1234 câu trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp Hóa hữu cơ có đáp án

Page 1

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 ***

CÂU HỎI LÝ THUYẾT TNKQ HÓA HỌC HỮU CƠ ÔN LUYỆN THI VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẠC SỸ: NGUYỄN LÊ MINH

(Tài liệu lưu hành nội bộ)

Yên Định, tháng 8 năm 2013 1


LỜI NÓI ĐẦU Các em học sinh thân mến! Trên tinh thần của công tác chuẩn bị kiến thức tốt nhất cho kỳ thi ĐH-CĐ năm 2014, thầy biên soạn tiếp cho các em tập tài liệu gồm 1234 câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ. Đây là tập tài liệu mà các em chỉ nên sử dụng sau khi nắm vững kiến thức SGK và kiến thức thầy cho ghi trong các buổi học thêm. Cách sử dụng nó, các em cũng chia mỗi lượt làm 25 câu, mỗi câu không quá 45s, bấm đồng hồ để làm, sau đó đối chiếu với SGK để sáng tỏ hơn câu trả lời của mình. Về đặc điểm của hóa hữu cơ nói chung “dễ thở” hơn hóa vô cơ vì các kiến thức hóa hữu cơ có sự xâu chuỗi và quan hệ mật thiết với nhau Giữa các bài trong SGK về hữu cơ cũng tương đối giống nhau về cấu trúc, mỗi bài gần như đều có các mục: khái niệm, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng. Từ những phân tích đó, thầy đã biên soạn 2 tập tài liệu về các câu lý thuyết với các dạng thường gặp trong đề thi ĐH –CĐ các năm gần đây. Thầy chủ định không biên soạn theo từng chuyên đề cụ thể mà xáo trộn các câu hỏi nhằm mục đích cho các em tiếp cận dần với đề thi. Có thể câu này đang ở phần hidrocacboni thì câu sau ở phần ancol, câu tiếp nữa lại ở phần gluxit…. Tập tài liệu này dùng tốt nhất cho các em đang ôn thi ở giai đoạn cuối, chủ yếu là rèn luyện cho các em tính phản xạ nhanh khi thay đổi nội dung câu hỏi. Vì vậy để sử dụng tốt tài liệu này, các em nên bấm thời gian, mỗi lần làm khoảng 25 câu, thời gian tối đa là 45s/câu. Sau khi làm xong, các em đối chiếu với sách giáo khoa và vở ghi để kiểm tra lại các kiến thức nắm chưa vững. Phần lý thuyết nào còn mơ hồ, các em chép lại vào một quyển ghi nhớ để học lại cho kỹ. Cũng trong tài liệu này, thầy chưa vội in đáp án, mục đích để các em có tính chất chủ động nhất khi tiến hành làm câu hỏi. Sau mỗi đợt thầy sẽ đọc đáp án, giảng giải và cung cấp thêm các bí quyết để làm các câu hỏi. Để ôn tập có hiệu quả, các em cần chú ý làm tốt các yêu cầu sau: Học thuộc tên gọi các loại HCHC, kể cả tên thông thường và tên thay thế Nắm vững cấu tạo của các loại HCHC vì cấu tạo quyết định tính chất Viết nhanh đồng phân của các loại HCHC Nắm vững cách viết, quy tắc của các loại phản ứng cộng, tách, thế, trùng hợp và các vấn đề có liên quan như: khi nào thì cho 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất, khi nào thì dễ phản ứng, khi nào thì khó phản ứng, cân bằng nhanh và thậm chí phải nhớ được hệ số tỉ lệ trong PTPƯ…. - Thường xuyên so sánh các loại HCHC trên các phương diện: cấu tạo, tính chất, điều chế… - Thường xuyên liệt kê các tính chất hóa học và sự biến đổi qua lại giữa các loại HCHC - Học tốt phần tổng hợp kiến thức về tính chất hóa học của HCHC như: tác dụng được với H2 gồm…., tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 gồm…., …. - Liệt kê các loại thuốc thử để nhận biết các loại HCHC như: ddBr2 dùng nhận biết loại nào, dd KMnO4 dùng để nhận biết loại nào,… Nếu học theo sự chỉ dẫn ở trên, thầy tin chắc rằng các câu hỏi trong đề thi về lý thuyết hóa hữu cơ, các em sẽ giải quyết nhẹ nhàng. Trong quá trình sử dụng, nếu có vấn đề gì các em có thể gọi điện trực tiếp để trao đôi qua số ĐT 01697622289 hoặc email nguoilaidoyd3@yahoo.com để được giải đáp. Cuối cùng, chúc các em ôn thi thật tốt và đỗ vào trường đại học mà mình mơ ước! Tác giả -

Nguyễn Lê Minh

2


1234 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ Câu 1: Chất X có công thức phân tử là C4H8. X dễ dàng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường thu được chất hữu cơ Y. Oxi hoá nhẹ Y bằng CuO dư, nung nóng thu được Cu có số mol đúng bằng số mol Y đã phản ứng. Vậy X là: A. but-1-en B. but-2-en C. metylxiclopropan D. isobutilen Câu 2: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) muối clorua của axit glutamic; (4) muối natri của glyxin. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol). A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (3) < (2) < (4) < (1) Câu 3: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH Câu 4: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH3NH2 + C6H5NH3Cl; (2) C6H5NH3Cl + NH3; (3) CH3NH3Cl + NaOH; (4) NH4Cl + C6H5NH2. Những cặp xảy ra phản ứng là: A. (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3) Câu 5: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H 2O thu được gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 6: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C9H8O2; X tác dụng với KOH cho một muối và một anđehit. Trong đó phân tử khối của muối lớn hơn của este. Công thức cấu tạo của X là: A. C6H5COOCH=CH2 B. HCOOC6H4CH=CH2 C. HCOOCH=CHC6H5 D. CH2=CHCOOC6H5 Câu 7: Hãy cho biết hỗn hợp Fe2O3, Al và Cu (có cùng số mol) có thể tan hoàn toàn trong: A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch NaOH đặc, nóng C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội D. dung dịch NH3 đặc Câu 8: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. X không tác dụng với NaOH. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 9: Xà phòng hoá hỗn hợp X gồm hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo có tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Cu ( OH ) 2 / OH 

 kết tủa đỏ gạch. Câu 11: Cacbohiđrat X tham gia chuyển hóa: X  dung dịch xanh lam  Cacbohiđrat X không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 12: Cho các chất sau: butan, etanol, metanol, natri axetat, axetilen, axetanđehit. Số chất có thể sử dụng để điều chế trực tiếp axit axetic là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 13: Cho các dẫn xuất sau: (1) etyl clorua; (2) vinyl clorua; (3) etyl bromua; (4) anlyl bromua. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thuỷ phân của các dẫn xuất đó. A. (2) < (1) < (3) < (4) B. (2) < (4) < (1) < (3) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (1) < (2) < (3) < (4) Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có D. Aminoaxit là chất rắn dạng tinh thể không dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-) màu, có vị hơi ngọt và nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 15: Tính chất nào dưới đây mà saccarozơ và mantozơ không đồng thời có được: t0

3


A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính tan tốt trong nước C. Tính chất của anđehit D. Khả năng bị thủy phân Câu 16. Cho các chất: 1,1-đicloetan; 2,2-điclopropan; 3-clopropen; 1,2-đibrompropan; 2,2-điclobutan; 1,2đibrombutan. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư, đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 17. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic dùng làm thuốc cảm (aspirin). Axit axetylsalixylic tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol A. 1:1. B. 1:2. C. 2:3. D. 1:3. Câu 18. Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân min bậc một? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19. Cho các chất sau: propanal (1), propenal (2), 2-metyl propanal (3), ancol alylic (4) và butan-2-ol (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5). Câu 20. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) poliacrilonitrin; (3) poli(etylen terephtalat); (4) tơ nilon-6,6; (5) poli(vinyl clorua); (6) polistiren. Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5), (6). Câu 21. Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 22. Hợp chất X có công thức phân tử C16H20. Cho X tác dụng hoàn toàn với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C16H28. Số vòng và số liên kết π trong phân tử X lần lượt là A. 2 và 6. B. 1 và 6. C. 4 và 4. D. 3 và 4. Câu 23. Một olego peptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly- Phe- Ser- Pro- Phe- Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được tối đa số tripeptit mà thành phần có chứa gốc phenylalanin (Phe) là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 24. Cho các chất: etilenglicol, gly-ala-lys, glixerol, val-gly, ancol etylic, glucozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 25. Este nào sau đây không được điều chế từ ancol và axit cacboxylic tương ứng? A. vinylaxetat. B. etylacrylat. C. metylmetacrylat. D. benzylaxetat. Câu 26. Cho các polime sau: nhựa rezol (1), nhựa bakelit (2), xenlulozơ (3), amilozơ (4), amilopectin (5), cao su thiên nhiên (6), cao su lưu hóa (7). Những polime cấu trúc mạng không gian là A. (2), (6), (7). B. (5), (7). C. (2), (7). D. (2), (5), (7). H SO đ ,1700 C

2 4   khí Y; Câu 27. Cho các phản ứng hoá học: CH3COONa + NaOH  khí X; C2H5OH  CaC2 + H2O → khí Z. Hoá chất cần dùng để phân biệt các khí X, Y, Z lần lượt là A. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2. B. dung dịch KMnO4 và dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2. D. cả B và C đều đúng. Câu 28. Khẳng định nào sau đây không đúng A. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có B. Tất cả các loại peptit (trong phân tử có từ hai khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học. liên kết peptit trở lên) đều tham gia phản ứng màu biure. C. Đơn vị cơ sở để xây dựng nên peptit và protein là các D. Tất cả các loại protein đều tham gia phản ứng α-aminoaxit. màu biure. Câu 29. Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, metanal, stiren, phenol, anilin, vinyl axetilen và toluen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 30. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là 4

CaO ,t 0


A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 31. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? A. but-2-en, penta-1,3- đien. B. propen, but-2-en C. penta-1,4-dien, but-1-en D. propen, but-1-en Câu 32. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ: A. axit glutamic B. CH3NH3NO3 C. H2NCH2COONa D. C6H5NH3Cl Câu 33. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo : A. C3H5(OCOC17H33)3 B. C3H5(OCOC4H9)3 C. (C3H5 OOC)3C15H31 D. C3H5(COOC17H35)3 Câu 34. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 35. Buta-1,3-đien chứa bao nhiêu liên kết xichma? A. 9 B. 1 C. 7 D. 6 Câu 36. Dãy gồm các polime trùng ngưng : A. polienantoamit, tơ tằm, tơ axetat B. nhựa novolac, policaproamit , tơ lapsan C. tơ nilon-6,6 ; tơ nitron, tơ nilon-7 D. Caosubuna-S, tơ nitron, tơ nilon-6 Câu 37. Cho đimetylamin lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, NH3, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH,CH3COOH, H2O,Br2 , FeCl3. Số chất xảy ra phản ứng là: A. 6 B. 8 C. 4 D. 5 Câu 38. Chất nào không hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh: A. Saccarozo B. axit axetic C. xenlulozo D. glucozo Câu 39. Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở (3) xicloankan đơn vòng; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết C=C),mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit và este no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: B. (3), (5), (6), (8), (9) A. (3), (4), (6), (7), (10) C. (2), (3), (5), (7), (9) D. (1), (3), (5), (6), (8) Câu 40. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học: A. Cho anilin từ từ vào dung dịch HCl dư thấy anilin tan B. Sục khí etilen vào dung dịch brom thấy dung dần tạo dung dịch đồng nhất dịch brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất C. Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natriphenolat D. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thấy dung dịch bị vẫn đục propylamin thấy giấy quì tím hóa xanh Câu 41: Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2? A. 1. B. 3. C. 8. D. 9. Câu 42: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất nào là nguyên liệu tự nhiên? A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, B.xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, dầu mỏ. oxi, dầu mỏ. C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt mỏ. kim loại, oxi, dầu mỏ. Câu 43: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O; (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3; (3) CH3COOH + NaHSO4; (4) CH3COOH + CaCO3; (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2; (6) C6H5ONa + CO2 + H2O; (7) CH3COONH4 + Ca(OH)2; Các phản ứng không xảy ra là A. 1, 3, 4. B. 1, 3. 5


C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5. Câu 44: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây? A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp. Câu 45: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao nhiêu đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na? A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 4. Câu 46: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 47: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 48:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 49: Cho sơ đồ sau : C4H7ClO2 + NaOH  muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2 . Vậy công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử C4H7ClO2 là : A. Cl-CH2-COOCH=CH2 B. CH3COO-CHCl-CH3 C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl D. HCOO-CH2-CHCl-CH3 Câu 50: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận biết được bao nhiêu gói bột? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 51: Hãy chọn các phát biểu đúng về phenol (C6H5OH) trong các phát biểu sau: (1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic; (2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ; (3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol; (4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước; (5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol; (6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH; A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6. Câu 52: X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9OBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 53: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là A. C10H13O5 B. C12H14O7. C. C10H14O7 D. C12H14O5. Câu 54: Phản ứng giữa glucozơ và CH3OH/HCl đun nóng thu được sản phẩm là: HOH2 C

CH2 OH O OH OH

A.

O OH

OH OCH3

OH

B.

OH

OCH 3

CH2 OCH3 O OH

CH 2OH O OH OH

OH

OH

OCH 3 OH OH D. C. Câu 55: Cho este X có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau: X + NaOH  muối Y + anđehit Z Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH =CH2. D. CH2=CHCOOCH3.

6


Câu 56: Cho các polime sau : cao su buna; polistiren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; tơ capron; nhựa bakelít . Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 57: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. CH3CH2CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)-COOCH3 C. H2N-CH2-COOC2H5 D.CH3COOCH2CH2CH2NH2 Câu 58: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ; etyl amin ; benzyl amin; glyxin ; p-Toluiđin( p- CH3C6H4NH2). Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 59: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ αaminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là: A. đipeptit B. tetrapeptit C. tripeptit D. Pentapeptit Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau đây: (1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 (2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH (3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo (4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường 0 (5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 140 C (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni) (7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH (8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom (9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 (10) Cho glixerol tác dụng với Na Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là : A. (1), (3), (6), (8), (10) B. (1), (3), (8), (9), (10) C. (1), (3), (4), (8), (10) D. (1), (2), (3), (5), (8), (10). Câu 61: Một chất hữu cơ mạch hở, không phân nhánh ( chỉ chứa C, H, O). Trong phân tử X chỉ chứa nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na thì số mol khí sinh ra bằng số mol X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử là 90 đvC. Số công thức cấu tạo phù hợp X là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

 X   Y   Z   T   CH O.Với Y, Z, T đều có số nguyên Câu 62: Cho sơ đồ sau :C2H6O  4  tử cacbon 2. Hãy cho biết X có CTPT là : A. C2H4O2 B. C2H4O D. A,B,C đều đúng. C. C2H4  (1) poli(vinylclorua) +Cl2  t0

Câu 63: Có các phản ứng sau:

 (2) Cao su thiên nhiên + HCl  t0

OH t 0

 (3). Cao su BuNa – S + Br2  t0

H t 0

 (4) poli(vinylaxetat) + H2O  (5) Amilozơ + H2O  Phản ứng giữ nguyên mạch polime là A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5) Câu 64: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là : A. (b), (c), (d). B. (c), (d), (e),(g). C. (a), (b), (f). D. (b), (d), (e). Câu 65: Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa,NaHSO4, HOOC-COONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là : A. 5. B. 4. C. 6. D. 7 Câu 66: Có bao nhiêu nhận xét sau đây là chung cho cả glucozơ và fructozơ (1) Có phản ứng thuỷ phân (2) Dung dịch mỗi chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam (3) Có nhóm –OH và nhóm –CHO trong phân tử (4) Có phản ứng tráng gương (5) Hiđro hóa (t0, xt Ni) không thu được sobitol (6) Có nhiều trong mật ong (7) Tác dụng với metanol khi có mặt axit HCl làm xúc tác 7


A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 67: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2(Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2. A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh. B. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Bị khử bởi H2. D. Tác dụng với Na. Câu 68: Cho các dung dịch : glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetandehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom trong dung môi nước là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 69: Chất giặt rửa tổng hợp có tính chất A. oxi hóa các vết bẩn thành chất không màu B. khử các vết bẩn thành chất không màu C. hoạt động bề mặt cao D. tạo kết tủa với Ca2+, Mg2+ Câu 70: Cho các chất: etylenglicol, axit acrylic, axit adipic, hexametylendiamin, axit axetic. Bằng phản ứng trực tiếp có thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 71: Hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có phân tử khối bằng 60u, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Số CTCT có thể có của X là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 72: Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH3CHBrCH2COOH (Y) hoặc CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoặc BrCH2CH2CH2COOH (T) tùy theo điều kiện phản ứng. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) là A. Y, Z, T, X. B. X, T, Y, Z. C. X, Y, Z, T. D. T, Z, Y, X. Câu 73: Dung dịch etanol trong nước tồn tại bao nhiêu kiểu liên kết hidro? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 74: Từ etylen và benzen, phải dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để có thể điều chế được cả 3 polime sau đây: polibutađien, polistyren, poli(butađien-styren) A.7 B.6 C.5 D.8 Câu 75: Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C8H10O, các đồng phân này đều có vòng benzen và đều phản ứng được với dung dịch NaOH A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 4  X + Y. X và Y lần lượt là Câu 76nc: Cho phản ứng sau: metylpropionat  A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol propylic, ancol metylic. C. ancol propylic, axit fomic. D. ancol etylic, ancol metylic. Câu 77: Có sơ đồ:

LiAlH

 HOH ,OH 

 HONO / H SO

2 4  F  C 2  D 2  E  2/  heptan  A 2 B  F có tên gọi là A. axit m-nitrobenzoic B. axit o-nitrobenzoic C. axit p-nitrobenzoic D. axit o-nitrobenzoic và axit p-nitrobenzoic Câu 78: Đun hỗn hợp ancol metylic và các đồng phân của ancol C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc, 180oC có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 7 B. 8 C. 1 D. 6 Câu 79: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan chính là các chuỗi polipeptit. nhiều trong nước nóng.

T , XT , P

 Br , As

 O , XT

 O , XT

C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng kết tủa màu vàng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng. 8


Câu 81: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7O2N. X và Y thực hiện các chuyển hoá sau:

 Z  C3H6O2NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là:  amin ; X  Y  A. 5 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 82: Cho các câu sau: (1) Chất béo thuộc loại chất este. (2) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. (5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Những câu đúng là: A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4. Câu 83: Điều nào sau đây không đúng? A. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. B. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit. C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác D. Tơ tằm, bông, len, xenlulozơ là polime thiên nhiên. dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. Câu 84: Cho các chất sau C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COONa, C6H5ONa. Trong các chất đó số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 85: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 86: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, anđehit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 87:Trong số các phát biểu sau : (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenyl clorua tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng ở nhiệt độ cao, áp suất cao. (3) Anlyl clorua là một dẫn xuất halogen tác dụng được với nước đun sôi. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). +[ H ]

+HCl

+NaOH

 HCl

 HCl

 2 NaOH

 X   Y    Z Câu 88: Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-CH2-CCH  Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH2CH2 CH2OH. B. C6H5 CH2CH(OH) CH2OH. C. C6H5CH2COCH3. D. C6H5 CH2CH(OH)CH3. Câu 89: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol? A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 1 , 2 , 4 C. 1 , 2 , 3 D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Câu 90: Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các trường hợp sau về X, Y: 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no. Số trường hợp thỏa mãn là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 91: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thu được 40,32 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là: A. 24,48 gam. B. 34,5 gam. C. 33,3 gam. D. 35,4 gam. Câu 92: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất: A. CH3-CCl2-COOH B. CH3-CBr2-COOH C. CH3 -CH2- CCl2-COOH D. CCl2-CH2-COOH 9


Câu 93: Khi thủy phân este C7H6O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y, trong đó X cho phản ứng tráng gương, còn Y không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng với dung dịch Br 2 cho kết tủa trắng. CTCT của este là: A. CH≡C-COOC≡C-C2H5 B. CH3COOCH=CH-C≡CH C. HCOOC6H5 D. HCOOCH=CH-C≡C-CH-CH2 Câu 94: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 95: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là: A. isopropen. B. xiclopropan. C. propen. D. propan. Câu 96: X có CTPT C4H11O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy CTCT của X là: A. CH3COONH3C2H5 B. CH3COONH2C2H5 C. C2H5COOCH2NHCH3. D. HCOONH3C3H7 Câu 97: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 98: Thêm dung dịch brom lần lượt vào 4 mẫu thử chứa các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, mantozơ, hồ tinh bột. Mẫu thử có khả năng làm mất màu dung dịch brom là: A. dung dịch fructozơ. B. dung dịch mantozơ. C. dung dịch saccarozơ. D. dung dịch hồ tinh bột. Câu 99: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra được dẫn xuất tribrom. X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. Số đồng phân của X là: A. 2 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 100: Phản ứng nào sau đây mạch polime bị thay đổi? as A. Cao su Isopren + HCl  B. PVC + Cl2  C. PVA + NaOH  D. Nhựa Rezol  Câu 101: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 102: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axeton là: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH B. C2H5OH, CH3CH=CHBr, C6H5CH(CH3)2 C. C6H5CH(CH3)2, CH3CH2CH2OH, HCOOCH3 D. CH3CHOHCH3, (CH3COO)2Ca, CH2=CBr-CH3 Câu 103: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3C NH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 104: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng B. Tơ olon được sản xuất từ polime trùng ngưng. C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin ngưng hexametylen điamin với axit ađipic. được cao su buna-N. Câu 105: X là một ancol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất có thể có của X là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 106: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 to

to

Cl 2 ( a . s ) CH 3OH ,t , xt CuO ,t  NaOH du ,t O , xt Câu 107: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5 CH3  E .  C   B   D   A  Tên gọi của E là: A. phenyl axetat B. metyl benzoat 10 0

0

0

2


C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete Câu 108: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn  CH3COOH,Xt H2SO4

 Y   Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X là sơ đồ chuyển hoá sau: X  A. 2-metylbutanal. B. pentanal. C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal Câu 109: Cho C7H16 dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu tạo của C7H16 có thể có là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 110: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc: A. Mạch phân nhánh B. Mạch không phân nhánh C. Không xác định được D. Mạng lưới không gian Câu 111: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là : A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4) Câu 112: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7. Câu 113: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là: A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3 C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 Câu 114: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV) ; 1,2đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học : A. I, V B. III, V C. II, IV D. I, II, III, IV Câu 115: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 116: 1. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). 2. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. 3. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. 4. Tơ visco là tơ tổng hợp. 5. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. 6. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2. 7. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. 8. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2. Số phát biểu đúng là: A.3 C.6 B.5 D.4 Câu 117: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 11. B. 10 C. 8 D. 9 Câu 118: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua. Những câu đúng là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5. Câu 119: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn  H2 ,Ni ,t o

11


C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây vật rắn ô nhiễm cho môi trường Câu 120: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan. A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 121: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là: A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 122: Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 123: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 124: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 125: Cho sơ đồ phản ứng sau: H O

, p , xt  H / Ni ,t 2  X3 t  Cao su buna. Anđehit no, mạch hở X1 2 X2  o

o

 H O, H

Anđehit no mạch hở X4 2 X5 22  X3  Cao su buna. Hãy cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn ? A. bằng nhau. B. X1. C. X4. D. không xác định được.  H / Ni ,t o

 H 2O, H 

t o , p , xt

 HCN

 B  D. D là: Câu 126: Cho sơ đồ: Propilen  A  A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CH(OH)CN C. CH3C(OH)(CH3)CN D. CH3CH(OH)CH3. Câu 127: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A là A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH=CH2 Câu 128: Trong số các phát biểu sau về anilin : (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) Câu 129: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là  HCl

 CuO, t o

2  C2H3Cl   A. C2H6  C2H5Cl  PVC

1500 C B. CH4 

2  PVC C. C2H4  C2H3Cl 

2 D. C2H4  C2H4Cl2

Cl

Cl

TH ,t , Pcao

TH ,t , Pcao

o

 C2H3Cl C2H2  HCl

TH ,t , Pcao   PVC Cl

 HCl   C2H3Cl

TH ,t , Pcao   PVC

Câu 130: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: 12


A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 131: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit đem thuỷ phân là A. Phe-Val-Asp-Glu-His. B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu. C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp. Câu 132: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là theo một thứ tự xác định đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng được gọi là polipeptit tụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit Câu 133: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ. B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ. C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ. D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol. Câu 134: Cho sơ đồ A1 A2 A3 CH4 A4 A5 CH4 C2H2 A6 A4 C2H6O Biết A1, A4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là : A. C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3. B. CH3COOH; C3H8; C2H4. C. CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. D. C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3 Câu 135: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây? A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4 o C. CuO (t ) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đặc Câu 136: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0) -X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 -Z, T tác dụng được với NaOH -X tác dụng được với nước Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là A. 3,4,0,2 B. 4,0,3,2 C. 0,2,3,4 D. 2,0,3,4 Câu 137: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 138: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 139: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 2,1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4. Câu 140: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh kết peptit. C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi D. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)trường axit. COOH có tính lưỡng tính Câu 141: Cho các dung dịch: CH3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, CH3COOH, C6H5NH2. Trong số các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 142: Cho các phát biểu sau: (1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (2) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. (3) Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (4) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 143: Cho các phản ứng hóa học sau: 13


(I). C6H5CH(CH3)2

(1) +O2    (2) +H2O;H 2SO4

t  (II). CH3CH2OH + CuO  o

HgSO ,t o

xt,t (III). CH2=CH2 + O2 

4  (IV). CH3-C ≡ C-CH3 + H2O 

o

HgSO ,t o

xt,t (V). CH3-CH(OH)-CH3 + O2 

4  (VI). CH ≡ CH + H2O 

o

  (VII). CH3CHCl2 + NaOH  (VIII). CH3COOCH=CH2 + KOH  Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ? A. 7 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 144: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại tơ tổng hợp là A. tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang. B. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. C. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco. D. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6. Câu 145: Cho từng chất: C6H5NH2 (anilin), CH3-COOH và CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 146: Cho biết có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo ancol no, mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử ? A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 147: Cho Ankađien X thực hiện phản ứng cộng với Brom (tỉ lệ mol 1:1) ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm có tên gọi là 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Tên gọi của ankađien X là A. 3-metylpenta-1,3-đien. B. 3-metylbuta-1,3-đien. C. 2-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien. Câu 148: Cho sơ đồ sau: to

to

0

0

CH3OH/ H2SO4® H3O , t H 2SO4 ®Æ c, t  HCN CH3COCH3   X   Y   Z (C4H6O2 )  T.

Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là A. CH2 = CHCOOCH3. C. CH3CH(OH)COOCH3.  HCl

B. CH3CH2COOCH3. D. CH2 = C(CH3)COOCH3.  CH OH / HCl khan

 NaOH du

3   X2   X3 . Hãy cho biết trong 4 chất ở Câu 149: Cho sơ đồ sau: alanin  X1   sơ đồ trên (không kể các chất là xúc tác) có bao nhiêu chất hữu cơ có khả năng làm đổi màu quỳ tím? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 150: Chỉ có dung dịch nứơc Brôm và các dụng cụ thí nghiệm có thể phân biệt được mấy chất trong số các dung dịch sau: Benzen, C2H6; C2H4; C2H2, phenol, đựng trong các ống nghiệm riêng biệt. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

 X1   X2   X3   X4   CH3COOH. Biết rằng X1, Câu 151: Cho sơ đồ sau: C4H10  X2, X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon và đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O. Vậy X1 ; X2 ; X3 ; X4 là : A. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH3-CH2OH ; CH3CH=O B. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH2=CH-OH ; CH3-CH2OH C. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH3-CH2Cl ; CH3CH2OH D. CH2=CH2 ; CH3-CH3 ; CH3-CH=O ; CH3CH2OH Câu 152: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? B. hexa metylenđiamin và axit ađipic. A. axit  -amino caproic C. phenol và anđehit fomic D. butađien-1,3 và stiren. Câu 153: Điều nào là sai trong các điều sau? A. rượu đa chức có nhóm OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung tạo dung dịch xanh lam dịch xanh nhạt C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt Câu 154: Cho các chất: etyl axetat, anilin, rượu etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, rượu benzylic, pcrezol và đietyl sunfat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 155: tên gọi nào sau đây là tên gọi khác của thuỷ tinh hữu cơ. A. polimetylacrilat B. polimetacrilic C. axit picric D. polimetylmetacrilat 14


Câu 156: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về Hiđrôcacbon no? A. Là hợp chất hữu cơ chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử B. là hiđrôcacbon chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử C. Là hiđrôcacbon có chứa ít nhất một liên kết đơn trong D. Là hiđrôcacbon có chứa các liên kết đơn phân tử trong phân tử Câu 157: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, etyl amin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, natrihiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 158: Cho sơ đồ phản ứng: A --> B --> TNT, Câu trả lời nào sau đây là đúng về A, B? A. A là hexan, B là toluen B. A là toluen, B là heptan C. Tất cả điều sai D. A là benzen, B là toluen Câu 159: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2: 1. Hãy cho biết có bao nhiêu tri peptit thỏa mãn? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 160: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan, (T) : neohexan. Các chất được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi? A. Y, Z, X, T B. Y, Z, T, X C. T, Z, Y, X D. Y, X, Z, T Câu 161: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn CTCT đúng của X. A. CH3-CH2-COOH B. HCOO-CH2CH3 C. HO-CH2-CH2-CH=O D. CH3-CH(OH)-CH=O Câu 162: Sắp xếp các chất CH3COOH (1), HCOO-CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần. Dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng? A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) Câu 163: Đun nóng etilen glicol ( HO-CH2-CH2-OH) với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO4. Lựa chọn giá trị đúng của n. A. n = 12 B. n = 10 C. n = 6 D. n = 8 Câu 164: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 lipit thu được glixerin và 2 muối natri oleat và natri stearat. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp lipit thỏa mãn ? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 165: Chất X có công thức phân tử là C10H`10O2. Đun nóng X trong NaOH thu được 2 muối đều có phân tử khối > 100. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 166: Cho các phân tử : CO2, HCN; C2H2; HCHO; C2H4 có bao nhiêu phân tử trong đó cacbon ở trạng thái lai hóa sp trong các phân tử trên? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 167: Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH (III); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol/l). A. (III) < (I) < (II) < (IV) B. (III)<(IV) < (I) <(II) C. (I) < (II) < (III) < (IV) D. (III) < (II) < (I) < (IV) Câu 168: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau: C8H15O4N + dung dịch NaOH dư ,t0 Natri glutamat + CH4O + C2H6O Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 169: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và rượu Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1 không có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X. A. n-propyl fomiat B. isopropyl fomiat. C. Etyl axetat D. Metyl propionat Câu 170: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. ngâm trong nước B. Ngâm chìm trong rượu C. Ngâm chìm trong dầu hoả D. Để trong bình kín 15


Câu 171: Một đoạn mạch gồm 2 mắt xích của PVC, hãy cho biết có bao nhiêu cách viết công thức cấu tạo của đoạn mạch đó : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 172: Thực hiện phản ứng ete hoá giữa etilen glicol {HO-(CH2)2-OH} với rượu đơn chức X thu được ete Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C4H10O2. Y1 không tác dụng với Na. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. C3H5OH B. CH3OH hoặc C2H5OH C. C2H5OH D. CH3OH Câu 173: Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau: H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2COONa (2); ClH3N-CH2COOH (3) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4) ; NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COONa (5). Hãy cho biết dung dịch nào chuyển sang màu hồng? A. (1) (3) (5) B. (1) (2) (4) (5) C. (1) (2) (5) D. (2) (3) (4) (5) Câu 174: Chất hữu cơ X đơn chức có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X. A. Mety fomiat. B. Etyl fomat C. Metyl axetat D. axit propionic Câu 175: Kiểu liên kết giữa các đơn vị glucozơ trong amilozơ là: A. α -1,2-glicozit B. α-1,6-glicozit C. β-1,4-glicozit D. α -1,4-glicozit Câu 176: Peptit X có CTCT là : H2NCH2CONH-CH(CH3)CONH-CH(COOH)CH2CH2CH2CH2NH2 Vậy tên gọi của X là : A. Alanyl Glyxyl Lyzin B. Glyxin Alanin Lysin C. Glyxyl Alanyl Lysin D. Glyxyl Alanyl Glutamin Câu 177: Đề hiđrat hóa dẫn xuất hiđroxi X thu được hiđrocacbon Y. Hiđro hóa Y thu được cumen. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 178: Có các chất sau: phenol, axit axetic, glixerol triaxetat, etylclorua, phenyl amoniclorua và ancol etylic. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 179: Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) Số lượng Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 180: Cho các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 5- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 181: Cho các sơ đồ phản ứng sau :

 Y a) 6X  xt

 Z b) X + O2  xt

 G c) E + H2O  xt

H

 F d) E + Z  e) F + H2O  Z + G. Điều khẳng định nào sau đây đúng A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon tử. C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức dịch AgNO3 trong NH3. –CHO trong phân tử. Câu 182: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. Glixerol, axetilen, olein, saccarozơ. B. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-2-in C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, saccarozơ. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinylaxetilen. Câu 183: Phát biểu nào sau đây không đúng? xt

16


A. Phản ứng của chất béo với NaOH là phản ứng xà B. Etyl acrylat, triolein, tristearin đều là este phòng hóa C. Phản ứng của glixerol với axit béo có H2SO4 đặc xúc D. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc tác (to) là phản ứng este hóa axit no trong phân tử Câu 184: Trong tinh bột, các mắt xích α -glucozơ liên kết với nhau bằng A. liên kết α -1,4-glicozit và α -1,6-glicozit B. liên kết α -1,6-glicozit và β -1,4-glicozit D. liên kết α -1,4-glicozit và α -1,2-glicozit C. liên kết α -1,4-glicozit và β -1,4-glicozit Câu 185: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường B. Etylamin dễ tan trong H2O C. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự phân tử khối tương đương. như amoniac. Câu 186: Khi thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu đựơc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của C4H6O2 là một trong các cấu tạo nào sau đây? C O CH CH2 C O CH CH2 CH3 CH3 O O A. B. CH2 CH C O CH3 H C O CH CH CH3

O O C. D. Câu 187: Giải thích nào sau đây là không đúng? A. Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ [C6H7O2(OH)3]n + B. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn SO đặc, t dần do phản ứng:  [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 3nHNO3 H dung dịch HCl (C6H10O5)n + nH2O   nC6H12O6 C. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng D. Xenlulozơ triaxetat hình thành nhờ phản ngay do phản ứng: ứng:[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH  H SO đặc, t [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O (C6H10O5)n   6nC + 5nH2O Câu 188: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng mol là 56 đvC. Khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O. X làm mất màu dung dịch brôm. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 189: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch: A. CH3COOH trong môi trường axit B. CH3CHO trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit Câu 190: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHClB. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHClC. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH Câu 191: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có công thức phân tử C3H6 và C4H8 vào dung dịch brom trong dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Ta có các kết luận sau: a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh c). X và Y là 2 anken đồng đẳng của nhau d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh Các kết luận đúng là: A. a, c, d B. a, b, c, d C. a, b, d D. a, b, c, d, e HCl khan  X + H2O Câu 192: Cho các phản ứng sau: glucozơ + CH3OH  2

4

o

2

4

o

OH 

 Y + 2H2O 2X + Cu(OH)2  Vậy công thức của Y là: A. (C7H14O7)2Cu B. (C7H13O6)2Cu C. (C6H12O6)2Cu D. (C6H11O6)2Cu Câu 193: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit? A. axit phenic < axit p-nitrobenzoic < axit p-metylbenzoic B. axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit < axit benzoic phenic < axit p-metylbenzoic C. axit p-metylbenzoic < axit p-nitrobenzoic < axit D. axit phenic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic < axit phenic benzoic < axit p-nitrobenzoic

17


 KMnO , t 0

Dung dịch HCl dư 4  X1  Câu 194: Cho sơ đồ sau: p-xilen   axit terephtalic. Hãy cho biết tổng đại số các hệ số (1) (2)

chất trong phương trình phản ứng (1)? A. 8 B. 16 C. 14 D. 18 Câu 195: Cho các nhận xét sau: (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin (2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng (3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước (4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly (6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 196: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 197: Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là

C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là: A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin Câu 198: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C 5H6O4Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối hữu cơ và 1 ancol. Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối và 1 anđehit. X và Y lần lượt có công thức cấu tạo là: A.HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2 C. HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2

B.CH3COOCCl2COOCH3và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl D.CH3COOCH2COOCHCl2và CH2ClCOOCHClCOOCH3

Câu 199: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O: A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3 Câu 200: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được chất hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 201: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa Y thu được axit cacboxylic Z. Vậy Z là chất nào sau đây? A. CH2=C(CH3)COOH B. CH2=CH-COOH C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 202: Cho sơ đồ sau: etanol  X. Hãy cho biết trong các chất sau: etilen, etylclorua, etanal, axit etanoic, etylaxetat, buta-1,3-đien, glucozơ. Bao nhiêu chất có thể là chất X? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 203: Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 204: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: CH3ONa (1); CH3COONa(2); C6H5ONa(3). pH của các dung dịch trên sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 205: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 206: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 18


Câu 207: Trong các chất sau: metyl axetat, glixin, anilin, amoni axetat, metylamoni axetat, amoni nitrat, amoni cacbonat; số chất có tính lưỡng tính là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 208: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 209: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 210: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. phân tử khối tương đương. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như D. Etylamin dễ tan trong H2O. amoniac. Câu 211: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 212: Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6. Câu 213: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein, anilin. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 214: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 215: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. Câu 216: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 217: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 218: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. Nước brom B. Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Na Câu 219: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó? A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N C. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O Câu 220: Cho các chất: amoniac(1); anilin(2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin(4); metylamin(5); đimetylamin(6). Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazo tăng dần . A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) Câu 221: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là: A. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 B. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 C. CH4O, C2H4O, C2H4O2 D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 Câu 222: Cho các nhận xét sau: (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin 19


(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng (3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước (4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly (6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 223: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2. C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO. D. Glucozơ, C2H2, C2H5CHO, HCOOH. Câu 224: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ:  H 2O  H2  Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của X là? X   Y   C  Ni ,t o xt,t o

Trï ng hî p

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 225: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và mantozơ. B. Vinylaxetat và metylacrylat C. Glucozơ và fructozơ D. Tinh bột và xenlulozơ Câu 226: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 227: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. D. C6H5NHCH3 và (CH3)2CHOH. Câu 228: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ? o

o

600 C  Cl 2 ,as  X3  A. C2H2   C6H6Cl6 C ho¹ t tÝnh

Br /Fe,t o

B. Toluen benzylic

o

 Br2 , as, t C  NaOH,t    ancol  X4 

 Cl ,450o C

 NaOH,t o

HONO2 /H2SO4 2 2  m propanC.Benzen  D. C3H6  X2   X1  bromnitrobenzen 1,2-điol Câu 229: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 230: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 231: Este sau khi thủy phân trong môi trường kiềm (dd NaOH), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 232: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch NaOH, dung dịch brom. C. dung dịch brom, quỳ tím. D. dung dịch HCl, quỳ tím. Câu 233: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom toluen.; Những câu đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4. Câu 234: Trong các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Số dung dịch có độ pH<7 là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 235: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

20


Tinh bột X Y axit axetic. X, Y lần lượt là: A. glucôzơ, etyl axetat B. Glucôzơ, anđêhit axetic C. Glucôzơ, ancol etylic D. ancol etylic, anđêhit axetic Câu 236: Cho sơ đồ phản ứng: +Cl2, 5000C +Cl2+H2O + NaOH + Cu(OH)2 Propilen X1 X2 X3 X4 .Số phản ứng oxi hoá khử là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 237: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C5H8 khi tác dụng với H2 dư(Ni, t0) thu được sản phẩm là isopentan? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 238. Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli (vinyllaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5) Câu 239 .Cho các chất: Saccarozơ,Glucozơ,Fructozơ,Etylfomat,Axit fomic và Anđêhitaxetic.Trong các chất trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 240. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là A .1,3- đibrompentan B . 2,3-đibrompentan C. 2-metyl-2-brompentan D. 2-brom-2metylbutan Câu 241. Khi cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa tạo ra là A. 2 B. 3 C .4 D .5 Câu 242. Có các chất: etylbromua, natriaxetat, axitetanoic,etilen và ancoletylic .Số cặp chất (trong số các chất đã cho) chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etylaxetat là(chất xúc tác và điều kiện phản ứng có đủ) A .1 B .4 C .3 D. 2 Câu 243. Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ, fructozơ và etylfomat.Số các chất (trong số các chất đã cho) tham gia phản ứng tráng bạc là A.5 B .4 C .3 D .2 Câu 244 .Khi nói về polime phát biểu nào sau đây là không đúng A.Polithiophen có tính bán dẫn B. Khi nung nóng chảy,đa số các polime cho chất lỏng nhớt,để nguội rắn lại gọi là polime nhiệt rắn. C.Poliisopren có tính đàn hồi . D.Phản ứng đề polime hóa còn gọi là phản ứng giải trùng hợp . Câu 245.Có các loai tơ : nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là A. 1 B .3 C.4 D. 5 Câu 246 .Cấu tạo mạch polime có thể là A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả A;B;C Câu 247 . Có chất: etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là A .4 B .2 C .1 D .3 Câu 248 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat . Số các chất đã cho chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etanol là A .2 B.3 C .4 D.5 Câu 249 .Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về tơ olon: A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên B.Tơ olon thuộc tơ poliamit C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp Câu 250 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là 21


A.4 B.6 C.7 D.5 Câu 251 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH.Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là A.CH3CH(OH)CH(OH)CHO B.CH3COOCHOHCH3 C.HCOOCH(OH)CH2CH3 D.CH2(OH)CH2CH2OOCH Câu 252 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một phản ứng tạo ra axit axetic là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 253 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A.Propin B.Propan-2-ol C.Propen D.Propan Câu 254.Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì X là A .Valin B . Tyrosin C . Lysin D . Alanin Câu 255 . Chất mà chỉ một phản ứng hóa học tạo ra axitlactic là A .Propen B . Glucozơ D . Propenal D . Ancolanlylic Câu 256 . Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra glixerol là A .1 B .2 C.3 D .4 Câu 257 .Cho các chất :đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac.Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu nước quì tim là A .5 B .4 C.2 D .3 Câu 258. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 8 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 259. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có các điều khẳng định nào sau: 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X có tính lưỡng tính Số khẳng định đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 260. Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của  -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 261. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 262. Cho sơ đồ: C2H2 → X → Y → CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. Câu 263. Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ tốt đa thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 264. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 265. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đồng phân. Công thức của X là A. HCOOCH(CH3)C2H5 B. CH3COOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. HCOO(CH2)3CH3. 22


Câu 266. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 267. Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các kết luận sau về X, Y: 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kết luận đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 268: Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỉ lệ mol 1:1 thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natristearat và natrioleat có số mol bằng nhau. Số cặp triglixerit thỏa mãn điều kiện của X là A. 5 B. 6 C. 4 D. 1 Câu 269: Phát biểu nào sau đây về glucozơ và fructozơ là chưa chính xác? A. Ở dạng mạch hở, cả glucozơ và fructozơ đều có 5 B. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được nhóm -OH trong phân tử sobitol C. Glucozơ và fructozơ đều có đầy đủ tính chất của D. Thủy phân saccarozơ thu được cả glucozơ và anđehit fructozơ Câu 270: Cho các hợp chất: anilin, Isopropylamin, phenol, natriphenolat, phenylamoniclorua và các chất được kí hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số dung dịch các chất làm đổi màu quỳ tím là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 271: Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2) A. C4H7NO2 B. C3H5NO2 C. C4H10N2O2 D. C5H14N2O2 Câu 272: Phát biểu đúng là A. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số liên kết peptit là (n-1). B. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. C. Dung dịch các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Các aminoaxit chỉ có một nhóm amino trong phân tử. Câu 273: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H14O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 2 chất khí ở điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4 B. 5 C. 3. D. 6 Câu 274: Cho các dung dịch chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinylaxetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, vừa làm mất màu dung dịch Brom là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic B. Glucozzơ, mantozơ, axit fomic, vinylaxetat C. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic D. Fructozơ, vinylaxetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ Câu 275: Điều chế Y(2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ

C4H8

+ dd

Br2

X

+ NaOH

Y

Trong quá trình điều chế trên, ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là A. Butan-1,2-điol B. Butan-1,3-điol C. Butan-1,4-điol D. 2-metyl-propan-1,2-điol Câu 276: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt: glucozơ, glixerol, Ala-Gly-Val, axetanđehit và ancol etylic là A. nước Brom B. Na C. Cu(OH)2/OHD. AgNO3/dd NH3 Câu 277: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axít là A. H2SO4 ; CH3COOH ; C6H5OH; C2H5OH B. H2SO4 ; C6H5OH; CH3COOH ; C2H5OH C. CH3COOH; C6H5OH; C2H5OH ; H2SO4 D. C2H5OH ; C6H5OH; CH3COOH; H2SO4 Câu 278: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C8H10O2. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, khi cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol X đã phản ứng. Nếu tách 1 phân tử nước từ X thì thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6 B. 9 C. 7 D. 2 23


Câu 279: khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol dư, môi trường axit thì thu được A. Nhựa rezol B. Nhựa bakelit C. Nhựa Novolac D. Nhựa rezit Câu 280: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh C. Saccarozơ làm mất màu nước brom. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 281: Cho sơ đồ phản ứng X axit axetic. X có thể là A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CHO B. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3 C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4 D. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH Câu 282: Cho các chất sau đây (1) H2NCH2COOH. (2) HOOCCH2CH(NH2)COOH. (3) H2NCH2-CH(NH2)COOH. (4) ClH3NCH2COOH. (5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa. (6) NaOOCCH2CH(NH2)COONa Những chất lưỡng tính là A. (1),(2),(3) và (6). B. (1), (2),(3) và (5). C. (1), (2),(3),(4) và (5). D. (2),(4) và (3). Câu 283: Phát biểu sai là A. Trong phân tử amilopectin có liên kết α-1,2-glicozit và α-1,6-glicozit. B. Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ. C. SO2 được dùng để tẩy màu trong sản xuất đường saccarozơ. D. Khi thuỷ phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được mantozơ. Câu 284: Cho các chất sau: C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), CH3-C6H4-OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là A. (3), (6), (5), (4), (2), (1) B. (1), (5), (6), (4), (2), (3) C. (1), (6), (5), (4), (3), (2) D. (1), (6), (5), (4), (2), (3) Câu 285. Thủy phân hoàn toàn 1mol trieste X cần dùng 3 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, muối của axit oleic và axit panmitic. Tổng số đồng phân của X là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 6. Câu 286. Cho phenol lỏng phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3 (H2SO4 đ xt). Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 287. Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dd NaOH thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2OH và CH3COONa B. CH3-CH2OH và HCOONa C. CH3OH và CH2=CH-COONa D. CH3-CHO và CH3-COONa Câu 288. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 2, 1, 4. Câu 289. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2 A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a Câu 290. Cho các chất hoặc các cặp chất sau: (1) CH3-CH(NH2)-COOH (2) HO-CH2-COOH (3) CH2O và C6H5OH (4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 (5) H2N[CH2]5NH2 và HOOC[CH2]4COOH Các hợp chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4 Câu 291. Hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) mạch hở có phân tử khối là 60 đvC. Số hợp chất thỏa mãn X là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 292. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 293. Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 24


Câu 294. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 295. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. B. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Câu 296. Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 297. Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Gly – Ala – Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 298. Chất X có công thức phân tử C3H5Br3, đun X với dd NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Số cấu tạo X thỏa mãn là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 299: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 300: Caroten (chất màu vàng da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử C40H56 có chứa liên kết đôi và có vòng. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được một hiđrocacbon no có công thức phân tử C 40H78. Số vong và số liên kết đôi trong phân tử caroten là A. 1 vòng và 11 nối đôi B. 2 vòng và 11 nối đôi. C. 2 vòng và 13 nối đôi D. 1 vòng và 13 nối đôi Câu 301: Cho sơ đồ C2H2 X Y CH 3COOH. Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 302: Phát biểu đúng là A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. Câu 303: Cho các chất riêng biệt: axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là: A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch NaHCO3. C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3. Câu 304: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: (1) C3H4O2 + NaOH  (A) + (B) (2) (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D) (3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag + NH4NO3 (4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag + NH4NO3 Các chất (B) và (C) (theo thứ tự) có thể là A. CH3CHO và HCOOH. B. CH3CHO và HCOONa. C. HCHO và HCOOH. D. HCHO và CH3CHO. Câu 305: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH. B. HCOONH3CH2CH2NO2. C. HO-CH2-CH2-COONH4. D. CH3-CH2-CH2-NH3NO3. Câu 306: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là nonapeptit có công thức viết tắt là Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được tối đa mấy tripeptit có chứa phenylalanin (Phe)? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 25


Câu 307: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylenterephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là: A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5). Câu 308: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2 (1), CH3COOCH=CH-CH3 (2), CH3COOC(CH3)=CH2 (3), CH3CH2CCl3 (4), CH3COO-CH2-OOCCH3 (5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (5), (3). D. (1), (2), (5), (6). Câu 309: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là A. 6. B. 2. C. 5. D. 7. Câu 310: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 311: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ. B. Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac. C. Saccarozơ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 . D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. Câu 312: Dãy gồm các chất sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit là A. C6H5OH < CH2=CH-COOH< CH3COOH < HCOOH. B.C6H5OH<HCOOH<CH3 COOH<CH2=CH-COOH. C. C6H5OH<CH3COOH < HCOOH < CH2=CH-COOH D. C6H5OH<CH3COOH<CH2=CH-COOH<HCOOH. Câu 313: Cho sơ đồ sau: NaOH , H 2 O( t 0 ) KOH / e tan ol( t 0 ) KOH / e tan ol( t 0 ) HCl HCl (CH3)2CH-CH2CH2Cl  A  B  C  D   E E có công thức cấu tạo là A. (CH3)2CH-CH2CH2OH B. (CH3)2C=CHCH3. C. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. D. (CH3)2C(OH)-CH2CH3. Câu 314: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 315: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna B. tơ capron; nilon-6,6, polietylen C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietilen; cao su buna; polistiren Câu 316: Theo danh pháp IUPAC ancol (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là: A. 3-metylbut-2-en-1-ol. B. pent-2-en-1ol. C. ancol iso-pent-2-en-1-ylic. D. 2-metylbut-2-en-4-ol. Câu 317: Dãy nào sau đây được sắp xếp tăng dần theo thứ tự nhiệt độ sôi: A. C2H5OH, C2H5Cl, CH3COOH, C6H5OH. B. C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH. C. C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. D. C2H5Cl, C6H5OH , C2H5OH, CH3COOH Câu 318: Hai hợp chất X, Y có cùng công thức phân tử C4H7ClO2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm sau: X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl Y + NaOH → muối hữu cơ X2 + C2H4(OH)2 + NaCl Công thức cấu tạo có thể của X, Y lần lượt là: A. CH3-CHCl-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3 B. ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3 D. CH3COOCHCl-CH2Cl và CH3COOCH2CH2Cl Câu 319: Cho các dung dịch sau: (1): dung dịch C6H5NH2; (2): dung dịch CH3NH2; (3): dung dịch H2N-CH2COOH; (4): dung dịch C6H5ONa; (5): dung dịch Na2CO3; (6): dung dịch NH4Cl. Những dung dịch làm xanh quỳ tím là: A. (1); (2); (4); (5). B. (3); (4); (6). C. (2); (4); (5). D. (2); (5).

26


Câu 320: Cho sơ đồ phản ứng: + HCl + H2 Triolein + NaOH (X) (Y ) ( Z) Z có tên gọi là: A. Axit panmitic B. Glixerol C.axit oleic D. axit stearic Câu 321: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là A. Tơ lapsan, tơ axetat, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, polietilen B. Cao su, tơ capron , thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron C. Tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat) , thuỷ tinh plexiglas, tơ nitron D. Cao su, tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron Câu 322: Thủy phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu α -amino axit? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 323: Cho sơ đồ phản ứng: + CO,t0,xt CH3OH (X) + CH3 C ≡ CH (Y) + NaOH (Z) propan-2-ol Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z lần lượt là: A. CH3COOH và CH3COCH3 B.C2H5OH và C2H5CHO C. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3 D. CH3COOH và CH3COOCH=CHCH3 Câu 324: Một hiđrocacbon thơm X có công thức đơn giản nhất là C4H5 và không tác dụng với nước brôm. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 1 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 325: trong các chất sau: CH3OH, NaOH, HCl, glyxin, NaCl, HNO2 có bao nhiêu chất có phản ứng với alanin? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 326: Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Vinyl axetat không phải là sản phẩm của phản ứng este hoá B. Phản ứng cộng axit axetic vào etilen thu được este. C. Hiđrô hoá hoàn toàn triolein thu được tristearin. D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. Câu 327: Cho dãy các chất: axetanđehit, axit fomic, metyl fomat, anđehit oxalic, mantozơ, glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 328: Phát biểu nào sau đây đúng? A Glucozơ, mantozơ, fructozơ, fomanđêhit là những cacbohiđrat có phản ứng tráng bạc B. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm C. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5ONa, CH3-NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải. D. Etilen bị oxi hoá bởi brôm. Câu 329: Khi tách nước nội phân tử 3- metylpentan-2-ol thu được anken X có cặp đồng phân hình học. Cho X vào dung dịch KMnO4 loãng, nóng, có mặt H2SO4 loãng thu được các sản phẩm hữu cơ là A.CH3COOH và C2H5COOH B. C2H5OH và CH3COCH3 C.CH3COOH và CH3COCH3 D. CH3COOH và CH3COC2H5 Câu 330. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với Nước Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4) Câu 331. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1 :1 . Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-C≡C-CHO. Câu 332. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các dung dịch glucozơ , sacarozơ, fructozơ , mantozơ.ở điều kiện thường số chất có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 333. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 334. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là 27


A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 335. Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi trường kiềm : (E) + NaOH muối (M ) + chất (A) Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là: A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3COOCH=CH2 Câu 336. Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A. 2-etyl pent-2en. B. 3-etyl pent-3en. C. neo-hex-3en. D. 3-etyl pent-2en. Câu 337. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Fructozơ tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. D. Khử glucozơ bằng H thu được sobitol. Câu 338. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;(5) natrihidroxit ; (6)Amoniăc . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ? A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 339: Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với dung dịch NaCl B. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam Câu 340: Cho các chất sau đây: propin, vinyl axetilen, andehit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ, natri fomat, axit axetic, etyl fomat. Có mấy chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 341: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3 trong NH3? A. Metan , etilen , axetilen B. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen C. Axetilen , but-1-in , but-2-in D. Etilen ,axetilen , isopren Câu 342: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách nào trong số các cách cho dưới đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Tổng hợp từ cacbon và hiđro C. Crackinh butan D. Khử CH3NH2 bằng Al ở nhiệt độ cao Câu 343: Cho các chất sau : C6H5NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) ; (C2H5)2NH2 (3) ; NaOH (4) ; NH3 (5) . Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là : A. 1, 5, 3, 2, 4 B. 1, 2, 5, 3, 4 C. 2, 1, 3, 5, 4 D. 1, 5, 2, 3, 4 Câu 344: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Cu( OH) / OH

to

2 Z    dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là A. Fructozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ Câu 345: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na, nhưng không tác dụng với NaOH? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 346: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là : A. T, Z, Y, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, X Câu 347: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. Câu 348: Có bao nhiêu amin bậc III có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 349: Phản ứng nào chuyển fructozơ, glucozơ thành những sản phẩm giống nhau A. với ddAgNO3 /NH3 B. với Na C. với H2, Ni, to D. với Cu(OH)2 Câu 350: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng :

28


Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. Y phù hợp là : A. Cl-CH2-OOC-CH2CH3 B. Cl-CH2-COO-CH2CH3 C. CH3COOCHCl-CH3 D. CH3COO-CH2-CH2Cl Câu 351: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A Các chất đồng phân có cùng phân tử khối. B Các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 gọi là đồng đẳng của nhau. C Sự thay đổi thứ tự liên kết là nguyên nhân gây ra hiện tượng đồng phân. D Những chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau là đồng phân cấu tạo của nhau. Câu 352: Cho các chất sau : benzyl axetat, vinyl axetat, triolein, phenyl axetat, metyl acrylat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol là A 5. B 3. C 2. D 4. Câu 353: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A Poli (metyl metacrylat) được dùng làm kính máy bay, B Poliacrilonitrin được dùng làm cao su. kính ôtô, răng giả, ... C PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, D Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, đồ giả da, ... thùng chứa, ... Câu 354: Số đồng phân  -amino axit có công thức phân tử C5H11NO2 là A 1. B 4. C 2. D 3 Câu 355: Cho dãy các chất: natri axetat, phenylamoni clorua, natri phenolat, saccarozơ, axit aminoaxetic, tristearin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng, đun nóng là A 6. B 5. C 4. D 3. Câu 356: Có bao nhiêu chất hữu cơ có công thức C3H6O (mạch hở, bền) tác dụng được với H2 (Ni, to) tạo ta ancol bậc một ? A 3. B 4. C 1. D 2. H O

 Br ( dd )

2 2  CH3-C(CH3)Br-CHBr-CH3; Oxi Câu 357: Ancol X có công thức C5H11OH. Biết : X   Y  hóa X bởi CuO đun nóng thu được sản phẩm không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Tên gọi của X là : A 2-metylbutan-2-ol. B 3-metylbutan-1-ol. C 2-metylbutan-3-ol. D 3-metylbutan-2-ol. Câu 358: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. B Sục khí NH3 vào dung dịch phenylamoni clorua ta thu được anilin. C Các amino axit đều ở trạng thái rắn, dễ tan trong nước và có vị ngọt. D Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt). Câu 359: Cho các phát biểu sau : (1) Ở dạng mạch hở, glucozơ và fructozơ đều có nhóm chức anđehit; (2) Glucozơ và frucrozơ đều có phản ứng tráng bạc; (3) glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng cộng H 2 (Ni, to); (4) Trong y học, dung dịch glucozơ 5% hoặc 10% được dùng để truyền cho bệnh nhân; (5) Đường glucozơ có nhiều trong quả chín, còn trong quả xanh chứa nhiều tinh bột; (6) Tinh bột nếp có hàm lượng amilozơ lớn hơn trong tinh bột tẻ. Các phát biểu nào đúng ? A (1), (2), (6). B (2), (4), (6). C (2), (4), (5). D (1), (3), (5). Câu 360: Cho các phát biểu sau : (1) Dung dịch natri phenolat tác dụng được với khí CO2 tạo ra phenol; (2) Cho natri etylat vào nước, tạo ra ancol etylic; (3) etilen glicol hòa tan được Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu xanh lam; (4) Liên kết O-H ở ancol phân cực hơn liên kết O-H ở phenol; (5) Phenol không tạo được liên kết H với H2O nên ít tan trong nước. Số phát biểu đúng là : A 1. B 2. C 4. D 3. Câu 361: Cho phản ứng : C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Nếu hệ số của các chất là các số nguyên tố giản thì tổng hệ số của các chất bằng : A 31 B 28 C 22 D 34 Câu 362. Có các nhận đinh sau: (1) Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản oxi hóa metanol. (2) Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen. (3) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. (4) Không thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng nước brom. 29


Số nhận đinh đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 363. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Cho các dẫn xuất halogen (1) CH CH Cl. (2) CH CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân Câu 364. 3 2 3 những chất nào sẽ thu được ancol ? A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3). Câu 365. Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A. 2, 1,3 B. 1, 1, 4 C. 1, 2, 3 D. 3, 1, 2 Câu 366. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Etylamin dễ tan trong H2O B. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. C. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. Câu 367. Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 368. X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C5H10. X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là: A. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan B. 3-metylbuten-1 và xiclopentan C. etylxiclopropan và metylxiclobutan D. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan Câu 369. Cho các chất sau: p-CH3C6H5NH2(1), C2H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4), p-NO2C6H4NH2(5) Tính bazơ tăng dần theo dãy thứ tự là A. (5)<(4) < (3) < (2) < (1) B. (5)<(4) < (3) < (1) < (2) C. (1) < (2) < (4) < (3)<(5) D. (5)< (4) < (1) < (3) < (2) Câu 370. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 5, 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 5, 2, 3, 4 Câu 371. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2-m1=7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H8O4N2 B. C4H10O2N2 C. C5H9O4N D. C5H11O2N Câu 372. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime dùng để sản xuất tơ là A. (1); (2); (3); (4) B. (5); (6) C. (4); (5); (6) D. (3); (4); (5); (6) Câu 373. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1)Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A. (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B . (3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D . (4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E . Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng A. A → D →E →B B. A →D →B →E C. E →B →A →D D. D →E →B →A Câu 374. Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen → X → Y→Z→T(axit picric). Chất Y là A. Natri phenolat B. 0-crezol C. Phenyl clorua D. Phenol Câu 375. Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH. Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là A. C2H4 hoặc C2H5OH B. CH3CHO hoặc CH3CH2Cl. 30


C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 376. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa: X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm hữu cơ chính được tạo ra. Tên gọi của X là A. 1- Clo-3- metylbutan. B. 4- Clo - 2- metylbutan. C. 1- Clo-2- metylbutan. D. 2- Clo-3- metylbutan. Phát biểu nào sau đây là Câu 377. đúng? A. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic. B. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol. C. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat. D. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. Câu 378. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4. Câu 379. Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro. (c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử. (d) Muối ăn dễ tan trong benzen. (e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử. (g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị. (h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng. (i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn. Số phát biểu sai là A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 380. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 381. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C 2H4O2 và C3H6O. X tác dụng được với Na, làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt là A. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH. B. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH. C. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3 D. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO. Câu 382. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ. (b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. (d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 383. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 384. Cho isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) tối đa thu được là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 385. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh. (b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh. (c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton. (d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen. 31


(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp. (g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 386: Đề hiđrat hóa ancol X có mạch cacbon phân nhánh và có công thức phân tử là C 5H12O thu được anken Y. Hiđrat hóa Y thu được ancol Z (sản phẩm chính). Đề hiđrat hóa Z thu được anken M (sản phẩm chính). Hiđrat hóa anken M thu được ancol N (sản phẩm chính). Vậy X và N tương ứng là: A. 2-Metyl butan-2-ol và 3-Metyl butan-2-ol B. 3-Metyl butan-1-ol và 2-Metyl butan-2-ol C. 2-Metyl butan-1-ol và 3-Metyl butan-2-ol D. 3-Metyl butan-1-ol và 3-Metyl butan-2-ol Câu 387: Cho hợp chất sau: (CH3 )3 C  CH  CH  C  CH . Tổng số liên kết  và liên kết  tương ứng là A. 12 và 2 B. 19 và 3 C. 14 và 2 D. 18 và 3 Câu 388: Trong số các loại tơ sau: (1)[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ; (2)[-NH-(CH2)5-CO-]n; (3)[C6H7O2 (OOC-CH3)3]n ; (4)[-NH-(CH2)6-CO-]n; (5) [-O-CH2-CH2-OOC-C6H4-CO-]n; (6)[-CH2-CH(CN)-]n; (7)[-HN-CH(CH2CH2COOH)-CO-]n. Tơ thuộc loại poliamit là A. (1) (2) (6) B. (1) (2) (4) C. (3) (4) (5) D. (1) (4) (7) Câu 389: Một axit béo (X) có công thức công thức cấu tạo sau: CH3[CH2]4-CH=CH-CH2-CH=CH-[CH2]7-COOH. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân hình học? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 390: Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt các chất trong dãy các dung dịch nào sau đây? A. alanin, lysin, glyxin B. axit glutamic, alanin, valin C. axit glutamic, alanin, glyxin D. axit glutamic, alanin, lysin Câu 391: Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H8O B. C3H7Cl C. C3H8 D. C3H9N Câu 392: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, tơ visco, tơ axetat, glicogen, mantozơ và saccarozơ. Số chất có công thức là (C6H10O5)n? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 393: X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử là C9H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 394: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic B. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic C. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol Câu 395: Sắp xếp các hợp chất sau: (1) metyl amin; (2) đimetyl amin; (3) benzyl amin; (4) anilin theo trình tự tính bazơ giảm dần A. (1) > (4) > (2) > (3) B. (1) > (2) > (3) > (4) C. (2) > (1) > (4) > (3) D. (2) > (1) > (3) > (4) Câu 396: Cho các hợp chất đơn chức có công thức phân tử là C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH và NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 397: Dãy những nguyên liệu nào sau đây có sẵn trong tự nhiên A. Xút, đá vôi, boxit, nước Ja ven, manhetit, Cao su buna, xenlulozo triaxetat, bông, tơ tằm. B. Đolomit, boxit, manhetit, criolit, xenlulozơ, tơ tằm, cao su tự nhiên. C. Đolomit, boxit, manhetit, thủy tinh phale, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên. D. Đá vôi, manhetit, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên, nhựa epoxi. Câu 398: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất sau : X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong H2O ; Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2OH;CH2=CHOCH3;CH3CH2CHO. C. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3COCH3. D. CH2=CHOCH3, CH3COCH3, CH3CH2CHO. 32


Câu 399: Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHOCH3. B. HOCH2CH=CHCHO. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH2CHO. Câu 400: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) nilon-6 ; (3) nilon - 6,6 ; (4) poli(etylenterephtalat) ; (5) poli(vinyl clorua) ; (6) poli(vinyl etilen), các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. (2), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (5), (6). Câu 401: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác, nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly, Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 402: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là A. OHC-CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COCH3. Câu 403: Phát biểu đúng là A. Anđehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4. B. Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ. C. Các dung dịch peptit đều hoà tan Cu(OH)2 thu được phức chất có màu tím đặc trưng. D. Khi thuỷ phân đến cùng protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các amino axit. Câu 404: Cho các chất sau : đietyl ete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon -6,6. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng, nóng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 405: Dãy gồm các chất đều tác dụng với CH3OH (xúc tác : HCl khan) là A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ B. tinh bột, saccarozơ, glucozơ, mantozơ. C. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. D. glucozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 406: Có 4 chất : (1) axit propionic, (2) axit acrylic, (3) phenol, (4) axit cacbonic. Chiều giảm tính axit (từ trái sang phải) của các chất trên là A. (2), (1), (3), (4). B. (2), (1), (4), (3). C. (2), (4), (1), (3). D. (1), (2), (3), (4).  NH

 NaOH

 HCl

 X. Các chất X, Y lần lượt là Câu 407: Cho sơ đồ phản ứng : C2H5Cl 3  X  Y  A. (C2H5)2NH2Cl và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C2H5NH3OH. C. C2H5NH2 và C2H5NH3Cl. D. C2H5NH3Cl và C2H5NH2. Câu 408: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4HyO2, X tác dụng với brom trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:1. Giá trị nhỏ nhất của y là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 409: Trong các chất có đồng phân cấu tạo CH3-CH=CH2, CH3-CH=CHCl, CH3-CH=C(CH3)2, C6H5CH=CHCH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 410: Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit A. được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành. B. được ghi theo chiều kim đồng hồ. C. được bắt đầu từ nhóm CH2OH. D. được bắt đầu từ C liên kết cầu với O nối liền 2 gốc monosaccarit. Câu 411: X là một chất hữu cơ, từ X bằng một phản ứng hóa học tạo ra C2H5OH, từ C2H5OH bằng một phản ứng hóa học tạo ra X. Trong số các chất : CH3CHO ; CH3COOC2H5 ; C2H4 ; C2H2 ; C2H5Cl ; C2H5ONa, số chất thoả mãn với điều kiện của X là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 412: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và đều làm mất màu nước brom là A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ. B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetic. C. axetilen, glucozơ, etilen, but-2-in. D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen. Câu 413: Công thức phân tử có nhiều đồng phân mạch hở nhất là A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C4H8O. D. C4H11N. Câu 414: Phát biểu đúng là A. Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu tím đặc trưng. 33


B. Anilin tác dụng với axit nitrơ đun nóng tạo muối điazoni. C. Cho benzen vào nước brom thấy nước brom bị nhạt màu. D. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH dư, thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng nhất. Câu 415: Số đồng phân ancol có công thức phân tử C5H12O khi tác dụng với CuO, đốt nóng tạo sản phẩm xeton là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 416: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl, và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. anilin. B. etyl amin. C. alanin. D. phenol. Câu 417: Có 3 dung dịch riêng biệt : glucozơ, fructozơ, glixerol. Thuốc thử cần dùng để phân biệt 3 dung dịch này là A. nước brom và dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH  . C. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch HCl. D. Cu(OH)2/OH  và H2. Câu 418: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. C. Trong dung dịch glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl -glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. Câu 419: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là A. p- nitroanilin, anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin. B. amoniac, p- nitroanilin, anilin, etylamin, đimetylamin. C. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p- nitroanilin. D. p- nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin. Câu 420: Amino axit có khả năng tạo kết tủa màu vàng với dung dịch HNO3 là A. alanin. B. axit glutamic. C. tyrosin D. lysin. Câu 421: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là A. nước brom B. Cu(OH)2/dung dịch NaOH C. Na. D. AgNO3/dung dịch NH3. Câu 422: Cho các chất : CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 423: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. HCOCH2CHO,HCOOCH=CH2,CH2=CH-COOH. B.HCOOCH=CH2, CH2=CHCOOH, HCOCH2CHO C. HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO, D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH. CH2=CH-COOH. Câu 424: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat. B. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic. C. glucozơ, mantozơ, axit fomic. D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.  HCl

 HCl

 2 NaOH

 X   Y    Z Câu 425: Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-CCH  Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH(OH)CH2OH. B. C6H5CH2CH2OH. C. C6H5COCH3. D. C6H5CH2CHO Câu 426: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là A. 8. B. 10. C. 7. D. 6. Câu 427: Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 34


Câu 428: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất X tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOCH2-CH=CH-CH2-COOH. B. HOCH2-CH=CH-CH2-CHO. C. HCOOCH=CH-CH=CH2. D. HOCH2-CH=CH-CHO. Câu 429: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. B. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. C. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 430: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), 3), (4) và (7). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4), (5) và (6). Câu 431: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây ? A. HCN trong H2O. B. KMnO4 trong H2O. C. H2 (xúc tác Ni, t0). D. brom trong CH3COOH. Câu 432: Phát biểu đúng là A. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư). B. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. C. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra. D. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 433: Cho các chất sau: p-nitrophenol (X), phenol (Y), axit axetic (Z), axit fomic (T). Tính axit của các chất tăng dần : A. Y < X < T < Z. B. Y < X < Z < T. C. X < Y< Z < T. D. Z < T < X < Y. Câu 434: Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 2 . B. 3 . C. 5. D. 4 . Câu 435: Quá trình điều chế polime nào sau đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ enang từ axit α-aminoenanoic B. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic C. Tơ nilon-6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic D. Tơ capron từ caprolactam Câu 436: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và Ala-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là: A. Ala-Gly-Val-Ala B. Ala-Ala-Gly-Val C. Val-Ala-Ala-Gly D. Gly-Ala-Ala-Val Câu 437: Chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X có tính bazơ còn Y là chất lưỡng tính. Cả X và Y đều tác dụng với HCl và NaOH, trong đó khi phản ứng với NaOH đều thu được muối của α-aminoaxit.X và Y lần lượt là: A. H2N-CH2-COOCH3 và CH3-CH(NH2)-COOH B. CH2=CH-COONH4 và CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOCH3 và H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOCH3 Cho một số tính chất sau: Câu 438: (1) là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, tạo dung dịch có vị ngọt. (2) bị oxi hóa bởi dung dịch brom hoặc AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. (3) dd hòa tan Cu(OH)2 ở t0 thường và tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng. (4) lên men trong điều kiện thích hợp thu được etanol và axit axetic (5) tác dụng với (CH3CO)2O có thể tạo ra hợp chất có tối đa 5 chức este (pentaeste). (6) bị khử bởi H2 với xúc tác Ni đun nóng, tạo thành sobitol. Số tính chất đúng với glucozơ là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 439: Cho các chất và dung dịch sau: vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, dung dịch fomalin, Axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 440: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Al(OH)3, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 5 B. 7 35


C. 6 D. 8 Câu 441: Ancol X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X là : A. butan-1,2-điol B. butan-1,4-điol C. 2-Metylpropan-1,2-điol D. butan-1,3-điol Câu 442: Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch nào trong các dung dung dịch sau: Na 2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5ONa A. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa B. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH C. Na2CO3, H2SO4 loãng D. FeCl3 Câu 443: Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là: A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C4H11N và C5H13N D. C3H9N và C4H11N Câu 444: Cho các dung dịch chất sau: (1) anilin, (2) benzylamin, (3) glyxin, (4) lysin, (5) H 2N-CH2-COONa, (6) natri axetat. Số dung dịch đổi màu quỳ tím sang xanh là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

 Y  polime M. Vậy M là:  X  Câu 445: Cho sơ đồ sau: etilen  A. poliisopren. B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. polibutađien. Câu 446: Phát biểu nào sau đây đúng? A. metyl glucozit không tham gia phản ứng tráng gương. B. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch nước brom. C. không thể phân biệt saccarozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. D. thuỷ phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương.  Br (1:1mol),Fe,t  NaOH(dö ),t ,p  HCl(dö ) Câu 447: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Toluen   X    Y  Z Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. o-bromtoluen và p-bromtoluen B. m-metylphenol và o-metylphenol C. o-metylphenol và p-metylphenol D. benzyl bromua và o-bromtoluen  H 2O/xt

xt, t 0

xt Na, t 0

0

0

2

 NaOH , t 0

 CuO , t  HBr  X2   X1   X3. Với X1 là sản phẩm chính của Câu 448: Cho sơ đồ sau: propen  phản ứng (1). Vậy X3 là A. axeton B. ancol anlylic C. propanal D. propan-2-ol Câu 449: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng C. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng Câu 450. Đun nóng sec-butylbromua với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chính là: A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol C. But-2-en D. But-1-en Câu 451. Chỉ ra phát biểu đúng : A.Giữa hai phân tử axit cacboxylic có thể có hai liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol. B.Giữa 2 phân tử axit cacboxylic có thể có 2 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol. C. Giữa 2 phân tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol. D. Giữa 2 phân tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol. Câu 452. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 453. Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của  -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 454. Thủy phân hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2: 1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit thỏa mãn? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 0

