De cuong on tap ly 10 hk2

Page 1

Biên soạn: Nguyễn Văn Va Tel: 0963.113.858

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10

(Yêu cầu HS làm trước ở nhà) I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi. C. Nội năng của một vật không phụ thuộc khối lượng của vật. D. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị. Câu 2: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó: A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. B. lớn hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. C. nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. Câu 3: Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào? A. Tăng gấp 4. B. Không đổi. C. Tăng gấp 8. D. Tăng gấp 2. Câu 4: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10N không đổi. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. 5 kgm/s B. 20 kgm/s C. 10 kgm/s D. 40 kgm/s Câu 5: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng mảnh hình chữ nhật được treo thẳng đứng. Đoạn dây đồng AB dài 8 cm có thể trượt dễ dàng (không ma sát) dọc theo hai cạnh thẳng đứng của khung. Hệ số căng bề mặt của màng xà phòng là σ = 0,04 N/m. Tính trọng lượng P của đoạn dây AB để nó nằm cân bằng? A. 64.10-4 N B. 0,64 N C. 32.10-4 N D. 0,32 N Câu 6: Hệ số căng bề mặt của nước trong bài thực hành ĐO HỆ SỐ CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG được tính theo công thức nào sau đây ? A.  

FP  (D  d )

B.  

FP .  (D  d )

C.  

FP  (D  d )

D.  

Fc  P  (D  d )

Câu 7: Một dây tải điện ở 200 C có độ dài 2 km. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 400 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là:  = 11,5.10-6 K-1 A. 46 cm B. 0,46 mm C. 4,6m D. 46m Câu 8: Đoạn nào trong đồ thị sau biểu diễn quá trình đẳng tích?

A. Đoạn IK. B. Đoạn HI. C. Đoạn KH. D. cả 3 là quá trình đẳng tích. Câu 9: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng : A. 4 J B. 1 J C. 5 J D. 8 J Câu 10: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí? A. Do trong khi chuyển động các phân tử khí va chạm vào thành bình B. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. C. Do chất khí thường có thể tích lớn. D. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ và hình dạng không xác định. Trang 1


Câu 11: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s 2 là bao nhiêu? A. -200J B. 100J C. -100 J D. 200J 2 Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s . Khi vật có thế năng bằng 2 lần động năng thì vận tốc vật là bao nhiêu ? A. 5 m/s B. 8 m/s C. 6 m/s D. 7 m/s 3 5 Câu 13: Một xilanh chứa 200cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. A. 3.105Pa B. 4.105Pa C. 5.105Pa D. 2.105Pa Câu 14: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là: A. Một đường thẳng song song với trục OP. B. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ C. Một đường Hypebol. D. Một đường thẳng song song với trục OV. Câu 15: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng có độ lớn bao nhiêu? A. 10m/s B. 6m/s C. 12m/s D. 7m/s Câu 16: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: A. 6W B. 14W C. 5W D. 12,5W Câu 17: Một lò xo có độ cứng là 100N đặt vật nằm ngang một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật có khối lượng là 1kg lực đàn hồi thực hiện công 0,5J làm vật dịch chuyển từ vị trí x về vị trí cân bằng.Tính x? A. x = 0,5m B. x = 1m C. x = 0,1m D. x = 0,2m Câu 18: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng là 200J, động cơ sinh công và tỏa ra môi trường nhiệt lượng là 60J. Tính hiệu suất của động cơ nhiệt đó: A. H = 30%. B. H = 70%. C. H = 0,7%. D. H = 0,3%. Câu 19: Chất rắn kết tinh đa tinh thể có đặc tính nào dưới đây ? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Câu 20: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pi-ttông chuyển động được. Các thông số trạng thái của khối khí này là: 1 atm, 40 cm 3, 27oC. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 2,5 atm, còn thể tích giảm còn 30 cm3. Nhiệt độ của khí sau khi nén là: A. 225 0C B. 562,5 K C. 289,5 K D. 562,5 0C Câu 21: Cho các dụng cụ sau: 1- Vòng nhôm; 2- cổng quang điện; 3- lực kế; 4- đồng hồ đo thời gian hiện số; 5 - bình thông nhau; 6- quả nặng ; 7 - thước kẹp; 8- giá treo. Những dụng cụ nào được sử dụng trong bài thực hành: ĐO HỆ SỐ CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG: A. 1-2-5-7-8 B. 1-3-5-8 C. 1-3-5-7-8 D. 1-3-4-5-8 Câu 22: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây ? A. Q < 0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A < 0. D. Q > 0, A > 0. o 5 Câu 23: Tính khối lượng riêng của không khí ở 100 C và áp suất 2.10 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC và áp suất 1,013.105 Pa là 1,29 kg/m3 . A. 1,86 kg/m3 B. 1,58 kg/m3 C. 15,8 kg/m3 D. 18,6 kg/m3 Câu 24: Ở 0oC, kích thước của vật là 2m× 2m×2m. Ở 50oC thể tích của vật là. Cho hệ số nở dài là 0,95.10-5 K-1 A. 7,9856m3 B. 7,999856m3 C. 8,00048m3 D. 8,0144m3 Câu 25: Tập hợp ba thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định. A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích. C. Thể tích, khối lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng. Trang 2


