Bài số 1 - BẢN TÌM TUỔI Coi theo đây để biết bao nhiêu tuổi và tuổi gì. Lấy năm Đinh Dậu 1957, tuổi Dương lịch trừ ra nhỏ thua Âm lịch một tuổi mới đúng. - 001 tuổi sanh 1957: Đinh Dậu. - 002 tuổi sanh 1956: Bính Thân. - 003 tuổi sanh 1955: Ất Mùi. - 004 tuổi sanh 1954: Giáp Ngọ. - 005 tuổi sanh 1954: Quý Tỵ. - 006 tuổi sanh 1952: Nhâm Thìn. - 007 tuổi sanh 1951: Tân Mẹo. - 008 tuổi sanh 1950: Canh Dần - 009 tuổi sanh 1949: Kỷ Sửu. - 010 tuổi sanh 1948: Mậu Tý. - 011 tuổi sanh 1947: Đinh Hợi. - 012 tuổi sanh 1946: Bính Tuất. - 013 tuổi sanh 1945: Ất Dậu. - 014 tuổi sanh 1944: Giáp Thân. - 015 tuổi sanh 1943: Quý Mùi. - 016 tuổi sanh 1942: Nhâm Ngọ. - 017 tuổi sanh 1941: Tân Tỵ - 018 tuổi sanh 1940: Canh Thìn. - 019 tuổi sanh 1939: Kỷ Mẹo. - 020 tuổi sanh 1938: Mậu Dần. - 021 tuổi sanh 1937: Đinh Sửu. - 022 tuổi sanh 1936: Bính Tý. - 023 tuổi sanh 1935: Ất Hợi. - 024 tuổi sanh 1934: Giáp Tuất. - 025 tuổi sanh 1933: Quý Dậu. - 026 tuổi sanh 1932: Nhâm Thân. - 027 tuổi sanh 1931: Tân Mùi. - 028 tuổi sanh 1930: Canh Ngọ. - 029 tuổi sanh 1929: Kỷ Tỵ. - 030 tuổi sanh 1928: Mậu Thìn. - 031 tuổi sanh 1927: Đinh Mẹo. - 032 tuổi sanh 1926: Bính Dần. - 033 tuổi sanh 1925: Ất Sửu. - 034 tuổi sanh 1924: Giáp Tý. - 035 tuổi sanh 1923: Quý Hợi. - 036 tuổi sanh 1922: Nhâm Tuất. - 037 tuổi sanh 1921: Tân Dậu. - 038 tuổi sanh 1920: Canh Thân. - 039 tuổi sanh 1919: Kỷ Mùi. - 040 tuổi sanh 1918: Mậu Ngọ. - 041 tuổi sanh 1917: Đinh Tỵ. - 042 tuổi sanh 1916: Bính Thìn. - 043 tuổi sanh 1915: Ất Mẹo. - 044 tuổi sanh 1914: Giáp Dần. - 045 tuổi sanh 1913: Quý Sửu. - 046 tuổi sanh 1912: Nhâm Tý. - 047 tuổi sanh 1911: Tân Hợi. - 048 tuổi sanh 1910: Canh Tuất. - 049 tuổi sanh 1909: Kỷ Dậu. - 050 tuổi sanh 1908: Mậu Thân. - 051 tuổi sanh 1907: Đinh Mùi - 052 tuổi sanh 1906: Bính Ngọ. - 053 tuổi sanh 1905: Ất Tỵ. - 054 tuổi sanh 1904: Giáp Thìn. - 055 tuổi sanh 1903: Quý Mẹo. - 056 tuổi sanh 1902: Nhâm Dần. - 057 tuổi sanh 1901: Tân Sửu. - 058 tuổi sanh 1990: Canh Tý.