Nguyễn Minh Hiền – Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com biên soạn Fanpage: https://www.facebook.com/ThichTiengAnhFP/ _____________________________________________________________________________________
INFINITIVES AND GERUNDS Bảng dưới đây thống kê lại cho các em 3 loại chính: V + toV; V + Ving; V + O + toV. Tất nhiên, không thể chắc chắn đây là bản đầy đủ toàn bộ vì tiếng Anh rất đa dạng nhưng anh chị đã tổng hợp lại một cách toàn diện nhất có thể V + toV - afford: xoay đủ tiền, đủ thời gian - expect: mong đợi, trông chờ - appear = seem : dường như - aim: nhằm mục đích - agree: đồng ý - arrange: sắp xếp - ask: yêu cầu - attempt: cố gắng - bother: phiền - cause: gây ra - choose: lựa chọn - contribute: đóng góp, cống hiến - care: chăm sóc - consent: bằng lòng - claim: tuyên bố - decide: quyết định - demand: yêu cầu - dare: dám - determine: xác định, quyết định - desire: mong muốn - fail: thất bại - grow: phát triển - guarantee: bảo đảm - happen: xảy ra, tình cờ - hope: hi vọng - hurry: vội vã - hasten: hối thúc - hesitate: ngại, phiền - learn: học - long + to V: mong đợi + for st - manage: xoay sở, thành công - neglect: sao nhãng, lơ đãng - offer: ngỏ ý, đề nghị - omit: nhờ
V + Ving - advise: khuyên - anticipate: đoán trước - allow: cho phép - admit: thú nhận - appreciate: đánh giá cao - avoid: tránh - consider: xem xét, cân nhắc - delay: trì hoãn - permit: cho phép - postpone: trì hoãn - deny: phủ nhận - detest: ghê tởm, ghét - dislike: không thích - dread: ghê sợ - can’t help, can’t stand, can’t bear: không nhịn, không chịu được - enjoy: thích - escape: thoát được - face: đối mặt - fancy: thích - imagine: tưởng tượng - finish: hoàn thành - involve: liên luỵ - keep: liên tục, tiếp tục - mind: phiền - miss: nhỡ - practice: luyện tập - risk: mạo hiểm - recommend: gợi ý - suggest: đề nghị, gợi ý - tolerate: chịu đựng - feel like: cảm thấy thích - mention: đề cập - go/ come + V-ing
V + O + toV - ask = request: đề nghị, yêu cầu - assist: hỗ trợ - advise: khuyên - allow = permit: cho phép - bribe: hối lộ - command: yêu cầu - compell: bắt buộc - enable: làm cho có thể, cho phép - encourage: khuyến khích - emplore: cầu khẩn - forbid: ngăn cấm - force: bắt, ép - instruct: hướng dẫn - invite: mời - induce: xúi giục - get: nhờ - help: giúp đỡ - lead: chỉ đạo - oblige: buộc phải, bắt ép - order: ra lệnh - persuade = convince: thuyết phục - remind: nhác nhở - request: yêu cầu - select: lựa chọn - tell: nói, bảo - tempt: xúi giục - teach: dạy - train: đào tạo, huấn luyện - beg: van xin - urge: thúc giục, kêu gọi - want = like = would like: muốn - would prefer: thích hơn - warn: cảnh báo - expect: mong muốn
______________________________________________________________________________ Website học Tiếng Anh miễn phí: https://thichtienganh.com Tham gia nhóm để nhận thêm tài liệu: https://www.facebook.com/groups/606269169568376/ Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https://www.facebook.com/groups/EnglishLearnerGroups/
Nguyễn Minh Hiền – Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com biên soạn Fanpage: https://www.facebook.com/ThichTiengAnhFP/ _____________________________________________________________________________________ - plan: lên kế hoạch - pledge: cam kết - prepare: sửa soạn, chuẩn bị - pretend: giả vờ - promise: hứa - prove: chứng minh - refuse: từ chối - resolve: nhất quyết, kiên quyết - swear: thề = vow - seek: tìm kiếm - struggle: đấu tranh - tend: có xu hướng - threaten: de doạ - intend = mean: có ý định - order: ra