TÊN VIẾT TẮT QUỐC TẾ CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐO Chữ viết tắt là một dạng tương đương ngắn của một từ (fig thay cho figure) hay một nhóm từ (AND thay cho acide désoxyribonucléique). Thường người ta sử dụng chữ viết thường (kg chứ không phải Kg) nhưng không phải luôn luôn như vâỵ (DS dùng cho déviation standard). Thường không có dấu chấm sau chữ viết tắt (cm chứ không phải là cm., HTA chứ không viết là H.T.A.), trừ khi chữ viết tắt ở cuối câu hay trong một số trường hợp đặc biệt (i.m. cho intramusculaire). Không có chữ viết tắt cho số nhiều (g cho gramme hoặc grammes). Các đơn vị thể tích (cm3) không được sử dụng ở vị trí và thay cho đơn vị dung tích (mL). Giữa số đo và đơn vị đo có một khoảng trống (20 min chứ không phải là 20min). Trong bản hướng dẫn cho các tác giả của các báo có danh mục các chữ viết tắt hay chỉ rõ nơi tham khảo đăng chúng ở trong các báo. Một số chữ viết tắt thông dụng với chữ tương đương trong tiếng Anh (trong ngoặc đơn) khi có sự khác biệt giữa tiếng Anh với tiếng Pháp được liệt kê dưới đây. Các chữ viết tắt này có thể được sử dụng không cần đưa định nghĩa. TÊN ĐƠN VỊ
KÝ HIỆU
TÊN ĐƠN VỊ
KÝ HIỆU
ampe(ampère)
A
astron(angstrom)
xentigam(centigramme)
cg
xentimet(centimètre)
cm
xenti mét khối
cm3
xen ti mét vuông hệ số tương quan (coefficient de corrélation) nhịp trên phút(coups par minute)
cm2 r cpm
hệ số lắng
Å
s
nhịp trên giây
cps
curie
Ci
độ bách phân Celcius
oC
độ Fahrenheit
oF
độ Kelvin
oK
một nửa thời gian sống
t1/2
độ đậm đặc
độ đậm quang(densité optique)
DO (OD)
độ lệch chuẩn(déviation standard)
DS (SD)
phân huỷ theo phút (sésintegration par minute)
dp
electronvon(electronvolt)
ev
sai số chuẩn của trung bình(erreur standard de la moyenne)
ESM (SEM)
femtogam(femtogramme)
fg Gy
femtolit(femtolitre)
fl
gray
gam(gramme)
g
giờ (heure)
d
h
trong cơ(intramessculaire)
i.m.
trong phúc mạc (intraperitoneal)
trong tĩnh mạch
i.v.
joule
kiligam(kilogramme)
kg
kilomet(kilometre)
km
kilovon(kilovolt)
kV
kilo oát(kilowatt)
kW
lít (litre)
L
mét (metre)
m
mét khối (metre cube)
m3
microcurie
∞Ci
mét vuông (metre carré) microampe (microampère) microequivalent microlit (microlitre) micromon (micromole) micro giây (microseconde)
m2 A
i.p. J
∞Eq
microgamme
∞g
∞l
micromicron
pm
∞mol
micrometre
∞m
milicurie
mCi
miligramme
mg
∞s
miliequivalent
mEq
mililit (mililitre)
ml
milimetre
mm
mm3
milimole
mmol
milimet khối (milimetre cube)
mili giây (miliseconde)
ms
phút (minute)
min
mole
mol
nanogramme
ng
nano mét (nanometre)
nm
nanomole
bình thường (độ đậm đặc)
N
không rõ ràng(non signification)
NS
pascal
pA
trọng lượng phân tử (poids moleculaire, molecular weight)
p.m
picogam (picogramme)
pg
có khả năng(proababilité)
P
giây (seconde)
s
đơn vị (unité)
U
volt
V
đơn vị quốc tế(unité internationale)
UI (IU)
nmol