GIÁO ÁN TOÁN THEO CÔNG
VĂN 5512
vectorstock com/28062405
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN
11 CẢ NĂM (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) THEO
CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 20232024 (Đang cập nhật)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Ngàysoạn:.../.../...
Ngàydạy:.../.../...
CHƯƠNGI:HÀMSỐLƯỢNGGIÁCVÀPHƯƠNGTRÌNHLƯỢNG GIÁC
BÀI1:GÓCLƯỢNGGIÁC(1TIẾT)
I.MỤCTIÊU:
1.Kiếnthức,kĩnăng: Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau:
- Nhậnbiếtcáckháiniệmcơbảnvềgóclượnggiác:góclượnggiác,sốđo củagóclượnggiác,hệthứcChasleschocácgóc lượnggiác,đườngtròn lượnggiác.
- Biểu diễn cácgóclượnggiáctrên đườngtròn lượnggiác.
- Đổisốđogóctừđộsangradian vàngượclại.
2.Nănglực
Năng lực chung:
- Nănglựctựchủ vàtựhọctrongtìm tòikhám phá
- Nănglựcgiaotiếpvàhợptáctrongtrình bày,thảoluận vàlàm việcnhóm
- Nănglựcgiảiquyết vấn đềvàsángtạotrongthựchành,vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tưduyvàlậpluậntoánhọc,giảiquyếtvấnđềtoánhọc:nhậnbiếtvàthểhiện
đượccáckháiniệmcơbảncủagóclượnggiác,sửdụnghệthứcChales,biểu
diễn cácgóclượnggiác.
- Môhìnhhóatoánhọc:Vậndụnggóclượnggiáctrongcácmôhìnhbàitoán
thựctếđơn giản.
1
- Giảiquyết vấn đềtoán học,
- Giaotiếptoán học.
- Sửdụngcôngcụ,phươngtiện họctoán.
3.Phẩmchất
- Cóýthứchọctập,ýthứctìmtòi,khámphávàsángtạo,cóýthứclàmviệc nhóm,tôn trọngýkiến cácthành viên khihợptác.
- Chămchỉtíchcựcxây dựngbài,cótráchnhiệm,chủđộngchiếmlĩnhkiến thứctheosựhướngdẫn củaGV.
II.THIẾTBỊDẠYHỌC
VÀHỌCLIỆU
1.ĐốivớiGV: SGK,Tàiliệu giảngdạy,giáoán,đồdùngdạyhọc.
2.ĐốivớiHS:SGK,SBT,vởghi,giấynháp,đồdùnghọctập(bút,thước...),bảng nhóm,bútviếtbảngnhóm.
III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
A.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a)Mụctiêu:
-Tạohứngthú,thuhútHStìmhiểunộidungbàihọc.
-DựavàohìnhảnhtrựcquanvềmộtchuyểnđộngquaycủabánhláitàuđểgiúpHS
có đượchình dung ban đầu về nhu cầu sử dụng góc lượnggiác để mô tả chuyển độngquay.
b)Nộidung:HSđọctìnhhuốngmởđầu,suynghĩtrảlờicâuhỏi.
c)Sảnphẩm:HSđưarađượccâutrảlời.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVyêucầuHSđọctìnhhuốngmởđầu
-GVgợimở: +Xácđịnhđiểmđầu,điểmcuốicủachuyểnđộng, xácđịnhsốvòngquaycủachuyển
động.
+Từ đó sosánhsự giống vàkhácnhauvềđiểm đầu,điểm cuối,chiều chuyểnđộng, số vòng quay.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansátvàchúýlắngnghe,thảoluậnnhómđôi hoànthànhyêucầu.
Bước3:Báocáo,thảoluận:GVgọimộtsốHStrảlời,HSkhácnhậnxét,bổsung.
Dựkiếncâutrảlời
Cácchuyểnđộngcócùngđiểmđầulà�� vàđiểmcuốilà��,mỗichuyểnđộngquay theomộtchiềucốđịnh,tuynhiênsốvòngquayvàchiềuquaykhôngnhưnhau:
• Trongtrườnghợpb,bánhláiquaycùngchiềukimđồnghồtừ�� đến��,gặp
��đúng1lần(quaycùngchiềukimđồnghồ5 6vòng).
• Trongtrườnghợpc,bánhláiquayngượcchiềukimđồnghồtừ�� đến��, gặp��đúng1lần(quayngượcchiềukimđồnghồ1 6vòng)
2
3
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:GVđánhgiákếtquảcủaHS,trêncơsởđódẫndắt HS vào bài học mới“Chuyển động quay của một điểm trên bánh lái từ �� đến��
tươngứngvớichuyểnđộngquaycủamộtthanhbánhláitừvịtríđầu���� đếnvịtrí cuối ����.Tuy nhiêngóc hình học ������ ̂ khôngmô tả đượcchiều quayvà số vòng quay củacác chuyểnđộng này.Để môtả đượccácyếu tốnày trong chuyểnđộng quay,ngườitasửdụnggóclượnggiác.Bàihọchômnaychúngtacùngđitìmhiểu cáckháiniệmcơbảnvềgóclượnggiác”.
Bài1:Góclượnggiác.
B.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI
Hoạtđộng1:Góclượnggiác
a)Mụctiêu:
-HSnhậnbiếtvàthểhiệnđượckháiniệmgóclượnggiác,sốđogóclượnggiác.
-HShiểu,phátbiểuvàvậndụngđượchệthứcChasles.
b)Nộidung:
HSđọcSGK,nghegiảng,thựchiệncác nhiệmvụđượcgiao,suynghĩtrả lờicâu hỏi,thựchiệncáchoạtđộngkhámphá,thựchành,vậndụng,đọchiểuvídụ
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâu hỏi,HSxácđịnhđượcsốđogóclượnggiác,vậndụnghệthứcChasles.
d)Tổchứcthựchiện:
HĐCỦAGVVÀHS
SẢNPHẨMDỰKIẾN
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ: 1.Góclượnggiác
a)Kháiniệmgóclượnggiác
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu Khái niệm góc lượng giác
- GV yêu cầu HS thảoluậnnhóm đôi,hoàn thành HĐKP1.
HĐKP1:
- GV giới thiệu về chuyển động quaycủatiaOmquanhgốcO,tính
từvịtríbanđầusẽcósựquyướcvề chiều âm vàchiều dương.
+ Ví dụ khi quay Om theochiều dương 1 4vòng thì ta nói Om quay
đượcgóc90��;theochiềuâm1 4vòng
thìtanóiOmquayđượcgóc 90��
- GV giới thiệuvề góc lượnggiác vàsốđocủamột góclượnggiác.
+ Nhấnmạnh:mộtgóclượnggiác
cần xácđịnhđượctiađầu,tiacuối
vàchiều quay.
+ Số đo góc lượnggiác có thểâm
hoặcdươngphụthuộcchiềuquay;
a)Cứmỗigiây,thanh ���� quayđược60∘nên
mỗigiâygócquayđượccộngthêm 60∘ .
(Bảng dưới)
-Quyước:Chiều quayngượcchiều kim đồng hồlàchiều dương,chiều quaycùngchiều kim đồnghồlàchiều âm.
Kếtluận
-ChohaitiaOa,Ob
+NếumộttiaOmquayquanhgốcOcủanótheo một chiều cốđịnh bắt đầu từvịtrítia���� và dừngởvịtrítia����thìtanóitia���� quét một góclượnggiáccótiađầu����,tiacuối����,kíhiệu (����,����).
4
5
cóthểlớnhoặcbétùyvàosốvòng quaycủatiacuối.
- HS thựchiệnThực hành 1 theo nhóm đôi.
-GVđặt câu hỏi:
+ Với hai tia Oa và Ob cho trước có bao nhiêu góc lượnggiác có tia đầu là Oa và tia cuối Ob?
(Cóvôsố).
-GVchoHSquansát,giảithíchVí dụ1.
+ Xácđịnhchiều,tiađầuvàtiacuối của góc lượng giác.
-GVđặt câu hỏi:
+Quan sátcác hình5a, 5b, 5c,5d; khicác góclượnggiác đềucócùng
tia đầu và tia cuối, thì số đo góc lượng giác của chúng có mối quan hệ gì?
(Sai khác một bội nguyên của 360��)
+GVlưuý:đểthểhiệnsựsaikhác mộtbội nguyêntasử dụng��∈ℤ; giátrịkcóthểâm hoặcdương.
Chúý:VớihaitiaOavàObchotrước:
+Cóvôsốgóclượnggiáccótiađầu làOavàtia cuốiOb.
+Kíhiệu:(Oa,Ob).
Vídụ1(SGK-tr.8)
Nhậnxét:
Sốđocủacácgóclượnggiáccócùngtiađầu Oa vàtiacuốiObsaikhácmột bội nguyên của
360∘
Vídụ:
-HSthựchiệnVậndụng1.GVgợi ý:
a)60∘ ;
b)60∘+2 360∘ =780∘ ;
c) 300∘
Vậndụng1:
Kimphútquay21 4vòngtheochiềuâmnên sốđo góclượnggiáclà��= 21 4 ⋅360∘ = 810∘ .
+ Kim phút quay theo chiều nào?
+ Kim phútquay từ vị trí0 giờ đến 2h15 thì quay được bao nhiêu vòng?
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu hệ thức
Chasles
-HSthựchiện HĐKP2.
b)HệthứcChasles
HĐKP2:
��đ(����,����)=90��+��360��(��∈
Thựchành1:
6
ℤ)
7
- Từ đó GV giới thiệuvề hệ thức
ChaslesvớibatiaOa,Ob,Ocbấtkì
-HSthảoluậnnhómđôi,thựchiện
Vậndụng2.GVgợiý:
+ Tính số đo các góc
������ ̂ ,������ ̂ ,������ ̂ .
+ Đểtínhđược(����,����) tacóthể
sử dụng định lí nào với ba tia ����,����,����?
a)Sốđogóclượnggiác(����,����)tronghình là
135∘
Sốđogóclượnggiác(����,����)tronghình là
80∘ .
b)Nhưvậyđốivớibagóctronghình,tacótổng
sốđogóclượnggiác(����,����)và(����,����)
chênhlệch vớisốđogóclượnggiác(����,����)là
một sốnguyên lần 360∘ .
Kếtluận
-HệthứcChasles:Vớibatia����,����,���� bất kì, tacó��đ(����,����)+��đ(����,����)=��đ(����,����)+
��360∘(��∈ℤ)
Vậndụng2:
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
-HStheodõiSGK,chúýnghe,tiếp nhậnkiếnthức,hoànthànhcácyêu
cầu,thảoluận nhóm.
-GVquan sát hỗtrợ
Bước3:Báocáo,thảoluận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng
trình bày
-MộtsốHSkhácnhậnxét,bổsung
chobạn.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:GV tổngquátlưuý lại kiến thứctrọng
tâmvàyêucầuHSghichépđầyđủ
vàovở.
Vìchiếcquạtcóbacánhđượcphânbốđều nhau nên ������ ̂ =������ ̂ = 1 3 360∘=120∘ .
Tacó: (����,����) =(����,����)+(����,����)+��360∘(��∈ℤ) = 50∘ 120∘+��360∘(��∈ℤ) = 170∘+��360∘(��∈ℤ).
HĐKP1
a)
Thờigian�� (giây) 1 2 3 4 5 6
b)
8
9
120∘ 180∘ 240∘ 300
360
Gócquay�� 30∘
∘
∘
- Từ đó GV giới thiệuvề đơnvị đo
radian.
Kếtluận
Trên đườngtròn bán kính ��tùyý,gócởtâm chắnmộtcungcóđộdàiđúngbằng��đượcgọi làmột góccósốđo1radian.
Hoạtđộng2:Đơnvịradian
a)Mụctiêu:
-HSnhậnbiếtđơnvịradian.
-HSchuyểnđổisốđogóclượnggiáctừđơnvịradiansangđơnvịđộvàngượclại.
b) Nộidung: HS đọcSGK để tìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV, chú ýnghegiảng,thựchiện cáchoạt độngcủamục2.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâu
hỏi,HSđổiđượcđơnvịđotheoyêucầu.
d)Tổchứcthựchiện: HOẠTĐỘNGCỦAGVVÀHS SẢNPHẨMDỰKIẾN
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVyêucầuHSthảoluậnnhómđôi, hoàn thành HĐKP3.
2.Đơnvịradian HĐKP3:
Số đo ������ ̂ khôngphụ thuộcvào đường tròn
đượcvẽvàbằngkhoảng57∘ .
-GVgợimở + Một góc ở tâm có số đo �� rad thì chắn một cung có độ dài bao nhiêu?
(Độdài:����)
+GVhướngdẫntínhgócbẹt.Từđó cómốiliên hệ180��=��������
Viết tắt:1rad.
a ∘ = ���� 180 rad và��������=(180α �� )∘
+ Vậy có mối liên hệ giữa 1∘ = �� 180 ������vàngượclại
180 �� )∘ .
-GVchoHSnêucôngthứctổngquát
đổiđộsangradvàngượclại.
-HSquansátVídụ2.
-HSluyệntậplàmThựchành2.
-GVchoHS chúývềcách viếtđơn vị rad và công thức số đo tổng quát theorad.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
-HS theodõiSGK,chúýnghe,tiếp nhậnkiến thức,suynghĩtrả lờicâu hỏi,hoàn thành cácyêu cầu.
-GV:quan sát vàtrợgiúpHS.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
Vídụ2(SGK-tr.10)
Thựchành2: Đơn vịđộ Đơn vịrad 0�� 0������ 30�� �� 6 rad 45�� �� 4 rad
10
�� (giây) 1 2 3 4 5 6 Gócquay�� 60∘ 120∘ 180∘ 240∘ 300∘ 360∘
Thờigian
11
1������=(
-HSgiơtayphátbiểu,lênbảngtrình
bày
- Mộtsố HSkhácnhậnxét,bổsung chobạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thứctrọng tâmvà yêu cầu HS ghichépđầy đủ vàovở.
