would let it go?: cho qua chuyện đó được không? Deal deal with s.b/sth: đối phó, giao thiệp, đối xử (với ai), xử lý, giải quyết việc gì great deal of sth: thật nhiều thứ gì đó great deal of effort: rất nhiều nổ lực deal out: phân phát Run: run out of: hết run short of: thiếu hụt run away: trốn thoát run after: chạy theo run down: mệt mỏi, kiệt sức run across : tình cờ gặp ai,cái gì run into: tình cờ gặp run over: tràn qua, lướt Set set aside: để dành set a good for example: nêu gương tốt set up: thành lập, sắp đặt set eyes on: để mắt đến have one's heart set on: thật sự ham muốn điều gì CỤM ĐỘNG TỪ VỚI “PUT”: - put up to: cho hay, báo cho biết - put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ - put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp. - put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau - put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau - put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử - put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì Ví dụ: the Government put a tax on the luxury goods. Nhà nước đánh thuế vào những mặt hàng xa sỉ - put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
- put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo - put on flesh (weight): lên cân, béo ra - put on speed: tăng tốc độ - put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì - put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai - put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện - put in for: đòi, yêu sách, xin - put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại - put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ Ví dụ: when you go out, please put on your coat. Khi đi ra ngoài nhớ mặc áo mưa vào nhé. - put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên - put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật - put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...) - put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng) - put aside: để dành, dành dụm Ví dụ: he puts aside amount of money to buy a new car. Anh ấy dành dụm một khối lượng tiền để mua xe hơi mới - put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại - put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi - put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...) Get get a living: kiếm sống get sth by heart: học thuộc lòng gì đó get an illness: mắc bệnh get a fall: bị ngã get by: công nhận get better: đã khá hơn get abroad: lan truyền get in: đi vào get on with s.b: ăn ý, hợp với ai get over: vượt qua, khỏi
get together: tụ họp get one's own way: làm theo ý mình get real: chấp nhận thực tế get inspiration from: lấy cảm hứng từ be annoyed about/by sth: bực mình về cái gì be annoyed with/at s.o for sth: bực mình ai về việc gì Get through to sb : liên lạc với ai Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua = get over Get into : đi vào, lên ( xe) Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành Get out of = avoid: tránh né Get down : đi xuống, ghi lại Get sb down : làm ai thất vọng Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất Get back : trở lại Get ahead : vượt trước ai Get away with : cuỗm theo cái gì Get over : vượt qua Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai Take take responsibility for doing sth: chịu trách nhiệm cho việc take a rest: nghỉ giải lao take time: cần, dành thời gian take a cold: bị cảm lạnh take the opportunity: tận dụng cơ hội take along: mang theo take away: mang đi, cất đi take back: lấy lại, mang về take on: đảm nhiệm, gánh vác take up with: kết giao, giao thiệp với ai Cut cut down on sth: cắt giảm bớt cái gì cut down: chặt, đốn, giảm bớt cut class: nghỉ học cut off: cắt, chặt đứt
cut sth into: cắt vật gì thành cut into: nói vào, xen vào cut in: cắt ngang cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì cut up: chia nhỏ Fall fall down: ngã, rơi xuống fall behind: tụt lại đằng sau fall off: giảm đi, rớt giá Do it's hard to do: thật khó để làm gì have difficulty doing sth: gặp khó khăn khi làm gì recommend s.o to do sth: đề nghị, khuyên ai đó làm gì let s.b to do sth: cho pháp ai đó làm gì do away with: gạt bỏ have s.b do sth: sai ai đó làm gì it takes time s.b to do sth: ai đó mất thời gian để làm gì (be) excited to do sth: cảm thấy phấn khích làm gì do your best: cố gắng hết sức do your hair: làm tóc do damage to: gây hại đến Come com up with sth: đưa ra, phát hiện ra come to an agreement: đạt (đi đến) sự thỏa thuận come into effect: có hiệu lực if worse come to worst: trong trường hợp xấu nhất to come up => tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) to come upon => tấn công bất thình lình, đột kích to come up with => tìm ra, nảy ra (ý tưởng, ý kiến) to come under => rơi vào loại, nằm trong loại to come over => vượt (biển), băng (đồng...) to come round => đi nhanh, đi vòng to come about => xảy ra, xảy đến to come across => tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy to come after => theo sau, di theo to come apart => tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
