Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
GIỚI THIỆU BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST: ―Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán các xuất tuyến 22kV thuộc TBA 110kV E13 thuộc Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng do Công ty TNHH tƣ vấn và xây lắp 504 lập đƣợc biên chế thành 04 tập nhƣ sau: Tập 1
: Thuyết minh.
Tập 2
: Các bản vẽ.
Tập 2.1
: Sơ đồ nguyên lý, bản vẽ mặt bằng, mặt cắt dọc.
Tập 2.2
: Các bản vẽ chi tiết phần điện và xây dựng.
Tập 3
: Dự toán.
Tập 4
: Báo cáo khảo sát xây dựng.
Tập 4.1
: Thuyết minh báo cáo khảo sát xây dựng.
Tập 4.2
: Bản vẽ báo cáo khảo sát xây dựng.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 3
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Nội dung tập 1 THUYẾT MINH
Nội dung tập 1 Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công gồm 4 phần: CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ................................................................. 5 1.1. CƠ SỞ PHÁP LÝ ........................................................................................................................ 5 1.2.
MỤC TIÊU ĐẦU TƢ XÂY DỰNG: .......................................................................................... 6
1.3.
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG VÀ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: ................................................... 6
1.4.
QUY MÔ KHỐI LƢỢNG, CÔNG SUẤT: ................................................................................. 7
1.5.
PHẠM VI DỰ ÁN:...................................................................................................................... 7
CHƢƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH ............................................................................ 8 2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: .......................................................................... 8 2.2. TÌNH HÌNH LƢỚI ĐIỆN HIỆN TRẠNG : .............................................................................. 10 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP CẤP ĐIỆN ................................................................................ 10 3.1. NGUỒN CẤP ĐIỆN- ĐIỂM ĐẤU NỐI ................................................................................... 10 3.2. GIẢI PHÁP CẤP ĐIỆN. ........................................................................................................... 11 3.3.
6.2.
CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC ẢNH HƢỞNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG: ..................... 67
CHƢƠNG 7: TỔ CHỨC XÂY DỰNG ............................................................................... 69 7.1. CƠ SỞ TỔ CHỨC XÂY DỰNG: ............................................................................................. 69 7.2. CÔNG TRƢỜNG: ..................................................................................................................... 69 7.3.
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN:................................................................................................... 69
7.4.
BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG XÂY LẮP: ..................................................................... 70
7.5.
TIẾN ĐỘ THI CÔNG: .............................................................................................................. 72
7.6.
BIỆN PHÁP AN TOÀN THI CÔNG: ....................................................................................... 72
7.7.
PHƢƠNG ÁN CẮT ĐIỆN ĐỂ THI CÔNG. ............................................................................. 73
7.8.
MỘT SỐ LƢU Ý: ...................................................................................................................... 75
PHẦN II - TỔNG KÊ VÀ LIỆT KÊ ......................................................................................... 76 PHẦN II.1: LIỆT KÊ ........................................................................................................................ 76 PHẦN III - PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ........................................................................................ 77 PHẦN IV - CÁC HỒ SƠ PHÁP LÝ LIÊN QUAN .................................................................. 77
MÔ TẢ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY VÀ VỊ TRÍ TBA: ................................................................. 11
CHƢƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CHÍNH .................................................. 31 4.1. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN....................................................................................... 31 4.2. ĐƢỜNG DÂY TRUNG ÁP ...................................................................................................... 31 4.3. ĐƢỜNG DÂY HẠ ÁP: ............................................................................................................. 39 4.4. TRẠM BIẾN ÁP PHỤ TẢI: ..................................................................................................... 41 4.5. GIẢI PHÁP CẢI TẠO: ............................................................................................................. 42 CHƢƠNG 5: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VẬT TƢ THIẾT BỊ ............................................ 43 5.1. CÁP NGẦM 22KV: .................................................................................................................. 43 5.2. DÂY BỌC TRUNG ÁP ............................................................................................................ 45 5.3. CÁP VẶN XOẮN HẠ ÁP CHỊU LỰC CHIA ĐỀU: ............................................................... 49 5.4. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁCH ĐIỆN: ................................................................................... 51 5.5. MÁY BIẾN ÁP PHỤ TẢI:........................................................................................................ 51 5.6. DAO CÁCH LY TRUNG ÁP 3 PHA (DS+24KV) .................................................................. 55 5.7. MÁY CẮT RECLOSER 22KV: ............................................................................................... 56 5.8. CẦU CHÌ TỰ RƠI FCO+24KV................................................................................................ 60 5.9. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHỐNG SÉT VAN TRUNG ÁP: .................................................... 65 CHƢƠNG 6: PHƢƠNG ÁN PHÕNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG 67 6.1. XÁC ĐỊNH CÁC ẢNH HƢỞNG CỦA CÔNG TRÌNH ĐẾN MÔI TRƢỜNG: ..................... 67 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 4
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
PHẦN I - THUYẾT MINH
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1.1. Cơ sở pháp lý 1.1.1. Căn cứ và cơ sở lập thiết kế bản vẽ thi công:
- Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-BCT ngày 22/04/2016 của Bộ Công Thƣơng về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng thuộc Dự án phát triển lƣới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA); - Căn cứ thông báo số 11/TB-DNPC-QLDA ngày 23/02/2017 của Công ty Điện lực Đà Nẵng về việc kết luận tại cuộc họp triển khai tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập TKBVTCTDT các xuất tuyến 22kV và tƣ vấn xác định tọa độ VN-2000. Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối huyện Hòa Vang, quận Cẩm Lệ và quận Sơn Trà - Đà Nẵng (JICA). - Căn cứ văn bản số 2175/EVNCPC-QLĐT-KT ngày 31/03/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc điều chỉnh yêu cầu kỹ thuật mua sắm máy biến áp dự án JICA Sơn Trà và Hòa Vang Cẩm Lệ.
- Căn cứ văn bản số 2208/DNPC-QLDA ngày 31/5/2017 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng về việc các hạng mục trùng lặp của Dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà (JICA). - Căn cứ thông báo số 2531/TB-DNPC-QLDA ngày 16/6/2017 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng về việc kết luận tại cuộc họp thẩm tra TKBVTC-DT (lần thứ 2) Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối huyện Hòa Vang, quận Cẩm Lệ, quận Sơn Trà- TP Đà Nẵng (JICA). 1.1.2. Tiêu chuẩn, nghị định, thông tƣ áp dụng: - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Nghị định 12/2009/NĐ-CP & 64/2012/NĐ-CP); - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ Về việc quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Nghị định 112/2009/NĐ-CP); - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lƣợng và bảo trì công trình xây dựng (thay thế Nghị định số 15/2013/NĐ-CP); - Nghị định 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực (thay thế 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005);
- Căn cứ văn bản số 2717/EVNCPC-QLĐT ngày 19/04/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc thay đổi bổ sung chủng loại vật tƣ thiết bị thuộc các Tiểu dự án JICA Đà Nẵng.
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an toàn điện (thay thế cho Nghị định 106/2005/NĐ-CP và Nghị định 81/2009/NĐ-CP);
- Hợp đồng kinh tế số: 51/ HĐTV-DNPC-QLĐTh ngày 10 /02 /2017 đƣợc ký giữa Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng và Công ty TNHH tƣ vấn và xây lắp 504 về Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST: ―Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán các xuất tuyến 22kV thuộc TBA 110kV E13‖.
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP của Chính Phủ ban hành ngày 24 tháng 02 năm 2010 về việc Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đƣờng bộ;
- Quyết định số 763/QĐ-DNPC ngày 20/03/2017 về việc phê duyệt phƣơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng gói thầu số 03/ KSTK-JICA-DNPC/ST và gói thầu số 04/ KSTK-JICA-DNPC/ST Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng thuộc dự án phát triển lƣới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA); - Báo cáo Kết quả Khảo sát xây dựng phục vụ lập TKBVTC do Công ty TNHH Tƣ Vấn và Xây Lắp 504 lập tháng 05/2017. - Căn cứ biên bản hiện trƣờng ngày 22/5/2017 giữa Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng và Tƣ vấn. - Căn cứ thông báo số 2149/DNPC-QLDA ngày 26/5/2017 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng về việc thông báo kết luận tại cuộc họp thẩm tra TKBVTC-DT Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối huyện Hòa Vang, quận Cẩm Lệ, quận Sơn Trà- TP Đà Nẵng (JICA). Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
- Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 về mức lƣơng tối thiểu vùng; - Thông tƣ số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hƣớng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tƣ xây dựng; - Thông tƣ số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thƣơng về việc quy định một số nội dung về an toàn điện; - Quy trình an toàn điện ban hành kèm theo quyết định số 1157/QĐ-EVN ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Thông tƣ số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 về việc hƣớng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng của Bộ Xây dựng( thay thế 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010); - Công văn số 1725/ EVN-ĐT ngày 28/4/2016 về việc hƣớng dẫn quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng theo thông tƣ 06/2016/TT-BXD của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. - Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009); - Thông tƣ số 01/2017/TT-BXD ngày 06/2/2017 của Bộ Xây dựng về việc hƣớng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng (thay thế 17/2013/TT-BXD ); Trang 5
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Thông tƣ số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây Dựng về việc hƣớng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng; - Công văn số 1735/ EVN-ĐT ngày 29/4/2016 về việc hƣớng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Dự án ―Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng‖ Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST: ―Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán các xuất tuyến 22kV thuộc TBA 110kV E13‖ đƣợc thực hiện nhằm đạt đƣợc những mục tiêu nhƣ sau:
- Định mức dự toán khảo sát xây dựng số 06/2000/QĐ-BXD, ngày 22/5/2000 của Bộ xây dựng (phần địa hình);
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực dự án. Đánh giá qua các chỉ tiêu: SAIDI, SAIFI, MAIFI.
- Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28/12/2016 của Bộ Xây dựng V/v: Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát Xây dựng;
Tăng khả năng cung cấp điện của lƣới điện phân phối, hạn chế quá tải đƣờng dây, đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải trong tƣơng lai. Nâng cấp, XDM các đƣờng dây 22kV cấp điện ƣu tiên cho các khu công nghiệp nơi có nhiều doanh nghiệp Nhật đặt nhà máy sản xuất
- Thông tƣ 06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của bộ Xây dựng về Hƣớng dẫn khảo sát địa kỹ thuật phục vụ lựa chọn địa điểm và thiết kế xây dựng công trình; - ― Quy định nội dung và trình tự khảo sát phục vụ thiết kế các công trình lƣới điện "Ban hành theo Quyết định số: 1179/QĐ-EVN ngày 25/12/2014 của Tập đoàn điện lực Việt Nam; - Quyết định số 2607/QĐ-EVN-TĐ ngày 12/8/2002 của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam quy định thành phần, nội dung và biên chế công tác thiết kế công trình lƣới điện ở các giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ và thực hiện đầu tƣ; - Thông tƣ số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 về việc hƣớng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng của Bộ Xây dựng (thay thế 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010); - Công văn số 1725/ EVN-ĐT ngày 28/4/2016 về việc hƣớng dẫn quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng theo thông tƣ 06/2016/TT-BXD của Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ Công thƣơng về việc Công bố định mức dự toán chuyên ngành công tác xây lắp đƣờng dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp; - Định mức sửa chữa công trình lƣới điện ban hành quyết định số 228/QĐ EVN ngày 8/12/2015 của Tập Đoàn Điện lực Việt Nam; - Quy phạm trang bị điện 11TCN-18-2006, TCN-19-2006, 11TCN-20- 2006, 11 TCN-212006 do Bộ Công nghiệp ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 và các TCVN có liên quan;
Giảm tổn thất điện năng. Hiện tại tổn thất trên lƣới hạ thế còn cao. Nhiều trạm biến áp có tổn thất hạ áp ≥ 7%. Bảo đảm hành lang an toàn lƣới điện trung thế. Giảm thiểu việc chặt tỉa cây xanh. Ngăn ngừa tai nạn điện trong dân do vi phạm khoảng cách an toàn đối với đƣờng dây điện cao thế. Nối lƣới trạm 110kV đang đƣợc đầu tƣ xây dựng nhƣ 110kV- Ngũ Hành Sơn, 110kVHòa Xuân. Tăng khả năng cung cấp điện cho các khu vực kinh tế trọng điểm phát triển trong tƣơng lai nhƣ làng Đại Học, Khu FPT, Hòa Xuân. Nối lƣới 22kV với các khu vực Quang Nam dọc đƣờng Lê Văn Hiến, nối lƣới khu vực Hòa Vang tại khu vực cuối đƣờng vành đai phía Nam với TBA 110KV E12. Đáp ứng đƣợc nhu cầu phát triển kinh tế của TP đến năm 2025 định hƣớng đến năm 2035. Đảm bảo quy hoạch hệ thống điện TP Đà Nẵng từ năm 2010-2020 và định hƣớng đến năm 2030.
1.3. Địa điểm xây dựng và diện tích sử dụng đất: 1.3.1. Địa điểm xây dựng Dự án triển khai thực hiện dự án trên địa bàn 8 phƣờng thuộc 02 quận Sơn Trà và Ngũ Hành Sơn nhƣ sau: .
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN về việc ban hành Quy định kỹ thuật lƣới điện nông thôn của Bộ Công Nghiệp;
STT
- Quyết định số 3079/QĐ-EVN CPC ngày 01/7/2013 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc ban hành quy định tiêu chuẩn kỹ thuật vật tƣ thiết bị lƣới điện phân phối trong Tổng Công ty Điện lực Miền Trung.
1 1.1 1.2 1.3 1.4
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam tập I, II, III; - Điều kiện khí hậu tính toán theo tiêu chuẩn : TCVN2737-1995; - Thông tƣ 29/2009/TT-BXD ngày 14/08/2009 của Bộ Xây Dựng về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng; - Các tiêu chuẩn về lựa chọn thiết bị.
Huyện/ Xã Quận Sơn Trà Phƣờng An Hải Bắc Phƣờng An Hải Tây Phƣờng An Hải Đông Phƣờng Phƣớc Mỹ
Huyện/ Xã
STT 2 2.1 2.2 2.3 2.4
Quận Ngũ Hành Sơn Phƣờng Mỹ An Phƣờng Khuê Mỹ Phƣờng Hòa Hải Phƣờng Hòa Quý
1.3.2. Diện tích sử dụng đất: Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án: 61.073 m2. Trong đó:
- Đơn giá vật liệu xây dựng trên thị trƣờng tại thời điểm khảo sát của Sở Xây dựng TP Đà Nẵng
- Diện tích chiếm đất vĩnh viễn sử dụng cho mục đích xây dựng móng cột, trạm biến áp: - Các qui định chung của nhà nƣớc hiện hành.
2
629 m
1.2. Mục tiêu đầu tƣ xây dựng: Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 6
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Diện tích ảnh hƣởng tạm thời trong giai đoạn thi công và hành lang an toàn lƣới điện: 60.453 m2.
1.4.8
Nội dung
1.4. Quy mô khối lƣợng, công suất: 1.4.1 Quy mô đƣờng dây trung áp
: 12,497 km
a.1 Đƣờng dây trung áp xây dựng mới là
: 5,126 km
a.2 Đƣờng dây trung áp cải tạo là
: 7,371 km
b. Đƣờng dây trung áp đi ngầm
1.4.9
: 5,547 km : 2,32 km
b.2 Đƣờng dây trung áp trung đi ngầm cải tạo là
: 3,227 km
1.4.2 Quy mô trạm biến áp: Tổng 29 trạm; Tổng công suất 7460 KVA trong đó: 16 Trạm
a.1 Trạm biến áp 3 Pha: + 22/0.4kVA-400kVA:
2 Trạm.
+ 22/0.4kVA-250kVA:
14 Trạm.
b. Trạm biến áp cải tạo di dời là :
12 Trạm
b.1 Trạm biến áp 3 Pha di dời: + 22/0.4kVA-560kVA: 1 Trạm. + 22/0.4kVA-400kVA: 4 Trạm. + 22/0.4kVA-320kVA: 1 Trạm. + 22/0.4kVA-100kVA: 1 Trạm. + 22/0.4kVA-180kVA: 1Trạm. + 22/0.4kVA-50kVA: 5 Trạm. 1.4.3 Quy mô đƣờng dây hạ áp: Tổng 18,387 km trong đó: a.1 Đƣờng dây hạ áp xây dựng mới là:
3,077 km
a.2 Đƣờng dây hạ áp cải tạo là
: 15,310 km
1.4.4 Quy mô công tơ : Tổng 1.987 công tơ trong đó: + Công tơ di dời
: 1.987 Công tơ
1.4.5
Quy mô lắp đặt máy cắt recloser
: 6 Máy
1.4.6
Dao cách ly
: 8 Cái
1.4.7
Quy mô thu hồi đƣờng dây trung áp, TBA, đƣờng dây hạ áp, công tơ: + Đƣờng dây trung áp đi thu hồi 3 pha : 11,886 km + Đƣờng dây hạ áp đi thu hồi 3 pha
ĐD trung áp (km)
ĐD hạ áp(km)
23,998 18,044 -5,954
24,465 18,387 -6,078
Số TBA/Dung lƣợng(kVA) 21/8.860 29/7410 +8/-1.450
Lý do tăng giảm khối lƣợng đƣợc phê duyệt với khối lƣợng TKBVTC Đƣờng dây 22kV: khối lƣợng giảm 5,958 km là do:
b.1 Đƣờng dây trung áp trung đi ngầm xây dựng mới là
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Thiết kế cơ sở Thiết kế BVTC Chên lệch
: 18,044 km. trong đó:
a. Đƣờng dây trung áp trên không
a. Trạm biến áp xây dựng mới là :
So sánh về quy mô công trình:
+ Khối lƣợng đƣờng dây 22 kV theo BCNCKT chỉ mang tính chất ƣớc lƣợng, sơ bộ. Nên khối lƣợng 22 kV theo TKBVTC sẽ có sự sai khác, chênh lệch so với BCNCKT. + Một số tuyến cắt bỏ do trùng các dự án khác (Dự án Chống quá tải khu vực Sơn Trà Năm 2016 đã hoàn thành và năm 2017 đang triển khai xây dựng) . + Công trình khai thác 22kV sua TBA 110kV Ngũ Hành Sơn: Tuyến đƣờng dây 22kV dọc đƣờng Vành Đai phía Nam, Cáp ngầm 22kV dọc đƣờng Võ Chí Công, nhánh rẽ ĐZ 22kV cấp khu điện FPT dọc đƣờng An Nông (theo thông báo số 2208/DNPC-QLDA ngày 31/5/2017) + Chuyển khối lƣợng đƣờng dây cáp ngầm từ TBA Han Riverside đến TBA Trần Hƣng Đạo T6 từ gói thầu 04/KSTK-JICA-DNPC/ST sang thuộc dự án với chiều dài 2,573km. + Thay đổi chủng loại dây dẫn từ sử dụng dây MV-240 sang loại ALWB-240. + Đối với đoạn tuyến 22kV liên lạc dọc đƣờng Vành đai chuyển từ dây dẫn bọc ALWB đi trên không sang chủng loại cáp ngầm để đồng bộ với tuyến cáp ngầm sau TBA 110KV Ngũ Hành Sơn và phụ hợp với quy hoạch chung của thành phố Đà Nẵng. Đƣờng dây 0,4kV: khối lƣợng giảm (-6,078 km) là do: + Khối lƣợng đƣờng dây hạ áp theo BCNCKT chỉ mang tính chất ƣớc lƣợng sơ bộ. Nên khối lƣợng hạ áp theo TKBVTC có sự sai khác chênh lệch so với BCNCKT. + Một số tuyến cắt bỏ do trùng các dự án khác (Dự án Chống quá tải khu vực Sơn Trà Năm 2017, kế hoạch ĐTXD hàng năm của Điện lực…). Trạm biến áp: : khối lƣợng xây dựng mới giảm (-5 trạm) và tăng 13 trạm cải tạo di dời là do: + Một số TBA cắt bỏ do trùng các dự án khác (Dự án Chống quá tải khu vực Sơn Trà Năm 2016 đã hoàn thành và năm 2017 đang triển khai xây dựng). + Bổ sung tháo dỡ di dời 13 trạm cải tạo do di dời vị trí cột đƣờng dây trug áp dọc các XT473,474 đƣờng Ngũ Hành Sơn, đƣờng Ngô Quyền và TBA An Cƣ 3 cải tạo thay cột, do các TBA nằm trên các tuyến đƣờng dây cải tạo thay cột. Công suất sau dự án giảm do loại bỏ 5 trạm trùng dự án khác. Thiết bị REC và DCL 22kV: : giảm 01 REC-22kV và 01 bộ DCL 3 pha 22kV tại vị trí 102 và vị trí 165/1 dọc đƣờng Vành Đai phía Nam liên lạc TBA 110kV Ngũ Hành Sơn và TBA 110kV Hòa Xuân:
1.5. Phạm vi dự án:
: 14,877 km Trang 7
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đề án chỉ đề cập đến: Cấp điện đƣợc cho vùng dự án 8 phƣờng, 2 quận Sơ Trà, quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng. + Xây dựng mới và cải tạo đƣờng dây trung áp 22kV, xây dựng mới các trạm biến áp 22/0,4kV, Xây dựng mới và cải tạo đƣờng dây hạ áp 0,4 kV, Di dời công tơ ảnh hƣởng của việc cải tạo đƣờng dây 0,4kV. + Tạo mạch vòng liên lạc giữa các xuất tuyến XT471-E13, XT472-E13, XT474-E13,
CHƢƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH 2.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên: 2.1.1. Vị trí địa lý Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST: Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán các xuất tuyến 22kV thuộc TBA 110kV E13 thuộc Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng nằm trên địa phận quận Sơn Trà, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng. Cụ thể nhƣ sau:
XT477-E13, XT484-E13.
Quận Sơn Trà và Quận Ngũ Hành Sơn nằm về phía Đông của TP Đà Nẵng.
+ Lắp đặc thiết bị Recloser và dao cách ly trên lƣới để thuận tiện trong quá trình vận hành và đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện.
Ranh giới hành chính: - Phía Bắc và phía Đông: giáp biển Đông. - Phía Nam: giáp xã Điện Ngọc tỉnh Quảng Nam. - Phía Tây: giáp sông Hàn. Dân số khoảng 331.934 ngƣời chƣa kể đến số lƣợng lớn sinh viên của các trƣờng Đại học, Trung cấp và công nhân của Khu công nghiệp An Đồn. 2.1.2. Điều kiện tự nhiên: Khí hậu của Quận Sơn Trà và Quận Ngũ Hành Sơn cũng là khí hậu của thành phố Đà Nẵng nói riêng và của Việt Nam nói chung đều chịu tác động phức tạp của hoàn lƣu khí quyển khu vực gió mùa Đông Nam Á. Tuy nhiên do sự khác nhau về vị trí địa lý, đặc điểm địa hình mà ảnh hƣởng của các trung tâm khí áp tại các tỉnh nằm ở phía Bắc cũng nhƣ phía Nam cũng không hoàn toàn giống nhau. Khí hậu miền Bắc cơ bản thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh hơn, trong khi đó khí hậu miền Nam mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình với nền nhiệt độ cao và mùa mƣa khác biệt mùa khô. Khu vực Quận Sơn Trà và Quận Ngũ Hành Sơn nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nền nhiệt độ cao và ít biến động. Khí hậu mang đặc thù của nơi chuyển tiếp giữa hai miền Bắc và Nam nhƣng nổi trội khí hậu nhiệt đới miền Nam, có hai mùa rõ rệt: mùa mƣa tháng (8÷12) và mùa khô tháng (1÷7). Mùa mƣa trùng với mùa bão nên thƣờng có lũ lụt, mùa hè ít mƣa, nền nhiệt cao gây hạn, một số cửa sông bị nƣớc mặn xâm nhập, gây ảnh hƣởng không tốt đến phát triển kinh tế và đời sống dân cƣ, thời tiết nhƣ sau: Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ trung bình năm
: 25-350C.
Nhiệt độ cao nhất trung bình
: 30,70C.
Nhiệt độ thấp nhất trung bình
: 18-230C.
Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối
: 400C.
Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối
: 15,20C.
Biên độ dao động nhiệt giữa các ngày và các tháng liên tiếp trong năm khoảng 6,90C. Độ ẩm: Độ ẩm không khí trung bình năm Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
: 83,4%. Trang 8
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Độ ẩm không khí cao nhất trung bình
: 85.67-87.67%.
STT
Độ ẩm không khí thấp nhất trung bình
: 76.67-77.33%.
1
Độ ẩm không khí thấp nhất tuyệt đối
: 17%.
Lƣợng mƣa: Lƣợng mƣa trung bình năm Lƣợng mƣa ngày lớn nhất Số ngày mƣa trung bình năm Nắng:
: 1.826 mm. : 629mm. : 130,6 ngày.
Số giờ nắng trung bình
: 2.156,2 giờ/năm.
Số giờ nắng trung bình nhiều nhất
: 234-277 giờ/tháng.
Số giờ nắng trung bình ít nhất
: 69-165 giờ/tháng.
Gió: - Hƣớng gió thịnh hành mùa hè (tháng 4- 9) : tây, tây nam. - Hƣớng gió thịnh hành mùa Đông (tháng 10- 3) : gió bắc, đông bắc. - Áp lực gió lớn nhất: - Tốc độ gió mạnh nhất trung bình hàng năm
: 28,17 m/s
- Tốc độ gió mạnh nhất cục bộ
: 38 m/s
- Tần suất trong năm
: 20 %.
- Bão thƣờng xuyên xuất hiện vào các tháng
: 8, 9, 10
Giông sét: Hằng năm trung bình có khoảng 8090 ngày có giông. Năm có số ngày giông cao nhất 140 ngày ở vùng đồng bằng. Tháng V đến tháng IX là tháng có nhiều ngày giông (1315 ngày ), trong đó tháng VI và tháng VII là tháng có nhiều giông nhất. - Số giờ giông trung bình năm: 130 giờ - Số ngày xuất hiện giông trung bình : 73 ngày Độ nhiễm bẩn không khí : Độ nhiễm bẩn không khí: Tuyến đƣờng dây nằm trong vùng có xí nghiệp công nghiệp. Ngoài ra vùng chịu ảnh hƣởng của khí hậu ven biển nên cấp độ nhiễm mặn ảnh hƣởng ăn mòn đối với kết cấu kim loại thuộc loại trung bình. Khu vực thuộc vùng nhiệt đới ẩm, nhóm khí A. 2.1.3. Điều kiện khí hậu tính toán Điều kiện khí hậu tính toán đƣờng dây đƣợc lấy theo cơ sở TCVN ―Tải trọng và tác động TCVN 2737 - 1995‖, kết hợp với quy phạm chuyên ngành điện 11 TCN-19-2006 và các số liệu thu thập đƣợc nhƣ sau:
Nhiệt độ (oC)
Q (daN/m2)
Nhiệt độ không khí cao nhất
40,5
0
2
Nhiệt độ không khí trung bình
28,5
0
3
Nhiệt độ không khí thấp nhất
16
0
4
Áp lực gió lớn nhất + Quận sơn Trà + Quận Ngũ Hành Sơn
5
Điều kiện
Quá điện áp khí quyển
25
125 95
20
0.1qmax
Khu vực Quận Sơn Trà và Quận Ngũ Hành Sơn nằm dọc theo bờ biển nên ảnh hƣởng đến ăn mòn kim loại của công trình. Kết luận và kiến nghị Trên cơ sở công tác khảo sát kỹ thuật hiện trƣờng, các chỉ tiêu đặc trƣng cơ lý lấy theo số liệu công trình Dự án khai thác 22kV sau trạm 110kV E14 và tăng cƣờng liên lạc 22kV với trạm 110kV E13 và Dự án TBA 110kV Ngũ Hành Sơn & đấu nối, điều tra số liệu thủy văn công trình. Trong đợt khảo sát này, chúng tôi đã đánh giá các đơn nguyên địa chất công trình phục vụ cho công tác thiết kế thi công. Qua đó đã phát hiện các lớp đất đá với các tính chất cơ lý khác nhau, giúp cho công tác thiết kế chọn kết cấu và giải pháp công trình thích hợp. Kết quả của đợt khảo sát đã đáp ứng phần nào yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công cho giai đoạn này, các điều kiện phát sinh trong quá trình thi công công trình thì hai bên cùng thống nhất phối hợp giải quyết. Điều kiện địa chất công trình: Địa hình địa mạo, cấu tạo địa chất: Vùng nghiên cứu chịu tác động của quá trình nội sinh, ngoại sinh và sự tƣợng quan lẫn nhau của quá trình tấn kiến tạo, thêm vào đó là khả năng thành tạo địa tầng biển. Trên cơ sở phân tích nguồn góc phát sinh, hình thái và trắc lƣợng địa hình mang tính phân nhịp chuyển tiếp, có thế chia lãnh thổ thành các nhóm. Các chỉ tiêu tham khảo kết quả thí nghiệm hồ sơ Báo cáo khảo sát Công trình TBA 110kV Ngũ Hành Sơn và đấu nối. Điện trở suất của đất đá: lấy tham khảo theo Dự án đƣờng dây 110kV Ngũ Hành Sơn và đấu nối * Kết quả tính toán: Xem kết quả phụ lục tính toán điện trở nối đất, chọn bộ nối đất nhƣ sau: + Đối với đƣờng dây xây dựng mới và cải tạo: Tùy từng khu vực địa hình sử dụng bộ nối đất G-1 (cho đƣờng dây điện) và G-2 (cho vị trí lắp máy cắt, thiết bị). Điện trở nối đất yêu cầu Rnđ ≤ 30 cho các vị trí cột không lắp đặt thiết bị và Rnđ ≤ 10 cho các vị trí lắp đặt thiết bị, và Rnđ ≤ 4 cho các trạm biến áp. Kết quả đo điện trở nối đất khi thi công xong, phải đƣợc thông báo cho đơn vị tƣ vấn thiết kế biết để xử lý kịp thời những vị trí có điện trở nối đất không đạt, trƣớc khi đƣa công trình vào sử dụng.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 9
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
2.2. Tình hình lƣới điện hiện trạng : 2.2.1 . Phần đƣờng dây trung áp -
-
Trục chính xuất tuyến 471E13 sử dụng dây bọc 3xAV-240 đi từ trụ 01 đến trụ 176. Nhánh rẽ đi TBA An Lƣu 1 -xuất tuyến 471 E13 sử dụng dây M38 Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV từ TBA CS T3 đến cột 165 xuất tuyến 471 E13 dây dẫn sử dụng dây nhôm bọc AV-95. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV từ cột 62 (TBA Chiếu sáng T3 NTP) đến cột 92 (TBA KĐC Bá Tùng MR) xuất tuyến 471 E13 dây dẫn sử dụng dây nhôm bọc AV-95. Trục chính xuất tuyến 472E13: Từ tủ MCXT đến cột 01 sử dụng cáp ngầm XLPEM(3x240), từ cột số 01 đến 02 dây 3xAV-150 và từ cột 02 đến cột số 07 sử dụng dây dẫn đồng trần M120, cáp ngầm 3xXLPE-M(1x185), từ cột 07 đến trụ 161 sử dụng dây bọc 3xAV-240 và cáp ngầm 3xXLPE-A(1x300). Trục chính xuất tuyến 473E13 sử dụng dây đồng trần 3xM120 đi từ trụ 01 đến trụ 83 và cáp ngầm từ trụ 83 đến 29 sử dụng dây XLPE-M(3x185) Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA An Cƣ 3 thuộc xuất tuyến 473E13 dây dẫn sử dụng dây đồng trần MV38 Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA KS Mỹ Khê thuộc xuất tuyến 473E13 dây dẫn sử dụng dây đồng trần MV22 Trục chính xuất tuyến 474E13: Từ MCXT đến cột 01 sử dụng cáp ngầm 3xXLPE(1x300), từ trụ 01 đến trụ 83 sử dụng dây trần sử 3xM120. Trục chính xuất tuyến 482 sử dụng dây bọc và cáp ngầm đi từ trụ 01 đến RMU5. Về kết cấu: Hầu hết các tuyến đƣờng dây chủ yếu đi trên vĩa hè sử dụng cột BTLT cao từ 12m đến 14 mét và các cột thép, riêng nhánh rẽ An Cƣ 3 sử dụng loại H10 đã cũ và tuyến đi TBA An Lƣu tuyến đi trên đất ruộng và hoa màu.
2.2.2 . Phần trạm biến áp Hầu hết các TBA lắp đặt trên cột ly tâm có kết cầu là cột II và trên cột sắt. Sau khi cải tạo di dời các TBA sang các vị trí cột mới đồng bộ với di dời và cải thay cột trên tuyến. - Xây dựng mới thêm trạm biến áp để giảm bớt bán kính cấp và cung cấp cho phụ tải mới tại các khu dân cƣ -
2.2.3 . Phần đƣờng dây hạ áp -
Cải tạo toàn bộ lƣới điện hạ áp 04 sợi ( nhôm, đồng) đƣợc xây dựng từ năm 1999 đến nay đã có một phần đƣa vào sửa chữa lớn hàng năm của Điện Lực Sơn Trà, phần còn lại không đƣợc duy tu, sửa chữa thƣờng xuyên nên dây dẫn bị tróc vỏ nhiều, lão hóa, suy giảm cách điện cần phải thay thế.
2.2.4: Nhận xét: - Với đặc điểm lƣới điện hiện trạng nêu trên cần thiết phải cải tạo nâng tiết diện dây dẫn và nâng cấp các tuyến đƣờng dây trung, hạ thế nêu trên và xây dựng mới các tuyến đƣờng dây để liên các xuất tuyến 22kV hiện trạng và dự kiến xây dựng sau các TBA 110kV và bổ sung thêm các TBA phụ tải để giảm bán kính cấp điện.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP CẤP ĐIỆN 3.1. Nguồn cấp điện- điểm đấu nối 3.1.1. Nguồn cấp điện: Nguồn điện cung cấp cho phụ tải khu vực dự án từ TBA 110kV Ngũ Hành Sơn E13 công suất (1x63+40) MVA và liên lạc với các xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV An Đồn E14(1x25+63) MVA. Hiện nay dọc đƣờng Ngũ Hành Sơn, đƣờng Ngô Quyền đã có sự liên lạc 22kV giữa 02 trạm 110kV E13 và E14 tại nút giao thông cầu Sông Hàn qua các xuất tuyến : + XT472-E14 và XT473-E13. + XT474-E14 và XT474-E13. + XT476-E13 & XT475-E14 và XT477-E13 & XT478-E14 qua các Recloser và máy cắt. Với dung lƣợng 02 TBA E13 & E14 hiện tại hoàn toàn đảm bảo nhu cầu phụ tải cho toàn bộ khu vực và tƣơng lai. Hiện nay khu vực đang triển khai xây dựng TBA 110kV Ngũ Hành Sơn và đang đầu tƣ xây dựng TBA 110kV Cảng Tiên Sa để đáp ứng nhu cầu phụ tải lâu dài cho khu vực. 3.1.2. Điểm đấu nối: - Vị trí đấu nối: Chọn điểm đấu nối từ đƣờng dây hiện trạng sao cho tuyến đƣờng dây cần xây dựng có chiều dài ngắn, phù hợp với quy hoạch của địa phƣơng, thuận tiện cho công tác quản lý vận hành, hạn chế tối đa đền bù, giải tỏa. - Đối với các tuyến đƣờng dây cải tạo hoặc xây dựng mới có chiều dài nhỏ hơn 1000 mét: Đấu nối vào đƣờng dây hiện có bằng cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ phù hợp với tiết diện loại dây bọc tƣơng ứng. - Đối với các tuyến đƣờng dây cải tạo hoặc xây dựng mới có chiều dài từ 1000 mét trở lên: thì dùng FCO hoặc dao cách ly đầu tuyến tùy vào nhu cầu phụ tải đấu nối. - Đối với tuyến đƣờng dây đấu nối liên kết giữa các xuất tuyến, bổ sung máy cắt và dao cách ly đầu tuyến. Lựa chọn điểm đấu nối. - Vị trí đấu nối: Chọn điểm đấu nối từ đƣờng dây hiện trạng sao cho tuyến đƣờng dây cần xây dựng có chiều dài ngắn, thuận tiện cho công tác quản lý vận hành, hạn chế tối đa đền bù, giải tỏa. - Đối với các tuyến đƣờng dây cải tạo hoặc xây dựng mới có chiều dài nhỏ hơn 1000 mét: Đấu nối vào đƣờng dây hiện có bằng cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ. - Đối với các tuyến đƣờng dây cải tạo đƣờng trục chính hoặc xây dựng mới đƣờng trục liên lạc có chiều dài từ 1000 mét trở lên : Đấu nối vào đƣờng dây hiện có dùng cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ, bố trí dao cách ly đặt trên cột đầu tuyến để bảo vệ quá tải và ngắn mạch. - Đối với tuyến đƣờng dây đấu nối liên kết giữa các xuất tuyến, bổ sung máy cắt và dao cách ly đầu tuyến. - Bổ sung dao cách ly ba pha cho các xuất tuyến 22kV đầu trạm để tạo khoảng cách trong thấy khi sửa chữa đƣờng dây.
Trang 10
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Giải pháp đấu nối : + Nối dây trong khoảng cột bằng ống nối chuyên dùng cho dây bọc .
- Thay dây dẫn, xà, sứ, cột hiện trạng tại các trục chính XT473 và XT474 E13 bằng dây dẫn nhôm bọc cách điện ALWB-240 và cách điện, phụ kiện phù hợp với dây bọc. - Cấp điện cho các khu dân cƣ và sân Golf TP Đà Nẵng bằng cách xây dựng thêm 1 xuất tuyến 22kV-XT484/E13 từ trạm 110kV E13 đến vị trí trụ 87A/XT472/E13 đi chung cột XT 472 E13, chuyển đấu nối các xuất tuyến 22kV trên XT472E13 sang đấu nối XT484E13 xây dựng mới . - Xây dựng mới đƣờng dây 22kV từ trục chính cột số 10/ XT474 ENHS dọc đƣờng Vành Đai Phía Nam bắt đầu từ vị trí trụ 10/XT474/ENHS đến đấu nối TBA An Lƣu hiện có và liên lạc xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV E12. - Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện bằng biện pháp lắp đặt bổ sung các thiết bị đóng cắt: Lắp đặt Recloser phân đoạn có kết nối SCADA, lắp các DCL tại các vị trí đầu tuyến cáp ngầm liên lạc. - Cải tạo lƣới điện trung, hạ áp và các trạm biến áp đã xuống cấp nhƣ nhánh rẽ đi TBA An Cƣ 3. - Cải tạo đƣờng dây hạ áp dây đơn bọc và phân bố lại bán kính cấp điện cho đƣờng dây hạ áp. Giảm bán kính cấp điện của các xuất tuyến hạ áp. - Xây dựng mới thêm trạm biến áp để giảm bớt bán kính cấp điện xuống ≤ 800m. - Để tạo thuận lợi cho công nghệ vệ sinh Hotline lƣới điện phân phối trong thời gian tới phải nâng khoảng cách pha-pha và pha-đất của các loại xà sử dụng cho đƣờng dây trung áp và trạm biến áp thuộc dự án ( đối với tuyến đƣờng dây 22kV cải tạo thay cột và xây dựng mới). - Bổ sung các mõ phóng điện áp khí quyển trên đƣờng dây để giảm điện áp khí quyển trong mùa giông sét.
+ Nối dây lèo tại cột néo: bằng kẹp đấu rẽ vào khóa néo. - Đấu nối rẽ nhánh hoặc xuống các thiết bị bằng các cụm đấu rẽ kèm kẹp đấu rẽ.
3.2. Giải pháp cấp điện. Trên cơ sở báo cáo NCKT đã đƣợc phê duyệt, kết quả khảo sát đánh giá lƣới điện hiện trạng khu vực dự án. Để nâng cao hiệu quả cung cấp điện cho dự án, chống quá tải lƣới điện, nâng cao độ tin cậy và giảm tổn thất điện áp, điện năng, giải pháp cấp điện tối ƣu là đầu tƣ xây dựng: - Đối với trạm biến áp phụ tải: Xây dựng mới (chèn trạm) các TBA để sang tải và giảm bán kính cấp điện cho các trạm gần kề hiện có. - Theo Quy đinh tiêu chuẩn kỹ thuật vật tƣ thiết bị lƣới điện phân phối trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành theo Quyết định số 3079/QĐ-EVNCPC ngày 01/7/2013, nhằm chuẩn hóa dung lƣợng với mục tiêu giảm tổn thất điện năng, thuận lợi trong công tác quản lý vận hành và dự phòng thiết bị, Dự án sử dụng 02 gam dung lƣợng chính đối với MBA 3 pha xây dựng mới là: 250kVA và 400KVA. - Đối với các tuyến đƣờng dây trung áp: Cải tạo các tuyến đƣờng dây trục chính có tiết diện nhỏ và đã xuống cấp, xây dựng mới các tuyến đƣờng dây đấu nối liên kết, trên đƣờng dây có bố trí các thiết bị đóng cắt nhƣ máy cắt kèm dao cách ly và xây dựng mới các nhánh rẽ cấp điện cho các TBA xây dựng mới để cấp điện cho các hộ phụ tải;
3.3. Mô tả tuyến đƣờng dây và vị trí TBA:
- Đối với lƣới điện hạ áp: xây dựng mới các nhánh rẽ đến các cụm dân cƣ có đƣờng dây hạ áp treo tạm trên cột chiếu sáng; cải tạo các tuyến đƣờng dây hiện có đã xuống cấp không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật an toàn cấp điện.
3.3.1. Đƣờng dây trung áp và hạ áp:
Giải pháp cấp điện cụ thể tại khu vực sau TBA 110kV E13 nhƣ sau: Đƣờng dây trung áp (m) STT A I.1
1
I.2 1
2 3
Hạng mục công trình
Điểm đầu
Điểm cuối
KHỐI LƢỢNG GÓI 03/SKTK-JICA-DNPC/ST Xuất tuyến 474 ENHS Mạch liên lạc dọc đƣờng Vành Đai Phía Nam 10(đƣờng Nam Kỳ Khởi TBA An Lƣu XT474/ENHS Nghĩa) với XT 474/ENHS Xuất tuyến 471E13 TBA 139 TBA KPC Hòa Hải MR Hòa Hải MR 471-E13 T-2 T2 Nhánh rẽ TBA Bùi La Hán 2 Nhánh rẽ K20-T2
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Dây d n
XDM
Cải tạo
Tổng 18044
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Tổng
Mô tả tuyến
18387
CN3M(1x300)
1,705
1705
Tuyến đi ngầm dọc vỉa hè phía Nam đƣờng Nam Kỳ Khởi Nghĩa
ALWB 240
251
251
Tuyến đi dọc vỉa hè phía nam đƣờng Ngô Viết Hữu
05 471-E13
TBA Bùi Ta Hán 2
ALWB 95
19
19
44 471-E13
TBA K20-T2
ALWB 95
282
282
Giải pháp cải tạo
Đấu nối TBA Bùi Ta Hán 2 (XDM) vào cột 05 471E13 Tuyến đi dọc vỉa hè phía Bắc đƣờng K20 Trang 11
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
4 5
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Hạng mục công trình
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
Nhánh rẽ Tuyên Sơn T4
Cột sắt 13 471-E13
TBA Tuyên Sơn 4
ALWB 240
TBA Bùi Ta Hán 2
Cột XDM HT-2-8
ABCA(4x95)
172
Cột số HT1.1
Cột số HT1.4, HT 1.6.1
ABCA(4x95)
46
Cột số HT9
Cột số HT9.7
ABCA(4x95)
Cột số HT10
Cột số HT10.6
Cột số HT12
XDM 146
Cải tạo
Tổng
Tổng
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Bùi La Hán2
Nhánh rẽ 1 Xuất tuyến 2
Nhánh rẽ 1 Nhánh rẽ 2
172
Tuyến XDM đi dọc vả hè phía nam đƣờng Bùi Ta Hán đến ngã tƣ đƣờng Đoàn Khuê
199
Tuyến cải tạo đi theo cột hiện có
168
168
Tuyến đi dọc vỉa hè đƣờng Hoàng Văn Hòe trên cột chiếu sáng hiện có
ABCA(4x95)
157
157
Cột số HT12.5
ABCA(4X95)
Nhánh rẽ 3 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Tân Trà 2
144
144
TBA Tân Trà 2
Cột H 22 hiện trạng
2xABCA(4x95)
384
TBA Tân Trà 2
Cột 163B 471-E13
2xABCA(4x95)
582
Cột 02a
Cột 02a/1
ABCA(4x95)
TBA Hòa Hải MR T2
Cột 139/1 XDM
ABCA(4X95)
TBA Yersin
Cột II/1 hiện trạng
ABCA(4X95)
Cột số CS04
Cột số CS11
ABCA(4X95)
Xuất tuyến 1
Xuất tuyến 2
7
8
9
Giải pháp cải tạo
Tuyến đi dọc vỉa hè phía tây đƣờng Phạm Tuấn Tài
146
xuất tuyến 1
6
Mô tả tuyến
Nhánh rẽ 1 Đƣờng dây hạ áp Hòa Hải MRT2
Xuất tuyến 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Yesil Xuất tuyến 1 đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Đa Mặn xuất tuyến 1
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
153
Tuyến đi dọc vỉa hè đƣờng Đa Mặn 6 trên cột chiếu sáng hiện có Tuyến đi dọc vỉa hè đƣờng Đa Mặn 5 trên cột chiếu sáng hiện có
384
Tuyến cải tạo đi dọc mép đƣờng nhựa, đất vƣờn nhà dân ,đi trên cột hiện trạng.
Tuyến cải tạo thay dây từ 4 dây đơn thành cắp vặn xoắn
582
Tuyến cải tạo đi dọc mép đƣờng nhựa, vƣợt đƣờng đi trên cột hiện trạng.
Tuyến cải tạo thay dây từ 4 dây đơn thành cắp vặn xoắn
37
Xây dựng mới thêm một khoảng cột
229
Tuyến hạ thế đi kết hợp trung thế xây dựng mới đi dọc vỉa hè Ngô Viết Hữu
33
33
Xây dựng mới một khoản cột từ TBA cấp nguồn cho tuyến hiện có
301
301
Tuyến xây dựng thêm 1 mạch (mạch kép) đi theo cột hiện trạng
37
229
Trang 12
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
Cột số CS11
Cột số CS11/1, CS11/2
ABCA(4x95)
Cột số CS20
Cột số CS27
ABCA(4x95)
285
285
Cột số CS26A
Cột số CS2A/3
ABCA(4x95)
127
127
Xuất tuyến 1 (TBA đến 44.4)
TBA K20-T2
Cột số 44/1 XDM
ABCA(4x95)
Xuất tuyến 2 (TBA đến cột hiện có) Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Thị An 1
TBA K20-T2
Cột số II/1
ABCA(4x95)
Cột số CS80
Cột số CS08
ABCA(4x95)
313
313
Tuyến cải tạo thay dây đi dọc theo cột hiện có
tuyến thay day từ 4 dây đơn pha thành cắp vặn xoắn
Cột số CS18
Cột số CS08
ABCA(4X95)
410
410
Tuyến cải tạo thay dây đi dọc theo cột hiện có
tuyến thay day từ 4 dây đơn pha thành cắp vặn xoắn
TBA Hòa Quý 2T3
Cột số 47.11
ABCA(4x95)
171
171
Tuyến cải tạo thay dây đi dọc theo cột hiện có
tuyến thay day từ 4 dây đơn pha thành cắp vặn xoắn
Cột số 47.8
Cột số 47.8.9
ABCA(4x95)
402
402
Tuyến cải tạo thay dây đi dọc theo cột hiện có
tuyến thay day từ 4 dây đơn pha thành cắp vặn xoắn
TBA Tuyên Sơn 3
I/1
ABCA(4x95)
34
34
Tuyến XDM một khoản cột đấu nối nhánh hiện có
TBA Tuyên Sơn 3
II/1
ABCA(4x95)
34
34
Tuyến XDM một khoản cột đấu nối nhánh hiện có
TBA Tuyên Sơn 4
Cột sắt 13
ABCA(4x95)
146
Tuyến đi kết hợp đƣờng dây 22kV đi dọc vỉa hè đƣờng Phạm Tuấn Tài
Máy cắt đầu tuyến
01 472-E13
CN3M(1x300)
Hạng mục công trình
nhánh rẽ 1 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1 10
11
12
13
Xuất tuyến1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBAThị An 2 Xuất tuyến 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Hòa Quý 2 T3
Nhánh rẽ 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Tuyên sơn 3 Xuất tuyến1
15
I.3 1
XDM
Cải tạo
Tổng
57
Tổng 57
Mô tả tuyến
Giải pháp cải tạo
Tuyến xây dựng mới thêm 2 khoảng cột rẽ vào kiệt Tuyến xây dựng thêm 1 mạch (mạch kép) đi theo cột hiện trạng Tuyến rẽ nhánh xây dựng mới vào kiệt
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA K20-T2
Xuất tuyến 1
14
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Xuất tuyến2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Tuyên sơn 4
Xuất tuyến1 Xuất tuyến 472 -E13 Trục chính từ MCXT đến trục sắt 01
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
262
262
10
10
146
188
188
Tuyến đi kết hợp đƣờng dây 22kV XDM đi dọc vỉa hè đƣờng K20 Tuyến XDM một khoản cột cấp nguồn cho nhánh hiện có
Tuyến đi dọc trong mƣơng cáp nổi hiện trạng
Tuyến CN cải tạo thay dây thành cáp ngầm 3 pha thành đơn pha 3M(1x300) và bố trí trong mƣơng cáp nổi cho đoạn đầu Trang 13
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
Hạng mục công trình
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
XDM
Cải tạo
Tổng
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Tổng
Mô tả tuyến
Giải pháp cải tạo trạm và đi trực tiếp trong đất dọc vĩa hè đƣờng Ngũ Hành Sơn
2
HA/1
2
Nhánh rẽ TBA Sơn Thủy 5T2
TBA Khuê Mỹ 1
TBA Sơn Thủy 5T2
193
193
193
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Đông Hải 2 2xABCA(4x95)
Xuât tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Nông 2 Xuất tuyến 1
TA
193
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Sơn Thủy 2T5
Xuât tuyến 1
3
ALWB 240
Tuyến đƣờng dây trung thế đi dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Hoàn Cơ Thạch Tuyến đƣờng dây hạ thế đi kết hợp trung thế đi dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Hoàn Cơ Thạch
Xuất tuyến 2 Xuất Tuyến 473-E13
Trục chính từ cột sắt 01 đến trụ sắt 83 Trục chính từ trụ 83 đến trụ sắt 29 (Thay cáp ngầm Liên lạc XT473&474E13)
409
Đƣờng dây hoàn trả TBA KCS Đƣờng dây hoàn trả TBA KS 289 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Tuyến đi dọc mép đƣờng trên cột hiện có
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
2xABCA(4x95)
150
150
Tuyến đi dọc mép đƣờng trên cột hiện có
ABCA(4X95)
448
448
Tuyến đi trên vỉa hè đƣờng Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn Trƣờng Sa trên cột hiện có pha thành cáp vặn xoắn
ABCA(4X95)
522
522
Tuyến đi trên vỉa hè đƣờng Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn Trƣờng Sa trên cột hiện có pha thành cáp vặn xoắn
3611
Tuyến đi dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn, Ngô Quyền, theo tuyến cũ
Tuyến cải tạo thay cột từ cột LT12 thành cột LT-14, giữ nguyên cột sắt+ chụp đầu cột, thay dây từ dây M120 thành dây ALWB240. Tuyến cải tạo thay dây từ CN_3M(1x185) thành CN_3M(1x300) Tuyến cải tạo toàn bộ cột BH, xà, sứ dây dẫn lên dây ALWB 95
Cột sắt 01 473-E13
Cột sắt 83 473-E13
Cột sắt 83 473-E13
Cột sắt 29 473E13&472E14
CN3M(1x300)
261
261
Tuyến hạ ngầm vƣợt nút giao thông Ngô Quyền, Phạm Văn Đồng từ cột sắt 83 đến cột sắt 29 XT472E14
Cột số 18
TBA An Cƣ 3
ALWB 95
194
194
Tuyến cải tạo theo tuyến hiện trạng trên cột XDM
TBA An Hiệp T4
TBA An Hiệp T5
ALWB 95
135
135
Tuyến XDM đi dọc vỉa hè đƣờng Phạm Cƣ Lƣợng
Cột số 30B 473-E13
TBA KCS
ALWB 95
26
26
Đấu trả lƣới đƣờng dây đi TBA KCS sau khi cải tạo xuất tuyến 473-E13 xong
Cột số 46 473-E13
TBA KS 289
10
Đấu trả lƣới đƣờng dây đi TBA KS 289 sau khi cải tạo xuất tuyến 473-E13 xong
ALWB240
3,611
Nhánh rẽ TBA An Cƣ 3 Nhánh rẽ TBA An Hiệp 5
409
ALWB 95
10
Trang 14
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
Hạng mục công trình
HT
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Bình 3
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
TBA An Bình 3
06/473-E13 06/472-E13
2xABCA(4x95)
454
454
TBA An Bình 3
Cột 14 473-E13
2xABCA(4x95)
301
301
Cột 08 473-E13
Cột 08.2
ABCA(4X95)
XDM
Cải tạo
Tổng
Tổng
xuất tuyến 1
xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1: ( Kiệt K129NQ)
76
76
Mô tả tuyến
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến rẽ nhánh vào kiệt 129
Giải pháp cải tạo
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Bình 1 TBA An Bình 1
Cột 14 473-E13
2xABCA(4x95)
330
330
TBA An Bình 1
Cột 35 473-E13
2xABCA(4x95)
593
593
Cột 25 473-E13
Cột 25/1
ABCA(4X95)
TBA 72A
Cột 36 473-E13
2xABCA(4x95)
129
129
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
TBA 72A
Cột 48 473-E13
2xABCA(4x95)
413
413
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
TBA 73B
Cột 48 473-E13
2xABCA(4x95)
247
247
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
TBA 73B
Cột 60 473-E13
2xABCA(4x95)
260
260
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
TBA 72B
Cột số 5
ABCA(4X95)
130
Tuyến cải tạo di dọc theo cột hiện trạng
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
xuất tuyến 1
xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1: Kiệt K35 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA T72A
xuất tuyến 1
xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA T73B
Xuất tuyến 1
Xuất tuyến 2
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến rẽ nhánh vào kiệt 35
24
24
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA T72B xuất tuyến 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA T73A Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
130
Trang 15
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
Hạng mục công trình
xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1: (Kiệt K925)
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
TBA 73A
Cột 60,73 473-E13
2xABCA(4x95)
Cột 64 473-E13
Cột 64.3 473-E13
ABCA(4X95)
TBA Bến Phà 1
Cột 74 473-E13
2xABCA(4x95)
351
TBA Bến Phà 1
Cột 85 473-E13
2xABCA(4x95)
121
TBA Bắc XLDD
Cột Số 8
ABCA(4X120)
Cột số 6
Cột số 6/1
ABCA(4X95)
TBA Bắc XLDD
Cột số 1/4
ABCA(4X120)
Cột số 11.1
Cột số 11.11
ABCA(4X95)
363
363
Cột số 03
Cột số 07
2xABCA(4x95)
181
181
Cột số 04
Cột số 04/1
ABCA(4X95)
12
12
Cột số 04
Cột số 04/2
ABCA(4X95)
12
12
Tại vị trí cột 04 tuyến rẽ nhánh 1 khoảng cột XDM
TBA An Cƣ 3
Cột số 18.1
ABCA(4X95)
169
Tuyến cải tạo đi kêt hợp trung thế trên cột XDM
Cột số 18.4A
Cột số 18.4A.2
ABCA(4X95)
60
Tại vị trí cột 18.4A tuyến rẽ nhánh XDM vào kiệt
XDM
Cải tạo
Tổng
542
85
Tổng
Mô tả tuyến
Giải pháp cải tạo
542
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
85
Tuyến rẽ nhánh vào kiệt 925
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
351
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
121
Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1
Xuất tuyến 1
Xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Bắc XLDD xuất tuyến 1 I.5 nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Hiệp 2
240
240
32
32 174
174
nhánh rẽ 1 I.6
Tuyến cải tạo đi theo cột hiện trạng Tại ví trí cột số 6 tuyến XDM thêm 1 khoảng cột dài 32m Tuyến cải tạo đi theo cột hiện trạng
Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc kiệt 94 Lê Hữu Trác và kiệt 142 Nguyễn Duy Hiệu
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông Xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2
Tuyến cải tạo đi theo cột hiện trạng dọc đƣờng Phạm Quang Ảnh Tại vị trí cột 04 tuyến rẽ nhánh 1 khoảng cột XDM
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ 3
xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 XUẤT TUYẾN 474Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
169
60
Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn di kết hợp trung thế
Trang 16
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
Hạng mục công trình
Điểm đầu
Điểm cuối
Cột sắt 01 474-E13
Cột sắt 83 474-E13
Dây d n
XDM
Cải tạo
Tổng
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Tổng
Mô tả tuyến
Giải pháp cải tạo
E13
Trục chính từ trụ sắt 01 đến trụ sắt 82 Cáp ngầm liên lạc XT 476- E13 từ trụ 12 đến tru 12.1 Đƣờng dây hoàn trả TBA TTYT Sơn Trà
ALWB 240
3,555
Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn, Ngô Quyền
3555
Tuyến cáp ngầm cải tạo liên lạc giữ xuất tuyến 471E13, Xuất tuyến 476 E13 đi dọc vỉa hè đƣờng Phan Hành Sơn. Đấu trả lƣới đƣờng dây đi TBA TTYT Sơn Trà sau khi cải tạo xuất tuyến 474E13 xong
Cột 12 474-E13
Cột 12/1 476-E13
CN3M(1X300)
205
205
Cột 48 474-E13
TBA TTYT Sơn Trà
ALWB 95
11
11
TBA Ngũ Hành Sơn T2
Cột 06 472-E13
2xABCA(4x95)
265
265
TBA Ngũ Hành Sơn T2
Cột 06 474-E13
2xABCA(4x95)
186
186
TBA Ngũ Hành Sơn T3
Cột 24 474-E13
2xABCA(4x95)
430
430
TBA Ngũ Hành Sơn T1
Cột 06 474-E13
2xABCA(4x95)
466
466
TBA Ngũ Hành Sơn T1
Cột 24 474-E13
2xABCA(4x95)
308
308
TBA Ngô Quyền T1
Cột 35 474-E13
2xABCA(4x95)
415
415
TBA Ngô Quyền T1
Cột 51 474-E13
2xABCA(4x95)
277
277
Tuyến cải tạo thay dây từ dây M120 thành dây ALWB 240, thay cột 12LT thành cột 14LT, Cột sắt giữ nguyên Cải tạo thay cáp ngầm thành cáp ngầm 3M(1x300)
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T2 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T3 xuất tuyến 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T1 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T1 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T2 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn
Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn
Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn
Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn
Trang 17
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
Hạng mục công trình
xuất tuyến 1 Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T3 xuất tuyến1 xuất tuyến2 XUẤT TUYẾN 476E13
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
TBA Ngô Quyền T2
Cột 51 474-E13
ABCA(4x95)
Cột 51 474-E13
Cột 51/1 474-E13
ABCA(4x95)
TBA Ngô Quyền T2
Cột 59 474-E13
2xABCA(4x95)
68
68
TBA Ngô Quyền T3
Cột 59 474-E13
2xABCA(4x95)
229
229
TBA Ngô Quyền T3
Cột 71 474-E13
2xABCA(4x95)
270
270
Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T6 đến TBA Trần Hƣng Đạo T5
TBA Trần Hƣng Đạo T6
TBA Trần Hƣng Đạo T5
CN3M(1X240)
Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T5 đến TBA Trần Hƣng Đạo T4
TBA Trần Hƣng Đạo T5
TBA Trần Hƣng Đạo T4
CN3M(1X240)
Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T4 đến TBA Trần Hƣng Đạo T3
TBA Trần Hƣng Đạo T4
TBA Trần Hƣng Đạo T3
CN3M(1X240)
Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T3 đến TBA Trần Hƣng Đạo T2
TBA Trần Hƣng Đạo T3
TBA Trần Hƣng Đạo T2
CN3M(1X240)
Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T2 đến TBA Kios Han RiverSide.
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
TBA Trần Hƣng Đạo T2
TBA Kios Han Riverside
CN3M(1X240)
XDM
Cải tạo
Tổng
274 27
675
534
287
411
666
Tổng 274 27
Mô tả tuyến Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền Tuyến cải tạo rẽ nhánh cấp nguồn cho tuyến hiện có Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền
Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền
675
Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trần Hƣng Đạo
534
Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trần Hƣng Đạo
287
Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trân Hƣng Đạo
411
Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trân Hƣng Đạo
666
Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trân Hƣng Đạo và đi dọc mép trong vỉa hè phía Tây đƣờng Trần Hƣng Đạo (EURO Village)
Giải pháp cải tạo Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ
XUẤT TUYẾN 477Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 18
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
TA HA
Hạng mục công trình E13 Nhánh rẽ TBA Hoàng Kế Viêm
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
Cột số 42A
Cột số 42A.7
ALWB 95
TBA Lê Quang Đạo
Cột sắt 11 TBA CS Nguyễn Văn Thoại
2xABCA(4x95)
301
301
Tuyến xây dựng mới đi dọc vỉa hè phía nam đƣờng Nguyễn Văn Thoại
Cột số 58
Cột sắt 24
2xABCA(4x95)
249
249
Tuyến xây dựng mới đi dọc vỉa hè phía nam đƣờng Nguyễn Văn Thoại
Cột HT01
Cột HT 1.2
89
89
Cột HT03
Cột HT03.4
114
114
Cột HT05
Cột HT05.6
ABCA(4x95) ABCA(4x95) ABCA(4x95)
156
156
TBA An Bình 2
Cột HT 15.4
ABCA(4x95)
121
Cột HT 16
Cột HT 16.3
ABCA(4x95)
88
XDM
172
Cải tạo
Tổng
Tổng
Mô tả tuyến
Giải pháp cải tạo
172
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Lê Quang Đạo
Xuất tuyến 1
Nhánh rẽ 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA AN Bình 2 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1 XUẤT TUYẾN 484E13
Trục chính từ cột 06 đến cột 07 Trục chính từ cột 07 đến cột 63 Trục chính từ cột 63 đến cột 64 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
121
Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có
Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
88
Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có
Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Tuyến cáp ngầm 22kV xây dựng mới từ MCXT bố trí trong mƣơng cáp nổi dọc tƣờng rào trạm cho đoạn đầu trạm , vƣợt đƣờng Ngũ Hành Sơn đi trong ống nhữa sẵn có, rồi đi trong đất trên vĩa hè đƣờng Ngũ Hành Sơn đến đâu nối tại cột 03/484_E13 Tuyến XDM đi chung cột XT 472 E13
MCXT
Cột 03 484-E13
CN3M(1x300)
282
282
Cột 02 484-E13
Cột 06 484-E13
ALWB 240
228
228
Cột 06 484-E13
Cột 07 484-E13
CN3M(1x300)
124
124
Tuyến hạ ngầm vƣợt đƣờng Hồ Xuân Hƣơng bên trong ống chôn sẵn
Cột 07 484-E13
Cột 63 484-E13
ALWB 240
2,632
2632
Tuyến XDM đi chung cột XT 472 E13
Cột 63 484-E13
Cột 64 484-E13
CN3M(1x300)
90
90
Trục chính từ MCXT đến cột 02 Trục chính từ cột 02 đến cột 06
Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có
Tuyến hạ ngầm vƣợt đƣờng Minh Mạng bên Trang 19
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
Hạng mục công trình
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
XDM
Cải tạo
Tổng
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Tổng
Mô tả tuyến
Giải pháp cải tạo
trong ống chôn sẵn Trục chính từ cột 64 đến cột 79 Trục chính từ cột 79 đến cột 80 Trục chính từ cột 80 đến cột 87A XUẤT TUYẾN 478E14 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ T4
Cột 64 484-E13
Cột 79 484-E13
ALWB 240
673
673
Cột 79 484-E13
Cột 80 484-E13
CN3M(1x300)
119
119
Cột 80 484-E13
Cột 87A 484-E13
ALWB 240
359
359
TBA An Cƣ T4
Cột CS 01
2xABCA(4x95)
50
50
Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố
Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
TBA An Cƣ T4
Cột CS 09
2xABCA(4x95)
169
169
Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Nguyễn Cao Luyện
Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
TBA An Cƣ T3
Cột 06
2xABCA(4x95)
47
47
TBA An Cƣ T3
Cột CS 10
2xABCA(4x95)
106
106
Cột CS 09
Cột CS 27
2xABCA(4x95)
99
99
Cột CS 19
Cột CS 23
2xABCA(4x95)
86
86
Cột CS 27
Cột CS 24, Cột CS 28
2xABCA(4x95)
119
119
TBA An Cƣ T3
Cột CS 07
2xABCA(4x95)
142
142
Cột CS 02
Cột CS 17
2xABCA(4x95)
60
60
Cột CS 04
Cột CS 12
2xABCA(4x95)
58
58
Cột CS 07
Cột CS 11 Cột CS 06
2xABCA(4x95)
140
140
Xuất tuyến 1
nhánh rẽ 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ T3 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3 nhánh rẽ 4 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Tuyến XDM đi chung cột XT 472 E13 Tuyến hạ ngầm vƣợt đƣờng Nguyễn Văn Nguyên bên trong ống chôn sẵn Tuyến XDM đi chung cột XT 472 E13
Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Dƣơng Tự Minh Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Bùi Hữu Nghĩa Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Phạm Tu Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng An Cƣ 1 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng An Cƣ 3 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng An Cƣ 2 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Hà Đặc
Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Trang 20
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Đƣờng dây trung áp (m) STT
Hạng mục công trình
Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây d n
TBA An Cƣ T2
Cột 01
ABCA(4x95)
99
99
TBA An Cƣ T2
Cột CS24
ABCA(4x95)
128
128
TBA An Cƣ T2
Cột CS10
2xABCA(4x95)
147
147
Cột CS 05
Cột CS 16
ABCA(4x95)
86
86
Cột CS 07
Cột CS 15
ABCA(4x95)
120
120
TBA An Cƣ T1
Cột CS11
2xABCA(4x120)
195
195
Cột CS11
Cột CS 11 Cột CS 18
ABCA(4x120)
230
230
TBA An Cƣ T1
Cột CS10
ABCA(4x120)
179
179
TBA An Cƣ T1
Cột CS27
ABCA(4x95)
96
96
TBA An Cƣ T1
Cột CS01
ABCA(4x95)
20
20
XDM
Cải tạo
Tổng
Tổng
Mô tả tuyến
Giải pháp cải tạo
Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ T2 xuất tuyến 1 Xuất tuyến 2 Xuất tuyến 3 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ T1 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 xuất tuyến 3 nhánh rẽ 1
Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Hà Đặc Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Phƣớc Mỹ 1 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Hà Đặc Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Phƣớc Mỹ 2 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Phƣớc Mỹ 3
Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Dƣơng Tự Minh Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Bùi Hữu Nghĩa Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Bùi Hữu Nghĩa Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố
Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn
3.3.2. Thiết bị REC-22kV và dao cách ly, RMU-22kV: RMU-22 STT Hạng mục 1 Xuất tuyến 471 – E13 & 474 ENHS
2
Vị trí lắp đặt
Mục đích
DCL-22
REC-22 8
6
- Lắp đặt 01 DCL – 22kV
Trụ 01
Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến
1
- Lắp đặt 01 DCL – 22kV
Trụ 10 XT 474 ENHS
Thao tác đóng cắt không tải
1
Trụ 01
Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến
1
3
Xuất tuyến 472 – E13 - Lắp đặt 01 DCL – 22kV
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 21
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
RMU-22 STT Hạng mục
Vị trí lắp đặt
Mục đích
Trụ 02
Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến
1
Trụ 01
Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến
1
Trụ 01
Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến
1
Trụ 01
Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến
1
Trụ 03
Thao tác đóng cắt không tải
1
DCL-22
REC-22
Xuất tuyến 473 – E13
3
- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Xuất tuyến 474 – E13
4
- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Xuất tuyến 477 – E13
5
- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Xuất tuyến 476 – E13
6
- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Xuất tuyến 484 – E13
7
- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Mạch liên lạc
8
Trụ 64/XT-472/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA Sơn Thủy 5 Trụ 153/XT-472/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA TĐ Nghĩa T3—X2 Trụ 1/XT-473/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA An Bình 3 Trụ 35/XT-474/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA Ngô Quyền T1 Trụ 12/XT-474/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T1 Trụ 83/XT-474/E14, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA Cầu Đen /E14
- Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV 9
Để liên lạc giữa XT471 & XT472
1
Để liên lạc giữa XT471 & XT472
1
Để liên lạc giữa XT472 & XT473
1
Để liên lạc giữa XT473 & XT474
1
Để liên lạc giữa XT474 & XT476
1
Để liên lạc giữa XT474/E13 & XT474/E14
1
RMU 22kV - Lắp RMU 22kV ngoài trời
Dọc tuyến đƣờng Vành Đai phía Nam
Để liên lạc giữa XT474 ENHS & E12 loại 4 ngăn dao cắt có tải
3
3.3.3. Trạm biến áp: Quy mô chi tiết: STT
I 1
Hạng mục công trình Xuất tuyến 471 E13 TBA Bùi Ta Hán 2
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
XDM 8 1
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA) 0
2150 400
Hiện trạng
Giải pháp cải tạo
*Dung lƣợng trạm: 400 kVA Trang 22
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
Hạng mục công trình
XDM
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)
Hiện trạng
Giải pháp cải tạo *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 400kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.
2
TBA Yesil
1
250
3
TBA K20-T2
1
250
4
TBA Tuyên Sơn 3
1
250
5
6
7
TBA Tuyên Sơn 4
TBA Hòa Hải MR T2
TBA KPC Hòa Quý 1T4
1
1
250
1
8
TBA KPC Hòa Quý 1T5
1
II
Xuất tuyến 472 E13
4
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
250
250
250
0
*Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS10M7-300 *Dung lƣợng trạm: 250kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m ghép đôi. *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS10M7-610 *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS12M1-510 *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS12M1-510 *Dung lƣợng trạm: 250kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột LT-14m *Dung lƣợng trạm: 250kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột LT-14m
1000 Trang 23
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
1
2
3
4
III
1
2
Hạng mục công trình
TBA Sơn Thủy 2T5
TBA Dốc Kinh T2
TBA Tân Trà 3 T5
XDM
1
Xuất tuyến 473E13
1
TBA An Bình 3
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
*Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột LT-14m *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS10M7-300
250
*Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên 2LT-14 ghép đôi.
250
7
1
2270 *Dung lƣợng trạm: 250kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.
250
1
Giải pháp cải tạo *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS12M1-510
250
1
1
Hiện trạng
250
1
TBA Tân Trà 3 T6
TBA An Hiệp 5
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)
320
* Dung lƣợng trạm : 320kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV320kVA (tháo dỡ sử dụng lại).
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 320kVA (sử dụng lại).
Trang 24
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
3
4
Hạng mục công trình
TBA An Bình 1
TBA Chiếu Sáng T7
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
XDM
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)
1
1
400
50
Hiện trạng
Giải pháp cải tạo
* Vị trí đặt trạm : cột 2LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3xMx240+1Mx120)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
* Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại, CSV thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4 * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
* Dung lƣợng trạm : 400kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 2LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3x2Mx240+1Mx120)-0,6kV: tận dụng * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
* Dung lƣợng trạm : 50kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại).
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 50kVA (sử dụng lại).
Trang 25
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
Hạng mục công trình
XDM
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)
Hiện trạng * Vị trí đặt trạm : cột 1LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx70+1Mx50)-0,6kV:tận dụng lại * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 01 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
5
7
TBA T72A
TBA Biến Phà 1
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
1
1
400
400
* Dung lƣợng trạm : 400kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 02LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(2x3Mx240+1Mx120)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
* Dung lƣợng trạm : 400kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV-
Giải pháp cải tạo * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 1LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 1LT-14m. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp ngầm XT bổ sung. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới. *Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO, chống sét van : sử dụng lại. * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA
Trang 26
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
8
III
1
Hạng mục công trình
XDM
TBA An Cƣ 3
Xuất tuyến 474E13
TBA Ngũ Hành Sơn T2
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
0
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)
1
400
6
990
1
560
Hiện trạng
Giải pháp cải tạo
400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 02LT-12m, kết cấu cột II * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(2x3Mx240+1Mx120)-0,6kV:tận dụng * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
(sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
* Dung lƣợng trạm : 400kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 02LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(2x3Mx240+1Mx120)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
* Dung lƣợng trạm : 560kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 2LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới.
Trang 27
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
Hạng mục công trình
XDM
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)
Hiện trạng * Cáp lộ tổng PVC-(2x3Mx240+1Mx120)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
2
TBA CS T1B Ngô Quyền
1
50
3
TBA Ngô Quyền T1
1
100
4
TBA CS T2B Ngô Quyền
1
50
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
* Dung lƣợng trạm : 50kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 1LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx70+1Mx50)-0,6kV:thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 01 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
Giải pháp cải tạo * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp lộ tổng tận dụng lại *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4 * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới. *Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 50kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 1LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 1LT-14m. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp ngầm XT bổ sung. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
* Dung lƣợng trạm : 100kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV100kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 2LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx185+1Mx95)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
*Dung lƣợng trạm : 100kVA. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 100kVA * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx240+1Mx120)-0,6kV : tận dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
* Dung lƣợng trạm : 50kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV.
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. Trang 28
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
5
6
Hạng mục công trình
TBA Nguyễn Thị Thời
TBA CS T3B Ngô Quyền
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
XDM
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)
1
1
180
50
Hiện trạng
Giải pháp cải tạo
* Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 1LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx70+1Mx50)-0,6kV:thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 01 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
* Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 50kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 1LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 1LT-14m. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp ngầm XT bổ sung. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
* Dung lƣợng trạm : 180kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV180kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 02LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx185+1Mx95)-0,6kV: tận dụng lại * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 180kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp lộ tổng tận dụng lại *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4 * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
* Dung lƣợng trạm : 50kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại).
*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 50kVA (sử dụng lại).
Trang 29
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
Hạng mục công trình
XDM
Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)
Hiện trạng * Vị trí đặt trạm : cột 1LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx70+1Mx50)-0,6kV:tận dụng lại * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 01 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.
V
1
2
3
Xuất Tuyến 477
TBA Hoàng Kế Viêm
TBA An Bình 2 T2
TBA Phan Tứ T7
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
3
1
1
1
Giải pháp cải tạo * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 1LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 1LT-14m. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp ngầm XT bổ sung. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.
1050
400
250
400
*Dung lƣợng trạm: 400 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 400kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS12M1-510 *Dung lƣợng trạm: 400kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 400kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.
Trang 30
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Tuyến dây và trạm biến áp nằm dọc và gần bờ biển ≤ 5km nên bị ảnh hƣởng độ nhiểm bị nhiểm mặn. Theo Quy Phạm trang bị 11TCN-19-2006, ảnh hƣởng nhiểm bẩn khí quyển đối với cách điện kiến nghị thiết kế ở mức điện môi trƣờng nhiểm bẩn nặng đƣơng với tiêu chuẩn đƣờng rò là 31mm/kV để tính toán số lƣợng bát cách điện trong 1 chuỗi.
CHƢƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CHÍNH 4.1. Điều kiện khí hậu tính toán Các chế độ tính toán:
4.2. Đƣờng dây trung áp
Điều kiện khí hậu tính toán cho tuyến đƣờng dây đƣợc căn cứ vào "Qui phạm trang bị điện 11 TCN 19 - 2006" và tiêu chuẩn Nhà nƣớc "Tải trọng và tác động TCVN 2737 - 95". Căn cứ vào vị trí tuyến đƣờng dây và bản đồ phân vùng áp lực gió các chế độ Khí hậu dùng để tính toán thiết kế đƣờng dây nhƣ bảng sau: Dây d n Chế độ tính toán
TT
Cấp
điện áp : 22kV.
Kết
cấu: Đƣờng dây trên không, mạng 3 pha 3 dây và đƣờng dây cáp ngầm 22kV loại
đơn pha . 4.2.1. Dây d n điện:
Nhiệt độ không khí (0C)
Áp lực gió 2
(daN/m )
1
Khi nhiệt độ không khí thấp nhất
10
0
2
Khi nhiệt độ không khí trung bình năm
25
0
3
Khi nhiệt độ không khí lớn nhất
40
0
4
Khi quá điện áp khí quyển hoặc quá điện áp nội bộ
20
(≥ 6,25)
5
Khi áp lực gió lớn nhất (có bão)
25
Qmax
0,1 max
Căn cứ theo Hồ sơ Dự án đầu tƣ đã đƣợc phê duyệt, kết hợp với các đặc điểm về điều kiện địa hình thực tế, Giai đoạn thiết kế BVTC sử dụng các loại dây dẫn nhƣ sau : - Khu vực dự án thành phố nội thị, đông dân cƣ, nhà cửa và công trình xây dựng kiên cố: + Dây bọc 24/12,7kV: AlWB-240 cho các tuyến trục chính. + Dây bọc 24/12,7kV: AlWB-95 cho các nhánh rẽ. + Cáp ngầm đồng bọc 24/12,7kV : Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x240) mm2 và Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x300) mm2 Ứng suất chủng loại dây d n điện đi trên không: Theo qui định hiện hành:
(K là hệ số hiệu chỉnh áp suất gió theo chiều cao và dạng địa hình, T là thời gian sử dụng giả định của công trình, Q0 là áp lực gió tiêu chuẩn). Dạng địa hình công trình: Tuyến chủ yếu đi qua vực vực có nhà cửa che chắn nên theo điều 6.5 của TCVN 2737 - 1995 là dạng A. Áp lực gió: Theo bản đồ phân vùng áp lực gió trong tiêu chuẩn: TCVN 2737 – 1995 và Thông tƣ 29/2009/TT-BXD ngày 14/08/2009 của Bộ Xây Dựng về việc: ―Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng‖ thì khu vực xây dựng công trình nằm trong vùng gió và với áp lực gió ở độ cao tiêu chuẩn nhƣ sau: TP/ huyện
Khi tải trọng ngoài lớn nhất hoặc khi nhiệt độ không khí thấp nhất:
max = 4,0 daN/mm2 cho dây nhôm bọc AlWB- (1x240) và AlWB- (1x95).
Với Q max= K x Q0 x T.
STT
Tiết diện và chủng loại dây d n điện:
Vùng
Áp lực gió (Q0)
1
Quận Sơn Trà
III.B
125 DaN/m2
2
Huyện Ngũ Hành Sơn
II.B
95 DaN/m2
Khi nhiệt độ không khí trung bình hàng năm:
tb = 2,5 daN/mm2 cho dây nhôm bọc AlWB- (1x240, 1x95). 4.2.2. Cách điện và phụ kiện: Cách điện đƣờng dây đƣợc lựa chọn theo cấp điện áp, loại dây dẫn và điều kiện khí hậu vùng tuyến đi qua. Cách điện đƣờng dây trung áp lựa chọn theo các điều kiện sau: - Cấp điện áp:
22kV.
- Trong đề án sử dụng 2 loại cách điện: sứ đứng và sứ chuỗi: a)
Cách điện đứng 22kV (kí hiệu là SĐ-22P):
- Cách điện đỡ sử dụng trên lƣới 22kV phải là loại Pin Post sản xuất trong nƣớc dùng cho các vị trí cột đỡ (cho khu vực nhiễm mặn). - Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Pin Post không có ty ngầm trong lòng cách điện.
4.1.3. Phân vùng nhiểm bẩn khí quyển Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 31
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Cách điện đỡ đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 60383 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. - Chất lƣợng bề mặt sứ cách điện: + Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải đƣợc phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không đƣợc nứt, nhăn. + Men cách điện không đƣợc có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tƣợng nung sống. - Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80m. - Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng. - Các thông số kỹ thuật khác phải thỏa mãn yêu cầu các tiêu chuẩn kỹ thuật: - Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại Pin Post gồm: 2 bulông, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh. b)
Cách điện chuỗi néo 22kV:
- Cách điện treo đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5850-1994, IEC 60305, 60471 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. Vật liệu chế tạo: thủy tinh Chất lƣợng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không đƣợc có các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ. Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80 m. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá hủy cơ học của cách điện. - Chuổi cách điện treo phải đảm bảo một đầu bắt vào xà và một đầu bắt vào khóa néo (đỡ) dây dẫn. - Thông số kỹ thuật chuổi cách điện phải thỏa mãn yêu cầu tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn : TCVN 5849- 1994; TCVN 5850-1994; IEC-305-1978; - Vị trí đỡ: Dùng cách điện đứng 22kV. Đối với đƣờng dây trung áp đi riêng, vị trí đỡ thẳng mỗi pha dùng 1 sứ đứng. Đối với đƣờng dây trung áp đi kết hợp hạ ápsử dụng dây dẫn bọc và chế độ vận hành của điểm trung tính trên lƣới sử dụng 1 sứ đỡ dây. Đối với khoảng cột lớn dùng chuỗi đỡ kép. Cách điện đứng bằng gốm hoặc thủy tinh, chế tạo theo TCVN -4759 -1993 và TCVN 5851-1994. Tùy theo từng khu vực nhiễm mặn hoặc bình thƣờng đƣợc sử dụng theo quy định hiện hành. - Vị trí néo: Sử dụng cách điện chuổi 22kV Cách điện chuổi dùng chuổi cách điện thủy tinh. c)
Phụ kiện:
- Các loại phụ kiện cách điện đƣờng dây nhƣ khóa đỡ, khóa néo, chân cách điện đứng đƣợc sản xuất trong nƣớc hoặc nhập ngoại phù hợp với cách điện và loại dây dẫn, có tính năng kỹ thuật theo các tiêu chuẩn hiện hành.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
- Tất cả các phụ kiện dùng để treo dây dẫn đƣợc chọn phải phù hợp với cách điện đã sử dụng, có hệ số an toàn cơ học ở chế độ bình thƣờng không nhỏ hơn 2,5 và chế độ sự cố không nhỏ hơn 1,7. Hệ số an toàn chân cách điện đứng không nhỏ hơn 2 ở chế độ bình thƣờng và không nhỏ hơn 1,3 trong chế độ sự cố - Tất cả các chi tiết bằng thép phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ phải đảm bảo không nhỏ hơn 80m; Các loại phụ kiện của dây dẫn gồm: - Tại vị trí đỡ : +Dây bọc: Sử dụng dây đồng bọc loại CV30/10 mm. - Tại vị trí néo góc :Dùng đầu cốt nhôm cho các mối lèo dây và khoá néo ba bu lông cho dây trần, Kẹp đấu rẽ cho các mối nối dây (lèo dây) và khoá néo dây bọc (khóa néo thƣờng hoặc khóa néo ép) cho dây bọc. - Tại vị trí rẽ, vị trí đấu nối: + Đối với dây trần: Sử dụng đấu rẽ nhánh bằng kẹp cáp nhôm 3 bu lông hoặc cầu đấu dây kèm theo kẹp đấu chim. + Đối với dây bọc: Sử dụng đấu rẽ nhánh bằng cụm đấu rẽ kèm theo kẹp rẽ nhánh. Cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ đƣợc chọn phù hợp tiết diện dây. Toàn bộ phụ kiện đƣờng dây đƣợc chế tạo theo tiểu chuẩn Việt Nam và các chi tiết thép đều đƣợc mạ kẽm nhúng nóng. 4.2.3. Bảo vệ nối đất: Bố trí nối đất: Nối đất bố trí tại tất cả các vị cột cột lắp thiết bị, cột rẽ nhánh, cột vƣợt, cột trên các đoạn giao chéo đƣờng giao thông, đƣờng dây thông tin, cột đi chung với đƣờng dây hạ áp qua khu vực đông dân cƣ. Trị số điện trở nối đất: - Điện trở nối đất tại các cột không lắp đặt thiết bị và khu vực đông dân cƣ: + Rnđ 30. + Rnđ 10 đối với cột có lắp đặt thiết bị Kết cấu bộ nối đất: - Sử dụng bộ tiếp địa giếng cọc tia hỗn hợp G1÷6 trên tuyến đƣờng dây, toàn bộ chi tiết tiếp đất và hệ thống nối đất đều mạ kẽm nhúng nóng. Điện trở nối đất Rnđ 30 đối với các vị trí không lắp dặt thiết bị và Rnđ 10 đối với cột có lắp đặt thiết bị. - Bộ nối đất dùng hệ thống cọc tia hỗn hợp G1÷6: Cọc tiếp địa bằng thép ống 60 dày 3,6mm ( 2 lớp kẽm) dài 12 mét, bố trí cách nhau 12m và liên kết với nhau bằng dây tiếp địa bằng thép tròn trơn Ф12, đỉnh cọc chôn sâu cách mặt đất 0,7m. - Tiếp địa thiết bị và cáp ngầm lên cột: Tiếp địa các vị trí đặt thiết bị REC, LBS sử dụng dây đồng trần M38 để đấu nối tiếp địa các bộ xà, thiết bị và chống sét van xuống đến tiếp địa chân cột.
