CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HOA VIỆT HOA VIET PHARMA JOINT STOCK COMPANY
CATALOGUE SẢN PHẨM
GMP WHO
VIÊN SỎI
TAN SỎI TAN NỖI LO
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nang cứng: Kim tiền thảo 1,16g, Xa tiền tử 1,16g; Bạch mao căn 1,16g; Ý dĩ 0,7g. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ x 60 viên CHỈ ĐỊNH: Trục sỏi đường tiểu (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang, sỏi niệu đạo). Trị sỏi mật, viêm túi mật. Phòng ngừa sỏi tái phát hoặc hổ trợ điều trị sau mổ lấy sỏi, tán sỏi ngoài cơ thể. Viêm đường tiết niệu: Tiểu nhiều lần, tiểu buốt, tiểu rắt, tiểu ra máu. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần: Người lớn mỗi lần 3 viên. Trẻ em mỗi lần 1 - 2 viên Trường hợp bệnh nặng dùng liều gấp đôi SỐ ĐK: VD - 24202-16
GMP WHO
VIÊN NANG
QUẢNG TRÍ
TRÍ TUỆ RỘNG LỚN
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa: Cao khô hỗn hợp 320mg, chiết xuất từ các dược liệu Cam thảo 0,17g; Cát cánh 0,26g; Chỉ xác 0,35g; Đào nhân 0,7g; Đương quy 0,52g; Hồng hoa 0,52g; Ngưu tất 0,52g; Sài hồ 0,17g; Sinh địa 0,52; Xuyên khung 0,26g; Tá dược vừa đủ 1 viên QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x 10 viên CÔNG NĂNG: Hoạt huyết, dưỡng não, hành khí, chỉ thống CHỦ TRỊ: Dùng trong các trường hợp suy giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, kém tập trung, người làm việc trí não căng thẳng. Người bị thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: Đau đầu, đau đầu mãn tính, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, mất ngủ, ngủ không yên giấc. Cân bằng huyết áp, đau thắt ngực, do bệnh mạch vành, bệnh tim do thấp khớp, huyết hối não, huyết khối não, nhồi máu não, di chứng do tai biến, chấn thương sọ não. Chữa đau vai gáy, đau cứng cổ, tê bì chân tay, đau dây thần kinh liên sườn LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần. Người lớn mỗi lần 3 viên. Trẻ em từ 10 - 15 tuổi mỗi lần 2 viên. Trẻ em dưới 10 tuổi mỗi lần 1 viên CÁCH DÙNG, ĐƯỜNG DÙNG: Uống sau ăn no SỐ ĐK: VD - 25699 - 16
GMP WHO
NGUYỆT QUÝ
Viên Nang
Cao Lỏng
Cho đều mỗi tháng Ửng say sắc hồng
THÀNH PHẦN: Xuyên khung; Đương quy; Thục địa; Bạch thược; Nhân sâm; Phục linh; Bạch truật; Ích mẫu; Cam thảo. Tá dược vừa đủ 1 viên QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ x 60 viên nang cứng; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml CHỈ ĐỊNH: Dùng trong trường hợp khí hư, huyết ứ gây nên: Kinh nguyệt không đều, chậm kinh, ít kinh, thống kinh, khí hư ra nhiều, ra máu cục trong kì kinh, cơ thể mệt mỏi, sắc mặt nhợt nhạt, chân tay vô lực. LIỀU DÙNG: Viên nang Nguyệt quý: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 3 viên. Cao lỏng Nguyệ quý: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 10ml CÁCH DÙNG, ĐƯỜNG DÙNG: Uống sau ăn no SỐ ĐK: VD - 25699 - 16
GMP WHO
NINH KHÔN
HẾT ĐAU DẠ DÀY, BỤNG ÊM RU THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nang cứng Sa nhân 0,6g; Mộc hương 0,6g; Đảng sâm 0,6g; Bán hạ 0,6g; Trần bi,6g; Bạch truật 0,6g; Phục linh 0,6g; Cam thảo 0,3g QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ x 60 viên nang cứng CÔNG NĂNG: Kiện tỳ ích khí CHỦ TRỊ: Trị viêm dạ dày mãn tính, viêm loét dạ dày - tá tràng ( không do Helicobater Pylori). Biểu hiện ăn uống khó tiêu, bụng đầy tức, đau vùng thượng vị, ợ hơi, nôn mửa, ỉa chảy, rêu lưỡi trắng nhớt, người mệt mỏi, gầy suốt LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần. Người lớn: Mỗi lần 3 viên. Trẻ em: Từ 10 đến dưới 15 tuổi: Mỗi lần 2 viên. Trẻ em dưới 10 tuổi: Mỗi lần 1 viên SỐ ĐK: VD - 24200 - 16
GMP WHO
CẢM HO NGÂN KIỀU
TRỊ CẢM HO HỮU HIỆU - TẶNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNG Thuốc Cảm ho Ngân Kiều của Công ty Cổ phần Dược phẩm Hoa Việt xuất xứ từ bài thuốc cổ phương Ngân Kiều giải độc. Bài thuốc này có tác dụng nâng cao đề kháng của cơ thể, bổ phế, trị cảm sốt, ho, viêm họng. THÀNH PHẦN: Cho 8 ml chế phẩm Cao lỏng hỗn hợp dược liệu 4.8ml Được chiết xuất từ 2.8g dược liệu bao gồm: Kim ngân hoa 0.5g; Liên kiều 0.5g; Cát cánh 0.3g; Bạc hà 0.3g; Ngưu bàng tử 0.3g; Cam thảo 0.25g; Đạm đậu xị 0.25g; Kinh giới 0.20g; Đạm trúc diệp 0.20g Thành phần tá dược: Đường trắng, acid benzoic, hương trái cây tổng hợp dạng lỏng, nước tinh khiết …….vừa đủ 8 ml. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 4 vi x 5 ống x 8ml CÔNG NĂNG: Dùng được cả cho phụ nữ có thai, cho con bú và trẻ sơ sinh. • Sử dụng hiệu quả và an toàn, có thể thay thế thuốc hạ sốt vì đây là bài thuốc hạ sốt đông y rất tốt. • Đây cũng là bài thuốc tiêu độc rất tốt: Ngân hoa và Liên Kiều có tác dụng phòng chống các u độc, mụn độc, tiêu rôm sảy, trứng cá, làm đẹp da,... LIỀU DÙNG: Uống sau khi ăn.Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 16 ml/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Uống 8ml/lần x 3 lần/ngày hoặc 12ml x 2 lần/ngày. Trẻ em từ trên 30 tháng đến dưới 6 tuổi: Uống 8 ml/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em dưới 30 tháng: Uống 4 ml/lần x 2 lần/ngày.
