www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,2s, biên độ A = 4 cm. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. BÀI TẬP Câu 1: Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là A. 12,5 s B. 0,8 s C. 1,25 s D. 0,08 s Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 2π t (cm), tọa độ của vật ở thời điểm t = 10s là A. 3 cm B. 5 cm C. - 3 cm D. - 6 cm Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos 4π t ( cm), vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là: A. 0 B. 75,4 cm/s C. - 75,4 cm/s D. 6 cm/s Câu 4: Một vật dđđh phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Chu kì của dao động là A. 0,5 s B. 1 s C. 2 s D. 4 s Câu 5: Một vật dđđh với phương trình x = 6cos π t (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 6cm đến vị trí x = 3cm là A.
5 (s). 6
B.
2 (s). 3
C.
1 (s). 3
D.
A Ó H
A. 2 2 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 7: Một vật dđđh tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 m/s2. Biên độ dđ là
3
-L
Í-
A. 4 cm. B. 16cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 8: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương ox với
N phương trình x = 10cos(20πt), với x tính Á bằng cm , t tính bằng s. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ VTCB đđến TOli độ x = 5cm là 1 1 N 1 1 A. B. À( s ) . C. D. (s) . (s) . ( s) . 60 120 100 Đ30 N Ễ DI 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N
Y U Q . T P nhỏ hơn 40π 3 cm/s là . Xác định chu kì dao động của chất điểm. T 3 A. 1s B. 1,5sO C. 0,5s D. 0,2s Ạ Câu 11: Chất điểm dđđh. Tại thời điểm t li độ của chất điểm là x = Đ 3cm và v = -60 3 cm/s. tại thời điểm t có li độ x = 3 2 cm và v = G 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng N A. 6cm; B. 6cm; 12rad/s. Ư 20rad/s. 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s. C. H12cm; N12: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 12cos(10πt - π ) Câu Ầ 3 R 1 T
A. 60 cm/s. B. 70 cm/s. C. 80 cm/s. D. 90 cm/s. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không
1
1
3 (s). 5
Câu 6: Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
N
HƠ
A từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = - là 2
0 0 1
0B
1
2
2
cm. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong
4
2
chu kỳ là
A. 8,03 cm. B. 16,79 cm. C. 7,03 cm. D. 5,03 cm. Câu 13: Một vật dđđh với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s): B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm. A. 4 3 cm. Câu 14: Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi một phần ba chu kì của một vật dao động điều hòa là: A.
3
B.
2 3
C.
3 2
D. 2 3
Câu 15: Một chất điểm dđ điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không vượt quá 20π 3 cm/s là
2T . Xác định chu kì dao động của chất điểm. 3
A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 0,2s Câu 16: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau cùng vị trí cân bằng. Phương trình dao động của các vật lần lượt là
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2cos(ωt 2
π 2
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
) (cm). Biết 32 x12 + 18 x22 =
1152 (cm ). Tại thời điểm t, vật thứ hai đi qua vị trí có li độ x2 = 4 3 cm với vận tốc v2 = 8 3 cm/s. Khi đó vật thứ nhất có tốc độ bằng A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s.
D. 18 3 cm/s.
C. 18 cm/s.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 17: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt π + )cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 4cm. Li độ của vật tại thời 8 điểm sau đó 0,25s là: A. 4cm B. – 4cm C. 2cm D. – 2cm II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 18: Chọn kết luận đúng khi nói về dđđh cuả con lắc lò xo: A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin. Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn trễ pha
π 2
so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha π so với li độ. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha
π 2
so với li độ.
A Ó H
B 0 0 0 1
Câu 20: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
Í-
L D. 10(Hz). Câu 21: Phương trình dao động x = - Asin( ωN t). Pha ban đầu là Á π π A. 0. B. . C. π . D. - . O 2 2 T Câu 22: Vật dđđh với vận tốc cực đại v , có tốc độ góc ω, khi qua vị Nmãn: trí có li độ x với vận tốc v thoã À 1 Đ + ωx . A. v = v -ω x . B. v = v N 2 Ễ I D A.
10
π
(Hz).
B.
5
π
(Hz).
C. π (Hz).
1
2 max
2 2
1
1
2
2 max
2 2 1
3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
4
2
2
2
2
4
A. 5cm/s
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
2
2
B. 10cm/s
C. 125cm/s
D. 50cm/s
Câu 28: Vật dđđh với với chu kì 1,2giây. Trong thời gian 0,2s quãng đường lớn nhất mà vật có thể đạt được là 4cm. Biên độ dao động là A. 2 2 cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 8cm Câu 29: Một vật dao động điều hoà, tại li độ x1 và x2 vật có tốc độ lần lượt là v1 và v2. Biên độ dao động của vật bằng:
A.
v12 x 22 − v 22 x12 v12 − v 22
B.
v12 x12 − v 22 x 22 v12 − v 22
C.
v12 x 22 + v 22 x12 v12 − v 22
D.
v12 x 22 − v 22 x12 v12 + v 22
1
2
2
D. v12 = v2max + ω2x21.
là VTCB và P và Q là trung điểm của đoạn OM và ON. Tính vận tốc trung bình trên đoạn PQ A. 60cm/s B. 30cm/s C. 15cm/s D. 20cm/s Câu 27: Phương trình x = 5cos25t(cm). Vận tốc cực đại của vật bằng
max
1
1 2 2 ω x 1. 2
N Ơ Câu 23: Một vật dđ điều hoà theo phương trình x = 5cos20t cm. Tốc độ 1 NH trung bình trong chu kỳ kể từ lúc t = 0 là 4 Y 1 2U 0,5 A. m/s B. 0,5 m/s C.Qm/s D. m/s . π π π P Câu 24: Vật dđđh có phương trình xT = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. HệO thức đúng là Ạ B. v + a = A . v a A. + = AĐ. ω ω ω ω G v N a ω a C. + =A . D. + =A . Ư ω ω v ω Câu 25: H Một vật dđđh với chu kì 0,5 π s và biên độ 2cm. Vận tốc tại N VTCB có độ lớn Ầ A. 4cm/s B. 8cm/s C. 3cm/s D. 0,5cm/s R T Câu 26: Vật dđđh trên đoạn MN dài 20cm với tần số góc π rad/s. Biết 0 C. v12 = v2max -
4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 30: Một vật dao động điều hoà khi có li độ x1 = 2cm thì vận tốc
Câu 37: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 38: Một chất điểm dao động x = 10cos2t (cm). Vận tốc của chất
N
v1 = 4π 3 cm, khi có li độ x2 = 2 2cm thì có vận tốc v2 = 4π 2 cm. Biên độ và tần số dao động của vật là: A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C. 4 2cm và 2Hz. D. 8cm và 8Hz. Câu 31: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1 = −40 3π cm / s ; khi vật có li độ x2 = 4 2cm thì vận tốc
Y U Q P.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
π 10
s đầu tiên là:
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm. Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động. A.10cm; 3Hz B.20cm; 1Hz C.10cm; 2Hz D.20cm; 3Hz Câu 34: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha
π
so với li độ.
2
D. chậm pha
π 2
ÓA
so với li độ.
H Í
Câu 35: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà B. ngược pha so với vận tốc. A. cùng pha so với vận tốc. C. sớm pha
π 2
N Á O
so với vận tốc.
- Lπ so với vận tốc.
D. chậm pha
N Ễ I
0 0 1
0B
O Ạ điểm khi qua vị trí cân bằĐ ng là A. 20cm/s NB.G10cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s. Ư trình x = −5cos(4πt )cm . Biên độ và pha ban đầu Câu 39: Phương H của N dao động lần lượt là Ầ A. 5cm; 0 rad B. 5cm; 4πrad C. 5cm; 4πtrad D. 5cm; πrad R T Câu 40: Một vật dao động điều hòa x = 6cos(4t -
π ) cm , t tính bằng s. 2
Gia tốc có giá trị lớn nhất là: A.1,5 cm/s2.
B.1445 cm/s2.
C.96 cm/s2.
D.245 cm/s2.
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:
2
Câu 36: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì: A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
N À Đ
N
T
v2 = 40 2π cm / s . Tính chu kỳ dao động: A. 1.6 s B. 0,2 s C. 0,8 s D. 0,4 s Câu 32: Một dao động điều hòa với tần số góc ω = 20 rad/s, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
HƠ
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5
A. 4cm C. -4 cm
B. 8 cm D. -8 cm
6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 42: Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là
CHUYÊN ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DĐĐH I. BÀI TẬP: Câu 1(ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x
N
= 4 cos
HƠ
N
2π t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi 3
Y U Q P.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 2(ĐH2010): Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ
O Ạ 9A B. . Đ
T− A , tốc độ trung bình là
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
A. x = 5cos ( 4πt ) cm
C. x = 5cos 4πt +
6A A. . T
B. x = 5cos ( 2πt − π ) cm
π cm D. x = 5cos ( πt ) cm 2
N Ễ I
N À Đ
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
3A . 2T
D.
4A . T
2T G N Ư π x = 3sin 5πt + (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một H 6 N giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm Ầ A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. R T Câu 4: Một vật dđđh x = 10cos( 10πt )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí
Câu 3(ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
Câu 43: Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là: π A.x = 4cos(2πt - ) cm 2 B.x = 8cos(πt) cm π C.x = 8cos(πt - ) cm 2 π D.x = 4cos(2πt + ) cm 2 Câu 44(ĐH2016): Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuôn góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) la đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là A. 1/27 B. 3 C. 27 D. 1/3 Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!
N Á O
2
7
B 0 0 0 1
có li độ x = 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s. Câu 5: Một vật dđđh x = 10cos( 10πt )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là A. 20,08s. B. 200,8s. C. 100,38s. D. 2007,7s. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x =
10cos 5πt −
π cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng 3
thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 276,43cm B. 246,34cm C. 240,66cm D. 256,26cm Câu 7: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là: B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s. A. 133cm/s.
8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 8: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(5 π t)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6cm là A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s. D. 0,3s. Câu 9: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s. Câu 10: Một vật dao động điều hoà với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng - 0,5A(A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A là A. 1/10s. B. 1/20s. C. 1/30s. D. 1/15s. Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos( ωt + ϕ ). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật đi từ vị
Câu 16: Một vật dđđh x = 10cos( 10πt )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí li độ x = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,76s. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
trí x0 = 0 đến vị trí x = A 3 /2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s. Câu 12: Phương trình x = 4 cos(20πt − π / 2)(cm) . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 2cm đến x2 = 4cm bằng A. 1/80s. B. 1/60s. C. 1/120s. D. 1/40s.
Câu 13: Một vật dđđh theo phương trình x = 5cos( 2πt −
π )(cm). Tốc 6
A Ó H
độ trung bình của vật trong một chu kì dđ bằng A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s. Câu 14: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8 π t -2 π /3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện 20 dao động trong 60s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm đang ở vị trí biên âm. Thời gian
N À Đ
N Á O
T
ngắn nhất chất điểm qua vị trí có li độ x =
N B.1s Ễ I
dao động là: A.1,25s
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
Í L
N
0 0 1
N
Y U vật đi qua vị trí x = - 2 3 cm theo chiều d.ươ Qng của trục tọa độ? P 11 5 7 A. t = 3(s) B. t = ( sT ) C. ( s ) D. ( s) 3 3 3 độO ng dọc theo trục Ox. Theo phương trình Câu 18: Một chất điểm daoẠ dao động x = 2cos(2 π t Đ + π )(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3 cm là G N A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s. Ư Câu 19: M ột chất điểm dao động điều hoà với phương trình: H π x =N 5 cos 2 πt − cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng 2 Ầ R T thời gian t = 11,25s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: x = 4 cos(0,5πt +
0B
HƠ
π
3
)cm (t tính bằng giây). Vào thời điểm nào sau đây
A. 240cm. B. 230cm. C. 235cm. D. 225cm. Câu 20: Một vật thực hiện dao động điều hòa: x = Acos(4πt - π/3)cm. Sau thời gian T/3 kể từ lúc t = 0 vật đi được quãng đường 8cm tốc độ trung bình trong một chu kì là A.40cm/s B.64cm/s C.80cm/s D.30cm/s ----- ----Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.
A 3 cm kể từ lúc bắt đầu 2
C.1,75s
D.1,5s
9
10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO Dạng 1: Đại cương về con lắc lò xo I. BÀI TẬP Câu 1: Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 = π 2 . Chu kì dao động của vật là: A.4 s B.0,4 s C.0,04 s D.1,27 s Câu 2: Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo là: A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu có khối lượng 100g. Khi cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn bằng 4cm. Cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 4s. B. 0,4s C. 0,07s. D. 1s. Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m = m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 0,6s. Khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 0,8s. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là A. T = 0,7s B. T = 1,4s C. T = 1s D. T = 0,48s Câu 5: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động với chu kỳ 0,4s. Nếu thay vật nặng m bằng vật nặng có khối lượng m’ gấp đôi m. Thì chu kỳ dao động của con lắc bằng A. 0,16s
C. 0,4. 2 s
B. 0,2s
D.
0, 4 s 2
A Ó H
Câu 6: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2 . Khối lượng của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức A. m1 = 2m2
B. m1 = 4 m2
C. m2 = 4 m1
-
Í L
D. m1=2m2
Câu 7: Một con lắc lò xo dđ điều hoà theo phương ngang có khối lượng m = 1kg, độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
N À Đ
N Á O
T
A. 2 2 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc 2 của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 3 m/s . Biên độ dao động là
N Ễ I
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
11
N
C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. A. 4 cm. B. 16cm. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm: vật m và lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với chu kì 2s. Tính khối lượng m của vật dao động. π 2 = 10 A. 2kg B. 0,2kg C. 0,05kg D. 0,5kg Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 11: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng? A. m2 = 2 m1. B. m2 = 4 m1. C. m2 = 0,25 m1. D. m2 = 0,5 m1.
0 0 1
0B
N
T
Câu 12: Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 13: Một con lắc lò xo, quả nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g. B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50g C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160g. D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128g Câu 14: Một vật nhỏ, khối lượng m = 100g, được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ nhàng. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật
N Ầ R
T
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
trong khoảng thời gian ∆t =
π 30
s bằng bao nhiêu?
A. 30,5cm/s B. 106cm/s C. 82,7m/s D. 47,7m/s Câu 15: Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa. Nếu cắt bỏ bớt chiều dài của lò xo đi sao cho độ dài còn lại nối với vật chỉ bằng một phần tư chiều dài ban đầu, rồi lại kích thích để nó dao động điều hòa, thì trong khoảng thời gian ∆t số dao động toàn phần nó thực hiện được bằng 120. Hỏi nối lò xo không bị cắt ngắn thì trong khoảng thời gian ∆t đó vật sẽ thực hiện được bao nhiêu dao động? A. 240 B. 30 C. 480 D. 60
12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 23: Vật m = 1kg dđđh theo phương trình x = 10cos( π t -
0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là. A. 0,48s B. 0,7s C. 1,00s D. 1,4s Câu 17: Một vật khối lượng m được gắn lần lượt vào hai lò xo có độ cứng k1, k2 thì chu kì lần lượt là T1, T2. Biết T2 = 2T1 và k1 + k2 = 5N/m. Giá trị của k1 và k2 là A. 4N/m; 1N/m B. 3N/m; 2N/m
Coi π 2 = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5s bằng: A.2N B.1N C.0,5N D.0 Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh với tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng. A. 5 cm B.6 cm C.8 cm D.10 cm Câu 25: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dđ của vật là
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 16: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 =
C. 2N/m;3N/m
A. f.
D. 1N/m; 4N/m
Câu 18: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với
ω 1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là
A. 100N/m, 200N/m B. 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 19: Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g (lấy π 2 = 10). Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 100 N/m C. 160 N/m D. 200 N/m Câu 20: Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g (lấy π 2 = 10). Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 100 N/m C. 160 N/m D. 200 N/m Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 22: Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo vào lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với tần số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau rồi treo vật nặng vào thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu? A.
f12 + f 22 .
N À Đ
D
Nf Ễ I B.
2 1
− f 22 .
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
f1 f 2 . f1 + f 2
D.
f1 + f 2 . f1 f 2 13
0 0 1
0B
NG HƯ
N
T
2.f .
D.
f 2
Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật B. Giảm đi 4 lần. A. Tăng lên 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần Câu 27: Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm. Li độ của vật khi có vận tốc 0,3m/s là A. ± 1cm. B. ± 3cm. C. ± 2cm. D. ± 4cm. Câu 28: Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T1 = 1,5 s. Khi gắn quả cầu khối lượng m2 vào lò xo trên thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T bằng A.2,3s B.0,7 s C.1,7 s D.2,89 s Câu 29: Một con lắc lò xo độ cứng k. Nếu mang vật khối lượng m1 thì có chu kỳ là 3s. Nếu mang vật khối lượng m2 thì có chu kỳ là 4s. Nếu mang đồng thời 2 khối m1 và m2 thì có chu kỳ là A. 25 s B. 1 s C. 5 s D. 3,5 s Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là
N Ầ R
T
B. 2f
O Ạ Đ C.
Y U Q P.
πN ) cm. Ơ 2 H
k m 1 m C. f = 2π k A. f = 2π
m k 1 k D. f = 2π m B. f = 2π
14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Dạng 2: Lực đàn hồi và lực hồi phục I. BÀI TẬP Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy π2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 2N; 1N B. 2,5N; 1,5N C. 3N; 2N D. 1,5N; 0,5N Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 7: Con lắc lò xo treo nằm ngang dđđh với A = 8cm; T = 0,5s; m = 0,4kg; lấy π 2 = 10 . Giá trị cực đại của lực đàn hồi là A. Fmax = 525 N B. Fmax = 5,12 N C. Fmax = 256 N D. Fmax = 2,56 N Câu 8: Một con lắc lò xo có vật m = 100g, dđđh với phương trình x = 4cos(10t + ϕ ) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là: A.0,04N B.0,4N C.4N D.40N Câu 9: Vật nặng 100g dđđh trên quỹ đạo dài 2cm. Vật thực hiện 5 dao động trong 10s. Lấy g = 10m/s2. Lực hồi phục cực đại là: B. 10−3 N C. 10−4 N D. 10−5 N A. 10−2 N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A.
π 24
s
B.
π 12
s
C.
π 30
s
D.
π 15
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
N
T
Câu 10: Vật m = 1kg dđđh theo phương trình x = 10cos( π t -
s.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là A.1s B. 5s. C. 20s. D. 2s. Câu 4: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2 Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π2 = 10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 Câu 6: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π2 =10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động là: A. 24cm và 25cm. B. 26cm và 30cm. C. 22cm và 28cm. D. 23cm và 25cm
Í L
N
HƠ
15
0 0 1
0B
T
N Ầ R
π 2
) cm.
Coi π 2 = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5s bằng: A.2N B.1N C.0,5N D.0 Câu 11: Lò xo treo thẳng đứng có k = 20N/m, khối lượng m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Giá trị cực đại của lực kéo về là A.Fhp= 1N B. Fhp= 3N C. Fhp= 2N D. Fhp= 4N Câu 12: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm. Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1 Hz. Lấy g = 10 m/s2, tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là A. 3
B.
7 3
C. 7
D.
3 7
----- ----“Thiên tài: 99% mồ hôi và nước mắt, 1% là bẫm sinh”
16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. 4 25 C. Giảm lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần. 9
N
B. Giảm
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Dạng 3: Năng lượng trong dđđh: I. BÀI TẬP Câu 1: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là: A. 30,0mJ. B. 1,25mJ. C. 5,00mJ. D. 20,0mJ. Câu 2: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
1 B. 3
A. 3
1 C. 2
D. 2
B. 2 2 cm
C. 6 2 cm
D. 4 cm
Câu 4: Phương trình: x = 10cos(4πt -
π 3
) cm. Xác định vị trí và vận tốc
của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. A. ±5cm; ±108,8cm/s B. ±4cm; ±108,8cm/s C. ±5cm; ±10cm/s D. ±4cm; ±10cm/s Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s và biên độ A = 6 cm. Xác định vị trí và tính độ lớn của vận tốc khi thế năng bằng 2 lần động năng. A. ±4cm; 36cm/s B. ±4,9cm; 34,6cm/s C. ±9cm; 34,6cm/s. D. ±4,9cm; 36cm/s Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với cơ năng W = 25 mJ. Khi vật đi qua li độ 1 cm thì vật có vận tốc - 25 cm/s. Xác định độ cứng của lò xo A. 250 N/m. B. 50 N/m. C. 25 N/m. D. 150 N/m. Câu 7: Một vật dđđh theo phương trình x = Acos2( ωt + π /3) thì động năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số góc A. ω ' = ω . B. ω ' = 2 ω . C. ω ' = 4 ω . D. ω ' = 0,5 ω . Câu 8: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa: A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
17
N
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. Câu 9: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là
Câu 3: Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng của vật bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 5 cm
Y U Q P.
HƠ
0 0 1
0B
N Ầ R
T
O Ạ Đ
T
20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A.1cm B.2cm C.3cm D 4cm Câu 10: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2): A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s; II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 11: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của nó là A. 0,65 J B. 0,001 J C. 0,06 J D. 0,05 J Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là
NG HƯ
A. x = ±
A 2 3A B. x = ± 2 2
C. x = ±
A 3
D. x = ±
A 3
Câu 13: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1 = −40 3π cm / s ;khi vật có li độ x2 = 4 2cm thì vận tốc v2 = 40 2π cm / s ; π 2 = 10 . Động năng biến thiên với chu kỳ A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 14: Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T thì khoảng thời gian hai lần liền động năng của vật bằng thế năng lò xo là
A. T
B.
T 2
C.
T 4
D. T/8
Câu 15: Một con lắc lò xo dđđh với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là: A. 8 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 16: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó
18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. x =
A n
B. x =
A n+1
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A C. x = ± n+1
D. x = ±
A. 320 J B. 6,4.10-2J C. 3,2. 10-2J D. 3,2J Câu 24: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x =
A n+1
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là: A. lớn hơn thế năng 1,8J; B. nhỏ hơn thế năng 1,8J. C. nhỏ hơn thế năng 1,4J; D. lớn hơn thế năng 1,4J; Câu 18: Một con lắc lò xo có m dao động với biên độ A và tần số f . Ở vị trí vật có li độ bằng
A thì 2
A. vận tốc có độ lớn bằng Aπf . B. gia tốc có độ lớn bằng Aπf 2 .
2
C. thế năng của vật bằng mπ 2 f 2 A2 .
2
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 20: Một vật g gắn vào một lò xo có độ cứng 100N/m,dao dông điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3cm thì nó có động năng là A.0,125J. B. 0,09J. C. 0,08J. D. 0,075J. Câu 21: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là W0 . Li độ x khi động năng bằng 3 lần thế năng là
ÓA
A 4
B. x = ±
A 2
N Á O
C. x = ±
A 2 2
O
H Í
-L
D. x = ±
A 2 4
19
0B
0 0 1
độ 10 cm và có cơ năng 1,00 J. Độ Câu 22: Một con lắc lò xo có biên T N cứng lò xo bằng ÀN/m. C.200 N/m. D. 250 N/m. A.100 N/m. B.150 Đ Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứngỄ 40N N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rIồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng của con lắc là D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Wdh(J)
đh
D. động năng của vật bằng 1,5 mπ 2 f 2 A2 .
A. x = ±
N Ơ 5cos ( 20t + π / 6) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng NH của con lắc trong quá trình dao động bằng Y D. 0,2J. A. 0,1mJ. B. 0,01J. C. 0,1J. U Qng, lò xo có độ cứng k = Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng .đứ P 100N/m, vật nặng dao động điều hòa T với biên độ 5cm. Động năng của vật khi nó có li độ bằng 3cm bằO ng: Ạ Đ A.0,08J B.0,8J C.8J D.800J Glà đồ thị biểu diễn sự phụ Câu 26: Hình vẽ bên N thuộc của thế năng đàn hồi W của một con lắc Ư thời gian t. Khối lượng vật nặng là lò xo vào H 400g. Lấy π = 10. Biên độ dao động là N B. 1 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. A. 2,5 cm. Ầ TR 5
10
15
t(ms) 20
Câu 27: Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây? Biết rằng lúc đầu vật chuyển động theo chiều âm. π 2 ≈ 10 . 4
Wđ(10-2 J)
2
0
1 16
t(s) Hình câu 27
3π π )cm x = 5cos(4π t + )cm 4 4 A. . B. . 3π π x = 5cos(2π t − )cm x = 4cos(4π t + )cm 4 4 C. .D. . ----- ----Học tập là chìa khóa của thành công !
x = 5cos(4π t −
20
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
----- ----Dạng 4: Viết phương trình dđđh I. BÀI TẬP Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos10t (cm). B. x = 4cos(10πt) (cm). C. x = 3cos(10πt) (cm). D. x = 3cos(10t) (cm). Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m = 100g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 3 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật nặng.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. x = 4 cos(πt +
π 2
C. x = 4 sin(2πt +
)cm
π 2
)cm
B. x = 4 sin(2πt − D. x = 4 cos(πt −
π 2
π 2
N
)cm
O Ạ Đ
)cm
π
.
π
B.
.
π
π
.- . 3 6 3 D 6 Câu 3: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số 10 π rad/s. Trong quá trình dao động, độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(10 π t + π )(cm). B. x = 2cos(0,4 π t )(cm). A. −
C.
.
ÓA
π 1 t − (cm). 2 10π
D. x = 4cos(10 π t + π )(cm)
C. x = 4cos
H Í
Câu 4: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống phía dưới cách vị trí cân bằng một đoạn 5 cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc O trùng với vị trí cân bằng; trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương là chiều vật bắt đầu chuyển động; gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật. A. x = 5cos(20πt + π) (cm). B. x = 5cos(20t + π) (cm). C. x = 5cos(20t) (cm). D. x = 5cos(20πt) (cm). Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật nặng ra cách vị trí cân bằng 4 cm và thả nhẹ. Chọn chiều dương cùng chiều với chiều kéo, gốc thời gian lúc thả vật. Viết phương trình dao động của vật nặng.
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-L
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
21
0 0 1
0B
N
T
2π A. x = 5cos(20t + ) (cm). 3 2π C. x = 4cos(20t ) (cm). 3
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2cm theo chiều âm quĩ đạo. Pha dao động ban đầu của vật là
Y U Q P.
HƠ
2π ) (cm). 3 2π D. x = 4cos(20t + ) (cm). 3 B. x = 5cos(20t -
NG HộtƯ Câu 7: M vật dao động điều hòa với ω = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho N vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là: Ầ A. x = 0,3cos(5t + π/2)m. B. x = 0,3cos(5t)m. R T C. x = 0,3cos(5t − π/2)m.
D. x = 0,15cos(5t)m.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với ω = 10 2 rad/s. Chọn gốc thời
gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2 3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s theo chiều dương. Lấy g =10m/s2. Phương trình dd A. x = 4cos(10 2 t + π/6)cm.
B. x = 4cos(10 2 t + 2π/3)cm.
C. x = 4cos(10 2 t − π/6)cm. D. x = 4cos(10 2 t + π/3)cm. Câu 9: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là
v2 x 2 + = 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = 640 16
A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. x = 8 cos(2πt + π / 3)(cm). B. x = 4 cos(4πt + π / 3)(cm). C. x = 4 cos(2πt + π / 3)(cm). D. x = 4 cos(2πt − π / 3)(cm).
22
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
độ qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy π 2 =10. Phương trình dao động của con lắc là:
N Ơ 5π B. x = 6 cos(10πH t+ )cm A. x = 6 cos(10t + )cm 6 6 N 5π Y 10πt − π6 )cm C. x = 6 cos(10t − D. x = 6 cos( )cm U 6 Câu 14: Một vật dao động điều hoà đi qua.Q vị trí cân bằng theo chiều âm P ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 3cm thì có vận tốc T v = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x = 4cm thì có vận tốc v = Ong trình có dạng: 6π cm/s. Vật dao động với phươ Ạ A. x = 5 cos(2πĐ t + π / 2)(cm). B. x = 5 cos(2πt + π)(cm). C. x = 10 cos(2πt + π / 2)(cm). D. G N x = 5 cos(4πt − π / 2)(cm). Câu 15: MộƯ H t vật dđđh trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độN 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dđ Ầ c ủ a v ậ t đó có dạng là R T π π π
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 10: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dđ là:
1
π π A. x = 8cos(2π t + )cm ; B. x = 8cos(2π t − )cm ; 2 2 π π C. x = 4cos(4π t − )cm ; D. x = 4cos(4π t + )cm ; 2 2 Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng m gắn vào lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương từ trên xuống. Kéo vật nặng xuống phía dưới, cách vị trí cân bằng 5 2 cm và truyền cho nó vận tốc 20π 2 cm/s theo chiều từ trên xuống thì vật nặng dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật nặng. A. x = 5cos(4πt + C. x = 10cos(4πt -
π 4
π 4
) (cm). ) (cm).
B. x = 10cos(4πt + D. x = 5cos(4πt -
π
π 4
4
) (cm).
A Ó H ) (cm).
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ
Í L
-π N A. x = 4cos(20t + ) (cm). B. x = 4cos(20πt + ) (cm). Á 3 3 O π π C. x = 3cos(20πt - ) (cm). D. xT = 3cos(20t - ) (cm). 3 3 N Câu 13: Một con lắc lò xo À gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò Đ dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m N Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa Ễ DI
1
0 0 1
0B
2
A. x = 10 cos(2πt +
)(cm) B. x = 10 cos(4πt + )(cm) 3 3 2π π C. x = 20 cos(4πt + )(cm) D. x = 10 cos(4πt + )(cm) 3 3
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc (cm, s) của chất điểm là: x(cm)
là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Viết phương trình dao động của chất điểm.
6
π
23
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
3 O
t(s) 0,2
0,4
-3 -6
A. v = 60 πcos (10πt + C. v = 60 πcos (10πt -
π 3
π 6
)
B. v = 60π cos (10πt +
)
D. v = 60π cos (10πt -
π 6
π 3
) )
24
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì ----- ----“ Sự thành công trên đời do tay người năng dạy sớm ”
A. 1m
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN Dạng 1: Đại cương về con lắc đơn I. BÀI TẬP Câu 1: Ở cùng một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 2 s, chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 1,5 s. Tính chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 A. 6s B. 2,5s C. 2s D. 3,5s Câu 2: Trong cùng một khoảng thời gian và ở cùng một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn thực hiện được 60 dao động. Tăng chiều dài của nó thêm 44 cm thì trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính chiều dài ban đầu của con lắc. A. 50cm B. 1m C. 1,2m D. 64cm Câu 3: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l1 và l2 với (l1 = 2l2) dđ tự do tại cùng một vị trí trên Trái Đất, hãy so sánh tần số của 2 con lắc.
B 0 0 0 1
A. f1 = 2 f2 ; B. f1 = 0,5f2 ; C. f2 = 2 f1 D. f1 = 2 f2 Câu 4: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 thì chu kì dđ tương ứng là T1 = 1,2s và T2 = 1,6s. Nếu con lắc có chiều dài l = l2 – l1 thì chu kì dđ của con lắc là A. 0,5s B. 1,058s C. 1,544s D. 1,0s Câu 5: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 thì chu kì dđ tương ứng là T1 và T2. Nếu con lắc có chiều dài bằng l1 + l2 thì chu kì dđ của con lắc là 2,7s. Nếu con lắc có chiều dài bằng l1 - l2 thì chu kì dđ của con lắc là 0,9s. Chu kì T1 và T2 là A. T1 = 3,6s và T2 = 1,8s B. T1 = 1,8s và T2 = 2s C. T1 = 2s và T2 = 1,8s D. T1 = 1,2s và T2 = 2,4s Câu 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dđđh. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm.
ÓA
N Ễ I
N À Đ
N Á O
H Í
-L
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
25
N
2π s. Tính chiều dài của dao động của con lắc. 7 B. 20cm
C. 50cm
Y U Q P.
HƠ
ND. 1,2m
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 8: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần Câu 9: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dđđh của con lắc đơn chiều dài l là f thì tần số dđđh của con lắc đơn chiều dài 4l là
O Ạ Đ
T
N Ầ R
T
NG B. 2f HƯ
1 A. f 2
C. 4f
D.
1 f 4
Câu 10: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là ℓ1 , ℓ 2 và
T1, T2. Biết A.
T1 1 = .Hệ thức đúng là T2 2
ℓ1 =2 ℓ2
B.
ℓ1 =4 ℓ2
C.
ℓ1 1 = ℓ2 4
D.
ℓ1 1 = ℓ2 2
Câu 11: Tại một nơi xác định, chu kỳ dđ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường Câu 12: Trong khoảng thời gian t, con lắc có chiều dài l thực hiện được 12dđ. Nếu giãm chiều dài của con lắc 16cm thì trong khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện được 20dđ. Chiều dài của con lắc là A. 20cm B. 25cm C. 40cm D. 50cm Câu 13: Trong khoảng thời gian t, con lắc có chiều dài l thực hiện được 40dđ. Nếu tăng chiều dài của con lắc thêm 7,9cm thì trong khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện được 39dđ. Chiều dài của con lắc khi tăng thêm là A. 100cm B. 80cm C. 160cm D. 200cm Câu 14: Các con l ắc đơn có chi ều dài l ần lượt ℓ1 , ℓ2 , ℓ3 = ℓ1 + ℓ2 , ℓ4 = ℓ1 – ℓ2 dao động với chu k ỳ T1 , T2 , T3 = 2,4s, T4 = 0,8s. Chi ều dài ℓ1 và ℓ2 nh ận giá trị
26
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
A. ℓ1 = 0, 64m, ℓ 2 = 0,8m B. ℓ 1 = 1,15m, ℓ 2 = 1, 07m
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. ℓ 1 = 1, 07m, ℓ 2 = 1,15m D. ℓ1 = 0,8m, ℓ 2 = 0, 64m Câu 15: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây: B. l1= 78 cm; l2 = 110 cm. A. l1= 88 cm; l2 = 110 cm. C. l1= 72 cm; l2 = 50 cm. D. l1=50 cm; l2 = 72 cm. Câu 16: Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải: A. Tăng 22% B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44% Câu 17: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm A. 5,75%. B. 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm,dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10 % thì chiều dài con lắc phải A. tăng 22,8 cm. B. tăng 28,1 cm C. giảm 28,1 cm. D. giảm 22,8 cm. Câu 19: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 20: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 ℓ dao động điều hòa với chu kì là
N Á O
-
Í L
A Ó H
C. 2 s. D. 4 s. B. 2 2 s. ----- ----Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học. ----- ----A. 2 s.
N Ễ I
N À Đ
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
27
Y U Q P.
HƠ
N
Dạng 2: Phương trình dđ, vận tốc, gia tốc, lực căng dây và năng lượng I. BÀI TẬP Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 90 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Chọn gốc thời gian lúc thả vật, chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động ban đầu của vật. Viết phương trình li độ góc. A. α = 0,157cos(2,5πt +π) (rad). B. α = 0,157cos(2,5t) (rad). C. α = 0,157cos(2,5πt) (rad). D. α = 0,157cos(2,5t +π) (rad). Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ dài. Biết rằng t = 0 vật có li độ góc α = 0,05 rad và vận tốc v = - 15,7 cm/s.
NG HƯ
0 0 1
0B
T
N Ầ R A. s =
2 cos(πt +
O Ạ Đ
π
C. s = 5 2 cos(πt +
4
) (cm).
π 4
) (cm).
T
B. s = 5 2 cos(2πt + D. s =
2 cos(2πt +
π 4
π 4
) (cm).
) (cm).
Câu 3: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g, treo vào đầu sợi dây dài l = 50 cm, ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 100 = 0,1745 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tính thế năng, động năng tại vị trí biên. A. 0,07J; 0J B. 0,0076J; 0J C. 0J; 0,69J D. 0J; 0,567J Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g, treo vào đầu sợi dây dài l = 50 cm, ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 100 = 0,1745 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tính vận tốc và lực căng dây tại vị trí cân bằng A. 0,39m/s; 1,03N B. 0m/s; 1,03N C. 0,39m/s; 0N D. 0m/s; 0N Câu 5: Một con lắc đơn dao động với biên độ α 0 = 450. Tại vị trí Wđ = 3Wt, li độ góc sẽ có giá trị A. 12,50 B. 220 C. 37,50 D. 300
28
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động tại nơi g = 10 =
Câu 13: Một con lắc đơn dao động với tần số 2Hz. Khi động năng đạt giá trị cực đại thì sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì thế năng đạt giá trị cực đại? B. 0,5s C. 0,75s D. 1s A. 0,125s Câu 14: Con lắc đơn có dây treo dài 1m, vật nặng khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,1J B. 0,5J C. 0,01J D. 0,05J Câu 15: Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây ℓ . Cơ năng của con lắc là
π 2 m/s2. Tại VTCB, người ta tác dụng cho con lắc vận tốc
π 10
N
m/s theo
phương ngang. Chọn t = 0 lúc tác dụng vận tốc. Ptrình dđ của con lắc là A. α = 0,05 cos(πt +
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. α = 0,05 cos(πt −
π 2
π 2
) rad
B. α = 0,1cos(πt +
)rad
D. α = 0,1cos(πt −
π
)rad
2
π 2
)rad
A. s = 2 cos(7t + C. s = 2 cos(7t −
π 2
π 2
)cm
B. s = 2 2 cos(7t +
)cm
D. s = 2 2 cos(7t −
π 2
π 2
)cm )cm
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 8: Một con lắc đơn dđ với α 0 = 600 tại nơi có g = 10m/s2. Khối lượng vật treo là 100g. Tại vị trí động năng bằng 3 thế năng thì lực căng dây treo là A. 1,625N B. 2N C. 1,54N D. 1,82N Câu 9: Một con lắc đơn có dây treo chỉ chịu được 2,5 lần trọng lượng của vật treo. Biên độ góc của dđ để dây bị đứt B. 600 C. 75,50 D. 55,50 A. 65,50 2 Câu 10: Một con lắc đơn dđđh tại nơi có g = 9,8m/s với phương trình:
Í L
A Ó H
π
6
)cm . Khi t = 3s, li độ góc của con lắc là
2
0
0
2
0
0
0
29
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0B
0 0 1
N A. 0,0128rad B. 0,0829rad C.Á 0,025rad D. 0,128rad Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dàiO 1m dđ với α = 30 tại nơi có g T = 9,8m/s . Tính vận tốc của con lắc khi qua VTCB N C. 3,14m/s D. 2,15m/s B. 2,16m/s A. 1,62m/s À Câu 12: Một con lắc đơĐ n có m = 50g dđ với α = 60 tại nơi có g = 9,8m/s . Tính lực căng của dây treo tại vị trí α = 30 N B. 0,54N C. 0,64N D. 0,78N A. 0,21NỄ DI s = 20sin ( 5t +
ẠO
1 A. mgℓα02 . B. mgℓα02 2
Câu 7: Một con lắc đơn có dây dài 0,2m, dđ tại nơi g = 9,8m/s2. Từ VTCB, người ta kéo con lắc về bên phải đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,1rad rồi truyền cho nó vận tốc 0,14m/s theo phương ngang hướng về VTCB. Chiều dương từ VTCB sang bên phải, gốc thời gian lúc vật qua VTCB lần thứ nhất. Phương trình dđ là
T
Đ
C.
N
1 mgℓα02 . D. 2mgℓα02 . 4
----- ----Dạng 3: Chu kì của con lắc thay đổi khi có thêm lực điện trường Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Xác định chu kì dao động của con lắc. A. 1,15 s. B. 2,15 s. C. 3,15 s. D. 4,15 s. Câu 2: Con lắc đơn có chu kì T0. Khi con lắc tích điện tích q1 và dđ trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì T1
N Ầ R
T
Y U Q P.
