SMAC Review | Tiêu chuẩn về hệ thống cấp thoát nước | Vol 31-Thiết bị và phụ tùng đường ống

Page 1

VOL 31: THIẾT BỊ VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

Xin kính chào Quý độc giả.

Ở số Tạp chí trước chúng tôi đã giới thiệu về hệ thống thoát nước mưa.

Trong số này chúng ta sẽ tìm hiểu về tiêu chuẩn về vật tư, thiết bị, phụ tùng và mối nối bao gồm: Tiêu chuẩn ASTM, tiêu chuẩn ANSI, tiêu chuẩn NSF, tiêu chuẩn ASME, tiêu chuẩn ISO. Khi chọn và sử dụng các vật tư, thiết bị, phụ tùng và mối nối ống nước, người dùng cần lưu ý các tiêu chuẩn trên để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống cấp và thoát nước.

Chúng tôi mong rằng những thông tin trong Tạp chí này sẽ mang lại những điều bổ ích tới Quý độc giả. Mong Quý vị sẽ tiếp tục đón những sản phẩm tiếp theo của đội ngũ chúng tôi.

Xin chân thành cảm ơn!

2 | SMAC Review

Chịu trách nhiệm nội dung

Hội đồng biên tập

Hoàng Minh Nguyễn

Nguyễn Đức Bình

Trần Việt Bách

Bùi Đăng Hải

Nguyễn Quốc Cương

Cam Văn Chương

Lê Tiến Trung

Lê Minh Dũng

Nguyễn Ngọc Tân

Lưu Anh Dũng

Tổng biên tập

Nguyễn Tất Hồng Dương

Phó Tổng biên tập

Đỗ Công Biên

Biên tập & Thiết kế Website

Phòng Phát triển Cộng đồng

www.smacfm.vn

facebook.com/smacfm.vn

Chương 12: CÁC TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU

Khi có các tiêu chuẩn khác được quy định cho cùng loại vật liệu hoặc phương pháp, thì các phần có liên quan của tiêu chuẩn đó cũng được phép áp dụng.

4 | SMAC Review

12-1:

Hạng mục ANSI ASTM Tiêu chuẩn khác

THIẾT BỊ VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

Máy rửa bát, hộ gia đình

Máy rửa bát, khu thương mại

Tủ hút

Nồi đun nước nóng, cấp hơi bằng điện

Thiết bị sưởi bằng điện

Thiết bị thu gom, xử lý chất thải thực phẩm hộ gia đình

Thiết bị thu gom, xử lý chất thải thực phẩm khu thương mại

AHAM

DW-2PR-86

UL 749-94

ASSE 1006-89

ASSE 1004-90

UL 921-95

Z21.12-90

UL 834-91

UL 499-87

ASSE 1008-89

AHAM

FWD-2PR-80

(R1989)

UL 430-86

ASSE 1009-90

AHAM

FWD-1-83

Các ống thông hơi UL 441-91

Thiết bị làm đá UL 563,91

ASSE 1007-92

Thiết bị giặt, hộ gia đình

AHAM

HLW-2 PR-86

NSF Số 3-82

| 5
BẢNG
Tiêu chuẩn của Mỹ về vật tư, thiết bị, phụ tùng và mối nối

Nồi đun nước nóng

Ống thoát nước cho van an toàn của nồi đun nước nóng

ASME

A112.4.1-93

Máy tăng áp chạy bằng điện và nồi đun nước nóng cho các bể chứa trong khu thương mại

Khí, nồi đun nước lớn dạng tự động và tức thời dùng cho bể lưu thông.

UL 1453-94

Z21.10.3a-94

Z21.10.32-90

Z21.10.3b-92

Khí, nồi đun nước dạng trữ tự động có công suất đầu vào tối da là 22 kW.

Điện

Dầu

Nồi đun nước nóng và nồi hơi áp suất thấp đốt bằng khí và các bộ phận phụ trợ.

Z21.10.1a-94

Z21.10.1a-91

UL 174-89

Z21.10.1b-92

UL 732-87

221.13-91

6 | SMAC Review
| 7

HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC (VỆ SINH. MƯA)

Phụ tùng và đường ống dẫn nước ngầm bằng gang có miệng bát

Hệ thống thoát nước vệ sinh bằng ống gang không miệng bát

Ống gang dẻo đúc li tâm bằng khuôn kim loại hoặc khuôn cát

Phụ tùng bằng gang dẻo hoặc gang xám

A74-93 (1) CISPI CISPI

C564-95a CISPI 301-90

CISPl 310-90 , IAPMO IS 6-95

AWWA A 377- 89

C151/A21.51-91

AWWA A 377-89

C110/A21.10-93

Phụ tùng đặc bằng gang dẽo AWWA C153/A21.53-88

Ống sành C 700-91

8 | SMAC Review
IAPMO

Ống hợp kim đồng đúc cho các ứng dụng chung

Ống nước bằng đồng không

ghép nối

Ống thoát nước bằng đồng

Phụ tùng hệ thống thoát nước bằng hợp kim đồng và đồng đã gia công, nối bằng hàn.

Đường ống cống và thoát nước mưa, ống thoát nước bằng bê tông

Thử hệ thống cống thoát nước công trình bằng nén khí áp

suất thấp

B 584-93(b) (5)

B 88-93a

IAPMO

IS 3-93

B 306-92

IAPMO IS 3-93

ASME IAPMO B16.29-86(1) IS 3 - 93

C 14-92

IAPMO IS16-84

| 9
A106.6-70 C 425-90a IS 18 - 95

Nhựa ABS

Phụ tùng và ống thông hơi, ống thải bằng nhựa ABS. NSF 14-90

Phụ tùng và ống thoát nước bằng

Ống thông hơi, ống thải và ống dẫn bằng nhựa ABS có một lõi xốp.

Ống thoát nước Composit ABS.

Nhựa PVC

Phụ tùng và ống thông hơi, ống thoát nước bằng nhựa PVC.

Phụ tùng và ống cống bằng PVC dạng PSP.

Phụ tùng và ống cống bằng PVC dạng PSM

10 | SMAC Review
D 2661
IAPMO (1) IS 1-91 IAPMO IS5-92
-94a
nhựa ABS. NSF 14-90 D 2751-93 (1) IAPMO IS 11 - 87 IAPMO IS 1 -91
NSF 14-90 F 628-93 IAPMO (ĩ). (3) IS 1 -91, APMO IS 5 - 92
D2680-93 IAPMO IS 1 -91
NSF 14-90 D 2665-94 IAPMO IS 1 -91 IAPMO IS 9 - 95
NSF 14-90 D 3033-85(D) IAPMO IS 1 -91
NSF 14-90 D3034-94 IAPMO IS 1 -91

Phụ tùng và ống cống bằng PVC

Phụ tùng và ống cống không áp bằng nhựa PVC dạng PS-46

Đường ống bằng nhựa PVC với lõi xốp

Phụ tùng và đường ống cống dạng sóng bằng nhựa PVC có mặt trong nhẵn

Ống cống và Phụ tùng bằng gang nối bằng khớp

Ống đồng không ghép nối

Ống đồng thau không ghép nối

Ống thép (mạ)

Phụ tùng hệ thống thoát nước bằng gang nối ren

Cút và đường ống bằng chì

NSF 14-90

NSF 14 90

D2729-93 (1) IAPMO IS 1 -91

F 789-89

IAPMO (1) IS 1 -91

F891-93a

IAPMO IS 1 -91

IAPMO IS9-95

F 949-93a

IAPMO IS 1 -91

C 1277-94

B 75-93

IAPMO

B 135-91 IS 3 - 93

ASME

B36.10-85

A 53-93a

ASME

B16.12-91 (1)