GMP WHO
TẾ SINH THẬN KHÍ HOÀN
Rx - Thuốc kê đơn
GMP WHO
TÕ sinh thËn khÝ hoµn Hộp 10 viên hoàn mềm
Thông tin sản phẩm
Quy cách:Hộp 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Dạng bào chế: Viên hoàn mềm Công dụng: Ôn bổ thận dương, lợi thủy tiêu thũng. Chỉ định: Điều trị bệnh thận dương hư gây đau lưng, mỏi gối, tiểu tiện không thông hoặc đi tiểu nhiều lần, tiểu ngắt quãng, tiểu tức, tiểu buốt, bí tiểu tiện, chân tay lạnh. Điều trị viêm tuyến tiền liệt mạn tính, tăng sản ( phì đại) tuyến tiền liệt lành tính. Liều Dùng, Cách dùng: Uống sau ăn; Người lớn uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên. Thành Phần:Cho 1 viên chế phẩm Thành phần dược chất: Bột hỗn hợp dược liệu 4.5g: Tương đương với Sơn thù 0.6 g; Hoài sơn 0.6 g; Phục linh 0.6 g; Trạch tả 0.6 g; Ngưu tất 0.3 g; Nhục quế 0.3 g; Xa tiền tử 0.6 g; Phụ tử chế 0.3 g; Mẫu đơn bì 0.6 g; Cao đặc Thục địa 0.1 g; Tương đương 0.3 g dược liệu Thục địa; Tá dược vđ 1 viên Bảo quản: Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Tác dụng không mong muốn: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Tiêu chuẩn: TCCS. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Khi cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc nhà sản xuất. Số ĐK: VD-32518-19
GMP WHO
TRƯỜNG LƯU THỦY GOLD
Thông tin sản phẩm
THÀNH PHẦN: CMỗi viên nang chứa:Trong 470mg cao khô hỗn hợp từ thảo mộc. Được chiết xuất từ; Nấm linh chi Chaga 1g; Trinh nữ hoàng cung 1g; Sơn thù 0.5g; Hoài sơn 0.5g; Phục linh 0.5g; Trạch tả 0.5g; Ngưu tất 0.5g; Thục địa 0.5g; Nhục quế 0.5g;Xa tiền tử 0.5g; Mẫu đơn bì 0.5g; Tá dược vđ 1 viên QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: hộp 30 viên Công dụng / Chủ trị: * Giúp ôn bổ thận dương, lợi thủy khai khiếu. * Giúp ngăn ngừa sự phát triển , làm giảm kích thước tiền liệt tuyến và các triệu chứng do u xơ ( phì đại ) tiền liệt tuyến gây nên như: Tiện tiện không thông, đi tiểu từng giọt không hết, tiểu rắt tiểu buốt, tiểu đêm, tiểu ngắt quãng, đi tiểu nhiều lần. Đối tượng sử dụng : Người bị u xơ phì đại tuyến tiền liệt với các biểu hiện : Tiện tiện không thông, đi tiểu từng giọt không hết, tiểu rắt tiểu buốt, tiểu đêm, tiểu ngắt quãng, đi tiểu nhiều lần. Dùng hỗ trợ sau phẫu thuật tuyến tiền liệt.
