Catalog HQ-2012

Page 1

1


THIEÁT BÒ DAÏY HOÏC THÖÏC HAØNH KYÕ THUAÄT

ÑO LÖÔØNG - TÖÏ ÑOÄNG

MAÙY COÂNG CUÏ VAØ THIEÁT BÒ COÂNG NGHIEÄP

2


3


4


5


66


[1+1=3]

77


KHI MӐI THӬ THӔNG NHҨT : Ĉó là

E[M]CONOMY! M͙t kh͑i th͑ng nhɢt tͫ nhͯng phɤn nh͏: Tɪp ÿoàn EMCO tɞo ra hiʄu quɠ kinh tɼ trên phɞm vi toàn thɼ gi͛i. T͑i ɉu hiʄu quɠ sɠn xuɢt và lͣi ích dành cho khách hàng là triɼt lý cͧa toàn thʀ công ty, ÿiɾu mà không chʆ thʀ hiʄn ͟ nhͯng sɠn phɦm có chɢt lɉͣng hàng ÿɤu. Mͥc tiêu cͧa Tɪp ÿoàn EMCO là ÿɉa ra nhͯng giɠi pháp ÿem lɞi cho khách hàng nhͯng sɠn phɦm t͑t nhɢt cɠ vɾ chɢt lɉͣng và giá thành.

[Ef¿cient

]

engineering

Hiʄu quɠ k͹ thuɪt: Tɪp ÿoàn EMCO luôn c͑ gɬng ÿʀ ÿɉa ra giɠi pháp kinh tɼ t͑t nhɢt. Nguyên tɬc “ tiêu chuɦn hóa các thành phɤn sɠn xuɢt- m͗i máy riêng lɸ”, ÿiɾu ÿó có nghśa trong cùng m͙t lúc máy móc không chʆ ÿɞt hiʄu quɠ vɾ mɴt chi phí mà còn ÿɞt cɠ vɾ hiʄu quɠ sɠn xuɢt.

[Modular automation] Tͱ ÿ͙ng hóa các thành phɤn: M͗i máy EMCO có thʀ m͟ r͙ng ÿʀ tr͟ thành m͙t tɼ bào sɠn xuɢt hoàn toàn tͱ ÿ͙ng bɮng cách sͭ dͥng m͙t lɉͣng l͛n các thành phɤn tͱ ÿ͙ng. Các kh͑i tͱ ÿ͙ng ÿɉͣc mô ÿun hóa cͧa tɪp ÿoàn EMCO cho phép ÿɞt ÿɉͣc hiʄu quɠ ÿɴc biʄt vɾ chi phí và các giɠi pháp t͑i ɉu.

[Consulting for all areas] Dʈch vͥ tɉ vɢn trên toàn cɤu: Cho dù là vɢn ÿɾ vɾ máy móc, sɠn xuɢt, kɼ hoɞch vɾ ngân sách hay tɉ vɢn tài chính. Tɪp ÿoàn EMCO có m͙t mɞng lɉ͛i tɉ vɢn r͙ng khɬp toàn cɤu v͛i các chuyên gia vɾ lśnh vͱc liên quan.

8


[Optimum quality ] Chɢt lɉͣng t͑t nhɢt: EMCO ÿɞt tiêu chuɦn chɢt lɉͣng m͛i nhɢt ISO 9001:2000. Tɢt cɠ nhͯng thͧ tͥc liên quan t͛i quá trình kiʀm tra chɢt lɉͣng ÿɾu ÿɉͣc giám sát rɢt chɴt chɺ. Ĉʈnh hɉ͛ng cͧa công ty là ÿem lɞi lͣi ích cao nhɢt cho khách hàng. EMCO ÿɞt kɼt quɠ trên trung bình theo tiêu chuɦn chɢt lɉͣng m͛i nhɢt ISO 9001:2000.

[ Organization, implementation, and training] T ͕ c hͩc , t h ͱc h i ʄ n v à ÿ ào t ɞo : C á c chuyên gia cͧa Tɪp ÿoàn EMCO ÿɠm bɠo sͱ hoɞt ÿ͙ng t͑t nhɢt cho các máy và giɠi pháp tͱ ÿ͙ng hóa theo ÿúng cɢu hình và nhͯng ÿiʀm riêng biʄt. Ngoài ra EMCO còn cho nhͯng k͹ sɉ hɉ͛ng dɨn khách hàng cách t͑t nhɢt ÿʀ có thʀ vɪn hành máy móc t h ô n g q u a c á c k h ó a ÿ à o tɞ o .

[Made in the Heart of Europe] [Network

of service of¿ces

]

Mɞng lɉ͛i các văn phòng dʈch vͥ: Các công ty thu͙c Tɪp ÿoàn EMCO xây dͱng m͙t mɞng lɉ͛i dày ÿɴc các văn phòng dʈch vͥ, các k͹ sɉ chɢt lɉͣng cao ÿɼn tɪn nɇi cùng v͛i phͥ tùng thay thɼ và ÿɠm bɠo th͝i gian chɼt máy là thɢp nhɢt.

Sɠn xuɢt tͫ trung tâm cͧa châu Âu: Tɢt cɠ máy móc cͧa tɪp ÿoàn EMCO ÿɉͣc sɠn xuɢt tɞi Trung Âu v͛i viʄc sͭ dͥng nhãn hiʄu ÿ͙c quyɾn cͧa châu Âu. Ĉiɾu này ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng hàng ÿɤu châu Âu, ÿɞt tiêu chuɦn chɢt lɉͣng hàng ÿɤu và năng suɢt t͑i ÿa.

9


CÁC DÒNG SҦN PHҬM [MÁY TIӊN] EMCO HYPERTURN Trung tâm gia công Phay-TiӋn CNC Cho phép gia công hoàn thiӋn các chi tiӃt phӭc tҥp có ÿѭӡng kính tӟi Ø 520 mm (20.5") Ӕng câp phôi: Ø 45, 65, 95 mm (1.77, 2.56, 3.74")

HYPERTURN 45

HYPERTURN 645

HYPERTURN 665

HYPERTURN 95/110

[CÔNG NGHIӊP]

EMCO MAXXTURN Trung tâm gia công tiӋn CNC hiӋu năng cao Cho phép gia công linh hoҥt vӟi mâm kҽp, trөc và cҫn ghҳp Kích thѭӟc gia công Ø 610 mm (24"); Ӕng cҩp phôi tӯ Ø 25 (1") ÿӃn 105 mm (4.1")

MAXXTURN 25

MAXXTURN 45

MAXXTURN 65

MAXXTURN 95

EMCO VERTICAL

EMCOTURN

Máy tiӋn trөc ÿӭng Kích thѭӟc vұt gia công lên tӟi ø 200 mm (7.87")

Trung tâm gia công tiӋn CNC

EMCO VERTICAL VT 250

MAXXTURN 110

Trung tâm tiӋn CNC ÿҥt hiӋu quҧ kinh tӃ cao nhҩt vӟi mâm kҽp, trөc và cҫn gҳp tӵ ÿӝng Kích thѭӟc gia công lên tӟi Ø 1050 (41.3"); Ӕng cҩp phôi tӯ: Ø 25 (1") ÿӃn 200 mm (7.8")

EMCOTURN 900EMCOTURN E25

EMCOTURN E45

EMCOTURN E65

[THÔNG DӨNG]

EMCOMAT

[ĈÀO TҤO CÔNG NGIӊP]

ChiӅu cao tâm: 200 ÿӃn 510 mm (6.30 ÿӃn 20.08") Khoҧng cách tâm: tӯ 1000- 6000mm(39.37-236.22’’)

ChiӅu cao tâm:140-200 mm Khoҧng cách tâm: 650 ÿӃn 1000mm

EMCOMAT-14 S/14 D

EMCOMAT-17 S/17 D

EMCOMAT-20 D

EMCOMAT E-200 Siemens or Easy Cycle

EMCOMAT E-300 - 480 cycle controlled

EMCO CONCEPT TURN Trung tâm gia công tiӋn Vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn thay ÿәi linh hoҥt Ĉѭӡng kinh gia công 220 mm (8.66"); Ӕng trӳ phôi: 45 mm (1.77")

CONCEPT TURN 55

10

Máy tiӋn CNC ÿiӅu khiӇn chu trình

Máy tiӋn loҥi vҥn năng thông dөng

CONCEPT TURN 105

CONCEPT TURN 250

CONCEPT TURN 450


[MÁY PHAY] EMCO LINEARMILL

EMCO MAXXMILL

Trung tâm gia công 5 trөc

Trung tâm gia công 5 trөc

Trung tâm gia công dӑc trөc

ĈiӅu khiӇn tuyӃn tính cҧ 3 trөc và bàn xoay Hành trình trөc X: 600 mm (23.62")

Cho phép làm viӋc trên 5 mһt cӫa chi tiӃt vӟi kích thѭӟc mӝt mһt 500 x 500 x 500 mm (19.68")

ĈiӅu khiӇn tuyӃn tính trөc X và Y Hành trình trөc X tӯ 1600 (63") ÿӃn 2000 mm (78.7")

LINEARMILL 600 HD

MAXXMILL 500

EMCO MMV

MMV 160/65 LINEAR

EMCO MC

Trung tâm gia công 5 trөc vӟi cҩu trúc bàn chӳ thұp

Trung tâm gia công 5 trөc vӟi cҩu trúc bàn chӳ thұp

Khҧ năng thay ÿәi pa lét Hành trình trөc X tӯ 700 (27.6") ÿӃn 1100 mm (43.3")

khҧ năng thay ÿәi pa lét hành trình trөc X tӯ 750 (29.5") ÿӃn 1200 mm (47.2")

MCP 70-50

MCP 100-50

MC 75-50

[CÔNG NGIӊP]

EMCO MCP

MMV 200/80 LINEAR

MC 1200

EMCOMILL Trung tâm gia công 3 trөc tiêu chuҭn Gia công nhӳng chi tiӃt có kích thѭӟc vӯa và nhӓ Hành trình trөc X tӯ 350 (13.77") ÿӃn 1200 mm (47.2")

EMCOMILL E350

EMCOMILL E600

EMCOMILL E900

EMCOMILL E1200

Máy gia công loҥi thông dөng

Trung tâm CNC ÿiӅu khiӇn chu kǤ

Hành trình trөc X tӯ 300 (11.81") ÿӃn 600 mm (23.62")

Hành trình trөc X tӯ 450 (17.71") ÿӃn 600 mm (23.62")

EMCOMAT FB-3

EMCOMAT FB-450 L

EMCOMAT FB-600 L

EMCOMAT FB-450 L Heidenhain or Easy Cycle

EMCOMAT FB-600 L Heidenhain or Easy Cycle

[ĈÀO TҤO]

EMCO CONCEPT MILL Trung tâm phay cnc Vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn thay ÿәi Hành trình trөc X tӯ 190 (7.5") ÿӃn 600 mm (23.62")

CONCEPT MILL 55

CONCEPT MILL 105

[THÔNG DӨNG]

EMCOMAT

CONCEPT MILL 250

CONCEPT MILL 450

www.emco-world.com

11


[MÁY TIӊN] EMCO HYPERTURN HYPERTURN 95 / 110

Machine concept

HT 665 / HT 645

ĈiӇm nәi bұt Ɣ Trөc chính mҥnh mӁ [1] Ɣ 2 x 12-ө gá dao [2] Ɣ 2 x 12 vӏ trí dao tӵ quay Ɣ Pha y trөc chính vӟi ÿiӅu khiӇn trӵc tiӃp [3] Ɣ 24/48/80-ө dao Ɣ Trөc Y có hành trình rӝng Ɣ ĈiӅu khiӇn tuyӃn tính các trөc

[3 ] [[1] 1] [[4] 1

Ɣ Kӻ thuұt tӵ ÿӝng cӫa Emco

[ 2]

HT 95 / 110

Thông s͑ k͹ thuɪt

HT 665

HT 645

HT 45

Ĉѭӡng kính trөc chính

mm (inch)

95 (3.7") / 110 (4.3")

65 (76) (2.5 (3.0''))

45 (1.7")

45 (1.7") / 51 (2")

Ĉѭӡng kính tiӋn trên băng máy

mm (inch)

720 (28.3")

600 (23.6")

600 (23.6")

430 (16.9")

Kích cӥ mâm cһp

mm (inch)

315 (630) (12.4" (24.8")) 200 (250) (7.8 (9.8"))

160 (6.3")

160 (6.3")

Hành trình trөc X/Y/Z

mm (inch)

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

m/min (ipm)

540/240/1900 (21.3/9.5/74.8") 30/15/30 (1181/590.6/1181)

280/100/900 (11.0/3.9/35.4") 24/10/30 (944.9/394/1181)

280/100/900 (11.0/3.9/35.4") 24/10/30 (944.9/394/1181)

160/70/510 (6.3/2.7/20.1") 30/15/45 (1181.1/590.5/1771.6)

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

0 – 3500 (2500)

0 – 5000

0 – 7000

0 – 7000

Công suҩt ÿӝng cѫ

kW (hp)

54 (52) (72.4 (73.4))

29 (38.9)

22 (29.5)

15 (20.1)

2 x 12

2 x 12

2 x 12

2 x 12

Ĉài dao ÿiӅu khiӇn

EMCO MAXXTURN MAXXTURN 110

ĈiӇm nәi bұt

Machine concept [3] [1[1] ]

[2 ] [4 ]

MT 110

Thông s͑ k͹ thuɪt

Ɣ Trөc chính mҥnh mӁ [1] Ɣ Trөc chính ÿҫy ÿӫ chӭc năng ÿӃm Ɣ Ĉài dao tӵ quay [2] Ɣ 12 ө dao [3] Ɣ HӋ thӕng thay ÿәi nhanh VDI Ɣ Dao tӵ quay Ɣ Trөc Y әn ÿӏnh Ɣ ĈiӅu khiӇn NC әn ÿӏnh[4] Ɣ ĈiӅu khiӇn tuyӃn tính các trөc Ɣ Kӻ thuұt tӵ ÿӝng cӫa Emco

MT 95

MT 65

MT 45

MT 25

Ĉѭӡng kính trөc chính

mm (inch)

110 (4.3")

95 (3.7")

65 (76) (2.5 (3.0"))

45 (51) (1.7 (2.0"))

25 (1.0")

Ĉѭӡng kính tiӋn trên băng máy

mm (inch)

840 (33.0")

700 (27.6")

610 (24.0")

430 (16.9")

325 (12.8")

Kích cӥ mâm cһp

mm (inch)

400 (15.7")

315 (12.4")

200 (250) (7.9 (9.8"))

160 (200) (6.3 (7.9"))

95 (3.7")

Hành trình trөc X/Y/Z Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

mm (inch)

410/180/2560 (16.1/7.0/100.8") 24/12/30 (944.9/472.5/1181)

303/140/1160 (11.9/5.5/45.6") 24/12/30 (944.9/472.5/1181)

260/80/610 (10.2/3.1/24.0") 30/15/40 (1180/590/1575)

160/70/510 (6.3/2.8/20.0") 24/12/30 (944.9/472.5/1181)

100/35/320 (3.9/1.4/12.6") 20/10/30 (787.4/393.7/1181)

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

0 – 2500

0 – 3500

0 – 5000

0 – 6300

0 – 8000

Công suҩt ÿӝng cѫ

kW (hp)

42 (56.3)

33 (44.3)

29 (38.9)

13 (17.4)

6.5 (8.7)

12

12

12

12

6

Ĉài dao ÿiӅu khiӇn

12

MT 65 / MT 25

m/min (ipm)


EMCOTURN EMCOTURN 900

EMCO VERTICAL VT ĈiӇm nәi bұt

EMCO VERTICAL VT 250

Ɣ Trөc chính vӟi hӝp sӕ giҧm 2 bѭӟc Ɣ 4 băng máy dài (2/3/4/5m) Ɣ 12 ÿài dao Ɣ HӋ thӕng thay ÿәi nhanh VDI Ɣ Dao tӵ quay Ɣ Ө ÿӝng Ɣ Giá ÿӥ bӅn vӳng Ɣ Dүn hѭӟng phҷng cho tҩt cҧ các trөc

Ɣ Cho phép gia công vұt lӟn Ɣ Small footprint Ɣ khӕi tӵ ÿӝng nҥp Ɣ HӋ ÿiӅu khiӇn Siemen Ɣ Phoi rѫi tӵ do Ɣ Tùy chӑn ÿҫu phay và trөc Y Ɣ Sҧn xuҩt tҥi Châu Âu.

VT VT250 250

Thông sӕ data kӻ thұt Technical

ET 900

Thông s͑ k͹ thuɪt

ĈiӇm nәi bұt

Ĉѭӡng kính trөc chính

mm (inch)

205 (8.0")

Bar capacity

Bar capacity

mm(inch) mm (inch)

150 (5.9”) 150 (5.9")

Ĉѭӡng kính tiӋn trên băng máy

mm (inch)

1050 (41.3")

Swing øover Swing overbed bed

mm(inch) mm (inch)

200(7.9") (7.9”) 200

Kích cӥ mâm cһp

mm (inch)

800 (31.5")

Kích thѭӟc Chuck size mâm cһp

mm(inch) mm (inch)

250(9.8") (9.8”) 250

Hành trình trөc X/Y/Z

mm (inch)

600/2000 – 5000 (23.6/78.7 – 196.8")

Hành trình trөc X/Z Travel in X/Z

mm(inch) mm (inch)

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

m/min (ipm) 10/10 (393.7/393,7)

Tӕc ÿӝmotion chҥy nhanh X/Z Rapid speed in X/Z

520/310 520/310 (20.5/12.2”) (20.5/12.2") m/ph 60/30 m/min (ipm) 60/30 (2362/1181) (inch/ph) (2362/1181)

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

97 – 800

Dҧi tӕcrange ÿӝ Speed

v/ph rpm

4000/5000 00– 4000/5000

Công suҩt ÿӝng cѫ

kW (hp)

80 (107.3)

Công power suҩt Drive

Kw (Hp) kW (hp)

25/29(33.5/38.9) (33,5/38.9) 25/29

6

Driven tools

Ĉài dao ÿiӅu khiӇn

Ĉài dao ÿiӅu khiӇn

12 12

EMCOTURN E-Series EMCOTURN E65

Machine concept

E25 / E45

ĈiӇm nәi bұt Ɣ Trөc chính mҥnh mӁ [1] Ɣ 12vӏ trí lҳp dao [2] Ɣ HӋ thӕng thay ÿәi nhanh VDI Ɣ Dao tӵ quay Ɣ Ө ÿӝng [3] Ɣ Dүn hѭӟng tuyӃn tính các trөc

[2 ] [ 1]

[ 3]

E65

Thông s͑ k͹ thuɪt

E65 Big Bore E45

Ĉѭӡng kính trөc chính

mm (inch)

65 (2.5")

95 (3.7")

Ĉѭӡng kính tiӋn trên băng máy

mm (inch)

540 (21.2")

600 (23.6")

Kích cӥ mâm cһp

mm (inch)

Hành trình trөc X/Y/Z

mm (inch)

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

m/min (ipm)

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

0 – 4200

Công suҩt ÿӝng cѫ

kW (hp)

18 (24.1)

Sӕ vӏ trí gá dao/sӕ vӏ trí dao quay

E25

45 (1.7")

25 (1.0")

430 (16.9")

250 (9.8")

200/250 (7.8/9.8")

160/200 (6.3/7.8")

95 (3.7")

210/610 (8.3/24.0")

160/310 (6.3/12.2")

100/300 (3.9/11.8")

20/24 (945/945)

15/24 (590.5/944.9)

0 – 3200

0 – 6300

60 – 6300

24 (32,2)

13 (17.4)

5.5 (73.7)

12/6

12/6

24/24 (945/945)

12/12

13


[MÁY PHAY] EMCO LINEARMILL LINEARMILL 600 HD

EMCO MAXXMILL

ĈiӇm nәi bұt

ĈiӇm nәi bұt

MAXXMILL 500

Ɣ Cҩu trúc máy әn ÿӏnh Ɣ ĈiӅu khiӇn tuyӃn tính trong 3 trөc Ɣ Tích hӧp hӋ thӕng ÿo lѭӡng trөc tiӃp trong tҩt cҧ các trөc (bao gӗm cҧ bàn xoay) Ɣ Quay bàn xoay ÿѭӧc ÿiӅu khiӇn bҵng ÿӝng cѫ momen Ɣ Nѭӟc làm mát xuyên ÿӝng cѫ trөc chính

Ɣ Gia công 5 mһt chӍ trong mӝt lҫn vұn hành Ɣ Khҧ năng chӏu nhiӋt cao Ɣ Ĉӝ cҳt chính xác cao Ɣ Cѫ khí hoһc ÿӝng cѫ trөc chính Ɣ ThiӃt kӃ máy nhӓ gӑn Ɣ Công nghӋ ÿiӅu khiӇn góc cҳt bҵng Siemens and Heidenhain Ɣ Giá thành rҩt hҩp dүn

LINEARMILL 600 HD

Thông s͑ k͹ thuɪt

MAXXMILL 500

Hành trình trөc X/Y/Z

mm (inch)

600/500/500 (23.6/19.7/19.7")

650/550/500 (25.6/21.6/19.7")

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

m/min (ipm)

60/60/60 (2362/2362/2362)

30/30/30 (1181/1181/1181)

Sӕ ÿài dao

spaces

40/60

30

Phҥm vi kҽp

mm (inch)

600 x 600 (23.6 x 23.6")

600 x 600 (23.6 x 23.6")

Tҧi trӑng bàn

kg (lb)

600 (1322)

250 (551.1)

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

50 – 15000

50 – 15000

Công suҩt ÿӝng cѫ

kW (hp)

35 (46.9)

11/20 (14.75/26.8)

HSK-A63

ISO 40 (BT40)

KӃt cҩu côn lҳp dao trөc chính

EMCO MMV ĈiӇm nәi bұt

MMV 200/80 LINEAR

MMV 160/65

Ɣ ThiӃt kӃ vӳng chҳc cho gia công phôi lӟn và nһng Ɣ Tӕc ÿӝ chuyӇn ÿӝng nhanh, cao lên ÿӃn 60 m/min Ɣ Bàn kҽp әn ÿӏnh Ɣ Ө dao có thӇ dӏch chuyӇn trên trөc X Ɣ Công suҩt cҳt cao Ɣ Chҩt lѭӧng bӅ mһt hoàn thành tӕt Ɣ Có thӇ vұn hành kiӇu con lҳc

MMV 200/80

Thông s͑ k͹ thuɪt Hành trình trөc X/Y/Z

mm (inch)

2000/800/700 (78.7/31.5/27.6")

1600/650/600 (63.0/25.6/23.6")

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

m/min (ipm)

60/60/30 (2362/2362/1181)

60/60/30 (2362/2362/1181)

Phҥm vi kҽp

mm (inch)

2400 x 800 (94.5 x 31.5")

2000 x 650 (78.7 x 25.6")

Tҧi trӑng bàn

kg (lb)

4000 (8818)

2000 (4409)

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

50 – 12000/15000

50 – 12000/15000

Công suҩt ÿӝng cѫ

kW (hp)

35 (46.9)

35 (46.9)

Sӕ ө dao

spaces

30

30

ISO40 (BT40) / HSK-A63

ISO40 (BT40) / HSK-A63

KӃt cҩu côn lҳp dao trөc chính

14

MMV 160/65


EMCO MC / MCP ĈiӇm nәi bұt

MCP 100-50

MC 1200 / MC 75-50

Ɣ Ĉӝng cѫ trөc chính mҥnh mӁ 12000 rpm - 35 kW Ɣ Dүn hѭӟng Circulating-ball vӟi hӋ thӕng tuҫn hoàn phát minh Ɣ MNJi trөc chính làm bҵng hӧp kim sătgӕm làm tăng tính chӏu nhiӋt và giҧm sӵ tăng nhiӋt Ɣ HӋ thӕng bôi trѫn cho trөc chính và các bӝ phұn dүn hѭӟng có tuәi thӑ lâu dài

MC 1200

Thông s͑ k͹ thuɪt

MC 75-50

MCP 100-50

MCP 70-50

Hành trình trөc X/Y/Z

mm (inch)

1200/600/600 (47.2/23.6/23.6")

750/500/640 (29.5/19.7/25.2")

1100/500/640 (43.3/19.7/25,2")

700/500/640 (27.5/19.7/25.2")

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

m/min (ipm)

40/40/40 (1574/1574/1574)

40/40/40 (1574/1574/1574)

40/40/40 (1574/1574/1574)

40/40/40 (1574/1574/1574)

Sӕ dài dao

spaces

30

30

30

30

Kích cӥ kҽp

mm (inch)

1300 x 620 (51.2 x 24.4")

900 x 520 (35.4 x 20.5")

1000 x 450 (39.4 x 17.7")

600 x 450 (23.6 x 17.7")

Tҧi trӑng bàn

kg (lb)

800 (1764)

400 (882)

600 (1323)

300 (661)

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

50 – 12000/15000

50 – 12000/15000

50 – 12000/15000

50 – 12000/15000

Công suҩt ÿӝng cѫ KӃt cҩu côn lҳp dao trөc chính

kW (hp)

15/35 (20.1/46.9)

35 (46.9)

35 (46.9)

35 (46.9)

ISO40 (BT40/HSK-A63)

ISO40 (BT40/HSK-A63)

ISO40 (BT40/HSK-A63)

ISO40 (BT40/HSK-A63)

EMCOMILL E-Series EMCOMILL E1200 - E900 - E600 - E350

ĈiӇm nәi bұt

E350

Ɣ Chӏu nhiӋt cao Ɣ Tӕi ѭu ÿӝ chính xác khi gia công Ɣ Cѫ khí hoһc ÿӝng cѫ trөc chính Ɣ Công nghӋ kiӇm soát cҳt góc cӫa Siemens hay Fanuc (E350: Siemens) Ɣ Phҫn mӅm lұp trình JobShop

E1200

Thông s͑ k͹ thuɪt

E900

E600

E350

Hành trình trөc X/Y/Z

mm (inch)

1200 x 550 x 500 (47.2 x 21.6 x 21.6")

900 x 500 x 500 (35.4 x 21.6 x 21.6")

600 x 500 x 500 (23.6 x 21.6 x 21.6")

350 x 250 x 300 (13.8 x 9.8 x 11.8")

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

m/min (ipm)

24/24/24 (944.9/944.9/944.9)

24/24/24 (944.9/944.9/944.9)

24/24/24 (944.9/944.9/944.9)

24/24/24 (944.9/944.9/944.9)

Sӕ dài dao

mm (inch)

1300 x 570 (51.2 x 22.4")

1000 x 520 (39.4 x 20.5")

700 x 520 (27.5 x 20.5")

500 x 300 (19.6 x 11.8'')

Kích cӥ kҽp

kg (lb)

1000 (2205)

800 (1764)

500 (1102)

100 (220.4)

Tҧi trӑng bàn

rpm

0 – 12000

0 – 12000

0 – 12000

0 – 10000

Dҧi tӕc ÿӝ

kW (hp)

11 (14.7)

11 (14.7)

11 (14.7)

7 (9.39)

