卓越成功模式 循環順序
Thứ tự tuần hoàn công thức thành công Excellent
对折 gấp đôi / 复制 copy 1-10 1x 2 = 2 2x2 =4 4x2 =8 8 x 2 = 16 16 x 2 = 32 32 x 2 = 64 64 x 2 = 128 128 x 2 = 256 256 x 2 = 512 512 x 2 = 1024
对折 gấp đôi / 复制 copy 11-20 1024x 2 = 2048 2048 x 2 = 4096 4096 x 2 = 8192 8192 x 2 = 16384 16384 x 2 = 32768 32768 x 2 = 65536 65536 x 2 = 131072 131072 x 2 = 262144 262144 x 2 = 524288 524288 x 2 = 1048576
对折 gấp đôi / 复制 copy 21-30 1048576x 2 = 2097152 2097152 x 2 = 4194304 4194304 x 2 = 8388608 8388608 x 2 = 16777216 16777216 x 2 = 33554432 33554432 x 2 = 67108864 67108864 x 2 = 134217728 134217728 x 2 = 268435456 268435456 x 2 = 536870912 536870912 x 2 = 1073741824
对折 gấp đôi / 复制 copy 31-40 1073741824x 2 = 2147483648 2147483684 x 2 = 4294967296 4294967296 x 2 = 8589934592 8589934592 x 2 = 17179869184 17179869184 x 2 = 34359738368 34359738368 x 2 = 68719476736 68719476736 x 2 = 137438953472 137438953472 x 2 = 274877906944 274877906499 x 2 = 549755813888 549755813888 x 2 = 1099511627776
对折 gấp đôi / 复制 coppy 41-50
1099511627776x 2 = 2199023255552 2199023255552 x 2 = 4398046511104 4398046511104 x 2 = 8796093022208 8796093022208 x 2 = 17592186044416 17592186044416 x 2 = 35184372088832 35184372088832 x 2 = 70368744177664 70368744177664 x 2 = 140737488355328 140737488355328 x 2 = 281474976710656 281474976710656 x 2 = 562949953421312 562949953421312 x 2 = 1125899906842624
对折 gấp đôi / 复制 copy 1-10-
50
1x 2 = 2 2 x 2 = 4 1,125,899,906,842,624 4x2 =8 8 x 2 = 16 16 x 2 = 32 32 x 2 = 64 64 x 2 = 128 128 x 2 = 256 256 x 2 = 512 512 x 2 = 1024
卓越成功模式循環順序 Trình tự tuần hoàn công 1+2+3 thức thành công Excellent
10+6+1
第 一 課 Bài 1 第 二 課 Bài 2 3X3X3
蝴蝶效應 Hiệu ứng bươm bướm
未梢定律 Định luật đoạn mút
20X4X4
成功習慣 / 模式 Thói quen thành công/ công thức
成功習慣 / 模式 Thói quen thành công/ công thức
O
O O O O
卓越經營發展模式 :10+6+1
Công thức phát triển kinh doanh Excellent 10= 每天 10 通電話 mỗi ngày 10cuộc điện thoại ( 盡量不超過三分鐘 không quá 3phút) 6= 每天 6 個約會 mỗi ngày 6 cuộc gặp ( 運用 1+2+3 模式 vận dụng công thức1+2+3) 1= 每週認識一個新朋友 mỗi tuần quen 1 người mới
卓越傳奇致勝數字 Chữ số tất thắng truyền kỳ Excellnet 卓越工作規劃模式:
1+2+3
Công thức kế hoạch công việc:1+2+3 1 個主要對象安排 60 分鐘 1 đối tượng chủ yếu: xếp 60 phút 2 個次要對象各 30 分鐘 2 đối tượng thứ yếu mỗi người 30 phút 3 個有狀態對象各 10 分鐘 3 Đối tượng có thái độ tốt mỗi người 10 phút
每人 Amway 第一課 Bài 1 Amway cho mỗi người 工作目標 - 加入安麗 Mục tiêu công việc- ra nhập Amway