GMP WHO
VIÊN BAO ĐƯỜNG
KIM TIỀN THẢO
Thông tin sản phẩm Công dụng :Thanh thấp nhiệt, lợi tiểu. Chủ trị : Nhiệt lâm, thạch lâm, phù thũng, hoàng đản. Trị sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi mật. Các trường hợp tiểu buốt, tiểu rắt, tiểu đục, nước tiểu sẫm màu, phù thũng, vàng da. Liều Dùng, Cách dùng : ngày uống 3 lần Người lớn: mỗi lần uống 3-4 viên Trẻ em: mỗi lần uống 1-2 viên Thành Phần: Mỗi viên nén bao đường chứa: Cao đặc Kim tiền thảo 176mg tương đương 2,0g dược liệu Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii) Bảo quản: Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Tác dụng không mong muốn: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Tiêu chuẩn: TCCS. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Khi cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc nhà sản xuất. Số ĐK: VD - 26840 - 17
GMP WHO
VIÊN NANG CỨNG
LỤC VỊ
Thông tin sản phẩm Quy cách: Lọ 30 viên nang cứng Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: Cao đặc hỗn hợp 550 mg; Tương đương 4.4 g dược liệu gồm: Thục địa 1.408 g; Hoài sơn 0,704g; Sơn thù 0,704g; Mẫu đơn bì 0,528g; Phục linh 0,528g; Trạch tả 0,528g; Tá dược vđ 1 viên Công năng: Tư bổ can thận Chủ trị: Trị can thận âm hư gây chóng mặt, ù tai, váng đầu, đau mỏi thắt lưng, đau đầu gối; hư hoả bốc lên gây đau nhức trong xương, cốt chưng triều nhiệt, lòng bàn tay, bàn chân nóng, mặt đỏ, mồ hôi trộm, di tinh, tiêu khát. Liều Dùng, Cách dùng: Uống thuốc sau ăn. Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 lần. Trẻ em: Mỗi ngày uống 1 viên. Số ĐK: VD-31703-19
GMP WHO
SIRO HO
MAHOTA DHD
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 4 vỉ x 5 ống x 9ml. Hộp 1 chai x 108ml. THÀNH PHẦN: Mỗi 9ml siro chứa dịch chiết dược liệu tương đương với: Ma hoàng 1,5 g; Quế chi 1,0 g; Khổ hạnh nhân 2,0 g; Cam thảo 1,0 g: Tá dược vừa đủ 9ml. CHỈ ĐỊNH: Chữa viêm họng, đau rát họng, khản tiếng, mất tiếng, ho khan, ho đờm, ho gió, ho do lạnh, ho do thay đổi thời tiết, hen huyễn, tức ngực, khó thở, viêm phế quản mãn tính, hen phế quản. CÁCH DÙNG: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 (02 ống). Trẻ em từ 6-12 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 9ml ( 01 ống). Trẻ em dưới 6 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 9ml ( 01 ống) Số ĐK: VD-29381-18
GMP WHO
ĐẠI TRÀNG DHD
Thông tin sản phẩm Quy cách: Hộp 1 túi * 5 vỉ * 10 viên nang cứng Thành phần: Mỗi viên nén chứa 250mg cao đặc hỗn hợp tương đương 1 g dược liệu gồm: Hoàng liên 800mg; Mộc hương 200mg; Tá dược vđ 1 viên Tác dụng: Kiện tỳ vị, chống viêm, chống co thắt đường ruột, giảm đau. Chỉ định: Dùng trong trường hợp viêm đại tràng cấp và mãn tính, kiết lỵ do thấp nhiệt với các biểu hiện: đau quặn bụng, mót rặn, đi ngoài phân xẻn( ít), có nhấy mũi, đi ngoài phân sống, ăn uống khó tiêu, đau trực tràng. Liều Dùng, Cách dùng: Ngày uống 2 lần, sau ăn 30 phút. Người lớn mỗi lần uống 3 viên Trẻ em từ 10 tuổi trở lên mỗi lần uống 2 viên Trẻ em dưới 10 tuổi mỗi lần uống 1 viên Số ĐK: VD-27355-17
GMP WHO
Viên nang
NGỌC QUÝ
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng. THÀNH PHẦN: Bạch tật lê 0,3g; Đan bì 0,3g; Sơn thù 0,3g; Bạch thược 0,3g; Đương quy 0,3g; Thạch quyết minh 0,4g; Câu kỷ tử 0,3g; Hoài Sơn 0,4g; Thục địa 0,8g; Cúc hoa 0,3g; Phục linh 0,3g; Trạch tả 0,4g Tá dược vừa đủ 1 viên. CHỈ ĐỊNH: Trị khô mắt, quáng gà, thị lực kém, huyết áp cao thể âm hư hỏa vượn LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần. Người lớn mỗi lần 3 viên. Trẻ em từ 6 đến dưới 1 mỗi lần 2 viên. Trẻ em dưới 6 tuổi, mỗi lần 1 viên. Số ĐK: VD-23563-15
GMP WHO
Viên nén
NHUẬN TRÀNG
Thông tin sản phẩm Thành phần: Mỗi viên nén chứa cao khô hỗn hợp 22.5 mg, chiết xuất từ các dược liệu: Bạch thược 120 mg; Đại hoàng 40 mg; Hậu phác 80 mg; Chi xác 40 mg; Hạnh nhân 120mg Ma nhân 120 mg; Tá dược vđ 1 viên Chỉ định: Trị táo bón ( đại tiện bí kết ) Liều Dùng, Cách dùng: Ngày uống 2 lần Người lớn mỗi lần 9 viên Trẻ em trên 6 tuổi mỗi lần 5 viên Trẻ em dưới 6 tuổi mỗi lần 3 viên Uống sau ăn 1h. Trường hợp bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi. Số ĐK: VD-24201-16
GMP WHO
Viên hoàn cứng
HẠC LẬP
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ x 30g (150 viên). THÀNH PHẦN: Đảng sâm 17mg; Thục địa 17mg; Hoàng kỳ 17mg; Bạch truật 17mg; Đương quy 17mg; Bạch thược 17mg; Quế nhục 17mg; Xuyên khung 17mg; Phục linh 17mg; Cam thảo 17mg Tá dược vừa đủ 1 lọ CÔNG DỤNG: Bồi bổ khí huyết. CHỈ ĐỊNH: Điều trị cơ thể suy yếu, khí huyết đều hư, sắc mặt vàng yếu, gối lưng đau. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần. Người lớn mỗi lần 15 hoàn. Trẻ em từ 5 đến dưới 15 tuổi, mỗi lần 10 hoàn. Trẻ em dưới 5 tuổi, mỗi lần 5 hoàn. Số ĐK: VD-23561-15
GMP WHO
Phong tê thấp
DHD
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 túi x 3 vỉ x 10 viên. THÀNH PHẦN: Cao đặc hỗn hợp 615mg tương đương 10,5 00g dược liệu gồm: Hy thiêm 10,000g Thiên niên kiện 0,500g; Tá dược vừa đủ 1 viên. TÁC DỤNG: Trừ thấp, tán phong, thông kinh chỉ thống. CHỈ ĐỊNH: Chữa các chứng phong thấp, tê buồn chân tay, chân tay co rút, tê bại, đau mỏi cổ, đau vai gáy, đau nhức xương khớp, thoái hóa khớp, đau lưng mỏi gối, đau dây thần kinh tọa, đau dây thần kinh liên sườn, đi lại khó khăn do phong tê thấp gây nên. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần: Người lớn mỗi lần uống 3 viên. Trẻ em từ 11 -14 tuổi mỗi lần uống 2 viên. Trẻ em từ 2-10 tuổi mỗi lần uống 1 viên. Uống thuốc trước hoặc sau khi ăn đều được.