ASME B16.32-92

A 120-84 (D)

WW-P325B-76

| 11
12 | SMAC Review

Phụ tùng có mối hàn hợp kim đồng đỏ đúc cho hệ thống thoát nước dùng dung môi

Phụ tùng thiết bị vệ sinh bằng hợp kim đồng

Các mối nối giãn nở DWV truyền động bằng pit tông

ABS và PVC

ASME B16.32-92

ASME A

112.18-1M-94

VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NỐI HỆ THỐNG NGẦM THOÁT NƯỚC VỆ

Các kẹp hình chữ "F" dùng cho các thiết bị nước

Các mối nối có vòng đệm

bằng cao su dùng cho phụ

tùng và đường ống áp lực

bằng gang dẻo và gang xám

Ống bọc và chốt nối phụ tùng, ống ngầm bằng gang có vòng

đệm nén bằng neopren, dập nổi, sợi chì và chì thỏi

Các mối nối có ren (IPS)

SAE J1670-93

AWWA C111 A21.11-90

IAPMO PS51-92

| 13
SINH C 564-95a CISPI
ASME B1.10.1-83 B1.20.3-91 B 29-92 HSN-85

Vành chắn bằng thép không gỉ và

vòng đệm bằng neopren của hệ thống

vệ sinh bằng gang không ống bọc.

Mối nối chuyển đổi đàn hồi dùng cho

hệ thống đường ống ngầm.

Khớp nối chuyển đổi được che chắn

để sử dụng cùng với các phụ tùng và

đường ống DWV không đồng dạng

trên mặt đất.

Ống bằng sành.

Kini loại phụ gia hàn bằng đồng.

Kim loại hàn thiếc và chất hàn.

Mối nối hàn bạc cho các phụ tùng hàn

thiếc đúc và đã gia công.

Hàn đồng có chất trợ dung.

Hàn thiếc có chất trợ dung.

Mối nối và ren ống hợp chất đệm kín.

Xi măng hòa tan dùng cho phụ tùng và

đường ống bằng nhựa ABS.

NSF 14-90

C564-95a

C1173-95

CISPl 310-90

CISPI 310-90

(1),IAPMO IS 6-95

IAPMO

PS 44-92

D 2235-93a

MSS

SP-73-91

0-F-499D-85

TT-S-1732-71

IAPMO IS 11 - 87 IAPMO IS 5-92

14 | SMAC Review
AWS A5.8-92 C425-90a B32-95a (4) IAPMO
18-S5
IS
| 15

Xử lý an toàn xi măng

hòa tan và các mối dùng

để nối ống và phụ tùng

bằng chất dẻo nhiệt

Các mối nối đường ống

thoát nước và ống cống bằng nhựa sử dụng các

đệm kín đàn hồi.

Xi măng hòa tan dùng cho phụ tùng và đường

ống bằng nhựa PVC.

Primer sử dụng cho các

mối nối bằng xi măng hòa tan của phụ tùng và đường ống bằng nhựa

PVC

Gắn các mối nối bằng xi măng hoà tan với phụ tùng và đường ống bằng nhựa PVC.

Lắp đặt ngầm đường ống cống bằng chất dẻo nhiệt đàn hồi

Chất ổn định bằng nhựa dùng cho cút nối với bệ xí bằng nhựa.

Gia công vòng đệm của bệ xí bằng gang.

Bơm thoát nước

Các máy bơm thoát nước thải, ly tâm, hố ướt

D3212-92

IAPMO IS 5 - 92

IAPMO IS 9 - 95

D2321-89

IAPMO IS 9-95

IAPMO PS 91-95

IAPMO PS 97-96

16 | SMAC Review
F 402-93 NSF 14-90 D 2564-93 NSF 14-90 F 656-93 IAPMO IS 9-95 D 2855-93
| 17

Các máy bơm của hố thu nước, thẳng đứng, hố ướt

Bơm phun tia nước thải

Bơm khí và cơ khí

HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA

Nhựa PE

Hệ thống ống bằng nhựa PE F 405-93

Nhựa SR

Ống thoát nước bằng chất dẻo cao su SR với lõi xốp.

ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC MÁI A112.21.2M-83

Đường ống thoát nước cho mái nhà/ban công/sàn, bằng đồng và kim loại khác

Đường ống thoát nước mái bằng chất dẻo

MIL-P21214B-92

IAPMO PS 41-91

IAPMO PS 47-92

18 | SMAC Review
D 3289-81 (D)

TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT VỆ SINH

Thiết bị vệ sinh, các thông số kỹ thuật chung. WW-P-541 E-Gen.1980

IAPMO

Đường ống nước cho vòi tắm.

Thiết bị bảo vệ bộ lọc dùng cho các lỗ thoát nước nhỏ của ống thoát nước ngầm.

Các dụng cụ rửa tội ở nhà thờ bằng sợi thủy tinh sơ chế

Lưới chắn rác của ống thoát nước thải buồng tắm.

Bộ phận lắp ráp bằng nhựa dùng cho dòng chảy tràn và chất thải buồng tắm

PS 4-95

IAPMO PS 100-96

IAPMO

PS 98-96

IAPMO PS 55-92

IAPMO PS 69-93

Bồn tắm/Bồn tắm xoáy nước với lỗ thoát có nút áp lực IAPMO PS 70-93

| 19

Vòi tắm được điều khiển bằng điện

Các bộ phận nối ống bằng kim loại dễ uốn

Thiết bị đường ống bằng gốm không kính.

Thiết bị đường ống, thép không gỉ

Đầu vòi tắm và van điều chỉnh nước

ASME

A112.19.9M-91

ASME

A112.19.3M-87

ASME

A112.18.1M-94

ASSE 1016-90

ASSE 1017-86

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng nước

Vòi tắm, nhựa

Vòi tắm, terrazzo

Tấm đệm vòi tắm - chì tấm, loại B, tối thiểu 41b.

Các thiết bị vòi tắm, lớp bọc bằng polyetylen xử lý bằng clo

Z124.2.95

D 4068-91

IAPMO PS71-93

IAPMO PS 14-89

ASSE

1028-81

ASSE

1028-81

IAPMO PS 99-96

00-L-201 f-70

20 | SMAC Review

Ống thoát nước ngầm dùng cho các

tấm đệm vòi tắm được lắp ráp

Lắp đặt khay tấm lát gạch (các thiết bị thay thế)

Các màng không thấm nước, kết nối, chịu tải cho gạch mỏng và lát đá có kích thước.

Màng ngăn nước dẻo bằng nhựa PVC.

Bồn rửa, bếp, bộ phận phục vụ

Bồn, nhựa

Bồn, terrazzo

Bồn giặt

Lớp nền cho các thiết bị vệ sinh trên sàn, có hoặc không có bể ngầm.

Lớp nền cho các thiết bị vệ sinh trên sàn, với mục đích sử dụng công cộng.

Âu tiểu

A118.10-93

D 4551-91

IAPMO PS 16-90

IAPMO IS4-95

ASME

A112.19.1M-87

Z124.6-90

ASME

A112.19.1 M-87

IAPMO

PS 99-96

ASME

A112.6.1M-88

ASME

A112.19.2M-95

Z124.9-94(1)

IAPMO PS 58-92

| 21

Nhà vệ sinh

Sứ thủy tinh

Nhựa

ASME A112.19.2M-95

Z124.4-86

Z124.4a-90

Ngăn vệ sinh A112.19.5-79

Bệ xí (nhà vệ sinh) bằng nhựa Z124.5-89

Bệ xí có nước phun

Các yêu cầu về thủy lực cho bệ xí và âu tiểu

ASME A112.19.6-90

Bệ xí bằng thép không gỉ đã

được chế tạo

Bệ xí dùng điện để xả nước.

