ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 Tổ bộ môn Hoá học MÔN: HOÁ HỌC- LỚP 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 1 Cho nguyên tử khối : H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Mn = 55; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau: A. Nhiệt độ. B. Nồng độ, áp suất. C. Kích thước hạt, chất xúc tác. D. Cả A, B, C. Câu 2: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom : A. Dung dịch chuyển màu vàng. B. Dung dịch bị vẩn đục. C. Dung dịch vẫn có màu nâu. D. Dung dịch mất màu. Câu 3: Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO 4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí clo (đktc) thu được là A. 5,0 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 8,4 lít. Câu 4: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4 A. H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. C. Cl2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa . D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. Câu 5: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa: A. NaHSO3. B. NaHSO3 và Na2SO3. C. Na2SO3 và NaOH. D. Na2SO3. Câu 6: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3. A. BaCl2. B. HF. C. NaCl. D. NaBr. Câu 7: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là: A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 8: Để chứng minh NaCl có lẫn tạp chất NaI, người ta dùng: A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch brom. C. giấy quỳ tím. D. khí clo và dung dịch hồ tinh bột. Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là: A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. (n-1)d10ns2np4. Câu 10: Phản ứng không xảy ra là t0 t0 A. 2Mg + O2 �� B. C2H5OH + 3O2 �� � 2MgO. � 2CO2 + 3H2O. 0
t C. 2Cl2 + 7O2 �� � 2Cl2O7
0
t D. 4P + 5O2 �� � 2P2O5
Câu 11: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. o C. Thực hiện phản ứng ở 50 C. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. Câu 12: Trong các dung dịch axit sau đây, dung dịch có tính axit mạnh nhất là: A. HCl B. HI. C. HBr. D. HF. Câu 13: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br 2 dư, thêm dung dịch BaCl 2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 11,2 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. Câu 14: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2, H2S, H2SO4 lần lượt là: A. 0, +4, +6. B. +4, -2, +6. C. 0, +4, -6. D. +4, +2, +6.
Câu 15: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ∆H > 0. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. Câu 16: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch H 2SO4 đặc, nguội thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là A. 8,4g và 2,8g. B. 8,0g và 3,2g. C. 4,8g và 6,4g. D. 5,6g và 5,6g. Câu 17: Trong các chất dưới đây, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. CaCO3, NaNO3, Mg(OH)2 B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. Fe2O3, KMnO4, Cu. D. AgNO3, MgCO3, BaSO4 Câu 18: Trộn 197 gam KClO3 với 3 gam MnO2, nhiệt phân hỗn hợp trên một thời gian thu được 152 gam chất rắn. Thể tích khí O2 thoát ra ở đktc là: A.67,2 lít. B. 44,8 lít. C. 33,6 lít. D. 56 lít. Câu 19: Cho các dung dịch bị mất nhãn gồm: Na2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl. Để phân biệt các dung dich trên, cần dùng những thuốc thử: A. dd BaCl2, dd AgNO3 B. dung dịch AgNO3. C. dd BaCl2, dd HCl. D. dung dịch Pb(NO3)2, dd BaCl2. Câu 20: Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H 2 (đktc) bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu? A. 40,5g. B. 55,5g. C. 45,5g. D. 60,5g. Câu 21: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. FeSO4 + H2S → FeS + H2SO4. B. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl. C. HCl + NaOH → H2O + NaCl. D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4. Câu 22: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. Na, F2, S. B. Cl2, O3, S. C. Br2, O2, Ca. D. Cl2, Br2, S. Câu 23: Khi cho 2,24 lít khí SO2 (đkc) vào 350ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là? A. 9,45g. B. 12,05g. C. 6,3g. D. 10,95g. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện chuỗi phương trình phản ứng sau: KMnO4
