GIÁ TRỊ CỘNG ĐỒNG
LƯU GIỮ TRUYỀN THỐNG QUẢNG BÁ PHÁT TRIỂN BIỂU TƯỢNG ĐẶC TRƯNG
Hình 1. I.2. Những hình ảnh minh hoạ mục tiêu công trình hướng tới (Nguồn: Cao Thiên Luân)
5
PHẦN II: CƠ SỞ THIẾT KẾ
II.1. CƠ SỞ THỰC TIỄN.
II.1.1. NHU CẦU VỀ ĐỜI SỐNG TINH THẦN CỦA NGƯỜI DÂN
- Đã là con người, ai cũng có mưu cầu về vật chất và tinh thần. Cả 2 yếu tố này, cái nào cũng cần thiết và yếu tố nào cũng quan trọng. Và theo tác giả Đoàn Văn Chúc ( Đoàn Văn Chúc, Xã Hội Học Văn Hoá, H.NXB Văn Hoá - Thông Tin, 1997, Tr. 224 - 225 ), có 4 dạng hoạt động mà con người phải thực hiện:
+ Hoạt động lao động sản xuất;
+ Hoạt động thuộc các quan hệ cá nhân trong xã hội;
+ Hoạt động đời sống vật chất;
+ Hoạt động đời sống tinh thần, thoả mãn nhu cầu tinh thần của con người.
- Trung tâm sinh hoạt văn hoá biển - Ba Động, Trà Vinh ngoài thoả điều kiện về không gian, còn là nơi sinh hoạt tinh thần của người dân nơi đây. Biển, hoạt động kinh tế biển gắn với rừng ngập mặn, lễ hội về biển, ẩm thực, tín ngưỡng,... đã ăn trong xương, trong máu của người dân Ba Động. Chính vì thế sinh hoạt tinh thần là hoạt động không thể thiếu của người dân nơi đây.
NHU CẦU TINH THẦN CỦA NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG TÍN NGƯỠNG LẾ HỘI ẨM THỰC HỌC THUẬT SINH HOẠTLAO ĐỘNG VĂN HOÁLỊCH SỬ
Hình 1. II.1.1. Những hình ảnh minh hoạ những nhu cầu tinh thần của người dân địa phương (Nguồn: Cao Thiên Luân)
II.1.2. LƯU GIỮ, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁ TRỊ TRUYỀN THỐNG
Từ nhỏ, tôi luôn được ông bà, cha mẹ mình dạy rằng: “Uống nước nhớ nguồn”,”Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”,”Làm người phải biết cội nguồn của mình”, và bảo tồn truyền thống chính là trân trọng những giá trị, những bài học, những kinh nghiệm mà ông cha mình đã đúc kết từ bao đời nay. Và bảo tồn những giá trị truyền thống hiện nay không có nghĩa là giữ gìn tất cả truyền thống, bởi bản chất của truyền thống là một dạng khuôn mẫu của thói quen, do sự lặp đi lặp lại nhiều lần mà hình thành nên, thói quen thì có thế thay đổi theo thời đại, và nó được chọn lọc tự nhiên, vì thế luôn giữ được những giá trị truyền thống phù hợp, tồn tại, giữ gìn và phát triển. Giữ lại truyền thống giúp cho cộng đồng biết được cội nguồn bản sắc của mình và bảo tồn truyền thống là tạo lập nền tảng, vẻ đẹp tinh thần cho tương lai.
7
Hình 1. II.1.2. Làng nghề làm muối Cồn Cù - Ba Động (Page: Duyên Hải - Trà Vinh)
II.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT.
II.2.1. DÂY CHUYỀN CÔNG NĂNG
II.2.1.a. DÂY CHUYỀN CHUNG
Sơ đồ 1. II.2.1.a. Dây chuyền chung của trung tâm sinh hoạt văn hoá (Nguồn: Internet)
8
II.2.1.b. DÂY CHUYỀN KHU BIỂU DIỄN
Sơ đồ 1. II.2.1.b. Dây chuyền khu biếu diễn (Nguồn: Internet)
9
II.2.1.c. DÂY CHUYỀN KHU TRIỂN LÃM
Sơ đồ 1. II.2.1.c. Dây chuyền khu triển lãm (Nguồn: Internet)
10
II.2.1.d. DÂY CHUYỀN KHU LỚP HỌC - CÂU LẠC BỘ - THƯ VIỆN
Sơ đồ 1. II.2.1.d. Dây chuyền khu lớp học - câu lạc bộ - thư viện (Nguồn: Internet)
11
II.2.1.e. DÂY CHUYỀN KHU TRẢI NGHIỆM
Sơ đồ 1. II.2.1.e. Dây chuyền khu trải nghiệm (Nguồn: Internet)
12
II.2.1.f. DÂY CHUYỀN KHU HÀNH CHÍNH - QUẢN LÍ
Sơ đồ 1. II.2.1.f. Dây chuyền khu hành chính - quản lí (Nguồn: Internet)
13
II.2.2. QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
II.2.2.a. TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH
KHOẢNG LÙI
LỘ GIỚI ( m )
19 - < 22 22 - < 25 >= 25
Chiều cao xây dựng ( m ) <= 16 < 19 0 0 3 4 6 0 0 0 3 6 0 0 0 0 6 0 0 0 0 6
19 22 25 >= 28
TỈ LỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG
Đối với trung tâm sinh hoạt văn hoá, các thành phần chức năng theo tỉ lệ sau:
Bảng 1. II.2.2.a. Quy định khoảng lùi theo lộ giới QCXDVN 01:2008 Mật độ xây dựng: mật độ xây dựng đối với trung tâm sinh hoạt văn hoá là 30 - 40%. Được tính theo công thức: MĐXD (%) = (S1 x 100%) / S2 Trong đó: S1: Diện tích xây dựng công trình S2: Diện tích khu đất xây dựng Hệ số sử dụng đất: HSSDĐ = Ss / Sd
Trong đó:
Ss: Tổng diện tích sàn
Sd: Tổng diện tích đất xây dựng
Biểu đồ 1.II.2.2.a.Tỉ lệ giữa các thành phần chức năng trong trung tâm sinh hoạt văn hoá TCXDVN 9365:2012
14
II.2.2.b. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Bảng 1. II.2.2.b. Diện tích đất xây dựng nhà văn hoá thể thao theo
Tên gọi
Sức chứa phòng khán giả ( người ) Diện tích xây dựng ( ha )
1. Nhà văn hoá - thể thao với nội dung hoạt động thông thường
Loại lớn
Loại trung bình Loại nhỏ Loại lớn Loại trung bình Loại nhỏ
từ 100 - 200 từ 0,4 - 0,5
2. Nhà văn hoá - thể thao với nội dung hoạt động mang tính chất đặc trưng của vùng miền
từ 0,8 - 1,0 từ 200 - 300 từ 0,6 - 0,7 từ 0,6 - 0,7 0,5 từ 0,3 - 0, 4
từ 400 - 500 nhỏ hơn 500 nhỏ hơn 400 từ 200 - 300
15
TCXDVN
: 2012 Loại công trình TT hội nghị, nhà hát, nhà văn hoá... Sức chứa ( nghìn chỗ ) Tầm quan trọng Tầm quan trọng YT mạo hiểm >3000 QG, QT >1200-3000 Tỉnh,
QG,
Tiêu
Cấp
Cấp
Cấp
Cấp III Cấp IV
9365
tp thuộc W >300-1200 Quận Huyện thuộc tỉnh
QT Tỉnh, thành Còn lại Còn lại <300 Phường Xã Tỉnh 15-28m <15m QG Trò chơi mạo hiểm hoặc > 28m DTĐB cấp QG Bảo tàng, thư viện, trưng bày, triễn lãm CT di tích,... CT vui chơi, giải trí
chí phân cấp
đặc biệt
I
II
Bảng 2. II.2.2.b. Phân cấp công trình văn hoá theo QCXDVN 03 : 2009 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình dân dụng
Bảng 3. II.2.2.b. Xác định quy mô công trình văn hoá dựa theo dự thảo QCXD 01:2014
Công trình văn hoá Cấp quản lí Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu Đơn vị tính Đơn vị tính Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu Thư viện Đô thị Số chỗ/1000ng ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình ha/Công trình
Đô thị Đô thị Đô thị Đô thị Đô thị Đô thị
Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng Số chỗ/1000ng 2 3 8 5
Bảo tàng Triển lãm Nhà hát Cung văn hoá Rạp xiếc Cung thiếu nhi Bảng 4. II.2.2.b. Bán kính phục vụ công trình văn hoá theo TCXDVN 9365:2012 Loại nhà văn hoá - thể thao Đối với các quận Đối với huyện
Bán kính 2000m - 3500m 3600m - 5000m
0.5 1.0 1.0 1.0 0.5 0.7 1.0
16
Bảng 5. II.2.2.b. Tỉ lệ các khối chứng năng trong nhà văn hoá theo TCXDVN 9365:2012
Khối chức năng
Khối hoạt động quần chúng
Khối học tập
Khối công tác chuyên môn
Khối hành chính quản lí
Tỉ lệ 50% 35% 10% 5%
17
HẠNG MỤC
A1.KHU ĐÓN TIẾP
Bảng 6. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khu đón tiếp)
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH
GHI CHÚ NGUỒN CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG
SẢNH CHÍNH 0,15-0,35m2/ng >=4,2m
SẢNH TRIỂN LÃM TRƯNG BÀY
SẢNH PHỤ QUẦY LỄ TÂN QUẦY THÔNG TIN
1m2/ng 0,2-0,3m2/ng 0,04-0,1m2/ng
WC KHO
Ravàoồạt0,25-0,35m2/ng
Ravàođiềuhoà0,15-0,2m2/ng
Bềrộngcửa1m/100ng
QCXDVN: 06:2010 >=3,6m >=4,2m >=3,6m >=2,2m
TCXDVN: 276:2003
TCXDVN: 276:2003
1xí, 1 rửa/500 ng
18
Bảng 7. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khu lễ hội )
CHIỀU CAO THÔNG THUỶ HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH
GHI CHÚ NGUỒN A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG
A2. KHU LỄ HỘI SÂN LẾ HỘI TRUNG TÂM SÂN LỄ PHỤ SÂN LỄ HỘI SAU WC KHO
>=2,2m Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa TCXDVN 355:2005
19
Bảng 8. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khu biểu diễn )
HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ GHI CHÚ NGUỒN
A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG
A3. KHU BIỂU DIỄN SÂN KHẤU NGOÀI TRỜI SẢNH ĐÓN SẢNH GIẢI LAO KHÁN PHÒNG THAY ĐỒ - HOÁ TRANG PHÒNG CHỜ DIỄN KỸ THUẬT ĐIỀU HÀNH- QUẢN LÍ Y TẾ
0,15-0,18m2/KG 0,3 m2/KG 0,8-1,2m2/KG 2-3m2/Diễn Viên 30m2/phòng 15-20m2/phòng 0,03m2/KG
>=3,6m
>=3,3m
TCVN 355:2005 Bố trí 1 hoặc 2 phòng ở phía sau sân khấu
20
Bảng 9. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012
HẠNG MỤC TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ GHI CHÚ NGUỒN
A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG
A4. KHU PHỤC VỤ BIỂU DIỄN
CĂN TIN GIẢI KHÁT
0,4m2/ng
WC KHÁN GIẢ
0,03m2/KG
WC DIỄN VIÊN
KHO
>30m2/ kho
>=2,2m
Tính cho 50% lượng người sử dụng
Nam 100 người 1 xí 35 người / tiểu Nam 25 người 1 xí 25 người / tiểu cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa Nữ 20 người 1 xí 50 người / tiểu cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa
Nữ 50 người 1 xí 300 người 1 phòng rửa cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa
TCVN 355:2005
21
A5.
Bảng 10. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khu trưng bày hội thảo )
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
HẠNG MỤC GHI CHÚ NGUỒN A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG
KHU TRƯNG BÀY - TRIỂN LÃM
PHÒNG TRƯNG BÀY
HÀNH LANG TRIỂN LÃM
WC
>65m2 >=3,6m >=2,2m
KHO
A6. KHU HỘI THẢO
PHÒNG HỘI THẢO
PHÒNG PHỤC VỤ
PHÒNG ĐẠI BIỂU
WC
>30m2/ kho 0,8-2m2/ng 9-12m2/ng < 24 m2/ng
Chiều rộng và chiều cao phù hợp cho từng yêu cầu thoát người
Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có ă bồn rửa
TCVN 9365:20112
0,8m2/ng nếu không có bảng viết 1,6 - 2m2/ng nếu có bảng viết
TCVN 355:2005
Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ
Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có ă bồn rửa
TCVN 9365:20112
22
23 TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH HẠNG MỤC CHIỀU CAO THÔNG THUỶ GHI CHÚ NGUỒN B. KHỐI HỌC TẬP B1. KHU LỚP HỌC B2. KHU THƯ VIỆN PHÒNG HỌC NHỎ 40 NGƯỜI SẢNH GỬI ĐỒ TRA CỨU PHÒNG ĐỌC KHO SÁCH MỞ KHU VỰC GIỚI THIỆU SÁCH QUẦY THỦ THƯ PHÒNG NHÂN VIÊN PHÒNG QUẢN LÍ PHÒNG HỌC LỚN 80 NGƯỜI WC >=1,4m2/người 1,5m2/người 400 quyển/ m2 20-40 quyển/m2 20m2 5m2/người >=3,6m >=3,6m >=3,3m >=2,2m Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có bồn rửa TCVN 355:2005 TCVN 355:2005 Bảng 11. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khối học tập )
Bảng 12. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khối học tập )
PHÒNG NGHIÊN CỨU
PHÒNG NGHỈ WC
B3. KHU NGHIÊN CỨU B4.
KHU THỂ THAO
4,5m2/người 16m2/người
>=2,2m
Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ
Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có bồn rửa
QCXDVN 06:2010
PHÒNG LUYỆN TẬP TỔNG HỢP PHÒNG THỂ THAO SÂN THỂ THAO NGOÀI TRỜI
WC - THAY ĐỒ
6m2/người >=3,6m
< 25 người/ ca tập
TCXDVN 355:2005
Tuỳ thuộc kích thước sàn
Tuỳ thuộc kích thước sàn TCVN 9365:2012
Xí nam, tiểu nam: 25ng/bộ
Xí nữ: 20ng/ bộ Cứ 1 - 3 xí có ă bồn rửa
KHO
24
25
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH HẠNG MỤC CHIỀU CAO THÔNG THUỶ GHI CHÚ NGUỒN C. KHỐI CHUYÊN MÔN D. KHỐI QUẢN LÝ - HÀNH CHÍNH D1. KHU VĂN PHÒNG PHÒNG MỸ THUẬT 24-32m2 18 - 24 m2/ phòng 4 - 4,5 m2/ người 9-12m2 0,75m2/ người 18-24m2 18-24m2 2,8-3,2 m 16-32m2 4m2 PHÒNG ÂM NHẠC PHÒNG THỰC HÀNH NHIẾP ẢNH PHÒNG GHI ÂM GHI HÌNH PHÒNG LÀM VIỆC GIÁM ĐỐC - PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG LÀM VIỆC CHUNG PHÒNG SỰ KIỆN PHÒNG TRỰC BAN PHÒNG NGHỈ NHÂN VIÊN PHÒNG TIẾP KHÁCH PHÒNG HỌP >=3,6m 2-4 phòng TCXDVN 355:2005 Bảng 13. II.2.2.b Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Chuyên môn - hành chính - phụ trợ)
Bảng 14. II.2.2.b. Tiêu chuẩn diện tích và chiều cao theo TCXDVN 9365:2012 ( Khối học tập )
D2. KHU PHỤ TRỢ 24-40m2 0.3m2/ chỗ ngồi khán phòng Ô tô 25m2 Xe máy 3m2 Xe đạp 0,9m2
KHO PHÒNG KĨ THUẬT ĐIỆN NHÀ XE NHÀ BẢO VỆ
>=2,2m >=2,4m TCVN 9365:2012
26
Khán phòng
Bảng 15. II.2.2.b Quy mô khán phòng theo vị trí xây dựng công trình TCXDVN 9369:2012
Miệng sân khấu: khán giả thưởng thức biểu diễn nghệ thuật chủ yếu thông qua miệng sân khấu bình thường miệng sân khấu là một hình chữ nhật kích thước của hình chữ nhật này là một trong số được xác định bởi số lượng chỗ ngồi khán giả Thông số này được xác định theo biểu đồ sau từ kích thước miệng sân khấu sau đó suy dẫn ra kích thước khác của sân khấu.
Bảng 16. II.2.2.b Tiêu chuẩn diện tích các thành phần của khối biểu diễn theo TCXD 355:2005
Biểu đồ 1.II.2.2.b Biểu đồ xác định miệng sân khấu theo Neufert
27
Sàn diễn: là phần chủ yếu của mặt sàn sân khấu, nơi diễn ra các hoạt động của sân khấu. Sàn diễn nằm sau màn chính sân khấu, cộng thêm mỗi bên một dải rộng 85cm. Chiều sâu của sàn diễn tính từ màn chính sân khấu tới màn đáy sân khấu (phông trời) lấy bằng 3/4 chiều rộng của sàn diễn. Nếu lấy cao độ sàn trước hàng ghế đầu tiên là 0.000 thì cao độ sàn diễn là +0.950 đến +1.050. Một số kích thước khác được thể hiện ở sơ đồ sau:
Hình 1.II.2.2.b Sàn diễn sân khấu theo Neufert
28
Sân khấu phụ: một sân khấu đầy đủ nhất phải bao gồm quanh nó có 5 không gian phụ trợ tương ứng với sân khấu chính ở bên dưới. Bên trên, bên trái, bên phải và đằng sau. Đó là các sân khấu phụ.
Hình 2.II.2.2.b Sân khấu phụ (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
29
Hình 3.II.2.2.b Sơ đồ bố trí các thành phần chưc năng của nhà hát (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
Hình 4.II.2.2.b Các hình dạng mặt bằng khán phòng (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
30
Hình dạng mặt cắt khán phòng
Hình dạng mặt cắt khán phòng được chú ý đặc biệt. Có 3 vấn đề cần chú ý là nền dốc, ban công và hình dạng trần.
Ban công: khi khán phòng có sức chứa trên 600 chỗ thì người ta làm ban công.
Nền dốc:
Hình 5.II.2.2.b Nền dốc thoải (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
Hình dạng trần: có 2 loại trần chính là trần phẳng và trần gấp nếp.
Hình 6.II.2.2.b Nền dốc bậc (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
Hình 7.II.2.2.b Trần phẳng (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
Hình 8.II.2.2.b Trần gấp nếp (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
31
Phòng khán giả
Phòng khán giả: quan hệ tỉ lệ 3 chiều: chiều cao H, chiều rộng B và chiều dài L ảnh hưởng lớn đến chất lượng âm thanh nhà hát có mặt bằng hình chữ nhật thì quan hệ này được thực hiện như sau: H : B : L = 1 : 2 : 3 Chiều dài L phụ thuộc vào tính chất biểu diễn và khả năng khuếch đại âm thanh
- Nhà hát kịch nói L: 22-27m
- Nhà hát ca vũ kịch L: 35m
- Không có khuếch đại âm thanh L<25m
Có khuếch đại âm thanh L = 25 - 50m
Hình 9.II.2.2.b Tỉ lệ kích thước phòng khán giả (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
Bảng 17.II.2.2.b Kích thước phòng khán giả khán phòng có sân khấu hộp theo TCXDVN 335:2005
32
Không gian trưng bày
Không gian trưng bày trong nhà văn hóa đóng vai trò giới thiệu về văn hóa của cộng đồng nơi công trình được xây dựng Tuy nhiên cần chú ý một số nguyên tắc chung như sau:
Hình 10.II.2.2.b Góc nhìn của người trong không gian trưng bày (Sưu tầm)
Hình 11.II.2.2.b Một số mặt bằng không gian trưng bày (Neufert)
33
Hình 12.II.2.2.b Không gian trưng bày với tường xếp linh động (Neufert)
Hình 13.II.2.2.b Không gian trưng bày các vật phẩm có kích thước lớn (Sưu tầm)
34
Không gian lớp học
Hình 14.II.2.2.b Kích thước giảng đường theo TCXDVN 3981:1985
Bảng 18.II.2.2.b Số chỗ ngồi trong giảng đường theo TCXDVN 3981:1985
Bảng 19.II.2.2.b Kích thước các thành phần của giảng đường theo TCXDVN 3981:1985
35
Phòng cháy và thoát người
Khoảng cách tối đa giữa các thang thoát hiểm là 25m, tính theo đường giao thông của công trình, chiều rộng lối thoát là 1m/100 người. Cửa trong phòng tập trung đông người phải mở ra ngoài hành lang thoát hiểm. Các lối thoát hiểm không hướng về sảnh, khu tập kết,... các lối thoát cần có biển chỉ dẫn.
Hình 15.II.2.2.b Kích thước tiêu chuẩn thang thoát hiểm theo TCXDVN 3981:1985
Hình 16.II.2.2.b Khoảng cách tối đa giữa các thang thoát hiểm theo TCXDVN 3981:1985
Hình 17.II.2.2.b Kích thước phòng đệm thoát hiểm TCXDVN 3981:1985
36
Tiêu chuẩn cho người khuyết tật
Hình 18.II.2.2.b Kích thước xe lăn cho người khuyết tật
Ramp cho người khuyết tật
1. Không gian trước lối vào có kích thước nhỏ nhất là 1400 x 1400mm; 2. Cửa vào 3.Tay vịn kéo dài ở đỉnh đường dốc là 300mm; 4. Tay vịn kéo dài ở chân đường dốc là 300mm; 5. Đường tiếp cận có bậc; 6. Lề bậc dốc; 7. Tay vịn bố trí ở độ cao 900mm;
Hình 19.II.2.2.b Một số loại đường dốc cho người khuyết tật (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
Hình 20.II.2.2.b Kích thước không gian tiếp cận cho người khuyết tật (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
37
Tiêu chuẩn bãi đổ
xe
Hình 21.II.2.2.b Một số kích thước không gian để xe ô tô (Nguồn: Quy chuẩn thiết kế)
38
Bảng 1.III.1. Thống kê qui mô công trình
THÀNH PHẦN KHU ĐẤT TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG MẬT ĐỘ XÂY DỰNG TẦNG CAO HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT
SỐ LIỆU 65000 m ² 16678 m ² 21 % 2 0.3
Đối với công trình văn hoá, tỉ lệ diện tích Gross/Net là 1.55 - 1.56. Net là diện tích hữu ích của công trình cho các chức năng cụ thể, Gross là diện tích tổng cộng của công trình ( bao gồm diện tích kĩ thuật, hành lang, giao thông, diện tích phụ và diện tích vỏ bao che chiếm chỗ, đường ống ). Kết quả đồ án chọn là 1.55.
Bảng 2.III.1. Thống kê chỉ tiêu phục vụ của công trình
ĐỐI TƯỢNG PHỤC VỤ DÂN SỐ TẠI THỊ XÃ DUYÊN HẢI DÂN SỐ TẠI HUYỆN DUYÊN HẢI DÂN SỐ CẢ TỈNH ( TRỪ 2 ĐIỂM XÉT ) KHÁCH DU LỊCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN TRÀ VINH CHỈ TIÊU PHỤC VỤ TỐI THIỂU TỔNG CHỈ TIÊU PHỤC VỤ
SỐ LIỆU 48.2 NGHÌN NGƯỜI 78.4 NGHÌN NGƯỜI 973 NGHÌN NGƯỜI 50 LƯỢT / NGÀY 8/1000 NGƯỜI 8.8 NGHÌN NGƯỜI
39
III.1. QUY MÔ CÁC THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG
KHỐI ĐÓN TIẾP + TRIỂN LÃM
KHỐI BIỂU DIỄN + KHÁN PHÒNG
KHỐI SINH HOẠT CLB
KHỐI HỌC TẬP + NGHIÊN CỨU
KHỐI TRẢI NGHIỆM
KHỐI DỊCH VỤ KHỐI HC - QL KHỐI KĨ THUẬT PHỤ TRỢ KHU LỄ HỘI
QUẢNG TRƯỜNG
Bảng 3.III.1. QUY MÔ CÁC THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG
KHU CHỨC NĂNG
KHU ĐÓN TIẾP
KHU TRƯNG BÀY + TRIỂN LÃM
KHU BIỂU DIỄN
KHU PHỤC VỤ BIỂU DIỄN
KHU SINH HOẠT CLB - WORKSHOP
KHU LỚP HỌC KHU THƯ VIỆN KHU NGHIÊN CỨU KHU TRẢI NGHIỆM
KHU DỊCH VỤ
KHU HÀNH CHÍNH QUẢN LÍ
KHU PHỤ TRỢ
KHU TỔ CHỨC CÁC LỄ HỘI
SÂN , QUẢNG TRƯỜNG
DIỆN TÍCH (m²)
2.230 1.649 2.622 440 610 970 1.066 572 374 340 1,190 2,800
572 1.252
TỔNG 16.678 m²
40
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
III.2. QUY MÔ CHI TIẾT CÁC KHU CHỨC NĂNG
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
HẠNG MỤC GHI CHÚ A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG
A1. KHU ĐÓN TIẾP
SẢNH CHÍNH
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
SẢNH PV TỪ HƠN 800 NGƯỜI
KHU VỰC NGỒI CHỜ KHU TRIỂN LÃM TẠM THỜI
QUẦY THÔNG TIN HƯỚNG DẪN QUẦY GỬI ĐỒ KHU QUẦY LƯU NIỆM SẢNH PHỤ WC KHO
A2. KHU LỄ HỘI
SÂN LỄ HỘI TRUNG TÂM
SẢNH
KHÔNG GIAN TÍN NGƯỠNG
KHO WC
0,04 - 0,1 m²/chỗ
0,15 - 0,35 m²/người 0,2 - 0,3 m²/người
0,03 m²/người 0,2 m²/người ≥ 65 m²
≥ 4,2 m ≥ 4,2 m ≥ 2,2 m
Ra vào ồ ạt 0,25 - 0,35 m²/người. Ra vào điều hoà 0,15 - 0,2 m²/người. Bề rộng cửa 1m/ 100 người.
≥ 3,6 m ≥ 3,6 m
TỔNG
≥ 2,2 m
TỔNG
Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ
Xí nữ 20ng/bộ; Cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa
QCXDVN 06 : 2010 1000 - 1500 m² 30 m² 12 m² 50 m² 150 m² 100 m² 300 - 500 m² 60 m² 30 m² 2.230 m²
10 m dài quầy gửi đồ
300 m² 100 m² 30 m² 60 m²
1000 m² 1.490 m²
41
HẠNG MỤC GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
A. KHỐI HOẠT ĐỘNG QUẦN CHÚNG
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
A3. KHU TRƯNG BÀY - TRIỂN LÃM SẢNH GIỮ ĐỒ, VÉ QUẦY THÔNG TIN
KHU TRƯNG BÀY NGƯ CỤ KHU TRƯNG BÀY HỆ SINH THÁI KHU TRƯNG BÀY VĂN NGHỆ - ÂM NHẠC
KHU TRƯNG BÀY LỄ HỘI KHU TRƯNG BÀY KIẾN TRÚC BẢN ĐỊA KỸ THUẬT NHÂN VIÊN WC KHU TƯ LIỆU ĐIỆN TỬ KHO CHỨA
250 m² 34 m² 10 m²
≥ 65 m² ≥ 65 m² ≥ 65 m² ≥ 65 m² ≥ 65 m² ≥ 65 m²
≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m
≥ 3,6 m
Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ; Cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa
TCXDVN 9365:2012
TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012
75 m² 75 m²
KHU TRƯNG BÀY VĂN HOÁ - LỊCH SỬ 150 m² 500 m² 100 m² 200 m² 24 m² 24 m² 30 m² 75 m² 100 m²
≥ 2,2 m 1.649 m²
TỔNG
TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005
42
HẠNG MỤC GHI CHÚ
B1. KHU BIỂU DIỄN
SÂN KHẤU NGOÀI TRỜI
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
B. KHỐI KHÁN PHÒNG BIỂU DIỄN
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
TCVN 355:2005
QUẦY DỊCH VỤ GIẢI KHÁT 24 - 32 m²
SẢNH GIẢI LAO
KHÁN PHÒNG ĐA NĂNG 1000C THAY ĐỒ - HOÁ TRANG PHÒNG CHỜ DIỄN KỸ THUẬT - PHỤ TRỢ
PHÒNG HỌP BÁO PHÒNG HẬU CẦN ĐIỀU KHIỂN PHÔNG MÀN ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH ÁNH SÁNG WC
0,15 - 0,18 m²/người 0.5 m²/người 0.8 - 1 m²/người 15 - 20 m²/phòng ≥ 3,3m
Bố trí 1 hoặc 2 phòng ở phía sau sân khấu
Khán giả nam: 3 xí; 2 tiểu; 1 rửa/150người Khán giả nữ: 3 xí; 1 rửa WC cho người khuyết tật
TỔNG
SẢNH ĐÓN QUẦY TIẾP TÂN, QUẦY VÉ ≥ 3,6 m 2.622 m²
30 m² 24 m²
18 m² x 2 phòng
500 m² 600 m² 36 m² 500 m² 1000 m² 24 m² x 2 phòng 48 m² 12 m² 18 m² 60 m²
43
HẠNG MỤC GHI CHÚ
B2. KHU PHỤC VỤ BIỂU DIỄN
SẢNH NỘI BỘ
PHÒNG TRUYỀN THÔNG
PHÒNG CHUẨN BỊ SỰ KIỆN
PHÒNG QUẢN LÍ THIẾT BỊ
PHÒNG BẢNG ĐIỆN PHÒNG IT
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ
PHÒNG TIẾP KHÁCH
PHÒNG GIÁM ĐỐC
PHÒNG PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG HỌP
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
B. KHỐI KHÁN PHÒNG BIỂU DIỄN
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
WC DIỄN VIÊN
KHO
PHÒNG AN NINH THƯỜNG
TRỰC VÀ BÁO CHÁY
0,03 m²/người ≥ 2,2 m
Nam; 25 người 1 xí;25 người / tiểu cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa; 20 người 1 phòng tắm sen
Nữ: 20 người 1 xí; 50 người / tiểu cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa ;20 người 1 phòng tắm sen
TCVN 355:2005
30 m² 30 m² 18 m² 18 m² 24 m² 24 m² 36 m² 24 m² 24 m² 24 m² 48m² 32 m² 54 m²/3 kho 24 m²
404 m² TỔNG
44
HẠNG MỤC GHI CHÚ C. KHỐI HỌC TẬP
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
LỚP HỌC VĂN HOÁ ĐỊA PHƯƠNG
LỚP HỌC VĂN HỌC ĐỊA PHƯƠNG LỚP HỌC NHẠC CỤ
PHÒNG NGHỈ GIÁO VIÊN
C1. KHU LỚP HỌC SẢNH LỚP HỌC LÝ THUYẾT LỚP VI TÍNH LỚP HỌC SINH VẬT LỚP HỌC ẨM THỰC LỚP HỌC NẶN TƯỢNG WC KHO
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ TỔNG
TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005
TCXDVN 355:2005
Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí có 1 bồn rửa > 30 m²/kho
TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005
200 m² 50x5 m² 50 m² 50 m² 50 m² 50 m² 50 m²
50 m² 50x2 m² 75x2 m² 30x2 m² 100 m²
≥ 2,2 m 1.160 m²
45
HẠNG MỤC GHI CHÚ
HỌC TẬP
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ TỔNG
Nam: 8 xí; 10 tiểu; 8 rửa
Nữ: 8 xí; 8 rửa WC cho người khuyết tật
120 m² 300 m² 50 m² 10 m² 24 m²
20 m² 20 m² 60 m² 30 m² 12 m² 30 m² 100 m² 12 m² 60 m² 30 m²
20 m² 200 m²
46
1.066 m²
C. KHỐI
C2. KHU THƯ VIỆN SẢNH GỬI ĐỒ KHU TRA CỨU THƯ MỤC QUẦY THỦ THƯ KHU VỰC IN ẤN WC SẢNH NHẬN SÁCH PHÂN LOẠI, MÃ HOÁ SÁCH KHO VP PHẨM KHO SÁCH KHO ĐĨA CD ROM DVD KHO CHỨA VÀ HUỶ GIẤY THẢI PHÒNG QUẢN LÍ KĨ THUẬT THÔNG TIN KHU ĐỌC ĐIỆN TỬ KHO SÁCH MỞ KHU VỰC GIỚI THIỆU SÁCH KHU ĐỌC SÁCH GIẤY 400 Quyển/m² 20 - 40 Quyển/m² ≥ 2,2 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
HẠNG MỤC GHI CHÚ C. KHỐI HỌC TẬP
C3. KHU NGHIÊN CỨU SẢNH
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
PHÒNG NGHIÊN CỨU
PHÒNG NGHIÊN CỨU
PHÒNG NGHIÊN CỨU PHÒNG NGHIÊN CỨU WC - THAY ĐỒ KHO RIÊNG KHO CHUNG
4.5 m²/người 4.5 m²/người 4.5 m²/người 4.5 m²/người
Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa; 1 phòng tắm 20 người > 30 m²/kho > 30 m²/kho
TỔNG
TCXDVN 9365:2012
30 m² 75 m² 75 m² 75 m² 50 m² 50 m² 30 m² 50 m²
≥ 2,2 m 572 m²
TCXDVN 9365:2012
47
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
HẠNG MỤC GHI CHÚ D. KHỐI SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
SẢNH QUẦY ĐĂNG KÍ HƯỚNG DẪN ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m
CLB VĂN HỌC
CLB SINH VẬT HỌC CLB HÁT DÙ - KÊ CLB MÚA LÂM - THÔN CLB ĐỜN CA TÀI TỬ WC KHO
CLB DIỀU CLB NHIẾP ẢNH CLB KHÁC
Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa > 30 m²/kho TCXDVN 9365:2012 TCXDVN 9365:2012
60 m² 30 m² 30 m² 30 m² 30 m² 30 m²
75 m² 75 m² 50 m² 50 m²
≥ 2,2 m 610 m²
TỔNG
48
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
HẠNG MỤC GHI CHÚ D. KHỐI TRẢI NGHIỆM
SẢNH
QUẦY GỬI ĐỒ, HƯỚNG DẪN QUẦY LƯU NIỆM
KHU TRƯNG BÀY SP CHẾ TÁC
KHU TN CHẾ TÁC XÀ CỪ