Công suҩt ÿӝng cѫ KӃt cҩu côn lҳp dao trөc chính

spaces

20 (30)

20 (30)

20 (30)

20

ISO40 (BT40)

ISO40 (BT40)

ISO40 (BT40)

SK 30 nach DIN 69871

15


[TIӊN VÀ PHAY] EMCOMAT EMCOMAT E-300-480

E-200 / EM-20D

ĈiӇm nәi bұt Ɣ Cҩu trúc máy әn ÿӏnh Ɣ Vұn hành dӉ dàng Ɣ Mӭc ÿӝ linh hoҥt tӕi ÿâ Ɣ DӉ dàng bҧo dѭӥng, bҧo trì Ɣ Hoҥt ÿӝng tiӃt kiӋm Ɣ Chӭc năng tӵ hӑc vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn vòng Ɣ Mӭc ÿӝ an toàn cao khi vұn hành

E-360/400/480

Thông s͑ k͹ thuɪt ChiӅu cao tâm

mm (inch)

380/430/510 (15.0/16.9/20.1") 1500 – 6000 (59.0 – 236.2")

E-300

E-200

EM-20D

EM-17S / -17D

EM-14S / -14D

275 (10.8")

200 (7.9")

200 (7.9")

170 (6.7")

140 (5.5")

1500 – 3000 (59.0 – 118.1")

1000 (39.4")

1000 (39.4")

700 (27.6")

650 (25.6")

Khoҧng cách chӕng tâm

mm (inch)

Kích cӥ nòng ө máy

mm (inch)

153 (6.0")

108 (4.2")

53/50 (2.1/2.0")

50 (1.9")

50 (1.9")

40 (1.5")

Kích cӥ mâm cһp

mm (inch)

500 (19.7")

315 (12.4")

200 (7.9")

200 (7.9")

200 (7.8")

140 (5.5")

2

1

1

4

4/8

2

0 – 1200

0 – 2500

50 – 4000

40 – 3000

40 – 3000

60 – 4000

5.3 (7.1)

3.2/5.3 (4.3/7.1)

7.5 (10.0)

EMCO

EMCO

EMCO

Bѭӟc bánh răng Dҧi tӕc ÿӝ Công suҩt ÿӝng cѫ

rpm kW (hp)

33 (44.2)

25 (33.5)

7.5 (10.0)

Màn hình hiӋn sӕ Bӝ ÿiӅu khiӇn

Fagor 8055

Siemens, Easy Cycle

Fagor 8055

EMCOMAT ĈiӇm nәi bұt

EMCOMAT FB-600 L

FB-450 L / FB-3

Ɣ Ĉӝ chính xác cao và ӭng dөng cho kích thѭӟc phôi lӟn Ɣ Ĉҫu xoay dӑc vӟi ӕng kҽp Ɣ Có thӇ thay ÿәi tӯ phay dӑc sang phay ngang Ɣ Công suҩt cҳt cao Ɣ Phay trөc chính hӛ trӧ nhanh và truc trong bӕn vòng bi Ɣ Bánh xe tay an toàn

FB-600 L

Thông s͑ k͹ thuɪt

FB-3

Hành trình dӏch chuyӇn trөc X

mm (inch)

600 (23.6")

450 (17.7")

300 (11.8")

Hành trình dӏch chuyӇn trөc Y

mm (inch)

400 (15.7")

350 (13.7")

200 (7.9")

Hành trình dӏch chuyӇn trөc Z

mm (inch)

400 (15.7")

400 (15.7")

350 (13.7")

Phҥm vi kҽp

mm (inch)

800 x 400 (31.5 x 15.7")

800 x 400 (31.5 x 15.7")

600 x 200 (23.6 x 7.9")

1

1

8/mechanical

Bѭӟc bánh răng/kiӇu ÿiӅu khiӇn

16

FB-450 L

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

10 – 5000

10 – 5000

80 – 2200

Công suҩt ÿiӅu khiӇn

kW (hp)

13 (17.4)

10 (13.4)

1.4 (1.8)

KiӇu hiӇn thӏ vӏ trí

EMCO

EMCO

Heidenhain (option)

Bӝ ÿiӅu khiӇn

Heidenhain, Easy Cycle

Heidenhain, Easy Cycle


[Tӵ ÿӝng hóa] ROBOT EMCO ROBOT LOAD 10

Tay máy

Mô tҧ

HYPERTURN 665 mit ROBO LOAD 10

Vӟi EMCO ROBOT LOAD, chúng tôi có thӇ cung cҩp cho khách hàng mӝt giҧi pháp chìa khóa trong viӋc tháo và lҳp phôi. Các robot có thӇ dӏch chuyӇn này phù hӧp vӟi các dòng máy tiӋn E ÿѫn giҧn, máy phay hoһc các trung tâm gia công hoàn chӍnh

Thông s͑ k͹ thuɪt Cánh tay Robot 6 trөc :

BӋ sӱ lý:

Tҧi trӑng phôi lӟn nhҩt

10 kg (22.05 lb)

Vùng làm viӋc xa nhҩt

1066 mm (41.9")

2 ngăn chӭa tӵ ÿӝng mӣ rӝng

Kích thѭӟc ÿӃ

Chân Dài:

1310 mm (51.5")

Vӟi 4 ÿӃ

600 x 400 mm (23.6 x 15.7")

Rӝng:

1405 mm (55.3")

Vӟi 8 ÿӃ

400 x 300 mm (15.7 x 11.8")

Cao:

2100 mm (82.6")

Hê thӕng kҽp cho mӛi ӭng dөng cө thӇ

Hӊ THӔNG CҨP PHÔI TӴ ĈӜNG GANTRY LOADER EMCO GANTRY LOADER

Ĉҫu kҽp

Mô tҧ

Băng tҧi

Quá trình sҧn xuҩt có thӇ rút ngҳn ÿáng kӇ vӟi EMCO Gantry Loader- góp phҫn quyӃt ÿӏnh viӋc tăng khҧ năng kinh tӃ. Nó kӃt nӕi các máy tѭѫng ӭng vӟi nhau, do ÿó sҧn xuҩt ÿѭӧc thӕng nhҩt, năng suҩt hӋ thӕng ÿѭӧc nâng cao.

Thông s͑ k͹ thuɪt Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn

Ĉѭӡng kính phôi vӟi chҩu kҽp 4x3

ChiӅu ngang

120 m/min (4724 ipm)

Ĉѭӡng kính lӟn nhҩt

120 mm (4.7")

ChiӅu dӑc

60 m/min (2362 ipm)

ChiӅu dài lӟn nhҩt

100 mm (3.9")

Trӑng lѭӧng lӟn nhҩt.

5 kg (11.0 lb)

Ĉѭӡng kính phôi vӟi chҩu kҽp 2 x 3

Ĉѭӡng kính phôi vӟi chҩu kҽp 2 x 2

Ĉѭӡng kính lӟn nhҩt

220 mm (8.7")

Ĉѭӡng kính lӟn nhҩt

100 mm (3.9")

ChiӅu dài lӟn nhҩt

100 mm (3.9")

ChiӅu dài lӟn nhҩt

300 mm (11,8")

Trӑng lѭӧng lӟn nhҩt.

10 kg (22.0 lb)

Trӑng lѭӧng lӟn nhҩt.

10 kg (22.0 lb)

17


Hӊ THӔNG GҲP PHÔI TӴ ĈӜNG SWING LOADER Hӊ THӔNG GҲP PHÔI TӴ ĈӜNG Tay gҳp

Mô tҧ

HӋ thӕng khay chӭa

Ĉây là mӝt thiӃt bӏ cho phép cҩp nhӳng chi tiӃt có hình dҥng khác nhau. Mӝt lѭӧng lӟn các tay gҳp và các bӝ xӱ lý cho phép ÿiӅu khiӇn các hoҥt ÿӝng mӝt cách nhӏp nhàng.

Tay gҳp ngang

Tay kҽp

Tay gҳp theo chiӅu dӑc

Thông sӕ kӻthuұt Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn

2-tay kҽp

ChiӅu ngang

60 m/ph (2362 ipm)

Ĉѭӡng kính lӟn nhҩt

ca. 30 mm (1.1")

Dӝ dӏch chuyӇn

180°/s

ChiӅu dài lӟn nhҩt

ca. 200 mm (7.8")

Cân nһng lӟn nhҩt

2 kg (4.4 lb)

Kҽp song song vӟi bàn xoay

2-tay kҽp vӟi bàn xoay

Ĉѭӡng kính lӟn nhҩt

ca. 60 mm (2.3")

Ĉѭӡng kính lӟn nhҩt

ca. 60 mm (2.3")

ChiӅu dài lӟn nhҩt

ca. 100 mm (3.9")

ChiӅu dài lӟn nhҩt

ca. 100 mm (3.9")

Cân nһng lӟn nhҩt

2 kg (4.4 lb)

Cân nһng lӟn nhҩt

2 kg (4.4 lb)

Hӊ THӔNG CҨP PHÔI TӴ ĈӜNG BAR LOADER EMCO TOP LOAD 10-65/3300

EMCO LM1200

Mô tҧ Tùy thuӝc vào diӋn tích trên sàn, Emco có thӇ cung cҩp loҥi Emco Load cho các thanh vұt liӋu trên 3 mét hoһc loҥi LM cho các thanh vұt liӋu ngҳn. KӃt nӕi vӟi các máy tѭѫng ӭng là miӉn phí. Giҧi pháp “Plug & Play” ÿѭӧc làm tҥi nѫi xuҩt xѭӣng

Thông sӕkӻ thuұt

18

TOP LOAD TOP LOAD TOP LOAD 4-25 8-45 10-65

LM800

LM1200

LM1500

Ĉѭӡng kính phôi

mm (inch)

4 – 25 (0.1 – 0.9")

8 – 45 (50) (0.3 – 1.7")

10 – 65 (75) (0.3 – 2.5 (2.9"))

6 – 45 (52) (0.2 – 1.8"(2.1))

8 – 65 (95) 16 – 95 (0.31 – 2.5"(3.7)) (0.6 – 3.7")

ChiӅu dài phôi lӟn nhҩt

mm (inch)

3300 (129.9")

3300 (129.9")

3300 (129.9")

800 (31.5")

1200 (47.2")

1500 (59.0")

ChiӅu dài phôi bé nhҩt

mm (inch)

1500 (59.0")

1500 (59.0")

1500 (59.0")

100 (3.9")

150 (5.9")

150 (5.9")

Vұt liӋu hӛ trӧ

mm (inch)

350 (13.7")

350 (13.7")

350 (13.7")

550 (21.6")

550 (21.6")

550 (21.6")

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn

m/min (ipm)

0 – 100 (0 – 3937)

0 – 30 (0 – 1181)

0 – 30 (0 – 1181)

0 – 60 (0 – 2362)

0 – 60 (0 – 2362)

0 – 60 (0 – 2362)

Thӡi gian thay ÿәi phôi

sec.

30

70

75

10

12

14

Kính thѭӟc (L x B)

mm (inch)

4390 x 867 (172.8 x 34.1")

4310 x 790 (169.6 x 31.1")

4410 x 1090 (173.6 x 42.9")

1200 x 1100 (47.2 x 43.3")

1700 x 1100 (66.9 x 43.3")

2000 x 1100 (78.7 x 43.3")

Trӑng lѭӧng

kg (lb)

1100 (2425)

1200 (2645)

2200 (4850)

330 (727.5)

535 (1179)

550 (1212)


4HE PRODUCTIVE μ -)+2/-!4 '-"( .IEDERSEDLITZER 3TRASSE $ $RESDEN &ON &AX WWW MIKROMAT NET 19


4HE PRODUCTIVE ÂŤ

Hermann GroĂ&#x;mann thĂ nh láş­p nhĂ mĂĄy Ä‘áťƒ sản xuẼt mĂĄy khâu gia Ä‘ĂŹnh tấi Dresden Sau Ä‘Ăł Ă­t lâu, cĂĄc dòng sản phẊm Ä‘ưᝣc máť&#x; ráť™ng, nhĂ mĂĄy cᝧa Ă´ng sản xuẼt cả mĂĄy tiᝇn kiáťƒu tr᝼c Ä‘ᝊng, mĂĄy Ä‘ĂĄnh bĂłng vĂ ngay cả Ä‘áşżn mĂĄy doa, mĂĄy phay.

Bắt Ä‘ầu sản xuẼt cĂĄc sản phẊm váť d᝼ng c᝼ sáť­ d᝼ng cho nghiĂŞn cᝊu toĂĄn háť?c – váş­t lĂ˝. Elbe–Werke Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p áť&#x; MeiĂ&#x;en. CĂ´ng ty sản xuẼt mĂĄy chuáť‘t rĂŁnh then vĂ mĂĄy tiᝇn. MIKROMAT Ä‘ưᝣc thĂ nh láş­p dáťąa trĂŞn sáťą sĂĄt nháş­p 2 cĂ´ng ty lĂ Feinstmaschinenwerke

Dresden vĂ Schleifmaschinenwerk Dresden. Phấm vi sản phẊm bao gáť“m tᝍ mĂĄy doa ngang, mĂĄy mĂ i Ä‘áşżn cả mĂĄy tiᝇn.

MIKROMAT phĂĄt triáťƒn trung tâm gia cĂ´ng 5 tr᝼c chĂ­nh xĂĄc cao Ä‘ầu tiĂŞn mang tĂŞn MIKROMAT 15VX dáťąa trĂŞn thiáşżt káşż cᝧa mĂĄy doa ngang 2 tr᝼c.

MIKROMAT 20V - dòng trung tâm gia cĂ´ng chĂ­nh xĂĄc Ä‘ầu tiĂŞn ra Ä‘áť?i 12V-16V-20V PhĂĄt triáťƒn dòng trung tâm gia cĂ´ng chĂ­nh xĂĄc cao tháşż hᝇ thᝊ hai: 12V - 16V - 20V - 40V

20


-)+2/-!4 0RECISION MACHINING 0RECISION AND PRODUCTIVITY ARE OUR CONTRIBUTION TO YOUR ECONOMICAL SUCCESS 0RECISION AND %CONOMY IS THE BASE OF OUR MACHINING -)+2/-!4 -ACHINES NEWEST DESIGN ARE WAITING FOR YOUR REQUIREMENTS FOR 4ECHNOLOGY DEVELOPMENT

4ECHNOLOGY

4URNING

.AME

3,!.4 452. $,: " -ILLING ( 61# *IG BORING AND -)+2/-!4 "KO7 MILLING -)+2/-!4 6 $ -)+2/-!4 6 -)+2/-!4 6 -)+2/-!4 6 'RINDING -)+2/-!4 ' 3)8" X 52 X 3) !0 &$ 2 X 37"% X -)+2/-!4 3# -EASUREMENT 5-# +-: 0

$IMENSION X X 8 9 : 8 9 : 8 9 : 8 9 : 8 9 : 8 9 : 8 9 : X X X X X X 8 9 : 8 9 : 8 9 :

!CCURACY )4 )4 )4 )4 )4 )4

21


Độ chính xác của máy doa ngang

tại tất cả những điểm trong vùng làm việc, đặc biệt tại một khoảng cách rất xa từ bàn máy (chính xác theo thể tích)

Đo kiểm và hiệu chỉnh

bằng những công cụ tích hợp trên máy và phương pháp đo kiểm được cấp bằng sang chế.

22


Các bộ phận quan trọng quyết định độ chính xác được chế tạo phù hợp điều kiện cân

bằng nhiệt

Độ ổn định nhiệt độ được duy trì một cách cao nhất nhờ vào sự kiểm soát chặt chẽ dòng chảy của dung dịch làm mát “trong” trục chính và các bộ phận quan trọng khác; từ đó ngưỡng nhiệt tham chiếu được duy trì.

23


#OMPACT 3ERIES -)+2/-!4 6 n 6 3 n 6 (3# Thiết kế tối ưu kiểu cổng trục, hoạt động linh động, chính xác. Kết cấu có độ cứng vững kết hợp với hệ thống dẫn hướng tuyến tính chính xác cao bảo đảm cho máy hoạt động với độ chính xác trong thời gian dài.

24


0RECISION PORTALS -)+2/-!4 6 6 6 6 Công suất trục chính tới 45 kW kết hợp với kết cấu cơ khí linh động do đó có khả năng thực hiện gia công với lực tải lớn và đáp ứng được yêu cầu chất lượng bề mặt cao.

Với việc sử dụng bộ thay dao tự động, cấp độ tự động hóa cao của toàn hệ thống được nâng cao. Bộ thay dao tự động có thể được đặt theo chiều dọc hoặc chiều ngang so với trục chính hay so với hướng gia công. Số lượng của đài dao là không cố định. Dao được thay ngoài vùng gia công, theo thiết kế này, toàn bộ vùng gia công sẽ hữu dụng và không có va chạm ngoài mong đợi.

25


Trung tâm doa ngang -)+2/-!4 ( n ( 4RUNG Tâm doa ngang 5 trục hiệu suất chính xác cao.

Phanh số của hệ thống bàn xoay cho phép thực hiện gia công thuận – nghịch không có khác biệt.

26


Trung tâm mài trục vít -)+2/-!4 ' ' ' ' Phần mềm chuyên dụng của MIKROMAT với giao diện công nghiệp cho phép người dùng kết hợp kỹ năng (mài) của mình với bí quyết của MIKROMAT. Máy cho phép mài được những trục vít có biên dạng và bước răng theo tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn.

Dễ sử dụng, cho phép nhập trực tiếp bản vẽ chi tiết của trục mài. Đo kiểm bằng công cụ tích hợp trên máy.

27


4HE PRODUCTIVE « (ERMANN 'RO”MANN FOUNDED A FACTORY FOR THE PRODUCTION OF HOUSEHOLD SEW ING MACHINES IN $RESDEN 3OON AFTER THAT THE PRODUCTION RANGE IS EXPANDED TO INCLUDE COLUMN TYPE LATHES POLISHING MACHINES AS WELL AS BORING AND MILLING MACHINES

4HE MECHANIC STARTS THE PRODUCTION OF MATHEMATICAL PHYSICAL INSTRUMENTS AND

APPARATUS IN $RESDEN

4HE %LBE 7ERKE ARE FOUNDED IN -EI”EN 4HE COMPANY PRODUCES KEYWAY BROA CHING MACHINES AND LATHES

-)+2/-!4 IS CREATED IN THE MERGER OF &EINSTMASCHINENWERKE $RESDEN AND 3CHLEIFMASCHINENWERK $RESDEN 4HE PRODUCTION RANGE INCLUDES ASIDE FROM JIG BORING MACHINES GRINDING MACHINES AND LATHES AS WELL

-)+2/-!4 DEVELOPS THE l RST PRECISION PORTAL FROM TWO DIMENSIONAL JIG BO

RING MACHINES FOR COMPLETE HIGH PRECISION PENTAGONAL PROCESSING -)+2/-!4 68

-)+2/-!4 6 IS START OF l RST GENERATION PRECISION PORTALS 6 6 6 SECOND GENERATION OF PRECISION PORTALS 6 6 6 6

28


-)+2/-!4 0RECISION MACHINING Độ chính xác và năng suất cao là sự đóng góp của chúng tôi vào thành công của bạn Chính xác và Kinh tế là nền tảng của thiết bị của chúng tôi Những thiết bị MIKROMAT tân tiến nhất đang đợi yêu cầu phát triển công nghệ của bạn

4ECHNOLOGY

4URNING

.AME

3,!.4 452. $,: " -ILLING ( 61# *IG BORING AND -)+2/-!4 "KO7 MILLING -)+2/-!4 6 $ -)+2/-!4 6 -)+2/-!4 6 -)+2/-!4 6 'RINDING -)+2/-!4 ' 3)8" X 52 X 3) !0 &$ 2 X 37"% X -)+2/-!4 3# -EASUREMENT 5-# +-: 0

$IMENSION X X 8 9 : 8 9 : 8 9 : 8 9 : 8 9 : 8 9 : 8 9 : X X X X X X 8 9 : 8 9 : 8 9 :

!CCURACY )4 )4 )4 )4 )4 )4

29


30

ính AS xá CHI c c NE N ao

Ë ZI S Má IONS y c WE ôn RK g c ZE ụ c UG M h

0R


in n o v a tiv e P V D te c h n o lo g y

www.hartec-pvd.com

31


20 năm của hartec

20 years hartec

Kính thưa những đối tác kinh doanh, những bạn bè thân yêu của hartec Chúng tôi bắt đầu với nghiên cứu kỹ thuật, và đã trở thành thực nghiệm trong suốt 20 năm qua. Với sự phát triển của công nghệ PVD bề mặt và sản xuất, công nghệ nano là mục tiêu chính của chúng tôi, kèm theo đó là các trang thiết bị tương ứng: hệ thống tự mạ tự động hóa hoàn toàn. Nhìn lại để thấy sự phát triển ấn tượng của hartec. Từ con số không, giờ đây hartec đã trở thành thương hiệu hàng đầu thế giới trong công nghệ mạ PVD. Các hệ thống thiết bị mạ của chúng tôi có thể đáp ứng bất kì bề mặt kim loại nào đòi hỏi chất lượng cao. Sự tiên tiến trong sản phẩm của chúng tôi thể hiện ở sự thân thiện với môi trường và đáp ứng được nhu cầu của bất cứ ngành công nghiệp nào. Khả năng đáp ứng yêu cầu kĩ thuật của công nghệ mạ PVD là một trong những điều căn bản cho sự bùng nổ hiện nay. Một trong những mốc quan trọng trong sự phát triển của hartec là thời điểm liên doanh với châu Á, khu vực đem lại doanh thu lớn nhất cho hartec trên phạm vi toàn thế giới. Những ý tưởng sáng tạo được thúc đẩy bởi sự kết hợp giữa mục tiêu và sự định hướng phát triển công nghệ mới. Hẳn trong chúng ta ai cũng hiểu rằng sự thành công của hartec sẽ không thể có được nếu không có sự nỗ lực của các đồng nghiệp sự tương trợ của các nhà cung cấp và các đối tác kinh doanh. Cám ơn những ý kiến đóng góp, sự giúp đỡ và sự tin cậy của các bạn dành cho chúng tôi trong suốt 20 năm qua. Chìa khóa thành công của chúng tôi trong tương lai là tiếp tục duy trì tăng trưởng bền vững, thúc đẩy sự năng động của các đồng nghiệp và tăng cường mối quan hệ với các đối tác kinh doanh. Chúng tôi hướng tới tương lai với phương châm: "Chúng tôi có bí quyết bởi chúng tôi biết làm như thế nào"

Dear business partner, dear friends of hartec, what started with my studies in engineering, has turned into experimental physics for the last 20 years. Beginning with the development of PVD coatings and processing, our focus today is sophisticated nanotechnology and the corresponding equipment: fully-automatic coating systems. Looking back, hartec shows an impressive development. Out of nothing, hartec is now one of the leading trademarks in PVD-technology worldwide. Our components and PVD coating systems are present whenever high-end metallic surfaces are requested. Our developments are especially renown for environmental neutrality and extended functionalities in any industry around the world. The engineering of tailor-made PVD equipment is one of the main basics for the current boom. A significant milestone in this development was the foundation of a Joint Venture in Asia in order to secure sales of PVD equipment within the world’s most intense production regions. Our innovative thinking is driven by flexibility combined with goal-oriented and consistent development of new technologies. Certainly, we know that none of our success story would have happened if it were not for our colleagues, suppliers and business partners. Thank you for your support, creativity and reliability during the last 20 years. Our key to future success is to continue to realize sustainable growth, expand and secure our dynamic and motivated team of colleagues and maintain our confiding relations with our business partners. We are looking forward to our common successful future based on the motto: „We have the Know-How because WE know how”

Dipl.-Ing. Carlos Ribeiro Geschäftsführer & Gründer President & Founder Dr. Rüdiger Schäfer Vice President

32


PVD – Physical Vapor Deposition Mɞ b͑c bay chân không

Quy trình công nghʄ Quy trình công nghʄ trong bu͓ng chân không. Ź Chân không hóa bu͓ng làm viʄc Ĉ͙ chân không cao: 10-4 mbar /10-5 mbar Ź Tɞo plasma (phân rã ÿiʄn tͭ) Tɞo ra ngu͓n chùm tia i-on mang năng lɉͣng cao

Quy trình tɞo Plasma

Quy trình xͭ lý bɾ mɴt vɪt mɞ

Tăng sͩc căng bɾ mɴt

Phɉɇng pháp Bɬn

phá kiʀu Manhetron

(Bɬn phá Ca-tôt và tăng cɉ͝ng chùm phún xɞ plasma qua trɉ͝ng ÿiʄn tͫ)

33


34


35


Tӯ ý tѭӣng ÿӃn hành ÿӝng From idea to realization Tùy chӍnh hӋ thӕng PVD Tailor-made PVD equipment

Lұp kӃ hoҥch và thiӃt kӃ Planning and engineering

Lҳp ráp Assembling

Dӏch vө hoàn hҧo -

Phát triӇn, giҧi pháp và thiӃt kӃ Xây dӵng các thành phҫn Lҳp ÿһt, vұn hành và hӛ trӧ toàn diӋn Ĉào tҥo ngѭӡi sӱ dөng Tѭ vҩn quy trình kӻ thuұt và thiӃt kӃ

Full service concept -

36

Engineering of PVD equipment Pre-assembling Assembling, initializing and after-sales support Operator training Consulting in process technology and design


Lӟp phӫ hartec hartec coatings

innovati ve PVD technology

Trang trí lӟp phӫ - Trang trí bӅ mһt Polyme lӟp phӫ kim loҥi - NhiӅu màu sҳc và thӵc hiӋn sӵ sáng tҥo vӟi sӵ kӃt hӧp cӫa công nghӋ phӫ và sѫn mài - Ҩn tѭӧng hiӋu ӭng gѭѫng bóng, sa tanh, hoһc Translux vӟi hiӋu ӭng chiӅu sâu (ánh sáng lӟp chiӅu sâu)… Decorative coatings - decorative polymer metallization with topcoating - multiple color and effect innovations due to the combination of coating technology and lacquer - glossy or silk effects, chrome look, depth effect, translux, etc.

Trang trí lӟp phӫ cӭng (kim loҥi gӕm) - Kim loҥi gӕm trên bӅ mһt kim nguyên chҩt, bӅ mһt mҥ ÿiӋn hoһc thӫy tinh . Decorative hard coatings (metal ceramics) - metal ceramics on real metals, electro-plated surfaces or glass.

Tính năng lӟp phӫ cӭng - Giҧi pháp cho quy trình Polyme: khuôn ÿúc các công cө vӟi lӟp phӫ PVD - NhiӅu lӟp phӫ cho các thành phҫn hӋ thӕng, dөng cө và dao sӱ dөng trong công nghiӋp ÿӇ giҧm thiӇu mài mòn là nhӓ nhҩt. Functional hard coatings - solutions to process polymers: molding tools with PVD-coating - multi-layer coating systems on components, tools and industrial knives to minimize abrasion etc.