lệnh - require: đòi hỏi, yêu cầu - turn out: hoá ra là - undertake: tiến hành - wait: chờ đợi - expect: mong đợi, trông chờ - need: cần (chủ động) - prefer: thích hơn - try/ do someone’s best: cố gắng hết sức - make an effort: nỗ lực - have a chance/ opportunity: có cơ hội - decide = make a decision =make up one’s mind: quyết định - take turn in st/ to do st: luân phiên làm cái gì ___________________________ Cần chú ý - remember + to V: nhớ phải làm gì (nhớ trước, làm sau) - forget + to V: quên, không nhớ ra để làm - Don’t forget + to V - stop + to V: dừng lại để làm gì - try + to V: cố gắng làm gì - regret + to V: tiếc khi phải làm gì - need + to V: ai đó cần làm gì
- find, catch, leave + sb + V-ing: thấy, bắt được, bỏ mặc ai đang làm gì - be worth: xứng đáng - be busy: bận - It is no use/ good: không ích gì, phí công - There is no point in: thật vô ích - have difficulty/ trouble (in): gặp khó khăn, rắc rối - have a hard time: gặp khó khăn - spend/ waste time/ money: dành/ lãng phí tiền/ thời gian - take turn in st/ to do st: luân phiên làm cái gì _____________________________ Cần chú ý - remember + V-ing: nhớ đã làm gì đó trong quá khứ (đã làm trước, giờ nhớ lại) - stop + V-ing: dừng việc đang làm lại - try + V-ing: thử làm gì - regret + V-ing: ân hận, tiếc vì đã làm gì đó - need + Ving = need + to be PII: cái gì đó cần được làm CẦN CHÚ Ý TỨC LÀ NÓ RẤT HAY ĐƯỢC HỎI, CÁC EM NÊN THUỘC NHÉ
- believe: tin - consider: cho rằng - know: biết - suppose: cho rằng - understand: hiểu Feel Hear See Watch
O + tobe
+ Vnt: chứng kiến toàn bộ hành động
+ V-ing: chứng kiến Listen to 1 phần/bất chợt Notice ___________________________ Cần chú ý - thank sb for V-ing: cảm ơn ai đó - accuse sb of V-ing: buộc tội, tố cáo ai đó - congratulate sb on V-ing: chúc mừng - apologise (to sb) for V-ing: xin lỗi ai đó - prevent sb from V-ing: ngăn cản, ngăn chặn ai - stop sb (from) V-ing: ngăn cản - look forward to V-ing: mong chờ - warn sb against V-ing: khuyến cáo, cảnh báo - insist on V-ing: khăng khăng, nài nỉ - dream of V-ing: mơ - think of V-ing: nghĩ đến CẦN CHÚ Ý TỨC LÀ NÓ RẤT HAY ĐƯỢC HỎI, CÁC EM NÊN THUỘC NHÉ
______________________________________________________________________________ Website học Tiếng Anh miễn phí: https://thichtienganh.com Tham gia nhóm để nhận thêm tài liệu: https://www.facebook.com/groups/606269169568376/ Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https://www.facebook.com/groups/EnglishLearnerGroups/
Nguyễn Minh Hiền – Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com biên soạn Fanpage: https://www.facebook.com/ThichTiengAnhFP/ _____________________________________________________________________________________
PHRASAL VERBS + VING THƯỜNG GẶP Feel like: cảm thấy thích
Object to: phản đối
Look forward to: mong đợi
Approve of: đồng ý
Succeed in: thành công về
Insist on: nằng nặc
See about: kiểm tra, hỏi thêm thông tin
Care for: quan tâm, chăm sóc
Talk about: nói về
Give up: từ bỏ
Carry/ Keep/ Go on: tiếp tục
Rely on: dựa vào
Decide on: quyết định về
Agree on: nhất trí
Argue about: thảo luận
Believe in: tin tưởng
Account for: giải thích cho
Plan on: dự định
Detach from: tách, tháo
Obtain from: đạt được
Demand for: đòi hỏi
______________________________________________________________________________ Website học Tiếng Anh miễn phí: https://thichtienganh.com Tham gia nhóm để nhận thêm tài liệu: https://www.facebook.com/groups/606269169568376/ Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https://www.facebook.com/groups/EnglishLearnerGroups/