60�� �� 3 rad
90�� �� 2 rad
120�� 2�� 3 rad
135�� 6�� 4 rad
150�� 5�� 6 rad
180�� πrad
d)Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦAGVVÀHS SẢNPHẨ
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
- GV yêu cầu HS thảoluậnnhómđôi, hoàn thành HĐKP4
3.Đườngtrònlượnggiác
HĐKP4:
a)(����,����)=�� 2+��2��rad,��∈ℤ
Hoạtđộng3:Đườngtrònlượnggiác
a)Mụctiêu:
-HSnhậnbiếtvàthểhiệnđượckháiniệmđườngtrònlượnggiác.
-HSbiểudiễngóclượnggiácvớisốđochotrướctrênđườngtrònlượnggiác.
b) Nộidung: HS đọcSGK để tìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV, chú ýnghegiảng,thựchiện cáchoạt độngcủamục3.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâu hỏi,HSbiểudiễnđượcgóclượnggiác.
-GVgiớithiệuvềkháiniệmđườngtròn lượnggiác.
+ Nhấn mạnh:đườngtròn lượnggiác
tâmO,bánkínhbằng1;xácđịnhchiều âm,chiều dương.
Kếtluận
Trongmặt phẳngtọađộOxy,chođường tròn tâm Obán kính bằng1.Đườngtròn cùngvớigốcvàchiều nhưtrên đượcgọilà đườngtròn lượnggiác.
-Trên đườngtròn lượnggiác,taxácđịnh đượcduynhất một điểm Msaochosốđo góclượnggiác(����,����)=�� Khiđóđiểm
-GVđặt câu hỏi:
12
Chúý: +��������cóthểđượcviết là��.Vídụ: �� 2 ������
đượcviết là�� 2 .
13
N
MDỰKIẾ
+ Nếu cho góc �� bất kì, có bao nhiêu điểm M trên đường tròn lượng giác để ��đ(����;����)=��?
(Xácđịnh duynhất điểm M).
-GVgiớithiệu vềcácgócphần tư.
Mgọilàđiểm biểu diễn củagóccósốđo��
trên đườngtròn lượnggiác.
Chúý:
Cácgócphần tư,kíhiệu I,II,III,IV
-MộtsốHSkhácnhậnxét,bổsungcho
bạn.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:GVtổng
quátlưuýlạikiếnthứctrọngtâmvàyêu
cầu HSghichépđầyđủ vàovở
-GVhướngdẫnHSthựchiện Vídụ3 + Để biểu diễn góc lượnggiác: tacần xácđịnhgócđócólàchứabộicủa360�� hoặc2�� haykhông;rồixác địnhchiều quaycủagóc; xác địnhđiểmbiểudiễn thỏamãn gócđãcho.
-HSthựchiện Thựchành3.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,tiếp nhậnkiếnthức,suynghĩtrảlờicâuhỏi, hoàn thành cácyêu cầu.
-GV:quan sát vàtrợgiúpHS.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
- HS giơ tayphát biểu,lên bảngtrình bày
Vídụ3(SGK-tr.11)
Thựchành3
a)
Vậyđiểmbiễu diễn góclượnggiáccósốđo
1485∘ làđiểm ��trên phần đườngtròn
lượnggiácthuộcgócphầntưthứIVsaocho
������ ̂ =45∘
b)Tacó19�� 4 = 3�� 4 +4��
C.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
a)Mụctiêu:Họcsinhcủngcốlạikiếnthứcđãhọc.
b)Nộidung:HSvậndụngcáckiếnthứccủabàihọclàmbàitậpBài1,2,3,4,5,7 (SGK-tr12+13)vàcâuhỏiTN.
c)Sảnphẩmhọctập:CâutrảlờicủaHS.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVtổchứcchoHStrảlờicáccâuhỏiTNnhanh
Câu1.Đổi4�� 5 radsangđộbằng
A.114��
B.114��
C.104��
D.141��
Câu2.Trongkhoảngthờigiantừ3giờđến6giờ30phút,kimphútquétmộtgóc lượnggiácbaonhiêu độ?
14
15
A. 1060��
B. 1160��
C. 1260��
D. 1360��
Câu3.Chosốđocácgóclượnggiác:(����,����) = 120��,(����,����) = 75�� .Sốđo góclượnggiác(����,����)bằng:
A. 135��
B. 145��
C. 155��
D. 165��
Câu4.Chobốngóclượnggiác(trêncùngmộtđườngtròn):��= �� 3,��=10�� 3 ,��=
5�� 3 ,��= 7�� 3 .Cácgóclượnggiáccóđiểmbiểudiễntrùngnhaulà
A.αvàβ
B.αvàγ
C.αvàδ
D.βvàδ
Câu5 Chogóclượnggiác(OA;OB)cósốđobằng �� 12 Trongcácsốsauđây,sốnào làsốđo củamộtgóclượnggiáccócùngtia đầu,tiacuối vớigóc lượnggiác(OA; OB)?
A.13�� 12
B. 25�� 12
C.49�� 12
D.19�� 12
-GVtổchứcchoHShoạtđộngthựchiệnBài1,2,3,4,5,7(SGK-tr.12+13).
Bước2: Thựchiện nhiệmvụ: HS quansát và chúý lắngnghe, thảoluận nhóm, hoànthànhcácbàitậpGVyêucầu.
-GVquansátvàhỗtrợ.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
-Câuhỏitrắcnghiệm:HStrảlờinhanh,giảithích,cácHSchúýlắngnghesửalỗi sai.
-MỗibàitậpGVmờiHStrìnhbày.CácHSkhácchúýchữabài,theodõinhậnxét bàitrênbảng.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phươngán trả lờicủa các học sinh, ghi nhận và tuyêndương.
Kếtquả:
Đápántrắcnghiệm
16
17
1 2 3 4 5 B B A B C
Bài1.
a)38∘ = 19�� 90 rad;
b) 115∘ = 23�� 36 rad
c)(3 ��)0 = 1 60 rad.
Bài2.
a) �� 12 rad=15∘ ,
b) 5=(900 �� )∘ ≈286,479∘
Bài3.
a)Tacó 17�� 3 = �� 3 32��.
Vậyđiểmbiểudiễngóclượnggiáccósốđo 17�� 3 làđiểm�� trênphầnđườngtròn
lượnggiácthuộcgócphầntưthứIsaocho������ ̂ = �� 3
c)Tacó 765∘ = 45∘ 2 360∘ .
Vậyđiểmbiểudiễngóclượnggiáccósốđo-765làđiểm�� trênphầnđườngtròn
lượnggiácthuộcgócphầntưthứIVsaocho������ ̂=45∘
Bài4.
Tacó:31�� 7 = 3�� 7 +4��;31�� 7 = 10�� 7 +3��;31�� 7 =( 25�� 7 )+8��.
b) 19
Dođó31�� 7 cócùngđiểmbiểudiễnvới3�� 7 và 25�� 7
Bài5.
(����,����)=120∘+��360∘(��∈ℤ);(����,����)= 75∘+��360∘(��∈ℤ)
18
D.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a)Mụctiêu:
-Họcsinhthựchiệnlàmbàitậpvậndụngđểnắmvữngkiếnthức.
b)Nộidung:HSsửdụngSGKvàvậndụngkiếnthứcđãhọcđểlàmbàitập.
c)Sảnphẩm:Kếtquảthựchiệncácbàitập.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ
-GVyêu cầu HShoạt độnghoàn thành bàitập6,8,9(SGK-tr.12).
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ
-HSsuynghĩ, traođổi,thảoluậnthựchiệnnhiệmvụ.
-GVđiềuhành,quansát,hỗtrợ
Bước3:Báocáo,thảoluận
-Bàitập:đạidiệnHStrìnhbàykếtquả,cácHSkháctheodõi,đưaýkiến.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh
-GVnhậnxét,đánhgiá,đưarađápánđúng,chúýcáclỗisaicủahọcsinhhaymắc
phải.
Gợiýđápán: Bài6. (����,����)=(����,����)+(����,����)+��360∘(��∈ℤ)
=45∘ 2 5 ⋅360∘+��360∘(��∈ℤ) = 99∘+��360∘(��∈ℤ).
Bài8. �� 2 +��2�� 3 (��∈ℤ)và �� 6 +��2�� 3 (��∈ℤ).
Bài9.
Tacó��= 1 60 ⋅ �� 180 = �� 10800(rad).
Vậymộthảilídàikhoảng1,85km.
*HƯỚNGDẪNVỀNHÀ
• Ghinhớkiến thứctrongbài.
• Hoàn thành cácbàitậptrongSBT
• Chuẩn bịbàimới:“Bài2.Giátrịlượnggiáccủamột góclượnggiác”.
20
Bài7. a)
21
Ngàysoạn:.../.../...
Ngàydạy:.../.../...
BÀI2:GIÁTRỊLƯỢNGGIÁCCỦAMỘTGÓCLƯỢNGGIÁC(1TIẾT)
I.MỤCTIÊU:
1.Kiếnthức,kĩnăng: Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau:
- Nhậnbiếtkháiniệmgiátrịlượnggiáccủamộtgóclượnggiác.
- Môtảbảnggiátrịlượnggiáccủamộtsốgóclượnggiácthườnggặp;hệ
thứccơbảngiữacácgiátrịlượnggiáccủamộtgóclượnggiác;quanhệ giữacácgiátrịlượnggiáccủacácgóclượnggiáccóliênquanđặcbiệt:bù nhau,phụnhau,đốinhau,hơnkémnhau��
2.Nănglực
Năng lực chung:
- Nănglựctựchủ vàtựhọctrongtìm tòikhám phá
- Nănglựcgiaotiếpvàhợptáctrongtrình bày,thảoluận vàlàm việcnhóm
- Nănglựcgiảiquyết vấn đềvàsángtạotrongthựchành,vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tưduyvàlậpluậntoánhọc,giảiquyếtvấnđềtoánhọc:Nhậnbiếtđượckhái niệmgiátrịlượnggiáccủagóclượnggiác,vậndụngcáchệthứccơbảncủa giátrịlượnggiác,quanhệgiữacácgiátrịlượnggiáccóliên quan đặcbiệt.
- Sửdụngcôngcụ,phươngtiện họctoán.
- Cóýthứchọctập,ýthứctìmtòi,khámphávàsángtạo,cóýthứclàmviệc nhóm,tôn trọngýkiến cácthành viên khihợptác.
- Chămchỉtíchcựcxây dựngbài,cótráchnhiệm,chủđộngchiếmlĩnhkiến thứctheosựhướngdẫn củaGV.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1.ĐốivớiGV: SGK,Tàiliệu giảngdạy,giáoán,đồdùngdạyhọc.
2.ĐốivớiHS:SGK,SBT,vởghi,giấynháp,đồdùnghọctập(bút,thước...),bảng nhóm,bútviếtbảngnhóm.
III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
A.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a)Mụctiêu:
-Tạohứngthú,thuhútHStìmhiểunộidungbàihọc.Thôngquabàitoánthựctếvà tíchhợpToánhọcvớiVậtlíđểdẫnđếnviệcmởrộngkháiiệmgiátrịlượnggiáccho góclượnggiác.
b)Nộidung:HSđọctìnhhuốngmởđầu,suynghĩtrảlờicâuhỏi.
c)Sảnphẩm:HSđưaradựđoánchocâuhỏi.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVyêucầuHSđọctìnhhuốngmởđầu
HìnhbênbiểudiễnxíchđuIAcóđộdài2mdaođộngquanhtrụcIOvuônggócvới trụcOxtrênmặtđấtvàA’làhìnhchiếucủaAlênOx.TọađộscủaA’trêntrụcOx đượcgọilàliđộcủaAvà(����;����)=��đượcgọilàliđộgóccủaA.Làmcáchnào đểtínhliđộdựavàoliđộgóc?
22
3.Phẩmchất
23
Tọađộsmangdấugì?Cóđộlớnbằngđộdàiđoạnnào?(��>0,��=����′=����= ������������)
+Khi 90��≤��≤0�� tacóthểbiểudiễngóc��nhưsau
Tọađộsmangdấugì?Cóđộlớnbằngđộdàiđoạnnào?(��<0,|��|=����′ =����= |����.��������|).
→Ởđâykhôngthểsửdungcôngthứccủatrườnghợptrênđểtínhvìchưacókhái niệm sincủa gócâm.Có thể mởrộngkhái niệmgiá trịlượnggiác chogóc lượng giácbấtkìđểthốngnhấtcôngthứctính.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansátvàchúýlắngnghe,thảoluậnnhómđôi hoànthànhyêucầu.
Bước3:Báocáo,thảoluận:GVgọimộtsốHStrảlời,HSkhácnhậnxét,bổsung.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:GVđánhgiákếtquảcủaHS,trêncơsởđódẫndắt HSvàobàihọcmới:“Bàihọchômnaychúngtacùngđitìmhiểumốiquanhệgiữa góclượnggiácvàtọađộcủađiểmbiểudiễngóclượnggiácđóvàcáctínhchấtliên quan”.
Bài2:Giátrịlượnggiáccủamộtgóclượnggiác.
B.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI
Hoạtđộng1:Giátrịlượnggiáccủagóclượnggiác
a)Mụctiêu:
-HSnhậnbiếtkháiniệmgiátrịlượnggiáccủamộtgóclượnggiác,
24
25
b)Nộidung:
HSđọcSGK,nghegiảng,thựchiệncác nhiệmvụđượcgiao,suynghĩtrả lờicâu hỏi,thựchiệncáchoạtđộngkhámphá,thựchành,vậndụngmục1.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâu hỏi,HSnhậnbiếtvàthểhiệnđượcgiátrịlượnggiác.
d)Tổchứcthựchiện:
HĐCỦAGVVÀHS SẢNPHẨMDỰKIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhómđôi,hoànthànhHĐKP
1.GVhướngdẫn
+ Dựng tam giác vuông OHN vuông tại H. để tính tọa độ điểm N ta phải tính độ dài đoạn nào? (TínhđượcNH và OH).
1.Giátrịlượnggiáccủagóclượnggiác
HĐKP1:
Tacó������ ̂ = 2�� 3 =120∘.Dođó,����=cos120∘ = 1
Tacó������ ̂ = �� 4 =45∘nên△������ làtamgiácvuông
cân vớicạnh huyền ����=1.
