Chương 12: CÁC TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU
Khi có các tiêu chuẩn khác được quy định cho cùng loại vật liệu hoặc phương pháp, thì các phần có liên quan của tiêu chuẩn đó cũng được phép áp dụng.
4 | SMAC Review
12-1:
Hạng mục ANSI ASTM Tiêu chuẩn khác
THIẾT BỊ VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
Máy rửa bát, hộ gia đình
Máy rửa bát, khu thương mại
Tủ hút
Nồi đun nước nóng, cấp hơi bằng điện
Thiết bị sưởi bằng điện
Thiết bị thu gom, xử lý chất thải thực phẩm hộ gia đình
Thiết bị thu gom, xử lý chất thải thực phẩm khu thương mại
AHAM
DW-2PR-86
UL 749-94
ASSE 1006-89
ASSE 1004-90
UL 921-95
Z21.12-90
UL 834-91
UL 499-87
ASSE 1008-89
AHAM
FWD-2PR-80
(R1989)
UL 430-86
ASSE 1009-90
AHAM
FWD-1-83
Các ống thông hơi UL 441-91
Thiết bị làm đá UL 563,91
ASSE 1007-92
Thiết bị giặt, hộ gia đình
AHAM
HLW-2 PR-86
NSF Số 3-82
| 5
BẢNG
Tiêu chuẩn của Mỹ về vật tư, thiết bị, phụ tùng và mối nối
Nồi đun nước nóng
Ống thoát nước cho van an toàn của nồi đun nước nóng
ASME
A112.4.1-93
Máy tăng áp chạy bằng điện và nồi đun nước nóng cho các bể chứa trong khu thương mại
Khí, nồi đun nước lớn dạng tự động và tức thời dùng cho bể lưu thông.
UL 1453-94
Z21.10.3a-94
Z21.10.32-90
Z21.10.3b-92
Khí, nồi đun nước dạng trữ tự động có công suất đầu vào tối da là 22 kW.
Điện
Dầu
Nồi đun nước nóng và nồi hơi áp suất thấp đốt bằng khí và các bộ phận phụ trợ.
Z21.10.1a-94
Z21.10.1a-91
UL 174-89
Z21.10.1b-92
UL 732-87
221.13-91
6 | SMAC Review
| 7
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC (VỆ SINH. MƯA)
Phụ tùng và đường ống dẫn nước ngầm bằng gang có miệng bát
Hệ thống thoát nước vệ sinh bằng ống gang không miệng bát
Ống gang dẻo đúc li tâm bằng khuôn kim loại hoặc khuôn cát
Phụ tùng bằng gang dẻo hoặc gang xám
A74-93 (1) CISPI CISPI
C564-95a CISPI 301-90
CISPl 310-90 , IAPMO IS 6-95
AWWA A 377- 89
C151/A21.51-91
AWWA A 377-89
C110/A21.10-93
Phụ tùng đặc bằng gang dẽo AWWA C153/A21.53-88
Ống sành C 700-91
8 | SMAC Review
IAPMO
Ống hợp kim đồng đúc cho các ứng dụng chung
Ống nước bằng đồng không
ghép nối
Ống thoát nước bằng đồng
Phụ tùng hệ thống thoát nước bằng hợp kim đồng và đồng đã gia công, nối bằng hàn.
Đường ống cống và thoát nước mưa, ống thoát nước bằng bê tông
Thử hệ thống cống thoát nước công trình bằng nén khí áp
suất thấp
B 584-93(b) (5)
B 88-93a
IAPMO
IS 3-93
B 306-92
IAPMO IS 3-93
ASME IAPMO B16.29-86(1) IS 3 - 93
C 14-92
IAPMO IS16-84
| 9
A106.6-70 C 425-90a IS 18 - 95
Nhựa ABS
Phụ tùng và ống thông hơi, ống thải bằng nhựa ABS. NSF 14-90
Phụ tùng và ống thoát nước bằng
Ống thông hơi, ống thải và ống dẫn bằng nhựa ABS có một lõi xốp.
Ống thoát nước Composit ABS.
Nhựa PVC
Phụ tùng và ống thông hơi, ống thoát nước bằng nhựa PVC.
Phụ tùng và ống cống bằng PVC dạng PSP.
Phụ tùng và ống cống bằng PVC dạng PSM
10 | SMAC Review
D 2661
IAPMO (1) IS 1-91 IAPMO IS5-92
-94a
nhựa ABS. NSF 14-90 D 2751-93 (1) IAPMO IS 11 - 87 IAPMO IS 1 -91
NSF 14-90 F 628-93 IAPMO (ĩ). (3) IS 1 -91, APMO IS 5 - 92
D2680-93 IAPMO IS 1 -91
NSF 14-90 D 2665-94 IAPMO IS 1 -91 IAPMO IS 9 - 95
NSF 14-90 D 3033-85(D) IAPMO IS 1 -91
NSF 14-90 D3034-94 IAPMO IS 1 -91
Phụ tùng và ống cống bằng PVC
Phụ tùng và ống cống không áp bằng nhựa PVC dạng PS-46
Đường ống bằng nhựa PVC với lõi xốp
Phụ tùng và đường ống cống dạng sóng bằng nhựa PVC có mặt trong nhẵn
Ống cống và Phụ tùng bằng gang nối bằng khớp
Ống đồng không ghép nối
Ống đồng thau không ghép nối
Ống thép (mạ)
Phụ tùng hệ thống thoát nước bằng gang nối ren
Cút và đường ống bằng chì
NSF 14-90
NSF 14 90
D2729-93 (1) IAPMO IS 1 -91
F 789-89
IAPMO (1) IS 1 -91
F891-93a
IAPMO IS 1 -91
IAPMO IS9-95
F 949-93a
IAPMO IS 1 -91
C 1277-94
B 75-93
IAPMO
B 135-91 IS 3 - 93
ASME
B36.10-85
A 53-93a
ASME
B16.12-91 (1)
ASME B16.32-92
A 120-84 (D)
WW-P325B-76
| 11
12 | SMAC Review
Phụ tùng có mối hàn hợp kim đồng đỏ đúc cho hệ thống thoát nước dùng dung môi
Phụ tùng thiết bị vệ sinh bằng hợp kim đồng
Các mối nối giãn nở DWV truyền động bằng pit tông
ABS và PVC
ASME B16.32-92
ASME A
112.18-1M-94
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NỐI HỆ THỐNG NGẦM THOÁT NƯỚC VỆ
Các kẹp hình chữ "F" dùng cho các thiết bị nước
Các mối nối có vòng đệm
bằng cao su dùng cho phụ
tùng và đường ống áp lực
bằng gang dẻo và gang xám
Ống bọc và chốt nối phụ tùng, ống ngầm bằng gang có vòng
đệm nén bằng neopren, dập nổi, sợi chì và chì thỏi
Các mối nối có ren (IPS)
SAE J1670-93
AWWA C111 A21.11-90
IAPMO PS51-92
| 13
SINH
C 564-95a CISPI
ASME B1.10.1-83 B1.20.3-91 B 29-92 HSN-85
Vành chắn bằng thép không gỉ và
vòng đệm bằng neopren của hệ thống
vệ sinh bằng gang không ống bọc.
Mối nối chuyển đổi đàn hồi dùng cho
hệ thống đường ống ngầm.
Khớp nối chuyển đổi được che chắn
để sử dụng cùng với các phụ tùng và
đường ống DWV không đồng dạng
trên mặt đất.
Ống bằng sành.
Kini loại phụ gia hàn bằng đồng.
Kim loại hàn thiếc và chất hàn.
Mối nối hàn bạc cho các phụ tùng hàn
thiếc đúc và đã gia công.
Hàn đồng có chất trợ dung.
Hàn thiếc có chất trợ dung.
Mối nối và ren ống hợp chất đệm kín.
Xi măng hòa tan dùng cho phụ tùng và
đường ống bằng nhựa ABS.
NSF 14-90
C564-95a
C1173-95
CISPl 310-90
CISPI 310-90
(1),IAPMO IS 6-95
IAPMO
PS 44-92
D 2235-93a
MSS
SP-73-91
0-F-499D-85
TT-S-1732-71
IAPMO IS 11 - 87 IAPMO IS 5-92
14 | SMAC Review
AWS A5.8-92 C425-90a B32-95a (4) IAPMO
18-S5
IS
| 15
Xử lý an toàn xi măng
hòa tan và các mối dùng
để nối ống và phụ tùng
bằng chất dẻo nhiệt
Các mối nối đường ống
thoát nước và ống cống bằng nhựa sử dụng các
đệm kín đàn hồi.
Xi măng hòa tan dùng cho phụ tùng và đường
ống bằng nhựa PVC.
Primer sử dụng cho các
mối nối bằng xi măng hòa tan của phụ tùng và đường ống bằng nhựa
PVC
Gắn các mối nối bằng xi măng hoà tan với phụ tùng và đường ống bằng nhựa PVC.
Lắp đặt ngầm đường ống cống bằng chất dẻo nhiệt đàn hồi
Chất ổn định bằng nhựa dùng cho cút nối với bệ xí bằng nhựa.
Gia công vòng đệm của bệ xí bằng gang.
Bơm thoát nước
Các máy bơm thoát nước thải, ly tâm, hố ướt
D3212-92
IAPMO IS 5 - 92
IAPMO IS 9 - 95
D2321-89
IAPMO IS 9-95
IAPMO PS 91-95
IAPMO PS 97-96
16 | SMAC Review
F 402-93
NSF 14-90
D 2564-93
NSF 14-90
F 656-93
IAPMO IS 9-95
D 2855-93
| 17
Các máy bơm của hố thu nước, thẳng đứng, hố ướt
Bơm phun tia nước thải
Bơm khí và cơ khí
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
Nhựa PE
Hệ thống ống bằng nhựa PE F 405-93
Nhựa SR
Ống thoát nước bằng chất dẻo cao su SR với lõi xốp.
ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC MÁI A112.21.2M-83
Đường ống thoát nước cho mái nhà/ban công/sàn, bằng đồng và kim loại khác
Đường ống thoát nước mái bằng chất dẻo
MIL-P21214B-92
IAPMO PS 41-91
IAPMO PS 47-92
18 | SMAC Review
D 3289-81 (D)
TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT VỆ SINH
Thiết bị vệ sinh, các thông số kỹ thuật chung. WW-P-541 E-Gen.1980
IAPMO
Đường ống nước cho vòi tắm.
Thiết bị bảo vệ bộ lọc dùng cho các lỗ thoát nước nhỏ của ống thoát nước ngầm.
Các dụng cụ rửa tội ở nhà thờ bằng sợi thủy tinh sơ chế
Lưới chắn rác của ống thoát nước thải buồng tắm.
Bộ phận lắp ráp bằng nhựa dùng cho dòng chảy tràn và chất thải buồng tắm
PS 4-95
IAPMO PS 100-96
IAPMO
PS 98-96
IAPMO PS 55-92
IAPMO PS 69-93
Bồn tắm/Bồn tắm xoáy nước với lỗ thoát có nút áp lực IAPMO PS 70-93
| 19
Vòi tắm được điều khiển bằng điện
Các bộ phận nối ống bằng kim loại dễ uốn
Thiết bị đường ống bằng gốm không kính.
Thiết bị đường ống, thép không gỉ
Đầu vòi tắm và van điều chỉnh nước
ASME
A112.19.9M-91
ASME
A112.19.3M-87
ASME
A112.18.1M-94
ASSE 1016-90
ASSE 1017-86
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng nước
Vòi tắm, nhựa
Vòi tắm, terrazzo
Tấm đệm vòi tắm - chì tấm, loại B, tối thiểu 41b.
Các thiết bị vòi tắm, lớp bọc bằng polyetylen xử lý bằng clo
Z124.2.95
D 4068-91
IAPMO PS71-93
IAPMO PS 14-89
ASSE
1028-81
ASSE
1028-81
IAPMO PS 99-96
00-L-201 f-70
20 | SMAC Review
Ống thoát nước ngầm dùng cho các
tấm đệm vòi tắm được lắp ráp
Lắp đặt khay tấm lát gạch (các thiết bị thay thế)
Các màng không thấm nước, kết nối, chịu tải cho gạch mỏng và lát đá có kích thước.
Màng ngăn nước dẻo bằng nhựa PVC.
Bồn rửa, bếp, bộ phận phục vụ
Bồn, nhựa
Bồn, terrazzo
Bồn giặt
Lớp nền cho các thiết bị vệ sinh trên sàn, có hoặc không có bể ngầm.
Lớp nền cho các thiết bị vệ sinh trên sàn, với mục đích sử dụng công cộng.
Âu tiểu
A118.10-93
D 4551-91
IAPMO PS 16-90
IAPMO IS4-95
ASME
A112.19.1M-87
Z124.6-90
ASME
A112.19.1 M-87
IAPMO
PS 99-96
ASME
A112.6.1M-88
ASME
A112.19.2M-95
Z124.9-94(1)
IAPMO PS 58-92
| 21
Nhà vệ sinh
Sứ thủy tinh
Nhựa
ASME A112.19.2M-95
Z124.4-86
Z124.4a-90
Ngăn vệ sinh A112.19.5-79
Bệ xí (nhà vệ sinh) bằng nhựa Z124.5-89
Bệ xí có nước phun
Các yêu cầu về thủy lực cho bệ xí và âu tiểu
ASME A112.19.6-90
Bệ xí bằng thép không gỉ đã
được chế tạo
Bệ xí dùng điện để xả nước.
Vòi phun kép cho bệ xí dùng
điện và trọng lực loại 6 lít.
Bồn tắm có xoáy nước
Thiết bị
Thiết bị hút
ASME A112.19.7M-95
ASME A112.19.8M-87
IA.PMO PS 93-95
IAPMO PS 61-92
IAPMO PS 77-95
IAPMO PS 78-94
22 | SMAC Review
| 23
Bồn tắm có xoáy nước để
ngâm và chữa bệnh bằng
nước, có ghế nâng thủy lực
Bồn tắm
Gang
Thép
ASME
A112.19.1M-87
ASME
A112.19.4M-95
Nhựa Z 124. 1-95
Terrazzo
Lắp đặt thiết bị vệ sinh
Bồn tắm Ý
Vòi nước và bộ phận làm lạnh bằng nước
Phụ kiện thiết bị vệ sinh
ARI 1010-84
UL 399-92
ASME
A112.18.1M-94
IAPMO
PS 89-95
IAPMO
PS 99-96
IAPMO IS 2 - 92
24 | SMAC Review
Van chia 3 ngả của bồn tắm có
bộ chống chảy ngược
Các yêu cầu chống dòng chảy ngược cho các thiết bị, phụ tùng với ống mềm được nối với vòi di động đơn
Hệ thống cấp và thoát nước
Thoát nước sàn
Hố thu nước sàn làm bằng gang
đúc tráng men.