Xӱ lý Plasma Plasma treatment

37


Plastic phӫ kim loҥi vӟi lӟp phӫ cuӕi cùng Metallized plastics with Topcoating Nhӳng thiӃt kӃ không tѭӣng vӟi sӵ kӃt hӧp cӫa hai công nghӋ: PVD và sѫn mài Sӵ kӃt hӧp hoàn hҧo cӫa công nghӋ PVD, Polyme và hӋ thӕng sѫn mài mӣ ra mӝt thӃ giӟi mӟi hoàn thiӋn trang trí bao gӗm các chӭc năng mӣ rӝng. Vӟi phòng thí nghiӋp khép kín, hartec có thӇ ÿѭa ra nhӳng giҧi pháp nhanh chóng và hiӋu quҧ trong viӋc phát triӇn, thӱ nghiӋm, lҩy mүu và phӕi màu. Hartec hӧp tác vӟi Berlac AG, mӝt công ty hàng ÿҫu vӅ lƭnh vӵc sѫn mài.

Unlimited design possibilities due to the combination of PVD and lacquer technology The perfect matching of PVD technology, polymer type and lacquer system opens a new world of decorative finishing including extended functionalities. With the in-house lacquer laboratory, hartec can realize quick and efficient competence in development, sampling, testing and color matching. hartec cooperation partner for lacquer technology is Berlac AG, a leading Suisse lacquer company.

Chúng tôi tiӃn hành quan hӋ hӧp tác vӟi các ÿӕi tác trên toàn thӃ giӟi ÿӇ thành công.

Nhân dӏp kӍ niӋm 20 năm, chúng tôi xin chúc mӯng và cám ѫn sӵ hӧp tác cӫa các bҥn.

BERLAC AG Allmendweg 39 CH- 4450 Sissach, Schweiz Tel. + 41 (0)61 976 90 10 Fax + 41 (0)61 976 96 20 info@berlac.ch www.berlac.com

8

38


39


KONICA MINOLTA đem đến giải pháp tổng thể cho nhiều ứng dụng khác nhau cả trong công nghiệp lẫn trong các ngành khảo cổ, dân dụng… Giới thiệu sản phẩm Máy quét mẫu 3D không tiếp xúc KONICA MINOLTA có thể số hoá tức thời hình dáng của các chi tiết công nghiệp khác nhau, bao gồm các chi tiết ép dập, chi tiết máy, khuôn mẫu, tạo mẫu nhanh, đúc, và các chi tiết đùn ép nhựa sang dữ liệu số hoá 3D. Các dữ liệu số hoá có thể mô phỏng một cách chính xác thể hiện trên màn hình máy tính. Bằng cách so sánh dữ liệu quét với dữ liệu CAD 3D với phần mềm ứng dụng, chúng ta có thể đưa ra các báo cáo đo kiểm một cách nhanh chóng dựa trên phân tích sai số tổng thể, độ dày các cạnh và sai số đường kính hình học GD&T. Việc này cho phép cải tiến tốc độ và chất lượng trong quá trình sản xuất một cách rõ rệt. Hơn nữa, để đo lường, việc giám định và điều khiển chất lượng, KONICA MINOLTA đem đến các ứng dụng đa dạng bao gồm: •• Thiết kế ngược •• Tạo mẫu nhanh •• Tạo các dữ liệu cho gia công •• Số hoá các sản phẩm làm thủ công

KONICA MINOLTA mở ra các khả năng cho tương lai về đo kiểm, lấy mẫu 3D không tiếp xúc bằng cách thêm các thông số để tăng tính chân thực, chính xác, cải tiến khả năng hoạt động và dễ dàng chuyển giao công nghệ quang học của Konica Minolta và chức năng tự động điều chỉnh tiêu cự trước khi quét cho phép xê dịch vật hay xê dịch máy trước khi quét mà không ảnh hưởng đến cấp chính xác.

40


GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC

CÁC DÒNG MÁY CỦA KONICA MINOLTA TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY

41


VIVID 910 3D Laser Scanner NEW Thiết bị quét 3D lý tưởng cho nghiên. cứu và phát triển, thiết kế, trường học, phần mềm trò chơi, sản xuất video, may mặc công nghiệp, bảo tàng và đo lường của cơ thể con người….

42


Máy VIVID 910 Konica Minolta Đổi mới trong số hóa 3D cho cả 2 lĩnh vực Thiết kế và sản xuất. Vivid 910 là thiết bị đo 3D không tiếp xúc, cho hình ảnh 3D nhanh và chính xác. VIVID lý tưởng cho ứng dụng trong cả thiết kế lẫn sản xuất sản phẩm . Nhà thiết kế nhận thấy VIVID là ứng dụng vô giá cho kĩ thuật “ thiết kế ngược” hoặc tạo ra dữ liệu CAD từ các mô hình tự nhiên và mô hình thiết kế. Người sản xuất sử dụng máy VIVID để đo kiểm, kiểm tra độ chính xác của sản phẩm. Hơn nữa VIVID cải tiến kĩ thuật bằng cách tạo ra nhiều mẫu dữ liệu 3D có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều doanh nghiệp.

Những ứng dụng tiêu biểu của VIVID 910 VIVID 910 là công cụ được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như: Thiết kế ngược (RE), tạo mẫu nhanh (RP) • Tạo ra dữ liệu CAD từ dữ liệu mẫu • Tạo ra dữ liệu của những phần mà không có dữ liệu CAD 3D • Kiểm tra so sánh giữa những sản phẩm của những đối thủ cạnh tranh với nhau. Tạo cơ sở dữ liệu. • Tạo ra và cải tiến những mẫu thiết kế từ những mẫu thực được tạo thông qua RP • Sao chép dữ liệu để phân tích các yếu tố hạn chế. Kiểm tra kích thước bằng máy tính (CAT) /CAE Xác minh độ chính xác và kiểm tra kích thước của các thành phần như : • Mẫu đúc & dập • Khuôn kéo sợi và đúc • Mẫu nhựa (khuôn ép, khuôn quay, khuôn phun) • Mẫu kim loại dập • Sản phẩm gỗ • Sản phẩm composites và xốp. Những ứng dụng khác • Sản xuất thực phẩm • Khảo cổ • Mĩ thuật • Y học……..

43


VIVID 910 thiết bị số hóa đơn giản và tinh tế như máy ảnh, thiết kế vượt trội trong ứng dụng công nghiệp. Cho dữ liệu với độ tin cậy cao Máy đo VIVID 910 không tiếp xúc cho độ chính xác và tin cậy cao. Nó hoàn hảo trong việc đo độ chính xác của các vật thế khác nhau. Trong trường hợp khi có yêu cầu về việc cung cấp độ chính xác của máy chúng tôi sẽ cung cấp báo cáo kiểm tra các xác nhận thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn đặt ra của tổ chức quốc tế. Konica Minolta là hãng nổi tiếng về các thiết bị đo chính xác cao đạt tiêu chuẩn ISO 9000 và ISO 14000

Đo các vật thể mọi kích cỡ VIVID 910 được cung cấp 3 thấu kính có thể được thay đổi để phù hợp với các kích cỡ khác nhau của vật thể. Phạm vi cho 1 lần quét trong khoảng 10cm 2 đến 1m2

Thiết lập cấu hình tự động VIVID 910 kết hợp với công nghệ tiêu cự tự động sử dụng trong các máy ảnh hiện đại. Khoảng cách đo tốt nhất được dò tìm tự động thông qua việc lấy tiêu cự AE/AF. Cho kết quả đo với độ tin cậy cao

Cung cấp hình ảnh mầu 24bit để đạt hình ảnh tốt nhất Bộ lọc CCD và RGB cho hình ảnh mầu 24bit

Khả năng quét tốc độ cao VIVID 910 có thể quét hình dạng vật thể và màu sắc ở tốc độ tối thiểu là 2,5s. Công nghệ CCD cho phép đo đến hơn 300.000 điểm đo ở tốc độ chuẩn. Khi chủ thể là những vật thể chuyển động như trẻ em, cơ thể người và những ứng dụng khác đòi hỏi phải có tốc độ cao hơn để có thể hoàn thành với 1 lần quét nhỏ nhất là 0.3s Chế độ chuẩn : 307 200 điểm/ 2.5s Chế độ nhanh : 76 800 điểm / 0.3s

Được thiết kế để xách tay linh hoạt VIVID 910 được thiết kế với kích thước gọn nhẹ. Nó có thể dễ dàng hoạt động mà không cần kết nối với máy tính bằng cách ghi trực tiếp dữ liệu vào thẻ nhớ

44


45


Cấu hình VIVID 9i VIVID 9i (Polygon Editing Tool Ver.2.2) Đo các điểm của mọi kích thước Konica Minolta chuyên về lĩnh vực quang học để thay đổi phát triển được hiệu xuất cao phải sử dụng các ông kính chuyên dụng . Cụ thể là các ống kính TELE, MIDDLE và WIDE có thể chọn lựa để phù hợp với kích thước của các mục tiêu đo lường (Đầu vào trong phạm vi trục X, Y và Z khoảng cách : 93 x 69 x 26 mm đến 1495 x 1121 x 1750 mm)

Ấn và quét, thiết lập chi tiết cho máy Vivid9i. Công nghệ AF/AE của Konica Minolta, phát triển thông qua lĩnh vực của mình trong sản xuất máy ảnh giúp người dùng xác định khoảng cách đo chính xác. Hơn nữa hệ thống sẽ tự động xác định laser tối ưu cho các điều kiện bề mặt của mục tiêu lấy mẫu 3D (Cự ly quét : Chế độ tiêu chuẩn 0.6 to 1.0 m, chế độ mở rộng 0.5 to 2.5 m )

1 .Quét các mục tiêu với một chùm tia laser Tốc độ cao và độ chính xác cao Bắt đầu đo bằng khung quét thể hiện trên kính ngắm LCD của máy 9i hoặc trên màn hình máy tính. Mỗi lần quét chỉ mất 2,5 giây để có dữ liệu 3D chính xác.

Tiêu chuẩn theo dõi chất lượng Konica Minolta phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9000. Các nhà sản xuất sử dụng VIVID 9i cho các chương trình kiểm tra chất lượng. Máy 9i được xác nhận về tính chính xác theo tiêu chuẩn quốc gia. Qua đó đảm bảo rằng quá trình quét và đo kiểm phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9000 yêu cầu.

2 . Ghép và chỉnh sủa dữ liệu 3D Nhanh chóng, dễ dàng chỉnh sửa Bỏ lỡ một điểm? Bạn sẽ thấy nó ngay lập tức và có thể quét bất kỳ vùng còn thiếu. Bạn có thể kiểm tra dữ liệu quét 3D trong thời gian thực trên màn hình xem trước. Điều này thực hiện tuần tự, quét và liên kết dữ liệu. Nhờ có tốc độ xử lý được cải thiện và giao diện người dùng đồ họa đặc biệt mới phát triển cho máy VIVID 9i, thậm chí lượng lớn dữ liệu đo lường có thể được sáp nhập, chỉnh sửa và chuyển đổi thành định dạng chung dữ liệu 3D với tốc độ lớn hơn và dễ dàng. Kết hợp dữ liệu có thể được thực hiện bằng cách chỉ cần nhấp chuột vào một cặp điểm. Không có cần phải đánh dấu trước khi quét. Measurement and data position alignment

Hơn nữa, hệ thống hiệu chuẩn của hãng duy trì độ tin cậy cao cho máy quét. Có thể thiết lập, cài đặt lại khi tính chính xác giảm gây ra bởi thay đổi ống kính hoặc thay đổi môi trường. Merging of 3D data (polygons

46


CẤU HÌNH HỆ THỐNG MÁY VIVID 9I Phụ kiện chính của VIVID 9I 1. Các ống kính có thể thay đổi (TELE, MIDDLE, WIDE) 2. Hệ thống calíp • Phần mềm chỉnh sửa “Polygon Editing Tool ver.2.2” • Cáp kết nối SCSI

Phụ kiện lựa chọn thêm 3. Bộ chân đế • Tripod Set 4. Bộ bàn xoay

剷 Shape varies with sales region

47


48


Giới thiệu sản phẩm Máy quét mẫu 3D không tiếp xúc KONICA MINOLTA RANGE7 có thể số hoá tức thời các hình dáng của các chi tiết công nghiệp khác nhau, bao gồm các chi tiết ép dập, chi tiết máy, khuôn mẫu, tạo mẫu nhanh, đúc, và các chi tiết đùn ép nhựa sang dữ liệu số hoá 3D. Các dữ liệu số hoá có thể mô phỏng một cách chính xác thể hiện trên màn hình máy tính. Bằng cách so sánh dữ liệu quét với dữ liệu CAD 3D với phần mềm ứng dụng, chúng ta có thể đưa ra các báo cáo đo kiểm một cách nhanh chóng dựa trên phân tích sai số tổng thể, độ dày các cạnh và sai số đường kính hình học GD&T. Việc này cho phép cải tiến tốc độ và chất lượng trong quá trình sản xuất một cách rõ rệt. Hơn nữa, để đo lường, việc giám định và điều khiển chất lượng, KONICA MINOLTA RANGE7 đem đến các ứng dụng đa dạng bao gồm: xThiết kế ngược xTạo mẫu nhanh xTạo các dữ liệu cho gia công xSố hoá các sản phẩm làm thủ công

KONICA MINOLTA RANGE7 mở ra các khả năng cho tương lai về đo kiểm, lấy mẫu 3D không tiếp xúc bằng cách thêm các thông số để tăng tính chân thực, chính xác, cải tiến khả năng hoạt động và dễ dàng chuyển giao công nghệ quang học của Konica Minolta và chức năng tự động điều chỉnh tiêu cự trước khi quét cho phép xê dịch vật hay xê dịch máy trước khi quét mà không ảnh hưởng đến cấp chính xác.

Các nguyên tắc ứng dụng và mục đích đo lường Giám định chất lượng (Xác nhận và kiểm tra bất cứ chi tiết nào được sản xuất để lấy thông số) và thiết kế ngược (xác định chất lượng và cấp chính xác của các chi tiết, … ) từ việc phát triển cho giai đoạn tạo mẫu nhanh … xKhuôn đúc và các vật liệu tạo mẫu xCác chi tiết ép dập xCác chi tiết nhựa xCác chi tiết máy phức tạp

49


GIẢI PHÁP KONICA MINOLTA RANGE7 làm thay đổi quá trình sản xuất Các vấn đề có thể được giải quyết bằng cách sử dụng KONICA MINOLTA RANGE7 và dữ liệu CAD 3D, mà không cần các bản vẽ thiết kế 2D. So sánh trực tiếp dữ liệu quét 3D so với dữ liệu CAD 3D cung cấp các đánh giá sai số bề mặt, các khối bên ngoài chi tiết, thậm chí với các bề mặt tự do phức tạp. Qua việc sử dụng này, chúng ta có thể xác nhận và kiểm tra các chi tiết được sản xuất để thiết kế..

* Hình ảnh minh hoạ từ phần mềm ứng dụng.

Giải pháp 1 Các chi tiết đúc có thể được hình dung và xác định cho việc đánh giá độ dày, giám định sự thừa thiếu của các cạnh mỏng cho kho dữ liệu gia công. Dễ dàng cho kết quả phản hồi để thiết kế và giảm thời gian và tối ưu cho lần sản xuất kế tiếp.

Giải pháp 2 Bằng cách hình dung ra những sai số xảy ra trong quá trình thử mẫu khuôn vị trí và số lượng sai lệch có thể được chỉnh sửa chính xác, cho phép cải tiến độ chính xác và chỉnh sửa khuôn mẫu và giảm thời gian quay vòng sản phẩm.

Giải pháp 3 Bằnh cách tạo dữ liệu CAD 3D về sai số kích thước cho các điểm kiểm tra như là các vị trí chính, cạnh, các lỗ của sản phẩm nhựa, chúng ta có thể tạo báo cáo kiểm tra giám định các thông số hình học tự động trên nền phân tích GD&T (sai số kích cỡ tổng thể),… kết quả thúc đẩy quá trình giám định nhanh chóng. KONICA MINOLTA RANGE7 được thiết kế để cung cấp khả năng chính xác và khả năng hoạt động cao nhất cho dòng máy laser. Sử dụng dễ dàng thân thiện với người dùng, tối thiểu hoá các lỗi đo kiểm, và luôn tạo ra dữ liệu quét 3D chất lượng cao cho cả bề mặt và các hình dạng phức tạp.

50


SỰ CẢI TIẾN Cải tiến đột phá bởi máy quét 3D không tiếp xúc - Sự đa dạng, kinh nghiệm thể hiện qua chất lượng dữ liệu 3D cao được thu nhận một cách nhanh chóng và dễ dàng.

- Dễ dàng mang theo máy quét được tích hợp camera và bộ điều khiển

Hai loại ống kính (TELE, WIDE) đều đi kèm theo máy.

Máy quét KONICA MINOLTA RANGE7 là dòng sản phẩm số hoá 3D với công nghệ hiện đại được tích luỹ từ Konica Minolta hơn 10 năm qua. Thiết bị nhỏ gọn và được tích hợp camera và bộ điều khiển bên trong, với tổng trọng lượng xấp xỉ 6,7 kg, đem đến khả năng thích nghi và thuận lợi khi đi hiện trường. Hai ống kính cho phép 1 máy có thể xử lý nhiều dải quét khác nhau, kích cỡ khác nhau.

Các chức năng tự động tiêu cự đa năng cho phép lấy dữ liệu 3D rõ ràng, chính xác. Ví dụ FOV (field of view) về hiển thị vùng đo quét hiện tại. Tự động điều chỉnh tiêu cự (AutoFocus) đưa ra các chế độ đa tiêu cự và điều chỉnh tự động cho phép lấy dữ liệu chính xác. Điều này đặc biệt hiệu quả cho việc đo kiểm, lấy dữ liệu của các vật có chiều sâu. Việc điều chỉnh khoảng cách

và góc nhìn dễ dàng khi sử dụng chức năng tự động điều chỉnh tiêu cự điểm được xác định bởi người dùng và vùng quan sát (FOV).

Chức năng xem trước (preview) giảm thiều các lỗi đo kiểm Chức năng xem trước 3D cho phép người sử dụng đoán trước kết quả đo một cách nhanh chóng. Chỉ với nhấp chuột quét thử trong 0.4 giây, người sử dụng có thể kiểm tra ngay được vùng sâu dữ liệu, góc chết, các vấn đề quét do các điều kiện bề mặt… trước khi thực hiện để giảm các lỗi có thể thấy trước.

51


Khả năng tuyệt hảo để quét các bề mặt bóng, vượt trội về số hoá quang học 3D Cảm biến mới và thuật toán đo lường đảm bảo chế độ linh động và tối ưu. Thậm chí cả với các đối tượng bóng, như là các bề mặt kim loại, đều có thể đo hiển thị một cách thực tế nhất.

Khả năng sử dụng Phần mềm được phát triển mới RANGE VIEWER cho phép sử dụng các kỹ năng quét một cách thuận tiện. Phần mềm, được thiết kế đặc biệt cho máy quét KONICA MINOLTA RANGE7, tạo ra quá trình từ lúc quét cho đến ghép dữ liệu nhanh chóng và dễ dàng. Phần mềm thân thiện với các đoạn chỉ dẫn trong quá trình làm việc "RANGE VIEWER" là phần mềm xử lý quá trình dữ liệu quét 3D được đi kèm theo máy. Nó cung cấp các chức năng đa dạng để chỉnh sửa từ việc điều khiển quá trình quét mẫu thiết bị đến căn chỉnh dữ liệu đo được và ghép dữ liệu đo quét. Các biểu tượng dễ nhìn và giao diện người dùng đồ hoạ phức hợp cho phép quét và chỉnh sửa dữ liệu được hoàn chỉnh thành một khối. Các đoạn chỉ dẫn, hướng dẫn các bước cho phép người mới bắt đầu học vận hàng dễ dàng, nhanh chóng.

Sử dụng với cả Windows® 7 64 bit cho phép làm việc với khối lượng dữ liệu lớn Phần mềm RANGE VIEWER cho phép sử dụng Windows® 7 64 bit, để xử lý dữ liệu lớn. Nó không yêu cầu máy tính quá cao cấp mà vẫn có thể làm việc được với các máy laptop thương mại sẵn có trên thị trường*, cho phép sự lưu động, linh hoạt trong quá trình sử dụng. Nó thậm chí cho phép chuyển đổi dữ liệu nhanh chóng đến các phần mềm ứng dụng lựa chọn thông qua IPC (Inter Process Communication) kỹ thuật chuyển đổi dữ liệu mà không cần phải lưu dữ liệu*.

52


Máy quét KONICA MINOLTA RANGE7 là sự kiêu hãnh về cấp chính xác cao và sự bền bỉ. Các điểm mà Konica Minolta Sensing không thể thoả hiệp như là nhà sản xuất các thiết bị đo lường. Quét ổn định với phương pháp khối ánh sáng KONICA MINOLTA RANGE7 sử dụng phương pháp khối ánh sáng tam giác, sử dụng tia laser cấp 2 để quét. Với thời gian xấp xỉ 2 giây, với cảm biến thu CMOS cung cấp thông tin với độ phân giải cao 1.31 megapixel. Thông tin sau đó được chuyển đổi sang dữ liệu 3D, dữ liệu sử dụng dựa trên nguyên tắc tam giác. Mỗi lần quét có thể thu được 1.310.000 điểm (1.280 x 1.024 điểm) theo dữ liệu toạ độ 3D.

Tính ổn định cao qua việc tối thiểu sự ảnh hưởng từ các điều kiện của môi trường

Căn chỉnh để bảo trì tính ổn định cao của thiết bị

Trọn bộ căn chỉnh (phụ kiện đi kèm)

Tăng cường tính linh hoạt và vận hành thiết bị nhỏ gọn RANGE7

Bộ chân đế (phụ kiện lựa chọn)

Valy đựng (phụ kiện lựa chọn)

53


54


1. Scan Data

2.CAD Data

55


Xây dựng mô hình CAD tham số số khả biến từ dữ liệu quét 3D RAPIDFORM®XOR/REDESIGN™ khiến quá trình tạo mô hình CAD tham số từ vật thể của thế giới thật trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn bằng cách sử dụng một quy trình thiết kế và giao diên tương tác thân thiện với người sử dụng CAD. Phần mềm chuyển đổi dữ liệu quét 3D sang mô hình CAD thế hệ thứ 3 đầu tiên trên thế giới. Rapidform XOR là một giải pháp phần mềm trọn vẹn thế hệ thứ 3, nó cung cấp sự chính xác, quy trình quen thuộc cho việc xây dựng lại mô hình CAD tham số từ dữ liệu quét 3D. Rapidform XOR cho phép kỹ thuật viên nắm bắt tư tưởng thiết kế và các tham số thiết kế của các vật thể từ thế giới thật mà chúng có thể bị mất các thông số định nghĩa hình học trong quá trình sản xuất cũng như không có dữ liệu mô hình CAD. Không giống như các phần mềm quét ba chiều khác, Rapidform XOR là một phần mềm thiết kế ngược thực sự, không chỉ đơn thuần kiết xuất ra bề mặt. Nó còn được bổ sung các công cụ về mô hình khối và bề mặt cho phép tương tác với các kiểu chi tiết và các loại dữ liệu quét ba chiều. Dữ liệu CAD xây dựng bằng Rapidform là dữ liệu CAD thực sự và không chỉ là dữ liệu “tiền CAD”. • Các công cụ thông minh cho phép kiết xuất các tham số hình học từ dữ liệu quét 3D - Redesign AssistantTM • Thiết kế ngược với công cụ phân tích dung sai theo người dùng định nghĩa - Accuracy AnalyzerTM • Nhận dạng thông minh và căn chỉnh dữ liệu quét 3D sang hệ thống tọa độ thiết kế - Align WizardTM • Tự động kiết xuất các thành phần và tham số thiết kế bao gồm các đồ hình phác thảo (sketch) từ dữ liệu quét 3D Feature Wizard™ • Tinh giảm thời gian thiết kế bằng cách sử dụng dữ liệu quét 3D như một tiền đề thiết kế • Quản lý lịch sử và tham số tạo hình như các hệ thống CAD khác • Các công cụ tạo hình khối và bề mặt cơ bản như: extrude, round, revolve, sweep và loft. • Khả năng chuyển “sống” toàn bộ lịch sử mô hình hóa sang SolidWorks, Siemens NX, Pro/ENGINEER, AutoCAD and CATIA – liveTransfer™

Dẫn đầu thị trường phần mềm quét 3D với vùng ứng dụng rộng rãi. Rapidform XOR tạo ra những mô hình có tính khả dụng cao cho đa dạng các ứng dụng bao gồm tạo mẫu nhanh, gia công CNC, CAE, đồ họa máy tính, y tế, chế tạo theo yêu cầu của khách hàng, và xuất ra cho các ứng dụng phía sau để chỉnh sửa tiếp. Giá trị của các ứng dụng này giờ đã sẵn sàng trong một phần mềm ứng dụng đơn lẻ và sẵn sàng cho số lượng lớn người dùng đã quen thuộc với các ứng dụng CAD thông thường. • Phần mềm thiết kế mô hình lai thực thụ cho các loại dữ liệu: đám mây điểm, lưới đa giác, vật liệu, đường/mặt tự do và khối tham số. • Hỗ trợ tất cả các các quá trình tái mô hình hóa có thể thực hiện được: – Tư tưởng thiết kế phản ánh (tách ra các tham số thiết kế) hoặc tái lập bản sao hoàn chỉnh (hoàn thiện việc mô hình hóa bằng chức năng surface fitting). • Xây dựng mô hình CAD kỹ thuật cao cấp từ dữ liệu đám mây hàng tỷ điểm của máy quét 3D. • Công cụ số một thế giới về tự động tìm lỗi, làm kín lưới đa giác từ dữ liệu quét thô – Mesh Buildup Wizard™ • Khả năng xử lý đám mây điểm và lưới đa giác tự động và tinh vi giúp tạo ra những lưới đa giác có chất lượng cao và hoàn toàn kín. • Tạo bề mặt nhanh cho phân tích và kiểm tra thiết kế chỉ với việc bấm một nút. • Tự động chia lại lưới thích hợp cho việc sử dụng CAE – Scan-to-CAE • Chức năng nhiếp ảnh ba chiều động (trực tiếp điều chỉnh màu sắc, chất liệu bề mặt) thích hợp cho việc trang trí bề mặt của chi tiết cũng như bề mặt của dữ liệu quét.

