VISUAL BRAND GUIDELINE
02
/ 18
TABLE OF CONTENTS
Table of Contents
03
Introducing
04
Logo Guidelines
06
Brands Color Guides
08
Typography Used
10
Stationary
12
Letterhead
13
Invoice
14
Business Cards
15
Envelope
16
Sample of use
17
03
/ 18
THIẾT KẾ TỐI GIẢN 04
/ 18
Logo thương hiệu theo xu hướng thiết kế tối giản, cùng đường nét hình học đem lại cảm giác chỉnh chu, công nghiệp lấy cảm hứng form dáng của nội thất kiến trúc hiện đại.
SHAPE GEOMETRIC MINIMALISM DYNAMIC LINE SPACE
05
/ 18
LOGO GUIDELINES
06
/ 18
*Logo trong file PNG sẽ được đặt trong khoảng cách an toàn khi sử dụng
Logo Chính
Logo đơn sắc
Logo với nền
Logo âm bản
LOGO FORM
*Logo trong file PNG sẽ được đặt trong khoảng cách an toàn khi sử dụng
07
Để giúp thương hiệu linh hoạt trong việc áp dụng logo. Thương hiệu có 3 kiểu dáng bố cục như trên để thuận tiện cho việc layout sắp xếp trong thiết kế. Tuy nhiên mức độ ưu tiên cho việc sử dụng từ trái sang phải. * Ghi chú: không nên chỉnh sửa hoặc thay đổi tỉ lệ của logo khi sử dụng
/ 18
BRANDS COLOR GUIDELINE
Sử dụng sắc xanh lá làm chủ đạo. Tông màu thích hợp đi kèm với các màu trung tín như màu sơn tường trong nhà. Việc sử dụng này đem lại cảm giác dễ chịu cũng như gợi
08
/ 18
lên màu sắc trong không gian nội thất.
COLOR PALET TE
Nguyên lí sử dụng màu sắc: •
Primary Color- Gam màu chính: ưu tiên sử dụng màu này để đại diện cho thương hiệu ( Nền; Headline-Tiêu đề; Overlay...)
•
Secondary Color- Gam màu bổ trợ: gam màu thích hợp sử dụng cho các thiết kế cần tông màu sáng làm nền
•
Text Color- Gam màu cho body text
•
Soft Light Color- Gam màu cho nền sáng hoặc cho logo âm bản
•
Accent Color- Gam màu nhấn: Thích hợp sử dụng cho các điểm nhấn trong thiết kế như ( Button; highlight; ...)
*Ghi chú: Sử dụng màu PANTONE cho in ấn; Sử dụng Hex code cho hiển thị trên thiết bị số
09
Primary Color
Secondary Color
Text Color
Soft Light Color
Accent Color
PANTONE P 129-16 C
PANTONE P 152-9 C
PANTONE P 170-16 C
PANTONE P 3-9 C
PANTONE P 10-6 C
Hex code: #00594F
Hex code: #DFE9DC
Hex code: #3E3B39
Hex code: #F1EEDB
Hex code: #FFCF62
C: 100%
C: 8%
C: 58%
C: 0%
C: 0%
M: 0%
M: 0%
M: 54%
M: 0%
M: 19%
Y: 53%
Y: 11%
Y: 54%
Y: 10%
Y: 72%
K: 60%
K: 4%
K: 60%
K: 6%
K: 0%
/ 18
TYPOGRAPHY
Font chữ được lựa chọn để toát lên vẻ chỉnh chu, hình học, dễ dàng ứng dụng và liên tưởng đến sự cứng cáp, hình khối trong nội thất.
10
/ 18
MONTSERRAT
MONTSERRAT HEADLINE FONTS
ABCDEFGHIJKLMN OPQRSTUVWXYZ abcdefghijklmn opqrstuvwxyz 0123456789 11
ROBOTO
ABCDEFGHIJKLMN
BODY
OPQRSTUVWXYZ
FONTS
abcdefghijklmn opqrstuvwxyz 0123456789
/ 18
STATIONARY BRAND GUIDELINES
Để gợi lên sự chỉnh chu, chuyên nghiệp. Hình ảnh thương hiệu theo trường phái tối giản ( Minimalism) và các thành tố được sử dụng xuyên suốt:
12
/ 18
- Space ( Không gian) - Line ( Đường nét) - Pattern Line ( hoa văn sử dụng đường nét)
Letterhead Guidelines
SIZE A4 - 210 x 297mm
PAPER Giấy Couche
FINISHED In ấn thông thường
13
/ 18
Hóa đơn Guidelines
14
/ 18
SIZE A4 - 210 x 297mm
PAPER Giấy Couche
FINISHED Dấu mộc logo
55mm
Name card Guidelines
SIZE
90mm
55 x 90 mm
PAPER Giấy mỹ thuật
FINISHED In ấn thông thường
DIFASAGO +84 908 640 164 Difasago.com Congty@difasago.com
15
/ 18
Bìa thư Guideline
SPACE Khoảng trắng
16
/ 18
LINE Đường nét
PATTERN LINE Hoa văn đường nét
Element Application
SPACE Khoảng trắng
17 LINE Đường nét
PATTERN LINE Hoa văn đường nét
/ 18
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT ĐỒ GỖ DIFA SAGO 735 Quang Trung, P.12, Q.Gò Vấp, TP.HCM Contact Info (028) 2200 5354 | 0908640164 congty@difasago.com | www.difasago.com