Tap 1 tminh & lke pluc goi03 hclan3

Page 1

Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

GIỚI THIỆU BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST: ―Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán các xuất tuyến 22kV thuộc TBA 110kV E13 thuộc Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng do Công ty TNHH tƣ vấn và xây lắp 504 lập đƣợc biên chế thành 04 tập nhƣ sau: Tập 1

: Thuyết minh.

Tập 2

: Các bản vẽ.

Tập 2.1

: Sơ đồ nguyên lý, bản vẽ mặt bằng, mặt cắt dọc.

Tập 2.2

: Các bản vẽ chi tiết phần điện và xây dựng.

Tập 3

: Dự toán.

Tập 4

: Báo cáo khảo sát xây dựng.

Tập 4.1

: Thuyết minh báo cáo khảo sát xây dựng.

Tập 4.2

: Bản vẽ báo cáo khảo sát xây dựng.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 3


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Nội dung tập 1 THUYẾT MINH   

Nội dung tập 1 Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công gồm 4 phần: CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ................................................................. 5 1.1. CƠ SỞ PHÁP LÝ ........................................................................................................................ 5 1.2.

MỤC TIÊU ĐẦU TƢ XÂY DỰNG: .......................................................................................... 6

1.3.

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG VÀ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: ................................................... 6

1.4.

QUY MÔ KHỐI LƢỢNG, CÔNG SUẤT: ................................................................................. 7

1.5.

PHẠM VI DỰ ÁN:...................................................................................................................... 7

CHƢƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH ............................................................................ 8 2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: .......................................................................... 8 2.2. TÌNH HÌNH LƢỚI ĐIỆN HIỆN TRẠNG : .............................................................................. 10 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP CẤP ĐIỆN ................................................................................ 10 3.1. NGUỒN CẤP ĐIỆN- ĐIỂM ĐẤU NỐI ................................................................................... 10 3.2. GIẢI PHÁP CẤP ĐIỆN. ........................................................................................................... 11 3.3.

6.2.

CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC ẢNH HƢỞNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG: ..................... 67

CHƢƠNG 7: TỔ CHỨC XÂY DỰNG ............................................................................... 69 7.1. CƠ SỞ TỔ CHỨC XÂY DỰNG: ............................................................................................. 69 7.2. CÔNG TRƢỜNG: ..................................................................................................................... 69 7.3.

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN:................................................................................................... 69

7.4.

BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG XÂY LẮP: ..................................................................... 70

7.5.

TIẾN ĐỘ THI CÔNG: .............................................................................................................. 72

7.6.

BIỆN PHÁP AN TOÀN THI CÔNG: ....................................................................................... 72

7.7.

PHƢƠNG ÁN CẮT ĐIỆN ĐỂ THI CÔNG. ............................................................................. 73

7.8.

MỘT SỐ LƢU Ý: ...................................................................................................................... 75

PHẦN II - TỔNG KÊ VÀ LIỆT KÊ ......................................................................................... 76 PHẦN II.1: LIỆT KÊ ........................................................................................................................ 76 PHẦN III - PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ........................................................................................ 77 PHẦN IV - CÁC HỒ SƠ PHÁP LÝ LIÊN QUAN .................................................................. 77

MÔ TẢ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY VÀ VỊ TRÍ TBA: ................................................................. 11

CHƢƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CHÍNH .................................................. 31 4.1. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN....................................................................................... 31 4.2. ĐƢỜNG DÂY TRUNG ÁP ...................................................................................................... 31 4.3. ĐƢỜNG DÂY HẠ ÁP: ............................................................................................................. 39 4.4. TRẠM BIẾN ÁP PHỤ TẢI: ..................................................................................................... 41 4.5. GIẢI PHÁP CẢI TẠO: ............................................................................................................. 42 CHƢƠNG 5: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VẬT TƢ THIẾT BỊ ............................................ 43 5.1. CÁP NGẦM 22KV: .................................................................................................................. 43 5.2. DÂY BỌC TRUNG ÁP ............................................................................................................ 45 5.3. CÁP VẶN XOẮN HẠ ÁP CHỊU LỰC CHIA ĐỀU: ............................................................... 49 5.4. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁCH ĐIỆN: ................................................................................... 51 5.5. MÁY BIẾN ÁP PHỤ TẢI:........................................................................................................ 51 5.6. DAO CÁCH LY TRUNG ÁP 3 PHA (DS+24KV) .................................................................. 55 5.7. MÁY CẮT RECLOSER 22KV: ............................................................................................... 56 5.8. CẦU CHÌ TỰ RƠI FCO+24KV................................................................................................ 60 5.9. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHỐNG SÉT VAN TRUNG ÁP: .................................................... 65 CHƢƠNG 6: PHƢƠNG ÁN PHÕNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG 67 6.1. XÁC ĐỊNH CÁC ẢNH HƢỞNG CỦA CÔNG TRÌNH ĐẾN MÔI TRƢỜNG: ..................... 67 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 4


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

PHẦN I - THUYẾT MINH   

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1.1. Cơ sở pháp lý 1.1.1. Căn cứ và cơ sở lập thiết kế bản vẽ thi công:

- Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-BCT ngày 22/04/2016 của Bộ Công Thƣơng về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng thuộc Dự án phát triển lƣới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA); - Căn cứ thông báo số 11/TB-DNPC-QLDA ngày 23/02/2017 của Công ty Điện lực Đà Nẵng về việc kết luận tại cuộc họp triển khai tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập TKBVTCTDT các xuất tuyến 22kV và tƣ vấn xác định tọa độ VN-2000. Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối huyện Hòa Vang, quận Cẩm Lệ và quận Sơn Trà - Đà Nẵng (JICA). - Căn cứ văn bản số 2175/EVNCPC-QLĐT-KT ngày 31/03/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc điều chỉnh yêu cầu kỹ thuật mua sắm máy biến áp dự án JICA Sơn Trà và Hòa Vang Cẩm Lệ.

- Căn cứ văn bản số 2208/DNPC-QLDA ngày 31/5/2017 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng về việc các hạng mục trùng lặp của Dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà (JICA). - Căn cứ thông báo số 2531/TB-DNPC-QLDA ngày 16/6/2017 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng về việc kết luận tại cuộc họp thẩm tra TKBVTC-DT (lần thứ 2) Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối huyện Hòa Vang, quận Cẩm Lệ, quận Sơn Trà- TP Đà Nẵng (JICA). 1.1.2. Tiêu chuẩn, nghị định, thông tƣ áp dụng: - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Nghị định 12/2009/NĐ-CP & 64/2012/NĐ-CP); - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ Về việc quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Nghị định 112/2009/NĐ-CP); - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lƣợng và bảo trì công trình xây dựng (thay thế Nghị định số 15/2013/NĐ-CP); - Nghị định 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực (thay thế 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005);

- Căn cứ văn bản số 2717/EVNCPC-QLĐT ngày 19/04/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc thay đổi bổ sung chủng loại vật tƣ thiết bị thuộc các Tiểu dự án JICA Đà Nẵng.

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an toàn điện (thay thế cho Nghị định 106/2005/NĐ-CP và Nghị định 81/2009/NĐ-CP);

- Hợp đồng kinh tế số: 51/ HĐTV-DNPC-QLĐTh ngày 10 /02 /2017 đƣợc ký giữa Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng và Công ty TNHH tƣ vấn và xây lắp 504 về Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST: ―Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán các xuất tuyến 22kV thuộc TBA 110kV E13‖.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP của Chính Phủ ban hành ngày 24 tháng 02 năm 2010 về việc Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đƣờng bộ;

- Quyết định số 763/QĐ-DNPC ngày 20/03/2017 về việc phê duyệt phƣơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng gói thầu số 03/ KSTK-JICA-DNPC/ST và gói thầu số 04/ KSTK-JICA-DNPC/ST Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng thuộc dự án phát triển lƣới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA); - Báo cáo Kết quả Khảo sát xây dựng phục vụ lập TKBVTC do Công ty TNHH Tƣ Vấn và Xây Lắp 504 lập tháng 05/2017. - Căn cứ biên bản hiện trƣờng ngày 22/5/2017 giữa Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng và Tƣ vấn. - Căn cứ thông báo số 2149/DNPC-QLDA ngày 26/5/2017 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng về việc thông báo kết luận tại cuộc họp thẩm tra TKBVTC-DT Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối huyện Hòa Vang, quận Cẩm Lệ, quận Sơn Trà- TP Đà Nẵng (JICA). Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

- Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 về mức lƣơng tối thiểu vùng; - Thông tƣ số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hƣớng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tƣ xây dựng; - Thông tƣ số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thƣơng về việc quy định một số nội dung về an toàn điện; - Quy trình an toàn điện ban hành kèm theo quyết định số 1157/QĐ-EVN ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Thông tƣ số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 về việc hƣớng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng của Bộ Xây dựng( thay thế 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010); - Công văn số 1725/ EVN-ĐT ngày 28/4/2016 về việc hƣớng dẫn quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng theo thông tƣ 06/2016/TT-BXD của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. - Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009); - Thông tƣ số 01/2017/TT-BXD ngày 06/2/2017 của Bộ Xây dựng về việc hƣớng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng (thay thế 17/2013/TT-BXD ); Trang 5


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Thông tƣ số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây Dựng về việc hƣớng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng; - Công văn số 1735/ EVN-ĐT ngày 29/4/2016 về việc hƣớng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Dự án ―Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng‖ Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST: ―Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán các xuất tuyến 22kV thuộc TBA 110kV E13‖ đƣợc thực hiện nhằm đạt đƣợc những mục tiêu nhƣ sau:

- Định mức dự toán khảo sát xây dựng số 06/2000/QĐ-BXD, ngày 22/5/2000 của Bộ xây dựng (phần địa hình);

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực dự án. Đánh giá qua các chỉ tiêu: SAIDI, SAIFI, MAIFI.

- Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28/12/2016 của Bộ Xây dựng V/v: Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát Xây dựng;

Tăng khả năng cung cấp điện của lƣới điện phân phối, hạn chế quá tải đƣờng dây, đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải trong tƣơng lai. Nâng cấp, XDM các đƣờng dây 22kV cấp điện ƣu tiên cho các khu công nghiệp nơi có nhiều doanh nghiệp Nhật đặt nhà máy sản xuất

- Thông tƣ 06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của bộ Xây dựng về Hƣớng dẫn khảo sát địa kỹ thuật phục vụ lựa chọn địa điểm và thiết kế xây dựng công trình; - ― Quy định nội dung và trình tự khảo sát phục vụ thiết kế các công trình lƣới điện "Ban hành theo Quyết định số: 1179/QĐ-EVN ngày 25/12/2014 của Tập đoàn điện lực Việt Nam; - Quyết định số 2607/QĐ-EVN-TĐ ngày 12/8/2002 của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam quy định thành phần, nội dung và biên chế công tác thiết kế công trình lƣới điện ở các giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ và thực hiện đầu tƣ; - Thông tƣ số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 về việc hƣớng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng của Bộ Xây dựng (thay thế 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010); - Công văn số 1725/ EVN-ĐT ngày 28/4/2016 về việc hƣớng dẫn quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng theo thông tƣ 06/2016/TT-BXD của Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ Công thƣơng về việc Công bố định mức dự toán chuyên ngành công tác xây lắp đƣờng dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp; - Định mức sửa chữa công trình lƣới điện ban hành quyết định số 228/QĐ EVN ngày 8/12/2015 của Tập Đoàn Điện lực Việt Nam; - Quy phạm trang bị điện 11TCN-18-2006, TCN-19-2006, 11TCN-20- 2006, 11 TCN-212006 do Bộ Công nghiệp ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 và các TCVN có liên quan;

Giảm tổn thất điện năng. Hiện tại tổn thất trên lƣới hạ thế còn cao. Nhiều trạm biến áp có tổn thất hạ áp ≥ 7%. Bảo đảm hành lang an toàn lƣới điện trung thế. Giảm thiểu việc chặt tỉa cây xanh. Ngăn ngừa tai nạn điện trong dân do vi phạm khoảng cách an toàn đối với đƣờng dây điện cao thế. Nối lƣới trạm 110kV đang đƣợc đầu tƣ xây dựng nhƣ 110kV- Ngũ Hành Sơn, 110kVHòa Xuân. Tăng khả năng cung cấp điện cho các khu vực kinh tế trọng điểm phát triển trong tƣơng lai nhƣ làng Đại Học, Khu FPT, Hòa Xuân. Nối lƣới 22kV với các khu vực Quang Nam dọc đƣờng Lê Văn Hiến, nối lƣới khu vực Hòa Vang tại khu vực cuối đƣờng vành đai phía Nam với TBA 110KV E12. Đáp ứng đƣợc nhu cầu phát triển kinh tế của TP đến năm 2025 định hƣớng đến năm 2035. Đảm bảo quy hoạch hệ thống điện TP Đà Nẵng từ năm 2010-2020 và định hƣớng đến năm 2030.

1.3. Địa điểm xây dựng và diện tích sử dụng đất: 1.3.1. Địa điểm xây dựng Dự án triển khai thực hiện dự án trên địa bàn 8 phƣờng thuộc 02 quận Sơn Trà và Ngũ Hành Sơn nhƣ sau: .

- Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN về việc ban hành Quy định kỹ thuật lƣới điện nông thôn của Bộ Công Nghiệp;

STT

- Quyết định số 3079/QĐ-EVN CPC ngày 01/7/2013 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc ban hành quy định tiêu chuẩn kỹ thuật vật tƣ thiết bị lƣới điện phân phối trong Tổng Công ty Điện lực Miền Trung.

1 1.1 1.2 1.3 1.4

- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam tập I, II, III; - Điều kiện khí hậu tính toán theo tiêu chuẩn : TCVN2737-1995; - Thông tƣ 29/2009/TT-BXD ngày 14/08/2009 của Bộ Xây Dựng về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng; - Các tiêu chuẩn về lựa chọn thiết bị.

Huyện/ Xã Quận Sơn Trà Phƣờng An Hải Bắc Phƣờng An Hải Tây Phƣờng An Hải Đông Phƣờng Phƣớc Mỹ

Huyện/ Xã

STT 2 2.1 2.2 2.3 2.4

Quận Ngũ Hành Sơn Phƣờng Mỹ An Phƣờng Khuê Mỹ Phƣờng Hòa Hải Phƣờng Hòa Quý

1.3.2. Diện tích sử dụng đất: Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án: 61.073 m2. Trong đó:

- Đơn giá vật liệu xây dựng trên thị trƣờng tại thời điểm khảo sát của Sở Xây dựng TP Đà Nẵng

- Diện tích chiếm đất vĩnh viễn sử dụng cho mục đích xây dựng móng cột, trạm biến áp: - Các qui định chung của nhà nƣớc hiện hành.

2

629 m

1.2. Mục tiêu đầu tƣ xây dựng: Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 6


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Diện tích ảnh hƣởng tạm thời trong giai đoạn thi công và hành lang an toàn lƣới điện: 60.453 m2.

1.4.8

Nội dung

1.4. Quy mô khối lƣợng, công suất: 1.4.1 Quy mô đƣờng dây trung áp

: 12,497 km

a.1 Đƣờng dây trung áp xây dựng mới là

: 5,126 km

a.2 Đƣờng dây trung áp cải tạo là

: 7,371 km

b. Đƣờng dây trung áp đi ngầm

1.4.9

: 5,547 km : 2,32 km

b.2 Đƣờng dây trung áp trung đi ngầm cải tạo là

: 3,227 km

1.4.2 Quy mô trạm biến áp: Tổng 29 trạm; Tổng công suất 7460 KVA trong đó: 16 Trạm

a.1 Trạm biến áp 3 Pha: + 22/0.4kVA-400kVA:

2 Trạm.

+ 22/0.4kVA-250kVA:

14 Trạm.

b. Trạm biến áp cải tạo di dời là :

12 Trạm

b.1 Trạm biến áp 3 Pha di dời: + 22/0.4kVA-560kVA: 1 Trạm. + 22/0.4kVA-400kVA: 4 Trạm. + 22/0.4kVA-320kVA: 1 Trạm. + 22/0.4kVA-100kVA: 1 Trạm. + 22/0.4kVA-180kVA: 1Trạm. + 22/0.4kVA-50kVA: 5 Trạm. 1.4.3 Quy mô đƣờng dây hạ áp: Tổng 18,387 km trong đó: a.1 Đƣờng dây hạ áp xây dựng mới là:

3,077 km

a.2 Đƣờng dây hạ áp cải tạo là

: 15,310 km

1.4.4 Quy mô công tơ : Tổng 1.987 công tơ trong đó: + Công tơ di dời

: 1.987 Công tơ

1.4.5

Quy mô lắp đặt máy cắt recloser

: 6 Máy

1.4.6

Dao cách ly

: 8 Cái

1.4.7

Quy mô thu hồi đƣờng dây trung áp, TBA, đƣờng dây hạ áp, công tơ: + Đƣờng dây trung áp đi thu hồi 3 pha : 11,886 km + Đƣờng dây hạ áp đi thu hồi 3 pha

ĐD trung áp (km)

ĐD hạ áp(km)

23,998 18,044 -5,954

24,465 18,387 -6,078

Số TBA/Dung lƣợng(kVA) 21/8.860 29/7410 +8/-1.450

Lý do tăng giảm khối lƣợng đƣợc phê duyệt với khối lƣợng TKBVTC  Đƣờng dây 22kV: khối lƣợng giảm 5,958 km là do:

b.1 Đƣờng dây trung áp trung đi ngầm xây dựng mới là

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Thiết kế cơ sở Thiết kế BVTC Chên lệch

: 18,044 km. trong đó:

a. Đƣờng dây trung áp trên không

a. Trạm biến áp xây dựng mới là :

So sánh về quy mô công trình:

+ Khối lƣợng đƣờng dây 22 kV theo BCNCKT chỉ mang tính chất ƣớc lƣợng, sơ bộ. Nên khối lƣợng 22 kV theo TKBVTC sẽ có sự sai khác, chênh lệch so với BCNCKT. + Một số tuyến cắt bỏ do trùng các dự án khác (Dự án Chống quá tải khu vực Sơn Trà Năm 2016 đã hoàn thành và năm 2017 đang triển khai xây dựng) . + Công trình khai thác 22kV sua TBA 110kV Ngũ Hành Sơn: Tuyến đƣờng dây 22kV dọc đƣờng Vành Đai phía Nam, Cáp ngầm 22kV dọc đƣờng Võ Chí Công, nhánh rẽ ĐZ 22kV cấp khu điện FPT dọc đƣờng An Nông (theo thông báo số 2208/DNPC-QLDA ngày 31/5/2017) + Chuyển khối lƣợng đƣờng dây cáp ngầm từ TBA Han Riverside đến TBA Trần Hƣng Đạo T6 từ gói thầu 04/KSTK-JICA-DNPC/ST sang thuộc dự án với chiều dài 2,573km. + Thay đổi chủng loại dây dẫn từ sử dụng dây MV-240 sang loại ALWB-240. + Đối với đoạn tuyến 22kV liên lạc dọc đƣờng Vành đai chuyển từ dây dẫn bọc ALWB đi trên không sang chủng loại cáp ngầm để đồng bộ với tuyến cáp ngầm sau TBA 110KV Ngũ Hành Sơn và phụ hợp với quy hoạch chung của thành phố Đà Nẵng.  Đƣờng dây 0,4kV: khối lƣợng giảm (-6,078 km) là do: + Khối lƣợng đƣờng dây hạ áp theo BCNCKT chỉ mang tính chất ƣớc lƣợng sơ bộ. Nên khối lƣợng hạ áp theo TKBVTC có sự sai khác chênh lệch so với BCNCKT. + Một số tuyến cắt bỏ do trùng các dự án khác (Dự án Chống quá tải khu vực Sơn Trà Năm 2017, kế hoạch ĐTXD hàng năm của Điện lực…).  Trạm biến áp: : khối lƣợng xây dựng mới giảm (-5 trạm) và tăng 13 trạm cải tạo di dời là do: + Một số TBA cắt bỏ do trùng các dự án khác (Dự án Chống quá tải khu vực Sơn Trà Năm 2016 đã hoàn thành và năm 2017 đang triển khai xây dựng). + Bổ sung tháo dỡ di dời 13 trạm cải tạo do di dời vị trí cột đƣờng dây trug áp dọc các XT473,474 đƣờng Ngũ Hành Sơn, đƣờng Ngô Quyền và TBA An Cƣ 3 cải tạo thay cột, do các TBA nằm trên các tuyến đƣờng dây cải tạo thay cột. Công suất sau dự án giảm do loại bỏ 5 trạm trùng dự án khác.  Thiết bị REC và DCL 22kV: : giảm 01 REC-22kV và 01 bộ DCL 3 pha 22kV tại vị trí 102 và vị trí 165/1 dọc đƣờng Vành Đai phía Nam liên lạc TBA 110kV Ngũ Hành Sơn và TBA 110kV Hòa Xuân:

1.5. Phạm vi dự án:

: 14,877 km Trang 7


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đề án chỉ đề cập đến: Cấp điện đƣợc cho vùng dự án 8 phƣờng, 2 quận Sơ Trà, quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng. + Xây dựng mới và cải tạo đƣờng dây trung áp 22kV, xây dựng mới các trạm biến áp 22/0,4kV, Xây dựng mới và cải tạo đƣờng dây hạ áp 0,4 kV, Di dời công tơ ảnh hƣởng của việc cải tạo đƣờng dây 0,4kV. + Tạo mạch vòng liên lạc giữa các xuất tuyến XT471-E13, XT472-E13, XT474-E13,

CHƢƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH 2.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên: 2.1.1. Vị trí địa lý Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST: Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán các xuất tuyến 22kV thuộc TBA 110kV E13 thuộc Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà- Đà Nẵng nằm trên địa phận quận Sơn Trà, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng. Cụ thể nhƣ sau:

XT477-E13, XT484-E13.

Quận Sơn Trà và Quận Ngũ Hành Sơn nằm về phía Đông của TP Đà Nẵng.

+ Lắp đặc thiết bị Recloser và dao cách ly trên lƣới để thuận tiện trong quá trình vận hành và đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện.

Ranh giới hành chính: - Phía Bắc và phía Đông: giáp biển Đông. - Phía Nam: giáp xã Điện Ngọc tỉnh Quảng Nam. - Phía Tây: giáp sông Hàn. Dân số khoảng 331.934 ngƣời chƣa kể đến số lƣợng lớn sinh viên của các trƣờng Đại học, Trung cấp và công nhân của Khu công nghiệp An Đồn. 2.1.2. Điều kiện tự nhiên: Khí hậu của Quận Sơn Trà và Quận Ngũ Hành Sơn cũng là khí hậu của thành phố Đà Nẵng nói riêng và của Việt Nam nói chung đều chịu tác động phức tạp của hoàn lƣu khí quyển khu vực gió mùa Đông Nam Á. Tuy nhiên do sự khác nhau về vị trí địa lý, đặc điểm địa hình mà ảnh hƣởng của các trung tâm khí áp tại các tỉnh nằm ở phía Bắc cũng nhƣ phía Nam cũng không hoàn toàn giống nhau. Khí hậu miền Bắc cơ bản thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh hơn, trong khi đó khí hậu miền Nam mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình với nền nhiệt độ cao và mùa mƣa khác biệt mùa khô. Khu vực Quận Sơn Trà và Quận Ngũ Hành Sơn nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nền nhiệt độ cao và ít biến động. Khí hậu mang đặc thù của nơi chuyển tiếp giữa hai miền Bắc và Nam nhƣng nổi trội khí hậu nhiệt đới miền Nam, có hai mùa rõ rệt: mùa mƣa tháng (8÷12) và mùa khô tháng (1÷7). Mùa mƣa trùng với mùa bão nên thƣờng có lũ lụt, mùa hè ít mƣa, nền nhiệt cao gây hạn, một số cửa sông bị nƣớc mặn xâm nhập, gây ảnh hƣởng không tốt đến phát triển kinh tế và đời sống dân cƣ, thời tiết nhƣ sau:  Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ trung bình năm

: 25-350C.

Nhiệt độ cao nhất trung bình

: 30,70C.

Nhiệt độ thấp nhất trung bình

: 18-230C.

Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối

: 400C.

Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối

: 15,20C.

Biên độ dao động nhiệt giữa các ngày và các tháng liên tiếp trong năm khoảng 6,90C.  Độ ẩm: Độ ẩm không khí trung bình năm Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

: 83,4%. Trang 8


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Độ ẩm không khí cao nhất trung bình

: 85.67-87.67%.

STT

Độ ẩm không khí thấp nhất trung bình

: 76.67-77.33%.

1

Độ ẩm không khí thấp nhất tuyệt đối

: 17%.

 Lƣợng mƣa: Lƣợng mƣa trung bình năm Lƣợng mƣa ngày lớn nhất Số ngày mƣa trung bình năm  Nắng:

: 1.826 mm. : 629mm. : 130,6 ngày.

Số giờ nắng trung bình

: 2.156,2 giờ/năm.

Số giờ nắng trung bình nhiều nhất

: 234-277 giờ/tháng.

Số giờ nắng trung bình ít nhất

: 69-165 giờ/tháng.

 Gió: - Hƣớng gió thịnh hành mùa hè (tháng 4- 9) : tây, tây nam. - Hƣớng gió thịnh hành mùa Đông (tháng 10- 3) : gió bắc, đông bắc. - Áp lực gió lớn nhất: - Tốc độ gió mạnh nhất trung bình hàng năm

: 28,17 m/s

- Tốc độ gió mạnh nhất cục bộ

: 38 m/s

- Tần suất trong năm

: 20 %.

- Bão thƣờng xuyên xuất hiện vào các tháng

: 8, 9, 10

 Giông sét: Hằng năm trung bình có khoảng 8090 ngày có giông. Năm có số ngày giông cao nhất 140 ngày ở vùng đồng bằng. Tháng V đến tháng IX là tháng có nhiều ngày giông (1315 ngày ), trong đó tháng VI và tháng VII là tháng có nhiều giông nhất. - Số giờ giông trung bình năm: 130 giờ - Số ngày xuất hiện giông trung bình : 73 ngày  Độ nhiễm bẩn không khí : Độ nhiễm bẩn không khí: Tuyến đƣờng dây nằm trong vùng có xí nghiệp công nghiệp. Ngoài ra vùng chịu ảnh hƣởng của khí hậu ven biển nên cấp độ nhiễm mặn ảnh hƣởng ăn mòn đối với kết cấu kim loại thuộc loại trung bình. Khu vực thuộc vùng nhiệt đới ẩm, nhóm khí A. 2.1.3. Điều kiện khí hậu tính toán Điều kiện khí hậu tính toán đƣờng dây đƣợc lấy theo cơ sở TCVN ―Tải trọng và tác động TCVN 2737 - 1995‖, kết hợp với quy phạm chuyên ngành điện 11 TCN-19-2006 và các số liệu thu thập đƣợc nhƣ sau:

Nhiệt độ (oC)

Q (daN/m2)

Nhiệt độ không khí cao nhất

40,5

0

2

Nhiệt độ không khí trung bình

28,5

0

3

Nhiệt độ không khí thấp nhất

16

0

4

Áp lực gió lớn nhất + Quận sơn Trà + Quận Ngũ Hành Sơn

5

Điều kiện

Quá điện áp khí quyển

25

125 95

20

0.1qmax

Khu vực Quận Sơn Trà và Quận Ngũ Hành Sơn nằm dọc theo bờ biển nên ảnh hƣởng đến ăn mòn kim loại của công trình.  Kết luận và kiến nghị Trên cơ sở công tác khảo sát kỹ thuật hiện trƣờng, các chỉ tiêu đặc trƣng cơ lý lấy theo số liệu công trình Dự án khai thác 22kV sau trạm 110kV E14 và tăng cƣờng liên lạc 22kV với trạm 110kV E13 và Dự án TBA 110kV Ngũ Hành Sơn & đấu nối, điều tra số liệu thủy văn công trình. Trong đợt khảo sát này, chúng tôi đã đánh giá các đơn nguyên địa chất công trình phục vụ cho công tác thiết kế thi công. Qua đó đã phát hiện các lớp đất đá với các tính chất cơ lý khác nhau, giúp cho công tác thiết kế chọn kết cấu và giải pháp công trình thích hợp. Kết quả của đợt khảo sát đã đáp ứng phần nào yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công cho giai đoạn này, các điều kiện phát sinh trong quá trình thi công công trình thì hai bên cùng thống nhất phối hợp giải quyết.  Điều kiện địa chất công trình: Địa hình địa mạo, cấu tạo địa chất: Vùng nghiên cứu chịu tác động của quá trình nội sinh, ngoại sinh và sự tƣợng quan lẫn nhau của quá trình tấn kiến tạo, thêm vào đó là khả năng thành tạo địa tầng biển. Trên cơ sở phân tích nguồn góc phát sinh, hình thái và trắc lƣợng địa hình mang tính phân nhịp chuyển tiếp, có thế chia lãnh thổ thành các nhóm. Các chỉ tiêu tham khảo kết quả thí nghiệm hồ sơ Báo cáo khảo sát Công trình TBA 110kV Ngũ Hành Sơn và đấu nối. Điện trở suất của đất đá: lấy tham khảo theo Dự án đƣờng dây 110kV Ngũ Hành Sơn và đấu nối * Kết quả tính toán: Xem kết quả phụ lục tính toán điện trở nối đất, chọn bộ nối đất nhƣ sau: + Đối với đƣờng dây xây dựng mới và cải tạo: Tùy từng khu vực địa hình sử dụng bộ nối đất G-1 (cho đƣờng dây điện) và G-2 (cho vị trí lắp máy cắt, thiết bị). Điện trở nối đất yêu cầu Rnđ ≤ 30 cho các vị trí cột không lắp đặt thiết bị và Rnđ ≤ 10 cho các vị trí lắp đặt thiết bị, và Rnđ ≤ 4 cho các trạm biến áp. Kết quả đo điện trở nối đất khi thi công xong, phải đƣợc thông báo cho đơn vị tƣ vấn thiết kế biết để xử lý kịp thời những vị trí có điện trở nối đất không đạt, trƣớc khi đƣa công trình vào sử dụng.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 9


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

2.2. Tình hình lƣới điện hiện trạng : 2.2.1 . Phần đƣờng dây trung áp -

-

Trục chính xuất tuyến 471E13 sử dụng dây bọc 3xAV-240 đi từ trụ 01 đến trụ 176. Nhánh rẽ đi TBA An Lƣu 1 -xuất tuyến 471 E13 sử dụng dây M38 Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV từ TBA CS T3 đến cột 165 xuất tuyến 471 E13 dây dẫn sử dụng dây nhôm bọc AV-95. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV từ cột 62 (TBA Chiếu sáng T3 NTP) đến cột 92 (TBA KĐC Bá Tùng MR) xuất tuyến 471 E13 dây dẫn sử dụng dây nhôm bọc AV-95. Trục chính xuất tuyến 472E13: Từ tủ MCXT đến cột 01 sử dụng cáp ngầm XLPEM(3x240), từ cột số 01 đến 02 dây 3xAV-150 và từ cột 02 đến cột số 07 sử dụng dây dẫn đồng trần M120, cáp ngầm 3xXLPE-M(1x185), từ cột 07 đến trụ 161 sử dụng dây bọc 3xAV-240 và cáp ngầm 3xXLPE-A(1x300). Trục chính xuất tuyến 473E13 sử dụng dây đồng trần 3xM120 đi từ trụ 01 đến trụ 83 và cáp ngầm từ trụ 83 đến 29 sử dụng dây XLPE-M(3x185) Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA An Cƣ 3 thuộc xuất tuyến 473E13 dây dẫn sử dụng dây đồng trần MV38 Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA KS Mỹ Khê thuộc xuất tuyến 473E13 dây dẫn sử dụng dây đồng trần MV22 Trục chính xuất tuyến 474E13: Từ MCXT đến cột 01 sử dụng cáp ngầm 3xXLPE(1x300), từ trụ 01 đến trụ 83 sử dụng dây trần sử 3xM120. Trục chính xuất tuyến 482 sử dụng dây bọc và cáp ngầm đi từ trụ 01 đến RMU5. Về kết cấu: Hầu hết các tuyến đƣờng dây chủ yếu đi trên vĩa hè sử dụng cột BTLT cao từ 12m đến 14 mét và các cột thép, riêng nhánh rẽ An Cƣ 3 sử dụng loại H10 đã cũ và tuyến đi TBA An Lƣu tuyến đi trên đất ruộng và hoa màu.

2.2.2 . Phần trạm biến áp Hầu hết các TBA lắp đặt trên cột ly tâm có kết cầu là cột II và trên cột sắt. Sau khi cải tạo di dời các TBA sang các vị trí cột mới đồng bộ với di dời và cải thay cột trên tuyến. - Xây dựng mới thêm trạm biến áp để giảm bớt bán kính cấp và cung cấp cho phụ tải mới tại các khu dân cƣ -

2.2.3 . Phần đƣờng dây hạ áp -

Cải tạo toàn bộ lƣới điện hạ áp 04 sợi ( nhôm, đồng) đƣợc xây dựng từ năm 1999 đến nay đã có một phần đƣa vào sửa chữa lớn hàng năm của Điện Lực Sơn Trà, phần còn lại không đƣợc duy tu, sửa chữa thƣờng xuyên nên dây dẫn bị tróc vỏ nhiều, lão hóa, suy giảm cách điện cần phải thay thế.

2.2.4: Nhận xét: - Với đặc điểm lƣới điện hiện trạng nêu trên cần thiết phải cải tạo nâng tiết diện dây dẫn và nâng cấp các tuyến đƣờng dây trung, hạ thế nêu trên và xây dựng mới các tuyến đƣờng dây để liên các xuất tuyến 22kV hiện trạng và dự kiến xây dựng sau các TBA 110kV và bổ sung thêm các TBA phụ tải để giảm bán kính cấp điện.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP CẤP ĐIỆN 3.1. Nguồn cấp điện- điểm đấu nối 3.1.1. Nguồn cấp điện: Nguồn điện cung cấp cho phụ tải khu vực dự án từ TBA 110kV Ngũ Hành Sơn E13 công suất (1x63+40) MVA và liên lạc với các xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV An Đồn E14(1x25+63) MVA. Hiện nay dọc đƣờng Ngũ Hành Sơn, đƣờng Ngô Quyền đã có sự liên lạc 22kV giữa 02 trạm 110kV E13 và E14 tại nút giao thông cầu Sông Hàn qua các xuất tuyến : + XT472-E14 và XT473-E13. + XT474-E14 và XT474-E13. + XT476-E13 & XT475-E14 và XT477-E13 & XT478-E14 qua các Recloser và máy cắt. Với dung lƣợng 02 TBA E13 & E14 hiện tại hoàn toàn đảm bảo nhu cầu phụ tải cho toàn bộ khu vực và tƣơng lai. Hiện nay khu vực đang triển khai xây dựng TBA 110kV Ngũ Hành Sơn và đang đầu tƣ xây dựng TBA 110kV Cảng Tiên Sa để đáp ứng nhu cầu phụ tải lâu dài cho khu vực. 3.1.2. Điểm đấu nối: - Vị trí đấu nối: Chọn điểm đấu nối từ đƣờng dây hiện trạng sao cho tuyến đƣờng dây cần xây dựng có chiều dài ngắn, phù hợp với quy hoạch của địa phƣơng, thuận tiện cho công tác quản lý vận hành, hạn chế tối đa đền bù, giải tỏa. - Đối với các tuyến đƣờng dây cải tạo hoặc xây dựng mới có chiều dài nhỏ hơn 1000 mét: Đấu nối vào đƣờng dây hiện có bằng cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ phù hợp với tiết diện loại dây bọc tƣơng ứng. - Đối với các tuyến đƣờng dây cải tạo hoặc xây dựng mới có chiều dài từ 1000 mét trở lên: thì dùng FCO hoặc dao cách ly đầu tuyến tùy vào nhu cầu phụ tải đấu nối. - Đối với tuyến đƣờng dây đấu nối liên kết giữa các xuất tuyến, bổ sung máy cắt và dao cách ly đầu tuyến. Lựa chọn điểm đấu nối. - Vị trí đấu nối: Chọn điểm đấu nối từ đƣờng dây hiện trạng sao cho tuyến đƣờng dây cần xây dựng có chiều dài ngắn, thuận tiện cho công tác quản lý vận hành, hạn chế tối đa đền bù, giải tỏa. - Đối với các tuyến đƣờng dây cải tạo hoặc xây dựng mới có chiều dài nhỏ hơn 1000 mét: Đấu nối vào đƣờng dây hiện có bằng cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ. - Đối với các tuyến đƣờng dây cải tạo đƣờng trục chính hoặc xây dựng mới đƣờng trục liên lạc có chiều dài từ 1000 mét trở lên : Đấu nối vào đƣờng dây hiện có dùng cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ, bố trí dao cách ly đặt trên cột đầu tuyến để bảo vệ quá tải và ngắn mạch. - Đối với tuyến đƣờng dây đấu nối liên kết giữa các xuất tuyến, bổ sung máy cắt và dao cách ly đầu tuyến. - Bổ sung dao cách ly ba pha cho các xuất tuyến 22kV đầu trạm để tạo khoảng cách trong thấy khi sửa chữa đƣờng dây.

Trang 10


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Giải pháp đấu nối : + Nối dây trong khoảng cột bằng ống nối chuyên dùng cho dây bọc .

- Thay dây dẫn, xà, sứ, cột hiện trạng tại các trục chính XT473 và XT474 E13 bằng dây dẫn nhôm bọc cách điện ALWB-240 và cách điện, phụ kiện phù hợp với dây bọc. - Cấp điện cho các khu dân cƣ và sân Golf TP Đà Nẵng bằng cách xây dựng thêm 1 xuất tuyến 22kV-XT484/E13 từ trạm 110kV E13 đến vị trí trụ 87A/XT472/E13 đi chung cột XT 472 E13, chuyển đấu nối các xuất tuyến 22kV trên XT472E13 sang đấu nối XT484E13 xây dựng mới . - Xây dựng mới đƣờng dây 22kV từ trục chính cột số 10/ XT474 ENHS dọc đƣờng Vành Đai Phía Nam bắt đầu từ vị trí trụ 10/XT474/ENHS đến đấu nối TBA An Lƣu hiện có và liên lạc xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV E12. - Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện bằng biện pháp lắp đặt bổ sung các thiết bị đóng cắt: Lắp đặt Recloser phân đoạn có kết nối SCADA, lắp các DCL tại các vị trí đầu tuyến cáp ngầm liên lạc. - Cải tạo lƣới điện trung, hạ áp và các trạm biến áp đã xuống cấp nhƣ nhánh rẽ đi TBA An Cƣ 3. - Cải tạo đƣờng dây hạ áp dây đơn bọc và phân bố lại bán kính cấp điện cho đƣờng dây hạ áp. Giảm bán kính cấp điện của các xuất tuyến hạ áp. - Xây dựng mới thêm trạm biến áp để giảm bớt bán kính cấp điện xuống ≤ 800m. - Để tạo thuận lợi cho công nghệ vệ sinh Hotline lƣới điện phân phối trong thời gian tới phải nâng khoảng cách pha-pha và pha-đất của các loại xà sử dụng cho đƣờng dây trung áp và trạm biến áp thuộc dự án ( đối với tuyến đƣờng dây 22kV cải tạo thay cột và xây dựng mới). - Bổ sung các mõ phóng điện áp khí quyển trên đƣờng dây để giảm điện áp khí quyển trong mùa giông sét.

+ Nối dây lèo tại cột néo: bằng kẹp đấu rẽ vào khóa néo. - Đấu nối rẽ nhánh hoặc xuống các thiết bị bằng các cụm đấu rẽ kèm kẹp đấu rẽ.

3.2. Giải pháp cấp điện. Trên cơ sở báo cáo NCKT đã đƣợc phê duyệt, kết quả khảo sát đánh giá lƣới điện hiện trạng khu vực dự án. Để nâng cao hiệu quả cung cấp điện cho dự án, chống quá tải lƣới điện, nâng cao độ tin cậy và giảm tổn thất điện áp, điện năng, giải pháp cấp điện tối ƣu là đầu tƣ xây dựng: - Đối với trạm biến áp phụ tải: Xây dựng mới (chèn trạm) các TBA để sang tải và giảm bán kính cấp điện cho các trạm gần kề hiện có. - Theo Quy đinh tiêu chuẩn kỹ thuật vật tƣ thiết bị lƣới điện phân phối trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành theo Quyết định số 3079/QĐ-EVNCPC ngày 01/7/2013, nhằm chuẩn hóa dung lƣợng với mục tiêu giảm tổn thất điện năng, thuận lợi trong công tác quản lý vận hành và dự phòng thiết bị, Dự án sử dụng 02 gam dung lƣợng chính đối với MBA 3 pha xây dựng mới là: 250kVA và 400KVA. - Đối với các tuyến đƣờng dây trung áp: Cải tạo các tuyến đƣờng dây trục chính có tiết diện nhỏ và đã xuống cấp, xây dựng mới các tuyến đƣờng dây đấu nối liên kết, trên đƣờng dây có bố trí các thiết bị đóng cắt nhƣ máy cắt kèm dao cách ly và xây dựng mới các nhánh rẽ cấp điện cho các TBA xây dựng mới để cấp điện cho các hộ phụ tải;

3.3. Mô tả tuyến đƣờng dây và vị trí TBA:

- Đối với lƣới điện hạ áp: xây dựng mới các nhánh rẽ đến các cụm dân cƣ có đƣờng dây hạ áp treo tạm trên cột chiếu sáng; cải tạo các tuyến đƣờng dây hiện có đã xuống cấp không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật an toàn cấp điện.

3.3.1. Đƣờng dây trung áp và hạ áp:

Giải pháp cấp điện cụ thể tại khu vực sau TBA 110kV E13 nhƣ sau: Đƣờng dây trung áp (m) STT A I.1

1

I.2 1

2 3

Hạng mục công trình

Điểm đầu

Điểm cuối

KHỐI LƢỢNG GÓI 03/SKTK-JICA-DNPC/ST Xuất tuyến 474 ENHS Mạch liên lạc dọc đƣờng Vành Đai Phía Nam 10(đƣờng Nam Kỳ Khởi TBA An Lƣu XT474/ENHS Nghĩa) với XT 474/ENHS Xuất tuyến 471E13 TBA 139 TBA KPC Hòa Hải MR Hòa Hải MR 471-E13 T-2 T2 Nhánh rẽ TBA Bùi La Hán 2 Nhánh rẽ K20-T2

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Dây d n

XDM

Cải tạo

Tổng 18044

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Tổng

Mô tả tuyến

18387

CN3M(1x300)

1,705

1705

Tuyến đi ngầm dọc vỉa hè phía Nam đƣờng Nam Kỳ Khởi Nghĩa

ALWB 240

251

251

Tuyến đi dọc vỉa hè phía nam đƣờng Ngô Viết Hữu

05 471-E13

TBA Bùi Ta Hán 2

ALWB 95

19

19

44 471-E13

TBA K20-T2

ALWB 95

282

282

Giải pháp cải tạo

Đấu nối TBA Bùi Ta Hán 2 (XDM) vào cột 05 471E13 Tuyến đi dọc vỉa hè phía Bắc đƣờng K20 Trang 11


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

4 5

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Hạng mục công trình

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

Nhánh rẽ Tuyên Sơn T4

Cột sắt 13 471-E13

TBA Tuyên Sơn 4

ALWB 240

TBA Bùi Ta Hán 2

Cột XDM HT-2-8

ABCA(4x95)

172

Cột số HT1.1

Cột số HT1.4, HT 1.6.1

ABCA(4x95)

46

Cột số HT9

Cột số HT9.7

ABCA(4x95)

Cột số HT10

Cột số HT10.6

Cột số HT12

XDM 146

Cải tạo

Tổng

Tổng

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Bùi La Hán2

Nhánh rẽ 1 Xuất tuyến 2

Nhánh rẽ 1 Nhánh rẽ 2

172

Tuyến XDM đi dọc vả hè phía nam đƣờng Bùi Ta Hán đến ngã tƣ đƣờng Đoàn Khuê

199

Tuyến cải tạo đi theo cột hiện có

168

168

Tuyến đi dọc vỉa hè đƣờng Hoàng Văn Hòe trên cột chiếu sáng hiện có

ABCA(4x95)

157

157

Cột số HT12.5

ABCA(4X95)

Nhánh rẽ 3 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Tân Trà 2

144

144

TBA Tân Trà 2

Cột H 22 hiện trạng

2xABCA(4x95)

384

TBA Tân Trà 2

Cột 163B 471-E13

2xABCA(4x95)

582

Cột 02a

Cột 02a/1

ABCA(4x95)

TBA Hòa Hải MR T2

Cột 139/1 XDM

ABCA(4X95)

TBA Yersin

Cột II/1 hiện trạng

ABCA(4X95)

Cột số CS04

Cột số CS11

ABCA(4X95)

Xuất tuyến 1

Xuất tuyến 2

7

8

9

Giải pháp cải tạo

Tuyến đi dọc vỉa hè phía tây đƣờng Phạm Tuấn Tài

146

xuất tuyến 1

6

Mô tả tuyến

Nhánh rẽ 1 Đƣờng dây hạ áp Hòa Hải MRT2

Xuất tuyến 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Yesil Xuất tuyến 1 đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Đa Mặn xuất tuyến 1

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

153

Tuyến đi dọc vỉa hè đƣờng Đa Mặn 6 trên cột chiếu sáng hiện có Tuyến đi dọc vỉa hè đƣờng Đa Mặn 5 trên cột chiếu sáng hiện có

384

Tuyến cải tạo đi dọc mép đƣờng nhựa, đất vƣờn nhà dân ,đi trên cột hiện trạng.

Tuyến cải tạo thay dây từ 4 dây đơn thành cắp vặn xoắn

582

Tuyến cải tạo đi dọc mép đƣờng nhựa, vƣợt đƣờng đi trên cột hiện trạng.

Tuyến cải tạo thay dây từ 4 dây đơn thành cắp vặn xoắn

37

Xây dựng mới thêm một khoảng cột

229

Tuyến hạ thế đi kết hợp trung thế xây dựng mới đi dọc vỉa hè Ngô Viết Hữu

33

33

Xây dựng mới một khoản cột từ TBA cấp nguồn cho tuyến hiện có

301

301

Tuyến xây dựng thêm 1 mạch (mạch kép) đi theo cột hiện trạng

37

229

Trang 12


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

Cột số CS11

Cột số CS11/1, CS11/2

ABCA(4x95)

Cột số CS20

Cột số CS27

ABCA(4x95)

285

285

Cột số CS26A

Cột số CS2A/3

ABCA(4x95)

127

127

Xuất tuyến 1 (TBA đến 44.4)

TBA K20-T2

Cột số 44/1 XDM

ABCA(4x95)

Xuất tuyến 2 (TBA đến cột hiện có) Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Thị An 1

TBA K20-T2

Cột số II/1

ABCA(4x95)

Cột số CS80

Cột số CS08

ABCA(4x95)

313

313

Tuyến cải tạo thay dây đi dọc theo cột hiện có

tuyến thay day từ 4 dây đơn pha thành cắp vặn xoắn

Cột số CS18

Cột số CS08

ABCA(4X95)

410

410

Tuyến cải tạo thay dây đi dọc theo cột hiện có

tuyến thay day từ 4 dây đơn pha thành cắp vặn xoắn

TBA Hòa Quý 2T3

Cột số 47.11

ABCA(4x95)

171

171

Tuyến cải tạo thay dây đi dọc theo cột hiện có

tuyến thay day từ 4 dây đơn pha thành cắp vặn xoắn

Cột số 47.8

Cột số 47.8.9

ABCA(4x95)

402

402

Tuyến cải tạo thay dây đi dọc theo cột hiện có

tuyến thay day từ 4 dây đơn pha thành cắp vặn xoắn

TBA Tuyên Sơn 3

I/1

ABCA(4x95)

34

34

Tuyến XDM một khoản cột đấu nối nhánh hiện có

TBA Tuyên Sơn 3

II/1

ABCA(4x95)

34

34

Tuyến XDM một khoản cột đấu nối nhánh hiện có

TBA Tuyên Sơn 4

Cột sắt 13

ABCA(4x95)

146

Tuyến đi kết hợp đƣờng dây 22kV đi dọc vỉa hè đƣờng Phạm Tuấn Tài

Máy cắt đầu tuyến

01 472-E13

CN3M(1x300)

Hạng mục công trình

nhánh rẽ 1 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1 10

11

12

13

Xuất tuyến1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBAThị An 2 Xuất tuyến 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Hòa Quý 2 T3

Nhánh rẽ 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Tuyên sơn 3 Xuất tuyến1

15

I.3 1

XDM

Cải tạo

Tổng

57

Tổng 57

Mô tả tuyến

Giải pháp cải tạo

Tuyến xây dựng mới thêm 2 khoảng cột rẽ vào kiệt Tuyến xây dựng thêm 1 mạch (mạch kép) đi theo cột hiện trạng Tuyến rẽ nhánh xây dựng mới vào kiệt

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA K20-T2

Xuất tuyến 1

14

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Xuất tuyến2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Tuyên sơn 4

Xuất tuyến1 Xuất tuyến 472 -E13 Trục chính từ MCXT đến trục sắt 01

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

262

262

10

10

146

188

188

Tuyến đi kết hợp đƣờng dây 22kV XDM đi dọc vỉa hè đƣờng K20 Tuyến XDM một khoản cột cấp nguồn cho nhánh hiện có

Tuyến đi dọc trong mƣơng cáp nổi hiện trạng

Tuyến CN cải tạo thay dây thành cáp ngầm 3 pha thành đơn pha 3M(1x300) và bố trí trong mƣơng cáp nổi cho đoạn đầu Trang 13


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

Hạng mục công trình

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

XDM

Cải tạo

Tổng

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Tổng

Mô tả tuyến

Giải pháp cải tạo trạm và đi trực tiếp trong đất dọc vĩa hè đƣờng Ngũ Hành Sơn

2

HA/1

2

Nhánh rẽ TBA Sơn Thủy 5T2

TBA Khuê Mỹ 1

TBA Sơn Thủy 5T2

193

193

193

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Đông Hải 2 2xABCA(4x95)

Xuât tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Nông 2 Xuất tuyến 1

TA

193

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Sơn Thủy 2T5

Xuât tuyến 1

3

ALWB 240

Tuyến đƣờng dây trung thế đi dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Hoàn Cơ Thạch Tuyến đƣờng dây hạ thế đi kết hợp trung thế đi dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Hoàn Cơ Thạch

Xuất tuyến 2 Xuất Tuyến 473-E13

Trục chính từ cột sắt 01 đến trụ sắt 83 Trục chính từ trụ 83 đến trụ sắt 29 (Thay cáp ngầm Liên lạc XT473&474E13)

409

Đƣờng dây hoàn trả TBA KCS Đƣờng dây hoàn trả TBA KS 289 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Tuyến đi dọc mép đƣờng trên cột hiện có

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

2xABCA(4x95)

150

150

Tuyến đi dọc mép đƣờng trên cột hiện có

ABCA(4X95)

448

448

Tuyến đi trên vỉa hè đƣờng Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn Trƣờng Sa trên cột hiện có pha thành cáp vặn xoắn

ABCA(4X95)

522

522

Tuyến đi trên vỉa hè đƣờng Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn Trƣờng Sa trên cột hiện có pha thành cáp vặn xoắn

3611

Tuyến đi dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn, Ngô Quyền, theo tuyến cũ

Tuyến cải tạo thay cột từ cột LT12 thành cột LT-14, giữ nguyên cột sắt+ chụp đầu cột, thay dây từ dây M120 thành dây ALWB240. Tuyến cải tạo thay dây từ CN_3M(1x185) thành CN_3M(1x300) Tuyến cải tạo toàn bộ cột BH, xà, sứ dây dẫn lên dây ALWB 95

Cột sắt 01 473-E13

Cột sắt 83 473-E13

Cột sắt 83 473-E13

Cột sắt 29 473E13&472E14

CN3M(1x300)

261

261

Tuyến hạ ngầm vƣợt nút giao thông Ngô Quyền, Phạm Văn Đồng từ cột sắt 83 đến cột sắt 29 XT472E14

Cột số 18

TBA An Cƣ 3

ALWB 95

194

194

Tuyến cải tạo theo tuyến hiện trạng trên cột XDM

TBA An Hiệp T4

TBA An Hiệp T5

ALWB 95

135

135

Tuyến XDM đi dọc vỉa hè đƣờng Phạm Cƣ Lƣợng

Cột số 30B 473-E13

TBA KCS

ALWB 95

26

26

Đấu trả lƣới đƣờng dây đi TBA KCS sau khi cải tạo xuất tuyến 473-E13 xong

Cột số 46 473-E13

TBA KS 289

10

Đấu trả lƣới đƣờng dây đi TBA KS 289 sau khi cải tạo xuất tuyến 473-E13 xong

ALWB240

3,611

Nhánh rẽ TBA An Cƣ 3 Nhánh rẽ TBA An Hiệp 5

409

ALWB 95

10

Trang 14


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

Hạng mục công trình

HT

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Bình 3

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

TBA An Bình 3

06/473-E13 06/472-E13

2xABCA(4x95)

454

454

TBA An Bình 3

Cột 14 473-E13

2xABCA(4x95)

301

301

Cột 08 473-E13

Cột 08.2

ABCA(4X95)

XDM

Cải tạo

Tổng

Tổng

xuất tuyến 1

xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1: ( Kiệt K129NQ)

76

76

Mô tả tuyến

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến rẽ nhánh vào kiệt 129

Giải pháp cải tạo

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Bình 1 TBA An Bình 1

Cột 14 473-E13

2xABCA(4x95)

330

330

TBA An Bình 1

Cột 35 473-E13

2xABCA(4x95)

593

593

Cột 25 473-E13

Cột 25/1

ABCA(4X95)

TBA 72A

Cột 36 473-E13

2xABCA(4x95)

129

129

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

TBA 72A

Cột 48 473-E13

2xABCA(4x95)

413

413

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

TBA 73B

Cột 48 473-E13

2xABCA(4x95)

247

247

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

TBA 73B

Cột 60 473-E13

2xABCA(4x95)

260

260

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

TBA 72B

Cột số 5

ABCA(4X95)

130

Tuyến cải tạo di dọc theo cột hiện trạng

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

xuất tuyến 1

xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1: Kiệt K35 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA T72A

xuất tuyến 1

xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA T73B

Xuất tuyến 1

Xuất tuyến 2

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến rẽ nhánh vào kiệt 35

24

24

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA T72B xuất tuyến 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA T73A Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

130

Trang 15


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

Hạng mục công trình

xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1: (Kiệt K925)

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

TBA 73A

Cột 60,73 473-E13

2xABCA(4x95)

Cột 64 473-E13

Cột 64.3 473-E13

ABCA(4X95)

TBA Bến Phà 1

Cột 74 473-E13

2xABCA(4x95)

351

TBA Bến Phà 1

Cột 85 473-E13

2xABCA(4x95)

121

TBA Bắc XLDD

Cột Số 8

ABCA(4X120)

Cột số 6

Cột số 6/1

ABCA(4X95)

TBA Bắc XLDD

Cột số 1/4

ABCA(4X120)

Cột số 11.1

Cột số 11.11

ABCA(4X95)

363

363

Cột số 03

Cột số 07

2xABCA(4x95)

181

181

Cột số 04

Cột số 04/1

ABCA(4X95)

12

12

Cột số 04

Cột số 04/2

ABCA(4X95)

12

12

Tại vị trí cột 04 tuyến rẽ nhánh 1 khoảng cột XDM

TBA An Cƣ 3

Cột số 18.1

ABCA(4X95)

169

Tuyến cải tạo đi kêt hợp trung thế trên cột XDM

Cột số 18.4A

Cột số 18.4A.2

ABCA(4X95)

60

Tại vị trí cột 18.4A tuyến rẽ nhánh XDM vào kiệt

XDM

Cải tạo

Tổng

542

85

Tổng

Mô tả tuyến

Giải pháp cải tạo

542

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

85

Tuyến rẽ nhánh vào kiệt 925

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

351

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

121

Tuyến cải tạo đi kết hợp trung thế dọc vỉa hè phía Đông đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1

Xuất tuyến 1

Xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Bắc XLDD xuất tuyến 1 I.5 nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Hiệp 2

240

240

32

32 174

174

nhánh rẽ 1 I.6

Tuyến cải tạo đi theo cột hiện trạng Tại ví trí cột số 6 tuyến XDM thêm 1 khoảng cột dài 32m Tuyến cải tạo đi theo cột hiện trạng

Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc kiệt 94 Lê Hữu Trác và kiệt 142 Nguyễn Duy Hiệu

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông Xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2

Tuyến cải tạo đi theo cột hiện trạng dọc đƣờng Phạm Quang Ảnh Tại vị trí cột 04 tuyến rẽ nhánh 1 khoảng cột XDM

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ 3

xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 XUẤT TUYẾN 474Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

169

60

Tuyến cải tạo thay 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn di kết hợp trung thế

Trang 16


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

Hạng mục công trình

Điểm đầu

Điểm cuối

Cột sắt 01 474-E13

Cột sắt 83 474-E13

Dây d n

XDM

Cải tạo

Tổng

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Tổng

Mô tả tuyến

Giải pháp cải tạo

E13

Trục chính từ trụ sắt 01 đến trụ sắt 82 Cáp ngầm liên lạc XT 476- E13 từ trụ 12 đến tru 12.1 Đƣờng dây hoàn trả TBA TTYT Sơn Trà

ALWB 240

3,555

Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn, Ngô Quyền

3555

Tuyến cáp ngầm cải tạo liên lạc giữ xuất tuyến 471E13, Xuất tuyến 476 E13 đi dọc vỉa hè đƣờng Phan Hành Sơn. Đấu trả lƣới đƣờng dây đi TBA TTYT Sơn Trà sau khi cải tạo xuất tuyến 474E13 xong

Cột 12 474-E13

Cột 12/1 476-E13

CN3M(1X300)

205

205

Cột 48 474-E13

TBA TTYT Sơn Trà

ALWB 95

11

11

TBA Ngũ Hành Sơn T2

Cột 06 472-E13

2xABCA(4x95)

265

265

TBA Ngũ Hành Sơn T2

Cột 06 474-E13

2xABCA(4x95)

186

186

TBA Ngũ Hành Sơn T3

Cột 24 474-E13

2xABCA(4x95)

430

430

TBA Ngũ Hành Sơn T1

Cột 06 474-E13

2xABCA(4x95)

466

466

TBA Ngũ Hành Sơn T1

Cột 24 474-E13

2xABCA(4x95)

308

308

TBA Ngô Quyền T1

Cột 35 474-E13

2xABCA(4x95)

415

415

TBA Ngô Quyền T1

Cột 51 474-E13

2xABCA(4x95)

277

277

Tuyến cải tạo thay dây từ dây M120 thành dây ALWB 240, thay cột 12LT thành cột 14LT, Cột sắt giữ nguyên Cải tạo thay cáp ngầm thành cáp ngầm 3M(1x300)

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T2 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T3 xuất tuyến 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T1 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T1 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T2 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn

Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn

Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngũ Hành Sơn

Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn

Trang 17


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

Hạng mục công trình

xuất tuyến 1 Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T3 xuất tuyến1 xuất tuyến2 XUẤT TUYẾN 476E13

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

TBA Ngô Quyền T2

Cột 51 474-E13

ABCA(4x95)

Cột 51 474-E13

Cột 51/1 474-E13

ABCA(4x95)

TBA Ngô Quyền T2

Cột 59 474-E13

2xABCA(4x95)

68

68

TBA Ngô Quyền T3

Cột 59 474-E13

2xABCA(4x95)

229

229

TBA Ngô Quyền T3

Cột 71 474-E13

2xABCA(4x95)

270

270

Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T6 đến TBA Trần Hƣng Đạo T5

TBA Trần Hƣng Đạo T6

TBA Trần Hƣng Đạo T5

CN3M(1X240)

Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T5 đến TBA Trần Hƣng Đạo T4

TBA Trần Hƣng Đạo T5

TBA Trần Hƣng Đạo T4

CN3M(1X240)

Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T4 đến TBA Trần Hƣng Đạo T3

TBA Trần Hƣng Đạo T4

TBA Trần Hƣng Đạo T3

CN3M(1X240)

Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T3 đến TBA Trần Hƣng Đạo T2

TBA Trần Hƣng Đạo T3

TBA Trần Hƣng Đạo T2

CN3M(1X240)

Trục chính từ TBA Trần Hƣng Đạo T2 đến TBA Kios Han RiverSide.

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

TBA Trần Hƣng Đạo T2

TBA Kios Han Riverside

CN3M(1X240)

XDM

Cải tạo

Tổng

274 27

675

534

287

411

666

Tổng 274 27

Mô tả tuyến Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền Tuyến cải tạo rẽ nhánh cấp nguồn cho tuyến hiện có Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền

Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền Tuyến cải tạo đi dọc vỉa hè phía Tây đƣờng Ngô Quyền

675

Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trần Hƣng Đạo

534

Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trần Hƣng Đạo

287

Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trân Hƣng Đạo

411

Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trân Hƣng Đạo

666

Tuyến cáp ngầm cải tạo đi dọc bó vỉa của vỉa hè phía Đông đƣờng Trân Hƣng Đạo và đi dọc mép trong vỉa hè phía Tây đƣờng Trần Hƣng Đạo (EURO Village)

Giải pháp cải tạo Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn Tuyến cải tạo thay dây từ dây 4 sợi đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ Tuyến cải tạo thay cáp ngầm XLPE-M(3x95) thành cáp ngầm 3M(1x240), cáp ngầm đƣợc bảo vệ bằng ống nhựa xoắn HDPE105/80 mới. Không tận dụng ống nhựa xoắn cũ

XUẤT TUYẾN 477Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 18


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

TA HA

Hạng mục công trình E13 Nhánh rẽ TBA Hoàng Kế Viêm

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

Cột số 42A

Cột số 42A.7

ALWB 95

TBA Lê Quang Đạo

Cột sắt 11 TBA CS Nguyễn Văn Thoại

2xABCA(4x95)

301

301

Tuyến xây dựng mới đi dọc vỉa hè phía nam đƣờng Nguyễn Văn Thoại

Cột số 58

Cột sắt 24

2xABCA(4x95)

249

249

Tuyến xây dựng mới đi dọc vỉa hè phía nam đƣờng Nguyễn Văn Thoại

Cột HT01

Cột HT 1.2

89

89

Cột HT03

Cột HT03.4

114

114

Cột HT05

Cột HT05.6

ABCA(4x95) ABCA(4x95) ABCA(4x95)

156

156

TBA An Bình 2

Cột HT 15.4

ABCA(4x95)

121

Cột HT 16

Cột HT 16.3

ABCA(4x95)

88

XDM

172

Cải tạo

Tổng

Tổng

Mô tả tuyến

Giải pháp cải tạo

172

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA Lê Quang Đạo

Xuất tuyến 1

Nhánh rẽ 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA AN Bình 2 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1 XUẤT TUYẾN 484E13

Trục chính từ cột 06 đến cột 07 Trục chính từ cột 07 đến cột 63 Trục chính từ cột 63 đến cột 64 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

121

Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có

Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

88

Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có

Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Tuyến cáp ngầm 22kV xây dựng mới từ MCXT bố trí trong mƣơng cáp nổi dọc tƣờng rào trạm cho đoạn đầu trạm , vƣợt đƣờng Ngũ Hành Sơn đi trong ống nhữa sẵn có, rồi đi trong đất trên vĩa hè đƣờng Ngũ Hành Sơn đến đâu nối tại cột 03/484_E13 Tuyến XDM đi chung cột XT 472 E13

MCXT

Cột 03 484-E13

CN3M(1x300)

282

282

Cột 02 484-E13

Cột 06 484-E13

ALWB 240

228

228

Cột 06 484-E13

Cột 07 484-E13

CN3M(1x300)

124

124

Tuyến hạ ngầm vƣợt đƣờng Hồ Xuân Hƣơng bên trong ống chôn sẵn

Cột 07 484-E13

Cột 63 484-E13

ALWB 240

2,632

2632

Tuyến XDM đi chung cột XT 472 E13

Cột 63 484-E13

Cột 64 484-E13

CN3M(1x300)

90

90

Trục chính từ MCXT đến cột 02 Trục chính từ cột 02 đến cột 06

Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có Tuyến cải tạo đi theo cột hiên có

Tuyến hạ ngầm vƣợt đƣờng Minh Mạng bên Trang 19


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

Hạng mục công trình

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

XDM

Cải tạo

Tổng

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Tổng

Mô tả tuyến

Giải pháp cải tạo

trong ống chôn sẵn Trục chính từ cột 64 đến cột 79 Trục chính từ cột 79 đến cột 80 Trục chính từ cột 80 đến cột 87A XUẤT TUYẾN 478E14 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ T4

Cột 64 484-E13

Cột 79 484-E13

ALWB 240

673

673

Cột 79 484-E13

Cột 80 484-E13

CN3M(1x300)

119

119

Cột 80 484-E13

Cột 87A 484-E13

ALWB 240

359

359

TBA An Cƣ T4

Cột CS 01

2xABCA(4x95)

50

50

Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố

Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

TBA An Cƣ T4

Cột CS 09

2xABCA(4x95)

169

169

Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Nguyễn Cao Luyện

Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

TBA An Cƣ T3

Cột 06

2xABCA(4x95)

47

47

TBA An Cƣ T3

Cột CS 10

2xABCA(4x95)

106

106

Cột CS 09

Cột CS 27

2xABCA(4x95)

99

99

Cột CS 19

Cột CS 23

2xABCA(4x95)

86

86

Cột CS 27

Cột CS 24, Cột CS 28

2xABCA(4x95)

119

119

TBA An Cƣ T3

Cột CS 07

2xABCA(4x95)

142

142

Cột CS 02

Cột CS 17

2xABCA(4x95)

60

60

Cột CS 04

Cột CS 12

2xABCA(4x95)

58

58

Cột CS 07

Cột CS 11 Cột CS 06

2xABCA(4x95)

140

140

Xuất tuyến 1

nhánh rẽ 1 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ T3 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3 nhánh rẽ 4 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3 Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Tuyến XDM đi chung cột XT 472 E13 Tuyến hạ ngầm vƣợt đƣờng Nguyễn Văn Nguyên bên trong ống chôn sẵn Tuyến XDM đi chung cột XT 472 E13

Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Dƣơng Tự Minh Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Bùi Hữu Nghĩa Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Phạm Tu Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng An Cƣ 1 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng An Cƣ 3 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng An Cƣ 2 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Hà Đặc

Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Trang 20


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Đƣờng dây trung áp (m) STT

Hạng mục công trình

Đƣờng dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập Kết hợp Độc lập Kết hợp

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây d n

TBA An Cƣ T2

Cột 01

ABCA(4x95)

99

99

TBA An Cƣ T2

Cột CS24

ABCA(4x95)

128

128

TBA An Cƣ T2

Cột CS10

2xABCA(4x95)

147

147

Cột CS 05

Cột CS 16

ABCA(4x95)

86

86

Cột CS 07

Cột CS 15

ABCA(4x95)

120

120

TBA An Cƣ T1

Cột CS11

2xABCA(4x120)

195

195

Cột CS11

Cột CS 11 Cột CS 18

ABCA(4x120)

230

230

TBA An Cƣ T1

Cột CS10

ABCA(4x120)

179

179

TBA An Cƣ T1

Cột CS27

ABCA(4x95)

96

96

TBA An Cƣ T1

Cột CS01

ABCA(4x95)

20

20

XDM

Cải tạo

Tổng

Tổng

Mô tả tuyến

Giải pháp cải tạo

Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ T2 xuất tuyến 1 Xuất tuyến 2 Xuất tuyến 3 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 Đƣờng dây hạ áp thuộc TBA An Cƣ T1 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 xuất tuyến 3 nhánh rẽ 1

Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Hà Đặc Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Phƣớc Mỹ 1 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Hà Đặc Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Phƣớc Mỹ 2 Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Phƣớc Mỹ 3

Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Dƣơng Tự Minh Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Bùi Hữu Nghĩa Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Bùi Hữu Nghĩa Tuyến cải tạo đi trên cột hiện có dọc vỉa hè đƣờng Lý Văn Tố

Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn Cải tạo thay dây từ 4 dây đơn pha thành cáp vặn xoắn

3.3.2. Thiết bị REC-22kV và dao cách ly, RMU-22kV: RMU-22 STT Hạng mục 1 Xuất tuyến 471 – E13 & 474 ENHS

2

Vị trí lắp đặt

Mục đích

DCL-22

REC-22 8

6

- Lắp đặt 01 DCL – 22kV

Trụ 01

Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến

1

- Lắp đặt 01 DCL – 22kV

Trụ 10 XT 474 ENHS

Thao tác đóng cắt không tải

1

Trụ 01

Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến

1

3

Xuất tuyến 472 – E13 - Lắp đặt 01 DCL – 22kV

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 21


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

RMU-22 STT Hạng mục

Vị trí lắp đặt

Mục đích

Trụ 02

Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến

1

Trụ 01

Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến

1

Trụ 01

Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến

1

Trụ 01

Thao tác đóng cắt không tải đầu tuyến

1

Trụ 03

Thao tác đóng cắt không tải

1

DCL-22

REC-22

Xuất tuyến 473 – E13

3

- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Xuất tuyến 474 – E13

4

- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Xuất tuyến 477 – E13

5

- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Xuất tuyến 476 – E13

6

- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Xuất tuyến 484 – E13

7

- Lắp đặt 01 DCL – 22kV Mạch liên lạc

8

Trụ 64/XT-472/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA Sơn Thủy 5 Trụ 153/XT-472/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA TĐ Nghĩa T3—X2 Trụ 1/XT-473/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA An Bình 3 Trụ 35/XT-474/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA Ngô Quyền T1 Trụ 12/XT-474/E13, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T1 Trụ 83/XT-474/E14, cáp nguồn tự dùng từ hạ áp sau TBA Cầu Đen /E14

- Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV - Lắp đặt Recloser – 22kV 9

Để liên lạc giữa XT471 & XT472

1

Để liên lạc giữa XT471 & XT472

1

Để liên lạc giữa XT472 & XT473

1

Để liên lạc giữa XT473 & XT474

1

Để liên lạc giữa XT474 & XT476

1

Để liên lạc giữa XT474/E13 & XT474/E14

1

RMU 22kV - Lắp RMU 22kV ngoài trời

Dọc tuyến đƣờng Vành Đai phía Nam

Để liên lạc giữa XT474 ENHS & E12 loại 4 ngăn dao cắt có tải

3

3.3.3. Trạm biến áp: Quy mô chi tiết: STT

I 1

Hạng mục công trình Xuất tuyến 471 E13 TBA Bùi Ta Hán 2

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

XDM 8 1

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA) 0

2150 400

Hiện trạng

Giải pháp cải tạo

*Dung lƣợng trạm: 400 kVA Trang 22


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

Hạng mục công trình

XDM

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)

Hiện trạng

Giải pháp cải tạo *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 400kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.

2

TBA Yesil

1

250

3

TBA K20-T2

1

250

4

TBA Tuyên Sơn 3

1

250

5

6

7

TBA Tuyên Sơn 4

TBA Hòa Hải MR T2

TBA KPC Hòa Quý 1T4

1

1

250

1

8

TBA KPC Hòa Quý 1T5

1

II

Xuất tuyến 472 E13

4

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

250

250

250

0

*Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS10M7-300 *Dung lƣợng trạm: 250kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m ghép đôi. *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS10M7-610 *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS12M1-510 *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS12M1-510 *Dung lƣợng trạm: 250kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột LT-14m *Dung lƣợng trạm: 250kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột LT-14m

1000 Trang 23


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

1

2

3

4

III

1

2

Hạng mục công trình

TBA Sơn Thủy 2T5

TBA Dốc Kinh T2

TBA Tân Trà 3 T5

XDM

1

Xuất tuyến 473E13

1

TBA An Bình 3

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

*Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột LT-14m *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS10M7-300

250

*Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên 2LT-14 ghép đôi.

250

7

1

2270 *Dung lƣợng trạm: 250kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.

250

1

Giải pháp cải tạo *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS12M1-510

250

1

1

Hiện trạng

250

1

TBA Tân Trà 3 T6

TBA An Hiệp 5

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)

320

* Dung lƣợng trạm : 320kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV320kVA (tháo dỡ sử dụng lại).

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 320kVA (sử dụng lại).

Trang 24


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

3

4

Hạng mục công trình

TBA An Bình 1

TBA Chiếu Sáng T7

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

XDM

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)

1

1

400

50

Hiện trạng

Giải pháp cải tạo

* Vị trí đặt trạm : cột 2LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3xMx240+1Mx120)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

* Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại, CSV thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4 * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

* Dung lƣợng trạm : 400kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 2LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3x2Mx240+1Mx120)-0,6kV: tận dụng * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

* Dung lƣợng trạm : 50kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại).

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 50kVA (sử dụng lại).

Trang 25


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

Hạng mục công trình

XDM

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)

Hiện trạng * Vị trí đặt trạm : cột 1LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx70+1Mx50)-0,6kV:tận dụng lại * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 01 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

5

7

TBA T72A

TBA Biến Phà 1

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

1

1

400

400

* Dung lƣợng trạm : 400kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 02LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(2x3Mx240+1Mx120)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

* Dung lƣợng trạm : 400kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV-

Giải pháp cải tạo * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 1LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 1LT-14m. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp ngầm XT bổ sung. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới. *Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO, chống sét van : sử dụng lại. * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA

Trang 26


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

8

III

1

Hạng mục công trình

XDM

TBA An Cƣ 3

Xuất tuyến 474E13

TBA Ngũ Hành Sơn T2

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

0

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)

1

400

6

990

1

560

Hiện trạng

Giải pháp cải tạo

400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 02LT-12m, kết cấu cột II * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(2x3Mx240+1Mx120)-0,6kV:tận dụng * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

(sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

* Dung lƣợng trạm : 400kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 02LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(2x3Mx240+1Mx120)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

* Dung lƣợng trạm : 560kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 2LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 400kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới.

Trang 27


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

Hạng mục công trình

XDM

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)

Hiện trạng * Cáp lộ tổng PVC-(2x3Mx240+1Mx120)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

2

TBA CS T1B Ngô Quyền

1

50

3

TBA Ngô Quyền T1

1

100

4

TBA CS T2B Ngô Quyền

1

50

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

* Dung lƣợng trạm : 50kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 1LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx70+1Mx50)-0,6kV:thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 01 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

Giải pháp cải tạo * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp lộ tổng tận dụng lại *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4 * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới. *Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 50kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 1LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 1LT-14m. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp ngầm XT bổ sung. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

* Dung lƣợng trạm : 100kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV100kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 2LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx185+1Mx95)-0,6kV: thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

*Dung lƣợng trạm : 100kVA. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 100kVA * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * Cáp lộ tổng: thay mới * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx240+1Mx120)-0,6kV : tận dụng lại. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

* Dung lƣợng trạm : 50kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV.

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. Trang 28


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

5

6

Hạng mục công trình

TBA Nguyễn Thị Thời

TBA CS T3B Ngô Quyền

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

XDM

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)

1

1

180

50

Hiện trạng

Giải pháp cải tạo

* Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 1LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx70+1Mx50)-0,6kV:thu hồi * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 01 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

* Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 50kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 1LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 1LT-14m. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp ngầm XT bổ sung. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

* Dung lƣợng trạm : 180kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV180kVA (tháo dỡ sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : cột 02LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx185+1Mx95)-0,6kV: tận dụng lại * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 02 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 180kVA (sử dụng lại). * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 2LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp lộ tổng tận dụng lại *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4 * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

* Dung lƣợng trạm : 50kVA. * Cấp điện áp: 22/0,4 kV. * Loại máy biến áp :MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV400kVA (tháo dỡ sử dụng lại).

*Dung lƣợng trạm : giữ nguyên. * Cấp điện áp : giữ nguyên. * Loại máy biến áp : MBA 3 pha 22±2x2,5%/0,4kV – 50kVA (sử dụng lại).

Trang 29


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

Hạng mục công trình

XDM

Trạm biến áp Dung lƣợng Di dời (kVA)

Hiện trạng * Vị trí đặt trạm : cột 1LT-12m * Kẹp quai (KQ-35) : thu hồi. * FCO và chống sét van : tháo dỡ sử dụng lại. * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : tháo dỡ sử dụng lại. * Dây XLPE-M35 xuống MBA : thu hồi * Cáp lộ tổng PVC-(3Mx70+1Mx50)-0,6kV:tận dụng lại * Kết cấu trạm : trạm đƣợc xây dựng treo trên 01 cột bê tông ly tâm 12m. * Hệ thống xà trạm : thu hồi.

V

1

2

3

Xuất Tuyến 477

TBA Hoàng Kế Viêm

TBA An Bình 2 T2

TBA Phan Tứ T7

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

3

1

1

1

Giải pháp cải tạo * Vị trí đặt trạm : di dời trạm qua cột 1LT-14m trồng sát trạm cũ. * Kết cấu trạm : trạm đƣợc treo trên cột 1LT-14m. * Cầu đấu dây, kẹp đấu rẽ : thay mới. * Dây đấu rẽ đến đầu cực cao thế MBA : XLPE - M3512,7/24kV lắp mới. * FCO : sử dụng lại.chống sét van: thay mới * Sứ cách điện đứng 22kV : lắp mới * Tủ điện hạ thế và thiết bị bên trong : sử dụng lại. * Cáp ngầm XT bổ sung. *Tiếp địa trạm : sử dụng lại, bổ sung G-4. * Hệ thống xà trạm, nền trạm : xây dựng mới.

1050

400

250

400

*Dung lƣợng trạm: 400 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 400kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m *Dung lƣợng trạm: 250 kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 250kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột CS12M1-510 *Dung lƣợng trạm: 400kVA *Cấp điện áp: 22±2x2,5%/0,4kV. *Loại máy biến áp: MBA 3 pha 400kVA-22/0,4kV *Kết cấu trạm: Trạm đƣợc xây dựng treo trên cột 2LT-14m ghép đôi.

Trang 30


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Tuyến dây và trạm biến áp nằm dọc và gần bờ biển ≤ 5km nên bị ảnh hƣởng độ nhiểm bị nhiểm mặn. Theo Quy Phạm trang bị 11TCN-19-2006, ảnh hƣởng nhiểm bẩn khí quyển đối với cách điện kiến nghị thiết kế ở mức điện môi trƣờng nhiểm bẩn nặng đƣơng với tiêu chuẩn đƣờng rò là 31mm/kV để tính toán số lƣợng bát cách điện trong 1 chuỗi.

CHƢƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CHÍNH 4.1. Điều kiện khí hậu tính toán Các chế độ tính toán:

4.2. Đƣờng dây trung áp

Điều kiện khí hậu tính toán cho tuyến đƣờng dây đƣợc căn cứ vào "Qui phạm trang bị điện 11 TCN 19 - 2006" và tiêu chuẩn Nhà nƣớc "Tải trọng và tác động TCVN 2737 - 95". Căn cứ vào vị trí tuyến đƣờng dây và bản đồ phân vùng áp lực gió các chế độ Khí hậu dùng để tính toán thiết kế đƣờng dây nhƣ bảng sau: Dây d n Chế độ tính toán

TT

 Cấp

điện áp : 22kV.

 Kết

cấu: Đƣờng dây trên không, mạng 3 pha 3 dây và đƣờng dây cáp ngầm 22kV loại

đơn pha . 4.2.1. Dây d n điện: 

Nhiệt độ không khí (0C)

Áp lực gió 2

(daN/m )

1

Khi nhiệt độ không khí thấp nhất

10

0

2

Khi nhiệt độ không khí trung bình năm

25

0

3

Khi nhiệt độ không khí lớn nhất

40

0

4

Khi quá điện áp khí quyển hoặc quá điện áp nội bộ

20

(≥ 6,25)

5

Khi áp lực gió lớn nhất (có bão)

25

Qmax

0,1 max

Căn cứ theo Hồ sơ Dự án đầu tƣ đã đƣợc phê duyệt, kết hợp với các đặc điểm về điều kiện địa hình thực tế, Giai đoạn thiết kế BVTC sử dụng các loại dây dẫn nhƣ sau : - Khu vực dự án thành phố nội thị, đông dân cƣ, nhà cửa và công trình xây dựng kiên cố: + Dây bọc 24/12,7kV: AlWB-240 cho các tuyến trục chính. + Dây bọc 24/12,7kV: AlWB-95 cho các nhánh rẽ. + Cáp ngầm đồng bọc 24/12,7kV : Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x240) mm2 và Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x300) mm2  Ứng suất chủng loại dây d n điện đi trên không: Theo qui định hiện hành: 

(K là hệ số hiệu chỉnh áp suất gió theo chiều cao và dạng địa hình, T là thời gian sử dụng giả định của công trình, Q0 là áp lực gió tiêu chuẩn). Dạng địa hình công trình: Tuyến chủ yếu đi qua vực vực có nhà cửa che chắn nên theo điều 6.5 của TCVN 2737 - 1995 là dạng A. Áp lực gió: Theo bản đồ phân vùng áp lực gió trong tiêu chuẩn: TCVN 2737 – 1995 và Thông tƣ 29/2009/TT-BXD ngày 14/08/2009 của Bộ Xây Dựng về việc: ―Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng‖ thì khu vực xây dựng công trình nằm trong vùng gió và với áp lực gió ở độ cao tiêu chuẩn nhƣ sau: TP/ huyện

Khi tải trọng ngoài lớn nhất hoặc khi nhiệt độ không khí thấp nhất:

 max = 4,0 daN/mm2 cho dây nhôm bọc AlWB- (1x240) và AlWB- (1x95).

Với Q max= K x Q0 x T.

STT

Tiết diện và chủng loại dây d n điện:

Vùng

Áp lực gió (Q0)

1

Quận Sơn Trà

III.B

125 DaN/m2

2

Huyện Ngũ Hành Sơn

II.B

95 DaN/m2

Khi nhiệt độ không khí trung bình hàng năm:

 tb = 2,5 daN/mm2 cho dây nhôm bọc AlWB- (1x240, 1x95). 4.2.2. Cách điện và phụ kiện: Cách điện đƣờng dây đƣợc lựa chọn theo cấp điện áp, loại dây dẫn và điều kiện khí hậu vùng tuyến đi qua. Cách điện đƣờng dây trung áp lựa chọn theo các điều kiện sau: - Cấp điện áp:

22kV.

- Trong đề án sử dụng 2 loại cách điện: sứ đứng và sứ chuỗi: a)

Cách điện đứng 22kV (kí hiệu là SĐ-22P):

- Cách điện đỡ sử dụng trên lƣới 22kV phải là loại Pin Post sản xuất trong nƣớc dùng cho các vị trí cột đỡ (cho khu vực nhiễm mặn). - Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Pin Post không có ty ngầm trong lòng cách điện.

