. 15. M ark’s 29. mirror, the driver There are over íòrty corrections to ma ke in all.
m o c . os
m o c . os
ele
n r a ele ele
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s 432
ele
g n i arn
ele
ele
g n i arn
ele
ele
Appendỉx c m m o o c c . . s B iểu đ ồ tiế n b ộ -sos g n n i i Progress Charts n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea BIỂU ĐỒ TIẾN B ộ CHO NHỮNG PHẦN KIỂM TRA THÀNH THẠO
(PROGRESS CHARĨ FOR MASTERY TESTS)
E n ter Y our Score fo r Each Test in the Space Provided 1
In d i v id u a l
1'ests
M a s tc ry
?
M a s le ry
4
í
M a s te ry
M a s te r y
5
í)
7
8
D it to
D it to
l'.s M
I ’s M
l
S u h ịc d .s a n d V c r l is
i l i l
S c n t i m e iT a L im e n ts
K u n - ( >ns
S ia n d a r d H n c liíỉh V c rh s
I r r c i ỉu la r V c rh x
S u h Ịc c t - V c r b A iir c e m e n l
C o n s is tc n t
V c rb
Tense
t
:ỉ
A d d e d In íb r m a lin n
a h n u l V e rb s
tCnntinuesnn nextpageì
433
ele
m o c . os
ele
m o c . sos
G hi c h ú c h o h ư ớ n g d ẫ n v iê n : N hững phần kiểm tr a th àn h th ạ o đưực trinh bay trên những tra n g đục lỗ trong cuốn sách này, những bài kiếm tra th àn h thạo tương tự sản sàng hoạt động, được sử dụng tự do với kỹ nang viết câu. N hững bài kiểm tra trong cẩm nang tra cứu cùa hướng dẩn viên đầy kích cỏ’ và có th ể được mô phỏng bàng loại máy sao chép.
g n i arn
ele
m o c . os
M a s te ry
( c o n t in u c d )
M is p la a x l
M o d i t i c r .v
Ị ’a r a l M l M
m o c . os
11
Aiiiauiknt,
a n d 1’ m n l o t V t c v v
1ypcs
Adpviivcs
and
\ d \ 1-rb s
m o c . os ( a p ila l
ele
am l
Aiĩhrc
\ l a lio ila
H iu l V la r k s
A p n s ir n p h c
Ụ u n la ln in
M a rk a
m o c . os
n r a ele
v ta rk \
-
ele
3
6
7
D itto
D iilo
l ’s M
-
llllllll:
m o c . s o s ing m o c . s o s -
( n in n u
O l h c r P u n c t u li in n
4
M a x te ry
m o c . s o s g n i arn
1 cllc!>
\in ) ìl'c is
M a s te ry
n r a ele
1’roniiun K tk n /n n :,
1’ i o m m n
3
M a .s tc r y
M n d itic r s
ịJ a n v ln iii
1 a a ltj
1
1
In d iv id u a l T e s ts
ele
(CONTINUED)
m o c . s o s ing
p r o g r e s s c h a r t f o r m a s t e r y tests
g n i arn
g n i n ar
X
g n i arn I ’s M
ele
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
S p d lin g
Im p ro v c -
n r a e l
TiK-nl
O m ille d
e
W o rd s and
l .c l l c r s
( o n i m o n l y ( o n lu s e d
m o c . s W o rd s
i :A l e c l i v e
W o rd
( hoice
ele ]
( o m h i n c d T e s ls
m o c . s Scnkm c
'ỷ'i
3
9
M a s le r y
l .o t k T S
m o c . s
3
6
D s tto
í)n ii>
m o c . s o s -
g n i n ar
ele
WỂÊÊÊẵ. yjỉi'^-ĩĩỹĩ..Ịm$
m o c . sos
and
e 7
IV
M
s
IV
M
g n i n lear
e
:ỆzMỆỹỆặi
ing-
1’ u n c lu a t i im
V V o rd I-.sc
4
M a s ie r y
M a s te ry
g n i n lear
