5 minute read

Hình 4.1. Vị trí thực hiện dự án

Next Article
phê duyệt

phê duyệt

Phần 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

4.1. Mô tả tóm tắt dự án 4.1.1. Vị trí địa lý của dự án

Advertisement

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm nhựa EUROSTARK do Công ty cổ phần và phát triển nhựa gỗ Châu Âu là chủ đầu tư. Dự án đặt tại Ô đất CN 01, CN 02 Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái nằm trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Ranh giới tiếp giáp:

Phía Bắc: Giáp đường trục A2.

Phía Nam: Giáp đường trục B kéo dài;

Phía Tây: Giáp đất đồi rừng;

Phía Đông: Giáp Công ty cổ phần khoáng sản công nghiệp Yên Bái.

Hình 4.1. Vị trí thực hiện dự án

* Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án như sau: Tổng diện tích dự kiến sử dụng là khoảng 85.000 m2 tại Ô đất CN 01, CN 02 , Khu công nghiệp phía nam tỉnh Yên Bái.

Toàn bộ diện tích của khu đất đều là đất đồi thấp trồng cây công nghiệp (keo, bồ đề...) của các hộ dân chưa được đền bù, giải phóng mặt bằng. Ngay sau khi được cấp phép đầu tư, Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển nhựa gỗ Châu Âu cam kết sẽ ứng trước kinh phí để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng đối với diện tích đất được giao. * Các đối tượng tự nhiên

Khu vực thực hiện dự án có hệ sinh thái khá nghèo nàn chủ yếu toàn các cây công nghiệp như: keo, chè, bồ đề…. các cây còn lại chủ yếu là cây bụi, mọc thưa thớt bao phủ.

Giao thông: Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái có diện tích 532,8 ha nằm trên địa bàn 2 xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái và xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Cách Hà Nội 160 km, cách cửa khẩu Lào Cai 180 km và cách tuyến đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai 5,5 km.

Đường sắt: Tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Cai đi qua thành phố Yên Bái, khu vực thực hiện dự án cách ga Văn Phú khoảng 3,6 km.

Đường thủy: Dự án cách sông Hồng 2 km, dự án cách hồ đầm Bềnh là nơi tiếp nhận nước mặt của toàn Khu công nghiệp phía Nam 1 km, các Ngòi Sen chạy quanh Khu công nghiệp phía Nam khoảng 1,5 km.

Xung quanh khu vực dự án chủ yếu là đất đồi trồng cây công nghiệp (cây keo, bồ đề…).

Khu vực thực hiện dự án không có công trình tôn giáo tín ngưỡng, không nằm trong khu vực quốc phòng an ninh, không có nguồn khoáng sản nào có trữ lượng khai thác công nghiệp. * Các đối tượng kinh tế - xã hội

Khu dân cư, khu đô thị: Khu dân cư xã Văn Tiến cách dự án khoảng 1 km và khu dân cư xã Văn Lãng cách dự án khoảng 4,7 km (cách 1,2 km theo đường chim bay).

* Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ - Cơ sở sản xuất:

Vị trí thực hiện Dự án nằm trong KCN phía Nam tỉnh Yên Bái, đang là địa điểm thu hút đầu tư của tỉnh Yên Bái. KCN có các dự án thuộc các lĩnh vực: sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến khoáng sản, chế biến nông lâm sản…

Các đối tượng sát dự án đó là:

Phía Bắc: Giáp đường trục A2.

Phía Nam: Giáp Công ty Cổ phần NEVN Hoàng Liên Sơn, Công ty TNHH ngành gỗ Thiên An.

Phía Tây: Giáp đất đồi rừng;

Phía Đông: Giáp Công ty cổ phần khoáng sản công nghiệp Yên Bái, Công ty CP khoáng sản Công nghiệp Miền Bắc.

Trong khu dân cư gần khu vực dự án có một số hộ gia đình kinh doanh dịch vụ nhỏ. Các loại hình kinh doanh như: Nhà nghỉ, quán ăn, bán hàng tạp hóa,… * Các công trình văn hóa, tôn giáo, lịch sử

Dự án không nằm gần các khu di tích lịch sử

4.1.2. Mục tiêu của dự án

Dự án được xây dựng nhằm mục tiêu góp phần phát triển ngành công nghiệp của tỉnh Yên Bái theo mục tiêu quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã được UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt.

Công suất của nhà máy sản xuất hạt nhựa và sản phẩm nhựa EUROSTARK như sau: - Tấm nhựa Profile: 200.000 m3/năm (Cung cấp cho thị trường) - Hạt Nhựa tái sinh: 200.000 tấn/năm (Trong đó 153.356 tấn/năm cung cấp cho thị trường và 46.644 tấn/năm phục vụ sản xuất tấm nhựa

Profile) - Bột gỗ: 50.000 tấn/năm (Trong đó 4.370 tấn/năm cung cấp cho thị trường và 45.630 tấn/năm phục vụ sản xuất tấm nhựa Profile) Do đó sản phầm đầu ra của dự án như sau: - Tấm nhựa Profile: 200.000 m2/năm - Hạt Nhựa: 153.356 tấn/năm - Bột gỗ: 4.370 tấn/năm

Dự án sẽ tiến hành phần chia kỳ đầu tư thành 02 giai đoạn:

4.1.2.1. Giai đoạn 1

Công suất

- Tấm nhựa Profile: 100.000 m2/ năm (cung cấp cho thị trường) - Hạt Nhựa tái sinh: 100.000 tấn/ năm (76.678 tấn/năm cung cấp cho thị trường và 23.322 tấn/năm phục vụ sản xuất tấm nhựa Profile) - Bột Gỗ Công suất: 25.000 tấn/ năm (2.185 tấn/năm cung cấp cho thị trường và 22.815 tấn/năm phục vụ sản xuất tấm nhựa Profile) 4.1.2.2. Giai đoạn 2

Công suất

- Tấm nhựa Profile: 100.000 m2/ năm (cung cấp cho thị trường) - Hạt Nhựa tái sinh: 100.000 tấn/ năm (76.678 tấn/năm cung cấp cho thị trường và 23.322 tấn/năm phục vụ sản xuất tấm nhựa Profile) - Bột Gỗ Công suất: 25.000 tấn/ năm (2.185 tấn/năm cung cấp cho thị trường và 22.815 tấn/năm phục vụ sản xuất tấm nhựa Profile).

Tạo ra lượng sản phẩm, nguyên liệu đủ cung cấp đáp ứng cho nhu cầu của ngành tiêu dùng.

Khi dự án đi vào hoạt động đem lại lợi nhuận cho nhà đầu tư thì dự án còn nhằm mục đích góp phần tăng thu ngân sách địa phương, tạo công ăn việc

This article is from: