LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHUYÊN SÂU - TẬP 1

Page 1

Luyện phản xạ Giao tiếp Tiếng Anh Chuyên sâu

Tập 1

LEGO ENGLISH


2

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Lời nói đầu

Bạn thân mến!

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách “LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHUYÊN SÂU - Tập 1” – cuốn sách thứ 3 nằm trong bộ 4 cuốn sách luyện kĩ năng tiếng Anh hiệu quả giúp bạn chinh phục ngôn ngữ thông dụng bậc nhất này một cách đơn giản, khoa học và cực kì hiệu quả: Cuốn sách giúp bạn trả lời câu hỏi: “Học tiếng Anh cần bắt đầu từ đâu?” #1. Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc Bộ 3 cuốn sách “Luyện phản xạ giao tiếp” giúp bạn tự tin nghe-nói và sử dụng tiếng Anh trong học tập, công việc gồm: #2. Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả #3. Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu – Tập I #4. Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu – Tập II BẠN SẼ NHẬN ĐƯỢC GÌ TỪ CUỐN SÁCH NÀY?

Phương pháp học TỪ VỰNG và NGỮ PHÁP hoàn toàn mới, vừa ĐƠN GIẢN lại CỰC KỲ HIỆU QUẢ. Bạn không những hiểu NGHĨA CHUNG NHẤT của từ vựng mà còn nắm được BẢN CHẤT các yếu tố ngữ pháp để chủ động dùng tiếng Anh thành phản xạ trong từng ngữ cảnh.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

3


ĐÂY CÓ PHẢI LÀ BĂN KHOĂN CỦA BẠN KHI HỌC TIẾNG ANH NÓI CHUNG VÀ TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP NÓI RIÊNG?  Tôi thấy tiếng Anh khó và có rất nhiều từ và cấu trúc phải nhớ nên mỗi lần học tôi thấy rất mệt và căng thẳng.

 Tôi biết nhiều từ tiếng Anh nhưng không thể nghe được người nước ngoài nói gì và cũng không thể sử dụng được vốn tiếng Anh ấy.  Cùng một lúc tôi có thể học được rất nhiều từ mới nhưng chỉ 1,2 ngày sau hoặc 1 tuần sau không động đến là tôi quên luôn.  Tôi học từ vựng và ngữ pháp rất tốt nhưng khi nói vẫn bị sai cấu trúc ngữ pháp  Tôi học tiếng Anh rất nhiều năm nhưng cũng không thể nào làm cho người nước ngoài hiểu tôi nói gì?  Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, tôi mất rất nhiều thời gian để nghĩ sau nói nói ra được thì lại không được lưu loát  Tôi có thể nói tiếng Anh về các chủ đề cơ bản nhưng chưa biết cách để nâng cao vốn tiếng Anh của mình….

4

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Nếu bạn có bất kỳ băn khoăn nào trong số các điều kể trên thì tôi tin, khi đọc và học theo hết sức 100% bộ 4 cuốn sách luyện kỹ năng tiếng Anh hiệu quả của tôi, mọi thứ sẽ sáng tỏ và dễ dàng hơn rất nhiều với bạn.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

5


1. Công cụ đúng (Right vehicle)

LEGO ENGLISH - English and More !

Nếu như ở cuốn sách đầu tiên “Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc”, bạn đã được chia sẻ tư duy đúng (right mindset) giúp giải quyết 80% vấn đề học tiếng Anh thì ở bộ 3 cuốn sách “Luyện phản xạ giao tiếp”, tôi sẽ cung cấp cho bạn công cụ đúng (right vehicle) và kiến thức đúng (right knowledge) để giải quyết nốt 20% còn lại và giúp bạn thực hành thành phản xạ tiếng Anh của mình. CÔNG CỤ ĐÚNG (RIGHT VEHICLE) Đó chính là phương pháp học mà bản thân tôi đã áp dụng từ con số 0 đến khi có thể tự tin giao tiếp với người nước ngoài như bây giờ. Bộ sách “Luyện phản xạ giao tiếp” sẽ hướng dẫn bạn từng bước cách học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh đơn giản mà vô cùng hiệu quả để có thể sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên, thành thạo và cần ít nỗ lực nhất. Nếu như bạn nào đã đọc cuốn “Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả” chắc hẳn đã hiểu được phần nào cách học đơn giản này và bước đầu nhìn thấy sự hiệu quả từ nó. “Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả” sẽ hỗ trợ bạn cách học từ vựng và ngữ pháp dễ dàng hơn và cùng bạn đi những bước đi đầu tiên trong việc thực hành nói tiếng Anh. Bạn không cần ngay từ đầu phải nói được một câu tiếng Anh dài, với cấu trúc hoàn chỉnh và ngữ pháp phức tạp. Nếu thuận theo tự nhiên thì mọi thứ sẽ trở nên đơn giản hơn. Cụ thể bạn có thể bắt đầu học và nắm chắc từ những từ và câu cơ bản nhất, hiểu nghĩa chung nhất của từ đó và dùng nói theo từng ngữ cảnh cụ thể.

6

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


KHI HỌC TỪ VỰNG CẦN HỌC NGHĨA CHUNG NHẤT CỦA TỪ ĐÓ VÀ HỌC THEO NGỮ CẢNH CỤ THỂ

LEGO ENGLISH - English and More !

Trong “Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả”, chắc hẳn bạn vẫn còn nhớ về ví dụ “bắt tay” khi dịch theo cách thông thường đúng không (catch hands)? Nhớ về ví dụ đó lại làm tôi bật cười vì tưởng tượng đến vẻ mặt kinh ngạc của những người bạn nước ngoài nếu nghe chúng ta nói như thế! Nếu bạn nào còn chưa biết về ví dụ thú vị đó thì có thể tìm hiểu lại trong cuốn sách “Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả” – trang 19-21 để tránh mắc phải lỗi dùng từ “ngộ nghĩnh” như thế nhé!

Bạn có đồng ý với tôi rằng: với một em bé người Việt trước khi biết nói thì dù ở Việt Nam, tiếng Việt cũng là ngoại ngữ với em bé ấy? Chính vì vậy tiếng Anh về bản chất không khác gì so với tiếng Việt. Nên chỉ cần bạn giỏi tiếng Việt thì chắc chắn bạn có thể giỏi được tiếng Anh nếu học theo đúng phương pháp. Biết cách nắm bắt và sử dụng quy luật nỗ lực tối thiểu thì việc học tiếng Anh của bạn cũng sẽ đơn giản và dễ dàng giống như bạn học tiếng Việt vậy!

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

7


Tất cả những công cụ để hỗ trợ cho bạn và việc học tiếng Anh của bạn hiệu quả nhất tôi đều đã chia sẻ hết và không hề giữ một bí mật nào cả. Đó là bộ 4 cuốn sách và các khóa học online đi kèm được hướng dẫn một cách chi tiết và cực kì dễ hiểu, giúp bạn có thể học theo được ngay khi mở ra. Bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm những công cụ này ở trong các hiệu sách (4 cuốn sách) và trên mạng Internet theo các đường link dưới đây. Đăng kí mua trọn bộ 4 cuốn sách tại đường link: www.muasach.gr8.com LEGO ENGLISH - English and More !

www.biquyethoctuvungnguphapsieuhieuqua.gr8.com

Đăng kí mua các khóa học online tại link: hocphatamchuantienganh.gr8.com hoctienganhgiaotiep.gr8.com

8

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


2. Kiến thức đúng (Right knowledge) Nói đến phần này chắc hẳn nhiều bạn đang nghĩ tới việc học và ghi nhớ từ vựng trong tiếng Anh, và làm sao để có thể sử dụng chúng một cách hiệu quả. Sẽ có rất nhiều bạn thắc mắc trong phần này như : “Tiếng Anh có tổng cộng bao nhiêu từ?” “Có cần phải học hết tất cả các từ trong tiếng Anh thì mới giỏi tiếng Anh được không?” LEGO ENGLISH - English and More !

“Cần học như thế nào để có thể sử dụng được tiếng Anh?”

Trước tiên, tôi sẽ trả lời câu hỏi mà nhiều bạn hay tò mò nhất “Tiếng Anh có tổng cộng bao nhiêu từ?”. Thực ra, không hề có một con số chắc chắn, cụ thể về tổng số lượng từ trong tiếng Anh, chính bởi lịch sử hình thành và phát triển của nó. Tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế và có lịch sử lâu đời. Tiếng Anh vay mượn rất nhiều từ từ các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới, như nó vay mượn khá nhiều từ tiếng Pháp trong lĩnh vực ẩm thực, một số từ gốc La-tinh trong ngành pháp luật hay một số từ tiếng Nhật khi nói về các môn võ, …

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

9


Còn chưa kể đến các từ lóng, từ địa phương hay từ viết tắt được tạo mới hằng ngày. Người ta thống kê được rằng hiện nay cứ 98 phút lại có một từ mới được tạo ra trong tiếng Anh, nghĩa là trung bình một ngày lại có 14,7 từ tiếng Anh được ra đời. Và song hành cùng với sự đổi mới và cập nhật không ngừng đó là sự ra đi của những từ đã không còn được sử dụng nhiều, hoặc đã trở nên xưa cũ và lỗi thời, chúng bị loại bỏ và trở thành từ chết.

LEGO ENGLISH - English and More !

Theo Bộ từ điển Oxford được cập nhật gần đây nhất bao gồm 20 tập thì tiếng Anh có 171,476 từ đang được s ử dụng và 47,156 từ đã không còn được sử dụng và trở thành từ chết. Hơn một nửa trong số này là các danh từ, động từ chiếm một phần bảy, tính từ là một phần tư và số còn lại là những từ loại khác như giới từ, liên từ, mạo từ, … Như vậy, bỏ qua những từ ngữ chuyên ngành mà từ điển này không thể bao quát lên được thì ta có thể thấy rằng tiếng Anh có khoảng 250 ngàn từ, trong số đó có 20% là từ chết, không còn được sử dụng nữa. Tuy nhiên, dù có bao nhiêu từ vựng, 200 ngàn hay 1 triệu từ tiếng Anh thì bạn cũng phải đối diện với một sự thật là chúng ta mãi mãi không thể học hết và nhớ hết được những con số khủng đó vì có nhớ thì thực tế ta cũng không dùng hết, do đó sẽ tốt hơn nếu ta chọn lọc những từ cơ bản và thông dụng nhất để học và sử dụng thật nhuần nhuyễn.

10

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Nhiều người cho rằng học tiếng Anh là phải biết nhiều từ nghe có vẻ hoành tráng, nhưng thực ra điều đó là không cần thiết trừ khi đó là chuyên ngành hãy lĩnh vực chúng ta quan tâm và nghiên cứu để phục vụ cho công việc. Theo một nghiên cứu nếu bạn học được 3,000 từ vựng thông dụng nhất bạn có khả năng nghe hiểu và giao tiếp được 98% các cuộc hội thoại trong tiếng Anh. Trong thực tế giao tiếp cũng như kinh nghiệm học và hướng dẫn cho hàng nghìn người tự tin sử dụng tiếng Anh, bạn chỉ cần nắm được 1.500 từ cốt lõi nhất (tôi đã tổng hợp trong bộ 4 cuốn sách về kỹ năng tiếng Anh này) LEGO ENGLISH - English and More !

Theo bạn, người giỏi tiếng Anh là người biết và nhớ hết được nhiều từ khó hơn hay là người mà dùng những từ đơn giản để nói được những vấn đề phức tạp. Các bạn hãy tự đưa ra câu trả lời nhé! Như đã nói, để tự tin sử dụng tiếng Anh thành phản xạ, tựa như việc xây nhà, đầu tiên, bạn cần có móng thật chắc là Phát Âm Chuẩn trong tiếng Anh. Kế đến bạn cần xây tường và lợp mái cho ngôi nhà tiếng Anh của mình. Tường và mái ở đây chính là những viên gạch Từ Vựng của bạn và chúng được liên kết chặt chẽ với nhau nhờ chất kết dính Ngữ Pháp.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

11


12

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

LEGO ENGLISH

Sẽ tốt hơn khi bạn học từ vựng theo nghĩa chung nhất và sử dụng theo từng ngữ cảnh cụ thể cũng như hiểu rõ về bản chất của từng yếu tố ngữ pháp. Bạn có thể tham khảo video hướng dẫn cách nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp ở đây: www.hoctienganhgiaotiep.gr8.com Bạn hãy sử dụng cuốn sách này kết hợp với bộ videos để đạt được hiệu quả cao nhất và đón đọc cuốn sách thứ tư nhé. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ!

Nếu bạn thấy cuốn sách này hữu ích và muốn tìm hiểu kỹ hơn về tổng thể chương trình giúp bạn cải thiện ngay lập tức trình độ tiếng Anh của mình; hoặc muốn tham gia học trực tiếp tại lớp để được hướng dẫn chi tiết và thực hành tiếng Anh thành phản xạ với giáo viên, vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Lego English, số 12, ngõ 17/141/1194 đường Láng Đống Đa, Hà Nội

0963 017 992 www.facebook.com/legoenglishedu/ legoenglishedu@gmail.com


1 Let's get started!



Le

on s s

HAVE

1

15

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

have

has

/hæv/

/hæz/

(V1 )

động từ chính

(V2 )

had

/hæd/ (V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

had

having

/hæd/

/ˈhævɪŋ/

(V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

(V5 )

dạngtiếpdiễn

PRESENT SIMPLE (Thì Hiện Tại Đơn)

I/You/They/We + V1

He/She/It + V2

Dùng để mô tả những sự thật hiển nhiên hay những hành động được lặp đi lặp lại như thói quen.

1. I have a car ● car (n) xe ô tô /kɑːr/

● I have a car.

/aɪ hæv ə kɑːr/

●They have a car. /ðeɪ hæv ə kɑːr/

● new (n) mới /njuː/

● a new car: một chiếc xe ô tô mới /ə njuː kɑːr/

● He has a new car.

/hiː hæz ə njuː kɑːr/


WORDS & GRAMMAR 2. I have a cake ● cake (n) cái bánh /keɪk/

● I have a cake.

● She has a cake.

● You have a cake.

● He has a cake.

/aɪ hæv ə keɪk/

/ʃiː hæz ə keɪk/

/juː hæv ə keɪk/

/hiː hæz ə keɪk/

3. I have a lot of life experience ● life (n) cuộc sống /laɪf/

● life experience /laɪf ɪkˈspɪriəns/

(kinh nghiệm cuộc sống)

many, much, a lot of: nhiều ● many + danh từ đếm được /ˈmeni/

● book (n) quyển sách /bʊk/

● books (n) những quyển sách /bʊks/

There are many books. /ðer ɑːr ˈmeni bʊks/

(Có rất nhiều sách)

● a lot of + danh từ /ə lɑːt əv/

● a lot of books/time/money

16

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

experience /ɪks - ˈspɪr - riəns/

(v) trải nghiệm (n) kinh nghiệm, sự trải nghiệm ● much + danh từ không đếm được /mʌtʃ/

● time (n) thời gian /taɪm/

I don't have much time.

/aɪ doʊnt hæv mʌtʃ taɪm/

(Tôi không có nhiều thời gian)

● money (n) tiền /ˈmʌni/

I don't have much money.

/aɪ doʊnt hæv mʌtʃ ˈmʌni/

(Tôi không có nhiều tiền)


WORDS & GRAMMAR They have a lot of life experience. /ðeɪ hæv ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

She has a lot of life experience. /ʃiː hæz ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

4. I have a long rest after the game rest

have a rest

/rest/

/hæv ə rest/

(v) nghỉ ngơi (n) sự nghỉ ngơi, thời gian nghỉ ngơi

nghỉ ngơi, có một giấc ngủ, ... E.g: I have a rest

● long (adj) dài

● short (adj) ngắn

/lɔːŋ/

/ʃɔːrt/

● a long rest: một kì nghỉ dài

● a short rest: một kì nghỉ ngắn

/ə lɔːŋ rest/

/ə ʃɔːrt rest/

I have a long rest.

You have a short rest.

/aɪ hæv ə lɔːŋ rest/

/juː hæv ə ʃɔːrt rest/

He has a long rest.

She has a short rest.

/hiː hæz ə lɔːŋ rest/

/ʃiː hæz ə ʃɔːrt rest/

● game (n) trò chơi, trận thi đấu, ... /ɡeɪm/

● after (prep) sau, sau khi ... /ˈæftər/

● the: mạo từ xác định (người nghe và người nói đều biết) /ðə/ ● after the game: sau trận thi đấu /ˈæftər ðə ɡeɪm/

He has a long rest after the game.

/hiː hæz ə lɔːŋ rest ˈæftər ðə ɡeɪm/

5. Let's have a drink after dinner Khi muốn rủ ai đó cùng làm gì, ta sử dụng cụm sau:

Let us = Let's

/let əs/

/lets/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

17


WORDS & GRAMMAR drink

have a drink

/drɪŋk/

/hæv ə drɪŋk/

(v) uống (n) đồ uống

uống E.g: I have a drink

Let's have a drink

/lets hæv ə drɪŋk/

(Cùng đi uống thứ gì đó đi) ● dinner (n) bữa tối /ˈdɪnər/

Let's have a drink after dinner.

/lets hæv ə drɪŋk ˈæftər ˈdɪnər/

6. I always have a bath after getting up bath

have a bath

/bæθ/

/hæv ə bæθ/

(n) bồn tắm, việc tắm (v) tắm cho ai

tắm bồn

● always (adv) luôn luôn /ˈɔːlweɪz/

I always have a bath.

/aɪ ˈɔːlweɪz hæv ə bæθ/

He always has a bath.

/hiː ˈɔːlweɪz hæz ə bæθ/

● get up: thức dậy /get ʌp/

● I get up

/aɪ get ʌp/

● he gets up

He always has a bath when he gets up.

● after (prep) sau, sau khi /ˈæftər/

/aɪ ˈɔːlweɪz hæv ə bæθ ˈæftər ˈɡetɪŋ ʌp/

/ˈæftər ˈɡetɪŋ ʌp/

/hiː ˈɔːlweɪz hæz ə bæθ ˈæftər ˈɡetɪŋ ʌp/

/hiː gets ʌp/

● after getting up

18

I always have a bath when I get up.

/aɪ ˈɔːlweɪz hæv ə bæθ wen aɪ get ʌp/

(sau khi thức dậy)

/hiː ˈɔːlweɪz hæz ə bæθ wen hiː gets ʌp/

I always have a bath after getting up.

He always has a bath after getting up.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 7. I always have a shower when I get up shower

have a shower

/ˈʃaʊər/

/hæv ə ˈʃaʊər/

(n) vòi hoa sen/ trận mưa (v) tắm bằng vòi hoa sen

tắm bằng vòi hoa sen

I always have a shower.

/aɪ ˈɔːlweɪz hæv ə ˈʃaʊər/

He always has a shower.

/hiː ˈɔːlweɪz hæz ə ˈʃaʊər/

We always have a shower when we get up. /wiː ˈɔːlweɪz hæv ə ˈʃaʊər wen wiː get ʌp/

She always has a shower when she gets up. /ʃiː ˈɔːlweɪz hæz ə ˈʃaʊər wen ʃiː gets ʌp/

They always have a shower after getting up. /ðeɪ ˈɔːlweɪz hæv ə ˈʃaʊər ˈæftər ˈɡetɪŋ ʌp/

He always has a shower after gettin g up. /hiː ˈɔːlweɪz hæz ə ˈʃaʊər ˈæftər ˈɡetɪŋ ʌp/

8. I am having a party for my birthday next week ● party (n) bữa tiệc /ˈpɑːrti/

birthday

● have a party: tổ chức 1 bữa tiệc /hæv ə ˈpɑːrti/

I have a party.

/aɪ hæv ə ˈpɑːrti/

/ˈbɜːrθ - deɪ/

(n) sinh nhật

(Tôi tổ chức 1 bữa tiệc)

She has a party. /ʃiː hæz ə ˈpɑːrti/

● my birthday: sinh nhật của tôi /maɪ ˈbɜːrθdeɪ/

● for (prep) chỉ mục đích /fɔːr/

● for my birthday

/fɔːr maɪ ˈbɜːrθdeɪ/ Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

19


WORDS & GRAMMAR I have a party for my birthday. /aɪ hæv ə ˈpɑːrti fɔːr maɪ ˈbɜːrθdeɪ/

He has a party for his birthday. /hiː hæz ə ˈpɑːrti fɔːr hɪz ˈbɜːrθdeɪ/

She has a party for her birthday. /ʃiː hæz ə ˈpɑːrti fɔːr hər ˈbɜːrθdeɪ/

! Thì Hiện tại tiếp diễn có thể dùng để diễn tả một dự định trong

tương lai, một kế hoạch hay một lịch trình đã được lên sẵn. ● having a party

/ˈhævɪŋ ə ˈpɑːrti/

● week (n) tuần /wiːk/

● next (a) sắp tới, tiếp theo /nekst/

● next week: tuần tới /nekst wiːk/

You are having a party for your birthday next week. /juː ɑːr ˈhævɪŋ ə ˈpɑːrti fɔːr jɔːr ˈbɜːrθdeɪ nekst wiːk/

She is having a party for her birthday next week. /ʃiː ɪz ˈhævɪŋ ə ˈpɑːrti fɔːr hər ˈbɜːrθdeɪ nekst wiːk /

9. I am having a baby next month ● baby (n) em bé /ˈbeɪbi/

● have a baby

/hæv ə ˈbeɪbi/

(đã có con nhỏ hoặc đang mang bầu)

I have a baby.

/I hæv ə ˈbeɪbi/

(Tôi đang mang bầu)

She has a baby.

/ʃiː hæz ə ˈbeɪbi/

20

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR I am having a baby next week.

/aɪ æm ˈhævɪŋ ə ˈbeɪbi nekst wiːk/

(Tôi sẽ sinh em bé vào tuần tới)

● month (n) tháng /mʌnθ/

● next month: tháng tới /nekst mʌnθ/

She is having a baby next month. /ʃiː ɪz ˈhævɪŋ ə ˈbeɪbi nekst mʌnθ/

have trouble doing something /hæv ˈtrʌbl ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

gặp khó khăn trong việc gì

● trouble (n) rắc rối, vấn đề , khó khăn /ˈtrʌbl/

10. I have trouble getting up early in the morning ● get up: thức dậy /get ʌp/

● early (adj/adv) sớm /ˈɜːrli/

● get up early: thức dậy sớm /get ʌp ˈɜːrli/

I have trouble getting up early.

/aɪ hæv ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli/

● morning (n) buổi sáng /ˈmɔːrnɪŋ/

● in the morning: vào buổi sáng /ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

I have trouble getting up early in the morning.

/aɪ hæv ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

21


WORDS & GRAMMAR 11. I have trouble understanding my teacher ● understand (v) hiểu /ˌʌndərˈstænd/

● teach (v) giảng dạy, hướng dẫn /tiːtʃ/

● teacher (n) giáo viên /ˈtiːtʃər/

● my teacher: cô giáo của tôi /maɪ ˈtiːtʃər/

● understand my teacher /ˌʌndərˈstænd maɪ ˈtiːtʃər/

I have trouble understanding my teacher.

/aɪ hæv ˈtrʌbl ˌʌndərˈstændɪŋ maɪ ˈtiːtʃər/

12. I have trouble understanding this definition ● this: này, đây

definition

/ðɪs/

● this definition: định nghĩa này /ðɪs ˌdefɪˈnɪʃn/

/ˌdef - fɪn - ˈnɪʃ - ʃn/

● understand this definition /ˌʌndərˈstænd ðɪs ˌdefɪˈnɪʃn/

(n) định nghĩa

I have trouble understanding this definition.

/aɪ hæv ˈtrʌbl ˌʌndərˈstændɪŋ ðɪsˌdefɪˈnɪʃn/

He has trouble understanding this definition.

/hiː hæz ˈtrʌbl ˌʌndərˈstændɪŋ ðɪs ˌdefɪˈnɪʃn/

have something done /hæv ˈsʌmθɪŋ dʌn/

Có thứ gì đó của mình (something) được người khác tác động vào, còn mình không phải là người tác động trực tiếp 22

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR present simple

past simple

past participle

do

did

done

/duː/

/dɪd/

/dʌn/

làm, thực hiện, hoàn thành, ...

13. I have my car fixed fix

fixed

fixed

/fɪks/

/fɪkst/

/fɪkst/

I have my car fixed.

gắn vào/ sắp xếp/ sửa chữa, ...

/aɪ hæv maɪ kɑːr fɪkst/

(Xe của tôi được người khác sửa)

He has his car fixed.

/hiː hæz hɪz kɑːr fɪkst/

(Xe của anh ấy được sửa)

They have their car fixed.

/ðeɪ hæv ðer kɑːr fɪkst/

14. I have my car washed wash

washed

washed

/wɑːʃ/

/wɑːʃt/

/wɑːʃt/

làm sạch cái gì đó bằng nước và (thường) có xà phòng

They have their car washed. /ðeɪ hæv ðer kɑːr wɑːʃt/

(Xe của họ được rửa)

She has her car washed.

/ʃiː hæz hər kɑːr wɑːʃt/

(Xe của cô ấy được rửa)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

23


WORDS & GRAMMAR 15. I have my bag stolen steal

stole

stolen

/stiːl/

/stoʊl/

/ˈstoʊlən/

ăn trộm, ăn cắp, cướp giật/ đi rón rén để người khác không biết...

● bag (n) cái túi /bæɡ/

● my bag: túi của tôi /maɪ bæɡ/

I have my bag stolen.

/aɪ hæv maɪ bæɡ ˈstoʊlən/

● her bag: túi của cô ấy /hər bæɡ/

She has her bag stolen.

/ʃiː hæz hər bæɡ ˈstoʊlən/

(Túi của cô ấy bị giật mất)

16. I have my hair cut cut

cut

cut

/kʌt/

/kʌt/

/kʌt/

cắt, cạo cái gì đó (tóc, râu...), ...

● hair (n) tóc, lông (của người/động vật) /her/

● my hair: tóc của tôi /maɪ her/

I have my hair cut.

/aɪ hæv maɪ her kʌt/

● her hair: tóc của cô ấy /hər her/

She has her hair cut. /ʃiː hæz hər her kʌt/

24

(Tóc của cô ấy được cắt)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 17. I have my teeth checked check

checked

checked

/tʃek/

/tʃekt/

/tʃekt/

kiểm tra để chắc chắn cái gì đó đúng, an toàn, có mặt, được chấp nhận, ... hoặc kiểm soát việc gì, cái gì đó, ...

● tooth (n) cái răng - dạng số nhiều: teeth /tuːθ/

/ tiːθ/

● my teeth: răng của tôi /maɪ tiːθ/

I have my teeth checked.

/aɪ hæv maɪ tiːθ tʃekt/

● his teeth: răng của anh ấy /hɪz tiːθ/

He has his teeth checked.

/hiː hæz hɪz tiːθ tʃekt/

(Anh ấy đi khám răng)

18. I have my roof repaired repair

repaired

repaired

/rɪˈper/

/rɪˈperd/

/rɪˈperd/

sửa chữa (máy móc, nhà cửa, quần áo...)/ sửa (chuộc) lỗi

● roof (n) mái nhà /ruːf/

● their roof: mái nhà của họ /ðer ruːf/

They have their roof repaired.

/ðeɪ hæv ðer ruːf rɪˈperd/

● his roof: mái nhà của anh ấy /hɪz ruːf/

He has his roof repaired.

/hiː hæz hɪz ruːf rɪˈperd/

(Mái nhà của anh ấy được sửa) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

25


REVISION

26

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

27


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. _______________

2. The boy has ______

3. She ____________

their faces ________

_________________

_________ her baby.

4. I have __________

5. They ___________

6. I ______________

_________________

________ this drawing.

my wallet __________

� words: ▪ face (n) khuôn mặt ▪ toy (n) đồ chơi

▪ toy car: ô tô đồ chơi

▪ dress (n) váy liền thân

28

▪ drawing (n) bản vẽ

7. The boy _________

8. He _____________

___________ at 6 a.m

___________ broken.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

▪ wallet (n) ví/bóp

▪ break - broke - broken (v) làm vỡ


Le

on s s

DO

2

29

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

do

does

/duː/ (V1 )

động từ chính

did

/dʌz/ (V2 )

/dɪd/ (V3 )

done

/dʌn/ (V4 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

dạng quá khứ phân từ hai

doing

/ˈduːɪŋ/ (V5 )

dạngtiếpdiễn

1. I do my homework ● homework (n) bài tập về nhà /ˈhoʊmwɜːrk/

● English homework /ˈɪŋɡlɪʃ ˈhoʊmwɜːrk/

I do my homework.

/aɪ duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

She does her homework. /ʃiː dʌz hər ˈhoʊmwɜːrk/

I don’t do my homework.

/aɪ doʊnt duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

I have to do my English homework.

/aɪ hæv tuː duː maɪ ˈɪŋɡlɪʃ ˈhoʊmwɜːrk/

She has to do her English homework.

/ʃiː hæz tuː duː hər ˈɪŋɡlɪʃ ˈhoʊmwɜːrk/

have to do something /hæv tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

phải làm việc gì đó


WORDS & GRAMMAR 2. I do the housework ● housework (n) việc nhà /ˈhaʊswɜːrk/

(bao gồm lau nhà, rửa bát, dọn dẹp…)

They do the housework.

/ðeɪ duː ðə ˈhaʊswɜːrk/

He does the housework.

/hiː dʌz ðə ˈhaʊswɜːrk/

She does the housework in her house.

/ʃiː dʌz ðə ˈhaʊswɜːrk ɪn hər haʊs/

I don't do the housework.

/aɪ doʊnt duː ðə ˈhaʊswɜːrk/

● all the housework: tất cả việc nhà /ɔːl ðə ˈhaʊswɜːrk/

She does all the housework in her house.

/ʃiː dʌz ɔːl ðə ˈhaʊswɜːrk ɪn hər haʊs/ (Cô ấy làm tất cả việc nhà trong nhà của cô ấy.)

They do all the housework in their house.

/ðeɪ duː ɔːl ðə ˈhaʊswɜːrk ɪn ðer haʊs/

3. She goes shopping at the weekend present simple

past simple

past participle

go

went

gone

/ɡoʊ/

/went/

/ɡɔːn/

đi, di chuyển đến một nơi nào đó

● go shopping: đi mua sắm /ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ/

I go shopping.

/aɪ ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ/

She goes shopping.

/ʃiː ɡoʊz ˈʃɑːpɪŋ/

She goes shopping at the weekend.

/ʃiː ɡoʊz ˈʃɑːpɪŋ æt ðə ˈwiːkend/

30

(Cô ấy đi mua sắm vào cuối tuần.)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 4. I do the shopping at the weekend ● do the shopping /duː ðə ˈʃɑːpɪŋ/

I do the shopping.

/aɪ duː ðə ˈʃɑːpɪŋ/

They do the shopping.

/ðeɪ duː ðə ˈʃɑːpɪŋ/

You don’t do the shopping at the weekend.

/juː doʊnt duː ðə ˈʃɑːpɪŋ æt ðə ˈwiːkend/

(Bạn không đi mua sắm vào cuối tuần.)

go shopping

do the shopping

/ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ/

/duː ðə ˈʃɑːpɪŋ/

mua sắm quần áo, giày dép trong trạng thái vui vẻ, thoải mái

đi chợ, đi siêu thị để mua sắm những đồ dùng cần thiết

5. I do research in physics ● research (v) nghiên cứu /rɪˈsɜːrtʃ/

● religion (n) tôn giáo

do research in something

/rɪˈlɪdʒən/

/duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈsʌmθɪŋ/

làm nghiên cứu về lĩnh vực gì đó

● physics (n) vật lí /ˈfɪzɪks/

/aɪ duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

She does research in physics. /ʃiː dʌz rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

/rɪˈlɪdʒənz/

She does research in religions.

/ʃiː dʌz rɪˈsɜːrtʃ ɪn rɪˈlɪdʒənz/

(Cô ấy làm nghiên cứu về tôn giáo.)

They do research in religions.

I do research in physics.

(Tôi làm nghiên cứu về vật lí.)

● religions (n) những tôn giáo

/ðeɪ duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn rɪˈlɪdʒənz/ (Họ làm nghiên cứu về tôn giáo.)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

31


WORDS & GRAMMAR 6. Do somebody a favor favor (n)

do somebody a favor

/ˈfeɪvər/

/duː ˈsʌmbədi ə ˈfeɪvər/

một việc mình giúp người khác hoặc người khác giúp mình

giúp ai đó 1 việc gì đó

● lend (v) cho mượn, cho vay /lend/

Could you do me a favor

/kʊd juː duː mi ə ˈfeɪvər

and lend me some money? ænd lend mi sʌm ˈmʌni/

(Bạn có thể giúp tôi một việc là cho tôi vay một ít tiền được không?)

lend somebody something /lend ˈsʌmbədi ˈsʌmθɪŋ/

cho ai đó vay cái gì đó

Could you do them a favor

/kʊd juː duː ðəm ə ˈfeɪvər

and lend them some money? ænd lend ðəm sʌm ˈmʌni/

● pick (v) hái, nhấc, nhặt... /pɪk/

● airport (n) sân bay /ˈerpɔːrt/

Could you do me a favor and

/kʊd juː duː mi ə ˈfeɪvər ænd

pick her up at the airport?

pick somebody up /pɪk ˈsʌmbədi ʌp/

đón ai đó

pɪk hɜːr ʌp æt ðiː ˈerpɔːrt/

(Bạn có thể giúp tôi một việc là đón cô ấy tại sân bay được không?)

Could you do me a favor and /kʊd juː duː mi ə ˈfeɪvər ænd

pick my son up at the school? pɪk maɪ sʌn ʌp æt ðə skuːl/

32

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

(Bạn có thể giúp tôi một việc là đón con trai tôi tại trường được không?)


WORDS & GRAMMAR 7. I do everything ● something (n) thứ gì đó

● everything (n) mọi thứ

/ˈsʌmθɪŋ/

/ˈevriθɪŋ/

I do something.

I do everything.

/aɪ duː ˈsʌmθɪŋ/

/aɪ duː ˈevriθɪŋ/

My mother does everything.

/maɪ ˈmʌðər dʌz ˈevriθɪŋ/

My father does something.

/maɪ ˈfaːðər dʌz ˈsʌmθɪŋ/

(Bố tôi làm thứ gì đó.)

(Mẹ tôi làm tất cả mọi thứ.)

● nothing (n) không gì cả

● anything (n) bất kỳ thứ gì

/ˈnʌθɪŋ/

/ˈeniθɪŋ/

I do nothing.

I don't do anything.

/aɪ duː ˈnʌθɪŋ/

/aɪ doʊnt duː ˈeniθɪŋ/

(Tôi không làm gì cả.)

(Tôi không làm bất kì thứ gì.)

I don’t do anything = I do nothing /aɪ doʊnt duː ˈeniθɪŋ/

/aɪ duː ˈnʌθɪŋ/

Tôi không làm việc gì cả.

! Trong một số trường hợp có thể sử dụng từ “no” để thay

thế từ “don’t” trong câu với ý nghĩa chỉ không làm cái gì đó.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

33


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. I______________

2. She __________on

3. Your father______

_________homework.

______with_______.

________________.

4. They __________

5. Could ________and

6. They ___________

together at________.

_______ at his school.

together in ________.

� words: ▪ Math (n) môn Toán ▪ Chemistry (n) hóa học

▪ weekend (n) cuối tuần ▪ supermarket (n)

34

7. She ___________

8. Could ___________

in _______________.

and _______ for me?

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

siêu thị.


Le

on s s

M AK E

3

35

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

make

/meɪk/ (V1 )

động từ chính

makes

/meɪks/ (V2 )

made

/meɪd/ (V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

made

making

/meɪd/

/ˈmeɪkɪŋ/

(V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

(V5 )

dạngtiếpdiễn

1. I make a table ● table (n) cái bàn /ˈteɪbl/

± Do you make this table? /duː juː meɪk ðɪs ˈteɪbl/

I make a table.

+ Yes, I make this table.

They make a table.

- No, I don't make this table.

/aɪ meɪk ə ˈteɪbl/

/ðeɪ meɪk ə ˈteɪbl/

● this table: cái bàn này /ðɪs ˈteɪbl/

I make this table.

/aɪ meɪk ðɪs ˈteɪbl/

/jes aɪ meɪk ðɪs ˈteɪbl/

/noʊ aɪ doʊnt meɪk ðɪs ˈteɪbl/


WORDS & GRAMMAR 2. I make a dress ● dress (n) váy liền thân /dres/

● make a dress: may 1 cái váy /meɪk ə dres/

I make a dress.

/aɪ meɪk ə dres/

My mother makes this dress.

/maɪ ˈmʌðər meɪks ðɪs dres/

3. I make a cake ● cake (n) bánh (thường là loại có kem) /keɪk/

● make a cake: làm 1 cái bánh /meɪk ə keɪk/

I make a cake.

/aɪ meɪk ə keɪk/

She makes this cake.

/ʃiː meɪks ðɪs keɪk/

4. I make a good impression on the interviewer impress

impression

/ɪmˈpres/

/ɪmˈpreʃn/

(v) tạo ấn tượng

(n) sự gây ấn tượng E.g: I make an impression

● make an impression: tạo 1 ấn tượng /meɪk ən ɪmˈpreʃn/

● make an impression on somebody /meɪk ən ɪmˈpreʃn ɔːn ˈsʌmbədi/

(tạo ấn tượng với ai)

I make an impression on you. /aɪ meɪk ən ɪmˈpreʃn ɔːn juː/

36

(Tôi tạo ấn tượng với bạn)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● interviewer (n) người phỏng vấn /ˈɪntərvjuːər/

● interview (v) phỏng vấn

● good (a) tốt /gʊd/

● make a good impression /meɪk ə ɡʊd ɪmˈpreʃn/

/ˈɪntərvjuː/

● interview (n) cuộc phỏng vấn /ˈɪntərvjuː/

● interviewee (n) người được phỏng vấn

(tạo 1 ấn tượng tốt)

/ˌɪntərvjuːˈiː/

I make a good impression on the interviewers.

/aɪ meɪk ə ɡʊd ɪmˈpreʃn ɔːn ðiː ˈɪntərvjuːərz/

(Tôi tạo một ấn tượng tốt với những người phỏng vấn)

± Do they make a good impression on the interviewers? /duː ðeɪ meɪk ə ɡʊd ɪmˈpreʃn ɔːn ðiː ˈɪntərvjuːərz/

- No, they don't make a good impression on the interviewers. /noʊ ðeɪ doʊnt meɪk ə ɡʊd ɪmˈpreʃn ɔːn ðiː ˈɪntərvjuːərz/

My mother makes a good impression on the interviewers.

/maɪ ˈmʌðər meɪks ə ɡʊd ɪmˈpreʃn ɔːn ðiː ˈɪntərvjuːərz/

5. I can't work while the children make a lot of noise noise

make a noise

/nɔɪz/

/meɪk ə nɔɪz/

(n) tiếng ồn

tạo ra tiếng ồn E.g: I make a noise

● a lot of noise: tạo ra nhiều tiếng ồn /ə lɑːt əv nɔɪz/

● child (n) một đứa trẻ /tʃaɪld/

● children (n) những đứa trẻ /ˈtʃɪldrən/

The children make a lot of noise.

/ðə ˈtʃɪldrən meɪk ə lɑːt əv nɔɪz/

(Những đứa trẻ tạo ra nhiều tiếng ồn)

The children don’t make a lot of noise.

/ðə ˈtʃɪldrən doʊnt meɪk ə lɑːt əv nɔɪz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

37


WORDS & GRAMMAR can

can not = can't

/kən/

/kən nɑːt/ /kænt/

có thể

không thể

● work (v) làm việc /wɜːrk/

I can’t work.

/aɪ kænt wɜːrk/

● while (conj) trong khi (dạng trang trọng dùng whilst) /waɪl/

/waɪlst/

I can't work while the children make a lot of noise.

/aɪ kænt wɜːrk waɪl ðə ˈtʃɪldrən meɪk ə lɑːt əv nɔɪz/

(Tôi không thể làm việc trong khi lũ trẻ tạo ra quá nhiều tiếng ồn)

6. I make a mistake in my exam mistake

make a mistake

/mɪˈsteɪk/

/meɪk ə mɪˈsteɪk/

(n) lỗi (v) hiểu nhầm, hiểu sai ý

mắc một lỗi

I make a mistake.

/aɪ meɪk ə mɪˈsteɪk/

He makes a mistake.

/hiː meɪks ə mɪˈsteɪk/

● exam (n) bài kiểm tra /ɪɡˈzæm/

I make a mistake in my exam.

/aɪ meɪk ə mɪˈsteɪk ɪn maɪ ɪɡˈzæm/

He makes a mistake in his exam.

/hiː meɪks ə mɪˈsteɪk ɪn hɪz ɪɡˈzæm/

don’t, doesn’t sử dụng như 1 trợ động từ để diễn tả ý phủ định trong thì hiện tại đơn

38

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR don't

doesn't

/doʊnt/

/ˈdʌznt/

Sử dụng với chủ ngữ ngôi thứ 1 và ngôi thứ 3 số nhiều: I, You, We, They

Sử dụng với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He, She, It

I don't make a mistake in my exam.

/aɪ doʊnt meɪk ə mɪˈsteɪk ɪn maɪ ɪɡˈzæm/

He doesn't make a mistake in his exam.

/hiː ˈdʌznt meɪk ə mɪˈsteɪk ɪn hɪz ɪɡˈzæm/

some: một ít, một vài

a few = several: một vài

/sʌm/

/ə fjuː/

dùng được với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được

I make some mistakes in my exam.

/ˈsevrəl/

chỉ dùng với danh từ đếm được

/aɪ meɪk sʌm mɪˈsteɪks ɪn maɪ ɪɡˈzæm/

(Tôi mắc một vài lỗi trong bài kiểm tra của tôi)

She makes a few mistakes in her exam.

/ʃiː meɪks ə fjuː mɪˈsteɪks ɪn hɜːr ɪɡˈzæm/

He makes several mistakes in his exam.

/hiː meɪks ˈsevrəl mɪˈsteɪks ɪn hɪz ɪɡˈzæm/

7. I have to make my own dinner ● meal (n) bữa ăn /miːl/

I make a meal.

