2 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

ưu tầm và biên soạn

Đường tròn ()()() 22 :2416 −++=Cxy . Do đó đường tròn ( ) C có toạ độ tâm ( )2;4 I và bán kính 164== R

Advertisement

Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm ( )3;1 I và đi qua điểm

( )2;1 M là

A. ()() 22 315.+++=xy

B. ()() 22 315.−+−=xy

C. ()() 22 315.−+−=xy D. ()() 22 315.+++=xy

Lời giải

Vì đường tròn có tâm ( )3;1 I và đi qua điểm ( )2;1 M nên bán kính của đường tròn là

()() 22 32115==−++=RMI

Vậy phương trình đường tròn cần tìm là ()() 22 315−+−=xy .

Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?

A. 2 6 yx =− . B. 2 6 yx = . C. 2 6 xy =− . D. 2 6 xy = .

Lời giải

Phương trình chính tắc của parabol có dạng ( ) 2 20ypxp=> nên chỉ có trường hợp B là phương trình chính tắc của đường parabol.

Câu 16: Trường THPT A, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?

A. 3 B. 33 C. 11 D. 10 Lời giải

TH 1: Chọn 1 lớp trong 11 lớp của khối 12 có 11 cách.

TH 2 : Chọn 1 lớp trong 10 lớp của khối 11 có 10 cách.

TH 3: Chọn 1 lớp trong 12 lớp của khối 10 có 12 cách.

Theo quy tắc cộng ta được: 11101233 ++= cách.

Câu 17: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn?

A. 10 B. 50 C. 5 D. 15 Lời giải Chọn 1 cái áo sơ mi trong 10 cái áo sơ mi có: 10 cách.

Chọn 1 cái chân váy trong 5 cái chân váy có: 5 cách.

Theo quy tắc nhân có: 10.550 = cách.

Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?

A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.

Lời giải

Xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh vào dãy có 4 ghế có: 4!24 = cách xếp.

Câu 19: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư?

A. 3 35C B. 35! C. 35 3A D.

Lời giải tầm và biên soạ

A

This article is from: