LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP TIẾNG ANH SIÊU HIỆU QUẢ - LEGO ENGLISH

Page 1

LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP


LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP

ng chuy

n

ng g

Công ty C ph n sách MCBooks và

Công ty Lu t b n quy

qu c t và công

ac

Berne v b n quy

s

trí tu .

S

Ma ch, C u Gi y. Hà N i Website: www.mcbooks.vn Tel: (84-4) 37.921.466 Fanpage: https://www.facebook.com/mcbooksthewindythewindy

Góp ý v sách: thewindy@mcbooks.vn Liên h v b n th b ch: contact@mcbooks.vn Liên h h tác xu t b n & truy thông trên sách: project@mcbooks.vn Liên h d ch v t v n, i di n & giao d ch b n quy n: copyright@mcbooks.vn


LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA



Bạn thân mến!

Lời nói đầu

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách “LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP TIẾNG ANH SIÊU HIỆU QUẢ” – cuốn sách thứ 2 nằm trong bộ 4 cuốn sách luyện kĩ năng tiếng Anh hiệu quả giúp bạn chinh phục cánh cửa tiếng Anh một cách cực kì đơn giản và dễ dàng:

#1. Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc

#2. Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

#3. Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu - Tập 1

#4. Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu - Tập 2

CUỐN SÁCH NÀY SẼ CUNG CẤP CHO BẠN Phương pháp học Từ Vựng và Ngữ Pháp HOÀN TOÀN MỚI, vô cùng ĐƠN GIẢN mà cực kỳ HIỆU QUẢ, giúp bạn nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng và TỰ TIN nói tiếng Anh thành phản xạ mà không cần nghĩ.

Hơn thế nữa, khi học theo phương pháp này, bạn sẽ cảm thấy rất hứng thú với việc học từ vựng và ngữ pháp, việc ghi nhớ từ vựng không còn là vấn đề nữa. Đồng thời bạn có thể ngay lập tức nói ra thành phản xạ những gì được học. Tôi sẽ hướng dẫn bạn cụ thể cách học theo phương pháp này trong phần tiếp theo của cuốn sách. Vậy nên, bạn hãy đọc thật kĩ và đừng bỏ sót bất kì phần nào nhé! Để hỗ trợ việc học tốt hơn, bạn có thể truy cập vào đường link dưới đây xem video hướng dẫn cụ thể cách học Từ Vựng và Ngữ Pháp hiệu quả:

luyenphanxagiaotiep.gr8.com


WORDS & USAGES ĐÂY CÓ PHẢI LÀ BĂN KHOĂN CỦA BẠN KHI HỌC TIẾNG ANH NÓI CHUNG VÀ TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP NÓI RIÊNG?

 Tôi thấy tiếng Anh khó và có rất nhiều từ và cấu trúc phải nhớ nên mỗi lần học tôi thấy rất mệt và căng thẳng.

 Tôi biết rất nhiều từ tiếng Anh nhưng tại sao tôi vẫn không thể nghe được người bản xứ nói gì?

 Tôi rất chăm chỉ học từ mới nhưng tại sao chỉ sau một thời gian ngắn tôi lại quên hết sạch?

 Tôi học rất nhiều từ vựng và ngữ pháp nhưng vẫn có rất nhiều lần tôi nói ra bị sai.

 Tôi đã học tiếng Anh trong rất nhiều năm nhưng tại sao khi gặp người nước ngoài tôi vẫn không thể làm cho họ hiểu tôi đang nói gì?

 Khi nói chuyện bằng tiếng Anh tôi mất rất nhiều thời gian để nghĩ sau đó mới nói ra được và khi nói thì tốc độ nói rất chậm và không được lưu loát.

6

Nếu bạn có bất kỳ băn khoăn nào trong số những điều kể trên thì cuốn sách này sẽ từng bước giải đáp những thắc mắc này của bạn. Nhưng trước tiên, bạn cũng cần đọc kĩ các chỉ dẫn trong cuốn sách.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES Còn một lưu ý nhỏ nữa tôi muốn nói với bạn, việc học từ vựng và ngữ pháp của bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn rất nhiều nếu bạn đã có NỀN TẢNG VỀ NGỮ ÂM, hay nói cách khác là bạn đã phát âm tiếng Anh tốt. Nếu như bạn đã có nền tảng tốt về ngữ âm thì đây là thời điểm rất phù hợp để bạn bắt đầu với cuốn sách này. Còn nếu bạn chưa có nền tảng ngữ âm thực sự tốt thì bạn đừng lo lắng bởi vì cách giải quyết cho vấn đề mà bạn đang gặp phải đều được ghi chi tiết trong cuốn sách “Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc”- cuốn sách đầu tiên trong bộ 4 cuốn sách giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Bạn có thể tìm hiểu thông tin chi tiết về cuốn sách “Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc” tại:

hoctienganhsieutoc.gr8.com

Còn bây giờ, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Phương pháp học từ vựng và ngữ pháp hiệu quả luôn nhé!

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

7


WORDS & USAGES CUỐN SÁCH GỒM CÓ 2 PHẦN CHÍNH: Phần 1

Phương pháp học từ vựng và ngữ pháp hiệu quả

Phần đầu tiên của cuốn sách là phần vô cùng quan trọng, giúp bạn định hình được phương pháp học tiếng Anh hiệu quả và phù hợp nhất với bản thân, cũng như nắm rõ từng bước trong cách học từ vựng và ngữ pháp để có thể áp dụng và thực hành ngay thành phản xạ. Do vậy, để đảm bảo việc học đạt hiệu quả cao nhất, bạn nên đọc kĩ và làm theo các chỉ dẫn có trong phần này nhé! Nếu như bạn không có đủ thời gian để đọc hết phần này, bạn có thể truy cập vào đường link bên dưới để xem video hướng dẫn cụ thể phương pháp học: luyenphanxagiaotiep.gr8.com

Phần 2

Thực hành phản xạ tiếng Anh

Phần thứ hai của cuốn sách sẽ cung cấp kiến thức và công cụ giúp việc thực hành theo phương pháp này của bạn đạt hiệu quả cao nhất. Đó là hệ thống nội dung, bài tập và đáp án để bạn ôn tập và thực hành những kiến thức được học trong từng bài.

8

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES

Phần

1

PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

9


Phương pháp học từ vựng và ngữ pháp

hiệu quả

I.1. Cách học từ vựng truyền thống Ngày xưa, tôi cũng từng học từ vựng theo một cách cực kỳ ngu ngốc dẫn đến hậu quả là học xong một thời gian thì tôi quên hết tất cả các từ vựng này. Tôi đã học theo cách viết ra từng từ một, sau đó viết nghĩa tiếng Việt ở bên cạnh rồi học thuộc. Tôi cứ lần lượt liệt kê tất cả các từ như vậy và học thuộc nghĩa tiếng Việt của chúng. Có bạn nào hiện giờ đang học từ vựng theo cách này không?

10

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Học từ vựng theo cách trên khiến tôi cảm thấy vô cùng khó khăn và cảm giác không thể nhớ được nhiều từ. Đồng thời, sau một thời gian học, nếu như không động tới, không ôn lại những từ vựng này thì khả năng rất cao là tôi sẽ quên gần hết. Với những từ vựng mà tôi vẫn còn nhớ hoặc chúng vẫn còn đọng lại ở trong đầu thì có một vấn đề phát sinh là tôi không biết làm thế nào để nói được những từ này ra đồng thời cũng không biết dùng chúng trong ngữ cảnh nào cho phù hợp. Điều này từng khiến tôi gặp rất nhiều khó khăn và bối rối khi giao tiếp với người nước ngoài. Vì vậy tôi đã dành ra rất nhiều thời gian nghiên cứu, tìm hiểu các tài liệu, sách vở dạy tiếng Anh, thử nghiệm các phương pháp học tiếng Anh khác nhau để tìm ra cho bản thân mình một phương pháp học phù hợp và thực sự hiệu quả. Cuối cùng, sau một thời gian dài tự đúc rút từ kinh nghiệm học của bản thân, tôi cũng đã tìm ra một phương pháp học từ vựng mới cực kì đơn giản, không chỉ phù hợp với bản thân mình mà còn phù hợp với rất nhiều người khác nữa. Phương pháp này giúp tôi luôn có cảm hứng khi học tiếng Anh, thấy tiếng Anh vô cùng dễ và đặc biệt tôi có thể ngay lập tức NÓI CHUẨN 100% như người Mỹ những từ vừa MỚI HỌC. Hơn thế nữa, sau đó tôi có thể tự ghép các từ này thành cả câu hoàn chỉnh và bật ra THÀNH PHẢN XẠ không cần nghĩ mà vẫn ĐÚNG NGỮ PHÁP! Ngay bây giờ, bạn có muốn trải nghiệm phương pháp học từ vựng vô cùng đơn giản lại hiệu quả này không? Xem ngay video hướng dẫn để ngay lập tức nắm được cách học từ vựng và ngữ pháp siêu hiệu quả: luyenphanxagiaotiep.gr8.com (Phần bài viết phía dưới có chỉ ra cách học từ vựng, ngữ pháp và hướng dẫn chi tiết để bạn vào ví dụ cụ thể, tuy nhiên việc xem video TRƯỚC sẽ giúp việc học đạt hiệu quả cao hơn.)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

11


Tôi sẽ chia sẻ với bạn 1 cách học từ vựng hoàn toàn mới giúp bạn học đến đâu là có thể nói lại ngay tới đó, thậm chí bạn có thể dùng từ đúng ngữ cảnh và có thể nói cả câu tiếng Anh đúng ngữ pháp 100% mà không cần phải nghĩ nữa. Bạn đã sẵn sàng để thay đổi cách học từ vựng của mình chưa? Hãy bắt đầu cùng tôi nào!

12

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


I.2. Học từ vựng theo cách mới Bây giờ chúng ta sẽ cùng trải nghiệm cách học mới nhé, bạn đọc tới đâu thì hãy nhớ làm đúng theo hướng dẫn và trả lời câu hỏi một cách nhanh nhất để giúp việc học đạt hiệu quả tốt hơn! Bạn hãy nhìn vào bức tranh đầu tiên và cho tôi biết bạn thấy điều gì trong bức tranh này? Đáp án: 1 người pha chế rượu, tay đang cầm 1 cái bình và lắc nó liên tục. Tiếp theo, bạn hãy quan sát bức tranh thứ 2 và và cho tôi biết bạn nhìn thấy điều gì trong bức tranh này? Đáp án: 1 người đàn ông đang ôm lấy thân cây và rung cây.

Bạn tiếp tục quan sát bức tranh thứ 3, hãy quan sát thật kỹ và cho tôi biết bạn thấy gì trong bức tranh này? Đáp án: 1 cô bé đang run lẩy bẩy vì lạnh.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

13


Cuối cùng, sau khi đã quan sát cả 3 bức tranh này, bạn thấy điểm chung nhất ở 3 bức tranh là gì? Đừng đọc đáp án vội! Hãy nghĩ và đưa ra câu trả lời của riêng mình trước. Đáp án: Cả 3 bức tranh đều diễn tả chuyển động qua lại quanh một vị trí (lắc qua lắc lại 1 vật, rung mạnh 1 vật hay người bị run lên vì lạnh hoặc vì sợ…) Bạn có biết có động từ nào trong tiếng Anh chỉ chung sự chuyển động lắc qua lắc lại như vậy không? Đó là động từ “shake”. Để biết cách dùng từ chính xác thì khi học bất kỳ một từ vựng nào, mình cần học từ vựng đó theo ngữ cảnh cụ thể. Như trong ví dụ trên, khi được học từ “shake”, bạn sẽ ngay lập tức biết từ “shake” được dùng trong 3 ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ như mình đang rung, lắc hay đang run lên thì cứ chuyển động lắc qua lắc lại như thế mình sẽ dùng từ “shake”.

KHI HỌC TỪ VỰNG CẦN HỌC NGHĨA CHUNG NHẤT CỦA TỪ ĐÓ VÀ HỌC THEO NGỮ CẢNH CỤ THỂ Và thêm 1 chú ý nho nhỏ để giúp bạn nói chuẩn từ “shake” /ʃeɪk/ (Phần chữ xanh là phiên âm hay cách nói của từ) - Âm đầu tiên của từ “shake” /ʃeɪk/ là âm “sh” /ʃ/, âm này cần cong môi và đẩy hơi ra. Bạn xem trong video hướng dẫn tại đây nhé: luyenphanxagiaotiep.gr8.com - Ở cuối từ “shake” /ʃeɪk/ có âm “k” /k/ mình cũng cần bật âm ra từ cổ họng.

14

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Để việc học từ vựng được hiệu quả hơn thì bạn cần chú ý củng cố phần ngữ âm thật chắc. Như bạn thấy, nếu ngữ âm của mình tốt, mình biết cách nói âm “sh” và biết cách bật âm “k” ở cuối thì mình có thể nói cả từ này một cách vô cùng đơn giản và dễ dàng. Tuy nhiên, âm chưa chuẩn sẽ dẫn đến việc bạn học từ vựng khó khăn hơn, đặc biệt là trong khi nói từ này và dùng từ này để giao tiếp với người nước ngoài. Vậy nên, trước khi học từ vựng và ngữ pháp, bạn hãy chú ý mình cần chỉnh lại phần phát âm và củng cố toàn bộ ngữ âm của mình trước nhé! Để tìm hiểu thêm về phần phát âm và sở hữu trọn bộ 42 videos hướng dẫn cụ thể cách nói CHUẨN 100% Anh Mỹ từng âm trong tiếng Anh bạn có thể đăng ký theo đường link: hoctienganhsieutoc.gr8.com và hocphatamchuantienganh.gr8.com Trong quá trình học từ vựng, nếu bạn đã có phát âm tốt thì khi học bất kỳ một từ mới nào, bạn có thể nói CHUẨN 100% từ đó ngay lập tức. Và khi bạn đã nói chuẩn rồi thì việc nghe sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Đồng thời, khi mỗi từ vựng bạn học đều được kèm theo hình ảnh minh họa rõ ràng cho từng trường hợp sử dụng, bạn sẽ ngay lập tức BIẾT từ đó thường được DÙNG TRONG NGỮ CẢNH nào và khi bạn ở trong ngữ cảnh đó hoặc các trường hợp tương tự, bạn hoàn toàn có thể tự nói và BẬT ĐƯỢC RA THÀNH PHẢN XẠ cả câu để mô tả.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

15


I.3. Học ngữ pháp hiệu quả, nói thành phản xạ Bên cạnh việc học từ vựng, tôi sẽ hướng dẫn bạn cách học ngữ pháp để bạn biết mình nên học ngữ pháp theo cách nào nhé! Bây giờ, chúng ta cùng quay lại học từ “shake” và một chút ngữ pháp của thì tiếp diễn. Giả sử, thời tiết đang rất lạnh và người mình bị run lên. Cơ thể mình đang run và việc này đang diễn ra, mình sẽ dùng thì tiếp diễn để mô tả. Ở thì tiếp diễn, động từ được thêm đuôi “ing” ở phía sau: “shake” + “ing” => “shaking”. Một chú ý nhỏ về mặt ngữ âm, nếu bạn đã củng cố tốt về âm rồi thì bạn sẽ không nói là sha-king nữa mà sẽ hạ giọng xuống ở âm king phía sau thành sha-kìng /ˈʃeɪkɪŋ/ (nghe như âm kình ở cuối) Phần viết chưa thể diễn đạt được hết ý. Để hiểu chi tiết hơn bạn vui lòng xem video hướng dẫn đi kèm cuốn sách tại: luyenphanxagiaotiep.gr8.com Quay lại với từ “shake”. Bây giờ, chúng ta muốn mô tả cô ấy đang run. - Chủ ngữ “cô ấy” trong tiếng Anh là “she” /ʃɪ:/ - Với thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ số ít (một người hoặc một vật) có động từ tobe kèm theo là “is” - “shake” + “ing” => “shaking”. => Khi mô tả cô ấy đang run thì mình nói là “She is shaking”.

16

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Tương tự với ngôi “cô ấy”: - Chủ ngữ “anh ấy” trong tiếng Anh là “he”. - Ngôi “anh ấy” và “cô ấy” đều chỉ 1 người, và cứ là chủ ngữ số ít, 1 người hoặc 1 vật thì động từ tobe dùng ở thì hiện tại tiếp diễn là “is”. - Bởi vì điều đó đang xảy ra và nó đang tiếp diễn nên động từ mình sẽ thêm đuôi “ing” ở đằng sau, “shake” thành “shaking”. => “Cô ấy đang run” mình nói là “She is shaking”. => “Anh ấy đang run” mình nói là “He is shaking”. Và từ “run” này có thể dùng theo nhiều nghĩa khác nhau. Giả sử lạnh quá mà run lên hoặc sợ quá mà run lên thì mình cũng dùng như vậy. Và nếu bạn học từ vựng theo cách này thì bạn có thể mô tả và dùng từ rất linh hoạt trong rất nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

17


Giả sử mình có một chú cún con, nó đang run lên vì thời tiết lạnh quá. Khi mô tả vật mình có thể dùng chủ ngữ là “it” “It” chỉ 1 vật hoặc 1 cái gì đó và nó là số ít. Cứ số ít thì mình dùng động từ tobe là “is”. => Khi muốn nói “Nó đang run lên” trong tiếng Anh thì mình sẽ nói là “It is shaking”. Và cứ như vậy, việc học tiếng Anh của bạn được ghép vào từng ngữ cảnh cụ thể và bạn HIỂU được BẢN CHẤT nghĩa của từ thì bạn sẽ DÙNG từ đó vô cùng DỄ DÀNG! Để tìm hiểu thêm về cách học từ vựng và sở hữu Bí quyết học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh siêu hiệu quả, bạn truy cập theo đường link: luyenphanxagiaotiep.gr8.com

18

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Bây giờ, tôi sẽ hướng dẫn bạn thêm 1 ví dụ nữa để bạn có thể hiểu sâu hơn cách dùng của từ “shake” trong tiếng Anh nhé. Bạn hãy nhìn vào bức tranh phía dưới và miêu tả xem 2 người trong tranh đang làm gì?

Bạn thấy họ đang làm gì? Có phải 2 người này đang cầm tay nhau và lắc lắc đúng không nhỉ? Hai người này đang bắt tay nhau! Có một số người khi nhìn vào bức tranh này, họ sẽ nói ngay là bắt tay và họ tìm cách dịch từ “bắt tay” sang tiếng Việt bằng cách tra từ: - “bắt” trong tiếng Anh là “catch” - “tay” trong tiếng Anh là “hand” => Họ ghép 2 từ này lại và thu được cụm từ “bắt tay” trong tiếng Anh là “catch hand” !!!! ???? Nhưng nếu dịch như vậy thì người nước ngoài sẽ hiểu nghĩa cụm từ này theo một cách hoàn toàn khác!! (nghĩa là bạn ném một bàn tay của ai đó cho người kia chộp lấy :p – Thật kinh khủng).

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

19


KHI HỌC TỪ VỰNG CẦN HỌC NGHĨA CHUNG NHẤT CỦA TỪ ĐÓ VÀ HỌC THEO NGỮ CẢNH CỤ THỂ Chính vì thế bạn cần chú ý, khi học từ chúng ta cần HIỂU NGHĨA CHUNG và BẢN CHẤT chính xác của từ là gì để sử dụng ĐÚNG và PHÙ HỢP với ngữ cảnh. Vậy cách nói đúng trong tiếng Anh của cụm từ “bắt tay” là gì? Bạn hãy thử quan sát lại hành động của 2 người trong tranh minh họa: Hai người này đang cầm tay nhau và lắc qua lắc lại quanh một vị trí có phải không? Và cứ những chuyển động lắc qua lắc lại như vậy thì chúng ta sẽ dùng từ ……………….…..? (bạn còn nhớ không?) Đáp án: dùng động từ “shake”. Thêm một chút nữa, khi bắt tay chúng ta dùng tay để bắt. “tay” trong tiếng Anh là “hand” Theo phản xạ, một số bạn sẽ nghĩ ngay “bắt tay” là “shake hand”. Nhưng các bạn để ý xem, khi bắt tay cần có mấy tay?

Luôn phải có ít nhất 2 người bắt tay nhau và phải có 2 tay bắt vào nhau đúng không?

20

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Vậy nên từ “tay” ở đây sẽ không dùng ở dạng số ít là “hand” mà dùng ở dạng số nhiều là “hands”. Hand => hands Do đó, ta có cụm từ “bắt tay” đúng trong tiếng Anh là “shake hands”.

Và nếu việc này đang diễn ra, bạn thấy là nó đang diễn ra thì mình sẽ dùng ở thì tiếp diễn là “shaking hands”. Vừa rồi, chúng ta đã học với chủ ngữ số ít, 1 người hoặc 1 vật (he/ she/it) mình sẽ dùng động từ tobe “is” ở thì hiện tại tiếp diễn.

“Cô ấy đang run” bạn có nhớ là gì không? ……….............................. Đáp án: She is shaking.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

21


“Anh ấy đang run” là ………………………………………………… Đáp án: He is shaking. Trường hợp chủ ngữ là số nhiều, có nghĩa là từ 2 trở lên, 2 người hay 2 vật trở lên.

Ví dụ như trong tình huống này, khi cần bắt tay chúng ta cần có 2 người trở lên. Và giả sử chúng ta nhìn thấy việc bắt tay, mình muốn mô tả “họ đang bắt tay”.

- “Họ” trong tiếng Anh là “they”. Và “họ” là 2 người trở lên, là số nhiều. Trong thì hiện tại tiếp diễn, với chủ ngữ số nhiều, mình dùng động từ tobe “are”. => “Họ đang bắt tay” mình sẽ ghép lại là “They are shaking hands”. 22

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Bây giờ chúng ta cùng nhìn lại một chút để xem bạn học từ vựng và ghép từ vào trong ngữ cảnh như thế nào nhé. - Đầu tiên, bạn còn nhớ động từ chỉ rung và lắc mình dùng là gì không? Đó là động từ “shake”! - Và dùng ở dạng tiếp diễn thì từ “shake” sẽ được thêm đuôi “ing” thành…………? => “shaking” :) Tiếp theo, bạn còn nhớ khi mình lạnh quá và run lên thì “đang run” mình dùng ở dạng “ing” là “shaking”. Và khi mình nhìn thấy 1 cô gái đang bị lạnh quá, đang bị run lên... (nhìn bức tranh bên dưới và mô tả)

Mình mô tả “Cô ấy đang run” sẽ là ………………………………… Đáp án: She is shaking. Bức tranh thứ 2 có 1 người đàn ông đang sợ và run lên (nhìn tranh bên dưới và mô tả)

Bạn thử tự mô tả bức tranh này là:…………………………….………..

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

23


Đáp án: He is shaking. Tiếp theo, ở bức tranh bên dưới có 2 người.

Bạn hãy mô tả bằng tiếng Anh xem: Họ đang làm gì? ………………………………………………… - “Bắt tay” cũng là cầm tay người khác và rung rung => Mình cũng dùng động từ “shake” - Khi bắt tay, mình ghép thêm từ “tay” là “hand”, dạng số nhiều “những bàn tay” là “hands”. (Và khi bắt tay có phải mình dùng tối thiểu là 2 tay, tay của mình và tay của người khác nên từ “hand” luôn dùng ở dạng số nhiều là “hands”) => Và ta có cụm từ “bắt tay” là “shake hands”. - Nếu bạn nhìn thấy 2 người ở phía xa, họ đang bắt tay nhau và việc này đang diễn ra nên ta dùng ở thì hiện tại tiếp diễn là “shaking hands”. - Với 2 người ở phía xa mình gọi là “họ”, “họ” trong tiếng Anh là “they”. - “Họ” là chủ ngữ số nhiều, từ 2 người trở lên, nên ta sẽ dùng động từ tobe là “are”. Vậy bức tranh thứ 3 sẽ được miêu tả là “They are shaking hands”.

24

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Một tình huống khác, giả sử không phải là “họ” mà là “chúng ta”, tức là mình và 1 người nữa đang bắt tay nhau. - Chủ ngữ “chúng ta” trong tiếng Anh là “we”. - Chúng ta cũng là từ 2 người trở lên và từ 2 người trở lên thì ta cũng dùng động từ tobe là “are”.

=> Vậy “Chúng ta đang bắt tay” sẽ nói là ………..…………… ……………………………………………………………… Đáp án: We are shaking hands. Bạn thấy đấy, học từ vựng theo cách này thì ngay lập tức khi nói bạn sẽ biết chính xác trong từng ngữ cảnh mình cần dùng từ vựng nào. Đồng thời, khi nói các câu này ra bạn có nhận thấy điều gì không? Chúng ta nói “He is shaking”, “They are shaking hands” mà không cần phải nghĩ nhưng chắc chắn vẫn dùng đúng ngữ pháp! Vừa rồi tôi đã hướng dẫn bạn cách dùng 1 từ trong tiếng Anh và đây là cách học 1 từ mới trong tiếng Anh. Nếu bạn cứ học như thế này và đặc biệt đã có phần ngữ âm tốt thì khi bạn học thêm bất kỳ từ nào mới, bạn cũng nhanh chóng nói chuẩn được từ đó, đồng thời biết cách dùng chính xác từ đó trong những ngữ cảnh nào.

Để tìm hiểu thêm về cách học từ vựng và sở hữu Bí quyết học từ vựng & ngữ pháp tiếng Anh siêu hiệu quả, bạn truy cập theo đường link: luyenphanxagiaotiep.gr8.com Và để sở hữu trọn bộ Videos hướng dẫn học từ vựng và ngữ pháp theo phương pháp trên, bạn đăng kí tại: hoctienganhgiaotiep.gr8.com

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

25


Đặc biệt, với cách học từ vựng & ngữ pháp đơn giản này, bạn không những dùng câu ĐÚNG NGỮ CẢNH mà còn có thể nói CHUẨN 100% cả ngữ pháp nữa. Và nếu tiếp tục học như vậy thì vốn từ vựng của bạn sẽ tăng lên cực kỳ nhanh! Bạn sẽ vô cùng bất ngờ vì chỉ sau một thời gian rất ngắn, khoảng gần 20h đồng hồ luyện tập, vốn từ vựng và ngữ pháp của bạn sẽ tăng lên một cách đáng kinh ngạc. Và lúc đó, chắc chắn bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi nói chuyện và giao tiếp với người nước ngoài! Như đã chia sẻ ở phần trước, việc học từ vựng và ngữ pháp sẽ hiệu quả hơn rất nhiều nếu như bạn có phát âm chuẩn. Vì vậy, tôi đã nghiên cứu, đúc kết và rút ra từ kinh nghiệm học của bản thân để tạo ra bộ video hướng dẫn phát âm chuẩn 100% Anh-Mỹ để giúp bạn tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh.

Bạn có thể truy cập vào địa chỉ: 1. Xem video để biết bắt đầu học từ đâu: hoctienganhsieutoc.gr8.com 2. Đăng ký mua sách Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc để củng cố nền tảng học tiếng Anh thật chắc: muasach.gr8.com 3. Đăng ký để sở hữu toàn bộ Videos hướng dẫn phát âm CHUẨN 100% Anh-Mỹ: hocphatamchuantienganh.gr8.com

Đồng thời, ngay bây giờ nếu bạn muốn củng cố từ vựng và ngữ pháp theo một cách đơn giản như cách chúng ta vừa thực hành ở phía trên thì bạn có thể tham khảo bộ videos hướng dẫn giúp bạn nâng cao từ vựng và ngữ pháp tại đây: hoctienganhgiaotiep.gr8.com Bạn hãy sử dụng cuốn sách này và học cùng bộ videos để đạt được hiệu quả cao nhất nhé. Chúc bạn nhanh chóng chinh phục tiếng Anh!

26

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Phần

2

PHẦN II

THỰC HÀNH PHẢN XẠ TIẾNG ANH

THỰC HÀNH PHẢN XẠ TIẾNG ANH


WORDS & USAGES

Hướng dẫn Sử dụng sách

Cuốn sách “Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả - phần I” được thiết kế thành 24 bài đi kèm với bộ 49 videos hướng dẫn (bao gồm 48 videos bài học và 1 video tổng kết chương trình học) Truy cập vào đường link sau để đăng ký mua trọn bộ videos giúp bạn củng cố thành phản xạ cả Ngữ pháp và Từ Vựng : hoctienganhgiaotiep. gr8.com

Mỗi bài học gồm có 4 phần:

1

Words & Usages (Nội dung bài học)

ội dun bài học

Đây là phần ghi lại toàn bộ kiến thức bạn sẽ được học trong bộ videos hướng dẫn. Mỗi đơn vị bài học trong cuốn sách tương đương với 2 videos trong bộ 48 videos hướng dẫn. Sau khi xem xong 2 videos, bạn sẽ xem lại kiến thức đã học trong phần Nội dung bài học. Một lưu ý nhỏ giúp bạn đạt được hiệu quả cao nhất là bạn hãy chú ý theo dõi và tập nói theo video hướng dẫn nhé!

28

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


2

WORDS & USAGES Revision (Ôn tập)

Phần Ôn tập sẽ giúp bạn hệ thống lại kiến thức từng bài dưới dạng sơ đồ tư duy Mindmap. Mỗi hình ảnh minh họa trong Sơ đồ tư duy sẽ gợi lại cho bạn 1 từ/ 1 cụm từ hay 1 câu đã được học trong bài. Dựa vào những hình ảnh này, bạn có thể tự hệ thống được kiến thức đã học theo từ vựng và cách áp dụng các từ đó vào từng ngữ cảnh cụ thể. Ví dụ trong câu 1 - Lesson 1: - Với hình ảnh 1 người pha chế đang lắc bình rượu thì ta sẽ ghi vào bên cạnh từ diễn tả hành động này là: shake (v) rung, lắc,… - Tương tự, với hình ảnh 2 người đang bắt tay nhau thì ta sẽ ghi câu mô tả hành động này là: They are shaking hands.

3

Exercises (Bài tập)

Để việc học của bạn đạt hiệu quả, tôi đặc biệt thiết kế thêm phần bài tập để bạn tổng hợp và một lần nữa kiểm tra lại kiến thức của mình. Có 2 dạng bài tập: • Bài tập dịch câu: gồm 2 bài dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh. • Bài tập miêu tả tranh: bạn sẽ được quan sát 8 bức tranh. Bên dưới mỗi bức tranh này có những từ gợi ý để bạn có thể miêu tả chính xác nội dung bức tranh là gì.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

29


4

WORDS & USAGES Answers (Đáp án)

Sau mỗi phần bài tập, bạn có thể tự kiểm tra xem kiến thức của mình đến đâu. Tôi tin chắc rằng chỉ sau một thời gian ngắn bạn sẽ thấy tiếng Anh của mình khác hẳn lúc trước.