- Từ đó GV giới thiệugiá trị lượnggiáccủagócbất kì.
+ Nhấn mạnh: Điều kiện để tangvàcôtangtồn tại.
-GVcóthểlưu ýthêm: + Giá trị của ��������,�������� thuộc khoảng, đoạn giá trị nào? (Thuộcđoạn [ 1;1])
Dođó����=����=√2 2 .Vì�� nằm tronggócphần tư thứIV,nên tacó����=����=√2 2 và���� = ����= √2 2 .Dođó��(√2 2 ; √2 2)
Kếtluận Trênđườngtròn lượnggiác,gọiMlàđiểm biểu diễn góclượnggiáccósốđo��.Khiđó
+Tungđộ���� củaMgọilàsin của��,kíhiệu sin��. +Nếu����≠0thìtỉsố���� ���� = sin�� cos�� gọilàtangcủa��,kí hiệu tan��.
+Nếu ���� ≠0thìtỉsố ���� ���� = cos�� sin�� gọilàcôtangcủa ��,kíhiệu cot��.
Cácgiátrịsin��,cos��,tan��,cot�� đượcgọilàcác giátrịlượnggiáccủagóclượnggiác��
Chúý:
26
2
2
2
và����=sin120∘ = √3 2,hay��( 1
; √3
).
27
- GV giớithiệuvềtrụccôsin, trụcsin,trụctang,trụccôtang; đâylàýnghĩavềmặthìnhhọc củacácgiátrịlượnggiác.
+Khicóđiểm��(����;����)trên đường tròn lượng giác, biểu diễn góc ��; thì hoành độ và tungđộcủaMlầnlượtlàcôsin vàsin củagóc��
+ OM giao với trục tang tại điểm H thì tungđộ của H là tan��
+OM giaovớitrụccôtangtại
KthìhoànhđộcủaKlàcot��.
- GV giớithiệuđiềukiện góc đểtan vàcot xácđịnh.
-GVđặt câu hỏi:
+ Góc �� và ��+��2�� có điểm biểu diễn như thế nào với nhau?
(Cùngđiểm biểu diễn) Từđónêumốiquanhệsin,cos giữahaigóc.
+GVhướngdẫnbiểudiễngóc ��và��+����cóđiểmbiểudiễn là M và M’ khi đó O, M, M’ thẳng hàng. Từ đó nêu mối
a)Tagọitrụchoành làtrụccôsin,còn trụctunglà trụcsin.
b)TrụcAscógốcởđiểm A(1;0)vàsongsongvới trụcsin gọilàtrụctang.
quanhệgiữatan,cotgiữagóc ��và��+����.
- GV giớithiệumộtsốgiá trị lượnggiáccủagócđặcbiệt.
Vídụ1(SGK-tr.15)
Thựchành1 +Vìđiểm biểu diễn củahaigóc 2�� 3 và2�� 3 trên
b)sin��vàcos�� xácđịnh vớimọi ��∈ℝ;
c)Vớimọigóclượnggiác��vàsốnguyên k,tacó: sin(��+��2��)=sin��(��∈ℤ); cos(��+��2��)=cos��(��∈ℤ).
tan(��+����)=tan��(��∈ℤ).; cot(��+����)=cot��(��∈ℤ)
d)Bảnggiátrịlượnggiáccủamột sốgóclượnggiác
- HS đọc hiểu Ví dụ 1. GV hướngdẫn.
-HSthựchiện Thựchành1.
+HSbiểudiểngóclượnggiác 2�� 3 trênđườngtròn,xácđịnh
mốiquan hệvớigóc2�� 3 .
+ Viết góc 495∘=135∘+
360∘ .
đườngtrònlượnggiácđốixứngnhauquatrụchoành, nên chúngcóhoành độbằngnhau vàtungđộđối nhau.
Dođó,sin( 2�� 3)= sin(2�� 3)= √3 2
Vì495∘=135∘+360∘ nên tan495∘=tan135∘
2.Tínhgiátrịlượnggiáccủamộtgócbằngmáy tínhcầmtay.
Vídụ2(SGK–tr.15)
-GVhướngdẫnHStínhgiátrị
lượnggiácbằngmáytínhcầm tay.
+ Lưu ý cách tính giá trị cot thôngquacáchtínhgiátrịtan.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức,
Thựchành2 cos75∘ = √6 √2 4 ≈0,259;tan( 19�� 6 )= √3 3 ≈ 0,577
28
29
hoàn thànhcác yêu cầu, thảo luận nhóm.
-GVquan sát hỗtrợ.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảngtrình bày
-MộtsốHSkhácnhậnxét,bổ sungchobạn.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh: GV tổng quát lưu ý lại kiến thứctrọngtâmvàyêucầu HS ghichépđầyđủ vàovở
Hoạtđộng2:Hệthứccơbảngiữacácgiátrịlượnggiáccủamộtgóclượnggiác
a)Mụctiêu:
-HSphátbiểuđượccáchệthứccơbảngiữacácgiátrịlượnggiáccủamộtgóclượng giác.
-HSvậndụngđượccáchệthứccơbản.
b) Nộidung: HS đọcSGK để tìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV, chú ýnghegiảng,thựchiện cáchoạt độngkhám phá,thựchành mục3.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâu hỏi,vậndụnghệthứccơbảnđểtínhgiátrịlượnggiác.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GV yêucầuHS thảoluậnnhómđôi, hoàn thành HĐKP2.
3.Hệthứccơbảngiữacácgiátrịlượnggiác củamộtgóclượnggiác HĐKP2:
-TừđóGVgiớithiệumộtsốcôngthức lượnggiáccơbản.
a)TrongHình5,tamgiác������ vuôngtại��, tacó����=cos��,����=sin��và����=1.
Ápdụngđịnh líPythagoretacó����2+ ����2=����2haycos2 ��+sin2 ��=1.
c)Chiacåhaivếchosin2 ��(sin��≠0),ta cócot2 ��+1= 1 sin2 ��
Kếtluận ������2��+������2��=1
-Ápdụngcôngthứctatính vídụ3. + Để tínhsin�� khibiếtcos��tadùng côngthứcnào?
1+������2��= 1 ������2��(��≠�� 2+����,��∈ℤ)
1+������2��= 1 ������2�� (��≠����,��∈ℤ)
30
HOẠTĐỘNGCỦAGVVÀHS SẢNPHẨMDỰKIẾN 31
+ Để xác định được dấu của sin��ta dựavàođiều gì?
+Đểtính tan vàcot talàm thếnào?
-TươngtựHSthựchiệnThựchành3.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
- HS theodõi SGK, chú ý nghe,tiếp nhậnkiếnthức,suynghĩtrảlờicâuhỏi, hoàn thành cácyêu cầu.
-GV:quan sát vàtrợgiúpHS.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
- HS giơtayphátbiểu,lên bảngtrình
bày
-MộtsốHSkhácnhậnxét,bổsungcho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổngquátlưuýlạikiếnthứctrọngtâm vàyêucầuHSghichépđầyđủvàovở
��������.��������=1(��≠���� 2 ,��∈ℤ)
Vídụ3(SGK-tr.17)
Thựchành3
1 cos2�� =1+tan2 ��=1+(2 3)2 = 13 9.Suyra
cos2 ��= 9 13
Vi��<��< 3�� 2 nên cos��<0.Suyra
cos��= 3√13 13
Vitan��= sin�� cos�� nên sin��=tan��⋅
Hoạtđộng3:Giátrịlượnggiáccủacácgóclượnggiáccóliênquanđặcbiệt
a)Mụctiêu:
-HSphátbiểuđượcmốiliênhệgiữagiátrịlượnggiáccủacácgóclượnggiácliên quanđặcbiệt.
-HSvậndụngđượcmốiliênhệgiữacácgiátrịlượnggiác.
b)Nộidung: HSđọcSGK,nghegiảng,thựchiệncác nhiệmvụđượcgiao,suynghĩtrả lờicâu hỏi,thựchiệncáchoạtđộngmục4.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâu hỏi,vậndụngcácmốiliênhệgiữagiátrịlượnggiáccủagóclượnggiác.
d)Tổchứcthựchiện:
HĐCỦAGVVÀHS SẢNPHẨMDỰKIẾN
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVyêucầuHSthảoluậnnhóm
bốn,hoàn thành HĐKP4.
+ Dựa vào điểm biểu diễn, tìm mốiquanhệgiữatọađộcácđiểm.
4. Giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liênquanđặcbiệt
HĐKP3:
32
33
+) ��= �� 3
- GV hướngdẫnHS vẽ hìnhcác trườnghợpcácgócliênquanđặc biệt.Từđónêu mốiquan hệ
-GVcóthểnêu cách nhớ: Cosđối,sin bù,phụchéo,tanvà cot hơn kém.
sin( �� 3)= sin �� 3;cos( �� 3)=cos�� 3 tan( �� 3)= tan �� 3;cot( �� 3)= cot ��
Kếtluận
a)Haigócđốinhau ��và ��
cos( ��)=cos��
sin( ��)=sin��
tan( ��)= tan��
cot( ��)= cot��
b)Haigóchơn kém ��:��và��+��
sin(��+��)= sin��
cos(��+��)= cos��
tan(��+��)=tan��
cot(��+��)=cot��
c)Haigócbù nhau ��và�� ��
sin(�� ��)=sin��
cos(�� ��)=cos��
tan(�� ��)=tan��
cot(�� ��)= cot��
34
+)
4�� 3
3
+) ��= 2�� 3
2�� 3
3;cos 2�� 3
tan 2�� 3
3
2�� 3
3
2
3
��+��= 4�� 3 sin
= sin �� 3;cos 4��
= cos �� 3;
sin
=sin ��
= cos �� 3;
= tan ��
;cot
= cot ��
+) ��
��= �� 6
35
- HS thực hiện Ví dụ 4. GV hướngdẫn HS viết theocác góc liên quan đặcbiệt.
-HSlàm Thựchành4.
d)Haigócphụ nhau ��và�� 2 ��
sin(�� 2 ��)=cos��
cos(�� 2 ��)=sin��
tan(�� 2 ��)= tan��
-HSthảoluậnnhómđôithựchiện
Vậndụng.
+ a) Chiềucao từB đến mặtđất bằngđộ dàiđoạn nào?Tínhtheo tọađộcácđiểm?
+ b) sử dụngcôngthứcđã có ở câua,xéttrườnghợpgóc��thuộc gócphần tưthứIIIvàIV.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
- HS theodõi SGK, chúý nghe, tiếp nhận kiến thức,hoàn thành cácyêu cầu,thảoluận nhóm.
-GVquan sát hỗtrợ
Bước3:Báocáo,thảoluận:
cot(�� 2 ��)= cot��
Vídụ4(SGK-tr.18)
Thựchành4
a)cos638∘=cos( 82∘+2⋅360∘)= cos( 82∘)=cos82∘=sin(90∘ 82∘)= sin8∘ ;
Vậndụng
- HS giơtay phátbiểu,lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sungchobạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổngquátlưuýlạikiến thức trọngtâmvàyêucầuHSghichép đầyđủ vàovở.
a)Tungđộcủa�� và��lần lượt là���� = 13và ���� =����⋅sin(����,����)=10sin��
Khi��= 30∘ thì����=13+10sin( 30∘)= 8(m).
b)Tacó����=4hay13+10sin��=4,suyra sin��= 9 10,suyra��thuộcgócphần tưthứIII hoặcgócphầntưthứIV.Khiđóđộcaocủacabin �� làℎ=13+10sin(����,����)=13+ 10sin(�� 90∘)=13 10cos��.
Trườnghợp1:��thuộcgócphần turthứIIInên cos��<0
Dođó,cos��= √1 sin2 ��= √19 10 .
36
37
Trườnghợp2:��thuộcgócphần tưthứIVnên
cos��>0.Dođó,cos��=√1 sin2 ��= √19 10
Suyraℎ=13 10 √19 10 ≈8,64(m).
A.1
B.-1
C.8
D.-8
C.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
a)Mụctiêu:Họcsinhcủngcốlạikiếnthứcđãhọc.
b) Nộidung: HSvận dụngcác kiếnthứccủa bàihọc làmbài tập1 đến6 (SGKtr.20)vàcáccâuhỏiTN.
c)Sảnphẩmhọctập:CâutrảlờicủaHS.HSsửdụngkiếnthứcđãhọctínhgiátrị
lượnggiác,chứngminhđẳngthức,rútgọnbiểuthức.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVtổchứcchoHStrảlờicáccâuhỏiTNnhanh
Câu1.Giátrịcủa������81�� 4 là:
Câu3.Chosin��= 4 5 và��<��< 3�� 2 .Giátrịcủa��������là: A.
Câu4.Cho��������=5.Giátrịcủa��=2cos2��+5sin��cos��+1bằng: A.
Câu5.Cho��������=3,giátrịcủa������(2�� �� 4)là: A. 2 B.2√2
38
A.√2 2 B.1 C. √2 2 D.-1
2.Giátrịcủabiểu thức:�� = ������10��.������20��.������30��...tan80��là: 39
Câu
3 5 B. 3 5 C.±3 5
9 25
D.
26 B.100 26 C.101 26
50 26
10
D.
C. 2√10
D.2√10
-GVtổchứcchoHShoạtđộngthựchiệnBài1đến6(SGK-tr.20)
Bước2: Thựchiện nhiệmvụ: HS quansát và chúý lắngnghe, thảoluận nhóm, hoànthànhcácbàitậpGVyêucầu.
-GVquansátvàhỗtrợ
Bước3:Báocáo,thảoluận:
-Câuhỏitrắcnghiệm:HStrảlờinhanh,giảithích,cácHSchúýlắngnghesửalỗi sai.
-MỗibàitậpGVmờiHStrìnhbày.CácHSkhácchúýchữabài,theodõinhậnxét bàitrênbảng.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:
-GVchữabài,chốtđápán,tuyêndươngcáchoạtđộngtốt,nhanhvàchínhxác.