to come again => trở lại to come against => đụng phải, va phải to come at => đạt tới, đến được, nắm được, thấy to come away => đi xa, đi khỏi, rời khỏi to come back => quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) to come between => đứng giữa (làm môi giới, điều đình) to come aboard => lên tàu to come along => đi cùng, xúc tiến, cút đi to come around => đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào to come before => đến trước to come by => đến bằng cách, đi qua, có được to come clean => thú nhận to come easy to => không khó khăn đối với ai to come down => xuống, sụp đổ, được truyền lại to come down with => góp tiền, bị ốm to come from => đến từ, sinh ra to come full ahead => tiến hết tốc độ to come full astern => lùi hết tốc độ to come in => đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra to come in for => có phần, nhận được to come into => ra đời, thừa hưởng to come into acount => được tính đến to come into bearing => bước vào giai đoạn sinh sản to come into effect => có hiệu lực to come into existence => ra đời, hình thành to come into force => có hiệu lực to come down upon (on) => mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt to come forward => đứng ra, xung phong, ra trình diện join hands with: cùng chung tay Break take a break: nghỉ giải lao break a habit: từ bỏ một thói quen break a promise: không giữ lời hứa break a record: phá kỉ lục break a rule: phạm luật break into tears: khóc òa break the ice: phá bỏ sự dè dặt ban đầu break (the) news: báo tin xấu break s.o heart: làm đau long ai break down: hỏng, chết máy
break up with s.o: chia tay với ai break up: chia thành, vỡ thành từng mảnh break into: đột nhập break through: xuyên qua break off: dừng lại, thôi luch break: giờ nghỉ trưa Catch Catch someone’s attention: gây chú ý Catch sight of: gây chú ý, nhìn qua Catch a train: bắt chuyến tàu Catch (on) fire: bắt đầu bùng cháy Catch someone’s eye: thu hút, hấp dẫn Catch a cold = get a cold: nhiễm cảm lạnh Catch up with: bắt kịp Eye-catching: bắt mắt Catch s.b red-hand: bắt quả tang ai đó Roll up one's sleeves: sẵn sàng làm việc gì launch of sth: phát hành, ra mắt the potential for sth: tiềm năng về discourage s.o from sth: ngăn cản ai làm gì capable of sth: có khả năng làm gì balance sth with sth: cân bằng cái gì với cái gì account for sth: giải thích, giải trình indispensable source: nguồn không thể thiếu the lack of water resource: thiếu hụt nguồn nước indispenable element: nhân tố không thể thiếu (be) vertually impossible: hầu như không thể (be) polluted by sth: bị ô nhiễm bởi cái gì Make - make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp - make a change / changes : đổi mới - make a choice: chọn lựa - make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải - make a contribution to : góp phần vào
- make a decision : quyết định - make an effort : nỗ lực - make an improvement : cải thiện - make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn - make a phone call : gọi điện thoại- make progress : tiến bộ - make noise : làm ồn - make a journey/ a trip / journeys : đi du hành - make a promise : hứa - make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết - make a remark : bình luận, nhận xét. - make a speech : đọc diễn văn - make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm - make a fuss / kick up a fuss (about something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó) - make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch - make a demand / demands (on) : đòi hỏi - make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ - make a wish: ước
Make a vacation in s.where = Make a tour of s.where: Đi nghỉ, du lịch ở đâu Make a fool of s.body: Đánh lừa ai Make profit on doing s.thing: Được lợi khi làm gì Make/ put impression on s.body: Tạo ấn tượng với ai Make use of s.thing: Tận dụng Make the most of s.thing: Đem lại hiểu quả từ cái gì Make the bes.thing of s.body: Tận dụng khả năng của ai Make up for : đền bù, hoà giải với ai, bù đắp Make the way to : tìm đường đến To make a bargain for St/with Sb: mặc cả vs ai về cái gì To make a comment on/ up St: phê bình điều gì To make a promise to do St: hứa làm cái gì To make the bed= produce: làm giường To make the bed= tidy one's bed: dọn giường To make up: trang điểm To make up St= create: sáng tác, bịa đặt To make up story: bịa chuyện To make up for St = compensate for St: đền bù cho ai cái gì To make amends to Sb for St: bồi thường về cái gì To make one's mind to do St = decide to do: quyết định làm cái gì To make for Sb to be in the direction of Sw: đi về hướng To make St Over to Sb = transfer St legally to Sb: chuyển nhượng cái gì một cách hợp pháp To make progress in St/ Ving: tiến bộ trong việc gì
