Quy trình chăn nuôi Gà ri Mavin 233

Page 1

CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN

QUY TRÌNH CHĂN NUÔI

GÀ RI MAVIN 233

Mật độ nuôi nhốt ü Ngày 1 - 3: 35 - 40 con/m2 à Quây đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 kcal ü Ngày 4 - 6: 35 con/m2 à 3 nguồn nhiệt cho mỗi quây ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồng ü Ngày 10 – 12: ½ diện tích chuồng ü Ngày 21 trở đi: toàn bộ diện tích chuồng nuôi Lưu ý: ü Sau mỗi giai đoạn bố trí lại máng ăn, máng uống ü Điều chỉnh lại độ cao nuồn nhiệt cho phù hợp với giai đoạn phát triển của gà

Diện tích ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN I. QUY TRÌNH XỬ LÝ CHUỒNG TRẠI Bảng 1: Quy trình xử lý sau khi kết thúc nuôi và trước khi vào gà Hạng mục

Công việc cần làm

0-2

Xử lý chất thải

Xử lý, dọn phân, đệm lót

• • •

Rắc vôi bột hoặc men vi sinh 2 ngày trước khi dọn Thu gom, xúc đóng vào bao tải, buộn kín Chuyển ra khỏi chuồng nuôi đên nơi gom xử lý

3-4

Vệ sinh cơ học và hoá học

Vệ sinh dung cụ chăn nuôi

Thu gom máng ăn, uống phun ẩm ướt hoặc ngâm trong bể nước 1h Cọ rửa sạch hữu cơ bám dính, rửa lại bằng nước sạch và phơi khô, cất vào kho dung cụ, Bạt che được đem ngâm, giặt sạch, phơi khô

Ngày

Các bước thực hiện

• • Vệ sinh chuồng trại

• • • •

Vệ sinh đường ống nước

• •

Quét sạch mạng nhện, bụi bám ở trần, tường, nền chuồng. Sử dung máy phun áp lực phun rửa chuồng. Sửa vá tường, nền chuồng (nếu có) Phun, ngâm nền chuồng bằng dung dịch NaOH 2 – 4% từ chiều ngày 3 đến cuối ngày 4 rửa lại bằng nước Xả đầy nước vào hệ thống, ngâm từ ngày 2 – 4, sau đó mở tất cả các van xả liên tục trong vòng 1 giờ. Sau đó sử dụng dung dịch Oxy già hoặc chất xử lý đường ống ngâm trong 6 giờ, sau đó xúc xả liên tục 1 giờ. Xả đầy nước, khoá các van xả và ngâm đầy nước. Trước khi sử dụng mở các van xả 15 phút liên tục.

Để khô Sử dụng quạt • Bật quạt hút bật liên tục 2 – 3 tiếng cuối ngày thứ 4 và chuồng để khô qua đêm Mật độ nuôi nhốt 5 1 - 3:Phun sát à Quây • Pha Formacine hoặc Formavet b tỷ lệ 1/100 (1 lít cho ü Ngày 35 sát - 40 Phun con/m2 trùng trùng đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 kcal100 lít nước) • Phun đều khắp chuồng nuôi (trần, thành, nền chuồng) ü Ngày 4 - 6: 35 con/m2 à 3 nguồn nhiệt cho mỗi quây 6-7 Làm khô Sử dụng quạt • Đầu giờ ngày thứ 7, bật tất cả các quạt hút liên tục 2 – ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồng 3 giờ ü Ngày 10 – 12: ½ diện tích chuồng • Để làm khô tự nhiên ü Ngày 21 trở đi: toàn bộ diện tích chuồng nuôi8 - 9 Dải trấu Dải trấu • Ngày 8 dải toàn bộ trấu nền chuồng Lưu ý: nền • Dải dày 8 – 10 cm và san phẳn ü Sau mỗi giai đoạn bố trí lại máng ăn, máng uống Phun sát • Sử dung Formacine hoặc Salcurb pha liều 1/200 ü Điều chỉnh lại độ caotrùng nuồn nhiệt •choPhun Diện sươngtích toàn bộ bề mặt trấuvào quy mô chăn nuôi ô úm tuỳ thuộc phù hợp với giai đoạn phát triển của gà


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN Bảng 1: Quy trình xử lý sau khi kết thúc nuôi và trước khi vào gà (tt) Ngày 10

11 13

Hạng mục Khử trùng

Ủ chuồng nuôi

Công việc cần làm

Các bước thực hiện •

Sử dụng cào đảo trấu toàn bộ nền chuồng

Kết hợp bật quạt hút gió liên tục trong quá trình đảo trấu để hút bụi ra ngoài.