(24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 ) 24,48 tiếng đến nhà/1đối 1
每人 Amway 第二課 Bài 2 Amway cho mỗi người 1
研究安麗 - 個人情况 / 規劃
Nghiên cứu Amway – tình trạng cá nhân/ kế hoạch 2 教基本功 - Dạy công phu cơ bản
(24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 ) . 24,48 tiếng đến nhà/1đối 1
邀約技巧 Kỹ thuật hẹn 制度分析 巧答異議 1 Trả lời câu hỏi Phân tích chế độ 產品示範 Thử nghiệm SP
每人 Amway 第二課 Bài 2 Amway cho mỗi người 1 研究安麗 - 個人情况 / 規劃 Nghiên cứu Amway- tình trạng cá nhân/ kế hoạch
2 教基本功 - công phu cơ bản 换用知說 / 能力 thay dùng biết nói/ năng lực 制度分析 / 材料 - 產品示範 / 器具 Phân tích chế độ / tài liệ u- Thử nghiệ m SP/công cụ
(24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 ) 24,48 tiếng đến nhà/1đối 1
每人 Amway 第二課 Bài 2 Amway cho mỗi người 1 研究安麗 - 個人情况 / 規劃 Nghiên cứu Amway- tình trạng cá nhân/ kế hoạch 2 教基本功 - công phu cơ bản
3 參觀店鋪 - 投單訂貨 / 開始 Thăm quan công ty-
( 產品清單選項 ~ 明確類 型 . Lựa chọn sản phẩm~ xác định loại khách hàng )
第二課 明確類型 選項 ~ Bài 2 xác định đúng loại khách hàng
1 優客 消費型 KHsử dụng sản phẩm: dùng bộ giảm giá 2 工作 兼職型 Loại làm thêm Mua 600 PV( 6%) 3 事業 投資型 Loại làm sự nghiệp Mua 2400 PV (12%)
明確類型 關鍵選擇 黃金 3 3 3 Xác định chính xác-mấu chốt lựa chọn 3 3 3 最重要前 3 个月價值評估 Quan trọng nhất 3 tháng đầu: đánh giá giá trị 最重要前 3 週行動力最強 Quan trọng nhất 3 tuần đầu: khả năng hành động mạnh nhất 最重要前 3 天最興奮最脆弱 Quan trọng nhất 3 ngày đầu hứng thú nhất , yếu đuối nhất
卓越黃金模式: Công thức vàng kim Exellent
10+6+1 1+2+3 第一課 Bài1 第二課 bài 2
3X3X3
20 X 4 X 4
兼 事 消 三 三 三 差 業 費 天 週 月 型 型 型 KH Làm thêm Sự nghiệp 3ngày 3tuần 3thang ( 幫他 ˙ 陪他 ˙ 看他 )
Giúp họ, làm cùng họ xem họ
卓越穩健成長模式: 20X4X4 Công thức phát triển ổn định: 20x4x4 20= 建立 20 個滿意產品愛用者
thiết lập 20 KH yêu thích SP 4= 自己首先發展培養 4 組(個)人
Tự mình phát triển 4 nhóm(người) 4=4 組領導人再培養 4 組(個)人
4 lãnh đạo lại phát triển 4 nhóm(người)
1/10pv
永續銷售方程式
Phương thức bán hàng vĩnh cửu:1/10pv 第 1 月 10 人 x 產品 2
200pv
Tháng 1:10 người x 2sp 第 2 月 10 人 x 產品 2+2
400pv
Tháng 2: 10 người x SP2+2 第 3 月 20 人 x 產品 2+2
800pv
?pv Tháng thứ 6???
第 4 月 20 人 x 產品 2+2+2 第 5 月 tháng
thứ 5
第6月 20 家庭 /100=2,000pv
20 gia đình/100= 2,000PV
卓越模式
Công thức 20x4x4 1. 新人 Người mới 2. 三個月內 Trong vòng 3 tháng
最重要前 3 个月價值評估 Quan trọng nhất 3 tháng đầu:Đánh giá giá trị 最重要前 3 週 行動力最強 Quan trọng nhất 3 tuần đầu:Sức hành động mạnh nhất 最重要前 3 天最興奮最脆弱 Quan trọng nhất 3 ngày đầu:Hưng phấn và yếu đuối nhất
卓越模式 Công
1. 2.
