De cuong HKIK 10

Page 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 10 I.

TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ Câu 1 Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 98 X. B. 178 X. C. 817 X. D. 89 X. ĐA: B Câu 2 Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 14 14 19 20 28 29 40 40 A. 6 X , 7Y . B. 9 X , 10Y . C. 14 X , 14Y . D. 18 X , 19Y . ĐA: C Câu 3 Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là A. proton. B. proton và nơtron. C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron. ĐA: B Câu 4 Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây? A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron. ĐA: A Câu 5 Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là A. 12 u. B. 12 g. C. 18 u. D. 18 g. ĐA: B 16 17 18 Câu 6 Hiđrô có 3 đồng vị là 11 H ; 12H ; 13H ; ôxi có 3 đồng vị là 8 O; 8 O; 1 O; . Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là A. 17u. B. 19u. C. 18u. D. 20u. ĐA: C Câu 7 Hai nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố phải có A. cùng số electron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân. C. cùng số notron trong hạt nhân. D. cùng số khối. ĐA:B Câu 8 Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là A. Ne. B. Cl. C. O. D. S. ĐA:D 12 13 Câu 9 Cacbon có 2 đồng vị là 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là A. 12,5. B. 12,011. C. 12,021. D. 12,045. ĐA:B Câu 10 Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau? 40 40 A. P đỏ và P trắng. C. 18 B và 19 K . 35 37 B. O2 và O3. D. 17 Cl và 17 Cl . ĐA: D Câu 11 Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai? A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p. ĐA: B Câu 12 Ở phân lớp 3d số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 10. D. 14. ĐA:C Câu 13Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron.Cấu hình electron của Rvà tính chất của R là A. 1s22s22p63s2 ; R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p2 ;R là phi kim. 2 2 C. 1s 2s ; R là khí hiếm. D. 1s22s22p63s2; R là phi kim. ĐA:A Câu 14 Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?


A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron. ĐA: A Câu 15 Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là A. 13. B. 5. C. 3. D. 4. ĐA:C Câu 16 Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. ...3s2 3p2 B. ...4s2 C. ...3s2 3p4 D. ...4s2 4p4 ĐA:B Câu 17 Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ... 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p4 ĐA:B Câu 18 Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p62d2 D. 1s22s22p63s13p1 ĐA:B Câu 19 Ion có 18 electron và 16 proton, mang điện tích là A. 18+ B. 2 C. 18D. 2+ ĐA: B Câu 20 Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử A. có cùng điện tích hạt nhân B. có cùng nguyên tử khối C. có cùng số nơtron trong hạt nhân D. có cùng số khối ĐA: A Câu 21 Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: a. 1s2 2s2 2p6 3s2 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 2 2 6 2 6 c. 1s 2s 2p 3s 3p d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây? A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d. ĐA:B Câu 22 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là A. phi kim, kim loại, phi kim. B. phi kim, phi kim, kim loại. C. kim loại, khí hiếm, phi kim. D. phi kim, khí hiếm, kim loại ĐA: D Câu 23Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F- đều có cùng A. số khối B. số electron C. số proton D. số notron ĐA: B Câu 24. Anion X2- có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là A. 18. B. 16. C. 14. D. 17. ĐA:B Câu 25 Các ion X2- và Y2+ đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6; X, Y là 2 nguyên tử A. S và Ca. B. S và Mg. C. O và Mg. D. S và K. ĐA: A 3+ Câu 26 Có bao nhiêu electron trong một ion 52 24 Cr ? A. 21. B. 27. C. 24. D. 52. ĐA:A Câu 27 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br . ĐA:B Câu 28 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt p, n, e là 25. Trong hạt nhân, tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 8: 9 . Số hiệu nguyên tử nguyên tố A là A. 9. B. 17. C. 8. D. 12. ĐA: C


