Vietnamese - The Book of Ecclesiastes

Page 1


TruyềnĐạo

CHƯƠNG1

1Lờicủangườitruyềnđạo,contraicủaĐa-vít,vuatại Giê-ru-sa-lem.

2Ngườitruyềnđạonói:Hưkhôngcủasựhưkhông,hư khôngcủasựhưkhông;mọisựđềuhưkhông.

3Conngườiđượclợiíchgìtừmọicônglaokhónhọcmình làmradướimặttrời?

4Thếhệnàyquađi,thếhệkhácđến;nhưngđấtvẫntồntại đờiđời

5Mặttrờimọcrồilặn,rồivộivãtrởvềnơinómọc

6Gióthổivềhướngnam,rồiđổihướngsanghướngbắc; nóxoayđixoaylạiliêntục,rồilạitrởvềtheovòngtròn củanó

7Mọisôngđềuđổvàobiển,nhưngbiểnvẫnkhôngđầy; nơimàcácsôngchảyvào,chúnglạichảyvềđó

8Mọivậtđềulaokhổ,loàingườikhôngthểnóirađược; mắtkhôngbaogiờchánnhìn,taikhôngbaogiờchánnghe.

9Điềugìđãcó,ấylàđiềusẽcó;điềugìđãlàm,ấylàđiều sẽlàm;chẳngcóđiềugìmớimẻdướimặttrời

10Cóvậtgìmàngườitacóthểnóirằng:Hãyxem,vậtnày mới?Vậtấythậtđãcótừthờixaxưa,thờitrướcchúngta rồi

11Ngườitakhôngcònnhớđếnnhữngđiềuđãqua,và cũngkhôngcònnhớđếnnhữngđiềusắpđếnvớinhững điềusẽđếnsau

12TôilàNgườiTruyềnĐạo,làmvuaY-sơ-ra-êntạiGiêru-sa-lem

13Tôichuyênlòngtìmkiếmvàdòxétbằngsựkhônngoan vềmọiviệcxảyradướitrời:ĐứcChúaTrờiđãgiaocho conngườicôngviệclaokhổnàyđểhọloliệu

14Tađãthấymọiviệclàmradướimặttrời;kìa,tấtcảđều hưkhôngvàlàmtheoýmuốncủatâmlinh.

15Vậtgìcongvẹokhôngthểuốnthẳnglạiđược,vàvậtgì thiếukhôngthểđếmđược.

16Tôitựnhủtronglòngrằng:Nầy,tađãđượcsựkhôn ngoanlớnlao,vàđãđượckhônngoanhơnhếtthảynhững ngườiởtrướctatạiGiê-ru-sa-lem;phải,lòngtađãkinh nghiệmnhiềuvềsựkhônngoanvàtrithức

17Tôicũngchuyênlònghọcbiếtsựkhônngoan,biếtsự điênrồvàngudại;tôinhậnthấyrằngđiềuđócũnglàsự phiềnnãocủatâmthần

18Vìsựkhônngoannhiềuthìphiềnnãonhiều;vàaithêm sựhiểubiếtắtthêmsựbuồnrầu.

CHƯƠNG2

1Tatựnhủtronglòngrằng:Hãythửđiềuvuisướngmà thửxem,hãyhưởnglạcthú;kìa,điềuđócũnglàhưkhông 2Tôinóivềtiếngcười:Nóđiênrồ;vềsựvuivẻ:Nócótác dụnggì?

3Tôicốtìmtronglòngmìnhđểsaysưavớirượu,nhưng vẫnđểlòngmìnhquenvớisựkhônngoan;vàđểnắmlấy sựđiêndại,chođếnkhitôicóthểthấyđượcđiềugìlàtốt choconcáiloàingười,làđiềuhọnênlàmdướibầutrời trọnđờihọ.

4Tôiđãlàmnhữngcôngtrìnhlớnlao;tôiđãxâynhàcho mình;tôiđãtrồngvườnnhochomình

5Tôiđãtạochomìnhnhữngkhuvườnvàvườncâyăntrái, vàtôiđãtrồngnhữngcâyăntráiđủloạitrongđó

6Tađàochomìnhnhữnghồnướcđểtướichorừngcây đangtrổbông

7Tôicótôitrai,tôigái,vàcónhiềutôitrai,tôigáisinhra trongnhàtôi.Tôicũngcónhiềusúcvậtlớnvànhỏhơnhết thảynhữngngườiởGiê-ru-sa-lemtrướctôi

8Tôicũnggombạc,vàng,vàcácvậtbáuđặcbiệtcủacác vuavàcáctỉnh.Tôicóđượcnhữngcasĩnam,nữ,và nhữngthúvuicủacontrailoàingười,nhưnhạccụ,vàđủ thứ

9Vậynêntôitrởnênvĩđạivàvượttrộihơnhếtthảy nhữngngườisốngtrướctôitạiGiê-ru-sa-lem;sựkhôn ngoanvẫnởcùngtôi

10Bấtcứđiềugìmắttôiướcao,tôichẳngtừchối,không ngăncảnlòngtôikhỏimọiniềmvui;vìlòngtôivuimừng trongmọicônglaokhónhọccủatôi,vàđólàphầntôiđược hưởngtrongmọicônglaokhónhọccủatôi.