Hố thu nước sàn làm bằng gang
đúc phủ epoxy.
Hố thu nước sàn làm
bằng nhựa PVC.
Thiết bị xả định lượng
Thiết bị xả tạo áp lực
ASME
A112.18.1M-94
ASME
A112.21.1M-91 (1)
IAPMO
PS 45-91
IAPMO PS 49-92
ASSE 1037-90
IAPMO
PS 62-93
IAPMO PS 83-95
IAPMO PS 84-95
MIL
V-29193-80
| 25
*
Chậu rửa sứ
Sứ thủy tinh
ASME
A112.19.2M-95
ASME
Gang đúc
Thép, tráng men
Nhựa và đá cẩm thạch hoa văn
Thép, thép không gỉ
Vòi công cộng
Vòi treo tường loại chống
lạnh với bộ ngắt chân không
Tiêu chuẩn có thể lắp đặt
A112.19.1M-87
ASME
A112.19.4M-94
Z124.3-95
ASME
A112.19.3M-R7
ASME
A112.21.3M-85(1)
ASSE 1019-95
CABO A117.1-92
26 | SMAC Review
Đường ống thoát nước thải và các giá treo ống thông hơi.
Ống phân phối nước bằng nhựa CPVC
IAPMO PS 95-96
Hệ thống phân phối nước nóng và lạnh bằng nhựa CPVC.
Giá đỡ các thiết bị vệ sinh không nằm trên sàn được sử dụng cho sinh hoạt
NSF 14-90
D 2846-93
ASME A112.6.1M-88
ỐNG THOÁT NƯỚC THẢI GIÁN TIẾP VÀ NƯỚC THẢI ĐẶC BIỆT
Ống thoát nước thải gián tiếp
Ống thoát nước bẩn và phụ tùng bằng gang đúc có miệng bát.
Hệ thống thoát nước vệ sinh bằng ống gang không có miệng bát.
A 74-93 (1)
CISPI HSN-85
CISPI 301-90(1)
CISPI 301-90
IAPMO IS 6-95
| 27 NEO
VÀ GIÁ ĐỠ CHO ĐƯỜNG ỐNG MSS SP-58-93
TREO
Đường ống làm bằng thép (mạ kẽm)
Các mối nối ren thoát nước làm bằng gang đúc
Vật đúc bằng hợp kim đồng đúc trong khuôn cát cho các thiết bị dùng chung.
Ống nước bằng ống đồng cuộn.
Ống thoát nước bằng đồng
Các mối nối thoát nước được hàn nối bằng đồng đỏ để đúc
Phụ tùng ống thoát nước được hàn nối bằng đồng tinh chế và hợp kim đồng
Nhựa. ABS
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa ABS.
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi làm bằng nhựa ABS có lõi xốp.
NSF 14-90
A 53-93a
A 120-84 (D)
A 126-93
B 584-93b (5)
B 88-93a
B 306-92
IAPMO IS 3 -93
IAPMO IS 3 - 93
IAPMO IS 3 - 93
D 2661-94a (1)
IAPMO IS5-92
NSF 14-90
D 628-93 (1), (3)
IAPMO IS 5 - 92
28 | SMAC Review
ASME
B 16.23-92
ASME IAPMO B 16.29-86(1) IS 3 -
93
| 29
Nhựa, PP
Đường ống và phụ tùng bằng nhựa PP.
Nhựa PVC
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa PVC
NSF 14-90 D 2146-82(D)
NSF 14-90 D 2665-94 IAPMO IS 9-95
Đường ống làm bằng nhựa PVC có lõi xốp. F 891 -93a IAPMO IS 9-95
Ống thoát nước thải đặc biệt Hóa chất
Ống sành C 700-91
Ống chì C 425-90a
Ống thủy tinh MIL-P
22561-82(D)
30 | SMAC Review
IAPMO IS 18-85
WW
P-325B-76
Đường ống và các phụ tùng bằng thủy tinh borosilicat cho
ống thoát nước, nước thải, thiết bị thông hơi (DWV)
Ống nối ngoài và phụ tùng
bằng gang đúc có nhiều silic chống ăn mòn
Đường ống và phụ tùng bằng sắt có nhiều silic
Các phụ tùng bằng bông thủy tinh (sợi thủy tinh được gia cố thêm nhựa rắn nhiệt)
Nhựa, ABS
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa ABS.
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi làm bằng nhựa ABS có lõi xốp.
Nhựa PP
Đường ống và phụ tùng bằng nhựa PP.
Đường ống và phụ tùng bằng nhựa Polyolefin cho hệ thống thoát nước chống ăn mòn
NSF 14-90
C 1053-90 (1)
A518-92
A 861-92 (1)
IAPMO PS 82-95
D 2661 -94a (1)
IAPMO IS5-92
NSF 14-90
F 628-93 (1),(3)
IAPMO IS 5 - 92
NSF 14-90
D 2146 (D)
| 31
F 1412-94
32 | SMAC Review
Nhựa PVC
Đường ống thoát
nước thải, ống thông
hơi và các mối nối
làm bằng nhựa PVC.
Đường ống làm bằng nhựa Coextruded
PVC có lõi xốp.
Đường ống dẫn nước
thải cặn gỉ
Ống sành
Ống chì
Ống thủy tinh
Đường ống và phụ
tùng bằng thủy tinh
Corosilicat cho ống
thoát nước, nước thải, thiết bị thông hơi
DWV)
Ống gang đúc miệng
bát và phụ tùng có
nhiều silic chống ăn
mòn
Phụ tùng bằng bông
thủy tinh (sợi thủy
tinh được gia cố thêm
nhựa rán chịu nhiệt)
Đường ống và phụ
tùng bằng sắt có
nhiều silic
NSF 14-90
D 2665-94
IAPMO IS 9-95
F 891-93a
IAPMO IS 9-95
C 700-91
C 425-90a
IAPMO IS 18-85
WW P-325B-76
MIL-P
C 1053-90 (1)
A 518-92
A 861-92 (1)
22561-82(D)
IA.PMO PS 82-95
| 33
Nhựa ABS
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa ABS. NSF 14-90 D2661-94a
Đường ống thoát nước, nước thải, ống thông hơi bằng nhựa ABS có lõi xốp, NSF 14-90 F 628-93
Nhựa PP
Đường ống và các mối nối làm bằng nhựa PP.
Đường ống và phụ tùng bằng nhựa Polyolefin cho hệ thống thoát nước chống
ăn mòn
Nhựa PVC
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và phụ tùng bằng nhựa PVC.
NSF 14-90
IS 5 - 92
(3) IAPMO IS 5 - 92
NSF 14-90
2146(D)
34 | SMAC Review
(1) IAPMO
(1),
D
F 1412-94
D2665-94 IAPMO
NSF 14-90
IS6-95
| 35
Ống thoát nước bẩn và
phụ tùng bằng gang đúc nối miệng bát.