Câu 29 Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là 80 79 56 65 A. 35 Br . B. 35 Br . C. 26 Fe . D. 30 Zn . ĐA: A Câu 30 Nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 34. Biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là A. 11. B. 23. C. 35. D. 46. ĐA: B CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN Câu 1 Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có cùng A. số nơtron. B. số electron hoá trị. C. số lớp electron. D. số electron thuộc phân lớp s. ĐA: B Câu 2 Nguyên tố X có số thứ tự 20 trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc A. chu kỳ 3 nhóm IA B. chu kỳ 4 nhóm IIA C. chu kỳ 4 nhóm IVA D. chu kỳ 3 nhóm II A ĐA: B Câu3 Nguyên tử X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p64s24p1. D.1s22s22p63s23p44s24p3. ĐA: B Câu 4 Dãy đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau? A. As, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I. C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te. ĐA: B Câu 5 Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tương tự kim loại natri? A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55. C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57. ĐA: B Câu 6 Những đại lượng nào sau đây của nguyên tố hoá học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Khối lượng nguyên tử. B. Tỉ khối. C. Số lớp electron nguyên tử. D. Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng. ĐA: D Câu 7 Đặc điểm cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất hoá học chung của các nguyên tố nhóm VI A là A. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. B. số electron ở lớp ngoài cùng đều bằng 6. C. số electron ở lớp K đều là 2. D. số electron ở phân lớp p đều là 4. ĐA: B Câu 8 Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. ĐA: A Câu 9 Tính axit của dãy các hiđroxit H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Vừa tăng vừa giảm. D. Không đổi. ĐA: A Câu 10 Bán kính các nguyên tử và ion xếp theo thứ tự tăng dần A. Al < Al3+< Mg B. Al3+< Mg < Al C. Mg < Al < Al3+ D. Al3+< Al< Mg ĐA: D Câu 11 Bán kính nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA lớn nhất? A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Bitmut ĐA: D


Câu 12 Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. A và B thuộc các chu kỳ và nhóm: A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA. C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA. ĐA: C Câu 13 Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là A. Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA. B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA. C. F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. D. Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA. ĐA: A Câu 14 Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là ...2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA. B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA. C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. ĐA: A Câu 15 Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s22s22p6 ĐA: B Câu 16 Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 53,4g muối khan. R là A. Al. B. B. C. Br. D. Ca. ĐA: A Câu 17 Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, cùng nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba ĐA: B Câu 18 Một nguyên tố có ôxit cao nhất là R 2O7. Nguyên tố ấy tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78 % về khối lượng. Nguyên tố đó là A. flo. B.oxi. C. lưu huỳnh. D. iot. ĐA: D Câu 19 Cho 10,6 g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với Cl 2 dư thu được 31,9 g hỗn hợp muối. Hai kim loại đó là A. Na và K. B. Li và Na. C Li và K. D. Na và Rb. ĐA: B Câu 20 Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X ở chu kỳ 3 là H2X. Nguyên tố đó có số proton trong nguyên tử là A.16. B. 26 . C. 34. D . 35. ĐA: A CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1 Liên kết ion là liên kết được tạo thành A. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. B. bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. C. bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim. ĐA: C Câu 2 Trong ion Ca2+: A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số electron ít hơn số proton 2 lần. C. Số electron bằng số proton. D. Số electron ít hơn số proton là 2. ĐA: D Câu 3 Liên kết hóa học giữa anion và cation được gọi là:


A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion. C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết phân cực. ĐA:B Câu 4 Nguyên tử nguyên tố X (Z=17) có điện hoá trị trong hợp chất với nguyên tử nguyên tố Y(Z=12) là: A. 2+ . B. 1. C. 7-. D. 1-. ĐA:D Câu 5 Trong ion NH 4 có: A. 11 electron và 11 proton. B. 10 hạt electron và 11 proton. C. 11 hạt electron và 10 proton. D. 11 hạt electron và 12 proton. ĐA: B Câu 6 Nếu cation X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 thì cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. 2 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2. ĐA: B Câu 7 Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 thì anion X2- có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. ĐA: C Câu 8 Cho các nguyên tố M, R, X (ZM = 6, ZR = 9, ZX = 8). Khả năng tạo thành ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. M < R < X . B. M < X < R. C. X < R < M. D. X < M < R. ĐA: B Câu 9 Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào? A. O3 B. CO2 C. N2 D. FeCl3 ĐA: C Câu 10 Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua NaCl thuộc loại : A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. ĐA: B Câu 11 Trong phân tử HCl xác suất tìm thấy electron nhiều nhất ở khu vực A. chính giữa 2 hạt nhân nguyên tử. B. giữa 2 nguyên tử nhưng lệch về phía nguyên tử clo C. gần nguyên tử hiđrô hơn. D. nằm về 2 phía của trục nối 2 hạt nhân nguyên tử. ĐA: B Câu 12 Liên kết hoá học trong phân tử NH3 thuộc loại A. liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. liên kết cộng hoá trị phân cực. C. liên kết cho nhận. D. liên kết ion. ĐA: B Câu 13 Dãy chất nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử không phân cực? A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, l2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2. N2, F2 ĐA: A Câu 14 Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ...ns 2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị có cực. D. Liên kết kim loại. ĐA: C Câu 15 Cho các nguyên tố: X (Z = 15), Y (Z = 17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại: A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. ĐA: A Câu 16 Các chất trong phân tử có liên kết ion là:


A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2 D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS ĐA: B Câu 17 X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực? A. X và Y; Y và Z. B. X và Z. C. X và Y. D. Y và Z. ĐA: B Câu 18 Cho 2 nguyên tố X và Y có ZA = 11; ZB = 17. Liên kết giữa X và Y thuộc loại? A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. ĐA: B Câu 19. Liên kết trong phân tử nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hoá trị nhất? A. AlCl3. B. NaCl. C. MgCl2. D. KCl. ĐA: A Câu 20 Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực? A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3. C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2. ĐA: D II. TỰ LUẬN CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ Câu 1: Viết công thức tính nguyên tử khối trung bình của các đồng vị (ứng với nguyên tố đó có ba đồng vị). Câu 2: Nguyên tử khối TB của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79Z R chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào? 35 37 35 Câu 3: nguyên tử khối TB của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là 17 Cl, 17 Cl . %m của 17 Cl chứa trong axit pecloric là bao nhiêu. Biết trong phân tử có 11 H và 168 O . Câu 4: Viết kí hiệu và xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố nguyên tử có 20n, 19p và 19e. Câu 5: Biết rằng khối lượngmột nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử C nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử H. Nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là bao nhiêu ? Câu 6: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 40. trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số khối của X, nêu tính chất hóa học cơ bản của X. Câu 7: Cho các nguyên tố X, Y. Tổng số hạt trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58. Sự chênh lệch giữa số khối và nguyên tử khối không vượt qua một đơn vị. Xác định nguyên tố X, Y. Câu 8: Ion X2- có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử X có 9 notron. Viết kí hiệu của X. Câu 9: Oxit ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Với H nó tạo hợp chất mà %mH = 5,88%. Tìm CT của oxit và hợp chất với H của Y. Câu 11: Cho biết tổng số electron trong ion XY32- là 42. Trong hạt nhân X cũng như Y số p = số hạt n. Cho biết số khối của X, Y. Câu 12: nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện = 8/15 số hạt mang điện. Tìm Y. Câu 13: Cho 2 nguyên tố M và N có Z lần lượt là 11 và 13. Viết công thức oxit, hiđroxit mà M và N tạo ra. 39 12 27 32 Câu 14: Cho 19 K , 6 C , 13 Al , 16 S , cho biết p, n, e. Viết cấu hình e? Xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH từ đó trả lời câu hỏi sau và giải thích: a ) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim? b )Viết công thức oxit cao nhất và cho biết hóa trị của chúng? c ) Oxit cao nhất và hidroxit có tính gì? (axit, bazo, lưỡng tính). d ) Công thức với hidro (nếu có). Câu 15: Cho các nguyên tử: 35 A. * Nguyên tử A 17 * Nguyên tử B có số e lớp ngoài cùng là 4p5 (số khối là 80). * Nguyên tử C có số e ở lớp thứ 3 là 9e (số khối là 45). * Nguyên tử D thuộc chu kỳ 3, pnc nhóm VI (số khối là 32).