GMP WHO
Viên nang cứng
HÀ THỦ Ô
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ x 60 viên nang cứng. Hộp 1 lọ x 30 viên nang cứng. THÀNH PHẦN: Cao khô Hà thủ ô đỏ 500mg. CÔNG DỤNG: Giúp bổ huyết, làm đen râu tóc, hạn chế râu tóc bạc sớm. ĐỐI TƯỢNG DÙNG: Dùng cho người huyết hư, thiếu máu, người râu tóc bạc sớm. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. SỐ XNCB: 13253/2019/DKSP
GMP WHO
Siro BỔ TÂM TỲ
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ x 125ml; Hộp 20 ống x 10ml THÀNH PHẦN: Bạch linh; Hoàng kỳ; Nhân sâm; Đương quy; Bạch truật; Long nhãn; Toan táo nhân; Cam thảo; Mộc hương; Viễn chí TÁC DỤNG: Kiện tỳ, dưỡng tâm, ích khí, bổ huyết. CHỈ ĐỊNH: Giúp kiện tỳ, ích khí, dưỡng tâm, bổ huyết. Giúp tăng cường sức khỏe cơ cải thiện tình trạng kém ăn, mất ngủ, căng thẳng, hồi hộp. Giúp ăn ngon dễ ngủ, ngủ ngon giấc. LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: Ngày uống 2 lần. Trẻ em dưới 6 tháng tuổi, mỗi lần 5ml. Trẻ từ 6 tháng - dưới 3 tuổi, mỗi lần 5 - 10ml. Trẻ từ 3 - 15 tuổi, mỗi lần 10 - 15ml. Người lớn, mỗi lần 20ml Uống sau ăn Số ĐK: VD-23560-15
GMP WHO
GIẢO CỔ LAM
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x 3g. THÀNH PHẦN: Cho 1 gói 3g. Giảo cổ lam 2g; Lá sen 1g CÔNG DỤNG: Giúp hỗ trợ miễn dịch, ngăn ngừa suy nhược cơ thể, giúp ăn ngon tốt, ngăn ngừa mắc bệnh. Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp mỡ máu cao, cải huyết áp. Tăng cường chức năng giải độc gan. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người bị mỡ máu cao, huyết áp cao, tiểu đường, có biểu hiện giảm chức năng gan. Người bị căng thẳng, mệt mỏi, khó ngủ, hoa mắt chóng mặt. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 - 3 gói. Số XNCB: 44380/2017/ATTP-XNCB
GMP WHO
Viên nén TAM THẤT MẬT ONG
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x 20 viên nén. THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nén: Tam thất 250mg; Mật ong 50mg. CÔNG DỤNG: Giúp bổ huyết, hoạt huyết, cầm máu, tiêu sưng, giảm đau. Tăng cường chức năng của hệ tiêu hóa. Bảo vệ niêm mạc dạ dày. Tăng sức đề kháng, điều hòa miễn dịch. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người ho ra máu, chảy máu cam, băng huyết, rong kinh, phụ nữ sau sinh, kiết lỵ ra máu, đi tiểu ra máu. Suy nhược cơ thể, thiếu máu, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, mất ngủ, vết thương chảy máu. Rối loạn tiêu hóa, viêm loét dạ dày, tá tràng. LIỀU DÙNG: Ngày dùng 2 lần. Người lớn, mỗi lần 2 viên. Trẻ em từ 6 đến dưới 15 tuổi, mỗi lần 1 viên. Số ĐK: 13225/2019/ĐKSP
GMP WHO
HOA VIỆT TRÀNG LINH ĐƠN
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH: hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên. THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa 270 mg cao đặc hỗn hợp. Tương đương 2.7 g dược liệu gồm: Bạch truật 400 mg; Đảng sâm 300mg; Bạch linh 600mg; Cam thảo 210mg; Trần bì 240 mg; Bán hạ chế 300 mg; Sa nhân 240 mg; Mộc hương 210 mg; Tá dược vừa đủ 1 viên. CHỈ ĐỊNH: Trị các triệu chứng khó tiêu, ợ hơi, chán ăn, mệt mỏi, đầy bụng, đi ngoài phân lỏng, rối loạn tiêu hóa, kém hấp thụ, ỉa chảy mãn tính, viêm đại tràng, đại tiện phân nát, viêm loét dạ dày hành tá tràng. LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG : Uống thuốc sau ăn 30 phút. Ngày uống 2-3 lần. Người lớn mỗi lần uống 2-3 viên Trẻ em trên 10 tuổi mỗi lần uống 2 viên Trẻ em từ 30 tháng đến 10 tuổi mỗi lần uống 1 viên.