/aɪ meɪk ə miːl/

(Tôi nấu 1 bữa ăn)

● make breakfast: nấu bữa sáng /meɪk ˈbrekfəst/

● make lunch: nấu bữa trưa /meɪk lʌntʃ/

● make dinner: nấu bữa tối /meɪk ˈdɪnər/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

39


WORDS & GRAMMAR Khi phải làm gì đó, ta sử dụng cụm sau:

have to do something /hæv tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

I have to make my lunch.

She has to make her dinner.

/aɪ hæv tuː meɪk maɪ lʌntʃ/

/ʃiː hæz tuː meɪk hɜːr ˈdɪnər/

own (adj)

own (pron)

own (v)

/oʊn/

/oʊn/

/oʊn/

mang tính sở hữu E.g: It is her own idea

của riêng mình E.g: A room of my own

có, sở hữu E.g: I own a house

She has to make her own dinner.

/ʃiː hæz tuː meɪk hɜːr oʊn ˈdɪnər/

(Cô ấy phải tự nấu bữa tối của mình)

± Does she have to make her own dinner? /dʌz ʃiː hæv tuː meɪk hɜːr oʊn ˈdɪnər/

- No, she doesn't have to make her own dinner. /noʊ ʃiː ˈdʌznt hæv tuː meɪk hɜːr oʊn ˈdɪnər/

8. I make her smile ● smile (v) cười tủm tỉm /smaɪl/

I make her smile.

/aɪ meɪk hɜːr smaɪl/

(Tôi làm cô ấy cười)

± Do you make her smile? /duː juː meɪk hɜːr smaɪl/

- No, I don't make her smile.

/noʊ aɪ doʊnt meɪk hɜːr smaɪl/ ◊

Who makes her smile?

/huː meɪks hɜːr smaɪl/

My mother makes her smile. /maɪ ˈmʌðər meɪks hɜːr smaɪl/

(Mẹ của tôi làm cô ấy cười)

40

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

● always: luôn luôn /ˈɔːlweɪz/

● laugh (v) cười lớn /læf/

You always make me laugh.

/juː ˈɔːlweɪz meɪk miː læf/

(Bạn luôn luôn làm tôi cười lớn)


WORDS & GRAMMAR ● cry (v) khóc /kraɪ/

I always make her cry.

/aɪ ˈɔːlweɪz meɪk hɜːr kraɪ/

(Tôi luôn luôn làm cô ấy khóc)

± Do you always make her laugh? /duː juː ˈɔːlweɪz meɪk hɜːr læf/

- No, I don't always make her laugh. /noʊ aɪ doʊnt ˈɔːlweɪz meɪk hɜːr læf/

● look (v) nhìn /lʊk/

● fat (a) béo /fæt/

● look fat: nhìn trông béo /lʊk fæt/

● dress (n) váy liền thân /dres/

This dress makes me look fat.

/ðɪs dres meɪks miː lʊk fæt/

(Bộ váy này làm tôi trông béo)

9. Nothing makes me change my mind ● nothing (n) không gì cả /ˈnʌθɪŋ/

● change (v) thay đổi /tʃeɪndʒ/

● mind (n) suy nghĩ /maɪnd/

Nothing makes me change my mind.

/ˈnʌθɪŋ meɪks miː tʃeɪndʒ maɪ maɪnd/

(Không gì làm tôi thay đổi suy nghĩ của mình)

Nothing makes him change his mind.

/ˈnʌθɪŋ meɪks hɪm tʃeɪndʒ hɪz maɪnd/

(Không gì làm anh ấy thay đổi suy nghĩ của mình) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

41


WORDS & GRAMMAR 10. I always make her happy ● happy (a) hạnh phúc

He always makes her happy.

/ˈhæpi/

/hiː ˈɔːlweɪz meɪks hɜːr ˈhæpi/

You make her happy.

/juː meɪk hɜːr ˈhæpi/

(Bạn làm cô ấy hạnh phúc)

± Do you make her happy? /duː juː meɪk hɜːr ˈhæpi/

- No, I don't make her happy.

/noʊ aɪ doʊnt meɪk hɜːr ˈhæpi/

Who makes her happy?

/huː meɪks hɜːr ˈhæpi/

Her mother makes her happy.

/hɜːr ˈmʌðər meɪks hɜːr ˈhæpi/

● sad (a) buồn /sæd/

They make you sad.

/ðeɪ meɪk juː sæd/

(Họ làm bạn buồn)

He makes me sad.

/hi: meɪks miː sæd/

11. I have to think of ways to make money ● money (n) tiền /ˈmʌni/

● make money = earn money: kiếm tiền /meɪk ˈmʌni/

/ɜːrn ˈmʌni/

● think of ways to do something /θɪŋk əv weɪz tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

(nghĩ mọi cách làm việc gì đó)

I have to think of ways to make money.

/aɪ hæv tuː θɪŋk əv weɪz tuː meɪk ˈmʌni/

(Tôi phải nghĩ mọi cách để kiếm tiền)

42

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ± Do you have to think of ways to make money? /duː juː hæv tuː θɪŋk əv weɪz tuː meɪk ˈmʌni/

- No, I don't have to think of ways to make money. /noʊ aɪ doʊnt hæv tuː θɪŋk əv weɪz tuː meɪk ˈmʌni/

Who has to think of ways to make money?

/huː hæz tuː θɪŋk əv weɪz tuː meɪk ˈmʌni/

My friend has to think of ways to make money.

/maɪ frend hæz tuː θɪŋk əv weɪz tuː meɪk ˈmʌni/

12. It is not easy to make friends in a foreign country ● make friends :kết bạn

● friend (n) bạn bè

/meɪk frendz/

/frend/

● easy (a) dễ dàng /ˈiːzi/

● It is not easy to do something /ɪt ɪz nɑːt ˈiːzi tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

(không dễ để làm việc gì đó)

● foreign (a) thuộc về nước ngoài /ˈfɑːrən/

● country (n) đất nước /ˈkʌntri/

● in a foreign country: ở nước ngoài /ɪn ə ˈfɑːrən ˈkʌntri/

It is not easy to make friends in a foreign country.

/ɪt ɪz nɑːt ˈiːzi tuː meɪk frendz ɪn ə ˈfɑːrən ˈkʌntri/

(Thật không dễ để kết bạn ở nước ngoài)

13. I have to make a decision on Monday ● decide (v) quyết định

I have to make a decision.

/dɪˈsaɪd/

● decision (n) sự quyết định /dɪˈsɪʒn/

/aɪ hæv tuː meɪk ə dɪˈsɪʒn/

● make a decision: ra quyết định /meɪk ə dɪˈsɪʒn/

(Tôi phải ra quyết định)

He has to make a decision.

/hi: hæz tuː meɪk ə dɪˈsɪʒn/

(Anh ấy phải ra quyết định)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

43


WORDS & GRAMMAR ● Monday (n) Thứ Hai /ˈmʌndeɪ/

on Monday

before Monday

by Monday

/ɔːn ˈmʌndeɪ/

/bɪˈfɔːr ˈmʌndeɪ/

/baɪ ˈmʌndeɪ/

vào thứ Hai

trước thứ Hai

muộn nhất vào thứ Hai

I have to make a decision on Monday.

/aɪ hæv tuː meɪk ə dɪˈsɪʒn ɔːn ˈmʌndeɪ/

(Tôi phải ra 1 quyết định vào thứ Hai)

± Do you have to make a decision on Monday? /duː juː hæv tuː meɪk ə dɪˈsɪʒn ɔːn ˈmʌndeɪ/

- No, I don't have to make a decision on Monday.

/noʊ aɪ doʊnt hæv tuː meɪk ə dɪˈsɪʒn ɔːn ˈmʌndeɪ/

● when: khi nào /wen/

◊ When

do you have to make a decision?

/wen duː juː hæv tuː meɪk ə dɪˈsɪʒn/

I have to make a decision before Monday.

/aɪ hæv tuː meɪk ə dɪˈsɪʒn bɪˈfɔːr ˈmʌndeɪ/

(Tôi phải ra quyết định trước thứ Hai)

I have to make a decision by Monday.

/aɪ hæv tuː meɪk ə dɪˈsɪʒn baɪ ˈmʌndeɪ/

(Tôi phải ra quyết định muộn nhất vào thứ Hai)

14. My English is good. I make a lot of progress ● progress (n) sự tiến bộ /ˈprəʊɡres/

● make progress: tiến bộ /meɪk ˈprəʊɡres/

● a lot of progress: nhiều tiến bộ /ə lɑːt ʌv ˈprəʊɡres/

I make a lot of progress.

/aɪ meɪk ə lɑːt ʌv ˈprəʊɡres/

(Tôi tiến bộ nhiều) 44

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● English (n) tiếng Anh /ˈɪŋɡlɪʃ/

● good (a) tốt /ɡʊd/

Her English is good. She makes a lot of progress.

/hɜːr ˈɪŋɡlɪʃ ɪz ɡʊd ʃiː meɪks ə lɑːt ʌv ˈprəʊɡres/

(Tiếng Anh của cô ấy tốt. Cô ấy tiến bộ nhiều)

15. I can make it

can make it /kən meɪk ɪt/

có thể làm được, có thể đến được, có thể qua được

● party (n) bữa tiệc /ˈpɑːrti/

We are having a party next Saturday.

/wiː ɑːr ˈhævɪŋ ə ˈpɑːrti nekst ˈsætərdeɪ/

(Chúng tôi sẽ có 1 bữa tiệc vào thứ Bảy tới)

± Can you make it? (Bạn có thể đến chứ?) /kən juː meɪk ɪt/

+ I can make it.

/aɪ kən meɪk ɪt/

(Tôi có thể đến được)

- I can't make it. (Tôi không thể đến được) /aɪ kænt meɪk ɪt/

● blood (n) máu /blʌd/

● lose (v) mất /luːz/

She is losing so much blood.

/ʃiː ɪz ˈluːzɪŋ soʊ mʌtʃ blʌd/

(Cô ấy đang bị mất nhiều máu quá)

I don't think she can make it.

/aɪ doʊnt θɪŋk ʃiː kən meɪk ɪt/

(Tôi không nghĩ cô ấy có thể qua được)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

45


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. The girls

2. I _____________

3. The man ________

________

_______on _______

_____ while the birds

______ in ________

________________.

________________.

4. They __________

5. He ___________

6. We ___________

his mother________.

_____ on ________

________________ lunch in

_______________.

� words: ▪ girl (n) bé gái

▪ Tuesday: thứ Ba

▪ bird (n) con chim

46

7. We

8. He

____________

_____________

________________.

______to

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

GO

4

47

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

go

goes

/ɡoʊ/ (V1 )

động từ chính

/ɡoʊz/ (V2 )

(V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

1. I go to school every day ● go to school: đi học /ɡoʊ tuː skuːl/

● everyday (adj) hàng ngày /ˈevrideɪ/

I go to school everyday.

/aɪ ɡoʊ tuː skuːl ˈevrideɪ/

± Do you go to school everyday? /duː juː ɡoʊ tuː skuːl ˈevrideɪ/

− No, I don't go to school everyday. /noʊ aɪ doʊnt ɡoʊ tuː skuːl ˈevrideɪ/

◊ Where

went

/went/

do you go to everyday?

/wer duː juː ɡoʊ tuː ˈevrideɪ/

I go to church everyday.

/aɪ ɡoʊ tuː tʃɜːrtʃ ˈevrideɪ/

gone

/ɡɔːn/ (V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

going

/ˈɡoʊɪŋ/ (V5 )

dạngtiếpdiễn


WORDS & GRAMMAR 2. I have to go to hospital ● operation (n) cuộc phẫu thuật /ˌɑːpəˈreɪʃn/

She has to go to hospital.

/ʃiː hæz tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

(Cô ấy phải đi đến bệnh viện)

± Does she have to go to hospital?

have to do something /hæv tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

phải làm việc gì đó

/dʌz ʃiː hæv tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

+ Yes, she has to go to hospital.

/jes ʃiː hæz tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

Why does she have to go to hospital?

/waɪ dʌz ʃiː hæv tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

She has to go to hospital for an operation.

/ʃiː hæz tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl fɔːr æn ˌɑːpəˈreɪʃn/

3. I go to church ● church (n) nhà thờ /tʃɜːrtʃ/

She goes to church.

/ʃiː ɡoʊz tuː tʃɜːrtʃ/

● usually (adv) thường xuyên /ˈjuːʒuəli/

● weekend (n) cuối tuần /ˈwiːkend/

± Do they usually go to church at the weekend? /duː ðeɪ ˈjuːʒuəli ɡoʊ tuː tʃɜːrtʃ æt ðə ˈwiːkend/

− No, they don't usually go to church at the weekend. /noʊ ðeɪ doʊnt ˈjuːʒuəli ɡoʊ tuː tʃɜːrtʃ æt ðə ˈwiːkend/

4. I have to go to prison ● prison (n) nhà tù /ˈprɪzn/

● go to prison: đi tù /ɡoʊ tuː ˈprɪzn/

He has to go to prison.

/hiː hæz tuː ɡoʊ tuː ˈprɪzn/

48

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 5. I usually go home late ● go home: về nhà /ɡoʊ hoʊm/

● late (adj, adv) muộn /leɪt/

● early (adv) sớm /ˈɜːrli/

She usually goes home late. /ʃiː ˈjuːʒuəli ɡoʊz hoʊm leɪt/

You have to go home early.

/juː hæv tuː ɡoʊ hoʊm ˈɜːrli/

6. I have to go over the report report /rɪˈpɔːrt/

(n) bản báo cáo (v) báo cáo, tường thuật

● go over: xem lại /ɡoʊ ˈoʊvər/

● together (adv) cùng nhau /təˈɡeðər/

We have to go over the report together.

/wiː hæv tuː ɡoʊ ˈoʊvər ðə rɪˈpɔːrt təˈɡeðər/

± Do we have to go over the report together?

/duː wiː hæv tuː ɡoʊ ˈoʊvər ðə rɪˈpɔːrt təˈɡeðər/

− No, we don't have to go over the report together.

/noʊ wiː doʊnt hæv tuː ɡoʊ ˈoʊvər ðə rɪˈpɔːrt təˈɡeðər/

+ Yes, we have to go over the report together. /jes wiː hæv tuː ɡoʊ ˈoʊvər ðə rɪˈpɔːrt təˈɡeðər/

go out for something /ɡoʊ aʊt fɔːr ˈsʌmθɪŋ/

đi ra ngoài làm việc gì đó Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

49


WORDS & GRAMMAR 7. I go out for a walk walk /wɔːk/

(v) đi bộ (n) việc đi bộ

go out for a walk /ɡoʊ aʊt fɔːr ə wɔːk/

đi ra ngoài để đi bộ

morning

afternoon

evening

/ˈmɔːrnɪŋ/

/ˌæftərˈnuːn/

/ˈiːvnɪŋ/

(n) buổi sáng

(n) buổi chiều

(n) buổi tối

She usually goes out for a walk.

/ʃiː ˈjuːʒuəli ɡoʊz aʊt fɔːr ə wɔːk/

± Does she usually go out for a walk in the afternoon? /dʌz ʃiː ˈjuːʒuəli ɡoʊ aʊt fɔːr ə wɔːk ɪn ðiː ˌæftərˈnuːn/

+ Yes, she usually goes out for a walk in the afternoon. /jes ʃiː ˈjuːʒuəli ɡoʊz aʊt fɔːr ə wɔːk ɪn ðiː ˌæftərˈnuːn/

8. I go out for a drink drink

work

/drɪŋk/

/wɜːrk/

(v) uống (n) đồ uống

(v) làm việc (n) giờ làm việc

He goes out for a drink after work.

/hiː ɡoʊz aʊt fɔːr ə drɪŋk ˈæftər wɜːrk/

± Does he usually go out for a drink after work?

/dʌz hiː ˈjuːʒuəli ɡoʊ aʊt fɔːr ə drɪŋk ˈæftər wɜːrk/

+ Yes, he usually goes out for a drink after work. /jes hiː ˈjuːʒuəli ɡoʊz aʊt fɔːr ə drɪŋk ˈæftər wɜːrk/

50

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 9. I want to go out for a meal ● meal (n) bữa ăn

want to do something

/miːl/

/wɑːnt tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

● want (v) muốn /wɑːnt/

muốn làm việc gì đó

She wants to go out for a meal.

/ʃiː wɑːnts tuː ɡoʊ aʊt fɔːr ə miːl/

drive

(Cô ấy muốn đi ra ngoài ăn)

/draɪv/

(v) lái xe (n) việc lái xe

± Do you want to go out for a drive?

/duː juː wɑːnt tuː ɡoʊ aʊt fɔːr ə draɪv/

− No, I don't want to go out for a drive.

/noʊ aɪ don't wɑːnt tuː ɡoʊ aʊt fɔːr ə draɪv/

◊ Who

wants to go out for a drive?

/huː wɑːnts tuː ɡoʊ aʊt fɔːr ə draɪv/

Her brother wants to go out for a drive.

/hɜːr ˈbrʌðər wɑːnts tuː ɡoʊ aʊt fɔːr ə draɪv/

go something /ɡoʊ ˈsʌmθɪŋ/

đi để làm việc gì đó hoặc tham gia hoạt động nào đó E.g. go shopping, go fishing, go hiking, etc.

10. I go shopping shop /ʃɑːp/

(v) mua sắm (n) việc mua sắm

● go shopping: đi mua sắm /ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ/

● every Monday: thứ 2 hàng tuần /ˈevri ˈmʌndeɪ/

I go shopping every Monday.

/aɪ ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ ˈevri ˈmʌndeɪ/

(Tôi đi mua sắm vào thứ 2 hàng tuần)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

51


WORDS & GRAMMAR ± Do you go shopping every Monday? /duː juː ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ ˈevri ˈmʌndeɪ/

− No, I don't go shopping every Monday. /noʊ aɪ doʊnt ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ ˈevri ˈmʌndeɪ/ ◊ When

do you go shopping?

/wen duː juː ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ/

I go shopping every Saturday. /aɪ ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ ˈevri ˈsætərdeɪ/

12. I go fishing fish /fɪʃ/

(v) câu cá (n) con cá

● go fishing: đi câu cá /ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ/

● every Sunday: chủ nhật hàng tuần /ˈevri ˈsʌndeɪ/

They go fishing every Sunday.

/ðeɪ ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ ˈevri ˈsʌndeɪ/

(Họ đi câu cá vào chủ nhật hàng tuần)

± Does he go fishing every Sunday? /dʌz hiː ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ ˈevri ˈsʌndeɪ/

− No, he doesn't go fishing every Sunday. /noʊ hiː ˈdʌznt ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ ˈevri ˈsʌndeɪ/

What does he do every Sunday?

/wʌt dʌz hiː duː ˈevri ˈsʌndeɪ/

He goes shopping every Sunday. /hiː ɡoʊz ˈʃɑːpɪŋ ˈevri ˈsʌndeɪ/

13. I go swimming ● go swimming: đi bơi /ɡoʊ ˈswɪmɪŋ/

I go swimming every Monday.

/aɪ ɡoʊ ˈswɪmɪŋ ˈevri ˈmʌndeɪ/

52

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

swim /swɪm/

(v) bơi (n) việc đi bơi


WORDS & GRAMMAR ● hike (v) leo núi /haɪk/

● go hiking: đi leo núi /ɡoʊ ˈhaɪkɪŋ/

● sightseeing (v) ngắm cảnh /ˈsaɪtsiːɪŋ/

● go sightseeing: đi ngắm cảnh /ɡoʊ ˈsaɪtsiːɪŋ/

go + adj diễn tả sự biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác, ví dụ: go deaf, go grey, ...; hoặc để diễn tả sự thay đổi theo hướng tiêu cực, ví dụ: go bankrupt, ...

14. I am going deaf ● deaf (adj) điếc /def/

My mother is going deaf.

/maɪ ˈmʌðər ɪz ˈɡoʊɪŋ def/

(Mẹ tôi đang điếc dần)

± Is your mother going deaf? /ɪz jʊr ˈmʌðər ˈɡoʊɪŋ def/

− No, My mother is not going deaf. /noʊ maɪ ˈmʌðər ɪz nɑːt ˈɡoʊɪŋ def/

Who is going deaf?

/huː ɪz ˈɡoʊɪŋ def/

My grandfather is going deaf.

/maɪ ˈɡrænfɑːðər ɪz ˈɡoʊɪŋ def/

15. My hair is going gray ● hair (n) tóc /her/

● grey/ gray (adj) màu bạc /ɡreɪ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

53


WORDS & GRAMMAR My hair is going gray.

/maɪ her ɪz ˈɡoʊɪŋ ɡreɪ/

(Tóc của tôi có màu bạc)

± Is your hair going gray? /ɪz jʊr her ˈɡoʊɪŋ ɡreɪ/

− No, my hair is not going gray.

/noʊ maɪ her ɪz nɑːt ˈɡoʊɪŋ ɡreɪ/

◊ Whose

hair is going gray?

/huːz her ɪz ˈɡoʊɪŋ ɡreɪ/

My mother's hair is going gray.

/maɪ ˈmʌðərz her ɪz ˈɡoʊɪŋ ɡreɪ/

16. My company went bankrupt last year go

went

gone

/ɡoʊ/

/went/

/ɡɔːn/

● company (n) công ty

đi

/ˈkʌmpəni/

● bankrupt (adj) công ty /ˈbæŋkrʌpt/

● last year: năm ngoái /læst jɪr/

My company went bankrupt last year.

/maɪ ˈkʌmpəni went ˈbæŋkrʌpt læst jɪr/

(Công ty của tôi đã phá sản năm ngoái)

17. My mother will go mad ● will (v) sẽ làm gì đó /wɪl/

● mad (adj) nổi điên /mæd/

My mother will go mad.

/maɪ ˈmʌðər wɪl ɡoʊ mæd/

54

(Mẹ tôi sẽ nổi điên) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR Be going to do something /biː ˈɡoʊɪŋ tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

Sẽ làm việc gì đó (trong tương lai và có kế hoạch cụ thể)

I am going to have lunch with my friend.

/aɪ æm ˈɡoʊɪŋ tuː hæv lʌntʃ wɪθ maɪ frend/

(Tôi sẽ đi ăn trưa với bạn của tôi)

She is going to have lunch with her friend.

/ʃiː ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː hæv lʌntʃ wɪθ hɜːr frend/

18. She is going to buy a house ● buy (v) mua /baɪ/

You are going to buy a house.

/juː ɑːr ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ ə haʊs/

(Bạn sẽ mua một ngôi nhà)

± Is she going to buy a book? /ɪz ʃiː ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ ə bʊk/

− No, she is not going to buy a book. /noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ ə bʊk/

◊ What

is she going to buy?

/wʌt ɪz ʃiː ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ/

She is going to buy a house.

/ʃiː ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ ə haʊs/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

55


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. We ____________

2. He ____________

3. The man ________

park at the weekend.

_________________

4. Her son ________

5. He usually________

6. I often _________

______ late on Friday.

_________________

___ with _________.

______ on ________.

________________.

____ with _________.

� words

56

7. They ___________

8. My company ______

_________________

_________________

_______ on Thursday.

_________________.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

5

PRES ENT SIM PLE Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

57

PRESENT SIMPLE (Thì Hiện Tại Đơn)

I/You/They/We + V1

He/She/It + V2

Dùng để mô tả những sự thật hiển nhiên hay những hành động được lặp đi lặp lại như thói quen.

1. I have a car She has a new car.

/ʃiː hæz ə njuː kɑːr/

± Do you have a new car? /duː juː hæv ə njuː kɑːr/

− No, I don't have a new car.

/noʊ aɪ doʊnt hæv ə njuː kɑːr/

◊ Who has a new car? /huː hæz ə njuː kɑːr/

My mother has a new car.

/maɪ ˈmʌðər hæz ə njuː kɑːr/

● how many: bao nhiêu /haʊ ˈmeni/

● cars: những chiếc xe ô tô /kɑːrz/

◊ How many new cars do you have?

/haʊ ˈmeni njuː kɑːrz duː juː hæv/

(Bạn có bao nhiêu cái xe mới?)

I have two new cars.

/aɪ hæv tuː njuː kɑːrz/

(Tôi có 2 cái xe mới)


WORDS & GRAMMAR 2. I have a lot of life experience You have a lot of life experience.

/juː hæv ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

± Do you have a lot of life experience? /duː juː hæv ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

− No, I don't have a lot of life experience. /noʊ aɪ doʊnt hæv ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

◊ Who has a lot of life experience? /huː hæz ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

My mother has a lot of life experience.

/maɪ ˈmʌðər hæz ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

3. I have trouble getting up early in the morning He has trouble getting up early in the morning.

/hiː hæz ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

± Do you have trouble getting up early in the morning? /duː juː hæv ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

− No, I don't have trouble getting up early in the morning. /noʊ aɪ doʊnt hæv ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔrnɪŋ/

◊ Who has trouble getting up early in the morning? /huː hæz ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

My brother has trouble getting up early in the morning.

/maɪ ˈbrʌðər hæz ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

4. I have my car washed

58

wash

washed

washed

/wɑːʃ/

/wɑːʃt/

/wɑːʃt/

giặt, rửa, ... (làm sạch cái gì đó bằng nước và thường có xà phòng)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR You have your car washed.

/juː hæv jɔː:r kɑːr wɑːʃt/

± Do you have your car washed? /duː juː hæv jɔːr kɑːr wɑːʃt/

− No, I don't have my car washed. /noʊ aɪ doʊnt hæv maɪ kɑːr wɑːʃt/

◊ Who has her car washed? /huː hæz hər kɑːr wɑːʃt/

(Ai có xe được rửa?)

My sister has her car washed.

/maɪ ˈsɪstər hæz hər kɑːr wɑːʃt/

(Xe của chị gái tôi được rửa.)

5. I do my homework at the weekend I do my homework.

/aɪ duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

● at the weekend: vào cuối tuần /æt ðə ˈwiːkend/

I do my homework at the weekend.

/aɪ duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk æt ðə ˈwiːkend/

± Do you do your homework at the weekend? /duː juː duː jɔːr ˈhoʊmwɜːrk æt ðə ˈwiːkend/

− No, I don't do my homework at the weekend.

/noʊ aɪ doʊnt duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk æt ðə ˈwiːkend/

◊ When do you do your homework? /wen duː juː duː jɔːr ˈhoʊmwɜːrk/

I do my homework everyday.

/aɪ duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk ˈevrideɪ/

He does his homework everyday.

/hiː dʌz hɪz ˈhoʊmwɜːrk ˈevrideɪ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

59


WORDS & GRAMMAR 6. I do the housework everyday I do the housework everyday.

/aɪ duː ðə ˈhaʊswɜːrk ˈevrideɪ/

(Tôi làm việc nhà hằng ngày)

She does the housework everyday.

/ʃiː dʌz ðə ˈhaʊswɜːrk ˈevrideɪ/

± Does she do the housework every day? /dʌz ʃiː duː ðə ˈhaʊswɜːrk ˈevrideɪ/

− No, she doesn't do the housework everyday. /noʊ ʃiː ˈdʌznt duː ðə ˈhaʊswɜːrk ˈevrideɪ/

◊ When does she do the housework? /wen dʌz ʃiː duː ðə ˈhaʊswɜːrk/

She does the housework every Monday.

/ʃiː dʌz ðə ˈhaʊswɜːrk ˈevri ˈmʌndeɪ/

7. I do the shopping I do the shopping at the weekend.

/aɪ duː ðə ˈʃɑːpɪŋ æt ðə ˈwiːkend/

(Tôi đi mua sắm vào cuối tuần)

± Do you do the shopping at the weekend? /duː juː duː ðə ˈʃɑːpɪŋ æt ðə ˈwiːkend/

− No, I don't do the shopping at the weekend. /noʊ aɪ doʊnt duː ðə ˈʃɑːpɪŋ æt ðə ˈwiːkend/

◊ When do you do the shopping? /wen duː juː duː ðə ˈʃɑːpɪŋ/

I do the shopping every Friday.

/aɪ duː ðə ˈʃɑːpɪŋ ˈevri ˈfraɪdeɪ/

◊ Who do you do the shopping with? /huː duː juː duː ðə ˈʃɑːpɪŋ wɪθ/

I do the shopping with my mother.

/aɪ duː ðə ˈʃɑːpɪŋ wɪθ maɪ ˈmʌðər/

60

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 8. I do research in physics I do research in physics.

/aɪ duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

(Tôi làm nghiên cứu vật lý)

She does research in physics.

/ʃiː dʌz rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

± Does she do research in physics? /dʌz ʃiː duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

− No, she doesn't do research in physics. /noʊ ʃiː ˈdʌznt duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

What does she do research in?

/wʌt dʌz ʃiː duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn/

She does research in religions. /ʃiː dʌz rɪˈsɜːrtʃ ɪn rɪˈlɪdʒənz/

9. The children make a lot of noise in the morning make

made

made

/meɪk/

/meɪd/

/meɪd/

make a noise

tạo ra, làm ra Eg:

make a lot of noise

/meɪk ə nɔɪz/

/ meɪk ə lɑːt əv nɔɪz/

tạo ra 1 tiếng ồn

tạo ra nhiều tiếng ồn

● children (n) những đứa trẻ /ˈtʃɪldrən/

The children make a lot of noise in the morning.

/ðə ˈtʃɪldrən meɪk ə lɑːt əv nɔɪz ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

(Những đứa trẻ tạo ra nhiều tiếng ồn vào buổi sáng)

± Do the children make a lot of noise in the morning? /duː ðə ˈtʃɪldrən meɪk ə lɑːt əv nɔɪz ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

61


WORDS & GRAMMAR − No, the children don't make a lot of noise in the morning. /noʊ ðə ˈtʃɪldrən doʊnt meɪk ə lɑːt əv nɔɪz ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

When do the children make a lot of noise?

/wen duː ðə ˈtʃɪldrən meɪk ə lɑːt əv nɔɪz/

The children make a lot of noise in the afternoon.

/ðə ˈtʃɪldrən meɪk ə lɑːt əv nɔɪz ɪn ðiː ˌæftərˈnuːn/

● sing (v) hát => singer (n) ca sĩ /sɪŋ/ => /ˈsɪŋər/

● next-door: nhà bên cạnh /nekst ˈdɔːr/

The singer next-door

/ðə ˈsɪŋər ˌnekst ˈdɔːr/

The singer next-door makes a lot of noise.

/ðə ˈsɪŋər ˌnekst ˈdɔːr meɪks ə lɑːt əv nɔɪz/

10. I have to make my own dinner ● make dinner: làm bữa tối /meɪk ˈdɪnər/

● own (adj) thuộc về ai đó /oʊn/

She has to make her own dinner.

/ʃiː hæz tuː meɪk hɜːr oʊn ˈdɪnər/

(Cô ấy tự chuẩn bị bữa tối)

± Does your sister have to make her own dinner? /dʌz jɔːr ˈsɪstər hæv tuː meɪk hɜːr oʊn ˈdɪnər/

+ Yes, she has to make her own dinner. /jes ʃiː hæz tuː meɪk hɜːr oʊn ˈdɪnər/

Why does she have to make her own dinner?

/waɪ dʌz ʃiː hæv tuː meɪk hɜːr oʊn ˈdɪnər/

Because she lives alone.

/bɪˈkʌz ʃiː lɪvz əˈloʊn/

62

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 11. He always makes me smile He always makes her smile.

/hiː ˈɔːlweɪz meɪks hɜːr smaɪl/

(Anh ấy luôn làm cô ấy cười)

± Does he always make her smile? /dʌz hiː ˈɔːlweɪz meɪk hɜːr smaɪl/

− No, he doesn't always make her smile. /noʊ hiː ˈdʌznt ˈɔːlweɪz meɪk hɜːr smaɪl/

Who always makes her smile?

/huː ˈɔːlweɪz meɪks hɜːr smaɪl/

Her mother always makes her smile.

/hɜːr ˈmʌðər ˈɔːlweɪz meɪks hɜːr smaɪl/

12. I go to school everyday He goes to school everyday.

/hiː ɡoʊz tuː skuːl ˈevrideɪ/

(Cậu bé đi tới trường hằng ngày)

± Do you go to school everyday? /duː juː ɡoʊ tuː skuːl ˈevrideɪ/

− No, I don't go to school everyday. /noʊ aɪ doʊnt ɡoʊ tuː skuːl ˈevrideɪ/

How often do you go to school?

/haʊ ˈɔːfn duː juː ɡoʊ tuː skuːl/

● once (adv) một lần /wʌns/

● once a week: một lần một tuần /wʌns ə wiːk/

I go to school once a week.

/aɪ ɡoʊ tuː skuːl wʌns ə wiːk/

● twice (adv) hai lần /twaɪs/

● twice a week: hai lần một tuần /twaɪs ə wiːk/

I go to school twice a week.

/aɪ ɡoʊ tuː skuːl twaɪs ə wiːk/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

63


WORDS & GRAMMAR 13. I go to church ● at the weekend : vào cuối tuần /æt ðə ˈwiːkend/

I often go to church at the weekend.

/aɪ ˈɔːfn ɡoʊ tuː tʃɜːrtʃ æt ðə ˈwiːkend/

(Tôi thường đến nhà thờ vào cuối tuần)

She often goes to church at the weekend.

/ʃiː ˈɔːfn ɡoʊz tuː tʃɜːrtʃ æt ðə ˈwiːkend/

± Does she often go to church at the weekend? /dʌz ʃiː ˈɔːfn ɡoʊ tuː tʃɜːrtʃ æt ðə ˈwiːkend/

− No, she doesn't often go to church at the weekend. /noʊ ʃiː ˈdʌznt ˈɔːfn ɡoʊ tuː tʃɜːrtʃ æt ðə ˈwiːkend/

When does she often go to church?

/wen dʌz ʃiː ˈɔːfn ɡoʊ tuː tʃɜːrtʃ/

She often goes to church on Monday.

/ʃiː ˈɔːfn ɡoʊz tuː tʃɜːrtʃ ɔːn ˈmʌndeɪ/ ◊

How often does she go to church?

/haʊ ˈɔːfn dʌz ʃiː ɡoʊ tuː tʃɜːrtʃ/

She often goes to church twice a month.

/ʃiː ˈɔːfn ɡoʊz tuː tʃɜːrtʃ twaɪs ə mʌnθ/

14. I go to hospital I have to go to hospital.

/aɪ hæv tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

(Tôi phải đi đến bệnh viện)

You have to go to hospital.

/juː hæv tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

± Do you have to go to hospital?

/duː juː hæv tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

+ Yes, I have to go to hospital.

/jes aɪ hæv tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

Why do you have to go to hospital?

/waɪ duː juː hæv tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl/

I have to go to hospital for an operation.

/aɪ hæv tuː ɡoʊ tuː ˈhɑːspɪtl fɔːr æn ˌɑːpəˈreɪʃn/

64

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

6

PAST SIM PLE Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

65

PAST SIMPLE

(Thì Quá Khứ Đơn) I/You/They/We/He/She/It + V3

Dùng để mô tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Kết quả không liên quan đến hiện tại.

1. I had a car have

had

had

/hæv/

/hæd/

/hæd/

I had a car.

/aɪ hæd ə kɑːr/

có, sở hữu một cái gì đó, ...

(Tôi đã có một chiếc xe ô tô)

They had a car.

/ðeɪ hæd ə kɑːr/

I didn't have a new car.

/aɪ ˈdɪdnt hæv ə njuː kɑːr/

(Tôi không có một chiếc xe ô tô mới)

You didn't have a new car.

/juː ˈdɪdnt hæv ə njuː kɑːr/

2. I had a birthday cake yesterday ● yesterday (n) ngày hôm qua /ˈjestərdeɪ/

I had a birthday cake yesterday.

/aɪ hæd ə ˈbɜːrθdeɪ keɪk ˈjestərdeɪ/

(Hôm qua tôi đã có một chiếc sánh sinh nhật)

She had a birthday cake yesterday.

/ʃiː hæd ə ˈbɜːrθdeɪ keɪk ˈjestərdeɪ/


WORDS & GRAMMAR 3. I had a lot of life experience I had a lot of life experience.

/aɪ hæd ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

(Tôi đã có rất nhiều kinh nghiệm cuộc sống)

He had a lot of life experience.

/hɪː hæd ə lɑːt əv laɪf ɪkˈspɪriəns/

4. I had trouble getting up early in the morning I had trouble getting up early in the morning.

/aɪ hæd ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

I didn't have trouble getting up early in the morning.

/aɪ ˈdɪdnt hæv ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

She didn't have trouble getting up early in the morning.

/ʃiː ˈdɪdnt hæv ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

± Did you have trouble getting up early in the morning? /dɪd juː hæv ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə mɔːrnɪŋ/

− No, I didn't have trouble getting up early in the morning. /noʊ aɪ ˈdɪdnt hæv ˈtrʌbl ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli ɪn ðə mɔːrnɪŋ/

5. I did my homework yesterday do

did

done

/duː/

/dɪd/

/dʌn/

làm, hoàn thành một cái gì đó, ...

I did my homework yesterday.

/aɪ dɪd maɪ ˈhoʊmwɜːrk ˈjestərdeɪ/

(Hôm qua tôi đã làm bài tập về nhà của tôi)

He did his homework yesterday.

/hiː dɪd hɪz ˈhoʊmwɜːrk ˈjestərdeɪ/

66

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR You did your homework last night.

/juː dɪd jɔːr ˈhoʊmwɜːrk læst naɪt/

You didn't do your homework last night.

/juː ˈdɪdnt duː jɔːr ˈhoʊmwɜːrk læst naɪt/

± Did you do your homework last night? /dɪd juː duː jɔːr ˈhoʊmwɜːrk læst naɪt/

− No, I didn't do my homework last night.

/noʊ aɪ ˈdɪdnt duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk læst naɪt/

What did you do last night?

/wʌt dɪd juː duː læst naɪt/

I did the housework last night.

/aɪ dɪd ðə ˈhaʊswɜːrk læst naɪt/

6. I did all the housework last night ● last night: tối hôm qua /læst naɪt/

I did all the housework last night.

/aɪ dɪd ɔːl ðə ˈhaʊswɜːrk læst naɪt/

He did all the housework last night.

/hiː dɪd ɔːl ðə ˈhaʊswɜːrk læst naɪt/

7. I did the shopping last Monday ● do the shopping => did the shopping /duː ðə ˈʃɑːpɪŋ

=> dɪd ðə ˈʃɑːpɪŋ/

● last: cái đã qua, cái trước /læst/

● last Monday: thứ 2 tuần trước /læst ˈmʌndeɪ/

I did the shopping last Monday.

/aɪ dɪd ðə ˈʃɑːpɪŋ læst ˈmʌndeɪ/

(Thứ Hai tuần trước tôi đã đi mua sắm)

He did the shopping last Monday.

/hiː dɪd ðə ˈʃɑːpɪŋ læst ˈmʌndeɪ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

67


WORDS & GRAMMAR 8. I did research in Physics

● last year: năm ngoái /læst jɪr/

He did research in physics last year.

/hiː dɪd rɪˈsɜːtʃ ɪn ˈfɪzɪks læst jɪr/

(Anh ấy đã nghiên cứu về môn vật lý vào năm ngoài)

They did research in physics last year.

/ðeɪ dɪd rɪˈsɜːtʃ ɪn ˈfɪzɪks læst jɪr/

I did research in physic last year.

/aɪ dɪd rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks læst jɪr/

I didn't do research in physic last year.

/aɪ ˈdɪdnt duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks læst jɪr/

She didn't do research in physic last year.

/ʃiː ˈdɪdnt duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks læst jɪr/

± Did you do research in physics last year? /dɪd juː duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks læst jɪr/

− No, I didn't do research in physics last year. /noʊ aɪ ˈdɪdnt duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks læst jɪr/

When did you do research in physics?

/wen dɪd juː duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

I did research in physics two years ago.

/aɪ dɪd rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks tuː jɪrz əˈɡoʊ/

9. I made this table last month make

made

made

/meɪk/

/meɪd/

/meɪd/

làm, tạo ra một cái gì đó, ...

I made this table last month.

/aɪ meɪd ðɪs ˈteɪbl læst mʌnθ/

(Tháng trước tôi đã làm cái bàn này)

He made this table last month.

/hi meɪd ðɪs ˈteɪbl læst mʌnθ/

68

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 10. She made this dress last week ● last week: tuần trước /læst wiːk/

I made this dress last week.

/aɪ meɪd ðɪs dres læst wiːk/

(Tuần trước tôi đã may cái váy này)

She made this dress last week.

/ʃiː meɪd ðɪs dres læst wiːk/

11. My mother made a good impression on the interviewers My mother made a good impression on the interviewers.

/maɪ ˈmʌðər meɪd ə ɡʊd ɪmˈpreʃn ɔːn ðiː ˈɪntərvjuːərz/

(Mẹ tôi đã gây ấn tượng tốt với những người phỏng vấn)

12. My parents made a lot of noise last night My parents made a lot of noise last night.

/maɪ ˈperənts meɪd ə lɑːt əv nɔɪz læst naɪt/

(Bố mẹ của tôi đã tạo ra rất nhiều tiếng ồn vào tối qua)

13. He didn’t make a lot of money last year I made a lot of money last year.

/aɪ meɪd ə lɑːt əv ˈmʌni læst jɪr/

(Tôi đã làm ra rất nhiều tiền vào năm ngoái)

I didn't make a lot of money last year.

/aɪ ˈdɪdnt meɪk ə lɑːt əv ˈmʌni læst jɪr/

He didn't make a lot of money last year.

/hiː ˈdɪdnt meɪk ə lɑːt əv ˈmʌni læst jɪr/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

69


WORDS & GRAMMAR 14. I went to school yesterday. I went to school yesterday.

/aɪ went tuː skuːl ˈjestərdeɪ/

(Hôm qua tôi đã đến trường)

They went to school yesterday.

/ðeɪ went tuː skuːl ˈjestərdeɪ/

I didn't go to school yesterday.

/aɪ ˈdɪdnt ɡoʊ tuː skuːl ˈjestərdeɪ/

You didn't go to school yesterday.

