TRUNG TÂM SINH HOẠT VĂN HOÁ BIỂN - BA ĐỘNG, TRÀ VINH

Page 1

PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH

I.1. THỂ LOẠI CÔNG TRÌNH.....................................................................................................................................................................4

I.2. MỤC TIÊU CÔNG TRÌNH HƯỚNG TỚI..............................................................................................................................................5

PHẦN II: CƠ SỞ THIẾT KẾ

II.1. CƠ SỞ THỰC TIỄN............................................................................................................................................................................6

II.1.1. NHU CẦU VỀ ĐỜI SỐNG TINH THẦN CỦA NGƯỜI DÂN......................................................................................................6 II.1.2. LƯU GIỮ, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁ TRỊ TRUYỀN THỐNG..............................................................................................7

II.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT.............................................................................................................................................................................8

II.2.1. DÂY CHUYỀN CÔNG NĂNG..................................................................................................................................................8 II.2.1.a. DÂY CHUYỀN CHUNG...............................................................................................................................................8 II.2.1.b. DÂY CHUYỀN KHU BIỂU DIỄN....................................................................................................................................9 II.2.1.c. DÂY CHUYỀN KHU TRIỂN LÃM..................................................................................................................................10 II.2.1.d. DÂY CHUYỀN KHU LỚP HỌC - CÂU LẠC BỘ - THƯ VIỆN........................................................................................11 II.2.1.e. DÂY CHUYỀN KHU TRẢI NGHIỆM.............................................................................................................................12 II.2.1.f. DÂY CHUYỀN KHU HÀNH CHÍNH - QUẢN LÍ.............................................................................................................13 II.2.2. QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ......................................................................................................................................14

2
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
QUY
CÁC
CHỨC NĂNG................................................................................................................................
QUY MÔ CHI TIẾT
NĂNG..................................................................................................................................41
IV: PHÂN TÍCH KHU ĐẤT
LÍ DO CHỌN KHU ĐẤT..................................................................................................................................................................54
KIỆN TỰ NHIÊN......................................................................................................................................................................
LÍ...........................................................................................................................................................................
PHẦN III:
III.1.
THÀNH PHẦN
39 III.2.
CÁC KHU CHỨC
PHẦN
IV.1.
IV.2. ĐIỀU
54 IV.2.1. VỊ TRÍ ĐỊA
54 IV.2.2. KÍCH THƯỚC KHU ĐẤT.........................................................................................................................................................58
3
GIAO THÔNG......................................................................................................................................................................59
VIEW NHÌN............................................................................................................................................................................60
KHÍ HẬU.................................................................................................................................................................................61 IV.2.6. THUỶ TRIỀU............................................................................................................................................................................62 IV.2.7. ĐỊA HÌNH - ĐỊA CHẤT..........................................................................................................................................................63 IV.3. VĂN HOÁ - XÃ HỘI ......................................................................................................................................................................65 IV.3.1. ĐỜI SỐNG XÃ HỘI..............................................................................................................................................................65 IV.3.2. ĐỜI SỐNG VĂN HOÁ.........................................................................................................................................................66 PHẦN V: ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ V.1. Ý TƯỞNG VỀ HƯỚNG - HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHU ĐẤT...............................................................................................................71 V.2. QUY HOẠCH MẶT BẰNG TÔNG THỂ...........................................................................................................................................73 V.3. HÌNH THỨC MẶT ĐỨNG.................................................................................................................................................................77 PHẦN VI: PHỤ LỤC..........................................................................................................................................................................................................................................80
IV.2.3.
IV.2.4.
IV.2.5.

PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH

I.1. THỂ LOẠI CÔNG TRÌNH

- Trung tâm sinh hoạt văn hoá biển Ba Động - Trà Vinh là một trung tâm có đủ điều kiện về quy mô vật chất, đa dạng về loại hình đảm bảo cho việc lưu trữ, tổ chức các hoạt động thuộc về đời sống hàng ngày, các hoạt động trưng bày, biểu diễn, học tập, vui chơi, giải trí, văn hoá, văn nghệ,... cũng như những nghi lễ, tạp tục, lễ hội của người dân nơi đây. Hình 1. I.1. Những hình ảnh minh hoạ những hoạt động sinh hoạt của mảnh đất và con người Ba Động (Page: Duyên Hải - Trà Vinh)

4

I.2. MỤC TIÊU CÔNG TRÌNH HƯỚNG TỚI

- Hướng đến giá trị quan trọng nhất là giá trị cộng đồng, liên kết cộng đồng, công trình như một cái bếp - nơi chế biến ra các món ăn tinh thần, phục vụ những món ăn tinh thần cho người dân nơi đây cũng như những ai ghé thăm.

- Lưu giữ những giá trị truyền thống của nền văn hóa biển đi kèm với lối sống “lưỡng nguyên” lâu đời của mảnh đất và con người.

- Quảng bá văn hóa, góp phần phát triển du lịch, phát triển kinh tế địa phương.

- Một công trình mang tính biểu tưởng khi nhắc đến địa phương.

GIÁ TRỊ CỘNG ĐỒNG

LƯU GIỮ TRUYỀN THỐNG QUẢNG BÁ PHÁT TRIỂN BIỂU TƯỢNG ĐẶC TRƯNG

Hình 1. I.2. Những hình ảnh minh hoạ mục tiêu công trình hướng tới (Nguồn: Cao Thiên Luân)

5

PHẦN II: CƠ SỞ THIẾT KẾ

II.1. CƠ SỞ THỰC TIỄN.

II.1.1. NHU CẦU VỀ ĐỜI SỐNG TINH THẦN CỦA NGƯỜI DÂN

- Đã là con người, ai cũng có mưu cầu về vật chất và tinh thần. Cả 2 yếu tố này, cái nào cũng cần thiết và yếu tố nào cũng quan trọng. Và theo tác giả Đoàn Văn Chúc ( Đoàn Văn Chúc, Xã Hội Học Văn Hoá, H.NXB Văn Hoá - Thông Tin, 1997, Tr. 224 - 225 ), có 4 dạng hoạt động mà con người phải thực hiện:

+ Hoạt động lao động sản xuất;

+ Hoạt động thuộc các quan hệ cá nhân trong xã hội;

+ Hoạt động đời sống vật chất;

+ Hoạt động đời sống tinh thần, thoả mãn nhu cầu tinh thần của con người.

- Trung tâm sinh hoạt văn hoá biển - Ba Động, Trà Vinh ngoài thoả điều kiện về không gian, còn là nơi sinh hoạt tinh thần của người dân nơi đây. Biển, hoạt động kinh tế biển gắn với rừng ngập mặn, lễ hội về biển, ẩm thực, tín ngưỡng,... đã ăn trong xương, trong máu của người dân Ba Động. Chính vì thế sinh hoạt tinh thần là hoạt động không thể thiếu của người dân nơi đây.