4.1.3. Phân vùng nhiểm bẩn khí quyển Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 31


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Cách điện đỡ đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 60383 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. - Chất lƣợng bề mặt sứ cách điện: + Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải đƣợc phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không đƣợc nứt, nhăn. + Men cách điện không đƣợc có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tƣợng nung sống. - Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80m. - Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng. - Các thông số kỹ thuật khác phải thỏa mãn yêu cầu các tiêu chuẩn kỹ thuật: - Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại Pin Post gồm: 2 bulông, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh. b)

Cách điện chuỗi néo 22kV:

- Cách điện treo đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5850-1994, IEC 60305, 60471 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. Vật liệu chế tạo: thủy tinh Chất lƣợng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không đƣợc có các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ. Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80 m. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá hủy cơ học của cách điện. - Chuổi cách điện treo phải đảm bảo một đầu bắt vào xà và một đầu bắt vào khóa néo (đỡ) dây dẫn. - Thông số kỹ thuật chuổi cách điện phải thỏa mãn yêu cầu tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn : TCVN 5849- 1994; TCVN 5850-1994; IEC-305-1978; - Vị trí đỡ: Dùng cách điện đứng 22kV. Đối với đƣờng dây trung áp đi riêng, vị trí đỡ thẳng mỗi pha dùng 1 sứ đứng. Đối với đƣờng dây trung áp đi kết hợp hạ ápsử dụng dây dẫn bọc và chế độ vận hành của điểm trung tính trên lƣới sử dụng 1 sứ đỡ dây. Đối với khoảng cột lớn dùng chuỗi đỡ kép. Cách điện đứng bằng gốm hoặc thủy tinh, chế tạo theo TCVN -4759 -1993 và TCVN 5851-1994. Tùy theo từng khu vực nhiễm mặn hoặc bình thƣờng đƣợc sử dụng theo quy định hiện hành. - Vị trí néo: Sử dụng cách điện chuổi 22kV Cách điện chuổi dùng chuổi cách điện thủy tinh. c)

Phụ kiện:

- Các loại phụ kiện cách điện đƣờng dây nhƣ khóa đỡ, khóa néo, chân cách điện đứng đƣợc sản xuất trong nƣớc hoặc nhập ngoại phù hợp với cách điện và loại dây dẫn, có tính năng kỹ thuật theo các tiêu chuẩn hiện hành.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

- Tất cả các phụ kiện dùng để treo dây dẫn đƣợc chọn phải phù hợp với cách điện đã sử dụng, có hệ số an toàn cơ học ở chế độ bình thƣờng không nhỏ hơn 2,5 và chế độ sự cố không nhỏ hơn 1,7. Hệ số an toàn chân cách điện đứng không nhỏ hơn 2 ở chế độ bình thƣờng và không nhỏ hơn 1,3 trong chế độ sự cố - Tất cả các chi tiết bằng thép phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ phải đảm bảo không nhỏ hơn 80m; Các loại phụ kiện của dây dẫn gồm: - Tại vị trí đỡ : +Dây bọc: Sử dụng dây đồng bọc loại CV30/10 mm. - Tại vị trí néo góc :Dùng đầu cốt nhôm cho các mối lèo dây và khoá néo ba bu lông cho dây trần, Kẹp đấu rẽ cho các mối nối dây (lèo dây) và khoá néo dây bọc (khóa néo thƣờng hoặc khóa néo ép) cho dây bọc. - Tại vị trí rẽ, vị trí đấu nối: + Đối với dây trần: Sử dụng đấu rẽ nhánh bằng kẹp cáp nhôm 3 bu lông hoặc cầu đấu dây kèm theo kẹp đấu chim. + Đối với dây bọc: Sử dụng đấu rẽ nhánh bằng cụm đấu rẽ kèm theo kẹp rẽ nhánh. Cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ đƣợc chọn phù hợp tiết diện dây. Toàn bộ phụ kiện đƣờng dây đƣợc chế tạo theo tiểu chuẩn Việt Nam và các chi tiết thép đều đƣợc mạ kẽm nhúng nóng. 4.2.3. Bảo vệ nối đất:  Bố trí nối đất: Nối đất bố trí tại tất cả các vị cột cột lắp thiết bị, cột rẽ nhánh, cột vƣợt, cột trên các đoạn giao chéo đƣờng giao thông, đƣờng dây thông tin, cột đi chung với đƣờng dây hạ áp qua khu vực đông dân cƣ. Trị số điện trở nối đất: - Điện trở nối đất tại các cột không lắp đặt thiết bị và khu vực đông dân cƣ: + Rnđ  30. + Rnđ  10 đối với cột có lắp đặt thiết bị  Kết cấu bộ nối đất: - Sử dụng bộ tiếp địa giếng cọc tia hỗn hợp G1÷6 trên tuyến đƣờng dây, toàn bộ chi tiết tiếp đất và hệ thống nối đất đều mạ kẽm nhúng nóng. Điện trở nối đất Rnđ  30 đối với các vị trí không lắp dặt thiết bị và Rnđ  10 đối với cột có lắp đặt thiết bị. - Bộ nối đất dùng hệ thống cọc tia hỗn hợp G1÷6: Cọc tiếp địa bằng thép ống 60 dày 3,6mm ( 2 lớp kẽm) dài 12 mét, bố trí cách nhau 12m và liên kết với nhau bằng dây tiếp địa bằng thép tròn trơn Ф12, đỉnh cọc chôn sâu cách mặt đất 0,7m. - Tiếp địa thiết bị và cáp ngầm lên cột: Tiếp địa các vị trí đặt thiết bị REC, LBS sử dụng dây đồng trần M38 để đấu nối tiếp địa các bộ xà, thiết bị và chống sét van xuống đến tiếp địa chân cột.

Trang 32


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Toàn bộ chi tiết tiếp đất và hệ thống nối đất đều mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ phải đảm bảo không nhỏ hơn 80m.  Tính chọn bộ nối đất cho đƣờng dây: Tính toán điện trở nối đất của các vị trí cột trên tuyến áp dụng theo công thức: + Gía trị điện trở của 1 cọc đóng thẳng đứng đƣợc tính theo công thức: Rc = (0.366*tt/Lc) *[log10(2*l/Dc)+0.5*log10((4Tc+Lc)/(4Tc-Lc))] + Gía trị điện trở của tia nằm ngang đƣợc tính theo công thức: Rt= (0.366*tt/Lt) *[log10(2*Lt2/Bt*Tt)] + Gía trị điện trở của cọc - tia hổn hợp đƣợc tính theo công thức:

+ Khi chia cột có xét đến tất cả các yếu tố liên quan để không gây lãng phí cho công trình, các yêu cầu về kỹ thuật thực hiện đúng theo quy phạm nghành và quy định hiện hành của Nhà nƣớc. + Trên cắt dọc, cột đƣợc thể hiện với điểm treo dây dẫn thấp nhất. Với cột đỡ, điểm treo dây thấp nhất tính bằng chiều cao của pha dƣới, cột néo là chiều cao của xà. + Các chủng loại cột khi phân bố trên tuyến đã xét đến khả năng chịu lực của cột. * Ghi chú: + Cột đƣợc bố trí trên cắt dọc theo đúng quy phạm. Các vị trí cột chủ yếu đi trên vĩa hè các tuyến đƣờng, vị trí chôn cột đƣợc bố trí giữa 02 lô nhà hoặc giữa 2 lô đất. Khoảng cách từ dây dẫn đến mặt đất trong chế độ nhiệt độ cao nhất  11m đối với tuyến đƣờng dây sử dụng dây bọc cho các vị trí cột xây dựng mới.

Rnđ = (Rc*Rt)/(t *Rc + c *Rt * n)

+ Tại các vị trí giao chéo đƣờng giao thông, khoảng cách từ dây dẫn đến mặt đất trong mọi chế độ làm việc của dây dẫn luôn luôn  7 m.

o tt (.m) gía trị điện trở suất của đất sau khi tính quy đổi theo hệ số

+ Tại các điểm giao chéo đƣờng dây 0,4 kV, cột đƣợc bố trí đảm bảo khoảng cách giao chéo theo quy phạm  2 m.

o Lc (m): Chiều dài của cọc tiếp địa.

+ Tại các điểm giao chéo đƣờng dây điện lực (đƣờng dây 35 kV, 110 kV), đƣờng dây thông tin, liên lạc, cột đƣợc bố trí đảm bảo khoảng cách giao chéo theo quy phạm  3m.

Trong đó: mùa o Lt (m): Chiều dài của tia tiếp tiếp địa. o Dc (m): 0,95*Bc, với Bc là bề rộng của thép cọc. o Bt (m): là bề rộng của thép tia tiếp điạ. o Tc (m): Độ chôn sâu điểm giữa cọc trong đất. o Tt (m): Độ chôn sâu của tia trong đất. o n (cọc): Số lƣợng cọc tiếp điạ. o t, c : Hệ số ảnh hƣởng của cọc và tia. 4.2.4. Các giải pháp thiết kế cột: 4.2.4.1. Bố trí cột trên tuyến: a. Các số liệu cơ bản. Qua công tác khảo sát kỹ thuật ngoài thực địa: + Mặt bằng đƣợc thể thiện trên mặt bằng với tỷ lệ 1/1.000 theo chiều dài với đầy đủ các số liệu cần thiết cho việc phân bố cột nhƣ chiều dài tuyến, các địa vật đặc biệt trên tuyến, các địa hình đặt biệt vùng tuyến đi qua. + Mặt cắt dọc tuyến: Đƣợc thể thiện trên cắt dọc với đầy đủ các số liệu cần thiết cho việc phân bố cột nhƣ chiều dài tuyến, các địa vật đặt biệt trên tuyến, các địa hình đặt biệt, trên cắt dọc vùng tuyến đi qua. Phần địa hình, địa vật trên mặt bằng đƣợc thể hiện với tỷ lệ 1/5000 theo chiều dài và tỷ lệ 1/500 theo tỷ lệ đứng. * Phân bố cột trên tuyến: + Cột đƣợc phân bố trên tuyến theo nguyên tắc trong từng khoảng néo. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

+ Tại các vị trí đi chung cột (mạch kép) thì khoảng cách 2 mạch tại cột phải đảm bảo  1m (cho dây bọc). Ngoài ra cột đƣợc bố trí trên tuyến đã xét đến độ võng dây dẫn kết hợp với sơ đồ hình học các loại cột để các khoảng cách pha - pha và pha - đất theo đúng quy phạm tiêu chuẩn nghành 11 TCVN-19–2006. 4.2.4.2. Lựa chọn sơ đồ cột, loại cột: Sơ đồ cột của tuyến đƣờng dây đƣợc tính toán lựa chọn từ yêu cầu thiết kế của phần công nghệ. Trên toàn tuyến đƣờng dây đƣợc sử dụng cột bê tông ly tâm. Sơ đồ cột gồm các loại sau đây: * Cột đỡ dùng sứ đứng: - Dùng cột bê tông ly tâm: + Cột đỡ thẳng: Không có dây néo, dùng đỡ giữa tuyến. + Cột đỡ vƣợt : Không có dây néo, dùng đỡ giữa tuyến. + Cột đỡ góc : Không có dây néo, dùng đỡ góc nhỏ  30 đối với tuyến đƣờng dây sử dụng dây dẫn bọc ALWB-240 và  100 đối tuyến đƣờng dây sử dụng dây dẫn bọc ALWB-95 + Cột đỡ góc đôi : Dùng đỡ góc nhỏ 50<   150 tùy vào loại dây dẫn mà tính chọn. - Dùng cột thép: + Cột đỡ thẳng+ rẽ nhánh; các vị trí néo góc và các vị trí cuối dự iến đặt trạm biến áp và phụ tải dự kiến đấu nối cho tƣợng lai, các vị trí khoảng vƣợt lớn. * Cột néo dùng sứ chuỗi: - Dùng cột bê tông ly tâm thường: Trang 33


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

+ Cột néo góc đơn: Không dây néo 30<   150. + Cột néo góc đúp: Không có dây néo, dùng néo góc có góc 150<   250. + Cột néo hãm đúp: Không có dây néo, dùng néo hãm đầu hoặc cuối tuyến và các vị trí lắp đặt thiết bị. - Dùng cột thép: + Cột néo góc cột sắt chuyển hƣớng: Dùng néo góc có góc  > 250. + Cột néo hãm cột sắt: Dùng néo hãm đầu hoặc cuối tuyến, cho dây dẫn có tiết diện bằng 240mm2. + Cột néo cột sắt: Dùng cho khoảng cột lớn. * Lựa chọn chiều cao cột, khoảng cột: Sơ đồ cột trên đƣờng dây đƣợc tính toán lựa chọn từ yêu cầu thiết kế của phần công nghệ và phù hợp với hiện trạng lƣới điện 22kV đang triển khai thi công trong khu vực dự án (hoặc tham khảo các dự án đã đƣợc Công ty Điện lực Đà Nẵng phê duyệt trong năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng). Chiều cao cột, khoảng cách giữa các mạch của đƣờng dây xem chi tiết tập sơ đồ cột. Chủ yếu cột dùng cột BTLT cao 14 mét. Các vị trí chịu lực lớn không néo đƣợc sử dụng cột thép có chiều cao tƣơng đƣơng. + Khoảng cột: Đối với các vị trí cột đƣờng dây trung áp có bố trí đƣờng dây hạ áp đi kết hợp, khoảng cột trung bình từ 30m - 55m; đƣờng dây trung áp đi độc lập, khoảng cột trung bình từ 60m - 80m đối dây nhôm bọc ALWB-(240; 95). + Chiều sâu chôn cột: Xem bản vẽ toàn thể sơ đồ cột trên tuyến đƣờng dây trung áp, trung - hạ áp: Bản vẽ chi tiết phần điện và phần xây dựng. + Cột đỡ thẳng, đỡ góc nhỏ: sử dụng cột đơn, chiều cao 14m. + Cột đỡ góc lớn, néo góc, néo hãm, néo cuối với khoảng cột nhỏ (khoảng cột < 100m): sử dụng cột đơn 14m kết hợp với bố trí dây néo và móng néo; Các vị trí không bố trí đƣợc dây néo thì sử dụng cột bêtông ly tâm ghép đôi ( cột đúp) hoặc cột sắt 12,1; 14 mét. + Cột néo góc lớn, néo vƣợt, cột đỡ vƣợt với khoảng cột lớn : Sử dụng cột hình II, kết hợp với bố trí dây néo và móng néo. 4.2.4.3. Chế tạo cột: Cột bê tông ly tâm phải đƣợc chế tạo theo đúng thiết kế phù hợp với TCVN (TCVN5847-2016) do cơ quan có thẩm quyền xét duyệt và ban hành. Bê tông đúc cột là bê tông nặng, mác không nhỏ hơn mác 300. Cƣờng độ chịu nén của bê tông không nhỏ hơn 90% mác bê tông thiết kế. Bêtông đúc cột : + Cột LT-14(A,B,C), LT-16C: bê tông mác M400. Cốt thép phải theo thiết kế và phù hợp với TCVN. Chi tiết thép để lỗ bắt xà và lỗ tiếp đất dùng thép các bon phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn. Bích nối cột phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn. Chiều dày bê tông ở đầu cột ở đầu cột ≥ 50mm và ở chân cột ≥ 60mm. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Các đai ốc dùng để lắp tiếp điạ đƣợc chế tạo bằng thép theo TCVN 1765-85 và mạ kẽm, bố trí đối xứng nhau qua trục cột. Cột có dấu mác chìm ghi rõ loại cột và đƣợc chế tạo tại các nhà máy, xí nghiệp bêtông chuyên dùng. BẢNG THÔNG SỐ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỘT SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN TT

Ký hiệu cột

1

Chiều dài

Kích thƣớc ngoài (mm)

Lực giới hạn

cột (m)

Đỉnh cột

Đáy cột

quy về đầu cột (daN)

Ghi chú

LT-14A

14

190

377

650

Thân liền

2

LT-14B

14

190

377

850

Thân liền

3

LT-14C

14

190

377

1100

Thân liền

4

CS12M1-510

12,1

510

970

5132

Đối với cột thép: dùng thép góc đều cạnh, liên kết các thanh bằng bu lông và các tấm nối, liên kết giữa cột và móng bằng bu lông neo. Các thanh cột có bề rộng đến 100mm dùng thép có cƣờng độ tính toán theo giới hạn chảy fy=240N/mm2. Các thanh cột có bề rộng trên 100mm dùng thép có cƣờng độ tính toán theo giới hạn chảy fy=300N/mm2 nhằm giảm khối lƣợng cột. Bu lông dùng cấp độ bền 4.6, có cƣờng độ chịu cắt tính toán Rc=150N/mm2. Toàn bộ cột thép đƣợc mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn hiện hành. Chủng loại cột: - Cột đƣờng dây trung áp chủ yếu dùng cột bêtông ly tâm thƣờng (BTLT) có chiều cao 14m, 16m và các vị trí yêu cầu chịu lực vƣợt quá cột bê tông ghép đôi đƣợc bố trí cột sắt. - Chiều cao cột lựa chọn bố trí cho từng vị trí trên tuyến đƣờng dây phụ thuộc vào đặc điểm điạ hình trên cơ sở tính toán kinh tế và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo Quy phạm. - Với một số vị trí cột tuyến đƣờng dây trung áp xây dựng mới hoặc cải tạo không thể di dời trồng cột mới đƣợc gặp khó khăn trong việc giải phóng mặt bằng hay đảm bảo hành lang an toàn của lƣới điện có thể sử dụng chụp đầu cột đi trên tuyến trung, hạ áp hiện trạng. 4.2.4.4. Các yêu cầu chịu lực của cột: Các cơ sở, tiêu chuẩn quy phạm áp dụng trong tính toán cột: - Qui phạm trang bị điện số 11 TCN-18-2006 đến 11 TCN-21-2006; - Tiêu chuẩn Nhà nƣớc "Tải trọng và tác động TCVN 2737-1995"; - Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 5575-2012; - Tiêu chuẩn mạ kẽm 18TCN 04-92 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng; - Nghiệm thu công tác đất TCVN 4447-2012; - Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574-2012; - Tiêu chuẩn thiết kế nền và móng công trình TCXD 9362-2012; - Tiêu chuẩn TCVN 5847-2016: Cột điện bê tông cốt thép bê tông ly tâm. Trang 34


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Sổ tay thiết kế nền, móng...và một số tiêu chuẩn khác kiên quan. - Các tài liệu hƣớng dẫn tính toán đƣờng dây tải điện trên không, các tài liệu hƣớng dẫn tính toán nền móng công trình. * Các yêu cầu chịu lực của cột : Cột đƣợc tính toán với các tải trọng khi đƣờng dây làm việc ở chế độ bình thƣờng và chế độ sự cố. - Trong chế độ bình thƣờng các cột đƣợc tính toán theo chế độ dƣới đây: + Dây dẫn không bị đứt, áp lực gió lớn nhất (Qmax).

a. Các loại móng cột: - Bố trí móng cột cho từng vị trí tùy thuộc vào điều kiện địa chất công trình.  Khái quát về địa chất công trình: + Địa hình: Tuyến chủ yếu đi trên vĩa hè có bề mặt địa hình bằng phẳng, địa chất chủ yếu đất cát, và đi sát với các hạ tầng kỹ thuật khác nhƣ mƣơng thoát nƣớc dọc vĩa hè.  Các loại móng cột sử dụng trên tuyến: - Móng khối giật cấp đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn cho các vị trí cột đỡ thẳng và các vị trí cột đỡ góc, néo.

+ Cột góc còn phải tính toán với điều kiện nhiệt độ thấp nhất (t min) khi khoảng cột đại biểu nhỏ hơn khoảng cột tới hạn.

- Móng khối giật cấp đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn :

+ Cột hãm (cột néo cuối) tính toán theo điều kiện lực căng của tất cả các dây dẫn về một

+ Móng khối 2 cột BTLT: MTĐ-2T, MTĐ-3T.

phía. - Trong chế độ sự cố các cột đƣợc tính toán theo chế độ dƣới đây: + Cột trung gian mắc cách điện treo, cột néo phải tính lực do đứt dây dẫn, gây ra momen uốn, hoặc mômen xoắn lớn nhất trên cột theo điều kiện dây dẫn của một pha bị đứt. + Cột néo phải kiểm tra điều kiện lắp ráp. - Các tải trọng cơ giới tác dụng lên cột bao gồm tải trọng nằm ngang và thẳng đứng: + Tải trọng theo phƣơng ngang bao gồm: •

Tải trọng gió lên cột: Đƣợc xác định theo công thức Pcột = -Cx-q-F (với F là diện tích mặt cột)

Tải trọng gió lên dây dẫn Pdây = -k1-Cx-d-l-sin2

Tải trọng do sức căng của dây (đối với cột néo): T = F- + Tải trọng theo phƣơng thẳng đứng:

Trọng lƣợng cột.

Trọng lƣợng chuổi sứ.

Trọng lƣợng dây.

Tải trọng xây lắp.

- Tải trọng tác động lên kết cấu trong phƣơng pháp trạng thái giới hạn là tải trọng tính toán: Ptt = n-Ptc (n: hệ số quá tải). - Các loại cột chọn sử dụng trên tuyến đƣợc thể hiện trong bảng kết quả tính toán cột, móng, dây néo kèm theo (phần phục lục).

+ Móng khối cột BTLT : MT- 2T, MT-3T. + Móng khối dùng cho cột sắt: MS12M1-510. - Sơ đồ toàn thể các loại móng, cột, chiều sâu chôn sâu móng cột thể hiện ở các bản vẽ sơ đồ cột; - Móng cột sử dụng cho từng vị trí cột trên tuyến đƣờng dây đƣợc thể hiện trên bản vẽ mặt cắt dọc bố trí cột (Tập II- Các bản vẽ) và bảng tổng kê các vị trí cột trên tuyến đƣờng dây trung áp (Tập I - thuyết minh). b) Tính toán lựa chọn dạng kết cấu móng:  Giải pháp tính toán lựa chọn các loại móng: Các tải trọng cơ giới tác dụng lên móng cột bao gồm mô men uốn, gây lật, lực cắt và lực dọc truyền lên móng theo phƣơng X, Y trong đó: * Môn men uốn, gây lật do các lực ngang tác dụng lên móng nhƣ lực gío lên dây, lên cột, lực căng dây... * Lực cắt bằng tổng các lực ngang tác dụng lên cột. * Lực dọc bằng tổng các lực bao gồm trọng lƣợng cột, dây dẫn, xà sứ, phụ kiện khác, tải trọng thi công và lực nén xuống do lực căng dây néo gây ra (chỉ có tại những vị trí cột có bố trí dây néo). Móng đƣợc tính toán trên nền đàn hồi, khi tính ổn định (tính chọn kích thƣớc móng), chống lật, lún, và chống nhổ cho móng ta áp dụng phƣơng pháp trạng thái giới hạn thứ hai, tức theo độ biến dạng, chuyển vị của kết cấu. Do đó tải trọng tác động lên móng trong phƣơng pháp trạng thái giới hạn này là tải trọng tiêu chuẩn, cụ thể tính toán cho từng loại móng nhƣ sau: * Với móng khối :MT-2T, MT-3T, MTĐ-2T, MTĐ-3T, MS12M1-510. - Tính toán ổn định của móng, kiểm tra ứng suất đáy móng theo các điều kiện sau: dTCmax  1,2 Rtc

- Cột sử dụng cho từng vị trí trên tuyến đƣờng dây đƣợc thể hiện trên bản vẽ mặt cắt dọc bố trí cột (Tập II: Bản vẽ) và bảng tổng kê các vị trí cột trên tuyến đƣờng dây trung áp, đƣờng dây hạ áp (Tập I: Thuyết minh).

Trong đó:

4.2.5. Các giải pháp thiết kế móng cột.

+ dTCmax: ứng suất lớn nhất dƣới đáy móng do tải trọng ngoài gây ra (tính cả 2 phƣơng)

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

dTCTB  1,0 Rtc

Trang 35


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

+ dTCTB: ứng suất trung bình dƣới đáy móng do tải trọng ngoài gây ra (tính cả 2 phƣơng). . Áp lực tiêu chuẩn của đất nền: RX = (m1*m2/KTC)*(A*b*1 + B*h*2 + D*C) RY = (m1*m2/KTC)*(A*a*1 + B*h*2 + D*C) + RX , RY : Cƣờng độ chịu tải của nền đất dƣới đáy móng theo phƣơng X, Y + m1 , m2 : Hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình có tác dụng qua lại với nền, với đất cát mịn bảo hòa nƣớc m1 = 1, 2 và m1 = 1,0 (tra TCXD 45-78). + KTC : Hệ số tin cậy khi lấy mẩu thí nghiệm KTC = 1,0. + A, B, D : các hệ số phụ thuộc trị số góc ma sát trong của đất. + a, b : Kích thƣớc 2 cạnh đáy móng. +h

: Chiều sâu đặt móng.

+ C : Trị số lực dính của lớp đất đặt móng. + Tỉ trọng của đất; hệ số rỗng của đất. + 1 : Dung trọng tự nhiên của lớp đất đặt móng, trong trƣờng hợp móng đƣợc đặt trong lớp đất có mực nƣớc ngầm 2 : Dung trọng tự nhiên của lớp đất trên đáy móng. . Tính lún của móng : Ta dùng phƣơng pháp cộng lún từng lớp, tính lún cho móng đến độ sâu nằm trong phạm vi chiều dày vùng ảnh hƣởng (vùng chịu nén) tức tại đó thỏa mãn ứng suất đáy móng theo điều kiện sau: - Với nền đất yếu có

E < 50 kg/Cm2 :

- Với nền đất có

E > 50 kg/Cm2 :

. Tính chống lật của móng, ta kiểm tra điều kiện chống lật của móng theo công thức sau:

Pcl Pgl

k

Trong đó: + Pcl: khả năng chống lật của móng phụ thuộc vào lọai đất, độ sâu chôn móng, kích thƣớc móng. + Pgl: lực gây lật tiêu chuẩn tác dụng lên móng theo phƣơng X hoặc Y + k: hệ số tin cậy lấy từ 1.5 đến 2.5 (tùy theo vị trí cột đỡ, góc, néo, vƣợt).  Lựa chọn dạng kết cấu móng: + Căn cứ vào số liệu thực tế trên tuyến, kinh nghiệm thiết kế các đƣờng dây  22 kV thuộc khu vực Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng, chọn giải pháp móng là chọn Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

móng khối. Sơ đồ móng này có hình dạng đơn giản nên rất thuận lợi cho công tác lắp dựng ván khuôn cũng nhƣ thi công bê tông.  Giải pháp lựa chọn vật liệu và biện pháp thi công móng: * Chọn vật liệu: Móng đƣợc đúc bằng BTCT đá (20 x 40) với móng khối và đá (10x20) với móng néo, mác từ 150 đến 200. Cốt thép dùng loại có cƣờng độ Ra = 2100kg/Cm2 Cốt thép dùng loại có cƣờng độ Ra = 2700kg/Cm2 * Biện pháp thi công móng: Trƣớc khi thi công móng cần kiểm tra kích thƣớc hố móng phải đảm bảo các vách mở ta luy theo qui định, đặc biệt là đáy móng phải bằng phẳng và đƣợc đầm chặt theo phƣơng pháp đầm trùng phục. Móng khối MT- 2T, MT-3T, MTĐ-2T, MTĐ-3T, MS12M1-510 đƣợc đúc tại chổ, từ 3 ngày sau khi đúc móng mới đƣợc dựng cột, nên lấp đất hố móng khi dựng cột xong để đảm bảo móng đƣợc giữ ẩm tốt. c. Các biện pháp bảo vệ móng: Hầu hết trên toàn tuyến đƣờng dây đi qua mực nƣớc ngầm nằm khá sâu, đất là đất đồi khả năng ăn mòn bê tông từ yếu đến rất yếu nên không ảnh hƣởng lớn đến ăn mòn bê tông móng. Tuyến đƣờng dây đi qua khu vực địa hình bằng phẳng, chủ yếu là đất cát, hầu hết các vị trí móng đều bố trí ở khu vực có địa hình tƣơng đối bằng phẳng, góc dốc nhỏ, bên cạnh đó chúng tôi đã chọn giải pháp móng cột là móng khối MT- 2T, MT-3T, MTĐ-2T, MTĐ-3T ở những vị trí này. Do đó nhìn chung các móng không cần kè bảo vệ. d. Tăng cƣờng chịu lực cho cột: - Do địa hình bố trí cột chủ yếu dọc vĩa hè và để đảm bảo mỹ quan không bố trí dây néo, móng néo để tăng cƣờng chịu lực cho cột 4.2.6. Các giải pháp thiết kế xà, cổ dề: Toàn bộ xà, cổ dề trên cột đƣợc gia công từ thép hình và thép tấm có giới hạn chảy tiêu chuẩn fy = 240N/mm2, mạ kẽm nhúng ≥80m theo 18 TCN 04-92, liên kết bằng bu lông và hàn điện. Bu lông đai ốc chế tạo theo TCVN 1876-76, TCVN 1896-76. Chiều dài xà đƣợc tính toán theo khoảng cách pha 22kV và khoảng cột bố trí trên đƣờng dây, dây dẫn bố trí theo kiểu nằm ngang, thẳng đứng hoặc tam giác khoảng cách pha không đƣợc nhỏ hơn trị số: + Khi dây dẫn bố trí trên mặt phẳng nằm ngang: D

U  0,65 110

f 

+ Khi dây dẫn bố trí trên mặt phẳng thẳng đứng hoặc tam giác: Trang 36


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

-Cách lắp đặt: D

U  0,42 110

f

+ Lắp trực tiếp trên dây dẫn tại điểm gần khoá néo + Tại mỗi vị trí lắp 03 bộ kẹp răng kèm mỏ phóng vị trí néo.

Với: D: Khoảng cách giữa các dây dẫn (m) U: Điện áp danh định (kV) f: Độ võng lớn nhất dây dẫn (m)  : chiều dài chuỗi cách điện treo (   0 khi sử dụng cách điện đứng).

- Trên tuyến đƣờng dây dùng các loại xà: + Xà néo góc, xà đỡ thẳng, xà đỡ góc, xà đỡ-néo lệch. + Xà rẽ nhánh. 4.2.7. Các biện pháp bảo vệ 4.2.7.1. Thoát quá điện áp cho dây dẫn bọc: - Đối với vị trí đỡ: Khoảng cách 200m đến 250m đƣờng dây trung thế lắp 01 vị trí. - Kết cấu bộ mỏ phóng vị trí đỡ dạng APD:

Hình minh hoạ lắp đặt Bộ kẹp răng kèm mỏ phóng cho cách điện chuổi 4.2.7.2. Bảo vệ, đo lường: Chủ yếu sử dụng lại các vật tƣ thiết bị hiện có và bổ sung thêm các vị trí lắp mới. 4.2.7.3. Bảo vệ quá tải và ngắn mạch: - Phân đoạn giữa trục chính liên lạc bằng Dao cách ly. riêng các nhánh liên lạc mà ở 2 đầu nguồn liên lạc đƣợc bố trí bằng Reclose 22kV, dao cách ly 22kV để phân đoạn.

+ Mỗi bộ mỏ phóng vị trí đỡ dạng APD gồm: 02 kẹp răng kèm mỏ phóng và 01 dây nối (dây nhôm trần ).

- Đầu các nhánh rẽ (dƣới 1 km) không cần lắp thiết bị phân đoạn, nhƣng phải cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ dễ tháo lắp khi cần xử lý sự cố.

+Dây nối sử dụng dây nhôm trần tiết diện 25mm2 dài 2,4mét.

- Đầu nhánh rẽ (lớn hơn 1km) có dòng điện đến 100A, các nhánh rẽ >500m đi qua địa hình phức tạp, nhiều cây cối đƣợc bảo vệ bằng cầu chì tự rơi.

+ Phụ kiện bộ kẹp răng kèm mỏ phóng xem phụ lục đính kèm

+ Tai các vị trí đầu các xuất tuyến 22kV đầu TBA 110kV bố trí các dao cách ly 3 pha để tạo khoảng cách nhìn thấy đƣợc cũng nhƣ công tác duy tu bảo dƣỡng xuất tuyến. * Tại các mạch vòng liên lạc, hoặc phân đoạn đƣờng dây bằng tủ đấu nối trung áp RMU, Recloser, kèm Dao cách ly để tạo khoảng cách nhìn thấy đƣợc, để thuận tiện trong việc bảo vệ và đóng cắt cho phụ tải trong khu vực.

Hình minh hoạ bộ kẹp răng kèm mỏ phóng dạng APD Cách lắp đặt: + Tại mỗi vị trí lắp 03 bộ mỏ phóng vị trí đỡ dạng APD. + Khoảng cách từ cách điện đến mỗi kẹp răng kèm mỏ phóng là 500 - Đối với vị trí néo: + Mỗi bộ mỏ phóng vị trí néo gồm: 01 bộ kẹp răng kèm mỏ phóng -

- Dùng sơ đồ khối đƣờng dây - Máy cắt, bảo vệ quá điện áp khí quyển dùng chống sét van 22 kV ở hai đầu máy cắt, dùng dao cách ly 22 kV đầu tuyến để thuận tiện cho công tác duy tu bảo dƣỡng máy cắt, cũng nhƣ tạo khoảng cách an toàn trông thấy đƣợc khi sửa chữa đƣờng dây. - Đầu cáp ngầm ngoài trời, các thiết bị Recloser đƣợc bảo vệ bằng chống sét van. - Tất cả các thiết bị đóng cắt nhƣ tủ xuất tuyến, RMU, Recloser phải đƣợc kết nối và điều khiển từ xa qua hệ thống Mini Scada. - Cáp ngầm trong trạm 110kV đi trong mƣơng cáp nỗi có sẵn không có ống nhựa bảo vệ, ngoài tƣờng rào trạm trong tất cả các trƣờng hợp đều luồn trong ống nhựa xoắn chịu lực HDPE Φ105/80.

Hình minh hoạ kẹp răng kèm mỏ phóng dùng cho cách điện chuỗi Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

- Cáp ngầm đi trong đất : Đào mƣơng cáp sâu 1,0 mét so với cos mặt đất tự nhiên, sau đó rãi cáp trực tiếp trong đất theo hiện tƣợng rắn bò để tránh tình trạng kéo căng cáp và dự phòng cáp. Tại những vị trí bẻ góc, cáp không đƣợc bẻ góc quá gấp mà phải nén cáp để chuyển hƣớng từ từ. Tiến hành lấp đất, các lớp đất xung quanh cáp phải đƣợc ray mịn không có các vật cứng lẫn trong đất. Rãi lớp Trang 37


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

cảnh báo bằng gạch thẻ dọc theo tuyến cáp ngầm và cao so với cáp 0,3 mét. Tiến hành lấp đất đầm kỹ, mặt trên cos nền phải đặt các mốc báo hiệu cáp ngầm. - Trƣờng hợp cáp ngầm vƣợt đƣờng, đi trên vỉa hè hoặc đi dƣới lòng đƣờng nhựa: Giống nhƣ cáp đi trong đất, tuy nhiên sau khi kéo rãi cáp xong phải hoàn trả lại mặt đƣờng hoạc lót gạch lại vĩa hè nhƣ hiện trạng theo quy định của UBND thành phố Đà Nẵng. - Trong quá trình thi công cáp ngầm phải có biện pháp che chắn bảo vệ cáp, tránh các vật nặng hoặc xe cộ đè lên làm biến dạng cáp. - Dây dẫn từ đƣờng dây trên không đến đầu cực máy cắt dùng tiết diện cùng loại với đƣờng dây trên không ALWB-240 – 12,7/24 kV. - Lựa chọn thiết bị: + Recloser 22 kV - tủ ĐK: Loại ngoài trời, 3 pha, 22 kV- 630A-16 kA.

Hiện nay toàn bộ lƣới điện khu vực thành phố Đà Nẵng đã có hệ thống miniSCADA, vì vậy toàn bộ các Recloser sẽ đấu nối vào hệ thống miniSCADA. Các yêu cầu kết nối nhƣ sau: 4.2.8. Thiết bị Recloser 24kV 4.2.8.1. Cấu hình Recloser 24kV yêu cầu như sau: Trọn bộ thiết bị bao gồm: Máy cắt Recloser, tủ điều khiển, biến điện áp dùng cho đo lƣờng, bảo vệ, biến điện áp cấp nguồn. Tất cả các thiết bị đƣợc lắp đặt trên cùng một vị trí cột. Biến điện áp lắp trƣớc Recloser (về 02 phía nguồn). 4.2.8.2. Các đặc tính định mức của Recloser: Recloser loại 3 pha, dùng lắp đặt trên cột, dập hồ quang trong buồng chân không, cách điện bằng SF6 hoặc chất điện môi rắn. Trên vỏ ngoài Recloser có sẵn vị trí để lắp chống sét. - Điện áp định mức: 27kV - Dòng điện làm việc liên tục định mức 630A; - Định mức cắt dòng ngắn mạch 16kA/3s; - Độ bền cơ khí (lần) 10.000 - Cách điện trung gian : vật liệu Silicon rubber hoặc Epoxy - Recloser có khả năng đóng lặp lại ít nhất là 3 lần, khả năng cắt 4 lần trƣớc khi khoá. - Thời gian ngừng (thời gian chờ đóng lại) có khả năng điều chỉnh đƣợc. 4.2.8.3. Thiết bị điều khiển:

+ Máy biến áp nguồn: Hầu hết các vị trí lắp đặt REC đều có hạ áp hiện có, do đó dùng nguồn hạ áp hiện trạng để cấp nguồn REC. + Dao cách ly: Loại ngoài trời, 3 pha, 22 kV - 630 A -25 kA. + Chống sét van: dùng loại chống sét van 22kV (LA-21). - Phƣơng thức bảo vệ, đo lƣờng: + Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho tuyến đƣờng dây bằng Recloser22kV. + Bảo vệ quá điện áp khí quyển lan truyền từ đƣờng dây vào máy cắt bằng chống sét van CSV – 22kV (LA-21). - Tiếp địa trạm: + Tiếp địa phải đảm bảo Rnđ  4  (sử dụng bộ tiếp địa giếng G-4) + Cọc tiếp địa dùng thép ống 60 dày 3,6mm dài 12 m. + Dây liên kết các cọc: dùng dây thép mạ kẽm 12 + Tia đƣợc chôn sâu cách mặt đất tự nhiên  0,7m. + Toàn bộ cọc, tia và các chi tiết tiếp địa đều mạ kẽm, chiều dày lớp mạ theo quy định hiện hành. + Tiếp địa thiết bị và cáp ngầm lên cột: Tiếp địa các vị trí đặt thiết bị REC, RMU sử dụng dây đồng trần M38 để đấu nối tiếp địa các bộ xà, thiết bị và chống sét van xuống đến tiếp địa chân cột. - Giải pháp xây dựng: + Trạm đƣợc thiết kế theo kiểu treo trên 01 cột BTLT đơn và 02 cột bê tong ly tâm ghép đôi 14m ngoài trời , trên cột thép. Recloser, dao cách ly, biến áp nguồn tủ điều khiển và thiết bị cao thế khác treo trên cột ở các độ cao khác nhau (chi tiết xem bản vẽ sơ đồ cột). +

Các đoạn tuyến cải tạo, phần lớn sử dụng lại thiết bị bảo vệ hiện có.

+

Các mạch vòng đấu nối liên kết các xuất tuyến đều bố trí lắp đặt dao cách ly. - Kết nối Recloser vào hệ thống miniSCADA:

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

- Thiết bị điều khiển đƣợc lắp đặt trong tủ treo trên cột ngoài trời trong điều kiện nhiệt đới. - Thiết bị điều khiển sử dụng vi mạch điện tử, bao gồm các chức năng đo lƣờng, bảo vệ và lƣu các sự kiện. - Các chức năng bảo vệ: Thích ứng với cả lƣới trung tính cách đất và lƣới trung tính nối đất trực tiếp hoặc nối qua cuộn kháng, qua điện trở nối đất. Các đặc tính bảo vệ(50P/50N, 51P/51N, 67P/67N , 79, 46, 81, 67Ns, SEF): - Các chức năng đo lƣờng: Đo dòng điện, điện áp, công suất tác dụng, công suất phản kháng, hệ số công suất (Cos)… - Các chức năng lƣu giữ sự kiện: Lƣu giữ đầy đủ các số liệu đo lƣờng, giám sát và các thông số khi thiết bị làm việc, số lần đóng cắt. - Lƣu giữ đƣợc 1000 sự kiện khi thao tác đóng cắt. 4.2.8.4. RMU trung thế 22kV: - Dọc tuyến cáp ngầm 22kV từ cột 10/XT474 ENHS đi dọc đƣờng Vành Đai Phía Nam liên lạc XT 22kV sau TBA 110kV Cầu Đỏ (E12), bố trí các tủ RMU trung thế để dự phòng cho đấu nối phụ tải sau này. - Tủ RMU trung áp loại 4 ngăn không mở rộng đƣợc (loại NE-IIII) bao gồm 02 ngăn lộ LBS-22kV vào ra và 02 ngăn lộ dự phòng LBS-22kV. - Đầu tƣ các thiết bị Recloser, RMU (lắp LBS) thế hệ mới, có tủ điều khiển truyền động.

Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101/104. Giao thức IEC 60870-5-101/104 slave cài đặt tại các thiết bị Recloser,RMU phải đáp ứng Bảng ―Interoperability check list for IEC 60870-5-101/104 master protocol‖ của hệ thống SCADA. Trang 38


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

4.2.8.5. Quy mô phần kết nối scada Dự án này, thực hiện kết nối scada cho các thiết bị đầu tƣ trên lƣới về Trung tâm điều khiển của Cty Điện lực Đà Nẵng, khối lƣợng nhƣ sau: + 06 Recloser + 03 RMU. 4.2.8.6. Kết nối với hệ thống SCADA/DMS - Có khả năng kết nối với hệ thống SCADA/DMS qua các phƣơng thức truyền thông phổ biến: modem PSTN, radio UHF, 3G/GPRS. - Hổ trợ các giao thức truyền thông: IEC 60870-5-101; IEC 60870-5-104, DNP3, Modbus. - Hổ trợ các giao diện kết nối: RS232, RS485, 10/100 BaseT, USB. 4.2.8.7. Điều khiển thao tác Recloser: - Recloser có khả năng thao tác cắt bằng tay (không điện) và thao tác đóng/cắt đƣợc bằng điện tại chỗvà từ xa. Recloser có chỉ thị trạng thái đóng cắt kiểu cơ khí. - Có ắcqui cấp nguồn điều khiển trong trƣờng hợp mất nguồn xoay chiều. 4.2.8.8. Ắc qui cấp nguồn điều khiển: - Sử dụng ắc qui có thiết bị nạp kèm theo để cung cấp nguồn điều khiển cho Recloser. Khi mất nguồn xoay chiều, ắc qui duy trì dung lƣợng đủ để thao tác, điều khiển trong thời gian hơn 120 giờ. Tuổi thọ ắc qui: 5 năm. - Ắc qui đƣợc sử dụng là loại ắc qui khô (sealed lead acid) thông dụng (12VDC) có sẵn trên thị trƣờng để thuận tiện cho việc thay thế. 4.2.8.9. Biến điện áp: - Sử dụng 6 biến điện áp đo lƣờng chân sứ cho 3 pha hợp bộ (có sẵn bên trong) với Recloser để lấy tín hiệu điện áp cho đo lƣờng, bảo vệ. Hệ thống đo lƣờng có thể đo lƣờng mọi giá trị điện áp một cách tự động. 4.2.8.10. Biến dòng điện: - Biến dòng điện lắp trên cả 3 pha bên trong Recloser, sử dụng để lấy tín hiệu đo lƣờng và bảo vệ. - Hệ thống đo lƣờng có thể đo lƣờng mọi giá trị dòng điện trong phạm vi 2,5A đến 800A (cho đo lƣờng) và đến 12.500A (cho bảo vệ) một cách tự động. - Cấp chính xác cho đo lƣờng: 0,5 - Cấp chính xác cho bảo vệ: 5P20 4.2.8.11. Kết nối truyền thông các Recloser với hệ thống SCADA. a. Thiết bị truyền thông tại Recloser: - Thiết bị hổ trợ khả năng kết nối Internet không dây qua mạng 3G/GPRS tốc độ cao, đồng thời đảm bảo khả năng dự phòng với hổ trợ ít nhất 02 dịch vụ mạng cùng một thời điểm (dual SIM). - Thiết bi hổ trợ chức năng chuyển đổi giao thức truyền thông IEC60870-5-101 unbalance master và IEC60870-5-104 slave tƣơng thích với hệ thống MicroSCADA hiện có. - Thiết bị hổ trợ chức năng thiết lập mạng riêng ảo (VPN), không phụ thuộc vào địa chỉ Ip đƣợc cung cấp từ nhà mạng. - Thiết bị hổ trợ các tính năng bảo mật cao: bằng giao thức mã hoá dữ liệu và bức tƣờng lữa nội bộ. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

- Thiết bị hổ trợ các cổng giao tiếp truyền thông nối tiếp (serial port) và các chuẩn giao tiếp Ethernet TCP/Ip. - Thiết bị đƣợc thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp, có khả năng làm việc lâu dài trong môi trƣờng khắc nghiệt, đƣợc lắp gá vào tủ điều khiển của Recloser. b. Tại Phòng Điều Độ - Lắp đặt thiết bị Gateway Server theo tiêu chuẩn công nghiệp với phần mềm cài đặt sẳn có khả năng thiết lập kết nối bảo mật đến các thiết bị truyền thông tại các Recloser trên nền mạng không dây 3G/EDGE/GPRS hoặc ADSL - Thiết lập kết nối mạng riêng ảo (VPN tunnels) mở rộng kết nối Ethernet đến các modem 3G/GPRS, cho phép các Recloser đƣợc tích hợp với hệ thống SCADA nhƣ một mạng nội bộ với địa chỉ Ip đƣợc cấp phát cố định không phụ thuộc vào dịch vụ mạng cung cấp. - Cấu hình hệ thống và xây dựng cơ sở dữ liệu, giao diện vận hành cho các Recloser trên hệ thống MicroSCADA Danh sách tín hiệu Recloser khai báo trên hệ thống SCADA (theo bảng data lits kết nối về TTĐK – các thiết bị RECLOSER, LBS – phần khối lƣợng kèm theo). 4.2.9. Các biện pháp bảo vệ khác: - Tất cả cột trên tuyến phải đƣợc đánh số thứ tự cột. Ngoài ra, phải bố trí biển cấm trèo để báo hiệu nguy hiểm cho ngƣời qua lại dƣới đƣờng dây. Biển cấm và số thứ tự cột đƣợc bố trí cách mặt đất từ 2 - 2,5 mét ở phía mặt cột dễ thấy nhất. - Hành lang tuyến: tuân thủ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Thủ tƣớng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện.

4.3. Đƣờng dây hạ áp: 4.3.1. Giải pháp công nghệ : a. Cấp điện áp: 0,4kV b. Kết cấu: Đƣờng dây trên không mạng 3 pha 4 dây cho lƣới hạ áp 3pha. c. Dây d n: Dây dẫn điện của đƣờng dây hạ áp trên không chọn theo quyết định số 44/2006/QĐ-BCN ban hành quy định kỹ thuật lƣới điện nông thôn, đƣợc lựa chọn theo công suất truyền tải mà tiết diện dây pha có thể đƣợc lựa chọn theo tiết diện 95-120mm2 - Tiết diện dây dẫn đƣợc tính chọn theo các điều kiện sau: + Cấp điện áp : 0,4kV; + Nhu cầu phụ tải (truyền tải trên dây dẫn dự tính đến 10 năm sau); + Tiết diện tổng của dây dẫn đƣợc chọn theo tiêu chuẩn mật độ dòng điện kinh tế Jkt: Với dây nhôm Jkt = 1,3A/mm2 ( từ 1000 đến 3000h trong năm ); + Kiểm tra tiết diện dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp trong chế độ vận hành bình thƣờng, và kiểm tra điều kiện phát nóng trong trƣờng hợp sự cố. + Chủng loại dây dẫn: Chủng loại dây dẫn đƣợc lựa chọn tùy thuộc vào khu vực tuyến đƣờng dây đi qua, phù hợp với điều kiện môi trƣờng làm việc. + Dây dẫn sử dụng loại cáp văn xoắn ABC. + Công suất máy biến áp (Smba): 250kVA và 400KVA. Trang 39


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

+ Dòng điện cho phép:

I 

Đối với vùng có điện trở suất lớn thì dùng tiếp địa giếng, cọc tiếp địa dùng thép ống Φ60 dài 06 mét, dây tiếp địa bằng tròn Ф12. Toàn bộ hệ thống nối đất đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không nhỏ hơn 80m, cụ thể nhƣ sau:

Smba 3xUxCos

+ Tiết diện đây dẫn tính toán:

+ Hạ áp đi chung cột với trung áp thì dùng chung tiếp địa của trung áp. 2

Ftt = I/J (mm ); - Chọn tiết diện đây dẫn đối với MBA 250KVA : Ftt = I/J = 425,01/1,3 = 326,94 mm2. - Chọn tiết diện đây dẫn đối với MBA 400KVA : Ftt = I/J = 577,37/1,3 = 444,13 mm2. Để đảm bảo điều kiện phát nóng với nhiệt độ không khí lớn nhất 40oC, chọn cáp 2xABC(4x95) đi 02 mạch và cáp ABC(4x120) phù hợp với BCNCKT đƣợc phê duyệt. Kết qủa cải tạo thay dây dẫn hiện có dây nhôm bọc 70, 95, 120, MV-70 cách điện 0,6KV bằng dây dẫn ABC(4x95), ABC(4x120). e. Phụ kiện đƣờng dây: * Phụ kiện lắp ráp: - Các phụ kiện lắp ráp (bu lông néo, bulong móc, móc treo cáp, giá đỡ cáp, cổ dề, đai thép buộc…v.v) đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn Việt Nam và mạ kẽm nhúng nóng, với bề dày lớp mạ  80m .

+ Nối đất tại các vị trí rẽ nhánh, néo cuối, giao chéo với đƣờng giao thông, giao chéo và đi chung cột với đƣờng dây trung áp, vị trí thay đổi tiết diện dây dẫn. + Nối đất lặp lại bố trí khoảng cách 200-250 mét đối với khu vực đông dân cƣ và 400500 mét đối với khu vực thƣa dân cƣ. * Điện trở nối đất tại các vị trí đƣờng dây hạ áp đi độc lập: - Rnđ  50  Đối với đƣờng dây đi qua khu vực có nhiều nhà cao tầng, cây cối cao che chắn khó có thể bị sét đánh trực tiếp. f.2. Biển báo: Tại tất cả cột trên tuyến phải đƣợc đánh số thứ tự cột. Ngoài ra, phải bố trí biển cấm trèo để báo hiệu nguy hiểm cho ngƣời qua lại dƣới đƣờng dây. Biển cấm và số thứ tự cột đƣợc bố trí cách mặt đất từ 2,0  2,5 mét ở phía mặt cột dễ thấy nhất. f.3 Hành lang tuyến:

* Phụ kiện dây dẫn:

- Hành lang tuyến tuân thủ theo Quyết định số 34/2006/QĐ-BCN ngày 13/09/2006 của Bộ Công Nghiệp và văn bản số 5683/CV-EVN-KTAT-KTLĐ của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc khoảng cách an toàn đối với cáp bọc vặn xoắn ABC và dấu hiệu cột mốc cáp ngầm.

Phụ kiện cáp voặn xoắn đƣợc chọn phù hợp với tiết diện dây.

4.3.2. Giải pháp xây dựng:

Tất cả các phụ kiện dùng để treo dây đƣợc chọn đồng bộ với tiết diện dây dẫn, có hệ số an toàn cơ học (là tỷ số giữa tải trọng cơ học phá huỷ với tải trọng định mức) lớn nhất tác động lên phụ kiện theo đúng quy phạm hiện hành, nhƣ sau: + Ở chế độ bình thƣờng

: Không nhỏ hơn 2,5 lần.

+ Ở chế độ sự cố

: Không nhỏ hơn 1,7 lần.

Phụ kiện trên đƣờng dây: + Đỡ dây dẫn tại vị trí đỡ

: Dùng 01 khoá đỡ thẳng đỡ dây dẫn.

+ Đỡ dây dẫn tại vị trí đỡ góc: Dùng 01 khoá đỡ thẳng đỡ dây dẫn hoặc 2 khoá đỡ thẳng kèm theo móc đôi treo cáp. + Néo dây dẫn tại vị trí góc

: Dùng 02 khoá néo về hai hƣớng dây dẫn.

+ Néo dây dẫn tại vị trí cuối

: Dùng 01 khoá néo về hƣớng dây dẫn.

+ Rẽ nhánh dùng kẹp răng với chủng loại phụ thuộc vào tiết diện dây dẫn. Bịt dây dẫn tại vị trí cuối sử dụng loại bịt đầu cáp với chủng loại phụ thuộc vào tiết diện dây dẫn và có mức cách điện bằng cách điện dây dẫn. f. Các biện pháp bảo vệ: f.1. Nối đất:

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

a. Cột điện: a.1 Chế tạo cột: Cột bêtông ly tâm phải đƣợc chế tạo theo đúng thiết kế phù hợp với TCVN (TCVN5847-2016) do cơ quan có thẩm quyền xét duyệt và ban hành. Bê tông đúc cột là bê tông nặng, mác không nhỏ hơn mác 300. Cƣờng độ chịu nén của bê tông không nhỏ hơn 90% mác bê tông thiết kế. Bêtông đúc cột : + Cột LT-8,4 (A, B, C): bê tông mác M300. Cốt thép phải theo thiết kế và phù hợp với TCVN. Chi tiết thép để lỗ bắt xà và lỗ tiếp đất dùng thép các bon phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn. Chiều dày bê tông ở đầu cột ở đầu cột ≥ 50mm và ở chân cột ≥ 60mm. Các đai ốc dùng để lắp tiếp điạ đƣợc chế tạo bằng thép theo TCVN 1765-85 và mạ kẽm, bố trí đối xứng nhau qua trục cột. Cột có dấu mác chìm ghi rõ loại cột và đƣợc chế tạo tại các nhà máy, xí nghiệp bêtông chuyên dùng. a.2 Chủng loại cột:

Trang 40


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Cột đƣờng dây hạ áp: Chủ yếu dùng cột Bêtông ly tâm (BTLT) có chiều cao 8,4m; 10,5m;

Dung lƣợng (kVA)

- Chiều cao cột lựa chọn bố trí cho từng vị trí trên tuyến đƣờng dây phụ thuộc vào đặc điểm điạ hình trên cơ sở tính toán kinh tế và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo Quy phạm.

Tổn hao

Tổn hao

không tải

ngắn mạch

ΔP0 (W)

ΔPn (W)

Dòng điện không tải (I0%)

Điện áp ngắn mạch (Un%)

Máy biến áp ba pha

b. Móng: - Bố trí móng cột cho từng vị trí tùy thuộc vào điều kiện địa chất công trình. - Sử dụng móng: Toàn bộ móng dùng cho công trình dùng loại móng khối bê tông cốt thép đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn trƣớc khi dựng cột mác M100 cho các vị trí cột đỡ và các vị trí cột đỡ góc, néo.

c. Tăng cƣờng chịu lực cho cột: - Do khu vực tuyến đƣờng dây đi dọc theo vĩa hè và đi qua khu vực thành phố đông dân cƣ, do đó đề án không tang cƣờng chịu lực bằng dây néo, móng néo.

≤125

≤ 2.600

2

4-6

400

≤ 165

≤ 3.818

2

4-6

h. Sơ đồ nối điện chính: - Phía trung áp: Sơ đồ khối ―ĐƢỜNG DÂY- MÁY BIẾN ÁP’’

- Chủng loại móng: + Móng khối bê tông cốt thép giật cấp đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn loại MT-0H, MT-1H, cho cột đơn và móng MTĐ-1H cho cột ghép đôi.

250

- Phía hạ áp: Dùng sơ đồ hệ thống một thanh cái đặt trong tủ với 1 lộ tổng và các lộ xuất tuyến. - Đấu nối từ đƣờng dây đến máy biến áp: dùng dây dẫn bọc cách điện XLPE -22kV ruột đồng, tiết diện 35mm2 ( ký hiệu XLPE M35) kết hợp với đầu cốt đồng và cầu đồng nhôm để nối vào đƣờng dây và các thiết bị. i. Các biện pháp bảo vệ:

4.4. Trạm biến áp phụ tải:

- Phía trung áp:

4.4.1. Giải pháp công nghệ:

+ Bảo vệ quá tải và ngắn mạch máy biến áp bằng cầu chì tự rơi 22kV.

a. Lựa chọn cấp điện áp máy biến áp: Căn cứ vào hiện trạng lƣới điện khu vực, cấp điện áp vận hành lƣới trung áp từng khu vực hiện có, lựa chọn máy biến áp có cấp điện áp 22/0,4 KV; b. Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6306-1:2006, IEC60076.

+ Bảo vệ quá điện áp khí quyển lan truyền từ đƣờng dây 22kV vào trạm biến áp bằng chống sét van 22kV + Sử dụng các loại chụp polyme tại các vị trí đấu nối nhƣ: chụp cách điện MBA, chụp cách điện chống sét van, chụp cách điện cầu chì tự rơi.

c. Gam công suất:

- Phía hạ áp:

- MBA 3 pha xây dựng mới : 250,400 kVA.

+ Dùng sơ đồ hệ thống một thanh cái đặt trong tủ với 1 lộ tổng và các lộ ra.

d. Tổ đấu dây và điện áp:

+ Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho lộ tổng và các xuất tuyến hạ áp bằng áptômát.

- Máy biến áp ba pha: Cấp điện áp 22  2x2,5% /0,4kV;

j. Đo đếm:

+ Công suất Sđm ≤ 250kVA: Tổ đấu dây: Y/Y0-12 hoặc / Y0-11; + Công suất Sđm > 250kVA: Tổ đấu dây

/ Y0-11 hoặc Y0/Y0-12;

e. Nấc phân áp:

Đo điện năng tác dụng trên lộ tổng hạ áp máy biến áp. Việc đo đếm đƣợc thực hiện gián tiếp qua TI đối với lộ tổng có dòng điện trên 75A. Đo điện năng tác dụng (với TBA công suất 400kVA trở lên còn đo công suất phản kháng) trên lộ tổng hạ áp máy biến áp. Việc đo đếm đƣợc thực hiện gián tiếp qua TI.

- Các máy biến áp đều phải có 5 nấc phân áp: 5%, 2,5%, 0%, - 2,5% và -5%.

Thiết bị đo đếm và bảo vệ phía hạ áp đƣợc bố trí trong tủ điện hạ áp.

f. Mức cách điện: Máy biến áp phải đƣợc thiết kế và thử nghiệm với mức cách điện sau:

Aptomát, biến dòng, Cáp lực lộ tổng, lộ xuất tuyến TBA :

Cấp điện áp

Điện áp thử nghiệm tần số nguồn trong thời gian 1 phút

(kV)

(kV rms)

22

50

Điện áp thử nghiệm xung sét (1,2/50s) (kV peak) 125

g. Yêu cầu đối với thông số vận hành: Tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch: Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

TT

Công suất MBA

Aptomat tổng

Aptomat nhánh

Biến dòng TI (A)

Cáp lộ tổng

( kVA)

(A)

(A)

1

250

400

3x150

3x400/5

XLPE/PVC-600V(3M240+1M240)

2

400

630

4x150

3x600/5

XLPE/PVC-600V(2x3M240+1M240) Trang 41


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

k. Nối đất: - Nối đất đƣợc thực hiện theo các điều I.7.52; II.5.71; II.5.72 và II.5.73 quy phạm trang bị điện 2006 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thƣơng) ban hành ngày 11/7/2006. - Thực hiện nối đất cho trung tính máy biến áp, chân nối đất của chống sét van, vỏ các thiết bị, xà giá đỡ, các kết cấu bằng thép của trạm. - Nối đất an toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét phải đƣợc đấu nối vào lƣới nối đất bằng dây nhánh riêng. - Tiếp địa dùng hệ thống cọc tia hỗn hợp. Cọc tiếp địa bằng thép ống 60 dày 3,6mm ( 2 lớp mạ kẽm) dài 12m. Dây tiếp địa bằng thép tròn trơn Ф12. Tia tiếp địa đƣợc chôn sâu cách mặt đất tự nhiên  0,7m. Thi công tiếp địa thì sử dụng tiếp địa khoan giếng sâu 12 mét. Toàn bộ các chi tiết của hệ thống tiếp địa phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng  80m.

4.5.2. Giải pháp cải tạo hạ áp : - Thay dây dẫn từ AV-(70, 95,120) thành dây dẫn ABC-A (4x95, 4x120). - Thay cột ở một số vị trí cột bị nghiêng, nứt, hƣ hỏng không sử dụng đƣợc, chèn cột ở các vị trí khoảng vƣợt lớn. - Thay các xà thành phụ kiện phù hợp với dây dẫn cáp vặn xoắn - Thay các thiết bị phụ kiện trên đƣờng dây bị hƣ hỏng, rỉ rét không sử dụng lại đƣợc. *Chú ý: Gải pháp cụ thể như mô tả tuyến tại mục 3.3.1÷3.3.3 và Biện pháp thi công, Phương án cắt điện đã được đề câp nêu ra trong chương 7 về Biện pháp an toàn thi công.

- Tiếp địa trạm chọn loại khoan giếng G-4, G-6. - Trị số điện trở nối đất trạm biến áp yêu cầu ≤ 4 Ω 4.4.2. Giải pháp xây dựng: - Trạm đƣợc thiết kế theo kiểu trạm treo trên cột, ngoài trời, không có tƣờng rào bảo vệ. - Máy biến áp và các thiết bị trung áp đặt trên cột bằng các xà giá thép hình mạ kẽm, các thiết bị hạ áp đặt trong tủ điện hạ áp. - Cột sử dụng cho trạm là cột Bê tông ly tâm cao 14m; Trạm 3 pha treo trên 2 cột BTLT ghép đôi và trên cột thép. - Móng: Móng cột trạm sử dụng móng khối bê tông cốt thép đúc tại chỗ. - Xà, giá đỡ: Xà đỡ Máy biến thế, giá lắp các thiết bị, vật liệu bằng thép hình mạ kẽm, chiều dày tối thiểu 80m.

4.5. Giải pháp cải tạo: 4.5.1. Giải pháp cải tạo trung áp và TBA : - Đƣờng dây trung áp: + Thay xà các vị trí xà bị rỉ rét, không đảm bảo yêu cầu khi thi công Holine. + Thay dây dẫn M- 120, AV-95 và MV-38 vận hành lâu năm, tiết diện nhỏ không đảm bảo khả năng truyền tải đƣợc thay bằng dây dẫn ALWB-95 và ALWB-240. +Thay cáp ngầm đồng Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x95), Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x120) bằng cáp ngầm đồng đơn pha 3x Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x240), Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x300). + Thay cột ly tâm 10,5m và LT-12m thành LT-14m. + Thay các thiết bị phụ kiện trên đƣờng dây phù hợp với chủng loại dây dẫn bọc cần thay thế. - Trạm biến áp : + Di dời và thay mới một số hệ cột, xà TBA cũ và không đảm bảo khả năng chịu lực treo máy biến áp.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 42


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

CHƢƠNG 5: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VẬT TƢ THIẾT BỊ 5.1. Cáp ngầm 22kV: 5.1.1. Yêu cầu chung: Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228. - Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép: + 90oC khi vận hành bình thƣờng tại dòng định mức.

+ 250oC tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s. - Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000, IEC 60228- Class 2. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 24kV: + Điện áp định mức (Um) : 12,7/22(24) kV. + Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s): 125 kVpeak + Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 48 kVrms. + Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 5,5mm.

5.1.2 Các yêu cầu về thử nghiệm: Các chủng loại cáp ngầm phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm điển hình (type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất xƣởng do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn IEC60502-2

5.1.3 Cấu tạo cáp ngầm trung áp: 1. Cấu tạo cáp ngầm trung áp 1 pha: Cáp ngầm trung áp cách điện XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 8 lớp: 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor). 2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen). 3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation) 4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen). 5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen). 6. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath) 7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non - Metallic Armour). 8. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).

5.1.4 Yêu cầu kỹ thuật của các lớp: 1. Lõi cáp ngầm (dây dẫn). Lõi cáp đƣợc chế tạo bằng các sợi đồng hoặc nhôm bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt nhƣ là các vết sứt. Lõi cáp phải đƣợc bảo vệ chống thấm nƣớc dọc trục. Hệ thống chống thấm nƣớc: Hợp chất chống thấm nƣớc sẽ đƣợc bố trí giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi cáp, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nƣớc vào giữa sợi cáp, dọc theo sợi cáp, tránh đƣợc sự ăn mòn. Hợp chất không đƣợc làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng nhƣ tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi cáp. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện cáp ngầm. 2. Lớp bán dẫn trong: Lớp bán dẫn bố trí giữa lõi cáp và lớp cách điện XLPE nhằm mục đích cân bằng điện trƣờng tác dụng lên lớp cách điện XLPE phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên từng lõi cáp. 3. Lớp cách điện XLPE:

Lớp cách điện XLPE chịu đựng đƣợc tác động của tia cực tím, chống đƣợc tất cả các tác nhân môi trƣờng. Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không đƣợc nhỏ hơn bề dày danh định đã quy định. Bề dày tối đa và tối thiểu tại một điểm bất kỳ không đƣợc vƣợt quá quy định của tiêu chuẩn IEC 60502. 4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài: Lớp bán dẫn cách điện ngoài giữa lớp cách điện XLPE và lớp màng chắn kim loại phi từ tính phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay là sự kết hợp của cả hai loại trên. Lớp bán dẫn cách điện này phải ôm sát trực tiếp lên cách điện của từng lõi. Lớp bán dẫn cách điện ngoài phải đảm bảo độ bám dính trên bề mặt lớp cách điện XLPE và đảm bảo các yêu cầu về khả năng thử bóc tách theo Điều 19.21 tiêu chuẩn IEC 60502-2. 5. Màng kim loại phi từ tính: Màng kim loại phi từ tính gồm một hoặc một vài băng quấn bằng đồng ôm sát trên từng lõi riêng biệt. 6. Lớp vỏ bọc bên trong và chất độn: - Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phƣơng pháp đùn hoặc quấn ghép chồng. - Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong (chỉ áp dụng đối với cáp 3 pha) phải đƣợc điền đầy bằng chất độn. Chất độn bắt buộc phải làm bằng sợi PP mềm. - Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tƣơng đƣơng với nhiệt độ làm việc cho phép của lớp cách điện XLPE. - Bề dày của lớp vỏ bọc trong định hình bằng phƣơng pháp đùn đƣợc qui định nhƣ sau: Đƣờng kính giả định của Bề dày của lớp vỏ bọc bên trong định hình theo kiểu lõi (mm) đùn (mm) < 25 1,0 25 – 35 1,2 35 – 45 1,4 45 – 60 1,6 60 – 80 1,8 > 80 2,0 - Bề dày của lớp vỏ bọc theo kiểu quấn (ghép chồng) phải bằng 0,4 mm đối với các đƣờng kính của lõi nhỏ hơn hoặc bằng 40 mm và phải bằng 0,6 mm đối với đƣờng kính giả định lớn hơn. 7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học: Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính nhƣ: - Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay hợp kim nhôm. - Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm 8. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài: Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tƣơng tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lƣu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen hoặc vật liệu tƣơng tự). Vật liệu làm vỏ phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.

Ký hiệu: - Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha) phải đánh số hoặc ký hiệu bằng màu để phân biệt các lõi cáp. - Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dƣới đây bằng chữ dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hƣởng đến lớp cách điện. - Hãng sản xuất: - Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 43


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Ký hiệu cáp:

STT 26 27

- Tiết diện: - Điện áp định mức: 12,7/22(24) kV. - Số mét:

5.1.5 Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm 1. Bảng thông số kỹ thuật cáp ngầm 1 pha XLPE/PVC M(1x240)-24kV và cáp XLPE/PVC M(1x300)-24kV : STT 1 2 3

Hạng mục Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu cáp

4 5

Tiêu chuẩn áp dụng Tiết diện

6 7 8 9 10

Hình dạng và kiểu lõi Vật liệu chế tạo lõi Số sợi tối thiểu của lõi Dòng điện liên tục cho phép Hệ thống chống thấm nƣớc dọc trục

11

Lớp bán dẫn trong

12

Bề dày trung bình của lớp bán dẫn trong Lớp bán dẫn cách điện ngoài

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Bề dày trung bình của lớp bán dẫn cách điện ngoài Vật liệu chế tạo màng kim loại phi từ tính Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính cho mỗi lõi Vật liệu cách điện Bề dày trung bình của lớp cách điện Vật liệu chế tạo lớp độn Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc bên trong Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài Mô tả cấu tạo, kích thƣớc, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học Bề dày lớp bọc bên ngoài Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút (routine tests) Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ (sample test)

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Đơn vị

mm2

sợi A

mm

Yêu cầu

XLPE/PVC M(1x240) XLPE/PVC M(1x300) Nhƣ mục 3.1.1 240 300 Tròn, cấp 2 đồng mềm ―61‖ Nêu cụ thể Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu > 0,5 Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu Nêu cụ thể đồng

mm2

mm

Nêu cụ thể XLPE 5,5 Sợi PP mềm Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể

mm kVrms

Nêu cụ thể 42

kVrms

48

28 29 30 31 32 33 34 35 36

Hạng mục Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Điện trở 1 chiều ở 200C XLPE/PVC M(1x240) XLPE/PVC M(1x300) Điện trở cách điện ở 200C Thử phóng điện cục bộ (tại 1,73Uo) Đƣờng kính ngoài của cáp, D Đƣờng kính ruột dẫn, d Thử uốn với đƣờng kính trụ thử Khối lƣợng Chiều dài dây dẫn / rulô Kích thƣớc rulô Khối lƣợng rulô

Đơn vị kVpeak /km

M.km pC mm mm mm kg/km m mm kg

Yêu cầu 125 0,0754 0,0601 Nêu cụ thể 5 Nêu cụ thể Nêu cụ thể 15(d+D) ± 5% Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể

2.Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại đầu cáp ngầm 2.1 Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời đơn pha. STT Hạng mục 1 Nƣớc sản xuất 2 Nhà sản xuất 3 Kiểu 4

Đơn vị

kVrms

Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể Ngoài trời, đơn pha, co nguội Phù hợp loại cáp XLPEM240 hoặc M300 15

kVrms

15

kVrms kVrms kVrms

54 30 48

kVpeak pC

125 <10

kV

48

Kích thƣớc

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- ƣớt 300h (wet) 6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-sƣơng muối-1000h (salt fog) 7 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút 8 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút 9 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 1 phút (under rain) 10 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s 11 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at 1.73Uo) 12 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút 5

2.2 Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà đơn pha. Hạng mục

Đơn vị

4

Kích thƣớc

Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể trong nhà, đơn pha, co nguội Elbow/Tplug Phù hợp loại cáp XLPEM240 hoặc M300

5 8 10 11

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at

kVrms kVrms kVpeak pC

54 30 125 <10

TT 1 2 3

Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu

Trang 44


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

TT 12

Hạng mục 1.73Uo) Điện áp chịu đựng một chiều-15phút

Đơn vị

Yêu cầu

kV

48

5.2. Dây bọc trung áp 5.2.1. Yêu cầu chung: - Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228. - Điện áp định mức (Um)

:12,7/22(24) kV.

- Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s) : 75 kVpeak - Điện áp chịu đựng tần số nguồn (thí nghiệm mẫu, 4 giờ, 50Hz): 24 kVrms. - Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là

: 5,5mm.

- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép: + 90oC khi vận hành bình thƣờng tại dòng định mức. + 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s. 5.2.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp: Dây bọc XLPE trung áp có cấu tạo bao gồm: Dây bọc XLPE trung áp có cấu tạo bao gồm: - Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn. - Một hệ thống chống thấm nƣớc. - Lớp bán dẫn. - Một vỏ cách điện XLPE. 1. Lõi dây dẫn: Lõi dây dẫn bọc đƣợc chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt nhƣ là các vết sứt, ...vv. 2 Hệ thống chống thấm nƣớc: Hợp chất chống thấm nƣớc sẽ đƣợc bố trí giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nƣớc vào giữa dây dẫn bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh đƣợc sự ăn mòn sau này khi có hƣ hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài. Hợp chất không đƣợc làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng nhƣ tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ bọc. 3. Lớp bán dẫn: Lớp bán dẫn bố trí giữa lõi dây dẫn và lớp cách điện XLPE nhằm mục đích cân bằng điện trƣờng tác dụng lên lớp cách điện XLPE. Lớp bán dẫn phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên lõi dây dẫn.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

4. Vỏ cách điện XLPE: Vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng đƣợc tác động của tia cực tím, chống đƣợc tất cả các tác nhân của môi trƣờng. Bề dày danh định của lớp vỏ cách điện là 5,5mm. 5.2.3. Ký hiệu: Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dƣới đây: - Hãng sản xuất: - Năm sản xuất (ghi 4 chữ số): - Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây đồng bọc chống thấm nƣớc. - Tiết diện: - Điện áp định mức: 12,7/22(24)kV. - Số mét: Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự nhƣ trên. Do đó nếu nhà thầu là XE, tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là: XE1998-AlWB-185-12,7kV-.... Các ký hiệu phải đƣợc dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hƣởng đến lớp cách điện. 5.2.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây d n bọc trên không: Lõi dây dẫn bọc trên không và cáp đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5397-1991 có các thông số kỹ thuật nhƣ sau : Cho phép hàn nối các sợi đồng hoặc nhôm của lõi dây dẫn, nhƣng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đƣờng kính sợi gốc. Số lƣợng mối hàn không đƣợc vƣợt quá số lƣợng trong bảng sau. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m. Chiều dài dây d n (m)

Số lƣợng mối

Số lƣợng các lớp dây d n 1

2

3

4

L  1500

hàn cho phép 2

1500< L2000

L  1500

L > 2000

1500< L2000

L  1500

2000< L2500

1500< L2000

L  1500

5

L > 2500

2000< L2500

1500<L2000

6

2500< L3000

2000<L2500

7

3000< L3500

2500<L3000

8

L > 3500

3000<L3500

9

3 4

Trang 45


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Chiều dài dây d n (m)

Số lƣợng mối

Số lƣợng các lớp dây d n 1

2

3

hàn cho phép

4 3500<L4000

10

L > 4000

11

Số lượng mối hàn cho phép trên một độ dài cho trước 1. Dây nhôm bọc XLPE – 12,7/24kV tiết diện 95 mm2 và 240mm2

STT 1 2 3 4 5

Hạng mục Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu dây Tiêu chuẩn áp dụng Tiết diện ALWB-95 mm2 ALWB-240 mm2

6

Hình dạng và kiểu lõi

7

Vật liệu chế tạo lõi Hệ thống chống thấm nƣớc dọc trục

8 9

Lớp bán dẫn

10

11 12 13

Số sợi tối thiểu ALWB-95 ALWB-240 Đƣờng kính lõi Vật liệu cách điện Chiều dày lớp cách điện

14

Dòng điện liên tục cho phép

15 16 17

18

ALWB-95 mm2 ALWB-240 mm2 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Lực kéo đứt nhỏ nhất ALWB-95 mm2 ALWB-240 mm2 Điện trở 1 chiều ở 200C

Đơn vị

Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể ALWB-…..12,7/24kV Nhƣ mục 5.2.1

mm2 mm2

95 120

Tròn xoắn đồng tâm, bện chặt Nhôm cứng Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu sợi sợi Mm

STT 21 22

STT 1 2 3

Hạng mục Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu dây

4

Tiêu chuẩn áp dụng

5

Tiết diện

6

Hình dạng và kiểu lõi

7

Vật liệu chế tạo lõi Hệt hống chống thấm nƣớc dọc trục Lớp bán dẫn Số sợi Cáp 240/32mm2 Đƣờng kính sợi Cáp 240/32mm2 Đƣờng kính ruột Cáp 240/32mm2 Đƣờng kính ngoài của cáp Cáp 240/32mm2 Vật liệu cách điện Chiều dày lớp cách điện Dòng điện liên tục cho phép Cáp 240/32mm2 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Lực kéo đứt nhỏ nhất Cáp 240/32mm2 Điện trở 1 chiều ở 200C Cáp 240/32mm2 Khối lƣợng Cáp 240/32mm2

8 9 10

A A kVrms

24

kVpeak

75

17

14.784 38.192

18

/km 0,32

12 13 14 15 16

19 20

0,125 19 20

Khối lƣợng Chiều dài dây dẫn / rulô

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

kg/km M

Nêu cụ thể Nêu cụ thể

Yêu cầu

Mm Kg

Nêu cụ thể Nêu cụ thể

Đơnvị

Ghi ch

11

N

Đơn vị

Ghi ch

2. Dây nhôm bọc lõi thép ACSR-WB -12,7/24kV tiết diện 240mm2

19 61 Nêu cụ thể XLPE màu đen 5,5 Trong không khí dặt cách phẳng 338 593

Mm

Hạng mục Kích thƣớc rulô Khối lƣợng rulô

21

mm2

sợi mm mm mm

mm

Thông số chào Nêu cụ thể Nêu cụ thể ACSR-WB 240-12,7/24kV IEC 60502-2 (tƣơng đƣơng TCVN 5935-2: 2013) TCVN 5064-1994 TCVN 5064-1994/SĐ1: 1995 ―240/32‖ Tròn xoắn đồng tâm, bện chặt Nhôm lõi thép Bột chống thấm nƣớc dọc trục Vật liệu bán dẫn Nhôm/ thép 24/ 7 Nhôm/ thép 3,60/ 2,40 Giá trị gần đúng 21,60 Giá trị gần đúng 33,60 XLPE màu đen 5,5

Ghi ch

A 593 kVrms

48

kVpeak

125

N 75.050 /km kg/km

0,1182 Trọng lƣợng gần đúng 1.475 Trang 46


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT 22 23 24

Hạng mục Chiều dài dây dẫn / rulô Cáp 240/32mm2 Kích thƣớc rulô Cáp 240/32mm2 Khối lƣợng rulô

Đơnvị m

Thông số chào

Ghi ch

1.200 mm Kg

Cáp 240/32mm2

+ Phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện phải đảm bảo độ kín, tránh không cho nƣớc thâm nhập vào lõi dây dẫn. 5.2.4.2. Một số phụ kiện dùng cho dây bọc cách điện: a. Khoá néo dây d n:

1.600 Trọng lƣợng rulo không kể cáp 220 – 250

Khoá néo dây dẫn thƣờng sử dụng cho các vị trí néo dây dẫn (néo góc, néo cuối).

3. Dây đồng bọc XLPE – 12,7/24kV tiết diện 35mm2 STT

Hạng mục

1 2 3 4 5

Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Kiểu dây Tiêu chuẩn áp dụng Tiết diện

6

Hình dạng và kiểu lõi

7

Vật liệu chế tạo lõi Hệ thống chống thấm nƣớc dọc trục

8 9

Lớp bán dẫn

10 11 12 13 14

Số sợi tối thiểu Đƣờng kính lõi Vật liệu cách điện Chiều dày lớp cách điện Dòng điện liên tục cho phép Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s Lực kéo đứt nhỏ nhất Điện trở 1 chiều ở 200C Khối lƣợng Chiều dài dây dẫn / rulô Kích thƣớc rulô Khối lƣợng rulô

15 16 17 18 19 20 21 22

Đơn vị

Yêu cầu

Mm A

Nêu cụ thể Nêu cụ thể XLPE- M35-12,7/24kV Nhƣ mục 3.2.1 35 Tròn xoắn đồng tâm, bện chặt Đồng Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu 7 Nêu cụ thể XLPE màu đen 5,5 Nêu cụ thể

kVrms

24

kVpeak

75

N /km kg/km M Mm Kg

5913 0,868 Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể

mm2

sợi Mm

Ghi ch b

a c d Hình 1 : Các loại khoá néo thường sử dụng cho dây dẫn bọc. Ngoài các loại khóa néo trên còn có loại giáp níu cho dây bọc c. Kẹp răng cách điện: Kẹp răng cách điện đƣợc dùng tại các vị trí đấu nối dây dẫn bọc cách điện không chịu lực. Yêu cầu của kẹp răng cách điện: - Phải đảm bảo tiếp xúc giữa các lõi dây dẫn và kẹp răng cách điện. - Phải đảm bảo độ kín, tránh nƣớc thâm nhập vào lõi cách điện qua vị trí đấu nối. Lưu ý: Không được bóc lớp cách điện để sử dụng các kẹp đấu nối thông thường (kẹp đấu nối sử dụng cho dây dẫn trần).

5.2.4. Phụ kiện dây bọc trung áp 5.2.4.1. Yêu cầu chung: - Dây bọc trung áp phải sử dụng các phụ kiện phù hợp tránh các trƣờng hợp làm hƣ hỏng lớp vỏ bọc cách điện (do sử dụng không đúng phụ kiện), làm mất an toàn trong quá trình vận hành và gây sự cố. - Yêu cầu chung của phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện : + Phụ kiện không đƣợc làm hƣ hại lớp vỏ bọc cách điện của dây dẫn. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 47


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Hình 7: Đầu cốt

Hình 4: Kẹp răng cách điện d. Các phụ kiện khác:

Hình 8: Ống nối cách điện 1. Ống nối. 2. Lớp bọc cách điện

Hình 5: Các phụ kiện và cách tạo các vị trí đấu tiếp địa hoặc đấu rẽ nhánh xuống thiết bị

a.

b. Hình 6 : Kẹp đấu rẽ.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 48


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Cách lắp đặt: - Tại mỗi vị trí lắp 03 bộ mỏ phóng vị trí đỡ dạng APD. - Khoảng cách từ cách điện đến mỗi kẹp răng kèm mỏ phóng là 500mm 2. Kết cấu bộ kẹp răng kèm mỏ phóng vị trí néo: - Mỗi bộ mỏ phóng vị trí néo gồm: 01 bộ kẹp răng kèm mỏ phóng

Hình minh hoạ kẹp răng kèm mỏ phóng dùng cho cách điện chuỗi

5.3. Cáp vặn xoắn hạ áp chịu lực chia đều: 5.3.1. Yêu cầu chung: Hình 9: Cách tạo bộ thoát quá điện áp. 1: Kẹp răng cách điện.

+ Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6447:1998, AS 3560 của Úc hoặc DIN VDE 0211 của Đức. + Điện áp định mức (Uđm): 0,6/1 kV.

2: Mỏ phóng tự tạo. 5.2.4.3 Cách lắp đặt mỏ phóng: 1. Tại vị trí đỡ - 02 kẹp răng kèm mỏ phóng và 01 dây nối (dây nhôm trần ). - Dây nối sử dụng dây nhôm trần tiết diện 25mm2 dài 2,4mét

nƣớc.

+ Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz): 2kVrms trong vòng 4 giờ giữa các lõi và + Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50 s: + 15kVpeak đối với mặt cắt lõi  35 mm2. + 20kVpeak đối với mặt cắt lõi >35 mm2. + Cách điện XLPE . + Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép: + 90oC khi vận hành bình thƣờng tại dòng định mức. + 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.

5.3.2. Cấu tạo của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều: Cáp vặn xoắn hạ áp ( LV+ABC ) có các đặc tính toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thƣớc bằng nhau. Hình ảnh minh họa bộ mỏ phóng vị trí đỡ - Tại mỗi vị trí lắp 03 bộ mỏ phóng vị trí đỡ . - Khoảng cách 200m đến 250m đƣờng dây trung thế lắp 01 vị trí Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

a. Lõi d n điện: Lõi các dây dẫn đƣợc chế tạo bằng các sợi nhôm bện thành các lớp đồng tâm và có tiết diện hình tròn. Trang 49


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Có thể hàn nối dây nhƣng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn. sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đƣờng kính sợi gốc. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m. b. Cách điện:

TT

Hạng mục

9

Đƣờng kính lớn nhất của lõi cáp (không đo ở chỗ gân nổi)

Cách điện làm bằng XLPE hàm lƣợng tro không ít hơn 2% đƣợc thực hiện bằng phƣơng pháp ép, đùn. Cách điện này có thể bóc ra một các dễ dàng. Ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa. c. Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều: + Ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đối với lõi cáp nhôm là 140N/mm2. + Ứng suất kéo cho phép lớn nhất của các lõi cáp nhôm là 70N/mm2 (đƣợc xác định bằng + Tải trọng làm việc lớn nhất của cáp phụ thuộc vào phụ kiện kẹp néo đi kèm. Phổ biến, ứng suất kéo lớn nhất có thể truyền qua lớp cách điện tại các kẹp néo lấy bằng 40N/mm2. + Các thông số kỹ thuật chi tiết nhƣ sau:

Hạng mục

vị

Mặt cắt ruột danh định (mm2) 50

70

95

120

1

Dạng ruột dẫn

Ruột dẫn điện tròn đƣợc ép chặt

2

Số sợi nhôm trong ruột dẫn

7

19+

19+

19+

8,0

9,6

11,3

12,8

8,4

10,1

11,9

13,5

Đƣờng kính ruột dẫn 3

+ Nhỏ nhất.

mm

+ Lớn nhất 4

Điện trở một chiều lớn nhất ở 20oC

5

Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn (Dựa trên tính toán theo suất kéo đứt nhỏ nhất bằng 140N/mm2)`

/km

N

0,641

7,0

0,443

9,8

0,32

13,3

0,253

16,8

mm

7

Bề dày nhỏ nhất của cách điện ở một vị trí bất kỳ

mm

1,25

1,25

1,43

1,43

8

Bề dày lớn nhất của các điện ở một vị trí bất kỳ (không đo ở chổ gân nổi)

mm

2,1

2,1

2,3

2,3

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

11,9

1,5

70 13,6

95 15,9

120 17,5

100

140

190

240

+

+

110

+

+ Chưa xác định.

Ghi chú:

+ Cho phép chế tạo theo yêu cầu của khách hàng. d. Ký hiệu: Mỗi dây dẫn trong bó cáp phải có các ký hiệu để phân biệt. Có thể sử dụng một trong 2 cách sau: - Phƣơng pháp 1: Phân biệt bằng những gân nổi dài, liên tục và đƣợc đánh số dễ đọc, bằng phƣơng pháp in thích hợp, dọc theo chiều dài cáp. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ƣớc nhận dạng sẽ là lõi có 1 gân nổi cho pha A, lõi có 2 gân nổi cho pha B, lõi có 3 gân nổi cho pha C và lõi có nhiều gân nổi cách đều nhau cho trung tính. - Phƣơng pháp 2: Phân biệt bằng những sọc màu dài, liên tục theo chiều dài cáp, bố trí cách nhau 1200. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ƣớc nhận dạng sẽ là lõi có sọc màu vàng cho pha A, lõi có sọc màu xanh cho pha B, lõi có sọc màu đỏ cho pha C và lõi không có sọc màu cho trung tính. Ngoài ra trên bề mặt cáp còn phải có các ký hiệu sau đây đƣợc dập chìm, dập nổi hay in bằng mực trên bề mặt cách điện, cách nhau tối đa 1000mm + Nhà sản xuất

: XY.