GMP WHO
VIÊN NANG
TỨ LINH
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: HỘP 3 VỈ X 10 VIÊN THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nang cứng (Nguyên liệu dạng cao): Gạc nai 33mg; Dâm dương hoắc 33mg; Chân dê 33mg; Ngũ vị tử 33mg; Nhục thung dung 33mg; Phúc bồn tử 33mg; Ba kích 33mg; Tắc kè 33mg; Kỷ tử 33mg; Phá cố chỉ 33mg CÔNG DỤNG: Bồi bổ nguyên khí, bổ năm tạng, ích gan thận, dưỡng phế, thanh tâm, bổ tỳ vị, giúp trí tuệ minh mẫn, tăng cường sinh lực cho các hoạt động thể lực và trí óc, giảm mệt mỏi căng thẳng, phục hồi chức năng sinh lý. Loại bỏ tế bào chết, tái tạo, tăng sinh tế bào mới, làm đẹp nhan sắc, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Số XNCB: 32795/2017/ATTP-XNCB
VITAMIN 3B B12
B1
GMP WHO
B6
Thông tin sản phẩm THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nang mềm Vitamin B1 5mg; Vitamin B6 5mg; Vitamin B12 3,5mcg; Phụ liệu vừa đủ 1 viên. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm CÔNG DỤNG: Cung cấp các vitamin B1, B6, B12 cho cơ thể, giúp tăng cường hoạt động tế bào thần kinh. Giúp phòng và giảm tình trạng thiếu hụt Vitamin B1, B6, B12 CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG: Uống vào buổi sáng hoặc buổi trửa sau bữa ăn. Người lớn: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên Trẻ em: Từ 10-15 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên Từ 7 - 9 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên Từ 2 - 6 tuổi: Ngày uống 1 lần 1 viên SỐ XNCB: 17021/2016/ATTP - XNCB
GMP WHO
VIÊN NÉN
BERBERIN
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH: Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng. Thông tin sản phẩm THÀNH PHẦN: Cao khô hỗn hợp được chiết xuất từ các dược liệu: Hoàng kỳ 1,6g; Ho QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Lọ 100 viên nén; Lọ 500 viên nén; Lọ 100 viên bao đường 0,8g; Thần khúc 0,8g; Cam thảo 0,8g ; Thương truật 0,8g; Bạch truật 0,4g; Thăng m THÀNH PHẦN: Vàng đắng; Ba chẽ; Mộc hương Đương quy 0,4g; Nhân sâm 0,4g; Trần bì 0,4g; Tá dược vđ 1 viên. CÔNG DỤNG: Giúp tăng cường tiêu hóa, hỗ trợ trong trường hợp rối loạn tiêu hoá, tiêu chảy, CÔNG DỤNG: Giúp bổ tỳ vị, tăng cường chức năng tiêu hóa. Giúp hành khí, phá huyế hội chứng lỵ. Đau bụng do lạnh, đầy bụng, khó tiêu, viêm đại tràng. kinh, chỉ thống. ĐỐI TƯỢNG DÙNG: Người mắc các bệnh liên quan đến đường tiêu hóa như: Lỵ trực khuẩn, Đối tượng dùng: Giúp bổ trung, ích khí, thăng đề. Hỗ trợ làm giảm các triệu chứng của lỵ amip, tiêu chảy, đi ngoài phân sống, đầy hơi, ăn không tiêu. Viêm đại tràng cấp, mãn tính. như: Đau rát, sưng vùng hậu môn, búi trĩ sa ra ngoài, chảy máu khi đại tiện. Tốt cho phụ LIỀU DÙNG: Ngày uống 3 lần. tử cung; Hỗ trợ làm giảm tình trạng táo bón, kém ăn, chậm tiêu, người mệt mỏi. Viên nén trần: Người lớn mỗi lần 10 - 12 viên. Trẻ em trên 6 tuổi đến dưới 15 tuổi mỗi lần 4 - 8 viên. Chỉ định: Người bị trĩ, người muốn hạn chế trĩ tái phát sau khi phẫu thuật cắt búi trĩ. Viên nén bao đường: Người lớn mỗi lần 5 - 7 viên. Trẻ em trên 6 tuổi đến dưới 15 tuổi mỗi lần 2 - 4 viên. Liều Dùng, Cách dùng : Uống trước khi ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ. Số VNCB: 3116/2014/ATTP-XNCB (Viên nén trần) Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Trẻ em từ 7 đến dưới 15 tuổi: Ngày uống 1 viên. SỐ XNCB: 4994/2017/ATTP-XNCB
GMP WHO
VIÊN NANG CỨNG
NGOC TỴ
