TRỌN BỘ 100+ MẪU NGỮ PHÁP N5

Page 1

Kho chọn lọc mẫu ngữ pháp n5 100+

Ngữ pháp N5 Minna no nihongo bài 1

1. N1 は N2 です : là, thì, ở... (khẳng định) -* Trợ từ

biểu thị rằng danh từ đứng trước nó là chủ

đề của câu văn. Người nói đặt

sau chủ đề mà mình

muốn nói đến và xây dựng thành câu văn bằng cách thêm vào phía sau

những thông tin trần thuật vị ngữ.

Ví dụ:

① わたし は マイク ミラー です。 Tôi là Michael Miler.

② わたしはがくせいです。

Riki NIHONGO - TRUNG TÂMTIẾNG NHẬT CHO MỌI NGƯỜI

Tôi là sinh viên.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.