2/23/2011
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
MỤC TIÊU • Nắm ñược mục tiêu PTTC, phân biệt ñược các phương pháp PTTC • Nắm ñược nội dung và cách lập các báo cáo tài chính, mối quan hệ giữa các báo cáo • Lập và hiểu ñược ý nghĩa các chỉ số tài chính • Phân tích ñược tình hình tài chính một công ty cụ thể dựa vào các công cụ PTTC
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG I. Tổng quan về phân tích tài chính DN II. Nội dung phân tích tài chính
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG I. Tổng quan về phân tích tài chính DN 1. Khái niệm 2. Mục ñích phân tích tài chính DN 3. Các phương pháp phân tích 4. Các báo cáo tài chính
1
2/23/2011
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG II. Nội dung phân tích tài chính 1. Phân tích khái quát 2. Phân tích chỉ số tài chính
Nhóm chỉ số khả năng thanh toán Nhóm chỉ số nợ và khả năng trang trải Nhóm chỉ số khả năng sinh lợi Nhóm chỉ số thị trường
CHƯƠNG 3
I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
1. KHÁI NIỆM PTTCDN là ñánh giá những gì ñã làm ñược trong một thời kỳ nhất ñịnh (quý, năm…), dự kiến những gì ñã xảy ra, trên cơ sở ñó kiến nghị các biện pháp, tận dụng triệt ñể các ñiểm mạnh, khắc phục các ñiểm yếu của DN.
CHƯƠNG 3
I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
2. MỤC ðÍCH Tuỳ vào mỗi ñối tượng khác nhau mà việc phân tích tài chính doanh nghiệp có mục ñích khác nhau. a. Phân tích tài chính ñối với nhà quản trị DN b. Phân tích tài chính ñối với nhà ñầu tư c. Phân tích tài chính ñối với ngừơi cho vay d. Phân tích tài chính ñối với cơ quan quản lý chức năng
2
2/23/2011
CHƯƠNG 3
I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
3. NỘI DUNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PTTC
a. NỘI DUNG
- Phân tích, ñánh giá khái quát BCTC; Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn - Phân tích, ñánh giá BCTC qua các chỉ số tài chính - Phân tích DuPont
CHƯƠNG 3
I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
3. NỘI DUNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PTTC
b. PHƯƠNG PHÁP PTTC
* Phương pháp so sánh * Phương pháp phân tích tỷ lệ
CHƯƠNG 3
I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
3. NỘI DUNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PTTC
b. PHƯƠNG PHÁP PTTC
- Phương pháp so sánh + So sánh theo thời gian + So sánh theo không gian
- Nội dung so sánh: + So sánh giữa số thực hiện kỳ này với số thực hiện kỳ trước + So sánh giữa số thực hiện kỳ này với số kế hoạch + So sánh giữa số liệu của DN với số liệu trung bình ngành, DN khác
3
2/23/2011
CHƯƠNG 3
I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
3. NỘI DUNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PTTC
b. PHƯƠNG PHÁP PTTC
* Phương pháp phân tích tỷ lệ Các tỷ lệ tài chính ñược phân thành các nhóm tỷ lệ ñặc trưng, phản ánh những nội dung cơ bản theo các mục tiêu hoạt ñộng của DN Nhóm chỉ số khả năng thanh toán Nhóm chỉ số nợ và khả năng trang trải Nhóm chỉ số khả năng sinh lợi Nhóm chỉ số thị trường
CHƯƠNG 3
I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC) Theo quyết ñịnh 15/2006/Qð-BTC ngày 20/3/2006, BCTC ở một DN bao gồm:
•Bảng cân ñối kế toán •Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh •Báo cáo lưu chuyển tiền tệ •Thuyết minh BCTC
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
a. Bảng cân ñối kế toán (BCðKT) BCðKT là BCTC tổng hợp phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn hình thành tài sản của DN ở một thời ñiểm nhất ñịnh (thường là ngày cuối cùng của kỳ kế toán)
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn
A. Nợ phải trả
B. Tài sản dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
Tổng cộng
Tổng cộng
4
2/23/2011
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
a. Bảng cân ñối kế toán (BCðKT) * TÀI SẢN: thể hiện số tài sản DN ñang quản lý và sử dụng
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
a. Bảng cân ñối kế toán (BCðKT) Tài s n ng n h n là những tài sản có thể chuyển hóa thành tiền mặt trong thời gian ngắn, thường trong một chu kỳ kinh doanh hay một năm Tài s n dài h n là những tài sản có thể chuyển hóa thành tiền mặt trong thời gian trên một năm Phần tài sản cố ñịnh ñược biểu hiện với hai nội dung : -Nguyên giá tài sản cố ñịnh ñể theo dõi -Giá trị ròng của tài sản cố ñịnh = Nguyên giá tài sản dài hạn – Giá trị hao mòn lũy kế.