11Bấygiờtôinhìnlạimọicôngviệctaymìnhđãlàm,và cônglaomìnhđãchịukhóđểlàm;kìa,mọisựđólàhư khôngvàphiềnnãocủatâmhồn,chẳngcóíchlợigìdưới mặttrời

12Tôibènxâylạiđểxemxétsựkhônngoan,sựđiênrồ, vàsựngudại;vìngườiđếnsauvuacóthểlàmgì?Ngaycả điềuđãlàmrồi

13Bấygiờtôithấysựkhônngoanhơnsựngudại,cũng nhưánhsánghơnbóngtối.

14Ngườikhônngoancómắttrongđầu,cònkẻngudại bướcđitrongbóngtốiRiêngtôi,tôicũngnhậnthấyrằng cùngmộtsốphậnsẽxảyđếnchotấtcảbọnhọ

15Bấygiờtôitựnhủtronglòngrằng:Sựviệcxảyđếncho kẻngudạithểnào,thìcũngxảyđếnchotôithểấy;vậytại saotôilạikhônngoanhơn?Bấygiờtôitựnhủtronglòng rằngđiềuđócũnglàhưkhông

16Vìchẳngcóainhớđếnngườikhônngoanhơnlàngười ngudạiđếnđờiđời;vìnhữnggìhiệntạitrongnhữngngày sắpđếnđềusẽbịquênlãngVàngườikhônngoanchết nhưthếnào?Nhưkẻngudại.

17Vậynêntôighétcuộcsống,vìmọiviệclàmradướimặt trờiđềulàphiềntoáichotôi;vìmọisựđềulàhưkhông,là sựphiềnnãocủatâmhồn.

18Tôicũngghétmọicônglaotôiđãlàmdướimặttrời,vì phảiđểlạichongườiđếnsautôi

19Vàaibiếtđượcngườiấysẽlàngườikhônngoanhay ngudại?Tuynhiên,ngườiấysẽcaitrịmọicôngviệctôiđã làm,vàtôiđãtỏrakhônngoandướimặttrờiĐiềunày cũnglàphùphiếm.

20Bởivậy,tôibắtđầulàmcholòngmìnhtuyệtvọngvề mọicônglaokhónhọcmàtôiđãlàmdướiánhmặttrời 21Vìcóngườilàmcôngviệckhônngoan,hiểubiếtvà côngbằng;nhưngngườiấysẽđểlạichongườikhônglao độngtrongđólàmphầncủamìnhĐiềunàycũnglàsựphù phiếmvàlàmộttaihọalớn.

22Vậy,loàingườiđãđượclợiíchgìsaumọicônglaokhó nhọcvànỗiưuphiềncủalòngmìnhmàhọđãlàmdưới mặttrời?

23Vìmọingàycủangườilàđaubuồn,vàcôngviệclao khổcủangườilàbuồnrầu;thậmchílòngngườikhông đượcannghỉtrongđêm.Điềunàycũnglàhưkhông.

24Khôngcógìtốthơnchoconngườilàăn,uống,vàlàm cholinhhồnmìnhhưởngphướclànhtrongcônglaomình TôicũngthấyđiềunàyđếntừtayĐứcChúaTrời. 25Vìaicóthểănvàaicóthểvộivãđếnđóhơntôi?

26VìĐứcChúaTrờibanchongườinàođẹplòngNgàisự khônngoan,sựhiểubiếtvàsựvuimừng;nhưngNgài khiếnchokẻcótộiphảilaokhổ,phảigomgópvàchất đống,hầubanchongườiđẹplòngĐứcChúaTrời.Điềuđó cũnglàsựphùphiếmvàphiềnnãocủatâmthần.

CHƯƠNG3

1Mọiviệcđềucóthờiđiểm,mọiviệcdướitrờiđềucólúc:

2Cólúcsinhra,cólúcchếtđi;cólúctrồngcây,cólúcnhổ câyđãtrồng;

3Cólúcgiếtchết,cólúcchữalành;cólúcpháhủy,cólúc xâydựng;

4Cólúckhóclóc,cólúccườiđùa;cólúcthanvãn,cólúc nhảymúa;

5Cólúcnémđáđi,cólúcgomđálại;cólúcômấp,cólúc khôngômấp;

6Cólúcđược,cólúcmất;cólúcgiữ,cólúcvứtbỏ;

7Cólúcxérách,cólúckhâuvá;cólúcimlặng,cólúclên tiếng;

8Cóthờiyêu,cóthờighét;cóthờichiếntranh,cóthờihòa bình.

9Ngườilàmviệccóđượclợiíchgìtừcôngsứcmìnhbỏra?

10TôiđãthấycôngviệckhónhọcmàĐứcChúaTrờiban choconngườiđểhọtậpluyện.

11Ngàiđãlàmnênmọivậttốtđẹptrongthờiđiểmcủanó Ngàicũngđặtsựđờiđờivàolòngloàingười,đếnnỗi khôngaicóthểhiểuđượccôngviệcĐứcChúaTrờilàmtừ đầuđếncuối

12Tôibiếtrằngchẳngcóđiềugìtốttrongchúngngoài việcconngườivuimừngvàlàmđiềuthiệntrongđờimình.

13Vàmỗingườiphảiăn,uốngvàhưởnglấyphướclành củamọicônglaomìnhlàmra,ấycũnglàsựbanchocủa ĐứcChúaTrời.

14TôibiếtrằngmọiviệcĐứcChúaTrờilàmsẽcònlạiđời đời:ngườitakhôngthểthêmgìvào,cũngkhôngthểbớtgì đi;ĐứcChúaTrờilàmnhưvậy,đểloàingườikínhsợ trướcmặtNgài

15Điềugìđãcóthìđãcórồi;điềugìsẽcóthìđãcórồi;và ĐứcChúaTrờiđòihỏiđiềugìđãqua.

16Tôilạicònthấydướimặttrời,nơixétxửcósựgianác, nơicônglýcósựgianác

17Tôitựnhủtronglòngrằng:ĐứcChúaTrờisẽxétđoán ngườicôngchínhvàkẻgianác,vìởđócóthờiđiểmcho mọimụcđíchvàmọiviệc

18Tôitựnhủtronglòngvềtìnhtrạngcủaconcáiloài người,đểĐứcChúaTrờibàytỏhọra,vàđểhọthấyrằng chínhhọchỉlàloàithú.

19Vìđiềuxảyrachoconngườithìcũngxảyracholoài thú;cùngmộtđiềuxảyrachochúng:khiloàinàychết,thì loàikiacũngchết;thậtvậy,cảhaiđềucóchungmộthơi thở;đếnnỗiloàingườikhôngcósựtrổihơnloàithú:vì mọisựđềuhưkhông

20Tấtcảđềuquivềmộtnơi;tấtcảđềutừbụiđấtmàra, tấtcảđềusẽtrởvềbụiđất

21Aibiếtđượclinhcủaloàingườiđilên,vàlinhcủaloài thúđixuốngđất?

22Vậynên,tôinhậnthấychẳngcóđiềugìtốthơnlàvui mừngvềcôngviệcmìnhlàm;vìđólàphầncủamình;vìai sẽđemmìnhđếnđểthấyđiềusẽxảyrasaumình?

CHƯƠNG4

1Vậytôiquaylại,vàxemxétmọisựápbứcxảyradưới mặttrời:vàkìa,nướcmắtcủanhữngngườibịápbức, nhưngkhôngaianủihọ;vàvềphíanhữngkẻápbứchọcó quyềnnăng;nhưnghọkhôngđượcaianủi

2Vậynêntôikhennhữngngườichếtđãchếtrồihơn nhữngngườisốngvẫncònsống.

3Thậtvậy,ngườichưasinhra,chưathấynhữngviệcgian ácxảyradướimặttrời,thìtốthơncảhai

4Tôilạinghĩđếnmọicôngviệclaokhổvàmọiviệclàm đúngđắn,vìthếmàngườitaganhtịvớingườilâncận Đâycũnglàsựphùphiếmvàphiềnnãocủatinhthần.

5Kẻngudạikhoanhtaylại,ănthịtmình

6Thàđầymộtnắmtayvớisựbìnhan,cònhơnđầycảhai tayvớisựlaokhổvàphiềnmuộncủatinhthần.

7Bấygiờtôitrởlại,thấysựphùphiếmdướimặttrời

8Chỉcómộtngườicôđơn,khôngcóaithứhai;thậmchí khôngcóconhayanhem;nhưngmọicônglaocủangười khôngbaogiờchấmdứt;mắtngườikhôngbaogiờthỏa mãnvớicủacải;ngườicũngkhôngnói:Talaokhổvìai, vàtamấtđisựtốtlànhtronglinhhồnmình?Điềuđócũng làphùphiếm,thậtlàđauđớn

9Haingườihơnmột,vìhọsẽđượccônggiátốtvềcông laomình.

10Nếungườinàyngã,thìngườikiasẽđỡbạnmìnhdậy; nhưngkhốnthaychokẻởmộtmìnhmàngã,vìkhôngcóai đỡmìnhdậy.

11Lạinữa,nếuhaingườinằmchungthìấm;cònmột ngườinằmriêngthìlàmsaoấmđược?

12Nếumộtngườithắngđượcnó,thìhaingườicóthể chốngcựnó;mộtsợidâybệnbataokhómàđứt

13Mộtđứatrẻnghèomàkhôncònhơnmộtôngvuagià màngudại,khôngcònmuốnnghelờikhuyênbảonữa.

14Vìkẻấyrakhỏingụcđểcaitrị,trongkhikẻsanhra trongnướcmìnhlạitrởnênnghèokhó

15Tôingắmnhìntấtcảnhữngngườisốngđilạidướimặt trời,đềutheođứatrẻthứhaisẽđứnglênthaythếcho ngườikia

16Dânsựvôsố,ngaycảnhữngngườiđãsốngtrướchọ: nhữngngườiđếnsaucũngsẽkhôngvuimừngvềngười Chắcchắnđiềunàycũnglàsựphùphiếmvàphiềnnãocủa tâmthần.

CHƯƠNG5

1KhivàonhàĐứcChúaTrời,hãygiữgìnchânmình,và hãysẵnsànglắngnghehơnlàdângcủalễcủakẻngudại; vìchúngkhôngbiếtrằngmìnhđanglàmđiềuác

2Chớvộimởmiệng,vàđừngvộimởlòngnóilờinào trướcmặtĐứcChúaTrời;vìĐứcChúaTrờiởtrêntrời, cònngươiởdướiđất.Vậynênhãyítlời.