Kếtquả:
Đápántrắcnghiệm
B C D A C
Bài1. a) Có. Vì(
c)Có.Chọn��làmộtgóccótan��=3 thicot��= 1 tan�� = 1 3 nênthoảmãndiều kiện.
Bài2. sin( 15�� 2 ��) cos(13��+��)=sin( 8��+ �� 2 ��) cos(12��+��+��)
Bài3.
a)cos��= 12 13;tan��= 5 12;cot��= 12 5;
c)sin��= √3 2 ;cos��= 1 2;cot��=√3
cos 31��
b)sin 129��
Bài5.
sin
=cos(4��+��+��
=sin(32��+��
�� cos
��=(sin
=(1 cos2 ��) cos
)=cos(��+
)=sin(��
)=√2
.
��+cos
b)tan��+cot��= sin �� cos�� + cos�� sin�� = sin
�� sin��cos�� = 1 sin��cos��.
��+cos
c)sin(�� �� 2)+cos( ��+6��) tan(��+��)⋅cot(3�� ��)
)
+(
)
=1, nên tồn tại điểm ��(
)nằm trên đường tròn lượnggiácbiểudiêngóc��. b)Có.
Bài6.
a) 1 tan��+1 + 1 cot��+1 = cos�� sin��+cos�� + sin�� cos��+sin�� =1.
40
1 2 3 4 5
3 5
4 5
41
3 5
2
4 5
2
;
a)
6
6
6
2
3 Bài4.
6
��
)= cos ��
= √3
4
2
4
4
a)
4
4
2
2
2
2
2
2
2
��)(sin
�� cos
��)=sin
�� cos
��
2 ��=1 2cos
��.
2
2
= sin(�� 2 ��)+cos( ��) tan��⋅( cot��)
b)cos(�� 2 ��) sin(��+��)=sin��+sin��=2sin��
D.HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a)Mụctiêu:
-Họcsinhthựchiệnlàmbàitậpvậndụngđểnắmvữngkiếnthức.
b) Nộidung: HSsử dụngSGK vàvận dụngkiến thứcđã họcđể làmbài tập7,8 (SGK-tr.20).
c)Sảnphẩm:Kếtquảthựchiệncácbàitập.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ
-GVyêu cầu HShoạt độnghoàn thành bàitập
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ
-HSsuynghĩ,traođổi,thảoluậnthựchiệnnhiệmvụ.
-GVđiềuhành,quansát,hỗtrợ
Bước3:Báocáo,thảoluận
-Bàitập:đạidiệnHStrìnhbàykếtquả,cácHSkháctheodõi,đưaýkiến.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh
-GVnhậnxét,đánhgiá,đưarađápánđúng,chúýcáclỗisaicủahọcsinhhaymắc phải.
Gợiýđápán:
Bài7.
Tacó��=(3 1 10)⋅2��=31�� 5 (rad)
Bài8.
Khoảngcáchtừvanđếnmặtđấtlàℎ=��+��sin��=��(1+sin��)
Vìbánhxequaycùngchiểukimđồnghồ(chiềuâm)vớitốcgóclà11rad/s,nên sau1phút=60giây,tacó��=( 11).60= 660(rad).
*HƯỚNGDẪNVỀNHÀ
42
43
• Ghinhớkiến thứctrongbài.
• Hoàn thành cácbàitậptrongSBT
• Chuẩn bịbàimới:"Bài3Cáccôngthứclượnggiác."
Ngàysoạn:.../.../...
Ngàydạy:.../.../...
BÀI3:CÁCCÔNGTHỨCLƯỢNGGIÁC(2TIẾT)
I.MỤCTIÊU:
1.Kiếnthức,kĩnăng: Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau:
- Môtảcácphépbiếnđổilượnggiáccơbản:côngthứccộng;côngthứcgóc nhânđôi;côngthứcbiếnđồitichthànhtồngvàcôngthứcbiếnđổitổng thànhtích.
2.Nănglực Năng lực chung:
- Nănglựctựchủ vàtựhọctrongtìm tòikhám phá
- Nănglựcgiaotiếpvàhợptáctrongtrình bày,thảoluận vàlàm việcnhóm
- Nănglựcgiảiquyết vấn đềvàsángtạotrongthựchành,vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tưduyvàlậpluậntoánhọc,giảiquyếtvấnđềtoánhọc:Sosánh,phântích dữliệutìmramốiliênhệgiữacácđốitượngđãchovànộidungbàihọcvề cáccôngthứclượnggiáctừđócóthểápdụngkiếnthứcđãhọcđểgiảiquyết cácbàitoán.
- Môhìnhhóatoánhọc:Môtảđượccác dữliệuliên quanđếnyêucầutrong thựctiễn,lựachọncáccôngthứclượnggiácphùhợpđểgiảiquyếtbàitoán.
- Giaotiếptoán học.
- Sửdụngcôngcụ,phươngtiện họctoán.
44
45
3.Phẩmchất
- Cóýthứchọctập,ýthứctìmtòi,khámphávàsángtạo,cóýthứclàmviệc nhóm,tôn trọngýkiến cácthành viên khihợptác.
- Chămchỉtíchcựcxây dựngbài,cótráchnhiệm,chủđộngchiếmlĩnhkiến thứctheosựhướngdẫn củaGV.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1.ĐốivớiGV: SGK,Tàiliệu giảngdạy,giáoán,đồdùngdạyhọc.
2.ĐốivớiHS:SGK,SBT,vởghi,giấynháp,đồdùnghọctập(bút,thước...),bảng nhóm,bútviếtbảngnhóm.
III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
A.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a)Mụctiêu:
-Tạohứngthú,thu hútHStìm hiểunội dungbàihọc.Thôngqua bàitoánthựctế trongxâydựngđểdẫnđếncác phépbiếnđổilượnggiác,cụthểlàcôngthứcnhân đôi.
b)Nộidung:HSđọctìnhhuốngmởđầu,suynghĩtrảlờicâuhỏi.
c)Sảnphẩm:HSdựđoán,đưaracâutrảlờichocâuhỏimởđầu.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVyêucầuHSđọctìnhhuốngmởđầu:
Trong kiến trúc,các vòm cổngbằng đá thườngcó hình nửađườngtròn để cóthể chịulựctốt.Tronghìnhbên,vòmcổngđượcghépbởisáuphiếnđãhaibêntạothành các cungAB, BC,CD,EF,GH bằng nhau và mộtphiến đá chốt ởđỉnh. Nếubiết chiềurộngcổngvàkhoảngcáchtừđiểmBđếnđườngkínhAH,làmthếnàođểtính đượckhoảngcáchtừđiểmCđếnAH?
-GVhướngdẫn:
+Sửdụnghình vẽsau,vớidữkiệnchiềurộngcổng ���� = 120����,khoảngcách từđiểmBđếnđườngkínhAHlà����’ = 27����
+Giảsử������ ̂ =��.Tacókhoảngcáchtừ��đến���� bằng27cmnênsin��=27 60
Với��làgócnhọnnêncóthểtínhđượctấtcảcácgiátrilượggiáccủagóc��
Mặtkhác,cáccung���� và����bằngnhaunên������ ̂ =2������ ̂ =2��
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansátvàchúýlắngnghe,thảoluậnnhómđôi hoànthànhyêucầu.
46
47
Bước3:Báocáo,thảoluận:GVgọimộtsốHStrảlời,HSkhácnhậnxét,bổsung.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:GVđánhgiákếtquảcủaHS,trêncơsởđódẫndắt HSvàobàihọcmới:“Bàihọchômnaychúngtacùngđitìmhiểuvềcáccôngthức biếnđổilượnggiácđểtínhtoánđượclinhhoạt,vậndụngvàonhiềubàitoán.”
Bài3.Cáccôngthứclượnggiác.
B.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI
Hoạtđộng1:Côngthứccộng.Côngthứcgócnhânđôi
a)Mụctiêu:
-HSmôtảđượccôngthứccộng,côngthứcgócnhânđôilượnggiác.
-HSvậndụngvàomộtsốbàitoán.
b)Nộidung:
HSđọcSGK,nghegiảng,thựchiệncác nhiệmvụđượcgiao,suynghĩtrả lờicâu hỏi,thựchiệncáchoạtđộngmục1vàmục2.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâu hỏi,HSvậndụngvàobàitậptínhgiátrịlượnggiácsửdụngcôngthứccộng,công thứcnhânđôi.
d)Tổchứcthựchiện:
HĐCỦAGVVÀHS
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu công thức cộng
-GVyêucầuHSthảoluậnnhómđôi, hoàn thành HĐKP1.
SẢNPHẨMDỰKIẾN
1.Côngthứccộng
HĐKP1
����⋅����=|����||����|cos������ ̂ (định nghĩa
củatích vôhướng)
-GVcóthểchoHStìmhiểu,xâydựng
thêm côngthứccộng của sin và tan bằngcáchsửdụngcôngthứccộngcos và giátrịlượnggiáccủacác gócliên quan đặcbiệt. sin(��+��)=cos(�� 2 �� ��)
sin(�� ��)=sin[��+( ��)]
=sin��cos( ��)+cos��sin( ��)
=sin��cos�� cos��sin��; tan(��+��)=sin(��+��) cos(��+��)
= sin��cos��+cos��sin�� cos��cos�� sin��sin��
= tan��+tan��
1 tan��tan�� (chiatửvàmẫucho��cos��
tan(�� ��)=tan[��+( ��)]
= tan��+tan( ��)
1 tan��tan( ��)
= tan�� tan��
1+tan��tan��
-GVchốt lạicôngthứccộng.
-GVcóthểgiớithiệumộtsốcáchnhớ
côngthức.
Vì�� và�� lần lượt làđiểm biểu diễn củacác góclượnggiác��và��trên đườngtròn lượng giác,nên toạđộcủacácđiểm nàylà ��(cos��;sin��)và��(cos��;sin��)
Dođó���� ����=cos��cos��+sin��sin��
Vậycos(�� ��)=cos��cos��+ sin��sin��
Kếtluận:Côngthứccộng ������(��+��)=cos��cos�� sin��sin�� ������(�� ��)=cos��cos��+sin��sin�� ������(�� ��)=sin��cos�� cos��sin�� ������(��+��)=sin��cos��+cos��sin��
tan(�� ��)= tan�� tan�� 1+tan��tan��
Vídụ1(SGK-tr.21)
Thựchành1
48
49
-HS quansátvànêucáchlàmVídụ
1.
-HSthựchiệnThựchành1,sửdụng cộngthứccộng �� 3 �� 4 = �� 12
2.Côngthứcgócnhânđôi
2:
Nhiệmvụ2:Tìmhiểucôngthứcgóc nhânđôi
- HS thựchiện HĐKP 2, từ đó xây dựngđượccôngthứcgócnhân đôi.
-GV cóthểchoHS viết��������,��������
theo������2��.Giớithiệucôngthứchạ bậ
ccos2 �� sin
+)sin2��=sin(��+��)=sin��cos��+
cos��sin��=2sin��cos��.
+)tan2��=tan(��+��)= tan��+tan��
1 tan��tan�� =
-HSthựchiệnVídụ2,sửdụngcông thứcgócnhân đôi.
- TươngtựHSthựchiệnThựchành
2.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
- HS theodõi SGK, chúý nghe,tiếp nhận kiến thức,hoàn thànhcác yêu
cầu,thảoluận nhóm.
-GVquan sát hỗtrợ.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
-HSgiơtayphátbiểu,lênbảngtrình
bày
- Một số HS khác nhậnxét,bổ sung
chobạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổngquátlưuýlạikiếnthứctrọngtâm
vàyêucầuHSghichépđầyđủvàovở.
2tan��
1 tan2�� .
Kếtluận
sin2��=2sin��cos��
cos2��=cos2�� sin2��=2cos2�� 1
=1 2��
a)Mụctiêu:
Ví
-tr.22) Th
Hoạtđộng2:Côngthứcbiếnđổitíchthànhtổng.Côngthứcbiếnđổitổngthành tích.
-HSmôtảđượccôngthứcbiếntíchthànhtổngvàtổngthànhtích.
-HSvậndụngcôngthứcvàogiảiquyếtbàitoán.
50
cos2��= 1+cos2�� 2 sin2��= 1+cos2�� 2 sin �� 12
�� 3 �� 4)=sin �� 3 cos �� 4 cos �� 3 sin �� 4 = √3 2 ⋅ √2 2 1 2 ⋅ √2 2 = √6 √2 4 ; tan �� 12=tan(�� 3 + �� 4)= tan �� 3 tan �� 4 1+tan��3tan �� 4 = √3 1 1+√3 1 =2 √3
c. Côngthứchạbậc
=sin(
2 ��
Hoặ
2
2sin2
HĐKP
cos2��=cos(��+��) =cos��cos�� sin��sin�� =cos2 �� sin
.
��=(1 sin2 ��) sin2 ��=1
��
51
ựchành2: +)cos2 �� 8 = cos �� 4+1 2 = √2 2 +1 2 = 2+√2 4 +)tan2 �� 8 = 1 cos2�� 8 1= 4 2+√2 1=3 2√2. Vi0<�� 8 < �� 2 nênt tan �� 8 >0.
dụ2(SGK
b) Nộidung: HS đọcSGK để tìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV, chú ýnghegiảng,thựchiện cáchoạt độngmục3và4.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâu hỏi,HStínhgiátrịlượnggiác,giátrịbiểuthứcsửdụngcôngthứcbiếnđổitíchthành tổnghoặctổngthànhtích.
d)Tổchứcthựchiện: HOẠTĐỘNGCỦAGV VÀHS
Bước 1: Chuyển giao
nhiệmvụ:
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu công
thức biến đổi tích thành
tổng.
- GV yêu cầu HS thựchiện
HĐKP3.Sửdụngcôngthức
cộng,tínhtổnghiệutheoyêu
cầu.
SẢNPHẨMDỰKIẾN
3.Côngthứcbiếnđổitíchthànhtổng.