36


Câu 455. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng ? A. Tất cả các xeton no, đơn chức, mạch hở đều có đồng phân thuộc chức anđehit và ancol B. Tất cả các anđehit no, đơn chức, mạch hở đều có đồng phân thuộc chức xeton và ancol C. Tất cả các ancol đơn chức, mạch vòng no đều có đồng phân thuộc chức anđehit và xeton D. Tất cả các ancol đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi đều có đồng phân thuộc chức anđehit và xeton Câu 456. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ. (b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. (d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 457. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, pcrezol và cumen. Trong các chất này, số chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 458. Để phân biệt các đồng phân đơn chức của C3H6O2 cần dùng: A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch AgNO3/NH3. D. quỳ tím. Câu 459. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là: A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Lys, Ala C. Gly, Ala, Glu, Lys D. Gly, Val, Tyr, Ala.  O 2 / PdCl 2,CuCl 2 ,to

H 2O / H 

 H 2O

 X1   X2   X3  X4 Câu 460. Cho sơ đồ: Etilen      X4 là 1 axit cacboxylic đơn chức. Vậy CTCT của X4 là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOH C. CH2=CHCOOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 461. Cho các chất axetilen, vinyl axetilen, phenyl axetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozo, natri fomat. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/ NH3 là: A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 462. Cho sơ đồ sau: xenlulozơ X1  X2  X3  polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố. Số chất ứng với X3 là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 463: Chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X có tính bazơ còn Y là chất lưỡng tính. Cả X và Y đều tác dụng với HCl và NaOH, trong đó khi phản ứng với NaOH đều thu được muối của α-aminoaxit.X và Y lần lượt là: A. H2N-CH2-COOCH3 và CH3-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOCH3 C. H2N-CH2-COOCH3 và H2N-CH2-CH2-COOH D. CH2=CH-COONH4 và CH3-CH(NH2)-COOH Câu 464: Quá trình điều chế polime nào sau đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ enang từ axit α-aminoenanoic B. Tơ capron từ caprolactam C. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic D.Tơ nilon-6,6 từ hexametilenđiamin vàaxit ađipic Câu 465: Ancol X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X là : A. butan-1,2-điol B. butan-1,3-điol C. butan-1,4-điol D. 2-Metylpropan-1,2-điol Câu 466: Cho các chất và dung dịch sau: vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, dung dịch fomalin, Axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 467: Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 3 . B. 2 . C. 5. D. 4 . Câu 468: Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là: 37 HCN


A. C4H11N và C5H13N B. CH5N và C2H7N C. C2H7N và C3H9N D. C3H9N và C4H11N Câu 469: Cho một số tính chất sau: (1) là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, tạo dung dịch có vị ngọt. (2) bị oxi hóa bởi dung dịch brom hoặc AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. (3) dd hòa tan Cu(OH)2 ở t0 thường và tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng (4) lên men trong điều kiện thích hợp thu được etanol và axit axetic (5) tác dụng với (CH3CO)2O có thể tạo ra hợp chất có tối đa 5 chức este (pentaeste). (6) bị khử bởi H2 với xúc tác Ni đun nóng, tạo thành sobitol. Số tính chất đúng với glucozơ là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 470: Cho các chất sau: p-nitrophenol (X), phenol (Y), axit axetic (Z), axit fomic (T). Tính axit của các chất tăng dần : A. Y < X < Z < T. B. Z < T < X < Y. C. Y < X < T < Z. D. X < Y< Z < T. Câu 471: Cho các hóa chất sau: NaOH, NaHCO3, HCl (đặc), CH3COOH (xt H2SO4 đặc), Br2 (dd), CH3OH (xt H2SO4 đặc), HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc), HCHO (xt H+). Số hóa chất tác dụng với phenol là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 472: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và Ala-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là: A. Gly-Ala-Ala-Val B. Ala-Ala-Gly-Val C. Ala-Gly-Val-Ala D. Val-Ala-Ala-Gly Câu 473: Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch nào trong các dung dung dịch sau: Na 2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5ONa A. FeCl3 B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa C. Na2CO3, H2SO4 loãng D. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH Câu 474: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Al(OH)3, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 475: Cho các dung dịch chất sau: (1) anilin, (2) benzylamin, (3) glyxin, (4) lysin, (5) H2N-CH2-COONa, (6) natri axetat. Số dung dịch đổi màu quỳ tím sang xanh là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 xt, t xt Na, t  H 2O/xt  Y   X  Câu 476: Cho sơ đồ sau: etilen  polime M. Vậy M là: A. poliisopren. B. polietilen. C. polibutađien. D. poli(vinyl clorua). 0

0

 NaOH , t 0

 CuO , t  HBr  X2   X1   X3. Với X1 là sản phẩm chính của Câu 477: Cho sơ đồ sau: propen  phản ứng (1). Vậy X3 là A. propanal B. axeton C. ancol anlylic D. propan-2-ol Câu 478: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng. C. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng D. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit  Br (1:1mol),Fe,t  NaOH(dö ),t ,p  HCl(dö ) Câu 479: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Toluen   X    Y  Z Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. benzyl bromua và o-bromtoluen B. o-metylphenol và p-metylphenol C. o-bromtoluen và p-bromtoluen D. m-metylphenol và o-metylphenol Câu 480: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng đê phân biệt các chất lỏng benzen, toluen, stiren là: A. dd HNO3/H2SO4 đặc B. dd NaOH C. dd KMnO4 D. dd Br2 Câu 481: Chọn phương án đúng trong số các phương án sau: A. Oxi hóa ancol no, đơn chức thu được anđehit B. Một mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương tạo ra tối đa hai mol Ag C. Đun các ancol thuộc dáy đồng đẳng của ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C đều thu được anken 38 0

0

2

0


D. Phenol tác dụng được với cả dd NaOH và dd Na2CO3 Câu 482: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 483: Cho các đồng phân của C3H9N tác dụng với dung dịch H2SO4 thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại muối ? A. 8 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 484: Cho A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT, đều chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng lần lượt là 9: 1 : 8. A tác dụng được với dd Na2CO3, C2H5OH và tham gia phản ứng trùng hợp. B phảm ứng được với dd NaOH nhưng không phản ứng với Na Số CTCT của A, B lần lượt là: A. 1 ; 3 B. 1 ; 2 C. 2 ; 2 D. 1 ; 1 Câu 485: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa Y thu được axit cacboxylic Z. Vậy Z là chất nào sau đây ? A. CH2=C(CH3)COOH B. CH2=CH-COOH C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 486: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O A. 5 và 3 B. 4 và 2 C. 4 và 3 D. 5 và 2 Câu 487: Cho chất X có CTPT C3H6O2. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Số CTCT của X thỏa mãn tính chất trên là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 488: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) polistiren ; (3)Nhựa novolac; (4) poli(etylen terephtalat) ; (5) nilon-6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). Câu 489. Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. Câu 490. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt, t0) là: A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. o-bromtoluen và p-bromtoluen. C. benzyl bromua. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen Câu 491. Cho 4 chất sau: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N. Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng dần số đồng phân cấu tạo của các chất trên là. A. C3H8, C3H7Cl, C3H8O, C3H9N. B. C3H7Cl, C3H8O, C3H8, C3H9N. C. C3H7Cl, C3H8, C3H8O, C3H9N. D. C3H8, C3H8O, C3H7Cl, C3H9N. Câu 492. Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X được hỗn hợp Y. Để Y tham gia phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất thì X có công thức cấu tạo nào sau đây ? A. HCOOCH = CHCH3. B. CH2 = CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH = CH2 D. HCOOC(CH3)= CH2. Câu 493. T¬ nilon- 6,6 ®îc ®iÒu chÕ trùc tiÕp tõ : A. axit picric vµ hecxametylen diamin. B. axit  - aminocaproic. C. axit oxalic vµ hecxametylen diamin D. axit a®ipic vµ hecxametylen diamin. Câu 494. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là. A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 495. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là . A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. Câu 496. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở (X) có dạng C2H3O. Vậy công thức phân tử của (X) là: A. C2H3O B. C4H6O2. C. C3H9O3. D. C8H12O4. 39


Câu 497. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.. A. pH3< pH2 < pH1. B. pH1 < pH3 < pH2. C. pH3 < pH1 < pH2. D. pH1 < pH2 < pH3. Câu 498. Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 499. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3. B. HCOOC(CH3)Cl-CH3. C. CH3-COO-CH2-CH2Cl. D. HCOO-CHCl - CH2-CH3. Nguyên tử C trong các phân tử: C H , C H và CH có kiểu lai hóa tương ứng lần lược là: Câu 500. 2 2 2 4 4 2 3 A. sp, sp , sp . B. sp, sp3, sp2. 3 2 C. sp , sp , sp. D. sp2, sp, sp3 Câu 501. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào ? A. H2O<C6H5OH<C2H5OH <CH3COOH < HCOOH. B.C2H5OH<H2O<C6H5OH<CH3COOH< HCOOH C. C2H5OH<H2O<C6H5OH< HCOOH < CH3COOH. D.CH3COOH<HCOOH<C6H5OH<C2H5OH< H2O Câu 502: X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là: A. C4H8(CHO)2 B. C2H4(CHO)2 C. CH2(CHO)2 D. C3H6(CHO)3 Câu 503: Brom hoá p-nitrophenol thu được sản phẩm chính là OH

OH

Br

Br

A.

NO2

Br

NO2

B. OH

OH

Br Br

Br NO2

NO2

C. D. Câu 504: Trong các polime: Thuỷ tinh plexiglat, nilon-6,6, Cao su buna, PVC, tơ nitron (hay olon), tơ lapsan, nhựa phenol fomanđehit, PVA. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 505: Cho các chất sau đây : (1) C2H5OH; (2) C2H5Cl ; (3) C2H2 ; (4) CH2 = CH2 (5) CH3 – CH3 ; (6) CH3 - COOCH= CH2 (7) CH2= CHCl; (8) CH2OH-CH2OH ; (9) CH3-CHCl2 Số chất tạo ra CH3CHO khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là A. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8) . B. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6 ) ; (9) . C. (1); (3) ; (4) ; (6) ; (7) ; (8) ; ( 9). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 ) . Câu 506: Cho các amin: (1) p-nitroanilin, (2) p-metylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin, (5) anilin. Lực bazơ của chúng được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3), (2), (4), (1), (5) C. (1), (5), (2), (3), (4). D. (5), (4), (3), (2), (1). Câu 507: Cho 6 dung dịch chứa các chất tan: NH3, (CH3)2NH, HCl, C6H5NH3Cl, FeCl3 C6H5OH tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 7 . B. 9. C. 8. D. 6. Câu 508: Có 5 công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 ,C2H4O2 và C3H6O3.Số chất mạch hở vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 509: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí). A. H2O, CO2. B. Br2, HCl C. NaOH, HCl. D. HCl, NaOH. Câu 510: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B.1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. 40


C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. Câu 511: Cho sơ đồ sau: CaCO3  A  B  C  D  E  F  I  K  axeton Các chất có kí hiệu trong sơ đồ trên tương ứng là: A. CaO, CaC2, C2H2, C4H4, C4H8, C3H4, C3H6Cl2, C3H4 B. CaO, C2H2, C4H4, C4H10, C2H6 , C2H4Cl2, C2H4 (OH)2, CH3CHO C. CaO, C4H4, C3H6, C3H5Cl, C3H4, CH4, C2H6, C2H5Cl D. CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3-CHO, CH3COOH,(CH3-COO)2Ca Câu 512: Có 5 Lọ đựng hoá chất mất nhãn : CH3 – CHO; dung dịch glucozơ, glixêzol; CH3 – CH2OH; CH3COOH . Nhóm hoá chất nhận biết 5 chất trên là A. ddAgNO3 (NH3) , CuO B. (CuOH )2 , H2O C. Quỳ, CuO D. dd H2O Br2 , dd AgNO3(NH3) Câu 513: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<CH2ClCH2COOH. B. CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3COOH<HCOOH C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH. D. CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH. Câu 514: Trong số các chất cho dưới đây: CaC2, Al4C3, C3H8,C2H6 C3H6 CH3COONa, KOOC-CH2-COOK. Những chất có thể tạo ra CH4 nhờ phản ứng trực tiếp là A. CaC2, Al4C3, C3H8, B. Al4C3, C3H8, , CH3COONa C3H6 C. Al4C3, C3H8, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK D. Al4C3, C3H8, C2H6 Câu 515: Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. HNO3 (1:1) / H 2 SO4 dac ,t Br2 (1:1) / Fe ,t t t Câu 516: Cho sơ đồ sau: Metan  X1  X2    X4   X3  Vậy X1, X2, X3 X4 là: A. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 1-Brom-4-nitro toluen B. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-3-nitrobenzen C. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-4-nitrobenzen D. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 2-Brom-4-nitro toluen Câu 517: Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với dung dịch NaCl B. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam Câu 518: Cho các chất sau đây: propin, vinyl axetilen, andehit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ, natri fomat, axit axetic, etyl fomat. Có mấy chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 519: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H2SO4 đậm đặc ở 140oC, số lượng các ete thu được tối đa là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 520: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3 trong NH3? A. Metan , etilen , axetilen B. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen C. Axetilen , but-1-in , but-2-in D. Etilen ,axetilen , isopren Câu 521: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách nào trong số các cách cho dưới đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Tổng hợp từ cacbon và hiđro C. Crackinh butan D. Khử CH3NH2 bằng Al ở nhiệt độ cao Câu 522: Cho các chất sau : C6H5NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) ; (C2H5)2NH2 (3) ; NaOH (4) ; NH3 (5) . Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là : A. 1, 5, 3, 2, 4 B. 1, 2, 5, 3, 4 C. 2, 1, 3, 5, 4 D. 1, 5, 2, 3, 4 0

0

0

Cu( OH) / OH

0

o

t 2 Câu 523: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z  kết tủa đỏ gạch.   dung dịch xanh lam  Vậy Z không thể là A. Fructozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ Câu 524: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na, nhưng không tác dụng với NaOH? 41


A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 525: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là : A. T, Z, Y, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, X Câu 526: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. Câu 527: Có bao nhiêu amin bậc III có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 528: Phản ứng nào chuyển fructozơ, glucozơ thành những sản phẩm giống nhau A. với ddAgNO3 /NH3 B. với Na C. với H2, Ni, to D. với Cu(OH)2 Câu 529: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng : Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. Y phù hợp là : A. Cl-CH2-OOC-CH2CH3 B. Cl-CH2-COO-CH2CH3 C. CH3COOCHCl-CH3 D. CH3COO-CH2-CH2Cl Câu 530: X có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng được với NaOH. X tác dụng với Dung dịch brom cho Y có công thức phân tử là C8H8OBr2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 531: Chất X có công thức phân tử C3H5Br3, đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp. Số cấu tạo X thỏa mãn là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 532: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH Fe Câu 533: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đặc, nóng)  2(SO4)3 + SO2 + H2O  Số chất X trong chương trình phổ thông có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 534: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C2H5NH2, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, CH3COOH, dung dịch HCl loãng. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 8 Câu 535: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). tinh bột có các tính chất A. (1); (3); (4) và (6) B. (3); (4) ;(5) và (6) C. (1); (2); (3) và (4) D. (1); (3); (4) và (5) Câu 536: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin, metylamoni clorua, phenylamoni clorua. Số chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ, màu xanh, không đổi màu lần lượt là: A. 3, 2, 3. B. 2, 2, 4. C. 3, 1, 4. D. 1, 3, 4. Câu 537: Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2, 4) C2H6 5) HCOOCH=CH2, 6) CH3COONH4, 7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2 C. 1, 2, 5, 7

B. 1, 2, 6. D. 1, 2, 3, 5, 7. 

H 3O HCN  X  Câu 538: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO   Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: t0

A. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. B. OHCCH2CN, OHCCH2COOH C. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH. D. CH3CN, CH3COOH. Câu 539: Cho các chất sau : axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 540: Cho các chất C4H10O,C4H9Cl,C4H10,C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là 42


A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 B. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 C. C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. D. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl Câu 541: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng B. Tơ axetat là tơ tổng hợp C. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo D. Tơ lapsan là một polieste Câu 542: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là : A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3 B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3 D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH Câu 543: Số đồng phân este có công thức phân tử C6H12O2 khi thủy phân tạo ra ancol không bị oxi hóa bởi CuO là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 544: Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 545: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 546: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Glucozơ và Fructozơ là đồng phân của nhau. B. Trong phân tử Amilozơ tồn tại cả liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit C. Thủy phân Saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit. Câu 547: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3-COO-C6H5 B. C6H5-COO-CH3 C. C6H5-CH2-COO-CH3 D. CH3-COO-CH2-C6H5 Câu 548: Chất A có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo ra 4,1 gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng cho chất A A. có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ B. có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom C. có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom D. không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom Câu 549: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 550: Cho sơ đồ phản ứng:  Cl2 /500 C  NaOH / t  CuO / t  CH 3OH / H 2 SO4  O2 / xt  Q   T  X  Y   metyl acrylat.  Z  Y, Z, T, Q là các sản phẩm chính của các phản ứng. tên gọi của X và Z là A. propen và ancol anlylic B. propen và andehit acrylic C. propin và propan-1-ol D. xiclopropan và ancol anlylic Câu 551: §un nãng 2,3-®imetylpentan-2-ol víi H2SO4 ®Æc, 1700C, thu ®-îc s¶n phÈm chÝnh lµ A. (CH3)2C=C(CH3)-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)-CH(CH3)2. C. CH3-CH2-CH(CH3)-C(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH(CH3)-CH(CH3)2. Câu 552: (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (Z) không có khả năng phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của (X) là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 C. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 Câu 553: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng. B. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và fomanđehit. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc loại tơ nhân tạo. D. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh. Câu 554: Những phát biểu nào dưới đây đúng ? (1) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vòng benzen và nhóm –OH o

o

o

43


(2):Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với ngtử cacbon của vòng benzen. (3) : Phenol được dùng để điều chế dược phẩm và thuốc nổ. (4) : Phenol tan vô hạn trong nước lạnh. (5) : Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. (6) : Phenol tan được trong etanol, A. (2), (3), (4),(5) B. (2), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5), (6). Câu 555: Trật tự tăng dần tính bazơ của dãy nào sau đây là không đúng? A. C6H5NH2 < NH3 B. NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 C. CH3CH2NH2 < (CH3)2NH D. p – CH3C6H4NH2 < p – O2NC6H4NH2 Câu 556: Trong các chất : metyl xiclopropan; xiclobutan; but-1-in; đivinyl; buta-1,3- đien; isopren. Số chất có khả năng tác dụng với H2 tạo ra butan là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 557: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C6H12O6 (fructozơ), vinyl axetilen. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 558: Cho dãy các chất : glucozơ, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin, phenol, benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan . Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 559: Có ba hợp chất X (phenol); Y (ancol benzylic); Z (ancol anlylic). Khi cho lần lượt các chất trên tác dụng với từng chất: K, dung dịch NaOH, nước brom. Có các nhận định sau: (1). (X), (Y), (Z) đều phản ứng với K. (2) (X), (Y), (Z) đều phản ứng với NaOH. (3). Chỉ có (X), (Z) phản ứng với nước brom. (4) Chỉ có (X) phản ứng với nước brom. Các nhận định đúng là: A. (1), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (3) Câu 560: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại. C. phi kim và kim loại. D. kim loại và khí hiếm. Câu 561: Có bao nhiêu dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H8Cl2 khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc. A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 562: Xếp theo thứ tự tăng dần độ linh động nguyên tử H trong nhóm OH trong phân tử của các chất sau: C2H5OH(1), CH3COOH(2), C2H3COOH(3), C6H5OH(4), HOH(5) là: A. (5) < (1) < (4) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) . C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3). D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) . Câu 563: Hợp chất X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng nhẹ thu được muối Y và khí T làm hồng dung dịch phenolphtalein. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng thu được CH4. Tên gọi của X là. A. Amoni propionat B. Metyl amoni axetat C. Etyl amoni axetat D. Metyl amoni fomat Câu 564: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng mol phân tử của Y là A. 99 B. 82 C. 59 D. 60 Câu 565: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. Cao su lưu hóa C. PE D. amilopectin Câu 566: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm) Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 44


Câu 567: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 568: So sánh tính bazơ của các chất sau: (1).Natri axetat; (2).Natri phelonat; (3).Natri etylat; (4).Natri hiđroxit A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (3) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (2) < (4) < (3) Câu 569: Cho 2-metylpropan-1,2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào sau đây? A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C4H8O3 D. C4H6O3 Câu 570: Có các dãy đồng đẳng của: anken; anđêhit no đơn chức; este của ancol êtylic với axit no đơn chức. Các dãy đồng đẳng trên có đặc điểm gì chung? A. Đều làm mất màu dung dịch nước Brôm B. Đốt cháy luôn cho nH 2O : nCO2 = 1:1 và đều chứa 1 liên kết  trong phân tử C. Đốt cháy luôn cho nH 2O : nCO2 = 1:1 D. Đều chứa 1 liên kết  trong phân tử Câu 571: Cho các chất: ancol metylic, etylenglycol, glyxerin, axit oxalic. Nếu lấy các chất trên với khối lượng bằng nhau lần lượt tác dụng với Na dư thì chất nào thu được nhiều H2 nhất. A. ancol metylic B. etylenglycol C. glyxerin D. axit oxalic Câu 572: Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là? A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 573: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 574: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số chất có phản ứng cộng với dung dịch Br2 là? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 575: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở điều kiện thường tác dụng với H 2O ( xt: H+) tạo ra hỗn hợp chứa tối đa bao nhiêu ancol: A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 576: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: H2N-CH2-COOH ; ClH3N-CH2-COOH ; H2N-CH2-COONa; H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 577: Cho các chất axit fomic(X), andehit fomic(Y), axeton(Z), ancol etylic(T). Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi là A. X, Y, X, T B. Y, X, Z, T C. Y, T, Z, X D. Y, Z, T, X Câu 578: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là A. HCl và CO2 . B. NH3 và Cl2. C. NH3 và HCl D. H2S và Cl2. Câu 579: Cho nonapeptit có công thức viết tắt là Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thủy phân từng phần peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit có chứa phenyl alanin (Phe)? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 580: Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng A. nước vôi trong B. nước brom C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/NaOH Câu 581: Hợp chất X có công thức phân tử C7H6O3. Biết X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, 1 mol X tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH. Số cấu tạo thỏa mãn với X là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 582: Cho những nhận xét sau : 1- Metyl salixylat được điều chế từ axit salixylic và metanol. 2- Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với etylen glicol. 45


3- Tơ nitron hay tơ olon được tổng hợp từ vinyl xianua. 4- CH2O2 và C2H4O2 (chỉ có chức -COO-) thuộc cùng đồng đẳng. 5- Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa. Số nhận xét đúng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 583: Cho các chất etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 584: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các -amino axit. B. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực. C. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit D. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết. Câu 585: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, t0cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Số cấu tạo thỏa mãn của X là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 586: Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6? A. Axit glutamic và hexametylenđiamin B. Axit ađipic và hexametylenđiamin C. Axit picric và hexametylenđiamin D. Axit ađipic và etylen glicol Câu 587: Trong các dung dịch sau: (1)saccarozơ, (2)3-clopropan-1,2-điol, (3) etylen glicol , (4)Ala-Gly, (5)axit fomic, (6) Ala-Gly-Ala-Gly, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 588: Đun hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc, số ete và anken tạo ra tối đa là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 589: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất sau( điều kiện phản ứng cho đủ): H2, Na, NaOH, Na2CO3, NaHCO3, HNO3, HBr, HCHO A. 5 B. 4 C. 6. D. 7 Câu 590: Cho các cặp chất phenol và (CH3CO)2O; triolein và H2; axetilen và CH3COOH; axit axetic và C2H5OH; axit axetic và CH3CHO. Số cặp chất khi phản ứng tạo ra este (điều kiện phản ứng cho đủ) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 591: Cho các phát biểu sau (1) Các amin đều có khả năng nhận proton (2) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac (3) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk (4)Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH (5)Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 592: Dãy gồm các polime đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ enang; tơ visco; tơ clorin B. tơ nilon-6; tơ nitron; tơ enang C. tơ nilon-6,6; tơ nilon-6; tơ lapsan D. tơ axetat; tơ nilon-6; tơ nitron Câu 593: Trong một phân tử axit metacrylic số liên kết δ và số liên kết p lần lượt là A. 9 và 2. B. 11 và 3. C. 11 và 2. D. 10 và 1. Câu 594: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo được kết tủa đỏ gạch. (2) Sobitol là hợp chất đa chức. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức. (4) Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ. (5) Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột luôn là glucozơ. (6) Abumin, mantozơ, saccarozơ đều bị thủy phân trong dung dịch H+ và đều phản ứng Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 46