3Vìgiữanhiềuviệclàmắtsinhramộngmị;cònlờinói nhiềuthìpháthiệnrasựngudại

4KhingươikhấnhứađiềugìvớiĐứcChúaTrời,đừng chậmtrễmàthựchiện;vìNgàikhôngvuithíchkẻdại:hãy trảđiềungươiđãkhấnhứa.

5Thàđừngkhấnnguyện,cònhơnkhấnnguyệnmàkhông trả

6Chớđểmiệngngươilàmchoxácthịtmìnhphạmtội; cũngđừngnóitrướcmặtthiênsứrằngđólàlầmlỗi;sao

ĐứcChúaTrờilạinổigiậnvìtiếngnóicủangươi,vàhủy hoạicôngviệccủatayngươi?

7Vìtrongvôsốgiấcmơvànhiềulời,cũngcónhiềusựhư không;nhưnghãykínhsợĐứcChúaTrời.

8Nếungươithấyngườinghèobịápbức,vàsựviphạm cônglývàlẽcôngbìnhtrongmộttỉnh,thìđừngngạcnhiên vềđiềuđó;vìcóĐấngcaohơnĐấngcaonhấtđangnhìn xem;vàcòncóĐấngcaohơnnữa.

9Hơnnữa,lợiíchcủađấtlàdànhchomọingười:chính vuacũngđượcphụcvụbởiđồngruộng

10Kẻhamtiềnbạcchẳnghềchánbạc;kẻhamcủacải chẳnghềchánhoalợiĐiềuđócũnglàphùvân

11Củacảicàngnhiều,kẻăncũngcàngnhiều;vậythìchủ củacảiđượcíchgì,ngoàiviệcngắmnhìnchúngbằngmắt?

12Giấcngủcủangườilaođộnglàngon,dùhọăníthay nhiều;nhưngsựdưdậtcủangườigiàukhôngchophéphọ ngủ

13Cómộtđiềutaihạimàtôiđãthấydướimặttrời:đólà củacảimàngườitatíchtrữchochủ,nhưnglạigâyhạicho chínhmình

14Nhưngcủacảiấyphảimấthếtvìtaihọa;rồingườiấy sinhmộtđứacontrai,nhưngtrongtaykhôngcòngìcả.

15Nhưkhilọtlòngmẹ,ngườisẽtrởvềtrầntruồngnhưkhi rađời,vàsẽchẳngmanggìtrongtayvềđượctrongcông laokhónhọccủamình.

16Đâycũnglàmộttaihọalớn:Ngườiđếnthếnào,thìsẽ trởvềnhưvậyVậy,ngườilaokhổtheoluồnggiócóích lợigì?

17Suốtđờingườiấyăntrongbóngtối,phảichịunhiềuđau đớnvàbuồnrầuvìbệnhtật

18Này,điềutôiđãthấy:Thậttốtlànhvàhaythaycho ngườitađượcăn,đượcuống,vàđượchưởngphướclành củamọicônglaomìnhlàmdướimặttrờitrọnnhữngngày củacuộcđờimàĐứcChúaTrờibancho;vìđólàphầncủa mình

19MọingườimàĐứcChúaTrờibanchosựgiàucóvàcủa cải,banchoquyềnănlấy,nhậnlãnhphầnmình,vàvui hưởngtrongcônglaokhónhọccủamình,thìấylàsựban chocủaĐứcChúaTrời

20Vìngườiấysẽkhôngnhớnhiềuđếnnhữngngàycủa đờimình;vìĐứcChúaTrờisẽđáplờingườitrongsựvui mừngtronglòngngười

CHƯƠNG6

1Cómộtđiềutaihọamàtôiđãthấydướimặttrời,vànó thườngxảyragiữaloàingười:

2MộtngườimàĐứcChúaTrờiđãbanchosựgiàucó,của cải,vàdanhdự,đếnnỗilinhhồnngườichẳngthiếuthốngì vềmọiđiềungườiaoước,nhưngĐứcChúaTrờikhông chongườicóthểănlấy,bènlàmộtngườilạđượcăn:điều đólàphùphiếm,vàlàmộtchứngbệnhđộcác.

3Nếumộtngườisinhmộttrămđứacon,sốngnhiềunăm, chođếnkhinhữngngàycủađờimìnhđượcdàithêm,mà lòngkhôngđượchưởngphước,vàkhôngđượcchôncất;ta nóirằngsinhcontrướcthờihạncòntốthơnngườiấy

4Vìngườiấyđếnvớisựhưkhông,rồilạirađitrongbóng tối,vàtênngườiấysẽbịbóngtốibaophủ 5Hơnnữa,ngườiấykhôngthấymặttrời,cũngkhôngbiết gìcả:ngườinàyđượcnghỉngơinhiềuhơnngườikia.

6Dầungườiấysốngđếnhaingànnăm,màchẳngthấy điềugìtốtlành,háchẳngphảimỗingườiđềuvềchungmột chỗsao?

7Mọisựlaokhổcủaloàingườiđềuvìmiệngmìnhmà khôngsaothỏamãnđược.

8Vìngườikhônngoanhơnkẻngudạiđiềugì?Người nghèobiếtcáchănởtrướcmặtngườisốngcógìhơn?