+ Năm sản xuất

: 4 chữ số

+ Tên loại dây dẫn

: Ví dụ NAF2

+ Tiết diện tính bằng mm

: Ví dụ 95mm2

+ Cấp điện áp định mức

: 0,6/1kV

+ Chiều dài còn lại của cáp trên tang quấn dây

Bề dày trung bình nhỏ nhất của cách điện (không đo ở chỗ gân nổi và chỗ in nhãn nổi)

6

mm

kg

- X+90 và X+FP+90

50%).

TT

50

- Chỉ có X+FP+90

Các thông số kỹ thuật đặc trƣng của loại cáp này là:

Đơn

vị

Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện. 10

Mặt cắt ruột danh định (mm2)

Đơn

1,5

1,7

1,7

: 250m.

Các ký hiệu đƣợc trên đƣợc ghi theo trình tự dƣới đây: Ví dụ: Nếu nhà sản xuất là XY, cáp vặn xoắn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là: 2XY1998+NAF2+95+0,6/1kV 250m.

Trang 50


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Hạng mục Đơn vị Yêu cầu (không nhỏ hơn) Điện áp duy trì tần số nguồn ở trang thái ƣớc 8 kVrms 65 (không nhỏ hơn) 9 Điện áp đánh thủng không nhỏ hơn kV 160 10 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 150 Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại Pin Post gồm: 2 bulông, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh. TT

5.4. Đặc tính kỹ thuật cách điện: 5.4.1. Cách điện đứng 22kV: 5.4.1.1. Cách điện đứng 22kV loại Pin Post: +Đặc tính kỹ thuật sứ đứng 22kV loại pin post dùng cho vùng ô nhiễm sử dụng trên đƣờng dây phân phối trên không 22kV của Tổng công ty Điện lực miền Trung. Cách điện sẽ la loại sứ, phù hợp để sử dụng tốt ở vùng khi hậu nhiệt đới, ẩm ƣớt, vùng có môi trƣờng nhiễm mặn, sƣơng muối. - Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Pin Post không có ty ngầm trong lòng cách điện. - Cách điện đỡ đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 60383 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. - Chất lƣợng bề mặt sứ cách điện: + Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải đƣợc phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không đƣợc nứt, nhăn. + Men cách điện không đƣợc có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tƣợng nung sống. - Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80m. - Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng. 5.4.1.2. Thông số kỹ thuật cách điện Pin Post 22kV: TT 1 2 3 4 5 6 7

Hạng mục Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Mã hiệu Điện áp làm việc cực đại Chiều dài đƣờng rò trên bề mặt (không nhỏ hơn) Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn) Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Đơn vị

kVrms

Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể 24

mm

720

kN

12,5

kVrms

85

5.4.2. Cách điện treo 22kV : 5.4.2.1. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV a. Yêu cầu kỹ thuật Cách điện treo đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5850-1994, IEC 60305, 60471 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng.  Vật liệu chế tạo: thủy tinh  Chất lƣợng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không đƣợc có các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ. Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80 m. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá hủy cơ học của cách điện b. Thông số kỹ thuật yêu cầu của bát cách điện treo thủy tinh STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Ghi ch 1 Nƣớc sản xuất Nêu cụ thể 2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể 3 Mã hiệu Nêu cụ thể Chiều dài đƣờng rò trên bề mặt (không 4 mm 320 nhỏ hơn) 5

Lực phá hủy cơ học khi chịu kéo (không nhỏ hơn)

kN

70

6

Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút ở trạng thái khô

kV

70

7

Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút mƣa nhân tạo

kV

40

8

Điện áp đánh thủng

kV

120

9

Điện áp chịu đựng xung sét định mức 1,2/50 s

kVpeak

100

10

Tiêu chuẩn chế tạo

IEC 305, 383 hoặc tƣơng đƣơng

5.5. Máy biến áp phụ tải: 5.5.1. Yêu cầu chung + Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6306+1:2006. IEC60076 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. Trang 51


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

+ Kiểu máy biến áp: Máy biến áp ba pha, hai cuộn dây, ngâm trong dầu,làm mát tự nhiên, đặt ngoài trời.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

Hz V V

đƣợc bố trí tại phần dƣới thùng vè phía sứ xuyên hạ áp và có ký hiệu nối đất. - Tole làm vỏ máy là thép chịu lực đảm bảo chịu đƣợc áp suất bên trong máy ở các chế độ làm việc. - Sơn vỏ máy đƣợc thực hiện bằng sơn tĩnh điện màu xám nhạt (Tƣ vấn thiết kế quy định mã màu cụ thể, phù hợp với các vị trí lắp đặt) có các yêu cầu sau: + Bề dày lớp sơn: 50÷80µm + Độ bền va đập bề mặt: 80÷120 LBS/inch. - Các đầu cực/ Kẹp dây cho dây dẫn phía trung áp dây tiếp địa làm bằng đồng hoặc đồng thau mạ thiếc hoặc mạ bạc. - Các chi tiết mang điện nhƣ: ty sứ, đại ốc, vòng đệm làm bằng đồng hoặc đồng thau. - Các chi tiết không mang điện nhƣ: Bulong, đai ốc, vòng đệm làm bằng thép không gỉ, thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện. -Có 03 bách để lắp 03 thu lôi van 22kV - Có bách để lắp giá đở cáp hạ thế 5 vị trí: 22±2x2,5%/0,4. - Cơ cấu đổi nấc đƣợc thao tác bên ngoài vỏ máy - Núm bộ đổi nấc phải làm bằng thép không gỉ hoặc bằng nhựa tổng hợp chịu đƣợc các tác động của môi trƣờng theo tuổi thọ của máy biến áp. 50 22.000 400

+ Cấp điện áp: 222x2.5%/0.4kV. + Tổ đấu dây: + Yo+11 hoặc Y/Yo+12 cho các MBA có công suất  250kVA. + Yo+11 hoặc Yo /Yo+12 cho các MBA có công suất > 250kVA. + Gam công suất cho MBA cải tạo thay máy và xây dựng mới: 250, 400kVA. + Nấc phân áp: + Đối với MBA có 01 cấp điện áp phía cao áp. nấc phân áp (không tải) phía cao áp phải là  2x2.5%; 5.5.2. Yêu cầu kỹ thuật máy biến áp phân phối TT

Hạng mục

1

Tiêu chuẩn áp dụng

2

Loại

3 4 5

Số pha Phƣơng pháp làm mát Vật liệu chế tạo cuộn dây Vật liệu chế tạo lõi từ

7

Cấu trúc thùng/ vỏ máy/ phụ kiện

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Đơn vị

Yêu cầu TCVN 6306:2006 IEC 60076:2005 Ngâm trong dầu, làm mát tự nhiên, treo trên cột hoặc lắp trên nền trạm 3 ONAN Đồng Hợp kim vô định hình - Thùng máy đƣợc làm kín hoàn toàn bằng liên kết Bulông, có van lấy mẫu dầu và không có bình dầu phụ. Joint làm kín phải đƣợc làm bằng vật liệu chịu đƣợc dầu cách điện, chịu đƣợc các tác nhân về dao động cơ học, nhiệt và ẩm. - Đáy thùng hình chữ nhật hoặc Oval. Thùng máy phải có móc cẩu để vận chuyển và móc để tháo dỡ nắp máy khi cần kiểm tra. - Bộ phận giải tỏa áp lực đƣợc thiết kế phù hợp để đảm bảo yêu cầu phòng chống cháy nổ khi có hiện tƣợng bất thƣờng hoặc sự cố nội bộ máy, tránh gãy vỡ trong quá trình lắp đặt. - Tiếp địa cho máy đƣợc thực hiện cho mạch từ và vỏ máy, đảm bảo tiếp xúc điện chắc chắn. Cực nối đất vỏ máy

8

9 10 11

12 13 14

Bộ đổi nấc điện thế phía trung áp ở chế độ không tải

Tần số làm việc Điện áp định mức phía trung áp Điện áp định mức phía hạ áp Tổ đấu dây: + Dung lƣợng ≤ 250kVA + Dung lƣợng > 250kVA Số sứ xuyên phía hạ thế Chiều dài đƣờng rò sứ xuyên trung

-/y0-11, Y/y0-12, Y0/y0-12 - /y0-11, hoặc Y0/y0-12 mm

4 ≥ 550 Trang 52


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

TT 15 16

17

18 19 20 21 22 23

24

Hạng mục thế Điện áp chịu đựng xung (1,2/50µs) cuộn cao thế Điện áp chịu đựng xung (1,2/50µs) cuộn hạ thế Điện áp thử tăng áp tần số công nghiệp phía trung áp thời gian 1 phút Điện áp thử tăng áp tần số công nghiệp phía hạ áp thời gian 1 phút Điện áp ngắn mạch Uk Độ tăng nhiệt lớp dầu trên mặt Độ tăng nhiệt cuộn dây Nhiệt độ tối đa môi trƣờng Độ ẩm tƣơng đối môi trƣờng

27

28

Ký hiệu và đánh dấu

26

kVpeak kVpeak

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Yêu cầu

TT

Hạng mục

125 30

29

Tài liệu kỹ thuật

50 kVrms kVrms % 0 C 0 C 0 C %

Khả năng quá tải cho phép

Tổn thất không tải lớn nhất: - Máy biến áp 250kVA Máy biến áp 400kVA Tổn thất ngắn mạch lớn nhất ở nhiệt độ cuộn dây 75˚C, cấp điện áp 22kV, công suất định mức - Máy biến áp 250kVA -Máy biến áp 400kVA Độ bền khi ngắn mạch

25

Đơn vị

W

3 4÷6 55 60 50 90 - Theo tiêu chuẩn IEC 60076-7:2005. Cụ thể thiết kế chế tạo phải đáp ứng các điều kiện quá tải so với điều kiện nhiệt độ điểm nóng nhất trong máy không quá 140˚C - Quá tải bình thƣờng ở môi trƣờng nhiệt độ 30˚C với hệ số non tải bình quân trƣớc đó là 0,5, hệ số quá tải lần lƣợt là 1,23 trong 4 giờ, 1,45 trong 2 giờ, 1,70 trong 1 giờ và 1,76 trong 0,5 giờ - Các trƣờng hợp quá tải cƣỡng bức và sự cố tham khảo IEC 60076-7:2005

30

Nhãn máy

31

Số se-ri

32

Thử nghiệm theo các phƣơng pháp quy định tại TCVN 6306

125 165

W

2.600 3.818 (100Idđ: Uk%) trong 3 giây Thực hiện cho trị số dung lƣợng danh định máy (kVA), các đầu ra, sứ xuyên và vị trí tiếp địa vỏ máy. Ký hiệu có thể thực hiện bằng phƣơng pháp dập, đảm bảo bền chắc và dễ thấy.

Đơn vị

Yêu cầu - Hồ sơ thí nghiệm điển hình, bản đặt tính kỹ thuật, catalog, bản vẽ máy biến áp, sứ xuyên, phụ kiện - Biên bản xuất xƣởng có kết quả thí nghiệm xuất xƣởng qui định và bao gồm cả nội dung ghi trên nhãn máy, biên bản thử nghiệm nghiệm thu, phiếu bảo hành và các tài liệu liên quan về hƣớng dẫn vận chuyển, bảo quản, lắp đặt, vận hành và bảo dƣỡng máy... - Quy cách: chế tạo bằng thép không gỉ, đƣợc lắp đặt chắc chắn trên vỏ máy về phía xuyên hạ áp, các số liệu đƣợc khắc chìm và có phủ sơn không phai. - Nội dung số liệu: Nhà chế tạo, năm sản xuất, kiểu/ số máy, vị trí lắp đặt, loại làm mát, sơ đồ đấu dây/ tổ nối dây, thể tích dầu, khối lƣợng ruột máy, khối lƣợng toàn bộ, các trị số danh định, tần số, dung lƣợng sơ/ thứ cấp và điện áp ứng với các nấc điều chỉnh, dòng điện sơ/ thứ cấp, điện áp ngắn mạch... Sơn màu đỏ không phai trên vỏ máy, cở chữ 60mm và khắc chìm trên nắp hoặc vị trí thích hợp - Thí nghiệm điển hình: cách điện xung, điện áp tăng cao tần số công nghiệp, tổn thất không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch, độ tăng nhiệt độ cuộn dây và lớp dầu trên mặt… đƣợc thực hiện bởi phòng thử nghiệm có chức năng. - Thí nghiệm xuất xƣởng của nhà chế tạo : hệ số biến áp, sơ đồ vec tơ( tổ đấu dây MBA), điện trở 1 chiều, điện trở cách điện, cách điện vòng dây, tổn thất không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch (%), dòng điện không tải (%), điện áp phóng điện dầu ở điện cực khe hở 2,5mm, kiểm tra độ kín vỏ thùng, kiểm tra cơ cấu điều chỉnh điện áp, kiểm tra độ bền cơ học vỏ thùng thực hiện bởi nhà sản xuất. - Thử nghiệm nghiệm thu của công ty Điện lực Đà Nẵng trƣớc khi nhận hàng: điện áp tăng cao tầng số công nghiệp, hệ số biến áp, sơ đồ vec tơ (tổ đấu dây MBA), điện trở 1 chiều, điện trở cách Trang 53


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

TT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu điện, cách điện vòng dây, tổn thất không tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch (%), dòng điện không tải (%), kiểm tra cơ cấu điều chỉnh điện áp

5.5.3. Dầu máy biến áp

Đơn vị

Loại dầu

Phƣơng pháp thử

Giới hạn

IEC 60296

Tối thiểu Tối đa Trong và không lắng cặn

IEC 60296

Trong và không lắng cặn

Đặc tính vật lý Tiêu chuẩn mẫu Tỷ trong tại 20˚C

kg/dm3

ISO 12185

0,895

Độ nhớt động học ở 40˚C

mm2/s

ISO 3104

12

Điểm rót chảy

OC

ISO 3016

-40

mgKOH/g

IEC 62021

0,01

Đặc tính hóa học Độ axit Lƣu huỳnh ăn mòn

IEC62535

Hàm lƣợng Sulphur

%

Không phát hiện

ISO 14596 IEC 60666

0,4

Hàm lƣợng nƣớc

mg/kg

IEC 60814

Hàm lƣợng Furfural

mg/kg

IEC61198

Hệ số giảm sụt điện môi (DDF) ở 90˚C

135

Wt%

IP 346

3

5.5.4. Thông số kỹ thuật Áptômát khối (MCCB+Mold Case Circuit Breaker): TT Hạng mục

IEC 60247 ISO 6295

40

kV kV

IEC 60156

30 70

Nhà sản xuất

Khẳng định rõ

Nƣớc sản xuất

Khẳng định rõ

Mã hiệu

Khẳng định rõ

2

Tiêu chuẩn chế tạo

IEC60947+2

3

Chủng loại

4

Dòng điện định mức

6

Khả năng cắt ngắn mạch tối đa (Ics)

1

Khả năng cắt ngắn mạch làm việc

2. 3 hoặc 4 cực A

15+1.200

kA/rms

50

%

75 415

30

8

Điện áp cách điện

VAC

750

0,1

9

Điện áp chịu đựng xung sét định mức

kV

6

10

Tần số định mức

Hz

50

11

Độ bền cơ (chu kỳ đóng mở) Iđm = 15 + 250A

Lần

25.000

Iđm >250 + 630A

Lần

20.000

Độ bền điện (chu kỳ đóng mở)

Lần

Iđm = 15 + 250A

Lần

8.000

Iđm >250 + 630A

Lần

7.000

12

Quá trình Oxy hóa Ở 120˚C, 500h

Yêu cầu thông số

VAC

0,005

mN/m

Đơn vị

Điện áp định mức

Điện áp đánh thủng

Cặn dầu DDF/90˚C

ISO 2719

7

Đặc tính điện

Độ axit tổng

OC

(Ics = %Icu) Wt%

Trƣớc khi xử lý Sau khi xử lý

Trích dẫn hợp chất DMSO

0,15

Chất chốn Oxy hóa, phenpls

Sức điện động tiếp xúc

Điểm phóng tia điện,PM

PCB IEC 61619 Không phát hiện Ghi chú: (1):Dầu không có PCB đƣợc quy định hàm lƣợng chất PCB trong dầu MBA yêu cầu < 5ppm theo Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về ngƣỡng chất thải nguy hại ban hành theo Thông tƣ số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trƣờng

1.Loại dầu: Một trong các loại dầu sau Castrol, Shell, BP, Nynax, Caltex. 2.Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60296:03 3. Đặc tính dầu cách điện Đặc tính

An toàn sức khỏe và môi trƣờng

13

IEC 61125C

Nguyên tắc bảo vệ

mgKOH/g

0,3

Iđm ≤ 250A

Nhiệt+từ

Wt %

0,05 0,05

Iđm > 250A – 1.000 A

Điện tử

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 54


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

5.5.5. Biến dòng điện 0.4kV:

5.6.3. Yêu cầu kỹ thuật:

TT

Hạng mục

Yêu cầu

1

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 185

2

Loại : hình xuyến

Hình xuyến

3

Điều kiện làm việc

50C + 400C

4

Tần số

50 Hz

5

Điện áp định mức

400V

6

Cấp chính xác

cl.1

7

Công suất

15 VA

8

Tỷ số dòng điện: dòng sơ cấp (In)/Dòng thứ cấp

150/5 400/5

9

Dòng sơ cấp định mức mở rộng

120%In

10

Điện áp xung 1.2/50ms

11

Điện áp tần số công ngiệp 50 Hz + 1 phút

Đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 22kV: STT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

1

Nƣớc sản xuất

Nêu cụ thể

2

Nhà sản xuất

Nêu cụ thể

3

Mã hiệu

Nêu cụ thể

4

Chủng loại

5

Điện áp làm việc định mức

6

Điều kiện lắp đặt

7

Tần số định mức

8 9

3 pha kiểu quay ngang. kV

24 Ngoài trời

Hz

50

Điện áp chịu đựng tần số nguồn. 1 phút

kVrms

50

Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s (BIL)

kVpeak

125

A

630

kArms

25

10

Dòng điện định mức

10 KVp

11

Dòng điện ngắn mạch định mức (3s)

KVrms

12

Dòng đóng. cắt MBA không tải

A

2,5

13

Dòng đóng. cắt đƣờng dây không tải

A

10

5.6. Dao cách ly trung áp 3 pha (DS+24KV)

14

Chiều dài đƣờng rò bề mặt

Mm/kV

31

5.6.1. Yêu cầu chung:

15

Cơ cấu truyền động

Bằng động cơ và bằng tay.

+ Dao cách ly chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60129.

16

Tiêu chuẩn chế tạo

IEC 60129

+ Dao cách ly đƣợc thiết kế phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.

17

Hộp truyền động

18

Hệ thống tiếp điểm phụ

19

Phụ kiện đi kèm

+ DCL đƣợc chế tạo để lắp đặt ngoài trời, 3 pha của dao đƣợc đặt trên giá đỡ bằng kim loại. Trụ dao bằng sứ hoặc cách điện rắn để cách điện và gá các lƣỡi dao. + DCL có kiểu quay ngang. Lƣỡi dao cách ly các pha đƣợc liên động cơ khí với nhau thành bộ dao cách ly 3 pha nhờ các thanh truyền động.

+Giá đỡ dao cách ly

+ Các trụ cực đƣợc truyền động bằng cơ cấu dẫn động liên kết 3 pha với nhau và với cơ cấu các khớp quay chuyển hƣớng. + Động cơ truyền động dao cách ly phải trang bị thiết bị bảo vệ chống quá tải. + Các tiếp điểm phụ thƣờng đóng hoặc thƣờng mở phải đủ để thực hiện theo yêu cầu riêng của hệ thống. 5.6.2. Dao tiếp đất kèm dao cách ly. + Dao tiếp đất đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60129 và vận hành bằng tay. + Dao tiếp đất phải bao gồm các thiết bị khóa liên động. Kiểu khóa liên động cài vào nhau giữa dao tiếp đất với dao cách ly của hệ thống để thực hiện chức năng vận hành liên kết đƣợc dễ dàng.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Có 4NC + 4 NO

Bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng. đảm bảo khả năng chịu lực trong các chế độ vận hành. đảm bảo không bị rung.

+ Tủ điều khiển, cần thao tác bằng tay

+ Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng dùng dây M+120

+ Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị với dây dẫn

(6 cái/1 DCL) + Vật liệu

+ Kích thƣớc

hợp kim nhôm đối với kẹcực và thép không rỉ đối với bulông – đai ốc Phù hợp với dây

Trang 55


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

5.7. Máy cắt recloser 22kV: 1. Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn IEEE C37.60/ IEC 62271-111. 2. Tiêu chuẩn kỹ thuật chi tiết Recloser: STT Hạng mục 1 Nƣớc sản xuất 2 Nhà sản xuất 3 Mã hiệu 4

Điều kiện lắp đặt

5 6 7 8 9 10 11 12 13

Cách điện trung gian Buồng dập hồ quang Số pha Điện áp định mức Tần số định mức Điện áp chịu đựng tần số 50Hz, 1 phút Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) Dòng điện định mức Iđm Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm (3s)

14

Cơ cấu truyền động

15 16 16.1 16.2

17

Điều khiển Số lần đóng cắt trƣớc khi bảo dƣỡng (ít nhất) Cơ cấu truyền động Cắt dòng ngắn mạch định mức (1) 15- 20% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 4) 45- 55% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 8) 90- 100% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 14) Cơ cấu đóng, cắt đồng thời 3 pha

18

Nguồn cung cấp cho hệ thống điều khiển

19

Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển (2)

20 21

Điện áp cung cấp cho tủ điều khiển Chiều dài đƣờng rò bề mặt

22

Biến dòng đo lƣờng (CT)

23

Biến điện áp đo lƣờng (VT)(3)

24

Vật liệu chế tạo vỏ máy cắt

25 II

Chỉ thị số lần đóng cắt Tủ điều khiển

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Đơn vị

kVrms Hz kVrms kVpeak A kArms

Lần Lần Lần Lần Lần

VAC mm/kV

Yêu cầu Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể Ngoàitrời (Outdoor), Nhiệt đới hóa Silicon rubber hoặc Epoxy Chân không 3 27 50 50 125 630 16 DC cuộn solenoid/ Từ trƣờng Vi xử lý 10.000 44 56 16 Có Acqui tự sạc, lắp sẵn trong tủ điều khiển Máy biến áp cấp nguồn rời hoặc nguồn hạ áp tại chỗ 230 31 3 biến dòng đo lƣờng chân sứ (embedded bushing) cho 3 pha với sai số nhỏ hơn ±1% tại dòng định mức 6 biến điện áp đo lƣờng chân sứ (embedded bushing) cho 3 pha (về hai phía) với sai số nhỏ hơn ±2,5% Thép không rỉ hoặc thép mạ kẽm Có Vi xử lý

STT Hạng mục (Có phần mềm cài đặt sẵn và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để dự phòng) 1 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút 2 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) 3 Chức năng bảo vệ và lƣu trữ dữ liệu

3.1

Bảo vệ

3.2

Số nhóm bảo vệ cài đặt

3.3

Lưu trữ dữ liệu

4

Cài đặt chức năng

5

Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lƣờng

6

Đặc tuyến bảo vệ

7 8

Số lần đóng lặp lại Khoảng thời gian đóng lặp lại Lần 1 Lần 2 Lần 3 Độ phân giải thời gian Thời gian trở về (reset time) Đo lƣờng Dòng hiệu dụng và các cực đại các pha Dòng đất hiệu dụng và cực đại Điện áp hiệu dụng và cực đại của các pha Lƣu trữ đồ thị phụ tải ngày

9 10

11

Giá trị lưu trữ

Đơn vị

Yêu cầu

kVrms kVpeak

2 5

Lần

- 50P/50N; - 50P/51N; - 67P/67N; - Quá dòng thứ tự nghịch; - Tần số thấp/ cao; - Điện áp thấp/ cao; - Chạm đất nhạy (SEF); - Khởi động tải nguội (Cold Load Pickup); - Mất pha; - Tự đóng lại (79); - Khóa đóng khi dòng lớn (High Current Lockout) ≥4 Đo lƣờng và lƣu trữ dữ liệu Bằng bàn phím tại chỗ hoặc máy tính xách tay Từ các biến dòng đo lƣờng chân sứ và các biến điện áp đo lƣờng chân sứ Độ dốc tiêu chuẩn (Standard inverse) Rất dốc (Very inverse) Cực dốc (Extremely inverse) Độc lập (Definite time) 3

s s s s s

0,5-180 2-180 2-180 0,1 3-180 Sau 5 đến 15 phút Sau 5 đến 15 phút Sau 5 đến 15 phút - Dòng các pha, điện áp pha- pha, pha- đất - Các loại công suất kW, kVAr, kWh - Công suất tác dụng cực Trang 56


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT Hạng mục

12

Số giá trị lưu trữ Lƣu trữ sự kiện Giá trị lưu trữ

Thông tin vận hành máy cắt 13 14 15 16 17 18 19 20 III 1

2

3 4 5 IV

Số giá trị lưu trữ Chức năng định vị điểm sự cố (fault location) Chức năng phân tích chất lƣợng điện năng (giải thích sóng hài, dạng sóng bất thƣờng sag/swell, ghi lại các dạng sóng trƣớc, trong và sau sự cố để phân tích) Chức năng kiểm tra hòa đồng bộ Chức năng tự động hóa lƣới điện mạch vòng (loop automation) Chức năng tự động chuyển đổi nguồn (autochangeover) Tủ điều khiển có cổng USB/RS232 để dễ dàng truy xuất và cấu hình recloser tại chỗ Cấp bảo vệ Vật liệu chế tạo vỏ tủ điều khiển Yêu cầu kết nối SCADA Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101/104 Giao thức IEC 60870-5-101/104 slave cài đặt tại Recloser phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101/104 master protocol” của hệ thống SCADA. Ghi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101/104 master protocol” và “Datalist” được quy định tại Quy định kết nối mở rộng hệ thống SCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung. Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5101/104 bản quyền. Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, 3G/GPRS,…) Tài liệu hƣớng dẫn cấu hình giao thức IEC 608705-101/104 Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lƣợng đảm ảo cấp nguồn cho Recloser vận hành đầy đủ các tín năng của bộ điều khiển

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Đơn vị

Yêu cầu đại và hệ số công suất theo tuần và tháng ≥ 20.000 giá trị Thời điểm xảy ra sự kiện Dòng các pha, dòng đất Số lần đóng cắt khi lockout xảy ra Số lần đã đóng cắt, tuổi thọ tiếp điểm 100 sự kiện gần nhất Có

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 V 1 2 3 4

Có 5 Có Có khả năng đáp ứng trong tƣơng lai mà không cần đầu tƣ thêm

6 7

Có Có

8

IP55 Thép không rỉ

9 10

Có Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống SCADA/DMS Có Có

Hạng mục Điều kiện khí hậu Số pha Điện áp định mức Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) Tần số định mức Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) Chiều dài đƣờng rò bề mặt Thiết bị, phụ kiện đi kèm Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ Giá lắp chống sét cho cả 2 phía Giá lắp Recloser trên cột ly tâm hoặc cột sắt Giá lắp máy biến áp cấp nguồn trên cột ly tâm hoặc cột sắt Đầu cốt phù hợp với tiết diện cáp đấu nối thực tế (Có tiết diện đến 240mm2 mà không cần bổ sung đầu cốt, bách trung gian) Tủ điều khiển kèm cáp điều khiển Máy biến áp cấp nguồn kèm cáp cấp nguồn điều khiển Trƣờng hợp không dung máy cấp nguồn thì bổ sung Tủ điện hạ áp bao gồm 2 Chống sét van hạ áp và 1 Aptomat, cáp hạ thế và phụ kiện đấu nối vào đƣờng dây hạ áp qua tủ này rồi đấu vào tủ điều khiển Recloser Cáp giao diện nối tủ điều khiển và máy tính (4 mét) Phần mềm kết nối máy tính, phần mềm giao thức IEC 60870-5-101/104 có bản quyền và hƣớng dẫn cài đặt

Đơn vị

Yêu cầu Nhiệt đới hóa 1 pha 2 sứ kVrms 24 kVrms 23/0,22 Hz 50 kVrms 50 kVpeak 125 mm/kV 31 Có Có Có Có Có Có Có

Có Sợi

1 Có

Lưu ý: (1) : Giá trị cắt dòng cắt ngắn mạch định mức thay đổi cho phù hợp cới tiêu chuẩn IEC 62271111/IEEEC37.60 hiện hành. (2) : Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển: Phải lắp Aptomat 1 pha và thu lôi van hạ thế bảo vệ phía nguồn cấp điện vào tủ điều khiển. ( 3): Biến điện áp đo lường chân sứ: Chọn 06 biến điện áp đo lường chân sứ để phù hợp với nhu cầu tự động hóa lưới điện phân phối sắp đến. Trường hợp thay thế Recloser hiện tại chưa thực hiện tự động hóa khi sự cố có thể chọn 03 máy biến áp đo lường. + Giải pháp kết nối Recloser với hệ thống miniSCADA qua giao thức IEC 60870+5+104 bằng đƣờng truyền Internet 3G/GPRS 5.7.1. Nội dung giải pháp 5.7.1.1. Khái quát giao thức IEC104 Giao thức IEC 60870+5+104 (IEC104) là phần mở rộng của giao thức IEC 101 với một số thay đổi trong các dịch vụ truyền thông (lớp vật lý + physical layer và lớp liên kết + link layer), IEC104 chạy trên nền tảng giao thức TCP/IP kết nối vào mạng LAN (Local Area Network) với bộ định tuyến (Router) và các thiết bị mạng khác nhau (ISDN. X.25. Frame Relay..). đồng thời có thể đƣợc sử dụng để kết nối với mạng WAN (Wide Area mạng). Lớp ứng Trang 57


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

dụng (application layer) của giao thức IEC104 đƣợc định nghĩa giống IEC 101 với các ứng dụng lớn hơn do băng thông truyền dẫn đƣợc đảm bảo. Phƣơng thức truyền dữ liệu qua mạng Ethernet có thể sử dụng theo hình thức (Point+to+Point) hoặc (Point to MultiPoint). địa chỉ các đối tƣợng đƣợc xác định theo địa chỉ mạng (Ip) của các thiết bị đầu cuối. Với các đặc điểm trên, giao thức IEC104 dễ dàng đƣợc triển khai cho các giải pháp truyền thông SCADA của lƣới điện phân phối, trên cơ sở hạ tầng Internet công cộng với cơ chế bảo mật hiệu quả. 5.6.1.2. Mô tả giải

5.7.2.1. Recloser Chức năng truyền thông của các Recloser phải đảm bảo các yêu cầu cụ thể sau: - Có khả năng kết nối với hệ thống SCADA/DMS qua các phƣơng thức truyền thông phổ biến: modem PSTN, radio UHF, 3G/GPRS - Hổ trợ giao thức IEC 60870+5+104 slave, có bảng Interoperability về giao thức phải đáp ứng kèm theo. - Hổ trợ các giao diện kết nối: 10/100 BaseT; RS232 - Hổ trợ cấp nguồn ngoài từ 5 – 12VDC (1000 mA) 5.7.2.2. Modem 3G Router Modem 3G Router là một bộ định tuyến kết nối Internet qua môi trƣờng GPRS/ EDGE/UMTS/HSPA+ cho phép kết nối đến các thiết bị đầu cuối qua các giao thức mạng TCP/UDP. Modem thiết lập đƣờng truyền VPN với Router tại trung tâm theo cơ chế đƣờng hầm Ip (Ip+Ip tunneling), đồng thời thực hiện chức năng bức tƣờng lửa (firewall) cho phép xử lý thông tin hai chiều trên trào cản NAT (Network Address Translation). Modem phải đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn công nghiệp để đảm bảo yêu cầu lắp đặt tại các Recloser trong môi trƣờng nhiệt độ và độ ẩm cao. Modem phải thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật cụ thể sau: + Dual SIM: Standard 3V/1.8V (15KV ESD protection) + Auto 3G/GPRS connect/reconnect; automatic network failover + GSM 850/900/1800/1900 MHz

pháp

Giao tiếp mạng di động

Bổ sung license IEC104 tại 2 máy tính FrontEnd, cấu hình line IEC104 với các station tƣơng ứng địa chỉ Ip đã đƣợc cấp phát qua Router đến các Recloser. Xây dựng đối tƣợng quá trình (Proccess Object) cho các Recloser trên SCADA tƣơng ứng với các địa chỉ theo danh sách tín hiệu tại Recloser.

+ GPRS class 12 / EDGE class 10 + 3G UMTS: Up to 384 Kbits/sec

Tại các Recloser: Cấu hình giao thức IEC104 cho các Recloser với địa chỉ Ip cùng lớp mạng, tƣơng ứng với các địa chỉ Station (Unit number) theo lớp liên kết (link layer). Kết nối cổng 10/100 BaseT của Recloser với thiết bị modem 3G/GPRS Router qua giao thức mạng TCP/UDP tốc độ 10/100Mb/s. Modem sử dụng SIM 3G của các nhà cung cấp dịch vụ hiện có (Vina, Mobile, Viettel), modem đƣợc cấp nguồn 12VDC từ bộ điều khiển Recloser. Tại DCC: lắp đặt thiết bị Load Balancing VPN Router hỗ trợ kết nối đa điểm VPN, kết nối với Internet băng thông rộng (FTTH) với địa chỉ Ip tỉnh. Thiết lập mạng riêng ảo (VPN) theo cơ chế SSH hoặc IPsec từ các modem 3G router tại Recloser với thiết bị Load Balancing VPN Router tại DCC. Từ thiết bị Load Balancing VPN Router định tuyến địa chỉ Ip đƣợc cấp phát qua VPN để kết nối với mạng LAN SCADA; thiết lập cơ chế Firewall tại Router theo địa chỉ Ip cấp phát hoặc địa chỉ MAC của thiết bị.

+ W+CDMA 850/900/1900/2100 MHz

+ HSPA+ mode: download to 7.2 Mbps; upload to 5,76 Mbps + Tx Power: <24dBm + RX sensitivity: <+109dBm + Basic ICMP/TCP/UDP + Supports IPComp compression transport + VPN Client support + IPsec VPN support Hổ trợ giao thức Ip

+ L2TP / IPsec VPN support + DHCP Server configuration + APN name and authentication + Static IP routing

5.7.2. Yêu cầu kỹ thuật thiết bị:

+ DNAT

Để đảm bảo kết nối Recloser với SCADA bằng modem 3G với giao thức IEC104, các thiết bị phải đáp ứng một số yêu cầu kỹ thuật sau:

+ IP+IP Tunneling

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 58


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

+ Dyn DNS Proxy/DHCP Server

Encryption: MPPE and hardware+based AES/DES/3DES.

+ BaseT Ethernet: RJ45 10/100Mbps (15KV ESD protection)

PKI certificate: Digital signature (X.509).

+ Power: 5VDC + 30VDC input (<250 mA)

IKE authentication: Pre+shared key; IKE.

+ Antenna: Gold+plated SMA female

Authentication: Hardware+based MD5, SHA+1.

+ Magnet base antenna with 2,5 m cable

DHCP over IPSec; GRE over IPSec

+ NAT for internal subnets

Dead Peer Detection (DPD)

+ Active connection tracking for UDP and TCP traffic

SSL VPN: Support 200 SSL tunnels

+ NAT+ing of ICMP traffic

Stateful Packet Inspection (SPI)

Cấu hình

+ Web

Multi+NAT

Cấp bảo vệ

+ IP30

Port redirection

Lắp đặt

+ Din Rail

Nhiệt độ và độ ẩm làm việc

+ (+25°C to 70°C) + 95% RH

DoS/DDoS prevention

Các tiêu chuẩn chấp nhận

EMC: EN 61000+4+2 (ESD) Level 4, EN 61000+4+3 (RS) Level 4; EN 61000+4+4 (EFT) Level 4, EN 61000+4+5 (Surge) Level 3; EN 61000+4+6 (CS) Level 3, EN 61000+4+8, EN 61000+4+12

IP address anti+spoofing

Giao diện kết nối

Bức tƣờng lửa (Firewall)

5.7.2.3. Load Balancing VPN Router Thiết bị Load Balancing VPN Router lắp đặt tại DCC cho phép cân bằng tải trên nhiều đƣờng kết nối WAN, tạo kết nối Internet với băng thông lớn. Thiết bị hổ trợ kết nối đồng thời nhiều điểm VPN cho các kết nối Host+to+LAN và LAN+to+LAN, việc xử lý kết nối VPN hoàn toàn thực hiện bằng phần cứng giúp cho hệ thống hoạt động ổn định. Về cơ chế bảo mật, bao gồm chống DoS/DDoS và lọc các gói tin IP một cách linh hoạt, điều này giúp đảm bảo an toàn dữ liệu của hệ thống mạng. Thiết bị cho phép thiết lập cơ chế dự phòng, cho phép vận hành ở chế độ Master+Slave, giúp hệ thống mạng vận hành an toàn liên tục, Cụ thể Load Balancing VPN Router phải thoả mãn các yêu cầu sau:

Chức năng tƣờng lửa (Firewall)

Router: IP and NetBIOS/IP+multi+protocol router. Chức năng Routing

Quản lý độ rộng băng thông (Bandwidth management).

Quản lý hệ thống

DiffServ codepoint classifying User+defined class+based rules

User management Command Line Interface. Telnet/SSH

500 VPN client connections

Nguồn cung cấp

VPN trunking : VPN load+balancing and VPN backup.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Bandwidth reservation

Web+based user interface (HTTP)

Lắp đặt

NAT+traversal (NAT+T): VPN over routes without VPN pass+through.

Dynamic bandwidth management with IP traffic shaping.

QoS

LAN to LAN. remote access (teleworker+to+LAN)

VPN throughput: 760Mbps.

DHCP: client/relay/server. Dynamic/Static routing

Protocols: PPTP. IPSec. L2TP. L2TP over IPSec

Chức năng mạng riêng ảo (VPN)

DNS: DNS cache/proxy. NTP clien

Multi WAN: 4 Ethernet WAN ports (10/100/1000Mbps) and 1 active fiber (SFP) slot. 2 x 10/100/1000M Base+TX LAN switch. RJ+45

Policy+based IP packet filter

Bind IP to MAC address: DHCP with "IP+MAC binding".

PPPoE, PPTP.,DHCP client.,static IP,L2TP,Ipv6 Kết nối Ethernet

DMZ host

Các tiêu chuẩn chấp nhận

Rack 19 inch 100 – 240 VAC + < 25 W 36 – 56 VDC EMC: EN 61000+4+2 (ESD) Level 4. EN 61000+4+3 (RS) Level 4; EN 61000+4+4 (EFT) Level 4. EN 61000+4+5 (Surge) Level 3; EN 61000+4+6 (CS) Level 3. EN 61000+4+8. EN 61000+4+12 Trang 59


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

5.7.2.4 Thiết bị UHF: a. Modem UHF: Thiết bị vô tuyến UHF phải tƣơng thích với các đặc tính sau: - Băng tần : Dải tần số dự kiến sử dụng 400MHz- 470MHz. - Độ ổn định tần số : ± 2.0 ppm - Khoảng cách kênh : 12,5 / 25 kHz - Công suất RF đầu ra trên mỗi kênh của trạm gốc: 10 W - Công suất RF đầu ra trên mỗi kênh tại các trạm cắt hợp bộ, LBS, Recloser: 1-10W (lập trình đƣợc). - Công suất RF cố định : 10 W - Độ nhạy ở 12 dB SINAD: 0,28µV - Chức năng repeater. - Giao tiếp giữa máy thu phát UHF với RTU tại các trạm LBS, recloser hoặc Trung tâm điều khiển với thiết bị tiền xử lý: V.24/V.28 – RS232, RS485,... b. Cáp đồng trục : - Dải tần làm việc : 400 - 470MHz - Suy hao : <5dB/100m - Trở kháng : 50 Ω c. Anten tại trạm đầu xa : - Dải tần làm việc : (400 - 470)MHz - Độ tăng ích : > 10 dB - Đặc tính hƣớng : có hƣớng (Yagi) - Hệ số sóng đứng < 1.5 :1 - Trở kháng : 50 Ω 5.7.2.5. Thí nghiệm hiệu chỉnh - Khảo sát tín hiệu truyền thông vô tuyến UHF để lựa chọn modem. - Thí nghiệm tín hiệu từ vị trí lắp đặt thiết bị về Trung tâm điều khiển. - Khai báo tín hiệu đo lƣờng, trạng thái, điều khiển đóng cắt, cảnh báo tại trung tâm điều khiển.

5.8. Tủ RMU 22kV 5.8.1. Các yêu cầu chung I.1. Điều kiện môi trƣờng làm việc: - Nhiệt độ môi trƣờng lớn nhất - Nhiệt độ môi trƣờng nhỏ nhất - Nhiệt độ trung bình - Độ ẩm trung bình - Độ ẩm lớn nhất - Độ cao tuyệt đối I.2. Đặc điểm Hệ thống điện: - Điện áp định mức - Điện áp làm việc lớn nhất Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

: 450C : 00 C 0 : 25 C : 85% : 100% :  1000 m : 22 kV. : 24 kV.

- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính nối đất trực tiếp. - Hệ số quá áp tạm thời : 1,42. - Thời gian chịu quá áp tạm thời :  10 s. I.3. Yêu cầu năng lực, kinh nghiêm, pháp lý: I.3.1. Đối với Nhà sản xuất: - Nhà sản xuất vật tƣ, thiết bị phải đƣợc cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực) phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp. - Nhà sản xuất vật tƣ, thiết bị phải có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 02 (hai) năm trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp. I.3.2. Đối vật tƣ, thiết bị: - Vật tƣ, thiết bị phải có Catalog, tài liệu hƣớng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dƣỡng phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật. Nội dung tài liệu phải thể hiện cụ thể các nội dung sau  Mô tả tính năng, thông số, tiêu chuẩn kỹ thuật.  Tuổi thọ thiết kế trung bình, điều kiện về chế độ vận hành để đảm bảo đạt đƣợc tuổi thọ thiết kế  Hƣớng dẫn chi tiết công tác bảo quản, vận chuyển, quy trình lắp đặt, thí nghiệm đóng điện thiết bị sau lắp đặt.  Hƣớng dẫn vận hành thiết bị trong điều kiện bình thƣờng, xử lý những bất thƣờng, cảnh báo những chế độ vận hành không bình thƣờng làm ảnh hƣởng đến chất lƣợng, tuổi thọ thiết bị (có phân loại mức độ ảnh hƣởng do các chế độ vận hành không bình thƣờng khác nhau gây ra)  Hƣớng dẫn chi tiết về tấn suất, hạng mục kiểm tra, giám sát, theo dõi những chỉ thị, biểu hiện trên thiết bị để phát hiện kịp thời sự bất thƣờng, nguy cơ hƣ hỏng của thiết bị  Hƣớng dẫn công tác thí nghiệm (định kỳ theo từng giai đoạn từ khi bắt đầu đƣa thiết bị vào vận hành, các hạn mục thí nghiệm phải thực hiện), các thông số và cách đánh giá để đảm bảo thiết bị đủ tiêu chuẩn vận hành tin cậy.  Hƣớng dẫn công tác bảo dƣỡng định kỳ, thay thế linh phụ kiện, sữa chữa những hƣ hỏng của từng bộ phận để đảm bảo thị bị đáp ứng vận hành đúng các chức năng.  Nêu những yêu cầu về đào tạo, trang thiết bị cần để vận hành, thí nghiệm, kiểm tra giám sát, bảo dƣỡng, sữa chữa thiết bị, nêu khuyến cáo những linh phụ kiện cần dự phòng và điều kiện thay thế. - Vật tƣ, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test report) do một đơn vị thí nghiệm đủ thẩm quyền, là thành viên của hiệp hội STL ( Short-Circuit Testing Liaison) hoặc đơn vị thí nghiệm do các thành viên đƣợc hiệp hội EA (European cooperation for Accreditation) Hoặc do ILAC-MRA công nhận là thành viên đầy đủ (full member) cấp. - Vật tƣ, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm xuất xƣởng (Routine test report) hoặc giấy chứng nhận xuất xƣởng của nhà sản xuất. - Vật tƣ, thiết bị phải có xác nhận của ngƣời sử dụng là đơn vị quản lý vận hành trực thuộc EVN (cấp Công ty Điện lực hoặc tƣơng đƣơng trở lên) chứng tỏ đã đƣợc vận hành tốt trong thời gian tối thiểu 02 (hai) năm. - Vật tƣ, thiết bị phải đƣợc nhiệt đới hoá, phù hợp với điều kiện môi trƣờng làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lƣới. Trang 60


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

- Chiều dài đƣờng rò bề mặt của vật tƣ, thiết bị phải đảm bảo ≥ 31mm/kV. Đối với các trƣờng hợp đặc biệt phải có ghi chú riêng và tính toán riêng. - Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80m. 5.8.2. Tủ hợp bộ mạch vòng (RMU) trung áp 24kV II.1 Yêu cầu chung - Chủng loại: RMU loại không mở rộng đƣợc ( lắp trong trạm hợp bộ). - Tiêu chuẩn chế tạo: RMU phải tuân thủ các yêu của các tiêu chí IEC (phiên bản hiện hành) ngoại trừ các trƣờng hợp đƣợc nêu cụ thể sau :  IEC 62271-1 - High-voltage switchgear and controlgear- part 1:common specifications.  IEC 62271-200 - High-voltage switchgear and controlgear- Part 200: AC metal-enclosed switchgear and controlgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 52kV  IEC 62271-100 - High-voltage switchgear and controlgear- Part 100: Alternating current circuit-breakers.  IEC 62271-102 - High-voltage switchgear and controlgear- Part 102: Alternating current disconnectors and earthing switches.  IEC 62271-103 - High-voltage switchgear and controlgear- Part 103: switchgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 52kV  IEC 60529 - Degrees of protection provided by enclosures (IP Code).  Bộ tiêu chuẩn IEC 60255 - Measuring relays and protection equipment - Điều kiện sử dụng : Trong trạm xây dựng hoặc trạm hợp bộ. Vật tƣ, thiết bị phải đƣợc nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trƣờng làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lƣới. - Thiết kế: Tủ RMU đƣợc cấu hình theo các tủ compact không mở rộng và kết nối liên thông với nhau qua thanh cái đồng. Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bu lông, đai ốc …)phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, bề mặt mạ theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007, hoặc bằng thép không rỉ(SUS 304 hoặc loại có chất lƣơng tƣơng đƣơng) 1. Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” Ngăn lộ ―dao cắt tải lộ đến‖ dùng để đấu nối vào ra cấp điện cho các tuyến cáp ngầm. Một bộ dao cắt tải 630A để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải các xuất tuyến vào-ra. Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dƣới (hoặc bên trên, tùy thuộc thiết kế đấu nối), để đấu nối với đầu cáp loại Elbow/Tplug trong nhà 2. Ngăn lộ “ bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt tải kèm cầu chì” Ngăn lộ ― bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt tải kèm cầu chì‖dùng để đấu nối cấp điện, bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho máy biến áp. Một bộ dao cắt tải 200A và các cầu chì ống phù hợp để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải máy biến áp và bảo vệ máy biến áp khi bi quá tải ngắn mạch. Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dƣới, hoặc bên trên, tùy thuộc thiết kế đấu nối), để đấu nối với đầu cáp loại Elbow/Tplug trong nhà Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

5. Bố thanh cái Ngăn liên thông phần trên vị trí đặt các dao cắt tải/ máy cắt của các ngăn lộ sẽ bố trí các đoạn thanh cái 3 pha, 630A đặt trong thùng chứa khí cách điện SF6 hoặc bằng đồng bọc cách điện để liên kết các ngăn lộ riêng rẽ lại với nhau. 6. Bố trí ngăn lộ: Tuỳ theo nhu cầu của ngƣời sử dụng hoặc theo thiết kế, có thể bố trí từng mô-đun xuất tuyến (XT) hoặc MBA theo cấu hình dàn tủ, lƣu ý mỗi dàn tủ phải có 2 tấm vách bìa ở 2 đầu dàn tủ. 7. Vỏ tủ: Mỗi dao cắt tải/máy cắt đƣợc đóng kín trong vỏ bọc cách điện bằng nhựa đúc và đặt trong vỏ tủ bằng thép không rĩ hoặc mạ kẽm sơn tĩnh điện, bao gồm các bộ phần truyền động cơ khí, cửa tủ ngăn cáp, cầu chì và các phụ kiện khác,…Riêng thùng chứa khí SF6 bằng thép không rỉ (SUS 304 hoặc loại có chất lƣợng tƣơng đƣơng/cao hơn) 8. Các phụ tùng và phụ kiện: Mặt trƣớc tủ điện phải đƣợc trang bị các sơ đồ đơn tuyến nổi (mimic) thể hiện các thiết bị và nguyên lý đấu nối, các chỉ báo vị trí đóng cắt thiết bị, chỉ báo áp lực khí SF6 trong tủ, chỉ thị điện áp các ngăn tủ. Các tay quay để thao tác đóng cắt dao cắt tải, máy cắt và dao tiếp đất phải đƣợc cung cấp kèm theo tủ 9. Cấp bảo vệ ngoại vật và bảo vệ sự cố bên trong - Cấp bảo vệ ngoại vật theo tiêu chuẩn IEC 60529: Theo quy định ở mục II.3. - Bảo vệ chống hồ quang bên trong (internal arc)theo IEC 62271-200: trƣờng hợp các sự cố phóng điện trong các ngăn lộ, phóng điện ngăn cáp gây hồ quang sẽ không phá huỷ vỏ tủ, không gây nguy hại đến ngƣời đứng gần tủ. 10. Độ bền theo IEC 60298: - Theo giá trị tối thiểu ở mục II.3 mà không cần sữa chữa bảo trì 11. Khóa liên động: Các ngăn lộ phải có khóa liên động giữa các thiết bị để đảm bảo an toàn cho ngƣời và thiết bị. Cơ cấu khóa liên động phải bằng cơ khí hoặc phƣơng pháp khác. Không đƣợc sử dụng cơ cấu liên động bằng chìa khoá hay liên động điện. 11.1 Dao tiếp đất: 11.1.1.Ngăn tủ “dao cắt lộ đến”: - Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí ―Mở‖. - Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 2 dao tiếp đất của nó đang ở vị trí ―Đóng‖. - Không cho phép mở nắp khoang cáp khi dao tiếp đất chƣa đóng. 11.1.4.Ngăn tủ “bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt có tải kèm cầu chì”: - Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí ―Mở‖. - Không đƣợc phép đóng dao cắt có tải chính khi 1 trong 2 dao tiếp đất của nó ở vị trí ―Đóng‖ - Không cho phép mở nắp khoang cáp khi dao tiếp đất chƣa ―Đóng‖. 11.2 Độ chắc chắn của liên động: Cơ cấu khóa liên động phải đủ chắc chắn để ngăn những cố gắng thực hiện các thao tác vận hành bị cấm. 12. Khóa thao tác: Trang 61


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Tại bộ phận truyền động trên mặt tủ phải cung cấp các phƣơng tiện khóa (móc khóa) để có thể móc các ổ khóa rời ngăn thao tác các dao cắt tải/máy cắt và dao tiếp địa. 13.Đấu nối: - Tủ ―dao cắt tải lộ đến‖: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp theo thực tế. - Tủ ―máy cắt lộ đến‖: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp theo thực tế. -Tủ ―bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt có tải kèm cầu chì: có thể nối với 1 cáp 22(24)kVtiết diện phù hợp theo thực tế.

- Thử nghiệm chứng minh khả năng của mạch chính và mạch nối đất chịu đƣợc dòng điện chịu đựng đỉnh danh định và dòng điện chịu đựng ngắn hạn danh định ( Tests to prove the capability of the main and earthing circuits to be subjected to the rated peak and the rated short-time withstand currents) - Thử nghiệm khả năng đóng và cắt của thiết bị đóng cắt kèm theo ( Test to prove the making and breaking capacity of the included swiching devices) - Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests) (*) - Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit) - Thử nghiệm thêm trên mạch điện phụ và mạch điều khiển ( Additional tests on auxiliary and control circuits) -Thử nghiệm xác định mức bảo vệ cho con ngƣời chống lại sự xâm nhập của các vật nguy hiểm và mức bảo vệ của thiết bị chống lại các vật thể lạ rắn( Tests to verify the protection ò persons against access to hazardous parts and the protection of the equipment against solid foreign objects). -Thử nghiệm xác định độ bền của các ngăn chứa khí (Tests to verify the strength of gasfilled compartments) -Thử nghiệm độ kín của các ngăn chứa khí (Tightness tests of gas of or liquid-filled compartments) - Thử nghiệm để đánh giá ảnh hƣởng của hồ quang do sự cố bên trong ( đối với thiết bị đóng cắt và điều khiển) cấp độ IAC (Tests to assess the effects of arcing due to an internal fault ( for switchgear and controlgear) classification IAC) - Thử nghiệm tƣơng hợp điện từ (Electromagnetic compatibility tests (EMC)) -Thử nghiệm kiểm tra mức độ bảo vệ của thiết bị chống lại các ảnh hƣởng bên ngoài do thời tiết (Tests to verify the protection of the equipment againts external effects due to weather) -Thử nghiệm để đánh giá cách điện của thiết bị bằng cách đo phóng điện cục bộ ( Tests to evaluate the insulation of the equipment by the measurement ò partial discharges). -Thử nghiệm ô nhiễm nhân tạo (Artificial pollution test)

14. Nhãn nhận dạng: Mỗi tủ RMU phải đƣợc lắp đặt một tấm nhãn bằng kim loại, có thể hiện các nội dung sau: -Nhà sản xuất -Mã hiệu RMU - Số sản xuất (serial number) - Năm sản xuất -Tiêu chuẩn áp dụng - Điện áp danh định -Tần số danh định -Điện áp chịu đựng xung sét danh định -Điện áp chịu đựng tần số nguồn danh định - Dòng điện định mức - Dòng điện chịu đựng ngắn hạn danh định( cho mạch chính và mạch tiếp địa) -Thời gian chịu ngắn mạch danh định( cho mạch chính và mạch tiếp địa) -Áp lực khí SF6 danh định - Mức cảnh báo áp lực khí SF6 -Cấp hồ quang bên trong - Mã khả năng tiếp cận - Trọng lƣợng. II.2 Kiểm tra và thử nghiệm: a. Thử nghiệm xuất xƣởng: - Thử nghiệm điện môi trên mạch điện chính (Dielectric test on the main circuit) - Thử nghiệm trên mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and control circuits) - Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit). - Thử nghiệm độ kín khí (Tightness test) - Kiểm tra thiết kế và quan sát bằng mắt (Design and visual checks) - Đo phóng điện nội bộ (Partial discharge measurement) - Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests) - Thử nghiệm trên thiết bị điện phụ (Tests on auxiliary electrical devices) b. Thử nghiệm điển hình: - Thử nghiệm để xác định mức cách điện của thiết bị (Test to verify the insulation level of the equipment) - Thử nghiệm chứng minh đọ tăng nhiệt ở các phần của thiết bị và đo điện trở của mạch ( Tests to prove the temperature rise of any part of the equipment and measurement of the resistance of circuits) Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

4.3.3 Yêu cầu kỹ thuật chi tiết: STT I 1 2 3 4 5 6

7

Hạng mục Tủ MRU Nƣớc sản xuất Nhà sản xuất Mã hiệu Điều kiện lắp đặt Điều kiện môi trƣờng làm việc Loại Thiết kế : các ngăn tủ, dao cắt tải, nối đất, vỏ tủ,liên động, khóa liên động,…

Đơn vị

Yêu cầu (bắt buộc)

Ghi chú

Nêu cụ thể Nêu cụ thể Nêu cụ thể Ngoài trời Nhiệt đới hóa Loại không mỡ rộng (theo Tủ dạng compact II.1) theo chức năng Đáp ứng yêu cầu của mục II.1 Trang 62


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT 8

9 10 11 12 13 14 15 15.1 15.2 16 16.1 16.2 17

18

19 20

Hạng mục

A

630

Cấp bảo vệ

Khả năng chịu hồ quang bên trong Số pha Điện áp danh định Dòng điện danh định phần thanh cái Khả năng chịu đƣợc ngắn mạch/3s Tần số danh định Điện áp chịu đựng tần số nguồn,50 Hz trong 1 phút Tới đất và giữa các cực Qua khoảng cách ly Điện áp chịu đựng Xung sét 1,2/50µs(BIL) Tới đất và giữa các cực Qua khoảng cách ly Đèn chỉ chỉ thị điện áp điện dung ở cả ba pha tất cả các ngăn Đồng hồ chị thị áp lức khí SF6 Vật liệu khoang chứa khí SF6 Giới hạn kích thƣớc của một ngăn

22

Nguồn phụ hạ thế cấp nguồn thao tác, điều khiển, bao gồm nguồn AC và DC Phụ kiện đi kèm

23

Tuổi thọ trung bình RMU

21

kV

Yêu cầu (bắt buộc) - IP 65 cho khoang chứa khí SF6 chứa các bộ phận mang điện trung áp - IP 3X mặt trƣớc và cơ cấu vận hành - IP 2X cho khoang cáp IAC type A-FL 20kA 1s 03 24

Đơn vị

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

kA

20

Hz

50

kVrms kVrms

kV(peak) kV(peak)

Ghi chú

STT II 1 2 3 4 5

6 7 8

9 10 11 12 13

50 60

125 145

14 15

Có Thép không rỉ mm

Rơ le áp suất đi kèm đƣợc trang bị các tiếp điểm phụ có khả năng chỉ báo từ xa hoặc khóa liên động điện. SUS 304 hoặc tƣơng đƣơng cao hơn

Chiều cao ≤ 1400 Chiều rộng ≤580 Chiều sâu ≤ 825 Cung cấp theo thiết kế Có

Năm

15.1

15.2

15.3

Hạng mục

Đơn vị

Thông số kỹ thuật ngăn "dao cắt tải lộ đên" Buồng dập hồ quang LBS Dòng điện danh định phần thanh cái Dòng cắt tải danh định Số lần đóng cắt tại dòng cắt danh định Khả năng đóng vào ngắn mạch của dao cắt tải và dao nối đất Phân loại dao cắt theo IEC Số lần đóng cắt cơ khí Cơ cấu truyền động -Cơ cấu truyền động bằng tay ,tại chỗ -Điều khiển đóng cắt bằng điện Điện áp điều khiển Chỉ thị vị trí đóng cắt LBS Dao nối đất Chỉ thị vị trí dao nối đất Hệ thống tiếp điểm phụ Chỉ thị trạng thái LBS Chỉ trạng thái dao nối đất Đầu nối khuỷu C630 Biến dòng điện tích hợp biến điện áp

Dòng điện nhiệt liên tục danh định của biến dòng

Ghi chú

Chân không hoặc SF6 A

630

A

630

Lần

100

kA (peak)

50

Lần

M1-E3 1000 Có Có

VDC

24V Có Có Có 2NC+2NO 1NC+1NO

Đầu

03

A

630

0,5/5P30

kV

Tƣ vấn thay đổi tùy thuộc vào vị trí thiết kế

03

cái

Cấp chính xác biến dòng điên Điện áp sơ cấp danh định biến điện áp

Yêu cầu (bắt buộc)

Có thể tách riêng biến dòng điện và biến điện áp , tuy nhiên cả 2 loại phải lắp đặt đƣợc trong khoang đấu cáp trung áp Dòng điện danh định thứ cấp CT phù hợp để kết nối với RTU 1,0/5P30 đối với vị trí chỉ kết nối SCADA , Không có đo đếm mua bán điện (tƣ vấn tính chọn)

22/√3

Cần thao tác bulong định vị ≥ 30 Trang 63


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

Hạng mục

15.4

Cấp chính xác biến điện áp

V 1 2 3 4 5 6

7 8 9

10 11 12 13 14

15 VI

Đơn vị

Thông số kỹ thuật ngăn "bảo vệ máy biến áp bằng dao cắt tải kèm cầu chì" Buồng dập hồ quang LBS Dòng điện danh định Dòng cắt tải danh định Số lần đóng cắt tại dòng cắt danh định Khả năng đóng vào ngắn mạch của dao cắt tải Khả năng đóng vào ngắn mạch của dao nối đất phía máy biến áp Phân loại dao cắt theo IEC Số lần đóng cắt cơ khí Cơ cấu truyền động Cơ cấu truyền động bằng tay, tại chỗ Chỉ thị vị trí đóng cắt LBS Dao nối đất phía máy biến áp Chỉ thị vị trí dao nối đất Đầu nối khuỷu C200 Cầu chì HCR theo tiêu chuẩn DIN Chỉ thị trạng thái cầu chì Yêu cầu kết nối SCADA

Yêu cầu (bắt buộc)

Ghi chú

0,5/3P

1,0/3P đối với vị trí chỉ kết nối SCADA , không có đo đếm mua bán điện (tƣ vấn tính chọn)

A A

Chân không hoặc khí SF6 200 200

Lần

100

kA (peak)

50

kA (peak)

5

Lần

M1-E3 1000

STT

Hạng mục

1

Tủ RMU phải tích hợp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101 và 104 Tủ RMU phải bố trí không gian lắp đặt thiết bị truyền thông ( UHF, GSM/GPRS,..) và hỗ trợ nguồn cấp 24VDC cho thiết bị truyền thông ( UHF, GSM/GPRS,..) I/O: hỗ trợ 06 digital inputs để lấy trạng thái hệ thống dao cắt tải/ máy cắt/dao nối đất- theo yêu cầu khác tại mục II.13,III.24.IV.24 trên. Giao thức IEC 60870-5-101 và 104 slave cài đặt tại RMU phải đáp ứng bảng "Interoperability check list for IEC 60870-5-101 vad 104 master protocol" của hệ thống SCADA hiện hữu

2

Có Có

Yêu cầu (bắt buộc)

Đầu Bộ 3 cái

Có 03 Có

Có Tƣ vấn chọn dòng định mức phù hợp dung lƣợng máy biến áp

Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 và 104 bản quyền

Ghi chú

3

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Đơn vị

Nhà thầu cung cấp thiết bị phải trình bảng kê chức năng giao thức "Interoperability check lít for IEC 60870-5-101 và IEC 60870-5-104 slave protocol" và phải giải trình tính đáp ứng với bảng " interoperability check list for IEC 60870-5-101 và IEC 60870-5-104 master protocol" hiện hữu đễ kết nối với hệ thống SCADA/DMS hiện hữu, phù hợp với quy định kết nối mở rộng hệ thống SCADA/DMS trong Tổng công ty Điện Lực miền Trung (EVNCPCKT/QĐ.30) Thiết kế chọn phần mềm hỗ trợ giao thức IEC 60870-5-1 và 104 tùy thuộc vị trí thiết kế phải thỏa thuân với phòng điều độ/DNPC) Trang 64


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

Hạng mục

4

Cổng giao diện với thiết bị truyền thông RS232, RJ45 (UHF,GSM/GPRS,…)

5

6

Đơn vị

Yêu cầu (bắt buộc) Phù hợp với giao thức truyền thông va với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống SCADA/DMS

Tài liệu hƣớng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101 và 104 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA

Ghi chú

5.10.Đặc tính kỹ thuật chống sét van trung áp: 5.10.1. Yêu cầu chung: + Chống sét chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60099+4. chủng loại chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời.

Bao gồm file mềm và bản giấy Bảng dữ liệu (data list) từ RMU tối thiểu theo Quy định EVNCPCKT/QĐ.30

Sự kiện gán nhãn thời gian Có Lƣu trữ các giá trị đo Phục vụ chuẫn đoán lỗi, lƣờng, các sự kiện và cảnh Bảo trì thiết bị, Có thể xuất Có báo. ra dạng tập tin 9 Phần mềm thân thiện, thuận tiện với ngƣời sữ dụng Ghi chú: - Việc lựa chọn sử dụng giao thức IEC 60870-5-101/104 slave tại thiết bị phải đảm bảo giao thức IEC 60870-5-101/104 Master của hệ thống SCADA/DMS tại Trung tâm điều khiển đã có và sẵn sàng kết nối giữa hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển với thiết bị. 7 8

5.9. Cầu chì tự rơi FCO+24kV 5.9.1. Cầu chì tự rơi FCO+24kV cách điện gốm: STT

Hạng mục

Nhà sản xuất

Nêu cụ thể

2

Nƣớc sản xuất

Nêu cụ thể

3

Mã hiệu

Nêu cụ thể

4

Tiêu chuẩn chế tạo

IEC 60099+4 hoặc tƣơng đƣơng

5

Chủng loại

Chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời

6

Điện áp làm việc lớn nhất của hệ thống

kVrms

24

Hz

50

Ngoài trời

9

Dòng xả định mức (8/20s)

kAp

10

Hz

50

10

Điện áp định mức (Ur)

kV

21

11

Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)

kVrms

≥ 15,3

12

Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV)

kVrms

≥ 18,19

13

Điện áp dƣ tại dòng điện phóng định kVpeak (2,3÷3,3) Ur mức

14

Cấp độ phóng điện

15

Chịu đựng xung sét với xung dòng điện tăng cao (4/10µs)

kVrms

50

5

Điện áp chịu đựng xung sét 1.2/50µs (BIL) đến đất và giữa các cực

kVpeak

125

A

100

kArms

12 đối với Iđm 100A

mm

720 IEC 265. 282 ANSIC37.41 ANSIC37.42

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

1

Tần số định mức

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp

Tiêu chuẩn chế tạo

Yêu cầu

8

4

9

Đơn vị

24

Tần số định mức

Chiều dài đƣờng rò bề mặt (không nhỏ hơn)

Hạng mục

STT

kV

3

8

5.10.2. Yêu cầu kỹ thuật chống sét van 22kV:

Chế độ điểm trung tính

Điều kiện lắp đặt

Dòng cắt không đối xứng định mức

+ Phóng điện cục bộ tại chống sét ở 1,05 lần điện áp làm việc liên tục cực đại không vƣợt quá 10pC.

7

2

7

+ Trị số đỉnh của dòng phóng điện cao có dạng sóng 4/10µs dùng để kiểm tra ổn định của một chống sét khi sét đánh trực tiếp phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.

Yêu cầu

Điện áp định mức

Dòng điện định mức

+ Điện áp dƣ của chống sét là điện áp xuất hiện giữa hai cực chống sét trong quá trình dòng điện phóng chạy qua chống sét. Nó phụ thuộc vào biên độ cũng nhƣ dạng sóng của dòng điện phóng và đƣợc biểu thị ở giá trị đỉnh.

Đơn vị

1

6

+ Chống sét có dòng điện phóng định mức 10kA (hình dạng xung 8/20µs) đƣợc dùng để bảo vệ máy biến áp và các thiết bị lắp trên cột. Hạn chế xung điện áp bằng cách phóng điện xuống đất.

Nối đất trực tiếp

1 kA

100 Trang 65


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

STT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

16

Chiều dài đƣờng rò bề mặt

17

Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)

kVrms

18

Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak 125

19

Khả năng giải phóng năng lƣợng định mức

20

Phụ kiện đi kèm

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

mm

kJ/kV Ur

≥ 720 50

2.2 Dây và đầu nối đất cùng với đai ốc và kẹp dùng cho dây dẫn nhôm/đồng phù hợp

Trang 66


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

CHƢƠNG 6: PHƢƠNG ÁN PHÕNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG

cảnh quan khu vực, phù hợp với chiến lƣợc giảm thiểu những ảnh hƣởng của công trình đối với môi trƣờng.

6.1. Xác định các ảnh hƣởng của công trình đến môi trƣờng:

+ Các giải pháp kỹ thuật khác trong việc lựa chọn kết cấu đƣờng dây để khắc phục tác động tiêu cực của dự án đến môi trƣờng:

+ Đối với đƣờng dây 22kV hành lang bảo vệ là 2 mặt phẳng đứng về hai phía của đƣờng dây, song song với đƣờng dây, có khoảng cách đến dây dẫn ngoài cùng mỗi phía khi dây đứng im là 1m cho dây bọc, những cây nằm ngoài hành lang bảo vệ phải đảm bảo sao cho khi cây đổ thì khoảng cách từ các phần của cây đến dây dẫn là 0,5m.

+ Dây dẫn: Tiết diện dây dẫn đƣợc lựa chọn theo mật độ dòng điện là 1,1+1,3 A/mm2 và đƣợc tính toán trên cơ sở các chế độ ứng suất giới hạn theo nhiệt độ không khí và tải trọng ngoài (gió) lớn nhất. Để hạn chế tổn thất cũng nhƣ tăng cƣờng an toàn trên lƣới điện trong quá trình vận hành sau này.

+ Đối với những cây nằm trong hành lang bảo vệ, phải chặt hết cây cao trên 4m. Nhƣ vậy, tuyến đƣờng dây 22kV xây dựng mới trên chủ yếu đi qua đất trồng keo, bạch đàn, đất ruộng, đất vƣờn và đất màu. Nên cây cối trong hành lang tuyến chủ yếu là cây keob bạch đàn, cây trong vƣờn. Ngoài ra đối với cây khác nằm trong hành lang tuyến nhƣ lúa và hoa màu cũng có thể chịu ảnh hƣởng trong quá trình thi công (vận chuyển cột và kéo dây).

+ Cách điện: Đƣợc lựa chọn theo các tiêu chuẩn hiện hành và đảm bảo các yêu cầu đối với từng vùng nhiễm bẩn. Các khu vực có tuyến đƣờng dây đi qua đều nằm xa biển, không đi qua các khu vực có bụi và khí thải độc hại... Vì vậy ảnh hƣởng nhiễm bẩn khí quyển với cách điện đƣợc tính toán ở mức nhiểm bẩn nhẹ (theo tiêu chuẩn IEC). Cách điện của đƣờng dây đƣợc dùng cách điện đứng bằng sứ hoặc thủy tinh và chuỗi cách điện néo đối với vị trí néo. Phụ kiện đƣờng dây đƣợc chọn phù hợp với cỡ dây, loại dây ,cách điện và đảm bảo hệ số an toàn theo quy phạm.

+ Tuyến đƣờng dây đƣợc lựa chọn tránh hầu hết nhà cửa, các công trình công cộng khác trong hành lang tuyến. + Do tuyến đi qua đất trồng màu, ruộng lúa nên tại các vị trí móng cột sẽ bị ảnh hƣởng trong quá trình thi công nhƣng sau khi thi công xong. Tại các vị trí móng sẽ đƣợc trồng lúa và hoa màu bình thƣờng chỉ trừ diện tích chiếm đất của móng cột.

6.2. Các biện pháp giảm thiểu các ảnh hƣởng đến môi trƣờng: a. Trong quá trình thiết kế: + Quá trình lựa chọn và vạch tuyến đƣờng dây đƣợc xem xét và tính toán một cách hợp lý nhất tránh cắt nhà dân. Đối với khu vực tuyến đƣờng dây bắt buộc phải đi qua trong khu dân cƣ đã áp dụng các biện pháp hạn chế nhằm tránh cắt qua nhà dân bằng cách: Dùng dây dẫn bọc, chuyển hƣớng tuyến nhiều lần, tạo nhiều góc lái có trị số nhỏ, kể cả những góc lái có trị số lớn (35+ 900). Vƣợt đƣờng nhiều lần để tránh ảnh hƣởng tới nhà cửa và các công trình... + Các biện pháp kỹ thuật đƣợc khai thác triệt để: Thiết kế khoảng cột hợp lý, linh hoạt (ở những vị trí đặc biệt). Dùng các biện pháp kỹ thuật đặc chủng về: cột, xà, dây néo, móng cột, ở những vị trí có thể gây ảnh hƣởng, để giảm thiểu ảnh hƣởng tới nhà cửa và các công trình. + Kết quả các biện pháp giảm thiểu là nhà cửa bị ảnh hƣởng trên tuyến là ít nhất. Không có hộ gia đình nào thiệt hại về diện tích nhà, không có hộ nào bị ảnh hƣởng đến đất thổ cƣ và đất vƣờn vƣợt quá 20% diện tích đất. + Đối với các đƣờng dây thông tin: Tuyến đƣờng dây thiết kế, đều đi cách xa các công trình thông tin, vô tuyến quan trọng. Các đƣờng dây thông tin liên huyện, xã ít quan trọng hơn đi gần hoặc giao chéo với đƣờng dây thiết kế với số lần không đáng kể. Hơn nữa, chiều dài các tuyến đƣờng dây thiết kế thƣờng không lớn, cấp điện áp đƣờng dây thiết kế thƣờng không cao, nên vấn đề ảnh hƣởng nhiễu và ảnh hƣởng nguy hiểm đến các đƣờng dây thông tin không cần đặt ra. + Đối với cảnh quan khu vực, các vùng bảo tồn thiên nhiên, các khu quân sự, sân bay, khu di tích lịch sử, nơi có đền chùa và các công trình khác: Dọc tuyến đƣờng dây đƣợc chọn, qua khảo sát thực tế, tuyến không đi qua các vùng bảo tồn thiên nhiên, các vùng có loài động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ. Tuyến đƣờng dây đƣợc chọn không làm ảnh hƣởng đến khu di tích lịch sử, văn hóa không cắt qua các khu quân sự, sân bay đền chùa và gây ảnh hƣởng đến Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

+ Nối đất: Đƣờng dây đƣợc nối đất theo quy trình quy phạm của ngành để đảm bảo vận hành an toàn cũng nhƣ an toàn cho nhân dân tại khu vực đông dân cƣ. + Cột, xà, móng: • Chủ yếu dùng cột bê tông ly tâm (BTLT) cao 14m, LT-16m. • Xà đƣợc chế tạo bằng thép hình mạ kẽm, bố trí dây dẫn theo mặt phẳng nằm ngang • Móng dùng loại móng khối đúc tại chỗ. Để tăng cƣờng khả năng chịu lực của cột + Việc tính toán và lựa chọn các giải pháp về kết cấu đƣờng dây căn cứ vào các điều kiện thời tiết: nhiệt độ và khí hậu bất lợi nhất (gió, bão) của khu vực. Do đó luôn đảm bảo khả năng chịu lực của công trình, cột không bị đổ, dây dẫn không bị đứt, hạn chế hiện tƣợng bị điện giật do đứt dây và do rò rỉ điện... + Trong tính toán thiết kế, với cách bố trí dây dẫn trên cột có khoảng cách từ dây dẫn đến mặt đất cƣ trú đƣợc tính toán thấp nhất là 7m và các khoảng cách an toàn khác thực hiện theo đúng quy phạm thì cƣờng độ điện trƣờng bên dƣới dây dẫn, kể từ tim tuyến trở ra đều có giá trị nhỏ hơn rất nhiều so với tiêu chuẩn của tổ chức WHO và quy phạm ngành đã ban hành là <=5kV/m. Do đó con ngƣời có thể đi lại dƣới đƣờng dây một cách bình thƣờng. b. Trong quá trình thi công : Trong giai đoạn thi công có thể gâ y ra tiếng ồn, rung do hoạt động của các phƣơng tiện máy móc. Do cấp điện áp thiết kế là cấp điện áp 22kV, do đó tiếng ồn do phóng điện vầng quang khi có mƣa nhỏ hoặc không khí ẩm... không tính đến. c. Trong quá trình quản lý vận hành: + Căn cứ theo tiêu chuẩn ngành về: ―Mức cho phép của cƣờng độ điện trƣờng tần số công nghiệp và qui định kiểm tra ở chỗ làm việc ―Ban hành theo quyết định số 183NL/KHKT ngày 12 tháng 4 năm 1994 của Bộ năng lƣợng, qui định về mức cho phép của cƣờng độ điện trƣờng tần số công nghiệp theo thời gian làm việc, đi lại trong vùng bị ảnh hƣởng của trƣờng và qui định việc kiểm tra cƣờng độ điện trƣờng tại nơi làm việc.

Trang 67


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

+ Thời gian cho phép làm việc trong một ngày đêm phụ thuộc vào cƣờng độ điện trƣờng theo bảng sau : Cƣờng độ điện trƣờng (kV/m) Thời gian cho phép làm việc trong một ngày đêm (h)

<5

5

8

10

12

15

18

20

20<E<25

>25

Không Hạn chế

8

4,25

3

2,2

1,33

0,8

0,5

1/6

0

Nhƣ vậy, vùng ảnh hƣởng của điện trƣờng là khoảng không gian trong đó cƣờng độ điện tần số công nghiệp > 5kV/m. Do đó đối với dân cƣ sinh sống dƣới đƣờng dây điện trƣờng cho phép không ảnh hƣởng đến sức khoẻ là  5kV/m. - Ảnh hƣởng của trƣờng điện từ đến các công trình thông tin vô tuyến: + Các công trình thông tin vô tuyến cần xem xét đến mức độ ảnh hƣởng bao gồm: + Các đƣờng dây thông tin đi gần hoặc giao chéo ĐZ 22kV. + Các kênh điện thoại âm tần, cao tần đi gần hoặc đi cùng đƣờng dây. Tuyến đƣờng dây đƣợc lựa chọn tránh hầu hết nhà cửa, các công trình công cộng khác trong hành lang tuyến.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 68


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

CHƢƠNG 7:TỔ CHỨC XÂY DỰNG 7.1. Cơ sở tổ chức xây dựng: Công trình Tƣ vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế bản vẽ thi công – Dự toán các xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV E13 thuộc quận Sơn Trà và Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng dựa trên cơ sở sau: - Báo cáo khảo sát xây dựng công trình do Công ty TNHH Tƣ Vấn và Xây Lắp 504 lập. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Nghị định 12/2009/NĐ-CP & 64/2012/NĐ-CP);

7.2. Công trƣờng: Do ’Tiểu Dự án Cải tạo và phát triển lƣới điện phân phối quận Sơn Trà Đà Nẵng’ đƣợc đầu tƣ trên địa bàn 02 quận của thành phố nên việc tổ chức, chuẩn bị và triển khai thi công cho tiểu dự án phụ thuộc vào quy mô đầu tƣ của lƣới điện trung hạ áp và trạm biến áp của từng quận Công tác chuẩn bị mặt bằng: Các bên liên quan phải phối hợp với nhau trong việc xác định tim mốc của tuyến đƣờng dây, đặc biệt là những đoạn tuyến trung hạ áp đi kết hợp và vị trí các trạm biến áp. Phần cột trung áp và TBA phải đƣợc thi công trƣớc để có thể lắp đặt phần hạ áp tiếp theo. Kho bãi. lán trại. nhà chỉ đạo công trƣờng: Đƣợc bố trí tại địa điểm thuận lợi cho việc tổ chức thi công. - Xây dựng kho kín để chứa xi măng, bulông néo, phụ kiện, cách điện.

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ Về việc quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình (thay thế Nghị định 112/2009/NĐ-CP);

- Kho hở có mái che để chứa tiếp địa, dây dẫn, thép móng và các vật tƣ thiết bị. - Bãi lộ thiên để cột thép, cột BTLT, ván khuôn, xe máy và dụng cụ thi công.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lƣợng và bảo trì công trình xây dựng (thay thế Nghị định số 15/2013/NĐ-CP); - Quy phạm trang bị điện 11TCN-18-2006, TCN-19-2006, 11TCN-20- 2006, 11 TCN21-2006 do Bộ Công nghiệp ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 và các TCVN có liên quan; - Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN về việc ban hành Quy định kỹ thuật lƣới điện nông thôn của Bộ Công Nghiệp; - Thông tƣ số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 về việc hƣớng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng của Bộ Xây dựng( thay thế 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010);

- Riêng đá dăm và cát vận chuyển từ nguồn cung cấp tới thẳng địa điểm tập kết vật liệu dọc tuyến trong từng đoạn thi công. Đƣờng tạm thi công: Tuyến đƣờng dây và trạm biến áp chủ yếu nằm ở khu vực có điều kiện giao thông tƣơng đối thuận lợi, Các tuyến đƣờng dây chủ yếu di dọc theo các vĩa hè và đƣờng giao thông đã đầu tƣ nên không cần xây dựng đƣờng thi công tạm. Công tác giải phóng mặt bằng phục vụ thi công: Việc giải phóng hành lang tuyến phục vụ thi công đƣợc thực hiện theo nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính Phủ. Nguồn điện, nƣớc phục vụ thi công:

- Công văn số 1725/ EVN-ĐT ngày 28/4/2016 về việc hƣớng dẫn quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng theo thông tƣ 06/2016/TT-BXD của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

+ Nguồn điện thi công sử dụng nguồn hiện có hoặc máy phát diezel lƣu động. + Nguồn nƣớc lấy từ nhà dân, sông và suối dọc tuyến (nếu có).

- Định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đƣờng dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp số 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ Công Thƣơng.

+ Nguồn nƣớc dùng cho sinh hoạt lấy từ nhà dân.

- Định mức sửa chữa công trình lƣới điện ban hành quyết định số 228/QĐEVN ngày 8/12/2015 của Tập Đoàn Điện lực Việt Nam; - Quy trình lập thiết kế TCXD và TKTC thi công TCVN 4252-2012. - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật điện thi các công trình điện QCVN-QTĐ: 2009/BCT của Bộ Công Thƣơng năm 2009. - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện QCVN 01:2008/BCT của Bộ Công Thƣơng năm 2008. - Quy phạm nghiệm thu công tác đất TCVN 4447-2012. - Quy phạm nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối TCVN 4453-1995 ngày 13/6/1995 của Bộ Xây Dựng. - Đặc điểm địa hình thực tế của tuyến đƣờng dây. - Khả năng và điều kiện kỹ thuật xe máy thi công của các đơn vị thi công trong nƣớc.

Nguồn cung cấp vật tƣ thiết bị: + Các thiết bị, vật tƣ chuyên ngành (dây, sứ, phụ kiện cách điện) dự kiến lấy từ TP.Đà

Nẵng. + Cột BTLT lấy tại TP.Đà Nẵng. + Cột thép, xà và các chi tiết mạ kẽm lấy tại TP.Đà Nẵng. + Vật liệu xây dựng nhƣ xi măng, cát, đá, sỏi...lấy tại địa phƣơng.

7.3. Công tác vận chuyển: 7.3.1. Vận chuyển đƣờng dài: - Vận chuyển vật tƣ từ nơi cung cấp đến kho bãi tạm và gần vị trí xây lắp bằng ôtô. Bốc dỡ lên xuống bằng thủ công và xe cẩu. Trong khi vận chuyển. bốc dỡ phải đặt biệt chú ý công tác chằng buộc, che đậy bảo đảm an toàn cho vật tƣ, thiết bị không bị biến dạng hoặc hƣ hỏng trong quá trình vận chuyển.

- Các qui trình, qui phạm thi công hiện hành khác của Nhà nƣớc. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 69


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Số TT

Tên vật tƣ thiết bị

Nơi cấp

Nơi nhận

+ Cự ly vận chuyển thủ công bình quân toàn tuyến:

Cấp đƣờng

n

 L *Q * K  L Q i 1

Đƣờng loại 2

tc i

i

i

tc

i

1

2 3

Cột BTLT

Xi măng Xà. dây néo. cổ dề

TP.Đà Nẵng

Địa phƣơng TP.Đà Nẵng

Kho bãi

Kho bãi

Đƣờng loại 3 Đƣờng loại 2 Đƣờng loại 3

Kho bãi Đƣờng loại 2

4

5

MBA. CCTR. CSV

Dây dẫn

TP.Đà Nẵng

Kho bãi

TP.Đà Nẵng Kho bãi

TP.Đà Nẵng Kho bãi

TP.Đà Nẵng Kho bãi

7.4. Biện pháp tổ chức thi công xây lắp: 7.4.1. Biện pháp chung:

Đƣờng loại 3

Từ những đặt điểm đã trình bày nhƣ trên nên việc thi công công trình chủ yếu bằng thủ công kết hợp cơ giới.

Đƣờng loại 3

Đƣờng loại 3 Đƣờng loại 4

8

Cát vàng

Địa phƣơng

Công trƣờng

9

Đá dăm các loại

Địa phƣơng

Công trƣờng

10

Gỗ ván khuôn

Địa phƣơng

Công trƣờng

Đƣờng loại 3 Đƣờng loại 3

7.4.2. Thi công móng: 7.4.2.1. Đào và đắp đất: - Công tác đào đất móng. rãnh tiếp địa và lấp đất đƣợc tiến hành bằng thủ công là chính và tuân theo qui phạm công tác đất TCVN 4447-2012. - Khi đào đất hố móng mái dốc phải phù hợp với cấp đất nhƣ đã thống kê trong bảng phân cấp đất, đá. Độ mở móng ứng với từng cấp đất đá đƣợc cho trong bảng sau: Cấp đất, đá

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Đá

Hệ số mái dốc (m)

1

0.67

0.5

0.25

0

Ghi chú: -

Hệ số mái dốc m = B/H - H: Chiều sâu hố đào (mét)

Đƣờng loại 3

7.3.2. Vận chuyển ngắn. trung chuyển: - Vận chuyển vật tƣ từ kho bãi tạm dọc theo tuyến thi công tới gần vị trí xây lắp bằng ôtô và thủ công. - Vận chuyển vật tƣ từ các điểm tập kết vật liệu vào các vị trí cột trên tuyến bằng thủ công. Tùy theo điều kiện địa hình và khoảng cách mà chọn phƣơng án vận chuyển dọc hoặc ngang tuyến cho thuận lợi. Cự ly vận chuyển thủ công bình quân toàn tuyến cho từng vị trí cột tính theo định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đƣờng dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp số 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ Công Thƣơng. Cự ly vận chuyển thủ công tính theo công thức bình quân gia quyền theo khối lƣợng bê tông móng của từng vị trí cột theo công thức sau: Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

- n : Tổng số vị trí móng trên toàn tuyến đƣờng dây.