Phun sát trùng

• •

Sử dung Formacine hoặc Formavet pha liều 1/200 Phun sương toàn bộ bề mặt trấu

Xông chuồng

• •

Đưa toàn bộ dung cụ, trang thiết bị vào chuồng nuôi Lắp và kéo kín toàn bộ quạt sườn, đóng cửa sổ.

Xông chuồng bằng hỗn dịch formol + KMnO4 ( 40/20)

Khi tiến hành xông chuồng tiến hành đóng kín cửa ra vào, khoá chặt và có dán cảnh báo nguy hiểm Tuyệt đối không cho người vào trong thời gian ủ chuồng

Đảo trấu

Đóng kín và khoá cửa ra vào

14

Đầu giờ sáng mở cửa chuồng, bật quạt gió 1 – 2 tiếng và tiến hành làm quây úm và lắp đặt dụng cụ, thiết bị

15

SẴN SÀNG NHẬP GÀ VÀO CHUỒNG NUÔI VÀ TIẾN HÀNH NUÔI LỨA MỚI

I. CHUẨN BỊ CÁC ĐIỀU KIỆN NHẬN VÀ NUÔI GÀ 1. Đệm lót

CHUẨN BỊ ĐỆM LÓT ĐỂ ÚM À Vai trò của đệm lót Yêu cầu của đệm lót ü Giúp gà cách ly với nền đất ẩm và lạnh Phảinhốt khô, sạch, tơi, Mật độ- nuôi ü Hấp phụ độ ẩm của phân và hơI ẩm từ không khí ü Ngày 1 - ẩm 3: 35 40 con/m2 à Quây - Hút tốt, -bền đường kính không 4,5m, bụi, nguồn nhiệt 2500 kcal - Nhẹ, dễ trộn ü Ngày 4 - 6: 35 con/m2 à 3 nguồn nhiệt Không cho-mỗi quâynấm mốc, gây độc ü Ngày – 10: diện tích - 7An toàn,¼không gâychuồng hại cho ü Ngày 10 12: ½ sức–khỏe gàdiện con. tích chuồng ü Ngày 21 trở đi: toàn bộ diện tích chuồng Nguyên liệu: nuôi Lưu ý:- Trấu hoặc phoi bào đã được ü Sau mỗi khửgiai trùngđoạn bố trí lại máng ăn, máng TrÊu, phoi bµo, 7 -10 cm Dày 7 -10 cm - uống Giấy úm chuyên dụng ü Điều chỉnh lại độ cao nuồn nhiệt cho phù hợp với giai đoạn phát triển của gà

Diện tích ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN 2. Máng ăn, máng uống a. Chuẩn bị máng uống Bố trí máng uống

ü Máng uống chuông và máng uống nhỏ ü Chú ý khi dùng máng uống chuông cho gà con

Mức Møctối tèiđa®a

M¸Máng ng uèng î c ®Æt đặt ® ngay ngay m lãt trêntrªn đệm®Ö lót

Tiêu chuẩn: tối đa 100 con/ 1 máng Bình nước galon 2 - 4L: 1bình/60 - 80 gà con

Vệ sinh (lau, rửa, sát trùng) máng uống ít nhất 1 lần / ngày. Dùng nước có Clo để rửa

CHÚ Ý: Nếu gà con không đủ chiều cao để uống được máng chuông thì cần thiết phải thay đổi máng chuông bằng các máng nhỏ

=

+

Trong trường hợp gà quá nhỏ (do giống, tuổi của gà bố mẹ) phải tăng cường thêm các máng uống nhỏ để phù hợp với cơ thể gà con. Mật độ Sửnuôi dụngnhốt núm uống tự động cho gà ü Ngày 1 - 3: 35 - 40 con/m2 à Quây ü Phải trải một lớp giấy lót dưới các núm uống đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 kcal để-tránh nền chuồng ü Ngày 4 6: 35ướt con/m2 à 3 nguồn nhiệt choümỗi quây Phải chắc chắn không có không khí trong ü Ngày 7 – 10:ống ¼ diện tích chuồng đường ü Ngày 10 – 12: ½ diện tích chuồng ü Tiêu chuẩn: 1 núm cho 12 con ü Ngày 21 trở đi: toàn bộ diện tích chuồng nuôiü Chỉnh độ cao của đường núm uống bảo đảm Lưu ý: cho ít nhất 10% số gà nhỏ nhất trong chuồng ü Sau mỗi đoạn bốđược trí lại cũnggiai có thể uống mà máng không ăn, có bất cứ máng uống một trở lại ngạiđộ nàocao nuồn nhiệt cho ü Điều chỉnh Diện tích ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi phù hợp với giai đoạn phát triển của gà