9Thàngắmnhìnbằngmắtcònhơnlàtheođuổidụcvọng; điềuđócũnglàphùphiếmvàphiềnnão

10Điềugìđãcóthìđãđượcđặttêntừlâu,vàngườitabiết rằngđólàloàingười;loàingườikhôngthểtranhluậnvới Đấngmạnhhơnmình

11Vìcónhiềuđiềulàmtăngthêmsựhưkhông,vậythì conngườinàotốthơn?

12Vìaibiếtđượcđiềugìlàtốtcholoàingườitrongnhững ngàycủacuộcđờiphùvânmàhọtrảiquanhưcáibóng?Vì aicóthểnóichomộtngườibiếtđiềugìsẽxảyrasaukhi họởdướimặttrời?

CHƯƠNG7

1Danhtiếngtốthơndầuthơmquýgiá;ngàychếthơnngày sinh

2Điđếnnhàtangchếcònhơnđiđếnnhàtiệctùng,vìđólà sựcuốicùngcủamọingười;vàngườisốngsẽđểđiềuđó vàolòng

3Buồnrầutốthơnvuicười,vìnhờnétmặtbuồnmàlòng đượctốthơn.

4Lòngngườikhônngoanởtrongnhàtangchế;cònlòng kẻngudạiởtrongnhàvuivẻ

5Thànghelờiquởtráchcủangườikhônngoan,cònhơn nghetiếnghátcủakẻngudại

6Vìtiếngcườicủakẻngudạigiốngnhưtiếngnổláchtách củagaidướinồi.Điềuđócũnglàhưkhông.

7Quảthật,sựápbứclàmchongườikhônrađiên;vàquà tặnglàmhưhoạilòngngười

8Cuốicùngcủamộtviệctốthơnsựkhởiđầucủanó;và ngườicólòngkiênnhẫntốthơnngườicólòngkiêungạo 9Chớvộinổigiận;vìcơngiậnởtronglòngkẻngudại 10Chớnóirằng:Tạisaongàytrướclạitốthơnngàynay?

Vìngươichẳngtìmhiểucáchkhônngoanvềđiềuđó 11Sựkhônngoantốtlànhvớicơnghiệp;nhờđónhững ngườithấymặttrờiđượclợiích.

12Vìsựkhônngoanlàsựchechở,cũngnhưtiềnbạclàsự chechở;nhưngsựkhônngoancógiátrịhơn,vìnóbansự sốngchongườinàocónó.

13HãyxemxétcôngviệccủaĐứcChúaTrời:vìaicóthể làmthẳnglạivậtmàNgàiđãlàmcong?

14Trongngàythịnhvượnghãyvuimừng,nhưngtrong ngàytaiươnghãysuyxét:ĐứcChúaTrờiđãđặthaiđiều nàyđốinghịchnhau,đểloàingườikhôngtìmthấygìsau khiđãtrảiqua.

15Trongnhữngngàyhưkhôngcủatôi,tôiđãthấymọi điều:Cóngườicôngchínhbịdiệtvongmặcdùcôngchính, vàcókẻácđượcsốnglâutrongsựgianáccủamình

16Chớnêncôngchínhquá,cũngđừngtỏramìnhkhôn ngoanquá;tạisaolạilàmhạimình?

17Chớnênquágianác,cũngđừngnênngumuội:sao ngươiphảichếttrướctuổi?

18Tốthơnlàngươinênnắmgiữđiềunày;cũngđừng buôngtaykhỏiđiềukia;vìngườikínhsợĐứcChúaTrời sẽtránhkhỏimọiđiềuđó

19Sựkhônngoanlàmchongườikhônmạnhmẽhơnmười ngườiquyềnthếởtrongthành.

20Vìchẳngcóngườicôngchínhnàotrênđấtlàmđiều thiệnmàkhôngphạmtội.

21Cũngđừngđểýđếnmọilờingườitanói,engươinghe tôitớmìnhnguyềnrủangươichăng

22Vìnhiềukhichínhlòngngươicũngbiếtrằngchính ngươicũngđãnguyềnrủangườikhác.

23Tôiđãlấysựkhônngoanmànghiệmxétmọiđiềuđó; tôitựnhủ:Tôisẽnênkhônngoan;nhưngsựkhônngoanấy cáchxatôi

24Điềugìxavờivàsâuthẳmđếnthế,aicóthểtìmra được?

25Tôichuyêntâmtìmhiểu,nghiêncứu,tìmkiếmsựkhôn ngoanvàlýlẽcủamọivật,vàbiếtsựgianáccủasựngu dại,thậmchícủasựkhờdạivàđiênrồ.

26Tathấymộtđiềucayđắnghơnsựchếtlàngườiđànbà cólòngnhưlướibẫy,taynhưdâytrói:aiđẹplòngĐức ChúaTrờisẽthoátkhỏinó;nhưngkẻcótộisẽbịnóbắtlấy.

27Này,ngườiraogiảngnói,saukhiđếmtừngđiềumộtđể tìmrasựthật,tôiđãtìmrađiềunày:

28Ấylàđiềulòngtôivẫntìmkiếm,nhưngkhôngtìm được:trongsốmộtngànngườiđànông,tôiđãtìmđược mộtngười;nhưngtrongsốcảthảy,tôikhôngtìmđượcmột ngườiđànbànào.