Cl2
NaCl
HCl
AgCl
Bài 2: (2,0 điểm) Cho 23,6 gam hỗn hợp A gồm Cu và Ag phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). a, Viết phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b, Dẫn lượng khí SO2 ở trên qua dung dịch clo dư, sau đó nhỏ tiếp BaCl 2 đến dư vào dung dịch. Tính khối lượng kết tủa thu được. c, Có một loại quặng pyrit chứa 98% FeS 2. Để điều chế H2SO4 đủ để tác dụng với hỗn hợp A thì khối lượng quặng pyrit trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình điều chế H2SO4 là 80%. ---HẾT--
BÀI LÀM TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 Tổ bộ môn Hoá học MÔN: HOÁ HỌC- LỚP 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 2 Cho nguyên tử khối : H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Mn = 55; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh khoanh tròn đáp án đúng C©u 1 : Cho ph¶n øng sau: N2 + 3 H2 � 2NH3 c©n b»ng sÏ dÞch chuyÓn theo chiÒu thuËn khi: A. Gi¶m nång ®é khÝ H2. B. T¨ng nång ®é NH3. C. Gi¶m ¸p suÊt. D. T¨ng ¸p suÊt. Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: K 2Cr2O7 + HCl � Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 1; 14; 3; 2; 2; 7. B. 2; 14; 2; 3; 1; 7. C. 1; 14; 2; 3; 2; 7. D. 2; 14; 2; 2; 3; 7. � Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau: 1) Cl2 + X CaOCl2 + H2O t0 2) Cl2 + Y �� � KClO3 + Z + H2O Công thức phân tử của X, Y, Z lần lượt là: A. Ca(OH)2, KOH, H2O. B. Ca(OH)2, KOH, KCl. C. Ca(OH)2, KOH, KBr. D. Ca(OH)2, NaOH, NaCl. Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là: A. Liên kết cộng hóa trị không có cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết đôi. D. Liên kết ion. Câu 5: Có bốn chất bột màu trắng: bột gạo, bột vôi sống; bột thạch cao, bột đá vôi. Để nhận biết bột gạo ta dùng: A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch I2. D. Dung dịch Cl2. Câu 6: Cho 16,4 gam hỗn hợp gồm Ag và Fe vào dung dịch HCl lấy dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Khối lượng của Ag và Fe lần lượt là: A. 8,4 gam và 8 gam. B. 5,6 gam và 10,8 gam. C. 10,8 gam và 5,6 gam. D. 8 gam và 8,4 gam. Câu 7: Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thì thu được nước Gia - ven, thành phần của nước Gia - ven gồm: A. NaCl, NaClO, Cl2. B. NaCl, NaClO, HCl. C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO, Cl2, H2O. Câu 8: Đốt sắt trong bình chứa khí clo sau phản ứng thu được 16,25 gam muối. Vậy thể tích khí clo ở (đktc) đã dùng là: A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 9: Các chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Cl2, S, H2SO4. B. S, SO2, Br2. C. O2, H2SO4, F2. D. F2 , Cl2, S. Câu 10: Trong phản ứng Br2 + 5Cl2 + 6H2O � 10HCl + 2HBrO3, vai trò của brom là: A. Không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá. B. Thể hiện tính khử. C. Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá. D. Thể hiện tính oxi hoá. Câu 11: Tìm câu đúng trong các câu sau đây: A. H2SO4 loãng tác dụng được với Fe, Mg, Cu. B. H2SO4 đặc, nguội tác dụng được với Al, Mg, Cu. C. H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với Fe, Ag, Cu.