Câu 26: Một động cơ nhiệt nhận nhiệt lượng 5000J từ nguồn nóng và thực hiện công 4500J. Độ biến thiên nội năng của động cơ nhiệt là: A. 500J. B. 9500J. C. -9500J. D. -500J. Câu 27: Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây: A. kgm/s2 B. kgm.s C. kgm/s D. kgm2/s Câu 28: Lực tác dụng lên vật sinh công cản khi góc α hợp bởi phương của lực tác dụng với phương chuyển dời của vật là: A. α = 900. B. 900 < α ≤1800. C. 00 ≤ α < 900. D. α = 00. Câu 29: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. -3 Kgm/s B. 6 Kgm/s C. 3 Kgm/s D. -6 Kgm/s Câu 30: Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 400m trong thời gian 60s. A. 2765,4 J. B. 3000 J. C. 1555,6 J. D. 2800 J. Câu 31: Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối lượng 50g có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Vận tốc của vật khi là xo giãn một đoạn 2cm có giá trị: A. 2,5 m/s B. 0,4 m/s C. 1,45 m/s D. 1,25 m/s Câu 32: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 4,2m nổi lên đến mặt nước. Áp suất khí quyển bằng 10 5Pa, coi nhiệt độ không đổi . Lấy g = 10m/s2. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? A. 1,42. B. 4,2. C. 1,24. D. 0,42. Câu 33: Một lượng khí được dãn từ thể tích V 1 đến thể tích V2 (V2 > V1). Trong quá trình nào lượng khí thực hiện công ít nhất? A. Trong quá trình dãn đẳng áp. B. Trong quá trình dãn đẳng nhiệt. C. Trong quá trình dãn đẳng áp rồi đẳng nhiệt. D. Trong quá trình dãn đẳng nhiệt rồi đẳng áp. Câu 34: Một viên đạn có khối lượng m= 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200 3 m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m 1 = 2kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc v 1 = 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng hợp với phương thẳng đứng một góc bao nhiêu ? A. 45o B. 60o C. 30o D. 37o Câu 35: Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4 mm. hệ số căng bề mặt của nước là σ = 73.10–3 N/m. Lấy g = 9,8 m/s². Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống. A. 0,0073 gam B. 0,002 gam C. 0,004 gam D. 0,0094 gam 3 Câu 36: Trong một xilanh của động cơ đốt trong có 2dm hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 27 0C. Pittông nén xuống làm thể tích giảm 1,8dm3 và áp suất tăng thêm 14atm. Nhiệt độ lúc đó là bao nhiêu? A. 1770C. B. 1880C. C. 155,30C. D. 1600C. Câu 37: Nhờ cần cẩu, 1 kiện hàng khối lượng 2 tấn được nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều, đạt độ cao 10m trong 5s. Lấy g = 10m/s2. Trong giây thứ 5 công của lực nâng là: A. 207.103 J B. 78.103 J C. 18.104 J D. 2.105 J Câu 38: Một cái bè có khối lượng m1 = 150 kg đang trôi đều với vận tốc v1 = 2m/s dọc theo bờ sông. Một người có khối lượng m2 = 50kg nhảy lên bè với vận tốc v 2 = 4m/s. Xác định vận tốc của bè sau khi người nhảy vuông góc với bờ. Bỏ qua sức cản của nước. A. 4.5m/s B. 6m/s C. 2,4 m/s D. 1,8 m/s Câu 39: Một quả bóng có dung tích 2,5l. Người ta bơm không khí ở áp suất 10 5Pa vào qủa bóng. Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. Coi nhiệt độ là không đổi và quả bóng trước khi bơm không có không khí. Áp suất không khí trong quả bóng sau 120 lần bơm là A. 6.105Pa B. 5.105Pa C. 2.105Pa D. 2,5.105Pa Câu 40: Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 600 m/s thì nổ, vỡ thành hai mảnh có khối lượng m1 = 0,5 kg, m2 = 1,5 kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng hướng lên với vận tốc v1 = 800 3 m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản của không khí. Trang 3


A. Bay hướng xuống với vận tốc 800 3 m/s và hợp phương ngang một góc 600.

1600

m/s 3 B. Bay hướng lên với vận tốc và hợp phương ngang một góc 600. 1600 m/s 3 C. Bay hướng xuống với vận tốc và hợp phương thẳng đứng một góc 600. D. Bay hướng xuống với vận tốc 800 3 m/s và hợp phương thẳng đứng một góc 600. Câu 41: Một vật có khối r lượng m chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang một đoạn đường S dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc α. Cho biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ. Công của lực ma sát sinh ra trong quá trình đó có giá trị là A. S .m mg.cos . B. S .m mg . C. S .m (mg  F .sin  ) . D. S .m ( F .sin   mg ) . Câu 42: Ở nhiệt độ T1 và áp suất p1, khối lượng riêng của một chất khí là D 1. Hỏi ở nhiệt độ T2 và áp suất p2 thì khối lượng riêng D2 của chất khí trên là bao nhiêu? p1T1D1 p1T2D1 p2T2D1 p2T1D1 . . . A. D2 = . B. D2 = C. D2 = D. D2 = p2T2 p2T1 p1T1 p1T2