NHU CẦU TINH THẦN CỦA NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG TÍN NGƯỠNG LẾ HỘI ẨM THỰC HỌC THUẬT SINH HOẠTLAO ĐỘNG VĂN HOÁLỊCH SỬ

Hình 1. II.1.1. Những hình ảnh minh hoạ những nhu cầu tinh thần của người dân địa phương (Nguồn: Cao Thiên Luân)

II.1.2. LƯU GIỮ, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁ TRỊ TRUYỀN THỐNG

Từ nhỏ, tôi luôn được ông bà, cha mẹ mình dạy rằng: “Uống nước nhớ nguồn”,”Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”,”Làm người phải biết cội nguồn của mình”, và bảo tồn truyền thống chính là trân trọng những giá trị, những bài học, những kinh nghiệm mà ông cha mình đã đúc kết từ bao đời nay. Và bảo tồn những giá trị truyền thống hiện nay không có nghĩa là giữ gìn tất cả truyền thống, bởi bản chất của truyền thống là một dạng khuôn mẫu của thói quen, do sự lặp đi lặp lại nhiều lần mà hình thành nên, thói quen thì có thế thay đổi theo thời đại, và nó được chọn lọc tự nhiên, vì thế luôn giữ được những giá trị truyền thống phù hợp, tồn tại, giữ gìn và phát triển. Giữ lại truyền thống giúp cho cộng đồng biết được cội nguồn bản sắc của mình và bảo tồn truyền thống là tạo lập nền tảng, vẻ đẹp tinh thần cho tương lai.

7
Hình 1. II.1.2. Làng nghề làm muối Cồn Cù - Ba Động (Page: Duyên Hải - Trà Vinh)

II.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT.

II.2.1. DÂY CHUYỀN CÔNG NĂNG

II.2.1.a. DÂY CHUYỀN CHUNG

Sơ đồ 1. II.2.1.a. Dây chuyền chung của trung tâm sinh hoạt văn hoá (Nguồn: Internet)

8

II.2.1.b. DÂY CHUYỀN KHU BIỂU DIỄN

Sơ đồ 1. II.2.1.b. Dây chuyền khu biếu diễn (Nguồn: Internet)

9

II.2.1.c. DÂY CHUYỀN KHU TRIỂN LÃM

Sơ đồ 1. II.2.1.c. Dây chuyền khu triển lãm (Nguồn: Internet)

10

II.2.1.d. DÂY CHUYỀN KHU LỚP HỌC - CÂU LẠC BỘ - THƯ VIỆN

Sơ đồ 1. II.2.1.d. Dây chuyền khu lớp học - câu lạc bộ - thư viện (Nguồn: Internet)

11

II.2.1.e. DÂY CHUYỀN KHU TRẢI NGHIỆM

Sơ đồ 1. II.2.1.e. Dây chuyền khu trải nghiệm (Nguồn: Internet)

12

II.2.1.f. DÂY CHUYỀN KHU HÀNH CHÍNH - QUẢN LÍ

Sơ đồ 1. II.2.1.f. Dây chuyền khu hành chính - quản lí (Nguồn: Internet)

13

II.2.2. QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

II.2.2.a. TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH

KHOẢNG LÙI

LỘ GIỚI ( m )

19 - < 22 22 - < 25 >= 25

Chiều cao xây dựng ( m ) <= 16 < 19 0 0 3 4 6 0 0 0 3 6 0 0 0 0 6 0 0 0 0 6

19 22 25 >= 28

TỈ LỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG

Đối với trung tâm sinh hoạt văn hoá, các thành phần chức năng theo tỉ lệ sau:

Bảng 1. II.2.2.a. Quy định khoảng lùi theo lộ giới QCXDVN 01:2008 Mật độ xây dựng: mật độ xây dựng đối với trung tâm sinh hoạt văn hoá là 30 - 40%. Được tính theo công thức: MĐXD (%) = (S1 x 100%) / S2 Trong đó: S1: Diện tích xây dựng công trình S2: Diện tích khu đất xây dựng Hệ số sử dụng đất: HSSDĐ = Ss / Sd

Trong đó:

Ss: Tổng diện tích sàn

Sd: Tổng diện tích đất xây dựng

Biểu đồ 1.II.2.2.a.Tỉ lệ giữa các thành phần chức năng trong trung tâm sinh hoạt văn hoá TCXDVN 9365:2012

14

II.2.2.b. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Bảng 1. II.2.2.b. Diện tích đất xây dựng nhà văn hoá thể thao theo

Tên gọi

Sức chứa phòng khán giả ( người ) Diện tích xây dựng ( ha )

1. Nhà văn hoá - thể thao với nội dung hoạt động thông thường

Loại lớn

Loại trung bình Loại nhỏ Loại lớn Loại trung bình Loại nhỏ

từ 100 - 200 từ 0,4 - 0,5

2. Nhà văn hoá - thể thao với nội dung hoạt động mang tính chất đặc trưng của vùng miền

từ 0,8 - 1,0 từ 200 - 300 từ 0,6 - 0,7 từ 0,6 - 0,7 0,5 từ 0,3 - 0, 4

từ 400 - 500 nhỏ hơn 500 nhỏ hơn 400 từ 200 - 300

15
TCXDVN
: 2012 Loại công trình TT hội nghị, nhà hát, nhà văn hoá... Sức chứa ( nghìn chỗ ) Tầm quan trọng Tầm quan trọng YT mạo hiểm >3000 QG, QT >1200-3000 Tỉnh,
QG,
Tiêu
Cấp
Cấp
Cấp
Cấp III Cấp IV
9365
tp thuộc W >300-1200 Quận Huyện thuộc tỉnh
QT Tỉnh, thành Còn lại Còn lại <300 Phường Xã Tỉnh 15-28m <15m QG Trò chơi mạo hiểm hoặc > 28m DTĐB cấp QG Bảo tàng, thư viện, trưng bày, triễn lãm CT di tích,... CT vui chơi, giải trí
chí phân cấp
đặc biệt
I
II
Bảng 2. II.2.2.b. Phân cấp công trình văn hoá theo QCXDVN 03 : 2009 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình dân dụng

Bảng 3. II.2.2.b. Xác định quy mô công trình văn hoá dựa theo dự thảo QCXD 01:2014

Công trình văn hoá Cấp quản lí Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu Đơn vị tính Đơn vị tính Chỉ tiêu Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu Thư viện Đô thị Số chỗ/1000ng ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình

Đô thị Đô thị Đô thị Đô thị Đô thị Đô thị

Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng 2 3 8 5

Bảo tàng Triển lãm Nhà hát Cung văn hoá Rạp xiếc Cung thiếu nhi Bảng 4. II.2.2.b. Bán kính phục vụ công trình văn hoá theo TCXDVN 9365:2012 Loại nhà văn hoá - thể thao Đối với các quận Đối với huyện

Bán kính 2000m - 3500m 3600m - 5000m

0.5 1.0 1.0 1.0 0.5 0.7 1.0

16

Bảng 5. II.2.2.b. Tỉ lệ các khối chứng năng trong nhà văn hoá theo TCXDVN 9365:2012

Khối chức năng

Khối hoạt động quần chúng

Khối học tập

Khối công tác chuyên môn

Khối hành chính quản lí

Tỉ lệ 50% 35% 10% 5%

17

HẠNG MỤC

A1.KHU ĐÓN TIẾP

Bảng 6. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khu đón tiếp)