To make full use of St: tận dụng triệt để To make considerable use of St: tận dụng đáng kể To make ends meet = to spend within income: chi tiêu hợp lý To make Sb + adj: làm cho ai ntn To make Sb happy: làm cho ai sung sướng, hạnh phúc To make friends with Sb: làm quen vs ai To make Sb sleep: làm cho ai ngủ To make Sb to St = to force Sb to do St : bắt ai làm gì make a cake: làm bánh make a mess: làm mọi việc rối rắm make money: kiếm tiền make lunch: nấu bữa trưa make progress: tiến bộ make a difference: tạo nên sự khác biệt make an effort: nỗ lực make time: dành thời gian làm gì đó Give give sth away: cho cái gì đi give up on s.o: ngừng trông mong ai đó sẽ đến give permission: cho phép give a start: giật mình give s.o much trouble: gây lo lắng, phiền hà cho ai give sth back to s.o: trả lại give off: xông lên, bốc lên give in: nhượng bộ, chịu thua give sth out: phân phát Keep • to keep someone in one's heart: giữ hình ảnh ai đó trong tim • to keep something as a souvenir: giữ cái gì như một kỷ vật • to keep hold of something: nắm giữ cái gì • to keep one's promise (word): giữ lời hứa • to keep an appointment: y hẹn • to keep the laws: tuân giữ pháp luật • to keep a secret: giữ một điều bí mật • to keep something from somebody: giấu ai cái gì • to keep the house for somebody: trông nom nhà cửa cho ai • to keep the cash:giữ két • to keep a shop: quản lý một cửa hiệu • to keep something to oneself: giữ riêng cái gì cho mình
• to keep something for future time để dành cái gì cho mai sau • to keep somebody from falling: giữ cho ai khỏi ngã • to keep a family: nuôi nấng gia đình • to keep bees: nuôi ong • to keep silence: cứ làm thinh • to keep someone waiting: bắt ai chờ đợi • to keep somebody at some work: bắt ai làm bền bỉ một công việc gì • to keep one's birthday: tổ chức kỷ niệm ngày sinh • to keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi • to keep back: giữ lại • to keep back one's tears: cầm nước mắt • to keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại • to keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được • to keep in with somebody: vẫn thân thiện với ai • to keep off: để cách xa ra, làm cho xa ra • to keep on: cứ vẫn tiếp tục • to keep on reading: cứ đọc tiếp • to keep out of somebody's way: tránh ai • to keep out of quarrel: không xen vào cuộc cãi lộn • To keep together: kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau • to keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế • to keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) • to keep up one's spirits: giữ vững tinh thần • to keep up prices: giữ giá không cho xuống • to keep up a correspondence: vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại • to keep up with somebody: theo kịp ai, không thua kém ai Have
have an accident : gặp tai nạn. have an argument / a row : cãi cọ have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a break) have a conversation / chat : nói chuyện have difficulty (in) (doing something) : gặp khó khăn have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng have an experience : trải nghiệm have a feeling : cảm giác rằng have fun / a good time : vui vẻ have a look : ngắm nhìn have a party : tổ chức tiệc tùng have a problem / problems (with) : gặp vấn đề, gặp khó khăn have a try / go : thử have a baby:sinh em bé
have fun: vui chơi have a rest:nghỉ ngơihave a shower: tắm vòi sen have dinner: ăn tối have a party: tổ chức buổi tiệc have a relationship: có mối quan hệ với ai Out of Out of breath: thở không ra hơi, hụt hơi ex: She was out of breath from climbing the stairs. Out of control: vượt ngoài tầm kiểm soát ex: Forest fires can easily get out of control. Out of date: hết thời, lạc hậu, lỗi thời ex: Suddenly, she felt old and out of date Out of stock: hết hàng ex: I’m afraid that size is out of stock now Out of reach: ngoài khả năng, ngoài tầm với ex: The task was out of her reach, so she couldn’t complete it. Out of the question: không thể xảy ra ex: Becoming a straight A (a person who gets mark A in all subjects) is out of the question. Out of the blue: bất thình lình, không báo trước. ex: Out of the blue, she said: “Your name’s John, isn’t it?” Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật ex: The police officer took the gun out of Fred's hands. . Out of sight : xa mặt ex: "Get out of sight, or they'll see you!" called John. Out of danger : thoát hiểm ex: C'mon. We're not out of danger yet. Out of focus : mờ nhòe ex: What I saw through the binoculars was sort of out of focus. Thescene was out of focus. Out of luck : rủi ro, không may ex: I was out of luck. I got there too late to get aseat. Out of practice : ko rèn luyện , bỏ thực tập ex: I used to be able to play the piano extremely well, but nowI'm out of practice. GO 1. Go after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó. David went after the robber. 2. Go ahead: đi về phía trước, tiến lên The project will go ahead. 3. Go along (with somebody) (to somewhere): đi cùng ai đó đến nơi nào đó.