Vòi phun kép cho bệ xí dùng

điện và trọng lực loại 6 lít.

Bồn tắm có xoáy nước

Thiết bị

Thiết bị hút

ASME A112.19.7M-95

ASME A112.19.8M-87

IA.PMO PS 93-95

IAPMO PS 61-92

IAPMO PS 77-95

IAPMO PS 78-94

22 | SMAC Review
| 23

Bồn tắm có xoáy nước để

ngâm và chữa bệnh bằng

nước, có ghế nâng thủy lực

Bồn tắm

Gang

Thép

ASME

A112.19.1M-87

ASME

A112.19.4M-95

Nhựa Z 124. 1-95

Terrazzo

Lắp đặt thiết bị vệ sinh

Bồn tắm Ý

Vòi nước và bộ phận làm lạnh bằng nước

Phụ kiện thiết bị vệ sinh

ARI 1010-84

UL 399-92

ASME

A112.18.1M-94

IAPMO

PS 89-95

IAPMO

PS 99-96

IAPMO IS 2 - 92

24 | SMAC Review

Van chia 3 ngả của bồn tắm có

bộ chống chảy ngược

Các yêu cầu chống dòng chảy ngược cho các thiết bị, phụ tùng với ống mềm được nối với vòi di động đơn

Hệ thống cấp và thoát nước

Thoát nước sàn

Hố thu nước sàn làm bằng gang

đúc tráng men.

Hố thu nước sàn làm bằng gang

đúc phủ epoxy.

Hố thu nước sàn làm

bằng nhựa PVC.

Thiết bị xả định lượng

Thiết bị xả tạo áp lực

ASME

A112.18.1M-94

ASME

A112.21.1M-91 (1)

IAPMO

PS 45-91

IAPMO PS 49-92

ASSE 1037-90

IAPMO

PS 62-93

IAPMO PS 83-95

IAPMO PS 84-95

MIL

V-29193-80

| 25
*

Chậu rửa sứ

Sứ thủy tinh

ASME

A112.19.2M-95

ASME

Gang đúc

Thép, tráng men

Nhựa và đá cẩm thạch hoa văn

Thép, thép không gỉ

Vòi công cộng

Vòi treo tường loại chống

lạnh với bộ ngắt chân không

Tiêu chuẩn có thể lắp đặt

A112.19.1M-87

ASME

A112.19.4M-94

Z124.3-95

ASME

A112.19.3M-R7

ASME

A112.21.3M-85(1)

ASSE 1019-95

CABO A117.1-92

26 | SMAC Review

Đường ống thoát nước thải và các giá treo ống thông hơi.

Ống phân phối nước bằng nhựa CPVC

IAPMO PS 95-96

Hệ thống phân phối nước nóng và lạnh bằng nhựa CPVC.

Giá đỡ các thiết bị vệ sinh không nằm trên sàn được sử dụng cho sinh hoạt

NSF 14-90

D 2846-93

ASME A112.6.1M-88

ỐNG THOÁT NƯỚC THẢI GIÁN TIẾP VÀ NƯỚC THẢI ĐẶC BIỆT

Ống thoát nước thải gián tiếp

Ống thoát nước bẩn và phụ tùng bằng gang đúc có miệng bát.

Hệ thống thoát nước vệ sinh bằng ống gang không có miệng bát.

A 74-93 (1)

CISPI HSN-85

CISPI 301-90(1)

CISPI 301-90

IAPMO IS 6-95

| 27 NEO
VÀ GIÁ ĐỠ CHO ĐƯỜNG ỐNG MSS SP-58-93
TREO

Đường ống làm bằng thép (mạ kẽm)

Các mối nối ren thoát nước làm bằng gang đúc

Vật đúc bằng hợp kim đồng đúc trong khuôn cát cho các thiết bị dùng chung.

Ống nước bằng ống đồng cuộn.

Ống thoát nước bằng đồng

Các mối nối thoát nước được hàn nối bằng đồng đỏ để đúc

Phụ tùng ống thoát nước được hàn nối bằng đồng tinh chế và hợp kim đồng

Nhựa. ABS

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa ABS.

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi làm bằng nhựa ABS có lõi xốp.

NSF 14-90

A 53-93a

A 120-84 (D)

A 126-93

B 584-93b (5)

B 88-93a

B 306-92

IAPMO IS 3 -93

IAPMO IS 3 - 93

IAPMO IS 3 - 93

D 2661-94a (1)

IAPMO IS5-92

NSF 14-90

D 628-93 (1), (3)

IAPMO IS 5 - 92

28 | SMAC Review
ASME
B 16.23-92
ASME IAPMO B 16.29-86(1) IS 3 -
93
| 29

Nhựa, PP

Đường ống và phụ tùng bằng nhựa PP.

Nhựa PVC

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa PVC

NSF 14-90 D 2146-82(D)

NSF 14-90 D 2665-94 IAPMO IS 9-95

Đường ống làm bằng nhựa PVC có lõi xốp. F 891 -93a IAPMO IS 9-95

Ống thoát nước thải đặc biệt Hóa chất

Ống sành C 700-91

Ống chì C 425-90a

Ống thủy tinh MIL-P

22561-82(D)

30 | SMAC Review
IAPMO IS 18-85
WW
P-325B-76

Đường ống và các phụ tùng bằng thủy tinh borosilicat cho

ống thoát nước, nước thải, thiết bị thông hơi (DWV)

Ống nối ngoài và phụ tùng

bằng gang đúc có nhiều silic chống ăn mòn

Đường ống và phụ tùng bằng sắt có nhiều silic

Các phụ tùng bằng bông thủy tinh (sợi thủy tinh được gia cố thêm nhựa rắn nhiệt)

Nhựa, ABS

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa ABS.

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi làm bằng nhựa ABS có lõi xốp.

Nhựa PP

Đường ống và phụ tùng bằng nhựa PP.

Đường ống và phụ tùng bằng nhựa Polyolefin cho hệ thống thoát nước chống ăn mòn

NSF 14-90

C 1053-90 (1)

A518-92

A 861-92 (1)

IAPMO PS 82-95

D 2661 -94a (1)

IAPMO IS5-92

NSF 14-90

F 628-93 (1),(3)

IAPMO IS 5 - 92

NSF 14-90

D 2146 (D)

| 31
F 1412-94
32 | SMAC Review

Nhựa PVC

Đường ống thoát

nước thải, ống thông

hơi và các mối nối

làm bằng nhựa PVC.

Đường ống làm bằng nhựa Coextruded

PVC có lõi xốp.