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
a. Bảng cân ñối kế toán (BCðKT) * NGUỒN VỐN : nguồn hình thành tài sản
Về cơ bản, phần nguồn vốn của BCðKT gồm có hai phần chính : -Nợ phải trả -Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
5
2/23/2011
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
a. Bảng cân ñối kế toán (BCðKT)
•Chú ý: Tổng tài sản = TSNH + TSDH Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
a. Bảng cân ñối kế toán (BCðKT) • ðặc ñiểm: BCðKT thể hiện hoạt ñộng ñầu tư và hoạt ñộng tài chính vào một thời ñiểm xác ñịnh. Giá trị của các khoản ghi trên BCðKT là giá trị sổ sách Về mặt kinh tế: phản ánh quy mô kết cấu giá trị tài sản và các nguồn vốn tài trợ Về mặt pháp lý : tài sản thể hiện số vốn ñang thuộc quyền quản lý và sử dụng của DN. Nguồn vốn thể hiện trách nhiệm pháp lý với các ñối tượng liên quan hình thành nên nguồn vốn Các chỉ số ñược phản ánh dưới hình thái giá trị Tổng số tài sản và tổng số nguồn vốn luôn bằng nhau.
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
a. Bảng cân ñối kế toán (BCðKT) • Hạn chế BCðKT ñược lập vào một thời ñiểm nhất ñịnh ðôi khi số liệu trên BCðKT cũng có thể là giả tạo Giá trị của các khoản ghi trên BCðKT là giá trị sổ sách
6
2/23/2011
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
b. Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh (BCKQHðKD) Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh ( hay còn gọi là báo cáo lỗ lãi) phản ánh tình hình hoạt ñộng kinh doanh trong một thời kỳ, thường là một năm hay một chu kỳ kinh doanh.
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
b. Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh (BCKQHðKD) • Doanh thu thuần bán hàng hay dịch vụ • Giá vốn hàng bán • Lãi gộp • Chi phí kinh doanh • Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) • Lãi vay • Lợi nhuận thuần hay lợi nhuận trước thuế (EBT) • Thuế thu nhập • Lợi nhuận ròng hay lợi nhuận sau thuế (EAT)
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) BCLCTT là báo cáo tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng tiền trong kỳ kế toán - BCLCTT cho biết lượng tiền vào, ra của DN qua 3 hoạt ñộng: hoạt ñộng kinh doanh, hoạt ñộng ñầu tư và hoạt ñộng tài chính. - BCLCTT phản ánh tổng lượng tiền tồn ñầu kỳ, lượng tiền thuần lưu chuyển trong kỳ và lượng tiền thuần cuối kỳ. - BCLCTT cho phép cả các nhà quản lí cũng như các nhà nghiên cứu trả lời ñược những vấn ñề quan trọng liên quan ñến tiền
7
2/23/2011
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) * Các dòng tiền trong bảng lưu chuyển tiền tệ ñược chia thành 3 loại: - Dòng tiền từ hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh - Dòng tiền từ hoạt ñộng ñầu tư - Dòng tiền từ hoạt ñộng tài chính:
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) - Dòng tiền từ hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh Là các dòng tiền ra và vào trực tiếp liên quan ñến thu nhập từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh
Có hai phương pháp trình bày + Phương pháp trực tiếp + Phương pháp gián tiếp
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) - Dòng tiền từ hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh + Phương pháp trực tiếp
Chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra ñược gọi là lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh
8
2/23/2011
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) - Dòng tiền từ hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh + Phương pháp gián tiếp Việc tính toán dòng tiền hoạt ñộng SXKD xuất phát từ lợi nhuận ròng, sau ñó ñiều chỉnh các khoản mục phi tiền tệ và các khoản lợi nhuận mà DN có ñược không phải từ hoạt ñộng kinh doanh, sự biến ñộng của vốn lưu ñộng ñể tính toán dòng tiền ra/vào
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) - Dòng tiền từ hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh + Phương pháp gián tiếp Lợi nhuận ròng + khấu hao + (-) các khoản giảm hay tăng khoản phải thu + (-) các khoản tăng giảm các khoản phải trả Chú ý: Tài sản tăng thì dòng tiền giảm Tài sản giảm thì dòng tiền tăng Nguồn vốn tăng thì dòng tiền tăng Nguồn vốn giảm thì dòng tiền giảm
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) - Dòng tiền từ hoạt ñộng ñầu tư Là các dòng tiền vào ra liên quan ñến việc mua và thanh lí các tài sản sản xuất kinh doanh do công ty sử dụng hoặc ñầu tư vào các chứng khoán của công ty khác
Chênh l ch gi a dòng ti n vào và dòng ti n ra là lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư
9
2/23/2011
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) - Dòng tiền từ hoạt ñộng tài chính Chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra là lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng tài trợ
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) Bài tập minh họa: Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp khi biết các số liệu sau (ñơn vị 1000 USD): •Lợi nhuận ròng: 100.000 •Tăng hàng tồn kho: 12.000 •Khoản phải thu trong kỳ tăng: 3.000 •Nợ nhà cung cấp tăng: 8.000 •Mua máy móc thiết bị mới: 70.000
•Thanh lý máy móc thiết bị cũ: 10.000 •Khấu hao: 25.000 •Phát hành cổ phiếu thường: 20.000 •Chia cổ tức thường: 5.000
10
2/23/2011
I.