Ngay lập tức chỉ ra các lợi ích của quét 3D Các công cụ tạo mô hình trong Rapidform XOR rất gần gũi với các hệ thống CAD khác. Các kỹ sư đã thiết kế được trên SolidWorks, CATIA, Pro/ ENGINEER hoặc Siemens NX có thể ngay lập tức thiết kế được trong Rapidform XOR. Quy trình thiết kế, giao diện người dùng trong Rapidform XOR cũng sử dụng các công cụ tạo hình, quy trình CAD chung như: Extrude, round, revolve, sweep và loft. Chính điều đó khiến cho Rapidform và công nghệ quét 3D trở nên rất dễ chấp nhận bởi các kỹ sư và cho phép người thiết kế sử dụng dữ liệu quét 3D làm cơ sở thiết kế, làm tăng chất lượng sản phẩm. • Quy trình thiết kế thông minh không cần phải quét toàn bộ chi tiết. • Tạo các mô hình CAD chất lượng cao từ các dữ liệu quét không hoàn chỉnh. • Tiết kiệm thời gian xử lý bằng cách xóa bỏ các lưới đa giác không cần thiết và các thành phần nhiễu. • Cập nhật các thay đổi vào trong chính mô hình CAD đã hoàn thành – CAD Correct™

56


RapidfoRm XoR

Quy Trình Thiết Kế Ngược Chuẩn bị

Dữ liệu đầu vào

Align Wizard™

Dữ liệu quét 3D/STL Nhập vào dữ liệu quét 3D hoặc một mô hình dạng lưới đa giác

Chia vùng

Ghép

Tự động hoặc phân khúc tương tác mô hình lưới dựa trên các khu vực chức năng

Tìm ra gốc tọa độ chính.

Xây dựng mô hình CAD Accuracy Analyzer™

Feature Wizard™ Redesign Assistant™

Khám phá tư tưởng thiết kế Nhận dạng và xác định 1 loạt các tham số hình học

Thiết kế một mô hình CAD bằng cách xây dựng các thông số tính năng từ lưới mô hình

Kiểm tra sai số Công cụ phân tích dung sai cung cấp các phân tích dung sai thời gian thưc trong suốt quá trình thiết kế để đảm bảo rằng các mô hình CAD được xây dựng trong phạm vi dung sai người dùng định nghĩa

XUẤT liveTransfer™

Tương thích với CAD Xuất các mô hình khối tham số được tạo ra trong Rapidform XOR cho một loạt các ứng dụng CAD với đầy đủ lịch sử mô hình hóa

“Đắp” bề mặt lên lưới Tự động tạo ra mô hình bề mặt hoặc tạo ra mô hình bề mặt CAD NURBS chất lượng cao từ mạng lưới, các đường được người dùng định nghĩa.

TM nhanh / Gia công / CAE

Mô hình lưới Làm sạch lưới Tìm lỗi, tẩy nhiễu và làm kín lưới Mesh Buildup Wizard™ Tối ưu hóa và mô hình hóa lưới Tạo mô hình lưới tối ưu cho CAE, tạo mẫu nhanh hoặc gia công

57


CÁC LỢI ÍCH CHÍNH CỦA RAPIDFORM XOR/REDESIGN

Rapidform XOR tái tạo

mô hình CAD thật từ dữ liệu đo kiểm 3D

Một công cụ thiết kế ngược tiết kiệm thời gian và giá thành tuyệt hảo tiết kiệm 100% so với kỹ thuật ngược truyền thống trong khi vẫn khống chế được dung sai trong mức cho phép. Chính bởi giao diện và quy trình của Rapidform XOR được phát triển dựa trên các ứng dụng CAD quen thuộc, người sử dụng có thể sử dụng những kỹ năng CAD của để ngay lập tức thiết kế trong Rapidform XOR, Tiết kiệm thời gian đến khó tin so với kỹ thuật ngược truyền thống trong khi vẫn tạo ra được những mô hình CAD dạng khối có tham số. Quy trình của Rapidform gỡ bỏ yêu cầu phải có dữ liệu quét sạch của vật thể. Dữ liệu đủ để Rapidform có thể xây dựng lại vật thể là dữ liệu đủ để phần mềm có thể nhận ra các tham số thiết kế hình học. Sự tiết kiệm thời gian có thể được nhận ra qua:

Dễ sử dụng Đơn giản hóa quá trình sử dụng với giao diện CAD và quy trình thiết kế quen thuộc

Công cụ tiết kiệm thời gian tuyệt hảo Gỡ bỏ yêu cầu làm sạch dữ liệu quét trong quy trình thiết kế dẫn đến giảm thời gian tiêu hao cho bước này.

Tất cả trong một Một giải pháp phần mềm đơn lẻ thỏa mãn mọi yêu cầu với quy trình xử lý dữ liệu quét: hồi phục lưới và xây dựng mô hình CAD.

Tự động Một công cụ thông minh tự động kiết xuất ra những tham số hình học cấu thành lên vật thể từ dữ liệu quét 3D- Redesign Assistant™

Loại bỏ nghi ngờ Công cụ phân tích dung sai động hoàn chỉnh – Accuracy Analyzer™

Dễ dàng lắp ghép Một công cụ nhỏ thông minh giúp dễ dàng nhận diện và ghép dữ liệu quét 3D vào hệ tọa độ người sử dụng. - Align Wizard™

AutoCadTM

Nắm bắt thành phần hình học Một công cụ thần kỳ giúp tự động kiết xuất các thành phần hình học và các tham số của chúng bao gồm các phác đồ (sketch) từ dữ liệu quét 3D - Feature Wizards™

58


RapidfoRm XoR

CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT Redesign AssistantTM & Feature Wizard™ Công cụ khởi tạo thuộc tính cộng thêm công cụ trợ giúp thiết kế ngược thông minh kiết xuất ý tưởng thiết kế và tham số thiết kế bao gồm các thành phần hình học tham chiếu và các phác đồ trong suốt quá trình tạo ra một mô hình CAD từ dữ liệu quét 3D

WYSIWYG Batch Process Designer Chỉ cần kéo thả các lệnh muốn thực hiện theo thứ tự, tại điểm Rapid-form XOR trong thư mục của dữ liệu quét. Nó sẽ thực hiện tự động lần lượt trên mỗi dữ liệu quét, đưa ra kết quả là các lưới đã được tối ưu hóa giúp bạn không mất công thực hiện các thao tác trùng lặp..

Accuracy Analyzer™ Công cụ phân tích dung sai cung cấp cho người dùng chức năng phân tích dung sai thời gian thực dựa trên sai số định nghĩa bởi người dùng để bảo đảm mô hình được thiết kế ngược nằm trong vùng dung sai cho phép

Align WizardTM Rapidform XOR cung cấp một công cụ nhận dạng tọa độ thông minh. Người sử dụng có thể lựa chọn hệ thống tọa độ theo khuyến cáo của Align Wizard hoặc tự lựa chọn hệ thống tọa độ theo ý mình cho vật thể bằng cách sử dụng công cụ tương tác gốc tọa độ trực quan

liveTransferTM 2 Công cụ liveTransfer là bước đi tiên phong của Rapidform cho việc chuyển đổi trực tiếp từ quét 3D sang CAD thể hiện tính liên tục và tương tích với các giải pháp quản lý dòng đời sản phẩm khác như SolidWorks, Siemens NX, Pro/ ENGINEER, AutoCAD và CATIA. Không cần phải như trước đây, dữ liệu hình học phải được lắp ghép và chỉnh sửa trong môi trường CAD, Rapidform XOR xây dựng mô hình với một cây lịch sử thực, người dùng có thể sử dụng dữ liệu quét 3D, xây dựng lên một mô hình với lịch sử thiết kế trong Rapidform XOR và sau đó chuyển nó sang hệ thống CAD của họ và dùng nó như một file tương thích với đầy đủ tham số thiết kế của các thành phần hình học, đầy đủ các liên kết giữa các thành phần hình học đó được định nghĩa trong suốt quá trình làm việc.

liveScanTM Công cụ liveScan cung cấp một giao diện điều khiển quét thời gian thực rất hữu dụng cho việc tập hợp dữ liệu từ rất nhiều các loại máy quét 3D khác nhau. Tất cả các dữ liệu quét thu được bởi công cụ liveScan có thể sử dụng trực tiếp như một tiền đề thiết kế tạo nên mô hình CAD tham số. Ngoài chức năng quét trực tiếp, chức năng đầu dò tiếp xúc cũng được hỗ trợ để xác định các thành phần hình học cơ bản (các véc tơ, mặt phẳng, …), cũng như hỗ trợ ghép và mô hình hóa các thành phần hình học tham chiếu có sử dụng chức năng đầu dò tiếp xúc. Chức năng đầu dò cũng được hỗ trợ để xây dựng tính nội suy tự do với các đường và bề mặt.

Mesh Buildup Wizard™ Công cụ số một thế giới 100% tự động sửa lỗi, làm kín lưới cho dữ liệu quét Rapidform XOR là phần mềm số một thế giới cung cấp khả năng xử lý dữ liệu quét tự động cho phép người dùng tạo mô hình NURBS từ dữ liệu quét 3D chỉ trong vài thao tác click chuột. Giao diện Mesh Buildup Wizard đã được phát triển để có thể tự động đưa ra các phương pháp sửa lỗi, làm kín mô hình lưới từ nhiều miếng dữ liệu quét. Nó cũng tích hợp chức năng ghép các miếng dữ liệu quét bên trong..

59


www.rapidfrom.com

RAPIDFORM®XOV/VERIFEIERTM Phần mềm thân thiện CAD hạng nhất. Mang tới mức độ đo kiểm chuyên nghiệp

60

TM.


61


62


63


Được thành lập vào năm 1986, với những phát minh của hệ thống Stereolithography Prototyping nhanh đầu tiên, 3D Systems đã phát triển thành một công ty toàn cầu cung cấp các giải pháp hình ảnh tiên tiến vững chắc để tất cả các thị trường lớn trên thế giới. Các giải pháp xây dựng hệ thống ba chiều và các vật liệu thiết kế làm giảm thời gian và chi phí của sản phẩm thiết kế và tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất trực tiếp và gián tiếp. Bằng cách giúp khách hàng của chúng tôi cải thiện khả năng sản xuất của họ Khách hàng dựa trên hệ thống 3D – tạo mẫu nhanh của chúng tôi để có sản phẩm chính xác, độ nét cao, chi phí-hiệu quả, bộ phận chất lượng vật lý từ đầu vào số hóa của họ một cách nhanh chóng và hiệu quả mà không cần phải đầu tư vào dụng cụ đắt tiền, các thiết lập định kỳ, và kéo dài Là một phần của cách tiếp cận hệ thống tích hợp, chúng tôi phát triển các thành phần được thiết kế đặc biệt để sử dụng với in 3-D của chúng tôi, Các hệ thống sản xuất nhanh và quy trình để sản xuất các mô hình chất lượng cao, nguyên mẫu và các bộ phận trực tiếp. ® VisiJet của chúng tôi, Accura ® và DuraForm ® dòng vật liệu bao gồm photopolymer, kim loại, nylon, nhựa thiết kế và nanocomposite, và các loại nhựa nhiệt dẻo và bột. 3D Systems, trụ sở chính tại Rock Hill, SC, Mỹ, có một mạng lưới của 10 cơ sở phục vụ hoạt động của khách hàng tại hơn 80 quốc gia trên toàn thế giới. Chúng tôi trực tiếp bán hàng toàn cầu , dịch vụ và ứng dụng kỹ thuật tổ chức trong ngành công nghiệp, và chúng tôi tăng cường và mở rộng sự hiện diện của mình thông qua các mối quan hệ giữa đối tác của chúng tôi với nhà cung cấp chất lượng dịch vụ của mình trong việc phục vụ tất cả các nhu cầu của khách hàng . Chúng tôi dành riêng đầu tư để tạo ra các loại máy tạo mẫu nhanh và các giải pháp sản xuất nhanh cho các khách hàng bằng cách liên tục đầu tư vào nghiên cứu và phát triển, mở rộng nền tảng công nghệ của chúng tôi , thay đổi cách thiết kế, phát triển và sản xuất các sản phẩm. Danh mục đầu tư toàn cầu của chúng tôi có gần 400 bằng sáng chế của Mỹ và nước ngoài. Một phần cam kết của chúng tôi liên quan đến việc thu hút và phát triển các nhân viên dành riêng cho những người có đam mê về việc giúp khách hàng thành công thông qua các sản phẩm tiên tiến, giải pháp hệ thống và hỗ trợ bởi các chuyên gia

64


V-Flash®

Personal 3D Printer DREAM IT. DESIGN IT. V-FLASH® IT. Nhanh , Giá cả hợp lý, Chất lượng cao

Biến những ý tưởng của bạn thành thực tế bằng mô hình 3D trong tầm tay của bạn. Dễ sử dụng, giá cả phải chăng. Máy in tạo mẫu Personal 3D phù hợp ngay trên máy để bàn của bạn . Sự bổ xung mạnh mẽ cho đội ngũ kĩ thuật & thiết kế.

HIỆU QUẢ . THUẬN TIỆN . CHẤT LƯỢNG

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Kích thước và trọng lượng máy

26” W x 27” D x 31” H (660 x 685 x 787 mm) 145 lbs (66 kg)

Độ phân giải

768 x 1024 (xy)

Độ dày lớp in

0.004” (102μm)

Tiêu chuẩn chất lượng

CE / cTUVus / RoHS / WEEE

Bảo hành

1 Year Limited Warranty

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

65


ProJet™ SD 3000 Professional 3D Printer Sản phẩm nhựa cứng Giá hợp lý, nhanh chóng… Đáp ứng yêu cầu

ProJet ™ Sd 3000 giá cả hợp lý in chất lượng cao, các sản phẩm nhựa bền cho các ứng dụng kỹ thuật và thiết kế cơ khí bao gồm cả : chức năng kiểm tra, đo kiểm, tạo mẫu nhanh, thiết kế truyền thông, nhanh chóng và nhiều hơn nữa. Máy in 3D thân thiện , cung cấp các vật liệu, phụ kiện ... theo yêu cầu

KHẢ NĂNG CHI TRẢ. CHẤT LƯỢNG . DỄ SỬ DỤNG CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Kích thước và trọng lượng máy

883 x 1420 x 1778mm (34.75 x 56 x 70 inches)

385 kg (850 lbs) Độ phân giải

328 x 328 x 606 DPI (xyz)

Độ dày lớp in

0.004” (102μm)

Tiêu chuẩn chất lượng

CE

Dữ liệu đầu vào

STL và SLC

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

66


ProJet™ MP 3 0 0 0 Professional 3D Printer

Máy in tạo mẫu 3D CAD/CAM chính xác dành cho nha khoa

ProJet ™ MP 3000 hệ thống được thiết kế để sử dụng trong phòng thí nghiệm với hoạt động tự động mở rộng và xử lý xây dụng nhiều mô hình cùng một lúc để giảm thời gian và chi phí. Hệ thống có thể sản xuất bất kỳ mô hình kích thước với các bề mặt cực kỳ trơn tru.

CHÍNH XÁC . NĂNG SUẤT . TƯƠNG THÍCH

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Độ phân giải HD (High Definition) UHD (Ultra High Definition) Chiều dầy lớp in HD UHD

127 x 178 x 152mm (5 x 7 x 6 inches) 750 x 750 x 890 DPI (xyz): 29μ z-layer thickness 298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 127 x 178 x 152mm (5 x 7 x 6 inches)

Vật liệu in VisiJet® DP 200 Build Material

Công thức đặc biệt

Vật liệu nâng đỡ VisiJet® S100 Support Material

Vật liệu sáp hòa tan được, không độc

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

67


ProJet™ DP 3000 Professional 3D Printer

Máy in tạo mẫu sáp 3D CAD/CAM cho nha khoa

SÁNG TẠO ĐẦY TỰ TIN Máy in tạo mẫu nha khoa 3d chuyên nghiệp độ chính xác cao, kinh tế, sản xuất chính xác các mẫu sáp cho phòng thí nghiệm nha khoa. Hệ thống có thể tạo ra hàng trăm mẫu mỗi chu kỳ có bề mặt rất mịn có thể được đúc hoặc ép với các kỹ thuật thông thường. CHÍNH XÁC – NĂNG XUẤT – TƯƠNG THÍCH

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT U T UẤ

Độ phân giải HD (High Definition) UHD (Ultra High Definition) Chiều dầy lớp in HD UHD

375 x 375 x 790 DPI (xyz): 32μ z-layer thickness656 x 656 750 x 750 x 890 DPI (xyz): 29μ z-layer thickness 298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 203 x 178 x 152mm (8 x 7 x 6 inches)

Vật liệu in VisiJet® DP 200 Build Material

Công thức đặc biệt

Vật liệu nâng đỡ VisiJet® S100 Support Material

Vật liệu sáp hòa tan được, không độc

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

68


ProJet ™ CP 3000 Professional 3D Printer 100% RealWax ™ Hệ thống nhân bản hàng loạt

ProJet ™ CP 3000 chuyển đổi việc sử dụng in 3D để tạo mẫu nhanh các mô hình đúc bất kỳ hình học nào. Máy in 3D này sản xuất 100% mô hình sáp với chất lượng bề mặt mịn màng và độ chính xác đặc biệt, hỗ trợ các ứng dụng gần như không giới hạn khả năng.

CHẤT LƯỢNG CAO – ĐỘ CHÍNH XÁC – NĂNG XUẤT CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Kích thước và trọng lượng máy Độ phân giải

883 x 1420 x 1778mm (34.75 x 56 x 70 inches)/ 385 kg (850 lbs) 328 x 328 x 700 DPI (xyz): 36μ z-layer thickness

Kích cỡ làm việc

298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches)

Cấu hình đề nghị

1.8 GHz with 1GB RAM (OpenGL support 64 mb video RAM) or higher

Tiêu chuẩn chất lượng

CE

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

69


ProJet ™ CP 3000 Professional 3D Printer 100% RealWax ™ Hệ thống nhân bản hàng loạt

ProJet ™ CP 3000 chuyển đổi việc sử dụng in 3D để tạo mẫu nhanh các mô hình đúc bất kỳ hình học nào. Máy in 3D này sản xuất 100% mô hình sáp với chất lượng bề mặt mịn màng và độ chính xác đặc biệt, hỗ trợ các ứng dụng gần như không giới hạn khả năng. CHẤT LƯỢNG CAO – ĐỘ CHÍNH XÁC – NĂNG XUẤT CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Kích thước và trọng lượng máy Độ phân giải

883 x 1420 x 1778mm (34.75 x 56 x 70 inches)/ 385 kg (850 lbs) 328 x 328 x 700 DPI (xyz): 36μ z-layer thickness

Kích cỡ vật tạo

298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches)

Cấu hình tối thiểu

1.8 GHz with 1GB RAM (OpenGL support 64 mb video RAM) or higher

Tiêu chuẩn chất lượng

CE

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

70


ProJet™ HD 3000 & HD 3000Plus Professional fessional 3D Printers

Máy in 3D độ phân giải cao

ProJet ™ HD 3000 và HD 3000 Plus in chính xác , các sản phẩm bằng nhựa bền lý tưởng cho các thử nghiệm thiết kế, tạo mẫu và sản xuất nhanh, Với sự lựa chọn về chất liệu và độ phân giải nên máy rất dễ sử dụng. Giúp bạn tối đa hóa lợi tức đầu tư (ROI).

ĐỘ NÉT CAO – ĐỘ CHÍNH XÁC – NĂNG XUẤT

CHÍNH XÁC . T TI TIỀM IỀ ỀM MN NĂNG ĂN Ă N NG G . NĂNG S SUẤT

Độ phân giải HD Độ phân giải UHD Kích cỡ vật tạo HD Kích cỡ vật tạo UHD Bảo hành 5 năm

ProJet™ HD 3000

ProJet™ HD 3000Plus

328 x 328 x 606 DPI (xyz); 40μ layers 656 x 656 x 800 DPI (xyz); 31μ layers

328 x 328 x 606 DPI (xyz); 40μ layers 656 x 656 x 800 DPI (xyz); 31μ layers

298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 127 x 178 x 152mm (5 x 7 x 6 inches) 203 x 178 x 152mm (8 x 7 x 6 inches) Optional

Standard

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

71


ProJet ™ CPX 3000 & CPX 3000Plus 3D Production Printer

Một tầm cao mới của Máy in 3 chiều cao cấp

Sản xuất hàng loạt 100% sản phẩm bằng sápchất lượng bề mặt chi tiết cực kỳ đẹp và độ chính xác cao để cho quy trình làm việc nhanh chóng và cải thiện đúc hiệu quả, năng suất. Sản lượng đúc sáp nhân bản tiêu chuẩn đúc realwax ™ ĐỘ CHÍNH XÁC . ĐỘ NÉT CAO . CHI PHÍ THẤP

CHÍNH ÍNH XÁ X XÁC ÁC . T TI TIỀM IỀM ỀM N NĂNG Ă . NĂNG SUẤT

ProJet™ CPX 3000 328 x 328 x 700 DPI (xyz); 36μ layers Độ phân giải HD 656 x 656 x 1600 DPI (xyz); 16μ layers UHD Kích cỡ vật tạo HD 298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) UHD 127 x 178 x 152mm (5 x 7 x 6 inches) Độ chính xác

ProJet™ CPX 3000 Plus 328 x 328 x 700 DPI (xyz); 36μ layers 656 x 656 x 1300 DPI (xyz); 20μ layers 298 x 185 x 203 (11.75 x 7.3 x 8 inches) 203 x 178 x 152 (8 x 7 x 6 inches)

0.001-0.002 inch (0.025-0.05 mm)

Chất liệu in tạo mẫu

VisiJet ® CPX200 Wax vật liệu đặc biệt, màu xanh đậm không độc hại

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

72


ProJet ™ 5000 3D Production Printer Một tầm cao mới của Máy in 3 chiều cao cấp

Dòng sản phẩm máy in ProJetTM 5000 được thiết kế để mang tới hiệu năng tối đa trong nhà máy hoặc văn phòng. Một sự kết hợp độc đáo của: kích thước, độ chính xác và đơn giản trong sử dụng tạo ra những mô hình nhựa cứng lớn, nhỏ với độ sắc nét và chất lượng cao. Cỗ máy có khả năng làm việc tự động hoàn toàn trong 80 giờ liên tục.

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Độ phân giải HD (High Definition) UHD (Ultra High Definition)

328 x 328 x 660 DPI (xyz) 656 x 656 x 800 DPI (xyz)

Chiều dầy lớp in HD UHD

38 μm (0.0015 inches) 31 μm (0.0012 inches)

Vật liệu in VisiJet® MX

Có độ bền và cứng cao

Vật liệu nâng đỡ VisiJet® S300 Support Material

Vật liệu sáp hòa tan được, không độc

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

73


74 74


HӋ thӕng thu thұp xӱ lý sӕ liӋu ÿa kênh

Công ty DEWETRON Ges.m.b.H. có văn phòng chính tҥi Graz / Áo, thành lұp năm 1989. Ĉҥi lý ÿӝc quyӅn tҥi ViӋt nam: Công ty TNHH Hoàng Quӕc

Automotive

Pow er & Energy

Aero s pa ce

Tr an sp ort at ion

General T & M

1 75 75


Máy móc tự động Năng lượng và phân tích nguồn Hàng không vũ trụ và quân sự Phương tiện giao thông Kiểm tra và đo kiểm

Các model tiêu chuẩn Model tiêu chuẩn của DEWETRON được xác định trước cấu hình đáp ứng các yêu cầu của nhiều ứng dụng. Model tiêu chuẩn cung cấp các mức độ linh hoạt cần thiết cho các ứng dụng được xác định. Đối với đo điện, một hệ thống được lựa chọn hoàn chỉnh có thể được đặt hàng với mục đích duy nhất. Để biết thêm nhiện vụ chung như việc ghi dữ liệu, đầu vào module khuyếch đại được lựa chọn theo cảm biến được sửa dụng. Có các module được chuẩn bị với các module cách ly dạng DAQP cho hầu hết các yêu cầu nhiệm vụ và có những module được chuẩn bị với các chi phí hiệu quả khác biệt đó là module dạng MDAQ cho việc ứng dụng đo lường nhiều kênh. Phần mềm tiêu chuẩn DEWESoft và các lựa chọn liên quan luôn luôn đi kèm với bất kỳ cấu hình tiêu chuẩn nào và các tùy chọn của nó. Máy tính là một phần của mỗi cấu hình cơ bản được dựa trên phần cứng đã chọn. Điều này đảm bảo hiệu quả chi phí đầu tư nâng cấp cho hệ thống tương lai của bộ vi xử lý. Điều này đảm bảo cho một lần đầu tư an toàn.

Cấu hình tiêu chuẩn của DEWETRON có sẵn các ứng dụng như sau: DEWE-xxx-REC

Thiết bị ghi dữ liệu

DEWE-xxx-DSA

Phân tích tín hiệu động

DEWE-xxx-CA

Phân tích đốt trong

DEWE-xxx-CAPS

Kết hợp chủ động & thụ động Kiểm tra an toàn

DEWE-xxx-RLD

Kiểm tra đường tải dữ liệu

DEWE-xxx-RAH

Đo và xử lý dữ liệu trên xe

DEWE-xxx-PBN

Phân tích nhiễu

DEWE-xxx-TR

Bộ ghi ngắn

DEWE-xxx-FGEN

Bộ phát chức năng

DEWE-xxx-PM

Bộ đo và phân tích nguồn

DEWE-xxx-PFR

Bộ ghi lỗi nguồn

DEWE-xxx-PNA

Phân tích mạng nguồn

DEWE-xxx-E-Mobil

Đo di động

www.dewetron.com/standard-models

76


Tҩt cҧ trong mӝt

Thi͗t bͣ ÿo - t̽t c̻ trong mͱt

Mͱt h͟ thͩng ÿi͙u khi͛n xung ÿͫng hͫ ÿi͙u khi͛n toàn bͱ thi͗t bͣ ho͏c t̹o ra t΃ nͱi bͱ ho͏c t΃ giao di͟n ÿͫng bͱ bên ngoài nh́ GPS-CLOCK ho͏c IRIG-CLOCK. Công ngh͟ h͟ thͩng xung ÿͫng hͫ này cho phép ÿͫng hͫ h͟ thͩng ÿͫng bͱ hóa mͱt sͩ h͟ thͩng ÿͱc lͅp thͅm chí ngay c̻ khi h͟ thͩng không k͗t nͩi v͙ m͏t vͅt lý. Mͯi h͟ thͩng có th͛ có tͳi hàng trăm kênh. Nǵ͵i ÿi͙u khi͛n và thi͗t k͗ ph̿n m͙m là c˿ sͷ cho kh̻ năng v́ͻt trͱi và tính linh ho̹t trong các ΁ng dͽng. Card thu thͅp d· li͟u DEWE-ORION vô song và các module khuy͗ch ÿ̹i chính xác DAQP và MDAQ ÿ̻m b̻o b̻o cho phép ÿo ÿ́ͻc chính xác cao nh̽t ngay c̻ trong môi tŕ͵ng kh͇c nhi͟t.

C̽u hình tùy chͥn vô cùng linh ho̹t H͟ thͩng theo dõi kΏ thuͅt chi ti͗t Công ngh͟ h͟ thͩng xung ÿͫng hͫ Thu thͅp d· li͟u ÿͫng bͱ nh́ t́˿ng tΉ, vào ra sͩ, CAN bus, video và GPS Thu thͅp d· li͟u tͩc ÿͱ cao, lên tͳi 100 MB/s g h i l i ê n t ͽ c v à o ÿ ƭa D͝ dàng s΅ dͽng ph̿n m͙m DEWESoft cho thu thͅp và phân tích d· li͟u. Máy tính m̹nh m͕ bên trong cho phép hi͛n thͣ nhanh và phân tích online. K͗t hͻp các module cách ly DAQP và các module khuy͗ch ÿ̹i MDAQ khác nhau.