/juː ˈdɪdnt ɡoʊ tuː skuːl ˈjestərdeɪ/

15. We went to church last week I went to church last week.

/aɪ went tuː tʃɜːrtʃ læst wiːk/

(Tôi đã đến nhà thờ vào tuần trước)

We went to church last week.

/wiː went tuː tʃɜːrtʃ læst wiːk/

16. My brother went to hospital last month I went to hospital last month.

/aɪ went tuː ˈhɑːspɪtl læst mʌnθ/

(Tôi đến bệnh viện tuần trước)

My brother went to hospital last month.

/maɪ ˈbrʌðər went tuː ˈhɑːspɪtl læst mʌnθ/

17. I didn't have a birthday cake yesterday I had a birthday cake yesterday.

/aɪ hæd ə ˈbɜːrθdeɪ keɪk ˈjestərdeɪ/

I didn't have a birthday cake yesterday.

/aɪ ˈdɪdnt hæv ə ˈbɜːrθdeɪ keɪk ˈjestərdeɪ/

(Hôm qua tôi đã không có một chiếc bánh sinh nhật)

She didn't have a birthday cake yesterday.

/ʃiː ˈdɪdnt hæv ə ˈbɜːrθdeɪ keɪk ˈjestərdeɪ/

70

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

SAY

7

71

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

say

says

/seɪ/

/sez/

(V1 )

(V2 )

động từ chính

said

said

/sed/

/sed/

(V3 )

(V4 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

dạng quá khứ phân từ hai

saying

/ˈseɪɪŋ/ (V5 )

dạngtiếpdiễn

say something to somebody /seɪ ˈsʌmθɪŋ tuː ˈsʌmbədi/

Nói điều gì đó với ai đó

1. I say goodbye to him

2. He says hello to her

● say goodbye: nói tạm biệt

● say hello: nói xin chào

/aɪ seɪ ˌɡʊdˈbaɪ tuː hɪm/

/aɪ seɪ həˈləʊ tuː hər/

/ʃiː sez ˌɡʊdˈbaɪ tuː hɪm/

/hiː sez həˈləʊ tuː hər/

/seɪ ˌɡʊdˈbaɪ/

I say goodbye to tim.

She says goodbye to him.

/seɪ həˈləʊ/

I say hello to her.

He says hello to her.


WORDS & GRAMMAR 3. She says yes to him

4. She says no to him

● say yes: nói đồng ý

● say no: nói không đồng ý

/seɪ jes/

I say yes to him.

/seɪ noʊ/

I say no to him.

/aɪ seɪ jes tuː hɪm/

/aɪ seɪ noʊ tuː hɪm/

/juː seɪ jes tuː hɪm/

/juː seɪ noʊ tuː hɪm/

You say yes to him.

You say no to him.

She says yes to him.

She says no to him.

/ʃiː sez jes tuː hɪm/

/ʃiː sez noʊ tuː hɪm/

5. Say cheese

● say cheese: nói "cheese" /seɪ tʃiːz/

(khi chụp ảnh nếu bạn nói "cheese" thì miệng bạn như đang cười)

6. I say everything to her

7. She says something to him

● everything: mọi thứ

● something: điều gì đó

/ˈevriθɪŋ/

I say everything to her.

/aɪ seɪ ˈevriθɪŋ tuː hər/

He says everything to her. /hiː sez ˈevriθɪŋ tuː hər/

72

/ˈsʌmθɪŋ/

I say something to him.

/aɪ seɪ ˈsʌmθɪŋ tuː hɪm/

She says something to him.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

/ʃiː sez ˈsʌmθɪŋ tuː hɪm/


WORDS & GRAMMAR 8. He says nothing to her ● nothing: không gì cả /ˈnʌθɪŋ/

I say nothing to her.

/aɪ seɪ ˈnʌθɪŋ tuː hər/

He says nothing to her. /hiː sez ˈnʌθɪŋ tuː hər/

9. You say anything to her ● anything: bất kỳ điều gì /ˈeniθɪŋ/

You say anything to her. (Bạn nói bất kỳ điều gì với cô ấy)

/juː seɪ ˈeniθɪŋ tuː hər/

I say anything to her. (Tôi nói bất kỳ điều gì với cô ấy)

/aɪ seɪ ˈeniθɪŋ tuː hər/

He says anything to her. (Anh ấy nói bất kỳ điều gì với cô ấy)

/hiː sez ˈeniθɪŋ tuː hər/

10. She says something to him about the accident say something to somebody about something /seɪ ˈsʌmθɪŋ tuː ˈsʌmbədi əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/

nói điều gì đó với ai đó về cái gì đó ● accident (n) vụ tai nạn /ˈæksɪdənt/

I say something to him about the accident.

/aɪ seɪ ˈsʌmθɪŋ tuː hɪm əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

She says something to him about the accident. /ʃiː sez ˈsʌmθɪŋ tuː hɪm əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

73


WORDS & GRAMMAR ± Do you say anything to him about the accident? /duː juː seɪ ˈeniθɪŋ tuː hɪm əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

− No, I don't say anything to him about the accident. /noʊ aɪ doʊnt seɪ ˈeniθɪŋ tuː hɪm əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

Who says anything to him about the accident?

/huː sez ˈeniθɪŋ tuː hɪm əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

His mother says everything to him about the accident.

/hɪz ˈmʌðər sez ˈevriθɪŋ tuː hɪm əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

11. She has something to say have something to say /hæv ˈsʌmθɪŋ tuː seɪ/

có điều gì đó muốn nói

I have something to say.

/aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː seɪ/

you have something to say.

/juː hæv ˈsʌmθɪŋ tuː seɪ/

She has something to say.

/ʃiː hæz ˈsʌmθɪŋ tuː seɪ/

He has something to say.

/hiː hæz ˈsʌmθɪŋ tuː seɪ/

They have something to say.

/ðeɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː seɪ/

± Do you have anything to say? /duː juː hæv ˈeniθɪŋ tuː seɪ/

+ Yes, I have something to say. /jes aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː seɪ/

− No, I don't have anything to say. /noʊ aɪ doʊnt hæv ˈeniθɪŋ tuː seɪ/

74

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 12. She has nothing to say have nothing to say = don't have anything to say /hæv ˈnʌθɪŋ tuː seɪ/ /doʊnt hæv ˈeniθɪŋ tuː seɪ/

I have nothing to say.

không có điều gì để nói

I don't have anything to say.

/aɪ hæv ˈnʌθɪŋ tuː seɪ/

/aɪ doʊnt hæv ˈeniθɪŋ tuː seɪ/

/ʃiː hæz ˈnʌθɪŋ tuː seɪ/

/ʃiː ˈdʌznt hæv ˈeniθɪŋ tuː seɪ/

/hiː hæz ˈnʌθɪŋ tuː seɪ/

/hiː ˈdʌznt hæv ˈeniθɪŋ tuː seɪ/

She has nothing to say. He has nothing to say.

She doesn't have anything to say. He doesn't have anything to say.

13. My mother says that I have to go to school S + say(s) + that ... I have to go to school.

/aɪ hæv tuː ɡoʊ tuː skuːl/

ai đó nói rằng

My mother says that I have to go to school.

/maɪ ˈmʌðər sez ðæt aɪ hæv tuː ɡoʊ tuː skuːl/

± Does your mother say that you have to go /dʌz jɔːr ˈmʌðər seɪ ðæt juː hæv tuː ɡoʊ

to school? tuː skuːl/

+ Yes, my mother says that I have to go to school. /jes maɪ ˈmʌðər sez ðæt aɪ hæv tuː ɡoʊ tuː skuːl/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

75


WORDS & GRAMMAR say - said - said /seɪ/ /sed/ /sed/

nói

My mother said that I had to go to school.

/maɪ ˈmʌðər sed ðæt aɪ hæd tuː ɡoʊ tuː skuːl/

± Did your mother say that you had to go to school? /dɪd jɔːr ˈmʌðər seɪ ðæt juː hæd tuː ɡoʊ tuː skuːl/

+ Yes, my mother said that I had to go to school. /jes maɪ ˈmʌðər said ðæt aɪ hæd tuː ɡoʊ tuː skuːl/

easier said than done (idom) /ˈiːziər sed ðæn dʌn/

nói thì dễ hơn làm (nói dễ làm khó)

14. Finding a good job is easier said than done ● find (v) tìm kiếm, nhận ra /faɪnd/

● job (n) công việc /dʒɑːb/

● good (a) tốt /ɡʊd/

● find a good job: tìm kiếm một công việc tốt /faɪnd ə ɡʊd dʒɑːb/

● finding a good job: việc tìm kiếm một công việc tốt /ˈfaɪndɪŋ ə ɡʊd dʒɑːb/

Finding a good job is easier said than done.

/ˈfaɪndɪŋ ə ɡʊd dʒɑːb ɪz ˈiːziər sed ðæn dʌn/

76

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 15. My doctor says that I should stop smoking but this is easier said than done ● doctor (n) bác sĩ /ˈdɑːktər/

● smoke (v) hút thuốc /smoʊk/

● stop (v) dừng lại /stɑːp/

stop doing something dừng làm việc gì đó

● stop smoking: dừng hút thuốc /stɑːp ˈsmoʊkɪŋ/

● should: nên làm gì /ʃʊd/

I should stop smoking.

/aɪ ʃʊd stɑːp ˈsmoʊkɪŋ/

My doctor says that I should stop smoking.

/maɪ ˈdɑːktər sez ðæt aɪ ʃʊd stɑːp ˈsmoʊkɪŋ/

● but: nhưng /bʌt/

But this is easier said than done.

/bʌt ðɪs ɪz ˈiːziər sed ðæn dʌn/

My doctor says that I should stop smoking. But this is easier

/maɪ ˈdɑːktər sez ðæt aɪ ʃʊd stɑːp ˈsmoʊkɪŋ bʌt ðɪs ɪz ˈiːziər

said than done.

sed ðæn dʌn/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

77


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. He_____________

2. They all _________

____________to her.

_________________

4. _________that___ _________________ ______ his homework.

3. ______says that he __________too much but it is__________

5. The____________

6. The ___________

__________ everyday.

________________

� words: ▪ interview (n) buổi phỏng vấn

7. The drivers ______ _________ yesterday. 78

8. He _____________ _________________ _______his interview.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

WR I T E

8

79

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

write /raɪt/

(V1 )

động từ chính

writes

wrote

/raɪts/

(V2 )

/roʊt/

(V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

1. He writes a letter ● letter (n) bức thư /ˈletər/

I write a letter. (Tôi viết một bức thư)

/ai raɪt ə ˈletər/

He writes a letter.

/hiː raɪts ə ˈletər/

She wrote a letter. (Cô ấy đã viết một bức thư)

/ʃiː roʊt ə ˈletər/

± Did your mother write this letter? /dɪd jɔːr ˈmʌðər raɪt ðɪs ˈletər/

+ Yes, my mother wrote this letter. /jes maɪ ˈmʌðər roʊt ðɪs ˈletər/

When did your mother write this letter? /wen dɪd jɔːr ˈmʌðər raɪt ðɪs ˈletər/

My mother wrote this letter yesterday.

/maɪ ˈmʌðər roʊt ðɪs ˈletər ˈjestərdeɪ/

written /ˈrɪtn/

(V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

writing

/ˈraɪtɪŋ/ (V5 )

dạngtiếpdiễn


WORDS & GRAMMAR 2. He writes a book ● book (n) sách /bʊk/

I write a book.

● last year: năm ngoái /læst jɪr/

You wrote this book last year.

/aɪ raɪt ə bʊk/

(Tôi viết một quyển sách)

He writes a book. /hiː raɪts ə bʊk/

/juː roʊt ðɪs bʊk læst jɪr/

(Bạn đã viết quyển sách này năm ngoái)

± Did you write this book? /dɪd juː raɪt ðɪs bʊk/

+ Yes, I wrote this book. /jes aɪ roʊt ðɪs bʊk/

When did you write this book? /wen dɪd juː raɪt ðɪs bʊk/

I wrote this book last year.

/aɪ roʊt ðɪs bʊk læst jɪr/

3. He writes a novel ● novel (n) tiểu thuyết /ˈnɑːvl/

I write a novel.

/aɪ raɪt ə ˈnɑːvl/

I wrote this novel.

/aɪ roʊt ðɪs ˈnɑːvl/

(Tôi viết một quyển tiểu thuyết)

He writes a novel.

(Tôi đã viết quyển tiểu thuyết này)

She writes a novel.

She wrote this novel.

/hiː raɪts ə ˈnɑːvl/ /ʃiː raɪts ə ˈnɑːvl/

He wrote this novel.

/hiː roʊt ðɪs ˈnɑːvl/ /ʃiː roʊt ðɪs ˈnɑːvl/

You wrote this novel.

/juː roʊt ðɪs ˈnɑːvl/

± Did you write this novel? /dɪd juː raɪt ðɪs ˈnɑːvl/

− No, I didn't write this novel. /noʊ aɪ ˈdɪdnt raɪt ðɪs ˈnɑːvl/

Who wrote this novel?

/huː roʊt ðɪs ˈnɑːvl/

My brother wrote this novel.

/maɪ ˈbrʌðər roʊt ðɪs ˈnɑːvl/

80

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 4. She writes an essay ● essay (n) bài văn /ˈeseɪ/

You wrote this essay.

You write an essay.

/juː roʊt ðɪs ˈeseɪ/

/juː raɪt æn ˈeseɪ/

(Bạn đã viết bài văn này)

(Bạn viết một bài văn)

He wrote this essay.

He writes an essay.

/hiː roʊt ðɪs ˈeseɪ/

/hiː raɪts æn ˈeseɪ/

She wrote this essay.

She writes an essay.

/ʃiː roʊt ðɪs ˈeseɪ/

/ʃiː raɪts æn ˈeseɪ/

You wrote this essay. /juː roʊt ðɪs ˈeseɪ/

± Did you write this essay?

/dɪd juː raɪt ðɪs ˈeseɪ/

When did you write this essay? /wen dɪd juː raɪt ðɪs ˈeseɪ/

I wrote this essay last week.

+ Yes, I wrote this essay.

/aɪ roʊt ðɪs ˈeseɪ læst wiːk/

/jes aɪ roʊt ðɪs ˈeseɪ/

5. He writes a computer program ● computer (n) máy tính /kəmˈpjuːtər/

● program (n) chương trình /ˈproʊɡræm/

● computer program

/kəmˈpjuːtər ˈproʊɡræm/

(chương trình máy tính)

I write a computer program.

/aɪ raɪt ə kəmˈpjuːtər ˈproʊɡræm/

(Tôi viết một chương trình máy tính)

He writes a computer program.

/hiː raɪts ə kəmˈpjuːtər ˈproʊɡræm/

He wrote this computer program.

/hiː roʊt ðɪs kəmˈpjuːtər ˈproʊɡræm/

(Anh ấy đã viết chương trình máy tính này)

± Did he write this computer program? /dɪd hiː raɪt ðɪs kəmˈpjuːtər ˈproʊɡræm/

− No, he didn't write this computer program. /noʊ hiː ˈdɪdnt raɪt ðɪs kəmˈpjuːtər ˈproʊɡræm/

+ Yes, he wrote this computer program. /jes hiː roʊt ðɪs kəmˈpjuːtər ˈproʊɡræm/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

81


WORDS & GRAMMAR 6. He writes a book about his life experience write something about something /raɪt ˈsʌmθɪŋ əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/

viết một cái gì đó về một cái gì đó

● life experience: kinh nghiệm cuộc sống /laɪf ɪkˈspɪriəns/

I write a book about my life experience.

/aɪ raɪt ə bʊk əˈbaʊt maɪ laɪf ɪkˈspɪriəns/

(Tôi viết một quyển sách về kinh nghiệm cuộc sống của tôi)

He writes a book about his life experience.

/hiː raɪts ə bʊk əˈbaʊt hɪz laɪf ɪkˈspɪriəns/

I wrote a book about my life experience.

/aɪ roʊt ə bʊk əˈbaʊt maɪ laɪf ɪkˈspɪriəns/

(Tôi đã viết một quyển sách về kinh nghiệm cuộc sống của tôi)

He wrote a book about his life experience.

/hiː roʊt ə bʊk əˈbaʊt hɪz laɪf ɪkˈspɪriəns/

± Did he write a book about his life experience? /dɪd hiː raɪt ə bʊk əˈbaʊt hɪz laɪf ɪkˈspɪriəns/

+ Yes, he wrote a book about his life experience. /jes hiː roʊt ə bʊk əˈbaʊt hɪz laɪf ɪkˈspɪriəns/

◊ When did he write a book about his life experience? /wen dɪd hiː raɪt ə bʊk əˈbaʊt hɪz laɪf ɪkˈspɪriəns/

He wrote a book about his life experience last month.

/hiː roʊt ə bʊk əˈbaʊt hɪz laɪf ɪkˈspɪriəns læst mʌnθ/

82

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 7. She writes me a letter write somebody (to) something /raɪt ˈsʌmbədi (tuː) ˈsʌmθɪŋ/

viết cho ai đó một cái gì đó ● letter (n) bức thư

You wrote me a letter.

/ˈletər/

/juː roʊt miː ə ˈletər/

You write me a letter.

(Bạn đã viết cho tôi một bức thư)

/juː raɪt miː ə ˈletər/

(Bạn viết cho tôi một bức thư)

He writes me a letter.

/hiː raɪts miː ə ˈletər/

± Did you write me a letter? /dɪd juː raɪt miː ə ˈletər/

+ Yes, I wrote you a letter. /jes aɪ roʊt juː ə ˈletər/

◊ When did you write me a letter? /wen dɪd juː raɪt miː ə ˈletər/

I wrote you a letter last month.

/aɪ roʊt juː ə ˈletər læst mʌnθ/

She wrote me a letter. /ʃiː roʊt miː ə ˈletər/

± Did she write you a letter? /dɪd ʃiː raɪt juː ə ˈletər/

+ Yes, she wrote me a letter. /jes ʃiː roʊt miː ə ˈletər/

◊ When did she write you a letter? /wen dɪd ʃiː raɪt juː ə ˈletər/

She wrote me a letter last month. /ʃiː roʊt miː ə ˈletər læst mʌnθ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

83


WORDS & GRAMMAR It’s written all over somebody’s face /ɪts ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər ˈsʌmbədiz feɪs/

Điều đó hiện hết lên trên khuôn mặt của ai đó

8. She is happy. It is written all over her face ● face (n) khuôn mặt /feɪs/

It is written all over your face.

/ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər jɔːr feɪs/

(Điều đó hiện hết lên trên mặt của bạn)

● happy (a) vui vẻ, hạnh phúc /ˈhæpi/

She is happy.

/ʃiː ɪz ˈhæpi/

It is written all over her face.

/ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər hɜːr feɪs/

She is happy. It is written all over her face.

/ʃiː ɪz ˈhæpi ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər hɜːr feɪs/

9. They are sad. It is written all over their faces ● sad (a) buồn /sæd/

You are sad.

/juː ɑːr sæd/

(Bạn đang buồn)

It is written all over your face.

/ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər jɔːr feɪs/

You are sad. It is written all over your face.

/juː ɑːr sæd ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər jɔːr feɪs/

She is sad. It is written all over her face.

/ʃiː ɪz sæd ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər hɜːr feɪs/

They are sad. It is written all over their faces.

/ðeɪ ɑːr sæd ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər ðer ˈfeɪsɪz/

84

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 10. He is tired. It is written all over his face

● tired (a) mệt mỏi /ˈtaɪərd/

You are tired. (Bạn mệt mỏi)

/juː ɑːr ˈtaɪərd/

I am tired.

/aɪ æm ˈtaɪərd/

She is tired.

/ʃiː ɪz ˈtaɪərd/

He is tired.

/hiː ɪz ˈtaɪərd/

He is tired. It is written all over his face.

/hiː ɪz ˈtaɪərd ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər hɪz feɪs/

(Anh ấy mệt mỏi. Điều đó hiện hết lên trên mặt của anh ấy)

She is tired. It is written all over her face.

/ʃiː ɪz ˈtaɪərd ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər hɜːr feɪs/

11. He is exhausted. It is written all over his face ● exhausted (a) kiệt sức /ɪɡˈzɔːstɪd/

You are exhausted. (Bạn kiệt sức)

/juː ɑːr ɪɡˈzɔːstɪd/

She is exhausted.

/ʃiː ɪz ɪɡˈzɔːstɪd/

He is exhausted.

/hiː ɪz ɪɡˈzɔːstɪd/

He is exhausted. It is written all over his face.

/hiː ɪz ɪɡˈzɔːstɪd ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər hɪz feɪs/

(Anh ấy kiệt sức. Điều đó hiện hết lên trên mặt của anh ấy)

She is exhausted. It is written all over her face.

/ʃiː ɪz ɪɡˈzɔːstɪd ɪt ɪz ˈrɪtn ɔːl ˈoʊvər hɜːr feɪs/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

85


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. He is ________. It

2. Her boyfriend ____

is_______________

________________

________________.

________________.

4. The author ______

5. My colleague______

6. I'm __________.

________________

_________________

I want to lie ______

______ his love story.

_________ yesterday.

_______________.

3. There is________ ____________desk.

� words

86

7. He is ___________

8. He _____________

_________________

_________________

_________________.

__ about his interview.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

9

TENS E SI M P L E F U T U R E Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

87

SIMPLE FUTURE TENSE (Thì Tương Lai Đơn)

I/We + will/shall + V1

You/They/He/She/It + will + V1

will do something

shall do something

/wɪl duː ˈsʌmθɪŋ/

/ʃæl duː ˈsʌmθɪŋ/

will để diễn tả ngữ cảnh sẽ làm việc gì đó trong tương lai

shall có thể dùng với ngữ cảnh để gợi ý hoặc làm gì đó

Các cách dùng của thì Tương Lai Đơn 1. Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai

1. I will do my homework

2. I will go swimming

● do somebody's homework

● go swimming: đi bơi

/duː ˈsʌmbədiz ˈhoʊmwɜːrk/

(làm bài tập về nhà)

/ɡoʊ ˈswɪmɪŋ/

I will go swimming.

I will do my homework.

/aɪ wɪl ɡoʊ ˈswɪmɪŋ/

She will do her homework .

/ʃiː wɪl ɡoʊ ˈswɪmɪŋ/

/aɪ wɪl duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk/ /ʃiː wɪl duː hər ˈhoʊmwɜːrk/

She will go swimming.


WORDS & GRAMMAR 3. I will go fishing

4. You will make a cake

● go fishing: đi câu cá

● make a cake: làm một cái bánh

/ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ/

I will go fishing.

/aɪ wɪl ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ/

They will go fishing.

/ðeɪ wɪl ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ/

/meɪk ə keɪk/

You will make a cake.

/juː wɪl meɪk ə keɪk/

He will make a cake.

/hiː wɪl meɪk ə keɪk/

Các cách dùng của thì Tương Lai Đơn 2. Diễn tả quyết định sẽ làm gì ngay tại thời điểm nói

5. I will go with you ● go (v) đi /ɡoʊ/

I will go with you.

/aɪ wɪl ɡoʊ wɪθ juː/

She will go with you.

/ʃiː wɪl ɡoʊ wɪθ juː/

6. My mother will make a birthday cake for you ● birthday cake: bánh sinh nhật /ˈbɜːrθdeɪ keɪk/

I will make a birthday cake for you.

/aɪ wɪl meɪk ə ˈbɜːrθdeɪ keɪk fɔːr juː/

My mother will make a birthday cake for you.

/maɪ ˈmʌðər wɪl meɪk ə ˈbɜːrθdeɪ keɪk fɔːr juː/

88

(Mẹ tôi sẽ làm một cái bánh sinh nhật cho bạn) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR Các cách dùng của thì Tương Lai Đơn 3. Diễn tả lời hứa sẽ làm gì hoặc không làm gì

7. I promise I will say nothing about the accident ● accident (n) vụ tai nạn /ˈæksɪdənt/

I will say nothing about the accident.

/aɪ wɪl seɪ ˈnʌθɪŋ əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

She will say nothing about the accident.

/ʃiː wɪl seɪ ˈnʌθɪŋ əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

● promise (v) hứa /ˈprɑːmɪs/

I promise I will say nothing about the accident.

/aɪ ˈprɑːmɪs aɪ wɪl seɪ ˈnʌθɪŋ əˈbaʊt ðiː ˈæksɪdənt/

8. I promise I will tell you the truth ● tell (v) kể, bảo...

tell somebody something

/tel/

I will tell you.

/tel ˈsʌmbədi ˈsʌmθɪŋ/

/aɪ wɪl tel juː/

kể cho ai đó nghe cái gì đó

She will tell you.

/ʃiː wɪl tel juː/

● truth (n) sự thật /truːθ /

I will tell you the truth.

/aɪ wɪl tel juː ðə truːθ/

I promise I will tell you the truth.

/aɪ ˈprɑːmɪs aɪ wɪl tel juː ðə truːθ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

89


WORDS & GRAMMAR 9. I will write you a letter tomorrow

● write (v) viết /raɪt/

● letter (n) bức thư / ˈletər/

I will write you a letter.

/aɪ wɪl raɪt juː ə ˈletər/

● tomorrow (n) ngày mai /təˈmɔːroʊ/

I will write you a letter tomorrow.

/aɪ wɪl raɪt juː ə ˈletər təˈmɔːroʊ/

● tomorrow morning: sáng ngày mai /təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

She will write you a letter tomorrow morning. /ʃiː wɪl raɪt juː ə ˈletər təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

10. My mother will help her take care of her children ● help (v/n) giúp đỡ/ sự giúp đỡ /help/

I will help her.

/aɪ wɪl help hər/

● take care of somebody /teɪk ker əv ˈsʌmbədi/

(chăm sóc ai đó) ● child (n) một đứa trẻ

help somebody do something /help ˈsʌmbədi duː ˈsʌmθɪŋ/

/tʃaɪld/

● children (n) những đứa trẻ /ˈtʃɪldrən/

giúp ai đó làm gì

I will help her take care of her children.

/aɪ wɪl help hər teɪk ker əv hər ˈtʃɪldrən/

(Tôi sẽ giúp cô ấy chăm sóc con của cô ấy.)

My mother will help her take care of her children.

/maɪ ˈmʌðər wɪl help hər teɪk ker əv hər ˈtʃɪldrən/

90

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 11. I think my parents will come to the party ● party (n) bữa tiệc /ˈpɑːrti/

● come (v) đi đến /kʌm/

She will come to the party.

/ʃiː wɪl kʌm tuː ðə ˈpɑːrti/

● think (v) nghĩ /θɪŋk/

I think she will come to the party.

/aɪ θɪŋk ʃiː wɪl kʌm tuː ðə ˈpɑːrti/

● parents (n) cả bố và mẹ /ˈperənts/

I think my parents will come to the party.

/aɪ θɪŋk maɪ ˈperənts wɪl kʌm tuː ðə ˈpɑːrti/

(Tôi nghĩ bố mẹ tôi sẽ đến bữa tiệc)

12. He will bring you a cup of tea ● bring (v) mang đến /brɪŋ/

They will bring you a cup of tea.

/ðeɪ wɪl brɪŋ juː ə kʌp əv tiː/

bring somebody something /brɪŋ ˈsʌmbədi ˈsʌmθɪŋ/

(Họ sẽ mang cho bạn 1 cốc trà)

He will bring you a cup of tea.

/hiː wɪl brɪŋ juː ə kʌp əv tiː/

mang cho ai cái gì

I think they will bring you a cup of tea.

/aɪ θɪŋk ðeɪ wɪl brɪŋ juː ə kʌp əv tiː/

(Tôi nghĩ họ sẽ mang cho bạn 1 cốc trà)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

91


WORDS & GRAMMAR 13. I will do my homewwork I will do my homework.

/aɪ wɪl duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

She will do her homework.

/ʃiː wɪl duː hər ˈhoʊmwɜːrk/

14. I will go swimming tomorrow I will go swimming tomorrow.

/aɪ wɪl ɡoʊ ˈswɪmɪŋ təˈmɔːroʊ/

15. I will go fishing with my parents tomorrow morning. I will go fishing tomorrow.

/aɪ wɪl ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ təˈmɔːroʊ/

I will go fishing with my parents tomorrow morning.

/aɪ wɪl ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ wɪθ maɪ ˈperənts təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi sẽ đi câu cá với bố mẹ tôi vào sáng mai)

16. I think she won’t come to the party ● will: sẽ /wɪl/

● will not = won't: sẽ không /wɪl nɑːt/ = /woʊnt/

She will come to the party.

/ʃiː wɪl kʌm tuː ðə ˈpɑːrti/

She will not come to the party. /ʃiː wɪl nɑːt kʌm tuː ðə ˈpɑːrti/

(Cô ấy sẽ không đến bữa tiệc)

I think she won't come to the party.

/aɪ θɪŋk ʃiː woʊnt kʌm tuː ðə ˈpɑːrti/

(Tôi nghĩ cô ấy sẽ không đến bữa tiệc)

17. I will not help her take care of her children next week I will help her take care of her children.

/aɪ wɪl help hər teɪk ker əv hər ˈtʃɪldrən/

I will not help her take care of her children.

/aɪ wɪl nɑːt help hər teɪk ker əv hər ˈtʃɪldrən/

● next week: tuần tới /nekst wiːk/

92

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● next month: tháng tới /nekst mʌnθ/

● next year: năm tới /nekst jɪr/

● next Monday: thứ 2 tới /nekst ˈmʌndeɪ/

I will not help her take care of her children next week.

/aɪ wɪl nɑːt help hər teɪk ker əv hər ˈtʃɪldrən nekst wiːk/

18. He won’t go fishing with his father next Monday He will go fishing with his father next Monday.

/hiː wɪl ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ wɪθ hɪz ˈfɑːðər nekst ˈmʌndeɪ/

He will not go fishing with his father next Monday. /hiː wɪl nɑːt ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ wɪθ hɪz ˈfɑːðər nekst ˈmʌndeɪ /

19. I promise I won't tell her the truth I promise I will tell her the truth.

/aɪ ˈprɑːmɪs aɪ wɪl tel hər ðə truːθ/

I promise I won't tell her the truth.

/aɪ ˈprɑːmɪs aɪ woʊnt tel hər ðə truːθ/

Các cách dùng của thì Tương Lai Đơn 3. Cách sử dụng câu hỏi trong thì tương lai đơn

20. Will she bring you a cup of tea? She will bring you a cup of tea.

/ʃiː wɪl brɪŋ juː ə kʌp əv tiː/

± Will she bring you a cup of tea? /wɪl ʃiː brɪŋ juː ə kʌp əv tiː/

+ Yes she will bring me a cup of tea. /jes ʃiː wɪl brɪŋ miː ə kʌp əv tiː/

- No she will not bring me a cup of tea. /noʊ ʃiː wɪl nɑːt brɪŋ miː ə kʌp əv tiː/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

93


WORDS & GRAMMAR 21. Will you tell him the truth? I will tell him the truth.

22. I won’t eat this cake You will eat this cake.

/aɪ wɪl tel hɪm ðə truːθ/

/juː wɪl iːt ðɪs keɪk/

± Will you tell him the truth?

± Will you eat this cake?

+ Yes, I will tell him the truth.

+ Yes, I will eat this cake.

- No, I will not tell him the truth.

- No, I will not eat this cake.

- No, I won't tell him the truth.

- No, I won't eat this cake.

/wɪl juː tel hɪm ðə truːθ/

/jes aɪ wɪl tel hɪm ðə truːθ/

/noʊ aɪ wɪl nɑːt tel hɪm ðə truːθ/ /noʊ aɪ woʊnt tel hɪm ðə truːθ/

/wɪl juː iːt ðɪs keɪk/

/jes aɪ wɪl iːt ðɪs keɪk/

/noʊ aɪ wɪl nɑːt iːt ðɪs keɪk/ /noʊ aɪ woʊnt iːt ðɪs keɪk/

23. She won’t drink this cup of tea ● a cup of tea: 1 cốc trà /ə kʌp əv tiː/

She will drink this cup of tea.

/ʃiː wɪl drɪŋk ðɪs kʌp əv tiː/

± Will she drink this cup of tea? /wɪl ʃiː drɪŋk ðɪs kʌp əv tiː/

+ Yes, she will drink this cup of tea. /jes ʃiː wɪl drɪŋk ðɪs kʌp əv tiː/

- No, she will not drink this cup of tea. /noʊ ʃiː wɪl nɑːt drɪŋk ðɪs kʌp əv tiː/

- No, she won't drink this cup of tea. /noʊ ʃiː woʊnt drɪŋk ðɪs kʌp əv tiː/

Các cách dùng của thì Tương Lai Đơn 4. Cách sử dụng câu hỏi có từ để hỏi trong thì tương lai đơn

24. I will write my book I will write my book.

/aɪ wɪl raɪt maɪ bʊk/

( Tôi sẽ viết quyển sách của tôi) 94

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● first; số thứ tự 1 /fɜːrst/

● second: số thứ tự 2 /ˈsekənd/

● third: số thứ tự 3 /θɜːrd/

● my first book: quyển sách đầu tiên của tôi /maɪ fɜːrst bʊk/

I will write my first book.

/aɪ wɪl raɪt maɪ fɜːrst bʊk/

± Will you write your first book? /wɪl juː raɪt jɔːr fɜːrst bʊk/

+ Yes I will write my first book. /jes aɪ wɪl raɪt maɪ fɜːrst bʊk/

● when: từ để hỏi khi nào /wen/

◊ When will you write your first book? /wen wɪl juː raɪt jɔːr fɜːrst bʊk/

I will write my first book next month.

/aɪ wɪl raɪt maɪ fɜːrst bʊk nekst mʌnθ/

25. I will go fishing with my father next Monday I will go fishing with my friend.

/aɪ wɪl ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ wɪθ maɪ frend/

± Will you go fishing with your friend next Monday? /wɪl juː ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ wɪθ jɔːr frend nekst ˈmʌndeɪ/

- No, I will not go fishing with my friend next Monday. /noʊ aɪ wɪl nɑːt ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ wɪθ maɪ frend nekst ˈmʌndeɪ/

● who: từ để hỏi ai /huː/

◊ Who will you go fishing with next Monday? /huː wɪl juː ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ wɪθ nekst ˈmʌndeɪ/

I will go fishing with my father next Monday.

/aɪ wɪl ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ wɪθ maɪ ˈfɑːðər nekst ˈmʌndeɪ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

95


WORDS & GRAMMAR 26. My mother will make a cake tomorrow My mother will make a cake.

/maɪ ˈmʌðər wɪl meɪk ə keɪk/

± Will your mother make a cake? /wɪl jɔːr ˈmʌðər meɪk ə keɪk/

+ Yes my mother will make a cake. /jes maɪ ˈmʌðər wɪl meɪk ə keɪk/

When will your mother make a cake? /wen wɪl jɔːr ˈmʌðər meɪk ə keɪk/

My mother will make a cake tomorrow.

/maɪ ˈmʌðər wɪl meɪk ə keɪk təˈmɔːroʊ/

● why: từ để hỏi tại sao /waɪ/

Why will your mother make a cake tomorrow? /waɪ wɪl jɔːr ˈmʌðər meɪk ə keɪk təˈmɔːroʊ/

● because: bởi vì /bɪˈkʌz/

Because tomorrow is my birthday.

/bɪˈkʌz təˈmɔːroʊ ɪz maɪ ˈbɜːrθdeɪ/

27. You will see a movie with your boyfriend I will see a movie.

/aɪ wɪl siː ə ˈmuːvi/

● boyfriend (n) bạn trai /ˈbɔɪfrend/

I will see a movie with my boyfriend.

/aɪ wɪl siː ə ˈmuːvi wɪθ maɪ ˈbɔɪfrend/

You will see a movie with your boyfriend.

/juː wɪl siː ə ˈmuːvi wɪθ jɔːr ˈbɔɪfrend/

± Will you see a movie with your boyfriend? /wɪl juː siː ə ˈmuːvi wɪθ jɔːr ˈbɔɪfrend/

◊ Why won't you see a movie with your boyfriend? /waɪ woʊnt juː siː ə ˈmuːvi wɪθ jɔːr ˈbɔɪfrend/

96

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

TEL L

10

97

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

tell

tells

/tel/

/telz/

(V1 )

(V2 )

động từ chính

told

told

/toʊld/

/toʊld/

(V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

(V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

1. My mother will tell me a story tomorrow tell somebody something /tel ˈsʌmbədi ˈsʌmθɪŋ/

bảo ai đó việc gì, kể cho ai đó cái gì

● story (n) câu chuyện /ˈstɔːri/

●tell me a story: kể cho tôi nghe 1 câu chuyện /tel mi ə ˈstɔːri/

● everyday (n) hằng ngày /ˈevrideɪ/

She tells me stories everyday .

/ʃiː telz mi ˈstɔːriz ˈevrideɪ/

(Cô ấy kể chuyện cho tôi nghe hằng ngày)

telling

/ˈtelɪŋ/ (V5 )

dạngtiếpdiễn


WORDS & GRAMMAR ● yesterday (n) ngày hôm qua /ˈjestərdeɪ/

She told me a story yesterday. /ʃiː toʊld mi ə ˈstɔːri ˈjestərdeɪ/

(Cô ấy đã kể cho tôi nghe một câu chuyện ngày hôm qua)

● tomorrow (n) ngày mai /təˈmɑːroʊ/

My mother will tell me a story tomorrow.

/maɪ ˈmʌðər wɪl tel mi ə ˈstɔːri təˈmɑːroʊ/

(Mẹ tôi sẽ kể cho tôi nghe 1 câu chuyện vào ngày mai)

● joke (n) câu chuyện đùa /dʒoʊk/

● tell me a joke

/tel mi ə dʒoʊk/

(kể tôi nghe 1 câu chuyện đùa ) ● lie (n) lời nói dối /laɪ/

● tell me a lie: nói dối tôi /tel mi ə laɪ/

2. She always tells me the truth ● truth (n) sự thật /truːθ/

● tell me the truth: kể cho tôi sự thật /tel mi ðə truːθ/

She always tells me the truth.

/ʃiː ˈɔːlweɪz telz mi ðə truːθ/

(Cô ấy luôn luôn kể cho tôi nghe sự thật)

She told me the truth.

/ʃiː toʊld mi ðə truːθ/

(Cô ấy đã kể cho tôi nghe sự thật)

She will tell me the truth tomorrow.

/ʃiː wɪl tel mi ðə truːθ təˈmɑːroʊ/

(Cô ấy sẽ kể cho tôi nghe sự thật vào ngày mai)

3. She will tell everybody the news tomorrow morning

● news (n) tin tức /njuːz/

98

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● everybody (n) mọi người /ˈevribɑːdi/

She tells everybody the news.

/ʃiː telz ˈevribɑːdi ðə njuːz/

● two days ago: 2 ngày trước /tuː deɪz əˈɡoʊ/

She told everybody the news two days ago.

/ʃiː toʊld ˈevribɑːdi ðə njuːz tuː deɪz əˈɡoʊ/

● tomorrow morning: sáng mai /təˈmɑːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

She will tell everybody the news tomorrow morning.

/ʃiː wɪl tel ˈevribɑːdi ðə njuːz təˈmɑːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

4. He told me about the accident last night ● tell somebody about something: kể cho ai đó về cái gì /tel ˈsʌmbədi əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/

● accident (n) vụ tai nạn /ˈæksɪdənt/

● tell me about the accident /tel mi əˈbaʊt ði ˈæksɪdənt/

(kể cho tôi nghe về vụ tai nạn) ● last night: tối hôm qua /læst naɪt/

He told me about the accident last night.

/hiː toʊld mi əˈbaʊt ði ˈæksɪdənt læst naɪt/

He will tell me about the accident tomorrow.

/hiː wɪl tel mi əˈbaʊt ði ˈæksɪdənt təˈmɑːroʊ/

5. My father tells me what to do ● what: cái gì, việc gì /wʌt/

● what to do: việc cần làm /wʌt tuː duː/

My father tells me what to do.

/maɪ ˈfɑːðər telz mi wʌt tuː duː/

(Bố tôi bảo tôi việc cần làm)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

99


WORDS & GRAMMAR He told me what to do.

/hiː toʊld mi wʌt tuː duː/

6. She tells me where she lives ● live (v) sống /lɪv/

● where she lives: nơi cô ấy sống /wer ʃiː lɪvz/

I tell her where I live.

/aɪ tel hɜːr wer aɪ lɪv/

(Tôi kể cho cô ấy nghe về nơi tôi sống)

She tells me where she lives.

/ʃiː telz mi wer ʃiː lɪvz/

7. She tells me to sit down tell somebody to do something /tel ˈsʌmbədi tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

bảo ai đó làm gì

● sit down: ngồi xuống /sɪt daʊn/

She tells me to sit down.

/ʃiː telz mi tuː sɪt daʊn/

(Cô ấy bảo tôi ngồi xuống) ● stand up: đứng dậy /stænd ʌp/

He told me to stand up.

/hiː toʊld mi tuː stænd ʌp/

(Anh ấy đã bảo tôi đứng dậy)

100

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 8. He told me to get out of his room ● get out of somewhere: đi ra khỏi đâu đó /get aʊt əv ˈsʌmwer/

● room (n) phòng /ruːm/

● get out of his room: /get aʊt əv hɪz ruːm/

(ra khỏi phòng của anh ấy)

He tells me to get out of his room.

/hiː telz mi tuː get aʊt əv hɪz ruːm/

(Anh ấy bảo tôi ra khỏi phòng của anh ấy)

9. Don't worry. I promise I won't tell anyone ● worry (v) lo lắng /ˈwɜːri/

● don't worry: đừng lo lắng /doʊnt ˈwɜːri/

● will not = won't: sẽ không /wɪl nɑːt/ /woʊnt/

● anyone (n) bất kỳ ai /ˈeniwʌn/

I won't tell anyone.

/aɪ woʊnt tel ˈeniwʌn/

( Tôi sẽ không kể với bất kỳ ai)

Don't worry. I won't tell anyone.

/doʊnt ˈwɜːri aɪ woʊnt tel ˈeniwʌn/

(Đừng lo lắng. Tôi sẽ không kể với bất kỳ ai) ● promise (v) hứa /ˈprɑːmɪs/

Don't worry. I promise I won't tell anyone.