29Nầy,điềuduynhấttôitìmđượclàĐứcChúaTrờiđã dựngnênloàingườingaythẳng;nhưngloàingườilạitìm kiếmnhiềumưukế.

CHƯƠNG8

1Aigiốngnhưngườikhônngoan?Aibiếtgiảinghĩacác vật?Sựkhônngoanlàmchomặtngườisángngời,vàsự dạndĩtrênmặtngườiđổikhác.

2Takhuyênngươihãygiữlệnhvua,vìlờithềvớiĐức ChúaTrời

3ChớvộiluirakhỏitrướcmặtNgài;đừngđứngtrongđiều ác,vìNgàilàmbấtcứđiềugìNgàimuốn

4Lờicủavuacóquyềnlực;aicóthểnóivớivuarằng: Ngươilàmgì?

5Aituângiữđiềurănsẽkhôngthấyđiềuác;vàlòngngười khônngoanbiếtphânbiệtthờithếvàcônglý

6Vìmọiviệcđềucóthờiđiểmvàsựphánxét,nênsựkhốn khổcủaconngườirấtlớn

7Vìngườikhôngbiếtđiềugìsẽxảyra;aicóthểnóicho ngườibiếtkhinàođiềuđósẽxảyra?

8Khôngaicóquyềntrênlinhhồnđểcầmgiữlinhhồnlại; cũngchẳngcóquyềnvềngàychết;vàkhôngcósựmiễn trừtrongcuộcchiếnđó;vàsựgianácsẽkhônggiảicứu đượcnhữngngườibịnólàmchohưmất 9Tađãthấymọiđiềuđóvàchuyêntâmsuynghĩvềmọi việclàmradướimặttrời.Cókhingườinàycaitrịngười khácmàlàmhạichomình

10Tôicũngthấynhữngkẻgianácđượcchôncất,những kẻđãđếnrồiđikhỏinơithánh,vàhọbịlãngquêntrong thànhnơihọđãlàmđiềuđóĐiềunàycũnglàphùphiếm 11Vìánphạtdànhchonhữngviệclàmgianáckhôngđược thihànhngay,nênlòngconcáiloàingườiđầydẫyýđịnh làmđiềuác

12Dầukẻcótộilàmácmộttrămlần,màđượctrườngthọ, dầuvậy,tabiếtrằngkẻkínhsợĐứcChúaTrời,kínhsợ trướcmặtNgài,ắtsẽđượcphước

13Nhưngkẻácsẽchẳngđượcphước,cũngkhôngđược sốnglâu,vìđờinóngắnnhưbóng;ấylàvìnókhôngkính sợĐứcChúaTrời

14Cómộtsựhưkhôngđãxảyratrênđất:cóngườicông chínhbịđốixửtheocôngviệccủakẻác;lạicókẻácbịđối xửtheocôngviệccủangườicôngchínhTôiđãnóirằng điềuđócũnglàhưkhông

15Bấygiờtôikhensựvuivẻ,vìdướimặttrờichẳngcó điềugìtốtcholoàingườihơnlàăn,uống,vàvuivẻ;vìấy làđiềucònlạichongườitrongnhữngngàylaokhổcủađời mình,màĐứcChúaTrờibanchongườidướimặttrời 16Khitôichuyênlòngtìmhiểusựkhônngoanvàxemxét mọiviệcxảyratrênđất,(vìcóloàingàyvàđêmkhông thấygiấcngủbằngmắtmình):

17BấygiờtôithấymọicôngviệccủaĐứcChúaTrời,đến nỗiloàingườikhôngthểhiểuthấuđượcmọiviệclàmra dướimặttrời;dầucóchịukhótìmtòi,cũngchẳngtìm được;lạidầungườikhônngoantưởngrằngmìnhbiết,cũng chẳngtìmđược.

CHƯƠNG9

1Vìmọiđiềuđó,tôiđãsuynghĩtronglòngđểtuyênbố rằngngườicôngchínhvàngườikhônngoan,cùngcácviệc làmcủahọ,đềuởtrongtayĐứcChúaTrời:khôngaibiết yêuhayghéttrongmọiđiềuởtrướcmặthọ

2Mọisựxảyđếnchomọingườinhưnhau:ngườicông chínhhaykẻgianác,ngườitốthayngườithanhsạchhay ngườiôuế,ngườidângtếlễhayngườikhôngdângtếlễ: ngườitốthaykẻcótộicũngvậy;kẻthềhaykẻsợlờithề

3Cómộtđiềutaiáctrongmọiviệcxảyradướimặttrời,đó làmọingườiđềuphảichịuchungmộtsốphận;lòngcon cáiloàingườiđầydẫysựgianác,vàsựđiêncuồngtrong lònghọkhicònsống,rồisauđóhọsẽđivềcõichết.

4Vìngườinàogắnbóvớimọingườisốngthìcòncóhy vọng;vìmộtconchósốngcònhơnmộtconsưtửchết 5Vìngườisốngbiếtrằngmìnhsẽchết;nhưngkẻchết chẳngbiếtgìhết,chẳngcònphầnthưởnggìnữa;vìsự tưởngnhớhọđãbịquênlãng

6Ngaycảtìnhyêu,lòngcămghétvàsựganhtịcủahọ cũngđềutiêutan;họkhôngcòncóphầnnàotrongmọi điềulàmradướimặttrờinữa

7Hãyđi,ănbánhcáchvuimừng,vàuốngrượucáchhớn hở;vìĐứcChúaTrờiđãchấpnhậncáccôngviệccủa ngươi

8Hãyluônmặcáotrắng,vàđừngthiếudầuthơmtrênđầu.