* Nguyên tử E có tổng số hạt là 40, thuộc pnc nhóm III. Cho biết cấu hình e? số lớp vỏ nguyên tử và số e trên mỗi lớp? vị trí trong bảng HTTH? Tên nguyên tố? tính chất (KL, PK, KH? Tính axit, tính bazo, lưỡng tính.). Câu 16: Bạc có nguyên tử lượng trung bình là 107 và Bạc có 2 đồng vị là 107 Ag & 109Ag . Tính % mỗi đồng vị trong tự nhiên. Câu 17: Nguyên tử lượng trung bình của brom là 79,91. Trong đó đồng vị 1 79 35 Br chiếm 54,5%. Tìm đồng vị 2. Câu 18: Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử nguyên tố là 13. Xác định nguyên tử khối nguyên tố đó. Câu 19: Trong một nguyên tử tổng số hạt mang điện là 26. Số khối là 27. Tính p, n, e và xác định tên, vị trí nguyên tố trong bảng HTTH. Câu 20: Cho các hợp chất sau: CO2, CH4, NH3, N2, C2H4, SO2, AlCl3, K2O, Na2S, Al2O3. Đối với hợp chất cộng hóa trị: viết công thức e, công thức cấu tạo. Đối với hợp chất ion : viết phương trình di chuyển e tạo thành các hợp chất từ các đơn chất. Câu 21: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO 3, R chiếm 94,12% trong hợp chất khí với hidro. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố R. Câu 22: Hợp chất khí ROx có tỉ khối hơi với hidro là 32. a) Tính khối lượng phân tử của oxit. b) Xác định công thức phân tử của oxit, biết R chiếm 50% khối lượng phân tử. Câu 23: Cho 16,2g kim loại A thuộc nhóm IIIA, tác dụng vừa đủ với 63,9g Clo, phản ứng xảy ra vừa đủ. Nếu cho 21,6g A tác dụng với HCl dư thì có V lít khí bay ra. a) Xác định kim loại A và thể tích V. b) Tính V dd HCl 2M cần thiết. Câu 24: Cho 0,72g kim loại M hóa trị 2 vào dd HCl dư, có 672ml khí bay ra. a) Xác định kim loại M và loại liên kết trong muối sinh ra. b) Cho muối trên vào 100ml ddAgNO3 thì thu được 2,87g kết tủa. tính nồng độ của dd AgNO 3 đã dùng. Câu 25: Khi hòa tan a gam kẽm vào 200g dd axit HX nồng độ 3,65%, phản ứng vừa đủ thu được 2,24 lít khí. a) Xác định axit HX. b) Tính a gam kẽm đã dùng. c) Tính số mol muối sinh ra. Câu 26: Cho 4,6g kim loại kiềm X vào 200g nước có 2,24 lít khí bay ra. a) Hãy xác định kim loại X. b) Tính nồng độ % dd thu được. Câu 27: Cho 10,6g hỗn hợp CaO và CaCO3 vào dd HCl dư, thu được 1,12 lít khí đkc. a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b) Tính thể tích dd HCl 20%, d = 1,2g/ml cần dùng. c) Tính khối lượng muối CaCl2 sinh ra. Câu 28: Hòa tan 1,35g kim loại R hóa trị III bằng 200ml dd HCl (d = 1,2g/ml) vừa đủ. Thu được dd X và 1,68 lít khí thoát ra ở đkc. a) Xác định tên kim loại. b) Tính nồng độ mol / lít dd HCl. c) Tính C% ddX. Câu 29: Hòa tan 6g kim loại A thuộc nhóm IIA bằng 200g dd HCl 7,3% (lấy dư). Sau phản ứng thu được dd D. để trung hòa lượng axit dư trong D ta cần 100ml NaOH 1M. a) Xác định kim loại. b) Tính nồng độ % mỗi chất trong dd D. Câu 30: Cho dd chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dư AgNO3 thu được 20,09g kết tủa. a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X. b) X có 2 đồng vị trong tự nhiên, đồng vị 1 có số nguyên tử nhiều hơn đồng vị 2 là 50%. Số notron đồng vị 1 ít hơn đồng vị 2 là 2 notron. Xác định số khối mỗi đồng vị. BẢNG TUẦN HOÀN VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