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH

GHI CHÚ NGUỒN CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG

SẢNH CHÍNH 0,15-0,35m2/ng >=4,2m

SẢNH TRIỂN LÃM TRƯNG BÀY

SẢNH PHỤ QUẦY LỄ TÂN QUẦY THÔNG TIN

1m2/ng 0,2-0,3m2/ng 0,04-0,1m2/ng

WC KHO

Ravàoồạt0,25-0,35m2/ng

Ravàođiềuhoà0,15-0,2m2/ng

Bềrộngcửa1m/100ng

QCXDVN: 06:2010 >=3,6m >=4,2m >=3,6m >=2,2m

TCXDVN: 276:2003

TCXDVN: 276:2003

1xí, 1 rửa/500 ng

18

Bảng 7. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khu lễ hội )

CHIỀU CAO THÔNG THUỶ HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH

GHI CHÚ NGUỒN A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG

A2. KHU LỄ HỘI SÂN LẾ HỘI TRUNG TÂM SÂN LỄ PHỤ SÂN LỄ HỘI SAU WC KHO

>=2,2m Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa TCXDVN 355:2005

19

Bảng 8. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khu biểu diễn )

HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ GHI CHÚ NGUỒN

A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG

A3. KHU BIỂU DIỄN SÂN KHẤU NGOÀI TRỜI SẢNH ĐÓN SẢNH GIẢI LAO KHÁN PHÒNG THAY ĐỒ - HOÁ TRANG PHÒNG CHỜ DIỄN KỸ THUẬT ĐIỀU HÀNH- QUẢN LÍ Y TẾ

0,15-0,18m2/KG 0,3 m2/KG 0,8-1,2m2/KG 2-3m2/Diễn Viên 30m2/phòng 15-20m2/phòng 0,03m2/KG

>=3,6m

>=3,3m

TCVN 355:2005 Bố trí 1 hoặc 2 phòng ở phía sau sân khấu

20

Bảng 9. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012

HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ GHI CHÚ NGUỒN

A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG

A4. KHU PHỤC VỤ BIỂU DIỄN

CĂN TIN GIẢI KHÁT

0,4m2/ng

WC KHÁN GIẢ

0,03m2/KG

WC DIỄN VIÊN

KHO

>30m2/ kho

>=2,2m

Tính cho 50% lượng người sử dụng

Nam 100 người 1 xí 35 người / tiểu Nam 25 người 1 xí 25 người / tiểu cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa Nữ 20 người 1 xí 50 người / tiểu cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa

Nữ 50 người 1 xí 300 người 1 phòng rửa cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa

TCVN 355:2005

21

A5.

Bảng 10. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khu trưng bày hội thảo )

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

HẠNG MỤC GHI CHÚ NGUỒN A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG

KHU TRƯNG BÀY - TRIỂN LÃM

PHÒNG TRƯNG BÀY

HÀNH LANG TRIỂN LÃM

WC

>65m2 >=3,6m >=2,2m

KHO

A6. KHU HỘI THẢO

PHÒNG HỘI THẢO

PHÒNG PHỤC VỤ

PHÒNG ĐẠI BIỂU

WC

>30m2/ kho 0,8-2m2/ng 9-12m2/ng < 24 m2/ng

Chiều rộng và chiều cao phù hợp cho từng yêu cầu thoát người

Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có ă bồn rửa

TCVN 9365:20112

0,8m2/ng nếu không có bảng viết 1,6 - 2m2/ng nếu có bảng viết

TCVN 355:2005

Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ

Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có ă bồn rửa

TCVN 9365:20112

22
23 TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH HẠNG MỤC CHIỀU CAO THÔNG THUỶ GHI CHÚ NGUỒN B. KHỐI HỌC TẬP B1. KHU LỚP HỌC B2. KHU THƯ VIỆN PHÒNG HỌC NHỎ 40 NGƯỜI SẢNH GỬI ĐỒ TRA CỨU PHÒNG ĐỌC KHO SÁCH MỞ KHU VỰC GIỚI THIỆU SÁCH QUẦY THỦ THƯ PHÒNG NHÂN VIÊN PHÒNG QUẢN LÍ PHÒNG HỌC LỚN 80 NGƯỜI WC >=1,4m2/người 1,5m2/người 400 quyển/ m2 20-40 quyển/m2 20m2 5m2/người >=3,6m >=3,6m >=3,3m >=2,2m Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có bồn rửa TCVN 355:2005 TCVN 355:2005 Bảng 11. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khối học tập )

Bảng 12. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khối học tập )

PHÒNG NGHIÊN CỨU

PHÒNG NGHỈ WC

B3. KHU NGHIÊN CỨU B4.

KHU THỂ THAO

4,5m2/người 16m2/người

>=2,2m

Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ

Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có bồn rửa

QCXDVN 06:2010

PHÒNG LUYỆN TẬP TỔNG HỢP PHÒNG THỂ THAO SÂN THỂ THAO NGOÀI TRỜI

WC - THAY ĐỒ

6m2/người >=3,6m

< 25 người/ ca tập

TCXDVN 355:2005

Tuỳ thuộc kích thước sàn

Tuỳ thuộc kích thước sàn TCVN 9365:2012

Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ

Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có ă bồn rửa

KHO

24
25
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH HẠNG MỤC CHIỀU CAO THÔNG THUỶ GHI CHÚ NGUỒN C. KHỐI CHUYÊN MÔN D. KHỐI QUẢN LÝ - HÀNH CHÍNH D1. KHU VĂN PHÒNG PHÒNG MỸ THUẬT 24-32m2 18 - 24 m2/ phòng 4 - 4,5 m2/ người 9-12m2 0,75m2/ người 18-24m2 18-24m2 2,8-3,2 m 16-32m2 4m2 PHÒNG ÂM NHẠC PHÒNG THỰC HÀNH NHIẾP ẢNH PHÒNG GHI ÂM GHI HÌNH PHÒNG LÀM VIỆC GIÁM ĐỐC - PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG LÀM VIỆC CHUNG PHÒNG SỰ KIỆN PHÒNG TRỰC BAN PHÒNG NGHỈ NHÂN VIÊN PHÒNG TIẾP KHÁCH PHÒNG HỌP >=3,6m 2-4 phòng TCXDVN 355:2005 Bảng 13. II.2.2.b Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Chuyên môn - hành chính - phụ trợ)

Bảng 14. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khối học tập )

D2. KHU PHỤ TRỢ 24-40m2 0.3m2/ chỗ ngồi khán phòng Ô tô 25m2 Xe máy 3m2 Xe đạp 0,9m2

KHO PHÒNG KĨ THUẬT ĐIỆN NHÀ XE NHÀ BẢO VỆ

>=2,2m >=2,4m TCVN 9365:2012

26

Khán phòng

Bảng 15. II.2.2.b Quy mô khán phòng theo vị trí xây dựng công trình TCXDVN 9369:2012

Miệng sân khấu: khán giả thưởng thức biểu diễn nghệ thuật chủ yếu thông qua miệng sân khấu bình thường miệng sân khấu là một hình chữ nhật kích thước của hình chữ nhật này là một trong số được xác định bởi số lượng chỗ ngồi khán giả Thông số này được xác định theo biểu đồ sau từ kích thước miệng sân khấu sau đó suy dẫn ra kích thước khác của sân khấu.