Hệ thống vệ sinh nối dõi làm bằng gang đúc nối không miệng bát.
Ống gang đúc nối miệng bát có nhiều silic chống ăn mòn
Phụ tùng bằng bông thủy tinh (sợi thủy tinh được gia cố thêm nhựa rắn nhiệt).
Đường ống làm bằng thép (mạ kẽm)
B 125.1
A 74-93 (1)
A 518-92
CISPI HSN-85
CISPI301-90 (4)
CISPl 301-90 CISPI
HSN-85 IAPMO IS 6 - 95
IAPMO
PS 82-95
Phụ tùng nối ren thoát nước làm bằng gang đúc
ASME
B16.12-91 (1)
A 53-93a
A120-84 (D)
A 126-93
Ống sành IAPMO
C 700-91 IS 18-85
36 | SMAC Review
Ống chì
Nhựa ABS
Đường ống thoát nước
thải, ống thông hơi và
phụ tùng bằng nhựa ABS.
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi bằng
nhựa ABS có lõi xốp.
Nhựa PP
Đường ống và phụ tùng
bằng nhựa PP.
Đường ống và phụ tùng
bằng nhựa Polyolefin
cho hệ thống thoát nước
chống ăn mòn
Nhựa PVC
Đường ống thoát nước thải, ống thông hơi và
phụ tùng bằng nhựa PVC.
Đường ống làm bằng nhựa Coextruded PVC có lõi xốp
| 37
WW-P
C 425-90a 325B-76
NSF 14-90 D2661-94a (1) IAPMO IS 5
- 92
NSF 14-90 F 628-93 (1),(3) IAPMO IS 5
92
-
NSF
D 2146
14-90
(D)
F1412-94
NSF 14-90 D2665-94 IAPMO IS 9-95
F
IAPMO IS
891-93a
9-95
PHƯƠNG PHÁP NỐI ỐNG THOÁT NƯỚC THẢI GIÁN TIẾP VÀ NƯỚC THẢI ĐẶC BIỆT
Giá đỡ loại chữ ”F" cho thiết bị lắp đặt ống nước
Ống gang đúc nối miệng bát có nhiều silic chống ăn mòn
Phụ tùng bằng sợi thủy tinh (sợi thủy tinh được gia cố thêm nhựa rắn nhiệt)
Ống thoát nước bẩn và phụ tùng nối miệng bát bằng gang đúc, lớp đệm cao su tổng hợp clopren, được dập nổi bằng chì sợi và chì thôi
Hệ thống ống vệ sinh
bằng gang đúc không
có miệng bát có lớp đệm cao su tổng hợp clopren và tấm thép
không gỉ
Ống sành
Các mối hàn đồng
bạc cho các mối nối liên kết hàn và gia
công chịu áp lực
Kim loại hợp kim hàn
SAEJ1670-93
A 106.6-77
A 74-93
628-93 (1)
IAPMO
PS 82-95
CISPI HSN-85
C 564-95a
CISPI 301 90
CISPI 301 90 IAPMO IS 18-85
MSS-SP-73-91
B 32-95a (4)
38 | SMAC Review
A 518-92
| 39
Kim loại hàn bằng
đồng
Mối nối cho các ống nhựa làm cống và
ống thoát nước có sử dụng ống nhựa dẻo chịu nhiệt
Dụng cụ an toàn cho việc gắn ống và mối nối bằng dung môi
kết dính và sơn lót.
Nhựa PP
Quy trình cho mối
hàn nhiệt của đường
ống và các khớp nối làm bằng nhựa chịu
nhiệt
Đường ống và các
khớp nối làm bằng
nhựa PP.
Sơn lót dùng trong các mối nối dung môi
kết dính của đường
ống và phụ tùng bằng nhựa PVC.
Làm các mối nối dung môi kết dính có
đường ống và phụ tùng bằng nhựa PVC.
Dụng cụ an toàn cho
việc gắn ống và mối
nối bằng dung môi
kết dính và sơn lót
AWS A5.8-92
NSF 14-90
D3212-92
F 402-93
D2657-90
D 2146-82 (D)
NSF 14-90
F 656-93
D 2855-93
IAPMO IS 9-95
F 402-93
IAPMO IS 9-95
IAPMO IS 9-95
40 | SMAC Review
| 41
Mối nối cho các ống nhựa làm cống và
ống thoát nước có sử
dụng lớp đàn hồi chịu nhiệt
BỘ CHẮN DẦU MỠ VÀ
VAN MỘT CHIỀU
Bộ chắn dầu mỡ Dầu mỡ
mỡ)
Bộ chắn, mỡ và bể lắng
D 3212
IAPMO
PS 13-89 (2)
IAPMO PS 80-95
Lắng cát PDI G-101-85 Thu dầu
Van rẽ nhánh nước
mưa cho các tấm có
diện tích không được che
Van một chiều
A112-14.1-75 (Rev.90)
IAPMO
PS 9-77 (D)
IAPMO
PS 86-95
42 | SMAC Review
PDl G-101-85 (Bộ gom
| 43
Van một chiều bằng nhựa ABS và PVC.
HỐ GA KIỂM TRA
Sơn lót ống bằng điện xi phông nhiều cửa
Bộ phận nhánh dùng cho các vòi có thiết bị ngắn xi phông
Dụng cụ vòi hoa sen cầm tay
Van phao chống tràn trong két xả của bệ xí.
ASSE 1025-78
C 478-90b
IAPMO
PS 38-91
Bộ pha nước nóng có giá cố định.
Khoảng lưu không của ống thoát nước máy rửa bát
Các ngôi nhà và cơ sở có thể tới và sử dụng được.
Các yêu cầu chung đối với ống đồng không hàn đã tinh chế và ống hợp kim đồng
ASSE 1014-90
ASSE 1022-86
ASSE 1023-19
AHAM DW-1-92
CABO A117.1-92
B 251-93
44 | SMAC Review
| 45
Ống đồng hàn B 447-93
Đồng tấm và mảnh dùng cho xây dựng B 370-92
Đồng tấm, mảnh và thỏi cán B 152-94
Yêu cầu chung về thép tấm được mạ bằng phương pháp nhúng nóng
Ống đồng không hàn dùng cho máy điều hòa không khí và dịch vụ lạnh
Sơ đồ để xác định hệ thống ống A13.1-81 (R93) Phụ tùng nối bằng ren
Ống bọc nhựa chịu nhiệt và ống nối theo các tỷ lệ kích thước tiêu chuẩn (SDR).
Ống áp lực xi măng amiăng dùng cho đường ống dịch vụ nước và đường ống kho (lắp đặt)
Các phụ tùng bằng gang đúc đặc biệt
A 525-93
IAPMO IS 18-82
IAPMO PS5-84
IAPMO PS7-84
46 | SMAC Review
D 280-93a
B2.1-90
F 480-94
| 47
Đầu nối trong tường của xi phông hệ thống ống
Khuỷu thải hai nhánh chữ Y
Các tia ống
Ống polyetylen trong tường nhẵn dùng cho đường cống và khu vực hấp thu chất thải.
BƠM
Bơm bể phốt
Bơm nước thải
Bơm trục đứng
Bơm nước sạch
Bơm nước dùng mô tơ
UL 778-91
IAPMO PS9-84
IAPMO PS 46-93
MIL-P21251B-81
SSPMA-85
MIL-P21214B-92
SSPMA-85
48 | SMAC Review
F 810-93
Bơm ly tâm - phục vụ tổng hợp
Bơm chìm, mô tơ điện hướng trục
Bơm giếng nông
HỆ THỐNG CỐNG
THOÁT NƯỚC NGÔI NHÀ
Ống thoát nước bẩn và phụ tùng nối miệng bát bằng gang đúc
Hệ thống vệ sinh bằng gang đúc không có miệng bát.
Ống gang dẻo đúc ly tâm trong khuôn cát hoặc khuôn kim loại
Các phụ tùng bằng gang xám hoặc gang dẻo
Phụ tùng nối chặt bằng gang dẻo
AWWA C151/A21.5191
AWWA C110/A21.1093
AWWA C153/A21.5388
A 74-93 (1)
C 564-95a
MIL-P-62156 (1)-1983 (D)
MIL-P-52407 (A)-1976 (D)
Các ống bằng sành
A 377-89
CISPI HSN-85
CISPI 301-90 (1)
IAPMO IS 6 - 95
CISPI 301-90
A 377-89
C 700-91
C 425-90a
IAPMO IS 1-91
IAPMO IS 18-85
| 49
50 | SMAC Review
Khuôn đúc bằng cát hợp kim đồng dùng cho các yêu cầu chung
B 584-93a (5)
Ống nước bằng đồng không hàn loại K. L và M B 88-93a IAPMO IS3-93
Ống thoát nước bằng đồng (DWV) B 306-92 IAPMO IS3 - 93
Phụ tùng đúc của ống thoát nước liên kết hợp kim hàn đồng thau tinh chế
Phụ tùng nối của ống thoát có liên kết hợp kim hàn đồng thau và đồng tinh chế
Ống nhựa coetruded PVC có lõi xenluylô.
Ống cống và mối nối loại PSP (vinyl gravity flơ chlorid)
Ống cống và mối nối loại PSP (vinyl chlorid)
Ống cống và mối nối bên hút bằng nhựa PVC loại PS-46.
Ống chì
F 891-93a
IS 3 - 93
IAPMO IS1 -91
IAPMO IS 9 - 95
- 91
WW-P325B-76
| 51
ASME
B16-23-92 IAPMO IS3-93
ASME
IAPMO
B16.29-86(1)
NSF 14-90 D 3033-85 (D) IAPMO IS 1
- 91
NSF 14-90 D 3034-94 IAPMO IS
1-91
NSF 14-90 F 789-89 (1) IAPMO IS 1
Ống thép (mạ)
Mối nối đường ống có ren bằng gang đúc
Các mối nối bù (dãn nở) bằng nhựa ABS
và PVC ép piston DWV
ASME B36.10M-85
ASME B16.12-91 (1)
A 53-93a A120-84 (D)
IAPMO PS 51 -92 Nhựa DWV, PVC
Ống cống có lỗ thông hơi, xả khí và phụ tùng bằng nhựa PVC.
Lớp lót dùng cho mối nối kết dính hòa tan của ống và phụ tùng nhựa PVC.
Móc an toàn của chất kết dính hòa tan và lớp sơn lót dùng cho ống nối bằng nhựa chịu nhiệt và mối nối
Mối nối có kết dính hòa tan với ống PVC và Phụ tùng.
Mối nối ống nhựa cống thoát dùng vòng kín đàn hồi dễ uốn
NSF 14-90
D 2665-94
IAPMO IS 9-95
NSF 14-90
F 656-93
IAPMO IS 9-95
F 402-93
D 2855-93
IAPMO IS 9-95
IAPMO IS 9-95
D 3212-92
52 | SMAC Review
| 53
Cống nhựa ABS
Các chất kết dính hòa tan dùng cho ống và
phụ tùng nhựa ABS
Mối nối dùng cho
ống nhựa cống thoát
dùng vòng kín đàn
hồi dễ uốn
Móc an toàn của chất
kết dính hòa tan và
lớp sơn lót dùng cho
nối ống nhựa chịu nhiệt và mối nối
Việc lắp đặt ngầm
ống cống bằng nhựa chịu nhiệt dễ uốn
Mối nối dùng cho các
ống nhựa cống thoát dùng vòng kín đàn
hồi dễ uốn
Chất kết dính hòa tan cho ống và phụ tùng nhựa PVC.
Lớp sơn lót dùng cho các mối nối kết dính hòa tan của ống nhựa PVC.
Móc an toàn của chất
kết dính hòa tan và
lớp sơn lót dùng cho
nối ống nhựa chịu
nhiệt và mối nối
Việc lắp đặt ngầm
ống cống bằng nhựa
chịu nhiệt dễ uốn
Mối nối dùng cho các
ống nhựa cống thoát
dùng vòng kín đàn
hồi dễ uốn
NSF 14-90
D 2235-93a
D 3212-92
F 402-93
D2321-89
D 3212-92
Cống nhựa PVC
NSF 14-90
D 2564-93
IAPMO IS 11 - 87
NSF 14-90
F 656-93
F 402-93
D 2321-89
D 3212-92
54 | SMAC Review
| 55
Gắn khớp nối có kết dính hòa tan với ống
và phụ tùng nhựa
PVC.
Cống nhựa SR
Móc an toàn của chất kết dính hòa tan và
lớp sơn lót dùng cho
nối ống nhựa chịu
nhiệt và phụ tùng
Mối nối dùng cho các
ống nhựa cống thoát
dùng vòng kín đàn hồi dễ uốn
Việc lắp đặt ngầm
ống cống bằng nhựa
chịu nhiệt dễ uốn
Xi phông
Xi phông chữ P, thiết
bị bảo vệ lưu dự trữ và cách ly ống đứng
Hợp kim đồng
D 2855-93
F 402-93
D 3212-92
D 2321-89
XI PHÔNG VÀ CỬA THÔNG TẮC VỆ SINH
ASME B16.23-92
ASME A112.18.1M-94
IAPMO PS 94-96
IAPMO
PS2-89
Dùng cho xi phông đồng
IAPMO IS 3 - 93
56 | SMAC Review
A 74-93 (1) CISPI 301-90 (1)
Gang đúc
Gang dẻo ASME B16.3-92
Nhựa
Nhựa, ABS
Nhựa chịu nhiệt có thể gắn và thay thế ống nhựa và đầu nối hình ống
Mẫu ống nối bằng nhựa có thông hơi, và xả khí, thoát nước
Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí và phụ tùng.
Ống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí có lõi xốp
Nhựa PP
Nhựa chịu nhiệt có thể gắn và thay thế
ống nhựa và đầu nối hình ống
NSF 14-90
F 409-93 (1)
NSF 14-90
F 409-93 (1)
D 3311-92
NSF 14-90
D 2661-94a (1)
IAPMO IS 5 - 92
NSF 14-90
F 628-93 (1), (3)
IAPMO IS 5-92
NSF 14-90
F409-93 (1)
| 57
Chì WW-P325B-76
58 | SMAC Review
Nhựa PVC
Nhựa chịu nhiệt có
thể gắn và thay thế
ống nhựa và đầu nối hình ống
Mẫu ống nối bằng nhựa có thông hơi, và xả khí, thoát nước
Ống cống có lỗ thông
hơi, xả khí và phụ tùng bằng nhựa PVC.