Đường ống dẫn nước

thải cặn gỉ

Ống sành

Ống chì

Ống thủy tinh

Đường ống và phụ

tùng bằng thủy tinh

Corosilicat cho ống

thoát nước, nước thải, thiết bị thông hơi

DWV)

Ống gang đúc miệng

bát và phụ tùng có

nhiều silic chống ăn

mòn

Phụ tùng bằng bông

thủy tinh (sợi thủy

tinh được gia cố thêm

nhựa rán chịu nhiệt)

Đường ống và phụ

tùng bằng sắt có

nhiều silic

NSF 14-90

D 2665-94

IAPMO IS 9-95

F 891-93a

IAPMO IS 9-95

C 700-91

C 425-90a

IAPMO IS 18-85

WW P-325B-76

MIL-P

C 1053-90 (1)

A 518-92

A 861-92 (1)

22561-82(D)

IA.PMO PS 82-95

| 33

Nhựa ABS

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa ABS. NSF 14-90 D2661-94a

Đường ống thoát nước, nước thải, ống thông hơi bằng nhựa ABS có lõi xốp, NSF 14-90 F 628-93

Nhựa PP

Đường ống và các mối nối làm bằng nhựa PP.

Đường ống và phụ tùng bằng nhựa Polyolefin cho hệ thống thoát nước chống

ăn mòn

Nhựa PVC

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa PVC.

NSF 14-90

IS 5 - 92

(3) IAPMO IS 5 - 92

NSF 14-90

2146(D)

34 | SMAC Review
(1) IAPMO
(1),
D
F 1412-94
D2665-94 IAPMO
NSF 14-90
IS6-95
| 35

Ống thoát nước bẩn và

phụ tùng bằng gang đúc nối miệng bát.

Hệ thống vệ sinh nối dõi làm bằng gang đúc nối không miệng bát.

Ống gang đúc nối miệng bát có nhiều silic chống ăn mòn

Phụ tùng bằng bông thủy tinh (sợi thủy tinh được gia cố thêm nhựa rắn nhiệt).

Đường ống làm bằng thép (mạ kẽm)

B 125.1

A 74-93 (1)

A 518-92

CISPI HSN-85

CISPI301-90 (4)

CISPl 301-90 CISPI

HSN-85 IAPMO IS 6 - 95

IAPMO

PS 82-95

Phụ tùng nối ren thoát nước làm bằng gang đúc

ASME

B16.12-91 (1)

A 53-93a

A120-84 (D)

A 126-93

Ống sành IAPMO

C 700-91 IS 18-85

36 | SMAC Review

Ống chì

Nhựa ABS

Đường ống thoát nước

thải, ống thông hơi và

phụ tùng bằng nhựa ABS.

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi bằng

nhựa ABS có lõi xốp.

Nhựa PP

Đường ống và phụ tùng

bằng nhựa PP.

Đường ống và phụ tùng

bằng nhựa Polyolefin

cho hệ thống thoát nước

chống ăn mòn

Nhựa PVC

Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và

phụ tùng bằng nhựa PVC.

Đường ống làm bằng nhựa Coextruded PVC có lõi xốp

| 37
WW-P
C 425-90a 325B-76
NSF 14-90 D2661-94a (1) IAPMO IS 5
- 92
NSF 14-90 F 628-93 (1),(3) IAPMO IS 5
92
-
NSF
D 2146
14-90
(D)
F1412-94
NSF 14-90 D2665-94 IAPMO IS 9-95
F
IAPMO IS
891-93a
9-95

PHƯƠNG PHÁP NỐI ỐNG THOÁT NƯỚC THẢI GIÁN TIẾP VÀ NƯỚC THẢI ĐẶC BIỆT

Giá đỡ loại chữ ”F" cho thiết bị lắp đặt ống nước

Ống gang đúc nối miệng bát có nhiều silic chống ăn mòn

Phụ tùng bằng sợi thủy tinh (sợi thủy tinh được gia cố thêm nhựa rắn nhiệt)

Ống thoát nước bẩn và phụ tùng nối miệng bát bằng gang đúc, lớp đệm cao su tổng hợp clopren, được dập nổi bằng chì sợi và chì thôi

Hệ thống ống vệ sinh

bằng gang đúc không

có miệng bát có lớp đệm cao su tổng hợp clopren và tấm thép

không gỉ

Ống sành

Các mối hàn đồng

bạc cho các mối nối liên kết hàn và gia

công chịu áp lực

Kim loại hợp kim hàn

SAEJ1670-93

A 106.6-77

A 74-93

628-93 (1)

IAPMO

PS 82-95

CISPI HSN-85

C 564-95a

CISPI 301 90

CISPI 301 90 IAPMO IS 18-85

MSS-SP-73-91

B 32-95a (4)

38 | SMAC Review
A 518-92
| 39

Kim loại hàn bằng

đồng

Mối nối cho các ống nhựa làm cống và

ống thoát nước có sử dụng ống nhựa dẻo chịu nhiệt

Dụng cụ an toàn cho việc gắn ống và mối nối bằng dung môi

kết dính và sơn lót.

Nhựa PP

Quy trình cho mối

hàn nhiệt của đường

ống và các khớp nối làm bằng nhựa chịu

nhiệt

Đường ống và các

khớp nối làm bằng

nhựa PP.

Sơn lót dùng trong các mối nối dung môi

kết dính của đường

ống và phụ tùng bằng nhựa PVC.

Làm các mối nối dung môi kết dính có

đường ống và phụ tùng bằng nhựa PVC.

Dụng cụ an toàn cho

việc gắn ống và mối

nối bằng dung môi

kết dính và sơn lót

AWS A5.8-92

NSF 14-90

D3212-92

F 402-93

D2657-90

D 2146-82 (D)

NSF 14-90

F 656-93

D 2855-93

IAPMO IS 9-95

F 402-93

IAPMO IS 9-95

IAPMO IS 9-95

40 | SMAC Review
| 41

Mối nối cho các ống nhựa làm cống và

ống thoát nước có sử

dụng lớp đàn hồi chịu nhiệt

BỘ CHẮN DẦU MỠ VÀ

VAN MỘT CHIỀU

Bộ chắn dầu mỡ Dầu mỡ

mỡ)

Bộ chắn, mỡ và bể lắng

D 3212

IAPMO

PS 13-89 (2)

IAPMO PS 80-95

Lắng cát PDI G-101-85 Thu dầu

Van rẽ nhánh nước

mưa cho các tấm có

diện tích không được che

Van một chiều

A112-14.1-75 (Rev.90)

IAPMO

PS 9-77 (D)

IAPMO

PS 86-95

42 | SMAC Review
PDl G-101-85 (Bộ gom
| 43

Van một chiều bằng nhựa ABS và PVC.

HỐ GA KIỂM TRA

Sơn lót ống bằng điện xi phông nhiều cửa

Bộ phận nhánh dùng cho các vòi có thiết bị ngắn xi phông

Dụng cụ vòi hoa sen cầm tay

Van phao chống tràn trong két xả của bệ xí.

ASSE 1025-78

C 478-90b

IAPMO

PS 38-91

Bộ pha nước nóng có giá cố định.

Khoảng lưu không của ống thoát nước máy rửa bát

Các ngôi nhà và cơ sở có thể tới và sử dụng được.

Các yêu cầu chung đối với ống đồng không hàn đã tinh chế và ống hợp kim đồng

ASSE 1014-90

ASSE 1022-86

ASSE 1023-19

AHAM DW-1-92

CABO A117.1-92

B 251-93

44 | SMAC Review
| 45

Ống đồng hàn B 447-93

Đồng tấm và mảnh dùng cho xây dựng B 370-92

Đồng tấm, mảnh và thỏi cán B 152-94

Yêu cầu chung về thép tấm được mạ bằng phương pháp nhúng nóng

Ống đồng không hàn dùng cho máy điều hòa không khí và dịch vụ lạnh

Sơ đồ để xác định hệ thống ống A13.1-81 (R93) Phụ tùng nối bằng ren

Ống bọc nhựa chịu nhiệt và ống nối theo các tỷ lệ kích thước tiêu chuẩn (SDR).