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN b. Chuẩn bị máng ăn Bố trí máng ăn cho gà

Máng ăn cho gà ü Máng lớn: 200 gà/ 1 máng ü Khay ăn vuông: 100 gà/ 1 khay ü Khay ăn tròn: 60 gà/khay

1000 gà

c. Bố trí máng ăn, máng uống trong quây úm

3. Hệ thống sưởi Mật độ nuôi nhốt Lắp đặt ü Ngày 1 - 3: 35 - 40 con/m2 à Quây BÓNG ÚM, ĐÈN SƯỞI đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 kcal Gµ con lùa chän nh÷ng vï ng cã nhiÖt ®é ü Ngày 4 - 6: 35 con/m2 à 3 nguồn nhiệttrong kho¶ng 28 & 38 °C 2000-2500 Kcal cho mỗi quây ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồng ü Ngày 10 – 12: ½ diện tích chuồng 1,2m - 1,4m ü Ngày 21 trở đi: toàn bộ diện tích chuồng nuôi V¸ ch qu©y Lưu ý: 38 °C 28 °C 33 °C ü Sau mỗi giai đoạn bố trí lại máng ăn, NHIỆT máng uống Mọi sự kiểm soát nhiệt độ không tốt sẽ không đạt được kết qủa trong giai ü Điều chỉnh lại độ ĐỘ cao nuồn đoạn nhiệt cho úm gà. Mặt khác sẽ là những tác động xấu cho sự sinh trưởng và phát Diện tích ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi triển ở giai đoạn phù hợp với giai đoạn phát triển của gà sau này.


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN Đèn gas heater: 1 đèn/1 ô úm treo cao 1,2m và nghiêng 1 góc 30 độ (có thể thêm bếp than hoặc đèn điện nhưng không để gà bị thiếu oxy và bảo đảm nhiệt độ tiêu chuẩn) Mỗi con gà sẽ tự chọn vùng nhiệt thoải mái cho mình

Đệm lót chuồng giữ nhiệt, giữ ấm cho chân gà

III. QUY TRÌNH CHĂM SÓC – NUÔI DƯỠNG 1. Tiếp nhận gà trong những giờ đầu tiên �

Nhanh chóng dỡ gà và nếu có thể thì để gà ở chỗ tối Tăng cường độ chiếu sáng đạt mức tối đa khi tất cả gà con đã được đưa vào quây úm một cách cẩn thận Kiểm tra tất cả các chụp sưởi đang vận hành và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp Điều chỉnh một lần nữa chiều cao của chụp uống, vì nó đã bị thay đổi khi có đệm lót đưa vào Kiểm tra mức nước trong máng , nếu quá ít phải chụp lại, bổ sung nước cho đủ

Bắt gà nhẹ nhàng, cho tiếp xúc với nước trong khay ăn rồi mới thả ra

Mật độ nuôi nhốt 2. Các bảo à trong quá trình chăm sóc ü Ngày 1 -yếu 3: tố 35 phải - 40đảm con/m2 Quây đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 kcal a. Độ ü Ngày 4 -thông 6: 35 thoáng con/m2 à 3 nguồn nhiệt cho mỗi quây NGÀY TUỔI TỐC ĐỘ GIÓ ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồng ü Ngày 10 – 12: 1½- diện tích chuồng 7 0,1 - 0,2 m/s ü Ngày 21 trở đi: toàn bộ diện tích chuồng 8 - 14 0,3 - 0,5 m/s nuôi 15 - 21 0,6 - 0,8 m/s Lưu ý: - 50 bố trí lại máng ăn, 0,9 - 1,2 m/s ü Sau mỗi giai22đoạn máng uống > 51 days 2,2 m/s ü Điều chỉnh lại độ cao nuồn nhiệt cho Diện tích ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi phù hợp với giai đoạn phát triển của gà