HĐKP3
a) cos(�� ��)+cos(��+��)
=(cos��cos��+sin��sin��)+(cos��cos�� sin��sin��)
=2cos��cos��
cos(�� ��) cos(��+��)
b) sin(�� ��)+sin(��+��)
=(sin��cos�� cos��sin��)+(sin��cos�� +cos��sin��)
=2sin��cos�� sin(�� ��) sin(��+��)
- GV chốt công thức biến tích thành tổng.
- HS đọc hiểu Ví dụ 3,giải thích.
-HSthựchiệnThựchành3.
cos��cos��= 1 2[cos(�� β)+cos(��+β)]
sin��sin��= 1 2[cos(�� β) cos(��+β)]
sin��cosβ= 1 2[sin(�� β)+sin(��+β)]
Vídụ3(SGK-tr.22)
Thựchành3 sin �� 24 cos 5�� 24 = 1 2[sin( �� 6)+sin��4] = 1 2(
4.Côngthứcbiếnđổitổngthànhtích. HĐKP4 +)cos
[cos(��+��
)+
cos��+cosβ=2cos
52
ận: 53
Kếtlu
1 2
1+√2 4
8 sin 5�� 8
+ √22)=
sin 7��
2
2 = 1 2
2
2
cos(
2
2
1 2
��+�� 2
�� �� 2 = 1 2[cos(
2 �� �� 2 ) cos(��+�� 2 + �� �� 2 )]=1 2
��+��
cos �� ��
�� ��
��+��
+ �� ��
)]=
(cos��+cos��) +)sin
sin
��+��
(cos�� cos��).
ậ
Kếtlu
n
2
��+β 2 cos �� β
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu công thức biến đổi tổng thành tích
-HSthựchiệnHĐKP4theo nhóm đôivàophiếu bàitập
- GVchoHSnêucôngthức biến tổngthành tích.
cos�� cosβ= 2sin��+β 2 sin �� β
sin��+sinβ=2sin��+β 2 cos �� β 2
Vídụ4(SGK-tr.23)
Thựchành4 cos 7�� 12 +cos �� 12 =2cos 7�� 12+
-HSđọchiểu,giảithíchcách
làm Vídụ4.
-HSápdụngthựchiệnThực hành4.
-HSlàm Vậndụng
+TínhkhoảngcáchtừCđến AH thông qua công thức nào?
Từđóphảisửdụngmốiquan hệnàovớisin��.
Đặt ��=������′ ̂ .Tacósin��=����′ ���� = 27 60 = 9 20 .
Vì0<��<90∘ nên cos��>0,suyracos��= √1 sin2 ��= √319 20 .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, suynghĩtrảlờicâuhỏi,hoàn thành cácyêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp
HS.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
- HS giơ tay phát biểu,lên
bảngtrình bày
- Một số HS khácnhậnxét,
bổsungchobạn.
Bước 4: Kết luận, nhận
định:GVtổngquátlưuýlại
kiến thứctrọng tâm và yêu
cầuHS ghichépđầyđủvào
vở.
C.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
a)Mụctiêu:Họcsinhcủngcốlạikiếnthứcđãhọc.
b)Nộidung:HSvậndụngcáckiếnthứccủabàihọclàmbàitậpTNvàbài1đến6 (SGKtr.23+24)
c)Sảnphẩmhọctập:CâutrảlờicủaHS.HStínhđượcgiátrịlượnggiác,tínhgiá trịbiểuthức,chứngminhđẳngthứcsửdụngcáccôngthứclượnggiác.
d)Tổchứcthựchiện:
54
2
2
�� 12 2 =2cos �� 3 cos �� 4 =2⋅1 2 ⋅ √2 2 = √2 2
�� 12
cos 7�� 12
Vậndụng
55
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVtổchứcchoHStrảlờicáccâuhỏiTNnhanh
Câu1.Biến đổi��=2��������.������2��.������3�� thành tổng:
Câu3.Biểuthứcthugọncủabiểuthức��= sin��+sin3��+sin5�� cos��+cos3��+cos5�� là:
Câu
A.4 9 B.8 9
C.2 9 D.16 9
Câu 5. Cho�� 2 <��<��và��������= 2 3 Biết
A.3
B.1
C.-3
D.-1
-GVtổchứcchoHShoạtđộngthựchiệnBài1đến6(SGKtr.23+24).
56
B.
1 2 ������6�� C.1 2 ������2�� 1 2 ������4�� 1 2 ������6�� D.1
1 2 ������4��+1 2 ������6��
2.Cho��= 1 3,giátrịcủabiểu thức��=������(�� �� 4) ������(�� �� 4)là: A.√2 3 B. √2 3 C. 2√2 3 1 3 D. 2√2 3 1 3
A.1 2 ������2��+1 2 ������4��+1 2 ������6��
1 2 ������2��+1 2 ������4��
2 ������2��
Câu
57
A.������3�� B.������3�� C.������3�� D.������3��
������������biết �� ���������� + �� ���������� + �� ���������� + �� ���������� =��
4.Tính
��√5(��,��∈��)
�� =
��
sốtốigiản.
�� ��?
��=������2��+������2��=��+
v�
��
làphân
Tính
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:HS quansátvàchúý lắngnghe,thảo luậnnhóm,hoàn thànhcácbàitậpGVyêucầu.
-GVquansátvàhỗtrợ.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
-Câuhỏitrắcnghiệm:HStrảlờinhanh, giảithích, cácHSchúýlắngnghesửalỗisai.
-MỗibàitậpGVmờiHStrìnhbày.CácHSkhácchúýchữabài,theodõinhậnxétbài trênbảng.
Bước4:Kếtluận, nhậnđịnh:
-GVchữabài,chốtđápán, tuyêndươngcáchoạtđộngtốt, nhanhvàchínhxác.
58
Kếtquả: Đápántrắcnghiệm 1 2 3 4 5 A A D B B Bài1. a)sin 5�� 12=sin(�� 4 + �� 6)=sin �� 4 cos �� 6 +cos �� 4 sin �� 6 = √2 2 ⋅ √3 2 +√2 2 ⋅ 1 2 = √6+√2 4 ; cos 5�� 12=cos(�� 4 + �� 6)=cos �� 4 cos �� 6 sin �� 4 sin �� 6 = √2 2 √3 2 √2 2 1 2 = √6 √2 4 ; cot 5�� 12 = 1 tan 5�� 12 = 1 2+√3=2 √3 b)sin( 555∘)=sin(165∘ 2⋅360∘)=sin165∘ =sin(45∘+120∘) =sin45∘cos120∘+cos45∘sin120∘ cos( 555∘)=cos(45∘+120∘)=cos45∘cos120∘ sin45∘sin120∘ = √2 √6 4 ; tan( 555∘)=sin( 645∘) cos( 645∘) = 2+√3;cot( 555∘)= 1 tan( 555∘) = 2 √3 59 Bài2. Vì��<��< 3�� 2 nêncos��= √1 sin2 ��= √1 ( 5 13)2 = 12 13 . sin(��+�� 6)=sin��cos �� 6 +cos��sin �� 6=( 5 13)⋅√3 2 +( 12 13)⋅1 2 = 5√3+12 26 cos(�� 4 ��)=cos �� 4 cos��+sin �� 4 sin��=√2 2 ( 12 13)+√2 2 ( 5 13)= 17√2 26 . Bài3. a)Vì0<��<�� 2 nêncos��>0, suyracos��=√1 sin2 ��=√1 (√3 3)2 = √6 3 . sin2��=2sin��cos��=2 √3 3 √6 3 = 2√2 3 ;cos2��=2cos2 �� 1 =2⋅(√63)2 1= 1 3; tan2��= sin2�� cos2��=2√2;cot2��= 1 tan2�� = √2 4 . b)Tacó��<��<2��suyra �� 2 < �� 2 <��nêncos �� 2 <0. sin��=2sin �� 2 cos �� 2 =2⋅3 4⋅( √7 4)= 3√7 8 ;cos��=1 2sin2 �� 2 =1 2(3 4)2 = 1 8 . sin2��=2sin��cos��=2( 3√7 8 )( 1 8)=3√7 32 ;cos2��=2cos2 �� 1 =2⋅( 1 8)2 1= 31 32; tan2��= sin2�� cos2�� = 3√7 31 ;cot2��= 1 tan2�� = 31√7 21 . Bài4.
a)√2sin(��+�� 4) cos��=√2(sin��cos �� 4 +cos��sin �� 4) cos��
=(sin��+cos��) cos��=sin��
b)(cos��+sin��)2 sin2��=cos2 ��+2cos��sin��+sin2 �� 2sin��cos��=
D. HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a)Mụctiêu:
-Họcsinhthựchiệnlàmbàitậpvậndụngđểnắmvữngkiếnthức.
b)Nộidung:HSsửdụngSGKvàvậndụngkiếnthứcđãhọcđểlàmbàitập.
c)Sảnphẩm:Kếtquảthựchiệncácbàitập.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ
Vì
Vì �� 2 <��<0nêncos��>0. Dođócos��=√1 sin
b)Vi��
-GVyêu cầu HShoạt độnghoàn thành bàitập7, 8, 9(SGK-tr. 24)
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ
-HSsuynghĩ, traođổi, thảoluậnthựchiệnnhiệmvụ.
-GVđiềuhành, quansát,hỗtrợ.
Bước3:Báocáo,thảoluận
-Bàitập:đạidiệnHStrìnhbàykếtquả, cácHSkháctheodõi,đưaýkiến.
Bước4:Kếtluận, nhậnđịnh
-GVnhậnxét,đánhgiá,đưarađápánđúng,chúýcáclỗisaicủahọcsinhhaymắcphải.
Gợiýđápán:
Bài7.
(��+��))=sin(��+��)=sin��cos��+sin��cos��.
Đặt��=������ ̂ .Vìtamgiác������ vuôngtại��nêntan��=
Suyratan������ ̂=tan(��+30∘)= tan��+tan30
60
Bài
1.
5.
2
2 ��= 1 cos2�� 2 = 1 2 5 2 = 3 10
a)cos2��=1 2sin
��. Dođósin
10 .
�� 2 <��<0nênsin��<0. Dođósin��= √30
2
10
��= √70
.
2
4
3�� 2
cos2��= √1 sin2 2��= √1 ( 4 9)2 = √65 9 . Vì�� 2 <��< 3�� 4 nên
Dođósin��=√1 cos2�� 2 =√9+√65 18 . Vì�� 2 <��< 3�� 4 nêncos��<0
Dođócos��= √1 sin2 ��= √9 √65 18 . tan��= sin�� cos�� = √9+√65 9 √65;cot��= 1 tan�� = √9 √65 9+√65. Bài6. Trongtamgiác������, tacó�� ̂ +�� ̂ +�� ̂ =180∘ Dođósin��=sin(180∘
61
<��< 3��
nên��<2��<
. Dođócos2��<0
sin��>0.
.
���� ���� = 3 4
∘ 1 tan��tan30∘ = 3 4 +√3 3 1 3 4 √3 3 = 48+25√3 39 .
Tacó����=����⋅tan������ ̂ =4⋅48+25√3 39 = 192+100√3 39 .
Bài8.
a)Vìđộdài���� xemnhưkhôngđổivàkhi��= �� 2 thì����=����, nêntaxemnhư ���� luônbằng����.
Dođó����=����, haytoạđộ���� của�� trêntrục���� bằngtọađộcủa�� trêntrục���� Suyra����≈����⋅cos��=8cos��(cm)
b)Giảsửsau1phútchuyểnđộng,����quayđượcmộtgóc��thìsau2phútchuyểnđộng, ����quayđượcmộtgóc2��.
Dođósau2phútchuyểnđộngthì����≈8cos2��=8(2cos2 �� 1)= 23 4 =
5,75(cm)
Bài9.
a)Tronghệtructoạđô������nhưhình, tacóđiểm�� nằmở gócphầntưthứIV.
Dođósin��= 60 30 31 = 30 31;cos��=√1 sin2 ��= √61 31 .
b)sin(����,����)=sin(�� 2�� 3)=sin��cos 2�� 3 cos��sin 2�� 3 =( 30 31)⋅( 1 2) √61 31 ⋅ √3 2 = 30 √183 62
Khoảngcáchtừ�� đếnmặtđấtlà
sin(����,����)=sin(��+2��3)=sin��cos2�� 3 +cos��sin 2�� 3 = 30 31⋅( 1 2)+√61 31 ⋅ √3 2 = 30+√183 62
*HƯỚNG
DẪNVỀNHÀ
• Ghinhớ kiến thứctrongbài.
• Hoàn thành cácbàitậptrongSBT
• Chuẩn bịbàimới:"Bài4. Hàm sốlượnggiácvàđồthị"
62
63
Ngàysoạn:.../.../...
Ngàydạy:.../.../...
BÀI4. HÀMSỐLƯỢNGGIÁCVÀĐỒTHỊ(2TIẾT)
I. MỤCTIÊU:
1. Kiếnthức, kĩnăng: Họcxongbàinày, HSđạtcácyêucầusau:
- Nhận biết cáckháiniệm vềhàm sốchẵn, hàm sốlẻ, hàm sốtuần hoàn.
- Nhậnbiếtcácđặctrưnghìnhhọccủađồthịhàmsốchẵn,hàmsốlẻ,hàmsố
tuần hoàn.
- Nhậnbiếtcáchàmsốlượnggiác
��=��������,��=��������,��=��������,��=��������
thôngquađườngtròn lượnggiác.
- Môtảbảnggiátrịcủabốn hàm lượnggiácđótrên một chu kì.
- Vẽđượcđồthịcủacáchàm số
��=��������,��=��������,��=��������,��=��������
- Giảithíchđược:tậpxácđịnh,tậpgiátrị,tínhchẵnlẻ,tínhtuầnhoàn,chukì, khoảngđồngbiến, nghịch biến củacáchàm sốlượnggiác.
- Giảiquyết một sốvấn đềthựctiễn gắn vớihàm sốlượnggiác.
2. Nănglực
Năng lực chung:
- Nănglựctựchủ vàtự họctrongtìm tòikhám phá
- Nănglựcgiaotiếpvàhợptáctrongtrình bày,thảoluận vàlàm việcnhóm
- Nănglựcgiảiquyết vấn đềvàsángtạotrongthựchành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tưduyvà lập luậntoánhọc,giảiquyếtvấnđề toánhọc:So sánh, phântíchdữ liệutìmramốiliênhệgiữacácđốitượngđãchovànộidungbàihọchàmsốlương giác,từđócóthểápdụngkiến thứcđãhọcđểgiảiquyết cácbàitoán.