Đƣờng loại 2

Đƣờng loại 2 Cách điện

- Qi: Khối lƣợng bê tông móng vị trí thứ i (m3).

Đƣờng loại 4

Đƣờng loại 4 7

- Litc: Cự ly vận chuyển thủ công thực tế đến vị trí móng thứ i (mét).

* Do hầu hết các tuyến đƣờng dây trung hạ áp và TBA đều bám theo đƣờng nên cự ly vận chuyển thủ công trung bình toàn tuyến đƣờng dây là bằng 0m.

Đƣờng loại 2 Phụ kiện

- Ki : Là hệ số khó khăn theo định mức 4970/QĐ-BCT cho vị trí móng thứ i.

Đƣờng loại 3

Đƣờng loại 4 6

Trong đó:

- B: Độ mở của hố đào (mét) - Đào đất xong phải có biện pháp bảo vệ an toàn cho ngƣời và gia súc. Đồng thời, tiến hành công tác nghiệm thu kích thƣớc hố đào. Công tác bê tông móng phải đƣợc tiến hành sau khi nghiệm thu kích thƣớc hố đào, không đƣợc kéo dài thời gian lƣu trữ hố đào để tránh nguy hiểm và ảnh hƣởng đến môi trƣờng. - Khi lấp đất phải tƣới nƣớc đầm kỹ theo từng lớp dày 20cm sao cho d = 1.55T/m3. * Lấp đất hố móng: Chỉ đƣợc tiến hành lấp đất hố móng khi công tác bê tông móng và tiếp địa đã đƣợc nghiệm thu kỹ thuật theo đúng thiết kế đƣợc phê duyệt. Quá trình lấp đất phải tiến hành tƣới nƣớc đầm kỹ từng lớp một, mỗi lớp dày 20cm. Hệ số đầm chặt phải đạt k  0,96. Khu vực dự án các tuyến đƣờng dây chủ yếu đi dọc theo vĩa hè đã hoàn thiện vĩa hè bằng gạch Tezzaro và gạch Block, hoặc nền xi măng do đó phần móng sau khi lấp đất phải hoàn trả lại vĩa hè nhƣ hiện trạng ban đầu. * Lấp đất rãnh tiếp địa: Chỉ đƣợc tiến hành lấp đất khi công tác đóng cọc và rãi dây tiếp địa đã đƣợc nghiệm thu kỹ thuật (phần dƣới mặt đất). Quá trình lấp đất phải tiến hành tƣới Trang 70


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

nƣớc đầm kỹ từng lớp một, mỗi lớp dày 30cm. Hệ số đầm chặt phải đạt k  0.96. Khu vực dự án đi qua các tuyến đƣờng chủ yếu đã hoàn thiện vĩa hè bằng gạch Tezzaro và gạch Block, hoặc nền xi măng do đó phần tiếp địa đi sau khi lấp đất phải hoàn trả lại vĩa hè nhƣ hiện trạng ban đầu. Công tác cốt thép móng và bê tông: - Việc gia công cốt thép móng và cốp pha móng đƣợc tiến hành tại xƣởng của công trƣờng bằng máy hàn, máy cắt uốn và thủ công. Công tác dựng lắp cốt thép móng, đƣợc tiến hành tại những vị trí móng trên tuyến bằng thủ công. - Vật liệu dùng để trộn bê tông nhƣ cát, đá phải đúng cấp phối kích thƣớc theo quy định và đƣợc rửa sạch. Nƣớc dùng để trộn bê tông phải sạch, không có chất ăn mòn. Cốt thép, cốp pha đặt đúng theo yêu cầu của bản vẽ thiết kế. - Bê tông móng đƣợc trộn bằng thủ công theo đúng cấp phối quy định. Bê tông đƣợc đổ xuống hố móng theo máng trƣợc từng lớp dày 25cm. Đầm bê tông bằng thủ công kết hợp cơ giới (máy trộn, máy đầm...) và phải tuân thủ theo qui phạm nghiệm thu công tác bê tông, bê tông cốt thép toàn khối TCVN-4453-1995. Khi thi công xong móng phải dƣỡng hộ bê tông theo đúng thời gian quy định. 7.4.3. Công tác dựng cột, lắp xà, sứ, kéo dây: - Tiêu chuẩn áp dụng: + Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật điện – Tập 7 : Thi công các Công trình điện - QCVN: QTĐ-7:2008/BCT của Bộ Công Thƣơng. + Quy trình Kỹ thuật an toàn điện trong công tác quản lý, vận hành, sửa chữa, xây dựng đƣờng dây và TBA của Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành theo QĐ số 206/EVN/KTLĐ-KTAT ngày 27/8/2001. - Cột bê tông ly tâm đƣợc dựng lắp bằng phƣơng pháp dùng tời và balăng cùng với hố thế để dựng và cân chỉnh. - Cột thép các loại đƣợc dựng lắp bằng phƣơng pháp cẩu leo (vừa lắp, vừa dựng) bằng thủ công ở trên cao kết hợp hố thế và 5 sợi dây néo TKT-70. - Xà, sứ lắp trên cao và kéo dây bằng thủ công. 7.4.4. Biện pháp thi công phần đƣờng dây cải tạo: Biện pháp thi công tổng thể: Trong quá trình thi công cải tạo các tuyến đƣờng dây đòi hỏi thời gian mất điện là thấp nhất. đảm bảo an toàn trong thi công và ít ảnh hƣởng đến giao thông. môi trƣờng. Đặc điểm của lƣới điện là chủ yếu cải tạo trên tuyến đƣờng dây hiện trạng. Lƣới điện hiện trạng của khu vực đƣợc cấp từ nhiều nguồn khác nhau nên thuận tiện cho việc cắt điện thi công mà ảnh hƣởng ít nhất đến việc cung cấp điện cho các khu vực khác. - Thi công cải tạo đƣợc thực hiện từ một phía theo kiểu “cuốn chiếu”, tiến hành từng bƣớc nhƣ sau: + Thi công mạch liên lạc trƣớc.

+ Các móng hiện có đƣợc gia cố thì phải đào xung quanh hố móng và cố định cột hiện có. đánh sờn lớp bê tông móng bên ngoài và rửa sạch trƣớc khi trám lớp bê tông mới. + Những dây dẫn hiện trạng gần các cột mới dựng (không đảm bảo khoảng cách pha-đất) thì kèm 01 sứ đỡ và thanh đỡ sứ cho pha giữa tại để đỡ nạnh dây ra khỏi cột. + Phân chia từng đoạn để lắp xà, sứ, kéo dây mới. Tháo dỡ thu hồi tuyến cũ. + Kiểm tra, đánh giá vật tƣ thiết bị thu hồi theo mã tài sản và sau đó vận chuyển về kho của đơn vị quản lý. + Lập hội đồng đánh giá tài sản cho dây d n hiện trạng M-120, sau đó tiến hành tháo dỡ và quấn vào rulo và đƣa về kho điện lực để tận dụng cho dự án khác. 7.4.5. Lắp cách điện, phụ kiện: Lắp cách điện, phụ kiện trên cao bằng thủ công. Cách điện và các phụ kiện đƣờng dây đƣợc lắp lên cột cao sau khi đã dựng cột lắp xà. 7.4.6. Rãi dây, căng dây: - Dây phải đƣợc bảo quản tốt, còn nguyên trong bành dây, dây dẫn cũng nhƣ cáp. - Phải có dụng cụ nâng bành dây để xả dây ra khỏi bành dây. Cần thiết phải dọn bãi căng dây ở các điểm néo dây, chủ yếu ở các cột néo để đặt các dụng cụ kéo dây. Công tác rải dây và căng dây dẫn đƣợc thực hiện chủ yếu bằng thủ công. - Trong quá trình kéo dây, tránh tình trạng dây bị kéo lê lết lên các khu có sỏi đá, vật cứng có thể mài mòn và làm trầy xƣớc dây. Phải dùng pu-li để gác dây và kéo dây qua các vị trí cột. - Dây sau khi kéo và đƣa lên xà của cột, cần phải để cho dây đƣợc dãn đều một thời gian là 24 giờ mới tiến hành căng dây lấy độ võng và bắt dây vào khóa. Ðộ võng căng dây căn cứ trên bảng căng dây của thiết kế cấp. - Khi bắt khóa néo dây phải kiểm tra lực xiết các bu-lông đảm bảo cho dây đƣợc giữ chặt trong khóa, và phải xiết đủ các bu-lông có trên khóa néo dây. Các điểm nhảy nối tiếp ở các vị trí cột néo, góc, dùng kẹp ép lèo để nối lèo, mỗi pha dùng 2 kẹp ép lèo bằng hợp kim nhôm. - Sau khi căng dây lấy độ võng theo bảng căng dây của thiết kế, bên thi công phải kiểm tra lại độ võng và khoảng cách an toàn từ mặt đất đến điểm võng nhất của dây, chuyển cho Chủ đầu tƣ và thiết kế xem để kết luận đạt hay Không đạt yêu cầu, cần phải có biện pháp xử lý gì không. Công tác rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới trên các đoạn địa hình thuận lợi, các đoạn vƣợt đƣờng, giao chéo với các công trình (vƣợt các đƣờng dây khác, vƣợt các nút giao thông có mật độ xe qua lại đông dúc...). Bên thi công phải lập biện pháp tổ chức thi công cụ thể cho từng vị trí đoạn vƣợt và thỏa thuận với các cơ quan chức năng có liên quan, thông báo thời gian thi công và lập barie, biển báo khi thi công để không làm ảnh hƣởng đến các công trình lân cận.

+ Đào móng cột, sau đó đổ móng tại chổ. Lƣu ý, sau khi đào hố móng và đổ móng phải cắm cờ hiệu đến khi móng đảm bảo đủ yêu cầu rồi mới lắp dựng cột. Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 71


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

7.4.7 Lắp đặt dây d n và nối dây: - Các yêu cầu cho công tác lắp đi dây, Nhà thầu phải thực hiện công tác đi dây các mạch nối theo các hạng sau đây: + Dây dẫn phải đƣợc bốc dỡ cẩn thận để tránh sự méo mó, nứt nẻ, va đập hoặc bất kỳ tổn thƣơng nào ảnh hƣởng đến lớp cách điện và sự vận hành của chúng, do vật liệu và điều kiện vận hành đòi hỏi bề mặt dây dẫn phải đƣợc giữ trong điều kiện tốt nhất có thể. Dây dẫn phải đƣợc đặt trong cuộn gỗ để tránh tiếp xúc với đất. + Tất cả các phụ kiện và đầu cốt phải làm vệ sinh cẩn thận trƣớc khi nối, Nhà thầu phải tuân theo các hƣớng dẫn của Nhà sản xuất. Tất cả các mối nối bằng kẹp nối phải đƣợc bôi lớp mỡ tiếp xúc (join conpound) trƣớc khi đƣa vào siết chặt để ngăn ngừa ô-xy hóa bề mặt của dây dẫn và kẹp nối tại vị trí tiếp xúc. + Số mối nối, mối ép trong một khoảng cột phải tuân theo quy phạm hiện hành (11TCN192006). Việc nối dây, ép dây và sửa chữa dây phải theo đúng yêu cầu của nhà chế tạo và phù hợp với quy định hiện hành.

7.5.1. Cơ sở lập tiến độ:

định an toàn khác của Nhà nƣớc đã ban hành. - Phải định kỳ kiểm tra sức khỏe cho ngƣời lao động, đặc biệt là các công nhân thƣờng xuyên phải làm việc trên cao, trang bị đầy đủ dụng cụ, bảo hộ lao động. - Khi thi công trên cao, phải đảm bảo các biện pháp an toàn trèo cao nhƣ mang mũ bảo hộ, đeo dây an toàn... dụng cụ mang theo phải gọn gàng, dễ thao tác. Không đƣợc làm việc trên cao khi trời sắp tối. trời có sƣơng mù hoặc khi có gió từ cấp 5 trở lên. - Khi tuyến đƣờng dây trên không đi gần khu vực dân cƣ, phải chú ý biện pháp an toàn thi công cho ngƣời và tài sản ở phía bên dƣới. - Khi kéo dây, phải đảm bảo đúng qui trình kỹ thuật thi công. Các vị trí néo hãm phải thật chắc chắn để tránh xảy ra tụt néo gây tai nạn. Các vị trí kéo dây vƣợt chƣớng ngại vật phải làm biển báo, biển cấm, barie...

- Đặc điểm của việc thi công công trình điện đƣờng dây là thi công ở trên cao, vận chuyển và lắp đặt các cấu kiện dài, nặng. Hơn nữa, công trình đƣợc xây dựng trong điều kiện xen kẽ những vùng đã có điện. Vì vậy. trong thi công, các đơn vị thi công và các đơn vị liên quan cần tuân thủ nghiêm ngặt các qui định về an toàn lao động cho công nhân, ngƣời qua lại, phƣơng tiện cũng nhƣ tài sản, các công trình khác.

Tiến độ thi công đƣợc lập căn cứ vào các cơ sở sau: - Khối lƣợng xây lắp nhƣ đã nêu ở các chƣơng trƣớc. - Năng lực thi công của đơn vị thi công. - Thời hạn đƣa công trình vào sử dụng theo kế hoạch đã định.

- Khi xuống hàng, đặt biệt là cột điện, phải chọn địa điểm rộng rãi và có cảnh giới khi đƣa cột từ trên xe xuống, đồng thời phải thực hiện đầy đủ các qui định về an toàn.

7.5.2. Tiến độ thi công: Bảng tiến độ thi công công trình: Công việc

chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện QCVN01:2008/BCT ban hành theo quyết định số: 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/6/2008 và các quy định về an toàn lao động khác của nhà nƣớc và các quy

- Kiểm tra và bảo dƣỡng định kỳ máy móc, thiết bị thi công trƣớc khi vận hành, sử dụng. Kiểm tra kỹ các dây chằng, móc cáp trƣớc khi cẩu lắp các vật nặng.

7.5. Tiến độ thi công:

STT

thi công, sửa chữa, xây dựng đƣờng dây và trạm biến áp của Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1599/EVN/KTAT ngày 21 thánh 10 năm 1999, phải tuân thủ Quy

Thời gian thi công (tháng) 1-2

3-4

5-6

7-8

9-10

11-12

- Khi dựng cột, phải có biển báo nguy hiểm cấm ngƣời qua lại và có ngƣời cảnh giới trong phạm vi an toàn dựng cột. Khi dựng cột trong khu vực có điện, có khả năng đầu cột tiếp xúc dây điện thì dù là điện cao áp hay hạ áp, dù dây dẫn có bọc hay không cũng cần phải cắt điện trƣớc mới đƣợc thi công.

1

Chuẩn bị. giải phóng mặt bằng

2

Đào. đổ móng

3

Dựng cột

4

Lắp xà. sứ. phụ kiện

5

Căng dây lấy độ võng

6

Lắp đặt thiết bị đƣờng dây. MBA. chống sét…

7

Nghiệm thu bàn giao

- Trong quá trình thi công cải tạo cũng nhƣ xây dựng mới các tuyến đƣờng dây, phải phối hợp với các đơn vị liên quan và Công ty Điện Lực Sơn Trà nơi tuyến đƣờng dây thi công đi qua để có lịch cắt điện cụ thể. Thi công cải tạo chia ra từng khoảng néo, đoạn tuyến để tránh mất điện cục bộ.

7.6. Biện pháp an toàn thi công:

- Trong quá trình thi công, đơn vị thi công cần nghiên cứu kỹ về tiến độ và đăng ký với Điện lực địa phƣơng để có lịch cắt điện cụ thể, tránh cắt điện nhiều lần. không kế hoạch gây ảnh hƣởng đến việc sử dụng điện của nhân dân và doanh nghiệp.

- Trong quá trình thi công, các đơn vị thi công phải tuân thủ nghiêm túc các quy định về kỹ thuật an toàn lao động, cụ thể là phải đảm bảo quy trình kỹ thuật an toàn điện trong công tác Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

- Khi thi công kéo dây dẫn, cần kiểm tra kỹ dọc theo tuyến, nếu có dây dẫn có điện thì cần phải cắt điện nguồn trong quá trình thi công. Tuyệt đối không đƣợc kéo dây qua khu vực có dây dẫn điện đang mang điện. - Trong toàn bộ công trình, khi phần công trình nào đã bắt đầu mang điện cần có thông báo cho nhân dân địa phƣơng biết bằng hệ thống truyền thanh (3 lần) và bằng các biển báo tại chân công trình.

Trang 72


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

7.7. Phƣơng án cắt điện để thi công. 7.7.1 Biện pháp thi công chung cho đƣờng dây xây dựng mới: a. Đối với đƣờng dây 22kV trên không xây dựng mới: Thi công đoạn xây dựng mới dọc đƣờng giao thông, trƣớc tiên phải thông báo trƣớc với chính quyền địa phƣơng để thông báo tới từng ngƣời dân, thực hiện công tác đào móng và đúc móng cột và đào đóng tiếp địa. Đúc móng xong phải thực hiện dựng cột hoàn trả mặt bằng cho dân, sau đó thực hiện lắp xà, sứ và kéo dây hoàn chỉnh tuyến, trƣớc khi thực hiện kéo dây phải thực hiện chặt cây trong hành lang tuyến để căng dây dẫn và hoàn thiện thiết bị trên lƣới xây dựng mới. Sau đó xin đăng ký cắt điện và thực hiện đấu nối vào lƣới hiện trạng thời gian khoảng 3 giờ thực hiện. b. Đối với đƣờng dây 22kV cáp ngầm xây dựng mới: - Đào rãnh để chôn cáp ngầm đi dọc theo đƣờng, xây dựng hố ga, lắp ống nhựa xoắn HDPE bảo vệ cáp ngầm trong từng khoảng giữa 2 hố ga. Dùng cáp mồi để kéo cáp ngầm giữa 2 hố ga, đối với các đoạn tuyến vƣợt đƣờng giao thông dùng biện pháp khoan đƣờng để luồn ống nhựa chịu lực xuyên qua. 7.7.2. Biện pháp thi công chung cho đƣờng dây cải tạo: a. Đấu nối tạm phục vụ thi công cho các xuất tuyến 473 & 474 E13: Do tuyến đƣờng dây cải tạo chủ yếu tập trung dọc tuyến đƣờng Ngũ Hành Sơn, Ngô Quyền đi dọc theo vĩa hè 02 bên đƣờng gom do đó để giảm thời gian mất điện cần tiến hành đấu tạm XT473 và XT474 cho khoảng néo khoảng 1km cho 1 khoảng néo vƣợt đƣờng. Mục đích để cấp điện qua lại phục vụ thi công 01 xuất tuyến còn lại giảm thời gian mất điện và để đảm bảo trả lƣới trong thời gian 01 ngày. Hiện nay tại 02 xuất tuyến này b. Biện pháp thi công tổng thể : + Trong qúa trình thi công cải tạo các tuyến đƣờng dây đòi hỏi thời gian mất điện là thấp nhất, đảm bảo an toàn trong thi công và ít ảnh hƣởng đến giao thông. Đặc điểm của lƣới điện sau cải tạo là chủ yếu cải tạo trên tuyến đƣờng dây hiện trạng, lƣới điện hiện trạng của khu vực đƣợc cấp nhiều nguồn khác nhau nên thuận tiện cho việc thi công cải tạo mà ít ảnh hƣởng đến việc cung cấp điện cho khu vực. + Thi công cải tạo đƣợc thực hiện từ một phía theo kiểu ―cuốn chiếu‖, tiến hành từng bƣớc nhƣ sau : - Đào móng cột, sau đó đổ móng tại chổ, lƣu ý sau khi đào hố móng và đổ móng phải cắm cờ hiệu đến khi móng đảm bảo đủ yêu cầu rồi mới dựng cột . - Các móng hiện có đƣợc gia cố thi phải đào xung quang hố móng và cố định cột hiện có, đánh sờn lớp bê tông móng bên ngoài và rửa sạch trƣớc khi trám lớp bê tông mới. - Dựng cột, những dây dẫn hiện trạng gần các cột mới dựng (không đảm bảo khoảng cách pha - đất ) thì kèm các xà tạm kèm sứ để đỡ nạnh dây ra khỏi cột (bỏ sung 1SĐ-22 và thanh đỡ sứ cho pha gần cột dựng mới ). - Phân chia từng đoạn, từng khoảng néo để lắp dụng cột, lắp xà, kéo dây mới. - Tháo dỡ thu hồi tuyến cũ. - Kiểm tra đánh giá vật tƣ thiết bị thu hồi và sau đó vận chuyển về kho Điện lực địa phƣơng hoặc Công ty điện lực.

b. Biện pháp thi công cho từng hạng mục: Nội dung công việc

Thời gian cắt điện

Xuất tuyến 474/E13: Cải tạo cột và thay dây dẫn nhƣ sau: - Thi công móng cột, tiếp địa. - Cắt điện sau đó để dựng cột, xà tạm kèm sứ để đỡ nạnh dây dẫn hiện trạng ra khỏi cột. - Lắp xà, cách điện căng dây dẫn từng khoảng néo, Thu hồi cột hiện trạng, dây dẫn và cách điện phụ kiện, hoàn trả lƣới đóng điện.

Cắt điện xuất tuyến 474/E13 trong khoảng 10÷12 giờ/ngày, chiều 17 giờ đóng điện cấp điện cho phụ tải. Dự kiến thời gian cắt điện là 6 lần.

Lần 1: Thi công khoảng cột 66÷80 và trả lƣới trong 01 ngày. Cắt LBS 471-7 của RMU Sông Hàn. Cắt điện tách lèo tại vị trí 66 để thi công cho khoảng cột này.

- Lần 1 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 15h chiều. Sau đó đóng điện hoàn trả lƣới.

Lần 2&3: Thi công khoảng cột 35÷66 và trả lƣới trong 01 ngày (cho 02 lần).

- Lần 2& 3 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 17h chiều. - Lúc này các phụ tải sau cột 66 sẽ nhận điện từ XT472 E14 hoặc XT476 E13.

Tách lèo tại vị trí 66, Cắt DCL36-4 phân đoạn, đấu nối tạm cho khoảng 35÷66 này . Ngày 01: Thi công cho khoảng cột từ 66÷54 và đóng trả điện trong ngày. Ngày 01: Thi công cho khoảng cột từ 53÷35 và đóng trả điện trong ngày. Lần 4&5: Thi công khoảng cột 34÷17 và trả lƣới trong 01 ngày (cho 02 lần). Cắt DCL36-4 phân đoạn, đấu nối tạm cho khoảng 34÷18 này để cấp điện lại trong 01 ngày. Lần 6: Thi công khoảng cột 01÷17 và trả lƣới trong 01 ngày. Cắt MCXT 474 E13, Tách lèo cột 17. Xuất tuyến 473/E13: Cải tạo cột và thay dây dẫn nhƣ sau: - Thi công móng cột, tiếp địa. - Cắt điện sau đó để dựng cột, xà tạm kèm sứ để đỡ nạnh dây dẫn hiện trạng ra khỏi cột.

- Lần 4& 5 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 17h chiều. - Lúc này các phụ tải sau cột 36 sẽ nhận điện từ XT472 E14 hoặc XT476 E13. - Lần 6 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 17h chiều. - Lúc này các phụ tải sau cột 18 sẽ nhận điện từ XT472 E14 hoặc XT476 E13, XT473 E13. Cắt điện xuất tuyến 473/E13 khoảng 10÷12 giờ/ngày, chiều 17 giờ đóng điện cấp điện cho phụ tải. Dự kiến thời gian cắt điện là 7 lần.

- Lắp xà, cách điện căng dây dẫn từng khoảng néo, Thu hồi cột hiện trạng, dây dẫn và cách điện phụ kiện, hoàn trả lƣới đóng điện. - Thi công trƣớc tuyến cáp ngầm 22k liên lạc từ

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 73


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Nội dung công việc cột 83/XT473-E13 đến cột 29/XT474E14 (cải tạo thay cáp ngầm) đọan nút giao thông đƣờng Phạm Văn Đồng- Cầu Sông Hàn. Lần 1: Thi công khoảng cột 83÷73 và trả lƣới trong 01 ngày. Cắt MC-471 Bến Phà, DCL 83-4 BP.

Thời gian cắt điện - Lần 1 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 12h chiều.

- Lần 2 : Dự kiến cắt điện từ 5h Lần 2: Thi công khoảng cột 73÷57 và trả lƣới sáng đến 17h chiều. trong 01 ngày. Cắt MC-471 Bến Phà, Cắt điện và - Lúc này các phụ tải sau cột 73 nhận tách lèo tại vị trí 57, đấu nối tạm cho khoảng điện từ XT474 E14 hoặc 478 E14. 73÷57 này . Thi công và đóng trả lƣới điện trong ngày. - Lần 4&5 : Dự kiến cắt điện từ 5h Lần 4&5: Thi công khoảng cột 56÷33 và trả lƣới sáng đến 17h chiều (cho 02 ngày). trong 01 ngày. Cắt điện và cắt DCL33-4 phân đoạn Ngũ Hành Sơn, đấu nối tạm cho khoảng 56÷33 này . Lần 4: Thi công khoảng néo 56÷45, tiến hành tách lèo tại VT 45, đấu nối tạm tại vị trí này với XT474E13.

Lúc này các phụ tải sau DCL 36.2.4 sẽ nhận điện từ XT477 E13.

Lần 5: Thi công khoảng néo 45÷33. - Lần 6 : Dự kiến cắt điện từ 5h sáng đến 17h chiều. Để đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện kiến nghị lắp trƣớc REC-22kV tại vị Lần 6: Thi công khoảng néo 33÷18, Cắt điện tiến trí 35XT474 E13 trƣớc để đóng điện hành tách lèo tại VT 18, đấu nối tạm tại vị trí này cấp cho XT474E13 với XT474E13. Thi công xong trả lƣới trong - Lúc này các phụ tải sau cột 33 nhận ngày. điện từ XT474 E14 nút giao thông Lần 7: Thi công khoảng néo 01÷18. Sông Hàn hoặc 478 E14 nút giao thông Nguyễn Công Trứ, XT474E13 Lắp REC-22KV tại vị trí 01 và lắp dao cách ly tại VT cột 36 trục chính qua, phân đoạn cho cột 02. Thi công khoảng néo XT477E13 tại vị trí cột 36/18. 01÷18 và đóng điện hoàn trả lƣới. Lần 6 và 7: Thi công khoảng cột 01÷33 và trả lƣới trong 01 ngày. Cắt MCXT 473 E13, Cắt DCL33-4.

Xuất tuyến 476/E13: Thay cáp ngầm XLPECu(3x95) bằng cáp ngầm 3x XLPE-Cu(1x240) Thi công toàn bộ cáp ngầm xây mới trƣớc. - Cắt điện cô lập MC 471 THĐ và LBS 472-7 tủ RMU Han Riverside và thực hiện đấu nối, hoàn trả lƣới đóng điện.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Dự kiến cắt điện cô lập đoạn XT476/E13 là 1 lần và thời gian cắt điện 8 giờ, chiều 15 giờ đóng điện cấp điện cho phụ tải.

Nội dung công việc Xuất tuyến 484/E13: Xây dựng mới trên cột hiện có. Cắt điện XT-472/E13, lắp xà cách điện căng dây dẫn từng khoảng néo, chuyển lƣới các TBA đặt trên tuyến XT472 tầng trên xuống tầng dƣới XT484 xây dựng mới, hoàn trả lƣới đóng điện.

Thời gian cắt điện Cắt điện xuất tuyến 482/E13 phục vụ thi công XT484 trong 12giờ, chiều 17 giờ đóng điện cấp điện cho phụ tải. Dự kiến thời gian cắt điện là 3 lần.

Cụ thể nhƣ sau: 7.7.2.1. Xuất tuyến 471/E13 : 1. Xây dựng mới đƣờng dây trung 22kV liên lạc TBA 110kV Ngũ Hành Sơn đang xây dựng và TBA 110kV E12: cho đoạn cáp ngầm từ VT10/XT474 ENHS đến RMU-11 đƣờng Vành đai và đấu nối vào TBA An Lƣu: - Cắt điện đấu nối vào TBA An Lƣu. 2. Các nhánh rẽ TBA KPC Hòa Hải MR T-2, Nhánh rẽ TBA Bùi La Hán 2, Nhánh rẽ K20-T2, TBA Yesil , Nhánh rẽ TBA Tuyên Sơn T4, TBA Tuyến Sơn 3 xây dựng mới XT471E13. - Thi công các vị trí cột xây dựng mới không trùng tuyến đƣờng dây không cần cắt điện. - Cắt điện để đấu nối vào lƣới điện. Cắt điện 02 lần. + Lần 1 cắt LBS 24.1-4 Nam TS và đấu nối cho các nhánh rẽ và TBA Bùi Tá Hán 2, Tuyên Sơn 3, Tuyến Sơn 4 (tập trung thành nhiều đội để thi công cùng 1 lúc dự kiến từ 6h đến 12h). + Lần 2: Cắt điện trục chính để đấu nối NR KPC Hòa Hải MR T-2, Nhánh rẽ K20-T2 và TBA Yesil. 7.7.2.2 XUẤT TUYẾN 472 E13 + Cắt máy cắt MC 474 An Nông và MC 472 N.D.T để thi công lắp đặt TBA trên tuyến nhƣ TBA Tân Trà 3 T5, Tân Trà 3 T6 và TBA Dốc Kinh 2 đấu nối vào lƣới điện.

7.7.2.3 Xuất tuyến 484 E13 xây dựng mới 1. Xây dựng mới xuất tuyến 484E13 từ tủ MCXT đến cột trồng mới số 87A đi chung cột XT472E13 hiện trạng: + Phƣơng án cắt điện: Để đảm bảo an toàn cho ngƣời và thiết bị, giảm thời gian cắt điện XT 472E13 trong quá trình thi công, tiến hành cắt điện 03 lần: + Lần 1 cắt MC 471NN XT472 và MC XT472 mở DCL 48-4 BMA tập trung 03 nhóm để thi công lắp đặt xà, sứ và kéo dây dẫn cho đoạn tuyến từ cột số 50 đến 87A. Lúc này XT472 từ cột 89 về sau lại nhận điện từ XT471 E13 qua DCL 22kV liên lạc XT472&471 . + Lần 2: Cắt máy cắt XT472 tập trung nhân lực thi công cáp ngầm từ MCXT484 và các đoạn tuyến đi chung cột từ cột 02 đến cột 48. + Lần 3: Cắt điện MC 471NN XT472 và MC XT472 chuyển toàn bộ phụ tải TBA đặt trên

tuyến đấu nối vào XT484 xây dựng mới và đóng điện trả lƣới trong vòng 18h.(cần tập trung nhân lực khoảng 30 ngƣời chia làm 3 đội để chuyển lƣới đảm bảo trả lƣới trong ngày cho hộ dân). 7.7.2.4 Xuất tuyến 474 E13 cải tạo Hiện nay trên tuyến đƣờng dây XT474 E13 có các vị trí liên lạc để cấp điện tạm phục vụ thi công nhƣ sau: Trang 74


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

Trong quá trình thi công XT474 sẽ cắt điện và biện pháp cấp điện trong thời gian thi công giảm thời gian mất điện nhƣ sau: + Dùng XT473 E13 cấp thông qua liên lạc cáp ngầm tại cột 35/XT474-36/XT473. + Dùng XT476 cấp thông qua liên lạc tại vị trí cột 12 cấp cho XT474 E13 + Dùng XT474 E14 cấp cho XT474E13 qua liên lạc nút giao thông Cầu Sông Hàn. + Dùng xuất tuyến 476 E13 tại MC 471 An Mỹ cấp cho XT474 + Đấu nối tạm phục vụ thi trên 02 xuất tuyến 474 & 473 E13 để đảm bảo thi công 01 xuất tuyến và trả lƣới lại trong 1 ngày đảm bảo nhu cầu phụ tải qua lại. Thi công thay cột, xà, sứ dây dẫn theo kiểu cuốn chiếu từ điểm cuối cột 80/XT474 đến đầu MCXT 22kV - Trong quá trình thi công kết hợp lắp đặt các TBA di dời trên tuyến, theo phƣơng án các TBA cùng công suất trong dự án thì lấy MBA mới để lắp đặt cho VT TBA di dời để cấp điện cho phụ tải dân sinh. 7.7.2.5 Xuất tuyến 473 E13 cải tạo: Hiện nay trên tuyến đƣờng dây XT473 E13 có các vị trí liên lạc để cấp điện tạm phục vụ thi công nhƣ sau: + Xuất tuyến 472 E13 cấp cho XT473 qua liên lạc tại Dao cách ly tại cột 01 + Dùng XT474 E13 cấp sang bằng đƣờng cấp ngầm liên lạc 2 XT hiện hữu tại cột 35-36 (lắp trƣớc REC-22 tại vị trí 35 XT474 E13) + Dùng XT472 E14 cấp cho XT473E13 qua liên lạc nút giao thông Cầu Sông Hàn. + Dùng XT478 tại nút giao thông Nguyễn Công Trứ liên lạc tại vị trí 74 XT473E14 và cột 74.1 XT478E14. + Xuất tuyến 477E13 cấp cho xuất tuyến 473 E13. + Đấu nối tạm phục vụ thi công tại các vị trí dự kiến nhƣ sau VT18/473E13÷ VT17/XT474E13, VT26/473E13 ÷ VT25/XT474E13, ngoài ra còn có thể đấu nối thêm các vị trí khác để đảm bảo thi công 01 xuất tuyến và trả lƣới lại trong 1 ngày đảm bảo cấp nguồn đủ cho phụ tải đang thi công. + Thi công thay cột, xà, sứ dây dẫn theo kiểu cuốn chiếu từ cột 83/473E13 đến cột 01 XT473E13. - Khi thi công theo kiểu cuốn chiếu, các phụ tải đã thi công xong từ cuối nguồn đến đầu nguồn sẽ đƣợc cung cấp điện bởi các xuất tuyến 22kV liên lạc, tùy theo nhu cầu phụ tải đơn vị thi công sẽ đăng ký với Phòng Điều độ Điện lực Đà Nẵng và Phòng điều độ sẽ đóng điện các xuất tuyến liên lạc để cấp điện cho phụ tải đã thi công xong. - Trong quá trình thi công kết hợp lắp đặt các TBA di dời trên tuyến, theo phƣơng án các TBA cùng công suất trong dự án thì lấy MBA mới để lắp đặt cho VT TBA di dời để cấp điện cho phụ tải dân sinh.

7.8. Một số lƣu ý: + Khi thi công đƣờng dây hạ áp, nếu hạ áp đi độc lập thì thi công hoàn thiện công trình chờ đấu nối đƣa vào vận hành. Chỉ cần cắt điện thiết bị đóng cắt tại TBA để đấu nối. Nếu hạ áp đi kết hợp với trung áp thì bắt buộc phải cắt điện đƣờng dây trung áp đi trên mới đƣợc thi công. + Không thi công khi trời tối hay thời tiết xấu, gió mạnh. Tuyệt đối không bắt ngƣời công nhân lao động liên tục cả ngày mà không có thời gian nghỉ giữa giờ.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 75


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

PHẦN II - TỔNG KÊ VÀ LIỆT KÊ PHẦN II.1: LIỆT KÊ Bảng 1-1 Bảng liệt kê VTTB đƣờng dây trung áp trên không Bảng 1.2 Bảng liệt kê VTTB đƣờng dây trung áp cáp ngầm Bảng 1.3 Bảng liệt kê VTTB đƣờng dây trung áp thu hồi. Bảng 1-4 Liệt kê vật tƣ trên tuyến 22kV. Bảng 1-5 Liệt kê vật tƣ trên tuyến 22kV hiện trạng thu hồi Bảng 2.3.1 Bảng tổng hợp vật liệu, thiết bị TBA phần xây dựng mới. Bảng 2.3.2 Bảng tổng hợp vật liệu, thiết bị TBA phần sau di dời. Bảng 2.3.3 Bảng liệt kê VTTB tháo dỡ thu hồi TBA. Bảng 2.3.4 Bảng liệt kê VTTB TBA hiện trạng tháo dỡ Bảng 3.1 Bảng liệt kê VTTB đƣờng dây hạ áp và công tơ. Bảng 3.2 Liệt kê trên tuyến hạ áp cải tạo, xây dựng mới. Bảng 3.3 Liệt kê trên tuyến công tơ điện. Bảng 3.4 Bảng tổng kê tháo dỡ thu hồi đƣờng dây hạ áp và công tơ. Bảng 3-5 Bảng liêt kê TB-VL kết nối Scada – TBA E13 và Data List kết nối trung tâm điều khiển xa PC Đà Nẵng Bảng 4.1: Bảng tổng hợp vật tƣ A cấp. Bảng 5.1: Bảng tổng hợp quy mô công trình.

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 76


Tập 1: Thuyết minh TKBVTC- Gói thầu 03/KSTK-JICA-DNPC/ST

PHẦN III - PHỤ LỤC TÍNH TOÁN Bảng phụ lục 1-1: Bảng ứng suất và độ võng dây AlWB-240 (vùng IIB) .............. Bảng phụ lục 1-2: Bảng ứng suất và độ võng dây AlWB-95 (vùng IIB) ................ Bảng phụ lục 1-3: Bảng độ võng căng dây .............................................................. Bảng phụ lục 1-4: Bảng tính tiếp địa đƣờng dây ..................................................... Bảng phụ lục 1-5: Bảng tính kết cấu xây dựng

PHẦN IV - CÁC HỒ SƠ PHÁP LÝ LIÊN QUAN IV.1 Quyết định phê duyệt dự án đầu tƣ. IV.2 Thoả tuyến phát sinh (nếu có). IV.3 Biên bản thẩm tra hồ sơ thiết kế (lần..). IV.4 Các văn bản pháp lý liên quan khác.......

Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Lắp 504

Trang 77


BẢNG 1-1: BẢNG LIỆT KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP TRÊN KHÔNG

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51

52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64

TÊN VẬT TƯ - THIẾT BỊ

KÝ HIỆU QUY CÁCH

I. PHẦN ĐIỆN Máy cắt Recloser, MBA cấp nguồn và tủ điều khiển (mua mới) Rec 22kV Dao cách ly 3 pha (mua mới) DCL 22kV DCL-22kV(SDL) Dao cách ly 22kV (tháo ra lắp lại) FCO-22kV(SDL) Cầu chì tự rơi + dây chảy (Tháo ra lắp lại) Chống sét van (mua mới) CSV-22kV Chống sét van + phụ kiện (tháo ra lắp lại) CSV-22kV(SDL) Bọc cách điện đầu cực trên và dưới FCO Bọc cách điện thu lôi van Tủ điện hạ áp + 2 Chống sét van hạ áp và 1 Aptomat để đấu nối Trọn bộ đường dây hạ áp qua tủ này rồi đấu vào tủ điều khiển Recloser Tụ bù trung áp (tháo ra lắp lại) TB 22kV-300kVAr(SDL) Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV AlWB-240 Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV AlWB-95 Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV CuWB-35 Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ loại Pin Post mua mới SĐ-22kV(PP) CN-22kV Chuỗi néo (loại 70kN) Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE KN-XLPE-A240 Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE KN-XLPE-A95 CV-30/10 Dây buộc cổ sứ cho dây bọc Bộ thoát quá điện áp CĐR-240 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) CĐR-185 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) CĐR-150 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) CĐR-95 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) CĐR-120 Cụm đấu rẽ cho dây đồng trần KĐR-240 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE KĐR-120 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE KĐR-95 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE KĐR-70 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE KĐR-50 Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE KĐR-35 Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE Ống nối ép dây nhôm bọc XLPE ON-XLPE-A240 Ống nối ép dây nhôm bọc XLPE ON-XLPE-A95 ĐC-XLPE-M240 Đầu cốt ép cho dây đồng bọc XLPE-M240 ĐC-XLPE-M35 Đầu cốt ép cho dây đồng bọc XLPE-M35 ĐC-XLPE-A240 Đầu cốt ép cho dây bọc XLPE-A240 ( Kèm bu lông) ĐC-XLPE-A95 Đầu cốt ép dây lèo cho dây bọc XLPE-A95 ( Kèm bu lông) ĐC-XLPE-A70 Đầu cốt ép dây lèo cho dây bọc XLPE-A70 ( Kèm bu lông) KR-A240/A240 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/240mm2 KR-A240/M35 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 240mm2/35mm2 KR-A95/A70 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 95mm2/70mm2 KR-A240/A70 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/70mm2 KR-A120/M35 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 120mm2/35mm2 KR-A240/A185 Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/185mm2 Kẹp răng trung áp cho dây đồng/đồng 38mm2/38mm2 dùng cho KR-M35/M35 nối đất cột đặt REC-22 Dây đồng bọc cách điện để nối tiếp địa vỏ REC-22kV, Vỏ đầu cáp ngầm và chống sét van, vỏ tủ, trung tính tủ ĐK, vỏ CV-38-0,6kV máy biến áp cấp nguồn CT-0 Chi tiết tiếp địa chân cột BTLT CT-1 Chi tiết tiếp địa đầu cột BTLT CT-4 Chi tiết tiếp địa xà trung áp ở mạch tầng 2 CT-CS Chi tiết tiếp địa trung thế đi riêng (Chi tiết tiếp địa cột sắt) Tiếp địa giếng G-1 Tiếp địa giếng G-2 II. PHẦN XÂY DỰNG CỘT CÁC LOẠI Cột BTLT - 14m và biển cấm thứ tự cột LT-14A Cột BTLT - 14m và biển cấm thứ tự cột LT-14B Cột BTLT - 14m và biển cấm thứ tự cột LT-14C Cột sắt CS-12,1 và biển cấm thứ tự cột CS12M1-510 XÀ CÁC LOẠI Chụp đầu cột 1.5 mét cho cột BTLT 14 mét CĐC-1.5 Chụp đầu cột 1.5 mét cho cột sắt 10M7-510 CĐC-510-1.5 Xà đỡ thẳng - cột BTLT ĐL-07 Xà đỡ thẳng - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4m ĐL-07(1,4) Xà đỡ thẳng - cột BTLT bắt cách trên chụp đầu cột 1.5m ĐL-07(CĐC) Xà đỡ thẳng cột sắt đầu 510 ĐL-510 Xà đỡ nạnh - cột BTLT ĐN-07 Xà đỡ nạnh - cột BTLT (pha trong cách tim cột 1m) ĐN-07-1 Xà đỡ nạnh - cột BTLT (pha trong cách tim cột 1m), bắt cách đầu cột 1,4 métĐN-07-1(1,4)

ĐƠN VỊ Bộ Bộ Bộ Cái Cái Cái Cái Cái

-

Cái Bộ Mét Mét Mét Bộ Chuỗi cái cái Sợi bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái

XT-474/ENHS XT-473/E13 XT-471/E13 XT-477/E13 XT-472/E13 XT-476/E13 XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng

XT-474/E13 XT-484/E13 XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -

KHỐI LƯỢNG TỔNG XDM Cải tạo Tổng

GHI CHÚ

2 1 4 3 6 15 6 21

2 1 4 3 6 15 6 21

1 3 3

-

1 3 3

1 6 6

1 1 1 18 6 21 36 27

2 1 1 18 12 21 36 33

1 1 6 6

-

1 1 6 6

1 -

-

1 -

1 1 6 6

-

1 1 6 6

1 -

-

1 -

1 -

-

1 -

3 6 18 3 21

3 2 5 21 12 36 42 48

6 A cấp 8 A cấp 5 21 30 A cấp 39 42 69

2

2

-

-

-

1

1

2

1

-

1

-

-

-

1

-

1

-

-

-

-

-

-

3

3

6 A cấp

0 0 6 6 0 0 0 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13,446 1,824 22 502 120 84 36 515 78 39 6 3 3 60 15 24 9 1 81 51 6 33 3 3 -

5 19,494 723 249 637 135 108 27 677 84 120 3 3 66 3 33 9 9 24 13 18 135 48 3 3 27 49 3 3

1 1 9561 9,561 11676 33 0 33 144 0 144 329 377 329 63 54 63 54 54 54 9 0 9 338 390 338 39 57 39 54 27 54 0 0 0 0 3 0 3 0 0 33 33 33 0 0 6 0 6 3 0 3 3 0 3 18 24 18 6 6 8 12 0 12 81 0 81 27 6 27 0 0 3 0 3 12 12 17 17 -

0 11,676 0 0 377 0 54 0 54 0 0 390 0 57 0 27 0 0 0 0 0 33 0 0 0 0 0 24 8 0 0 0 6 0 0 -

0 405 6 13 6 0 6 13 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 27 3 0 0 8 3 -

4 4 9933 9,933 690 1,095 105 111 308 321 72 78 54 54 18 24 339 352 45 48 66 66 3 3 0 0 0 33 33 3 3 27 27 6 6 6 6 6 6 7 7 6 6 54 81 21 24 3 3 0 15 15 32 40 3 3 3 3 3

1191 903 4 69 42 24 18 69 12 6 6 0 0 3 21 0 12 0 0 0 1 1 0 27 9 0 0 8 -

0 1,191 903 0 4 0 69 0 42 0 24 0 18 0 69 0 12 0 6 0 6 0 0 0 3 0 21 0 0 12 0 0 0 1 1 0 0 27 0 9 0 0 8 -

0 516 0 15 12 0 12 15 3 3 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0 9 0 0 3 3 -

0 - 516 0 0 15 0 12 0 0 12 0 15 0 3 0 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0 0 9 0 0 3 3 -

579 0 6 22 6 6 0 22 3 0 0 3 0 0 3 0 0 0 0 0 0 27 9 0 0 11 3 -

0 579 0 6 0 22 0 6 0 6 0 0 22 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 0 0 0 0 27 0 9 0 0 11 3 -

0 0 6 0 0 3 -

0 0 0 0 0 -

6 6 6 6 3 -

-

-

0 0 9 0 0 3 -

0 0 0 0 0 -

3 3 9 3 -

-

-

5 32,940 2,547 271 1,139 255 192 63 1,192 162 159 9 3 3 3 126 3 48 9 9 48 22 1 18 216 99 3 3 33 82 3 3 3 3

A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp

A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp

cái

-

37

37

-

-

-

14

23

37

14

-

14

-

-

-

14

-

14

-

-

-

-

-

-

42

60

102 A cấp

mét

-

64

64

-

-

-

32

32

64

32

-

32

-

-

-

32

-

32

-

-

-

-

-

-

96

96

192 A cấp

Chi tiết Chi tiết Chi tiết Chi tiết Bộ Bộ

-

58 60 55 4

58 60 55 4

1 1 75 1 2

-

1 1 75 1 2

2 2 2 -

67 67 58 9

69 69 60 9

17 17 -

-

17 17 -

3 4 4 -

-

3 4 4 -

4 4 4 -

-

4 4 4 -

-

-

-

-

-

-

10 28 75 1 27 2

125 127 113 13

135 155 75 1 140 15

Cột Cột Cột Cột

-

48 17 -

48 17 -

1

-

1

2 2 -

5 58 14 -

7 58 16 -

13 9 3

-

13 9 3

2 6 -

-

2 6 -

4 1 1

-

4 1 1

-

-

-

-

-

-

21 18 5

5 106 31 -

26 106 49 5

Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ

-

7 40 -

7 40 -

28 1 1

-

28 1 1

2 -

5 2 51 5 2 5 -

5 2 51 5 4 5 -

5 6 -

-

5 6 -

2 -

-

2 -

5 -

-

5 -

-

-

-

-

-

-

10 28 1 4 6 1

5 9 91 5 2 5 -

5 9 101 28 5 1 6 11 1


STT 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128

TÊN VẬT TƯ - THIẾT BỊ

KÝ HIỆU QUY CÁCH

ĐƠN VỊ

XT-474/ENHS XT-474/E13 XT-484/E13 XT-473/E13 XT-471/E13 XT-477/E13 XT-472/E13 XT-476/E13 XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng XDM Cải tạo Tổng 23 1 10 3 23 1 10 3 35 35 2 2 1 1 6 6 1 4 1 1 4 1 3 3 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 3 1 3 1 1 1 1 4 9 2 3 1 4 9 2 3 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 1 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 1 1 1 1 6 2 1 1 1 1 -

Xà đỡ góc đơn - cột BTLT ĐGL-07 Bộ Xà đỡ góc đơn - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4 m ĐGL-07(1,4) Bộ Xà đỡ góc đơn - cột BTLT ĐG-10B Bộ Xà đỡ góc đôi ngang tuyến - cột BTLT ĐLĐ-07 Bộ Xà đỡ góc đôi ngang tuyến - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4 ĐLĐ-07(1,4) Bộ Xà đỡ góc đôi dọc tuyến - cột BTLT ĐLĐD-07 Bộ Xà đỡ góc đôi dọc tuyến - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4 ĐLĐD-07(1,4) Bộ Xà néo góc - cột BTLT NL-07 Bộ Xà néo đôi ngang tuyến - cột BTLT NLĐ-07 Bộ Xà néo đôi ngang tuyến - cột BTLT bắt cách đầu cột 1,4 NLĐ-07(1,4) Bộ Xà néo đôi dọc tuyến - cột BTLT NLĐD-07 Bộ Xà néo nạnh đôi dọc tuyến - cột BTLT NNĐD-07 Xà néo nạnh đôi dọc tuyến - cột BTLT (pha trong cách cột 1m) NNĐD-07-1 Bộ Xà néo tam giác cột đôi - cột BTLT XTGĐ-07 Bộ Xà rẽ nhánh cột đơn XR-07 Bộ Xà rẽ nhánh cột đơn lắp trên chụp đầu cột XR-07(CĐC) Bộ Xà rẽ nhánh cầu chì cột đôi ngang tuyến RĐCC-07 Bộ Xà néo lệch - cột sắt cho cột đầu 510 NL-510 Bộ Xà néo lệch - cột sắt 510 NL-510B Bộ Xà néo hình vuông - cột sắt đầu 710 XV-710 Bộ Xà dao cách ly cột BTLT, bắt cách đầu cột 1,2m XDCL-LT Bộ Xà dao cách ly cột sắt đầu 510 XDCL-510 Bộ Xà dao cách ly cột sắt đầu 710 XDCL-710 Bộ XCSV-LT Bộ Xà chống sét van cột BTLT đơn, bắt cách đầu cột 2,2m XCSV-510 Bộ Xà chống sét van cột sắt đầu 510, bắt cách đầu cột 2,2m XSĐ-CSV-LT Bộ Xà sứ đỡ - chống sét van cột BTLT đơn XSĐ-CSV-510(3,4) Bộ Xà sứ đỡ - chống sét van cột sắt, bắt cách đầu cột 3,4m XSĐ-CSV-710 Bộ Xà sứ đỡ - chống sét van cột sắt XSĐ-LT Bộ Xà sứ đỡ cột BTLT đơn bắt cách đầu cột 2,8 mét XSĐ-510 Bộ Xà sứ đỡ - cột sắt đầu 510, bắt cách đầu cột 2,8 mét XSĐ-710 Bộ Xà sứ đỡ - cột sắt đầu 710 Xà đỡ Recloser cột BTLT (Nhà thầu thiết bị cấp), tính nhân công Bộ 1 XRCL-LT 1 lắp đặt Xà đỡ Recloser cột sắt đầu 510 (Nhà thầu thiết bị cấp), tính nhân Bộ 1 1 1 1 XRCL-510 1 1 1 công lắp đặt Xà đỡ Recloser cột sắt đầu 710 (Nhà thầu thiết bị cấp), tính nhân Bộ 1 XRCL-710 1 công lắp đặt XTĐK-510 Bộ 1 1 1 1 Xà đỡ tủ điều khiển trên cột sắt 1 1 1 XTĐK-710 Bộ 1 Xà đỡ tủ điều khiển trên cột sắt 1 XTĐK-LT Bộ 1 Xà đỡ tủ điều khiển trên cột BTLT 1 XNĐ-DCL(SDL) Bộ 1 Xà néo đặt dao cách ly hiện có tháo ra lắp lại 1 Xà rẽ nhánh hiện có tháo ra lắp lại XR-1A(SDL) Bộ 2 2 Xà cầu chì hiện có tháo ra lắp lại XCC(SDL) Bộ 4 4 Xà cầu chì chống sét van hiện có tháo ra lắp lại XCC-CSV(SDL) Bộ 1 2 1 2 Xà chống sét van hiện có tháo ra lắp lại XCSV(SDL) Bộ 1 1 Xà đỡ dao cách ly hiện có tháo ra lắp lại XĐ-DCL(SDL) Bộ 2 1 2 1 Xà đỡ dao cách lý tháo ra lắp lại XĐ-DCL-510(SDL) Bộ 1 1 Xà đỡ máy cắt hiện có tháo ra lắp lại XĐ-MC(SDL) Bộ 1 1 Xà đỡ tụ bù hiện có tháo ra lắp lại XTB(SDL) Bộ 1 4 1 4 Giá lắp cáp ngầm cột BTLT hiện có tháo ra lắp lại GL-CN(SDL) Bộ 1 3 1 3 MÓNG CỘT Móng khối cột BTLT MT-2T Móng 48 2 63 14 2 5 48 65 14 2 Móng khối cột BTLT MT-3T Móng 13 4 13 4 Móng khối cột BTLT MTĐ-2T Móng 2 1 5 4 3 2 6 4 3 Móng cột sắt CS-12,1 MS12M1-510 Móng 1 3 1 1 3 III. KHỐI LƯỢNG ĐẤU NỐI TẠM ĐỂ CẤP ĐIỆN THI CÔNG XT-474&XT-473/E13: Khoảng cột 17/XT-474/E13 và 18/XT-473/E13; Khoảng cột 55/XT-474/E13 và 56/XT-473/E13; Khoảng cột 76/XT-474/E13 và 78/XT-473/E13; Mét 450 Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV AlWB-240 450 Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ loại Pin Post mua mới SĐ-22kV(PP) Bộ 12 12 CV-30/10 Sợi 12 Dây buộc cổ sứ cho dây bọc 12 CN-22kV Chuỗi 18 Chuỗi néo (loại 70kN) 18 cái 18 Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE KN-XLPE-A240 18 CĐR-120 cái 18 Cụm đấu rẽ cho dây đồng trần 18 KĐR-240 cái 18 Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE 18 Xà néo góc - cột BTLT NL-07 Bộ 2 2 Xà néo nạnh - cột sắt cho cột đầu 510 NN-510 Bộ 4 4 IV. HOÀN TRẢ VỈA HÈ Hoàn trả vỉa hè vị trí móng hiện trạng và móng cột mới MT-2T VT 0 96 0 0 4 126 0 4 0 96 130 28 28 4 10 Hoàn trả vỉa hè vị trí móng hiện trạng và móng cột mới MT-3T VT 0 26 0 0 0 8 0 0 0 0 0 26 8 Hoàn trả vỉa hè vị trí móng hiện trạng và móng cột mới MTĐ-2T VT 0 4 0 0 2 10 8 0 6 0 0 4 12 8 6 Đào vỉa hè lắp tiếp địa và hoàn trả vỉa hè (nền gạch) G-1 Dài 1 mét 55 2 58 17 4 4 55 60 17 4 Đào vỉa hè lắp tiếp địa và hoàn trả vỉa hè (nền gạch) G-2 Dài 13 mét 4 2 9 4 2 9 Hoàn trả vỉa hè cáp ngầm mét 14 14 Ghi chú: Bảng tính dây chưa tính hao hụt và độ võng

KHỐI LƯỢNG TỔNG XDM Cải tạo Tổng 4 33 37 35 35 2 2 1 1 6 6 1 5 6 3 3 1 1 2 2 2 2 2 1 1 2 3 3 1 1 1 1 3 1 4 1 1 1 1 13 6 19 3 3 1 1 1 1 2 3 3 2 1 3 1 1 8 8 1 1 3 1 4 1 1 1 1 3 7 10 1 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

1

-

1

-

-

-

-

-

-

3

1

4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

1

-

1 -

-

-

-

-

-

-

1 -

3 1 1 1 2 4 3 1 3 1 1 5 4

4 1 1 1 2 4 3 1 3 1 1 5 4

-

5 1

-

-

-

-

-

-

23 8 5

111 17 7 -

134 17 15 5

-

450 12 12 18 18 18 18 2 4

450 12 12 18 18 18 18 2 4

46 16 27 2 14

222 34 14 113 13 -

268 34 30 140 15 14

0 0 0 -

10 4 -

0 0 0 -

0 0 0 -

-

0 0 0 -

0 0 0 -

-

GHI CHÚ


BẢNG 1-2: LIỆT KÊ KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ THIẾT BỊ PHẦN ĐƯỜNG DÂY 22KV CÁP NGẦM XT-484/E13 XÂY DỰNG MỚI

XT-474/ENHS XDM

TÊN VẬT TƯ THIẾT BỊ

STT

(1) I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

(2) PHẦN ĐIỆN Chiều dài tuyến Cáp đồng ngầm 1 pha 24kV Cáp đồng ngầm 1 pha 24kV Đầu cáp ngầm ngoài trời 1 pha 24kV Đầu cáp ngầm ngoài trời 1 pha 24kV Đầu cáp ngầm trong nhà 1 pha 24kV Đầu cáp T-Pus 1 pha (1x300mm2 ) Đầu cáp T-Pus 1 pha (1x240mm2 ) Chống sét van 22kV sử dụng lại Chống sét van 22kV Bọc cách điện thu lôi van RMU 4 ngăn loại không mở rộng được (loại NE-IIII) Võ tủ RMU 4 ngăn Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV

14

Dây đồng bọc cách điện để nối tiếp địa vỏ đầu cáp ngầm và chống sét van

15 16 17 18 19

Đầu cốt đồng Đầu cốt đồng Đầu cốt đồng Đầu cốt nhôm Bulon

20 Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) 21 22 23 24 25 26 II 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 III 1 2 3 4 5 6 7 8

Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE Kẹp răng nối dây xuống chống sét van Kẹp răng nối tiếp địa M35 Đầu cốt ép cho dây đồng bọc XLPE-M35

QUY CÁCH-MÃ HIỆU

(3)

XT-473/E13 CẢI TẠO Liên lạc XT-473/E13&XTTừ cột 10/XT474/ENHS Từ cột 6 đến Từ cột 63 Từ cột 79 474/E14 từ cột 473ĐƠN VỊ MCXT-Cột đến TBA An Lưu 7 XTđến 64 XT- đến 80 XTE13/83 đến cột 47403 XT-484TỔNG (Cáp ngầm đi dọc đường 484/E13 484/E13 484/E13 E14/29 E13 Nam Kỳ Khởi Nghĩa) (Cáp ngầm vượt đường Phạm Văn Đồng) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)=(6)+(7)+(8)+(9) (11) 1705 5334

282 925

3 3 3 3 12

3 3

6

12

12

12

615 2224.35 0 21 0 3 0 0 0 21 21 0 0 42

60

60

60

210

AlWB-240

Mét Mét Bộ Bộ Bộ Cái Cái cái cái cái Trọn bộ Trọn bộ Mét

CV-38-0,6kV

Mét

60

30

Cho dây M(1x300) Cho dây M(1x240) Cho dây M(1x35) Cho dây A(1x240) M12x30

Cái Cái Cái Cái Cái

6

3

CĐR-240 KĐR-240 KR-A240/M35 KR-M35/M35 ĐC-XLPE-M35

Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x300) Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x240) ĐCN-M(1x300)-NT ĐCN-M(1x240)-NT ĐCN-M(1x300)-TN Tiết diện 300mm2 Tiết diện 240mm2 LA-18-SDL LA-22kV RMU 4 ngăn NE-IIII

Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ loại Pin Post mua mới SĐ-22kV(PP) Dây buộc cổ sứ cho dây bọc CV-30/10 PHẦN XÂY DỰNG Khoan cáp ngầm vượt đường Loại 3 đường cáp Mương cáp vỉa hè chôn trong đất Loại 3 đường cáp Mương cáp nổi trong trạm hiện có Mương cáp vỉa hè gạch 40x40 Loại 3 đường cáp Hoàn trả bó vĩa Hố ga vượt đường và đi trên vỉa hè HG3-1 Hố ga vượt đường và đi trên vỉa hè HG3-2 Móng tủ RMU 4 ngăn Giá giữ ống và cáp ngầm lên cột ly tâm 14 mét Giá giữ ống và cáp ngầm lên cột ly tâm đôi 14 mét Giá giữ ống và cáp ngầm lên cột sắt 10,7 mét đấu nối Giá giữ ống và cáp ngầm lên cột sắt 12,1mét đấu nối Ống nhựa xoắn luồn cáp ngầm + thép mồi F4 để kéo cáp F105/80 Ống nhựa HDPE luồn cáp ngầm vượt đường + thép mồi F4 để kéo cáp F110/101.6 Ông thép mạ kẽm nhúng nóng luồn dây tiếp địa F16 dài 3 mét Măng xông nối ống nhựa xoắn Cho ống nhựa F105/80 Măng xông nối ống nhựa HDPE Cho ống nhựa F110/101.6 Mốc báo vị trí cáp ngầm PHẦN THU HỒI Cáp đồng ngầm 3 pha 24kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x240) Cáp đồng ngầm 3 pha 24kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x120) Cáp đồng ngầm 3 pha 24kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(3x95) Đầu cáp ngầm ngoài trời 3 pha 24kV ĐCN-M(3x240) Đầu cáp ngầm ngoài trời 3 pha 24kV ĐCN-M(3x120) Đầu cáp ngầm ngoài trời 3 pha 24kV ĐCN-M(3x95) Đầu cáp ngầm trong nhà 3 pha 24kV ĐCN-M(3x240) Đầu cáp ngầm trong nhà 3 pha 24kV ĐCN-M(3x95)

6

3

124 473 6

90 368 6

119 458 6

3 18

6 6

6 6

6 6

261 896

XT-472/E13 CẢI TẠO MCXT-Cột 01 XT-472E13 (12)

XT-474/E13 CẢI TẠO

XT-476/E13 CẢI TẠO

LL XT-474&476- Từ TBA THĐ T6 E13 Từ cột 474- đến HAN Riverside E13/12 đến cột XT-476/E13 Dọc 476-E14/12/1 đường Trần Hưng Đạo (13)

188 635

KHỐI LƯỢNG TỔNG

(14) 205 723

3

2583

6 27

3

6 0

12

6

3 3

3 Đã kê

TỔNG

(15)=(5)+(10) (16)=(11)+(12)+(13)+(14) (17)=(15)+(16)

8354 6

Ghi chú CẢI TẠO

XDM

3 30 0

60

2320 7559 0 27 0 3 18 0 0 24 24 3 3 54

3237 2255 8354 15 27 3 0 3 39 3 3 0 0 84

5,557 9,814 8,354 42 27 6 18 3 39 27 27 3 3 138

30

30

270

60

330 A cấp

3

6

9 18 3 24 54

15 27 0 39 90

24 45 3 63 144

6

6

3 6

6 12

6 12

6 12

Cái

3

6

6

6

21

6

3

6

21

15

Cái Cái Cái Cái

3 3 5 8

6 6 10 16

6 6 10 16

6 6 10 16

21 21 35 56

6 6

3 3 5 8

3 3

21 27 45 72 6 6 0 145 1571 118 102 0 36 6 3 1 1 0 7 7370 580 6 145 97 161

12 39 5 8 0 0 0 250 0 118 2865 2379 24 28 0 0 1 1 13 12130 1000 1 232 167 292

33 66 50 80 6 6 395 1,571 236 2,967 2,379 60 34 3 1 2 1 20 19,500 1,580 7 377 263 453

0 0 0 0 0 0 0 0

449 205 2548 3 2 11 1 1

449 205 2,548 3 2 11 1 1

Bộ Sợi Mét Mét Mét Mét Mét TB TB Móng TB TB TB TB Mét Mét bộ Cái Cái VT Mét Mét Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ

122 1571 12 33 3 3

23

có sẵn

có sẵn

có sẵn

118 90 3 3 1

1 1 6468 488 2 128 81 157

2 902 92 1 17 15 4

1 0

2

1 0

2

1 0

0 23 0 118 90 0 3 3 0 1 0 0 6 902 92 4 17 15 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0

27 6 12

3 6

6 12

66

24 60

27

52

132

195

118 66

153

4 2

2 1

5 2

2451 2379 13 23

1 1 2 811 264 15 44 19

775 0 1 14 0 6

261

188

1 637 208 12 35 14

10 9907 528 0 190 88 253

205 2548 2

A cấp A cấp A cấp

6

6

6 10 16 6 6

A cấp

6

3 18 0 21 42

3 3 12

A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp

1 2 11 1 1

36 A cấp A cấp A cấp A cấp A cấp


BẢNG 1-3: BẢNG LIỆT KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP THU HỒI STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

TÊN VẬT TƯ - THIẾT BỊ I. PHẦN ĐIỆN Cầu chì tự rơi + dây chảy Dây đồng trần M120 Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Dây đồng trần Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ Chuỗi néo + kèm khóa néo Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2 Kẹp quai + kẹp đấu chim Kẹp cáp 3 bulon II. PHẦN XÂY DỰNG CỘT CÁC LOẠI Cột bê tông H Cột BTLT Cột BTLT XÀ CÁC LOẠI Xà đỡ thẳng - cột BTLT Xà đỡ thẳng - cột h Xà đỡ vượt - cột BTLT Xà đỡ vượt - cột BTLT Xà đỡ vượt - cột H Xà đỡ góc - cột BTLT Xà néo - cột BTLT Xà néo - cột H Xà rẽ nhánh Xà néo cột sắt Xà cầu chì chống sét van Xà tụ bù

KÝ HIỆU QUY CÁCH

ĐƠN VỊ

FCO-22kV M-120 AV-70 CV-38 CV-22 M-38 SĐ-22 CN-22kV KR-A240

Cái Mét Mét Mét Mét Mét Bộ Chuỗi cái cái cái

H10 LT-10,5 LT-12

XĐT-1A XĐTH-1A XĐV-1A XVZ

XĐVH-1A XĐG-1A XN-1A XNH-1A XRN-1A XN-CS XCC-CSV XTB

XT-473/E13

XT-471/E13

TỔNG CỘNG

9,561 30 410 75 9 732

9,969 660 30 486 84 3 48 894

3 3,327 74 18 3 12

3 19,530 30 660 30 3,327 970 177 3 60 1,638

Cột Cột Cột

63

5 2 70

18

5 2 151

Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ

1 60 2 4 2 7 -

1 3 73 1 2 1 1 1 2 1 1

8 7 1 2 1 1 -

10 3 140 2 1 7 5 1 2 9 2 1

XT-474/E13

GHI CHÚ


474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32 474-E13/34

474-E13/35

474-E13/36 Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA

32 53 44 54 35 27 41 44 46 38 55

96 159 132 162 105 81 123 132 138 114 165

6

Rec 22kV

2LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C

3CSV-22kV(SDL) 174 93 147 132 99

54 45 34 54 36 42 43 37 43 60 46 35 57 50 41 61

162 135 102 162 108 126 129 111 129 180 138 105 171 150 123 183

140

33

LT-14C LT-14B LT-14C LT-14C GN

33

LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B GN GN

6 140

GN

Rec 22kV

GN

3CSV-22kV(SDL)

CT

31 37 53 44 37 49 25

93 111 159 132 111 147 75

DCL-22kV(SDL)

3 6 3 3 6 6 3 3 3 3 3 6

6 3 3 6 6 3 3 3 3 3 6

3 6

3

3 3

27

6

8KR-A240/M35

30 30 30 30 30 30 30 30 30 10

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-2

1 1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1

XSĐ-CSV-LT

3

3

XSĐ-LT XRCL-LT XTĐK-LT ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 CĐC-510-1.5 NL-510 ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 CĐC-510-1.5 NL-510B XSĐ-510 CĐC-510-1.5 NL-510 XSĐ-510

3

3

MT-3T MT-2T MT-3T MT-3T GN

6 3 6 6 2

6

30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1

1 1 1 1

MT-3T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN GN

6 3 6 6 3 3 3 3 6 6 3 6 6 3 6

6

6

3 3

6

3

30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

10 G-2

1

1

30 30 30 30 30 30 30

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

3KR-M35/M35

9

6 3 6 6 3 3 3 3 6 6 3 6 6 3 6 3

3

6 3 GN

6 6 2

3

3

3

6

3

3

3

3

9

3

3KR-A240/A240 3KR-M35/M35

27

3

3KR-A240/A240

6 3 3

3

3

3 9KR-A240/M35

2LT-14C

MTĐ-2T

LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B

ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T

3 3

3 3

6 3 6 6 3 3 3 3

6

3

14KR-M35/M35

6 3 6 6 3 3 3 3

3

3

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1

CT-4

CT-CS

CT-1

3KR-A240/A240

3

3

Tiếp địa

Bộ thoát điện áp

Kẹp răng

ĐC-A70

ĐC-A95

ĐC-A240

ĐC-M35

ĐC-M240

KĐR-35

KĐR-50

3

Điện trở yêu cầu <= W

CT-0

Chi tiết tiếp đất

Đầu cột

KĐR-70

KĐR-95

KĐR-120

KĐR-150

KĐR-185

KĐR-240

CĐR-95

CĐR-150

CĐR-185

CĐR-240

CV-30/10

Khóa néo ép KN-70

Khóa néo ép KN-95

Khóa néo ép KN-150

Khóa néo ép KN-185

Chuổi néo 22kV

Sứ đỡ 22kV

Khóa néo ép KN-240 3

Kẹp rẽ

14KR-M35/M35

XSĐ-CSV-510(3,4) XSĐ-510 XRCL-510 XTĐK-510 XNĐ-DCL(SDL)

3CSV-22kV(SDL) 153

MTĐ-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T

3

Cụm đấu rẽ

DB CS

XĐ-DCL-510(SDL)

DCL-22kV(SDL) 3CSV-22kV

51

GN

Khóa néo

XĐ-DCL(SDL)

3CSV-22kV

58 31 49 44 33

GN XDCL-710 ĐLĐD-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07

Móng cột

GN

Xà trung thế

GN DCL 22kV

DCL-22kV(SDL)

CT

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

Loại cột

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn CuWB-M35

Dây dẫn AlWB-95

Dây dẫn ACSRWB-240

Dây dẫn AlWB-240(m)

Khoảng cột (m)

Góc lái 0

CT

CT CT CT CT TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ góc KHHA CT Cột đỡ góc KHHA CT CT Cột sắt TBA NHS T3 CT Cột đỡ góc KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột đỡ thẳng KHHA CT Cột sắt đấu nối cáp ngầm, TBA NHS T1 CT +TBA NHS T1 Cáp ngầm MV(3x240) trục chính CT Cáp ngầm MV(3x95)NR đi TBA CS N.V.Trỗi CT Cột sắt néo cáp ngầm đặt REC mới CT liên lạc XT473E13 Cáp ngầm MV(3x240) trục chính CT Lắp mới Rec cho nhánh rẽ liên lạc XT-473&XT-474/E13 CT Cáp ngầm MV(3x240) liên lạc XT-473/E13

474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

Thiết bị

AI Quận Sơn Trà I. XUẤT TUYẾN 474/E13 1. Xuất tuyến 474- E13 sử dụng dây nhôm bọc AlWB-240 474-E13/1 Cột sắt đầu tuyến Lắp mới DCL đầu tuyến XT-474/E13 474-E13/2 TBA NH Sơn T2 474-E13/3 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/4 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/5 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/6 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/7 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/8 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/9 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/10 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/11 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/12 Cột đỡ+REC+DCL+ đấu nối cáp ngầm Lắp mới REC cho nhánh rẽ liên lạc XT-474&XT-476/E13 Tháo 3LA-31, DCL-22, XCSV, XĐ-DCL từ VT cũ sang VT mới Cáp ngầm MV(3x300.) Liên Lạc XT-476/E13 cải tạo

Hình thức xây dựng

Số TT cột

Công dụng cột

Cách điện

CĐR-120 (dây đồng trần)

BẢNG 1-4: LIỆT KÊ VẬT TƢ TRÊN TUYẾN 22KV


Cột đỡ thẳng KHHA TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ thẳng KHHA TBA CS T2B Ngô Quyền Cột đỡ thẳng + rẽ nhánh TTYT ST Thay dây AlWB-95 cho NR rẽ đi TBA TTYT ST 474-E13/49 Cột Sắt, RN Rẽ nhánh đi TBA Hà Thị Thân NR cáp ngầm MV(3x50) 474-E13/50 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/51 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/52 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/53 Cột đỡ thẳng KHHA 474-E13/54 TBA Ng Thị Thời 474-E13/55 Cột sắt+rẽ nhánh đi TBA Cầu Rồng ( LBS kiểu hở dập hồ quang) Nhánh rẽ dùng cáp ngầm M(3x50) 474-E13/56 Cột đỡ thẳng 474-E13/56ACột đỡ thẳng 474-E13/57 Cột sắt TBA Ngô Quyền T2

CT 41 123 CT 47 141 CT 46 138 CT 43 129 CT 60 180 CT CT 34 102 CT CT CT 48 144 CT 46 138 CT 42 126 CT 41 123 CT 39 117 CT 18 54 CT CT CT 17 51 CT 77 231 CT 40 120 CT 474-E13/58 Cột đỡ thẳng KHHA CT 35 105 474-E13/59 Cột đỡ thẳng KHHA CT 33 99 474-E13/60 Cột đỡ thẳng KHHA CT 46 138 474-E13/61 Cột đỡ thẳng KHHA CT 40 120 474-E13/62 Cột đỡ thẳng CT 45 135 474-E13/63 Cột đỡ thẳng đặt tụ bù An Mỹ CT 34 102 Tháo 3FCO-22, 3LA-31, TB-300kVAr CT 0 xà XCC-CSV, XTB, dây dẫn xuống tụ bù, CSV, FCO CT từ vị cũ lắp sang vị trí mới CT 474-E13/64 Cột đỡ thẳng KHHA CT 35 105 Cột sắt cuối đấu nối cáp ngầm, 474-E13/65 CT 29 87 +TBA Ngô Quyền T3 CT TBA Ngô Quyền T3 CT Cáp ngầm M(3x240) trục chính 474-E13/66 Cột sắt cuối cáp ngầm+LL XT476E13 CT 88 + Đặt máy cắt có SCada+DCL LL CT Liên lạc XT476 , dây cáp ngầm M(3x95) hiện có CT 474-E13/68 Cột đỡ thẳng KHHA CT 51 153 474-E13/69 Cột đỡ thẳng KHHA CT 43 129 474-E13/70 Cột đỡ thẳng + RN đi TB Nguyễn Thông CT 37 111 Dây dẫn AV-70 NR đi TBA Nguyễn Thông CT 474-E13/71 Cột sắt néo+ cuối cáp ngầm CT 51 153 Cáp ngầm M(3x240) trục chính CT CT 474-E13/72 Cột sắt néo, RN CT 140 Dây AV-70 NR đi TBA Bến Phà 2 CT 474-E13/73 Cột đỡ thẳng KHHA CT 35 105 474-E13/74 Cột đỡ thẳng KHHA CT 45 135 474-E13/75 Cột đỡ thẳng KHHA CT 32 96 474-E13/76 Cột đỡ thẳng KHHA CT 53 159 474-E13/77 Cột đỡ thẳng KHHA CT 50 150 474-E13/78 TBA 13B Ngô Quyền CT 30 90 474-E13/79 Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex CT 45 135 Tháo MC-22, DCL-22, LA-21 CT xà XĐ-MC, XDCL, XSĐ-CSV, GL-CN CT Dây dẫn xuống máy cắt CT từ vị cũ lắp sang vị trí mới CT Cáp ngầm M(3x240) rẽ nhánh CT Cột sắt đấu nối cáp ngầm đi tủ RMU Sông Hàn 474-E13/82 CT 30 90 +RN đi RMU Cầu Sông Hà Cáp ngầm M(3x240) rẽ nhánh CT Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA Trung tâm Y tế Sơn Trà đấu nối tại cột 48 sử dụng dây AlWB-95 474-E13/48 Cột đỡ thẳng + rẽ nhánh TTYT ST CT 474-E13/48.1TBA TTYT ST CT 11 33 II. XUẤT TUYẾN 484/E13 1. Xuất tuyến 484 sử dụng dây nhôm bọc AlWB-240 XDM Tủ MC XT484

474-E13/44 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48

LT-14B LT-14C LT-14B LT-14C LT-14C GN

GN

GN

LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C GN

GN GN GN

33

LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B GN LT-14B 3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL) 33

GN

88

GN

LT-14B GN

GN

140

GN

GN GN GN

3 6 6 2

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN MT-2T

6 3 3 3 3 3

6 3 3 3 3 3

MT-2T GN

3 6

3 6

XTB(SDL) ĐL-07 CĐC-510-1.5 NL-510B XSĐ-510 GN

6

6

3

6

6 6 3 6 6 1 1

6

6 3 3 3 3 4

6

3 6 6 4

3

3

3 3

3

GN

GN

GN

3

GN

GN

GN

3

GN

GN

3 1(GN)

1

1

30 G-1

1

1

30 G-1

1

1

30 30 30 30

1 1 1 1

1 1 1 1

3

3

3

3

G-1 G-1 G-1 G-1

3

3 3

3

3KR-M35/M35

9

30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1

1 1 1 1

10 G-2

1

1

30 G-1

1

1

3

30 G-1 30 G-1 30 G-1

1 1 1

1 1 1

3

30 30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

10 G-2

1

1

3

3

1 1

3

3KR-A240/A240 3

3 3

3

3

3 3

3

3 3 6 1 6

3

3 1

3

3 3 3 3 3 3 3

3 3

3 3

3 3

3

3 3 3 3 3 3 3 3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

CT-4

CT-CS

CT-1

CT-0

Bộ thoát điện áp

Kẹp răng

ĐC-A70

ĐC-A95

ĐC-A240

ĐC-M35

ĐC-M240

KĐR-35

KĐR-50

Tiếp địa

30 G-1

3 3

3 3 6 1 6

Điện trở yêu cầu <= W

3

3 GN

Chi tiết tiếp đất

Đầu cột

KĐR-70

KĐR-95

KĐR-120

KĐR-150

KĐR-185

Kẹp rẽ

KĐR-240

CĐR-120 (dây đồng trần)

CĐR-95

CĐR-150

CĐR-185

CĐR-240

CV-30/10

Khóa néo ép KN-70

Khóa néo ép KN-95

Khóa néo ép KN-150

Khóa néo ép KN-185

6 3 3 3 3 2

3 6

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T MT-3T

MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL)

Khóa néo ép KN-240

Chuổi néo 22kV

Sứ đỡ 22kV

Móng cột MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T GN

GN

ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XĐ-MC(SDL) XĐ-DCL(SDL) XSĐ-CSV(SDL) GL-CN(SDL)

GN LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C LT-14C

GN

ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 CĐC-510-1.5 NL-510 XSĐ-510 ĐG-10B ĐG-10B CĐC-510-1.5 NL-510 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XCC-CSV(SDL)

6 6 3 6 6 1

Cụm đấu rẽ

DB CS

MT-2T MT-3T MT-2T MT-3T MT-3T

MT-2T MT-2T MT-3T

GN

Khóa néo

ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 XR-1A(SDL) GN

ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 XR-1A(SDL) CĐC-510-1.5 NL-510B XSĐ-510 GN

LT-14B LT-14B LT-14C GN

Xà trung thế

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn CuWB-M35

Dây dẫn AlWB-95

Dây dẫn ACSRWB-240

Dây dẫn AlWB-240(m)

Khoảng cột (m)

Góc lái

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

Cách điện


41 41 48 51 37 50 50 53 45 46 45 31 42 48 58 75 54 45 51 39 55 56 40 39

123 123 144 153 111 150 150 159 135 138 135 93 126 144 174 225 162 135 153 117 165 168 120 117

GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN

35 44 51 56 45 43 58 58 51 44 44 45 44 44 44 46 40 40 40 40 40 38 43 44 44 55 42 44

105 132 153 168 135 129 174 174 153 132 132 135 132 132 132 138 120 120 120 120 120 114 129 132 132 165 126 132

GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN

ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) NL-510 ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) NL-510 ĐLĐD-07(1,4) ĐLĐD-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐLĐD-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) NLĐ-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐN-07-1(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4)

DCL 22kV 43 43 35

129 129 105

124

GN GN CS hiện có 124

CS hiện có

GN GN Hiện có

3 3

Hiện có GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN

6 6 6 6 6 6 6 6 3 6 6 2 6 3 6 6 3 6 6 6 6 3 3 6

GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN

6 6 6 2 3 6 2 6 6 3 6 6 3 6 6 6 3 2 3 3 6 6 6 3 6 6 3 3

6

10 G-2

3 3 3

3

3

3

6

6

6

6

6

6

6

6

3 3

6 6 6 6 6 6 3 6 6 3 6 6 2 6 3 6 3 6 3 6 6 6 6 3 3 6 3 6 6 6 3 4 3 6 4 6 6 3 6 6 3 6 6 6 3 3 2 3 3 6 6 6 3 3 6 6 3 3

1

CT-4

CT-CS

CT-1

Tiếp địa

Bộ thoát điện áp

Kẹp răng

ĐC-A70

ĐC-A95

ĐC-A240

ĐC-M35

ĐC-M240

KĐR-35

KĐR-50

6

Điện trở yêu cầu <= W

CT-0

Chi tiết tiếp đất

Đầu cột

KĐR-70

KĐR-95

KĐR-120

KĐR-150

KĐR-185

6

Kẹp rẽ

KĐR-240

6

CĐR-120 (dây đồng trần)

GN

NL-07 XDCL-LT XCSV-LT ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) NL-510 XCSV-510 NL-510 XCSV-510 ĐLĐ-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) NLĐ-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4)

CĐR-95

GN

CĐR-150

117

CĐR-185

39

CĐR-240

3

CV-30/10

3

Cụm đấu rẽ

DB CS Khóa néo ép KN-70

Hiện có Hiện có

Khóa néo ép KN-95

Hiện có XV-710

Khóa néo ép KN-150

CS hiện có CS hiện có

237

Khóa néo ép KN-185

Khóa néo ép KN-240

Chuổi néo 22kV

204

Sứ đỡ 22kV

Móng cột

237 68

Thiết bị

Xà trung thế

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn CuWB-M35

Dây dẫn AlWB-95

Dây dẫn ACSRWB-240

Dây dẫn AlWB-240(m)

Khoảng cột (m)

Khóa néo

Loại cột

484-E13/1 Cột sắt đấu cáp ngầm XT473 LL XT472 XDM 484-E13/2 Cột sắt XT472 hiện trạng, đấu nối cáp ngầm XT-484 mới XDM lắp mới XV-610 chung cho XT-482&484 XDM Thu hồi xà tầng 3 của XT-482/E13 XDM 484-E13/3 Cột néo thẳng, lắp mới dao cách ly đầu tuyến XT-484 XDM Đấu nối cáp ngầm tủ MC-484 XDM Khối lượng kê ở phần cáp ngầm XDM 484-E13/4 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/5 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/6 Cột sắt cáp ngầm XT472, TBA Tiến Thu XDM Cáp ngầm 3M(1x300) (kl Liệt kê ở phần cáp ngầm) XDM 484-E13/7 Cột sắt néo cáp ngầm XT 472/E13 XDM Cáp ngầm 3M(1x300) (kl Liệt kê ở phần cáp ngầm) XDM 484-E13/8 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/9 Cột đỡ, KHHA XDM 484-E13/10 Cột đỡ góc XDM 484-E13/11 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/12 Cột đỡ góc XDM 484-E13/13 Cột TBA Bơm SPS35 XDM 484-E13/14 Cột đỡ góc XDM 484-E13/15 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/16 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/17 Cột đỡ góc XDM 484-E13/18 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/19 Cột néo đôi XDM 484-E13/20 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/21 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/22 Cột TBA Bắc Mỹ An XDM 484-E13/23 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/24 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/25 Cột đỡ góc XDM 484-E13/26 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/27 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/28 Cột đỡ góc XDM 484-E13/29 Cột đỡ góc XDM 484-E13/30 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/31 Cột đỡ thẳng XDM TBA CT Chiến ĐN XDM 484-E13/32 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/33 Cột đỡ góc XDM 484-E13/34 Cột TBA CTXD LŨNG LÔ XDM 484-E13/35 Cột néo thẳng cột sắt XDM 484-E13/36ACột đỡ thẳng XDM 484-E13/36BCột đỡ thẳng XDM 484-E13/37 Cột néo thẳng cột sắt XDM 484-E13/38 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/39 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/40 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/41 Cột đỡ góc XDM 484-E13/42 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/43 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/44 Cột đỡ góc đôi XDM 484-E13/45 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/46 Cột TBA KT HẢI QUÂN XDM 484-E13/47 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/48 Cột néo đôi XDM 484-E13/49 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/50 Cột đỡ thẳng Tụ bù lắp tầng trên XT-472/E13̀ XDM 484-E13/51 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/52 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/53 Cột TBA Đa Mặn 3 XDM 484-E13/54 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/55 Cột đỡ góc XDM 484-E13/56 Cột đỡ góc XDM 484-E13/57 Cột đỡ thẳng XDM 484-E13/58 Cột đỡ thẳng XDM