Trang 32
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Toàn bộ chi tiết tiếp đất và hệ thống nối đất đều mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ phải đảm bảo không nhỏ hơn 80m. Tính chọn bộ nối đất cho đƣờng dây: Tính toán điện trở nối đất của các vị trí cột trên tuyến áp dụng theo công thức: + Gía trị điện trở của 1 cọc đóng thẳng đứng đƣợc tính theo công thức: Rc = (0.366*tt/Lc) *[log10(2*l/Dc)+0.5*log10((4Tc+Lc)/(4Tc-Lc))] + Gía trị điện trở của tia nằm ngang đƣợc tính theo công thức: Rt= (0.366*tt/Lt) *[log10(2*Lt2/Bt*Tt)] + Gía trị điện trở của cọc - tia hổn hợp đƣợc tính theo công thức:
+ Khi chia cột có xét đến tất cả các yếu tố liên quan để không gây lãng phí cho công trình, các yêu cầu về kỹ thuật thực hiện đúng theo quy phạm nghành và quy định hiện hành của Nhà nƣớc. + Trên cắt dọc, cột đƣợc thể hiện với điểm treo dây dẫn thấp nhất. Với cột đỡ, điểm treo dây thấp nhất tính bằng chiều cao của pha dƣới, cột néo là chiều cao của xà. + Các chủng loại cột khi phân bố trên tuyến đã xét đến khả năng chịu lực của cột. * Ghi chú: + Cột đƣợc bố trí trên cắt dọc theo đúng quy phạm. Các vị trí cột chủ yếu đi trên vĩa hè các tuyến đƣờng, vị trí chôn cột đƣợc bố trí giữa 02 lô nhà hoặc giữa 2 lô đất. Khoảng cách từ dây dẫn đến mặt đất trong chế độ nhiệt độ cao nhất 11m đối với tuyến đƣờng dây sử dụng dây bọc cho các vị trí cột xây dựng mới.
Rnđ = (Rc*Rt)/(t *Rc + c *Rt * n)
+ Tại các vị trí giao chéo đƣờng giao thông, khoảng cách từ dây dẫn đến mặt đất trong mọi chế độ làm việc của dây dẫn luôn luôn 7 m.
o tt (.m) gía trị điện trở suất của đất sau khi tính quy đổi theo hệ số
+ Tại các điểm giao chéo đƣờng dây 0,4 kV, cột đƣợc bố trí đảm bảo khoảng cách giao chéo theo quy phạm 2 m.
o Lc (m): Chiều dài của cọc tiếp địa.
+ Tại các điểm giao chéo đƣờng dây điện lực (đƣờng dây 35 kV, 110 kV), đƣờng dây thông tin, liên lạc, cột đƣợc bố trí đảm bảo khoảng cách giao chéo theo quy phạm 3m.
Trong đó: mùa o Lt (m): Chiều dài của tia tiếp tiếp địa. o Dc (m): 0,95*Bc, với Bc là bề rộng của thép cọc. o Bt (m): là bề rộng của thép tia tiếp điạ. o Tc (m): Độ chôn sâu điểm giữa cọc trong đất. o Tt (m): Độ chôn sâu của tia trong đất. o n (cọc): Số lƣợng cọc tiếp điạ. o t, c : Hệ số ảnh hƣởng của cọc và tia. 4.2.4. Các giải pháp thiết kế cột: 4.2.4.1. Bố trí cột trên tuyến: a. Các số liệu cơ bản. Qua công tác khảo sát kỹ thuật ngoài thực địa: + Mặt bằng đƣợc thể thiện trên mặt bằng với tỷ lệ 1/1.000 theo chiều dài với đầy đủ các số liệu cần thiết cho việc phân bố cột nhƣ chiều dài tuyến, các địa vật đặc biệt trên tuyến, các địa hình đặt biệt vùng tuyến đi qua. + Mặt cắt dọc tuyến: Đƣợc thể thiện trên cắt dọc với đầy đủ các số liệu cần thiết cho việc phân bố cột nhƣ chiều dài tuyến, các địa vật đặt biệt trên tuyến, các địa hình đặt biệt, trên cắt dọc vùng tuyến đi qua. Phần địa hình, địa vật trên mặt bằng đƣợc thể hiện với tỷ lệ 1/5000 theo chiều dài và tỷ lệ 1/500 theo tỷ lệ đứng. * Phân bố cột trên tuyến: + Cột đƣợc phân bố trên tuyến theo nguyên tắc trong từng khoảng néo. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
+ Tại các vị trí đi chung cột (mạch kép) thì khoảng cách 2 mạch tại cột phải đảm bảo 1m (cho dây bọc). Ngoài ra cột đƣợc bố trí trên tuyến đã xét đến độ võng dây dẫn kết hợp với sơ đồ hình học các loại cột để các khoảng cách pha - pha và pha - đất theo đúng quy phạm tiêu chuẩn nghành 11 TCVN-19–2006. 4.2.4.2. Lựa chọn sơ đồ cột, loại cột: Sơ đồ cột của tuyến đƣờng dây đƣợc tính toán lựa chọn từ yêu cầu thiết kế của phần công nghệ. Trên toàn tuyến đƣờng dây đƣợc sử dụng cột bê tông ly tâm. Sơ đồ cột gồm các loại sau đây: * Cột đỡ dùng sứ đứng: - Dùng cột bê tông ly tâm: + Cột đỡ thẳng: Không có dây néo, dùng đỡ giữa tuyến. + Cột đỡ vƣợt : Không có dây néo, dùng đỡ giữa tuyến. + Cột đỡ góc : Không có dây néo, dùng đỡ góc nhỏ 30 đối với tuyến đƣờng dây sử dụng dây dẫn bọc ALWB-240 và 100 đối tuyến đƣờng dây sử dụng dây dẫn bọc ALWB-95 + Cột đỡ góc đôi : Dùng đỡ góc nhỏ 50< 150 tùy vào loại dây dẫn mà tính chọn. - Dùng cột thép: + Cột đỡ thẳng+ rẽ nhánh; các vị trí néo góc và các vị trí cuối dự iến đặt trạm biến áp và phụ tải dự kiến đấu nối cho tƣợng lai, các vị trí khoảng vƣợt lớn. * Cột néo dùng sứ chuỗi: - Dùng cột bê tông ly tâm thường: Trang 33
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
+ Cột néo góc đơn: Không dây néo 30< 150. + Cột néo góc đúp: Không có dây néo, dùng néo góc có góc 150< 250. + Cột néo hãm đúp: Không có dây néo, dùng néo hãm đầu hoặc cuối tuyến và các vị trí lắp đặt thiết bị. - Dùng cột thép: + Cột néo góc cột sắt chuyển hƣớng: Dùng néo góc có góc > 250. + Cột néo hãm cột sắt: Dùng néo hãm đầu hoặc cuối tuyến, cho dây dẫn có tiết diện bằng 240mm2. + Cột néo cột sắt: Dùng cho khoảng cột lớn. * Lựa chọn chiều cao cột, khoảng cột: Sơ đồ cột trên đƣờng dây đƣợc tính toán lựa chọn từ yêu cầu thiết kế của phần công nghệ và phù hợp với hiện trạng lƣới điện 22kV đang triển khai thi công trong khu vực dự án (hoặc tham khảo các dự án đã đƣợc Công ty Điện lực Đà Nẵng phê duyệt trong năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng). Chiều cao cột, khoảng cách giữa các mạch của đƣờng dây xem chi tiết tập sơ đồ cột. Chủ yếu cột dùng cột BTLT cao 14 mét. Các vị trí chịu lực lớn không néo đƣợc sử dụng cột thép có chiều cao tƣơng đƣơng. + Khoảng cột: Đối với các vị trí cột đƣờng dây trung áp có bố trí đƣờng dây hạ áp đi kết hợp, khoảng cột trung bình từ 30m - 55m; đƣờng dây trung áp đi độc lập, khoảng cột trung bình từ 60m - 80m đối dây nhôm bọc ALWB-(240; 95). + Chiều sâu chôn cột: Xem bản vẽ toàn thể sơ đồ cột trên tuyến đƣờng dây trung áp, trung - hạ áp: Bản vẽ chi tiết phần điện và phần xây dựng. + Cột đỡ thẳng, đỡ góc nhỏ: sử dụng cột đơn, chiều cao 14m. + Cột đỡ góc lớn, néo góc, néo hãm, néo cuối với khoảng cột nhỏ (khoảng cột < 100m): sử dụng cột đơn 14m kết hợp với bố trí dây néo và móng néo; Các vị trí không bố trí đƣợc dây néo thì sử dụng cột bêtông ly tâm ghép đôi ( cột đúp) hoặc cột sắt 12,1; 14 mét. + Cột néo góc lớn, néo vƣợt, cột đỡ vƣợt với khoảng cột lớn : Sử dụng cột hình II, kết hợp với bố trí dây néo và móng néo. 4.2.4.3. Chế tạo cột: Cột bê tông ly tâm phải đƣợc chế tạo theo đúng thiết kế phù hợp với TCVN (TCVN5847-2016) do cơ quan có thẩm quyền xét duyệt và ban hành. Bê tông đúc cột là bê tông nặng, mác không nhỏ hơn mác 300. Cƣờng độ chịu nén của bê tông không nhỏ hơn 90% mác bê tông thiết kế. Bêtông đúc cột : + Cột LT-14(A,B,C), LT-16C: bê tông mác M400. Cốt thép phải theo thiết kế và phù hợp với TCVN. Chi tiết thép để lỗ bắt xà và lỗ tiếp đất dùng thép các bon phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn. Bích nối cột phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn. Chiều dày bê tông ở đầu cột ở đầu cột ≥ 50mm và ở chân cột ≥ 60mm. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Các đai ốc dùng để lắp tiếp điạ đƣợc chế tạo bằng thép theo TCVN 1765-85 và mạ kẽm, bố trí đối xứng nhau qua trục cột. Cột có dấu mác chìm ghi rõ loại cột và đƣợc chế tạo tại các nhà máy, xí nghiệp bêtông chuyên dùng. BẢNG THÔNG SỐ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỘT SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN TT
Ký hiệu cột
1
Chiều dài
Kích thƣớc ngoài (mm)
Lực giới hạn
cột (m)
Đỉnh cột
Đáy cột
quy về đầu cột (daN)
Ghi chú
LT-14A
14
190
377
650
Thân liền
2
LT-14B
14
190
377
850
Thân liền
3
LT-14C
14
190
377
1100
Thân liền
4
CS12M1-510
12,1
510
970
5132
Đối với cột thép: dùng thép góc đều cạnh, liên kết các thanh bằng bu lông và các tấm nối, liên kết giữa cột và móng bằng bu lông neo. Các thanh cột có bề rộng đến 100mm dùng thép có cƣờng độ tính toán theo giới hạn chảy fy=240N/mm2. Các thanh cột có bề rộng trên 100mm dùng thép có cƣờng độ tính toán theo giới hạn chảy fy=300N/mm2 nhằm giảm khối lƣợng cột. Bu lông dùng cấp độ bền 4.6, có cƣờng độ chịu cắt tính toán Rc=150N/mm2. Toàn bộ cột thép đƣợc mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn hiện hành. Chủng loại cột: - Cột đƣờng dây trung áp chủ yếu dùng cột bêtông ly tâm thƣờng (BTLT) có chiều cao 14m, 16m và các vị trí yêu cầu chịu lực vƣợt quá cột bê tông ghép đôi đƣợc bố trí cột sắt. - Chiều cao cột lựa chọn bố trí cho từng vị trí trên tuyến đƣờng dây phụ thuộc vào đặc điểm điạ hình trên cơ sở tính toán kinh tế và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo Quy phạm. - Với một số vị trí cột tuyến đƣờng dây trung áp xây dựng mới hoặc cải tạo không thể di dời trồng cột mới đƣợc gặp khó khăn trong việc giải phóng mặt bằng hay đảm bảo hành lang an toàn của lƣới điện có thể sử dụng chụp đầu cột đi trên tuyến trung, hạ áp hiện trạng. 4.2.4.4. Các yêu cầu chịu lực của cột: Các cơ sở, tiêu chuẩn quy phạm áp dụng trong tính toán cột: - Qui phạm trang bị điện số 11 TCN-18-2006 đến 11 TCN-21-2006; - Tiêu chuẩn Nhà nƣớc "Tải trọng và tác động TCVN 2737-1995"; - Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 5575-2012; - Tiêu chuẩn mạ kẽm 18TCN 04-92 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng; - Nghiệm thu công tác đất TCVN 4447-2012; - Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574-2012; - Tiêu chuẩn thiết kế nền và móng công trình TCXD 9362-2012; - Tiêu chuẩn TCVN 5847-2016: Cột điện bê tông cốt thép bê tông ly tâm. Trang 34
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Sổ tay thiết kế nền, móng...và một số tiêu chuẩn khác kiên quan. - Các tài liệu hƣớng dẫn tính toán đƣờng dây tải điện trên không, các tài liệu hƣớng dẫn tính toán nền móng công trình. * Các yêu cầu chịu lực của cột : Cột đƣợc tính toán với các tải trọng khi đƣờng dây làm việc ở chế độ bình thƣờng và chế độ sự cố. - Trong chế độ bình thƣờng các cột đƣợc tính toán theo chế độ dƣới đây: + Dây dẫn không bị đứt, áp lực gió lớn nhất (Qmax).
a. Các loại móng cột: - Bố trí móng cột cho từng vị trí tùy thuộc vào điều kiện địa chất công trình. Khái quát về địa chất công trình: + Địa hình: Tuyến chủ yếu đi trên vĩa hè có bề mặt địa hình bằng phẳng, địa chất chủ yếu đất cát, và đi sát với các hạ tầng kỹ thuật khác nhƣ mƣơng thoát nƣớc dọc vĩa hè. Các loại móng cột sử dụng trên tuyến: - Móng khối giật cấp đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn cho các vị trí cột đỡ thẳng và các vị trí cột đỡ góc, néo.
+ Cột góc còn phải tính toán với điều kiện nhiệt độ thấp nhất (t min) khi khoảng cột đại biểu nhỏ hơn khoảng cột tới hạn.
- Móng khối giật cấp đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn :
+ Cột hãm (cột néo cuối) tính toán theo điều kiện lực căng của tất cả các dây dẫn về một
+ Móng khối 2 cột BTLT: MTĐ-2T, MTĐ-3T.
phía. - Trong chế độ sự cố các cột đƣợc tính toán theo chế độ dƣới đây: + Cột trung gian mắc cách điện treo, cột néo phải tính lực do đứt dây dẫn, gây ra momen uốn, hoặc mômen xoắn lớn nhất trên cột theo điều kiện dây dẫn của một pha bị đứt. + Cột néo phải kiểm tra điều kiện lắp ráp. - Các tải trọng cơ giới tác dụng lên cột bao gồm tải trọng nằm ngang và thẳng đứng: + Tải trọng theo phƣơng ngang bao gồm: •
Tải trọng gió lên cột: Đƣợc xác định theo công thức Pcột = -Cx-q-F (với F là diện tích mặt cột)
•
Tải trọng gió lên dây dẫn Pdây = -k1-Cx-d-l-sin2
•
Tải trọng do sức căng của dây (đối với cột néo): T = F- + Tải trọng theo phƣơng thẳng đứng:
•
Trọng lƣợng cột.
•
Trọng lƣợng chuổi sứ.
•
Trọng lƣợng dây.
•
Tải trọng xây lắp.
- Tải trọng tác động lên kết cấu trong phƣơng pháp trạng thái giới hạn là tải trọng tính toán: Ptt = n-Ptc (n: hệ số quá tải). - Các loại cột chọn sử dụng trên tuyến đƣợc thể hiện trong bảng kết quả tính toán cột, móng, dây néo kèm theo (phần phục lục).
+ Móng khối cột BTLT : MT- 2T, MT-3T. + Móng khối dùng cho cột sắt: MS12M1-510. - Sơ đồ toàn thể các loại móng, cột, chiều sâu chôn sâu móng cột thể hiện ở các bản vẽ sơ đồ cột; - Móng cột sử dụng cho từng vị trí cột trên tuyến đƣờng dây đƣợc thể hiện trên bản vẽ mặt cắt dọc bố trí cột (Tập II- Các bản vẽ) và bảng tổng kê các vị trí cột trên tuyến đƣờng dây trung áp (Tập I - thuyết minh). b) Tính toán lựa chọn dạng kết cấu móng: Giải pháp tính toán lựa chọn các loại móng: Các tải trọng cơ giới tác dụng lên móng cột bao gồm mô men uốn, gây lật, lực cắt và lực dọc truyền lên móng theo phƣơng X, Y trong đó: * Môn men uốn, gây lật do các lực ngang tác dụng lên móng nhƣ lực gío lên dây, lên cột, lực căng dây... * Lực cắt bằng tổng các lực ngang tác dụng lên cột. * Lực dọc bằng tổng các lực bao gồm trọng lƣợng cột, dây dẫn, xà sứ, phụ kiện khác, tải trọng thi công và lực nén xuống do lực căng dây néo gây ra (chỉ có tại những vị trí cột có bố trí dây néo). Móng đƣợc tính toán trên nền đàn hồi, khi tính ổn định (tính chọn kích thƣớc móng), chống lật, lún, và chống nhổ cho móng ta áp dụng phƣơng pháp trạng thái giới hạn thứ hai, tức theo độ biến dạng, chuyển vị của kết cấu. Do đó tải trọng tác động lên móng trong phƣơng pháp trạng thái giới hạn này là tải trọng tiêu chuẩn, cụ thể tính toán cho từng loại móng nhƣ sau: * Với móng khối :MT-2T, MT-3T, MTĐ-2T, MTĐ-3T, MS12M1-510. - Tính toán ổn định của móng, kiểm tra ứng suất đáy móng theo các điều kiện sau: dTCmax 1,2 Rtc
- Cột sử dụng cho từng vị trí trên tuyến đƣờng dây đƣợc thể hiện trên bản vẽ mặt cắt dọc bố trí cột (Tập II: Bản vẽ) và bảng tổng kê các vị trí cột trên tuyến đƣờng dây trung áp, đƣờng dây hạ áp (Tập I: Thuyết minh).
Trong đó:
4.2.5. Các giải pháp thiết kế móng cột.
+ dTCmax: ứng suất lớn nhất dƣới đáy móng do tải trọng ngoài gây ra (tính cả 2 phƣơng)
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
dTCTB 1,0 Rtc
Trang 35
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
+ dTCTB: ứng suất trung bình dƣới đáy móng do tải trọng ngoài gây ra (tính cả 2 phƣơng). . Áp lực tiêu chuẩn của đất nền: RX = (m1*m2/KTC)*(A*b*1 + B*h*2 + D*C) RY = (m1*m2/KTC)*(A*a*1 + B*h*2 + D*C) + RX , RY : Cƣờng độ chịu tải của nền đất dƣới đáy móng theo phƣơng X, Y + m1 , m2 : Hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình có tác dụng qua lại với nền, với đất cát mịn bảo hòa nƣớc m1 = 1, 2 và m1 = 1,0 (tra TCXD 45-78). + KTC : Hệ số tin cậy khi lấy mẩu thí nghiệm KTC = 1,0. + A, B, D : các hệ số phụ thuộc trị số góc ma sát trong của đất. + a, b : Kích thƣớc 2 cạnh đáy móng. +h
: Chiều sâu đặt móng.
+ C : Trị số lực dính của lớp đất đặt móng. + Tỉ trọng của đất; hệ số rỗng của đất. + 1 : Dung trọng tự nhiên của lớp đất đặt móng, trong trƣờng hợp móng đƣợc đặt trong lớp đất có mực nƣớc ngầm 2 : Dung trọng tự nhiên của lớp đất trên đáy móng. . Tính lún của móng : Ta dùng phƣơng pháp cộng lún từng lớp, tính lún cho móng đến độ sâu nằm trong phạm vi chiều dày vùng ảnh hƣởng (vùng chịu nén) tức tại đó thỏa mãn ứng suất đáy móng theo điều kiện sau: - Với nền đất yếu có
E < 50 kg/Cm2 :
- Với nền đất có
E > 50 kg/Cm2 :
. Tính chống lật của móng, ta kiểm tra điều kiện chống lật của móng theo công thức sau:
Pcl Pgl
k
Trong đó: + Pcl: khả năng chống lật của móng phụ thuộc vào lọai đất, độ sâu chôn móng, kích thƣớc móng. + Pgl: lực gây lật tiêu chuẩn tác dụng lên móng theo phƣơng X hoặc Y + k: hệ số tin cậy lấy từ 1.5 đến 2.5 (tùy theo vị trí cột đỡ, góc, néo, vƣợt). Lựa chọn dạng kết cấu móng: + Căn cứ vào số liệu thực tế trên tuyến, kinh nghiệm thiết kế các đƣờng dây 22 kV thuộc khu vực Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng, chọn giải pháp móng là chọn Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
móng khối. Sơ đồ móng này có hình dạng đơn giản nên rất thuận lợi cho công tác lắp dựng ván khuôn cũng nhƣ thi công bê tông. Giải pháp lựa chọn vật liệu và biện pháp thi công móng: * Chọn vật liệu: Móng đƣợc đúc bằng BTCT đá (20 x 40) với móng khối và đá (10x20) với móng néo, mác từ 150 đến 200. Cốt thép dùng loại có cƣờng độ Ra = 2100kg/Cm2 Cốt thép dùng loại có cƣờng độ Ra = 2700kg/Cm2 * Biện pháp thi công móng: Trƣớc khi thi công móng cần kiểm tra kích thƣớc hố móng phải đảm bảo các vách mở ta luy theo qui định, đặc biệt là đáy móng phải bằng phẳng và đƣợc đầm chặt theo phƣơng pháp đầm trùng phục. Móng khối MT- 2T, MT-3T, MTĐ-2T, MTĐ-3T, MS12M1-510 đƣợc đúc tại chổ, từ 3 ngày sau khi đúc móng mới đƣợc dựng cột, nên lấp đất hố móng khi dựng cột xong để đảm bảo móng đƣợc giữ ẩm tốt. c. Các biện pháp bảo vệ móng: Hầu hết trên toàn tuyến đƣờng dây đi qua mực nƣớc ngầm nằm khá sâu, đất là đất đồi khả năng ăn mòn bê tông từ yếu đến rất yếu nên không ảnh hƣởng lớn đến ăn mòn bê tông móng. Tuyến đƣờng dây đi qua khu vực địa hình bằng phẳng, chủ yếu là đất cát, hầu hết các vị trí móng đều bố trí ở khu vực có địa hình tƣơng đối bằng phẳng, góc dốc nhỏ, bên cạnh đó chúng tôi đã chọn giải pháp móng cột là móng khối MT- 2T, MT-3T, MTĐ-2T, MTĐ-3T ở những vị trí này. Do đó nhìn chung các móng không cần kè bảo vệ. d. Tăng cƣờng chịu lực cho cột: - Do địa hình bố trí cột chủ yếu dọc vĩa hè và để đảm bảo mỹ quan không bố trí dây néo, móng néo để tăng cƣờng chịu lực cho cột 4.2.6. Các giải pháp thiết kế xà, cổ dề: Toàn bộ xà, cổ dề trên cột đƣợc gia công từ thép hình và thép tấm có giới hạn chảy tiêu chuẩn fy = 240N/mm2, mạ kẽm nhúng ≥80m theo 18 TCN 04-92, liên kết bằng bu lông và hàn điện. Bu lông đai ốc chế tạo theo TCVN 1876-76, TCVN 1896-76. Chiều dài xà đƣợc tính toán theo khoảng cách pha 22kV và khoảng cột bố trí trên đƣờng dây, dây dẫn bố trí theo kiểu nằm ngang, thẳng đứng hoặc tam giác khoảng cách pha không đƣợc nhỏ hơn trị số: + Khi dây dẫn bố trí trên mặt phẳng nằm ngang: D
U 0,65 110
f
+ Khi dây dẫn bố trí trên mặt phẳng thẳng đứng hoặc tam giác: Trang 36
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
-Cách lắp đặt: D
U 0,42 110
f
+ Lắp trực tiếp trên dây dẫn tại điểm gần khoá néo + Tại mỗi vị trí lắp 03 bộ kẹp răng kèm mỏ phóng vị trí néo.
Với: D: Khoảng cách giữa các dây dẫn (m) U: Điện áp danh định (kV) f: Độ võng lớn nhất dây dẫn (m) : chiều dài chuỗi cách điện treo ( 0 khi sử dụng cách điện đứng).
- Trên tuyến đƣờng dây dùng các loại xà: + Xà néo góc, xà đỡ thẳng, xà đỡ góc, xà đỡ-néo lệch. + Xà rẽ nhánh. 4.2.7. Các biện pháp bảo vệ 4.2.7.1. Thoát quá điện áp cho dây dẫn bọc: - Đối với vị trí đỡ: Khoảng cách 200m đến 250m đƣờng dây trung thế lắp 01 vị trí. - Kết cấu bộ mỏ phóng vị trí đỡ dạng APD:
Hình minh hoạ lắp đặt Bộ kẹp răng kèm mỏ phóng cho cách điện chuổi 4.2.7.2. Bảo vệ, đo lường: Chủ yếu sử dụng lại các vật tƣ thiết bị hiện có và bổ sung thêm các vị trí lắp mới. 4.2.7.3. Bảo vệ quá tải và ngắn mạch: - Phân đoạn giữa trục chính liên lạc bằng Dao cách ly. riêng các nhánh liên lạc mà ở 2 đầu nguồn liên lạc đƣợc bố trí bằng Reclose 22kV, dao cách ly 22kV để phân đoạn.
+ Mỗi bộ mỏ phóng vị trí đỡ dạng APD gồm: 02 kẹp răng kèm mỏ phóng và 01 dây nối (dây nhôm trần ).
- Đầu các nhánh rẽ (dƣới 1 km) không cần lắp thiết bị phân đoạn, nhƣng phải cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ dễ tháo lắp khi cần xử lý sự cố.
+Dây nối sử dụng dây nhôm trần tiết diện 25mm2 dài 2,4mét.
- Đầu nhánh rẽ (lớn hơn 1km) có dòng điện đến 100A, các nhánh rẽ >500m đi qua địa hình phức tạp, nhiều cây cối đƣợc bảo vệ bằng cầu chì tự rơi.
+ Phụ kiện bộ kẹp răng kèm mỏ phóng xem phụ lục đính kèm
+ Tai các vị trí đầu các xuất tuyến 22kV đầu TBA 110kV bố trí các dao cách ly 3 pha để tạo khoảng cách nhìn thấy đƣợc cũng nhƣ công tác duy tu bảo dƣỡng xuất tuyến. * Tại các mạch vòng liên lạc, hoặc phân đoạn đƣờng dây bằng tủ đấu nối trung áp RMU, Recloser, kèm Dao cách ly để tạo khoảng cách nhìn thấy đƣợc, để thuận tiện trong việc bảo vệ và đóng cắt cho phụ tải trong khu vực.
Hình minh hoạ bộ kẹp răng kèm mỏ phóng dạng APD Cách lắp đặt: + Tại mỗi vị trí lắp 03 bộ mỏ phóng vị trí đỡ dạng APD. + Khoảng cách từ cách điện đến mỗi kẹp răng kèm mỏ phóng là 500 - Đối với vị trí néo: + Mỗi bộ mỏ phóng vị trí néo gồm: 01 bộ kẹp răng kèm mỏ phóng -
- Dùng sơ đồ khối đƣờng dây - Máy cắt, bảo vệ quá điện áp khí quyển dùng chống sét van 22 kV ở hai đầu máy cắt, dùng dao cách ly 22 kV đầu tuyến để thuận tiện cho công tác duy tu bảo dƣỡng máy cắt, cũng nhƣ tạo khoảng cách an toàn trông thấy đƣợc khi sửa chữa đƣờng dây. - Đầu cáp ngầm ngoài trời, các thiết bị Recloser đƣợc bảo vệ bằng chống sét van. - Tất cả các thiết bị đóng cắt nhƣ tủ xuất tuyến, RMU, Recloser phải đƣợc kết nối và điều khiển từ xa qua hệ thống Mini Scada. - Cáp ngầm trong trạm 110kV đi trong mƣơng cáp nỗi có sẵn không có ống nhựa bảo vệ, ngoài tƣờng rào trạm trong tất cả các trƣờng hợp đều luồn trong ống nhựa xoắn chịu lực HDPE Φ105/80.
Hình minh hoạ kẹp răng kèm mỏ phóng dùng cho cách điện chuỗi Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
- Cáp ngầm đi trong đất : Đào mƣơng cáp sâu 1,0 mét so với cos mặt đất tự nhiên, sau đó rãi cáp trực tiếp trong đất theo hiện tƣợng rắn bò để tránh tình trạng kéo căng cáp và dự phòng cáp. Tại những vị trí bẻ góc, cáp không đƣợc bẻ góc quá gấp mà phải nén cáp để chuyển hƣớng từ từ. Tiến hành lấp đất, các lớp đất xung quanh cáp phải đƣợc ray mịn không có các vật cứng lẫn trong đất. Rãi lớp Trang 37
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
cảnh báo bằng gạch thẻ dọc theo tuyến cáp ngầm và cao so với cáp 0,3 mét. Tiến hành lấp đất đầm kỹ, mặt trên cos nền phải đặt các mốc báo hiệu cáp ngầm. - Trƣờng hợp cáp ngầm vƣợt đƣờng, đi trên vỉa hè hoặc đi dƣới lòng đƣờng nhựa: Giống nhƣ cáp đi trong đất, tuy nhiên sau khi kéo rãi cáp xong phải hoàn trả lại mặt đƣờng hoạc lót gạch lại vĩa hè nhƣ hiện trạng theo quy định của UBND thành phố Đà Nẵng. - Trong quá trình thi công cáp ngầm phải có biện pháp che chắn bảo vệ cáp, tránh các vật nặng hoặc xe cộ đè lên làm biến dạng cáp. - Dây dẫn từ đƣờng dây trên không đến đầu cực máy cắt dùng tiết diện cùng loại với đƣờng dây trên không ALWB-240 – 12,7/24 kV. - Lựa chọn thiết bị: + Recloser 22 kV - tủ ĐK: Loại ngoài trời, 3 pha, 22 kV- 630A-16 kA.
Hiện nay toàn bộ lƣới điện khu vực thành phố Đà Nẵng đã có hệ thống miniSCADA, vì vậy toàn bộ các Recloser sẽ đấu nối vào hệ thống miniSCADA. Các yêu cầu kết nối nhƣ sau: 4.2.8. Thiết bị Recloser 24kV 4.2.8.1. Cấu hình Recloser 24kV yêu cầu như sau: Trọn bộ thiết bị bao gồm: Máy cắt Recloser, tủ điều khiển, biến điện áp dùng cho đo lƣờng, bảo vệ, biến điện áp cấp nguồn. Tất cả các thiết bị đƣợc lắp đặt trên cùng một vị trí cột. Biến điện áp lắp trƣớc Recloser (về 02 phía nguồn). 4.2.8.2. Các đặc tính định mức của Recloser: Recloser loại 3 pha, dùng lắp đặt trên cột, dập hồ quang trong buồng chân không, cách điện bằng SF6 hoặc chất điện môi rắn. Trên vỏ ngoài Recloser có sẵn vị trí để lắp chống sét. - Điện áp định mức: 27kV - Dòng điện làm việc liên tục định mức 630A; - Định mức cắt dòng ngắn mạch 16kA/3s; - Độ bền cơ khí (lần) 10.000 - Cách điện trung gian : vật liệu Silicon rubber hoặc Epoxy - Recloser có khả năng đóng lặp lại ít nhất là 3 lần, khả năng cắt 4 lần trƣớc khi khoá. - Thời gian ngừng (thời gian chờ đóng lại) có khả năng điều chỉnh đƣợc. 4.2.8.3. Thiết bị điều khiển:
+ Máy biến áp nguồn: Hầu hết các vị trí lắp đặt REC đều có hạ áp hiện có, do đó dùng nguồn hạ áp hiện trạng để cấp nguồn REC. + Dao cách ly: Loại ngoài trời, 3 pha, 22 kV - 630 A -25 kA. + Chống sét van: dùng loại chống sét van 22kV (LA-21). - Phƣơng thức bảo vệ, đo lƣờng: + Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho tuyến đƣờng dây bằng Recloser22kV. + Bảo vệ quá điện áp khí quyển lan truyền từ đƣờng dây vào máy cắt bằng chống sét van CSV – 22kV (LA-21). - Tiếp địa trạm: + Tiếp địa phải đảm bảo Rnđ 4 (sử dụng bộ tiếp địa giếng G-4) + Cọc tiếp địa dùng thép ống 60 dày 3,6mm dài 12 m. + Dây liên kết các cọc: dùng dây thép mạ kẽm 12 + Tia đƣợc chôn sâu cách mặt đất tự nhiên 0,7m. + Toàn bộ cọc, tia và các chi tiết tiếp địa đều mạ kẽm, chiều dày lớp mạ theo quy định hiện hành. + Tiếp địa thiết bị và cáp ngầm lên cột: Tiếp địa các vị trí đặt thiết bị REC, RMU sử dụng dây đồng trần M38 để đấu nối tiếp địa các bộ xà, thiết bị và chống sét van xuống đến tiếp địa chân cột. - Giải pháp xây dựng: + Trạm đƣợc thiết kế theo kiểu treo trên 01 cột BTLT đơn và 02 cột bê tong ly tâm ghép đôi 14m ngoài trời , trên cột thép. Recloser, dao cách ly, biến áp nguồn tủ điều khiển và thiết bị cao thế khác treo trên cột ở các độ cao khác nhau (chi tiết xem bản vẽ sơ đồ cột). +
Các đoạn tuyến cải tạo, phần lớn sử dụng lại thiết bị bảo vệ hiện có.
+
Các mạch vòng đấu nối liên kết các xuất tuyến đều bố trí lắp đặt dao cách ly. - Kết nối Recloser vào hệ thống miniSCADA:
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
- Thiết bị điều khiển đƣợc lắp đặt trong tủ treo trên cột ngoài trời trong điều kiện nhiệt đới. - Thiết bị điều khiển sử dụng vi mạch điện tử, bao gồm các chức năng đo lƣờng, bảo vệ và lƣu các sự kiện. - Các chức năng bảo vệ: Thích ứng với cả lƣới trung tính cách đất và lƣới trung tính nối đất trực tiếp hoặc nối qua cuộn kháng, qua điện trở nối đất. Các đặc tính bảo vệ(50P/50N, 51P/51N, 67P/67N , 79, 46, 81, 67Ns, SEF): - Các chức năng đo lƣờng: Đo dòng điện, điện áp, công suất tác dụng, công suất phản kháng, hệ số công suất (Cos)… - Các chức năng lƣu giữ sự kiện: Lƣu giữ đầy đủ các số liệu đo lƣờng, giám sát và các thông số khi thiết bị làm việc, số lần đóng cắt. - Lƣu giữ đƣợc 1000 sự kiện khi thao tác đóng cắt. 4.2.8.4. RMU trung thế 22kV: - Dọc tuyến cáp ngầm 22kV từ cột 10/XT474 ENHS đi dọc đƣờng Vành Đai Phía Nam liên lạc XT 22kV sau TBA 110kV Cầu Đỏ (E12), bố trí các tủ RMU trung thế để dự phòng cho đấu nối phụ tải sau này. - Tủ RMU trung áp loại 4 ngăn không mở rộng đƣợc (loại NE-IIII) bao gồm 02 ngăn lộ LBS-22kV vào ra và 02 ngăn lộ dự phòng LBS-22kV. - Đầu tƣ các thiết bị Recloser, RMU (lắp LBS) thế hệ mới, có tủ điều khiển truyền động.
Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101/104. Giao thức IEC 60870-5-101/104 slave cài đặt tại các thiết bị Recloser,RMU phải đáp ứng Bảng ―Interoperability check list for IEC 60870-5-101/104 master protocol‖ của hệ thống SCADA. Trang 38
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
4.2.8.5. Quy mô phần kết nối scada Dự án này, thực hiện kết nối scada cho các thiết bị đầu tƣ trên lƣới về Trung tâm điều khiển của Cty Điện lực Đà Nẵng, khối lƣợng nhƣ sau: + 06 Recloser + 03 RMU. 4.2.8.6. Kết nối với hệ thống SCADA/DMS - Có khả năng kết nối với hệ thống SCADA/DMS qua các phƣơng thức truyền thông phổ biến: modem PSTN, radio UHF, 3G/GPRS. - Hổ trợ các giao thức truyền thông: IEC 60870-5-101; IEC 60870-5-104, DNP3, Modbus. - Hổ trợ các giao diện kết nối: RS232, RS485, 10/100 BaseT, USB. 4.2.8.7. Điều khiển thao tác Recloser: - Recloser có khả năng thao tác cắt bằng tay (không điện) và thao tác đóng/cắt đƣợc bằng điện tại chỗvà từ xa. Recloser có chỉ thị trạng thái đóng cắt kiểu cơ khí. - Có ắcqui cấp nguồn điều khiển trong trƣờng hợp mất nguồn xoay chiều. 4.2.8.8. Ắc qui cấp nguồn điều khiển: - Sử dụng ắc qui có thiết bị nạp kèm theo để cung cấp nguồn điều khiển cho Recloser. Khi mất nguồn xoay chiều, ắc qui duy trì dung lƣợng đủ để thao tác, điều khiển trong thời gian hơn 120 giờ. Tuổi thọ ắc qui: 5 năm. - Ắc qui đƣợc sử dụng là loại ắc qui khô (sealed lead acid) thông dụng (12VDC) có sẵn trên thị trƣờng để thuận tiện cho việc thay thế. 4.2.8.9. Biến điện áp: - Sử dụng 6 biến điện áp đo lƣờng chân sứ cho 3 pha hợp bộ (có sẵn bên trong) với Recloser để lấy tín hiệu điện áp cho đo lƣờng, bảo vệ. Hệ thống đo lƣờng có thể đo lƣờng mọi giá trị điện áp một cách tự động. 4.2.8.10. Biến dòng điện: - Biến dòng điện lắp trên cả 3 pha bên trong Recloser, sử dụng để lấy tín hiệu đo lƣờng và bảo vệ. - Hệ thống đo lƣờng có thể đo lƣờng mọi giá trị dòng điện trong phạm vi 2,5A đến 800A (cho đo lƣờng) và đến 12.500A (cho bảo vệ) một cách tự động. - Cấp chính xác cho đo lƣờng: 0,5 - Cấp chính xác cho bảo vệ: 5P20 4.2.8.11. Kết nối truyền thông các Recloser với hệ thống SCADA. a. Thiết bị truyền thông tại Recloser: - Thiết bị hổ trợ khả năng kết nối Internet không dây qua mạng 3G/GPRS tốc độ cao, đồng thời đảm bảo khả năng dự phòng với hổ trợ ít nhất 02 dịch vụ mạng cùng một thời điểm (dual SIM). - Thiết bi hổ trợ chức năng chuyển đổi giao thức truyền thông IEC60870-5-101 unbalance master và IEC60870-5-104 slave tƣơng thích với hệ thống MicroSCADA hiện có. - Thiết bị hổ trợ chức năng thiết lập mạng riêng ảo (VPN), không phụ thuộc vào địa chỉ Ip đƣợc cung cấp từ nhà mạng. - Thiết bị hổ trợ các tính năng bảo mật cao: bằng giao thức mã hoá dữ liệu và bức tƣờng lữa nội bộ. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
- Thiết bị hổ trợ các cổng giao tiếp truyền thông nối tiếp (serial port) và các chuẩn giao tiếp Ethernet TCP/Ip. - Thiết bị đƣợc thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp, có khả năng làm việc lâu dài trong môi trƣờng khắc nghiệt, đƣợc lắp gá vào tủ điều khiển của Recloser. b. Tại Phòng Điều Độ - Lắp đặt thiết bị Gateway Server theo tiêu chuẩn công nghiệp với phần mềm cài đặt sẳn có khả năng thiết lập kết nối bảo mật đến các thiết bị truyền thông tại các Recloser trên nền mạng không dây 3G/EDGE/GPRS hoặc ADSL - Thiết lập kết nối mạng riêng ảo (VPN tunnels) mở rộng kết nối Ethernet đến các modem 3G/GPRS, cho phép các Recloser đƣợc tích hợp với hệ thống SCADA nhƣ một mạng nội bộ với địa chỉ Ip đƣợc cấp phát cố định không phụ thuộc vào dịch vụ mạng cung cấp. - Cấu hình hệ thống và xây dựng cơ sở dữ liệu, giao diện vận hành cho các Recloser trên hệ thống MicroSCADA Danh sách tín hiệu Recloser khai báo trên hệ thống SCADA (theo bảng data lits kết nối về TTĐK – các thiết bị RECLOSER, LBS – phần khối lƣợng kèm theo). 4.2.9. Các biện pháp bảo vệ khác: - Tất cả cột trên tuyến phải đƣợc đánh số thứ tự cột. Ngoài ra, phải bố trí biển cấm trèo để báo hiệu nguy hiểm cho ngƣời qua lại dƣới đƣờng dây. Biển cấm và số thứ tự cột đƣợc bố trí cách mặt đất từ 2 - 2,5 mét ở phía mặt cột dễ thấy nhất. - Hành lang tuyến: tuân thủ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Thủ tƣớng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện.
4.3. Đƣờng dây hạ áp: 4.3.1. Giải pháp công nghệ : a. Cấp điện áp: 0,4kV b. Kết cấu: Đƣờng dây trên không mạng 3 pha 4 dây cho lƣới hạ áp 3pha. c. Dây d n: Dây dẫn điện của đƣờng dây hạ áp trên không chọn theo quyết định số 44/2006/QĐ-BCN ban hành quy định kỹ thuật lƣới điện nông thôn, đƣợc lựa chọn theo công suất truyền tải mà tiết diện dây pha có thể đƣợc lựa chọn theo tiết diện 95-120mm2 - Tiết diện dây dẫn đƣợc tính chọn theo các điều kiện sau: + Cấp điện áp : 0,4kV; + Nhu cầu phụ tải (truyền tải trên dây dẫn dự tính đến 10 năm sau); + Tiết diện tổng của dây dẫn đƣợc chọn theo tiêu chuẩn mật độ dòng điện kinh tế Jkt: Với dây nhôm Jkt = 1,3A/mm2 ( từ 1000 đến 3000h trong năm ); + Kiểm tra tiết diện dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp trong chế độ vận hành bình thƣờng, và kiểm tra điều kiện phát nóng trong trƣờng hợp sự cố. + Chủng loại dây dẫn: Chủng loại dây dẫn đƣợc lựa chọn tùy thuộc vào khu vực tuyến đƣờng dây đi qua, phù hợp với điều kiện môi trƣờng làm việc. + Dây dẫn sử dụng loại cáp văn xoắn ABC. + Công suất máy biến áp (Smba): 250kVA và 400KVA. Trang 39
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
+ Dòng điện cho phép:
I
Đối với vùng có điện trở suất lớn thì dùng tiếp địa giếng, cọc tiếp địa dùng thép ống Φ60 dài 06 mét, dây tiếp địa bằng tròn Ф12. Toàn bộ hệ thống nối đất đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không nhỏ hơn 80m, cụ thể nhƣ sau:
Smba 3xUxCos
+ Tiết diện đây dẫn tính toán:
+ Hạ áp đi chung cột với trung áp thì dùng chung tiếp địa của trung áp. 2
Ftt = I/J (mm ); - Chọn tiết diện đây dẫn đối với MBA 250KVA : Ftt = I/J = 425,01/1,3 = 326,94 mm2. - Chọn tiết diện đây dẫn đối với MBA 400KVA : Ftt = I/J = 577,37/1,3 = 444,13 mm2. Để đảm bảo điều kiện phát nóng với nhiệt độ không khí lớn nhất 40oC, chọn cáp 2xABC(4x95) đi 02 mạch và cáp ABC(4x120) phù hợp với BCNCKT đƣợc phê duyệt. Kết qủa cải tạo thay dây dẫn hiện có dây nhôm bọc 70, 95, 120, MV-70 cách điện 0,6KV bằng dây dẫn ABC(4x95), ABC(4x120). e. Phụ kiện đƣờng dây: * Phụ kiện lắp ráp: - Các phụ kiện lắp ráp (bu lông néo, bulong móc, móc treo cáp, giá đỡ cáp, cổ dề, đai thép buộc…v.v) đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn Việt Nam và mạ kẽm nhúng nóng, với bề dày lớp mạ 80m .
+ Nối đất tại các vị trí rẽ nhánh, néo cuối, giao chéo với đƣờng giao thông, giao chéo và đi chung cột với đƣờng dây trung áp, vị trí thay đổi tiết diện dây dẫn. + Nối đất lặp lại bố trí khoảng cách 200-250 mét đối với khu vực đông dân cƣ và 400500 mét đối với khu vực thƣa dân cƣ. * Điện trở nối đất tại các vị trí đƣờng dây hạ áp đi độc lập: - Rnđ 50 Đối với đƣờng dây đi qua khu vực có nhiều nhà cao tầng, cây cối cao che chắn khó có thể bị sét đánh trực tiếp. f.2. Biển báo: Tại tất cả cột trên tuyến phải đƣợc đánh số thứ tự cột. Ngoài ra, phải bố trí biển cấm trèo để báo hiệu nguy hiểm cho ngƣời qua lại dƣới đƣờng dây. Biển cấm và số thứ tự cột đƣợc bố trí cách mặt đất từ 2,0 2,5 mét ở phía mặt cột dễ thấy nhất. f.3 Hành lang tuyến:
* Phụ kiện dây dẫn:
- Hành lang tuyến tuân thủ theo Quyết định số 34/2006/QĐ-BCN ngày 13/09/2006 của Bộ Công Nghiệp và văn bản số 5683/CV-EVN-KTAT-KTLĐ của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc khoảng cách an toàn đối với cáp bọc vặn xoắn ABC và dấu hiệu cột mốc cáp ngầm.
Phụ kiện cáp voặn xoắn đƣợc chọn phù hợp với tiết diện dây.
4.3.2. Giải pháp xây dựng:
Tất cả các phụ kiện dùng để treo dây đƣợc chọn đồng bộ với tiết diện dây dẫn, có hệ số an toàn cơ học (là tỷ số giữa tải trọng cơ học phá huỷ với tải trọng định mức) lớn nhất tác động lên phụ kiện theo đúng quy phạm hiện hành, nhƣ sau: + Ở chế độ bình thƣờng
: Không nhỏ hơn 2,5 lần.
+ Ở chế độ sự cố
: Không nhỏ hơn 1,7 lần.
Phụ kiện trên đƣờng dây: + Đỡ dây dẫn tại vị trí đỡ
: Dùng 01 khoá đỡ thẳng đỡ dây dẫn.
+ Đỡ dây dẫn tại vị trí đỡ góc: Dùng 01 khoá đỡ thẳng đỡ dây dẫn hoặc 2 khoá đỡ thẳng kèm theo móc đôi treo cáp. + Néo dây dẫn tại vị trí góc
: Dùng 02 khoá néo về hai hƣớng dây dẫn.
+ Néo dây dẫn tại vị trí cuối
: Dùng 01 khoá néo về hƣớng dây dẫn.
+ Rẽ nhánh dùng kẹp răng với chủng loại phụ thuộc vào tiết diện dây dẫn. Bịt dây dẫn tại vị trí cuối sử dụng loại bịt đầu cáp với chủng loại phụ thuộc vào tiết diện dây dẫn và có mức cách điện bằng cách điện dây dẫn. f. Các biện pháp bảo vệ: f.1. Nối đất:
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
a. Cột điện: a.1 Chế tạo cột: Cột bêtông ly tâm phải đƣợc chế tạo theo đúng thiết kế phù hợp với TCVN (TCVN5847-2016) do cơ quan có thẩm quyền xét duyệt và ban hành. Bê tông đúc cột là bê tông nặng, mác không nhỏ hơn mác 300. Cƣờng độ chịu nén của bê tông không nhỏ hơn 90% mác bê tông thiết kế. Bêtông đúc cột : + Cột LT-8,4 (A, B, C): bê tông mác M300. Cốt thép phải theo thiết kế và phù hợp với TCVN. Chi tiết thép để lỗ bắt xà và lỗ tiếp đất dùng thép các bon phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn. Chiều dày bê tông ở đầu cột ở đầu cột ≥ 50mm và ở chân cột ≥ 60mm. Các đai ốc dùng để lắp tiếp điạ đƣợc chế tạo bằng thép theo TCVN 1765-85 và mạ kẽm, bố trí đối xứng nhau qua trục cột. Cột có dấu mác chìm ghi rõ loại cột và đƣợc chế tạo tại các nhà máy, xí nghiệp bêtông chuyên dùng. a.2 Chủng loại cột:
Trang 40
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Cột đƣờng dây hạ áp: Chủ yếu dùng cột Bêtông ly tâm (BTLT) có chiều cao 8,4m; 10,5m;
Dung lƣợng (kVA)
- Chiều cao cột lựa chọn bố trí cho từng vị trí trên tuyến đƣờng dây phụ thuộc vào đặc điểm điạ hình trên cơ sở tính toán kinh tế và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo Quy phạm.
Tổn hao
Tổn hao
không tải
ngắn mạch
ΔP0 (W)
ΔPn (W)
Dòng điện không tải (I0%)
Điện áp ngắn mạch (Un%)
Máy biến áp ba pha
b. Móng: - Bố trí móng cột cho từng vị trí tùy thuộc vào điều kiện địa chất công trình. - Sử dụng móng: Toàn bộ móng dùng cho công trình dùng loại móng khối bê tông cốt thép đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn trƣớc khi dựng cột mác M100 cho các vị trí cột đỡ và các vị trí cột đỡ góc, néo.
c. Tăng cƣờng chịu lực cho cột: - Do khu vực tuyến đƣờng dây đi dọc theo vĩa hè và đi qua khu vực thành phố đông dân cƣ, do đó đề án không tang cƣờng chịu lực bằng dây néo, móng néo.
≤125
≤ 2.600
2
4-6
400
≤ 165
≤ 3.818
2
4-6
h. Sơ đồ nối điện chính: - Phía trung áp: Sơ đồ khối ―ĐƢỜNG DÂY- MÁY BIẾN ÁP’’
- Chủng loại móng: + Móng khối bê tông cốt thép giật cấp đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn loại MT-0H, MT-1H, cho cột đơn và móng MTĐ-1H cho cột ghép đôi.
250
- Phía hạ áp: Dùng sơ đồ hệ thống một thanh cái đặt trong tủ với 1 lộ tổng và các lộ xuất tuyến. - Đấu nối từ đƣờng dây đến máy biến áp: dùng dây dẫn bọc cách điện XLPE -22kV ruột đồng, tiết diện 35mm2 ( ký hiệu XLPE M35) kết hợp với đầu cốt đồng và cầu đồng nhôm để nối vào đƣờng dây và các thiết bị. i. Các biện pháp bảo vệ:
4.4. Trạm biến áp phụ tải:
- Phía trung áp:
4.4.1. Giải pháp công nghệ:
+ Bảo vệ quá tải và ngắn mạch máy biến áp bằng cầu chì tự rơi 22kV.
a. Lựa chọn cấp điện áp máy biến áp: Căn cứ vào hiện trạng lƣới điện khu vực, cấp điện áp vận hành lƣới trung áp từng khu vực hiện có, lựa chọn máy biến áp có cấp điện áp 22/0,4 KV; b. Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6306-1:2006, IEC60076.
+ Bảo vệ quá điện áp khí quyển lan truyền từ đƣờng dây 22kV vào trạm biến áp bằng chống sét van 22kV + Sử dụng các loại chụp polyme tại các vị trí đấu nối nhƣ: chụp cách điện MBA, chụp cách điện chống sét van, chụp cách điện cầu chì tự rơi.
c. Gam công suất:
- Phía hạ áp:
- MBA 3 pha xây dựng mới : 250,400 kVA.
+ Dùng sơ đồ hệ thống một thanh cái đặt trong tủ với 1 lộ tổng và các lộ ra.
d. Tổ đấu dây và điện áp:
+ Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho lộ tổng và các xuất tuyến hạ áp bằng áptômát.
- Máy biến áp ba pha: Cấp điện áp 22 2x2,5% /0,4kV;
j. Đo đếm:
+ Công suất Sđm ≤ 250kVA: Tổ đấu dây: Y/Y0-12 hoặc / Y0-11; + Công suất Sđm > 250kVA: Tổ đấu dây
/ Y0-11 hoặc Y0/Y0-12;
e. Nấc phân áp:
Đo điện năng tác dụng trên lộ tổng hạ áp máy biến áp. Việc đo đếm đƣợc thực hiện gián tiếp qua TI đối với lộ tổng có dòng điện trên 75A. Đo điện năng tác dụng (với TBA công suất 400kVA trở lên còn đo công suất phản kháng) trên lộ tổng hạ áp máy biến áp. Việc đo đếm đƣợc thực hiện gián tiếp qua TI.
- Các máy biến áp đều phải có 5 nấc phân áp: 5%, 2,5%, 0%, - 2,5% và -5%.
Thiết bị đo đếm và bảo vệ phía hạ áp đƣợc bố trí trong tủ điện hạ áp.
f. Mức cách điện: Máy biến áp phải đƣợc thiết kế và thử nghiệm với mức cách điện sau:
Aptomát, biến dòng, Cáp lực lộ tổng, lộ xuất tuyến TBA :
Cấp điện áp
Điện áp thử nghiệm tần số nguồn trong thời gian 1 phút
(kV)
(kV rms)
22
50
Điện áp thử nghiệm xung sét (1,2/50s) (kV peak) 125
g. Yêu cầu đối với thông số vận hành: Tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch: Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
TT
Công suất MBA
Aptomat tổng
Aptomat nhánh
Biến dòng TI (A)
Cáp lộ tổng
( kVA)
(A)
(A)
1
250
400
3x150
3x400/5
XLPE/PVC-600V(3M240+1M240)
2
400
630
4x150
3x600/5
XLPE/PVC-600V(2x3M240+1M240) Trang 41
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
k. Nối đất: - Nối đất đƣợc thực hiện theo các điều I.7.52; II.5.71; II.5.72 và II.5.73 quy phạm trang bị điện 2006 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thƣơng) ban hành ngày 11/7/2006. - Thực hiện nối đất cho trung tính máy biến áp, chân nối đất của chống sét van, vỏ các thiết bị, xà giá đỡ, các kết cấu bằng thép của trạm. - Nối đất an toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét phải đƣợc đấu nối vào lƣới nối đất bằng dây nhánh riêng. - Tiếp địa dùng hệ thống cọc tia hỗn hợp. Cọc tiếp địa bằng thép ống 60 dày 3,6mm ( 2 lớp mạ kẽm) dài 12m. Dây tiếp địa bằng thép tròn trơn Ф12. Tia tiếp địa đƣợc chôn sâu cách mặt đất tự nhiên 0,7m. Thi công tiếp địa thì sử dụng tiếp địa khoan giếng sâu 12 mét. Toàn bộ các chi tiết của hệ thống tiếp địa phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng 80m.
4.5.2. Giải pháp cải tạo hạ áp : - Thay dây dẫn từ AV-(70, 95,120) thành dây dẫn ABC-A (4x95, 4x120). - Thay cột ở một số vị trí cột bị nghiêng, nứt, hƣ hỏng không sử dụng đƣợc, chèn cột ở các vị trí khoảng vƣợt lớn. - Thay các xà thành phụ kiện phù hợp với dây dẫn cáp vặn xoắn - Thay các thiết bị phụ kiện trên đƣờng dây bị hƣ hỏng, rỉ rét không sử dụng lại đƣợc. *Chú ý: Gải pháp cụ thể như mô tả tuyến tại mục 3.3.1÷3.3.3 và Biện pháp thi công, Phương án cắt điện đã được đề câp nêu ra trong chương 7 về Biện pháp an toàn thi công.
- Tiếp địa trạm chọn loại khoan giếng G-4, G-6. - Trị số điện trở nối đất trạm biến áp yêu cầu ≤ 4 Ω 4.4.2. Giải pháp xây dựng: - Trạm đƣợc thiết kế theo kiểu trạm treo trên cột, ngoài trời, không có tƣờng rào bảo vệ. - Máy biến áp và các thiết bị trung áp đặt trên cột bằng các xà giá thép hình mạ kẽm, các thiết bị hạ áp đặt trong tủ điện hạ áp. - Cột sử dụng cho trạm là cột Bê tông ly tâm cao 14m; Trạm 3 pha treo trên 2 cột BTLT ghép đôi và trên cột thép. - Móng: Móng cột trạm sử dụng móng khối bê tông cốt thép đúc tại chỗ. - Xà, giá đỡ: Xà đỡ Máy biến thế, giá lắp các thiết bị, vật liệu bằng thép hình mạ kẽm, chiều dày tối thiểu 80m.
4.5. Giải pháp cải tạo: 4.5.1. Giải pháp cải tạo trung áp và TBA : - Đƣờng dây trung áp: + Thay xà các vị trí xà bị rỉ rét, không đảm bảo yêu cầu khi thi công Holine. + Thay dây dẫn M- 120, AV-95 và MV-38 vận hành lâu năm, tiết diện nhỏ không đảm bảo khả năng truyền tải đƣợc thay bằng dây dẫn ALWB-95 và ALWB-240. +Thay cáp ngầm đồng Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x95), Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x120) bằng cáp ngầm đồng đơn pha 3x Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x240), Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x300). + Thay cột ly tâm 10,5m và LT-12m thành LT-14m. + Thay các thiết bị phụ kiện trên đƣờng dây phù hợp với chủng loại dây dẫn bọc cần thay thế. - Trạm biến áp : + Di dời và thay mới một số hệ cột, xà TBA cũ và không đảm bảo khả năng chịu lực treo máy biến áp.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 42
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
CHƢƠNG 5: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VẬT TƢ THIẾT BỊ 5.1. Cáp ngầm 22kV: 5.1.1. Yêu cầu chung: Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228. - Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép: + 90oC khi vận hành bình thƣờng tại dòng định mức.
+ 250oC tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s. - Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000, IEC 60228- Class 2. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 24kV: + Điện áp định mức (Um) : 12,7/22(24) kV. + Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s): 125 kVpeak + Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 48 kVrms. + Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 5,5mm.
5.1.2 Các yêu cầu về thử nghiệm: Các chủng loại cáp ngầm phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm điển hình (type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất xƣởng do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn IEC60502-2
5.1.3 Cấu tạo cáp ngầm trung áp: 1. Cấu tạo cáp ngầm trung áp 1 pha: Cáp ngầm trung áp cách điện XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 8 lớp: 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor). 2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen). 3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation) 4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen). 5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen). 6. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath) 7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non - Metallic Armour). 8. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).
5.1.4 Yêu cầu kỹ thuật của các lớp: 1. Lõi cáp ngầm (dây dẫn). Lõi cáp đƣợc chế tạo bằng các sợi đồng hoặc nhôm bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt nhƣ là các vết sứt. Lõi cáp phải đƣợc bảo vệ chống thấm nƣớc dọc trục. Hệ thống chống thấm nƣớc: Hợp chất chống thấm nƣớc sẽ đƣợc bố trí giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi cáp, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nƣớc vào giữa sợi cáp, dọc theo sợi cáp, tránh đƣợc sự ăn mòn. Hợp chất không đƣợc làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng nhƣ tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi cáp. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện cáp ngầm. 2. Lớp bán dẫn trong: Lớp bán dẫn bố trí giữa lõi cáp và lớp cách điện XLPE nhằm mục đích cân bằng điện trƣờng tác dụng lên lớp cách điện XLPE phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên từng lõi cáp. 3. Lớp cách điện XLPE:
Lớp cách điện XLPE chịu đựng đƣợc tác động của tia cực tím, chống đƣợc tất cả các tác nhân môi trƣờng. Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không đƣợc nhỏ hơn bề dày danh định đã quy định. Bề dày tối đa và tối thiểu tại một điểm bất kỳ không đƣợc vƣợt quá quy định của tiêu chuẩn IEC 60502. 4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài: Lớp bán dẫn cách điện ngoài giữa lớp cách điện XLPE và lớp màng chắn kim loại phi từ tính phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay là sự kết hợp của cả hai loại trên. Lớp bán dẫn cách điện này phải ôm sát trực tiếp lên cách điện của từng lõi. Lớp bán dẫn cách điện ngoài phải đảm bảo độ bám dính trên bề mặt lớp cách điện XLPE và đảm bảo các yêu cầu về khả năng thử bóc tách theo Điều 19.21 tiêu chuẩn IEC 60502-2. 5. Màng kim loại phi từ tính: Màng kim loại phi từ tính gồm một hoặc một vài băng quấn bằng đồng ôm sát trên từng lõi riêng biệt. 6. Lớp vỏ bọc bên trong và chất độn: - Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phƣơng pháp đùn hoặc quấn ghép chồng. - Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong (chỉ áp dụng đối với cáp 3 pha) phải đƣợc điền đầy bằng chất độn. Chất độn bắt buộc phải làm bằng sợi PP mềm. - Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tƣơng đƣơng với nhiệt độ làm việc cho phép của lớp cách điện XLPE. - Bề dày của lớp vỏ bọc trong định hình bằng phƣơng pháp đùn đƣợc qui định nhƣ sau: Đƣờng kính giả định của Bề dày của lớp vỏ bọc bên trong định hình theo kiểu lõi (mm) đùn (mm) < 25 1,0 25 – 35 1,2 35 – 45 1,4 45 – 60 1,6 60 – 80 1,8 > 80 2,0 - Bề dày của lớp vỏ bọc theo kiểu quấn (ghép chồng) phải bằng 0,4 mm đối với các đƣờng kính của lõi nhỏ hơn hoặc bằng 40 mm và phải bằng 0,6 mm đối với đƣờng kính giả định lớn hơn. 7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học: Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính nhƣ: - Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay hợp kim nhôm. - Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm 8. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài: Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tƣơng tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lƣu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen hoặc vật liệu tƣơng tự). Vật liệu làm vỏ phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.
Ký hiệu: - Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha) phải đánh số hoặc ký hiệu bằng màu để phân biệt các lõi cáp. - Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dƣới đây bằng chữ dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hƣởng đến lớp cách điện. - Hãng sản xuất: - Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 43
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Ký hiệu cáp:
STT 26 27
- Tiết diện: - Điện áp định mức: 12,7/22(24) kV. - Số mét:
5.1.5 Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm 1. Bảng thông số kỹ thuật cáp ngầm 1 pha XLPE/PVC M(1x240)-24kV và cáp XLPE/PVC M(1x300)-24kV : STT 1 2 3
Hạng mục Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu cáp
4 5
Tiêu chuẩn áp dụng Tiết diện
6 7 8 9 10
Hình dạng và kiểu lõi Vật liệu chế tạo lõi Số sợi tối thiểu của lõi Dòng điện liên tục cho phép Hệ thống chống thấm nƣớc dọc trục
11
Lớp bán dẫn trong
12
Bề dày trung bình của lớp bán dẫn trong Lớp bán dẫn cách điện ngoài
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Bề dày trung bình của lớp bán dẫn cách điện ngoài Vật liệu chế tạo màng kim loại phi từ tính Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính cho mỗi lõi Vật liệu cách điện Bề dày trung bình của lớp cách điện Vật liệu chế tạo lớp độn Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc bên trong Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài Mô tả cấu tạo, kích thƣớc, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học Bề dày lớp bọc bên ngoài Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút (routine tests) Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ (sample test)
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Đơn vị
mm2
sợi A
mm
Yêu cầu
XLPE/PVC M(1x240) XLPE/PVC M(1x300) Nhƣ mục 3.1.1 240 300 Tròn, cấp 2 đồng mềm ―61‖ Nêu cụ thể Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu > 0,5 Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu Nêu cụ thể đồng
mm2
mm
Nêu cụ thể XLPE 5,5 Sợi PP mềm Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể
mm kVrms
Nêu cụ thể 42
kVrms
48
28 29 30 31 32 33 34 35 36
Hạng mục Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Điện trở 1 chiều ở 200C XLPE/PVC M(1x240) XLPE/PVC M(1x300) Điện trở cách điện ở 200C Thử phóng điện cục bộ (tại 1,73Uo) Đƣờng kính ngoài của cáp, D Đƣờng kính ruột dẫn, d Thử uốn với đƣờng kính trụ thử Khối lƣợng Chiều dài dây dẫn / rulô Kích thƣớc rulô Khối lƣợng rulô
Đơn vị kVpeak /km
M.km pC mm mm mm kg/km m mm kg
Yêu cầu 125 0,0754 0,0601 Nêu cụ thể 5 Nêu cụ thể Nêu cụ thể 15(d+D) ± 5% Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể
2.Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại đầu cáp ngầm 2.1 Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời đơn pha. STT Hạng mục 1 Nƣớc sản xuất 2 Nhà sản xuất 3 Kiểu 4
Đơn vị
kVrms
Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể Ngoài trời, đơn pha, co nguội Phù hợp loại cáp XLPEM240 hoặc M300 15
kVrms
15
kVrms kVrms kVrms
54 30 48
kVpeak pC
125 <10
kV
48
Kích thƣớc
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- ƣớt 300h (wet) 6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-sƣơng muối-1000h (salt fog) 7 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút 8 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút 9 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 1 phút (under rain) 10 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s 11 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at 1.73Uo) 12 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút 5
2.2 Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà đơn pha. Hạng mục
Đơn vị
4
Kích thƣớc
Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể trong nhà, đơn pha, co nguội Elbow/Tplug Phù hợp loại cáp XLPEM240 hoặc M300
5 8 10 11
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at
kVrms kVrms kVpeak pC
54 30 125 <10
TT 1 2 3
Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu
Trang 44
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
TT 12
Hạng mục 1.73Uo) Điện áp chịu đựng một chiều-15phút
Đơn vị
Yêu cầu
kV
48
5.2. Dây bọc trung áp 5.2.1. Yêu cầu chung: - Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228. - Điện áp định mức (Um)
:12,7/22(24) kV.
- Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s) : 75 kVpeak - Điện áp chịu đựng tần số nguồn (thí nghiệm mẫu, 4 giờ, 50Hz): 24 kVrms. - Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là
: 5,5mm.
- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép: + 90oC khi vận hành bình thƣờng tại dòng định mức. + 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s. 5.2.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp: Dây bọc XLPE trung áp có cấu tạo bao gồm: Dây bọc XLPE trung áp có cấu tạo bao gồm: - Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn. - Một hệ thống chống thấm nƣớc. - Lớp bán dẫn. - Một vỏ cách điện XLPE. 1. Lõi dây dẫn: Lõi dây dẫn bọc đƣợc chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt nhƣ là các vết sứt, ...vv. 2 Hệ thống chống thấm nƣớc: Hợp chất chống thấm nƣớc sẽ đƣợc bố trí giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nƣớc vào giữa dây dẫn bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh đƣợc sự ăn mòn sau này khi có hƣ hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài. Hợp chất không đƣợc làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng nhƣ tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ bọc. 3. Lớp bán dẫn: Lớp bán dẫn bố trí giữa lõi dây dẫn và lớp cách điện XLPE nhằm mục đích cân bằng điện trƣờng tác dụng lên lớp cách điện XLPE. Lớp bán dẫn phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên lõi dây dẫn.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
4. Vỏ cách điện XLPE: Vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng đƣợc tác động của tia cực tím, chống đƣợc tất cả các tác nhân của môi trƣờng. Bề dày danh định của lớp vỏ cách điện là 5,5mm. 5.2.3. Ký hiệu: Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dƣới đây: - Hãng sản xuất: - Năm sản xuất (ghi 4 chữ số): - Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây đồng bọc chống thấm nƣớc. - Tiết diện: - Điện áp định mức: 12,7/22(24)kV. - Số mét: Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự nhƣ trên. Do đó nếu nhà thầu là XE, tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là: XE1998-AlWB-185-12,7kV-.... Các ký hiệu phải đƣợc dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hƣởng đến lớp cách điện. 5.2.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây d n bọc trên không: Lõi dây dẫn bọc trên không và cáp đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5397-1991 có các thông số kỹ thuật nhƣ sau : Cho phép hàn nối các sợi đồng hoặc nhôm của lõi dây dẫn, nhƣng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đƣờng kính sợi gốc. Số lƣợng mối hàn không đƣợc vƣợt quá số lƣợng trong bảng sau. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m. Chiều dài dây d n (m)
Số lƣợng mối
Số lƣợng các lớp dây d n 1
2
3
4
L 1500
hàn cho phép 2
1500< L2000
L 1500
L > 2000
1500< L2000
L 1500
2000< L2500
1500< L2000
L 1500
5
L > 2500
2000< L2500
1500<L2000
6
2500< L3000
2000<L2500
7
3000< L3500
2500<L3000
8
L > 3500
3000<L3500
9
3 4
Trang 45
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Chiều dài dây d n (m)
Số lƣợng mối
Số lƣợng các lớp dây d n 1
2
3
hàn cho phép
4 3500<L4000
10
L > 4000
11
Số lượng mối hàn cho phép trên một độ dài cho trước 1. Dây nhôm bọc XLPE – 12,7/24kV tiết diện 95 mm2 và 240mm2
STT 1 2 3 4 5
Hạng mục Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu dây Tiêu chuẩn áp dụng Tiết diện ALWB-95 mm2 ALWB-240 mm2
6
Hình dạng và kiểu lõi
7
Vật liệu chế tạo lõi Hệ thống chống thấm nƣớc dọc trục
8 9
Lớp bán dẫn
10
11 12 13
Số sợi tối thiểu ALWB-95 ALWB-240 Đƣờng kính lõi Vật liệu cách điện Chiều dày lớp cách điện
14
Dòng điện liên tục cho phép
15 16 17
18
ALWB-95 mm2 ALWB-240 mm2 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Lực kéo đứt nhỏ nhất ALWB-95 mm2 ALWB-240 mm2 Điện trở 1 chiều ở 200C
Đơn vị
Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể ALWB-…..12,7/24kV Nhƣ mục 5.2.1
mm2 mm2
95 120
Tròn xoắn đồng tâm, bện chặt Nhôm cứng Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu sợi sợi Mm
STT 21 22
STT 1 2 3
Hạng mục Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu dây
4
Tiêu chuẩn áp dụng
5
Tiết diện
6
Hình dạng và kiểu lõi
7
Vật liệu chế tạo lõi Hệt hống chống thấm nƣớc dọc trục Lớp bán dẫn Số sợi Cáp 240/32mm2 Đƣờng kính sợi Cáp 240/32mm2 Đƣờng kính ruột Cáp 240/32mm2 Đƣờng kính ngoài của cáp Cáp 240/32mm2 Vật liệu cách điện Chiều dày lớp cách điện Dòng điện liên tục cho phép Cáp 240/32mm2 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Lực kéo đứt nhỏ nhất Cáp 240/32mm2 Điện trở 1 chiều ở 200C Cáp 240/32mm2 Khối lƣợng Cáp 240/32mm2
8 9 10
A A kVrms
24
kVpeak
75
17
14.784 38.192
18
/km 0,32
12 13 14 15 16
19 20
0,125 19 20
Khối lƣợng Chiều dài dây dẫn / rulô
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
kg/km M
Nêu cụ thể Nêu cụ thể
Yêu cầu
Mm Kg
Nêu cụ thể Nêu cụ thể
Đơnvị
Ghi ch
11
N
Đơn vị
Ghi ch
2. Dây nhôm bọc lõi thép ACSR-WB -12,7/24kV tiết diện 240mm2
19 61 Nêu cụ thể XLPE màu đen 5,5 Trong không khí dặt cách phẳng 338 593
Mm
Hạng mục Kích thƣớc rulô Khối lƣợng rulô
21
mm2
sợi mm mm mm
mm
Thông số chào Nêu cụ thể Nêu cụ thể ACSR-WB 240-12,7/24kV IEC 60502-2 (tƣơng đƣơng TCVN 5935-2: 2013) TCVN 5064-1994 TCVN 5064-1994/SĐ1: 1995 ―240/32‖ Tròn xoắn đồng tâm, bện chặt Nhôm lõi thép Bột chống thấm nƣớc dọc trục Vật liệu bán dẫn Nhôm/ thép 24/ 7 Nhôm/ thép 3,60/ 2,40 Giá trị gần đúng 21,60 Giá trị gần đúng 33,60 XLPE màu đen 5,5
Ghi ch
A 593 kVrms
48
kVpeak
125
N 75.050 /km kg/km
0,1182 Trọng lƣợng gần đúng 1.475 Trang 46
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT 22 23 24
Hạng mục Chiều dài dây dẫn / rulô Cáp 240/32mm2 Kích thƣớc rulô Cáp 240/32mm2 Khối lƣợng rulô
Đơnvị m
Thông số chào
Ghi ch
1.200 mm Kg
Cáp 240/32mm2
+ Phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện phải đảm bảo độ kín, tránh không cho nƣớc thâm nhập vào lõi dây dẫn. 5.2.4.2. Một số phụ kiện dùng cho dây bọc cách điện: a. Khoá néo dây d n:
1.600 Trọng lƣợng rulo không kể cáp 220 – 250
Khoá néo dây dẫn thƣờng sử dụng cho các vị trí néo dây dẫn (néo góc, néo cuối).
3. Dây đồng bọc XLPE – 12,7/24kV tiết diện 35mm2 STT
Hạng mục
1 2 3 4 5
Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu dây Tiêu chuẩn áp dụng Tiết diện
6
Hình dạng và kiểu lõi
7
Vật liệu chế tạo lõi Hệ thống chống thấm nƣớc dọc trục
8 9
Lớp bán dẫn
10 11 12 13 14
Số sợi tối thiểu Đƣờng kính lõi Vật liệu cách điện Chiều dày lớp cách điện Dòng điện liên tục cho phép Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Lực kéo đứt nhỏ nhất Điện trở 1 chiều ở 200C Khối lƣợng Chiều dài dây dẫn / rulô Kích thƣớc rulô Khối lƣợng rulô
15 16 17 18 19 20 21 22
Đơn vị
Yêu cầu
Mm A
Nêu cụ thể Nêu cụ thể XLPE- M35-12,7/24kV Nhƣ mục 3.2.1 35 Tròn xoắn đồng tâm, bện chặt Đồng Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu 7 Nêu cụ thể XLPE màu đen 5,5 Nêu cụ thể
kVrms
24
kVpeak
75
N /km kg/km M Mm Kg
5913 0,868 Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể
mm2
sợi Mm
Ghi ch b
a c d Hình 1 : Các loại khoá néo thường sử dụng cho dây dẫn bọc. Ngoài các loại khóa néo trên còn có loại giáp níu cho dây bọc c. Kẹp răng cách điện: Kẹp răng cách điện đƣợc dùng tại các vị trí đấu nối dây dẫn bọc cách điện không chịu lực. Yêu cầu của kẹp răng cách điện: - Phải đảm bảo tiếp xúc giữa các lõi dây dẫn và kẹp răng cách điện. - Phải đảm bảo độ kín, tránh nƣớc thâm nhập vào lõi cách điện qua vị trí đấu nối. Lưu ý: Không được bóc lớp cách điện để sử dụng các kẹp đấu nối thông thường (kẹp đấu nối sử dụng cho dây dẫn trần).
5.2.4. Phụ kiện dây bọc trung áp 5.2.4.1. Yêu cầu chung: - Dây bọc trung áp phải sử dụng các phụ kiện phù hợp tránh các trƣờng hợp làm hƣ hỏng lớp vỏ bọc cách điện (do sử dụng không đúng phụ kiện), làm mất an toàn trong quá trình vận hành và gây sự cố. - Yêu cầu chung của phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện : + Phụ kiện không đƣợc làm hƣ hại lớp vỏ bọc cách điện của dây dẫn. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 47
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Hình 7: Đầu cốt
Hình 4: Kẹp răng cách điện d. Các phụ kiện khác:
Hình 8: Ống nối cách điện 1. Ống nối. 2. Lớp bọc cách điện
Hình 5: Các phụ kiện và cách tạo các vị trí đấu tiếp địa hoặc đấu rẽ nhánh xuống thiết bị
a.
b. Hình 6 : Kẹp đấu rẽ.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 48
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Cách lắp đặt: - Tại mỗi vị trí lắp 03 bộ mỏ phóng vị trí đỡ dạng APD. - Khoảng cách từ cách điện đến mỗi kẹp răng kèm mỏ phóng là 500mm 2. Kết cấu bộ kẹp răng kèm mỏ phóng vị trí néo: - Mỗi bộ mỏ phóng vị trí néo gồm: 01 bộ kẹp răng kèm mỏ phóng
Hình minh hoạ kẹp răng kèm mỏ phóng dùng cho cách điện chuỗi
5.3. Cáp vặn xoắn hạ áp chịu lực chia đều: 5.3.1. Yêu cầu chung: Hình 9: Cách tạo bộ thoát quá điện áp. 1: Kẹp răng cách điện.
+ Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6447:1998, AS 3560 của Úc hoặc DIN VDE 0211 của Đức. + Điện áp định mức (Uđm): 0,6/1 kV.
2: Mỏ phóng tự tạo. 5.2.4.3 Cách lắp đặt mỏ phóng: 1. Tại vị trí đỡ - 02 kẹp răng kèm mỏ phóng và 01 dây nối (dây nhôm trần ). - Dây nối sử dụng dây nhôm trần tiết diện 25mm2 dài 2,4mét
nƣớc.
+ Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz): 2kVrms trong vòng 4 giờ giữa các lõi và + Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50 s: + 15kVpeak đối với mặt cắt lõi 35 mm2. + 20kVpeak đối với mặt cắt lõi >35 mm2. + Cách điện XLPE . + Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép: + 90oC khi vận hành bình thƣờng tại dòng định mức. + 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
5.3.2. Cấu tạo của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều: Cáp vặn xoắn hạ áp ( LV+ABC ) có các đặc tính toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thƣớc bằng nhau. Hình ảnh minh họa bộ mỏ phóng vị trí đỡ - Tại mỗi vị trí lắp 03 bộ mỏ phóng vị trí đỡ . - Khoảng cách 200m đến 250m đƣờng dây trung thế lắp 01 vị trí Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
a. Lõi d n điện: Lõi các dây dẫn đƣợc chế tạo bằng các sợi nhôm bện thành các lớp đồng tâm và có tiết diện hình tròn. Trang 49
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Có thể hàn nối dây nhƣng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn. sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đƣờng kính sợi gốc. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m. b. Cách điện:
TT
Hạng mục
9
Đƣờng kính lớn nhất của lõi cáp (không đo ở chỗ gân nổi)
Cách điện làm bằng XLPE hàm lƣợng tro không ít hơn 2% đƣợc thực hiện bằng phƣơng pháp ép, đùn. Cách điện này có thể bóc ra một các dễ dàng. Ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa. c. Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều: + Ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đối với lõi cáp nhôm là 140N/mm2. + Ứng suất kéo cho phép lớn nhất của các lõi cáp nhôm là 70N/mm2 (đƣợc xác định bằng + Tải trọng làm việc lớn nhất của cáp phụ thuộc vào phụ kiện kẹp néo đi kèm. Phổ biến, ứng suất kéo lớn nhất có thể truyền qua lớp cách điện tại các kẹp néo lấy bằng 40N/mm2. + Các thông số kỹ thuật chi tiết nhƣ sau:
Hạng mục
vị
Mặt cắt ruột danh định (mm2) 50
70
95
120
1
Dạng ruột dẫn
Ruột dẫn điện tròn đƣợc ép chặt
2
Số sợi nhôm trong ruột dẫn
7
19+
19+
19+
8,0
9,6
11,3
12,8
8,4
10,1
11,9
13,5
Đƣờng kính ruột dẫn 3
+ Nhỏ nhất.
mm
+ Lớn nhất 4
Điện trở một chiều lớn nhất ở 20oC
5
Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn (Dựa trên tính toán theo suất kéo đứt nhỏ nhất bằng 140N/mm2)`
/km
N
0,641
7,0
0,443
9,8
0,32
13,3
0,253
16,8
mm
7
Bề dày nhỏ nhất của cách điện ở một vị trí bất kỳ
mm
1,25
1,25
1,43
1,43
8
Bề dày lớn nhất của các điện ở một vị trí bất kỳ (không đo ở chổ gân nổi)
mm
2,1
2,1
2,3
2,3
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
11,9
1,5
70 13,6
95 15,9
120 17,5
100
140
190
240
+
+
110
+
+ Chưa xác định.
Ghi chú:
+ Cho phép chế tạo theo yêu cầu của khách hàng. d. Ký hiệu: Mỗi dây dẫn trong bó cáp phải có các ký hiệu để phân biệt. Có thể sử dụng một trong 2 cách sau: - Phƣơng pháp 1: Phân biệt bằng những gân nổi dài, liên tục và đƣợc đánh số dễ đọc, bằng phƣơng pháp in thích hợp, dọc theo chiều dài cáp. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ƣớc nhận dạng sẽ là lõi có 1 gân nổi cho pha A, lõi có 2 gân nổi cho pha B, lõi có 3 gân nổi cho pha C và lõi có nhiều gân nổi cách đều nhau cho trung tính. - Phƣơng pháp 2: Phân biệt bằng những sọc màu dài, liên tục theo chiều dài cáp, bố trí cách nhau 1200. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ƣớc nhận dạng sẽ là lõi có sọc màu vàng cho pha A, lõi có sọc màu xanh cho pha B, lõi có sọc màu đỏ cho pha C và lõi không có sọc màu cho trung tính. Ngoài ra trên bề mặt cáp còn phải có các ký hiệu sau đây đƣợc dập chìm, dập nổi hay in bằng mực trên bề mặt cách điện, cách nhau tối đa 1000mm + Nhà sản xuất
: XY.