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH: Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng. THÀNH PHẦN: Cao khô hỗn hợp được chiết xuất từ các dược liệu: Hoàng kỳ 1,6g; Hoàn Thông tin sản phẩm 0,8g; Thần khúc 0,8g; Cam thảo 0,8g ; Thương truật 0,8g; Bạch truật 0,4g; Thăng ma QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ xsâm 60 0,4g; viên cứng. Đương quy 0,4g; Nhân Trần bì 0,4g; Tá dược vđ 1 viên. THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa. Cao đặc hỗn 105mg tươngGiúp ứnghành với 1,050g dược chứchợp năng tiêu hóa. khí, phá huyết, th CÔNG DỤNG: Giúp bổ tỳ vị, tăng cường liệu gồm: Thương tử 150mg; Tân di hoa 300mg; Bạch chỉ 600mg; Bạc hà 300mg kinh, chỉnhĩ thống. Tá dược vừa đủtượng 1 viên.dùng: Giúp bổ trung, ích khí, thăng đề. Hỗ trợ làm giảm các triệu chứng của bện Đối CHỈ ĐỊNH:như: Trị viêm viêm mũi dị môn, ứng, chảy ngạt mũi,máu trước Đau xoang, rát, sưng vùng hậu búi trĩnước sa ramũi, ngoài, chảy khitrán đại đau. tiện. Tốt cho phụ nữ LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần. tử cung; Hỗ trợ làm giảm tình trạng táo bón, kém ăn, chậm tiêu, người mệt mỏi. Người lớn mỗi lần 3 viên. Chỉ định: Người bị trĩ, người muốn hạn chế trĩ tái phát sau khi phẫu thuật cắt búi trĩ. Trẻ em từ 5Liều đếnDùng, dưới 15 tuổi dùng mỗi lần 2 viên. Cách : Uống trước khi ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ. Trẻ em từ 30 tháng dưới tuổi viên. Người lớnđến và trẻ em5 từ 15mỗi tuổilần trở 1lên ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. CÁCH DÙNG: Uống sau ăn 30 phút Trẻ em từ 7 đến dưới 15 tuổi: Ngày uống 1 viên. SỐ XNCB: 4994/2017/ATTP-XNCB
GMP WHO
ĐỀ DƯƠNG
LOAITRI
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH: Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng. THÀNH PHẦN: Cao khô hỗn hợp được chiết xuất từ các dược liệu: Hoàng kỳ 1,6g; Hoàng bá 0,8g; Thần khúc 0,8g; Cam thảo 0,8g ; Thương truật 0,8g; Bạch truật 0,4g; Thăng ma 0,4g; Đương quy 0,4g; Nhân sâm 0,4g; Trần bì 0,4g; Tá dược vđ 1 viên. CÔNG DỤNG: Giúp bổ tỳ vị, tăng cường chức năng tiêu hóa. Giúp hành khí, phá huyết, thông kinh, chỉ thống. Đối tượng dùng: Giúp bổ trung, ích khí, thăng đề. Hỗ trợ làm giảm các triệu chứng của bệnh trĩ như: Đau rát, sưng vùng hậu môn, búi trĩ sa ra ngoài, chảy máu khi đại tiện. Tốt cho phụ nữ bị sa tử cung; Hỗ trợ làm giảm tình trạng táo bón, kém ăn, chậm tiêu, người mệt mỏi. Chỉ định: Người bị trĩ, người muốn hạn chế trĩ tái phát sau khi phẫu thuật cắt búi trĩ. Liều Dùng, Cách dùng : Uống trước khi ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ. Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Trẻ em từ 7 đến dưới 15 tuổi: Ngày uống 1 viên. SỐ XNCB: 4994/2017/ATTP-XNCB
GMP WHO
VIÊN NGHỆ
MẬT ONG
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH: Lọ 120 viên THÀNH PHẦN: Cho 1 viên Bột nghệ vàng 250mg: Mật ong 50mg; Tá dược vđ 1 viên Đối tượng dùng: Người bị viêm loét dạ dày tá tràng, rối loạn tiêu hóa, ăn uống khó tiêu. Suy nhược cơ thể, phụ nữ kinh nguyệt không đều, bế kinh, huyết ứ sau sinh. Liều Dùng, Cách dùng : Ngày 2 lần - Người lớn: mỗi lần 2 viên - Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần 1 viên SỐ XNCB: 13254/2019/ĐKSP
GMP WHO
SIRO ZINCBABY
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 4 Vỉ x 5 ống x 10 ml THÀNH PHẦN: Cho 10ml thành phẩm: Kẽm gluconat 5mg; Bào tử Bacillus clausii 109 (1 tỷ) bào tử CÔNG DỤNG: Bổ sung kẽm và vi khuẩn có lợi, giúp tiêu hoá tốt. Giúp phòng ngừa, cải thiện tình trạng biếng ăn, chậm lớn ở trẻ em. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người bị tiêu chảy, rối loạn tiêu hoá. Người bị loạn khuẩn đường ruột, đi ngoài phân sống, đầy bụng, táo bón. Trẻ em biếng ăn, chậm lớn, kém hấp thu CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG: Nên uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ. Người lớn: Uống mỗi lần 2 ống x 2 lần/ngày. Thiếu niên: Uống mỗi lần 1 ống x 3 lần/ngày. Trẻ em từ 6-9 tuổi: Uống mỗi lần 1 ống x 2 lần/ngày. Trẻ em dưới 6 tuổi: Ngày uống 1 ống. SỐ XNCB: 13254/2019/ĐKSP
GMP WHO
VIÊN NANG
BẢO HÒA CAN
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH: hộp 10 vỉ x 10 viên THÀNH PHẦN: Cho 1 viên Cao khô hỗn hợp 350mg, được chiết xuất từ các dược liệu: Sài hồ 0,5 gr; Sơn chi 0,5 gr; Bạch thược 1,0 gr; Qua lâu 1,0 gr; Hồng hoa 0,5 gr; Sơn tra 1,0 gr; Cam thảo 0,5 gr. Tá dược vừa đủ 1 viên Công năng: Sơ can thanh nhiệt, hóa ứ giảm men. Chủ trị: Trị viêm gan mãn tính, men gan tăng cao. Trị mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay. Liều Dùng, Cách dùng: Ngày uống 2 lần. -Người lớn mỗi lần 3 viên -Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi mỗi lần 1 – 2 viên. SỐ ĐK: VD-23562-15