Signal Conditioning

T̽t c̻ có s΁c m̹nh cͿa vi͟c thu thͅp d· li͟u ÿͫng bͱ và phân tích các tín hi͟u khác nhau! Tính linh ho̹t cͿa thi͗t bͣ ÿo t̽t c̻ trong mͱt cho phép k͗t nͩi t̽t c̻ các lo̹i tín hi͟u nh́: t́˿ng tΉ, vào/ra sͩ, ÿ͗m t̿n, CAN bus ho͏c GPS và thͅm chí c̻ VIDEO - t̽t c̻ ÿ͙u ÿͫng bͱ.

Các tính năng chính

Có th͛ mͷ rͱng tͳi vài trăm kênh Ĉ̿u t́ hi͟u qu̻, d͝ dàng nâng c̽p trong t́˿ng lai

Components

Thi͗t bͣ ÿo t̽t c̻ trong mͱt cͿa hãng DEWETRON ÿ́ͻc k͗t hͻp vͳi máy tính ch͇c ch͇n cùng các module khuy͗ch ÿ̹i, card AD, ph̿n m͙m và hi͛n thͣ ÿ͙u ch΁a trong mͱt thi͗t bͣ.

For Your Computer

ThiӃt bӏ ÿo lѭӡng

Standard Models

Máy móc tΉ ÿͱng Năng ĺͻng & phân tích nguͫn Hàng không vNJ trͽ & quân sΉ Ph́˿ng ti͟n giao thông Ki͛m tra & ÿo ki͛m

Ph̿n máy tính cho mͯi thi͗t bͣ ÿo dΉa trên ÿi͙u ki͟n chung cͿa ph̿n c΁ng. Ĉây là ki͛u xây dΉng c̽u hình ÿo ÿ̻m b̻o hi͟u qu̻ chi phí và kh̻ năng nâng c̽p chung cho h͟ thͩng x΅ lý t́˿ng lai, thͅm chí nhi͙u năm sau n·a, cung c̽p cho khách hàng mͱt ÿ̿u t́ an toàn hi͟u qu̻.

www.dewetron.com/all-in-one www.dewetron.com/standard-models

77


Tҩt cҧ trong mӝt

Thi͗t bͣ ÿo T̽t c̻ trong mͱt

DEWE-2600 series

DEWE-5000 series

16

16

8

Up to 80

Up to 32

Up to 16

-

-

7

5

3

4

5

3

Analog, PCI, Ethernet

Analog, PCI, Ethernet

Analog, PCI, Ethernet

EPAD interface up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

EPAD interface up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

EPAD interface up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

Công nghӋ

Hard disk

Hard disk

Hard disk

Dung lѭӧng

600 GB

1000 GB

1000 GB

Typ. Tӕc ÿӝ ghi (16 ch. / 10 kS/s/ch. / 16 bit)

20 days

35 days

35 days

Typ. 80 MB/s

Typ. 70 MB/s

Typ. 70 MB/s

Typ. 100 MB/s

Typ. 100 MB/s

-

Sӕ khe cҳm cho module DAQ / PAD Sӕ khe cҳm cho module MDAQ Sӕ khe cҳm cho cҧ module DAQ / PAD

16 DAQ / PAD,

và module MDAQ

up to 32 MDAQ

Tәng sӕ khe cҳm PCI Có sҹn vӟi khe cҳm DAQ / PAD Mӣ rӝng kênh ÿӝng Mӣ rӝng kênh kiӇu Quasi-static

DEWE-3020 series

Lѭu trӳ dӳ liӋu 1)

Tӕc ÿӝ dӳ liӋu vào HӋ thӕng tiêu chuҭn 2) Lӵa chӑn thêm STREAM HӋ thӕng máy chính 1) HiӇn thӏ CPU

15“ TFT (1024 x 768)

17“ TFT (1280 x 1024)

15“ TFT (1024 x 768)

Intel® Core™2 Duo 2 GHz

Intel® Core™2 Duo 2 GHz

Intel® Core™2 Duo 2 GHz

95 to 260 VAC

95 to 260 VAC

95 to 260 VAC

Battery powered, 3 battery slots 3), 3 batt. for ~2 hours operation incl., incl. external AC power supply, optional external DC power supply

9 to 18 VDC or 18 to 36 VDC

AC-DC-UPS, 95 to 260 VAC and 10 to 32 VDC and internal battery for approx. 3 minutes

417 x 246 x 303 mm (16.4 x 9.6 x 11.9 in.)

460 x 351 x 192 mm (18.1 x 13.8 x 7.7 in.)

377 x 168 x 284 mm (14.8 x 6.6 x 11.2 in.)

Typ. 14 kg (31 lb.)

Typ. 17 kg (37.4 lb.)

Typ. 8 kg (17.6 lb.)

Nguӗn cҩp Tiêu chuҭn

Lӵa chӑn thêm Kích thѭӟc Kích thѭӟc (W x D x H) Trӑng lѭӧng không ҳc qui

Please find current specifications in the latest price list 2) Depending on configuration (performance is different if e.g. Video data are involved and 2 or more files are written in parallel) 3) Weight of one battery: 660 g (1.45 lb.) 1)

A/D boards Analog input Channels Simultaneous Resolution Sample rate

PCI-board

78

Sample

Counter input Counter

Encoder

Digital input Analog output

per board

sampling

DEWE-ORION-0824-20x

8

Yes

24 bit

204.8 kS/s

1.6 MS/s

Up to 2

Up to 10

Up to 10

Up to 56

-

DEWE-ORION-1624-20x

16

Yes

24 bit

204.8 kS/s

3.2 MS/s

Up to 2

Up to 10

Up to 10

Up to 56

-

DEWE-ORION-1622-10x

16

Yes

22 bit

102.4 kS/s

1.6 MS/s

Up to 2

Up to 10

Up to 10

Up to 56

-

DEWE-ORION-3222-10x

32

Yes

22 bit

102.4 kS/s

3.2 MS/s

Up to 2

2

2

Up to 32

-

DEWE-ORION-1616-10x

16

Yes

16 bit

100 kS/s

1.6 MS/s

Up to 2

Up to 10

Up to 10

Up to 56

-

DEWE-ORION-3216-10x

32

Yes

16 bit

100 kS/s

3.2 MS/s

Up to 2

2

2

Up to 32

-

DEWE-ORION-1616-50x

16

Yes

16 bit

500 kS/s

8 MS/s

Up to 2

Up to 10

Up to 10

Up to 56

-

DEWE-ORION-0816-100x

8

Yes

16 bit

1 MS/s

8 MS/s

Up to 2

Up to 10

Up to 10

Up to 56

-

M2I.3122 2)

8

Yes

12 bit

10 MS/s

80 MS/s

Option 1)

-

-

32 (option)

-

M2I.3132 2)

8

Yes

12 bit

25 MS/s

200 MS/s

Option 1)

-

-

32 (option)

-

M2I.3024 2)

2

Yes

12 bit

100 MS/s

200 MS/s

Option 1)

-

-

8 (option)

-

M2I.4022 2)

4

Yes

14 bit

20 MS/s

80 MS/s

Option 1)

-

-

8 (option)

-

M2I.4032 2)

4

Yes

14 bit

50 MS/s

200 MS/s

Option 1)

-

-

8 (option)

-

M2I.4652 2)

8

Yes

16 bit

3 MS/s

24 MS/s

Option 1)

-

-

-

-

AD16-1000-16

16

No

16 bit

62.5 kS/s

1 MS/s

Option 1)

2

2

8

Up to 2 3)

AD32-1000-16

32

No

16 bit

31.25 kS/s

1 MS/s

Option 1)

2

2

24

Up to 4 4)

AD64-1250-12

64

No

12 bit

19.5 kS/s

1.25 MS/s Option 1)

2

-

-

2

AD64-100-16

64

No

16 bit

1.5 kS/s

2

-

-

2

1)

4

CAN bus

Multi function

only with PCI-CAN2 option

2)

per channel rate total

100 kS/s

Option 1)

Full size card, not suitable for DEWE-211, DEWE-1201, DEWE-501, DEWE-510, DEWE-571

3)

AD16-1000-16-OUT2 only

4)

AD32-1000-16-OUT4 only

www.dewetron.com/standard-models w w w. d e we tr on . co m


Không hiӇn thӏ

Thi͗t bͣ ÿo không kèm hi͛n thͣ Key Features

Thi͗t bͣ ÿo cͿa DEWETRON lo̹i không tích hͻp kèm hi͛n thͣ ÿ́ͻc k͗t hͻp vͳi máy tính ch͇c ch͇n cùng các module khuy͗ch ÿ̹i, card AD, ph̿n m͙m. Chúng không có mà hình hi͛n thͣ nh́ng có t̽t c̻ các tính năng tiêu chún nh́ VGA ho͏c DVI ÿ͛ nͩi ghép vͳi các bͱ hi͛n thͣ mͷ rͱng bên ngoài.

C̽u hình tùy chͥn vô cùng linh ho̹t

For Your Computer

ThiӃt bӏ ÿo lѭӡng

Standard Models

Máy móc tΉ ÿͱng Năng ĺͻng & phân tích nguͫn Hàng khôngvNJ trͽ & quân sΉ Ph́˿ng ti͟n vͅn t̻i Ki͛m tra & ÿo ki͛m

H͟ thͩng theo dõi ký thuͅt chi ti͗t Thu thͅp d· li͟u ÿͫng bͱ nh́ t́˿ng tΉ, vào ra sͩ, CAN bus, video và GPS.

T̽t c̻ có s΁c m̹nh cͿa vi͟c thu thͅp d· li͟u ÿͫng bͱ và phân tích các tín hi͟u khác nhau! Tính linh ho̹t cͿa thi͗t bͣ ÿo t̽t c̻ trong mͱt cho phép k͗t nͩi t̽t c̻ các lo̹i tín hi͟u nh́: t́˿ng tΉ, vào/ra sͩ, ÿ͗m t̿n, CAN bus ho͏c GPS và thͅm chí c̻ VIDEO - t̽t c̻ ÿ͙u ÿͫng bͱ.

Thu thͅp d· li͟u tͩc ÿͱ cao, lên tͳi 70 MB/s g h i l i ê n t ͽ c v à o ÿ ƭa D͝ dàng s΅ dͽng ph̿n m͙m DEWESoft cho thu thͅp và phân tích d· li͟u. Máy tính m̹nh m͕ bên trong cho phép hi͛n thͣ nhanh và phân tích online.

Mͱt h͟ thͩng ÿi͙u khi͛n xung ÿͫng hͫ ÿi͙u khi͛n toàn bͱ thi͗t bͣ ho͏c t̹o ra t΃ nͱi bͱ ho͏c t΃ giao di͟n ÿͫng bͱ bên ngoài nh́ GPS-CLOCK ho͏c IRIG-CLOCK . Công ngh͟ h͟ thͩng xung ÿͫng hͫ này cho phép ÿͫng hͫ h͟ thͩng ÿͫng bͱ hóa mͱt sͩ h͟ thͩng ÿͱc lͅp thͅm chí ngay c̻ khi h͟ thͩng không k͗t nͩi v͙ m͏t vͅt lý. Mͯi h͟ thͩng có th͛ có tͳi hàng trăm kênh.

K͗t hͻp các module cách ly DAQP và các module khuy͗ch ÿ̹i MDAQ khác nhau.

Signal Conditioning

Công ngh͟ h͟ thͩng xung ÿͫng hͫ

Có th͛ mͷ rͱng tͳi vài trăm kênh

Components

Ĉ̿u t́ hi͟u qu̻, d͝ dàng nâng c̽p trong t́˿ng lai

Nǵ͵i ÿi͙u khi͛n và thi͗t k͗ ph̿n m͙m là c˿ sͷ cho kh̻ năng v́ͻt trͱi và tính linh ho̹t trong các ΁ng dͽng. Card thu thͅp d· li͟u DEWE-ORION vô song và các module khuy͗ch ÿ̹i chính xác DAQP và MDAQ ÿ̻m b̻o b̻o cho phép ÿo ÿ́ͻc chính xác cao nh̽t ngay c̻ trong môi tŕ͵ng kh͇c nhi͟t. Ph̿n máy tính cho mͯi thi͗t bͣ ÿo dΉa trên ÿi͙u ki͟n chung cͿa ph̿n c΁ng. Ĉây là ki͛u xây dΉng c̽u hình ÿo ÿ̻m b̻o hi͟u qu̻ chi phí và kh̻ năng nâng c̽p chung cho h͟ thͩng x΅ lý t́˿ng lai, thͅm chí nhi͙u năm sau n·a, cung c̽p cho khách hàng mͱt ÿ̿u t́ an toàn hi͟u qu̻.

www.dewetron.com/without-display

5

www.dewetron.com/standard-models

79


DEWE-501 series

DEWE-211 series

DEWE-101 series

-

-

-

Up to 64

Up to 16

-

-

-

-

-

-

8

3

1

-

-

-

-

Analog, PCI, Ethernet

Analog, Ethernet

USB, Ethernet

EPAD interface up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

EPAD interface up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

EPAD interface up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

Solid State Disk (SLC type)

Solid State Disk (SLC type)

Solid State Disk (SLC type)

32 GB

32 GB

32 GB

1 day

1 day

1 day

Typ. 40 MB/s

Typ. 40 MB/s

Typ. 40 MB/s

-

-

-

Intel® Core™2 Duo 2 GHz

Intel® Core™2 Duo 2 GHz

Intel® Atom™ 1.6 GHz

Battery powered, 2 battery slots 3), 2 batteries for ~2 hrs. operation incl., incl. external AC power supply

8 to 30 VDC, incl. external AC power supply

6 to 30 VDC

External DC power supply

Stackable battery-pack for ~2 hrs. operation with wide range DC input

-

439 x 209 x 181 mm (17.2 x 8.2 x 7.1 in.)

317 x 252 x 92 mm (12.4 x 9.9 x 3.6 in.)

210 x 80 x 140 mm (8.3 x 3.1 x 5.5 in.)

Typ. 6 kg (13.2 lb.)

Typ. 5 kg (11 lb.)

Typ. 1.9 kg (4.2 lb.)

www.dewetron.com/standard-models

80


Module khuyӃch ÿҥi

Components

Module khuyӃch ÿҥi

For Your Computer

Instruments

Standard Models

Máy móc tΉ ÿͱng Năng ĺͻng & phân tích nguͫn Hàng không vNJ trͽ & quân sΉ Ph́˿ng ti͟n giao thông Ki͛m tra & ÿo ki͛m

Các lo̹i module khuy͗ch ÿ̹i

www.dewetron.com/standard-models

81


Ứng dụng máy móc tự động

Đo nguồn

Phân tích đốt trong

Ứng dụng trong hàng không vũ trụ

Ứng dụng trong phương tiện vận chuyển

www.dewetron.com/standard-models

82 82


DEWESoft & Ĉәi mӟi ÿo lѭӡng

DEWESoft ÿѭӧc thành lұp năm 2000. Ngày nay sҧn phҭm DEWESoft ÿang ÿѭӧc sӱ dөng trong nhiӅu ӭng dөng bӣi các thӏ trѭӡng ÿӭng ÿҫu toàn cҫu trên toàn thӃ giӟi. Công ty TNHH Hoàng Quӕc là ÿҥi diӋn ÿӝc quyӅn tҥi ViӋt Nam.

83 83


ThiӃt bӏ ÿo lѭӡng INSTRUMENTS

INSTRUMENTS DEWE 43 ThiӃt bӏ ÿo giao diӋn USB (dùng tӕt nhҩt vӟi Labtop); (Tӕc ÿӝ lҩy mүu 200kS/s cho mӛi kênh): 8 kênh vào tѭѫng tӵ 8 kênh vào ÿӃm 24 kênh vào sӕ 2 giao diӋn CAN bus Ĉây là thiӃt bӏ ÿo xách tay linh hoҥt cho phép kӃt nӕi ÿѭӧc vӟi các tín hiӋu nhѭ: ÿiӋn áp, dòng, nhiӋt ÿӝ, biӃn dҥng, rung ÿӝng, áp suҩt và hѫn thӃ nӳa. Lý tѭӣng cho viӋc ghi dӳ liӋu, phân tích tín hiӋu, phân tích máy móc, phân tích FFT và báo cáo.

DS Minitaur ThiӃt bӏ ghi dӳ liӋu ÿӝng loҥi mini, (tӕc ÿӝ lҩy mүu 200kS/s cho mӛi kênh): 8 kênh vào tѭѫng tӵ 8 kênh vào ÿӃm 24 kênh vào sӕ 2 giao diӋn CAN bus ThiӃt bӏ DS Minitaur có thӇ ÿѭӧc sӱ dөng nhѭ mӝt bӝ ghi dNJ liӋu hoһc nhѭ mӝt bӝ ÿo lѭӡng cao cҩp ÿa ÿҫu vào. Các dҥng tín hiӋu nhѭ: ÿiӋn áp, dòng, nhiӋt ÿӝ, biӃn dҥng, rung ÿӝng, áp suҩt, lѭu trӳ và phân tích. Các kӃt nӕi máy tính vӟi các giao diӋn WLAN và USB ÿҧm bҧo hoàn hҧo. ViӋc tích hӧp bӝ thu GPS 1MHz cung cҩp ÿӗng bӝ hóa thӡi gian tuyӋt ÿӕi có thӇ ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ ÿo tӕc ÿӝ và ÿo rung ÿӝng dҧi thҩp cho xe cѫ giӟi. Phiên bҧn DS-MINITAUR-GPS ÿѭӧc trang bӏ bӝ thu GPS tӕc ÿӝ cao 100Hz là hoàn hҧo cho viӋc ӭng dөng kiӇm tra phanh các xe cѫ giӟi.

DS NET Giҧi pháp ÿo lѭӡng vӟi DS NET (tӕc ÿӝ lên tӟi 10kS/s/kênh): Sӕ kênh ÿҫu vào có thӇ lên tӟi 1000 kênh (tѭѫng tӵ hoһc sӕ) Có tӟi 40 kênh ÿҫu ra tѭѫng tӵ Có tӟi trên 500 kênh ÿҫu ra sӕ Có tӟi 40 kênh ÿӃm Vӟi thӡi gian thӵc PLC, vòng PID ThiӃt bӏ DS NET có phҫn cung cҩp sӵ linh hoҥt cao nhҩt cho các dҥng ÿҫu vào nhѭ: ÿiӋn áp, dòng, nhiӋt ÿӝ, biӃn dҥng, rung ÿӝng, áp suҩt và hѫn thӃ nӳa. Each DS NET Mӛi thiӃt bӏ DS NET có thӇ ÿѭӧc cung cҩp tӟi 16 module và nó ÿѭӧc nӕi vӟi máy tính theo cәng Ethernet TCP/IP. Các tính năng liên lҥc bên trong giӳa module vào ra ÿҧm bҧo có thӡi gian phҧn ӭng là 100 μs khi sӱ dөng chӭc năng PID cӫa cәng DS thӡi gian vòng lһp tӕt hѫn so vӟi 1ms. Phҫn cӭng DS NET có sҹn giҧi pháp khung máy 19” hoһc giҧi pháp cӫa thiӃt bӏ dѭӟi dҥng các module.

10

84

http://www.dewesoft.org


Thiết bị đo lường

DEWE 43 8 ANALOG, 8 COUNTERS, 2 CAN INPUTS

8 Kênh vào tương tự • Đầu vào đa năng cho các loại đầu đo cho điện áp, cầu điện trở, IEPE, nhiệt độ, điện tích • Lấy mẫu đồng thời • Tốc độ lấy mẫu 200KHz/kênh • Độ phân giải 24 bit • Tín hiệu vào 10V, 1V, 100mV, 10mV (200V with MSI adapter) • Nguồn cấp cho sensor ± 5V, 12V

8 Kênh vào đếm và 24 kênh vào số • Đếm, Các dạng sóng thời gian, Encoder, và các cảm biến dạng tốc độ • Đầu vào số • Hoàn toàn đồng bộ với dữ liệu tương tự

2 Cổng CAN BUS • CAN bus trong xe cộ, OBDII, J1939 • CAN b u s v ớ i sensors • CAN 2.0b up to 1MBit/sec

DEWESoft • DEWESoft 7 đã bao gồm • Thu thập dữ liệu đồng bộ với các nguồn tín hiệu khác nhau. • DEWE 43 được trợ giúp bởi GPS và video

http://www.dewesoft.org

85


ThiӃt bӏ ÿo lѭӡng INSTRUMENTS

DS MINITAUR Bӝ ÿo & ghi dӳ liӋu ÿӝng Mini

CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH

CÁC VÙNG ӬNG DӨNG

• Tҩt cҧ trong mӝt bao gӗm cҧ PC

• Ghi dNJ liӋu

• ThiӃt bӏ rҳn chҳc

• Sӱ dөng trong các xe cѫ giӟi (vehicle dynamic, ...)

• Nhӓ và nhҽ • KӃt nӕi tuyӋt vӡi ( WLAN, LAN, USB) • Ĉӗng bӝ không dây cӫa nhiӅu thiӃt bӏ (GPS) • Dewesoft ÿã bao gӗm

• Ĉo ÿѭӡng sҳt trên tҫu • KiӇm tra máy bay • Ӭng dөng công nghiӋp • Phân phӕi các ӭng dөng

• Nguӗn cҩp dҧi rӝng (DC 6-36 V )

http://www.dewesoft.org

86


DS-NET

DS-NET DS-NET là một hệ thống đó lường và điều khiển được thiết kế cho nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe, đặc biệt là trong lĩnh vực: Kiểm tra các cấu kiện

Các tính năng chính Tốc độ thu thập dữ liệu trung bình lên đến 10 kS/s/ch Các vùng ứng dụng

Kiểm tra động cơ

Phân phối thu thập dữ liệu, Ethernet based

Qui trình thử nghiệm các tính năng

Ghi dữ liệu độc lập

Phân tích cấu trúc

Thiết bị hoàn chỉnh với phần mềm tại chỗ DEWESoft™

Hệ thống DS-NET là rắn chắc và có khả năng mở rộng từ ví dụ bộ 2 kênh điều khiển kiểm soát một hệ thống đo rộng lớn đồng bộ với hàng trăm kênh. Nó là linh hoạt như đứng một mình ghi dũ liệu, mở rộng kênh của thiết bị DEWESoft, một Ethernet dựa trên phân phối của hệ thống đo lường hoặc thiết bị thu thập hoàn chỉnh trên chính nó. Các kiến trúc module hoàn toàn đảm bảo luôn luôn hoàn toàn phù hợp với cấu hình hệ thống cho các ứng dụng trong tầm tay. Các module của DS-NET có thể trợ giúp cho hầu hết các loại tín hiệu đầu vào cũng như đầu ra. Những module đa chức năng này có thể kết hợp bằng nhiều phương thức và cung cấp phương thức hàng đầu về ghi dữ liệu và kiểm soát quá trình đo.

Giải pháp cơ bản của LabVIEW™ theo yêu cầu Mở rộng kênh đo cho các thiết bị của DEWESoft™ Module hoàn toàn hoàn thiện và rất linh hoạt trong các cấu hình Khả năng mở rộng kênh từ hai cho tới hàng nghìn kênh đo. Dòng xách tay và dòng 19” rack-mount Hiệu quả thời gian thực Lưu trữ dữ liệu dự phòng Nhiệt độ làm việc -20° C đến +60° C

Hệ thống được thiết kế cho các ứng dụng trong công nghiệp và do đó vỏ máy đều làm bằng kim loại chắc chắn và phần điện tử được cách ly về mặt điện. Tùy chọn các kết nối phổ biến, cho phép kết nối thuận tiện và kết nối với phần mềm dễ sử dụng đảm bảo tiết kiệm thời gian thiết lập hệ thống Xem xét tất cả các thực tế này, DS-NET sẽ phục vụ bạn trong nhiều năm và là một sự đầu tư an toàn.

DEWESoft Measurement Innovation

1

87


Software

Phần mềm DEWESoft hóa phần cứng của chúng tôi vào một hệ thống thu thập dữ liệu mạnh mẽ

Components

Signal Conditioning

Fo r Your Computer

Instruments

Standard Models

DEWESoft

Đã từng đạt giải thưởng, gói thu thập dữ liệu của chúng tôi là vô nhị khi nó trở thành bộ ghi dữ liệu trong sáng và dễ sử dụng. Thông thường nó là hành động khó cân bằng để cung cấp rất nhiều khả nằng và hiệu suất mà không làm cho giao diện người sử dụng cồng kềnh và khó học hỏi. Nhưng với thiết kế cẩn thập và sáng tạo, chúng tôi đã làm được chính xác điều đó! Các phần mềm có thể hoạt động như một đồng hồ vạn năng đơn giản hoặc cũng như một máy ghi cũng như một phân tích phức tạp, phân tích quá trình đốt cháy hoặc phân tích nguồn. Hoặc bất cứ điều gì giữ hai thái cực này, giống như phân tích FFT và ghi nhanh giữ liệu ….

Các chức năng chính của hệ thống DEWETRON Khi vận hành với phần mềm DEWESoft Cài đặt dễ dàng và nhanh

Hơn 10 năm DEWESoft phát triển thành một phần mềm thu thập dữ liệu rất lớn và là Nr.1 trong việc thu thập dữ liệu đồng bộ các tín hiệu khác nhau . như tín hiệu tương tự, tín hiệu số, CAN, GPS, PCM, counter, video, etc. Trong năm 2010 với việc cho ra đời phiên bản 7, DEWESoft đã có bước tiến lớn trở thành công cụ phân tích dữ liệu mạnh mẽ cho hàng loạt các bài kiểm tra và các ứng dụng đo lường. Từ nhiều năm bạn có thể sử dụng các kênh tính toán trong chế độ đo cho việc tính toán trực tuyến. Bắt đầu với phiên bản 7.0, dữ liệu có thể được tính toán lại ở chế độ phân tích bằng cách sử dụng bộ phần mềm lớn các tính toán (chức năng toán học) chức năng có sẵn trong chế độ đo. Điều này giúp loại bỏ bớt hạn chế của CPU do đó cung cấp khả năng không giới hạn của việc tính toán offline. Ví dụ: Thực hiện bộ lọc để mức 10th trên 128 kênh với tốc độ lấy mẫu 200 kS/s cho mỗi kênh. Điều này là không thể trực tuyến. Nhưng trong chế độ phân tích rất dễ dàng. Đơn giản chỉ cần ghi dữ liệu và sau đó lọc lại nó (chức năng toán học là không phá hủy tức là chúng không ảnh hưởng đến các kênh thô). Một tính năng mới quan trọng là bộ sắp xếp dẫy mà cung cấp khả năng tự động hóa các thủ tục kiểm tra.