D. H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với Ag, Au, Al. Câu 12: Các mức oxi hóa của clo là: A. +1; +3; +5; +7. B. -1; 0; +3; +5; +7. C. -1; +1; +3; +5 ;+7. D. -1; 0; +1; +3; +5; +7. C©u 13: §Ó trung hßa 150ml dd H2SO4 2M cÇn dïng thÓ tÝch dung dÞch NaOH 1M lµ : A. 150ml. B. 300ml. C. 600ml. D. 1,2 lít. Câu 14: Phân biệt khí SO2 và CO2 bằng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch nước vôi trong. D. Dung dịch NaCl. Câu 15: Oxi và lưu huỳnh đều có điểm chung là: A. Chỉ có số oxi hoá là – 2. B. Thuộc chu kỳ 2. C. Có số oxi hoá cao nhất là + 6. D. Thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 16: Dung dịch axit H2SO4 60%, D = 1,503 g/ml, nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là: A. 2,902M. B. 9,022M. C. 2,092M. D. 9,202M. Câu 17: Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào 20g dung dịch NaOH 40%. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? A. xanh. B. vàng. C. không đổi màu. D. đỏ. Câu 18: Phản ứng của Cu với H2SO4 đặc, nóng xảy ra theo phương trình nào sau đây? A. Cu + H2SO4 � CuO + SO2 + H2O. B. Cu + 2H2SO4 � CuSO4 + SO2 + 2H2O. C. Cu + H2SO4 � CuSO4 + H2. D. 2Cu + 2H2SO4 � Cu2SO4 + SO2 + 2H2O. Câu 19: Tỉ khối của một hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hiđro bằng 18. Thành phần % thể tích của ozon và oxi trong hỗn hợp lần lượt là: A. 25% và 75%. B. 40% và 60%. C. 75% và 25%. D. 50% và 50%. Câu 20: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 thu được 57,34g kết tủa. Vậy công thức của NaX và NaY là: A. NaCl và NaI. B. NaF và NaCl. C. NaCl và NaBr. D. NaBr, NaI và NaF, NaCl. Câu 21: Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất là: A. HClO3. B. HClO. C. HClO4. D. HClO2. Câu 22: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI cho thấy: A. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa. B. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa. C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa. D. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa. C©u 23: Trong c¸c chÊt sau, chÊt nµo kh«ng dïng ®Ó ®iÒu chÕ oxi trong phßng thÝ nghiÖm : A. KMnO4. B. KClO3. C. KNO3. D. H2O. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Bài 1 (1,0 điểm): Cho các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(NO3)2 đựng trong các lọ mất nhãn. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên? Bài 2 (0,5 điểm): Có 200ml H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml. Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40%. Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng ( D H2O = 1 g/ml) (1) (2) (3) Bài 3 (1,5 điểm): Cho sơ đồ của phản ứng: FeS2 �� � SO2 �� � SO3 �� � H2SO4 a/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn sơ đồ trên (ghi rõ điều kiện). b/ Tính khối lượng FeS2 cần để điều chế 50 gam dung dịch H2SO4 49%.
c/ Nếu hấp thụ toàn bộ khí SO 2 tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300ml dung dịch NaOH 1M thì khối lượng muối tạo thành sau phản ứng bằng bao nhiêu? BÀI LÀM TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ 2 MÔN: HOÁ HỌC- LỚP 10 Tổ bộ môn Hoá học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 3 Cho nguyên tử khối : H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Mn = 55; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào ở thể rắn? A. clo. B. brom. C. iốt. D. flo. Câu 2: Cho phương trình hoá học sau: N2(k) + O2(k) 2NO(k) H = -180,58 kJ. Câu nào đúng: A. Để tạo ra 2,24 lít khí NO đktc cần tiêu tốn 9,029 kJ. B. Để tạo ra 1,12 lít khí NO đkc thì phản ứng toả ra một lượng nhiệt là 45,145kJ. C. Để có 2 mol NO sinh ra thì phản ứng toả ra 180,58kJ. D. Để tạo ra 1 mol NO cần tiêu tốn 180,58 kJ Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe 2O3 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch M. Cho dung dịch M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, rửa sạch, nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 2,3 gam. B. 3,2 gam. C. 23 gam. D. 32 gam. Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng: A. Oxi có 2 dạng thù hình là 17O và 16O. B. Oxi chỉ có số oxi hoá là 0 và -2. C. Số oxi hoá -2 là số oxi hoá bền nhất của oxi. D. Oxi không bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng. Câu 5: Cho phản ứng sau: CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O. Tổng hệ số nguyên bé nhất của các chất ban đầu bằng: A. 90. B. 93. C. 92. D. 94. Câu 6: Cho V lít khí oxi qua ống phóng điện êm dịu, thì thấy thể tích khí giảm 0,9 lít. Các khí đo ở cùng điều kiện.Vậy thể tích ozôn được tạo thành là: A. 2,4 lít. B. 1,8 lít. C. 2 lít. D. 0,6 lít. Câu 7: Có thể phân biệt H2SO4 và muối của nó bằng thuốc thử: A. dung dịch NaOH. B. Quì tím. C. dung dịch Ba2+. D. Phenolphtalein. Câu 8: Một bình kín chứa hỗn hợp H2, Cl2 với áp suất ban đầu là P. Đưa bình ra ánh sáng để phản ứng xảy ra, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bình lúc đó là P1. So sánh: A. Không xác định được. B. P1>P. C. P = P1. D. P1<P. Câu 9: Cho 12,6 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với 100ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO 3 4M và H2SO4 7M (đậm đặc) thu được 0,2 mol mỗi khí SO2, NO, NO2. Tính số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? A. 0,15 mol Al; 0,35625 mol Mg. B. 0,2 mol Al; 0,3 mol Mg. C. 0,1 mol Al; 0,2 mol Mg. D. Kết quả khác. Câu 10: Cho 60 gam hỗn hợp X gồm S và Fe vào một bình kín không có oxi. Nung bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư để lại một chất rắn B nặng 16 gam và khí D. Tính khối lượng của S và Fe trong hỗn hợp X và tỉ khối của khí D đối với H2. A. 32g S; 28g Fe; d = 16. B. 16g S; 44g Fe; d = 17. C. 48 g S; 12g Fe; d = 17. D. 32g S; 28g Fe; d = 17. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448ml khí đktc. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng bằng: A. 2,95 gam . B. 2,14 gam. C. 3,9 gam. D. 1,85 gam. Câu 12: Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là tính chất của axít H2SO4 đặc nguội: A. Hoà tan kim loại Al, Fe. B. Tan trong nước, toả nhiệt.
C. Làm hoá than vải, giấy, đường. D. Háo nước. Câu 13: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh? A. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá. B. Ở nhiệt độ cao lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại thể hiện tính oxi hoá. C. Thuỷ ngân phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường. D. Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim mạnh hơn, thể hiện tính oxi hoá . Câu 14: Những chất nào sau đây không phản ứng với nhau? A. O2 + HBr. B. Cl2 + O2. C. Cl2 + Br2 + H2O. D. PbS + O3. Câu 15: Trong các chất sau: Cl2, FeCl3, HCl, H2S, Na2SO4. Chất nào có thể tác dụng với KI tạo I2? A. FeCl3, Cl2. B. Na2SO4, H2S. C. FeCl3, HCl. D. HCl. 2Câu 16: Để nhận biết ion SO4 trong dung dịch chứa đồng thời các ion: PO 43-; CO32-; SO32- thì nên dùng thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch BaCl2 và dung dịch HCl. D. dung dịch BaCl2 và dung dịch NaCl. Câu 17: Một dung dịch có các tính chất sau: - tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H2. - tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muôí nước. - tác dụng với đá vôi giải phóng CO2. Đó là dung dịch : A. Na2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 18: Khí clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất ? A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO 2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam muối. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu dùng là: A. 200ml. B. 250ml. C. 150ml. D. 275ml. Câu 20: Khí hyđro có lẫn tạp chất là hyđrosunfua. Để có hyđro nguyên chất ta phải dùng: A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch Pb(NO3)2. Câu 21: Cho 25 gam KMnO4 (có tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo đủ đẩy được iốt ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO4 đã dùng: A. 80%. B. 59,25%. C. 63,2%. D. 74%. Câu 22: Cho cân bằng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) H = -198,24 kJ. Để tăng hiệu suất của quá trình tạo SO3 phải: A. Giảm nồng độ của SO2, thêm xúc tác. B. Giữ phản ứng ở nhiệt độ thường. C. Tăng nhiệt độ của phản ứng . D. Giảm nhiệt độ của phản ứng. Câu 23: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. tăng thêm 6,4 gam. B. Không thay đổi. C. giảm đi 6,4 gam. D. Không xác định được. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1: (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau đây, ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng (nếu có): (1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Câu 2: (1,0 điểm) Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). a. Xác định khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu. b. Nếu thay dung dịch H 2SO4 đặc nóng bằng dung dịch H2SO4 loãng thì thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? ---HẾT-BÀI LÀM TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ 2 MÔN: HOÁ HỌC- LỚP 10 Tổ bộ môn Hoá học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 4 Cho nguyên tử khối : H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Mn = 55; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau là A. Fe(OH)2. B. Mg. C. CaCO3. D. Fe3O4. Câu 2: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2SO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3 và NaHSO3.D. NaHSO3 và NaOH. Câu 3: Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là A. NaCl và KNO3. B. Cu(NO3)2 và HCl. C. Na2S và HCl. D. BaCl2 và HNO3. Câu 4: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là A. 2,24 gam. B. 2,95 gam. C. 1,85 gam. D. 3,90 gam. Câu 5: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh: A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào. C. chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 6: Nung 43,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA, thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Sr và Ba. C. Ca và Sr. D. Be và Mg. Câu 7: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh bột (cơm, ngô, khoai, sắn) đã được nấu chín để ủ rượu ? A. nhiệt độ. B. xúc tác. C. nồng độ. D. áp suất. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là: A. Fe3O4, Cl2. B. FeO, FeCl2. C. Fe3O4, FeCl2. D. Fe2O3, FeCl2. Câu 9: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4. B. Na2S + HCl NaCl + H2S. C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4. D. HCl + NaOH NaCl + H2O. Câu 10: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất A. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, S trong H2S bị oxi hóa. C. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử. B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa. D. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa. Câu 11: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước gia-ven là do A. chất NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh. C. chất NaCl trong nước gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng. D. chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh. Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. Zn. B. quì tím. C. Al. D. BaCO3. Câu 13: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu A. màu xanh. B. không xác định được.C. màu đỏ. D. không đổi màu.
Câu 14: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí SO2 (đktc) sinh ra bằng A. 2,24 lít. B. 5,04 lít. C. 3,36 lít. D. 10,08 lít. Câu 15: Dùng H2SO4 đặc có thể làm khô khí A. H2S. B. NH3. C. HI. D. CO2. Câu 16: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 17: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây
Sau một thời gian thì ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy A. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc. B. có xuất hiện kết tủa màu đen. C. không có hiện tượng gì xảy ra. D. có xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại? A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + H2O. B. HCl + CuO CuCl2 + H2O. C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O. D. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại gồm Mg, Cu và Fe trong dung dịch axit HCl, thu được dung dịch X, chất rắn Y và khí Z. Cho dung dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được kết tủa T. Nung hoàn toàn kết tủa T trong không khí thu được chất rắn gồm A. Fe2O3 và CuO. B. MgO và Cu. C. MgO và Fe2O3. D. MgO và FeO. Câu 21: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + 2H 2SO4 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 2. Câu 22: Có thể đựng axit H2SO4 đặc, nguội trong bình làm bằng kim loại A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng A. 15,38 %. B. 30,76 %. C. 46,15 %. D. 61,54 %. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1: (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) (5) (6) Na2SO3 NaCl Cl2 �� � Br2 �� � H2SO4 �� � SO2 �� � SO3 Câu 2: (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 14,9g hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Fe vào dung dịch axit HCl loãng dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. c. Nếu thay dung dịch HCl loãng, dư bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thì thể tích khí SO 2 thu được (đktc) bằng bao nhiêu ?
