Edited with the trial version of Foxit Advanced PDF Editor To remove this notice, visit: www.foxitsoftware.com/shopping
TÓM TẮT GIÁO KHOA ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1. Phƣơng trình bậc 2: ax2+bx+c = 0 với x1, x2 là nghiệm thì
A B 0 b. A.C B.D C D 0 1 1 c. Với A.B 0 ta có A>B A B
ax2+ bx + c = a(x-x1)(x-x2); với =b2- 4ac (’=b’2-ac với b’=b/2) b b' ' x1, 2 x1, 2 2a 2 a Nếu a+ b+ c=0 thì x1= 1; x2= c/a; Nếu a – b+ c=0 thì x1= –1; x2= – c/a; Định lý vi-et: S= x1+ x2 = – b/a; P = x1.x2= c/a
d. Với A, B ≥ 0, n N : A B A 2n B2n e. Với A, B và n N : A B A 2n 1 B2n 1 f. A > B ≥ 0 A B g. A > B 3 A 3 B 3. Bất đẳng thức Cô si (Cauchy) cho hai số không âm: ab Cho a ≥ 0 và b ≥ 0, ta có: ab . 2 Dấu “=” xảy ra a = b. 4. Bất đẳng thức Cô si cho ba số không âm: Cho ba số a 0 , b 0 , c 0 ta abc 3 có : abc . 3 Dấu “=” xảy ra a = b = c. * Các chuyển dạng của bất đẳng thức Cô si : 1 1 (1) (a b) 4 , a, b 0 a b 1 1 4 1 11 1 hay hay a b ab ab 4a b Dấu “=” xảy ra a = b 1 1 1 (2) (a b c) 9 , a, b, c 0 a b c 1 1 1 9 1 11 1 1 hay hay a b c abc a bc 9a b c
2
2. Tam thức bậc hai f(x)= ax +bx+c <0 thì f(x) cùng dấu a a 0 f ( x) 0 0 a 0 f ( x) 0 0 x1 0 x2 a.c 0
0 x1 x2 0 S 0 P 0 0 0 x1 x2 S 0 P 0
3. Phƣơng trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d = 0 Nếu a+b+c+d=0 thì x1=1; dùng Hoocner ta có: ax3+ bx2+ cx+ d = (x-1)(ax2 + x + ) = 0 với = a+b; = +c Nếu a- b+ c- d=0 thì x1= -1
Dấu “=” xảy ra a = b = c 5. Bất đẳng thức Bunhiacopski: a. Bất đẳng thức Bunhiacopski cho 4 số: a b Với 4 số thực bất kỳ ta có: c d
BẤT ĐẲNG THỨC 1. Tính chất của bất đẳng thức: a. A > B và B > C A > C b. A > B A + C > B + C c. Nếu C > 0 thì A > B AC > BC d. Nếu C < 0 thì A > B AC < BC 2. Các hệ quả: A B AC BD a. C D Chú ý: Không được trừ hai bất đẳng thức cùng chiều
(a 2 b2 )(c2 d 2 ) (ac bd) 2 . a b c d b. Bất đẳng thức Bunhiacopski cho 6 số:
Dấu “=” xảy ra
1