Nếu bạn thấy cuốn sách này hữu ích và muốn tìm hiểu kỹ hơn về tổng thể chương trình giúp bạn cải thiện ngay lập tức trình độ tiếng Anh của mình; hoặc muốn tham gia học trực tiếp tại lớp để được hướng dẫn chi tiết và thực hành tiếng Anh thành phản xạ với giáo viên, vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Lego English, số 12, ngõ 17/141/1194 đường Láng Đống Đa, Hà Nội

0963 017 992 www.facebook.com/legoenglishedu/ legoenglishedu@gmail.com

30

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


1 Let's get started!



Lesson

1

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 1 và video Bài 2 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. SHAKE ● shake (v) rung, lắc (chuyển động qua lại)

They are shaking hands.

/ʃeɪk/

/ðeɪ ɑːr ˈʃeɪkɪŋ hændz/ (Họ đang bắt tay nhau)

● hand (n) bàn tay - dạng số nhiều: hands /hænd/

/hændz/

We are shaking hands.

/wiː ɑːr ˈʃeɪkɪŋ hændz/

2. FILL

3. APPLAUD

● fill (v) làm đầy, lấp đầy chỗ trống /fɪl/

● glass (n) cốc thủy tinh - dạng số nhiều: glasses

/ˈglæsɪz/

/glæs/

She is filling her glass.

/ʃiː ɪz ˈfɪlɪŋ hɜːr glæs/ (Cô ấy đang rót đầy cốc của cô ấy)

● applaud = clap (v) vỗ tay /əˈplɔːd/ /klæp/

They are clapping their hands. /ðeɪ ɑːr ˈklæpɪŋ ðer hændz/

● speak (v) nói, phát biểu /spiːk/

They are filling their glasses.

/ðeɪ ɑːr ˈfɪlɪŋ ðer ˈglæsɪz/ (Họ đang rót đầy vào cốc của họ)

● speaker (n) diễn giả /ˈspiːkər/

They are applauding the speaker. /ðeɪ ɑːr əˈplɔːdɪŋ ðə ˈspiːkər/ (Họ đang vỗ tay tán thưởng diễn giả)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

33


WORDS & USAGES 4. WAVE ● wave (v) vẫy tay/ cầm cái gì đó vẫy /weɪv/

● friend (n) bạn bè - dạng số nhiều: friends /frend/

/frendz/

She is waving to her friends.

/ʃiː ɪz ˈweɪvɪŋ tuː hɜːr frendz/ (Cô ấy đang vẫy tay với các bạn của cô ấy)

They are waving to their friends.

/ðeɪ ɑːr ˈweɪvɪŋ tuː ðer frendz/ (Họ đang vẫy tay với những người bạn của họ)

5. MOVE ● move (v) di chuyển /muːv/

● train (n) tàu hỏa /treɪn/

● fast (adj/adv) nhanh /fæst/

The train is moving fast.

/ðə treɪn ɪz ˈmuːvɪŋ fæst/ (Con tàu đang đi nhanh)

6. RAIN ● rain (n) mưa - rainy (a) có mưa /reɪn/

/ˈreɪni/

It is rainy. (Trời mưa)

/ɪt ɪz ˈreɪni/

It is a rainy day. (Đó là một ngày trời mưa)

/ɪt ɪz ə ˈreɪni deɪ/

34

● wind (n) gió - windy (a) có gió /wɪnd/

/ˈwɪndi/

It is windy. (Trời có gió) /ɪt ɪz ˈwɪndi/ It is a windy day.

/ɪt ɪz ə ˈwɪndi deɪ/ (Đó là một ngày trời có gió)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES Snowy

● snow (n) tuyết - snowy (a) có tuyết /snoʊ/

/ˈsnoʊi/

It is snowy. (Trời có tuyết rơi)

/ɪt ɪz ˈsnoʊi/

It is a snowy day.

/ɪt ɪz ə ˈsnoʊi deɪ/ (Đó là một ngày tuyết rơi)

7. IN ● umbrella (n) /ʌmˈbrelə/

● sun (n) mặt trời - sunny (a) có nắng /sʌn/

/ˈsʌni/

It is sunny. (Trời có nắng)

/ɪt ɪz ˈsʌni/

It is a sunny day.

/ɪt ɪz ə ˈsʌni deɪ/ (Đó là một ngày trời nắng)

cái ô

● closet (n) tủ quần áo /ˈklɑːzət/

Her umbrella is in the closet.

/hɜːr ʌmˈbrelə ɪz ɪn ðə ˈklɑːzət/ (Ô của cô ấy ở trong tủ quần áo)

Their umbrellas are in the closet.

/ðer ʌmˈbreləz ɑːr ɪn ðə ˈklɑːzət/ (Ô của họ đang ở trong tủ quần áo)

8. WALK ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

● sidewalk (n) vỉa hè /ˈsaɪdwɔːk/

He is walking on the sidewalk.

/hiː ɪz ˈwɔːkɪŋ ɔːn ðə ˈsaɪdwɔːk/ (Anh ấy đang đi bộ trên vỉa hè)

They are walking on the sidewalk.

/ðeɪ ɑːr ˈwɔːkɪŋ ɔːn ðə ˈsaɪdwɔːk/ (Họ đang đi bộ trên vỉa hè)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

35


REVISION

36

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

37


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

It is a sunny day.

2. My umbrella is on the train. 3.

The two teachers are shaking hands.

4. A boy is waving to his friends. 5. The speaker is filling a glass. 6. The car is moving fast. 7. We are walking on the sidewalk. 8. We are applauding the speaker.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1. Bạn của tôi đang đi bộ trên vỉa hè. 2.

Họ đang vẫy tay tới những người bạn của họ.

3.

Chúng tôi đang rót đầy những chiếc cốc của chúng tôi.

4.

Các giáo viên của tôi đang bắt tay nhau.

5. Chúng tôi đang vỗ tay cổ vũ anh ấy. 6. Ô của họ ở trong xe ô tô. 7.

Bạn của tôi đang di chuyển rất nhanh.

8. Đó là 1 ngày có nắng.

38

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. He ____________

2. I am ___________

3. They ___________

__________ the tree.

_____ the bubble test.

____________ loudly.

4. They ___________

5. They ___________

6. It _____________

_____________ flags.

____________ a glass. _________________

� words: ▪ bubble (n) bong bóng (của xà phòng, nước có ga) ▪ bubble test: bài kiểm tra trắc nghiệm tô đáp án

7. What is it? ________________ ________________

8. They ____________ _________ the road.

▪ loud (a) to, lớn (chỉ độ to âm thanh), ầm ĩ, ồn ào, ...

▪ loudly (adv) to, lớn, ồn ào ▪ flag (n) lá cờ

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

39


ANSWERS Exercise 1:

Exercise 2:

1.

Đó là một ngày nắng.

1.

My friend is walking on the sidewalk.

2.

Cái ô của tôi ở trên tàu.

2.

They are waving to their friends.

3.

Hai giáo viên đang bắt tay nhau.

3.

We are filling our glasses.

4.

Cậu bé đang vẫy tay tới những người bạn của cậu ấy.

4.

My teachers are shaking hands.

5.

Diễn giả đang đổ đầy nước vào cốc.

5.

We are applauding him.

6.

Chiếc xe ô tô đang di chuyển nhanh.

6.

Their umbrellas are in the car.

7.

Chúng tôi đang đi bộ trên vỉa hè.

7.

My friend is moving very fast.

8.

Chúng tôi đang vỗ tay tán dương vị diễn giả.

8.

It is a sunny day.

Exercise 3: 1. He is shaking the tree. 2. I am filling in the bubble test. 3. They are applauding loudly. 4. They are waving flags. 5. They are moving a glass. 6. It is windy. 7. What is it? - It is an umbrella. 8. They are walking on the road.

40

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Luyện phản xạ giao tiếp

Lesson

2

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 3 và video Bài 4 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. USE ● use (v) sử dụng

● drill (n) máy khoan /drɪl/

/juːz/

● carpenter (n) thợ mộc /ˈkɑːrpəntər/

The carpenter is using a drill.

/ðə ˈkɑːrpəntər ɪz ˈjuːzɪŋ ə drɪl/ (Người thợ mộc đang sử dụng một cái máy khoan)

2. STAND - SIT ● stand (v) đứng >< sit (v) ngồi /stænd/

/sɪt/

● up (prep) lên - down (prep) xuống /ʌp/

/daʊn/

● stand up: đứng lên /stænd ʌp/

● sit up: ngồi dậy - sit down: ngồi xuống /sɪt ʌp/

/sɪt daʊn/

He is sitting up. (Anh ấy đang ngồi dậy)

She is sitting up. /ʃiː ɪz ˈsɪtɪŋ ʌp/

● patient (n) bệnh nhân /ˈpeɪʃnt/

The patient is sitting up.

/ðə ˈpeɪʃnt ɪz ˈsɪtɪŋ ʌp/ (Người bệnh nhân đang ngồi dậy)

/hiː ɪz ˈsɪtɪŋ ʌp/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

41


WORDS & USAGES 3. WEAR ● wear (v) mặc /wer/

● glove (n) găng tay - dạng số nhiều: gloves /ɡlʌv/

/ɡlʌvz/ ● drive (v) lái xe - driver (n) người lái xe, tài xế /draɪv / /ˈdraɪvər/ ● work (v) làm việc - worker (n) công nhân /wɜːrk / /ˈwɜːrkər/

He is wearing his gloves.

/hiː ɪz ˈwerɪŋ hɪz ɡlʌvz/

The driver is wearing his gloves.

4. EXAMINE ● examine (v) khám, kiểm tra /ɪɡˈzæmɪn/

● dentist (n) nha sĩ /ˈdentɪst/

He is examining the patient.

/hiː ɪz ɪɡˈzæmɪnɪŋ ðə ˈpeɪʃnt/

The dentist is examining the patient.

/ðə ˈdentɪst ɪz ɪɡˈzæmɪnɪŋ ðə ˈpeɪʃnt/ (Người nha sĩ đang khám cho bệnh nhân)

/ðə ˈdraɪvər ɪz ˈwerɪŋ hɪz ɡlʌvz/ (Người lái xe đang đeo đôi găng tay của anh ấy)

5. TALK ● talk (v) nói chuyện /tɔːk/

● house (n) ngôi nhà /haʊs/

You are talking about the house.

/juː ɑːr ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt ðə haʊs/ (Các bạn đang nói chuyện về ngôi nhà)

They are talking about the house. /ðeɪ ɑːr ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt ðə haʊs/ (Họ đang nói chuyện về ngôi nhà)

42

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. CLOSE ● close (v) đóng /kloʊz/

● window (n) cửa sổ /ˈwɪndoʊ/

She is closing the window.

/ʃiː ɪz ˈkloʊzɪŋ ðə ˈwɪndoʊ/ (Cô ấy đang đóng cửa sổ)

He is closing the window.

/hiː ɪz ˈkloʊzɪŋ ðə ˈwɪndoʊ/ (Anh ấy đang đóng cửa sổ)

7. PRINT ● print (v) in /prɪnt/

● plan (n) bản kế hoạch - dạng số nhiều: plans /plæn/

/plænz/

She is printing the plans.

/ʃiː ɪz ˈprɪntɪŋ ðə plænz/ (Cô ấy đang in những bản kế hoạch)

They are printing the plans.

/ðeɪ ɑːr ˈprɪntɪŋ ðə plænz/ (Họ đang in những bản kế hoạch)

8. CATCH ● catch (v) bắt (bắt cái gì đó) /kætʃ/

● mouse (n) con chuột - dạng số nhiều: mice /maʊs/

/maɪs/

The cat is catching the mouse. /ðə kæt ɪz ˈkætʃɪŋ ðə maʊs/ (Con mèo đang bắt con chuột)

They are catching mice. /ðeɪ ɑːr ˈkætʃɪŋ maɪs/ (Họ đang bắt chuột)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

43


REVISION

44

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

45


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

The carpenter is using a phone.

2. They are wearing gloves. 3.

The dentist is examining the patient.

4. The driver is sitting up. 5.

My parents are talking about our new house.

6. My mother is closing the door. 7. They are sitting down. 8. The doctor is printing the plan.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Ông ấy đang bắt những con chuột.

2. Bố của tôi đang đóng cửa sổ.

46

3.

Các bác sĩ đang khám bệnh cho một người đàn ông.

4.

Các giáo viên đang in những bản kế hoạch.

5.

Bạn của tôi đang nói chuyện về ngôi nhà của anh ấy.

6.

Người tài xế đang đeo găng tay của anh ấy.

7.

Người thợ mộc đang sử dụng một cái máy khoan.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. He ____________

2. The boy ________

3. She ____________

_________ computer.

____________ chair.

_____________ dress.

4. The doctor ______

5. They __________

6. She ____________

___________ woman.

____________ office.

______________ door.

� words: ▪ poster (n) tờ áp phích quảng cáo

7. He ____________

8. He _____________

________ a poster.

______________ ball.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

47


ANSWERS Exercises 1: 1.

Người thợ mộc đang sử dụng điện thoại.

Exercises 2: 1.

He is catching mice.

2. Họ đang đeo găng tay.

2.

My father is closing the window.

3. Vị nha sĩ đang khám cho bệnh nhân.

3.

The doctors are examining a man.

4. Người tài xế đang ngồi dậy.

4.

The teachers are printing the plans.

5.

My friend is talking about his house.

6. Mẹ của tôi đang đóng cửa.

6.

The driver is wearing his gloves.

7. Họ đang ngồi xuống.

7.

The carpenter is using a drill.

5.

Bố mẹ tôi đang nói chuyện về ngôi nhà mới của chúng tôi.

8. Bác sĩ đang in bản kế hoạch.

Exercises 3: 1. He is using a computer. 2. The boy is sitting on the chair. 3. She is wearing a dress. 4. The doctor is examining the woman. 5. They are talking at the office. 6. She is closing the door. 7. He is printing a poster. 8. He is catching a ball.

48

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Luyện phản xạ giao tiếp

Lesson

3

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 5 và video Bài 6 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. LAND ● land (v) hạ cánh - take off: cất cánh /lænd/

/teɪk ɔːf/

● plane (n) máy bay - dạng số nhiều: planes /pleɪn/

/pleɪnz/

The plane is landing.

The plane has already landed.

The plane is taking off.

The plane has already taken off.

/ðə pleɪn ɪz ˈlændɪŋ/ (Máy bay đang hạ cánh)

/ðə pleɪn ɪz ˈteɪkɪŋ ɔːf/ (Máy bay đang cất cánh)

2. BOARD ● board (v) lên tàu, lên xe

/ðə pleɪn hæz ɔːlˈredi ˈlændɪd/ (Máy bay vừa mới hạ cánh)

/ðə pleɪn hæz ɔːlˈredi ˈteɪkən ɔːf/ (Máy bay vừa mới cất cánh)

The passengers are ready to board. /ðə ˈpæsɪndʒərz ɑːr ˈredi tuː bɔːrd/ (Những hành khách sẵn sàng để lên xe)

/bɔːrd/

● passenger (n) hành khách

/ˈpæsɪndʒər/ ▶ dạng số nhiều: passengers /ˈpæsɪndʒərz/

● ready (adj) sẵn sàng /ˈredi/

The passenger is ready to board.

/ðə ˈpæsɪndʒər ɪz ˈredi tuː bɔːrd/ (Hành khách sẵn sàng để lên xe)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

49


WORDS & USAGES 3. LEAVE ● leave - left - left (v) rời đi

4. WEAR ● wear (v) mặc

/liːv/ /left/ /left/

/wer/

● train (n) tàu hỏa

● uniform (n) đồng phục

/treɪn/

/ˈjuːnɪfɔːrm/

● station (n) nhà ga /ˈsteɪʃn/

/ˈpaɪlət/

The train is leaving the station. /ðə treɪn ɪz ˈliːvɪŋ ðə ˈsteɪʃn/ (Tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga)

The train has left the station. /ðə treɪn hæz left ðə ˈsteɪʃn/ (Tàu hỏa rời khỏi nhà ga)

5. IN MY HAND ● hat (n) mũ - dạng số nhiều: hats /hæt/

/hæts/

● hand (n) bàn tay - dạng số nhiều: hands /hænd/

● pilot (n) phi công - dạng số nhiều: pilots

/hændz/

Their hats are in their hands.

The pilot is wearing uniform.

/ðə ˈpaɪlət ɪz ˈwerɪŋ ˈjuːnɪfɔːrm/ (Người phi công đang mặc đồng phục)

The pilot has a uniform.

/ðə ˈpaɪlət hæz ə ˈjuːnɪfɔːrm/ (Người phi công đang mặc đồng phục)

My hat is in my hand.

/maɪ hæt ɪz ɪn maɪ hænd/ (Mũ của tôi ở trên tay của tôi)

/ðer hæts ɑːr ɪn ðer hændz/ (Mũ của họ ở trong tay họ)

50

/ˈpaɪləts/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. BREAK ● break - broke - broken (v) làm vỡ /breɪk/ /broʊk/ /ˈbroʊkən/

● window (n) cửa sổ - dạng số nhiều: windows /ˈwɪndoʊ/

/ˈwɪndoʊz/

The window is broken.

/ðə ˈwɪndoʊ ɪz ˈbroʊkən/ (Cửa sổ bị vỡ)

7. IN THE CAR ● in (prep) bên trong cái gì đó /ɪn/

● bag (n) túi - dạng số nhiều: bags /bæɡ/

/bæɡz/

/kɑːr/

/kɑːrz/

● car (n) ôtô - dạng số nhiều: cars My bag is in the car.

The windows are broken.

/maɪ bæɡ ɪz ɪn ðə kɑːr/ (Túi của tôi ở trong xe ô tô)

/ðə ˈwɪndoʊz ɑːr ˈbroʊkən/ (Những cái cửa sổ bị vỡ)

Their bags are in their car.

/ðer bæɡz ɑːr ɪn ðer kɑːr/ (Những cái túi của họ ở trong xe ô tô của họ)

8. LOOK AT ● look at: nhìn vào /lʊk æt/

● cloth (n) mảnh vải - clothes (n) quần áo /klɔːθ/

/kloʊz/

● window (n) cửa sổ - dạng số nhiều: windows /ˈwɪndoʊ/

/ˈwɪndoʊz/

You are looking at the clothes in the window.

/juː ɑːr ˈlʊkɪŋ æt ðə kloʊz ɪn ðə ˈwɪndoʊ/

(Bạn đang nhìn vào những bộ quần áo ở trong cửa sổ trưng bày)

They are looking at the clothes in the window.

/ðeɪ ɑːr ˈlʊkɪŋ æt ðə kloʊz ɪn ðə ˈwɪndoʊ/

(Họ đang nhìn vào những bộ quần áo ở trong cửa sổ trưng bày)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

51


REVISION

52

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

53


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

The train is leaving the station.

2. His hat is in his hand. 3. Their bags are on the train. 4.

The passengers are ready to board the train.

5. The pilots are wearing uniform. 6.

The boy is wearing school uniform.

7. The windows are broken. 8.

My mother is looking at the clothes in the (display) window.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Cô ấy đang nhìn vào quần áo ở trong cửa sổ trưng bày.

2. Chiếc điện thoại của tôi bị vỡ. 3. Viên phi công đang dùng bữa. 4.

Những hành khách sẵn sàng để lên máy bay.

5.

Chiếc túi của tôi đang ở trong xe ô tô của bạn.

6.

Những con tàu đang rời khỏi nhà ga .

7.

Những chiếc mũ của họ đang ở trong tay của họ.

8. Máy bay sẵn sàng để cất cánh.

54

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. He ____________

2. They ____________

3. He _____________

_____________ coat.

_________________

_____________ home.

4. The man ________

5. The hat _________

6. The computer______

________________

_________________

__________________

� words: ▪ coat (n) áo choàng dài ▪ display window = shop window

= store window (n) cửa sổ trưng bày

7. The book ________

8. The two men ______

_________________

__________________

▪ each other (pron) nhau, lẫn nhau

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

55


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2: She is looking at the clothes in the (display) window.

1.

Con tàu đang rời khỏi nhà ga.

2.

Chiếc mũ của anh ấy ở trong tay của 2. anh ấy.

My phone is broken.

3.

Những chiếc túi của họ ở trên tàu.

3.

The pilot is eating a meal.

4.

Các hành khách sẵn sàng để lên tàu.

4.

The passengers are ready to board the plane.

5.

Những phi công đang mặc đồng phục.

5.

My bag is in your car.

6.

Cậu bé đang mặc đồng phục học sinh.

6.

The trains are leaving the train station.

7.

Các cửa sổ bị vỡ.

7.

Their hats are in their hands.

8.

Mẹ của tôi đang nhìn vào quần áo ở trong cửa sổ (trưng bày).

8.

The plane is ready to take off.

1.

Exercises 3: 1. He is taking off his coat. 2. The students are wearing school uniform. 3. He is leaving home. 4. The man is wearing shoes. 5. The hat is red. 6. The computer is broken. 7. The book is in the bag. 8. The two men are looking at each other.

56

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

4

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 7 và video Bài 8 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. WALK ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

● hall (n) hành lang, hội trường /hɔːl/

He is walking down the hall.

/hiː ɪz ˈwɔːkɪŋ daʊn ðə hɔːl/

(Anh ấy đang đi về phía cuối hành lang)

She is walking down the hall.

/ʃiː ɪz ˈwɔːkɪŋ daʊn ðə hɔːl/ (Cô ấy đang đi bộ xuống hội trường)

They are walking down the hall. /ðeɪ ɑːr ˈwɔːkɪŋ daʊn ðə hɔːl/ (Họ đang đi xuống hội trường)

2. WEAR ● wear (v) mặc /wer/

● bathe (v) tắm /beɪð/

● suit (n) bộ quần áo /suːt/

● bathing suit (n) bộ đồ bơi /ˈbeɪðɪŋ suːt/

She is wearing a bathing suit.

/ʃiː ɪz ˈwerɪŋ ə ˈbeɪðɪŋ suːt/ (Cô ấy đang mặc một bộ quần áo tắm)

They are wearing bathing suits.

/ðeɪ ɑːr ˈwerɪŋ ˈbeɪðɪŋ suːts/ (Họ đang mặc những bộ quần áo tắm)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

57


WORDS & USAGES 3. TALK TO/WITH ● talk (v) nói - talk to/with sb: nói với ai đó /tɔːk/

● colleague (n) đồng nghiệp - dạng số nhiều: colleagues /ˈkɑːliːɡ/

/ˈkɑːliːɡz/

He is talking to his colleagues about the house.

/hiː ɪz ˈtɔːkɪŋ tuː hɪz ˈkɑːliːɡz əˈbaʊt ðə haʊs/ (Anh ấy đang nói chuyện với những người đồng nghiệp của anh ấy về ngôi nhà)

I am talking to my colleagues about the house.

/aɪ æm ˈtɔːkɪŋ tuː maɪ ˈkɑːliːɡz əˈbaʊt ðə haʊs/ (Tôi đang nói chuyện với những người đồng nghiệp của tôi về ngôi nhà)

4. LOOK OUT ● look (v) nhìn /lʊk/

● look out: nhìn ra bên ngoài /lʊk aʊt/

● window (n) cửa sổ /ˈwɪndoʊ/

She is looking out the window.

/ʃiː ɪz ˈlʊkɪŋ aʊt ðə ˈwɪndoʊ/ (Cô ấy đang nhìn ra bên ngoài cửa sổ)

They are looking out the window.

/ðeɪ ɑːr ˈlʊkɪŋ aʊt ðə ˈwɪndoʊ/ (Họ đang nhìn ra bên ngoài của sổ)

58

5. SIT ● sit (v) ngồi /sɪt/

● customer (n) khách hàng /ˈkʌstəmər/

▶ dạng số nhiều: customers

/ˈkʌstəmərz/

● inside (adv) bên trong /ˌɪnˈsaɪd/

The customer is sitting inside.

/ðə ˈkʌstəmər ɪz ˈsɪtɪŋ ˌɪnˈsaɪd/ (Vị thực khách đang ngồi ở bên trong)

The customers are sitting inside.

/ðə ˈkʌstəmərz ɑːr ˈsɪtɪŋ ˌɪnˈsaɪd/ (Các thực khách đang ngồi ở bên trong)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. ON THE SIDEWALK ● chair (n) ghế - dạng số nhiều: chairs /tʃer/

/tʃerz/

● sidewalk (n) vỉa hè

7. STAND ● stand (v) đứng /stænd/

● waiter (n) người bồi bàn /ˈweɪtər/

/ˈsaɪdwɔːk/

● by (prep) bên cạnh

The chair is on the sidewalk.

/ðə tʃer ɪz ɔːn ðə ˈsaɪdwɔːk/ (Cái ghế đang ở trên vỉa hè)

/baɪ/

The chairs are on the sidewalk.

/ðə tʃerz ɑːr ɔːn ðə ˈsaɪdwɔːk/ (Những cái ghế đang ở trên vỉa hè)

The waiter is standing by the window.

/ðə ˈweɪtər ɪz ˈstændɪŋ baɪ ðə ˈwɪndoʊ/ (Người bồi bàn đang đứng cạnh cửa sổ)

The waiters are standing by the window.

/ðə ˈweɪtərz ɑːr ˈstændɪŋ baɪ ðə ˈwɪndoʊ/ (Những người bồi bàn đang đứng cạnh cửa sổ)

8. IN THE KITCHEN ● in (prep) trong không gian của một cái gì đó /ɪn/

● table (n) cái bàn - dạng số nhiều: tables /ˈteɪbl/

/ˈteɪblz/

● kitchen (n) bếp /ˈkɪtʃɪn/

The table is in the kitchen.

/ðə ˈteɪbl ɪz ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/ (Cái bàn đang ở trong bếp)

The tables are in the kitchen.

/ðə ˈteɪblz ɑːr ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/ (Những cái bàn đang ở trong bếp)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

59


REVISION

60

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

61


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

They are walking down the hall.

2.

The teacher is talking to her colleagues.

3. The passengers are sitting inside. 4.

The waiter is standing by the door.

5. They are wearing bathing suits. 6.

The pilots are looking out (of) the window.

7.

The chairs and tables are on the sidewalk.

8.

My friend is wearing a bathing suit.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Những chiếc ghế ở trong bếp.

2.

Các giáo viên đang nhìn ra ngoài cửa sổ.

3. Vị nha sĩ đang đứng cạnh cửa sổ. 4.

Những khách hàng đang đứng ở bên trong.

5.

Họ đang nói chuyện với những đồng nghiệp của họ.

6.

Người bồi bàn đang ngồi ở bên ngoài.

7. Máy bay đang cất cánh.

62

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. She ____________

2. They ___________

3. He _____________

___________ her dog.

_____________ bags.

______________ her.

4. She ____________

5. He _____________

_________ her watch.

_____________ chair.

6. What color is the chair? _________________ _________________

� words: ▪ to walk one’s dog: dắt chó đi dạo ▪ color (n) màu sắc (cách viết khác: colour)

7. He ____________

8. There _______ table

_________________

and ________ chairs in __________________

▪ inside (adv) phía bên trong (của cái gì đó)

▪ outside (adv) phía bên ngoài (của cái gì đó)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

63


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Họ đang đi xuống hội trường.

1.

The chairs are in the kitchen.

2.

Giáo viên đang nói chuyện với những đồng nghiệp của cô ấy.

2.

The teachers are looking out of the window.

3.

Những hành khách đang ngồi ở bên trong.

3.

The dentist is standing by the window.

4.

Người bồi bàn đang đứng cạnh cửa ra vào.

4.

The customers are standing inside.

5.

Họ đang mặc áo tắm.

5.

They are talking to/with their colleagues.

6.

Những phi công đang nhìn ra ngoài cửa sổ.

6.

The waiter is sitting outside.

7.

Những chiếc ghế và bàn đang ở trên vỉa hè.

7.

The plane is taking off.

8. Bạn của tôi đang mặc đồ bơi.

Exercises 3: 1. She is walking her dog. 2. They are wearing their bags. 3. He is talking to/with her. 4. She is looking at her watch. 5. He is sitting on the chair. 6. What color is the chair? - It is red/The chair is red. 7. He is standing up. 8. There is a table and two chairs in the kitchen

64

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

5

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 9 và video Bài 10 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. READ ● read (v) đọc /riːd/

● newspaper (n) báo - dạng số nhiều: newspapers /ˈnjuːzpeɪpər/

/ˈnjuːzpeɪpərz/

She is reading a newspaper.

/ʃiː ɪz ˈriːdɪŋ ə ˈnjuːzpeɪpər/ (Cô ấy đang đọc báo)

They are reading newspapers.

/ðeɪ ɑːr ˈriːdɪŋ ˈnjuːzpeɪpərz/ (Họ đang đọc báo)

2. EAT ● eat (v) ăn /iːt/

● meal (n) bữa ăn /miːl/

She is eating a meal.

/ʃiː ɪz ˈiːtɪŋ ə miːl/ (Cô ấy đang ăn một bữa ăn)

They are eating a meal.

/ðeɪ ɑːr ˈiːtɪŋ ə miːl/ (Họ đang ăn một bữa ăn)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

65


WORDS & USAGES 3. LOOK ● look (v) nhìn

4. REPORT ● report (v) tường thuật/báo cáo /rɪˈpɔːrt/

/lʊk/

● look at: nhìn vào /lʊk æt/

● shoe (n) giày - dạng số nhiều: shoes /ʃuː/

/ʃuːz/

She is looking at new shoes.

/ʃiː ɪz ˈlʊkɪŋ æt njuː ʃuːz/ (Cô ấy đang nhìn vào đôi giày mới)

● news (n) bản tin/tin tức /njuːz/

She is reporting the news.

/ʃiː ɪz rɪˈpɔːrtɪŋ ðə njuːz/ (Cô ấy đang tường thuật tin tức)

They are reporting the news.

/ðeɪ ɑːr rɪˈpɔːrtɪŋ ðə njuːz/ (Họ đang tường thuật tin tức)

5. ON THE ROAD ● truck (n) xe tải /trʌk/

● big (adj) to/lớn /bɪg/

● road (n) con đường /roʊd/

There is a big truck on the road.