Khả năng đồng bộ tín hiệu rộng lớn như tín hiệu tương tự, số, đếm, CAN, XCP, GPS, Video, ARINC, 1553, etc. Xử lý dữ liệu trực tuyến mạnh mẽ, chức năng Toán học, bộ lọc, thống kê, đường cong tham chiếu Hiển thị trực tuyến tất cả các loại dữ liệu, tạo ra các màn hình hiển thị trong vài giây Analog, digital or CAN data output; powerful function generator, alarms, CAN messages Xây dựng thủ tục kiểm tra trong một hình thức sơ đồ qui trình làm việc bằng bộ sắp xếp dẫy Phân tích dữ liệu nhanh, đọc lại GByte trong vài giây Nhiệm vụ xử lý, các chức năng tính toán rộng lớn

www.dewetron.com/standard-models

88 88


Tәng quan Kistler

2011

Ĉo áp suҩt 0,1 mbar ... 10 000 bar

Ĉo lӵc

1 mN ... 20 MN

Ĉo momen 0,01 N·m ... 20 000 N·m

Ĉo gia tӕc 3 μg ... 100 000 g

Các giҧi pháp ÿo lѭӡng và hӋ thӕng tӯ Kistler. Ĉӭng ÿҫu thӃ giӟi trong lƭnh vӵc ÿo ÿӝng cho các ÿҥi lѭӧng áp suҩt, lӵc, momen và gia tӕc. Ĉo. Phân tích. Ĉәi mӟi.

89 89


Suy nghƭ ÿҫu tiên nghƭa là trҧ lӡi câu hӓi cӫa ngày mai. Nó là chính xác mà quan ÿiӇm này, trên 50 năm qua, ÿã giúp chúng tôi cung cҩp công nghӋ ÿo lѭӡng tiên tiӃn. Ĉóng góp cӫa hӑ ÿӕi vӟi tәng doanh thu cӫa tұp ÿoàn Kistler Group's ÿang liên tөc gia tăng. Toàn cҫu hóa cNJng thay ÿәi qui tҳc kinh doanh cӫa chúng tôi. Tҩt cҧ các nѫi trên thӃ giӟi, nhѭ phát triӇn khách hàng ÿòi hӓi nhiӅu hѫn và các vҩn ÿӅ phӭc tҥp hѫn, thích hӧp thӵc hiӋn các giҧi pháp ÿang trӣ nên hӃt sӭc quan trӑng. Ĉó là lý do tҥi sao Kistler ÿang tiӃp tөc quá trình chuyӇn ÿәi tӯ mӝt cҧm biӃn và nhà cung cҩp thành phҫn thành mӝt nhà cung cҩp cӫa các hӋ thӕng ÿo lѭӡng ÿҫy ÿӫ và giҧi pháp tùy chӍnh. "Cҳm và ÿo" là tiêu chuҭn mӟi. Ĉѭӧc sӱ dөng trong phát triӇn cӫa ÿӝng cѫ ÿӕt trong thӃ hӋ mӟi nhҩt, sҧn phҭm cӫa chúng tôi vӟi KiBox cNJng chӭng minh ÿiӅu này. Bҩt cӭ ai cNJng có thӇ ÿoán rҵng năm 2010 sӁ lҫn lѭӧt ra tӕt hѫn so vӟi năm 2009, năm cӫa cuӝc khӫng hoҧng, nhѭng kinh doanh sӁ ÿҭy nhanh ÿӃn mӭc ÿáng kinh ngҥc chúng ta ÿã thҩy trong nӱa năm phҧi có ngҥc nhiên khi ngay cҧ vӟi nhӳng ngѭӡi lҥc quan nәi tiӃng nhҩt. Bây giӡ, vӟi cuӝc khӫng hoҧng ô tô ÿã qua, vӏ trí cӫa Kistler là tӕt hѫn hѫn bao giӡ hӃt. Chúng tôi cӕ ý tӵ chӃ không cҳt giҧm viӋc làm ÿӇ bҧo vӋ lӵc lѭӧng lao ÿӝng cӫa chúng tôi có giá trӏ là bí quyӃt sҧn xuҩt. Chúng tôi cNJng hѭӣng lӧi tӯ các vө mua lҥi chӕng chu kǤ, giӳa cuӝc khӫng hoҧng cӫa MSC, Corrsys-Datron và KT-Automotive. Thành công thӵc sӵ là hӳu hình. Ĉһt vѭӧt quá mӭc 50% cӫa năm 2009! Nó ÿi kèm vӟi mӝt thҿ giá, mһc dù, nhѭ hiӋn nay thӡi gian giao hàng cӫa chúng tôi ÿѭӧc mӣ rӝng ÿáng kӇ. Tuy nhiên, chúng tôi vӅ ÿӇ giҧi quyӃt vҩn ÿӅ này bҵng cách xây dӵng và ÿiӅu chӍnh năng lӵc cӫa chúng tôi. Phát triӇn tích cӵc cӫa Kistler ÿѭӧc ѭa chuӝng bӣi hai xu hѭӟng chính ҧnh hѭӣng ÿӃn ngành công nghiӋp ô tô toàn cҫu, cө thӇ là các cuӝc gӑi cho cҧ hai chiӃc xe an toàn cao hѫn và ÿӝng cѫ hiӋu quҧ hѫn sҥch hѫn.

90

ViӋc tích hӧp ÿҫy ÿӫ cӫa công ty mӟi ÿã ӗ ҥt tăng thҭm quyӅn cӫa Tұp ÿoàn Kistler trong nhӳng thӏ trѭӡng này, và trong lƭnh vӵc thӱ nghiӋm va chҥm, chúng tôi ÿang dүn ÿҫu thӏ trѭӡng. Thӵc tӃ này sӁ ÿѭӧc nhҩn mҥnh bҵng cách mӣ NATRIP cӫa nhӳng ngѭӡi ÿҫu tiên cӫa ba trung tâm thӱ nghiӋm tai nҥn hoàn toàn Kistler ÿѭӧc trang bӏ ӣ Ҩn Ĉӝ vào năm 2011.

Nhӳng ngѭӡi bi quan than phiӅn vӅ gió. Lҥc quan hy vӑng nó ÿӇ thay ÿәi. Ngѭӡi lãnh ÿҥo ÿiӅu chӍnh cánh buӗm.

Theo ÿó, ý nghƭa cӫa viӋc cung cҩp dӏch vө cӫa Kistler cNJng ngày càng tăng. Ĉó là lý do tҥi sao chúng tôi sӁ cài ÿһt Trung tâm công nghӋ cao trong tҩt cҧ các thӏ trѭӡng chính cӫa chúng tôi. Hӑ sӁ phөc vө ÿӇ mang lҥi bí quyӃt cӫa chúng tôi gҫn gNJi hѫn vӟi khách hàng cӫa chúng tôi và tăng cѭӡng chuyên môn tҥi chӛ cӫa chúng tôi ÿӇ phát triӇn các giҧi pháp cho khách hàng. Chúng tôi rҩt mong ÿѭӧc mӣ hai trung tâm kӻ thuұt ӣ châu Âu và Mӻ trong năm 2011. Kistler ÿã và ÿang thӵc hiӋn chiӃn lѭӧc kinh doanh biӃt lo xa và chӫ ÿӝng hѫn 50 năm qua và vӟi thành công lӟn. Chúng tôi luôn luôn có ÿѭӧc hѭӟng dүn bӣi các xu hѭӟng dài hҥn và các yêu cҫu cӫa khách hàng . Chúng tôi có ý ÿӏnh tuân theo mô hình kinh doanh trong tѭѫng lai.

Tөc ngӳ China Châu Á có ý nghƭa cho nӅn kinh tӃ toàn cҫu không ngӯng gia tăng. Ĉúng, ÿiӅu này có thӇ là mӝt trong nhӳng báo cáo phә biӃn ngày nay, nhѭng dӵ ÿoán Kistler sӵ phát triӇn trong giai ÿoҥn ÿҫu cӫa nó: trong năm 2010, các công ty tұp ÿoàn tҥi Nhұt Bҧn, Trung Quӕc và Hàn Quӕc tә chӭc ngày kӹ niӋm cӫa hӑ 25, 15 và 10.

Mr Rolf Sonderegger Tәng giám ÿӕc ÿiӅu hành


Fig. left: The new maXYmo BL's most outstanding benefits are both its attractive cost-performance ratio and user-friendliness Fig. right: Quality Molding – the new 100 % quality seal for zero-defect production Fig. below: Kistler pressure sensors in action in stationery gas turbines for power generation

ĈiӅu khiӇn xӱ lý công nghiӋp Giám sát tӕi ÿa XY vӟi kinh phí tӕi thiӇu Sҧn xuҩt tích hӧp kiӇm soát chҩt lѭӧng là mӝt yêu cҫu cӕt lõi cho quá trình sҧn xuҩt tӵ ÿӝng . Giám sát lӵc dӏch chuyӇn (XY) ÿҧm bҧo chҩt lѭӧng sҧn phҭm. ĈӇ kӃt thúc viӋc này, công nghӋ ÿo lӵc cӫa Kistler's ÿã chӭng minh ÿiӅu ÿó ngày càng tăng, là mӝt ÿiӅu không thӇ thiӃu. maXYmo BL, các XY mӟi theo dõi ÿѭӧc giӟi thiӋu trong năm 2010, mӣ ra các lƭnh vӵc ӭng dөng mӟi. Ĉó là tӕi ѭu ÿiӅu chӍnh ÿӇ theo dõi hoһc tham gia các hoҥt ÿӝng lҳp ráp khác và cho sҧn phҭm và vұt liӋu thӱ nghiӋm. Nhà chӃ tҥo máy và ngѭӡi dùng cuӕi cùng ÿѭӧc hѭӣng lӧi tӯ tӹ lӋ chi phí-hiӋu quҧ tuyӋt vӡi. Năm 2011, phát triӇn mӟi trong khu vӵc cӫa các hӋ thӕng cѫ ÿiӋn tham gia sӁ tӕi ѭu hóa danh mөc ÿҫu tѭ Kistler. Lӧi ích an toàn và kiӇm soát các module tҥo ÿiӅu kiӋn hӝi nhұp vào cҧ hai dây chuyӅn lҳp ráp tӵ ÿӝng và các trҥm công viӋc thӫ công. Thích hӧp thӵc hiӋn các dӏch vө kӃt hӧp cҧm biӃn và hӋ thӕng trӣ thành các giҧi pháp hiӋu quҧ.

Ĉo mômen An toàn và әn ÿӏnh cho các quá trình và ÿӝng cѫ ÿiӋn

Các ӭng dөng cӫa ÿo mô-men xoҳn tӯ phҥm vi ÿo lѭӡng ÿiӅu khiӇn quá trình, ví dө nhѭ trong tô vít ÿiӋn công nghiӋp, ÿӇ kiӇm tra sҧn phҭm trong dây chuyӅn lҳp ráp, và R & D. Kistler cung cҩp mӝt danh mөc ÿҫu tѭ rӝng các ÿҫu biӃn dҥng và cҧm biӃn áp ÿiӋn và hӋ thӕng. Kistler cNJng là mӝt nhà cung cҩp hàng ÿҫu cho các dàn thӱ nghiӋm vӅ xe cӝ, vô lăng servo thiӃt bӏ, dөng cө ÿiӋn, ÿӝng cѫ ÿiӋn và ÿӝng cѫ ÿӕt trong.

Năm 2011, Kistler sӁ giӟi thiӋu ÿo mômen xoҳn mӟi kiӇu mһt bích, do ÿó tiӃp tөc cұp nhұt và hoàn thiӋn danh mөc sҧn phҭm.

Linh kiӋn sҧn xuҩt nhӵa KhuyӃt tұt sҧn xuҩt bҵng không vӟi Kistler Phҫn khuôn ÿúc cho ngành công nghiӋp y tӃ, ÿiӋn, ô tô ÿһc biӋt tinh tӃ: lӛi lҫm nhӓ gây thâm hөt chӭc năng. Ĉó là lý do tҥi sao, ngày nay, ngѭӡi mua yêu cҫu chҩt lѭӧng 100% các bӝ phұn bҵng nhӵa Mӝt dҩu hiӋu mӟi ÿӕi vӟi sҧn phҭm không khuyӃt tұt, "CHҨT LѬӦNG KHUÔN ÿѭӧc trang bӏ bӣi Kistler," tѭӧng trung cho phù hӧp vӟi nhu cҫu. Công nghӋ cӕt lõi là quá trình và giám sát chҩt lѭӧng dӵa trên các phép ÿo áp lӵc khoang kӃt hӧp vӟi quá trình kiӇm soát và cân bҵng gia nhiӋt. Mӝt ví dө: Balda Y GmbH & Co KG ӣ Bad Oeynhausen, Ĉӭc, phân tích tҩt cҧ các biӃn có liên quan chҩt lѭӧng ҧnh hѭӣng cӫa quá trình ép phun trѭӟc khi khӣi ÿӝng sҧn xuҩt. Dӵa trên phân tích quy trình kiӇm soát chҩt lѭӧng Balda chӑn cho mӝt hӋ thӕng áp lӵc dӵa trên khoang tӯ Kistler ÿӇ sҧn xuҩt dөng cө kҽp và vӓ cho các thiӃt bӏ theo dõi lѭӧng ÿѭӡng trong máu. Bây giӡ Balda ÿҧm bҧo 100% chҩt lѭӧng, tӵ ÿӝng phóng tӯ chӕi và tránh các vҩn ÿӅ lҳp ráp. Ngoài ra, hӋ thӕng sҧn xuҩt rút ngҳn ÿáng kӇ thӡi gian khӣi ÿӝng sau khi thay ÿәi khuôn.

All Kistler products and services on www.kistler.com

Và hѫn thӃ nӳa … Cӫng cӕ thành công, ÿәi mӟi trong công nghӋ ÿo lѭӡng Trong cѫ chӃ sinh hӑc, thӏ trѭӡng ÿã ÿón các tҩm ÿo lӵc mӟi xách tay rҩt nhiӋt liӋt. Kistler sӁ tiӃp tөc cam kӃt cӫa mình trong phân tích hiӋu suҩt và phөc hӗi chӭc năng lâm sàng bҵng cách giӟi thiӋu công cө thu thұp dӳ liӋu mӟi cho hӋ thӕng ÿa tҩm. Ĉo trên ÿѭӡng và kiӇm soát giao thông vӟi các hӋ WIM (Weigh-in-Motion) là mӝt thành công chiӃn thҳng liên tөc công cө ÿăng ký dòng Kistler cho xe quá trӑng lѭӧng hình phҥt hoһc các mөc ÿích thu phí ÿã trӣ thành mӝt tiêu chuҭn trên toàn thӃ giӟi.

Ĉәi mӟi phát triӇn trong công nghӋ ÿo lѭӡng là mӝt truyӅn thӕng cә ÿiӇn Kistler. Mӝt trong nhӳng trình ÿiӅu khiӇn cӫa nó ÿѭӧc nghiên cӭu trong nhà và phân chia công nghӋ. Hӧp tác chһt chӁ vӟi các ÿѫn vӏ kinh doanh thành công kӃt quҧ trong các ӭng dөng liên quan ÿӃn sҧn phҭm mӟi, và quan hӋ ÿӕi tác vӟi các viӋn trѭӡng ÿҥi hӑc ÿҧm bҧo ngày càng tăng cӫa trong sӕ luôn luôn chӕng nhiӋt ÿӝ tinh thӇ. Ngoài ra, các ÿѫn vӏ kinh doanh KiӇm tra & ÿo lѭӡng thành công khám phá mӟi vӅ hiӋu suҩt kích thѭӟc cҧm biӃn - ví dө nhѭ cho tuabin và giám sát ÿӝng cѫ phҧn lӵc. Ngày nay, công nghӋ cҧm biӃn Kistler hoҥt ÿӝng ÿáng tin cұy trong các môi trѭӡng khҳc nghiӋt nhҩt và ӣ nhiӋt ÿӝ hѫn 600 ° C

91


Ĉӕi vӟi các phòng thí nghiӋm và sҧn xuҩt nӕi tiӃp Chҩt lѭӧng trên tҩt cҧ mӑi thӭ - ӣ khҳp mӑi nѫi Phát triӇn ÿӝng cѫ KiBox® – Mӝt tiêu chuҭn mӟi cho phân tích ÿӝng cѫ ÿӕt trong cӫa xe cӝ Ngày nay, mөc tiêu trong ÿӝng cѫ và phát triӇn xe ÿѭӧc chi phӕi bӣi nhu cҫu cho hiӋu quҧ cao nhҩt có thӇ có cҧ hai và giҧm phát khí thҧi ÿáng kӇ. ĈӇ ÿáp ӭng các yêu cҫu này, mӝt thí nghiӋm phân tích quá trình ÿӕt cháy hiӋu quҧ là ÿiӅu cҫn thiӃt. Ĉӝ chính xác cao cҧm biӃn Kistler ÿã ӣ trong ÿӝi tiên phong trong nhiӅu thұp kӹ. HӋ thӕng phân tích ÿӕt trong cho xe cӝ là loҥi mӟi cӫa Kistler's, KiBox lұp mӝt tiêu chuҭn mӟi. Tҩt cҧ các câu hӓi có liên quan có thӇ ÿѭӧc trҧ lӡi trong xe trên ÿѭӡng và trong ÿiӅu kiӋn vұn hành thӵc. Mӝt hӋ thӕng thông minh, KiBox tích hӧp tҩt cҧ phҫn cӭng và phҫn mӅm ÿӇ thu thұp dӳ liӋu, xӱ lý, phân tích và trӵc quan. Phát triӇn có thӇ xác nhұn hoһc xác minh kӃt quҧ kiӇm tra bҵng các phѭѫng tiӋn nәi bұt cӫa ÿѭӡng thӱ nghiӋm Ĉó là 1hanh chóng và không biӃn chӭng. Nó giúp giҧm tәng chi phí phát triӇn ÿӃn mӝt mӭc ÿӝ ÿáng kӇ. Năm 2011, viӋc bә sung các chӭc năng sӁ tiӃp tөc tăng nәi bұt cӫa KiBox lӧi ích nhiӅu hѫn

Ĉo ÿӝng hӑc xe cѫ giӟi và kiӇm tra an toàn. Công nghӋ có tính hӋ thӕng ÿӇ phát triӇn xe cӝ Thӏ trѭӡng toàn cҫu cNJng nhѭ cѫ quan quҧn lý nhu cҫu luôn luôn cҧ hai, xe thoҧi mái và an toàn. Do ÿó phát triӇn lӵc lѭӧng nghiên cӭu lӵc bánh xe và mômen xoҳn bánh xe, ma sát lăn, góc ÿӝ, dӏch chuyӇn và vұn tӕc trên các phѭѫng tiӋn di chuyӇn cNJng nhѭ lӵc tác ÿӝng ÿӃn cҩu trúc và hành khách trong thӱ nghiӋm va chҥm. Kistler cung cҩp gӕm áp ÿiӋn, ÿo biӃn dҥng và các hӋ thӕng cҧm biӃn quang hӑc cNJng nhѭ ÿiӋn tӱ và phҫn mӅm trong mӝt danh mөc sҧn phҭm hoàn thiӋn. Có hӋ thӕng ÿo bánh xe RoaDyn ® Correvit và hӋ thӕng cҧm biӃn quang hӑc cho thӱ nghiӋm chҥy thӱ, và SmartCrash ® rào cҧn bao gӗm cҧ bӝ cӫa hӋ thӕng thu thұp dӳ liӋu và phân tích ÿӇ kiӇm tra va chҥm.

92

Năm 2011, Trung tâm công nghӋ cao sӁ mang lҥi Kistler cӫa hiӋu chuҭn, bҧo dѭӥng và dӏch vө kӻ thuұt vӟi cҩp ÿӝ mӟi, trong khi sӵ phát triӇn cӫa ÿiӋn tӱ tích hӧp và nӅn tҧng phҫn mӅm hӭa hҽn sӁ làm các thí nghiӋm khҧ năng lái xe thұm chí hiӋu quҧ hѫn.

Fig. above: Crash test with Kistler SmartCrash® barrier Fig. below: Fully instrumented vehicle on test track in Argentina


Có mһt trên toàn cҫu Giӟi thiӋu ngҳn vӅ Kistler

Tұp ÿoàn Kistler là mӝt doanh nghiӋp tѭ nhân Thөy Sƭ chuyên vӅ phát triӇn và sҧn xuҩt các ÿҫu ÿo, ÿiӋn tӱ và phҫn mӅm cho các nhiӋm vө ÿo phӭc tҥp. Trên thӏ trѭӡng thӃ giӟi và dүn ÿҫu công nghӋ trong công nghӋ ÿo lѭӡng ÿӝng, Kistler, tái ÿҫu tѭ 10% doanh thu hàng năm trong R & D.

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Consolidated sales in million Swiss francs

Percentage annual growth

% 40 35 30 25 20 15 10 5 0 –5 –10 –15 –20 –25

Nhiên cӭu và phát triӇn ÿӝng cѫ Gám sát ÿӝng cѫ Ĉo lӵc bánh xe và khҷ năng lái xe Thӱ ÿөng xe và tính an toàn

Kistler và các ngành công nghiӋp sҧn xuҩt Trӑng tâm: Ĉҧm bҧo chҩt lѭӧng và kiӇm soát quá trình tӵ ÿӝng hóa. • ĈiӅu khiӇn quá trình trong công nghiӋp và kiӇm soát chҩt lѭӧng • KiӇm tra sҧn phҭm • Ĉo lӵc tәng hӧp và momen xoҳn • Ĉu khiӇn chҩt lѭӧng nhӵa khi phun vào khuôn

Budget 2011

The Kistler Group consists of 25 group companies operating in 24 countries and 70 locations. Selected agents distribute Kistler's products and solutions in 30 additional countries. Staff (January 2011): 1050 people overall (including 450 in Switzerland).

Daniel Weschenfelder Continental Head Europe

Trӑng tâm: Tӕi ѭu hóa an toàn, hiӋu suҩt và hiӋu quҧ và thoҧi mái • • • •

Doanh thu và tăng trѭӣng 2001 - 2011 M CHF 275 250 225 200 175 150 125 100 75 50 25 0

Kistler và ngành công nghiӋp ô tô

Hѫn nӳa là các ӭng dөng rӝng rãi trong dҫu khí, hàng không vNJ trө, y tӃ, thӇ thao, quá trình và các công nghiӋp tҥo năng lѭӧng, công nghӋ môi trѭӡng, kiӇm soát giao thông ÿѭӡng bӝ và hӋ thӕng ÿӏnh giá tӵ ÿӝng trong giao thông bao gӗm cҧ ÿѭӡng bӝ

Peter Wolfer Continental Head Asia

Nick Wilks Continental Head America

93


Ĉҫu ÿo lӵc 3 thành phҫn MiniDyn: Multicomponent dynamometer Type 9256C… Type L

W

Measuring range Calibrated N

Sensitivity

9256C1

Fx, Fy, Fz ±250

Operating L temperature °C mm

W

H

Weight

pC/N

Natural frequency kHz

mm

mm

g

Fx, Fz §-26

§5

0 … 70

39

80

25

750

§4

0 … 70

80

55

25

870

Fy

H 9256C2

Fx, Fy, Fz ±250

Measuring direction Fx

Fx, Fz §-25 Fy

Type 9256C2 Connection Fischer 7-pole neg.

Fy Fz

§-13

Characteristics Small design, low response threshold, high sensitivity and natural frequency, insensitive to temperature influences, corrosion-resistant, protected against the ingress of water and cutting fluid, titanium cover plate, degree of protection IP 67

§-13

Applications Cutting force measurement in ultra-precision machining (such as wafer cutting, grinding of hard disk read heads, diamond turning, high speed machining), ultra-precision machining of brittle hard materials, 3-component force measurement of minute forces, force measurement in confined spaces

Accessories Connecting cable Type1697A5 Data sheet 000-415

Multicomponent dynamometer Type 9257B Type W

L

H

Measuring direction Connection Fischer 9-pole Fx neg. Fy Fz

Measuring range Calibrated kN

Sensitivity

9257B

Fx, Fy, Fz ±5

Operating L temperature °C mm

W

H

pC/N

Natural frequency kHz

mm

mm

kg

Fx, Fy §-7,5

fn (x,y)

§2,3

0 … 70

100

60

7,3

Fz

fn(z)

§3,5

Characteristics Compact design, high resolution, great rigidity, high natural frequency, insensitivity to temperature influences, corrosionresistant, protected against the ingress of spray water and cutting fluid, degree of protection IP 67

§-3,7

Applications Dynamic and quasi-static measurement, cutting force measurement during turning, milling, grinding etc., measurements on models in wind tunnels

170

Weight

Accessories Connecting cable Type 1687B5, 1689B5 Toolholder Type 9403 Data sheet 000-151

www.kistler.com

94

900-002e-02.11

©2011, Kistler Group

Force Measurement in R&D Field: Milling Process


Ĉҫu ÿo lӵc 4 thành phҫn 4-component dynamometer Type 9272 D d

Type

Measuring range Calibraed

Sensitivity

9272

Fx, Fy ±5 kN

Fx, Fy §-7,9 pC/N

fn (x,y) §3,1 0 … 70

Fz -5 … 20 kN

Fz

fn (z)

Mz

H

Measuring direction Connection Fischer 9-pole Fx Mz neg. Fy Fz

§-3,6 pC/N

100 15

70

4,2

§6,3

§-160 pC/N·cm fn (Mz) §4,2

±200 N·m Mz

Characteristics Compact, rugged, versatile in application, high resolution, great rigidity, high natural frequency, corrosion-resistant, protected against the ingress of spray water and cutting fluid, degree of protection IP 67

Natural Operating D d H Weight frequency temperature kHz °C mm mm mm kg

Applications Feed force, measurement of deflection force and moment, cutting force measurements in boring, milling, grinding etc.

Accessories Connecting cable Type 1677A5, 1679A5 Toolholder Type 9404 Data sheet 000-153

Ĉҫu ÿo lӵc nhiӅu thành phҫn có Momen quay Rotating 4-component dynamometer RCD Type 9123C… Type

H

Measuring direction Connection Non-contacting Fz Mz Fx

Fy

Measuring range Calibrated

r.p.m.

9123C… Fx, Fy ±5 kN Fz

±20 kN

Mz

±200 N·m

Speed

Sensitivity

Natural Operating D H Weight frequency temperature kHz °C mm mm kg

max.

Fx, Fy §2 mV/N

§2

10’000

Fz

§0,5 mV/N

Mz

§50 mV/N·m

Characteristics Versions for standard spindle adapters and tool holders, internal cutting fluid feed, non-contacting (wear-free) transmission of data (telemetry), CE conformity, corrosionresistant and protected against the ingress of spray water and cutting fluid, degree of protection IP 67

Applications 4-component force-moment measurement, cutting force measurement at the rotating cutting edge, investigation of wear and cutting processes in milling and boring

0 … 60

115 52

3

Accessories Stator Type 5221B1 Cable Type 1500B19 Signal conditioner Type 5223B… Tool adapter Type 9163 Data sheet 000-121

Ví dө: Ӭng dөng ÿo lӵc nhiӅu thành phҫn có momen quay trong Máy phay

95


Ĉҫu ÿo momen Rotating Torque Sensor Type 4501A... torque sensors operate on the strain gage prin- ciple and supplies an analog output signal in mV/V. The sen- sors are particularly suitable for screw driving assembly opera- tions. • • • • • • • • • •

Universal applications Strain gage full bridge system Shunt calibration Measurement of torque in either direction of rotation Short term speed peaks to 3 000 1/min Robust and reliable design Small and handy Long service life Resistant to high acceleration Optional rotational angle measurement

Description: These sensors use strain gage technology. Power is supplied and the measurement signal transferred between the rotating shaft and the case via high-grade, durable slip rings. These torque sensors are predominantly employed as in-line torque sensors. They are robust and easy to use. Together with a broad range of measuring and evaluation sys- tems they are ideal instruments for precise and low-priced measurement of torque and torque angles. Application The Type 4501A... torque sensors were designed specifically for use in screw driving assembly applications. The versions with square or hexagonal shaft mount directly on the drives of the tools. Typical applications include checking stationary screw spindles and torque measurement hand or power driven. The universal versions with rounded shaft ends can be used wherever torque has to be measured intermittently or at low speed.