+ Năm sản xuất
: 4 chữ số
+ Tên loại dây dẫn
: Ví dụ NAF2
+ Tiết diện tính bằng mm
: Ví dụ 95mm2
+ Cấp điện áp định mức
: 0,6/1kV
+ Chiều dài còn lại của cáp trên tang quấn dây
Bề dày trung bình nhỏ nhất của cách điện (không đo ở chỗ gân nổi và chỗ in nhãn nổi)
6
mm
kg
- X+90 và X+FP+90
50%).
TT
50
- Chỉ có X+FP+90
Các thông số kỹ thuật đặc trƣng của loại cáp này là:
Đơn
vị
Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện. 10
Mặt cắt ruột danh định (mm2)
Đơn
1,5
1,7
1,7
: 250m.
Các ký hiệu đƣợc trên đƣợc ghi theo trình tự dƣới đây: Ví dụ: Nếu nhà sản xuất là XY, cáp vặn xoắn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là: 2XY1998+NAF2+95+0,6/1kV 250m.
Trang 50
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu (không nhỏ hơn) Điện áp duy trì tần số nguồn ở trang thái ƣớc 8 kVrms 65 (không nhỏ hơn) 9 Điện áp đánh thủng không nhỏ hơn kV 160 10 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 150 Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại Pin Post gồm: 2 bulông, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh. TT
5.4. Đặc tính kỹ thuật cách điện: 5.4.1. Cách điện đứng 22kV: 5.4.1.1. Cách điện đứng 22kV loại Pin Post: +Đặc tính kỹ thuật sứ đứng 22kV loại pin post dùng cho vùng ô nhiễm sử dụng trên đƣờng dây phân phối trên không 22kV của Tổng công ty Điện lực miền Trung. Cách điện sẽ la loại sứ, phù hợp để sử dụng tốt ở vùng khi hậu nhiệt đới, ẩm ƣớt, vùng có môi trƣờng nhiễm mặn, sƣơng muối. - Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Pin Post không có ty ngầm trong lòng cách điện. - Cách điện đỡ đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 60383 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. - Chất lƣợng bề mặt sứ cách điện: + Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải đƣợc phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không đƣợc nứt, nhăn. + Men cách điện không đƣợc có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tƣợng nung sống. - Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80m. - Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng. 5.4.1.2. Thông số kỹ thuật cách điện Pin Post 22kV: TT 1 2 3 4 5 6 7
Hạng mục Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Mã hiệu Điện áp làm việc cực đại Chiều dài đƣờng rò trên bề mặt (không nhỏ hơn) Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn) Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Đơn vị
kVrms
Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể 24
mm
720
kN
12,5
kVrms
85
5.4.2. Cách điện treo 22kV : 5.4.2.1. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV a. Yêu cầu kỹ thuật Cách điện treo đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5850-1994, IEC 60305, 60471 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. Vật liệu chế tạo: thủy tinh Chất lƣợng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không đƣợc có các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ. Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80 m. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá hủy cơ học của cách điện b. Thông số kỹ thuật yêu cầu của bát cách điện treo thủy tinh STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi ch 1 Nƣớc sản xuất Nêu cụ thể 2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể 3 Mã hiệu Nêu cụ thể Chiều dài đƣờng rò trên bề mặt (không 4 mm 320 nhỏ hơn) 5
Lực phá hủy cơ học khi chịu kéo (không nhỏ hơn)
kN
70
6
Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút ở trạng thái khô
kV
70
7
Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút mƣa nhân tạo
kV
40
8
Điện áp đánh thủng
kV
120
9
Điện áp chịu đựng xung sét định mức 1,2/50 s
kVpeak
100
10
Tiêu chuẩn chế tạo
IEC 305, 383 hoặc tƣơng đƣơng
5.5. Máy biến áp phụ tải: 5.5.1. Yêu cầu chung + Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6306+1:2006. IEC60076 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. Trang 51
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
+ Kiểu máy biến áp: Máy biến áp ba pha, hai cuộn dây, ngâm trong dầu,làm mát tự nhiên, đặt ngoài trời.
TT
Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu
Hz V V
đƣợc bố trí tại phần dƣới thùng vè phía sứ xuyên hạ áp và có ký hiệu nối đất. - Tole làm vỏ máy là thép chịu lực đảm bảo chịu đƣợc áp suất bên trong máy ở các chế độ làm việc. - Sơn vỏ máy đƣợc thực hiện bằng sơn tĩnh điện màu xám nhạt (Tƣ vấn thiết kế quy định mã màu cụ thể, phù hợp với các vị trí lắp đặt) có các yêu cầu sau: + Bề dày lớp sơn: 50÷80µm + Độ bền va đập bề mặt: 80÷120 LBS/inch. - Các đầu cực/ Kẹp dây cho dây dẫn phía trung áp dây tiếp địa làm bằng đồng hoặc đồng thau mạ thiếc hoặc mạ bạc. - Các chi tiết mang điện nhƣ: ty sứ, đại ốc, vòng đệm làm bằng đồng hoặc đồng thau. - Các chi tiết không mang điện nhƣ: Bulong, đai ốc, vòng đệm làm bằng thép không gỉ, thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện. -Có 03 bách để lắp 03 thu lôi van 22kV - Có bách để lắp giá đở cáp hạ thế 5 vị trí: 22±2x2,5%/0,4. - Cơ cấu đổi nấc đƣợc thao tác bên ngoài vỏ máy - Núm bộ đổi nấc phải làm bằng thép không gỉ hoặc bằng nhựa tổng hợp chịu đƣợc các tác động của môi trƣờng theo tuổi thọ của máy biến áp. 50 22.000 400
+ Cấp điện áp: 222x2.5%/0.4kV. + Tổ đấu dây: + Yo+11 hoặc Y/Yo+12 cho các MBA có công suất 250kVA. + Yo+11 hoặc Yo /Yo+12 cho các MBA có công suất > 250kVA. + Gam công suất cho MBA cải tạo thay máy và xây dựng mới: 250, 400kVA. + Nấc phân áp: + Đối với MBA có 01 cấp điện áp phía cao áp. nấc phân áp (không tải) phía cao áp phải là 2x2.5%; 5.5.2. Yêu cầu kỹ thuật máy biến áp phân phối TT
Hạng mục
1
Tiêu chuẩn áp dụng
2
Loại
3 4 5
Số pha Phƣơng pháp làm mát Vật liệu chế tạo cuộn dây Vật liệu chế tạo lõi từ
7
Cấu trúc thùng/ vỏ máy/ phụ kiện
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Đơn vị
Yêu cầu TCVN 6306:2006 IEC 60076:2005 Ngâm trong dầu, làm mát tự nhiên, treo trên cột hoặc lắp trên nền trạm 3 ONAN Đồng Hợp kim vô định hình - Thùng máy đƣợc làm kín hoàn toàn bằng liên kết Bulông, có van lấy mẫu dầu và không có bình dầu phụ. Joint làm kín phải đƣợc làm bằng vật liệu chịu đƣợc dầu cách điện, chịu đƣợc các tác nhân về dao động cơ học, nhiệt và ẩm. - Đáy thùng hình chữ nhật hoặc Oval. Thùng máy phải có móc cẩu để vận chuyển và móc để tháo dỡ nắp máy khi cần kiểm tra. - Bộ phận giải tỏa áp lực đƣợc thiết kế phù hợp để đảm bảo yêu cầu phòng chống cháy nổ khi có hiện tƣợng bất thƣờng hoặc sự cố nội bộ máy, tránh gãy vỡ trong quá trình lắp đặt. - Tiếp địa cho máy đƣợc thực hiện cho mạch từ và vỏ máy, đảm bảo tiếp xúc điện chắc chắn. Cực nối đất vỏ máy
8
9 10 11
12 13 14
Bộ đổi nấc điện thế phía trung áp ở chế độ không tải
Tần số làm việc Điện áp định mức phía trung áp Điện áp định mức phía hạ áp Tổ đấu dây: + Dung lƣợng ≤ 250kVA + Dung lƣợng > 250kVA Số sứ xuyên phía hạ thế Chiều dài đƣờng rò sứ xuyên trung
-/y0-11, Y/y0-12, Y0/y0-12 - /y0-11, hoặc Y0/y0-12 mm
4 ≥ 550 Trang 52
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
TT 15 16
17
18 19 20 21 22 23
24
Hạng mục thế Điện áp chịu đựng xung (1,2/50µs) cuộn cao thế Điện áp chịu đựng xung (1,2/50µs) cuộn hạ thế Điện áp thử tăng áp tần số công nghiệp phía trung áp thời gian 1 phút Điện áp thử tăng áp tần số công nghiệp phía hạ áp thời gian 1 phút Điện áp ngắn mạch Uk Độ tăng nhiệt lớp dầu trên mặt Độ tăng nhiệt cuộn dây Nhiệt độ tối đa môi trƣờng Độ ẩm tƣơng đối môi trƣờng
27
28
Ký hiệu và đánh dấu
26
kVpeak kVpeak
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Yêu cầu
TT
Hạng mục
125 30
29
Tài liệu kỹ thuật
50 kVrms kVrms % 0 C 0 C 0 C %
Khả năng quá tải cho phép
Tổn thất không tải lớn nhất: - Máy biến áp 250kVA Máy biến áp 400kVA Tổn thất ngắn mạch lớn nhất ở nhiệt độ cuộn dây 75˚C, cấp điện áp 22kV, công suất định mức - Máy biến áp 250kVA -Máy biến áp 400kVA Độ bền khi ngắn mạch
25
Đơn vị
W
3 4÷6 55 60 50 90 - Theo tiêu chuẩn IEC 60076-7:2005. Cụ thể thiết kế chế tạo phải đáp ứng các điều kiện quá tải so với điều kiện nhiệt độ điểm nóng nhất trong máy không quá 140˚C - Quá tải bình thƣờng ở môi trƣờng nhiệt độ 30˚C với hệ số non tải bình quân trƣớc đó là 0,5, hệ số quá tải lần lƣợt là 1,23 trong 4 giờ, 1,45 trong 2 giờ, 1,70 trong 1 giờ và 1,76 trong 0,5 giờ - Các trƣờng hợp quá tải cƣỡng bức và sự cố tham khảo IEC 60076-7:2005
30
Nhãn máy
31
Số se-ri
32
Thử nghiệm theo các phƣơng pháp quy định tại TCVN 6306
125 165
W
2.600 3.818 (100Idđ: Uk%) trong 3 giây Thực hiện cho trị số dung lƣợng danh định máy (kVA), các đầu ra, sứ xuyên và vị trí tiếp địa vỏ máy. Ký hiệu có thể thực hiện bằng phƣơng pháp dập, đảm bảo bền chắc và dễ thấy.
Đơn vị
Yêu cầu - Hồ sơ thí nghiệm điển hình, bản đặt tính kỹ thuật, catalog, bản vẽ máy biến áp, sứ xuyên, phụ kiện - Biên bản xuất xƣởng có kết quả thí nghiệm xuất xƣởng qui định và bao gồm cả nội dung ghi trên nhãn máy, biên bản thử nghiệm nghiệm thu, phiếu bảo hành và các tài liệu liên quan về hƣớng dẫn vận chuyển, bảo quản, lắp đặt, vận hành và bảo dƣỡng máy... - Quy cách: chế tạo bằng thép không gỉ, đƣợc lắp đặt chắc chắn trên vỏ máy về phía xuyên hạ áp, các số liệu đƣợc khắc chìm và có phủ sơn không phai. - Nội dung số liệu: Nhà chế tạo, năm sản xuất, kiểu/ số máy, vị trí lắp đặt, loại làm mát, sơ đồ đấu dây/ tổ nối dây, thể tích dầu, khối lƣợng ruột máy, khối lƣợng toàn bộ, các trị số danh định, tần số, dung lƣợng sơ/ thứ cấp và điện áp ứng với các nấc điều chỉnh, dòng điện sơ/ thứ cấp, điện áp ngắn mạch... Sơn màu đỏ không phai trên vỏ máy, cở chữ 60mm và khắc chìm trên nắp hoặc vị trí thích hợp - Thí nghiệm điển hình: cách điện xung, điện áp tăng cao tần số công nghiệp, tổn thất không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch, độ tăng nhiệt độ cuộn dây và lớp dầu trên mặt… đƣợc thực hiện bởi phòng thử nghiệm có chức năng. - Thí nghiệm xuất xƣởng của nhà chế tạo : hệ số biến áp, sơ đồ vec tơ( tổ đấu dây MBA), điện trở 1 chiều, điện trở cách điện, cách điện vòng dây, tổn thất không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch (%), dòng điện không tải (%), điện áp phóng điện dầu ở điện cực khe hở 2,5mm, kiểm tra độ kín vỏ thùng, kiểm tra cơ cấu điều chỉnh điện áp, kiểm tra độ bền cơ học vỏ thùng thực hiện bởi nhà sản xuất. - Thử nghiệm nghiệm thu của công ty Điện lực Đà Nẵng trƣớc khi nhận hàng: điện áp tăng cao tầng số công nghiệp, hệ số biến áp, sơ đồ vec tơ (tổ đấu dây MBA), điện trở 1 chiều, điện trở cách Trang 53
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
TT
Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu điện, cách điện vòng dây, tổn thất không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch (%), dòng điện không tải (%), kiểm tra cơ cấu điều chỉnh điện áp
5.5.3. Dầu máy biến áp
Đơn vị
Loại dầu
Phƣơng pháp thử
Giới hạn
IEC 60296
Tối thiểu Tối đa Trong và không lắng cặn
IEC 60296
Trong và không lắng cặn
Đặc tính vật lý Tiêu chuẩn mẫu Tỷ trong tại 20˚C
kg/dm3
ISO 12185
0,895
Độ nhớt động học ở 40˚C
mm2/s
ISO 3104
12
Điểm rót chảy
OC
ISO 3016
-40
mgKOH/g
IEC 62021
0,01
Đặc tính hóa học Độ axit Lƣu huỳnh ăn mòn
IEC62535
Hàm lƣợng Sulphur
%
Không phát hiện
ISO 14596 IEC 60666
0,4
Hàm lƣợng nƣớc
mg/kg
IEC 60814
Hàm lƣợng Furfural
mg/kg
IEC61198
Hệ số giảm sụt điện môi (DDF) ở 90˚C
135
Wt%
IP 346
3
5.5.4. Thông số kỹ thuật Áptômát khối (MCCB+Mold Case Circuit Breaker): TT Hạng mục
IEC 60247 ISO 6295
40
kV kV
IEC 60156
30 70
Nhà sản xuất
Khẳng định rõ
Nƣớc sản xuất
Khẳng định rõ
Mã hiệu
Khẳng định rõ
2
Tiêu chuẩn chế tạo
IEC60947+2
3
Chủng loại
4
Dòng điện định mức
6
Khả năng cắt ngắn mạch tối đa (Ics)
1
Khả năng cắt ngắn mạch làm việc
2. 3 hoặc 4 cực A
15+1.200
kA/rms
50
%
75 415
30
8
Điện áp cách điện
VAC
750
0,1
9
Điện áp chịu đựng xung sét định mức
kV
6
10
Tần số định mức
Hz
50
11
Độ bền cơ (chu kỳ đóng mở) Iđm = 15 + 250A
Lần
25.000
Iđm >250 + 630A
Lần
20.000
Độ bền điện (chu kỳ đóng mở)
Lần
Iđm = 15 + 250A
Lần
8.000
Iđm >250 + 630A
Lần
7.000
12
Quá trình Oxy hóa Ở 120˚C, 500h
Yêu cầu thông số
VAC
0,005
mN/m
Đơn vị
Điện áp định mức
Điện áp đánh thủng
Cặn dầu DDF/90˚C
ISO 2719
7
Đặc tính điện
Độ axit tổng
OC
(Ics = %Icu) Wt%
Trƣớc khi xử lý Sau khi xử lý
Trích dẫn hợp chất DMSO
0,15
Chất chốn Oxy hóa, phenpls
Sức điện động tiếp xúc
Điểm phóng tia điện,PM
PCB IEC 61619 Không phát hiện Ghi chú: (1):Dầu không có PCB đƣợc quy định hàm lƣợng chất PCB trong dầu MBA yêu cầu < 5ppm theo Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về ngƣỡng chất thải nguy hại ban hành theo Thông tƣ số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trƣờng
1.Loại dầu: Một trong các loại dầu sau Castrol, Shell, BP, Nynax, Caltex. 2.Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60296:03 3. Đặc tính dầu cách điện Đặc tính
An toàn sức khỏe và môi trƣờng
13
IEC 61125C
Nguyên tắc bảo vệ
mgKOH/g
0,3
Iđm ≤ 250A
Nhiệt+từ
Wt %
0,05 0,05
Iđm > 250A – 1.000 A
Điện tử
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 54
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
5.5.5. Biến dòng điện 0.4kV:
5.6.3. Yêu cầu kỹ thuật:
TT
Hạng mục
Yêu cầu
1
Tiêu chuẩn áp dụng
IEC 185
2
Loại : hình xuyến
Hình xuyến
3
Điều kiện làm việc
50C + 400C
4
Tần số
50 Hz
5
Điện áp định mức
400V
6
Cấp chính xác
cl.1
7
Công suất
15 VA
8
Tỷ số dòng điện: dòng sơ cấp (In)/Dòng thứ cấp
150/5 400/5
9
Dòng sơ cấp định mức mở rộng
120%In
10
Điện áp xung 1.2/50ms
11
Điện áp tần số công ngiệp 50 Hz + 1 phút
Đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 22kV: STT
Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu
1
Nƣớc sản xuất
Nêu cụ thể
2
Nhà sản xuất
Nêu cụ thể
3
Mã hiệu
Nêu cụ thể
4
Chủng loại
5
Điện áp làm việc định mức
6
Điều kiện lắp đặt
7
Tần số định mức
8 9
3 pha kiểu quay ngang. kV
24 Ngoài trời
Hz
50
Điện áp chịu đựng tần số nguồn. 1 phút
kVrms
50
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s (BIL)
kVpeak
125
A
630
kArms
25
10
Dòng điện định mức
10 KVp
11
Dòng điện ngắn mạch định mức (3s)
KVrms
12
Dòng đóng. cắt MBA không tải
A
2,5
13
Dòng đóng. cắt đƣờng dây không tải
A
10
5.6. Dao cách ly trung áp 3 pha (DS+24KV)
14
Chiều dài đƣờng rò bề mặt
Mm/kV
31
5.6.1. Yêu cầu chung:
15
Cơ cấu truyền động
Bằng động cơ và bằng tay.
+ Dao cách ly chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60129.
16
Tiêu chuẩn chế tạo
IEC 60129
+ Dao cách ly đƣợc thiết kế phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
17
Hộp truyền động
18
Hệ thống tiếp điểm phụ
19
Phụ kiện đi kèm
+ DCL đƣợc chế tạo để lắp đặt ngoài trời, 3 pha của dao đƣợc đặt trên giá đỡ bằng kim loại. Trụ dao bằng sứ hoặc cách điện rắn để cách điện và gá các lƣỡi dao. + DCL có kiểu quay ngang. Lƣỡi dao cách ly các pha đƣợc liên động cơ khí với nhau thành bộ dao cách ly 3 pha nhờ các thanh truyền động.
+Giá đỡ dao cách ly
+ Các trụ cực đƣợc truyền động bằng cơ cấu dẫn động liên kết 3 pha với nhau và với cơ cấu các khớp quay chuyển hƣớng. + Động cơ truyền động dao cách ly phải trang bị thiết bị bảo vệ chống quá tải. + Các tiếp điểm phụ thƣờng đóng hoặc thƣờng mở phải đủ để thực hiện theo yêu cầu riêng của hệ thống. 5.6.2. Dao tiếp đất kèm dao cách ly. + Dao tiếp đất đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60129 và vận hành bằng tay. + Dao tiếp đất phải bao gồm các thiết bị khóa liên động. Kiểu khóa liên động cài vào nhau giữa dao tiếp đất với dao cách ly của hệ thống để thực hiện chức năng vận hành liên kết đƣợc dễ dàng.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Có 4NC + 4 NO
Bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng. đảm bảo khả năng chịu lực trong các chế độ vận hành. đảm bảo không bị rung.
+ Tủ điều khiển, cần thao tác bằng tay
Có
+ Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng dùng dây M+120
Có
+ Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị với dây dẫn
Có
(6 cái/1 DCL) + Vật liệu
+ Kích thƣớc
hợp kim nhôm đối với kẹcực và thép không rỉ đối với bulông – đai ốc Phù hợp với dây
Trang 55
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
5.7. Máy cắt recloser 22kV: 1. Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn IEEE C37.60/ IEC 62271-111. 2. Tiêu chuẩn kỹ thuật chi tiết Recloser: STT Hạng mục 1 Nƣớc sản xuất 2 Nhà sản xuất 3 Mã hiệu 4
Điều kiện lắp đặt
5 6 7 8 9 10 11 12 13
Cách điện trung gian Buồng dập hồ quang Số pha Điện áp định mức Tần số định mức Điện áp chịu đựng tần số 50Hz, 1 phút Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) Dòng điện định mức Iđm Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm (3s)
14
Cơ cấu truyền động
15 16 16.1 16.2
17
Điều khiển Số lần đóng cắt trƣớc khi bảo dƣỡng (ít nhất) Cơ cấu truyền động Cắt dòng ngắn mạch định mức (1) 15- 20% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 4) 45- 55% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 8) 90- 100% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 14) Cơ cấu đóng, cắt đồng thời 3 pha
18
Nguồn cung cấp cho hệ thống điều khiển
19
Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển (2)
20 21
Điện áp cung cấp cho tủ điều khiển Chiều dài đƣờng rò bề mặt
22
Biến dòng đo lƣờng (CT)
23
Biến điện áp đo lƣờng (VT)(3)
24
Vật liệu chế tạo vỏ máy cắt
25 II
Chỉ thị số lần đóng cắt Tủ điều khiển
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Đơn vị
kVrms Hz kVrms kVpeak A kArms
Lần Lần Lần Lần Lần
VAC mm/kV
Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể Ngoàitrời (Outdoor), Nhiệt đới hóa Silicon rubber hoặc Epoxy Chân không 3 27 50 50 125 630 16 DC cuộn solenoid/ Từ trƣờng Vi xử lý 10.000 44 56 16 Có Acqui tự sạc, lắp sẵn trong tủ điều khiển Máy biến áp cấp nguồn rời hoặc nguồn hạ áp tại chỗ 230 31 3 biến dòng đo lƣờng chân sứ (embedded bushing) cho 3 pha với sai số nhỏ hơn ±1% tại dòng định mức 6 biến điện áp đo lƣờng chân sứ (embedded bushing) cho 3 pha (về hai phía) với sai số nhỏ hơn ±2,5% Thép không rỉ hoặc thép mạ kẽm Có Vi xử lý
STT Hạng mục (Có phần mềm cài đặt sẵn và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để dự phòng) 1 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút 2 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) 3 Chức năng bảo vệ và lƣu trữ dữ liệu
3.1
Bảo vệ
3.2
Số nhóm bảo vệ cài đặt
3.3
Lưu trữ dữ liệu
4
Cài đặt chức năng
5
Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lƣờng
6
Đặc tuyến bảo vệ
7 8
Số lần đóng lặp lại Khoảng thời gian đóng lặp lại Lần 1 Lần 2 Lần 3 Độ phân giải thời gian Thời gian trở về (reset time) Đo lƣờng Dòng hiệu dụng và các cực đại các pha Dòng đất hiệu dụng và cực đại Điện áp hiệu dụng và cực đại của các pha Lƣu trữ đồ thị phụ tải ngày
9 10
11
Giá trị lưu trữ
Đơn vị
Yêu cầu
kVrms kVpeak
2 5
Lần
- 50P/50N; - 50P/51N; - 67P/67N; - Quá dòng thứ tự nghịch; - Tần số thấp/ cao; - Điện áp thấp/ cao; - Chạm đất nhạy (SEF); - Khởi động tải nguội (Cold Load Pickup); - Mất pha; - Tự đóng lại (79); - Khóa đóng khi dòng lớn (High Current Lockout) ≥4 Đo lƣờng và lƣu trữ dữ liệu Bằng bàn phím tại chỗ hoặc máy tính xách tay Từ các biến dòng đo lƣờng chân sứ và các biến điện áp đo lƣờng chân sứ Độ dốc tiêu chuẩn (Standard inverse) Rất dốc (Very inverse) Cực dốc (Extremely inverse) Độc lập (Definite time) 3
s s s s s
0,5-180 2-180 2-180 0,1 3-180 Sau 5 đến 15 phút Sau 5 đến 15 phút Sau 5 đến 15 phút - Dòng các pha, điện áp pha- pha, pha- đất - Các loại công suất kW, kVAr, kWh - Công suất tác dụng cực Trang 56
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT Hạng mục
12
Số giá trị lưu trữ Lƣu trữ sự kiện Giá trị lưu trữ
Thông tin vận hành máy cắt 13 14 15 16 17 18 19 20 III 1
2
3 4 5 IV
Số giá trị lưu trữ Chức năng định vị điểm sự cố (fault location) Chức năng phân tích chất lƣợng điện năng (giải thích sóng hài, dạng sóng bất thƣờng sag/swell, ghi lại các dạng sóng trƣớc, trong và sau sự cố để phân tích) Chức năng kiểm tra hòa đồng bộ Chức năng tự động hóa lƣới điện mạch vòng (loop automation) Chức năng tự động chuyển đổi nguồn (autochangeover) Tủ điều khiển có cổng USB/RS232 để dễ dàng truy xuất và cấu hình recloser tại chỗ Cấp bảo vệ Vật liệu chế tạo vỏ tủ điều khiển Yêu cầu kết nối SCADA Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101/104 Giao thức IEC 60870-5-101/104 slave cài đặt tại Recloser phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101/104 master protocol” của hệ thống SCADA. Ghi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101/104 master protocol” và “Datalist” được quy định tại Quy định kết nối mở rộng hệ thống SCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung. Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5101/104 bản quyền. Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, 3G/GPRS,…) Tài liệu hƣớng dẫn cấu hình giao thức IEC 608705-101/104 Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lƣợng đảm ảo cấp nguồn cho Recloser vận hành đầy đủ các tín năng của bộ điều khiển
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Đơn vị
Yêu cầu đại và hệ số công suất theo tuần và tháng ≥ 20.000 giá trị Thời điểm xảy ra sự kiện Dòng các pha, dòng đất Số lần đóng cắt khi lockout xảy ra Số lần đã đóng cắt, tuổi thọ tiếp điểm 100 sự kiện gần nhất Có
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 V 1 2 3 4
Có 5 Có Có khả năng đáp ứng trong tƣơng lai mà không cần đầu tƣ thêm
6 7
Có Có
8
IP55 Thép không rỉ
9 10
Có
Có
Có Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống SCADA/DMS Có Có
Hạng mục Điều kiện khí hậu Số pha Điện áp định mức Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) Tần số định mức Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) Chiều dài đƣờng rò bề mặt Thiết bị, phụ kiện đi kèm Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ Giá lắp chống sét cho cả 2 phía Giá lắp Recloser trên cột ly tâm hoặc cột sắt Giá lắp máy biến áp cấp nguồn trên cột ly tâm hoặc cột sắt Đầu cốt phù hợp với tiết diện cáp đấu nối thực tế (Có tiết diện đến 240mm2 mà không cần bổ sung đầu cốt, bách trung gian) Tủ điều khiển kèm cáp điều khiển Máy biến áp cấp nguồn kèm cáp cấp nguồn điều khiển Trƣờng hợp không dung máy cấp nguồn thì bổ sung Tủ điện hạ áp bao gồm 2 Chống sét van hạ áp và 1 Aptomat, cáp hạ thế và phụ kiện đấu nối vào đƣờng dây hạ áp qua tủ này rồi đấu vào tủ điều khiển Recloser Cáp giao diện nối tủ điều khiển và máy tính (4 mét) Phần mềm kết nối máy tính, phần mềm giao thức IEC 60870-5-101/104 có bản quyền và hƣớng dẫn cài đặt
Đơn vị
Yêu cầu Nhiệt đới hóa 1 pha 2 sứ kVrms 24 kVrms 23/0,22 Hz 50 kVrms 50 kVpeak 125 mm/kV 31 Có Có Có Có Có Có Có
Có Sợi
1 Có
Lưu ý: (1) : Giá trị cắt dòng cắt ngắn mạch định mức thay đổi cho phù hợp cới tiêu chuẩn IEC 62271111/IEEEC37.60 hiện hành. (2) : Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển: Phải lắp Aptomat 1 pha và thu lôi van hạ thế bảo vệ phía nguồn cấp điện vào tủ điều khiển. ( 3): Biến điện áp đo lường chân sứ: Chọn 06 biến điện áp đo lường chân sứ để phù hợp với nhu cầu tự động hóa lưới điện phân phối sắp đến. Trường hợp thay thế Recloser hiện tại chưa thực hiện tự động hóa khi sự cố có thể chọn 03 máy biến áp đo lường. + Giải pháp kết nối Recloser với hệ thống miniSCADA qua giao thức IEC 60870+5+104 bằng đƣờng truyền Internet 3G/GPRS 5.7.1. Nội dung giải pháp 5.7.1.1. Khái quát giao thức IEC104 Giao thức IEC 60870+5+104 (IEC104) là phần mở rộng của giao thức IEC 101 với một số thay đổi trong các dịch vụ truyền thông (lớp vật lý + physical layer và lớp liên kết + link layer), IEC104 chạy trên nền tảng giao thức TCP/IP kết nối vào mạng LAN (Local Area Network) với bộ định tuyến (Router) và các thiết bị mạng khác nhau (ISDN. X.25. Frame Relay..). đồng thời có thể đƣợc sử dụng để kết nối với mạng WAN (Wide Area mạng). Lớp ứng Trang 57
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
dụng (application layer) của giao thức IEC104 đƣợc định nghĩa giống IEC 101 với các ứng dụng lớn hơn do băng thông truyền dẫn đƣợc đảm bảo. Phƣơng thức truyền dữ liệu qua mạng Ethernet có thể sử dụng theo hình thức (Point+to+Point) hoặc (Point to MultiPoint). địa chỉ các đối tƣợng đƣợc xác định theo địa chỉ mạng (Ip) của các thiết bị đầu cuối. Với các đặc điểm trên, giao thức IEC104 dễ dàng đƣợc triển khai cho các giải pháp truyền thông SCADA của lƣới điện phân phối, trên cơ sở hạ tầng Internet công cộng với cơ chế bảo mật hiệu quả. 5.6.1.2. Mô tả giải
5.7.2.1. Recloser Chức năng truyền thông của các Recloser phải đảm bảo các yêu cầu cụ thể sau: - Có khả năng kết nối với hệ thống SCADA/DMS qua các phƣơng thức truyền thông phổ biến: modem PSTN, radio UHF, 3G/GPRS - Hổ trợ giao thức IEC 60870+5+104 slave, có bảng Interoperability về giao thức phải đáp ứng kèm theo. - Hổ trợ các giao diện kết nối: 10/100 BaseT; RS232 - Hổ trợ cấp nguồn ngoài từ 5 – 12VDC (1000 mA) 5.7.2.2. Modem 3G Router Modem 3G Router là một bộ định tuyến kết nối Internet qua môi trƣờng GPRS/ EDGE/UMTS/HSPA+ cho phép kết nối đến các thiết bị đầu cuối qua các giao thức mạng TCP/UDP. Modem thiết lập đƣờng truyền VPN với Router tại trung tâm theo cơ chế đƣờng hầm Ip (Ip+Ip tunneling), đồng thời thực hiện chức năng bức tƣờng lửa (firewall) cho phép xử lý thông tin hai chiều trên trào cản NAT (Network Address Translation). Modem phải đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn công nghiệp để đảm bảo yêu cầu lắp đặt tại các Recloser trong môi trƣờng nhiệt độ và độ ẩm cao. Modem phải thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật cụ thể sau: + Dual SIM: Standard 3V/1.8V (15KV ESD protection) + Auto 3G/GPRS connect/reconnect; automatic network failover + GSM 850/900/1800/1900 MHz
pháp
Giao tiếp mạng di động
Bổ sung license IEC104 tại 2 máy tính FrontEnd, cấu hình line IEC104 với các station tƣơng ứng địa chỉ Ip đã đƣợc cấp phát qua Router đến các Recloser. Xây dựng đối tƣợng quá trình (Proccess Object) cho các Recloser trên SCADA tƣơng ứng với các địa chỉ theo danh sách tín hiệu tại Recloser.
+ GPRS class 12 / EDGE class 10 + 3G UMTS: Up to 384 Kbits/sec
Tại các Recloser: Cấu hình giao thức IEC104 cho các Recloser với địa chỉ Ip cùng lớp mạng, tƣơng ứng với các địa chỉ Station (Unit number) theo lớp liên kết (link layer). Kết nối cổng 10/100 BaseT của Recloser với thiết bị modem 3G/GPRS Router qua giao thức mạng TCP/UDP tốc độ 10/100Mb/s. Modem sử dụng SIM 3G của các nhà cung cấp dịch vụ hiện có (Vina, Mobile, Viettel), modem đƣợc cấp nguồn 12VDC từ bộ điều khiển Recloser. Tại DCC: lắp đặt thiết bị Load Balancing VPN Router hỗ trợ kết nối đa điểm VPN, kết nối với Internet băng thông rộng (FTTH) với địa chỉ Ip tỉnh. Thiết lập mạng riêng ảo (VPN) theo cơ chế SSH hoặc IPsec từ các modem 3G router tại Recloser với thiết bị Load Balancing VPN Router tại DCC. Từ thiết bị Load Balancing VPN Router định tuyến địa chỉ Ip đƣợc cấp phát qua VPN để kết nối với mạng LAN SCADA; thiết lập cơ chế Firewall tại Router theo địa chỉ Ip cấp phát hoặc địa chỉ MAC của thiết bị.
+ W+CDMA 850/900/1900/2100 MHz
+ HSPA+ mode: download to 7.2 Mbps; upload to 5,76 Mbps + Tx Power: <24dBm + RX sensitivity: <+109dBm + Basic ICMP/TCP/UDP + Supports IPComp compression transport + VPN Client support + IPsec VPN support Hổ trợ giao thức Ip
+ L2TP / IPsec VPN support + DHCP Server configuration + APN name and authentication + Static IP routing
5.7.2. Yêu cầu kỹ thuật thiết bị:
+ DNAT
Để đảm bảo kết nối Recloser với SCADA bằng modem 3G với giao thức IEC104, các thiết bị phải đáp ứng một số yêu cầu kỹ thuật sau:
+ IP+IP Tunneling
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 58
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
+ Dyn DNS Proxy/DHCP Server
Encryption: MPPE and hardware+based AES/DES/3DES.
+ BaseT Ethernet: RJ45 10/100Mbps (15KV ESD protection)
PKI certificate: Digital signature (X.509).
+ Power: 5VDC + 30VDC input (<250 mA)
IKE authentication: Pre+shared key; IKE.
+ Antenna: Gold+plated SMA female
Authentication: Hardware+based MD5, SHA+1.
+ Magnet base antenna with 2,5 m cable
DHCP over IPSec; GRE over IPSec
+ NAT for internal subnets
Dead Peer Detection (DPD)
+ Active connection tracking for UDP and TCP traffic
SSL VPN: Support 200 SSL tunnels
+ NAT+ing of ICMP traffic
Stateful Packet Inspection (SPI)
Cấu hình
+ Web
Multi+NAT
Cấp bảo vệ
+ IP30
Port redirection
Lắp đặt
+ Din Rail
Nhiệt độ và độ ẩm làm việc
+ (+25°C to 70°C) + 95% RH
DoS/DDoS prevention
Các tiêu chuẩn chấp nhận
EMC: EN 61000+4+2 (ESD) Level 4, EN 61000+4+3 (RS) Level 4; EN 61000+4+4 (EFT) Level 4, EN 61000+4+5 (Surge) Level 3; EN 61000+4+6 (CS) Level 3, EN 61000+4+8, EN 61000+4+12
IP address anti+spoofing
Giao diện kết nối
Bức tƣờng lửa (Firewall)
5.7.2.3. Load Balancing VPN Router Thiết bị Load Balancing VPN Router lắp đặt tại DCC cho phép cân bằng tải trên nhiều đƣờng kết nối WAN, tạo kết nối Internet với băng thông lớn. Thiết bị hổ trợ kết nối đồng thời nhiều điểm VPN cho các kết nối Host+to+LAN và LAN+to+LAN, việc xử lý kết nối VPN hoàn toàn thực hiện bằng phần cứng giúp cho hệ thống hoạt động ổn định. Về cơ chế bảo mật, bao gồm chống DoS/DDoS và lọc các gói tin IP một cách linh hoạt, điều này giúp đảm bảo an toàn dữ liệu của hệ thống mạng. Thiết bị cho phép thiết lập cơ chế dự phòng, cho phép vận hành ở chế độ Master+Slave, giúp hệ thống mạng vận hành an toàn liên tục, Cụ thể Load Balancing VPN Router phải thoả mãn các yêu cầu sau:
Chức năng tƣờng lửa (Firewall)
Router: IP and NetBIOS/IP+multi+protocol router. Chức năng Routing
Quản lý độ rộng băng thông (Bandwidth management).
Quản lý hệ thống
DiffServ codepoint classifying User+defined class+based rules
User management Command Line Interface. Telnet/SSH
500 VPN client connections
Nguồn cung cấp
VPN trunking : VPN load+balancing and VPN backup.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Bandwidth reservation
Web+based user interface (HTTP)
Lắp đặt
NAT+traversal (NAT+T): VPN over routes without VPN pass+through.
Dynamic bandwidth management with IP traffic shaping.
QoS
LAN to LAN. remote access (teleworker+to+LAN)
VPN throughput: 760Mbps.
DHCP: client/relay/server. Dynamic/Static routing
Protocols: PPTP. IPSec. L2TP. L2TP over IPSec
Chức năng mạng riêng ảo (VPN)
DNS: DNS cache/proxy. NTP clien
Multi WAN: 4 Ethernet WAN ports (10/100/1000Mbps) and 1 active fiber (SFP) slot. 2 x 10/100/1000M Base+TX LAN switch. RJ+45
Policy+based IP packet filter
Bind IP to MAC address: DHCP with "IP+MAC binding".
PPPoE, PPTP.,DHCP client.,static IP,L2TP,Ipv6 Kết nối Ethernet
DMZ host
Các tiêu chuẩn chấp nhận
Rack 19 inch 100 – 240 VAC + < 25 W 36 – 56 VDC EMC: EN 61000+4+2 (ESD) Level 4. EN 61000+4+3 (RS) Level 4; EN 61000+4+4 (EFT) Level 4. EN 61000+4+5 (Surge) Level 3; EN 61000+4+6 (CS) Level 3. EN 61000+4+8. EN 61000+4+12 Trang 59
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
5.7.2.4 Thiết bị UHF: a. Modem UHF: Thiết bị vô tuyến UHF phải tƣơng thích với các đặc tính sau: - Băng tần : Dải tần số dự kiến sử dụng 400MHz- 470MHz. - Độ ổn định tần số : ± 2.0 ppm - Khoảng cách kênh : 12,5 / 25 kHz - Công suất RF đầu ra trên mỗi kênh của trạm gốc: 10 W - Công suất RF đầu ra trên mỗi kênh tại các trạm cắt hợp bộ, LBS, Recloser: 1-10W (lập trình đƣợc). - Công suất RF cố định : 10 W - Độ nhạy ở 12 dB SINAD: 0,28µV - Chức năng repeater. - Giao tiếp giữa máy thu phát UHF với RTU tại các trạm LBS, recloser hoặc Trung tâm điều khiển với thiết bị tiền xử lý: V.24/V.28 – RS232, RS485,... b. Cáp đồng trục : - Dải tần làm việc : 400 - 470MHz - Suy hao : <5dB/100m - Trở kháng : 50 Ω c. Anten tại trạm đầu xa : - Dải tần làm việc : (400 - 470)MHz - Độ tăng ích : > 10 dB - Đặc tính hƣớng : có hƣớng (Yagi) - Hệ số sóng đứng < 1.5 :1 - Trở kháng : 50 Ω 5.7.2.5. Thí nghiệm hiệu chỉnh - Khảo sát tín hiệu truyền thông vô tuyến UHF để lựa chọn modem. - Thí nghiệm tín hiệu từ vị trí lắp đặt thiết bị về Trung tâm điều khiển. - Khai báo tín hiệu đo lƣờng, trạng thái, điều khiển đóng cắt, cảnh báo tại trung tâm điều khiển.
5.8. Tủ RMU 22kV 5.8.1. Các yêu cầu chung I.1. Điều kiện môi trƣờng làm việc: - Nhiệt độ môi trƣờng lớn nhất - Nhiệt độ môi trƣờng nhỏ nhất - Nhiệt độ trung bình - Độ ẩm trung bình - Độ ẩm lớn nhất - Độ cao tuyệt đối I.2. Đặc điểm Hệ thống điện: - Điện áp định mức - Điện áp làm việc lớn nhất Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
: 450C : 00 C 0 : 25 C : 85% : 100% : 1000 m : 22 kV. : 24 kV.
- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính nối đất trực tiếp. - Hệ số quá áp tạm thời : 1,42. - Thời gian chịu quá áp tạm thời : 10 s. I.3. Yêu cầu năng lực, kinh nghiêm, pháp lý: I.3.1. Đối với Nhà sản xuất: - Nhà sản xuất vật tƣ, thiết bị phải đƣợc cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực) phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp. - Nhà sản xuất vật tƣ, thiết bị phải có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 02 (hai) năm trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp. I.3.2. Đối vật tƣ, thiết bị: - Vật tƣ, thiết bị phải có Catalog, tài liệu hƣớng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dƣỡng phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật. Nội dung tài liệu phải thể hiện cụ thể các nội dung sau Mô tả tính năng, thông số, tiêu chuẩn kỹ thuật. Tuổi thọ thiết kế trung bình, điều kiện về chế độ vận hành để đảm bảo đạt đƣợc tuổi thọ thiết kế Hƣớng dẫn chi tiết công tác bảo quản, vận chuyển, quy trình lắp đặt, thí nghiệm đóng điện thiết bị sau lắp đặt. Hƣớng dẫn vận hành thiết bị trong điều kiện bình thƣờng, xử lý những bất thƣờng, cảnh báo những chế độ vận hành không bình thƣờng làm ảnh hƣởng đến chất lƣợng, tuổi thọ thiết bị (có phân loại mức độ ảnh hƣởng do các chế độ vận hành không bình thƣờng khác nhau gây ra) Hƣớng dẫn chi tiết về tấn suất, hạng mục kiểm tra, giám sát, theo dõi những chỉ thị, biểu hiện trên thiết bị để phát hiện kịp thời sự bất thƣờng, nguy cơ hƣ hỏng của thiết bị Hƣớng dẫn công tác thí nghiệm (định kỳ theo từng giai đoạn từ khi bắt đầu đƣa thiết bị vào vận hành, các hạn mục thí nghiệm phải thực hiện), các thông số và cách đánh giá để đảm bảo thiết bị đủ tiêu chuẩn vận hành tin cậy. Hƣớng dẫn công tác bảo dƣỡng định kỳ, thay thế linh phụ kiện, sữa chữa những hƣ hỏng của từng bộ phận để đảm bảo thị bị đáp ứng vận hành đúng các chức năng. Nêu những yêu cầu về đào tạo, trang thiết bị cần để vận hành, thí nghiệm, kiểm tra giám sát, bảo dƣỡng, sữa chữa thiết bị, nêu khuyến cáo những linh phụ kiện cần dự phòng và điều kiện thay thế. - Vật tƣ, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test report) do một đơn vị thí nghiệm đủ thẩm quyền, là thành viên của hiệp hội STL ( Short-Circuit Testing Liaison) hoặc đơn vị thí nghiệm do các thành viên đƣợc hiệp hội EA (European cooperation for Accreditation) Hoặc do ILAC-MRA công nhận là thành viên đầy đủ (full member) cấp. - Vật tƣ, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm xuất xƣởng (Routine test report) hoặc giấy chứng nhận xuất xƣởng của nhà sản xuất. - Vật tƣ, thiết bị phải có xác nhận của ngƣời sử dụng là đơn vị quản lý vận hành trực thuộc EVN (cấp Công ty Điện lực hoặc tƣơng đƣơng trở lên) chứng tỏ đã đƣợc vận hành tốt trong thời gian tối thiểu 02 (hai) năm. - Vật tƣ, thiết bị phải đƣợc nhiệt đới hoá, phù hợp với điều kiện môi trƣờng làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lƣới. Trang 60
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
- Chiều dài đƣờng rò bề mặt của vật tƣ, thiết bị phải đảm bảo ≥ 31mm/kV. Đối với các trƣờng hợp đặc biệt phải có ghi chú riêng và tính toán riêng. - Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80m. 5.8.2. Tủ hợp bộ mạch vòng (RMU) trung áp 24kV II.1 Yêu cầu chung - Chủng loại: RMU loại không mở rộng đƣợc ( lắp trong trạm hợp bộ). - Tiêu chuẩn chế tạo: RMU phải tuân thủ các yêu của các tiêu chí IEC (phiên bản hiện hành) ngoại trừ các trƣờng hợp đƣợc nêu cụ thể sau : IEC 62271-1 - High-voltage switchgear and controlgear- part 1:common specifications. IEC 62271-200 - High-voltage switchgear and controlgear- Part 200: AC metal-enclosed switchgear and controlgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 52kV IEC 62271-100 - High-voltage switchgear and controlgear- Part 100: Alternating current circuit-breakers. IEC 62271-102 - High-voltage switchgear and controlgear- Part 102: Alternating current disconnectors and earthing switches. IEC 62271-103 - High-voltage switchgear and controlgear- Part 103: switchgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 52kV IEC 60529 - Degrees of protection provided by enclosures (IP Code). Bộ tiêu chuẩn IEC 60255 - Measuring relays and protection equipment - Điều kiện sử dụng : Trong trạm xây dựng hoặc trạm hợp bộ. Vật tƣ, thiết bị phải đƣợc nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trƣờng làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lƣới. - Thiết kế: Tủ RMU đƣợc cấu hình theo các tủ compact không mở rộng và kết nối liên thông với nhau qua thanh cái đồng. Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bu lông, đai ốc …)phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, bề mặt mạ theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007, hoặc bằng thép không rỉ(SUS 304 hoặc loại có chất lƣơng tƣơng đƣơng) 1. Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” Ngăn lộ ―dao cắt tải lộ đến‖ dùng để đấu nối vào ra cấp điện cho các tuyến cáp ngầm. Một bộ dao cắt tải 630A để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải các xuất tuyến vào-ra. Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dƣới (hoặc bên trên, tùy thuộc thiết kế đấu nối), để đấu nối với đầu cáp loại Elbow/Tplug trong nhà 2. Ngăn lộ “ bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt tải kèm cầu chì” Ngăn lộ ― bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt tải kèm cầu chì‖dùng để đấu nối cấp điện, bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho máy biến áp. Một bộ dao cắt tải 200A và các cầu chì ống phù hợp để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải máy biến áp và bảo vệ máy biến áp khi bi quá tải ngắn mạch. Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dƣới, hoặc bên trên, tùy thuộc thiết kế đấu nối), để đấu nối với đầu cáp loại Elbow/Tplug trong nhà Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
5. Bố thanh cái Ngăn liên thông phần trên vị trí đặt các dao cắt tải/ máy cắt của các ngăn lộ sẽ bố trí các đoạn thanh cái 3 pha, 630A đặt trong thùng chứa khí cách điện SF6 hoặc bằng đồng bọc cách điện để liên kết các ngăn lộ riêng rẽ lại với nhau. 6. Bố trí ngăn lộ: Tuỳ theo nhu cầu của ngƣời sử dụng hoặc theo thiết kế, có thể bố trí từng mô-đun xuất tuyến (XT) hoặc MBA theo cấu hình dàn tủ, lƣu ý mỗi dàn tủ phải có 2 tấm vách bìa ở 2 đầu dàn tủ. 7. Vỏ tủ: Mỗi dao cắt tải/máy cắt đƣợc đóng kín trong vỏ bọc cách điện bằng nhựa đúc và đặt trong vỏ tủ bằng thép không rĩ hoặc mạ kẽm sơn tĩnh điện, bao gồm các bộ phần truyền động cơ khí, cửa tủ ngăn cáp, cầu chì và các phụ kiện khác,…Riêng thùng chứa khí SF6 bằng thép không rỉ (SUS 304 hoặc loại có chất lƣợng tƣơng đƣơng/cao hơn) 8. Các phụ tùng và phụ kiện: Mặt trƣớc tủ điện phải đƣợc trang bị các sơ đồ đơn tuyến nổi (mimic) thể hiện các thiết bị và nguyên lý đấu nối, các chỉ báo vị trí đóng cắt thiết bị, chỉ báo áp lực khí SF6 trong tủ, chỉ thị điện áp các ngăn tủ. Các tay quay để thao tác đóng cắt dao cắt tải, máy cắt và dao tiếp đất phải đƣợc cung cấp kèm theo tủ 9. Cấp bảo vệ ngoại vật và bảo vệ sự cố bên trong - Cấp bảo vệ ngoại vật theo tiêu chuẩn IEC 60529: Theo quy định ở mục II.3. - Bảo vệ chống hồ quang bên trong (internal arc)theo IEC 62271-200: trƣờng hợp các sự cố phóng điện trong các ngăn lộ, phóng điện ngăn cáp gây hồ quang sẽ không phá huỷ vỏ tủ, không gây nguy hại đến ngƣời đứng gần tủ. 10. Độ bền theo IEC 60298: - Theo giá trị tối thiểu ở mục II.3 mà không cần sữa chữa bảo trì 11. Khóa liên động: Các ngăn lộ phải có khóa liên động giữa các thiết bị để đảm bảo an toàn cho ngƣời và thiết bị. Cơ cấu khóa liên động phải bằng cơ khí hoặc phƣơng pháp khác. Không đƣợc sử dụng cơ cấu liên động bằng chìa khoá hay liên động điện. 11.1 Dao tiếp đất: 11.1.1.Ngăn tủ “dao cắt lộ đến”: - Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí ―Mở‖. - Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 2 dao tiếp đất của nó đang ở vị trí ―Đóng‖. - Không cho phép mở nắp khoang cáp khi dao tiếp đất chƣa đóng. 11.1.4.Ngăn tủ “bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt có tải kèm cầu chì”: - Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí ―Mở‖. - Không đƣợc phép đóng dao cắt có tải chính khi 1 trong 2 dao tiếp đất của nó ở vị trí ―Đóng‖ - Không cho phép mở nắp khoang cáp khi dao tiếp đất chƣa ―Đóng‖. 11.2 Độ chắc chắn của liên động: Cơ cấu khóa liên động phải đủ chắc chắn để ngăn những cố gắng thực hiện các thao tác vận hành bị cấm. 12. Khóa thao tác: Trang 61
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Tại bộ phận truyền động trên mặt tủ phải cung cấp các phƣơng tiện khóa (móc khóa) để có thể móc các ổ khóa rời ngăn thao tác các dao cắt tải/máy cắt và dao tiếp địa. 13.Đấu nối: - Tủ ―dao cắt tải lộ đến‖: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp theo thực tế. - Tủ ―máy cắt lộ đến‖: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp theo thực tế. -Tủ ―bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt có tải kèm cầu chì: có thể nối với 1 cáp 22(24)kVtiết diện phù hợp theo thực tế.
- Thử nghiệm chứng minh khả năng của mạch chính và mạch nối đất chịu đƣợc dòng điện chịu đựng đỉnh danh định và dòng điện chịu đựng ngắn hạn danh định ( Tests to prove the capability of the main and earthing circuits to be subjected to the rated peak and the rated short-time withstand currents) - Thử nghiệm khả năng đóng và cắt của thiết bị đóng cắt kèm theo ( Test to prove the making and breaking capacity of the included swiching devices) - Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests) (*) - Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit) - Thử nghiệm thêm trên mạch điện phụ và mạch điều khiển ( Additional tests on auxiliary and control circuits) -Thử nghiệm xác định mức bảo vệ cho con ngƣời chống lại sự xâm nhập của các vật nguy hiểm và mức bảo vệ của thiết bị chống lại các vật thể lạ rắn( Tests to verify the protection ò persons against access to hazardous parts and the protection of the equipment against solid foreign objects). -Thử nghiệm xác định độ bền của các ngăn chứa khí (Tests to verify the strength of gasfilled compartments) -Thử nghiệm độ kín của các ngăn chứa khí (Tightness tests of gas of or liquid-filled compartments) - Thử nghiệm để đánh giá ảnh hƣởng của hồ quang do sự cố bên trong ( đối với thiết bị đóng cắt và điều khiển) cấp độ IAC (Tests to assess the effects of arcing due to an internal fault ( for switchgear and controlgear) classification IAC) - Thử nghiệm tƣơng hợp điện từ (Electromagnetic compatibility tests (EMC)) -Thử nghiệm kiểm tra mức độ bảo vệ của thiết bị chống lại các ảnh hƣởng bên ngoài do thời tiết (Tests to verify the protection of the equipment againts external effects due to weather) -Thử nghiệm để đánh giá cách điện của thiết bị bằng cách đo phóng điện cục bộ ( Tests to evaluate the insulation of the equipment by the measurement ò partial discharges). -Thử nghiệm ô nhiễm nhân tạo (Artificial pollution test)
14. Nhãn nhận dạng: Mỗi tủ RMU phải đƣợc lắp đặt một tấm nhãn bằng kim loại, có thể hiện các nội dung sau: -Nhà sản xuất -Mã hiệu RMU - Số sản xuất (serial number) - Năm sản xuất -Tiêu chuẩn áp dụng - Điện áp danh định -Tần số danh định -Điện áp chịu đựng xung sét danh định -Điện áp chịu đựng tần số nguồn danh định - Dòng điện định mức - Dòng điện chịu đựng ngắn hạn danh định( cho mạch chính và mạch tiếp địa) -Thời gian chịu ngắn mạch danh định( cho mạch chính và mạch tiếp địa) -Áp lực khí SF6 danh định - Mức cảnh báo áp lực khí SF6 -Cấp hồ quang bên trong - Mã khả năng tiếp cận - Trọng lƣợng. II.2 Kiểm tra và thử nghiệm: a. Thử nghiệm xuất xƣởng: - Thử nghiệm điện môi trên mạch điện chính (Dielectric test on the main circuit) - Thử nghiệm trên mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and control circuits) - Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit). - Thử nghiệm độ kín khí (Tightness test) - Kiểm tra thiết kế và quan sát bằng mắt (Design and visual checks) - Đo phóng điện nội bộ (Partial discharge measurement) - Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests) - Thử nghiệm trên thiết bị điện phụ (Tests on auxiliary electrical devices) b. Thử nghiệm điển hình: - Thử nghiệm để xác định mức cách điện của thiết bị (Test to verify the insulation level of the equipment) - Thử nghiệm chứng minh đọ tăng nhiệt ở các phần của thiết bị và đo điện trở của mạch ( Tests to prove the temperature rise of any part of the equipment and measurement of the resistance of circuits) Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
4.3.3 Yêu cầu kỹ thuật chi tiết: STT I 1 2 3 4 5 6
7
Hạng mục Tủ MRU Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Mã hiệu Điều kiện lắp đặt Điều kiện môi trƣờng làm việc Loại Thiết kế : các ngăn tủ, dao cắt tải, nối đất, vỏ tủ,liên động, khóa liên động,…
Đơn vị
Yêu cầu (bắt buộc)
Ghi chú
Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể Ngoài trời Nhiệt đới hóa Loại không mỡ rộng (theo Tủ dạng compact II.1) theo chức năng Đáp ứng yêu cầu của mục II.1 Trang 62
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT 8
9 10 11 12 13 14 15 15.1 15.2 16 16.1 16.2 17
18
19 20
Hạng mục
A
630
Cấp bảo vệ
Khả năng chịu hồ quang bên trong Số pha Điện áp danh định Dòng điện danh định phần thanh cái Khả năng chịu đƣợc ngắn mạch/3s Tần số danh định Điện áp chịu đựng tần số nguồn,50 Hz trong 1 phút Tới đất và giữa các cực Qua khoảng cách ly Điện áp chịu đựng Xung sét 1,2/50µs(BIL) Tới đất và giữa các cực Qua khoảng cách ly Đèn chỉ chỉ thị điện áp điện dung ở cả ba pha tất cả các ngăn Đồng hồ chị thị áp lức khí SF6 Vật liệu khoang chứa khí SF6 Giới hạn kích thƣớc của một ngăn
22
Nguồn phụ hạ thế cấp nguồn thao tác, điều khiển, bao gồm nguồn AC và DC Phụ kiện đi kèm
23
Tuổi thọ trung bình RMU
21
kV
Yêu cầu (bắt buộc) - IP 65 cho khoang chứa khí SF6 chứa các bộ phận mang điện trung áp - IP 3X mặt trƣớc và cơ cấu vận hành - IP 2X cho khoang cáp IAC type A-FL 20kA 1s 03 24
Đơn vị
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
kA
20
Hz
50
kVrms kVrms
kV(peak) kV(peak)
Ghi chú
STT II 1 2 3 4 5
6 7 8
9 10 11 12 13
50 60
125 145
14 15
Có
Có Thép không rỉ mm
Rơ le áp suất đi kèm đƣợc trang bị các tiếp điểm phụ có khả năng chỉ báo từ xa hoặc khóa liên động điện. SUS 304 hoặc tƣơng đƣơng cao hơn
Chiều cao ≤ 1400 Chiều rộng ≤580 Chiều sâu ≤ 825 Cung cấp theo thiết kế Có
Năm
15.1
15.2
15.3
Hạng mục
Đơn vị
Thông số kỹ thuật ngăn "dao cắt tải lộ đên" Buồng dập hồ quang LBS Dòng điện danh định phần thanh cái Dòng cắt tải danh định Số lần đóng cắt tại dòng cắt danh định Khả năng đóng vào ngắn mạch của dao cắt tải và dao nối đất Phân loại dao cắt theo IEC Số lần đóng cắt cơ khí Cơ cấu truyền động -Cơ cấu truyền động bằng tay ,tại chỗ -Điều khiển đóng cắt bằng điện Điện áp điều khiển Chỉ thị vị trí đóng cắt LBS Dao nối đất Chỉ thị vị trí dao nối đất Hệ thống tiếp điểm phụ Chỉ thị trạng thái LBS Chỉ trạng thái dao nối đất Đầu nối khuỷu C630 Biến dòng điện tích hợp biến điện áp
Dòng điện nhiệt liên tục danh định của biến dòng
Ghi chú
Chân không hoặc SF6 A
630
A
630
Lần
100
kA (peak)
50
Lần
M1-E3 1000 Có Có
VDC
24V Có Có Có 2NC+2NO 1NC+1NO
Đầu
03
A
630
0,5/5P30
kV
Tƣ vấn thay đổi tùy thuộc vào vị trí thiết kế
03
cái
Cấp chính xác biến dòng điên Điện áp sơ cấp danh định biến điện áp
Yêu cầu (bắt buộc)
Có thể tách riêng biến dòng điện và biến điện áp , tuy nhiên cả 2 loại phải lắp đặt đƣợc trong khoang đấu cáp trung áp Dòng điện danh định thứ cấp CT phù hợp để kết nối với RTU 1,0/5P30 đối với vị trí chỉ kết nối SCADA , Không có đo đếm mua bán điện (tƣ vấn tính chọn)
22/√3
Cần thao tác bulong định vị ≥ 30 Trang 63
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
Hạng mục
15.4
Cấp chính xác biến điện áp
V 1 2 3 4 5 6
7 8 9
10 11 12 13 14
15 VI
Đơn vị
Thông số kỹ thuật ngăn "bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt tải kèm cầu chì" Buồng dập hồ quang LBS Dòng điện danh định Dòng cắt tải danh định Số lần đóng cắt tại dòng cắt danh định Khả năng đóng vào ngắn mạch của dao cắt tải Khả năng đóng vào ngắn mạch của dao nối đất phía máy biến áp Phân loại dao cắt theo IEC Số lần đóng cắt cơ khí Cơ cấu truyền động Cơ cấu truyền động bằng tay, tại chỗ Chỉ thị vị trí đóng cắt LBS Dao nối đất phía máy biến áp Chỉ thị vị trí dao nối đất Đầu nối khuỷu C200 Cầu chì HCR theo tiêu chuẩn DIN Chỉ thị trạng thái cầu chì Yêu cầu kết nối SCADA
Yêu cầu (bắt buộc)
Ghi chú
0,5/3P
1,0/3P đối với vị trí chỉ kết nối SCADA , không có đo đếm mua bán điện (tƣ vấn tính chọn)
A A
Chân không hoặc khí SF6 200 200
Lần
100
kA (peak)
50
kA (peak)
5
Lần
M1-E3 1000
STT
Hạng mục
1
Tủ RMU phải tích hợp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101 và 104 Tủ RMU phải bố trí không gian lắp đặt thiết bị truyền thông ( UHF, GSM/GPRS,..) và hỗ trợ nguồn cấp 24VDC cho thiết bị truyền thông ( UHF, GSM/GPRS,..) I/O: hỗ trợ 06 digital inputs để lấy trạng thái hệ thống dao cắt tải/ máy cắt/dao nối đất- theo yêu cầu khác tại mục II.13,III.24.IV.24 trên. Giao thức IEC 60870-5-101 và 104 slave cài đặt tại RMU phải đáp ứng bảng "Interoperability check list for IEC 60870-5-101 vad 104 master protocol" của hệ thống SCADA hiện hữu
2
Có Có
Yêu cầu (bắt buộc)
Đầu Bộ 3 cái
Có 03 Có
Có Tƣ vấn chọn dòng định mức phù hợp dung lƣợng máy biến áp
Có
Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 và 104 bản quyền
Ghi chú
Có
Có
3
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Đơn vị
Có
Nhà thầu cung cấp thiết bị phải trình bảng kê chức năng giao thức "Interoperability check lít for IEC 60870-5-101 và IEC 60870-5-104 slave protocol" và phải giải trình tính đáp ứng với bảng " interoperability check list for IEC 60870-5-101 và IEC 60870-5-104 master protocol" hiện hữu đễ kết nối với hệ thống SCADA/DMS hiện hữu, phù hợp với quy định kết nối mở rộng hệ thống SCADA/DMS trong Tổng công ty Điện Lực miền Trung (EVNCPCKT/QĐ.30) Thiết kế chọn phần mềm hỗ trợ giao thức IEC 60870-5-1 và 104 tùy thuộc vị trí thiết kế phải thỏa thuân với phòng điều độ/DNPC) Trang 64
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
Hạng mục
4
Cổng giao diện với thiết bị truyền thông RS232, RJ45 (UHF,GSM/GPRS,…)
5
6
Đơn vị
Yêu cầu (bắt buộc) Phù hợp với giao thức truyền thông va với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống SCADA/DMS
Tài liệu hƣớng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101 và 104 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA
Có
Có
Ghi chú
5.10.Đặc tính kỹ thuật chống sét van trung áp: 5.10.1. Yêu cầu chung: + Chống sét chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60099+4. chủng loại chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời.
Bao gồm file mềm và bản giấy Bảng dữ liệu (data list) từ RMU tối thiểu theo Quy định EVNCPCKT/QĐ.30
Sự kiện gán nhãn thời gian Có Lƣu trữ các giá trị đo Phục vụ chuẫn đoán lỗi, lƣờng, các sự kiện và cảnh Bảo trì thiết bị, Có thể xuất Có báo. ra dạng tập tin 9 Phần mềm thân thiện, thuận tiện với ngƣời sữ dụng Ghi chú: - Việc lựa chọn sử dụng giao thức IEC 60870-5-101/104 slave tại thiết bị phải đảm bảo giao thức IEC 60870-5-101/104 Master của hệ thống SCADA/DMS tại Trung tâm điều khiển đã có và sẵn sàng kết nối giữa hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển với thiết bị. 7 8
5.9. Cầu chì tự rơi FCO+24kV 5.9.1. Cầu chì tự rơi FCO+24kV cách điện gốm: STT
Hạng mục
Nhà sản xuất
Nêu cụ thể
2
Nƣớc sản xuất
Nêu cụ thể
3
Mã hiệu
Nêu cụ thể
4
Tiêu chuẩn chế tạo
IEC 60099+4 hoặc tƣơng đƣơng
5
Chủng loại
Chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời
6
Điện áp làm việc lớn nhất của hệ thống
kVrms
24
Hz
50
Ngoài trời
9
Dòng xả định mức (8/20s)
kAp
10
Hz
50
10
Điện áp định mức (Ur)
kV
21
11
Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)
kVrms
≥ 15,3
12
Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV)
kVrms
≥ 18,19
13
Điện áp dƣ tại dòng điện phóng định kVpeak (2,3÷3,3) Ur mức
14
Cấp độ phóng điện
15
Chịu đựng xung sét với xung dòng điện tăng cao (4/10µs)
kVrms
50
5
Điện áp chịu đựng xung sét 1.2/50µs (BIL) đến đất và giữa các cực
kVpeak
125
A
100
kArms
12 đối với Iđm 100A
mm
720 IEC 265. 282 ANSIC37.41 ANSIC37.42
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
1
Tần số định mức
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
Tiêu chuẩn chế tạo
Yêu cầu
8
4
9
Đơn vị
24
Tần số định mức
Chiều dài đƣờng rò bề mặt (không nhỏ hơn)
Hạng mục
STT
kV
3
8
5.10.2. Yêu cầu kỹ thuật chống sét van 22kV:
Chế độ điểm trung tính
Điều kiện lắp đặt
Dòng cắt không đối xứng định mức
+ Phóng điện cục bộ tại chống sét ở 1,05 lần điện áp làm việc liên tục cực đại không vƣợt quá 10pC.
7
2
7
+ Trị số đỉnh của dòng phóng điện cao có dạng sóng 4/10µs dùng để kiểm tra ổn định của một chống sét khi sét đánh trực tiếp phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
Yêu cầu
Điện áp định mức
Dòng điện định mức
+ Điện áp dƣ của chống sét là điện áp xuất hiện giữa hai cực chống sét trong quá trình dòng điện phóng chạy qua chống sét. Nó phụ thuộc vào biên độ cũng nhƣ dạng sóng của dòng điện phóng và đƣợc biểu thị ở giá trị đỉnh.
Đơn vị
1
6
+ Chống sét có dòng điện phóng định mức 10kA (hình dạng xung 8/20µs) đƣợc dùng để bảo vệ máy biến áp và các thiết bị lắp trên cột. Hạn chế xung điện áp bằng cách phóng điện xuống đất.
Nối đất trực tiếp
1 kA
100 Trang 65
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
STT
Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu
16
Chiều dài đƣờng rò bề mặt
17
Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)
kVrms
18
Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak 125
19
Khả năng giải phóng năng lƣợng định mức
20
Phụ kiện đi kèm
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
mm
kJ/kV Ur
≥ 720 50
2.2 Dây và đầu nối đất cùng với đai ốc và kẹp dùng cho dây dẫn nhôm/đồng phù hợp
Trang 66
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
CHƢƠNG 6: PHƢƠNG ÁN PHÕNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
cảnh quan khu vực, phù hợp với chiến lƣợc giảm thiểu những ảnh hƣởng của công trình đối với môi trƣờng.
6.1. Xác định các ảnh hƣởng của công trình đến môi trƣờng:
+ Các giải pháp kỹ thuật khác trong việc lựa chọn kết cấu đƣờng dây để khắc phục tác động tiêu cực của dự án đến môi trƣờng:
+ Đối với đƣờng dây 22kV hành lang bảo vệ là 2 mặt phẳng đứng về hai phía của đƣờng dây, song song với đƣờng dây, có khoảng cách đến dây dẫn ngoài cùng mỗi phía khi dây đứng im là 1m cho dây bọc, những cây nằm ngoài hành lang bảo vệ phải đảm bảo sao cho khi cây đổ thì khoảng cách từ các phần của cây đến dây dẫn là 0,5m.
+ Dây dẫn: Tiết diện dây dẫn đƣợc lựa chọn theo mật độ dòng điện là 1,1+1,3 A/mm2 và đƣợc tính toán trên cơ sở các chế độ ứng suất giới hạn theo nhiệt độ không khí và tải trọng ngoài (gió) lớn nhất. Để hạn chế tổn thất cũng nhƣ tăng cƣờng an toàn trên lƣới điện trong quá trình vận hành sau này.
+ Đối với những cây nằm trong hành lang bảo vệ, phải chặt hết cây cao trên 4m. Nhƣ vậy, tuyến đƣờng dây 22kV xây dựng mới trên chủ yếu đi qua đất trồng keo, bạch đàn, đất ruộng, đất vƣờn và đất màu. Nên cây cối trong hành lang tuyến chủ yếu là cây keob bạch đàn, cây trong vƣờn. Ngoài ra đối với cây khác nằm trong hành lang tuyến nhƣ lúa và hoa màu cũng có thể chịu ảnh hƣởng trong quá trình thi công (vận chuyển cột và kéo dây).
+ Cách điện: Đƣợc lựa chọn theo các tiêu chuẩn hiện hành và đảm bảo các yêu cầu đối với từng vùng nhiễm bẩn. Các khu vực có tuyến đƣờng dây đi qua đều nằm xa biển, không đi qua các khu vực có bụi và khí thải độc hại... Vì vậy ảnh hƣởng nhiễm bẩn khí quyển với cách điện đƣợc tính toán ở mức nhiểm bẩn nhẹ (theo tiêu chuẩn IEC). Cách điện của đƣờng dây đƣợc dùng cách điện đứng bằng sứ hoặc thủy tinh và chuỗi cách điện néo đối với vị trí néo. Phụ kiện đƣờng dây đƣợc chọn phù hợp với cỡ dây, loại dây ,cách điện và đảm bảo hệ số an toàn theo quy phạm.
+ Tuyến đƣờng dây đƣợc lựa chọn tránh hầu hết nhà cửa, các công trình công cộng khác trong hành lang tuyến. + Do tuyến đi qua đất trồng màu, ruộng lúa nên tại các vị trí móng cột sẽ bị ảnh hƣởng trong quá trình thi công nhƣng sau khi thi công xong. Tại các vị trí móng sẽ đƣợc trồng lúa và hoa màu bình thƣờng chỉ trừ diện tích chiếm đất của móng cột.
6.2. Các biện pháp giảm thiểu các ảnh hƣởng đến môi trƣờng: a. Trong quá trình thiết kế: + Quá trình lựa chọn và vạch tuyến đƣờng dây đƣợc xem xét và tính toán một cách hợp lý nhất tránh cắt nhà dân. Đối với khu vực tuyến đƣờng dây bắt buộc phải đi qua trong khu dân cƣ đã áp dụng các biện pháp hạn chế nhằm tránh cắt qua nhà dân bằng cách: Dùng dây dẫn bọc, chuyển hƣớng tuyến nhiều lần, tạo nhiều góc lái có trị số nhỏ, kể cả những góc lái có trị số lớn (35+ 900). Vƣợt đƣờng nhiều lần để tránh ảnh hƣởng tới nhà cửa và các công trình... + Các biện pháp kỹ thuật đƣợc khai thác triệt để: Thiết kế khoảng cột hợp lý, linh hoạt (ở những vị trí đặc biệt). Dùng các biện pháp kỹ thuật đặc chủng về: cột, xà, dây néo, móng cột, ở những vị trí có thể gây ảnh hƣởng, để giảm thiểu ảnh hƣởng tới nhà cửa và các công trình. + Kết quả các biện pháp giảm thiểu là nhà cửa bị ảnh hƣởng trên tuyến là ít nhất. Không có hộ gia đình nào thiệt hại về diện tích nhà, không có hộ nào bị ảnh hƣởng đến đất thổ cƣ và đất vƣờn vƣợt quá 20% diện tích đất. + Đối với các đƣờng dây thông tin: Tuyến đƣờng dây thiết kế, đều đi cách xa các công trình thông tin, vô tuyến quan trọng. Các đƣờng dây thông tin liên huyện, xã ít quan trọng hơn đi gần hoặc giao chéo với đƣờng dây thiết kế với số lần không đáng kể. Hơn nữa, chiều dài các tuyến đƣờng dây thiết kế thƣờng không lớn, cấp điện áp đƣờng dây thiết kế thƣờng không cao, nên vấn đề ảnh hƣởng nhiễu và ảnh hƣởng nguy hiểm đến các đƣờng dây thông tin không cần đặt ra. + Đối với cảnh quan khu vực, các vùng bảo tồn thiên nhiên, các khu quân sự, sân bay, khu di tích lịch sử, nơi có đền chùa và các công trình khác: Dọc tuyến đƣờng dây đƣợc chọn, qua khảo sát thực tế, tuyến không đi qua các vùng bảo tồn thiên nhiên, các vùng có loài động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ. Tuyến đƣờng dây đƣợc chọn không làm ảnh hƣởng đến khu di tích lịch sử, văn hóa không cắt qua các khu quân sự, sân bay đền chùa và gây ảnh hƣởng đến Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
+ Nối đất: Đƣờng dây đƣợc nối đất theo quy trình quy phạm của ngành để đảm bảo vận hành an toàn cũng nhƣ an toàn cho nhân dân tại khu vực đông dân cƣ. + Cột, xà, móng: • Chủ yếu dùng cột bê tông ly tâm (BTLT) cao 14m, LT-16m. • Xà đƣợc chế tạo bằng thép hình mạ kẽm, bố trí dây dẫn theo mặt phẳng nằm ngang • Móng dùng loại móng khối đúc tại chỗ. Để tăng cƣờng khả năng chịu lực của cột + Việc tính toán và lựa chọn các giải pháp về kết cấu đƣờng dây căn cứ vào các điều kiện thời tiết: nhiệt độ và khí hậu bất lợi nhất (gió, bão) của khu vực. Do đó luôn đảm bảo khả năng chịu lực của công trình, cột không bị đổ, dây dẫn không bị đứt, hạn chế hiện tƣợng bị điện giật do đứt dây và do rò rỉ điện... + Trong tính toán thiết kế, với cách bố trí dây dẫn trên cột có khoảng cách từ dây dẫn đến mặt đất cƣ trú đƣợc tính toán thấp nhất là 7m và các khoảng cách an toàn khác thực hiện theo đúng quy phạm thì cƣờng độ điện trƣờng bên dƣới dây dẫn, kể từ tim tuyến trở ra đều có giá trị nhỏ hơn rất nhiều so với tiêu chuẩn của tổ chức WHO và quy phạm ngành đã ban hành là <=5kV/m. Do đó con ngƣời có thể đi lại dƣới đƣờng dây một cách bình thƣờng. b. Trong quá trình thi công : Trong giai đoạn thi công có thể gâ y ra tiếng ồn, rung do hoạt động của các phƣơng tiện máy móc. Do cấp điện áp thiết kế là cấp điện áp 22kV, do đó tiếng ồn do phóng điện vầng quang khi có mƣa nhỏ hoặc không khí ẩm... không tính đến. c. Trong quá trình quản lý vận hành: + Căn cứ theo tiêu chuẩn ngành về: ―Mức cho phép của cƣờng độ điện trƣờng tần số công nghiệp và qui định kiểm tra ở chỗ làm việc ―Ban hành theo quyết định số 183NL/KHKT ngày 12 tháng 4 năm 1994 của Bộ năng lƣợng, qui định về mức cho phép của cƣờng độ điện trƣờng tần số công nghiệp theo thời gian làm việc, đi lại trong vùng bị ảnh hƣởng của trƣờng và qui định việc kiểm tra cƣờng độ điện trƣờng tại nơi làm việc.
Trang 67
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
+ Thời gian cho phép làm việc trong một ngày đêm phụ thuộc vào cƣờng độ điện trƣờng theo bảng sau : Cƣờng độ điện trƣờng (kV/m) Thời gian cho phép làm việc trong một ngày đêm (h)
<5
5
8
10
12
15
18
20
20<E<25
>25
Không Hạn chế
8
4,25
3
2,2
1,33
0,8
0,5
1/6
0
Nhƣ vậy, vùng ảnh hƣởng của điện trƣờng là khoảng không gian trong đó cƣờng độ điện tần số công nghiệp > 5kV/m. Do đó đối với dân cƣ sinh sống dƣới đƣờng dây điện trƣờng cho phép không ảnh hƣởng đến sức khoẻ là 5kV/m. - Ảnh hƣởng của trƣờng điện từ đến các công trình thông tin vô tuyến: + Các công trình thông tin vô tuyến cần xem xét đến mức độ ảnh hƣởng bao gồm: + Các đƣờng dây thông tin đi gần hoặc giao chéo ĐZ 22kV. + Các kênh điện thoại âm tần, cao tần đi gần hoặc đi cùng đƣờng dây. Tuyến đƣờng dây đƣợc lựa chọn tránh hầu hết nhà cửa, các công trình công cộng khác trong hành lang tuyến.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 68
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
CHƢƠNG 7:TỔ CHỨC XÂY DỰNG 7.1. Cơ sở tổ chức xây dựng: Công trình Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – Dự toán các xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV E13 thuộc quận Sơn Trà và Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng dựa trên cơ sở sau: - Báo cáo khảo sát xây dựng công trình do Công ty TNHH Tƣ Vấn và Xây Lắp 504 lập. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Nghị định 12/2009/NĐ-CP & 64/2012/NĐ-CP);
7.2. Công trƣờng: Do ’Tiểu Dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà Đà Nẵng’ đƣợc đầu tƣ trên địa bàn 02 quận của thành phố nên việc tổ chức, chuẩn bị và triển khai thi công cho tiểu dự án phụ thuộc vào quy mô đầu tƣ của lƣới điện trung hạ áp và trạm biến áp của từng quận Công tác chuẩn bị mặt bằng: Các bên liên quan phải phối hợp với nhau trong việc xác định tim mốc của tuyến đƣờng dây, đặc biệt là những đoạn tuyến trung hạ áp đi kết hợp và vị trí các trạm biến áp. Phần cột trung áp và TBA phải đƣợc thi công trƣớc để có thể lắp đặt phần hạ áp tiếp theo. Kho bãi. lán trại. nhà chỉ đạo công trƣờng: Đƣợc bố trí tại địa điểm thuận lợi cho việc tổ chức thi công. - Xây dựng kho kín để chứa xi măng, bulông néo, phụ kiện, cách điện.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ Về việc quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Nghị định 112/2009/NĐ-CP);
- Kho hở có mái che để chứa tiếp địa, dây dẫn, thép móng và các vật tƣ thiết bị. - Bãi lộ thiên để cột thép, cột BTLT, ván khuôn, xe máy và dụng cụ thi công.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lƣợng và bảo trì công trình xây dựng (thay thế Nghị định số 15/2013/NĐ-CP); - Quy phạm trang bị điện 11TCN-18-2006, TCN-19-2006, 11TCN-20- 2006, 11 TCN21-2006 do Bộ Công nghiệp ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 và các TCVN có liên quan; - Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN về việc ban hành Quy định kỹ thuật lƣới điện nông thôn của Bộ Công Nghiệp; - Thông tƣ số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 về việc hƣớng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng của Bộ Xây dựng( thay thế 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010);
- Riêng đá dăm và cát vận chuyển từ nguồn cung cấp tới thẳng địa điểm tập kết vật liệu dọc tuyến trong từng đoạn thi công. Đƣờng tạm thi công: Tuyến đƣờng dây và trạm biến áp chủ yếu nằm ở khu vực có điều kiện giao thông tƣơng đối thuận lợi, Các tuyến đƣờng dây chủ yếu di dọc theo các vĩa hè và đƣờng giao thông đã đầu tƣ nên không cần xây dựng đƣờng thi công tạm. Công tác giải phóng mặt bằng phục vụ thi công: Việc giải phóng hành lang tuyến phục vụ thi công đƣợc thực hiện theo nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính Phủ. Nguồn điện, nƣớc phục vụ thi công:
- Công văn số 1725/ EVN-ĐT ngày 28/4/2016 về việc hƣớng dẫn quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng theo thông tƣ 06/2016/TT-BXD của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
+ Nguồn điện thi công sử dụng nguồn hiện có hoặc máy phát diezel lƣu động. + Nguồn nƣớc lấy từ nhà dân, sông và suối dọc tuyến (nếu có).
- Định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đƣờng dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp số 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ Công Thƣơng.
+ Nguồn nƣớc dùng cho sinh hoạt lấy từ nhà dân.
- Định mức sửa chữa công trình lƣới điện ban hành quyết định số 228/QĐEVN ngày 8/12/2015 của Tập Đoàn Điện lực Việt Nam; - Quy trình lập thiết kế TCXD và TKTC thi công TCVN 4252-2012. - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật điện thi các công trình điện QCVN-QTĐ: 2009/BCT của Bộ Công Thƣơng năm 2009. - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện QCVN 01:2008/BCT của Bộ Công Thƣơng năm 2008. - Quy phạm nghiệm thu công tác đất TCVN 4447-2012. - Quy phạm nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối TCVN 4453-1995 ngày 13/6/1995 của Bộ Xây Dựng. - Đặc điểm địa hình thực tế của tuyến đƣờng dây. - Khả năng và điều kiện kỹ thuật xe máy thi công của các đơn vị thi công trong nƣớc.
Nguồn cung cấp vật tƣ thiết bị: + Các thiết bị, vật tƣ chuyên ngành (dây, sứ, phụ kiện cách điện) dự kiến lấy từ TP.Đà
Nẵng. + Cột BTLT lấy tại TP.Đà Nẵng. + Cột thép, xà và các chi tiết mạ kẽm lấy tại TP.Đà Nẵng. + Vật liệu xây dựng nhƣ xi măng, cát, đá, sỏi...lấy tại địa phƣơng.
7.3. Công tác vận chuyển: 7.3.1. Vận chuyển đƣờng dài: - Vận chuyển vật tƣ từ nơi cung cấp đến kho bãi tạm và gần vị trí xây lắp bằng ôtô. Bốc dỡ lên xuống bằng thủ công và xe cẩu. Trong khi vận chuyển. bốc dỡ phải đặt biệt chú ý công tác chằng buộc, che đậy bảo đảm an toàn cho vật tƣ, thiết bị không bị biến dạng hoặc hƣ hỏng trong quá trình vận chuyển.
- Các qui trình, qui phạm thi công hiện hành khác của Nhà nƣớc. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 69
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Số TT
Tên vật tƣ thiết bị
Nơi cấp
Nơi nhận
+ Cự ly vận chuyển thủ công bình quân toàn tuyến:
Cấp đƣờng
n
L *Q * K L Q i 1
Đƣờng loại 2
tc i
i
i
tc
i
1
2 3
Cột BTLT
Xi măng Xà. dây néo. cổ dề
TP.Đà Nẵng
Địa phƣơng TP.Đà Nẵng
Kho bãi
Kho bãi
Đƣờng loại 3 Đƣờng loại 2 Đƣờng loại 3
Kho bãi Đƣờng loại 2
4
5
MBA. CCTR. CSV
Dây dẫn
TP.Đà Nẵng
Kho bãi
TP.Đà Nẵng Kho bãi
TP.Đà Nẵng Kho bãi
TP.Đà Nẵng Kho bãi
7.4. Biện pháp tổ chức thi công xây lắp: 7.4.1. Biện pháp chung:
Đƣờng loại 3
Từ những đặt điểm đã trình bày nhƣ trên nên việc thi công công trình chủ yếu bằng thủ công kết hợp cơ giới.