Bảng 16. II.2.2.b Tiêu chuẩn diện tích các thành phần của khối biểu diễn theo TCXD 355:2005

Biểu đồ 1.II.2.2.b Biểu đồ xác định miệng sân khấu theo Neufert

27

Sàn diễn: là phần chủ yếu của mặt sàn sân khấu, nơi diễn ra các hoạt động của sân khấu. Sàn diễn nằm sau màn chính sân khấu, cộng thêm mỗi bên một dải rộng 85cm. Chiều sâu của sàn diễn tính từ màn chính sân khấu tới màn đáy sân khấu (phông trời) lấy bằng 3/4 chiều rộng của sàn diễn. Nếu lấy cao độ sàn trước hàng ghế đầu tiên là 0.000 thì cao độ sàn diễn là +0.950 đến +1.050. Một số kích thước khác được thể hiện ở sơ đồ sau:

Hình 1.II.2.2.b Sàn diễn sân khấu theo Neufert

28

Sân khấu phụ: một sân khấu đầy đủ nhất phải bao gồm quanh nó có 5 không gian phụ trợ tương ứng với sân khấu chính ở bên dưới. Bên trên, bên trái, bên phải và đằng sau. Đó là các sân khấu phụ.

Hình 2.II.2.2.b Sân khấu phụ (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

29

Hình 3.II.2.2.b Sơ đồ bố trí các thành phần chưc năng của nhà hát (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

Hình 4.II.2.2.b Các hình dạng mặt bằng khán phòng (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

30

Hình dạng mặt cắt khán phòng

Hình dạng mặt cắt khán phòng được chú ý đặc biệt. Có 3 vấn đề cần chú ý là nền dốc, ban công và hình dạng trần.

Ban công: khi khán phòng có sức chứa trên 600 chỗ thì người ta làm ban công.

Nền dốc:

Hình 5.II.2.2.b Nền dốc thoải (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

Hình dạng trần: có 2 loại trần chính là trần phẳng và trần gấp nếp.

Hình 6.II.2.2.b Nền dốc bậc (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

Hình 7.II.2.2.b Trần phẳng (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

Hình 8.II.2.2.b Trần gấp nếp (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

31

Phòng khán giả

Phòng khán giả: quan hệ tỉ lệ 3 chiều: chiều cao H, chiều rộng B và chiều dài L ảnh hưởng lớn đến chất lượng âm thanh nhà hát có mặt bằng hình chữ nhật thì quan hệ này được thực hiện như sau: H : B : L = 1 : 2 : 3 Chiều dài L phụ thuộc vào tính chất biểu diễn và khả năng khuếch đại âm thanh

- Nhà hát kịch nói L: 22-27m

- Nhà hát ca vũ kịch L: 35m

- Không có khuếch đại âm thanh L<25m

Có khuếch đại âm thanh L = 25 - 50m

Hình 9.II.2.2.b Tỉ lệ kích thước phòng khán giả (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

Bảng 17.II.2.2.b Kích thước phòng khán giả khán phòng có sân khấu hộp theo TCXDVN 335:2005

32

Không gian trưng bày

Không gian trưng bày trong nhà văn hóa đóng vai trò giới thiệu về văn hóa của cộng đồng nơi công trình được xây dựng Tuy nhiên cần chú ý một số nguyên tắc chung như sau:

Hình 10.II.2.2.b Góc nhìn của người trong không gian trưng bày (Sưu tầm)

Hình 11.II.2.2.b Một số mặt bằng không gian trưng bày (Neufert)

33

Hình 12.II.2.2.b Không gian trưng bày với tường xếp linh động (Neufert)

Hình 13.II.2.2.b Không gian trưng bày các vật phẩm có kích thước lớn (Sưu tầm)

34

Không gian lớp học

Hình 14.II.2.2.b Kích thước giảng đường theo TCXDVN 3981:1985

Bảng 18.II.2.2.b Số chỗ ngồi trong giảng đường theo TCXDVN 3981:1985

Bảng 19.II.2.2.b Kích thước các thành phần của giảng đường theo TCXDVN 3981:1985

35

Phòng cháy và thoát người

Khoảng cách tối đa giữa các thang thoát hiểm là 25m, tính theo đường giao thông của công trình, chiều rộng lối thoát là 1m/100 người. Cửa trong phòng tập trung đông người phải mở ra ngoài hành lang thoát hiểm. Các lối thoát hiểm không hướng về sảnh, khu tập kết,... các lối thoát cần có biển chỉ dẫn.

Hình 15.II.2.2.b Kích thước tiêu chuẩn thang thoát hiểm theo TCXDVN 3981:1985

Hình 16.II.2.2.b Khoảng cách tối đa giữa các thang thoát hiểm theo TCXDVN 3981:1985

Hình 17.II.2.2.b Kích thước phòng đệm thoát hiểm TCXDVN 3981:1985

36

Tiêu chuẩn cho người khuyết tật

Hình 18.II.2.2.b Kích thước xe lăn cho người khuyết tật

Ramp cho người khuyết tật

1. Không gian trước lối vào có kích thước nhỏ nhất là 1400 x 1400mm; 2. Cửa vào 3.Tay vịn kéo dài ở đỉnh đường dốc là 300mm; 4. Tay vịn kéo dài ở chân đường dốc là 300mm; 5. Đường tiếp cận có bậc; 6. Lề bậc dốc; 7. Tay vịn bố trí ở độ cao 900mm;

Hình 19.II.2.2.b Một số loại đường dốc cho người khuyết tật (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

Hình 20.II.2.2.b Kích thước không gian tiếp cận cho người khuyết tật (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

37

Tiêu chuẩn bãi đổ

xe

Hình 21.II.2.2.b Một số kích thước không gian để xe ô tô (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)

38

Bảng 1.III.1. Thống kê qui mô công trình

THÀNH PHẦN KHU ĐẤT TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG MẬT ĐỘ XÂY DỰNG TẦNG CAO HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT

SỐ LIỆU 65000 m ² 16678 m ² 21 % 2 0.3

Đối với công trình văn hoá, tỉ lệ diện tích Gross/Net là 1.55 - 1.56. Net là diện tích hữu ích của công trình cho các chức năng cụ thể, Gross là diện tích tổng cộng của công trình ( bao gồm diện tích kĩ thuật, hành lang, giao thông, diện tích phụ và diện tích vỏ bao che chiếm chỗ, đường ống ). Kết quả đồ án chọn là 1.55.