C. 2 Câu 595: Chọn phát biểu đúng A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

D. 1

B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại dạng ion lưỡng cực C. Các peptit và protein đều tan tốt trong trong nước D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ Câu 596: Cho dãy các chất: phenol, xiclohexanol, p-crezol, ancol benzylic, metyl axetat, phenylamoni clorua, phenyl clorua, benzyl clorua, anlyl clorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng nóng là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 597: pH các dung dịch cùng nồng độ mol/l NaNO3(1), CH3COONa(2), CH3NH3Cl(3), C6H5ONa(4), NH4Cl(5) được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải như sau: A. 2,3,4,1,5 B. 3,5,1,4,2. C. 1,2,3,4,5. D. 5,3,1,2,4. Câu 598: Đun nóng etylen glicol ( HO-CH2-CH2-OH) với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO4. Lựa chọn giá trị đúng của n. A. n = 12 B. n = 10 C. n = 6 D. n = 8 Câu 599: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4); (CH3)2CHOH (5) CH3COOCH3(6). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t 0) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (2), (4), (5), (6). Câu 600: Cho các chất sau: vinyl clorua, etilen, etan, axit acrylic, caprolactam, vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 601: Cho các hợp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3, C6H5CH2OH, HOC6H4CH3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 602: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và dung dịch của X làm quì tím chuyển thành màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 603: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 604: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 605: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ nilon – 6,6 va tơ capron. B. Tơ tằm va tơ enang. C. Tơ visco va tơ nilon-6,6. D. Tơ visco va tơ axetat. Câu 606: Từ etilen và benzen, chất vô cơ va điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là A. 11. B. 12. C. 9. D. 10. Câu 607: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất tren được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 608: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 609: Từ butan, chất vô cơ va điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là 47


A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 610: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. C. Metylamin là chất lỏng có mui khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O. Câu 611: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 612: Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nao sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một PTPU là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6. Câu 613: Cho isopren tác dụng Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng ancol bậc 2 C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là : A. x - y = 1 B. x = y C. y - x = 1 D. y - x = 2 Câu 614: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, mau xanh, không đổi màu lần lượt là A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4. Câu 615: Cho các nhận định sau: (1)Nhựa novolac, nhựa rezol đều có cấu trúc phân nhánh, nhựa rezit có cấu trúc không gian (2)Amilopectin gồm các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit (3)Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế Mg trong công nghiệp (4)Tất cả các kim loại kiềm, Ba và Ca có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (5) I2, nước đá, phot pho trắng và kim cương đều có cấu trúc tinh thể phân tử (6) anlylaxetat, o-crezol, phenyl clorua, anlyl clorua đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng Số nhận xét đúng là: A.2 B.4 C.6 D.1 Câu 616: Cho dãy các công thức phân tử sau: C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H8. Chất có số lượng đồng phân lớn nhất là A. C4H10O B. C4H9Cl C. C4H11N D. C4H8 Câu 617: Este X, mạch hở có CTPT C3H4O2. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm thu được một muối và etanal. X có tên là A.Vinyl axetat B.Vinyl fomat C.Metyl acrylat D. Etyl fomat Câu 618:Số tripeptit tối đa tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A.9 B.6 C.8 D.12 Câu 619 Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, trilinolein, axit axetylsalixylic, đimetyl terephtalat, Phenyl clorua, vinyl clorua, benzyl bromua. Số chất trong dãy khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng (dư) sinh ra ancol là A.3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 620: Hợp chất A có CTPT CH8O3N2. Cho A tác dụng với dung dịch HCl, đun nóng. Sau phản ứng thu được chất khí Y và các chất vô cơ. Y có khối lượng (tính theo đvC) có giá trị là A. 44 B. 31 C. 45 D.46 Câu 621. Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A.4 B.3 C.5 D.6 Câu 622: Chất hữu cơ X có phản ứng: X + NaOH dư → 2 muối của 2 axit hữu cơ + CH3CHO. Công thức cấu tạo của X có thể là A. CH2=CHOOCC6H5COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOC6H4COOCH3 C. CH2=CHOOCC6H4OOCCH3 D. CH2=CHCOOC6H5COOCH=CH2 48


Câu 623: Amin R có CTPT là C7H9N. Số đồng phân amin thơm của R là A.4 B.5 C.6 D.3 Câu 624: Cho các phản ứng dưới đây (1) Tinh bột + H2O (H+,t0) → (7) Poli(metyl acrylat) + NaOH (đun nóng) → (2) Policaproamit + H2O (H+,t0) → (8) Nilon-6 + H2O (H+,t0) → (3) Polienantamit + H2O (t0, xúc tác H+) → (9) Amilopectin + H2O (t0, xúc tác H+) → (4) Poliacrilonitrin + Cl2 (as) → (10) Cao su thiên nhiên (t0) → (5) Poliisopren + nS → (11) Rezol (đun nóng 1500C) → (6) Cao su buna-N + Br2(CCl4) → (12)Poli(hexametylen-ađipamit)+H2O(H+,t0) Số phản ứng thuộc loại cắt mạch polime là: A.9 B.6 C.7 D.8 Câu 625:A là chất hữu cơ có CTPT C3H7NO2. A tác dụng với NaOH thu được chất khí X làm xanh giấy quì tím ẩm, X nhẹ hơn không khí và phần dung dịch có chứa muối Y, Y có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức của Y là A.HCOONa B.CH3COONa C.CH2=C(CH3)-COONa D.CH2=CH-COONa Câu 626: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C5H6O4Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối và 1 ancol. Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối và 1 anđehit. X và Y lần lượt có công thức cấu tạo là: A. HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2 B. CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl C. HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2 D. CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3 Câu 627: Phát biểu sau đây không đúng là A.Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. B. Hệ số n gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa C. Policaproamit là sản phẩm của quá trình trùng hợp caprolactam D. Poli(hexametylen-ađipamit) là polime trùng hợp Câu 628: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol; 2) Anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư); 3) Anilin +dung dịch NaOH; 4) Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp A. 1, 2, 3. B. 1, 4. C. 3, 4. D. Chỉ có 4. Câu 629: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học) A.4 B.3 C.2 D.5 Câu 630: Cho các chất sau: phenol, xenlulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzanđehit, anđehit oxalic, anđehit acrylic, propanal, dung dịch fomon, axit fomic, etyl fomat, natri fomat, đivinyl oxalat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là A.7 B.4 C.5 D.6 Câu 631: Cho một số tính chất: Chất rắn kết tinh, không màu (1); tan tốt trong nước (2);tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng cho kết tủa đỏ gạch (3); không có tính khử (4); bị thủy phân đến cùng cho ra 2 monosaccarit (5); làm mất màu dung dịch nước brom (6). Các tính chất của saccarozơ là A.(1), (3), (4) và (5) B. (1), (4), (5) và (6) C. (1), (2), (4) và (5) D.(1), (3), (4) và (6) Câu 632: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là: A. C2H4, CH3CHO, HCOOCH3 B. CH3OH, HCHO, CH3COOCH3 C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 Câu 633: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt là A.dd NaOH B.dd AgNO3 49


C.Cu(OH)2,t0 D.dd HNO3 Câu 634: Hợp chất hữu cơ Z có CTPT C5H13N. Số đồng phân amin bậc I của Z là A.7 B.8 C.6 D.5 Câu 635: Cho các polime sau : tơ nilon-6,6; poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; nhựa novolac; tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna-S Trong đó số polime trùng hợp là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 636: Số đồng phân của C3H9O2N khi tác dụng với NaOH đun nóng cho sản phẩm khí có thể làm xanh quỳ tím ẩm . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 637: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 638: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X ( kẻ cả đồng phân hình học nếu có )là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 639: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩn có chứa Gly-Val, Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là. A. 2 B. 4 C. 1 D. 6 Câu 640: Trong các chất: xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, anđehit acrylic, axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 641: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, không có phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 642: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là . A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic B. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo. C. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic D. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic Câu 643: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 644: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H6O2 vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với Na? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 645: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV.  NaOH ,t CH 3OH , HCl khan  HCl du KOH  X2      X3   H2NCâu 646:Cho sơ đồ sau: X(C4H9O2N)  X1   CH2COOK Vậy X2 là: A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOC2H5 Câu 647: Phát biểu đúng là A. Phenol phản ứng được với dd NaHCO3 B. Phenol phản ứng được với dd Brom C. Vinyl axetat phản ứng với d d NaOH sinh ra ancol D. Thuỷ phân benzylclorua thu được phenol etylic Câu 648: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste có thể được tạo thành chứa 2 gốc axit trong số 3 axit béo trên là A. 9. B. 6. 0

50


C. 12. D. 10. Câu 649: Cho các chất sau: axetilen, axitfomic, saccarozơ, glucozơ, vinylaxetilen, phenylaxetilen, axit axetic, metyl axetat, mantôzơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phản ứng tráng gương là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 650: Cho các nhận xét sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen. (5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 651: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. HCOO[CH2]6OOCH. C. CH3OOC[CH2]4COOCH3. D. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. Câu 652: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là A. C2H5COOH ; CH2=CH-OH B. C2H5COOH ; HCHO C. C2H5COOH ; CH3CHO D. C2H5COOH ; C2H5OH Câu 653: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, metylphenyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 654: Nhận định nào sau đâylà chính xác? A. Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7 B.pH của dung dịch các -amino axit bé hơn pH của các dd axit cacbylic no tương ứng cùng nồng độ C.Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl D.Trùng ngưng các -amino axit thu được hợp chất có chứa liên kết peptit Câu 655: Cho các polime: (1)polietilen, (2)polimetylmetacrilat, (3)polibutađien, (4)polisitiren, (5) poli vinylaxetat ; (6) tơ nilon-6,6 .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A. (2),(5),(6), B. (2),(3),(6); C. (1),(2),(5);(4) D. (1),(4),(5),(3) Câu 656: Khi tách nước của glixerol ở điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X có công thức C3H4O. Nhận xét nào sau đây không đúng về X? A. Có phản ứng tráng bạc. B. Có phản ứng với brom trong dung môi nước. C. Không có khả năng tác dụng với HCl D. Có phản ứng trùng hợp. Câu 657: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 658: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất sau: X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong H2O ; Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH ; X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO. B.CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3COCH3. C. CH2=CHOCH3, CH3COCH3, CH3CH2CHO. D.CH3CH2CH2OH,CH2=CHOCH3,CH3CH2CHO. Câu 659: Cho các chất sau: etan, etilen, propan, xiclopropan, xiclobutan, propilen. Số chất có thể làm mất màu dung dịch Br2 /CCl4 trong bóng tối là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 670: Chọn phát biểu đúng. A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh. B. Lipit là este của glixerol với các axit béo. C. Chất béo là một loại lipít. D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. Câu 671: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là A. 5. B. 6 C. 3. D. 4. Câu 672: Phát biểu nào sau đây là đúng? 51


A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. B. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Câu 673: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. Câu 674: Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với brom theo tỉ lệ 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHOCH3. B. HCOOCH2CHO. C. HOCH2CH=CHCHO. D. HCOOCH=CH2. Câu 675: Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6); Các tính chất của fructozơ là A. (2); (3);(4); (5). B. (1); (2);(4); (6). C. (1); (3); (5); (6). D. (1); (2); (3); (4). Câu 676: Cho các phát biểu sau đây : (1) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ. (2) Anđehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4. (3) Các dung dịch peptit đều hoà tan Cu(OH)2 thu được phức chất có màu tím đặc trưng. (4) Khi thuỷ phân đến cùng protein phức tạp chỉ tạo ra hỗn hợp các amino axit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 677: Cho các chất sau: đietyl ete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon -6,6. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng, nóng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 678: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) nilon-6 ; (3) nilon-6,6 ; (4) poli(etylenterephtalat); (5) poli(vinyl clorua) ; (6) poli(vinyl etilen). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là: A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (5), (6). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (5), (6). Câu 679: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là A. CH3CHO. B. OHC-CHO. C. CH3COCH3. D. CH2=CHCH2OH. Câu 680: Cho các chất sau: etan, etilen, axetilen, benzen, stiren, toluen lần lượt tác dụng với Cl2(as). Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng thế và phản ứng cộng lần lượt là A. 2 và 3. B. 3 và 3. C. 2 và 4. D. 2 và 1. Câu 681: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tở C4H6O2Cl2 khi thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường kiềm đun nóng thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước. Công thức cấu tạo đúng của X là A. CH3-COOC(Cl2)CH3 B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl. C. C2H5COOCHCl2 D. HCOO-C(Cl2)C2H5 Câu 682: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. Câu 683: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D.Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic 52


Câu 684: Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X có thể là: A. Butan B. neopentan C. isopentan D. pentan Câu 685: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom A. Stiren và toluen B. Phenol và anilin C. Glucozơ và Fructozơ D. axit acrylic và phenol Câu 686: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no,mạch hở A. C5H10O B. C5H8O2 C. C5H9O2 D. C4H5O4 Câu 687: Axit fomic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (các điều kiện phản ứng coi như đủ) A. NaOH, CuO, MgO, C2H5Cl B. Cu(OH)2, Cu, NaCl, CH3NH2. C. AgNO3/NH3, NaOH, CuO D. CH3OH, K, C6H5NH3Cl, NH3 Câu 688: Cho các polime sau :cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hưu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có câu trúc mạch thẳng là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 689: Cho các chất sau: H2O, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là A. H2O,C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH. B. H2O,C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH. D. C2H5OH, H2O, C6H5OH, HCOOH,CH3COOH. Câu 690: Phát biểu không đúng là: A. Nếu một hidrocacbon tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hidrocacbon đó là ankin B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O D. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo. Câu 691: Etan, Etylen, Etyl benzen, Vynyl benzen, But-1,3-đien, Etylen glycol và Caprolactam. Có bao nhiêu chất có khả năng trùng hợp để tạo Polime. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 692: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao B. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin Câu 693: Cho các chất sau: axit glutamic; valin; lysin; phenol; axit axetic; glyxin; alanin; đimetylamin; anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A. 3, 2, 4 B. 2, 2, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 5 Câu 694: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều có công thức phân tử C3H7O2N. Cho từng chất tác dụng với dung dịch NaOH nhận được kết quả là: X tạo ra muối có công thức C2H4O2NNa; Y giải phóng khí NH3; Z tạo ra muối C3H6O2NNa. Các chất X, Y, Z lần lượt thuộc các loại hợp chất nào dưới đây? A. Este của amino axit; muối amoni; amino axit B. Hợp chất nitro; amino axit; este của amino axit C. Amino axit; muối amoni; este của amino axit D. Hợp chất nitro; muối amoni; amino axit Câu 695: Dãy gồm các chất bằng một phản ứng điều chế được etanol là A. axetilen, axetanđehit, glucozơ B. etyl clorua, axetilen, xenlulozơ C. etilen, etyl clorua, glucozơ D. tinh bột, axetanđehit, etilen Câu 696: Cho các nhận xét sau: (1) Thủy phân saccarozơ và mantozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit (2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron (3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin (4) Muối mononatri của axit 2-aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn gọi là mì chính (5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 loại đipeptit là đồng phân của nhau (6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm (7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm –NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit (8) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức Số nhận xét không đúng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 697: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin, valin và glyxin là A. 8 B. 6 53


C. 12 D. 9 Câu 698: Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4 tạo dung dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là A. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic B. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ C. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin D. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic Câu 699: Cho các dung dịch loãng sau (có cùng nồng độ mol): (1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3)CH3CH2COONa và (4) NaCl. Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (4) < (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (4) < (2) < (1) < (3) Câu 700: Cho các kết luận sau: (1) Tơ nitron là loại tơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, tơ lapsan được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng (2) Tơ visco, tơ axetat đều là tơ tổng hợp, chúng có nguồn gốc từ xenlulozơ (3) PE, PVC, PPF, PVA và thủy tinh hữu cơ là các vật liệu polime có tính dẻo (4) Phân tử amilozơ có cấu trúc không phân nhánh ngoài liên kết 1,4 còn có liên kết 1,6 – glicozit (5) Tơ nilon – 6,6 và tơ enang đều thuộc loại tơ poliamit, chúng dễ bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm (6) Cao su buna – S và cao su buna – N được sản xuất bằng cách đồng trùng hợp buta–1,3–đien với stiren và acrilonitrin (7) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng, trong phân tử phải có liên kết bội hoặc có vòng kém bền (8) Cao su thiên nhiên được sản xuất bằng cách trùng hợp isopren trong điều kiện thích hợp Số kết luận đúng là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 701: Phản ứng giữa toluen với kali pemanganat trong môi trường axit sunfuric xảy ra như sau: C6H5CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số khi cân bằng (các số nguyên tối giản) của các chất tạo thành trong phương trình trên là A. 28 B. 20 C. 48 D. 34 Câu 702: Để nhận biết ba lọ chứa các chất riêng biệt, mất nhãn sau: phenol, stiren và ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. Dung dịch HCl B. Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Nước brom Câu 703: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và dạng β). (h) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α-glucozơ và β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α-glucozơ ở C1, gốc β-fructozơ ở C4 ( C1 – O – C4). Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 704: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thể nitro khó hơn benzen. (5) Phenol có tính axit mạnh hơn axit picric (2,4,6 – trinitrophenol). Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 705: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là: A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. Câu 706: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este isoamyl axetat (có mùi chuối chín) là este no, đơn chức, mạch hở. B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra muối natri etylat. 54


C. Etylen glicol là ancol không no, hai chức, mạch hở, có một nối đôi C=C. D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 707: Chất hữu cơ X là ete mạch hở có công thức phân tử C4H8O. X được tạo thành từ phản ứng tách nước giữa 2 ancol Y và Z (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Tên gọi của Y và Z là: A. Ancol metylic và ancol anlylic. B. Ancol vinylic và ancol propylic. C. Ancol vinylic và ancol etylic. D. Ancol propylic và ancol metylic. Câu 708: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; CIH3N-CH2COOH; C6H5Cl (thơm); HCOOC6H5 (thơm); C6H5-OOCCH3 (thơm); HO-C6H4-CH2OH(thơm);CH3CCl3;CH3COOC(Cl)2-CH3;HCOOC6H4Cl (thơm).Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 709: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. C2H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H6, C2H5OH, CH3COOH. Câu 710: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc xúc tác) là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 711: Cho 5 chất hữu cơ có CTPT lần lượt là CH2O, CH2O2, C2H2O3, C3H4O3, C2H4O2. Số chất có thể vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 2. B.1. C. 3. D. 4. Câu 712: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C15H31COOH, C17H31COOH và C17H33COOH. Số loại trieste chứa 3 gốc axit khác nhau được tạo ra là: A. 18. B. 9. C. 12. D. 16. Câu 713: Cho các chất: xiclobutan; metylxiclopropan; 1,2 – đimetylxiclopropan; α – butilen; tran but – 2 – en; butađien; isobutilen; vinyl axetilen; isopren; anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng với hiđro có thể tạo ra butan ? A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 714: Cho các chất: H2N – CH2 – COOH ; HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH ; H2NCH2COOC2H5; NaHCO3; CH3COONH4; Na2CO3; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 715: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7 ; (4) poli(etylen – terrphtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol – fomanđehit). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm A. (2), (3), (5), (7). B. (3), (4), (5), (7). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5). Câu 716: Hợp chất X co cong thức C9H8 co khả năng kết tủa với dung dịch AgNO3/ NH3 va phản ứng với brom trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1 : 2. Đun nong X với dung dịch KMnO4 tới khi hết mau tim, rồi thêm lượng dư dung dịch HCl đặc vao hỗn hợp sau phản ứng thấy co kết tủa trắng la axit benzoic đồng thời giải phong khi CO2 và Cl2. Số công thức cấu tạo phu hợp của X la A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 717: Este X co cong thức cấu tạothu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nao sau đay la sai? A. X la este chưa no đơn chức. B. X được điều chế từ phản ứng giữa axit axetic va axetilen. C. X co thể lam mất mau nước brom D. X khong co đồng phan nao co thể tham gia phản ứng trang gương. Câu 718: Cho cac phat biểu sau : (1) Tơ nilon- 6,6 co nguồn gốc cung loại với tơ capron. (2) Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ vinyl axetat. (3) Thuỷ phan (xuc tac H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cung một loại monosaccarit. (4) Cả benzyl amin va metyl amin đều lam qui tim ẩm hoa xanh. (5) Đun ancol etylic ở 140oC (xuc tac H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. (6) Cu(OH)2 được dung để phan biệt Gly – Ala – Gly va Gly – Ala. Cac phat biểu đung la A. 1, 3, 6. B. 1, 4, 5, 6. C. 1, 2, 5, 6. D. 1, 4, 6. 55


Câu 719: Hợp chất hữu cơ X co cong thức phan tử C8H14O4. Cho X thực hiện cac thi nghiệm (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O. Công thức cấu tạo phu hợp của X la A. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. B. HCOO[CH2]6OOCH C. CH3OOC[CH2]4COOCH3. D. CH3OOC[CH2]5COOH. .Câu 720: Cho cac phat biểu sau đây: (1) Heptan tan tốt trong H2SO4 loang. (2) Cấu truc hoa học cho biết thứ tự, bản chất lien kết va vị tri khong gian của cac nguyen tử trong phan tử. (3) Phản ứng của HCl va C2H4 la phản ứng oxi hoa-khử. (4) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm; theo một hướng nhất định. (5) Dung phương phap kết tinh để lam đường cat; đường phen từ mia. (6) Hợp chất hữu cơ nao cũng co cả ba ten: ten thong thường; ten gốc- chức va ten thay thế. Số phát biểu không chính xác là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 721: Phat biểu nao sau đay không đúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vao long trắng trứng thấy co kết tủa mau vang B. Khi cho Cu(OH)2 vao dung dịch long trắng trứng xuất hiện mau tim đặc trưng. C. Protein rất it tan trong nước lạnh va tan nhiều trong nước nong. D. Protein la những polipeptit cao phan tử co thanh phần chinh la cac chuỗi polipeptit. Câu 722: Cho cac nhận định sau: (1) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều co phản ứng thuỷ phan. (2) Saccarozơ giống với glucozơ la đều co phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng mau xanh lam. (3) Saccarozơ va tinh bột khi bị thuỷ phan tạo ra glucozơ co phản ứng trang gương nen saccarozơ cũng như tinh bột đều co phản ứng trang gương. (4) Mantozơ co thể tac dụng với dung dịch H2SO4 loang, t0 (5) Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ co cấu tạo mạch khong phan nhanh. Số nhận định đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 723: Cho cac dung dịch sau (trong nước): natri aluminat, natri phenolat, phenol, natri xianua, alanin, anilin, amoni sunfat, kali photphat, natri etylat. Co bao nhieu chất lam qui tim hoa xanh ? A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 724: Cho cac phat biểu sau : (1) Chất giặt rửa tổng hợp co thể dung để giặt rửa cả trong nước cứng. (2) Cac triglixerit lỏng đều co phản ứng cộng hiđro. (3) Xa phong bị mất tac dụng tẩy rửa khi gặp nước voi. (4) Co thể dung nước va quỳ tim để phan biệt cac chất lỏng: glixerol, axit fomic, triolein. Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 725: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa? A. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. B. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axit fomic C. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ D. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. Câu 726: Cho các chất: CH3–CHCl–CHCl–CH3; CH2=CH–CH2Cl; CH2Br–CHBr–CH3; CH2Br–CH2–CH2Br; CH3–CHCl2; ClCH=CHCl. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 727: Cho các chất: phenol, anilin, axit glutamic, axetilen, đimetylamin, axit axetic, axit acrylic, vinyl axetat. Số lượng các chất tác dụng được với HCl là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 728: Trong số các chất toluen, benzen, Propilen, propanal, butanon, phenol, ancol anlylic, đivinyl, xiclobutan, stiren, metylxiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom? A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 729: Cho các chất sau: HCOOH (1); CH3COOH (2); C6H5COOH (3); p-CH3C6H4COOH (4); 56


p-NO2C6H4COOH (5). Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là A. 5, 4, 3, 2, 1. B. 2, 1, 4, 3, 5. C. 5, 3, 4, 1, 2 D. 4, 3, 5, 1, 2. Câu 730: Cho các polime sau: nhựa PVC; thuỷ tinh hữu cơ; tơ nilon – 6, 6; cao su isopren; tơ lapsan; tơ capron; teflon; tơ visco; poli (vinyl xianua) và tơ enang. Số lượng các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 731: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. Câu 732: Cho dung dịch các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ tác dụng lần lượt với Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong NH3, H2O (xúc tác axít). Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 9. B. 8. C. 7. D. 10. Câu 733: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 3,3-đimetylbut-1-in. C. 2,2-đimetylbut-2-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in. Câu 734: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: o

o

o

A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (t ), C H OH (phenol), HOCH CH OH.