Đƣờng loại 3
Đƣờng loại 3 Đƣờng loại 4
8
Cát vàng
Địa phƣơng
Công trƣờng
9
Đá dăm các loại
Địa phƣơng
Công trƣờng
10
Gỗ ván khuôn
Địa phƣơng
Công trƣờng
Đƣờng loại 3 Đƣờng loại 3
7.4.2. Thi công móng: 7.4.2.1. Đào và đắp đất: - Công tác đào đất móng. rãnh tiếp địa và lấp đất đƣợc tiến hành bằng thủ công là chính và tuân theo qui phạm công tác đất TCVN 4447-2012. - Khi đào đất hố móng mái dốc phải phù hợp với cấp đất nhƣ đã thống kê trong bảng phân cấp đất, đá. Độ mở móng ứng với từng cấp đất đá đƣợc cho trong bảng sau: Cấp đất, đá
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Đá
Hệ số mái dốc (m)
1
0.67
0.5
0.25
0
Ghi chú: -
Hệ số mái dốc m = B/H - H: Chiều sâu hố đào (mét)
Đƣờng loại 3
7.3.2. Vận chuyển ngắn. trung chuyển: - Vận chuyển vật tƣ từ kho bãi tạm dọc theo tuyến thi công tới gần vị trí xây lắp bằng ôtô và thủ công. - Vận chuyển vật tƣ từ các điểm tập kết vật liệu vào các vị trí cột trên tuyến bằng thủ công. Tùy theo điều kiện địa hình và khoảng cách mà chọn phƣơng án vận chuyển dọc hoặc ngang tuyến cho thuận lợi. Cự ly vận chuyển thủ công bình quân toàn tuyến cho từng vị trí cột tính theo định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đƣờng dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp số 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ Công Thƣơng. Cự ly vận chuyển thủ công tính theo công thức bình quân gia quyền theo khối lƣợng bê tông móng của từng vị trí cột theo công thức sau: Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
- n : Tổng số vị trí móng trên toàn tuyến đƣờng dây.
Đƣờng loại 2
Đƣờng loại 2 Cách điện
- Qi: Khối lƣợng bê tông móng vị trí thứ i (m3).
Đƣờng loại 4
Đƣờng loại 4 7
- Litc: Cự ly vận chuyển thủ công thực tế đến vị trí móng thứ i (mét).
* Do hầu hết các tuyến đƣờng dây trung hạ áp và TBA đều bám theo đƣờng nên cự ly vận chuyển thủ công trung bình toàn tuyến đƣờng dây là bằng 0m.
Đƣờng loại 2 Phụ kiện
- Ki : Là hệ số khó khăn theo định mức 4970/QĐ-BCT cho vị trí móng thứ i.
Đƣờng loại 3
Đƣờng loại 4 6
Trong đó:
- B: Độ mở của hố đào (mét) - Đào đất xong phải có biện pháp bảo vệ an toàn cho ngƣời và gia súc. Đồng thời, tiến hành công tác nghiệm thu kích thƣớc hố đào. Công tác bê tông móng phải đƣợc tiến hành sau khi nghiệm thu kích thƣớc hố đào, không đƣợc kéo dài thời gian lƣu trữ hố đào để tránh nguy hiểm và ảnh hƣởng đến môi trƣờng. - Khi lấp đất phải tƣới nƣớc đầm kỹ theo từng lớp dày 20cm sao cho d = 1.55T/m3. * Lấp đất hố móng: Chỉ đƣợc tiến hành lấp đất hố móng khi công tác bê tông móng và tiếp địa đã đƣợc nghiệm thu kỹ thuật theo đúng thiết kế đƣợc phê duyệt. Quá trình lấp đất phải tiến hành tƣới nƣớc đầm kỹ từng lớp một, mỗi lớp dày 20cm. Hệ số đầm chặt phải đạt k 0,96. Khu vực dự án các tuyến đƣờng dây chủ yếu đi dọc theo vĩa hè đã hoàn thiện vĩa hè bằng gạch Tezzaro và gạch Block, hoặc nền xi măng do đó phần móng sau khi lấp đất phải hoàn trả lại vĩa hè nhƣ hiện trạng ban đầu. * Lấp đất rãnh tiếp địa: Chỉ đƣợc tiến hành lấp đất khi công tác đóng cọc và rãi dây tiếp địa đã đƣợc nghiệm thu kỹ thuật (phần dƣới mặt đất). Quá trình lấp đất phải tiến hành tƣới Trang 70
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
nƣớc đầm kỹ từng lớp một, mỗi lớp dày 30cm. Hệ số đầm chặt phải đạt k 0.96. Khu vực dự án đi qua các tuyến đƣờng chủ yếu đã hoàn thiện vĩa hè bằng gạch Tezzaro và gạch Block, hoặc nền xi măng do đó phần tiếp địa đi sau khi lấp đất phải hoàn trả lại vĩa hè nhƣ hiện trạng ban đầu. Công tác cốt thép móng và bê tông: - Việc gia công cốt thép móng và cốp pha móng đƣợc tiến hành tại xƣởng của công trƣờng bằng máy hàn, máy cắt uốn và thủ công. Công tác dựng lắp cốt thép móng, đƣợc tiến hành tại những vị trí móng trên tuyến bằng thủ công. - Vật liệu dùng để trộn bê tông nhƣ cát, đá phải đúng cấp phối kích thƣớc theo quy định và đƣợc rửa sạch. Nƣớc dùng để trộn bê tông phải sạch, không có chất ăn mòn. Cốt thép, cốp pha đặt đúng theo yêu cầu của bản vẽ thiết kế. - Bê tông móng đƣợc trộn bằng thủ công theo đúng cấp phối quy định. Bê tông đƣợc đổ xuống hố móng theo máng trƣợc từng lớp dày 25cm. Đầm bê tông bằng thủ công kết hợp cơ giới (máy trộn, máy đầm...) và phải tuân thủ theo qui phạm nghiệm thu công tác bê tông, bê tông cốt thép toàn khối TCVN-4453-1995. Khi thi công xong móng phải dƣỡng hộ bê tông theo đúng thời gian quy định. 7.4.3. Công tác dựng cột, lắp xà, sứ, kéo dây: - Tiêu chuẩn áp dụng: + Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật điện – Tập 7 : Thi công các Công trình điện - QCVN: QTĐ-7:2008/BCT của Bộ Công Thƣơng. + Quy trình Kỹ thuật an toàn điện trong công tác quản lý, vận hành, sửa chữa, xây dựng đƣờng dây và TBA của Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành theo QĐ số 206/EVN/KTLĐ-KTAT ngày 27/8/2001. - Cột bê tông ly tâm đƣợc dựng lắp bằng phƣơng pháp dùng tời và balăng cùng với hố thế để dựng và cân chỉnh. - Cột thép các loại đƣợc dựng lắp bằng phƣơng pháp cẩu leo (vừa lắp, vừa dựng) bằng thủ công ở trên cao kết hợp hố thế và 5 sợi dây néo TKT-70. - Xà, sứ lắp trên cao và kéo dây bằng thủ công. 7.4.4. Biện pháp thi công phần đƣờng dây cải tạo: Biện pháp thi công tổng thể: Trong quá trình thi công cải tạo các tuyến đƣờng dây đòi hỏi thời gian mất điện là thấp nhất. đảm bảo an toàn trong thi công và ít ảnh hƣởng đến giao thông. môi trƣờng. Đặc điểm của lƣới điện là chủ yếu cải tạo trên tuyến đƣờng dây hiện trạng. Lƣới điện hiện trạng của khu vực đƣợc cấp từ nhiều nguồn khác nhau nên thuận tiện cho việc cắt điện thi công mà ảnh hƣởng ít nhất đến việc cung cấp điện cho các khu vực khác. - Thi công cải tạo đƣợc thực hiện từ một phía theo kiểu “cuốn chiếu”, tiến hành từng bƣớc nhƣ sau: + Thi công mạch liên lạc trƣớc.
+ Các móng hiện có đƣợc gia cố thì phải đào xung quanh hố móng và cố định cột hiện có. đánh sờn lớp bê tông móng bên ngoài và rửa sạch trƣớc khi trám lớp bê tông mới. + Những dây dẫn hiện trạng gần các cột mới dựng (không đảm bảo khoảng cách pha-đất) thì kèm 01 sứ đỡ và thanh đỡ sứ cho pha giữa tại để đỡ nạnh dây ra khỏi cột. + Phân chia từng đoạn để lắp xà, sứ, kéo dây mới. Tháo dỡ thu hồi tuyến cũ. + Kiểm tra, đánh giá vật tƣ thiết bị thu hồi theo mã tài sản và sau đó vận chuyển về kho của đơn vị quản lý. + Lập hội đồng đánh giá tài sản cho dây d n hiện trạng M-120, sau đó tiến hành tháo dỡ và quấn vào rulo và đƣa về kho điện lực để tận dụng cho dự án khác. 7.4.5. Lắp cách điện, phụ kiện: Lắp cách điện, phụ kiện trên cao bằng thủ công. Cách điện và các phụ kiện đƣờng dây đƣợc lắp lên cột cao sau khi đã dựng cột lắp xà. 7.4.6. Rãi dây, căng dây: - Dây phải đƣợc bảo quản tốt, còn nguyên trong bành dây, dây dẫn cũng nhƣ cáp. - Phải có dụng cụ nâng bành dây để xả dây ra khỏi bành dây. Cần thiết phải dọn bãi căng dây ở các điểm néo dây, chủ yếu ở các cột néo để đặt các dụng cụ kéo dây. Công tác rải dây và căng dây dẫn đƣợc thực hiện chủ yếu bằng thủ công. - Trong quá trình kéo dây, tránh tình trạng dây bị kéo lê lết lên các khu có sỏi đá, vật cứng có thể mài mòn và làm trầy xƣớc dây. Phải dùng pu-li để gác dây và kéo dây qua các vị trí cột. - Dây sau khi kéo và đƣa lên xà của cột, cần phải để cho dây đƣợc dãn đều một thời gian là 24 giờ mới tiến hành căng dây lấy độ võng và bắt dây vào khóa. Ðộ võng căng dây căn cứ trên bảng căng dây của thiết kế cấp. - Khi bắt khóa néo dây phải kiểm tra lực xiết các bu-lông đảm bảo cho dây đƣợc giữ chặt trong khóa, và phải xiết đủ các bu-lông có trên khóa néo dây. Các điểm nhảy nối tiếp ở các vị trí cột néo, góc, dùng kẹp ép lèo để nối lèo, mỗi pha dùng 2 kẹp ép lèo bằng hợp kim nhôm. - Sau khi căng dây lấy độ võng theo bảng căng dây của thiết kế, bên thi công phải kiểm tra lại độ võng và khoảng cách an toàn từ mặt đất đến điểm võng nhất của dây, chuyển cho Chủ đầu tƣ và thiết kế xem để kết luận đạt hay Không đạt yêu cầu, cần phải có biện pháp xử lý gì không. Công tác rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới trên các đoạn địa hình thuận lợi, các đoạn vƣợt đƣờng, giao chéo với các công trình (vƣợt các đƣờng dây khác, vƣợt các nút giao thông có mật độ xe qua lại đông dúc...). Bên thi công phải lập biện pháp tổ chức thi công cụ thể cho từng vị trí đoạn vƣợt và thỏa thuận với các cơ quan chức năng có liên quan, thông báo thời gian thi công và lập barie, biển báo khi thi công để không làm ảnh hƣởng đến các công trình lân cận.
+ Đào móng cột, sau đó đổ móng tại chổ. Lƣu ý, sau khi đào hố móng và đổ móng phải cắm cờ hiệu đến khi móng đảm bảo đủ yêu cầu rồi mới lắp dựng cột. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 71
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
7.4.7 Lắp đặt dây d n và nối dây: - Các yêu cầu cho công tác lắp đi dây, Nhà thầu phải thực hiện công tác đi dây các mạch nối theo các hạng sau đây: + Dây dẫn phải đƣợc bốc dỡ cẩn thận để tránh sự méo mó, nứt nẻ, va đập hoặc bất kỳ tổn thƣơng nào ảnh hƣởng đến lớp cách điện và sự vận hành của chúng, do vật liệu và điều kiện vận hành đòi hỏi bề mặt dây dẫn phải đƣợc giữ trong điều kiện tốt nhất có thể. Dây dẫn phải đƣợc đặt trong cuộn gỗ để tránh tiếp xúc với đất. + Tất cả các phụ kiện và đầu cốt phải làm vệ sinh cẩn thận trƣớc khi nối, Nhà thầu phải tuân theo các hƣớng dẫn của Nhà sản xuất. Tất cả các mối nối bằng kẹp nối phải đƣợc bôi lớp mỡ tiếp xúc (join conpound) trƣớc khi đƣa vào siết chặt để ngăn ngừa ô-xy hóa bề mặt của dây dẫn và kẹp nối tại vị trí tiếp xúc. + Số mối nối, mối ép trong một khoảng cột phải tuân theo quy phạm hiện hành (11TCN192006). Việc nối dây, ép dây và sửa chữa dây phải theo đúng yêu cầu của nhà chế tạo và phù hợp với quy định hiện hành.
7.5.1. Cơ sở lập tiến độ:
định an toàn khác của Nhà nƣớc đã ban hành. - Phải định kỳ kiểm tra sức khỏe cho ngƣời lao động, đặc biệt là các công nhân thƣờng xuyên phải làm việc trên cao, trang bị đầy đủ dụng cụ, bảo hộ lao động. - Khi thi công trên cao, phải đảm bảo các biện pháp an toàn trèo cao nhƣ mang mũ bảo hộ, đeo dây an toàn... dụng cụ mang theo phải gọn gàng, dễ thao tác. Không đƣợc làm việc trên cao khi trời sắp tối. trời có sƣơng mù hoặc khi có gió từ cấp 5 trở lên. - Khi tuyến đƣờng dây trên không đi gần khu vực dân cƣ, phải chú ý biện pháp an toàn thi công cho ngƣời và tài sản ở phía bên dƣới. - Khi kéo dây, phải đảm bảo đúng qui trình kỹ thuật thi công. Các vị trí néo hãm phải thật chắc chắn để tránh xảy ra tụt néo gây tai nạn. Các vị trí kéo dây vƣợt chƣớng ngại vật phải làm biển báo, biển cấm, barie...
- Đặc điểm của việc thi công công trình điện đƣờng dây là thi công ở trên cao, vận chuyển và lắp đặt các cấu kiện dài, nặng. Hơn nữa, công trình đƣợc xây dựng trong điều kiện xen kẽ những vùng đã có điện. Vì vậy. trong thi công, các đơn vị thi công và các đơn vị liên quan cần tuân thủ nghiêm ngặt các qui định về an toàn lao động cho công nhân, ngƣời qua lại, phƣơng tiện cũng nhƣ tài sản, các công trình khác.
Tiến độ thi công đƣợc lập căn cứ vào các cơ sở sau: - Khối lƣợng xây lắp nhƣ đã nêu ở các chƣơng trƣớc. - Năng lực thi công của đơn vị thi công. - Thời hạn đƣa công trình vào sử dụng theo kế hoạch đã định.
- Khi xuống hàng, đặt biệt là cột điện, phải chọn địa điểm rộng rãi và có cảnh giới khi đƣa cột từ trên xe xuống, đồng thời phải thực hiện đầy đủ các qui định về an toàn.
7.5.2. Tiến độ thi công: Bảng tiến độ thi công công trình: Công việc
chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện QCVN01:2008/BCT ban hành theo quyết định số: 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/6/2008 và các quy định về an toàn lao động khác của nhà nƣớc và các quy
- Kiểm tra và bảo dƣỡng định kỳ máy móc, thiết bị thi công trƣớc khi vận hành, sử dụng. Kiểm tra kỹ các dây chằng, móc cáp trƣớc khi cẩu lắp các vật nặng.
7.5. Tiến độ thi công:
STT
thi công, sửa chữa, xây dựng đƣờng dây và trạm biến áp của Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1599/EVN/KTAT ngày 21 thánh 10 năm 1999, phải tuân thủ Quy
Thời gian thi công (tháng) 1-2
3-4
5-6
7-8
9-10
11-12
- Khi dựng cột, phải có biển báo nguy hiểm cấm ngƣời qua lại và có ngƣời cảnh giới trong phạm vi an toàn dựng cột. Khi dựng cột trong khu vực có điện, có khả năng đầu cột tiếp xúc dây điện thì dù là điện cao áp hay hạ áp, dù dây dẫn có bọc hay không cũng cần phải cắt điện trƣớc mới đƣợc thi công.
1
Chuẩn bị. giải phóng mặt bằng
2
Đào. đổ móng
3
Dựng cột
4
Lắp xà. sứ. phụ kiện
5
Căng dây lấy độ võng
6
Lắp đặt thiết bị đƣờng dây. MBA. chống sét…
7
Nghiệm thu bàn giao
- Trong quá trình thi công cải tạo cũng nhƣ xây dựng mới các tuyến đƣờng dây, phải phối hợp với các đơn vị liên quan và Công ty Điện Lực Sơn Trà nơi tuyến đƣờng dây thi công đi qua để có lịch cắt điện cụ thể. Thi công cải tạo chia ra từng khoảng néo, đoạn tuyến để tránh mất điện cục bộ.
7.6. Biện pháp an toàn thi công:
- Trong quá trình thi công, đơn vị thi công cần nghiên cứu kỹ về tiến độ và đăng ký với Điện lực địa phƣơng để có lịch cắt điện cụ thể, tránh cắt điện nhiều lần. không kế hoạch gây ảnh hƣởng đến việc sử dụng điện của nhân dân và doanh nghiệp.
- Trong quá trình thi công, các đơn vị thi công phải tuân thủ nghiêm túc các quy định về kỹ thuật an toàn lao động, cụ thể là phải đảm bảo quy trình kỹ thuật an toàn điện trong công tác Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
- Khi thi công kéo dây dẫn, cần kiểm tra kỹ dọc theo tuyến, nếu có dây dẫn có điện thì cần phải cắt điện nguồn trong quá trình thi công. Tuyệt đối không đƣợc kéo dây qua khu vực có dây dẫn điện đang mang điện. - Trong toàn bộ công trình, khi phần công trình nào đã bắt đầu mang điện cần có thông báo cho nhân dân địa phƣơng biết bằng hệ thống truyền thanh (3 lần) và bằng các biển báo tại chân công trình.
Trang 72
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
7.7. Phƣơng án cắt điện để thi công. 7.7.1 Biện pháp thi công chung cho đƣờng dây xây dựng mới: a. Đối với đƣờng dây 22kV trên không xây dựng mới: Thi công đoạn xây dựng mới dọc đƣờng giao thông, trƣớc tiên phải thông báo trƣớc với chính quyền địa phƣơng để thông báo tới từng ngƣời dân, thực hiện công tác đào móng và đúc móng cột và đào đóng tiếp địa. Đúc móng xong phải thực hiện dựng cột hoàn trả mặt bằng cho dân, sau đó thực hiện lắp xà, sứ và kéo dây hoàn chỉnh tuyến, trƣớc khi thực hiện kéo dây phải thực hiện chặt cây trong hành lang tuyến để căng dây dẫn và hoàn thiện thiết bị trên lƣới xây dựng mới. Sau đó xin đăng ký cắt điện và thực hiện đấu nối vào lƣới hiện trạng thời gian khoảng 3 giờ thực hiện. b. Đối với đƣờng dây 22kV cáp ngầm xây dựng mới: - Đào rãnh để chôn cáp ngầm đi dọc theo đƣờng, xây dựng hố ga, lắp ống nhựa xoắn HDPE bảo vệ cáp ngầm trong từng khoảng giữa 2 hố ga. Dùng cáp mồi để kéo cáp ngầm giữa 2 hố ga, đối với các đoạn tuyến vƣợt đƣờng giao thông dùng biện pháp khoan đƣờng để luồn ống nhựa chịu lực xuyên qua. 7.7.2. Biện pháp thi công chung cho đƣờng dây cải tạo: a. Đấu nối tạm phục vụ thi công cho các xuất tuyến 473 & 474 E13: Do tuyến đƣờng dây cải tạo chủ yếu tập trung dọc tuyến đƣờng Ngũ Hành Sơn, Ngô Quyền đi dọc theo vĩa hè 02 bên đƣờng gom do đó để giảm thời gian mất điện cần tiến hành đấu tạm XT473 và XT474 cho khoảng néo khoảng 1km cho 1 khoảng néo vƣợt đƣờng. Mục đích để cấp điện qua lại phục vụ thi công 01 xuất tuyến còn lại giảm thời gian mất điện và để đảm bảo trả lƣới trong thời gian 01 ngày. Hiện nay tại 02 xuất tuyến này b. Biện pháp thi công tổng thể : + Trong qúa trình thi công cải tạo các tuyến đƣờng dây đòi hỏi thời gian mất điện là thấp nhất, đảm bảo an toàn trong thi công và ít ảnh hƣởng đến giao thông. Đặc điểm của lƣới điện sau cải tạo là chủ yếu cải tạo trên tuyến đƣờng dây hiện trạng, lƣới điện hiện trạng của khu vực đƣợc cấp nhiều nguồn khác nhau nên thuận tiện cho việc thi công cải tạo mà ít ảnh hƣởng đến việc cung cấp điện cho khu vực. + Thi công cải tạo đƣợc thực hiện từ một phía theo kiểu ―cuốn chiếu‖, tiến hành từng bƣớc nhƣ sau : - Đào móng cột, sau đó đổ móng tại chổ, lƣu ý sau khi đào hố móng và đổ móng phải cắm cờ hiệu đến khi móng đảm bảo đủ yêu cầu rồi mới dựng cột . - Các móng hiện có đƣợc gia cố thi phải đào xung quang hố móng và cố định cột hiện có, đánh sờn lớp bê tông móng bên ngoài và rửa sạch trƣớc khi trám lớp bê tông mới. - Dựng cột, những dây dẫn hiện trạng gần các cột mới dựng (không đảm bảo khoảng cách pha - đất ) thì kèm các xà tạm kèm sứ để đỡ nạnh dây ra khỏi cột (bỏ sung 1SĐ-22 và thanh đỡ sứ cho pha gần cột dựng mới ). - Phân chia từng đoạn, từng khoảng néo để lắp dụng cột, lắp xà, kéo dây mới. - Tháo dỡ thu hồi tuyến cũ. - Kiểm tra đánh giá vật tƣ thiết bị thu hồi và sau đó vận chuyển về kho Điện lực địa phƣơng hoặc Công ty điện lực.
b. Biện pháp thi công cho từng hạng mục: Nội dung công việc
Thời gian cắt điện
Xuất tuyến 474/E13: Cải tạo cột và thay dây dẫn nhƣ sau: - Thi công móng cột, tiếp địa. - Cắt điện sau đó để dựng cột, xà tạm kèm sứ để đỡ nạnh dây dẫn hiện trạng ra khỏi cột. - Lắp xà, cách điện căng dây dẫn từng khoảng néo, Thu hồi cột hiện trạng, dây dẫn và cách điện phụ kiện, hoàn trả lƣới đóng điện.
Cắt điện xuất tuyến 474/E13 trong khoảng 10÷12 giờ/ngày, chiều 17 giờ đóng điện cấp điện cho phụ tải. Dự kiến thời gian cắt điện là 6 lần.
Lần 1: Thi công khoảng cột 66÷80 và trả lƣới trong 01 ngày. Cắt LBS 471-7 của RMU Sông Hàn. Cắt điện tách lèo tại vị trí 66 để thi công cho khoảng cột này.
- Lần 1 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 15h chiều. Sau đó đóng điện hoàn trả lƣới.
Lần 2&3: Thi công khoảng cột 35÷66 và trả lƣới trong 01 ngày (cho 02 lần).
- Lần 2& 3 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 17h chiều. - Lúc này các phụ tải sau cột 66 sẽ nhận điện từ XT472 E14 hoặc XT476 E13.
Tách lèo tại vị trí 66, Cắt DCL36-4 phân đoạn, đấu nối tạm cho khoảng 35÷66 này . Ngày 01: Thi công cho khoảng cột từ 66÷54 và đóng trả điện trong ngày. Ngày 01: Thi công cho khoảng cột từ 53÷35 và đóng trả điện trong ngày. Lần 4&5: Thi công khoảng cột 34÷17 và trả lƣới trong 01 ngày (cho 02 lần). Cắt DCL36-4 phân đoạn, đấu nối tạm cho khoảng 34÷18 này để cấp điện lại trong 01 ngày. Lần 6: Thi công khoảng cột 01÷17 và trả lƣới trong 01 ngày. Cắt MCXT 474 E13, Tách lèo cột 17. Xuất tuyến 473/E13: Cải tạo cột và thay dây dẫn nhƣ sau: - Thi công móng cột, tiếp địa. - Cắt điện sau đó để dựng cột, xà tạm kèm sứ để đỡ nạnh dây dẫn hiện trạng ra khỏi cột.
- Lần 4& 5 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 17h chiều. - Lúc này các phụ tải sau cột 36 sẽ nhận điện từ XT472 E14 hoặc XT476 E13. - Lần 6 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 17h chiều. - Lúc này các phụ tải sau cột 18 sẽ nhận điện từ XT472 E14 hoặc XT476 E13, XT473 E13. Cắt điện xuất tuyến 473/E13 khoảng 10÷12 giờ/ngày, chiều 17 giờ đóng điện cấp điện cho phụ tải. Dự kiến thời gian cắt điện là 7 lần.
- Lắp xà, cách điện căng dây dẫn từng khoảng néo, Thu hồi cột hiện trạng, dây dẫn và cách điện phụ kiện, hoàn trả lƣới đóng điện. - Thi công trƣớc tuyến cáp ngầm 22k liên lạc từ
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 73
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Nội dung công việc cột 83/XT473-E13 đến cột 29/XT474E14 (cải tạo thay cáp ngầm) đọan nút giao thông đƣờng Phạm Văn Đồng- Cầu Sông Hàn. Lần 1: Thi công khoảng cột 83÷73 và trả lƣới trong 01 ngày. Cắt MC-471 Bến Phà, DCL 83-4 BP.
Thời gian cắt điện - Lần 1 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 12h chiều.
- Lần 2 : Dự kiến cắt điện từ 5h Lần 2: Thi công khoảng cột 73÷57 và trả lƣới sáng đến 17h chiều. trong 01 ngày. Cắt MC-471 Bến Phà, Cắt điện và - Lúc này các phụ tải sau cột 73 nhận tách lèo tại vị trí 57, đấu nối tạm cho khoảng điện từ XT474 E14 hoặc 478 E14. 73÷57 này . Thi công và đóng trả lƣới điện trong ngày. - Lần 4&5 : Dự kiến cắt điện từ 5h Lần 4&5: Thi công khoảng cột 56÷33 và trả lƣới sáng đến 17h chiều (cho 02 ngày). trong 01 ngày. Cắt điện và cắt DCL33-4 phân đoạn Ngũ Hành Sơn, đấu nối tạm cho khoảng 56÷33 này . Lần 4: Thi công khoảng néo 56÷45, tiến hành tách lèo tại VT 45, đấu nối tạm tại vị trí này với XT474E13.
Lúc này các phụ tải sau DCL 36.2.4 sẽ nhận điện từ XT477 E13.
Lần 5: Thi công khoảng néo 45÷33. - Lần 6 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 17h chiều. Để đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện kiến nghị lắp trƣớc REC-22kV tại vị Lần 6: Thi công khoảng néo 33÷18, Cắt điện tiến trí 35XT474 E13 trƣớc để đóng điện hành tách lèo tại VT 18, đấu nối tạm tại vị trí này cấp cho XT474E13 với XT474E13. Thi công xong trả lƣới trong - Lúc này các phụ tải sau cột 33 nhận ngày. điện từ XT474 E14 nút giao thông Lần 7: Thi công khoảng néo 01÷18. Sông Hàn hoặc 478 E14 nút giao thông Nguyễn Công Trứ, XT474E13 Lắp REC-22KV tại vị trí 01 và lắp dao cách ly tại VT cột 36 trục chính qua, phân đoạn cho cột 02. Thi công khoảng néo XT477E13 tại vị trí cột 36/18. 01÷18 và đóng điện hoàn trả lƣới. Lần 6 và 7: Thi công khoảng cột 01÷33 và trả lƣới trong 01 ngày. Cắt MCXT 473 E13, Cắt DCL33-4.
Xuất tuyến 476/E13: Thay cáp ngầm XLPECu(3x95) bằng cáp ngầm 3x XLPE-Cu(1x240) Thi công toàn bộ cáp ngầm xây mới trƣớc. - Cắt điện cô lập MC 471 THĐ và LBS 472-7 tủ RMU Han Riverside và thực hiện đấu nối, hoàn trả lƣới đóng điện.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Dự kiến cắt điện cô lập đoạn XT476/E13 là 1 lần và thời gian cắt điện 8 giờ, chiều 15 giờ đóng điện cấp điện cho phụ tải.
Nội dung công việc Xuất tuyến 484/E13: Xây dựng mới trên cột hiện có. Cắt điện XT-472/E13, lắp xà cách điện căng dây dẫn từng khoảng néo, chuyển lƣới các TBA đặt trên tuyến XT472 tầng trên xuống tầng dƣới XT484 xây dựng mới, hoàn trả lƣới đóng điện.
Thời gian cắt điện Cắt điện xuất tuyến 482/E13 phục vụ thi công XT484 trong 12giờ, chiều 17 giờ đóng điện cấp điện cho phụ tải. Dự kiến thời gian cắt điện là 3 lần.
Cụ thể nhƣ sau: 7.7.2.1. Xuất tuyến 471/E13 : 1. Xây dựng mới đƣờng dây trung 22kV liên lạc TBA 110kV Ngũ Hành Sơn đang xây dựng và TBA 110kV E12: cho đoạn cáp ngầm từ VT10/XT474 ENHS đến RMU-11 đƣờng Vành đai và đấu nối vào TBA An Lƣu: - Cắt điện đấu nối vào TBA An Lƣu. 2. Các nhánh rẽ TBA KPC Hòa Hải MR T-2, Nhánh rẽ TBA Bùi La Hán 2, Nhánh rẽ K20-T2, TBA Yesil , Nhánh rẽ TBA Tuyên Sơn T4, TBA Tuyến Sơn 3 xây dựng mới XT471E13. - Thi công các vị trí cột xây dựng mới không trùng tuyến đƣờng dây không cần cắt điện. - Cắt điện để đấu nối vào lƣới điện. Cắt điện 02 lần. + Lần 1 cắt LBS 24.1-4 Nam TS và đấu nối cho các nhánh rẽ và TBA Bùi Tá Hán 2, Tuyên Sơn 3, Tuyến Sơn 4 (tập trung thành nhiều đội để thi công cùng 1 lúc dự kiến từ 6h đến 12h). + Lần 2: Cắt điện trục chính để đấu nối NR KPC Hòa Hải MR T-2, Nhánh rẽ K20-T2 và TBA Yesil. 7.7.2.2 XUẤT TUYẾN 472 E13 + Cắt máy cắt MC 474 An Nông và MC 472 N.D.T để thi công lắp đặt TBA trên tuyến nhƣ TBA Tân Trà 3 T5, Tân Trà 3 T6 và TBA Dốc Kinh 2 đấu nối vào lƣới điện.
7.7.2.3 Xuất tuyến 484 E13 xây dựng mới 1. Xây dựng mới xuất tuyến 484E13 từ tủ MCXT đến cột trồng mới số 87A đi chung cột XT472E13 hiện trạng: + Phƣơng án cắt điện: Để đảm bảo an toàn cho ngƣời và thiết bị, giảm thời gian cắt điện XT 472E13 trong quá trình thi công, tiến hành cắt điện 03 lần: + Lần 1 cắt MC 471NN XT472 và MC XT472 mở DCL 48-4 BMA tập trung 03 nhóm để thi công lắp đặt xà, sứ và kéo dây dẫn cho đoạn tuyến từ cột số 50 đến 87A. Lúc này XT472 từ cột 89 về sau lại nhận điện từ XT471 E13 qua DCL 22kV liên lạc XT472&471 . + Lần 2: Cắt máy cắt XT472 tập trung nhân lực thi công cáp ngầm từ MCXT484 và các đoạn tuyến đi chung cột từ cột 02 đến cột 48. + Lần 3: Cắt điện MC 471NN XT472 và MC XT472 chuyển toàn bộ phụ tải TBA đặt trên
tuyến đấu nối vào XT484 xây dựng mới và đóng điện trả lƣới trong vòng 18h.(cần tập trung nhân lực khoảng 30 ngƣời chia làm 3 đội để chuyển lƣới đảm bảo trả lƣới trong ngày cho hộ dân). 7.7.2.4 Xuất tuyến 474 E13 cải tạo Hiện nay trên tuyến đƣờng dây XT474 E13 có các vị trí liên lạc để cấp điện tạm phục vụ thi công nhƣ sau: Trang 74
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
Trong quá trình thi công XT474 sẽ cắt điện và biện pháp cấp điện trong thời gian thi công giảm thời gian mất điện nhƣ sau: + Dùng XT473 E13 cấp thông qua liên lạc cáp ngầm tại cột 35/XT474-36/XT473. + Dùng XT476 cấp thông qua liên lạc tại vị trí cột 12 cấp cho XT474 E13 + Dùng XT474 E14 cấp cho XT474E13 qua liên lạc nút giao thông Cầu Sông Hàn. + Dùng xuất tuyến 476 E13 tại MC 471 An Mỹ cấp cho XT474 + Đấu nối tạm phục vụ thi trên 02 xuất tuyến 474 & 473 E13 để đảm bảo thi công 01 xuất tuyến và trả lƣới lại trong 1 ngày đảm bảo nhu cầu phụ tải qua lại. Thi công thay cột, xà, sứ dây dẫn theo kiểu cuốn chiếu từ điểm cuối cột 80/XT474 đến đầu MCXT 22kV - Trong quá trình thi công kết hợp lắp đặt các TBA di dời trên tuyến, theo phƣơng án các TBA cùng công suất trong dự án thì lấy MBA mới để lắp đặt cho VT TBA di dời để cấp điện cho phụ tải dân sinh. 7.7.2.5 Xuất tuyến 473 E13 cải tạo: Hiện nay trên tuyến đƣờng dây XT473 E13 có các vị trí liên lạc để cấp điện tạm phục vụ thi công nhƣ sau: + Xuất tuyến 472 E13 cấp cho XT473 qua liên lạc tại Dao cách ly tại cột 01 + Dùng XT474 E13 cấp sang bằng đƣờng cấp ngầm liên lạc 2 XT hiện hữu tại cột 35-36 (lắp trƣớc REC-22 tại vị trí 35 XT474 E13) + Dùng XT472 E14 cấp cho XT473E13 qua liên lạc nút giao thông Cầu Sông Hàn. + Dùng XT478 tại nút giao thông Nguyễn Công Trứ liên lạc tại vị trí 74 XT473E14 và cột 74.1 XT478E14. + Xuất tuyến 477E13 cấp cho xuất tuyến 473 E13. + Đấu nối tạm phục vụ thi công tại các vị trí dự kiến nhƣ sau VT18/473E13÷ VT17/XT474E13, VT26/473E13 ÷ VT25/XT474E13, ngoài ra còn có thể đấu nối thêm các vị trí khác để đảm bảo thi công 01 xuất tuyến và trả lƣới lại trong 1 ngày đảm bảo cấp nguồn đủ cho phụ tải đang thi công. + Thi công thay cột, xà, sứ dây dẫn theo kiểu cuốn chiếu từ cột 83/473E13 đến cột 01 XT473E13. - Khi thi công theo kiểu cuốn chiếu, các phụ tải đã thi công xong từ cuối nguồn đến đầu nguồn sẽ đƣợc cung cấp điện bởi các xuất tuyến 22kV liên lạc, tùy theo nhu cầu phụ tải đơn vị thi công sẽ đăng ký với Phòng Điều độ Điện lực Đà Nẵng và Phòng điều độ sẽ đóng điện các xuất tuyến liên lạc để cấp điện cho phụ tải đã thi công xong. - Trong quá trình thi công kết hợp lắp đặt các TBA di dời trên tuyến, theo phƣơng án các TBA cùng công suất trong dự án thì lấy MBA mới để lắp đặt cho VT TBA di dời để cấp điện cho phụ tải dân sinh.
7.8. Một số lƣu ý: + Khi thi công đƣờng dây hạ áp, nếu hạ áp đi độc lập thì thi công hoàn thiện công trình chờ đấu nối đƣa vào vận hành. Chỉ cần cắt điện thiết bị đóng cắt tại TBA để đấu nối. Nếu hạ áp đi kết hợp với trung áp thì bắt buộc phải cắt điện đƣờng dây trung áp đi trên mới đƣợc thi công. + Không thi công khi trời tối hay thời tiết xấu, gió mạnh. Tuyệt đối không bắt ngƣời công nhân lao động liên tục cả ngày mà không có thời gian nghỉ giữa giờ.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 75
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
PHẦN II - TỔNG KÊ VÀ LIỆT KÊ PHẦN II.1: LIỆT KÊ Bảng 1-1 Bảng liệt kê VTTB đƣờng dây trung áp trên không Bảng 1.2 Bảng liệt kê VTTB đƣờng dây trung áp cáp ngầm Bảng 1.3 Bảng liệt kê VTTB đƣờng dây trung áp thu hồi. Bảng 1-4 Liệt kê vật tƣ trên tuyến 22kV. Bảng 1-5 Liệt kê vật tƣ trên tuyến 22kV hiện trạng thu hồi Bảng 2.3.1 Bảng tổng hợp vật liệu, thiết bị TBA phần xây dựng mới. Bảng 2.3.2 Bảng tổng hợp vật liệu, thiết bị TBA phần sau di dời. Bảng 2.3.3 Bảng liệt kê VTTB tháo dỡ thu hồi TBA. Bảng 2.3.4 Bảng liệt kê VTTB TBA hiện trạng tháo dỡ Bảng 3.1 Bảng liệt kê VTTB đƣờng dây hạ áp và công tơ. Bảng 3.2 Liệt kê trên tuyến hạ áp cải tạo, xây dựng mới. Bảng 3.3 Liệt kê trên tuyến công tơ điện. Bảng 3.4 Bảng tổng kê tháo dỡ thu hồi đƣờng dây hạ áp và công tơ. Bảng 3-5 Bảng liêt kê TB-VL kết nối Scada – TBA E13 và Data List kết nối trung tâm điều khiển xa PC Đà Nẵng Bảng 4.1: Bảng tổng hợp vật tƣ A cấp. Bảng 5.1: Bảng tổng hợp quy mô công trình.
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 76
Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST
PHẦN III - PHỤ LỤC TÍNH TOÁN Bảng phụ lục 1-1: Bảng ứng suất và độ võng dây AlWB-240 (vùng IIB) .............. Bảng phụ lục 1-2: Bảng ứng suất và độ võng dây AlWB-95 (vùng IIB) ................ Bảng phụ lục 1-3: Bảng độ võng căng dây .............................................................. Bảng phụ lục 1-4: Bảng tính tiếp địa đƣờng dây ..................................................... Bảng phụ lục 1-5: Bảng tính kết cấu xây dựng
PHẦN IV - CÁC HỒ SƠ PHÁP LÝ LIÊN QUAN IV.1 Quyết định phê duyệt dự án đầu tƣ. IV.2 Thoả tuyến phát sinh (nếu có). IV.3 Biên bản thẩm tra hồ sơ thiết kế (lần..). IV.4 Các văn bản pháp lý liên quan khác.......
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504
Trang 77
BẢNG 1-1: BẢNG LIỆT KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP TRÊN KHÔNG
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51
52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64
TÊN VẬT TƯ - THIẾT BỊ
KÝ HIỆU QUY CÁCH
I. PHẦN ĐIỆN Máy cắt Recloser, MBA cấp nguồn và tủ điều khiển (mua mới) Rec 22kV Dao cách ly 3 pha (mua mới) DCL 22kV DCL-22kV(SDL) Dao cách ly 22kV (tháo ra lắp lại) FCO-22kV(SDL) Cầu chì tự rơi + dây chảy (Tháo ra lắp lại) Chống sét van (mua mới) CSV-22kV Chống sét van + phụ kiện (tháo ra lắp lại) CSV-22kV(SDL) Bọc cách điện đầu cực trên và dưới FCO Bọc cách điện thu lôi van Tủ điện hạ áp + 2 Chống sét van hạ áp và 1 Aptomat để đấu nối Trọn bộ đường dây hạ áp qua tủ này rồi đấu vào tủ điều khiển Recloser Tụ bù trung áp (tháo ra lắp lại) TB 22kV-300kVAr(SDL) Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV AlWB-240 Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV AlWB-95 Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV CuWB-35 Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ loại Pin Post mua mới SĐ-22kV(PP) CN-22kV Chuỗi néo (loại 70kN) Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE KN-XLPE-A240 Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE KN-XLPE-A95 CV-30/10 Dây buộc cổ sứ cho dây bọc Bộ thoát quá điện áp CĐR-240 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) CĐR-185 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) CĐR-150 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) CĐR-95 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) CĐR-120 Cụm đấu rẽ cho dây đồng trần KĐR-240 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE KĐR-120 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE KĐR-95 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE KĐR-70 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE KĐR-50 Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE KĐR-35 Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE Ống nối ép dây nhôm bọc XLPE ON-XLPE-A240 Ống nối ép dây nhôm bọc XLPE ON-XLPE-A95 ĐC-XLPE-M240 Đầu cốt ép cho dây đồng bọc XLPE-M240 ĐC-XLPE-M35 Đầu cốt ép cho dây đồng bọc XLPE-M35 ĐC-XLPE-A240 Đầu cốt ép cho dây bọc XLPE-A240 ( Kèm bu lông) ĐC-XLPE-A95 Đầu cốt ép dây lèo cho dây bọc XLPE-A95 ( Kèm bu lông) ĐC-XLPE-A70 Đầu cốt ép dây lèo cho dây bọc XLPE-A70 ( Kèm bu lông) KR-A240/A240 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/240mm2 KR-A240/M35 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 240mm2/35mm2 KR-A95/A70 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 95mm2/70mm2 KR-A240/A70 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/70mm2 KR-A120/M35 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 120mm2/35mm2 KR-A240/A185 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/185mm2 Kẹp răng trung áp cho dây đồng/đồng 38mm2/38mm2 dùng cho KR-M35/M35 nối đất cột đặt REC-22 Dây đồng bọc cách điện để nối tiếp địa vỏ REC-22kV, Vỏ đầu cáp ngầm và chống sét van, vỏ tủ, trung tính tủ ĐK, vỏ CV-38-0,6kV máy biến áp cấp nguồn CT-0 Chi tiết tiếp địa chân cột BTLT CT-1 Chi tiết tiếp địa đầu cột BTLT CT-4 Chi tiết tiếp địa xà trung áp ở mạch tầng 2 CT-CS Chi tiết tiếp địa trung thế đi riêng (Chi tiết tiếp địa cột sắt) Tiếp địa giếng G-1 Tiếp địa giếng G-2 II. PHẦN XÂY DỰNG CỘT CÁC LOẠI Cột BTLT - 14m và biển cấm thứ tự cột LT-14A Cột BTLT - 14m và biển cấm thứ tự cột LT-14B Cột BTLT - 14m và biển cấm thứ tự cột LT-14C Cột sắt CS-12,1 và biển cấm thứ tự cột CS12M1-510 XÀ CÁC LOẠI Chụp đầu cột 1.5 mét cho cột BTLT 14 mét CĐC-1.5 Chụp đầu cột 1.5 mét cho cột sắt 10M7-510 CĐC-510-1.5 Xà đỡ thẳng - cột BTLT ĐL-07 Xà đỡ thẳng - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4m ĐL-07(1,4) Xà đỡ thẳng - cột BTLT bắt cách trên chụp đầu cột 1.5m ĐL-07(CĐC) Xà đỡ thẳng cột sắt đầu 510 ĐL-510 Xà đỡ nạnh - cột BTLT ĐN-07 Xà đỡ nạnh - cột BTLT (pha trong cách tim cột 1m) ĐN-07-1 Xà đỡ nạnh - cột BTLT (pha trong cách tim cột 1m), bắt cách đầu cột 1,4 métĐN-07-1(1,4)
ĐƠN VỊ Bộ Bộ Bộ Cái Cái Cái Cái Cái
-
Cái Bộ Mét Mét Mét Bộ Chuỗi cái cái Sợi bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái
XT-474/ENHS XT-473/E13 XT-471/E13 XT-477/E13 XT-472/E13 XT-476/E13 XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng
XT-474/E13 XT-484/E13 XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -
KHỐI LƯỢNG TỔNG XDM Cải tạo Tổng
GHI CHÚ
2 1 4 3 6 15 6 21
2 1 4 3 6 15 6 21
1 3 3
-
1 3 3
1 6 6
1 1 1 18 6 21 36 27
2 1 1 18 12 21 36 33
1 1 6 6
-
1 1 6 6
1 -
-
1 -
1 1 6 6
-
1 1 6 6
1 -
-
1 -
1 -
-
1 -
3 6 18 3 21
3 2 5 21 12 36 42 48
6 A cấp 8 A cấp 5 21 30 A cấp 39 42 69
2
2
-
-
-
1
1
2
1
-
1
-
-
-
1
-
1
-
-
-
-
-
-
3
3
6 A cấp
0 0 6 6 0 0 0 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
13,446 1,824 22 502 120 84 36 515 78 39 6 3 3 60 15 24 9 1 81 51 6 33 3 3 -
5 19,494 723 249 637 135 108 27 677 84 120 3 3 66 3 33 9 9 24 13 18 135 48 3 3 27 49 3 3
1 1 9561 9,561 11676 33 0 33 144 0 144 329 377 329 63 54 63 54 54 54 9 0 9 338 390 338 39 57 39 54 27 54 0 0 0 0 3 0 3 0 0 33 33 33 0 0 6 0 6 3 0 3 3 0 3 18 24 18 6 6 8 12 0 12 81 0 81 27 6 27 0 0 3 0 3 12 12 17 17 -
0 11,676 0 0 377 0 54 0 54 0 0 390 0 57 0 27 0 0 0 0 0 33 0 0 0 0 0 24 8 0 0 0 6 0 0 -
0 405 6 13 6 0 6 13 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 27 3 0 0 8 3 -
4 4 9933 9,933 690 1,095 105 111 308 321 72 78 54 54 18 24 339 352 45 48 66 66 3 3 0 0 0 33 33 3 3 27 27 6 6 6 6 6 6 7 7 6 6 54 81 21 24 3 3 0 15 15 32 40 3 3 3 3 3
1191 903 4 69 42 24 18 69 12 6 6 0 0 3 21 0 12 0 0 0 1 1 0 27 9 0 0 8 -
0 1,191 903 0 4 0 69 0 42 0 24 0 18 0 69 0 12 0 6 0 6 0 0 0 3 0 21 0 0 12 0 0 0 1 1 0 0 27 0 9 0 0 8 -
0 516 0 15 12 0 12 15 3 3 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0 9 0 0 3 3 -
0 - 516 0 0 15 0 12 0 0 12 0 15 0 3 0 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0 0 9 0 0 3 3 -
579 0 6 22 6 6 0 22 3 0 0 3 0 0 3 0 0 0 0 0 0 27 9 0 0 11 3 -
0 579 0 6 0 22 0 6 0 6 0 0 22 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 0 0 0 0 27 0 9 0 0 11 3 -
0 0 6 0 0 3 -
0 0 0 0 0 -
6 6 6 6 3 -
-
-
0 0 9 0 0 3 -
0 0 0 0 0 -
3 3 9 3 -
-
-
5 32,940 2,547 271 1,139 255 192 63 1,192 162 159 9 3 3 3 126 3 48 9 9 48 22 1 18 216 99 3 3 33 82 3 3 3 3
A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp
A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp
cái
-
37
37
-
-
-
14
23
37
14
-
14
-
-
-
14
-
14
-
-
-
-
-
-
42
60
102 A cấp
mét
-
64
64
-
-
-
32
32
64
32
-
32
-
-
-
32
-
32
-
-
-
-
-
-
96
96
192 A cấp
Chi tiết Chi tiết Chi tiết Chi tiết Bộ Bộ
-
58 60 55 4
58 60 55 4
1 1 75 1 2
-
1 1 75 1 2
2 2 2 -
67 67 58 9
69 69 60 9
17 17 -
-
17 17 -
3 4 4 -
-
3 4 4 -
4 4 4 -
-
4 4 4 -
-
-
-
-
-
-
10 28 75 1 27 2
125 127 113 13
135 155 75 1 140 15
Cột Cột Cột Cột
-
48 17 -
48 17 -
1
-
1
2 2 -
5 58 14 -
7 58 16 -
13 9 3
-
13 9 3
2 6 -
-
2 6 -
4 1 1
-
4 1 1
-
-
-
-
-
-
21 18 5
5 106 31 -
26 106 49 5
Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ
-
7 40 -
7 40 -
28 1 1
-
28 1 1
2 -
5 2 51 5 2 5 -
5 2 51 5 4 5 -
5 6 -
-
5 6 -
2 -
-
2 -
5 -
-
5 -
-
-
-
-
-
-
10 28 1 4 6 1
5 9 91 5 2 5 -
5 9 101 28 5 1 6 11 1
STT 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128
TÊN VẬT TƯ - THIẾT BỊ
KÝ HIỆU QUY CÁCH
ĐƠN VỊ
XT-474/ENHS XT-474/E13 XT-484/E13 XT-473/E13 XT-471/E13 XT-477/E13 XT-472/E13 XT-476/E13 XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng 23 1 10 3 23 1 10 3 35 35 2 2 1 1 6 6 1 4 1 1 4 1 3 3 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 3 1 3 1 1 1 1 4 9 2 3 1 4 9 2 3 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 1 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 1 1 1 1 6 2 1 1 1 1 -
Xà đỡ góc đơn - cột BTLT ĐGL-07 Bộ Xà đỡ góc đơn - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4 m ĐGL-07(1,4) Bộ Xà đỡ góc đơn - cột BTLT ĐG-10B Bộ Xà đỡ góc đôi ngang tuyến - cột BTLT ĐLĐ-07 Bộ Xà đỡ góc đôi ngang tuyến - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4 ĐLĐ-07(1,4) Bộ Xà đỡ góc đôi dọc tuyến - cột BTLT ĐLĐD-07 Bộ Xà đỡ góc đôi dọc tuyến - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4 ĐLĐD-07(1,4) Bộ Xà néo góc - cột BTLT NL-07 Bộ Xà néo đôi ngang tuyến - cột BTLT NLĐ-07 Bộ Xà néo đôi ngang tuyến - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4 NLĐ-07(1,4) Bộ Xà néo đôi dọc tuyến - cột BTLT NLĐD-07 Bộ Xà néo nạnh đôi dọc tuyến - cột BTLT NNĐD-07 Xà néo nạnh đôi dọc tuyến - cột BTLT (pha trong cách cột 1m) NNĐD-07-1 Bộ Xà néo tam giác cột đôi - cột BTLT XTGĐ-07 Bộ Xà rẽ nhánh cột đơn XR-07 Bộ Xà rẽ nhánh cột đơn lắp trên chụp đầu cột XR-07(CĐC) Bộ Xà rẽ nhánh cầu chì cột đôi ngang tuyến RĐCC-07 Bộ Xà néo lệch - cột sắt cho cột đầu 510 NL-510 Bộ Xà néo lệch - cột sắt 510 NL-510B Bộ Xà néo hình vuông - cột sắt đầu 710 XV-710 Bộ Xà dao cách ly cột BTLT, bắt cách đầu cột 1,2m XDCL-LT Bộ Xà dao cách ly cột sắt đầu 510 XDCL-510 Bộ Xà dao cách ly cột sắt đầu 710 XDCL-710 Bộ XCSV-LT Bộ Xà chống sét van cột BTLT đơn, bắt cách đầu cột 2,2m XCSV-510 Bộ Xà chống sét van cột sắt đầu 510, bắt cách đầu cột 2,2m XSĐ-CSV-LT Bộ Xà sứ đỡ - chống sét van cột BTLT đơn XSĐ-CSV-510(3,4) Bộ Xà sứ đỡ - chống sét van cột sắt, bắt cách đầu cột 3,4m XSĐ-CSV-710 Bộ Xà sứ đỡ - chống sét van cột sắt XSĐ-LT Bộ Xà sứ đỡ cột BTLT đơn bắt cách đầu cột 2,8 mét XSĐ-510 Bộ Xà sứ đỡ - cột sắt đầu 510, bắt cách đầu cột 2,8 mét XSĐ-710 Bộ Xà sứ đỡ - cột sắt đầu 710 Xà đỡ Recloser cột BTLT (Nhà thầu thiết bị cấp), tính nhân công Bộ 1 XRCL-LT 1 lắp đặt Xà đỡ Recloser cột sắt đầu 510 (Nhà thầu thiết bị cấp), tính nhân Bộ 1 1 1 1 XRCL-510 1 1 1 công lắp đặt Xà đỡ Recloser cột sắt đầu 710 (Nhà thầu thiết bị cấp), tính nhân Bộ 1 XRCL-710 1 công lắp đặt XTĐK-510 Bộ 1 1 1 1 Xà đỡ tủ điều khiển trên cột sắt 1 1 1 XTĐK-710 Bộ 1 Xà đỡ tủ điều khiển trên cột sắt 1 XTĐK-LT Bộ 1 Xà đỡ tủ điều khiển trên cột BTLT 1 XNĐ-DCL(SDL) Bộ 1 Xà néo đặt dao cách ly hiện có tháo ra lắp lại 1 Xà rẽ nhánh hiện có tháo ra lắp lại XR-1A(SDL) Bộ 2 2 Xà cầu chì hiện có tháo ra lắp lại XCC(SDL) Bộ 4 4 Xà cầu chì chống sét van hiện có tháo ra lắp lại XCC-CSV(SDL) Bộ 1 2 1 2 Xà chống sét van hiện có tháo ra lắp lại XCSV(SDL) Bộ 1 1 Xà đỡ dao cách ly hiện có tháo ra lắp lại XĐ-DCL(SDL) Bộ 2 1 2 1 Xà đỡ dao cách lý tháo ra lắp lại XĐ-DCL-510(SDL) Bộ 1 1 Xà đỡ máy cắt hiện có tháo ra lắp lại XĐ-MC(SDL) Bộ 1 1 Xà đỡ tụ bù hiện có tháo ra lắp lại XTB(SDL) Bộ 1 4 1 4 Giá lắp cáp ngầm cột BTLT hiện có tháo ra lắp lại GL-CN(SDL) Bộ 1 3 1 3 MÓNG CỘT Móng khối cột BTLT MT-2T Móng 48 2 63 14 2 5 48 65 14 2 Móng khối cột BTLT MT-3T Móng 13 4 13 4 Móng khối cột BTLT MTĐ-2T Móng 2 1 5 4 3 2 6 4 3 Móng cột sắt CS-12,1 MS12M1-510 Móng 1 3 1 1 3 III. KHỐI LƯỢNG ĐẤU NỐI TẠM ĐỂ CẤP ĐIỆN THI CÔNG XT-474&XT-473/E13: Khoảng cột 17/XT-474/E13 và 18/XT-473/E13; Khoảng cột 55/XT-474/E13 và 56/XT-473/E13; Khoảng cột 76/XT-474/E13 và 78/XT-473/E13; Mét 450 Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV AlWB-240 450 Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ loại Pin Post mua mới SĐ-22kV(PP) Bộ 12 12 CV-30/10 Sợi 12 Dây buộc cổ sứ cho dây bọc 12 CN-22kV Chuỗi 18 Chuỗi néo (loại 70kN) 18 cái 18 Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE KN-XLPE-A240 18 CĐR-120 cái 18 Cụm đấu rẽ cho dây đồng trần 18 KĐR-240 cái 18 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE 18 Xà néo góc - cột BTLT NL-07 Bộ 2 2 Xà néo nạnh - cột sắt cho cột đầu 510 NN-510 Bộ 4 4 IV. HOÀN TRẢ VỈA HÈ Hoàn trả vỉa hè vị trí móng hiện trạng và móng cột mới MT-2T VT 0 96 0 0 4 126 0 4 0 96 130 28 28 4 10 Hoàn trả vỉa hè vị trí móng hiện trạng và móng cột mới MT-3T VT 0 26 0 0 0 8 0 0 0 0 0 26 8 Hoàn trả vỉa hè vị trí móng hiện trạng và móng cột mới MTĐ-2T VT 0 4 0 0 2 10 8 0 6 0 0 4 12 8 6 Đào vỉa hè lắp tiếp địa và hoàn trả vỉa hè (nền gạch) G-1 Dài 1 mét 55 2 58 17 4 4 55 60 17 4 Đào vỉa hè lắp tiếp địa và hoàn trả vỉa hè (nền gạch) G-2 Dài 13 mét 4 2 9 4 2 9 Hoàn trả vỉa hè cáp ngầm mét 14 14 Ghi chú: Bảng tính dây chưa tính hao hụt và độ võng
KHỐI LƯỢNG TỔNG XDM Cải tạo Tổng 4 33 37 35 35 2 2 1 1 6 6 1 5 6 3 3 1 1 2 2 2 2 2 1 1 2 3 3 1 1 1 1 3 1 4 1 1 1 1 13 6 19 3 3 1 1 1 1 2 3 3 2 1 3 1 1 8 8 1 1 3 1 4 1 1 1 1 3 7 10 1 1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
1
-
1
-
-
-
-
-
-
3
1
4
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
1
-
1 -
-
-
-
-
-
-
1 -
3 1 1 1 2 4 3 1 3 1 1 5 4
4 1 1 1 2 4 3 1 3 1 1 5 4
-
5 1
-
-
-
-
-
-
23 8 5
111 17 7 -
134 17 15 5
-
450 12 12 18 18 18 18 2 4
450 12 12 18 18 18 18 2 4
46 16 27 2 14
222 34 14 113 13 -
268 34 30 140 15 14
0 0 0 -
10 4 -
0 0 0 -
0 0 0 -
-
0 0 0 -
0 0 0 -
-
GHI CHÚ
BẢNG 1-2: LIỆT KÊ KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ THIẾT BỊ PHẦN ĐƯỜNG DÂY 22KV CÁP NGẦM XT-484/E13 XÂY DỰNG MỚI
XT-474/ENHS XDM
TÊN VẬT TƯ THIẾT BỊ
STT
(1) I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
(2) PHẦN ĐIỆN Chiều dài tuyến Cáp đồng ngầm 1 pha 24kV Cáp đồng ngầm 1 pha 24kV Đầu cáp ngầm ngoài trời 1 pha 24kV Đầu cáp ngầm ngoài trời 1 pha 24kV Đầu cáp ngầm trong nhà 1 pha 24kV Đầu cáp T-Pus 1 pha (1x300mm2 ) Đầu cáp T-Pus 1 pha (1x240mm2 ) Chống sét van 22kV sử dụng lại Chống sét van 22kV Bọc cách điện thu lôi van RMU 4 ngăn loại không mở rộng được (loại NE-IIII) Võ tủ RMU 4 ngăn Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV
14
Dây đồng bọc cách điện để nối tiếp địa vỏ đầu cáp ngầm và chống sét van
15 16 17 18 19
Đầu cốt đồng Đầu cốt đồng Đầu cốt đồng Đầu cốt nhôm Bulon
20 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) 21 22 23 24 25 26 II 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 III 1 2 3 4 5 6 7 8
Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE Kẹp răng nối dây xuống chống sét van Kẹp răng nối tiếp địa M35 Đầu cốt ép cho dây đồng bọc XLPE-M35
QUY CÁCH-MÃ HIỆU
(3)
XT-473/E13 CẢI TẠO Liên lạc XT-473/E13&XTTừ cột 10/XT474/ENHS Từ cột 6 đến Từ cột 63 Từ cột 79 474/E14 từ cột 473ĐƠN VỊ MCXT-Cột đến TBA An Lưu 7 XTđến 64 XT- đến 80 XTE13/83 đến cột 47403 XT-484TỔNG (Cáp ngầm đi dọc đường 484/E13 484/E13 484/E13 E14/29 E13 Nam Kỳ Khởi Nghĩa) (Cáp ngầm vượt đường Phạm Văn Đồng) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)=(6)+(7)+(8)+(9) (11) 1705 5334
282 925
3 3 3 3 12
3 3
6
12
12
12
615 2224.35 0 21 0 3 0 0 0 21 21 0 0 42
60
60
60
210
AlWB-240
Mét Mét Bộ Bộ Bộ Cái Cái cái cái cái Trọn bộ Trọn bộ Mét
CV-38-0,6kV
Mét
60
30
Cho dây M(1x300) Cho dây M(1x240) Cho dây M(1x35) Cho dây A(1x240) M12x30
Cái Cái Cái Cái Cái
6
3
CĐR-240 KĐR-240 KR-A240/M35 KR-M35/M35 ĐC-XLPE-M35
Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x300) Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x240) ĐCN-M(1x300)-NT ĐCN-M(1x240)-NT ĐCN-M(1x300)-TN Tiết diện 300mm2 Tiết diện 240mm2 LA-18-SDL LA-22kV RMU 4 ngăn NE-IIII
Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ loại Pin Post mua mới SĐ-22kV(PP) Dây buộc cổ sứ cho dây bọc CV-30/10 PHẦN XÂY DỰNG Khoan cáp ngầm vượt đường Loại 3 đường cáp Mương cáp vỉa hè chôn trong đất Loại 3 đường cáp Mương cáp nổi trong trạm hiện có Mương cáp vỉa hè gạch 40x40 Loại 3 đường cáp Hoàn trả bó vĩa Hố ga vượt đường và đi trên vỉa hè HG3-1 Hố ga vượt đường và đi trên vỉa hè HG3-2 Móng tủ RMU 4 ngăn Giá giữ ống và cáp ngầm lên cột ly tâm 14 mét Giá giữ ống và cáp ngầm lên cột ly tâm đôi 14 mét Giá giữ ống và cáp ngầm lên cột sắt 10,7 mét đấu nối Giá giữ ống và cáp ngầm lên cột sắt 12,1mét đấu nối Ống nhựa xoắn luồn cáp ngầm + thép mồi F4 để kéo cáp F105/80 Ống nhựa HDPE luồn cáp ngầm vượt đường + thép mồi F4 để kéo cáp F110/101.6 Ông thép mạ kẽm nhúng nóng luồn dây tiếp địa F16 dài 3 mét Măng xông nối ống nhựa xoắn Cho ống nhựa F105/80 Măng xông nối ống nhựa HDPE Cho ống nhựa F110/101.6 Mốc báo vị trí cáp ngầm PHẦN THU HỒI Cáp đồng ngầm 3 pha 24kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x240) Cáp đồng ngầm 3 pha 24kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x120) Cáp đồng ngầm 3 pha 24kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x95) Đầu cáp ngầm ngoài trời 3 pha 24kV ĐCN-M(3x240) Đầu cáp ngầm ngoài trời 3 pha 24kV ĐCN-M(3x120) Đầu cáp ngầm ngoài trời 3 pha 24kV ĐCN-M(3x95) Đầu cáp ngầm trong nhà 3 pha 24kV ĐCN-M(3x240) Đầu cáp ngầm trong nhà 3 pha 24kV ĐCN-M(3x95)
6
3
124 473 6
90 368 6
119 458 6
3 18
6 6
6 6
6 6
261 896
XT-472/E13 CẢI TẠO MCXT-Cột 01 XT-472E13 (12)
XT-474/E13 CẢI TẠO
XT-476/E13 CẢI TẠO
LL XT-474&476- Từ TBA THĐ T6 E13 Từ cột 474- đến HAN Riverside E13/12 đến cột XT-476/E13 Dọc 476-E14/12/1 đường Trần Hưng Đạo (13)
188 635
KHỐI LƯỢNG TỔNG
(14) 205 723
3
2583
6 27
3
6 0
12
6
3 3
3 Đã kê
TỔNG
(15)=(5)+(10) (16)=(11)+(12)+(13)+(14) (17)=(15)+(16)
8354 6
Ghi chú CẢI TẠO
XDM
3 30 0
60
2320 7559 0 27 0 3 18 0 0 24 24 3 3 54
3237 2255 8354 15 27 3 0 3 39 3 3 0 0 84
5,557 9,814 8,354 42 27 6 18 3 39 27 27 3 3 138
30
30
270
60
330 A cấp
3
6
9 18 3 24 54
15 27 0 39 90
24 45 3 63 144
6
6
3 6
6 12
6 12
6 12
Cái
3
6
6
6
21
6
3
6
21
15
Cái Cái Cái Cái
3 3 5 8
6 6 10 16
6 6 10 16
6 6 10 16
21 21 35 56
6 6
3 3 5 8
3 3
21 27 45 72 6 6 0 145 1571 118 102 0 36 6 3 1 1 0 7 7370 580 6 145 97 161
12 39 5 8 0 0 0 250 0 118 2865 2379 24 28 0 0 1 1 13 12130 1000 1 232 167 292
33 66 50 80 6 6 395 1,571 236 2,967 2,379 60 34 3 1 2 1 20 19,500 1,580 7 377 263 453
0 0 0 0 0 0 0 0
449 205 2548 3 2 11 1 1
449 205 2,548 3 2 11 1 1
Bộ Sợi Mét Mét Mét Mét Mét TB TB Móng TB TB TB TB Mét Mét bộ Cái Cái VT Mét Mét Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ
122 1571 12 33 3 3
23
có sẵn
có sẵn
có sẵn
118 90 3 3 1
1 1 6468 488 2 128 81 157
2 902 92 1 17 15 4
1 0
2
1 0
2
1 0
0 23 0 118 90 0 3 3 0 1 0 0 6 902 92 4 17 15 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0
27 6 12
3 6
6 12
66
24 60
27
52
132
195
118 66
153
4 2
2 1
5 2
2451 2379 13 23
1 1 2 811 264 15 44 19
775 0 1 14 0 6
261
188
1 637 208 12 35 14
10 9907 528 0 190 88 253
205 2548 2
A cấp A cấp A cấp
6
6
6 10 16 6 6
A cấp
6
3 18 0 21 42
3 3 12
A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp
1 2 11 1 1
36 A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp
BẢNG 1-3: BẢNG LIỆT KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP THU HỒI STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
TÊN VẬT TƯ - THIẾT BỊ I. PHẦN ĐIỆN Cầu chì tự rơi + dây chảy Dây đồng trần M120 Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Dây đồng trần Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ Chuỗi néo + kèm khóa néo Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2 Kẹp quai + kẹp đấu chim Kẹp cáp 3 bulon II. PHẦN XÂY DỰNG CỘT CÁC LOẠI Cột bê tông H Cột BTLT Cột BTLT XÀ CÁC LOẠI Xà đỡ thẳng - cột BTLT Xà đỡ thẳng - cột h Xà đỡ vượt - cột BTLT Xà đỡ vượt - cột BTLT Xà đỡ vượt - cột H Xà đỡ góc - cột BTLT Xà néo - cột BTLT Xà néo - cột H Xà rẽ nhánh Xà néo cột sắt Xà cầu chì chống sét van Xà tụ bù
KÝ HIỆU QUY CÁCH
ĐƠN VỊ
FCO-22kV M-120 AV-70 CV-38 CV-22 M-38 SĐ-22 CN-22kV KR-A240
Cái Mét Mét Mét Mét Mét Bộ Chuỗi cái cái cái
H10 LT-10,5 LT-12
XĐT-1A XĐTH-1A XĐV-1A XVZ
XĐVH-1A XĐG-1A XN-1A XNH-1A XRN-1A XN-CS XCC-CSV XTB
XT-473/E13
XT-471/E13
TỔNG CỘNG
9,561 30 410 75 9 732
9,969 660 30 486 84 3 48 894
3 3,327 74 18 3 12
3 19,530 30 660 30 3,327 970 177 3 60 1,638
Cột Cột Cột
63
5 2 70
18
5 2 151
Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ
1 60 2 4 2 7 -
1 3 73 1 2 1 1 1 2 1 1
8 7 1 2 1 1 -
10 3 140 2 1 7 5 1 2 9 2 1
XT-474/E13
GHI CHÚ
474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32 474-E13/34
474-E13/35
474-E13/36 Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA
32 53 44 54 35 27 41 44 46 38 55
96 159 132 162 105 81 123 132 138 114 165
6
Rec 22kV
2LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C
3CSV-22kV(SDL) 174 93 147 132 99
54 45 34 54 36 42 43 37 43 60 46 35 57 50 41 61
162 135 102 162 108 126 129 111 129 180 138 105 171 150 123 183
140
33
LT-14C LT-14B LT-14C LT-14C GN
33
LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B GN GN
6 140
GN
Rec 22kV
GN
3CSV-22kV(SDL)
CT
31 37 53 44 37 49 25
93 111 159 132 111 147 75
DCL-22kV(SDL)
3 6 3 3 6 6 3 3 3 3 3 6
6 3 3 6 6 3 3 3 3 3 6
3 6
3
3 3
27
6
8KR-A240/M35
30 30 30 30 30 30 30 30 30 10
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
XSĐ-CSV-LT
3
3
XSĐ-LT XRCL-LT XTĐK-LT ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 CĐC-510-1.5 NL-510 ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 CĐC-510-1.5 NL-510B XSĐ-510 CĐC-510-1.5 NL-510 XSĐ-510
3
3
MT-3T MT-2T MT-3T MT-3T GN
6 3 6 6 2
6
30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1
1 1 1 1
MT-3T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN GN
6 3 6 6 3 3 3 3 6 6 3 6 6 3 6
6
6
3 3
6
3
30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
10 G-2
1
1
30 30 30 30 30 30 30
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
3KR-M35/M35
9
6 3 6 6 3 3 3 3 6 6 3 6 6 3 6 3
3
6 3 GN
6 6 2
3
3
3
6
3
3
3
3
9
3
3KR-A240/A240 3KR-M35/M35
27
3
3KR-A240/A240
6 3 3
3
3
3 9KR-A240/M35
2LT-14C
MTĐ-2T
LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B
ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T
3 3
3 3
6 3 6 6 3 3 3 3
6
3
14KR-M35/M35
6 3 6 6 3 3 3 3
3
3
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1
CT-4
CT-CS
CT-1
3KR-A240/A240
3
3
Tiếp địa
Bộ thoát điện áp
Kẹp răng
ĐC-A70
ĐC-A95
ĐC-A240
ĐC-M35
ĐC-M240
KĐR-35
KĐR-50
3
Điện trở yêu cầu <= W
CT-0
Chi tiết tiếp đất
Đầu cột
KĐR-70
KĐR-95
KĐR-120
KĐR-150
KĐR-185
KĐR-240
CĐR-95
CĐR-150
CĐR-185
CĐR-240
CV-30/10
Khóa néo ép KN-70
Khóa néo ép KN-95
Khóa néo ép KN-150
Khóa néo ép KN-185
Chuổi néo 22kV
Sứ đỡ 22kV
Khóa néo ép KN-240 3
Kẹp rẽ
14KR-M35/M35
XSĐ-CSV-510(3,4) XSĐ-510 XRCL-510 XTĐK-510 XNĐ-DCL(SDL)
3CSV-22kV(SDL) 153
MTĐ-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T
3
Cụm đấu rẽ
DB CS
XĐ-DCL-510(SDL)
DCL-22kV(SDL) 3CSV-22kV
51
GN
Khóa néo
XĐ-DCL(SDL)
3CSV-22kV
58 31 49 44 33
GN XDCL-710 ĐLĐD-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07
Móng cột
GN
Xà trung thế
GN DCL 22kV
DCL-22kV(SDL)
CT
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
Loại cột
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn CuWB-M35
Dây dẫn AlWB-95
Dây dẫn ACSRWB-240
Dây dẫn AlWB-240(m)
Khoảng cột (m)
Góc lái 0
CT
CT CT CT CT TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ góc KHHA CT Cột đỡ góc KHHA CT CT Cột sắt TBA NHS T3 CT Cột đỡ góc KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột sắt đấu nối cáp ngầm, TBA NHS T1 CT +TBA NHS T1 Cáp ngầm MV(3x240) trục chính CT Cáp ngầm MV(3x95)NR đi TBA CS N.V.Trỗi CT Cột sắt néo cáp ngầm đặt REC mới CT liên lạc XT473E13 Cáp ngầm MV(3x240) trục chính CT Lắp mới Rec cho nhánh rẽ liên lạc XT-473&XT-474/E13 CT Cáp ngầm MV(3x240) liên lạc XT-473/E13
474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
Thiết bị
AI Quận Sơn Trà I. XUẤT TUYẾN 474/E13 1. Xuất tuyến 474- E13 sử dụng dây nhôm bọc AlWB-240 474-E13/1 Cột sắt đầu tuyến Lắp mới DCL đầu tuyến XT-474/E13 474-E13/2 TBA NH Sơn T2 474-E13/3 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/4 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/5 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/6 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/7 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/8 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/9 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/10 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/11 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/12 Cột đỡ+REC+DCL+ đấu nối cáp ngầm Lắp mới REC cho nhánh rẽ liên lạc XT-474&XT-476/E13 Tháo 3LA-31, DCL-22, XCSV, XĐ-DCL từ VT cũ sang VT mới Cáp ngầm MV(3x300.) Liên Lạc XT-476/E13 cải tạo
Hình thức xây dựng
Số TT cột
Công dụng cột
Cách điện
CĐR-120 (dây đồng trần)
BẢNG 1-4: LIỆT KÊ VẬT TƢ TRÊN TUYẾN 22KV
Cột đỡ thẳng KHHA TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ thẳng KHHA TBA CS T2B Ngô Quyền Cột đỡ thẳng + rẽ nhánh TTYT ST Thay dây AlWB-95 cho NR rẽ đi TBA TTYT ST 474-E13/49 Cột Sắt, RN Rẽ nhánh đi TBA Hà Thị Thân NR cáp ngầm MV(3x50) 474-E13/50 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/51 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/52 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/53 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/54 TBA Ng Thị Thời 474-E13/55 Cột sắt+rẽ nhánh đi TBA Cầu Rồng ( LBS kiểu hở dập hồ quang) Nhánh rẽ dùng cáp ngầm M(3x50) 474-E13/56 Cột đỡ thẳng 474-E13/56ACột đỡ thẳng 474-E13/57 Cột sắt TBA Ngô Quyền T2
CT 41 123 CT 47 141 CT 46 138 CT 43 129 CT 60 180 CT CT 34 102 CT CT CT 48 144 CT 46 138 CT 42 126 CT 41 123 CT 39 117 CT 18 54 CT CT CT 17 51 CT 77 231 CT 40 120 CT 474-E13/58 Cột đỡ thẳng KHHA CT 35 105 474-E13/59 Cột đỡ thẳng KHHA CT 33 99 474-E13/60 Cột đỡ thẳng KHHA CT 46 138 474-E13/61 Cột đỡ thẳng KHHA CT 40 120 474-E13/62 Cột đỡ thẳng CT 45 135 474-E13/63 Cột đỡ thẳng đặt tụ bù An Mỹ CT 34 102 Tháo 3FCO-22, 3LA-31, TB-300kVAr CT 0 xà XCC-CSV, XTB, dây dẫn xuống tụ bù, CSV, FCO CT từ vị cũ lắp sang vị trí mới CT 474-E13/64 Cột đỡ thẳng KHHA CT 35 105 Cột sắt cuối đấu nối cáp ngầm, 474-E13/65 CT 29 87 +TBA Ngô Quyền T3 CT TBA Ngô Quyền T3 CT Cáp ngầm M(3x240) trục chính 474-E13/66 Cột sắt cuối cáp ngầm+LL XT476E13 CT 88 + Đặt máy cắt có SCada+DCL LL CT Liên lạc XT476 , dây cáp ngầm M(3x95) hiện có CT 474-E13/68 Cột đỡ thẳng KHHA CT 51 153 474-E13/69 Cột đỡ thẳng KHHA CT 43 129 474-E13/70 Cột đỡ thẳng + RN đi TB Nguyễn Thông CT 37 111 Dây dẫn AV-70 NR đi TBA Nguyễn Thông CT 474-E13/71 Cột sắt néo+ cuối cáp ngầm CT 51 153 Cáp ngầm M(3x240) trục chính CT CT 474-E13/72 Cột sắt néo, RN CT 140 Dây AV-70 NR đi TBA Bến Phà 2 CT 474-E13/73 Cột đỡ thẳng KHHA CT 35 105 474-E13/74 Cột đỡ thẳng KHHA CT 45 135 474-E13/75 Cột đỡ thẳng KHHA CT 32 96 474-E13/76 Cột đỡ thẳng KHHA CT 53 159 474-E13/77 Cột đỡ thẳng KHHA CT 50 150 474-E13/78 TBA 13B Ngô Quyền CT 30 90 474-E13/79 Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex CT 45 135 Tháo MC-22, DCL-22, LA-21 CT xà XĐ-MC, XDCL, XSĐ-CSV, GL-CN CT Dây dẫn xuống máy cắt CT từ vị cũ lắp sang vị trí mới CT Cáp ngầm M(3x240) rẽ nhánh CT Cột sắt đấu nối cáp ngầm đi tủ RMU Sông Hàn 474-E13/82 CT 30 90 +RN đi RMU Cầu Sông Hà Cáp ngầm M(3x240) rẽ nhánh CT Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA Trung tâm Y tế Sơn Trà đấu nối tại cột 48 sử dụng dây AlWB-95 474-E13/48 Cột đỡ thẳng + rẽ nhánh TTYT ST CT 474-E13/48.1TBA TTYT ST CT 11 33 II. XUẤT TUYẾN 484/E13 1. Xuất tuyến 484 sử dụng dây nhôm bọc AlWB-240 XDM Tủ MC XT484
474-E13/44 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48
LT-14B LT-14C LT-14B LT-14C LT-14C GN
GN
GN
LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C GN
GN GN GN
33
LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B GN LT-14B 3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL) 33
GN
88
GN
LT-14B GN
GN
140
GN
GN GN GN
3 6 6 2
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN MT-2T
6 3 3 3 3 3
6 3 3 3 3 3
MT-2T GN
3 6
3 6
XTB(SDL) ĐL-07 CĐC-510-1.5 NL-510B XSĐ-510 GN
6
6
3
6
6 6 3 6 6 1 1
6
6 3 3 3 3 4
6
3 6 6 4
3
3
3 3
3
GN
GN
GN
3
GN
GN
GN
3
GN
GN
3 1(GN)
1
1
30 G-1
1
1
30 G-1
1
1
30 30 30 30
1 1 1 1
1 1 1 1
3
3
3
3
G-1 G-1 G-1 G-1
3
3 3
3
3KR-M35/M35
9
30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1
1 1 1 1
10 G-2
1
1
30 G-1
1
1
3
30 G-1 30 G-1 30 G-1
1 1 1
1 1 1
3
30 30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
10 G-2
1
1
3
3
1 1
3
3KR-A240/A240 3
3 3
3
3
3 3
3
3 3 6 1 6
3
3 1
3
3 3 3 3 3 3 3
3 3
3 3
3 3
3
3 3 3 3 3 3 3 3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
CT-4
CT-CS
CT-1
CT-0
Bộ thoát điện áp
Kẹp răng
ĐC-A70
ĐC-A95
ĐC-A240
ĐC-M35
ĐC-M240
KĐR-35
KĐR-50
Tiếp địa
30 G-1
3 3
3 3 6 1 6
Điện trở yêu cầu <= W
3
3 GN
Chi tiết tiếp đất
Đầu cột
KĐR-70
KĐR-95
KĐR-120
KĐR-150
KĐR-185
Kẹp rẽ
KĐR-240
CĐR-120 (dây đồng trần)
CĐR-95
CĐR-150
CĐR-185
CĐR-240
CV-30/10
Khóa néo ép KN-70
Khóa néo ép KN-95
Khóa néo ép KN-150
Khóa néo ép KN-185
6 3 3 3 3 2
3 6
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T MT-3T
MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL)
Khóa néo ép KN-240
Chuổi néo 22kV
Sứ đỡ 22kV
Móng cột MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T GN
GN
ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XĐ-MC(SDL) XĐ-DCL(SDL) XSĐ-CSV(SDL) GL-CN(SDL)
GN LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C LT-14C
GN
ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 CĐC-510-1.5 NL-510 XSĐ-510 ĐG-10B ĐG-10B CĐC-510-1.5 NL-510 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XCC-CSV(SDL)
6 6 3 6 6 1
Cụm đấu rẽ
DB CS
MT-2T MT-3T MT-2T MT-3T MT-3T
MT-2T MT-2T MT-3T
GN
Khóa néo
ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 XR-1A(SDL) GN
ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 XR-1A(SDL) CĐC-510-1.5 NL-510B XSĐ-510 GN
LT-14B LT-14B LT-14C GN
Xà trung thế
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn CuWB-M35
Dây dẫn AlWB-95
Dây dẫn ACSRWB-240
Dây dẫn AlWB-240(m)
Khoảng cột (m)
Góc lái
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
Cách điện
41 41 48 51 37 50 50 53 45 46 45 31 42 48 58 75 54 45 51 39 55 56 40 39
123 123 144 153 111 150 150 159 135 138 135 93 126 144 174 225 162 135 153 117 165 168 120 117
GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN
35 44 51 56 45 43 58 58 51 44 44 45 44 44 44 46 40 40 40 40 40 38 43 44 44 55 42 44