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN b. Nhiệt độ NGÀY TUỔI

NHIỆT ĐỘ ( oC) 1–2

34 – 35

2–4

33 – 34

4–5

32 – 33

5–6

31 – 32

6–7

30 – 31

8 – 10

29 – 30

10 – 21

26 – 28

> 35 days

24 – 25

KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ ÚM

Quá nóng

Quá lạnh

Phù hợp

Gió lùa

QUAN SÁT GÀ PHÂN BỐ TRONG QUÂY ÚM

c. Độ ẩm không khí

Mật độ nuôi nhốt ü Ngày 1 - 3: 35 - 40 con/m2 à Quây Độ ẩm là yếu tố trực tiếp ảnh hưởng lên đường hô hấp của đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 kcal gà vànhiệt có thể điều chỉnh được trong chuồng nuôi ü Ngày 4 - 6: 35 con/m2 à 3 nguồn ü Nếu độ ẩm quá cao → thải nhiệt khó khăn. cho mỗi quây ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồngü Độ ẩm quá thấp → hanh khô, chuồng dễ bụi, gà dễ mắc ü Ngày 10 – 12: ½ diện tích chuồng bệnh đường hô hấp. ü Ngày 21 trở đi: toàn bộ diện tíchüchuồng Độ ẩm thích hợp: gà màu: 65 – 75% nuôi Lưu ý: khi điều chỉnh ẩm độ nên lợi dụng hết độ thông Lưu ý: thoángăn, tự nhiên, hạn chế lượng nước uống rơi vãi. Sử dụng ü Sau mỗi giai đoạn bố trí lại máng đệm lót xốp, khô, hút ẩm cao để tránh ẩm độ tăng cao cục máng uống ü Điều chỉnh lại độ cao nuồn nhiệt cho bộ, nuôi nhốt đúng Diệnmật tíchđộ. ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi phù hợp với giai đoạn phát triển của gà


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN d. Chương trình chiếu sáng CHƯƠNG TRÌNH ÁNH SÁNG DÀNH CHO GÀ MÀU NUÔI CÔNG NGHIỆP Ngày

Giờ chiếu sáng

Cường độ

1 - 28

23h

50 lux

29 – 70 (trống) 29 - 55 (mái)

16h

05 lux

Giảm kích ứng ánh sáng, trống cắn mổ

70 - 77

18h

50 lux

Tăng ánh sáng cải thiện màu lông

78 - 84

20h

100 lux

Hạ bạt 80 cm

> 84

22h

200 lux

Hạ bạt > 1.2cm

Lưu ý

Lưu ý: Đảm bảo ánh sáng đều, gà có cám ăn ít nhất 10 tiếng/ngày. Tiêu chuẩn 0,75w/m2

KHUNG GIỜ CHIẾU SÁNG DÀNH CHO GÀ MÀU NUÔI CÔNG NGHIỆP

4. Chương trình thức ăn – nước uống a. Nước uống 350

290 300 NƯỚC UỐNG 300 Mật độ nuôi nhốt Nước(L)/100… 250 ü Ngày 1 - 3: 35 - 40 con/m2 à Quây 250 220 đường 4,5m, Cơkính thể gà chiếmnguồn 70% lànhiệt nước2500 kcal 180 200 ü Ngày 4 - 6: 35 con/m2 à 3 nguồn nhiệt 145 phải đạt tiêu chuẩn dung cho 150 choNước mỗi quây chăn nuôi gà: ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồng 85 100 ü 10 Tiêu– chuẩn học: ü Ngày 12: ½hoá diện tích chuồng 35 Phân 1 năm 2 lầntích chuồng 50 ü Ngày 21• trở đi:tích toàn bộ diện nuôiü Tiêu chuản vi sinh vật cho phép 0 • Kiểm tra 2 lần / năm Lưu ý: 1w 2w 3w 4w 5w 6w 7w 8w Lấy mẫu ü Sau mỗi• giai đoạnở đầu bố nguồn trí lạinước máng ăn, Nhu cầu nước trong điều kiện bình thường máng uốngvà tại các chuồng ü Điều chỉnh lại độ cao nuồn nhiệt cho Diện tích ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi phù hợp với giai đoạn phát triển của gà


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN Kiểm tra lượng nước tiêu thụ hàng ngày