Ống áp lực xi măng amiăng dùng cho đường ống dịch vụ nước và đường ống kho (lắp đặt)

Các phụ tùng bằng gang đúc đặc biệt

A 525-93

IAPMO IS 18-82

IAPMO PS5-84

IAPMO PS7-84

46 | SMAC Review
D 280-93a
B2.1-90
F 480-94
| 47

Đầu nối trong tường của xi phông hệ thống ống

Khuỷu thải hai nhánh chữ Y

Các tia ống

Ống polyetylen trong tường nhẵn dùng cho đường cống và khu vực hấp thu chất thải.

BƠM

Bơm bể phốt

Bơm nước thải

Bơm trục đứng

Bơm nước sạch

Bơm nước dùng mô tơ

UL 778-91

IAPMO PS9-84

IAPMO PS 46-93

MIL-P21251B-81

SSPMA-85

MIL-P21214B-92

SSPMA-85

48 | SMAC Review
F 810-93

Bơm ly tâm - phục vụ tổng hợp

Bơm chìm, mô tơ điện hướng trục

Bơm giếng nông

HỆ THỐNG CỐNG

THOÁT NƯỚC NGÔI NHÀ

Ống thoát nước bẩn và phụ tùng nối miệng bát bằng gang đúc

Hệ thống vệ sinh bằng gang đúc không có miệng bát.

Ống gang dẻo đúc ly tâm trong khuôn cát hoặc khuôn kim loại

Các phụ tùng bằng gang xám hoặc gang dẻo

Phụ tùng nối chặt bằng gang dẻo

AWWA C151/A21.5191

AWWA C110/A21.1093

AWWA C153/A21.5388

A 74-93 (1)

C 564-95a

MIL-P-62156 (1)-1983 (D)

MIL-P-52407 (A)-1976 (D)

Các ống bằng sành

A 377-89

CISPI HSN-85

CISPI 301-90 (1)

IAPMO IS 6 - 95

CISPI 301-90

A 377-89

C 700-91

C 425-90a

IAPMO IS 1-91

IAPMO IS 18-85

| 49
50 | SMAC Review

Khuôn đúc bằng cát hợp kim đồng dùng cho các yêu cầu chung

B 584-93a (5)

Ống nước bằng đồng không hàn loại K. L và M B 88-93a IAPMO IS3-93

Ống thoát nước bằng đồng (DWV) B 306-92 IAPMO IS3 - 93

Phụ tùng đúc của ống thoát nước liên kết hợp kim hàn đồng thau tinh chế

Phụ tùng nối của ống thoát có liên kết hợp kim hàn đồng thau và đồng tinh chế

Ống nhựa coetruded PVC có lõi xenluylô.

Ống cống và mối nối loại PSP (vinyl gravity flơ chlorid)

Ống cống và mối nối loại PSP (vinyl chlorid)

Ống cống và mối nối bên hút bằng nhựa PVC loại PS-46.

Ống chì

F 891-93a

IS 3 - 93

IAPMO IS1 -91

IAPMO IS 9 - 95

- 91

WW-P325B-76

| 51
ASME
B16-23-92 IAPMO IS3-93
ASME
IAPMO
B16.29-86(1)
NSF 14-90 D 3033-85 (D) IAPMO IS 1
- 91
NSF 14-90 D 3034-94 IAPMO IS
1-91
NSF 14-90 F 789-89 (1) IAPMO IS 1

Ống thép (mạ)

Mối nối đường ống có ren bằng gang đúc

Các mối nối bù (dãn nở) bằng nhựa ABS

và PVC ép piston DWV

ASME B36.10M-85

ASME B16.12-91 (1)

A 53-93a A120-84 (D)

IAPMO PS 51 -92 Nhựa DWV, PVC

Ống cống có lỗ thông hơi, xả khí và phụ tùng bằng nhựa PVC.

Lớp lót dùng cho mối nối kết dính hòa tan của ống và phụ tùng nhựa PVC.

Móc an toàn của chất kết dính hòa tan và lớp sơn lót dùng cho ống nối bằng nhựa chịu nhiệt và mối nối

Mối nối có kết dính hòa tan với ống PVC và Phụ tùng.

Mối nối ống nhựa cống thoát dùng vòng kín đàn hồi dễ uốn

NSF 14-90

D 2665-94

IAPMO IS 9-95

NSF 14-90

F 656-93

IAPMO IS 9-95

F 402-93

D 2855-93

IAPMO IS 9-95

IAPMO IS 9-95

D 3212-92

52 | SMAC Review
| 53

Cống nhựa ABS

Các chất kết dính hòa tan dùng cho ống và

phụ tùng nhựa ABS

Mối nối dùng cho

ống nhựa cống thoát

dùng vòng kín đàn

hồi dễ uốn

Móc an toàn của chất

kết dính hòa tan và

lớp sơn lót dùng cho

nối ống nhựa chịu nhiệt và mối nối

Việc lắp đặt ngầm

ống cống bằng nhựa chịu nhiệt dễ uốn

Mối nối dùng cho các

ống nhựa cống thoát dùng vòng kín đàn

hồi dễ uốn

Chất kết dính hòa tan cho ống và phụ tùng nhựa PVC.

Lớp sơn lót dùng cho các mối nối kết dính hòa tan của ống nhựa PVC.

Móc an toàn của chất

kết dính hòa tan và

lớp sơn lót dùng cho

nối ống nhựa chịu

nhiệt và mối nối

Việc lắp đặt ngầm

ống cống bằng nhựa

chịu nhiệt dễ uốn

Mối nối dùng cho các

ống nhựa cống thoát

dùng vòng kín đàn

hồi dễ uốn

NSF 14-90

D 2235-93a

D 3212-92

F 402-93

D2321-89

D 3212-92

Cống nhựa PVC

NSF 14-90

D 2564-93

IAPMO IS 11 - 87

NSF 14-90

F 656-93

F 402-93

D 2321-89

D 3212-92

54 | SMAC Review
| 55

Gắn khớp nối có kết dính hòa tan với ống

và phụ tùng nhựa

PVC.

Cống nhựa SR

Móc an toàn của chất kết dính hòa tan và

lớp sơn lót dùng cho

nối ống nhựa chịu

nhiệt và phụ tùng

Mối nối dùng cho các

ống nhựa cống thoát

dùng vòng kín đàn hồi dễ uốn

Việc lắp đặt ngầm

ống cống bằng nhựa

chịu nhiệt dễ uốn

Xi phông

Xi phông chữ P, thiết

bị bảo vệ lưu dự trữ và cách ly ống đứng

Hợp kim đồng

D 2855-93

F 402-93

D 3212-92

D 2321-89

XI PHÔNG VÀ CỬA THÔNG TẮC VỆ SINH

ASME B16.23-92

ASME A112.18.1M-94

IAPMO PS 94-96

IAPMO

PS2-89

Dùng cho xi phông đồng

IAPMO IS 3 - 93

56 | SMAC Review
A 74-93 (1) CISPI 301-90 (1)
Gang đúc

Gang dẻo ASME B16.3-92

Nhựa

Nhựa, ABS

Nhựa chịu nhiệt có thể gắn và thay thế ống nhựa và đầu nối hình ống

Mẫu ống nối bằng nhựa có thông hơi, và xả khí, thoát nước

Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí và phụ tùng.