/doʊnt ˈwɜːri aɪ ˈprɑːmɪs aɪ woʊnt tel ˈeniwʌn/

(Đừng lo lắng. Tôi hứa tôi sẽ không kể với bất kỳ ai) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

101


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. My mother ______

2. My grandmother __

________________

_________________

________ everyday.

_________ everyday.

4. They are _______

5. My sister always

6. He ____________

________________.

_________________

________________

______my homework.

________________.

3. She___________ ____their love story.

� words: ▪ grandma (n) bà ▪ boss (n) sếp

▪ office (n) văn phòng

102

7. He has to ________

8. His boss ________

_________________

________________

____________ money.

__________ office.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

CAL L

11

103

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

call

calls

/kɔːl/ (V1 )

/kɔːlz/ (V2 )

động từ chính

called

called

/kɔːld/

/kɔːld/

(V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

(V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

call somebody/something /kɔːl ˈsʌmbədi ˈsʌmθɪŋ/

gọi ai đó, cái gì đó

1. I will call you back later ● call you: gọi cho bạn /kɔːl juː/

● back (adv) quay lại /bæk/

● later (adv) sau đó /ˈleɪtər/

I will call you back later.

/aɪ wɪl kɔːl juː bæk ˈleɪtər/

(Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau)

I will call her back later.

/aɪ wɪl kɔːl her bæk ˈleɪtər/

● again (adv) lại lần nữa /əˈɡeɪn/

I will call you again.

/aɪ wɪl kɔːl juː əˈɡeɪn/

(Tôi sẽ gọi lại cho bạn)

calling

/ˈkɔːlɪŋ/ (V5 )

dạngtiếpdiễn


WORDS & GRAMMAR 2. I will call the police ● police (n) cảnh sát /pəˈliːs/

I will call the police.

● ambulance (n) xe cứu thương

/aɪ wɪl kɔːl ðə pəˈliːs/

(Tôi sẽ gọi cảnh sát)

● doctor (n) bác sĩ /ˈdɑːktər/

/ˈæmbjələns/

She will call an ambulance.

/ʃiː wɪl kɔːl ən ˈæmbjələns/

(Cô ấy sẽ gọi xe cứu thương)

He will call the doctor.

/hiː wɪl kɔːl ðə ˈdɑːktər/

(Anh ấy sẽ gọi bác sĩ)

3. She is making a phone call ● call (n) cuộc gọi /kɔːl/

● make a phone call: gọi một cuộc điện thoại /meɪk ə foʊn kɔːl/

I am making a phone call.

/aɪ æm ˈmeɪkɪŋ ə foʊn kɔːl/

She is making a phone call.

/ʃiː ɪz ˈmeɪkɪŋ ə foʊn kɔːl/

4.They decide to call the baby Mark ● decide (v) quyết định /dɪˈsaɪd/

call somebody + name

decide to do something

/kɔːl ˈsʌmbədi neɪm/

/dɪˈsaɪd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

gọi ai đó bằng tên gì đó

quyết định làm gì đó

My parents decide to call the baby Mark.

/maɪ ˈperənts dɪˈsaɪd tuː kɔːl ðə ˈbeɪbi mɑːrk/

(Bố mẹ tôi quyết định gọi đứa trẻ tên là Mark)

They decide to call the baby Mark .

/ðeɪ dɪˈsaɪd tuː kɔːl ðə ˈbeɪbi mɑːrk/

They will decide to call the baby Mark .

/ðeɪ wɪl dɪˈsaɪd tuː kɔːl ðə ˈbeɪbi mɑːrk/

104

(Họ sẽ quyết định gọi đứa trẻ tên là Mark) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● cat (n) con mèo /kæt/

● Katy (tên riêng) /ˈkeɪti/

Her name is Katy.

/hɜːr neɪm ɪz ˈkeɪti/

Her name is Katy but everyone calls her Cat.

/hɜːr neɪm ɪz ˈkeɪti bʌt ˈevriwʌn kɔːlz hɜːr kæt/

(Tên của cô ấy là Katy nhưng mọi người đều gọi cô ấy là Mèo)

5. It's 5 P.M. It's time for me to call it a day call it a day

Let’s do something

/kɔːl ɪt ə deɪ/

/lets duː ˈsʌmθɪŋ/

dừng lại việc gì đó, kết thúc 1 ngày làm việc

Hãy cùng làm việc gì đó

Let's call it a day.

/lets kɔːl ɪt ə deɪ/

(Hãy cùng nghỉ làm thôi) ● time (n) thời điểm, lúc /taɪm/

It’s time for somebody to do something /ɪts taɪm fɔːr ˈsʌmbədi tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

Đây là thời điểm cho ai đó làm việc gì đó

It’s time for me: đây là lúc cho tôi

/ɪts taɪm fɔːr miː/

It's time for me to call it a day.

/ɪts taɪm fɔːr miː tuː kɔːl ɪt ə deɪ/

It's five P.M.

/ɪts faɪv ˌpiː ˈem/

It's five P.M. It's time for me to call it a day.

/ɪts faɪv ˌpiː ˈem ɪts taɪm fɔːr miː tuː kɔːl ɪt ə deɪ/

(Bây giờ là 5h rồi. Đây là lúc để tôi nghỉ làm việc)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

105


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. __________Sarah

2. She is making ____

3. I will ___________

but he ___________

_________________

_________________

________________.

_________the police.

________________.

4. I won't _________

5. It's time ________

6. He ____________

________________

_________________

________________

________________.

________________.

________________.

� words

106

7. He has to________

8. We call __________

________________.

_________________.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

TH I N K

12

107

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

think

thinks

/θɪŋk/ (V1 )

động từ chính

/θɪŋks/ (V2 )

● beautiful (a) xinh đẹp /ˈbjuːtɪfl/

She is beautiful: Cô ấy xinh đẹp

/ʃiː ɪz ˈbjuːtɪfl/ /θɪŋk/

I think she is beautiful .

/aɪ θɪŋk ʃiː ɪz ˈbjuːtɪfl/

(Tôi nghĩ cô ấy xinh đẹp)

thought

(V3 )

(V4 )

/θɔːt/

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

1. I think she is beautiful

● think (v) suy nghĩ

thought

/θɔːt/

dạng quá khứ phân từ hai

thinking

/ˈθɪŋkɪŋ/ (V5 )

dạngtiếpdiễn


WORDS & GRAMMAR He thinks she is beautiful.

/hiː θɪŋks ʃiː ɪz ˈbjuːtɪfl/

I don’t think she is beautiful.

/aɪ doʊnt θɪŋk ʃiː ɪz ˈbjuːtɪfl/

(Tôi không nghĩ cô ấy xinh đẹp)

I think she is not beautiful.

/aɪ θɪŋk ʃiː ɪz nɑːt ˈbjuːtɪfl/

2. I have to think of ways to make money ● money (n) tiền /ˈmʌni/

● make money = earn money: kiếm tiền /meɪk ˈmʌni/

/ɜːrn ˈmʌni/

● way (n) cách, cách thức /weɪ/

think of ways to do something /θɪŋk əv weɪz tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

Nghĩ cách để làm gì đó

I have to think of ways to make money.

/aɪ hæv tuː θɪŋk əv weɪz tuː meɪk ˈmʌni/

(Tôi phải nghĩ ra cách để kiếm tiền)

3. I can’t tell you now I have to think about it ● think about it: nghĩ về nó /θɪŋk əˈbaʊt ɪt/

● tell (v) bảo

think of/about something

/tel/

/θɪŋk əv əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/

I can’t tell you now

/aɪ kænt tel juː naʊ/

(Tôi không thể bảo bạn ngay bây giờ được)

Nghĩ về cái gì đó

I can't tell you now. I have to think about it.

/aɪ kænt tel juː naʊ aɪ hæv tuː θɪŋk əˈbaʊt ɪt/

(Tôi không thể bảo bạn ngay bây giờ được. Tôi phải nghĩ về nó)

108

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 4. Come to think of it I know someone who can help you ● come to think of it: chợt nghĩ về điều đó /kʌm tuː θɪŋk əv ɪt/

● know (v) biết /noʊ/

● I know someone: Tôi biết ai đó /aɪ noʊ ˈsʌmwʌn/

● help (v) giúp đỡ /help/

● who can help you: người có thể giúp bạn /huː kən help juː/

Come to think of it. I know someone who can help you.

/kʌm tuː θɪŋk əv ɪt aɪ noʊ ˈsʌmwʌn huː kən help juː/

(Nghĩ về điều đó. Tôi biết 1 người, người mà có thể giúp bạn)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

109


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. __________Sarah

2. She is making ____

3. I will ___________

but he ___________

_________________

_________________

________________.

_________the police.

________________.

4. I won't _________

5. It's time ________

6. He ____________

________________

_________________

________________

________________.

________________.

________________.

� words

110

7. He has to________

8. We call __________

________________.

_________________.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

13

N U OS P R ES E N T C O N T I Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

! Thì Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.

1. I am going to school ● go (v) đi /ɡoʊ/

● go to school: đi học /ɡoʊ tuː skuːl/

I am going to school.

/aɪ æm ˈɡoʊɪŋ tuː skuːl/

± Are you going to school? /ɑːr juː ˈɡoʊɪŋ tuː skuːl/

- No, I am not going to school.

/noʊ aɪ æm nɑːt ˈɡoʊɪŋ tuː skuːl/

Where are you going? /wer ɑːr juː ˈɡoʊɪŋ/

I am going to church.

/aɪ æm ˈɡoʊɪŋ tuː tʃɜːrtʃ/

2. We are learning English ● learn (v) học /lɜːrn/

I am learning English.

/aɪ æm ˈlɜːrnɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ/

We are learning English.

/wiː ɑːr ˈlɜːrnɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ/

(Chúng tôi đang học tiếng Anh)

111


WORDS & GRAMMAR 2. He is telling me the truth ● tell (v) kể, bảo /tel/

● tell me the truth: bảo cho tôi sự thật /tel miː ðə truːθ/

He is telling me the truth

/hiː ɪz ˈtelɪŋ miː ðə truːθ/

(Anh ấy đang kể cho tôi sự thật)

± Is he telling me the truth? /ɪz hiː ˈtelɪŋ miː ðə truːθ/

+ Yes he is telling you the truth /jes hiː ɪz ˈtelɪŋ juː ðə truːθ/

3. Your father is making a table ● table (n) cái bàn /ˈteɪbl/

My father is making a table

● make a table: đóng một cái bàn /meɪk ə ˈteɪbl/

/maɪ ˈfɑːðər ɪz ˈmeɪkɪŋ ə ˈteɪbl/

(Bố tôi đang đóng một cái bàn)

± Is your father making a table? /ɪz jɔːr ˈfɑːðər ˈmeɪkɪŋ ə ˈteɪbl/

+ Yes my father is making a table /jes maɪ ˈfɑːðər ɪz ˈmeɪkɪŋ ə ˈteɪbl/

Where is your father making a table?

/wer ɪz jɔːr ˈfɑːðər ˈmeɪkɪŋ ə table/

My father is making a table in my house

/maɪ ˈfɑːðər ɪz ˈmeɪkɪŋ ə ˈteɪbl ɪn maɪ haʊs/

112

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 5. He is eating the cake in my restaurant ● eat (v) ăn /iːt/

● eat a cake: ăn một cái bánh /iːt ə keɪk/

◊ Where

is he eating the cake?

/wer ɪz hiː ˈiːtɪŋ ðə keɪk/

(Anh ấy đang ăn một cái bánh ở đâu?)

He is eating the cake in my restaurant.

/hiː ɪz ˈiːtɪŋ ðə keɪk ɪn maɪ ˈrestrɑːnt/

6. He is drinking coffee ● coffee (n) cà phê /ˈkɔːfi/

I am drinking coffee.

/aɪ æm ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɔːfi/

(Tôi đang uống cà phê) ● milk (n) sữa /mɪlk/

They are drinking milk.

/ðeɪ ɑːr ˈdrɪŋkɪŋ mɪlk/

● orange juice: nước ép cam /ˈɔːrɪndʒ dʒuːs/

I am drinking orange juice.

/aɪ æm ˈdrɪŋkɪŋ ˈɔːrɪndʒ dʒuːs/

● tea (n) trà /tiː/

He is drinking tea.

/hiː ɪz ˈdrɪŋkɪŋ tiː/

What is he drinking?

/wʌt ɪz hiː ˈdrɪŋkɪŋ/

He is drinking coffee.

/hiː ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɔːfi/ ◊

Where is he drinking coffee?

/wer ɪz hiː ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɔːfi/

He is drinking coffee in his office.

/hiː ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɔːfi ɪn hɪz ˈɔːfɪs/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

113


WORDS & GRAMMAR ! Thì Hiện tại tiếp diễn diễn tả các hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết ngay tại thời điểm nói mà ý chỉ trong giai đoạn này đang làm việc đó. 7. I am teaching English ● teach (v) dạy /tiːtʃ/

I am teaching English.

/aɪ æm ˈtiːtʃɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ/

(Tôi đang dạy tiếng Anh)

8. I am staying with my grandmother ● stay (v) ở, sống với /steɪ/

I am staying with my grandmother.

/aɪ æm ˈsteɪɪŋ wɪθ maɪ ˈɡrænmʌðər/

(Tôi đang sống vơi bà của tôi)

9. I am doing research in physics ● physics (n) vật lí /ˈfɪzɪks/

Do research in something /duː ˈriːsɜːrtʃ ɪn ˈsʌmθɪŋ/

Làm nghiên cứu về cái gì đó

● do research in physics: làm nghiên cứu về vật lí /duː rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

I am doing research in physics.

/aɪ æm ˈduːɪŋ rɪˈsɜːrtʃ ɪn ˈfɪzɪks/

(Tôi đang làm nghiên cứu về vật lí)

114

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ! Thì Hiện tại tiếp diễn diễn tả các hành động sẽ diễn ra trong tương lai được lên kế hoạch và lịch trình trước.

10. I am having a birthday party next Saturday ● party (n) bữa tiệc /ˈpɑːrti/

● birthday (n) sinh nhật /ˈbɜːrθdeɪ/

● birthday party: tiệc sinh nhật /ˈbɜːrθdeɪ ˈpɑːrti/

I am having a birthday party next

/aɪ æm ˈhævɪŋ ə ˈbɜːrθdeɪ ˈpɑːrti nekst

Saturday.

ˈsætərdeɪ/

(Tôi có một bữa tiệc sinh nhật vào thứ Bảy tới)

11. She is having a baby next month ● have a baby: có em bé, sinh em bé /hæv ə ˈbeɪbi/

She is having a baby next month.

/ʃiː ɪz ˈhævɪŋ ə ˈbeɪbi nekst mʌnθ/

(Cô ấy sẽ sinh em bé vào tháng tới)

12. The train is leaving the station ● train (n) tàu hỏa /treɪn/

● leave (v) rời đi /liːv/

The train is leaving the station.

/ðə treɪn ɪz ˈliːvɪŋ ðə ˈsteɪʃn/

(Tàu hỏa đang rời di khỏi nhà ga) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

115


WORDS & GRAMMAR 13. I drink coffee every morning ● drink (v) uống /drɪŋk/

● drink coffee: uống cà phê /drɪŋk ˈkɔːfi/

I drink coffee every morning.

/aɪ drɪŋk ˈkɔːfi ˈevri ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi uống cà phê mỗi sáng)

I drank coffee this morning.

/aɪ dræŋk ˈkɔːfi ðɪs ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi đã uống cà phê sáng nay)

I will drink coffee tomorrow morning.

/aɪ wɪl drɪŋk ˈkɔːfi təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

(Sáng mai tôi sẽ uống cà phê)

14. I will drink tea tomorrow morning ● drink tea: uống trà /drɪŋk tiː/

I drink tea every morning.

/aɪ drɪŋk tiː ˈevri ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi uống trà mỗi sáng)

I drank tea yesterday.

/aɪ dræŋk tiː ˈjestərdeɪ/

(Ngày hôm qua tôi đã uống trà)

I will drink tea tomorrow morning.

/aɪ wɪl drɪŋk tiː təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

(Sáng mai tôi sẽ uống trà)

15. I will drink milk tomorrow morning ● drink milk: uống sữa /drɪŋk mɪlk/

I drink milk everyday.

/aɪ drɪŋk mɪlk ˈevrideɪ/

(Tôi uống sữa mỗi ngày)

116

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR I drank milk yesterday.

/aɪ dræŋk mɪlk ˈjestərdeɪ/

(Ngày hôm qua tôi đã uống sữa)

I will drink milk tomorrow morning.

/aɪ wɪl drɪŋk mɪlk təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

(Sáng mai tôi sẽ uống sữa)

16. She will drink orange juice tomorrow ● orange juice: nước cam ép /ˈɔːrɪndʒ dʒuːs/

I am drinking orange juice

/aɪ æm ˈdrɪŋkiŋ ˈɔːrɪndʒ dʒuːs/

(Tôi đang uống nước cam)

She is drinking orange juice.

/ʃiː ɪz ˈdrɪŋkiŋ ˈɔːrɪndʒ dʒuːs/

She drank orange juice this morning.

/ʃiː dræŋk ˈɔːrɪndʒ dʒuːs ðɪs ˈmɔːrnɪŋ/

(Sáng nay cô ấy đã uống nước cam)

She will drink orange juice tomorrow.

/ʃiː wɪl drɪŋk ˈɔːrɪndʒ dʒuːs təˈmɔːroʊ/

(Ngày mai cô ấy sẽ uống nước cam)

17. He is drunk drink

drank

drunk

/drɪŋk/

/dræŋk/

/drʌŋk/

be drunk /biː drʌŋk/

say xỉn

uống

Drunk: dạng quá khứ phân từ 2 của động từ drink và dùng như dạng tính từ, mang ý nghĩa là say xin.

● drunk: say xỉn /drʌŋk/

He is drunk.

/hiː ɪz drʌŋk/

(Anh ấy say)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

117


WORDS & GRAMMAR 18. I eat a cake every morning ● eat (v) ăn /iːt/

● eat a cake: ăn một cái bánh /iːt ə keɪk/

I eat a cake every morning.

/aɪ iːt ə keɪk ˈevri ˈmɔːrnɪŋ/

I ate a cake this morning.

/aɪ eɪt ə keɪk ðɪs ˈmɔːrnɪŋ/

I will eat a cake tomorrow morning.

/aɪ wɪl iːt ə keɪk təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

19. I am eating a meal with my wife in an expensive restaurant ● eat a meal: ăn một bữa ăn, dùng bữa /iːt ə miːl/

● restaurant (n) nhà hàng /ˈrestrɑːnt/

● expensive (adj) đắt /ɪkˈspensɪv/

● expensive restaurant: nhà hàng đắt tiền /ɪkˈspensɪv ˈrestrɑːnt/

I am eating a meal with my wife in an expensive restaurant.

/aɪ æm ˈiːtɪŋ ə miːl wɪθ maɪ waɪf ɪn æn ɪkˈspensɪv ˈrestrɑːnt/

± Are you eating a meal with your friend? /ɑːr juː ˈiːtɪŋ ə miːl wɪθ jɔːr frend/

- No, I am not eating a meal with my friend. /noʊ aɪ æm nɑːt ˈiːtɪŋ ə miːl wɪθ maɪ frend/

Who are you eating a meal with?

/huː ɑːr juː ˈiːtɪŋ ə miːl wɪθ/

I am eating a meal with my wife.

/aɪ æm ˈiːtɪŋ ə miːl wɪθ maɪ waɪf/ ◊

Where are you eating a meal with your wife?

/wer ɑːr juː ˈiːtɪŋ ə miːl wɪθ jɔːr waɪf/

I am eating a meal with my wife in an expensive restaurant.

/aɪ æm ˈiːtɪŋ ə miːl wɪθ maɪ waɪf ɪn æn ɪkˈspensɪv ˈrestrɑːnt/

118

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR eat somebody alive /iːt ˈsʌmbədi əˈlaɪv/

ăn tươi một ai đó khi người ta còn sống hay ăn tươi nuốt sống Nghĩa bóng ý ám chỉ vô cùng tức giận với một ai đó và chỉ trích thậm tệ

20. If I don't do my homework my mother will eat me alive ● do my homework: làm bài tập về nhà /duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

If I don't do my homework.

/ɪf aɪ doʊnt duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

(Nếu tôi không làm bài tập về nhà) ● mother (n) mẹ /ˈmʌðər/

My mother will eat me alive.

/maɪ ˈmʌðər wɪl iːt mi: əˈlaɪv/

(Mẹ tôi sẽ ăn tươi nuốt sống tôi)

If I don't do my homework my mother will eat me alive.

/ɪf aɪ doʊnt duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk maɪ ˈmʌðər wɪl iːt mi: əˈlaɪv/

21. If I use his phone he will eat me alive ● use (v) sử dụng, dùng /juːz/

If I use his phone.

/ɪf aɪ juːz hɪz foʊn/

(Nếu tôi sử dụng điện thoại của anh ấy)

He will eat me alive.

/hiː wɪl iːt miː əˈlaɪv/

(Anh ấy sẽ ăn tươi nuốt sống tôi)

If I use his phone he will eat me alive.

/ɪf aɪ juːz hɪz foʊn hiː wɪl iːt miː əˈlaɪv/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

119


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. The boy ________

2. They are _______

3. He is __________

_______ the zoo with

in _______________.

________________

________________.

______to his friends.

4.The man is_______

5. The students_____

________________.

_________________.

6. They are________ ____in ___________ ________________.

� words

120

7. If the boy doesn't

8. The woman and her

_____________,his

daughter are ______

mother__________.

______ in ________.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

S L EE P

14

121

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

sleep

sleeps

/sliːp/ (V1 )

động từ chính

/sliːps/ (V2 )

slept

/slept/ (V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

slept

sleeping

/slept/

/ˈsliːpɪŋ/

(V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

(V5 )

dạngtiếpdiễn

1. I usually sleep well good

well

/ɡʊd/

/wel/

(adj) tốt, khỏe mạnh, ngon

(adv) tốt, khỏe mạnh, ngon

● sleep well: ngủ ngon /sliːp wel/

I usually sleep well. (Tôi thường ngủ ngon)

/aɪ ˈjuːʒuəli sliːp wel/

He slept well yesterday. (Anh ấy đã ngủ ngon ngày hôm qua)

/hiː slept wel ˈjestərdeɪ/

They will sleep well tomorrow. (Họ sẽ ngủ ngon vào ngày mai)

/ðeɪ wɪl sliːp wel təˈmɔːroʊ/

They are sleeping well. (Họ đang ngủ ngon)

/ðeɪ ɑːr ˈsliːpɪŋ wel/


WORDS & GRAMMAR 2. I usually sleep deeply deep

deeply

/diːp/

/ˈdiːpli/

(adj) sâu

(adv) sâu

● sleep deeply: ngủ sâu giấc /sliːp ˈdiːpli/

He usually sleeps deeply.

/hiː ˈjuːʒuəli sliːps ˈdiːpli/

(Anh ấy thường ngủ sâu giấc)

She slept deeply yesterday. /ʃiː slept ˈdiːpli ˈjestərdeɪ/

(Ngày hôm qua cô ấy đã ngủ sâu giấc)

They will sleep deeply tomorrow. /ðeɪ wɪl sliːp ˈdiːpli təˈmɔːroʊ/

He is sleeping deeply.

/hiː ɪz ˈsliːpɪŋ ˈdiːpli/

3. I often sleep soundly sound

soundly

/saʊnd/

/ˈsaʊndli/

(adj) bình an

(adv) bình an

● sleep soundly: ngủ bình an /sliːp ˈsaʊndli/

He is sleeping soundly.

/hiː ɪz ˈsliːpɪŋ ˈsaʊndli/

(Anh ấy đang ngủ bình an)

He usually sleeps soundly. /hiː ˈjuːʒuəli sliːps ˈsaʊndli/

(Anh ấy thường ngủ bình an)

often < usually

/ˈɔːfn/ /ˈjuːʒuəli/

mức độ thường xuyên của “often” thấp hơn của “usually” 122

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR He often sleeps soundly. (Anh ấy thường ngủ bình an) /hiː ˈɔːfn sliːps ˈsaʊndli/

He slept soundly yesterday. (Hôm qua anh ấy ngủ bình an) /hiː slept ˈsaʊndli ˈjestərdeɪ/

She will sleep soundly tomorrow. (Ngày mai cô ấy sẽ ngủ bình an)

/ʃiː wɪl sliːp ˈsaʊndli təˈmɔːroʊ/

4. I usually sleep badly

● good ›‹ bad: tốt >< xấu /ɡʊd/

/bæd/

bad

badly

/bæd/

/ˈbædli/

(adj) xấu

(adv) xấu

● sleep badly: ngủ không ngon /sliːp ˈbædli/

I usually sleep badly.

/aɪ ˈjuːʒuəli sliːp ˈbædli/

He usually sleeps badly. /hiː ˈjuːʒuəli sliːps ˈbædli/

5. I sometimes sleep late ● late (n) muộn /leɪt/

● sleep late: ngủ muộn /sliːp leɪt/

I sometimes sleep late. (Tôi thỉnh thoảng ngủ muộn) /aɪ ˈsʌmtaɪmz sliːp leɪt/

± Do you usually sleep late? /duː juː ˈjuːʒuəli sliːp leɪt/

− No, I don't usually sleep late. /noʊ aɪ doʊnt ˈjuːʒuəli sliːp leɪt/

◊ How often do you sleep late? /haʊ ˈɔːfn duː juː sliːp leɪt/

I sometimes sleep late at the weekend. /aɪ ˈsʌmtaɪmz sliːp leɪt æt ðə ˈwiːkend/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

123


WORDS & GRAMMAR 6. He sometimes sleeps over at his friend's house ● over (adv) vượt qua /ˈoʊvər/

● sleep over: ngủ nhờ /sliːp ˈoʊvər/

● my friend's house: nhà của bạn của tôi /maɪ frendz haʊs/

I sleep over at my friend's house.

/aɪ sliːp ˈoʊvər æt maɪ frendz haʊs/

He sometimes sleeps over at his friend's house.

/hiː ˈsʌmtaɪmz sliːps ˈoʊvər æt hɪz frendz haʊs/

± Do you sometimes sleep over at your friend's house? /duː juː ˈsʌmtaɪmz sliːp ˈoʊvər æt jɔːr frendz haʊs/

+ Yes, I sometimes sleep over at my friend's house. /jes aɪ ˈsʌmtaɪmz sliːp ˈoʊvər æt maɪ frendz haʊs/

◊ How often do you sleep over at your friend's house? /haʊ ˈɔːfn duː juː sliːp ˈoʊvər æt jɔːr frendz haʊs/

● once = one time: một lần /wʌns/ /wʌn taɪm/

● once a week: một lần một tuần /wʌns ə wiːk/

● twice = two times: hai lần

/twaɪs/ /tu: taɪmz/

● twice a month: hai lần một tháng /twaɪs ə mʌnθ/

I sleep over at my friend's house once a week.

/aɪ sliːp ˈoʊvər æt maɪ frendz haʊs wʌns ə wiːk/

(Tôi ngủ nhờ ở nhà bạn tôi một lần một tuần)

I sleep over at my friend's house twice a month.

/aɪ sliːp ˈoʊvər æt maɪ frendz haʊs twaɪs ə mʌnθ/

I slept over at my friend's house last week.

/aɪ slept ˈoʊvər æt maɪ frendz haʊs læst wiːk/

(Tuần trước tôi đã ngủ nhờ tại nhà bạn của tôi)

I will sleep over at my friend's house next week.

/aɪ wɪl sliːp ˈoʊvər æt maɪ frendz haʊs nekst wiːk/

(Tôi sẽ ngủ nhờ tại nhà bạn của tôi tuần tới)

I am sleeping over at my friend's house.

/aɪ æm ˈsliːpɪŋ ˈoʊvər æt maɪ frendz haʊs/

(Tôi đang ngủ nhờ tại nhà bạn của tôi)

124

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 7. It is late now. Why don't you sleep over? ● late (adj) muộn /leɪt/

It is late now. (Bây giờ trời muộn rồi)

/ɪt ɪz leɪt naʊ/

why don't you do something /waɪ doʊnt juː duː ˈsʌmθɪŋ/

tại sao bạn không làm gì đó

Why don't you sleep over?

/waɪ doʊnt juː sliːp ˈoʊvər/

(Tại sao bạn không ngủ lại?)

It is late now. Why don't you sleep over?

/ɪt ɪz leɪt naʊ waɪ doʊnt juː sliːp ˈoʊvər/

(Trời muộn rồi. Tại sao bạn không ngủ lại đi?)

8. I know he is going out with her. But I don't think he is sleeping with her ● with (prep) với /wɪθ/

sleep with somebody

sleep together somebody

/sliːp wɪθ ˈsʌmbədi/

/sliːp təˈɡeðər ˈsʌmbədi/

ngủ với ai đó

ngủ cùng ai đó

● go out: đi chơi, hẹn hò /ɡoʊ aʊt/

● know (v) biết /noʊ/

go out with somebody /ɡoʊ aʊt wɪθ ˈsʌmbədi/

đi chơi với ai đó

I know he is going out with her.

/aɪ noʊ hiː ɪz ˈɡoʊɪŋ aʊt wɪθ hɜːr/

(Tôi biết anh ấy đang hẹn hò với cô ấy)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

125


WORDS & GRAMMAR I know he is going out with her.

/aɪ noʊ hiː ɪz ˈɡoʊɪŋ aʊt wɪθ hɜːr

But I don't think he is sleeping with her.

/bʌt aɪ doʊnt θɪŋk hiː ɪz ˈsliːpɪŋ wɪθ hɜːr/

(Tôi biết anh ấy đang hẹn hò với cô ấy. Nhưng tôi không nghĩ rằng anh ấy ngủ với cô ấy)

I know he is going out with her.

/aɪ noʊ hiː ɪz ˈɡoʊɪŋ aʊt wɪθ hɜːr/

But I don't think they are sleeping together.

/bʌt aɪ doʊnt θɪŋk ðeɪ ɑːr ˈsliːpɪŋ təˈɡeðər/

(Tôi biết anh ấy đang hẹn hò với cô ấy. Nhưng tôi không nghĩ rằng anh ấy ngủ với cô ấy)

9. Everyone knows she is sleeping with her boss ● everyone knows: mọi người biết /ˈevriwʌn noʊz/

● boss (n) cấp trên, sếp /bɔːs/

Everyone knows she is sleeping with her boss. /ˈevriwʌn noʊz ʃiː ɪz ˈsliːpɪŋ wɪθ hɜːr bɔːs/

(Mọi người đều biết rằng cô ấy đang ngủ với sếp cô ấy)

10. It is late now. Let's go to sleep ● go to sleep: đi ngủ /ɡoʊ tuː sliːp/

Why don't you go to sleep?

/waɪ doʊnt juː ɡoʊ tuː sliːp/

(Tại sao bạn không đi ngủ đi - câu này có thể dùng để mang ý gợi ý ai đó hãy đi ngủ đi)

Khi muốn rủ ai đó cùng làm gì, ta sử dụng cụm sau:

Let us = Let's

/let əs/

/lets/

Let's go to sleep.

/lets ɡoʊ tuː sliːp/

126

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR It is late now.

/ɪt ɪz leɪt naʊ/

It is late now. Let's go to sleep.

/ɪt ɪz leɪt naʊ lets ɡoʊ tuː sliːp/

(Trời muộn rồi, hãy cùng nhau đi ngủ thôi)

11. You look tired. Why don't you get some sleep ● get some sleep: ngủ một chút /get sʌm sliːp/

● tired (adj) mệt mỏi /ˈtaɪərd/

● look (v) nhìn, trông /lʊk/

look + adj

nhìn trông như nào đó

You look tired.

/juː lʊk ˈtaɪərd/

Why don't you get some sleep?

/waɪ doʊnt juː get sʌm sliːp/

(Tại sao bạn không đi ngủ một chút đi)

You look tired. Why don't you get some sleep?

/juː lʊk ˈtaɪərd waɪ doʊnt juː get sʌm sliːp/

12. You look tired. why don't you get much sleep ● get much sleep: ngủ nhiều

need to do something

/juː niːd tuː ɡoʊ tuː sliːp/

cần làm gì đó

/get mʌtʃ sliːp/

/niːd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

You need to go to sleep.

You look tired. You need to go to sleep.

/juː lʊk ˈtaɪərd juː niːd tuː ɡoʊ tuː sliːp/

You look tired. Why don't you go to sleep?

/juː lʊk ˈtaɪərd waɪ doʊnt juː ɡoʊ tuː sliːp/

You look tired why don't you get much sleep?

/juː lʊk ˈtaɪərd waɪ doʊnt juː get sʌm sliːp/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

127


WORDS & GRAMMAR 13. I tried to go back to sleep last night ● back (adv) quay lại /bæk/

● go back to sleep: quay lại đi ngủ /ɡoʊ bæk tuː sliːp/

● try (v) cố gắng /traɪ/

try to do something /traɪ tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

cố gắng làm gì đó

I tried to go back to sleep last night.

/aɪ traɪd tuː ɡoʊ bæk tuː sliːp læst naɪt/

(Tối qua tôi đã cố gắng quay lại đi ngủ)

put somebody or something to sleep /pʊt ˈsʌmbədi ɔːr ˈsʌmθɪŋ tuː sliːp/

đưa ai đó vào trạng thái hôn mê, ngủ. Ví dụ như: gây mê ai đó, ru ngủ ai đó, giết ai đó vật gì đó (dùng cách nói giảm nhẹ)

14. The doctor put the patient to sleep before the operation ● doctor (n) bác sĩ /ˈdɑːktər/

● patient (n) bệnh nhân /ˈpeɪʃnt/

● operation (n) cuộc phẫu thuật /ˌɑːpəˈreɪʃn/

● before (prep) trước /bɪˈfɔːr/

The doctor put the patient to sleep before the operation.

/ðə ˈdɑːktər pʊt ðə ˈpeɪʃnt tuː sliːp bɪˈfɔːr ðiː ˌɑːpəˈreɪʃn/

(Bác sĩ đã gây mê cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật)

± Did the doctor put the patient to sleep before the operation? /dɪd ðə ˈdɑːktər pʊt ðə ˈpeɪʃnt tuː sliːp bɪˈfɔːr ðiː ˌɑːpəˈreɪʃn/

+ Yes, the doctor put the patient to sleep before the operation. /jes ðə ˈdɑːktər pʊt ðə ˈpeɪʃnt tuː sliːp bɪˈfɔːr ðiː ˌɑːpəˈreɪʃn/

128

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 15.We have to put the dog to sleep ● kill (v) giết /kɪl/

● put the dog to sleep: giết con chó /pʊt ðə dɔːɡ tuː sliːp/

We have to put the dog to sleep.

/wiː hæv tuː pʊt ðə dɔːɡ tuː sliːp/

(Chúng tôi phải giết con chó)

16. His lecture is boring. It puts me to sleep ● lecture (n) bài giảng /ˈlektʃər/

● boring (adj) nhàm chán /ˈbɔːrɪŋ/

His lecture is boring.

/hɪz ˈlektʃər ɪz ˈbɔːrɪŋ/

His lecture is boring. It puts me to sleep.

/hɪz ˈlektʃər ɪz ˈbɔːrɪŋ ɪt pʊts miː tuː sliːp/

(Bài giảng của anh ấy nhàm chán. Nó khiến tôi buồn ngủ)

17. Her long story puts me to sleep ● story (n) câu chuyện /ˈstɔːri/

● her long story: câu chuyện dài của cô ấy /hɜːr lɔːŋ ˈstɔːri/

Her long story puts me to sleep.

/hɜːr lɔːŋ ˈstɔːri pʊts miː tuː sliːp/

(Câu chuyện dài của cô ấy kiến tôi buồn ngủ)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

129


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. His lecture ______ ________. It ______ me ______________

4. The doctor ______ _________________ before the operation.

2. The woman tries __

3. She usually ______

_________________

_________________

5. It's ____________

6. He sometimes ____

Let's _____________

___________ office.

at the weekend.

� words:

7. The boy _________ ________ on the sofa. 130

8. The girl _________ on _______________ with ____________.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

15

S U O U N I T N O C T S A P Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

! Cách dùng thứ nhất: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả những hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.

1. I was cooking in the kitchen at nine o'clock yesterday ● cook (v) nấu nướng /kʊk/

He is cooking.

/hiː ɪz ˈkʊkɪŋ/

He was cooking in the kitchen.

/hiː wəz ˈkʊkɪŋ ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

● at nine o'clock yesterday: vào lúc 9h ngày hôm qua /æt naɪn əˈklɑːk ˈjestərdeɪ/

I was cooking in the kitchen at nine o'clock yesterday. /aɪ wəz ˈkʊkɪŋ ɪn ðə ˈkɪtʃɪn æt naɪn əˈklɑːk ˈjestərdeɪ/

! Cách dùng thứ hai: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả

những hành động đang diễn ra cả trong một thời gian dài trong quá khứ..

● all day yesterday: cả ngày hôm qua /ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

I was cooking in the kitchen all day yesterday.

/aɪ wəz ˈkʊkɪŋ ɪn ðə ˈkɪtʃɪn ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

(Tôi đã nấu ở trong bếp cả ngày hôm qua)

± Were you cooking in the kitchen at nine o'clock last night? /wɜːr juː ˈkʊkɪŋ ɪn ðə ˈkɪtʃɪn æt naɪn əˈklɑːk læst naɪt/

− No, I wasn't cooking in the kitchen at nine o'clock last night. /noʊ aɪ ˈwʌznt ˈkʊkɪŋ ɪn ðə ˈkɪtʃɪn æt naɪn əˈklɑːk læst naɪt/

131


WORDS & GRAMMAR 2. My sister was singing all day yesterday ● sing (v) hát /sɪŋ/

I was singing.

/aɪ wəz ˈsɪŋɪŋ/

They were singing.

/ðeɪ wɜːr ˈsɪŋɪŋ/

± Were you singing all day yesterday? /wɜːr juː ˈsɪŋɪŋ ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

− No, I was not singing all day yesterday. /noʊ aɪ wəz nɑːt ˈsɪŋɪŋ ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

◊ Who was singing all day yesterday? /huː wəz ˈsɪŋɪŋ ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

My sister was singing all day yesterday.

/maɪ ˈsɪstər wəz ˈsɪŋɪŋ ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

(Chị gái của tôi đã hát cả ngày hôm qua)

3. I was talking with my teacher all day yesterday ● talk (v) nói chuyện /tɔːk/

I was talking with Lucy.

/aɪ wəz ˈtɔːkɪŋ wɪθ ˈluːsi/

(Tôi đã đang nói chuyện với Lucy)

± Were you talking with Lucy all day yesterday? /wɜːr juː ˈtɔːkɪŋ wɪθ 'luːsi ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

− No, I wasn't talking with Lucy all day yesterday. /noʊ aɪ ˈwʌznt ˈtɔːkɪŋ wɪθ 'luːsi ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

◊ Who were you talking with all day yesterday? /huː wɜːr juː ˈtɔːkɪŋ wɪθ ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

I was talking with my teacher all day yesterday.

/aɪ wəz ˈtɔːkɪŋ wɪθ maɪ ˈtiːtʃər ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

(Tôi đã nói chuyện với cô giáo của tôi cả ngày hôm qua)

132

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 4. I was walking along the street at eight o'clock yesterday morning ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

● on the sidewalk: trên vỉa hè /ɔːn ðə ˈsaɪdwɔːk/

I was walking on the sidewalk.

/aɪ wəz ˈwɔːkɪŋ ɔːn ðə ˈsaɪdwɔːk/

● along the street: dọc theo con phố /əˈlɔːŋ ðə striːt/

I was walking along the street at eight o'clock yesterday morning.

/aɪ wəz ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt æt eɪt əˈklɑːk ˈjestərdeɪ ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi đã đi bộ dọc theo con phố vào tám giờ sáng ngày hôm qua)

5. I was waiting for my parents at the train station at nine o'clock yesterday waiting for somebody or something /ˈweɪtɪŋ fɔːr ˈsʌmbədi ɔːr ˈsʌmθɪŋ/

chờ đợi ai đó hoặc cái gì đó

● train (n) tàu hỏa /treɪn/

● ten o'clock yesterday morning: 10h sáng hôm qua /ten əˈklɑːk ˈjestərdeɪ ˈmɔːrnɪŋ/

I was waiting for the train at ten o'clock yesterday morning.

/aɪ wəz ˈweɪtɪŋ fɔːr ðə treɪn æt ten əˈklɑːk ˈjestərdeɪ ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi đã chờ tầu vào lúc mười giờ sáng hôm qua)

● all yesterday afternoon: cả chiều hôm qua /ɔːl ˈjestərdeɪ ˌæftərˈnuːn/

I was waiting for you all yesterday afternoon.

/aɪ wəz ˈweɪtɪŋ fɔːr juː ɔːl ˈjestərdeɪ ˌæftərˈnuːn/

◊ Who were you waiting for at nine o'clock yesterday? /huː wɜːr juː ˈweɪtɪŋ fɔːr æt naɪn əˈklɑːk ˈjestərdeɪ/

I was waiting for my parents at nine o'clock yesterday.

/aɪ wəz ˈweɪtɪŋ fɔːr maɪ ˈperənts æt naɪn əˈklɑːk ˈjestərdeɪ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

133


WORDS & GRAMMAR ◊ Where were you waiting for your parents at nine o'clock yesterday? /wer wɜːr juː ˈweɪtɪŋ fɔːr jɔːr ˈperənts æt naɪn əˈklɑːk ˈjestərdeɪ/

I was waiting for my parents at the train station at 9 o'clock yesterday. /aɪ wəz ˈweɪtɪŋ fɔːr maɪ ˈperənts æt ðə treɪn ˈsteɪʃn æt naɪn əˈklɑːk ˈjestərdeɪ/

(Tôi đã chờ bố mẹ tôi tại ga tàu vào lúc chín giờ ngày hôm qua)

6. I was having dinner when Lucy arrived ● arrive (v) đến /əˈraɪv/

When she arrived I was having dinner.