Giảm uống

Giảm ăn

Giảm tăng trọng

Lượng nước tiêu thụ = lượng thức ăn tiêu thụ x 1,7 hoặc 1,9 Mức tiêu thụ nước bị giảm trước khi gà có các dấu hiệu bất thường có thể nhìn thấy được Nếu thấy mức nước tiêu thụ giảm cần xem xét lại các điều kiện nuôi dưỡng

So sánh với lượng nước tiêu thụ hàng ngày ở các chuồng tương tự khác

b. Chương trình thức ăn TIÊU CHUẨN TRỌNG LƯỢNG GÀ THỊT MAVIN 233 Mã số thức ăn

Ngày tuổi

Thức ăn Thức ăn Thức ăn cộng Trọng lượng ADG (g/con/tuần) (g/con/ngày) dồn (g)/1000 (g/con) (g/con/ngày)

7 70 10 14 119 17 21 168 24 5602 28 217 31 35 259 37 42 294 42 49 350 50 56 420 60 63 490 70 5603 70 560 80 77 630 90 84 630 90 91 700 100 Mật độ nuôi nhốt 98 700 100 ü Ngày 1 - 3: 35105 - 40 con/m2 à Quây 700 100 5601

74 198 375 603 875 1,183 1,551 1,992 2,506 3,094 3,756 4,417 5,152 5,887 6,622

62 146 254 377 516 670 839 1,032 1,217 1,401 1,602 1,802 1,987 2,171 2,365

11 14 16 18 20 22 25 24 24 26 26 24 24 25

FCR 1.193 1.356 1.475 1.597 1.695 1.766 1.848 1.930 2.060 2.208 2.345 2.452 2.594 2.711 2.800

đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 kcal ü Ngày 4 - 6: con/m2 à 3 nguồn nhiệt 4. Mật độ35 nuôi dưỡng cho mỗi quây a. Mật độ nuôi nhốt giai đoạn úm ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồng 3: 35tích - 40 con/m2 → Quây đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 ü Ngày-10Ngày – 12: 1 ½-diện chuồng ü Ngày 21kcal trở đi: toàn bộ diện tích chuồng nuôi - Ngày 4 - 6: 35 con/m2 → 3 nguồn nhiệt cho mỗi quây Lưu ý: - Ngày – 10:bố¼ trí diện chuồng ü Sau mỗi giai 7 đoạn lạitích máng ăn, máng-uống Ngày 10 – 12: ½ diện tích chuồng ü Điều -chỉnh nuồnbộnhiệt Ngàylại21độtrởcao đi: toàn diện cho tích chuồng nuôiô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi Diện tích phù hợp với giai đoạn phát triển của gà


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN Lưu ý: - Sau mỗi giai đoạn bố trí lại máng ăn, máng uống - Điều chỉnh lại độ cao nuồn nhiệt cho phù hợp với từng giai đoạn phát triển của gà con b. Mật độ nuôi nhốt giai đoạn >21 ngày: - Gà trống: 8 – 10 con/m2 - Gà mái: 12 – 14 con/m2 IV. CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG BỆNH 1. Các chương trình phòng bệnh (tham khảo) a. Chương trình 3.1 tiêm nhà máy ấp NGÀY VẮC XIN PHÒNG BỆNH TUỔI Rispen + BDA Blen

Marek - Gum

Gallimune ND old day

Dịch tả (Newcastle)

ĐƯỜNG CHỦNG VACCINE 0,2ml dưới da gáy (Làm tại nhà máy ấp) 0,1 ml( nhà máy ấp)

3

Livacox T

Cầu trùng gà thịt

Nhỏ miệng (Phun cám)