Ống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí có lõi xốp

Nhựa PP

Nhựa chịu nhiệt có thể gắn và thay thế

ống nhựa và đầu nối hình ống

NSF 14-90

F 409-93 (1)

NSF 14-90

F 409-93 (1)

D 3311-92

NSF 14-90

D 2661-94a (1)

IAPMO IS 5 - 92

NSF 14-90

F 628-93 (1), (3)

IAPMO IS 5-92

NSF 14-90

F409-93 (1)

| 57
Chì WW-P325B-76
58 | SMAC Review

Nhựa PVC

Nhựa chịu nhiệt có

thể gắn và thay thế

ống nhựa và đầu nối hình ống

Mẫu ống nối bằng nhựa có thông hơi, và xả khí, thoát nước

Ống cống có lỗ thông

hơi, xả khí và phụ tùng bằng nhựa PVC.

NSF 14-90

F 409-93 (1)

D3311-92 (1)

NSF 14-90

D 2665-94

IAPMO IS 9 - 95

Kim loại ASME A112.36.2M-91 (1)

Gang đúc

Hợp kim đồng

Hợp kim đồng, đúc khuôn cát dùng cho các yêu cầu chung

Nhựa, ABS

Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi, xả khí và phụ tùng

ASME B 16.23-92

A 74-93(1)

CISPI 301-85 (1)

NSF 14-90

B 584-93b

D 2661-94a (1)

IAPMO IS5-92

| 59
Cửa thông tắc - Nắp bịt
60 | SMAC Review

Ống nhựa ABS, ống thông hơi, xả khí có

lõi xốp

Mẫu ống nối bằng nhựa có thông hơi, và xả khí, thoát nước

Nhựa, PVC

Ống thông hơi và xả khí thoát nước bằng

nhựa PVC và phụ tùng.

Phụ tùng ống có liên kết hợp kim hàn bằng

hợp kim đồng và đồng tinh chế

Phụ tùng có mối nối hợp kim hàn bằng

đồng đúc dùng cho hệ thống thoát nước

hòa tan

Ống chì

Ống thép có mạ

NSF 14-90

F 628-93 (1).(3)

IAPMO IS5 - 92

D 3311-92 (1)

NSF 14-90 D2665-94

IAPMO IS9 - 95

ASME B16.23-92

ASME B16.29-86 (1)

ASME B16.32-92

IAPMO IS3 - 93

WW-P325B-76

Phụ tùng có ren bằng gang dẻo ASME B16.3 92

Phụ lùng có ren bằng gang đúc

| 61
A
A
B125.1-84 B125.2
53-93a
120-84 (D)
A 197-87
(R 92)
A
ASME
126-93
62 | SMAC Review

Nắp đàn hổi kiểm tra/ nắp cửa thông tắc

Nhựa. ABS

Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi, xả khí và phụ tùng

Ống nhựa ABS, ống

thông hơi và xả khí có lõi xốp

Nhựa PVC

Ống thông hơi và xả

khí của đường cống

bằng nhựa PVC

Thông hơi ngầm

Ống thoát nước bẩn

bằng gang đúc có miệng bát.

Ống thoát nước vệ

sinh bằng gang đúc

không có miệng bát.

Ống gang dẻo đúc li

tâm trong khuôn cát

hoặc khuôn kim loại

B16.12-91 (1)

NSF 14-90

D2665-94

IAPMO PS90-95.

THÔNG

HƠI VÀ VIỆC THÔNG HƠI

A 74-93 (1)

CISPI

HSN-85

CISPI 310-90 CISPI 301-90 (1), IAPMO IS6-95

AWWA C151/A21.5191

A 377-89

| 63
D 2661-94a (1) IAPMO IS5 - 92 F 628-93 (1),(3) IAPMO IS5-92 C 564-95a

Phụ tùng bằng gang xám hoặc gang dẻo

Phụ tùng đúc bằng gang dẻo

AWWA C110/ A21.10-93 A 377-89

AWWA C153/ A21.53-88

Phối hợp kim đồng đúc trong khuôn cát dùng cho các yêu cầu chung. B 584-93b (5)

Ống nước bằng đồng không hàn (loại K, L và M). B 88-93a

Ống đồng (loại DWV). B 306-92

Phụ tùng ống có mối nối hợp kim hàn bằng đồng thau hoặc đồng tinh chế

Phụ tùng ống có mối nối hợp kim hàn bằng đồng thau đúc dùng cho hệ thống ống thoát dung môi

Ống chì

ASME B16.29-86 (1)

ASME B16.32-92

Phụ tùng nối ren bằng gang đúc ASME B16.12-91 (1) A 126-93

IAPMO IS 3-93

IAPMO IS3-93

IAPMO IS3-93

WW-P325B-76

64 | SMAC Review
| 65

Nhựa. ABS

Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí và phụ tùng.

Ống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí có lõi xốp

Nhựa, PVC

Ống thông hơi và xả khí của đường cống bằng nhựa PVC.

Ống bằng nhựa PVC có ruột xenluylô

Ống thoát nước bẩn và phụ tùng bằng gang đúc có miệng bát, gioăng kín bằng cao su tổng hợp, sợi chì và dây chì.

Gioăng cao su dùng cho ống và phụ tùng chịu áp lực bằng gang

xám và gang đúc.

AWWA C111/A21.11-90

66 | SMAC Review
NSF
D
IAPMO
14-90
2661-94a (1)
IS 5-92
NSF
F
IAPMO
14-90
628-93 (1),(3)
IS 5-92
D2665-94 IAPMO
NSF 14-90
IS 9-95
F
IAPMO
891-93a
IS 9-95
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NỐI - THÔNG HƠI VỆ SINH
C 564-95a B 29-92 CISPI HSN-85

Gioăng cao su tổng hợp cho hệ thống

ống vệ sinh bằng gang đúc không miệng bát.

Kim loại phụ gia để hàn đồng.

Kim loại để hàn và chất làm sạch.

Các mối nối hàn đồng

bạc dùng cho các đầu nối hàn - gang đúc và tinh chế

Hàn đồng, nóng chảy

Hàn hợp kim, nóng chảy

Vòng kín, mối nối ống và ren

Các mối nối ren (IPS)

Ren ống kín khô.

Nhựa ABS

Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi, xả khí và phụ tùng.

Ống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí có lõi xốp.

Móc an toàn của chất kết dính hòa tan và

lớp sơn lót dùng cho

nối ống nhựa chịu nhiệt và phụ tùng.

AWS A5.8-92

ASME B1.20.1-83 (R92)

ASME B1.20.3-91

C 564-95a

B 32-95a (4)

CISPI 310-90 CISPI 310-90 (I), IAPMO IS6-95

MSS-SP-73-91

O-F-499D-85

TT-S-1732-71

NSF 14-90

D 2661 -94a (1)

IAPMO IS 5 - 92

NSF 14-90

F 628-93 (1), (3)

IAPMO IS 5 - 92

F 402-93

| 67
68 | SMAC Review

Kết dính hòa tan dùng cho ống nhựa ABS và

phụ tùng NSF 14-90 D 2235-93a

Nhựa PVC

Ống thông hơi và xả

khí của cống bằng nhựa PVC.

Ống bằng nhựa PVC có ruột xenluylô

Kết dính hòa tan dùng cho ống nhựa PVC và phụ tùng

Lớp sơn lót cho mối nối dùng chất kết dính dung môi của ống và phụ tùng PVC.

Mối nối dùng kết dính hòa tan của ống và phụ tùng nhựa PVC.

Móc an toàn của chất kết dính hòa tan và

lớp sơn lót dùng cho

ống và phụ tùng nhựa chịu nhiệt.

