Nguồn tham khảo:http://tiengnhatcoban.edu.vn Hôm nay mình sẽ chia sẻ những từ vựng tiếng Nhật có nhiều nghĩa, các bạn dành thời gian tham khảo nhé
Các bạn có thể tham khảo lóp học tiếng Nhật : http://tiengnhatcoban.edu.vn/tieng-nhat-giao-tiep.html 1. 募る(つのる)
① 感情が強くなる: Ngày càng mạnh (cảm xúc)
景気が悪化する一方なので、将来に不安が募る。
→ Tình hình kinh tế ngày càng tồi tệ nên càng cảm thấy bất an về tương lai.
② 募集する: Chiêu mộ, tuyển dụng
広告でマラソン大会の出場者(しゅつじょうしゃ)を募っている。
→ Quảng cáo để chiêu mộ người tham gia cho đại hội Marathon.
2. 遠ざかる(とおざかる)
① 遠くに離れる: Khuất xa dần
船が次第に岸(きし)から遠ざかっていく。
→ Con tàu dần dần khuất xa khỏi bờ biền.
② 記憶(きおく)や意識(いしき)が薄れる: Mờ dần trong ký ức, tâm trí
この事件も次第に人々の記憶から遠ざかっていく。
→ Vụ án này rồi cũng sẽ mờ dần trong ký ức của mỗi người.