Câu 3: (0,5 điểm) Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trộn theo tỉ lệ mol là 2: 3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thì thu được muối sunfat và 0,03 mol một chất khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm khử đó? ---HẾT--
BÀI LÀM TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ 2 MÔN: HOÁ HỌC- LỚP 10 Tổ bộ môn Hoá học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 5 Cho nguyên tử khối : H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Mn = 55; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57ml. B. 55ml. C. 90ml. D. 75ml. Câu 2: Cho các chất: sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit, tác dụng lần lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 3: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là A. 11,2g và 6g. B. 12g và 5,2g. C. 2,8g và 14,4g. D. 6,6g và 10,6g. Câu 4: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H 2SO4 loãng, nguội; (II) Sục khí SO 2 vào nước brom; (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven; (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H 2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh? A. HF. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4 đậm đặc. Câu 6: Các nguyên tử nhóm halogen đều có A. 3e ở lớp ngoài cùng. B. 7e ở lớp ngoài cùng. C. 8e ở lớp ngoài cùng. D. 5e ở lớp ngoài cùng. Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là A. chất khí ở điều kiện thường. B. chất oxi hoá mạnh. C. chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. D. chất tác dụng mạnh với H2O. Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au, Pt, Al. B. Ag, Fe, Ba, Sn. C. Cu, Zn, Na. D. Mg, Al, Fe, Zn. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, điều chế một lượng lớn SO 2 (để thực hành thí nghiệm) ta dùng phản ứng có phương trình hóa học là 2SO2 + 2H2O. B. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2. C. Cu + 2H2SO4 � CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O. Câu 10: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Muối ăn (NaCl). B. Xút (NaOH). C. Cồn (C2H5OH). D. Giấm ăn (CH3COOH). Câu 11: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 2H2S + 3O2
A. 45,55 gam. B. 27,275 gam. C. 55,54 gam. D. 54,55 gam. Câu 12: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS. B. FeO C. FeS2. D. FeCO3. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng. B. Sát trùng nước sinh hoạt. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. Câu 14: Cho các mệnh đề dưới đây : (1) Các nguyên tố halogen có số oxi hóa từ -1 đến +7. (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh. (3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối. (4) Clorua vôi là muối kép. (5) Các nguyên tố nhóm VIIA vừa có tính oxi hóa mạnh vừa có tính khử. (6) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương. Số mệnh đề đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3. (2) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (3) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. (4) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc. (5) S có 2 dạng thù hình: đơn tà và tà phương. (6) Hg phản ứng được với S ngay ở nhiệt độ thường. (7) Dung dịch H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 16: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Mg và Ca. C. Be và Mg. D. Sr và Ba. Câu 17: Cho phản ứng hóa học sau: HCl (đặc) + KMnO4 → ...........+ Cl2 + ..........+ .......... Tổng hệ số cân bằng tối giản phương trình hóa học của phản ứng là A. 33. B. 36. C. 34. D. 35. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Oxi tác dụng được với tất cả các phi kim. (2) Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. (3) Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử. (4) Oxi là phi kim hoạt động. (5) Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước. (6) Lưu huỳnh đioxit là chất khí, màu vàng, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước (7) Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước. (8) Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết với nhau. Số phát biểu sai là A. 5 . B. 2. C. 3 . D. 6. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit. B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng. D. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
Câu 20: Nung 28 gam Fe với 16 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H 2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 21. Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ? A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc. C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S. B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh. D. có tính khử mạnh. Câu 22.Trong công nghiệp khi điện phân dung dịch NaCl bão hoà không có màng ngăn giữa hai điện cực thì thu được sản phẩm là : A. dd nước javen. B. NaOH , H2 và Cl2. C. dd NaCl. D. dd NaClO. Câu 23. Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng : A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. áp suất. D. diện tích bề mặt. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Câu 2 (1,0 điểm): a) Cho 6,72 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với 400ml dung dịch KOH 1,87M. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. b) Hòa tan hoàn toàn 4,98 gam một oleum A vào nước thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với lượng dư kim loại Mg, sau phản ứng thu khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí SO2 trên 20ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch chứa 1,99 gam hai muối. Tìm công thức oleum A. Câu 3 (1,0 điểm): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hoá trị II vào dung dịch H2SO4 đặc thu được 4,144 lít hỗn hợp gồm SO2 và H2S có tỉ khối so với hiđro bằng 31,595. Tìm số mol axit H2SO4 đã phản ứng. ---HẾT--
BÀI LÀM TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………...