Góc lái

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

Cách điện

1

1 1

3

3

3 3

6

6

3

3

3 3

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

3 6

6 1 1

6

3

3

1 1 1 1 1 1 1 1

3 6

3 3

3

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


484-E13/59 484-E13/60 484-E13/61 484-E13/62 484-E13/63

Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc Cột đỡ góc đôi Cột sắt néo đấu nối cáp ngầm

484-E13/64 Cột sắt néo đấu nối cáp ngầm 484-E13/65 484-E13/66 484-E13/67 484-E13/68 484-E13/69 484-E13/70 484-E13/71 484-E13/72 484-E13/73 484-E13/74 484-E13/75 484-E13/76 484-E13/77 484-E13/78 484-E13/79

Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc Cột đỡ góc Cột đỡ góc Cột TBA KT SƠN THUỶ 5 Cột đỡ góc Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc đôi Cột đỡ góc đôi Néo cuối cột sắt, đấu nối cáp ngầm

484-E13/80 Néo cuối cột sắt, đấu nối cáp ngầm 484-E13/81 Cột đỡ thẳng 484-E13/82 Cột đỡ thẳng 484-E13/83 Cột đỡ thẳng 484-E13/84 Cột đỡ thẳng 484-E13/85 Cột đỡ thẳng 484-E13/86 Cột góc đơn 484-E13/87 Cột đỡ góc < 5 độ 484-E13/87ACột sắt cuối tuyến (XDM) lắp thêm ĐL-510 cho XT-472/E13 Rẽ nhánh TBA Hòa Hải 1-3 cáp ngầm 3xM(1x240) III. XUẤT TUYẾN 473/E13 1.Xuất tuyến 473- E13: dây dẫn sử dụng nhôm bọc AlWB-240 473-E13/1 Cột sắt đấu cáp ngầm, lắp mới REC LL-472E13 Giữ nguyên DCL-22 liên lạc XT-473&XT472/E13

473-E13/2 Cột néo thẳng KHHA, lắp mới DCL-22

473-E13/3 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/4 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/5 Cột đỡ, đấu nối cáp ngầm Tháo 3LA-21, 3FCO-2 xà XCC-CSV, GL-CN cáp ngầm M(3x50) từ vị trí cũ sang VT mới Rẽ nhánh đi TBA KDC Bắc XLDD (KY) 473-E13/6 Cột đỡ, TBA An Bình 3 473-E13/7 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/8 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/9 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/10 Cột đỡ (cột hạ áp) 473-E13/11 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/12 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/13 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/14 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/15 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/16 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/17 Cột đỡ góc KHHA 473-E13/18 Cột néo cột sắt

XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM XDM

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

40 50 50 32 58

90

GN

135 135 135 165 159 117 168 126 123 132 132 132 129 81 150

GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN 119

GN

150 150 138 153 141 147 156 42

GN GN GN GN GN GN GN CS12M1-510 3CSV-22kV(SDL)

6

53

Rec 22kV 6CSV-22kV

159

GN

LT-14C DCL 22kV

52 38 51

156 114 153

LT-14B LT-14B LT-14B 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)

2

32 33 41 32 22 41 58 35 39 35 47 41 30

96 99 123 96 66 123 174 105 117 105 141 123 90

2LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B GN LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14C GN

ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07 ĐLĐ-07 NL-510 XCSV-510 NL-510 XCSV-510 ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) NL-510 XCSV-510 NL-510 XCSV-510 ĐGL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐL-07(1,4) ĐGL-07(1,4) ĐLĐ-07(1,4) NL-510 ĐL-510 XCSV-510

GN XSĐ-CSV-710 XSĐ-710 XRCL-710 XTĐK-710 NL-07 XDCL-LT ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 XCC-CSV(SDL) GL-CN(SDl)

ĐLĐD-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 CĐC-510-1.5

GN GN GN GN GN

6 6 6 6 3

GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN GN

MTĐ-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-3T GN

3

3

3

3

3

3 3 3 3 3 6 6 3 3 3 3 3 3 6 6 3

3

3

3

3

3

3 3

3

3

1 1 1 1 1 1 1

3 3

3

3

6

6

10 G-2

27

3

3 3

6

6

6

3 3 6 6

3 3 6 6

6 3 3 3

6 3 3 3

6 6 6 6 3 3 6 2

6 6 6 6 3 3 6 4

6

6

3

1

8KR-A240/M35 3KR-A240/A240 14KR-M35/M35

6

3

3

3

3 6

CT-4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

3

3

CT-CS

CT-1

Tiếp địa

Kẹp răng

ĐC-A70

ĐC-A95

ĐC-A240

ĐC-M35

ĐC-M240

KĐR-35

KĐR-50

Bộ thoát điện áp

1 1 1 1

3

6 6 3 3 3 6 6 3

Điện trở yêu cầu <= W

CT-0

Chi tiết tiếp đất

Đầu cột

KĐR-70

KĐR-95

KĐR-120

KĐR-150

KĐR-185

Kẹp rẽ

KĐR-240

CĐR-120 (dây đồng trần)

CĐR-95

CĐR-150

CĐR-185

CĐR-240

CV-30/10

Khóa néo ép KN-70

Khóa néo ép KN-95

3

3 3

MT-2T MT-2T MT-2T

Khóa néo ép KN-150

3

3

MT-3T

Cụm đấu rẽ

DB CS

6 6 6 6 3

6 6 3 3 3 6 6

GN

Khóa néo ép KN-185

Khóa néo ép KN-240

Khóa néo

3 3 3 3 3 6 6 3 3 3 3 3 6 6

GN GN GN GN GN GN GN GN MS12M1-510

Chuổi néo 22kV

Sứ đỡ 22kV

Móng cột

Xà trung thế

Loại cột GN GN GN GN GN

119 50 50 46 51 47 49 52 14

Thiết bị

120 150 150 96 174

90 45 45 45 55 53 39 56 42 41 44 44 44 43 27 50

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn CuWB-M35

Dây dẫn AlWB-95

Dây dẫn ACSRWB-240

Dây dẫn AlWB-240(m)

Khoảng cột (m)

Góc lái

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

Cách điện

10 G-2

1

1

30 G-1 30 G-1 10 G-2

1 1 1

1 1 1

30 G-1 30 G-1 30 G-1

1 1 1

1 1 1

30 30 30 30 30 30 30

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1


473-E13/39 Cột đỡ thẳng, TBA T72A 473-E13/40 Cột đỡ vượt, đặt DCL cho nhánh rẽ RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA VHTT A.Trung T2 Tháo DCL trọn bộ, 3LA-21, xà XDCL, XCSV, GL-CN từ vị trí cũ sang VT mới 473-E13/41 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/42 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/43 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/44 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/45 Cột néo cột sắt rẽ nhánh Rẽ nhánh đi TBA An Hiệp T3 dây 3MV-38

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

473-E13/46 Cột đỡ vượt, RN TBA T289 dây MV-22 RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA Trường Lê Quý Đôn Vị trí này giữ nguyên vị trí cột 473-E13/47 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/48 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/49 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/50 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/51 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/52 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/53 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/54 Cột đỡ vƣợt, TBA T73B dọc tuyến

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

60

47 54 30 44 37 32 53 47

141 162 90 132 111 96 159 141

473-E13/55 Cột đỡ thẳng, đặt tụ bù Tháo 3LA-21, 3FCO-2, TB-300kVAr xà XSĐ-CSV, XCC, XTB từ VT cũ sang VT mới

CT CT CT CT CT CT

50

150

473-E13/19 Cột đỡ góc, đấu nối cáp ngầm Tháo 3LA-21, 3FCO-2 xà XCC-CSV, GL-CN cáp ngầm M(3x50) từ vị trí sang VT mới Rẽ nhánh đi TBA Đại học kinh tế 473-E13/20 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/21 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/22 Cột đỡ thẳng, TBA An Bình 1 473-E13/23 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/24 Cột đỡ thẳng nạnh KHHA 473-E13/25 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/26 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/27 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/28 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/29 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/30 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/30BCột đỡ thẳng KHHA, RN đi TBA KCS Thay dây AlWB-95 cho NR đi TBA KCS 473-E13/31 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/32 Cột đỡ, TBA CS T7 473-E13/33 Cột néo cột sắt đặt DCL 473-E13/34 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/35 Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Vượt đường Nguyễn Văn Thoại 473-E13/36 Cột néo cuối cáp ngầm trục chính Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Liên lạc XT-474/E13 RN Cáp ngầm M(3x120) đi TBA An Trung T6, DCL RN đường dây trên không dây AV-185 đi dọc đường NVT 473-E13/37 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/38 Cột đỡ thẳng, đặt tụ bù Tháo 3LA-21, 3FCO-2, TB-300kVAr xà XSĐ-CSV, XCC, XTB từ VT cũ sang VT mới

473-E13/56 Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm cho trục chính M(3x240) GN

41

123

LT-14C 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)

NL-510 ĐGL-07 XCC-CSV(SDL) GL-CN(SDl)

53 44 39 39 51 48 39 57 48 46 40 19

159 132 117 117 153 144 117 171 144 138 120 57

LT-14B LT-14B 2LT-14C LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B

42 32 51 38 43

126 96 153 114 129

LT-14B LT-14C GN GN GN

ĐL-07 ĐL-07 ĐLĐD-07 ĐL-07 ĐN-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XR-07 ĐL-07 ĐL-07 GN ĐL-07 GN

GN

GN

GN GN

97

53 42

34 55

291

159 126

LT-14B LT-14B 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL)

102 165

2LT-14C LT-14B

DCL-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 51 36 43 31 36

15

153 108 129 93 108

LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B GN

180

45

LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B GN

33

LT-14B 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL) GN

GN

ĐL-07 ĐL-07 XSĐ-CSV(SDL) XCC(SDL) XTB(SDL) ĐLĐD-07 ĐN-07 XĐ-DCL(SDL) XCSV(SDL) GL-CN(SDL) ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 CĐC-510-1.5 NL-510 XSĐ-510 ĐL-07(CĐC) XR-07(CĐC) CĐC-1.5 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 2CĐC-1.5 2ĐL-07(CĐC) ĐL-07 XSĐ-CSV(SDL) XCC(SDL) XTB(SDL) GN

6

6

MT-2T MT-2T MTĐ-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T

3 3 6 3 3 3 6 6 3 3 3 3 1 3 3

3 3 6 3 3 3 6 6 3 3 3 3 1 3 3

GN

3

3

6

6

3

3

3

3

3

3 3 3

3 3 3

MTĐ-2T MT-2T

6 3

6 3

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN

3 3 3 3 2

3 3 3 3 2

3 3 3

6

6

3

3

3 3 3

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T GN

3 3 3 3 3 3 3 6

3 3 3 3 3 3 3 9

MT-2T

3 3

3 3

GN

3(GN)

3

3

3

3

1

30 G-1 30 G-1

1 1

1 1

30 30 30 30 30 30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1

30 G-1

1

1

Đã có 30 G-1 Đã có

1

1

30 G-1 10 G-2

1 1

1 1

10 G-2

1

1

30 G-1 30 G-1 30 G-1 30 G-1 Đã có 10 G-2

1 1 1 1

1 1 1 1

1

1

3

30 30 30 30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

3

10 G-2

1

1

3

3 3

3KR-A240/M35

3 3 3

3 3

3KR-A240/M35 3KR-A240/M35 3KR-A120/M35 3KR-A240/A185

3

3

Đã có

3

3

3

3

3

6

3

3KR-A240/M35

Đã có

6 3

9 3

3KR-M35/M35

3

Đã có

3 3

3

3KR-A240/A240

CT-4

CT-CS

CT-1

1

3

3

CT-0

10 G-2

3

3

Điện trở yêu cầu <= W

Tiếp địa

Bộ thoát điện áp

Kẹp răng

ĐC-A70

ĐC-A95

ĐC-A240

ĐC-M35

ĐC-M240

KĐR-35

KĐR-50

KĐR-70

KĐR-95

KĐR-120

KĐR-150

KĐR-185

KĐR-240

CĐR-120 (dây đồng trần)

CĐR-95

CĐR-150

Chi tiết tiếp đất

Đầu cột

3

MT-2T MT-2T

GN

Kẹp rẽ

6

3

3(GN)

CĐR-185

CĐR-240

CV-30/10

MT-3T

MT-2T MT-3T GN GN GN

Cụm đấu rẽ

DB CS Khóa néo ép KN-70

Khóa néo ép KN-95

Khóa néo ép KN-150

Khóa néo ép KN-185

Khóa néo Khóa néo ép KN-240

Chuổi néo 22kV

Sứ đỡ 22kV

Móng cột

Xà trung thế

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn CuWB-M35

Dây dẫn AlWB-95

Dây dẫn ACSRWB-240

Dây dẫn AlWB-240(m)

Khoảng cột (m)

Góc lái

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

Cách điện


Cáp ngầm M(3x95) cho nhánh rẽ đặt DCL đi TBA An Hải Đông 2 473-E13/57 Cột néo cuối cáp ngầm

473-E13/66 TBA T73A

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

473-E13/67 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/68 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/69 TBA CS T6

CT CT CT

473-E13/58 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/59 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/60 Cột néo góc cột sắt RN RN đi TBA An Hải Đông 3AV-70 473-E13/61 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/62 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/63 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/64 Cột đỡ thẳng KHHA 473-E13/65 Cột đỡ thẳng, đặt tụ bù Tháo 3LA-21, 3FCO-2, TB-300kVAr xà XSĐ-CSV, XCC, XTB từ VT cũ sang VT mới

473-E13/70 473-E13/71 473-E13/72 473-E13/73

105

315

GN

GN

GN

3(GN)

3

3

3

6

3 3 1

33 32 29

99 96 87

LT-14B LT-14B GN

ĐL-07 ĐL-07 GN

MT-2T MT-2T GN

3 3 1(GN)

45 51 33 39 41

135 153 99 117 123

LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T

3 3 3 3 3 3

3 3 3 3 3 3

GN

3

6

MT-2T MT-2T GN

3 3 3

3 3 6

GN

LT-14B LT-14B LT-14B GN

ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XSĐ-CSV(SDL) XCC(SDL) XTB(SDL) CĐC-1.5 ĐL-07(CĐC) ĐL-07 ĐL-07 CĐC-1.5 ĐL-07(CĐC) ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 GN

MT-2T MT-2T MT-2T GN

3 3 3 3(GN)

3

3

3 3 3 3

GN

GN

GN

GN

4(GN)

3

3

4

46

138

37 53 44

111 159 132

CT 38 114 CT 42 126 CT 31 93 CT 42 126 CT 473-E13/74 CT 98 CT CT 473-E13/75 CT 44 132 473-E13/76 CT 43 129 473-E13/77 CT 52 156 473-E13/78 CT 36 108 473-E13/79 CT 42 126 473-E13/80 CT 38 114 473-E13/81 CT 45 135 CT CT CT 473-E13/82 TBA Bến Phà 1 dọc tuyến CT 51 153 CT 473-E13/83 Cột néo cuối cột sắt, đấu nối cáp ngầm CT 24 72 Đặt LBS, DCL CT Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KCS đấu nối cột 473-E13/30B dùng dây AlWB-95 473-E13/30B.1TBA KCS CT 26 Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KS 289 đấu nối cột 473-E13/46 dùng dây AlWB-95 473-E13/46.1TBA KS 289 CT 10 2. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA An Cƣ 3 thuộc XT-473/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-95

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL)

33

LT-14B LT-14B GN

33

294

3 3

3

3 3

9

9

3 3 3 3 3 3 3 3

3 3 3 3 3 3 3 3

2LT-14C

MTĐ-2T

6

6

GN

GN

GN

3

3

78

GN

GN

GN

3(GN)

3

3

3

3

3

30

GN

GN

GN

3(GN)

3

3

3

3

3

GN

GN

GN

3

3

3

3

75 99 117 135 57 99

LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A 2LT-14C

ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 NLĐD-07

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MTĐ-2T

3 3 3 3 3

96 156 153

GN LT-14A LT-14A 2LT-14C

GN ĐN-07 ĐN-07 NNĐD-07

GN MT-2T MT-2T MTĐ-2T

1 3 3

GN

GN

GN

GN

6

Rec 22kV DCL-22kV(GN) 6CSV-22kV

XĐ-DCL-510(GN) XSĐ-CSV-510(3,4)

3 3

3

G-1 G-1 G-1 G-1 G-2

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

30 G-1 30 G-1

1 1

1 1

30 G-1 30 G-1 30 G-1 Đã có

1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1

1 1 1 1

30 G-1 30 G-1

1 1

1 1

30 30 30 30 30 30 10

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-2

Đã có

3

3

3

3

3

3

3

3

1 3 3

3

3 3

8KR-A240/M35 14KR-M35/M35

3

30 30 30 30

3KR-A95/A70

27 3

30 30 30 30 10

Đã có 3

3 3 3 3 3

3

1 1

3

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB 22kV300kVAr(SDL)

1 1

3KR-M35/M35

3KR-A240/A240 3KR-A240/M35

ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 XSĐ-CSV(SDL) XCC(SDL) XTB(SDL) ĐLĐD-07

LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B LT-14B

30 G-1 30 G-1 Đã có

3KR-M35/M35

3

3

CT-4

CT-CS

CT-1

Đã có

3KR-A240/A240 3KR-A240/M35

3

3

CT-0

3KR-A240/M35 3

3

Điện trở yêu cầu <= W

Tiếp địa

Bộ thoát điện áp

Kẹp răng

ĐC-A70

ĐC-A95

ĐC-A240

ĐC-M35

ĐC-M240

KĐR-35

KĐR-50

KĐR-70

KĐR-95

KĐR-120

KĐR-150

Chi tiết tiếp đất

Đầu cột

3KR-A240/M35 3KR-A240/A240

CT

473-E13/18/1Cột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 25 473-E13/18/2Cột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 33 473-E13/18/3Cột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 39 473-E13/18/4ACột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 45 473-E13/18/4Cột đỡ thẳng nạnh KHHA CT 19 473-E13/18/5TBA An Cư 3 CT 33 3. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA An Hiệp 5 thuộc XT-473/E13 sử dụng dây AlWB-95 477-E13/45.2TBA An Hiệp 4 XDM 477-E13/45.3Cột đỡ thẳng nạnh KHHA XDM 32 477-E13/45.4Cột đỡ thẳng nạnh KHHA XDM 52 477-E13/45.6TBA An Hiệp 5 XDM 51 4. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 474/E14: VT 83 lắp REC-22 Cột sắt néo cáp ngầm, lắp mới REC-22 474-E14/83 XDM liên lạc XT473E13 Liên lạc XT-474/E13&474/E14 XDM XDM

GN

6

KĐR-185

Kẹp rẽ

KĐR-240

CĐR-120 (dây đồng trần)

CĐR-95

CĐR-150

CĐR-240

CV-30/10

CĐR-185

Cụm đấu rẽ

DB CS Khóa néo ép KN-70

Khóa néo ép KN-95

Khóa néo ép KN-150

Khóa néo ép KN-185

Khóa néo ép KN-240

Chuổi néo 22kV

Sứ đỡ 22kV

Móng cột

Xà trung thế

Loại cột

Thiết bị

Khóa néo

3

Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đấu nối cáp ngầm đặt MC hiện có cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Cột đấu nối cáp ngầm trục chính RN đi TBA An Nhơn T1 dây 3MV-38 RN cáp ngầm 3A(1x300) Liên lạc XT-478/E13 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng, đặt tụ bù Tháo 3LA-21, 3FCO-2, TB-300kVAr xà XSĐ-CSV, XCC, XTB từ VT cũ sang VT mới

473-E13/18 TBA KS Hoàng Lan

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn CuWB-M35

Dây dẫn AlWB-95

Dây dẫn ACSRWB-240

Dây dẫn AlWB-240(m)

Khoảng cột (m)

Góc lái

Hình thức xây dựng

Số TT cột

Công dụng cột

Cách điện


3

GN ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 ĐGL-07 NL-510

GN MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MS12M1-510

1 3 3 6 6

3

GN 2LT-14C

XR-07 NLĐ-07

GN MTĐ-2T

1

3 3

GN 2LT-14C

GN MTĐ-2T

1 2

3 6

LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A 2LT-14C

XR-07 NLĐ-07 NNĐD-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 ĐN-07-1 NLĐD-07

MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MTĐ-2T

3 3 3 3 3 3

GN 2LT-14C LT-14A CS12M1-510 LT-14A LT-14A LT-14C CS12M1-510

XR-07 XTGĐ-07 ĐL-07 NL-510 ĐL-07 ĐL-07 ĐGL-07 NL-510

GN MTĐ-2T MT-2T MS12M1-510 MT-2T MT-2T MT-2T MS12M1-510

1 4 3 2 3 3 6

GN

GN XDCL-710

GN

GN

GN

GN

3

3

1 3 3 6 6

3

3 3

1

3

3 6

1 2

3

3

30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1

30 G-1

1

30 30 30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1 1 1

30 30 30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1 1 1

3 3

3

3 6

3 3 3 3 3 3 3

3

3

3 6

3 6

6

6

3

3

1 4 3 2 3 3 6

3

3 6 6

3

6

3

6 27

3

8KR-A240/M35 14KR-M35/M35

3 3

GN 2LT-14C LT-14A LT-14A 2LT-14C

RĐCC-07 NNĐD-07 ĐN-07 ĐN-07 NNĐD-07

GN MTĐ-2T MT-2T MT-2T MTĐ-2T

1 2 3 3

2LT-14C

ĐLĐD-07

MTĐ-2T

6

GN

GN XDCL-510

GN

GN LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A CS12M1-510

GN ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 ĐL-07 NL-510

GN MT-2T MT-2T MT-2T MT-2T MS12M1-510

GN

GN XDCL-710

GN

3 3

3 6

3 6

3

3

1 2 3 3

3

3 30 G-1 3 30 G-1 30 G-1 Kê KL phần TBA

6

30 G-1 9

1 3 3 3 3

3

3

3

1 1 1

1 3 3 3 3

1 1 1

1

3KR-A240/A240 3KR-A240/M35

3KR-A240/A70 3

3 3

3

6

3KR-A240/M35

30 30 30 30

G-1 G-1 G-1 G-1

1 1 1 1

1 1 1 1

CT-4

CT-CS

CT-1

Tiếp địa

Bộ thoát điện áp

Kẹp răng

ĐC-A70

ĐC-A95

ĐC-A240

ĐC-M35

ĐC-M240

KĐR-35

KĐR-50

Điện trở yêu cầu <= W

CT-0

Chi tiết tiếp đất

Đầu cột

KĐR-70

KĐR-95

KĐR-120

KĐR-150

KĐR-185

KĐR-240

CĐR-120 (dây đồng trần)

CĐR-95

CĐR-150

CĐR-185

CĐR-240

CV-30/10

Kẹp rẽ

3

GN LT-14A LT-14A LT-14A LT-14A CS12M1-510

XĐ-DCL-510(GN) XSĐ-CSV-510(3,4) XSĐ-510 XRCL-510 XTĐK-510

Cụm đấu rẽ

DB CS Khóa néo ép KN-70

Khóa néo ép KN-95

Khóa néo ép KN-150

Khóa néo ép KN-185

Khóa néo Khóa néo ép KN-240

Chuổi néo 22kV

Sứ đỡ 22kV

Móng cột

XSĐ-510 XRCL-510 XTĐK-510

XDM XDM XDM IV. XUẤT TUYẾN 471/E13 1. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA Tuyên Sơn 4 thuộc XT-471/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-240 471-E13/13 Cột sắt đấu nối XDM 471-E13/13.1Cột đỡ thẳng XDM 24 72 471-E13/13.2Cột đỡ thẳng XDM 28 84 471-E13/13.3Cột đỡ thẳng XDM 30 90 471-E13/13.4Cột đỡ thẳng XDM 26 78 471-E13/13.5TBA Tuyên Sơn 4 XDM 38 114 2. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV XT-471 đi TBA Bùi Tá Hán 2 thuộc XT-471/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-95 471-E13/5 Cột đấu nối XDM 471-E13/5.1 TBA Bùi Tá Hán 2 XDM 19 57 3. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV XT-471/E13 đi TBA K20-T2 thuộc XT-471/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-95 471-E13/44 Cột đấu nối XDM 471-E13/44.1Néo góc đôi XDM 20 60 XDM 471-E13/44.2Cột đỡ thẳng XDM 41 123 471-E13/44.3Cột đỡ thẳng XDM 34 102 471-E13/44.4Cột đỡ thẳng XDM 30 90 471-E13/44.5Cột đỡ thẳng XDM 54 162 471-E13/44.6Cột đỡ thẳng XDM 45 135 471-E13/44.7Cột đỡ thẳng XDM 21 63 471-E13/44.8TBA K20-T2 XDM 37 111 4. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV XT-471/E13 đi TBA KDC Hòa Hải MRT-2 thuộc XT-471/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-240 471-E13/139 Cột đấu nối XDM 471-E13/139.1Néo góc đôi XDM 22 66 471-E13/139.2Cột đỡ thẳng XDM 27 81 471-E13/139.3Cột sắt néo góc XDM 39 117 471-E13/139.4Cột đỡ thẳng XDM 40 120 471-E13/139.5Cột đỡ thẳng XDM 40 120 471-E13/139.6Cột đỡ góc XDM 40 120 471-E13/139.7TBA Hòa Hải MRT-2 XDM 43 129 5. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 471/E13: VT 01 lắp DCL-22, VT 64 lắp REC-22 471-E13/1 Cột sắt đầu tuyến cột chung XT-471&XT-474/E13 XDM 0 GN Lắp mới DCL đầu tuyến XT-471/E13 XDM DCL 22kV Cột sắt néo cáp ngầm đặt REC mới 471-E13/64 XDM 4 Rec 22kV liên lạc XT472E13 Cáp ngầm 3AV(1x300) liên lạc XDM DCL-22kV(GN) Lắp mới Rec cho nhánh rẽ liên lạc XT-471&XT-472/E13 XDM 6CSV-22kV XDM XDM XDM V. XUẤT TUYẾN 477/E13 1. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA Hoàng Kế Viêm thuộc XT-477/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-95 477-E13/42ACột đỡ góc đôi rẽ nhánh XDM 477-E13/42A.1Cột néo góc đôi KHHA XDM 12 36 477-E13/42A.2Cột đỡ thẳng nạnh KHHA XDM 53 159 477-E13/42A.3Cột đỡ thẳng nạnh KHHA XDM 53 159 477-E13/42A.4TBA Hoàng Kế Viêm XDM 54 162 2. TBA Phan Tứ T7 xây dựng trên tuyến đƣờng dây XT-477/E13 Cột đỡ thẳng đôi TBA Phan Tứ T7 XDM 0 0 3. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 477/E13: VT 01 lắp DCL-22 477-E13/1 Cột sắt đầu tuyến số 01 chung cột XT-476&477, XT-477XDM GN tầng trên Lắp mới DCL đầu tuyến XT-477/E13 XDM DCL 22kV VI. XUẤT TUYẾN 472/E13 1. Nhánh rẽ đƣờng dây 22kV đi TBA Sơn Thủy 5 -T2 thuộc XT-472/E13 dây dẫn sử dụng dây AlWB-240 484-E13/64.9Cột đấu nối, TBA Khuê Mỹ 1 XDM 484-E13/64.10Cột đỡ thẳng XDM 40 120 484-E13/64.11Cột đỡ thẳng XDM 39 117 484-E13/64.12Cột đỡ thẳng XDM 39 117 484-E13/64.13Cột đỡ thẳng XDM 39 117 484-E13/64.14TBA Sơn Thủy 5 T2 XDM 36 108 2. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 472/E13: VT 01 lắp DCL-22 472-E13/1 Cột sắt đầu tuyến số 01 chung cột XT-471&474 XDM GN Lắp mới DCL đầu tuyến XT-474/E13 XDM DCL 22kV

Xà trung thế

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn CuWB-M35

Dây dẫn AlWB-95

Dây dẫn ACSRWB-240

Dây dẫn AlWB-240(m)

Khoảng cột (m)

Góc lái

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

Cách điện


0

LT-14C

ĐL-07

đã có

GN

DCL 22kV

GN DCL 22kV 0 2547 271 1838

3 3

3 3

MT-2T

3

3

đã có XDCL-510 XCSV-510

đã có

6

6

GN

GN

3

CT-4

3KR-A240/M35

CT-CS

9

3

CT-1

3KR-A240/A240

Tiếp địa

6

Bộ thoát điện áp

Kẹp răng 8KR-A240/M35 14KR-M35/M35

ĐC-A70

3

ĐC-A95

ĐC-M240

KĐR-35

KĐR-50

27

Điện trở yêu cầu <= W

CT-0

Chi tiết tiếp đất

Đầu cột

KĐR-70

KĐR-95

KĐR-120

KĐR-150

KĐR-185

Kẹp rẽ

KĐR-240

CĐR-120 (dây đồng trần)

CĐR-95

CĐR-150

CĐR-185

CĐR-240

CV-30/10

Khóa néo ép KN-70

Khóa néo ép KN-95

Khóa néo ép KN-150

Khóa néo ép KN-185

Khóa néo ép KN-240

Chuổi néo 22kV

Cụm đấu rẽ

DB CS

ĐC-A240

6

GN

Khóa néo

ĐC-M35

0

GN XĐ-DCL-510(GN) XSĐ-CSV-510(3,4) XSĐ-510 XRCL-510 XTĐK-510

Sứ đỡ 22kV

GN

Móng cột

Rec 22kV DCL-22kV(GN) 6CSV-22kV

Xà trung thế

Loại cột

6

Thiết bị

472-E13/153

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn CuWB-M35

Dây dẫn AlWB-95

Cột sắt néo cáp ngầm đặt REC mới XDM 140 liên lạc XT473E13 Cáp ngầm 3AV(1x300) liên lạc XDM Lắp mới Rec cho nhánh rẽ liên lạc XT-471&XT-472/E13 XDM XDM XDM XDM 3. TBA Dốc Kinh T2 xây dựng trên tuyến đƣờng dây XT-472/E13 giữa khoảng cột 30-31 471-E13/44.5Cột đỡ thẳng, TBA Dốc Kinh T2 XDM 0 VII. XUẤT TUYẾN 474/ENHS 1. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 474/ENHS: VT 10 lắp DCL-22 471-E13/01 Cột sắt néo cuối đấu nối cáp ngầm, lắp mới DCL-22 XDM XDM XDM VIII. XUẤT TUYẾN 476/E13 1. Các vị trí lắp đặt thiết bị xuất tuyến 476/E13: VT 01 lắp DCL-22 Cột sắt đầu tuyến số 01 chung cột 476-E13/1 XDM XT-476&477, XT-476 tầng dƣới Lắp mới DCL đầu tuyến XT-476/E13 XDM TỔNG CỘNG TOÀN BỘ 13,207 32940

Dây dẫn ACSRWB-240

Dây dẫn AlWB-240(m)

Khoảng cột (m)

Góc lái

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

Cách điện

đã có

XDCL-510 ### 255 ##

0

0 63

0

1192 ##

9

3

3

3 ##

0

0

3 48

9

9 48 18 ##

99

3

3

162

135 155

1

75


I. Xuất tuyến 474- E13 sử dụng dây M120 474-E13/1 Cột sắt đầu tuyến GN

0

CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)

3

6CSV-22kV(SDL) 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4 474-E13/5 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12

474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32 474-E13/34

474-E13/35

TBA NH Sơn T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ+DCL

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

37 42 54 54 25 38 43 36 47 40 54

111 126 162 162 75 114 129 108 141 120 162

2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

12 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6

24 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12

LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN) LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN)

XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐG-1A XN-CS XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-CS

6 6 6 6 2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6

12 12

CS10M7-610(GN) MCS(GN)

XN-CS

2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

0

MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-

3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)

TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ vượt Cột góc Cột góc Cột sắt TBA NHS T3 Cột góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ góc nạnh Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt đấu nối cáp ngầm, TBA NHS T1

CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN

Cột sắt néo cáp ngầm đặt DCL

GN

55 34 51 32 38 48 53 30 65 35 40 38 44 47 54 44 26 54 53 48 59

165 102 153 96 114 144 159 90 195 105 120 114 132 141 162 132 78 162 159 144 177

0

6 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 3

6CSV-22kV(SDL) 140

140 DCL-22kV(SDL)

3

Ghi chú

Chi tiết tiếp đất

Tiếp địa

Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

Kẹp răng A95

Kẹp răng A240

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

Xà trung thế

Móng cột

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

BẢNG 1-5: LIỆT KÊ VẬT TƯ TRÊN TUYẾN 22KV HIỆN TRẠNG THU HỒI


129

474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48

Cột đỡ vượt CT 41 Cột đỡ vượt CT 33 Cột đỡ vượt CT 53 Cột đỡ vượt CT 46 Cột đỡ vượt CT 35 Cột đỡ vượt CT 52 Cột đỡ vượt CT 25 Cột đỡ vượt CT 31 CT 57 TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ vượt CT 49 46 TBA CS T2B Ngô Quyền CT Cột néo thẳng + rẽ nhánh TTYT CT ST55

123 99 159 138 105 156 75 93 171 147 138 165

474-E13/49

GNThân32 Cột Sắt+ rẽ nhánh đi Hà Thị

LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MT2LT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN)

1 6 6 6 12 1

12 12 12 12 12 12 12 12 24 12 12 6 3 6

2

3 3

3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 474-E13/50 474-E13/51 474-E13/52 474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55

Cột néo thẳng CT 41 Cột đỡ vượt CT 56 Cột đỡ vượt CT 37 Cột đỡ vượt CT 52 CT 35 TBA Ng Thị Thời GN Rồng 13 Cột sắt+rẽ nhánh đi TBA Cầu ( LBS kiểu hở dập hồ quang)

123 168 111 156 105 39

LBS-KH(SDL) 3LBFCO-22kV(SDL)

XN-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XN-CS

6 12 12 12 24 6 3

3CSV-22kV(SDL) 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62 474-E13/63

474-E13/64 474-E13/65

Cột đỡ vượt GN Cột đỡ vượt GN GN Cột sắt TBA Ngô Quyền T2 Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ thẳng GN Cột đỡ vượt đặt tụ bù An MỹCT

Cột đỡ vượt Cột sắt cuối cáp ngầm +TBA Ngô Quyền T3

CT GN

17 77 40 37 36 45 40 42 37

35 24

51 231 120 111 108 135 120 126 111 0

LT-14C(GN) MT-(GN) LT-14C(GN) MT-(GN) CS10M7-610(GN) MCS(GN) LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-14A(GN) MT-(GN) LT-12

XVZ XVZ XN-CS XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐT-1A XĐV-1A

6 6 1 6 6 6 6 3 6

XĐV-1A XN-CS

6

12 12 6 12 12 12 12

3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)

105 72

LT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN) 3CSV-22kV(SDL)

12 3

Ghi chú

Chi tiết tiếp đất

Tiếp địa

Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

Kẹp răng A95

Kẹp răng A240

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

6 6 6 6 6 6 6 6 6 12 6 6 1

MTMTMTMTMTMTMTMT2MTMTMTMT-

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

MTĐ- XNĐ-DCL(SDL)

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A XR-1A(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12(GN) LT-12 LT-12(GN) LT-12

96

Xà trung thế

2LT-12C

Móng cột

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Loại cột

43

Thiết bị

Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn CT

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột 474-E13/36

6CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)


51

Cột sắt néo+ rẽ nhánh Bến phà GN2

Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

Kẹp răng A95

Kẹp răng A240

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

0

0

0

3

MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL)

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XR-1A(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS

138 153 117

LT-12 LT-12 LT-12

153

MTMTMT-

3CSV-22kV(SDL) 474-E13/72

Xà trung thế

Móng cột

Loại cột

Thiết bị

CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)

Ghi chú

Cột sắt néo+ cuối cáp ngầmGN

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Cột đỡ vượt CT 46 Cột đỡ vượt CT 51 Cột đỡ vượt+RN đi TB Nguyễn CT Thông 39

88

Chi tiết tiếp đất

474-E13/71

Cột sắt cuối cáp ngầm+LL XT476E13 GN 88 + Đặt máy cắt có SCada+DCL LL Liên lạc XT476

Tiếp địa

474-E13/68 474-E13/69 474-E13/70

Công dụng cột

Số TT cột 474-E13/66

140

140

CS10M7-610(GN) MCS(GN)

6 6 6

12 12 12 3 3

XTG-CS(GN)

3

3CSV-22kV(SDL) 474-E13/73 474-E13/74 474-E13/75 474-E13/76 474-E13/77 474-E13/78 474-E13/79

Cột đỡ vượt CT 43 Cột đỡ vượt CT 41 Cột đỡ vượt CT 43 Cột đỡ vượt CT 36 Cột đỡ vượt CT 52 CT 40 TBA 13B Ngô Quyền CT 43 Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex

129 123 129 108 156 120 129

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMTMT-

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL) 474-E13/82

GN 22 Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex

66

6 6 6 6 6 6

12 12 12 12 12 12 12

6

3 CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)

3

3CSV-22kV(SDL) Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA Trung tâm Y tế Sơn Trà đấu nối tại cột 48 sử dụng dây AV-70 474-E13/48.1 TBA TTYT ST 10 11 30 CT IV.Xuất tuyến 473- E13: dây dẫn sử dụng dây đồng trần M120 1 Cột sắt đấu cáp ngầm LL-472E13 GN 2 Cột đỡ vượt CT 47 141 3 Cột đỡ vượt CT 50 150 4 Cột đỡ vượt CT 40 120 5 Cột đỡ, đấu nối cáp ngầm CT 55 165 Rẽ nhánh đi TBA KDC BắcCT XLDD (KY) cáp ngầm M(3x50) 6 27 81 Cột đỡ, TBA An Bình 3 CT 7 Cột đỡ vượt CT 36 108 8 Cột đỡ vượt CT 41 123 9 Cột đỡ vượt CT 21 63 10 Cột đỡ (cột hạ áp) GN 30 90

GN

GN

GN

CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A 3CSV-22kV(SDL) LT-12 MTXĐV-1A 3FCO-22kV(SDL)

3

6 6 6 6 6

3

3

12 12 12 12

3 0

2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-10,5

2MTMTMTMTMT-

2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

12 6 6 6

24 12 12 12


19

20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 30B 31 32 33 34 35

36

37 38

39 40

Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột góc Cột néo cột sắt RN

CT CT CT CT CT CT CT GN

32 51 46 49 33 40 43 32

96 153 138 147 99 120 129 96

Cột góc, đấu nối cáp ngầm CT 46 138 Rẽ nhánh đi TBA Đại học kinh CT tế cáp ngầm M(3x50) CT Cột đỡ CT 52 156 Cột đỡ CT 41 123 CT 43 129 Cột đỡ, TBA An Bình 1 Cột đỡ CT 31 93 Cột đỡ nạnh CT 47 141 Cột đỡ CT 45 135 Cột đỡ CT 51 153 Cột đỡ CT 50 150 Cột đỡ CT 42 126 Cột đỡ CT 51 153 Cột đỡ CT 48 144 Cột đỡ, RN CT 19 57 Rẽ nhánh đi TBA KCS dây 3MV-38 Cột đỡ vượt CT 29 87 Cột đỡ, TBA CS T7 CT 48 144 Cột néo cột sắt đặt DCL GN 46 138 Cột đỡ vượt CT 42 126 Cột néo cuối cáp ngầm CT 39 117 Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên CT Vượt đường Nguyễn Văn Thoại CT Cột néo cuối cáp ngầm CT 97 Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên CT Liên lạc XT-474/E13 CT RN Cáp ngầm M(3x120) đi CT TBA An Trung T6 Cột đỡ vượt CT 49 147 Cột đỡ vượt, đặt tụ bù CT 51 153 CT CT CT 34 102 Cột đỡ vượt, TBA T72A CT Cột đỡ vượt, đặt DCL cho nhánh CT rẽ 46 138

LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN) 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)

LT-12

MT-

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XN-CS XĐV-1A

XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XR-1A(SDL) LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A DCL-22kV(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12(GN) MT-(GN) XĐV-1A CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

291

MTMT2MTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-

6 6 6 6 6 6 6 1

6 3

6 6 12 6 6 6 6 6 6 6 6 6

3 3

12

12 12 24 12 12 12 12

3

12 12 12 12

3 6 6

12 12 6

6

LT-12 LT-12

MTMT-

XĐV-1A XĐV-1A

6 6 3

2LT-12 LT-12

2MTMT-

2XĐV-1A XĐV-1A

12 6

12 3

3

3

3

12 12

3

24 12

Ghi chú

Chi tiết tiếp đất

Tiếp địa

Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

Kẹp răng A95

Kẹp răng A240

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

12 12 12 12 12 12

6

CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

Xà trung thế

Móng cột

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột 11 12 13 14 15 16 17 18


41 42 43 44 45 46

47 48 49 50 51 52 53 54 55

56

57 58 59 60 61 62 63 64 65

66

Cột đỡ vượt CT 50 Cột đỡ vượt CT 51 Cột đỡ vượt CT 36 Cột đỡ vượt CT 33 Cột néo cột sắt rẽ nhánh GN 37 Rẽ nhánh đi TBA An Hiệp T3 dây 3MV-38 Cột đỡ vượt, RN TBA T289GN dây MV-22 60 RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA Trường Lê Quý Đôn Vị trí này giữ nguyên vị trí cột Cột đỡ vượt CT 48 Cột đỡ vượt, Cuối hạ áp 2 trạm CT 38 Cột đỡ vượt CT 47 Cột đỡ vượt CT 38 Cột đỡ vượt CT 40 Cột đỡ vượt CT 37 Cột đỡ vượt CT 45 CTtuyến55 Cột đỡ vượt, TBA T73B dọc Cột đỡ vượt, đặt tụ bù CT 50 CT CT CT Cột néo cuối cáp ngầm GN 11 Cáp ngầm cho trục chính M(3x240) GN GN Cáp ngầm M(3x95) cho nhánh GNrẽ đặt DCL đi TBA An Hải Đông 2 GN Cột néo cuối cáp ngầm GN 105 Cột đỡ vượt CT 27 Cột đỡ vượt CT 52 Cột néo góc cột sắt RN GN 25 RN đi TBA An Hải Đông 3AV-70 Cột đỡ vượt CT 39 Cột đỡ vượt CT 47 Cột đỡ vượt CT 48 Cột đỡ vượt CT 31 Cột đỡ vượt, đặt tụ bù CT 41 CT CT CT 44 TBA T73A ngang tuyến CT

3CSV-22kV(SDL) 150 153 108 99 111

LT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTLT-12 MTCS10M7-610(GN) MCS(GN)

180 3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 144 114 141 114 120 111 135 165 150

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

315

XĐV-1A XRN-1A

6

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A

6 6 6 6 6 6 6 12 6

CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN)

117 141 144 93 123

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)

132

6 6 6 6

LT-12 MT3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) 3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)

33

81 156 75

MTMTMTMTMTMTMT-

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-CS

MTMTMTMTMT-

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XCC-CSV XSĐ XTB XĐV-1A

12 12 12 12 6

3

3

3 3

12 6 6 12 12 12 12 12 12 12 24 12

3 3

3 3

3

3

6 6

12 12 6 3

6 6 6 6 6

3 12 12 12 12 12

3 6

12

Ghi chú

Chi tiết tiếp đất

Tiếp địa

Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

Kẹp răng A95

Kẹp răng A240

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

Xà trung thế

Móng cột

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA CT VHTT A.Trung T2 CT


74

75 76 77 78 79 80

81

82 83

Cột đỡ vượt CT 41 123 Cột đỡ vượt CT 47 141 CT 53 159 TBA CS T6 Cột đỡ vượt CT 24 72 Néo thẳng CT 50 150 Cột đỡ vượt CT 41 123 Cột đấu nối cáp ngầm đặt MC GN 36 108 cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Cột đấu nối cáp ngầm GN 98 RN đi TBA An Nhơn T1 dây 3MV-38 RN cáp ngầm 3A(1x300) Liên lạc XT-478/E13 Cột đỡ vượt CT 50 150 Cột đỡ vượt CT 38 114 Cột đỡ vượt CT 39 117 Cột đỡ vượt CT 51 153 Cột đỡ vượt CT 44 132 Cột đỡ vượt, đấu nối cáp ngầm CT 39 117 CT CT Cột đỡ vượt, đặt tụ bù CT 44 132 CT CT CT 39 117 TBA Bến Phà 1 dọc tuyến CT CT Cột néo cuối cột sắt, đấu nốiGN cáp ngầm 34 102 Đặt LBS, DCL GN

Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KCS đấu nối cột 473-E13/30B dùng dây AlWB-95 473-E13/30B.1 TBA KCS CT 26 0 78 Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KS 289 đấu nối cột 473-E13/46 dùng dây AlWB-95 473-E13/46.1 TBA KS 289 CT 10 0 30 V. Nhánh rẽ đường dây 22kV đi TBA An Cư 3 dây dẫn sử dụng dây đồng MV38 18 TBA KS Hoàng Lan GN 18/1 Cột đỡ thẳng CT 25 75 18/2 Cột đỡ thẳng CT 32 96 18/3 Cột đỡ thẳng CT 45 135 18/4 Cột đỡ vượt CT 58 174 18/5 TBA An Cư 3 CT 34 102

MTMT-

6 6 6 6 1 6

12 12 12 12 6 12 3

4

6

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMTMT-

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

6 6 6 6 6 6

12 12 12 12 12 12

LT-12

MT-

XĐV-1A

6

12

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)

3 2LT-12

2MT-

2XĐV-1A

12

3CSV-22kV(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) LBS-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)

24 3

GN

GN

GN

3

GN

GN

GN

3

CS9,3-300(GN)MCS(GN) XN-CS(GN) LT-10,5 MTXĐT-1A H10 MTXĐTH-1A H10 MTXĐTH-1A H10 MTXĐVH-1A 2H10 2MTXĐTH-1A XNH-1A VII.Xuất tuyến 471- E13: Nhánh rẽ đường dây 22kV đi TBA An Lưu dây dẫn sử dụng dây đồng trần M38. Tháo dỡ thu hồi toàn bộ 71 Cột đỡ thẳng, RN GN LT-12 MTXĐT-1A XRN-1A

3

3

6

3

6

3 3 3 6 3 3 3 1

3

Ghi chú

Chi tiết tiếp đất

Tiếp địa

Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

Kẹp răng A95

Kẹp răng A240

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

Xà trung thế

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A LT-12 MTXĐV-1A LT-12 MTXN-1A LT-12 MTXĐV-1A MC-22kV(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) XN-CS(GN) 3CSV-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) CS10M7-610(GN) MCS(GN) 2XN-CS(GN) LT-12 LT-12

294

Móng cột

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột 67 68 69 70 71 72 73


Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột néo hãm Néo cuối TBA An Lưu TỔNG

123

69 69 69 69 69 69 69 69 58 58 58 58 58 58 58 64 46

207 207 207 207 207 207 207 207 174 174 174 174 174 174 174 192 138

8481

19530

0

0

30 660

30

3327

1268

0

0

0

Ghi chú

Chi tiết tiếp đất

Tiếp địa

Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

Kẹp răng A95

Kẹp răng A240

MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

6

XN-1A XCC-CSV XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A

3FCO-22kV

Chuổi néo 22kV (PLM)

MT-

Sứ đỡ 22kV

LT-12

Xà trung thế

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m) 41

Móng cột

71/2 71/3 71/4 71/5 71/6 71/7 71/8 71/9 71/10 71/11 71/12 71/13 71/14 71/15 71/16 71/17 71/18

TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD GN

Loại cột

Cột néo đặt FCO

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột 71/1

3 3 3 3 3 3 3 6 6 6 6 6 6 6 6 1

0

3DN

1DN 1DN

6 3

970 81 96

6

3

0

60 1638

0

0

0


I. Xuất tuyến 474- E13 sử dụng dây M120 474-E13/1 Cột sắt đầu tuyến TBA NH Sơn T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ+DCL

GN

0

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

37 42 54 54 25 38 43 36 47 40 54

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

3

111 126 162 162 75 114 129 108 141 120 162

2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-

2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

12 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6

0

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMCS(GN) MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-

XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐG-1A XNN-CS(GN) XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

6 6 6 6

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

2LT-12C

MTĐ-

3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32 474-E13/34

TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ vượt Cột góc Cột góc Cột sắt TBA NHS T3 Cột góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ góc nạnh Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt đấu nối cáp ngầm, TBA NHS T1 +TBA NHS T1

CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

55 34 51 32 38 48 53 30 65 35 40 38 44 47 54 44 26 54 53 48

165 102 153 96 114 144 159 90 195 105 120 114 132 141 162 132 78 162 159 144

GN

59

177

0

6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 3

6CSV-22kV(SDL) 474-E13/35

474-E13/36

Cột sắt néo cáp ngầm đặt DCL liên lạc XT473E13

Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn

Mã Tài Sản 37012000242

6CSV-22kV(SDL) 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4 474-E13/5 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12

Ghi chú

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

Xà trung thế

Móng cột

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Số TT cột

Công dụng cột

BẢNG 1-6: LIỆT KÊ VẬT TƯ TRÊN TUYẾN 22KV HIỆN TRẠNG THEO MÃ TÀI SẢN

GN

CT

140

43

140

129

DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)

XN-DCL-CS(GN)

XNĐ-DCL(SDL)

3

6


96

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 CS10M7-610(GN)

MTMTMTMTMTMCS(GN)

XN-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XN-CS(GN)

1 6 6 6 12

LT-14C(GN) LT-14C(GN) CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-14A(GN) LT-12

MT-(GN) MT-(GN) MCS(GN) MTMTMTMTMT-(GN)

XVZ XVZ XN-CS(GN) XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐT-1A XĐV-1A

6 6 6 6 6 6 3 6

6

3 6

3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 474-E13/50 474-E13/51 474-E13/52 474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55

Cột néo thẳng Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA Ng Thị Thời Cột sắt+rẽ nhánh đi TBA Cầu Rồng ( LBS kiểu hở dập hồ quang)

CT CT CT CT CT GN

41 56 37 52 35 13

123 168 111 156 105 39

LBS-KH(SDL)

6

6

3CSV-22kV(SDL) 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62 474-E13/63

474-E13/64 474-E13/65

Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt TBA Ngô Quyền T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ thẳng Cột đỡ vượt đặt tụ bù An Mỹ

Cột đỡ vượt Cột sắt cuối cáp ngầm +TBA Ngô Quyền T3

GN GN GN CT CT CT CT GN CT

17 77 40 37 36 45 40 42 37

51 231 120 111 108 135 120 126 111 0

6

3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)

CT

35

105

LT-12

MT-

XĐV-1A

GN

24

72

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

3

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

3

3CSV-22kV(SDL) 474-E13/66

Cột sắt cuối cáp ngầm+LL XT476E13 + Đặt máy cắt có SCada+DCL LL Liên lạc XT476

GN

88

88 MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL)

Mã Tài Sản

MCS(GN)

MTMTMTMTMTMTMTMT2MTMTMTMT-

Ghi chú

6

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

6 6 6 6 6 6 6 6 12 6 6 1

CS10M7-610(GN)

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A XR-1A(SDL) XN-CS(GN)

Móng cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m) 123 99 159 138 105 156 75 93 171 147 138 165

Chuổi néo 22kV (PLM)

32

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng GN

41 33 53 46 35 52 25 31 57 49 46 55

Sứ đỡ 22kV

Cột Sắt+ rẽ nhánh đi Hà Thị Thân

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

Loại cột

Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ vượt TBA CS T2B Ngô Quyền Cột néo thẳng + rẽ nhánh TTYT ST

Xà trung thế

474-E13/49

Công dụng cột

Số TT cột 474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48


474-E13/71

Cột sắt néo+ cuối cáp ngầm

GN

46 51 39 51

Cột sắt néo+ rẽ nhánh Bến phà 2

GN

153

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMTMT-

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

3

GN

GN

GN

3

140

140

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XR-1A(SDL) XN-CS(GN)

Mã Tài Sản

MTMTMT-

Ghi chú

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

LT-12 LT-12 LT-12

Thiết bị

138 153 117

3CSV-22kV(SDL) 474-E13/72

Xà trung thế

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Móng cột

CT CT CT

Loại cột

Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt+RN đi TB Nguyễn Thông

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột 474-E13/68 474-E13/69 474-E13/70

6 6 6 3 3

XTG-CS(GN)

3

3CSV-22kV(SDL) 474-E13/73 474-E13/74 474-E13/75 474-E13/76 474-E13/77 474-E13/78 474-E13/79

Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA 13B Ngô Quyền Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex

CT CT CT CT CT CT CT

43 41 43 36 52 40 43

129 123 129 108 156 120 129

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL) 474-E13/82

Cột đỡ+RN TBA Ri ver ComLPex

GN

22

66

6 6 6 6 6 6

0

6

3

3CSV-22kV(SDL) Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA Trung tâm Y tế Sơn Trà đấu nối tại cột 48 sử dụng dây AV-70 474-E13/48.1 TBA TTYT ST 10 11 30 CT

37013000157 37013000126

IV.Xuất tuyến 473- E13: dây dẫn sử dụng dây đồng trần M120 1 2 3 4 5

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Cột sắt đấu cáp ngầm LL-472E13 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ, đấu nối cáp ngầm Rẽ nhánh đi TBA KDC Bắc XLDD (KY) cáp ngầm M(3x50) Cột đỡ, TBA An Bình 3 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ (cột hạ áp) Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột góc Cột néo cột sắt RN

GN CT CT CT CT CT

47 50 40 55

141 150 120 165

CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT GN

27 36 41 21 30 32 51 46 49 33 40 43 32

81 108 123 63 90 96 153 138 147 99 120 129 96

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)

0

CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MCS(GN) MTMTMTMT-

XN-CS(GN) XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

6 6 6 6 6

2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-10,5 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)

2MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMCS(GN)

2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

12 6 6 6

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XN-CS(GN)

6 6 6 6 6 6 6 6


19

20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 30B 31 32 33 34 35

36

37 38

39 40

41 42 43 44 45 46

Cột góc, đấu nối cáp ngầm Rẽ nhánh đi TBA Đại học kinh tế cáp ngầm M(3x50) Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ, TBA An Bình 1 Cột đỡ Cột đỡ nạnh Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ Cột đỡ, RN Rẽ nhánh đi TBA KCS dây 3MV-38 Cột đỡ vượt Cột đỡ, TBA CS T7 Cột néo cột sắt đặt DCL Cột đỡ vượt Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Vượt đường Nguyễn Văn Thoại Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Liên lạc XT-474/E13 RN Cáp ngầm M(3x120) đi TBA An Trung T6 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt, đặt tụ bù

Cột đỡ vượt, TBA T72A Cột đỡ vượt, đặt DCL cho nhánh rẽ RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA VHTT A.Trung T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột néo cột sắt rẽ nhánh Rẽ nhánh đi TBA An Hiệp T3 dây 3MV-38 Cột đỡ vượt, RN TBA T289 dây MV-22 RN Cáp ngầm M(3x70) đi TBA Trường Lê Quý Đôn

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

46

138

52 41 43 31 47 45 51 50 42 51 48 19

156 123 129 93 141 135 153 150 126 153 144 57

29 48 46 42 39

87 144 138 126 117

97

49 51

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)

DCL-22kV(SDL)

291

147 153

LT-12

MT-

XĐV-1A

6

LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMT2MTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-

6 6 12 6 6 6 6 6 6 6 6 6

LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN) LT-12 CS10M7-610(GN)

MTMTMCS(GN) MTMCS(GN)

XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XR-1A(SDL) XĐV-1A XĐV-1A XN-CS(GN) XĐV-1A XN-CS(GN)

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

LT-12 LT-12

MTMT-

XĐV-1A XĐV-1A

6 6 3

2LT-12 LT-12

2MTMT-

2XĐV-1A XĐV-1A

12 6

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)

MTMTMTMTMCS(GN)

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-CS(GN)

6 6 6 6

XĐV-1A XRN-1A

6

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) 34 46

102 138

3 6 6 6 6 3

3

3CSV-22kV(SDL)

CT CT CT CT GN

50 51 36 33 37

150 153 108 99 111

GN

60

180 3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL)

6

3

Mã Tài Sản

Ghi chú

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Chuổi néo 22kV (PLM)

Sứ đỡ 22kV

Xà trung thế

Móng cột

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột

3


56

57 58 59 60 61 62 63 64 65

66 67 68 69 70 71 72 73 74

75 76 77 78 79

Cột néo cuối cáp ngầm Cáp ngầm cho trục chính M(3x240) GN Cáp ngầm M(3x95) cho nhánh rẽ đặt DCL đi TBA An Hải Đông 2 Cột néo cuối cáp ngầm Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột néo góc cột sắt RN RN đi TBA An Hải Đông 3AV-70 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt, đặt tụ bù

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN

TBA T73A ngang tuyến Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA CS T6 Cột đỡ vượt Néo thẳng Cột đỡ vượt Cột đấu nối cáp ngầm đặt MC cáp ngầm M(3x240) giữ nguyên Cột đấu nối cáp ngầm GN RN đi TBA An Nhơn T1 dây 3MV-38 RN cáp ngầm 3A(1x300) Liên lạc XT-478/E13 Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT Cột đỡ vượt CT

6 6 6 6 6 6 6 12 6

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) 11

33

3 CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

3

3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 105 27 52 25

81 156 75

315

CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)

MCS(GN) MTMTMCS(GN)

XN-CS(GN) XĐV-1A XĐV-1A XN-CS(GN)

39 47 48 31 41

117 141 144 93 123

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMT-

132 123 141 159 72 150 123 108

98

50 38 39 51 44

294

150 114 117 153 132

MC-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL)

6 3

2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)

2MTMTMTMTMTMTMTMCS(GN)

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XCC-CSV XSĐ XTB XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A XĐV-1A XN-CS(GN)

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

2XN-CS(GN)

4

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMT-

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

6 6 6 6 6

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) 44 41 47 53 24 50 41 36

3 6 6

6 6 6 6 6 3 6 6 6 6 6 1 6

6 3 6

Mã Tài Sản

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A

Ghi chú

MTMTMTMTMTMTMT2MTMT-

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Sứ đỡ 22kV

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12

Chuổi néo 22kV (PLM)

Xà trung thế

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Góc lái

Dây dẫn M120(m) 144 114 141 114 120 111 135 165 150

Móng cột

48 38 47 38 40 37 45 55 50

Loại cột

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN GN GN GN GN CT CT GN

Kh cột (m)

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột 47 48 49 50 51 52 53 54 55

Vị trí này giữ nguyên vị trí cột Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt, Cuối hạ áp 2 trạm Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt, TBA T73B dọc tuyến Cột đỡ vượt, đặt tụ bù


82

TBA Bến Phà 1 dọc tuyến

83

Cột néo cuối cột sắt, đấu nối cáp ngầm Đặt LBS, DCL

117

44

132

71/2 71/3 71/4 71/5 71/6 71/7 71/8 71/9 71/10 71/11 71/12 71/13 71/14 71/15 71/16 71/17 71/18

Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng Cột đỡ góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột néo hãm Néo cuối TBA An Lưu TỔNG

TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD TD GN

XĐV-1A

6

Mã Tài Sản

MT-

Ghi chú

LT-12

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

6

Chuổi néo 22kV (PLM)

XĐV-1A

Sứ đỡ 22kV

MT-

3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL) 39

117

34

102

3CSV-22kV(SDL) LBS-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 0

78

0

30

75 96 135 174 102

41

3 2LT-12

2MT-

2XĐV-1A

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

3

GN

GN

GN

3

GN

GN

GN

3

CS9,3-300(GN) LT-10,5 H10 H10 H10 2H10

MCS(GN) MTMTMTMT2MT-

XN-CS(GN) XĐT-1A XĐTH-1A XĐTH-1A XĐVH-1A XĐTH-1A XNH-1A

123

LT-12

MT-

19530

0

0

30 660

207 207 207 207 207 207 207 207 174 174 174 174 174 174 174 192 138 30 3327

1268

3

37013000906

3 3 3 6 3 3

LT-12

MT-

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-

XĐT-1A XRN-1A XN-1A XCC-CSV XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐT-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A

3FCO-22kV 69 69 69 69 69 69 69 69 58 58 58 58 58 58 58 64 46 8481

12

37013001069

VII.Xuất tuyến 471- E13: Nhánh rẽ đường dây 22kV đi TBA An Lưu dây dẫn sử dụng dây đồng trần M38. Tháo dỡ thu hồi toàn bộ 71 Cột đỡ thẳng, RN GN Cột néo đặt FCO

LT-12 3CSV-22kV(SDL) 3FCO-22kV(SDL)

Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KCS đấu nối cột 473-E13/30B dùng dây AlWB-95 473-E13/30B.1 TBA KCS CT 26 Nhánh rẽ hoàn trả đi TBA KS 289 đấu nối cột 473-E13/46 dùng dây AlWB-95 473-E13/46.1 TBA KS 289 CT 10 V. Nhánh rẽ đường dây 22kV đi TBA An Cư 3 dây dẫn sử dụng dây đồng MV38 18 TBA KS Hoàng Lan GN 18/1 Cột đỡ thẳng CT 25 18/2 Cột đỡ thẳng CT 32 18/3 Cột đỡ thẳng CT 45 18/4 Cột đỡ vượt CT 58 18/5 TBA An Cư 3 CT 34

71/1

Xà trung thế

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m) 39

Móng cột

Cột đỡ vượt, đặt tụ bù

CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN GN

Loại cột

81

Cột đỡ vượt, đấu nối cáp ngầm

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột 80

0

0

0

3 1

3 3 3 3 3 3 3 6 6 6 6 6 6 6 6 1

0

3 6

6 3 963 81 96

3DN

1DN 1DN

0


Bảng 2.3.1 Bảng liệt kê VTTB TBA phần xây dựng mới.

STT

1 2 3 1 2 3 4 5 6 12 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

19.1 19.2 19.3 19.4 19.5 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Vật tư- Thiết bị I/ THIẾT BỊ Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-250kVA Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-400kVA Chống sét van 22KV + đầu cốt trọn bộ II/ VẬT LIỆU Tủ điện hạ áp 3 pha Tủ điện hạ áp 3 pha Cầu chì tự rơi 22KV + kèm đầu cốt trọn bộ Dây chảy 10K Dây chảy 15K Sứ đứng PinPost 22KV Dây nhôm bọc buộc cổ sứ Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Dây đồng bọc cách điện XLPE 0.6/1kV Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE Đầu cốt đồng 240mm2 Đầu cốt đồng 35mm2 đấu nối MBA Ống nhựa ruột gà PVC 130/100mm2 Ống thép tráng kẽm F32/27 Đai thép buộc và khóa đai giữ dây tiếp địa Hệ thống bố tiếp đất trạm Dây nối đất an toàn, nối đất chống sét van, nối đất trung tính dây đồng vỏ PVC 600VM(1x35) Dây tiếp đất đầu cột M(1x35) Đầu cốt đồng bấm chữ C (M35-50) Kẹp cáp đồng bấm chữ C Bách trung gian Kẹp cáp chữ C (M35-50) Bọc cách điện thu lôi van Bọc cách điện đầu cực trên FCO Bọc cách điện đầu cực dưới FCO Bọc cách điện đầu cực MBA II/ PHẦN XÂY DỰNG Xà trạm trên cột ly tâm đơn LT-14m-250KVA Xà trạm trên cột ly tâm đôi LT-14m-250KVA Xà trạm trên cột ly tâm đôi LT-14m-400KVA Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-300-250 Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-510-250 Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-510-400 Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-610-250 Xà trạm trên trên cột sắt CS10M7-610-400 Xà trạm trên trên cột sắt CS12M1-510-250 Xà trạm trên trên cột sắt CS12M1-510-400 Tăng đơ Fi 20- L= 500 và móc U Sàn thao tác MBA

Mã hiệu

Đơn TBA vị Bùi Tá tính Hán 2

XT 471 E13 TBA Yesil

TBA TBA TBA Tuyên Tuyên K20-T2 Sơn T3 Sơn T4

Cái

CĐR-XLPE-A70

Cái

KĐR-35 ĐC-M240 ĐC-M35

Cái Cái Cái

3 14 3

3 8 3

3 8 3

3 8 3

3 8 3

3 8 3

3 8 3

3 8 3

24 70 24

3 8 3

3 8 3

3 8 3

3 8 3

12 32 12

3 8 3

3 14 3

3 8 3

PVC-130 F32 thep ĐTB Trọn bộ PVC-M35-0.6KV

m m Bộ

10 6 9

10 6 9

10 6 9

10 6 9

10 6 9

10 6 9

10 6 9

10 6 9

80 48 72

10 6 9

10 6 9

10 6 9

10 6 9

40 24 36

10 6 9

10 6 9

m

30

30

30

30

30

30

30

30

0 240

30

30

30

30

0 120

30

30

3

3

3

3

3

3

3

1

1

1

1

1

1

1

3 3

3 3

3 3

3 3

3 3

3 3

3 3

6 12 33 18

6 12 30 18

6 12 33 18 3

6 12 31 18 3

6 12 31 18 3

6 12 30 18 3

6 12 30 18 3

7 1 24

1

1

3

3

3

3

7 1 24 21 3 48 96 248 158 15

1

1

1

1

3 3

2 10 3 8

2 10 3 8 3 3 3 3 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

3 3

3 3

3 3

6 12 31 18 3

6 12 30 18

6 12 30 18

6 12 30 18 3

3

3

1

1

1 1 1

1

2 1

2 1

2 1

2 1

1

1

2 1

2 1

2 1

2 1

4 12

1

4 12 12 24 48 121 72 6

1

-

3

-

2 10 3 8 3 3 3 3 3

24 24 24 24 24 2 1 1 1 1 2 16 8

2 10 3 8

2 10 3 8 3 3 3 3 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

1 1

1 2 1

2 1

8 40 12 32 3 3 3 3 3

1

2 1

TBA Phan Tứ T7

Tổng XT477

1 1 3

3

1 2 9 3 6 18 36 91 81 6

13 3 48 39 9 96 192 490 329 27

-

6

3

12

-

3

3 14 3

9 36 9

48 146 48

10 6 9

10 6 9

30 18 27

30

30

90

160 96 144 0 480

9 9 9 9 9

32 160 48 128 48 48 48 48 48

2 1 6 3

3 3 3 2 1 4 32 16

1

3 3

1 3

3 3

3 6 12 30 32

6 12 30 18

2 1

3

3 6 12 30 32 3

6 12 31 18 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

12 12 12 12 12 1 1 1 1 8 4

3

0

2 10 3 8

2 10 3 8 3 3 3 3 3

2 10 3 8 3 3 3 3 3

1

1 2 1

2 1

2 1

6 30 9 24 3 3 3 3 3

1 1

Ghi chú

13 3 48

3

1 3

Tổng xây dựng mới

1 2 9

1 3

6

6

16 80 24 64 3 3 3 3 3

1

3 3

3

1

TBA An Bình 2 T2

CĐR-XLPE-A95

Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Bộ

1

TBA Hoàng Kế Viêm

TBA An Hiệp 5

Cái

XT-1LT-250 XT-2LT-250 XT-2LT-400 XT-CS10.7-300-250 XT-CS10.7-510-250 XT-CS10.7-510-400 XT-CS10.7-610-250 XT-CS10.7-610-400 XT-CS12.1-510-250 XT-CS12.1-510-400

1

TBA Tân Trà 3-T6

CĐR-XLPE-A150

Cho tiếp địa chờ

1

XT 477 E13

XT 473 E13

Tổng XT472

Tủ Tủ Cái Sợi Sợi Bộ Mét m m Cái

3 6 12 30 32

1

XT 472 E13 TBA TBA Dốc Tân Kinh T-2 Trà 3T5

Tủ 250kVA Tủ 400kVA FCO-22kV DC-10K DC-15K SĐ-22P CV 30/10 CuWB-35 CuWB-240 CĐR-XLPE-A240

1 3

1

TBA Sơn Thủy 5 T2

Máy Máy Cái

1 3

1

TBA TBA KPC Hòa KPC Hòa Qúy 1 T4 Qúy 1 T5

Tổng XT471

22/0,4 kV- 250kVA 22/0,4 kV- 400kVA LA-21

Mét Cái Cái Cái Cái cái cái cái cái

1

TBA KPC Hòa Hải

2 1


STT

Vật tư- Thiết bị

Mã hiệu

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

Xà đỡ tủ điện trên cột ly tâm đơn Xà đỡ tủ điện trên cột ly tâm đôi Xà đỡ tủ điện TĐ1 trên cột sắt CS10M7-300 Xà đỡ tủ điện TĐ2 trên cột sắt CS10M7-510 Xà đỡ tủ điện TĐ3 trên cột sắt CS10M7-610 Xà đỡ tủ điện TĐ4 trên cột sắt CS12M1-510 Thanh lắp chống sét van Hệ tiếp địa trạm biến áp Hệ tiếp địa trạm biến áp Bảng tên trạm Bảng cấm trèo

TĐ-LT TĐ-2LT TĐ1-300 TĐ2-510 TĐ3-610 TĐ4-510 TL-CSV G-4 G-6 BTT BCT

Đơn TBA vị Bùi Tá tính Hán 2 Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Bộ Bộ Cái Cái

XT 471 E13 TBA Yesil

TBA TBA TBA Tuyên Tuyên K20-T2 Sơn T3 Sơn T4

TBA KPC Hòa Hải

TBA TBA KPC Hòa KPC Hòa Qúy 1 T4 Qúy 1 T5

1 1

Tổng XT471

1

2 2 1 1 2

1 1 1

3 1

3 1

3 1

3 1

1 3 1

1 3 1

3 1

3 1

1 1

1 1

1 1

1 1

1 1

1 1

1 1

1 1

24 8 0 8 8

TBA Sơn Thủy 5 T2

XT 472 E13 TBA TBA Dốc Tân Kinh T-2 Trà 3T5

TBA Tân Trà 3-T6

Tổng XT472

1

1 1 1 1

1 1

1 3 1

3 1

3 1

1 1

1 1

1 1

XT 477 E13

XT 473 E13

3 1 1 1

12 3 1 4 4

TBA An Hiệp 5

TBA Hoàng Kế Viêm

1

1

3 1

3 1

1 3 1

3 1

1 1

1 1

1 1

1 1

TBA An Bình 2 T2

TBA Phan Tứ T7

Tổng XT477

Tổng xây dựng mới

2 1

1

9 3 0 3 3

3 6 2 1 4 48 15 1 16 16

Ghi chú


Bảng 2.3.2 Bảng liệt kê VTTB TBA phần sau di dời. XUẤT TUYẾN 474/E13 CÁC TBA SAU DI DỜI

Tổng XT474

STT

VẬT TƢ - THIẾT BỊ

MÃ HIỆU

ĐƠN VỊ

1 2 2

I/ PHẦN THÁO DỠ DI DỜI VÀ TẬN DỤNG LẠI Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-50 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại) Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-100 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại) Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-180 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại)

MBA 22/0,4kV-50kVA MBA 22/0,4kV-100kVA MBA 22/0,4kV-180kVA

Máy Máy Máy

4

Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-320 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại)

MBA 22/0,4kV-320kVA

Máy

0

5

Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-400 kVA ( tháo dỡ tận dụng lại)

MBA 22/0,4kV-400kVA

Máy

0

Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-560kVA ( tháo dỡ tận dụng lại)

MBA 22/0,4kV-560kVA

BTT BCT

Máy Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Cái Mét Cái Cái

LA-21 SĐ-22P CV-30/10 CuWB-35 CĐR-XLPE-A240 KĐR-35 CuWB-240 XLPE/PVC-M(3x25+1x16)

Cái Bát Mét Mét Cái Cái Mét Mét

6 7 8 8 10 11 12 13 14 15 16 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 21 1 2 3

Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Tủ điện hạ áp trọn bộ Cầu chì tự rơi 24kV + kèm dây chảy ( tháo dỡ tận dụng lại) Cáp lực lộ tổng Bảng tên trạm Bảng cấm trèo II/ PHẦN THAY MỚI Chống sét van 22KV+ đầu cốt trọn bộ (thay mới) Sứ đứng PinPost 22KV Dây buộc cổ sứ cho dây bọc Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng) Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE Dây đồng bọc cách điện XLPE 0.6/1kV lộ tổng Cáp ngầm hạ thế vượt đường XLPE-M(3x25+1x16) đấu nối tủ Chiếu sáng Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3 pha Đầu cốt đồng 35mm2 Ống nhựa ruột gà PVC 130/100mm2 Ống thép tráng kẽm F32/27 Đai thép buộc và khóa đai giữ dây tiếp địa Hệ thống bố tiếp đất trạm Dây nối đất an toàn, nối đất chống sét van, nối đất trung tính dây đồng vỏ PVC 600V-M(1x35) Dây tiếp đất đầu cột M(1x35) Đầu cốt đồng bấm chữ C (M35-50) Kẹp cáp đồng bấm chữ C Bách trung gian Kẹp cáp chữ C (M35-50) Bọc cách điện thu lôi van Bọc cách điện đầu cực trên FCO Bọc cách điện đầu cực dưới FCO Bọc cách điện đầu cực MBA II/ PHẦN XÂY DỰNG Xà trạm trên cột ly tâm đơn LT-14m-250KVA Xà trạm trên cột ly tâm đôi LT-14m-400KVA Sàn thao tác MBA

3 pha, 50kVA 3 pha, 100kVA 3 pha, 180kVA 3 pha, 320kVA 3 pha, 400kVA 3 pha, 560kVA FCO-22kV

HNCN-M(3x25+1x16) ĐC-M35 PVC-130 F32 thep ĐTB Trọn bộ PVC-M35-0.6KV

Cho tiếp địa chờ

Ngũ Hành Sơn T2

CS T1B Ngô Ngô Quyền Quyền T1

1

1

1 1

1 1

1

1 3 1 1 0 0 1 18 197 6 6

1

1 1

1 3

3 49

1 1

28 1 1

3 6 12 30 3 3 32

3 6 12 30 3 3

3 32 1 1

3 1 1

1 1

1 1

3 6 12 30 3 3 18

3

3 6

3

6 12 30 3 3

20

3 5 6 9

1 3 5 6 9

Mét

30

30

2 10 3 8

2 10 3 8 3 3 3 3 3

3 28

3 32

12 30 3 3

28

1 3 5 6 9

3 5 6 9 30 2 10 3 8

3 3 3 3 3

3 3 3 3 3

1

1

1

30 2 10 3 8

3 3 3 3 3

1

1

1

4

4

1

0 1 0 0 1 4 0 18 273 6 6

1 4 1 1 1 4 1 36 470 12 12

3 3 32

18 36 72 180 18 18 157.5

36 72 144 360 36 36 207

20 1 18 30 36 54

80 4 36 60 72 108

360 24 120 36 96 36 36 36 36 36 6 6 12

1 1 3

3 49

1 1

3 49

1 1 3 6 12

30

28 1 1

3 6 12 30

3 3 32

3 3 32

3 6 12 30 3 3

1

1

3 49 1 1

3

3 6 12 30 3 3 32

3 49

1 1

49 1 1

3 6 12 30

3 6 12 30

3 3 32

20

30 180 12 60 18 48 18 18 18 18 18

2 10 3 8 3 3 3 3 3

4 1 1

1

60 3 18 30 36 54

1 3 5 6 9

3 5 6 9

1

Tổng TỔNG Ghi chú XT473

1 0 0

1

20

30 2 10 3 8

18 36 72 180 18 18 49.5

6 12 30 3 3

20

TBA TBA TBA An TBA An TBA TBA An Chiếu Bến Phà Bình 3 Bình 1 T72A Cƣ 3 (PY) sáng T7 1

3 1 1

1

Hộp Cái Mét Mét Bộ

Mét Cái Cái Cái Cái cái cái cái cái

CS T2B CS T3B Nguyễn Ngô Ngô Thị Thời Quyền Quyền

XUẤT TUYẾN 473/E13 CÁC TBA SAU DI DỜI

3 3 3 3 3

3 5 6 9

3 5 6 9

1 3 5 6 9

30

30

30

2 10 3 8

2 10 3 8

2 10 3 8

3 3 3 3 3

3 3 3 3 3

1 1

1 1

3 3 3 3 3

3 5 6 9

3 5 6 9

3 5 6 9

30

30

30

2 10 3 8 3 3 3 3 3

3 3 3 3 3

3 3 3 3 3

180 12 60 18 48 18 18 18 18 18

1 1

1 1

1 5 6

2 10 3 8

2 10 3 8

0 XT-1LT-250 XT-2LT-400

Bộ Bộ Bộ

1 1 1

1

1 1

1 1

1 1

1 1

5 1 6

1 1

1 1


XUẤT TUYẾN 474/E13 CÁC TBA SAU DI DỜI STT

4 5 6 7 8

VẬT TƢ - THIẾT BỊ

Tăng đơ Fi 20- L= 500 và móc U Xà đỡ tủ điện trên cột ly tâm đơn Xà đỡ tủ điện trên cột ly tâm đôi Thanh lắp chống sét van Hệ tiếp địa trạm biến áp

MÃ HIỆU

ĐƠN VỊ

Ngũ Hành Sơn T2

Cái Bộ Bộ Cái Bộ

2

TĐ-LT TĐ-2LT TL-CSV G-4

1 3 1

CS T1B Ngô Ngô Quyền Quyền T1

CS T2B CS T3B Nguyễn Ngô Ngô Thị Thời Quyền Quyền

2 1

2 1

2 1

2 1

2 1

3 1

3 1

3 1

3 1

3 1

Tổng XT474

12 5 1 18 6

XUẤT TUYẾN 473/E13 CÁC TBA SAU DI DỜI TBA TBA TBA An TBA An TBA TBA An Chiếu Bến Phà Bình 3 Bình 1 T72A Cƣ 3 (PY) sáng T7 1

2

2

1 3 1

1 3 1

2 1 3 1

2

2

2

1 3 1

1 3 1

1 3 1

Tổng TỔNG Ghi chú XT473

12 1 5 18 6

24 6 6 36 12


Bảng 2.3.3 Bảng liệt kê VTTB tháo dỡ thu hồi TBA

STT

1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 6 7 8 9 10 11

VẬT TƢ - THIẾT BỊ I/ PHẦN ĐIỆN THÁO DỠ THU HỒI Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-100 kVA Chống sét van cho lưới 22kV Tủ điện hạ áp trọn bộ Cầu chì tự rơi 24kV + kèm cầu chảy Cách điện 22kV và phụ kiện Cáp đồng phía trung áp MBA XLPE-12,7/24kV-CuWBCC-35 Cáp lực hạ áp, cáp xuất tuyến Cáp lực hạ áp, cách điện XLPE-0,6/1kV lộ tổng Kẹp quay đồng rẽ xuống MBA Kẹp đấu chim cho dây XLPE-M35 Dây liên kết xà, . . . Đến hệ thống tiếp đất II/ PHẦN XÂY DỰNG THÁO DỠ THU HỒI Xà sứ đỡ TBA 3 pha lắp trên cột hình II Xà cầu chì TBA 3 pha lắp trên cột hình II Xà đỡ máy biến áp 3 pha lắp trên cột hình II Tăng đơ giữ MBA 3 pha lắp trên cột hình II Giá đỡ tủ điện hạ áp TBA 3 pha lắp trên cột hình II Xà sứ đỡ 01 cột BTLT; XSĐ-CSV-3P-1LT Xà cầu chì 01 cột BTLT; XCC-3P-1LT Giá lắp MBA 01 cột BTLT; GLMBA-3P-1LT Giá lắp tủ điện 01 cột BTLT; GLTĐ-3P-1LT Xà sứ đỡ cột BH hình II; XSĐ-3P-2BH Xà cầu chì 02 cột BH hình II ; XCC-CSV-3P-2BH Xà đỡ MBA 02 cột BH hình II; GLMBA-3P-2BH Giá lắp tủ điện 02 cột BH; GLTĐ-3P-2BH Bảng tên trạm Biển báo an toàn

MÃ HIỆU

MBA 22/0,4kV-100kVA LA-18 3 pha, 100kVA FCO-24 SĐ-22 XLPE-12,7/24kV -CuWBCC-35 XLPE-0,6/1kV-CuWB XLPE-0,6/1kV-CuWB

XSĐ-3P(cột II) XCC-3P(cột II) XMBA3P-2(cột II) TĐMBA-3P(cột II) GĐTĐ-3P(cột II) XSĐ-CSV-3P-1LT XCC-3P-1LT GLMBA-3P-1LT GLTĐ-3P-1LT XSĐ-3P-2BH XCC-3P-2BH GLMBA-3P-2BH GLTĐ-3P-2BH BT-01 BB-01

ĐƠN VỊ

Máy Cái Tủ Cái Bộ

XUẤT TUYẾN 474/E13 CÁC TBA DI DỜI Ngũ Hành Sơn T2

CS T1B Ngô Quyền

Ngô Quyền T1

CS T2B Ngô Quyền

Nguyễn Thị Thời

CS T3B Ngô Quyền

3

3

3

3

3

3

Tổng XT474

XUẤT TUYẾN 473/E13 CÁC TBA DI DỜI TBA An Bình 3

TBA An Bình 1

TBA Chiếu sáng T7

TBA T72A

TBA Chiếu sáng T6

TBA Bến Phà 1

TBA An Cƣ 3(PY)

3

3

3

3

3

3

3

-

Tổng XT473

18

-

TỔNG

21

-

39 -

6

3

3

3

3

3

21

3

3

3

3

3

3

3

21

42

Mét Mét Mét Bộ Cái Bộ

18 16 49 3 3 1

18

18 8 8 3 3 1

18

18

18

3 3 1

18 8 8 3 3 1

18 8 8 3 3 1

18

3 3 1

18 8 8 3 3 1

18

3 3 1

108 24 57 18 18 6

18 8 8 3 3 1

18 8 8 3 3 1

Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Cái

2 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1

6 3 3 3 3 3 3 3 3

126 40 40 21 21 7 4 4 4 4 4 2 2 2 2 1 1 1 1 -

234 64 97 39 39 13 10 7 7 7 7 5 5 5 5 1 1 1 1 -

3 3 1

2 1 1 1 1 1 1 1 1

2 1 1 1 1 1 1 1 1

-

3 3 1

3 3 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Ghi chú


BẢNG 2-3.4: BẢNG LIỆT KÊ VT-TB PHẦN TRẠM BIẾN ÁP HIỆN TRẠNG

Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-560 kVA MBA 22/0,4kV-560kVA Chống sét van cho lưới 22kV LA-18 Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-50kVA 3 pha, 50kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-100kVA 3 pha, 100kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-180kVA 3 pha, 180kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-250kVA 3 pha, 250kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-320kVA 3 pha, 320kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-400kVA 3 pha, 400kVA Tủ điện hạ áp trọn bộ cho TBA 3 pha 22/0,4kV-560kVA 3 pha, 560kVA Cầu chì tự rơi 24kV + kèm cầu chảy FCO-24 Cách điện 22kV và phụ kiện SĐ-22 Dây buộc cổ sứ cho dây bọc DBCS Cáp đồng phía trung áp MBA XLPE-12,7/24kV-CuWBCC-35 XLPE-12,7/24kV-CuWBCC-35 Cáp lực hạ áp, cáp xuất tuyến XLPE-0,6/1kV-CuWB Cáp lực hạ áp, cáp tổng XLPE-0,6/1kV-CuWB-240 Kẹp quay đồng rẽ xuống MBA Cho dây M-120 Kẹp đấu chim cho dây XLPE-M35 Dây liên kết xà, . . . Đến hệ thống tiếp đất II/ PHẦN XÂY DỰNG Xà sứ đỡ TBA 3 pha lắp trên cột hình II XSĐ-3P(cột II) Xà cầu chì TBA 3 pha lắp trên cột hình II XCC-3P(cột II) Xà đỡ máy biến áp 3 pha lắp trên cột hình II XMBA3P-2(cột II) Tăng đơ giữ MBA 3 pha lắp trên cột hình II TĐMBA-3P(cột II) Giá đỡ tủ điện hạ áp TBA 3 pha lắp trên cột hình II GĐTĐ-3P(cột II) Xà sứ đỡ 01 cột BTLT; XSĐ-CSV-3P-1LT XSĐ-CSV-3P-1LT Xà cầu chì 01 cột BTLT; XCC-3P-1LT XCC-3P-1LT Thanh lắp chống sét van TL-CSV Giá lắp MBA 01 cột BTLT; GLMBA-3P-1LT GLMBA-3P-1LT Giá lắp tủ điện 01 cột BTLT; GLTĐ-3P-1LT GLTĐ-3P-1LT Bảng tên trạm BT-01 Biển báo an toàn BB-01

Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Cái

TBA An Cư 3

TBA Bến Phà 1

Máy Máy Cái Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Tủ Cái Bộ Sợi Mét Mét Mét Bộ Cái Bộ

1

TBA Chiếu sáng T6

MBA 22/0,4kV-400kVA

TBA T73A

Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-400 kVA

TBA T73B

5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 22 23 24

TBA T72A

Máy

1

TBA Chiếu sáng T7

MBA 22/0,4kV-320kVA

TBA An Bình 1

Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-320 kVA

1

XUẤT TUYẾN 473/E13 CÁC TBA DI DỜI

TBA An Bình 3

4

1

CS T3B Ngô Quyền

Máy Máy Máy Máy

Nguyễn Thị Thời

MBA 22/0,4kV-50kVA MBA 22/0,4kV-100kVA MBA 22/0,4kV-180kVA MBA 22/0,4kV-250kVA

CS T2B Ngô Quyền

1 2 3 3

I/ PHẦN ĐIỆN Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-50 kVA Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-100 kVA Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-180 kVA Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-250 kVA

Ngô Quyền T1

ĐƠN VỊ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

VẬT TƯ - THIẾT BỊ

CS T1B Ngô Quyền

MÃ HIỆU

STT

Ngũ Hành Sơn T2

XUẤT TUYẾN 474/E13 CÁC TBA DI DỜI

1

5 1 1 0

1 1 1

1 1

1 3

3 1

3

3 1

3

3 1

3

3

3 1

1

1

1

3

3

3

2 1

3 1

3

3

1 1 1 1 1 1 3 6 6 21 16 49 3 3 1

3 3 3 21 8 3 3 1

2 1 1 1 1

3 3 3 21 8 8 3 3 1

3 3 3 21 8 3 3 1

2 1 1 1 1 1 1

3 3 3 21 8 8 3 3 1

3 3 3 21 8 3 3 1

2 1 1 1 1 1 1

3 3 3 21 8 8 3 3 1

3 3 3 21 8 8 3 3 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1

1 1

1 1

1 1 1 1

1 1

1 1 1 1

8 3 3 1

1

1

3 3 3 21 8 8 3 3 1

3 3 3 21 8 8 3 3 1

3 3 3 21 8 8 3 3 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 3

1 1 1 1

3 3 3 21

1

1 1

3

1 1

8 3 3 1

3 3 3 3 3 21 8 8 3 3 1

1 3 3 3 18 8 8 3 3 1 1 1 1 1 1

1 1 3

1 1 1 1

3 3 3 21

1 1

3

1 1

3

1 1

3 1 1 1 1

TỔNG

1 1

5 1 45 5 1 1 1 1 8 4 45 48 48 312 112 137 45 45 15 12 9 9 9 9 5 5 18 5 5 14 14

Ghi chú


Tên vật tư - thiết bị

Ký hiệu

Đơn vị

Phần hạ áp sau dự án I.1. Phần điện Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV tháo dỡ lắp đặt lại Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV

TIỂU DỰ ÁN CẢI TẠO VÀ PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI QUẬN SƠN TRÀ- ĐÀ NẴNG GÓI THẦU: 03/KSTK-JICA-DNPC-ST Bảng 3.1: Bảng liệt kê VTTB đường dây hạ áp và công tơ Khối lượng XT 474 E13 XT 471 E13 XT 472 E13 XT 473 E13 XT 477 E13 XDM Cải tạo XDM Cải tạo XDM Cải tạo XDM Cải tạo XDM Cải tạo

Ghi chú XT 478 E14 XDM Cải tạo

Tổng XDM

Tổng Cải tạo

Tổng cộng

ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)-SDL ABC-A(4x120) ON-A95 ON-A120 KĐ-A(4x95) KĐ-A(4x120)

Mét Mét Mét Ống Ống Bộ Bộ

-

6,071 402 12 126 -

2,364.9 5 41.0 -

3,076 442 6 37 10

207.0 0 4.0 -

2,116 4 39 -

94.8 0 -

8,481 140 959 17 2 161 20

1,149.5 2 24.0 -

593 1 13 -

-

3,192 848 6 2 72 20

4,285 274 9 74 -

23,059.6 709.7 1,806.6 46 4 443 50

Khóa néo cáp vặn xoắn

KN-A(4x95)

Bộ

-

51

56.0

54

2.0

18

4.0

75

20.0

12

-

86

97

281

378.0

A cấp

Khóa néo cáp vặn xoắn

KN-A(4x120)

Bộ

-

-

-

14

-

-

-

22

36

36.0

A cấp

Đai thép không gỉ + khoá Nắp bịt đầu cáp, cho dây 95mm2 Nắp bịt đầu cáp, cho dây 120mm2 Đai buộc nhựa Kẹp răng 2 bu lông Kẹp răng 2 bu lông Kẹp răng 2 bu lông Kẹp răng 2 bu lông Đầu cốt đồng nhôm Đầu cốt đồng nhôm

ĐTB BĐC-95 BĐC-120 ĐB KR-2BL-A35 KR-2BL-A70 KR-2BL-A95 KR-2BL-A120 ĐC-95 ĐC-120

Bộ Cái Cái Bộ Cái Cái Cái Cái Cái Cái

5kVAr 10KVAr 15KVAr 20KVAr 30KVAr

Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ

Tiếp địa giếng G-1 Chi tiết tiếp đất ngọn hạ áp đi độc lập Chi tiết tiếp đất ngọn hạ áp đi kết hợp trung áp Chi tiết tiếp đất góc cho cột sắt I.2. Phần xây dựng Cột bê tông ly tâm Cột bê tông ly tâm Xà đỡ nạnh cáp vặn xoắn Xà đỡ nạnh cáp vặn xoắn lắp trên cột ly tân 14m Xà néo nạnh cáp vặn xoắn Bu lông móc Bu lông móc Chi tiết giá móc cột ly tâm đôi Chi tiết giá móc cột sắt Chi tiết giá móc cột BH Móng cột đơn Móng cột đơn Móng cột đôi

G-1 TĐN-3 TĐN-2 CT-CS

Bộ Bộ Bộ Bộ

87 88 22 36 24 20 72 1 4 1 2 2 6 20 165 -

74.0 112 28.0 56.0 36 28.0 44.0 24.0 -

180 152 20 43 16 8 44 5 104 12 4 18 26 183 26

42.0 16 4.0 8.0 8 3.0 8.0 6.0 1.0

-

Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 5KVAr Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 10KVAr Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 15KVAr Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 20KVAr Tháo dỡ lắp đặt lại tụ bù hạ thế 30KVAr

-

-

117 196 20 54 96 44 12 1 28 78 5 -

LT-8,4A LT-8,4C XđN-VX XđN2a-VX XnN-VX BLM16x250 BLM16x300-350 CTM-LT CTM-CS CTM-BH MT-0H MT-1H MTĐ-1H

Cột Cột Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Móng Móng Móng

-

1

3 13 2

3

7 4

4.0 3 -

45 161 32 32 6 11 -

-

-

-

-

15 131 8 24 1 -

54.0 14.0 8.0 8.0 11.0 9 5 1

28.0 2.0 10.0 4.0 -

3 120 34 39 1 -

-

94 372 186 283 2,520 100 20

74.0 296.0 148.0 -

3.0 12.0 6.0 -

182 276 364 390 2,290 150 30

17.0 68.0 34.0 -

35 140 70 -

-

150 596 298 -

Ống nối dây cáp vặn xoắn tiết diện 95 mm2 Ống nối dây cáp vặn xoắn tiết diện 120 mm2 Khóa đỡ cáp vặn xoắn Khóa đỡ cáp vặn xoắn

-

1

-

63 64

16 8 8 52 16 2 18 16 40 -

3.0 4 1.0 4 6.0 -

1

5.0 1.0 -

94 388 188 46 -

4.0 16.0 8.0 -

2 43 32 14 11 -

8 24 10 28 8 24 1 2 2 7 25 -

8 2.0 2.0 2.0 -

8 2 1 33 1 -

36 9 16 4 10 11 -

24 1

-

27,344.4A cấp, đã tính độ võng 983.7 1,806.6A cấp, đã tính độ võng 55 A cấp 4 A cấp 517.0 A cấp 50.0 A cấp

137 144 36 72 56 35 54 48 1

437 556 40 153 88 48 220 5 256 24 1 4 3 10 2 80 158 406 26

574.0 700.0 40.0 189.0 88.0 48.0 292.0 5.0 312.0 Đấu vào AT- XT 24.0 Đấu vào AT- XT 1.0 4.0 3.0 10.0 2.0 115.0 212.0 454.0 27.0

3 16 2

86 35 25 12 11 12 5 1

8 6 8 1 5 248 378 86 59 17 12 1

11.0 22.0 10.0 1.0 5.0 334.0 413.0 111.0 71.0 28.0 24.0 5.0 2.0

108 432 216 8 -

586 1,896 1,168 711 4,810 250 50

694 2,328 1,384 719 4,810 250 50

-

Phần đấu nối công tơ sau dự án Phần mua sắm mới Hộp chia dây composite kèm cầu đấu + 6 AT-63A

HCD-6

bộ

GN-4-35/95-120

cái

Cáp đấu nối HCD lên lưới AVV-4x35 mm2

AVV-4x35

mét

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

CVV-2x7

mét

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4

CVV-2x4

mét

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6

CVV-4x6

mét

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV-4x10

CVV-4x10

mét

Ghíp nối 2 bulông đấu nối lên lưới 4-35/95-120 mua mới

41 164 82 -


Tên vật tư - thiết bị

Ký hiệu

Đơn vị

Xà thùng công tơ cột ly tâm 14m Xà thùng công tơ cột đôi LT-14

XCTLT6-1

bộ

XCTĐ4-LT14

bộ

Phần tháo dỡ lắp đặt lại Hộp 4 công tơ 1 pha tháo dỡ lắp đặt lại

HCT4-1

hộp

Hộp 1 công tơ 1 pha tháo dỡ lắp đặt lại

HCT1-1

hộp

Hộp 1 công tơ 3 pha tháo dỡ lắp đặt lại

HCT1-3

hộp

Công tơ 1 pha trên cột tháo dỡ lắp đặt lại

CT-1P

cái

Công tơ 3 pha trên cột tháo dỡ lắp đặt lại

CT-3P

cái

Đấu nối công tơ 1 pha vào hộp chia dây Đấu nối công tơ 3 pha vào hộp chia dây Xà thùng công tơ cột ly tâm

XCT4-2

bộ

Xà thùng công tơ cột ly tâm

XCT4-1

bộ

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

PA-1C

Bộ

Sứ buly 0,2KV

PL-0,2

Bộ

AV-50 AV-70 AV-95 AV-120 AV-150

XT 474 E13 XDM Cải tạo 3 75.6

134 11 140 11 282 13 51 111 252

XT 471 E13 XDM Cải tạo 1 -

2 21 23 280 3 2 -

XT 472 E13 XDM Cải tạo -

43 9 -

Khối lượng XT 473 E13 XT 477 E13 XDM Cải tạo XDM Cải tạo 19 68.7

351 2 195 15 601 25 69 130 229

-

139 5 -

Ghi chú XT 478 E14 XDM Cải tạo -

572 15 -

Tổng XDM -

Tổng Cải tạo 1

4 4 -

1 144

19 3

Tổng cộng 19 4

2 502 13 354 26 1,917 70 1 120 241 481

2 506 13 358 26 1,917 70 2 120 241 625

5,948 1,265 12,765 3,795 5,652 28,160 2,482 9 13 1 306 154 17 6 21 47 44 6 63 1,330 240

5,948 1,265 12,765 3,795 5,652 28,160 2,482 9 13 1 306 154 17 6 21 47 44 6 63 1,330 240

Phần tháo dỡ thu hồi đường dây hạ thế và công tơ

Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-50 Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-70 Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-95 Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-120 Tháo dỡ thu hồi dây nhôm bọc AV-150 Tháo dỡ thu hồi dây đồng bọc MV70

MV-70

Mét Mét Mét Mét Mét Mét

Sứ buly 0,4KV

BL-0,4

Cái

Cầu dây chảy tự rơi

Cái

Cột bêtông vuông H-8

Cột Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Cái

Xà đỡ cột BH Xà đỡ cột ly tâm Xà néo cột ly tâm Xà néo cột sắt Xà đỡ cáp vặn xoắn

Khóa đỡ cáp vặn xoắn Khóa néo cáp vặn xoắn Bu long móc Chi tiết giá móc Cầu đấu rẽ Kẹp cáp 2 bu long Kẹp răng

13,680 472 7 1 1 58 14 15 6 4 26 18 5 40 69

1,122 707 3,366 2,121 336 38 23 1 9 15 26 232 139

904 558 2,712 1,674 192 2 25 11 1 6 4 1 63 24 28

1,506 3,129 252 14,480 722 12 108 39 2 2 392 4

554 1,662 120 14 10 88 -

1,862 1,896 5,400 640 63 57 554 -


Bảng 3.2 Bảng tổng kê các vị trí móng, cột trên tuyến đường dây hạ áp

Dây dẫn (m)

Số TT cột

Công dụng cột

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

Quận Ngũ Hành Sơn A I. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T2 thuộc XT 474 E13 I.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 06 Cột néo cuối MK CT 0 Đỡ thẳng MK 05 CT 44 Đỡ thẳng MK 04 CT 44 Đỡ thẳng MK 03 CT 32 Cột sắt MK 02 CT 40 1A Đỡ thẳng MK CT 47 474-E13/1 474-E13/2

I.2 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4

4A 474-E13/5 474-E13/6

Cột sắt đầu tuyến MK TBA NH Sơn T2

CT CT

Thiết bị

30KVAr

26 32

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

0 88 88 64 80 94 52 76

47 26 32

12 106 88 30 78 70

53 44 15 39 35

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

LT-8,4A

Móng cột

Đầu cosse đồng nhôm

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

8BĐC-95

2

KĐ120

Chi tiết tiếp địa

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350

2 2 2 2 2 2 3

MT-0H

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

8ĐC-95

2 2 2 2

2

4

2 1

3

1

2 2 2 2 2 3

3 3

2 2 2 2 2 3

3

9

4

3

9

4

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA NH Sơn T2 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA

CT CT CT

53 44

Hạ thế

GN

15

Cột đỡ thẳng KHHA Néo cuối KH (cuối HT TB NHS T2)

CT CT

39 35

8ĐC-95

3 3 3 3 3

GN 8BĐC-95

2

8BĐC-95

2

3 3 3

1

1

3 3

3

3 3 3 3 3 1

II. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T1 thuộc XT 474 E13 II.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12 474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17

II.2 474-E13/17

17A 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24

Néo cuối KH (cuối HT TB NHS T1) Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ+REC+DCL TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ góc KHHA Cột đỡ góc KHHA Cột sắt TBA NHS T1

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

0 27 41 44 46 38 55 58 31 49 44 33

20KVAr 10KVAr

10KVAr

12 54 82 88 92 76 110 116 62 98 88 78

2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8ĐC-95

2 2

2

2

6

3

9

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

4 4

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) Cột sắt TBA NHS T1

CT

Cột hạ thế +RN

GN

5

Cột đỡ góc KHHA Cột đỡ KH+RN HT Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Néo cuối hạ thế TBA NHS T1

CT CT CT CT CT CT CT

49 45 34 54 36 42 43

12 10 98 90 68 108 72 84 86

8ĐC-95 5 49 45

GN

2 3 2 2 2 2 2

XđN2a-VX 54

3 1

3 3 3 2 2 2 2 2

1

8BĐC-95

2

2

8BĐC-95

2

2

4

3

4

1

1 3 3 2 2 2 2 2

4

III. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T3 thuộc XT 474 E13 III.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32

33A 474-E13/34

Néo cuối hạ thế TBA NHS T3 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ góc nạnh KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA

CT CT CT CT CT CT CT CT CT

37 43 60 46 35 57 50 41

Cột hạ thế

GN

55

TBA Ngũ Hành Sơn T1

CT

6

5kVAr

74 86 120 92 70 114 100 82 110 24

2 2 2 2 2 2 2 2 2

GN 8ĐC-95

2 2 2 2 2 2 2 2 2

2

4

2 2

2

6

2

6 4 2

4

2

4

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Quận Sơn Trà B IV. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T1-100KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 IV.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 474-E13/35 474-E13/36 474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45

IV.2 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48 474-E13/49

Cột sắt néo cuối + đặt REC Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA TBA Ngô Quyền 1

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

51 31 37 53 44 37 49 25 41 47

15KVAr 30KVAr

0 102 62 74 106 88 74 98 50 82 106

8BĐC-95

2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

CN GN 8ĐC-95

2 2

2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

4

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ thẳng KHHA Cuối HT, TBA CS T2B Ngô Quyền Cột đỡ thẳng + rẽ nhánh TTYT ST Cột sắt KH + RN TT

CT CT CT CT CT

46 43 60 34

10KVAr

12 92 86 120 68

8ĐC-95

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

4

2 2 2 2 2


Dây dẫn (m)

Số TT cột

474-E13/50 50/1 474-E13/51

Công dụng cột

Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ +RN (DA CQT) Cột cuối KH TBA NQ T1

Hình thức xây dựng

Góc lái

CT CT CT

Khoảng cột (m)

Thiết bị

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

Móng cột

Đầu cosse đồng nhôm

92

46

Cột đỡ thẳng KHHA

CT

42

52A

Cột đỡ hạ thế+RN G.Nguyên Néo cuối cáp vặn xoắn hiện có TBA Ng Thị Thời Cột sắt Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng TBA Ngô Quyền T2- Cột sắt

CT CT CT GN GN GN GN

23

474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57

V.2 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59

Dây buộc nhựa

10KVAr

18 39 18 17 77 40

42 23 18 GN GN GN GN GN

KĐ120

8BĐC-95

2

4BĐC-95

1

2 1

GN 4BĐC-95

Chi tiết tiếp địa

2 1 2

3

1

2 2 2

4 2

2

1

1

4

1 1

GN GN

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 2 2

V. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T2-250KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 V.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95); giữ nguyên từ VT TBA đến cột 55, di dời Lắp lại đến cột 53, cải tạo đến VT51+RN 474-E13/51 Cột cuối KH+RN HT CT 0 51/1 Rẽ nhánh 27m CT 27 27 474-E13/52

Bịt đầu cáp

96

48

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây

1 1 1

2

1

2

1

4 4

1 1

4

2 1 1

1

1 1

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Ngô Quyền T2- Cột sắt Cột đỡ thẳng KHHA+TĐ C. Sáng Néo cuối HT TBA NQ T2

CT CT CT

12 70 66

35 33

4 8BĐC-95

2

8BĐC-95

2

2

2

2

2 2 2 2 2 2

2 2

1

VI. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T3-400KVA-22/0,4KV thuộc XT 474 E13 VI.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62 474-E13/63 474-E13/64 474-E13/65

VI.2 474-E13/65 474-E13/66 474-E13/68 474-E13/69 474-E13/70 474-E13/71

Néo cuối HT TBA NQ T3 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng Cột đỡ thẳng đặt tụ bù An Mỹ Cột đỡ thẳng KHHA TBA Ngô Quyền T3,Cột sắt

CT CT CT CT CT CT CT

46 40 45 34 35 29

20KVAr

0 92 80 90 68 70 70

8ĐC-95

2

2

6

2 2 2 2 2 2 2

8ĐC-95

2

2

6

2

2 2 2 2 2

2

4

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Ngô Quyền T3+ CN hạ thế Cột sắt CN +LL XT476E13 Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng KHHA Cột đỡ thẳng + RN đi TB Nguyễn Thông Cột sắt néo+ cuối HT

12

CT CT CT CT CT CT

88 51 43 37 51

CN GN CN GN

4

102 86 74 102

2 2 2 8BĐC-95

2

2 2 2 2

2

2 2 2 2

6

VII. Đường dây hạ áp XT 471 TBA Thị An 1 & TBA Thị An 2 VII.1 TBA Thị An 1 -Xuất tuyến 1 trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) T12 CS79 CS80

Cột TBA Thị An 1 Đỡ thẳng DA MĐ NĐ Chơn Néo góc

GN GN CT

118

0

0

GN

CS01

Néo góc

CT

128.5

27

27

GN

CS02

Đỡ thẳng+ tụ bù HT

CT

42

42

GN

CS03

Đỡ thẳng

CT

38

CS04

Đỡ thẳng+ rẽ nhánh

CT

CS05

Đỡ thẳng

CS06

1

1

1

2 1

38

1

1

42

42

1

1

CT

40

40

1

1

Đỡ thẳng

CT

43

43

1

1

CS07

Đỡ thẳng

CT

34

34

CS08

Néo góc phân tải cột TA1 & TA2

CT

47

47

VII.2

TBA Thị An 2 -Xuất tuyến 1 trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

CS9

Đỡ thẳng+ tụ bù HT

CT

38

CS 9/1

Đỡ thẳng

GN

19

19

CS10

Đỡ thẳng

CT

21

21

CS11

Néo góc

CT

39

39

CS 11/1

Đỡ thẳng

GN

22

22

1

1

CS12

Đỡ thẳng

CT

20

20

1

1

CS13 CS14

Đỡ thẳng Đỡ thẳng

CT

43 41

1 1

1

CT

43 41

CS15

Đỡ thẳng

CT

40

40

1

1

CS16

Đỡ thẳng

CT

41

41

1

1

CS16/1

Đỡ thẳng

GN

18

18

1

1

CS17

Đỡ thẳng

CT

26

26

1

1

42

42

20KVAr

38

1

4 1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

4

1

1

4

1

1

4

1

1

2

4

4

1 8BĐC-95

2

2

GN

1

1

2

4ĐC-95

2

1

1

1

TBA Hòa Quý 2 T3

CT

47.8

Néo góc + rẽ nhánh

CT

164

43

43

47.9

Néo góc

CT

132

32

32

2

2

47.10

Néo góc

CT

123

48

48

2

2

47.11

Néo cuối + Rẽ nhánh CT Nhánh rẽ 1 tại cột 47.8 -sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

48

48

1

1

10 2LT-8,4C

1

MTĐ-1H

1

3

4BĐC-95

1

4

1

1

1

2

1

1

4BĐC-95

2

47.7

VIII.2

2

2

1

Néo cuối+ đấu nối CT CS18 VIII. Đường dây hạ áp XT471 TBA Hòa Quý 2 T3-400KVA VIII.1 Xuất tuyến 1- trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

20KVAr

4BĐC-95

3

8


Dây dẫn (m)

Số TT cột

47.8.1

Công dụng cột

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

Thiết bị

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

Móng cột

Đầu cosse đồng nhôm

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

KĐ120

1

CT

47

47

1

Đỡ thẳng+ RN

CT

23

23

1

47.8.2

Đỡ thẳng

CT

18

18

1

1

47.8.3

Đỡ thẳng

CT

54

54

1

1

Đỡ thẳng+ RN

CT

31

31

1

47.8.4

Đỡ thẳng

CT

13

13

1

47.8.5

Néo góc + rẽ nhánh

CT

53

53

8BĐC-95

2

2

2

47.8.6

Néo cuối

CT

29

29

4BĐC-95

1

1

1

47.8.7

Néo cuối

CT

45

45

4BĐC-95

1

1

1

47.8.8

Đỡ thẳng

CT

40

40

47.8.9

Néo cuối

CT

49

49

47.8.3A

1

4

1

1

4

1

1

1

1

1 8

1

1 4BĐC-95

Chi tiết tiếp địa

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350

Đỡ thẳng

47.8.1A

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

1

1

IX. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Bùi Tá Hán 2 : 400kVA-22/0,4kV IX.1

Xuất tuyến 1- trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

5/1

TBA Bùi Tá Hán 2

XDM

Cột néo góc + rẽ nhánh

XDM

HT-2-4

Cột đôi hiện có

XDM

HT-2-5

Cột đỡ (GC 110KV)

XDM

50

50

LT-8,4A

MT-0H

1

HT-2-6

Cột đỡ (GC 220KV)

XDM

36

36

LT-8,4A

MT-0H

HT-2-7

Cột đỡ

XDM

35

35

LT-8,4A

MT-0H

HT-2-8

Cột néo cuối

XDM

35

35

2LT-8,4C

MTĐ-1H

HT-1

4ĐC-95

0 95

16

16

LT-8,4C

MT-1H

0

1 4BĐC-95

1

3

4BĐC-95

1

1

4BĐC-95

1

3 4

1

1

1

4

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1 1

1

1

1

3

1

1

1

1

3

3

IX.2

Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 1 tại cột HT-1 dây ABC-A(4x95)

HT-1

Cột đỡ góc + rẽ nhánh

CT

HT-1.1

Đỡ thẳng

CT

48

48

1

1

HT-1.2

Đỡ thẳng

CT

47

47

1

1

HT-1.3

Đỡ thẳng

CT

12

12

1

1

HT-1.4

Néo cuối

CT

46

46

4BĐC-95

1

1

1

4

1

1

1

0

4BĐC-95

1

1

1

4

1

1

1

4BĐC-95

1

1

1

1

1

1

1

1

1

IX.3

0

Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 1 tại cột HT1.6 dây ABC-A(4x95)

HT-1.6

Cột néo + rẽ nhánh

XDM

HT-1.7

Néo cuối

XDM

46

IX.4

Xuất tuyến 2- trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

5/1

TBA Bùi Tá Hán 2

IX.5

Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 2 tại cột số HT-9 dây ABC-A(4x95)

HT-9

Cột đỡ + rẽ nhánh

XDM

HT-9.1

Cột néo

XDM

HT-9.2

Đỡ thẳng

HT-9.3

46

XDM

LT-8,4C

MT-1H 4ĐC-95

0 XđN-VX

0 LT-8,4C

4BĐC-95

1

1

MT-1H

2

4 2

12

XDM

22

22

1

1

Đỡ thẳng

XDM

34

34

1

1

HT-9.4

Đỡ thẳng

XDM

31

31

1

1

HT-9.5

Đỡ thẳng

XDM

29

29

1

1

HT-9.6

Cột néo

XDM

25

25

HT-9.7

Néo cuối

XDM

15

15

HT-10

100

2

2

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

4BĐC-95

1

1

4BĐC-95

1

1

Nhánh rẽ 2- xuất tuyến 2 tại cột số HT-10 dây ABC-A(4x95) Cột đỡ + rẽ nhánh

XDM

HT-10.1

Cột néo

XDM

HT-10.2

Đỡ thẳng

HT-10.3

XđN-VX

0 LT-8,4C

MT-1H

2

2

15

XDM

25

25

1

1

Đỡ thẳng

XDM

29

29

1

1

HT-10.4

Đỡ thẳng

XDM

36

36

1

1

HT-10.5

Đỡ thẳng

XDM

25

25

1

1

HT-10.6

Néo cuối

XDM

27

27

4BĐC-95

1

1

1

0

4BĐC-95

1

1

1

2

2

HT-12

246

4

15

IX.7

3

1

12

IX.6

220

1

Nhánh rẽ 3- xuất tuyến 2 tại cột số HT-12 dây ABC-A(4x95) Cột đỡ + rẽ nhánh

XDM

HT-12.1

Cột néo

XDM

HT-12.2

Đỡ thẳng

HT-12.3

241

LT-8,4C

MT-1H

16

16

XDM

28

28

1

1

Đỡ thẳng

XDM

34

34

1

1

HT-12.4

Đỡ thẳng

XDM

32

32

1

1

HT-12.5

Néo cuối

XDM

34

34

4BĐC-95

1

1

4

1

X. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tân Trà 2 (hiện trạng) : 250kVA-22/0,4kV X.1

Xuất tuyến 1- Trục chính mạch kép sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

13

TBA Tân Trà 2

CT

14

Cột néo góc MK

CT

15

Néo góc MK

CT

16

Đỡ thẳng MK

CT

16

153

30

60

40

80

40

80

8ĐC-95 đã kê

2

2

6

2

4

4

12

2

4 2

4

2

2

2


Dây dẫn (m)

Số TT cột

Công dụng cột

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây

Đầu cosse đồng nhôm

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

Chi tiết tiếp địa

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

CT

92

39

78 68

2

2

4

2

Thiết bị

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

Móng cột

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

KĐ120

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350

17

Néo góc MK+ RN

18

Đỡ thẳng MK

CT

34

19

Đỡ thẳng MK

CT

48

96

2

2

4

2

20

Đỡ thẳng MK

CT

49

98

2

2

4

2

21

Đỡ thẳng-MK+ RN

CT

49

98

2

2

4

22

Néo cuối MK

CT

55

X.2

Xuất tuyến 1- Trục chính mạch kép sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

13

TBA Tân Trà 2

CT

0

8

0

Đỡ thẳng KH+RN

CT

13

13

13

đã có

1

1

1

12

Đỡ thẳng KH

CT

26

26

26

đã có

1

1

1

11

Đỡ thẳng KH

CT

44

44

44

đã có

1

1

1

10

Đỡ thẳng KH

CT

56

56

56

đã có

1

1

1

09

Đỡ thẳng KH

CT

21

21

21

đã có

1

1

1

08

Đỡ thẳng KH

CT

35

35

35

đã có

1

1

1

07

Đỡ thẳng KH

CT

39

39

39

đã có

1

1

1

06

Néo góc KH

CT

32

32

32

đã có

05

Cột đỡ KH

CT

51

102

đã có

04

Cột néo KH

CT

51

102

đã có

03

Néo góc KH

CT

51

102

đã có

02a

Néo góc +Rẽ nhánh

CT

40

40

40

đã có

02

Đỡ thẳng

CT

41

41

41

đã có

1

01

Đỡ góc

CT

57

57

57

đã có

1

Néo cuối

CT

25

25

25

đã có

12A

163B

90

X.3

Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 2 tại cột số 2a dây ABC-A(4x95)

02a

Néo góc +Rẽ nhánh

XDM

2a/1

Néo cuối

XDM

37

4

110

8BĐC-95

4

2

2

1

3

1

1

4

2 2 1

3

3

4

2

1

2

1

4

4

1

3

3

2

4BĐC-95

2

2

1

4ĐC-95

4BĐC-95

4

3

3

9 1

1

4BĐC-95

1

0

4BĐC-95

1

37

4BĐC-95

1

1

1

4BĐC-95

1

1

1

4

1

2

4

1

2 1

3

1

1

1

1

đã kê 1

1

4

1

1

4

1

1

XI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Đa Mặn : 400kVA-22/0,4kV XI.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

CS04

Néo thẳng

XDM

CS05

Đỡ thẳng

XDM

CS06

Đỡ thẳng

CS07

Đỡ thẳng

CS08

0

đã có

17

17

đã có

1

1

2

XDM

55

55

đã có

1

1

2

XDM

46

46

đã có

1

1

2

Đỡ thẳng

XDM

40

40

đã có

1

1

2

CS09

Đỡ góc

XDM

190

52

52

đã có

1

1

2

CS10

Đỡ thẳng

XDM

170

41

41

đã có

1

1

2

CS11

Néo cuối, Rẽ 2 nhánh

XDM

50

50

đã có

3

9

XI.2

4BĐC-95

1

3

Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 1 tại cột CS11 dây ABC-A(4x95)

CS11.1

Néo cuối

XDM

25

25

LT-8,4C

MT-0H

4BĐC-95

1

1

1

1

1

CS11.2

Néo cuối

XDM

32

32

LT-8,4C

MT-0H

4BĐC-95

1

1

1

1

1

0

đã có

4BĐC-95

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

XI.3

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

CS20

Néo thẳng

XDM

85/7/16A

Đỡ thẳng

XDM

33

33

đã có

1

1

CS21

Đỡ thẳng

XDM

10

10

đã có

1

1

CS22

Đỡ thẳng

XDM

48

48

đã có

1

1

CS23

Néo góc

XDM

34

34

đã có

CS24

Đỡ góc

XDM

39

39

đã có

1

1

CS25

Đỡ thẳng

XDM

36

36

đã có

1

1

CS26A

Đỡ thẳng+RN

XDM

35

35

LT-8,4C

CS26

Đỡ thẳng

XDM

7

7

đã có

CS27

Néo cuối

XDM

43

43

đã có

XI.4

2

MT-0H

4BĐC-95

1

1

1

4

2

2

4

1 4BĐC-95

1

1

1

2

1

3

Nhánh rẽ 1- xuất tuyến 2 tại cột CS26A dây ABC-A(4x95)

CS26A.1

Néo góc

XDM

41

41

LT-8,4C

MT-0H

2

2

CS26A.2

Néo góc

XDM

46

46

LT-8,4C

MT-0H

2

2

CS26A.3

Néo cuối

XDM

40

40

LT-8,4C

MT-0H

1

1

4BĐC-95

1

XII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Yersin : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới VII.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

50.4

TBA Yersin

XDM

0

8

II/1

Néo thẳng

XDM

33

33

1

4ĐC-95 4BĐC-95

đã kê

1

1

1

1

3

1

4

1

1

XIII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA K20-T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới VIII.1 471-E13/44.8

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA K20-T2

XDM

0

6

4ĐC-95

1

1

3

1


Dây dẫn (m)

Số TT cột

Công dụng cột

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

Thiết bị

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

Móng cột

Đầu cosse đồng nhôm

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

KĐ120

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

Chi tiết tiếp địa

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350

471-E13/44.7

Cột đỡ thẳng KH

XDM

37

37

1

1

1

471-E13/44.6

Cột đỡ thẳng KH

XDM

21

21

1

1

1

471-E13/44.5

Cột đỡ thẳng KH

XDM

45

45

1

1

1

471-E13/44.4

Cột đỡ thẳng KH

XDM

54

54

1

1

1

471-E13/44.3

Cột đỡ thẳng KH

XDM

30

30

1

1

1

471-E13/44.2

Cột đỡ thẳng KH

XDM

34

34

1

1

1

471-E13/44.1

Néo cuối đôi KH

XDM

41

41

VIII.2

4BĐC-95

1

1

1

3

1

1

1

3

1

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

44.8

TBA K20-T2

XDM

0

8

II/1

Néo thẳng

XDM

10

10

4ĐC-95 4BĐC-95

đã kê

1

1

1

4

1

1

XIV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T4 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XIV.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

13.5

TBA Tuyên Sơn T4

XDM

0

8

13.4

Cột đỡ thẳng KH

XDM

40

40

1

1

1

13.3

Cột đỡ thẳng KH

XDM

26

26

1

1

1

13.2

Cột đỡ thẳng KH

XDM

30

30

1

1

1

13.1

Cột đỡ thẳng KH

XDM

26

26

1

1

1

Cột sắt néo cuối KH

XDM

24

24

13

1

4ĐC-95

4BĐC-95

1

1

1

3

1

1

3

1

1

3

1

XV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T3 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XV.1 25/471 I/1 XV.2 25/471 II/1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA Tuyên Sơn T3

XDM

0

8

Néo thẳng nối lưới hiện có

XDM

34

34

4ĐC-95 4BĐC-95

đã kê

1

1

1

1 4

1

1

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA Tuyên Sơn T3

XDM

0

8

Néo thẳng nối lưới hiện có

XDM

34

34

1

4ĐC-95 4BĐC-95

đã kê

1

1

1

3

1

1 4

1

1

XVI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA KDC Hòa Hải MR T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XVI.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

471-E13/139.7 TBA Hòa Hải MRT-2

XDM

0

8

1

471-E13/139.6 Cột đỡ góc KH

XDM

43

43

1

1

1

471-E13/139.5 Cột đỡ thẳng KH

XDM

40

40

1

1

1

471-E13/139.4 Cột đỡ thẳng KH

XDM

40

40

1

1

1

471-E13/139.3 Cột sắt néo góc KH

XDM

40

40

471-E13/139.2 Cột đỡ thẳng KH

XDM

39

39

471-E13/139.1 Néo cuối đôi KH

XDM

27

27

4BĐC-95

1

1

4BĐC-95

1

1

4ĐC-95

1

2

2

1

1

3

1

6

1

1 1

1

3

XVII. Đường dây hạ thế sau TBA An Nông 2 xuất tuyến 472 E13- 22/0,4KV-250KVA XVII.1 CS55

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) 1

1

Néo cuối

CT

0

0

77

Cột sắt

CT

5

5

1

78

Đỡ thẳng

CT

36

36

1

1

1

79

Đỡ thẳng

CT

47

47

1

1

1

80

Đỡ thẳng

CT

44

44

1

1

81

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

1

1

82

Đỡ thẳng

CT

52

52

1

1

1

83

Đỡ thẳng

CT

42

42

1

1

1

84

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

1

1

85

Đỡ thẳng

CT

50

50

1

1

86

Đỡ thẳng

CT

30

30

1

1

1

87

Cột TBA An Nông 2

CT

52

52

XVII.2

15KVAr

20KVAr

1

2

1

2

4

2

4

1

1

4ĐC-95

1

1

1

4ĐC-95

1

1

1

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

87

Cột TBA An Nông 2

CT

88

Đỡ thẳng+tủ điện

CT

43

43

89

Néo cuối cáp ngầm

CT

42

42

90

Néo cuối cáp ngầm

GN

66

91 92

Đỡ thẳng+Tủ CS T4 Ng Duy Trinh Đỡ thẳng

CT CT

27 40

27 40

1

1

1

1

1

93

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

1

1

94

Đỡ thẳng

CT

38

38

1

1

1

95

Đỡ thẳng

CT

49

49

1

1

1

96

Đỡ thẳng

CT

43

43

1

1

1

97

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

1

1

98

Đỡ thẳng

CT

48

48

1

1

1

1

66

1

4

1

1

1

4

1

1

1

4

1 4

1


Dây dẫn (m)

Số TT cột

99

Công dụng cột

Néo cuối

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

CT

Thiết bị

ABCA(4x120)

36

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

Móng cột

Đầu cosse đồng nhôm

36

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

4BĐC-95

1

1

8BĐC-95

2

2

KĐ120

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

Chi tiết tiếp địa

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 1

1

XVIII. Đường dây hạ thế sau TBA Đông Hải 2/XT472-E13 - 22/0,4KV-400KVA XVIII.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

10

Néo cuối

CT

34

9

Đỡ thẳng

CT

52

8

Đỡ góc

CT

7

Đỡ thẳng

CT

6

Đỡ góc

CT

5

Đỡ thẳng

4

170

20KVAr

46

68

XnN-VX

104

XđN-VX

2

XđN-VX

2

92

44

88

XđN-VX

2

52

104

XđN-VX

2

CT

45

90

XđN-VX

2

Đỡ thẳng+Tủ chiếu sáng

CT

17

34

XđN-VX

2

3

Đỡ thẳng

CT

31

62

XđN-VX

2

2

Đỡ góc

CT

41

82

XđN-VX

2

1

Néo góc

CT

47

94

XnN-VX

18

TBA Đông Hải 2

CT

0

XVIII.2

176

2

1

1

1

1

4 4

4

4

16

8ĐC-95

2

8ĐC-95

2

47

16 94

2

2

2

2

2

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đông Hải 2

CT

17

Đỡ góc

CT

16

Đỡ thẳng

CT

50

100

15

Néo cuối

CT

53

106

173

8BĐC-95

2

2

1

2

2

1

2

1

2

2

XIX. Đường dây hạ thế sau TBA Sơn Thủy 5 T2/XT472-E13 - 22/0,4KV-250KVA xây dựng mới XIX.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

484-E13/64.14 TBA Hòa Hải MRT-2

XDM

0

8

484-E13/64.13 Cột đỡ thẳng KH

XDM

36

36

1

1

1

484-E13/64.12 Cột đỡ thẳng KH

XDM

39

39

1

1

1

484-E13/64.11 Cột đỡ thẳng KH

XDM

39

39

1

1

1

484-E13/64.10 Cột đỡ thẳng KH

XDM

39

39

1

1

1

484-E13/64.9

XDM

40

40

1

1

Néo cuối TBA

1

4ĐC-95

4BĐC-95

1

1

1

1

3

XX. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 3 : 320kVA-22/0,4kV - Từ cột 1 tới cột 14 (XT473) & từ cột 1 tới cột 6 (XT472) XX.1 06 05 04 03 02 01 02 03 04 05 06 XX.2

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng CS Đỡ thẳng CS Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối cột sắt

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

32 51 38 52 53 68 39 43 43 35

22 21 20 19 18 17 16 15 14 XXI.2 22 23 24

8ĐC-95

12 66 82 64 44 82 116 70 78

8ĐC-95

2

2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 8BĐC-95

2 2

2 2 2 2 2

4 4

2 2

2 2 2

2 2 2

2

2

6

2 2 2 2

2

6

2

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

06 TBA CT 07 Đỡ thẳng CT 33 08 Đỡ thẳng-RN CT 41 09 Đỡ thẳng CT 32 10 Đỡ thẳng-RN CT 22 11 Đỡ thẳng CT 41 12 Đỡ thẳng CT 58 13 Đỡ thẳng CT 35 14 Néo cuối CT 39 Nhánh rẽ 1 tại Kiệt K129 NQ, dây dẫn ABC-A(4x95) 8.1 Đỡ thẳng CT 29 8.2 Néo cuối CT 47 Kiệt K107 NQ đấu nối tại cột số 10 Điện lực đã đầu tư XXI. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 1: 560kVA-22/0,4kV - Từ cột 14 tới cột 35 XXI.1

12 64 102 76 104 106 136 78 86 86 70

29 47

2 2 2 2 2 2 2

LT-8,4A

LT-8,4C

MT-0H MT-0H

8BĐC-95

2

4BĐC-95

1

2

1

3 2 2 2 2 2 2

2 1 1

6

2 2 2 2 2 2 2 2 2

4 4

1 1

1

1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng CS Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối

CT CT CT CT CT CT CT CT CT

12 78 88 106 82 60 82 94 70

8ĐC-95

39 44 53 41 30 41 47 35

12 78 102

8ĐC-95

39 51

2 2 2 2 2 2 2 2 8BĐC-95

6

2

2

2

2 2 2 2

2 2 2 2

4

2 2 2 2

2 2 2 2 2

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng

CT CT CT

2 2 2

2 2 2

6

2 2 2


Dây dẫn (m)

Số TT cột

Công dụng cột

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

25 Đỡ thẳng-RN CT 48 26 Đỡ thẳng CT 39 27 Đỡ thẳng CT 57 28 Đỡ thẳng CT 48 29 Đỡ thẳng CT 46 30 Đỡ thẳng CT 40 30b Đỡ thẳng CT 19 31 Đỡ thẳng CT 42 32 Đỡ thẳng TBA CS T7 CT 32 33 Đỡ thẳng CSắt CT 51 34 Đỡ thẳng GN vị trí CT 38 35 Néo cuối CSắt CT 43 Nhánh rẽ hoàn trả tại cột đấu nối 25 CT 24 25.1 Néo góc XXII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T72A: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 36 tới cột 48 XXII.1 39 38 37 36 XXII.2 39

Thiết bị

20KVAr

20KVAr

54 53 52 51 50 49 48 XXIII.2

TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối CSắt

CT CT CT CT

34 42 53

TBA

CT

Loại xà

Móng cột

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

KĐ120

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

96 78 114 96 92 80 38 84 64 102 76 86

8BĐC-95

1

3 2 2 2 2 2 2 2 2

4

4 2

2

24

4

1

2

2

2

2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

4

2

6

2

1 4

1

1

12 68 84 106

8ĐC-95

12 110 102 72 86 62 72 120 94 108

8ĐC-95

12 102 106 64 74 88 60

8ĐC-95

12 92 30

8ĐC-95

2

2

2 2 8BĐC-95

2 2 2

2 2 2

2

6

2

6

2

2

2

2 2 2 2 2 2 2 2 8BĐC-95

2

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

4

2

2 2 2

2

2

6

2 2 2

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối

CT CT CT CT CT CT CT

51 53 32 37 44 30

2 2 2 2 2 2 8BĐC-95

6

2 2 2 2 2 2 2

2

6

2 2

2 2 2 2 2 2

2

2

2

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

XXIV.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

66 65 64 63 62 61 60 XXIV.2 64.1 64.2 64.3

TBA CT Đỡ thẳng CT 41 Đỡ thẳng, RN CT 41 Đỡ thẳng CT 39 Đỡ thẳng CT 33 Đỡ thẳng CT 51 20KVAr Néo cuối CT 45 Nhánh rẽ 1 vào kiệt K925 thuộc TBA 73a, sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) Đỡ thẳng CT 10 Đỡ thẳng CT 41 Néo cuối CT 34

XXIV.2

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

66 TBA CT 67 Đỡ thẳng CT 42 68 Đỡ thẳng CT 53 69 Đỡ thẳng, TBA CS T6 CT 44 70 Đỡ thẳng CT 38 71 Đỡ thẳng CT 42 72 Đỡ thẳng CT 31 73 Néo cuối cột sắt CT 42 XXV. Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 74 tới cột 85 82 81 80 79

Loại cột

Chi tiết tiếp địa

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

54 TBA CT 55 Đỡ thẳng CT 46 56 Néo cuối cột sắt CT 15 57 Néo cuối cột sắt CT 105 58 Đỡ thẳng CT 33 59 Đỡ thẳng CT 32 60 Néo cuối cột sắt CT 29 XXIV. Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 60 tới cột 73

XXV.1

XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Đầu cosse đồng nhôm

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

40 Đỡ thẳng CT 55 41 Đỡ thẳng CT 51 42 Đỡ thẳng CT 36 43 Đỡ thẳng CT 43 44 Đỡ thẳng CT 31 45 Đỡ thẳng cột sắt CT 36 46 Đỡ thẳng GN vị trí CT 60 47 Đỡ thẳng CT 47 48 Néo cuối CT 54 XXIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T73B: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 48 tới cột 60 XXIII.1

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây

2 2 2 2

CN

2 2

2 2

66 64 58

12 82 82 78 66 102 90

2

8BĐC-95

2 2 2 2 2 8BĐC-95

2 2 2

2

8ĐC-95

2

1

4BĐC-95

12 84 106 88 76 84 62 84

8ĐC-95

4 2

12 102 90 76

8ĐC-95

8BĐC-95

2 2 1

2

6

2 2 2 2 2 2 2

2

6

1

2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2

4

1 1 1

1

2

6

1 1

10 41 34

6

2 3 2 2 2

2

2

2 2

4 4

2 2 2

2

6 6

2

2 2 2 2 2 2 2

6

2

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng

CT CT CT CT

51 45 38

2 2 2 2

2 2 2 2

6

2 2 2 2


Dây dẫn (m)

Số TT cột

78 77 76 75 74 XXV.2 82

Công dụng cột

Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối cột sắt

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

CT CT CT CT CT

42 36 52 43 44

TBA

XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

Móng cột

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

KĐ120

8BĐC-95

Chi tiết tiếp địa

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 2 2 2 2

84 72 104 86 88

12 48 86 108

24 43 54

2 2 2 2 2

2

2 2 2 2

4

2

6

2

2

8ĐC-95

2

2 2 8BĐC-95

6 2

2

4

2

2 2

2

2 2

2

Xuất tuyến 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) 8 50 36 44

1

4ĐC-120

1 1 1 1

1 1 4BĐC-120

1

4BĐC-120

1

1

1

1 1 1 1

Nhánh rẽ 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120)

11.1 Điểm đầu+ đấu nối CT 0 11.2 Đỡ thẳng CT 32 11.3 Đỡ thẳng CT 33 11.4 Đỡ thẳng CT 48 11.5 Đỡ thẳng CT 33 11.6 Đỡ thẳng CT 32 11.7 Đỡ thẳng CT 51 11.8 Đỡ thẳng CT 11 11.9 Đỡ thẳng CT 49 11.10 Đỡ thẳng CT 42 11.11 Néo cuối CT 32 XXVIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA Bắc XLDD : 250kVA-22/0,4kV XXVIII.1 Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) 05.1 TBA CT 1 Đỡ thẳng CT 37 2 Đỡ thẳng CT 23 3 Néo góc CT 24 4 Néo góc CT 15 5 Đỡ thẳng CT 29 6 Đỡ thẳng, RN CT 33 7 Đỡ thẳng CT 37 8 Néo cuối đôi CT 42 XXVIII.2 Nhánh rẽ 1 tại vị trí 06 - Xuất tuyến 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) 6 Đỡ thẳng, RN XDM 6.1 Néo cuối XDM 32 XXVIII.3 Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) 05.1 TBA CT 1 Néo góc CT 37 1.1 Đỡ thẳng CT 36 1.2 Đỡ thẳng CT 34 1.3 Đỡ thẳng CT 36 1.4 Néo cuối đôi CT 31 XXIX. Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông : 400kVA-22/0,4kV XXIX.1

20KVAr

CT

1.2 TBA CT 3 Đỡ thẳng CT 50 4 Đỡ thẳng CT 36 5 Néo cuối CT 44 XXVII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Hiệp 2 :560kVA-22/0,4kV (hiện có) XXVII.1

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

Đầu cosse đồng nhôm

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

83 Đỡ thẳng cột sắt CT 84 Đỡ thẳng GN vị trí CT 85 Néo cuối GN vị trí CT XXVI. Đường dây hạ áp thuộc TBA 72B : 560kVA-22/0,4kV XXVI.1

Thiết bị

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây

LT-8,4C LT-8,4A LT-8,4A LT-8,4A LT-8,4A LT-8,4A

32 33 48 33 32 51 11 49 42 32

LT-8,4A

MT-0H MT-0H MT-0H MT-0H MT-0H MT-0H

MT-0H 4BĐC-120

8 37 23 24 15 29 33 37 42

1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

1

1

4ĐC-120

1

1 1 2 2

32

LT-8,4C

MT-0H

8 37 36 34 36 31

4BĐC-95

1

4BĐC-120

1

4BĐC-95

1

1 1 1

1

1 2

4ĐC-120 1 1 1 1 4BĐC-120

1

8BĐC-95 8BĐC-95

2 2

1 1

3

1 1

1 1

1 1

1

1

1

1 1

1 1

1 1

1

1

1

1

1

1

3

1 1 2 2 1 2 1

1

1

1

4

3

1 1

2 1 1 1

1

1

3

1

1

1 1

1 1 1 1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

1 Néo góc CT 2 Néo cuối CT 3 Néo thẳng+ đấu nối CT 4 Đỡ thẳng+ đấu nối 2 hướng CT 54 5 Đỡ thẳng CT 46 6 Néo góc đôi CT 43 7 Néo cuối CT 38 XXIX.2 Nhánh rẽ 1 tại vị trí 05 - Xuất tuyến 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) 4.1 Néo cuối CT 12 XXIX.3 Nhánh rẽ 2 tại vị trí 05 - Xuất tuyến 1 sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) 4.2 Néo cuối CT 12 XXX. Đường dây hạ áp XT-473/E13 TBA An Cư 3 XXX.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) XDM và lắp lại từ TBA đến cột số 18.2

18.5 18.4 18.4A 18.3 18.2 18.1

TBA An Cư 3 Đỡ thẳng MK, RN hiện có Đỡ thẳng MK, RN XDM Đỡ thẳng MK Đỡ thẳng cuối MK Néo cuối

XXX.2

Nhánh rẽ xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

18.4A 18.4A.1 18.4A.2

Đỡ thẳng, RN XDM Cột néo góc Cột néo cuối

CT CT CT CT CT CT XDM XDM XDM

147

108 92 86 76

2 2

2 2

8BĐC-95

2

2 2

2 4 2

8 8 4

12

2

1 1

12

LT-8,4C

MT-0H

4BĐC-95

1

1

1

1

1

12

LT-8,4C

MT-0H

4BĐC-95

1

1

1

1

1

0 33 19 45 39 33

6 33 19 45 78 66

24 36

24 36

33.0 19.0 45.0 39.0

8ĐC-95

LT-8,4C LT-8,4C

MT-0H MT-0H

4BĐC-95

1

4BĐC-95 4BĐC-95

1 1

4BĐC-95

1

2 2 2 1 1

2 1 1

2 3 3 2 2 2

1

2 1

2 1

6

2 2 2 2 2 1

4 4

1

1


Dây dẫn (m)

Số TT cột

Công dụng cột

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

Thiết bị

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

Móng cột

Đầu cosse đồng nhôm

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

KĐ120

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

Chi tiết tiếp địa

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350

XXXI. Đường dây hạ áp XT-477 TBA Lê Quang Đạo : 250kVA-22/0,4kV XXXI.1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

57

TBA

XDM

58

Néo góc đôi KH, RN

XDM

37

16 74

đã có đã có

18

Néo góc

XDM

19

38

đã có

17

Đỡ thẳng

XDM

44

88

đã có

2

2

16

Đỡ thẳng

XDM

33

66

đã có

2

2

15

Đỡ thẳng

XDM

41

82

đã có

2

2

14

Đỡ thẳng

XDM

41

82

đã có

2

2

13

Đỡ thẳng

XDM

43

đã có

2

2

12

Đỡ thẳng

XDM

27

54

đã có

2

2

11

Néo góc cột sắt TBA Nguyễn Văn Thoại

XDM

16

32

đã có

XXXI.2 58

86

2

8ĐC-95

2

4 4

8BĐC-95

2 2

1

2

2

12

4

2

6

2

2

Nhánh rẽ xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) Néo góc đôi KH, RN

XDM

19.1

Néo góc đôi

XDM

20

40

đã có

19.2

Đỡ thẳng

XDM

21

Đỡ thẳng

XDM

32

42 64

đã có đã có

2

19.3

2

2 2

19.4

Đỡ thẳng

XDM

38

76

đã có

2

2

19.5

Đỡ thẳng

XDM

33

66

đã có

2

2

19.6

Đỡ thẳng

XDM

46

92

đã có

2

2

19.7

Đỡ thẳng

XDM

32

64

đã có

2

2

Néo cuối cột sắt 7,2m

XDM

27

54

đã có

41 48

24

2 4

2

2

4

8BĐC-95

2

2

0 41 48

4BĐC-95

1

1

4BĐC-95

1

0 22 27 34 31

4BĐC-95

1

4BĐC-95

1

4BĐC-95

1

39 24 6 47 2 38

0 39 24 6 47 2 38

14 7 34 41 25

8 14 7 34 41 25

6

4

2

8

12

1

2

6

1

2

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1 1

1

1

1

1

1

1

XXXII. Đường dây hạ áp XT-477 TBA An Bình 2 : 560kVA-22/0,4kV XXXII.2 HT1 HT1.1 HT1.2

Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) Cột néo+ đấu nối Đỡ thẳng Néo cuối

CT CT CT

XXXII.2

Nhánh rẽ 2 xuất tuyến 1 đấu nối cột HT3- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

HT03 HT03.1 HT03.2 HT03.3 HT03.4

Cột đỡ + rẽ nhánh Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối

XXXII.3

Nhánh rẽ 3 xuất tuyến 1 đấu nối cột HT5- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

HT05 HT05.1 HT05.2 HT05.3 HT05.4 HT05.5 HT05.6

Đỡ thẳng, RN Néo góc Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối

XXXII.4

Xuất tuyến 2- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

28 HT15 HT15.1 HT15.2 HT15.3 HT15.4

TBA Cột néo Đỡ thẳng Đỡ thẳng Đỡ góc Néo cuối

XXXII.5

Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 đấu nối cột HT16- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

HT16 HT16.1 HT16.2 HT16.3

Cột néo + đấu nối Đỡ thẳng Đỡ thẳng Néo cuối

CT CT CT CT CT

22 27 34 31

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

270

CT CT CT CT

25 41 22

1 1 1

4

4

1

1 1 1 1 1

1

1

4

1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 4BĐC-95

1

1 2

4ĐC-95 1 1 1

0 25 41 22

4BĐC-95

1

4BĐC-95

1

1 1 1 1

4BĐC-95

1

1

1 2 1 1 1 1 1 1 1 1

4

XXXIII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T4 : 630kVA-22/0,4kV XXXIII.1 12

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA

CT

CS02

Đỡ thẳng

CT

CS01

Néo cuối

CT

XXXIII.2 12

2

16

đã có

8ĐC-95

25

50

đã có

25

50

đã có

8BĐC-95

2

2

16

đã có

8BĐC-95

2

2

2

1

1

3

2

2 2

8

2

8

2

8

2

Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA+ Rẽ nhánh

CT

CS05

Đỡ thẳng

CT

26

52

đã có

2

2

CS06

Đỡ thẳng

CT

37

74

đã có

2

2

CS07

Đỡ thẳng

CT

32

64

đã có

2

2

CS08

Đỡ thẳng

CT

36

72

đã có

2

2

CS09

Néo cuối

CT

38

76

đã có

16

đã có

34

đã có

8BĐC-95

2

2

1

1

3

2

XXXIV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T3 : 400kVA-22/0,4kV XXXIV.1 07.1 07

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA

CT

Cuối KH-RN 2 hướng

CT

17

2

8ĐC-95 8BĐC-95

2

2

2

1 4

1

3

2 8

2

1


Dây dẫn (m)

Số TT cột

06 XXXIV.2

Công dụng cột

Néo cuối KH

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

CT

Thiết bị

30

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

60

đã có

Loại xà

Móng cột

Đầu cosse đồng nhôm

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

8BĐC-95

2

Đỡ thẳng KH

CT

31

62

đã có

09

Đỡ thẳng KH-RN

CT

50

100

đã có

8BĐC-95

2

10

Néo cuối KH

CT

25

50

đã có

8BĐC-95

2

Néo góc

CT

19

38

đã có

CS19

Đỡ thẳng-RN

CT

31

62

đã có

CS29

Đỡ thẳng

CT

28

56

đã có

CS27

Néo cuối -RN 2 hướng

CT

21

42

đã có

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350 2

2

2 2

2

2 2

4

2

2

8BĐC-95

2

8BĐC-95

2

2

4

4

2

4

2 2

2 2

8

2

1

1

8

1

2

8

1

2

1

1

1

2

2 2

4

4

4

Nhánh rẽ 3 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

CS20

Néo góc

CT

8

16

đã có

CS21

Đỡ thẳng

CT

36

72

đã có

2

2

CS22

Đỡ thẳng

CT

25

50

đã có

2

2

CS23

Néo cuối

CT

17

34

đã có

58

đã có

2 2

XXXIV.5

Chi tiết tiếp địa

Nhánh rẽ 2 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

CS18

XXXIV.4

KĐ120

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

08

XXXIV.3

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây

8BĐC-95

2

2

2

Nhánh rẽ 4 xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

CS26

Đỡ thẳng

CT

29

CS25

Đỡ thẳng

CT

32

64

đã có

CS24

Néo cuối

CT

28

56

đã có

8BĐC-95

2

2

2

1

2

CS28

Néo cuối

CT

30

60

đã có

8BĐC-95

2

2

2

1

2

16

đã có

16

đã có

XXXIV.6

TBA

CT

CS01

Néo góc

CT

8

CS02

Đỡ thẳng-RN

CT

27

54

đã có

CS03

Đỡ thẳng

CT

29

58

đã có

CS04

Đỡ thẳng-RN

CT

30

60

đã có

CS05

Đỡ thẳng

CT

28

56

đã có

CS07

Néo cuối+RN 2 hướng

CT

20

40

đã có

46

đã có

15KVAr

2

8ĐC-95 8BĐC-95

2

2

Đỡ góc

CT

23

CS16

Đỡ thẳng

CT

17

34

đã có

CS17

Néo cuối

CT

20

40

đã có

2

2

4

2

4

8BĐC-95

2

2

1

3

2 1

1

8

1

2

8

1

2

8

1

2

1

1

1

2

2 2

2

4 2

2

4

4

XnN-VX 2 8BĐC-95

2 2

2

2

Nhánh rẽ 2 xuất tuyến 2- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

CS14

Đỡ góc

CT

14

28

đã có

2

CS13

Đỡ thẳng

CT

24

48

đã có

2

CS12

Néo cuối

CT

20

40

đã có

8BĐC-95

8BĐC-95

XXXIV.9

4 2 8BĐC-95

1

Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

CS15

XXXIV.8

2

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

07.1

XXXIV.7

2

2 2

2

2

2

1

2

2

2

2

1

2

1

2

Nhánh rẽ 3 xuất tuyến 2- sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95)

CS07

Néo cuối+RN 2 hướng

CT

CS06

Néo cuối

CT

40

80

đã có

CS08

Đỡ thẳng

CT

28

56

đã có

2

2

CS09

Đỡ thẳng

CT

28

56

đã có

2

2

CS10

Đỡ thẳng

CT

26

52

đã có

2

CS11

Néo cuối

CT

18

36

đã có

8BĐC-95

2 2

2

2

XXXV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T2 : 400kVA-22/0,4kV XXXV.1 04

Xuất tuyến 1- sử dụng dây dẫnABC-A(4x95) TBA

CT

CS20

Néo góc đôi

CT

10

10

03

Đỡ thẳng KH

CT

40

40

02

Đỡ thẳng KH

CT

30

30

01

Néo cuối KH

CT

19

19

XXXV.2 04

8

1

4ĐC-95

1

2

2

1 1 4BĐC-95

1

1

CT

CS20

Néo góc đôi

CT

10

10

CS21

Đỡ thẳng

CT

25

25

1

1

CS22

Đỡ thẳng

CT

30

30

1

1

CS22

Đỡ thẳng

CT

32

32

CS23

Néo cuối đôi

CT

31

31

04

8

CT

CS05

Đỡ thẳng-RN

CT

35

70

CS06

Đỡ thẳng

CT

19

38

CS07

Đỡ thẳng-RN

CT

40

80

CS09

Đỡ thẳng

CT

26

52

CS10

Néo cuối đôi

CT

27

54

4ĐC-95

1

1

1

1

1

1

1

3

2

2

6

1

1

1

3

1

1

1

3

1 4BĐC-95

1

1 1

1

16

2

8ĐC-95 XnN-VX

4BĐC-95

1

XnN-VX

4BĐC-95

1

8BĐC-95

2

2

1

2 2

1 2

2 4

1

2

4

1

2

1

1

1

1

2 1

2

2 2

2

2

6

2

2

6

1

3

Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 3- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

CS05

Đỡ thẳng-RN

CT

CS19

Néo góc đôi

CT

11

11

CS18

Đỡ thẳng

CT

19

19

1

1

CS17

Đỡ thẳng

CT

26

26

1

1

CS16

Néo cuối đôi

CT

30

30

XXXV.5

1

Xuất tuyến 3- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x95) TBA

XXXV.4

6

1

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA

XXXV.3

1

Nhánh rẽ 2 xuất tuyến 3- sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

4BĐC-95

1

1


Dây dẫn (m)

Số TT cột

Công dụng cột

Hình thức xây dựng

Góc lái

Khoảng cột (m)

Thiết bị

ABCA(4x120)

ABCABCA(4x95) A(4x95) SDL

Phụ kiện lắp ráp

Khóa treo dây XLPEABCM(4x70) A(4x50) GN

Loại cột

Loại xà

Móng cột

Đầu cosse đồng nhôm

Bịt đầu cáp

Dây buộc nhựa

KĐ120

Chi tiết tiếp địa

Tiếp BLM KĐ- KĐ- KN- KN- BLM CTM- CTM- CTM- ĐT+2 A120/ A95/ A95/ A95/ A95/ địa CTKĐ-95 16x300TĐN-3 TĐN-2 70 50 120 5095 16x250 LT CS BH KĐ A95 A95 A70 A50 A35 G-1 CS 350

CS07

Đỡ thẳng-RN

CT

CS11

Néo góc đôi

CT

14

14

CS12

Đỡ thẳng

CT

20

20

1

1

CS13

Đỡ thẳng

CT

34

34

1

1

CS14

Đỡ thẳng

CT

33

33

1

1

CS15

Néo cuối đôi

CT

19

19

2

4BĐC-95

Kẹp răng rẽ nhánh 2 bu long

1

1

2

6

1

3

1

3

4

12

1

1

XXXVI. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T1 : 400kVA-22/0,4kV XXXVI.1 02

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn 2xABC-A(4x120) TBA

CT

CS04

Néo góc đôi

CT

21

03

Đỡ thẳng KH

CT

14

28

2

Đỡ thẳng

CT

30

60

2

Đỡ thẳng KH

CT

34

68

2

Đỡ thẳng

CT

27

54

2 2

CS23 04 CS21

16

05

Đỡ thẳng KH

CT

27

54

Néo góc đôi

CT

27

54

CS11

Néo cuối MK+ RN 2H

CT

15

30

1

4

42

CS19 XXXVI.2

2

8ĐC-120

2

2

2

2

2 2 2

1

2 4

12

3

4

CT

32

32

1

1

CS14

Đỡ thẳng

CT

31

31

1

1

CS15

Đỡ thẳng

CT

27

27

1

1

CS16

Đỡ thẳng

CT

33

33

1

1

CS17

Đỡ thẳng

CT

38

38

1

1

CS18

Néo cuối, TBA Hồ Nghinh

CT

9

9

CS12

Đỡ thẳng

CT

27

27

CS11

Néo cuối đôi

CT

33

33

4BĐC-120

1

4BĐC-120

1

1

1

1

1 1

1

3

CS04

Néo góc

CT

21

21

2

2

6

CS05

Néo góc đôi

CT

35

35

2

2

6

CS06

Néo góc đôi

CT

11

11

2

2

6

CS07

Đỡ thẳng

CT

30

30

1

1

CS08

Đỡ thẳng

CT

26

26

1

1

CS09

Đỡ thẳng

CT

29

29

CS10

Néo cuối đôi

CT

27

27

1

3

8

1

4ĐC-120

1

1

1

1

1

1

1 4BĐC-120

1

4BĐC-95

1

1 1

Xuất tuyến 3- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95) TBA+ Rẽ nhánh

CT

CS24

Néo góc đôi

CT

20

CS25

Đỡ thẳng

CT

24

CS26

Đỡ thẳng

CT

28

CS27

Néo cuối đôi

CT

24

24

4BĐC-95

1

1

20

4BĐC-95

1

1

0

189

XXXVI.4

1

Xuất tuyến 2- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) CT

02

2

1

TBA

XXXVI.3

1

Xuất tuyến 1- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x120) Đỡ thẳng

02

1

2

CS13

XXXVI.2

1

2

4 8BĐC-120

2

8

4ĐC-95

2

2

2

20 24

1

1

28

1

1

4 2

6

1

3

Nhánh rẽ 1 xuất tuyến 3- Trục chính sử dụng dây dẫn ABC-A(4x95)

02

TBA+ Rẽ nhánh

CT

01

Néo cuối KH

CT

Tổng cộng

20

18387

0

1754

26548

955

0

120

0

0

0

0

50

517

0

0

36

378

1

334

413

1

111

71

28

574

5

292

48

0

88

115

212

454

27


BẢNG 3-3: LIỆT KÊ VẬT TƯ TRÊN TUYẾN PHẦN CÔNG TƠ SAU CẢI TẠO

A I. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T2 thuộc XT 474 E13 I.1 06 05 04 03 02 1A 474-E13/1 474-E13/2

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

XCTĐ4-LT14

XCTLT6-1

XCTLT4-1 SDL

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

CT-3P trong nhà

CT-3P trên cột

CT-1P trong nhà

Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột

HCT-3P

HCT-1P

Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

CÔNG TƠ ĐIỆN

I. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T2 thuộc XT 474 E13 1 1 1 1

4 4 4 4

1

4

1

1

2 2 2 2 2 -

-

-

-

-

4 2 2 4 4

6 4 3 10 6

60 60

-

-

60 60

10

2

4 4 4 4 2 2 2 4 4 2 -

10 4 8 2 8 4 2 6 2 -

60 60 80 60 40 40 10 40 40 60

10 10 -

2 2 -

2 2 2 2 4 4 2 4

6 6 12 8 6 8

60 80 60 60 80 80 40 120

-

-

2 4 2 4

4 8 8 12

60 40 -

10

2

1

1

I.2 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4

4A

2 1

3

2 2

5

1 2

3 2

2 2

5 3

4 6

5

2 6 4 5 3

1

474-E13/5 474-E13/6

3

1

II. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T1 thuộc XT 474 E13 II.1 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12 474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17

2 2 2 2 1 1 1 2 2 1

5 1 2

2 4 1 4 2 1 3 1

4 1 4 2 1 3 1

8 3 3

2 3 8 6 1 3 4 6 4 2 3 8 6 1 1 2 8 6 II. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T1 thuộc XT 474 E13

1

1

8 8 8 8 4 4 4 8 8 4 -

1 1 1 1

3 3 4 3

6 6 8 6

1 1 1 1 1

2 2 1 2 2 3

4 4 1 4 4 6

II.2 474-E13/17

17A 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24

1 1 1 1 2 2 1 2

3 3 3 6 4 3 4

3 3 6 4 3 4

2 4 4

2 4 4 6

III. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T3 thuộc XT 474 E13 III.1 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28

1 2 1 2

6

1

2 4 6 4 8 4 1 3 4 6 1 2 4 6 2 5 8 8 2 3 8 8 1 2 4 4 2 4 12 8 III. Đường dây hạ áp sau TBA Ngũ Hành Sơn T3 thuộc XT 474 E13

3

1

4 8 4 8

1 1 1 2

4 2

6 4


33A 474-E13/34

4 4 8 4 4 -

GN

3 1

2 2 4 2 2 -

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

4 8 8

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

1 4 4

1

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

XCTĐ4-LT14

XCTLT6-1

XCTLT4-1 SDL

XCTLT4-2 SDL

CT-3P trong nhà

CT-3P trên cột

3 2 10 1

B IV. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T1-100KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 IV.1 474-E13/35 474-E13/36 474-E13/37 474-E13/38 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45

CT-1P trong nhà

CT-1P trên cột

HCT-3P

HCT-1P

3 2 10 1

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

Sứ buly 0,2kV (bộ)

1 1 2 1 1

Công tơ SDL (Hộp)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32

Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

6 4 20 2 -

40 80 80 -

-

-

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 -

2 2 -

30 30 30 30 30 -

10 10 -

2 2 -

2 2 2 6

12 4 32

20 40 80

-

-

IV. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T1-100KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 1GN 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

1

1

1GN 1 1

1

1

1

4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 -

1 1 1 1 1 1

3 3 3 3 3

2

1

2

1

2

4

4

3

8

IV.2 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48 474-E13/49 474-E13/50 50/1 474-E13/51

1 1 1 3

6

6

2

2 2GN 16

16

V. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T2-250KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 V.1 474-E13/51 51/1

2

474-E13/52

1 2 1 1

52A 474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57

1

4 4 4 12

3 2 2GN

V. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T2-250KVA-22/0,4kV thuộc XT 474 E13 2 1 1

1GN 1GN

2

3

8

1

2

4

4 -

4

40

-

-

1 1

5 7 5

4 8 4 4 4 -

1

2 1 2 3

6 7 4 8

2 2 -

60 70 40 80 -

1GN

1GN

2 4 2 2 2 -

-

-

-

-

6

30 40

10

2

6 4 2

40 60 -

10

2

1GN 1GN

1GN

V.2 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59

1 1

3

1

3

1

3 2 1

VI. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T3-400KVA-22/0,4KV thuộc XT 474 E13 VI.1 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62

2 1 1

1 2 4 3 2 1 1 2 4 4 2 VI. Đường dây hạ áp sau TBA Ngô Quyền T3-400KVA-22/0,4KV thuộc XT 474 E13 4

3 2 1

4 1

8 4 4

1 1

2 2

4 6

4 2 2


Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

4 4

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

2 2

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

XCTĐ4-LT14

Sứ buly 0,2kV (bộ)

1

4 4 -

XCTLT6-1

XCTLT4-1 SDL

XCTLT4-2 SDL

2

CT-3P trong nhà

2 2

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

2

CT-3P trên cột

HCT-3P

HCT-1P

2

CT-1P trong nhà

1 1

Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột

474-E13/63 474-E13/64 474-E13/65

Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

2 2 -

4 4 -

40 40 -

-

-

4 4 2 2 6

4 8 -

40 40 -

20 -

4 -

VI.2 474-E13/65 474-E13/66 474-E13/68 474-E13/69 474-E13/70 474-E13/71

2 2 1 1 3

2 4 2 4GN

1GN

1GN

17GN

VII. Đường dây hạ áp XT 471 TBA Thị An 1 & TBA Thị An 2

5 1 4 0 6GN

8 1 1 4 8 2 1 4 1 4 4 1GN 2 12 VII. Đường dây hạ áp XT 471 TBA Thị An 1 & TBA Thị An 2

VII.1 T12 CS79 CS80

1

4

2

CS01

1

4

2

CS02

1

4

2

CS03

1

4

2

CS04

2

8

4

CS05

1

4

2

CS06

1

4

2

CS07

2

8

4

CS08

2

8

4

CS9

2

8

4

-

-

-

-

CS 9/1

1

4

2

-

-

-

-

CS10

2

8

4

-

-

-

-

CS11

2

8

4

-

-

-

-

CS 11/1

1

4

2

-

-

-

-

CS12

1

4

2

-

-

-

-

CS13 CS14

2

8

2

8

4 4

-

-

-

-

CS15

1

4

2

-

-

-

-

CS16

2

8

4

-

-

-

-

CS16/1

1

8

2

-

-

-

-

CS17

2

8

4

-

-

-

-

1

4

2

-

-

-

-

VII.2

CS18 VIII. Đường dây hạ áp XT471 TBA Hòa Quý 2 T3-400KVA VIII.1

VIII. Đường dây hạ áp XT471 TBA Hòa Quý 2 T3-400KVA

47.7 47.8

2

2

1

9

8

1

4

18

-

-

-

47.9

2

8

4

-

-

-

-

47.10

2

8

4

-

-

-

-


Xà công tơ (Cái)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Công tơ SDL (Hộp)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

Hộp công tơ SDL (Hộp)

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ

-

47.8.1A

2

8

4

-

-

-

-

47.8.2

2

8

4

-

-

-

-

47.8.3

2

8

4

-

-

-

-

47.8.3A

2

8

4

-

-

-

-

47.8.4

2

8

4

-

-

-

-

47.8.5

2

8

4

-

-

-

-

47.8.6

2

8

4

-

-

-

-

47.8.7

2

8

4

-

-

-

-

47.8.8

2

8

4

-

-

-

-

47.8.9

2

8

4

-

-

-

-

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

-

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

-

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

-

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

4

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

8

XCTĐ4-LT14

2

XCTLT6-1

47.8.1

XCTLT4-1 SDL

-

Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

-

CT-3P trong nhà

-

CT-3P trên cột

-

CT-1P trong nhà

4

CT-1P trên cột

8

HCT-3P

2

HCT-1P

47.11

HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

VIII.2

IX. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Bùi Tá Hán 2 : 400kVA-22/0,4kV

IX. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Bùi Tá Hán 2 : 400kVA-22/0,4kV

IX.1 5/1

1

4

2

-

-

-

-

HT-1

1

4

2

-

-

-

-

HT-2-7

1

4

2

-

-

-

-

HT-2-8

1

4

2

-

-

-

-

HT-1.1

1

4

2

-

-

-

-

HT-1.2

1

4

2

-

-

-

-

HT-1.3

1

4

2

-

-

-

-

HT-1.4

1

4

2

-

-

-

-

HT-1.6

1

4

2

-

-

-

-

HT-1.7

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HT-2-4 HT-2-5 HT-2-6

IX.2 HT-1

IX.3

IX.4 5/1 IX.5 HT-9

1

4

2

-

-

-

-

HT-9.1

1

4

2

-

-

-

-

HT-9.2

1

4

2

-

-

-

-

HT-9.3

1

4

2

-

-

-

-

HT-9.4

1

4

2

-

-

-

-

HT-9.5

1

4

2

-

-

-

-

HT-9.6

1

4

2

-

-

-

-


Xà công tơ (Cái)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Công tơ SDL (Hộp)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

Hộp công tơ SDL (Hộp)

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ

-

HT-10.1

1

4

2

-

-

-

-

HT-10.2

1

4

2

-

-

-

-

HT-10.3

1

4

2

-

-

-

-

HT-10.4

1

4

2

-

-

-

-

HT-10.5

1

4

2

-

-

-

-

HT-10.6

1

4

2

-

-

-

-

HT-12

1

4

2

-

-

-

-

HT-12.1

1

4

2

-

-

-

-

HT-12.2

1

4

2

-

-

-

-

HT-12.3

1

4

2

-

-

-

-

HT-12.4

1

4

2

-

-

-

-

HT-12.5

1

4

2

-

-

-

-

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

-

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

-

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

-

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

2

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

4

XCTĐ4-LT14

1

XCTLT6-1

HT-10

XCTLT4-1 SDL

-

Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

-

CT-3P trong nhà

-

CT-3P trên cột

-

CT-1P trong nhà

2

CT-1P trên cột

4

HCT-3P

1

HCT-1P

HT-9.7

HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

IX.6

IX.7

X. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tân Trà 2 (hiện trạng) : 250kVA-22/0,4kV

X. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tân Trà 2 (hiện trạng) : 250kVA-22/0,4kV

X.1 13 14

2

8

4

-

-

-

-

15

1

4

2

-

-

-

-

16

1

4

2

-

-

-

-

17

1

4

2

-

-

-

-

18

1

4

2

-

-

-

-

19

1

4

2

-

-

-

-

20

1

4

2

-

-

-

-

21

2

8

4

-

-

-

-

22

2

8

4

-

-

-

-

13

1

4

2

-

-

-

-

12A

1

4

2

-

-

-

-

12

1

4

2

-

-

-

-

11

1

4

2

-

-

-

-

10

1

4

2

-

-

-

-

09

1

4

2

-

-

-

-

08

1

4

2

-

-

-

-

07

1

4

2

-

-

-

-

06

1

4

2

-

-

-

-

05

1

4

2

-

-

-

-

04

1

2

4

-

-

-

X.2

2

2

0

4

1


Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

1

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

1

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

163B

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

8

1

Sứ buly 0,2kV (bộ)

1

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

01

XCTĐ4-LT14

5

4

XCTLT6-1

7

0

XCTLT4-1 SDL

1

2

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

02

CT-1P trong nhà

1

CT-1P trên cột

02a

2

HCT-3P

1

HCT-1P

03

HCT4-1P

Số TT cột

CT-3P trong nhà

Công tơ SDL (Hộp) CT-3P trên cột

Hộp công tơ SDL (Hộp)

Hộp chia dây mua mới (HCD)

2

4

-

-

-

4

2

-

-

-

-

2

4

2

10

-

-

-

4

4

12

2

8

-

-

-

1

0

4

2

2

-

-

-

4

2

-

-

-

-

X.3 02a 2a/1 XI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Đa Mặn : 400kVA-22/0,4kV

1 XI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Đa Mặn : 400kVA-22/0,4kV

XI.1 CS04

1

4

2

-

-

-

-

CS05

1

4

2

-

-

-

-

CS06

1

4

2

-

-

-

-

CS07

1

4

2

-

-

-

-

CS08

1

4

2

-

-

-

-

CS09

1

4

2

-

-

-

-

CS10

1

4

2

-

-

-

-

CS11

1

4

2

-

-

-

-

CS11.1

1

4

2

-

-

-

-

CS11.2

1

4

2

-

-

-

-

CS20

1

4

2

-

-

-

-

85/7/16A

1

4

2

-

-

-

-

CS21

1

4

2

-

-

-

-

CS22

1

4

2

-

-

-

-

CS23

1

4

2

-

-

-

-

CS24

1

4

2

-

-

-

-

CS25

1

4

2

-

-

-

-

CS26A

1

4

2

-

-

-

-

CS26

1

4

2

-

-

-

-

CS27

1

4

2

-

-

-

-

CS26A.1

1

4

2

-

-

-

-

CS26A.2

1

4

2

-

-

-

-

CS26A.3

1

4

2

-

-

-

-

XI.2

XI.3

XI.4

XII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Yersin : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới

XII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Yersin : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới

VII.1 50.4

1

4

2

-

-

-

-

II/1

1

4

2

-

-

-

-


Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

XCTĐ4-LT14

XCTLT6-1

XCTLT4-1 SDL

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

CT-3P trong nhà

CT-3P trên cột

CT-1P trong nhà

Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột

HCT-3P

HCT-1P

Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

XIII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA K20-T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XIII. Đường dây hạ áp XT-471 TBA K20-T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới VIII.1 471-E13/44.8 471-E13/44.7

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/44.6

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/44.5

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/44.4

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/44.3

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/44.2

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/44.1

1

4

2

-

-

-

-

44.8

1

4

2

-

-

-

-

II/1

1

4

2

-

-

-

-

VIII.2

XIV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T4 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng XIV. mớiĐường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T4 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XIV.1 13.5 13.4

1

4

2

-

-

-

-

13.3

1

4

2

-

-

-

-

13.2

1

4

2

-

-

-

-

13.1

1

4

2

-

-

-

-

13 XV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T3 : 250kVA-22/0,4kV xây dựngXV. mớiĐường dây hạ áp XT-471 TBA Tuyên Sơn T3 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XV.1 25/471 I/1

1

4

2

-

-

-

-

1

4

2

-

-

-

-

XV.2 25/471 II/1

XVI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA KDC Hòa Hải MR T2 : 250kVA-22/0,4kV xây XVI.dựng Đường mớidây hạ áp XT-471 TBA KDC Hòa Hải MR T2 : 250kVA-22/0,4kV xây dựng mới XVI.1 471-E13/139.7 471-E13/139.6

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/139.5

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/139.4

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/139.3

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/139.2

1

4

2

-

-

-

-

471-E13/139.1

1

4

2

-

-

-

-

2

-

-

-

-

XVII. Đường dây hạ thế sau TBA An Nông 2 xuất tuyến 472 E13- 22/0,4KV-250KVA XVII. Đường dây hạ thế sau TBA An Nông 2 xuất tuyến 472 E13- 22/0,4KV-250KVA XVII.1 CS55

1

4


Xà công tơ (Cái)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Công tơ SDL (Hộp)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

Hộp công tơ SDL (Hộp)

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ

1

4

2

-

-

-

-

80

1

4

2

-

-

-

-

81

1

4

2

-

-

-

-

82

1

4

2

-

-

-

-

83

1

4

2

-

-

-

-

84

1

4

2

-

-

-

-

85

1

4

2

-

-

-

-

86

1

4

2

-

-

-

-

87

1

4

2

-

-

-

-

88

1

4

2

-

-

-

-

89

1

4

2

-

-

-

-

90

1

4

2

-

-

-

-

91 92

1

4

1

4

2 2

-

-

-

-

93

1

4

2

-

-

-

-

94

1

4

2

-

-

-

-

95

1

4

2

-

-

-

-

96

1

4

2

-

-

-

-

97

1

4

2

-

-

-

-

98

1

4

2

-

-

-

-

99

1

4

2

-

-

-

-

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

79

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

-

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

-

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

-

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

-

XCTĐ4-LT14

2

XCTLT6-1

78

XCTLT4-1 SDL

-

Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

-

CT-3P trong nhà

-

CT-3P trên cột

-

4

CT-1P trong nhà

2

1

CT-1P trên cột

4

HCT-3P

1

HCT-1P

77

HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

XVII.2 87

XVIII. Đường dây hạ thế sau TBA Đông Hải 2/XT472-E13 - 22/0,4KV-400KVAXVIII. Đường dây hạ thế sau TBA Đông Hải 2/XT472-E13 - 22/0,4KV-400KVA XVIII.1 10

1

4

2

-

-

-

-

9

1

4

2

-

-

-

-

8

1

4

2

-

-

-

-

7

1

4

2

-

-

-

-

6

2

8

4

-

-

-

-

5

1

4

2

-

-

-

-

4

1

4

2

-

-

-

-

3

1

4

2

-

-

-

-

2

2

8

4

-

-

-

-

1

2

8

4

-

-

-

-

18

1

2

-

-

-

-

XVIII.2

4


Xà công tơ (Cái)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Công tơ SDL (Hộp)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

Hộp công tơ SDL (Hộp)

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

15

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

-

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

-

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

-

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

-

XCTĐ4-LT14

2

XCTLT6-1

16

XCTLT4-1 SDL

-

Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

-

CT-3P trong nhà

-

CT-3P trên cột

-

CT-1P trong nhà

2

4

CT-1P trên cột

4

1

HCT-3P

1

HCT-1P

17

HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

XIX. Đường dây hạ thế sau TBA Sơn Thủy 5 T2/XT472-E13 - 22/0,4KV-250KVA xâydây dựng mớisau TBA Sơn Thủy 5 T2/XT472-E13 - 22/0,4KV-250KVA xây dựng mới XIX. Đường hạ thế XIX.1 484-E13/64.14 484-E13/64.13

1

4

2

-

-

-

-

484-E13/64.12

1

4

2

-

-

-

-

484-E13/64.11

1

4

2

-

-

-

-

484-E13/64.10

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

8 8 -

20 20 40 20 -

10 -

2 -

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 -

4 10 4 4 6 -

20 40 80 20 60 60 20 40 60 -

20 10 -

4 2 -

2 2 2 2 2 2 2

2 -

20 40 10

10

2

484-E13/64.9 XX. Đường dây(XT473) hạ áp XT-473 : 320kVA-22/0,4kV - Từ cột 1 tới cột 14 (XT473) & từ cột 1 tới cột 6 (XT472) XX. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 3 : 320kVA-22/0,4kV - Từ cột 1 tới cột 14 & từ TBA cột 1 An tới Bình cột 63(XT472) XX.1 06 05 04 03 02 01 02 03 04 05 06

