Bảng phân loại động từ

Page 1

ACTION VERBS ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG Những từ nói về người hoặc vật làm gì được gọi là động từ hành động Ex: The boy often plays football

THE SPECIAL VERB “BE”

MAKING THE SUBJECT & VERBS AGREE

ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT “BE’’

TƯƠNG HỚP GIỮA CHỦ TỪ & ĐỘNG TỪ

Không phải tất cả động từ đều chỉ hành động. Động từ “BE’’ đặc biệt bởi vi nó cho biết người nào đo hoặc vật nào đó như thế nào. Nó chỉ 1 trạng thái vì thế nó được gọi là động từ trạng thái

Động từ trong mỗi 1 câu phải tương hợp với chủ từ. Chủ từ chỉ người, nơi chốn hoặc vật được nói đến trong câu. Nếu chủ từ là số ít thì động từ ở số ít và ngược lại

AM / IS/ARE/ WAS/ WERE/ WIL BE

VERBS TENSES THÌ CỦA ĐỘNG TỪ Thì của động từ cho biết thời gian cỉa hành động. Thì của động từ có thể diễn tả thời gian ở quá khứ, hiện tại hoặc tương lai (hành động Đã Đang - Sẽ xảy ra)

VERBS ĐỘNG TỪ

IRREGULAR VERBS

MAIN& HELPING VERBS

CONTRACTION

EXACT VERBS

ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC

ĐỘNG TỪ CHÍNH VÀ TRỢ ĐỘNG TỪ

DẠNG RÚT GỌN

ĐỘNG TỪ CHÍNH XÁC

Là dạng kết hợp giữa 2 từ. Một dấu (‘) – thay thế cho mẫu tự hoặc các mẫu tự thiếu

Có nhiều động từ diễn tả cùng 1 hành động dù cho chỉ một số chúng phù hợp cho các tình huống đặc biệt. Những động từ này làm cho việc mô tả thêm phần mượt mà, chính xác hơn

Một số động từ không thành lập thì quá khứ bằng cách thêm ED vào sau động từ chính. Cách viết của chúng khác hẳn ở thì quá khứ. Những động từ này là động từ bất qui tắc

Động từ chính là động từ quan trọng nhất trong câu. Trợ động từ cùng tham gia với động từ chính để cho ta biết thêm về hành động được diễn tả bởi hành động chính

Ex: the books were not there = the books weren’t there


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.