3

6

o

C. Na CO , CuO (t ), CH COOH (xúc tác), (CH CO) O. 2

3

3

3

2

5

2

2

D. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

Câu 735: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). Câu 736: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 737: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 738: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en D. 2-metylbut-3en. Câu 739: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D.CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 740: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 741: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2. Câu 742: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH. Câu 743: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 744: Cho sơ đồ chuyển hoá: Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. (CH3)2CH-CH2-MgBr. C. (CH3)3C-MgBr. Câu 745: Cho sơ đồ

A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.

B. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr.

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. 57


C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH Câu 746: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 747: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 748: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Câu 749: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 750: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 751: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 752: Cho dãy chuyển hoá sau: . Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. axit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. Câu 753:

Cho

B. anhiđrit axetic, phenol. D. axit axetic, natri phenolat. đồ chuyển

hoá:

Tên gọi của Y là A. glixerol. B. propan-2-ol. C. propan-1,2-điol. D. propan-1,3điol. Câu 754: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-1-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-3-en. D. 3-etylpent-2en. Câu 755: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 756: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. Câu 757: Phát biểu đúng là: A. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. B. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO . 3

C. Phenol phản ứng được với nước brom. D. Vinyl axetat pứ với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. Câu 758: Khả năng p.ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. Câu 759: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C H Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. 2

5

58


o

B. Đun ancol etylic ở 140 C (xúc tác H SO đặc) thu được đimetyl ete. 2

4

C. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. D. Dãy các chất: C H Cl, C H Br, C H I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. 2

5

2

5

2

5

Câu 760: Có bao nhiêu HCHC mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H ? 2

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 761: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6). Câu 762: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C H O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra 5

12

xeton là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 763: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH -C H -OH, p-HO-C H -COOC H , p-HO-C H -COOH, p2

6

4

6

4

2

5

6

4

HCOO-C H -OH, p-CH O-C H -OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? 6

4

3

6

4

(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H bằng số mol chất phản ứng. 2

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 764: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO và 0,5 mol H O. X tác dụng với Cu(OH) tạo 2

2

2

dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X? A. Trong X có 3 nhóm -CH . 3

B. Hiđrat hóa but-2-en thu được X. C. Trong X có 2 nhóm -OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai. D. X làm mất màu nước brom. Câu 765: Cho phenol (C H OH) lần lượt tác dụng với (CH CO) O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br , HNO , 6

5

3

2

2

3

CH COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là 3

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 766: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan3-ol. Câu 767: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu768: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là : A..4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 769: Chất X có công thức phân tử C H O N. Biết: 4

9

2

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H NCH CH COOCH và CH CH(NH Cl)COOH. 2

2

2

3

3

B.

3

CH CH(NH )COOCH 3

2

3

CH CH(NH )COOH. 3

2

C. CH CH(NH )COOCH và CH CH(NH Cl)COOH. 3

2

3

3

D. H NCH COOC H và ClH NCH COOH.

3

2

2

2

5

3

2

Câu 770: Cho từng chất H N−CH −COOH, CH −COOH, CH −COOCH lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH o

2 o

2

3

3

3

(t ) và với dung dịch HCl (t ). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 771: Chất X có công thức phân tử C H O N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 3

7

2

A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. amoni acrylat. D.axitβ-aminopropionic Câu 772: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 773: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là 59


A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Câu 774: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 775: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin Câu 776: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B.H3N+-CH2-COOHCl-,H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 777: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Câu 778: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C H N là 4

11

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 779: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3NH2 và NH3. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và NH3. Câu 780: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Câu 781: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H8. B. C3H8O. C. C3H9N. D. C3H7Cl. Câu 782: Phát biểu đúng là: A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. C. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. Câu 783: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Glyxin. B. Phenylamoni clorua. C. Anilin. D. Etylamin. Câu 784: Ứng với công thức phân tử C H O N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa 2

7

2

phản ứng được với dung dịch HCl? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 785: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 786: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C H N là 7

9

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 787: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-AlaVal nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C.Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D.Gly-Ala-Val-ValPhe Câu 788: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) cho hợp chất màu tím. 2

C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. Câu 789: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C H O N là 3

7

2

A. 3. B. 4. C. 1. Câu 790: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 2. 60


A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) . 2

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. Câu 791: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch glyxin. D. Dung dịch valin. Câu 792: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 793: Phát biểu không đúng là: A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. Câu 794: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H N-CH -CH -CO-NH-CH -COOH là một đipeptit. 2

2

2

2

C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 795: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C H N là 3

9

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 796: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic. Câu 797: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 798: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 799: Alanin có công thức là A. C H -NH . B. CH -CH(NH )-COOH. 6

5

2

C. H N-CH -COOH. 2

2

3

2

D. H N-CH -CH -COOH. 2

2

2

Câu 800: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C H O , tác dụng được với dung dịch 4

8

2

NaOH nhưng không tác dụng được với Na là : A. 2. B. 1. C. 3. D.4. Câu 801: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 802: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 803: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 804: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 805: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y ; X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. 61


Câu 806: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 807: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C H O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ 5

10

đồ chuyển hoá sau: Tên của X là A. 2,2-đimetylpropanal. B. 3-metylbutanal. C. pentanal. D. 2metylbutanal. Câu 808: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O , phản ứng được 5

10

2

với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 809: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M < M ). Bằng một phản X

Y

ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 810: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 811: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH COOCH CH . B. CH COOCH CH Cl. C. CH COOCH(Cl)CH . D. 3

2

3

3

2

2

3

3

ClCH COOC H . 2

2

5

Câu 812: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C H NO , đều là chất rắn ở điều kiện thường. 3

7

2

Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. Câu 813: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C H O . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có 6

10

4

số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C H OCO-COOCH . B. CH OCO-CH -CH -COOC H . 2

5

3

C. CH3OCO-CH2-COOC2H5.

3

2

2

2

5

D. CH3OCO-COOC3H7.

Câu 814: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 2. B. 4. C. 1. Câu 815: Cho sơ đồ chuyển hoá:

D. 3.

Tên của Z là A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D.axit linoleic. Câu 816: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CHCOONa. Câu 817: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 818: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 819: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D.CH3COOCH=CH-CH3.

62


Câu 820: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16) A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 821: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? o

o

A. CH −COOCH=CH + dung dịch NaOH (t ).

B. CH −CH OH + CuO (t ).

C. CH =CH + H O (t , xúc tác HgSO ).

D. CH =CH + O (t , xúc tác).

3

2 o

2

2

2

3

2

o

4

2

2

2

Câu 822: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 823: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 824: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO. Câu 825: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 826: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 827: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen. Câu 828: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. metyl isopropyl xeton. B. 3-metylbutan-2-on. C. 2-metylbutan-3-on. D. 3-metylbutan-2-ol. o

Câu 829: Ứng với CTPT C H O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H (xúc tác Ni, t ) sinh ra 3

6

2

ancol? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 830: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C H O. Công thức phân tử của X là 2

A. C H O . 6

9

B. C H O .

3

4

6

3

C. C H O.

2

2

D. C H O .

3

8

12

4

Câu 831: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. metyl phenyl xeton. B. propanal. C. đimetyl xeton. D. metyl vinyl xeton Câu 832: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C H , O , H O. B. C H , H O, CO. C. C H , O , H O. D. C H , H O, 2

4

2

2

2

4

2

2

2

2

2

2

2

2

H

2

Câu 833: Cho phản ứng: 2C H -CHO + KOH → C H -COOK + C H -CH -OH . Phản ứng này chứng tỏ C H 6

5

6

5

6

5

2

6

5

CHO A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 834: Cho các chất HCl (X); C H OH (Y); CH COOH (Z); C H OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp 2

5

3

6

5

xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (X), (Z), (T), (Y). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (T), (Y), (X), (Z). Câu 835: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH OH, C H OH, CH CHO. B. CH CHO, C H O (glucozơ), CH OH. 3

2

5

3

3

C. CH CHO, C H OH, C H COOCH . 3

2

5

2

5

3

6

12

6

3

D. C H (OH) , CH OH, CH CHO. 2

4

2

3

3

Câu 836: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D.C9H12O9. Câu 837: Cho sơ đồ phản ứng: 63


Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C H CH CH OH, C H CH CHO, m-BrC H CH COOH. B. C H CHOHCH , 6

5

2

2

6

5

2

6

4

2

6

5

C H COCH ,

3

6

5

3

m-

BrC H COCH . 6

4

3

C. C H CH CH OH, C H CH CHO, C H CH COOH. 6

5

2

2

6

5

2

6

5

D.

2

C H CHOHCH , 6

5

C H COCH ,

3

6

5

3

C H COCH Br. 6

5

2

Câu 838: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C H O . Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia 2

4

2

phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO . Công thức của X, Y lần lượt 3

là: A. HCOOCH , CH COOH.

B. HOCH CHO, CH COOH.

C. CH COOH, HOCH CHO.

D. HCOOCH , HOCH CHO.

3

3

3

2

2

3

3

2

o

Câu 839: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H (xúc tác Ni, t ), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: 2

A. C H CHO, CH COOC H , C H COOH.

B. C H CH OH, CH COCH , C H COOH.

C. CH OC H , CH CHO, C H COOH.

D. C H CH OH, CH CHO, CH COOH.

2

3

3

3

2

5

2

3

3

2

6

3

5

2

2

3

3

2

2

3

3

3

2

3

3

Câu 840: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 841: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A.ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 842: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A.(3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2),(3),(4) và (5). Câu 843: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B.Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 844: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. D. Glucozơ tác dụng được với nước brom. Câu 845: Cho các chuyển hoá sau:

X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. Câu 846: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O)/NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 847: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 848: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. 64


Câu 849: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 850: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 851: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 852: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản o

ứng với khí H (xúc tác Ni, t ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: 2

A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, fructozơ. D.glucozơ,etanol. Câu 853: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và xenlulozơ. B. Ancol etylic và đimetyl ete. C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. D. Glucozơ và fructozơ. Câu 854: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH) ở nhiệt độ thường là: 2

A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ. Câu 855: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH) ở nhiệt độ 2

thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ . D. saccarozơ. Câu 856: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) ở điều kiện thường là 2

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 857: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH) và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 2

(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 858: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 859: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 860: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 861: Cho các phát biểu sau: 65


(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO bằng số mol H O. 2

2

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH là đồng đẳng của nhau. 2

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO trong NH tạo ra Ag. 3

3

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. Câu 862: Cho sơ đồ phản ứng: (a) X + H O ---xúc tác→ Y

C. 4.

D. 2.

2

(b) Y+AgNO +NH + H O → amoni gluconat + Ag + NH NO 3

3

2

4

3

(c) Y ---xúc tác---> E + Z (d) Z + H O ---ánh sáng, chÊt diÖp lôc-----> X + G 2

X, Y, Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. Câu 863: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 864: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) . 2

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 865: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5COOH. Câu 866: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Câu 867: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 868: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 869: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D.CH2=CHCOO-CH3 Câu 870: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 871: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C.Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D.Tơ visco và tơ axetat Câu 872: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 873: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 874: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là 66


A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 875: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. hai gốc α-glucozơ. C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. Câu 876: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). Câu 877: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(metyl metacrylat). B. polistiren. C. poliacrilonitrin. D. poli(etylen terephtalat) Câu 878: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. Câu 879: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H SO loãng nóng là: 2

4

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 880: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen. Câu 881: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. Câu 882: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau o

khi phản ứng với H (dư, xúc tác Ni, t ), cho cùng một sản phẩm là: 2

A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. C. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 883: Cho các chất: CH =CH−CH=CH ; CH −CH −CH=C(CH ) ; CH −CH=CH−CH=CH ; CH −CH=CH ; 2

2

3

2

3 2

3

2

3

2

CH −CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là 3

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 884: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3metylpentan. Câu 885: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CHCH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 886: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 887: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ,áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 888: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. Câu 889: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Câu 890: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-en. B. But-2-in. C. 2-clopropen. D. 1,2-đicloetan. Câu 891: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C H , O , H O. B. C H , H O, CO. C. C H , O , H O. D. C H , H O, 2

4

2

2

2

4

2

2

2

2

2

2

2

2

H. 2

Câu 892: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. 67


(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 893: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 894: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 895: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và 2

đồng phân hình học) thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 896: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 27. B. 24. C. 34. D. 31. Câu 897: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 898: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan3-ol. Câu 899: Cho sơ đồ phản ứng: X axit axetic. X có thể là A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CHO B. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3 C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4 D. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH Câu 900: Cho các chất sau: C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), CH3-C6H4-OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là A. (3), (6), (5), (4), (2), (1) B. (1), (5), (6), (4), (2), (3) C. (1), (6), (5), (4), (3), (2) D. (1), (6), (5), (4), (2), (3) Câu 901: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học A. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng nhất. B. Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím, sau phản ứng thấy dung dịch phân lớp. C. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Natriphenolat thấy dung dịch vẩn đục. D. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit 2,6- điaminohexannoic quỳ tím chuyển thành màu xanh. Câu 902: Tiến hành các thí nghiệm sau : • Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A • Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B . • Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D • Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng A. D  E  B  A B. A  D  B  E C. A  D  E  B D. E  B  A  D Câu 903: Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, alagly, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 904: Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp là C A. CH3Cl + NaOH t CH3OH + NaCl 0

C B. CH3COOCH3 + NaOH t CH3COONa + CH3OH 0

C , Ni  CH3OH C. HCHO + H2 t 0

C , xt , p   2CH3OH D. 2CH4 + O2 t Câu 905: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyN. Biết % N = 13,08% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 906: Cho các phát biểu sau đây (1). Trong công nghiệp một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng, glixerol và chế biến thực phẩm. (2). Poli(metyl acrylat) có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chê tạo thủy tinh hữu cơ. 68 0


(3). Trong y học glucozơ dùng làm thuốc tăng lực. (4). Muối điazoni có vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là tổng hợp phẩm nhuộm azo. (5). Muối đinatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt. (6). Protein là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sinh vật, nó là cơ sở của sự sống. (7). Tơ lapsan rất bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 907: Trong các chất sau: eten, axetilen, benzen, toluen, axetanđehit, phenol, axit acrylic, vinyl axetilen, isopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon có thể làm mất màu dung dịch brôm A. 5. B. 7. C. 4. D. 8. Câu 908: Chỉ dùng Cu(OH)2/ OH- có thể nhận biết được các dung dịch đựng riêng biệt từng chất trong nhóm nào sau đây A. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal. B. Sobitol, glixerol, tripeptit, ancol etylic. C. Glucozơ, sobitol, axit axetic, anbumin D. Glucozơ, fructozơ, axit axetic, metanol. Câu 909: Cho ancol anlylic tác dụng với dung dịch HBr dư, đậm đặc thì sản phẩm chính thu được là A. 1,3- đibrom propan B. 2- Brompropan-1-ol C. 1,2- đibrom propan D. 3- Brompropan-1-ol Câu 910: Cho sơ đồ tạo các khí sau đây 0 C MnO2 + HCl đặc→ khí X +... KNO t khí Y+... 3

C Zn + H2SO4 loãng→ khí M +.... NH4Cl + Ca(OH)2 t khí Z+... Cho các khí X,Y, Z,M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 911: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là Cl2 TH ,t , Pcao  HCl  C2H4Cl2   C2H3Cl   PVC A. C2H4  Cl2 TH ,t , Pcao  HCl  C2H3Cl   PVC B. C2H6  C2H5Cl  0

1500 C TH ,t , Pcao HCl   C2H3Cl   PVC  C2H2  C. CH4  Cl2 TH ,t , Pcao  PVC D. C2H4  C2H3Cl  Câu 912: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 913: Cho phản ứng sau (có đun nóng): o-C6H4(CH2Cl)Cl + NaOH loãng dư →sản phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đây A. o-C6H4(CH2ONa)(ONa) B. o-C6H4(CH2OH)(ONa) C. o-C6H4(CH2OH)(Cl) D. o-C6H4(CH2OH)(OH) Câu 914: Chất X có công thức phân tử là C4H6O6. Khi cho X tác dụng với Na và NaHCO3 thì đều thu được khí H2 và CO2 có số mol gấp đôi số mol của X. Hãy cho biết kết luận nào sau đây là đúng. A. X có 3 nhóm COOH và 1 nhóm - OH B. X có 4 nhóm OH và 1 nhóm - COOH C. X có 2 nhóm COOH và 2 nhóm -OH D. X có 3 nhóm COOH Câu 915: Cho các phát biểu sau: 1. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là este no, mạch hở, đơn chức. 2. Glucozơ, mantozơ, saccarozơ đều có cả cấu tạo dạng mạch hở và dạng mạch vòng. 3. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều không tạo kết tủa với nước cứng. 4. Phenol và anilin đều dễ phản ứng với nước brom do ảnh hưởng của gốc hiđrocacbon đến nhóm chức. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 o

H 2O / H  O2 / PdCl2 ,CuCl2 ,to  H 2O   X1 HCN  X4   X2    X3  Câu 916: Cho sơ đồ: Etilen  X4 là 1 axit cacboxylic đơn chức. Vậy CTCT của X4 là: A. CH3COOH B. CH3CH2COOH C. CH2=CHCOOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 917: Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan, 1,1-đicloetan, 1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. Số chất khi thủy phân trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 918: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 919: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit

69


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (f) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 920: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom thu được là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 921: Tơ nào sau đây được điều chế từ polime trùng hợp? A. Tơ capron. B. Tơ Axetat. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ lapsan. Câu 922: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 923: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 924: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cao su lưu hoá; nhựa rezit(hay nhựa bakelit); amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân. C. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. D. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 925: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch lysin. C. Dung dịch valin. D. Dung dịch alanin. Câu 926: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là: A. (3), (6), (5), (4), (2), (1). B. (1), (5), (6), (4), (2), (3). C. (1), (6), (5), (4), (3), (2). D. (1), (6), (5), (4), (2), (3). Câu 927: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 928: Phát biểu không đúng là : A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành màu tím. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu. H2SO4 ®Æc + HBr + Mg, etekhan  X(anken)   Y  Z . Câu 929: Cho sơ đồ chuyển hoá: Butan - 2 - ol  to Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là : A. (CH3)2CH-CH2-MgBr. B. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)3C-MgBr. Câu 930 .Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5) Câu 931 .Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C,H,O (MX <MY<82 ).Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2.Tỉ khối của hơi của Y so với X có giá trị là A.1,47 B.1,61 C.1,57 D. 1,91 Câu 933 .Cho các chất: Saccarozơ,Glucozơ,Fructozơ,Etylfomat,Axit fomic và Anđêhitaxetic.Trong các chất trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là A.2 B.3 C.4 D.5 70


Câu 934. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là A .1,3- đibrompentan B . 2,3-đibrompentan C. 2-metyl-2-brompentan D. 2-brom-2metylbutan Câu 935. Khi cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa tạo ra là A. 2 B. 3 C .4 D .5 Câu 936. Có các chất: etylbromua, natriaxetat, axitetanoic,etilen và ancoletylic .Số cặp chất (trong số các chất đã cho) chỉ một p.ứng hóa học trực tiếp tạo ra etylaxetat là(chất xúc tác và điều kiện phản ứng có đủ) A .1 B .4 C .3 D. 2 Câu 937. Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ, fructozơ và etylfomat.Số các chất (trong số các chất đã cho) tham gia phản ứng tráng bạc là A.5 B .4 C .3 D .2 Câu 938 .Có các loai tơ : nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là A. 1 B .3 C.4 D. 5 Câu 939 .Cấu tạo mạch polime có thể là A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả A;B;C Câu 940.Cho hợp chất hữu cơ C4H6O2 mạch hở tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH cho 2 chất hữu cơ không có khả năng phản ứng tráng gương.Số đồng phân cấu tạo C4H6O2 có thể có là: A.2 B.1 C.3 D.Kết quả khác Câu 941 . Có chất :etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là A .4 B .2 C .1 D .3 Câu 942 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat .Số các chất đã cho chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etanol là A .2 B.3 C .4 D.5 Câu 943 .Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về tơ olon: A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên B.Tơ olon thuộc tơ poliamit C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp Câu 944 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O,trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A.4 B.6 C.7 D.5 Câu 945 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH. Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là A.CH3CH(OH)CH(OH)CHO B.CH3COOCHOHCH3 C.HCOOCH(OH)CH2CH3 D.CH2(OH)CH2CH2OOCH Câu 946 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một phản ứng tạo ra axit axetic là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 947 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A.Propin B.Propan-2-ol C.Propen D.Propan. Câu 948 . Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra glixerol là A .1 B .2 C.3 D .4 Câu 949 .Cho các chất :đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac.Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu nước quì tim là A .5 B .4 C.2 D .3 Câu 950: Nhận định đúng về chất béo là A. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. C. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no. Câu 951: Cho các chất sau: etan, etilen, propan, xiclopropan, xiclobutan, propilen, buta-1,3-đien, fomanđehit, anđehit acrylic. Số chất có thể làm mất màu dung dịch Br2 /CCl4 là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 952: Trong số các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ H trong nhóm -COOH của axit và -OH của ancol. B. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol isoamylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

Câu 953: Tổng số liên kết A. 3n-1.

 trong phân tử anken CnH2n là B. 3n – 2.

C. 3n.

D. 3n + 1. 71


Câu 954: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C3H6O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 5 D. 2. Câu 955: Cho 3 chất: C2H4, C2H5Cl, C2H5OH (Mỗi kí hiệu X, Y, Z ứng với 1 trong 3 chất trên). Có thể lập được bao nhiêu dãy chuyển hóa thực hiện được có dạng: C2H6 → X → Y → Z ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 956: Phát biểu không đúng là: A. Liên kết σ bền hơn liên kết π do vùng xen phủ của liên kết σ lớn hơn B. Liên kết π hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên tử C. Nguyên tử có thể quay tự do xung quanh trục liên kết σ và liên kết π D. Liên kết σ hình thành do sự xen phủ trục các obitan nguyên tử Câu 957 Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng với dung dịch Br2 (dung môi nước) theo tỉ lệ mol 1:2. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là A. HCOO-C≡CH. B. HCOOCH2CHO. C. CH2=CH-O-COOH. D. HOCH2CH=CHCHO. Câu 958: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) từ anđehit axetic là: A. CH3COONH4, C2H5OH, CH3COONa. B. HCOOCH=CH2, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOCH=CH2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 959: Nhận định đúng về cacbohiđrat là A. Phân tử saccarozơ do 1 gốc –glucozơ và 1 gốc –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. B. Amilopectin được tạo thành từ các gốc –glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết –[1,6]–glicozit. C. Amilozơ được tạo thành từ các gốc –glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết –[1,4]–glicozit. D. Phân tử xenlulozơ gồm nhiều gốc –glucozơ liên kết với nhau tạo thành mạch dài không nhánh, không xoắn. Câu 960: Trong các đặc điểm sau (1) Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. (2) Bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 (to). (3) Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (4) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng brom trong CCl4. (5) Oxi hóa Cu(OH)2 thành Cu2O trong môi trường kiềm (to). Những đặc điểm không phải là của fructozơ là A. (1), (2), (5) B. (2), (4) C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (4), (5) Câu 961: Trong các khẳng định sau về anilin: (1) Không làm đổi màu phenolphtalein. (2) Tan được trong dung dịch HCl. (3) Phản ứng với nước brom tạo ra kết tủa trắng. (4) Chuyển sang màu nâu đen khi để lâu trong không khí. (5) Phản ứng với HNO2 trong HCl ở 0oC-5oC tạo ra muối benzenđiazoni clorua. (6) Benzenamin, phenyl amin và anilin đều có công thức là C6H5NH2. Số khẳng định đúng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 962: Số đồng phân thuộc loại ankin và ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 lần lượt là A. 3 và 7. B. 2 và 6. C. 3 và 5. D. 3 và 6. Câu 963: Khẳng định đúng về vật liệu polime là A. Trùng hợp buta-1,3-đien luôn chỉ thu được (–CH2-CH=CH-CH2-)n. B. Khi hấp nóng cao su buna thô với lưu huỳnh, ta thu được cao su buna-S có cấu trúc mạng không gian. C. Các hợp chất: etilen, axit caproic, axit acrylic, đều không tham gia phản ứng trùng ngưng. D. Các vật liệu polietilen, poli(vinyl clorua), policloropren, poli(phenol-fomanđehit) đều thuộc nhóm chất dẻo. Câu 964: Cho các phát biểu sau đây : (1) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ. (2) Anđehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4. (3) Các dung dịch peptit đều hoà tan Cu(OH)2 thu được phức chất có màu tím đặc trưng. (4) Khi thuỷ phân đến cùng protein phức tạp chỉ tạo ra hỗn hợp các amino axit. (5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic. (6) Axit oleic có công thức phân tử là C18H34O2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 965: Cho các chất sau: đietyl ete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon -6,6, benzyl bromua, glyxylalanylvalin. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng, nóng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

