Từ vựng bài 8 giáo trình tiếng nhật sơ cấp 1

Page 1

Dành cho các bạn đi xuất khẩu lao động nhật bản theo chương trình thực tập sinh nhật bản Học tiếng nhật cơ bản - bắt đầu với giáo trình Minano Nihongo. Trong Tiếng Nhật có hai loại tính từ : +い けいよう : tính từ い +なけいようし : tính từ な Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 8 - Giáo trình Minano Nihongo I. TỪ VỰNG みにくい : Xấu ハンサムな : đẹp trai きれいな : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずかな : yên tĩnh にぎやかな : nhộn nhịp ゆうめいな : nổi tiếng しんせつな : tử tế げんきな : khỏe ひまな : rảnh rỗi いそがしい : bận rộn べんりな : tiện lợi すてきな : tuyệt vời おおきい : to lớn ちいさい : nhỏ あたらしい : mới ふるい : cũ いい : tốt わるい : xấu あつい : (trà) nóng つめたい : (nước đá) lạnh あつい : (trời) nóng さむい : (trời) lạnh むずかしい : (bài tập) khó やさしい : (bài tập) dễ きびしい : nghiêm khắc やさしい : dịu dàng, hiền từ たかい : đắt やすい : rẻ ひくい : thấp たかい : cao おもしろい : thú vị つまらない : chán おいしい : ngon まずい : dở たのしい : vui vẻ しろい : trắng くろい : đen あかい : đỏ あおい : xanh さくら : hoa anh đào やま : núi


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.