Học tiếng hàn không khó nhưng phải học đúng phương pháp phù hợp với từ người mới được. Nên hôm nay trung tâm tiếng hàn sofl giới thiệu một phương pháp học từ vựng tiếng hàn rất hay mà lại phù hợp với rất nhiều người. Đó là từ vựng tiếng hàn qua chủ đề và chủ đề của chúng ta ngày hôm nay là chủ đề nghề nghiệp. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các khóa tiếng hàn sơ cấp 1 tại đây. Tìm hiểu thêm về khóa học tiếng hàn sơ cấp, sẽ giúp bạn nắm chắc kiến thức cơ bản trong tiếng hàn để có thể học tốt tiếng hàn.
Học tiếng hàn qua chủ đề nghề nghiệp 도예가: nghệ nhân làm gốm 성우: người lồng tiếng 아나운서: phát thanh viên 용접공: thợ hàn 박사: tiến sĩ 철근공: thợ sắt 소방관: lính cứu hoả 작곡가: nhạc sĩ 번역가: biên dịch viên 유학생: du học sinh 연수생: tu nghiệp sinh 석사: thạc sĩ 간호사: y tá 대통령: tổng thống 국회회원: thành viên quốc hội 연예인: nghệ sĩ 총리: thủ tướng 선장: thuyền trưởng 박사: tiến sĩ 선수: cầu thủ
배관공: thợ sửa ống nước 미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay… 통역사: người thông dịch 비서: thư kí 부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản 은행원: nhân viên ngân hàng 배달원: nhân viên chuyển hàng 회계원: nhân viên kế toán 여행사직원: nhân viên công ty du lịch 기상요원: nhân viên dự báo thời tiết 안내원: hướng dẫn viên 산림감시원: kiểm lâm 택시 기사: người lái taxi 중학생: học sinh cấp 2 고등학생: họ sinh cấp 3 학생: học sinh 선생님: giáo viên 교장: hiệu trưởng 화가: hoạ sĩ 초등학생: học sinh cấp 1 과장: quản đốc (sau phó giám đốc) 팀장: trưởng nhóm 교수: giáo sư 회장: tổng giám đốc 사장: giám đốc 부장: phó giám đốc 공증인: công chứng viên 노동자: người lao động 선수: cầu thủ 국가주석: chủ tịch nước 공무원: nhân viên công chức 경찰관: cảnh sát (경찰서: đồn cảnh sát) 교통 경찰관: cảnh sát giao thông 웨이터: bồi bàn nam 웨이트리스: bồi bàn nữ 가수: ca sỹ 의사: bác sỹ 유모: bảo mẫu 군인: bộ đội
Học tiếng hàn sơ cấp 1 =>>>>> Bạn có thể tham khảo thêm Tiếng Hàn KLPT . Các bạn có thể xem thêm được lịch thi cũng như những kiến thức cần thiết để hoàn thành kì thi này. 목수: thợ mộc 페인트공: thợ sơn 수리자: thợ sửa chữa 정비사: thợ sửa máy 원예가[사], 정원사: thợ làm vườn 재단사: thợ may 갱내부: thợ mỏ 인쇄공: thợ in 보석상인: thợ kim hoàn 안경사: thợ kính mắt 제빵사: thợ làm bánh 이발사: thợ cắt tóc 꽃장수: thợ chăm sóc hoa 사진사: thợ chụp ảnh 전기기사: thợ điện 공장장: quản đốc 파출부: quản gia 대학생: sinh viên 작가: tác giả 운전사: tài xế 사진작가: nhiếp ảnh gia 농부: nông dân 어부: ngư dân 비행기조종사: phi công 기자: phóng viên, nhà báo 접수원: nhân viên tiếp tân 상담원: nhân viên tư vấn 경비원: nhân viên bảo vệ 우체국사무원: nhân viên bưu điện 과학자: khoa học gia 문학가: nhà văn 악단장: nhạc trưởng 문지기: người gác cổng 가정부,집사: người giúp việc 모델: người mẫu
( Nguồn : trung tâm tiếng hàn chất lượng)