4. CĂ C BĂ O CĂ O TĂ€I CHĂ?NH (BCTC)
d. Thuyáşżt minh bĂĄo cĂĄo tĂ i chĂnh (TMBCTC) TMBCTC giải thĂch vĂ báť• sung thĂ´ng tin váť hoất Ăąáť™ng sản xuẼt kinh doanh, tĂŹnh hĂŹnh tĂ i chĂnh trong káťł mĂ cĂĄc BCTC khĂĄc khĂ´ng tháťƒ trĂŹnh bĂ y rĂľ vĂ chi tiáşżt ùưᝣc
I.
4. CĂ C BĂ O CĂ O TĂ€I CHĂ?NH (BCTC)
d. Thuyáşżt minh bĂĄo cĂĄo tĂ i chĂnh (TMBCTC) TMBCTC trĂŹnh bĂ y khĂĄi : - Ă° c Ăąi m ho t Ăą ng c a DN - TĂŹnh hĂŹnh khĂĄch quan trong káťł kinh doanh ùã tĂĄc Ăą ng Ăą n ho t Ăą ng kinh doanh c a DN - ChĂnh sĂĄch k toĂĄn ĂĄp d ng - PhĆ° ng phĂĄp phân b chi phĂ, Ăą c Ăąi m kh u hao, t giĂĄ h i ĂąoĂĄi ùư c dĂšng Ăą ho ch toĂĄn trong káťł - S thay Ăą i trong Ăą u tĆ°, tĂ i s n c Ăą nh, v n ch s h u - TĂŹnh hĂŹnh thu nh p c a nhân viĂŞn - CĂĄc tĂŹnh hĂŹnh khĂĄc.
I.
4. CĂ C BĂ O CĂ O TĂ€I CHĂ?NH (BCTC)
e. Mᝑi quan hᝇ giᝯa cåc BCTC
*Mᝑi quan hᝇ giᝯa BCðKT và BCKQHðK *Mᝑi quan hᝇ giᝯa BCðKT và BCLCTT *Mᝑi quan hᝇ giᝯa BCKQHðKD và BCLCTT
11
2/23/2011
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
e. Mối quan hệ giữa các BCTC *Mối quan hệ giữa BCðKT và BCKQHðK - Nếu kết quả hoạt ñộng có lời : Một phần lời có thể phân phối cho các thành viên góp vốn, phần còn lại doanh nghiệp giữ lại ñể tăng dự trữ và các quỹ của doanh nghiệp hoặc tăng vốn kinh doanh. - Nếu kết quả kinh doanh bị lỗ : Doanh nghiệp phải lấy nguổn vốn có sẵn ñể bù ñắp và trang trải chi phí, nghĩa là dùng các tài sản của doanh nghiệp ñể bù ñắp. Như vậy, trên BCðKT, nguồn vốn và tài sản giảm ñi.
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
e. Mối quan hệ giữa các BCTC *Mối quan hệ giữa BCðKT và BCLCTT
I.
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)
e. Mối quan hệ giữa các BCTC *Mối quan hệ giữa BCKQHðKD và BCLCTT
Hoạt ñộng kinh doanh ñược thể hiện trên Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh
12
2/23/2011
CHĆŻĆ NG 2
II. Náť˜I DUNG PHĂ‚N TĂ?CH TĂ€I CHĂ?NH
1.Phân tĂch khĂĄi quĂĄt (Xem Ph᝼ l᝼c 6 ) 2.Phân tĂch chᝉ sáť‘ tĂ i chĂnh
II.