105 132 153 168 135 129 174 174 153 132 132 135 132 132 132 138 120 120 120 120 120 114 129 132 132 165 126 132
GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN
ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) NL-510 ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) NL-510 ĐLĐD-07(1,4) ĐLĐD-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐLĐD-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) NLĐ-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐN-07-1(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4)
DCL 22kV 43 43 35
129 129 105
124
GN GN CS hiện có 124
CS hiện có
GN GN Hiện có
3 3
Hiện có GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN
6 6 6 6 6 6 6 6 3 6 6 2 6 3 6 6 3 6 6 6 6 3 3 6
GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN
6 6 6 2 3 6 2 6 6 3 6 6 3 6 6 6 3 2 3 3 6 6 6 3 6 6 3 3
6
10 G-2
3 3 3
3
3
3
6
6
6
6
6
6
6
6
3 3
6 6 6 6 6 6 3 6 6 3 6 6 2 6 3 6 3 6 3 6 6 6 6 3 3 6 3 6 6 6 3 4 3 6 4 6 6 3 6 6 3 6 6 6 3 3 2 3 3 6 6 6 3 3 6 6 3 3
1
CT-4
CT-CS
CT-1
Tiếp địa
Bộ thoát điện áp
Kẹp răng
ĐC-A70
ĐC-A95
ĐC-A240
ĐC-M35
ĐC-M240
KĐR-35
KĐR-50
6
Điện trở yêu cầu <= W
CT-0
Chi tiết tiếp đất
Đầu cột
KĐR-70
KĐR-95
KĐR-120
KĐR-150
KĐR-185
6
Kẹp rẽ
KĐR-240
6
CĐR-120 (dây đồng trần)
GN
NL-07 XDCL-LT XCSV-LT ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) NL-510 XCSV-510 NL-510 XCSV-510 ĐLĐ-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) NLĐ-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4)
CĐR-95
GN
CĐR-150
117
CĐR-185
39
CĐR-240
3
CV-30/10
3
Cụm đấu rẽ
DB CS Khóa néo ép KN-70
Hiện có Hiện có
Khóa néo ép KN-95
Hiện có XV-710
Khóa néo ép KN-150
CS hiện có CS hiện có
237
Khóa néo ép KN-185
Khóa néo ép KN-240
Chuổi néo 22kV
204
Sứ đỡ 22kV
Móng cột
237 68
Thiết bị
Xà trung thế
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn CuWB-M35
Dây dẫn AlWB-95
Dây dẫn ACSRWB-240
Dây dẫn AlWB-240(m)
Khoảng cột (m)
Khóa néo
Loại cột
484-E13/1 Cột sắt đấu cáp ngầm XT473 LL XT472 XDM 484-E13/2 Cột sắt XT472 hiện trạng, đấu nối cáp ngầm XT-484 mới XDM lắp mới XV-610 chung cho XT-482&484 XDM Thu hồi xà tầng 3 của XT-482/E13 XDM 484-E13/3 Cột néo thẳng, lắp mới dao cách ly đầu tuyến XT-484 XDM Đấu nối cáp ngầm tủ MC-484 XDM Khối lượng kê ở phần cáp ngầm XDM 484-E13/4 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/5 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/6 Cột sắt cáp ngầm XT472, TBA Tiến Thu XDM Cáp ngầm 3M(1x300) (kl Liệt kê ở phần cáp ngầm) XDM 484-E13/7 Cột sắt néo cáp ngầm XT 472/E13 XDM Cáp ngầm 3M(1x300) (kl Liệt kê ở phần cáp ngầm) XDM 484-E13/8 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/9 Cột đỡ, KHHA XDM 484-E13/10 Cột đỡ góc XDM 484-E13/11 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/12 Cột đỡ góc XDM 484-E13/13 Cột TBA Bơm SPS35 XDM 484-E13/14 Cột đỡ góc XDM 484-E13/15 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/16 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/17 Cột đỡ góc XDM 484-E13/18 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/19 Cột néo đôi XDM 484-E13/20 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/21 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/22 Cột TBA Bắc Mỹ An XDM 484-E13/23 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/24 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/25 Cột đỡ góc XDM 484-E13/26 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/27 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/28 Cột đỡ góc XDM 484-E13/29 Cột đỡ góc XDM 484-E13/30 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/31 Cột đỡ thẳng XDM TBA CT Chiến ĐN XDM 484-E13/32 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/33 Cột đỡ góc XDM 484-E13/34 Cột TBA CTXD LŨNG LÔ XDM 484-E13/35 Cột néo thẳng cột sắt XDM 484-E13/36ACột đỡ thẳng XDM 484-E13/36BCột đỡ thẳng XDM 484-E13/37 Cột néo thẳng cột sắt XDM 484-E13/38 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/39 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/40 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/41 Cột đỡ góc XDM 484-E13/42 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/43 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/44 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/45 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/46 Cột TBA KT HẢI QUÂN XDM 484-E13/47 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/48 Cột néo đôi XDM 484-E13/49 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/50 Cột đỡ thẳng Tụ bù lắp tầng trên XT-472/E13̀ XDM 484-E13/51 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/52 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/53 Cột TBA Đa Mặn 3 XDM 484-E13/54 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/55 Cột đỡ góc XDM 484-E13/56 Cột đỡ góc XDM 484-E13/57 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/58 Cột đỡ thẳng XDM
Góc lái
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
Cách điện
1
1 1
3
3
3 3
6
6
3
3
3 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 6
6 1 1
6
3
3
1 1 1 1 1 1 1 1
3 6
3 3
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
484-E13/59 484-E13/60 484-E13/61 484-E13/62 484-E13/63
Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc Cột đỡ góc đôi Cột sắt néo đấu nối cáp ngầm
484-E13/64 Cột sắt néo đấu nối cáp ngầm 484-E13/65 484-E13/66 484-E13/67 484-E13/68 484-E13/69 484-E13/70 484-E13/71 484-E13/72 484-E13/73 484-E13/74 484-E13/75 484-E13/76 484-E13/77 484-E13/78 484-E13/79
Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc Cột đỡ góc Cột đỡ góc Cột TBA KT SƠN THUỶ 5 Cột đỡ góc Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc đôi Cột đỡ góc đôi Néo cuối cột sắt, đấu nối cáp ngầm
484-E13/80 Néo cuối cột sắt, đấu nối cáp ngầm 484-E13/81 Cột đỡ thẳng 484-E13/82 Cột đỡ thẳng 484-E13/83 Cột đỡ thẳng 484-E13/84 Cột đỡ thẳng 484-E13/85 Cột đỡ thẳng 484-E13/86 Cột góc đơn 484-E13/87 Cột đỡ góc < 5 độ 484-E13/87ACột sắt cuối tuyến (XDM) lắp thêm ĐL-510 cho XT-472/E13 Rẽ nhánh TBA Hòa Hải 1-3 cáp ngầm 3xM(1x240) III. XUẤT TUYẾN 473/E13 1.Xuất tuyến 473- E13: dây dẫn sử dụng nhôm bọc AlWB-240 473-E13/1 Cột sắt đấu cáp ngầm, lắp mới REC LL-472E13 Giữ nguyên DCL-22 liên lạc XT-473&XT472/E13
473-E13/2 Cột néo thẳng KHHA, lắp mới DCL-22
473-E13/3 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/4 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/5 Cột đỡ, đấu nối cáp ngầm Tháo 3LA-21, 3FCO-2 xà XCC-CSV, GL-CN cáp ngầm M(3x50) từ vị trí cũ sang VT mới Rẽ nhánh đi TBA KDC Bắc XLDD (KY) 473-E13/6 Cột đỡ, TBA An Bình 3 473-E13/7 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/8 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/9 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/10 Cột đỡ (cột hạ áp) 473-E13/11 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/12 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/13 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/14 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/15 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/16 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/17 Cột đỡ góc KHHA 473-E13/18 Cột néo cột sắt
XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
40 50 50 32 58
90
GN
135 135 135 165 159 117 168 126 123 132 132 132 129 81 150
GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN 119
GN
150 150 138 153 141 147 156 42
GN GN GN GN GN GN GN CS12M1-510 3CSV-22kV(SDL)
6
53
Rec 22kV 6CSV-22kV
159
GN
LT-14C DCL 22kV
52 38 51
156 114 153
LT-14B LT-14B LT-14B 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)
2
32 33 41 32 22 41 58 35 39 35 47 41 30
96 99 123 96 66 123 174 105 117 105 141 123 90
2LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B GN LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C GN
ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07 ĐLĐ-07 NL-510 XCSV-510 NL-510 XCSV-510 ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) NL-510 XCSV-510 NL-510 XCSV-510 ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) NL-510 ĐL-510 XCSV-510
GN XSĐ-CSV-710 XSĐ-710 XRCL-710 XTĐK-710 NL-07 XDCL-LT ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 XCC-CSV(SDL) GL-CN(SDl)
ĐLĐD-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 CĐC-510-1.5
GN GN GN GN GN
6 6 6 6 3
GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN
MTĐ-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T GN
3
3
3
3
3
3 3 3 3 3 6 6 3 3 3 3 3 3 6 6 3
3
3
3
3
3
3 3
3
3
1 1 1 1 1 1 1
3 3
3
3
6
6
10 G-2
27
3
3 3
6
6
6
3 3 6 6
3 3 6 6
6 3 3 3
6 3 3 3
6 6 6 6 3 3 6 2
6 6 6 6 3 3 6 4
6
6
3
1
8KR-A240/M35 3KR-A240/A240 14KR-M35/M35
6
3
3
3
3 6
CT-4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3
3
CT-CS
CT-1
Tiếp địa
Kẹp răng
ĐC-A70
ĐC-A95
ĐC-A240
ĐC-M35
ĐC-M240
KĐR-35
KĐR-50
Bộ thoát điện áp
1 1 1 1
3
6 6 3 3 3 6 6 3
Điện trở yêu cầu <= W
CT-0
Chi tiết tiếp đất
Đầu cột
KĐR-70
KĐR-95
KĐR-120
KĐR-150
KĐR-185
Kẹp rẽ
KĐR-240
CĐR-120 (dây đồng trần)
CĐR-95
CĐR-150
CĐR-185
CĐR-240
CV-30/10
Khóa néo ép KN-70
Khóa néo ép KN-95
3
3 3
MT-2T MT-2T MT-2T
Khóa néo ép KN-150
3
3
MT-3T
Cụm đấu rẽ
DB CS
6 6 6 6 3
6 6 3 3 3 6 6
GN
Khóa néo ép KN-185
Khóa néo ép KN-240
Khóa néo
3 3 3 3 3 6 6 3 3 3 3 3 6 6
GN GN GN GN GN GN GN GN MS12M1-510
Chuổi néo 22kV
Sứ đỡ 22kV
Móng cột
Xà trung thế
Loại cột GN GN GN GN GN
119 50 50 46 51 47 49 52 14
Thiết bị
120 150 150 96 174
90 45 45 45 55 53 39 56 42 41 44 44 44 43 27 50
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn CuWB-M35
Dây dẫn AlWB-95
Dây dẫn ACSRWB-240
Dây dẫn AlWB-240(m)
Khoảng cột (m)
Góc lái
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
Cách điện
10 G-2
1
1
30 G-1 30 G-1 10 G-2
1 1 1
1 1 1
30 G-1 30 G-1 30 G-1
1 1 1
1 1 1
30 30 30 30 30 30 30
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1
473-E13/39 Cột đỡ thẳng, TBA T72A 473-E13/40 Cột đỡ vượt, đặt DCL cho nhánh rẽ RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA VHTT A.Trung T2 Tháo DCL trọn bộ, 3LA-21, xà XDCL, XCSV, GL-CN từ vị trí cũ sang VT mới 473-E13/41 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/42 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/43 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/44 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/45 Cột néo cột sắt rẽ nhánh Rẽ nhánh đi TBA An Hiệp T3 dây 3MV-38
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
473-E13/46 Cột đỡ vượt, RN TBA T289 dây MV-22 RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA Trường Lê Quý Đôn Vị trí này giữ nguyên vị trí cột 473-E13/47 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/48 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/49 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/50 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/51 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/52 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/53 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/54 Cột đỡ vƣợt, TBA T73B dọc tuyến
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
60
47 54 30 44 37 32 53 47
141 162 90 132 111 96 159 141
473-E13/55 Cột đỡ thẳng, đặt tụ bù Tháo 3LA-21, 3FCO-2, TB-300kVAr xà XSĐ-CSV, XCC, XTB từ VT cũ sang VT mới
CT CT CT CT CT CT
50
150
473-E13/19 Cột đỡ góc, đấu nối cáp ngầm Tháo 3LA-21, 3FCO-2 xà XCC-CSV, GL-CN cáp ngầm M(3x50) từ vị trí sang VT mới Rẽ nhánh đi TBA Đại học kinh tế 473-E13/20 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/21 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/22 Cột đỡ thẳng, TBA An Bình 1 473-E13/23 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/24 Cột đỡ thẳng nạnh KHHA 473-E13/25 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/26 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/27 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/28 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/29 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/30 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/30BCột đỡ thẳng KHHA, RN đi TBA KCS Thay dây AlWB-95 cho NR đi TBA KCS 473-E13/31 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/32 Cột đỡ, TBA CS T7 473-E13/33 Cột néo cột sắt đặt DCL 473-E13/34 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/35 Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Vượt đường Nguyễn Văn Thoại 473-E13/36 Cột néo cuối cáp ngầm trục chính Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Liên lạc XT-474/E13 RN Cáp ngầm M(3x120) đi TBA An Trung T6, DCL RN đường dây trên không dây AV-185 đi dọc đường NVT 473-E13/37 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/38 Cột đỡ thẳng, đặt tụ bù Tháo 3LA-21, 3FCO-2, TB-300kVAr xà XSĐ-CSV, XCC, XTB từ VT cũ sang VT mới
473-E13/56 Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm cho trục chính M(3x240) GN
41
123
LT-14C 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)
NL-510 ĐGL-07 XCC-CSV(SDL) GL-CN(SDl)
53 44 39 39 51 48 39 57 48 46 40 19
159 132 117 117 153 144 117 171 144 138 120 57
LT-14B LT-14B 2LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B
42 32 51 38 43
126 96 153 114 129
LT-14B LT-14C GN GN GN
ĐL-07 ĐL-07 ĐLĐD-07 ĐL-07 ĐN-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XR-07 ĐL-07 ĐL-07 GN ĐL-07 GN
GN
GN
GN GN
97
53 42
34 55
291
159 126
LT-14B LT-14B 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL)
102 165
2LT-14C LT-14B
DCL-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 51 36 43 31 36
15
153 108 129 93 108
LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B GN
180
45
LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B GN
33
LT-14B 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL) GN
GN
ĐL-07 ĐL-07 XSĐ-CSV(SDL) XCC(SDL) XTB(SDL) ĐLĐD-07 ĐN-07 XĐ-DCL(SDL) XCSV(SDL) GL-CN(SDL) ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 CĐC-510-1.5 NL-510 XSĐ-510 ĐL-07(CĐC) XR-07(CĐC) CĐC-1.5 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 2CĐC-1.5 2ĐL-07(CĐC) ĐL-07 XSĐ-CSV(SDL) XCC(SDL) XTB(SDL) GN
6
6
MT-2T MT-2T MTĐ-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T
3 3 6 3 3 3 6 6 3 3 3 3 1 3 3
3 3 6 3 3 3 6 6 3 3 3 3 1 3 3
GN
3
3
6
6
3
3
3
3
3
3 3 3
3 3 3
MTĐ-2T MT-2T
6 3
6 3
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN
3 3 3 3 2
3 3 3 3 2
3 3 3
6
6
3
3
3 3 3
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN
3 3 3 3 3 3 3 6
3 3 3 3 3 3 3 9
MT-2T
3 3
3 3
GN
3(GN)
3
3
3
3
1
30 G-1 30 G-1
1 1
1 1
30 30 30 30 30 30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
30 G-1
1
1
Đã có 30 G-1 Đã có
1
1
30 G-1 10 G-2
1 1
1 1
10 G-2
1
1
30 G-1 30 G-1 30 G-1 30 G-1 Đã có 10 G-2
1 1 1 1
1 1 1 1
1
1
3
30 30 30 30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
3
10 G-2
1
1
3
3 3
3KR-A240/M35
3 3 3
3 3
3KR-A240/M35 3KR-A240/M35 3KR-A120/M35 3KR-A240/A185
3
3
Đã có
3
3
3
3
3
6
3
3KR-A240/M35
Đã có
6 3
9 3
3KR-M35/M35
3
Đã có
3 3
3
3KR-A240/A240
CT-4
CT-CS
CT-1
1
3
3
CT-0
10 G-2
3
3
Điện trở yêu cầu <= W
Tiếp địa
Bộ thoát điện áp
Kẹp răng
ĐC-A70
ĐC-A95
ĐC-A240
ĐC-M35
ĐC-M240
KĐR-35
KĐR-50
KĐR-70
KĐR-95
KĐR-120
KĐR-150
KĐR-185
KĐR-240
CĐR-120 (dây đồng trần)
CĐR-95
CĐR-150
Chi tiết tiếp đất
Đầu cột
3
MT-2T MT-2T
GN
Kẹp rẽ
6
3
3(GN)
CĐR-185
CĐR-240
CV-30/10
MT-3T
MT-2T MT-3T GN GN GN
Cụm đấu rẽ
DB CS Khóa néo ép KN-70
Khóa néo ép KN-95
Khóa néo ép KN-150
Khóa néo ép KN-185
Khóa néo Khóa néo ép KN-240
Chuổi néo 22kV
Sứ đỡ 22kV
Móng cột
Xà trung thế
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn CuWB-M35
Dây dẫn AlWB-95
Dây dẫn ACSRWB-240
Dây dẫn AlWB-240(m)
Khoảng cột (m)
Góc lái
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
Cách điện
Cáp ngầm M(3x95) cho nhánh rẽ đặt DCL đi TBA An Hải Đông 2 473-E13/57 Cột néo cuối cáp ngầm
473-E13/66 TBA T73A
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
473-E13/67 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/68 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/69 TBA CS T6
CT CT CT
473-E13/58 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/59 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/60 Cột néo góc cột sắt RN RN đi TBA An Hải Đông 3AV-70 473-E13/61 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/62 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/63 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/64 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/65 Cột đỡ thẳng, đặt tụ bù Tháo 3LA-21, 3FCO-2, TB-300kVAr xà XSĐ-CSV, XCC, XTB từ VT cũ sang VT mới
473-E13/70 473-E13/71 473-E13/72 473-E13/73
105
315
GN
GN
GN
3(GN)
3
3
3
6
3 3 1
33 32 29
99 96 87
LT-14B LT-14B GN
ĐL-07 ĐL-07 GN
MT-2T MT-2T GN
3 3 1(GN)
45 51 33 39 41
135 153 99 117 123
LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
GN
3
6
MT-2T MT-2T GN
3 3 3
3 3 6
GN
LT-14B LT-14B LT-14B GN
ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XSĐ-CSV(SDL) XCC(SDL) XTB(SDL) CĐC-1.5 ĐL-07(CĐC) ĐL-07 ĐL-07 CĐC-1.5 ĐL-07(CĐC) ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 GN
MT-2T MT-2T MT-2T GN
3 3 3 3(GN)
3
3
3 3 3 3
GN
GN
GN
GN
4(GN)
3
3
4
46
138
37 53 44
111 159 132
CT 38 114 CT 42 126 CT 31 93 CT 42 126 CT 473-E13/74 CT 98 CT CT 473-E13/75 CT 44 132 473-E13/76 CT 43 129 473-E13/77 CT 52 156 473-E13/78 CT 36 108 473-E13/79 CT 42 126 473-E13/80 CT 38 114 473-E13/81 CT 45 135 CT CT CT 473-E13/82 TBA Bến Phà 1 dọc tuyến CT 51 153 CT 473-E13/83 Cột néo cuối cột sắt, đấu nối cáp ngầm CT 24 72 Đặt LBS, DCL CT Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KCS đấu nối cột 473-E13/30B dùng dây AlWB-95 473-E13/30B.1TBA KCS CT 26 Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KS 289 đấu nối cột 473-E13/46 dùng dây AlWB-95 473-E13/46.1TBA KS 289 CT 10 2. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA An Cƣ 3 thuộc XT-473/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-95
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL)
33
LT-14B LT-14B GN
33
294
3 3
3
3 3
9
9
3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
2LT-14C
MTĐ-2T
6
6
GN
GN
GN
3
3
78
GN
GN
GN
3(GN)
3
3
3
3
3
30
GN
GN
GN
3(GN)
3
3
3
3
3
GN
GN
GN
3
3
3
3
75 99 117 135 57 99
LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A 2LT-14C
ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 NLĐD-07
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MTĐ-2T
3 3 3 3 3
96 156 153
GN LT-14A LT-14A 2LT-14C
GN ĐN-07 ĐN-07 NNĐD-07
GN MT-2T MT-2T MTĐ-2T
1 3 3
GN
GN
GN
GN
6
Rec 22kV DCL-22kV(GN) 6CSV-22kV
XĐ-DCL-510(GN) XSĐ-CSV-510(3,4)
3 3
3
G-1 G-1 G-1 G-1 G-2
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
30 G-1 30 G-1
1 1
1 1
30 G-1 30 G-1 30 G-1 Đã có
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1
1 1 1 1
30 G-1 30 G-1
1 1
1 1
30 30 30 30 30 30 10
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-2
Đã có
3
3
3
3
3
3
3
3
1 3 3
3
3 3
8KR-A240/M35 14KR-M35/M35
3
30 30 30 30
3KR-A95/A70
27 3
30 30 30 30 10
Đã có 3
3 3 3 3 3
3
1 1
3
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL)
1 1
3KR-M35/M35
3KR-A240/A240 3KR-A240/M35
ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XSĐ-CSV(SDL) XCC(SDL) XTB(SDL) ĐLĐD-07
LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B
30 G-1 30 G-1 Đã có
3KR-M35/M35
3
3
CT-4
CT-CS
CT-1
Đã có
3KR-A240/A240 3KR-A240/M35
3
3
CT-0
3KR-A240/M35 3
3
Điện trở yêu cầu <= W
Tiếp địa
Bộ thoát điện áp
Kẹp răng
ĐC-A70
ĐC-A95
ĐC-A240
ĐC-M35
ĐC-M240
KĐR-35
KĐR-50
KĐR-70
KĐR-95
KĐR-120
KĐR-150
Chi tiết tiếp đất
Đầu cột
3KR-A240/M35 3KR-A240/A240
CT
473-E13/18/1Cột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 25 473-E13/18/2Cột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 33 473-E13/18/3Cột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 39 473-E13/18/4ACột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 45 473-E13/18/4Cột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 19 473-E13/18/5TBA An Cư 3 CT 33 3. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA An Hiệp 5 thuộc XT-473/E13 sử dụng dây AlWB-95 477-E13/45.2TBA An Hiệp 4 XDM 477-E13/45.3Cột đỡ thẳng nạnh KHHA XDM 32 477-E13/45.4Cột đỡ thẳng nạnh KHHA XDM 52 477-E13/45.6TBA An Hiệp 5 XDM 51 4. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 474/E14: VT 83 lắp REC-22 Cột sắt néo cáp ngầm, lắp mới REC-22 474-E14/83 XDM liên lạc XT473E13 Liên lạc XT-474/E13&474/E14 XDM XDM
GN
6
KĐR-185
Kẹp rẽ
KĐR-240
CĐR-120 (dây đồng trần)
CĐR-95
CĐR-150
CĐR-240
CV-30/10
CĐR-185
Cụm đấu rẽ
DB CS Khóa néo ép KN-70
Khóa néo ép KN-95
Khóa néo ép KN-150
Khóa néo ép KN-185
Khóa néo ép KN-240
Chuổi néo 22kV
Sứ đỡ 22kV
Móng cột
Xà trung thế
Loại cột
Thiết bị
Khóa néo
3
Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đấu nối cáp ngầm đặt MC hiện có cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Cột đấu nối cáp ngầm trục chính RN đi TBA An Nhơn T1 dây 3MV-38 RN cáp ngầm 3A(1x300) Liên lạc XT-478/E13 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng, đặt tụ bù Tháo 3LA-21, 3FCO-2, TB-300kVAr xà XSĐ-CSV, XCC, XTB từ VT cũ sang VT mới
473-E13/18 TBA KS Hoàng Lan
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn CuWB-M35
Dây dẫn AlWB-95
Dây dẫn ACSRWB-240
Dây dẫn AlWB-240(m)
Khoảng cột (m)
Góc lái
Hình thức xây dựng
Số TT cột
Công dụng cột
Cách điện
3
GN ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 NL-510
GN MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MS12M1-510
1 3 3 6 6
3
GN 2LT-14C
XR-07 NLĐ-07
GN MTĐ-2T
1
3 3
GN 2LT-14C
GN MTĐ-2T
1 2
3 6
LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A 2LT-14C
XR-07 NLĐ-07 NNĐD-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 NLĐD-07
MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MTĐ-2T
3 3 3 3 3 3
GN 2LT-14C LT-14A CS12M1-510 LT-14A LT-14A LT-14C CS12M1-510
XR-07 XTGĐ-07 ĐL-07 NL-510 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 NL-510
GN MTĐ-2T MT-2T MS12M1-510 MT-2T MT-2T MT-2T MS12M1-510
1 4 3 2 3 3 6
GN
GN XDCL-710
GN
GN
GN
GN
3
3
1 3 3 6 6
3
3 3
1
3
3 6
1 2
3
3
30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1
30 G-1
1
30 30 30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1 1 1
30 30 30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1 1 1
3 3
3
3 6
3 3 3 3 3 3 3
3
3
3 6
3 6
6
6
3
3
1 4 3 2 3 3 6
3
3 6 6
3
6
3
6 27
3
8KR-A240/M35 14KR-M35/M35
3 3
GN 2LT-14C LT-14A LT-14A 2LT-14C
RĐCC-07 NNĐD-07 ĐN-07 ĐN-07 NNĐD-07
GN MTĐ-2T MT-2T MT-2T MTĐ-2T
1 2 3 3
2LT-14C
ĐLĐD-07
MTĐ-2T
6
GN
GN XDCL-510
GN
GN LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A CS12M1-510
GN ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 NL-510
GN MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MS12M1-510
GN
GN XDCL-710
GN
3 3
3 6
3 6
3
3
1 2 3 3
3
3 30 G-1 3 30 G-1 30 G-1 Kê KL phần TBA
6
30 G-1 9
1 3 3 3 3
3
3
3
1 1 1
1 3 3 3 3
1 1 1
1
3KR-A240/A240 3KR-A240/M35
3KR-A240/A70 3
3 3
3
6
3KR-A240/M35
30 30 30 30
G-1 G-1 G-1 G-1
1 1 1 1
1 1 1 1
CT-4
CT-CS
CT-1
Tiếp địa
Bộ thoát điện áp
Kẹp răng
ĐC-A70
ĐC-A95
ĐC-A240
ĐC-M35
ĐC-M240
KĐR-35
KĐR-50
Điện trở yêu cầu <= W
CT-0
Chi tiết tiếp đất
Đầu cột
KĐR-70
KĐR-95
KĐR-120
KĐR-150
KĐR-185
KĐR-240
CĐR-120 (dây đồng trần)
CĐR-95
CĐR-150
CĐR-185
CĐR-240
CV-30/10
Kẹp rẽ
3
GN LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A CS12M1-510
XĐ-DCL-510(GN) XSĐ-CSV-510(3,4) XSĐ-510 XRCL-510 XTĐK-510
Cụm đấu rẽ
DB CS Khóa néo ép KN-70
Khóa néo ép KN-95
Khóa néo ép KN-150
Khóa néo ép KN-185
Khóa néo Khóa néo ép KN-240
Chuổi néo 22kV
Sứ đỡ 22kV
Móng cột
XSĐ-510 XRCL-510 XTĐK-510
XDM XDM XDM IV. XUẤT TUYẾN 471/E13 1. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA Tuyên Sơn 4 thuộc XT-471/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-240 471-E13/13 Cột sắt đấu nối XDM 471-E13/13.1Cột đỡ thẳng XDM 24 72 471-E13/13.2Cột đỡ thẳng XDM 28 84 471-E13/13.3Cột đỡ thẳng XDM 30 90 471-E13/13.4Cột đỡ thẳng XDM 26 78 471-E13/13.5TBA Tuyên Sơn 4 XDM 38 114 2. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV XT-471 đi TBA Bùi Tá Hán 2 thuộc XT-471/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-95 471-E13/5 Cột đấu nối XDM 471-E13/5.1 TBA Bùi Tá Hán 2 XDM 19 57 3. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV XT-471/E13 đi TBA K20-T2 thuộc XT-471/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-95 471-E13/44 Cột đấu nối XDM 471-E13/44.1Néo góc đôi XDM 20 60 XDM 471-E13/44.2Cột đỡ thẳng XDM 41 123 471-E13/44.3Cột đỡ thẳng XDM 34 102 471-E13/44.4Cột đỡ thẳng XDM 30 90 471-E13/44.5Cột đỡ thẳng XDM 54 162 471-E13/44.6Cột đỡ thẳng XDM 45 135 471-E13/44.7Cột đỡ thẳng XDM 21 63 471-E13/44.8TBA K20-T2 XDM 37 111 4. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV XT-471/E13 đi TBA KDC Hòa Hải MRT-2 thuộc XT-471/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-240 471-E13/139 Cột đấu nối XDM 471-E13/139.1Néo góc đôi XDM 22 66 471-E13/139.2Cột đỡ thẳng XDM 27 81 471-E13/139.3Cột sắt néo góc XDM 39 117 471-E13/139.4Cột đỡ thẳng XDM 40 120 471-E13/139.5Cột đỡ thẳng XDM 40 120 471-E13/139.6Cột đỡ góc XDM 40 120 471-E13/139.7TBA Hòa Hải MRT-2 XDM 43 129 5. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 471/E13: VT 01 lắp DCL-22, VT 64 lắp REC-22 471-E13/1 Cột sắt đầu tuyến cột chung XT-471&XT-474/E13 XDM 0 GN Lắp mới DCL đầu tuyến XT-471/E13 XDM DCL 22kV Cột sắt néo cáp ngầm đặt REC mới 471-E13/64 XDM 4 Rec 22kV liên lạc XT472E13 Cáp ngầm 3AV(1x300) liên lạc XDM DCL-22kV(GN) Lắp mới Rec cho nhánh rẽ liên lạc XT-471&XT-472/E13 XDM 6CSV-22kV XDM XDM XDM V. XUẤT TUYẾN 477/E13 1. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA Hoàng Kế Viêm thuộc XT-477/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-95 477-E13/42ACột đỡ góc đôi rẽ nhánh XDM 477-E13/42A.1Cột néo góc đôi KHHA XDM 12 36 477-E13/42A.2Cột đỡ thẳng nạnh KHHA XDM 53 159 477-E13/42A.3Cột đỡ thẳng nạnh KHHA XDM 53 159 477-E13/42A.4TBA Hoàng Kế Viêm XDM 54 162 2. TBA Phan Tứ T7 xây dựng trên tuyến đƣờng dây XT-477/E13 Cột đỡ thẳng đôi TBA Phan Tứ T7 XDM 0 0 3. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 477/E13: VT 01 lắp DCL-22 477-E13/1 Cột sắt đầu tuyến số 01 chung cột XT-476&477, XT-477XDM GN tầng trên Lắp mới DCL đầu tuyến XT-477/E13 XDM DCL 22kV VI. XUẤT TUYẾN 472/E13 1. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA Sơn Thủy 5 -T2 thuộc XT-472/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-240 484-E13/64.9Cột đấu nối, TBA Khuê Mỹ 1 XDM 484-E13/64.10Cột đỡ thẳng XDM 40 120 484-E13/64.11Cột đỡ thẳng XDM 39 117 484-E13/64.12Cột đỡ thẳng XDM 39 117 484-E13/64.13Cột đỡ thẳng XDM 39 117 484-E13/64.14TBA Sơn Thủy 5 T2 XDM 36 108 2. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 472/E13: VT 01 lắp DCL-22 472-E13/1 Cột sắt đầu tuyến số 01 chung cột XT-471&474 XDM GN Lắp mới DCL đầu tuyến XT-474/E13 XDM DCL 22kV
Xà trung thế
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn CuWB-M35
Dây dẫn AlWB-95
Dây dẫn ACSRWB-240
Dây dẫn AlWB-240(m)
Khoảng cột (m)
Góc lái
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
Cách điện
0
LT-14C
ĐL-07
đã có
GN
DCL 22kV
GN DCL 22kV 0 2547 271 1838
3 3
3 3
MT-2T
3
3
đã có XDCL-510 XCSV-510
đã có
6
6
GN
GN
3
CT-4
3KR-A240/M35
CT-CS
9
3
CT-1
3KR-A240/A240
Tiếp địa
6
Bộ thoát điện áp
Kẹp răng 8KR-A240/M35 14KR-M35/M35
ĐC-A70
3
ĐC-A95
ĐC-M240
KĐR-35
KĐR-50
27
Điện trở yêu cầu <= W
CT-0
Chi tiết tiếp đất
Đầu cột
KĐR-70
KĐR-95
KĐR-120
KĐR-150
KĐR-185
Kẹp rẽ
KĐR-240
CĐR-120 (dây đồng trần)
CĐR-95
CĐR-150
CĐR-185
CĐR-240
CV-30/10
Khóa néo ép KN-70
Khóa néo ép KN-95
Khóa néo ép KN-150
Khóa néo ép KN-185
Khóa néo ép KN-240
Chuổi néo 22kV
Cụm đấu rẽ
DB CS
ĐC-A240
6
GN
Khóa néo
ĐC-M35
0
GN XĐ-DCL-510(GN) XSĐ-CSV-510(3,4) XSĐ-510 XRCL-510 XTĐK-510
Sứ đỡ 22kV
GN
Móng cột
Rec 22kV DCL-22kV(GN) 6CSV-22kV
Xà trung thế
Loại cột
6
Thiết bị
472-E13/153
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn CuWB-M35
Dây dẫn AlWB-95
Cột sắt néo cáp ngầm đặt REC mới XDM 140 liên lạc XT473E13 Cáp ngầm 3AV(1x300) liên lạc XDM Lắp mới Rec cho nhánh rẽ liên lạc XT-471&XT-472/E13 XDM XDM XDM XDM 3. TBA Dốc Kinh T2 xây dựng trên tuyến đƣờng dây XT-472/E13 giữa khoảng cột 30-31 471-E13/44.5Cột đỡ thẳng, TBA Dốc Kinh T2 XDM 0 VII. XUẤT TUYẾN 474/ENHS 1. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 474/ENHS: VT 10 lắp DCL-22 471-E13/01 Cột sắt néo cuối đấu nối cáp ngầm, lắp mới DCL-22 XDM XDM XDM VIII. XUẤT TUYẾN 476/E13 1. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 476/E13: VT 01 lắp DCL-22 Cột sắt đầu tuyến số 01 chung cột 476-E13/1 XDM XT-476&477, XT-476 tầng dƣới Lắp mới DCL đầu tuyến XT-476/E13 XDM TỔNG CỘNG TOÀN BỘ 13,207 32940
Dây dẫn ACSRWB-240
Dây dẫn AlWB-240(m)
Khoảng cột (m)
Góc lái
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
Cách điện
đã có
XDCL-510 ### 255 ##
0
0 63
0
1192 ##
9
3
3
3 ##
0
0
3 48
9
9 48 18 ##
99
3
3
162
135 155
1
75
I. Xuất tuyến 474- E13 sử dụng dây M120 474-E13/1 Cột sắt đầu tuyến GN
0
CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)
3
6CSV-22kV(SDL) 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4 474-E13/5 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12
474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32 474-E13/34
474-E13/35
TBA NH Sơn T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ+DCL
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
37 42 54 54 25 38 43 36 47 40 54
111 126 162 162 75 114 129 108 141 120 162
2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
12 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
24 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12
LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN) LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN)
XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐG-1A XN-CS XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-CS
6 6 6 6 2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
12 12
CS10M7-610(GN) MCS(GN)
XN-CS
2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
0
MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-
3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)
TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ vượt Cột góc Cột góc Cột sắt TBA NHS T3 Cột góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ góc nạnh Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt đấu nối cáp ngầm, TBA NHS T1
CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN
Cột sắt néo cáp ngầm đặt DCL
GN
55 34 51 32 38 48 53 30 65 35 40 38 44 47 54 44 26 54 53 48 59
165 102 153 96 114 144 159 90 195 105 120 114 132 141 162 132 78 162 159 144 177
0
6 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 3
6CSV-22kV(SDL) 140
140 DCL-22kV(SDL)
3
Ghi chú
Chi tiết tiếp đất
Tiếp địa
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
Kẹp răng A95
Kẹp răng A240
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
Xà trung thế
Móng cột
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
BẢNG 1-5: LIỆT KÊ VẬT TƯ TRÊN TUYẾN 22KV HIỆN TRẠNG THU HỒI
129
474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48
Cột đỡ vượt CT 41 Cột đỡ vượt CT 33 Cột đỡ vượt CT 53 Cột đỡ vượt CT 46 Cột đỡ vượt CT 35 Cột đỡ vượt CT 52 Cột đỡ vượt CT 25 Cột đỡ vượt CT 31 CT 57 TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ vượt CT 49 46 TBA CS T2B Ngô Quyền CT Cột néo thẳng + rẽ nhánh TTYT CT ST55
123 99 159 138 105 156 75 93 171 147 138 165
474-E13/49
GNThân32 Cột Sắt+ rẽ nhánh đi Hà Thị
LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MT2LT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN)
1 6 6 6 12 1
12 12 12 12 12 12 12 12 24 12 12 6 3 6
2
3 3
3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 474-E13/50 474-E13/51 474-E13/52 474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55
Cột néo thẳng CT 41 Cột đỡ vượt CT 56 Cột đỡ vượt CT 37 Cột đỡ vượt CT 52 CT 35 TBA Ng Thị Thời GN Rồng 13 Cột sắt+rẽ nhánh đi TBA Cầu ( LBS kiểu hở dập hồ quang)
123 168 111 156 105 39
LBS-KH(SDL) 3LBFCO-22kV(SDL)
XN-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XN-CS
6 12 12 12 24 6 3
3CSV-22kV(SDL) 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62 474-E13/63
474-E13/64 474-E13/65
Cột đỡ vượt GN Cột đỡ vượt GN GN Cột sắt TBA Ngô Quyền T2 Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ thẳng GN Cột đỡ vượt đặt tụ bù An MỹCT
Cột đỡ vượt Cột sắt cuối cáp ngầm +TBA Ngô Quyền T3
CT GN
17 77 40 37 36 45 40 42 37
35 24
51 231 120 111 108 135 120 126 111 0
LT-14C(GN) MT-(GN) LT-14C(GN) MT-(GN) CS10M7-610(GN) MCS(GN) LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-14A(GN) MT-(GN) LT-12
XVZ XVZ XN-CS XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐT-1A XĐV-1A
6 6 1 6 6 6 6 3 6
XĐV-1A XN-CS
6
12 12 6 12 12 12 12
3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)
105 72
LT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN) 3CSV-22kV(SDL)
12 3
Ghi chú
Chi tiết tiếp đất
Tiếp địa
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
Kẹp răng A95
Kẹp răng A240
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
6 6 6 6 6 6 6 6 6 12 6 6 1
MTMTMTMTMTMTMTMT2MTMTMTMT-
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
MTĐ- XNĐ-DCL(SDL)
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A XR-1A(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12(GN) LT-12 LT-12(GN) LT-12
96
Xà trung thế
2LT-12C
Móng cột
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Loại cột
43
Thiết bị
Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn CT
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột 474-E13/36
6CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)
51
Cột sắt néo+ rẽ nhánh Bến phà GN2
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
Kẹp răng A95
Kẹp răng A240
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
0
0
0
3
MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL)
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XR-1A(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS
138 153 117
LT-12 LT-12 LT-12
153
MTMTMT-
3CSV-22kV(SDL) 474-E13/72
Xà trung thế
Móng cột
Loại cột
Thiết bị
CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)
Ghi chú
Cột sắt néo+ cuối cáp ngầmGN
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Cột đỡ vượt CT 46 Cột đỡ vượt CT 51 Cột đỡ vượt+RN đi TB Nguyễn CT Thông 39
88
Chi tiết tiếp đất
474-E13/71
Cột sắt cuối cáp ngầm+LL XT476E13 GN 88 + Đặt máy cắt có SCada+DCL LL Liên lạc XT476
Tiếp địa
474-E13/68 474-E13/69 474-E13/70
Công dụng cột
Số TT cột 474-E13/66
140
140
CS10M7-610(GN) MCS(GN)
6 6 6
12 12 12 3 3
XTG-CS(GN)
3
3CSV-22kV(SDL) 474-E13/73 474-E13/74 474-E13/75 474-E13/76 474-E13/77 474-E13/78 474-E13/79
Cột đỡ vượt CT 43 Cột đỡ vượt CT 41 Cột đỡ vượt CT 43 Cột đỡ vượt CT 36 Cột đỡ vượt CT 52 CT 40 TBA 13B Ngô Quyền CT 43 Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex
129 123 129 108 156 120 129
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMTMT-
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL) 474-E13/82
GN 22 Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex
66
6 6 6 6 6 6
12 12 12 12 12 12 12
6
3 CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)
3
3CSV-22kV(SDL) Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA Trung tâm Y tế Sơn Trà đấu nối tại cột 48 sử dụng dây AV-70 474-E13/48.1 TBA TTYT ST 10 11 30 CT IV.Xuất tuyến 473- E13: dây dẫn sử dụng dây đồng trần M120 1 Cột sắt đấu cáp ngầm LL-472E13 GN 2 Cột đỡ vượt CT 47 141 3 Cột đỡ vượt CT 50 150 4 Cột đỡ vượt CT 40 120 5 Cột đỡ, đấu nối cáp ngầm CT 55 165 Rẽ nhánh đi TBA KDC BắcCT XLDD (KY) cáp ngầm M(3x50) 6 27 81 Cột đỡ, TBA An Bình 3 CT 7 Cột đỡ vượt CT 36 108 8 Cột đỡ vượt CT 41 123 9 Cột đỡ vượt CT 21 63 10 Cột đỡ (cột hạ áp) GN 30 90
GN
GN
GN
CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A 3CSV-22kV(SDL) LT-12 MTXĐV-1A 3FCO-22kV(SDL)
3
6 6 6 6 6
3
3
12 12 12 12
3 0
2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-10,5
2MTMTMTMTMT-
2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
12 6 6 6
24 12 12 12
19
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 30B 31 32 33 34 35
36
37 38
39 40
Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột góc Cột néo cột sắt RN
CT CT CT CT CT CT CT GN
32 51 46 49 33 40 43 32
96 153 138 147 99 120 129 96
Cột góc, đấu nối cáp ngầm CT 46 138 Rẽ nhánh đi TBA Đại học kinh CT tế cáp ngầm M(3x50) CT Cột đỡ CT 52 156 Cột đỡ CT 41 123 CT 43 129 Cột đỡ, TBA An Bình 1 Cột đỡ CT 31 93 Cột đỡ nạnh CT 47 141 Cột đỡ CT 45 135 Cột đỡ CT 51 153 Cột đỡ CT 50 150 Cột đỡ CT 42 126 Cột đỡ CT 51 153 Cột đỡ CT 48 144 Cột đỡ, RN CT 19 57 Rẽ nhánh đi TBA KCS dây 3MV-38 Cột đỡ vượt CT 29 87 Cột đỡ, TBA CS T7 CT 48 144 Cột néo cột sắt đặt DCL GN 46 138 Cột đỡ vượt CT 42 126 Cột néo cuối cáp ngầm CT 39 117 Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên CT Vượt đường Nguyễn Văn Thoại CT Cột néo cuối cáp ngầm CT 97 Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên CT Liên lạc XT-474/E13 CT RN Cáp ngầm M(3x120) đi CT TBA An Trung T6 Cột đỡ vượt CT 49 147 Cột đỡ vượt, đặt tụ bù CT 51 153 CT CT CT 34 102 Cột đỡ vượt, TBA T72A CT Cột đỡ vượt, đặt DCL cho nhánh CT rẽ 46 138
LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN) 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)
LT-12
MT-
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XN-CS XĐV-1A
XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XR-1A(SDL) LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A DCL-22kV(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12(GN) MT-(GN) XĐV-1A CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
291
MTMT2MTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-
6 6 6 6 6 6 6 1
6 3
6 6 12 6 6 6 6 6 6 6 6 6
3 3
12
12 12 24 12 12 12 12
3
12 12 12 12
3 6 6
12 12 6
6
LT-12 LT-12
MTMT-
XĐV-1A XĐV-1A
6 6 3
2LT-12 LT-12
2MTMT-
2XĐV-1A XĐV-1A
12 6
12 3
3
3
3
12 12
3
24 12
Ghi chú
Chi tiết tiếp đất
Tiếp địa
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
Kẹp răng A95
Kẹp răng A240
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
12 12 12 12 12 12
6
CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
Xà trung thế
Móng cột
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột 11 12 13 14 15 16 17 18
41 42 43 44 45 46
47 48 49 50 51 52 53 54 55
56
57 58 59 60 61 62 63 64 65
66
Cột đỡ vượt CT 50 Cột đỡ vượt CT 51 Cột đỡ vượt CT 36 Cột đỡ vượt CT 33 Cột néo cột sắt rẽ nhánh GN 37 Rẽ nhánh đi TBA An Hiệp T3 dây 3MV-38 Cột đỡ vượt, RN TBA T289GN dây MV-22 60 RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA Trường Lê Quý Đôn Vị trí này giữ nguyên vị trí cột Cột đỡ vượt CT 48 Cột đỡ vượt, Cuối hạ áp 2 trạm CT 38 Cột đỡ vượt CT 47 Cột đỡ vượt CT 38 Cột đỡ vượt CT 40 Cột đỡ vượt CT 37 Cột đỡ vượt CT 45 CTtuyến55 Cột đỡ vượt, TBA T73B dọc Cột đỡ vượt, đặt tụ bù CT 50 CT CT CT Cột néo cuối cáp ngầm GN 11 Cáp ngầm cho trục chính M(3x240) GN GN Cáp ngầm M(3x95) cho nhánh GNrẽ đặt DCL đi TBA An Hải Đông 2 GN Cột néo cuối cáp ngầm GN 105 Cột đỡ vượt CT 27 Cột đỡ vượt CT 52 Cột néo góc cột sắt RN GN 25 RN đi TBA An Hải Đông 3AV-70 Cột đỡ vượt CT 39 Cột đỡ vượt CT 47 Cột đỡ vượt CT 48 Cột đỡ vượt CT 31 Cột đỡ vượt, đặt tụ bù CT 41 CT CT CT 44 TBA T73A ngang tuyến CT
3CSV-22kV(SDL) 150 153 108 99 111
LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN)
180 3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 144 114 141 114 120 111 135 165 150
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
315
XĐV-1A XRN-1A
6
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A
6 6 6 6 6 6 6 12 6
CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)
117 141 144 93 123
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)
132
6 6 6 6
LT-12 MT3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) 3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)
33
81 156 75
MTMTMTMTMTMTMT-
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-CS
MTMTMTMTMT-
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XCC-CSV XSĐ XTB XĐV-1A
12 12 12 12 6
3
3
3 3
12 6 6 12 12 12 12 12 12 12 24 12
3 3
3 3
3
3
6 6
12 12 6 3
6 6 6 6 6
3 12 12 12 12 12
3 6
12
Ghi chú
Chi tiết tiếp đất
Tiếp địa
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
Kẹp răng A95
Kẹp răng A240
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
Xà trung thế
Móng cột
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA CT VHTT A.Trung T2 CT
74
75 76 77 78 79 80
81
82 83
Cột đỡ vượt CT 41 123 Cột đỡ vượt CT 47 141 CT 53 159 TBA CS T6 Cột đỡ vượt CT 24 72 Néo thẳng CT 50 150 Cột đỡ vượt CT 41 123 Cột đấu nối cáp ngầm đặt MC GN 36 108 cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Cột đấu nối cáp ngầm GN 98 RN đi TBA An Nhơn T1 dây 3MV-38 RN cáp ngầm 3A(1x300) Liên lạc XT-478/E13 Cột đỡ vượt CT 50 150 Cột đỡ vượt CT 38 114 Cột đỡ vượt CT 39 117 Cột đỡ vượt CT 51 153 Cột đỡ vượt CT 44 132 Cột đỡ vượt, đấu nối cáp ngầm CT 39 117 CT CT Cột đỡ vượt, đặt tụ bù CT 44 132 CT CT CT 39 117 TBA Bến Phà 1 dọc tuyến CT CT Cột néo cuối cột sắt, đấu nốiGN cáp ngầm 34 102 Đặt LBS, DCL GN
Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KCS đấu nối cột 473-E13/30B dùng dây AlWB-95 473-E13/30B.1 TBA KCS CT 26 0 78 Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KS 289 đấu nối cột 473-E13/46 dùng dây AlWB-95 473-E13/46.1 TBA KS 289 CT 10 0 30 V. Nhánh rẽ đường dây 22kV đi TBA An Cư 3 dây dẫn sử dụng dây đồng MV38 18 TBA KS Hoàng Lan GN 18/1 Cột đỡ thẳng CT 25 75 18/2 Cột đỡ thẳng CT 32 96 18/3 Cột đỡ thẳng CT 45 135 18/4 Cột đỡ vượt CT 58 174 18/5 TBA An Cư 3 CT 34 102
MTMT-
6 6 6 6 1 6
12 12 12 12 6 12 3
4
6
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMTMT-
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
6 6 6 6 6 6
12 12 12 12 12 12
LT-12
MT-
XĐV-1A
6
12
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)
3 2LT-12
2MT-
2XĐV-1A
12
3CSV-22kV(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LBS-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)
24 3
GN
GN
GN
3
GN
GN
GN
3
CS9,3-300(GN)MCS(GN) XN-CS(GN) LT-10,5 MTXĐT-1A H10 MTXĐTH-1A H10 MTXĐTH-1A H10 MTXĐVH-1A 2H10 2MTXĐTH-1A XNH-1A VII.Xuất tuyến 471- E13: Nhánh rẽ đường dây 22kV đi TBA An Lưu dây dẫn sử dụng dây đồng trần M38. Tháo dỡ thu hồi toàn bộ 71 Cột đỡ thẳng, RN GN LT-12 MTXĐT-1A XRN-1A
3
3
6
3
6
3 3 3 6 3 3 3 1
3
Ghi chú
Chi tiết tiếp đất
Tiếp địa
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
Kẹp răng A95
Kẹp răng A240
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
Xà trung thế
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXN-1A LT-12 MTXĐV-1A MC-22kV(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) 3CSV-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) 2XN-CS(GN) LT-12 LT-12
294
Móng cột
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột 67 68 69 70 71 72 73
Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột néo hãm Néo cuối TBA An Lưu TỔNG
123
69 69 69 69 69 69 69 69 58 58 58 58 58 58 58 64 46
207 207 207 207 207 207 207 207 174 174 174 174 174 174 174 192 138
8481
19530
0
0
30 660
30
3327
1268
0
0
0
Ghi chú
Chi tiết tiếp đất
Tiếp địa
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
Kẹp răng A95
Kẹp răng A240
MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
6
XN-1A XCC-CSV XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A
3FCO-22kV
Chuổi néo 22kV (PLM)
MT-
Sứ đỡ 22kV
LT-12
Xà trung thế
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m) 41
Móng cột
71/2 71/3 71/4 71/5 71/6 71/7 71/8 71/9 71/10 71/11 71/12 71/13 71/14 71/15 71/16 71/17 71/18
TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD GN
Loại cột
Cột néo đặt FCO
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột 71/1
3 3 3 3 3 3 3 6 6 6 6 6 6 6 6 1
0
3DN
1DN 1DN
6 3
970 81 96
6
3
0
60 1638
0
0
0
I. Xuất tuyến 474- E13 sử dụng dây M120 474-E13/1 Cột sắt đầu tuyến TBA NH Sơn T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ+DCL
GN
0
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
37 42 54 54 25 38 43 36 47 40 54
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
3
111 126 162 162 75 114 129 108 141 120 162
2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-
2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
12 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
0
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMCS(GN) MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-
XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐG-1A XNN-CS(GN) XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
6 6 6 6
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
2LT-12C
MTĐ-
3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32 474-E13/34
TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ vượt Cột góc Cột góc Cột sắt TBA NHS T3 Cột góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ góc nạnh Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt đấu nối cáp ngầm, TBA NHS T1 +TBA NHS T1
CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
55 34 51 32 38 48 53 30 65 35 40 38 44 47 54 44 26 54 53 48
165 102 153 96 114 144 159 90 195 105 120 114 132 141 162 132 78 162 159 144
GN
59
177
0
6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 3
6CSV-22kV(SDL) 474-E13/35
474-E13/36
Cột sắt néo cáp ngầm đặt DCL liên lạc XT473E13
Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn
Mã Tài Sản 37012000242
6CSV-22kV(SDL) 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4 474-E13/5 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12
Ghi chú
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
Xà trung thế
Móng cột
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Số TT cột
Công dụng cột
BẢNG 1-6: LIỆT KÊ VẬT TƯ TRÊN TUYẾN 22KV HIỆN TRẠNG THEO MÃ TÀI SẢN
GN
CT
140
43
140
129
DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)
XN-DCL-CS(GN)
XNĐ-DCL(SDL)
3
6
96
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 CS10M7-610(GN)
MTMTMTMTMTMCS(GN)
XN-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XN-CS(GN)
1 6 6 6 12
LT-14C(GN) LT-14C(GN) CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-14A(GN) LT-12
MT-(GN) MT-(GN) MCS(GN) MTMTMTMTMT-(GN)
XVZ XVZ XN-CS(GN) XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐT-1A XĐV-1A
6 6 6 6 6 6 3 6
6
3 6
3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 474-E13/50 474-E13/51 474-E13/52 474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55
Cột néo thẳng Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA Ng Thị Thời Cột sắt+rẽ nhánh đi TBA Cầu Rồng ( LBS kiểu hở dập hồ quang)
CT CT CT CT CT GN
41 56 37 52 35 13
123 168 111 156 105 39
LBS-KH(SDL)
6
6
3CSV-22kV(SDL) 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62 474-E13/63
474-E13/64 474-E13/65
Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt TBA Ngô Quyền T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ thẳng Cột đỡ vượt đặt tụ bù An Mỹ
Cột đỡ vượt Cột sắt cuối cáp ngầm +TBA Ngô Quyền T3
GN GN GN CT CT CT CT GN CT
17 77 40 37 36 45 40 42 37
51 231 120 111 108 135 120 126 111 0
6
3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)
CT
35
105
LT-12
MT-
XĐV-1A
GN
24
72
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
3
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
3
3CSV-22kV(SDL) 474-E13/66
Cột sắt cuối cáp ngầm+LL XT476E13 + Đặt máy cắt có SCada+DCL LL Liên lạc XT476
GN
88
88 MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL)
Mã Tài Sản
MCS(GN)
MTMTMTMTMTMTMTMT2MTMTMTMT-
Ghi chú
6
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
6 6 6 6 6 6 6 6 12 6 6 1
CS10M7-610(GN)
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A XR-1A(SDL) XN-CS(GN)
Móng cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m) 123 99 159 138 105 156 75 93 171 147 138 165
Chuổi néo 22kV (PLM)
32
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng GN
41 33 53 46 35 52 25 31 57 49 46 55
Sứ đỡ 22kV
Cột Sắt+ rẽ nhánh đi Hà Thị Thân
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
Loại cột
Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ vượt TBA CS T2B Ngô Quyền Cột néo thẳng + rẽ nhánh TTYT ST
Xà trung thế
474-E13/49
Công dụng cột
Số TT cột 474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48
474-E13/71
Cột sắt néo+ cuối cáp ngầm
GN
46 51 39 51
Cột sắt néo+ rẽ nhánh Bến phà 2
GN
153
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMTMT-
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
3
GN
GN
GN
3
140
140
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XR-1A(SDL) XN-CS(GN)
Mã Tài Sản
MTMTMT-
Ghi chú
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
LT-12 LT-12 LT-12
Thiết bị
138 153 117
3CSV-22kV(SDL) 474-E13/72
Xà trung thế
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Móng cột
CT CT CT
Loại cột
Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt+RN đi TB Nguyễn Thông
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột 474-E13/68 474-E13/69 474-E13/70
6 6 6 3 3
XTG-CS(GN)
3
3CSV-22kV(SDL) 474-E13/73 474-E13/74 474-E13/75 474-E13/76 474-E13/77 474-E13/78 474-E13/79
Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA 13B Ngô Quyền Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex
CT CT CT CT CT CT CT
43 41 43 36 52 40 43
129 123 129 108 156 120 129
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL) 474-E13/82
Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex
GN
22
66
6 6 6 6 6 6
0
6
3
3CSV-22kV(SDL) Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA Trung tâm Y tế Sơn Trà đấu nối tại cột 48 sử dụng dây AV-70 474-E13/48.1 TBA TTYT ST 10 11 30 CT
37013000157 37013000126
IV.Xuất tuyến 473- E13: dây dẫn sử dụng dây đồng trần M120 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Cột sắt đấu cáp ngầm LL-472E13 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ, đấu nối cáp ngầm Rẽ nhánh đi TBA KDC Bắc XLDD (KY) cáp ngầm M(3x50) Cột đỡ, TBA An Bình 3 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ (cột hạ áp) Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột góc Cột néo cột sắt RN
GN CT CT CT CT CT
47 50 40 55
141 150 120 165
CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT GN
27 36 41 21 30 32 51 46 49 33 40 43 32
81 108 123 63 90 96 153 138 147 99 120 129 96
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)
0
CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MCS(GN) MTMTMTMT-
XN-CS(GN) XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
6 6 6 6 6
2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-10,5 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)
2MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMCS(GN)
2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
12 6 6 6
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XN-CS(GN)
6 6 6 6 6 6 6 6
19
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 30B 31 32 33 34 35
36
37 38
39 40
41 42 43 44 45 46
Cột góc, đấu nối cáp ngầm Rẽ nhánh đi TBA Đại học kinh tế cáp ngầm M(3x50) Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ, TBA An Bình 1 Cột đỡ Cột đỡ nạnh Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ, RN Rẽ nhánh đi TBA KCS dây 3MV-38 Cột đỡ vượt Cột đỡ, TBA CS T7 Cột néo cột sắt đặt DCL Cột đỡ vượt Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Vượt đường Nguyễn Văn Thoại Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Liên lạc XT-474/E13 RN Cáp ngầm M(3x120) đi TBA An Trung T6 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt, đặt tụ bù
Cột đỡ vượt, TBA T72A Cột đỡ vượt, đặt DCL cho nhánh rẽ RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA VHTT A.Trung T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột néo cột sắt rẽ nhánh Rẽ nhánh đi TBA An Hiệp T3 dây 3MV-38 Cột đỡ vượt, RN TBA T289 dây MV-22 RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA Trường Lê Quý Đôn
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
46
138
52 41 43 31 47 45 51 50 42 51 48 19
156 123 129 93 141 135 153 150 126 153 144 57
29 48 46 42 39
87 144 138 126 117
97
49 51
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)
DCL-22kV(SDL)
291
147 153
LT-12
MT-
XĐV-1A
6
LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMT2MTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-
6 6 12 6 6 6 6 6 6 6 6 6
LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN) LT-12 CS10M7-610(GN)
MTMTMCS(GN) MTMCS(GN)
XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XR-1A(SDL) XĐV-1A XĐV-1A XN-CS(GN) XĐV-1A XN-CS(GN)
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
LT-12 LT-12
MTMT-
XĐV-1A XĐV-1A
6 6 3
2LT-12 LT-12
2MTMT-
2XĐV-1A XĐV-1A
12 6
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)
MTMTMTMTMCS(GN)
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-CS(GN)
6 6 6 6
XĐV-1A XRN-1A
6
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) 34 46
102 138
3 6 6 6 6 3
3
3CSV-22kV(SDL)
CT CT CT CT GN
50 51 36 33 37
150 153 108 99 111
GN
60
180 3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL)
6
3
Mã Tài Sản
Ghi chú
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Chuổi néo 22kV (PLM)
Sứ đỡ 22kV
Xà trung thế
Móng cột
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột
3
56
57 58 59 60 61 62 63 64 65
66 67 68 69 70 71 72 73 74
75 76 77 78 79
Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm cho trục chính M(3x240) GN Cáp ngầm M(3x95) cho nhánh rẽ đặt DCL đi TBA An Hải Đông 2 Cột néo cuối cáp ngầm Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột néo góc cột sắt RN RN đi TBA An Hải Đông 3AV-70 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt, đặt tụ bù
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN
TBA T73A ngang tuyến Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA CS T6 Cột đỡ vượt Néo thẳng Cột đỡ vượt Cột đấu nối cáp ngầm đặt MC cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Cột đấu nối cáp ngầm GN RN đi TBA An Nhơn T1 dây 3MV-38 RN cáp ngầm 3A(1x300) Liên lạc XT-478/E13 Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT
6 6 6 6 6 6 6 12 6
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) 11
33
3 CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
3
3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 105 27 52 25
81 156 75
315
CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)
MCS(GN) MTMTMCS(GN)
XN-CS(GN) XĐV-1A XĐV-1A XN-CS(GN)
39 47 48 31 41
117 141 144 93 123
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMT-
132 123 141 159 72 150 123 108
98
50 38 39 51 44
294
150 114 117 153 132
MC-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL)
6 3
2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)
2MTMTMTMTMTMTMTMCS(GN)
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XCC-CSV XSĐ XTB XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A XĐV-1A XN-CS(GN)
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
2XN-CS(GN)
4
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMT-
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
6 6 6 6 6
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) 44 41 47 53 24 50 41 36
3 6 6
6 6 6 6 6 3 6 6 6 6 6 1 6
6 3 6
Mã Tài Sản
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A
Ghi chú
MTMTMTMTMTMTMT2MTMT-
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Sứ đỡ 22kV
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12
Chuổi néo 22kV (PLM)
Xà trung thế
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Góc lái
Dây dẫn M120(m) 144 114 141 114 120 111 135 165 150
Móng cột
48 38 47 38 40 37 45 55 50
Loại cột
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN GN GN GN GN CT CT GN
Kh cột (m)
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột 47 48 49 50 51 52 53 54 55
Vị trí này giữ nguyên vị trí cột Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt, Cuối hạ áp 2 trạm Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt, TBA T73B dọc tuyến Cột đỡ vượt, đặt tụ bù
82
TBA Bến Phà 1 dọc tuyến
83
Cột néo cuối cột sắt, đấu nối cáp ngầm Đặt LBS, DCL
117
44
132
71/2 71/3 71/4 71/5 71/6 71/7 71/8 71/9 71/10 71/11 71/12 71/13 71/14 71/15 71/16 71/17 71/18
Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột néo hãm Néo cuối TBA An Lưu TỔNG
TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD GN
XĐV-1A
6
Mã Tài Sản
MT-
Ghi chú
LT-12
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
6
Chuổi néo 22kV (PLM)
XĐV-1A
Sứ đỡ 22kV
MT-
3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) 39
117
34
102
3CSV-22kV(SDL) LBS-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 0
78
0
30
75 96 135 174 102
41
3 2LT-12
2MT-
2XĐV-1A
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
3
GN
GN
GN
3
GN
GN
GN
3
CS9,3-300(GN) LT-10,5 H10 H10 H10 2H10
MCS(GN) MTMTMTMT2MT-
XN-CS(GN) XĐT-1A XĐTH-1A XĐTH-1A XĐVH-1A XĐTH-1A XNH-1A
123
LT-12
MT-
19530
0
0
30 660
207 207 207 207 207 207 207 207 174 174 174 174 174 174 174 192 138 30 3327
1268
3
37013000906
3 3 3 6 3 3
LT-12
MT-
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-
XĐT-1A XRN-1A XN-1A XCC-CSV XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A
3FCO-22kV 69 69 69 69 69 69 69 69 58 58 58 58 58 58 58 64 46 8481
12
37013001069
VII.Xuất tuyến 471- E13: Nhánh rẽ đường dây 22kV đi TBA An Lưu dây dẫn sử dụng dây đồng trần M38. Tháo dỡ thu hồi toàn bộ 71 Cột đỡ thẳng, RN GN Cột néo đặt FCO
LT-12 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)
Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KCS đấu nối cột 473-E13/30B dùng dây AlWB-95 473-E13/30B.1 TBA KCS CT 26 Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KS 289 đấu nối cột 473-E13/46 dùng dây AlWB-95 473-E13/46.1 TBA KS 289 CT 10 V. Nhánh rẽ đường dây 22kV đi TBA An Cư 3 dây dẫn sử dụng dây đồng MV38 18 TBA KS Hoàng Lan GN 18/1 Cột đỡ thẳng CT 25 18/2 Cột đỡ thẳng CT 32 18/3 Cột đỡ thẳng CT 45 18/4 Cột đỡ vượt CT 58 18/5 TBA An Cư 3 CT 34
71/1
Xà trung thế
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m) 39
Móng cột
Cột đỡ vượt, đặt tụ bù
CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN GN
Loại cột
81
Cột đỡ vượt, đấu nối cáp ngầm
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột 80
0
0
0
3 1
3 3 3 3 3 3 3 6 6 6 6 6 6 6 6 1
0
3 6
6 3 963 81 96
3DN
1DN 1DN
0
Bảng 2.3.1 Bảng liệt kê VTTB TBA phần xây dựng mới.
STT
1 2 3 1 2 3 4 5 6 12 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
19.1 19.2 19.3 19.4 19.5 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Vật tư- Thiết bị I/ THIẾT BỊ Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-250kVA Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-400kVA Chống sét van 22KV + đầu cốt trọn bộ II/ VẬT LIỆU Tủ điện hạ áp 3 pha Tủ điện hạ áp 3 pha Cầu chì tự rơi 22KV + kèm đầu cốt trọn bộ Dây chảy 10K Dây chảy 15K Sứ đứng PinPost 22KV Dây nhôm bọc buộc cổ sứ Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Dây đồng bọc cách điện XLPE 0.6/1kV Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE Đầu cốt đồng 240mm2 Đầu cốt đồng 35mm2 đấu nối MBA Ống nhựa ruột gà PVC 130/100mm2 Ống thép tráng kẽm F32/27 Đai thép buộc và khóa đai giữ dây tiếp địa Hệ thống bố tiếp đất trạm Dây nối đất an toàn, nối đất chống sét van, nối đất trung tính dây đồng vỏ PVC 600VM(1x35) Dây tiếp đất đầu cột M(1x35) Đầu cốt đồng bấm chữ C (M35-50) Kẹp cáp đồng bấm chữ C Bách trung gian Kẹp cáp chữ C (M35-50) Bọc cách điện thu lôi van Bọc cách điện đầu cực trên FCO Bọc cách điện đầu cực dưới FCO Bọc cách điện đầu cực MBA II/ PHẦN XÂY DỰNG Xà trạm trên cột ly tâm đơn LT-14m-250KVA Xà trạm trên cột ly tâm đôi LT-14m-250KVA Xà trạm trên cột ly tâm đôi LT-14m-400KVA Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-300-250 Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-510-250 Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-510-400 Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-610-250 Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-610-400 Xà trạm trên trên cột sắt CS12M1-510-250 Xà trạm trên trên cột sắt CS12M1-510-400 Tăng đơ Fi 20- L= 500 và móc U Sàn thao tác MBA
Mã hiệu
Đơn TBA vị Bùi Tá tính Hán 2
XT 471 E13 TBA Yesil
TBA TBA TBA Tuyên Tuyên K20-T2 Sơn T3 Sơn T4
Cái
CĐR-XLPE-A70
Cái
KĐR-35 ĐC-M240 ĐC-M35
Cái Cái Cái
3 14 3
3 8 3
3 8 3
3 8 3
3 8 3
3 8 3
3 8 3
3 8 3
24 70 24
3 8 3
3 8 3
3 8 3
3 8 3
12 32 12
3 8 3
3 14 3
3 8 3
PVC-130 F32 thep ĐTB Trọn bộ PVC-M35-0.6KV
m m Bộ
10 6 9
10 6 9
10 6 9
10 6 9
10 6 9
10 6 9
10 6 9
10 6 9
80 48 72
10 6 9
10 6 9
10 6 9
10 6 9
40 24 36
10 6 9
10 6 9
m
30
30
30
30
30
30
30
30
0 240
30
30
30
30
0 120
30
30
3
3
3
3
3
3
3
1
1
1
1
1
1
1
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
6 12 33 18
6 12 30 18
6 12 33 18 3
6 12 31 18 3
6 12 31 18 3
6 12 30 18 3
6 12 30 18 3
7 1 24
1
1
3
3
3
3
7 1 24 21 3 48 96 248 158 15
1
1
1
1
3 3
2 10 3 8
2 10 3 8 3 3 3 3 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
3 3
3 3
3 3
6 12 31 18 3
6 12 30 18
6 12 30 18
6 12 30 18 3
3
3
1
1
1 1 1
1
2 1
2 1
2 1
2 1
1
1
2 1
2 1
2 1
2 1
4 12
1
4 12 12 24 48 121 72 6
1
-
3
-
2 10 3 8 3 3 3 3 3
24 24 24 24 24 2 1 1 1 1 2 16 8
2 10 3 8
2 10 3 8 3 3 3 3 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
1 1
1 2 1
2 1
8 40 12 32 3 3 3 3 3
1
2 1
TBA Phan Tứ T7
Tổng XT477
1 1 3
3
1 2 9 3 6 18 36 91 81 6
13 3 48 39 9 96 192 490 329 27
-
6
3
12
-
3
3 14 3
9 36 9
48 146 48
10 6 9
10 6 9
30 18 27
30
30
90
160 96 144 0 480
9 9 9 9 9
32 160 48 128 48 48 48 48 48
2 1 6 3
3 3 3 2 1 4 32 16
1
3 3
1 3
3 3
3 6 12 30 32
6 12 30 18
2 1
3
3 6 12 30 32 3
6 12 31 18 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
12 12 12 12 12 1 1 1 1 8 4
3
0
2 10 3 8
2 10 3 8 3 3 3 3 3
2 10 3 8 3 3 3 3 3
1
1 2 1
2 1
2 1
6 30 9 24 3 3 3 3 3
1 1
Ghi chú
13 3 48
3
1 3
Tổng xây dựng mới
1 2 9
1 3
6
6
16 80 24 64 3 3 3 3 3
1
3 3
3
1
TBA An Bình 2 T2
CĐR-XLPE-A95
Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Bộ
1
TBA Hoàng Kế Viêm
TBA An Hiệp 5
Cái
XT-1LT-250 XT-2LT-250 XT-2LT-400 XT-CS10.7-300-250 XT-CS10.7-510-250 XT-CS10.7-510-400 XT-CS10.7-610-250 XT-CS10.7-610-400 XT-CS12.1-510-250 XT-CS12.1-510-400
1
TBA Tân Trà 3-T6
CĐR-XLPE-A150
Cho tiếp địa chờ
1
XT 477 E13
XT 473 E13
Tổng XT472
Tủ Tủ Cái Sợi Sợi Bộ Mét m m Cái
3 6 12 30 32
1
XT 472 E13 TBA TBA Dốc Tân Kinh T-2 Trà 3T5
Tủ 250kVA Tủ 400kVA FCO-22kV DC-10K DC-15K SĐ-22P CV 30/10 CuWB-35 CuWB-240 CĐR-XLPE-A240
1 3
1
TBA Sơn Thủy 5 T2
Máy Máy Cái
1 3
1
TBA TBA KPC Hòa KPC Hòa Qúy 1 T4 Qúy 1 T5
Tổng XT471
22/0,4 kV- 250kVA 22/0,4 kV- 400kVA LA-21
Mét Cái Cái Cái Cái cái cái cái cái
1
TBA KPC Hòa Hải
2 1
STT
Vật tư- Thiết bị
Mã hiệu
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Xà đỡ tủ điện trên cột ly tâm đơn Xà đỡ tủ điện trên cột ly tâm đôi Xà đỡ tủ điện TĐ1 trên cột sắt CS10M7-300 Xà đỡ tủ điện TĐ2 trên cột sắt CS10M7-510 Xà đỡ tủ điện TĐ3 trên cột sắt CS10M7-610 Xà đỡ tủ điện TĐ4 trên cột sắt CS12M1-510 Thanh lắp chống sét van Hệ tiếp địa trạm biến áp Hệ tiếp địa trạm biến áp Bảng tên trạm Bảng cấm trèo
TĐ-LT TĐ-2LT TĐ1-300 TĐ2-510 TĐ3-610 TĐ4-510 TL-CSV G-4 G-6 BTT BCT
Đơn TBA vị Bùi Tá tính Hán 2 Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Bộ Bộ Cái Cái
XT 471 E13 TBA Yesil
TBA TBA TBA Tuyên Tuyên K20-T2 Sơn T3 Sơn T4
TBA KPC Hòa Hải
TBA TBA KPC Hòa KPC Hòa Qúy 1 T4 Qúy 1 T5
1 1
Tổng XT471
1
2 2 1 1 2
1 1 1
3 1
3 1
3 1
3 1
1 3 1
1 3 1
3 1
3 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
24 8 0 8 8
TBA Sơn Thủy 5 T2
XT 472 E13 TBA TBA Dốc Tân Kinh T-2 Trà 3T5
TBA Tân Trà 3-T6
Tổng XT472
1
1 1 1 1
1 1
1 3 1
3 1
3 1
1 1
1 1
1 1
XT 477 E13
XT 473 E13
3 1 1 1
12 3 1 4 4
TBA An Hiệp 5
TBA Hoàng Kế Viêm
1
1
3 1
3 1
1 3 1
3 1
1 1
1 1
1 1
1 1
TBA An Bình 2 T2
TBA Phan Tứ T7
Tổng XT477
Tổng xây dựng mới
2 1
1
9 3 0 3 3
3 6 2 1 4 48 15 1 16 16
Ghi chú
Bảng 2.3.2 Bảng liệt kê VTTB TBA phần sau di dời. XUẤT TUYẾN 474/E13 CÁC TBA SAU DI DỜI
Tổng XT474
STT
VẬT TƢ - THIẾT BỊ
MÃ HIỆU
ĐƠN VỊ
1 2 2
I/ PHẦN THÁO DỠ DI DỜI VÀ TẬN DỤNG LẠI Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-50 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại) Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-100 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại) Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-180 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại)
MBA 22/0,4kV-50kVA MBA 22/0,4kV-100kVA MBA 22/0,4kV-180kVA
Máy Máy Máy
4
Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-320 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại)
MBA 22/0,4kV-320kVA
Máy
0
5
Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-400 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại)
MBA 22/0,4kV-400kVA
Máy
0
Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-560kVA ( tháo dỡ tận dụng lại)
MBA 22/0,4kV-560kVA
BTT BCT
Máy Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Cái Mét Cái Cái
LA-21 SĐ-22P CV-30/10 CuWB-35 CĐR-XLPE-A240 KĐR-35 CuWB-240 XLPE/PVC-M(3x25+1x16)
Cái Bát Mét Mét Cái Cái Mét Mét
6 7 8 8 10 11 12 13 14 15 16 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 21 1 2 3
Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Cầu chì tự rơi 24kV + kèm dây chảy ( tháo dỡ tận dụng lại) Cáp lực lộ tổng Bảng tên trạm Bảng cấm trèo II/ PHẦN THAY MỚI Chống sét van 22KV+ đầu cốt trọn bộ (thay mới) Sứ đứng PinPost 22KV Dây buộc cổ sứ cho dây bọc Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE Dây đồng bọc cách điện XLPE 0.6/1kV lộ tổng Cáp ngầm hạ thế vượt đường XLPE-M(3x25+1x16) đấu nối tủ Chiếu sáng Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3 pha Đầu cốt đồng 35mm2 Ống nhựa ruột gà PVC 130/100mm2 Ống thép tráng kẽm F32/27 Đai thép buộc và khóa đai giữ dây tiếp địa Hệ thống bố tiếp đất trạm Dây nối đất an toàn, nối đất chống sét van, nối đất trung tính dây đồng vỏ PVC 600V-M(1x35) Dây tiếp đất đầu cột M(1x35) Đầu cốt đồng bấm chữ C (M35-50) Kẹp cáp đồng bấm chữ C Bách trung gian Kẹp cáp chữ C (M35-50) Bọc cách điện thu lôi van Bọc cách điện đầu cực trên FCO Bọc cách điện đầu cực dưới FCO Bọc cách điện đầu cực MBA II/ PHẦN XÂY DỰNG Xà trạm trên cột ly tâm đơn LT-14m-250KVA Xà trạm trên cột ly tâm đôi LT-14m-400KVA Sàn thao tác MBA
3 pha, 50kVA 3 pha, 100kVA 3 pha, 180kVA 3 pha, 320kVA 3 pha, 400kVA 3 pha, 560kVA FCO-22kV
HNCN-M(3x25+1x16) ĐC-M35 PVC-130 F32 thep ĐTB Trọn bộ PVC-M35-0.6KV
Cho tiếp địa chờ
Ngũ Hành Sơn T2
CS T1B Ngô Ngô Quyền Quyền T1
1
1
1 1
1 1
1
1 3 1 1 0 0 1 18 197 6 6
1
1 1
1 3
3 49
1 1
28 1 1
3 6 12 30 3 3 32
3 6 12 30 3 3
3 32 1 1
3 1 1
1 1
1 1
3 6 12 30 3 3 18
3
3 6
3
6 12 30 3 3
20
3 5 6 9
1 3 5 6 9
Mét
30
30
2 10 3 8
2 10 3 8 3 3 3 3 3
3 28
3 32
12 30 3 3
28
1 3 5 6 9
3 5 6 9 30 2 10 3 8
3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
1
1
1
30 2 10 3 8
3 3 3 3 3
1
1
1
4
4
1
0 1 0 0 1 4 0 18 273 6 6
1 4 1 1 1 4 1 36 470 12 12
3 3 32
18 36 72 180 18 18 157.5
36 72 144 360 36 36 207
20 1 18 30 36 54
80 4 36 60 72 108
360 24 120 36 96 36 36 36 36 36 6 6 12
1 1 3
3 49
1 1
3 49
1 1 3 6 12
30
28 1 1
3 6 12 30
3 3 32
3 3 32
3 6 12 30 3 3
1
1
3 49 1 1
3
3 6 12 30 3 3 32
3 49
1 1
49 1 1
3 6 12 30
3 6 12 30
3 3 32
20
30 180 12 60 18 48 18 18 18 18 18
2 10 3 8 3 3 3 3 3
4 1 1
1
60 3 18 30 36 54
1 3 5 6 9
3 5 6 9
1
Tổng TỔNG Ghi chú XT473
1 0 0
1
20
30 2 10 3 8
18 36 72 180 18 18 49.5
6 12 30 3 3
20
TBA TBA TBA An TBA An TBA TBA An Chiếu Bến Phà Bình 3 Bình 1 T72A Cƣ 3 (PY) sáng T7 1
3 1 1
1
Hộp Cái Mét Mét Bộ
Mét Cái Cái Cái Cái cái cái cái cái
CS T2B CS T3B Nguyễn Ngô Ngô Thị Thời Quyền Quyền
XUẤT TUYẾN 473/E13 CÁC TBA SAU DI DỜI
3 3 3 3 3
3 5 6 9
3 5 6 9
1 3 5 6 9
30
30
30
2 10 3 8
2 10 3 8
2 10 3 8
3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
1 1
1 1
3 3 3 3 3
3 5 6 9
3 5 6 9
3 5 6 9
30
30
30
2 10 3 8 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
180 12 60 18 48 18 18 18 18 18
1 1
1 1
1 5 6
2 10 3 8
2 10 3 8
0 XT-1LT-250 XT-2LT-400
Bộ Bộ Bộ
1 1 1
1
1 1
1 1
1 1
1 1
5 1 6
1 1
1 1
XUẤT TUYẾN 474/E13 CÁC TBA SAU DI DỜI STT
4 5 6 7 8
VẬT TƢ - THIẾT BỊ
Tăng đơ Fi 20- L= 500 và móc U Xà đỡ tủ điện trên cột ly tâm đơn Xà đỡ tủ điện trên cột ly tâm đôi Thanh lắp chống sét van Hệ tiếp địa trạm biến áp
MÃ HIỆU
ĐƠN VỊ
Ngũ Hành Sơn T2
Cái Bộ Bộ Cái Bộ
2
TĐ-LT TĐ-2LT TL-CSV G-4
1 3 1
CS T1B Ngô Ngô Quyền Quyền T1
CS T2B CS T3B Nguyễn Ngô Ngô Thị Thời Quyền Quyền
2 1
2 1
2 1
2 1
2 1
3 1
3 1
3 1
3 1
3 1
Tổng XT474
12 5 1 18 6
XUẤT TUYẾN 473/E13 CÁC TBA SAU DI DỜI TBA TBA TBA An TBA An TBA TBA An Chiếu Bến Phà Bình 3 Bình 1 T72A Cƣ 3 (PY) sáng T7 1
2
2
1 3 1
1 3 1
2 1 3 1
2
2
2
1 3 1
1 3 1
1 3 1
Tổng TỔNG Ghi chú XT473
12 1 5 18 6
24 6 6 36 12
Bảng 2.3.3 Bảng liệt kê VTTB tháo dỡ thu hồi TBA
STT
1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 6 7 8 9 10 11
VẬT TƢ - THIẾT BỊ I/ PHẦN ĐIỆN THÁO DỠ THU HỒI Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-100 kVA Chống sét van cho lưới 22kV Tủ điện hạ áp trọn bộ Cầu chì tự rơi 24kV + kèm cầu chảy Cách điện 22kV và phụ kiện Cáp đồng phía trung áp MBA XLPE-12,7/24kV-CuWBCC-35 Cáp lực hạ áp, cáp xuất tuyến Cáp lực hạ áp, cách điện XLPE-0,6/1kV lộ tổng Kẹp quay đồng rẽ xuống MBA Kẹp đấu chim cho dây XLPE-M35 Dây liên kết xà, . . . Đến hệ thống tiếp đất II/ PHẦN XÂY DỰNG THÁO DỠ THU HỒI Xà sứ đỡ TBA 3 pha lắp trên cột hình II Xà cầu chì TBA 3 pha lắp trên cột hình II Xà đỡ máy biến áp 3 pha lắp trên cột hình II Tăng đơ giữ MBA 3 pha lắp trên cột hình II Giá đỡ tủ điện hạ áp TBA 3 pha lắp trên cột hình II Xà sứ đỡ 01 cột BTLT; XSĐ-CSV-3P-1LT Xà cầu chì 01 cột BTLT; XCC-3P-1LT Giá lắp MBA 01 cột BTLT; GLMBA-3P-1LT Giá lắp tủ điện 01 cột BTLT; GLTĐ-3P-1LT Xà sứ đỡ cột BH hình II; XSĐ-3P-2BH Xà cầu chì 02 cột BH hình II ; XCC-CSV-3P-2BH Xà đỡ MBA 02 cột BH hình II; GLMBA-3P-2BH Giá lắp tủ điện 02 cột BH; GLTĐ-3P-2BH Bảng tên trạm Biển báo an toàn
MÃ HIỆU
MBA 22/0,4kV-100kVA LA-18 3 pha, 100kVA FCO-24 SĐ-22 XLPE-12,7/24kV -CuWBCC-35 XLPE-0,6/1kV-CuWB XLPE-0,6/1kV-CuWB
XSĐ-3P(cột II) XCC-3P(cột II) XMBA3P-2(cột II) TĐMBA-3P(cột II) GĐTĐ-3P(cột II) XSĐ-CSV-3P-1LT XCC-3P-1LT GLMBA-3P-1LT GLTĐ-3P-1LT XSĐ-3P-2BH XCC-3P-2BH GLMBA-3P-2BH GLTĐ-3P-2BH BT-01 BB-01
ĐƠN VỊ
Máy Cái Tủ Cái Bộ
XUẤT TUYẾN 474/E13 CÁC TBA DI DỜI Ngũ Hành Sơn T2
CS T1B Ngô Quyền
Ngô Quyền T1
CS T2B Ngô Quyền
Nguyễn Thị Thời
CS T3B Ngô Quyền
3
3
3
3
3
3
Tổng XT474
XUẤT TUYẾN 473/E13 CÁC TBA DI DỜI TBA An Bình 3
TBA An Bình 1
TBA Chiếu sáng T7
TBA T72A
TBA Chiếu sáng T6
TBA Bến Phà 1
TBA An Cƣ 3(PY)
3
3
3
3
3
3
3
-
Tổng XT473
18
-
TỔNG
21
-
39 -
6
3
3
3
3
3
21
3
3
3
3
3
3
3
21
42
Mét Mét Mét Bộ Cái Bộ
18 16 49 3 3 1
18
18 8 8 3 3 1
18
18
18
3 3 1
18 8 8 3 3 1
18 8 8 3 3 1
18
3 3 1
18 8 8 3 3 1
18
3 3 1
108 24 57 18 18 6
18 8 8 3 3 1
18 8 8 3 3 1
Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Cái
2 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1
6 3 3 3 3 3 3 3 3
126 40 40 21 21 7 4 4 4 4 4 2 2 2 2 1 1 1 1 -
234 64 97 39 39 13 10 7 7 7 7 5 5 5 5 1 1 1 1 -
3 3 1
2 1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 1 1 1 1 1 1 1
-
3 3 1
3 3 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ghi chú
BẢNG 2-3.4: BẢNG LIỆT KÊ VT-TB PHẦN TRẠM BIẾN ÁP HIỆN TRẠNG
Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-560 kVA MBA 22/0,4kV-560kVA Chống sét van cho lưới 22kV LA-18 Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-50kVA 3 pha, 50kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-100kVA 3 pha, 100kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-180kVA 3 pha, 180kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-250kVA 3 pha, 250kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-320kVA 3 pha, 320kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-400kVA 3 pha, 400kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-560kVA 3 pha, 560kVA Cầu chì tự rơi 24kV + kèm cầu chảy FCO-24 Cách điện 22kV và phụ kiện SĐ-22 Dây buộc cổ sứ cho dây bọc DBCS Cáp đồng phía trung áp MBA XLPE-12,7/24kV-CuWBCC-35 XLPE-12,7/24kV-CuWBCC-35 Cáp lực hạ áp, cáp xuất tuyến XLPE-0,6/1kV-CuWB Cáp lực hạ áp, cáp tổng XLPE-0,6/1kV-CuWB-240 Kẹp quay đồng rẽ xuống MBA Cho dây M-120 Kẹp đấu chim cho dây XLPE-M35 Dây liên kết xà, . . . Đến hệ thống tiếp đất II/ PHẦN XÂY DỰNG Xà sứ đỡ TBA 3 pha lắp trên cột hình II XSĐ-3P(cột II) Xà cầu chì TBA 3 pha lắp trên cột hình II XCC-3P(cột II) Xà đỡ máy biến áp 3 pha lắp trên cột hình II XMBA3P-2(cột II) Tăng đơ giữ MBA 3 pha lắp trên cột hình II TĐMBA-3P(cột II) Giá đỡ tủ điện hạ áp TBA 3 pha lắp trên cột hình II GĐTĐ-3P(cột II) Xà sứ đỡ 01 cột BTLT; XSĐ-CSV-3P-1LT XSĐ-CSV-3P-1LT Xà cầu chì 01 cột BTLT; XCC-3P-1LT XCC-3P-1LT Thanh lắp chống sét van TL-CSV Giá lắp MBA 01 cột BTLT; GLMBA-3P-1LT GLMBA-3P-1LT Giá lắp tủ điện 01 cột BTLT; GLTĐ-3P-1LT GLTĐ-3P-1LT Bảng tên trạm BT-01 Biển báo an toàn BB-01
Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Cái
TBA An Cư 3
TBA Bến Phà 1
Máy Máy Cái Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Cái Bộ Sợi Mét Mét Mét Bộ Cái Bộ
1
TBA Chiếu sáng T6
MBA 22/0,4kV-400kVA
TBA T73A
Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-400 kVA
TBA T73B
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 22 23 24
TBA T72A
Máy
1
TBA Chiếu sáng T7
MBA 22/0,4kV-320kVA
TBA An Bình 1
Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-320 kVA
1
XUẤT TUYẾN 473/E13 CÁC TBA DI DỜI
TBA An Bình 3
4
1
CS T3B Ngô Quyền
Máy Máy Máy Máy
Nguyễn Thị Thời
MBA 22/0,4kV-50kVA MBA 22/0,4kV-100kVA MBA 22/0,4kV-180kVA MBA 22/0,4kV-250kVA
CS T2B Ngô Quyền
1 2 3 3
I/ PHẦN ĐIỆN Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-50 kVA Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-100 kVA Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-180 kVA Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-250 kVA
Ngô Quyền T1
ĐƠN VỊ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
VẬT TƯ - THIẾT BỊ
CS T1B Ngô Quyền
MÃ HIỆU
STT
Ngũ Hành Sơn T2
XUẤT TUYẾN 474/E13 CÁC TBA DI DỜI
1
5 1 1 0
1 1 1
1 1
1 3
3 1
3
3 1
3
3 1
3
3
3 1
1
1
1
3
3
3
2 1
3 1
3
3
1 1 1 1 1 1 3 6 6 21 16 49 3 3 1
3 3 3 21 8 3 3 1
2 1 1 1 1
3 3 3 21 8 8 3 3 1
3 3 3 21 8 3 3 1
2 1 1 1 1 1 1
3 3 3 21 8 8 3 3 1
3 3 3 21 8 3 3 1
2 1 1 1 1 1 1
3 3 3 21 8 8 3 3 1
3 3 3 21 8 8 3 3 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1
1 1
1 1
1 1 1 1
1 1
1 1 1 1
8 3 3 1
1
1
3 3 3 21 8 8 3 3 1
3 3 3 21 8 8 3 3 1
3 3 3 21 8 8 3 3 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 3
1 1 1 1
3 3 3 21
1
1 1
3
1 1
8 3 3 1
3 3 3 3 3 21 8 8 3 3 1
1 3 3 3 18 8 8 3 3 1 1 1 1 1 1
1 1 3
1 1 1 1
3 3 3 21
1 1
3
1 1
3
1 1
3 1 1 1 1
TỔNG
1 1
5 1 45 5 1 1 1 1 8 4 45 48 48 312 112 137 45 45 15 12 9 9 9 9 5 5 18 5 5 14 14
Ghi chú
Tên vật tư - thiết bị
Ký hiệu
Đơn vị
Phần hạ áp sau dự án I.1. Phần điện Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV tháo dỡ lắp đặt lại Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV
TIỂU DỰ ÁN CẢI TẠO VÀ PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI QUẬN SƠN TRÀ- ĐÀ NẴNG GÓI THẦU: 03/KSTK-JICA-DNPC-ST Bảng 3.1: Bảng liệt kê VTTB đường dây hạ áp và công tơ Khối lượng XT 474 E13 XT 471 E13 XT 472 E13 XT 473 E13 XT 477 E13 XDM Cải tạo XDM Cải tạo XDM Cải tạo XDM Cải tạo XDM Cải tạo
Ghi chú XT 478 E14 XDM Cải tạo
Tổng XDM
Tổng Cải tạo
Tổng cộng
ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)-SDL ABC-A(4x120) ON-A95 ON-A120 KĐ-A(4x95) KĐ-A(4x120)
Mét Mét Mét Ống Ống Bộ Bộ
-
6,071 402 12 126 -
2,364.9 5 41.0 -
3,076 442 6 37 10
207.0 0 4.0 -
2,116 4 39 -
94.8 0 -
8,481 140 959 17 2 161 20
1,149.5 2 24.0 -
593 1 13 -
-
3,192 848 6 2 72 20
4,285 274 9 74 -
23,059.6 709.7 1,806.6 46 4 443 50
Khóa néo cáp vặn xoắn
KN-A(4x95)
Bộ
-
51
56.0
54
2.0
18
4.0
75
20.0
12
-
86
97
281
378.0
A cấp
Khóa néo cáp vặn xoắn
KN-A(4x120)
Bộ
-
-
-
14
-
-
-
22
36
36.0
A cấp
Đai thép không gỉ + khoá Nắp bịt đầu cáp, cho dây 95mm2 Nắp bịt đầu cáp, cho dây 120mm2 Đai buộc nhựa Kẹp răng 2 bu lông Kẹp răng 2 bu lông Kẹp răng 2 bu lông Kẹp răng 2 bu lông Đầu cốt đồng nhôm Đầu cốt đồng nhôm
ĐTB BĐC-95 BĐC-120 ĐB KR-2BL-A35 KR-2BL-A70 KR-2BL-A95 KR-2BL-A120 ĐC-95 ĐC-120
Bộ Cái Cái Bộ Cái Cái Cái Cái Cái Cái
5kVAr 10KVAr 15KVAr 20KVAr 30KVAr
Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ
Tiếp địa giếng G-1 Chi tiết tiếp đất ngọn hạ áp đi độc lập Chi tiết tiếp đất ngọn hạ áp đi kết hợp trung áp Chi tiết tiếp đất góc cho cột sắt I.2. Phần xây dựng Cột bê tông ly tâm Cột bê tông ly tâm Xà đỡ nạnh cáp vặn xoắn Xà đỡ nạnh cáp vặn xoắn lắp trên cột ly tân 14m Xà néo nạnh cáp vặn xoắn Bu lông móc Bu lông móc Chi tiết giá móc cột ly tâm đôi Chi tiết giá móc cột sắt Chi tiết giá móc cột BH Móng cột đơn Móng cột đơn Móng cột đôi
G-1 TĐN-3 TĐN-2 CT-CS
Bộ Bộ Bộ Bộ
87 88 22 36 24 20 72 1 4 1 2 2 6 20 165 -
74.0 112 28.0 56.0 36 28.0 44.0 24.0 -
180 152 20 43 16 8 44 5 104 12 4 18 26 183 26
42.0 16 4.0 8.0 8 3.0 8.0 6.0 1.0
-
Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 5KVAr Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 10KVAr Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 15KVAr Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 20KVAr Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 30KVAr
-
-
117 196 20 54 96 44 12 1 28 78 5 -
LT-8,4A LT-8,4C XđN-VX XđN2a-VX XnN-VX BLM16x250 BLM16x300-350 CTM-LT CTM-CS CTM-BH MT-0H MT-1H MTĐ-1H
Cột Cột Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Móng Móng Móng
-
1
3 13 2
3
7 4
4.0 3 -
45 161 32 32 6 11 -
-
-
-
-
15 131 8 24 1 -
54.0 14.0 8.0 8.0 11.0 9 5 1
28.0 2.0 10.0 4.0 -
3 120 34 39 1 -
-
94 372 186 283 2,520 100 20
74.0 296.0 148.0 -
3.0 12.0 6.0 -
182 276 364 390 2,290 150 30
17.0 68.0 34.0 -
35 140 70 -
-
150 596 298 -
Ống nối dây cáp vặn xoắn tiết diện 95 mm2 Ống nối dây cáp vặn xoắn tiết diện 120 mm2 Khóa đỡ cáp vặn xoắn Khóa đỡ cáp vặn xoắn
-
1
-
63 64
16 8 8 52 16 2 18 16 40 -
3.0 4 1.0 4 6.0 -
1
5.0 1.0 -
94 388 188 46 -
4.0 16.0 8.0 -
2 43 32 14 11 -
8 24 10 28 8 24 1 2 2 7 25 -
8 2.0 2.0 2.0 -
8 2 1 33 1 -
36 9 16 4 10 11 -
24 1
-
27,344.4A cấp, đã tính độ võng 983.7 1,806.6A cấp, đã tính độ võng 55 A cấp 4 A cấp 517.0 A cấp 50.0 A cấp
137 144 36 72 56 35 54 48 1
437 556 40 153 88 48 220 5 256 24 1 4 3 10 2 80 158 406 26
574.0 700.0 40.0 189.0 88.0 48.0 292.0 5.0 312.0 Đấu vào AT- XT 24.0 Đấu vào AT- XT 1.0 4.0 3.0 10.0 2.0 115.0 212.0 454.0 27.0
3 16 2
86 35 25 12 11 12 5 1
8 6 8 1 5 248 378 86 59 17 12 1
11.0 22.0 10.0 1.0 5.0 334.0 413.0 111.0 71.0 28.0 24.0 5.0 2.0
108 432 216 8 -
586 1,896 1,168 711 4,810 250 50
694 2,328 1,384 719 4,810 250 50
-
Phần đấu nối công tơ sau dự án Phần mua sắm mới Hộp chia dây composite kèm cầu đấu + 6 AT-63A
HCD-6
bộ
GN-4-35/95-120
cái
Cáp đấu nối HCD lên lưới AVV-4x35 mm2
AVV-4x35
mét
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
CVV-2x7
mét
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4
CVV-2x4
mét
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6
CVV-4x6
mét
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV-4x10
CVV-4x10
mét
Ghíp nối 2 bulông đấu nối lên lưới 4-35/95-120 mua mới
41 164 82 -
Tên vật tư - thiết bị
Ký hiệu
Đơn vị
Xà thùng công tơ cột ly tâm 14m Xà thùng công tơ cột đôi LT-14
XCTLT6-1
bộ
XCTĐ4-LT14
bộ
Phần tháo dỡ lắp đặt lại Hộp 4 công tơ 1 pha tháo dỡ lắp đặt lại
HCT4-1
hộp
Hộp 1 công tơ 1 pha tháo dỡ lắp đặt lại
HCT1-1
hộp
Hộp 1 công tơ 3 pha tháo dỡ lắp đặt lại
HCT1-3
hộp
Công tơ 1 pha trên cột tháo dỡ lắp đặt lại
CT-1P
cái
Công tơ 3 pha trên cột tháo dỡ lắp đặt lại
CT-3P
cái
Đấu nối công tơ 1 pha vào hộp chia dây Đấu nối công tơ 3 pha vào hộp chia dây Xà thùng công tơ cột ly tâm
XCT4-2
bộ
Xà thùng công tơ cột ly tâm
XCT4-1
bộ
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
PA-1C
Bộ
Sứ buly 0,2KV
PL-0,2
Bộ
AV-50 AV-70 AV-95 AV-120 AV-150
XT 474 E13 XDM Cải tạo 3 75.6
134 11 140 11 282 13 51 111 252
XT 471 E13 XDM Cải tạo 1 -
2 21 23 280 3 2 -
XT 472 E13 XDM Cải tạo -
43 9 -
Khối lượng XT 473 E13 XT 477 E13 XDM Cải tạo XDM Cải tạo 19 68.7
351 2 195 15 601 25 69 130 229
-
139 5 -
Ghi chú XT 478 E14 XDM Cải tạo -
572 15 -
Tổng XDM -
Tổng Cải tạo 1
4 4 -
1 144
19 3
Tổng cộng 19 4
2 502 13 354 26 1,917 70 1 120 241 481
2 506 13 358 26 1,917 70 2 120 241 625
5,948 1,265 12,765 3,795 5,652 28,160 2,482 9 13 1 306 154 17 6 21 47 44 6 63 1,330 240
5,948 1,265 12,765 3,795 5,652 28,160 2,482 9 13 1 306 154 17 6 21 47 44 6 63 1,330 240
Phần tháo dỡ thu hồi đường dây hạ thế và công tơ
Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-50 Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-70 Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-95 Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-120 Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-150 Tháo dỡ thu hồi dây đồng bọc MV70
MV-70
Mét Mét Mét Mét Mét Mét
Sứ buly 0,4KV
BL-0,4
Cái
Cầu dây chảy tự rơi
Cái
Cột bêtông vuông H-8
Cột Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Cái
Xà đỡ cột BH Xà đỡ cột ly tâm Xà néo cột ly tâm Xà néo cột sắt Xà đỡ cáp vặn xoắn
Khóa đỡ cáp vặn xoắn Khóa néo cáp vặn xoắn Bu long móc Chi tiết giá móc Cầu đấu rẽ Kẹp cáp 2 bu long Kẹp răng
13,680 472 7 1 1 58 14 15 6 4 26 18 5 40 69
1,122 707 3,366 2,121 336 38 23 1 9 15 26 232 139
904 558 2,712 1,674 192 2 25 11 1 6 4 1 63 24 28
1,506 3,129 252 14,480 722 12 108 39 2 2 392 4
554 1,662 120 14 10 88 -
1,862 1,896 5,400 640 63 57 554 -
Bảng 3.2 Bảng tổng kê các vị trí móng, cột trên tuyến đường dây hạ áp
Dây dẫn (m)
Số TT cột
Công dụng cột
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
Quận Ngũ Hành Sơn A I. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T2 thuộc XT 474 E13 I.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 06 Cột néo cuối MK CT 0 Đỡ thẳng MK 05 CT 44 Đỡ thẳng MK 04 CT 44 Đỡ thẳng MK 03 CT 32 Cột sắt MK 02 CT 40 1A Đỡ thẳng MK CT 47 474-E13/1 474-E13/2
I.2 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4
4A 474-E13/5 474-E13/6
Cột sắt đầu tuyến MK TBA NH Sơn T2
CT CT
Thiết bị
30KVAr
26 32
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
0 88 88 64 80 94 52 76
47 26 32
12 106 88 30 78 70
53 44 15 39 35
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
LT-8,4A
Móng cột
Đầu cosse đồng nhôm
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
8BĐC-95
2
KĐ120
Chi tiết tiếp địa
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350
2 2 2 2 2 2 3
MT-0H
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
8ĐC-95
2 2 2 2
2
4
2 1
3
1
2 2 2 2 2 3
3 3
2 2 2 2 2 3
3
9
4
3
9
4
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA NH Sơn T2 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA
CT CT CT
53 44
Hạ thế
GN
15
Cột đỡ thẳng KHHA Néo cuối KH (cuối HT TB NHS T2)
CT CT
39 35
8ĐC-95
3 3 3 3 3
GN 8BĐC-95
2
8BĐC-95
2
3 3 3
1
1
3 3
3
3 3 3 3 3 1
II. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T1 thuộc XT 474 E13 II.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12 474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17
II.2 474-E13/17
17A 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24
Néo cuối KH (cuối HT TB NHS T1) Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ+REC+DCL TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ góc KHHA Cột đỡ góc KHHA Cột sắt TBA NHS T1
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
0 27 41 44 46 38 55 58 31 49 44 33
20KVAr 10KVAr
10KVAr
12 54 82 88 92 76 110 116 62 98 88 78
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8ĐC-95
2 2
2
2
6
3
9
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 4
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) Cột sắt TBA NHS T1
CT
Cột hạ thế +RN
GN
5
Cột đỡ góc KHHA Cột đỡ KH+RN HT Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Néo cuối hạ thế TBA NHS T1
CT CT CT CT CT CT CT
49 45 34 54 36 42 43
12 10 98 90 68 108 72 84 86
8ĐC-95 5 49 45
GN
2 3 2 2 2 2 2
XđN2a-VX 54
3 1
3 3 3 2 2 2 2 2
1
8BĐC-95
2
2
8BĐC-95
2
2
4
3
4
1
1 3 3 2 2 2 2 2
4
III. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T3 thuộc XT 474 E13 III.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32
33A 474-E13/34
Néo cuối hạ thế TBA NHS T3 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ góc nạnh KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA
CT CT CT CT CT CT CT CT CT
37 43 60 46 35 57 50 41
Cột hạ thế
GN
55
TBA Ngũ Hành Sơn T1
CT
6
5kVAr
74 86 120 92 70 114 100 82 110 24
2 2 2 2 2 2 2 2 2
GN 8ĐC-95
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
4
2 2
2
6
2
6 4 2
4
2
4
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Quận Sơn Trà B IV. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T1-100KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 IV.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 474-E13/35 474-E13/36 474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45
IV.2 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48 474-E13/49
Cột sắt néo cuối + đặt REC Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA TBA Ngô Quyền 1
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
51 31 37 53 44 37 49 25 41 47
15KVAr 30KVAr
0 102 62 74 106 88 74 98 50 82 106
8BĐC-95
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
CN GN 8ĐC-95
2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ thẳng KHHA Cuối HT, TBA CS T2B Ngô Quyền Cột đỡ thẳng + rẽ nhánh TTYT ST Cột sắt KH + RN TT
CT CT CT CT CT
46 43 60 34
10KVAr
12 92 86 120 68
8ĐC-95
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
4
2 2 2 2 2
Dây dẫn (m)
Số TT cột
474-E13/50 50/1 474-E13/51
Công dụng cột
Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ +RN (DA CQT) Cột cuối KH TBA NQ T1
Hình thức xây dựng
Góc lái
CT CT CT
Khoảng cột (m)
Thiết bị
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
Móng cột
Đầu cosse đồng nhôm
92
46
Cột đỡ thẳng KHHA
CT
42
52A
Cột đỡ hạ thế+RN G.Nguyên Néo cuối cáp vặn xoắn hiện có TBA Ng Thị Thời Cột sắt Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng TBA Ngô Quyền T2- Cột sắt
CT CT CT GN GN GN GN
23
474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57
V.2 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59
Dây buộc nhựa
10KVAr
18 39 18 17 77 40
42 23 18 GN GN GN GN GN
KĐ120
8BĐC-95
2
4BĐC-95
1
2 1
GN 4BĐC-95
Chi tiết tiếp địa
2 1 2
3
1
2 2 2
4 2
2
1
1
4
1 1
GN GN
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 2 2
V. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T2-250KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 V.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95); giữ nguyên từ VT TBA đến cột 55, di dời Lắp lại đến cột 53, cải tạo đến VT51+RN 474-E13/51 Cột cuối KH+RN HT CT 0 51/1 Rẽ nhánh 27m CT 27 27 474-E13/52
Bịt đầu cáp
96
48
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây
1 1 1
2
1
2
1
4 4
1 1
4
2 1 1
1
1 1
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Ngô Quyền T2- Cột sắt Cột đỡ thẳng KHHA+TĐ C. Sáng Néo cuối HT TBA NQ T2
CT CT CT
12 70 66
35 33
4 8BĐC-95
2
8BĐC-95
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2
2 2
1
VI. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T3-400KVA-22/0,4KV thuộc XT 474 E13 VI.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62 474-E13/63 474-E13/64 474-E13/65
VI.2 474-E13/65 474-E13/66 474-E13/68 474-E13/69 474-E13/70 474-E13/71
Néo cuối HT TBA NQ T3 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng đặt tụ bù An Mỹ Cột đỡ thẳng KHHA TBA Ngô Quyền T3,Cột sắt
CT CT CT CT CT CT CT
46 40 45 34 35 29
20KVAr
0 92 80 90 68 70 70
8ĐC-95
2
2
6
2 2 2 2 2 2 2
8ĐC-95
2
2
6
2
2 2 2 2 2
2
4
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Ngô Quyền T3+ CN hạ thế Cột sắt CN +LL XT476E13 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng + RN đi TB Nguyễn Thông Cột sắt néo+ cuối HT
12
CT CT CT CT CT CT
88 51 43 37 51
CN GN CN GN
4
102 86 74 102
2 2 2 8BĐC-95
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
6
VII. Đường dây hạ áp XT 471 TBA Thị An 1 & TBA Thị An 2 VII.1 TBA Thị An 1 -Xuất tuyến 1 trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) T12 CS79 CS80
Cột TBA Thị An 1 Đỡ thẳng DA MĐ NĐ Chơn Néo góc
GN GN CT
118
0
0
GN
CS01
Néo góc
CT
128.5
27
27
GN
CS02
Đỡ thẳng+ tụ bù HT
CT
42
42
GN
CS03
Đỡ thẳng
CT
38
CS04
Đỡ thẳng+ rẽ nhánh
CT
CS05
Đỡ thẳng
CS06
1
1
1
2 1
38
1
1
42
42
1
1
CT
40
40
1
1
Đỡ thẳng
CT
43
43
1
1
CS07
Đỡ thẳng
CT
34
34
CS08
Néo góc phân tải cột TA1 & TA2
CT
47
47
VII.2
TBA Thị An 2 -Xuất tuyến 1 trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
CS9
Đỡ thẳng+ tụ bù HT
CT
38
CS 9/1
Đỡ thẳng
GN
19
19
CS10
Đỡ thẳng
CT
21
21
CS11
Néo góc
CT
39
39
CS 11/1
Đỡ thẳng
GN
22
22
1
1
CS12
Đỡ thẳng
CT
20
20
1
1
CS13 CS14
Đỡ thẳng Đỡ thẳng
CT
43 41
1 1
1
CT
43 41
CS15
Đỡ thẳng
CT
40
40
1
1
CS16
Đỡ thẳng
CT
41
41
1
1
CS16/1
Đỡ thẳng
GN
18
18
1
1
CS17
Đỡ thẳng
CT
26
26
1
1
42
42
20KVAr
38
1
4 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4
1
1
4
1
1
4
1
1
2
4
4
1 8BĐC-95
2
2
GN
1
1
2
4ĐC-95
2
1
1
1
TBA Hòa Quý 2 T3
CT
47.8
Néo góc + rẽ nhánh
CT
164
43
43
47.9
Néo góc
CT
132
32
32
2
2
47.10
Néo góc
CT
123
48
48
2
2
47.11
Néo cuối + Rẽ nhánh CT Nhánh rẽ 1 tại cột 47.8 -sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
48
48
1
1
10 2LT-8,4C
1
MTĐ-1H
1
3
4BĐC-95
1
4
1
1
1
2
1
1
4BĐC-95
2
47.7
VIII.2
2
2
1
Néo cuối+ đấu nối CT CS18 VIII. Đường dây hạ áp XT471 TBA Hòa Quý 2 T3-400KVA VIII.1 Xuất tuyến 1- trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
20KVAr
4BĐC-95
3
8
Dây dẫn (m)
Số TT cột
47.8.1
Công dụng cột
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
Thiết bị
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
Móng cột
Đầu cosse đồng nhôm
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
KĐ120
1
CT
47
47
1
Đỡ thẳng+ RN
CT
23
23
1
47.8.2
Đỡ thẳng
CT
18
18
1
1
47.8.3
Đỡ thẳng
CT
54
54
1
1
Đỡ thẳng+ RN
CT
31
31
1
47.8.4
Đỡ thẳng
CT
13
13
1
47.8.5
Néo góc + rẽ nhánh
CT
53
53
8BĐC-95
2
2
2
47.8.6
Néo cuối
CT
29
29
4BĐC-95
1
1
1
47.8.7
Néo cuối
CT
45
45
4BĐC-95
1
1
1
47.8.8
Đỡ thẳng
CT
40
40
47.8.9
Néo cuối
CT
49
49
47.8.3A
1
4
1
1
4
1
1
1
1
1 8
1
1 4BĐC-95
Chi tiết tiếp địa
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350
Đỡ thẳng
47.8.1A
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
1
1
IX. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Bùi Tá Hán 2 : 400kVA-22/0,4kV IX.1
Xuất tuyến 1- trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
5/1
TBA Bùi Tá Hán 2
XDM
Cột néo góc + rẽ nhánh
XDM
HT-2-4
Cột đôi hiện có
XDM
HT-2-5
Cột đỡ (GC 110KV)
XDM
50
50
LT-8,4A
MT-0H
1
HT-2-6
Cột đỡ (GC 220KV)
XDM
36
36
LT-8,4A
MT-0H
HT-2-7
Cột đỡ
XDM
35
35
LT-8,4A
MT-0H
HT-2-8
Cột néo cuối
XDM
35
35
2LT-8,4C
MTĐ-1H
HT-1
4ĐC-95
0 95
16
16
LT-8,4C
MT-1H
0
1 4BĐC-95
1
3
4BĐC-95
1
1
4BĐC-95
1
3 4
1
1
1
4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 1
1
1
1
3
1
1
1
1
3
3
IX.2
Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 1 tại cột HT-1 dây ABC-A(4x95)
HT-1
Cột đỡ góc + rẽ nhánh
CT
HT-1.1
Đỡ thẳng
CT
48
48
1
1
HT-1.2
Đỡ thẳng
CT
47
47
1
1
HT-1.3
Đỡ thẳng
CT
12
12
1
1
HT-1.4
Néo cuối
CT
46
46
4BĐC-95
1
1
1
4
1
1
1
0
4BĐC-95
1
1
1
4
1
1
1
4BĐC-95
1
1
1
1
1
1
1
1
1
IX.3
0
Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 1 tại cột HT1.6 dây ABC-A(4x95)
HT-1.6
Cột néo + rẽ nhánh
XDM
HT-1.7
Néo cuối
XDM
46
IX.4
Xuất tuyến 2- trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
5/1
TBA Bùi Tá Hán 2
IX.5
Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 2 tại cột số HT-9 dây ABC-A(4x95)
HT-9
Cột đỡ + rẽ nhánh
XDM
HT-9.1
Cột néo
XDM
HT-9.2
Đỡ thẳng
HT-9.3
46
XDM
LT-8,4C
MT-1H 4ĐC-95
0 XđN-VX
0 LT-8,4C
4BĐC-95
1
1
MT-1H
2
4 2
12
XDM
22
22
1
1
Đỡ thẳng
XDM
34
34
1
1
HT-9.4
Đỡ thẳng
XDM
31
31
1
1
HT-9.5
Đỡ thẳng
XDM
29
29
1
1
HT-9.6
Cột néo
XDM
25
25
HT-9.7
Néo cuối
XDM
15
15
HT-10
100
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4BĐC-95
1
1
4BĐC-95
1
1
Nhánh rẽ 2- xuất tuyến 2 tại cột số HT-10 dây ABC-A(4x95) Cột đỡ + rẽ nhánh
XDM
HT-10.1
Cột néo
XDM
HT-10.2
Đỡ thẳng
HT-10.3
XđN-VX
0 LT-8,4C
MT-1H
2
2
15
XDM
25
25
1
1
Đỡ thẳng
XDM
29
29
1
1
HT-10.4
Đỡ thẳng
XDM
36
36
1
1
HT-10.5
Đỡ thẳng
XDM
25
25
1
1
HT-10.6
Néo cuối
XDM
27
27
4BĐC-95
1
1
1
0
4BĐC-95
1
1
1
2
2
HT-12
246
4
15
IX.7
3
1
12
IX.6
220
1
Nhánh rẽ 3- xuất tuyến 2 tại cột số HT-12 dây ABC-A(4x95) Cột đỡ + rẽ nhánh
XDM
HT-12.1
Cột néo
XDM
HT-12.2
Đỡ thẳng
HT-12.3
241
LT-8,4C
MT-1H
16
16
XDM
28
28
1
1
Đỡ thẳng
XDM
34
34
1
1
HT-12.4
Đỡ thẳng
XDM
32
32
1
1
HT-12.5
Néo cuối
XDM
34
34
4BĐC-95
1
1
4
1
X. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tân Trà 2 (hiện trạng) : 250kVA-22/0,4kV X.1
Xuất tuyến 1- Trục chính mạch kép sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
13
TBA Tân Trà 2
CT
14
Cột néo góc MK
CT
15
Néo góc MK
CT
16
Đỡ thẳng MK
CT
16
153
30
60
40
80
40
80
8ĐC-95 đã kê
2
2
6
2
4
4
12
2
4 2
4
2
2
2
Dây dẫn (m)
Số TT cột
Công dụng cột
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây
Đầu cosse đồng nhôm
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
Chi tiết tiếp địa
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
CT
92
39
78 68
2
2
4
2
Thiết bị
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
Móng cột
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
KĐ120
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350
17
Néo góc MK+ RN
18
Đỡ thẳng MK
CT
34
19
Đỡ thẳng MK
CT
48
96
2
2
4
2
20
Đỡ thẳng MK
CT
49
98
2
2
4
2
21
Đỡ thẳng-MK+ RN
CT
49
98
2
2
4
22
Néo cuối MK
CT
55
X.2
Xuất tuyến 1- Trục chính mạch kép sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
13
TBA Tân Trà 2
CT
0
8
0
Đỡ thẳng KH+RN
CT
13
13
13
đã có
1
1
1
12
Đỡ thẳng KH
CT
26
26
26
đã có
1
1
1
11
Đỡ thẳng KH
CT
44
44
44
đã có
1
1
1
10
Đỡ thẳng KH
CT
56
56
56
đã có
1
1
1
09
Đỡ thẳng KH
CT
21
21
21
đã có
1
1
1
08
Đỡ thẳng KH
CT
35
35
35
đã có
1
1
1
07
Đỡ thẳng KH
CT
39
39
39
đã có
1
1
1
06
Néo góc KH
CT
32
32
32
đã có
05
Cột đỡ KH
CT
51
102
đã có
04
Cột néo KH
CT
51
102
đã có
03
Néo góc KH
CT
51
102
đã có
02a
Néo góc +Rẽ nhánh
CT
40
40
40
đã có
02
Đỡ thẳng
CT
41
41
41
đã có
1
01
Đỡ góc
CT
57
57
57
đã có
1
Néo cuối
CT
25
25
25
đã có
12A
163B
90
X.3
Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 2 tại cột số 2a dây ABC-A(4x95)
02a
Néo góc +Rẽ nhánh
XDM
2a/1
Néo cuối
XDM
37
4
110
8BĐC-95
4
2
2
1
3
1
1
4
2 2 1
3
3
4
2
1
2
1
4
4
1
3
3
2
4BĐC-95
2
2
1
4ĐC-95
4BĐC-95
4
3
3
9 1
1
4BĐC-95
1
0
4BĐC-95
1
37
4BĐC-95
1
1
1
4BĐC-95
1
1
1
4
1
2
4
1
2 1
3
1
1
1
1
đã kê 1
1
4
1
1
4
1
1
XI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Đa Mặn : 400kVA-22/0,4kV XI.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
CS04
Néo thẳng
XDM
CS05
Đỡ thẳng
XDM
CS06
Đỡ thẳng
CS07
Đỡ thẳng
CS08
0
đã có
17
17
đã có
1
1
2
XDM
55
55
đã có
1
1
2
XDM
46
46
đã có
1
1
2
Đỡ thẳng
XDM
40
40
đã có
1
1
2
CS09
Đỡ góc
XDM
190
52
52
đã có
1
1
2
CS10
Đỡ thẳng
XDM
170
41
41
đã có
1
1
2
CS11
Néo cuối, Rẽ 2 nhánh
XDM
50
50
đã có
3
9
XI.2
4BĐC-95
1
3
Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 1 tại cột CS11 dây ABC-A(4x95)
CS11.1
Néo cuối
XDM
25
25
LT-8,4C
MT-0H
4BĐC-95
1
1
1
1
1
CS11.2
Néo cuối
XDM
32
32
LT-8,4C
MT-0H
4BĐC-95
1
1
1
1
1
0
đã có
4BĐC-95
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
XI.3
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
CS20
Néo thẳng
XDM
85/7/16A
Đỡ thẳng
XDM
33
33
đã có
1
1
CS21
Đỡ thẳng
XDM
10
10
đã có
1
1
CS22
Đỡ thẳng
XDM
48
48
đã có
1
1
CS23
Néo góc
XDM
34
34
đã có
CS24
Đỡ góc
XDM
39
39
đã có
1
1
CS25
Đỡ thẳng
XDM
36
36
đã có
1
1
CS26A
Đỡ thẳng+RN
XDM
35
35
LT-8,4C
CS26
Đỡ thẳng
XDM
7
7
đã có
CS27
Néo cuối
XDM
43
43
đã có
XI.4
2
MT-0H
4BĐC-95
1
1
1
4
2
2
4
1 4BĐC-95
1
1
1
2
1
3
Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 2 tại cột CS26A dây ABC-A(4x95)
CS26A.1
Néo góc
XDM
41
41
LT-8,4C
MT-0H
2
2
CS26A.2
Néo góc
XDM
46
46
LT-8,4C
MT-0H
2
2
CS26A.3
Néo cuối
XDM
40
40
LT-8,4C
MT-0H
1
1
4BĐC-95
1
XII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Yersin : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới VII.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
50.4
TBA Yersin
XDM
0
8
II/1
Néo thẳng
XDM
33
33
1
4ĐC-95 4BĐC-95
đã kê
1
1
1
1
3
1
4
1
1
XIII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA K20-T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới VIII.1 471-E13/44.8
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA K20-T2
XDM
0
6
4ĐC-95
1
1
3
1
Dây dẫn (m)
Số TT cột
Công dụng cột
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
Thiết bị
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
Móng cột
Đầu cosse đồng nhôm
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
KĐ120
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
Chi tiết tiếp địa
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350
471-E13/44.7
Cột đỡ thẳng KH
XDM
37
37
1
1
1
471-E13/44.6
Cột đỡ thẳng KH
XDM
21
21
1
1
1
471-E13/44.5
Cột đỡ thẳng KH
XDM
45
45
1
1
1
471-E13/44.4
Cột đỡ thẳng KH
XDM
54
54
1
1
1
471-E13/44.3
Cột đỡ thẳng KH
XDM
30
30
1
1
1
471-E13/44.2
Cột đỡ thẳng KH
XDM
34
34
1
1
1
471-E13/44.1
Néo cuối đôi KH
XDM
41
41
VIII.2
4BĐC-95
1
1
1
3
1
1
1
3
1
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
44.8
TBA K20-T2
XDM
0
8
II/1
Néo thẳng
XDM
10
10
4ĐC-95 4BĐC-95
đã kê
1
1
1
4
1
1
XIV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T4 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XIV.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
13.5
TBA Tuyên Sơn T4
XDM
0
8
13.4
Cột đỡ thẳng KH
XDM
40
40
1
1
1
13.3
Cột đỡ thẳng KH
XDM
26
26
1
1
1
13.2
Cột đỡ thẳng KH
XDM
30
30
1
1
1
13.1
Cột đỡ thẳng KH
XDM
26
26
1
1
1
Cột sắt néo cuối KH
XDM
24
24
13
1
4ĐC-95
4BĐC-95
1
1
1
3
1
1
3
1
1
3
1
XV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T3 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XV.1 25/471 I/1 XV.2 25/471 II/1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA Tuyên Sơn T3
XDM
0
8
Néo thẳng nối lưới hiện có
XDM
34
34
4ĐC-95 4BĐC-95
đã kê
1
1
1
1 4
1
1
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA Tuyên Sơn T3
XDM
0
8
Néo thẳng nối lưới hiện có
XDM
34
34
1
4ĐC-95 4BĐC-95
đã kê
1
1
1
3
1
1 4
1
1
XVI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA KDC Hòa Hải MR T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XVI.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
471-E13/139.7 TBA Hòa Hải MRT-2
XDM
0
8
1
471-E13/139.6 Cột đỡ góc KH
XDM
43
43
1
1
1
471-E13/139.5 Cột đỡ thẳng KH
XDM
40
40
1
1
1
471-E13/139.4 Cột đỡ thẳng KH
XDM
40
40
1
1
1
471-E13/139.3 Cột sắt néo góc KH
XDM
40
40
471-E13/139.2 Cột đỡ thẳng KH
XDM
39
39
471-E13/139.1 Néo cuối đôi KH
XDM
27
27
4BĐC-95
1
1
4BĐC-95
1
1
4ĐC-95
1
2
2
1
1
3
1
6
1
1 1
1
3
XVII. Đường dây hạ thế sau TBA An Nông 2 xuất tuyến 472 E13- 22/0,4KV-250KVA XVII.1 CS55
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) 1
1
Néo cuối
CT
0
0
77
Cột sắt
CT
5
5
1
78
Đỡ thẳng
CT
36
36
1
1
1
79
Đỡ thẳng
CT
47
47
1
1
1
80
Đỡ thẳng
CT
44
44
1
1
81
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
1
1
82
Đỡ thẳng
CT
52
52
1
1
1
83
Đỡ thẳng
CT
42
42
1
1
1
84
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
1
1
85
Đỡ thẳng
CT
50
50
1
1
86
Đỡ thẳng
CT
30
30
1
1
1
87
Cột TBA An Nông 2
CT
52
52
XVII.2
15KVAr
20KVAr
1
2
1
2
4
2
4
1
1
4ĐC-95
1
1
1
4ĐC-95
1
1
1
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
87
Cột TBA An Nông 2
CT
88
Đỡ thẳng+tủ điện
CT
43
43
89
Néo cuối cáp ngầm
CT
42
42
90
Néo cuối cáp ngầm
GN
66
91 92
Đỡ thẳng+Tủ CS T4 Ng Duy Trinh Đỡ thẳng
CT CT
27 40
27 40
1
1
1
1
1
93
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
1
1
94
Đỡ thẳng
CT
38
38
1
1
1
95
Đỡ thẳng
CT
49
49
1
1
1
96
Đỡ thẳng
CT
43
43
1
1
1
97
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
1
1
98
Đỡ thẳng
CT
48
48
1
1
1
1
66
1
4
1
1
1
4
1
1
1
4
1 4
1
Dây dẫn (m)
Số TT cột
99
Công dụng cột
Néo cuối
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
CT
Thiết bị
ABCA(4x120)
36
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
Móng cột
Đầu cosse đồng nhôm
36
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
4BĐC-95
1
1
8BĐC-95
2
2
KĐ120
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
Chi tiết tiếp địa
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 1
1
XVIII. Đường dây hạ thế sau TBA Đông Hải 2/XT472-E13 - 22/0,4KV-400KVA XVIII.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
10
Néo cuối
CT
34
9
Đỡ thẳng
CT
52
8
Đỡ góc
CT
7
Đỡ thẳng
CT
6
Đỡ góc
CT
5
Đỡ thẳng
4
170
20KVAr
46
68
XnN-VX
104
XđN-VX
2
XđN-VX
2
92
44
88
XđN-VX
2
52
104
XđN-VX
2
CT
45
90
XđN-VX
2
Đỡ thẳng+Tủ chiếu sáng
CT
17
34
XđN-VX
2
3
Đỡ thẳng
CT
31
62
XđN-VX
2
2
Đỡ góc
CT
41
82
XđN-VX
2
1
Néo góc
CT
47
94
XnN-VX
18
TBA Đông Hải 2
CT
0
XVIII.2
176
2
1
1
1
1
4 4
4
4
16
8ĐC-95
2
8ĐC-95
2
47
16 94
2
2
2
2
2
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đông Hải 2
CT
17
Đỡ góc
CT
16
Đỡ thẳng
CT
50
100
15
Néo cuối
CT
53
106
173
8BĐC-95
2
2
1
2
2
1
2
1
2
2
XIX. Đường dây hạ thế sau TBA Sơn Thủy 5 T2/XT472-E13 - 22/0,4KV-250KVA xây dựng mới XIX.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
484-E13/64.14 TBA Hòa Hải MRT-2
XDM
0
8
484-E13/64.13 Cột đỡ thẳng KH
XDM
36
36
1
1
1
484-E13/64.12 Cột đỡ thẳng KH
XDM
39
39
1
1
1
484-E13/64.11 Cột đỡ thẳng KH
XDM
39
39
1
1
1
484-E13/64.10 Cột đỡ thẳng KH
XDM
39
39
1
1
1
484-E13/64.9
XDM
40
40
1
1
Néo cuối TBA
1
4ĐC-95
4BĐC-95
1
1
1
1
3
XX. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 3 : 320kVA-22/0,4kV - Từ cột 1 tới cột 14 (XT473) & từ cột 1 tới cột 6 (XT472) XX.1 06 05 04 03 02 01 02 03 04 05 06 XX.2
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng CS Đỡ thẳng CS Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối cột sắt
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
32 51 38 52 53 68 39 43 43 35
22 21 20 19 18 17 16 15 14 XXI.2 22 23 24
8ĐC-95
12 66 82 64 44 82 116 70 78
8ĐC-95
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 8BĐC-95
2 2
2 2 2 2 2
4 4
2 2
2 2 2
2 2 2
2
2
6
2 2 2 2
2
6
2
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
06 TBA CT 07 Đỡ thẳng CT 33 08 Đỡ thẳng-RN CT 41 09 Đỡ thẳng CT 32 10 Đỡ thẳng-RN CT 22 11 Đỡ thẳng CT 41 12 Đỡ thẳng CT 58 13 Đỡ thẳng CT 35 14 Néo cuối CT 39 Nhánh rẽ 1 tại Kiệt K129 NQ, dây dẫn ABC-A(4x95) 8.1 Đỡ thẳng CT 29 8.2 Néo cuối CT 47 Kiệt K107 NQ đấu nối tại cột số 10 Điện lực đã đầu tư XXI. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 1: 560kVA-22/0,4kV - Từ cột 14 tới cột 35 XXI.1
12 64 102 76 104 106 136 78 86 86 70
29 47
2 2 2 2 2 2 2
LT-8,4A
LT-8,4C
MT-0H MT-0H
8BĐC-95
2
4BĐC-95
1
2
1
3 2 2 2 2 2 2
2 1 1
6
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 4
1 1
1
1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng CS Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối
CT CT CT CT CT CT CT CT CT
12 78 88 106 82 60 82 94 70
8ĐC-95
39 44 53 41 30 41 47 35
12 78 102
8ĐC-95
39 51
2 2 2 2 2 2 2 2 8BĐC-95
6
2
2
2
2 2 2 2
2 2 2 2
4
2 2 2 2
2 2 2 2 2
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng
CT CT CT
2 2 2
2 2 2
6
2 2 2
Dây dẫn (m)
Số TT cột
Công dụng cột
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
25 Đỡ thẳng-RN CT 48 26 Đỡ thẳng CT 39 27 Đỡ thẳng CT 57 28 Đỡ thẳng CT 48 29 Đỡ thẳng CT 46 30 Đỡ thẳng CT 40 30b Đỡ thẳng CT 19 31 Đỡ thẳng CT 42 32 Đỡ thẳng TBA CS T7 CT 32 33 Đỡ thẳng CSắt CT 51 34 Đỡ thẳng GN vị trí CT 38 35 Néo cuối CSắt CT 43 Nhánh rẽ hoàn trả tại cột đấu nối 25 CT 24 25.1 Néo góc XXII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T72A: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 36 tới cột 48 XXII.1 39 38 37 36 XXII.2 39
Thiết bị
20KVAr
20KVAr
54 53 52 51 50 49 48 XXIII.2
TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối CSắt
CT CT CT CT
34 42 53
TBA
CT
Loại xà
Móng cột
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
KĐ120
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
96 78 114 96 92 80 38 84 64 102 76 86
8BĐC-95
1
3 2 2 2 2 2 2 2 2
4
4 2
2
24
4
1
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
2
6
2
1 4
1
1
12 68 84 106
8ĐC-95
12 110 102 72 86 62 72 120 94 108
8ĐC-95
12 102 106 64 74 88 60
8ĐC-95
12 92 30
8ĐC-95
2
2
2 2 8BĐC-95
2 2 2
2 2 2
2
6
2
6
2
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 8BĐC-95
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
4
2
2 2 2
2
2
6
2 2 2
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối
CT CT CT CT CT CT CT
51 53 32 37 44 30
2 2 2 2 2 2 8BĐC-95
6
2 2 2 2 2 2 2
2
6
2 2
2 2 2 2 2 2
2
2
2
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
XXIV.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
66 65 64 63 62 61 60 XXIV.2 64.1 64.2 64.3
TBA CT Đỡ thẳng CT 41 Đỡ thẳng, RN CT 41 Đỡ thẳng CT 39 Đỡ thẳng CT 33 Đỡ thẳng CT 51 20KVAr Néo cuối CT 45 Nhánh rẽ 1 vào kiệt K925 thuộc TBA 73a, sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) Đỡ thẳng CT 10 Đỡ thẳng CT 41 Néo cuối CT 34
XXIV.2
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
66 TBA CT 67 Đỡ thẳng CT 42 68 Đỡ thẳng CT 53 69 Đỡ thẳng, TBA CS T6 CT 44 70 Đỡ thẳng CT 38 71 Đỡ thẳng CT 42 72 Đỡ thẳng CT 31 73 Néo cuối cột sắt CT 42 XXV. Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 74 tới cột 85 82 81 80 79
Loại cột
Chi tiết tiếp địa
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
54 TBA CT 55 Đỡ thẳng CT 46 56 Néo cuối cột sắt CT 15 57 Néo cuối cột sắt CT 105 58 Đỡ thẳng CT 33 59 Đỡ thẳng CT 32 60 Néo cuối cột sắt CT 29 XXIV. Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 60 tới cột 73
XXV.1
XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Đầu cosse đồng nhôm
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
40 Đỡ thẳng CT 55 41 Đỡ thẳng CT 51 42 Đỡ thẳng CT 36 43 Đỡ thẳng CT 43 44 Đỡ thẳng CT 31 45 Đỡ thẳng cột sắt CT 36 46 Đỡ thẳng GN vị trí CT 60 47 Đỡ thẳng CT 47 48 Néo cuối CT 54 XXIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T73B: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 48 tới cột 60 XXIII.1
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây
2 2 2 2
CN
2 2
2 2
66 64 58
12 82 82 78 66 102 90
2
8BĐC-95
2 2 2 2 2 8BĐC-95
2 2 2
2
8ĐC-95
2
1
4BĐC-95
12 84 106 88 76 84 62 84
8ĐC-95
4 2
12 102 90 76
8ĐC-95
8BĐC-95
2 2 1
2
6
2 2 2 2 2 2 2
2
6
1
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
4
1 1 1
1
2
6
1 1
10 41 34
6
2 3 2 2 2
2
2
2 2
4 4
2 2 2
2
6 6
2
2 2 2 2 2 2 2
6
2
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng
CT CT CT CT
51 45 38
2 2 2 2
2 2 2 2
6
2 2 2 2
Dây dẫn (m)
Số TT cột
78 77 76 75 74 XXV.2 82
Công dụng cột
Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối cột sắt
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
CT CT CT CT CT
42 36 52 43 44
TBA
XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
Móng cột
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
KĐ120
8BĐC-95
Chi tiết tiếp địa
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 2 2 2 2
84 72 104 86 88
12 48 86 108
24 43 54
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
4
2
6
2
2
8ĐC-95
2
2 2 8BĐC-95
6 2
2
4
2
2 2
2
2 2
2
Xuất tuyến 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) 8 50 36 44
1
4ĐC-120
1 1 1 1
1 1 4BĐC-120
1
4BĐC-120
1
1
1
1 1 1 1
Nhánh rẽ 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120)
11.1 Điểm đầu+ đấu nối CT 0 11.2 Đỡ thẳng CT 32 11.3 Đỡ thẳng CT 33 11.4 Đỡ thẳng CT 48 11.5 Đỡ thẳng CT 33 11.6 Đỡ thẳng CT 32 11.7 Đỡ thẳng CT 51 11.8 Đỡ thẳng CT 11 11.9 Đỡ thẳng CT 49 11.10 Đỡ thẳng CT 42 11.11 Néo cuối CT 32 XXVIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA Bắc XLDD : 250kVA-22/0,4kV XXVIII.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) 05.1 TBA CT 1 Đỡ thẳng CT 37 2 Đỡ thẳng CT 23 3 Néo góc CT 24 4 Néo góc CT 15 5 Đỡ thẳng CT 29 6 Đỡ thẳng, RN CT 33 7 Đỡ thẳng CT 37 8 Néo cuối đôi CT 42 XXVIII.2 Nhánh rẽ 1 tại vị trí 06 - Xuất tuyến 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) 6 Đỡ thẳng, RN XDM 6.1 Néo cuối XDM 32 XXVIII.3 Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) 05.1 TBA CT 1 Néo góc CT 37 1.1 Đỡ thẳng CT 36 1.2 Đỡ thẳng CT 34 1.3 Đỡ thẳng CT 36 1.4 Néo cuối đôi CT 31 XXIX. Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông : 400kVA-22/0,4kV XXIX.1
20KVAr
CT
1.2 TBA CT 3 Đỡ thẳng CT 50 4 Đỡ thẳng CT 36 5 Néo cuối CT 44 XXVII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Hiệp 2 :560kVA-22/0,4kV (hiện có) XXVII.1
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
Đầu cosse đồng nhôm
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
83 Đỡ thẳng cột sắt CT 84 Đỡ thẳng GN vị trí CT 85 Néo cuối GN vị trí CT XXVI. Đường dây hạ áp thuộc TBA 72B : 560kVA-22/0,4kV XXVI.1
Thiết bị
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây
LT-8,4C LT-8,4A LT-8,4A LT-8,4A LT-8,4A LT-8,4A
32 33 48 33 32 51 11 49 42 32
LT-8,4A
MT-0H MT-0H MT-0H MT-0H MT-0H MT-0H
MT-0H 4BĐC-120
8 37 23 24 15 29 33 37 42
1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
1
4ĐC-120
1
1 1 2 2
32
LT-8,4C
MT-0H
8 37 36 34 36 31
4BĐC-95
1
4BĐC-120
1
4BĐC-95
1
1 1 1
1
1 2
4ĐC-120 1 1 1 1 4BĐC-120
1
8BĐC-95 8BĐC-95
2 2
1 1
3
1 1
1 1
1 1
1
1
1
1 1
1 1
1 1
1
1
1
1
1
1
3
1 1 2 2 1 2 1
1
1
1
4
3
1 1
2 1 1 1
1
1
3
1
1
1 1
1 1 1 1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
1 Néo góc CT 2 Néo cuối CT 3 Néo thẳng+ đấu nối CT 4 Đỡ thẳng+ đấu nối 2 hướng CT 54 5 Đỡ thẳng CT 46 6 Néo góc đôi CT 43 7 Néo cuối CT 38 XXIX.2 Nhánh rẽ 1 tại vị trí 05 - Xuất tuyến 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) 4.1 Néo cuối CT 12 XXIX.3 Nhánh rẽ 2 tại vị trí 05 - Xuất tuyến 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) 4.2 Néo cuối CT 12 XXX. Đường dây hạ áp XT-473/E13 TBA An Cư 3 XXX.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) XDM và lắp lại từ TBA đến cột số 18.2
18.5 18.4 18.4A 18.3 18.2 18.1
TBA An Cư 3 Đỡ thẳng MK, RN hiện có Đỡ thẳng MK, RN XDM Đỡ thẳng MK Đỡ thẳng cuối MK Néo cuối
XXX.2
Nhánh rẽ xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
18.4A 18.4A.1 18.4A.2
Đỡ thẳng, RN XDM Cột néo góc Cột néo cuối
CT CT CT CT CT CT XDM XDM XDM
147
108 92 86 76
2 2
2 2
8BĐC-95
2
2 2
2 4 2
8 8 4
12
2
1 1
12
LT-8,4C
MT-0H
4BĐC-95
1
1
1
1
1
12
LT-8,4C
MT-0H
4BĐC-95
1
1
1
1
1
0 33 19 45 39 33
6 33 19 45 78 66
24 36
24 36
33.0 19.0 45.0 39.0
8ĐC-95
LT-8,4C LT-8,4C
MT-0H MT-0H
4BĐC-95
1
4BĐC-95 4BĐC-95
1 1
4BĐC-95
1
2 2 2 1 1
2 1 1
2 3 3 2 2 2
1
2 1
2 1
6
2 2 2 2 2 1
4 4
1
1
Dây dẫn (m)
Số TT cột
Công dụng cột
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
Thiết bị
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
Móng cột
Đầu cosse đồng nhôm
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
KĐ120
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
Chi tiết tiếp địa
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350
XXXI. Đường dây hạ áp XT-477 TBA Lê Quang Đạo : 250kVA-22/0,4kV XXXI.1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
57
TBA
XDM
58
Néo góc đôi KH, RN
XDM
37
16 74
đã có đã có
18
Néo góc
XDM
19
38
đã có
17
Đỡ thẳng
XDM
44
88
đã có
2
2
16
Đỡ thẳng
XDM
33
66
đã có
2
2
15
Đỡ thẳng
XDM
41
82
đã có
2
2
14
Đỡ thẳng
XDM
41
82
đã có
2
2
13
Đỡ thẳng
XDM
43
đã có
2
2
12
Đỡ thẳng
XDM
27
54
đã có
2
2
11
Néo góc cột sắt TBA Nguyễn Văn Thoại
XDM
16
32
đã có
XXXI.2 58
86
2
8ĐC-95
2
4 4
8BĐC-95
2 2
1
2
2
12
4
2
6
2
2
Nhánh rẽ xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) Néo góc đôi KH, RN
XDM
19.1
Néo góc đôi
XDM
20
40
đã có
19.2
Đỡ thẳng
XDM
21
Đỡ thẳng
XDM
32
42 64
đã có đã có
2
19.3
2
2 2
19.4
Đỡ thẳng
XDM
38
76
đã có
2
2
19.5
Đỡ thẳng
XDM
33
66
đã có
2
2
19.6
Đỡ thẳng
XDM
46
92
đã có
2
2
19.7
Đỡ thẳng
XDM
32
64
đã có
2
2
Néo cuối cột sắt 7,2m
XDM
27
54
đã có
41 48
24
2 4
2
2
4
8BĐC-95
2
2
0 41 48
4BĐC-95
1
1
4BĐC-95
1
0 22 27 34 31
4BĐC-95
1
4BĐC-95
1
4BĐC-95
1
39 24 6 47 2 38
0 39 24 6 47 2 38
14 7 34 41 25
8 14 7 34 41 25
6
4
2
8
12
1
2
6
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 1
1
1
1
1
1
1
XXXII. Đường dây hạ áp XT-477 TBA An Bình 2 : 560kVA-22/0,4kV XXXII.2 HT1 HT1.1 HT1.2
Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) Cột néo+ đấu nối Đỡ thẳng Néo cuối
CT CT CT
XXXII.2
Nhánh rẽ 2 xuất tuyến 1 đấu nối cột HT3- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
HT03 HT03.1 HT03.2 HT03.3 HT03.4
Cột đỡ + rẽ nhánh Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối
XXXII.3
Nhánh rẽ 3 xuất tuyến 1 đấu nối cột HT5- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
HT05 HT05.1 HT05.2 HT05.3 HT05.4 HT05.5 HT05.6
Đỡ thẳng, RN Néo góc Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối
XXXII.4
Xuất tuyến 2- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
28 HT15 HT15.1 HT15.2 HT15.3 HT15.4
TBA Cột néo Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ góc Néo cuối
XXXII.5
Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 đấu nối cột HT16- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
HT16 HT16.1 HT16.2 HT16.3
Cột néo + đấu nối Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối
CT CT CT CT CT
22 27 34 31
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
270
CT CT CT CT
25 41 22
1 1 1
4
4
1
1 1 1 1 1
1
1
4
1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 4BĐC-95
1
1 2
4ĐC-95 1 1 1
0 25 41 22
4BĐC-95
1
4BĐC-95
1
1 1 1 1
4BĐC-95
1
1
1 2 1 1 1 1 1 1 1 1
4
XXXIII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T4 : 630kVA-22/0,4kV XXXIII.1 12
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA
CT
CS02
Đỡ thẳng
CT
CS01
Néo cuối
CT
XXXIII.2 12
2
16
đã có
8ĐC-95
25
50
đã có
25
50
đã có
8BĐC-95
2
2
16
đã có
8BĐC-95
2
2
2
1
1
3
2
2 2
8
2
8
2
8
2
Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA+ Rẽ nhánh
CT
CS05
Đỡ thẳng
CT
26
52
đã có
2
2
CS06
Đỡ thẳng
CT
37
74
đã có
2
2
CS07
Đỡ thẳng
CT
32
64
đã có
2
2
CS08
Đỡ thẳng
CT
36
72
đã có
2
2
CS09
Néo cuối
CT
38
76
đã có
16
đã có
34
đã có
8BĐC-95
2
2
1
1
3
2
XXXIV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T3 : 400kVA-22/0,4kV XXXIV.1 07.1 07
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA
CT
Cuối KH-RN 2 hướng
CT
17
2
8ĐC-95 8BĐC-95
2
2
2
1 4
1
3
2 8
2
1
Dây dẫn (m)
Số TT cột
06 XXXIV.2
Công dụng cột
Néo cuối KH
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
CT
Thiết bị
30
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
60
đã có
Loại xà
Móng cột
Đầu cosse đồng nhôm
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
8BĐC-95
2
Đỡ thẳng KH
CT
31
62
đã có
09
Đỡ thẳng KH-RN
CT
50
100
đã có
8BĐC-95
2
10
Néo cuối KH
CT
25
50
đã có
8BĐC-95
2
Néo góc
CT
19
38
đã có
CS19
Đỡ thẳng-RN
CT
31
62
đã có
CS29
Đỡ thẳng
CT
28
56
đã có
CS27
Néo cuối -RN 2 hướng
CT
21
42
đã có
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 2
2
2 2
2
2 2
4
2
2
8BĐC-95
2
8BĐC-95
2
2
4
4
2
4
2 2
2 2
8
2
1
1
8
1
2
8
1
2
1
1
1
2
2 2
4
4
4
Nhánh rẽ 3 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
CS20
Néo góc
CT
8
16
đã có
CS21
Đỡ thẳng
CT
36
72
đã có
2
2
CS22
Đỡ thẳng
CT
25
50
đã có
2
2
CS23
Néo cuối
CT
17
34
đã có
58
đã có
2 2
XXXIV.5
Chi tiết tiếp địa
Nhánh rẽ 2 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
CS18
XXXIV.4
KĐ120
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
08
XXXIV.3
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây
8BĐC-95
2
2
2
Nhánh rẽ 4 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
CS26
Đỡ thẳng
CT
29
CS25
Đỡ thẳng
CT
32
64
đã có
CS24
Néo cuối
CT
28
56
đã có
8BĐC-95
2
2
2
1
2
CS28
Néo cuối
CT
30
60
đã có
8BĐC-95
2
2
2
1
2
16
đã có
16
đã có
XXXIV.6
TBA
CT
CS01
Néo góc
CT
8
CS02
Đỡ thẳng-RN
CT
27
54
đã có
CS03
Đỡ thẳng
CT
29
58
đã có
CS04
Đỡ thẳng-RN
CT
30
60
đã có
CS05
Đỡ thẳng
CT
28
56
đã có
CS07
Néo cuối+RN 2 hướng
CT
20
40
đã có
46
đã có
15KVAr
2
8ĐC-95 8BĐC-95
2
2
Đỡ góc
CT
23
CS16
Đỡ thẳng
CT
17
34
đã có
CS17
Néo cuối
CT
20
40
đã có
2
2
4
2
4
8BĐC-95
2
2
1
3
2 1
1
8
1
2
8
1
2
8
1
2
1
1
1
2
2 2
2
4 2
2
4
4
XnN-VX 2 8BĐC-95
2 2
2
2
Nhánh rẽ 2 xuất tuyến 2- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
CS14
Đỡ góc
CT
14
28
đã có
2
CS13
Đỡ thẳng
CT
24
48
đã có
2
CS12
Néo cuối
CT
20
40
đã có
8BĐC-95
8BĐC-95
XXXIV.9
4 2 8BĐC-95
1
Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
CS15
XXXIV.8
2
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
07.1
XXXIV.7
2
2 2
2
2
2
1
2
2
2
2
1
2
1
2
Nhánh rẽ 3 xuất tuyến 2- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)
CS07
Néo cuối+RN 2 hướng
CT
CS06
Néo cuối
CT
40
80
đã có
CS08
Đỡ thẳng
CT
28
56
đã có
2
2
CS09
Đỡ thẳng
CT
28
56
đã có
2
2
CS10
Đỡ thẳng
CT
26
52
đã có
2
CS11
Néo cuối
CT
18
36
đã có
8BĐC-95
2 2
2
2
XXXV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T2 : 400kVA-22/0,4kV XXXV.1 04
Xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫnABC-A(4x95) TBA
CT
CS20
Néo góc đôi
CT
10
10
03
Đỡ thẳng KH
CT
40
40
02
Đỡ thẳng KH
CT
30
30
01
Néo cuối KH
CT
19
19
XXXV.2 04
8
1
4ĐC-95
1
2
2
1 1 4BĐC-95
1
1
CT
CS20
Néo góc đôi
CT
10
10
CS21
Đỡ thẳng
CT
25
25
1
1
CS22
Đỡ thẳng
CT
30
30
1
1
CS22
Đỡ thẳng
CT
32
32
CS23
Néo cuối đôi
CT
31
31
04
8
CT
CS05
Đỡ thẳng-RN
CT
35
70
CS06
Đỡ thẳng
CT
19
38
CS07
Đỡ thẳng-RN
CT
40
80
CS09
Đỡ thẳng
CT
26
52
CS10
Néo cuối đôi
CT
27
54
4ĐC-95
1
1
1
1
1
1
1
3
2
2
6
1
1
1
3
1
1
1
3
1 4BĐC-95
1
1 1
1
16
2
8ĐC-95 XnN-VX
4BĐC-95
1
XnN-VX
4BĐC-95
1
8BĐC-95
2
2
1
2 2
1 2
2 4
1
2
4
1
2
1
1
1
1
2 1
2
2 2
2
2
6
2
2
6
1
3
Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 3- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
CS05
Đỡ thẳng-RN
CT
CS19
Néo góc đôi
CT
11
11
CS18
Đỡ thẳng
CT
19
19
1
1
CS17
Đỡ thẳng
CT
26
26
1
1
CS16
Néo cuối đôi
CT
30
30
XXXV.5
1
Xuất tuyến 3- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA
XXXV.4
6
1
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA
XXXV.3
1
Nhánh rẽ 2 xuất tuyến 3- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
4BĐC-95
1
1
Dây dẫn (m)
Số TT cột
Công dụng cột
Hình thức xây dựng
Góc lái
Khoảng cột (m)
Thiết bị
ABCA(4x120)
ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL
Phụ kiện lắp ráp
Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN
Loại cột
Loại xà
Móng cột
Đầu cosse đồng nhôm
Bịt đầu cáp
Dây buộc nhựa
KĐ120
Chi tiết tiếp địa
Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350
CS07
Đỡ thẳng-RN
CT
CS11
Néo góc đôi
CT
14
14
CS12
Đỡ thẳng
CT
20
20
1
1
CS13
Đỡ thẳng
CT
34
34
1
1
CS14
Đỡ thẳng
CT
33
33
1
1
CS15
Néo cuối đôi
CT
19
19
2
4BĐC-95
Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long
1
1
2
6
1
3
1
3
4
12
1
1
XXXVI. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T1 : 400kVA-22/0,4kV XXXVI.1 02
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x120) TBA
CT
CS04
Néo góc đôi
CT
21
03
Đỡ thẳng KH
CT
14
28
2
Đỡ thẳng
CT
30
60
2
Đỡ thẳng KH
CT
34
68
2
Đỡ thẳng
CT
27
54
2 2
CS23 04 CS21
16
05
Đỡ thẳng KH
CT
27
54
Néo góc đôi
CT
27
54
CS11
Néo cuối MK+ RN 2H
CT
15
30
1
4
42
CS19 XXXVI.2
2
8ĐC-120
2
2
2
2
2 2 2
1
2 4
12
3
4
CT
32
32
1
1
CS14
Đỡ thẳng
CT
31
31
1
1
CS15
Đỡ thẳng
CT
27
27
1
1
CS16
Đỡ thẳng
CT
33
33
1
1
CS17
Đỡ thẳng
CT
38
38
1
1
CS18
Néo cuối, TBA Hồ Nghinh
CT
9
9
CS12
Đỡ thẳng
CT
27
27
CS11
Néo cuối đôi
CT
33
33
4BĐC-120
1
4BĐC-120
1
1
1
1
1 1
1
3
CS04
Néo góc
CT
21
21
2
2
6
CS05
Néo góc đôi
CT
35
35
2
2
6
CS06
Néo góc đôi
CT
11
11
2
2
6
CS07
Đỡ thẳng
CT
30
30
1
1
CS08
Đỡ thẳng
CT
26
26
1
1
CS09
Đỡ thẳng
CT
29
29
CS10
Néo cuối đôi
CT
27
27
1
3
8
1
4ĐC-120
1
1
1
1
1
1
1 4BĐC-120
1
4BĐC-95
1
1 1
Xuất tuyến 3- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA+ Rẽ nhánh
CT
CS24
Néo góc đôi
CT
20
CS25
Đỡ thẳng
CT
24
CS26
Đỡ thẳng
CT
28
CS27
Néo cuối đôi
CT
24
24
4BĐC-95
1
1
20
4BĐC-95
1
1
0
189
XXXVI.4
1
Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) CT
02
2
1
TBA
XXXVI.3
1
Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) Đỡ thẳng
02
1
2
CS13
XXXVI.2
1
2
4 8BĐC-120
2
8
4ĐC-95
2
2
2
20 24
1
1
28
1
1
4 2
6
1
3
Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 3- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)
02
TBA+ Rẽ nhánh
CT
01
Néo cuối KH
CT
Tổng cộng
20
18387
0
1754
26548
955
0
120
0
0
0
0
50
517
0
0
36
378
1
334
413
1
111
71
28
574
5
292
48
0
88
115
212
454
27
BẢNG 3-3: LIỆT KÊ VẬT TƯ TRÊN TUYẾN PHẦN CÔNG TƠ SAU CẢI TẠO
A I. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T2 thuộc XT 474 E13 I.1 06 05 04 03 02 1A 474-E13/1 474-E13/2
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
XCTĐ4-LT14
XCTLT6-1
XCTLT4-1 SDL
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
CT-3P trong nhà
CT-3P trên cột
CT-1P trong nhà
Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột
HCT-3P
HCT-1P
Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
CÔNG TƠ ĐIỆN
I. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T2 thuộc XT 474 E13 1 1 1 1
4 4 4 4
1
4
1
1
2 2 2 2 2 -
-
-
-
-
4 2 2 4 4
6 4 3 10 6
60 60
-
-
60 60
10
2
4 4 4 4 2 2 2 4 4 2 -
10 4 8 2 8 4 2 6 2 -
60 60 80 60 40 40 10 40 40 60
10 10 -
2 2 -
2 2 2 2 4 4 2 4
6 6 12 8 6 8
60 80 60 60 80 80 40 120
-
-
2 4 2 4
4 8 8 12
60 40 -
10
2
1
1
I.2 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4
4A
2 1
3
2 2
5
1 2
3 2
2 2
5 3
4 6
5
2 6 4 5 3
1
474-E13/5 474-E13/6
3
1
II. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T1 thuộc XT 474 E13 II.1 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12 474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17
2 2 2 2 1 1 1 2 2 1
5 1 2
2 4 1 4 2 1 3 1
4 1 4 2 1 3 1
8 3 3
2 3 8 6 1 3 4 6 4 2 3 8 6 1 1 2 8 6 II. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T1 thuộc XT 474 E13
1
1
8 8 8 8 4 4 4 8 8 4 -
1 1 1 1
3 3 4 3
6 6 8 6
1 1 1 1 1
2 2 1 2 2 3
4 4 1 4 4 6
II.2 474-E13/17
17A 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24
1 1 1 1 2 2 1 2
3 3 3 6 4 3 4
3 3 6 4 3 4
2 4 4
2 4 4 6
III. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T3 thuộc XT 474 E13 III.1 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28
1 2 1 2
6
1
2 4 6 4 8 4 1 3 4 6 1 2 4 6 2 5 8 8 2 3 8 8 1 2 4 4 2 4 12 8 III. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T3 thuộc XT 474 E13
3
1
4 8 4 8
1 1 1 2
4 2
6 4
33A 474-E13/34
4 4 8 4 4 -
GN
3 1
2 2 4 2 2 -
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
4 8 8
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
1 4 4
1
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
XCTĐ4-LT14
XCTLT6-1
XCTLT4-1 SDL
XCTLT4-2 SDL
CT-3P trong nhà
CT-3P trên cột
3 2 10 1
B IV. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T1-100KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 IV.1 474-E13/35 474-E13/36 474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45
CT-1P trong nhà
CT-1P trên cột
HCT-3P
HCT-1P
3 2 10 1
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
Sứ buly 0,2kV (bộ)
1 1 2 1 1
Công tơ SDL (Hộp)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32
Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
6 4 20 2 -
40 80 80 -
-
-
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 -
2 2 -
30 30 30 30 30 -
10 10 -
2 2 -
2 2 2 6
12 4 32
20 40 80
-
-
IV. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T1-100KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 1GN 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
1
1GN 1 1
1
1
1
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 -
1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3
2
1
2
1
2
4
4
3
8
IV.2 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48 474-E13/49 474-E13/50 50/1 474-E13/51
1 1 1 3
6
6
2
2 2GN 16
16
V. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T2-250KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 V.1 474-E13/51 51/1
2
474-E13/52
1 2 1 1
52A 474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57
1
4 4 4 12
3 2 2GN
V. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T2-250KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 2 1 1
1GN 1GN
2
3
8
1
2
4
4 -
4
40
-
-
1 1
5 7 5
4 8 4 4 4 -
1
2 1 2 3
6 7 4 8
2 2 -
60 70 40 80 -
1GN
1GN
2 4 2 2 2 -
-
-
-
-
6
30 40
10
2
6 4 2
40 60 -
10
2
1GN 1GN
1GN
V.2 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59
1 1
3
1
3
1
3 2 1
VI. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T3-400KVA-22/0,4KV thuộc XT 474 E13 VI.1 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62
2 1 1
1 2 4 3 2 1 1 2 4 4 2 VI. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T3-400KVA-22/0,4KV thuộc XT 474 E13 4
3 2 1
4 1
8 4 4
1 1
2 2
4 6
4 2 2
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
4 4
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
2 2
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
XCTĐ4-LT14
Sứ buly 0,2kV (bộ)
1
4 4 -
XCTLT6-1
XCTLT4-1 SDL
XCTLT4-2 SDL
2
CT-3P trong nhà
2 2
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
2
CT-3P trên cột
HCT-3P
HCT-1P
2
CT-1P trong nhà
1 1
Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột
474-E13/63 474-E13/64 474-E13/65
Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
2 2 -
4 4 -
40 40 -
-
-
4 4 2 2 6
4 8 -
40 40 -
20 -
4 -
VI.2 474-E13/65 474-E13/66 474-E13/68 474-E13/69 474-E13/70 474-E13/71
2 2 1 1 3
2 4 2 4GN
1GN
1GN
17GN
VII. Đường dây hạ áp XT 471 TBA Thị An 1 & TBA Thị An 2
5 1 4 0 6GN
8 1 1 4 8 2 1 4 1 4 4 1GN 2 12 VII. Đường dây hạ áp XT 471 TBA Thị An 1 & TBA Thị An 2
VII.1 T12 CS79 CS80
1
4
2
CS01
1
4
2
CS02
1
4
2
CS03
1
4
2
CS04
2
8
4
CS05
1
4
2
CS06
1
4
2
CS07
2
8
4
CS08
2
8
4
CS9
2
8
4
-
-
-
-
CS 9/1
1
4
2
-
-
-
-
CS10
2
8
4
-
-
-
-
CS11
2
8
4
-
-
-
-
CS 11/1
1
4
2
-
-
-
-
CS12
1
4
2
-
-
-
-
CS13 CS14
2
8
2
8
4 4
-
-
-
-
CS15
1
4
2
-
-
-
-
CS16
2
8
4
-
-
-
-
CS16/1
1
8
2
-
-
-
-
CS17
2
8
4
-
-
-
-
1
4
2
-
-
-
-
VII.2
CS18 VIII. Đường dây hạ áp XT471 TBA Hòa Quý 2 T3-400KVA VIII.1
VIII. Đường dây hạ áp XT471 TBA Hòa Quý 2 T3-400KVA
47.7 47.8
2
2
1
9
8
1
4
18
-
-
-
47.9
2
8
4
-
-
-
-
47.10
2
8
4
-
-
-
-
Xà công tơ (Cái)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Công tơ SDL (Hộp)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
Hộp công tơ SDL (Hộp)
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ
-
47.8.1A
2
8
4
-
-
-
-
47.8.2
2
8
4
-
-
-
-
47.8.3
2
8
4
-
-
-
-
47.8.3A
2
8
4
-
-
-
-
47.8.4
2
8
4
-
-
-
-
47.8.5
2
8
4
-
-
-
-
47.8.6
2
8
4
-
-
-
-
47.8.7
2
8
4
-
-
-
-
47.8.8
2
8
4
-
-
-
-
47.8.9
2
8
4
-
-
-
-
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
-
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
-
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
-
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
4
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
8
XCTĐ4-LT14
2
XCTLT6-1
47.8.1
XCTLT4-1 SDL
-
Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
-
CT-3P trong nhà
-
CT-3P trên cột
-
CT-1P trong nhà
4
CT-1P trên cột
8
HCT-3P
2
HCT-1P
47.11
HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
VIII.2
IX. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Bùi Tá Hán 2 : 400kVA-22/0,4kV
IX. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Bùi Tá Hán 2 : 400kVA-22/0,4kV
IX.1 5/1
1
4
2
-
-
-
-
HT-1
1
4
2
-
-
-
-
HT-2-7
1
4
2
-
-
-
-
HT-2-8
1
4
2
-
-
-
-
HT-1.1
1
4
2
-
-
-
-
HT-1.2
1
4
2
-
-
-
-
HT-1.3
1
4
2
-
-
-
-
HT-1.4
1
4
2
-
-
-
-
HT-1.6
1
4
2
-
-
-
-
HT-1.7
1
4
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HT-2-4 HT-2-5 HT-2-6
IX.2 HT-1
IX.3
IX.4 5/1 IX.5 HT-9
1
4
2
-
-
-
-
HT-9.1
1
4
2
-
-
-
-
HT-9.2
1
4
2
-
-
-
-
HT-9.3
1
4
2
-
-
-
-
HT-9.4
1
4
2
-
-
-
-
HT-9.5
1
4
2
-
-
-
-
HT-9.6
1
4
2
-
-
-
-
Xà công tơ (Cái)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Công tơ SDL (Hộp)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
Hộp công tơ SDL (Hộp)
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ
-
HT-10.1
1
4
2
-
-
-
-
HT-10.2
1
4
2
-
-
-
-
HT-10.3
1
4
2
-
-
-
-
HT-10.4
1
4
2
-
-
-
-
HT-10.5
1
4
2
-
-
-
-
HT-10.6
1
4
2
-
-
-
-
HT-12
1
4
2
-
-
-
-
HT-12.1
1
4
2
-
-
-
-
HT-12.2
1
4
2
-
-
-
-
HT-12.3
1
4
2
-
-
-
-
HT-12.4
1
4
2
-
-
-
-
HT-12.5
1
4
2
-
-
-
-
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
-
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
-
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
-
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
2
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
4
XCTĐ4-LT14
1
XCTLT6-1
HT-10
XCTLT4-1 SDL
-
Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
-
CT-3P trong nhà
-
CT-3P trên cột
-
CT-1P trong nhà
2
CT-1P trên cột
4
HCT-3P
1
HCT-1P
HT-9.7
HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
IX.6
IX.7
X. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tân Trà 2 (hiện trạng) : 250kVA-22/0,4kV
X. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tân Trà 2 (hiện trạng) : 250kVA-22/0,4kV
X.1 13 14
2
8
4
-
-
-
-
15
1
4
2
-
-
-
-
16
1
4
2
-
-
-
-
17
1
4
2
-
-
-
-
18
1
4
2
-
-
-
-
19
1
4
2
-
-
-
-
20
1
4
2
-
-
-
-
21
2
8
4
-
-
-
-
22
2
8
4
-
-
-
-
13
1
4
2
-
-
-
-
12A
1
4
2
-
-
-
-
12
1
4
2
-
-
-
-
11
1
4
2
-
-
-
-
10
1
4
2
-
-
-
-
09
1
4
2
-
-
-
-
08
1
4
2
-
-
-
-
07
1
4
2
-
-
-
-
06
1
4
2
-
-
-
-
05
1
4
2
-
-
-
-
04
1
2
4
-
-
-
X.2
2
2
0
4
1
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
1
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
1
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
163B
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
8
1
Sứ buly 0,2kV (bộ)
1
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
01
XCTĐ4-LT14
5
4
XCTLT6-1
7
0
XCTLT4-1 SDL
1
2
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
02
CT-1P trong nhà
1
CT-1P trên cột
02a
2
HCT-3P
1
HCT-1P
03
HCT4-1P
Số TT cột
CT-3P trong nhà
Công tơ SDL (Hộp) CT-3P trên cột
Hộp công tơ SDL (Hộp)
Hộp chia dây mua mới (HCD)
2
4
-
-
-
4
2
-
-
-
-
2
4
2
10
-
-
-
4
4
12
2
8
-
-
-
1
0
4
2
2
-
-
-
4
2
-
-
-
-
X.3 02a 2a/1 XI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Đa Mặn : 400kVA-22/0,4kV
1 XI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Đa Mặn : 400kVA-22/0,4kV
XI.1 CS04
1
4
2
-
-
-
-
CS05
1
4
2
-
-
-
-
CS06
1
4
2
-
-
-
-
CS07
1
4
2
-
-
-
-
CS08
1
4
2
-
-
-
-
CS09
1
4
2
-
-
-
-
CS10
1
4
2
-
-
-
-
CS11
1
4
2
-
-
-
-
CS11.1
1
4
2
-
-
-
-
CS11.2
1
4
2
-
-
-
-
CS20
1
4
2
-
-
-
-
85/7/16A
1
4
2
-
-
-
-
CS21
1
4
2
-
-
-
-
CS22
1
4
2
-
-
-
-
CS23
1
4
2
-
-
-
-
CS24
1
4
2
-
-
-
-
CS25
1
4
2
-
-
-
-
CS26A
1
4
2
-
-
-
-
CS26
1
4
2
-
-
-
-
CS27
1
4
2
-
-
-
-
CS26A.1
1
4
2
-
-
-
-
CS26A.2
1
4
2
-
-
-
-
CS26A.3
1
4
2
-
-
-
-
XI.2
XI.3
XI.4
XII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Yersin : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới
XII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Yersin : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới
VII.1 50.4
1
4
2
-
-
-
-
II/1
1
4
2
-
-
-
-
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
XCTĐ4-LT14
XCTLT6-1
XCTLT4-1 SDL
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
CT-3P trong nhà
CT-3P trên cột
CT-1P trong nhà
Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột
HCT-3P
HCT-1P
Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
XIII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA K20-T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XIII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA K20-T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới VIII.1 471-E13/44.8 471-E13/44.7
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/44.6
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/44.5
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/44.4
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/44.3
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/44.2
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/44.1
1
4
2
-
-
-
-
44.8
1
4
2
-
-
-
-
II/1
1
4
2
-
-
-
-
VIII.2
XIV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T4 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng XIV. mớiĐường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T4 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XIV.1 13.5 13.4
1
4
2
-
-
-
-
13.3
1
4
2
-
-
-
-
13.2
1
4
2
-
-
-
-
13.1
1
4
2
-
-
-
-
13 XV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T3 : 250kVA-22/0,4kV xây dựngXV. mớiĐường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T3 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XV.1 25/471 I/1
1
4
2
-
-
-
-
1
4
2
-
-
-
-
XV.2 25/471 II/1
XVI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA KDC Hòa Hải MR T2 : 250kVA-22/0,4kV xây XVI.dựng Đường mớidây hạ áp XT-471 TBA KDC Hòa Hải MR T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XVI.1 471-E13/139.7 471-E13/139.6
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/139.5
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/139.4
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/139.3
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/139.2
1
4
2
-
-
-
-
471-E13/139.1
1
4
2
-
-
-
-
2
-
-
-
-
XVII. Đường dây hạ thế sau TBA An Nông 2 xuất tuyến 472 E13- 22/0,4KV-250KVA XVII. Đường dây hạ thế sau TBA An Nông 2 xuất tuyến 472 E13- 22/0,4KV-250KVA XVII.1 CS55
1
4
Xà công tơ (Cái)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Công tơ SDL (Hộp)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
Hộp công tơ SDL (Hộp)
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ
1
4
2
-
-
-
-
80
1
4
2
-
-
-
-
81
1
4
2
-
-
-
-
82
1
4
2
-
-
-
-
83
1
4
2
-
-
-
-
84
1
4
2
-
-
-
-
85
1
4
2
-
-
-
-
86
1
4
2
-
-
-
-
87
1
4
2
-
-
-
-
88
1
4
2
-
-
-
-
89
1
4
2
-
-
-
-
90
1
4
2
-
-
-
-
91 92
1
4
1
4
2 2
-
-
-
-
93
1
4
2
-
-
-
-
94
1
4
2
-
-
-
-
95
1
4
2
-
-
-
-
96
1
4
2
-
-
-
-
97
1
4
2
-
-
-
-
98
1
4
2
-
-
-
-
99
1
4
2
-
-
-
-
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
79
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
-
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
-
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
-
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
-
XCTĐ4-LT14
2
XCTLT6-1
78
XCTLT4-1 SDL
-
Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
-
CT-3P trong nhà
-
CT-3P trên cột
-
4
CT-1P trong nhà
2
1
CT-1P trên cột
4
HCT-3P
1
HCT-1P
77
HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
XVII.2 87
XVIII. Đường dây hạ thế sau TBA Đông Hải 2/XT472-E13 - 22/0,4KV-400KVAXVIII. Đường dây hạ thế sau TBA Đông Hải 2/XT472-E13 - 22/0,4KV-400KVA XVIII.1 10
1
4
2
-
-
-
-
9
1
4
2
-
-
-
-
8
1
4
2
-
-
-
-
7
1
4
2
-
-
-
-
6
2
8
4
-
-
-
-
5
1
4
2
-
-
-
-
4
1
4
2
-
-
-
-
3
1
4
2
-
-
-
-
2
2
8
4
-
-
-
-
1
2
8
4
-
-
-
-
18
1
2
-
-
-
-
XVIII.2
4
Xà công tơ (Cái)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Công tơ SDL (Hộp)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
Hộp công tơ SDL (Hộp)
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ
1
4
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
15
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
-
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
-
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
-
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
-
XCTĐ4-LT14
2
XCTLT6-1
16
XCTLT4-1 SDL
-
Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
-
CT-3P trong nhà
-
CT-3P trên cột
-
CT-1P trong nhà
2
4
CT-1P trên cột
4
1
HCT-3P
1
HCT-1P
17
HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
XIX. Đường dây hạ thế sau TBA Sơn Thủy 5 T2/XT472-E13 - 22/0,4KV-250KVA xâydây dựng mớisau TBA Sơn Thủy 5 T2/XT472-E13 - 22/0,4KV-250KVA xây dựng mới XIX. Đường hạ thế XIX.1 484-E13/64.14 484-E13/64.13
1
4
2
-
-
-
-
484-E13/64.12
1
4
2
-
-
-
-
484-E13/64.11
1
4
2
-
-
-
-
484-E13/64.10
1
4
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
8 8 -
20 20 40 20 -
10 -
2 -
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 -
4 10 4 4 6 -
20 40 80 20 60 60 20 40 60 -
20 10 -
4 2 -
2 2 2 2 2 2 2
2 -
20 40 10
10
2
484-E13/64.9 XX. Đường dây(XT473) hạ áp XT-473 : 320kVA-22/0,4kV - Từ cột 1 tới cột 14 (XT473) & từ cột 1 tới cột 6 (XT472) XX. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 3 : 320kVA-22/0,4kV - Từ cột 1 tới cột 14 & từ TBA cột 1 An tới Bình cột 63(XT472) XX.1 06 05 04 03 02 01 02 03 04 05 06
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 5 2 4
4 1
4
0 2 1 2 0
1
2
1 1 1
2 2 4
2
1
2
4 4 2
0 2 4
XX.2 06 1 07 1 2 0 1 08 1 0 1 0 1 09 1 2 2 0 10 1 2 0 2 2 11 1 5 5 0 2 12 1 2 2 0 1 13 1 4 2 2 14 1 Nhánh rẽ 1 tại Kiệt K129 NQ, dây dẫn ABC-A(4x95) 8.1 1 3 3 0 1 8.2 1 0 Kiệt K107 NQ đấu nối tại cột số 10 Điện lực đã đầu tư XXI. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 1: 560kVA-22/0,4kV - Từ cột 14 tới XXI. cột Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 1: 560kVA-22/0,4kV - Từ cột 14 tới cột 35
1 2 4 1 3 3 1
2 4 8 2 6 6 2
2 3
4 6
XXI.1 22 21 20 19 18 17 16 15
1 1 1 1 1 1 1
1
1
1
1 2
2 4
1
1
1
4
-
1
0
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
XCTĐ4-LT14
XCTLT6-1
XCTLT4-1 SDL
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
CT-3P trong nhà
CT-3P trên cột
CT-1P trong nhà
Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột
HCT-3P
1
HCT-1P
14
Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
2
-
-
-
-
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 -
4 2 2 4 4 2 -
20 30 80 60 20 10 10 10 -
10 -
2 -
4 4 2
14 8 -
80 50 -
-
-
2 4 4 4 2 2 2 2 2
6 12 10 8 2 2
40 50 60 40 20 10 10
10 10
2 2
4 4 4 2 4 2
2 6 10 8 6 -
60 40 40 10 60 -
10 10 -
2 2 -
2 2 2
4 -
60 -
-
-
XXI.2 22 23 24 25 26 27 28 29 30 30b 31 32 33 34 35
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
6 2 6
2 1 0
4 1 6
1 2 1
1 0 0
0 2 1
2 2 1
2 2 1
0 0
1 1
1
1 2 4 3 1 1 1
2 3 8 6 2 1 1
1 1 1
1
1
3 2
4 5
8 5
2 2 2 2 1
2 4 3 2 1
4 5 6 4 2
1 1
1 2
1 1
1 2 2 1 1
3 2 2 1 3
6 4 4 1 6
1
3
6
1 1
0
4 4 8
Nhánh rẽ hoàn trả tại cột đấu nối 25 25.1 XXII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T72A: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 36 tới cột XXII. 48 Đường dây hạ áp XT-473 TBA T72A: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 36 tới cột 48 XXII.1 39 38 37 36
2 2 1
9 9
7 4
2 5 4
XXII.2 39 40 1 5 3 2 41 2 8 6 2 42 2 8 5 3 43 2 8 4 4 44 1 4 0 4 1 0 45 1 4 46 1 4 47 1 4 1 3 48 1 5 1 4 1 0 XXIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T73B: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 48 tới cột XXIII. 60 Đường dây hạ áp XT-473 TBA T73B: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 48 tới cột 60 XXIII.1 54 53 52 51 50 49 48
2 2 2 1 2 1
8 8 8 4 11
1 3 5 4 3
1 1 1
2
2
7 5 3 0 8
1
1
0
XXIII.2 54 55 56 57
4 4
1 2 2 1 2 2 3
2 4 4 2 4 4 6
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
1 1 1
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
6 10 2 6 6 4
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
3 4 1 3 3 2
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
1 4 1 1 1 1
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
4 2 2 6 4 2
XCTĐ4-LT14
2 1 2 3 2 1
XCTLT6-1
1 1 2 1 1 1
CT-3P trên cột
3 2
CT-1P trên cột
2 1
HCT-3P
1
HCT-1P
58 1 3 3 0 59 1 3 0 3 60 1 4 XXIV. Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 60 tới cộtXXIV. Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 60 tới cột 73
Số TT cột
HCT4-1P
XCTLT4-1 SDL
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ
XCTLT4-2 SDL
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
Công tơ SDL (Hộp) CT-3P trong nhà
Hộp công tơ SDL (Hộp)
CT-1P trong nhà
Hộp chia dây mua mới (HCD)
2 2 2
6 -
30 20 -
-
-
2 2 4 2 2 4 2 4 4
12 2 16 2 6 -
40 20 20 60 40 20 -
20 10 -
4 2 -
4 6 2 2 2 2 2
8 30 10 6 6 6 -
60 100 20 60 60 40 -
10 -
2 -
8
2 2 4 2 2 2 4 4
2 2 4 10 12 12 -
20 40 40 20 40 40 60 -
-
-
4 4 4
2 2 2
-
-
-
-
4 6 2
-
-
-
-
2
-
-
-
-
XXIV.1 66 65 64 63 62 61 60 XXIV.2 64.1 64.2 64.3
1 1 2 1 1 2
6 3 10 2 3 7
6 1 8 1 3
0 2 2 1 3 4
2 1
0
1 2 2
XXIV.2 66 67 2 7 4 3 68 3 15 15 0 69 1 5 5 0 70 1 3 3 0 71 1 3 3 0 72 1 3 3 0 1 73 1 4 XXV. Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 74 tớiXXV. cột Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 74 tới cột 85 XXV.1 82 81 80 79 78 77 76 75 74
1 1 2 1 1 1 2 2
1 6 7 6 5 6 10
1 1 2 0 5 6 6
5 5 6 0 0 4
1 1 1
XXV.2 82 83 84 85 XXVI. Đường dây hạ áp thuộc TBA 72B : 560kVA-22/0,4kV
1 1 1 XXVI. Đường dây hạ áp thuộc TBA 72B : 560kVA-22/0,4kV
XXVI.1 1.2 0 3 2 8 4 3 12 5 1 4 XXVII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Hiệp 2 :560kVA-22/0,4kV (hiện có) XXVII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Hiệp 2 :560kVA-22/0,4kV (hiện có) XXVII.1 11.1
1
4
11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 11.10 11.11 XXVIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA Bắc XLDD : 250kVA-22/0,4kV XXVIII.1 05.1 1 2 3 4 5 6 7 8 XXVIII.2 6 6.1 XXVIII.3 05.1 1 1.1 1.2 1.3 1.4 XXIX. Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông : 400kVA-22/0,4kV
2 12 3 9 1 2 2 3 15 8 7 3 17 8 9 2 7 5 2 1 1 3 14 4 10 2 2 XXVIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA Bắc XLDD : 250kVA-22/0,4kV
2 1 3 3 2
1 1 2 1 1
3
1
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
XCTĐ4-LT14
XCTLT6-1
XCTLT4-1 SDL
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
CT-3P trong nhà
CT-3P trên cột
CT-1P trong nhà
Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột
HCT-3P
HCT-1P
Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
4 2 6 6 4 2 2 6 4 4
6 4 16 16 10 8 -
-
-
-
2 2 2 1 1 2 2 2
0 8 8 8 4 4 8 8 8
4 4 4 2 2 4 4 4
-
-
-
-
1
4
2
-
-
-
-
0 8 4 4 8 8
4 2 2 4 4
-
-
-
-
1 2 3 2 3
0 0 4 8 12 8 12
2 4 6 4 6
-
-
-
-
1
4
2
-
-
-
-
1
4
2
-
-
-
-
2 2 2 4 2
12 4
-
10 -
2 -
2 1 1 2 2 XXIX. Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông : 400kVA-22/0,4kV
XXIX.1 1 2 3 4 5 6 7 XXIX.2 4.1 XXIX.3 4.2 XXX. Đường dây hạ áp XT-473/E13 TBA An Cư 3 XXX.1 18.5 18.4 18.4A 18.3 18.2
1 1 1 2 1
6 4 2
6 1
4 2
1
4 4 4 8 4
2 2 1
Xà công tơ (Cái)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Công tơ SDL (Hộp)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
Hộp công tơ SDL (Hộp)
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ
2
-
-
-
-
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
-
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
-
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
-
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
-
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
2 2
XCTĐ4-LT14
0 4 4
XCTLT6-1
1 1
XCTLT4-1 SDL
-
Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
-
CT-3P trong nhà
-
CT-3P trên cột
-
CT-1P trong nhà
2
CT-1P trên cột
4
HCT-3P
1
HCT-1P
18.1
HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
XXX.2 18.4A 18.4A.1 18.4A.2
XXXI. Đường dây hạ áp XT-477 TBA Lê Quang Đạo : 250kVA-22/0,4kVXXXI. Đường dây hạ áp XT-477 TBA Lê Quang Đạo : 250kVA-22/0,4kV XXXI.1 57 58
1
4
18
1
4
2
-
-
-
-
17
1
4
2
-
-
-
-
16
1
4
2
-
-
-
-
15
1
4
2
-
-
-
-
14
1
4
2
-
-
-
-
13
1
4
2
-
-
-
-
12
1
4
2
-
-
-
-
11
1
4
2
-
-
-
-
XXXI.2
-
58
-
19.1
1
4
2
-
-
-
-
19.2
1
19.3
1
4 4
2 2
-
-
-
-
19.4
1
4
2
-
-
-
-
19.5
1
4
2
-
-
-
-
19.6
1
4
2
-
-
-
-
19.7
1
4
2
-
-
-
-
1
4
2
-
-
-
-
1 2 2
4 8 8
2 4 4
-
-
-
-
1 1 2 3 3
4 4 8 12 12
2 2 4 6 6
-
-
-
-
2 2 2 1
8 8 8 4
4 4 4 2
-
-
-
-
24 XXXII. Đường dây hạ áp XT-477 TBA An Bình 2 : 560kVA-22/0,4kV
XXXII. Đường dây hạ áp XT-477 TBA An Bình 2 : 560kVA-22/0,4kV
XXXII.2 HT1 HT1.1 HT1.2 XXXII.2 HT03 HT03.1 HT03.2 HT03.3 HT03.4 XXXII.3 HT05 HT05.1 HT05.2 HT05.3 HT05.4 HT05.5
Xà công tơ (Cái)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Công tơ SDL (Hộp)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
Hộp công tơ SDL (Hộp)
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ
4 6 2
-
-
-
-
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
2 8 3 12 1 4 XXXIII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T4 : 630kVA-22/0,4kV XXXIII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T4 : 630kVA-22/0,4kV
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
-
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
-
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
-
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
-
XCTĐ4-LT14
2 2 2 4
XCTLT6-1
1 1 1 2
4 4 4 8
XCTLT4-1 SDL
-
Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
-
CT-3P trong nhà
-
CT-3P trên cột
-
CT-1P trong nhà
4
CT-1P trên cột
8
HCT-3P
2
HCT-1P
HT05.6
HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
XXXII.4 28 HT15 HT15.1 HT15.2 HT15.3 HT15.4 XXXII.5 HT16 HT16.1 HT16.2 HT16.3
XXXIII.1 12
-
-
-
-
-
-
CS02
1
4
2
-
-
-
-
CS01
1
4
2
-
-
-
XXXIII.2
1 -
-
-
-
-
-
-
12 CS05
1
4
2
-
-
-
CS06
1
4
2
-
-
-
CS07
1
4
2
-
-
-
CS08
1
4
2
-
-
-
CS09
1
4
2
-
-
XXXIV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T3 : 400kVA-22/0,4kV
XXXIV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T3 : 400kVA-22/0,4kV
XXXIV.1 07.1
-
-
-
-
-
-
07
2
8
4
-
-
-
-
06
2
8
4
-
-
-
-
08
2
8
4
-
-
-
-
09
1
4
2
-
-
-
-
10
1
4
2
-
-
-
-
CS18
2
8
4
-
-
-
-
CS19
1
4
2
-
-
-
-
CS29
2
8
4
-
-
-
-
CS27
2
8
4
-
-
-
-
CS20
2
8
4
-
-
-
-
CS21
3
12
6
-
-
-
-
CS22
2
8
4
-
-
-
-
CS23
2
8
4
-
-
-
-
CS26
3
12
6
-
-
-
-
CS25
3
12
6
-
-
-
-
XXXIV.2
XXXIV.3
XXXIV.4
XXXIV.5
Xà công tơ (Cái)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Công tơ SDL (Hộp)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
Hộp công tơ SDL (Hộp)
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
-
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
-
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
-
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
-
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
-
XCTĐ4-LT14
-
XCTLT6-1
-
XCTLT4-1 SDL
-
-
Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
-
-
CT-3P trong nhà
-
-
CT-3P trên cột
-
4
CT-1P trong nhà
4
8
CT-1P trên cột
8
2
HCT-3P
2
CS28
HCT-1P
CS24
HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
XXXIV.6 07.1 CS01
2
8
4
-
-
-
-
CS02
1
4
2
-
-
-
-
CS03
2
8
4
-
-
-
-
CS04
2
8
4
-
-
-
-
CS05
2
8
4
-
-
-
-
CS07
2
8
4
-
-
-
-
CS15
2
8
4
-
-
-
-
CS16
2
8
4
-
-
-
-
CS17
2
8
4
-
-
-
-
CS14
2
8
4
-
-
-
-
CS13
2
8
4
-
-
-
-
CS12
3
12
6
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
XXXIV.7
XXXIV.8
XXXIV.9 CS07 CS06
1
4
2
-
-
-
-
CS08
3
12
6
-
-
-
-
CS09
3
12
6
-
-
-
-
CS10
2
8
4
-
-
-
-
CS11
2
8
4
-
-
-
-
XXXV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T2 : 400kVA-22/0,4kV
XXXV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T2 : 400kVA-22/0,4kV
XXXV.1 04
-
-
-
-
-
-
CS20
1
4
2
-
-
-
-
03
1
4
2
-
-
-
-
02
1
4
2
-
-
-
-
01
1
4
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
XXXV.2 04 CS20
1
4
2
-
-
-
-
CS21
2
8
4
-
-
-
-
CS22
3
12
6
-
-
-
-
CS22
2
8
4
-
-
-
-
CS23
1
4
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
XXXV.3 04 CS05
2
8
4
-
-
-
-
CS06
1
4
2
-
-
-
-
CS07
1
4
2
-
-
-
-
CS09
1
4
2
-
-
-
-
CS10
1
4
2
-
-
-
-
XXXV.4
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
XCTĐ4-LT14
XCTLT6-1
XCTLT4-1 SDL
Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
XCTLT4-2 SDL
CT-3P trong nhà
CT-3P trên cột
CT-1P trong nhà
Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột
HCT-3P
HCT-1P
Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P
Số TT cột
Hộp chia dây mua mới (HCD)
CS05 CS19
1
4
2
-
-
-
-
CS18
1
4
2
-
-
-
-
CS17
1
4
2
-
-
-
-
CS16
1
4
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CS12
1
4
2
-
-
-
-
CS13
1
4
2
-
-
-
-
CS14
1
4
2
-
-
-
-
CS15
1
4 2 XXXVI. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T1 : 400kVA-22/0,4kV
-
-
-
-
XXXV.5 CS07 CS11
XXXVI. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T1 : 400kVA-22/0,4kV XXXVI.1 02
-
-
-
-
-
-
CS04
1
4
2
-
-
-
-
03
1
4
2
-
-
-
-
CS23
2
8
4
-
-
-
-
04
2
8
4
-
-
-
-
CS21
2
8
4
-
-
-
-
05
2
8
4
-
-
-
-
CS19
2
8
4
-
-
-
-
CS11
1
4
2
-
-
-
-
CS13
1
4
2
-
-
-
-
CS14
1
4
2
-
-
-
-
CS15
1
4
2
-
-
-
-
CS16
1
4
2
-
-
-
-
CS17
1
4
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
XXXVI.2
CS18 CS12
1
4
2
-
-
-
-
CS11
2
8
4
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CS04
1
4
2
-
-
-
-
CS05
2
8
4
-
-
-
-
CS06
2
8
4
-
-
-
-
CS07
3
12
6
-
-
-
-
CS08
3
12
6
-
-
-
-
CS09
3
12
6
-
-
-
-
CS10
1
4
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CS24
1
4
2
-
-
-
-
CS25
2
8
4
-
-
-
-
CS26
3
12
6
-
-
-
-
CS27
3
12
6
-
-
-
-
XXXVI.2 02
XXXVI.3 02
XXXVI.4
Số TT cột
01
694 2 506 13 358 261 26
CT-3P trong nhà
CT-3P trên cột
02 1
0
Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95
2328 2 120 19
Xà công tơ (Cái)
4 241 481 1384 719 4810 250
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)
XCTĐ4-LT14
XCTLT6-1
XCTLT4-1 SDL
Công tơ SDL (Hộp) XCTLT4-2 SDL
Hộp công tơ SDL (Hộp) CT-1P trong nhà
CT-1P trên cột
HCT-3P
HCT-1P
HCT4-1P
Hộp chia dây mua mới (HCD) Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ
-
4 2 -
50
Mã Tài Sản
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
Tủ chiếu sáng
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
C.Tơ-3P lắp trong nhà
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
4
Hộp công tơ 3 pha
8
4
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
Sứ buly 0,4kV
4
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Kẹp răng
8
Hộp chia dây
Kẹp cáp
Cầu đấu rẽ
Chi tiết giá móc
Bulông móc (bộ)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
Xà đỡ tụ Bù
Tủ tụ Bù hạ thế
Xà đỡ cáp vặn xoắn
Xà néo cột sắt
Xà néo cột ly tâm
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
Xà đỡ cột H8 (bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 4AV50
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Cáp hạ thế 4xMV70
Khoảng cách
Hình Thức Xây Dựng
Vị trí cột
Công dụng
Bảng 3.4 Bảng tổng kê mã tài sản đường dây hạ áp và công tơ
I. Đường dây hạ áp XT 474 Ngũ Hành Sơn T2 06-471
Néo cuối
GN
0
0
05-471
Đỡ thẳng
GN
44
44
1 1
04-471
Đỡ thẳng
GN
44
44
1
03-471
Đỡ thẳng
GN
32
32
1
01-471
Đỡ thẳng
GN
40
40
01.1 ht
Đỡ thẳng ( thay trụ)
CT
47
47
47
1
Cột sắt đầu tuyến
GN
26
26
26
2
TBA NH Sơn T2
CT
37
37
37
3
Đỡ thẳng
CT
42
42
42
4
Đỡ thẳng
CT
54
54
54
1
Hạ thế
GN
15
15
15
1
5
Đỡ thẳng
CT
39
39
39
1
6
CT T2) 25 Đỡ thẳng (cuối HT TB NHS
25
25
1
7
Đỡ thẳng
CT
38
38
1
20kVAr
8
Đỡ thẳng
CT
43
43
1
10kVAr
9
Đỡ thẳng
CT
36
36
10
Đỡ thẳng
CT
47
11
Đỡ thẳng, RN
CT
12 13
Đỡ thẳng TBA CS T1B Ngô Quyền (Phân tải
14 15
1
4
4 2
1
1
1
2 2
1
1
4
1
16
1
4
1
21304326037
16
1
1
2
0
2
3
1
1
2
4
1
2
1
1
4 4
2
5
1
1
8
2
3
4
1
5
4
2
1
4
1
2
2
47
1
4
1
4
40
40
1
4
1
CT
54
54
1
4
CT
55
Đỡ thẳng
CT
34
34
Đỡ góc
CT
51
51
1
16
Đỡ góc
CT
32
32
1
17
Cột sắt TBA NHS T1 GN
38
38
38
Cột hạ thế rẽ nhánh
GN
5
5
5
Đỡ góc
CT
43
43
43
19
Đỡ thẳng
CT
53
53
53
20
Đỡ thẳng
CT
30
30
21
Đỡ thẳng
CT
65
65
22
Đỡ thẳng
CT
35
23
Đỡ thẳng
CT
24 25 26
Đỡ thẳng Đỡ thẳng
CT
44
CT
47
44 47
27
Đỡ thẳng
CT
54
54
1
28
Đỡ thẳng
CT
44
44
1
29
Đỡ thẳng
CT
26
26
1
30
Đỡ thẳng
CT
54
54
31
Đỡ thẳng
CT
53
53
32
Đỡ thẳng
CT
48
48
Cột hạ thế
GN
53
53
34
Cột sắt TBA NHS T3 GN
6
6
35 36
Cột sắt đặt dao cách ly GN CT Đỡ thẳng
140 43
43
37
Đỡ thẳng
CT
41
41
1
38
Đỡ thẳng
CT
33
33
1
39
Đỡ thẳng+bù hạ thế TBACT NQ T1 53
53
1
40
Đỡ thẳng
CT
46
46
41
Đỡ thẳng
CT
35
42
Đỡ thẳng
CT
43
Đỡ thẳng
CT
33A
2
2
2
18
2
0 1
4
17A
1
2
4
4A
37011500132
1
1
1
4
30kVAr
4 1
1
8
1
1
5
1
55 1
1
10kVAr
1
2 1
1
5
1 1
1
1 65
35
1
40
40
1
CT T3 v 38 Đỡ thẳng(phân tải TB NHS
38
3
2
2
3
6
2
2
1
3
6
2
3
6
1
2
6
1
3
6
1
3
6
4
1
4
8
4
5
1
3
6
1
1
3
1
4
4
1
2
4
8
1
2
1
2
4
4
2
1
1
1
8
1
1
2
4
8
1
1
2
4
3
6
2
6
4
8
1
3
6
1
5
4
3
6
5
2
1
1
6
1
2
1 1 1
1
8
4
3
1
3
1
16 1
1
1
4
1
8
1
4
1
3
3
4
1
3
3
1
2
6
0
2
6
6
2
5
8
4
2
4
4
2
3
8
3 .
4
1
3
3
1
2
4
8
2
4
4
2
4
12
1
4
1
1
4
2
2 4
2 4
4
1
4
4
4
1
6
4
1
3
3
1
4
1
2
2
1
4
10
10
3
1
1
1
1
5kVA 16
8
1 1
1
1
6
1
3
1
1
4
6
1
2
4
1
4
4
8
4
8
2 1
4 1
8
1
8
1
GN
8
2
1
1
1
1
15kVAr
1
4
1
4
1
30kVAr
1
4
1
3
1
4
1
3
35
1
4
1
3
52
52
1
4
1
3
25
25
1
4
1
3
1
1
1
37011500308
21304326064
Sứ buly 0,2kV (bộ)
2
1
2
4
1
2
2
2
1
2
4
8
1
2
2
4
2
16
16
4
3
8
4
1
2
2
3
1
2
4
4
1
1
1
5
1
2
6
0
2
1
1
7
1
7
5
2
4
3
8
1
1
2
3 4
47
TBA CS T2B Ngô QuyCT
46
46
-
48
Đỡ thẳng, RN
CT
55
55
1
49
Cột sắt FCO
GN
32
32
50
Đỡ thẳng
CT
41
41
1
Đỡ thẳng
CT
56
56
1
52
Đỡ thẳng
CT
37
37
52A
Cột hạ thế
GN
25
25
Đỡ thẳng
CT
27 35
55
TBA Ng Thị Thời Cột sắt
CT GN
13
13
13
56
Đỡ thẳng + thép bện
GN
17
17
17
2
2
0
56A
Đỡ thẳng + thép bện
GN
77
77
77
2
2
0
40
40
40
37
54
2
1 10kVAr 1
9
27.0
1
1
4
1
35.0
2
1
1
8
1
1
GNT2 Cột sắt TBA Ngô Quyền Đỡ thẳng
37
1
59
CT Quyền36T2&T3)36 Đỡ thẳng (Phân tải TB Ngô XDM 45 Đỡ thẳng 45
1
40
1
1
57
60
10kVAr
1
35
21304300116
8
1
1
58
CT
4
1
35
1
16
1
1
1
1
1
8
1 4 16
8 1
1
1
1
1
1
1
4
16
1
3
4
2
3
3
4
1
2
2 1
1
1
3
XDM
Đỡ thẳng
GN
42
42
1
4
63
Đỡ thẳng
XDM
37
37
1
4
1
2
2
64
Đỡ thẳng
XDM
35
35
1
4
1
2
2
2
65
Cột sắt TBA Ngô Quyền GNT3
24
24
66
Cột sắt néo+CN HT
GN
88
68
Đỡ thẳng
XDM
46
46
46
2 4
5 1
69
Đỡ thẳng
XDM
51
51
51
70
Đỡ thẳng
XDM
39
39
71
Cột sắt néo+RN
GN
72
Cột sắt néo
GN
140
XDM
43
73
Đỡ thẳng
88
1
8
1
8
2
1
4
2
1
4
1
88
1
51
0
1
8
2
1
8 4
41
4
43
1
36
1
Đỡ thẳng
XDM
Đỡ thẳng
XDM
43
XDM
36
XDM
52
52
1
Đỡ thẳng
6
1
75 77
1
43
74
Đỡ thẳng
1
78
TBA 13B Ngô Quyền XDM
40
40
1
79
Đỡ thẳng
XDM
43
43
1
82
Néo góc
GN
22
22
1
1
1
2
4
1
2
6
1
2
4
2
4
1
21304300112
1 1
41
76
1
2
4
Đỡ thẳng
20kVAr
1
21304300117
4
61 62
51
1
3
8
1 2
40
Mã Tài Sản
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
3
Tủ chiếu sáng
6
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
6
CT
27
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
1
TBA Ngô Quyền 1
27
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
1
Đỡ thẳng
53
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
1
C.Tơ-3P lắp trong nhà
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
1
45
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Hộp công tơ 3 pha
1
46
51
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
4
CT
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp chia dây
1
Sứ buly 0,4kV
Kẹp răng
Kẹp cáp
Cầu đấu rẽ
Chi tiết giá móc
Bulông móc (bộ)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
Xà đỡ tụ Bù
Tủ tụ Bù hạ thế
Xà đỡ cáp vặn xoắn
Xà néo cột sắt
Xà néo cột ly tâm
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
Xà đỡ cột H8 (bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 4AV50
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
49
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
57
49
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 4xMV70 31
57
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Khoảng cách 31
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Hình Thức Xây Dựng CT
Công dụng Đỡ thẳng
Vị trí cột 44
2 4
1
1
17
1
4 0
2
6
1
1
4
1
4
1 #
1
4 6 6
4
1
4
1
4 4
1
4
8
1
0 II. Đường dây hạ áp XT 471 TBA Thị An 1,2 TBA Thị An 1- Cải tạo thay dây dẫnCột số 12 GN cột GN CS79 Đỡ thẳng DA MĐ NĐ Ch CT CS01 Néo góc 0
0
2
0
CS02
Néo góc
CT
CS03
Đỡ thẳng
CT
42
Đỡ thẳng
CT
38
Đỡ thẳng
CT
42
Đỡ thẳng
CT
40
Đỡ thẳng
CT
43
Néo góc
CT
34
CS09
Đỡ thẳng
CT
47
47
1
CS10
Đỡ thẳng
CT
19
19
1
CS TG
Đỡ thẳng
GN
38
38
CS04 CS05 CS06 CS07 CS08
37010101431
0
16
4
16
1
1
8
4
1
2
5
1
27
1
1
1
38
1
4
2
1
9
1
1
4
42
1
4
1
1
5
1
1
5
40
1
4
1
1
5
1
1
2
43
1
10
4
3
12
1
1
8
8
8
12
1
34
8 1 20kVAr
1
1
1
1
3
7
1
1
4
4
2
1
9
1
1
8
4
2
8
1
1
5
0
1
1
1
42
4
6
1
1 20kVAr
1
1
27
16
CS12
Néo góc Đỡ thẳng
GN
39
39
CS13
Đỡ thẳng
CT
20
20
1
4
4
2
2
10
1
1
5
CS14 CS15
Đỡ thẳng Đỡ thẳng
CT
43
4
4
2
1
9
1
1
6
CT
41
43 41
1
8
4
1
1
1
5
1
2
5
CS16
Đỡ thẳng
CT
40
40
1
2
4
1
1
5
9
1
1
6
CS17
Đỡ thẳng
CT
41
41
1
5
4
1
2
7
1
1
5
CS18
Đỡ thẳng
CT
44
44
1
2
4
4
4
1
4
6
8
1
4
47.9 47.10 47.11 47.8.1 47.8.1A
Néo góc + rẽ nhánh Néo góc Néo góc
CT CT
Néo cuối
CT
Nhánh rẽ
CT
Đỡ thẳng
1
1
1
1
1
1
8
1 1
2
47 48
8
1
4
1
21304226014 37010100597
42
2
33
2
47
1
48
1
16 1
1
2
2
8 8
2
1
9
1
16
1
1
6
10
1
6
8
1
2
2
10
8
8
2
1
9
5
1
5
9
16 8
16
2
10
2
8
0
CT
45
45
1
4
Đỡ thẳng, RN
CT
23
23
1
47.8.2
Đỡ thẳng
CT
18
18
1
47.8.3
Đỡ thẳng
CT
54
54
1
Đỡ thẳng, RN
CT
30
30
1
47.8.4
Đỡ thẳng
CT
13
13
1
47.8.5
Đỡ góc + rẽ nhánh
CT
53
53
2
47.8.6
Néo cuối
CT
29
29
1
8
8
1
47.8.7
Néo cuối
CT
45
45
1
8
8
1
47.8.8
Đỡ thẳng
CT
40
40
1
4
1
47.8.9
Néo cuối
CT
49
49
47.8.3A
1
0
33
CT
0
42
42
Mã Tài Sản
2
Tủ chiếu sáng
1
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
1
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
11
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
1
C.Tơ-3P lắp trong nhà
Hộp công tơ 3 pha
3
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
2
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
8
Hộp chia dây
4
5
CS TG
47.8
1
15
CT
Néo cuối CT 42 CS19 III. Đường dây hạ áp XT471 TBA Hòa Quý 2 T3 47.7 TB Hòa Quý 2T3
1
Sứ buly 0,4kV
1
21
Kẹp răng
Kẹp cáp
Cầu đấu rẽ
Chi tiết giá móc
Bulông móc (bộ)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
Xà đỡ tụ Bù
Tủ tụ Bù hạ thế
Xà đỡ cáp vặn xoắn
Xà néo cột sắt
Xà néo cột ly tâm
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
Xà đỡ cột H8 (bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 4AV50
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
22
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
22
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Khoảng cách 21
Cáp hạ thế 4xMV70
Hình Thức Xây Dựng CT
Công dụng Đỡ thẳng
Vị trí cột CS11
1
1
2
4
4
4
4
1
1
1
5
4
1
1
4
8
8
4 1
1
5
2
1
9
3
3
4 8
1
8
8
8
1
2
6
2
3
11
IV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Bùi Tá Hán 2 : 400kVA-22/0,4kV Nhánh rẽ Đỡ thẳng, RN
CT
HT-1.1
Đỡ thẳng
CT
48
48.0
1
1
HT-1.2
Đỡ thẳng
CT
47
47.0
1
1
HT-1.3
Đỡ thẳng
CT
12
12.0
1
HT-1.4
Néo cuối
CT
46
46.0
H1
1
4
1
1 1
1
21304300176
V. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tân Trà 2 : 250kVA-22/0,4kV thu hồi toàn bộ Xuất tuyến 1 13
37010100587
TBA
TD
1
1
12A
Néo góc KH
TD
13
13
12
Đỡ thẳng KH
TD
26
26
1
2
2 1
11
Đỡ thẳng KH
TD
44
44
1
1
10
Đỡ thẳng KH
TD
56
56
1
1
09
Đỡ thẳng KH
TD
21
21
1
1
08
Đỡ thẳng KH
TD
35
35
1
1
07
Đỡ thẳng KH
TD
39
39
1
06
Néo góc KH
TD
32
05
Đỡ thẳng KH
TD
51
04
Đỡ thẳng KH
TD
51
03
Néo góc KH
TD
51
02a
Néo góc KH
TD
40
40
1
-
1
51
1
-
51
1
-
51
-
1
1
-
1
1
32
0
1
1
16
8 4 4
1
16
8
1
8
8
16
8
02
Néo góc KH
TD
41
41
-
1
01a
Đỡ thẳng KH
TD
57
57
1
-
163B
Néo cuối KH
TD
25
25
-
1
8
8
1
16
8
4
Xuất tuyến 2 13
TBA
TD
1
2
2
0
2
2
0
7
5
2
8
4
4
1
1
0
1
7
7
0
1
9
9
0
7
7
0
4 4 16
12
19
Đỡ thẳng KH
TD
48
48
1
-
4
20
Đỡ thẳng KH
TD
49
49
1
-
4
21
Đỡ thẳng-RN KH
TD
49
49
1
-
4
1
13
13
0
22
Néo cuối KH
TD
55
55
-
1
8
1
4
4
0
1
1
Đường dây hạ áp thuộc TBA Đa Mặn 2 : 320kVA-22/0,4kV đã đầu tư toàn bộ
-
-
VI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Đa Mặn : 400kVA-22/0,4kV xây dựng mới
-
-
Xuất tuyến 1
-
-
-
-
17
-
-
55
-
-
XDM
46
-
-
Đỡ thẳng
XDM
40
-
-
CS09
Đỡ thẳng
XDM
52
-
-
CS10
Đỡ thẳng
XDM
41
-
-
CS11
Néo cuối, Rẽ 2 nhánh XDM
50
-
-
-
-
CS04
Néo thẳng
XDM
CS05
Đỡ thẳng
XDM
CS06
Đỡ thẳng
XDM
CS07
Đỡ thẳng
CS08
Nhánh rẽ từ cột CS11 CS11.1
Néo cuối
XDM
25
-
-
CS11.2
Néo cuối
XDM
32
-
-
Xuất tuyến 2
-
-
-
-
CS20
Néo thẳng
XDM
85/7/16A
Đỡ thẳng
XDM
33
-
-
CS21
Đỡ thẳng
XDM
10
-
-
CS22
Đỡ thẳng
XDM
48
-
-
CS23
Đỡ thẳng
XDM
34
-
-
CS24
Đỡ thẳng
XDM
39
-
-
CS25
Đỡ thẳng
XDM
36
-
-
CS26A
Đỡ thẳng, RN
XDM
35
-
-
CS26
Đỡ thẳng
XDM
7
-
-
CS27
Néo cuối
XDM
43
-
-
-
-
XDM
41
-
-
XDM
46
-
-
XDM
40
-
-
Nhánh rẽ từ cột CS26A CS26A.1
Néo góc
CS26A.2
Néo góc
CS26A.3
Néo cuối
Mã Tài Sản
4
Sứ buly 0,2kV (bộ)
-
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
1
Tủ chiếu sáng
34
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
34
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
TD
0
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
Đỡ thẳng KH
1
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
18
0
C.Tơ-3P lắp trong nhà
39
2
16
Hộp công tơ 3 pha
TD
-
Hộp chia dây
-
39
Sứ buly 0,4kV
1
Néo góc-RN KH
Kẹp răng
40
17
Kẹp cáp
40
Cầu đấu rẽ
TD
Chi tiết giá móc
Đỡ thẳng KH
Bulông móc (bộ)
40
16
24
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
TD
-
Xà đỡ tụ Bù
-
1
Tủ tụ Bù hạ thế
4
Xà đỡ cáp vặn xoắn
30
40
Xà néo cột sắt
Xà néo cột ly tâm
30
Xà đỡ cột H8 (bộ)
TD
Néo góc KH
Cáp hạ thế 4AV50
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Khoảng cách
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Hình Thức Xây Dựng
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Công dụng Néo góc KH
15
Cáp hạ thế 4xMV70
Vị trí cột 14
8
2
-
Tổng cộng 9 Đường dây hạ áp thuộc TBA K20 : 250kVA-22/0,4kV (Đã đầu tư thuộc Dự án mở rộng đường Trần Hành) Néo cuối
CT
0
0
77
Cột sắt
CT
5
5
78
Đỡ thẳng
CT
36
36
1
4
79
Đỡ thẳng
CT
47
47
1
1
80
Đỡ thẳng
CT
44
44
1
81
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
3
4
82
Đỡ thẳng
CT
52
52
1
3
4
1
CS55
1
83
Đỡ thẳng
CT
42
84
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
85
Đỡ thẳng
CT
50
50
1
30
1
CT
30
87
Đỡ thẳng Cột sắt TBA An Nông 2
CT
52
88
Đỡ thẳng
CT
43
52 43
4 1
42
86
21304312063
0
VII. Đường dây 0,4kV XT 472 TBA An Nông 2
37010100718
8 4 4
15kVAr
4
4
4 4 20kVAr
4 4
1 1
1
8
4
8
4
4
1
Néo góc
CT
1 66
66
4
Néo góc
Đỡ thẳng+Tủ CS T4 Ng CT Duy Trinh 27 Đỡ thẳng CT 40
27
1
8
40
1
4
4
93
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
4
4
94
Đỡ thẳng
CT
38
38
1
4
4
95
Đỡ thẳng
CT
49
49
1
4
4
96
Đỡ thẳng
CT
43
43
1
4
4
97
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
4
4
98
Đỡ thẳng
CT
48
48
1
4
99
Néo cuối
36
36
1
4
4
Mã Tài Sản
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
Tủ chiếu sáng
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
C.Tơ-3P lắp trong nhà
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
Hộp công tơ 3 pha
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
3
4
1
4 4
8 0
VIII. Đường dây 0,4kV XT472 TBA Đông Hải 2 10
Néo cuối
CT
0
0
9
Đỡ thẳng
CT
34
34
1
8
Đỡ thẳng
CT
52
52
1
Đỡ thẳng
CT
46
46
1
Đỡ thẳng
CT
44
44
1
52
52
6
3
8
91 92
7
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
8
1
90
CT
Hộp chia dây
Sứ buly 0,4kV
Kẹp răng
Kẹp cáp
Cầu đấu rẽ
Chi tiết giá móc
Bulông móc (bộ)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
Xà đỡ tụ Bù
Tủ tụ Bù hạ thế
Xà đỡ cáp vặn xoắn
Xà néo cột sắt
Xà néo cột ly tâm
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
Xà đỡ cột H8 (bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 4AV50
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50 42
42
CT
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Cáp hạ thế 4xMV70
Khoảng cách
Hình Thức Xây Dựng
Công dụng
Vị trí cột 89
1 4 20kVAr 2
21302218001
8
1
1
4
1
4
1
5
4
1
3
4
1
5
0
1
5
4
1
0
1
4
1
4
4
1
5
1
1
3 2
1
5
2
1
5
Đỡ thẳng
CT
4
Đỡ thẳng
CT
4
Đỡ thẳng
CT
45
45
3
Đỡ thẳng
CT
16
16
2
Néo góc
CT
31
31
1
8
1
6
6
1
1
Néo góc
41
41
1
8
1
4
6
1
16
1
4
4
1
4
0
18
TBA Đông Hải 2
CT
47
17
Đỡ thẳng
CT
47
47 47
16
Néo góc
CT
50
50
15
Đỡ thẳng
CT
53
53
1 1
1
1
1
18
1
2 1
1
1
1 1
1
1
8
37010100837
5
2
1
1
1
4 2
4
2
8
2
0
IX. Đường dây hạ áp XT-477 TBA Lê Quang Đạo : 400kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 57
TBA
58
Néo góc đôi KH, RN XDM
XDM 37
18
Đỡ thẳng
XDM
19
17
Đỡ thẳng
XDM
44
16
Đỡ thẳng
XDM
33
15
Đỡ thẳng
XDM
41
14
Đỡ thẳng
XDM
41
13
Đỡ thẳng
XDM
43
12
Đỡ thẳng
XDM
27
11
Néo góc cột sắt TBA Nguyễn XDM Văn16 Thoại
19.1
Néo góc
XDM
20
19.2
Đỡ thẳng
XDM
21
19.3
Đỡ thẳng
XDM
32
19.4
Đỡ thẳng
XDM
38
19.5
Đỡ thẳng
XDM
33
19.6
Đỡ thẳng
XDM
46
19.7
Đỡ thẳng
XDM
32
Néo cuối cột sắt 7,2m XDM
27
24
21304226315
X. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 3 : 320kVA-22/0,4kV - Từ cột 1 tới cột 14 (XT473) & từ cột 1 tới cột 6 (XT472) Xuất tuyến 1
37010100279
06
TBA
CT
-
1
05
Đỡ thẳng
CT
27
04
Đỡ thẳng
CT
55
03
Đỡ thẳng
CT
02
Đỡ thẳng
01
Đỡ thẳng
8
4
8
27
1
-
4
55
1
-
4
40
40
1
-
4
CT
50
50
1
-
4
CT
47
47
1
-
4
-
0
2 1
2
5
4
2 4 1
3
1
1
2
1
2
2
1
4
2
1
2
1
2
2 1
4
0
3
0
1
Néo cuối
35
35
2
-
8
8
8
8 4
1
-
8
12
1
-
Vị trí cột
-
-
-
1
36
1
-
41
41
1
1
CT
31
31
1
-
4
1
2
2
0
Đỡ thẳng-RN
CT
27
27
1
-
4
1
2
0
2
11
Đỡ thẳng
CT
32
32
1
-
4
1
5
5
0
12
Đỡ thẳng
CT
51
51
1
-
4
1
2
2
13
Đỡ thẳng
CT
46
46
1
-
4
4
14
Néo cuối
CT
49
49
-
1
-
-
Xuất tuyến 2 06
TBA
CT
07
Đỡ thẳng
CT
36
08
Đỡ thẳng-RN
CT
09
Đỡ thẳng
10
Kiệt K129 NQ 8.1
Đỡ thẳng
CT
29
29
1
-
8.2
Néo cuối
CT
47
47
-
1
-
-
-
-
-
1
Kiệt K107 NQ đấu nối tại cột số 10 Điện lực đã đầu tư
8
4
Mã Tài Sản
2
CT
06
Sứ buly 0,2kV (bộ)
2
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
1
Tủ chiếu sáng
43
4
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
0
-
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
-
1
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
4
43
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
-
CT
C.Tơ-3P lắp trong nhà
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
1
Đỡ thẳng
Hộp công tơ 3 pha
43
05
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp chia dây
43
Kẹp răng
CT
Kẹp cáp
Đỡ thẳng
Cầu đấu rẽ
04
Chi tiết giá móc
39
-
Bulông móc (bộ)
4
1
Xà đỡ tụ Bù
1
4
Tủ tụ Bù hạ thế
8
-
Xà đỡ cáp vặn xoắn
1
Xà néo cột sắt
1
Xà néo cột ly tâm
68
39
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
68
CT
Xà đỡ cột H8 (bộ)
CT
Đỡ thẳng
Cáp hạ thế 4AV50
Sứ buly 0,4kV
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Cáp hạ thế 4xMV70
Đỡ thẳng
03
Công dụng
Khoảng cách
0
Hình Thức Xây Dựng
4
02
1
2
0
1
1
2
1
0
1
2
4
1
4
8
1
2
2
3
6
0
2
3
6
2
2
1
1
2
3
0
1
2
4
3
6
0
8 4
1
3
8
1
-
0
21304218302
XI. Đường dây hạ áp XT-477 TBA An Bình 2 : 400kVA-22/0,4kV Nhánh rẽ 1 HT01
CTxoắn, 1 phía 3 pha 4 dây) Cột néo (một phía cáp văn
HT01.1
Đỡ thẳng
CT
41
41
1
-
HT01.2
Néo cuối
CT
48
48
-
1
-
-
Nhánh rẽ 2 HT03
Cột néo (một phía cáp văn CTxoắn, 1 phía 3 pha 4 dây)
37010100278 8
3
8
4
8
8
1
3
9
5
4
11
1
10
1
1
1
2
2
1
1
1
1
-
1
HT03.1
Đỡ thẳng
CT
22
22
1
-
4
HT03.2
Đỡ thẳng
CT
27
27
1
-
4
HT03.3
Đỡ thẳng
CT
34
34
1
-
4
1
HT03.4
Néo cuối
CT
31
31
-
1
8
8
1
14
3
11
1
1
-
8
8 2
5
1
1
6
1
1
1
1
Nhánh rẽ 3 HT05
1 7
1
2
1
6
1
13
1
Đỡ thẳng, RN
CT
-
1
HT05.1
Néo góc
CT
39
39
1
-
4
HT05.2
Đỡ thẳng
CT
24
24
1
-
4
1
7
HT05.3
Đỡ thẳng
CT
6
6
1
-
4
1
6
HT05.4
Đỡ thẳng
CT
47
47
1
-
4
1
10
2
8
HT05.5
Đỡ thẳng
CT
2
2
1
-
HT05.6
Néo cuối
CT
38
38
-
1
Nhánh rẽ 4 HT15
Cột néo (một phía cáp văn CTxoắn, 1 phía 3 pha 4 dây)
-
-
-
1
4
1
4
1
3
8
8
1
8
2
6
12
8
HT15.1
Đỡ thẳng
CT
7
7
1
-
4
3
HT15.2
Đỡ thẳng
CT
34
34
1
-
4
3
HT15.3
Néo góc
CT
41
41
1
-
4
3
2
1
1
1
HT15.4
Néo cuối
CT
25
25
-
1
8
8
8
2
6
1
1
-
12
8 1
1
1
1
1
1
Nhánh rẽ 5 HT16
Cột néo (một phía cáp văn xoắn, 1 phía 3 pha 4 dây)
3 3
-
1
HT16.1
Đỡ thẳng
CT
25
25
1
-
4
1
8
3
5
HT16.2
Đỡ thẳng
CT
41
41
1
-
4
1
13
3
10
HT16.3
Néo cuối
CT
22
22
-
1
6
1
5
8
8
1
37010100277
XII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 1: 560kVA-22/0,4kV - Từ cột 14 tới cột 35 -
-
-
1
43
1
-
8
41
41
1
-
4
52
52
1
-
4
Xuất tuyến 1 22
TBA
CT
21
Đỡ thẳng
CT
43
20
Đỡ thẳng
CT
19
Đỡ thẳng
CT
8
8 1
1
1
1
2
2
4
Mã Tài Sản
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
Tủ chiếu sáng
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
0
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
1
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
C.Tơ-3P lắp trong nhà
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
Hộp công tơ 3 pha
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) -
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
4 8
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Sứ buly 0,4kV
1
Kẹp răng
33
-
Kẹp cáp
40
-
Cầu đấu rẽ
4
1
Chi tiết giá móc
43
-
Bulông móc (bộ)
4
1
Hộp chia dây
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
32
Xà đỡ tụ Bù
4
-
Tủ tụ Bù hạ thế
-
1
Xà đỡ cáp vặn xoắn
1
Xà néo cột sắt
46
Xà đỡ cột H8 (bộ)
46
Cáp hạ thế 4AV50
Vị trí cột
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
33
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
Néo cuối
CT
14
Xà néo cột ly tâm
40
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
CT
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Đỡ thẳng
Cáp Ngầm hạ thế (m)
15
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
43
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
CT
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Đỡ thẳng
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
16
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
32
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
CT
Cáp hạ thế 4xMV70
CT
Đỡ thẳng
Khoảng cách
Hình Thức Xây Dựng
Đỡ thẳng CS
17
Công dụng
18
1
1
1
8
-
-
1
-
4
31
1
-
4
6
2
4
1
1
2
47
47
1
-
4
2
1
1
1
2
3
CT
45
45
1
-
6
0
6
4
8
Đỡ thẳng
CT
50
50
1
-
4
3
6
27
Đỡ thẳng
CT
50
50
1
-
4
1
1
1
0
1
2
28
Đỡ thẳng
CT
42
42
1
-
4
1
2
0
2
1
1
29
Đỡ thẳng
CT
51
51
1
-
4
1
0
1
1
1
30
Đỡ thẳng
CT
48
48
1
-
4
30b
Đỡ thẳng
CT
19
19
1
-
31
CT
29
29
1
-
1
1
CT
48
48
1
-
33
Đỡ thẳng Đỡ thẳng TBA CS T7 Đỡ thẳng CSắt
CT
46
46
-
2
34
Đỡ thẳng
CT
42
42
1
-
35
Néo cuối
CT
39
39
-
1
-
-
-
-
1
-
4
1
9
7
2
3
4
8
4
2
9
4
5
2
5
5
8
1
5
1
4
Xuất tuyến 2 22
TBA
CT
23
Đỡ thẳng
CT
31
24
Đỡ thẳng
CT
25
Đỡ thẳng-RN
26
32
Nhánh rẽ vào kiệt K55 đấu nối tại cột 25 Điện lực đã đầu tư
1
4
1 12 8
1
1 1
0
4
1
2
2
0
4
1
2
2
0
4
1
1
1
4
1
2
2
0
2
4
11
8
1
8
8
0
2
4
8
16
1
1
0
37010100272
XIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T72A: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 36 tới cột 48 Xuất tuyến 1 39
TBA
CT
38
Đỡ thẳng
CT
34
34
1
37
Đỡ thẳng
CT
51
51
1
-
36
Néo cuối
CT
49
49
-
1
Xuất tuyến 2 40 Đỡ thẳng
CT
46
46
1
-
8
8
4
1
4
1
5
3
2
2
2
4
41
Đỡ thẳng
CT
50
50
1
-
4
1
8
6
2
2
4
5
42
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
-
4
2
8
5
3
2
3
6
43
Đỡ thẳng
CT
36
36
1
-
4
2
8
4
4
2
2
4
44
Đỡ thẳng
CT
33
33
1
-
4
1
4
0
4
1
1
2
45
Đỡ thẳng
CT
37
37
-
1
8
-
0
0
1
1
46
Đỡ thẳng
CT
60
60
1
-
4
1
5
0
5
1
2
47
Đỡ thẳng
CT
48
48
1
-
4
1
4
1
3
1
1
1
48
Néo cuối
CT
38
38
-
1
8
1
5
1
4
1
2
1
-
-
8
1
1
0
0
21304226321 37010100269
XIV. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T73B: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 48 tới cột 60 Xuất tuyến 1 54
TBA
CT
1
-
53
Đỡ thẳng
CT
55
55
1
-
8
4
1
8
1
7
52
Đỡ thẳng
CT
45
45
1
-
4
1
8
3
5
51
Đỡ thẳng
CT
37
37
1
-
4
1
8
5
50
Đỡ thẳng
CT
40
40
1
-
4
1
4
49
Đỡ thẳng
CT
38
38
1
-
4
2
48
Néo cuối
CT
45
45
-
1
1
8
4 1
3
6
2
2
4
3
2
2
4
4
0
1
1
1
11
3
8
1
3
6
2
2
1
3
6
1
1
0 1
2
3
1
2
1
2
-
-
46
1
-
12
4
11
11
-
1
16
8
CT
105
CN
-
-
16
8
CT
27
27
1
-
4
1
3
3
0
CT
42
42
1
-
4
1
3
0
3
CT
25
25
1
-
8
1
3
3
54
TBA
55
Đỡ thẳng
CT
46
56
Néo cuối
CT
57
Néo cuối
58
Đỡ thẳng
59
Đỡ thẳng
60
Néo cuối
1
0
8
1
Xuất tuyến 2
1
4
8
1
Mã Tài Sản
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
Tủ chiếu sáng
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
C.Tơ-3P lắp trong nhà
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
Hộp công tơ 3 pha
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp chia dây
Sứ buly 0,4kV
Kẹp răng
Kẹp cáp
Cầu đấu rẽ
Chi tiết giá móc
Bulông móc (bộ)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
Xà đỡ tụ Bù
Tủ tụ Bù hạ thế
Xà đỡ cáp vặn xoắn
Xà néo cột sắt
Xà néo cột ly tâm
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
Xà đỡ cột H8 (bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 4AV50
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Cáp hạ thế 4xMV70
Khoảng cách
Hình Thức Xây Dựng
Công dụng
Vị trí cột
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
21300101334
XV. Đường dây hạ áp thuộc TBA 72B : 560kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 1.2
-
-
2
-
TBA
CT
3 4
Đỡ thẳng Đỡ thẳng
CT CT
50 36
50 36
1 1
-
5
Néo cuối
CT
44
44
-
1
-
-
1
-
37010100272 8
8
8 4 4
2 1
8
1
12 14
4 2
8 12
21304226320
XVI. Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 60 tới cột 73 Xuất tuyến 1
37010100267
66
TBA
CT
65
Đỡ thẳng
CT
44
44
1
-
64
Đỡ thẳng, RN
CT
41
41
1
1
63
Đỡ thẳng
CT
31
31
1
-
4
62
Đỡ thẳng
CT
48
48
1
-
61
Đỡ thẳng
CT
47
47
1
-
60
Néo cuối
CT
39
39
-
1
67
Đỡ thẳng
CT
36
36
1
68
CT
47
47
CT
53
70
Đỡ thẳng Đỡ thẳng, TBA CS T6 Đỡ thẳng
CT
24
71
Đỡ thẳng
CT
72
Đỡ thẳng
69
73 Néo cuối Nhánh rẽ vào kiệt K925 thuộc TBA 73B 64.1 Đỡ thẳng
8
4 4
6
6
0
12
12
3
1
2
1
10
8
2
4
1
2
1
1
2
4
1
3
3
1
8
1
7
3
-
4
1
7
1
-
4
3
53
1
-
4
24
1
-
4
1
50
50
1
-
4
CT
37
37
1
-
CT
36
36
-
1
-
-
CT
10
10
1
1
-
1
1
-
-
1
-
-
1
1
64.2
Đỡ thẳng
CT
41
41
64.3
Néo cuối
CT
34
34
1 8
8
1
2
4
1
2
2
2
2
1
3
6
1
2
4
4
1
1
2
4
3
1
3
6
15
15
0
4
4
10
5
5
0
1
1
2
3
3
0
1
3
6
2
3
3
0
1
3
6
4
1
3
3
0
1
2
4
8
1
3
3
0
3
0
3
0
1
2
37010101027 4 8
4
1
9
5
4
4
1
7
5
2
21304226323
XVII. Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 74 tới cột 85 Xuất tuyến 1
37010100266
82
TBA
CT
81
Đỡ thẳng
CT
39
39
1
-
4
1
1
1
1
2
80
Đỡ thẳng
CT
44
44
1
-
4
1
6
1
5
1
2
4
79
Đỡ thẳng
CT
39
1
-
4
1
7
2
5
1
2
78 77
Đỡ thẳng Đỡ thẳng
CT CT
41 50
39 41 50
1 1
-
4 4
1 1
6 5
0 5
6 0
1
1 2
4 2 4
76
Đỡ thẳng
CT
39
39
1
-
4
1
6
6
0
1
2
4
75
Đỡ thẳng
CT
38
38
1
-
4
1
10
6
4
1
3
6
74
Néo cuối
CT
51
51
-
1
8
7
5
2
3
2
0
-
-
34
-
1
8
3
3
0
43
1
-
4
-
0
54 XVIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA Bắc XLDD : 250kVA-22/0,4kV
-
1
-
0
Xuất tuyến 1
0
-
-
0
-
1
8
8
3
-
12
12
7
1
-
4
-
1 1 1 1
2 1 1 -
4 4 8 4
Xuất tuyến 2 83
Néo góc đơn
CT
34
84
Đỡ thẳng
CT
43
85
Néo cuối
CT
54
05.1
TBA
CT
1
Đỡ thẳng-RN
CT
37
2
Đỡ thẳng
CT
23
3 Néo góc 3.1 Néo góc 3.2 Néo thẳng 3.3 Đỡ thẳng, RN 3.4 Đỡ thẳng 3.5 Néo cuối 3.3.1 Néo cuối Xuất tuyến 2 1.1 Đỡ thẳng
CT CT CT CT CT CT CT
24 15 29 33 37 42 32
CT
36
37
23 24 15 29 33 37 42 32 36
12
1
8
8
16
12
8
4
1
1 1 1 1
1
1
6
4 4 5 9 12 9 -
1 2 3 0 1
4 3 3 6 12 8
3
2
1
1
0
1
0
1 1 1
1
0
1
1 1 1
1
1 12
1
Mã Tài Sản
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
Tủ chiếu sáng
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
4 7 9
C.Tơ-3P lắp trong nhà
1 0 2
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
5 7 11
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
Hộp công tơ 3 pha
1 1
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp chia dây
4 4 8
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Sứ buly 0,4kV
8
Kẹp răng
Kẹp cáp
Cầu đấu rẽ
Chi tiết giá móc
Bulông móc (bộ)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
1 1 1 1 1 1
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
1 1 1
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
1 1
Xà đỡ tụ Bù
1 1 1 1 1 1 1 1 1 -
Tủ tụ Bù hạ thế
1
Xà đỡ cáp vặn xoắn
1 1 -
Xà néo cột sắt
Xà néo cột ly tâm
1
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
2 1
Xà đỡ cột H8 (bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 4AV50
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Cáp hạ thế 4xMV70
Khoảng cách
Hình Thức Xây Dựng
Công dụng
Vị trí cột
1.2 Đỡ thẳng CT 34 34 1.3 Đỡ thẳng CT 36 36 1.4 CT 31 Néo cuối 31 XIX. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Hiệp 2 : 560kVA-22/0,4kV Nhánh rẽ 1 11.1 Điểm đầu CT 11.2 Đỡ thẳng CT 32 32 11.3 Đỡ thẳng CT 33 33 11.4 Đỡ thẳng CT 48 48 11.5 Đỡ thẳng CT 33 33 11.6 Đỡ thẳng CT 32 32 11.7 Đỡ thẳng CT 51 51 11.8 Đỡ thẳng CT 11 11 11.9 Đỡ thẳng CT 49 49 11.10 Đỡ thẳng CT 42 42 11.11 Néo cuối CT 32 32 XX. Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông : 400kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 CT TBA 1 Đỡ thẳng CT 2 CT Néo cuối 3 Néo thẳng CT 4 Đỡ thẳng-RN CT 54 54 5 Đỡ thẳng CT 46 46 6 Néo góc CT 43 43 7 CT 38 Néo cuối 38 Nhánh rẽ 1 4.1 CT 12 Néo cuối 12 Nhánh rẽ 2 4.2 CT 12 Néo cuối XXI. Đường dây hạ áp XT-473/E13 TBA An Cư 3 18.5 CT TBA An Cư 3 18.4 CT 34 Đỡ thẳng 18.3 CT 58 Đỡ thẳng 18.2 CT 40 Néo cuối XXI. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T4 : 630kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 12 CT TBA CS02 Đỡ thẳng CT 42 42 CS01 CT 22 Néo cuối 22 Nhánh rẽ 1 CS05 Đỡ thẳng CT 26 26 CS06 Đỡ thẳng CT 37 37 CS07 Đỡ thẳng CT 32 32 CS08 Đỡ thẳng CT 36 36 CS09 Néo cuối CT 38 38 XXII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T3 : 400kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 07.1 CT TBA 07 Néo góc KH-RN CT 17 17 06 Néo cuối KH CT 30 30 08 Đỡ thẳng KH CT 31 31 09 Đỡ thẳng KH-RN CT 50 50 10 Néo cuối KH CT 25 25 Nhánh rẽ 1 CS18 Néo góc CT 19 19 CS19 Đỡ thẳng-RN CT 31 31 CS29 Đỡ thẳng CT 28 28 CS27 Đỡ thẳng-RN CT 21 21 Nhánh rẽ 2 CS20 Néo góc CT 8 CS21 Đỡ thẳng CT 36 CS22 Đỡ thẳng CT 25 CS23 CT 17 Néo cuối Nhánh rẽ 3
37010100942 37010101235 12
8
8 4 4 4 4 4 4 4 4 4 8
1 1 2 2 1 1 1 2 1
12 2 15 17 7 2 4 14 10 8
3 2 8 8 5 2 1 4 3 3
9 7 9 2 0 3 10 7 5
1 1 2 1 1 1 1 1 1
1
37010101007 37011500309
16 16
1
16 8
8 12 4 8 8
1 2 2
6 1 13 12 18
8
8
1
4
4
2
1 2
6 1 12 12 16
1
2
1
2
4
6
1 6
5
21304226316 1
1
6
1
2 1
4 2
37010101208
1 1
34.0 58.0 40.0 1 1 1 1 1 -
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 -
1 1 1 1 1 2 1 1 2 1 -
2
1
4
1
2 1
2
21300101189 37011500440 16 8
16 4 8
8
4 4 4 4 8
1
2 1
2 1
37011500440 1 1 1 1
2 3 1 3
2 3 1 3
1
2 2
21300101188
8 36 25 17
16 12 8 12 8
1
8 12 8 4 12 8
16 12 4 12
12 8
18
12 4 4 8
8
12
1 1 1
8 5 11 3
1 2 1
7 3 10 3
1 1 1 1
9 4 6 7
1
8 4 6 7
1 1 1
8 13 10 7
1 1
8 13 9 6
1
1
0 40 28 28 26 18
12
8
8 4 8
1 1
7 10 18
8
8 4 4 4 8
1 1 1 1
5 13 14 7 6
1
2 1 1 3
Mã Tài Sản
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
Tủ chiếu sáng
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
7 8 18
8
8 4 8
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
2
1 1 1 1 1
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
6 7 9
8 16 12 4 12 4 8
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
1 1 1
1
14 16 5 6
C.Tơ-3P lắp trong nhà
7 8 10
1 1
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
1
7 5 8 6 7 5
4 4 8 8
Hộp công tơ 3 pha
7 5 8 6 7 6
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
1
2
11 15 5 4
Hộp chia dây
12 24
3 1
Sứ buly 0,4kV
8 8
Kẹp răng
Kẹp cáp
Cầu đấu rẽ
Chi tiết giá móc
Bulông móc (bộ)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
1 2 -
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
1 1 1
Xà đỡ tụ Bù
2 1 1 1 1 1 2 2 -
Tủ tụ Bù hạ thế
1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 2
Xà đỡ cáp vặn xoắn
1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1
Xà néo cột sắt
Xà đỡ cột H8 (bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 -
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
14 24 20
Xà néo cột ly tâm
23 17 20
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
29 32 28 30
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 4AV50
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Cáp hạ thế 4xMV70
Khoảng cách
Hình Thức Xây Dựng
Công dụng
Vị trí cột
CS26 Đỡ thẳng CT 29 CS25 Đỡ thẳng CT 32 CS24 CT 28 Néo cuối CS28 CT 30 Néo cuối Xuất tuyến 2 07.1 TBA CT CS01 Néo góc CT 8 8 CS02 Đỡ thẳng-RN CT 27 27 CS03 Đỡ thẳng CT 29 29 CS04 Đỡ thẳng-RN CT 30 30 CS05 Đỡ thẳng CT 28 28 CS07 CT 20 Néo cuối 20 Nhánh rẽ 1 CS15 Đỡ góc CT 23 CS16 Đỡ thẳng CT 17 CS17 CT 20 Néo cuối Nhánh rẽ 2 CS14 Đỡ góc CT 14 CS13 Đỡ thẳng CT 24 CS12 CT 20 Néo cuối Nhánh rẽ 3 CS07 Đỡ thẳng-RN CT CS06 CT 40 Néo cuối CS08 Đỡ thẳng CT 28 CS09 Đỡ thẳng CT 28 CS10 Đỡ thẳng CT 26 CS11 CT 18 Néo cuối XXIII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T2 : 400kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 04 CT TBA 03 Đỡ thẳng KH CT 40 40 02 Đỡ thẳng KH CT 30 30 01 Néo cuối KH CT 19 19 Nhánh rẽ 1 CS20 Néo góc đôi CT 10 10 CS21 Đỡ thẳng CT 25 25 CS22 Đỡ thẳng CT 30 30 CS22 Đỡ thẳng CT 32 32 CS23 Néo cuối đôi CT 31 31 Xuất tuyến 2 04 TBA CT CS05 Đỡ thẳng-RN CT 35 35 CS06 Đỡ thẳng CT 19 19 CS07 Đỡ thẳng-RN CT 40 40 CS09 Đỡ thẳng CT 26 26 CS10 Néo góc CT 27 27 CS17 Néo cuối CT 10 Nhánh rẽ 1 CS19 Néo góc đôi CT 11 11 CS18 Đỡ thẳng CT 19 19 CS17 Đỡ thẳng CT 26 26 CS16 Néo cuối đôi CT 30 30 Nhánh rẽ 2 CS11 Néo góc đôi CT 14 14 CS12 Đỡ thẳng CT 20 20 CS13 Đỡ thẳng CT 34 34 CS14 Đỡ thẳng CT 33 33 CS15 Néo cuối đôi CT 19 19 XXIV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T1 : 320kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 02 CT TBA CS04 Néo góc-RN CT 21 21 03 Đỡ thẳng KH CT 14 14 CS23 Đỡ thẳng CT 30 30 04 Đỡ thẳng KH CT 34 34
1
1
1
3 13 13 6 3
21304228018 37011500438 24
8
16 4 4 8
8
16 4 4 4 8
12 12
8 12
8 16
16
8 12
8
12 4 4 8 12 4 4 4 8
4 3 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1
1
7 10 11 2 10 6 2 6 1 -
4 3 1 2 3 3
5 7 8 2
1 1 1
9 5 1 6 1
1 2 3
6 6 9 10 2
1
1 1 1
1 2 3
1 1 1
6 5 8 9 2
21304228017 12 24
8 16 4 4 4
1 1
1 4 8 8
0 0 1 2
1 4 7 6
CS21 Đỡ thẳng CT 05 Đỡ thẳng KH CT CS19 Néo góc đôi CT LT1 Đỡ thẳng,RN CT CS13 Đỡ thẳng CT CS14 Đỡ thẳng CT CS15 Đỡ thẳng CT CS16 Đỡ thẳng CT CS17 Đỡ thẳng CT CS18 Néo cuối, TBA Hồ NghiCT CS12 Đỡ thẳng CT CS11 Néo cuối đôi CT Nhánh rẽ 1 CS05 Néo góc đôi CT CS06 Néo góc đôi CT CS07 Đỡ thẳng CT CS08 Đỡ thẳng CT CS09 Đỡ thẳng CT CS10 Néo cuối đôi CT Nhánh rẽ 2 CS24 Néo cuối đôi CT CS25 Đỡ thẳng CT CS26 Đỡ thẳng CT CS27 Néo cuối đôi CT Xuất tuyến 2 02 CT TBA 01 Néo cuối KH CT
Tổng cộng 35 11 30 26 29 27 35 11 30 26 29 27
20 24 28 24
17095 20 24 28 24
20 20
7040 1884 3591 108 1265 247 377 1532 281 13 1
Xà đỡ cột H8 (bộ)
Cột bêtông vuông H-8 (cột)
Cáp Ngầm hạ thế (m)
Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)
Cáp hạ thế 4AV50
Cáp hạ thế 3xAV50+AV35
Cáp hạ thế 3xAV120+AV70
Cáp hạ thế 1xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV95+AV50
Cáp hạ thế 3xAV150+AV95
Cáp hạ thế 4xMV70
Khoảng cách
Hình Thức Xây Dựng
Công dụng
Vị trí cột
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 1 1
306 154 17 6 6 3 3 7 12 34 6 6 3 4 44 6 63 1330
8
24 20
8 8
16
240 4 4 12 8 4 1
4 8 1
16 16 4 4 4 8 1
8
8 4 4 8
12 8 8 8
2482 276
1
1 1 1
1 1 1
47 7 7 6 1 4 4 3 3 4 6 1 6 7 5 1 2 3 2 2
2 2 6
6 8 15 17 16 5 1 5 8 15 16 15 5
3 12 13 15 1 1 1 4
1593
6
27 0 6
855 1062 17 25 133 6 9 4 302 626
Mã Tài Sản
Sứ buly 0,2kV (bộ)
Xà đỡ dây công tơ (XPLI)
Tủ chiếu sáng
53
Cầu dây chảy tự rơi (bộ)
2 11 12 11
Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt
1 1
Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1
1
Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2
2 1 1 1
C.Tơ-3P lắp trong nhà
1
Công tơ 3 pha trên cột (cái)
Hộp công tơ 3 pha
Công tơ 1 pha trong nhà (cái)
4
Công tơ 1 pha trên cột (cái)
1 1
Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)
Hộp chia dây
12 12
Sứ buly 0,4kV
Kẹp răng
Kẹp cáp
Cầu đấu rẽ
Chi tiết giá móc
Bulông móc (bộ)
Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95
Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50
Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50
Xà đỡ tụ Bù
Tủ tụ Bù hạ thế
Xà đỡ cáp vặn xoắn
Xà néo cột sắt
Xà néo cột ly tâm
27 27 27 15 32 31 27 33 38 9 27 33
Xà đỡ cột ly tâm(bộ)
27 27 27 15 32 31 27 33 38 9 27 33
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
Kẹp răng A95
Kẹp răng A240
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
Chuổi néo 22kV (PLM)
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-
2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A
12 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
24 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)
MTMTMTMTMCS(GN) MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMCS(GN)
XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐG-1A XNN-CS(GN) XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-CS(GN)
6 6 6 6
12 12
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
2LT-12C
MTĐ-
XNĐ-DCL(SDL)
LT-12 LT-12
MTMT-
XĐV-1A XĐV-1A
Sứ đỡ 22kV
Xà trung thế
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m) 0
Móng cột
GN
Loại cột
I. Xuất tuyến 474- E13 sử dụng dây M120 474-E13/1 Cột sắt đầu tuyến
Hình thức xây dựng
Số TT cột
Công dụng cột
BẢNG 1-6: LIỆT KÊ VẬT TƯ TRÊN TUYẾN 22KV HIỆN TRẠNG THEO MÃ TÀI SẢN
3
6CSV-22kV(SDL) 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4 474-E13/5 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12
TBA NH Sơn T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ+DCL
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
37 42 54 54 25 38 43 36 47 40 54
111 126 162 162 75 114 129 108 141 120 162
0
3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32 474-E13/34
TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ vượt Cột góc Cột góc Cột sắt TBA NHS T3 Cột góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ góc nạnh Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt đấu nối cáp ngầm, TBA NHS T1 +TBA NHS T1
CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN
Cột sắt néo cáp ngầm đặt DCL liên lạc XT473E13
GN
474-E13/36
Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn
CT
43
129
474-E13/37 474-E13/38
Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt
CT CT
41 33
123 99
474-E13/35
55 34 51 32 38 48 53 30 65 35 40 38 44 47 54 44 26 54 53 48 59
165 102 153 96 114 144 159 90 195 105 120 114 132 141 162 132 78 162 159 144 177
0
6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 3
6CSV-22kV(SDL) 140
140 DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)
XN-DCL-CS(GN)
3
6 6 6
12 12
GN
32
96
Kẹp cáp 3 bu long
Kẹp đấu quay+ đấu chim
XN-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XN-CS(GN)
Kẹp răng A95
MTMTMTMTMTMCS(GN)
Kẹp răng A240
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 CS10M7-610(GN)
MTMTMTMTMTMT2MTMTMTMT-
Chuổi néo TT 22kV (3 bát)
MCS(GN)
LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12
Chuổi néo 22kV (PLM)
6 6 6 6 6 6 12 6 6 1
CS10M7-610(GN)
XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A XR-1A(SDL) XN-CS(GN)
Móng cột
159 138 105 156 75 93 171 147 138 165
Loại cột
Thiết bị
Cáp ngầm 22kV
Dây dẫn M38
Dây dẫn MV22
Dây dẫn MV38
Dây dẫn AV-70
Dây dẫn AV-95
Dây dẫn AV-150
Dây dẫn M120(m)
Góc lái
Kh cột (m) 53 46 35 52 25 31 57 49 46 55
Sứ đỡ 22kV
Cột Sắt+ rẽ nhánh đi Hà Thị Thân
CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT
Xà trung thế
474-E13/49
Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ vượt TBA CS T2B Ngô Quyền Cột néo thẳng + rẽ nhánh TTYT ST
Hình thức xây dựng
Công dụng cột
Số TT cột 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48
12 12 12 12 12 12 24 12 12 6 3 6
3 3
3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 474-E13/50 474-E13/51 474-E13/52 474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55
Cột néo thẳng Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA Ng Thị Thời Cột sắt+rẽ nhánh đi TBA Cầu Rồng ( LBS kiểu hở dập hồ quang)
CT CT CT CT CT GN
Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt TBA Ngô Quyền T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ thẳng Cột đỡ vượt đặt tụ bù An Mỹ
GN GN GN CT CT CT CT GN CT
41 56 37 52 35 13
123 168 111 156 105 39
LBS-KH(SDL)
1 6 6 6 12
6 12 12 12 24 6 3
3CSV-22kV(SDL) 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62 474-E13/63
474-E13/64 474-E13/65
474-E13/66
474-E13/68
Cột đỡ vượt Cột sắt cuối cáp ngầm +TBA Ngô Quyền T3
CT GN
Cột sắt cuối cáp ngầm+LL XT476E13 + Đặt máy cắt có SCada+DCL LL Liên lạc XT476
GN
Cột đỡ vượt
CT
17 77 40 37 36 45 40 42 37
35 24
51 231 120 111 108 135 120 126 111 0
LT-14C(GN) LT-14C(GN) CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-14A(GN) LT-12
MT-(GN) MT-(GN) MCS(GN) MTMTMTMTMT-(GN)
XVZ XVZ XN-CS(GN) XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐT-1A XĐV-1A
6 6
LT-12 CS10M7-610(GN)
MTMCS(GN)
XĐV-1A XN-CS(GN)
6
CS10M7-610(GN)
MCS(GN)
XN-CS(GN)
LT-12
MT-
XĐV-1A
12 12 6
6 6 6 6 3 6
12 12 12 12
3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)
105 72
12 3
3CSV-22kV(SDL) 88
88
3
MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL)
46
138
6
12
BẢNG 3-5: LIỆT KÊ VẬT TƯ VÀ TÍN HIỆU KẾT NỐI SCADA CÁC XT 22KV SAU TBA 110KV E13 STT
Danh mục vật tư, thiết bị
Đơn vị
Số lượng XT 473E13 XT 474E13
XT 472E13 A A.1/ A.I.1 A.II/ A.II.1 A.II.2 A.II.3 B B.I.1 B.2/ B.II.1 B.II.2 B.II.3
THIẾT BỊ RECLOSER Phần vật tư Thiết bị Modem SLAVE ( Modem Maestro M100 2G và phần mền giao tiếp hệ thống Scada) Phần tín hiệu Tín hiệu đo lường Tín hiệu trạng thái, sự cố Tín hiệu điều khển RMU (4 NGĂN LBS - KẾT NỐI 02 NGĂN VÀO, RA ) Thiết bị Modem SLAVE ( Modem Maestro M100 2G và phần mền giao tiếp hệ thống Scada) Phần tín hiệu Tín hiệu đo lường Tín hiệu trạng thái, sự cố Tín hiệu điều khển
Tổng cộng XT 474 ENHS
Bộ
2
1
3
6
T/hiệu T/hiệu T/hiệu
30 64 10
15 32 5
45 96 15
90 192 30
Bộ
6
6
T/hiệu T/hiệu T/hiệu
9 45 18
9 45 18
Ghi chú
BẢNG 3-5.1: DATA LIST KẾT NỐI VỀ TTĐK - CÁC THIẾT BỊ RECLOSER ID I. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 III. 1 2 3 4
Signal Type
Content
TÍN HIỆU ĐO LƯỜNG AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas TỔNG NGĂN TÍN HIỆU TRẠNG THÁI, SỰ CỐ SPI Status DPI Status SPI Status SPI Status SPI Status SPI Status SPI Status SPI Status SPI Alarm SPI Alarm SPI Alarm SPI Alarm SPI Alarm SPI Alarm SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip TỔNG NGĂN TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN DCO Cmd SCO Cmd SCO Cmd SCO Cmd TỔNG NGĂN
Description on SCADA
Signal Amounts
Voltage Ua Voltage Ub Voltage Uc Current Ia Current Ib Current Ic Current In Frequency Power factor Cosj Active power P Reactive power Q Last Trip A Fault Current Last Trip B Fault Current Last Trip C Fault Current Last Trip Earth Fault Current
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 15
Recloser local/remote Switch Recloser Opened/Closed F79 On/Off Cold load On/Off Frofile Normal (Group 1) Frofile Alt+1 (Group 2) Frofile Alt+2 (Group 3) Frofile Alt+3 (Group 4) Recloser Communication fail Equiment fail Recloser LockOut AC Supply fail Battery fail Cabinet Door Open Phase Overcurrent Trip level 1 Phase Overcurrent Trip level 2 Phase Overcurrent Trip level 3 Ground Overcurrent Trip level 1 Ground Overcurrent Trip level 2 Ground Overcurrent Trip level 3 Phase Overcurrent F46 Trip level 1 Phase Overcurrent F46 Trip level 2 Phase Overcurrent F46 Trip level 3 Sensitive earth fault F79 Successful F79 Unsuccessful F79 Block Phase fault (A, B, C, N)
1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 32
Recloser Open/Close F79 Enable/Disable Change Protection group Reset Lock Out/ Target
2 1 1 1 5
BẢNG 3-5.2: DATA LIST KẾT NỐI VỀ TTĐK - CÁC THIẾT BỊ RMU ID
Signal Type
I. 1 2 3
TÍN HIỆU ĐO LƯỜNG Current Ia AMI Meas Current Ib AMI Meas Current Ic AMI Meas TỔNG NGĂN TÍN HIỆU TRẠNG THÁI, SỰ CỐ Station local/remote SPI Status Bay local/remote Switch SPI Status LBS Opened/Closed DPI Status RMU Communication fail SPI Alarm Equiment fail SPI Alarm AC Supply fail SPI Alarm Battery fail SPI Alarm Cabinet Door Open SPI Alarm TỔNG NGĂN TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN LBS Open/Close Feeder 1 DCO Cmd LBS Open/Close Feeder 2 DCO Cmd LBS Open/Close Trans. Bay DCO Cmd TỔNG NGĂN
II. 1 2 3 4 5 6 7 8 III. 1 2 3
Content
Description on SCADA
Signal Amounts 1 1 1 3 1 3 6 1 1 1 1 1 15 2 2 2 6
BẢNG 4.1: BẢNG LIỆT KÊ KHỐI LƢỢNG VẬT TƢ A CẤP TÊN VẬT TƢ - THIẾT BỊ
STT I.
Dây dẫn trung, hạ áp, trạm biến áp và cáp công tơ
I.1
Phần đƣờng dây trung áp
KÝ HIỆU QUY CÁCH
ĐƠN VỊ
ĐZ04kV
ĐZ22 trên không
TBA
ĐZ22 cáp ngầm
TỔNG CỘNG
1
Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV
AlWB-240
Mét
33,764
2
Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV
AlWB-95
Mét
2,611
2,611
3
Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV
CuWB-35
Mét
271
1,121
4
Cáp đồng ngầm 1 pha 24kV
Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x300)
Mét
9814
9,814
5
Cáp đồng ngầm 1 pha 24kV
Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x240)
Mét
8354
8,354
I.2
850
138
33,902
Phần đƣờng dây hạ áp
1
Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV
ABC-A(4x95)
Mét
27344
27,344
2
Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV
ABC-A(4x120)
Mét
1807
1,807
3
Dây đồng bọc cách điện XLPE
CV-38-0,6kV
mét
896
192
330
1,418
I.3
Phần TBA
1
Dây đồng bọc cách điện XLPE 0.6/1kV
CuWB-240
mét
536
536
2
Cáp ngầm hạ thế XLPE-M(3x25+1x16)
XLPE/PVC-M(3x25+1x16)
mét
80
80
3
Cáp đấu nối HCD lên lưới AVV-4x35 mm2
AVV-4x35
mét
1384
1,384
4
Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7
CVV-2x7
mét
719
719
5
Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4
CVV-2x4
mét
4810
4,810
6
Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6
CVV-4x6
mét
250
250
7
Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV-4x10
CVV-4x10
mét
50
50
II.