/wen ʃiː əˈraɪvd aɪ wəz ˈhævɪŋ ˈdɪnər/

◊ When Lucy arrived were you having dinner? /wen 'luːsi əˈraɪvd wɜːr juː ˈhævɪŋ ˈdɪnər/

− No, when Lucy arrived I was not having dinner. /noʊ wen 'luːsi əˈraɪvd aɪ wəz nɑːt ˈhævɪŋ ˈdɪnər/

◊ What were you doing when Lucy arrived? /wʌt wɜːr juː ˈduːɪŋ wen 'luːsi əˈraɪvd/

I was learning English when Lucy arrived.

/aɪ wəz ˈlɜːrnɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ wen 'luːsi əˈraɪvd/

7. When my mother got home, I was learning English ● learn English: học tiếng Anh /lɜːrn ˈɪŋɡlɪʃ/

● go home = get home: về nhà /ɡoʊ hoʊm/ /ɡet hoʊm/

When my mother got home I was learning English.

/wen maɪ ˈmʌðər ɡɑːt hoʊm aɪ wəz ˈlɜːrnɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ/

get

got

got

/ɡet/

/ɡɑːt/

/ɡɑːt/

My father was cooking in the kitchen.

/maɪ ˈfɑːðər wəz ˈkʊkɪŋ ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

My brother was having a shower.

/maɪ ˈbrʌðər wəz ˈhævɪŋ ə ˈʃaʊər/

My grandmother was listening to the radio.

/maɪ ˈɡrænmʌðər wəz ˈlɪsnɪŋ tuː ðə ˈreɪdioʊ/

134

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 8. I was typing while my wife was painting yesterday ● while: trong khi /waɪl/

● while I was typing. /waɪl aɪ wəz ˈtaɪpɪŋ/

● paint (v) vẽ /peɪnt/

● wife (n) vợ /waɪf/

My wife was painting.

/maɪ waɪf wəz ˈpeɪntɪŋ/

I was typing while my wife was painting yesterday.

/aɪ wəz ˈtaɪpɪŋ waɪl maɪ waɪf wəz ˈpeɪntɪŋ ˈjestərdeɪ/

While I was typing my wife was painting yesterday.

/waɪl aɪ wəz ˈtaɪpɪŋ maɪ waɪf wəz ˈpeɪntɪŋ ˈjestərdeɪ/

9. I was driving while he was walking along the street ● drive (v) lái xe /draɪv/

I was driving.

/aɪ wəz ˈdraɪvɪŋ/

(Tôi đã đang lái xe)

He was walking along the street.

/hiː wəz ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt/

(Anh ấy đang đi bộ dọc theo con phố)

I was driving while he was walking along the street.

/aɪ wəz ˈdraɪvɪŋ waɪl hiː wəz ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt/

± Was he driving while you were walking along the street? /wəz hiː ˈdraɪvɪŋ waɪl juː wɜːr ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt/

− No, he was not driving while I was walking along the street. /noʊ hiː wəz nɑːt ˈdraɪvɪŋ waɪl aɪ wəz ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt/

◊ What was he doing while you were walking along the street? /wʌt wəz hiː ˈduːɪŋ waɪl juː wɜːr ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt/

He was learning English while I was walking along the street.

/hiː wəz ˈlɜːrnɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ waɪl aɪ wəz ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

135


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. They ____________

2. He ____________

3. I ______________

__________________

___ whie I ________

______while you ____

____at 6 PM yesterday.

________________ .

_________________

4. When the parents

5. I was ___________

6. She ____________

_______ the baby __

______________ the

with _____________

________________ .

plan______yesterday.

at _______last night.

7. While my wife _________________ I was _________________________ 136

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

8. We _____________ ________________ at __________ yesterday.


Le

on s s

16

OUS FUTURE CONTINU Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu FUTURE CONTINUOUS (Thì Tương Lai Tiếp Diễn)

I/You/We/They/He/She/It + will be + V5 Có 3 cách dùng chính: - Chỉ hành động diễn ra tại một mốc thời gian cụ thể trong tương lai. - Chỉ hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục trong một khoảng thời gian trong tương lai. - Chỉ các hành động song song diễn ra tại cùng một thời điểm trong tương lai.

1. I will be sleeping at nine o'clock tomorrow morning sleep

slept

slept

/sliːp/

/slept/

/slept/

● tomorrow morning: sáng mai

(v) ngủ

/təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

I will be sleeping at nine o'clock tomorrow morning.

/aɪ wɪl biː ˈsliːpɪŋ æt naɪn əˈklɑːk təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi sẽ đang ngủ lúc 9 giờ sáng ngày mai) ● bedroom (n) phòng ngủ /ˈbedruːm/

I will be sleeping in my bedroom at nine o'clock tomorrow morning.

/aɪ wɪl biː ˈsliːpɪŋ ɪn maɪ ˈbedruːm æt naɪn əˈklɑːk təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi sẽ đang ngủ trong vòng lúc 9h sáng ngày mai)

137


WORDS & GRAMMAR 2. Today she is exhausted she will be sleeping all day tomorrow ● exhausted (adj) kiệt sức /ɪɡˈzɔːstɪd/

Today she is exhausted.

/təˈdeɪ ʃiː ɪz ɪɡˈzɔːstɪd/

(Hôm nay, cô ấy kiệt sức) ● all day tomorrow: cả ngày mai /ɔːl deɪ təˈmɔːroʊ/

I will be sleeping all day tomorrow.

/aɪ wɪl biː ˈsliːpɪŋ ɔːl deɪ təˈmɔːroʊ/

(Tôi sẽ đang ngủ cả ngày mai)

She will be sleeping all day tomorrow.

/ʃiː wɪl biː ˈsliːpɪŋ ɔːl deɪ təˈmɔːroʊ/

Today she is exhausted she will be sleeping all day tomorrow.

/təˈdeɪ ʃiː ɪz ɪɡˈzɔːstɪd ʃiː wɪl biː ˈsliːpɪŋ ɔːl deɪ təˈmɔːroʊ/

(Hôm nay cô ấy kiệt sức rồi. Cô ấy sẽ đang ngủ cả ngày mai)

3. I will be playing tennis all tomorrow morning play

played

played

/pleɪ/

/pleɪd/

/pleɪd/

● tennis (n) quần vợt

(v) chơi

/ˈtenɪs/

● all morning tomorrow: cả sáng mai /ɔːl təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

I will be playing tennis all tomorrow morning.

/aɪ wɪl biː ˈpleɪɪŋ ˈtenɪs ɔːl təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi sẽ đang chơi quần vượt cả sáng ngày mai)

138

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 4. I will be staying with my father for the next three weeks stay

stayed

stayed

/steɪ/

/steɪd/

/steɪd/

(v) ở

I will be staying with my father.

/aɪ wɪl biː ˈsteɪɪŋ wɪθ maɪ ˈfɑːðər/

(Tôi sẽ đang ở với bố của tôi)

● week (n) tuần /wiːk/

● for the next three weeks: trong 3 tuần tới /fɔːr ðə nekst θriː wiːks /

I will be staying with my father for the next three weeks.

/aɪ wɪl biː ˈsteɪɪŋ wɪθ maɪ ˈfɑːðər fɔːr ðə nekst θriː wiːks/

(Tôi sẽ đang ở với bố của tôi trong 3 tuần tới)

He will be staying with his father for the next three weeks.

/hiː wɪl biː ˈsteɪɪŋ wɪθ hɪz ˈfɑːðər fɔːr ðə nekst θriː wiːks/

5. He will be waiting for you at the train station at nine o'clock tomorrow morning wait

waited

waited

/weɪt/

/ˈweɪtɪd/

/ˈweɪtɪd/

I will be waiting for you.

(v) chờ, đợi

/aɪ wɪl biː ˈweɪtɪŋ fɔːr juː/

(Tôi sẽ đang chờ bạn)

● train station (n) nhà ga tàu hỏa /treɪn ˈsteɪʃn/

She will be waiting for you at the train station at nine o'clock

/ʃiː wɪl biː ˈweɪtɪŋ fɔːr juː æt ðə treɪn ˈsteɪʃn æt naɪn əˈklɑːk

tomorrow morning.

təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

(Cô ấy sẽ đang đợi bạn tại nhà ga tàu hỏa lúc 9 giờ sáng mai)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

139


WORDS & GRAMMAR They will be waiting for you at the train station at nine o'clock

/ðeɪ wɪl biː ˈweɪtɪŋ fɔːr juː æt ðə treɪn ˈsteɪʃn æt naɪn əˈklɑːk

tomorrow morning.

təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

6. I will be studying in New York at this time next year study

studied

studied

/ˈstʌdi/

/ˈstʌdid/

/ˈstʌdid/

● at this time: tại thời điểm này

học

/æt ðɪs taɪm/

● at this time next year: tại thời điểm này năm sau /æt ðɪs taɪm nekst jɪr/

I will be studying in New York at this time next year.

/aɪ wɪl biː ˈstʌdiɪŋ ɪn njuː jɔːrk æt ðɪs taɪm nekst jɪr/

(Tôi sẽ đang học ở New York tại thời điểm này sang năm)

You will be studying in New York at this time next year.

/juː wɪl biː ˈstʌdiɪŋ ɪn njuː jɔːrk æt ðɪs taɪm nekst jɪr/

140

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

USE

17

141

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

use

/juːz/ (V1 )

động từ chính

uses

/ˈjuːzɪz/ (V2 )

used

/juːzd/ (V3 )

used

using

/juːzd/

/ˈjuːzɪŋ/

(V4 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

dạng quá khứ phân từ hai

(V5 )

dạngtiếpdiễn

1. I can use your phone ● phone (n) điện thoại /foʊn/

I use your phone.

/aɪ juːz jɔːr foʊn/

She uses your phone. /ʃiː ˈjuːzɪz jɔːr foʊn/

can do something /kən duː ˈsʌmθɪŋ/

có thể làm gì đó

I can use your phone.

/aɪ kən juːz jɔːr foʊn/

He can use your phone.

/hiː kən juːz jɔːr foʊn/

Can I use your phone?

/kən aɪ juːz jɔːr foʊn/

Can he use your phone?

/kən hiː juːz jɔːr foʊn/


WORDS & GRAMMAR 2. I am using the drill ● drill (n) máy khoan /drɪl/

He is using the drill.

I am using the drill.

/hiː ɪz ˈjuːzɪŋ ðə drɪl/

/aɪ æm ˈjuːzɪŋ ðə drɪl/

She is using the drill.

You are using the drill.

/ʃiː ɪz ˈjuːzɪŋ ðə drɪl/

/juː ɑːr ˈjuːzɪŋ ðə drɪl/

3. Use this software

● software (n) phần mềm /ˈsɔːftwer/

● this software: phần mền này /ðɪs ˈsɔːftwer/

Use this software.

/juːz ðɪs ˈsɔːftwer/

4. I always use this computer everyday ● computer (n) máy tính /kəmˈpjuːtər/

● use this computer: sử dụng máy tính này /juːz ðɪs kəmˈpjuːtər/

● always: luôn luôn /ˈɔːlweɪz/

I always use this computer everyday.

/aɪ ˈɔːlweɪz juːz ðɪs kəmˈpjuːtər ˈevrideɪ/

● type (v) đánh máy /taɪp/

● to type: để đánh máy /tuː taɪp/

He always uses this computer to type.

/hiː ˈɔːlweɪz ˈjuːzɪz ðɪs kəmˈpjuːtər tuː taɪp/

142

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 5. Use your head ● head (n) đầu /hed/

● your head: đầu của bạn /jɔːr hed/

● use your head: động não /juːz jɔːr hed/

● why don't you: tại sao bạn không /waɪ doʊnt juː/

◊ Why don't you use your head? /waɪ doʊnt juː juːz jɔːr hed/

◊ Why didn't you use your head? /waɪ ˈdɪdnt juː juːz jɔːr hed/

(Tại sao bạn không động não) ● cover (v) bao phủ, che /ˈkʌvər/

● furniture (n) đồ nội thất /ˈfɜːrnɪtʃər/

● cover the furniture /ˈkʌvər ðə ˈfɜːrnɪtʃər/

(che đồ nội thất)

◊ Why didn't you use your head and cover the furniture? /waɪ ˈdɪdnt juː juːz jɔːr hed ænd ˈkʌvər ðə ˈfɜːrnɪtʃər/

(Tại sao bạn không động não và che đồ nội thất lại?) ● before (prep) trước khi /bɪˈfɔːr/

● paint (v) sơn /peɪnt/

● start (v) bắt đầu /stɑːrt/

start to do something

start doing something

/stɑːrt tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

/stɑːrt ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

bắt đầu làm việc gì đó Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

143


WORDS & GRAMMAR ● start to paint: bắt đầu sơn /stɑːrt tuː peɪnt/

● start painting: bắt đầu sơn /stɑːrt ˈpeɪntɪŋ/

Before you started painting.

/bɪˈfɔːr juː ˈstɑːrtɪd ˈpeɪntɪŋ/

◊ Why didn't you use your head and cover /waɪ ˈdɪdnt juː juːz jɔːr hed ænd ˈkʌvər

the furniture before you started painting? ðə ˈfɜːrnɪtʃər bɪˈfɔːr juː ˈstɑːrtɪd ˈpeɪntɪŋ/

(Tại sao bạn không động não và che các đồ nội thất lại trước khi bắt đầu sơn?)

6. Use the flour up. I have more in the cupboard use something up /juːz ˈsʌmθɪŋ ʌp/

● flour (n) bột mì

dùng hết cái gì đó

/ˈflaʊər/

● use the flour up

/juːz ðə ˈflaʊər ʌp/

(sử dụng hết bột mì) ● more: nữa /mɔːr/

I have more. (Tôi còn nữa)

/aɪ hæv mɔːr/

● cupboard (n) tủ /ˈkʌbərd/

● in the cupboard: trong tủ /ɪn ðə ˈkʌbərd/

Use the flour up. I have more in the cupboard.

/juːz ðə ˈflaʊər ʌp aɪ hæv mɔːr ɪn ðə ˈkʌbərd/

(Sử dụng hết bột mỳ đi. Tôi vẫn còn trong tủ nữa) 144

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 7. I used myself up. I'm done. I can't function any more I used myself up.

use somebody up

/aɪ juːzd maɪˈself ʌp/

/juːz ˈsʌmbədi ʌp/

(Tôi đã sử dụng hết sức của mình)

dùng ai đó đến khi cạn kiệt hết sức lực

present simple

past simple

past participle

do

did

done

/duː/

/dɪd/

/dʌn/

làm, thực hiện, hoàn thành, ...

I'm done. (Tôi xong rồi)

/aɪm dʌn/

I am done. (Tôi xong rồi)

/aɪ æm dʌn/

● function (v) hoạt động, làm việc /ˈfʌŋkʃn/

I can not

=

/aɪ kən nɑːt/

I can't (Tôi không thể)

/aɪ kænt/

I can't function.

/aɪ kænt ˈfʌŋkʃn/

(Tôi không thể làm việc) ● any more: được nữa /ˈeni mɔːr/

I can't function any more.

/aɪ kænt ˈfʌŋkʃn ˈeni mɔːr/

(Tôi không thể làm việc được nữa)

I used myself up. I'm done. I can't function any more.

/aɪ juːzd maɪˈself ʌp aɪm dʌn aɪ kænt ˈfʌŋkʃn ˈeni mɔːr/

(Tôi đã sử dụng hết sức của mình. Tôi xong rồi. Tôi không thể làm việc được nữa)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

145


WORDS & GRAMMAR used to do something /juːzd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

đã từng làm gì nhưng giờ không làm nữa

8. I used to smoke

● smoke (v) hút thuốc /smoʊk/

I used to smoke.

/aɪ juːzd tuː smoʊk/

(Tôi đã từng hút thuốc)

He used to smoke.

/hi juːzd tuː smoʊk/

9. I used to walk to work when I was younger ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

● walk to work: đi bộ đi làm /wɔːk tuː wɜːrk/

I used to walk to work.

/aɪ juːzd tuː wɔːk tuː wɜːrk/

(Tôi đã từng đi bộ đi làm)

● young (a) trẻ /jʌŋ/

● younger: trẻ hơn /ˈjʌŋɡər/

When I was younger. /wen aɪ wəz ˈjʌŋɡər/

I used to walk to work when I was younger.

/aɪ juːzd tuː wɔːk tuː wɜːrk wen aɪ wəz ˈjʌŋɡər/

(Tôi đã từng đi bộ đi làm khi tôi còn trẻ)

10. I used to drive to work everyday ● drive (v) lái xe /draɪv/

I used to drive to work everyday.

/aɪ juːzd tuː draɪv tuː wɜːrk ˈevrideɪ/

146

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 11. I used to drive to work everyday but these days I usually go to work by bike ● these days: ngày nay /ðiːz deɪz/

● go to work: đi làm /ɡoʊ tuː wɜːrk/

● bike (n) xe đạp /baɪk/

● by bike: bằng xe đạp /baɪ baɪk/

These days I usually go to work by bike.

/ðiːz deɪz aɪ ˈjuːʒuəli ɡoʊ tuː wɜːrk baɪ baɪk/

I used to drive to work everyday but these days I usually go to work by bike.

/aɪ juːzd tuː draɪv tuː wɜːrk ˈevrideɪ bʌt ðiːz deɪz aɪ ˈjuːʒuəli ɡoʊ tuː wɜːrk baɪ baɪk/

(Tôi đã từng lái xe đi làm mỗi ngày nhưng bây giờ tôi thường đi làm bằng xe đạp)

12. I used to live in a small village but nowadays I live in London ● live (v) sống /lɪv/

● used to live: đã từng sống /juːzd tuː lɪv/

● village (n) ngôi làng /ˈvɪlɪdʒ/

● a small village: một ngôi làng nhỏ /ə smɔːl ˈvɪlɪdʒ/

I used to live in a small village.

/aɪ juːzd tuː lɪv ɪn ə smɔːl ˈvɪlɪdʒ/

(Tôi đã từng sống ở một ngôi làng nhỏ) ● these days: ngày nay ● nowadays: ngày nay /ðiːz deɪz/

/ˈnaʊədeɪz/

But nowadays I live in London.

/bʌt ˈnaʊədeɪz aɪ lɪv ɪn ˈlʌndən/

(Nhưng bây giờ tôi sống ở Luân Đôn)

I used to live in a small village but nowadays I live in London.

/aɪ juːzd tuː lɪv ɪn ə smɔːl ˈvɪlɪdʒ bʌt ˈnaʊədeɪz aɪ lɪv ɪn ˈlʌndən/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

147


WORDS & GRAMMAR 13. He used to have long hair but now his hair is very short ● hair (n) tóc /her/

● long (adj) dài /lɔːŋ/

I have long hair.

/aɪ hæv lɔːŋ her/

I used to have long hair.

/aɪ juːzd tuː hæv lɔːŋ her/

He used to have long hair.

/hiː juːzd tuː hæv lɔːŋ her/

● these days: ngày nay /ðiːz deɪz/

● short (adj) ngắn

● nowadays: ngày nay /ˈnaʊədeɪz/

● now: bây giờ /naʊ/

/ʃɔːrt/

But now his hair is very short.

/bʌt naʊ hɪz her ɪz ˈveri ʃɔːrt/

He used to have long hair but now his hair is very short.

/hiː juːzd tuː hæv lɔːŋ her bʌt naʊ hɪz her ɪz ˈveri ʃɔːrt/

(Anh ấy đã từng để tóc dài nhưng bây giờ tóc của anh ấy ngắn)

14. He used to work in the office very late at night ● work (v) làm việc /wɜːrk/

● in the office: ở văn phòng /ɪn ðiː ˈɔːfɪs/

He used to work in the office.

/hiː juːzd tuː wɜːrk ɪn ðiː ˈɔːfɪs/

● late (adj) muộn /leɪt/

● at night: buổi đêm /æt naɪt/

He used to work in the office very late at night.

/hiː juːzd tuː wɜːrk ɪn ðiː ˈɔːfɪs ˈveri leɪt æt naɪt/

(Anh ấy đã từng làm việc ở văn phòng rất muộn vào buổi đêm) 148

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR He used to work.

/hiː juːzd tuː wɜːrk/

± Did he use to work in the office very late at night? /dɪd hiː juːz tuː wɜːrk ɪn ðiː ˈɔːfɪs ˈveri leɪt æt naɪt/

+ Yes, he used to work in the office very late at night. /jes hiː juːzd tuː wɜːrk ɪn ðiː ˈɔːfɪs ˈveri leɪt æt naɪt/

- No, he didn't use to work in the office very late at night. /noʊ hiː ˈdɪdnt juːz tuː wɜːrk ɪn ðiː ˈɔːfɪs ˈveri leɪt æt naɪt/

15. We used to be vegetarians ● vegetarian (n) người ăn chay /ˌvedʒəˈteriən/

I am a vegetarian.

/aɪ æm ə ˌvedʒəˈteriən/

(Tôi là người ăn chay)

You are a vegetarian.

/juː ɑːr ə ˌvedʒəˈteriən/

(Bạn là người ăn chay)

We are vegetarians.

/wiː ɑːr ˌvedʒəˈteriənz/

(Chúng tôi là người ăn chay)

We used to be vegetarians.

/wiː juːzd tuː biː ˌvedʒəˈteriənz/

(Chúng tôi từng là người ăn chay)

± Did you use to be a vegetarian? (Có phải bạn từng là người ăn chay không) /dɪd juː juːz tuː biː ə ˌvedʒəˈteriən/

+ Yes I used to be a vegetarian. (Phải, tôi từng là người ăn chay) /jes aɪ juːzd tuː biː ə ˌvedʒəˈteriən/

± Did you use to be vegetarians? (Có phải các bạn từng là người ăn chay không?) /dɪd juː juːz tuː biː ˌvedʒəˈteriənz/

+ Yes we used to be vegetarians. (Phải, chúng tôi từng là người ăn chay) /jes wiː juːzd tuː biː ˌvedʒəˈteriənz/

- No we didn't use to be vegetarians.

/noʊ wiː ˈdɪdnt juːz tuː biː ˌvedʒəˈteriənz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

149


WORDS & GRAMMAR 16. We used to get up early in the morning when we were children ● get up: thức dậy /ɡet ʌp/

● early (adv) sớm /ˈɜːrli/

● get up early: thức dậy sớm /ɡet ʌp ˈɜːrli/

I used to get up early.

/aɪ juːzd tuː ɡet ʌp ˈɜːrli/

(Tôi đã từng thức dậy sớm)

● in the morning: vào buổi sáng /ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

I used to get up early in the morning.

/aɪ juːzd tuː ɡet ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

(Tôi đã từng thức dậy sớm vào buổi sáng)

We used to get up early in the morning.

/wiː juːzd tuː ɡet ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/

(Chúng tôi đã từng thức dậy sớm vào buổi sáng)

● children (n) trẻ con /ˈtʃɪldrən/

When we were children.

/wen wiː wɜːr ˈtʃɪldrən/

(Khi chúng tôi còn nhỏ)

We used to get up early in the morning when we were children.

/wiː juːzd tuː ɡet ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ wen wiː wɜːr ˈtʃɪldrən/

(Chúng tôi đã từng thức dậy sớm khi chúng tôi còn nhỏ)

± Did you use to get up early in the morning when you were children? /dɪd juː juːz tuː ɡet ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ wen juː wɜːr ˈtʃɪldrən/

+ Yes we used to get up early in the morning when we were children. /jes wiː juːzd tuː ɡet ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ wen wiː wɜːr ˈtʃɪldrən/

- No, we didn't use to get up early in the morning when we were children.

/noʊ wiː ˈdɪdnt juːz tuː ɡet ʌp ˈɜːrli ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ wen wiː wɜːr ˈtʃɪldrən/

150

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 17.She is used to the weather in this country be used to something

get used to something

/biː juːzd tuː ˈsʌmθɪŋ/

/get juːzd tuː ˈsʌmθɪŋ/

● weather (n) thời tiết

quen với cái gì

/ˈweðər/

● country (n) đất nước /ˈkʌntri/

● in this country: ở đất nước này /ɪn ðɪs ˈkʌntri/

She is used to the weather in this country.

/ʃiː ɪz juːzd tuː ðə ˈweðər ɪn ðɪs ˈkʌntri/

(Cô ấy đã quen với thời tiết ở đất nước này rồi)

He is used to the weather in this country.

/hiː ɪz juːzd tuː ðə ˈweðər ɪn ðɪs ˈkʌntri/

I am used to it.

/aɪ æm juːzd tuː ɪt/

(Tôi đã quen với nó)

She is used to it.

/ʃiː ɪz juːzd tuː ɪt/

I get used to it.

/aɪ ɡet juːzd tuː ɪt/

(Tôi đã quen với nó)

She gets used to it.

/ʃiː ɡets juːzd tuː ɪt/

I get used to the weather in this country.

/aɪ ɡet juːzd tuː ðə ˈweðər ɪn ðɪs ˈkʌntri/

(Tôi đã quen với thời tiết ở đất nước này rồi)

You get used to the weather in this country.

/juː ɡet juːzd tuː ðə ˈweðər ɪn ðɪs ˈkʌntri/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

151


WORDS & GRAMMAR 18.She is used to driving on the left be used to doing something

get used to doing something

/biː juːzd tuː ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

/get juːzd tuː ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

● drive (v) lái xe

quen với việc làm gì

/draɪv/

● left (n) bên trái /left/

● on the left: ở bên trái /ɔːn ðə left/

She is used to driving on the left.

/ʃiː ɪz juːzd tuː ˈdraɪvɪŋ ɔːn ðə left/

(Cô ấy đã quen lái xe bên tay trái) ● right (n) bên phải /raɪt/

● on the right: ở bên phải /ɔːn ðə raɪt/

She is used to.

/ʃiː ɪz juːzd tuː/

She is not used to.

/ʃiː ɪz nɑːt juːzd tuː/

She is not used to driving on the right.

/ʃiː ɪz nɑːt juːzd tuː ˈdraɪvɪŋ ɔːn ðə raɪt/

(Cô ấy không quen lái xe bên tay phải) ● so: vì vậy /soʊ/

She is used to driving on the left so she is not used to driving on the right.

/ʃiː ɪz juːzd tuː ˈdraɪvɪŋ ɔːn ðə left soʊ ʃiː ɪz nɑːt juːzd tuː ˈdraɪvɪŋ ɔːn ðə raɪt/

(Cô ấy đã quen lái xe bên tay trái vì vậy cô ấy không quen lái xe bên tay phải)

152

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 19. He lives alone. He doesn’t mind this because he has lived alone for 15 years ● live (v) sống /lɪv/

● alone (adv) một mình /əˈloʊn/

I live alone.

He lives alone.

/aɪ lɪv əˈloʊn/

/hiː lɪvz əˈloʊn/

(Tôi sống một mình)

● don't mind: không bận tâm

● doesn't mind: không bận tâm

/doʊnt maɪnd/

/ˈdʌznt maɪnd/

I don't mind this.

/aɪ doʊnt maɪnd ðɪs/

(Tôi không bận tâm điều đó)

He doesn't mind this.

/hiː ˈdʌznt maɪnd ðɪs/

He lives alone he doesn't mind this. /hiː lɪvz əˈloʊn hiː ˈdʌznt maɪnd ðɪs/

(Anh ấy sống 1 mình. Anh ấy không bận tâm về điều đó)

● for fifteen years: được 15 năm /fɔːr ˌfɪfˈtiːn jɪrz/

He has lived alone for fifteen years.

/hiː hæz lɪvd əˈloʊn fɔːr ˌfɪfˈtiːn jɪrz/

(Anh ấy đã sống một mình được 15 năm rồi)

be used to something

be used to doing something

/biː juːzd tuː ˈsʌmθɪŋ/

/biː juːzd tuː ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

quen với cái gì

quen làm cái gì

He is used to it.

/hiː ɪz juːzd tuː ɪt/

(Anh ấy đã quen với nó rồi)

He is used to living alone.

/hiː ɪz juːzd tuː ˈlɪvɪŋ əˈloʊn/

(Anh ấy đã quen sống một mình rồi) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

153


WORDS & GRAMMAR He lives alone. He doesn’t mind this. He is used to it.

/hiː lɪvz əˈloʊn hiː ˈdʌznt maɪnd ðɪs hiː ɪz juːzd tuː ɪt/

(Anh ấy sống một mình. Anh ấy không bận tâm về điều đó. Anh ấy đã quen rồi.)

20. My friend has a new job. She has to get up much earlier now than before, at 6:30. She finds this difficult. Because she is not used to getting up early ● get up early: thức dậy sớm /ɡet ʌp ˈɜːrli/

She is used to getting up early.

/ʃiː ɪz juːzd tuː ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli/

(Cô ấy đã quen thức dậy sớm)

She is not used to getting up early.

/ʃiː ɪz nɑːt juːzd tuː ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli/

(Cô ấy không quen thức dậy sớm) ● find (v) nhận thấy, tìm thấy /faɪnd/

● this: điều này /ðɪs/

● difficult (adj) khó /ˈdɪfɪkəlt/

She finds this difficult.

/ʃiː faɪndz ðɪs ˈdɪfɪkəlt/

(Cô ấy nhận thấy điều này khó)

● because (conj) bởi vì /bɪˈkʌz/

She finds this difficult because she is not used to getting up early.

/ʃiː faɪndz ðɪs ˈdɪfɪkəlt bɪˈkʌz ʃiː ɪz nɑːt juːzd tuː ˈɡetɪŋ ʌp ˈɜːrli/

(Cô ấy nhận thấy điều này khó vì cô ấy không quen dậy sớm) ● job: công việc /dʒɑːb/

My friend has a new job.

/maɪ frend hæz ə njuː dʒɑːb/

● early (adv) sớm /ˈɜːrli/

● much: nhiều

● earlier: sớm hơn

/mʌtʃ/

154

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

/ˈɜːrliər/


WORDS & GRAMMAR ● get up much earlier: thức dậy sớm hơn nhiều /ɡet ʌp mʌtʃ ˈɜːrliər/

● have to => has to: phải (làm gì đó) /hæv tuː/ /hæz tuː/

She has to get up much earlier now than before, at 6:30.

/ʃiː hæz tuː ɡet ʌp mʌtʃ ˈɜːrliər naʊ ðæn bɪˈfɔːr æt sɪks ˈθɜːrti/

(Bây giờ cô ấy phải dậy sớm hơn nhiều so với trước kia, lúc 6:30)

My friend has a new job. She has to get up much earlier now than before, at 6:30. She finds this difficult. Because she is not used to getting up early.

(Bạn của tôi có công việc mới. Bây giờ cô ấy phải dậy sớm hơn nhiều so với trước kia, lúc 6:30. Cô ấy nhận ra điều đó khó bởi vì cô ấy không quen với việc dậy sớm)

21. She is used to her husband being away ● away (adv) xa, rời xa /əˈweɪ/

He is away. (Anh ấy đi xa)

/hiː ɪz əˈweɪ/

● home (n) nhà /hoʊm/

● from (prep) từ /frɑːm/

He is away from home. (Anh ấy đi xa nhà)

/hiː ɪz əˈweɪ frɑːm hoʊm/

● husband (n) chồng /ˈhʌzbənd/

● my friend's husband: chồng của bạn tôi /maɪ frendz ˈhʌzbənd/

My friend's husband is often away from home.

/maɪ frendz ˈhʌzbənd ɪz ˈɔːfn əˈweɪ frɑːm hoʊm/

She doesn't mind this. (Cô ấy không bận tâm về nó)

/ʃiː ˈdʌznt maɪnd ðɪs/

She is used to him being away. (Cô ấy đã quen với việc anh ấy đi xa nhà)

/ʃiː ɪz juːzd tuː hɪm ˈbiːɪŋ əˈweɪ/

She is used to her husband being away.

/ʃiː ɪz juːzd tuː hɜːr ˈhʌzbənd ˈbiːɪŋ əˈweɪ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

155


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

1. Can I ___________

2. Why don't _______

3. My family _______

________________

_________ and cover

________________

_______ to _______.

_________________

________________.

4. In London, people _

5. She ____________

6. Use ____________

________, in Vietnam,

______but now _____

_________________

people ___________

________________.

________________.

� words:

156

7. They ___________

8. I ______________

_____________ when

everyday, but these days

________________.

I usually ___________.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

18

SHOW 157

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

show

/ʃoʊ/

(V1 )

shows

/ʃoʊz/ (V2 )

động từ chính

showed

shown

/ʃoʊd/

(V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

showing

/ʃoʊn/

/ˈʃoʊɪŋ/

(V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

(V5 )

dạngtiếpdiễn

show somebody something /ʃoʊ ˈsʌmbədi ˈsʌmθɪŋ/

Cho ai thấy cái gì

1. I show my mother my hand 2. I show my friend my book ● show me: cho tôi xem /ʃoʊ miː/

● hand (n) bàn tay /hænd/

Show me your hand.

/ʃoʊ miː jɔːr hænd/

(Cho tôi xem tay của bạn)

I show my mother my hand.

/aɪ ʃoʊ maɪ ˈmʌðər maɪ hænd/

● book (n) quyển sách /bʊk/

Show me your book.

/ʃoʊ miː jɔːr bʊk/

(Cho tôi xem quyển sách của bạn)

I show my friend my book.

/aɪ ʃoʊ maɪ frend maɪ bʊk/


WORDS & GRAMMAR 3. I show him my ticket ● ticket (n) tấm vé /ˈtɪkɪt/

Show me your ticket.

/ʃoʊ miː jɔːr ˈtɪkɪt/

(Cho tôi xem vé của bạn)

I show him my ticket.

/aɪ ʃoʊ hɪm maɪ ˈtɪkɪt/

4. I’ll go first and show you the way ● way (n) cách thức, con đường /weɪ/

● show you the way: chỉ đường cho bạn /ʃoʊ juː ðə weɪ/

● go (v) đi /ɡoʊ/

● first (adv) trước, đầu tiên /fɜːrst/

I will go first. (Tôi sẽ đi trước)

/aɪ wɪl ɡoʊ fɜːrst/

● I'll = I will

/aɪl/ = /aɪ wɪl/

I'll go first.

/aɪl ɡoʊ fɜːrst/

I'll go first and show you the way.

/aɪl ɡoʊ fɜːrst ænd ʃoʊ juː ðə weɪ/

(Tôi sẽ đi trước và chỉ đường cho bạn)

5. He shows me his location on the map ● location (n) vị trí /loʊˈkeɪʃn/

● his location: vị trí của anh ấy /hɪz loʊˈkeɪʃn/

He shows me his location.

/hiː ʃoʊz miː hɪz loʊˈkeɪʃn/

158

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● map (n) bản đồ /mæp/

● on the map: trên bản đồ /ɔːn ðə mæp/

He shows me his location on the map.

/hiː ʃoʊz miː hɪz loʊˈkeɪʃn ɔːn ðə mæp/

(Anh ấy chỉ cho tôi vị trí của anh ấy trên bản đồ)

She shows me her location on the map.

/ʃiː ʃoʊz miː hɜːr loʊˈkeɪʃn ɔːn ðə mæp/

She showed me her location on the map.

/ʃiː ʃoʊd miː hɜːr loʊˈkeɪʃn ɔːn ðə mæp/

(Cô ấy đã chỉ cho tôi vị trí của cô ấy trên bản đồ)

6. I show the inspector my ticket ● inspect (v) kiểm tra, rà soát /ɪnˈspekt/

● inspector (n) nhân viên giám định, nhân viên soát vé /ɪnˈspektər/

I show the inspector my ticket.

/aɪ ʃoʊ ðiː ɪnˈspektər maɪ ˈtɪkɪt/

(Tôi xuất trình vé của tôi cho người soát vé)

I showed the inspector my ticket.

/aɪ ʃoʊd ðiː ɪnˈspektər maɪ ˈtɪkɪt/

He showed the inspector his ticket.

/hiː ʃoʊd ðiː ɪnˈspektər hɪz ˈtɪkɪt/

7. She shows her students the technique ● technique (n) phương pháp, kĩ thuật /tekˈniːk/

She shows her students the technique.

/ʃiː ʃoʊz hɜːr ˈstuːdnts ðə tekˈniːk/

(Cô ấy cho học sinh của cô ấy xem phương pháp)

She showed her students the technique.

/ʃiː ʃoʊd hɜːr ˈstuːdnts ðə tekˈniːk/

(Cô ấy đã chỉ cho học sinh của cô ấy xem phương pháp) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

159


WORDS & GRAMMAR 8. He shows me what to do show somebody something /ʃoʊ ˈsʌmbədi tuː ˈsʌmθɪŋ/

cho ai đó xem cái gì E.g: show me what to do show me how to learn English show me where you live

● what to do: việc cần làm /wʌt tuː duː/

He shows me what to do.

/hiː ʃoʊz miː wʌt tuː duː/

He showed me what to do.

/hiː ʃoʊd miː wʌt tuː duː/

(Anh ấy đã chỉ cho tôi cần phải làm gì)

● cook (v) nấu ăn /kʊk/

● what to cook: đồ cần nấu /wʌt tuː kʊk/

She shows me what to cook.

/ʃiː ʃoʊz miː wʌt tuː kʊk/

(Cô ấy chỉ cho tôi cần nấu gì)

● how (adv) như thế nào, bằng cách nào /haʊ/

● learn English: học tiếng Anh /lɜːrn ˈɪŋɡlɪʃ/

● how to learn English /haʊ tuː lɜːrn ˈɪŋɡlɪʃ/

(cách học tiếng Anh)

He shows me how to learn English.

/hiː ʃoʊz miː haʊ tuː lɜːrn ˈɪŋɡlɪʃ/

(Anh ấy chỉ cho tôi biết cách học tiếng Anh)

160

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 9. He shows me where he lives

● where (adv) ở đâu /wer/

● live (v) sống, sinh sống /lɪv/

● where he lives: nơi anh ấy sống /wer hiː lɪvz/

He shows me where he lives

/hiː ʃoʊz miː wer hiː lɪvz/

(Anh ấy chỉ cho tôi nơi anh ấy sống)

He showed me where he lives.

/hiː ʃoʊd miː wer hiː lɪvz/

(Anh ấy đã chỉ cho tôi nơi anh ấy sống)

He is showing me where he lives.

/hiː ɪz ˈʃoʊɪŋ miː wer hiː lɪvz/

(Anh ấy đang chỉ cho tôi nơi anh ấy sống)

show somebody something = show something to somebody /ʃoʊ ˈsʌmbədi ˈsʌmθɪŋ/

/ʃoʊ ˈsʌmθɪŋ tuː ˈsʌmbədi/

Đưa cái gì cho ai xem

I show the inspector my ticket

I show my ticket to the inspector

She shows her students the

She shows the technique to her

technique.

students.

/aɪ ʃoʊ ðiː ɪnˈspektər maɪ ˈtɪkɪt/ /ʃiː ʃoʊz hɜːr ˈstuːdnts ðə

/aɪ ʃoʊ maɪ ˈtɪkɪt tuː ðiː ɪnˈspektər/ /ʃiː ʃoʊz ðə tekˈniːk tuː hɜːr

tekˈniːk/

ˈstuːdnts/

10. This report shows the company's current situation ● report (n) bản báo cáo /rɪˈpɔːrt/

● this report: bản cáo cáo này /ðɪs rɪˈpɔːrt/

● situation (n) tình hình, trường hợp /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

161


WORDS & GRAMMAR ● current (adj) hiện tại /ˈkɜːrənt/

● current situation: tình hình hiện tại /ˈkɜːrənt ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

● company (n) công ty /ˈkʌmpəni/

● company's current situation: tình hình hiện tại của công ty /ˈkʌmpəniz ˈkɜːrənt ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

This report shows the company's current situation.

/ðɪs rɪˈpɔːrt ʃoʊz ðə ˈkʌmpəniz ˈkɜːrənt ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

(Bản báo cáo này chỉ ra tình hình hiện tại của công ty)

This report showed the company's current situation.

/ðɪs rɪˈpɔːrt ʃoʊd ðə ˈkʌmpəniz ˈkɜːrənt ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

(Bản báo cáo này đã chỉ ra tình hình hiện tại của công ty)

11. Please stop showing off ● show off: khoe khoang /ʃoʊ ɔːf/

show something off

show off something

/ʃoʊ ˈsʌmθɪŋ ɔːf/

/ʃoʊ ɔːf ˈsʌmθɪŋ/

khoe khoang cái gì đó

● stop (v) dừng lại, ngừng lại /stɑːp/

stop doing something /stɑːp ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

dừng làm việc gì đó

E.g: stop showing off: dừng khoe khoang lại

Please stop showing off.

/pliːz stɑːp ˈʃoʊɪŋ ɔːf/

(Làm ơn đừng khoe khoang nữa)

162

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● embarrass (v) làm (ai đó) thấy xấu hổ /ɪmˈbærəs/

You embarrass me.

/juː ɪmˈbærəs miː/

(Bạn làm tôi thấy xấu hổ)

Please stop showing off. You embarrass me.

/pliːz stɑːp ˈʃoʊɪŋ ɔːf juː ɪmˈbærəs miː/

12. John always shows off to his girlfriend ● always (adv) luôn luôn /ˈɔːlweɪz/

John always shows off.

/dʒɑːn ˈɔːlweɪz ʃoʊz ɔːf/

(John luôn luôn khoe khoang) ● girlfriend (n) bạn gái /ˈɡɜːrlfrend/

John always shows off to his girlfriend.

/dʒɑːn ˈɔːlweɪz ʃoʊz ɔːf tuː hɪz ɡɜːrlfrend/

John always shows off with his girlfriend.

/dʒɑːn ˈɔːlweɪz ʃoʊz ɔːf wɪθ hɪz ɡɜːrlfrend/

(John luôn luôn khoe khoang với bạn gái của anh ấy)

13. He drove around all afternoon to show his new car off ● new car: ô tô mới /njuː kɑːr/

● his new car: xe ô tô mới của anh ấy /hɪz njuː kɑːr/

show his new car off = show off his new car

/ʃoʊ hɪz njuː kɑːr ɔːf/

= /ʃoʊ ɔːf hɪz njuː kɑːr/

He is showing off his new car

/hiː ɪz ˈʃoʊɪŋ ɔːf hɪz njuː kɑːr/

He is showing his new car off /hiː ɪz ˈʃoʊɪŋ hɪz njuː kɑːr ɔːf/

Anh ấy đang khoe khoang về chiếc xe ô tô mới của mình

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

163


WORDS & GRAMMAR drive

drove

driven

/draɪv/

/droʊv/

/ˈdrɪvn/

● drive around: lái xe lòng vòng /draɪv əˈraʊnd/

(v) lái xe

● all afternoon: cả buổi chiều /ɔːl ˌæftərˈnuːn/

He drove around all afternoon.