GMP WHO
VIÊN NANG SENSE COOL
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 4 Vỉ x10 viên nang mềm. THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nang mềm Cao đặc hỗn hợp 400mg được chiết xuất từ các dược liệu: Hoàng liên 1,2g; Đương quy 1,2g; Sinh địa 1,2g; Đan bì 0,8g; Thăng ma 0,8g; Kim ngân hoa 1,2g Vitamin B1 2mg; Vitamin B2 2mg; Vitamin B6 2mg; Vitamin PP 10mg Phụ liệu vừa đủ 1 viên. CÔNG DỤNG: Giúp thanh nhiệt, giải độc, giảm triệu chứng nổi mẩn, rôm sẩy, mề đay, nhiệt miệng do cơ thể nóng nhiệt. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Dùng cho người bị nhiệt miệng, lưỡi, lợi, miệng, môi sưng đau.Người bị nóng trong với biểu hiện nổi mẩn, rôm sẩy, mề đay. CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG: Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên. Trẻ em: Từ 6 -12 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Từ 1 tuổi - dưới 6 tuổi: Ngày uống 1 viên. SỐ ĐK: 14396/2016/ATTP-XNTB
GMP WHO
CỐM BỔ
SUPERMAN
Thông tin sản phẩm THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 50g: Calcium gluconate 600 mg;Calcium triphosphate 4500mg Vitamin B1 5mg; Vitamin B2 5mg; Vitamin PP 60 mg; Vitamin B6 5mg; Lysin 800mg;Taurin 50mg Zinc gluconat 120mg; DHA 250mg CÔNG DỤNG: Hỗ trợ giúp ăn ngon, tăng cường hấp thu dưỡng chất, hỗ trợ quá trình tạo xương và nâng cao sức đề kháng. ĐỐI TƯỢNG DÙNG: Trẻ em gầy yếu, biếng ăn, kém hấp thu, chậm lớn. Người lớn suy nhược, mệt mỏi, sức đề kháng kém. CÁCH DÙNG: Trẻ em dưới 6 tuổi dùng 8-10g/ngày. Trẻ em từ 6 đến dưới 12 tuổi dùng 10-15g/ngày. Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên dùng 20g/ngày. Chia dùng nhiều lần, khi dùng nhai trực tiếp hoặc hòa tan với nước để uống. SỐ ĐK: 5684/2019/ĐKSP
GMP WHO
ĐƯỜNG
GLUCOSE
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Túi 500g. THÀNH PHẦN: Glucose monohydrat. CÔNG DỤNG * Cung cấp năng lượng cho người mất nước và chất điện giải. * Giúp tăng đường huyết, bồi bổ cơ thể, giải độc, lợi tiểu. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Dùng trong các trường hợp cơ thể suy nhược, mệt mỏi, hạ đường huyết, mất nước do nôn, tiêu chảy, say rượu. CÁCH DÙNG: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 25g. Hòa tan với 100ml nước đun sôi để nguội. SỐ TCBSP: 01/HOAVIET/2019
GMP WHO
VIÊN NANG
LẠC HỒNG
Thông tin sản phẩm THÀNH PHẦN: Tam thất 10g; Diệp hạ châu 50g; Chuối hột 50g; Quả dứa dại 50g; Mộc thông 50g; Kim tiền thảo 50g. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vỉ x10 viên nang cứng. CÔNG DỤNG: Giúp thanh nhiệt giải độc, lợi tiểu, ngăn ngừa nguy cơ sỏi tiết niệu. ĐỐI TƯỢNG DÙNG: Dùng cho người bị đi tiểu buốt, tiểu rắt, nước tiểu vàng, có nguy cơ bị sỏi đường tiết niệu. Người bị u xơ (phì đại) tiền liệt tuyến với các biểu hiện đi tiểu nhiều lần, tiểu tức, tiểu buốt, bí tiểu tiện. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Trẻ em dưới 15 tuổi bằng 1 nửa liều người lớn SỐ XNCP: 44243/2017/ATTP-XNCP
GMP WHO
VIÊN NANG
VIBOGAN
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 túi x 6 vỉ x 5 viên nang mềm. Hộp 6 vỉ x 5 viên nang mềm. THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nang mềm. Cao khô hỗn hợp 300 mg; Tương đương với: Cam thảo 0,25g; Bạch mao căn 0,5g; Bạch thược 0,25g; Đan sâm 0,25g; Bản lam căn 0,25g Hoắc hương 0,25g; Sài hồ 0,25g; Liên kiều 0,25g; Thần Khúc 0,25g; Chỉ thực 0,25g; Mạch nha 0,25g; Nghệ 0,85g; Cao Cardus Marianus 100mg; Tá dược vừa đủ 1 viên. CÔNG DỤNG: Giúp thanh nhiệt, giải độc gan, hỗ trợ giảm nguy cơ tổn thương tế bào gan do rượu bia, các loại thuốc gây hại cho gan. Hỗ trợ tăng cường chức năng gan trong các trường hợp: Viêm gan, xơ gan, người vàng da, chán ăn, mệt mỏi do chức năng gan kém. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người bị viêm gan, suy giảm chức năng gan như: Vàng da, mệt mỏi chán ăn, khó tiêu, đau nhức hạ sườn phải, mẩn ngứa, nổi mề đay. Người đang sử dụng các thuốc gây hại cho tế nào gan. LIỀU DÙNG: Uống 1 - 2 viên/ lần x 2 lần/ ngày. Số XNCB: 4423/2017/ATTP-XNCB