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

2 5 2 4

4 1

4

0 2 1 2 0

1

2

1 1 1

2 2 4

2

1

2

4 4 2

0 2 4

XX.2 06 1 07 1 2 0 1 08 1 0 1 0 1 09 1 2 2 0 10 1 2 0 2 2 11 1 5 5 0 2 12 1 2 2 0 1 13 1 4 2 2 14 1 Nhánh rẽ 1 tại Kiệt K129 NQ, dây dẫn ABC-A(4x95) 8.1 1 3 3 0 1 8.2 1 0 Kiệt K107 NQ đấu nối tại cột số 10 Điện lực đã đầu tư XXI. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 1: 560kVA-22/0,4kV - Từ cột 14 tới XXI. cột Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 1: 560kVA-22/0,4kV - Từ cột 14 tới cột 35

1 2 4 1 3 3 1

2 4 8 2 6 6 2

2 3

4 6

XXI.1 22 21 20 19 18 17 16 15

1 1 1 1 1 1 1

1

1

1

1 2

2 4

1

1

1

4

-

1

0


Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

XCTĐ4-LT14

XCTLT6-1

XCTLT4-1 SDL

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

CT-3P trong nhà

CT-3P trên cột

CT-1P trong nhà

Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột

HCT-3P

1

HCT-1P

14

Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

2

-

-

-

-

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 -

4 2 2 4 4 2 -

20 30 80 60 20 10 10 10 -

10 -

2 -

4 4 2

14 8 -

80 50 -

-

-

2 4 4 4 2 2 2 2 2

6 12 10 8 2 2

40 50 60 40 20 10 10

10 10

2 2

4 4 4 2 4 2

2 6 10 8 6 -

60 40 40 10 60 -

10 10 -

2 2 -

2 2 2

4 -

60 -

-

-

XXI.2 22 23 24 25 26 27 28 29 30 30b 31 32 33 34 35

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2

6 2 6

2 1 0

4 1 6

1 2 1

1 0 0

0 2 1

2 2 1

2 2 1

0 0

1 1

1

1 2 4 3 1 1 1

2 3 8 6 2 1 1

1 1 1

1

1

3 2

4 5

8 5

2 2 2 2 1

2 4 3 2 1

4 5 6 4 2

1 1

1 2

1 1

1 2 2 1 1

3 2 2 1 3

6 4 4 1 6

1

3

6

1 1

0

4 4 8

Nhánh rẽ hoàn trả tại cột đấu nối 25 25.1 XXII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T72A: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 36 tới cột XXII. 48 Đường dây hạ áp XT-473 TBA T72A: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 36 tới cột 48 XXII.1 39 38 37 36

2 2 1

9 9

7 4

2 5 4

XXII.2 39 40 1 5 3 2 41 2 8 6 2 42 2 8 5 3 43 2 8 4 4 44 1 4 0 4 1 0 45 1 4 46 1 4 47 1 4 1 3 48 1 5 1 4 1 0 XXIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T73B: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 48 tới cột XXIII. 60 Đường dây hạ áp XT-473 TBA T73B: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 48 tới cột 60 XXIII.1 54 53 52 51 50 49 48

2 2 2 1 2 1

8 8 8 4 11

1 3 5 4 3

1 1 1

2

2

7 5 3 0 8

1

1

0

XXIII.2 54 55 56 57

4 4


1 2 2 1 2 2 3

2 4 4 2 4 4 6

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

1 1 1

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

6 10 2 6 6 4

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

3 4 1 3 3 2

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

1 4 1 1 1 1

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

4 2 2 6 4 2

XCTĐ4-LT14

2 1 2 3 2 1

XCTLT6-1

1 1 2 1 1 1

CT-3P trên cột

3 2

CT-1P trên cột

2 1

HCT-3P

1

HCT-1P

58 1 3 3 0 59 1 3 0 3 60 1 4 XXIV. Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 60 tới cộtXXIV. Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 60 tới cột 73

Số TT cột

HCT4-1P

XCTLT4-1 SDL

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ

XCTLT4-2 SDL

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

Công tơ SDL (Hộp) CT-3P trong nhà

Hộp công tơ SDL (Hộp)

CT-1P trong nhà

Hộp chia dây mua mới (HCD)

2 2 2

6 -

30 20 -

-

-

2 2 4 2 2 4 2 4 4

12 2 16 2 6 -

40 20 20 60 40 20 -

20 10 -

4 2 -

4 6 2 2 2 2 2

8 30 10 6 6 6 -

60 100 20 60 60 40 -

10 -

2 -

8

2 2 4 2 2 2 4 4

2 2 4 10 12 12 -

20 40 40 20 40 40 60 -

-

-

4 4 4

2 2 2

-

-

-

-

4 6 2

-

-

-

-

2

-

-

-

-

XXIV.1 66 65 64 63 62 61 60 XXIV.2 64.1 64.2 64.3

1 1 2 1 1 2

6 3 10 2 3 7

6 1 8 1 3

0 2 2 1 3 4

2 1

0

1 2 2

XXIV.2 66 67 2 7 4 3 68 3 15 15 0 69 1 5 5 0 70 1 3 3 0 71 1 3 3 0 72 1 3 3 0 1 73 1 4 XXV. Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 74 tớiXXV. cột Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 74 tới cột 85 XXV.1 82 81 80 79 78 77 76 75 74

1 1 2 1 1 1 2 2

1 6 7 6 5 6 10

1 1 2 0 5 6 6

5 5 6 0 0 4

1 1 1

XXV.2 82 83 84 85 XXVI. Đường dây hạ áp thuộc TBA 72B : 560kVA-22/0,4kV

1 1 1 XXVI. Đường dây hạ áp thuộc TBA 72B : 560kVA-22/0,4kV

XXVI.1 1.2 0 3 2 8 4 3 12 5 1 4 XXVII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Hiệp 2 :560kVA-22/0,4kV (hiện có) XXVII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Hiệp 2 :560kVA-22/0,4kV (hiện có) XXVII.1 11.1

1

4


11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 11.10 11.11 XXVIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA Bắc XLDD : 250kVA-22/0,4kV XXVIII.1 05.1 1 2 3 4 5 6 7 8 XXVIII.2 6 6.1 XXVIII.3 05.1 1 1.1 1.2 1.3 1.4 XXIX. Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông : 400kVA-22/0,4kV

2 12 3 9 1 2 2 3 15 8 7 3 17 8 9 2 7 5 2 1 1 3 14 4 10 2 2 XXVIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA Bắc XLDD : 250kVA-22/0,4kV

2 1 3 3 2

1 1 2 1 1

3

1

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

XCTĐ4-LT14

XCTLT6-1

XCTLT4-1 SDL

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

CT-3P trong nhà

CT-3P trên cột

CT-1P trong nhà

Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột

HCT-3P

HCT-1P

Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

4 2 6 6 4 2 2 6 4 4

6 4 16 16 10 8 -

-

-

-

2 2 2 1 1 2 2 2

0 8 8 8 4 4 8 8 8

4 4 4 2 2 4 4 4

-

-

-

-

1

4

2

-

-

-

-

0 8 4 4 8 8

4 2 2 4 4

-

-

-

-

1 2 3 2 3

0 0 4 8 12 8 12

2 4 6 4 6

-

-

-

-

1

4

2

-

-

-

-

1

4

2

-

-

-

-

2 2 2 4 2

12 4

-

10 -

2 -

2 1 1 2 2 XXIX. Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông : 400kVA-22/0,4kV

XXIX.1 1 2 3 4 5 6 7 XXIX.2 4.1 XXIX.3 4.2 XXX. Đường dây hạ áp XT-473/E13 TBA An Cư 3 XXX.1 18.5 18.4 18.4A 18.3 18.2

1 1 1 2 1

6 4 2

6 1

4 2

1

4 4 4 8 4

2 2 1


Xà công tơ (Cái)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Công tơ SDL (Hộp)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

Hộp công tơ SDL (Hộp)

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ

2

-

-

-

-

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

-

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

-

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

-

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

-

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

2 2

XCTĐ4-LT14

0 4 4

XCTLT6-1

1 1

XCTLT4-1 SDL

-

Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

-

CT-3P trong nhà

-

CT-3P trên cột

-

CT-1P trong nhà

2

CT-1P trên cột

4

HCT-3P

1

HCT-1P

18.1

HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

XXX.2 18.4A 18.4A.1 18.4A.2

XXXI. Đường dây hạ áp XT-477 TBA Lê Quang Đạo : 250kVA-22/0,4kVXXXI. Đường dây hạ áp XT-477 TBA Lê Quang Đạo : 250kVA-22/0,4kV XXXI.1 57 58

1

4

18

1

4

2

-

-

-

-

17

1

4

2

-

-

-

-

16

1

4

2

-

-

-

-

15

1

4

2

-

-

-

-

14

1

4

2

-

-

-

-

13

1

4

2

-

-

-

-

12

1

4

2

-

-

-

-

11

1

4

2

-

-

-

-

XXXI.2

-

58

-

19.1

1

4

2

-

-

-

-

19.2

1

19.3

1

4 4

2 2

-

-

-

-

19.4

1

4

2

-

-

-

-

19.5

1

4

2

-

-

-

-

19.6

1

4

2

-

-

-

-

19.7

1

4

2

-

-

-

-

1

4

2

-

-

-

-

1 2 2

4 8 8

2 4 4

-

-

-

-

1 1 2 3 3

4 4 8 12 12

2 2 4 6 6

-

-

-

-

2 2 2 1

8 8 8 4

4 4 4 2

-

-

-

-

24 XXXII. Đường dây hạ áp XT-477 TBA An Bình 2 : 560kVA-22/0,4kV

XXXII. Đường dây hạ áp XT-477 TBA An Bình 2 : 560kVA-22/0,4kV

XXXII.2 HT1 HT1.1 HT1.2 XXXII.2 HT03 HT03.1 HT03.2 HT03.3 HT03.4 XXXII.3 HT05 HT05.1 HT05.2 HT05.3 HT05.4 HT05.5


Xà công tơ (Cái)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Công tơ SDL (Hộp)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

Hộp công tơ SDL (Hộp)

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ

4 6 2

-

-

-

-

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

2 8 3 12 1 4 XXXIII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T4 : 630kVA-22/0,4kV XXXIII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T4 : 630kVA-22/0,4kV

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

-

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

-

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

-

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

-

XCTĐ4-LT14

2 2 2 4

XCTLT6-1

1 1 1 2

4 4 4 8

XCTLT4-1 SDL

-

Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

-

CT-3P trong nhà

-

CT-3P trên cột

-

CT-1P trong nhà

4

CT-1P trên cột

8

HCT-3P

2

HCT-1P

HT05.6

HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

XXXII.4 28 HT15 HT15.1 HT15.2 HT15.3 HT15.4 XXXII.5 HT16 HT16.1 HT16.2 HT16.3

XXXIII.1 12

-

-

-

-

-

-

CS02

1

4

2

-

-

-

-

CS01

1

4

2

-

-

-

XXXIII.2

1 -

-

-

-

-

-

-

12 CS05

1

4

2

-

-

-

CS06

1

4

2

-

-

-

CS07

1

4

2

-

-

-

CS08

1

4

2

-

-

-

CS09

1

4

2

-

-

XXXIV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T3 : 400kVA-22/0,4kV

XXXIV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T3 : 400kVA-22/0,4kV

XXXIV.1 07.1

-

-

-

-

-

-

07

2

8

4

-

-

-

-

06

2

8

4

-

-

-

-

08

2

8

4

-

-

-

-

09

1

4

2

-

-

-

-

10

1

4

2

-

-

-

-

CS18

2

8

4

-

-

-

-

CS19

1

4

2

-

-

-

-

CS29

2

8

4

-

-

-

-

CS27

2

8

4

-

-

-

-

CS20

2

8

4

-

-

-

-

CS21

3

12

6

-

-

-

-

CS22

2

8

4

-

-

-

-

CS23

2

8

4

-

-

-

-

CS26

3

12

6

-

-

-

-

CS25

3

12

6

-

-

-

-

XXXIV.2

XXXIV.3

XXXIV.4

XXXIV.5


Xà công tơ (Cái)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Công tơ SDL (Hộp)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

Hộp công tơ SDL (Hộp)

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

-

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

-

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

-

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

-

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

-

XCTĐ4-LT14

-

XCTLT6-1

-

XCTLT4-1 SDL

-

-

Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

-

-

CT-3P trong nhà

-

-

CT-3P trên cột

-

4

CT-1P trong nhà

4

8

CT-1P trên cột

8

2

HCT-3P

2

CS28

HCT-1P

CS24

HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

XXXIV.6 07.1 CS01

2

8

4

-

-

-

-

CS02

1

4

2

-

-

-

-

CS03

2

8

4

-

-

-

-

CS04

2

8

4

-

-

-

-

CS05

2

8

4

-

-

-

-

CS07

2

8

4

-

-

-

-

CS15

2

8

4

-

-

-

-

CS16

2

8

4

-

-

-

-

CS17

2

8

4

-

-

-

-

CS14

2

8

4

-

-

-

-

CS13

2

8

4

-

-

-

-

CS12

3

12

6

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

XXXIV.7

XXXIV.8

XXXIV.9 CS07 CS06

1

4

2

-

-

-

-

CS08

3

12

6

-

-

-

-

CS09

3

12

6

-

-

-

-

CS10

2

8

4

-

-

-

-

CS11

2

8

4

-

-

-

-

XXXV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T2 : 400kVA-22/0,4kV

XXXV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T2 : 400kVA-22/0,4kV

XXXV.1 04

-

-

-

-

-

-

CS20

1

4

2

-

-

-

-

03

1

4

2

-

-

-

-

02

1

4

2

-

-

-

-

01

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

XXXV.2 04 CS20

1

4

2

-

-

-

-

CS21

2

8

4

-

-

-

-

CS22

3

12

6

-

-

-

-

CS22

2

8

4

-

-

-

-

CS23

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

XXXV.3 04 CS05

2

8

4

-

-

-

-

CS06

1

4

2

-

-

-

-

CS07

1

4

2

-

-

-

-

CS09

1

4

2

-

-

-

-

CS10

1

4

2

-

-

-

-

XXXV.4


Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

XCTĐ4-LT14

XCTLT6-1

XCTLT4-1 SDL

Xà công tơ (Cái) Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

XCTLT4-2 SDL

CT-3P trong nhà

CT-3P trên cột

CT-1P trong nhà

Công tơ SDL (Hộp) CT-1P trên cột

HCT-3P

HCT-1P

Hộp công tơ SDL (Hộp) HCT4-1P

Số TT cột

Hộp chia dây mua mới (HCD)

CS05 CS19

1

4

2

-

-

-

-

CS18

1

4

2

-

-

-

-

CS17

1

4

2

-

-

-

-

CS16

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CS12

1

4

2

-

-

-

-

CS13

1

4

2

-

-

-

-

CS14

1

4

2

-

-

-

-

CS15

1

4 2 XXXVI. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T1 : 400kVA-22/0,4kV

-

-

-

-

XXXV.5 CS07 CS11

XXXVI. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T1 : 400kVA-22/0,4kV XXXVI.1 02

-

-

-

-

-

-

CS04

1

4

2

-

-

-

-

03

1

4

2

-

-

-

-

CS23

2

8

4

-

-

-

-

04

2

8

4

-

-

-

-

CS21

2

8

4

-

-

-

-

05

2

8

4

-

-

-

-

CS19

2

8

4

-

-

-

-

CS11

1

4

2

-

-

-

-

CS13

1

4

2

-

-

-

-

CS14

1

4

2

-

-

-

-

CS15

1

4

2

-

-

-

-

CS16

1

4

2

-

-

-

-

CS17

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

XXXVI.2

CS18 CS12

1

4

2

-

-

-

-

CS11

2

8

4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CS04

1

4

2

-

-

-

-

CS05

2

8

4

-

-

-

-

CS06

2

8

4

-

-

-

-

CS07

3

12

6

-

-

-

-

CS08

3

12

6

-

-

-

-

CS09

3

12

6

-

-

-

-

CS10

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CS24

1

4

2

-

-

-

-

CS25

2

8

4

-

-

-

-

CS26

3

12

6

-

-

-

-

CS27

3

12

6

-

-

-

-

XXXVI.2 02

XXXVI.3 02

XXXVI.4


Số TT cột

01

694 2 506 13 358 261 26

CT-3P trong nhà

CT-3P trên cột

02 1

0

Ghíp nối 2 bulong đấu nối lên lưới 4-35/95

2328 2 120 19

Xà công tơ (Cái)

4 241 481 1384 719 4810 250

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV4x10 (m)

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6 (m)

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4 (m)

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

Cáp đấu nối HCD lên lưới (4x35)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây CTơ (PA-1C)

XCTĐ4-LT14

XCTLT6-1

XCTLT4-1 SDL

Công tơ SDL (Hộp) XCTLT4-2 SDL

Hộp công tơ SDL (Hộp) CT-1P trong nhà

CT-1P trên cột

HCT-3P

HCT-1P

HCT4-1P

Hộp chia dây mua mới (HCD) Dây dẫn đấu nối HCD và công tơ

-

4 2 -

50


Mã Tài Sản

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

Tủ chiếu sáng

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

C.Tơ-3P lắp trong nhà

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

4

Hộp công tơ 3 pha

8

4

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

Sứ buly 0,4kV

4

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Kẹp răng

8

Hộp chia dây

Kẹp cáp

Cầu đấu rẽ

Chi tiết giá móc

Bulông móc (bộ)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

Xà đỡ tụ Bù

Tủ tụ Bù hạ thế

Xà đỡ cáp vặn xoắn

Xà néo cột sắt

Xà néo cột ly tâm

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

Xà đỡ cột H8 (bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 4AV50

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Cáp hạ thế 4xMV70

Khoảng cách

Hình Thức Xây Dựng

Vị trí cột

Công dụng

Bảng 3.4 Bảng tổng kê mã tài sản đường dây hạ áp và công tơ

I. Đường dây hạ áp XT 474 Ngũ Hành Sơn T2 06-471

Néo cuối

GN

0

0

05-471

Đỡ thẳng

GN

44

44

1 1

04-471

Đỡ thẳng

GN

44

44

1

03-471

Đỡ thẳng

GN

32

32

1

01-471

Đỡ thẳng

GN

40

40

01.1 ht

Đỡ thẳng ( thay trụ)

CT

47

47

47

1

Cột sắt đầu tuyến

GN

26

26

26

2

TBA NH Sơn T2

CT

37

37

37

3

Đỡ thẳng

CT

42

42

42

4

Đỡ thẳng

CT

54

54

54

1

Hạ thế

GN

15

15

15

1

5

Đỡ thẳng

CT

39

39

39

1

6

CT T2) 25 Đỡ thẳng (cuối HT TB NHS

25

25

1

7

Đỡ thẳng

CT

38

38

1

20kVAr

8

Đỡ thẳng

CT

43

43

1

10kVAr

9

Đỡ thẳng

CT

36

36

10

Đỡ thẳng

CT

47

11

Đỡ thẳng, RN

CT

12 13

Đỡ thẳng TBA CS T1B Ngô Quyền (Phân tải

14 15

1

4

4 2

1

1

1

2 2

1

1

4

1

16

1

4

1

21304326037

16

1

1

2

0

2

3

1

1

2

4

1

2

1

1

4 4

2

5

1

1

8

2

3

4

1

5

4

2

1

4

1

2

2

47

1

4

1

4

40

40

1

4

1

CT

54

54

1

4

CT

55

Đỡ thẳng

CT

34

34

Đỡ góc

CT

51

51

1

16

Đỡ góc

CT

32

32

1

17

Cột sắt TBA NHS T1 GN

38

38

38

Cột hạ thế rẽ nhánh

GN

5

5

5

Đỡ góc

CT

43

43

43

19

Đỡ thẳng

CT

53

53

53

20

Đỡ thẳng

CT

30

30

21

Đỡ thẳng

CT

65

65

22

Đỡ thẳng

CT

35

23

Đỡ thẳng

CT

24 25 26

Đỡ thẳng Đỡ thẳng

CT

44

CT

47

44 47

27

Đỡ thẳng

CT

54

54

1

28

Đỡ thẳng

CT

44

44

1

29

Đỡ thẳng

CT

26

26

1

30

Đỡ thẳng

CT

54

54

31

Đỡ thẳng

CT

53

53

32

Đỡ thẳng

CT

48

48

Cột hạ thế

GN

53

53

34

Cột sắt TBA NHS T3 GN

6

6

35 36

Cột sắt đặt dao cách ly GN CT Đỡ thẳng

140 43

43

37

Đỡ thẳng

CT

41

41

1

38

Đỡ thẳng

CT

33

33

1

39

Đỡ thẳng+bù hạ thế TBACT NQ T1 53

53

1

40

Đỡ thẳng

CT

46

46

41

Đỡ thẳng

CT

35

42

Đỡ thẳng

CT

43

Đỡ thẳng

CT

33A

2

2

2

18

2

0 1

4

17A

1

2

4

4A

37011500132

1

1

1

4

30kVAr

4 1

1

8

1

1

5

1

55 1

1

10kVAr

1

2 1

1

5

1 1

1

1 65

35

1

40

40

1

CT T3 v 38 Đỡ thẳng(phân tải TB NHS

38

3

2

2

3

6

2

2

1

3

6

2

3

6

1

2

6

1

3

6

1

3

6

4

1

4

8

4

5

1

3

6

1

1

3

1

4

4

1

2

4

8

1

2

1

2

4

4

2

1

1

1

8

1

1

2

4

8

1

1

2

4

3

6

2

6

4

8

1

3

6

1

5

4

3

6

5

2

1

1

6

1

2

1 1 1

1

8

4

3

1

3

1

16 1

1

1

4

1

8

1

4

1

3

3

4

1

3

3

1

2

6

0

2

6

6

2

5

8

4

2

4

4

2

3

8

3 .

4

1

3

3

1

2

4

8

2

4

4

2

4

12

1

4

1

1

4

2

2 4

2 4

4

1

4

4

4

1

6

4

1

3

3

1

4

1

2

2

1

4

10

10

3

1

1

1

1

5kVA 16

8

1 1

1

1

6

1

3

1

1

4

6

1

2

4

1

4

4

8

4

8

2 1

4 1

8

1

8

1

GN

8

2

1

1

1

1

15kVAr

1

4

1

4

1

30kVAr

1

4

1

3

1

4

1

3

35

1

4

1

3

52

52

1

4

1

3

25

25

1

4

1

3

1

1

1

37011500308

21304326064


Sứ buly 0,2kV (bộ)

2

1

2

4

1

2

2

2

1

2

4

8

1

2

2

4

2

16

16

4

3

8

4

1

2

2

3

1

2

4

4

1

1

1

5

1

2

6

0

2

1

1

7

1

7

5

2

4

3

8

1

1

2

3 4

47

TBA CS T2B Ngô QuyCT

46

46

-

48

Đỡ thẳng, RN

CT

55

55

1

49

Cột sắt FCO

GN

32

32

50

Đỡ thẳng

CT

41

41

1

Đỡ thẳng

CT

56

56

1

52

Đỡ thẳng

CT

37

37

52A

Cột hạ thế

GN

25

25

Đỡ thẳng

CT

27 35

55

TBA Ng Thị Thời Cột sắt

CT GN

13

13

13

56

Đỡ thẳng + thép bện

GN

17

17

17

2

2

0

56A

Đỡ thẳng + thép bện

GN

77

77

77

2

2

0

40

40

40

37

54

2

1 10kVAr 1

9

27.0

1

1

4

1

35.0

2

1

1

8

1

1

GNT2 Cột sắt TBA Ngô Quyền Đỡ thẳng

37

1

59

CT Quyền36T2&T3)36 Đỡ thẳng (Phân tải TB Ngô XDM 45 Đỡ thẳng 45

1

40

1

1

57

60

10kVAr

1

35

21304300116

8

1

1

58

CT

4

1

35

1

16

1

1

1

1

1

8

1 4 16

8 1

1

1

1

1

1

1

4

16

1

3

4

2

3

3

4

1

2

2 1

1

1

3

XDM

Đỡ thẳng

GN

42

42

1

4

63

Đỡ thẳng

XDM

37

37

1

4

1

2

2

64

Đỡ thẳng

XDM

35

35

1

4

1

2

2

2

65

Cột sắt TBA Ngô Quyền GNT3

24

24

66

Cột sắt néo+CN HT

GN

88

68

Đỡ thẳng

XDM

46

46

46

2 4

5 1

69

Đỡ thẳng

XDM

51

51

51

70

Đỡ thẳng

XDM

39

39

71

Cột sắt néo+RN

GN

72

Cột sắt néo

GN

140

XDM

43

73

Đỡ thẳng

88

1

8

1

8

2

1

4

2

1

4

1

88

1

51

0

1

8

2

1

8 4

41

4

43

1

36

1

Đỡ thẳng

XDM

Đỡ thẳng

XDM

43

XDM

36

XDM

52

52

1

Đỡ thẳng

6

1

75 77

1

43

74

Đỡ thẳng

1

78

TBA 13B Ngô Quyền XDM

40

40

1

79

Đỡ thẳng

XDM

43

43

1

82

Néo góc

GN

22

22

1

1

1

2

4

1

2

6

1

2

4

2

4

1

21304300112

1 1

41

76

1

2

4

Đỡ thẳng

20kVAr

1

21304300117

4

61 62

51

1

3

8

1 2

40

Mã Tài Sản

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

3

Tủ chiếu sáng

6

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

6

CT

27

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

1

TBA Ngô Quyền 1

27

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

1

Đỡ thẳng

53

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

1

C.Tơ-3P lắp trong nhà

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

1

45

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Hộp công tơ 3 pha

1

46

51

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

4

CT

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp chia dây

1

Sứ buly 0,4kV

Kẹp răng

Kẹp cáp

Cầu đấu rẽ

Chi tiết giá móc

Bulông móc (bộ)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

Xà đỡ tụ Bù

Tủ tụ Bù hạ thế

Xà đỡ cáp vặn xoắn

Xà néo cột sắt

Xà néo cột ly tâm

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

Xà đỡ cột H8 (bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 4AV50

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

49

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

57

49

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 4xMV70 31

57

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Khoảng cách 31

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Hình Thức Xây Dựng CT

Công dụng Đỡ thẳng

Vị trí cột 44

2 4

1

1

17

1

4 0

2

6

1

1

4

1

4

1 #

1

4 6 6

4

1

4

1

4 4

1

4

8

1

0 II. Đường dây hạ áp XT 471 TBA Thị An 1,2 TBA Thị An 1- Cải tạo thay dây dẫnCột số 12 GN cột GN CS79 Đỡ thẳng DA MĐ NĐ Ch CT CS01 Néo góc 0

0

2

0

CS02

Néo góc

CT

CS03

Đỡ thẳng

CT

42

Đỡ thẳng

CT

38

Đỡ thẳng

CT

42

Đỡ thẳng

CT

40

Đỡ thẳng

CT

43

Néo góc

CT

34

CS09

Đỡ thẳng

CT

47

47

1

CS10

Đỡ thẳng

CT

19

19

1

CS TG

Đỡ thẳng

GN

38

38

CS04 CS05 CS06 CS07 CS08

37010101431

0

16

4

16

1

1

8

4

1

2

5

1

27

1

1

1

38

1

4

2

1

9

1

1

4

42

1

4

1

1

5

1

1

5

40

1

4

1

1

5

1

1

2

43

1

10

4

3

12

1

1

8

8

8

12

1

34

8 1 20kVAr

1

1

1

1

3

7

1

1

4

4

2

1

9

1

1

8

4

2

8

1

1

5

0

1

1

1

42

4

6

1

1 20kVAr

1

1

27


16

CS12

Néo góc Đỡ thẳng

GN

39

39

CS13

Đỡ thẳng

CT

20

20

1

4

4

2

2

10

1

1

5

CS14 CS15

Đỡ thẳng Đỡ thẳng

CT

43

4

4

2

1

9

1

1

6

CT

41

43 41

1

8

4

1

1

1

5

1

2

5

CS16

Đỡ thẳng

CT

40

40

1

2

4

1

1

5

9

1

1

6

CS17

Đỡ thẳng

CT

41

41

1

5

4

1

2

7

1

1

5

CS18

Đỡ thẳng

CT

44

44

1

2

4

4

4

1

4

6

8

1

4

47.9 47.10 47.11 47.8.1 47.8.1A

Néo góc + rẽ nhánh Néo góc Néo góc

CT CT

Néo cuối

CT

Nhánh rẽ

CT

Đỡ thẳng

1

1

1

1

1

1

8

1 1

2

47 48

8

1

4

1

21304226014 37010100597

42

2

33

2

47

1

48

1

16 1

1

2

2

8 8

2

1

9

1

16

1

1

6

10

1

6

8

1

2

2

10

8

8

2

1

9

5

1

5

9

16 8

16

2

10

2

8

0

CT

45

45

1

4

Đỡ thẳng, RN

CT

23

23

1

47.8.2

Đỡ thẳng

CT

18

18

1

47.8.3

Đỡ thẳng

CT

54

54

1

Đỡ thẳng, RN

CT

30

30

1

47.8.4

Đỡ thẳng

CT

13

13

1

47.8.5

Đỡ góc + rẽ nhánh

CT

53

53

2

47.8.6

Néo cuối

CT

29

29

1

8

8

1

47.8.7

Néo cuối

CT

45

45

1

8

8

1

47.8.8

Đỡ thẳng

CT

40

40

1

4

1

47.8.9

Néo cuối

CT

49

49

47.8.3A

1

0

33

CT

0

42

42

Mã Tài Sản

2

Tủ chiếu sáng

1

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

1

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

11

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

1

C.Tơ-3P lắp trong nhà

Hộp công tơ 3 pha

3

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

2

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

8

Hộp chia dây

4

5

CS TG

47.8

1

15

CT

Néo cuối CT 42 CS19 III. Đường dây hạ áp XT471 TBA Hòa Quý 2 T3 47.7 TB Hòa Quý 2T3

1

Sứ buly 0,4kV

1

21

Kẹp răng

Kẹp cáp

Cầu đấu rẽ

Chi tiết giá móc

Bulông móc (bộ)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

Xà đỡ tụ Bù

Tủ tụ Bù hạ thế

Xà đỡ cáp vặn xoắn

Xà néo cột sắt

Xà néo cột ly tâm

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

Xà đỡ cột H8 (bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 4AV50

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

22

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

22

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Khoảng cách 21

Cáp hạ thế 4xMV70

Hình Thức Xây Dựng CT

Công dụng Đỡ thẳng

Vị trí cột CS11

1

1

2

4

4

4

4

1

1

1

5

4

1

1

4

8

8

4 1

1

5

2

1

9

3

3

4 8

1

8

8

8

1

2

6

2

3

11

IV. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Bùi Tá Hán 2 : 400kVA-22/0,4kV Nhánh rẽ Đỡ thẳng, RN

CT

HT-1.1

Đỡ thẳng

CT

48

48.0

1

1

HT-1.2

Đỡ thẳng

CT

47

47.0

1

1

HT-1.3

Đỡ thẳng

CT

12

12.0

1

HT-1.4

Néo cuối

CT

46

46.0

H1

1

4

1

1 1

1

21304300176

V. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Tân Trà 2 : 250kVA-22/0,4kV thu hồi toàn bộ Xuất tuyến 1 13

37010100587

TBA

TD

1

1

12A

Néo góc KH

TD

13

13

12

Đỡ thẳng KH

TD

26

26

1

2

2 1

11

Đỡ thẳng KH

TD

44

44

1

1

10

Đỡ thẳng KH

TD

56

56

1

1

09

Đỡ thẳng KH

TD

21

21

1

1

08

Đỡ thẳng KH

TD

35

35

1

1

07

Đỡ thẳng KH

TD

39

39

1

06

Néo góc KH

TD

32

05

Đỡ thẳng KH

TD

51

04

Đỡ thẳng KH

TD

51

03

Néo góc KH

TD

51

02a

Néo góc KH

TD

40

40

1

-

1

51

1

-

51

1

-

51

-

1

1

-

1

1

32

0

1

1

16

8 4 4

1

16

8

1

8

8

16

8

02

Néo góc KH

TD

41

41

-

1

01a

Đỡ thẳng KH

TD

57

57

1

-

163B

Néo cuối KH

TD

25

25

-

1

8

8

1

16

8

4

Xuất tuyến 2 13

TBA

TD

1

2

2

0

2

2

0

7

5

2

8

4

4

1

1

0


1

7

7

0

1

9

9

0

7

7

0

4 4 16

12

19

Đỡ thẳng KH

TD

48

48

1

-

4

20

Đỡ thẳng KH

TD

49

49

1

-

4

21

Đỡ thẳng-RN KH

TD

49

49

1

-

4

1

13

13

0

22

Néo cuối KH

TD

55

55

-

1

8

1

4

4

0

1

1

Đường dây hạ áp thuộc TBA Đa Mặn 2 : 320kVA-22/0,4kV đã đầu tư toàn bộ

-

-

VI. Đường dây hạ áp XT-471 TBA Đa Mặn : 400kVA-22/0,4kV xây dựng mới

-

-

Xuất tuyến 1

-

-

-

-

17

-

-

55

-

-

XDM

46

-

-

Đỡ thẳng

XDM

40

-

-

CS09

Đỡ thẳng

XDM

52

-

-

CS10

Đỡ thẳng

XDM

41

-

-

CS11

Néo cuối, Rẽ 2 nhánh XDM

50

-

-

-

-

CS04

Néo thẳng

XDM

CS05

Đỡ thẳng

XDM

CS06

Đỡ thẳng

XDM

CS07

Đỡ thẳng

CS08

Nhánh rẽ từ cột CS11 CS11.1

Néo cuối

XDM

25

-

-

CS11.2

Néo cuối

XDM

32

-

-

Xuất tuyến 2

-

-

-

-

CS20

Néo thẳng

XDM

85/7/16A

Đỡ thẳng

XDM

33

-

-

CS21

Đỡ thẳng

XDM

10

-

-

CS22

Đỡ thẳng

XDM

48

-

-

CS23

Đỡ thẳng

XDM

34

-

-

CS24

Đỡ thẳng

XDM

39

-

-

CS25

Đỡ thẳng

XDM

36

-

-

CS26A

Đỡ thẳng, RN

XDM

35

-

-

CS26

Đỡ thẳng

XDM

7

-

-

CS27

Néo cuối

XDM

43

-

-

-

-

XDM

41

-

-

XDM

46

-

-

XDM

40

-

-

Nhánh rẽ từ cột CS26A CS26A.1

Néo góc

CS26A.2

Néo góc

CS26A.3

Néo cuối

Mã Tài Sản

4

Sứ buly 0,2kV (bộ)

-

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

1

Tủ chiếu sáng

34

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

34

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

TD

0

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

Đỡ thẳng KH

1

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

18

0

C.Tơ-3P lắp trong nhà

39

2

16

Hộp công tơ 3 pha

TD

-

Hộp chia dây

-

39

Sứ buly 0,4kV

1

Néo góc-RN KH

Kẹp răng

40

17

Kẹp cáp

40

Cầu đấu rẽ

TD

Chi tiết giá móc

Đỡ thẳng KH

Bulông móc (bộ)

40

16

24

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

TD

-

Xà đỡ tụ Bù

-

1

Tủ tụ Bù hạ thế

4

Xà đỡ cáp vặn xoắn

30

40

Xà néo cột sắt

Xà néo cột ly tâm

30

Xà đỡ cột H8 (bộ)

TD

Néo góc KH

Cáp hạ thế 4AV50

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Khoảng cách

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Hình Thức Xây Dựng

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Công dụng Néo góc KH

15

Cáp hạ thế 4xMV70

Vị trí cột 14

8

2

-

Tổng cộng 9 Đường dây hạ áp thuộc TBA K20 : 250kVA-22/0,4kV (Đã đầu tư thuộc Dự án mở rộng đường Trần Hành) Néo cuối

CT

0

0

77

Cột sắt

CT

5

5

78

Đỡ thẳng

CT

36

36

1

4

79

Đỡ thẳng

CT

47

47

1

1

80

Đỡ thẳng

CT

44

44

1

81

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

3

4

82

Đỡ thẳng

CT

52

52

1

3

4

1

CS55

1

83

Đỡ thẳng

CT

42

84

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

85

Đỡ thẳng

CT

50

50

1

30

1

CT

30

87

Đỡ thẳng Cột sắt TBA An Nông 2

CT

52

88

Đỡ thẳng

CT

43

52 43

4 1

42

86

21304312063

0

VII. Đường dây 0,4kV XT 472 TBA An Nông 2

37010100718

8 4 4

15kVAr

4

4

4 4 20kVAr

4 4

1 1

1

8

4

8

4

4

1


Néo góc

CT

1 66

66

4

Néo góc

Đỡ thẳng+Tủ CS T4 Ng CT Duy Trinh 27 Đỡ thẳng CT 40

27

1

8

40

1

4

4

93

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

4

4

94

Đỡ thẳng

CT

38

38

1

4

4

95

Đỡ thẳng

CT

49

49

1

4

4

96

Đỡ thẳng

CT

43

43

1

4

4

97

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

4

4

98

Đỡ thẳng

CT

48

48

1

4

99

Néo cuối

36

36

1

4

4

Mã Tài Sản

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

Tủ chiếu sáng

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

C.Tơ-3P lắp trong nhà

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

Hộp công tơ 3 pha

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

3

4

1

4 4

8 0

VIII. Đường dây 0,4kV XT472 TBA Đông Hải 2 10

Néo cuối

CT

0

0

9

Đỡ thẳng

CT

34

34

1

8

Đỡ thẳng

CT

52

52

1

Đỡ thẳng

CT

46

46

1

Đỡ thẳng

CT

44

44

1

52

52

6

3

8

91 92

7

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

8

1

90

CT

Hộp chia dây

Sứ buly 0,4kV

Kẹp răng

Kẹp cáp

Cầu đấu rẽ

Chi tiết giá móc

Bulông móc (bộ)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

Xà đỡ tụ Bù

Tủ tụ Bù hạ thế

Xà đỡ cáp vặn xoắn

Xà néo cột sắt

Xà néo cột ly tâm

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

Xà đỡ cột H8 (bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 4AV50

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50 42

42

CT

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Cáp hạ thế 4xMV70

Khoảng cách

Hình Thức Xây Dựng

Công dụng

Vị trí cột 89

1 4 20kVAr 2

21302218001

8

1

1

4

1

4

1

5

4

1

3

4

1

5

0

1

5

4

1

0

1

4

1

4

4

1

5

1

1

3 2

1

5

2

1

5

Đỡ thẳng

CT

4

Đỡ thẳng

CT

4

Đỡ thẳng

CT

45

45

3

Đỡ thẳng

CT

16

16

2

Néo góc

CT

31

31

1

8

1

6

6

1

1

Néo góc

41

41

1

8

1

4

6

1

16

1

4

4

1

4

0

18

TBA Đông Hải 2

CT

47

17

Đỡ thẳng

CT

47

47 47

16

Néo góc

CT

50

50

15

Đỡ thẳng

CT

53

53

1 1

1

1

1

18

1

2 1

1

1

1 1

1

1

8

37010100837

5

2

1

1

1

4 2

4

2

8

2

0

IX. Đường dây hạ áp XT-477 TBA Lê Quang Đạo : 400kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 57

TBA

58

Néo góc đôi KH, RN XDM

XDM 37

18

Đỡ thẳng

XDM

19

17

Đỡ thẳng

XDM

44

16

Đỡ thẳng

XDM

33

15

Đỡ thẳng

XDM

41

14

Đỡ thẳng

XDM

41

13

Đỡ thẳng

XDM

43

12

Đỡ thẳng

XDM

27

11

Néo góc cột sắt TBA Nguyễn XDM Văn16 Thoại

19.1

Néo góc

XDM

20

19.2

Đỡ thẳng

XDM

21

19.3

Đỡ thẳng

XDM

32

19.4

Đỡ thẳng

XDM

38

19.5

Đỡ thẳng

XDM

33

19.6

Đỡ thẳng

XDM

46

19.7

Đỡ thẳng

XDM

32

Néo cuối cột sắt 7,2m XDM

27

24

21304226315

X. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 3 : 320kVA-22/0,4kV - Từ cột 1 tới cột 14 (XT473) & từ cột 1 tới cột 6 (XT472) Xuất tuyến 1

37010100279

06

TBA

CT

-

1

05

Đỡ thẳng

CT

27

04

Đỡ thẳng

CT

55

03

Đỡ thẳng

CT

02

Đỡ thẳng

01

Đỡ thẳng

8

4

8

27

1

-

4

55

1

-

4

40

40

1

-

4

CT

50

50

1

-

4

CT

47

47

1

-

4

-

0

2 1

2

5

4

2 4 1

3

1

1

2

1

2

2

1

4

2

1

2

1

2

2 1

4

0

3

0

1


Néo cuối

35

35

2

-

8

8

8

8 4

1

-

8

12

1

-

Vị trí cột

-

-

-

1

36

1

-

41

41

1

1

CT

31

31

1

-

4

1

2

2

0

Đỡ thẳng-RN

CT

27

27

1

-

4

1

2

0

2

11

Đỡ thẳng

CT

32

32

1

-

4

1

5

5

0

12

Đỡ thẳng

CT

51

51

1

-

4

1

2

2

13

Đỡ thẳng

CT

46

46

1

-

4

4

14

Néo cuối

CT

49

49

-

1

-

-

Xuất tuyến 2 06

TBA

CT

07

Đỡ thẳng

CT

36

08

Đỡ thẳng-RN

CT

09

Đỡ thẳng

10

Kiệt K129 NQ 8.1

Đỡ thẳng

CT

29

29

1

-

8.2

Néo cuối

CT

47

47

-

1

-

-

-

-

-

1

Kiệt K107 NQ đấu nối tại cột số 10 Điện lực đã đầu tư

8

4

Mã Tài Sản

2

CT

06

Sứ buly 0,2kV (bộ)

2

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

1

Tủ chiếu sáng

43

4

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

0

-

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

-

1

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

4

43

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

-

CT

C.Tơ-3P lắp trong nhà

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

1

Đỡ thẳng

Hộp công tơ 3 pha

43

05

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp chia dây

43

Kẹp răng

CT

Kẹp cáp

Đỡ thẳng

Cầu đấu rẽ

04

Chi tiết giá móc

39

-

Bulông móc (bộ)

4

1

Xà đỡ tụ Bù

1

4

Tủ tụ Bù hạ thế

8

-

Xà đỡ cáp vặn xoắn

1

Xà néo cột sắt

1

Xà néo cột ly tâm

68

39

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

68

CT

Xà đỡ cột H8 (bộ)

CT

Đỡ thẳng

Cáp hạ thế 4AV50

Sứ buly 0,4kV

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Cáp hạ thế 4xMV70

Đỡ thẳng

03

Công dụng

Khoảng cách

0

Hình Thức Xây Dựng

4

02

1

2

0

1

1

2

1

0

1

2

4

1

4

8

1

2

2

3

6

0

2

3

6

2

2

1

1

2

3

0

1

2

4

3

6

0

8 4

1

3

8

1

-

0

21304218302

XI. Đường dây hạ áp XT-477 TBA An Bình 2 : 400kVA-22/0,4kV Nhánh rẽ 1 HT01

CTxoắn, 1 phía 3 pha 4 dây) Cột néo (một phía cáp văn

HT01.1

Đỡ thẳng

CT

41

41

1

-

HT01.2

Néo cuối

CT

48

48

-

1

-

-

Nhánh rẽ 2 HT03

Cột néo (một phía cáp văn CTxoắn, 1 phía 3 pha 4 dây)

37010100278 8

3

8

4

8

8

1

3

9

5

4

11

1

10

1

1

1

2

2

1

1

1

1

-

1

HT03.1

Đỡ thẳng

CT

22

22

1

-

4

HT03.2

Đỡ thẳng

CT

27

27

1

-

4

HT03.3

Đỡ thẳng

CT

34

34

1

-

4

1

HT03.4

Néo cuối

CT

31

31

-

1

8

8

1

14

3

11

1

1

-

8

8 2

5

1

1

6

1

1

1

1

Nhánh rẽ 3 HT05

1 7

1

2

1

6

1

13

1

Đỡ thẳng, RN

CT

-

1

HT05.1

Néo góc

CT

39

39

1

-

4

HT05.2

Đỡ thẳng

CT

24

24

1

-

4

1

7

HT05.3

Đỡ thẳng

CT

6

6

1

-

4

1

6

HT05.4

Đỡ thẳng

CT

47

47

1

-

4

1

10

2

8

HT05.5

Đỡ thẳng

CT

2

2

1

-

HT05.6

Néo cuối

CT

38

38

-

1

Nhánh rẽ 4 HT15

Cột néo (một phía cáp văn CTxoắn, 1 phía 3 pha 4 dây)

-

-

-

1

4

1

4

1

3

8

8

1

8

2

6

12

8

HT15.1

Đỡ thẳng

CT

7

7

1

-

4

3

HT15.2

Đỡ thẳng

CT

34

34

1

-

4

3

HT15.3

Néo góc

CT

41

41

1

-

4

3

2

1

1

1

HT15.4

Néo cuối

CT

25

25

-

1

8

8

8

2

6

1

1

-

12

8 1

1

1

1

1

1

Nhánh rẽ 5 HT16

Cột néo (một phía cáp văn xoắn, 1 phía 3 pha 4 dây)

3 3

-

1

HT16.1

Đỡ thẳng

CT

25

25

1

-

4

1

8

3

5

HT16.2

Đỡ thẳng

CT

41

41

1

-

4

1

13

3

10

HT16.3

Néo cuối

CT

22

22

-

1

6

1

5

8

8

1

37010100277

XII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Bình 1: 560kVA-22/0,4kV - Từ cột 14 tới cột 35 -

-

-

1

43

1

-

8

41

41

1

-

4

52

52

1

-

4

Xuất tuyến 1 22

TBA

CT

21

Đỡ thẳng

CT

43

20

Đỡ thẳng

CT

19

Đỡ thẳng

CT

8

8 1

1

1

1

2

2

4


Mã Tài Sản

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

Tủ chiếu sáng

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

0

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

1

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

C.Tơ-3P lắp trong nhà

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

Hộp công tơ 3 pha

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) -

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

4 8

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Sứ buly 0,4kV

1

Kẹp răng

33

-

Kẹp cáp

40

-

Cầu đấu rẽ

4

1

Chi tiết giá móc

43

-

Bulông móc (bộ)

4

1

Hộp chia dây

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

32

Xà đỡ tụ Bù

4

-

Tủ tụ Bù hạ thế

-

1

Xà đỡ cáp vặn xoắn

1

Xà néo cột sắt

46

Xà đỡ cột H8 (bộ)

46

Cáp hạ thế 4AV50

Vị trí cột

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

33

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

Néo cuối

CT

14

Xà néo cột ly tâm

40

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

CT

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Đỡ thẳng

Cáp Ngầm hạ thế (m)

15

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

43

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

CT

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Đỡ thẳng

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

16

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

32

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

CT

Cáp hạ thế 4xMV70

CT

Đỡ thẳng

Khoảng cách

Hình Thức Xây Dựng

Đỡ thẳng CS

17

Công dụng

18

1

1

1

8

-

-

1

-

4

31

1

-

4

6

2

4

1

1

2

47

47

1

-

4

2

1

1

1

2

3

CT

45

45

1

-

6

0

6

4

8

Đỡ thẳng

CT

50

50

1

-

4

3

6

27

Đỡ thẳng

CT

50

50

1

-

4

1

1

1

0

1

2

28

Đỡ thẳng

CT

42

42

1

-

4

1

2

0

2

1

1

29

Đỡ thẳng

CT

51

51

1

-

4

1

0

1

1

1

30

Đỡ thẳng

CT

48

48

1

-

4

30b

Đỡ thẳng

CT

19

19

1

-

31

CT

29

29

1

-

1

1

CT

48

48

1

-

33

Đỡ thẳng Đỡ thẳng TBA CS T7 Đỡ thẳng CSắt

CT

46

46

-

2

34

Đỡ thẳng

CT

42

42

1

-

35

Néo cuối

CT

39

39

-

1

-

-

-

-

1

-

4

1

9

7

2

3

4

8

4

2

9

4

5

2

5

5

8

1

5

1

4

Xuất tuyến 2 22

TBA

CT

23

Đỡ thẳng

CT

31

24

Đỡ thẳng

CT

25

Đỡ thẳng-RN

26

32

Nhánh rẽ vào kiệt K55 đấu nối tại cột 25 Điện lực đã đầu tư

1

4

1 12 8

1

1 1

0

4

1

2

2

0

4

1

2

2

0

4

1

1

1

4

1

2

2

0

2

4

11

8

1

8

8

0

2

4

8

16

1

1

0

37010100272

XIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T72A: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 36 tới cột 48 Xuất tuyến 1 39

TBA

CT

38

Đỡ thẳng

CT

34

34

1

37

Đỡ thẳng

CT

51

51

1

-

36

Néo cuối

CT

49

49

-

1

Xuất tuyến 2 40 Đỡ thẳng

CT

46

46

1

-

8

8

4

1

4

1

5

3

2

2

2

4

41

Đỡ thẳng

CT

50

50

1

-

4

1

8

6

2

2

4

5

42

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

-

4

2

8

5

3

2

3

6

43

Đỡ thẳng

CT

36

36

1

-

4

2

8

4

4

2

2

4

44

Đỡ thẳng

CT

33

33

1

-

4

1

4

0

4

1

1

2

45

Đỡ thẳng

CT

37

37

-

1

8

-

0

0

1

1

46

Đỡ thẳng

CT

60

60

1

-

4

1

5

0

5

1

2

47

Đỡ thẳng

CT

48

48

1

-

4

1

4

1

3

1

1

1

48

Néo cuối

CT

38

38

-

1

8

1

5

1

4

1

2

1

-

-

8

1

1

0

0

21304226321 37010100269

XIV. Đường dây hạ áp XT-473 TBA T73B: 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 48 tới cột 60 Xuất tuyến 1 54

TBA

CT

1

-

53

Đỡ thẳng

CT

55

55

1

-

8

4

1

8

1

7

52

Đỡ thẳng

CT

45

45

1

-

4

1

8

3

5

51

Đỡ thẳng

CT

37

37

1

-

4

1

8

5

50

Đỡ thẳng

CT

40

40

1

-

4

1

4

49

Đỡ thẳng

CT

38

38

1

-

4

2

48

Néo cuối

CT

45

45

-

1

1

8

4 1

3

6

2

2

4

3

2

2

4

4

0

1

1

1

11

3

8

1

3

6

2

2

1

3

6

1

1

0 1

2

3

1

2

1

2

-

-

46

1

-

12

4

11

11

-

1

16

8

CT

105

CN

-

-

16

8

CT

27

27

1

-

4

1

3

3

0

CT

42

42

1

-

4

1

3

0

3

CT

25

25

1

-

8

1

3

3

54

TBA

55

Đỡ thẳng

CT

46

56

Néo cuối

CT

57

Néo cuối

58

Đỡ thẳng

59

Đỡ thẳng

60

Néo cuối

1

0

8

1

Xuất tuyến 2

1

4

8

1


Mã Tài Sản

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

Tủ chiếu sáng

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

C.Tơ-3P lắp trong nhà

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

Hộp công tơ 3 pha

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp chia dây

Sứ buly 0,4kV

Kẹp răng

Kẹp cáp

Cầu đấu rẽ

Chi tiết giá móc

Bulông móc (bộ)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

Xà đỡ tụ Bù

Tủ tụ Bù hạ thế

Xà đỡ cáp vặn xoắn

Xà néo cột sắt

Xà néo cột ly tâm

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

Xà đỡ cột H8 (bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 4AV50

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Cáp hạ thế 4xMV70

Khoảng cách

Hình Thức Xây Dựng

Công dụng

Vị trí cột

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

21300101334

XV. Đường dây hạ áp thuộc TBA 72B : 560kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 1.2

-

-

2

-

TBA

CT

3 4

Đỡ thẳng Đỡ thẳng

CT CT

50 36

50 36

1 1

-

5

Néo cuối

CT

44

44

-

1

-

-

1

-

37010100272 8

8

8 4 4

2 1

8

1

12 14

4 2

8 12

21304226320

XVI. Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 60 tới cột 73 Xuất tuyến 1

37010100267

66

TBA

CT

65

Đỡ thẳng

CT

44

44

1

-

64

Đỡ thẳng, RN

CT

41

41

1

1

63

Đỡ thẳng

CT

31

31

1

-

4

62

Đỡ thẳng

CT

48

48

1

-

61

Đỡ thẳng

CT

47

47

1

-

60

Néo cuối

CT

39

39

-

1

67

Đỡ thẳng

CT

36

36

1

68

CT

47

47

CT

53

70

Đỡ thẳng Đỡ thẳng, TBA CS T6 Đỡ thẳng

CT

24

71

Đỡ thẳng

CT

72

Đỡ thẳng

69

73 Néo cuối Nhánh rẽ vào kiệt K925 thuộc TBA 73B 64.1 Đỡ thẳng

8

4 4

6

6

0

12

12

3

1

2

1

10

8

2

4

1

2

1

1

2

4

1

3

3

1

8

1

7

3

-

4

1

7

1

-

4

3

53

1

-

4

24

1

-

4

1

50

50

1

-

4

CT

37

37

1

-

CT

36

36

-

1

-

-

CT

10

10

1

1

-

1

1

-

-

1

-

-

1

1

64.2

Đỡ thẳng

CT

41

41

64.3

Néo cuối

CT

34

34

1 8

8

1

2

4

1

2

2

2

2

1

3

6

1

2

4

4

1

1

2

4

3

1

3

6

15

15

0

4

4

10

5

5

0

1

1

2

3

3

0

1

3

6

2

3

3

0

1

3

6

4

1

3

3

0

1

2

4

8

1

3

3

0

3

0

3

0

1

2

37010101027 4 8

4

1

9

5

4

4

1

7

5

2

21304226323

XVII. Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 : 400kVA-22/0,4kV - Từ cột 74 tới cột 85 Xuất tuyến 1

37010100266

82

TBA

CT

81

Đỡ thẳng

CT

39

39

1

-

4

1

1

1

1

2

80

Đỡ thẳng

CT

44

44

1

-

4

1

6

1

5

1

2

4

79

Đỡ thẳng

CT

39

1

-

4

1

7

2

5

1

2

78 77

Đỡ thẳng Đỡ thẳng

CT CT

41 50

39 41 50

1 1

-

4 4

1 1

6 5

0 5

6 0

1

1 2

4 2 4

76

Đỡ thẳng

CT

39

39

1

-

4

1

6

6

0

1

2

4

75

Đỡ thẳng

CT

38

38

1

-

4

1

10

6

4

1

3

6

74

Néo cuối

CT

51

51

-

1

8

7

5

2

3

2

0

-

-

34

-

1

8

3

3

0

43

1

-

4

-

0

54 XVIII. Đường dây hạ áp XT-473 TBA Bắc XLDD : 250kVA-22/0,4kV

-

1

-

0

Xuất tuyến 1

0

-

-

0

-

1

8

8

3

-

12

12

7

1

-

4

-

1 1 1 1

2 1 1 -

4 4 8 4

Xuất tuyến 2 83

Néo góc đơn

CT

34

84

Đỡ thẳng

CT

43

85

Néo cuối

CT

54

05.1

TBA

CT

1

Đỡ thẳng-RN

CT

37

2

Đỡ thẳng

CT

23

3 Néo góc 3.1 Néo góc 3.2 Néo thẳng 3.3 Đỡ thẳng, RN 3.4 Đỡ thẳng 3.5 Néo cuối 3.3.1 Néo cuối Xuất tuyến 2 1.1 Đỡ thẳng

CT CT CT CT CT CT CT

24 15 29 33 37 42 32

CT

36

37

23 24 15 29 33 37 42 32 36

12

1

8

8

16

12

8

4

1

1 1 1 1

1

1

6

4 4 5 9 12 9 -

1 2 3 0 1

4 3 3 6 12 8

3

2

1

1

0

1

0

1 1 1

1

0

1


1 1 1

1

1 12

1

Mã Tài Sản

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

Tủ chiếu sáng

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

4 7 9

C.Tơ-3P lắp trong nhà

1 0 2

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

5 7 11

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

Hộp công tơ 3 pha

1 1

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp chia dây

4 4 8

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Sứ buly 0,4kV

8

Kẹp răng

Kẹp cáp

Cầu đấu rẽ

Chi tiết giá móc

Bulông móc (bộ)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

1 1 1 1 1 1

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

1 1 1

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

1 1

Xà đỡ tụ Bù

1 1 1 1 1 1 1 1 1 -

Tủ tụ Bù hạ thế

1

Xà đỡ cáp vặn xoắn

1 1 -

Xà néo cột sắt

Xà néo cột ly tâm

1

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

2 1

Xà đỡ cột H8 (bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 4AV50

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Cáp hạ thế 4xMV70

Khoảng cách

Hình Thức Xây Dựng

Công dụng

Vị trí cột

1.2 Đỡ thẳng CT 34 34 1.3 Đỡ thẳng CT 36 36 1.4 CT 31 Néo cuối 31 XIX. Đường dây hạ áp XT-473 TBA An Hiệp 2 : 560kVA-22/0,4kV Nhánh rẽ 1 11.1 Điểm đầu CT 11.2 Đỡ thẳng CT 32 32 11.3 Đỡ thẳng CT 33 33 11.4 Đỡ thẳng CT 48 48 11.5 Đỡ thẳng CT 33 33 11.6 Đỡ thẳng CT 32 32 11.7 Đỡ thẳng CT 51 51 11.8 Đỡ thẳng CT 11 11 11.9 Đỡ thẳng CT 49 49 11.10 Đỡ thẳng CT 42 42 11.11 Néo cuối CT 32 32 XX. Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông : 400kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 CT TBA 1 Đỡ thẳng CT 2 CT Néo cuối 3 Néo thẳng CT 4 Đỡ thẳng-RN CT 54 54 5 Đỡ thẳng CT 46 46 6 Néo góc CT 43 43 7 CT 38 Néo cuối 38 Nhánh rẽ 1 4.1 CT 12 Néo cuối 12 Nhánh rẽ 2 4.2 CT 12 Néo cuối XXI. Đường dây hạ áp XT-473/E13 TBA An Cư 3 18.5 CT TBA An Cư 3 18.4 CT 34 Đỡ thẳng 18.3 CT 58 Đỡ thẳng 18.2 CT 40 Néo cuối XXI. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T4 : 630kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 12 CT TBA CS02 Đỡ thẳng CT 42 42 CS01 CT 22 Néo cuối 22 Nhánh rẽ 1 CS05 Đỡ thẳng CT 26 26 CS06 Đỡ thẳng CT 37 37 CS07 Đỡ thẳng CT 32 32 CS08 Đỡ thẳng CT 36 36 CS09 Néo cuối CT 38 38 XXII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T3 : 400kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 07.1 CT TBA 07 Néo góc KH-RN CT 17 17 06 Néo cuối KH CT 30 30 08 Đỡ thẳng KH CT 31 31 09 Đỡ thẳng KH-RN CT 50 50 10 Néo cuối KH CT 25 25 Nhánh rẽ 1 CS18 Néo góc CT 19 19 CS19 Đỡ thẳng-RN CT 31 31 CS29 Đỡ thẳng CT 28 28 CS27 Đỡ thẳng-RN CT 21 21 Nhánh rẽ 2 CS20 Néo góc CT 8 CS21 Đỡ thẳng CT 36 CS22 Đỡ thẳng CT 25 CS23 CT 17 Néo cuối Nhánh rẽ 3

37010100942 37010101235 12

8

8 4 4 4 4 4 4 4 4 4 8

1 1 2 2 1 1 1 2 1

12 2 15 17 7 2 4 14 10 8

3 2 8 8 5 2 1 4 3 3

9 7 9 2 0 3 10 7 5

1 1 2 1 1 1 1 1 1

1

37010101007 37011500309

16 16

1

16 8

8 12 4 8 8

1 2 2

6 1 13 12 18

8

8

1

4

4

2

1 2

6 1 12 12 16

1

2

1

2

4

6

1 6

5

21304226316 1

1

6

1

2 1

4 2

37010101208

1 1

34.0 58.0 40.0 1 1 1 1 1 -

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 -

1 1 1 1 1 2 1 1 2 1 -

2

1

4

1

2 1

2

21300101189 37011500440 16 8

16 4 8

8

4 4 4 4 8

1

2 1

2 1

37011500440 1 1 1 1

2 3 1 3

2 3 1 3

1

2 2

21300101188

8 36 25 17

16 12 8 12 8

1

8 12 8 4 12 8

16 12 4 12

12 8

18

12 4 4 8

8

12

1 1 1

8 5 11 3

1 2 1

7 3 10 3

1 1 1 1

9 4 6 7

1

8 4 6 7

1 1 1

8 13 10 7

1 1

8 13 9 6

1

1


0 40 28 28 26 18

12

8

8 4 8

1 1

7 10 18

8

8 4 4 4 8

1 1 1 1

5 13 14 7 6

1

2 1 1 3

Mã Tài Sản

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

Tủ chiếu sáng

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

7 8 18

8

8 4 8

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

2

1 1 1 1 1

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

6 7 9

8 16 12 4 12 4 8

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

1 1 1

1

14 16 5 6

C.Tơ-3P lắp trong nhà

7 8 10

1 1

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

1

7 5 8 6 7 5

4 4 8 8

Hộp công tơ 3 pha

7 5 8 6 7 6

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

1

2

11 15 5 4

Hộp chia dây

12 24

3 1

Sứ buly 0,4kV

8 8

Kẹp răng

Kẹp cáp

Cầu đấu rẽ

Chi tiết giá móc

Bulông móc (bộ)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

1 2 -

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

1 1 1

Xà đỡ tụ Bù

2 1 1 1 1 1 2 2 -

Tủ tụ Bù hạ thế

1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 2

Xà đỡ cáp vặn xoắn

1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1

Xà néo cột sắt

Xà đỡ cột H8 (bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 -

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

14 24 20

Xà néo cột ly tâm

23 17 20

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

29 32 28 30

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 4AV50

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Cáp hạ thế 4xMV70

Khoảng cách

Hình Thức Xây Dựng

Công dụng

Vị trí cột

CS26 Đỡ thẳng CT 29 CS25 Đỡ thẳng CT 32 CS24 CT 28 Néo cuối CS28 CT 30 Néo cuối Xuất tuyến 2 07.1 TBA CT CS01 Néo góc CT 8 8 CS02 Đỡ thẳng-RN CT 27 27 CS03 Đỡ thẳng CT 29 29 CS04 Đỡ thẳng-RN CT 30 30 CS05 Đỡ thẳng CT 28 28 CS07 CT 20 Néo cuối 20 Nhánh rẽ 1 CS15 Đỡ góc CT 23 CS16 Đỡ thẳng CT 17 CS17 CT 20 Néo cuối Nhánh rẽ 2 CS14 Đỡ góc CT 14 CS13 Đỡ thẳng CT 24 CS12 CT 20 Néo cuối Nhánh rẽ 3 CS07 Đỡ thẳng-RN CT CS06 CT 40 Néo cuối CS08 Đỡ thẳng CT 28 CS09 Đỡ thẳng CT 28 CS10 Đỡ thẳng CT 26 CS11 CT 18 Néo cuối XXIII. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T2 : 400kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 04 CT TBA 03 Đỡ thẳng KH CT 40 40 02 Đỡ thẳng KH CT 30 30 01 Néo cuối KH CT 19 19 Nhánh rẽ 1 CS20 Néo góc đôi CT 10 10 CS21 Đỡ thẳng CT 25 25 CS22 Đỡ thẳng CT 30 30 CS22 Đỡ thẳng CT 32 32 CS23 Néo cuối đôi CT 31 31 Xuất tuyến 2 04 TBA CT CS05 Đỡ thẳng-RN CT 35 35 CS06 Đỡ thẳng CT 19 19 CS07 Đỡ thẳng-RN CT 40 40 CS09 Đỡ thẳng CT 26 26 CS10 Néo góc CT 27 27 CS17 Néo cuối CT 10 Nhánh rẽ 1 CS19 Néo góc đôi CT 11 11 CS18 Đỡ thẳng CT 19 19 CS17 Đỡ thẳng CT 26 26 CS16 Néo cuối đôi CT 30 30 Nhánh rẽ 2 CS11 Néo góc đôi CT 14 14 CS12 Đỡ thẳng CT 20 20 CS13 Đỡ thẳng CT 34 34 CS14 Đỡ thẳng CT 33 33 CS15 Néo cuối đôi CT 19 19 XXIV. Đường dây hạ áp XT-478/E14 TBA An Cư T1 : 320kVA-22/0,4kV Xuất tuyến 1 02 CT TBA CS04 Néo góc-RN CT 21 21 03 Đỡ thẳng KH CT 14 14 CS23 Đỡ thẳng CT 30 30 04 Đỡ thẳng KH CT 34 34

1

1

1

3 13 13 6 3

21304228018 37011500438 24

8

16 4 4 8

8

16 4 4 4 8

12 12

8 12

8 16

16

8 12

8

12 4 4 8 12 4 4 4 8

4 3 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1

1

7 10 11 2 10 6 2 6 1 -

4 3 1 2 3 3

5 7 8 2

1 1 1

9 5 1 6 1

1 2 3

6 6 9 10 2

1

1 1 1

1 2 3

1 1 1

6 5 8 9 2

21304228017 12 24

8 16 4 4 4

1 1

1 4 8 8

0 0 1 2

1 4 7 6


CS21 Đỡ thẳng CT 05 Đỡ thẳng KH CT CS19 Néo góc đôi CT LT1 Đỡ thẳng,RN CT CS13 Đỡ thẳng CT CS14 Đỡ thẳng CT CS15 Đỡ thẳng CT CS16 Đỡ thẳng CT CS17 Đỡ thẳng CT CS18 Néo cuối, TBA Hồ NghiCT CS12 Đỡ thẳng CT CS11 Néo cuối đôi CT Nhánh rẽ 1 CS05 Néo góc đôi CT CS06 Néo góc đôi CT CS07 Đỡ thẳng CT CS08 Đỡ thẳng CT CS09 Đỡ thẳng CT CS10 Néo cuối đôi CT Nhánh rẽ 2 CS24 Néo cuối đôi CT CS25 Đỡ thẳng CT CS26 Đỡ thẳng CT CS27 Néo cuối đôi CT Xuất tuyến 2 02 CT TBA 01 Néo cuối KH CT

Tổng cộng 35 11 30 26 29 27 35 11 30 26 29 27

20 24 28 24

17095 20 24 28 24

20 20

7040 1884 3591 108 1265 247 377 1532 281 13 1

Xà đỡ cột H8 (bộ)

Cột bêtông vuông H-8 (cột)

Cáp Ngầm hạ thế (m)

Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)

Cáp hạ thế 4AV50

Cáp hạ thế 3xAV50+AV35

Cáp hạ thế 3xAV120+AV70

Cáp hạ thế 1xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV95+AV50

Cáp hạ thế 3xAV150+AV95

Cáp hạ thế 4xMV70

Khoảng cách

Hình Thức Xây Dựng

Công dụng

Vị trí cột

1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 1 1

306 154 17 6 6 3 3 7 12 34 6 6 3 4 44 6 63 1330

8

24 20

8 8

16

240 4 4 12 8 4 1

4 8 1

16 16 4 4 4 8 1

8

8 4 4 8

12 8 8 8

2482 276

1

1 1 1

1 1 1

47 7 7 6 1 4 4 3 3 4 6 1 6 7 5 1 2 3 2 2

2 2 6

6 8 15 17 16 5 1 5 8 15 16 15 5

3 12 13 15 1 1 1 4

1593

6

27 0 6

855 1062 17 25 133 6 9 4 302 626

Mã Tài Sản

Sứ buly 0,2kV (bộ)

Xà đỡ dây công tơ (XPLI)

Tủ chiếu sáng

53

Cầu dây chảy tự rơi (bộ)

2 11 12 11

Xà thùng công tơ (bộ) cột sắt

1 1

Xà thùng công tơ (bộ) cột ly tâm XCT4-1

1

Xà thùng công tơ cột ly tâm XCT4-2

2 1 1 1

C.Tơ-3P lắp trong nhà

1

Công tơ 3 pha trên cột (cái)

Hộp công tơ 3 pha

Công tơ 1 pha trong nhà (cái)

4

Công tơ 1 pha trên cột (cái)

1 1

Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)

Hộp chia dây

12 12

Sứ buly 0,4kV

Kẹp răng

Kẹp cáp

Cầu đấu rẽ

Chi tiết giá móc

Bulông móc (bộ)

Ghíp nối 2 bulông 35-150(cái)

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-35

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-120

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-120

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-95

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-95

Kẹp néo cáp vặn xoắn (bộ) KN-50

Khóa đỡ cáp vặn xoắn (bộ) KĐ-50

Xà đỡ tụ Bù

Tủ tụ Bù hạ thế

Xà đỡ cáp vặn xoắn

Xà néo cột sắt

Xà néo cột ly tâm

27 27 27 15 32 31 27 33 38 9 27 33

Xà đỡ cột ly tâm(bộ)

27 27 27 15 32 31 27 33 38 9 27 33


Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

Kẹp răng A95

Kẹp răng A240

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

Chuổi néo 22kV (PLM)

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMT-

2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A

12 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6

24 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 CS10M7-610(GN)

MTMTMTMTMCS(GN) MTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMTMCS(GN)

XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐG-1A XNN-CS(GN) XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐG-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-CS(GN)

6 6 6 6

12 12

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

2LT-12C

MTĐ-

XNĐ-DCL(SDL)

LT-12 LT-12

MTMT-

XĐV-1A XĐV-1A

Sứ đỡ 22kV

Xà trung thế

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m) 0

Móng cột

GN

Loại cột

I. Xuất tuyến 474- E13 sử dụng dây M120 474-E13/1 Cột sắt đầu tuyến

Hình thức xây dựng

Số TT cột

Công dụng cột

BẢNG 1-6: LIỆT KÊ VẬT TƯ TRÊN TUYẾN 22KV HIỆN TRẠNG THEO MÃ TÀI SẢN

3

6CSV-22kV(SDL) 474-E13/2 474-E13/3 474-E13/4 474-E13/5 474-E13/6 474-E13/7 474-E13/8 474-E13/9 474-E13/10 474-E13/11 474-E13/12

TBA NH Sơn T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ+DCL

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

37 42 54 54 25 38 43 36 47 40 54

111 126 162 162 75 114 129 108 141 120 162

0

3CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 474-E13/13 474-E13/14 474-E13/15 474-E13/16 474-E13/17 474-E13/18 474-E13/19 474-E13/20 474-E13/21 474-E13/22 474-E13/23 474-E13/24 474-E13/25 474-E13/26 474-E13/27 474-E13/28 474-E13/29 474-E13/30 474-E13/31 474-E13/32 474-E13/34

TBA CS T1B Ngô Quyền Cột đỡ vượt Cột góc Cột góc Cột sắt TBA NHS T3 Cột góc Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ góc nạnh Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt đấu nối cáp ngầm, TBA NHS T1 +TBA NHS T1

CT CT CT CT GN CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT GN

Cột sắt néo cáp ngầm đặt DCL liên lạc XT473E13

GN

474-E13/36

Cột néo đôi đặt DCL phân đoạn

CT

43

129

474-E13/37 474-E13/38

Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt

CT CT

41 33

123 99

474-E13/35

55 34 51 32 38 48 53 30 65 35 40 38 44 47 54 44 26 54 53 48 59

165 102 153 96 114 144 159 90 195 105 120 114 132 141 162 132 78 162 159 144 177

0

6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6

12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 3

6CSV-22kV(SDL) 140

140 DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL)

XN-DCL-CS(GN)

3

6 6 6

12 12


GN

32

96

Kẹp cáp 3 bu long

Kẹp đấu quay+ đấu chim

XN-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XN-CS(GN)

Kẹp răng A95

MTMTMTMTMTMCS(GN)

Kẹp răng A240

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 CS10M7-610(GN)

MTMTMTMTMTMT2MTMTMTMT-

Chuổi néo TT 22kV (3 bát)

MCS(GN)

LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 2LT-12 LT-12 LT-12 LT-12

Chuổi néo 22kV (PLM)

6 6 6 6 6 6 12 6 6 1

CS10M7-610(GN)

XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A 2XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XN-1A XR-1A(SDL) XN-CS(GN)

Móng cột

159 138 105 156 75 93 171 147 138 165

Loại cột

Thiết bị

Cáp ngầm 22kV

Dây dẫn M38

Dây dẫn MV22

Dây dẫn MV38

Dây dẫn AV-70

Dây dẫn AV-95

Dây dẫn AV-150

Dây dẫn M120(m)

Góc lái

Kh cột (m) 53 46 35 52 25 31 57 49 46 55

Sứ đỡ 22kV

Cột Sắt+ rẽ nhánh đi Hà Thị Thân

CT CT CT CT CT CT CT CT CT CT

Xà trung thế

474-E13/49

Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA Ngô Quyền 1 Cột đỡ vượt TBA CS T2B Ngô Quyền Cột néo thẳng + rẽ nhánh TTYT ST

Hình thức xây dựng

Công dụng cột

Số TT cột 474-E13/39 474-E13/40 474-E13/41 474-E13/42 474-E13/43 474-E13/44 474-E13/45 474-E13/46 474-E13/47 474-E13/48

12 12 12 12 12 12 24 12 12 6 3 6

3 3

3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) 474-E13/50 474-E13/51 474-E13/52 474-E13/53 474-E13/54 474-E13/55

Cột néo thẳng Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt TBA Ng Thị Thời Cột sắt+rẽ nhánh đi TBA Cầu Rồng ( LBS kiểu hở dập hồ quang)

CT CT CT CT CT GN

Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột sắt TBA Ngô Quyền T2 Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ vượt Cột đỡ thẳng Cột đỡ vượt đặt tụ bù An Mỹ

GN GN GN CT CT CT CT GN CT

41 56 37 52 35 13

123 168 111 156 105 39

LBS-KH(SDL)

1 6 6 6 12

6 12 12 12 24 6 3

3CSV-22kV(SDL) 474-E13/56 474-E13/56A 474-E13/57 474-E13/58 474-E13/59 474-E13/60 474-E13/61 474-E13/62 474-E13/63

474-E13/64 474-E13/65

474-E13/66

474-E13/68

Cột đỡ vượt Cột sắt cuối cáp ngầm +TBA Ngô Quyền T3

CT GN

Cột sắt cuối cáp ngầm+LL XT476E13 + Đặt máy cắt có SCada+DCL LL Liên lạc XT476

GN

Cột đỡ vượt

CT

17 77 40 37 36 45 40 42 37

35 24

51 231 120 111 108 135 120 126 111 0

LT-14C(GN) LT-14C(GN) CS10M7-610(GN) LT-12 LT-12 LT-12 LT-12 LT-14A(GN) LT-12

MT-(GN) MT-(GN) MCS(GN) MTMTMTMTMT-(GN)

XVZ XVZ XN-CS(GN) XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐV-1A XĐT-1A XĐV-1A

6 6

LT-12 CS10M7-610(GN)

MTMCS(GN)

XĐV-1A XN-CS(GN)

6

CS10M7-610(GN)

MCS(GN)

XN-CS(GN)

LT-12

MT-

XĐV-1A

12 12 6

6 6 6 6 3 6

12 12 12 12

3FCO-22kV(SDL) 3CSV-22kV(SDL) TB-300KVAr(SDL)

105 72

12 3

3CSV-22kV(SDL) 88

88

3

MC-22kV(SDL) DCL-22kV(SDL) 6CSV-22kV(SDL)

46

138

6

12


BẢNG 3-5: LIỆT KÊ VẬT TƯ VÀ TÍN HIỆU KẾT NỐI SCADA CÁC XT 22KV SAU TBA 110KV E13 STT

Danh mục vật tư, thiết bị

Đơn vị

Số lượng XT 473E13 XT 474E13

XT 472E13 A A.1/ A.I.1 A.II/ A.II.1 A.II.2 A.II.3 B B.I.1 B.2/ B.II.1 B.II.2 B.II.3

THIẾT BỊ RECLOSER Phần vật tư Thiết bị Modem SLAVE ( Modem Maestro M100 2G và phần mền giao tiếp hệ thống Scada) Phần tín hiệu Tín hiệu đo lường Tín hiệu trạng thái, sự cố Tín hiệu điều khển RMU (4 NGĂN LBS - KẾT NỐI 02 NGĂN VÀO, RA ) Thiết bị Modem SLAVE ( Modem Maestro M100 2G và phần mền giao tiếp hệ thống Scada) Phần tín hiệu Tín hiệu đo lường Tín hiệu trạng thái, sự cố Tín hiệu điều khển

Tổng cộng XT 474 ENHS

Bộ

2

1

3

6

T/hiệu T/hiệu T/hiệu

30 64 10

15 32 5

45 96 15

90 192 30

Bộ

6

6

T/hiệu T/hiệu T/hiệu

9 45 18

9 45 18

Ghi chú


BẢNG 3-5.1: DATA LIST KẾT NỐI VỀ TTĐK - CÁC THIẾT BỊ RECLOSER ID I. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 III. 1 2 3 4

Signal Type

Content

TÍN HIỆU ĐO LƯỜNG AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas AMI Meas TỔNG NGĂN TÍN HIỆU TRẠNG THÁI, SỰ CỐ SPI Status DPI Status SPI Status SPI Status SPI Status SPI Status SPI Status SPI Status SPI Alarm SPI Alarm SPI Alarm SPI Alarm SPI Alarm SPI Alarm SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip SPI Trip TỔNG NGĂN TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN DCO Cmd SCO Cmd SCO Cmd SCO Cmd TỔNG NGĂN

Description on SCADA

Signal Amounts

Voltage Ua Voltage Ub Voltage Uc Current Ia Current Ib Current Ic Current In Frequency Power factor Cosj Active power P Reactive power Q Last Trip A Fault Current Last Trip B Fault Current Last Trip C Fault Current Last Trip Earth Fault Current

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 15

Recloser local/remote Switch Recloser Opened/Closed F79 On/Off Cold load On/Off Frofile Normal (Group 1) Frofile Alt+1 (Group 2) Frofile Alt+2 (Group 3) Frofile Alt+3 (Group 4) Recloser Communication fail Equiment fail Recloser LockOut AC Supply fail Battery fail Cabinet Door Open Phase Overcurrent Trip level 1 Phase Overcurrent Trip level 2 Phase Overcurrent Trip level 3 Ground Overcurrent Trip level 1 Ground Overcurrent Trip level 2 Ground Overcurrent Trip level 3 Phase Overcurrent F46 Trip level 1 Phase Overcurrent F46 Trip level 2 Phase Overcurrent F46 Trip level 3 Sensitive earth fault F79 Successful F79 Unsuccessful F79 Block Phase fault (A, B, C, N)

1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 32

Recloser Open/Close F79 Enable/Disable Change Protection group Reset Lock Out/ Target

2 1 1 1 5


BẢNG 3-5.2: DATA LIST KẾT NỐI VỀ TTĐK - CÁC THIẾT BỊ RMU ID

Signal Type

I. 1 2 3

TÍN HIỆU ĐO LƯỜNG Current Ia AMI Meas Current Ib AMI Meas Current Ic AMI Meas TỔNG NGĂN TÍN HIỆU TRẠNG THÁI, SỰ CỐ Station local/remote SPI Status Bay local/remote Switch SPI Status LBS Opened/Closed DPI Status RMU Communication fail SPI Alarm Equiment fail SPI Alarm AC Supply fail SPI Alarm Battery fail SPI Alarm Cabinet Door Open SPI Alarm TỔNG NGĂN TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN LBS Open/Close Feeder 1 DCO Cmd LBS Open/Close Feeder 2 DCO Cmd LBS Open/Close Trans. Bay DCO Cmd TỔNG NGĂN

II. 1 2 3 4 5 6 7 8 III. 1 2 3

Content

Description on SCADA

Signal Amounts 1 1 1 3 1 3 6 1 1 1 1 1 15 2 2 2 6


BẢNG 4.1: BẢNG LIỆT KÊ KHỐI LƢỢNG VẬT TƢ A CẤP TÊN VẬT TƢ - THIẾT BỊ

STT I.

Dây dẫn trung, hạ áp, trạm biến áp và cáp công tơ

I.1

Phần đƣờng dây trung áp

KÝ HIỆU QUY CÁCH

ĐƠN VỊ

ĐZ04kV

ĐZ22 trên không

TBA

ĐZ22 cáp ngầm

TỔNG CỘNG

1

Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV

AlWB-240

Mét

33,764

2

Dây nhôm bọc cách điện XLPE 12.7/24kV

AlWB-95

Mét

2,611

2,611

3

Dây đồng bọc cách điện XLPE 12.7/24kV

CuWB-35

Mét

271

1,121

4

Cáp đồng ngầm 1 pha 24kV

Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x300)

Mét

9814

9,814

5

Cáp đồng ngầm 1 pha 24kV

Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-(1x240)

Mét

8354

8,354

I.2

850

138

33,902

Phần đƣờng dây hạ áp

1

Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV

ABC-A(4x95)

Mét

27344

27,344

2

Cáp vặn xoắn nhôm 0,6/1kV

ABC-A(4x120)

Mét

1807

1,807

3

Dây đồng bọc cách điện XLPE

CV-38-0,6kV

mét

896

192

330

1,418

I.3

Phần TBA

1

Dây đồng bọc cách điện XLPE 0.6/1kV

CuWB-240

mét

536

536

2

Cáp ngầm hạ thế XLPE-M(3x25+1x16)

XLPE/PVC-M(3x25+1x16)

mét

80

80

3

Cáp đấu nối HCD lên lưới AVV-4x35 mm2

AVV-4x35

mét

1384

1,384

4

Cáp HCD xuống thùng 1 CT-1P trên cột CVV-2x7

CVV-2x7

mét

719

719

5

Cáp từ ctơ 1P trên cột về nhà dân CVV-2x4

CVV-2x4

mét

4810

4,810

6

Cáp từ ctơ 3P trên cột về nhà dân CVV-4x6

CVV-4x6

mét

250

250

7

Cáp HCD xuống Ctơ 3 pha trên cột dây CVV-4x10

CVV-4x10

mét

50

50

II.