HƠ
NG HƯ
= 3T0, còn khi tích điện tích q2 thì nó dđ với T2 = A. −
1 9
B. 9
C.
1 9
1 q T 0. Tỉ số 1 ? q2 3 D. – 9
Câu 3: Con lắc đơn có m = 5g tích điện q = 5.10-6C và trong điện trường đều có phương ngang và độ lớn E = 104V/m. Lấy g = 10m/s2. Con lắc lệch khỏi VTCB ban đầu là? A. 300 B. 150 C. 450 D. 600 Câu 4: Có 3 con lắc có cùng chiều dài và khối lượng. Con lắc 1 và 2 tích điện tích q1 và q2. Con lắc 3 không tích điện. Đặt cả 3 con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì của
chúng lần lượt là: T1, T2, T3. Với T1 = 7,4.10-8C. Điện tích q1 và q2 có giá trị A. 1,48.10-8C và 5,92.10-8C
2T3 T3 . Biết q1 + q2 = và T2 = 3 3 B. 6,4.10-8C và 10-8C
30
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018 -8
-8
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
-8
-8
C. 3,7.10 C và 3,7.10 C D. 2,4.10 C và 5.10 C Câu 5: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = 1/3T3; T2 = 5/3T3. Tỉ số q1/q2? A. – 12,5 B. 12,5 C. 9 D. 3 Câu 6: Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7 C. Đặt con lắc trong điện trường đều
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. T =
T1 T2 2 1
2 2
B. T =
T +T T1 T2
ÓA
H Í
2.T1 T2
T12 + T22
2 T12 + T22
. D. T =
T1 T2 2
-L
T12 + T22
1
2
31
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0B
0 0 1
N Á Câu 9: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường O nó dao động điều hòa với chu kỳ T T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao độngN điều hòa của con lắc là T = 3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứÀ ng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T = 4s. Chu kỳ TĐ dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là: N A. 5s IỄ C.7s. D.2,4 2 s D B. 2,4s C. T =
N
có
phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2. A. 1,98s B. 0,99s C. 2,02s D. 1,01s Câu 7: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1 = 5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2 = 5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là A. q1/q2 = -7. B. q1/q2 = -1 . C. q1/q2 = -1/7 . D. q1/q2 = 1. Câu 8: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1 và T2 là:
Câu 10: Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí thì nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ A. tăng lên B. không đổi C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường D. giảm xống Câu 11: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích điện q = 20 µC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ ∆t = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là A. 10 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 20 cm. Câu 12: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10-5C được gắn vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng và có vân tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 104V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là:
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
A. 10 2 cm. B. 5 2 cm C. 5cm. D. 8,66cm Câu 13: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là A. T2 =
T1 2
B. T2 = T1 3 C. T2 =
T1 3
.
D. T2 = T1 + 3 .
----- ----“Đường tuy gần, không đi không bao giờ đến. Việc tuy nhỏ, không làm chẳng bao giờ nên” ----- -----
32
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 100cm/s
B. 50cm/s
C. 75cm/s
(
O Ạ Đ
bắn vào M theo phương ngang với vận tốc v0 = 2 2m / s , giả thiết là
va chạm không đàn hồi và xảy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hòa. Tính động năng của hệ dao động tại thời điểm ngay sau va chạm. B. 0,03J; C. 0,04J; D. 0,01J; A. 0,02J; Câu 3: Một con lắc lò xo, gồm lò xo, có độ cứng k và vật nặng M = 500g dao động dọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dao động thì
Í L
m là hoàn toàn đàn hồi và ngang với vận tốc v = 1m/s. Giả thiết va chạN xảy ra vào thời điểm lò xo có chiều dài nhỏÁ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hòa. Tìm vận tốc của T cácO vật ngay sau va chạm. A. 0,5m/s; 0,6m/s NB. 0,5m/s; -0,5m/s À D. 0,1m/s; 0,3m/s C. 0,3m/s; -0,2m/s Đ Câu 4: Một vật nặngN có khối lượng M = 600g, được đặt phía trên một lò xo thIẳỄ ng đứng có độ cứng k = 200N/m như hình D 0
33
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
HƠ
N
Câu 5: Hệ dao động như hình vẽ bên. Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30N/m. Vật M = 200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc v0 = 3m/s. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Viết phương trình dao động của hệ. Chọn trục toạ độ Ox trùng với phương dao động, gốc toạ độ O là vị trí cân bằng, chiều dương của trục cùng chiều với chiều của v0 .
Câu 2: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 50N/m, vật M có khối lượng 200g, dđđh trên mặt phẳng nằm ngang. Giả sử M đang dao động thì có một vật m có khối lượng 50g
500 một vật m = g bắn vào M theo phương nằm 3
Y U Q P.
)
A. 5π 3cm / s B. 5π 2cm / s C. π 3cm / s D. π 2cm / s
D. 20cm/s
A Ó H
N
vẽ. Khi đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 6cm so với M. Coi va chạm là hoàn toàn mềm, lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Tính vận tốc của hai vật ngay sau va chạm.
CHUYÊN ĐỀ 2: VẬN DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN GIẢI CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CON LẮC LÒ XO VÀ CON LẮC ĐƠN I. CON LẮC LÒ XO Câu 1: Cho một hệ dao động như hình vẽ bên. Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng K. Vật M = 200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc v0 = 3m/s. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Xác định vận tốc của hệ ngay sau va chạm.
0 0 1
0B
G N Gốc thời gian HƯlà lúc va chạm. N A. x = 10 cos(10πt )cm Ầ TR C. x = 10 cos(10t − π )cm 2
T
B. x = 10 cos(10t +
π 2
)cm
D. x = 10 cos(10πt + π )cm
Câu 6: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 50N/m, vật M có khối lượng 200g, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A0 = 4cm. Giả sử M đang dao động thì có một vật m có khối lượng 50g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc
v0 = 2 2 (m / s ) , giả thiết là va chạm không đàn hồi và xảy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ.
A. 4cm
B. 4 2cm
C. 2cm
D. 2 2cm
Câu 7: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng M = 500g dđđh với biên độ A0 dọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dđ
thì một vật m =
500 (g ) bắn vào M theo phương nằm ngang với vận 3
tốc v 0 = 1 (m / s ) . Giả thiết va chạm là hoàn toàn đàn hồi và xảy ra vào
34
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
thời điểm lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà làm cho lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu lần lượt là l max = 100 (cm ) và l mim = 80 (cm ) . Cho g = 10 m / s 2 . Xác định A0
(
A. 5 3 cm
B. 5cm
C. 4cm
)
D. 4 3 cm
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 8: Vật nặng có khối lượng M = 600g, được đặt phía trên một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 200N/m như hình vẽ. Khi đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 6cm so với M. Coi va chạm là hoàn toàn mềm, lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hòa. Tính biên độ dao động
(
A.
)
3 cm
B. 2cm
C. 3cm
D.
2 cm
Câu 9: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không m1 đáng kể có độ cứng k = 50 N/m. vật m1 = 200 g vật m2 = 300 m2 g. Khi m2 đang cân bằngta thả m1 từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m2 dính chặt với m1, cả hai cùng dao động với biên độ k A = 10 cm. Độ cao h là: A. h = 0,2625 m B. h = 25 cm C. h = 0,2526 m D. h = 2,5 cm
0 0 1
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc -2(cm/s2) thì một vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 có hướng làm lo xo bị nén lại. Vận tốc của m2 trước
A Ó H
Í khi va chạm là 3 3 cm/s. Quãng đường vật nặng điL - được sau va chạm đến khi m đổi chiều chuyển động là: A. 3,63cm B. 6 cm C. 9,63N cm D 2,37cm Á ----- ----“Đường tuy gần, khôngTđiO không bao giờ đến. Việc tuy nhỏ, không làm chẳng bao giờ nên” N --------- À Đ N Ễ DI 1
35
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0B
II. CON LẮC ĐƠN: Câu 1: Một con lắc đơn gồm một quả cầu m1 = 200g treo vào một sợi dây không giãn và có khối lượng không đáng kể. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật khối lượng m2 = 300g bay ngang với vận tốc 400cm/s đến va chạm mềm với vật treo m1. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà con lắc mới đạt được là A. 28,8cm B. 20cm C. 32,5cm D. 25,6cm Câu 2: Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D.530 . Câu 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời
T
N Ầ R gian
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
2T là 3
A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động: A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = π 2 = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là A. 0,77mW. B. 0,082mW. C. 17mW. D. 0,077mW. Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời
36
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc (α = 0,09 rad (góc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = π2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng: A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s ----- ----Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học. ----- -----
N
0B
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
37
0 0 1
CHỦ ĐỀ 4: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC I. BÀI TẬP Câu 1: Một con lắc lò xo dđđh với biên độ 10cm. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giãm một lượng ∆ A. Biết độ cứng của lò xo k = 10N/m, khối lượng của vật là 10g và hệ số ma sát 0,1. Năng lượng bị mất mát trong mỗi chu kì là A. 10-3J B. 210-3J C. 3,92.10-3J D. 4. 10-3J Câu 2: Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giãm đều 4%. Độ giãm tương đối của thế năng là A. 6,48% B. 8,74% C. 7,84% D. 5,62% Câu 3: Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Trong 3 chu kì thì biên độ giãm đều 8%. Độ giãm tương đối của thế năng là A. 6,48% B. 8,74% C. 7,84% D. 15,4% Câu 4: Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Sau 5 chu kì thì biên độ giãm 20%. Biết cơ năng ban đầu là 0,5J. Vậy sau mỗi chu kì thì cơ năng của con lắc đã chuyển thành nhiệt năng có giá trị trung bình là A. 18mJ B. 36mJ C. 48mJ D. 24mJ Câu 5: Một con lắc lò xo dđ tắt dần với biên độ ban đầu 2cm, sau 200dđ thì tắt hẳn. Biết vật có m = 300g và độ cứng k = 600N/m. Cho g = 10m/s2. Hệ số ma sát là A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5 Câu 6: Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động, năng lượng của con lắc mất đi bằng?
T
N Ầ R
NG HƯ
A. 3%
O Ạ Đ
B. 5,91%
Y U Q P.
HƠ
N
T
C. 33%
D. 5,7%
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi năng lượng dao động của con lắc bị mất đi sau mỗi dao động toàn phần là bao nhiêu % ? A. 1% B. 2% C. 3% D. 3,5% Câu 8: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 160 N/m. Con lắc dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không đổi. Khi thay đổi f thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi f = 2πHz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Tính khối lượng của viên bi. A. 100g B. 200g C. 50g D. 75g
38
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 9: Một tàu hỏa chạy trên một đường ray, cứ cách khoảng 6,4 m trên đường ray lại có một rãnh nhỏ giữa chổ nối các thanh ray. Chu kì dao động riêng của khung tàu trên các lò xo giảm xóc là 1,6 s. Tàu bị xóc mạnh nhất khi chạy với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 11,4 km/h. B. 12,4 km/h. C. 13,4 km/h. D. 14,4 km/h. Câu 10: Một chiếc xe gắn máy chạy trên một bê tông, cứ 9m lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dđ riêng của khung xe máy trên lò xo giãm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? B. 10m/s C. 6m/s D. 7m/s A. 5m/s Câu 11: Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dđ riêng của nước và xô là 1s. Người đi với vận tốc nào thì xô bị sóng sánh mạnh nhất? A. 1m/s B. 0,5m/s C. 1,5m/s D. 3m/s Câu 12: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k=10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω F . Biết biên
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
N Ầ R
độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên độ
dao động của của viên bi thay đổi và khi ω F = 10rad / s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m bằng B. 120g C. 40g D. 10g A. 100g Câu 13: Hai lò xo có độ cứng lần lượt k1, k2 mắc nối tiếp với nhau. Vật nặng m = 1kg, đầu trên của là lo k1 mắc vào trục khuỷu tay quay như hình vẽ. Quay đều tay quay, ta thấy khi trục khuỷu quay với tốc độ k2 300vòng/min thì biên độ dao động đạt cực đại. Biết m k1 = 1316N/m, π 2 = 9,87. Độ cứng k2 bằng: A. 394,8M/m. B. 3894N/m. C. 3948N/m. D. 3948N/cm. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 14: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là B. 10Hz. C. 10 π Hz. D. 5Hz. A. 5 π Hz. Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
39
0 0 1
0B
T
N
HƠ
Câu 16: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn. D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng . B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 19: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải: A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. C. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. D. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn. Câu 20: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 21: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Biên độ của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường. C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ D. Pha ban đầu của ngoại lực. ----- ----“Chín phần mười của nền tảng thành công là sự tự tin và biết đem hết nghị lực ra thực hiện ”
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
N
T
40
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
----- -----
A. 2.
CHỦ ĐỀ 5: Tổng hợp dao động I. BÀI TẬP Câu 1: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là:
3π π x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t + ) (cm). Gia tốc cực đại 4 4
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
là x1 = 5cos(6πt +
π 3
π 2
) (cm). Dao động thứ nhất có biểu thức
) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai.
2π )(cm). 3 2π C. x2 = 5cos(6πt + )(cm). 3
2π )(cm). 3 2π D. x2 = 4cos(6πt + )(cm). 3
A. x2 = 5cos(6πt -
B. x2 = 4cos(6πt -
B 0 0 0 1
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động ∆ϕ bằng A. 2k π . B. (2k – 1) π . C. (k – 1) π . D. (2k + 1) π /2. Câu 4: Một vật có khối lượng 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 8cos( 2πt + π / 2 )cm và x2 = 8cos 2πt cm. Lấy π 2 =10. Động năng của vật khi qua li độ x = A/2 là B. 64mJ. C. 96mJ. D. 960mJ. A. 32mJ. Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm. Câu 6: Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 6cos( 5πt − π / 2 )cm và x2 = 6cos 5πt cm. Lấy π 2 =10. Tỉ số giữa động
ÓA
N À Đ
N Ễ năng và thế năngI tại x = 2 D
N Á O
H Í
-L
T
2 cm bằng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
41
C. 6.
D. 4.
N
HƠ
Câu 7: Chọn phát biểu không đúng: A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao động tổng hợp. B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha: ∆ϕ = k 2π thì: A = A1 + A2 C. Nếu hai dao động ngược pha: ∆ϕ = ( 2k + 1)π thì: A = A1 – A2.
N
Y U .Q D. Nếu hai dao động lệch pha nhau bấtP kì: A − A ≤ A ≤ A + A Tf = 10 Hz, biên độ lần lượt là 100 Câu 8: Hai dđđh cùng phương cùng O π so với dao động thứ nhất. Biết mm và 173 mm, dđ thứ haiẠ trể pha Đ π2 pha ban đầu của dđ G N thứ nhất bằng 4 . Viết phương trình dđ tổng hợp HƯ + 12π ) (mm). B. x = 200cos(20πt - 12π ) A. x = 200cos(20πt N (mm) Ầ TRC. x = 100cos(20πt - π ) (mm). D. x =100cos(20πt + π ) (mm) 1
A. 500cm/s2 B. 50cm/s2 C. 5cm/s2 D. 0,5cm/s2 Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5 3 cos(6πt +
B. 8.
1
2
12
2
12
Câu 9: Hai dao động có phương trình x1 = A1 cos(π t +
π 6
) (cm) và x2 =
π
6 cos(π t − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có 2 phương trình x = A cos(π t + ϕ ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. ϕ = −
π 6
rad .
B. ϕ = π rad . C. ϕ = −
π 3
rad . D. ϕ = 0 rad .
Câu 10: Cho một vật tham gia đồng thời 4 dđđh cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(20 π t + π /3)(cm), x2 =
6 3 cos(20 π t)(cm), x3 = 4 3 cos(20 π t - π /2)(cm), x4 = 10cos(20 π t +2 π /3)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng là A. x = 6 6 cos(20 π t + π /4)(cm). B. x = 6 6 cos(20 π t - π /4)(cm). C. x = 6cos(20 π t + π /4)(cm).
D. x =
6 cos(20 π t + π /4)(cm). 42
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 11: Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos( ωt + π / 6 )cm và x2 = 8cos( ωt − 5π / 6 )cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là A. 6rad/s. B. 10rad/s. C. 20rad/s. D. 100rad/s. Câu 12: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1 cos ωt
và x2 = A2 cos ωt +
vật bằng: A.
2W
ω
2
π
. Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của 2 B.
A12 + A22
C.
W
W
D.
ω 2 ( A12 + A22 )
ω 2 A12 + A22
2W
1
B.
3
1
π
6
rad
C.
2π rad 3
2
D.
5π rad 6
2
2
1
1
1
2
43
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3
π
C.
4
2π 3
D. −
N
π
6 Ơ H
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 17: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tính cơ năng của chất điểm. A. 0,1125 J. B. 1,125 J. C. 11,25 J. D. 112,5 J. Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(20t
O Ạ Đ
Y U Q P.
N
T
NG HƯ
Tính gia tốc cực đại của vật. A. 4 m/s2. B. 2 m/s2. C. 8 m/s2. D. 16 m/s2. Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương
ẦN
cùng tần số: x1 = 5 sin(10πt +
B 0 0 0 1
A Ó Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng H tần số. π π x = A Cos(ω t+ ) (cm) và x = A Cos(ω t- ) (cm). Í Phương trình 3 2 L dao động tổng hợp là x = 5 3Cos(ω t+ϕ ) (cm). Khi A đạt giá trị lớn N nhất thì A có giá trị là. Á O A. 10 3 cm B. 15cm C. 20 3 cm D. 30cm T π Câu 16: Dao động tng hN ợp của x = A cos(πt + )(cm, s ) và À 6 Đ π x = 6 cos(πt − )(N cm, s) được x = A cos(πt + ϕ )(cm, s ) . Khi biên 2 Ễ độ A đạt giá trị nh DI ỏ nhất thì pha ban đầu bằng π
B. −
5π + ) và x2 = 7cos(20t + ); (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). 4 4
π Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1cos(ωt - 6 ) cm và x2
A.
π
π
ω 2 ( A12 + A22 )
= A2 cos(ωt - π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt+φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A.18 3 cm B. 7cm C. 15 3 D. 9 3 cm Câu 14: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x1 = A1cos(ωt)cm; x2 = 2,5 3 cos(ωt+φ2) và người ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm. Biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2 ?
A. −
π
TRcủa vật tại thời điểm t = 101 s là:
6
)cm và x2 = 5 cos(10πt )cm . Tốc độ
A. 156cm/s B. 163cm/s C. 136cm/s D. 146cm/s Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x1 = 6 sin(20πt )cm ;
x2 = 6 2 sin( 20πt +
3π )cm ; 4
x3 = 6 cos(20πt )cm . Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 12 cos(20πt − π )cm 2
B. x = 6 2 sin( 20πt +
π 2
)cm
C. x = 12 2 sin(20πt )cm D. x = 12 cos(20πt )cm Câu 21: Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là A. A1 + A2 B. 2A1 C. A12 + A22 D. 2A2 Câu 22: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3
44
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 23: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ.