72


Câu 966: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) Poliisopren ; (3) nilon-6,6 ; (4) poli(etylenterephtalat) ; (5) poli(vinyl clorua) ; (6) poli(vinyl xianua); . Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là: A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (5). C. (1), (5), (6). D. (1), (2), (5), (6). Câu 967: Cho các chất sau: etan, m-xilen, benzen, toluen lần lượt tác dụng với Cl2(as). Số chất tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng lần lượt là A. 3 và 0. B. 3 và 2. C. 3 và 1. D. 1 và 3. Câu 968: Số cặp đồng phân anken ở thể khí (điều kiện thường) thoả mãn điều kiện: khi hiđrat hoá tạo ra hỗn hợp gồm ba ancol là: A. 6. B. 9. C. 7. D. 5. Câu 969: Etanol có thể phản ứng (trong điều kiện thích hợp) với A. Br2/H2O. B. C6H5OH. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 970: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3CHO. B. H2O, CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C6H5OH, H2O, C2H5OH, CH3CHO. D. C6H5OH, CH3COOH, H2O, C2H5OH, CH3CHO. Câu 971: Có 3 dung dịch NH4HCO3, Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các chất trên? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ca(OH)2. Câu 972: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO 2 : mH 2 O = 44 : 9. Biết MA < 150. A có công thức phân tử là A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2. Câu 973: Các hiđrocacbon : o-xilen (1); p-xilen(2); m- xilen (3); toluen (4) được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là: A. 4<3<1<2 B. 4<1<2<3 C. 4<2<3<1 D. 4<3<2<1 Câu 974: Số đồng phân axit cacboxylic có công thức phân tử C6H6O2 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 975: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. CH3(CH2)4NO2. B. H2NCH2CH2COOC2H5. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2. Câu 976: Thuỷ phân hoàn toàn một tripeptit thu được tyr, val và ala. Có bao nhiêu công thức cấu tạo tripeptit phù hợp đề bài? A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 977: Protein có các dạng tồn tại: A. Dạng sợi và mạng lưới. B. Dạng sợi. C. Dạng hình cầu và dạng sợi. D. Dạng một chuỗi và dạng xoắn kép. Câu 978: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là A. 3. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 979: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen - terephtalat). B. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon-6. C. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol). D. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N. Câu 980: Cho các phản ứng sau: (A) + Cl2 → (B) + (C) (B) + NaOH → (D) + ( E) . (C) + NaOH → (E) + (F) (A) + O2 → (G) + (F) (D) + O2 → (G) + (F) (G) + (H) → HCOOH + Ag (G) + (H) → (F) + (l)↑ + Ag (G) + ? → (Z)↓ (màu trắng) Các chất A, G và Z có thể là: A. CH3COOH; CH3CHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) B. C2H6; CH3CHO và CH2(OH)(SO3Na) C. C2H5OH; HCHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) D. CH4; HCHO và CH2(OH)(SO3Na) Câu 981: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 982: Dãy gồm các chất là keo dán tự nhiên : 73


A. Nhựa vá săm, keo hồ tinh bộ. B. Ure-fomanđehit, nhựa vá săm, poliacrilonitrin. C. Epoxi, ure-fomanđehit, nhựa vá săm. D. Poliacrilonitrin, nhựa vá săm, keo hồ tinh bột. O 2 / PdCl 2 ,CuCl 2 ,to H 2O /H HCN X Câu 983: Cho sơ đồ: Etilen  1   X4  X3     X2 H2O X4 là 1 axit cacboxylic đơn chức. Vậy CTCT của X4 là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOH C. CH2=CHCOOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 984: Cách phân loại nào sau đây đúng ? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp. C. Tơ nilon là tơ nhân tạo. D. Các loại sợi vải, sợi len, tơ vinilon đều là tơ thiên nhiên. Câu 985: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc  -glucozơ? A. Tinh bột và xenlulozơ B. Mantozơ và xenlulozơ C. Saccarozơ và mantozơ D. Tinh bột và mantozơ Câu 986: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêu este? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 987: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen  A  B  C  Axit picric. B là: A. Natri phenolat B. o –Crezol C. Phenol D. Phenylclorua Câu 988: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ? A. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. B. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH C. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. D. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 Câu 989: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. HCOOCH2CH = CH2. B. CH2 = CHCOOCH3. C. CH3COOCH = CH2 D. HCOOCH = CHCH3 Câu 990: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. CH3COOH, HCOOCH= CH2 B. C2H5OH, CH3COONa C. C2H2, C2H5OH D. C2H2, CH3COOH Câu 991: Có các chất sau: (1) Glucozơ; (2) Glyxerol; (3) HCHO; (4) Prôtit; (5) C 2H5OH; (6) HCOOH; (7) Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. (1), (2), (3), (5). B. Tất cả. C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (6). Câu 992: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là: A. 7 B. 5 C. tất cả D. 6 Câu 993: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với X là. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 994: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là: A. OHC-COOH B. HCOOCH3 C. HCOOH D. OHC –CH2COOH Câu 995: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ  CH3COOH  H2 đồ chuyển hóa sau: X  Y    Este có mùi muối chín. Tên của X là: H SO , đac Ni ,t 0 2

4

A. pentanal B. 2 – metylbutanal C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal. Câu 996: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là: A. HNO3đặc, to B. Cu(OH)2/NaOH, to C. I2 D. AgNO3/NH3 Câu 997: Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X trong dd H2SO4 loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho AgNO3 dư trong NH3 vào và đun nóng thu được 4a mol Ag. Hãy cho biết X có thể là gluxit nào sau đây? A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Sacarozơ D. Glucozơ Câu 998: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (5) C. (1), (4), (5), (6) D. (1), (2), (4), (6) Câu 999: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dd HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 1000: Trong các chất sau: cumen, vinylbenzen, vinylaxetilen, axit fomic, phenol, axit acrylic, isopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon có thể làm mất màu nước brom? A. 4. B. 3 C. 5. D. 6. 74


Câu 1001: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là A. 6 B. 5 C. 7 D. 2 Câu 1002: Cho dãy các chất: alanin, caprolactam, acrilonitrin, anđehit fomic, axit ađipic, etylen glicol. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 1003: Số thuốc thử tối thiểu cần dùng để phân biệt 3 chất khí đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn: HCHO, CH3CHO, CH3OCH3 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 1004: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 1005: Có các chất sau: keo dán urê-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac; tơ nitron. Có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm (-NH-CO-)? A. 5 B. 3 C.4 D. 6 Câu 1006: Cho các chất sau; axit glutamic; valin; lysin; phenol: axit axetic; glyxin; alanin; đimetylamin: anilin. số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A. 2,2,5 B.2,3,4 C.3,2,4 D. 1,3,5 Câu 1007: Cho các phát biểu sau về anilin. (1) Anilin là chất lỏng, rất độc, tan nhiều trong nước (2) Anilincó tính bazơ nhưng dung dịch của nó không làm đổi màu quì tím. (3) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thế hơn H trong benzen và ưu tiên thế vào vị trí meta (4) Anilindùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm. (5) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. (6) Anilinlà amin bậc II Số phất biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1008: Cho các nhận định sau: (1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure (2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin (3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit (4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức (5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa (6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng bạc (7). Tính axit của HCOOH mạnh hơn CH3COOH. (8). Anilin và phenol luôn luôn tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol là 1:3 (9). Hợp chất ClH3N-CH2-COOH là 1 điaxit Số nhận định đúng là A. 6 B. 4. C. 8. D. 7. Câu 1009: Cho các phản ứng 1. Bột nhôm tác dụng với khí clo. 2. Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 đặc 3. KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 4. Khí SO2 tác dụng với khí H2S. 5. KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc 6. MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc 7. Thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh 8. Bột nhôm tác dụng với iot Số phản ứng xảy ra mà không cần phải đun nóng là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 1010: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất là nguyên liệu tự nhiên là A. xenlulozơ, cao su thiên nhiên, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ. B. xenlulozơ, cát, cao su thiên nhiên, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ. C. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ. D. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ. Câu 1011: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, saccarozơ, glucozơ, vinylaxetilen, phenylaxetilen, axit axetic, metyl axetat, fomanđêhit, amoni fomat, axeton, phenyl fomat, natri fomat. Số chất có thế tham gia phản ứng tráng bạc là A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 1012: Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (đồng phân của nhau) là A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 1013: Dãy nào dưới đây xếp theo thứ tự độ ngọt của các chất giảm dần A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. B. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. C. Fructozơ, saccarozơ, glucozơ. D. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ. Câu 1014: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit lysin tương ứng là 75


A. 1 và 1. B. 2 và 1. C. 2 và 2. D. 1 và 2. Câu 1015: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi? A. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3 B. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH C. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH Câu 1016: Tơ Lapsan thuộc loại A. Tơ axetat B. Tơ visco C. Tơ Poli este D. Tơ Poli Amit Câu 1017: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. etylen glycol C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit ađipic. Câu 1018: Ancol bậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Từ X người ta thực hiện sơ đồ biến hoá sau: +Br2 +NaOH  C5H10OBr2   C5H12O3 (chất Y). Dãy các chất đều có thể tác dụng được với Y là: X  A. Na, NaOH, và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to). B. NaHCO3, NaOH và Cu(OH)2. C. Na, Cu(OH)2, và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, to). D. Na2O, NaHCO3, và CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, to). Câu 1019: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm) Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 1020: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 1021: So sánh tính bazơ của các chất sau: (1).Natri axetat; (2).Natri phelonat; (3).Natri etylat; (4).Natri hiđroxit A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (3) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (2) < (4) < (3) Câu 1022: Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X. Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau? A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 1023: Cho 2-metylpropan-1,2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào sau đây? A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C4H8O3 D. C4H6O3 Câu 1024: Cho các chất: ancol metylic, etylenglycol, glyxerin, axit oxalic. Nếu lấy các chất trên với khối lượng bằng nhau lần lượt tác dụng với Na dư thì chất nào thu được nhiều H2 nhất. A. ancol metylic B. etylenglycol C. glyxerin D. axit oxalic Câu 1025: Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa, CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 9 B. 8 C. 10 D. 7 Câu 1026: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 1027: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số chất có phản ứng cộng với dung dịch Br2 là? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 1028: Chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Cho 12,9 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 16,1 gam chất rắn khan. Công thức của X là: A. CH2=CH-COO-CH3. B. H-COO-CH2-CH=CH2. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOH. Câu 1029: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Số chất X là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 1030: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Thực hiện phản ứng tráng bạc. C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. D. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. Câu 1031: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là A. anđehit axetic, but-1-in, etilen, axitaxetic. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in, phenol. C. anđehit fomic, axetilen, etilen, benzen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin, fomandehit. Câu 1032: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. anken. C. ankin. D. ankađien. 76


Câu 1033: Cho các chất sau : C2H5OH, CH3COOH, H2O , C6H5OH Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của 4 chất là A. C6H5OH, C2H5OH, H2O, CH3COOH. B. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, H2O. C. C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH. D. C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH. Câu 1034: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. Câu 1035: Đietylphtalat (DEP) được dùng làm thuốc chữa bệnh ghẻ và làm hương trừ muỗi. Chất này có công thức cấu tạo là A. C2H5OOC-CH2- COOC2H5 B. C2H5OOC-COOC2H5 C. C2H5OOC-CO- COOC2H5 D. C2H5OOC-C6H4- COOC2H5 Câu 1036: Cho các chất sau : 1,1 – đimetylxiclopropan, But-1-en, But-2-en, 2-metylbut-2-en, buta-1,3-đien, stiren, axit oleic, axit panmitic, 1,2-đicloeten. Số chất có đồng phân hình học là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 1037: Để phân biệt p-crezol (CH3-C6H4-OH) và ancol benzylic(C6H5- CH2-OH) thì thuốc thử có thể dùng là ? A. dd HCl. B. dd Br2 . C. dd KMnO4. D. Na. Câu 1038: Cho các chất: phenol,axitfomic, axit acrylic, but-1-in,Toluen, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng với dung dịch brôm là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 1039: Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1040: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 1041: Dãy hợp chất đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, nhưng đều không hòa tan Cu(OH)2 là A. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, mantozơ. C. Anđehit axetic, etyl axetat, axit fomic, axetilen. D. Anđehit axetic, etyl fomat, anđehit fomic, axetilen. Câu 1042: Số đồng phân (kể cả đồng phân hình học) ứng với công thức phân tử C3H5Cl là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 1043: X là hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường X là chất khí. Khi X tác dụng hoàn toàn với HCl thu được hợp chất hữu cơ có công thức RCl3 (R là gốc hiđrocacbon), X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Từ X để điều chế polibutađien cần ít nhất số phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 1044: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. Đepolime hóa. B. Tác dụng với Cl2 (có mặt bột Fe, đun nóng). C. Tác dụng với Cl2 (chiếu sáng). D. Tác dụng với NaOH (dung dịch). Câu 1045: Metyl vinyl xeton có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3-CO-CH=CH2. B. CH3-O-CH=CH2. C. CH3-CO-CH2-CH=CH2. D. CH3-COO-CH=CH2. Câu 1046: Khẳng định đúng là A. Protein là polime tạo bởi các gốc α-aminoaxit. B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức đơn giản nhất là CH2O. C. Ankin tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra kết tủa. D. Từ CH2=CCl-CH=CH2 có thể tổng hợp ra polime để sản xuất cao su cloropren. Câu 1047: Hợp chất tác dụng được với nước brom là A. ancol etylic. B. benzen. C. triolein. D. axit axetic. Câu 1048: Khẳng định sai là A. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn máy có thành phần là cacbon và hiđro. B. Tơ poliamit, tơ vinylic là tơ tổng hợp. C. Khi đun chất béo với dung dịch NaOH thì tạo ra sản phẩm hòa tan được Cu(OH)2. D. Xenlulozơ, tinh bột là polime thiên nhiên. Câu 1049: Hợp chất hữu cơ làm đổi màu dung dịch quì tím (dung môi H2O) là A. axit benzoic. B. phenol. C. anilin. D. glyxin. Câu 1050: Phát biểu sai là A. C6H5ONa có tính bazơ mạnh hơn CH3COONa. B. Toluen làm mất màu nước brom. C. Phenol và anilin ít tan trong nước lạnh. D. Liên kết π trong phân tử benzen tương đối bền hơn liên kết π trong phân tử etilen. Câu 1051: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat, số phát biểu đúng là: 1. Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng gương. 2. Các gốc α – glucozơ trong phân tử amilozo liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit. 3. Glucozơ, mantozơ, fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước brom. 77


4. Cacbohydrat đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc xúc tác H2SO4 đặc tạo hợp chất nitrat 5. Glucozơ và Fructozo đều có phản ứng cộng H2 ( Ni, to) tạo thành sobitol. 6. Cacbohydrat là những hợp chất polihidroxi nên dễ tan trong nước. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 1052: Hợp chất X (C8H10)có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C8H9Cl. vậy X là A. p-xilen B. o-xilen C. Etylbenzen D. m- xilen Câu 1053: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4 Câu 1054: Có 4 chất mạch hở X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0) -X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 -Z, T tác dụng được với NaOH -X tác dụng được với nước Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là A. 3, 4, 0, 2 B. 4, 0, 3, 2 C. 0, 2, 3, 4 D. 2, 0, 3, 4 Câu 1055. Có bao nhiêu chất trong số các chất sau: phenol, anilin, metyl phenyl ete , axetandehit có thể làm mất màu dung dịch nước brom? A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 1056: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t0) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H2SO4 đặc) thu được este M có công thức phân tử là C6H10O2. X là: A. CH2=CH-CH2-CH=O B. O=CH-CH2-CH=O C. CH3-CH2-CH=O D. CH2=CH-CH=O Câu 1057: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. B. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng tạo hương trong công nghệ thực phẩm, mỹ phẩm D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo benzyl axetat có mùi chuối chín. Câu 1058: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 1059: Cho các phát biểu sau đây ,số phát biểu đúng là : (1) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ. (2) Anđehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4. (3) Các dung dịch peptit đều hoà tan Cu(OH)2 thu được phức chất có màu tím đặc trưng. (4) Khi thuỷ phân đến cùng protein phức tạp chỉ tạo ra hỗn hợp các amino axit. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 1060. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin bậc 2 mạch hở có công thức phân tử C5H11N. A. 6 B. 9 C. 12 D. 13 Câu 1061: Cho các vật liệu polime sau: (1) nhựa bakelit, (2) nilon-6,6, (3) tơ axetat, (4) tơ visco, (5) polietilen, (6) nhựa PVC. Số vật liệu có thành phần chính là các polime tổng hợp là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 1062: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 6>4>3>5>1>2 B. 5>4>2>6>1>3 C. 5>4>2>1>3>6 D. 1>3>5>4>2>6 Câu 1063: Cho các phản ứng sau, số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: a . C2H6 + Br2  b . 2C2H5OH  C2H5OC2H5+ H2O c . C2H2 + Br2 d . C2H5COOH + Na  e . C2H5OH + HBr  f . CH3CHO + H2  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1064: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là A. 5. B. 6 C. 3. D. 4. Câu 1065: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Công thức tổng quát của hidrocacbon no là: CnH2n+2 B. Các anken mạch không phân nhánh có nối đôi ở C số 2 tác dụng với HBr đều tạo 3 đồng phân C. Các ankin cộng nước đều tạo sản phẩm chính là xeton D. Không thể tạo dẫn xuất iốt bằng cách cho iốt phản ứng trực tiếp với ankan  H ( xt ,t ) CO ( xt ,t ) X ( xt ,t )  Y   Z. Biết X, Y, Z là các chất Câu 1066: Cho sơ đồ phản ứng: CO 2 X  hữu cơ. Công thức phân tử của chất Z là 78 o

o

o


A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2. Câu 1067: Dãy chất nào làm quỳ tím hóa xanh? A. NH3, NaNO3, CH3NH2 B. KNO3, NH4NO3 C. Na3PO4, NH3¸ CH3NH2 D. Na3PO4, NH3¸ C6H5NH2 Câu 1068: Cho các chất: 1,1-đicloetan; 2,2-điclopropan; 3-clopropen; 1,2-đibrompropan; 2,2-điclobutan; 1,2đibrombutan. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư, đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là A. 3 B. 2. C. 4. D. 5. Câu 1069: Cho các chất thơm: C6H5OH, C6H5NH2, C6H5NH3Cl, C6H5OCH3, C6H5CHO, C6H5NO2, C6H5CH=CH2. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng thế với dung dịch nước Br2 ở điều kiện thường? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 1070: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 1071: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng? A. Axitglutaric là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là -aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống. C. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính) D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Câu 1072: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu của Y là. A. C2H5COOH. B. CH3COOH C. HOOC-COOH. D. HOOC - CH2 - CH2 - COOH. Câu 1073: X là hợp chất thơm có công thức C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1, X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X đã phản ứng. Oxi hóa X bằng dung dịch KMnO4 đun nóng thu được Y có CT C7H4O3K2. Số CTCT phù hợp X là? A. 13 B. 8 C. 6 D. 15 Câu 1074: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 1075: Oxh ancol no, 2 chức mạch hở X bằng CuO dư đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ khối so với H2 là 26,5. Xác đinh X? A. Butan-2,3-diol B. 3-metylbutan-1,3-diol C. 2,2-dimetylpropan-1,3-diol D. 2-metylpropan-1,2-diol Câu 1076: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic D. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen Câu 1077: Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 1078: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHClC. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHClCâu 1079: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5); C2H5ONa (6) Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 < 6. B. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6 C. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 < 6. D. 1 < 5 < 2 < 3 < 6 < 4.. Câu 1080: Ancol X có CTPT C8H10O. Tách nước X bằng H2SO4 đặc, 170 oC, thu được stiren. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn X A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 1081: Dung dịch phenol phản ứng với mấy chất trong số các chất sau đây: Na, dung dịch brom, dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, axit HNO3 /H2SO4 đặc, dung dịch NaHCO3, dung dịch Na2CO3, CH3COOH, HCl. A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 1082: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào trong số các chất sau? A. H2/Ni, t0 B. NaOH C. AgNO3/NH3, t0 D. HCN Câu 1083: Đặc điểm của phản ứng este hóa là: A. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác. B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. 79


D. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì. Câu 1084: Chất T là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H6Cl2 và không có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng. Số chất thỏa mãn tính chất của T là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 1085: Cho chất X (C3H9O3N) tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 1086: Cho các phát biểu sau đây: (a) Heptan tan tốt trong dung dịch H2SO4 loãng (b) Cấu tạo hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết và vị trí không gian của các nguyên tử trong phân tử (c) phản ứng C6H6 + Br2/Fe, to là phản thế và xảy ra sự phân cắt dị li (d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm; theo một hướng nhất định (e) Dùng phương pháp kết tinh để làm đường cát; đường phèn từ mía (f) Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả 3 tên: tên thông thường; tên gốc- chức và tên thay thế (g) Cacbocation và cacbanion đều bền vững và có khả năng phản ứng cao Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 1087: Cho các chất: pentan, etyl clorua, etylamin, etyl axetat, axit crotonic, hiđrobromua, hiđroflorua, anđehit benzoic, axeton, ancol etylic, p-crezol, glixerol, phenol, nước. Số chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử là: A. 10. B. 8. C. 6. D. 13. Câu 1088: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS B. Amilopectin, glicogen C. Nhựa rezol, cao su lưu hóa D. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon Câu 1089: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng cách đốt cháy và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch AgNO3/HNO3. B. Có thể phân biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2. C. Có thể phân biệt benzen, anilin, glucozơ bằng dung dịch nước brom D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy bằng dung dịch kiềm

A.

