BÁO CÁO GIỮA KỲ SẢN XUẤT THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU CHỦ ĐỀ XUYÊN TÂM LIÊN - ANDROGRAPHOLIDE

Page 23

2.3 KẾT QUẢ CHIẾT XUẤT Nồng độ tiêu chuẩn của Andrographolide Diện tích (y)

Diện tích (%)

1042.45

3000.27

23.48

0.1

1196.10

2399.68

18.05

0.2

2531.88

2778.27

0.3

3171.55

0.4

4046.33

0.6

5954.67

Nồng độ trung bình (%)

20.90 ± 2.72

OF FI

0,08

AL

Nồng độ

CI

μg (x)

Phần ethyl acetate

21.15

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

Bảng 2.1 Hàm lượng andrographolide trong phần ethyl acetate. [3], [4].

13


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.