Bí quyết học tốt tiếng Nhật:Thầy giỏi,bạn tốt,sách hay.Vậy bạn chọn ai?sau đây là một trong giáo trình rất hay,có thể giúp bạn học tốt tiếng Nhật.
- Không học tiếng Hàn có thể bạn sẽ hối hận.! hhttp://tienghancoban.edu.vn/9-ly-do-ban-nen-hoc-tienghan-quoc.html Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어 2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 11: SNU 한국 어 2- 11 과 아직도 이야기를 길게 못 해요 11 과 아직도 이야기를 길게 못 해요 Vẫn chưa nói chuyện lâu được 발음: 1. 꽤 꽤/꿰 2. 정확하군요 정화카구뇨 3. 그렇게그러케 이렇게이러케 저렇게저러케 문법: 1. A-게:
Hậu tố của trạng từ (tính từ+게) thể hiện rõ tính chất, nhấn mạnh hơn về trạng thái sự việc đó. Có thể dịch theo nghĩa bình thường vốn có của từ hoặc thêm từ “một cách ” trước tính từ đó 정확하게 발음을 하는군요 Bạn phát âm một cách chính xác thật 영희 는 옷을 아주 싸게 샀어요 Younghee mua áo khá rẻ 좀 늦게 가면 안 됩니까? Đi về muộn một chút không được sao? -좋다->좋게 -쉽다->쉽게 -늦다->늦게 -싸다->싸게 -짧다->짧게 -맛있다->맛있게 -바쁘다->바쁘게 -재미있다->재미있게 -비싸다->비싸게 -정확하다->정확하게
Xem thêm Cùng học tiếng Hàn.! http://tienghancoban.edu.vn/cachhoc-tieng-han/ 2. N 처럼: So sánh giống cái gì, ai đó 월슨 씨는 한국 사람 처럼 한국말을 잘해요 Willson nói tiếng Hàn giỏi như người Hàn 그 여자는 꽃처럼 아름다워요 Cô gái đó đẹp như hoa 3. A/V -(으)면 A/V-(으) ㄹ 거예요: will be A/V if A/V Nếu như vậy …thì sẽ …(thì tương lai) 친구한테 선물을 받으면 기쁠 거예요 Tôi sẽ vui nếu nhận quà từ bạn bè 이약을 먹으면 기침을 안 할 예요 Nếu uống thuốc này thì sẽ không ho nữa 그 책을 너무 비싸면 안 살 거예요 Nếu cuốn sách đó đắt quá có lẽ sẽ không mua **A/V-았/었을 거예요: must/should have been A/V Có lẽ …đã ( phỏng đoán hành động trong quá khứ) 9 시 30 분이니까 수업을 시작헸을 거예요
Bây giiờ là 9h30, chắc là lớp học đã bắt đầu rồi 10 년 전에는 그 여자도 예뻤을 거예요 Chắc 10 năm trước cô gái đó cũng rất đẹp 어휘와 표현 1. 오래간만이다: long time no see, lâu không gặp 오래간만이에요, 영숙 씨 Lâu lắm rồi mới gặp bạn, Young Suk. 참 오래간만이군요 Thật lâu quá rồi mới gặp đây 2. 그동안: During the time, trong suốt thời gian đó, thời gian qua 그동안 고향에 내려가서 지냈어요 Thời gian qua tôi sống ở dưới quê 김 선생님, 그동안 안녛하셨어요? Thầy Kim thời gian qua khỏe chứ ạ? 3. 꽤 :Pretty/quite, rất, khá 꽤 춥지요? Rất lạnh phải không? 시험이 꽤 어려웠어요 Kỳ thi rất khó 4. 아직도: still, vẫn 3 월이지만 아직도 춥습니다 Ttháng 3 rồi mà vẫn còn lạnh 아직도 한국말을 잘 못해요 Tôi vẫn chưa nói giỏi tiếng Hàn 5. 그렇게, 이랗게: Như thế kia, như thế này… 그렇게 하면 좋겠어요 Làm như thế đó thì tốt 저렇게 하면 안 돼요 Làm như vậy không được 이렇게 발음해 보세요 Hãy phát âm như thế này Nguồn tham khảo : http://tienghancoban.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88