- Môhìnhhóatoánhọc:giảiquyếtmộtsốvấnđềthựctiễngắnvớihàmsốlượng giác.
- Giaotiếptoán học.
- Sửdụngcôngcụ, phươngtiện họctoán.
3. Phẩmchất
- Cóýthứchọctập,ýthứctìmtòi,khámphávàsángtạo,cóýthứclàmviệcnhóm, tôn trọngýkiến cácthành viên khihợptác.
- Chămchỉtíchcựcxâydựngbài,cótráchnhiệm,chủđộngchiếmlĩnhkiếnthức theosựhướngdẫn củaGV.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1. ĐốivớiGV: SGK, Tàiliệu giảngdạy, giáoán, đồdùngdạyhọc.
2.ĐốivớiHS:SGK,SBT,vởghi,giấynháp,đồdùnghọctập(bút,thước...),bảngnhóm, bútviếtbảngnhóm.
III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
A. HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a)Mụctiêu:
-KhơigợisựhứngthúcủaHSvềđồthịhàmsốlượnggiácthôngquaviệcliênhệgiữa thuậtngữ “Dạnghình sin”thườnggặptrong khoahọc vàcuộc sốngvớiđồ thịhàm số sinsẽđượchọctrongbài.
b)Nộidung:HSđọctìnhhuốngmở đầu, suynghĩtrảlờicâuhỏi.
c)Sảnphẩm:HStrảlờiđượccâuhỏimở đầu.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVyêucầuHSđọctìnhhuốngmở đầu
Vìsaomặtcắtcủasóngnướctrênmặthồđượcgọilàdạnghìnhsin?
64
65
-GVhướngdẫn,giớithiệuvề “dạnghìnhsin”choHS. (Cóthể HSđãđượctiếpcậnở mônVậtlílớp11trongbàiDaođộngđiềuhòa).
Mộtsốhìnhảnhvềdạnghìnhsintrongvậtlí
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansátvàchúýlắngnghe,thảoluậnnhómđôihoàn thànhyêucầu.
Bước3:Báocáo,thảoluận:GVgọimộtsốHStrảlời, HSkhácnhậnxét,bổsung.
Bước4:Kếtluận, nhậnđịnh:GVđánhgiákếtquảcủaHS, trêncơsởđódẫndắt HS vàobàihọcmới:“Bàihọchômnaychúngtacùngtìmhiểuvềhàmsốvàđồthịcủacác hàmsốlượnggiáccơbản”.
Bài4. Hàmsốlượnggiácvàđồthị.
B. HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨC
MỚI
Hoạtđộng1:Hàmsốlượnggiác. Hàmsốchẵn, hàmsốlẻ, hàmsốtuầnhoàn.
a)Mụctiêu:
-HSnhậnbiếtkháiniệmhàmsốlượnggiác.
-HSnhậnbiếtđượckháiniệmhàmsốchẵn, hàmsốlẻ, hàmsốtuầnhoàn.
-HSnhậnbiếtđượcđặctrưnghìnhhọccủahàmsốchẵn, hàmsốlẻ, hàmsốtuầnhoàn.
b)Nộidung:
HSđọcSGK, nghegiảng,thựchiện cácnhiệmvụ đượcgiao,suynghĩ trảlờicâuhỏi, thựchiệncáchoạtđộngmục1và2.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâuhỏi, HSxácđịnhđượchàmsốlượnggiáclàhàmsốchẵn, hàmsốlẻ, hàmsốtuầnhoàn.
d)Tổchứcthựchiện:
HĐCỦAGVVÀHS SẢNPHẨMDỰKIẾN
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ: Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu hàm số lượng giác
- GV yêu cầu HS thảoluậnnhómđôi, hoàn HĐKP1
Lưuý:nhấnmạnh đơn vịđogócđược sửdụnglàradian.
1. Hàmsốlượnggiác HĐKP1
a)Vớimỗisốthực��, góclượnggiác�� rad đượcbiểu diễn bởimột điểm duynhất trên đườngtròn lượnggiác,mỗiđiểm nhưvậy đều cómột tungđộvàmột hoành độduy nhất, chính làsin��vàcos��.
66
67
-GV:ứngvớimỗigiátrịt cómột giá trịsin��, tươngtựvớicácgiátrịlượng giáckhác. Quytắcđặt tươngứngđó thõamãn định nghĩahàm số
Từđóhình thành kháiniệm hàm số lượnggiác.
b)Với��≠ �� 2+����,��∈ℤthìcos��≠0. Vì
xácđịnh duynhất giátrịcos�� vàsin �� nên
cũngxácđịnh duynhất giátrịtan ��= sin�� cos��
Nhưvậy
��=sin��,��=cos��,��=tan��và
��=cot�� làcáchàm số.
Kếtluận
-Hàmsốsinlàquytắcđặttươngứngmỗisố
thựcxvớisốthựcsin��,kíhiệu ��=sin��.
-Hàmsốcôsinlàquytắcđặttươngứngmỗi
sốthựcxvớisốthựccos��,kíhiệu ��=
cos��.
��= sin�� cos�� với ��≠ �� 2+����(��∈ℤ), kíhiệu
��=tan��.
-Hàm sốcôtanglàhàm sốđượcxácđịnh
bởicôngthức
��= cos�� sin�� với ��≠��+����(��∈ℤ), kíhiệu
��=cot��
Nhậnxét
-Tậpxácđịnhcủahàmsố��=sin�� và��=
cos��làℝ.
-Tậpxácđịnhcủahàm số��=cot�� là��=
-GVđặtcâuhỏi: Nêu tập xác định của các hàm số lượng giác đó?
2. Hàmsốchẵn, hàmsốlẻ, hàmsốtuần hoàn
a)Hàmsốchẵn, hàmsốlẻ
HĐKP2
Nhiệmvụ 2:Tìmhiểu về hàmsố chẵn, hàm số lẻ.
-HSthựchiện HĐKP2.
-GVtổngquát haitrườnghợp:
+Tổngquát,đồthịcủamộthàmsốđối
xứngquatrục���� khivàchủ khivới mồiđiểm"(��;��(��))thuộcđồthịhàm
sốthìđiểm ( ��;��(��))cũngthuộcđồ thịhàmsố,nóicách khác, nếu ��thuộc tậpxácđịnhthì �� cũngthuộctậpxác
định và��( ��)=��(��). Tửđây,tacó kháiniệm , hàm sốchẵn.
a)��( 1)=��(1)v�( 2)=��(2).
QuansátHình2a,tathấyđồthịhàm số��=
��2 đốixứngquatrục����. Điều nàycóđược vìgiátrịhàmsố��=��2tại�� và ��làbằng nhau vớimọi��∈ℝ
b)��( 1)= ��(1)v�( 2)= ��(2)
Địnhnghĩa
Chohàm số��=��(��) cótậpxácđịnh là�� +Hàmsố ��=��(��)vớitậpxácđịnhDđược gọilàhàmsốchẵnnếuvớimọi ��∈��tacó
��∈�� và��( ��)=��(��)
+Hàmsố ��=��(��)vớitậpxácđịnhDđược gọi là hàm số lẻ nếu với mọi ��∈�� ta có
��∈�� và��( ��)= ��(��).
Nhậnxét
68
69
ℝ\{����|��∈ℤ}.
+Tổngquát,đồthịcủamộthàmsốđối
xứngquagốctoạđộ�� khivàchỉkhi vớimỗiđiễm (��;��(��))thuộcđồthị
hàm sốthìđiểm ( ��; ��(��))cũng thuộcđồthịhàmsố,nóicáchkhác,nếu
�� thuộctậpxácđịnhthì �� cũngthuộc tậpxácđịnh và��( ��)= ��(��). Từ
đây,tacókháiniệm hàm sốlẻ
-GVgiớithiệuđịnhnghĩahàmsốchẵn, hàm sốlẻ
-GVchú ývềđồthịhàm sốchẵn, lẻ.
-GVlưuý:Cóhàmsốkhônglẻ,không chẵn.
+ Cácbướccơbản đểxácđịnhhàmsố chẵn, lẻ:
Tìm tậpxácđịnh củahàm số Xét xvà –x cóthuộcvàotậpxácđịnh Dkhông
Tính ��( ��)và��(��)vàsosánh.
-HSđọchiểu Vídụ1
-HSthựchiện Thựchành1.
Đồthịcủahàmsốchẵnnhậntrụctunglàtrục
đốixứng.
Vídụ1(SGK-tr.27)
Thựchành1
+)Hàm số��=sin�� cótậpxácđịnh làℝ
Vớimọi��∈ℝ thì ��∈ℝvàsin( ��)= sin��
Dođó��=sin��làhàm sốlẻ.
+)Hàmsố��=cot��cótậpxácđịnh làℝ∖
{����∣��∈ℤ)
b)Hàmsốtuầnhoàn
HĐKP3
��bằng2��hoặcmộtbộibất kìkháccủa2��
Nhưvậygiátrịcủahàm sốsin lặplạitrên
từngđoạn cóđộdài2��.
Kếtluận
Hàm sốy=f(x)cótậpxácđịnh Dđượcgọi làhàm sốtuần hoàn nếu tồn tại��≠0sao
cho:vớimọi��∈��,tacó��±��∈�� và
��(��+��)=��(��),∀��∈��.
SốTdươngnhỏnhấtthỏamãncácđiềukiện trên(nếucó)đượcgọi là chukìcủahàmsố tuần hoàn y=f(x).
Chúý:
Đồthịcủahàm sốtuần hoàn chu kìTđược lặplạitrêntừngđoạn giátrịcủaxcóđộdài T.
Vídụ2(SGK-tr.27)
Thựchành2
Hàm số��=cos�� làhàm sốtuần hoàn vì vớimọi��∈ℝ tacó��+2��∈ℝ
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu hàm số tuần hoàn
-HSthựchiện HĐKP3.
-GVgiớithiệuvềhàmsốtuầnhoànvà chu kìtuần hoàn củahàm số
+Chúývềđồthịcủahàmsốtuầnhoàn. (cóthểchoHSdựđoán trước).
-HSđọchiểu Vídụ2.
-HSthựchiện Thựchành2.
- HS nhắc lại tính chất của sin����àsin(��+��2��);
tan����à tan(��+����).
Từđócóchú ý.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
- HS theodõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhậnkiếnthức,hoànthànhcácyêucầu, thảoluận nhóm.
-GVquan sát hỗtrợ.
Hàm số��=cot�� làhàm sốtuần hoàn vì vớimọi��∈ℝ∖{����∣��∈ℤ}
Chúý:
a)Cáchàm số��=sin��và��=cos��làcác hàm sốtuần hoàn vớichu kì2��.
70
71
Bước3:Báocáo,thảoluận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình
bày
-MộtsốHSkhácnhậnxét,bổsungcho
bạn.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:GVtổng quátlưuýlạikiếnthứctrọngtâmvàyêu
cầu HSghichépđầyđủ vàovở.
Hoạtđộng2:Đồthịcủacáchàmsốlượnggiác
a)Mụctiêu:
-HSvẽđượcđồthịcủacáchàmsốlượnggiáccơbản.
-HS giảithích được:tậpxác định,tậpgiá trị, tínhchất chẵnlẻ, chu kì, tínhđồngbiến, nghịchbiếncủahàmsốlượnggiáccơbản.
b)Nộidung:HSđọcSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV, chúý nghegiảng, thựchiện cáchoạt độngmục3.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâuhỏi vàhoạtđộng.
d)Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦA
GVVÀHS
Bước 1:Chuyển giao
nhiệmvụ:
- GVyêu cầu HSthảo luận nhóm 4, hoàn
thành HĐKP4
SẢNPHẨMDỰKIẾN
3. Đồthịcủacáchàmsốlượnggiác
a)Hàmsố��=��������
HĐKP4(Bảngdưới)
Kếtluận
- Từ đó GV giớithiệu về đồ thị hàm số của hàmlượnggiáccơbản.
- Tươngtự HS có thể thựchiệntìmhiểucác
HĐKP5. Từ đórútra
kếtluậnvềđồ thịhàm sốy=cosx.
-HSđọchiểu vídụ3.
- Áp dụng HS thực hiện Thực hành 3, Vậndụng1.
- HS tìm hiểu HĐKP
6,HĐKP7theonhóm
4.
- GV cho HS nêu kết luậnvềđồthịhàmsốy =tan xvày=cot x.
- HS đọc, giải thíchví dụ 4
- HS thực hiện Thực hành4vàVậndụng2.
Bước 2: Thực hiện nhiệmvụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức,suynghĩtrả lờicâuhỏi,hoànthành
cácyêu cầu.
• TXĐ:��=ℝ
• Tậpgiátrị:[ 1;1].
• Hàm sốtuần hoàn vớichu kì2��
• Làhàm sốlẻ, cóđồthịđốixứngquagốctọađộO.
• Đồngbiến trên mỗikhoảng( �� 2+��2��;�� 2+��2��)và nghịchbiếntrênmỗikhoảng(�� 2+��2��;3�� 2 +��2��),��∈ℤ
b)Hàmsố��=��������
HĐKP5(bảngdưới)
Kếtluận
• TXĐ:��=ℝ.
• Tậpgiátrị:[ 1;1]
• Hàm sốtuần hoàn vớichu kì2��
Làhàm sốchẵn vàđồthịđốixứngquatrụctungOy.
Vídụ3(SGK-tr.29)
Thựchành3
a)Tacóđồthịhàm số��=cos��với��∈[ �� 2;��]
72
73
.
- GV: quan sát và trợ giúpHS.