/ðer ɪz ə bɪg trʌk ɔːn ðə roʊd/ (Có một xe tải lớn ở trên đường)

66

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. CROSS ● cross (v) bắc ngang qua /krɔːs/

● bridge (n) cây cầu /brɪdʒ/

● river (n) dòng sông /ˈrɪvər/

The bridge crosses a river.

/ðə brɪdʒ 'krɔːsɪz ə ˈrɪvər/ (Cây cầu bắc ngang qua sông)

7. TRAFFIC ● traffic (n) phương tiện giao thông /ˈtræfɪk/

● highway (n) đường cao tốc /ˈhaɪweɪ/

● on the highway: trên đường cao tốc /ɔːn ðə ˈhaɪweɪ/

There is not any traffic on the highway.

/ðer ɪz nɑːt ˈeni ˈtræfɪk ɔːn ðə ˈhaɪweɪ/ (Không có bất kỳ phương tiện nào trên đường cao tốc)

8. PASS ● pass (v) đi ngang qua/vượt qua /pæs/

● under (prep) bên dưới /ˈʌndər/

The cars are passing under the bridge. /ðə kɑːrz ɑːr ˈpæsɪŋ ˈʌndər ðə brɪdʒ/ (Xe ô tô đang đi qua bên dưới cây cầu)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

67


REVISION

68

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

69


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

My mother is reading a newspaper.

2. The teacher is looking at me. 3. There is a big truck on the road. 4.

There is not any car on the street.

5. My mother is reporting the news. 6. The bridge crosses the river. 7.

The car is passing under the bridge.

8. There are many cars in the park.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Con tàu hỏa vượt qua bên dưới cây cầu.

2.

Những cây cầu bắc ngang qua con sông.

3. Anh ấy đang tường thuật bản tin. 4. Cô bé đang ăn một bữa ăn.

70

5.

Không có bất kì phương tiện nào trên đường.

6.

Mẹ tôi đang nhìn vào những đôi giày mới.

7.

Có một chiếc ô tô lớn ở trong nhà ga.

8.

Những đôi giày của tôi ở trong bếp.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. They ____________

2. The boy _________

3. She _____________

__________________ _____________ apple.

__________ computer.

4. They ___________

5. There ___________ 6. They ____________

__________ accident.

(taxi) _____________

__________________

� words: ▪ accident (n) vụ tai nạn ▪ taxi = cab (n) xe tắc-xi ▪ park (n) công viên (v) đỗ xe

7. There ___________ 8. The car __________ __________________ ___________ the boy.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

71


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Mẹ tôi đang đọc một tờ báo.

1.

The train is passing under the bridge.

2.

Giáo viên đang nhìn vào tôi.

2.

The bridges cross the river.

3.

Có một chiếc xe tải to ở trên đường.

3.

He is reporting the news.

4.

Không có bất kì chiếc xe ô tô nào ở trên phố.

4.

The girl is eating a meal.

5.

Mẹ tôi đang tường thuật bản tin.

5.

There is not any traffic on the road.

6.

Cây cầu bắc ngang qua con sông.

6.

My mother is looking at new shoes.

7.

Chiếc ô tô đang vượt qua bên dưới cây cầu.

7.

There is a big car in the station.

8.

Có nhiều xe ở trong công viên.

8.

My shoes are in the kitchen.

Exercises 3: 1. They are reading a book. 2. The boy is eating an apple. 3. She is looking at the computer. 4. They are reporting the accident. 5. There is a taxi on the street. 6. They are crossing the road. 7. There isn’t any car on the road. 8. The car is passing the boy.

72

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

6

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 11 và video Bài 12 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. PARK ● park - parked - parked (v) đỗ xe

/pɑːrk/ /pɑːrkt/ /pɑːrkt/ ● be parked: được đỗ /pɑːrkt/ ● c a r (n) xe ô tô - dạng số nhiều: cars /kɑːr/ /kɑːrz/

● garage (n) gara để xe ô tô

2. COVER ● cover - covered - covered (v) che, phủ lên /ˈkʌvər/ /ˈkʌvərd/ /ˈkʌvərd/

● cover (n) vỏ, bìa sách, tấm bọc bảo vệ, ... /ˈkʌvər/

● street (n) đường phố, con phố /striːt/

● snow (n) tuyết /snoʊ/

/ɡəˈrɑːdʒ/

The car is parked in the garage.

/ðə kɑːr ɪz pɑːrkt ɪn ðə ɡəˈrɑːdʒ/ (Cái xe ô tô được đỗ trong gara)

The street is covered with snow.

/ðə striːt ɪz ˈkʌvərd wɪθ snoʊ/ (Đường phố được bao phủ bởi tuyết)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

73


WORDS & USAGES 4. IN BLOOM ● bloom (v/n) nở hoa - in bloom: đang nở

3. DRIVE ● drive (v) lái xe /draɪv/

/blu:m/

● man (n) người đàn ông /mæn/

● slow (adj) chậm - slowly (adv) chậm /sloʊ/

/ˈsloʊli/

The man is driving slowly.

5. ARRANGE ● arrange (v) sắp xếp/ cắm hoa /əˈreɪndʒ/

● flower (n) bông hoa - dạng số nhiều: flowers

/ˈflaʊərz/

● white flowers: những bông hoa trắng /waɪt ˈflaʊərz/

They are arranging white flowers.

/ðeɪ ɑːr əˈreɪndʒɪŋ waɪt ˈflaʊərz/ (Họ đang cắm những bông hoa màu trắng)

74

/ˈflaʊər/

● white (adj) trắng

/ˈflaʊərz/

/waɪt/

The white flowers are in bloom.

/ðə waɪt ˈflaʊərz ɑːr ɪn blu:m/ (Những bông hoa màu trắng đang nở)

/ðə mæn ɪz ˈdraɪvɪŋ ˈsloʊli/ (Người đàn ông đang lái xe chậm)

/ˈflaʊər/

/ɪn blu:m/

● flower (n) bông hoa - dạng số nhiều: flowers

6. FIX ● fix (v) sửa chữa /fɪks/

● janitor (n) người bảo vệ, thợ bảo dưỡng /ˈdʒænɪtər/

● light (n) bóng đèn - dạng số nhiều: lights /laɪt/

/laɪts/

The janitor is fixing the lights.

/ðə ˈdʒænɪtər ɪz ˈfɪksɪŋ ðə laɪts/ (Người bảo vệ đang sửa những cái bóng đèn)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 7. WRITE ● write (v) viết

8. GIVE ● give (v) cho đi/ ban/ phát

/raɪt/

/ɡɪv/

● author (n) tác giả, nhà văn

● lecture (n) bài giảng

/ˈɔːθər/

/ˈlektʃər/

● professor (n) giáo sư

He is writing a book.

/hiː ɪz ˈraɪtɪŋ ə bʊk/ (Anh ấy đang viết một cuốn sách)

/prəˈfesər/

The professor is giving a lecture.

The author is writing a book.

/ðə prəˈfesər ɪz ˈɡɪvɪŋ ə ˈlektʃər/ (Vị giáo sư đang giảng bài)

/ðiː ˈɔːθər ɪz ˈraɪtɪŋ ə bʊk/ (Tác giả đang viết một cuốn sách)

9. CLEAN ● clean (v) lau dọn, làm sạch /kliːn/

● board (n) cái bảng /bɔːrd/

● blackboard (n) bảng đen /'blækbɔːrd/

● student (n) học sinh - dạng số nhiều: students /ˈstuːdnt/

/ˈstuːdnts/

The student is cleaning the blackboard. /ðə ˈstuːdnt ɪz ˈkliːnɪŋ ðə 'blækbɔːrd/ (Một học sinh đang lau cái bảng đen)

The students are cleaning the blackboard.

/ðə ˈstuːdnts ɑːr ˈkliːnɪŋ ðə 'blækbɔːrd/ (Những học sinh đang lau cái bảng đen)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

75


REVISION

76

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

77


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

The cars are parked in the garage.

2. The carpenter is fixing the lights. 3. The professor is giving a lecture. 4. They are arranging red flowers. 5. The author is writing books. 6.

The students are cleaning the blackboard.

7. The janitor is fixing a drill. 8. The road is covered with snow.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Họ đang lau những chiếc bảng.

2. Bố mẹ tôi đang cắm hoa. 3.

Những con phố được bao phủ bởi tuyết.

4. Giáo viên đang giảng bài. 5. Vị giáo sư đang sửa cái máy tính. 6. Người đàn ông đang lái xe nhanh. 7. Cây cầu bắc ngang qua dòng sông. 8.

78

Có một chiếc xe ô tô bé trên vỉa hè.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. They ____________

2. This book has______ 3. She _____________

______________ park. _____________(color) _____________(color)

4. The man _________

5. He _____________

6. She ____________

_____________ books. __________________ ___________ a letter.

� words: ▪ park (v) đỗ xe

(n) công viên

▪ gift (n) món quà ▪ letter (n) thư

7. My son __________

8. She ____________

▪ give sb sth: đưa/tặng cho ai đó cái gì

_____________ a gift. ____________ window.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

79


ANSWERS Exercises 1: 1.

Những chiếc ô tô được đỗ trong gara.

Exercises 2: 1.

They are cleaning boards.

2.

Thợ mộc đang sửa những chiếc đèn.

2.

My parents are arranging flowers.

3.

Vị giáo sư đang giảng bài.

3.

The streets are covered with snow.

4.

Họ đang cắm những bông hoa màu đỏ.

4.

The teacher is giving a lecture.

5.

Tác giả đang viết sách.

5.

The professor is fixing the computer.

6.

Những học sinh đang lau sạch cái bảng đen.

6.

The man is driving fast.

7.

Người bảo vệ đang sửa 1 cái máy khoan.

7.

The bridge crosses the river.

8.

Con đường được bao phủ bởi tuyết.

8.

There is a small/little car on the sidewalk.

Exercises 3: 1. They are (playing) in the park. 2. This book has a blue cover. 3. She is driving a pink car. 4. The man is arranging books. 5. He is fixing the car. 6. She is writing a letter. 7. My son is giving me a gift. 8. She is cleaning the window.

80

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Luyện phản xạ giao tiếp

Lesson

7

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 13 và video Bài 14 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. LOAD ● load - loaded - loaded (v) vận chuyển/ khuân vác hàng hóa /loʊd/ /ˈloʊdɪd/ /ˈloʊdɪd/

● ship (n) con tàu /ʃɪp/

● cargo (n) hàng hóa

● with (prep) bởi, với, cùng

/ˈkɑːrɡoʊ/

/wɪθ/

The ship is loaded with cargo.

/ðə ʃɪp ɪz ˈloʊdɪd wɪθ ˈkɑːrɡoʊ/ (Con tàu được chất đầy hàng hóa)

2. STAND ● stand - stood - stood (v) đứng /stænd/ /stʊd/ /stʊd/

● passenger (n) hành khách - dạng số nhiều: passengers /ˈpæsɪndʒər/

● deck (n) sàn tàu

/ˈpæsɪndʒərz/

/dek/

The passenger is standing on the deck. /ðə ˈpæsɪndʒər ɪz ˈstændɪŋ ɔːn ðə dek/ (Người hành khách đang đứng ở trên sàn tàu)

The passengers are standing on the deck.

/ðə ˈpæsɪndʒərz ɑːr ˈstændɪŋ ɔːn ðə dek/ (Những người hành khách đang đứng ở trên sàn tàu)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

81


WORDS & USAGES 3. IN THE MIDDLE OF ● in the middle of: ở giữa một cái gì đó /ɪn ðə ˈmɪdl əv/

● ocean (n) đại dương /ˈoʊʃn/

● boat (n) : con thuyền nhỏ /boʊt/

The boat is in the middle of the ocean. /ðə boʊt ɪz ɪn ðə ˈmɪdl əv ðiː ˈoʊʃn/ (Con thuyền đang ở giữa đại dương)

4. GIVE AN ORDER ● give - gave - given (v) đưa cho, đưa ra /ɡɪv/ /ɡeɪv/ /ˈɡɪvn/

● order (v) gọi đồ - order (n) mệnh lệnh /ˈɔːrdər/

/ˈɔːrdər/

● give an order: ra một mệnh lệnh

5. DRINK ● drink - drank - drunk (v) uống /drɪŋk/ /dræŋk/ /drʌŋk/

● liquid (n) chất lỏng /ˈlɪkwɪd/

He is drinking the liquid.

/hiː ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ðə ˈlɪkwɪd/ (Anh ấy đang uống chất lỏng)

/ɡɪv ən ˈɔːrdər/

● captain (n) thuyền trưởng, đội trưởng /ˈkæptɪn/

She is drinking the liquid. /ʃiː ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ðə ˈlɪkwɪd/ (Cô ấy đang uống chất lỏng)

The captain is giving an order.

/ðə ˈkæptɪn ɪz ˈɡɪvɪŋ ən ˈɔːrdər/ (Thuyền trưởng đang ra một mệnh lệnh)

The captain is giving orders.

/ðə ˈkæptɪn ɪz ˈɡɪvɪŋ ˈɔːrdərz/ (Thuyền trưởng đang ra những mệnh lệnh)

82

± Is she drinking the liquid? /ɪz ʃiː ˈdrɪŋkɪŋ ðə ˈlɪkwɪd/

+ Yes, she is drinking the liquid. −

/jes ʃiː ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ðə ˈlɪkwɪd/

No, she is not drinking the liquid.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈdrɪŋkɪŋ ðə ˈlɪkwɪd/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. REMOVE ● remove - removed - removed (v) tháo ra, cởi ra /rɪˈmuːv/ /rɪˈmuːvd/ /rɪˈmuːvd/

● mask (n) khẩu trang/mặt nạ - dạng số nhiều: masks /mæsk/

/mæsks/

She is removing the mask. /ʃiː ɪz rɪˈmuːvɪŋ ðə mæsk/ (Cô ấy đang tháo mặt nạ ra)

± Is she removing the mask? /ɪz ʃiː rɪˈmuːvɪŋ ðə mæsk/

+ Yes, she is removing the mask. −

/jes ʃiː ɪz rɪˈmuːvɪŋ ðə mæsk/

No, she is not removing the mask.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt rɪˈmuːvɪŋ ðə mæsk/

7. WASH ● wash - washed - washed (v) giặt rửa /wɑːʃ/ /wɑːʃt/

/wɑːʃt/

● glove (n) găng tay - dạng số nhiều: gloves /ɡlʌv/

She is washing her gloves.

/ɡlʌvz/

/ʃiː ɪz ˈwɑːʃɪŋ hər ɡlʌvz/ (Cô ấy đang giặt đôi gang tay của cô ấy)

8. LOOK AT ● look at: nhìn vào

± Is she washing her gloves? /ɪz ʃiː ˈwɑːʃɪŋ hər ɡlʌvz/

+ Yes, she is washing her gloves. −

/jes ʃiː ɪz ˈwɑːʃɪŋ hər ɡlʌvz/

No, she is not washing her gloves.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈwɑːʃɪŋ hər ɡlʌvz/

± Is he looking at a test tube?

/ɪz hiː ˈlʊkɪŋ æt ə test tuːb/

+ Yes, he is looking at a test tube.

/lʊk æt/

/jes hiː ɪz ˈlʊkɪŋ æt ə test tuːb/

● test (n) bài kiểm tra /test/

● tube (n) ống /tuːb/

● test tube (n) ống nghiệm /test tuːb/

You are looking at a test tube.

/juː ɑːr ˈlʊkɪŋ æt ə test tuːb/ (Bạn đang nhìn vào một cái ống nghiệm )

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

83


REVISION

84

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

85


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

We are drinking the liquid.

2. He is washing his gloves. 3.

Is the man standing on the deck? Yes, the man is standing on the deck.

4. The captain is giving an order. 5. My mother is removing her mask. Is the professor looking at the test 6. tube? - No, the professor is not looking at the test tube. 7. The train is loaded with cargo. 8. The boat is in the middle of the lake.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Cô ấy đang gỡ chiếc mặt nạ xuống.

2.

Thuyền trưởng đang đưa ra những mệnh lệnh.

3.

Những hành khách đang ngồi trên sàn tàu.

4.

Người bảo vệ đang giặt đôi găng tay của anh ấy.

Có phải cô gái đang uống chất lỏng 5. không? - Phải, cô ấy đang uống chất lỏng. Có phải con tàu ở giữa đại dương 6. không? Không, con tàu không ở giữa đại dương 7. Chiếc máy bay được chất đầy hàng hóa. 8. Họ đang cắm những bông hoa

86

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. She ____________

2. The woman _______

3. The boy__________

_________________

_________________

__________________

4. He_____________

5. She ____________

6. She ____________

_________________

_________________

___________ glasses.

� words: ▪ heavy (a) nặng

▪ row (v) chèo thuyền ▪ gift (n) món quà

▪ himself (pron) chính anh ta, bản thân anh ta

7. The boy _________

8. He _____________

_________________

________ in the mirror.

▪ mirror (n) gương

▪ give sb sth: đưa ai cái gì

= give sth to sb: đưa cái gì cho ai

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

87


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Chúng tôi đang uống chất lỏng.

1.

She is removing her mask.

2.

Anh ấy đang giặt đôi găng tay của anh ấy.

2.

The captain is giving orders.

3.

Có phải người đàn ông đang đứng trên sàn tàu không? - Phải, người đàn ông đang đứng trên sàn tàu.

3.

The passengers are sitting on the deck.

4.

Vị thuyền trưởng đang ra một mệnh lệnh.

4.

The janitor is washing his gloves.

5.

Mẹ tôi đang tháo khẩu trang của cô ấy ra.

5.

Is the girl drinking the liquid? Yes, she is drinking the liquid.

6.

Có phải vị giáo sư đang nhìn vào chiếc ống nghiệm không? - Không, vị giáo sư không nhìn vào chiếc ống nghiệm.

6.

Is the ship in the middle of the ocean? - No, the ship is not in the middle of the ocean.

7.

Chiếc tàu hỏa được chất đầy bởi hàng hóa.

7.

The plane is loaded with cargo.

8.

Con thuyền đang ở giữa cái hồ.

8.

They are arranging flowers.

Exercises 3: 1.She is loading a heavy box. 2. The woman is fat. 3. The boy is (rowing) on the boat. 4. He is giving his mother a gift / He is giving a gift to his mother. 5. She is drinking orange juice. 6. She is removing her glasses. 7. The boy is washing his face. 8. The boy is looking at himself in the mirror.

88

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

8

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 15 và video Bài 16 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. ON THE TABLE ● computer (n) máy tính

± Are the computers on the table? /ɑːr ðə kəmˈpjuːtərz ɔːn ðə ˈteɪbl/

+ Yes, the computers are on the table.

/kəmˈpjuːtər/

▶ dạng số nhiều: computers

/kəmˈpjuːtərz/

● table (n) bàn

/jes ðə kəmˈpjuːtərz ɑːr ɔːn ðə ˈteɪbl/

No, the computers are not on the table.

/noʊ ðə kəmˈpjuːtərz ɑːr nɑːt ɔːn ðə ˈteɪbl/

/ˈteɪbl/

The computer is on the table.

/ðə kəmˈpjuːtər ɪz ɔːn ðə ˈteɪbl/ (Cái máy tính ở trên bàn)

The computers are on the table.

/ðə kəmˈpjuːtərz ɑːr ɔːn ðə ˈteɪbl/

2. BE CLOSED ● close - closed - closed (v) đóng /kloʊz/ /kloʊzd/ /kloʊzd/

● curtain (n) cái rèm - dạng số nhiều: curtains /ˈkɜːrtn/

+ Yes, the curtains are closed. −

/jes ðə ˈkɜːrtnz ɑːr kloʊzd/

No, the curtains are not closed.

/noʊ ðə ˈkɜːrtnz ɑːr nɑːt kloʊzd/

/ˈkɜːrtnz/

The curtains are closed.

/ðə ˈkɜːrtnz ɑːr kloʊzd/ (Cái rèm được đóng lại)

± Are the curtains closed? /ɑːr ðə ˈkɜːrtnz kloʊzd/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

89


WORDS & USAGES 3. HOLD ● hold (v) cầm/nắm /hoʊld/

● magazine (n) tạp chí /ˈmæɡəziːn/

He is holding a magazine.

/hiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ə ˈmæɡəziːn/ (Anh ấy đang cầm một tờ tạp chí)

4. LOOK AT ● look at: nhìn vào /lʊk æt/

● woman (n) người phụ nữ - dạng số nhiều: women /ˈwʊmən/

/ˈwɪmɪn/

/mæn/

/men/

● man (n) người đàn ông - dạng số nhiều: men The woman is looking at the man.

The man has a magazine. /ðə mæn hæz ə ˈmæɡəziːn/ (Anh ấy có một tờ tạp chí)

/ðə ˈwʊmən ɪz ˈlʊkɪŋ æt ðə mæn/ (Người phụ nữ đang nhìn vào người đàn ông)

± Is he holding a magazine?

± Is the woman looking at the man?

+ Yes, he is holding a magazine.

+ Yes, the woman is looking at the man.

/ɪz hiː ˈhoʊldɪŋ ə ˈmæɡəziːn/

/jes hiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ə ˈmæɡəziːn/

No, he is not holding a magazine.

/noʊ hiː is nɑːt ˈhoʊldɪŋ ə ˈmæɡəziːn/

5. LOOK FOR ● look for (v) tìm kiếm /lʊk fɔːr/

● suit (n) bộ quần áo /suːt/

She is looking for a suit.

/ʃiː ɪz ˈlʊkɪŋ fɔːr ə suːt/ (Cô ấy đang tìm một bộ quần áo)

/ɪz ðə ˈwʊmən ˈlʊkɪŋ æt ðə mæn/

/jes ðə ˈwʊmən ɪz ˈlʊkɪŋ æt ðə mæn/

No, the woman is not looking at the man.

/noʊ ðə ˈwʊmən ɪz nɑːt ˈlʊkɪŋ æt ðə mæn/

± Is she looking for a suit? /ɪz ʃiː ˈlʊkɪŋ fɔːr ə suːt/

+ Yes, she is looking for a suit −

/jes ʃiː ɪz ˈlʊkɪŋ fɔːr ə suːt/

No, she is not looking for a suit.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈlʊkɪŋ fɔːr ə suːt/

They are looking for a suit.

/ðeɪ ɑːr ˈlʊkɪŋ fɔːr ə suːt/ (Họ đang tìm một bộ quần áo)

90

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. PICK ● pick (v) nhặt/hái

/baɪ/

/pɪk/

● apple (n) quả táo - dạng số nhiều: apples /ˈæpl/

● from (prep) từ

7. BUY ● buy (v) mua

/ˈæplz/

/frɑːm/

She is picking apples from the tree.

/ʃiː ɪz ˈpɪkɪŋ ˈæplz frɑːm ðə triː/ (Cô ấy đang hái những quả táo từ trên cây)

● fruit (n) trái cây/hoa quả /fruːt/

● be going to do something: chuẩn bị làm cái gì đó

She is going to buy some fruit.

/ʃiː ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ sʌm fruːt/ (Cô ấy đang chuẩn bị mua một chút hoa quả)

± Is she picking apples from the tree?

± Is she going to buy some fruit?

+ Yes, she is picking apples from the tree.

+ Yes, she is going to buy some fruit.

/ɪz ʃiː ˈpɪkɪŋ ˈæplz frɑːm ðə triː/

/jes ʃiː ɪz ˈpɪkɪŋ ˈæplz frɑːm ðə triː/

No, she is not picking apples from the tree.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈpɪkɪŋ ˈæplz frɑːm ðə triː/

8. CLEAN ● clean (v) làm sạch/rửa sạch /kliːn/

● make (v) làm /meɪk/

/ɪz ʃiː ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ sʌm fruːt/

/jes ʃiː ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ sʌm fruːt/

No, she is not going to buy some fruit.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈɡoʊɪŋ tuː baɪ sʌm fruːt/

● pie (n) bánh /paɪ/

● pear (n) quả lê - dạng số nhiều: pears /per/

/perz/

You are cleaning pears to make a pie.

/juː ɑːr ˈkliːnɪŋ perz tuː meɪk ə paɪ/ (Bạn đang rửa sạch những quả lê để làm bánh)

± Are you cleaning pears to make a pie? /ɑːr juː ˈkliːnɪŋ perz tuː meɪk ə paɪ/

+ Yes, I am cleaning pears to make a pie. −

/jes aɪ æm ˈkliːnɪŋ perz tuː meɪk ə paɪ/

No, I am not cleaning pears to make a pie.

/noʊ aɪ æm nɑːt ˈkliːnɪŋ perz tuː meɪk ə paɪ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

91


REVISION

92

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

93


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1. The computer is on the table. 2. The man is holding a magazine. 3.

Is the woman looking for a suit? No, she is not looking for a suit.

4. They are going to buy some fruit. 5. The woman is looking at the man. Who is picking apples from the 6. tree? - My father is picking apples from the tree. 7.

They are cleaning pears to make a pie.

8.

What are closed? - The curtains are closed.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Người đàn ông đang rửa táo để làm bánh.

2.

Cậu bé đang hái gì từ trên cây? Cậu bé đang hái lê từ trên cây.

3. Các bác sĩ đang nhìn vào bệnh nhân. 4.

Bố mẹ tôi đang tìm một bộ quần áo cho tôi.

5. Người tài xế có một cuốn tạp chí. 6.

Những chiếc máy tính ở đâu? Những chiếc máy tính ở trên bàn.

Có phải anh ấy đang nhìn vào cô giáo của mình không? - Không, anh ấy đang không nhìn vào cô giáo của 7. mình. Anh ấy đang nhìn vào ai? - Anh ấy đang nhìn vào bạn của anh ấy.

94

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. He _____________

2. Three __________

3. I ______________

__________ computer. reading ___________

______________ bike.

4. They ___________

5. She ____________

6. They ___________

___________ pictures.

_________________

____________ grapes.

� words: ▪ bike (n) xe đạp

▪ picture (n) bức tranh ▪ grape (n) nho ▪ ticket (n) vé

8. What is he doing? 7. The brother______

________________

_________________

________________

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

95


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Chiếc máy tính ở trên bàn.

1.

The man is cleaning apples to make a pie.

2.

Người đàn ông đang cầm 1 cuốn tạp chí.

2.

What is the boy picking from the tree? - The boy is picking pears from the tree.

3.

Có phải người phụ nữ đang tìm kiếm một bộ quần áo không? - Không, cô ấy không đang tìm kiếm 1 bộ quần áo.

3.

The doctors are looking at the patient.

4.

Họ dự định sẽ mua một ít hoa quả.

4.

My parents are looking for a suit for me.

5.

Người phụ nữ đang nhìn vào người đàn ông.

5.

The driver has a magazine.

6.

Ai đang hái táo từ trên cây? - Bố của tôi đang hái táo từ trên cây.

6.

Where are the computers? - The computers are on the table.

7.

Họ đang rửa lê để làm một cái bánh.

7.

Is he looking at his teacher? - No, he is not looking at his teacher.

8.

Cái gì được đóng lại? - Chiếc rèm được đóng.

Who is he looking at? - He is looking at his friend.

Exercises 3: 1. He is fixing/repairing the computer. 2. The window is closed. 3. I have a new bike. 4. They are looking at the pictures. 5. She is looking for something. 6. They are picking grapes. 7. The brother is buying tickets. 8. What are you doing? - I am cleaning my hands.

96

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

9

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 17 và video Bài 18 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. DRINK ● drink (v) uống /drɪŋk/

● waiter (n) người bồi bàn

● water (n) nước /ˈwɑːtər/

/ˈweɪtər/

The waiter is drinking water from the glass.

/ðə ˈweɪtər ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɑːtər frɑːm ðə ɡlæs/ (Người bồi bàn đang uống nước từ cái cốc thủy tinh)

± Is the waiter drinking water from the glass?

/ɪz ðə ˈweɪtər ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɑːtər frɑːm ðə ɡlæs/

+ Yes, the waiter is drinking water from the glass.

/jes ðə ˈweɪtər ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɑːtər frɑːm ðə ɡlæs/

- No, the waiter is not drinking water from the glass.

/noʊ ðə ˈweɪtər ɪz nɑːt ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɑːtər frɑːm ðə ɡlæs/

2. SHAKE ● shake (v) rung, lắc /ʃeɪk/

● hand (n) bàn tay /hænd/

They are shaking hands. /ðeɪ ɑːr ˈʃeɪkɪŋ hændz/ (Họ đang bắt tay nhau)

The two men are shaking hands.

/ðə tuː men ɑːr ˈʃeɪkɪŋ hændz/ (Hai người đàn ông đang bắt tay nhau)

± Are the two men shaking hands? /ɑːr ðə tuː men ˈʃeɪkɪŋ hændz/

+ Yes, the two men are shaking hands. /jes ðə tuː men ɑːr ˈʃeɪkɪŋ hændz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

97


WORDS & USAGES 3. FILE ● file - filed - filed (v) phân loại /faɪl/ /faɪld/

± Are the workers filing the documents?

/ɑːr ðə ˈwɜːrkərz ˈfaɪlɪŋ ðə ˈd ɑː kjumənts/

/faɪld/

● document (n) tài liệu

+ Yes, the workers are filing the documents.

/jes ðə ˈwɜːrkərz ɑːr ˈfaɪlɪŋ ðə ˈdɑː kjumənts/

/ˈdɑː kjumənt/ ● worker (n) công nhân /ˈwɜːrkər/

- No, the workers are not filing the documents.

/noʊ ðə ˈwɜːrkərz ɑːr nɑːt ˈfaɪlɪŋ ðə ˈdɑː kjumənts/

The worker is filing the documents.

/ðə ˈwɜːrkər ɪz ˈfaɪlɪŋ ðə ˈdɑː kjumənts/ (Người công nhân đang sắp xếp tài liệu)

He is filing the documents.

/hiː ɪz ˈfaɪlɪŋ ðə ˈdɑː kjumənts/ (Anh ấy đang sắp xếp tài liệu.)

4. CLIMB ● climb - climbed - climbed (v) leo trèo /klaɪm/ /klaɪmd/

● stairs (n) cầu thang

/klaɪmd/

/sterz/

● woman (n) người phụ nữ - dạng số nhiều: women /ˈwʊmən/

/ˈwɪmɪn/

You are climbing the stairs.

/juː ɑːr ˈklaɪmɪŋ ðə sterz/ (Bạn đang leo cầu thang)

The woman is climbing the stairs.