thức 20x4x4
新人 Người mới 三個月內 Trong
vòng3 tháng
20x4x4
累積所有的資源 Tích lũy mọi nguồn lực
末梢定律 Định luật đầu mút
累積所有的資源 Tích lũy mọi nguồn lực 蝴蝶效應 Hiệu ứng con bướm PV400
PV1200
PV600
PV2400 PV1200
PV4600 PV4000 PV3000 PV2400
PV8000 PV7000 PV5000 PV4000
Cuộc sống hoàn mỹ,Sức khỏe tối ưu 完美生活 , 完善健康
完善健康
Sức khỏe tối ưu :
—— 身体健康 Cơ thể khỏe mạnh —— 心理健康 Tâm lý lành mạnh —— 道德健康 Đạo đức lành mạnh
Ngày xưa,khi kem còn chưa đắt .Có một cậu bé 10 tuổi đến tiêm kem ngồi xuống và hỏi người phục vụ :”bao tiền 1 phần kem?”Người phục vụ trả lời:”50 hào” 很久以前,雪糕還不是那麼貴的時候, 一個 10 歲的男孩到一個雪糕店。他坐 下,問雪糕店的服務生︰“一份聖代多 少錢?” “ 50 美分。”服務生告訴他。
Cậu bé dốc hết tiền trong túi ra ,bắt đầu đếm 那男孩從口袋裡掏出錢來,開始數。
“Uhm!Thế loại kem thông thường kia bao tiền 1 phần?” Vì người phục vụ còn phải phục vụ những người khách khác nên có phần bực bội.Cô phục vụ lớn tiếng trả lời :”35 hào”.Cậu bé lại bắt đầu đếm tiền xong rồi nói:”Vậy lấy cho cháu loại kem thường” “ 唔,那一份普通雪糕多少錢?” 因為那個服務生還需要招呼其他客人 ,她有點兒不耐煩,大聲地回答“ 35 美分﹗”那男孩又開始數錢,並說道 “那請給我一份普通雪糕。”
Cô phục vụ đưa cho cậu bé phần kem thường.Sau khi ăn hết cậu ra quầy trả tiền. 那服務生給他上了一份普通雪糕。那 男孩吃完雪糕後,在柜台付了錢離開。
Cô phục vụ đi ra bàn dọn đĩa cậu bé vừa ăn thì cô bật khóc vì bên cạnh đĩa có 15 hào.Đò là tiền phục vụ cậu bé để lại cho cô. 剛才那服務生來清理男孩坐過的桌子 時,她忍不住哭了,因為在雪糕碟的 旁邊有 15 美分 那是男孩留給她的小 費。
Cậu bé không ăn phần kem Sundae vì muốn để lại tiền phục vụ cho cô –” đạo đức” 那男孩不吃聖代,只吃一份普通 的雪糕,是為了給她小費 ~ 道德
完美生活 Cuộc sống hoàn mỹ, 完善健康 Sức khỏe tối ưu
•
完善健康 Sức khỏe tối ưu : —— 身体健康
Cơ thể khỏe mạnh
—— 心理健康 Tâm lý lành mạnh
—— 道德健康 Đạo đức lành mạnh
自用分享 . Tự dùng - chia sẻ 自学分享 . Tự học - chia sẻ 自行分享 . Tự làm - chia sẻ 自律分享 . Quản lý cá nhân
現在,注意看這個 Bây giờ chú y nhìn 100% 從一個嚴密的數學觀點 Từ một quan điểm chặt chẽ toán học 什麼等於 cái gì= 101%? 給你超過 100% 代表什麼意思 ? Cho bạn vượt qua 100% thì có ý nghĩ gì? 有些人說他們付出超過 100% ,可能嗎 ? Có người nói rằng họ đã bỏ ra quá 100%,có khả năng không? 我們都曾經有過這種境遇,就是別人要求要你去 Chúng ta đã từng gặp những trường hợp như thế,đó là người khác yêu cầu bạn phải đi 付出超過 vượt qua100% 甚至要求達到 Thậm chí yêu cầu đạt 101%? 生活中什麼等於 Trong cuộc sống cái gì =100 %?
這裡有一個小小的數學公式或許能幫忙 解答這些問題
Ở đây có 1 công thức toán học nho nhỏ có thể giúp giải đáp vấn đề này
如果 Nếu
英文字母 chữ
cái tiếng Anh
ABCDEFGHIJKLMNOPQRS TUVWXYZ 依序代表 Lần lượt đại diên 下列相對數字 tương ứng với số sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26.
如果 Nếu 知識 Kiến thức
K-N-O-W-L-E-D-G-E 11+14+15+23+12+5+4+7+5 = 96% 還有 và còn 努力工作 nỗ lực làm
việc
H-A-R-D-W-O-R- K 8+1+18+4+23+15+18+11 = 98%
態度 Thái
độ
A-T-T-I-T-U-D-E 1+20+20+9+20+21+4+5 = 100% 那麼看看「神的愛」能達到多少
Vậy thì hãy xem xem “tình yêu của Chúa”đạt được bao nhiêu??? L-O-V-E-O-F-G-O-D 12+15+22+5+15+6+7+15+4 = 101%
因此我們從以上數學運算 得到一個確定的結論 Do đó từ việc
tính toán ở trên có thể đưa ra 1 kết luận chắc chắn 那就是 Đó là 知識 kiến thức 96% 和努力工作 và chăm chỉ làm việc 98% 只能讓你接近目標,而態 度 100% 能讓你達成目標 chỉ có thể giúp bạn gần đến mục tiêu,còn thái độ 100%mới giúp bạn đạt được mục tiêu
共舞卓越
Đồng hành với Excellent 2011.1.1
DD 文本
全力以赴 ( 目標 ) Dốc hết sức đạt mục tiêu