B. BÀI TẬP: Câu 1: Một viên đạn khối lượng 1kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 500m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500 2 m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? Câu 2: Một vật có khối lượng m  0,3kg nằm yên trên mặt phẳng nằm không ma sát. Tác dụng lên vật lực kéo F  5 N hợp với phương ngang một góc   30 0 . a) Tính công do lực thực hiện sau thời gian 5s. b) Tính công suất tức thời tại thời điểm cuối. c) Giả sử giữa vật và mặt phẳng có ma sát trượt với hệ số m  0,2 thì công toàn phần có giá trị bằng bao nhiêu ? Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu trượt không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, mặt phẳng nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính công của các lực tác dụng lên vật? b) Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng theo phương pháp động lực học; theo định lí động năng và theo định luật bảo toàn cơ năng? Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, mặt phẳng nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,05 3 . Lấy g = 10 m/s2. a) Tính công của các lực tác dụng lên vật? b) Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng theo phương pháp động lực học và theo định lí động năng? c) Tính công suất trung bình của vật khi trượt hết mặt phẳng nghiêng? Câu 5: Người ta thực hiện công 150J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 20J. Câu 6: Một sợi dây bằng đồng thau dài 2m có đường kính 0,2mm. Khi bị kéo một lực 25N thì sợi dây này bị dãn thêm 2mm. Hãy tính suất đàn hồi của sợi dây đồng thau. Câu 7: Một vật có khối lượng 10kg trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh dốc cao 10m. Khi tới chân dốc có vận tốc 5m/s. Tính công của lực ma sát. Lấy g = 10m/s2. Câu 8: Một thanh nhôm và một thanh thép ở 00C có cùng độ dài l0. Khi nung nóng tới 1000C thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,50mm. Hỏi độ dài l 0 của hai thanh này ở 00C là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6K-1 và của thép là 12.10-6K-1.

Trang 4


Câu 9: Cho một khối khí lý tưởng có p1=1atm, V1=9l, t1=270C biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ Biểu diễn quá trình biến đổi này trong các hệ trục tọa độ còn lại . Câu 10: Một viên đạn có khối lượng 14g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm, sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc 120 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn Câu 11: Một ôtô có khối lượng 1100 kg đang chạy với vận tốc 24 m/s. a) Độ biến thiên động năng của ôtô bằng bao nhiêu khi vận tốc hãm là 10 m /s? b) Tính lực hãm trung bình trên quãng đường ôtô chạy 60m. Câu 12: Dưới tác dụng của một lực không đổi nằm ngang, một xe đang đứng yên sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều đi hết quãng đường s = 5m đạt vận tốc v = 4m/s. Xác định công và công suất trung bình của lực, biết rằng khối lượng xe m = 500kg, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường nằm ngang μ =0,01. Lấy g = 10m/s2. Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính: a) Độ cao h. b) Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c) Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. Câu 14: Từ độ cao 10 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g = 10m/s2. a) Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. b) Ở vị trí nào của vật thì Wđ = 3Wt. c) Xác định vận tốc của vật khi Wđ = Wt. d) Xác định vận tốc của vật trước khi chạm đất. Câu 15: Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. a) Tính trong hệ quy chiếu mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật b) Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. c) Tìm vị trí hòn bi có thế năng bằng động năng? d) Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu? Câu 16: Từ mặt đất, một vật có khối lượng m = 200g được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 30m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms-2. 1) Tìm cơ năng của vật. 2) Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được. 3) Tại vị trí nào vật có động năng bằng thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. 4) Tại vị trí nào vật có động năng bằng ba lần thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. Câu 17: Mỗi lần bom đưa được Vo = 80 cm3 không khí vào ruột xe. Sau khi bom diện tích tiếp xúc của nó với mặt đường là 30cm2, thể tích ruột xe sau khi bom là 2000cm 3, áp suất khí quyển là 1atm, trọng lượng xe là 600N. Tính số lần phải bom ( coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bom). Câu 18: Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47o C và áp suất 0,7 atm. a) Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén? b) Người ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 273oC và giữ pit-tông cố định thì áp suất của khí khi đó là bao nhiêu? Câu 19: Tính khối lượng riêng của không khí ở 100oC, áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC, áp suất 1.105 Pa là 1,29 Kg/m3? Câu 20*: Một bình khí có thể tích không đổi V, ở áp suất P=760mmHg. Người ta dùng một máy bơm để hút khí từ bình ra. Biết mỗi lần bơm, bơm sẽ rút được lượng khí có thể tích V/20 ra ngoài. Tính số lần bơm tối thiểu để áp suất không vượt quá 10mmHg. Câu 21 :Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là 18.10 -6 K-1, của thanh kim loại bằng sắt là 12.10 -6 K-1. Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ O oC là 5m và hiệu chiều dài của hai thanh kim loại không đổi theo nhiệt độ. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ 0 oC.

……….Hết………

Trang 5


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.