/hiː droʊv əˈraʊnd ɔːl ˌæftərˈnuːn/

● to show off /tuː ʃoʊ ɔːf/

● showing off /ˈʃoʊɪŋ ɔːf/

He drove around all afternoon to show his new car off.

/hiː droʊv əˈraʊnd ɔːl ˌæftərˈnuːn tuː ʃoʊ hɪz njuː kɑːr ɔːf/

He drove around all afternoon to show off his new car.

/hiː droʊv əˈraʊnd ɔːl ˌæftərˈnuːn tuː ʃoʊ ɔːf hɪz njuː kɑːr/

He drove around all afternoon showing his new car off.

/hiː droʊv əˈraʊnd ɔːl ˌæftərˈnuːn ˈʃoʊɪŋ hɪz njuː kɑːr ɔːf/

14. Mrs Williams always shows off her baby to the neighbours ● baby (n) em bé /ˈbeɪbi/

show off her baby

show her baby off

/ʃoʊ ɔːf hɜːr ˈbeɪbi/

/ʃoʊ hɜːr ˈbeɪbi ɔːf/

khoe con của cô ấy

● Mrs: cách nói lịch sự chỉ phụ nữ đã kết hôn /ˈmɪsɪz/

Mrs Williams: bà Williams

/ˈmɪsɪz ˈwɪlɪəmz/

Mrs Williams always shows off her baby.

/ˈmɪsɪz ˈwɪlɪəmz ˈɔːlweɪz ʃoʊz ɔːf hɜːr ˈbeɪbi/

164

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● neighbour (n) người hàng xóm /ˈneɪbər/

Mrs Williams always shows off her baby to the neighbours.

/ˈmɪsɪz ˈwɪlɪəmz ˈɔːlweɪz ʃoʊz ɔːf hɜːr ˈbeɪbi tuː ðə ˈneɪbərz /

(Bà Williams luôn khoe về con của mình với những người hàng xóm)

15. The bus will show up in the next five minutes ● show up: xuất hiện /ʃoʊ ʌp/

They show up. (Họ xuất hiện)

/ðeɪ ʃoʊ ʌp/

They will show up. (Họ sẽ xuất hiện)

/ðeɪ wɪl ʃoʊ ʌp/

● bus (n) xe buýt /bʌs/

● minute (n) phút /ˈmɪnɪt/

● in the next five minutes: trong 5 phút nữa /ɪn ðə nekst faɪv ˈmɪnɪts/

The bus will show up in the next five minutes.

/ðə bʌs wɪl ʃoʊ ʌp ɪn ðə nekst faɪv ˈmɪnɪts/

(Xe buýt sẽ tới trong 5 phút nữa)

± Will the bus show up in the next five minutes? /wɪl ðə bʌs ʃoʊ ʌp ɪn ðə nekst faɪv ˈmɪnɪts/

− No, the bus will not show up in the next five minutes. /noʊ ðə bʌs wɪl nɑːt ʃoʊ ʌp ɪn ðə nekst faɪv ˈmɪnɪts/

● will not = won't

/wɪl nɑːt/ /woʊnt/

− No, the bus won't show up in the next five minutes. /noʊ ðə bʌs woʊnt ʃoʊ ʌp ɪn ðə nekst faɪv ˈmɪnɪts/

◊ When will the bus show up? /wen wɪl ðə bʌs ʃoʊ ʌp/

The bus will show up in the next fifteen minutes.

/ðə bʌs wɪl ʃoʊ ʌp ɪn ðə nekst ˌfɪfˈtiːn ˈmɪnɪts/

(Xe buýt sẽ tới trong vòng 15 phút nữa)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

165


WORDS & GRAMMAR 16. We waited for him all day but he never showed up ● wait (v) chờ đợi /weɪt/

wait for somebody/something /weɪt fɔːr ˈsʌmbədi ˈsʌmθɪŋ/

(chờ đợi ai/ điều gì)

● all day: cả ngày /ɔːl deɪ/

We waited for him all day.

/wiː ˈweɪtɪd fɔːr hɪm ɔːl deɪ/

(Chúng tôi đã chờ anh ấy cả ngày)

He didn't show up.

/hiː ˈdɪdnt ʃoʊ ʌp/

(Anh ấy đã không xuất hiện) ● never (adv) không bao giờ /ˈnevər/

He never showed up.

/hiː ˈnevər ʃoʊd ʌp/

(nhấn mạnh vào việc anh ấy đã không tới)

We waited for him all day but he never showed up.

/wiː ˈweɪtɪd fɔːr hɪm ɔːl deɪ bʌt hiː ˈnevər ʃoʊd ʌp/

(Chúng tôi đã chờ anh ấy cả ngày nhưng anh ấy đã không xuất hiện)

17. Weeds began to show up in the garden ● weed (n) cỏ dại /wiːd/

● begin (v) bắt đầu = start /bɪˈɡɪn/

/stɑːrt/

Weeds began to show up.

/wiːdz bɪˈɡæn tuː ʃoʊ ʌp/

● garden (n) khu vườn /ˈɡɑːrdn/

Weeds began to show up in the garden.

/wiːdz bɪˈɡæn tuː ʃoʊ ʌp ɪn ðə ˈɡɑːrdn/

166

(Cỏ đã bắt đầu mọc ở trong vườn)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 18. I hope he will show up soon. ◊ Where is John? /wer ɪz dʒɑːn/

(John đâu rồi?)

I don't know.

/aɪ doʊnt noʊ/

(Tôi không biết.) ● hope (v) mong muốn, hi vọng /hoʊp/

I hope he will show up soon.

/aɪ hoʊp hiː wɪl ʃoʊ ʌp suːn/

(Tôi mong là anh ấy sẽ tới sớm)

◊ Where is John? /wer ɪz dʒɑːn/

I don't know. I hope he will show up soon.

/aɪ doʊnt noʊ aɪ hoʊp hiː wɪl ʃoʊ ʌp suːn/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

167


EXERCISES Describe the pictures below with the words given.

3. I think _________

1.He _____________

2. The ____________

________________.

_______ his ______.

4. She always ______

5. He ____________

6. Their mother _____

________________.

__ but she never_____.

________________.

______________ in next fifteen minutes.

� words: ▪ begin (n) bắt đầu ▪ begin to do

something: bắt đầu làm gì

168

▪ Math (n) Toán học

7. The flowers began

8. He _____________

________________.

_____to__________.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

▪ colleague (n) đồng nghiệp


Le

on s s

19

S EE 169

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu Verb forms

see

/siː/ (V1 )

sees

(V2 )

động từ chính

saw

/siːz/

seen

/sɔː/

/siːn/

(V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

(V4 )

dạng quá khứ phân từ hai

see somebody or see something /siː ˈsʌmbədi ɔːr siː ˈsʌmθɪŋ/

nhìn thấy ai hay nhìn thấy cái gì

1. I look out of the window and I see something I see something. (Tôi thấy một cái gì đó)

/aɪ siː ˈsʌmθɪŋ/

I see nothing. (Tôi không thấy gì cả)

/aɪ siː ˈnʌθɪŋ/

● window (n) cửa sổ /ˈwɪndoʊ/

● look out: nhìn ra bên ngoài /lʊk aʊt/

● look out of the window: nhìn ra ngoài cửa sổ /lʊk aʊt əv ðə ˈwɪndoʊ/

I look out of the window and I see something.

/aɪ lʊk aʊt əv ðə ˈwɪndoʊ ænd aɪ siː ˈsʌmθɪŋ/

(Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ và thấy một cái gì đó)

seeing

/ˈsiːɪŋ/ (V5 )

dạngtiếpdiễn


WORDS & GRAMMAR I look out of the window and I see someone.

/aɪ lʊk aʊt əv ðə ˈwɪndoʊ ænd aɪ siː ˈsʌmwʌn/

(Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ và tôi thấy một ai đó)

Khi muốn nói “Tôi không thấy gì cả” ta có thể sử dụng “I don’t see anything”. Nhưng trong văn nói, ta thường không dùng như thế, mà thay vào đó, ta hay sử dụng câu, “I see nothing”.

I look out of the window but I see nothing. /aɪ lʊk aʊt əv ðə ˈwɪndoʊ bʌt aɪ siː ˈnʌθɪŋ/

(Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ nhưng tôi không thấy gì cả)

2. It is getting dark and I can't see anything to read ● can (modal verb) có thể /kən/

● can't = can not: không thể /kænt/ /kən nɑːt/

I can't see anything to read.

/aɪ kænt siː ˈeniθɪŋ tuː riːd/

(Tôi không thể nhìn thấy bất kì cái gì để đọc)

be getting + adj đang trở nên như thế nào

E.g. It is getting dark = It's getting dark /ɪt ɪz ˈɡetɪŋ dɑːrk/ = /ɪts ˈɡetɪŋ dɑːrk/

It is getting dark and I can't see anything to read.

/ɪt ɪz ˈɡetɪŋ dɑːrk ænd aɪ kænt siː ˈeniθɪŋ tuː riːd/

(Trời đang tối dần và tôi không thể nhìn thấy bất kì thứ gì để đọc)

3. Fifteen thousand people saw the match last night ● movie (n) bộ phim (phim chiếu ở rạp) /ˈmuːvi/

We see a movie.

/wiː siː ə ˈmuːvi/

170

(Chúng ta xem một bộ phim)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR Last night we saw a movie.

/læst naɪt wiː sɔː ə ˈmuːvi/

(Tối qua chúng tôi đã xem một bộ phim) ● match (n) trận thi đấu /mætʃ/

We saw a match

/wiː sɔː ə mætʃ/

(Chúng tôi đã xem một trận thi đấu) ● thousand: nghìn /ˈθaʊznd/

● fifteen: 15 /ˌfɪfˈtiːn/

● fifteen thousand: 15,000 /ˌfɪfˈtiːn ˈθaʊznd/

Fifteen thousand people saw the match last night.

/ˌfɪfˈtiːn ˈθaʊznd ˈpiːpl sɔː ðə mætʃ læst naɪt/

(15,000 người đã xem trận thi đấu tối qua)

± Did fifteen thousand people see the match last night? /dɪd ˌfɪfˈtiːn ˈθaʊznd ˈpiːpl siː ðə mætʃ læst naɪt/

+ Yes, fifteen thousand people saw the match last night. /jes ˌfɪfˈtiːn ˈθaʊznd ˈpiːpl sɔː ðə mætʃ læst naɪt/

− No, fifteen thousand people didn't see the match last night. /noʊ ˌfɪfˈtiːn ˈθaʊznd ˈpiːpl ˈdɪdnt siː ðə mætʃ læst naɪt/

● how many: bao nhiêu /haʊ ˈmeni/

● how many people: bao nhiêu người /haʊ ˈmeni ˈpiːpl/

◊ How

many people saw the match last night?

/haʊ ˈmeni ˈpiːpl sɔː ðə mætʃ læst naɪt/

(Bao nhiêu người đã xem trận thi đấu tối qua) ● fifty thousand: 50,000 /ˈfɪfti ˈθaʊznd/

Fifty thousand people saw the match last night.

/ˈfɪfti ˈθaʊznd ˈpiːpl sɔː ðə mætʃ læst naɪt/

(50,000 người đã xem trận thi đấu tối qua) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

171


WORDS & GRAMMAR 4. I am looking for him but I can't see him in the crowd I see him.

/aɪ siː hɪm/

I can see him.

/aɪ kən siː hɪm/

(Tôi có thể nhìn thấy anh ấy)

I can't see him.

/aɪ kænt siː hɪm/

(Tôi không thể nhìn thấy anh ấy) ● crowd (n) đám đông /kraʊd/

● in the crowd: trong đám đông /ɪn ðə kraʊd/

I can't see him in the crowd.

/aɪ kænt siː hɪm ɪn ðə kraʊd/

(Tôi không thể nhìn thấy anh ấy trong đám đông) ● look for = find: tìm kiếm /lʊk fɔːr/ /faɪnd/

I am looking for him.

/aɪ æm ˈlʊking fɔːr hɪm/

(Tôi đang tìm kiếm anh ấy)

I am looking for him but I can't see him in the crowd.

/aɪ æm ˈlʊking fɔːr hɪm bʌt aɪ kænt siː hɪm ɪn ðə kraʊd/

(Tôi đang tìm kiếm anh ấy nhưng tôi không thể nhìn thấy anh ấy trong đám đông)

5. She will never see him again ● see (v) gặp (ai đó) /siː/

See you later. /siː juː ˈleɪtər/

(Hẹn gặp lại bạn sau (gặp gỡ thường xuyên))

See you again.

/siː juː əˈɡeɪn/

(Hẹn gặp lại nhưng thời gian lâu mới gặp và chưa biết là khi nào mới gặp)

She will never see him again. /ʃiː wɪl ˈnevər siː hɪm əˈɡeɪn/

172

(Cô ấy sẽ không bao giờ gặp lại anh ấy)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 6. I don't think she sees the point of the story ● see (v) hiểu /siː/

● story (n) câu chuyện /ˈstɔːri/

● point (n) điểm, điểm mấu chốt, ý nghĩa /pɔɪnt/

● the point of the story: ý nghĩa của câu chuyện /ðə pɔɪnt əv ðə ˈstɔːri/

She sees the point of the story.

/ʃiː siːz ðə pɔɪnt əv ðə ˈstɔːri/

(Cô ấy hiểu ý nghĩa của câu chuyện) ● think (v) nghĩ /θɪŋk/

I don't think she sees the point of the story.

/aɪ doʊnt θɪŋk ʃiː siːz ðə pɔɪnt əv ðə ˈstɔːri/

(Tôi không nghĩ là cô ấy hiểu ý nghĩa của câu chuyện)

± Do you think she sees the point of the story? /duː juː θɪŋk ʃiː siːz ðə pɔɪnt əv ðə ˈstɔːri/

− No, I don't think she sees the point of the story. /noʊ aɪ doʊnt θɪŋk ʃiː siːz ðə pɔɪnt əv ðə ˈstɔːri/

● advantage (n) lợi thế, ưu điểm /ədˈvæntɪdʒ/

take advantage of somebody or something /teɪk ədˈvæntɪdʒ əv ˈsʌmbədi ɔːr ˈsʌmθɪŋ/

(lợi dụng ai, cái gì)

He is taking advantage of you.

/hiː ɪz ˈteɪkɪŋ ədˈvæntɪdʒ əv juː/

(Anh ta đang lợi dụng bạn)

± Can't you see he is taking advantage of you? /kænt juː siː hiː ɪz ˈteɪkɪŋ ədˈvæntɪdʒ əv juː/

(Bạn không nhận thấy là anh ta đang lợi dụng bạn à?) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

173


WORDS & GRAMMAR 7. I don't see the point of practicing six hours a day ● see (v) hiểu, biết, nhận thấy điều gì đó /siː/

● practice (v) thực hành, tập luyện /ˈpræktɪs/

● hour (n) giờ, tiếng (đồng hồ) /ˈaʊər/

● practice six hours a day: tập luyện 6 tiếng 1 ngày /ˈpræktɪs sɪks ˈaʊərz ə deɪ/

I don't see the point of practicing six hours a day.

/aɪ doʊnt siː ðə pɔɪnt əv ˈpræktɪsɪŋ sɪks ˈaʊərz ə deɪ/

(Tôi không hiểu ý nghĩa của việc luyện tập 6 tiếng một ngày)

8. She sees things differently now ● things (n) mọi thứ /θɪŋz/

● different (adj) khác, khác nhau /ˈdɪfrənt/

I see things differently now.

/aɪ siː θɪŋz ˈdɪfrəntli naʊ/

(Tôi nhìn mọi thứ bây giờ khác rồi)

She sees things differently now.

/ʃiː siːz θɪŋz ˈdɪfrəntli naʊ/

her point of view

her view point

/hɜːr pɔɪnt əv vjuː/

/hɜːr vjuː pɔɪnt/

quan điểm của cô ấy

Try to see things from her point of view.

/traɪ tuː siː θɪŋz frɑːm hɜːr pɔɪnt əv vjuː/

(Hãy cố gắng nhìn mọi việc từ quan điểm của cô ấy đi)

She sees things differently now. Try to see things from her

/ʃiː siːz θɪŋz ˈdɪfrəntli naʊ traɪ tuː siː θɪŋz frɑːm hɜːr

point of view. pɔɪnt əv vjuː/

174

(Cô ấy bây giờ nhìn mọi việc khác rồi. Hãy cố gắng nhìn mọi việc từ quan điểm của cô ấy đi) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR see somebody do something /siː ˈsʌmbədi duː ˈsʌmθɪŋ/

thường là kể lại việc mình đã nhìn thấy ai đó làm gì (dùng thì quá khứ), và mình đã nhìn thấy toàn bộ quá trình của người đó, sự việc thường xảy ra trong thời gian ngắn

9. I saw you put your key into your pocket ● key (n) chìa khóa /kiː/

● put (v) đặt, để /pʊt/

● pocket (n) túi áo, túi quần /ˈpɑːkɪt/

● put your key into your pocket: đút chìa khóa vào túi quần /pʊt jɔːr kiː ˈɪntuː jɔːr ˈpɑːkɪt/

I saw you put your key into your pocket.

/aɪ sɔː juː pʊt jɔːr kiː ˈɪntuː jɔːr ˈpɑːkɪt/

(Tôi đã nhìn thấy bạn đút chìa khóa vào túi quần của bạn)

10. I saw him get in his car and drive away ● get in

/get ɪn/

>< get out

away

/get aʊt/

/əˈweɪ/

(vào trong) (ra ngoài)

● get in his car: vào xe của anh ấy /get ɪn hɪz kɑːr/

● drive away: lái xe đi (khỏi chỗ nào đó) /draɪv əˈweɪ/

(adv) đi xa (khỏi đâu đó), vắng nhà, không có mặt E.g: He is away from home.

I saw Tom get in his car and drive away.

/aɪ sɔː tɑːm get ɪn hɪz kɑːr ænd draɪv əˈweɪ/

(Tôi đã nhìn thấy anh ấy lên xe và phóng đi)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

175


WORDS & GRAMMAR ● go out: đi ra ngoài /ɡoʊ aʊt/

I saw them go out.

/aɪ sɔː ðəm ɡoʊ aʊt/

(Tôi đã nhìn thấy họ đi ra ngoài)

11. I saw him fall off the wall fall

fell

fallen

/fɔːl/

/fel/

/ˈfɔːlən/

(v) ngã, rơi xuống

● off (adv) tách ra, tách khỏi cái gì đó /ɔːf/

● fall off: ngã khỏi (rời ra khỏi) /fɔːl ɔːf/

He fell off the wall. I saw this.

/hiː fel ɔːf ðə wɔːl aɪ sɔː ðɪs/

(Anh ấy ngã khỏi tường. Tôi đã nhìn thấy điều này)

I saw him fall off the wall.

/aɪ sɔː hɪm fɔːl ɔːf ðə wɔːl/

(Tôi đã nhìn thấy anh ấy ngã khỏi tường)

12. Did you see the accident happen? ● happen (v) xảy ra /ˈhæpən/

The accident happened. Did you see this?

/ðiː ˈæksɪdənt ˈhæpənd dɪd juː siː ðɪs/

(Vụ tai nạn đã xảy ra. Bạn có nhìn thấy nó không?)

± Did you see the accident happen? /dɪd juː siː ðiː ˈæksɪdənt ˈhæpən/

(Bạn có nhìn thấy vụ tai nạn xảy ra không?)

+ Yes, I saw the accident happen. /jes aɪ sɔː ðiː ˈæksɪdənt ˈhæpən/

176

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR see somebody doing something /siː ˈsʌmbədi duːing ˈsʌmθɪŋ/

thường là kể lại việc mình thấy ai đang làm gì (dùng thì quá khứ), và mình không nhìn thấy toàn bộ quá trình mà chỉ nhìn thấy điểm cắt ngang của quá trình đang diễn ra

13. I saw her waiting for a bus ● wait for a bus: đợi xe buýt /weɪt fɔːr ə bʌs/

I saw Amy waiting for a bus.

/aɪ sɔː ˈeɪmi ˈweɪtɪŋ fɔːr ə bʌs/

(Tôi đã nhìn thấy Amy đang đợi xe buýt)

± Did you see Amy waiting for a bus? /dɪd juː siː ˈeɪmi ˈweɪtɪŋ fɔːr ə bʌs/

+ Yes, I saw Amy waiting for a bus. /jes aɪ sɔː ˈeɪmi ˈweɪtɪŋ fɔːr ə bʌs/

14. I saw him smoking ● smoke (v) hút thuốc /smoʊk/

I saw him smoking.

/aɪ sɔː hɪm ˈsmoʊkɪŋ/

(Tôi đã nhìn thấy anh ấy hút thuốc)

15. I saw him kiss her ● kiss (v) hôn /kɪs/

I saw him kiss her.

/aɪ sɔː hɪm kɪs hɜːr/

(Tôi đã nhìn thấy anh ấy hôn cô ấy - nhìn thấy cả quá trình hôn, thời gian ngắn

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

177


WORDS & GRAMMAR 16. I saw him kissing her I saw him kissing her.

/aɪ sɔː hɪm ˈkɪsɪŋ hɜːr/

(Tôi bắt gặp anh ấy đang hôn cô ấy – sự việc diễn ra trong thời gian dài)

17. I saw him walking along the street ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

● along (prep) dọc theo /əˈlɔːŋ/

● along the street: dọc theo con phố /əˈlɔːŋ ðə striːt/

He was walking along the street. I saw this.

/hiː wəz ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt aɪ sɔː ðɪs/

(Anh ấy đã đang đi bộ dọc theo con phố. Tôi đã nhìn thấy)

I saw him walking along the street.

/aɪ sɔː hɪm ˈwɔːkɪŋ əˈlɔːŋ ðə striːt/

(Tôi nhìn thấy anh ấy đi bộ dọc theo con phố)

18. I have never seen her dance see

saw

seen

/si/

/sɔː/

/siːn/

● dance (v) nhảy múa

(v) nhìn

/dæns/

I have never seen her dance.

/aɪ hæv ˈnevər siːn hɜːr dæns/

I have never seen her dancing.

/aɪ hæv ˈnevər siːn hɜːr ˈdænsɪŋ/

(Tôi chưa bao giờ thấy cô ấy nhảy) 178

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 19. If you don't believe me go and see for yourself ● see for yourself: tự đi mà xem (xem có phải thật hay không) /siː fɔːr jɔːrˈself/

● believe (v) tin /bɪˈliːv/

If you don't believe me.

/ɪf juː doʊnt bɪˈliːv miː/

go and see for yourself

go see for yourself

/ɡoʊ ænd siː fɔːr jɔːrˈself/

/ɡoʊ siː fɔːr jɔːrˈself/

đi mà tự xem

If you don't believe me go and see for yourself.

/ɪf juː doʊnt bɪˈliːv miː ɡoʊ ænd siː fɔːr jɔːrˈself/

(Nếu không tin tôi bạn hãy đi mà tự xem)

20. I saw through him from the beginning see through somebody /siː θruː ˈsʌmbədi/

I see through him.

nhìn thấu, hiểu thấu một ai đó

/aɪ siː θruː hɪm/

(Tôi nhìn thấu anh ấy)

● from the start = from the beginning: từ khi bắt đầu /frɑːm ðə stɑːrt/

/frɑːm ðə bɪˈɡɪnɪŋ/

I saw through him from the start.

/aɪ sɔː θruː hɪm frɑːm ðə stɑːrt/

I saw through him from the beginning.

/aɪ sɔː θruː hɪm frɑːm ðə bɪˈɡɪnɪŋ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

179


WORDS & GRAMMAR 21. I can see through your little game. see through something /siː θruː ˈsʌmθɪŋ/

nhìn thấu, hiểu thấu một cái gì đó

● little game: trò chơi nhỏ, mẹo nhỏ /ˈlɪtl ɡeɪm/

I can see through your little game.

/aɪ kən siː θruː jɔːr ˈlɪtl ɡeɪm/

(Tôi có thể nhìn thấu trò chơi của bạn)

22. I only have twenty dollars to see me through this week see somebody through something /siː ˈsʌmbədi θruː ˈsʌmθɪŋ/

● week (n) tuần

giúp ai đó vượt qua cái gì

/wiːk/

● to see me through this week: để giúp tôi vượt qua tuần này /tuː siː miː θruː ðɪs wiːk/

I only have twenty dollars to see me through this week.

/aɪ ˈoʊnli hæv ˈtwenti ˈdɑːlərz tuː siː miː θruː ðɪs wiːk/

(Tôi chỉ có 20 đô la để sống qua tuần này thôi)

23. She determined to see the job through see something through /siː ˈsʌmθɪŋ θruː/

● determine (v) kiên định

hoàn thành cái gì đó

/dɪˈtɜːrmɪn/

She determined to see the job through.

/ʃiː dɪˈtɜːmɪnd tuː siː ðə dʒɑːb θruː/

180

(Cô ấy kiên quyết phải hoàn thành công việc) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

20

T C E F R E P T N E S E R P Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

181

PRESENT PERFECT

(Thì Hiện Tại Hoàn Thành) I/You/They/We + have + V4

He/She/It +has + V4

Dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết quả của nó còn liên quan đến hiện tại. Thời gian có thể xác định hoặc không xác định. Nếu không xác định, thường đó là khi ta muốn nhấn mạnh đến kết quả ở hiện tại của sự việc.

1. I have done my homework do

did

/duː/

done

/dɪd/

/dʌn/

làm, hoàn thành việc gì đó

● homework (n) bài tập về nhà /ˈhoʊmwɜːrk/

You have done your homework. /juː hæv dʌn jɔːr ˈhoʊmwɜːrk/

(Bạn đã làm xong bài về nhà của bạn rồi)

She has done her homework.

/ʃiː hæz dʌn hɜːr ˈhoʊmwɜːrk/

I did my homework.

/aɪ dɪd maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

I have done my homework.

I did my homework.

/aɪ hæv dʌn maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

/aɪ dɪd maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

Tôi đã làm xong bài về nhà của tôi rồi

Tôi đã làm xong bài về nhà của tôi rồi

Làm bài tập về nhà là việc đã làm trong quá khứ, ở thời điểm hiện tại bài về nhà đã được làm xong rồi. Dùng thì HTHT để nhấn mạnh vào kết quả ở hiện tại là bài tập đã được làm xong.

Tôi đã làm bài tập về nhà rồi. Dùng thì QK để nhấn mạnh vào hành động đã được làm rồi và nó đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại nữa.


WORDS & GRAMMAR 2. I have lived in New York for five years live

lived

lived

/lɪv/

/lɪvd/

/lɪvd/

sống, sinh sống

● for five years: trong 5 năm /fɔːr faɪv jɪrz/

I have lived in New York for five years.

/aɪ hæv lɪvd ɪn njuː jɔːrk fɔːr faɪv jɪrz/

(Tôi đã sống ở New York được 5 năm rồi)

He has lived in New York for five years.

/hiː hæz lɪvd ɪn njuː jɔːrk fɔːr faɪv jɪrz/

They have lived in New York for five years.

/ðeɪ hæv lɪvd ɪn njuː jɔːrk fɔːr faɪv jɪrz/

I have lived in New York for five years /aɪ hæv lɪvd ɪn njuː jɔːrk fɔːr faɪv jɪrz/

Mình đã sống ở New York được 5 năm tính từ lúc bắt đầu chuyển đến, bây giờ vẫn đang sống ở New York và có thể sẽ tiếp tục sống ở New York

3. I have worked for this company for two years work

worked

worked

/wɜːrk/

/wɜːrkt/

/wɜːrkt/

● work for this company

(v) làm việc

/wɜːrk fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni/

(làm việc cho công ty này)

● for two years: trong 2 năm /fɔːr tuː jɪrz/

I have worked for this company for two years.

/aɪ hæv wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

182

(Tôi đã làm việc cho công ty này được 2 năm rồi) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR They have worked for this company for two years. /ðeɪ hæv wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

He has worked for this company for two years.

/hiː hæz wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

I have worked for this company for two years.

I worked for this company for 2 years.

/aɪ hæv wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

/aɪ wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

Tôi đã làm việc cho công ty này được 2 năm rồi

Tôi đã làm việc cho công ty này được 2 năm rồi

Từ khi bắt đầu làm tới thời điểm hiện tại, mình đã làm được 2 năm rồi, bây giờ mình vẫn làm và có thể sau này tiếp tục làm.

Việc tôi làm cho công ty này đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt ở quá khứ rồi, nó không còn liên quan gì đến hiện tại nữa. Bây giờ tôi không còn làm cho công ty này nữa.

4. I have played piano, since 2000 play

played

played

/pleɪ/

/pleɪd/

/pleɪd/

● piano (n) đàn pi-a-nô

chơi

/piˈænoʊ/

● play piano: chơi đàn pi-a-nô /pleɪ piˈænoʊ/

I played piano.

/aɪ pleɪd piˈænoʊ/

(Tôi đã chơi đàn pi-a-nô)

● since (prep) kể từ khi /sɪns/

● since 2000: từ năm 2000 /sɪns tuː ˈθaʊznd/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

183


WORDS & GRAMMAR I played piano.

I have played piano, since 2000.

/aɪ pleɪd piˈænoʊ/

/aɪ hæv pleɪd piˈænoʊ sɪns tuː ˈθaʊznd/

Tôi đã chơi đàn pi-a-nô

Trước đây tôi đã chơi pi-a-nô và bây giờ tôi không còn chơi nữa.

Tôi đã chơi đàn pi-a-nô từ năm 2000

Tôi đã chơi pi-a-nô từ năm 2000 đến nay và trong tương lai có thể chơi tiếp

You have played piano since 2000.

/juː hæv pleɪd piˈænoʊ sɪns tuː ˈθaʊznd/

She has played piano since 2000.

/ʃiː hæz pleɪd piˈænoʊ sɪns tuː ˈθaʊznd/

5. I have met her several times meet

met

met

/miːt/

/met/

/met/

● time (n) thời gian, lần /taɪm/

(v) gặp mặt

● several times: một vài lần /ˈsevrəl taɪmz/

I met her several times.

/aɪ met hɜːr ˈsevrəl taɪmz/

(Tôi đã gặp cô ấy 1 vài lần)

He has met her several times.

/hiː hæz met hɜːr ˈsevrəl taɪmz/

I met her.

I met her several times.

/aɪ met hɜːr/

/aɪ met hɜːr ˈsevrəl taɪmz/

Tôi đã gặp cô ấy

Tôi đã gặp cô ấy một vài lần

Tôi đã gặp cô ấy trong quá khứ và không liên quan đến hiện tại. 184

Tôi đã gặp cô ấy một vài lần và trong tương lai có thể còn gặp lại cô ấy.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 6. I have written three letters for my friend write

wrote

written

/raɪt/

/roʊt/

/ˈrɪtn/

(v) viết

● letter (n) thư /ˈletər/

● friend (n) bạn bè /frend/

I have written three letters for my friend.

/aɪ hæv ˈrɪtn θriː ˈletərz fɔːr maɪ frend/

(Tôi đã viết 3 bức thư cho bạn của tôi) Nhấn mạnh vào kết quả của hành động đó.

You have written three letters for your friend.

/juː hæv ˈrɪtn θriː ˈletərz fɔːr jɔːr frend/

He has written three letters for his friend.

/hiː hæz ˈrɪtn θriː ˈletərz fɔːr hɪz frend/

7. I have lost my keys lose

lost

lost

/luːz/

/lɔːst/

/lɔːst/

(v) mất, thất lạc, bỏ lỡ

● key (n) chìa khóa- dạng số nhiều keys /kiː/

/kiːz/

I have lost my keys /aɪ hæv lɔːst maɪ kiːz/

Tôi đã đánh mất chìa khóa của tôi rồi. Nhấn mạnh vào kết quả đã đánh mất chìa khóa và hiện tại không có chìa khóa hay không tìm thấy chìa khóa đâu hay bây giờ không có chìa khóa nên không thể vào được nhà. Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

185


WORDS & GRAMMAR You have lost your keys.

/juː hæv lɔːst jɔːr kiːz/

They have lost their keys. /ðeɪ hæv lɔːst ðer kiːz/

8. I have been to London three times be

was/ were

been

/biː/

/wəz/ /wɜːr/

/biːn/

I was to London.

thì, là, ở...

I have been to London three times.

/aɪ wəz tuː ˈlʌndən/

/aɪ hæv biːn tuː ˈlʌndən θriː taɪmz/

Tôi đã tới London rồi.

Tôi đã tới London 3 lần rồi.

Trước đây tôi đã tới London rồi và bây giờ tôi không ở đó nữa.

Tôi đã tới London được 3 lần rồi. Nhấn vào kết quả là từ xưa tới giờ tôi đã tới London được 3 lần rồi.

You have been to London three times.

/juː hæv biːn tuː ˈlʌndən θriː taɪmz/

She has been to London three times.

/ʃiː hæz biːn tuː ˈlʌndən θriː taɪmz/

9. They have been married for nearly fifty years They are married.

They were married.

/ðeɪ ɑːr ˈmærid/

/ðeɪ wɜːr ˈmærid/

Họ đã kết hôn rồi.

Họ đã kết hôn rồi.

Họ đang là vợ chồng. Đang kết hôn, đang có mối quan hệ hôn nhân ở hiện tại. 186

Họ đã cưới nhau. Việc kết hôn đã diễn ra và bây giờ đã kết thúc không còn liên quan đến hiện tại.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● nearly (adv) gần /ˈnɪrli/

● for nearly fifty years /fɔːr ˈnɪrli ˈfɪfti jɪrz/

(khoảng gần 50 năm)

They have been married for nearly fifty years.

They were married for nearly fifty years

Họ đã cưới nhau được khoảng gần 50 năm rồi.

Họ đã cưới nhau được khoảng gần 50 năm rồi.

/ðeɪ hæv biːn ˈmærid fɔːr ˈnɪrli ˈfɪfti jɪrz/

Nhấn mạnh đến kết quả là 2 người này đã lấy nhau được 50 năm rồi , bây giờ vẫn còn đang chung sống với nhau và có thể chung sống tiếp. Nhấn mạnh vào kết quả mô tả hành động đã diễn ra còn liên quan đến hiện tại.

/ðeɪ wɜːr ˈmærid fɔːr ˈnɪrli ˈfɪfti jɪrz/

Họ đã lấy nhau được khoảng gần 50 năm. Tuy nhiên hôn nhân của họ đã chấm dứt và hiện tại họ không còn liên quan đến nhau nữa.

10. She has taught English for two years teach

taught

taught

/tiːtʃ/

/tɔːt /

/tɔːt /

dạy học

She has taught English for two years.

She taught English for two years.

/ʃiː hæz tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

/ʃiː tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

Cô ấy đã dạy tiếng Anh được 2 năm rồi.

Cô ấy đã dạy tiếng Anh được 2 năm rồi.

Cô ấy đã dạy tiếng Anh được 2 năm rồi. Có nghĩa từ khi lúc cô ấy dạy đến bây giờ là được 2 năm. Bây giờ cô ấy vẫn dạy, và có thể trong tương lai vẫn tiếp tục dạy.

Cô ấy đã dạy tiếng Anh được 2 năm. Nghĩa là cô ấy đã dạy tiếng Anh được 2 năm, nhưng hiện tại cô ấy đã không còn dạy nữa.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

187


WORDS & GRAMMAR She teaches English. /ʃiː ˈtiːtʃɪz ˈɪŋɡlɪʃ/

Cô ấy dạy tiếng Anh. Sự thật hiển nhiên là bây giờ cô ấy đang dạy tiếng Anh.

● since (prep) từ bao lâu đấy, từ thời điểm nào /sɪns/

I have taught English since 2015. /aɪ hæv tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ sɪns ˈtwenti ˌfɪfˈtiːn/

Tôi đã dạy tiếng Anh từ năm 2015. Từ 2015 mình đã dạy tiếng Anh, bây giờ vẫn đang dạy, và có thể tương lai còn dạy tiếp.

11. I have lived in Hanoi for two years live

lived

lived

/lɪv/

/lɪvd/

/lɪvd/

(v) sống

I have lived in Hanoi for two years.

I lived in Hanoi for two years.

/aɪ hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

/aɪ lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

Tôi đã sống ở Hà Nội được 2 năm rồi.

Tôi đã sống ở Hà Nội được 2 năm rồi.

Tôi đã sống ở Hà Nội được 2 năm rồi. Từ lúc mình sống ở Hà nội đến bây giờ là được 2 năm rồi. Bây giờ mình vẫn đang sống ở Hà Nội, và có thể tiếp tục sống tiếp.

Tôi đã từng sống ở hà nội được 2 năm rồi. Bây giờ đã chuyển đi chỗ khác và không còn sống ở Hà Nội nữa.

They have lived in Hanoi for two years.

/ðeɪ hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

He has lived in Hanoi for two years.

/hiː hæz lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

188

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR I have lived in Hanoi since 2015.

I live in Hanoi. /aɪ lɪv ɪn haˈnɔɪ/

/aɪ hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ sɪns ˈtwenti ˌfɪfˈtiːn/

Tôi sống ở Hà Nội.

Tôi đã sống ở Hà Nội từ năm 2015.

Tôi sống ở Hà Nội. Câu mô tả đơn giản cho người khác biết là tôi sống ở Hà Nội.

Tôi đã sống ở hà nội từ năm 2015. Bây giờ vẫn sống và vẫn tiếp tục sống.

You have lived in Hanoi since 2015.

/juː hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ sɪns ˈtwenti ˌfɪfˈtiːn/

They have lived in Hanoi since 2015.

/ðeɪ hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ sɪns ˈtwenti ˌfɪfˈtiːn/

12. I have worked for this company since 2010 work

worked

worked

/wɜːrk/

/wɜːrkt/

/wɜːrkt/

● company (n) công ty

(v) làm việc

/ˈkʌmpəni/

I have worked for this company since 2010.

I worked for this company.

/aɪ hæv wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni sɪns tuː ˈθaʊznd ten/

/aɪ wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni/

Tôi đã làm việc cho công ty này từ năm 2010.

Tôi đã làm việc cho công ty này.

Tôi đã làm việc cho công ty này từ năm 2010. Bắt đầu làm việc ở công ty này từ năm 2010, và tính đến thời điểm này vẫn đang làm việc ở công ty này, và có thể tiếp tục vẫn làm việc ở đó.

Tôi đã từng làm việc cho công ty này. Bây giờ không còn làm nữa.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

189


WORDS & GRAMMAR I work for this company. /aɪ wɜːrk fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni/

Tôi làm việc cho công ty này. Kể hoặc tả 1 sự thật là tôi làm việc cho công ty này

I have worked for this company for seven years.

/aɪ hæv wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr ˈsevn jɪrz/

(Tôi đã làm việc cho công ty này được 7 năm.)

I have worked for this company since 2010.

/aɪ hæv wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni sɪns tuː ˈθaʊznd ten/

(Tôi đã làm việc cho công ty này từ năm 2010.)

13. I have studied English since I was a child study

studied

studied

/ˈstʌdi/

ˈstʌdid

/ˈstʌdid/

● child (n) đứa trẻ /tʃaɪld/

(v) học

I was a child: Tôi đã là 1 đứa trẻ

/aɪ wəz ə tʃaɪld/

● since I was a child: từ khi tôi là 1 đứa trẻ /sɪns aɪ wəz ə tʃaɪld/

I have studied English since I was a child.

I studied English.

/aɪ hæv ˈstʌdid ˈɪŋɡlɪʃ sɪns aɪ wəz ə tʃaɪld/

/aɪ ˈstʌdid ˈɪŋɡlɪʃ/

Tôi đã học tiếng Anh từ khi tôi còn nhỏ.

Tôi đã học tiếng Anh.

Tôi đã học tiếng Anh từ khi tôi còn nhỏ. Đến bây giờ vẫn còn học tiếp và có thể kéo dài trong tương lai

Tôi đã từng học tiếng Anh. Bây giờ không còn làm nữa.

She has studied English since she was a child.

/ʃiː hæz ˈstʌdid ˈɪŋɡlɪʃ sɪns ʃiː wəz ə tʃaɪld/

190

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 14. I have never seen such a beautiful girl before have you ever done something /hæv juː ˈevər dʌn ˈsʌmθɪŋ/

● girl (n) cô gái

Bạn đã từng làm việc này bao giờ chưa?

/ɡɜːrl/

a beautiful girl: một cô gái đẹp

/ə ˈbjuːtɪfl ɡɜːrl/

● such: nhấn mạnh sắc thái, bộc lộ cảm xúc của mình /sʌtʃ/

such a beautiful girl: 1 cô gái xinh đẹp (nhấn mạnh vẻ đẹp của cô gái)

/ sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ɡɜːrl/

see

saw

seen

/siː/

/sɔː/

/siːn/

(v) nhìn

± Have you ever seen such a beautiful girl before? /hæv juː ˈevər siːn sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ɡɜːrl bɪˈfɔːr/

(Bạn đã bao giờ từng nhìn thấy 1 cô gái xinh đẹp như vậy trước đây chưa?)

I have never seen such a beautiful girl before.

/aɪ hæv ˈnevər siːn sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ɡɜːrl bɪˈfɔːr/

(Tôi chưa bao giờ từng nhìn thấy 1 cô gái xinh đẹp trước đây)

15. I have never seen snow before ● snow (n) tuyết /snoʊ/

± Have you ever seen snow before? /hæv juː ˈevər siːn snoʊ bɪˈfɔːr/

(Bạn đã bao giờ từng nhìn thấy tuyết trước đây chưa?)

I have never seen snow before.