Câu 1090: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOCH3 bằng: A. Na. B. AgNO3/NH3 C. CaCO3. D. NaOH Câu 1091: Ba chất hữu cơ A, B, D có khối lượng phân tử tăng dần. Lấy cùng số mol mỗi chất cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đều thu được Ag và 2 muối X, Y. Biết rằng: - Lượng Ag sinh ra từ A gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ B hoặc D - Muối X tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng khí vô cơ - Muối Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc H2SO4 đều tạo khí vô cơ. Ba chất A, B, D lần lượt là: A. HCHO, HCOOH, HCOONH4 B. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO C. HCHO, HCOOH, HCOOCH3 D. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3 Câu 1092: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOCCH(NH2)- COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (5) Câu 1093: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Cu(OH)2( ở điều kiện thường), NaHCO3 (trong điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 1094: Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Câu 1095: Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl. Số chất lưỡng tính là: A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 1096: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, mcrezol. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 80


Câu 1097: Với công thức phân tử C3H6Cl2 thì có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, cho sản phẩm có phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 1098: Trong các chất sau: cumen, vinylbenzen, vinylaxetilen, axit fomic, phenol, axit acrylic, isopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon có thể làm mất màu nước brom? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 1099: Cho các loại tơ sau: nilon-6, enang, visco, lapsan, olon, nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 1100: Cho các phát biểu sau: (1) Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là este no, mạch hở, đơn chức. (2) Glucozơ, mantozơ, saccarozơ đều có cả cấu tạo dạng mạch hở và dạng mạch vòng. (3) Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều không tạo kết tủa với nước cứng. (4) Phenol và anilin đều dễ phản ứng với nước brom do ảnh hưởng của gốc hiđrocacbon đến nhóm chức. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 1101: Cho các phát biểu sau: (1) Với công thức phân tử C2H2O3 có hai hợp chất hữu cơ mạch hở có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Công thức phân tử C3H5Cl có 4 đồng phân cấu tạo. (3) Với công thức phân tử C4H10O2 có 3 ancol đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2. (4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 1102: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, phenol, etylamin, trimetylamin, tristearin. Có bao nhiêu chất có thể tạo liên kết hiđro giữa các phân tử của nó? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 1103: Đun nóng hỗn hợp tất cả các ancol có công thức phân tử C2 H6O, C3H8O với dung dịch H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp X chỉ gồm ete và anken. X chứa tối đa bao nhiêu hợp chất? A. 6. B. 3. C. 8. D. 5. Câu 1104: Khi thủy phân pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure? A. 9. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 1105: Chất nào trong các chất sau đây mà phân tử luôn có 9 liên kết xích ma? A. C3H8O3. B. C3H6. C. C2H4O2. D. C2H7N. Câu 1106: Trong các chất sau: tristearin, benzyl fomat, etyl clorua, tinh bột, anbumin, cao su buna. Số chất kém bền trong cả môi trường axit và bazơ là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 1107: Nhận xét nào sau đây là sai về enzim? A. Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc cao. B. Các enzim hầu hết có bản chất là protein. C. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường rất lớn. D. Là polieste của axit photphoric và pentozơ. Câu 1108: Chất nào trong các chất sau mà trong phân tử không có liên kết α- 1, 4 glicozit ? A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Mantozơ. D. Amilopectin. Câu 1109: Cho dãy các chất: axetilen, anđehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metylxiclopropan. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 1110: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO. B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3. C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH. D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH. Câu 1111: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3. B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO. C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5. D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COOH. Câu 1112: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của 81


X là A. 6. B. 4. C. 8. D. 10. Câu 1113: Cho dãy các chất: vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, etilen, ancol benzylic. Số chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 1114: Cho dãy các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, C2H4, C4H10, CH3COOCH3. Số chất trong dãy mà bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 1115: Cho dãy các chất: alanin, caprolactam, acrilonitrin, anđehit fomic, axit ađipic, etylen glicol. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 1116: Cho dãy các chất: C2H5COOH (1), CH3CHClCOOH (2), CH2ClCH2COOH (3), CH2ClCOOH (4), CH2FCOOH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần từ trái sang phải là A. (5), (4), (2), (3), (1). B. (1), (3), (2), (4), (5). C. (5), (2), (4), (3), (1). D. (4), (5), (3), (2), (1). Câu 1117: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được a mol H2O. Công thức của hai anđehit có thể là A. HCHO và OHC-CH2-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO. C. OHC-CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và CH≡C-CHO. Câu 1118: Cho các phát biểu sau: (a) Mantozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ. (b) Dung dịch glucozơ không làm mất màu nước brom. (c) Glucozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian. (e) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2. (g) Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 1119: Số tripeptit mạch hở tối đa thu được từ hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là A. 8. B. 6. C. 9. D. 4. Câu 1120: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Br2 trong H2O. B. dung dịch H2SO4 đặc. C. H2 (xúc tác: Ni, nung nóng). D. dung dịch NaOH. Câu 1121. Trong các chất sau: nước, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton, axetandehit, glixerol, etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu chất mà giữa các phân tử của nó có thể có liên kết hidro? A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 1122. Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, mantozơ, Fructozơ đ ều tác dụng được với Cu(OH)2 / O H - và đều bị khử bởi dung dịch AgNO 3 /NH 3 . (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ. (6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 1123. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Số chất X là : A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 1124. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 . C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit. Câu 1125. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, andehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 1126. Cho các phát biểu sau: (1) Andehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. 82


(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1. (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren (5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen. (7) Đun nóng C2H5Br với KOH/C2H5OH thu được sản phẩm là C2H5OH. Số phát biểu luôn đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 1127: X và Y đều là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H10O2. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol nX: nNaOH = 1 : 1. Còn Y tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol nY : nNaOH = 1 : 2. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. CH3O-CH2C6H4-OH và C2H5-C6H3(OH)2. B. CH3-O-CH2-C6H4-OH và CH3-COO-C6H5. C. CH3-O-C6H4-CH2OH và C2H5-C6H3(OH)2. D. CH3-C6H4-COOH và C2H5-COOC6H5. Câu 1128: Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2. B. Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2. C. C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2. D. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2. Câu 1129: X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với KHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2K Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 1130: Cho các chất sau : axit acrilic, metylmetacrilat, vinylaxetat, phenol, anilin, etylfomat, axit bezoic. Có bao nhiêu chất tác dụng được với cả dung dịch NaOH và nước brom ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 1131: Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. (1) CH3COO-C6H5 (2) ClH3N-CH2COONH4 (3) Cl-CH2CH2-Br (4) HO-C6H4CH2-OH (5) H2N-CH2COO-CH3 (6) Cl-CH2COO-CH2Cl (7) HO-C6H4CH2Cl (8) H2N-CH2CO-HN-CH2COOH A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 1132: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 1133: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHClCH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 1134: Cho các chất: C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Có bao nhiêu ankan tồn tại một đồng phân n à o đ ó mà khi đồng phân đó tác dụng với khí Cl2 ( tỉ lệ 1:1) chỉ tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy nhất ? A. 5. B. 2 C. 4 D. 3 Câu 1135: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon B. Nhựa rezol, cao su lưu hóa C. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS D. Amilopectin, glicogen Câu 1136: Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin? A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 1137: A, B, D là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử là C7H6Cl2. Khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng, thì A phản ứng theo tỷ lệ mol 1: 2, B phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1, còn D không phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của A, B, D là: A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 6 Câu 1138: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 1139: X là este được tạo bởi axit 2 chức, mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở có công thức đơn giản nhất là C3H2O2. Để hidro hóa hoàn toàn 1 mol X (xt Ni, t0) cần bao nhiêu mol H2? A. 2 mol B. 3 mol C. 1 mol D. 4 mol Câu 1140: Cho dãy chất: phenyl clorua, sec-butyl clorua, natri phenolat, phenylamoni clorua, tinh bột, amoni axetat, crezol. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4 Câu 1141: CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách: A. metanol tác dụng với cacbon monoxit B. Oxi hóa CH3CHO bằng dd AgNO3/NH3. 2+ C. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn ). D. Lên men giấm. 83


Câu 1142: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino. A. Alanin. B. Lysin. C. Axit Glutamic. D. Valin. Câu 1143: Phương pháp điều chế polime nào sau đây là đúng: A. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinylxianua để điều chế cao su buna-N B. Trùng hợp caprolactam tạo tơ nilon-6 C. Trùng hợp ancol vinylic để điều chế poli(vinyl ancol) D. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để điều chế được poli(etylen-terephtalat) Câu 1144: Fomalin hay fomon (dùng để bảo quản xác động vật chống thối rữa) là: A. Ancol C2H5OH 46o. B. Dung dịch CH3CHO 40% về thể tích trong nước. C. Dung dịch HCHO 25%- 30% về thể tích trong nước. D. Dung dịch HCHO 37%-40% về khối lượng trong nước. Câu 1145: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là: A. 8. B. 5. C. 9. D. 7. Câu 1146: Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa, CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 8 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 1147: Ứng với công thức phân tử C4H9Cl có số đồng phân là dẫn xuất clo bậc I là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 1148: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, SO2, Axit fomic, Naphtalen , vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 1149: Trong các polime sau đây: Bông (1), Tơ tằm (2), Len (3), Tơ visco (4), Tơ enang (5), Tơ axetat (6), Tơ nilon (7), Tơ capron (8). Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1150: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh B. Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure D. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit Câu 1151: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), pnitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là: A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (6), (4), (5), (3), (2), (1) C. (6), (5), (4), (3), (2), (1) D. (3), (2), (1), (4), (5), (6) Câu 1252: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 1153: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 1154: Đun nóng este X trong NaOH thu được natri acrylat và ancol đơn chức Y. Oxi hóa Y trong điều kiện thích hợp thu được axit acrylic. Hãy cho biết công thức phân tử của X. A. C6H10O2 B. C6H12O2 C. C6H6O2 D. C6H8O2. Câu 1155: Để nhận biết dung dịch glixin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng , ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây . A. Dùng quì tím dùng dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3 C. Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3 Câu 1156: Dãy nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit: A. tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chấtbéo B. tinh bột xenlulozo, protein, polivinyl clclorua C. tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, thủy tinh hữu cơ D. polietilen, tinh bột, protein, glucozo Câu 1157: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime A. poli(vinyl clorua) + Cl2 B. cao su thiên nhiên + HCl C. poli(vinyl axetat) + H2O D. amilozơ + H2O Câu 1158: Cho các chất: metylamin (1), đimetylamin (2), đietylamin (3), kali hiđroxit (4) và anilin (5). Dãy các chất sắp xếp theo thự tự lực bazơ tăng dần là 84


A. (5), (1), (2), (3), (4). B. (5), (1), (3), (2), (4). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (4), (3), (2), (1), (5). Câu 1159: Cho các phản ứng: (1) CH3COOH + CaCO3 (3) C17H35COONa + H2SO4 (2) CH3COOH + NaCl (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 Phản ứng không xảy ra được là A. (2) và (4) B. (1) và (2). C. (2) D. (3) và (4). Câu 1160: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy có tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 1161: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom B. Dạng mạch hở của fructozơ có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO. C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh. D. Saccarozơ không làm mất màu nước brom Câu 1162: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ nitron; cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 1163: Trong công nghiệp, metan được điều chế bằng cách nào sau đây ? A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. B. Lấy từ nguồn khí thiên nhiên, dầu mỏ. C. Thủy phân nhôm cacbua (Al4C3). D. Thủy phân Canxi cacbua (CaC2). Câu 1164: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa? A. Cho nước brom vào phenol. B. Cho glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, t0. C. Cho nước brom vào anilin. D. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3. Câu 1165: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (5). Câu 1166: Phản ứng clo hóa X có công thức phân tử C6H14 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu đươc tối đa hai dẫn xuất monoclo. Nếu thực hiện phản ứng tách hiđro thì thu được tối đa bao nhiêu hiđrocacbon ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 1167: Số tripeptit tối đa tạo ra có cả glyxin, alanin và valin là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 1168: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHClCHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 1169: Cho các chất : C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Có bao nhiêu ankan tồn tại một đồng phân mà khi đồng phân đó tác dụng với khí Cl2 ( tỉ lệ 1:1) chỉ tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy nhất ? A. 5. B. 2 C. 4 D. 3 Câu 1170: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon B. Nhựa rezol, cao su lưu hóa C. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS D. Amilopectin, glicogen Câu 1171: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Số chất X là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 1172: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất có phản ứng với (CH3)2CO là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 1173: Cho dãy các chất: anilin (1), metylamin (2), p-nitroanilin (3), đimetylamin (4), amoniac (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (4), (2), (3), (1), (5). Câu 1174: Cho các chất sau: vinyl clorua, etilen, etan, axit acrylic, caprolactam, vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 1175: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là 85


A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 1176: Cho các chất sau : 1,1 – đimetylxiclopropan, 1,2 – đimetylxiclopropan, But-1-en, But-2-en, 2metylbut-2-en, stiren, axit oleic, axit panmitic, 1,2-đicloeten. Số chất có đồng phân hình học là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 1177: Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (đồng phân của nhau) là A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 1178: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H2On, X tác dụng được với AgNO3/NH3. Các giá trị của n là A. n=0, n=2 B. n=1, n=2, n=0 C. n=2, n = 4. D. n=1, n=2 Câu 1179: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Số dãy đồng đẳng mà khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 1180: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng ½ số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức B. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. C. no, hai chức. D. no, đơn chức. Câu 1181: Phản ứng của phenol với chất nào sau đây chứng tỏ có sự ảnh hưởng của nhóm OH tới gốc phenyl trong phân tử phenol. A. Na. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaHCO3. Câu 1182: X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2. Khi xà phòng hoá X cho ra 1 anđehit và khi xà phòng hoá Y cho ra 1 muối của axit không no. Số đồng phân cấu tạo của X và Y lần lượt là A. 3; 2. B. 4; 3. C. 2; 3. D. 4; 4 Câu 1183: Số amin ứng với công thức phân tử C4H11N khi tác dụng với axit nitrơ tạo ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 1184: Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 1185: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 1186: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) tơ capron ; (3) nilon 6,6 ; (4) poli(etylenterephtalat) ; (5) poli(vinylclorua) ; (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là : A. (1), (2) , (4), (6) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2) ,(5), (6) D. (2), (3), (4) . Câu 1187: Cho các chất: etyl axetat , anilin , ancol etylic , axit acrylic , phenol , phenylamoni clorua , ancol benzylic , p-crezol.; o- Xilen . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 1188: Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc tác dụng đươc metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là ? A. o-NaOOCC6H4COONa. B. o-HOC6H4COONa. C. o-NaOC6H4COONa. D. o-NaOC6H4COOCH3. Câu 1189: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O là ? A. 4 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 3 D. 5 và 2 Câu 1190: Đun nóng hỗn hợp etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì số anken và ete tối đa có thể thu được A. 2 anken và 1 ete. B. 2 anken và 3 ete. C. 3 anken và 3 ete. D. 4 anken và 3 ete. Câu 1191: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH X ( chuyển hoá ngược chiều được với nhau) Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, Số chất phù hợp với X là ? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1192: Cho các chất: etilen ; vinylaxetilen, saccarozơ ; axetilen ; fructozơ ; anđehit axetic ; tinh bột ; axit fomic; xenlulozơ ; glucozơ ; But-1-in. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư tạo kết tủa là ? 86


A. 7. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 1193: Cho axit glutamic t¸c dông víi hçn hîp rîu etylic vµ metylic trong m«i trêng HCl khan(coi nhóm NH2 không td với HCl) . H·y cho biÕt cã thÓ thu ®îc bao nhiªu lo¹i este? A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 1194: Phản ứng nào sau đây không tạo xeton? A. CH3–COOCHCl–CH3 + NaOH dư (t0) B. CH3–CCl2–CH3 + NaOH dư (t0) C. CH3–CH(OH)–CH3 + CuO (t0) D. CH3–COO–C(CH3)=CH2 + NaOH dư (t0) Câu 1195: Một hợp chất hữu cơ no X có CTPT: C4H8O. Có bao nhiêu đồng phân + H2 ra rượu và bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 .? A. 3 đồng phân + H2 ; 1 đồng phân + AgNO3. B. 5 đồng phân + H2 ; 2 đồng phân + AgNO3 C. 3 đồng phân + H2 ; 2 đồng phân + AgNO3 D. 4 đồng phân + H2 ; 2 đồng phân + AgNO3 Câu 1196: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol alanin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala – Gly, Gly – Val và 1 tripeptit Gly - Gly-Gly. Công thức của pentapeptit là: A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Gly-Val C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val Câu 1197: Cho các nhận định sau: 1. Alanin làm quỳ tím hóa xanh. 2. Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. 3. Lysin làm quỳ tím hóa xanh. 4. Axit α- amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon-7. 5. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu Biure. 6. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. Số nhận định đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 1198: A là một là một dẫn xuất monoclo no, mạch hở mà khi đốt cháy a mol A thì thu được 5a mol CO2. A phù hợp với sơ đồ chuyển hóa dưới đây ( mổi mủi tên là một phản ứng): A B ( ancol bậc 1) D E ( ancol bậc 2) F G ( ancol bậc 3). A là: A. 1-clo-2-metylbutan B. 1-clo-2,2-đimetylpropan C. 1-clo-3-metylbutan. D. 2-clo-3-metylbutan Câu 1199: Trong số các polime sau: tơ tằm, sợi bồng, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6; tơ xenlulozơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6 B. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6 C. sợi bông, len, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco D. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ xenlulozơ axetat. Câu 1200: Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây. A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2, dung dịch HCl, CH3OH B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thuốc tím, dung dịch H2SO4, C2H5OH C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5COOH, C2H5OH D. dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím. Câu 1201: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal; propan-2-on và pent-1-in? A. H2/Ni, t0 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Br2 D. dung dịch Na2CO3 Câu 1202: Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; natri phenolat; phenol; amoni clorua; axit axetic; alanin; lysin; etanol; natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. Tổng số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 1203: Cho các tính chất sau: 1. Tham gia phản ứng hiđro hóa 2. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. 3. Chất rắn kết tinh không màu. 4. Tham gia phản ứng tráng gương 5. Phản ứng với đồng (II) hiđroxit. Những tính chất đúng của saccarozơ là: A. 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4 D. 3, 4, 5. Câu 1204: Có bao nhiêu rượu (ancol) ứng với công thức C3H8Ox có thể hòa tan được Cu(OH)2 ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 1205: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, FeCl3, ZnCl2, CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B.Cho luồng khí H2 qua B nung nóng đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm: A. Al, Zn, Fe, Cu B. Al2O3, Fe C. Al2O3, Fe, Cu B. Cu, Fe 87


2+ 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 1206: Cho các cặp oxi hóa - khử sau: Mg /Mg; Zn /Zn; Pb /Pb; Cu /Cu; Hg /Hg. Từ các cặp oxi hóa khử này có thể tạo được tối đa bao nhiêu pin điện hóa? A. 6 B. 5. C. 10 D. 8 Câu 1207: Sục 7,28 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH)2 0,2M, phần nước lọc sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các dung dịch HNO3, NaCl, AlCl3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Số chất có xẩy ra phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 1208: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 6. D. 4 Câu 1209: Hổn hợp X gồm hai ancol CnH2n+1OH và CmH2m+1OH. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 ở 1800C thì thu được hổn hợp 2 olephin là chất khí ở điều kiện thường, còn ở 1400C thì thu được hổn hợp ete, trong đó có 1 ete có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của một trong 2 ancol. Mối quan hệ giữa m và n ( m > n) là: A. m = 2n B. m = n+ 1 C. n = 2m. D. m = n + 2 Câu 1210: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, metylaxetilen, stiren, Butan, cumen, benzen, but-1,3-đien. Nhận xét đúng về các chất trên: A. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4. B. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brôm. C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Có 6 chất tác dụng với H2. Câu 1211: Cho các chất: CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4(OH)2, CH3COOC2H5, CH3COONa. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1212: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự là: A. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. B. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH . D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. Câu 1213: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là: H2N-CH2-CO-NH (CH3)-CH(C6H5)-CO-NH-CH-CO-NHCH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 1214: Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropylclorua, phenylclorua, anđehit fomic, axeton, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là: A. 7. B. 8. C. 5. D. 9. Câu 1215: Số chất có công thức phân tử C4H8O bền mạch hở tác dụng với H2 tạo ra ancol C4H10O là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 1216: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit)(g); tơ nilon-6 (h); tơ visco(i). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 1217: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (2) Toluen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen. (3) Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 1700C thu được C2H5OC2H5. (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren (5) Anilin có tính bazơ nên dung dịch Anilin trong nước làm quỳ tím hoá xanh. (6) Trong công nghiệp anđehit fomic được điều chế từ metan. (7) Các chất hữu cơ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 1218: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ. Câu 1219: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) Benzen + phenol (2) Anilin + dd H2SO4 (lấy dư) (3) Anilin +dd NaOH (4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp A. 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 4 D. Chỉ có 4 88


Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Lê Minh

Trường THPT Yên Định 3 - Thanh Hóa

Câu 1220: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 1221: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các trieste. Tính số trieste này? A. 5 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 1222: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 Câu 1223: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được A. hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vì không có phản ứng. B. polime có cấu trúc mạng không gian bền. C. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh. Câu 1224: Dãy gồm các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH? A. C6H5NH2 ,C6H5OH B. C6H5OH ,C2H5OH C. CH3COOC2H5 , NH2CH2COOH D. CH3COOH , C2H5OH Câu 1225: Hợp chất X (C8H10)có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C8H9Cl. vậy X là A. p-xilen B. o-xilen C. Etylbenzen D. m- xilen Câu 1226: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học) A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 1227: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 1228: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3? A. Chỉ có kết tủa nâu đỏ B. Chỉ có sủi bọt khí C. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Có kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khí Câu 1229: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3ClCHCl 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2 4. CH3CH2CHOHCl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là A. 1, 2, 4 B. 1, 2 C. 3, 5 D. 2 Câu 1230: Cho các hợp chất sau: 1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và C6H5OH 4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4 Câu 1231: Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 1232. Trong các chất sau: nước, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton, axetanđehit, glixerol, etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu chất mà giữa các phân tử của nó có thể có liên kết hiđro? A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 1233. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, mantozơ, Fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/OH - và đ ều b ị khử bở i d ung d ịch AgN O 3/ N H3. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ. (6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 1234. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 89


Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Lê Minh

Trường THPT Yên Định 3 - Thanh Hóa

ĐÁP ÁN Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Chọn

Câu

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

Chọn

Câu

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150

Chọn

Câu

151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200

Chọn

Câu

201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250

Chọn

Câu

251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300

Chọn

Câu

301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350

Chọn

Câu 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400

Chọn

Câu

401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450

Chọn

Câu

Chọn

451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500

90


Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Lê Minh Câu

501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550

Chọn

Câu

551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600

Chọn

Câu

601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650

Chọn

Trường THPT Yên Định 3 - Thanh Hóa Câu

651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700

Chọn

Câu

701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724 725 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740 741 742 743 744 745 746 747 748 749 750

Chọn

Câu

751 752 753 754 755 756 757 758 759 760 761 762 763 764 765 766 767 768 769 770 771 772 773 774 775 776 777 778 779 780 781 782 783 784 785 786 787 788 789 790 791 792 793 794 795 796 797 798 799 800

Chọn

Câu

801 802 803 804 805 806 807 808 809 810 811 812 813 814 815 816 817 818 819 820 821 822 823 824 825 826 827 828 829 830 831 832 833 834 835 836 837 838 839 840 841 842 843 844 845 846 847 848 849 850

Chọn

Câu

851 852 853 854 855 856 857 858 859 860 861 862 863 864 865 866 867 868 869 870 871 872 873 874 875 876 877 878 879 880 881 882 883 884 885 886 887 888 889 890 891 892 893 894 895 896 897 898 899 900

Chọn

Câu

901 902 903 904 905 906 907 908 909 910 911 912 913 914 915 916 917 918 919 920 921 922 923 924 925 926 927 928 929 930 931 932 933 934 935 936 937 938 939 940 941 942 943 944 945 946 947 948 949 950

Chọn

Câu

Chọn

951 952 953 954 955 956 957 958 959 960 961 962 963 964 965 966 967 968 969 970 971 972 973 974 975 976 977 978 979 980 981 982 983 984 985 986 987 988 989 990 991 992 993 994 995 996 997 998 999 1000

91


Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Lê Minh Câu

Chọn

Câu

Chọn

Câu

Chọn

Trường THPT Yên Định 3 - Thanh Hóa Câu

Chọn

Câu

Chọn

Câu

Chọn

Câu

Chọn

Câu

Chọn

Câu

Chọn

Câu

1001

1051

1101

1151

1201

1251

1301

1351

1401

1451

1002

1052

1102

1152

1202

1252

1302

1352

1402

1452

1003

1053

1103

1153

1203

1253

1303

1353

1403

1453

1004

1054

1104

1154

1204

1254

1304

1354

1404

1454

1005

1055

1105

1155

1205

1255

1305

1355

1405

1455

1006

1056

1106

1156

1206

1256

1306

1356

1406

1456

1007

1057

1107

1157

1207

1257

1307

1357

1407

1457

1008

1058

1108

1158

1208

1258

1308

1358

1408

1458

1009

1059

1109

1159

1209

1259

1309

1359

1409

1459

1010

1060

1110

1160

1210

1260

1310

1360

1410

1460

1011

1061

1111

1161

1211

1261

1311

1361

1411

1461

1012

1062

1112

1162

1212

1262

1312

1362

1412

1462

1013

1063

1113

1163

1213

1263

1313

1363

1413

1463

1014

1064

1114

1164

1214

1264

1314

1364

1414

1464

1015

1065

1115

1165

1215

1265

1315

1365

1415

1465

1016

1066

1116

1166

1216

1266

1316

1366

1416

1466

1017

1067

1117

1167

1217

1267

1317

1367

1417

1467

1018

1068

1118

1168

1218

1268

1318

1368

1418

1468

1019

1069

1119

1169

1219

1269

1319

1369

1419

1469

1020

1070

1120

1170

1220

1270

1320

1370

1420

1470

1021

1071

1121

1171

1221

1271

1321

1371

1421

1471

1022

1072

1122

1172

1222

1272

1322

1372

1422

1472

1023

1073

1123

1173

1223

1273

1323

1373

1423

1473

1024

1074

1124

1174

1224

1274

1324

1374

1424

1474

1025

1075

1125

1175

1225

1275

1325

1375

1425

1475

1026

1076

1126

1176

1226

1276

1326

1376

1426

1476

1027

1077

1127

1177

1227

1277

1327

1377

1427

1477

1028

1078

1128

1178

1228

1278

1328

1378

1428

1478

1029

1079

1129

1179

1229

1279

1329

1379

1429

1479

1030

1080

1130

1180

1230

1280

1330

1380

1430

1480

1031

1081

1131

1181

1231

1281

1331

1381

1431

1481

1032

1082

1132

1182

1232

1282

1332

1382

1432

1482

1033

1083

1133

1183

1233

1283

1333

1383

1433

1483

1034

1084

1134

1184

1234

1284

1334

1384

1434

1484

1035

1085

1135

1185

1235

1285

1335

1385

1435

1485

1036

1086

1136

1186

1236

1286

1336

1386

1436

1486

1037

1087

1137

1187

1237

1287

1337

1387

1437

1487

1038

1088

1138

1188

1238

1288

1338

1388

1438

1488

1039

1089

1139

1189

1239

1289

1339

1389

1439

1489

1040

1090

1140

1190

1240

1290

1340

1390

1440

1490

1041

1091

1141

1191

1241

1291

1341

1391

1441

1491

1042

1092

1142

1192

1242

1292

1342

1392

1442

1492

1043

1093

1143

1193

1243

1293

1343

1393

1443

1493

1044

1094

1144

1194

1244

1294

1344

1394

1444

1494

1045

1095

1145

1195

1245

1295

1345

1395

1445

1495

1046

1096

1146

1196

1246

1296

1346

1396

1446

1496

1047

1097

1147

1197

1247

1297

1347

1397

1447

1497

1048

1098

1148

1198

1248

1298

1348

1398

1448

1498

1049

1099

1149

1199

1249

1299

1349

1399

1449

1499

1050

1100

1150

1200

1250

1300

1350

1400

1450

1500

Chọn

92


Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Lê Minh

Trường THPT Yên Định 3 - Thanh Hóa

93


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.