Máy biến áp
1
Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-250kVA
22/0,4 kV- 250kVA
Máy
13
13
2
Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-400kVA
22/0,4 kV- 400kVA
Máy
3
3
III
Tủ điện hạ áp
-
1
Tủ điện hạ áp 3 pha
Tủ 250kVA
Tủ
13.00
13
2
Tủ điện hạ áp 3 pha
Tủ 400kVA
Tủ
3.00
3
IV
Thiết bị đóng cắt và tủ RMU
1
Máy cắt Recloser, MBA cấp nguồn và tủ điều khiển
Rec 22kV
Máy
6
6
2
Dao cách ly 3 pha
DCL 22kV
Bộ
8
8
3
Cầu chì tự rơi
FCO-22
Cái
48
4
Chống sét van
CSV-22kV
Bộ
84
5
RMU 4 ngăn loại không mở rộng được (loại NE-IIII)
RMU 4 ngăn NE-IIII
6
Võ tủ RMU 4 ngăn
48 30
27
141
Trọn bộ
3
3
Trọn bộ
3
3
GHI CHÚ
STT
TÊN VẬT TƢ - THIẾT BỊ
7
Tủ điện hạ áp + 2 Chống sét van hạ áp và 1 Aptomat để đấu nối đường dây hạ áp qua tủ này rồi đấu vào tủ điều khiển Recloser
V
Cách điện và phụ kiện
KÝ HIỆU QUY CÁCH
ĐƠN VỊ
ĐZ04kV
ĐZ22 trên không
TBA
Trọn bộ
ĐZ22 cáp ngầm
TỔNG CỘNG
6
6
V.1 Phần đƣờng dây trung áp 1
Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ loại Pin Post mua mới
SĐ-22kV(PP)
Bộ
CN-22kV
Chuỗi
255
255
168
1,139
6
1,313
2
Chuỗi néo (loại 70kN)
3
Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE
KN-XLPE-A240
cái
192
192
0
Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE
KN-XLPE-A185
cái
-
-
0
Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE
KN-XLPE-A150
cái
-
-
4
Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE
KN-XLPE-A95
cái
63
63
0
Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE
KN-XLPE-A70
cái
-
-
5
Ống nối ép dây nhôm bọc XLPE
ON-XLPE-A240
cái
22
22
6
Ống nối ép dây nhôm bọc XLPE
ON-XLPE-A95
cái
1
1
7
Bộ thoát quá điện áp
bộ
162
162
8
Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)
CĐR-240
cái
9
Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)
CĐR-185
cái
10
Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)
CĐR-150
cái
6
3
11
Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)
CĐR-95
cái
12
3
12
Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)
CĐR-70
cái
3
13
Cụm đấu rẽ cho dây đồng trần
CĐR-120
cái
3
14
Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE
KĐR-240
cái
126
0
Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE
KĐR-185
cái
-
-
0
Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE
KĐR-150
cái
-
-
15
Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE
KĐR-120
cái
3
3
16
Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE
KĐR-95
cái
48
48
17
Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE
KĐR-70
cái
9
9
18
Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE
KĐR-50
cái
9
9
19
Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE
KĐR-35
cái
48
132
20
Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/240mm2
KR-A240/A240
cái
33
33
21
Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 240mm2/35mm2
KR-A240/M35
cái
82
0
Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 240mm2/95mm2
KR-A240/M95
cái
-
-
22
Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 95mm2/70mm2
KR-A95/A70
cái
3
3
23
Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/70mm2
KR-A240/A70
cái
3
3
24
Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 120mm2/35mm2
KR-A120/M35
cái
3
3
25
Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/185mm2
KR-A240/A185
cái
3
3
0
Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/95mm2
KR-A240/A95
cái
-
-
63
159
36
9
84
258 9
0
9 15 3 3
33
66
159
148
GHI CHÚ
TÊN VẬT TƢ - THIẾT BỊ
STT
KÝ HIỆU QUY CÁCH
ĐƠN VỊ
KR-M35/M35
cái
ĐZ04kV
ĐZ22 trên không 102
TBA
ĐZ22 cáp TỔNG CỘNG ngầm 50 152
26
Kẹp răng trung áp cho dây đồng/đồng 38mm2/38mm2
27
Đầu cáp ngầm ngoài trời 1 pha 24kV
ĐCN-M(1x300)-NT
Bộ
42
42
28
Đầu cáp ngầm ngoài trời 1 pha 24kV
ĐCN-M(1x240)-NT
Bộ
27
27
29
Đầu cáp ngầm trong nhà 1 pha 24kV
ĐCN-M(1x300)-TN
Bộ
6
6
0
Đầu cáp ngầm trong nhà 1 pha 24kV
ĐCN-M(1x240)-TN
Bộ
0
-
30
Đầu cáp T-Pus 1 pha (1x300mm2 )
Tiết diện 300mm2
Cái
18
18
31
Đầu cáp T-Pus 1 pha (1x240mm2 )
Tiết diện 240mm2
Cái
3
3
V.2 Phần đƣờng dây hạ áp 1
Khóa đỡ cáp vặn xoắn
KĐ-A(4x95)
Bộ
517
517
2
Khóa đỡ cáp vặn xoắn
KĐ-A(4x120)
Bộ
50
50
3
Khóa néo cáp vặn xoắn
KN-A(4x95)
Bộ
378
378
4
Khóa néo cáp vặn xoắn
KN-A(4x120)
Bộ
36
36
5
Kẹp răng 2 bu lông
KR-2BL-A35
Cái
88
88
6
Kẹp răng 2 bu lông
KR-2BL-A70
Cái
48
48
7
Kẹp răng 2 bu lông
KR-2BL-A95
Cái
292
292
8
Kẹp răng 2 bu lông
KR-2BL-A120
5
5
9
Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3 pha
HNCN-M(3x25+1x16)
Cái Hộp
ON-A95
Ống
55
55
ON-A120
Ống
4
4
HCD-6
bộ
694
694
2
10
Ống nối dây cáp vặn xoắn tiết diện 95 mm
11
Ống nối dây cáp vặn xoắn tiết diện 120 mm2
VI
Hộp chia dây
1
Hộp chia dây composite kèm cầu đấu + 6 AT-63A
4
4
GHI CHÚ
Bảng 5.1: Bảng tổng hợp quy mô công trình Đường dây trung áp STT
A I
Hạng mục công trình
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây dẫn
KHỐI LƯỢNG GÓI 03/SKTK-JICA-DNPC/ST Xuất tuyến 474 ENHS
1
Mạch liên lạc dọc đường Vành Đai Phía Nam (đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) với ENHS
2
Lắp đặt DCL tại vị trí 10-XT474/ENHS
II
Xuất tuyến 471E13
10-XT473/ENHS
TBA An Lưu
CN-3M(1x300)
XDM
Cải tạo
7,446
10,598 18,044
1,705
Tổng
Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập
Kết hợp
Độc lập
Kết hợp
2,247
830
6,126
9,184
Tổng
Cấp điện áp
18,387
TBA XDM Dung Số trạm lượng
Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng
Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng
REC-22 DCL-22
16
4450
12
2960
28
7410
6
8
1987
0
0
0
0
0
0
0
1
0
8
2150
0
0
0
0
0
1 1
283
1705
TA 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Lắp đặt dao cách ly đầu tuyến tại vi trí 01/471E13 TBA Hòa Quý 1T4 TBA Hòa Quý 1T5 TBA KPC Hòa Hải MR T-2 Nhánh rẽ TBA Bùi La Hán 2 Nhánh rẽ K20-T2 TBA Yersil TBA Tuyên Sơn 3 Nhánh rẽ Tuyên Sơn T4
1
139 471-E13 05 471-E13 44 471-E13
Cột sắt 13 471-E13
Nhánh rẽ 1 Xuất tuyến 2 Nhánh rẽ 1 Nhánh rẽ 2
2
Nhánh rẽ 3 Đường dây hạ áp thuộc TBA Tân Trà 2 Xuất tuyến 1
3
4
5
Xuất tuyến 2 Nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp Hòa Hải MRT2 Xuất tuyến 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA Yesil Xuất tuyến 1 đường dây hạ áp thuộc TBA Đa Mặn xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 Xuất tuyến 2
6
nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA K20-T2 Xuất tuyến 1 (TBA đến 44.4)
TBA Bùi Ta Hán 2 Cột số HT1.1 Cột số HT9 Cột số HT10 Cột số HT12
251
22/0,4kV
1
250
TBA Bùi Ta Hán 2
ALWB 95
19
19
22/0,4kV
1
400
TBA K20-T2
ALWB 95
282
282
22/0,4kV
1
250
22/0,4kV 22/0,4kV
1 1
250 250
22/0,4kV
1
250
ALWB 240
146
146
Cột XDM HT-2-8 Cột số HT1.4, HT 1.6.1 Cột số HT9.7 Cột số HT10.6 Cột số HT12.5
ABC-A(4x95)
172
ABC-A(4x95)
46
ABC-A(4x95)
168
168
ABC-A(4x95)
157
157
ABC-A(4x95)
144
144
172 153
199
Cột 02a
Cột H 22 hiện trạng Cột 163B 471-E13 Cột 02a/1
TBA Hòa Hải MR T2
Cột 139/1 XDM
ABC-A(4x95)
TBA Yersin
Cột II/1 hiện trạng
ABC-A(4x95)
33
33
Cột số CS04 Cột số CS11 Cột số CS20 Cột số CS26A
Cột số CS11 Cột số CS11/1, CS11/2 Cột số CS27 Cột số CS2A/3
ABC-A(4X95)
301
301
ABC-A(4x95)
57
57
ABC-A(4x95)
285
285
ABC-A(4x95)
127
127
TBA K20-T2
Cột số 44/1 XDM
TBA Tân Trà 2 TBA Tân Trà 2
250 250
251
Đường dây hạ áp thuộc TBA Bùi La Hán2 Xuất tuyến 1
1 1
ALWB 240
HA 1
22/0,4kV 22/0,4kV TBA Hòa Hải MR T2
TBA Tuyên Sơn 4
2xABC-A(4x95)
384
384
2xABC-A(4x95)
582
582
ABC-A(4x95)
ABC-A(4x95)
Công tơ di dời
37
37 229
262
229
262
Đường dây trung áp STT
7
8
9
Hạng mục công trình
Xuất tuyến 2 (TBA đến cột hiện có) Đường dây hạ áp thuộc TBA Thị An 1 Xuất tuyến1 Đường dây hạ áp thuộc TBAThị An 2 Xuất tuyến 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA Hòa Quý 2 T3 Xuất tuyến 1
10
11
III
Nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA Tuyên sơn 3 Xuất tuyến1 Xuất tuyến2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Tuyên sơn 4 Xuất tuyến1
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây dẫn
XDM
Cải tạo
Tổng
Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập
Kết hợp
Độc lập
Kết hợp
Tổng
TBA K20-T2
Cột số II/1
ABC-A(4x95)
Cột số CS80
Cột số CS08
ABC-A(4x95)
313
313
Cột số CS18
Cột số CS08
ABC-A(4X95)
410
410
ABC-A(4x95)
171
171
ABC-A(4x95)
402
402
Cột số 47.8
Cột số 47.11 Cột số 47.8.9
TBA Tuyên Sơn 3 TBA Tuyên Sơn 3
I/1 II/1
ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)
TBA Tuyên Sơn 4
Cột sắt 13
ABC-A(4x95)
TBA Hòa Quý 2T3
10
Cấp điện áp
TBA XDM Dung Số trạm lượng
Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng
Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng
REC-22 DCL-22
Công tơ di dời
10
34 34
34 34
146
146
Xuất tuyến 472 -E13
4
1000
4
1000
2
1
52
TA 1 2 3 4
Trục chính từ MCXT đến trục sắt 01 Lắp đặt DCL đầu tuyến cột 01/472-E13 Lặp đặt Recloser tại vị cột 64/472-E13 Lặp đặt Recloser tại vị cột 153/472-E13
5
Nhánh rẽ TBA Sơn Thủy 5T2
6 7 8 HA 1 2
3
IV
Máy cắt đầu tuyến
01 472-E13
CN-3M(1x300)
188
188 1 1 1
TBA Khuê Mỹ 1
TBA Sơn Thủy 5T2
ALWB 240
193
193
TBA Tân Trà 3 T5 TBA Tân Trà 3 T6 TBA Dốc Kinh T2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Sơn Thủy 2T5
193
Đường dây hạ áp thuộc TBA Đông Hải 2 Xuât tuyến 1 Xuât tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Nông 2 Xuất tuyến 1 Xuất tuyến 2
2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95)
1
250
22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV
1 1 1
250 250 250
1
250
193
409
ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)
22/0,4kV
150
409 150
448 522
448 522
Xuất Tuyến 473-E13
6
1970
7
2220
1
1
TA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trục chính từ cột sắt 01 đến trụ sắt 83 Lắp đặt Recloser tại vị trí 01/473-E13 liên lạc XT 473-XT 472 Lặp đặt DCL đầu tuyến tại vị trí cột 02/473E13 TBA An Bình 3 TBA An Bình 1 TBA CS-T7 TBA T72A TBA Bến Phà 1 Trục chính từ trụ 83 đến trụ sắt 29 (Thay cáp ngầm Liên lạc XT473E13&XT472E14) Cải tạo toàn bộ nhánh rẽ TBA An Cư 3 Nhánh rẽ TBA An Hiệp 5 Đường dây hoàn trả TBA KCS
Cột sắt 01 473-E13
Cột sắt 83 473-E13
ALWB240
3,611
3611 1 1 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV
1 1 1 1 1
320 400 50 400 400
1
400
Cột sắt 83 473-E13
Cột sắt 29 473-E13&472E14
CN-3M(1x300)
261
261
Cột số 18
TBA An Cư 3
ALWB 95
194
194
22/0,4kV
TBA An Hiệp T4
TBA An Hiệp T5
ALWB 95
135
135
22/0,4kV
Cột số 30B 473-E13
TBA KCS
ALWB 95
26
26
1
250
1357
Đường dây trung áp STT
Hạng mục công trình
13
Đường dây hoàn trả TBA KS 289
Điểm đầu
Điểm cuối
Cột số 46 473-E13
TBA KS 289
TBA An Bình 3 TBA An Bình 3 Cột 08 473-E13
06/473-E13 06/472-E13 Cột 14 473-E13
TBA An Bình 1 TBA An Bình 1 Cột 25 473-E13
Cột 14 473-E13 Cột 35 473-E13
TBA 72A TBA 72A
Cột 36 473-E13 Cột 48 473-E13
TBA 73B TBA 73B
Cột 48 473-E13 Cột 60 473-E13
TBA 72B
Cột số 5
TBA 73A Cột 64 473-E13
Cột 60,73 473-E13 Cột 64.3 473-E13
TBA Bến Phà 1 TBA Bến Phà 1
Cột 74 473-E13 Cột 85 473-E13
Dây dẫn
ALWB 95
XDM 10
Cải tạo
Tổng
Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập
Kết hợp
Độc lập
Kết hợp
Tổng
Cấp điện áp
TBA XDM Dung Số trạm lượng
Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng
Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng
REC-22 DCL-22
Công tơ di dời
10
HA 1
Đường dây hạ áp thuộc TBA An Bình 3 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2
2
nhánh rẽ 1: ( Kiệt K129NQ) Đường dây hạ áp thuộc TBA An Bình 1 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2
3
nhánh rẽ 1: Kiệt K35 Đường dây hạ áp thuộc TBA T72A xuất tuyến 1
4
xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA T73B Xuất tuyến 1
5
6
Xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA T72B xuất tuyến 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A xuất tuyến 1
7
nhánh rẽ 1: (Kiệt K925) Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 Xuất tuyến 1
8
Xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Bắc XLDD xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1
9
10
11
V TA
xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Hiệp 2 nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông Xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư 3 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1
XUẤT TUYẾN 474-E13
Cột 08.2
Cột 25/1
2xABC-A(4x95)
454
454
2xABC-A(4x95)
301
301
ABC-A(4x95)
76
76
2xABC-A(4x95)
330
330
2xABC-A(4x95)
593
593
ABC-A(4X95)
24
24
2xABC-A(4x95)
129
129
2xABC-A(4x95)
413
413
2xABC-A(4x95)
247
247
2xABC-A(4x95)
260
260
ABC-A(4X95)
130
2xABC-A(4x95)
130
542
ABC-A(4X95)
85
542 85
2xABC-A(4x95)
351
351
2xABC-A(4x95)
121
121
TBA Bắc XLDD Cột số 6 TBA Bắc XLDD
Cột Số 8
ABC-A(4X120)
Cột số 6/1
ABC-A(4X95)
Cột số 1/4
ABC-A(4X120)
174
174
Cột số 11.1
Cột số 11.11
ABC-A(4X95)
363
363
Cột số 03 Cột số 04 Cột số 04
Cột số 07 Cột số 04/1 Cột số 04/2
2xABC-A(4x95) ABC-A(4X95) ABC-A(4X95)
181 12 12
181 12 12
TBA An Cư 3 Cột số 18.4A
Cột số 18.1 Cột số 18.4A.2
ABC-A(4X95) ABC-A(4X95)
240
240
32
32
169 60
169 60
6
990
6
990
3
1
295
Đường dây trung áp STT
Hạng mục công trình
7 8 9 10 11 12
Trục chính từ trụ sắt 01 đến trụ sắt 82Cải tạo thay cột, xà, sứ, dây dẫn Lắp đặt DCL đầu tuyến tại vị trí 01/474-E13 Cáp ngầm liên lạc XT 476- E13 từ trụ 12 đến tru 12.1 Lắp đặt Recloser tại vị trí 12/474-E13 liên lạc XT 474-E13 và 476E13 Lắp đặt Recloser tại vị trí 35/474-E13 liên lạc XT 474-E13 và 473E13 Lắp đặt Recloser tại vị trí 83/474-E13 liên lạc XT 474-E13 và 474E14 TBA Ngũ Hành Sơn T2 TBA CS T1B Ngô Quyền TBA CS T2B Ngô Quyền TBA Nguyễn Thị Thời TBA T3B Ngô Quyền TBA Ngô Quyền 1
13
Đường dây hoàn trả TBA TTYT Sơn Trà
1 2 3 4 5 6
Điểm đầu
Điểm cuối
Cột sắt 01 474-E13
Cột sắt 83 474-E13
Cột 12 474-E13
Cột 12/1 476-E13
Dây dẫn
ALWB 240
XDM
Cải tạo
Tổng
3,555
3555
Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập
Kết hợp
Độc lập
Kết hợp
Tổng
Cấp điện áp
TBA XDM Dung Số trạm lượng
Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng
Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng
REC-22 DCL-22
1 CN-3M(1x300)
205
205 1 1 1 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV
Cột 48 474-E13
TBA TTYT Sơn Trà
TBA Ngũ Hành Sơn T2 TBA Ngũ Hành Sơn T2
Cột 06 472-E13 Cột 06 474-E13
TBA Ngũ Hành Sơn T3
Cột 24 474-E13
TBA Ngũ Hành Sơn T1 TBA Ngũ Hành Sơn T1
Cột 06 474-E13 Cột 24 474-E13
TBA Ngô Quyền T1 TBA Ngô Quyền T1
Cột 35 474-E13 Cột 51 474-E13
TBA Ngô Quyền T2 Cột 51 474-E13 TBA Ngô Quyền T2
Cột 51 474-E13 Cột 51/1 474-E13 Cột 59 474-E13
TBA Ngô Quyền T3 TBA Ngô Quyền T3
Cột 59 474-E13 Cột 71 474-E13
ALWB 95
11
1 1 1 1 1 1
560 50 50 180 50 100
11
HA 1
Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T2 xuất tuyến 1
2
3
xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T3 xuất tuyến 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T1 xuất tuyến 1
4
xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T1 xuất tuyến 1
5
xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T2 xuất tuyến 1 Nhánh rẽ 1
6
xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T3 xuất tuyến1 xuất tuyến2
VI
2xABC-A(4x95)
265
265
2xABC-A(4x95)
186
186
2xABC-A(4x95)
430
430
2xABC-A(4x95)
466
466
2xABC-A(4x95)
308
308
2xABC-A(4x95)
415
415
2xABC-A(4x95)
277
277
ABC-A(4x95)
274
274
ABC-A(4x95)
27
27
2xABC-A(4x95)
68
68
2xABC-A(4x95)
229
229
2xABC-A(4x95)
270
270
XUẤT TUYẾN 476-E13
1
Lắp đặt DCL đầu tuyến tại vị trí 01/476-E13
1
TA
Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T6 đến TBA Trần Hưng Đạo T5 Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T5 đến TBA Trần Hưng Đạo T4 Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T4 đến TBA Trần Hưng Đạo T3 Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T3 đến TBA Trần Hưng Đạo T2
TBA Trần Hưng Đạo T6 TBA Trần Hưng Đạo T5 TBA Trần Hưng Đạo T4 TBA Trần Hưng Đạo T3
TBA Trần Hưng Đạo T5 TBA Trần Hưng Đạo T4 TBA Trần Hưng Đạo T3 TBA Trần Hưng Đạo T2
CN-3M(1x240)
675
675
CN-3M(1x240)
534
534
CN-3M(1x240)
287
287
CN-3M(1x240)
411
411
Công tơ di dời
Đường dây trung áp STT
Hạng mục công trình Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T2 đến TBA Kios Han RiverSide.
VII
Điểm đầu TBA Trần Hưng Đạo T2
Điểm cuối TBA Kios Han Riverside
Dây dẫn
XDM
CN-3M(1x240)
Cải tạo
Tổng
666
666
Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập
Kết hợp
Độc lập
Kết hợp
Tổng
Cấp điện áp
XUẤT TUYẾN 477-E13
TBA XDM Dung Số trạm lượng
3
1050
Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng
Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng
3
1050
REC-22 DCL-22
1
TA 1 2 3 4 5 HA 1
Lắp đặt DCL đầu tuyến tại vị trí 01/477-E13 Nhánh rẽ TBA Hoàng Kế Viêm TBA Phan Tứ T7 TBA An Bình 2T2 TBA Hoàng Kế Viêm
Nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Bình 2 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1
VIII 1 2 3 4 5 6 7 8 9
IX 1
2
Cột số 42A.7
ALWB 95
172
172 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV
TBA Lê Quang Đạo
Cột sắt 11 TBA CS Nguyễn Văn Thoại
2xABC-A(4x95)
301
301
Cột số 58
Cột sắt 24
2xABC-A(4x95)
249
249
Cột HT01
Cột HT 1.2
ABC-A(4x95)
89
89
Cột HT03
Cột HT03.4
ABC-A(4x95)
114
114
Cột HT05 TBA An Bình 2 Cột HT 16
Cột HT05.6 Cột HT 15.4 Cột HT 16.3
ABC-A(4x95) ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)
156 121 88
156 121 88
XUẤT TUYẾN 484-E13 Trục chính từ MCXT đến cột 02 Trục chính từ cột 02 đến cột 06
MCXT Cột 02 484-E13
Cột 03 484-E13 Cột 06 484-E13
CN-3M(1x300)
282
282
ALWB 240
228
228
1 1 1
400 250 400
0
0
Trục chính từ cột 06 đến cột 07 Trục chính từ cột 07 đến cột 63 Trục chính từ cột 63 đến cột 64 Trục chính từ cột 64 đến cột 79 Trục chính từ cột 79 đến cột 80 Trục chính từ cột 80 đến cột 87A
Cột 06 484-E13 Cột 07 484-E13 Cột 63 484-E13 Cột 64 484-E13 Cột 79 484-E13 Cột 80 484-E13
Cột 07 484-E13 Cột 63 484-E13 Cột 64 484-E13 Cột 79 484-E13 Cột 80 484-E13 Cột 87A 484-E13
TBA An Cư T4 TBA An Cư T4
Cột CS 01 Cột CS 09
2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95)
50 169
50 169
TBA An Cư T3 TBA An Cư T3 Cột CS 09 Cột CS 19
Cột 06 Cột CS 10 Cột CS 27 Cột CS 23 Cột CS 24, Cột CS 28 Cột CS 07 Cột CS 17 Cột CS 12 Cột CS 11 Cột CS 06
2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95)
47 106 99 86
47 106 99 86
2xABC-A(4x95)
119
119
2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95)
142 60 58
142 60 58
2xABC-A(4x95)
140
140
Cột 01 Cột CS24 Cột CS10 Cột CS 16
ABC-A(4x95) ABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95) ABC-A(4x95)
99 128 147 86
99 128 147 86
CN-3M(1x300)
124
124
ALWB 240
2,632
2632
CN-3M(1x300)
90
90
ALWB 240
673
673
CN-3M(1x300)
119
119
ALWB 240
359
359
XUẤT TUYẾN 478-E14 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư T4 Xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư T3 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3
nhánh rẽ 3 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư T2 xuất tuyến 1 Xuất tuyến 2 Xuất tuyến 3 nhánh rẽ 1
0
0
1
1
Lắp đặt DCL tại vị trí cột 03/484-E13
nhánh rẽ 4 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2
3
Cột số 42A
Đường dây hạ áp thuộc TBA Lê Quang Đạo
Xuất tuyến 1
2
1
Cột CS 27 TBA An Cư T3 Cột CS 02 Cột CS 04 Cột CS 07
TBA An Cư T2 TBA An Cư T2 TBA An Cư T2 Cột CS 05
Công tơ di dời
Đường dây trung áp STT
4
Hạng mục công trình nhánh rẽ 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư T1 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 xuất tuyến 3 nhánh rẽ 1
Điểm đầu
Điểm cuối
Dây dẫn
XDM
Cải tạo
Tổng
Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập
Kết hợp
Độc lập
Kết hợp
Tổng
Cột CS 07
Cột CS 15
ABC-A(4x95)
120
120
TBA An Cư T1
Cột CS11 Cột CS 11 Cột CS 18 Cột CS10 Cột CS27 Cột CS01
2xABC-A(4x120)
195
195
ABC-A(4x120)
230
230
ABC-A(4x120) ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)
179 96 20
179 96 20
Cột CS11 TBA An Cư T1 TBA An Cư T1 TBA An Cư T1
Cấp điện áp
TBA XDM Dung Số trạm lượng
Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng
Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng
REC-22 DCL-22
Công tơ di dời
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐƯỜNG DÂY I. TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY Phụ lục 1-1: Bảng ứng suất và độ võng dây AlWB-240 (vùng IIB) ........................ Phụ lục 1-2: Bảng ứng suất và độ võng dây AlWB-95 (vùng IIB) .......................... Phụ lục 1-3: Bảng độ võng căng dây ........................................................................ Phụ lục 1-4: Bảng tính tiếp địa đường dây ............................................................... Phụ lục 1-5: Bảng tính kết cấu xây dựng ..................................................................
PHỤ LỤC 1-1: BIỂU ĐỒ ƯNG SUẤT VÀ ĐỘ VÕNG DÂY AlWB-240 L(m)
30
35
40
45
50
2
5.71 0.10
5.66 0.13
5.60 0.18
5.53 0.23
5.46 0.28
2
4.80 0.26
4.98 0.35
5.16 0.44
5.34 0.53
5.50 0.64
2
3.98 0.14
3.98 0.19
3.98 0.25
3.98 0.31
3.98 0.39
2
4.56 0.13
4.54 0.17
4.52 0.23
4.50 0.29
4.48 0.36
2.54 2.63 0.22 0.29 0.41 0.44 CHÚ THÍCH
2.72 0.36 0.47
2.80 0.45 0.50
2.88 0.54 0.53
ƯS(daN/mm ) ĐV(m) ƯS(daN/mm ) ĐV(m) ƯS(daN/mm ) ĐV(m) ƯS(daN/mm ) ĐV(m) 2
ƯS(daN/mm ) ĐV(m)
DẠNG ĐỊA HÌNH
LOẠI
B
55
60 65 70 75 80 1. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ THẤP NHẤT 5.39 5.32 5.24 5.17 5.10 5.03 0.35 0.42 0.50 0.58 0.68 0.78 2. CHẾ ĐỘ ÁP LỰC GIÓ LỚN NHẤT 5.66 5.81 5.96 6.10 6.23 6.35 0.75 0.87 1.00 1.13 1.27 1.42 3. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM 3.98 3.98 3.98 3.98 3.98 3.98 0.47 0.56 0.65 0.76 0.87 0.99 4. CHẾ ĐỘ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN 4.46 4.45 4.43 4.41 4.39 4.38 0.44 0.52 0.61 0.71 0.82 0.94 5. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ CAO NHẤT 2.95 3.02 3.08 3.13 3.19 3.24 0.63 0.74 0.85 0.96 1.09 1.22 0.56 0.59 0.61 0.64 0.67 0.70
85
90
95
100
105
110
115
4.81 0.93
4.58 1.09
4.39 1.27
4.21 1.46
4.06 1.67
3.93 1.90
3.81 2.14
6.37 1.60
6.37 1.79
6.37 2.00
6.37 2.22
6.37 2.44
6.37 2.68
6.37 2.93
3.86 1.15
3.75 1.33
3.65 1.52
3.56 1.73
3.49 1.95
3.42 2.18
3.36 2.42
4.24 1.10
4.10 1.27
3.97 1.46
3.86 1.66
3.77 1.88
3.69 2.11
3.61 2.35
3.20 1.39 0.73
3.16 1.58 0.77
3.13 1.78 0.80
3.09 1.99 0.84
3.07 2.22 0.87
3.04 2.45 0.90
3.02 2.70 0.94
ĐỘ CAO TREO DÂY TRUNG BÌNH
12m
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ DÂY AlWB-240 2 F(mm ) 240.00 d(mm) 32.25 2 G1(daN/m.mm ) 0.004933 2 E(daN/mm ) 5500 o Alpha(1/ C) 0.0000230 2 ƯSmax(daN/mm ) 6.37 2 ƯStb(daN/mm ) 3.98
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN Các loại chế độ Q(daN/m2) Chế độ 1 0 Chế độ 2 95 Chế độ 3 0 Chế độ 4 9.50 Chế độ 5 0
T(oC) 10 25 25 20 40
CÁC THÔNG SỐ TỚI HẠN L1k(m) 0.00 L2k(m) 57.10 L3k(m) 80.62
CÁC TẢI TRỌNG Tải trọng gió max Tải trọng khi quá điện áp KQ Tải trọng riêng
P(daN/m) 2.4346 0.3478 1.1840
PHỤ LỤC 1-2: BIỂU ĐỒ ƯNG SUẤT VÀ ĐỘ VÕNG DÂY AlWB-95 L(m)
30
35
40
45
50
ƯS(daN/mm2) ĐV(m)
5.49 0.14
5.40 0.19
4.79 0.28
4.18 0.40
3.68 0.56
ƯS(daN/mm2) ĐV(m)
5.86 0.40
6.19 0.51
6.22 0.66
6.22 0.84
6.22 1.04
ƯS(daN/mm2) ĐV(m)
3.89 0.19
3.89 0.26
3.50 0.38
3.16 0.53
2.90 0.71
ƯS(daN/mm2) ĐV(m)
4.46 0.18
4.44 0.25
4.01 0.36
3.60 0.50
3.29 0.68
2.67 2.78 0.28 0.37 0.44 0.47 CHÚ THÍCH
2.63 0.50 0.52
2.49 0.67 0.57
2.40 0.86 0.62
ƯS(daN/mm2) ĐV(m)
DẠNG ĐỊA HÌNH
55
60 65 70 75 80 1. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ THẤP NHẤT 3.30 3.02 2.82 2.67 2.56 2.48 0.76 0.99 1.24 1.52 1.82 2.14 2. CHẾ ĐỘ ÁP LỰC GIÓ LỚN NHẤT 6.22 6.22 6.22 6.22 6.22 6.22 1.25 1.49 1.75 2.03 2.33 2.65 3. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM 2.72 2.58 2.48 2.40 2.34 2.30 0.92 1.15 1.41 1.69 1.99 2.31 4. CHẾ ĐỘ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN 3.06 2.89 2.76 2.67 2.59 2.53 0.89 1.12 1.37 1.65 1.95 2.27 5. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ CAO NHẤT 2.33 2.27 2.23 2.20 2.17 2.15 1.08 1.31 1.57 1.85 2.15 2.47 0.67 0.72 0.76 0.81 0.86 0.91
85
90
95
100
105
110
115
2.41 2.48
2.36 2.84
2.31 3.23
2.28 3.63
2.25 4.06
2.22 4.50
2.20 4.97
6.22 2.99
6.22 3.36
6.22 3.74
6.22 4.14
6.22 4.57
6.22 5.01
6.22 5.48
2.26 2.65
2.23 3.01
2.20 3.39
2.18 3.80
2.16 4.22
2.15 4.67
2.13 5.13
2.49 2.61
2.45 2.97
2.42 3.36
2.39 3.76
2.37 4.18
2.35 4.63
2.33 5.10
2.13 2.81 0.95
2.11 3.17 1.00
2.10 3.55 1.05
2.09 3.96 1.10
2.08 4.38 1.14
2.08 4.83 1.19
2.07 5.29 1.24
ĐỘ CAO TREO DÂY TRUNG BÌNH
12m
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ DÂY AlWB-95 2 F(mm ) 95.00 d(mm) 24.60 2 G1(daN/m.mm ) 0.006621 2 E(daN/mm ) 5500 o Alpha(1/ C) 0.0000230 2 ƯSmax(daN/mm ) 6.22 2 ƯStb(daN/mm ) 3.89
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN Q(daN/m2) Các loại chế độ Chế độ 1 0 Chế độ 2 95 Chế độ 3 0 Chế độ 4 9.50 Chế độ 5 0
T(oC) 10 25 25 20 40
CÁC THÔNG SỐ TỚI HẠN L1k(m) 0.00 L2k(m) 28.98 L3k(m) 35.47
CÁC TẢI TRỌNG Tải trọng gió max Tải trọng khi quá điện áp KQ Tải trọng riêng
P(daN/m) 1.8571 0.2653 0.6290
LOẠI
B
PHỤ LỤC 1-3: BẢNG ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY 1.
KHOAÛNG NEÙO
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN XT-474/E13
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
684.00
474-E13/1--474E13/17
45.61
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
DAÂY DAÃN ALWB-240
474-E13/1--474-E13/2
32.00
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
474-E13/2--474-E13/3
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.52
474-E13/3--474-E13/4
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
474-E13/4--474-E13/5
54.00
ÑV (m)
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
0.54
474-E13/5--474-E13/6
35.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
474-E13/6--474-E13/7
27.00
ÑV (m)
0.08
0.09
0.10
0.11
0.12
0.14
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
15
20
25
30
35
40
5.80
5.23
4.68
4.18
3.72
3.31
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.19
KHOAÛNG NEÙO
STT
2
3
CHIEÀU DAØI (m)
738.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
474-E13/17--474E13/34
140.00
474-E13/34--474E13/35
51.00
474-E13/35--474E13/36
547.00
474-E13/36--474E13/49
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
474-E13/7--474-E13/8
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
474-E13/8--474-E13/9
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
15
20
25
30
35
40
474-E13/9--474-E13/10
46.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
474-E13/10--474-E13/11
38.00
ÑV (m)
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
474-E13/11--474-E13/12
55.00
ÑV (m)
0.32
0.36
0.40
0.45
0.50
0.56
474-E13/12--474-E13/13
58.00
ÑV (m)
0.36
0.40
0.44
0.50
0.56
0.63
474-E13/13--474-E13/14
31.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
474-E13/14--474-E13/15
49.00
ÑV (m)
0.26
0.28
0.32
0.35
0.40
0.45
474-E13/15--474-E13/16
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
474-E13/16--474-E13/17
33.00
0.12
0.13
0.14
0.16
0.18
0.20
5.76
5.20
4.67
4.18
3.73
3.34
0.31
0.35
0.39
0.43
0.48
0.54
474-E13/17--474-E13/18
54.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
474-E13/18--474-E13/19
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.33
0.37
474-E13/19--474-E13/20
34.00
ÑV (m)
0.12
0.14
0.15
0.17
0.19
0.21
474-E13/20--474-E13/21
54.00
ÑV (m)
0.31
0.35
0.39
0.43
0.48
0.54
474-E13/21--474-E13/22
36.00
ÑV (m)
0.14
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
474-E13/22--474-E13/23
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
474-E13/23--474-E13/24
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.34
474-E13/24--474-E13/25
37.00
ÑV (m)
0.15
0.16
0.18
0.20
0.23
0.25
474-E13/25--474-E13/26
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.34
474-E13/26--474-E13/27
60.00
ÑV (m)
0.39
0.43
0.48
0.53
0.59
0.66
474-E13/27--474-E13/28
46.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
474-E13/28--474-E13/29
35.00
ÑV (m)
0.13
0.15
0.16
0.18
0.20
0.23
474-E13/29--474-E13/30
57.00
ÑV (m)
0.35
0.39
0.43
0.48
0.54
0.60
474-E13/30--474-E13/31
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
474-E13/31--474-E13/32
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
474-E13/32--474-E13/34
61.00
ÑV (m)
0.40
0.44
0.49
0.55
0.61
0.69
3.50
3.41
3.32
3.24
3.17
3.09
140.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
48.53
140.00
51.00 474-E13/35--474-E13/36
5
DAÂY DAÃN ALWB-240
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
474-E13/34--474-E13/35 4
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
51.00
44.91
3.45
3.54
3.64
3.73
3.82
3.91
ÖS (daN/mm2)
5.72
5.17
4.65
4.18
3.75
3.37
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
ÖS (daN/mm2)
5.81
5.23
4.69
4.18
3.71
3.30
474-E13/36--474-E13/37
31.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
474-E13/37--474-E13/38
37.00
ÑV (m)
0.15
0.16
0.18
0.20
0.23
0.26
474-E13/38--474-E13/39
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.53
KHOAÛNG NEÙO
STT
6
7
8
9
CHIEÀU DAØI (m)
234.00
134.00
297.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
474-E13/49--474E13/55
474-E13/55--474E13/57
474-E13/57--474E13/65
88.00
474-E13/65--474E13/66
182.00
474-E13/66--474E13/71
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
DAÂY DAÃN ALWB-240
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
474-E13/39--474-E13/40
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
474-E13/40--474-E13/41
37.00
ÑV (m)
0.15
0.16
0.18
0.20
0.23
0.26
474-E13/41--474-E13/42
49.00
ÑV (m)
0.25
0.28
0.32
0.35
0.40
0.45
474-E13/42--474-E13/43
25.00
ÑV (m)
0.07
0.07
0.08
0.09
0.10
0.12
474-E13/43--474-E13/44
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
474-E13/44--474-E13/45
47.00
ÑV (m)
0.23
0.26
0.29
0.33
0.37
0.41
474-E13/45--474-E13/46
46.00
ÑV (m)
0.22
0.25
0.28
0.31
0.35
0.40
474-E13/46--474-E13/47
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
474-E13/47--474-E13/48
60.00
ÑV (m)
0.38
0.42
0.47
0.53
0.60
0.67
474-E13/48--474-E13/49
34.00
0.12
0.14
0.15
0.17
0.19
0.22
5.85
5.26
4.70
4.18
3.70
3.27
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
15
20
25
30
35
40
474-E13/49--474-E13/50
48.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
474-E13/50--474-E13/51
46.00
ÑV (m)
0.22
0.25
0.28
0.31
0.35
0.40
474-E13/51--474-E13/52
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
474-E13/52--474-E13/53
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.32
474-E13/53--474-E13/54
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.29
474-E13/54--474-E13/55
18.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.03
0.04
0.04
0.05
0.05
0.06
5.54
5.05
4.59
4.18
3.81
3.48
42.17
62.62 474-E13/55--474-E13/56
17.00
ÑV (m)
0.03
0.04
0.04
0.04
0.05
0.05
474-E13/56--474-E13/56A
77.00
ÑV (m)
0.66
0.72
0.80
0.88
0.96
1.05
474-E13/56A--474-E13/57
40.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.18
0.20
0.21
0.24
0.26
0.28
5.90
5.30
4.72
4.18
3.67
3.22
38.40 474-E13/57--474-E13/58
35.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
0.23
474-E13/58--474-E13/59
33.00
ÑV (m)
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
474-E13/59--474-E13/60
46.00
ÑV (m)
0.22
0.25
0.28
0.31
0.36
0.41
474-E13/60--474-E13/61
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
0.31
474-E13/61--474-E13/62
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.26
0.30
0.34
0.39
474-E13/62--474-E13/63
34.00
ÑV (m)
0.12
0.13
0.15
0.17
0.19
0.22
474-E13/63--474-E13/64
35.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
0.23
474-E13/64--474-E13/65
29.00
ÑV (m)
0.09
0.10
0.11
0.12
0.14
0.16
ÖS (daN/mm2)
4.56
4.26
3.98
3.74
3.53
3.33
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
1.05
1.12
1.20
1.28
1.35
1.43
5.78
5.22
4.68
4.18
3.72
3.32
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
88.00 474-E13/65--474-E13/66
10
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
88.00
46.61 474-E13/66--474-E13/68
51.00
KHOAÛNG NEÙO
STT
11
CHIEÀU DAØI (m)
140.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
474-E13/71--474E13/72
320.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
474-E13/68--474-E13/69
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.34
474-E13/69--474-E13/70
37.00
ÑV (m)
0.15
0.16
0.18
0.20
0.23
0.25
474-E13/70--474-E13/71
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
3.50
3.41
3.32
3.24
3.17
3.09
140.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
3.45
3.54
3.64
3.73
3.82
3.91
5.84
5.26
4.70
4.18
3.70
3.27
474-E13/72--474-E13/73
35.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
474-E13/73--474-E13/74
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
474-E13/74--474-E13/75
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.19
474-E13/75--474-E13/76
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.53
474-E13/76--474-E13/77
50.00
ÑV (m)
0.26
0.29
0.33
0.37
0.42
0.47
474-E13/77--474-E13/78
30.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
474-E13/78--474-E13/79
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
474-E13/79--474-E13/82
30.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
140.00
474-E13/72--474E13/82
42.78
2.
KHOAÛNG NEÙO
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
1
68.00
484-E13/1--484-E13/2
68.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
484-E13/1--484-E13/2 39.00
484-E13/2--484-E13/3
3
4
121.00
124.00
484-E13/3--484-E13/6
484-E13/6--484-E13/7
488.00
484-E13/7--484-E13/19
CHIEÀU DAØI (m)
68.00
39.00
40.85
30
35
40
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)
DAÂY DAÃN ALWB-240 15
20
25
30
35
40
5.46
4.99
4.56
4.18
3.83
3.53
ÑV (m)
0.52
0.57
0.62
0.68
0.74
0.81
ÖS (daN/mm2)
5.89
5.29
4.72
4.18
3.68
3.23
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.26
0.29
5.87
5.28
4.71
4.18
3.69
3.25
43.00
ÑV (m)
0.19
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
484-E13/4--484-E13/5
43.00
ÑV (m)
0.19
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
484-E13/5--484-E13/6
35.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
3.69
3.56
3.44
3.33
3.23
3.14
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
2.57
2.66
2.75
2.84
2.93
3.02
5.80
5.23
4.68
4.18
3.72
3.31
124.00
45.61
25
484-E13/3--484-E13/4
484-E13/6--484-E13/7 5
20
ÑÔN VÒ
39.00 484-E13/2--484-E13/3
15
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN XT-484/E13
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
2
DAÂY DAÃN ALWB-240
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
474-E13/71--474-E13/72 12
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
124.00
KHOAÛNG NEÙO
STT
6
7
8
CHIEÀU DAØI (m)
788.00
146.00
500.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
484-E13/19--484-E13/35
484-E13/35--484-E13/37
484-E13/37--484-E13/48
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
DAÂY DAÃN ALWB-240
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
484-E13/7--484-E13/8
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
484-E13/8--484-E13/9
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
15
20
25
30
35
40
484-E13/9--484-E13/10
48.00
ÑV (m)
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
484-E13/10--484-E13/11
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
484-E13/11--484-E13/12
37.00
ÑV (m)
0.15
0.16
0.18
0.20
0.23
0.26
484-E13/12--484-E13/13
50.00
ÑV (m)
0.27
0.29
0.33
0.37
0.41
0.47
484-E13/13--484-E13/15
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.52
484-E13/15--484-E13/16
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
484-E13/16--484-E13/17
46.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
484-E13/17--484-E13/18
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
484-E13/18--484-E13/19
31.00
0.10
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
5.70
5.16
4.65
4.18
3.75
3.38
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
484-E13/19--484-E13/20
42.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
484-E13/20--484-E13/21
48.00
ÑV (m)
0.25
0.28
0.31
0.34
0.38
0.42
484-E13/21--484-E13/22
58.00
ÑV (m)
0.36
0.40
0.45
0.50
0.55
0.61
484-E13/22--484-E13/23
75.00
ÑV (m)
0.61
0.67
0.75
0.83
0.92
1.03
484-E13/23--484-E13/24
54.00
ÑV (m)
0.32
0.35
0.39
0.43
0.48
0.53
484-E13/24--484-E13/25
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.33
0.37
484-E13/25--484-E13/26
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.35
0.38
0.43
0.47
484-E13/26--484-E13/27
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
484-E13/27--484-E13/28
55.00
ÑV (m)
0.33
0.36
0.40
0.45
0.50
0.55
484-E13/28--484-E13/29
56.00
ÑV (m)
0.34
0.37
0.42
0.46
0.52
0.57
484-E13/29--484-E13/30
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.26
0.29
484-E13/30--484-E13/31
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
484-E13/31--484-E13/32
35.00
ÑV (m)
0.13
0.15
0.16
0.18
0.20
0.22
484-E13/32--484-E13/33
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.35
484-E13/33--484-E13/34
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.35
0.38
0.43
0.47
484-E13/34--484-E13/35
56.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.34
0.37
0.42
0.46
0.52
0.57
5.73
5.18
4.66
4.18
3.74
3.36
52.16
50.05 484-E13/35--484-E13/36A
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.33
0.37
484-E13/36A--484-E13/36B
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
484-E13/36B--484-E13/37
58.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.36
0.40
0.45
0.50
0.55
0.62
5.79
5.22
4.68
4.18
3.72
3.31
46.26 484-E13/37--484-E13/38
58.00
ÑV (m)
0.36
0.40
0.44
0.50
0.56
0.63
484-E13/38--484-E13/39
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
KHOAÛNG NEÙO
STT
9
10
CHIEÀU DAØI (m)
660.00
90.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
484-E13/48--484-E13/63
484-E13/63--484-E13/64
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
673.00
484-E13/64--484-E13/79
DAÂY DAÃN ALWB-240
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
484-E13/39--484-E13/40
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
484-E13/40--484-E13/41
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
484-E13/41--484-E13/42
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
484-E13/42--484-E13/43
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
484-E13/43--484-E13/44
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
484-E13/44--484-E13/45
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
484-E13/45--484-E13/46
46.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
484-E13/46--484-E13/47
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
0.30
484-E13/47--484-E13/48
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
0.30
5.80
5.23
4.68
4.18
3.72
3.31
484-E13/48--484-E13/49
40.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
0.30
484-E13/49--484-E13/50
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
0.30
484-E13/50--484-E13/51
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
0.30
484-E13/51--484-E13/52
38.00
ÑV (m)
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
484-E13/52--484-E13/53
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.34
484-E13/53--484-E13/54
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
484-E13/54--484-E13/55
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
484-E13/55--484-E13/56
55.00
ÑV (m)
0.32
0.36
0.40
0.45
0.50
0.56
484-E13/56--484-E13/57
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
484-E13/57--484-E13/58
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
484-E13/58--484-E13/59
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
0.30
484-E13/59--484-E13/60
50.00
ÑV (m)
0.27
0.29
0.33
0.37
0.41
0.47
484-E13/60--484-E13/61
50.00
ÑV (m)
0.27
0.29
0.33
0.37
0.41
0.47
484-E13/61--484-E13/62
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.19
484-E13/62--484-E13/63
58.00
0.36
0.40
0.44
0.50
0.56
0.63
4.49
4.20
3.94
3.71
3.50
3.32
1.11
1.19
1.27
1.35
1.43
1.51
5.79
5.22
4.68
4.18
3.72
3.32
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
45.47
15
20
25
30
35
40
484-E13/64--484-E13/65
45.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
484-E13/65--484-E13/66
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
484-E13/66--484-E13/67
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
484-E13/67--484-E13/68
55.00
ÑV (m)
0.32
0.36
0.40
0.45
0.50
0.56
484-E13/68--484-E13/69
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.52
484-E13/69--484-E13/70
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
484-E13/70--484-E13/71
56.00
ÑV (m)
0.33
0.37
0.41
0.46
0.52
0.58
90.00 484-E13/63--484-E13/64
11
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
90.00
46.36
KHOAÛNG NEÙO
STT
12
CHIEÀU DAØI (m)
119.00
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
484-E13/79--484-E13/80
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
359.00
484-E13/80--484-E13/87A
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
484-E13/71--484-E13/72
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
484-E13/72--484-E13/73
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
484-E13/73--484-E13/74
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
484-E13/74--484-E13/75
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
484-E13/75--484-E13/76
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
484-E13/76--484-E13/77
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.34
484-E13/77--484-E13/78
27.00
ÑV (m)
0.08
0.09
0.10
0.11
0.12
0.14
484-E13/78--484-E13/79
50.00
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
3.76
3.62
3.49
3.37
3.26
3.16
2.32
2.41
2.50
2.59
2.68
2.77
5.76
5.20
4.67
4.18
3.73
3.34
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
193.00
484-E13/64.9-484-E13/64.14
38.67
20
25
30
35
40
484-E13/80--484-E13/81
50.00
484-E13/81--484-E13/82
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
484-E13/82--484-E13/83
46.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
484-E13/83--484-E13/84
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
484-E13/84--484-E13/85
47.00
ÑV (m)
0.24
0.26
0.29
0.33
0.36
0.41
484-E13/85--484-E13/86
49.00
ÑV (m)
0.26
0.28
0.32
0.35
0.40
0.44
484-E13/86--484-E13/87
52.00
ÑV (m)
0.29
0.32
0.36
0.40
0.45
0.50
484-E13/87--484-E13/87A
14.00
ÑV (m)
0.02
0.02
0.03
0.03
0.03
0.04
119.00 119.00
48.51
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ SƠN THUỶ 5-T2
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
15
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
3.
KHOAÛNG NEÙO
DAÂY DAÃN ALWB-240
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
484-E13/79--484-E13/80 13
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)
DAÂY DAÃN ALWB-95 15
20
25
30
35
40
4.70
4.22
3.79
3.41
3.08
2.80
484-E13/64.9--484-E13/64.10
40.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.35
0.39
0.43
0.47
484-E13/64.10--484-E13/64.11
39.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.45
484-E13/64.11--484-E13/64.12
39.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.45
484-E13/64.12--484-E13/64.13
39.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.45
484-E13/64.13--484-E13/64.14
36.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.38
4.
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN XT-472 (ĐI SÂN GOLF)
KHOAÛNG NEÙO
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
983.00
472-E13/10--472-E13/31
47.27
2
145.00
472-E13/31--472-E13/32
479.00
472-E13/32--472-E13/42
DAÂY DAÃN ALWB-240
472-E13/10--472-E13/11
52.00
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
472-E13/11--472-E13/12
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.26
0.30
472-E13/12--472-E13/13
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
472-E13/13--472-E13/14
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
472-E13/14--472-E13/15
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
472-E13/15--472-E13/16
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
472-E13/16--472-E13/17
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
0.52
472-E13/17--472-E13/18
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
472-E13/18--472-E13/19
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
472-E13/19--472-E13/20
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
472-E13/20--472-E13/21
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
472-E13/21--472-E13/22
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
472-E13/22--472-E13/23
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
472-E13/23--472-E13/24
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
472-E13/24--472-E13/25
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
472-E13/25--472-E13/26
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
472-E13/26--472-E13/27
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
472-E13/27--472-E13/28
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
472-E13/28--472-E13/29
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
472-E13/29--472-E13/30
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
472-E13/30--472-E13/31
57.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.35
0.38
0.43
0.48
0.54
0.60
3.46
3.38
3.30
3.22
3.15
3.08
3.75
3.84
3.93
4.03
4.12
4.21
ÖS (daN/mm2)
5.76
5.20
4.67
4.18
3.73
3.34
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
145.00 472-E13/31--472-E13/32
3
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
145.00
48.28
15
20
25
30
35
40
5.78
5.21
4.67
4.18
3.73
3.33
0.29
0.32
0.36
0.40
0.45
0.50
472-E13/32--472-E13/33
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.33
0.37
472-E13/33--472-E13/34
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.33
0.37
472-E13/34--472-E13/35
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
472-E13/35--472-E13/36
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
472-E13/36--472-E13/37
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
472-E13/37--472-E13/38
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
472-E13/38--472-E13/39
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
472-E13/39--472-E13/40
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
472-E13/40--472-E13/41
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
472-E13/41--472-E13/42
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
KHOAÛNG NEÙO
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
4
140.00
472-E13/42--472-E13/46
35.13 472-E13/42--472-E13/43
36.00
472-E13/43--472-E13/44
36.00
ÑV (m)
0.13
0.15
0.17
0.19
0.22
0.25
472-E13/44--472-E13/45
36.00
ÑV (m)
0.13
0.15
0.17
0.19
0.22
0.25
472-E13/45--472-E13/46
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.20
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
STT
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
53.00
473-E13/1--473-E13/2
53.00
3
627.00
689.00
473-E13/2--473-E13/18
473-E13/18--473-E13/33
20
25
30
35
5.33
4.74
4.18
3.65
3.18
0.13
0.15
0.17
0.19
0.22
0.25
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
DAÂY DAÃN ALWB-240
473-E13/2--473-E13/3
52.00
473-E13/3--473-E13/4
38.00
ÑV (m)
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
473-E13/4--473-E13/5
51.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
0.49
473-E13/5--473-E13/6
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.19
473-E13/6--473-E13/7
33.00
ÑV (m)
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
473-E13/7--473-E13/8
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.32
473-E13/8--473-E13/9
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.19
473-E13/9--473-E13/10
22.00
ÑV (m)
0.05
0.06
0.06
0.07
0.08
0.09
473-E13/10--473-E13/11
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.32
473-E13/11--473-E13/12
58.00
ÑV (m)
0.35
0.39
0.44
0.50
0.56
0.63
473-E13/12--473-E13/13
35.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
473-E13/13--473-E13/14
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.29
473-E13/14--473-E13/15
35.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
473-E13/15--473-E13/16
47.00
ÑV (m)
0.23
0.26
0.29
0.33
0.37
0.42
473-E13/16--473-E13/17
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.32
473-E13/17--473-E13/18
30.00
ÑV (m)
0.09
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
ÖS (daN/mm2)
5.80
5.23
4.68
4.18
3.72
3.31
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
53.00
42.23
45.52
40
5.94
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
473-E13/1--473-E13/2 2
15
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN XT-473
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
CHIEÀU DAØI (m)
DAÂY DAÃN ALWB-240
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
5.
KHOAÛNG NEÙO
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
15
20
25
30
35
40
5.69
5.15
4.64
4.18
3.76
3.39
0.30
0.34
0.37
0.41
0.46
0.51
5.85
5.26
4.70
4.18
3.70
3.27
0.29
0.32
0.35
0.40
0.45
0.51
473-E13/18--473-E13/19
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
473-E13/19--473-E13/20
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.52
KHOAÛNG NEÙO
STT
4
5
CHIEÀU DAØI (m)
81.00
97.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
473-E13/33--473-E13/35
473-E13/35--473-E13/36
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
7
381.00
469.00
473-E13/36--473-E13/45
473-E13/45--473-E13/56
DAÂY DAÃN ALWB-240
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
15
20
25
30
35
40
473-E13/20--473-E13/21
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
473-E13/21--473-E13/22
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
473-E13/22--473-E13/23
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
473-E13/23--473-E13/24
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.49
473-E13/24--473-E13/25
48.00
ÑV (m)
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
473-E13/25--473-E13/26
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
473-E13/26--473-E13/27
57.00
ÑV (m)
0.35
0.38
0.43
0.48
0.54
0.61
473-E13/27--473-E13/28
48.00
ÑV (m)
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
473-E13/28--473-E13/29
46.00
ÑV (m)
0.22
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
473-E13/29--473-E13/30
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
0.30
473-E13/30--473-E13/30B
19.00
ÑV (m)
0.04
0.04
0.05
0.05
0.06
0.07
473-E13/30B--473-E13/31
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
473-E13/31--473-E13/32
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.19
473-E13/32--473-E13/33
51.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.49
5.87
5.28
4.71
4.18
3.69
3.25
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.19
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
4.26
4.01
3.79
3.60
3.42
3.27
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
1.36
1.45
1.53
1.61
1.69
1.78
5.81
5.24
4.69
4.18
3.71
3.30
40.73 473-E13/33--473-E13/34
38.00
473-E13/34--473-E13/35
43.00
97.00 473-E13/35--473-E13/36
6
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
97.00
44.78 473-E13/36--473-E13/37
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.53
473-E13/37--473-E13/38
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
473-E13/38--473-E13/39
34.00
ÑV (m)
0.12
0.14
0.15
0.17
0.19
0.22
473-E13/39--473-E13/40
55.00
ÑV (m)
0.32
0.36
0.40
0.45
0.50
0.57
473-E13/40--473-E13/41
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.49
473-E13/41--473-E13/42
36.00
ÑV (m)
0.14
0.15
0.17
0.19
0.22
0.24
473-E13/42--473-E13/43
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
473-E13/43--473-E13/44
31.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
473-E13/44--473-E13/45
36.00
ÑV (m)
0.14
0.15
0.17
0.19
0.22
0.24
ÖS (daN/mm2)
5.77
5.21
4.67
4.18
3.73
3.33
47.41 473-E13/45--473-E13/46
60.00
ÑV (m)
0.38
0.43
0.47
0.53
0.60
0.67
473-E13/46--473-E13/47
47.00
ÑV (m)
0.24
0.26
0.29
0.33
0.37
0.41
473-E13/47--473-E13/48
54.00
ÑV (m)
0.31
0.35
0.38
0.43
0.48
0.54
473-E13/48--473-E13/49
30.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
473-E13/49--473-E13/50
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
KHOAÛNG NEÙO
STT
8
CHIEÀU DAØI (m)
105.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
473-E13/56--473-E13/57
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
10
11
94.00
542.00
98.00
473-E13/57--473-E13/60
473-E13/60--473-E13/73
473-E13/73--473-E13/74
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
15
20
25
30
35
40
473-E13/50--473-E13/51
37.00
ÑV (m)
0.15
0.16
0.18
0.20
0.23
0.25
473-E13/51--473-E13/52
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.14
0.15
0.17
0.19
473-E13/52--473-E13/53
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
0.52
473-E13/53--473-E13/54
47.00
ÑV (m)
0.24
0.26
0.29
0.33
0.37
0.41
473-E13/54--473-E13/55
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
473-E13/55--473-E13/56
15.00
ÑV (m)
0.02
0.03
0.03
0.03
0.04
0.04
4.04
3.84
3.66
3.50
3.35
3.22
105.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
1.68
1.77
1.86
1.94
2.03
2.11
5.98
5.36
4.76
4.18
3.63
3.13
473-E13/57--473-E13/58
33.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
473-E13/58--473-E13/59
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.20
473-E13/59--473-E13/60
29.00
0.09
0.10
0.11
0.12
0.14
0.17
5.84
5.25
4.70
4.18
3.70
3.28
105.00
31.47
473-E13/60--473-E13/61
45.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
473-E13/61--473-E13/62
51.00
ÑV (m)
0.27
0.31
0.34
0.38
0.43
0.49
473-E13/62--473-E13/63
33.00
ÑV (m)
0.12
0.13
0.14
0.16
0.18
0.20
473-E13/63--473-E13/64
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.25
0.29
473-E13/64--473-E13/65
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.32
473-E13/65--473-E13/66
46.00
ÑV (m)
0.22
0.25
0.28
0.31
0.35
0.40
473-E13/66--473-E13/67
37.00
ÑV (m)
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
0.26
473-E13/67--473-E13/68
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.53
473-E13/68--473-E13/69
44.00
ÑV (m)
0.20
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
473-E13/69--473-E13/70
38.00
ÑV (m)
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
473-E13/70--473-E13/71
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
473-E13/71--473-E13/72
31.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
473-E13/72--473-E13/73
42.00
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
4.23
3.99
3.78
3.59
3.42
3.26
98.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
1.40
1.48
1.57
1.65
1.73
1.82
5.83
5.25
4.69
4.18
3.71
3.29
473-E13/74--473-E13/75
44.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.20
0.23
0.25
0.29
0.32
0.36
473-E13/75--473-E13/76
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
473-E13/76--473-E13/77
52.00
ÑV (m)
0.29
0.32
0.36
0.40
0.45
0.51
473-E13/77--473-E13/78
36.00
ÑV (m)
0.14
0.15
0.17
0.19
0.22
0.24
473-E13/78--473-E13/79
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
43.01
98.00 473-E13/73--473-E13/74
12
375.00
473-E13/74--473-E13/83
DAÂY DAÃN ALWB-240
CHIEÀU DAØI (m)
473-E13/56--473-E13/57 9
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
43.77
KHOAÛNG NEÙO
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
15
20
25
30
35
40
473-E13/79--473-E13/80
38.00
ÑV (m)
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
0.27
473-E13/80--473-E13/81
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
473-E13/81--473-E13/82
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.49
473-E13/82--473-E13/83
24.00
ÑV (m)
0.06
0.07
0.08
0.09
0.10
0.11
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA AN CƯ 3
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
194.00
473-E13/18--473-E13/18/5
35.52 25.00
473-E13/18/1--473-E13/18/2
33.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
473-E13/18/2--473-E13/18/3
39.00
ÑV (m)
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
0.43
473-E13/18/3--473-E13/18/4A
45.00
ÑV (m)
0.33
0.37
0.41
0.46
0.51
0.57
473-E13/18/4A--473-E13/18/4
19.00
ÑV (m)
0.06
0.07
0.07
0.08
0.09
0.10
473-E13/18/4--473-E13/18/5
33.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
1
12.00
477-E13/42A--477-E13/42A.1
12.00
477-E13/42A.1--477-E13/42A.4
20
25
30
35
40
5.09
4.57
4.08
3.64
3.25
2.92
0.10
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
12.00
477-E13/42A.1--477-E13/42A.2
53.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
477-E13/42A.2--477-E13/42A.3
53.00
ÑV (m)
0.70
0.75
0.80
0.85
0.90
0.94
477-E13/42A.3--477-E13/42A.4
54.00
ÑV (m)
0.73
0.78
0.83
0.88
0.93
0.98
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
DAÂY DAÃN ALWB-95
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
477-E13/42A--477-E13/42A.1 160.00
15
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA HOÀNG KẾ VIÊM
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
2
CHIEÀU DAØI (m)
DAÂY DAÃN ALWB-95
473-E13/18--473-E13/18/1
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG NEÙO KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
7.
CHIEÀU DAØI (m)
DAÂY DAÃN ALWB-240
CHIEÀU DAØI (m)
6.
KHOAÛNG NEÙO
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
53.34
8.
15
20
25
30
35
40
6.02
5.37
4.72
4.09
3.46
2.86
0.02
0.02
0.03
0.03
0.03
0.04
3.33
3.11
2.91
2.74
2.60
2.46
0.70
0.75
0.80
0.85
0.90
0.94
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA AN HIỆP 5
KHOAÛNG NEÙO
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
135.00
477-E13/45.2--477-E13/45.6
47.61
9.
477-E13/45.2--477-E13/45.3
32.00
477-E13/45.3--477-E13/45.4
52.00
ÑV (m)
0.60
0.65
0.71
0.76
0.82
0.87
477-E13/45.4--477-E13/45.6
51.00
ÑV (m)
0.57
0.63
0.68
0.73
0.79
0.84
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
1
19.00
471-E13/62A/1--471-E13/62A
19.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
72.00
471-E13/62--471-E13/63
5
44.00
506.00
471-E13/63--471-E13/65
471-E13/65--471-E13/80
30
35
40
3.75
3.44
3.17
2.94
2.74
2.56
0.23
0.25
0.27
0.29
0.31
0.33
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
19.00
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
5.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
CHIEÀU DAØI (m)
DAÂY DAÃN ALWB-240 40
4.81
4.18
3.56
2.98
0.04
0.05
0.05
0.06
0.07
6.16
5.50
4.84
4.18
3.52
2.86
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.01
ÖS (daN/mm2)
5.29
4.85
4.45
4.10
3.78
3.50
72.00
ÑV (m)
0.60
0.66
0.72
0.78
0.85
0.91
6.04
5.40
4.78
4.18
3.60
3.06
471-E13/63--471-E13/64
30.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.09
0.10
0.12
0.13
0.15
0.18
471-E13/64--471-E13/65
14.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.02
0.02
0.03
0.03
0.03
0.04
5.93
5.32
4.74
4.18
3.66
3.19
5.00
72.00 471-E13/62--471-E13/63
4
25
35
471-E13/62A--471-E13/62 3
20
30
471-E13/62A/1--471-E13/62A 471-E13/62A--471-E13/62
15
BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA TỪ CỘT 62/1 ĐẾN CỘT 102 XUẤT TUYẾN 471
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
5.00
DAÂY DAÃN ALWB-95
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
KHOAÛNG NEÙO
2
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
26.00
35.64
15
20
6.10
5.45
0.04
25
471-E13/65--471-E13/66
16.00
ÑV (m)
0.03
0.03
0.03
0.04
0.04
0.05
471-E13/66--471-E13/67
38.00
ÑV (m)
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
0.28
471-E13/67--471-E13/68
33.00
ÑV (m)
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
471-E13/68--471-E13/69
29.00
ÑV (m)
0.09
0.10
0.11
0.12
0.14
0.16
471-E13/69--471-E13/70
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.26
0.29
471-E13/70--471-E13/71
41.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.22
0.25
0.28
0.33
471-E13/71--471-E13/72
35.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
0.24
KHOAÛNG NEÙO
STT
6
CHIEÀU DAØI (m)
37.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
471-E13/80--471-E13/81
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
471-E13/72--471-E13/73
36.00
471-E13/73--471-E13/74
8
9
293.00
295.00
128.00
471-E13/81--471-E13/89
471-E13/89--471-E13/99
471-E13/99--471-E13/102
DAÂY DAÃN ALWB-240 15
20
ÑV (m)
0.13
0.15
27.00
ÑV (m)
0.08
471-E13/74--471-E13/75
32.00
ÑV (m)
471-E13/75--471-E13/76
43.00
ÑV (m)
471-E13/76--471-E13/77
29.00
471-E13/77--471-E13/78 471-E13/78--471-E13/79 471-E13/79--471-E13/80
25
30
35
40
0.17
0.19
0.22
0.25
0.08
0.09
0.11
0.12
0.14
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.20
0.19
0.21
0.24
0.27
0.31
0.36
ÑV (m)
0.09
0.10
0.11
0.12
0.14
0.16
35.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
0.24
30.00
ÑV (m)
0.09
0.10
0.12
0.13
0.15
0.17
43.00
0.19
0.21
0.24
0.27
0.31
0.36
5.92
5.31
4.73
4.18
3.66
3.20
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
0.26
5.91
5.31
4.73
4.18
3.67
3.21
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
0.26
471-E13/81--471-E13/82
37.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
471-E13/82--471-E13/83
39.00
ÑV (m)
0.16
0.18
0.20
0.22
0.26
0.29
471-E13/83--471-E13/84
41.00
ÑV (m)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.32
471-E13/84--471-E13/85
33.00
ÑV (m)
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
471-E13/85--471-E13/86
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.20
471-E13/86--471-E13/87
33.00
ÑV (m)
0.11
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
471-E13/87--471-E13/88
35.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
0.24
471-E13/88--471-E13/89
43.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.19
0.21
0.24
0.27
0.31
0.36
5.95
5.34
4.74
4.18
3.65
3.17
37.00 471-E13/80--471-E13/81
7
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
37.00
37.22
34.10 471-E13/89--471-E13/90
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.13
0.15
0.17
0.20
471-E13/90--471-E13/91
40.00
ÑV (m)
0.17
0.18
0.21
0.24
0.27
0.31
471-E13/91--471-E13/92
24.00
ÑV (m)
0.06
0.07
0.07
0.09
0.10
0.11
471-E13/92--471-E13/93
31.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.12
0.14
0.16
0.19
471-E13/93--471-E13/94
30.00
ÑV (m)
0.09
0.10
0.12
0.13
0.15
0.18
471-E13/94--471-E13/95
30.00
ÑV (m)
0.09
0.10
0.12
0.13
0.15
0.18
471-E13/95--471-E13/96
31.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.12
0.14
0.16
0.19
471-E13/96--471-E13/97
34.00
ÑV (m)
0.12
0.13
0.15
0.17
0.20
0.23
471-E13/97--471-E13/98
43.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.24
0.27
0.31
0.36
ÖS (daN/mm2)
5.84
5.26
4.70
4.18
3.70
3.27
42.67 471-E13/99--471-E13/100
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
471-E13/100--471-E13/101
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
471-E13/101--471-E13/102
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
10. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA TỪ CỘT 165 ĐẾN TBA AN LƯU XUẤT TUYẾN 471
KHOAÛNG NEÙO
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
125.00
471-E13/165--471-E13/01
125.00
3
4
438.00
408.00
593.00
471-E13/01--471-E13/11
471-E13/11--471-E13/19
471-E13/19--471-E13/31
CHIEÀU DAØI (m)
DAÂY DAÃN ALWB-240
471-E13/01--471-E13/02
49.00
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
471-E13/02--471-E13/03
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
471-E13/03--471-E13/04
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
471-E13/04--471-E13/05
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
471-E13/05--471-E13/06
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
471-E13/06--471-E13/07
45.00
ÑV (m)
0.21
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
471-E13/07--471-E13/08
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
471-E13/08--471-E13/09
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
471-E13/09--471-E13/10
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.31
0.35
471-E13/10--471-E13/11
35.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.20
0.23
5.68
5.14
4.64
4.18
3.76
3.39
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
471-E13/165--471-E13/01 2
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
125.00
44.17
53.48
15
20
25
30
35
40
3.67
3.55
3.43
3.33
3.23
3.14
2.62
2.71
2.81
2.90
2.98
3.07
5.82
5.24
4.69
4.18
3.71
3.29
0.25
0.28
0.32
0.35
0.40
0.45
471-E13/11--471-E13/12
47.00
ÑV (m)
0.24
0.26
0.29
0.33
0.36
0.40
471-E13/12--471-E13/13
47.00
ÑV (m)
0.24
0.26
0.29
0.33
0.36
0.40
471-E13/13--471-E13/14
47.00
ÑV (m)
0.24
0.26
0.29
0.33
0.36
0.40
471-E13/14--471-E13/15
47.00
ÑV (m)
0.24
0.26
0.29
0.33
0.36
0.40
471-E13/15--471-E13/16
47.00
ÑV (m)
0.24
0.26
0.29
0.33
0.36
0.40
471-E13/16--471-E13/17
74.00
ÑV (m)
0.59
0.66
0.73
0.81
0.90
0.99
471-E13/17--471-E13/18
49.00
ÑV (m)
0.26
0.29
0.32
0.35
0.39
0.44
471-E13/18--471-E13/19
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.45
5.74
5.19
4.66
4.18
3.74
3.35
471-E13/19--471-E13/20
50.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/20--471-E13/21
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
471-E13/21--471-E13/22
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
471-E13/22--471-E13/23
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/23--471-E13/24
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/24--471-E13/25
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/25--471-E13/26
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/26--471-E13/27
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/27--471-E13/28
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/28--471-E13/29
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
49.61
KHOAÛNG NEÙO
STT
5
6
CHIEÀU DAØI (m)
725.00
26.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
471-E13/31--471-E13/47
471-E13/47--471-E13/48
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
135.00
471-E13/48--471-E13/49
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
15
20
25
30
35
40
471-E13/29--471-E13/30
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/30--471-E13/31
41.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.18
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
5.78
5.21
4.68
4.18
3.72
3.32
46.99 471-E13/31--471-E13/32
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
471-E13/32--471-E13/33
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
0.38
471-E13/33--471-E13/34
36.00
ÑV (m)
0.14
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
471-E13/34--471-E13/35
36.00
ÑV (m)
0.14
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
471-E13/35--471-E13/36
46.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
471-E13/36--471-E13/37
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.43
471-E13/37--471-E13/38
32.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.14
0.15
0.17
0.19
471-E13/38--471-E13/39
57.00
ÑV (m)
0.35
0.38
0.43
0.48
0.54
0.60
471-E13/39--471-E13/40
36.00
ÑV (m)
0.14
0.15
0.17
0.19
0.21
0.24
471-E13/40--471-E13/41
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
471-E13/41--471-E13/42
46.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
471-E13/42--471-E13/43
53.00
ÑV (m)
0.30
0.33
0.37
0.41
0.47
0.52
471-E13/43--471-E13/44
55.00
ÑV (m)
0.32
0.36
0.40
0.45
0.50
0.56
471-E13/44--471-E13/45
55.00
ÑV (m)
0.32
0.36
0.40
0.45
0.50
0.56
471-E13/45--471-E13/46
46.00
ÑV (m)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
471-E13/46--471-E13/47
46.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.23
0.25
0.28
0.31
0.35
0.39
6.04
5.40
4.78
4.18
3.60
3.06
0.07
0.08
0.09
0.10
0.12
0.14
3.55
3.45
3.36
3.27
3.18
3.11
ÑV (m)
3.16
3.26
3.35
3.44
3.53
3.62
ÖS (daN/mm2)
5.73
5.18
4.66
4.18
3.74
3.36
26.00
844.00
471-E13/49--471-E13/66
26.00
135.00 471-E13/48--471-E13/49
8
DAÂY DAÃN ALWB-240
CHIEÀU DAØI (m)
471-E13/47--471-E13/48 7
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
135.00
50.08 471-E13/49--471-E13/50
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
471-E13/50--471-E13/51
61.00
ÑV (m)
0.40
0.44
0.49
0.55
0.61
0.68
471-E13/51--471-E13/52
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
471-E13/52--471-E13/53
43.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.24
0.27
0.30
0.34
471-E13/53--471-E13/54
49.00
ÑV (m)
0.26
0.29
0.32
0.35
0.40
0.44
471-E13/54--471-E13/55
49.00
ÑV (m)
0.26
0.29
0.32
0.35
0.40
0.44
471-E13/55--471-E13/56
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.42
471-E13/56--471-E13/57
49.00
ÑV (m)
0.26
0.29
0.32
0.35
0.40
0.44
471-E13/57--471-E13/58
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.42
471-E13/58--471-E13/59
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
471-E13/59--471-E13/60
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
KHOAÛNG NEÙO
STT
9
10
CHIEÀU DAØI (m)
700.00
88.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
471-E13/66--471-E13/81
471-E13/81--471-E13/82
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
DAÂY DAÃN ALWB-240
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG
15
20
25
30
35
40
471-E13/60--471-E13/61
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
471-E13/61--471-E13/62
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/62--471-E13/63
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
471-E13/63--471-E13/64
51.00
ÑV (m)
0.28
0.31
0.34
0.38
0.43
0.48
471-E13/64--471-E13/65
50.00
ÑV (m)
0.27
0.30
0.33
0.37
0.41
0.46
471-E13/65--471-E13/66
48.00
ÑV (m)
0.25
0.27
0.30
0.34
0.38
0.42
5.77
5.20
4.67
4.18
3.73
3.33
471-E13/66--471-E13/67
49.00
ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.26
0.28
0.32
0.35
0.40
0.44
471-E13/67--471-E13/68
49.00
ÑV (m)
0.26
0.28
0.32
0.35
0.40
0.44
471-E13/68--471-E13/69
49.00
ÑV (m)
0.26
0.28
0.32
0.35
0.40
0.44
471-E13/69--471-E13/70
49.00
ÑV (m)
0.26
0.28
0.32
0.35
0.40
0.44
471-E13/70--471-E13/71
35.00
ÑV (m)
0.13
0.15
0.16
0.18
0.20
0.23
471-E13/71--471-E13/72
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.26
0.30
471-E13/72--471-E13/73
40.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.24
0.26
0.30
471-E13/73--471-E13/74
42.00
ÑV (m)
0.19
0.21
0.23
0.26
0.29
0.33
471-E13/74--471-E13/75
45.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.30
0.33
0.37
471-E13/75--471-E13/76
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
471-E13/76--471-E13/77
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
471-E13/77--471-E13/78
44.00
ÑV (m)
0.21
0.23
0.26
0.29
0.32
0.36
471-E13/78--471-E13/79
56.00
ÑV (m)
0.34
0.37
0.41
0.46
0.52
0.58
471-E13/79--471-E13/80
56.00
ÑV (m)
0.34
0.37
0.41
0.46
0.52
0.58
471-E13/80--471-E13/81
58.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)
0.36
0.40
0.44
0.50
0.56
0.62
4.56
4.26
3.98
3.74
3.53
3.33
1.05
1.12
1.20
1.28
1.35
1.43
47.94
88.00 471-E13/81--471-E13/82
88.00
11. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA TUYEN SƠN 4 KHOAÛNG COÄT THÖÏC
KHOAÛNG NEÙO
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
108.00
471-E13/13--471-E13/13.5
27.28
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
CHIEÀU DAØI (m)
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)
DAÂY DAÃN ALWB-95 15
20
25
30
35
40
5.81
5.21
4.63
4.09
3.58
3.12
--
24.00
ÑV (m)
0.08
0.09
0.10
0.12
0.13
0.15
--
28.00
ÑV (m)
0.11
0.12
0.14
0.16
0.18
0.21
--
30.00
ÑV (m)
0.13
0.14
0.16
0.18
0.21
0.24
--
26.00
ÑV (m)
0.10
0.11
0.12
0.14
0.16
0.18
12. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA BÙI TÁ HÁN 2
KHOAÛNG NEÙO
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
19.00
471-E13/5--471-E13/5.1
19.00
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
471-E13/5--471-E13/5.1
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)
19.00
ÑV (m)
DAÂY DAÃN ALWB-95 15
20
25
30
35
40
5.94
5.31
4.69
4.09
3.51
2.98
0.05
0.06
0.06
0.07
0.09
0.10
13. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA K20-T2
KHOAÛNG NEÙO
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
20.00
471-E13/44--471-E13/44.1
20.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
471-E13/44--471-E13/44.1 2
262.00
471-E13/44.1--471-E13/44.8
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ CHIEÀU DAØI (m)
20.00
41.15
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)
DAÂY DAÃN ALWB-95 15
20
25
30
35
40
5.93
5.30
4.68
4.09
3.52
3.00
ÑV (m) ÖS (daN/mm2)
0.06
0.06
0.07
0.08
0.09
0.11
4.40
3.97
3.59
3.25
2.97
2.72
471-E13/44.1--471-E13/44.2
41.00
ÑV (m)
0.32
0.35
0.39
0.43
0.47
0.51
471-E13/44.2--471-E13/44.3
34.00
ÑV (m)
0.22
0.24
0.27
0.29
0.32
0.35
471-E13/44.3--471-E13/44.4
30.00
ÑV (m)
0.17
0.19
0.21
0.23
0.25
0.27
471-E13/44.4--471-E13/44.5
54.00
ÑV (m)
0.55
0.61
0.67
0.74
0.81
0.89
471-E13/44.5--471-E13/44.6
45.00
ÑV (m)
0.38
0.42
0.47
0.52
0.57
0.62
471-E13/44.6--471-E13/44.7
21.00
ÑV (m)
0.08
0.09
0.10
0.11
0.12
0.13
471-E13/44.7--471-E13/44.8
37.00
ÑV (m)
0.26
0.29
0.32
0.35
0.38
0.42
14. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA HOÀ HẢI MRT-2
KHOAÛNG NEÙO
KHOAÛNG COÄT THÖÏC
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
1
20.00
471-E13/139--471E13/139.1
20.00
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
471-E13/139--471E13/139.1 2
75.00
471-E13/139.1--471-
37.99
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
CHIEÀU DAØI (m)
20.00
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)
DAÂY DAÃN ALWB-95 15
20
25
30
35
40
5.93
5.30
4.68
4.09
3.52
3.00
ÑV (m)
0.06
0.06
0.07
0.08
0.09
0.11
ÖS
4.78
4.29
3.85
3.46
3.12
2.83
KHOAÛNG NEÙO
STT
CHIEÀU DAØI (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)
STT COÄT GIÔÙI HAÏN
3
164.00
471-E13/139.3--471E13/139.7
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG (daN/mm2)
41.00
ÑV (m)
0.29
0.32
0.36
0.40
0.45
0.49
34.00
ÑV (m)
0.20
0.22
0.25
0.28
0.31
0.34
ÖS (daN/mm2)
4.39
3.96
3.58
3.24
2.96
2.72
41.00
ÑV (m)
0.32
0.35
0.39
0.43
0.47
0.51
41.00
ÑV (m)
0.32
0.35
0.39
0.43
0.47
0.51
45.00
ÑV (m)
0.38
0.42
0.47
0.52
0.57
0.62
37.00
ÑV (m)
0.26
0.29
0.32
0.35
0.38
0.42
41.29 471-E13/139.3--471E13/139.4 471-E13/139.4--471E13/139.5 471-E13/139.5--471E13/139.6 471-E13/139.6--471E13/139.7
DAÂY DAÃN ALWB-95
CHIEÀU DAØI (m)
E13/139.3 471-E13/139.1--471E13/139.2 471-E13/139.2--471E13/139.3
ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY
ÑÔN VÒ
15
20
25
30
35
40
PHỤ LỤC 1-4: BẢNG TÍNH TOÁN TIẾP ĐỊA Nội dung
Cột đường dây
Thông số
Cột lắp thiết bị
Cột TBA
TÊNH ÂIÃÛN TRÅÍ CUÍA 1 COÜC : + Chiãöu daìi coüc (m)
lc
6
6
6
+ Âæåìng kênh coüc (m)
d
0.06
0.06
0.06
t = to + lc/2 r1 (Tính cho thanh)
4
4
4
1045.00
1045.00
1045.00
r2 (Tính cho cọc)
168.00
168.00
168.00
25.34
25.34
25.34
+ Âäü chän sáu cuía coüc (m) + Âiãûn tråí suáút cuía âáút ( W.m) + Âiãûn tråí suáút cuía âáút ( W.m) Âiãûn tråí coüc (W.m)
rc =
0,366.r l
lg
2l d
+
1 2
lg
4t + 1 4t - 1
TÊNH ÂIÃÛN TRÅÍ CUÍA THANH NÄÚI GIÆÎA CAÏC COÜC + Chiãöu daìi L cuía thanh näúi (m)
lt
1
13
48
+ Bãö räüng b cuía thanh (m)
b
0.012
0.012
0.012
0.8
0.8
0.8
886.86
133.77
45.27
45.27
to
+ Âäü chän sáu cuía thanh (m) Âiãûn tråí thanh näúi (W)
rt =
0,366.r lg l
2l
2
b.t0
TÊNH ÂIÃÛN TRÅÍ CUÍA HÃÛ THÄÚNG TIÃÚP ÂËA + Âiãûn tråí cuía thanh (W)
rt
886.86
133.77
+ Hãû säú sæí duûng cuía thanh
ht
0.93
0.92
0.91
+ Âiãûn tråí cuía coüc (W)
rc
25.34
25.34
25.34
+ Hãû säú sæí duûng cuía coüc
hc
0.94
0.93
0.92
+ Säú coüc n cho 1 tia
nc
1
2
3
26.21
12.45
6.62
1
2
2
Âiãûn tråí cuía hãû thäúng 1 tia Rh1t (W)
rht/1t =
rc . rt rc . ht + rt . hc . nc
+ Säú tia + Hãû säú sæí duûng hãû thäúng
hht
0.93
0.91
0.90
Âiãûn tråí hãû thäúng Rht (W)
Rht
28.18
6.84
3.70
Âiãûn tråí yãu cáöu (W)
Ryc
Kãút luáûn
30
10
4
Âaût
Âaût
Âaût
PHỤ LỤC 1-5: BẢNG TÍNH KẾT CẤU XÂY DỰNG
Số liệu tính toán Ký hiệu
K/ cột (m)
Góc lái
Số liệu Cột BTLT - Móng Dây dẫn
Lực tính toán
Kcột
Loại cột
[Pcp] (kg)
Móng
dm (m)
bm (m)
hchôncột (m)
Pdaucot (kg)
[Pcp]/Ptt
850 1100
MT-2 MT-3
1.6 1.6
1 1.2
2.0 2.0
680.34 1045.59
1.25 1.05
2200
MTD-2
2.3
2
650 1100
MT-2 MT-3
1.6 1.6
1 1.2
2X3AXWB-A240+ABC4X95
DT DG
50 50
3
2x3AXWB-A240+ABC4X95 2x3AXWB-A240+ABC4X95
DG
50
12
2x3AXWB-A240+ABC4X95
LT-14B LT-14C 2LT14C
2x3AXWB-A95+ABC4X95 2x3AXWB-A95+ABC4X95
LT-14A LT-14C
2.0
2184.49
1.01
2X3AXWB-A95+ABC4X95
DT DG
50 50
9
2.0 2.0
548.35 1048.18
1.19 1.05
Số liệu tính toán
Số liệu Cột BTLT - Móng
Ký hiệu
K/ cột (m)
Góc lái
Dây dẫn
DG
50
28
2x3AXWB-A95+ABC4X95
DT DG DG
50 50 50
6 18
3AXWB-A95+ABC4X95 3AXWB-A95+ABC4X95 3AXWB-A95+ABC4X95
DG
50
45
3AXWB-A95+ABC4X95
Loại cột
[Pcp] (kg)
Móng
dm (m)
bm (m)
2LT14C
2200
MTD-2
2.3
2
650 650 1100
MT-1 MT-2 MT-3
1.6 1.6 1.8
1 1.2 1.2
2200
MTD-2
2.3
2
hchôncột (m) 2.0
Lực tính toán
Kcột
Pdaucot (kg)
[Pcp]/Ptt
2168
1.01
3AXWB-A95+ABC4X95
LT-14A LT-14A LT-14C 2LT14C
2.0 2.0 2.0 2.0
336.13 626.96 1047.31 2160.78
1.93 1.04 1.05 1.02