Bước3:Báocáo,thảo luận:
-HSgiơtayphátbiểu, lên bảngtrình bày
-MộtsốHSkhácnhận xét, bổsungchobạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quátlưuýlạikiếnthức
trọng tâm và yêu cầu
HS ghi chép đầy đủ vàovở.
b)Xét trên đoạn [ �� 2;��]
Tạiđiểmcóhoànhđộ��=0thìhàmsốđạtgiátrịlớn nhất là
Vậndụng1:
Trong3giâyđầu, tacó0≤��≤3, nên 0≤����≤3��. Đặt
��=����vàtừđồthịhàm sốcôsin, tacóđồthịhàm ��=
2cos�� trên đoạn [0;3��]nhưsau:
Kếtluận
• TXĐ:��=ℝ\{�� 2+����|��∈ℤ}.
• Tậpgiátrị:ℝ
• Hàm sốtuần hoàn vớichu kì��.
• Hàm sốlẻ, đồthịđốixứngquagốctọađộO.
• Đồngbiến trên mỗikhoảng( �� 2 +����;��
d)Hàmsố��=��������
Tathấy�� đạtgiátrịlớnnhấtkhi��=0 hoặc��=2��. Khidó
��=0hoặ��=2.
c)Hàmsố��=��������
HĐKP6:
��=cot�� √3
74
��=1
�� �� 3 �� 4 �� 6 0 �� 6 �� 4 �� 3 ��=tan�� √3 0 √3 3 0 √3 3 1 √3 75
2+����),��∈ℤ
HĐKP7 �� �� 6 �� 4 �� 3 �� 2 2�� 3 3�� 4 5�� 6
1
3 0
3 -1 √3
√3
√3
Kếtluận
b)Tronghình dướiđây,tathấyđồthịhàm số��=cot��cắt
đườngthẳng��=2tạihaiđiểm phân biệt. Dođó,cóhaigiá
trịxmàtạiđógiátrịhàm sốbằng2.
• TXĐ:��=ℝ\{����|��∈ℤ}.
• Tậpgiátrị:ℝ
• Hàm sốtuần hoàn vớichu kì��.
• Hàm sốlẻ, cóđồthịđốixứngquagốctọađộ
• Nghịch biến trên mỗikhoảng(����;��+����),��∈ℤ
Vídụ4(SGk-tr.32)
Thựchành4
a)Tacóđồthịhàm số��=cot��với��∈(−�� 2;2��)và��≠
����(��∈ℤ)
Vậndụng2
Điểm nằm cách xích đạo20cmcó��=20hoặc��= 20, nghĩalàtan( �� 180��)=1hoặctan( �� 180��)= 1
Vì 90<��<90.
Đặt ��= �� 180��vàxét đồthịhàm số��=tan�� trên khoảng
( �� 2; �� 2), tacóđồthịnhưhình:
76
77
Dựavàođồthị, tathấy: ��=1khi��= �� 4,suyra��=45; ��= 1khi��= �� 4,suyra��= 45.
Vậytrênbảnđồ, cácđiểm nằm
HĐKP7
C. HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
a)Mụctiêu:Họcsinhcủngcốlạikiếnthứcđãhọc.
b)Nộidung:HSvậndụngcáckiếnthứccủabàihọclàmbàitập1đến4(SGK-tr.32+33)
vàcáccâuhỏiTN.
c)Sảnphẩmhọctập:CâutrảlờicủaHS.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVtổchứcchoHStrảlờicáccâuhỏiTNnhanh
Câu1. Đồthịtronghìnhvẽdướiđâylàcủahàmsốnào?
78
ở
độ45∘Bắcvà45∘Nam nằm cách
đạo20cm HĐKP4 �� �� 5�� 6 2�� 3 �� 2 �� 3 �� 6 0 �� 6 �� 3 �� 2 2�� 3 5�� 6 �� �� =sin�� 0 1 2 √3 2 1 2 √3 2 1 2 0 1 2 √3 2 1 √3 2 1 2 0 HĐKP5 79 �� �� 5�� 6 2�� 3 �� 2 �� 3 �� 6 0 �� 6 �� 3 �� 2 2�� 3 5�� 6 �� �� =cos�� -1 √3 2 1 2 0 1 2 √3 2 1 √3 2 1 2 0 1 2 √3 21
vĩ
xích
A. ��=��������. B. ��=������2��.
C. ��=�������� D. ��=������2��
A. Hàmsố��=�������� tuầnhoànvớichukì2��
B. Hàmsố��=�������� nghịchbiếntrênkhoảng(�� 2;��)
C. Hàmsố��=�������� đồngbiếntrênkhoảng(�� 2;��)
D. Hàmsố��=�������� tuầnhoànvớichukì��.
Câu5. Hàmsốnàosauđâylàhàmsốchẵn?
A. ��= 2�������� B. ��=2������2��
Câu2. Chođồthịvới��∈[ ��;��]. Đâylàđồthịcủahàmsốcủahàmsốnào?
C. ��=�������� ��������. D. ��= 2��������
-GVtổchứcchoHShoạtđộngthựchiệnBàitập1đến4(SGK-tr.32+33)
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:HS quansátvàchúý lắngnghe,thảo luậnnhóm,hoàn thànhcácbàitậpGVyêucầu.
-GVquansátvàhỗtrợ.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
-Câuhỏitrắcnghiệm:HStrảlờinhanh, giảithích, cácHSchúýlắngnghesửalỗisai.
A. ��=��������. B. ��= ��������.
C. ��=�������� D. ��=������|��|.
Câu 3. Dựa vào đồ thị của hàm số ��=��������, hãy tìm số nghiệm của phương trình: ��������= 1 2018 trênđoạn[ 5�� 2 ; 5�� 2]
-MỗibàitậpGVmờiHStrìnhbày.CácHSkhácchúýchữabài,theodõinhậnxétbài trênbảng.
Bước4:Kếtluận, nhậnđịnh:
-GVchữabài,chốtđápán, tuyêndươngcáchoạtđộngtốt, nhanhvàchínhxác.
-GVchúýchoHScáclỗisaihaymắcphải
-GV nhậnxétthái độlàm việc, phươngán trảlờicủacác họcsinh, ghi nhậnvàtuyên dương
Kếtquả:
Đápántrắcnghiệm
80
A. 4. B. 6. C. 10. D. 5.
81
Câu4.Tìmmệnhđềsaitrongcácmệnhđềsau.
Bài1
a)Hàmsốchẵn
Hàmsố��=cos��+sin�� cótậpxácđịnhlàℝ.
Vớimọi��∈ℝ thì ��∈ℝvàcos( ��)+sin( ��)=cos�� sin��
c)Hàmsốchẵn.
Hàmsố��=tan2��cótậpxácđịnhlà��=ℝ \{�� 4 + ���� 2},��∈ℝ.
Vớimọi��∈��thì ��∈�� và5sin2( ��)+1=5sin2��+1
Bài2.
a)Hàmsốđãchoxácđịnhkhicos��≠0, hay��≠ �� 2+����,��∈ℤ.
Tậpxácđịnh��=ℝ∖{�� 2+����∣��∈ℤ}.
Bài3.
Do 1≤��������≤1nên2( 1)+1≤2��������+1≤21+1
Vậytậpgiátrịcủahàmsốlà[ 1;3].
Bài4.
Tacóđồthịhàmsố��=�������� trênđoạn[ ��;��]
Trênđoạn[ ��;��], tacósin��=1 2, suyra��= �� 6
D. HOẠTĐỘNGVẬNDỤNG
a)Mụctiêu:
-Họcsinhthựchiệnlàmbàitậpvậndụngđểnắmvữngkiếnthức.
b)Nộidung:HSsửdụngSGKvàvậndụngkiếnthứcđãhọcđểlàmbàitập.
c)Sảnphẩm:Kếtquảthựchiệncácbàitập.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ
-GVyêu cầu HShoạt độnghoàn thành bàitập5, 6, 7(SGK-tr.33).
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ
-HSsuynghĩ, traođổi, thảoluậnthựchiệnnhiệmvụ.
-GVđiềuhành, quansát,hỗtrợ
Bước3:Báocáo,thảoluận
-Bàitập:đạidiệnHStrìnhbàykếtquả, cácHSkháctheodõi,đưaýkiến.
Bước4:Kếtluận, nhậnđịnh
-GVnhậnxét,đánhgiá,đưarađápánđúng,chúýcáclỗisaicủahọcsinhhaymắcphải.
Gợiýđápán:
Bài5.
82 1 2 3 4 5
B D
C B A
83
a)Tacó����∈[ 0,3;0,3]vớimọi��∈ℝ. Dođó,giátrịlớnnhấtcủa����là0,3m/s, giá
trịnhỏnhấtcủa����là 0,3m/s
b)Vì����=0,3sin��nên����tăngkhivàchỉkhisin��tăng.Dođó,dựavàođồthịcủa
hàmsin��trênđoạn[0;2��]tronghìnhdướiđây, vậntốc����tăngkhi
b)Vậntốcgóccủagàulà��=
2�� 30 = �� 15(rad/s).
Trong1phútđầu, tacó0≤��≤60(giây)suyra0≤��≤4��.
Xétđồthịhàmsố��=sin��trongđoạn[0;4��]nhưhình, tathấycóbốngiátrị��thoả
Bài6.
a)ℎ(��)=3+3sin��=3(1+sin��)
mãnlà��∈{7�� 6 ; 11�� 6 ; 19�� 6 ; 23�� 6 }
Dođó��∈{17,5;27,5;47,5;57,5}.
Bài7.
a)����=����cot��=500cot��
b)Dựavàođồthịhàmsố��=cot��, tathấykhi�� 6 <��< 2�� 3 thì √3 3 <cot��<√3
84
85
.
*HƯỚNGDẪNVỀNHÀ
• Ghinhớ kiến thứctrongbài.
• Hoàn thành cácbàitậptrongSBT
• Chuẩn bịbàimới:"Bài5. Phươngtrình lượnggiáccơbản".
Ngàysoạn:.../.../...
Ngàydạy:.../.../...
BÀI5:PHƯƠNGTRÌNHLƯỢNGGIÁCCƠBẢN(2TIẾT)
I. MỤCTIÊU:
1. Kiếnthức, kĩnăng: Họcxongbàinày, HSđạtcácyêucầusau:
- Nhậnbiếtcôngthứcnghiệmcủaphươngtrìnhlượnggiáccơbản bằngcách vận dụngđồthịhàm sốlượnggiáctươngứng.
- Tínhnghiệmgầnđúngcủaphươngtrình lượnggiáccơbản bằngmáytính cầm tay.
- Giảiquyết một sốvấn đềthựctiễn gắn vớiphươngtrình lượnggiác.
2. Nănglực
Năng lực chung:
- Nănglựctựchủ vàtựhọctrongtìm tòikhám phá
- Nănglựcgiaotiếpvàhợptáctrongtrình bày,thảoluận vàlàm việcnhóm
- Nănglựcgiảiquyết vấn đềvàsángtạotrongthựchành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tưduyvà lập luậntoánhọc,giảiquyếtvấnđề toánhọc:So sánh,phântíchdữ liệutìmramốiliênhệgiữacácđốitượngđãcóđểgiảiphươngtrìnhlượnggiác cơbản.
- Môhìnhhóatoánhọc:Môtảđượccácdữliệuliênquanđếnyêucầutrongthực tiễn, vận dụngvàophươngtrình lượnggiácgiảiquyết bàitoán.
- Giaotiếptoán học.
- Sửdụngcôngcụ,phươngtiệnhọctoán:Tínhnghiệmgầnđúngcủaphươngtrình lượnggiáccơbản bằngmáytính cầm tay.
86
87
3. Phẩmchất
- Cóýthứchọctập,ýthứctìmtòi,khámphávàsángtạo,cóýthứclàmviệcnhóm, tôn trọngýkiến cácthành viên khihợptác.
- Chămchỉtíchcựcxâydựngbài, cótráchnhiệm,chủđộngchiếmlĩnhkiếnthức theosựhướngdẫn củaGV.
II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1. ĐốivớiGV: SGK, Tàiliệu giảngdạy, giáoán, đồdùngdạyhọc.
2.ĐốivớiHS:SGK,SBT,vởghi,giấynháp,đồdùnghọctập(bút,thước...),bảngnhóm, bútviếtbảngnhóm.
III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC
A. HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a)Mụctiêu:
-Khơigợinhu cầugiải phươngtrìnhlượnggiácthông quabài toánthực tếvề chuyển
độngquayvàdaođộngđiềuhòa.
b)Nộidung:HSđọctìnhhuốngmở đầu, suynghĩtrảlờicâuhỏi.
c)Sảnphẩm:HStrảlờiđượccâuhỏimở đầu.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
-GVyêucầuHSđọctìnhhuốngmở đầu
Trong hình,khibànđạp xeđạpquay,bóngM củađầutrụcquaydaođộngtrênmặt đất quanhđiểm Otheo phươngtrình ��=17cos5����với��(����) làtọađộcủa điểmM trên
trụcOx vàt(giây) làthờigianbànđạp quay.Làm cáchnàođể xácđịnhđượccácthời
điểmmàtạiđóđộdàibóngOMbằng10cm?
-GVgợimở:NếuđộdàibóngOMbằng10cmthìsbằngbaonhiêu?(s=10)
=>Từđótacómốiquanhệ:10=17cos5����. Đâylàmộtphươngtrìnhlượnggiác.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:HSquansátvàchúýlắngnghe,thảoluậnnhómđôihoàn thànhyêucầu.
Bước3:Báocáo,thảoluận:GVgọimộtsốHStrảlời, HSkhácnhậnxét,bổsung.
Bước4:Kếtluận, nhậnđịnh:GVđánhgiákếtquảcủaHS, trêncơsởđódẫndắt HS
vàobài họcmới:“Bàihọc hômnaychúng tacùngđi tìmhiểucách đểtìmcác nghiệm
củamộtphươngtrìnhlượnggiáccơbản.”
Bài5. Phươngtrìnhlượnggiáccơbản.
B. HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI
Hoạtđộng1:Phươngtrìnhtươngđương
a)Mụctiêu:
-HSnhậnbiếtvàthểhiệnđượckháiniệmphươngtrìnhtươngđương.
b)Nộidung:
HSđọcSGK, nghegiảng,thựchiện cácnhiệmvụ đượcgiao,suynghĩ trảlờicâuhỏi, thựchiệncáchoạtđộngmục1.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâuhỏi.