/aɪ hæv ˈnevər siːn snoʊ bɪˈfɔːr/

(Tôi chưa bao giờ từng nhìn thấy tuyết trước đây) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

191


WORDS & GRAMMAR 16. I have never eaten this kind of food before ● food (n) đồ ăn /fuːd/

● kind (n) loại /kaɪnd/

kind of food: loại đồ ăn

/kaɪnd əv fuːd/

eat

ate

eaten

/iːt/

/eɪt/

/ˈiːtn/

(v) ăn

± Have you ever eaten this kind of food before? /hæv juː ˈevər ˈiːtn ðɪs kaɪnd əv fuːd bɪˈfɔːr/

(Bạn đã bao giờ ăn loại thức ăn này trước đây chưa?)

I have never eaten this kind of food before.

/aɪ hæv ˈnevər ˈiːtn ðɪs kaɪnd əv fuːd bɪˈfɔːr/

(Tôi chưa bao giờ từng ăn loại thức ăn này trước đây)

17. I have never been to New York before ± Have you ever been to New York before? /hæv juː ˈevər biːn tuː njuː jɔːrk bɪˈfɔːr/

(Bạn đã bao giờ tới New York trước đây chưa?)

I have never been to New York before.

/aɪ hæv ˈnevər biːn tuː njuː jɔːrk bɪˈfɔːr/

(Tôi chưa bao giờ tới New York trước đây ) ● three times: ba lần /θriː taɪmz/

I have been to New York three times.

/aɪ hæv biːn tuː njuː jɔːrk θriː taɪmz/

(Tôi đã từng đến New York 3 lần rồi) ● once: 1 lần /wʌns/

I have been to New York once.

/aɪ hæv biːn tuː njuː jɔːrk wʌns/

(Tôi đã từng đến New York 1 lần rồi)

192

● twice: 2 lần /twaɪs/

I have been to New York twice.

/aɪ hæv biːn tuː njuː jɔːrk twaɪs/

(Tôi đã từng đến New York 2 lần rồi)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 18. I have never met her before meet

met

met

/miːt/

/met/

/met/

(v) gặp mặt

Have you ever met her before?

/hæv juː ˈevər met hɜːr bɪˈfɔːr/

(Bạn đã bao giờ gặp cô ấy trước đây chưa?)

I have never met her before.

/aɪ hæv ˈnevər met hɜːr bɪˈfɔːr/

(Tôi chưa bao giờ gặp cô ấy trước đây ) ● three times: ba lần /θriː taɪmz/

I have met her three times.

/aɪ hæv met hɜːr θriː taɪmz/

(Tôi đã từng gặp cô ấy 3 lần rồi) ● once: 1 lần

● twice: 2 lần

/wʌns/

/twaɪs/

I have met her once.

I have met her twice.

/aɪ hæv met hɜːr wʌns/

/aɪ hæv met hɜːr twaɪs/

(Tôi đã từng gặp cô ấy 1 lần rồi)

19. He has never smoked before

(Tôi đã từng gặp cô ấy 2 lần rồi)

smoke

smoked

smoked

/smoʊk/

/smoʊkt/

/smoʊkt/

(v) hút thuốc

Have you ever smoked before?

/hæv juː ˈevər smoʊkt bɪˈfɔːr/

I have never smoked before.

/aɪ hæv ˈnevər smoʊkt bɪˈfɔːr/

Has he ever smoked before?

/hæz hiː ˈevər smoʊkt bɪˈfɔːr/

He has never smoked before.

/hiː hæz ˈnevər smoʊkt bɪˈfɔːr/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

193


WORDS & GRAMMAR 20. I have never done something before Have you ever done something?

/hæv juː ˈevər dʌn ˈsʌmθɪŋ/

(Bạn đã bao giờ làm việc gì đó chưa?)

I have never done something.

/aɪ hæv ˈnevər dʌn ˈsʌmθɪŋ/

(Tôi chưa từng làm gì bao giờ )

I have done this once.

/aɪ hæv dʌn ðɪs wʌns/

(Tôi đã từng làm điều này 1 lần)

21. This is the first time I have seen such a beautiful girl ● first: đầu tiên /fɜːrst/

● first time: lần đầu tiên /fɜːrst taɪm/

This is the first time.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm/

(Đây là lần đầu tiên)

This is the first time I have seen such a beautiful girl.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm aɪ hæv siːn sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ɡɜːrl/

(Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấy 1 cô gái xinh đẹp như vậy) ● second: thứ 2 /ˈsekənd/

This is the second time I have seen such a beautiful girl.

/ðɪs ɪz ðə ˈsekənd taɪm aɪ hæv siːn sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ɡɜːrl/

(Đây là lần thứ 2 tôi nhìn thấy 1 cô gái xinh đẹp như vậy) ● third: thứ 3 /θɜːrd/

This is the third time I have seen such a beautiful girl.

/ðɪs ɪz ðə θɜːrd taɪm aɪ hæv siːn sʌtʃ ə ˈbjuːtɪfl ɡɜːrl/

(Đây là lần thứ 3 tôi nhìn thấy 1 cô gái xinh đẹp như vậy)

eat

ate

eaten

/iːt/

/eɪt/

/ˈiːtn/

(v) ăn 194

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR Have you ever eaten this kind of food before?

/hæv juː ˈevər ˈiːtn ðɪs kaɪnd əv fuːd bɪˈfɔːr/

(Bạn đã bao giờ ăn loại thức ăn này trước đây chưa?)

I have never eaten this kind of food before.

/aɪ hæv ˈnevər ˈiːtn ðɪs kaɪnd əv fuːd bɪˈfɔːr/

(Tôi chưa bao giờ từng ăn loại thức ăn này trước đây)

This is the first time I have eaten this kind of food.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm aɪ hæv ˈiːtn ðɪs kaɪnd əv fuːd/

(Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thức ăn này)

This is the second time I have eaten this kind of food.

/ðɪs ɪz ðə ˈsekənd taɪm aɪ hæv ˈiːtn ðɪs kaɪnd əv fuːd/

(Đây là lần thứ 2 tôi ăn loại thức ăn này)

This is the third time I have eaten this kind of food.

/ðɪs ɪz ðə θɜːrd taɪm aɪ hæv ˈiːtn ðɪs kaɪnd əv fuːd/

(Đây là lần thứ 3 tôi ăn loại thức ăn này)

22. This is the first time I have met her This is the first time I have meet her. /ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm aɪ hæv met hɜːr/

(Đây là lần đầu tiên tôi gặp cô ấy)

This is the first time he has met her.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm hiː hæz met hɜːr/

(Đây là lần thứ 2 anh ấy gặp cô ấy)

This is the first time they have met her.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm ðeɪ hæv met hɜːr/

(Đây là lần thứ 3 họ gặp cô ấy)

23. This is the first time I have been to New York Have you ever been to New York before?

/hæv juː ˈevər biːn tuː njuː jɔːrk bɪˈfɔːr/

(Bạn đã bao giờ đến New York trước đây chưa?)

This is the first time I have been to New York. /ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm aɪ hæv biːn tuː njuː jɔːrk/

(Đây là lần đầu tiên tôi đến New York)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

195


WORDS & GRAMMAR 24. This is the first time I have smoked smoke

smoked

/smoʊk/

/smoʊkt/

smoked

/smoʊkt/

(v) hút thuốc

Have you ever smoked before?

/hæv juː ˈevər smoʊkt bɪˈfɔːr/

This is the first time I have smoked.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm aɪ hæv smoʊkt/

This is the second time I have smoked.

/ðɪs ɪz ðə ˈsekənd taɪm aɪ hæv smoʊkt/

25. I have lived in Hanoi for two years live

lived

lived

/lɪv/

/lɪvd/

/lɪvd/

(v) sống

I live in Hanoi /aɪ lɪv ɪn haˈnɔɪ/

Tôi đang sống ở Hà Nôi. Miêu tả 1 sự vật hiển nhiên là mình đang sống ở Hà Nội

start

/stɑːrt/

started

/ˈstɑːrtɪd/

started

/ˈstɑːrtɪd/

(v) bắt đầu

I have lived in Hanoi for two years.

/aɪ hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

/aɪ lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

Tôi đã sống ở Hà Nội được 2 năm rồi.

Tôi đã sống ở Hà Nội được 2 năm rồi.

Tôi đã sống ở Hà Nội được 2 năm rồi. Từ lúc mình sống ở Hà nội đến bây giờ là được 2 năm rồi. Bây giờ mình vẫn đang sống ở Hà Nội, và có thể tiếp tục sống tiếp.

196

I lived in Hanoi for two years.

Tôi đã từng sống ở hà nội được 2 năm rồi. Bây giờ đã chuyển đi chỗ khác và không còn sống ở Hà Nội nữa.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR She has lived in Hanoi for two years. /ʃiː hæz lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

I started to live in Hanoi two years ago. /aɪ ˈstɑːrtɪd tuː lɪv ɪn haˈnɔɪ tuː jɪrz əˈɡoʊ/

Tôi đã bắt đầu sống ở Hà Nội từ cách đây 2 năm. 2 năm trước đây là mốc thời gian trong quá khứ, tại mốc thời gian trước đây này thì việc bắt đầu sống đã diễn ra. Và việc bắt đầu sống đã kết thúc rồi, và bây giờ mình đang sống rồi, không còn là giai đoạn bắt đầu nữa.

26. I have studied English since I was a child study

studied

studied

/ˈstʌdi/

/ˈstʌdid/

/ˈstʌdid/

(v) học

I study English.

I am studying English.

/aɪ ˈstʌdi ˈɪŋɡlɪʃ/

/aɪ æm ˈstʌdiɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ/

Tôi học tiếng Anh.

Tôi đang học tiếng Anh.

Tôi học tiếng Anh (mô tả 1 sự thật, hoặc đây là chuyên ngành mình nghiên cứu)

Tôi đang học tiếng Anh (nhấn mạnh vào hành động đang diễn ra)

I have studied English since I was a child.

I studied English since I was a child.

Tôi đã học tiếng anh từ khi tôi còn nhỏ.

Tôi đã học tiếng anh từ khi tôi còn nhỏ.

/aɪ hæv ˈstʌdid ˈɪŋɡlɪʃ sɪns aɪ wəz ə tʃaɪld/

Tôi đã học tiếng Anh từ khi tôi còn nhỏ. (Chỉ quá khứ đã học rồi và đến bây giờ vẫn đang học tiếp.)

/aɪ ˈstʌdid ˈɪŋɡlɪʃ sɪns aɪ wəz ə tʃaɪld/

Tôi đã học tiếng anh từ khi tôi còn nhỏ (bây giờ không còn học nữa)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

197


WORDS & GRAMMAR 27. I have not done my homework yet present simple

past simple

past participle

do

did

done

/duː/

/dɪd/

/dʌn/

làm, thực hiện, hoàn thành, ...

● do my homework: làm bài tập về nhà của tôi /duː maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

I have done my homework.

/aɪ hæv dʌn maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

I have not done my homework.

/aɪ hæv nɑːt dʌn maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

have not

haven't

/hæv nɑːt/

/ˈhævnt/

I haven't done my homework.

/aɪ ˈhævnt dʌn maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

● yet (adv) vẫn chưa /jet/

! Dùng từ yet trong câu hiện tại hoàn thành ý chỉ là vẫn

chưa làm gì đó.

I have not done my homework yet.

/aɪ hæv nɑːt dʌn maɪ ˈhoʊmwɜːrk jet/

Have you done your homework yet?

/hæv juː dʌn jɔːr ˈhoʊmwɜːrk jet/

No, I have not done my homework yet.

/noʊ aɪ hæv nɑːt dʌn maɪ ˈhoʊmwɜːrk jet/

198

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 28. I have not lived in New York for five years present simple

past simple

past participle

live

lived

lived

/lɪv/

/lɪvd/

/lɪvd/

làm việc

● for five years: trong vòng 5 năm /fɔːr faɪv jɪrz/

I have lived in New York for five years.

/aɪ hæv lɪvd ɪn njuː jɔːrk fɔːr faɪv jɪrz/

I have not lived in New York for five years.

/aɪ hæv nɑːt lɪvd ɪn njuː jɔːrk fɔːr faɪv jɪrz/

± Have you lived in New York for five years? /hæv juː lɪvd ɪn njuː jɔːrk fɔːr faɪv jɪrz/

− No, I have not lived in New York for five years. /noʊ aɪ hæv nɑːt lɪvd ɪn njuː jɔːrk fɔːr faɪv jɪrz/

29. I have worked for this company for five years present simple

past simple

past participle

work

worked

worked

/wɜːrk/

/wɜːrkt/

/wɜːrkt/

● company (n) công ty /ˈkʌmpəni/

làm việc

I have worked for this company for two years.

/aɪ hæv wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

(Tôi đã làm việc cho công ty này được 5 năm rồi)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

199


WORDS & GRAMMAR ± Has she worked for this company for two years? /hæz ʃiː wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

− No, she has not worked for this company for two years. /noʊ ʃiː hæz nɑːt wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

◊ How long has she worked for this company? /haʊ lɔːŋ hæz ʃiː wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni/

She has worked for this company for five years.

/ʃiː hæz wɜːrkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr faɪv jɪrz/

30. I have played piano since 2000 present simple

past simple

past participle

play

played

played

/pleɪ/

/pleɪd/

/pleɪd/

chơi

● piano, (n) đàn dương cầm /piˈænoʊ/

● since 2000: từ năm 2000 /sɪns tuː ˈθaʊznd/

I have played piano, since 2000.

/aɪ hæv pleɪd piˈænoʊ sɪns tuː ˈθaʊznd/

± Have you played piano, since 2000?

/hæv juː pleɪd piˈænoʊ sɪns tuː ˈθaʊznd/

− No, I have not played piano, since 2000.

/noʊ aɪ hæv nɑːt pleɪd piˈænoʊ sɪns tuː ˈθaʊznd/

31. This is the first time he has met her present simple

past simple

past participle

meet

met

met

/miːt/

/met/

/met/

gặp gỡ

He has met her several times.

/hiː hæz met hɜːr ˈsevrəl taɪmz/

200

(Anh ấy đã gặp cô ấy một vài lần)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ± Has he met her several times? /hæz hiː met hɜːr ˈsevrəl taɪmz/

− No, he has not met her several times. /noʊ hiː hæz nɑːt met hɜːr ˈsevrəl taɪmz/

◊ How many times has he met her? /haʊ ˈmeni taɪmz hæz hiː met hɜːr/

This is the first time he has met her.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm hiː hæz met hɜːr/

(Đây là lần đầu tiên anh ấy gặp cô ấy) ● second: lần thứ hai /ˈsekənd/

This is the second time he has met her. /ðɪs ɪz ðə ˈsekənd taɪm hiː hæz met hɜːr/

● third: lần thứ ba /θɜːrd/

This is the third time he has met her. /ðɪs ɪz ðə θɜːrd taɪm hiː hæz met hɜːr/

32. I have written five letters for my friend present simple

past simple

past participle

write

wrote

written

/raɪt/

/roʊt/

/ˈrɪtn/

● letter (n) bức thư /ˈletər/

viết

I have written three letters for my friend.

/aɪ hæv ˈrɪtn θriː ˈletərz fɔːr maɪ frend/

(Tôi đã viết 3 bức thư cho bạn của tôi)

± Have you written three letters for your friend? /hæv juː ˈrɪtn θriː ˈletərz fɔːr jɔːr frend/

No, I have not written three letters for my friend.

/noʊ aɪ hæv nɑːt ˈrɪtn θriː ˈletərz fɔːr maɪ frend/

◊ How many letters have you written for your friend? /haʊ ˈmeni ˈletərz hæv juː ˈrɪtn fɔːr jɔːr frend/

I have written five letters for my friend.

/aɪ hæv ˈrɪtn faɪv ˈletərz fɔːr maɪ frend/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

201


WORDS & GRAMMAR 33. I have lost my keys three times present simple

past simple

past participle

lose

lost

lost

/luːz/

/lɔːst/

/lɔːst/

● key (n) chìa khóa /kiː/

đánh mất, bỏ lỡ, thất lạc

● my keys: chìa khóa của tôi /maɪ kiːz/

I have lost my keys.

/aɪ hæv lɔːst maɪ kiːz/

(Tôi đã mất chìa khóa của tôi)

± Have you lost your keys? /hæv juː lɔːst jɔːr kiːz/

+ Yes, I have lost my keys. /jes aɪ hæv lɔːst maɪ kiːz/

◊ How many times have you lost your keys? /haʊ ˈmeni taɪmz hæv juː lɔːst jɔːr kiːz/

This is the first time I have lost my keys.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm aɪ hæv lɔːst maɪ kiːz/

This is the second time I have lost my keys.

/ðɪs ɪz ðə ˈsekənd taɪm aɪ hæv lɔːst maɪ kiːz/

● twice (adv) hai lần

● once (adv) một lần

/twaɪs/

/wʌns/

I have lost my keys twice.

I have lost my keys once.

/aɪ hæv lɔːst maɪ kiːz twaɪs/

/aɪ hæv lɔːst maɪ kiːz wʌns/

(Tôi đã mất chìa khóa một lần)

(Tôi đã mất chìa khóa hai lần)

! Từ ba lần trở lên, để chỉ số lần ta sẽ dùng:

● three times: ba lần /θriː taɪmz/

số đếm + times

I have lost my keys three times.

/aɪ hæv lɔːst maɪ kiːz θriː taɪmz/

202

(Tôi đã mất chìa khóa ba lần)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 34. My mother has been to London three times I have been to London three times.

/aɪ hæv biːn tuː ˈlʌndən θriː taɪmz/

(Tôi đã ở Luân Đôn ba lần rồi)

± Have you been to London three times? /hæv juː biːn tuː ˈlʌndən θriː taɪmz/

− No, I haven't been to London three times. /noʊ aɪ ˈhævnt biːn tuː ˈlʌndən θriː taɪmz/

◊ How many times have you been to London? /haʊ ˈmeni taɪmz hæv juː biːn tuː ˈlʌndən/

This is the first time I have been to London.

/ðɪs ɪz ðə fɜːrst taɪm aɪ hæv biːn tuː ˈlʌndən/

◊ Who has been to London three times? /huː hæz biːn tuː ˈlʌndən θriː taɪmz/

My mother has been to London three times.

/maɪ ˈmʌðər hæz biːn tuː ˈlʌndən θriː taɪmz/

35.They have been married for more than twenty years ● married (adj) kết hôn /ˈmærid/

They have been married.

/ðeɪ hæv biːn ˈmærid/

● for nearly fifty years: gần 50 năm /fɔːr ˈnɪrli ˈfɪfti jɪrz/

They have been married for nearly fifty years.

/ðeɪ hæv biːn ˈmærid fɔːr ˈnɪrli ˈfɪfti jɪrz/

(Họ đã kết hôn được hơn 50 năm rồi)

± Have they been married for nearly fifty years? /hæv ðeɪ biːn ˈmærid fɔːr ˈnɪrli ˈfɪfti jɪrz/

− No, they haven't been married for nearly fifty years. /noʊ ðeɪ ˈhævnt biːn ˈmærid fɔːr ˈnɪrli ˈfɪfti jɪrz/

◊ How long have they been married? /haʊ lɔːŋ hæv ðeɪ biːn ˈmærid/

They have been married for more than twenty years.

/ðeɪ hæv biːn ˈmærid fɔːr mɔːr ðæn ˈtwenti jɪrz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

203


WORDS & GRAMMAR 36. My mother has taught English for two years present simple

past simple

past participle

teach

taught

taught

/tiːtʃ/

/tɔːt/

/tɔːt/

dạy học

I have taught English for two years.

/aɪ hæv tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

(Tôi đã dạy tiếng Anh trong 2 năm)

He has taught English for two years.

/hɪ hæz tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

My mother has taught English for two years.

/maɪ ˈmʌðər hæz tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

± Have they taught English for two years? /hæv ðeɪ tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

− No, they haven't taught English for two years. /noʊ ðeɪ ˈhævnt tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

◊ How long have they taught English? /haʊ lɔːŋ hæv ðeɪ tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ/

They have taught English for five years.

/ðeɪ hæv tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr faɪv jɪrz/

◊ Who has taught English for two years? /huː hæz tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

My mother has taught English for two years.

/maɪ ˈmʌðər hæz tɔːt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr tuː jɪrz/

204

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 37. I have lived in Hanoi for ten years present simple

past simple

past participle

live

lived

lived

/lɪv/

/lɪvd/

/lɪvd/

sống

I have lived in Hanoi for two years.

/aɪ hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

(Tôi đã sống ở Hà Nội trong 10 năm)

She has lived in Hanoi for two years.

/ʃiː hæz lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

He has lived in Hanoi for two years.

/hiː hæz lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

They have lived in Hanoi for two years.

/ðeɪ hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr tuː jɪrz/

± Have you lived in Hanoi for five years? /hæv juː lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr faɪv jɪrz/

− No, I haven't lived in Hanoi for five years. /noʊ aɪ ˈhævnt lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr faɪv jɪrz/

◊ How long have you lived in Hanoi? /haʊ lɔːŋ hæv juː lɪvd ɪn haˈnɔɪ/

I have lived in Hanoi for ten years.

/aɪ hæv lɪvd ɪn haˈnɔɪ fɔːr ten jɪrz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

205


WORDS & GRAMMAR 38.She has worked for my company since 2015 present simple

past simple

past participle

work

worked

worked

/wɜːrk/

/wɜːkt/

/wɜːkt/

làm việc

I have worked for this company for two years.

/aɪ hæv wɜːkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

(Tôi đã làm việc cho công ty này được 2 năm rồi)

She has worked for this company for two years.

/ʃiː hæz wɜːkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

She has worked for this company since 2015.

/ʃiː hæz wɜːkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni sɪns ˈtwenti ˌfɪfˈtiːn/

± Has she worked for this company for two years? /hæz ʃiː wɜːkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

− No, she hasn't worked for this company for two years. /noʊ ʃiː ˈhæznt wɜːkt fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni fɔːr tuː jɪrz/

◊ What company has she worked for for two years? /wʌt ˈkʌmpəni hæz ʃiː wɜːkt fɔːr fɔːr tuː jɪrz/

◊ Which company has she worked for since 2015?

/wɪtʃ ˈkʌmpəni hæz ʃiː wɜːkt fɔːr sɪns ˈtwenti ˌfɪfˈtiːn/

She has worked for Apple since 2015.

/ʃiː hæz wɜːkt fɔːr ˈæpl sɪns ˈtwenti ˌfɪfˈtiːn/

206

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

21

T EN S E RE V IE W 207

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

1. HAVE Verb forms

have

/hæv/

has

/hæz/

had

/hæd/

had

/hæd/

having

/ˈhævɪŋ/

Sentences

Why use this tense?

I have dinner at 7 o’clock every day.

Diễn tả việc ăn tối được diễn ra lúc 7 giờ hàng ngày

/aɪ hæv ˈdɪnər æt ˈsevn əˈklɑːk ˈevrideɪ/

(Tôi ăn tối lúc 7 giờ hàng ngày)

I had dinner at 7 o’clock .

/aɪ hæd ˈdɪnər æt ˈsevn əˈklɑːk/

(Tôi đã ăn tối lúc 7 giờ)

I will have dinner at 7 o’clock.

/aɪ wɪl hæv ˈdɪnər æt ˈsevn əˈklɑːk/

(Tôi sẽ ăn tối lúc 7 giờ)

I am having dinner now. /aɪ æm ˈhævɪŋ ˈdɪnər naʊ/

(Tôi đang ăn tối bây giờ)

I was having dinner at 7 o’clock yesterday evening.

/aɪ wəz ˈhævɪŋ ˈdɪnər æt ˈsevn əˈklɑːk ˈjestərdeɪ ˈiːvnɪŋ/

(Tôi đã đang ăn tối lúc 7 giờ tối hôm qua)

Việc ăn tối đã diễn ra lúc 7 giờ, không liên quan đến hiện tại. Diễn tả việc ăn tối sẽ xảy ra vào lúc 7 giờ và được quyết định ở thời điểm nói. Diễn tả việc đang ăn tối ở thời điểm nói

Nhấn mạnh vào việc đang ăn tối lúc 7 giờ tối hôm qua và không liên quan đến hiện tại.


WORDS & GRAMMAR Sentences I will be having dinner at 7 o’clock tomorrow evening.

/aɪ wɪl biː ˈhævɪŋ ˈdɪnər æt ˈsevn əˈklɑːk təˈmɔːroʊ ˈiːvnɪŋ/

(Tôi sẽ đang ăn tối lúc 7 giờ tối mai)

I have had dinner already. /aɪ hæv hæd ˈdɪnər ɔːlˈredi/

(Tôi vừa mới ăn tối xong)

I had had dinner before you arrived yesterday.

/aɪ hæd hæd ˈdɪnər bɪˈfɔːr juː əˈraɪvd ˈjestərdeɪ/

(Tôi đã ăn tối xong trước khi bạn đến hôm qua)

208

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

Why use this tense? Nhấn mạnh vào việc sẽ xảy ra và có thời điểm cụ thể: lúc 7 giờ tối mai, tôi sẽ đang ăn tối. Nhấn mạnh vào việc ăn tối vừa mới kết thúc và còn ảnh hưởng đến tương lai.

Nhấn mạnh 1 sự việc xảy ra trong quá khứ thì có 1 sự việc khác xen vào: khi bạn đến thì tôi đã ăn tối xong.


WORDS & GRAMMAR 2. DO Verb forms

do

/duː/

does

/dʌz/

Sentences

done

/dʌn/

doing

/ˈduːɪŋ/

Why use this tense?

I do the shopping every Sunday. /aɪ duː ðə ˈʃɑːpɪŋ ˈevri ˈsʌndeɪ/

(Tôi đi chợ mỗi chủ nhật hàng tuần)

I did the shopping yesterday. /aɪ dɪd ðə ˈʃɑːpɪŋ ˈjestərdeɪ/

(Tôi đã đi chợ ngày hôm qua)

I will do the shopping tomorrow. /aɪ wɪl duː ðə ˈʃɑːpɪŋ təˈmɔːroʊ/

(Tôi sẽ đi chợ ngày mai)

I am doing the shopping.

Diễn tả việc đi chợ lặp đi lặp lại vào mỗi chủ nhật hàng tuần. Việc đi chợ đã xảy ra ngày hôm qua, không liên quan đến hiện tại. Diễn tả việc đi chợ diễn ra vào ngày mai và được quyết định ở thời điểm nói. Việc đi chợ đang xảy ra ở thời điểm nói.

/aɪ æm ˈduːɪŋ ðə ˈʃɑːpɪŋ/

(Tôi đang đi chợ)

I was doing the shopping all day yesterday. /aɪ wəz ˈduːɪŋ ðə ˈʃɑːpɪŋ ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

(Tôi đã đang đi chợ cả ngày hôm qua)

I will be doing the shopping all tomorrow morning. /aɪ wɪl biː ˈduːɪŋ ðə ˈʃɑːpɪŋ ɔːl təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

did

/dɪd/

(Tôi sẽ đang đi chợ cả buổi sáng ngày mai)

Nhấn mạnh vào quá trình đi chợ diễn ra cả ngày hôm qua.

Nhấn mạnh vào quá trình đi chợ sẽ diễn ra vào cả buổi sáng ngày mai.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

209


WORDS & GRAMMAR Sentences

Why use this tense?

I have done the shopping.

Diễn tả đi chợ đã, đang và tiếp tục xảy ra tại thời điểm nói.

/aɪ hæv dʌn ðə ˈʃɑːpɪŋ/

(Tôi đi chợ)

I had done the shopping before you went home. /aɪ hæd dʌn ðə ˈʃɑːpɪŋ bɪˈfɔːr juː went hoʊm/

(Tôi đã đi chợ xong trước khi bạn về nhà)

Nhấn mạnh vào việc đi chợ đã xảy ra và xong trước khi bạn đã về nhà.

3. MAKE Verb forms

make

/meɪk/

makes

/meɪks/

Sentences She makes her own clothes. /ʃiː meɪks hər oʊn kloʊz/

(Cô ấy tự may quần áo của cô ấy) 210

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

made

/meɪd/

made

/meɪd/

making

/ˈmeɪkɪŋ/

Why use this tense? Diễn tả sự thật cô ấy tự may quần áo của mình..


WORDS & GRAMMAR Sentences

Why use this tense?

She made this dress last month. /ʃiː meɪd ðɪs dres læst mʌnθ/

(Cô ấy đã may cái vay này tháng trước) She will make a dress for me next week. /ʃiː wɪl meɪk ə dres fɔːr miː nekst wiːk/

(Cô ấy sẽ may 1 cái váy cho tôi tuần tới)

She is making a dress for me. /ʃiː ɪz ˈmeɪkɪŋ ə dres fɔːr miː/

(Cô ấy đang may 1 cái váy cho tôi)

She was making a dress. /ʃiː wəz ˈmeɪkɪŋ ə dres/

(Cô ấy đã đang may 1 cái váy)

She will be making a dress. /ʃiː wɪl biː ˈmeɪkɪŋ ə dres/

(Cô ấy sẽ đang may 1 cái váy)

She has made this dress. /ʃiː hæz meɪd ðɪs dres/

(Cô ấy may cái váy này)

Diễn tả việc may cái váy này đã xảy ra và hoàn thành trong tháng trước.

Việc may 1 cái váy sẽ được diễn ra và được quyết định vào tuần tới. Diễn tả việc may 1 cái váy đang xảy ra ở thời điểm nói.

Nhấn mạnh vào việc cô ấy đang may 1 cái váy tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Nhấn mạnh vào việc cô ấy đang may 1 cái váy tại 1 thời điểm xác định trong tương lai. Nhấn mạnh vào việc may 1 cái váy và kết quả đó ảnh hưởng đến cả hiện tại và tương lai.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

211


WORDS & GRAMMAR Sentences

Why use this tense?

She had made this dress before her mother came back.

Nhấn mạnh vào việc may cái váy này đã xảy ra và xong trước khi mẹ bạn đã về nhà.

/ʃiː hæd meɪd ðɪs dres bɪˈfɔːr hər ˈmʌðər keɪm bæk/

(Cô ấy đã may cái váy này trước khi mẹ của cô ấy về nhà)

4. GO

Verb forms

go

/ɡoʊ/

goes

/ɡoʊz/

Sentences I go to school everyday. /aɪ ɡoʊ tuː skuːl ˈevrideɪ/

(Tôi đi học tới trường hằng ngày)

I went to school yesterday. /aɪ went tuː skuːl ˈjestərdeɪ/

(Tôi đã đi học ngày hôm qua)

I will go to school tomorrow. /aɪ wɪl ɡoʊ tuː skuːl təˈmɔːroʊ/

(Tôi sẽ đi học vào ngày mai)

I am going to school.

/aɪ æm ˈɡoʊɪŋ tuː skuːl/

(Tôi đang đi tới trường)

I was going to school while my mother was cooking in the kitchen /aɪ wəz ˈɡoʊɪŋ tuː skuːl waɪl maɪ ˈmʌðər wəz ˈkʊkɪŋ ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

212

(Tôi đã đang đi đến trường trong khi mẹ tôi đã đang nấu ăn trong bếp)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

went

/went/

gone

/ɡɔːn/

going

/ˈɡoʊɪŋ/

Why use this tense? Theo một lịch cụ thể: ngày nào cũng đi học. => dùng HTĐ Sự kiện đi tới trường để học đã xảy ra và kết thúc vào hôm qua, hiện tại đang không đi học. => Dùng QKĐ Ngày mai là thời điểm trong tương lai.

Bây giờ tôi đang trên đường tới trường. Nhấn mạnh vào 2 việc: đi đến trường và nấu ăn đang cùng xảy ra trong quá khứ


WORDS & GRAMMAR

5. WRITE Verb forms

write /raɪt/

writes /raɪts/

Sentences

(Anh ấy viết sách)

He wrote this book. /hiː roʊt ðɪs bʊk/

(Anh ấy đã viết quyển sách này)

He will write a book about his life experience. /hiː wɪl raɪt ə bʊk əˈbaʊt hiz laɪf ɪkˈspɪriəns/

(Anh ấy sẽ viết 1 quyển sách về kinh nghiệm cuộc sống của anh ấy) (Anh ấy đang viết 1 quyển sách)

/ˈrɪtn/

writing

/ˈraɪtɪŋ/

Kể lại việc anh ấy làm hiện tại là viết sách.

/hiː raɪts bʊks/

/hiː ɪz ˈraɪtɪŋ ə bʊk/

/roʊt/

written

Why use this tense?

He writes books.

He is writing a book.

wrote

Anh ấy đã viết và hoàn thành quyển sách này, không còn liên quan đến hiện tại

Dự định trong tương lại anh ấy sẽ viết 1 cuốn sách, chưa xác định rõ thời gian

Diễn tả hành động viết sách đang xảy ra ở thời điểm nói.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

213


WORDS & GRAMMAR Sentences He was writing this book all last month. /hiː wəz ˈraɪtɪŋ ðɪs bʊk ɔːl læst mʌnθ/

(Anh ấy đã đang viết 1 quyển sách cả tháng trước)

He will be writing a book all next month.

/hiː wɪl biː ˈraɪtɪŋ ə bʊk ɔːl nekst mʌnθ/

(Anh ấy sẽ đang viết 1 quyển sách cả tháng tới)

He has written 3 books. /hiː hæz ˈrɪtn θriː bʊks/

(Anh ấy đã viết 3 cuốn sách)

● start (v) bắt đầu

Why use this tense? Nhấn mạnh vào quá trình anh ấy viết sách trong cả tháng trước. Nhấn mạnh vào quá trình anh ấy viết sách trong cả tháng tới. Nhấn mạnh vào quá trình anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và tiếp tục viết ở tương lai.

/stɑːrt/

● company (n) công ty /ˈkʌmpəni/

He had written 2 books before he started working for this company.

/hiː hæd ˈrɪtn tuː bʊks bɪˈfɔːr hiː ˈstɑːrtɪd ˈwɜːrkɪŋ fɔːr ðɪs ˈkʌmpəni/

(Anh ấy đã viết được 2 cuốn sách trước khi ănh ấy bắt đầu làm việc ở công ty này)

214

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 6. EAT Verb forms

eat

/iːt/

eats

/iːts/

Sentences

(Tôi ăn piza hàng ngày)

I ate pizza yesterday. (Tôi đã ăn piza hôm qua)

I will eat pizza tomorrow.

/ˈiːtɪŋ/

Diễn tả hành động sẽ xảy ra và được quyết định ở thời điểm nói.

/aɪ wɪl iːt ˈpiːtsə təˈmɔːroʊ/

(Tôi sẽ ăn piza vào ngày mai)

I am eating pizza right now.

Việc ăn piza đang xảy ra ở thời điểm nói.

/aɪ æm ˈiːtɪŋ ˈpiːtsə raɪt naʊ/

(Ngay bây giờ, tôi đang ăn piza)

I was eating pizza when she arrived. /aɪ wəz ˈiːtɪŋ ˈpiːtsə wen ʃiː əˈraɪvd/

(Tôi đã đang ăn piza khi cô ấy đến)

I will be eating pizza when you arrive.

/aɪ wɪl biː ˈiːtɪŋ ˈpiːtsə wen juː əˈraɪv/

(Tôi ăn tất cả chỗ piza ở đây)

eating

Việc ăn piza đã kết thúc ngàyhôm qua, không liên quan đến hiện tại.

/aɪ eɪt ˈpiːtsə ˈjestərdeɪ/

/aɪ hæv ˈiːtn ɔːl ðə ˈpiːtsə/

/ˈiːtn/

Việc ăn piza diễn ra hàng ngày, lặp đi lặp lại.

/aɪ iːt ˈpiːtsə ˈevrideɪ/

I have eaten all the pizza.

eaten

Why use this tense?

I eat pizza everyday.

(Tôi sẽ đang ăn piza khi bạn đến)

ate

/eɪt/

Nhấn mạnh 1 sự việc xảy ra trong quá khứ thì có 1 sự việc khác xen vào: khi cô ấy đến thì tôi đã đang ăn piza. Nhấn mạnh 1 sự việc xảy ra ở tương lai thì có 1 sự việc khác xen vào: khi bạn đến thì tôi sẽ đang ăn piza. Nhấn mạnh vào việc tôi ăn tất cả piza ở đây.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

215


WORDS & GRAMMAR Sentences

Why use this tense?

I had eaten all the pizza when you arrived.

Nhấn mạnh vào việc tôi đã ăn tất cả piza trước hành động bạn đã đến.

/aɪ hæd ˈiːtn ɔːl ðə ˈpiːtsə wen juː əˈraɪvd/

(Tôi đã ăn tất cả piza khi bạn đã đến)

I have been eating pizza for 2 hours. /aɪ hæv bɪn ˈiːtɪŋ ˈpiːtsə fɔːr tuː ˈaʊərz/

(Tôi đang ăn piza trong vòng 2 tiếng)

216

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

Nhấn mạnh vào việc ăn piza đã diễn ra trong 2 tiếng và có thể tiếp tục.


Le

on s s

22

PAST PER FEC T Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu PAST PERFECT

(Thì Quá Khứ Hoàn Thành) I/You/They/We/He/She/It + had + V4

Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

1. I had eaten lunch before they arrived eat

ate

eaten

/iːt/

/eɪt/

/ˈiːtn/

ăn, dùng bữa, ...

eat lunch

ate lunch

eaten lunch

had eaten lunch

/iːt lʌntʃ/

/eɪt lʌntʃ/

/ˈiːtn lʌntʃ/

/hæd ˈiːtn lʌntʃ/

217


WORDS & GRAMMAR arrive

arrived

arrived

/əˈraɪv/

/əˈraɪvd/

/əˈraɪvd/

đến, tới nơi, xảy đến, ...

● before they arrived: trước khi họ đến /bɪˈfɔːr ðeɪ əˈraɪvd/

I had eaten lunch before they arrived. /aɪ hæd ˈiːtn lʌntʃ bɪˈfɔːr ðeɪ əˈraɪvd/

(Tôi đã ăn trưa trước khi họ đến)

2. John had gone to the store before he went home go

went

gone

/ɡoʊ/

/went/

/ɡɔːn/

go to the store /ɡoʊ tuː ðə stɔːr/

đi đến, đi tới, trở thành, ...

went to the store /went tuː ðə stɔːr/

gone to the store

had gone to the store

/ɡɔːn tuː ðə stɔːr/

/hæd ɡɔːn tuː ðə stɔːr/

go home

went home

gone home

/ɡoʊ hoʊm/

/went hoʊm/

/ɡɔːn hoʊm/

● before he went home /bɪˈfɔːr hi: went hoʊm/

(Trước khi anh ấy về nhà)

● John had gone to the store /dʒɑːn hæd ɡɔːn tuː ðə stɔːr

before he went home. bɪˈfɔːr hi: went hoʊm/

218

(John đã ghé vào cửa hàng trước khi anh ấy về nhà)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 3. I had already finished my homework before my mother came home finish

finished

finished

/ˈfɪnɪʃ/

/ˈfɪnɪʃt/

/ˈfɪnɪʃt/

come

kết thúc hay hoàn thành một việc gì đó

/kʌm/

came

come

/keɪm/

/kʌm/

đến, tới, ...

● finish my homework: làm xong bài tập về nhà của tôi /ˈfɪnɪʃ maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

● already (adv) /ɔːlˈredi/

● before my mother came home /bɪˈfɔːr maɪ ˈmʌðər keɪm hoʊm/

(trước khi mẹ tôi về nhà)

I had already finished my homework before my mother came home.

/aɪ hæd ɔːlˈredi ˈfɪnɪʃt maɪ ˈhoʊmwɜːrk bɪˈfɔːr maɪ ˈmʌðər keɪm hoʊm/

(Tôi đã làm xong bài tập trước khi mẹ về nhà)

4. Jack told us yesterday that he had visited England in 1970 visit

visited

visited

/ˈvɪzɪt/

/ˈvɪzɪtɪd/

/ˈvɪzɪtɪd/

thăm hỏi, đến thăm, ... Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

219


WORDS & GRAMMAR tell

told

told

/tel/

/toʊld/

/toʊld/

● England: nước Anh

nói, kể, bảo, ...

/ˈɪŋɡlənd/

● already (adv) /ɔːlˈredi/

Jack told us yesterday that he had visited England in 1970.

/dʒæk toʊld əs ˈjestərdeɪ ðæt hi: hæd ˈvɪzɪtɪd ˈɪŋɡlənd ɪn ˌnaɪnˈtiːnˈsevnti/

(Jack kể với chúng tôi rằng anh ấy đã đến thăm nước Anh vào năm 1970)

5. He didn’t come because he had caught the flu catch

caught

caught

/kætʃ/

/kɔːt/

/kɔːt/

● flu (n) bệnh cúm

bắt lấy, nắm lấy, mắc, nhiễm bệnh, ...

/fluː/

He didn’t come because he had caught the flu.

/hi: ˈdɪdnt kʌm bɪˈkɔːz hi: hæd kɔːt ðə fluː/

(Anh ấy đã không đến được bới vì anh ấy bị cúm)

220

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 6. When he arrived I had already had dinner have dinner

had dinner

had dinner

had had dinner

/hæv ˈdɪnər/

/hæd ˈdɪnər/

/hæd ˈdɪnər/

/hæd hæd ˈdɪnər/

When he arrived I had already had dinner.

/wen hi: əˈraɪvd aɪ hæd ɔːlˈredi hæd ˈdɪnər/

(Khi anh ấy đến, tôi vừa mới ăn tối xong)

7. When I got to the party, your boyfriend had already gone get

got

got

/ɡet/

/ɡɑːt/

/ɡɑːt/

có được, nhận được hoặc đến, tới, ...

● got to the party: tới bữa tiệc /ɡɑːt tuː ðə ˈpɑːrti/

● boyfriend (n) bạn trai /ˈbɔɪfrend/

When I got to the party,

/wen aɪ ɡɑːt tuː ðə ˈpɑːrti,

(Khi tôi đến bữa tiệc,

your boyfriend had already gone.

jɔːr ˈbɔɪfrend hæd ɔːlˈredi ɡɔːn/

bạn trai của bạn đã rời đi rồi)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

221


WORDS & GRAMMAR 8. Yesterday, I went out after I had finished my homework go out

went out

gone out

/ɡoʊ aʊt/

/went aʊt/

/ɡɔːn aʊt/

đi ra ngoài

Yesterday, I went out after I had finished my homework.

