Nguồn tham khảo:http://tiengnhatcoban.edu.vn Hôm nay mình sẽ chia sẻ những từ vựng tiếng Nhật có nhiều nghĩa, các bạn dành thời gian tham khảo nhé
Các bạn có thể tham khảo lóp học tiếng Nhật : http://tiengnhatcoban.edu.vn/tieng-nhat-giao-tiep.html 1. 募る(つのる)
① 感情が強くなる: Ngày càng mạnh (cảm xúc)
景気が悪化する一方なので、将来に不安が募る。
→ Tình hình kinh tế ngày càng tồi tệ nên càng cảm thấy bất an về tương lai.
② 募集する: Chiêu mộ, tuyển dụng
広告でマラソン大会の出場者(しゅつじょうしゃ)を募っている。
→ Quảng cáo để chiêu mộ người tham gia cho đại hội Marathon.
2. 遠ざかる(とおざかる)
① 遠くに離れる: Khuất xa dần
船が次第に岸(きし)から遠ざかっていく。
→ Con tàu dần dần khuất xa khỏi bờ biền.
② 記憶(きおく)や意識(いしき)が薄れる: Mờ dần trong ký ức, tâm trí
この事件も次第に人々の記憶から遠ざかっていく。
→ Vụ án này rồi cũng sẽ mờ dần trong ký ức của mỗi người.
③ 長い間そのことをしなくなる: Đã lâu không còn làm gì
2002 年以来 A チームは優勝から遠ざかっている。
→ Kể từ năm 2002 đội A đã không còn đến gần được chức vô địch nữa.
3. 粘る(ねばる)
① 柔らかでよく伸び、ものにくっつきやすい: nhớt dính
よく粘る納豆だ。Món natto nhớt dính.
② あきらめずに続ける: quyết tâm không bỏ cuộc, kiên trì
選手たちは最後まで粘ったが、結局(けっきょく)負けてしまった。
→ Các cầu thủ quyết tâm tới cùng nhưng rốt cuộc vẫn bị thua.
③ 長時間続ける: dai dẳng
コーヒー 一杯で三時間も粘る客がいて困る。
→ Có vị khách gọi 1 cốc cà phê mà ngồi dai đến 3 tiếng, thật là phiền phức.
4. はかる
① 推測(すいそく)する: đoán, suy đoán
私には彼の本当の気持ちがはかりかねる。
→ Tôi không thể đoán được tâm trạng của anh ấy.
② いい時期をねらう: nắm bắt cơ hội, chớp thời cơ
失礼にならないよう、タイミングをはかって、席を立つ。
→ Để không thất lễ tôi chọn đúng thời điểm để rời ghế ngồi.
③ 図る(はかる): 実現するように計画、努力する: lên kế hoạch thực hiện
事業の拡大(かくだい)を図り、海外市場に進出(しんしゅつ)する。
→ Lên kế hoạch mở rộng kinh doanh, phát triển sang các thị trường nước ngoài.
④ 謀る(はかる): 相手に損害に与えることを計画する: tính toán, mưu đồ hại người khác
国王(こくおう)の暗殺(あんさつ)を謀ったが、失敗した。
→ Lên kế hoạch ám sát quốc vương nhưng đã thất bại.
⑤ 諮る(はかる): 会議で相談する: thảo luận trong hội nghị (cuộc họp)
この案を会議で諮って決定する。
→ Thảo luận về đề án này trong cuộc họp và đưa ra quyết định. Nguồn tham khảo: http://tiengnhatcoban.edu.vn/khoa-hoc-tieng-nhat-1/