KHU TN LÀM MẮM RƯƠI
WC - PHÒNG THAY ĐỒ
KHU TN MUỐI
KHU TN LÀM TÔM KHÔ
KHU TN LÀM NGƯ CỤ
KHU TN LÀM MỨT BẦN
KHU TN ĐANG LƯỚI, NGƯ CỤ PHÒNG QUẢN LÍ
SẢNH NHẬP, PHÂN LOẠI KHO CHẾ TÁC
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa; 1 phòng tắm 20 người
50 m² 100 m² 50 m² 250 m²
30 m² 30 m² 60 m² 100 m² 250 m² 75 m² 100 m² 100 m² 50 m² 30 m² 100 m²
TỔNG 1.375 m²
49
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
HẠNG MỤC GHI CHÚ E. KHU DỊCH VỤ
SẢNH
GIẢI KHÁT- BAR
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
KHU ĂN NỔI TRÊN NƯỚC
SẢNH NHẬP HÀNG
KHO THỰC PHẨM
RỬA - SOẠN - CHIA BẾP NẤU
KHU ĂN TRONG NHÀ KHU ĂN NGOÀI TRỜI WC QUẢN LÝ
≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m ≥ 3,6 m
≥ 3,6 m ≥ 3,6 m
Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa
TỔNG
TCXDVN 9365:2012
30 m² 60 m²
TCXDVN 9365:2012
60 m² 100 m² 100 m² 100 m² 100 m² 30 m² 60 m² 10 m² 50 m²
≥ 2,2 m 700 m²
50
HẠNG MỤC GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
F. KHỐI QUẢN LÍ - HÀNH CHÍNH SẢNH
PHÒNG TIẾP KHÁCH
PHÒNG GIÁM ĐỐC PHÒNG PHÓ GIÁM ĐỐC
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
18 - 24 m²/phòng 36 - 48 m² 18 - 24 m² 18 - 24 m²/phòng
4 - 4,6 m²/người
PHÒNG TRUYỀN THÔNG
PHÒNG TÀI CHÍNH TỔNG HỢP PHÒNG TÀI VỤ PHÒNG SỰ KIỆN PHÒNG TRỰC BAN
PHÒNG NGHỈ NHÂN VIÊN WC KHO
0,75 m²/người
2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m 2,8 - 3,2m
TCXDVN 355:2005
TCXDVN 355:2005
TCXDVN 355:2005
TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 TCXDVN 355:2005 9 - 12 m² 4 - 4,6 m²/người 4 - 4,6 m²/người 4 - 4,6 m²/người 2,8 - 3,2m
20 m² 10 m² 16 m² 32 m² 30 m²
PHÒNG HỌP 24 m²
24 m² 50 m² 20 m² 50 m² 30 m² 30 m² 50 m²
TỔNG 386 m²
51
HẠNG MỤC GHI CHÚ
G.
KHỐI PHỤ TRỢ
KHO PHÒNG ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ NHÂN VIÊN
KIỂM SOÁT BÁO CHÁY
ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM BỂ NƯỚC DỰ PHÒNG
KỸ THUẬT ĐIỆN KÝ THUẬT NƯỚC KHU QUAN SÁT MÁY TÍNH BỂ NƯỚC CHỮA CHÁY NHÀ XE, BÃI XE BẢO VỆ
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²) TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ TỔNG 346 m²
48 m² 24 m² 10 m²
24 m² 24 m² 24 m² 32 m² 48 m² 48 m² 48 m² 16 m²
52
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH CHIỀU CAO THÔNG THUỶ
HẠNG MỤC GHI CHÚ H. KHU SÂN BÃI THỂ THAO
PHÒNG LUYỆN TẬP TỔNG HỢP PHÒNG THỂ THAO
6 m²/người ≥ 3,6 m < 25 người/ ca tập
Tuỳ thuộc kích thước sân thi đấu
NGUỒN DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN (m²)
TCXDVN 9365:2012
TCXDVN 9365:2012
KHU THỂ THAO BIỂN KHÁC
SÂN BÓNG CHUYỀN NGOÀI TRỜI SÂN CHẠY
KHU BÓNG CHUYỀN BÃI BIỂN SÂN CHƠI TRẺ EM WC - THAY ĐỒ KHO
Tuỳ thuộc kích thước sân thi đấu
TCXDVN 9365:2012
TCXDVN 9365:2012
TCXDVN 9365:2012
Xí nam/ tiểu nam 25ng/bộ Xí nữ 20ng/bộ Cứ 1-3 xí 1 bồn rửa; 1 phòng tắm 20 người > 30 m²/kho
≥ 2,2 m
TCXDVN 9365:2012
TỔNG
TCXDVN 9365:2012
150 m² 200 m² 150x2 m² 100 m² 400 m² 200 m² 50 m² 30 m²
BỐ TRÍ NGOÀI
1.430 m²
53