IAPMO IS 5-92

F 891-93a

IAPMO IS 9 - 95

IAPMO IS 9 - 95

F 656-93

IAPMO IS 9 - 95

D2855-93

IAPMO IS 9-95

IAPMO IS 9 - 95

| 69
NSF 14-90 D 2665-94
NSF 14-90 D2564-93 IAPMO IS 9-95
F 402-93
70 | SMAC Review

Dịch vụ nước, ống phân phối nước

Ống gang dẻo đúc ly

tâm theo phương pháp

đúc khuôn cát hoặc khuôn kim loại

Phụ tùng bằng gang

đúc hoặc gang dẻo, Phụ tùng đúc bằng gang dẻo.

Phụ tùng bằng gang xám có ren.

Phụ tùng và mối nối cơ

khí kiểu có rãnh dùng cho ống gang đúc và gang dẻo.

Phối hợp kim đồng đúc trong khuôn cát dùng cho các yêu cầu chung

Ống đồng không hàn

Ống đồng thau đỏ

không hàn

Ống nước bằng đồng

không hàn

Ổng gia cường tráng nhựa chịu nhiệt

Ống đồng không ren

Phụ tùng bằng hợp kim

đồng đúc có ren, loại 125 và 250.

HỆ THỐNG ỐNG CẤP NƯỚC

AWWA C151/A21.5191

A 377-89

AWWA C110/A21.1093

AWWA C153/A21.5388

ASME B16.4-92

AWWA C606-87

A 377-89

B 584-93b (5)

B 42-93

B 43-94

B 88-93a

IAPMO IS 3 - 93

NSF 14-90

ASME B16.15-85

D 2996-88

B 302-92

| 71
1

Phụ tùng bằng hợp kim đồng đúc không ren

Phụ tùng chịu áp lực có liên kết hàn hợp kim đồng đúc

Phụ tùng bằng hợp kim đồng đúc dùng cho ống đồng có miệng, loe.

Phụ tùng chịu áp lực có mối hàn bằng hợp kim đồng và đồng tinh chế

Mặt bích và phụ tùng kiểu mặt bích bằng hợp kim đồng loại 150-300

M1L-F183-83 (D)

IAPMO IS 3-93

IAPMO IS 3-93

72 | SMAC Review
ASME B16.18-84 (1)
ASME B16.26-88
ASME B16.22-95 IAPMO IS 3-93
ASME B16.24-91
B125.1-84 B125.2-72 A 53-93a IAPMO IS 13-91
tùng bằng gang
có ren ASME B16.3-92 A 197-87 (R-92) IAPMO IS 13-91 Thép không gỉ A312-93 A40.3-93 Nhựa, ABS Ồng nhựa ABS. NSF 14-90 D 1527-89
Ống thép (mạ)
Phụ
dẻo
| 73
74 | SMAC Review Phụ tùng ống nhựa ABS NSF 14-90 D 2468-93 Phụ tùng ống nhựa ABS loại có lõi NSF 14-90 D 2469-76 (D) Phụ tùng ống nhựa ABS có ren. NSF 14-90 D 2465-73 (D) Ống nhựa ABS(SDR-PR). NSF 14-90 D 2282-89 Nhựa CPVC Ống bằng nhựa CPVC. NSF 14-90 F 441-94 IAPMO IS 20-96 Phụ tùng bằng nhựa CPVC loại có hốc. NSF 14-90 F 438-93 IAPMO IS 20 - 96 Ống bằng nhựa CPVC(SDR-PR). NSF 14-90 F 442-93 IAPMO IS 20 - 96 Phụ tùng bằng nhựa CPVC loại có ren. NSF 14-90 F 437-93 IAPMO IS 20 - 96 Phụ tùng bằng nhựa CPVC loại có hốc. NSF 14-90 F 439-93a IAPMO IS 20 - 96

Phụ tùng ống bằng nhựa CPVC đầu loe.

Ống và phụ tùng bằng nhựa CPVC.

Nhựa PB

Ống nhựa PB căn cứ theo đường kính ngoài.

Ống PB.

Nhựa PE

Ống nhựa PE (SDR-PR).

Ống nhựa PE.

Ống nhựa PE.

Ống nhựa PE căn cứ theo đường kính ngoài đã được kiểm tra

| 75
NSF 14-90 F443-77e1[D] IAPMO
IS 20 - 96
NSF
D2846-93 IAPMO
14-90
IS 20 - 96
NSF
D3000-93
14-90
NSF
AWWA C902-88
14-90
NSF 14-90 D2239-93 IAPMO
IS 7 - 90
NSF 14-90 D2104-93 IAPMO
7-90
IS
NSF 14-90 D2737-93 IAPMO IS 7-90
NSF 14-90 D 2447-93 IAPMO
IS 7 - 90
76 | SMAC Review Ống nhựa PE. AWWA C901-88 NSF 14-90 IAPMO IS 7-90 Nhựa PVC Ống nhựa PVC. NSF 14-90 D1785-93 IAPMO IS 8 - 95 Phụ tùng ống bằng nhựa PVC loại có hốc. NSF 14-90 D2466-94 (1) IAPMO IS 8 - 95 Phụ tùng ống bằng nhựa PVC loại có hốc. NSF 14-90 D 2467-94 (1) IAPMO IS 8 - 95 Phụ tùng bằng nhựa loại có ren. NSF 14-90 D 2464-94 (1) IAPMO IS8-95 Mối nối ống bằng nhựa PVC loại có hốc NSF 14-90 D 3036-73(D) IAPMO IS 8 - 95 Ống nhựa PVC (SDR-PR). NSF 14-90 D 2241-93 IAPMO IS 8 - 95 Mối nối dùng cho ống IPS PVC sử dụng kết dính hòa tan NSF 14-90 D 2672-94 IAPMO IS 8 - 95 Ống nhựa PVC. NSF 14-90 D 2740-89e1(D) IAPMO IS 8 - 95

Ống nước chịu áp lực PVC 100mm 300mm.

Ống và phụ tùng

bằng nhựa CPVC

dùng cho nước nóng

và nước lạnh.

Nhựa PEX

Ống polyethylene (PEX) liên kết ngang

Hệ thống bằng nhựa (PEX) liên kết ngang

phân phối nước lạnh và nóng

Van và phụ tùng

Van góc, van cầu và van kiểm tra

Cửa van (đồng) thép

được làm phẳng và

mặt mút được hàn

Van có mặt bích đúc chống ăn mòn

Cửa van (thân van bằng gang đúc).

NSF 14-90

AWWA C900-89

NSF 14-90

D 2846-93v

IAPMO IS 8 - 95

F 876-93

IAPMO IS 20 - 96

ASME B16.34-88

F 877-93

MSS - SP-71-90

MSS - SP-80-87

AWWA C500-93

MSS – SP-42-90

MSS – SP-70-90

| 77
78 | SMAC Review

Van cầu

Van bướm

Vòi nước, đối trọng, cửa chặn và đánh dấu tiêu chuẩn kiểm tra MSS dùng cho van, phụ tùng, mặt bích và rắc co.

Van chặn bằng gang đúc

AWWA C504-88

MSS–SP-72-92

MSS-SP-67-90

MSS–SP-25-93

MSS–SP-78-87

Giảm áp và điều chỉnh ASSE 1003-95

Van an toàn, áp lực, nhiệt độ, nhiệt độ/áp lực.

Z21.22-a-90

Van điều chỉnh nhiệt. ASSE 1017-86

Van có bộ ngắt chân không.