I think I will go along with him to New York. 4. Go away: đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). If he’s bothering you, tell him to go away. 5. Go back on one’s word: không giữ lời Going back on your promise makes you a liar. 6. Go beyond something: vượt quá, vượt ngoài (cái gì). The cost of the new machine should not go beyond $5 million. 7. Go by: đi qua, trôi qua (thời gian). Time went by so fast. 8. Go down: giảm, hạ (giá cả). The crime rate shows no signs of going down. 9. Go down with: mắc bệnh I went down with an attack of bronchitis 10. Go for something: cố gắng, chọn, giành được I think I’ll go for iphone 6 plus. 11. Go in for = take part in: tham gia He went in for the Italian course 12. Go into: điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra I think there’s no need to go into it now 13. Go off: nổi giận, nổi tung, hỏng/thối rữa (thức ăn) milk went off so quickly in hot weather 14. Go off with (someone/something) = Give away with: mang đi theo, cuỗm theo Someone’s gone off with my coffee cup. 15. Go on = Continue: tiếp tục It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school 16. Go over something: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng. Could you go over this report and correct any mistakes? 17. Go out: đi ra ngoài, lỗi thời Go out of class few minutes, please. 18. Go out with someone: hẹn hò với ai He often goes out with his girlfriend at the weekend 19. Go through: trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc The country is going through a period of economic instability
20. Go through with (something): kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu. I can’t really imagine what she’s going through. 21. Go together: đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau. Too often greed and politics seem to go together. 22. Go round: xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn The wheels were going round 23. Go under: chìm. The crowd watched as the ship went slowly under. 24. Go up: tăng. The baby’s weight going steadily up. 25. Go without: nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có. 1. at hand: có sẵn bên người. - I like to have a dictionary at hand when I’m reading a book in English. 2. change hands: qua tay người này người kia, chuyển quyền sở hữu. - This house has changed hands several times since it was built. 3. have a hand in: có vai trò, nhúng tay vào, đóng góp vào. - Janet’s cousin, who is a vice-president at the company, had a hand in getting her the job. 4. in good hands: được người đáng tin cậy trông nom, giữ (đồ vật) - Don’t worry, your car is in good hands – William’s an excellent mechanic. 5. tip your hand: tiết lộ bí mật - The director tipped his hand on plans for his next movie. 6. second hand: hàng đã qua sử dụng hoặc nguồn tin được nghe gián tiếp. - I wasn’t at the party – I only heard about it second hand. 7. a hand-me-down: quần áo của anh, chị lớn nhường lại cho em nhỏ - My mother never bought me new clothes – she just gave me hand-me-downs from my sister. 8. know like the back of your hand: biết rõ như lòng bàn tay (về một nơi chốn nào đó) - She lived in New York for 20 years – she knows the city like the back of her hand. 9. hands down: rõ ràng là, không thể chối cãi rằng, không còn nghi ngờ gì nữa - Sarah was hands-down the best skater at the competition. 10. wash your hands of: phủi tay hết trách nhiệm, không còn dính líu gì nữa - The manager washed his hands of the whole situation and told us to solve the problem ourselves. 11. try your hand at: thử làm việc gì đó lần đầu tiên - I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it.
12. have (got) your hands full: bận rộn, kín lịch. - Barry and Martha have six children and four dogs – they’ve certainly got their hands full! 13. get out of hand: không thể kiểm soát, vượt khỏi tầm kiểm soát. - My uncle’s drinking problem got out of hand, and eventually he became an alcoholic. 14. experience something first-hand: tự mình trải nghiệm chuyện gì đó. - I didn’t realize how hard it was to be a parent until I experienced it first-hand. 15. give a hand / lend a hand : giúp một tay - I can’t carry all these books by myself. Could you give me a hand? 16. take matters into own hands: tự mình giải quyết vì không ai có thể làm. - The city hadn’t done anything about the trash in the park, so citizens took matters into their own hands and organized a day to clean it up. 17. on one hand ..... on the other hand: mặt khác - On one hand, my job pays well, but on the other hand, it’s very stressful. 18. change hands: đổi chủ sở hữu. - This house has changed hands several times since it was built. NHỮNG CỤM TỪ DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ NGƯỜI • Have a heart of gold >< have a heart of stone : tốt >< xấu • To be A straight arrow ~ to be as straight as an arrow: người thẳng thắn • A busy bee ~ to be as busy as a bee: người bận rộn • Look on the bright side: lạc quan • To be second to none = to be head and shoulders = to be the best • To be as wise as an owl : thông minh • To go bananas = to hit the roof = to lose sb' temper = go up the wall = get angry : nóng nảy, hay tức giận • Get out of bed on the wrong side : cáu kỉnh • An early bird : người dậy sớm • A night owl: người hay thức khuya • A film buff: người yêu phim • A slave to fashion: tín đồ thời trang