Bảng 2.III.1. Thống kê chỉ tiêu phục vụ của công trình

ĐỐI TƯỢNG PHỤC VỤ DÂN SỐ TẠI THỊ XÃ DUYÊN HẢI DÂN SỐ TẠI HUYỆN DUYÊN HẢI DÂN SỐ CẢ TỈNH ( TRỪ 2 ĐIỂM XÉT ) KHÁCH DU LỊCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN TRÀ VINH CHỈ TIÊU PHỤC VỤ TỐI THIỂU TỔNG CHỈ TIÊU PHỤC VỤ

SỐ LIỆU 48.2 NGHÌN NGƯỜI 78.4 NGHÌN NGƯỜI 973 NGHÌN NGƯỜI 50 LƯỢT / NGÀY 8/1000 NGƯỜI 8.8 NGHÌN NGƯỜI

39
III.1. QUY MÔ CÁC THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG

KHỐI ĐÓN TIẾP + TRIỂN LÃM

KHỐI BIỂU DIỄN + KHÁN PHÒNG

KHỐI SINH HOẠT CLB

KHỐI HỌC TẬP + NGHIÊN CỨU

KHỐI TRẢI NGHIỆM

KHỐI DỊCH VỤ KHỐI HC - QL KHỐI KĨ THUẬT PHỤ TRỢ KHU LỄ HỘI

QUẢNG TRƯỜNG

Bảng 3.III.1. QUY MÔ CÁC THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG

KHU CHỨC NĂNG

KHU ĐÓN TIẾP

KHU TRƯNG BÀY + TRIỂN LÃM

KHU BIỂU DIỄN

KHU PHỤC VỤ BIỂU DIỄN

KHU SINH HOẠT CLB - WORKSHOP

KHU LỚP HỌC KHU THƯ VIỆN KHU NGHIÊN CỨU KHU TRẢI NGHIỆM

KHU DỊCH VỤ

KHU HÀNH CHÍNH QUẢN LÍ

KHU PHỤ TRỢ

KHU TỔ CHỨC CÁC LỄ HỘI

SÂN , QUẢNG TRƯỜNG

DIỆN TÍCH (m²)

2.230 1.649 2.622 440 610 970 1.066 572 374 340 1,190 2,800

572 1.252

TỔNG 16.678 m²

40
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

III.2. QUY MÔ CHI TIẾT CÁC KHU CHỨC NĂNG

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

HẠNG MỤC GHI CHÚ A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG

A1. KHU ĐÓN TIẾP

SẢNH CHÍNH

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

SẢNH PV TỪ HƠN 800 NGƯỜI

KHU VỰC NGỒI CHỜ KHU TRIỂN LÃM TẠM THỜI

QUẦY THÔNG TIN HƯỚNG DẪN QUẦY GỬI ĐỒ KHU QUẦY LƯU NIỆM SẢNH PHỤ WC KHO

A2. KHU LỄ HỘI

SÂN LỄ HỘI TRUNG TÂM

SẢNH

KHÔNG GIAN TÍN NGƯỠNG

KHO WC

0,04 - 0,1 m²/chỗ

0,15 - 0,35 m²/người 0,2 - 0,3 m²/người

0,03 m²/người 0,2 m²/người ≥ 65 m²

≥ 4,2 m ≥ 4,2 m ≥ 2,2 m

Ra vào ồ ạt 0,25 - 0,35 m²/người. Ra vào điều hoà 0,15 - 0,2 m²/người. Bề rộng cửa 1m/ 100 người.

≥ 3,6 m ≥ 3,6 m

TỔNG

≥ 2,2 m

TỔNG

Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ

Xí nữ 20ng/bộ; Cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa

QCXDVN 06 : 2010 1000 - 1500 m² 30 m² 12 m² 50 m² 150 m² 100 m² 300 - 500 m² 60 m² 30 m² 2.230 m²

10 m dài quầy gửi đồ

300 m² 100 m² 30 m² 60 m²

1000 m² 1.490 m²

41

HẠNG MỤC GHI CHÚ

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

A3. KHU TRƯNG BÀY - TRIỂN LÃM SẢNH GIỮ ĐỒ, VÉ QUẦY THÔNG TIN

KHU TRƯNG BÀY NGƯ CỤ KHU TRƯNG BÀY HỆ SINH THÁI KHU TRƯNG BÀY VĂN NGHỆ - ÂM NHẠC

KHU TRƯNG BÀY LỄ HỘI KHU TRƯNG BÀY KIẾN TRÚC BẢN ĐỊA KỸ THUẬT NHÂN VIÊN WC KHU TƯ LIỆU ĐIỆN TỬ KHO CHỨA

250 m² 34 m² 10 m²

≥ 65 m² ≥ 65 m² ≥ 65 m² ≥ 65 m² ≥ 65 m² ≥ 65 m²

≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m

≥ 3,6 m

Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ; Cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa

TCXDVN 9365:2012

TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012

75 m² 75 m²

KHU TRƯNG BÀY VĂN HOÁ - LỊCH SỬ 150 m² 500 m² 100 m² 200 m² 24 m² 24 m² 30 m² 75 m² 100 m²

≥ 2,2 m 1.649 m²

TỔNG

TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005

42

HẠNG MỤC GHI CHÚ

B1. KHU BIỂU DIỄN

SÂN KHẤU NGOÀI TRỜI

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

B. KHỐI KHÁN PHÒNG BIỂU DIỄN

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

TCVN 355:2005

QUẦY DỊCH VỤ GIẢI KHÁT 24 - 32 m²

SẢNH GIẢI LAO

KHÁN PHÒNG ĐA NĂNG 1000C THAY ĐỒ - HOÁ TRANG PHÒNG CHỜ DIỄN KỸ THUẬT - PHỤ TRỢ

PHÒNG HỌP BÁO PHÒNG HẬU CẦN ĐIỀU KHIỂN PHÔNG MÀN ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH ÁNH SÁNG WC

0,15 - 0,18 m²/người 0.5 m²/người 0.8 - 1 m²/người 15 - 20 m²/phòng ≥ 3,3m

Bố trí 1 hoặc 2 phòng ở phía sau sân khấu

Khán giả nam: 3 xí; 2 tiểu; 1 rửa/150người Khán giả nữ: 3 xí; 1 rửa WC cho người khuyết tật

TỔNG

SẢNH ĐÓN QUẦY TIẾP TÂN, QUẦY VÉ ≥ 3,6 m 2.622 m²

30 m² 24 m²

18 m² x 2 phòng

500 m² 600 m² 36 m² 500 m² 1000 m² 24 m² x 2 phòng 48 m² 12 m² 18 m² 60 m²

43

HẠNG MỤC GHI CHÚ

B2. KHU PHỤC VỤ BIỂU DIỄN

SẢNH NỘI BỘ

PHÒNG TRUYỀN THÔNG

PHÒNG CHUẨN BỊ SỰ KIỆN

PHÒNG QUẢN LÍ THIẾT BỊ

PHÒNG BẢNG ĐIỆN PHÒNG IT

PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ

PHÒNG TIẾP KHÁCH

PHÒNG GIÁM ĐỐC

PHÒNG PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG HỌP

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

B. KHỐI KHÁN PHÒNG BIỂU DIỄN

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

WC DIỄN VIÊN

KHO

PHÒNG AN NINH THƯỜNG

TRỰC VÀ BÁO CHÁY

0,03 m²/người ≥ 2,2 m

Nam; 25 người 1 xí;25 người / tiểu cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa; 20 người 1 phòng tắm sen

Nữ: 20 người 1 xí; 50 người / tiểu cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa ;20 người 1 phòng tắm sen

TCVN 355:2005

30 m² 30 m² 18 m² 18 m² 24 m² 24 m² 36 m² 24 m² 24 m² 24 m² 48m² 32 m² 54 m²/3 kho 24 m²

404 m² TỔNG

44

HẠNG MỤC GHI CHÚ C. KHỐI HỌC TẬP

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

LỚP HỌC VĂN HOÁ ĐỊA PHƯƠNG

LỚP HỌC VĂN HỌC ĐỊA PHƯƠNG LỚP HỌC NHẠC CỤ

PHÒNG NGHỈ GIÁO VIÊN

C1. KHU LỚP HỌC SẢNH LỚP HỌC LÝ THUYẾT LỚP VI TÍNH LỚP HỌC SINH VẬT LỚP HỌC ẨM THỰC LỚP HỌC NẶN TƯỢNG WC KHO

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ TỔNG

TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005

TCXDVN 355:2005

Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa > 30 m²/kho

TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005

200 m² 50x5 m² 50 m² 50 m² 50 m² 50 m² 50 m²

50 m² 50x2 m² 75x2 m² 30x2 m² 100 m²

≥ 2,2 m 1.160 m²

45

HẠNG MỤC GHI CHÚ

HỌC TẬP

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ TỔNG

Nam: 8 xí; 10 tiểu; 8 rửa

Nữ: 8 xí; 8 rửa WC cho người khuyết tật

120 m² 300 m² 50 m² 10 m² 24 m²

20 m² 20 m² 60 m² 30 m² 12 m² 30 m² 100 m² 12 m² 60 m² 30 m²

20 m² 200 m²

46
1.066 m²
C. KHỐI
C2. KHU THƯ VIỆN SẢNH GỬI ĐỒ KHU TRA CỨU THƯ MỤC QUẦY THỦ THƯ KHU VỰC IN ẤN WC SẢNH NHẬN SÁCH PHÂN LOẠI, MÃ HOÁ SÁCH KHO VP PHẨM KHO SÁCH KHO ĐĨA CD ROM DVD KHO CHỨA VÀ HUỶ GIẤY THẢI PHÒNG QUẢN LÍ KĨ THUẬT THÔNG TIN KHU ĐỌC ĐIỆN TỬ KHO SÁCH MỞ KHU VỰC GIỚI THIỆU SÁCH KHU ĐỌC SÁCH GIẤY 400 Quyển/m² 20 - 40 Quyển/m² ≥ 2,2 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

HẠNG MỤC GHI CHÚ C. KHỐI HỌC TẬP

C3. KHU NGHIÊN CỨU SẢNH

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

PHÒNG NGHIÊN CỨU

PHÒNG NGHIÊN CỨU

PHÒNG NGHIÊN CỨU PHÒNG NGHIÊN CỨU WC - THAY ĐỒ KHO RIÊNG KHO CHUNG

4.5 m²/người 4.5 m²/người 4.5 m²/người 4.5 m²/người

Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa; 1 phòng tắm 20 người > 30 m²/kho > 30 m²/kho

TỔNG

TCXDVN 9365:2012

30 m² 75 m² 75 m² 75 m² 50 m² 50 m² 30 m² 50 m²

≥ 2,2 m 572 m²

TCXDVN 9365:2012

47

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

HẠNG MỤC GHI CHÚ D. KHỐI SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

SẢNH QUẦY ĐĂNG KÍ HƯỚNG DẪN ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m

CLB VĂN HỌC

CLB SINH VẬT HỌC CLB HÁT DÙ - KÊ CLB MÚA LÂM - THÔN CLB ĐỜN CA TÀI TỬ WC KHO

CLB DIỀU CLB NHIẾP ẢNH CLB KHÁC

Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa > 30 m²/kho TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012

60 m² 30 m² 30 m² 30 m² 30 m² 30 m²

75 m² 75 m² 50 m² 50 m²

≥ 2,2 m 610 m²

TỔNG

48

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

HẠNG MỤC GHI CHÚ D. KHỐI TRẢI NGHIỆM

SẢNH

QUẦY GỬI ĐỒ, HƯỚNG DẪN QUẦY LƯU NIỆM

KHU TRƯNG BÀY SP CHẾ TÁC

KHU TN CHẾ TÁC XÀ CỪ

KHU TN LÀM MẮM RƯƠI

WC - PHÒNG THAY ĐỒ

KHU TN MUỐI

KHU TN LÀM TÔM KHÔ

KHU TN LÀM NGƯ CỤ

KHU TN LÀM MỨT BẦN

KHU TN ĐANG LƯỚI, NGƯ CỤ PHÒNG QUẢN LÍ

SẢNH NHẬP, PHÂN LOẠI KHO CHẾ TÁC

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa; 1 phòng tắm 20 người

50 m² 100 m² 50 m² 250 m²

30 m² 30 m² 60 m² 100 m² 250 m² 75 m² 100 m² 100 m² 50 m² 30 m² 100 m²

TỔNG 1.375 m²

49

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

HẠNG MỤC GHI CHÚ E. KHU DỊCH VỤ

SẢNH

GIẢI KHÁT- BAR

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

KHU ĂN NỔI TRÊN NƯỚC

SẢNH NHẬP HÀNG

KHO THỰC PHẨM

RỬA - SOẠN - CHIA BẾP NẤU

KHU ĂN TRONG NHÀ KHU ĂN NGOÀI TRỜI WC QUẢN LÝ

≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m

≥ 3,6 m ≥ 3,6 m

Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa

TỔNG

TCXDVN 9365:2012

30 m² 60 m²

TCXDVN 9365:2012

60 m² 100 m² 100 m² 100 m² 100 m² 30 m² 60 m² 10 m² 50 m²

≥ 2,2 m 700 m²

50

HẠNG MỤC GHI CHÚ

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

F. KHỐI QUẢN LÍ - HÀNH CHÍNH SẢNH

PHÒNG TIẾP KHÁCH

PHÒNG GIÁM ĐỐC PHÒNG PHÓ GIÁM ĐỐC

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

18 - 24 m²/phòng 36 - 48 m² 18 - 24 m² 18 - 24 m²/phòng

4 - 4,6 m²/người

PHÒNG TRUYỀN THÔNG

PHÒNG TÀI CHÍNH TỔNG HỢP PHÒNG TÀI VỤ PHÒNG SỰ KIỆN PHÒNG TRỰC BAN

PHÒNG NGHỈ NHÂN VIÊN WC KHO

0,75 m²/người

2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m

TCXDVN 355:2005

TCXDVN 355:2005

TCXDVN 355:2005

TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 9 - 12 m² 4 - 4,6 m²/người 4 - 4,6 m²/người 4 - 4,6 m²/người 2,8 - 3,2m

20 m² 10 m² 16 m² 32 m² 30 m²

PHÒNG HỌP 24 m²

24 m² 50 m² 20 m² 50 m² 30 m² 30 m² 50 m²

TỔNG 386 m²

51

HẠNG MỤC GHI CHÚ

G.