Ӭng dөng ÿo momen cho xe cӝ

96

Type 4501A...


Ĉҫu ÿo rung ÿӝng (gia tӕc) Voltage Output, Piezotron Accelerometer K-Shear Continuous Duty Accelerometer Type 8710A… Specifications Ø 17

17,4 hex 29

/4-28 UNF x 5,1

1

Measuring direction Connection 10-32 neg. a z

Type

Type

Type

8710A50M1

8710A50M5

8710A50M8

Range

g

±50

±50

±50

Sensitivity, ±5%

mV/g

100

100

100

Frequency Response, ±5%

Hz

0,3 ... 7 k

1 ... 7 k

1 ... 7 k

Threshold

grms

0,002

0,002

0,002 1,5

Transverse Sensitivity typ.

%

1,5

1,5

Non-Linearity

%FSO

±1

±1

±1

Shock (1 ms pulse)

g

2 000

2 000

2 000

Temp. Coeff. of Sensitivity

%/°C

–0,03

–0,03

–0,03

Operating Temperature

°C

–54 ... 120

–54 ... 165

–195 ... 120

Power Supply

mA

2 ... 18

2 ... 18

2 ... 18

VDC

20 ... 30

20 ... 30

20 ... 30 Titanium

Housing/Base

type

St. Stl.

Titanium

Sealing

type

Hermetic

Hermetic

Hermetic

Ground Isolation

M

10

10

10

Mass

gram

43

29

29

Characteristics Low impedance voltage mode, ultra low thermal transient response, ground isolated, CE compliant M5: high temp. (166 °C) M8: low temp. (–196 °C)

Application Testing applications where a rugged accelerometer with a wide frequency range is required: Precision automotive testings, ESS and industrial applications

Accessories Cable: Type 1631C…, 1761B…, 1939 Coupler: Type 5100 series Datasheet 8710A_000-241

K-Shear High Sensitivity Accelerometer Type 8712A… Specifications

8712A5M1

Ø 19,1

Range

19 hex 29

/4-28 UNF x 5,6

g

±5

Sensitivity, ±5%

mV/g

1000

Frequency Response, ±5%

Hz

0,5 ... 8 k

Threshold

grms

0,0004

Transverse Sensitivity typ.

%

1,5

Non-Linearity

%FSO

±1

Shock (1 ms pulse)

g

1000

Temp. Coeff. of Sensitivity

%/°C

–0,06

Operating Temperature

°C

–54 ... 100

Power Supply

mA

4

VDC

20 ... 30

1

Type

Housing/Base

type

St. Stl.

Sealing

type

Hermetic

Ground Isolation

M

10

Mass

gram

51

Ví dө: Ӭng dөng ÿҫu ÿo rung cho ve xe oto

97


Ĉҫu ÿo áp suҩt kiӇu gӕm áp ÿiӋn Types 4260A... (Absolute-), 4262A... (Gage-) and 4264A... (Differential-Version) for Automotive, R&D and Test Applications A versatile high performance pressure sensor that will operate in harsh test environments where temperature extremes, high vibration and shock levels are present. • • • • • • • • •

0,05 % FS accuracy 0,1 % FS stability per year Temperature compensated –40 … 120 °C 300 % proof pressure Fast response time mV, V and mA electrical output options Many voltage output options available Compact size RFI/EMI protection

Applications Engine and powertrain test • Engine oil and coolant pressures • Engine fuel • Inlet and exhaust pressures • Barometric pressure • Transmission pressures

OEM

On vehicle test • Engine oil and coolant pressures • Engine fuel • Air conditioning • Brakes and hydraulics • Inlet and exhaust pressures Component and sub-system testing • Air conditioning systems • Fuel, water and oil pumps • Suspension systems • ABS test stands • High pressure fuel control systems • Leak testing

4

Ӭng dөng cӫa ÿҫu ÿo áp suҩt trong ÿo Áp suҩt ÿӝng cѫ

98 98

Type 4260A…


CORRSYS DATRON

Sensorsysteme GmbH

MӜT SӔ DÒNG SҦN PHҬM CHO GIҦI PHÁP ĈO KIӆM ĈӜNG HӐC XE CѪ GIӞI

Corrsys-datron cung c̽p ÿ̿y ÿͿ các công ngh͟ cho phép ÿo chính xác cͿa ÿo ÿͱng cho xe c˿ giͳi bao gͫm các ki͛u ÿ̿u ÿo sau: x

Ĉ̿u ÿo quang hͥc không ti͗p xúc

x

H͟ thͩng ÿͣnh vͣ toàn c̿u

x

Các c̻m bi͗n ÿ́ͻc ÿͭi mͳi k͗t c̽u c˿ khí

Nhi͟m vͽ cͿa chúng tôi là cung c̽p công ngh͟ mà chính xác phù hͻp vͳi nhu c̿u th΅ nghi͟m cͿa b̹n. 1 99 99


A Kistler Group Company

Type CL350A...

Correvit® L-350 Aqua

Patent No. DE 43 13 497 C2

Ĉҫu ÿo quang hӑc không tiӃp xúc Correvit L-350 Aqua là ÿҫu ÿo ÿѭӧc thiӃt kӃ cho các ӭng dөng trong ÿiӅu kiӋn thӱ nghiӋm khăc nghiӋt ví dө nhѭ ÿo ÿӝng theo chiӅu dӑc trên bӅ mһt tuyӃt, băng cNJng nhѭ các bӅ mһt ҭm ѭӟt khác. • Correvit L-350 Aqua vӟi dҧi làm viӋc 350 ±130 mm, ӭng dөng cho dҧi ÿo tӯ 0,3 ... 250 km/h, optional 400 km/h • Ĉӝ chính xác khoҧng cách: ±0,2 % • ĈiӅu chӍnh thӡi gian bӝ lӑc (unfiltered, moving average 8 ... 512 ms, FIR-Filter 2 ... 100 Hz) • KӃt nӕi trӵc tiӃp vӟi PC hoһc vӟi hoһc hӋ thӕng ÿánh giá khác • Tín hiӋu ra: Analog, Digital, CAN-Bus, USB or RS-232C • Yêu cҫu bҧo hành bҧo trì là không ÿáng kӇ. Mô tҧ: Correvit L-350 Aqua là bӝ cҧm biӃn chính xác vѭӧt trӝi ÿo trên tҩt cҧ các bӅ mһt ҭm ѭӟt - khô. Ĉѭӧc thiӃt kӃ cho các ӭng dөng nhѭ kiӇm tra trên bӅ mһt trѫn trѭӧt ѭӟt. ÿҫu ÿo L-350 Aqua là cҧm biӃn ÿánh dҩu mӝt bѭӟc tiӃn quan trӑng trong sӵ tiӃn hóa cӫa nguyên tҳc Correvit ÿo lѭӡng quang hӑc ÿã ÿѭӧc chӭng minh. L-350 Aqua cҧm biӃn tӵ ÿӝng ÿӇ thích ӭng mӏn, tƭnh nѭӟc bao phӫ bӅ mһt, cNJng nhѭ ÿӃn các khu vӵc cӫa nѭӟc di chuyӇn hoһc hӛn loҥn hoһc phun các bӅ mһt. Vӟi kӻ thuұt hiӋn ÿҥi các thành phҫn quang hӑc kӃt hӧp vӟi quang ÿiӋn tӱ và các thành phҫn xӱ lý tín hiӋu kӻ thuұt sӕ loҥi bӓ tín hiӋu giҧ tҥo bҵng cách di chuyӇn nѭӟc. Phҥm vi làm viӋc là 220 ... 480 mm làm cho L-350 Aqua cNJng thích hӧp cho ӭng dөng vӟi các xe SUV và xe tҧi.

Technical Data Performance Specifications Speed range1)

km/h

Distance resolution

mm

Measurement accuracy2)

%FSO

Measurement frequency

Hz

Working distance and range

mm

0,3 ... 250 1,5 <±0,2 250 350 ±130

Signal Outputs Digital output 1 - VL

Pulses/m 1 ... 1 000/TTL

Analog output 1 - VL

V

0 ... 10

Analog input 1+2

V

–10 ... 10

Counter input

kHz

Signal Inputs Trigger input calibration

yes 0 ... 100

Interfaces

CL350A_000-808e-02.11

Thông tin vӅ tӕc ÿӝ và khoҧng cách ÿѭӧc cұp nhұp tҥi 250 Hz ÿӇ theo dõi chuyӇn ÿӝng ÿӝng cao nhҩt.

100

Ӭng dөng Ĉӝ chính xác cao, ÿo khoҧng cách, theo chiӅu dӑc và ÿo gia tӕc ÿӝng cho các xe cѫ giӟi, ví dө nhѭ ISO 70028 phanh vӟi ÿѭӡng dүn ÿo lѭӡng ÿѫn giҧn phanh ABS, ISO 14512 phanh trên bӅ mһt mӝt bên theo dõi trѫn khi lái xe thҷng vӅ phía trѭӟc.

Correvit® is a registered trademark of Kistler Holding AG This information corresponds to the current state of knowledge. Kistler reserves the right to make technical changes. Liability for consequential damage resulting from the use of Kistler products is excluded.

CAN (Motorola/Intel)

2.0B

USB (Full Speed)

2.0

RS-232C

yes

1) 2)

optional: calibrated up to 400 km/h determined on test surface with distance >200 m

Page 1/3 ©2010 ... 2011, Kistler Group, Eulachstrasse 22, 8408 Winterthur, Switzerland Tel. +41 52 224 11 11, Fax +41 52 224 14 14, info@kistler.com, www.kistler.com Kistler is a registered trademark of Kistler Holding AG


A Kistler Group Company

CDS-GPS

Type CGPSLA

100 Hz GPS Logger CDS-GPS là thiӃt bӏ dӉ sӱ dөng trӑng lѭӧng gӑn nhҽ ghi dӳ liӋu cho các ӭng dөng kiӇm tra thӱ nghiӋm ÿo ÿӝng khác nhau cho các xe cѫ giӟi. • DӉ dàng kӃt nӕi vӟi các ÿҫu ÿo cӫa Corrsys-Datron theo các kiӇu vӓ giӕng nhau. • Tҫn sӕ ÿo cao: GPS 100 Hz/Logger 500 Hz • Cҩp bҧo vӋ: IP67 • Ĉѭӧc xác ÿӏnh trѭӟc diӉn tұp lái xe ÿӇ kiӇm tra tӕc ÿӝ theo chiӅu dӑc. • Nguӗn ÿiӋn cung cҩp cho các thiӃt bӏ bên ngoài qua cәng nӕi CAN. • DӉ dàng chuyӇn dӳ liӋu bҵng cách trao ÿәi thҿ CF card, ә ÿƭa flash USB hoһc cәng LAN/USB. Mô tҧ: Model phát triӇn mӟi nhҩt CDS-GPS logger vӟi tҫn sӕ nhұn GPS là 100 Hz, có sӱ dөng màn hiӇn thӏ và ÿѭӧc xác ÿӏnh trѭӟc diӉn tұp lái xe ÿӇ kiӇm tra tӕc ÿӝ xe cѫ giӟi theo chiӅu dӑc. Sӱ dөng nhѭ ÿҫu ÿo GPS, tҩt cҧ các tín hiӋu cӫa ÿҫu ÿo ÿѭӧc ÿѭa ra theo cәng CAN bus. HӋ thӕng ÿo CDS-GPS logger chӫ yӃu cung cҩp cho hӋ thӕng các giá trӏ ÿo nhѭ sau: Tӕc ÿӝ tuyӋt ÿӕi, khoҧng cách dӏch chuyӇn, vӏ trí hiӋn tҥi (kinh ÿӝ, vƭ ÿӝ), thӡi gian, ÿӝ cao, thông tin trҥng thái (sӕ lѭӧng vӋ tinh, chҩt lѭӧng tín hiӋu...). Hѫn nӳa các giá trӏ ÿo lѭӡng có thӇ ÿѭӧc tính toán nhѭ: gia tӕc, khoҧng cách kích hoҥt, . . . Mӝt máy in tùy chӑn có sҹn có thӇ ÿѭӧc dùng ÿӇ cung cҩp các bҧn in sau ÿó cӫa giá trӏ ÿo.

CL350A_000-808e-02.11

Là sӵ phát triӇn cӫa nhóm, hӋ thӕng mӟi CDS-GPS cung cҩp khҧ năng tѭѫng thích ÿҫy ÿӫ vӟi các dòng sҧn phҭm cӫa Corrsys-Datron. Hѫn thӃ nӳa, dòng các cҧm biӃn ÿҫy ÿӫ cӫa hãng (e.g. ÿo lӵc bánh xe, ÿo góc trѭӧt, ÿӝ cao, tӕc ÿӝ quay, gia tӕc, áp suҩt …, etc.) model CDS-GPS cNJng có thӇ ÿѭӧc mӣ rӝng ÿӇ ÿo ÿӝng theo chiӅu ngang cho xe cѫ giӟi. Ӭng dөng Ĉӝ chính xác cao, ÿo khoҧng cách, theo chiӅu dӑc và ÿo gia tӕc ÿӝng cho các xe cѫ giӟi, ví dө nhѭ ISO 70028 phanh vӟi ÿѭӡng dүn ÿo lѭӡng ÿѫn giҧn phanh ABS, ISO 14512 phanh trên bӅ mһt mӝt bên theo dõi trѫn khi lái xe thҷng vӅ phía trѭӟc. ViӋc thiӃt kӃ tѭѫng thích và cҩp ÿӝ bҧo vӋ IP67 tҥo cho hӋ thӕng CDS-GPS cNJng tѭѫng thích vӟi viӋc ӭng dөng cho cho xe gҳn máy.

Technical Data Performance Specifications Speed range

km/h

0,1 ... 1 600

Resolution

km/h

0,036

Measurement accuracy

km/h

0,1

GPS

Hz

100

Logger

Hz

500

Measurement frequency

Latency logger

internally compensated

Absolute positioning Accuracy

3 m 95% CEP

Update rate

Hz

100

Resolution

mm

1,8

Heading Accuracy1)

°

0,1

Resolution

°

0,01

Accuracy2)

%

0,05

Update rate

Hz

100

Resolution

cm

1

Height accuracy

m (RMS)

<2

Distance

1) 2)

valid for velocity >30 km/h <50 cm per km

Page 1/2 This information corresponds to the current state of knowledge. Kistler reserves the right to make technical changes. Liability for consequential damage resulting from the use of Kistler products is excluded.

©2011, Kistler Group, Eulachstrasse 22, 8408 Winterthur, Switzerland Tel. +41 52 224 11 11, Fax +41 52 224 14 14, info@kistler.com, www.kistler.com Kistler is a registered trademark of Kistler Holding AG

101


A Kistler Group Company

Microstar II

Type CMSTRA...

Non-Contact Microwave Sensors Microstar II Sensors ÿѭӧc thiӃt kӃ cho viӋc ÿo ÿӝng theo chiӅu dӑc cӫa xe cѫ giӟi vӟi yêu cҫu dҧi làm viӋc rӝng, là lý tѭӣng cho ӭng dөng ÿѭӡng ÿo phӭc tҥp. • Dҧi làm viӋc 300 ... 1 200 mm, dҧi tӕc ÿӝ 0,5 ... 400 km/h • ĈiӅu chӍnh bӝ lӑc thӡi gian (không lӑc, di chuyӇn trung bình 8 ... 512 ms, FIR-Filter 2 ... 100 Hz) • Bù lӛi góc (pitch angle) bӣi 2 chùm anten phҷng. • KӃt nӕi trӵc tiӃp vӟi PC hoһc hӋ thӕng ÿánh giá khác. • Tín hiӋu ra: Analog, digital, CAN bus, USB or RS-232C • Yêu cҫu bҧo hành bҧo trì là không ÿáng kӇ Mô tҧ ThiӃt bӏ ÿo Microstar II làm viӋc dӵa trên nguyên lý cѫ bҧn cӫa Radar-Doppler-Effect. Ĉҫu ÿo bao gӗm mӝt anten phҷng 2 chùm tia và các ÿѫn vi ÿiӋn tӱ mӟi CDS vӟi giao diӋn CAN bus. Khoҧng cách làm viӋc rӝng lӟn 300 ... 1200 mm makes Nó là lý tѭӣng cho các ӭng dөng vӟi các loҥi xe tiӋn ích và ÿѭӡng ÿo phӭc tҥp và ÿӇ chính xác tӕc ÿӝ theo chiӅu dӑc trong ÿiӅu kiӋn khҳc nghiӋt ví dө nhѭ trong rӯng, núi nѫi mà GPS hoһc các thiӃt bӏ quang hӑc không có khҧ năng ÿo tӕt. Trong phҥm vi các sҧn phҭm, cҧm biӃn Microstar là giҧi pháp hiӋu quҧ nhҩt ÿӇ ÿo ÿӝng theo chiӅu dӑc . Microstar II cҧm biӃn ÿo chuyӇn ÿӝng tѭѫng ÿӕi giӳa các bӅ mһt cҧm biӃn và kiӇm tra bҵng cách sӱ dөng mӝt ăng-ten phҷng, trong ÿó sӱ dөng hai chùm radar ӣ góc 45°. Sau khi chiӃu vào bӅ mһt kiӇm tra các chùm tia ÿѭӧc phҧn xҥ lҥi cho các antenna cҧm biӃn. KӃt quҧ là tҫn sӕ kép (bҵng sӵ khác biӋt giӳa tҫn sӕ gӱi và tҫn sӕ nhұn) trӵc tiӃp tӕc ÿӝ tӹ lӋ thuұn. Các tín hiӋu thu ÿѭӧc chuyӇn thành kích thѭӟc mong muӕn thông qua xӱ lý tín hiӋu suҩt cao và sau ÿó gӱi ÿӃn các ÿҫu ra tѭѫng ӭng. Các kӃt nӕi khác, chҷng hҥn nhѭ mӝt giao diӋn cho các hӋ thӕng do lѭu lѭӧng hoһc kích hoҥt ÿҫu vào cho các barriers ánh sáng hoһc các thiӃt bӏ chuyӇn mҥch phanh, cung cҩp nguӗn cho thӱ nghiӋm ÿһc biӋt và linh hoҥt trong mӝt gói nhӓ gӑn. Khi sӱ dөng vӟi các phҫn mӅm chӭc năng cӫa Microstar II nhѭ mӝt bӝ thu thұp dӳ liӋu ÿҫy ÿӫ và các hӋ thӕng ÿánh giá . Phҫn mӅm cho phép kiӇm tra các thông sӕ và ÿѭӧc ÿánh giá là cӕ ÿӏnh thông qua phҫn mӅm cùng vӟi viӋc hiӇn thӏ

Trӵc tuyӃn và ÿánh giá, biӇu ÿӗ. Tҩt cҧ các tín hiӋu ÿo ÿӅu ÿѭӧc lѭu trӳ và ÿánh giá off-line. Các ӭng dөng Ĉo tӕc ÿӝ và khoҧng cách không tiӃp xúc: • • • •

Ĉo lѭӡng hiӋu suҩt cӫa lái xe Ĉo tiêu hao nhiên liӋu Ĉo chҩt lѭӧng mһt ÿѭӡng Giám sát tӕc ÿӝ thӵc tӃ cӫa xe vӟi mһt ÿѭӡng ví dө nhѭ xe Jeep, xe quân sӵ, xe trong nông nghiӋp, và các loҥi xe cѫ giӟi khác.

Technical Data Performance Specifications Speed range

km/h

Distance resolution

mm

Measurement accuracy1)

%FSO

Measurement frequency

Hz

Working range

mm

1)

0,5 ... 400 9,5 <±0,5 250 300 ... 1 200

determined on test surface with distance >200 m

Page 1/2 This information corresponds to the current state of knowledge. Kistler reserves the right to make technical changes. Liability for consequential damage resulting from the use of Kistler products is excluded.

102

©2011, Kistler Group, Eulachstrasse 22, 8408 Winterthur, Switzerland Tel. +41 52 224 11 11, Fax +41 52 224 14 14, info@kistler.com, www.kistler.com Kistler is a registered trademark of Kistler Holding AG


Products | Sensors

DFL Ĉo lѭu lѭӧng nhiên liӋu cho

Ĉo tiêu hao nhiên liӋu trong ÿo kiӇm di ÿӝng các xe cѫ giӟi • • • • • • • • • • • • • • •

Lҳp ÿһt dӉ dàng Ĉo lѭӡng ÿӝ phân giҧi cao Thích hӧp cho tҩt cҧ hӋ thӕng nhiên liӋu cung cҩp hiӋn tҥi hoһc có ÿѭӡng hӗi Ӕng nӕi và vòi bҵng Viton® Ĉo cho các nhiên liӋu nhѭ xăng, dҫu diesel, diesel sinh hӑc và cӗn Ĉo cho xe khách và xe tҧi Nguӗn cҩp 12 V Max. Dҧi ÿo lѭu lѭӧng lӟn nhҩt 150 l/h Tích hӧp phҫn bѫm tҥo áp lӵc cho ÿҫu ÿo (DFL3x-5bar) Khҧ năng bѫm mҥnh mӁ lên tӟi 150 l/h cho các thiӃt bӏ và trao ÿәi nhiӋt Khӟp nӕi nhanh chӕng rò rӍ Thay ÿәi nhanh chóng cho các khӟp nӕi nhiên liӋu ÿҫu vào và ÿҫu ra (bӝ lӑc) Phҫn ÿiӋn tӱ vӟi giao diӋn CAN, tѭѫng tӵ và ra sӕ cho tiêu hao nhiên liӋu Cәng kӃt nӕi USB và RS232 Có hiӇn thӏ báo chӭc năng hѭӟng dòng chҭy cӫa nhiên liӋu

DFL Processor

DFL1x-5bar

DFL-WTx-5bar

DFL3x-5bar

Cҩu hình ÿҫu ra: sӕ, tѭѫng tӵ, CAN output Dӵ kiӃn : trang bӏ thêm vӟi bҧng nâng cҩp phҫn cӭng: • In dӳ liӋu ra theo cәng analog và CAN bus • Ĉҫu ra cӫa nhiên liӋu và nhiӋt ÿӝ phҧn hӗi thông qua cәng analog và CAN • Kӻ thuұt sӕ truyӅn tҧi dNJ liӋu ÿo lѭӡng cho các thiӃt bӏ ÿiӋn tӱ (less susceptible to errors) • Lѭu trӳ dӳ liӋu cө thӇ trong cҧm biӃn (replaceable electronics without re-calibration ) Retrofittable with firmware update (estimated to be available 09/2008): • Total consumption since Start Box and Start Trigger • Output of l/100km/h and km/l via freely configurable speed input (BNC) • Linearization of the characteristic curve with 8 data points • Trigger inputs for light barrier (e.g., for per-lap consumption measurement) • Trigger inputs for brake switch (Coast-down, overrun fuel cutoff control)

DFL Processor Article no.: DFL1x-5bar DFL-WTx-5bar DFL-3x-5bar DFL Processor

15636 15637 15615 15627

103


104 104


Staiger Mohilo * ѷU O MÔMENT VҒI CÁC DѵI O VÀ ҚNG DҗNG KHÁC NHAU

105 105


* O MÔMENT VÀ GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SѵN SUѶT … * ҚNG DҗNG NGHIÊN CҚU VÀ PHÁT TRI҅N …

106


CÁC H҇ THҜ ҐNG Cґ I҇N , ҐNG Cґ NҎ , HҐP SҌ …

DC motors

Electronic motors

Vacuum cleaner universal motors

Motor v gener ehicle ators

Windshield wiper motors

Drill hammers

Angle grinders

Test stand for motor

Window lifters

??? Induction motors AC motors

and your motor ...

107


108


HENGSTLER Encoder – Bộ điều khiển công nghiệp – Bộ đếm & hiển thị

Máy in công nghiệp – Relai an toàn – Cảm biến phản hồi động cơ

109


ENCODER

x x x x x x

Encoder tương đối và tuyệt đối x Số xung trên vòng : 5 ... 1500 x Đường kính trục : 5 mm x Kiểu ghép nối : S = synchro flange, R = pilot flange x Cấp bảo vệ : housing IP 64, bearings IP 64 x Điện áp nuôi : with RS 422 (R, T): DC 5V± 10% with push-pull (K): DC 10 – 30 x TӇҿng thích VRoHS : Yes

ATEX Certificate: Đạt cấp chống cháy nổ Label: II G/D E Ex d II C T4/T6 IP65/ IP66 135°C bz. 85°C Số xung trên vòng : 1 ... 10000Shaft diameter: 10 mm Kiểu ghép nối : clamping flange, Bohrungen 3 x M6 Cấp bảo vệ : housing IP 65, bearings IP 64 Đường kính vỏ : 70 mm

x x x x

110

Số xung trên vòng : 50 ... 10000 Đường kính trục : 15 ... 42 mm Cấp bảo vệ : housing IP 50, bearings IP 40 Option: housing IP 65, bearing IP 64 Điện áp nuôi : with RS 422 +Sense (T): DC 5V± 10% (SELV) with RS 422 +Alarm (R): DC 5V ±10 % or DC 10 - 30V , with push-pull (K, I): DC 10 - 30V


COUNTER – BỘ ĐẾM

x x x x x

Theo chuẩn DIN 48 x 96mm housing Hiển thị 5 digit, 18.5mm dual- red/green LED display Vận hành cấu trúc đơn giản Hệ số hiển thị : 0.0001 to 9.9999 Chuẩn bảo vệ : IP66 front panel protection

Lập trình chức năng như 1 bộ đếm, đo tốc độ, hẹn giờ x x x x

COUNTER

Hiển thị 6 số : red LED (7.6mm) or LCD (9mm) Có thể đặt hệ số presets 2 kênh vào cho điều khiển chiều đếm Lập trình đầu vào : pnp or npn, 8-30V or TTL level

Ứng dụng cho bộ đếm

E N C O D E R S

C O U N T E R S

I N D I C A T O R S

R E L A Y S

P R I N T E R S

C U T T E R

111


CONTROLLER & DISPLAY – BỘ ĐIỀU KHIỂN & HIỂN THỊ

CONTROLLER - 6100 • Hai thuật điều khiển : Pre-tune , Plus Self-tune. • Kỹ thuật Plug and Play cho phép nâng cấp thiết bị. • Có thể đặt cấu hình từ PC : cho các ứng dụng cần đặt cấu hình nhanh và lặp lại • Có thể đặt Password : cho an toàn công nghệ • Có thể lập nhiều điểm setpoint

DISPLAY - TICO 735 x x x x x

Chuẩn : DIN 48 x 96mm housing Hiển thị 5 digit, 18.5mm dual- red/green LED display Vận hành cấu trúc đơn giản Hệ số hiển thị : 0.0001 to 9.9999 Chuẩn bảo vệ : IP66 front panel protection

CONTROLLER - MCL 9000+

E N C O D E R S

112

C O U N T E R S

I N D I C A T O R S

R E L A Y S

P R I N T E R S

C U T T E R


PRINTER & SAFETY RELAIS – MÁY IN & RELAI AN TOÀN PRINTER - XPM 80 Thermal

x x x x x x x

PRINTER C-56 Thermal

x

Độ rộng giấy in: 58mm - 60 mm Khổ in : 56 mm Phân giải in : 203 dpi = 8 dots / mm Tốc độ in : up to 220 mm/sec (24 VDC) / up to 160 mm/sec (12 VDC) Giao diện : USB 1.1 , RS 232 Điện áp : 24 VDC ± 5% or 12 VDC ± 5% Nhiệt độ làm việc : -30°C to +70°C (operating)

x x x x x x

Độ rộng giấy in : 55-86 mm (narrower widths may be possible in some OEM applications) Khổ in : 80 mm Phân giải in : 203 dpi (8 dots/mm) Tốc độ in : Up to 250 mm/sec Giao diện : USB 1.1 or RS-232 Điện áp : 24 VDC± 5%, 12 VDC± 5%, or 39 VDC± 5% Nhiệt độ làm việc : +5°C to +45°C (wider temperature range may be possible consult Hengstler for details)

SAFETY RELAIS

x x x x x x x

E N C O D E R S

C O U N T E R S

I N D I C A T O R S

Ứng dụng : Dùng cho các thiết bị giám sát công nghiệp Thiết bị dừng khẩn cấp Điều khiển cửa an toàn Các thiết bị điều khiển bằng 2 tay Điều khiển áp suất , chắn đường, cửa kéo Điều khiển tốc độ etc.

