Bảng tính can giờ theo can ngày

Page 1

Bảng tính can giờ theo can ngày

Can Ngày/ Giờ

Giáp và Kỷ

Ất và Canh

Bính và Tân

Đinh và Nhâm

Mậu và Quý

Tý (23-1)

Giáp Tý

Bính Tý

Mậu Tý

Canh Tý

Nhâm Tý

Sửu (1-3)

Ất Sửu

Đinh Sửu

Kỷ Sửu

Tân Sửu

Quý Sửu

Dần (3-5)

Bính Dần

Mậu Dần

Canh Dần

Nhâm Dần

Giáp Dần

Mão (5-7)

Đinh Mão

Kỷ Mão

Tân Mão

Quý Mão

Ất Mão

Thìn (7-9)

Mậu Thìn

Canh Thìn

Nhâm Thìn

Giáp Thìn

Bính Thìn

Tị (9-11)

Kỷ Tị

Tân Tị

Quý Tị

Ất Tị

Đinh Tị

Ngọ (11-13)

Canh Ngọ

Nhâm Ngọ

Giáp Ngọ

Bính Ngọ

Mậu Ngọ

Mùi (13-15)

Tân Mùi

Quý Mùi

Ất Mùi

Đinh Mùi

Kỷ Mùi

Thân (15-17)

Nhâm Thân

Giáp Thân

Bính Thân

Mậu Thân

Canh Thân


Dậu (17-19)

Quý Dậu

Ất Dậu

Đinh Dậu

Kỷ Dậu

Tân Dậu

Tuất (19-21)

Giáp Tuất

Bính Tuất

Mậu Tuất

Canh Tuất

Nhâm Tuất

Hợi (21-23)

Ất Hợi

Đinh Hợi

Kỷ Hợi

Tân Hợi

Quý Hợi

Lưu ý: Can giờ lệ thuộc vào can ngày. Ví dụ: Ngày có can Giáp và Kỷ thì giờ Tý có can Giáp Ngày có can Mậu và Quý thì giờ Tý có can Nhâm


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.