2π và của dao động tổng Pha ban đầu của dao động thứ nhất là ϕ1 = 3 hợp là ϕ =
π 4
Pha ban đầu của dao động thứ hai bằng
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0 B. -π/6 C. -π/3 D. -π/12 Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(20t
+
π 4
) và x2 = 7cos(20t +
5π ); (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). 4
Tính gia tốc cực đại B. 2 m/s2. A. 4 m/s2. Câu 25: Hai dao động ngược pha khi
2
C. 8 m/s .
A. ϕ 2 − ϕ1 = 2nπ
B. ϕ 2 − ϕ1 = nπ
C. ϕ 2 − ϕ1 = (n − 1)π
D. ϕ 2 − ϕ1 = (2n − 1)π
2
D. 16 m/s .
N Ơ Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có cácH phương trình N π π Y lần lượt là x = 4 cos(π t − )(cm ) và x = 4 cos( π t − )(cm) . Dao 6 2 U Q . độ là động tổng hợp của hai dao động này có biên P T C. 2cm. D. 4 2 cm. A. 8cm. B. 4 3 cm. O Câu 30: Hai dao động điều Ạ hòa có các phương trình li độ lần lượt là x = Đ π G 5cos(100πt + ) (cm) và x = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp 2N Ư của hai dao H động này có biên độ bằng N A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm. Ầ TRCâu 31: Một vật có khối lượng 100 g đồng thời thực hiện hai dao động C. x = 8 cos( 4π t +
π
6
)( cm ) D. x = 8 cos( 4π t +
1
π
3
)( cm )
2
1
2
Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ
B 0 0 A. 7,5cm B. 2,5cm C. 15cm D. 4,5cm. 0 Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ1 A lần lượt là 3,6cm và 4,8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể có giá Ó H trị? ÍD. 1,6cm. A. 12cm B. 8,4cm C. 6cm L Câu 28: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có: x = N ÁDao động tổng hợp của vật 8cos(4πt) (cm) và x = 8cos(4πt + π/3) (cm). O là: T π ÀN π x = 8 3 cos( 4 π t + )( cm ) x = 8 3 cos( 4 π t + )( cm ) A. B. Đ6 3 N Ễ DI
lần lượt là 4,5cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị?
điều hòa được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị
1
2
45
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A. 2,5 N
B. 2 N
C. 1,5 N D. 3 N ----- ----“Chín phần mười của nền tảng thành công là sự tự tin và biết đem hết nghị lực ra thực hiện ” ----- -----
46
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ. I. BÀI TẬP Câu 1: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình π.x sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20πt )(mm). Với x: đo 3 bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị. A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s Câu 2: Một sóng cơ có phương trình là u = 5cos(6π t − π x ) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển. A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s Câu 4: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s A. 30 m/s Câu 5: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s) Câu 6: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ 5cm, T = 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d = 50 cm. A. uM = 5cos(4π t − 5π )(cm) B. uM = 5cos(4π t − 2, 5π )(cm)
Í L
A Ó H
N C. u = 5cos(4π t − π )(cm) D. u =Á 5cos(4π t − 25π )(cm) Câu 7: Một sóng cơ học truyền theo O phương Ox với biên độ coi như Tωt (cm). Tại thời điểm M cách xa không đổi. Tại O, dđ có dạng u = acos N 1 tâm dđ O là bước sóng ởÀ thời điểm bằng 0,5 chu kì thì li độ sóng có 3 Đ giá trị là 5 cm. PhươN ng trình dđ ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đây: Ễ DI M
M
47
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A. uM = a cos(ω t − 2λ )cm
B. uM = a cos(ωt − πλ )cm
3 2 π C. uM = a cos(ω t − )cm 3
N
HƠ 3
D. uM = a cos(ωt − π )cm
N
3
Câu 8: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động: A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90º. D. lệch pha 120º. Câu 9: Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao
Y U Q P.
T
0 0 1
0B
O Ạ Đlệch pha π4 ? nhiêu để giữa chúng có độ G B. 0,875m C. 0,0875m D. 0,875cm A. 0,0875cm N Câu 10: MộƯ t sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: uH = 6cos(4πt – 0,02πx). Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính N bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng. Ầ A. 3 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s. R Câu 11: Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương T
trình u = 6 cos(4πt − 0,02πx ) ; trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s. A.24 π (cm/s) B.14 π (cm/s) C.12 π (cm/s) D.44 π (cm/s) Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là: A. 25cm/s. B. 3πcm/s. D. -3πcm/s. C. 0. Câu 13: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Câu 14: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc
48
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
∆ϕ = (2k + 1)
π 2
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu
với k = 0, ±1, ±2. Tính bước sóng λ? Biết tần số f có giá
điểm dao động lệch pha với nguồn 0 góc
trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm Câu 15: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình:
π
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu
π với nguồn? 6
NG HƯ
A. 9 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 16: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng λ . Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời điểm t =
5T λ phần tử tại điểm M cách O một đoạn d = có li độ là -2 6 6
cm. Biên độ sóng là
4 A. (cm). 3
0B
0 Câu 17: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền10 sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và A cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: Ó A. 1,5π. B. 1π. C. 3,5π. D. 2,5π. H -= 4cos( π t Í Câu 18: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình: u L 3 0,01πx + π) (cm). Sau 1s pha dao động của một điểm, nơi có sóng N truyền qua, thay đổi một lượng bằng Á 4 π O A. D. π. . B. 0,01πx. T C. - 0,01πx + π. 3 3 Câu 19: Một nguồn 0 phát sóngN À cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v Đ = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương N Ễ DI B. 2 2 cm
C. 2 3 cm
D. 4 cm
49
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3
N
HƠ
.
N
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 20: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 21: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
u = 2 cos(20π t + ) (trong đó u(mm), t(s)) sóng truyền theo đường 3
điểm dao động lệch pha
π
O Ạ Đ
Y U Q P.
T
T
NA. v = 4,5m/s Ầ R
B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s Câu 23: Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng là
A.
25 (m/s) 9
B.
25 (m/s) 18
C. 5(m/s)
D. 2,5(m/s)
Câu 24: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. Câu 25: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tăng theo cường độ sóng. Câu 26: Bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dđ cùng pha.
50
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không D. không truyền được trong chất rắn. Câu 29: Sóng (cơ học) ngang A. truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. B. không truyền được trong chất rắn. C. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí. D. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 30: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học? A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dđ trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình lan truyền của pha dao động. D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Câu 31: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ.
CHUYÊN ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG CƠ Dạng 1: Đại cương về giao thoa I. BÀI TẬP Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
N Ễ I
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A.
0 0 1
0B
N Ầ R
T
λ 4
.
B.
λ 2
.
Y U C. Q λ. . P
T
N
D. 2 λ .
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ trung bình. Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm nằm trên đường trung trực của AB A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A. C. đứng yên không dao động. D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A. Câu 4: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = Acos ω t và uB = Acos( ω t + π ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất. C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình. Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
NG HƯ
A.
Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là: A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên. D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. ----- -----
N À Đ
N
HƠ
λ 4
.
O Ạ Đ
B.
λ 2
.
C. λ .
D. 2 λ .
Câu 6: Ký hiệu λ là bước sóng, d1 – d2 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trong một môi trường đồng tính. k = 0, ± 1; ± 2,…Điểm M sẽ luôn luôn dao động với biên độ cực đại nếu A. d1 – d2 = (2k + 1) λ . B. d1 – d2 = (k + 0,5) λ , nếu hai nguồn dđ ngược pha nhau
51
52
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
C. d1 – d2 = λ . D. d1 – d2 = k λ , nếu 2 nguồn dao động ngược pha nhau. Câu 7: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA = cos ω t(cm); uB = cos( ω t + π )(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng là? A. 13cm/s. B. 26cm/s. C. 52cm/s. D. 24cm/s. Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a = 2(cm), cùng tần số f = 20(Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM = 12(cm), BM = 10(cm) là:
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 2 cm. Câu 8: Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. Câu 9: Trong m1ột thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A à B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s Câu 10: Trong một thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp S1 và S2 có f = 15 Hz, v = 30 cm/s. Với điểm M có d1,d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? (d1 = S1M , d2 = S2M ) A. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm B. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm C. d1 = 25 cm, d2 = 20 cm D. d1 = 25 cm, d2 = 22 cm Câu 11: Giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dđ với tần số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 (cm) và cách B 21 (cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
ÓA
B 0 0 0 1
H 160 Í (cm/s) (cm/s) B.20 (cm/s) C.32 (cm/s) D.40 A. L 3 Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta- tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với phương trìnhN u = u = 5cos10πt (cm). Á Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình O dao động tại điểm M cách A, B lần lT ượt 7,2 cm và 8,2 cm. A. u = 2 cos(10πt+ 0,15π)(cm). N B. u = 5 2 cos(10πt - 0,15π)(cm) À C. u =5 2 cos(10πt + 0,15π)(cm) Đ D. u = 2 cos(10πt - 0,15π)(cm) Câu 13: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp N A, B dao động vớỄ i tần số f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng DI A
M
M
B. 2(cm).
M
M
O Ạ Đ
T
C. 2
2 (cm).
N
D. 0.
Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là
N Ầ R
T
NG HƯ
A. 0 . B. A C. A 2 . D. 2A Câu 16: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là C. 5 2 cm D. 5cm A. 10cm B. 5 3 cm Câu 17: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là: uo = Acos(
2π π t + ) (cm). Ở thời điểm t = T 2
1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng có độ dịch chuyển uM = 2(cm). Biên độ sóng A là B. 2 cm. C. 4/ 3 cm. A. 4cm. D. 2 3 cm Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: u0 = acos(
B
53
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A. 4(cm)
Y U Q P.
HƠ
2π t) cm. Ở thời điểm t = 1/6 chu kì một T
điểm M cách O khoảng λ/3 có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ là
B. 4 cm. C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm. ----- ----“Chín phần mười của nền tảng thành công là sự tự tin và biết đem hết nghị lực ra thực hiện ” ----- ----A. 2 cm.
54
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 19: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là: u A = u B = A cos ωt . Xét một điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt là d1, d2. Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là:
A. A M = 2A cos π
d 2 − d1 . λ
B.
C. A M = 2A cos π
d 2 − d1 . v
D. A M = A cos π
A M = 2A cos π
d 2 + d1 . λ
d 2 − d1 . λ
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động kết hợp. C. tạo thành các vân hình hyperbol trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường nhau, hoặc triệt tiêu nhau, tuỳ theo lộ trình của chúng. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng kết hợp là các nguồn sóng có A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách nhau một khoảng là A. λ /4. B. λ /2. C. λ . D. 2 λ . Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian, số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng AB là A. số chẵn. B. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB. C. số lẻ. D. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào độ lệch pha giữa hai nguồn. Câu 24: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
55
đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 5cm/s D. v = 20m/s Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d2 - d1 = 0,5kλ B. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2 C. d2 - d1 = kλ D. d2 - d1 = (k + 1)λ/2 Câu 28: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động: A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90º. D. lệch pha 120º. Câu 29: Tại hai điểm A, B trong môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp dao động cùng phương với phương trình lần lượt là: u A = a cos(ωt )cm và u A = a cos(ωt + π )cm . Biết vận tốc và biên độ do mỗi nguồn truyền đi không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn AB dao động với biên độ bằng:
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
A.
a 2
O Ạ Đ
B. 2a
C. 0
Y U Q P.
HƠ
N
T
D.a
Câu 30: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp A, B. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Coi biên độ sóng không thay đổi
56
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
trong quá trình truyền đi. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ dao động: A. với biên độ cực đại B. Không dao động C. với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D. với biên độ cực tiểu. Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dđ lần lượt theo phương trình u A = a cos(ωt +
N
π )cm và u B = a cos(ωt + π )cm . Vận tốc và 2
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ dđ với biên độ:
A. a 2 B. 2a C. 0 D.a Câu 32: Hai sóng được tạo bởi các nguồn A, B có bước sóng như nhau và bằng 0,8m. Mỗi sóng riêng biệt gây ra tại M, cách A một đoạn d1 = 3m và cách B một đoạn d2 = 5m, dđ với biên độ bằng A. Nếu dđ tại các nguồn ngược pha nhau thì biên độ dđ tại M do cả hai nguồn gây ra là: A. 0 B. A C. 2A D. 3A ----- ----Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay! ----- -----
0B
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
57
0 0 1
N Ầ R
T
HƠ
Dạng 2: Số cực trị trên hai nguồn I. BÀI TẬP Câu 1: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, 31gười ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 Câu 2: Hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao động theo phương trình u = 2cos40πt(cm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 7. B. 9. C. 11. D. 5. Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau AB = 8(cm). Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2(cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 4: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u1 = 0, 2cos (50π t )cm và u2 = 0, 2cos (50π t + π )cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ? A.8 B.9 C.10 D.11 Câu 5: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một đoạn 7 cm dao động với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s. Tìm số điểm dao động cực đại giữa A và B trong các trường hợp hai nguồn dao động cùng pha. A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 6: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một đoạn 7cm dao động với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Số điểm dao động cực đại giữa A và B trong các trường hợp hai nguồn dao động ngược pha? A. 6 B. 10 C. 7 D. 11 Câu 7: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
N
T
58
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau AB = 8(cm). Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2(cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 9: Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn là: AB = 16, 2λ thì số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là: A. 32 và 33 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34. Câu 10: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u1 = 0, 2.cos (50π t )cm và u 2 = 0,2 cos(50πt + π )cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A.8 B.9 C.10 D.11 Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình: u1 = 0, 2.cos(50π t + π )cm và u 2 = 0,2 cos(50πt +
π 2
)cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là 0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B. A.8 và 8 B.9 và 10 C.10 và 10 D.11 và 12 Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
N Á O
-
Í L
A Ó H
1 2
1
N Ễ I
A. 24
B. 26
D
N À Đ
C. 25
D. 23
---- -----
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
59
2
1 2
1 2
1 2
B 0 0 0 1
Câu 13: Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos100πt(mm) và u2 = 5cos(100πt+π)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là
T
N Ơ 2 nguồn S S Dạng 3: Tìm đoạn nhỏ nhất trên đường trung trực củaH c, hai nguồn kết Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nướ N hợp S , S cách nhau 8(cm) dao động cùng pha, Y sóng sinh ra có bước sóng 1,5(cm). N là một điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng U Q S S dao động ngược pha với hai nguồn. Kho ả ng cách nhỏ nhất từ N đến . đoạn thẳng S S là: P T ≈ 2,6(cm) D. ≈ 1,8(cm) A. ≈ 3,4(cm) B. ≈ 4,2(cm) C. Dạng 4: Xác định số điểm cực Otrị trên đoạn CD tạo với AB thành hình vuông hoặc hình chử Ạ nhật Câu 1: Hai nguồn A, BĐ cách nhau 40cm luôn dđ cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểmG CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ NSố điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt nhât, AD = 30cm. Ư là: H5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10 A. N Câu 2: Cho 2 nguồn sóng kết hợp đồng pha dao động với chu kỳ T = Ầ trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 nguồn S S = 20m.Vận tốc 0,02 R T truyền sóng trong mtruong là 40 m/s. Hai điểm M, N tạo với S S hình 1 2
chữ nhật S1MNS2 có 1 cạnh S1S2 và 1 cạnh MS1 = 10m.Trên MS1 có số điểm cực đại giao thoa là A. 10 điểm B. 12 điểm C. 9 điểm D. 11 điểm ----- ----Dạng 5: Xác định số điểm cực trị trên đoạn thẳng là đường chéo của hình vuông hoặc hình chử nhật Câu 1: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2.cos(40π t )(mm) và u B = 2.cos(40π t + π )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là: A. 17 B. 18 C.19 D.20 ----- ----Dạng 6: Xác định số điểm cực trị trên đường tròn tâm O là trung điểm của AB. Câu 1: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB = 4,8λ Trên đường tròn nằm trên mặt nước
60
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
có tâm là trung điểm O của đoạn AB có bán kính R = 5λ sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 9 B. 16 C. 18 D.14 Câu 2: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 28cm có phương trình dao động lần lượt là: uO1 = A cos(16πt + π )cm; uO2 = A cos(16πt )cm; Biết tốc độ truyền
truyền sóng 3m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dđ với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là: A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Câu 6: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40πt và uB = 8cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là A. 0,25 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 1cm
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn bán kính 16cm, có tâm O là trung điểm O1O2 là: B. 22 C. 18 D. 24 A. 20 ----- ----BÀI TẬP BIỆN LUẬN Câu 1: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là A. 32 mm. B. 28 mm. C. 24 mm. D.12mm. Câu 3: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40πt và uB = 8cos(40πt) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là A. 0,25 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 1 Câu 4: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dđ cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng 2m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dđ với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là: A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm Câu 5: Trên bề mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dđ cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
61
Y U Q P.
HƠ
N
T
O Ạ Câu 7: Người ta tạo ra giao Đ thoa sóng trên mặt nước hai nguồn A,B dao động với phương trình u = u = 5cos 10πt cm. Tốc độ truyền sóng trên GMột điểm N trên mặt nước với AN – BN = - 10cm mặt nước là 20cm/s. N nằm trên đườ Ưng cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB? H A. Cực tiểu thứ 3 về phía A B. Cực tiểu thứ 4 về phía A N C. C ự c ti ể u th ứ 4 v ề phía B D. Cực đại thứ 4 về phía A Ầ 8: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao RCâu A
0 0 1
0B
T
B
động theo phương thẳng đứng với phương trình: u A = u B = a cos 50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO là
A. 17 cm. B. 4 cm. C. 4 2 cm. D. 6 2 cm Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u = acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là A.12cm B.10cm C.13.5cm D.15cm Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình u = a cos 20πt (mm).Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn:
62
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
C. 3 2 cm D. 18 cm. A. 6 cm. B. 2 cm. Câu 11: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8(cm) dao động cùng pha, sóng sinh ra có bước sóng 1,5(cm). N là một điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 dao động ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ N đến đoạn thẳng S1S2 là: A. ≈ 3,4(cm) B. ≈ 4,2(cm) C. ≈ 2,6(cm) D. ≈ 1,8(cm) Câu 18: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB cách nhau 50 cm với bước sóng bằng 7,5 cm. Điểm C nằm trên đường trung trực AB sao cho AC=AB. Gọi M là điểm trên đường thẳng BC và nằm trên sóng có biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến B là. A. 3,4 cm B. 2,3 cm C. 4,5 cm D. 1,2 cm Câu 19: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos40πt (cm), uB = 2cos40πt +π (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường Ax vuông góc với AB cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM là: A. 1,03 cm B. 0,515 cm C. 1,27 cm D. 0,821 cm Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 3m, phát ra hai sóng có bước sóng 1m. Một điểm A nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 , đi qua S1 và cách S1 một đoạn L. Tìm giá trị lớn nhất của L để phần tử vật chất tại A dao động với biên độ cực đại ? A. 2 m B. 4 m C. 5 m D. 4,5 m Câu 21: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u A = uB = 2 cos 50π tcm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,0m/s. Trên đường thằng Ax vuông góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng A. 2,25 cm B. 1,5 cm C. 3,32 cm D. 1,08 cm Câu 22: Ở mặt nước có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình u = a cos ωt , cách nhau 20 cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5cm. Gọi (d) là đường thang qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d) và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là: A. 2,5 cm B. 2,81 cm C. 3 cm D. 3,81 cm
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm. Câu 12: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là: A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm Câu 13: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là: A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Câu 14: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra hai điểm S1,S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ,cùng pha. S1S2 = 3,2cm. Tốc độ truyền sóng là 40cm/s. I là trung điểm của S1S2. Định những điểm dao động cùng pha với I. Tính khoảng từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực S1S2 là: A.1,81cm B.1,31cm C.1,20cm D.1,26cm Câu 15: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu? A. 0,94cm B. 0,81cm C. 0,91cm D. 0,84cm Câu 16: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
63
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
64
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
----- ----“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông”
Câu 7: Một sợi dây dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là C. 80Hz. D. 90Hz. A. 95Hz. B. 85Hz. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để A. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng. C. xác định tần số sóng. D. xác định năng lượng sóng. Câu 9: Sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng B. nửa bước sóng. A. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 10: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 11: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng B. hai bước sóng. A. Một nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CHỦ ĐỀ 3: SÓNG DỪNG I. BÀI TẬP Câu 1: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng Câu 2: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s Câu 3: Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. A. 4000cm/s B.4m/s C. 4cm/s D.40cm/s Câu 4: Trên một sợi dây dài 240cm với hai đầu cố định nếu vận tốc truyền sóng là v = 40 m/s và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kỳ sóng là bao nhiêu? A. 0,01s B. 0,02s C. 0,03s D. 0,04s Câu 5: Trong một ống thẳng dài 2 m có hai đầu hở có hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Xác định tần số của sóng. A. 200Hz B. 165Hz C. 100Hz D. 75Hz Câu 6: Một dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B A. 4 bụng, 4 nút B. 5 bụng, 5 nút C. 5 bụng, 4 nút D. 4 bụng, 5 nút
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
65
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
66
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 16: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 18: Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng là B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m. A. 1m. Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s. Câu 21: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 23: Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s
Câu 24: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 25: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút; 2 bụng. B. 7 nút; 6 bụng. C. 9 nút; 8 bụng. D. 5 nút; 4 bụng. ----- ----CHỦ ĐỀ 4: SÓNG ÂM I. BÀI TẬP Câu 1: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz. C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0µs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. Câu 2: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N. A. 400 W/m2 B. 450 W/ m2 C. 500 W/ m2 D. 550 W/ m2 Câu 3: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0. A. 10 m. B. 100 m. C. 1km. D. 10km. Câu 4: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 10−12 W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 1 mW/m2. 2 C. IA = 1 W/m . D. IA = 0,1 GW/m2. Câu 5: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
67
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số
R1 bằng R2
68
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A.
1 4
B.
1 16
C.
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
1 2
D.
đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 13: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức
1 8
N
Câu 6: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không
gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB Câu 7: Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao nhiêu? A. 77 dB B. 81,46 dB C. 84,36 dB D. 86,34 dB Câu 8: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là? A. 5dB B. 125dB C. 66,19dB D. 62,5dB Câu 9: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68 dB Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB . Số ca sĩ có trong ban hợp ca là A. 16 người. B. 12 người. C. 10 người. D. 18 người Câu 10: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80Wm −2 . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? A. 0, 60Wm −2 B. 2, 70Wm −2 C. 5, 40Wm −2 D. 16, 2Wm −2 Câu 11: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
T
Y U Q P.2
cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA = A.
81 16
NG HƯ
O 9 Ạ
B. Đ 4
3
C.
OB. Tỉ số
27 8
HƠ
N
OC là OA 32 D. 27
Câu 12(ĐH2012): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 14: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). A. IA = 9IB/7 B. IA = 30 IB C. IA = 3 IB D. IA = 100 IB Câu 15: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB. A.10-2W/m2. B. 10-4W/m2. C. 10-3W/m2. D. 10-1W/m2. Câu 16: Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben. A. 10 lần B. 100 lần C. 50 lần D. 1000 lần Câu 17: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A. 20 dB B. 50 dB C. 100 dB D.10000 dB. Câu 18: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng: A.100dB B.30dB C.20dB D.40dB Câu 19: Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng: A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ. C. Sóng âm có thể là sóng ngang. D. Sóng âm luôn là sóng dọc. Câu 21: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. đồ thị dao động. B. biên độ dao động âm. C. mức cường độ âm. D. áp suất âm thanh.
69
70
A. AC
2 2
N Ễ I
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
N3 À Đ 3 B. AC
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
AC 3
D.
AC 2
0 0 1
0B
T
N Ầ R
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 22: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dđ với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh. A. siêu âm. Câu 23: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ? A. Tần số. B. Cường độ. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động. Câu 24: Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. mức cường độ âm. Câu 25: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB.
A. 2,25 lần B. 3600 lần C. 1000 lần D. 100000 lần Câu 31: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. B. 80dB. C. 70dB. D. 50dB.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Tại điểm A, cách nguồn đoạn rA =
rB có mức cường độ âm bằng: 4
A. 12dB B. 192dB C. 60dB D. 24dB Câu 26: Một nguồn S có công suất là P truyền đẳng hướng theo mọi phương. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn S 10m là 106dB. Cường độ âm tại một điểm cách S 2m là: A. 1W/m2 B. 0,5W/m2 C. 1,5W/m2 D. 2W/m2 Câu 27(ĐH2011): Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại
r A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 C. . A. 4. B. . 2 4
A Ó H
B 0 0 0 1
N
HƠ
N
Y U Q phía dưới một tiếng ồn có mức cườngP độ. âm L = 120dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L = 100T dB thì máy bay phải bay ở độ cao: O A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m. Ạ Đ ----- ----Ý chí là sức mạnh đầu công việc một cách đúng lúc. NG để bắt ----- ----Ư H N Ầ R T Câu 32: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay 1
2
D. 2.
Í L
Câu 28: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là A. 400Hz B. 840Hz C. 420Hz D. 500Hz. Câu 29: Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm A. Io = 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I. D. I = 10 I0. Câu 30: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so vớ cường độ âm tại B?
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
71
72
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu
Φ=
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm A. ZL = 200Ω B. ZL=100Ω C. ZL=50Ω D. ZL=25Ω Câu 3: Một khung dây có diện tích S = 60cm2 quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong từ trường đều B = 2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp
e = 2.10 cos( 40t −
2 π
B 0 0 0 1
π H π Í Lπ
)(V ) B. e = 1,5.10 − 2 cos( 40 t − )(V ) 2
N Á O
-
N Ễ I
T
1 s. B . Suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 40
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π cos 100π t + (Wb ) . Biểu thức của suất điện động cảm 4
Y U π Q A. e = −2sin 100π t + (V ) B. e = 2sin 100π t + (V ) . 4 4 P T C. e = −2 sin100π t (V ) D. e = 2π sin100π t (V ) O Câu 6: Từ thông qua 1 mạch điện kín có dạng φ = 2.10 cos100πt (wb). Biểu Ạlà: thức của suất điện động cảm ứng Đ A. e = 0,2πcos(100πt - π/2) (V) B. e = - 0,2.10 πsin100πt. (V) G C. e = -0,2πcos100πt. (V) D. e = -0,2πsin100πt. (V) N Câu 7: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc Ư trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với góc f = 300 Hvòng/phút 10 N trẦ ục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung Φ = Wb. π R T Suất điện động hiệu dụng là: o
A. 15 2 V B.30V C. 30 2 V D. 50 2 V Câu 8: Suất điện động cảm ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2 cos(100πt +
π 3
)(V ) (t tính bằng
giây). Chu kì suất điện động này là A. 0,02s B. 0,01s C. 50s D. 314s Câu 9: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức điểm t = 2012s là
2
Câu 4: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đề u trong từ trường đều có -2 cảm ứng từ B = 2.10 T. Vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S = 400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là E 0 = 4π (V) ≈ 12,56 (V). Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với
N À Đ
Ơ H N
là
i = 5 2 cos(100π t )( A) ( t tính bằng giây). Cường độ tức thời tại thời
C. e = 2.10 −2 cos( 40πt − )(V ) D. e = 1,5.10 − 2 cos( 40t − )(V ) 2
N
-3
1 (H) một điện áp xoay chiều u = π
xuất hiện trong khung dây. π −2 A.
D. 14,25V dây dẫn
–3
ÓA
π
C. 13,56V một vòng
π
tuyến của khung hợp với cảm ứng từ B góc ϕ. Từ thông cực đại của là: A. Φo = 0,012 (Wb) B. Φo = 0,012 (W C. Φo = 6,28.10-4 (Wb) D. Φo = 0,05 (Wb)
tuyến khung dây n có hướng của B . Biểu thức suất điện động cảm ứng
2.10
−2
B. 12,56V thông qua
ứng xuất hiện trong vòng dây này là
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 1: CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN Dạng 1: Đại cương về dòng điện xoay chiều I. BÀI TẬP Câu 1: Một khung dây có N = 50vòng, đường kính mỗi vòng là 20cm. Đặt khung dây trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Pháp
Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
A. 11,25V 5: Từ
73
A. 5 2A
B. − 5 2 A
C. 5A
D. – 5A
Câu 10: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 30o. Từ thông cực đại gởi qua
khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
74
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. e = 0, 6π cos(30π t −
6
π
) Wb
B. e = 0, 6π cos(60π t −
) Wb
D. e = 60 cos(30t +
π 3
6
π
u = 220 2cos100πt ( V ) . Tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị là
10−4 2 C= F và cuộn cảm thuần L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu π π đoạn mạch một điện áp u = 200cos100πt ( V ) . Cường độ hiệu dụng là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R = 100 Ω ; cuộn dây
10 −4 1 H ; tụ điện có điện dung C = F π 2π
mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
A Ó H
A. 100 2 Ω . B. 100 Ω . C. 200 Ω . D. 50 2 Ω . Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có
Í L
2,5.10−5 0,16 H , tụ điện có điện dung C = F mắc nối π π
độ tự cảm L =
N Á O
-
B 0 0 0 1
tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? A. 50 Hz. B. 250 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz. Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện
π
N À Đ
xoay chiều là i = 4cos(20 πt -
2
T
) (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm
t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
N B. -2 Ễ I
A. 2 3 A.
D
3 A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. - 3 A.
Y U Q P.
2
A. 50 2 Ω . B. 50 3 Ω . C. 100 Ω . D. 200 Ω . Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện
thuần cảm có độ tự cảm L =
Câu 16: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biên đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos100πt (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất B. 50W C. 100W D. 120W A. 200W Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng?
N
) Wb
) Wb 3 Câu 11: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 50 3 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0, 318 H và tụ điện có điện dung C = 63, 6 µF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. e = 0, 6π cos(60π t +
π
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
D. -2A.
75
2
T
Ou Ạ Đ B. U
u i + =1 U I
A.
2
HƠ
N
2
i + = 2 I
G 1 u i u i C. − N = 0 D. + = 2 U Ư I U I H Câu 18: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Nời điểm t điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là Tại th Ầ 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm t điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá R T trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là 2
2
2
2
1
2
A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 100 Ω. Câu 19: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u2; i2. Chu kỳ của cường độ dòng điện được xác định bởi hệ thức nào dưới đây? A. T = 2πL
u 22 − u12 i22 − i12
B. T = 2πL
i22 + i12 u 22 + u12
C. T = 2πL
i22 − i12 u12 − u 22
D. T = 2πL
i22 − i12 u 22 − u12
Câu 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V ; 0,6 A. Dung kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω. Câu 21: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C
76
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
=
10 −4
π
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
(F). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 2 V thì
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là A. UC = 100 2 V. B. UC = 100 6 V. C. UC = 100 3 V. D. UC = 200 2 V. Câu 22: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời
−60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là - 2 (A) và khi hiệu điện
thế trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện. B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz A. 50 Hz
Câu 23: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,4
π
( H ) .Đặt vào
hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt(V).Ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện là: u1=100V; i1=-2,5 3 A. Ở thời điểm t2 tương ứng u2=100 3 V; i2=2,5A.Điện áp cực đại và tần số góc là A. 200 2 V; 100π rad/s. B. 200V; 120π rad/s.
A Ó Câu 24: Đặt điện áp u = U 2cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạH n mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω , cuộÍn cảm thuần có L độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng π N điện trong mạch sớm pha so với điện ápÁ u. Giá trị của L là 4 O1 2 3 4 T B. H . C. H . D. H . A. H . π π N π π À II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Đ Câu 25: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ N điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu Ễ điện trở là 60 V.IĐiện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là D C. 200 2 V; 120π rad/s.
D. 200V; 100π rad/s.
77
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B 0 0 0 1
A. 80 V.
B. 160 V.
C. 60 V.
D. 40 V.
N Ơ mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H N 0, 4 L= H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Số chỉ của ampe kế là Y π A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0U A. D. 3,5 A. Q . π Câu 27: Đặt điện áp u = 100cos( ωt P T+ 6 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thu Oần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện Ạ π qua mạch là i = 2 cos( ωĐ t + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 3 G A. 100 N C. 50 3 W. D. 100 W. 3 W. B. 50 W. Câu 28: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối Ư tiếp có RH = 200Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiềN u có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tầẦ n số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng R B. 220 2 W. C. 242 W D. 484W. A. 200W. T Câu 26: Đặt điện áp u = 125 2cos100πt ( V ) lên hai đầu một đoạn
Câu 29: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là
π u = 100 2cos 100πt − ( V ) , cường độ dòng điện qua mạch là 6 π i = 4 2cos 100πt − ( A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là 2 A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. Một giá trị khác. Câu 30: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng
π u = 120cos 100πt + ( V ) , dòng điện qua đoạn mạch khi đó có biểu 6 π thức i = cos 100πt − ( A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 6 A. 60 W. B. 30 W. C. 120 W. D. 52 W. Câu 31: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 π t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 Ω trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J.
78
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 32: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 30 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần. Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
= 100 cos100π t (V) . Muốn có xảy ra cộng hưởng điện trong mạch, ta phải thay tụ điện trên bằng tụ điện C1 có điện dung bao nhiêu ?
A. độ lệch pha của uR và u là
π 2
A.
.
C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc
π 2
π 2
π 2
. . .
Câu 34: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu 35: Dòng điện có biểu thức i = I 0 sin 100πt ( A) . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm nào? 400
400
1 2 svà s 300 300
C. 1 svà 3 s D. 500
500
1 5 svà s 600 600
−5
−3
79
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B.
10 −4 F 2π
C.
10 −3 F 3π
N
D.
−4
F
Y U π dòng điện qua mạch lần lượt là: i = 4.Q 2 cos(100πt - ) (A), u = 2 P T π 100 2 cos(100πt - ) (v). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : O 6 Ạ A. 200 W. ĐB. 400W. C. 600 W. D. 800 W. Câu 39: Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức G π i = I cos(100πtN − ) (V). Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện Ư 3 qua tụ bằH ng 0 lần thứ nhất là N A. 1 s. B. 1 s. C. 1 s. D. 5 s. Ầ 600 300 120 600 R Câu 40: Đặ t đ i ệ n áp xoay chi ề u u = U cosωt vào hai đầ u đ o ạ n mạch chỉ T 3π
0
0B
0 0 Câu 36: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm1 A 0,16 thuần có độ tự cảm L = H , tụ điện có điệnÓdung H π 2,5.10 Í mạch là bao nhiêu C= F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện quaL π thì có cộng hưởng xảy ra? N B. 250 Hz. C.Á 60 Hz. D. 25 Hz. A. 50 Hz. O Câu 37: Cho đoạn mạch mắc nối tiếT p gồm điện trở thuần R =10 3 Ω , N 1 H và tụ điện có điện dụng C cuộn cảm thuần có độ tự cÀ ảm L = 5π Đ 10 đoN ạn mạch vào hai đầu điện áp xoay chiều có dạng: u = F . Đặt cảỄ I π D A. 1 svà 3 s B.
10 −3 F 2π
Câu 38: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường dộ
B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
H10Ơ
0
có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = ωCU0cos(ωt -
π
C. i = ωCU0cos(ωt +
2
).
π 2
).
B. i = ωCU0cos(ωt + π). D. i = ωCU0cosωt.
Câu 41: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cosϕ =
2 3 1 . B. cosϕ = 1. C. cosϕ = . D. cosϕ = . 2 2 2
Câu 42: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm
80
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu
ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. ----- -----
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có 1 R = 40Ω; = 20Ω; ω L = 60Ω . Đặt vào hai đầu mạch điện ωC áp u = 240 2cos100ωt (V ) . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là B. i = 3 2 cos(100π t − π ) (A). A. i = 3 2 cos100π t (A)
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
π
)A
2 U0 π C. i = cos(ω.t − ) A Lω 2
N
L=
1
π
L
L
c
H, tụ điện có điện dung C = 15,9 µF. Điện áp xoay chiều
đặt vào hai đầu đoạn mạch là u cường độ dòng điện trong mạch π
A. i = 2 cos(100πt − )( A) (A) 4
= 200 2 cos100π t
π
B. i = 0,5 2 cos(100πt − )( A) 4 π D. i = 0,5 2 cos(100πt + )( A)
A Ó H
C. i = 2 cos(100πt + π )( A) 4 4 Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, L, C. Cuộn dây có
L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. ĐiệnÍáp- giữa hai đầu π L đoạn mạch u = 200cos100π t (V). Biết rằng khi C = 0,159.10 F thì cường độ dòng điện i trong mạch nhanh pha hN ơn điện áp u giữa hai đầu Á π O đoạn mạch một góc . Tìm biểu thT ức giá trị tức thời của i. 4 NB. A. À Đ π π C. D. N π π Ễ DI -4
i = 2 cos(100πt +
i = 2 cos(100 t −
π
4
4
π
)A
i = 2 cos(100πt +
)A
i = 2 2 cos(100 t −
4
)A
4
)A
81
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c
c
(V). Biểu thức
1
Y 4 U Q π t − π ) (A). C. i = 6 cos(100π t + π ) (A) D. i = 6.cos(100 4 P Tkháng Z = 100Ω4 và cuộn dây có Câu 5: Một đoạn mạch gồm có dung cảm kháng Z = 200Ω mắc nốiO tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai dầu cuộn Ạ Đ + π6 ) (V). Hỏi biểu thức hiệu điện thế hai dây có dạng u =100cos(100πt G đầu tụ điện có dạN ng Ư - π ) (v). B. u = 50 cos(100πt - 5π ) (v) A. u = 50 Hcos(100πt 3 6 N π π Ầ C. u = 100cos(100πt - ) (v). D. u = 100 cos(100πt + ) (v) 2 6 TR c
U0 π cos(ω.t + ) A Lω 2 U0 D. i = cos(ω.t ) A Lω B. i =
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100Ω, cuộn dây thuần
cảm
N
HƠ
Dạng 2: Viết biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời I. BÀI TẬP Câu 1: Hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cosωt (V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điệnchạy qua mạch có biểu thức là:
A. i = U 0cos(ω.t −
4:
0 0 1
0B
c
Câu 6: Mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω , cuộn cảm thuần L =
1 10 −3 H , tụ điện có điện dung C = F và điện áp giữa hai đầu cuộn 10π 2π π cảm thuần là u L = 20 2 cos100πt + (V ) . Biểu thức điện áp giữa 2 hai đầu đoạn mạch là
π (V ). 4 π u = 40 2 cos100πt − (V ). 4 π C. u = 40 cos100πt + (V ). 4 A. u = 40 cos100πt −
B.
D. u = 40 2 cos100πt +
π
(V ). 4
Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L=
1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i 2π 82
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
= 3 2 cos(100πt+ đầu đoạn mạch:
π 6
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. u = 150cos(100πt+ 2
π 3
C. u=150 2 cos(100πt+ 2
B. u = 150 2 cos(100πt- 2
)(V)
π 3
)(V) D. u = 100cos(100πt+ 2
π 3
π 3
)(V)
)(V)
π
6
) (A).
B. i = 5cos(100πt -
−3
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N Ơ π π C. i = 5cos(100πt + ) (A). D. i = 5 2 cos(100πt+ H 6 N 6 ) (A). Y Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết U 10 1 .Q L= H, C = F và đèn ghi (40VP 10π 4π T 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp O . Các dụng u = 120 2cos (100πt ) VẠ Đ cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là: NG π A. u =Ư 150 cos 100πt + H 10 N π B. u = 150 cos 100πt + Ầ 15 TR A. i = 5 2 cos(100πt -
)(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai
A
C
π
6
) (A).