/ðə ˈwʊmən ɪz ˈklaɪmɪŋ ðə sterz/ (Người phụ nữ đang leo cầu thang)

± Are the women climbing the stairs? /ɑːr ðə ˈwɪmɪn ˈklaɪmɪŋ ðə sterz/

+ Yes, the women are climbing the stairs. /jes ðə ˈwɪmɪn ɑːr ˈklaɪmɪŋ ðə sterz/

- No, the women are not climbing the stairs. /noʊ ðə ˈwɪmɪn ɑːr nɑːt ˈklaɪmɪŋ ðə sterz/

98

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 5. WAIT ● wait - waited - waited (v) chờ /weɪt/ /ˈweɪtɪd/ /ˈweɪtɪd/

● museum (n) viện bảo tàng

◊ Why are they waiting? /waɪ ɑːr ðeɪ ˈweɪtɪŋ/

They are waiting to enter the museum.

/ðeɪ ɑːr ˈweɪtɪŋ tu ˈentər ðə mjuˈziːəm/

/mjuˈziːəm/

● enter (v) đi vào /ˈentər/

He is waiting to enter the museum.

/hiː ɪz ˈweɪtɪŋ tu ˈentər ðə mjuˈziːəm/ (Anh ấy đang đợi để đi vào viện bảo tàng)

They are waiting to enter the museum.

/ðeɪ ɑːr ˈweɪtɪŋ tu ˈentər ðə mjuˈziːəm/ (Họ đang đợi để đi vào viện bảo tàng.)

± Are they waiting? /ɑːr ðeɪ ˈweɪtɪŋ/

+ Yes, they are waiting.

/jes ðeɪ ɑːr ˈweɪtɪŋ/

6. TAKE A PHOTO ● take - took - taken (v) cầm, nắm, mang,... /teɪk/ /tʊk/ /ˈteɪkən/

● photo

/ˈfoʊtoʊ/

-

picture (n) bức hình, bức ảnh

/ˈpɪktʃər/

● take a photo: chụp một bức ảnh /teɪk ə ˈfoʊtoʊ/

● take a picture: chụp một bức ảnh /teɪk ə ˈpɪktʃər/

● room (n) căn phòng /rʊm/

They are taking photos of the room.

/ðeɪ ɑːr ˈteɪkɪŋ ˈfoʊtoʊz əv ðə rʊm/ (Họ đang chụp những bức ảnh của căn phòng)

They are taking pictures of the room. /ðeɪ ɑːr ˈteɪkɪŋ ˈpɪktʃərz əv ðə rʊm/

± Are they taking photos of the room?

/ɑːr ðeɪ ˈteɪkɪŋ ˈfoʊtoʊz əv ðə rʊm/

+ Yes, they are taking photos of the room.

/jes ðeɪ ɑːr ˈteɪkɪŋ ˈfoʊtoʊz əv ðə rʊm/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

99


REVISION

100

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

101


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

The workers are drinking from their glasses.

2. The man is filing the documents. Who are waiting to enter the museum? 3. The customers are waiting to enter the museum. 4.

The mothers are looking at paintings on the wall.

5. I am taking pictures of my mother. Is the man sitting on the bench with 6. your father? No, the man is not sitting on the bench with my father. 7.

Where is your mother sitting? She is sitting on the stairs.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Những người bạn của tôi đang ngồi trên ghế bành cùng tôi.

Các giáo viên đang ở đâu? 2. Các giáo viên đang ở trong viện bảo tàng. Họ đang chụp ảnh ở trong đó. 3. Những người phụ nữ đang leo núi. Họ đang nhìn vào cái gì ở trên tường? 4. Họ đang nhìn vào những bức tranh ở trên tường.

102

5.

Những hành khách đang đợi để đi vào nhà ga.

6.

Người bồi bàn đang đứng ở đâu? Anh ta đang đứng cạnh cái bàn.

7.

Bạn của tôi đang chụp một tấm ảnh cho tôi.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The man_________

2. Tom and Jerry____

3. He ____________

___________ coffee.

____________hands.

___________ papers.

4. The boy_________

5. The students _____

6. They____________

__________ the tree.

_________________

___________ of them.

� words: ▪ bed (n) giường

▪ bus stop (n) điểm dừng xe buýt

7. What is he doing? He ______________ _____________ door.

8. The girl _________ ___________ the bed.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

103


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Những công nhân đang uống từ những chiếc cốc của họ.

2.

Người đàn ông đang sắp xếp tài liệu. 2.

Where are the teachers? The teachers are in the museum. They are taking photos in there.

3.

Ai đang đợi để đi vào viện bảo tàng? Các vị khách đang đợi để đi vào viện bảo tàng.

3.

The women are climbing the mountain.

4.

Những bà mẹ đang nhìn ngắm những bức tranh ở trên tường.

4.

What are they looking at on the wall? They are looking at the pictures on the wall.

5.

Tôi đang chụp ảnh cho mẹ của tôi.

5.

The passengers are waiting to enter the station.

6.

Có phải người đàn ông đang ngồi trên chiếc ghế bành với bố của bạn không? Không, người đàn ông không đang ngồi trên ghế với bố của tôi.

6.

Where is the waiter standing? He is standing by the table.

7.

Mẹ của bạn đang ngồi ở đâu? Bà ấy đang ngồi trên cầu thang.

7.

My friend is taking a picture of me.

1.

My friends are sitting on the bench with me.

Exercises 3: 1. The man is drinking a cup of coffee. 2. Tom and Jerry are shaking hands. 3. He is filing the papers. 4. The boy is climbing the tree. 5. The students are waiting for a bus at the bus stop. 6. They are taking a photo of them. 7. He is painting a door. 8. The girl is sitting on a bed.

104

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Luyện phản xạ giao tiếp

Lesson

10

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 19 và video Bài 20 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. LOOK AT ● look - looked - looked (v) nhìn /lʊk/ /lʊkt/

/lʊkt/

● look at sb/sth: nhìn vào ai đó/ cái gì đó ● paint - painted - painted (v) vẽ, sơn /peɪnt/ /ˈpeɪntɪd/ /ˈpeɪntɪd/

● painting (n) bức vẽ, bức tranh /ˈpeɪntɪŋ/

They are looking at the paintings on the wall.

/ðeɪ ɑːr ˈlʊkɪŋ æt ðə ˈpeɪntɪŋz ɔːn ðə wɔːl/ (Họ đang nhìn vào những bức tranh trên tường)

2. SIT ● sit - sat - sat (v) ngồi /sɪt/ /sæt/ /sæt/

● bench (n) ghế bành (ghế dài) /bentʃ/

They are sitting on the bench.

/ðeɪ ɑːr ˈsɪtɪŋ ɔːn ðə bentʃ/ (Họ đang ngồi trên ghế bành)

3. EMPTY ● empty (adj) trống, vắng /ˈempti/

● station (n) nhà ga, trạm, bến đỗ /ˈsteɪʃn/

The station is empty.

/ðə ˈsteɪʃn ɪz ˈempti/ (Nhà ga vắng tanh)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

105


WORDS & USAGES 4. READY ● ready (adj) sẵn sàng

/ˈredi/

What is ready to take off? /wʌt ɪz ˈredi tuː teɪk ɔːf/

The plane is ready to take off.

● take off: sẵn sàng

/ðə pleɪn ɪz ˈredi tuː teɪk ɔːf/

/teɪk ɔːf/

● plane (n) máy bay /pleɪn/

The plane is ready to take off. /ðə pleɪn ɪz ˈredi tuː teɪk ɔːf/ (Máy bay sẵn sàng để cất cánh)

± Is the plane ready to take off? /ɪz ðə pleɪn ˈredi tuː teɪk ɔːf/

+ Yes, the plane is ready to take off. /jes ðə pleɪn ɪz ˈredi tuː teɪk ɔːf/

5. BUY ● buy - bought -bought (v) mua /baɪ/ /bɔːt/

/bɔːt/

● ticket (n) cái vé - dạng số nhiều: tickets /ˈtɪkɪt/

/ˈtɪkɪts/

● passenger (n) hành khách (đi tàu, máy bay...) /ˈpæsɪndʒər/

The passengers are buying the tickets. /ðə ˈpæsɪndʒərz ɑːr ˈbaɪɪŋ ðə ˈtɪkɪts/ (Những người hành khách đang mua vé)

± Is the passenger buying a ticket?

/ɪz ðə ˈpæsɪndʒər ˈbaɪɪŋ ə ˈtɪkɪt/

- No, the passenger is not buying a ticket. /noʊ ðə ˈpæsɪndʒər ɪz nɑːt ˈbaɪɪŋ ə ˈtɪkɪt/

What is the passenger buying? /wʌt ɪz ðə ˈpæsɪndʒər ˈbaɪɪŋ/

6. UNDERGROUND ● under (prep) bên dưới /ˈʌndər/

● ground (n) mặt đất, mặt sàn, mặt nền /ɡraʊnd/

● underground (adv) dưới lòng đất /ˌʌndərˈɡraʊnd/

● train (n) tàu hỏa /treɪn/

The train is underground.

/ðə treɪn ɪz ˌʌndərˈɡraʊnd/ (Đoàn tàu đang ở dưới lòng đất)

± Is the train underground?

/ɪz ðə treɪn ˌʌndərˈɡraʊnd/

+ Yes, the train is underground. /jes ðə treɪn ɪz ˌʌndərˈɡraʊnd/

The passenger is buying some fruit. /ðə ˈpæsɪndʒər ɪz ˈbaɪɪŋ sʌm fruːt/

106

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 7. PUT ON ● put - put - put (v) đặt để ...

Is she putting on her jacket?

±

/ɪz ʃiː ˈpʊtɪŋ ɔːn hər ˈdʒækɪt/

/pʊt/ /pʊt/ /pʊt/

- No, she is not putting on her jacket.

/pʊt ɔːn ˈsʌmθɪŋ/

● put on something: mặc, đeo lên người She is putting on her jacket.

/ʃiː ɪz ˈpʊtɪŋ ɔːn hər ˈdʒækɪt/ (Cô ấy đang mặc cái áo khoác vào)

8. OPEN ● open - opened - opened (v) mở /ˈoʊpən/ /ˈoʊpənd/ /ˈoʊpənd/

● briefcase (n) cặp tài liệu, vali nhỏ /ˈbriːfkeɪs/

He is opening his briefcase.

/hiː ɪz ˈoʊpənɪŋ hɪz ˈbriːfkeɪs/ (Anh ấy đang mở cái cặp tài liệu)

Are you opening your briefcase?

±

/ɑːr juː ˈoʊpənɪŋ jɔːr ˈbriːfkeɪs/

- No, I am not opening my briefcase. /noʊ aɪ æm nɑːt ˈoʊpənɪŋ maɪ ˈbriːfkeɪs/

What are you opening? /wʌt ɑːr juː ˈoʊpənɪŋ/

I am opening the door.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈpʊtɪŋ ɔːn hər ˈdʒækɪt/

What is she putting on? /wʌt ɪz ʃiː ˈpʊtɪŋ ɔːn/

She is putting on her shirt. /ʃiː ɪz ˈpʊtɪŋ ɔːn hər ʃɜːrt/

9. TRY ON ● try - tried - tried (v) cố gắng, thử /traɪ/ /traɪd/ /traɪd/

● try on something: thử mặc một cái gì đó /traɪ ɔːn ˈsʌmθɪŋ/

● trousers (n) quần dài /ˈtraʊzərz/

I am trying on the trousers.

/aɪ æm ˈtraɪɪŋ ɔːn ðə ˈtraʊzərz/ (Tôi đang thử một cái quần dài.)

± Is he trying on the trousers?

/ɪz hiː ˈtraɪɪŋ ɔːn ðə ˈtraʊzərz/

+ Yes, he is trying on the trousers. /jes hiː ɪz ˈtraɪɪŋ ɔːn ðə ˈtraʊzərz/

/aɪ æm ˈoʊpənɪŋ ðə dɔːr/

10. LIE ● lie - lay - lain (v) nằm /laɪ/ /leɪ/ /leɪn/

● lie - lied - lied (v) nói dối /laɪ/ /laɪd/ /laɪd/ ● bed (n) cái giường /bed/

He is lying on the bed.

/hiː ɪz ˈlaɪɪŋ ɔːn ðə bed/ (Anh ấy đang nằm trên giường)

± Is he lying on the bed? /ɪz hiː ˈlaɪɪŋ ɔːn ðə bed/

+ Yes, he is lying on the bed. /jes hiː ɪz ˈlaɪɪŋ ɔːn ðə bed/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

107


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

108


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

109


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

Is the box empty? No, the box is not empty.

2. The passenger is buying a ticket. 3.

My older brother is putting on his jacket.

4.

What is your father trying on? He is trying on the trousers.

5. The trains are underground. Why is the worker opening his brief6. case? Because he is looking for documents. 7. The train station is empty. 8.

The teacher is reading a newspaper.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1. Một chú chó đang nằm trên vỉa hè. 2.

Ai đang mở chiếc hộp? Cậu bé đang mở chiếc hộp.

3. Cái ô tô đang ở dưới lòng đất. 4.

Chú của tôi đang thử một cái áo sơ mi.

Diễn giả đang khoác cái gì lên 5. người? Anh ấy đang khoác một cái áo khoác lên người. 6.

Hành khách đang xếp hàng để mua vé.

7. Máy bay sắp hạ cánh.

110

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The box _______

2. The plane ________

3. She ____________

_______________.

___________ the sky.

____________ bread.

5. The girl ________

6. She ____________

____________ shoes.

_____________ door.

4. Where is the worker? _________________ _________________

� words: ▪ sky (n) bầu trời

▪ bread (n) bánh mỳ ▪ shoe (n) chiếc giày

▪ floor (n) sàn (nhà, cầu ...)

7. The woman ______

8. He ____________

__________ a dress.

____________ floor.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

111


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Có phải cái hộp trống trơn không? Không, cái hộp không trống trơn.

1.

The dog is lying on the sidewalk.

2.

Người hành khách đang mua 1 chiếc vé.

2.

Who is opening the box? The boy is opening the box.

3.

Anh trai tôi đang khoác chiếc áo khoác của anh ta lên.

3.

The car is underground/ under the ground.

4.

Bố của bạn đang thử đồ gì? Ông ấy đang thử chiếc quần dài.

4.

My uncle is trying on a shirt.

5.

Những chiếc tàu hỏa ở dưới lòng đất.

5.

What is the speaker putting on? He is putting on his coat.

6.

Tại sao người công nhân đang mở chiếc vali của anh ấy? Bởi vì anh ấy đang tìm kiếm tài liệu.

6.

The passengers are lining up to buy tickets.

7.

Nhà ga tàu thì vắng vẻ.

7.

The airplane/plane is going to land.

8.

Giáo viên đang đọc một tờ báo.

Exercises 3: 1. The box is empty. 2. The plane is in the sky. 3. She is buying bread. 4. The worker is underground. 5. The girl is putting on shoes. 6. She is opening the door. 7. The woman is trying on a dress. 8. He is lying on the floor.

112

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

11

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 21 và video Bài 22 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. USE ● use (v) sử dụng /juːz/

● scientist (n) nhà khoa học /ˈsaɪəntɪst/ ▶ dạng số nhiều: scientists /ˈsaɪəntɪsts/

● microscope (n) kính hiển vi /ˈmaɪkrəskoʊp/

The scientist is using a microscope

/ðə ˈsaɪəntɪst ɪz ˈjuːzɪŋ ə ˈmaɪkrəskoʊp/ (Nhà khoa học đang sử dụng kính hiển vi)

● teach (v) dạy học /tiːtʃ/

● teacher (n) giáo viên - dạng số nhiều: teachers /ˈtiːtʃər/

● telescope (n) kính viễn vọng

/ˈtiːtʃərz/

What are the teachers using?

/wʌt ɑːr ðə ˈtiːtʃərz ˈjuːzɪŋ/

The teachers are using a microscope.

/ðə ˈtiːtʃərz ɑːr ˈjuːzɪŋ ə ˈmaɪkrəskoʊp/

/ˈtelɪskoʊp/

The teacher is using a telescope.

/ðə ˈtiːtʃər ɪz ˈjuːzɪŋ ə ˈtelɪskoʊp/ (Một giáo viên đang sử dụng kính viễn vọng)

The teachers are using a telescope.

/ðə ˈtiːtʃərz ɑːr ˈjuːzɪŋ ə ˈtelɪskoʊp/ (Những giáo viên đang sử dụng kính viễn vọng)

± Are the teachers using a telescope?

/ɑːr ðə ˈtiːtʃərz ˈjuːzɪŋ ə ˈtelɪskoʊp/

− No, the teachers are not using a telescope. /noʊ ðə ˈtiːtʃərz ɑːr nɑːt ˈjuːzɪŋ ə ˈtelɪskoʊp/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

113


WORDS & USAGES 2. EXAMINE ● examine (v) khám/ kiểm tra /ɪɡˈzæmɪn/

● doctor (n) bác sĩ /ˈdɑːktər/

● patient (n) bệnh nhân /ˈpeɪʃnt/

The doctor is examining the patient.

/ðə ˈdɑːktər ɪz ɪɡˈzæmɪnɪŋ ðə ˈpeɪʃnt/ (Bác sĩ đang khám cho bệnh nhân)

◊ Who is examining the patient? /huː ɪz ɪɡˈzæmɪnɪŋ ðə ˈpeɪʃnt/

The doctor is examining the patient.

/ðə ˈdɑːktər ɪz ɪɡˈzæmɪnɪŋ ðə ˈpeɪʃnt/

Who are examining the patient? /huː ɑːr ɪɡˈzæmɪnɪŋ ðə ˈpeɪʃnt/

The doctors are examining the patient.

/ðə ˈdɑːktərz ɑːr ɪɡˈzæmɪnɪŋ ðə ˈpeɪʃnt/

3. HANG ● hang (v) treo, móc - hang up: treo lên /hæŋ/

/hæŋ ʌp/

● professor (n) giáo sư - dạng số nhiều: professors /prəˈfesər/

● coat (n) áo khoác

/prəˈfesərz/

/koʊt/

The professor is hanging up his coat.

/ðə prəˈfesər ɪz ˈhæŋɪŋ ʌp hiz koʊt/ (Vị giáo sư đang treo cái áo khoác của anh ấy lên)

What is the professor hanging up?

± Is the professor hanging up his coat?

The professor is hanging up his hat.

− No, the professor is not hanging up his coat.

/wɑːt ɪz ðə prəˈfesər ˈhæŋɪŋ ʌp/

/ðə prəˈfesər ɪz ˈhæŋɪŋ ʌp hiz hæt/

/ɪz ðə prəˈfesər ˈhæŋɪŋ ʌp hiz koʊt/

/noʊ ðə prəˈfesər ɪz nɑːt ˈhæŋɪŋ ʌp hiz koʊt/

4. TALK ● talk (v) nói chuyện /tɔːk/

● talk to sb: nói với ai đó ● commuter (n) hành khách (thường đi trên 1 cung đường) /kəˈmjuːtər/

She is talking to a commuter.

/ʃiː ɪz ˈtɔːkɪŋ tuː ə kəˈmjuːtər/ (Cô ấy đang nói chuyện với một hành khách)

± Is she talking to a commuter? /ɪz ʃiː ˈtɔːkɪŋ tuː ə kəˈmjuːtər/

− No, she is not talking to a commuter. /noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈtɔːkɪŋ tuː ə kəˈmjuːtər/

114

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

Who is she talking to? /huː ɪz ʃiː ˈtɔːkɪŋ tuː/

She is talking to her friend.

/ʃiː ɪz ˈtɔːkɪŋ tuː hɜːr frend/


WORDS & USAGES 5. MAKE ● make (v) làm (tạo ra một cái mới) /meɪk/

● coffee (n) cà phê /ˈkɔːfi/

● a cup of coffee: một tách cà phê /ə kʌp əv ˈkɔːfi/

He is making a cup of coffee.

/hiː ɪz ˈmeɪkɪŋ ə kʌp əv ˈkɔːfi/ (Anh ấy đang pha một tách cà phê)

What is he making?

± Is he making a cup of coffee?

He is making a pie.

− No, he is not making a cup of coffee.

/wɑːt ɪz hiː ˈmeɪkɪŋ/

/ɪz hiː ˈmeɪkɪŋ ə kʌp əv ˈkɔːfi/

/hiː ɪz ˈmeɪkɪŋ ə paɪ/

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈmeɪkɪŋ ə kʌp əv ˈkɔːfi/

6. TYPE ● type (v) đánh máy /taɪp/

● write (v) viết /raɪt/

● computer (n) máy tính /kəmˈpjuːtər/

She is typing on a computer.

/ʃiː ɪz ˈtaɪpɪŋ ɔːn ə kəmˈpjuːtər/ (Cô ấy đang đánh máy)

She is writing on a computer.

/ʃiː ɪz ˈraɪtɪŋ ɔːn ə kəmˈpjuːtər/ (Cô ấy đang đánh máy)

± Is she typing on a computer?

/ɪz ʃiː ˈtaɪpɪŋ ɔːn ə kəmˈpjuːtər/

+ Yes, she is typing on a computer.

/jes ʃiː ɪz ˈtaɪpɪŋ ɔːn ə kəmˈpjuːtər/

7. CLEAN ● clean (v) làm sạch, lau sạch /kliːn/

● clean off: dọn sạch sẽ /kliːn ɔːf/

● table (n) cái bàn /ˈteɪbl/

She is cleaning off the table.

+ Yes, she is cleaning off the table. /jes ʃiː ɪz ˈkliːnɪŋ ɔːf ðə ˈteɪbl/

− No, she is not cleaning off the table. /noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈkliːnɪŋ ɔːf ðə ˈteɪbl/

/ʃiː ɪz ˈkliːnɪŋ ɔːf ðə ˈteɪbl/ (Cô ấy đang dọn sạch cái bàn)

± Is she cleaning off the table? /ɪz ʃiː ˈkliːnɪŋ ɔːf ðə ˈteɪbl/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

115


REVISION

116

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

117


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1. The dentists are examining a patient. 2.

Is she talking to you? No, she is not talking to me.

3. The author is writing on the computer. 4.

Who are using telescopes? The teachers are using telescopes.

5. The professor is hanging up his coat. 6.

Why is she making a cup of tea? Because she is thirsty.

7. The woman is cleaning off the table. Where are the students using a 8. microscope? The students are using a microscope in the lab.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1. Người bảo vệ đang lau sạch những cái ghế. Có phải anh ấy đang pha một cốc 2. sữa không? Không, anh ấy không đang pha một cốc sữa. 3.

Vị bác sĩ đang treo áo sơ mi của anh ấy lên.

4.

Những nhà khoa học đang sử dụng những cái kính viễn vọng.

Cô ấy đang đánh máy tính ở đâu? Cô 5. ấy đang đánh máy tính ở trong văn phòng của cô ấy. 6.

Mẹ tôi đang nói chuyện với những người hành khách.

Các sinh viên đang sử dụng cái gì? 7. Họ đang sử dụng một cái kính hiển vi. 8. Người bảo vệ đang sửa các bóng đèn.

118

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The man __________ 2. The teacher ______

3. The doctor _______

__________________ __________________ __________________

4. The woman _______

5. They ____________ 6. My mother _______

_____________ phone. _____________ house. ______________ meal.

New words: ▪ pencil (n) bút chì

▪ write in pencil: viết bằng bút chì

7. The girl _________

8. The boy __________

_____________ pencil. _____________ fruit.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

119


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Các nha sĩ đang khám cho một bệnh nhân.

1.

The janitor is cleaning off the chairs.

2.

Có phải cô ấy đang nói chuyện với bạn không? - Không, cô ấy không đang nói chuyện với tôi.

2.

Is he making a glass of milk? No, he is not making a glass of milk.

3.

Tác giả đang viết trên máy tính.

3.

The doctor is hanging up his shirt.

4.

Ai đang sử dụng những cái kính viễn vọng? - Các giáo viên đang sử dụng kính viễn vọng.

4.

The scientists are using telescopes.

5.

Vị giáo sư đang treo áo khoác của ông ấy lên.

5.

Where is she writing on the computer? - She is writing on the computer in her office.

6.

Tại sao cô ấy lại đang pha một tách trà? -Bởi vì cô ấy đang khát nước.

6.

My mother is talking to commuters.

7.

Người phụ nữ đang lau sạch cái bàn.

7.

What are the students using? They are using a microscope.

8.

Các học sinh đang sử dụng kính hiển vi ở đâu? - Các học sinh đang sử dụng kính hiển vi ở trong phòng thí nghiệm.

8.

The janitor is fixing the lights.

Exercises 3: 1. The man is using a phone/ The man is on the phone. 2. The teacher is teaching the students. 3. The doctor is examining the baby. 4. The woman is hanging up the phone. 5. They are talking about the house. 6. My mother is making a meal. 7. The girl is writing in pencil. 8. The boy is cleaning fruit.

120

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

12

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 23 và video Bài 24 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. ARGUMENT ● argue - argued - argued (v) tranh luận /ˈɑːrɡjuː/ /ˈɑːrɡjuːd/ /ˈɑːrɡjuːd/

● argument (n) cuộc tranh cãi /ˈɑːrɡjumənt/

● have an argument: xảy ra tranh cãi/tranh luận /hæv ən ˈɑːrɡjumənt/ ● driver (n) tài xế - dạng số nhiều: drivers /ˈdraɪvər/ /ˈdraɪvərz/

The drivers are having an argument.

/ðə ˈdraɪvərz ɑːr ˈhævɪŋ ən ˈɑːrɡjumənt/ (Những người lái xe đang tranh luận với nhau)

± Are the drivers having an argument? −

/ɑːr ðə ˈdraɪvərz ˈhævɪŋ ən ˈɑːrɡjumənt/

No, the drivers are not having an argument.

/pɑːrk/ /pɑːrkt/ /pɑːrkt/

● lot (n) bãi đỗ xe

/huː ɑːr ˈhævɪŋ ən ˈɑːrɡjumənt/

My friends are having an argument.

/noʊ ðə ˈdraɪvərz ɑːr nɑːt ˈhævɪŋ ən ˈɑːrɡjumənt/

2. PARK ● park - parked - parked (v) đỗ xe

Who are having an argument?

/maɪ friendz ɑːr ˈhævɪŋ ən ˈɑːrɡjumənt/

No, the cars are not parked in the lot.

/noʊ ðə kɑːrz ɑːr nɑːt pɑːrkt ɪn ðə lɑːt/

/lɑːt/

The cars are parked in the lot

/ðə kɑːrz ɑːr pɑːrkt ɪn ðə lɑːt/ (Những chiếc xe được đỗ trong bãi đỗ xe)

± Are the cars parked in the lot? /ɑːr ðə kɑːrz pɑːrkt ɪn ðə lɑːt/

+ Yes, the cars are parked in the lot.

/jes ðə kɑːrz ɑːr pɑːrkt ɪn ðə lɑːt/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

121


WORDS & USAGES 3. GO ● go - went - gone (v) đi

/ɡoʊ/ /went/ /ɡɔːn/

● office (n) văn phòng

Where is the man going? /wer ɪz ðə mæn ˈɡoʊɪŋ/

The man is going to the hospital.

/ˈɔːfɪs/

/ðə mæn ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː ðə ˈhɑːspɪtl/

The man is going to his office.

/ðə mæn ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː hɪz ˈɔːfɪs/ (Người đàn ông đang đi đến văn phòng của anh ấy)

± Is the man going to his office? /ɪz ðə mæn ˈɡoʊɪŋ tuː hɪz ˈɔːfɪs/

+ Yes, the man is going to his office. − ◊

/jes ðə mæn ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː hɪz ˈɔːfɪs/

No, the man is not going to his office.

/noʊ ðə mæn ɪz nɑːt ˈɡoʊɪŋ tuː hɪz ˈɔːfɪs/

Who is going to his office?

/huː ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː hɪz ˈɔːfɪs/

My friend is going to his office.

/maɪ friend ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː hɪz ˈɔːfɪs/

4. MOVE ● move - moved - moved (v) di chuyển /muːv/ /muːvd/ /muːvd/

● street (n) con đường/phố /striːt/

● taxi - cab (n) xe tắc xi /ˈtæksi/ /kæb/

The taxi is moving down the street.

/ðə ˈtæksi ɪz ˈmuːvɪŋ daʊn ðə striːt/ (Xe tắc xi đang di chuyển xuống phố)

The cab is moving down the street.

/ðə kæb ɪz ˈmuːvɪŋ daʊn ðə striːt/

5. ARRANGE ● arrange - arranged - arranged (v) sắp xếp /əˈreɪndʒ/ /əˈreɪndʒd/ /əˈreɪndʒd/

● sit (v) ngồi /sɪt/

● seat (n) chỗ ngồi, ghế ngồi /siːt/

● seating (n) nhiều chỗ ngồi, chỗ ngồi chỉ chung /ˈsiːtɪŋ/

He is arranging the seating.

/hɪː ɪz əˈreɪndʒɪŋ ðə ˈsiːtɪŋ/ (Anh ấy đang sắp xếp chỗ ngồi)

± Is he arranging the seating? /ɪz hɪː əˈreɪndʒɪŋ ðə ˈsiːtɪŋ/

+ Yes, he is arranging the seating. /jes hɪː ɪz əˈreɪndʒɪŋ ðə ˈsiːtɪŋ/

122

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. HAVE A MEETING ● meet - met - met (v) gặp mặt /miːt/ /met/ /met/

● meeting (n) cuộc gặp mặt/cuộc họp /ˈmiːtɪŋ/

● have a meeting: họp một cuộc họp /hæv ə ˈmiːtɪŋ/

They are having a meeting. (Họ đang họp) /ðeɪ ɑːr ˈhævɪŋ ə ˈmiːtɪŋ/

± Are they having a meeting? /ɑːr ðeɪ ˈhævɪŋ ə ˈmiːtɪŋ/

+ Yes, they are having a meeting. −

/jes ðeɪ ɑːr ˈhævɪŋ ə ˈmiːtɪŋ/

No, they are not having a meeting

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈhævɪŋ ə ˈmiːtɪŋ/

7. FIX ● fix - fixed - fixed (v) sửa chữa

/fɪks/ /fɪkst/ /fɪkst/

● heat (v) làm nóng/làm ấm - heating (n) đồ làm ấm /hiːt/

/ˈhiːtɪŋ/

What is he fixing?

/wʌt ɪz hɪː ˈfɪksɪŋ/

He is fixing his watch.

/hɪː ɪz ˈfɪksɪŋ hɪz wɑːtʃ/

● system (n) hệ thống - heating system: hệ thống làm ấm /ˈsɪstəm/

/ˈhiːtɪŋ ˈsɪstəm/

They are fixing the heating system.