KHỐI PHỤ TRỢ

KHO PHÒNG ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ NHÂN VIÊN

KIỂM SOÁT BÁO CHÁY

ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM BỂ NƯỚC DỰ PHÒNG

KỸ THUẬT ĐIỆN KÝ THUẬT NƯỚC KHU QUAN SÁT MÁY TÍNH BỂ NƯỚC CHỮA CHÁY NHÀ XE, BÃI XE BẢO VỆ

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²) TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ TỔNG 346 m²

48 m² 24 m² 10 m²

24 m² 24 m² 24 m² 32 m² 48 m² 48 m² 48 m² 16 m²

52

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ

HẠNG MỤC GHI CHÚ H. KHU SÂN BÃI THỂ THAO

PHÒNG LUYỆN TẬP TỔNG HỢP PHÒNG THỂ THAO

6 m²/người ≥ 3,6 m < 25 người/ ca tập

Tuỳ thuộc kích thước sân thi đấu

NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)

TCXDVN 9365:2012

TCXDVN 9365:2012

KHU THỂ THAO BIỂN KHÁC

SÂN BÓNG CHUYỀN NGOÀI TRỜI SÂN CHẠY

KHU BÓNG CHUYỀN BÃI BIỂN SÂN CHƠI TRẺ EM WC - THAY ĐỒ KHO

Tuỳ thuộc kích thước sân thi đấu

TCXDVN 9365:2012

TCXDVN 9365:2012

TCXDVN 9365:2012

Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa; 1 phòng tắm 20 người > 30 m²/kho

≥ 2,2 m

TCXDVN 9365:2012

TỔNG

TCXDVN 9365:2012

150 m² 200 m² 150x2 m² 100 m² 400 m² 200 m² 50 m² 30 m²

BỐ TRÍ NGOÀI

1.430 m²

53

PHẦN IV: PHÂN TÍCH KHU ĐẤT

IV.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

IV.2.1.

VỊ TRÍ ĐỊA LÍ

Khu đất nằm ở khu vực khá thuận lợi, giáp ranh giữa 3 khu vực dân cư đô thị - xã đảo - khu vực kinh tế biển. Thị Xã Duyên Hải, bao gồm trung tâm Thị Xã Duyên Hải nơi có mật độ dân cư tập trung đông đúc nhất trong khu vực, kế đến là xã đảo nơi có 2 điểm dân cư khá cao là Thị Trấn Long Thành và Đông Hải và cuối cùng là vùng kinh tế - du lịch ven biển Ba Động có nhà máy nhiệt điện Duyên Hải là một vùng kinh tế lớn của khu vực cũng như bãi biển Ba Động hay Thiền Viện Trúc Lâm lớn nhất miền Nam đây là một điểm du lịch biển, du lịch tâm linh nổi tiếng của khu vực. Không chỉ vậy, khu đất còn nằm cạnh kênh Quan Chánh Bố là một tuyến đường thuỷ giao thương kinh tế trọng điểm. Và khu đất nằm giữa 6 điểm tập trung các nguồn lực dân cư - kinh tế - xã hội của khu vực thuận lợi cho việc phục vụ nhu cầu sinh hoạt văn hoá biển của người dân. Ngoài ra, khu đất còn nằm ven biển dễ dàng bố trí các không gian tổ chức các hoạt động sinh hoạt văn hoá biển mang yếu tố thiên nhiên, các buổi sinh hoạt cộng đồng hay

54
75 km 48 km 38 km 18 km 65 km 56
X ã Đ ô n g H ả i D â n c ư : 1 2 . 6 4 2 n g ư ờ i T h ị T r ấ n L o n g T h à n h D â n c ư : 1 0 . 2 5 0 n g ư ờ i T h ị X ã D u y ê n H ả i D â n c ư : 6 6 3 5 0 n g ư ờ i X ã D â n T h à n h D â n c ư : 8 1 0 3 n g ư ờ i K h u d u l ị c h B i ể n B a Đ ộ n g K h u d u l ị c h t â m L i n h T h i ề n V i ệ n T r ú c L â m Đ i ệ n g i ó D u y ê n H ả i 57
IV.2.2.
IV.2.2. IV.2.3. 59
IV.2.4. 60
IV.2.5.

Hình 1.IV.2.6. Biểu đồ thuỷ triều ngày 1/12/2022 tại Duyên Hải (Nguồn: Cauca.vn)

Hình 2.IV.2.6. Biểu đồ thuỷ triều ngày 15/12/2022 tại Duyên Hải (Nguồn: Cauca.vn)

IV.2.6.
IV.2.7.

Hình 1.IV.2.7. Minh hoạt vùng nhiễm mặn (Nguồn: Internet)

IV.3. VĂN HOÁ - XÃ HỘI

IV.3.1. ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

* Dân số: - Dân số Tỉnh trà Vinh: 1 409 168 người, mật độ dân số khá cao 598 người/km2. - Thị xã Duyên Hải: 48 210 người, mật độ dân số trung bình: 275 người/km2. Định hướng trong tương lai con số này sẽ tăng rất nhanh bởi khu vực dần được đầu tư phát triển thành một khu vực kinh tế trọng điểm ven cửa biển Định An - Trà vinh có 3 dân tộc chính trong đó người Kinh chiếm 69%, người Kmer 29%, người Hoa 2%. Mật độ phân bố dân cư ở khu vực trung bình nhưng tập trung đông ở các thành phố thị trấn lớn như: Thị xã Duyên Hải, Dân Thành, Đông Hải, Long Thành,…. Từ xưa, 3 dân tộc anh em đã gắn bó keo sơn, cùng nhau gìn giữ từng tấc đất của quê hương, họ cùng chung sống hoà thuận, họ lao động và dần hình thành nên vùng văn hoá ven biển vô cùng đặc sắc của 3 dân tộc.

* Kinh tế:

- Là một khu vực tiếp giáp với biển nên nền kinh tế biển chiếm trọng điểm. Khu vực có nhiều tiềm năng phát triển với cơ cấu kinh tế đa ngành nghề đặc biệt là thủy sản. Địa phương hội tụ đầy đủ các hệ sinh thái mặn, ngọt, lợ. Đây là yếu tố thuận lợi để phát triển các loại thuỷ sản đặc thù như tôm sú, tôm thẻ, cá tra,….

Hình 1.IV.3.1. Hình ảnh về hoạt động văn hoá của 3 dân tộc Kinh - Hoa - Khơ me tại Trà Vinh (Nguồn: Internet)

65

IV.3.2. ĐỜI SỐNG VĂN HOÁ

* Văn hóa xã hội:

- Người Kinh chiếm 69%.

Người Kinh chiếm đại đa số trong thành phần dân cư khu vực với nền văn hóa lâu đời của dân tộc cùng với tinh thần chịu thương chịu khó, đoàn kết tương trợ các dân tộc khác trong tỉnh. Góp phần chung sống hài hòa trong khu vực.

- Người Kmer chiếm 29%.

Với hơn 390.000 người Khmer, chiếm hơn 29% dân số, người Khmer ở Trà Vinh có một đời sống tinh thần phong phú, giữ gìn bản sắc văn hóa, phong tục tập quán, lễ nghi truyền từ đời này sang đời kia.

-Người Hoa chiếm 2%.

Người hoa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh có hơn 8.500 người sống rải rác ở các thành phố và huyện, thị xã, tập trung đông gần 50% tại thành phố Trà Vinh có gần 4.000 người. Nhờ vào sự đa dạng trong thành phần dân cư nên văn hóa trong khu vực có sự pha trộn với nhau nhưng vẫn giữ nét đặc trưng của văn hóa vùng. * Đặc tính tâm lí: “Sự đặc biệt” của vùng đất này bởi điều kiện tự nhiên thuận lợi, bởi lịch sử cộng cư hòa hợp của các dân tộc. Trong đó, người Trà Vinh cũng mang đầy đủ phẩm chất, tính cách người Nam bộ, cũng trượng nghĩa, can trường, chất phác, cởi mở…

Hình 1.IV.3.2. Nét bình dị chất phác của người dân miền Tây (Nguồn: Internet)

66

*Tín

ngưỡng:

Trà Vinh là nơi cộng cư của 3 dân tộc Kinh, Khmer và Hoa. Với những nét đặc trưng riêng biệt, nổi trội, sự đa dạng và khác biệt của văn hóa 3 tộc người này là rất rõ. Tuy nhiên, xuyên qua thời gian, các mối quan hệ xã hội của cư dân 3 tộc người đã tạo nên một diện mạo văn hóa đặc sắc, thể hiện sự đan xen của các mảng màu văn hóa.

-Phật giáo: Hiện nay, trên địa bàn tỉnh Trà Vinh có hơn 80% theo Phật giáo với hơn 150 ngôi chùa thờ Phật. Phật giáo nơi đây do ảnh hưởng từ văn hóa Kmer nên khác biệt hơn so với những khu vực khác phổ biến là theo Phật giáo Nam Tông. Nổi tiếng là các ngôi chùa Kmer như chùa Âng, chùa Hang, chùa Cò.

-Tín ngưỡng thờ cá Ông: Do là khu vực ven biển nên tín ngưỡng thờ cá Ông rất phố biến trong văn hóa nơi đây. Tục thờ cúng cá Ông được thể hiện dưới dạng Nghinh Ông và thường gắn liền với lễ Cầu Ngư. Nghi thức cúng Ông Nam Hải cũng giống như cúng Đình, nhưng khác nhau ở chỗ lễ hội Nghinh Ông bao giờ cũng diễn ra trên ghe, thuyền, tàu bè. Lễ hội vừa thắt chặt thêm tình làng nghĩa xóm, cầu nguyện cho mưa thuận gió hòa, quốc thái dân an.

67
Hình 2.IV.3.2. Chùa Cò Huyện Duyên Hải (Nguồn: Internet) Hình 3.IV.3.2. Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Nguồn: Internet)

Vùng đất này được thiên nhiên ban tặng cho nguồn tài nguyên khổi lồ từ biển cả nơi mà người dân nơi đây đã bám biển và dựng nên cơ ngơi từ thiên nhiên ban tặng.

-Muối mặn, mà mang lại cho những người làm muối cơm no áo ấm. Nghề làm muối ở Cồn Cù, xã Dân Thành, Duyên Hải không chỉ là “cứu cánh” cho người Trà Vinh thời kháng chiến, mà còn là sinh kế cho họ thời hiện đại. -Nghề nuôi tôm ở tỉnh Trà Vinh đã hình thành cách đây khoảng 20 năm. Bắt đầu từ nuôi quảng canh, mô hình nuôi được cải tiến dần lên quảng canh cải tiến, nuôi bán thâm canh và nuôi thâm canh. Hiện nay, nghề nuôi tôm được xem là một trong những ngành nghề chính mang lại thu nhập cao cho người dân tỉnh Trà Vinh.

68
* Làng nghề:
Hình 4.IV.3.2. Một số hoạt động kinh tế tại Duyên Hải - Trà Vinh (Nguồn: Truyền hình Vĩnh Long)

PHẦN V: ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ

69

V.1. Ý TƯỞNG VỀ HƯỚNG - HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHU ĐẤT

70
71

V.2. QUY HOẠCH MẶT BẰNG TÔNG THỂ

72

Làng ở: Cơ cấu làng ở ven biển Ba Động được bố trí theo trục, có một trục đường chính nối từ quốc lộ ra biển, đường con của người dân cũng nối ra trục này, cứ người dân sống tới đâu thì mở đường tới đó. Nhà ở nơi đây gắn liền với đất canh tác của họ, nhà sẽ ở phía trước, đất canh tác nằm ngay phía sau ngôi nhà của họ. Đất ở ven biển thường thấp hơn lộ chính và hàng dương, mục đích nhắm tránh gió lớn từ biển thổi vào. Nhà ở phân bố theo dạng tự do,không theo quy hoạch kiến trúc.

Hình 1. V.2. Mặt bằng cơ cấu tổ chức làng ở ven biển Ba Động ( Nguồn: Cao Thiên Luân)

74

Ý

tưởng hình khối theo trục khai thác từ cơ cấu làng ở ven biển Ba Động Hình 2. V.2. Ý tưởng hình khối theo trục khai thác từ cơ cấu làng ở ven biển Ba Động ( Nguồn: Cao Thiên Luân)

V.3. HÌNH THỨC MẶT ĐỨNG

76

Hình 1. V.3. Nhà trong rừng ngập mặn ven biển ở Ba Động ( Nguồn: Page Trà Vinh)

Hình 2. V.3. Kiểu nhà đặc trưng của ngư dân chài lưới ven biển Ba Động ( Nguồn: Page Trà Vinh)

Hình 3. V.3. Kiến trúc nhà trong rừng ngập mặn ( Nguồn: Cao Thiên Luân)

Hình 4. V.3. Kiến trúc nhà ven biển của ngư dân chài lưới ( Nguồn: Cao Thiên Luân)

77

Hình 5. V.3 Ứng dụng kiến trúc bản địa trong tổ chức mặt đứng công trình ( Nguồn: Cao Thiên Luân)

78

Hình 6 III.1.3b Lọp đặt cua của người dân Ba Động ( Nguồn: Duyên Hải - Trà Vinh)

Hình 7. III.1.3b Ý tưởng mặt đứng từ hình tượng lọp cua của người dân ( Nguồn: Cao Thiên Luân)

79
80
1.
_ QUY
KỸ
QUỐC GIA VỀ
LOẠI,
CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG,
NGHIỆP VÀ
TẦNG
THỊ 2.
3.
QUỐC GIA VỀ
DỰNG
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10. METRIC HANDBOOK ARCHITECTURE 11. DỮ LIỆU KIẾN TRÚC SƯ NEWFERT 12. PHÂN TÍCH KHU ĐẤT 13. NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG TRÀ VINH 14. NHỮNG CON TÀU KHÔNG SỐ
PHẦN VI: PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QCXDVN 03:2009
CHUẨN
THUẬT
PHÂN
PHÂN
CÔNG
HẠ
KỸ THUẬT ĐÔ
TCXDVN 355:2005 _ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NHÀ HÁT - PHÒNG KHÁN GIẢ
QCXDVN 10:2014 _ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
XÂY
CÔNG TRÌNH ĐẢM BẢO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TIẾP CẬN SỬ DỤNG
QCXDVN 06:2010 _ QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
TCXDVN 5577:2012 _ RẠP CHIẾU PHIM
TCXDVN 3981:1985 _ TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TCXDVN 9210:2012 _ TRƯỜNG CAO ĐẲNG, DẠY NGHỀ
TCXDVN 9356:2012 _ NHÀ VĂN HÓA - THỂ THAO
TCXDVN 276:203 _ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG - NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.