GMP WHO
TRÀ GỪNG
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói; Hộp cốm. THÀNH PHẦN: Cho 1 gói 3g: Bột Gừng 0,16g; Glucose, lactose vừa đủ 3g. CÔNG DỤNG: Giúp làm ấm cơ thể, tốt cho người cảm lạnh. Hỗ trợ điều trị cho người bị đầy chướng bụng, khó tiêu, đau bụng do lạnh. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Các trường hợp cảm người bị đầy chướng bụng, đau bụng do lạnh. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 - 3 lần, mỗi lần 1 gói. SỐ XNCB: 45691/2017/ATTP-XNCB
GMP WHO
VIÊN NANG ROSE & ROSE
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH: hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên. THÀNH PHẦN: Mỗi viên naang cứng chứa: Bốt hỗn hợp dược liệu 400mg tương đương với: Bạch chỉ 200mg; Sài hồ 200mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu 150mg. Được chiết xuất từ 1,6g dược liệu gồm: Bạch truật 400mg; Bạch linh 200mg; Chi tử 200mg; Bạch thược 400mg; Khổ sâm 400mg; Phụ liệu:(Bột talc, magesi stearat, vỏ nang cứng gelatin số 0) vừa đủ 1 viên. CÔNG DỤNG: Hỗ trợ cải thiện u sơ tử cung, u nang buồng trứng do rối loạn kinh nguyệt, viêm nhiễm phụ khoa, viêm lộ tuyến cổ tử cung. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Viên uống Rose dùng cho phụ nữ bị u sơ tử cung, u nang buồng trứng do rối loạn kinh nguyệt, viêm nhiễm phụ khoa, viêm lộ tuyến. Đặc biệt hỗ trợ làm ổn định viêm mạc cổ tử cung. LIỀU DÙNG: Uống ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên. Uống trước ăn 30 phút *Lưu ý: Sử dụng liên tục trong 3 tháng liên tục để đạt hiệu quả mong muốn Sau khi khỏi bệnh có thể uống liều chống tái phát thêm 2 tháng với liều dùng 3 viên/ngày. KHUYẾN CÁO -Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. -Không sử dụng cho người có mẫn cảm với bất kì thành phần nào cửa san phẩm -Bảo quản: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em Tiêu chuẩn: TCCS SỐ ĐKSP:6787/2018/ĐKSP
GMP WHO
BÔT NGÂM PHỤ KHOA
ÔN NỮ VƯƠNG
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH: hộp 20 gói x 5g THÀNH PHẦN: Cho 1 gói(5g). Xà sàng 1,5g; Bạch phàn 1,5g; Bạch chỉ 0,5g; Khổ sâm 0,5g; Hoàng bá 0.5g; Xuyên liên 6.5g. CÔNG DỤNG: Giúp vệ sinh vùng kín khi đang điều trị bệnh phụ khoa(khí hư, bạch đới,...), bệnh lây nhiễm đường sinh dục( giang mai, lậu, nấm âm đạo, mụn nhọt, lở ngứa), bện vêm lộ tuyến. Dùng vệ sinh vùng kín hằng ngày, giúp vùng kín luôn sạch sẽ, ngăn ngừa các bệnh phụ khoa, giúp cân bằng pH âm đạo. Giúp làm sạch âm hộ, âm đạo sau khi quan hệ tình dục, hoặc sau kì kinh nguyệt. LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: Ngâm gói bột với 1 lít nước sôi trong 15-20 phút .Sau đó ngâm rửa vùng kín từ 15-20 phút *Ngày dùng 2 lần x 2 gói. Lưu ý: Không được uống. Bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 300C HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. TIÊU CHUẨN :TCCS Số Đk:25/16/CBMP-HNa
GMP WHO
VIÊN XƯƠNG KHỚP
YDV
Thông tin sản phẩm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 túi x 3 vỉ x 10 viên. THÀNH PHẦN: Cao đặc hỗn hợp 615mg tương đương 10,500g dược liệu gồm: Hy thiêm 10,000g; Thiên niên kiện 0,500g;Tá dược vừa đủ 1 viên. TÁC DỤNG: Trừ thấp, tán phong, thông kinh chỉ thống. CHỈ ĐỊNH: Chữa các chứng phong thấp, tê buồn chân tay, chân tay co rút, tê bại, đau mỏi cổ, đau vai gáy, đau nhức xương khớp, thoái hóa khớp, đau lưng mỏi gối, đau dây thần kinh tọa, đau dây thần kinh liên sườn, đi lại khó khăn do phong tê thấp gây nên. LIỀU DÙNG: Ngày uống 2 lần: Người lớn mỗi lần uống 3 viên. Trẻ em từ 11 -14 tuổi mỗi lần uống 2 viên. Trẻ em từ 2-10 tuổi mỗi lần uống 1 viên. Uống thuốc trước hoặc sau khi ăn đều được TIÊU CHUẨN: TCCS SỐ ĐK: V141-H12-18