R E L A Y S

P R I N T E R S

C U T T E R

113


114


115


116


117


118


Những gì nghe được

20%

Những gì nhìn thấy

30%

Những gì nghe được và nhìn thấy

50%

Những gì được thực hành

90%

119


120


121


122 122


123


124


125


126


127


128


industrial training

EMCO Industrial Training: [EMCO ÿào tҥo công nghiӋp] tӯ công nghiӋp, dành cho công nghiӋp.

www.emco-world.com

129


Trên 25 năm nay ÿã có EMCO Ĉào tҥo Công nghiӋp

[Mang tri thӭc ÿӃn tӯ công nghiӋp trӣ vӅ vӟi công nghiӋp: 60 năm phát triӇn và kinh nghiӋm sҧn xuҩt tҥi EMCO] Trong 25 năm qua, Emco Industrial Training ÿã ÿào ÿҥo ÿѭӧc ÿӝi ngNJ nhân viên và chuyên gia tӯ khҳp trên thӃ giӟi trong viӋc sӱ dөng nhӳng máy CNC tiên tiӃn ӭng dөng nhӳng khái niӋm ÿào tҥo vào viӋc ÿáp ӭng nhӳng yêu cҫu sҧn xuҩt cө thӇ cӫa tӯng công ty. Vӟi hѫn 60 năm kinh nghiӋm trong viӋc phát triӇn và sҧn xuҩt các loҥi máy công nghӋ cao cho ngành công nghiӋp gia công kim loҥi. Tұp ÿoàn Emco ÿã có trong tay nhӳng kiӃn thӭc là chìa khóa ÿӇ ÿào tҥo chuyên nghiӋp thành công. Dành cho ngѭӡi sӱ dөng, ÿiӅu này có nghƭa hӑc cách sӱ dөng các loҥi máy công cө công nghiӋp tiêu chuҭn và có thӇ kӃt hӧp hoàn toàn nhӳng chuyên môn này vào lƭnh vӵc sҧn xuҩt cӫa công ty hӑ.

130


[Tѭѫng lai dành cho tҩt cҧ mӑi ngѭӡi] Bҩt kӇ vӟi ngành công nghiӋp riêng lҿ nào, Emco Industry Training cung cҩp nhӳng ÿiӅu kiӋn tӕt nhҩt ÿӇ có thӇ ÿào tҥo thành công. Ĉào tҥo cӫa chúng tôi dӵa trên nguyên tҳc mô ÿun, nó cho phép dӉ dàng ÿáp ӭng nhӳng nhu cҫu và yêu cҫu khác nhau cӫa mӛi công ty cө thӇ. Khái niӋm vӅ ÿào tҥo bao gӗm máy Emco và các phҫn mӅm khác nhau , mô phӓng các yêu cҫu trong công nghiӋp mӝt cách tӕt nhҩt,giӕng nhѭ EMCO Course , các tài liӋu phӕi hӧp hoàn hҧo. Không giӟi hҥn Dӏch vө tѭ vҩn là mӝt yӃu tӕ quan trӑng cӫa EMCO Industrial Training.

Hӛ trӧ khách hàng tҥi mӛi công ÿoҥn: tӯ viӋc xác ÿӏnh yêu cҫu cӫa khách hàng, thông qua kӃ hoҥch cӫa dӵ án ÿӇ thӵc hiӋn và ÿào tҥo các giáo viên hѭӟng dүn.

Khái niӋm ÿôc ÿáo cӫa ÿiӅu khiӇn thay thӃ có thӇ ÿѭӧc trang bӏ trên tҩt cҧ các máy Concept. Làm nhѭ vұy, ngѭӡi dùng sӁ ÿѭӧc ÿào tҥo tҩt cҧ nhӳng bӝ ÿiӅu khiӇn CNC công nghiӋp có trên thӏ trѭӡng.

Kinh nghiӋm và kiӃn thӭc gia công kim loҥi . Thӵc hành cho ngѭӡi ÿѭӧc ÿào tҥo trên các máy công nghiӋp tiêu chuҭn Concept.

Nhӳng kiӃn thӭc cҫn ÿӃn trong viӋc thiӃt kӃ, giҧng dҥy và ÿào tҥo vӅ vұt liӋu

Nhӳng ai là ngѭӡi tin cұy chúng tôi? Ŷ Ŷ Ŷ Ŷ Ŷ

Airbus General Motors Swarovski Volkswagen Group FESTO AG

Lұp trình, mô phӓng và phҫn mӅm CAD/CAM dành cho ÿào tҥo CNC. An toàn cho sҧn xuҩt công nghiӋp hàng loҥt.

[EMCO – NHÀ CUNG CҨP HÀNG ĈҪU Vӄ Hӊ THӔNG ĈÀO TҤO CNC] 131


[Ĉào tҥo công nghiӋp] EMCO CONCEPT TURN CONCEPT TURN 450 / 250

ĈiӇm nәi bұt CT 450 / CT 250

ĈiӇm nәi bұt CT 105 / CT 55

Ɣ Ĉào tҥo CNC ӣ mӭc ÿӝ công nghiӋp

CT 105 / CT 55

Ɣ Máy CNC nhӓ gӑn Ɣ Ĉҫy ÿӫ các chӭc năng cҫn thiӃt cӫa mӝt máy công nghiӋp Ɣ HӋ thӕng thay ÿәi 8 ө dao Ɣ ThiӃt kӃ băng nghiêng Ɣ Vùng làm viӋc ÿҫy ÿӫ Ɣ NhiӅu lӵa chӑn tӵ ÿӝng hóa

Ɣ Bӝ ÿiӅu khiӇn WinNC có thӇ thay ÿәi Ɣ Ĉӝ chính xác trong gia công cao Ɣ 12-ө dao Ɣ Dao tӵ quay Ɣ Dүn hѭӟng tuyӃn tính Ɣ Công nghӋ ÿiӅu khiӇn sӕ Ɣ HiӋu quҧ mӭc ÿӝ công nghiӋp Ɣ Chӏu nhiӋt cӵc cao Ɣ NhiӅu lӵa chӑn tӵ ÿӝng hóa Ɣ Dҧi tӕc ÿӝ lӟn nhҩt. 6300 rpm

www.emco-world.com

Thông sӕ kӻ thuұt

CT 450

CT 250

CT 105

CT 55

Ĉѭӡng kính tiӋn trên băng máy

mm (inch)

430 (16.9")

250 (9.8")

180 (7.1")

130 (5.1")

Ĉѭӡng kính tiӋn lӟn nhҩt

mm (inch)

220 (8.7")

85 (3.3")

75 (2.9")

52 (2.0")

Khoҧng cách chӕng tâm

mm (inch)

687 (27.0")

405 (15.9")

236 (9.3")

335 (13.2")

Hành trình dӏch chuyӇn trөc X/Z hoһc X/Y/Z

mm (inch)

160/310 (6.3/12.2")

100/300 (3.9/11.8")

55/172 (2.2/6.7")

48/236 (1.9/9.3")

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Z

m/min (ipm)

15 (590.5)

5 (196,85)

2 (78.7)

Ĉӝng cѫ trөc chính

kW (hp)

13 (17.4)

5.5 (7.4)

1.9 (2.55)

0.75 (1.0)

Dҧi tӕc ÿӝ

rpm

0 – 6300

60 – 6300

150 – 4000

120 – 4000

12/6

12/6

8/0

8/0

20/24 (787.4/944.9)

Sӕ dao trên dài dao/sӕ dao trên ÿài dao tӵ quay

EMCO CONCEPT MILL CONCEPT MILL 450 / 250

ĈiӇm nәi bұt CM450 / CM250

ĈiӇm nәi bұt CM105 / CM55 Ɣ Máy CNC nhӓ gӑn Ɣ Ĉҫy ÿӫ các chӭc năng cҫn thiӃt cho mӝt máy công nghiӋp Ɣ HӋ thӕng thay ÿәi 8 ө dao Ɣ CM 105 vӟi 10 ө dao Ɣ Tҫm nhìn tӕi ѭu mһc dù vùng làm viӋc kèm theo Ɣ CM 55 v ӟ i h Ӌ t h ӕ n g t h a y ÿ ә i 8 ө dao Ɣ CM 105 with 10ө dao Ɣ Khҳc trөc chính kèm theo Ɣ Bӝ phân chia có sҹn cho trөc thӭ 4

Ɣ Ĉào tҥo CNC ӣ mӭc ÿӝ công nghiӋp Ɣ Bӝ ÿiӅu khiӇn WinNC có thӇ thay ÿәi Ɣ HӋ thӕng thay ÿәi 20 ө dao Ɣ NhiӅu tùy chӑn tѭ ÿӝng hóa Ɣ Tҫm nhìn tӕi ѭu mһc dù vùng làm viӋc kèm theo Ɣ Bӝ phұn chia có sҹn cho trөc thӭ 4

Thôngsӕkӻthuұt

600/500/500 (23.6/19.7/19.7")

CM 250 350/250/300 (13.8/9.8/11.8")

CM 105 200/150/250 (7.9/5.9/9.8")

CM 55 190/140/260

Hành trình dӏch chuyӇn trөc X/Y/Z

mm (inch)

Tӕc ÿӝ dӏch chuyӇn nhanh trөc X/Y/Z

m/min (ipm)

24 (944.9)

15 (590.5)

5 (196.8)

2 (78.7)

Ĉӝng cѫ trөc chính

kW (hp)

13 (17.4)

7 (9.39)

1.1 (1.47)

0.75 (1.0)

Dҧi tӕc ÿӝ (Tùy chӑn)*

rpm

50 – 10000

max. 10000

150 – 5000 (20000)*

150 – 3500 (14000)*

20

10

8

Sӕ dao lҳp trên dài dao

132

CM 450

CM 105 / CM 55

20

(7.5/5.5/10.2")


[

E[M]CONOMY

]

Trong vòng ÿiӅu khiӇn – Hӑc tұp và sҧn xuҩt. Phҫn mӅm ÿào tҥo cӫa EMCO ÿào tҥo công nghiӋp Lұp trình, mô phӓng và phҫn mӅm CAD/CAM cho ÿào tҥo công nghӋ CNC

133


Bӝ ÿiӅu khiӇn linh hoҥt Cách thiӃt kӃ bӝ ÿiӅu khiӇn linh hoҥt rҩt ÿӝc ÿáo, nó có thӇ ÿѭӧc trang bӏ cho tҩt cҧ các máy Concept.Nhѭ vұy, ngѭӡi dùng sӁ ÿѭӧc ÿào tҥo trên tҩt cҧ nhӳng bӝ ÿiӅu khiӇn CNC công nghiӋp thông dөng trên thӏ trѭӡng. HiӋn nay, có tӟi 8 bӝ ÿiӅu khiӇn khác nhau có thӇ ÿѭӧc cài ÿһt và giҧng dҥy trên chӍ mӝt máy tính cá nhân. EMCO là công ty duy nhҩt trên thӃ giӟi cung cҩp cho khách hàng nhӳng cách lӵa chӑn khác nhau cho nhӳng yêu cҫu ÿào tҥo trong nhӳng ngành công nghiӋp riêng biӋt.

NhiӋm vө:

Ĉào tҥo chuyên nghiӋp cho viӋc lұp trình chính xác trên các máy gia công ÿiӅu khiӇn sӕ bҵng máy tính (CNC) trong công nghiӋp.

Giҧi pháp:

Ĉӏnh hѭӟng thӵc hành ÿào tҥo cho ngѭӡi sӱ dөng trên tҩt cҧ bӝ ÿiӅu khiӇn CNC công nghiӋp trên mӝt máy tính duy nhҩt. ViӋc thay ÿәi bӝ ÿiӅu khiӇn khác nhau ÿѭӧc thӵc hiӋn bҵng cách mӣ phҫn mӅm lên và thay thӃ vӟi mӝt mô ÿun ÿiӅu khiӇn thích hӧp chӍ trong mӝt phút

Mөc tiêu:

Chѭѫng trình an toàn cho gia công tinh, sҧn xuҩt công nghiӋp

KӃt quҧ là: Kӻ thuұt CNC rҩt linh hoҥt cho nhӳng cài ÿһt ÿa dҥng, ÿiӅu ÿó ÿem lҥi lӧi ích cho cҧ nhӳng nhân viên lành nghӅ lүn công ty.

134


Machines with added value [Máy có giá trӏ gia tăng]. [Giҧi pháp Bӝ ÿiӅu khiӇn linh hoҥt ] Cách thiӃt kӃ bӝ ÿiӅu khiӇn linh hoҥt cӫa EMCO rҩt ÿӝc ÿáo. Các máy công cө ÿѭӧc ÿiӅu khiӇn bҵng mӝt máy PC thông thѭӡng. Trên chính PC ÿó, bӝ ÿiӅu khiӇn CNC công nghiӋp cҫn hӑc ÿѭӧc mô phӓng bӣi chính chѭѫng trình phҫn mӅm CNC do hãng EMCO phát triӇn, WinNC. Phҫn mӅm này tѭѫng ӭng hӋt nhѭ các thao tác và chӭc năng cӫa bӝ ÿiӅu khiӇn CNC công nghiӋp gӕc. Nhѭ vұy, ngѭӡi vұn hành máy (ngѭӡi hӑc) thao tác hӋt nhѭ trên bӝ ÿiӅu khiӇn gӕc và rҩt nhanh chóng nҳm ÿѭӧc mӑi khía cҥnh ÿiӅu khiӇn cӫa bӝ ÿiӅu khiӇn CNC công nghiӋp ÿó. ViӋc thay ÿәi sang hӑc sӱ dөng mӝt bӝ ÿiӅu khiӇn CNC khác có thӇ thӵc hiӋn trong khoҧng mӝt phút. Lúc này chӍ cҫn thay ÿәi bӝ module phía ÿiӅu khiӇn và gӑi chѭѫng trình ÿiӅu khiӇn mӟi ӣ máy PC ra thôi. NhiӅu phҫn mӅm hӑc vӅ các bӝ. NhiӅu phҫn mӅm hӑc vӅ các bӝ ÿiӅu khiӇn CNC cӫa các nhà sҧn xuҩt khác sӁ ÿѭӧc mӣ rӝng tiӃp nӳa.

135


Chi tiӃt WinNC WinNC là bӝ phҫn mӅm ÿiӅu khiӇn ÿѭӧc cài trên mӝt máy tính cá nhân thông thѭӡng. Nó ÿѭӧc ÿiӅu khiӇn và vұn hành giӕng nhѭ bӝ ÿiӅu khiӇn gӕc. Ngѭӡi dùng làm viӋc trên máy tính giӕng nhѭ trên bӝ ÿiӅu khiӇn gӕc và do ÿó trӣ nên quen thuӝc vӟi tҩt cҧ các tính năng ÿһc sҳc cӫa chѭѫng trình ÿiӅu khiӇn.

‫ ڦ‬Siemens 810D/840D ‫ ڦ‬Siemens 820 ‫ ڦ‬GE Fanuc Series 21 ‫ ڦ‬Fagor 8055

‫ ڦ‬Heidenhain TNC 426/430 ‫ ڦ‬Siemens 810 ‫ ڦ‬GE Fanuc Series 0 ‫ ڦ‬EMCOTRONIC TM02

Nhӳng ÿiӇm nәi bұt ‫ ڦ‬Mô hình ÿiӅu khiӇn thu nhӓ thông qua các phím mӅm ‫ ڦ‬Dòng vӁ mô phӓng ÿӗ hӑa ‫ ڦ‬Thông báo chi tiӃt các lӛi xҧy ra trong các trѭӡng hӧp gһp vҩn ÿӅ vӅ ÿiӅu khiӇn và lӛi lұp trình ‫ ڦ‬Vұn hành thông qua chuӝt và bàn phím máy tính, hӋ thӕng ÿiӅu khiӇn bàn phím, hoһc sӕ hóa ‫ ڦ‬Chѭѫng trình chính, chѭѫng trình con, dӳ liӋu dao cө, và sӵ dӏch chuyӇn vӅ không ÿѭӧc lѭu trӳ không ÿәi.

Lӵa chӑn ‫ ڦ‬Bҧn quyӅn cho máy: phҫn mӅm ÿiӅu khiӇn cho tҩt cҧ các máy EMCO Concept ‫ ڦ‬Bҧn quyӅn mӝt ngѭӡi dùng: lұp trình các máy trҥm bên ngoài cho phép không giӟi hҥn vӅ sӕ lѭӧng máy công cө ÿiӅu khiӇn CNC

‫ ڦ‬Bҧn dùng cho nhiӅu máy: có thӇ dùng cho mӝt cѫ sӣ ÿào tҥo; có thӇ sӱ dөng cho mӝt mҥng máy tính

136


ĈiӅu khiӇn tӕt hѫn vӟi Win3D-View

Soҥn thҧo chѭѫng trình dӉ dàng vӟi trình ÿiӅu khiӇn EMCO WinNC

ĈiӅu khiӇn dӉ dàng hѫn vӟi phҫn mô phӓng Win3D-View

Win3D-View là phҫn mô phӓng 3D quá trình phay và tiӋn, nó ÿѭӧc tích hӧp sҹn giӕng nhѭ mӝt lӵa chӑn bә sung trong bӝ ÿiӅu khiӇn WinNC. Ĉӗ hӑa mô phӓng cӫa trình ÿiӅu khiӇn CNC ÿѭӧc thiӃt kӃ ÿһc biӋt cho kinh nghiӋm công nghiӋp. Win3D-View hiӇn thӏ vѭӧt qua tiêu chuҭn công nghiӋp. Dao cө, phôi, thiӃt bӏ kҽp và quy trình không gian giӕng y nhѭ thӵc. HӋ thӕng kiӇm tra chѭѫng trình di chuyӇn cӫa dao cө nhҵm ngăn chһn nhӳng va chҥm vӟi phôi và dөng cө kҽp. NӃu xҧy ra xung ÿӝt, hӋ thӕng sӁ ÿѭa ra cҧnh báo ÿӇ quy trình sҧn xuҩt ÿѭѫc hiӇu và kiӇm soát ngay tӯ ÿҫu.

ĈiӇm nәi bұt ‫ ڦ‬KiӇm soát va chҥm ‫ ڦ‬Quan sát nhiӅu phҫn riêng biӋt ‫ ڦ‬Không gian làm viӋc ÿѭӧc hiӇn thӏ vӟi phôi, dao cҳt ‫ ڦ‬Chӑn tӍ lӋ và thiӃt bӏ kҽp ‫ ڦ‬Dao cө hiӇn thӏ dҥng khӕi hoһc lѭӟi ÿӗ hӑa (mâm kҽp, ө ÿӝng hoһc ê tô) ‫ ڦ‬Tích hӧp sҹn thѭ viӋn dao cө ‫ ڦ‬Quan sát tӯng phҫn

Lӵa chӑn ‫ ڦ‬Bҧn quyӅn cho máy: Phҫn mӅm ÿiӅu khiӇn cho tҩt cҧ máy EMCO

‫ ڦ‬Bҧn mӝt ngѭӡi dùng: lұp trình các máy trҥm

bên ngoài cho phép không giӟi hҥn sӕ lѭӧng máy công cө ÿiӅu khiӇn CNC

‫ ڦ‬Bҧn quyӅn cho nhiӅu máy:dùng cho mӝt cѫ sӣ ÿào tҥo; có thӇ dөng cho mӝt mҥng máy tính

137


Thӵc hiӋn dӉ dàng CAD/CAM – CAMConcept

CAM Concept là phҫn mӅm ÿҫy tính sáng tҥo ÿӇ ÿào tҥo tәng thӇ CAD/CAM và công nghӋ CNC, tӯ thiӃt kӃ cho tӟi gia công. CAM Concept kӃt hӧp cҧ hai mһt, nhӳng tính năng cӫa hӋ thӕng CAM chuyên nghiӋp và nhӳng lӧi thӃ cӫa mӝt chѭѫng trình ÿào tҥo ÿһc chӫng. Tҩt cҧ nhӳng tính năng lõi cӫa mӝt chѭѫng trình CAD ÿӅu có sҹn trong nó. ViӋc hiӇn thӏ ÿӗ hӑa cӫa các chu trình CNC cho phép lұp trình rҩt nhanh chóng, khi viӋc mô phӓng và kiӇm tra va chҥm ÿҧm bҧo cho sӵ làm viӋc an toàn cӫa chѭѫng trình ÿiӅu khiӇn. Chӭc năng 3D khiӃn viӋc ÿào tҥo ӣ mӝt trҥm lұp trình trӣ nên hoàn hҧo, và tҥo cho viӋc gia công các chi tiӃt tiӋn phay thӵc sӵ ÿѫn giҧn. Vұy vӟi rҩt nhiӅu tính năng, sӵ hoҥt ÿӝng thân thiӋn vӟi ngѭӡi sӱ dөng và các cҩu trúc rõ ràng, CAMConcept là mӝt trong nhӳng phҫn mӅm hàng ÿҫu trong lƭnh vӵc ÿào tҥo. CAMConcept bao gӗm CAD, CAM, và CNC cѫ bҧn

‫ ڦ‬Tҩt cҧ nhӳng chӭc năng cѫ bҧn cӫa CAD ÿӅu có sҹn, nó thay thӃ nhiӅu chѭѫng trình CAD phӭc tҥp trong ÿào tҥo ‫ ڦ‬Bҧn vӁ DFX ÿѫn giҧn cho phép nhұp và sӱ dөng nhѭ các dao cө sҧn xuҩt

‫ ڦ‬Lұp trình cho tҩt cҧ các máy CNC vӟi chu trình hoҥt ÿӝng rõ ràng ‫ ڦ‬Giҧng dҥy lұp trình chu trình ÿiӅu khiӇn tѭѫng tác trong công nghiӋp ‫ڦ‬Các bҧn vӁ cӫa các quá trình sҧn xuҩt ÿѭӧc chuyӇn nhanh chóng tӟi các bӝ phұn gia công

‫ ڦ‬Phôi sҧn xuҩt ÿѭӧc kiӇm soát trӵc tiӃp thông qua máy CNC ‫ ڦ‬Quan sát các chӭc năng cӫa máy, vӏ trí và trҥng thái khi chѭѫng trình ÿang chҥy ‫ ڦ‬Mô phӓng quá trình gia công cho chѭѫng trình ÿiӅu khiӇn và ÿào tҥo ‫ ڦ‬Dӵ án mӟi có thӇ ÿѭӧc soҥn thҧo, lұp trình và sӱa ÿәi trong quá trình sҧn xuҩt

Nhӳng ÿiӇm nәi bұt ‫ ڦ‬BiӇu tѭӧng hѭӟng dүn ngѭӡi ÿiӅu khiӇn ‫ ڦ‬Giao diӋn ÿҫu vào ÿӗ hӑa ‫ ڦ‬HiӇn thӏ các dҥng ÿiӅu khiӇn khác nhau ‫ ڦ‬Mô phӓng 3D quá trình cҳt gӑt ‫ ڦ‬ĈӅ mөc gia công phay ‫ ڦ‬Tham khҧo thѭ viӋn dao cө ‫ ڦ‬Ĉѭa ra trӧ giúp trong mӛi trѭӡng hӧp

138

‫ ڦ‬ĈiӇu khiӇn trӵc tiӃp trên máy Concept 55 và 105 ‫ ڦ‬Ĉѭa ra các bѭӟc xӱ lý tiӃp theo (tùy chӑn) trong ÿӏnh dҥng NC khác ‫ ڦ‬Giao diӋn DFX ‫ ڦ‬Tѭѫng thích mҥng


industrial training

EMCO Training [ Concept ] EMCO [Giҧi pháp] Ĉào tҥo

Designed for your profit

[DʇCH Vͤ TɈ VɡN]

[MÁY GIA CÔNG]

Ŷ Phát triӇn nӝi dung các dӵ án và ÿѭa ra giҧi pháp tài

Ŷ Máy ÿào tҥo Ŷ Máy tiӋn và phay loҥi thông dөng Ŷ Máy công nghiӋp

chính Ŷ Lұp kӃ hoҥch, chuҭn bӏ, nhұp mua và sҧn xuҩt Ŷ Giao hàng tұn nѫi và lҳp ÿһt Ŷ Ĉào tҥo và hӛ trӧ kӻ thuұt

[PHɣN MɽM]

[PHɣN MɽM DɝY H͌C]

Ŷ EMCO WinNC

Ŷ TrainConcept

Ŷ Win3D-View Ŷ CAMConcept Ŷ DNC and robotic interface

Ŷ WinTutorial Ŷ Vision

www.emco-world.com

EMCO MAIER Ges.m.b.H. Salzburger Str. 80 . 5400 Hallein-Taxach . Austria Phone +43 6245 891-0 . Fax +43 6245 86965 . info@emco.at

139


140

Gunt


141

Gunt


142

Gunt


143

Gunt


144

Gunt


145

Gunt


146

Gunt


147

Gunt


148

Gunt


149

Gunt


150

Gunt


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.