Câu 1. a, Viết cấu hình e của các nguyên tố có STT lần lượt là 2, 5, 9, 13, 17, 24, 26 trong BTH. b, Từ cấu hình e, suy ra vị trí (ô, nhóm, chu kỳ) các nguyên tố đó trong BTH. Câu 2. Viết cấu hình e của các nguyên tố sau: a. Nguyên tố ở ô số 7, 14, 20 và 24 trong BTH. b, Nguyên tố nằm ở chu kỳ 2, nhóm VIA. c, Nguyên tố nằm ở chu kỳ 3, nhóm VA. d, Nguyên tố nằm ở chu kỳ 4, nhóm VIIA. e, Nguyên tố nằm ở chu kỳ 3, nhóm VIIIA. f, Nguyên tố nằm ở chu kỳ 4, nhóm IIA. g, Nguyên tố nằm ở chu kỳ 4, nhóm VB. h, Nguyên tố nằm ở chu kỳ 4, nhóm VIIB. Câu 3. a, Viết cấu hình e, xác định loại nguyên tố (s, p, d, f), tính số e lớp ngoài cùng, số e hóa trị của các 20 35 64 80 Ne , 17 Cl , 29 Cu , 35 Br . nguyên tố có ký hiệu nguyên tử sau: 147 N , 10 b, Phân loại các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm. c, Viết ptpư (nếu có) của đồng với brom, với axit clohidric, axit sunfuric đặc, nóng. d, Viết ptpư (nếu có) của clo với hidro, natri, sắt, sắt (II) clorua. Câu 4. Cho 2,4g Mg tác dụng hoàn toàn với 2,24lit Clo (đktc). a, Viết PTHH xảy ra. b, Tính khối lượng sản phẩm thu được sau pư. c, Hoà tan sản phẩm vào 100ml nước. Tính CM của dung dịch thu được, coi thể tích dung dịch không đổi d, Tính C% của dung dịch trên, biết d= 1,05g/ml. Câu 5. Cho 11,2g sắt tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch HCl 3M. a, Viết PTHH xảy ra. b, Tính khối lượng các chất thu được sau pư. c, Tính CM của các chất tan trong dung dịch sau pư. d, Tính C% của các chất tan thu được trong dung dịch trên, biết d= 1,2g/ml. Câu 6. Tổng số hạt p trong hai nguyên tử nguyên tố X và Y thuộc 2 nhóm liên tiếp của chu kỳ 3 là 23 hạt. a, Tìm tên, viết ký hiệu nguyên tố, xác định vị trí trong bảng tuần hoàn của X và Y. b, Viết PTHH xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho X, Y ở dạng đơn chất tác dụng với: Oxi, Clo, nước. Câu 7. Tổng số hạt p trong hai nguyên tử nguyên tố X và Y thuộc 2 nhóm liên tiếp của chu kỳ 4 là 39 hạt. a, Tìm tên, viết ký hiệu nguyên tố, xác định vị trí trong bảng tuần hoàn của X và Y. b, Viết PTHH xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho X, Y ở dạng đơn chất tác dụng với: Oxi, Clo, nước. Câu 8. Cho 0,6 gam một kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng hoàn toàn với nước thu được 336 ml khí H2 ở đktc. Tìm tên kim loại đó và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn. Câu 9. Cho 0,46 gam một kim loại R có hóa trị I không đổi tác dụng hoàn toàn với nước thu được 224ml khí H2 ở đktc. Tìm tên kim loại đó và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn. Câu 10. Cho các nguyên tố A, B, C lần lượt có số thứ tự lần lượt là: 11, 12, 13. a, Xác định vị trí của các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn. b, Tính số e lớp ngoài cùng, xác định tính kim loại, phi kim hay khí hiếm của các cấu hình đó, giải thích. c, So sánh tính chất hóa học (kim loại/ phi kim) của các đơn chất tạo bởi các nguyên tố trên. d, So sánh tính axit hay bazo của hợp chất hidroxit tạo thành từ các nguyên tử các nguyên tố trên. Câu 11. Cho các nguyên tố A, B, C lần lượt có số thứ tự lần lượt là: 7, 8, 9. a, Xác định vị trí của các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn. b, Tính số e lớp ngoài cùng, xác định tính kim loại, phi kim hay khí hiếm của các cấu hình đó, giải thích. c, So sánh tính chất hóa học (kim loại/ phi kim) của các đơn chất tạo bởi các nguyên tố trên. d, So sánh tính axit hay bazo của hợp chất hidroxit tạo thành từ các nguyên tử các nguyên tố trên. Câu 12. a, Nguyên tố X nằm ở chu kỳ 3, nhóm IIIA. Viết cấu hình electron của X và giải thích ngắn gọn. b, Cho cấu hình electron của nguyên tố Y: 1s22s22p63s23p4. - Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn, giải thích. - Xác định ký hiệu hóa học của nguyên tố Y. Viết công thức hợp chất khí với hidro, oxit cao nhất và hidroxit ứng với oxit cao nhất của Y. Câu 13. a, Nguyên tố X nằm ở chu kỳ 4, nhóm IA. Viết cấu hình electron của X và giải thích ngắn gọn. b, Cho cấu hình electron của nguyên tố Y: 1s22s22p5. - Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn, giải thích. - Xác định ký hiệu hóa học của nguyên tố Y. Viết công thức hợp chất khí với hidro, oxit cao nhất và hidroxit ứng với oxit cao nhất của Y.