Bể nước uống trước điều áp

IAPMO

PS 72-93

IAPMO PS 88-95

| 79

Rác co nối ống

Rắc co nối ống bằng thép các bon

Gang dẻo ASME B16.39-86

Hợp kim đồng (đồng)

Mặt bích

Gang đúc ASME B16.1-89

Thép ASME B16.5-88 ASME B16.47-90

Mặt bích hợp kim đồng và phụ tùng có bích 150pounds và 300pounds.

Mặt bích của ống bằng vật liệu không chứa sắt nối ép hoặc miệng loe

ASME B16.24-91

ASME B16.26-88

Hợp kim đồng (đồng) ASME B16.24-91

MSS-SP-83-87

WW-U516A-74(b) WW-P521F-77

80 | SMAC Review

Gioăng mặt bích ASME B16.26-88

Thiết bị ngăn dòng chảy ngược AWWA C510-92 AWWAC511-92

Ống sử dụng bộ ngắt chân không áp suất.

Bộ ngắt chân không nối bằng vòi

Ngăn dòng chảy ngược nối bằng vòi.

Bộ ngắt chân không ống xi phông hồi.

1001-90

1011-95

1052-93

1056-95 Bộ ngăn dòng chảy ngược giảm áp.

Lắp van kiểm tra kép.

Bộ ngắt chân không kiểu áp lực.

Bộ chống nước va.

WH-201-92

| 81
IAPMO PS31-95
ASME
ASME
ASME
ASSE
ASME
1013-93
ASSE
1015-93
ASSE 1020-90
ASME
ASSE
PDI
A112.26.1M-84
1010-82

Khoảng lưu không

Khoảng lưu không dùng cho việc lắp đặt thiết bị điều hòa nước

Van mồi xi phông (loại phân phối nước)

Van kiểm tra hai mặt kiểu ngăn dòng ngược dùng cho pha chế đồ uống có ga kiểu hỗn hợp trụ

Bộ ngắt vòi kiểu chân không dùng cho phòng thí nghiệm.

ASSE 1018-86

IAPMO PS 65-93

ASSE 1032-80

ASSE 1035-95

Mối nối được gia cường có thể uốn dùng dẫn nước

Dụng cụ dùng nối cút đồng chữ T kiểu cơ khí

Gioăng cao su cho phụ tùng ống chịu áp lực bằng gang xám đúc và gang dẻo.

Hợp kim niken và đồng (thanh)

AWWA C111/A21.11-90

IAPMO PS 74-95

IAPMO PS 85-95

QQ-R571C 69 (D)

82 | SMAC Review
ASME A112.1.2-91
PS-23-89
IAPMO
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NỐI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
| 83

Kim loại phụ gia hàn đồng AWS A5.8-92

Mối nối cơ khí kiểu có đường rãnh.

Mối nối ống cơ khí có

đường rãnh và đầu nối phần cuối có rãnh.

Phụ tùng dẫn nước trong

điện môi.

A 47-91 A 536-84(R-93)

IAPMO PS 53-92

IAPMO PS 66-93

Hợp kim hàn. B 32-95a (4)

Hợp chất làm kín có chì tự do dùng cho nối ren.

Mối nối ống mao dẫn dùng

để hàn ống đồng và hợp kim đồng.

Chất trợ dung nhão và lỏng dùng cho các việc hàn ống

đồng và hợp kim đồng.

Mối nối bằng hàn đồng bạc dùng cho phụ tùng hợp kim đúc và tinh chế.

Vật liệu xảm ống, sợi chì và dây chì.

B828-92e1

B 813-93

IAPMO PS 36-90

B 29-92

MSS-SP-73-91

84 | SMAC Review

Nhựa ABS

Chất kết dính hòa tan dùng cho ống và phụ tùng bằng nhựa ABS.

Các mối nối dùng cho ống nhựa chịu áp lực dùng cho nắp đậy kín đàn hồi dễ uốn.

Móc an toàn của kết dính hòa tan và lớp sơn lót dùng cho nối ống nhựa và phụ tùng chịu nhiệt.

Nhựa CPVC

Chất kết dính hòa tan dùng cho ống và phụ tùng bằng nhựa CPVC.

Các mối nối dùng cho ống nhựa chịu áp lực dùng cho nắp đậy kín đàn hồi dễ uốn.

Móc an toàn của kết dính hòa tan và lớp sơn lót dùng nối ống nhựa và phụ tùng chịu nhiệt.

Mối nối ống và phụ tùng nhựa CPVC.

NSF 14-90

D 2235-93a

F 493-93a

IAPMO IS 20 -96, N SF số 14

IAPMO IS 20 -96, NSF số 14

IAPMO IS 20 - 96

NSF 14-90

D 2846-93

IAPMO IS 20 - 96

| 85
D 3139-89 F 402-93 D3139-89 F 402-93
86 | SMAC Review

Nhựa PB

Phụ tùng lồng kim loại cho ống (PB)

Nhựa PE

Ống polyethylene (PE)

Ống và phụ tùng polyolefin nối nóng

Ống và dẫn ống polyolefin miệng loe

Phụ tùng lồng nhựa dùng cho ống PE.

Nhựa PVC Dung môi hòa tan dùng cho ống nhựa PVC và phụ tùng.

Sơn lót dùng cho mối nối sử dụng dung môi hòa tan của ống nhựa PVC và phụ tùng

| 87
F 1380-94
AWWA C901-88 NSF 14-90 IAPMO IS 7-90
D2657-90
D3140-90 IAPMO IS
7-90
D 2609-93(1) IAPMO IS
7-90
NSF 14-90 D2564-93 IAPMO IS 8-95
NSF 14-90 F 656-93 IAPMO IS 8-95

Móc an toàn của kết dính hòa

tan và lớp sơn lót dùng cho

việc nối ống nhựa chịu nhiệt

và phụ tùng

Các mối nối dùng cho ống

nhựa chịu áp lực dùng cho

nắp đậy kín đàn hồi dễ uốn.

Các mối nối dùng chất kết

dính hòa tan nối ống nhựa

PVC và phụ tùng

Ống PVC.

Ống được phủ bảo vệ (lắp đặt).

Dây băng chống ăn mòn, nhạy cảm áp lực bằng nhựa

PE hoặc PVC đen.

Lớp bảo vệ bằng nhựa đường

và lót cho ống dẫn nước

bằng thép - được phủ lớp

men và dải băng - cho các sử dụng nhiệt.

Chất phủ polyolefin dùng cho

mặt ngoài của ống dẫn nước bằng thép.

F 402-93

D 3139-89

IAPMO IS 8-95

D2855-93

CHE CHẮN VÀ LỚP BẢO VỆ ỐNG

IAPMO IS 8-95

IAPMO IS 8-95

IAPMO PS 13-91

IAPMO PS 37-90

AWWA C203-91

AWWA C215-88

88 | SMAC Review
AWWA C900-89 NSF 14-90 IAPMO IS 8-95

Ghi chú:

1. Mặc dù những tiêu chuẩn này được dùng để tham chiếu ở đây, xong trong đó có thể có một vài loại ống, phụ tùng, van hoặc phụ kiện vẫn sẽ không được áp dụng trong Quy chuẩn này.

2. Tham khảo Tiêu chuẩn G 101 của PDI

3. Các yêu cầu phụ thêm dùng cho lớp bên trong và bên ngoài

4. Xem mục 3.15.1. để hạn chế

5. Hợp kim C 85200 làm nút xả

| 89

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.