2. PHĂ‚N TĂ?CH CHáťˆ Sáť? TĂ€I CHĂ?NH
CĂł báť‘n nhĂłm chᝉ sáť‘ tĂ i chĂnh: 2.1. NhĂłm chᝉ sáť‘ khả năng thanh toĂĄn 2.2. NhĂłm chᝉ sáť‘ nᝣ vĂ khả năng trang trải 2.3. NhĂłm chᝉ sáť‘ khả năng sinh lᝣi 2.4. NhĂłm chᝉ sáť‘ tháť‹ trĆ°áť?ng
II.
2. PHĂ‚N TĂ?CH CHáťˆ Sáť? TĂ€I CHĂ?NH
2.1. NhĂłm chᝉ sáť‘ khả năng thanh toĂĄn Ch s kh năng thanh toĂĄn Ăąo lĆ° ng kh năng c a doanh nghi p trong vi c s d ng cĂĄc tĂ i s n nhanh chĂłng chuy n hĂła thĂ nh ti n Ăą Ăą i phĂł v!i cĂĄc nghÄŠa v tĂ i chĂnh ng n h n.
a. Chᝉ sáť‘ khả năng thanh toĂĄn hiᝇn tháť?i b. Chᝉ sáť‘ khả năng thanh toĂĄn nhanh
13
2/23/2011
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
II. – 2 -
a. Chỉ số khả năng thanh toán hiện thời (The Current Ratio – Rc ) RC =
Tài san ngan han No ngan han
Ý nghĩa: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. – 2 -
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
b. Chỉ số khả năng thanh toán nhanh (The Quick Ratio – Rq ) RQ =
Tài san ngan han - Hàng tôn kho No ngan han
Ý nghĩa: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. – 2 • • • • • •
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
Vòng quay khoản phải thu Kỳ thu tiền bình quân Vòng quay hàng tồn kho Chu kỳ chuyển hóa hàng tồn kho Vòng quay phải trả cho người bán Kỳ thanh toán bình quân
14
2/23/2011
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
II. – 2 -
• Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay phai thu KH =
Doanh thu tin dung Phai thu KH bình quân
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
II. – 2 -
• Kỳ thu tiền bình quân ( Days of sale outstanding – DSO) DSO =
DSO =
II. – 2 -
So ngày trong nam Vòng quay khoan phai thu
Khoan phai thu + So ngày trong nam Doanh so tinh dung
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
• Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay tôn kho =
Giá vôn hàng bán Tôn kho bình quân
15
2/23/2011
II. – 2 -
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
• Chu kỳ chuyển hóa hàng tồn kho Chu ky chuyên hóa HTK=
Chu ky chuyên hóa HTK=
II. – 2 -
Sô ngày trong nam Vòng quay tôn kho
HTK bình quân x Sô ngày trong nam Giá vôn hàng bán
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
• Vòng quay phải trả cho người bán Vòng quay phai tra nguoi bán=
II. – 2 -
Tri giá hàng mua tín dung Khoan phai tra bình quân
1.Nhóm chỉ số khả năng thanh toán
• Kỳ thanh toán bình quân Ky thanh toán bình quân =
Phai tra nguoi bán x Sô ngày trong nam Tri giá hàng mua tín dung
16
2/23/2011
2. Nhóm chỉ số nợ và khả năng trang trải
II. – 2 -
a.Chỉ số nợ trên vốn chủ b.Chỉ số nợ trên tài sản c.Chỉ số nợ dài hạn trên vốn dài hạn d.Các chỉ số về khả năng trang trải * Số lần ñảm bảo lãi vay * Số lần trang trải từ lợi nhuận hoạt ñộng trước khấu hao
2. Nhóm chỉ số nợ và khả năng trang trải
II. – 2 -
a.Chỉ số nợ trên vốn chủ Chi sô no trên vôn chu =
Tông no Vôn chu so huu
2. Nhóm chỉ số nợ và khả năng trang trải
II. – 2 -
b. Chỉ số nợ trên tài sản (D/A) D/A =
Tông no Tông tài san
17
2/23/2011
II. – 2 -
2. Nhóm chỉ số nợ và khả năng trang trải
c. Chỉ số nợ dài hạn trên vốn dài hạn Chi sô no dài han =
II. – 2 -
Tông no dài han Tông no dài han + VCSH