/ðeɪ ɑːr ˈfɪksɪŋ ðə ˈhiːtɪŋ ˈsɪstəm/ (Họ đang sửa hệ thống làm ấm)

± Is he fixing the heating system? /ɪz hɪː ˈfɪksɪŋ ðə ˈhiːtɪŋ ˈsɪstəm/

No, he is not fixing the heating system

/noʊ hɪː ɪz nɑːt ˈfɪksɪŋ ðə ˈhiːtɪŋ ˈsɪstəm/

8. ENJOY ● enjoy (v) thưởng thức /ɪnˈdʒɔɪ/

● eat - ate - eaten (v) ăn /iːt/ /eɪt/ /ˈiːtn/

They are enjoying what they are eating.

/ðeɪ ɑːr ɪnˈdʒɔɪɪŋ wʌt ðeɪ ɑːr ˈiːtɪŋ/ (Họ đang thưởng thức cái mà họ ăn)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

123


REVISION

124

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

125


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

The drivers are having an argument.

2.

Where is the doctor going to? The doctor is going to his hospital.

3.

They are arranging the tables and chairs.

4.

The men are fixing the heating system.

5.

Whose car is parked in the garage? My car is parked in the garage.

6. We are having a meeting. 7.

They are enjoying what they are eating.

8.

What is moving up the mountain? The train is moving up the mountain.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Cậu bé đang thưởng thức thứ cậu đang uống.

2.

Họ đang họp ở đâu? - Họ đang họp trong văn phòng.

3. Tàu hỏa đang di chuyển vào nhà ga. 4.

Ô tô đang được đỗ ở đâu? Ô tô được đỗ ở bãi đậu xe.

5. Bố tôi đang sửa hệ thống sưởi. 6. Bác sĩ đang đi đến nhà tôi. Có phải những người công nhân đang cãi nhau không? - Không, họ không 7. đang cãi nhau. Họ đang làm gì thế? - Họ đang ăn trưa.

126

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The man _________

2. The cars _________

3. They __________

_________the woman.

__________________

________________

4. They ___________

5. She ____________

6. He ____________

_________________

___________ flowers.

____________lunch.

� words: ▪ lunch (n) bữa trưa

7. The man ________

8. She ___________

_________________

_________________

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

127


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Những người tài xế đang cãi nhau.

1.

The boy is enjoying what he is drinking.

2.

Vị bác sĩ đang đi đến đâu? - Bác sĩ đang đi đến bệnh viện của anh ấy.

2.

Where are they having a meeting? - They are having a meetin in/at the office.

3.

Họ đang sắp xếp bàn ghế.

3.

The train is moving in/into the station.

4.

Những người đàn ông đang sửa hệ thống sưởi ấm.

4.

Where is the car parked? The car is parked in the lot.

5.

Ô tô của ai được đỗ tại gara? Xe ô tô của tôi được đỗ tại gara.

5.

My father is fixing the heating system.

6.

Chúng tôi đang họp.

6.

The doctor is going to my house.

7.

Họ đang thưởng thức món họ đang ăn. 7.

8.

Cái gì đang di chuyển lên núi? Con tàu đang di chuyển lên núi.

Are the workers having an argument? - No, they are not having an argument. What are they doing? - They are having lunch/ They are eating lunch.

Exercises 3: 1. The man is arguing with the woman. 2. The cars are parked in the garage. 3. They are going to school. 4. They are moving a chair. 5. She is arranging flowers. 6. He is having lunch. 7. The man is fixing a car. 8. She is enjoying music.

128

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Luyện phản xạ giao tiếp

Lesson

13

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 25 và video Bài 26 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. START ● start (v) bắt đầu /stɑːrt/

● rain (v) mưa /reɪn/

It is starting to rain.

/ɪt ɪz ˈstɑːrtɪŋ tuː reɪn/ (Trời bắt đầu mưa)

± Is it starting to rain?

/ɪz ɪt ˈstɑːrtɪŋ tuː reɪn/

+ Yes, it is starting to rain. /jes ɪt ɪz ˈstɑːrtɪŋ tuː reɪn/

No, it is not starting to rain.

/noʊ ɪt ɪz nɑːt ˈstɑːrtɪŋ tuː reɪn/

2. ON ● plane = airplane (n) máy bay /pleɪn/ /ˈerpleɪn/

She is on a plane.

/ʃiː ɪz ɔːn ə pleɪn/ (Cô ấy đang ở trên máy bay)

They are on a plane.

/ðeɪ ɑːr ɔːn ə pleɪn/ (Họ đang ở trên máy bay)

/huː ɑːr ɔːn ə pleɪn/

My friends are on a plane.

/maɪ friendz ɑːr ɔːn ə pleɪn/

± Are they on an plane? −

Who are on a plane?

/ɑːr ðeɪ ɔːn ə pleɪn/

No, they are not on a plane.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ɔːn ə pleɪn/

Where are they? /wer ɑːr ðeɪ/

They are on a plane.

/ðeɪ ɑːr ɔːn ə pleɪn/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

129


WORDS & USAGES 3. CROWDED ● crowd - crowded - crowded (v) tập trung lại/ tụ lại

● empty (adj) trống vắng

/kraʊd/ /ˈkraʊdɪd/ /ˈkraʊdɪd/

/ˈempti/

● crowded (adj) đông đúc

The aisle is empty.

/ˈkraʊdɪd/

/ðiː aɪl ɪz ˈempti/ (Lối đi vắng tanh)

● aisle (n) lối đi - dạng số nhiều: aisles /aɪl/

/aɪlz/

The aisle is crowded. (Lối đi đông đúc) /ðiː aɪl ɪz ˈkraʊdɪd/

4. OPEN ● open (adj) mở

± Is the bookstore open?

/ɪz ðə ˈbʊkstɔːr ˈoʊpən/

/ˈoʊpən/

/ˈbʊkstɔːr/

● bookstore (n) cửa hàng sách

● drugstore (n) cửa hàng thuốc /ˈdrʌɡstɔːr/

The bookstore is open.

No, the bookstore is not open.

/noʊ ðə ˈbʊkstɔːr ɪz nɑːt ˈoʊpən/

What is open?

/wʌt ɪz ˈoʊpən/

The drugstore is open.

/ðə ˈdrʌɡstɔːr ɪz ˈoʊpən/

/ðə ˈbʊkstɔːr ɪz ˈoʊpən/ (Cửa hàng sách đang mở cửa)

The drugstore is open. /ðə ˈdrʌɡstɔːr ɪz ˈoʊpən/ (Cửa hàng thuốc đang mở cửa)

5. STAND ● stand (v) đứng /stænd/

● steps (n) cầu thang /steps/

They are standing on the steps.

/ðeɪ ɑːr ˈstændɪŋ ɔːn ðə steps/ (Họ đang đứng ở trên cầu thang)

130

± Are they standing on the steps? /ɑːr ðeɪ ˈstændɪŋ ɔːn ðə steps/

No, they are not standing on the steps.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈstændɪŋ ɔːn ðə steps/

Where are they standing? /wer ɑːr ðeɪ ˈstændɪŋ/

They are standing in the kitchen. /ðeɪ ɑːr ˈstændɪŋ ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. WAVE ● wave (v) vẫy tay

/weɪv/

What are they doing? /wʌt ɑːr ðeɪ ˈduːɪŋ/

They are standing on the steps.

● goodbye (n) tạm biệt

/ðeɪ ɑːr ˈstændɪŋ ɔːn ðə steps/

/ˌɡʊdˈbaɪ/

● friend (n) bạn bè - dạng số nhiều: friends /frend/

/frendz/

They are waving goodbye to their friends. /ðeɪ ɑːr ˈweɪvɪŋ ˌɡʊdˈbaɪ tuː ðer frendz/ (Họ đang vẫy tay tạm biệt bạn bè của họ)

They are waving goodbye to each other. /ðeɪ ɑːr ˈweɪvɪŋ ˌɡʊdˈbaɪ tuː iːtʃ ˈʌðər/ (Họ đang vẫy tay tạm biệt nhau)

± Are they waving goodbye to each other? /ɑːr ðeɪ ˈweɪvɪŋ ˌɡʊdˈbaɪ tuː iːtʃ ˈʌðər/

No, they are not waving goodbye to each other.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈweɪvɪŋ ˌɡʊdˈbaɪ tuː iːtʃ ˈʌðər/

7. WALK ● walk (v) đi bộ

8. HOLD ● hold - held - held (v) cầm/nắm /hoʊld/ /held/ /held/

/wɔːk/

● up (prep) lên /ʌp/

● down (prep) xuống /daʊn/

● railing (n) lan can/thanh vịn /ˈreɪlɪŋ/

He is holding onto the railing.

● stairs = steps (n) cầu thang

/hiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ˈɔːntu ðə ˈreɪlɪŋ/ (Anh ấy đang vịn lên thanh vịn)

/sterz/ /steps/

They are walking up the stairs.

± Are they holding onto the railing?

No, they are not walking up the stairs.

+ Yes, they are holding onto the railing.

Where are they walking?

± Are they walking up the stairs? −

/ɑːr ðeɪ ˈwɔːkɪŋ ʌp ðə sterz/

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈwɔːkɪŋ ʌp ðə sterz/

They are holding onto the railing.

/ðeɪ ɑːr ˈwɔːkɪŋ ʌp ðə sterz/ (Họ đang đi bộ xuống cầu thang)

/wer ɑːr ðeɪ ˈwɔːkɪŋ/

/ðeɪ ɑːr ˈhoʊldɪŋ ˈɔːntu ðə ˈreɪlɪŋ/ (Họ đang vịn lên thanh vịn)

/ɑːr ðeɪ ˈhoʊldɪŋ ˈɔːntu ðə ˈreɪlɪŋ/

/jes ðeɪ ɑːr ˈhoʊldɪŋ ˈɔːntu ðə ˈreɪlɪŋ/

No, they are not holding onto the railing.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈhoʊldɪŋ ˈɔːntu ðə ˈreɪlɪŋ/

They are walking down the hall.

/ðeɪ ɑːr ˈwɔːkɪŋ daʊn ðə hɔːl/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

131


REVISION

132

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

133


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

She is standing on the floor.

2. I am starting to run. 3.

Is the station empty? - Yes, the station is empty.

4.

What is your professor holding? My professor is holding a phone.

5. My boyfriend and I are on the train. 6.

Is the hotel closed? - Yes, the hotel is closed.

7. He is walking up the steps. 8.

Is the driver driving slowly? No, the driver is not driving slowly.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Có phải mẹ của cô ấy đang ở trên máy bay không? - Không, mẹ của cô ấy không ở trên máy bay.

2. Tôi đang cầm một quả bóng. 3.

Anh ấy đang vẫy tay chào những người đồng nghiệp của anh ấy.

4. Siêu thị đang mở cửa. Có phải cửa hàng thuốc không có người 5. không? - Phải, cửa hàng thuốc không có người. 6. Trời bắt đầu mưa. 7. Họ đang đi xuống cầu thang. 8. Các lối đi đều đông đúc.

134

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. He ____________

2. The ___________

3. The ____________

________________

________________

_________________

4. The ____________

5. They ___________

6. The chidlren ______

_________________

__________ the steps. ________ in the waves.

� words: ▪ refrigerator/fridge (n) tủ lạnh ▪ play (v) chơi

▪ wave (n) cơn sóng

7. They ___________

8. The cat_________

_________________

___________ railing.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

135


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Cô ấy đang đứng trên sàn nhà.

1.

Is her mother on the plane/airplane? No, her mother is not on the plane/ airplane.

2.

Tôi đang bắt đầu chạy.

2.

I am holding a ball.

3.

Có phải nhà ga không có người không? - Phải, nhà ga không có người.

3.

He is waving to his colleagues.

4.

Giáo sư của bạn đang cầm cái gì? Giáo sư của tôi đang cầm một chiếc điện thoại.

4.

The supermarket is open.

5.

Bạn trai của tôi và tôi đang ở trên tàu.

5.

Is the drugstore empty? – Yes, the drugstore is empty.

6.

Có phải khách sạn đã đóng cửa rồi không? - Phải, khách sạn đang đóng cửa rồi.

6.

It is starting to rain.

7.

Anh ấy đang đi lên cầu thang.

7.

They are walking down the stairs/ steps.

8.

Người tài xế đang lái xe chậm có phải không? - Không, người tài xế không lái xe chậm.

8.

The aisles are all crowded.

Exercises 3: 1. He is starting to run. 2. The airplane is flying in the sky. 3. The refrigerator is empty. 4. The bookstore is closed. 5. They are walking down the steps. 6. The children are playing in the waves 7. They are walking up the stairs. 8. The cat is standing on the railing.

136

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

14

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 27 và video Bài 28 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. ORDER ● order - ordered - ordered (v) yêu cầu/đòi hỏi/gọi đồ /ˈɔːrdər/ /ˈɔːrdərd/ /ˈɔːrdərd/

● drink (n) đồ uống /drɪŋk/

● customer (v) khách hàng /ˈkʌstəmər/

The customer is ordering a drink. /ðə ˈkʌstəmər ɪz ˈɔːrdərɪŋ ə drɪŋk/ (Khách hàng đang gọi đồ uống)

2. POUR ● pour - poured - poured (v) rót /pɔːr/ /pɔːrd/ /pɔːrd/

● tea (n) trà

Who is pouring the tea?

/huː ɪz ˈpɔːrɪŋ ðə tiː/

The waiter is pouring the tea. /ðə ˈweɪtər ɪz ˈpɔːrɪŋ ðə tiː/

/tiː/

● waiter (n) người bồi bàn nam /ˈweɪtər/

He is pouring the tea.

What is he pouring? /wʌt ɪz hiː ˈpɔːrɪŋ/

He is pouring the water.

/hiː ɪz ˈpɔːrɪŋ ðə ˈwɑːtər/

/hiː ɪz ˈpɔːrɪŋ ðə tiː/ (Anh ấy đang rót trà)

± Is he pouring the tea? /ɪz hiː ˈpɔːrɪŋ ðə tiː/

No, he is not pouring the tea.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈpɔːrɪŋ ðə tiː/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

137


WORDS & USAGES 3. DRINK ● drink - drank - drunk (v) uống

± Are you drinking water?

/drɪŋk/ /dræŋk/ /drʌŋk/

● water (n) nước

/ˈwɑːtər/

I am drinking water.

/aɪ æm ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɑːtər/ (Tôi đang uống nước)

/ɑːr juː ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɑːtər/

No, I am not drinking water.

/noʊ aɪ æm nɑːt ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɑːtər/

What are you drinking? /wʌt ɑːr juː ˈdrɪŋkɪŋ/

I am drinking tea.

/aɪ æm ˈdrɪŋkɪŋ tiː/

He is drinking water.

/hiː ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɑːtər/ (Anh ấy đang uống nước)

4. CARRY ● carry (v) bưng/bê/ khuân vác/vận chuyển

/ˈkæri/

● tray (n) khay

Who is carrying a tray? /huː ɪz ˈkæriɪŋ ə treɪ/

The waiter is carrying a tray. /ðə ˈweɪtər ɪz ˈkæriɪŋ ə treɪ/

/treɪ/

● waiter (n) bồi bàn nam /ˈweɪtər/

The waiter is carrying a tray.

/ðə ˈweɪtər ɪz ˈkæriɪŋ ə treɪ/ (Người bồi bàn đang bê một cái khay)

± Are you carrying a tray? −

/ɑːr juː ˈkæriɪŋ ə treɪ/

No, I am not carrying a tray.

/noʊ aɪ æm nɑːt ˈkæriɪŋ ə treɪ/

5. PARK ● park - parked - parked (v) đỗ /pɑːrk/ /pɑːrkt/

/pɑːrkt/

● customer (n) khách hàng - dạng số nhiều: customers /ˈkʌstəmər/

● van (n) xe bán tải - dạng số nhiều: vans /væn/

/ˈkʌstəmərz/

Who are parking their vans? /huː ɑːr ˈpɑːrkɪŋ ðer vænz/

The waiters are parking their vans.

/ðə ˈweɪtərz ɑːr ˈpɑːrkɪŋ ðer vænz/

/vænz/

The customers are parking their vans.

/ðə ˈkʌstəmərz ɑːr ˈpɑːrkɪŋ ðer vænz/ (Những khách hàng đang đỗ xe bán tải của họ)

± Are the customers parking their vans? /ɑːr ðə ˈkʌstəmərz ˈpɑːrkɪŋ ðer vænz/

138

No, the customers are not parking their vans.

/noʊ ðə ˈkʌstəmərz ɑːr nɑːt ˈpɑːrkɪŋ ðer vænz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. STAND ● stand (v) đứng /stænd/

● passenger (n) hành khách - dạng số nhiều: passengers /ˈpæsɪndʒər/

/ˈpæsɪndʒərz/

● front (n) đằng trước /frʌnt/

● in front of sth: ở đằng trước một cái gì đó ● station (n) nhà ga /ˈsteɪʃn/

The passengers are standing in front of the station.

/ðə ˈpæsɪndʒərz ɑːr ˈstændɪŋ ɪn frʌnt əv ðə ˈsteɪʃn/ (Hành khách đang đứng trước nhà ga)

± Are the passengers standing in front of the house? /ɑːr ðə ˈpæsɪndʒərz ˈstændɪŋ ɪn frʌnt əv ðə haʊs/

No, the passengers are not standing in front of the house.

/noʊ ðə ˈpæsɪndʒərz ɑːr nɑːt ˈstændɪŋ ɪn frʌnt əv ðə haʊs/

What are the passengers standing in front of?

/wʌt ɑːr ðə ˈpæsɪndʒərz ˈstændɪŋ ɪn frʌnt əv/

The passengers are standing in front of the station.

/ðə ˈpæsɪndʒərz ɑːr ˈstændɪŋ ɪn frʌnt əv ðə ˈsteɪʃn/

7. REPAIR ● repair - repaired - repaired (v) sửa chữa /rɪˈper/ /rɪˈperd/

/rɪˈperd/

● mechanic (n) người thợ máy /məˈkænɪk/

The mechanic is repairing the car.

/ðə məˈkænɪk ɪz rɪˈperɪŋ ðə kɑːr/ (Người thợ máy đang sửa xe ô tô)

8. READY ● ready (adj) sẵn sàng /ˈredi/

● leave - left - left (v) rời đi /liːv/

/draɪv/

/ɪz hiː rɪˈperɪŋ ðə kɑːr/

/ˈdraɪvər/

The driver is ready to leave.

/ðə ˈdraɪvər ɪz ˈredi tuː liːv/ (Người lái xe sẵn sàng để rời đi)

± Is he repairing the car? −

/left/ /left/

● drive (v) lái xe - driver (n) người lái xe

No, he is not repairing the car.

± Is the driver ready to leave?

Who is repairing the car?

+

/noʊ hiː ɪz nɑːt rɪˈperɪŋ ðə kɑːr/ /huː ɪz rɪˈperɪŋ ðə kɑːr/

The mechanic is repairing the car.

/ɪz ðə ˈdraɪvər ˈredi tuː liːv/

Yes, the driver is ready to leave.

/jes ðə ˈdraɪvər ɪz ˈredi tuː liːv/

/ðə məˈkænɪk ɪz rɪˈperɪŋ ðə kɑːr/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

139


REVISION

140

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

141


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

The women are drinking tea.

2. My father is pouring water.

Who are parking the vans? - The

3. passengers are parking the vans

in front of the restaurant.

4. A school boy is carrying a tray. 5. The plane is ready to take off. 6. His boss is having a meeting. 7.

The janitor is sitting in front of the house.

8.

Is her glass broken? - No, her glass is not broken.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Chị gái của tôi đang uống nước cam.

2.

Những vị khách đang đứng trước cửa nhà hàng.

3.

Ai đang rót cà phê? - Người bồi bàn đang rót cà phê.

4. Tàu hoả sẵn sàng để rời nhà ga. 5.

Người thợ máy đang sửa cái gì? Người thợ máy đang sửa máy tính.

Có phải bác sĩ đang bế một đứa bé 6. không? - Phải, bác sĩ đang bế một đứa bé. 7. Cô ấy đang gọi món. 8. Nhà văn đang đỗ xe.

142

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The customers ____

2. The boy_________

3. _______________

____________ water.

_________________

_______ a wine bottle.

4. _______________

5. The ____________

6. The street________

_____________ baby.

_________________

__________________

� words: ▪ grandfather (n) ông

▪ give sb sth: đưa cho ai cái gì ▪ give sth to sb: đưa cái gì cho ai ▪ wine (n) rượu

7. The ____________

8. They ____________

______________fast.

________ for vacation.

▪ bottle (n) chai/lọ

▪ vacation (n) kì nghỉ (thường để đi du lịch)

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

143


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Những người phụ nữ đang uống trà.

1.

My sister is drinking orange juice.

2.

Bố của tôi đang rót nước.

2.

The customers are standing in front of the restaurant.

3.

Ai đang đỗ những chiếc xe bán tải? - Những hành khách đang đỗ những chiếc xe bán tải ở trước cửa nhà hàng.

3.

Who is pouring coffee? The waiter is pouring coffee.

4.

Một cậu học sinh đang bưng một cái khay.

4.

The train is ready to leave the station.

5.

Máy bay sẵn sàng để cất cánh.

5.

What is the mechanic repairing/ fixing? - The mechanic is repairing/fixing the computer.

6.

Sếp của anh ấy đang họp.

6.

Is the doctor carrying a baby? - Yes, the doctor is carrying a baby.

7.

Người bảo vệ đang ngồi trước cửa nhà.

7.

She is ordering food.

8.

Có phải cái cốc của cô ấy bị vỡ không? - Không, cái cốc của cô ấy không bị vỡ.

8.

The author is parking the car.

Exercises 3: 1. The customers are drinking water. 2. The boy is giving his grandfather a cup of tea = The boy is giving a cup of tea to his grandfather. 3. The waiter is holding a wine bottle. 4. She is carrying a baby. 5. The van is running on a road. 6. The street is empty. 7. The mechanic is running fast. 8. They are leaving home for vacation.

144

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Luyện phản xạ giao tiếp

Lesson

15

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 29 và video Bài 30 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. FINISH ● finish - finished - finished (v) kết thúc, hoàn thành /ˈfɪnɪʃ/ /ˈfɪnɪʃt/

/ˈfɪnɪʃt/

● finish doing sth: hoàn thành việc gì đó ● cook (v) nấu ăn - cook (n) người đầu bếp /kʊk/

/kʊk/

The cook is finished working.

/ðə kʊk ɪz ˈfɪnɪʃt ˈwɜːrkɪŋ/ (Người đầu bếp đã hoàn thành xong công việc)

The cooks are finished working. /ðə kʊks ɑːr ˈfɪnɪʃt ˈwɜːrkɪŋ/

± Are the cooks finished working? /ɑːr ðə kʊks ˈfɪnɪʃt ˈwɜːrkɪŋ/

No, the cooks are not finished working.

/noʊ ðə kʊks ɑːr nɑːt ˈfɪnɪʃt ˈwɜːrkɪŋ/

Who are finished working? /huː ɑːr ˈfɪnɪʃt ˈwɜːrkɪŋ/

My friends are finished working.

/maɪ friendz ɑːr ˈfɪnɪʃt ˈwɜːrkɪŋ/

2. FILL ● fill - filled - filled (v) đổ đầy, lấp đầy /fɪl/ /fɪld/ /fɪld/

● be filled: được đổ đầy, được lấp đầy /fɪld/

● shelf (n) cái giá - dạng số nhiều: shelves /ʃelf/

/ʃelvz/

The shelf is filled with books. /ðə ʃelf ɪz fɪld wɪθ bʊks/ (Cái giá được chất đầy sách)

The shelves are filled with books. /ðə ʃelvz ɑːr fɪld wɪθ bʊks/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

145


WORDS & USAGES 3. CLOSE ● close - closed - closed (v) đóng /kloʊz/ /kloʊzd/ /kloʊzd/

● be closed: được đóng, bị đóng lại

The library is closed.

/ðə ˈlaɪbreri ɪz kloʊzd/

◊ What is closed?

/wʌt ɪz kloʊzd/

/kloʊzd/

The bookstore is closed.

● library (n) thư viện

/ðə ˈbʊkstɔːr ɪz kloʊzd/

/ˈlaɪbreri/

The library is closed.

/ðə ˈlaɪbreri ɪz kloʊzd/ (Thư viện đóng cửa.)

± Is the library open?

/ɪz ðə ˈlaɪbreri ˈoʊpən/

- No, the library is not open.

/noʊ ðə ˈlaɪbreri ɪz nɑːt ˈoʊpən/

5. FIX ● fix - fixed - fixed (v) sửa chữa, gắn... /fɪks//fɪkst/ /fɪkst/ ● shelf (n) cái giá /ʃelf/

He is fixing the shelf.

/hiː ɪz ˈfɪksɪŋ ðə ʃelf/ (Anh ấy đang sửa cái giá.)

± Is he fixing the shelf? /ɪz hiː ˈfɪksɪŋ ðə ʃelf/

No, he is not fixing the shelf.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈfɪksɪŋ ðə ʃelf/

What is he fixing? /wʌt ɪz hiː ˈfɪksɪŋ/

He is fixing his watch.

/hiː ɪz ˈfɪksɪŋ hɪz wɑːtʃ/

4. WRITE ● write - wrote - written (v) viết /raɪt/

/roʊt/

/ˈrɪtn/

● book (n) sách - dạng số nhiều: books /bʊk/

● essay (n) bài văn

/bʊks/

What is he writing?

/wʌt ɪz hiː ˈraɪtɪŋ/

He is writing an essay.

/hiː ɪz ˈraɪtɪŋ æn ˈeseɪ/

/ˈeseɪ/

He is writing a book.

/hiː ɪz ˈraɪtɪŋ ə bʊk/ (Anh ấy đang viết một quyển sách.)

Who is writing a book? /huː ɪz ˈraɪtɪŋ ə bʊk/

The author is writing a book. /ðiː ˈɔːθər ɪz ˈraɪtɪŋ ə bʊk/

146

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. OPEN ● open - opened - opened (v) mở ra /ˈoʊpən//ˈoʊpənd/ /ˈoʊpənd/

● door (n) cái cửa /dɔːr/

● box (n) cái hộp - dạng số nhiều: boxes /bɑːks/

He is opening the door.

/ˈbɑːksɪz/

/hiː ɪz ˈoʊpənɪŋ ðə dɔːr/ (Anh ấy đang mở cái cửa.)

/lɪft/ /ˈlɪftɪd/ /ˈlɪftɪd/

● heavy (adj) nặng /ˈhevi/

● load (v) khuân, chất đồ - load (n) khối hàng /loʊd/

He is lifting a heavy load.

± Is he lifting a box?

/ɪz hiː ˈoʊpənɪŋ ðə dɔːr/

/ɪz hiː ˈlɪftɪŋ ə bɑːks/

No, he is not opening the door.

What is he opening?

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈoʊpənɪŋ ðə dɔːr/ ◊

/loʊd/

/hiː ɪz ˈlɪftɪŋ ə ˈhevi loʊd/ (Anh ấy đang nâng một kiện hàng nặng lên.)

± Is he opening the door? −

7. LIFT ● lift - lifted - lifted (v) nâng, bê

/wʌt ɪz hiː ˈoʊpənɪŋ/

No, he is not lifting a box.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈlɪftɪŋ ə bɑːks/

He is opening the boxes.

What is he lifting? /wʌt ɪz hiː ˈlɪftɪŋ/

He is lifting a heavy load.

/hiː ɪz ˈoʊpənɪŋ ðə ˈbɑːksɪz/

/hiː ɪz ˈlɪftɪŋ ə ˈhevi loʊd/

8. DRIVE ● drive - drove - driven (v) lái xe /draɪv/ /droʊv/ /ˈdrɪvn/

● city (n) thành phố /ˈsɪti/

● through (prep) xuyên qua /θruː/

He is driving through the city.

/hiː ɪz ˈdraɪvɪŋ θruː ðə ˈsɪti/ (Anh ấy đang lái xe xuyên qua thành phố.)

They are driving through the city. /ðeɪ ɑːr ˈdraɪvɪŋ θruː ðə ˈsɪti/ (Họ đang lái xe xuyên qua thành phố.)

± Are they driving through the city? /ɑːr ðeɪ ˈdraɪvɪŋ θruː ðə ˈsɪti/

No, they are not driving through the city.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈdraɪvɪŋ θruː ðə ˈsɪti/

Who is driving through the city? /huː ɪz ˈdraɪvɪŋ θruː ðə ˈsɪti/

My friends are driving through the city.

/maɪ friendz ɑːr ˈdraɪvɪŋ θruː ðə ˈsɪti/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

147


REVISION

148

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

149


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

Is the shelf filled with fruit? No, the shelf is not filled with fruit. It is filled with food.

2. The library is open. 3.

What is the worker lifting? The worker is lifting a heavy load.

4.

Who is holding a box? My boyfriend is holding a box.

5.

She is looking at the clothes in the window.

6.

Is the man fixing the roof? Yes, the man is fixing the roof.

7. I am writing a novel. 8. They are cooking a meal.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Người tài xế đang lái xe rất nhanh.

2. Những chiếc giá chất đầy sách. 3. Hôm nay viện bảo tàng đóng cửa. 4. Những đầu bếp hoàn thành công việc.

150

5.

Ai đang mở cửa sổ? Vị giáo sư đang mở cửa sổ.

6.

Anh ấy đang sửa cái gì? Anh ấy đang sửa cái giá.

7.

Có một cái xe tải lớn ở trên đường cao tốc.

8.

Nhà văn đang viết cái gì? Nhà văn đang viết một quyển sách

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The chef ________

2. The shelves ______

3. The children ______

____________ a meal.

_________________

____________ library.

4. The woman ______

5. The carpenter_____

6. The girl __________

____________ letter.

___________ the roof. __________________

� words: ▪ chef (n) bếp trưởng ▪ roof (n) mái nhà

7. The mother______

8. The man _________

__________ her baby.

_____through ______

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

151


ANSWERS Exercise 1:

Exercise 2:

1.

Có phải chiếc giá được chất đầy hoa quả không? Không, chiếc giá không được chất 1. đầy hoa quả. Nó được lấp đầy bởi đồ ăn.

The driver is driving very fast.

2.

Thư viện đang mở cửa.

The shelves are filled with books.

3.

Người công nhân đang nâng cái gì? Người công nhân đang nâng một kiện 3. hàng nặng.

