BÁO CÁO GIỮA KỲ SẢN XUẤT THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU CHỦ ĐỀ XUYÊN TÂM LIÊN - ANDROGRAPHOLIDE

Page 18

Công thức phân tử: C20H30O5.

AL

Khối lượng phân tử: 350,45 g/mol. [7].

OF FI

CI

Tên IUPAC: (3E,4S)-3-[2-[(1R,4aS,5R,6 R,8aS)-6-hydroxy-5-(hydroxymetyl)5,8a-dimetyl-2-metylidene-3,4,4a,6,7,8-hexahydro-1H-naphthalen-1-yl]ethylidene]4-hydroxyoxolan-2-one.

1.2.2 Tác dụng dược lý

NH ƠN

Hình 1.11 Cấu trúc hóa học của Andrographolide (3D). [13].

1.2.2.1 Tác dụng bảo vệ thần kinh của andrographolide trong bệnh về não bộ

Thiếu máu não là hiện tượng bệnh lý rất nguy hiểm, nếu không được can thiệp đúng cách và kịp thời có thể dẫn tới những hậu quả nghiêm trọng như: đột quỵ, suy giảm trí nhớ, rối loạn chức năng não, giảm lưu lượng máu tới não,…

QU

Y

Mặc dù một số phương pháp trị liệu đã được đưa vào áp dụng, thế nhưng vẫn chưa có biện pháp cụ thể nào có thể điều trị dứt điểm được tình trạng này.

KÈ M

Một số nghiên cứu trong phòng thí nghiệm in vitro, andrographolide đã được chứng minh cải thiện tình trạng tắc động mạch não giữa, tăng sự tái tưới máu do tăng thể tích mạch máu não. Điều này cho thấy, hoạt chất này có nhiều tác dụng tiềm năng đối với những bệnh nhân thiếu máu não. Ngoài ra, andrographolide còn có tác dụng bảo vệ hệ thần kinh cho những bệnh nhân bị xuất huyết nội sọ. Với những bệnh nhân bị xuất huyết nội sọ thường xuất hiện những rối loạn thần kinh nghiêm trọng hoặc có thể dẫn đến tử vong.

DẠ Y

Và thật may mắn là, andrographolide đã được chứng minh là giúp ngăn ngừa suy yếu thần kinh, giảm úng não và ức chế quá trình thoái hóa thần kinh ở những chuột bị xuất huyết não. Hơn thế nữa, trong các nghiên cứu gần đây cho thấy andrographolide có tác dụng chữa bệnh Alzheimer – một bệnh liên quan đến thoái hóa hệ thần kinh. [7].

8


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.