9Hãyvuivẻsốngvớingườivợmàbạnyêuthươngtrọn nhữngngàycủacuộcđờiphùphiếmmàĐứcChúaTrờiđã banchobạndướimặttrời,trọnnhữngngàyphùphiếmcủa bạn;vìđólàphầncủabạntrongcuộcsốngnày,vàtrong cônglaomàbạnlàmdướimặttrời

10Mọiviệctayngươilàmđược,hãylàmhếtsứcmình;vì trongâmphủ,lànơingươiđiđến,sẽchẳngcóviệclàm, chẳngcómưukế,chẳngcótrithức,haylàsựkhônngoan 11Tôiquaylạivàthấydướimặttrời,cóngườinhanhnhẹn khôngđượccuộcchạyđua,ngườimạnhmẽkhôngđược chiếnthắng,ngườikhônngoankhôngđượcbánh,người thôngsángkhôngđượccủacải,ngườikhônngoankhông đượcơn;vìthờithếvàcơhộixảyđếnvớitấtcả 12Vìloàingườikhôngbiếtthờithếcủamình:nhưcámắc lướiác,nhưchimphảibẫydòthểnào,thìloàingườicũng bịmắcbẫytrongthờitaihọabấtngờậpđếnthểấy

13Tôicũngđãthấysựkhônngoannàydướimặttrời,và tôithấynóthậtlớnlao:

14Cómộtthànhnhỏkia,dânsốít;mộtvualớnkéođến đánhthành,vâyhãmvàđắpnhữngđồnlũylớnchốnglại thành.

15Bấygiờ,trongthànhcómộtngườinghèonhưngkhôn ngoan;ngườiấyđãgiảicứuthànhphốbằngsựkhônngoan củamình;nhưngkhôngainhớđếnngườinghèođó.

16Bấygiờtôinói:Sựkhônngoanhơnsứcmạnh;nhưng sựkhônngoancủangườinghèobịkhinhdể,vàlờinóicủa ngườikhôngđượclắngnghe

17Lờicủangườikhônngoanđượcnghetrongsựyênlặng cònhơntiếngkêulacủakẻcaitrịgiữabọnngudại.

18Sựkhônngoantốthơnvũkhíchiếntranh;nhưngmột tộinhânpháhủynhiềuđiềutốtlành

CHƯƠNG10

1Ruồichếtlàmchodầuthơmcủangườiphachếthuốccó mùihôithối;mộtchútđiênrồcũnglàmchongườicótiếng làkhônngoanvàdanhdựbịôuế

2Tráitimcủangườikhônngoanởbênphải;còntráitim củakẻngudạiởbêntrái

3Lạikhikẻdạiđitrênđường,thìsựkhônngoancủangười ấymấtđi,vàngườiấynóivớimọingườirằngmìnhlàkẻ dại

4Nếutinhthầncủangườicaitrịnổilênchốnglạingươi, đừngrờikhỏichỗcủamình;vìsựnhânnhượngngănngừa đượcnhữnglỗilầmlớn

5Cómộttaihọamàtôiđãthấydướimặttrời,nhưmộtlỗi lầmdongườicaitrịphạmphải:

6Sựngudạiđượcđặtởvịtrícaotrọng,cònngườigiàulại ngồiởvịtríthấp

7Tôiđãthấytôitớcưỡingựa,vàcácquantrưởngđibộ nhưtôitớtrênđất

8Kẻđàohốsẽrơixuốngđó,kẻphábờràosẽbịrắncắn

9Aidờiđásẽbịthương,aibổcủisẽbịnguyhiểm.

10Nếulưỡisắtcùnmàkhôngmài,thìphảitốnsứchơn nữa;nhưngsựkhônngoancóíchchoviệcchỉđạo

11Chắcchắnrắncắnkhôngcầnbùachú;vàkẻlắmlời cũngchẳnghơngì

12Lờicủamiệngngườikhônngoancóơn;nhưngmôikẻ ngudạisẽnuốtmấtchínhmình.

13Lờinóicủamiệngnókhởiđầulàđiêndại,vàkếtthúc lờinóicủanólàđiêncuồngnguyhiểm 14Kẻngudạicũnglắmlời;ngườitakhôngbiếtđiềugìsẽ xảyra;vàaicóthểchongườibiếtđiềugìsẽxảyrasau mình?

15Côngviệccủakẻngudạilàmchochúngmệtmỏi,vì chúngkhôngbiếtphảiđivàothànhnhưthếnào

16Khốnchongươi,hỡixứsở,khivuangươicònlàtrẻcon, vàcácquantrưởngngươiăntừlúcsángsớm!

17Phướcchoxứngươi,khivuangươilàdòngdõiquýtộc, vàcácquantrưởngngươiănuốngđúnggiờ,đểbổsứcchứ khôngphảiđểsaysưa!

18Vìsựlườibiếngmàtòanhàbịhưhại;vìsựbiếngnhác củabàntaynênngôinhàbịsụpđổ.