The museum is closed today.

4.

Ai đang cầm một cái hộp? Bạn trai của tôi đang cầm một cái hộp.

4.

The cooks are finished working.

5.

Cô ấy đang nhìn vào quần áo ở trong cửa sổ trưng bày.

5.

Who is opening the window? - The professor is opening the window.

6.

Có phải người đàn ông đang sửa mái nhà không? 6. Phải, người đàn ông đang sửa mái nhà.

What is he fixing? - He is fixing the shelf.

7.

Tôi đang viết một quyển tiểu thuyết. 7.

There is a big truck on the highway.

8.

Họ đang nấu một bữa ăn.

What is the author writing? - The author is writing a book.

2.

8.

Exercise 3: 1. The chef is cooking a meal. 2. The shelves are empty. 3. The children are reading in the library. 4. The woman is writing a letter. 5. The carpenter is fixing the roof. 6. The girl is opening the door. 7. The mother is lifting her baby. 8. The man is going through the door.

152

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

16

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 31 và video Bài 32 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. DELIVER ● deliver - delivered - delivered (v) chuyển phát /dɪˈlɪvər/ /dɪˈlɪvərd/ /dɪˈlɪvərd/

● newspaper (n) báo /ˈnjuːzpeɪpər/

● milk (n) sữa /mɪlk/

He is delivering newspapers.

/hiː ɪz dɪˈlɪvərɪŋ ˈnjuːzpeɪpərz/ (Anh ấy đang giao báo)

They are delivering milk.

/ðeɪ ɑːr dɪˈlɪvərɪŋ mɪlk/ (Họ đang giao sữa)

± Are they delivering newspapers?

/ɑːr ðeɪ dɪˈlɪvərɪŋ ˈnjuːzpeɪpərz/

No, they are not delivering newspapers.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt dɪˈlɪvərɪŋ ˈnjuːzpeɪpərz/

What are they delivering? /wʌt ɑːr ðeɪ dɪˈlɪvərɪŋ/

They are delivering milk.

/ðeɪ ɑːr dɪˈlɪvərɪŋ mɪlk/

2. RIDE ● ride - rode - ridden (v) lái, cưỡi, đi /raɪd/ /roʊd/ /ˈrɪdn/

● ride an elevator: đi thang máy /raɪd ən ˈelɪveɪtər/

You are riding an elevator.

/juː ɑːr ˈraɪdɪŋ ən ˈelɪveɪtər/ (Bạn đang đi thang máy)

± Are they riding an elevator? /ɑːr ðeɪ ˈraɪdɪŋ ən ˈelɪveɪtər/

+ Yes, they are riding in an elevator.

/jes ðeɪ ɑːr ˈraɪdɪŋ ɪn ən ˈelɪveɪtər/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

153


WORDS & USAGES 3. SIGN ● sign - signed - signed (v) ký /saɪn/ /saɪnd/ /saɪnd/

● document (n) tài liệu /ˈdɑːkjumənt/

▶ dạng số nhiều: documents

/ˈdɑːkjumənts/

They are signing the documents.

/ðeɪ ɑːr ˈsaɪnɪŋ ðə ˈdɑːkjumənts/ (Họ đang ký những tài liệu)

4. GO ● go - went - gone (v) đi /ɡoʊ/

/ɡɔːn/

/ɡoʊ ʌp/

/ɡoʊ daʊn/

● escalator (n) thang cuốn /ˈeskəleɪtər/

I am going down the escalator.

/aɪ æm ˈɡoʊɪŋ daʊn ðiː ˈeskəleɪtər/ (Tôi đang đi xuống dưới cầu thang cuốn)

± Are you signing the documents?

± Are you going down the escalator?

− No, I am not signing the documents.

+

/ɑːr juː ˈsaɪnɪŋ ðə ˈdɑːkjumənts/

/noʊ aɪ æm nɑːt ˈsaɪnɪŋ ðə ˈdɑːkjumənts/

/ɑːr juː ˈɡoʊɪŋ daʊn ðiː ˈeskəleɪtər/

Yes, I am going down the escalator.

/jes aɪ æm ˈɡoʊɪŋ daʊn ðiː ˈeskəleɪtər/

What are you doing?

±

I am delivering newspapers.

+ Yes, she is going down the escalator.

/wʌt ɑːr juː ˈduːɪŋ/

/aɪ æm dɪˈlɪvərɪŋ ˈnjuːzpeɪpərz/

Is she going down the escalator?

/ɪz ʃiː ˈɡoʊɪŋ daʊn ðiː ˈeskəleɪtər/

/jes ʃiː ɪz ˈɡoʊɪŋ daʊn ðiː ˈeskəleɪtər/

5. CROSS ● cross - crossed - crossed (v) băng qua, cắt ngang /krɔːs/ /krɔːst/ /krɔːst/

● bridge (n) cây cầu /brɪdʒ/

● shore (n) bờ, dải đất liền /ʃɔːr/

The bridge crosses to the other shore. /ðə brɪdʒ ˈkrɔːsɪz tuː ðiː ˈʌðər ʃɔːr/ (Cây cầu bắc sang bờ bên kia)

154

/went/

● go up: đi lên - go down: đi xuống

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. CARRY ● carry - carried - carried (v) mang, bê, chở /ˈkæri/ /ˈkærid/ /ˈkærid/

● ferry (n) cái phà /ˈferi /

● under (prep) bên dưới - over (prep) bên trên /ˈʌndər/

/ˈoʊvər/

● over the water: trên mặt nước /ˈoʊvər ðə ˈwɑːtər/

The ferry is carrying the cars over the water.

/ðə ˈferi ɪz ˈkæriɪŋ ðə kɑːrz ˈoʊvər ðə ˈwɑːtər/ (Chiếc phà đang chở những chiếc xe ô tô trên mặt nước)

7. TIE ● tie - tied - tied (v) buộc /taɪ/ /taɪd/ /taɪd/

● tie up: buộc lại, neo đậu lại /taɪ ʌp/

● boat (n) thuyền buồm loại nhỏ /boʊt/

● dock (n) cầu tàu, bến /dɑːk/

The boat is ready to tie up at the dock. /ðə boʊt ɪz ˈredi tuː taɪ ʌp æt ðə dɑːk/ (Con thuyền đã sẵn sàng để neo đậu vào bến)

8. DRIVE ● drive - drove - driven (v) lái xe /draɪv/ /droʊv/ /ˈdrɪvn/

● drive down something: lái xe xuống đâu đó ● wide (adj) rộng /waɪd/

What are they doing? /wʌt ɑːr ðeɪ ˈduːɪŋ/

They are delivering newspapers.

/ðeɪ ɑːr dɪˈlɪvərɪŋ ˈnjuːzpeɪpərz/

● highway (n) đường cao tốc /ˈhaɪweɪ/

He is driving down the wide highway.

/hiː ɪz ˈdraɪvɪŋ daʊn ðə waɪd ˈhaɪweɪ/ (Anh ấy đang lái xe xuống một con đường cao tốc rộng)

± Are they driving down the wide highway? /ɑːr ðeɪ ˈdraɪvɪŋ daʊn ðə waɪd ˈhaɪweɪ/

− No, they are not driving down the wide highway. /noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈdraɪvɪŋ daʊn ðə waɪd ˈhaɪweɪ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

155


REVISION

156

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

157


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

Is the boat ready to tie up at the dock? No, the boat is not ready to tie up at the dock.

2.

My mother and I are going up the escalator.

3. The bridge crosses the river. 4.

Who is delivering food? The waiter is delivering food.

5. The ship is carrying cars over the water. 6. The cars are parked in the lot. 7. Her boss is signing the documents. 8.

The trucks are moving down a wide highway.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Vị nha sĩ đang đi thang máy.

2. Cây cầu bắc sang bờ bên kia. 3.

Ai đang lái xe xuống phố? Bạn trai của tôi đang lái xe xuống phố.

4. Con thuyền ở giữa đại dương. Có phải nhà khoa học đang tháo khẩu 5. trang không? Không, nhà khoa học đang không tháo khẩu trang. 6.

Người công nhân đang làm gì? Người công nhân đang giao sữa.

7.

Những chiếc phà đang chở ô tô ở trên mặt nước.

8. Máy bay sẵn sàng để hạ cánh.

158

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. He _____________

2. They ___________

3. He _____________

_____________ milk.

________ an elevator.

___________ a letter.

4. Many people ______

5. The children _____

6. The woman _______

_________ escalator.

________ the street.

_________ in her arms.

� words: ▪ wide (adj) rộng

▪ arm (n) cánh tay ▪ hair (n) tóc

7. What is she doing? She _____________ ____________ hair.

8. The wide highway __ __________________

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

159


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Có phải con thuyền đã sẵn sàng để buộc vào cầu tàu không? Không, con thuyền chưa sẵn sàng để buộc vào cầu tàu.

2.

Mẹ tôi và tôi đang đi lên thang cuốn. 2.

The bridge crosses to the other shore.

3.

Cây cầu bắc ngang qua dòng sông.

3.

Who is driving down the street? My boyfriend is driving down the street.

4.

Ai đang giao đồ ăn? Người bồi bàn đang giao đồ ăn.

4.

The boat is in the middle of the ocean.

5.

Con tàu đang chở những chiếc ô tô băng qua dòng nước.

5.

Is the scientist removing the mask? No, the scientist is not removing the mask.

6.

Những chiếc ô tô được đỗ trong bãi đỗ xe.

6.

What is the worker doing? The worker is delivering milk.

7.

Sếp của cô ấy đang ký những tài liệu.

7.

The ferries are carrying cars over the water.

8.

Những chiếc xe tải đang di chuyển xuống một con đường cao tốc rộng.

8.

The plane is ready to land.

1.

The dentist is riding an elevator.

Exercises 3: 1. He is delivering milk. 2. They are riding an elevator. 3. He is signing a letter. 4. Many people are standing on the escalator. 5. The children are crossing the street. 6. The woman is carrying her baby in her arms. 7. She is tying back her hair. 8. The wide highway is empty.

160

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

17

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 33 và video Bài 34 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. IN THE PEDESTRIAN CROSSWALK ● pedestrian (n) người đi bộ /pəˈdestriən/

● crosswalk (n) lối đi qua đường /ˈkrɔːswɔːk/

They are in the pedestrian crosswalk.

/ðeɪ ɑːr ɪn ðə pəˈdestriən ˈkrɔːswɔːk/ (Họ đang ở trong lối qua đường dành cho người đi bộ)

± Are they in the pedestrian crosswalk? −

/ɑːr ðeɪ ɪn ðə pəˈdestriən ˈkrɔːswɔːk/

No, they are not in the pedestrian crosswalk.

● talk to sb = talk with sb: nói chuyện với ai đó ● friend (n) bạn bè - dạng số nhiều: friendz /frend/

/ðeɪ ɑːr ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

/tɔːk/

/frendz/

/wer ɑːr ðeɪ/

They are in the kitchen.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ɪn ðə pəˈdestriən ˈkrɔːswɔːk/

2. TALK ● talk (v) nói

Where are they?

Who are they talking with?

/huː ɑːr ðeɪ ˈtɔːkɪŋ wɪθ/

They are talking with their colleagues. /ðeɪ ɑːr ˈtɔːkɪŋ wɪθ ðer ˈkɑːliːɡz/

● colleague (n) đồng nghiệp - dạng số nhiều: colleagues /ˈkɑːliːɡ/

/ˈkɑːliːɡz/

They are talking with their friends.

/ðeɪ ɑːr ˈtɔːkɪŋ wɪθ ðer frendz/ (Họ đang nói chuyện với những người bạn của họ)

± Are they talking with their friends? −

/ ɑːr ðeɪ ˈtɔːkɪŋ wɪθ ðer frendz/

No, they are not talking with their friends.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈtɔːkɪŋ wɪθ ðer frendz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

161


WORDS & USAGES 3. DRIVE ● drive - drove - driven (v) lái xe

/draɪv/ /droʊv/ /ˈdrɪvn/

What are they doing? /wʌt ɑːr ðeɪ ˈduːɪŋ/

They are talking with their friends.

● city (n) thành phố

/ðeɪ ɑːr ˈtɔːkɪŋ wɪθ ðer frendz/

/ˈsɪti/

● through (prep) xuyên qua /θru/

They are driving their cars through the city.

/ðe ɪ ɑːr ˈdra ɪvɪŋ ð er kɑːr z θr u ðə ˈsɪti / (Họ đang lái xe xuyên qua thành phố)

± Are they driving their cars through the city? /ɑːr ðeɪ ˈdraɪvɪŋ ðer kɑːrz θru ðə ˈsɪti/

No, they are not driving their cars through the city.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈdraɪvɪŋ ðer kɑːrz θru ðə ˈsɪti/

4. STROLL ● stroll (v) đi bộ/đi dạo /stroʊl/

● sidewalk (n) vỉa hè /ˈsaɪdwɔːk/

● down (prep) xuống /daʊn/

I am strolling down the sidewalk.

/aɪ æm ˈstroʊlɪŋ daʊn ðə ˈsaɪdwɔːk/

They are strolling down the sidewalk.

5. RESTAURANT ● restaurant (n) nhà hàng /ˈrestrɑːnt/

● customer (n) khách hàng

/ˈkʌstəmər/ ▶ dạng số nhiều: customers /ˈkʌstəmərz/

/ðeɪ ɑːr ˈstroʊlɪŋ daʊn ðə ˈsaɪdwɔːk/ (Họ đang đi bộ xuống vỉa hè)

Where are the customers? /wer ɑːr ðə ˈkʌstəmərz/

The customers are on the sidewalk.

/ðə ˈkʌstəmərz ɑːr ɔːn ðə ˈsaɪdwɔːk/

The customers are in the restaurant.

/ðə ˈkʌstəmərz ɑːr ɪn ðə ˈrestrɑːnt/ (Những khách hàng đang ở trong nhà hàng)

± Are the customers in the restaurant? /ɑːr ðə ˈkʌstəmərz ɪn ðə ˈrestrɑːnt/

162

No, the customers are not in the restaurant.

/noʊ ðə ˈkʌstəmərz ɑːr nɑːt ɪn ðə ˈrestrɑːnt/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. FEED ● feed (v) cho ăn /fiːd/

● chicken (n) gà - dạng số nhiều: chickens /ˈtʃɪkɪn/

/ˈtʃɪkɪnz/

She is feeding the chickens.

/ʃiː ɪz ˈfiːdɪŋ ðə ˈtʃɪkɪnz/ (Cô ấy đang cho gà ăn)

± Is she feeding the chikens? /ɪz ʃiː ˈfiːdɪŋ ðə ˈtʃɪkɪnz/

− ◊

No, she is not feeding the chickens.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈfiːdɪŋ ðə ˈtʃɪkɪnz/

Who is she feeding? /huː ɪz ʃiː ˈfiːdɪŋ/

She is feeding the baby. /ʃiː ɪz ˈfiːdɪŋ ðə ˈbeɪbi/

7. IN THE KITCHEN ● chef (n) đầu bếp - dạng số nhiều: chefs /ʃef/

/ʃefs/

● kitchen (n) nhà bếp /ˈkɪtʃɪn/

The chefs are in the kitchen.

/ ðə ʃe fs ɑːr ɪn ðə ˈ kɪtʃɪn/ (Những người đầu bếp đang ở trong bếp)

8. SERVE ● serve (v) phục vụ /sɜːrv/

● waiter (n) người bồi bàn /ˈweɪtər/

● meal (n) bữa ăn /miːl/

The waiter is serving the meal.

/ðə ˈweɪtər ɪz ˈsɜːrvɪŋ ðə miːl/ (Người bồi bàn đang phục vụ bữa ăn)

± Are the chefs in the kitchen? /ɑːr ðə ʃefs ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

− ◊

No, the chefs are not in the kitchen.

± Is the waiter serving the meal?

Where are the chefs?

+

/noʊ ðə ʃefs ɑːr nɑːt ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/ / we r ɑːr ðə ʃefs/

/ɪz ðə ˈweɪtər ˈsɜːrvɪŋ ðə miːl/

Yes, the waiter is serving the meal.

/yes ðə ˈweɪtər ɪz ˈsɜːrvɪŋ ðə miːl/

The chefs are on the sidewalk.

/ðə ʃefs ɑːr ɔːn ðə ˈsaɪdwɔːk/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

163


REVISION

164

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

165


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

Is he strolling down the sidewalk? - No, he is not strolling down the sidewalk.

2. The waiter is serving food. 3.

Who is feeding the baby? - My mother is feeding the baby.

4. The cook is in the kitchen. 5. They are in the pedestrian crosswalk. Are the customers drinking water? 6. - Yes, the customers are drinking water. 7.

She is driving her car through the city.

8. They are ordering drinks.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Cô ấy đang nói chuyện với đồng nghiệp của tôi.

Những khách hàng của chúng tôi đang 2. đi trong khu vực giao nhau dành cho người đi bộ. 3.

Người đàn ông đang phục vụ cái gì? Người đàn ông đang phục vụ đồ uống.

4. Bếp trưởng đang ở trong bếp. 5. Ô tô của tôi được đỗ trong gara. 6.

Ai đang lái xe xuyên qua thành phố? Họ đang lái xe xuyên qua thành phố.

7.

Người hành khách đang ở trong nhà hàng.

8. Bà của tôi đang cho chó ăn.

166

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. There are ________

2. The ____________

3. He _____________

_________________

_________ each other. ____________ (up/hill)

4. They ___________

5. They ___________

_____ along ________

_________ restaurant. ___________ her son.

6. The mother ______

� words: ▪ beach (n) bãi biển

▪ restaurant (n) nhà hàng ▪ son (n) con trai

▪ daughter (n) con gái

▪ breakfast (n) bữa sáng

7. My grandfather ___

8. Breakfast _______

___________ kitchen.

from _____ to _____

▪ be served: được phục vụ

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

167


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Có phải anh ấy đang đi bộ xuống vỉa hè không? - Không, anh ấy không đi tản 1. bộ xuống vỉa hè.

She is talking to/with my colleagues.

2.

Người bồi bàn đang phục vụ đồ ăn.

2.

Our customers are in the pedestrian crosswalk.

3.

Ai đang cho em bé ăn? - Mẹ tôi đang cho em bé ăn.

3.

What is the man serving? - The man is serving drinks.

4.

Người đầu bếp đang ở trong bếp.

4.

The chef is in the kitchen.

5.

Họ đang ở trong khu vực giao nhau dành cho người đi bộ.

5.

My car is parked in the garage.

6.

Có phải những khách hàng đang uống nước không? - Phải, những khách hàng đang uống nước.

6.

Who is driving the car through the city? - They are driving the car through the city.

7.

Cô ấy đang lái xe của cô ấy xuyên qua thành phố.

7.

The passenger is in the restaurant.

8.

Họ đang gọi đồ uống.

8.

My grandmother is feeding the dog.

Exercise 3: 1. There are many pedestrians in a street. 2. The customers are talking to each other. 3. He is driving up the hill. 4. They are strolling along the beach. 5. They are eating in a restaurant. 6. The mother is feeding her son. 7. My grandmother is cooking in a kitchen. 8. Breakfast is served from 7 a.m to 10 a.m

168

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

18

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 35 và video Bài 36 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. CLEAN ● clean - cleaned - cleaned (v) làm sạch /kliːn/ /kliːnd/

● window (n) cửa sổ

/kliːnd/

/ˈwɪndoʊ/

● rag (n) giẻ lau - dạng số nhiều: rags /ræɡ/

/ræɡz/

She is cleaning the window with rags. /ʃiː ɪz ˈkliːnɪŋ ðə ˈwɪndoʊ wɪθ ræɡz/

(Cô ấy đang lau cửa sổ bằng những cái giẻ)

± Is she cleaning the window with rags? /ɪz ʃiː ˈkliːnɪŋ ðə ˈwɪndoʊ wɪθ ræɡz/

No, she is not cleaning the window with rags.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈkliːnɪŋ ðə ˈwɪndoʊ wɪθ ræɡz/

2. WALK ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

What is she doing? /wʌt ɪz ʃiː ˈduːɪŋ/

She is cleaning the table. /ʃiː ɪz ˈkliːnɪŋ ðə ˈteɪbl/

● door (n) cửa /dɔːr/

● through (prep) xuyên/xuyên qua /θru/

He is walking through the door.

/hi ɪz ˈwɔːkɪŋ θru ðə dɔːr/ (Anh ấy đang đi qua cánh cửa)

What is he walking through? / wʌt ɪ z h i ˈ wɔ ː k ɪ ŋ θru /

He is walking through the room. /hi ɪz ˈwɔːkɪŋ θru ðə ruːm/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

169


WORDS & USAGES 3. HOLD ● hold (v) cầm/nắm

± Is she holding serveral bags?

/hoʊld/

● bag (n) túi - dạng số nhiều: bags /bæɡ/

● serveral: vài/một vài

/ɪz ʃiː ˈhoʊldɪŋ ˈsevrəl bæɡz/

/bæɡz/

/ˈsevrəl/

No, she is not holding serveral bags.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈhoʊldɪŋ ˈsevrəl bæɡz/

What is she holding?

/wʌt ɪz ʃiː ˈhoʊldɪŋ/

She is holding serveral books.

She is holding serveral bags.

/ʃiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ˈsevrəl bʊks/

/ʃiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ˈsevrəl bæɡz/ (Cô ấy đang cầm một vài cái túi)

4. SHOP ● shop (v,n) mua sắm, cửa hàng /ʃɑːp/

● store (n) cửa hàng /stɔːr/

● inside (prep) bên trong /ˌɪnˈsaɪd/

She is shopping inside the store.

/ʃi ɪz ˈʃɑːpɪŋ ˌɪnˈsaɪd ðə stɔːr/ (Cô ấy đang mua sắm ở trong cửa hàng)

± Is she shopping inside the store? /ɪz ʃi ˈʃɑːpɪŋ ˌɪnˈsaɪd ðə stɔːr/

/ʃiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ˈsevrəl bæɡz/

/noʊ ʃi ɪz nɑːt ˈʃɑːpɪŋ ˌɪnˈsaɪd ðə stɔːr/

/læf/

● smile (v) cười tủm tỉm/cười mỉm /smaɪl/

● girl (n) cô bé

/wʌt ɪz ʃiː ˈduːɪŋ/

She is holding serveral bags.

No, she is not shopping inside the store.

5. LAUGH ● laugh (v) cười lớn

What is she doing?

Why is the girl laughing? /waɪ ɪz ðə ɡɜːrl ˈlæfɪŋ/

Because the girl is happy.

/bɪˈkɔːz ðə ɡɜːrl ɪz ˈhæpi/

/ɡɜːrl/

The girl is laughing. (Cô bé đang cười lớn) /ðə ɡɜːrl ɪz ˈlæfɪŋ/

The girl is smiling. (Cô bé đang mỉn cười)

/ðə ɡɜːrl ɪz ˈsmaɪlɪŋ/

± Is the girl laughing? /ɪz ðə ɡɜːrl ˈlæfɪŋ/

+

170

Yes, the girl is laughing

/yes ðə ɡɜːrl ɪz ˈlæfɪŋ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. STOP ● stop (v) dừng lại

● cough (v) ho

/stɑːp/

/kɔːf/

● can (v) có thể/có khả năng /kən/

▶ dạng phủ định: can not = can’t: không thể /kæn nɑːt/ /kænt/

She can’t stop coughing. (Cô ấy không thể ngừng ho)

/ʃiː kænt stɑːp ˈkɔːfɪŋ/

He can’t stop coughing. (Ông ấy không thể ngừng ho)

/hi kænt stɑːp ˈkɔːfɪŋ/

7. FILE ● file (v,n) phân loại,hồ sơ/tài liệu /faɪl/

● papers (v) giấy tờ /ˈpeɪpərz/

8. BREAK ● break - broke - broken (v) làm vỡ /breɪk/ /broʊk/ /ˈbroʊkən/

● cup (n) cốc - dạng số nhiều: cups /kʌp/

She is filing her papers.

/ʃiː ɪz ˈfaɪlɪŋ hər ˈpeɪpərz/ (Cô ấy đang phân loại giấy tờ của cô ấy)

/maɪ kʌp ɪz ˈbroʊkən/

Their cups are broken.

They are filing their papers.

/ðeɪ ɑːr ˈfaɪlɪŋ ðer ˈpeɪpərz/ (Họ đang phân loại giấy tờ của họ)

± Are they filing their papers? − ◊

/ɑːr ðeɪ ˈfaɪlɪŋ ðer ˈpeɪpərz/

No, they are not filing their papers.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈfaɪlɪŋ ðer ˈpeɪpərz/

What are they doing? /wʌt ɑːr ðeɪ ˈduːɪŋ/

They are laughing. /ðeɪ ɑːr ˈlæfɪŋ/

/kʌps/

My cup is broken. (Cái cốc của tôi bị vỡ)

/ðer kʌps ɑːr ˈbroʊkən/ (Những cái cốc của họ bị vỡ)

± Are their cups broken? − ◊

/ɑːr ðer kʌps ˈbroʊkən/

No, their cups are not broken.

/noʊ ðer kʌps ɑːr nɑːt ˈbroʊkən/

Whose cups are broken?

/huːz kʌps ɑːr ˈbroʊkən/

My cups are broken.

/maɪ kʌps ɑːr ˈbroʊkən/

Why are they laughing? /waɪ ɑːr ðeɪ ˈlæfɪŋ/

Because they are happy.

/bɪˈkɔːz ðeɪ ɑːr ˈhæpi/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

171


REVISION

172

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

173


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

Who can’t stop coughing? My grandfather can’t stop coughing.

Are the workers filing the documents? 2. No, the workers are not filing the documents. 3. The door is broken. 4. She is holding on the railing. 5. The man is walking through the door. 6. The janitor is cleaning off the table. 7.

Are they arranging the chairs? Yes, they are arranging the chairs.

8. The baby is smiling.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Có phải vợ của bạn đang mua sắm trong cửa hàng không? - Phải, vợ của tôi đang mua sắm trong cửa hàng.

2. Cậu bé đang khóc. Người phụ nữa đang lau bàn bằng cái 3. gì? - Người phụ nữ đang lau bàn bằng giẻ lau. 4. Chiếc cốc thuỷ tinh của cô ấy bị vỡ. 5. Chị gái của anh ấy đang rửa lê. 6. Tôi không thể ngừng cười. 7. Bác sĩ đang cầm một vài bộ quần áo. 8. Họ đang đi bộ xuyên qua thành phố.

174

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. My mother _______

2. They ___________

3. She ____________

_____________ a mop. ____________ (along)

_________ in her arms.

4. They ___________

5. They ___________

6. He _____________

_______ supermarket.

___________ his joke.

_____________ (stop)

� words: ▪ floor (n) sàn nhà

▪ mop (n) chổi lau sàn

▪ laugh at/about sth: cười về cái gì đó

▪ joke (n) trò đùa/chuyện

7. He _____________

8. The ____________

____________ letters.

_________________

đùa

▪ stop doing sth: ngừng làm việc gì đó

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

175


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Ai không thể ngừng ho? - Ông tôi không thể ngừng ho.

1.

Is your wife shopping in/inside the store/shop? - My wife is shopping in/inside the store/shop.

2.

Có phải những người công nhân đang phân loại tài liệu không? - Không, những người công nhân không đang phân loại tài liệu.

2.

The boy is crying.

3.

Cái cửa bị vỡ.

3.

How is the woman cleaning the table? - The woman is cleaning the table with rags.

4.

Cô ấy đang nắm vào lan can.

4.

Her glass is broken.

5.

Người đàn ông đang đi xuyên qua cửa.

5.

His older sister is cleaning pears.

6.

Người bảo vệ đang lau sạch cái bàn.

6.

I can’t stop laughing.

7.

Có phải họ đang sắp xếp ghế không? Phải, họ đang sắp xếp ghế.

7.

The doctor is holding several suits.

8.

Đứa bé đang nhoẻn miệng cười.

8.

They are walking through the city.

Exercises 3: 1. My mother is cleaning the floor with a mop. 2. They are walking along a street. 3. She is holding her baby in her arms. 4. They are shopping in a supermarket. 5. They are laughing at his joke 6. He can’t stop smoking. 7. He is filing letters. 8. The plate is broken.

176

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

19

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 37 và video Bài 38 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. BUY ● buy - bought - bought (v) mua sắm /baɪ/ /bɔːt/

/bɔːt/

● round-trip ticket: vé khứ hồi /raʊnd trɪp ˈtɪkɪt/

He is buying a round-trip ticket.

/hiː ɪz ˈbaɪɪŋ ə raʊnd trɪp ˈtɪkɪt/ (Anh ấy đang mua một cái vé khứ hồi)

± Is he buying a round-trip ticket? /ɪz hiː ˈbaɪɪŋ ə raʊnd trɪp ˈtɪkɪt/

/skuːl/

I am om my way to school.

/wɑːt ɪz hiː ˈbaɪɪŋ/

He is buying a book.

No, he is not buying a round-trip ticket.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈbaɪɪŋ ə raʊnd trɪp ˈtɪkɪt/

2. ON MY WAY ● on one's way: đang trên đường làm gì đó ● school (n) trường học

What is he buying?

/hiː ɪz ˈbaɪɪŋ ə bʊk/

Where is he going?

/wer ɪz hiː ˈɡoʊɪŋ/

He is on his way to hospital.

/hiː ɪz ɔːn hɪz weɪ tuː ˈhɑːspɪtl/

/aɪ æm ɔːn maɪ weɪ tuː skuːl/ (Tôi đang trên đường tới trường)

He is on his way to school. /hiː ɪz ɔːn hɪz weɪ tuː skuːl/

± Is he on his way to school? −

/ɪz hiː ɔːn hɪz weɪ tuː skuːl/

No, he is not on his way to school.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ɔːn hɪz weɪ tuː skuːl/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

177


WORDS & USAGES 3. PACK ● pack - packed - packed (v) đóng gói /pæk/ /pækt/

/pækt/

● be going to do sth: chuẩn bị làm gì đó

He is on his way to school.

/hiː ɪz ɔːn hɪz weɪ tuː skuːl/

● bag (n) túi - dạng số nhiều: bags /bæɡ/

What is he doing?

/wɑːt ɪz hiː ˈduːɪŋ/

/bæɡz/

You are going to pack your bags.

/juː ɑːr ˈɡoʊɪŋ tuː pæk jɔːr bæɡz/ (Bạn đang đóng gói hành lý của bạn)

He is going to pack his bags.