/ˈjestərdeɪ aɪ went aʊt ˈæftər aɪ hæd ˈfɪnɪʃt maɪ ˈhoʊmwɜːrk/

(Ngày hôm qua, tôi đã đi ra ngoài sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà)

9. I met them after they had divorced each other divorce

divorced

divorced

/dɪˈvɔːrs/

/dɪˈvɔːrst/

/dɪˈvɔːrst/

meet

ly dị, ly hôn

/miːt/

met

met

/met/

/met/

gặp gỡ, đáp ứng, tiếp nhận, ...

I met them after they had divorced each other.

/aɪ met ðəm ˈæftər ðeɪ hæd dɪˈvɔːrst iːtʃ ˈʌðər/

222

(Tôi gặp họ sau khi họ đã ly hôn)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 10. I had lived abroad for twenty years when I received the transfer live

lived

lived

/lɪv/

/lɪvd/

/lɪvd/

sống, ở, trú tại, ...

● abroad (adv) ở nước ngoài /əˈbrɔːd/

live abroad

lived abroad

lived abroad

had lived abroad

/lɪv əˈbrɔːd/

/lɪvd əˈbrɔːd/

/lɪvd əˈbrɔːd/

/hæd lɪvd əˈbrɔːd/

sống ở nước ngoài

I had lived abroad for twenty years.

/aɪ hæd lɪvd əˈbrɔːd fɔːr ˈtwenti jɪrz/

(Tôi đã sống ở nước ngoài được 20 năm rồi)

receive

received

received

/rɪˈsiːv/

/rɪˈsiːvd/

/rɪˈsiːvd/

nhận, lĩnh, thu, tiếp đón, tiếp đãi, ...

● transfer (n) sự thuyên chuyển công tác /ˈtrænsfɜːr/

When I received the transfer.

/wen aɪ rɪˈsiːvd ðə ˈtrænsfɜːr/

(Khi tôi đã nhận được quyết định chuyển công tác)

I had lived abroad for twenty years when I received the transfer. /aɪ hæd lɪvd əˈbrɔːd fɔːr ˈtwenti jɪrz wen aɪ rɪˈsiːvd ðə ˈtrænsfɜːr/

(Khi tôi nhận được quyết định chuyển công tác thì tôi đã ở nước ngoài được 20 năm rồi)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

223


WORDS & GRAMMAR 11. Jane had studied in England before she did her master’s study

studied

studied

had studied

/ˈstʌdi/

/ˈstʌdid/

/ˈstʌdid/

/hæd ˈstʌdid/

học, nghiên cứu, ...

do /duː/

did

done

/dɪd/

/dʌn/

làm, thực hiện, hành động, ...

● master's (n) bằng thạc sĩ

● England (n) nước Anh

/ˈmæstərz/

/ˈɪŋɡlənd/

She did her master’s.

Jane had studied in England.

/ʃiː dɪd hɜːr ˈmæstərz/

/dʒeɪn hæd ˈstʌdid ɪn ˈɪŋɡlənd/

(Cô ấy đã nhận bằng thạc sĩ)

(Jane đã học ở Anh)

Jane had studied in England before she did her master’s.

/dʒeɪn hæd ˈstʌdid ɪn ˈɪŋɡlənd bɪˈfɔːr ʃiː dɪd hɜːr ˈmæstərz/

(Jane đã học ở Anh trước khi cô ấy nhận bằng thạc sĩ)

Câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực

If I had known that, I would have acted differently.

She would have come to the party if she had been invited.

/ɪf aɪ hæd noʊn ðæt aɪ wʊd hæv ˈæktɪd ˈdɪfrəntli/

/ʃiː wʊd hæv kʌm tuː ðə ˈpɑːrti ɪf ʃiː hæd bɪn ɪnˈvaɪtɪd/

Nếu tôi biết trước điều đó, tôi đã hành Cô ấy đáng lẽ sẽ đến bữa tiệc nếu cô ấy động khác đi. được mời. Dùng với wish để diễn tả ước muốn trong quá khứ

224

I wish you had told me.

She wishes she had known about his problems.

/aɪ wɪʃ juː hæd toʊld miː/

/ʃiː ˈwɪʃɪz ʃiː hæd noʊn əˈbaʊt hɪz ˈprɑːbləmz/

Giá như bạn đã nói với tôi từ trước.

Cô ấy ước giá như mình biết về chuyện của anh ấy từ trước.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

23

T PRESENT PERFEC CONT IN UO US Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

225

PRESENT PERFECT CONTINUOUS (Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn)

I/You/They/We have been + V5

He/She/It has been+ V5

Trong đa số các trường hợp, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có cách dùng rất giống với thì hiện tại hoàn thành. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có thể dùng để mô tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ảnh hưởng hay liên quan tới hiện tại

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng có thể được dùng để mô tả những việc đã diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục xảy ra ở hiện tại và tương lai. Tuy nhiên khi dùng với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thì người ta thường muốn nhấn mạnh quá trình làm 1 việc gì đó còn khi dùng thì hiện tại hoàn thành thì thường nhấn mạnh vào kết quả của hành đồng đó

Example

E.g.1. I have been waiting for him for 30 minutes and he still hasn’t arrived. (Tôi đã đang đợi anh ấy được 30 phút rồi và anh ấy vẫn chưa xuất hiện - diễn tả một sự việc đã diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục xảy ra ở hiện tại và tương lai)

● Phần đầu có thể dùng: I have waited for him for 30 minutes.

/aɪ hæv ˈweɪtɪd fɔːr hɪm fɔːr ˈθɜːrti ˈmɪnɪts/

(Nhấn mạnh kết quả đã đợi được 30 phút rồi)

I have been waiting for him for 30 minutes.

/aɪ hæv bɪn ˈweɪtɪŋ fɔːr hɪm fɔːr ˈθɜːrti ˈmɪnɪts/

(Nhấn mạnh vào hành động đang đợi và đã đợi được 30 phút rồi)


WORDS & GRAMMAR ● Phần sau: do đây là kết quả nên người ta dùng thì hiện tại hoàn thành He still hasn’t arrived. /hiː stɪl ˈhæznt əˈraɪvd/

(Anh ấy vẫn chưa đến)

E.g.2. I have been learning English for 20 years and I still don’t know very much.

(Tôi đã đang học tiếng Anh được 20 năm rồi và đến bây giờ tôi vẫn không biết mấy - diễn tả một sự việc đã diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục xảy ra ở hiện tại và tương lai)

● Phần đầu có thể dùng: I have learnt English for 20 years. /aɪ hæv lɜːrnt ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr ˈtwenti jɪrz/

(Nhấn mạnh vào kết quả đã học được 20 năm)

I have been learning English for 20 years.

/aɪ hæv bɪn ˈlɜːrnɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr ˈtwenti jɪrz/

(Nhấn mạnh vào hành động đang đợi và đã đợi được 30 phút rồi)

1. I have been waiting for him for 30 minutes and he still hasn’t arrived present simple

past simple

past participle

wait

waited

waited

/weɪt/

/ˈweɪtɪd/

/ˈweɪtɪd/

● wait for somebody: đợi ai đó

chờ đợi

/weɪt fɔːr ˈsʌmbədi/

● minute (n) phút /ˈmɪnɪt/

I have been waiting for him for 30 minutes.

/aɪ hæv bɪn ˈweɪtɪŋ fɔːr hɪm fɔːr ˈθɜːrti ˈmɪnɪts/

(Tôi đã đang đợi anh ấy được 30 phút rồi)

226

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR present simple

past simple

past participle

arrive

arrived

arrived

/əˈraɪv/

/əˈraɪvd/

/əˈraɪvd/

đến

● still (adv) vẫn /stɪl/

He still has arrived.

/hiː stɪl hæz əˈraɪvd/

(Anh ấy vẫn đến)

● have not = haven't /hæv nɑːt/ /ˈhævnt/

● has not = hasn't

/hæz nɑːt/ /ˈhæznt/

He still hasn't arrived. (Anh ấy vẫn không đến)

/hiː stɪl ˈhæznt əˈraɪvd/

I have been waiting for him for 30 minutes and he still hasn’t arrived. /aɪ hæv bɪn ˈweɪtɪŋ fɔːr hɪm fɔːr ˈθɜːrti ˈmɪnɪts ænd hiː stɪl ˈhæznt əˈraɪvd/

2. I have been learning English for 20 years and I still don’t know very much ● learn (v) học /lɜːrn/

● have been learning /hæv bɪn ˈlɜːrnɪŋ/

I have been learning English for 20 years.

/aɪ hæv bɪn ˈlɜːrnɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr ˈtwenti jɪrz/

● know (v) biết /noʊ/

I still don’t know very much.

/aɪ stɪl doʊnt noʊ ˈveri mʌtʃ/

I have been learning English for 20 years and I still don’t

/aɪ hæv bɪn ˈlɜːrnɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ fɔːr ˈtwenti jɪrz ænd aɪ stɪl doʊnt

know very much. noʊ ˈveri mʌtʃ/

(Tôi đã học tiếng Anh được 20 năm rồi và tôi vẫn không viết nhiều) Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

227


WORDS & GRAMMAR 3. He has been telling me about it for days. I wish he would stop tell somebody about something /tel ˈsʌmbədi əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/

Nói với ai về cái gì đó

● have been telling /hæv bɪn ˈtelɪŋ/

He has been telling me about it for days.

/hiː hæz bɪn ˈtelɪŋ miː əˈbaʊt ɪt fɔːr deɪz/

(Anh ta nói với tôi về chuyện đó suốt mấy ngày nay rồi) ● wish (v) ước, mong, muốn /wɪʃ/

● stop (v) dừng lại /stɑːp/

present simple

past simple

will

would

/wɪl/

/wʊd/

I wish he would stop.

/aɪ wɪʃ hiː wʊd stɑːp/

He has been telling me about it for days. I wish he would stop.

/hiː hæz bɪn ˈtelɪŋ miː əˈbaʊt ɪt fɔːr deɪz aɪ wɪʃ hiː wʊd stɑːp/

(Anh ta nói với tôi về chuyện đó suốt mấy ngày nay rồi. Tôi chỉ mong anh ta có thể dừng lại)

4.The university has been sending students here for over 20 years to do work experience ● send (v) gửi /send/

● have been sending /hæv bɪn ˈsendɪŋ/

● university (n) trường đại học /juːnɪˈvɜːrsəti/

● student (n) học sinh, sinh viên /ˈstuːdnt/

228

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR ● over (adv) hơn /ˈoʊvər/

● work experience (n) thực tập, kinh nghiệm làm việc /wɜːrk ɪkˈspɪriəns/

● do work experience: thực tập /duː wɜːrk ɪkˈspɪriəns/

The university has been sending students here for over twenty

/ðə ˌjuːnɪˈvɜːrsəti hæz bɪn ˈsendɪŋ ˈstuːdnts hɪr fɔːr ˈoʊvər ˈtwenti

years to do work experience. jɪrz tuː duː wɜːrk ɪkˈspɪriəns/

(Trường đại học đó đã gửi sinh viên đến đây để thực tập trong hơn 20 năm)

± Has the university been sending students here for over twenty /hæz ðə ˌjuːnɪˈvɜːrsəti bɪn ˈsendɪŋ ˈstuːdnts hɪr fɔːr ˈoʊvər ˈtwenti

years to do work experience? jɪrz tuː duː wɜːrk ɪkˈspɪriəns/

+ Yes, the university has been sending students here for over /jes ðə ˌjuːnɪˈvɜːrsəti hæz bɪn ˈsendɪŋ ˈstuːdnts hɪr fɔːr ˈoʊvər

twenty years to do work experience. ˈtwenti jɪrz tuː duː wɜːrk ɪkˈspɪriəns/

No, the university hasn't been sending students here for over

/noʊ ðə ˌjuːnɪˈvɜːrsəti ˈhæznt bɪn ˈsendɪŋ ˈstuːdnts hɪr fɔːr ˈoʊvər

twenty years to do work experience. ˈtwenti jɪrz tuː duː wɜːrk ɪkˈspɪriəns/

5. We have been working hard on it for ages work on something /wɜːrk ɔːn ˈsʌmθɪŋ/

cố gắng, nỗ lực làm tốt một cái gì đó

● hard (adv) chăm chỉ, hết sức cố gắng /hɑːrd/

● for ages: rất lâu /fɔːr ˈeɪdʒɪz/

We have been working hard on it for ages.

/wiː hæv bɪn ˈwɜːrkɪŋ hɑːrd ɔːn ɪt fɔːr ˈeɪdʒɪz/

(Chúng tôi đã bỏ ra rất nhiều công sức cho nó trong nhiều năm)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

229


WORDS & GRAMMAR ● have not been working = haven't been working /hæv nɑːt bɪn ˈwɜːrkɪŋ/

/ˈhævnt bɪn ˈwɜːrkɪŋ/

We have not been working hard on it for ages.

/wiː hæv nɑːt bɪn ˈwɜːrkɪŋ hɑːrd ɔːn ɪt fɔːr ˈeɪdʒɪz/

(Chúng tôi đã không bỏ ra nhiều công sức cho nó trong nhiều năm)

6. He has been working here since 2001 ● work (v) làm việc /wɜːrk/

● have been working /hæv bɪn ˈwɜːrkɪŋ/

He has been working here since 2001.

/hiː hæz bɪn ˈwɜːrkɪŋ hɪr sɪns tuː ˈθaʊznd ænd wʌn/

(Anh ấy đã làm việc ở đây từ năm 2001)

● has not been working = hasn't been working /hæz nɑːt bɪn ˈwɜːrkɪŋ/

/ˈhæznt bɪn ˈwɜːrkɪŋ/

He hasn't been working here since 2001.

/hiː ˈhæznt bɪn ˈwɜːrkɪŋ hɪr sɪns tuː ˈθaʊznd ænd wʌn/

(Anh ấy đã không làm việc ở đây từ năm 2001)

± Has he been working here since 2001.

/hæz hiː bɪn ˈwɜːrkɪŋ hɪr sɪns tuː ˈθaʊznd ænd wʌn/

(Có phải anh ấy đã làm việc ở đây từ năm 2001 không?)

+ Yes, he has been working here since 2001.

/jes hiː hæz bɪn ˈwɜːrkɪŋ hɪr sɪns tuː ˈθaʊznd ænd wʌn/

230

No, he hasn't been working here since 2001.

/noʊ hiː ˈhæznt bɪn ˈwɜːrkɪŋ hɪr sɪns tuː ˈθaʊznd ænd wʌn/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 7. I have been looking at other options recently ● look at: nhìn vào, xem xét /lʊk æt/

● have been looking at /hæv bɪn ˈlʊkɪŋ æt/

● option (n) phương án /ˈɑːpʃn/

● other (adj) khác /ˈʌðər/

● recently (adv) gần đây /ˈriːsntli/

I have been looking at other options recently.

/aɪ hæv bɪn ˈlʊkɪŋ æt ˈʌðər ˈɑːpʃnz ˈriːsntli/

(Gần đây tôi đang xem xét các phương án khác)

● have not been looking at /hæv nɑːt bɪn ˈlʊkɪŋ æt/

I have not been looking at other options recently.

/aɪ hæv nɑːt bɪn ˈlʊkɪŋ æt ˈʌðər ˈɑːpʃnz ˈriːsntli/

(Gần đây tôi đang không xem xét các phương án khác)

You have been looking at other options recently.

/juː hæv bɪn ˈlʊkɪŋ æt ˈʌðər ˈɑːpʃnz ˈriːsntli/

± Have you been looking at other options recently? /hæv juː bɪn ˈlʊkɪŋ æt ˈʌðər ˈɑːpʃnz ˈriːsntli/

+ Yes, I have been looking at other options recently. /jes aɪ hæv bɪn ˈlʊkɪŋ æt ˈʌðər ˈɑːpʃnz ˈriːsntli/

− No, I haven't been looking at other options recently. /noʊ aɪ ˈhævnt bɪn ˈlʊkɪŋ æt ˈʌðər ˈɑːpʃnz ˈriːsntli/

8. You haven’t been getting good results over the last few months ● get (v) nhận /ɡet/

● have been getting /hæv bɪn ˈɡetɪŋ/

● have not been getting = haven't been getting /hæv nɑːt bɪn ˈɡetɪŋ/

/ˈhævnt bɪn ˈɡetɪŋ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

231


WORDS & GRAMMAR ● result (n) kết quả /rɪˈzʌlt/

You have been getting good results. (Bạn đang nhận được nhiều kết quả tốt) /juː hæv bɪn ˈɡetɪŋ ɡʊd rɪˈzʌlts/

You haven't been getting good results.

/juː ˈhævnt bɪn ˈɡetɪŋ ɡʊd rɪˈzʌlts/

● over (adv) hơn, nhiều hơn /ˈoʊvər/

● month (n) tháng /mʌnθ/

● the last few months: một vài tháng trước đó /ðə læst fjuː mʌnθs/

You have been getting good results over the last few months. /juː hæv bɪn ˈɡetɪŋ ɡʊd rɪˈzʌlts ˈoʊvər ðə læst fjuː mʌnθs/

(Bạn đã nhận được nhiều kết quả tốt trong suốt nhiều tháng qua)

You haven't been getting good results over the last few months. /juː ˈhævnt bɪn ˈɡetɪŋ ɡʊd rɪˈzʌlts ˈoʊvər ðə læst fjuː mʌnθs/

(Bạn đã không nhận được nhiều kết quả tốt trong suốt nhiều tháng qua)

9. They haven’t been working all week. They’re on strike ● work (v) làm việc /wɜːrk/

● have been working /hæv bɪn ˈwɜːrkɪŋ/

● have not been working = haven't been working /hæv nɑːt bɪn ˈwɜːrkɪŋ/

● all week: cả tuần

/ˈhævnt bɪn ˈwɜːrkɪŋ/

/ɔːl wiːk/

They haven't been working all week.

/ðeɪ ˈhævnt bɪn ˈwɜːrkɪŋ ɔːl wiːk/

232

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR strike /straɪk/

đình công E.g: be on strike

They are on strike. (Họ đang đình công)

/ðeɪ ɑːr ɔːn straɪk/

They haven’t been working all week. They’re on strike.

/ðeɪ ˈhævnt bɪn ˈwɜːrkɪŋ ɔːl wiːk ðer ɔːn straɪk/

(Họ đã nghỉ làm cả tuần vừa qua. Họ đang đình công)

10. He hasn’t been talking to me for weeks ● talk (v) nói chuyện /tɔːk/

● have been talking => has been talking /hæv bɪn ˈtɔːkɪŋ/

/hæz bɪn ˈtɔːkɪŋ/

has not been talking = hasn't been talking

/hæz nɑːt bɪn ˈtɔːkɪŋ/

/ˈhæznt bɪn ˈtɔːkɪŋ/

He hasn’t been talking to me for weeks.

/hiː ˈhæznt bɪn ˈtɔːkɪŋ tuː miː fɔːr wiːks/

(Anh ấy đã không nói chuyện với tôi nhiều tuần liền)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

233


WORDS & GRAMMAR 11. You have been exercising lately ● exercise (v) tập thể dục, làm, luyện tập /ˈeksərsaɪz/

● have been exercising /hæv bɪn ˈeksərsaɪzɪŋ/

● lately (adv) gần đây /ˈleɪtli/

You have been exercising lately.

/juː hæv bɪn ˈeksərsaɪzɪŋ ˈleɪtli/

(Gần đây bạn tập thể dục)

± Have you been exercising lately? /hæv juː bɪn ˈeksərsaɪzɪŋ ˈleɪtli/

(Gần đây bạn có tập thể dục không?)

+ Yes, I have been exercising lately. /jes aɪ hæv bɪn ˈeksərsaɪzɪŋ ˈleɪtli/

− No, I haven't been exercising lately. /noʊ aɪ ˈhævnt bɪn ˈeksərsaɪzɪŋ ˈleɪtli/

234

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


Le

on s s

24

T EN S E R E V IE W Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu fix

/fɪks/ (V1 )

fixes

/ˈfɪksɪz/ (V2 )

động từ chính

fixed

/fɪkst/ (V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

Vietnamese 1. Bố tôi làm nghề sửa xe ô tô.

2. Bố tôi đã sửa cho tôi cái xe ngày hôm qua. 3. Ngày mai bố sẽ sửa xe cho tôi. 4. Bố tôi đang sửa xe cho tôi.

5. Bố tôi đang sửa xe cho tôi lúc 9 giờ tối qua. 6. Bố tôi sẽ dành buổi sáng ngày mai để sửa xe cho tôi.

7. Bố tôi đã sửa chiếc xe của tôi được 2 tiếng đồng hồ rồi. 8. Bố tôi đã sửa xe của tôi trước khi ông về nhà vào ngày hôm qua.

9. Bố tôi đã đang sửa xe cho tôi được 2 tiếng rồi.

fixed

/fɪkst/ (V4 )

fixing

/ˈfɪksɪŋ/ (V5 )

dạng quá khứ phân từ hai

dạngtiếpdiễn

English

235


WORDS & GRAMMAR 1. Bố tôi làm nghề sửa xe ô tô.

(câu kể, nói về sự thật => dùng hiện tại đơn)

My father fixes cars.

/maɪ ˈfɑːðər ˈfɪksɪz kɑːrz/

2. Bố tôi đã sửa cho tôi cái xe ngày hôm qua.

(đã sửa xong rồi, giờ xe chạy bình thường => sự việc đã kết thúc trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn)

My father fixed my car yesterday. /maɪ ˈfɑːðə rˈfɪkst maɪ kɑːr ˈjestərdeɪ/

3. Ngày mai bố sẽ sửa xe cho tôi.

(sự việc chưa diễn ra, sẽ diễn ra trong tương lai- vào ngày mai => thì tương lai đơn)

My father will fix my car tomorrow.

/maɪ ˈfɑːðər wɪl ˈfɪks maɪ kɑːr təˈmɑːroʊ/

4. Bố tôi đang sửa xe cho tôi.

(Đang diễn ra tại thời điểm hiện tại => hiện tại tiếp diễn)

My father is fixing my car.

/maɪ ˈfɑːðər ɪz ˈfɪksɪŋ maɪ kɑːr/

5. Bố tôi đang sửa xe cho tôi lúc 9 giờ tối qua.

(sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn)

My father was fixing my car at 9 o’clock last night.

/maɪ ˈfɑːðər wəz ˈfɪksɪŋ maɪ kɑːr æt naɪn əˈklɑːk læst naɪt/

236

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 6. Bố tôi đã dành buổi sáng ngày mai để sửa xe cho tôi.

(sự việc sẽ đang diễn ra vào một khoảng thời gian trong tương lai => dùng thì tương lai tiếp diễn)

My father will be fixing my car tomorrow morning. /maɪ ˈfɑːðər wɪl biː ˈfɪksɪŋ maɪ kɑːr təˈmɑːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

7. Bố tôi đã sửa chiếc xe của tôi được 2 tiếng đồng hồ rồi.

(đã sửa, đang sửa và có thể tiếp tục sửa, từ lúc bắt đầu tới thời điểm hiện lại là được 2 tiếng rồi => sự việc trong quá khứ vẫn đang xảy ra và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai => dùng thì hiện tại hoàn thành)

My father has fixed my car for 2 hours.

/maɪ ˈfɑːðər hæz fɪkst maɪ kɑːr fɔːr tuː ˈaʊərz/

8. Bố tôi đã sửa xe của tôi trước khi ông về nhà vào ngày hôm qua. (sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => dùng thì quá khứ hoàn thành)

My father had fixed my car before he went home yesterday. /maɪ ˈfɑːðər hæd fɪkst maɪ kɑːr bɪˈfɔːr hi: went hoʊm ˈjestərdeɪ/

9. Bố tôi đã đang sửa xe cho tôi dược 2 tiếng rồi.

(nhấn mạnh vào hành động đang sửa. Hành động này đã bắt đầu được 2 tiếng, vẫn đang diễn ra và có thể diễn ra tiếp trong tương lai => dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

My father has been fixing my car for 2 hours.

/maɪ ˈfɑːðər hæz bɪn ˈfɪksɪŋ maɪ kɑːr fɔːr tuː ˈaʊərz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

237


WORDS & GRAMMAR clean

cleans

/kliːn/ (V1 )

động từ chính

cleaned

/kliːnz/ (V2 )

/kliːnd/

(V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

Vietnamese 1. Mẹ tôi thường dọn nhà vào thứ 2.

2. Mẹ tôi đã dọn nhà vào ngày hôm qua. 3. Sáng ngày mai mẹ tôi sẽ dọn nhà. 4. Mẹ tôi đang dọn nhà.

5. Lúc 7 giờ sáng hôm qua, mẹ tôi đang dọn nhà. 6. Lúc 8 giờ sáng mai mẹ tôi sẽ đang dọn nhà.

7. Mẹ tôi đã dọn nhà được gần 3 tiếng rồi. 8. Mẹ tôi đã dọn nhà xong trước khi mẹ ra ngoài vào tối qua.

9. Mẹ tôi đã đang dọn nhà được 3 giờ rồi.

238

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

cleaned /kliːnd/

(V4 )

cleaning

/ˈkliːnɪŋ/ (V5 )

dạng quá khứ phân từ hai

dạngtiếpdiễn

English


WORDS & GRAMMAR 1. Mẹ tôi thường dọn nhà vào thứ 2.

(câu kể về một sự việc thường diễn ra => thì hiện tại đơn)

My mother often cleans our house on Monday. /maɪ ˈmʌðər ˈɔːfn kliːnz ˈaʊər haʊs ɔːn ˈmʌndeɪ/

2. Mẹ tôi đã dọn nhà vào ngày hôm qua.

(sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ => thì quá khứ)

My mother cleaned our house yesterday. /maɪ ˈmʌðər kliːnd ˈaʊər haʊs ˈjestərdeɪ/

3. Sáng ngày mai mẹ tôi sẽ dọn nhà.

(sự việc sắp diễn ra trong tương lai => tương lai đơn)

My mother will clean our house tomorrow morning. /maɪ ˈmʌðər wɪl kliːn ˈaʊər haʊs təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

4. Mẹ tôi đang dọn nhà.

(sự việc đang diễn ra tại thời điểm hiện tại => hiện tại tiếp diễn)

My mother is cleaning our house. /maɪ ˈmʌðər ɪz ˈkliːnɪŋ ˈaʊər haʊs/

5. Lúc 7 giờ sáng hôm qua, mẹ tôi đang dọn nhà.

(sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ => thì quá khứ tiếp diễn)

My mother was cleaning our house at 7 o’clock yesterday morning. /maɪ ˈmʌðər wəz ˈkliːnɪŋ ˈaʊər haʊs æt ˈsevn əˈklɑːk ˈjestərdeɪ ˈmɔːrnɪŋ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

239


WORDS & GRAMMAR 6. Lúc 8 giờ sáng mai mẹ tôi sẽ đang dọn nhà.

(sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai => tương lai tiếp diễn)

My mother will be cleaning our house at 8 o’clock tomorrow morning. /maɪ ˈmʌðər wɪl biː ˈkliːnɪŋ ˈaʊər haʊs æt eɪt əˈklɑːk təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

7. Mẹ tôi đã đang dọn nhà được 3 tiếng rồi.

(sự việc bắt đầu trong quá khứ vẫn đang diễn ra tại hiện tại và có thể sảy ra tiếp trong tương lại, nhấn mạnh vào kết quả => hiện tại hoàn thành)

My mother has cleaned our house for almost 3 hours. /maɪ ˈmʌðər hæz kliːnd ˈaʊər haʊs fɔːr ˈɔːlmoʊst θriː ˈaʊərz/

8. Mẹ tôi đã dọn nhà xong trước khi mẹ tôi ra ngoài vào tối qua.

(sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => quá khứ hoàn thành)

My mother had cleaned our house before she went out last night. /maɪ ˈmʌðər hæd kliːnd ˈaʊər haʊs bɪˈfɔːr ʃiː went aʊt læst naɪt/

9. Mẹ tôi đã đang dọn nhà được 3 giờ rồi.

(nhấn mạnh vào hành động đang dọn nhà, đã diễn ra được 3 giờ, vẫn đang diễn ra và có thể tiếp tục trong tương lai => hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

My mother has been cleaning our house for almost 3 hours. /maɪ ˈmʌðər hæz bɪn ˈkliːnɪŋ ˈaʊər haʊs fɔːr ˈɔːlmoʊst θriː ˈaʊərz/

240

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR paint

/peɪnt/ (V1 )

động từ chính

paints

/peɪnts/ (V2 )

painted

/ˈpeɪntɪd/ (V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

Vietnamese

painted

/ˈpeɪntɪd/ (V4 )

painting

/ˈpeɪntɪŋ/ (V5 )

dạng quá khứ phân từ hai

dạngtiếpdiễn

English

1. Anh trai tôi chuyên đi sơn nhà.

2. Anh trai tôi đã sơn nhà tôi vào năm ngoái.

3. Tuần tới, anh trai tôi sẽ sơn nhà giúp tôi. 4. Anh trai tôi đang sơn nhà tôi.

5. Anh trai tôi đã sơn nhà cho tôi suốt ngày hôm qua. 6. Anh trai tôi sẽ sơn nhà cho tôi suốt cả ngày mai. 7. Anh trai tôi sơn nhà cho tôi được 5 giờ liền rồi.

8. Anh trai tôi đã sơn nhà tôi trước khi anh ấy ăn tối với bạn vào tối qua. 9. Anh trai tôi đã đang sơn nhà tôi được 5 giờ đồng hồ rồi.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

241


WORDS & GRAMMAR 1. Anh trai tôi chuyên đi sơn nhà.

(kể về công việc của anh, sự thật => hiện tại thường/ đơn)

My brother paints houses. /maɪ ˈbrʌðər peɪnts ˈhaʊzɪz/

2. Anh trai tôi đã sơn nhà tôi vào năm ngoái.

(sự việc đã diễn ra, đã kết thúc trong quá khứ => thì quá khứ)

My brother painted my house last year. /maɪ ˈbrʌðər ˈpeɪntɪd maɪ haʊs læst jɪr/

3. Tuần tới, anh trai tôi sẽ sơn nhà giúp tôi. (sự việc sắp diễn ra trong tương lai => tương lai đơn)

My brother will paint my house next week. /maɪ ˈbrʌðər wɪl peɪnt maɪ haʊs nekst wiːk/

4. Anh trai tôi đang sơn nhà tôi

(sự việc đang diễn ra tại thời điểm hiện tại => hiện tại tiếp diễn)

My brother is painting my house. /maɪ ˈbrʌðər ɪz ˈpeɪntɪŋ maɪ haʊs/

5. Anh trai tôi đã sơn nhà cho tôi suốt ngày hôm qua.

(sự việc đã đang diễn ra trong một khoảng thời gian ở trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn)

My brother was painting my house all day yesterday. /maɪ ˈbrʌðər wəz ˈpeɪntɪŋ maɪ haʊs ɔːl deɪ ˈjestərdeɪ/

242

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 6. Anh trai tôi sẽ sơn nhà cho tôi suốt cả ngày mai.

(sự việc sẽ đang diễn ra trong một khoảng thời gian trong tương lai => tương lai tiếp diễn)

My brother will be painting my house all day tomorrow. /maɪ ˈbrʌðər wɪl biː ˈpeɪntɪŋ maɪ haʊs ɔːl deɪ təˈmɔːroʊ/

7. Anh trai tôi sơn nhà cho tôi được 5 giờ liền rồi.

(sự việc đã bắt đầu cách đầy 5 giờ, đang diễn ra và có thể tiếp tục xảy ra, nhấn mạnh vào kết quả => dùng thì hiện tại hoàn thành)

My brother has painted my house for 5 hours. /maɪ ˈbrʌðər hæz ˈpeɪntɪd maɪ haʊs fɔːr faɪv ˈaʊərz/

8. Anh trai tôi đã sơn nhà tôi trước khi anh ấy ăn tối với bạn vào tối qua.

(sự việc đã diễn ra trước một sự việc trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn)

My brother had painted my house before he had dinner with you /maɪ ˈbrʌðər hæd ˈpeɪntɪd maɪ haʊs bɪˈfɔːr hi: hæd ˈdɪnər wɪθ juː

last night. læst naɪt/

9. Anh trai tôi đã đang sơn nhà tôi được 5 giờ đồng hồ rồi.

(sự việc đã bắt đầu cách đầy 5 giờ, đang diễn ra và có thể tiếp tục xảy ra, nhấn mạnh vào quá trình, hành động đang làm => dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

My brother has been painting my house for 5 hours. /maɪ ˈbrʌðər hæz bɪn ˈpeɪntɪŋ maɪ haʊs fɔːr faɪv ˈaʊərz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

243


WORDS & GRAMMAR sell

/sel/ (V1 )

động từ chính

sells

/selz/ (V2 )

sold

/soʊld/ (V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

Vietnamese 1. Mẹ tôi chuyên bán xe ô tô.

2. Mẹ tôi đã bán được một chiếc ô tô vào ngày hôm qua.

3. Ngày mai mẹ tôi sẽ bán chiếc xe ô tô này. 4. Mẹ tôi đang bán chiếc xe ô tô này. 5. Mẹ tôi đã đang bán chiếc xe của bà vào suốt buổi chiều qua. 6. Mẹ tôi sẽ đang bán chiếc xe của bà vào 10 giờ sáng mai. 7. Mẹ tôi đã bán chiếc xe của bà được 10 ngày rồi. 8. Mẹ tôi đã bán chiếc xe của bà trước khi mẹ mua căn nhà này.

9. Mẹ tôi đã làm nghề bán xe được 10 năm nay rồi. 244

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

sold

/soʊld/ (V4 )

selling

/ˈselɪŋ/ (V5 )

dạng quá khứ phân từ hai

dạngtiếpdiễn

English


WORDS & GRAMMAR 1. Mẹ tôi chuyên bán xe ô tô.

(kể cho người khác nghe về một việc - công việc của mẹ => hiện tại đơn)

My mother sells cars. /maɪ ˈmʌðər selz kɑːrz/

2. Mẹ tôi đã bán được một chiếc ô tô vào ngày hôm qua.

(sự việc đã diễn ra, kết thúc và hoàn thành trong quá khứ => thì quá khứ)

My mother sold a car yesterday. /maɪ ˈmʌðər soʊld ə kɑːr ˈjestərdeɪ/

3. Ngày mai mẹ tôi sẽ bán chiếc xe ô tô này. (sự việc sắp diễn ra trong tương lai => tương lai đơn)

My mother will sell this car tomorrow. /maɪ ˈmʌðər wɪl sel ðɪs kɑːr təˈmɔːroʊ/

4. Mẹ tôi đang bán chiếc xe ô tô này.

(sự việc đang diễn ra tại thời điểm hiện tại => hiện tại tiếp diễn)

My mother is selling this car. /maɪ ˈmʌðər ɪz ˈselɪŋ ðɪs kɑːr/

5. Mẹ tôi đã đang bán chiếc xe của bà vào suốt buổi chiều qua. My mother was selling her car all yesterday afternoon. /maɪ ˈmʌðər wəz ˈselɪŋ hɜːr kɑːr ɔːl ˈjestərdeɪ ˌæftərˈnuːn/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

245


WORDS & GRAMMAR 6. Mẹ tôi sẽ đang bán chiếc xe của bà vào 10 giờ sáng mai.

My mother will be selling her car at 10 o’clock tomorrow morning. /maɪ ˈmʌðər wɪl biː ˈselɪŋ hɜːr kɑːr æt ten əˈklɑːk təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/

7. Mẹ tôi đã bán chiếc xe của bà được 10 ngày rồi.

(sự việc đã diễn ra, kết quả còn liên quan tới hiện tại, nhấn mạnh vào kết quả => dùng hiện tại hoàn thành)

My mother has sold this car for 10 days. /maɪ ˈmʌðər hæz soʊld ðɪs kɑːr fɔːr ten deɪz/

8. Mẹ tôi đã bán chiếc xe của bà trước khi mẹ tôi mua căn nhà này. My mother had sold her car before she bought this house. /maɪ ˈmʌðər hæd soʊld hɜːr kɑːr bɪˈfɔːr ʃiː bɔːt ðɪs haʊs/

9. Mẹ tôi đã làm nghề bán xe được 10 năm nay rồi. My mother has been selling cars for 10 years. /maɪ ˈmʌðər hæz bɪn ˈselɪŋ kɑːrz fɔːr ten jɪrz/

246

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR attack

/əˈtæk/ (V1 )

động từ chính

attacks attacked /əˈtæks/ (V2 )

/əˈtækt/ (V3 )

dạng hiện tại dạng quá khứ theosauhe/she/it

Vietnamese

attacked /əˈtækt/ (V4 )

attacking /əˈtækɪŋ/

(V5 )

dạng quá khứ phân từ hai

dạngtiếpdiễn

English

1. Con chó lạc này thường hay tấn công mọi người 2. Con chó lạc này đã tấn công một người đàn ông

3. Con chó lạc này sẽ tấn công ai đó cho xem. 4. Một con chó lạc đang tấn công mẹ tôi. 5. Mẹ tôi đã bị một con chó lạc tấn công lúc 9 giờ tối qua.

6. Đội quân đã tấn công vào thành phố của chúng ta vào 9 giờ tối qua. 7. Đội quân sẽ tấn công vào thành phố của chúng ta vào 10 giờ đêm mai.

8. Đội quân đã tấn công thành phố trong hơn 2 giờ đồng hồ rồi. 9. Đội quân đã tấn công thành phố của chúng ta trước khi nhà vua của chúng ta quay trở về vào tối qua.

10. Đội quân đã đang tấn công vào thành phố của chúng ta được hơn 2 giờ đồng hồ rồi. Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

247


WORDS & GRAMMAR 1. Con chó lạc này thường hay tấn công mọi người.

(câu kể về một chuyện thường xuyên diễn ra ở hiện tại => hiện tại đơn)

This stray dog often attacks people. /ðɪs streɪ dɔːɡ ˈɔːfn əˈtæks ˈpiːpl/

2. Con chó lạc này đã tấn công một người đàn ông. (sự việc đã diễn ra, đã kết thúc => thì quá khứ)

This stray dog attacked a man. /ðɪs streɪ dɔːɡ əˈtækt ə mæn/

3. Con chó lạc này sẽ tấn công ai đó cho xem.

(dự đoán một việc sẽ xảy ra trong tương lai => tương lai đơn)

This stray dog will attack somebody for sure. /ðɪs streɪ dɔːɡ wɪl əˈtæk ˈsʌmbədi fɔːr ʃʊr/

4. Một con chó lạc đang tấn công mẹ tôi.

(sự việc đang diễn ra ở hiện tại => hiện tại tiếp diễn)

A stray dog is attacking my mother. /ə streɪ dɔːɡ ɪz əˈtækɪŋ maɪ ˈmʌðər/

5. Mẹ tôi đã bị một con chó lạc tấn công lúc 9 giờ tối qua.

(sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn)

A stray dog was attacking my mother at 9 o’clock last night. /ə streɪ dɔːɡ wəz əˈtækɪŋ maɪ ˈmʌðər æt naɪn əˈklɑːk læst naɪt/

My mother was being attacked by a stray dog at 9 o’clock last night. /maɪ ˈmʌðər wəz ˈbiːɪŋ əˈtækt baɪ ə streɪ dɔːɡ æt naɪn əˈklɑːk læst naɪt/

248

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu


WORDS & GRAMMAR 6. Đội quân đã tấn công vào thành phố của chúng ta vào 9 giờ tối qua. (hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn)

The army was attacking our city at 9 o’clock last night. /ðiː ˈɑːrmi wəz əˈtækɪŋ ˈaʊər ˈsɪti æt naɪn əˈklɑːk læst naɪt/

7. Đội quân sẽ tấn công vào thành phố của chúng ta vào 10 giờ đêm mai. (sự việc sẽ đang diễn ra vào một thời điểm trong tương lại => tương lai tiếp diễn)

The army will be attacking our city at 10 o’clock tomorrow night. /ðiː ˈɑːrmi wɪl biː əˈtækɪŋ ˈaʊər ˈsɪti æt ten əˈklɑːk təˈmɔːroʊ naɪt/

8. Đội quân đã tấn công thành phố trong hơn 2 giờ đồng hồ rồi.

(sự việc đã bắt đầu trong quá khứ vẫn xảy ra ở hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai, nhấn mạnh vào kết quả => dùng hiện tại hoàn thành)

The army has attacked our city for more than 2 hours. /ðiː ˈɑːrmi hæz əˈtækt ˈaʊər ˈsɪti fɔːr mɔːr ðæn tuː ˈaʊərz/

9. Đội quân đã tấn công thành phố của chúng ta trước khi nhà vua của chúng ta quay trở về vào tối qua. (sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => dùng thì quá khứ hoàn thành)

The army had attacked our city before our king came back last night. /ðiː ˈɑːrmi hæd əˈtækt ˈaʊər ˈsɪti bɪˈfɔːr ˈaʊər kɪŋ keɪm bæk læst naɪt/

10. Đội quân đã tấn công vào thành phố của chúng ta được hơn 2 giờ đồng hồ rồi.

(sự việc đã bắt đầu trong quá khứ vẫn xảy ra ở hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai, nhấn mạnh vào hành động và quá trình => dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

The army has been attacking our city for more than 2 hours. /ðiː ˈɑːrmi hæz bɪn əˈtækɪŋ ˈaʊər ˈsɪti fɔːr mɔːr ðæn tuː ˈaʊərz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu

249


Mục lục Lời nói đầu

3

Lesson 1

15

Lesson 13

111

Lesson 2

29

Lesson 14

121

Lesson 3

35

Lesson 15

131

Lesson 4

47

Lesson 16

137

Lesson 5

57

Lesson 17

141

Lesson 6

65

Lesson 18

157

Lesson 7

71

Lesson 19

169

Lesson 8

79

Lesson 20

181

Lesson 9

87

Lesson 21

207

Lesson 10

97

Lesson 22

217

Lesson 11

103

Lesson 23

225

Lesson 12

107

Lesson 24

235


LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHUYÊN SÂU



Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.