NSF 14-90
F 409-93 (1)
D3311-92 (1)
NSF 14-90
D 2665-94
IAPMO IS 9 - 95
Kim loại ASME A112.36.2M-91 (1)
Gang đúc
Hợp kim đồng
Hợp kim đồng, đúc khuôn cát dùng cho các yêu cầu chung
Nhựa, ABS
Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi, xả khí và phụ tùng
ASME B 16.23-92
A 74-93(1)
CISPI 301-85 (1)
NSF 14-90
B 584-93b
D 2661-94a (1)
IAPMO IS5-92
| 59
Cửa thông tắc - Nắp bịt
60 | SMAC Review
Ống nhựa ABS, ống thông hơi, xả khí có
lõi xốp
Mẫu ống nối bằng nhựa có thông hơi, và xả khí, thoát nước
Nhựa, PVC
Ống thông hơi và xả khí thoát nước bằng
nhựa PVC và phụ tùng.
Phụ tùng ống có liên kết hợp kim hàn bằng
hợp kim đồng và đồng tinh chế
Phụ tùng có mối nối hợp kim hàn bằng
đồng đúc dùng cho hệ thống thoát nước
hòa tan
Ống chì
Ống thép có mạ
NSF 14-90
F 628-93 (1).(3)
IAPMO IS5 - 92
D 3311-92 (1)
NSF 14-90 D2665-94
IAPMO IS9 - 95
ASME B16.23-92
ASME B16.29-86 (1)
ASME B16.32-92
IAPMO IS3 - 93
WW-P325B-76
Phụ tùng có ren bằng gang dẻo ASME B16.3 92
Phụ lùng có ren bằng gang đúc
| 61
A
A
B125.1-84 B125.2
53-93a
120-84 (D)
A 197-87
(R 92)
A
ASME
126-93
62 | SMAC Review
Nắp đàn hổi kiểm tra/ nắp cửa thông tắc
Nhựa. ABS
Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi, xả khí và phụ tùng
Ống nhựa ABS, ống
thông hơi và xả khí có lõi xốp
Nhựa PVC
Ống thông hơi và xả
khí của đường cống
bằng nhựa PVC
Thông hơi ngầm
Ống thoát nước bẩn
bằng gang đúc có miệng bát.
Ống thoát nước vệ
sinh bằng gang đúc
không có miệng bát.
Ống gang dẻo đúc li
tâm trong khuôn cát
hoặc khuôn kim loại
B16.12-91 (1)
NSF 14-90
D2665-94
IAPMO PS90-95.
THÔNG
HƠI VÀ VIỆC THÔNG HƠI
A 74-93 (1)
CISPI
HSN-85
CISPI 310-90 CISPI 301-90 (1), IAPMO IS6-95
AWWA C151/A21.5191
A 377-89
| 63
D 2661-94a (1)
IAPMO IS5 - 92
F 628-93 (1),(3)
IAPMO IS5-92
C 564-95a
Phụ tùng bằng gang xám hoặc gang dẻo
Phụ tùng đúc bằng gang dẻo
AWWA C110/ A21.10-93 A 377-89
AWWA C153/ A21.53-88
Phối hợp kim đồng đúc trong khuôn cát dùng cho các yêu cầu chung. B 584-93b (5)
Ống nước bằng đồng không hàn (loại K, L và M). B 88-93a
Ống đồng (loại DWV). B 306-92
Phụ tùng ống có mối nối hợp kim hàn bằng đồng thau hoặc đồng tinh chế
Phụ tùng ống có mối nối hợp kim hàn bằng đồng thau đúc dùng cho hệ thống ống thoát dung môi
Ống chì
ASME B16.29-86 (1)
ASME B16.32-92
Phụ tùng nối ren bằng gang đúc ASME B16.12-91 (1) A 126-93
IAPMO IS 3-93
IAPMO IS3-93
IAPMO IS3-93
WW-P325B-76
64 | SMAC Review
| 65
Nhựa. ABS
Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí và phụ tùng.
Ống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí có lõi xốp
Nhựa, PVC
Ống thông hơi và xả khí của đường cống bằng nhựa PVC.
Ống bằng nhựa PVC có ruột xenluylô
Ống thoát nước bẩn và phụ tùng bằng gang đúc có miệng bát, gioăng kín bằng cao su tổng hợp, sợi chì và dây chì.
Gioăng cao su dùng cho ống và phụ tùng chịu áp lực bằng gang
xám và gang đúc.
AWWA C111/A21.11-90
66 | SMAC Review
NSF
D
IAPMO
14-90
2661-94a (1)
IS 5-92
NSF
F
IAPMO
14-90
628-93 (1),(3)
IS 5-92
D2665-94 IAPMO
NSF 14-90
IS 9-95
F
IAPMO
891-93a
IS 9-95
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NỐI - THÔNG HƠI VỆ SINH
C 564-95a B 29-92 CISPI HSN-85
Gioăng cao su tổng hợp cho hệ thống
ống vệ sinh bằng gang đúc không miệng bát.
Kim loại phụ gia để hàn đồng.
Kim loại để hàn và chất làm sạch.
Các mối nối hàn đồng
bạc dùng cho các đầu nối hàn - gang đúc và tinh chế
Hàn đồng, nóng chảy
Hàn hợp kim, nóng chảy
Vòng kín, mối nối ống và ren
Các mối nối ren (IPS)
Ren ống kín khô.
Nhựa ABS
Ống cống nhựa ABS, ống thông hơi, xả khí và phụ tùng.
Ống nhựa ABS, ống thông hơi và xả khí có lõi xốp.
Móc an toàn của chất kết dính hòa tan và
lớp sơn lót dùng cho
nối ống nhựa chịu nhiệt và phụ tùng.
AWS A5.8-92
ASME B1.20.1-83 (R92)
ASME B1.20.3-91
C 564-95a
B 32-95a (4)
CISPI 310-90 CISPI 310-90 (I), IAPMO IS6-95
MSS-SP-73-91
O-F-499D-85
TT-S-1732-71
NSF 14-90
D 2661 -94a (1)
IAPMO IS 5 - 92
NSF 14-90
F 628-93 (1), (3)
IAPMO IS 5 - 92
F 402-93
| 67
68 | SMAC Review
Kết dính hòa tan dùng cho ống nhựa ABS và
phụ tùng NSF 14-90 D 2235-93a
Nhựa PVC
Ống thông hơi và xả
khí của cống bằng nhựa PVC.
Ống bằng nhựa PVC có ruột xenluylô
Kết dính hòa tan dùng cho ống nhựa PVC và phụ tùng
Lớp sơn lót cho mối nối dùng chất kết dính dung môi của ống và phụ tùng PVC.
Mối nối dùng kết dính hòa tan của ống và phụ tùng nhựa PVC.
Móc an toàn của chất kết dính hòa tan và
lớp sơn lót dùng cho
ống và phụ tùng nhựa chịu nhiệt.
IAPMO IS 5-92
F 891-93a
IAPMO IS 9 - 95
IAPMO IS 9 - 95
F 656-93
IAPMO IS 9 - 95
D2855-93
IAPMO IS 9-95
IAPMO IS 9 - 95
| 69
NSF 14-90 D 2665-94
NSF 14-90 D2564-93 IAPMO IS 9-95
F 402-93
70 | SMAC Review
Dịch vụ nước, ống phân phối nước
Ống gang dẻo đúc ly
tâm theo phương pháp
đúc khuôn cát hoặc khuôn kim loại
Phụ tùng bằng gang
đúc hoặc gang dẻo, Phụ tùng đúc bằng gang dẻo.