19Ngườitamởtiệcđểcườiđùa,rượulàmchovuivẻ; nhưngtiềnbạcđápứngđượcmọisự

20Chớnguyềnrủavua,dầutrongtưtưởngngươicũng đừngnguyềnrủangườigiàucótrongphòngngủcủangươi;

vìchimtrờisẽtruyềntiếngnóicủangươi,vàloàicócánh sẽthuậtlạiviệcđó.

CHƯƠNG11

1Hãyliệngbánhngươitrênmặtnước,vìsaunhiềungày ngươisẽtìmthấynó

2Hãychiamộtphầnchobảyhoặcchotámngười;vìngươi khôngbiếtđiềutaihọanàosẽxảyratrênđất

3Nếumâyđầynước,nướcsẽđổxuốngđất;nếucâyngã vềhướngnamhayhướngbắc,thìchỗnàocâyngã,nósẽở đó

4Aixemgiósẽkhônggieo;aixemmâysẽkhônggặt.

5Ngươikhôngbiếtđườngđicủalinhhồn,cũngkhôngbiết xươngcốtpháttriểnthếnàotrongbụngngườiđànbàmang thai,thìcũngmộtthểấy,ngươikhôngbiếtcôngviệccủa ĐứcChúaTrời,làĐấnglàmnênmuônvật

6Buổisáng,hãygieogiốngngươi,vàbuổichiều,đừng nghỉtay;vìngươichẳngbiếtgiốngnầyhoặcgiốngkiasẽ mọctốt,hoặccảhaiđềusẽratốtnhưnhau

7Ánhsángthậtngọtngào,vàthậtlàthúvịchomắtkhi đượcnhìnthấymặttrời:

8Nhưngnếumộtngườisốngnhiềunămvàvuimừngtrong tấtcảnhữngnămđó;nhưnghãynhớnhữngngàytốităm; vìchúngsẽnhiều.Mọiđiềuđếnđềulàhưkhông.

9Hỡikẻtrẻkia,hãyvuimừngtrongtuổitrẻcủangươi; hãyđểlòngngươihớnhởtrongnhữngngàycòntrẻ,hãyđi theođườnglốilòngmìnhmuốnvàtheosựmắtmìnhưa thíchNhưnghãybiếtrằngvìmọiđiềuấy,ĐứcChúaTrời sẽđòingươiđếnmàphánxét

10Vậynênhãygiảitrừphiềnmuộnkhỏilòngngươi,và cấtbỏđiềuáckhỏixácthịtngươi;vìtuổithơvàtuổithanh xuânchỉlàhưkhông

CHƯƠNG12

1HãytưởngnhớĐấngTạoHóangươitrongnhữngngày còntrẻ,trướckhinhữngngàygiannanchưađến,trướckhi nhữngnămthángtớigầnmàngươinóirằng:Takhônglấy làmvuithíchtrongnhữngnămấy;

2Trongkhimặttrời,ánhsáng,mặttrăng,haycácngôisao chưatốiđi,vàmâychưatrởlạisaucơnmưa:

3Trongngàymàngườigiữnhàrunrẩy,ngườimạnhmẽ khomlưng,ngườixaycốingừnglạivìítngười,vànhững ngườinhìnracửasổtốimắt, 4Khitiếngxaycốinhỏdần,cáccửađườngsẽđónglại;khi nghetiếngchimhót,ngườitasẽđứngdậy;vàmọitiếnghát sẽhạxuống;

5Khingườitasợđiềucao,vàsợhãitrênđườngđi,cây hạnhsẽtrổbông,châuchấusẽtrởnênnặngnề,vàước muốnsẽkhôngcònnữa:vìngườitađiđếnnơiởlâudài củamình,vànhữngngườithankhócđikhắpcácđường phố:

6Hoặcdâybạcbịđứt,haychénvàngbịvỡ,hayvònướcbị vỡbênsuối,haybánhxebịgãybêngiếng

7Bấygiờbụiđấtsẽtrởvềđấtnhưcũ,vàthầnlinhsẽtrở vềcùngĐứcChúaTrời,làĐấngđãbannó.

8Ngườitruyềnđạonói:Hưkhôngcủasựhưkhông;mọi sựđềuhưkhông

9Hơnnữa,vìngườiraogiảnglàngườikhônngoan,nên ôngvẫndạydânsựsựhiểubiết;ôngđãchúý,tracứuvà sắpxếpthứtựnhiềucâuchâmngôn

10Ngườiraogiảngcốtìmranhữnglờilẽthíchhợp,và nhữnglờiđãviếtrađềulàlờingaythẳng,làlờichânthật.

11Lờicủangườikhônngoangiốngnhưcâythúc,nhưđinh đóngchặtmàcácngườicaiquảnhộithánhđóngchặt,và lờiấydomộtngườichănchiêntruyềnra.

12Hơnnữa,hỡicon,hãychịudạybảo:viếtnhiềusáchthì khôngbaogiờhết;cònhọcnhiềuchỉlàmmệtmỏixácthịt 13Chúngtahãynghelờikếtluậncủamọisựviệc:Hãy kínhsợĐứcChúaTrờivàgiữcácđiềurănNgài;đólàtrọn phậnsựcủaconngười

14VìĐứcChúaTrờisẽđemraxétđoánmọicôngviệc, cùngmọiviệckínnhiệm,hoặcthiệnhoặcác

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.