2. Nhóm chỉ số nợ và khả năng trang trải
d. Các chỉ số về khả năng trang trải * Số lần ñảm bảo lãi vay Sô lân dam bao lai vay =
II. – 2 -
Loi nhuân thuân tu hoat dông KD Chi phí tài chính
2. Nhóm chỉ số nợ và khả năng trang trải
d. Các chỉ số về khả năng trang trải * Số lần trang trải từ lợi nhuận hoạt ñộng trước khấu hao Sô lân dam bao lai vay =
EBITDA + Chi phí tài chính + Chi phí thuê tài chính Vôn gôc Chi phí tài chính + + Chi phí thuê tài chính (1+t)
18
2/23/2011
II. – 2 -
3. Các chỉ số khả năng sinh lợi
a.Khả năng sinh lợi trên doanh số • Lợi nhuận gộp biên • Lợi nhuận ròng biên b.Khả năng sinh lợi trên vốn ñầu tư • Vòng quay tổng tài sản • Thu nhập trên tổng tài sản (ROA) • Thu nhập trên vốn chủ (ROE)
II. – 2 -
3. Các chỉ số khả năng sinh lợi
a.Khả năng sinh lợi trên doanh số • Lợi nhuận gộp biên Loi nhuân gôp biên =
II. – 2 -
Loi nhuân gôp vê BH và CCDV Doanh thu thuân vê BH và CCDV
3. Các chỉ số khả năng sinh lợi
a.Khả năng sinh lợi trên doanh số • Lợi nhuận ròng biên Loi nhuân ròng biên =
Loi nhuân thuân sau thuê TNDN Doanh thu thuân vê BH và CCDV
19
2/23/2011
3. Các chỉ số khả năng sinh lợi
II. – 2 -
b.Khả năng sinh lợi trên vốn ñầu tư • Vòng quay tổng tài sản Vòng quay tông tài san =
Doanh thu thuân vê BH và CCDV Tông tài san
3. Các chỉ số khả năng sinh lợi
II. – 2 -
b.Khả năng sinh lợi trên vốn ñầu tư • Thu nhập trên tổng tài sản (ROA) ROA =
Loi nhuân thuân sau thuê TNDN Tông tài san
II. – 2 -
3. Các chỉ số khả năng sinh lợi
b.Khả năng sinh lợi trên vốn ñầu tư • Thu nhập trên tổng tài sản (ROA) Cách tiếp cận Dupont Suât sinh loi trên dâu tu=Kha nang sinh loi trên doanh sô x Hiêu suât cua tài
ðo lường hiệu quả chung về khả năng sinh lợi bằng tài sản hiện có
ðo lường khả năng sinh lợi trên doanh thu
ðo lường hiệu quả trong việc sử dụng tài sản ñể tạo ra doanh thu
20
2/23/2011
II. – 2 -
3. Các chỉ số khả năng sinh lợi
b.Khả năng sinh lợi trên vốn ñầu tư • Thu nhập trên vốn chủ (ROE) Thu nhâp trên vôn chu =
Loi nhuân thuân sau thuê TNDN Tông VCSH
ROE =
II. – 2 -
ROA 1- D/A
3. Các chỉ số khả năng sinh lợi
b.Khả năng sinh lợi trên vốn ñầu tư • Thu nhập trên vốn chủ (ROE) Cách tiếp cận Dupont ROE = Loi nhuân ròng biên x Vòng quay tài san x
II. – 2 -
Tông tài san Vôn chu
4. Các chỉ số thị trường
a. Lãi cơ bản trên cổ phiếu lưu hành b. Giá trên thu nhập c. Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu d. Giá thị trường trên giá trị sổ sách e. Giá cổ phiếu trên ngân quỹ
21
2/23/2011
II. – 2 -
4. Các chỉ số thị trường
a. Lãi cơ bản trên cổ phiếu lưu hành - EPS EPS =
Loi nhuân thuân sau thuê TNDN - Cô tuc uu dai Sô cô phiêu luu hành trong ky
II. – 2 -
4. Các chỉ số thị trường
b. Giá trên thu nhập – P/E P/E =
II. – 2 -
Giá thi truong cua cô phiêu Thu nhâp trên môi cô phiêu
4. Các chỉ số thị trường
c. Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu Giá tri sô sách trên môi cô phiêu =
Vôn chu Tông sô CP luu hành
22
2/23/2011
4. Các chỉ số thị trường
II. – 2 -
d. Giá thị trường trên giá trị sổ sách – M/B
M/B =
Giá tri thi truong môi CP Giá tri sô sách môi CP
II. – 2 -
4. Các chỉ số thị trường
e. Giá cổ phiếu trên ngân quỹ Giá CP =
Giá CP Ngân quy trên môi CP
23