L
B
N
π ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng 4 π điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos(100πt − ) (A). Điện áp hai đầu 12
là i1 = I 0 cos(100πt +
AN
đoạn mạch là
AB
π π A. u = 60 2 cos(100πt − ) (V) B. u = 60 2 cos(100πt − ) (V) 12 6 π π C. u = 60 2 cos(100πt + ) (V) D. u = 60 2 cos(100πt + ) (V) 12 6
Câu 9: Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên trên đoạn AB với điện áp uAM = π 10cos100πt (V) và uMB = 10 3 cos (100πt - 2) (V). Tìm biểu thức điện áp uAB? π A. u AB = 20 2cos(100πt) (V) B. u AB = 10 2cos 100πt + (V) 3
N Á O
Í L -
ÓA
-H
π π C. u AB = 20.cos 100πt + ( V) D. u AB = 20.cos 100πt − ( V) 3 3
T
π (V) vào hai đầu một tụ
3 N À 2.10 Đ(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện điện có điện dung π N là 150V thì cườngỄ I độ dòng điện trong mạch là 4A. Viết biểu thức cường độ dòng điệnD chạy trong mạch. Câu 10: Đặt điện áp u = U 0 cos 100π t − −4
83
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
AB
0 0 1
0B
π 5 π = 150 cos 100πt + 20
C. u AB = 150 cos 100πt + D. u AB
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm
L=
1
π
H, tụ điện có điện dung C = 15,9 µF. Điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 200 thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2 cos(100πt − π )( A) (A) 4
C. i = 2 cos(100πt + π )( A) 4
2 cos100π t
(V). Biểu
B. i = 0,5 2 cos(100πt − π )( A) 4 π D. i = 0,5 2 cos(100πt + )( A) 4
84
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, L, C. Cuộn dây có
L=
1
π
mạch điện áp u = 40cos 100π t-
H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch u = 200cos100π t (V). Biết rằng khi C = 0,159.10 F thì cường độ dòng điện i trong mạch nhanh pha hơn điện áp u giữa hai đầu
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
π 4
4
π
D. i = 2 2 cos(100πt − ) A
Đoạn
mạch
4
có
R,
L,
C
mắc
nối
tiếp
4
4
0B
D. i = 6 cos(100π t − ) (A). 4
Câu 15: Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L =
1
H và điện
A Ó điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 π t (V) thì biểu thứcH cường độ dòng điện trong mạch là : Í π 1 π L A. i = cos(100 π t - )(A) B. i = cos(100 - π t + 4 )(A) 2 4 N1 π π C. i = cos(100 π t - )(A) D.Á i = cos(100 π t + )(A) O 2 4 4 T Câu 16: Cho mạch điện RLC gồm điện trở R = 10 3Ω , cuộn cảm N 1 1 À thuần có L = điện có C = mF . Khi đặt vào hai đầu đoạn H và tụĐ 5π π N Ễ DI π
trở thuần R = 100 Ω mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một
85
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Q P.
π
A. 6
T1
π
A. 6
D. i = 2 2cos 100π t-
ẠO 5000π
π
A. 2
F nối tiếp với cuộn thuần
H, dòng điện tức thời qua mạch có dạng i = 0,5 cos 100 π πt (A). Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu mạch điện là π π
có
π
UY
N
B. i = 2cos 100π t-
Đ
0, 2
HƠ
NG A. u = 15 2Ư H cos (100πt - 2 ) (V) B. u = 15cos (100πt + 2 ) (V) π π C. uN = 15 2 cos (100πt + ) (V) D. u = 15cos (100πt - ) (V) Ầ 2 2 R Câu 18: M ộ t cu ộ n dây thu ầ n c ả m có L = 2/ H, m ắ c n ố i ti ế p v ớ i tụ điện π T cảm L =
4
1 R = 40Ω; = 20Ω; ω L = 60Ω . Đặt vào hai đầu mạch điện ωC áp u = 240 2cos100ωt (V ) . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là B. i = 3 2 cos(100π t − π ) (A). A. i = 3 2 cos100π t (A)
C. i = 6 cos(100π t + π ) (A)
A. 2
Câu 17: Đoạn mạch gồm tụ C =
4
C. i = 2 cos(100πt − ) A
14:
π
C. i = 2 2cos 100π t+
B. i = 2 2 cos(100πt + π ) A
π
Câu
A. i = 2cos 100π t-
. Tìm biểu thức giá trị tức thời của i.
A. i = 2 cos(100πt + π ) A
V thì cường độ tức thời của dòng 3
điện trong mạch là
-4
đoạn mạch một góc
N
π
0 0 1
C = 31,8 µ F. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos(100 π t + π /6) (V). Biểu thức cường độ dòng điện có dạng A. i = 0,5cos(100 π t - π /3)(A). B. i = 0,5cos(100 π t + π /3)(A). C. i = cos(100 π t + π /3)(A). D. i = cos(100 π t - π /3)(A). Câu 19: Một mạch điện gồm R = 10 Ω , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2 π F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100 π t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là A. u = 20cos(100 π t - π /4)(V). B. u = 20cos(100 π t + π /4)(V). C. u = 20cos(100 π t)(V). D. u = 20 5 cos(100 π t – 0,4)(V). Câu 20: Một đoạn mạch gồm có dung kháng Zc = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai dầu cuộn dây có dạng uL =100cos(100πt +
đầu tụ điện có dạng
π 6
) (V). Hỏi biểu thức hiệu điện thế hai
86
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. uc = 50 cos(100πt -
π
C. uc = 100cos(100πt -
) (v).
3
π 2
B. uc = 50 cos(100πt -
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
u = 200cos100π t (V) thì điện áp giữa hai đầu điện trở hoạt động có
5π ) (v) 6
) (v). D. uc = 100 cos(100πt +
π 6
)V
A. u R = 200 cos(100π t −
Câu 21: Mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω , cuộn cảm thuần L =
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
10 −3 1 F và điện áp giữa hai đầu cuộn H , tụ điện có điện dung C = 10π 2π π cảm thuần là u L = 20 2 cos100πt + (V ) . Biểu thức điện áp giữa 2
π (V ). 4 π u = 40 2 cos100πt − (V ). 4 π C. u = 40 cos100πt + (V ). 4
B.
π D. u = 40 2 cos100πt + (V ). 4
1 độ tự cảm L= H thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i 2π
π 6
A Ó H
)(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch: A. u = 150cos(100πt+ 2
π
)(V)
B. u = 150
- π Í 2 cos(100 - L πt- 2 3 )(V)
π N C. u=150 2 cos(100πt+ 2 )(V) D. u =Á 100cos(100πt+ 2 )(V) 3 3 O Câu 23: Xét đoạn mạch gồm một điT ện trở hoạt động bằng 100Ω, một tụ 50 và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L điện có điện dung C = µF N πĐÀ 3 = H mắc nốiNtiếp. Nếu đặt vào hai đầu một điện áp Ễ π DI 3
N
) (V). B. uR = 100 2 cos(100π t ) (V).
Y U π π C. u = 200cos(100π t + ) (V). D. u .=Q 100 2 cos(100π t − ) (V). 4 4 TP Câu 24: Cho ba linh kiện gồO m điện trở thuần R = 60Ω , cuộn cảm Ạ thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu Đ dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường G π N độ dòng điện trong mạch lần lượt là i = 2cos(100π t − )( A) và Ư 12 H 7π i = N2cos(100π t + )( A) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn 12 Ầ TRmạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: 4
R
1
Câu 22: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có
= 3 2 cos(100πt+
π
R
hai đầu đoạn mạch là A. u = 40 cos100πt −
N
HƠ
biểu thức
π
87
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1
B 0 0 0 1
π
A. i = 2 2cos(100π t +
C. i =
2 cos(100πt +
π
)( A) B. i = 2cos(100π t + )( A) 3 3
π 4
) (A)
D. i = 2cos(100π t +
π 4
)( A)
Câu 25: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và
cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng u L = 100 cos(100πt +
điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? A. uC = 50 cos(100πt −
π
π 3
uC = 100cos(100πt + )V 6
π 6
)V . Biểu thức hiệu
5π )V C. 6 π D. uC = 100 cos(100πt − )V 2
)V B. uC = 50 cos(100πt −
88
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
Câu 26: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là: A. i = I 0 cos(ω.t − B. i = I 0 cos(ω.t +
π 2
π 2
) A (A) với I 0 =
U0 Cω
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. i = I 0 cos(ω.t ) (A) với I 0 = U 0Cω D. i = I 0 cos(ω.t +
π 2
Y U Q P.
) A (A) với I 0 = U 0Cω
) A (A) với I 0 =
B 0 0 Câu 28: Hiệu điện thế xoay chiều u = U cosωt (V) vào hai cuộn dây 0 1 thuần cảm L thì cường độ dòng điệnchạy qua mạch có biểu thức là: A U π π A. i = U cos(ω.t − ) A B. i = cos(ω.t + ) A Ó 2 Lω 2 H U U π D. i = C. i = cos(ω.t − ) A cos(ω.t ) A Í Lω 2 Lω -L ----- ----- N “Thiên tài là sự kiên nhẫn lâu dài Á của trí tuệ ” I. Newton ----- T O----N À Đ N Ễ DI π π C. u AB = 20.cos 100πt + ( V) D. u AB = 20.cos 100πt − ( V) 3 3
0
0
0
89
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
T
NG f = 50Hz. Tìm H10Ưđiện dung C 10, biết rằng điện áp10u và u đồng10 pha. N A. 3π F B. 3π F C. 2π F D. 2π F Ầ RCâu 2: Hai cuộn dây (R , L ) và (R , L ) mắc nối tiếp vào mạng xoay R1 = 4Ω,
C1 =
10−2 1 F , R2 = 100Ω , L = H , 8π π 2
−4
T
AE −4
−2
1
1
2
EB
−2
2
chiều. Tìm mối liên hệ giữa R1, L1, R2, L2 để tổng trở đoạn mạch Z = Z1 + Z2 với Z1 và Z2 là tổng trở của mỗi cuộn dây. A.
0
0
N
Dạng 3: Xác định các đại lượng liên quan đến ϕ I. BÀI TẬP Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình.
U0 Cω
Câu 27: Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên trên đoạn AB với điện áp uAM = π 10cos100πt (V) và uMB = 10 3 cos (100πt - 2) (V). Tìm biểu thức điện áp uAB? π A. u AB = 20 2cos(100πt) (V) B. u AB = 10 2cos 100πt + (V) 3
O Ạ Đ
HƠ
L1 R1 = L2 R 2
B.
L2 R1 = L1 R2
C.
L1 R2 = L2 R1
D.
L 2 R2 = L1 R1
Câu 3: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100 3 Ω; C =
10 −4 2π
F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp hệ số công suất của mạch cosϕ = 1. A.
3
π
H.
B.
1
π
H.
C.
3 H. 2π
D.
2
π
H.
Câu 4: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100 3 Ω; C =
10 −4 2π
F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai
90
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây
dụng hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện trễ pha với
trong các trường hợp hệ số công suất của mạch cosϕ = A.
2
π
H.
B.
1
π
H.
C.
3 H. 2π
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, có L = 0,159H. Tụ điện có điện dung
C=
10−4
π
D.
3 . 2
điện áp là
3
N
O Ạ Đ
F. Điện trở R = 50Ω.
π u = 120 2 cos 100π t − (V), và cường độ dòng điện qua 4 π mạch là i = 3 2 cos 100π t + (A). Tính công suất đoạn mạch. 12
A Ó H
A. 60W B. 120W C. 110W D. 180W Câu 7: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
Í có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện vớiL điện dung thay đổi π được. Đặt điện áp u = U cos100πt (V) vào haiN đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C Á sao cho điện áp hai đầu đoạn O π mạch AB lệch pha so với điện áp T hai đầu đoạn mạch AM. Tính C . 2 NC. À B. A. D. Đ Câu 8: Đặt vào hai N đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, C, L mắc nối tiếp ImỄ D ột điện áp u = U 2 cos100πt (V ) . Khi điện áp hiệu 1
1
1
8.10 −5
π
F
8.10 −5 F 3π
91
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N
Y U Q P.
T
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 9: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u =
G N 100 2 cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện Ư trong mạH ch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầ Nu mạch. Giá trị của 10R và C là Ầ A. R = 50 3 Ω và C = B. R = 50 3 Ω và C = 10 F F R π 5π T -3
-4
0 0 1
0B
-3 -4 C. R = 50 Ω và C = 10 F D. R = 50 Ω và C = 10 F 5π π 3 3 Câu 10: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω , cuộn dây
thuần cảm có L =
1
π
H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
π 4
so
vời cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là B.125 Ω . C.100 Ω . D.75 Ω . A.150 Ω . Câu 11: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, với = 100(rad/s), R = 50 Ω,
0
4.10 −2 F 3π
HƠ
và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W. Khiđiện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100 3V để giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì phải ghép nối tiếp đoạn mạch trên với điện trở khác có giá trị A. 73,2 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 200 Ω
1 H. 2π
Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB = 100 2 cos 2π ft (V). Tần số dòng điện thay đổi. Tìm f để công suất của mạch đạt cực đại và tính giá trị cực đại đó. A. 62,5Hz; 200W B. 70,7Hz; 200W C. 62,5Hz; 100W D. 70,7Hz; 100W Câu 6: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là
8.10 −2 F 3π
π
L=
1,5
π
H , u chậm pha hơn i một góc π/4 thì điện dung C là: A.
10 −4 F 2π
B.
10 −4 F π
C.
10 −3 F π
D.
10 −3 F 2π
Câu 13: Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng
92
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
3 A và lệch pha
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A.R =
50 3
Ω và C=
10 −3 F. 5π
C. R = 50 3 Ω và C =
10
B. R=
50 3
π 3
Ω và C =
so với điện
10 −4 F. 5π
−3
F. D. R = 50 3 Ω và C =
π
10
F.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôn dây
thuần cảm L =
2
π
H, tụ điện C =
10
−4
π
F và một điện trở thuần R. Biểu
thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là u = U0cos100πt (V) và i = I0cos(100πt -
π 4
) (A). Điện trở
A. 400 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz.Biết điện trở thuần
B 0 0 0 π so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ1 đoạn mạch trễ pha 4 A điện là Ó HΩ. A.100Ω. B.75Ω. C.125Ω. D.150 m ột điện áp Câu 16: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh Í L u = U cosω t , thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức π N i = I cos ω t- A . Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này Á 3 O thoả mãn T Z −Z Z −Z A. = 3. N B. =− 3. À R R Z −Z Z −Z 1Đ 1 C. = . D. =− . N RỄ R 3 3 DI 1
π
Y U Q P.
H .Để hiệu điện thế ở hai đầu
HƠ
N
200 3 100 3 A. 200 3 Ω . B. 100 3 Ω . C. Ω . D. Ω. 3 3 Câu 18: Đặt điện áp u = U 2cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch R,
O Ạ Đ
T
L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng
NG HƯ2
π so với điện áp u. Giá trị của L là 4 3 1 4 B. H . C. H . D. H . π π π
điện trong mạch sớm pha
ẦN
R là
R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có L =
N
10 −4 4 H; C = F và điện trở R. Điện áp ở π 2π hai đầu đoạn mạch sớm pha 60o so với dòng điện . Điện trở R có giá trị
RLC mắc nối tiếp có L = là
−4
π
Câu 17: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch
TR
A.
π
H.
----- ----“Thiên tài là sự kiên nhẫn lâu dài của trí tuệ ” I. Newton ----- -----
0
0
L
C
L
C
L
C
L
C
93
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
94
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A.
10 −3 F 2π
B.
10 −3 F 3π
C.
10 −3 F 4π
HƠ
N
Câu 4: Mạch RLC với R = 10( Ω ), L =
N
10 −3 F 5π 0,1 (H ); C = π
D.
Y U Q thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C. . Giá trị C và cách ghép P 250 250 A. Ghép song song, C = ( µ F).TB. Ghép nối tiếp, C = ( µ F). π O π 500 C. Ghép song song, C = (µF). D. Ghép nối tiếp, C = (µF). Đ500Ạ π π G II. BÀI TẬP VỀN NHÀ Câu 5: ChoƯ mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L = C π(µF). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 0,159H và Hπt(V).=C100/ U cos100 ầ n m ắc thêm tụ C thế nào và có giá trị bao nhiêu để N mẦ ạch có cộng hưởng điện? TR A. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 100/π(µF). 500 (µF); u AB = U 2 cos(100π .t)(V) . Để i và uAB cùng pha, ta ghép π
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
0
0
Dạng 4: Ghép tụ điện I. BÀI TẬP
2 cos100π t
(V)
0
điện trở rất lớn. Ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 sao cho vôn kế có số chỉ lớn nhất. Hãy cho biết cách ghép và tính C2. −4 A. song song và C 2 = 2.10 F 5π −2 10 C. song song và C 2 = F 18π
B. nối tiếp và
2.10 −4 C2 = F 5π
ÓA
−2
D. nối tiếp và C 2 = 10 F 18π
-H
2 10−3 Câu 2: Mạch điện AB gồm R, L = H , C nối tiếp, C = F . Biết 2π 5π uAB = 75 2 cos100πt (V). Nếu ghép thêm vào C một tụ điện C1 để điện
Í L -
N Á 10 OC. F
áp ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Xác định C1
10 −3
π
F
B.
10 −4 F 2π
N À Đ
T
−3
2π
Câu 3: Cho mạch điện AB gồm R = 40 Ω , L =
N Ễ I
D.
10 −4
π
F
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B 0 0 0 1
B. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10-4/π(F). C. Mắc song song thêm tụ C = 100/π(µF). D. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10-3/π(F).
Câu 6: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 (Ω ) và L =
C=
5.10 −4
π
1 H , C1 mắc nối tiếp. 5π
π
(H ) ,
u = 120 2 cos 100πt (V ) . Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ?
5.10 −4
(F )
π 5.10 −4 B. Ghép nối tiếp; C1 = (F ) π C. Ghép song song ; C1 =
95
1
( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
A. Ghép song song; C1 =
Biết uAB = 141 cos 100πt (V). Tìm C1 để công suất bằng 160W.
D
0
0
−2
10 F, vôn kế có 1 H, tụ điện C1 = L= 5π 2π
A.
0
0
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều có u AB = 120 ổn định. Điện trở R, cuộn thuần cảm
0
5.10 −4 (F ) 4π
96
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
D. Ghép nối tiếp ; C1 =
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
5.10 −4 (F ) 4π
Câu 7: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40 ( Ω ), L =
1 (H) , 5π
10 −3 C1 = ( F ) . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm 5π
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?
3
A. Ghép song song và C2 = B. Ghép nối tiếp và C2 =
3
π
C. Ghép song song và C2 = D. Ghép nối tiếp và C2 =
π
5
π
−4
.10 (F)
.10 −4 (F) 5
π
.10 −4 (F)
0B
----- -----
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
97
0 0 1
T
N
T
Dạng 5: Đại lượng điện áp hiệu dụng và số chỉ của vôn kế. I. BÀI TẬP Câu 1: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V Câu 2: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng? A. 80 Ω B. 160 Ω C. 25 Ω D. 50 Ω Câu 3: Cho mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L, R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Biết cường độ qua mạch là I = 2A. Tính R0 A. 15 Ω B. 20 Ω C. 25 Ω D. 30 Ω Câu 4: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết UAB = 50V, UAM = 50V, UMB = 60V. Khi này điện C áp UR có giá trị: R L A. 50 V B. 40 V A M B C. 30 V D. 20 V Câu 5: Cho mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết URL = 55V, ULC = 56V, UAB = 65V. Giá trị UR, UL, UC là A. 33V, 44V, 55V B. 33V, 44V, 66V C. 33V, 44V, 100V D. 33V, 44V, 50V II. BÀI TẬP VỀ NHÀ
N Ầ R
.10−4 (F)
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
98
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 6: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ diện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 80 V. B. 160 V. C. 60 V. D. 40 V. Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. 3 A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 2 A. Câu 8: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần U R = 120 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm
Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
−3
thuần U L = 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện U C = 150 V , thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là A. 164 V. B. 170 V. C. 370 V. D. 130 V. Dạng 6: Một số bài toán biến thiên (cực trị) 1. Mạch RLC có R biến thiên: I. BÀI TẬP Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R thay
1
2
π
đổi có biểu thức u = 100 2 sin100π t (V). Giá trị của R và công suất cực đại của mạch lần lượt là: A. R = 40Ω, P = 100W. B. R = 50Ω, P = 500W. C. R = 50Ω, P = 200W. D. R = 50Ω, P = 100W. Câu 2: Cho mạch điện như hình. Điện áp
u AB = 80cos100π t (V), r = 15Ω, L =
1 5π
Í L
H. Điều
A Ó H
chỉnh biến trở R cho công suất tiêu thụ trên mạch c-ực đại. Tính P . N D. 60W A. 120W B. 100W C. 80W Á R+r=Z =>R O Câu 3: Cho mạch điện như Thình. Điện áp 15Ω, L = 1 H. Điều u = 80cos100π t (V), r =N À 5π chỉnh biến trở R để công Đ suất tiêu thụ trên R cực đại. Tính R và P . A. 10Ω ; 50W B.N 2 5Ω ; 40W C. 10Ω ; 100W D. 10Ω ; 110W Ễ DI
0 0 1
0B
1
max
C.