/hiː ɪz ˈɡoʊɪŋ tuː pæk hɪz bæɡz/

± Is he going to pack his bags?

/ɪz hiː ˈɡoʊɪŋ tuː pæk hɪz bæɡz/

No, he is not going to pack his bags.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈɡoʊɪŋ tuː pæk hɪz bæɡz/

4. WALK ● walk - walked - walked (v) đi bộ

He is walking through the airport.

/wɔːk/ /wɔːkt/ /wɔːkt/

/hiː ɪz ˈwɔːkɪŋ θruː ðiː ˈerpɔːrt/ (Anh ấy đang đi bộ xuyên qua sân bay)

● through (prep) xuyên qua /θruː/

● airport (n) sân bay /ˈerpɔːrt/

She is walking through the airport.

/ʃiː ɪz ˈwɔːkɪŋ θruː ðiː ˈerpɔːrt/

± Is she walking through the airport? /ɪz ʃiː ˈwɔːkɪŋ θruː ðiː ˈerpɔːrt/

− ◊

No, she is not walking through the airport.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈwɔːkɪŋ θruː ðiː ˈerpɔːrt/

What is she walking through? /wʌt ɪz ʃiː ˈwɔːkɪŋ θruː/

She is walking through the library. /ʃiː ɪz ˈwɔːkɪŋ θruː ðə ˈlaɪbreri/

5. HOLD ● hold - held - held (v) cầm /hoʊld/ /held/ /held/

● hat (n) mũ - dạng số nhiều: hats /hæt/

/hæts/

They are holding their hats in their hands. /ðer ɑːr ˈhoʊldɪŋ ðer hæts ɪn ðer hændz/ (Họ đang cầm những cái mũ ở trên tay của họ)

178

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 6. POINT ● point (v) chỉ

7. ON THE DESK ● phone (n) điện thoại

/pɔɪnt/

/foʊn/

● point at sth: chỉ vào cái gì đó ● table (n) cái bàn

▶ dạng số nhiều: phones /foʊnz/

● desk (n) bàn làm việc

/ˈteɪbl/

/desk/

You are pointing at a table.

/juː ɑːr ˈpɔɪntɪŋ æt ə ˈteɪbl/ (Bạn đang chỉ vào một cái bàn)

The phone is on the desk. /ðə foʊn ɪz ɔːn ðə desk/ (Cái điện thoại đang ở trên bàn)

He is pointing at a table.

/hiː ɪz ˈpɔɪntɪŋ æt ə ˈteɪbl/

± Is the phone on the desk?

± Is he pointing at a table?

/ɪz hiː ˈpɔɪntɪŋ æt ə ˈteɪbl/

− ◊

No, he is not pointing at a table.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈpɔɪntɪŋ æt ə ˈteɪbl/

What is he pointing? /wɑːt ɪz hiː ˈpɔɪntɪŋ/

/ɪz ðə foʊn ɔːn ðə desk/

No, the phone is not on the desk.

/noʊ ðə foʊn ɪz nɑːt ɔːn ðə desk/

What is on the desk?

/wɑːt ɪz ɔːn ðə desk/

The cup is on the desk.

He is pointing at a book.

/ðə kʌp ɪz ɔːn ðə desk/

/hiː ɪz ˈpɔɪntɪŋ æt ə bʊk/

8. PAINT ● paint - painted - painted (v) sơn /peɪnt/ /ˈpeɪntɪd/ /ˈpeɪntɪd/

● building (n) tòa nhà - dạng số nhiều: buildings /ˈbɪldɪŋ/

/ˈbɪldɪŋz/

● one of the buildings: một trong những tòa nhà /wʌn əv ðə ˈbɪldɪŋz/

He is painting one of the buildings.

/hiː ɪz ˈpeɪntɪŋ wʌn əv ðə ˈbɪldɪŋz/ (Anh ấy đang sơn một trong những tòa nhà)

± Is he painting one of the buildings? /ɪz hiː ˈpeɪntɪŋ wʌn əv ðə ˈbɪldɪŋz/

+ Yes, he is painting one of the buildings. /yes hiː ɪz ˈpeɪntɪŋ wʌn əv ðə ˈbɪldɪŋz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

179


REVISION

180

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

181


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

My friends and I are on our way to school.

2. Your phone is on the table. 3. Their hats are in their hands. What are the passengers buying? 4. The passengers are buying round-trip tickets. 5.

The scientist is going to buy some fruit.

6.

Who is pointing at a house? A woman is pointing at a house.

Are the workers painting one of the 7. buildings? - Yes, the workers are painting one of the buildings. 8.

The customers are looking at the paintings on the wall.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Ai đang đi xuyên qua sân bay? Những người phi công đang đi xuyên qua sân bay.

Có phải họ đang trên đường đến bệnh 2. viện có phải không? - Không, họ đang không trên đường đến bệnh viện. 3.

Mẹ tôi đang lau một trong những chiếc cốc.

4.

Quyển sách đặt ở trên bàn trong phòng bếp.

5.

Chồng của cô ấy chuẩn bị đóng gói hành lý của anh ấy.

6. Một khách hàng đang mua báo. 7. Anh ấy đang cầm những chiếc túi. 8.

182

Người bảo vệ đang sửa cái gì? - Người bảo vệ đang sửa hệ thống sưởi ấm.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. What is it?_______

2. He is on __________ 3. He _____________

_________________

__________________ ________ into ______

4. They ___________

5. He _____________

6. He _____________

_________________

______________ gift.

_________________

� words: ▪ few (n) ít/vài

▪ a few: một ít/một vài

7. The ____________

8. He _____________

_______ on ________

_________________

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

183


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Các bạn của tôi và tôi đang trên đường tới trường.

1.

Who are walking through the airport? - The pilots are walking through the airport.

2.

Điện thoại của bạn ở trên bàn.

2.

Are they on their way to hospital? - No, they are not on their way to hospital.

3.

Họ đang cầm mũ ở trên tay.

3.

My mother is cleaning one of the glasses.

4.

Những hành khách đang mua cái gì? Những hành khách đang mua vé khứ hồi.

4.

The book is on the table in the kitchen.

5.

Nhà khoa học sẽ đi mua một ít hoa quả.

5.

Her husband is going to pack his bags.

6.

Ai đang chỉ vào một ngôi nhà? - Một 6. người phụ nữ đang chỉ vào một ngôi nhà.

A customer is buying a newspapers.

7.

Có phải những người công nhân đang sơn một trong những toà nhà không? – Phải, 7. những người công nhân đang sơn một trong những toà nhà.

He is holding the bags.

8.

Những khách hàng đang nhìn vào những 8. bức tranh ở trên tường.

What is the janitor fixing? The janitor is fixing the heating system.

Exercises 3: 1. What is it? - It is a round-trip ticket/ It is a one-way ticket. 2. He is on his way to the airport. 3. He is packing a few things into the bag. 4. They are walking on the crosswalk. 5. He is holding a gift. 6. He is pointing at his grandmother. 7. The computer is on the desk. 8. He is painting the door.

184

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

20

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 39 và video Bài 40 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. WALK ● walk - walked - walked (v) đi bộ /wɔːk/ /wɔːkt/ /wɔːkt/

● home (n) nhà /hoʊm/

He is walking home.

/hi ɪz ˈwɔːkiŋ hoʊm/ (Anh ấy đang đi bộ về nhà)

± Is he walking home?

/ɪz hiː ˈwɔːkiŋ hoʊm/

/hiː ɪz ˈwɔːkiŋ tuː skuːl/

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈwɔːkiŋ hoʊm/

2. DIAL ● dial - dialed - dialed (v) quay số

She is dialing a number.

/ʃiː ɪz ˈdaɪəliŋ ə ˈnʌmbər/ (Cô ấy đang quay một số điện thoại)

/'daɪəl/ /'daɪəld/ /'daɪəld/

/ˈnʌmbər/

/wer ɪz hiː ˈwɔːkiŋ/

He is walking to school.

No, he is not walking home.

● number (n) số

Where is he walking?

± Is she dialing a number? − ◊

/ɪz ʃiː ˈdaɪəliŋ ə ˈnʌmbər/

No, she is not dialing a number.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈdaɪəliŋ ə ˈnʌmbər/

What is she doing? /wʌt ɪz ʃiː ˈduːɪŋ/

She is walking home.

/ʃiː ɪz ˈwɔːkiŋ hoʊm/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

185


WORDS & USAGES 3. TALK ON THE PHONE ● talk (v) nói chuyện /tɔːk/

● phone (n) điện thoại - dạng số nhiều: phones /foʊn/

He is talking on the phone.

/foʊnz/

/hiː ɪz ˈtɔːkiŋ ɔːn ðə foʊn/ (Anh ấy đang nói chuyện trên điện thoại)

They are talking on the phone. /ðeɪ ɑːr ˈtɔːkiŋ ɔːn ðə foʊn/

± Are they talking on the phone? /ɑːr ðeɪ ˈtɔːkiŋ ɔːn ðə foʊn/

/wɑːt ɑːr ðeɪ ˈduːɪŋ/

They are walking home.

No, they are not talking on the phone.

/ðeɪ ɑːr ˈwɔːkiŋ hoʊm/

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈtɔːkiŋ ɔːn ðə foʊn/

4. COOK ● cook (v) nấu ăn

What are they doing?

± Is he cooking a meal? /ɪz hiː ˈkʊkiŋ ə miːl/

/kʊk/

● meal (n) bữa ăn

/miːl/

He is cooking a meal.

/hiː ɪz ˈkʊkiŋ ə miːl/ (Anh ấy đang nấu một bữa ăn)

No, he is not cooking a meal.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈkʊkiŋ ə miːl/

What is he doing?

/wʌt ɪz hiː ˈduːɪŋ/

He is talking on the phone.

/hiː ɪz ˈtɔːkiŋ ɔːn ðə foʊn/

5. HAVE A MEETING ● meet (v) gặp mặt /miːt/

● meeting = conference (n) buổi hội họp /ˈmiːtɪŋ/ /ˈkɑːnfərəns/

● have a meeting = have a conference (n) họp /hæv ə ˈmiːtɪŋ/

/hæv ə ˈkɑːnfərəns/

They are having a meeting. /ðeɪ ɑːr ˈhævɪŋ ə ˈmiːtɪŋ/ (Họ đang có 1 cuộc họp)

They are having a conference. /ðeɪ ɑːr ˈhævɪŋ ə ˈkɑːnfərəns/

± Are they having a conference?

/ɑːr ðeɪ ˈhævɪŋ ə ˈkɑːnfərəns/

186

No, they are not having a conference.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈhævɪŋ ə ˈkɑːnfərəns/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

What are they doing? /wɑːt ɑːr ðeɪ ˈduːɪŋ/

They are walking home. /ðeɪ ɑːr ˈwɔːkiŋ hoʊm/


WORDS & USAGES 6. WEAR ● wear (v) mặc /wer/

● glasses (n) kính /'ɡlæsɪz/

They are all wearing glasses. /ðeɪ ɑːr ɔːl ˈwerɪŋ ˈɡlæsɪz/ (Họ đều đang đeo kính)

± Are they all wearing hats?

/ɑːr ðeɪ ɔːl ˈwerɪŋ hæts/

No, they are not all wearing hats.

What are they all wearing? /wɑːt ɑːr ðeɪ ɔːl ˈwerɪŋ/

They are all wearing glasses.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ɔːl ˈwerɪŋ hæts/

/ðeɪ ɑːr ɔːl ˈwerɪŋ ˈɡlæsɪz/

7. EAT ● eat - ate - eaten (v) ăn /iːt/ /eɪt/ /ˈiːtn/

● dinner (n) bữa tối /ˈdɪnər/

● kitchen (n) nhà bếp /ˈkɪtʃɪn/

He is eating dinner. /hiː ɪz ˈiːtɪŋ ˈdɪnər/

They are eating dinner. /ðeɪ ɑːr ˈiːtɪŋ ˈdɪnər/

Where are they eating dinner?

± Are they eating dinner?

They are eating dinner in the kitchen.

+ Yes, they are eating dinner.

/wer ɑːr ðeɪ ˈiːtɪŋ ˈdɪnər/

/ðeɪ ɑːr ˈiːtɪŋ ˈdɪnər ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

8. READ ● read - read - read (v) đọc

/ɑːr ðeɪ ˈiːtɪŋ ˈdɪnər/

/jes ðeɪ ɑːr ˈiːtɪŋ ˈdɪnər/

/riːd/ /red/ /red/

● paper (n) giấy tờ - dạng số nhiều: papers /ˈpeɪpər/

/ˈpeɪpərz/

What are they reading? /wɑːt ɑːr ðeɪ ˈriːdɪŋ/

They are reading books. /ðeɪ ɑːr ˈriːdɪŋ bʊks/

She is reading the papers. (Cô ấy đang đọc giấy tờ) /ʃiː ɪz ˈriːdɪŋ ðə ˈpeɪpərz/

They are reading the papers. /ðeɪ ɑːr ˈriːdɪŋ ðə ˈpeɪpərz/ (Họ đang đọc giấy tờ)

± Are they reading the papers? −

/ɑːr ðeɪ ˈriːdɪŋ ðə ˈpeɪpərz/

No, they are not reading the papers.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈriːdɪŋ ðə ˈpeɪpəz/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

187


REVISION

188

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

189


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

His girlfriend is talking on the phone.

2. We are having a conference. 3. My mother is cooking dinner. 4.

What is your boss reading? My boss is reading documents.

5.

Are they signing the papers? Yes, they are signing the papers.

6. My teacher is wearing glasses.

Is the professor dialing a number?

7. No, the professor is not dialing a

number.

8.

The mechanic is climbing the mountain.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Họ đang nói chuyện điện thoại.

2. Chúng tôi đang ăn trưa. 3.

Tôi đang viết một bức thư gửi tới người bạn thân của tôi.

4. Cô ấy đang mặc đồ bơi. 5. Nhà khoa học đang đi bộ về nhà. 6.

Giáo viên của tôi đang dùng một chiếc kính hiển vi.

7. Anh ấy đang đọc một cuốn sách. 8.

190

Đồng nghiệp của cô ấy đang mua gì? Đồng nghiệp của cô ấy đang mua táo.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The baby _________ 2. He _____________

3. They ____________

____________ to walk. ___________ number.

___________ on skype.

4. My mother _______

5. They ____________ 6. The girl and boy ___

____________for me.

_________ discussion.

______________ bags.

� words: ▪ discussion (n) thảo luận

7. She _____________ 8. My family ________ __________________ __________________

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

191


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1)

Bạn gái của anh ấy đang nói chuyện điện thoại.

1.

They are talking on the phone.

2)

Chúng tôi đang họp.

2.

We are eating lunch/We are having lunch.

3)

Mẹ của tôi đang nấu bữa tối.

3.

I am writing a letter to my close friend.

4)

Sếp của bạn đang đọc gì? Sếp của tôi đang đọc tài liệu.

4.

She is wearing a bathing suit.

5)

Có phải họ đang ký giấy tờ không? Phải, họ đang ký giấy tờ.

5.

The scientist is walking home.

6)

Giáo viên của tôi đang đeo kính.

6.

My teacher is using a microscope.

7)

Có phải vị giáo sư đang quay số không? Không, vị giáo sư đang không quay số

7.

He is reading a book.

8)

Người thợ máy đang leo núi.

8.

What is her colleague buying? Her colleague is buying apples.

Exercises 3: 1. The baby is learning to walk 2. He is calling his father’s number. 3. They are talking on Skype. 4. My mother is cooking lunch for me. 5. They are having a meeting. 6. The girl and boy are all wearing bags. 7. She is reading about the accident in a newspaper. 8. My family is having dinner.

192

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

21

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 41 và video Bài 42 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. LOAD ● load (v) chất, chuyển /loʊd/

● onto (prep) hướng tới và lên trên /ˈɔːntu/

● box (n) cái hộp - dạng số nhiều: boxes /bɑːks/

/ˈbɑːksɪz/

He is loading boxes onto the plane.

/hiː ɪz ˈloʊdɪŋ ˈbɑːksɪz ˈɔːntu ðə pleɪn/ (Anh ấy đang chất những cái hộp lên trên máy bay)

± Is he loading boxes onto the plane? /ɪz hiː ˈloʊdɪŋ ˈbɑːksɪz ˈɔːntu ðə pleɪn/

− No, he is not loading boxes onto the plane. /noʊ hiː ɪz nɑːt ˈloʊdɪŋ ˈbɑːksɪz ˈɔːntu ðə pleɪn/

2. BOARD ● ready (adj) sẵn sàng

◊ What

is he loading onto the plane?

/wɑːt ɪz hiː ˈloʊdɪŋ ˈɔːntu ðə pleɪn/

He is loading books onto the plane.

/hiː ɪz ˈloʊdɪŋ bʊks ˈɔːntu ðə pleɪn/

He is getting ready to board the train.

/hiː ɪz ˈɡetɪŋ ˈredi tu bɔːrd ðə treɪn/

/ˈredi/

● board (v) lên tàu, lên xe /bɔːrd/

● train (n) con tàu /treɪn/

They are getting ready to board the train.

/ðeɪ ɑːr ˈɡetɪŋ ˈredi tu bɔːrd ðə treɪn/ (Họ đang chuẩn bị sẵn sàng để lên tàu)

◊ What

is he doing?

/wɑːt ɪz hiː ˈduːɪŋ/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

193


WORDS & USAGES 3. WALK ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

● hill (n) ngọn đồi /hɪl/

● cane (n) cái gậy

4. GET ● get out of sth: ra khỏi cái gì đó ● rain (n) cơn mưa - rain (v) mưa /reɪn/

He is getting out of the rain.

/hiː ɪz ˈɡetɪŋ aʊt əv ðə reɪn/ (Anh ấy đang đi trú mưa)

/keɪn/

He is walking up the hill with a cane.

/hiː ɪz ˈwɔːkɪŋ ʌp ðə hɪl wɪθ ə keɪn/ (Anh ấy đang chống gậy đi bộ lên đồi)

/reɪn/

± Is he getting out of the rain? /ɪz hiː ˈɡetɪŋ aʊt əv ðə reɪn/

− No, he is not getting out of the rain. /noʊ hiː ɪz nɑːt ˈɡetɪŋ aʊt əv ðə reɪn/

What is he doing?

/wɑːt ɪz hiː ˈduːɪŋ/

He is loading boxes onto the plane.

/hiː ɪz ˈloʊdɪŋ ˈbɑːksɪz ˈɔːntu ðə pleɪn/

5. CLOSE ● close (v) đóng /kloʊz/

● be closed: được đóng, bị đóng /biː kloʊzd/

◊ What is closed? /wɑːt ɪz kloʊzd/

The book is closed.

/ðə bʊk ɪz kloʊzd/

● computer (n) cái máy tính /kəmˈpjuːtər/

The computer is closed.

/ðə kəmˈpjuːtər ɪz kloʊzd/ (Cái máy tính được gập vào)

± Is the computer closed? /ɪz ðə kəmˈpjuːtər kloʊzd/

− No, the computer is not closed.

/noʊ ðə kəmˈpjuːtər ɪz nɑːt kloʊzd/

194

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

◊ What are closed? /wɑːt ɑːr kloʊzd/

The curtains are closed.

/ðə ˈkɜːrtnz ɑːr kloʊzd/


WORDS & USAGES 6. OCCUPY ● occupy (v) chiếm dụng, chiếm đóng

The chairs are occupied.

/ˈɑːkjupaɪ/

● chair (n) cái ghế - dạng số nhiều: chairs /tʃer/

/tʃerz/

● be occupied: bị chiếm

/ðə tʃerz ɑːr ˈɑːkjupaɪd/ (Những cái ghế có người ngồi rồi)

/biː ˈɑːkjupaɪd/

The chair is occupied.

/ðə tʃer ɪz ˈɑːkjupaɪd/ (Cái ghế có người ngồi rồi)

7. UNDER ● desk (n) bàn làm việc

8. BEHIND ● chair (n) cái ghế

/desk/

/tʃer/

● under (prep) phía bên dưới /ˈʌndər/

● book (n) quyển sách - dạng số nhiều: books /bʊk/

/bʊks/

The books are under the desk.

/ðə bʊks ɑːr ˈʌndər ðə desk/ (Những cuốn sách ở bên dưới cái bàn)

● behind (prep) đằng sau /bɪˈhaɪnd/

● lamp (n) cái đèn chụp, đèn bàn /læmp/

The lamp is behind the chair.

/ðə læmp ɪz bɪˈhaɪnd ðə tʃer/ (Cái đèn ở đằng sau cái ghế)

± Are the books under the desk?

± Is the lamp behind the chair?

− No, the books are not under the desk.

− No, the lamp is not behind the chair.

◊ Where are the books? /wer ɑːr ðə bʊks/

◊ Where is the lamp? /wer ɪz ðə læmp/

/ɑːr ðə bʊks ˈʌndər ðə desk/

/noʊ ðə bʊks ɑːr nɑːt ˈʌndər ðə desk/

The books are on the desk. /ðə bʊks ɑːr ɔːn ðə desk/

/ɪz ðə læmp bɪˈhaɪnd ðə tʃer/

/noʊ ðə læmp ɪz nɑːt bɪˈhaɪnd ðə tʃer/

The lamp is on the desk.

/ðə læmp ɪz ɔːn ðə desk/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

195


REVISION

196

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

197


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

The chairs are occupied.

2.

Are the balls in the box? - Yes, the balls are in the box. Is the student getting out of

3. the bus? - No, the student is not

getting out of the bus.

4.

The janitor is loading the boxes onto the train.

5.

My grandfather is walking down the hill with a cane.

6. The computer is in my room. 7.

Who is cooking a meal? – My father is cooking a meal.

8. The shelves are empty.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Chiếc đèn ở đằng trước ti vi.

2. Máy tính của tôi được gập vào. 3.

Những hành khách đang chuẩn bị sẵn sàng để lên máy bay.

4.

Người đàn ông đang trên đường đến văn phòng của anh ấy. Người công nhân đang làm gì?

5. - Người công nhân đang đi xuống

hành lang.

6. Những chiếc bút ở dưới bàn. 7. Bây giờ thư viện đang mở cửa. 8. Tôi đang ngồi trên máy bay.

198

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The workers_______ 2. The _____________ 3. He _____________ __________________ ready _______ the bus. __________ mountain.

4. The ____________

5. The gate _________ 6. My bed __________

_____________(out of)

__________________ __________________

� words: ▪ clown (n) chú hề ▪ jump (v): nhảy

▪ gate (n) cái cổng

▪ mountain (n) ngọn núi ▪ truck (n) xe tải

7. ________________ 8. The boy __________ ___________the table __________________

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

199


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Những chiếc ghế đã có người ngồi.

1.

The lamp is in front of the television.

2.

Có phải những quả bóng ở trong hộp không? - Phải, những quả bóng ở trong hộp.

2.

My computer is closed.

3.

Có phải học sinh đang xuống xe buýt không? - Không, người học sinh 3. đang không xuống xe buýt.

The passengers are getting ready to board the plane.

4.

Người bảo vệ đang chất hộp lên trên tàu hoả.

The man is on his way to his office.

5.

Ông của tôi đang đi bộ xuống đồi với 5. một chiếc gậy.

What is the worker doing? - The worker is walking down the hall.

6.

Máy tính ở trong phòng tôi.

6.

The pens are under the desk.

7.

Ai đang nấu ăn? – Bố tôi đang nấu ăn.

7.

The library is open now.

8.

Những cái giá trống trơn.

8.

I am sitting on the plane.

4.

Exercises 3: 1. The workers are loading boxes onto the truck. 2. The students are getting ready to board the bus. 3. He is walking up the mountain. 4. The clown is jumping out of the box. 5. The gate is closed. 6. My bed is occupied. 7. The girl is under a table. 8. The boy is standing behind the chairs.

200

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Luyện phản xạ giao tiếp

Lesson

22

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 43 và video Bài 44 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. MEASURE ● measure (v) đo lường, đo đạc /ˈmeʒər/

● cloth (n) mảnh vải, miếng vải, quần áo (dạng số ít) /klɔːθ/

● tailor (n) người thợ may /ˈteɪlər/

The tailor is measuring the cloth. /ðə ˈteɪlər ɪz ˈmeʒərɪŋ ðə klɔːθ/ (Người thợ may đang đo miếng vải)

± Is the tailor measuring the cloth?

/ɪz ðə ˈteɪlər ˈmeʒərɪŋ ðə klɔːθ/

− No, the tailor is not measuring the cloth. /noʊ ðə ˈteɪlər ɪz nɑːt ˈmeʒərɪŋ ðə klɔːθ/

2. BUILD ● build (v) xây /bɪld/

◊ What is the tailor measuring? /wɑːt ɪz ðə ˈteɪlər ˈmeʒərɪŋ/

The tailor is measuring the table.

/ðə ˈteɪlər ɪz ˈmeʒərɪŋ ðə ˈteɪbl/

● house (n) ngôi nhà /haʊs/

● carpenter (n) người thợ mộc /ˈkɑːrpəntər/

The carpenter is building a house. /ðə ˈkɑːrpəntər ɪz ˈbɪldɪŋ ə haʊs/ (Người thợ mộc đang xây một ngôi nhà)

± Is the carpenter building a house? /ɪz ðə ˈkɑːrpəntər ˈbɪldɪŋ ə haʊs/

− No, the carpenter is not building a house.

/noʊ ðə ˈkɑːrpəntər ɪz nɑːt ˈbɪldɪŋ ə haʊs/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

201


WORDS & USAGES 3. WEAR ● wear (v) mặc, đeo /wer/

● cyclist (n) người đi xe đạp /ˈsaɪklɪst/

● helmet (n) mũ bảo hiểm, mũ bảo hộ

◊ What is the cyclist doing? /wɑːt ɪz ðə ˈsaɪklɪst ˈduːɪŋ/

The cyclist is measuring the cloth.

/ðə ˈsaɪklɪst ɪz ˈmeʒərɪŋ ðə klɔːθ/

/ˈhelmɪt/

The cyclist is wearing a helmet.

/ðə ˈsaɪklɪst ɪz ˈwerɪŋ ə ˈhelmɪt/ (Người đi xe đạp đang đội mũ bảo hiểm)

± Is the cyclist wearing a helmet? /ɪz ðə ˈsaɪklɪst ˈwerɪŋ ə ˈhelmɪt/

− No, the cyclist is not wearing a helmet. /noʊ ðə ˈsaɪklɪst ɪz nɑːt ˈwerɪŋ ə ˈhelmɪt/

4. PAINT ● paint (v) sơn, vẽ /peɪnt/

● painter (n) thợ sơn /ˈpeɪntər/

● wall (n) bức tường /wɔːl/

The painter is painting the walls.

/ðə ˈpeɪntər ɪz ˈpeɪntɪŋ ðə wɔːlz/ (Người thợ sơn đang sơn những bức tường)

± Is the painter painting the walls?

/ɪz ðə ˈpeɪntər ˈpeɪntɪŋ ðə wɔːlz/

− No, the painter is not painting the walls.

/noʊ ðə ˈpeɪntər ɪz nɑːt ˈpeɪntɪŋ ðə wɔːlz/

◊ What is the painter doing? /wɑːt ɪz ðə ˈpeɪntər ˈduːɪŋ/

The painter is wearing a helmet. /ðə ˈpeɪntər ɪz ˈwerɪŋ ə ˈhelmɪt/

5. WALK ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

● office (n) văn phòng /ˈɔːfɪs/

● go to the office = get to the office: đi tới văn phòng /goʊ tu ðiː ˈɔːfɪs/ /get tu ðiː ˈɔːfɪs/

● walk to the office: đi bộ tới văn phòng /wɔːk tu ðiː ˈɔːfɪs/

He is walking to the office.

/hiː ɪz ˈwɔːkɪŋ tu ðiː ˈɔːfɪs/ (Anh ấy đang đi bộ tới văn phòng)

± Is he walking to the office? /ɪz hiː ˈwɔːkɪŋ tu ðiː ˈɔːfɪs/

− No, he is not walking to the office.

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈwɔːkɪŋ tu ðiː ˈɔːfɪs/

202

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

◊ What is he doing? /wɑːt ɪz hiː ˈduːɪŋ/

He is painting the walls.

/hiː ɪz ˈpeɪntɪŋ ðə wɔːlz/


WORDS & USAGES 6. COOK ● cook (v) nấu nướng

◊ Where are they cooking a big meal? /wer ɑːr ðeɪ ˈkʊkɪŋ ə bɪɡ miːl/

/kʊk/

● meal (n) bữa ăn

They are cooking a big meal in the restaurant. /ðeɪ ɑːr ˈkʊkɪŋ ə bɪɡ miːl ɪn ðə ˈrestrɑːnt/

/miːl/

● a big meal (n) một bữa ăn thịnh soạn /ə bɪɡ miːl/

They are cooking a big meal.

/ðeɪ ɑːr ˈkʊkɪŋ ə bɪɡ miːl/ (Họ đang nấu một bữa ăn thịnh soạn)

± Are they cooking a big meal? /ɑːr ðeɪ ˈkʊkɪŋ ə bɪɡ miːl/

− Yes, they are cooking a big meal. /jes ðeɪ ɑːr ˈkʊkɪŋ ə bɪɡ miːl/

7. WORK ON ● work (v) làm việc /wɜːrk/

● computer (n) máy tính - dạng số nhiều: computers /kəmˈpjuːtər/

/kəmˈpjuːtərz/

She is working on computer.

/ʃiː ɪz ˈwɜːrkɪŋ ɔːn kəmˈpjuːtər/ (Cô ấy đang làm việc trên máy tính)

± Is she working on computer?

/ɪz ʃiː ˈwɜːrkɪŋ ɔːn kəmˈpjuːtər/

+ Yes, she is working on computer.

/jes ʃiː ɪz ˈwɜːrkɪŋ ɔːn kəmˈpjuːtər/

8. LOOK OUT ● look (v) nhìn /lʊk/

● look out (v) nhìn ra ngoài /lʊk aʊt/

● window (n) cái cửa sổ /ˈwɪndoʊ/

They are looking out the window.

/ðeɪ ɑːr ˈlʊkɪŋ aʊt ðə ˈwɪndoʊ/ (Họ đang nhìn ra ngoài cửa sổ)

± Are they looking out the window?

/ɑːr ðeɪ ˈlʊkɪŋ aʊt ðə ˈwɪndoʊ/

− No, they are not looking out the window. /noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈlʊkɪŋ aʊt ðə ˈwɪndoʊ/

◊ What are they doing? /wɑːt ɑːr ðeɪ ˈduːɪŋ/

They are cooking a big meal.