Máy biến áp

1

Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-250kVA

22/0,4 kV- 250kVA

Máy

13

13

2

Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV-400kVA

22/0,4 kV- 400kVA

Máy

3

3

III

Tủ điện hạ áp

-

1

Tủ điện hạ áp 3 pha

Tủ 250kVA

Tủ

13.00

13

2

Tủ điện hạ áp 3 pha

Tủ 400kVA

Tủ

3.00

3

IV

Thiết bị đóng cắt và tủ RMU

1

Máy cắt Recloser, MBA cấp nguồn và tủ điều khiển

Rec 22kV

Máy

6

6

2

Dao cách ly 3 pha

DCL 22kV

Bộ

8

8

3

Cầu chì tự rơi

FCO-22

Cái

48

4

Chống sét van

CSV-22kV

Bộ

84

5

RMU 4 ngăn loại không mở rộng được (loại NE-IIII)

RMU 4 ngăn NE-IIII

6

Võ tủ RMU 4 ngăn

48 30

27

141

Trọn bộ

3

3

Trọn bộ

3

3

GHI CHÚ


STT

TÊN VẬT TƢ - THIẾT BỊ

7

Tủ điện hạ áp + 2 Chống sét van hạ áp và 1 Aptomat để đấu nối đường dây hạ áp qua tủ này rồi đấu vào tủ điều khiển Recloser

V

Cách điện và phụ kiện

KÝ HIỆU QUY CÁCH

ĐƠN VỊ

ĐZ04kV

ĐZ22 trên không

TBA

Trọn bộ

ĐZ22 cáp ngầm

TỔNG CỘNG

6

6

V.1 Phần đƣờng dây trung áp 1

Cách điện đứng 24kV kèm ty sứ loại Pin Post mua mới

SĐ-22kV(PP)

Bộ

CN-22kV

Chuỗi

255

255

168

1,139

6

1,313

2

Chuỗi néo (loại 70kN)

3

Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE

KN-XLPE-A240

cái

192

192

0

Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE

KN-XLPE-A185

cái

-

-

0

Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE

KN-XLPE-A150

cái

-

-

4

Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE

KN-XLPE-A95

cái

63

63

0

Khóa néo và phụ kiện cho dây nhôm bọc XLPE

KN-XLPE-A70

cái

-

-

5

Ống nối ép dây nhôm bọc XLPE

ON-XLPE-A240

cái

22

22

6

Ống nối ép dây nhôm bọc XLPE

ON-XLPE-A95

cái

1

1

7

Bộ thoát quá điện áp

bộ

162

162

8

Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)

CĐR-240

cái

9

Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)

CĐR-185

cái

10

Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)

CĐR-150

cái

6

3

11

Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)

CĐR-95

cái

12

3

12

Cụm đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE (cầu và kẹp răng)

CĐR-70

cái

3

13

Cụm đấu rẽ cho dây đồng trần

CĐR-120

cái

3

14

Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE

KĐR-240

cái

126

0

Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE

KĐR-185

cái

-

-

0

Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE

KĐR-150

cái

-

-

15

Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE

KĐR-120

cái

3

3

16

Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE

KĐR-95

cái

48

48

17

Kẹp đấu rẽ cho dây nhôm bọc XLPE

KĐR-70

cái

9

9

18

Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE

KĐR-50

cái

9

9

19

Kẹp đấu rẽ cho dây đồng bọc XLPE

KĐR-35

cái

48

132

20

Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/240mm2

KR-A240/A240

cái

33

33

21

Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 240mm2/35mm2

KR-A240/M35

cái

82

0

Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 240mm2/95mm2

KR-A240/M95

cái

-

-

22

Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 95mm2/70mm2

KR-A95/A70

cái

3

3

23

Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/70mm2

KR-A240/A70

cái

3

3

24

Kẹp răng trung áp cho dây nhôm/đồng 120mm2/35mm2

KR-A120/M35

cái

3

3

25

Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/185mm2

KR-A240/A185

cái

3

3

0

Kẹp răng trung áp cho dây nhôm 240mm2/95mm2

KR-A240/A95

cái

-

-

63

159

36

9

84

258 9

0

9 15 3 3

33

66

159

148

GHI CHÚ


TÊN VẬT TƢ - THIẾT BỊ

STT

KÝ HIỆU QUY CÁCH

ĐƠN VỊ

KR-M35/M35

cái

ĐZ04kV

ĐZ22 trên không 102

TBA

ĐZ22 cáp TỔNG CỘNG ngầm 50 152

26

Kẹp răng trung áp cho dây đồng/đồng 38mm2/38mm2

27

Đầu cáp ngầm ngoài trời 1 pha 24kV

ĐCN-M(1x300)-NT

Bộ

42

42

28

Đầu cáp ngầm ngoài trời 1 pha 24kV

ĐCN-M(1x240)-NT

Bộ

27

27

29

Đầu cáp ngầm trong nhà 1 pha 24kV

ĐCN-M(1x300)-TN

Bộ

6

6

0

Đầu cáp ngầm trong nhà 1 pha 24kV

ĐCN-M(1x240)-TN

Bộ

0

-

30

Đầu cáp T-Pus 1 pha (1x300mm2 )

Tiết diện 300mm2

Cái

18

18

31

Đầu cáp T-Pus 1 pha (1x240mm2 )

Tiết diện 240mm2

Cái

3

3

V.2 Phần đƣờng dây hạ áp 1

Khóa đỡ cáp vặn xoắn

KĐ-A(4x95)

Bộ

517

517

2

Khóa đỡ cáp vặn xoắn

KĐ-A(4x120)

Bộ

50

50

3

Khóa néo cáp vặn xoắn

KN-A(4x95)

Bộ

378

378

4

Khóa néo cáp vặn xoắn

KN-A(4x120)

Bộ

36

36

5

Kẹp răng 2 bu lông

KR-2BL-A35

Cái

88

88

6

Kẹp răng 2 bu lông

KR-2BL-A70

Cái

48

48

7

Kẹp răng 2 bu lông

KR-2BL-A95

Cái

292

292

8

Kẹp răng 2 bu lông

KR-2BL-A120

5

5

9

Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3 pha

HNCN-M(3x25+1x16)

Cái Hộp

ON-A95

Ống

55

55

ON-A120

Ống

4

4

HCD-6

bộ

694

694

2

10

Ống nối dây cáp vặn xoắn tiết diện 95 mm

11

Ống nối dây cáp vặn xoắn tiết diện 120 mm2

VI

Hộp chia dây

1

Hộp chia dây composite kèm cầu đấu + 6 AT-63A

4

4

GHI CHÚ


Bảng 5.1: Bảng tổng hợp quy mô công trình Đường dây trung áp STT

A I

Hạng mục công trình

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây dẫn

KHỐI LƯỢNG GÓI 03/SKTK-JICA-DNPC/ST Xuất tuyến 474 ENHS

1

Mạch liên lạc dọc đường Vành Đai Phía Nam (đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) với ENHS

2

Lắp đặt DCL tại vị trí 10-XT474/ENHS

II

Xuất tuyến 471E13

10-XT473/ENHS

TBA An Lưu

CN-3M(1x300)

XDM

Cải tạo

7,446

10,598 18,044

1,705

Tổng

Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập

Kết hợp

Độc lập

Kết hợp

2,247

830

6,126

9,184

Tổng

Cấp điện áp

18,387

TBA XDM Dung Số trạm lượng

Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng

Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng

REC-22 DCL-22

16

4450

12

2960

28

7410

6

8

1987

0

0

0

0

0

0

0

1

0

8

2150

0

0

0

0

0

1 1

283

1705

TA 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Lắp đặt dao cách ly đầu tuyến tại vi trí 01/471E13 TBA Hòa Quý 1T4 TBA Hòa Quý 1T5 TBA KPC Hòa Hải MR T-2 Nhánh rẽ TBA Bùi La Hán 2 Nhánh rẽ K20-T2 TBA Yersil TBA Tuyên Sơn 3 Nhánh rẽ Tuyên Sơn T4

1

139 471-E13 05 471-E13 44 471-E13

Cột sắt 13 471-E13

Nhánh rẽ 1 Xuất tuyến 2 Nhánh rẽ 1 Nhánh rẽ 2

2

Nhánh rẽ 3 Đường dây hạ áp thuộc TBA Tân Trà 2 Xuất tuyến 1

3

4

5

Xuất tuyến 2 Nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp Hòa Hải MRT2 Xuất tuyến 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA Yesil Xuất tuyến 1 đường dây hạ áp thuộc TBA Đa Mặn xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 Xuất tuyến 2

6

nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA K20-T2 Xuất tuyến 1 (TBA đến 44.4)

TBA Bùi Ta Hán 2 Cột số HT1.1 Cột số HT9 Cột số HT10 Cột số HT12

251

22/0,4kV

1

250

TBA Bùi Ta Hán 2

ALWB 95

19

19

22/0,4kV

1

400

TBA K20-T2

ALWB 95

282

282

22/0,4kV

1

250

22/0,4kV 22/0,4kV

1 1

250 250

22/0,4kV

1

250

ALWB 240

146

146

Cột XDM HT-2-8 Cột số HT1.4, HT 1.6.1 Cột số HT9.7 Cột số HT10.6 Cột số HT12.5

ABC-A(4x95)

172

ABC-A(4x95)

46

ABC-A(4x95)

168

168

ABC-A(4x95)

157

157

ABC-A(4x95)

144

144

172 153

199

Cột 02a

Cột H 22 hiện trạng Cột 163B 471-E13 Cột 02a/1

TBA Hòa Hải MR T2

Cột 139/1 XDM

ABC-A(4x95)

TBA Yersin

Cột II/1 hiện trạng

ABC-A(4x95)

33

33

Cột số CS04 Cột số CS11 Cột số CS20 Cột số CS26A

Cột số CS11 Cột số CS11/1, CS11/2 Cột số CS27 Cột số CS2A/3

ABC-A(4X95)

301

301

ABC-A(4x95)

57

57

ABC-A(4x95)

285

285

ABC-A(4x95)

127

127

TBA K20-T2

Cột số 44/1 XDM

TBA Tân Trà 2 TBA Tân Trà 2

250 250

251

Đường dây hạ áp thuộc TBA Bùi La Hán2 Xuất tuyến 1

1 1

ALWB 240

HA 1

22/0,4kV 22/0,4kV TBA Hòa Hải MR T2

TBA Tuyên Sơn 4

2xABC-A(4x95)

384

384

2xABC-A(4x95)

582

582

ABC-A(4x95)

ABC-A(4x95)

Công tơ di dời

37

37 229

262

229

262


Đường dây trung áp STT

7

8

9

Hạng mục công trình

Xuất tuyến 2 (TBA đến cột hiện có) Đường dây hạ áp thuộc TBA Thị An 1 Xuất tuyến1 Đường dây hạ áp thuộc TBAThị An 2 Xuất tuyến 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA Hòa Quý 2 T3 Xuất tuyến 1

10

11

III

Nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA Tuyên sơn 3 Xuất tuyến1 Xuất tuyến2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Tuyên sơn 4 Xuất tuyến1

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây dẫn

XDM

Cải tạo

Tổng

Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập

Kết hợp

Độc lập

Kết hợp

Tổng

TBA K20-T2

Cột số II/1

ABC-A(4x95)

Cột số CS80

Cột số CS08

ABC-A(4x95)

313

313

Cột số CS18

Cột số CS08

ABC-A(4X95)

410

410

ABC-A(4x95)

171

171

ABC-A(4x95)

402

402

Cột số 47.8

Cột số 47.11 Cột số 47.8.9

TBA Tuyên Sơn 3 TBA Tuyên Sơn 3

I/1 II/1

ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)

TBA Tuyên Sơn 4

Cột sắt 13

ABC-A(4x95)

TBA Hòa Quý 2T3

10

Cấp điện áp

TBA XDM Dung Số trạm lượng

Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng

Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng

REC-22 DCL-22

Công tơ di dời

10

34 34

34 34

146

146

Xuất tuyến 472 -E13

4

1000

4

1000

2

1

52

TA 1 2 3 4

Trục chính từ MCXT đến trục sắt 01 Lắp đặt DCL đầu tuyến cột 01/472-E13 Lặp đặt Recloser tại vị cột 64/472-E13 Lặp đặt Recloser tại vị cột 153/472-E13

5

Nhánh rẽ TBA Sơn Thủy 5T2

6 7 8 HA 1 2

3

IV

Máy cắt đầu tuyến

01 472-E13

CN-3M(1x300)

188

188 1 1 1

TBA Khuê Mỹ 1

TBA Sơn Thủy 5T2

ALWB 240

193

193

TBA Tân Trà 3 T5 TBA Tân Trà 3 T6 TBA Dốc Kinh T2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Sơn Thủy 2T5

193

Đường dây hạ áp thuộc TBA Đông Hải 2 Xuât tuyến 1 Xuât tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Nông 2 Xuất tuyến 1 Xuất tuyến 2

2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95)

1

250

22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV

1 1 1

250 250 250

1

250

193

409

ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)

22/0,4kV

150

409 150

448 522

448 522

Xuất Tuyến 473-E13

6

1970

7

2220

1

1

TA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Trục chính từ cột sắt 01 đến trụ sắt 83 Lắp đặt Recloser tại vị trí 01/473-E13 liên lạc XT 473-XT 472 Lặp đặt DCL đầu tuyến tại vị trí cột 02/473E13 TBA An Bình 3 TBA An Bình 1 TBA CS-T7 TBA T72A TBA Bến Phà 1 Trục chính từ trụ 83 đến trụ sắt 29 (Thay cáp ngầm Liên lạc XT473E13&XT472E14) Cải tạo toàn bộ nhánh rẽ TBA An Cư 3 Nhánh rẽ TBA An Hiệp 5 Đường dây hoàn trả TBA KCS

Cột sắt 01 473-E13

Cột sắt 83 473-E13

ALWB240

3,611

3611 1 1 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV

1 1 1 1 1

320 400 50 400 400

1

400

Cột sắt 83 473-E13

Cột sắt 29 473-E13&472E14

CN-3M(1x300)

261

261

Cột số 18

TBA An Cư 3

ALWB 95

194

194

22/0,4kV

TBA An Hiệp T4

TBA An Hiệp T5

ALWB 95

135

135

22/0,4kV

Cột số 30B 473-E13

TBA KCS

ALWB 95

26

26

1

250

1357


Đường dây trung áp STT

Hạng mục công trình

13

Đường dây hoàn trả TBA KS 289

Điểm đầu

Điểm cuối

Cột số 46 473-E13

TBA KS 289

TBA An Bình 3 TBA An Bình 3 Cột 08 473-E13

06/473-E13 06/472-E13 Cột 14 473-E13

TBA An Bình 1 TBA An Bình 1 Cột 25 473-E13

Cột 14 473-E13 Cột 35 473-E13

TBA 72A TBA 72A

Cột 36 473-E13 Cột 48 473-E13

TBA 73B TBA 73B

Cột 48 473-E13 Cột 60 473-E13

TBA 72B

Cột số 5

TBA 73A Cột 64 473-E13

Cột 60,73 473-E13 Cột 64.3 473-E13

TBA Bến Phà 1 TBA Bến Phà 1

Cột 74 473-E13 Cột 85 473-E13

Dây dẫn

ALWB 95

XDM 10

Cải tạo

Tổng

Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập

Kết hợp

Độc lập

Kết hợp

Tổng

Cấp điện áp

TBA XDM Dung Số trạm lượng

Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng

Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng

REC-22 DCL-22

Công tơ di dời

10

HA 1

Đường dây hạ áp thuộc TBA An Bình 3 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2

2

nhánh rẽ 1: ( Kiệt K129NQ) Đường dây hạ áp thuộc TBA An Bình 1 xuất tuyến 1 xuất tuyến 2

3

nhánh rẽ 1: Kiệt K35 Đường dây hạ áp thuộc TBA T72A xuất tuyến 1

4

xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA T73B Xuất tuyến 1

5

6

Xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA T72B xuất tuyến 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA T73A xuất tuyến 1

7

nhánh rẽ 1: (Kiệt K925) Đường dây hạ áp thuộc TBA Bến Phà 1 Xuất tuyến 1

8

Xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Bắc XLDD xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1

9

10

11

V TA

xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Hiệp 2 nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Trung Đông Xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư 3 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1

XUẤT TUYẾN 474-E13

Cột 08.2

Cột 25/1

2xABC-A(4x95)

454

454

2xABC-A(4x95)

301

301

ABC-A(4x95)

76

76

2xABC-A(4x95)

330

330

2xABC-A(4x95)

593

593

ABC-A(4X95)

24

24

2xABC-A(4x95)

129

129

2xABC-A(4x95)

413

413

2xABC-A(4x95)

247

247

2xABC-A(4x95)

260

260

ABC-A(4X95)

130

2xABC-A(4x95)

130

542

ABC-A(4X95)

85

542 85

2xABC-A(4x95)

351

351

2xABC-A(4x95)

121

121

TBA Bắc XLDD Cột số 6 TBA Bắc XLDD

Cột Số 8

ABC-A(4X120)

Cột số 6/1

ABC-A(4X95)

Cột số 1/4

ABC-A(4X120)

174

174

Cột số 11.1

Cột số 11.11

ABC-A(4X95)

363

363

Cột số 03 Cột số 04 Cột số 04

Cột số 07 Cột số 04/1 Cột số 04/2

2xABC-A(4x95) ABC-A(4X95) ABC-A(4X95)

181 12 12

181 12 12

TBA An Cư 3 Cột số 18.4A

Cột số 18.1 Cột số 18.4A.2

ABC-A(4X95) ABC-A(4X95)

240

240

32

32

169 60

169 60

6

990

6

990

3

1

295


Đường dây trung áp STT

Hạng mục công trình

7 8 9 10 11 12

Trục chính từ trụ sắt 01 đến trụ sắt 82Cải tạo thay cột, xà, sứ, dây dẫn Lắp đặt DCL đầu tuyến tại vị trí 01/474-E13 Cáp ngầm liên lạc XT 476- E13 từ trụ 12 đến tru 12.1 Lắp đặt Recloser tại vị trí 12/474-E13 liên lạc XT 474-E13 và 476E13 Lắp đặt Recloser tại vị trí 35/474-E13 liên lạc XT 474-E13 và 473E13 Lắp đặt Recloser tại vị trí 83/474-E13 liên lạc XT 474-E13 và 474E14 TBA Ngũ Hành Sơn T2 TBA CS T1B Ngô Quyền TBA CS T2B Ngô Quyền TBA Nguyễn Thị Thời TBA T3B Ngô Quyền TBA Ngô Quyền 1

13

Đường dây hoàn trả TBA TTYT Sơn Trà

1 2 3 4 5 6

Điểm đầu

Điểm cuối

Cột sắt 01 474-E13

Cột sắt 83 474-E13

Cột 12 474-E13

Cột 12/1 476-E13

Dây dẫn

ALWB 240

XDM

Cải tạo

Tổng

3,555

3555

Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập

Kết hợp

Độc lập

Kết hợp

Tổng

Cấp điện áp

TBA XDM Dung Số trạm lượng

Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng

Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng

REC-22 DCL-22

1 CN-3M(1x300)

205

205 1 1 1 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV

Cột 48 474-E13

TBA TTYT Sơn Trà

TBA Ngũ Hành Sơn T2 TBA Ngũ Hành Sơn T2

Cột 06 472-E13 Cột 06 474-E13

TBA Ngũ Hành Sơn T3

Cột 24 474-E13

TBA Ngũ Hành Sơn T1 TBA Ngũ Hành Sơn T1

Cột 06 474-E13 Cột 24 474-E13

TBA Ngô Quyền T1 TBA Ngô Quyền T1

Cột 35 474-E13 Cột 51 474-E13

TBA Ngô Quyền T2 Cột 51 474-E13 TBA Ngô Quyền T2

Cột 51 474-E13 Cột 51/1 474-E13 Cột 59 474-E13

TBA Ngô Quyền T3 TBA Ngô Quyền T3

Cột 59 474-E13 Cột 71 474-E13

ALWB 95

11

1 1 1 1 1 1

560 50 50 180 50 100

11

HA 1

Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T2 xuất tuyến 1

2

3

xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T3 xuất tuyến 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngũ Hành Sơn T1 xuất tuyến 1

4

xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T1 xuất tuyến 1

5

xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T2 xuất tuyến 1 Nhánh rẽ 1

6

xuất tuyến 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA Ngô Quyền T3 xuất tuyến1 xuất tuyến2

VI

2xABC-A(4x95)

265

265

2xABC-A(4x95)

186

186

2xABC-A(4x95)

430

430

2xABC-A(4x95)

466

466

2xABC-A(4x95)

308

308

2xABC-A(4x95)

415

415

2xABC-A(4x95)

277

277

ABC-A(4x95)

274

274

ABC-A(4x95)

27

27

2xABC-A(4x95)

68

68

2xABC-A(4x95)

229

229

2xABC-A(4x95)

270

270

XUẤT TUYẾN 476-E13

1

Lắp đặt DCL đầu tuyến tại vị trí 01/476-E13

1

TA

Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T6 đến TBA Trần Hưng Đạo T5 Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T5 đến TBA Trần Hưng Đạo T4 Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T4 đến TBA Trần Hưng Đạo T3 Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T3 đến TBA Trần Hưng Đạo T2

TBA Trần Hưng Đạo T6 TBA Trần Hưng Đạo T5 TBA Trần Hưng Đạo T4 TBA Trần Hưng Đạo T3

TBA Trần Hưng Đạo T5 TBA Trần Hưng Đạo T4 TBA Trần Hưng Đạo T3 TBA Trần Hưng Đạo T2

CN-3M(1x240)

675

675

CN-3M(1x240)

534

534

CN-3M(1x240)

287

287

CN-3M(1x240)

411

411

Công tơ di dời


Đường dây trung áp STT

Hạng mục công trình Trục chính từ TBA Trần Hưng Đạo T2 đến TBA Kios Han RiverSide.

VII

Điểm đầu TBA Trần Hưng Đạo T2

Điểm cuối TBA Kios Han Riverside

Dây dẫn

XDM

CN-3M(1x240)

Cải tạo

Tổng

666

666

Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập

Kết hợp

Độc lập

Kết hợp

Tổng

Cấp điện áp

XUẤT TUYẾN 477-E13

TBA XDM Dung Số trạm lượng

3

1050

Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng

Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng

3

1050

REC-22 DCL-22

1

TA 1 2 3 4 5 HA 1

Lắp đặt DCL đầu tuyến tại vị trí 01/477-E13 Nhánh rẽ TBA Hoàng Kế Viêm TBA Phan Tứ T7 TBA An Bình 2T2 TBA Hoàng Kế Viêm

Nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Bình 2 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1

VIII 1 2 3 4 5 6 7 8 9

IX 1

2

Cột số 42A.7

ALWB 95

172

172 22/0,4kV 22/0,4kV 22/0,4kV

TBA Lê Quang Đạo

Cột sắt 11 TBA CS Nguyễn Văn Thoại

2xABC-A(4x95)

301

301

Cột số 58

Cột sắt 24

2xABC-A(4x95)

249

249

Cột HT01

Cột HT 1.2

ABC-A(4x95)

89

89

Cột HT03

Cột HT03.4

ABC-A(4x95)

114

114

Cột HT05 TBA An Bình 2 Cột HT 16

Cột HT05.6 Cột HT 15.4 Cột HT 16.3

ABC-A(4x95) ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)

156 121 88

156 121 88

XUẤT TUYẾN 484-E13 Trục chính từ MCXT đến cột 02 Trục chính từ cột 02 đến cột 06

MCXT Cột 02 484-E13

Cột 03 484-E13 Cột 06 484-E13

CN-3M(1x300)

282

282

ALWB 240

228

228

1 1 1

400 250 400

0

0

Trục chính từ cột 06 đến cột 07 Trục chính từ cột 07 đến cột 63 Trục chính từ cột 63 đến cột 64 Trục chính từ cột 64 đến cột 79 Trục chính từ cột 79 đến cột 80 Trục chính từ cột 80 đến cột 87A

Cột 06 484-E13 Cột 07 484-E13 Cột 63 484-E13 Cột 64 484-E13 Cột 79 484-E13 Cột 80 484-E13

Cột 07 484-E13 Cột 63 484-E13 Cột 64 484-E13 Cột 79 484-E13 Cột 80 484-E13 Cột 87A 484-E13

TBA An Cư T4 TBA An Cư T4

Cột CS 01 Cột CS 09

2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95)

50 169

50 169

TBA An Cư T3 TBA An Cư T3 Cột CS 09 Cột CS 19

Cột 06 Cột CS 10 Cột CS 27 Cột CS 23 Cột CS 24, Cột CS 28 Cột CS 07 Cột CS 17 Cột CS 12 Cột CS 11 Cột CS 06

2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95)

47 106 99 86

47 106 99 86

2xABC-A(4x95)

119

119

2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95)

142 60 58

142 60 58

2xABC-A(4x95)

140

140

Cột 01 Cột CS24 Cột CS10 Cột CS 16

ABC-A(4x95) ABC-A(4x95) 2xABC-A(4x95) ABC-A(4x95)

99 128 147 86

99 128 147 86

CN-3M(1x300)

124

124

ALWB 240

2,632

2632

CN-3M(1x300)

90

90

ALWB 240

673

673

CN-3M(1x300)

119

119

ALWB 240

359

359

XUẤT TUYẾN 478-E14 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư T4 Xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư T3 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2 nhánh rẽ 3

nhánh rẽ 3 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư T2 xuất tuyến 1 Xuất tuyến 2 Xuất tuyến 3 nhánh rẽ 1

0

0

1

1

Lắp đặt DCL tại vị trí cột 03/484-E13

nhánh rẽ 4 Xuất tuyến 2 nhánh rẽ 1 nhánh rẽ 2

3

Cột số 42A

Đường dây hạ áp thuộc TBA Lê Quang Đạo

Xuất tuyến 1

2

1

Cột CS 27 TBA An Cư T3 Cột CS 02 Cột CS 04 Cột CS 07

TBA An Cư T2 TBA An Cư T2 TBA An Cư T2 Cột CS 05

Công tơ di dời


Đường dây trung áp STT

4

Hạng mục công trình nhánh rẽ 2 Đường dây hạ áp thuộc TBA An Cư T1 xuất tuyến 1 nhánh rẽ 1 xuất tuyến 2 xuất tuyến 3 nhánh rẽ 1

Điểm đầu

Điểm cuối

Dây dẫn

XDM

Cải tạo

Tổng

Đường dây hạ áp (m) Xây dựng mới Cải tạo Độc lập

Kết hợp

Độc lập

Kết hợp

Tổng

Cột CS 07

Cột CS 15

ABC-A(4x95)

120

120

TBA An Cư T1

Cột CS11 Cột CS 11 Cột CS 18 Cột CS10 Cột CS27 Cột CS01

2xABC-A(4x120)

195

195

ABC-A(4x120)

230

230

ABC-A(4x120) ABC-A(4x95) ABC-A(4x95)

179 96 20

179 96 20

Cột CS11 TBA An Cư T1 TBA An Cư T1 TBA An Cư T1

Cấp điện áp

TBA XDM Dung Số trạm lượng

Trạm biến áp TBA di dời Dung Số trạm lượng

Thiết bị Tổng cộng Dung Số trạm lượng

REC-22 DCL-22

Công tơ di dời


PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐƯỜNG DÂY I. TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY Phụ lục 1-1: Bảng ứng suất và độ võng dây AlWB-240 (vùng IIB) ........................ Phụ lục 1-2: Bảng ứng suất và độ võng dây AlWB-95 (vùng IIB) .......................... Phụ lục 1-3: Bảng độ võng căng dây ........................................................................ Phụ lục 1-4: Bảng tính tiếp địa đường dây ............................................................... Phụ lục 1-5: Bảng tính kết cấu xây dựng ..................................................................


PHỤ LỤC 1-1: BIỂU ĐỒ ƯNG SUẤT VÀ ĐỘ VÕNG DÂY AlWB-240 L(m)

30

35

40

45

50

2

5.71 0.10

5.66 0.13

5.60 0.18

5.53 0.23

5.46 0.28

2

4.80 0.26

4.98 0.35

5.16 0.44

5.34 0.53

5.50 0.64

2

3.98 0.14

3.98 0.19

3.98 0.25

3.98 0.31

3.98 0.39

2

4.56 0.13

4.54 0.17

4.52 0.23

4.50 0.29

4.48 0.36

2.54 2.63 0.22 0.29 0.41 0.44 CHÚ THÍCH

2.72 0.36 0.47

2.80 0.45 0.50

2.88 0.54 0.53

ƯS(daN/mm ) ĐV(m) ƯS(daN/mm ) ĐV(m) ƯS(daN/mm ) ĐV(m) ƯS(daN/mm ) ĐV(m) 2

ƯS(daN/mm ) ĐV(m)

DẠNG ĐỊA HÌNH

LOẠI

B

55

60 65 70 75 80 1. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ THẤP NHẤT 5.39 5.32 5.24 5.17 5.10 5.03 0.35 0.42 0.50 0.58 0.68 0.78 2. CHẾ ĐỘ ÁP LỰC GIÓ LỚN NHẤT 5.66 5.81 5.96 6.10 6.23 6.35 0.75 0.87 1.00 1.13 1.27 1.42 3. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM 3.98 3.98 3.98 3.98 3.98 3.98 0.47 0.56 0.65 0.76 0.87 0.99 4. CHẾ ĐỘ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN 4.46 4.45 4.43 4.41 4.39 4.38 0.44 0.52 0.61 0.71 0.82 0.94 5. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ CAO NHẤT 2.95 3.02 3.08 3.13 3.19 3.24 0.63 0.74 0.85 0.96 1.09 1.22 0.56 0.59 0.61 0.64 0.67 0.70

85

90

95

100

105

110

115

4.81 0.93

4.58 1.09

4.39 1.27

4.21 1.46

4.06 1.67

3.93 1.90

3.81 2.14

6.37 1.60

6.37 1.79

6.37 2.00

6.37 2.22

6.37 2.44

6.37 2.68

6.37 2.93

3.86 1.15

3.75 1.33

3.65 1.52

3.56 1.73

3.49 1.95

3.42 2.18

3.36 2.42

4.24 1.10

4.10 1.27

3.97 1.46

3.86 1.66

3.77 1.88

3.69 2.11

3.61 2.35

3.20 1.39 0.73

3.16 1.58 0.77

3.13 1.78 0.80

3.09 1.99 0.84

3.07 2.22 0.87

3.04 2.45 0.90

3.02 2.70 0.94

ĐỘ CAO TREO DÂY TRUNG BÌNH

12m

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ DÂY AlWB-240 2 F(mm ) 240.00 d(mm) 32.25 2 G1(daN/m.mm ) 0.004933 2 E(daN/mm ) 5500 o Alpha(1/ C) 0.0000230 2 ƯSmax(daN/mm ) 6.37 2 ƯStb(daN/mm ) 3.98

ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN Các loại chế độ Q(daN/m2) Chế độ 1 0 Chế độ 2 95 Chế độ 3 0 Chế độ 4 9.50 Chế độ 5 0

T(oC) 10 25 25 20 40

CÁC THÔNG SỐ TỚI HẠN L1k(m) 0.00 L2k(m) 57.10 L3k(m) 80.62

CÁC TẢI TRỌNG Tải trọng gió max Tải trọng khi quá điện áp KQ Tải trọng riêng

P(daN/m) 2.4346 0.3478 1.1840


PHỤ LỤC 1-2: BIỂU ĐỒ ƯNG SUẤT VÀ ĐỘ VÕNG DÂY AlWB-95 L(m)

30

35

40

45

50

ƯS(daN/mm2) ĐV(m)

5.49 0.14

5.40 0.19

4.79 0.28

4.18 0.40

3.68 0.56

ƯS(daN/mm2) ĐV(m)

5.86 0.40

6.19 0.51

6.22 0.66

6.22 0.84

6.22 1.04

ƯS(daN/mm2) ĐV(m)

3.89 0.19

3.89 0.26

3.50 0.38

3.16 0.53

2.90 0.71

ƯS(daN/mm2) ĐV(m)

4.46 0.18

4.44 0.25

4.01 0.36

3.60 0.50

3.29 0.68

2.67 2.78 0.28 0.37 0.44 0.47 CHÚ THÍCH

2.63 0.50 0.52

2.49 0.67 0.57

2.40 0.86 0.62

ƯS(daN/mm2) ĐV(m)

DẠNG ĐỊA HÌNH

55

60 65 70 75 80 1. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ THẤP NHẤT 3.30 3.02 2.82 2.67 2.56 2.48 0.76 0.99 1.24 1.52 1.82 2.14 2. CHẾ ĐỘ ÁP LỰC GIÓ LỚN NHẤT 6.22 6.22 6.22 6.22 6.22 6.22 1.25 1.49 1.75 2.03 2.33 2.65 3. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM 2.72 2.58 2.48 2.40 2.34 2.30 0.92 1.15 1.41 1.69 1.99 2.31 4. CHẾ ĐỘ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN 3.06 2.89 2.76 2.67 2.59 2.53 0.89 1.12 1.37 1.65 1.95 2.27 5. CHẾ ĐỘ NHIỆT ĐỘ CAO NHẤT 2.33 2.27 2.23 2.20 2.17 2.15 1.08 1.31 1.57 1.85 2.15 2.47 0.67 0.72 0.76 0.81 0.86 0.91

85

90

95

100

105

110

115

2.41 2.48

2.36 2.84

2.31 3.23

2.28 3.63

2.25 4.06

2.22 4.50

2.20 4.97

6.22 2.99

6.22 3.36

6.22 3.74

6.22 4.14

6.22 4.57

6.22 5.01

6.22 5.48

2.26 2.65

2.23 3.01

2.20 3.39

2.18 3.80

2.16 4.22

2.15 4.67

2.13 5.13

2.49 2.61

2.45 2.97

2.42 3.36

2.39 3.76

2.37 4.18

2.35 4.63

2.33 5.10

2.13 2.81 0.95

2.11 3.17 1.00

2.10 3.55 1.05

2.09 3.96 1.10

2.08 4.38 1.14

2.08 4.83 1.19

2.07 5.29 1.24

ĐỘ CAO TREO DÂY TRUNG BÌNH

12m

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ DÂY AlWB-95 2 F(mm ) 95.00 d(mm) 24.60 2 G1(daN/m.mm ) 0.006621 2 E(daN/mm ) 5500 o Alpha(1/ C) 0.0000230 2 ƯSmax(daN/mm ) 6.22 2 ƯStb(daN/mm ) 3.89

ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN Q(daN/m2) Các loại chế độ Chế độ 1 0 Chế độ 2 95 Chế độ 3 0 Chế độ 4 9.50 Chế độ 5 0

T(oC) 10 25 25 20 40

CÁC THÔNG SỐ TỚI HẠN L1k(m) 0.00 L2k(m) 28.98 L3k(m) 35.47

CÁC TẢI TRỌNG Tải trọng gió max Tải trọng khi quá điện áp KQ Tải trọng riêng

P(daN/m) 1.8571 0.2653 0.6290

LOẠI

B

PHỤ LỤC 1-3: BẢNG ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY 1.

KHOAÛNG NEÙO

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN XT-474/E13

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

684.00

474-E13/1--474E13/17

45.61

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

DAÂY DAÃN ALWB-240

474-E13/1--474-E13/2

32.00

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

474-E13/2--474-E13/3

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.52

474-E13/3--474-E13/4

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

474-E13/4--474-E13/5

54.00

ÑV (m)

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

0.54

474-E13/5--474-E13/6

35.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

474-E13/6--474-E13/7

27.00

ÑV (m)

0.08

0.09

0.10

0.11

0.12

0.14

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

15

20

25

30

35

40

5.80

5.23

4.68

4.18

3.72

3.31

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.19


KHOAÛNG NEÙO

STT

2

3

CHIEÀU DAØI (m)

738.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

474-E13/17--474E13/34

140.00

474-E13/34--474E13/35

51.00

474-E13/35--474E13/36

547.00

474-E13/36--474E13/49

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

474-E13/7--474-E13/8

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

474-E13/8--474-E13/9

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

15

20

25

30

35

40

474-E13/9--474-E13/10

46.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

474-E13/10--474-E13/11

38.00

ÑV (m)

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

474-E13/11--474-E13/12

55.00

ÑV (m)

0.32

0.36

0.40

0.45

0.50

0.56

474-E13/12--474-E13/13

58.00

ÑV (m)

0.36

0.40

0.44

0.50

0.56

0.63

474-E13/13--474-E13/14

31.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

474-E13/14--474-E13/15

49.00

ÑV (m)

0.26

0.28

0.32

0.35

0.40

0.45

474-E13/15--474-E13/16

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

474-E13/16--474-E13/17

33.00

0.12

0.13

0.14

0.16

0.18

0.20

5.76

5.20

4.67

4.18

3.73

3.34

0.31

0.35

0.39

0.43

0.48

0.54

474-E13/17--474-E13/18

54.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

474-E13/18--474-E13/19

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.33

0.37

474-E13/19--474-E13/20

34.00

ÑV (m)

0.12

0.14

0.15

0.17

0.19

0.21

474-E13/20--474-E13/21

54.00

ÑV (m)

0.31

0.35

0.39

0.43

0.48

0.54

474-E13/21--474-E13/22

36.00

ÑV (m)

0.14

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

474-E13/22--474-E13/23

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

474-E13/23--474-E13/24

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.34

474-E13/24--474-E13/25

37.00

ÑV (m)

0.15

0.16

0.18

0.20

0.23

0.25

474-E13/25--474-E13/26

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.34

474-E13/26--474-E13/27

60.00

ÑV (m)

0.39

0.43

0.48

0.53

0.59

0.66

474-E13/27--474-E13/28

46.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

474-E13/28--474-E13/29

35.00

ÑV (m)

0.13

0.15

0.16

0.18

0.20

0.23

474-E13/29--474-E13/30

57.00

ÑV (m)

0.35

0.39

0.43

0.48

0.54

0.60

474-E13/30--474-E13/31

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

474-E13/31--474-E13/32

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

474-E13/32--474-E13/34

61.00

ÑV (m)

0.40

0.44

0.49

0.55

0.61

0.69

3.50

3.41

3.32

3.24

3.17

3.09

140.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

48.53

140.00

51.00 474-E13/35--474-E13/36

5

DAÂY DAÃN ALWB-240

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

474-E13/34--474-E13/35 4

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

51.00

44.91

3.45

3.54

3.64

3.73

3.82

3.91

ÖS (daN/mm2)

5.72

5.17

4.65

4.18

3.75

3.37

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

ÖS (daN/mm2)

5.81

5.23

4.69

4.18

3.71

3.30

474-E13/36--474-E13/37

31.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

474-E13/37--474-E13/38

37.00

ÑV (m)

0.15

0.16

0.18

0.20

0.23

0.26

474-E13/38--474-E13/39

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.53


KHOAÛNG NEÙO

STT

6

7

8

9

CHIEÀU DAØI (m)

234.00

134.00

297.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

474-E13/49--474E13/55

474-E13/55--474E13/57

474-E13/57--474E13/65

88.00

474-E13/65--474E13/66

182.00

474-E13/66--474E13/71

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

DAÂY DAÃN ALWB-240

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

474-E13/39--474-E13/40

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

474-E13/40--474-E13/41

37.00

ÑV (m)

0.15

0.16

0.18

0.20

0.23

0.26

474-E13/41--474-E13/42

49.00

ÑV (m)

0.25

0.28

0.32

0.35

0.40

0.45

474-E13/42--474-E13/43

25.00

ÑV (m)

0.07

0.07

0.08

0.09

0.10

0.12

474-E13/43--474-E13/44

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

474-E13/44--474-E13/45

47.00

ÑV (m)

0.23

0.26

0.29

0.33

0.37

0.41

474-E13/45--474-E13/46

46.00

ÑV (m)

0.22

0.25

0.28

0.31

0.35

0.40

474-E13/46--474-E13/47

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

474-E13/47--474-E13/48

60.00

ÑV (m)

0.38

0.42

0.47

0.53

0.60

0.67

474-E13/48--474-E13/49

34.00

0.12

0.14

0.15

0.17

0.19

0.22

5.85

5.26

4.70

4.18

3.70

3.27

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

15

20

25

30

35

40

474-E13/49--474-E13/50

48.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

474-E13/50--474-E13/51

46.00

ÑV (m)

0.22

0.25

0.28

0.31

0.35

0.40

474-E13/51--474-E13/52

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

474-E13/52--474-E13/53

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.32

474-E13/53--474-E13/54

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.29

474-E13/54--474-E13/55

18.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.03

0.04

0.04

0.05

0.05

0.06

5.54

5.05

4.59

4.18

3.81

3.48

42.17

62.62 474-E13/55--474-E13/56

17.00

ÑV (m)

0.03

0.04

0.04

0.04

0.05

0.05

474-E13/56--474-E13/56A

77.00

ÑV (m)

0.66

0.72

0.80

0.88

0.96

1.05

474-E13/56A--474-E13/57

40.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.18

0.20

0.21

0.24

0.26

0.28

5.90

5.30

4.72

4.18

3.67

3.22

38.40 474-E13/57--474-E13/58

35.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

0.23

474-E13/58--474-E13/59

33.00

ÑV (m)

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

474-E13/59--474-E13/60

46.00

ÑV (m)

0.22

0.25

0.28

0.31

0.36

0.41

474-E13/60--474-E13/61

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

0.31

474-E13/61--474-E13/62

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.26

0.30

0.34

0.39

474-E13/62--474-E13/63

34.00

ÑV (m)

0.12

0.13

0.15

0.17

0.19

0.22

474-E13/63--474-E13/64

35.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

0.23

474-E13/64--474-E13/65

29.00

ÑV (m)

0.09

0.10

0.11

0.12

0.14

0.16

ÖS (daN/mm2)

4.56

4.26

3.98

3.74

3.53

3.33

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

1.05

1.12

1.20

1.28

1.35

1.43

5.78

5.22

4.68

4.18

3.72

3.32

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

88.00 474-E13/65--474-E13/66

10

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

88.00

46.61 474-E13/66--474-E13/68

51.00


KHOAÛNG NEÙO

STT

11

CHIEÀU DAØI (m)

140.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

474-E13/71--474E13/72

320.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

474-E13/68--474-E13/69

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.34

474-E13/69--474-E13/70

37.00

ÑV (m)

0.15

0.16

0.18

0.20

0.23

0.25

474-E13/70--474-E13/71

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

3.50

3.41

3.32

3.24

3.17

3.09

140.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

3.45

3.54

3.64

3.73

3.82

3.91

5.84

5.26

4.70

4.18

3.70

3.27

474-E13/72--474-E13/73

35.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

474-E13/73--474-E13/74

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

474-E13/74--474-E13/75

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.19

474-E13/75--474-E13/76

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.53

474-E13/76--474-E13/77

50.00

ÑV (m)

0.26

0.29

0.33

0.37

0.42

0.47

474-E13/77--474-E13/78

30.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

474-E13/78--474-E13/79

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

474-E13/79--474-E13/82

30.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

140.00

474-E13/72--474E13/82

42.78

2.

KHOAÛNG NEÙO

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

1

68.00

484-E13/1--484-E13/2

68.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

484-E13/1--484-E13/2 39.00

484-E13/2--484-E13/3

3

4

121.00

124.00

484-E13/3--484-E13/6

484-E13/6--484-E13/7

488.00

484-E13/7--484-E13/19

CHIEÀU DAØI (m)

68.00

39.00

40.85

30

35

40

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)

DAÂY DAÃN ALWB-240 15

20

25

30

35

40

5.46

4.99

4.56

4.18

3.83

3.53

ÑV (m)

0.52

0.57

0.62

0.68

0.74

0.81

ÖS (daN/mm2)

5.89

5.29

4.72

4.18

3.68

3.23

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.26

0.29

5.87

5.28

4.71

4.18

3.69

3.25

43.00

ÑV (m)

0.19

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

484-E13/4--484-E13/5

43.00

ÑV (m)

0.19

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

484-E13/5--484-E13/6

35.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

3.69

3.56

3.44

3.33

3.23

3.14

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

2.57

2.66

2.75

2.84

2.93

3.02

5.80

5.23

4.68

4.18

3.72

3.31

124.00

45.61

25

484-E13/3--484-E13/4

484-E13/6--484-E13/7 5

20

ÑÔN VÒ

39.00 484-E13/2--484-E13/3

15

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN XT-484/E13

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

2

DAÂY DAÃN ALWB-240

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

474-E13/71--474-E13/72 12

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

124.00


KHOAÛNG NEÙO

STT

6

7

8

CHIEÀU DAØI (m)

788.00

146.00

500.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

484-E13/19--484-E13/35

484-E13/35--484-E13/37

484-E13/37--484-E13/48

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

DAÂY DAÃN ALWB-240

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

484-E13/7--484-E13/8

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

484-E13/8--484-E13/9

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

15

20

25

30

35

40

484-E13/9--484-E13/10

48.00

ÑV (m)

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

484-E13/10--484-E13/11

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

484-E13/11--484-E13/12

37.00

ÑV (m)

0.15

0.16

0.18

0.20

0.23

0.26

484-E13/12--484-E13/13

50.00

ÑV (m)

0.27

0.29

0.33

0.37

0.41

0.47

484-E13/13--484-E13/15

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.52

484-E13/15--484-E13/16

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

484-E13/16--484-E13/17

46.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

484-E13/17--484-E13/18

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

484-E13/18--484-E13/19

31.00

0.10

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

5.70

5.16

4.65

4.18

3.75

3.38

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

484-E13/19--484-E13/20

42.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

484-E13/20--484-E13/21

48.00

ÑV (m)

0.25

0.28

0.31

0.34

0.38

0.42

484-E13/21--484-E13/22

58.00

ÑV (m)

0.36

0.40

0.45

0.50

0.55

0.61

484-E13/22--484-E13/23

75.00

ÑV (m)

0.61

0.67

0.75

0.83

0.92

1.03

484-E13/23--484-E13/24

54.00

ÑV (m)

0.32

0.35

0.39

0.43

0.48

0.53

484-E13/24--484-E13/25

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.33

0.37

484-E13/25--484-E13/26

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.35

0.38

0.43

0.47

484-E13/26--484-E13/27

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

484-E13/27--484-E13/28

55.00

ÑV (m)

0.33

0.36

0.40

0.45

0.50

0.55

484-E13/28--484-E13/29

56.00

ÑV (m)

0.34

0.37

0.42

0.46

0.52

0.57

484-E13/29--484-E13/30

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.26

0.29

484-E13/30--484-E13/31

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

484-E13/31--484-E13/32

35.00

ÑV (m)

0.13

0.15

0.16

0.18

0.20

0.22

484-E13/32--484-E13/33

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.35

484-E13/33--484-E13/34

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.35

0.38

0.43

0.47

484-E13/34--484-E13/35

56.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.34

0.37

0.42

0.46

0.52

0.57

5.73

5.18

4.66

4.18

3.74

3.36

52.16

50.05 484-E13/35--484-E13/36A

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.33

0.37

484-E13/36A--484-E13/36B

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

484-E13/36B--484-E13/37

58.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.36

0.40

0.45

0.50

0.55

0.62

5.79

5.22

4.68

4.18

3.72

3.31

46.26 484-E13/37--484-E13/38

58.00

ÑV (m)

0.36

0.40

0.44

0.50

0.56

0.63

484-E13/38--484-E13/39

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48


KHOAÛNG NEÙO

STT

9

10

CHIEÀU DAØI (m)

660.00

90.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

484-E13/48--484-E13/63

484-E13/63--484-E13/64

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

673.00

484-E13/64--484-E13/79

DAÂY DAÃN ALWB-240

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

484-E13/39--484-E13/40

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

484-E13/40--484-E13/41

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

484-E13/41--484-E13/42

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

484-E13/42--484-E13/43

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

484-E13/43--484-E13/44

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

484-E13/44--484-E13/45

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

484-E13/45--484-E13/46

46.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

484-E13/46--484-E13/47

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

0.30

484-E13/47--484-E13/48

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

0.30

5.80

5.23

4.68

4.18

3.72

3.31

484-E13/48--484-E13/49

40.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

0.30

484-E13/49--484-E13/50

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

0.30

484-E13/50--484-E13/51

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

0.30

484-E13/51--484-E13/52

38.00

ÑV (m)

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

484-E13/52--484-E13/53

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.34

484-E13/53--484-E13/54

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

484-E13/54--484-E13/55

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

484-E13/55--484-E13/56

55.00

ÑV (m)

0.32

0.36

0.40

0.45

0.50

0.56

484-E13/56--484-E13/57

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

484-E13/57--484-E13/58

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

484-E13/58--484-E13/59

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

0.30

484-E13/59--484-E13/60

50.00

ÑV (m)

0.27

0.29

0.33

0.37

0.41

0.47

484-E13/60--484-E13/61

50.00

ÑV (m)

0.27

0.29

0.33

0.37

0.41

0.47

484-E13/61--484-E13/62

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.19

484-E13/62--484-E13/63

58.00

0.36

0.40

0.44

0.50

0.56

0.63

4.49

4.20

3.94

3.71

3.50

3.32

1.11

1.19

1.27

1.35

1.43

1.51

5.79

5.22

4.68

4.18

3.72

3.32

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

45.47

15

20

25

30

35

40

484-E13/64--484-E13/65

45.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

484-E13/65--484-E13/66

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

484-E13/66--484-E13/67

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

484-E13/67--484-E13/68

55.00

ÑV (m)

0.32

0.36

0.40

0.45

0.50

0.56

484-E13/68--484-E13/69

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.52

484-E13/69--484-E13/70

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

484-E13/70--484-E13/71

56.00

ÑV (m)

0.33

0.37

0.41

0.46

0.52

0.58

90.00 484-E13/63--484-E13/64

11

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

90.00

46.36


KHOAÛNG NEÙO

STT

12

CHIEÀU DAØI (m)

119.00

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

484-E13/79--484-E13/80

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

359.00

484-E13/80--484-E13/87A

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

484-E13/71--484-E13/72

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

484-E13/72--484-E13/73

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

484-E13/73--484-E13/74

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

484-E13/74--484-E13/75

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

484-E13/75--484-E13/76

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

484-E13/76--484-E13/77

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.34

484-E13/77--484-E13/78

27.00

ÑV (m)

0.08

0.09

0.10

0.11

0.12

0.14

484-E13/78--484-E13/79

50.00

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

3.76

3.62

3.49

3.37

3.26

3.16

2.32

2.41

2.50

2.59

2.68

2.77

5.76

5.20

4.67

4.18

3.73

3.34

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

193.00

484-E13/64.9-484-E13/64.14

38.67

20

25

30

35

40

484-E13/80--484-E13/81

50.00

484-E13/81--484-E13/82

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

484-E13/82--484-E13/83

46.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

484-E13/83--484-E13/84

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

484-E13/84--484-E13/85

47.00

ÑV (m)

0.24

0.26

0.29

0.33

0.36

0.41

484-E13/85--484-E13/86

49.00

ÑV (m)

0.26

0.28

0.32

0.35

0.40

0.44

484-E13/86--484-E13/87

52.00

ÑV (m)

0.29

0.32

0.36

0.40

0.45

0.50

484-E13/87--484-E13/87A

14.00

ÑV (m)

0.02

0.02

0.03

0.03

0.03

0.04

119.00 119.00

48.51

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ SƠN THUỶ 5-T2

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

15

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

3.

KHOAÛNG NEÙO

DAÂY DAÃN ALWB-240

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

484-E13/79--484-E13/80 13

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)

DAÂY DAÃN ALWB-95 15

20

25

30

35

40

4.70

4.22

3.79

3.41

3.08

2.80

484-E13/64.9--484-E13/64.10

40.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.35

0.39

0.43

0.47

484-E13/64.10--484-E13/64.11

39.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.45

484-E13/64.11--484-E13/64.12

39.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.45

484-E13/64.12--484-E13/64.13

39.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.45

484-E13/64.13--484-E13/64.14

36.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.38

4.

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN XT-472 (ĐI SÂN GOLF)


KHOAÛNG NEÙO

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

983.00

472-E13/10--472-E13/31

47.27

2

145.00

472-E13/31--472-E13/32

479.00

472-E13/32--472-E13/42

DAÂY DAÃN ALWB-240

472-E13/10--472-E13/11

52.00

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

472-E13/11--472-E13/12

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.26

0.30

472-E13/12--472-E13/13

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

472-E13/13--472-E13/14

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

472-E13/14--472-E13/15

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

472-E13/15--472-E13/16

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

472-E13/16--472-E13/17

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

0.52

472-E13/17--472-E13/18

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

472-E13/18--472-E13/19

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

472-E13/19--472-E13/20

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

472-E13/20--472-E13/21

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

472-E13/21--472-E13/22

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

472-E13/22--472-E13/23

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

472-E13/23--472-E13/24

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

472-E13/24--472-E13/25

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

472-E13/25--472-E13/26

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

472-E13/26--472-E13/27

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

472-E13/27--472-E13/28

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

472-E13/28--472-E13/29

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

472-E13/29--472-E13/30

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

472-E13/30--472-E13/31

57.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.35

0.38

0.43

0.48

0.54

0.60

3.46

3.38

3.30

3.22

3.15

3.08

3.75

3.84

3.93

4.03

4.12

4.21

ÖS (daN/mm2)

5.76

5.20

4.67

4.18

3.73

3.34

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

145.00 472-E13/31--472-E13/32

3

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

145.00

48.28

15

20

25

30

35

40

5.78

5.21

4.67

4.18

3.73

3.33

0.29

0.32

0.36

0.40

0.45

0.50

472-E13/32--472-E13/33

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.33

0.37

472-E13/33--472-E13/34

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.33

0.37

472-E13/34--472-E13/35

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

472-E13/35--472-E13/36

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

472-E13/36--472-E13/37

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

472-E13/37--472-E13/38

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

472-E13/38--472-E13/39

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

472-E13/39--472-E13/40

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

472-E13/40--472-E13/41

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

472-E13/41--472-E13/42

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46


KHOAÛNG NEÙO

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

4

140.00

472-E13/42--472-E13/46

35.13 472-E13/42--472-E13/43

36.00

472-E13/43--472-E13/44

36.00

ÑV (m)

0.13

0.15

0.17

0.19

0.22

0.25

472-E13/44--472-E13/45

36.00

ÑV (m)

0.13

0.15

0.17

0.19

0.22

0.25

472-E13/45--472-E13/46

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.20

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

STT

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

53.00

473-E13/1--473-E13/2

53.00

3

627.00

689.00

473-E13/2--473-E13/18

473-E13/18--473-E13/33

20

25

30

35

5.33

4.74

4.18

3.65

3.18

0.13

0.15

0.17

0.19

0.22

0.25

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

DAÂY DAÃN ALWB-240

473-E13/2--473-E13/3

52.00

473-E13/3--473-E13/4

38.00

ÑV (m)

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

473-E13/4--473-E13/5

51.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

0.49

473-E13/5--473-E13/6

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.19

473-E13/6--473-E13/7

33.00

ÑV (m)

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

473-E13/7--473-E13/8

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.32

473-E13/8--473-E13/9

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.19

473-E13/9--473-E13/10

22.00

ÑV (m)

0.05

0.06

0.06

0.07

0.08

0.09

473-E13/10--473-E13/11

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.32

473-E13/11--473-E13/12

58.00

ÑV (m)

0.35

0.39

0.44

0.50

0.56

0.63

473-E13/12--473-E13/13

35.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

473-E13/13--473-E13/14

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.29

473-E13/14--473-E13/15

35.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

473-E13/15--473-E13/16

47.00

ÑV (m)

0.23

0.26

0.29

0.33

0.37

0.42

473-E13/16--473-E13/17

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.32

473-E13/17--473-E13/18

30.00

ÑV (m)

0.09

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

ÖS (daN/mm2)

5.80

5.23

4.68

4.18

3.72

3.31

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

53.00

42.23

45.52

40

5.94

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

473-E13/1--473-E13/2 2

15

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN XT-473

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

CHIEÀU DAØI (m)

DAÂY DAÃN ALWB-240

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

5.

KHOAÛNG NEÙO

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

15

20

25

30

35

40

5.69

5.15

4.64

4.18

3.76

3.39

0.30

0.34

0.37

0.41

0.46

0.51

5.85

5.26

4.70

4.18

3.70

3.27

0.29

0.32

0.35

0.40

0.45

0.51

473-E13/18--473-E13/19

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

473-E13/19--473-E13/20

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.52


KHOAÛNG NEÙO

STT

4

5

CHIEÀU DAØI (m)

81.00

97.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

473-E13/33--473-E13/35

473-E13/35--473-E13/36

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

7

381.00

469.00

473-E13/36--473-E13/45

473-E13/45--473-E13/56

DAÂY DAÃN ALWB-240

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

15

20

25

30

35

40

473-E13/20--473-E13/21

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

473-E13/21--473-E13/22

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

473-E13/22--473-E13/23

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

473-E13/23--473-E13/24

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.49

473-E13/24--473-E13/25

48.00

ÑV (m)

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

473-E13/25--473-E13/26

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

473-E13/26--473-E13/27

57.00

ÑV (m)

0.35

0.38

0.43

0.48

0.54

0.61

473-E13/27--473-E13/28

48.00

ÑV (m)

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

473-E13/28--473-E13/29

46.00

ÑV (m)

0.22

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

473-E13/29--473-E13/30

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

0.30

473-E13/30--473-E13/30B

19.00

ÑV (m)

0.04

0.04

0.05

0.05

0.06

0.07

473-E13/30B--473-E13/31

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

473-E13/31--473-E13/32

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.19

473-E13/32--473-E13/33

51.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.49

5.87

5.28

4.71

4.18

3.69

3.25

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.19

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

4.26

4.01

3.79

3.60

3.42

3.27

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

1.36

1.45

1.53

1.61

1.69

1.78

5.81

5.24

4.69

4.18

3.71

3.30

40.73 473-E13/33--473-E13/34

38.00

473-E13/34--473-E13/35

43.00

97.00 473-E13/35--473-E13/36

6

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

97.00

44.78 473-E13/36--473-E13/37

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.53

473-E13/37--473-E13/38

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

473-E13/38--473-E13/39

34.00

ÑV (m)

0.12

0.14

0.15

0.17

0.19

0.22

473-E13/39--473-E13/40

55.00

ÑV (m)

0.32

0.36

0.40

0.45

0.50

0.57

473-E13/40--473-E13/41

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.49

473-E13/41--473-E13/42

36.00

ÑV (m)

0.14

0.15

0.17

0.19

0.22

0.24

473-E13/42--473-E13/43

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

473-E13/43--473-E13/44

31.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

473-E13/44--473-E13/45

36.00

ÑV (m)

0.14

0.15

0.17

0.19

0.22

0.24

ÖS (daN/mm2)

5.77

5.21

4.67

4.18

3.73

3.33

47.41 473-E13/45--473-E13/46

60.00

ÑV (m)

0.38

0.43

0.47

0.53

0.60

0.67

473-E13/46--473-E13/47

47.00

ÑV (m)

0.24

0.26

0.29

0.33

0.37

0.41

473-E13/47--473-E13/48

54.00

ÑV (m)

0.31

0.35

0.38

0.43

0.48

0.54

473-E13/48--473-E13/49

30.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

473-E13/49--473-E13/50

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36


KHOAÛNG NEÙO

STT

8

CHIEÀU DAØI (m)

105.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

473-E13/56--473-E13/57

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

10

11

94.00

542.00

98.00

473-E13/57--473-E13/60

473-E13/60--473-E13/73

473-E13/73--473-E13/74

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

15

20

25

30

35

40

473-E13/50--473-E13/51

37.00

ÑV (m)

0.15

0.16

0.18

0.20

0.23

0.25

473-E13/51--473-E13/52

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.14

0.15

0.17

0.19

473-E13/52--473-E13/53

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

0.52

473-E13/53--473-E13/54

47.00

ÑV (m)

0.24

0.26

0.29

0.33

0.37

0.41

473-E13/54--473-E13/55

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

473-E13/55--473-E13/56

15.00

ÑV (m)

0.02

0.03

0.03

0.03

0.04

0.04

4.04

3.84

3.66

3.50

3.35

3.22

105.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

1.68

1.77

1.86

1.94

2.03

2.11

5.98

5.36

4.76

4.18

3.63

3.13

473-E13/57--473-E13/58

33.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

473-E13/58--473-E13/59

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.20

473-E13/59--473-E13/60

29.00

0.09

0.10

0.11

0.12

0.14

0.17

5.84

5.25

4.70

4.18

3.70

3.28

105.00

31.47

473-E13/60--473-E13/61

45.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

473-E13/61--473-E13/62

51.00

ÑV (m)

0.27

0.31

0.34

0.38

0.43

0.49

473-E13/62--473-E13/63

33.00

ÑV (m)

0.12

0.13

0.14

0.16

0.18

0.20

473-E13/63--473-E13/64

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.25

0.29

473-E13/64--473-E13/65

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.32

473-E13/65--473-E13/66

46.00

ÑV (m)

0.22

0.25

0.28

0.31

0.35

0.40

473-E13/66--473-E13/67

37.00

ÑV (m)

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

0.26

473-E13/67--473-E13/68

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.53

473-E13/68--473-E13/69

44.00

ÑV (m)

0.20

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

473-E13/69--473-E13/70

38.00

ÑV (m)

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

473-E13/70--473-E13/71

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

473-E13/71--473-E13/72

31.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

473-E13/72--473-E13/73

42.00

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

4.23

3.99

3.78

3.59

3.42

3.26

98.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

1.40

1.48

1.57

1.65

1.73

1.82

5.83

5.25

4.69

4.18

3.71

3.29

473-E13/74--473-E13/75

44.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.20

0.23

0.25

0.29

0.32

0.36

473-E13/75--473-E13/76

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

473-E13/76--473-E13/77

52.00

ÑV (m)

0.29

0.32

0.36

0.40

0.45

0.51

473-E13/77--473-E13/78

36.00

ÑV (m)

0.14

0.15

0.17

0.19

0.22

0.24

473-E13/78--473-E13/79

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

43.01

98.00 473-E13/73--473-E13/74

12

375.00

473-E13/74--473-E13/83

DAÂY DAÃN ALWB-240

CHIEÀU DAØI (m)

473-E13/56--473-E13/57 9

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

43.77


KHOAÛNG NEÙO

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

15

20

25

30

35

40

473-E13/79--473-E13/80

38.00

ÑV (m)

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

0.27

473-E13/80--473-E13/81

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

473-E13/81--473-E13/82

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.49

473-E13/82--473-E13/83

24.00

ÑV (m)

0.06

0.07

0.08

0.09

0.10

0.11

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA AN CƯ 3

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

194.00

473-E13/18--473-E13/18/5

35.52 25.00

473-E13/18/1--473-E13/18/2

33.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

473-E13/18/2--473-E13/18/3

39.00

ÑV (m)

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

0.43

473-E13/18/3--473-E13/18/4A

45.00

ÑV (m)

0.33

0.37

0.41

0.46

0.51

0.57

473-E13/18/4A--473-E13/18/4

19.00

ÑV (m)

0.06

0.07

0.07

0.08

0.09

0.10

473-E13/18/4--473-E13/18/5

33.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

1

12.00

477-E13/42A--477-E13/42A.1

12.00

477-E13/42A.1--477-E13/42A.4

20

25

30

35

40

5.09

4.57

4.08

3.64

3.25

2.92

0.10

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

12.00

477-E13/42A.1--477-E13/42A.2

53.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

477-E13/42A.2--477-E13/42A.3

53.00

ÑV (m)

0.70

0.75

0.80

0.85

0.90

0.94

477-E13/42A.3--477-E13/42A.4

54.00

ÑV (m)

0.73

0.78

0.83

0.88

0.93

0.98

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

DAÂY DAÃN ALWB-95

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

477-E13/42A--477-E13/42A.1 160.00

15

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA HOÀNG KẾ VIÊM

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

2

CHIEÀU DAØI (m)

DAÂY DAÃN ALWB-95

473-E13/18--473-E13/18/1

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG NEÙO KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

7.

CHIEÀU DAØI (m)

DAÂY DAÃN ALWB-240

CHIEÀU DAØI (m)

6.

KHOAÛNG NEÙO

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

53.34

8.

15

20

25

30

35

40

6.02

5.37

4.72

4.09

3.46

2.86

0.02

0.02

0.03

0.03

0.03

0.04

3.33

3.11

2.91

2.74

2.60

2.46

0.70

0.75

0.80

0.85

0.90

0.94

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA AN HIỆP 5


KHOAÛNG NEÙO

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

135.00

477-E13/45.2--477-E13/45.6

47.61

9.

477-E13/45.2--477-E13/45.3

32.00

477-E13/45.3--477-E13/45.4

52.00

ÑV (m)

0.60

0.65

0.71

0.76

0.82

0.87

477-E13/45.4--477-E13/45.6

51.00

ÑV (m)

0.57

0.63

0.68

0.73

0.79

0.84

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

1

19.00

471-E13/62A/1--471-E13/62A

19.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

72.00

471-E13/62--471-E13/63

5

44.00

506.00

471-E13/63--471-E13/65

471-E13/65--471-E13/80

30

35

40

3.75

3.44

3.17

2.94

2.74

2.56

0.23

0.25

0.27

0.29

0.31

0.33

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

19.00

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

5.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

CHIEÀU DAØI (m)

DAÂY DAÃN ALWB-240 40

4.81

4.18

3.56

2.98

0.04

0.05

0.05

0.06

0.07

6.16

5.50

4.84

4.18

3.52

2.86

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

ÖS (daN/mm2)

5.29

4.85

4.45

4.10

3.78

3.50

72.00

ÑV (m)

0.60

0.66

0.72

0.78

0.85

0.91

6.04

5.40

4.78

4.18

3.60

3.06

471-E13/63--471-E13/64

30.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.09

0.10

0.12

0.13

0.15

0.18

471-E13/64--471-E13/65

14.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.02

0.02

0.03

0.03

0.03

0.04

5.93

5.32

4.74

4.18

3.66

3.19

5.00

72.00 471-E13/62--471-E13/63

4

25

35

471-E13/62A--471-E13/62 3

20

30

471-E13/62A/1--471-E13/62A 471-E13/62A--471-E13/62

15

BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA TỪ CỘT 62/1 ĐẾN CỘT 102 XUẤT TUYẾN 471

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

5.00

DAÂY DAÃN ALWB-95

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

KHOAÛNG NEÙO

2

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

26.00

35.64

15

20

6.10

5.45

0.04

25

471-E13/65--471-E13/66

16.00

ÑV (m)

0.03

0.03

0.03

0.04

0.04

0.05

471-E13/66--471-E13/67

38.00

ÑV (m)

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

0.28

471-E13/67--471-E13/68

33.00

ÑV (m)

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

471-E13/68--471-E13/69

29.00

ÑV (m)

0.09

0.10

0.11

0.12

0.14

0.16

471-E13/69--471-E13/70

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.26

0.29

471-E13/70--471-E13/71

41.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.22

0.25

0.28

0.33

471-E13/71--471-E13/72

35.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

0.24


KHOAÛNG NEÙO

STT

6

CHIEÀU DAØI (m)

37.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

471-E13/80--471-E13/81

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

471-E13/72--471-E13/73

36.00

471-E13/73--471-E13/74

8

9

293.00

295.00

128.00

471-E13/81--471-E13/89

471-E13/89--471-E13/99

471-E13/99--471-E13/102

DAÂY DAÃN ALWB-240 15

20

ÑV (m)

0.13

0.15

27.00

ÑV (m)

0.08

471-E13/74--471-E13/75

32.00

ÑV (m)

471-E13/75--471-E13/76

43.00

ÑV (m)

471-E13/76--471-E13/77

29.00

471-E13/77--471-E13/78 471-E13/78--471-E13/79 471-E13/79--471-E13/80

25

30

35

40

0.17

0.19

0.22

0.25

0.08

0.09

0.11

0.12

0.14

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.20

0.19

0.21

0.24

0.27

0.31

0.36

ÑV (m)

0.09

0.10

0.11

0.12

0.14

0.16

35.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

0.24

30.00

ÑV (m)

0.09

0.10

0.12

0.13

0.15

0.17

43.00

0.19

0.21

0.24

0.27

0.31

0.36

5.92

5.31

4.73

4.18

3.66

3.20

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

0.26

5.91

5.31

4.73

4.18

3.67

3.21

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

0.26

471-E13/81--471-E13/82

37.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

471-E13/82--471-E13/83

39.00

ÑV (m)

0.16

0.18

0.20

0.22

0.26

0.29

471-E13/83--471-E13/84

41.00

ÑV (m)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.32

471-E13/84--471-E13/85

33.00

ÑV (m)

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

471-E13/85--471-E13/86

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.20

471-E13/86--471-E13/87

33.00

ÑV (m)

0.11

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

471-E13/87--471-E13/88

35.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

0.24

471-E13/88--471-E13/89

43.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.19

0.21

0.24

0.27

0.31

0.36

5.95

5.34

4.74

4.18

3.65

3.17

37.00 471-E13/80--471-E13/81

7

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

37.00

37.22

34.10 471-E13/89--471-E13/90

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.13

0.15

0.17

0.20

471-E13/90--471-E13/91

40.00

ÑV (m)

0.17

0.18

0.21

0.24

0.27

0.31

471-E13/91--471-E13/92

24.00

ÑV (m)

0.06

0.07

0.07

0.09

0.10

0.11

471-E13/92--471-E13/93

31.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.12

0.14

0.16

0.19

471-E13/93--471-E13/94

30.00

ÑV (m)

0.09

0.10

0.12

0.13

0.15

0.18

471-E13/94--471-E13/95

30.00

ÑV (m)

0.09

0.10

0.12

0.13

0.15

0.18

471-E13/95--471-E13/96

31.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.12

0.14

0.16

0.19

471-E13/96--471-E13/97

34.00

ÑV (m)

0.12

0.13

0.15

0.17

0.20

0.23

471-E13/97--471-E13/98

43.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.24

0.27

0.31

0.36

ÖS (daN/mm2)

5.84

5.26

4.70

4.18

3.70

3.27

42.67 471-E13/99--471-E13/100

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

471-E13/100--471-E13/101

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

471-E13/101--471-E13/102

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33


10. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA TỪ CỘT 165 ĐẾN TBA AN LƯU XUẤT TUYẾN 471

KHOAÛNG NEÙO

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

125.00

471-E13/165--471-E13/01

125.00

3

4

438.00

408.00

593.00

471-E13/01--471-E13/11

471-E13/11--471-E13/19

471-E13/19--471-E13/31

CHIEÀU DAØI (m)

DAÂY DAÃN ALWB-240

471-E13/01--471-E13/02

49.00

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

471-E13/02--471-E13/03

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

471-E13/03--471-E13/04

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

471-E13/04--471-E13/05

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

471-E13/05--471-E13/06

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

471-E13/06--471-E13/07

45.00

ÑV (m)

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

471-E13/07--471-E13/08

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

471-E13/08--471-E13/09

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

471-E13/09--471-E13/10

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.31

0.35

471-E13/10--471-E13/11

35.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.20

0.23

5.68

5.14

4.64

4.18

3.76

3.39

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

471-E13/165--471-E13/01 2

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

125.00

44.17

53.48

15

20

25

30

35

40

3.67

3.55

3.43

3.33

3.23

3.14

2.62

2.71

2.81

2.90

2.98

3.07

5.82

5.24

4.69

4.18

3.71

3.29

0.25

0.28

0.32

0.35

0.40

0.45

471-E13/11--471-E13/12

47.00

ÑV (m)

0.24

0.26

0.29

0.33

0.36

0.40

471-E13/12--471-E13/13

47.00

ÑV (m)

0.24

0.26

0.29

0.33

0.36

0.40

471-E13/13--471-E13/14

47.00

ÑV (m)

0.24

0.26

0.29

0.33

0.36

0.40

471-E13/14--471-E13/15

47.00

ÑV (m)

0.24

0.26

0.29

0.33

0.36

0.40

471-E13/15--471-E13/16

47.00

ÑV (m)

0.24

0.26

0.29

0.33

0.36

0.40

471-E13/16--471-E13/17

74.00

ÑV (m)

0.59

0.66

0.73

0.81

0.90

0.99

471-E13/17--471-E13/18

49.00

ÑV (m)

0.26

0.29

0.32

0.35

0.39

0.44

471-E13/18--471-E13/19

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.45

5.74

5.19

4.66

4.18

3.74

3.35

471-E13/19--471-E13/20

50.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/20--471-E13/21

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

471-E13/21--471-E13/22

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

471-E13/22--471-E13/23

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/23--471-E13/24

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/24--471-E13/25

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/25--471-E13/26

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/26--471-E13/27

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/27--471-E13/28

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/28--471-E13/29

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

49.61


KHOAÛNG NEÙO

STT

5

6

CHIEÀU DAØI (m)

725.00

26.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

471-E13/31--471-E13/47

471-E13/47--471-E13/48

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

135.00

471-E13/48--471-E13/49

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

15

20

25

30

35

40

471-E13/29--471-E13/30

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/30--471-E13/31

41.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.18

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

5.78

5.21

4.68

4.18

3.72

3.32

46.99 471-E13/31--471-E13/32

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

471-E13/32--471-E13/33

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

0.38

471-E13/33--471-E13/34

36.00

ÑV (m)

0.14

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

471-E13/34--471-E13/35

36.00

ÑV (m)

0.14

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

471-E13/35--471-E13/36

46.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

471-E13/36--471-E13/37

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.43

471-E13/37--471-E13/38

32.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.14

0.15

0.17

0.19

471-E13/38--471-E13/39

57.00

ÑV (m)

0.35

0.38

0.43

0.48

0.54

0.60

471-E13/39--471-E13/40

36.00

ÑV (m)

0.14

0.15

0.17

0.19

0.21

0.24

471-E13/40--471-E13/41

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

471-E13/41--471-E13/42

46.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

471-E13/42--471-E13/43

53.00

ÑV (m)

0.30

0.33

0.37

0.41

0.47

0.52

471-E13/43--471-E13/44

55.00

ÑV (m)

0.32

0.36

0.40

0.45

0.50

0.56

471-E13/44--471-E13/45

55.00

ÑV (m)

0.32

0.36

0.40

0.45

0.50

0.56

471-E13/45--471-E13/46

46.00

ÑV (m)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

471-E13/46--471-E13/47

46.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.23

0.25

0.28

0.31

0.35

0.39

6.04

5.40

4.78

4.18

3.60

3.06

0.07

0.08

0.09

0.10

0.12

0.14

3.55

3.45

3.36

3.27

3.18

3.11

ÑV (m)

3.16

3.26

3.35

3.44

3.53

3.62

ÖS (daN/mm2)

5.73

5.18

4.66

4.18

3.74

3.36

26.00

844.00

471-E13/49--471-E13/66

26.00

135.00 471-E13/48--471-E13/49

8

DAÂY DAÃN ALWB-240

CHIEÀU DAØI (m)

471-E13/47--471-E13/48 7

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

135.00

50.08 471-E13/49--471-E13/50

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

471-E13/50--471-E13/51

61.00

ÑV (m)

0.40

0.44

0.49

0.55

0.61

0.68

471-E13/51--471-E13/52

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

471-E13/52--471-E13/53

43.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.24

0.27

0.30

0.34

471-E13/53--471-E13/54

49.00

ÑV (m)

0.26

0.29

0.32

0.35

0.40

0.44

471-E13/54--471-E13/55

49.00

ÑV (m)

0.26

0.29

0.32

0.35

0.40

0.44

471-E13/55--471-E13/56

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.42

471-E13/56--471-E13/57

49.00

ÑV (m)

0.26

0.29

0.32

0.35

0.40

0.44

471-E13/57--471-E13/58

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.42

471-E13/58--471-E13/59

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

471-E13/59--471-E13/60

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48


KHOAÛNG NEÙO

STT

9

10

CHIEÀU DAØI (m)

700.00

88.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

471-E13/66--471-E13/81

471-E13/81--471-E13/82

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

DAÂY DAÃN ALWB-240

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG

15

20

25

30

35

40

471-E13/60--471-E13/61

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

471-E13/61--471-E13/62

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/62--471-E13/63

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

471-E13/63--471-E13/64

51.00

ÑV (m)

0.28

0.31

0.34

0.38

0.43

0.48

471-E13/64--471-E13/65

50.00

ÑV (m)

0.27

0.30

0.33

0.37

0.41

0.46

471-E13/65--471-E13/66

48.00

ÑV (m)

0.25

0.27

0.30

0.34

0.38

0.42

5.77

5.20

4.67

4.18

3.73

3.33

471-E13/66--471-E13/67

49.00

ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.26

0.28

0.32

0.35

0.40

0.44

471-E13/67--471-E13/68

49.00

ÑV (m)

0.26

0.28

0.32

0.35

0.40

0.44

471-E13/68--471-E13/69

49.00

ÑV (m)

0.26

0.28

0.32

0.35

0.40

0.44

471-E13/69--471-E13/70

49.00

ÑV (m)

0.26

0.28

0.32

0.35

0.40

0.44

471-E13/70--471-E13/71

35.00

ÑV (m)

0.13

0.15

0.16

0.18

0.20

0.23

471-E13/71--471-E13/72

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.26

0.30

471-E13/72--471-E13/73

40.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.24

0.26

0.30

471-E13/73--471-E13/74

42.00

ÑV (m)

0.19

0.21

0.23

0.26

0.29

0.33

471-E13/74--471-E13/75

45.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.30

0.33

0.37

471-E13/75--471-E13/76

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

471-E13/76--471-E13/77

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

471-E13/77--471-E13/78

44.00

ÑV (m)

0.21

0.23

0.26

0.29

0.32

0.36

471-E13/78--471-E13/79

56.00

ÑV (m)

0.34

0.37

0.41

0.46

0.52

0.58

471-E13/79--471-E13/80

56.00

ÑV (m)

0.34

0.37

0.41

0.46

0.52

0.58

471-E13/80--471-E13/81

58.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2) ÑV (m)

0.36

0.40

0.44

0.50

0.56

0.62

4.56

4.26

3.98

3.74

3.53

3.33

1.05

1.12

1.20

1.28

1.35

1.43

47.94

88.00 471-E13/81--471-E13/82

88.00

11. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA TUYEN SƠN 4 KHOAÛNG COÄT THÖÏC

KHOAÛNG NEÙO

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

108.00

471-E13/13--471-E13/13.5

27.28

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

CHIEÀU DAØI (m)

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)

DAÂY DAÃN ALWB-95 15

20

25

30

35

40

5.81

5.21

4.63

4.09

3.58

3.12

--

24.00

ÑV (m)

0.08

0.09

0.10

0.12

0.13

0.15

--

28.00

ÑV (m)

0.11

0.12

0.14

0.16

0.18

0.21

--

30.00

ÑV (m)

0.13

0.14

0.16

0.18

0.21

0.24


--

26.00

ÑV (m)

0.10

0.11

0.12

0.14

0.16

0.18

12. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA BÙI TÁ HÁN 2

KHOAÛNG NEÙO

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

19.00

471-E13/5--471-E13/5.1

19.00

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

471-E13/5--471-E13/5.1

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)

19.00

ÑV (m)

DAÂY DAÃN ALWB-95 15

20

25

30

35

40

5.94

5.31

4.69

4.09

3.51

2.98

0.05

0.06

0.06

0.07

0.09

0.10

13. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA K20-T2

KHOAÛNG NEÙO

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

20.00

471-E13/44--471-E13/44.1

20.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

471-E13/44--471-E13/44.1 2

262.00

471-E13/44.1--471-E13/44.8

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ CHIEÀU DAØI (m)

20.00

41.15

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)

DAÂY DAÃN ALWB-95 15

20

25

30

35

40

5.93

5.30

4.68

4.09

3.52

3.00

ÑV (m) ÖS (daN/mm2)

0.06

0.06

0.07

0.08

0.09

0.11

4.40

3.97

3.59

3.25

2.97

2.72

471-E13/44.1--471-E13/44.2

41.00

ÑV (m)

0.32

0.35

0.39

0.43

0.47

0.51

471-E13/44.2--471-E13/44.3

34.00

ÑV (m)

0.22

0.24

0.27

0.29

0.32

0.35

471-E13/44.3--471-E13/44.4

30.00

ÑV (m)

0.17

0.19

0.21

0.23

0.25

0.27

471-E13/44.4--471-E13/44.5

54.00

ÑV (m)

0.55

0.61

0.67

0.74

0.81

0.89

471-E13/44.5--471-E13/44.6

45.00

ÑV (m)

0.38

0.42

0.47

0.52

0.57

0.62

471-E13/44.6--471-E13/44.7

21.00

ÑV (m)

0.08

0.09

0.10

0.11

0.12

0.13

471-E13/44.7--471-E13/44.8

37.00

ÑV (m)

0.26

0.29

0.32

0.35

0.38

0.42

14. BẢNG CĂNG DÂY DÂY DẪN NHÁNH RẼ ĐI TBA HOÀ HẢI MRT-2

KHOAÛNG NEÙO

KHOAÛNG COÄT THÖÏC

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

1

20.00

471-E13/139--471E13/139.1

20.00

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

471-E13/139--471E13/139.1 2

75.00

471-E13/139.1--471-

37.99

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

CHIEÀU DAØI (m)

20.00

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG ÖS (daN/mm2)

DAÂY DAÃN ALWB-95 15

20

25

30

35

40

5.93

5.30

4.68

4.09

3.52

3.00

ÑV (m)

0.06

0.06

0.07

0.08

0.09

0.11

ÖS

4.78

4.29

3.85

3.46

3.12

2.83


KHOAÛNG NEÙO

STT

CHIEÀU DAØI (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

KHOAÛNG COÄT THÖÏC KHOAÛNG COÄT ÑAÏI BIEÅU (m)

STT COÄT GIÔÙI HAÏN

3

164.00

471-E13/139.3--471E13/139.7

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG (daN/mm2)

41.00

ÑV (m)

0.29

0.32

0.36

0.40

0.45

0.49

34.00

ÑV (m)

0.20

0.22

0.25

0.28

0.31

0.34

ÖS (daN/mm2)

4.39

3.96

3.58

3.24

2.96

2.72

41.00

ÑV (m)

0.32

0.35

0.39

0.43

0.47

0.51

41.00

ÑV (m)

0.32

0.35

0.39

0.43

0.47

0.51

45.00

ÑV (m)

0.38

0.42

0.47

0.52

0.57

0.62

37.00

ÑV (m)

0.26

0.29

0.32

0.35

0.38

0.42

41.29 471-E13/139.3--471E13/139.4 471-E13/139.4--471E13/139.5 471-E13/139.5--471E13/139.6 471-E13/139.6--471E13/139.7

DAÂY DAÃN ALWB-95

CHIEÀU DAØI (m)

E13/139.3 471-E13/139.1--471E13/139.2 471-E13/139.2--471E13/139.3

ÖÙNG SUAÁT VAØ ÑOÄ VOÕNG CAÊNG DAÂY

ÑÔN VÒ

15

20

25

30

35

40


PHỤ LỤC 1-4: BẢNG TÍNH TOÁN TIẾP ĐỊA Nội dung

Cột đường dây

Thông số

Cột lắp thiết bị

Cột TBA

TÊNH ÂIÃÛN TRÅÍ CUÍA 1 COÜC : + Chiãöu daìi coüc (m)

lc

6

6

6

+ Âæåìng kênh coüc (m)

d

0.06

0.06

0.06

t = to + lc/2 r1 (Tính cho thanh)

4

4

4

1045.00

1045.00

1045.00

r2 (Tính cho cọc)

168.00

168.00

168.00

25.34

25.34

25.34

+ Âäü chän sáu cuía coüc (m) + Âiãûn tråí suáút cuía âáút ( W.m) + Âiãûn tråí suáút cuía âáút ( W.m) Âiãûn tråí coüc (W.m)

rc =

0,366.r l

lg

2l d

+

1 2

lg

4t + 1 4t - 1

TÊNH ÂIÃÛN TRÅÍ CUÍA THANH NÄÚI GIÆÎA CAÏC COÜC + Chiãöu daìi L cuía thanh näúi (m)

lt

1

13

48

+ Bãö räüng b cuía thanh (m)

b

0.012

0.012

0.012

0.8

0.8

0.8

886.86

133.77

45.27

45.27

to

+ Âäü chän sáu cuía thanh (m) Âiãûn tråí thanh näúi (W)

rt =

0,366.r lg l

2l

2

b.t0

TÊNH ÂIÃÛN TRÅÍ CUÍA HÃÛ THÄÚNG TIÃÚP ÂËA + Âiãûn tråí cuía thanh (W)

rt

886.86

133.77

+ Hãû säú sæí duûng cuía thanh

ht

0.93

0.92

0.91

+ Âiãûn tråí cuía coüc (W)

rc

25.34

25.34

25.34

+ Hãû säú sæí duûng cuía coüc

hc

0.94

0.93

0.92

+ Säú coüc n cho 1 tia

nc

1

2

3

26.21

12.45

6.62

1

2

2

Âiãûn tråí cuía hãû thäúng 1 tia Rh1t (W)

rht/1t =

rc . rt rc . ht + rt . hc . nc

+ Säú tia + Hãû säú sæí duûng hãû thäúng

hht

0.93

0.91

0.90

Âiãûn tråí hãû thäúng Rht (W)

Rht

28.18

6.84

3.70

Âiãûn tråí yãu cáöu (W)

Ryc

Kãút luáûn

30

10

4

Âaût

Âaût

Âaût

PHỤ LỤC 1-5: BẢNG TÍNH KẾT CẤU XÂY DỰNG

Số liệu tính toán Ký hiệu

K/ cột (m)

Góc lái

Số liệu Cột BTLT - Móng Dây dẫn

Lực tính toán

Kcột

Loại cột

[Pcp] (kg)

Móng

dm (m)

bm (m)

hchôncột (m)

Pdaucot (kg)

[Pcp]/Ptt

850 1100

MT-2 MT-3

1.6 1.6

1 1.2

2.0 2.0

680.34 1045.59

1.25 1.05

2200

MTD-2

2.3

2

650 1100

MT-2 MT-3

1.6 1.6

1 1.2

2X3AXWB-A240+ABC4X95

DT DG

50 50

3

2x3AXWB-A240+ABC4X95 2x3AXWB-A240+ABC4X95

DG

50

12

2x3AXWB-A240+ABC4X95

LT-14B LT-14C 2LT14C

2x3AXWB-A95+ABC4X95 2x3AXWB-A95+ABC4X95

LT-14A LT-14C

2.0

2184.49

1.01

2X3AXWB-A95+ABC4X95

DT DG

50 50

9

2.0 2.0

548.35 1048.18

1.19 1.05


Số liệu tính toán

Số liệu Cột BTLT - Móng

Ký hiệu

K/ cột (m)

Góc lái

Dây dẫn

DG

50

28

2x3AXWB-A95+ABC4X95

DT DG DG

50 50 50

6 18

3AXWB-A95+ABC4X95 3AXWB-A95+ABC4X95 3AXWB-A95+ABC4X95

DG

50

45

3AXWB-A95+ABC4X95

Loại cột

[Pcp] (kg)

Móng

dm (m)

bm (m)

2LT14C

2200

MTD-2

2.3

2

650 650 1100

MT-1 MT-2 MT-3

1.6 1.6 1.8

1 1.2 1.2

2200

MTD-2

2.3

2

hchôncột (m) 2.0

Lực tính toán

Kcột

Pdaucot (kg)

[Pcp]/Ptt

2168

1.01

3AXWB-A95+ABC4X95

LT-14A LT-14A LT-14C 2LT14C

2.0 2.0 2.0 2.0

336.13 626.96 1047.31 2160.78

1.93 1.04 1.05 1.02


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.