Phụ tùng bằng gang xám có ren.
Phụ tùng và mối nối cơ
khí kiểu có rãnh dùng cho ống gang đúc và gang dẻo.
Phối hợp kim đồng đúc trong khuôn cát dùng cho các yêu cầu chung
Ống đồng không hàn
Ống đồng thau đỏ
không hàn
Ống nước bằng đồng
không hàn
Ổng gia cường tráng nhựa chịu nhiệt
Ống đồng không ren
Phụ tùng bằng hợp kim
đồng đúc có ren, loại 125 và 250.
HỆ THỐNG ỐNG CẤP NƯỚC
AWWA C151/A21.5191
A 377-89
AWWA C110/A21.1093
AWWA C153/A21.5388
ASME B16.4-92
AWWA C606-87
A 377-89
B 584-93b (5)
B 42-93
B 43-94
B 88-93a
IAPMO IS 3 - 93
NSF 14-90
ASME B16.15-85
D 2996-88
B 302-92
| 71
1
Phụ tùng bằng hợp kim đồng đúc không ren
Phụ tùng chịu áp lực có liên kết hàn hợp kim đồng đúc
Phụ tùng bằng hợp kim đồng đúc dùng cho ống đồng có miệng, loe.
Phụ tùng chịu áp lực có mối hàn bằng hợp kim đồng và đồng tinh chế
Mặt bích và phụ tùng kiểu mặt bích bằng hợp kim đồng loại 150-300
M1L-F183-83 (D)
IAPMO IS 3-93
IAPMO IS 3-93
72 | SMAC Review
ASME B16.18-84 (1)
ASME B16.26-88
ASME B16.22-95 IAPMO IS 3-93
ASME B16.24-91
B125.1-84 B125.2-72 A 53-93a IAPMO IS 13-91
tùng bằng gang
có ren ASME B16.3-92 A 197-87 (R-92) IAPMO IS 13-91 Thép không gỉ A312-93 A40.3-93 Nhựa, ABS Ồng nhựa ABS. NSF 14-90 D 1527-89
Ống thép (mạ)
Phụ
dẻo
| 73
74 | SMAC Review Phụ tùng ống nhựa ABS NSF 14-90 D 2468-93 Phụ tùng ống nhựa ABS loại có lõi NSF 14-90 D 2469-76 (D) Phụ tùng ống nhựa ABS có ren. NSF 14-90 D 2465-73 (D) Ống nhựa ABS(SDR-PR). NSF 14-90 D 2282-89 Nhựa CPVC Ống bằng nhựa CPVC. NSF 14-90 F 441-94 IAPMO IS 20-96 Phụ tùng bằng nhựa CPVC loại có hốc. NSF 14-90 F 438-93 IAPMO IS 20 - 96 Ống bằng nhựa CPVC(SDR-PR). NSF 14-90 F 442-93 IAPMO IS 20 - 96 Phụ tùng bằng nhựa CPVC loại có ren. NSF 14-90 F 437-93 IAPMO IS 20 - 96 Phụ tùng bằng nhựa CPVC loại có hốc. NSF 14-90 F 439-93a IAPMO IS 20 - 96
Phụ tùng ống bằng nhựa CPVC đầu loe.
Ống và phụ tùng bằng nhựa CPVC.
Nhựa PB
Ống nhựa PB căn cứ theo đường kính ngoài.
Ống PB.
Nhựa PE
Ống nhựa PE (SDR-PR).
Ống nhựa PE.
Ống nhựa PE.
Ống nhựa PE căn cứ theo đường kính ngoài đã được kiểm tra
| 75
NSF 14-90 F443-77e1[D] IAPMO
IS 20 - 96
NSF
D2846-93 IAPMO
14-90
IS 20 - 96
NSF
D3000-93
14-90
NSF
AWWA C902-88
14-90
NSF 14-90 D2239-93 IAPMO
IS 7 - 90
NSF 14-90 D2104-93 IAPMO
7-90
IS
NSF 14-90 D2737-93 IAPMO IS 7-90
NSF 14-90 D 2447-93 IAPMO
IS 7 - 90
76 | SMAC Review Ống nhựa PE. AWWA C901-88 NSF 14-90 IAPMO IS 7-90 Nhựa PVC Ống nhựa PVC. NSF 14-90 D1785-93 IAPMO IS 8 - 95 Phụ tùng ống bằng nhựa PVC loại có hốc. NSF 14-90 D2466-94 (1) IAPMO IS 8 - 95 Phụ tùng ống bằng nhựa PVC loại có hốc. NSF 14-90 D 2467-94 (1) IAPMO IS 8 - 95 Phụ tùng bằng nhựa loại có ren. NSF 14-90 D 2464-94 (1) IAPMO IS8-95 Mối nối ống bằng nhựa PVC loại có hốc NSF 14-90 D 3036-73(D) IAPMO IS 8 - 95 Ống nhựa PVC (SDR-PR). NSF 14-90 D 2241-93 IAPMO IS 8 - 95 Mối nối dùng cho ống IPS PVC sử dụng kết dính hòa tan NSF 14-90 D 2672-94 IAPMO IS 8 - 95 Ống nhựa PVC. NSF 14-90 D 2740-89e1(D) IAPMO IS 8 - 95
Ống nước chịu áp lực PVC 100mm 300mm.
Ống và phụ tùng
bằng nhựa CPVC
dùng cho nước nóng
và nước lạnh.
Nhựa PEX
Ống polyethylene (PEX) liên kết ngang
Hệ thống bằng nhựa (PEX) liên kết ngang
phân phối nước lạnh và nóng
Van và phụ tùng
Van góc, van cầu và van kiểm tra
Cửa van (đồng) thép
được làm phẳng và
mặt mút được hàn
Van có mặt bích đúc chống ăn mòn
Cửa van (thân van bằng gang đúc).
NSF 14-90
AWWA C900-89
NSF 14-90
D 2846-93v
IAPMO IS 8 - 95
F 876-93
IAPMO IS 20 - 96
ASME B16.34-88
F 877-93
MSS - SP-71-90
MSS - SP-80-87
AWWA C500-93
MSS – SP-42-90
MSS – SP-70-90
| 77
78 | SMAC Review
Van cầu
Van bướm
Vòi nước, đối trọng, cửa chặn và đánh dấu tiêu chuẩn kiểm tra MSS dùng cho van, phụ tùng, mặt bích và rắc co.
Van chặn bằng gang đúc
AWWA C504-88
MSS–SP-72-92
MSS-SP-67-90
MSS–SP-25-93
MSS–SP-78-87
Giảm áp và điều chỉnh ASSE 1003-95
Van an toàn, áp lực, nhiệt độ, nhiệt độ/áp lực.
Z21.22-a-90
Van điều chỉnh nhiệt. ASSE 1017-86
Van có bộ ngắt chân không.
Bể nước uống trước điều áp
IAPMO
PS 72-93
IAPMO PS 88-95
| 79
Rác co nối ống
Rắc co nối ống bằng thép các bon
Gang dẻo ASME B16.39-86
Hợp kim đồng (đồng)
Mặt bích
Gang đúc ASME B16.1-89
Thép ASME B16.5-88 ASME B16.47-90
Mặt bích hợp kim đồng và phụ tùng có bích 150pounds và 300pounds.
Mặt bích của ống bằng vật liệu không chứa sắt nối ép hoặc miệng loe
ASME B16.24-91
ASME B16.26-88
Hợp kim đồng (đồng) ASME B16.24-91
MSS-SP-83-87
WW-U516A-74(b) WW-P521F-77
80 | SMAC Review
Gioăng mặt bích ASME B16.26-88
Thiết bị ngăn dòng chảy ngược AWWA C510-92 AWWAC511-92
Ống sử dụng bộ ngắt chân không áp suất.
Bộ ngắt chân không nối bằng vòi
Ngăn dòng chảy ngược nối bằng vòi.
Bộ ngắt chân không ống xi phông hồi.
1001-90
1011-95
1052-93
1056-95 Bộ ngăn dòng chảy ngược giảm áp.
Lắp van kiểm tra kép.
Bộ ngắt chân không kiểu áp lực.
Bộ chống nước va.
WH-201-92
| 81
IAPMO PS31-95
ASME
ASME
ASME
ASSE
ASME
1013-93
ASSE
1015-93
ASSE 1020-90
ASME
ASSE
PDI
A112.26.1M-84
1010-82
Khoảng lưu không
Khoảng lưu không dùng cho việc lắp đặt thiết bị điều hòa nước
Van mồi xi phông (loại phân phối nước)
Van kiểm tra hai mặt kiểu ngăn dòng ngược dùng cho pha chế đồ uống có ga kiểu hỗn hợp trụ
Bộ ngắt vòi kiểu chân không dùng cho phòng thí nghiệm.
ASSE 1018-86
IAPMO PS 65-93
ASSE 1032-80
ASSE 1035-95
Mối nối được gia cường có thể uốn dùng dẫn nước
Dụng cụ dùng nối cút đồng chữ T kiểu cơ khí
Gioăng cao su cho phụ tùng ống chịu áp lực bằng gang xám đúc và gang dẻo.
Hợp kim niken và đồng (thanh)
AWWA C111/A21.11-90
IAPMO PS 74-95
IAPMO PS 85-95
QQ-R571C 69 (D)
82 | SMAC Review
ASME A112.1.2-91
PS-23-89
IAPMO
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NỐI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
| 83
Kim loại phụ gia hàn đồng AWS A5.8-92
Mối nối cơ khí kiểu có đường rãnh.
Mối nối ống cơ khí có
đường rãnh và đầu nối phần cuối có rãnh.
Phụ tùng dẫn nước trong
điện môi.
A 47-91 A 536-84(R-93)
IAPMO PS 53-92
IAPMO PS 66-93
Hợp kim hàn. B 32-95a (4)
Hợp chất làm kín có chì tự do dùng cho nối ren.
Mối nối ống mao dẫn dùng
để hàn ống đồng và hợp kim đồng.
Chất trợ dung nhão và lỏng dùng cho các việc hàn ống
đồng và hợp kim đồng.
Mối nối bằng hàn đồng bạc dùng cho phụ tùng hợp kim đúc và tinh chế.
Vật liệu xảm ống, sợi chì và dây chì.
B828-92e1
B 813-93
IAPMO PS 36-90
B 29-92
MSS-SP-73-91
84 | SMAC Review
Nhựa ABS
Chất kết dính hòa tan dùng cho ống và phụ tùng bằng nhựa ABS.
Các mối nối dùng cho ống nhựa chịu áp lực dùng cho nắp đậy kín đàn hồi dễ uốn.
Móc an toàn của kết dính hòa tan và lớp sơn lót dùng cho nối ống nhựa và phụ tùng chịu nhiệt.
Nhựa CPVC
Chất kết dính hòa tan dùng cho ống và phụ tùng bằng nhựa CPVC.
Các mối nối dùng cho ống nhựa chịu áp lực dùng cho nắp đậy kín đàn hồi dễ uốn.
Móc an toàn của kết dính hòa tan và lớp sơn lót dùng nối ống nhựa và phụ tùng chịu nhiệt.
Mối nối ống và phụ tùng nhựa CPVC.
NSF 14-90
D 2235-93a
F 493-93a
IAPMO IS 20 -96, N SF số 14
IAPMO IS 20 -96, NSF số 14
IAPMO IS 20 - 96
NSF 14-90
D 2846-93
IAPMO IS 20 - 96
| 85
D 3139-89
F 402-93
D3139-89
F 402-93
86 | SMAC Review
Nhựa PB
Phụ tùng lồng kim loại cho ống (PB)
Nhựa PE
Ống polyethylene (PE)
Ống và phụ tùng polyolefin nối nóng
Ống và dẫn ống polyolefin miệng loe
Phụ tùng lồng nhựa dùng cho ống PE.
Nhựa PVC Dung môi hòa tan dùng cho ống nhựa PVC và phụ tùng.
Sơn lót dùng cho mối nối sử dụng dung môi hòa tan của ống nhựa PVC và phụ tùng
| 87
F 1380-94
AWWA C901-88 NSF 14-90 IAPMO IS 7-90
D2657-90
D3140-90 IAPMO IS
7-90
D 2609-93(1) IAPMO IS
7-90
NSF 14-90 D2564-93 IAPMO IS 8-95
NSF 14-90 F 656-93 IAPMO IS 8-95
Móc an toàn của kết dính hòa
tan và lớp sơn lót dùng cho
việc nối ống nhựa chịu nhiệt
và phụ tùng
Các mối nối dùng cho ống
nhựa chịu áp lực dùng cho
nắp đậy kín đàn hồi dễ uốn.
Các mối nối dùng chất kết
dính hòa tan nối ống nhựa
PVC và phụ tùng
Ống PVC.
Ống được phủ bảo vệ (lắp đặt).
Dây băng chống ăn mòn, nhạy cảm áp lực bằng nhựa
PE hoặc PVC đen.
Lớp bảo vệ bằng nhựa đường
và lót cho ống dẫn nước
bằng thép - được phủ lớp
men và dải băng - cho các sử dụng nhiệt.
Chất phủ polyolefin dùng cho
mặt ngoài của ống dẫn nước bằng thép.
F 402-93
D 3139-89
IAPMO IS 8-95
D2855-93
CHE CHẮN VÀ LỚP BẢO VỆ ỐNG
IAPMO IS 8-95
IAPMO IS 8-95
IAPMO PS 13-91
IAPMO PS 37-90
AWWA C203-91
AWWA C215-88
88 | SMAC Review
AWWA C900-89 NSF 14-90 IAPMO IS 8-95
Ghi chú:
1. Mặc dù những tiêu chuẩn này được dùng để tham chiếu ở đây, xong trong đó có thể có một vài loại ống, phụ tùng, van hoặc phụ kiện vẫn sẽ không được áp dụng trong Quy chuẩn này.
2. Tham khảo Tiêu chuẩn G 101 của PDI
3. Các yêu cầu phụ thêm dùng cho lớp bên trong và bên ngoài
4. Xem mục 3.15.1. để hạn chế
5. Hợp kim C 85200 làm nút xả
| 89