Tổ bộ môn Hoá học
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ 2 MÔN: HOÁ HỌC- LỚP 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 6
Cho nguyên tử khối : H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Mn = 55; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh khoanh tròn đáp án đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 7. (1,0 điểm) Cho 13,6 gam hỗn hợp Mg và Fe phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 2,24 lít H2S (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. 7: (2đ) Cho 11,28 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe tác dụng với dung dịch có x mol H2SO4 đặc, nóng (dư 10% so với lượng phản ứng) thu được 7,728 lít SO2 đktc (sản phẩm khử duy nhất). Tính x? 8: (1đ) Cho 7,2 gam kim loại M hóa trị II không đổi phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí Cl2, O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Xác định kim loại M. 1: (1,5đ) Bổ túc đầy đủ chuỗi phản ứng kèm theo điều kiện nếu có: KMnO4 → O2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → H2S → KHS : (2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
2: (2đ) Nhận biết các dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: K2S, NaCl, K2SO4, KNO3, NaOH. 3: (2đ) Viết các phương trình sau nếu có: a) Nung hỗn hợp bột nhôm và lưu huỳnh. b) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào lá đồng. c) Thổi khí SO2 vào dung dịch Brom. d) Đốt cháy C2H4O2. e) Cho dung dịch H2SO4 đặc vào đồng (II) oxit. 4: (2đ) Hấp thụ 2,24 lít khí SO2 vào 100ml dung dịch NaOH 1,8M. a) Tìm khối lượng các muối thu được. b) Tìm nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dung dịch không đổi). 5: (2đ) Có 10,4 gam hỗn hợp Mg, Fe tác dụng với 1000 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 7,84 lít khí ở đktc. a) Tìm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Tìm nồng độ % mỗi muối trong dung dịch sau phản ứng
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
2: Có 3 chất khí X, Y, Z được điều chế từ những chất sau: K2CO3, Zn, Cu, H2SO4 đặc, H2SO4 loãng. Biết: a) Khí X nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. b) Khí Y nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. c) Khí Z nặng hơn không khí và khí Z vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Tìm tên của các khí X, Y, Z và viết các phương trình phản ứng. 3: 1) Có 4 dung dịch không màu được đựng riêng trong các lọ mất nhãn: KCl, K2SO4, KOH, BaCl2. Hãy phân biệt mỗi dung dịch trên bằng phương pháp hóa học. 2) Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi: a) Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr. b) Dẫn khí SO2 vào dung dịch axit sunfuhiđric H2 4: Viết phương trình hóa học hoàn thành các phản ứng sau (mỗi chỗ trống chỉ điền một chất): a) Mg + ……… ® MgSO4 + ……… b) …….. + HCl ® CuCl2 + ……… c) H2SO4 + ……… ® FeSO4 + SO2 + H2O d) Cho SO2 đến dư vào dung dịch KOH e) Đốt cháy Fe trong khí Clo f) H2S + ……… ® ……… + HCl 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng người ta thu được dung dịch có chứa a gam hỗn hợp muối và 4,48 lít SO2 (đktc). Mặt khác, nếu đem m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1,5M. a) Tìm giá trị của m, a. b) Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trên ta nên cho axit vào nước hay nước vào axit?