WÊÊÊSỆ
V l o d i íi e r s a n d
m o c . s C a p ila l
e
m o c . s o s g n i n ar
M a ílc r v
V c rh s
P r t m iu n s
g n i n lear
♦
ĩẼ ÊÊằỊỊầ 0. m. %
i :r a j:n ic n ts
P a r a H d i.s m
: ' '
ị í
ing-
and k u n -O n '
l a u l lv
m o c . sos
:
D ic lio n a r y I V e
ele
n r a ele
m o c . s o s -
e
g n i n lear
435
g n i n r a e l e *
e
g n i n lear
m o c . os
ele
ele
m o c . sos
PROGRESS CHART FOR PROOFREADING TESTS
Date
9/27
ing-
n r a e el Step
To Do Next
ũxnm cnb
Mũscd -ĩng ih g : 3 copying
ía
lb
mảslaises
m o c . os 9/27
m o c . os
m o c . os
m o c . os
No núsỉaàes - Good job:
lb
s o s ing
n r a ele ele
m o c . s o s g n i arn
n r a ele ________ JL_
ele
.com
m o c . s o s ing
g n i n ar
m o c . s o s -
g n i arn
Instructor’s Initials
ele
2a
JL
JL
ele
g n i arn
g n i arn
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s Date
m o c . s
m o c . s
m o c . s
m o c . s
ele
m o c . sos
Slep
Comments
Instnictors To Do Ncxl [nitiais
g n i arn
ele ele
m o c . s o s g n i n ar m o c . s o s -
g n i n lear
e
ele
m o c . sos
g n i arn
m o c . s o s -
g n i n lear f
e
437
ele
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n lear
e
g n i n r a e l e e
g n i n lear
m o c . os
ele
m o c . sos
ele
PROGRESS CHART FOR EDITING TESTS
E n te r Y o u r S co re fo r E a ch T est in th e S p a c e P ro v id e d
1
1 d iiir .ii
lc M
2
1 llllM IỊ'
1 C-Sl
*
1 d iim s
lc s i 4
m o c . os
i .d tlin g
g n i arn
ele
K d it in t: T c s t
1 'Á .litin ịỊ
Ic s t 6
H d it in t t T c s t 7
H d it in ii T e s l X
m o c . s o s ing lid iiin g
l cst 5
n r a ele
m o c . os
\V o fM
ịo h
Tc.Ni
|I)
m o c . s o s g n i arn A I M I. 2 t ra i* N ,in d
ele
i
m o c . os
< Iiiiin ic n ii
1’ r n i n i s m i ; I ' I I I n c c d s i n o r c s u p p o r t.
'
m o c . os
n r a ele
-------------------------
ele
ele
l ũ l i i i m : T e s t '7
PROGRESS CHART FOR WRITING ASSIGNMENTS
D .n .
g n i arn
m o c . s o s 438
ele
g n i arn
1 0 1 )ti \ c \ 1
K .\v r ik
g n i arn
? ru n nns.
m o c . s o s ing
g n i n ar
.
ele
g n i arn
ele ele
g n i arn
m o c . s
ele
m o c . sos
ele
g n i n LUYỆNaKỸ NĂNG THÀNH LẬP CÂU arnin r ele TRONG TIẾNG ANH ele m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea m m o o c c . . s s o s g n n i i n n r r elea elea HỌC TỒT TIÊNG ANH
\NH DŨNG - PHƯƠNG ÂN (Hiên soạn)
Chịu trách nhiệm xuâì bản: HOẢNG VÂN HỔN lỉiên tập: I ẢM MỸ nUNG-lllííl! l)f!NG sứa bản in í.ẢM MỸ l)UN< i
Kìa. ................................................................. Trình hày: .............................................. ......
NHÀ M À I HÁN DÒNG NAI. Sú 4 Nguyền Trùi, liién ỉ lúa. i long Na I>icn líìnaí: (<MX'l) X22(>l 4 - Han Hicn lập |U| ,nl) K2.T202