Câu 14.a, Hai nguyên tố A, B thuộc 2 ô kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử A và B là 23. Xác định tên A và B. b, Hai nguyên tố A, B thuộc 2 ô kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử A và B là 39. Xác định tên A và B. Câu 15.Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của nguyên tố đó với hidro, hidro chiếm 25% về khối lượng. Tìm nguyên tố đó. Câu 16.Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Trong hợp chất của nguyên tố đó với hidro, hidro chiếm 17,65% về khối lượng. Tìm nguyên tố đó. Câu 17. Cho 4,6 g natri tác dụng hoàn toàn với nước thu được 200ml dung dịch A. a, Viết PTHH xảy ra. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b, Tính CM của chất tan trong dung dịch A. Câu 18. Cho 3,9 g kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được 200ml dung dịch A. a, Viết PTHH xảy ra. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b, Tính CM của chất tan trong dung dịch A. Câu 19. Cho 8,8g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ kế tiếp nhau và thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lit H2 ở đktc. a, Xác định hai kim loại đó.(Biết, thứ tự sắp xếp theo Z tăng dần của nhóm IA là: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr) b, Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 20.Cho 8,5g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ kế tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn tác dụng hoàn toàn với nước. Sau phản ứng thu được 3,36lit H2 ở đktc. a, Xác định hai kim loại đó.(Biết, thứ tự sắp xếp theo Z tăng dần của nhóm IIIA là: B, Al, Ga, In, Tl) b, Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1: Cho các phân tử: KCl, H2O, NH3, Na2O, O2, CaO a, Tính hiệu độ âm điện và cho biết loại liên kết (ion, cộng hóa trị phân cực, cộng hóa trị không phân cực) trong mỗi phân tử trên. b, Viết công thức cấu tạo các phân tử có liên kết cộng hóa trị. c, Viết phương trình mô tả sự hình thành liên kết từ các đơn chất ban đầu với các phân tử có liên kết ion. Câu 2: Cho các phân tử: CaCl2, H2S, H2, K2O, BaCl2, CO2 a, Tính hiệu độ âm điện và cho biết loại liên kết (ion, cộng hóa trị phân cực, cộng hóa trị không phân cực) trong mỗi phân tử trên. b, Viết công thức cấu tạo các phân tử có liên kết cộng hóa trị. c, Viết phương trình mô tả sự hình thành liên kết từ các đơn chất ban đầu với các phân tử có liên kết ion. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Mg trong 55g dung dịch H 2SO4 đặc (D= 1,1g/ml) thu được dung dịch A và V lit khí ở đktc. a, Viết phương trình phản ứng xảy ra. Phản ứng đó có phải phản ứng oxi hóa - khử hay không? Tại sao? b, Tính V và CM muối tan trong dung dịch A, coi thể tích dung dịch thay đổi ko đáng kể. Câu 9: Hòa tan 10g hỗn hợp Fe và Cu bằng 250ml dung dịch H 2SO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24lit khí H2 (đktc), dung dịch A và chất rắn không tan B. a, Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b, Tính CM các chất trong dung dịch A. c, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 67% tối thiểu cần dùng để hòa tan chất rắn B. d, Tính lượng KMnO4 tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với dung dịch A. Bảng độ âm điện: H Na K Mg Ca Ba Al C N P O S F Cl Br I 2,2 0,93 0.82 1,31 1,0 0,89 1,61 2,55 3,04 2,19 3,44 2,58 3,98 3,16 2,96 2,66 Cho: 37 Li ; 1632 S ; 1428 Si ; 1531 P ; 1123 Na ; 1735Cl ; 1327 Al ; 199 F ; 49 Be ; 1224 Mg. , 168O , 11H , 1939 K


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.