/ðeɪ ɑːr ˈkʊkɪŋ ə bɪɡ miːl/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

203


REVISION

204

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

205


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

Who is wearing a helmet? - The cyclist is wearing a helmet.

2. My mother is cooking a big meal.

Is the carpenter building a

3. house? - No, the carpenter is not

building a house.

4. He is writing on the computer. 5.

The waiter is looking out of the window.

6.

What is the boy drinking? - The boy is drinking milk.

7. They are using a telescope. 8. We are applauding the speaker.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Người đàn ông đang sơn cái gì? - Người đàn ông đang sơn những bức tường.

2. Chúng tôi đang đi bộ đến nhà ga. 3.

Cô ấy đang đội một chiếc mũ bảo hiểm.

4. Người thợ may đang đo vải. 5.

Người thuyền trưởng đang ra một mệnh lệnh. Ai đang nhìn vào những bức ảnh?

6. – Gia đình của tôi đang nhìn vào

những bức ảnh.

7. Tôi đang làm việc trên máy tính. 8. Con phố bị bao phủ bởi tuyết.

206

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. The _____________ 2. He _____________

3. The two __________

______________tree.

______________ wall.

____________ helmets.

4. The paintings______

5. People ___________ 6. My family_________

__________________ _____________ office. ___________together.

� words: ▪ together (adv) cùng nhau

▪ novel (n) tiểu thuyết

▪ car window (n) cửa sổ ô tô

7. ________________ 8. The _____________ __________ (new novel) _________ car window.

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

207


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Ai đang đội mũ bảo hiểm? - Người đi xe đạp đang đội mũ bảo hiểm.

1.

What is the man painting? - The man is painting the walls.

2.

Mẹ tôi đang nấu một bữa ăn thịnh soạn.

2.

We are walking to the station.

3.

Có phải người thợ mộc đang xây một ngôi nhà không? - Không, người thợ mộc không đang xây một ngôi nhà.

3.

She is wearing a helmet.

4.

Anh ấy đang đánh máy tính.

4.

The tailor is measuring the cloth.

5.

Người bồi bàn đang nhìn ra ngoài cửa sổ.

5.

The captain is giving an order.

6.

Cậu bé đang uống gì? - Cậu bé đang uống sữa.

6.

Who are looking at the photos? – My family are looking at the photos.

7.

Họ đang sử dụng một cái kính viễn vọng.

7.

I am working on the computer.

8.

Chúng tôi đang vỗ tay chào đón diễn giả.

8.

The street is covered with snow.

Exercises 3: 1. They are measuring the tree. 2. He is building a wall. 3. The two workers are wearing helmets. 4. The paintings are on a wall. 5. People are working in an office. 6. My family is/are cooking together. 7. She is working on a new novel. 8. The children are looking out (of) the car window.

208

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

23

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 45 và video Bài 46 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. WEAR ● wear (v) mặc, đeo, đội /wer/

● raincoat (n) áo mưa

± Are they wearing raincoats?

/ɑːr ðeɪ ˈweriŋ ˈreɪnkoʊts/

/ˈreɪnkoʊt/

I am wearing a raincoat.

− No, they are not wearing raincoats.

They are wearing raincoats.

◊ What are they wearing? /wɑːt ɑːr ðeɪ ˈweriŋ/

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈweriŋ ˈreɪnkoʊts/

/aɪ æm ˈweriŋ ə ˈreɪnkoʊt/ (Tôi đang mặc một cái áo mưa)

/ðeɪ ɑːr ˈweriŋ ˈreɪnkoʊts/ (Họ đang mặc áo mưa)

They are wearing helmets.

/ðeɪ ɑːr ˈweriŋ ˈhelmɪts/

2. GET ON ● get on: lên tàu, lên xe /ɡet ɔːn/

● get off: xuống tàu, xuống xe /ɡet ɔːf/

● train (n) tàu hỏa /treɪn/

They are getting on the train.

/ðeɪ ɑːr ˈɡetɪŋ ɔːn ðə treɪn/ (Họ đang lên trên tàu hỏa)

± Are they getting on the train?

/ɑːr ðeɪ ˈɡetɪŋ ɔːn ðə treɪn/

− No, they are not getting on the train. /noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈɡetɪŋ ɔːn ðə treɪn/

◊ What are they getting on? /wɑːt ɑːr ðeɪ ˈɡetɪŋ ɔːn/

They are getting on the bus.

/ðeɪ ɑːr ˈɡetɪŋ ɔːn ðə bʌs/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

209


WORDS & USAGES 3. HOLD ● hold (v) cầm, nắm, ôm /hoʊld/

● newspaper (n) tờ báo /ˈnuːzpeɪpər/

She is holding a newspaper.

/ʃiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ə ˈnuːzpeɪpər/ (Cô ấy đang cầm một tờ báo)

± Is she holding a newspaper? /ɪz ʃiː ˈhoʊldɪŋ ə ˈnuːzpeɪpər/

− No, she is not holding a newspaper.

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈhoʊldɪŋ ə ˈnuːzpeɪpər/

◊ What is she holding? /wɑːt ɪz ʃiː ˈhoʊldɪŋ/

She is holding an umbrella.

/ʃiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ən ʌmˈbrelə/

4. WALK ● walk (v) đi bộ /wɔːk/

● walk down: đi bộ xuống /wɔːk daʊn/

● sidewalk (n) vỉa hè /ˈsaɪdwɔːk/

They are walking down the sidewalk.

/ðeɪ ɑːr ˈwɔːkɪŋ daʊn ðə ˈsaɪdwɔːk/ (Họ đang đi bộ xuống vỉa hè)

± Are they walking down the sidewalk?

/ɑːr ðeɪ ˈwɔːkɪŋ daʊn ðə ˈsaɪdwɔːk/

− No, they are not walking down the sidewalk.

/noʊ ðeɪ ɑːr nɑːt ˈwɔːkɪŋ daʊn ðə ˈsaɪdwɔːk/

◊ What are they doing? /wɑːt ɑːr ðeɪ ˈduːɪŋ/

They are wearing raincoats. /ðeɪ ɑːr ˈweriŋ ˈreɪnkoʊts/

◊ Why are they wearing raincoats? /waɪ ɑːr ðeɪ ˈweriŋ ˈreɪnkoʊts/

Because it is raining.

/bɪˈkʌz ɪt ɪz ˈreɪnɪŋ/

5. CHECK ● check (v) kiểm tra /tʃek/

● wire (n) dây điện /ˈwaɪər/

He is checking the wires.

/hiː ɪz ˈtʃekɪŋ ðə ˈwaɪərz/ (Anh ấy đang kiểm tra dây điện)

± Is he checking the wires?

/ɪz hiː ˈtʃekɪŋ ðə ˈwaɪərz/

− No, he is not checking the wires. /noʊ hiː ɪz nɑːt ˈtʃekɪŋ ðə ˈwaɪərz/

210

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

◊ What is he doing? /wɑːt ɪz hiː ˈduːɪŋ/

He is holding a newspaper.

/hiː ɪz ˈhoʊldɪŋ ə ˈnuːzpeɪpər/


WORDS & USAGES 6. CLOSE ● close (v) đóng

7. ON FIRE ● fire (n) lửa - on fire: đang cháy

/kloʊz/

/ˈfaɪər/

● door (n) cửa /dɔːr/

● the door to the box: cái nắp của cái hộp /ðə dɔːr tuː ðə bɑːks/

The door to the box is closed.

/ðə dɔːr tuː ðə bɑːks ɪz kloʊzd/ (Cái nắp hộp được đóng lại)

/ɔːn ˈfaɪər/

● factory (n) nhà máy /ˈfæktəri/

The factory is on fire.

/ðə ˈfæktəri ɪz ɔːn ˈfaɪər/ (Nhà máy đang cháy)

± Is the factory on fire?

/ɪz ðə ˈfæktəri ɔːn ˈfaɪər/

± Is the door to the box closed?

− No, the factory is not on fire.

− No, the door to the box is not closed.

◊ What is on fire? /wɑːt ɪz ɔːn ˈfaɪər/

/ɪz ðə dɔːr tuː ðə bɑːks kloʊzd/

/noʊ ðə dɔːr tuː ðə bɑːks ɪz nɑːt kloʊzd/

/noʊ ðə ˈfæktəri ɪz nɑːt ɔːn ˈfaɪər/

My house is on fire.

The door to the box is open.

/maɪ haʊs ɪz ɔːn ˈfaɪər/

/ðə dɔːr tuː ðə bɑːks ɪz ˈoʊpən/

8. ON THE TABLE ● glove (n) găng tay - dạng số nhiều: gloves /ɡlʌv/

/ɡlʌvz/

● table (n) cái bàn /ˈteɪbl/

● on the table: ở trên bàn /ɔːn ðə ˈteɪbl/

His gloves are on the table.

/hɪz ɡlʌvz ɑːr ɔːn ðə ˈteɪbl/ (Đôi găng tay của anh ấy ở trên bàn)

± Are his gloves on the table?

Where are his gloves?

− No, his gloves are not on the table.

His gloves are on the bed.

/ɑːr hɪz ɡlʌvz ɔːn ðə ˈteɪbl /

/noʊ hɪz ɡlʌvz ɑːr nɑːt ɔːn ðə ˈteɪbl/

/wer ɑːr hɪz ɡlʌvz/

/hɪz ɡlʌvz ɑːr ɔːn ðə bed/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

211


REVISION

212

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

213


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

Are the gloves in your car? - Yes, the gloves are in my car.

2. The door to the box is open.

What are the carpenters

3. wearing? - The carpenters are

wearing raincoats.

4.

Is the house on fire? - Yes, the house is on fire. Run… What are they going to buy?

5. - They are going to buy a new

phone.

6. He is holding my umbrella. 7. I am getting out the plane.

Who is going down the escalator?

8. - The tailor is going down the

escalator.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Những chiếc ô của họ ở trong tủ.

2.

Ai đang kiểm tra dây điện? - Người thợ máy đang kiểm tra dây điện.

3. Ngôi trường đang cháy. 4.

Tôi đang đọc sách ở trong thư viện.

5.

Chị gái của bạn đang làm gì?- Chị của tôi đang rửa lê để làm bánh.

6.

Vợ của anh ấy đang mặc một bộ váy trắng.

7. Người lái xe đang đeo găng tay.

Có phải họ đang nói chuyện về ngôi

8. nhà không? - Phải, họ đang nói

chuyện về ngôi nhà này.

214

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. She ____________

2. The boy _________

3. Their ___________

_________________

______________ bus.

__________________

4. ________________

5. They ____________ 6. The door _________

___________ to work.

____________ a hotel. __________________

7. My house ________

8. The doctor _______

__________________

__________________

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

215


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Có phải đôi găng tay ở trong xe ô tô của bạn không? – Phải, đôi găng tay đang ở trong xe của tôi.

1.

Their umbrellas are in the closet.

2.

Nắp của chiếc hộp đang mở.

2.

Who is checking the wires? - The mechanic is checking the wires.

3.

Những người thợ mộc đang mặc cái gì thế? - Những người thợ mộc đang mặc áo mưa.

3.

The school is on fire.

4.

Có phải ngôi nhà đang cháy không? - Phải, ngôi nhà đang bị đang cháy. Chạy mau…

4.

I am reading books in the library.

5.

Họ đang chuẩn bị mua gì thế? - Họ chuẩn bị mua một chiếc điện thoại mới.

5.

What is your sister doing? - My sister is cleaning pears to make a pie.

6.

Anh ấy đang cầm ô của tôi.

6.

His wife is wearing a white dress.

7.

Tôi đang xuống máy bay.

7.

The driver is wearing gloves.

8.

Ai đang đi xuống thang cuốn? Người thợ may đang đi xuống thang cuốn.

8.

Are they talking about the house? - Yes, they are talking about this house.

Exercises 3: 1. She is in a raincoat. 2. The boy is getting on the bus. 3. Their umbrellas are in their hands. 4. The man is walking to work. 5. They are checking in at a hotel. 6. The door to the box is open. 7. My house is on fire. 8. The doctor is wearing gloves/ The doctor is wearing a mask.

216

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Lesson

24

Luyện phản xạ giao tiếp

TIẾNG ANH siêu hiệu quả

Bài học này được sử dụng kèm bộ Video hướng dẫn “Luyện phản xạ tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả”. Nếu bạn đã sở hữu bộ video này thì hãy mở ngay video Bài 47 và video Bài 48 để thực hành và luyện nói theo nhé! Còn nếu bạn chưa có bộ Video hướng dẫn, bạn hãy đăng kí ngay tại địa chỉ http://hoctienganhgiaotiep.gr8.com Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả!

1. WORK ● work (v) làm việc

Where is he working?

/wer ɪz hiː ˈwɜːrkɪŋ/

He is working at his desk.

/wɜːrk/

/hiː ɪz ˈwɜːrkɪŋ æt hɪz desk/

● desk (n) bàn làm việc (có ngăn kéo) /desk/

He is working at his desk.

/hiː ɪz ˈwɜːrkɪŋ æt hɪz desk/ (Anh ấy đang làm việc tại bàn làm việc của anh ấy)

± Is he woking?

/ɪz hiː ˈwɜːrkɪŋ/

+ Yes, he is working.

/jes hiː ɪz ˈwɜːrkɪŋ/

2. SIT ● sit (v) ngồi /sɪt/

● airport (n) sân bay /ˈerpɔːrt/

He is sitting in the airport.

/hiː ɪz ˈsɪtɪŋ ɪn ðiː ˈerpɔːrt/ (Anh ấy đang ngồi trong sân bay)

± Is he sitting? /ɪz hiː ˈsɪtɪŋ/

+ Yes, he is sitting.

/jes hiː ɪz ˈsɪtɪŋ/

Where is he sitting?

/wer ɪz hiː ˈsɪtɪŋ/

He is sitting in the airport.

/hiː ɪz ˈsɪtɪŋ ɪn ðiː ˈerpɔːrt/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

217


WORDS & USAGES 3. OPEN ● open (v) mở

4. BUY ● buy (v) mua

/ˈbriːfkeɪs/

/kəmˈpjuːtər/

/ˈoʊpən/

/baɪ/

● briefcase (n) cái cặp, va li

● computer (n) máy tính để bàn

He is opening his briefcase.

She is buying a computer.

/hiː ɪz ˈoʊpənɪŋ hɪz ˈbriːfkeɪs/ (Anh ấy đang mở cái cặp của anh ấy)

/ʃiː ɪz ˈbaɪɪŋ ə kəmˈpjuːtər/ (Cô ấy đang mua 1 cái máy tính)

± Is he opening his briefcase?

± Is she buying a computer?

- No, he is not opening his briefcase.

- No, she is not buying a computer.

/ɪz hiː ˈoʊpənɪŋ hɪz ˈbriːfkeɪs/

/ɪz ʃiː ˈbaɪɪŋ ə kəmˈpjuːtər/

/noʊ hiː ɪz nɑːt ˈoʊpənɪŋ hɪz ˈbriːfkeɪs/

/noʊ ʃiː ɪz nɑːt ˈbaɪɪŋ ə kəmˈpjuːtər/

What is he opening?

/wʌt ɪz hiː ˈoʊpənɪŋ/

He is opening the door.

/stoʊv/

● food (n) đồ ăn, thức ăn /fuːd/

/wʌt ɪz ʃiː ˈbaɪɪŋ/

She is buying a ticket.

/hiː ɪz ˈoʊpənɪŋ ðə dɔːr/

5. ON THE STOVE ● stove (n) lò nướng

What is she buying?

/ʃiː ɪz ˈbaɪɪŋ ə ˈtɪkɪt/

Where is the food?

/wer ɪz ðə fuːd/

The food is on the table in the kitchen. /ðə fuːd ɪz ɔːn ðə ˈteɪbl ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

The food is on the stove. /ðə fuːd ɪz ɔːn ðə stoʊv/ (Thức ăn ở bên trên lò nướng)

± Is the food on the stove? /ɪz ðə fuːd ɔːn ðə stoʊv/

- No, the food is not on the stove.

/noʊ ðə fuːd ɪz nɑːt ɔːn ðə stoʊv/

218

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES 7. IN THE SINK ● sink (n) bồn rửa bát

6. IN THE POT ● pot (n) bình, ấm (bằng sứ)

/sɪŋk/

/pɑːt/

● dish (n) bát đĩa - dạng số nhiều: dishes

● coffee (n) cà phê

/dɪʃ/

/ˈkɑːfi/

The coffee is in the pot.

/ðə ˈkɑːfi ɪz ɪn ðə pɑːt/ (Cà phê đang ở trong ấm)

The dishes are in the sink.

/ˈdɪʃɪz/

/ðə ˈdɪʃɪz ɑːr ɪn ðə sɪŋk/ (Những cái đĩa ở bên trong bồn rửa bát)

± Is the coffee in the pot?

± Are the dishes in the sink?

- No, the coffee is not in the pot.

- No, the dishes are not in the sink.

/ɪz ðə ˈkɑːfi ɪn ðə pɑːt/

/noʊ ðə ˈkɑːfi ɪz nɑːt ɪn ðə pɑːt/

What is in the pot?

/ɑːr ðə ˈdɪʃɪz ɪn ðə sɪŋk/

/noʊ ðə ˈdɪʃɪz ɑːr nɑːt ɪn ðə sɪŋk/

/wʌt ɪz ɪn ðə pɑːt/

What is in the sink? /wʌt ɪz ɪn ðə sɪŋk/

My glass is in the sink.

The tea is in the pot.

/maɪ ɡlæs ɪz ɪn ðə sɪŋk/

/ðə tiː ɪz ɪn ðə pɑːt/

8. ON A PLATE ● fruit (n) hoa quả /fruːt/

● plate (n) cái đĩa /pleɪt/

The fruit is on a plate.

/ðə fruːt ɪz ɔːn ə pleɪt/ (Hoa quả ở trên đĩa)

± Is the fruit on a plate? /ɪz ðə fruːt ɔːn ə pleɪt/

- No, the fruit is not on a plate.

/noʊ ðə fruːt ɪz nɑːt ɔːn ə pleɪt/

Where is the fruit? / wer ɪ z ðə f r u ː t /

The fruit is on the table in the kitchen.

/ðə fruːt ɪz ɔːn ðə ˈteɪbl ɪn ðə ˈkɪtʃɪn/

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

219


REVISION

220

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


REVISION

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

221


EXERCISES Exercise 1: Translate the following sentences into Vietnamese. 1.

Is the food on the table? - Yes, the food is on the table.

2. I am cleaning the dishes. 3. Her boss is opening the door. 4.

The dentist is working at his desk.

5. The fruit is in the sink. 6.

What is she picking? - She is picking the apples from the tree.

7. They are shaking boxes. 8.

Who is buying some suits? - The cyclist is buying some suits.

Exercise 2: Translate the following sentences into English. 1.

Thức ăn đang ở trong lò nướng.

2. Hoa quả đang để trên đĩa. 3. Tôi đang ngồi trên xe buýt.

Ai đang mở cặp của cô ấy?

4. - Nhà khoa học đang mở chiếc cặp

của cô ấy.

5. Trà đang ở trong ấm.

Cô ấy đang mua cái gì?

6. - Cô ấy đang mua quần áo ở trong

cửa hàng.

Có phải quyển sách ở dưới bàn

7. không?- Không, quyển sách không

ở dưới bàn.

Bạn trai của cô ấy đang nói chuyện với ai? 8. - Bạn trai của cô ấy đang nói chuyện với đồng nghiệp của cô ấy.

222

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


EXERCISES Exercise 3: Describe the pictures below with the words given.

1. He ______________

2. They ____________ 3. The boy __________

__________ his office. __________________ __________________

4. She ____________

5. ________________ 6. The customer _____

__________________

________ refrigerator. __________________

� words: ▪ refrigerator (n) tủ lạnh (cách viết khác: fridge) ▪ cupboard (n) tủ bếp ▪ jar (n) hũ, lọ

▪ can = tin (n) lon

7. The bottles _______ 8. ________________ __________________ ___________ the sink.

▪ bottle (n) chai

▪ dishes (n) bát đĩa

▪ kettle (n) ấm đun nước

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

223


ANSWERS Exercises 1:

Exercises 2:

1.

Có phải thức ăn đang ở trên bàn không? - Phải, thức ăn đang ở trên bàn.

1.

The food is in the stove.

2.

Tôi đang rửa bát đĩa.

2.

The fruit is on the plate.

3.

Sếp của cô ấy đang mở cửa.

3.

I am sitting on the bus.

4.

Vị nha sĩ đang làm việc tại bàn làm việc của anh ấy.

4.

Who is opening her briefcase? - The scientist is opening her briefcase.

5.

Hoa quả đang ở trong bồn rửa.

5.

The tea is in the pot.

6.

Cô ấy đang hái gì? - Cô ấy đang hái táo từ trên cây.

6.

What is she buying? - She is buying the clothes in the store.

7.

Họ đang lắc những chiếc hộp.

7.

Is the book under the desk?- No, the book is not under the desk.

8.

Ai đang mua một vài bộ quần áo? - Người đi xe đạp đang mua một vài bộ quần áo.

8.

Who is her boyfriend talking to/ with? - Her boyfriend is talking to/with her colleagues.

Exercises 3: 1. He is working at his office. 2. They are moving in the airport. 3. The boy is opening the letter. 4. She is buying a dress. 5. The food is in the refrigerator. 6. The customer is drinking coffee. 7. The bottles are in the cupboard. 8. The fruit is in the sink.

224

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


Món quà tuyệt vời giúp việc học Tiếng Anh của bạn đơn giản hơn bao giờ hết ! Để bạn nhanh chóng nắm được phương pháp học tập hiệu quả, phù hợp nhất với mình cũng như thực hành tiếng Anh thành phản xạ , Ms.Linh Vũ và Lego English đã tạo ra hệ thống video hướng dẫn và các bài thực hành để bạn cải thiện ngay lập tức khả năng tiếng Anh của mình. Tất cả là dành cho bạn và hoàn toàn miễn phí: 1. Hướng dẫn cách học tiếng Anh hiệu quả: bit.ly/bimathoctienganhsieutoc 2. Video hướng cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả: bit.ly/hoctuvungnguphap 3. Video thần chú học tiếng Anh: bit.ly/thanchutienganh 4. Chương trình Tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu English for beginners: bit.ly/englishbeginners 5. Chương trình Một phút học tiếng Anh - One minute English hướng dẫn chi tiết cách học và thực hành ngay lập tức phản xạ tiếng Anh: bit.ly/1minenglish 6. Chương trình học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: bit.ly/tienganhtheochude


Lời kết

WORDS & USAGES

Chúc mừng bạn đã hoàn thành khóa học “Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả”. Khi đọc và học theo cuốn sách này cũng như chương trình online “Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả” thì chắc hẳn bây giờ bạn đã nắm vững được lượng từ vựng và ngữ pháp cơ bản, bắt đầu bật tiếng Anh ra thành phản xạ, đồng thời nếu đã học theo sách “Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc” – luyện theo phần phát âm chuẩn trong sách và video kèm theo thì chắc chắn bạn đã thấy khả năng nghe nói của mình tăng lên cực kì nhiều. Bạn cũng sẽ nhận thấy việc học tiếng Anh thực ra vô cùng đơn giản, và nếu cứ tiếp tục học như thế này thì bạn sẽ nhanh chóng làm chủ tiếng Anh. Tới đây là bạn đã đi được hai phần ba (2/3) quãng đường chinh phục tiếng Anh. XEM THÊM - Video hướng dẫn giúp bạn giải quyết 80% vấn đề liên quan đến học tiếng Anh: hoctienganhsieutoc.gr8.com - Mua sách “Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc”: muasach.gr8.com

Sau khi hoàn thành xong chương trình củng cố Ngữ Âm CHUẨN và Từ Vựng, Ngữ Pháp phần I (Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả) bạn có thể nhanh chóng chuyển sang chương trình củng cố Từ Vựng và Ngữ Pháp phần II (Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu). 226

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả


WORDS & USAGES Trong phần II, tôi sẽ cùng bạn học và thực hành toàn bộ vốn từ vựng hay dùng trong giao tiếp hàng ngày. Không những vậy, bạn còn được học sâu và nắm rõ bản chất toàn bộ ngữ pháp trong tiếng Anh một cách vô cùng đơn giản. Sau khi ôn luyện nốt 40 giờ còn lại trong chương trình thứ 3: luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh chuyên sâu, bạn sẽ không còn băn khoăn gì về tiếng Anh nữa. Nếu bạn còn đi học trên ghế nhà trường (cấp 2 hoặc cấp 3) các kì thi tại trường lúc đó sẽ không còn là vấn đề bạn phải bận tâm. Bạn sẽ dễ dàng thi qua mà không cần phải ôn luyện nhiều. Nếu bạn học tiếng Anh để giao tiếp thì bạn sẽ nhận thấy mình có thể tự tin nói chuẩn 100% như người bản xứ và nói ra thành phản xạ mà không cần nghĩ nữa. Truy cập link: hoctienganhchuyensau.gr8.com để biết thêm thông tin chi tiết. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ! Linh Vũ

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

227


Mục lục LESSON 1

LESSON 3

LESSON 5

1. shake

33

1. land

49

1. read

65

3. applaud

33

3. leave

50

3. look

66

2. fill

4. wave

5. move 6. rain 7. in

8. walk

LESSON 2

33 34 34 34 35 35

2. board 4. wear

5. in my hand 6. break

7. in the car 8. look at

49 50 50 51 51 51

LESSON 4

2. eat

4. report

5. on the road 6. cross

7. traffic 8. pass

LESSON 6

65 66 66 67 67 67

1. use

41

1. walk

57

1. park

73

3. wear

42

3. talk to/with

58

3. drive

74

2. stand - sit 4. examine 5. talk

6. close 7. print

8. catch

41 42 42 43 43 43

2. wear

4. look out 5. sit

57 58 58

6. on the sidewalk 59 7. stand

59

8. in the kitchen 59

2. cover 4. in bloom 5. arrange 6. fix

7. write 8. give

9. clean

73 74 74 74 75 75 75


LESSON 7

LESSON 10

LESSON 13

81

1. look at

105

1. start

129

3. in the middle of 82

3. empty

105

3. crowded

130

1. load

2. stand

81

4. give an order 82 5. drink

82

7. wash

83

6. remove 8. look at

83 83

LESSON 8 1. on the table 2. be closed 3. hold

4. look at

5. look for 6. pick 7. buy

8. clean

89 89 90 90 90 91 91 91

LESSON 9 1. drink

97

3. file

98

2. shake 4. climb 5. wait

97 98 99

6. take a photo 99

2. sit

4. ready 5. buy

105 106 106

6. underground 106 7. put on

107

9. try on

107

8. open 10. lie

107 107

LESSON 11 1. use

113

4. talk

114

2. examine 3. hang 6. type

5. make 7. clean

114 114 115 115 115

2. on

4. open

5. stand 6. wave 7. walk 8. hold

129 130 130 131 131 131

LESSON 14 1. order

137

3. drink

138

2. pour

4. carry 5. park

6. stand

7. repair 8. ready

137 138 138 139 139 139

LESSON 15

LESSON 12 1. argument

121

1. finish

145

3. go

122

3. close

146

2. park

4. move

5. arrange

121 122 122

6. have a meeting 123 7. fix

8. enjoy

123 123

2. fill

4. write 5. fix

6. open 7. lift

8. drive

145 146 146 147 147 147


LESSON 16

LESSON 19

LESSON 22

1. deliver

153

1. buy

177

1. measure

201

3. sign

154

3. pack

178

3. wear

202

2. ride 4. go

5. cross

6. carry 7. tie

8. drive

153 154 154 155 155 155

2. on my way 4. walk 5. hold

6. point

177 178 178 179

7. on the desk 179 8. paint

179

2. build

4. paint 5. walk 6. cook

7. work on 8. look out

201 202 202 203 203 203

LESSON 17

LESSON 20

LESSON 23

1. in the pedestrian crosswalk 161

1. walk

1. wear

209

3. hold

210

2. talk

161

4. stroll

162

3. drive

5. restaurant 6. feed

162 162 163

7. in the kitchen 163 8. serve

163

2. dial

3. talk on the phone

4. cook

5. have a

185 185 186 186

meeting

186

7. eat

187

6. wear 8. read

187

2. get on 4. walk

5. check 6. close

7. on fire

209 210 210 211 211

8. on the table 211

187

LESSON 18

LESSON 21

LESSON 24

1. clean

169

1. load

193

1. work

217

3. hold

170

3. walk

194

3. open

218

2. walk

4. shop

5. laugh

169 170 170

6. stop

171

8. break

171

7. file

171

2. board 4. get

5. close

6. occupy 7. under

8. behind

193 194 194 195 195 195

2. sit

4. buy

217 218

5. on the stove 218 6. in the pot

219

8. on a plate

219

7. in the sink

219


WORDS & USAGES

LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP TIẾNG ANH SIÊU HIỆU QUẢ

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Anh siêu hiệu quả

231


LUẬT GIA VIỆT NAM NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA Địa chỉ: 16 Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Nhà G4, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (04) 3971 4899 - (04) 39715013 ; Fax: (04) 39729436 Email: nxb@vnu.edu.vn

LUYỆN PHẢN XẠ GIAO TIẾP

Chịu trách nhiệm xuất bản Giám đốc BÙI VIỆT BẮC Chịu trách nhiệm nội dung Tổng biên tập LÝ BÁ TOÀN Biên tập: Ngô Thị Hồng Tú Trình bày, minh họa: Hoàng Phương Sửa bản in: Thu Huyền LIÊN KẾT XUẤT BẢN CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH MCBOOKS Địa chỉ: Số nhà 26, ngõ 245 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Website: www.mcbooks.vn Điện thoại : (04) 37921466 Email: contact@mcbooks.com.vn Facebook: http://www.facebook.com/mcbooksthesakura In 5000 cuốn, khổ 17 x 24 cm, tại Công ty TNHH TM in Bao bì Tuấn Bằng. Địa chỉ: KCN Thạch Thất Quốc Oai, huyện Quốc Oai, Hà Nội. Số ĐKKHXB: 3010 - 2017/CXBIPH/21 - 52/HĐ ngày 14 tháng 09 năm 2017 Số QĐXB của NXB: 0270/QĐ-NXBHĐ, ngày 14 tháng 09 năm 2017 In xong và nộp lưu chiểu năm 2017. Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế (ISBN): 978-604-89-1059-4


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.