88
89
d)Tổchứcthựchiện:
HĐCỦAGVVÀHS
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
- GV yêu cầu HS thảoluận thực
hiện HĐKP1.
SẢNPHẨMDỰKIẾN
1. Phươngtrìnhtươngđương
HĐKP1
a)Tậpnghiệm củaphươngtrình �� 1=0là ��1={1}
Tậpnghiệmcủaphươngtrình ��2 1=0là��2= { 1;1}.
Kếtluận Haiphươngtrình đượcgọilàtưong
đưongnếu chúngcócùngtậpnghiệm.
- HS theodõi SGK, chúý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành cácyêu cầu, thảoluận nhóm.
-GVquan sát hỗtrợ
Bước3:Báocáo,thảoluận:
- HS giơ tayphát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sungchobạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổngquátlưuý lại kiến thức trọngtâmvàyêucầuHSghichép
đầyđủ vàovở
cùngmột biểu thứcluôn cógiátrị khác0màkhôngthayđổiđiều kiện
củaphươngtrình.
-Đểchỉsựtươngđươngcủacác phươngtrình, dùngkíhiệu ⇔.
Thựchành1 Phépbiến đổiđầu tiên khônglàbiến đổitương đương,dokhichiacảhaivếcủaphươngtrình cho ��=0thìlàm mất đinghiệm này.
- GV giới thiệu về hai phương trình tươngtương.
-HSđọcVídụ1,giảithíchvìsao
hai phương trình tương đương, hoặckhôngtươngđương.
- GV cho HS nhắc lại các phép
biến đổi để giải phươngtrìnhđã
họclớpdưới(cộnghoặctrừhaivế vớicùngsố khác0 và nhânhoặc chiahaivếvớicùngmộtsốkhác 0).
-HSthựchiện Thựchành1.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
Vídụ1(SGK-tr.34)
Chúý:
-Một sốphépbiến đổitươngđương
thườngsửdụng
+Cộnghoặctrừhaivếcủaphương
trình cùngvớimột sốhoặccùngmột
biểu thứcmàkhônglàm thayđổiđiều
kiện củaphươngtrình.
+Nhân hoặcchiahaivếcủaphương
trình vớicùngmột sốkhác0hoặc
Hoạtđộng2:Phươngtrình��������=�� Phươngtrình��������=��
a)Mụctiêu:
- Nhận biết côngthứcnghiệm củaphươngtrình lượnggiáccơbản sin��=��,cos��=�� bằngcáchvậndụngđồthịhàm sốlượnggiáctươngứng.
- Giảiphươngtrìnhlượnggiácởdạngvậndụngtrựctiếpphươngtrìnhlượnggiác cơbản.
b)Nộidung:HSđọcSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV, chúý nghegiảng, thựchiện cáchoạt động.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâuhỏi.
d)Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦAGVVÀ
HS
SẢNPHẨMDỰKIẾN
90
91
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
Nhiệmvụ1:Tìmhiểu phương trình ��������=��
- GV yêu cầu HS thảo luận nhómđôi,hoànthànhHĐKP2
-GVđặtcâuhỏi:phươngtrình sin x = m có nghiệm khi m thuộcđoạn giátrịnào?
-GVchốtlạikiếnthứcvềcách giảiphươngtrình sin x=m.
+ Giới thiệuvềhìnhảnhgiữa
đồ thị hàm số y =sin x với đường thẳngy = m. Để thấy
được tập nghiệm của phương trình.
2. Phươngtrình��������=��
HĐKP2
-GVyêu cầu:
+ Tìm nghiệm cho phương trìnhsinx=1;sinx=-1;sinx =0.
+Nếucósinu=sinvthìcóthể viếtmốiquanhệcủauvàvnhư thếnào?
+GVhướngdẫncáchtrìnhbày khitính theođơn vịđộ.
-HSđọcvàthựchiệnVídụ2
GVhướngdẫn:
a)Khôngcógiátrịnàocủa�� đễsin��=1,5vì 1≤ sin��≤1vớimọi��∈ℝ
b) Cácgóclượnggiácđólần lượt là�� 6 +��2��và5��
��2��,��∈ℤ.
Kếtluận
Xét phươngtrình sin��=��
+)Nếu |��|>1thìphươngtrình vônghiệm.
+)Nếu |��|≤1thìphươngtrình cónghiệm
��=��+��2��,��∈ℤ
Và��=�� ��+��2��,��∈ℤ
Với ��∈[ �� 2; �� 2] saochosin��=��
Chúý:
+Xác địnhgiátrịmtrongcác trườnghợp,xétxemcónghiệm haykhông.
+ c) áp dụng công thức viết mốiquan hệcủa2xvà3x.
-HSthựchiện Thựchành2. Nhiệmvụ2:Tìmhiểu phương trình ��������=��
Tươngtựvớiphươngtrìnhsin x=m.
GVhướngdẫn HSthựchiện.
a)Một sốtrườnghợpđặcbiệt:
• sin��=0⇔��=����,��∈ℤ
b)sin��=sin��
c)sin��=sin��∘
Vídụ2(SGK-tr.35)
Thựchành2
a)
a)sin��=√3 2 ⇔sin��=sin�� 3
- HS thực hiện Ví dụ 3 và Thựchành3.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
-HStheodõiSGK,chúýnghe, tiếp nhận kiến thức, suynghĩ trảlờicâu hỏi,hoànthànhcác
yêu cầu.
-GV:quansátvàtrợgiúpHS.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
-HSgiơtayphátbiểu,lênbảng
trình bày
-MộtsốHSkhácnhậnxét,bổ
sungchobạn.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:
GV tổng quát lưu ý lại kiến
⇔��= �� 3+��2��,��∈ℤhoặc��= 2�� 3 +��2��,��∈ℤ.
b)sin(��+30∘)=sin(��+60∘)
⇔��+30∘ =��+60∘+��360∘,��∈ℤhoặc��+ 30∘=180∘ �� 60∘+��360∘,��∈ℤ
⇔��+30∘ =120∘ ��+��360∘,��∈ℤ
⇔��=45∘+��180∘,��∈ℤ.
3. Phươngtrình��������=��
HĐKP3
92
6
+
93
⇔[u=v+��2��
��+k2π(��∈ℤ)
u=��
thứctrọngtâmvàyêucầu HS ghichépđầyđủ vàovở.
Đườngthẳngvuônggóctrụccôsin tạiđiểm − 1 2 cắt
đườngtrònlượnggiáctạihaiđiểm �� và��. Dođó��
và�� làđiểm biểu diễn cácgóclượnggiác
��cócos��= 1 2
Cácgóclượnggiácđólần lượt là2�� 3 +��2��và
Kếtluận
Xét phươngtrình cos ��=��
+)Nếu |��|>1thìphươngtrình vônghiệm.
+)Nếu |��|≤1thìphươngtrình cónghiệm
��=��+��2��,��∈ℤ
Và��= ��+��2��,��∈ℤ
Với ��∈[0;��] saochocos��=��
Chúý:
a)Một sốtrườnghợpđặcbiệt:
• cos��=0⇔��=�� 2+����,��∈ℤ.
• cos��=1⇔��=��2��,��∈ℤ.
• cos��= 1⇔��=��+��2��,��∈ℤ
b) cos��=cos��⇔[u=v+��2�� v= v+k2π(��∈ℤ)
c) cos��=cos�� ∘ ⇔[��=��∘+��360∘ ��= �� ∘+��360∘(��∈ℤ)
Vídụ3(SGK-tr.37)
Thựchành3
a)cos��= 3vônghiệm;
b)cos��=cos15∘
⇔��=15∘+��360∘,��∈ℤhoặc��= 15∘+ ��360∘,��∈ℤ
c)cos(��+ �� 12)=cos3�� 12
⇔��= �� 6+��2��,��∈ℤhoặc��= �� 3+��2��,��∈ℤ
Hoạtđộng3:Phươngtrình��������=�� Phươngtrình��������=��
a)Mụctiêu:
- Nhận biết côngthứcnghiệm củaphươngtrình lượnggiáccơbản tan��=��,cot��=��bằngcáchvậndụngđồthịhàm sốlượnggiáctươngứng.
- Giảiphươngtrìnhlượnggiácởdạngvậndụngtrựctiếpphươngtrìnhlượnggiác cơbản.
b)Nộidung:HSđọcSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV, chúý nghegiảng, thựchiện cáchoạt độngmục4và5.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâuhỏi.
94
95
d)Tổchứcthựchiện: HOẠTĐỘNGCỦAGVVÀ HS SẢNPHẨMDỰKIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
Nhiệmvụ 1:Tìmhiểuphương
trình ��������=��
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thànhHĐKp
4.
- GV hướngdẫn HS tươngtự nhưhaiphươngtrình trên.
-HSthựchiệnVídụ4vàThực hành 4.
Nhiệmvụ 2:Tìmhiểuphương
trình ��������=��
-GVhướngdẫn HS.
-HSthựchiệnVídụ5vàThực hành 5.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
-HStheodõiSGK,chúýnghe, tiếp nhận kiến thức, suy nghĩ trảlờicâuhỏi,hoànthànhcác yêu cầu.
-GV:quansátvàtrợgiúpHS.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
4. Phươngtrình��������=��
HĐKP4
Đườngthẳngđiquagốctọađộvà điểm��(1;√3) cắt
đườngtrònlượnggiáctạihaiđiểm�� và��.Dođó��
và��làđiểmbiểudiễncácgóclượnggiác��cótan��=
√3..
Kếtluận
Vớimọisốthựcm,phươngtrìnhtan��=��cónghiệm
��=��+����(��∈ℤ).
Chúý:
tan��=tan��∘⇔��=��∘+��180∘(��∈ℤ)
Vídụ4(SGK-tr.38)
Thựchành4
a)tan��=0⇔��=����,��∈ℤ.
-HSgiơtayphátbiểu,lênbảng trình bày
-MộtsốHSkhácnhậnxét,bổ
sungchobạn.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:
GV tổng quát lưu ý lại kiến
thứctrọngtâmvàyêu cầu HS ghichépđầyđủ vàovở.
b)tan(30∘ 3��)=tan75∘
⇔30∘−3��=75∘+��180∘,��∈ℤ
5. Phươngtrình��������=��
HĐKP5
Đườngthẳngđiquagốctoạđộvàđiểm ��( 1;1) cắt
đườngtrònlượnggiáctạihaiđiểm �� và��. Dođó��
và�� làđiểm biểu diễn cácgóclươnggiác
��cócot��= 1.
Kếtluận
-Vớimọisốthực,phươngtrìnhcot��=��cónghiệm ��=��+����(��∈ℤ)
với��∈(0;��)saochocot��=��.
Chúý
cot��=cot��∘⇔��=��∘+��180∘(��∈ℤ).
Vídụ 5(SGK-tr.39)
Thựchành 5
96
97
a)cot��=1⇔��=�� 4+����,��∈ℤ;
b)cot(3��+30∘)=tan75∘⇔3��+30∘=75∘+
��180∘,��∈ℤ
Hoạtđộng2:
a)Mụctiêu:
- Tínhnghiệmgầnđúngcủaphươngtrình lượnggiáccơbản bằngmáytính cầm tay.
- Giảiphươngtrìnhlượnggiácởdạngvậndụngtrựctiếpphươngtrìnhlượnggiác
cơbản.
b)Nộidung:HSđọcSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV, chúý nghegiảng, thựchiện cáchoạt độngmục6.
c)Sảnphẩm:HShìnhthànhđượckiếnthứcbàihọc,câutrảlờicủaHSchocáccâuhỏi.
d)Tổchứcthựchiện: HOẠTĐỘNGCỦAGVVÀHS SẢNPH
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
- GV hướngdẫn HS sử dụngmáy tính
cầm tay
+Tìmgócthỏamãngiátrịlượnggiácmà
phươngtrình cho.
+Rồiviết côngthứcnghiệm.
-Chúý:khigiảiphươngtrìnhcotx=m.
-TươngtựHSthựchiệnThựchành6và
Vậndụng.
Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:
6.Giảiphươngtrìnhlượnggiácbằngmáy
tínhcầmtay
Vídụ6(SGK-tr.40)
Chúý:
Đểgiảiphươngtrình cot��=��(��≠0),ta
giảiphươngtrình tan��= 1 ��
Thựchành6
a)cos��=0,4⇔��≈1,16+��2��,��∈ℤ
hoặc��≈ 1,16+��2��,��∈ℤ
b)tan��=√3⇔��=�� 3+����,��∈ℤ.
Vậndụng
-HStheodõiSGK,chúýnghe,tiếpnhận
kiến thức,suynghĩtrảlờicâuhỏi,hoàn
thành cácyêu cầu.
-GV:quan sát vàtrợ giúpHS.
Bước3:Báocáo,thảoluận:
-HSgiơtayphátbiểu,lênbảngtrìnhbày
-Mộtsố HSkhácnhậnxét,bổsungcho
bạn.
Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:GVtổng
quátlưuýlạikiếnthứctrọngtâmvàyêu
cầu HSghichépđầyđủ vàovở.
Tacó|��|=10⇔17cos5����=10hoặc 17cos5����= 10
+)17cos5����=10
⇔cos5����= 10 17
⇔5����≈0,94+��2��,��∈ℤhoặc5����≈ 0,94+��2��,��∈ℤ
⇔��≈0,06+0,4��,��∈ℤhoăc��≈ 0,06+0,4��,��∈ℤ.
+)17cos5����= 10
⇔cos5����= 10 17
⇔5����≈2,2+��2��,��∈ℤhoặc5����≈ 2,2+��2��,��∈ℤ
C. HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬP
a)Mụctiêu:Họcsinhcủngcốlạikiếnthứcđãhọc.
b)Nộidung:HSvậndụngcáckiếnthứccủabàihọclàmbàitập1đến5(SGk-tr.40+41) vàcáccâuhỏiTN.
c)Sảnphẩmhọctập:CâutrảlờicủaHS.
d)Tổchứcthựchiện:
Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:
98
Ẩ
DỰKIẾN
M
99