7

Avinew H120 + IB88 H5N1 (Re5) Diftosec Avinew H120

1

GHI CHÚ

ND + IB + IB Biến chủng Nhỏ mắt Cúm gia cầm Tiêm dưới da gáy 18 Đậu gà Chủng màng cánh 28 ND + IB Nhỏ mắt ( Phun sương) Hội chứng sưng phù đầu 35 Nemovac Nhỏ mắt, hoặc mũi do virus b. Chương trình 4.1 tiêm nhà máy ấp NGÀY ĐƯỜNG CHỦNG GHI VẮC XIN PHÒNG BỆNH TUỔI VACCINE CHÚ Vectormune ND 0,2ml dưới da gáy (Làm Marek (HVT&Rispens) Rispens tại nhà máy ấp) Mật độ nuôi nhốt Bệnh Gumboro ü Ngày 11 - 3:Transmune 35 - 40 IBD con/m2 à Quây Phun sương (làm tại trại ND + IB H120 đường kính Cevac 4,5m,VITABRON nguồn nhiệt 2500 kcal khi nhận gà) ü Ngày 4 - 6: Cevac 35 con/m2 IBIRDà 3 nguồn nhiệt IB biến chủng cho mỗi 3 quây Scocvac Cầu trùng gà thịt Nhỏ miệng (Phun cám) ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồng 10 Cevac BI L ND + IB H120 Nhỏ mắt ü Ngày 10 – 12: ½ diện tích chuồng (Re5) Tiêm dưới da gáy/ cơ ức ü Ngày15 21 trởH5N1 đi: toàn bộ diện tích chuồng Cúm Cevac FP L Đậu Chủng màng cánh nuôi Lưu ý: 18 Cevac Gumbo L Bệnh Gumboro Nhỏ miệng., cho uống ü Sau mỗi giai đoạn bố trí lại máng ăn, Hội chứng sưng phù đầu Tiêm dưới da cổ hoặc cơ máng35 uống Hipraviar SHS do VR ü Điều chỉnh lại độ cao nuồn nhiệt cho Diện tích ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi phù hợp với giai đoạn phát triển của gà


CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN c. Chương trình vaccine thông thường dành cho gà 90 – 105 ngày Ngày tuổi 1

Tên thuốc/vacxin VX Marek

3 7 12 16 21 35

VX Cầu trùng VX Gumboro VX ND – IB VX Gumborro VX Cúm H5N1 VX Đậu VX Coryza

Mục đích dùng thuốc/đường dùng Phòng bệnh Marek (Têm phòng tại nàh cung cấp) Cầu trùng gà thịt Gumboro lần 1 Phòng ND + IB Gumboro lần 2 Phòng bệnh cúm gia cầm H5N1 Phòng bệnh đậu (có thể bỏ) Phòng sổ mũi truyền nhiễm

42

VX APV

Hội chứng sưng phù đầu gà do virus

1 lần

47

VX ND – IB

Phòng ND + IB

Lần 2

Ghi chú 1 lần 1 lần Lần 1 Lần 1 Lần 2

1 lần

2. Lưu ý khi làm vaccine 1. Trước khi làm vaccine 2 ngày phải cho gà uống Mekovit hoặc Vinagrow để chống stress, tăng sức đề kháng. - Mekovit: liều dùng 2g/1 lít nước uống, ngày sử dụng 1 lần, liên tục 2 ngày. - Vinagrow: 1g/ 1lít nước uống, ngày sử dụng 1 lần, liên tục 2 ngày 2. Pha vaccine tiêm theo đúng hướng dẫn, dùng hết trong 1 – 2 giờ, không dùng kéo dài sau 2 giờ vì làm giảm hiệu quả của vaccine 3. Vaccine Cúm gia cầm, lấy ra khỏi tủ bảo quản 20 – 30 phút trước khi tiêm, để nơi dâm mát, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp và gần nguồn nhiệt. 4. Tuỳ theo dịch tễ có thể bổ sung làm vaccine ILT phòng bệnh viêm thanh khí quản truyển nhiễm (BSTY có quyết định cho từng trường hợp) 5. Chương trình vaccine có thể thay đổi phù hợp với điều kiện dịch tễ của từng khu vực (BSTY có quyết định cụ thể cho từng trường hợp)

Mật độ nuôi nhốt ü Ngày 1 - 3: 35 - 40 con/m2 à Quây đường kính 4,5m, nguồn nhiệt 2500 kcal ü Ngày - 6: con/m2 à nhà 3 nguồn nhiệtsố 6 Nguyễn Hữu Thọ, phường Hoàng Liệt, Địa 4 chỉ: VP35tầng 1, Tòa Hudland cho mỗi quây quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội ü Ngày 7 – 10: ¼ diện tích chuồng Tel: 0243 2033 666 Fax: 0243 2033 111 ü Ngày 10 – 12: ½ diện tích chuồng E:toàn info@mavin-group.com ü Ngày 21 trở đi: bộ diện tích chuồng Web: www.mavin-group.com nuôi Lưu ý: ü Sau mỗi giai đoạn bố trí lại máng ăn, máng uống ü Điều chỉnh lại độ cao nuồn nhiệt cho Diện tích ô úm tuỳ thuộc vào quy mô chăn nuôi phù hợp với giai đoạn phát triển của gà

CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MAVIN


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.