3 3 3
và
và
3
3
B. 0,5 và D. 0,5 và
3
3
3 2 2 Câu 8: Cho mạch điện như hình. Điện áp u AB = 80 cos (100πt ) V , r = 15Ω,
AB
Rmax
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
đổi. Biết khi R = R1 thì cường độ hiệu dụng lớn gấp 2 lần khi R = R2. Xác định R1 và R2 A. 100 Ω , 100 Ω B. 50 Ω , 200 Ω C. 50 Ω , 100 Ω D. 50 Ω ,150 Ω Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, với R có giá trị thay đổi được. Khi R có giá trị R1 = 25Ω hoặc R2 = 75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Hệ số công suất ứng với hai trị số điện trở trên là A.
L
2
−4
−4 đổi được. Cho L = 1 H, C = 2.10 F, điện áp hai đầu mạch giữ không
π
N Ơ của mạch điện là 100 3 W thì khi đó dòng điện trễ pha soH với hiệu điện N π thế 2 đầu đoạn mạch góc . Tiếp tục điều chỉnh Y giá trị của biến trở tới 3 U khi công suât mạch đạt giá trị cực đại. Giá.trQ ị cực đại đó bằng bao nhiêu P A.250W B.300 3 W T C.100 3 W 10D.200W Oộn dây có tụ điện C = 5π F và điện Câu 5: Cho mạch điện gồm: cu Ạ Đ trở R thay đổi, u = 100 2 cos100πt (V ) . Chỉnh R = R = 40 Ω và khi G R = R thì công N suất không đổi. Xác định R và P A. 62,5 Ω , 97,5W B. 32,5 Ω , 75,5W C. 100 Ω , 20W D. 200 Ω , 40W Ư H 10 1 Câu 6: Mạch điện gồm C = F , L = H và điện trở R thay đổi, u N 2π π Ầ TR= U 2 cos100πt(V ) . Chỉnh R = R và khi R = R thì công suất không
L=
99
A
R
L, r
B
1 H . Điều chỉnh giá trị của biến trở 5π
100
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
sao cho dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó là: A. 40W. B. 60W. C. 80W. D. 50W. Câu 9: Trên mạch điện như hình vẽ, C R L điện áp 2 đầu mạch là A B
D. 80 Ω 2 Câu 14: Mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; r = 30 Ω , và R thay 5π đổi, u = 100 2 cos100πt (V ) . Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax A. 50 Ω ; 62,5W B. 40 Ω ; 62,5W C. 30 Ω ; 62,5W D. 20 Ω ; 62,5W 1 Câu 15: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; r = 25 Ω , tụ điện 2π 10 −3 C= F và điện trở R thay đổi, u = 100 2 cos100πt (V ) . Chỉnh R 7,5π
5π u AB = U o sin 10πt + V, với 12
M
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200 Ω thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là: A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V. Câu 10: Đặt điện áp u = Uocosωt ( Uovà ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở R, tụ điện có dung kháng 80 3 (Ω),
cuộn cảm có điện trở thuần 30(Ω) và cảm kháng 50 3 (Ω). Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
3 . 7
3 . 2
1 . 2
2 . 7
B 0 0 Câu 11: Cho RLC nối tiếp. R thay đổi, H, C = 10 F. Đặt vào hai10 4π π A đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75 2 cos100Ó π t (V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị? H A. R = 45Ω B. R = 60Ω C. R = 80Ω D. Í câu A hoặc C Câu 12: Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắL c nối tiếp. Điện áp H, F, R là biến u = 120 2 cos120π t (V). Biết L = 1N Á 4π π ất mạch điện có cùng giá trị P = trở. Khi R = R và R = R thì công suO 576W. Khi đó R và R có giá trị lầnT lượt là: A. 20Ω; 25Ω. B. 10Ω;N 20Ω. C. 5Ω; 25Ω. D. 20Ω; 5Ω. À 0 , 6 Đ H, C = 10 F và điện trở R mắc nối tiếp. Câu 13: Mạch gồm L = N π π Biết U = 80V, f I=Ễ 50Hz, công suất trên mạch là 80W. Giá trị của R là D A.
B.
C.
D.
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ
L=
1
−3
10−2 C= 48
AB
1
2
1
để PRmax
ẦN
O Ạ . Xác định R và P Đ 200 A. 25 2 ΩG N , 2 +1 W H45Ư2 Ω , 200 W C.
101
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 20 Ω
N
Y U Q P.
HƠ
N
T
Rmax
200 W 2 +1 200 D. 15 2 Ω , W 2 +1 1
B. 35 2 Ω ,
2 +1
TRCâu 16: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L = π H; và điện trở R thay đổi, u = 200 2 cos100πt (V ) . Chỉnh R = R1 = 50 Ω và khi R = R2 thì công suất không đổi. Xác định R2 và P A. 100 Ω , 100W B. 200 Ω , 100W C. 100 Ω , 20W D. 200 Ω , 160W
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 18: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L; r = 25 Ω và điện trở R thay đổi, u = U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh R = R1 = 90 Ω và khi R = R2 = 40 Ω thì công suất không đổi. Xác định L
2
−4
B. 40 Ω
A. 30 Ω
A.
0,086
π
H
Câu 19(ĐH2016): Đặt diện áp u = U 2 cos ωt ( với
B.
70,07
π
H
C.
0,86
π
H
D.
700,07
π
H
102
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2= 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng A. 20 Ω B. 60 Ω C. 180 Ω D. 90 Ω ----- ----“Thiên tài là sự kiên nhẫn lâu dài của trí tuệ ” I. Newton ----- -----
đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L cực đại.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
2. Mạch RLC có L thay đổi: Câu 1: Mạch RLC có
C=
10−4
π
F. Điện trở R=100Ω. Điện áp hai đầu
đoạn mạch có biểu thức u = U 2 cos100π t (V). Cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = Lo thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Tính Lo và U
B 0 0 Câu 2: Đặt điện áp u = U cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, 0 1 C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi được. Biết dung kháng A hai đầu của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng Ó H cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. Điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 30 so với Íđiện áp hai đầu L đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 30 so với điện áp hai đầu đoạn N mạch. Á C. Trong mạch có cộng hưởng điện. O D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm T lệch pha 30 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. N À Câu 3: Cho mạch điện m Đắc theo thứ tự gồm R = 100 3 Ω; C = 102π N F; cuộn dây thuầnỄcảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai DI 1
1
1 1 A. H ;120V B. H ;220V C. H ;120V D. H ;220V π π 2π 2π o
o
o
o
−4
103
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A.
3
π
H.
B.
1
π
H.
C.
3,5
π
H.
Y U Q P.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức u = 200cos100π t (V). Cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R = 100Ω, tụ điện có điện dung
N
HƠ
1 D. H. 2π
N
T
O Ạ B đạt giá trị cực đại, tínhĐ hệ số công suất của mạch điện khi đó. 1 G 1 2 2 A. L = NH ; cos = B. L = H ; cos = π 2 π 2 Ư H 1 H ; cos = 1 D. L = 1 H ; cos = 2 C. L = N 2π 2 2π 2 Ầ II. BÀI TẬP VỀ NHÀ TR 10 C=
10−4
π
(F). Xác định L sao cho điện áp đo được giữa hai điểm M và
−4
Câu 5: Mạch điện RCL có L thay đổi, C =
π
F và R = 50 Ω mắc nối
tiếp, u = 100 2 cos100πt (V ) . Thay đổi L để Pmax. Xác định L và Pmax A.
10−4
F và 100W
π 10−4 F và 300W C. π
B.
1
H và 200W
π 10−4 D. F và 400W π
Câu 6: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L thay đổi được, tụ điện C
10−4 = F điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp, u = 200 2 cos100πt (V ) . 2π
Thay đổi L để để UCmax. Xác định L và UCmax A. C.
2
π 2
π
H và 100V
B.
H và 300V
D.
2
π 2
π
H và 200V H và 400V
104
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 7: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L thay đổi được, tụ điện C
u = 200 2 cos100π t (V). Tìm C để điện áp giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại, tính giá trị cực đại đó. −5 −5 B. 10 F ;220V A. 10 F ;220V π 2π
N
10−3 = F điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp, u = 100 2 cos100πt (V ) . 5π
Thay đổi L để để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Xác định L và ULmax
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. C.
2,5
π 2
π
H và 100V
B.
H và 300V
D.
2,5
π 2,5
π
Điện
áp
hai
đầu
π Câu 2: Cho mạch điện RLC, có điện dung C thay đổi được. Điện áp
H và 50 5 V
u = U 2 cos(ωt )V ; Khi C thay đổi thì thấy có hai giá trị C1 = 10
đoạn
mạch
biểu
có
−4
π
F và C1 =
thức
cực đại, giá trị cực đại đó là: A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V) Câu 9: Điện áp 2 đầu AB: u = 120sin ωt (V). R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20 Ω ; tụ C có dung kháng 50 Ω . Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là A. 65V. B. 80V. C. 92V. D.130V. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, tụ điện C có dung
A Ó H
B 0 0 0 1
kháng bằng 3R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm bằng:
3 2
B.
1 3
C.
3 4
N Á O
-
Í L 4 D.
3
----- ----Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học. ----- ----3. Mạch RLC có C thay đổi: I. BÀI TẬP Câu 1: Mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H, R = 100Ω, tụ C là tụ xoay. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức
N Ễ I
N À Đ
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
105
1,5.10
π
O Ạ Đ
−4
T
F cho cùng một giá trị công suất. Tìm giá trị
NGF B. 2.10 π HƯπ
của C để công suất của mạch cực đại: A.
u = 120 2 sin 100πt (V ) . Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây
A.
N
−5 D. 5.10 F ;200 2V 2π
H và 200V
10 −4 Câu 8: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40Ω, C = F, L thay đổi 0,3π được.
Y U Q P.
−5 C. 5.10 F ;200 2V
HƠ
T
N Ầ R
1,2.10 −4
−4
F
C.
3.10−4
π
F
D.
1,8.10 −4
π
F
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là u = 120cos (100πt ) V ; R = 40Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L =
3 H ; điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ 10π
vôn kế đạt giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 64,5W. B. 72,6W. C. 55,7W. D. 44,9W Câu 4: Đặt điện áp u = 100 6 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V. Câu 5: Cho mạch điện RLC nối tiếp, tụ điện C có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa các bản tụ đạt cực đại thì hệ số công suất của mạch bằng 0,50. Khi đó, ta có hệ thức nào sau đây ? A. R2 = ZL ZC . B. R = 3ZL . C. ZC = 3ZL D. ZC = 3R . II. BÀI TẬP VỀ NHÀ
106
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 6: Cho mạch điện RLC có L =
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
4 H, tụ điện C và điện trở R = 10π
40 Ω mắc nối tiếp. Biết U = 150V, f = 50Hz, chỉnh C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá trị của UCmax là B. 150 2 V
A.150V
Câu 7: Mạch điện RCL có L =
1
π
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
10−4
π
Fvà100WB.
10−4
H , C thay đổi và R = 100 Ω mắc nối
π
Fvà200WC.
10−4
π
Câu 8: Mạch điện RCL có: cuộn dây L =
Fvà300W D.
2
π
10−4
π
10 −4 F và 100V 2π 10 −4 C. F và 300V 2π
π
ÓA
H, tụ điện C thay đổi được,
H Í
-L
10−4 10 −4 10 −4 10−4 Fvà100VB. Fvà200VC. F và 300VD. F và 400V 2π 2π π π 1
N Câu 10: Mạch điện RCL có: cuộn dây LÁ= H, tụ điện C thay đổi O π T được, R = 50 Ω mắc nối tiếp, u = 200 2 cos100πt (V ) . Thay đổi C để N điện áp giữa hai đầu tụ điện À đạt giá trị cực đại. Xác định C và U Đ 8.10 F và 200 5 V 2.10 A. FN và 100V B. π 2π Ễ I D Cmax
−5
−5
107
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1
2
2
1
2
2
1
1
−4
R = 50 Ω mắc nối tiếp, u = 200 2 cos100πt (V ) . Thay đổi C để để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Xác định C và ULmax A.
0
2
H, tụ điện C thay đổi được,
B.
Câu 9: Mạch điện RCL có: cuộn dây L =
8.10 −5 F và 200 5 V 2π
1
Fvà 400W
10 −4 F và 200V 2π 10 −4 D. F và 400V 2π 1
D.
1
R = 100 Ω mắc nối tiếp, u = 200 2 cos100πt (V ) . Thay đổi C để để điện áp giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Xác định C và URmax A.
π
F và 100V
0
tiếp, u = 200 2 cos100πt (V ) . Thay đổi C để Pmax. Xác định C và Pmax
A.
10−4
0
D. 200 2 V
C. 200V
N Ơ Câu 11(ĐH2016): Đặt điện áp u = U cos ωt (với U và ω không đổi) H vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở, cuộN n cảm thuần và tụ điện dung C thay đổi được. Khi C = C thì điện Y áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất cU ủa đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưở .Qng. Khi C = C thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U và trễ pha φ so với điện P Tđiện áp giữa hai bản tụ điện có giá áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C thì trị hiệu dụng là U và trễ pha φO so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết Ạ U = U . ϕ = ϕ + π / 3 . Giá trị của φ là Đ C. π/4 A. π/12 B. π/6 D. π/9 4. Mạch RLC có ωG hoặc f thay đổi: N I. BÀI TẬP Ư 1 H, tụ điện C = Câu 1: H Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L = 2π N Ầ F, điện trở R mắc nối tiếp, u = 200 2 cosωt(V ) . Thay đổi ω để 10 R T π C.
B 0 0 0 1
điện áp giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Xác định f và URmax
A. 50 2 Hz và 100V
B. 50 2 Hz và 50V
C. 50 2 Hz và 150V
D. 50 2 Hz và 200V
Câu 2: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L =
1
H, tụ điện C =
10 −4 F, 2π
π điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp, u = U 2 cos ωt (V ) . Thay đổi ω để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Xác định ω A. 100π 3 rad / s B. 100π 3 rad / s C. 100π 2 rad / s 2
4
3
D. 100π 4 rad / s 3
Câu 3: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = U 0 cos ωt . Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω
thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 ( ω2 < ω1 ) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
108
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
(ω1 −ω2 )
A. R =
B. R =
L n2 − 1 L(ω1 − ω2 ) C. R = n2 − 1
D. R =
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
chỉnh ω để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad. Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π (rad / s) và ω2 = 200π (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
L(ω1 − ω2 )
N
n2 − 1 Lω1ω2
n2 − 1
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = U 0cos(ωt)V, U0 không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thì thấy khi ω = ω0 trong mạch xảy ra cộng hưởng, cường độ dòng điện hiệu dụng là Imax, còn khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì dòng điện trong mạch
rad, tìm giá trị R của mạch điện? A. R= 75. Ω B. R= 50. Ω C. R= 37,5. Ω . D. R= 150. Ω . Câu 5: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 120 V thì cảm kháng cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bây giờ là A. 0 (V). B. 120 (V). C. 240 (V). D. 60 (V).
B 0 0 Câu 6: Đặt điện áp u = U 2cos ( 2πft ) (U không đổi, tần số f thay đổi 0 1 được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn A cảm thuần có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung C. Khi tần sốÓ là f thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt H 3Ω và 5Ω. Khi tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.- Hệ thức liên Í hệ giữa f và f là: L - 4 5 5 3 f . B. f = f . C. f = f .ND. f = f A. f = 3 3 4Á 3 Câu 7: Mạch điện RLC ghép nối tiếp O . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn π T mạch u = 100 2cos ωt + N V . Cho R = 100 Ω, Tụ điện có điện 4 À Đ 1 9 dung C = 10 F , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Điều N π 2π Ễ DI 1
2
2
2
1
2
−4
1
2
1
2
1
.
109
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 . 2
2
ẠO
B.
.
TC.
3
N
D.
.
1
.
13 12 2 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt(V) có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường
1 1 I max . Cho L = H, ω1 − ω2 = 150π π 5
có cùng giá trị hiệu dụng I=
1
A.
Y U Q P.
HƠ
Đ
NG độ dòng điệnƯ H hiệu 1dụng trong mạch khi ω = ω . H1ệ thức đúng là: NA. ω .ω = LC B. ω + ω = Ầ LC R 2
T
1
1
2
C. ω1.ω2 =
1 LC
2
D. ω1 + ω2 =
1 LC
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 10: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos ω t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công
suất của mạch là A. 300W
3 . Công suất của mạch khi đó là 2 B. 100W
C. 150W
Câu 11: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L =
D. 250W
2
π
H, tụ điện C =
10 −4 F, điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp, u = U 2 cos ωt (V ) . Thay 2π
đổi ω để điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Xác định ω
A. 200π 3 rad / s B. 200π 2 rad / s C. 100π 2 rad / s D. 100π 4 rad / s 2
7
3
3
110
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 12: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L thay đổi và điện trở R, u =
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được. Khi f = f0 = 100Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f1 = 62,5Hz thì công suất của mạch bằng P. Tăng liên tục từ f từ f1 đến giá trị nào thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P? A. 137,5Hz B. 150Hz C. 160Hz D. 175Hz ----- ----Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng ----- -----
N
U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh L = L1 thì cosϕ1 = 0,5 và công suất P1 = 100W. Khi L = L2 thì thì cosϕ2 = 0,6 và công suất P2. Xác định P2 A. 122W B. 124W C. 144W D. 136W Câu 13: Cho mạch điện gồm L thay đổi và R = 100 3 Ω , u = U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh L = L1 thì i = I01 2 cos(100πt − π )( A) và P1
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
= 100W. Khi L = L2 thì thì công suất P2 = 150W. Xác định L2 A.
1
π
H
B.
2
π
1 C. H 2π
H
4
3 D. H 2π
Câu 14: Cho mạch điện gồm: C thay đổi và điện trở R, u =
100W. Khi C = C2 thì thì cosϕ2 = 0,7 và công suất P2. Xác định P2 A. 122W B. 124W C. 196W D. 136W
=
10
π
F thì thì công suất P2 = 150W. Xác định C1 A.
10 −4 F 2π
B.
10 −4
π
F
C.
10 −4 F π 3
10 −4 F π 2
D.
A Ó H
Câu 16: Mạch điện gồm: L thay đổi, C và điện trở R, u =
U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh L = L1 thì cos ϕ1 =
N C.Á 196W O
Í L
3 và công suất P1 = 2
-
100W. Khi L = L2 thì thì UCmax và công suất P2. Xác định P2 A. 120W
400 B. W 3
T
D.
200 W 3
ẦN
B 0 0 0 1
TR(V) và i = 10
N À Đ
N Ễ I
suất P1 = 200W. Khi ω = ω 2 thì thì I2max. Xác định P2 A. 800W B. 600W C. 400W
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π 4
D. 100W
111
3
)
π
2 cos(100π t − ) (A). Hai phần tử đó là 6
thuần R, thuần L, C. Biết uX nhanh pha
)( A) và công
π
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = ZL1 = 20Ω. X là hộp kín chỉ chứa hai trong ba phần tử thuần R, L, C. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì uAM vuông pha uMB. X là các phần tử điện có giá trị A. Chứa R và C, có R = 2ZC. B. Chứa R và C, có R = ZC. C. Chứa L và C, có ZL = 2ZC. D. Chứa L và C, có ZL = ZC. Câu 3: Cho mạch điện có X, Y là hai hộp kín. Hộp X gồm hai phần tử điện mắc nối tiếp nhau, hộp Y có một phần tử điện. Các phần tử điện là
Câu 17: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L, tụ điện C và điện trở R, u
= U 2 cos100πt (V ) . Khi ω = ω1 thì i = I01 cos(ωt +
T
mạch và cường độ dòng điện có biểu thức : u = 100 2 cos(100π t −
Câu 15: Cho mạch điện gồm: C thay đổi và điện trở R = 100 3 Ω , u = −4
N
Dạng 7: Bài toán hộp đen (hộp kín) I. BÀI TẬP Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh C = C1 thì cosϕ1 = 0,5 và công suất P1 =
U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh C = C1 thì công suất P1 = 100W. Khi C = C2
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
pha
π 2
π 2
so với i, dòng điện i nhanh
so với uY. Xác định các phần tử của mạch. A. X chứa cuộn cảm L và điện trở R, Y chứa tụ điện C. B. Y chứa tụ điện C, X chứa cuộn cảm L và tụ điện C. C. Y chứa cuộn cảm L, X chứa điện trở R và cuộn cảm L.
112
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
D. Y chứa điện trở R, X chứa tụ điện C và cuộn cảm L.
π
Câu 4: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, với hai đầu A, B nối ra ngoài. Đặt vào hai đầu A, B của nó một điện áp
xoay chiều u = 120 2 cos(100πt +
π 3
2
2π ) A . Các phần tử trong hộp có thể là: 3 3 10 −3 A. R = 30Ω; L = H B. R = 30Ω; C = F 10π π 3
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
π 3
1 2 3 F D. L = H ;C = F 5π 9π 3 3π 2π π i = 2 6 sin(100πt + ) A = 2 6 cos(100πt + ) A 3 6 Câu 5: Cho mạch điện AB mắc theo thứ tự R = 50 Ω ; tụ điện có điện
dung C thay đổi được và hộp X chứa 2 trong 3 phần tử của RLC mắc
công suất của mạch AB cực đại và điện áp uX sớm pha
π 4
F thì
so với uAB.
A Ó H
0 0 1
Công suất cực đại của đoạn mạch là: A. 150W B. 200W C. 100W D. 250W Câu 6: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu π π thức: u = 100 2 sin(100πt − )(V ) , i = 10 2 sin(100πt − )( A)
Í L
N 2 Á A. Hai phần tử đó là R,L B. HaiO phần tử đó là R,C. C. Hai phần tử đó là L,C. D. TT ổng trở của mạch là 10 2 (Ω) N Câu 7: Một đoạn mạch X chỉ ch ứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điệÀ Đ n áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện N Ễ DI 4
113
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0B
Y U Q P.
B. C,
N
T
O3 )(A). Phần tử X là gì và có giá trị? Ạ Đ −3
)(V), i = 2,5 2 cos (100πt +
π
B. C, F. C. L, H D. L, H. G 4π 40π π N Đặt điện áp Câu 9(ĐH2016): Ư u = 200 H 2 cos100π t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch N AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn Ầ cảm thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn R T 1 A. R, 40 Ω.
C. R = 30Ω; L =
π
HƠ
10−3 1 0, 4 F. C. L, H D. L, H. 4π 40π π Câu 8: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 2 cos (100πt +
hộp là i = 2 6 sin(100πt +
2.10 −4
)(A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ? A. R, 40 Ω.
)V thì cường độ dòng điện qua
nối tiếp. Điện áp u AB = 100 2 cos(100πt )V ; Khi C =
N
qua mạch là u = 100 2 cos (100πt )(V), i = 2,5 2 cos (100πt +
1
10
0, 4
mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì u=200√2 V. Tại thời điểm t +
s 600 thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 200W B. 180W C. 90W Dạng 8: Một số bài toán biện luận Câu 1: Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (mắc theo thứ tự đó). Khi tần số có giá trị f1 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và tụ điện bằng không. Khi tần số bằng f2 thì tỉ số các điện áp trên tụ điện và cuộn cảm bằng 0,75. Tỉ số A.
2 3
B.
3 2
C.
f1 bằng: f2
3 4
D.
4 3
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V, tần số thay đổi được vào đoạn mạch AB gồm: điện trở R = 26 Ω mắc nối tiếp
114
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
với tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở thuần r = 4 Ω và độ tự cảm L. Gọi M là điểm nối giữa R và tụ điện C. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB (chứa tụ và cuộn dây) cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng: A. 60V B. 32V C. 24V D. 16V Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm
C. 2 D. 1 A. 3 B. 4 Câu 8: Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R; một tụ điện có điện dung 50/π µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1/π H (theo thứ tự đó) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U luôn ổn định thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C không phụ thuộc vào giá trị của R. Tần số của điện áp u bằng: A. 50Hz. B. 60Hz. C. 100Hz. D. 200Hz. Câu 9: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L và điện trở R = 50 3(Ω) , đoạn MB
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
thuần có độ tự cảm
N
0, 4 (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều π
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V. Câu 4: Cho mạch RLC có R=100 Ω ; C =
1
B. L =
H
2
H
C. L =
1,5
NG HƯ
10−4 F cuộn dây thuần cảm có 2π
H
D. L =
10−2
H
π π π π Câu 5: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, với L thay đổi được. Điện áp
ở hai đầu mạch là u = 100 2 cos(100πt) V, R = 100Ω , C =
10 −4 F. 2π
A Ó H
Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là: A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H. Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều ghép nối tiếp theo thứ tự cuộn dây,điện trở thuần và tụ điện.Trong đó điện trở thuần R = 100 Ω ,dung kháng ZC
Í L
2π = 100 3 Ω ,điện áp tức thời ud và uRC lệch pha nhau 3 và các giá trị
N Á O
-
B 0 0 0 1
hiệu dụng URC = 2Ud .Cảm kháng của cuộn dây là: A. ZL = 50 3 ( Ω ) B. ZL = 100 3 ( Ω ) C. ZL = 100( Ω ) D. ZL = 50( Ω ) Câu 7: Có hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều thì hiệu điện thế trên chúng lệch pha nhau π / 3 và điện trở thuần r1 của cuộn (1) lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn (1) lớn gấp 2 lần của cuộn (2). Tỉ số hệ số tự cảm của cuộn dây (1) và (2) là:
N Ễ I
N À Đ
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
115
N
T
10 −4 chứa tụ điện C = F . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch π π là 50Hz thì điện áp u AM lệch pha so với u AB . Giá trị của L là: 3 2 1 1 3 (H) A. (H) B. C. (H) D. (H) π π π 2π
L thay đổi được. đặt vào Hai đầu mạch điện áp u = 100 2cos100π t(V) Tính L để ULC cực tiểu A. L =
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
T
N Ầ RCâu 10: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2π ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 3 A. f2 = 3 f1. B. f2 = 4 f1. C. f2 = f1. D. f2 = f1 4 2 3 2 Câu 11: Đoạn mạch gồm điện trở R1=30Ω, điện trở R2=10Ω, cuộn dây 3 thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung thay đổi 10π được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V và tần số f=50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là A. 75V. B. 100V. C. 25V. D. 50V. Câu 12: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là
116
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là u AB = 100 2cosωt (V ) . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V. Câu 13: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u AB = 100 2 sin(100π t ) (V ) . Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng A. 30Ω, 25 2 V. B. 60Ω, 25V. C. 60Ω, 25 2 V. D. 30Ω, 25V. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch gồm R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L, C là các đại lượng có giá trị hữu hạn khác không. Gọi N là điểm nằm giữa L và C. Với C = C1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C = C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là: A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220V D. 110V Câu 15: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω phải có giá trị
Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Í L
A Ó H
B 0 0 0 1
N Á D. O Câu 16: Mạch điện AB gồm điện T trở thuần R = 50Ω; cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điệN n trở r = 60Ω; tụ điện có điện dung C À i tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp thay đổi được mắc nốĐ ( N ) (t tính bằng giây). Người ta thấy rằng khi C = Ễ DI 1 LC 2 C. ω = LC
A. ω =
B. ω =
1 2LC
10−3 A. F;100V 4π 10−3 C. F;120V 4π
10−3 B. F;100V 3π 10−3 D. F;120V 4π
N
HƠ
N
Y U Câu 17: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạQ n mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, .đoạn mạch MB gồm điện trở P thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm T một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều O chỉnh R đến giá trị 80 Ω thìẠ công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạĐ ch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MBG và của đoạn mạch AB tương ứng là N 33 và 113 C. 1 và 2 D. 1 và 3 3 5 A. và Ư B. 2 8 H 8 118 160 17 8 4 CâuN 18: Đặt một điện áp u = U 2cosω t (U, ω không đổi) vào đoạn mẦ ạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là TRcuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 Ω thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là: A. 21 Ω ; 120 Ω B. 128 Ω ; 120 Ω C. 128 Ω 200 Ω D. 21 Ω ; 200 Ω . ----- ----Thà đổ mồ hôi trên trang vở, còn hơn rơi lệ ở phòng thi! ---- -----
1 3LC
uAB = 220 2 cos 200 πt V
117
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
118
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ơ đoạn mạch u = U 2cos100πt(V) . Để điện áp hiệu dH ụng U cực N đại, độ tự cảm L có giá trị: Y 0, 6 0,9 H HU A. L = B. L = π πQ . 2 1 = H LP C. L = H D.T π π Câu 4: Cho mạch điện xoay chiO ều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cẠ ảm thuần L = 5/3 π (H), đoạn NB gồm R = Đ 100 3 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu G đoạn mạch AB N một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos120πt (V). Để điện áp hi Ưệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bH ằng N A. F. B. F. C. F. D. F. Ầ TRCâu 5: Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có điện dung C =
10−3 F . Điện áp hai đầu 8π AM
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
AB
Dạng 9: Sử dụng đạo hàm và tam thức bậc 2 Câu 1: Đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm tụ điện có điện dung C = 1/(6π) mF, cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,3/π H và điện trở trong r = 10 Ω, và một biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi. Khi f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại là U1. Khi R = 30 Ω, thay đổi f thì bây giờ điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại là U2. Tỉ số U1/U2 bằng A. 1,58. B. 3,15. C. 0,79. D. 6,29. Câu 2: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp
B 0 0 0 1
10−3 7,2π
119
120
Í Điều chỉnh L = L để điện áp hiệu dụng U đạt cựcLđại. Giá trị của L là N 1+ 2 1+ Á 3 A. B. (H ) (H ) O π π T 2+ 3 N D. 2,5 ( H ) C. (H ) À π π xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp. Câu 3: Cho đoạn mạch Đ Đoạn AM gồm điệnN Ễ trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ I D U MB = 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
10−4 36π
2
A Ó H
dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 = 0, 5 A , điện áp hiệu dụng AM
10−4 1,8π
= 10 3Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2 / π ( H ) trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng A. 20Ω B. 30Ω C. 40Ω D. 35Ω ----- ----Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. ----- -----
xoay chiều u = 100 2 cos100π t (V ) . Điều chỉnh L = L1 thì cường độ
2
10−4 3,6π
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 4: Đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây so với dòng điện là
N
HƠ
π . Điện áp hiệu 4
N
dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của dòng điện so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên là
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3π A. 8
π B. 8
π C. 6
O Ạ Đ
Y π U D. Q . P 3
T
Câu 5: Mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây (L,r). Điện áp hai đầu mạch có tần số 50Hz, giá trị hiệu dụng U = 200V. Biết UR = 100V, UCd = 100 2V ; R = 50Ω , Điện trở r của cuộn dây bằng
CHUYÊN ĐỀ 4: GIẢN ĐỒ VEC TƠ CHO BÀI TOÁN ĐIỆN AC Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có ZL = 3ZC. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch là u = 100 2 cos100πt (V ) . Biết u trễ pha hơn điện áp giữa hai
đầu cuộn dây là điện
π 3
thì tỉ số điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ
B 0 0 Câu 2: Mạch điện gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có (L,r). Biết điện10 π áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa mạch điệA n và Ó 6 H U = 3U . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cườ ng độ là Í π π π π L A. B. C. D. 6 3 12 4 Câu 3: Mạch xoay chiều gồm tụ điện C và N cuộn dây (L,r). Khi tần số của mạch là 40Hz, người ta đo được điệnÁ áp hai đầu đoạn mạch là U, O T điện áp hai đầu cuộn dây là U 3 , điện áp hai đầu tụ điện là 2U. Hệ số công suất của mạch là N À 3 Đ2 B. C. 2 D. 0,5 A. 2 2 N Ễ DI 3 3
A.
L
B.
3 2
C.
3 4
D. 2 3
r
121
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 50 C. 25 Ω D. 30 Ω GΩ N Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây Ư 1 H (L,r) và tụ điện C. Biết R = 2r , ω = , u vuông pha với u . Hệ 2 LC N sẦ ố công suất của cuộn dây bằng R B. 0,5 C. 0,707 D. 1 A. 0,85 T A. 15 Ω
2
cd
AB
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn
dây L: Biết U C = 2U Cd , u nhanh pha 300 so với uC. Như vậy, ucd nhanh pha so với dòng điện một góc là: A. 450
B. 900
C. 600
D. 750
Câu 8: Một điện áp xoay chiều u AB = 100 2 cos(100π t ) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây. Độ lệch pha của uL so với dòng điện i qua mạch là 600 và uC vuông pha với u. Giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 100V B. 200V C. 150V D. 50V Câu 9: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng? A. 80 Ω B. 160 Ω C. 25 Ω D. 50 Ω
122
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 10: Cho mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L, R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Biết cường độ qua mạch là I = 2A. Tính R0 A. 15 Ω B. 20 Ω C. 25 Ω D. 30 Ω ----- ----Thà đổ mồ hôi trên trang vở, còn hơn rơi lệ ở phòng thi! ---- -----
Câu 5: Một máy phát điện AC một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này phát ra có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V. Câu 7: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
O Ạ Đ
NG B. 4. HƯ
A. 2.
CHỦ ĐỀ 2: MÁY PHÁT ĐIỆN I. BÀI TẬP Câu 1: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 2: Một máy phát điện AC có prôto là nam châm điện có 2 cặp cực, quay mỗi phút 1800vòng. Một máy khác có 6 cặp cực, nó phải quay với tốc độ bao nhiêu để dòng điện có tần số bằng tần số của máy thứ nhất? A. 300 vòng/phút B. 5400 vòng/phút C. 600 vòng/phút D. 900 vòng/phút Câu 3: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D.50 vòng Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, và f là A. f = 60np. B. n = 60p/f C. f = 60n/p. D. n = 60f/p.
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-L
Í-
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
123
0 0 1
0B
T
N Ầ R
Y U Q P.
HƠ
N
T
C.
1 . 4
D. 8.
Câu 8: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A.
U0 . 20
B.
U0 2 . 20
C.
U0 . 10
D. 5 2U 0 .
Câu 10: Cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng
U1 N1 + N 2 = U2 N1 U N C. 1 = 1 U 2 N2
A.
U1 N 2 = U 2 N1 U N + N2 D. 1 = 1 U2 N2 B.
124
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 11: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế. Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. Câu 13: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy phát tạo ra là: A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz. Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 500 vòng / phút. Câu 15: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần Câu 16: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí trong máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 600 vòng B. 180 vòng C. 480 vòng D. 120 vòng Câu 17: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, rôto quay với vận tốc 750vòng/phút. Số cặp cực là A. 1 B. 2 C. 4 D. 6. Câu 18: Một máy phát địện xoay chiều một pha với phần cảm có p cặp cực quay với tần số góc là n vòng/phút. Máy phát dòng điện có tần số
A. 85 vòng. B. 30 vòng. C. 42 vòng. D. 60 vòng. Câu 20: Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là A. 2,00 A. B. 1,41 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 21: Một máy tăng áp lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là A. 2A và 360V B. 18V và 360V C. 2A và 40V D.18A và 40V Câu 22: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A.1000V; 100A B. 1000V; 1A C. 10V; 100A D. 10V; 1A Câu 23: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần Câu 24: Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20 Ω thì công suất hao phí là A. 320 W. B. 32 kW. C. 500 W. D. 50 kW. Câu 25: Trong việc truyền tải điện năng để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Í L
A Ó H
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
Câu 19: Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. tăng điện áp lên n lần. B. tăng điện áp lên n lần. C. giảm điện áp xuống n lần. D. giảm điện áp xuống n2 lần. Câu 26: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặp cực, rôto quay với tốc độ 1600vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rôto máy thứ hai quay với tốc độ A.800vòng/phút. B.400vòng/phút.C.3200vòng/phút. D.1600 vòng/phút. Câu 27: Đối với các máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm. B. stato là phần cảm rôto là phần ứng. C. stato là một nam châm vĩnh cửu lớn. D. rôto là một nam châm điện.
125
126
np A. Hz 60
N Ễ I
N À Đ
N Á O
T
n B. Hz 60 p
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C
-
p Hz 60n
D
60 Hz. np
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha? A. Máy phát điện xoay chiều có rôto là phần ứng lấy điện ra mạch ngoài nhờ bộ góp điện. B. Khi máy phát có phần cảm là rôto thì cần phải dùng bộ góp điện để đưa điện ra mạch ngoài. C. Hai vành khuyên và hai chổi quét có tác dụng làm các dây lấy điện ra ngoài không bị xoắn lại. D. Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi rô to quay. Câu 29: Chọ n phương án SAI khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha. A. phần cảm luôn là rôto. B. phần ứng luôn là rôto. C. Gồm hai phần: phần cảm, phần ứng. D. Gồm hai phần: rôto, stato.
B. quay biến đổi đều quanh tâm. C. phương không đổi, độ lớn biến thiên điều hòa. D. độ lớn không đổi. Câu 34: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu? A. 1736 kW. B. 576 kW. C. 5760 W. D. 57600 W. ----- ----“Học không chỉ đơn thuần là học, mà học phải tư duy, vận dụng và sáng tạo”
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
Câu 30: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha thì phần ứng là A. Stato. B. Stato hoặc roto. C. Stato đối với các máy có công suất lớn. D. Roto. Câu 31: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosϕ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là A. ∆P = R
(U cos ϕ ) 2 . P2
B. ∆P = R
R2 P C. ∆P = . (U cos ϕ ) 2
A Ó H
P2 . (U cos ϕ ) 2
Í L
B 0 0 0 1
U2 D. ∆P = R . ( P cos ϕ ) 2
N Á O
-
Câu 32: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. Câu 33: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm.
N Ễ I
N À Đ
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
127
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
T
N Ầ RCHUYÊN ĐỀ 5: MÁY ĐIỆN VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
Câu 1: Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6km. Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10-8 Ωm và có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6 kV, P = 540 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosϕ = 0,9. Hãy tìm hiệu suất truyền tải điện. A. 84,6% B. 94,4% C. 86,4% D. 92,4% Câu 2: Điện trở của dây dẫn truyền tải điện từ trạm tăng áp đến trạm hạ áp là 30 Ω . Điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp ở trạm hạ áp có giá trị lần lượt là 2200V và 220V, cường độ của cuộn thứ cấp là 100A. Điện áp ở hai cực của trạm tăng áp: A. 2200V B. 2500V C. 2800V D. 2350V Câu 3: Điện năng truyền từ trạm tăng áp đến trạm hạ áp nhờ hệ thống dây dẫn có điện trở R = 20Ω. Cảm kháng và dung kháng không đáng kể. Đầu ra cuộn thứ cấp máy hạ áp có công suất 12 kW với cường độ 100A. Máy hạ áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 10. Bỏ hao phí. Hãy tìm điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp máy tăng áp A. 1400V B. 100KV C. 200KV D. 2400V Câu 4: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là một khu chung cư. Người ta
128
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
thấy rằng nếu tăng điện áp nơi phát lên từ U đến 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường truyền là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng dây «siêu dẫn» để tải điện thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ bằng bao nhiêu? Công suất nơi phát điện không đổi là P. A. 100 hộ B. 110 hộ C. 160 hộ D. 175 hộ Câu 5: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U1 = 110V. Số vòng cuộn sai là: A. 20 B. 10 C. 22 D. 11 Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là A. n02 = n1.n2
B. n02 =
2n12 .n22 n12 + n22
A Ó Câu 7: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều từ tram phátH điện cách nơi tiêu thu 10km bằng dây dẫn kim loại có điên trở suấ-t ρ = 2,5.10 Í Ωm, tiết diện 0,4cm . Hệ số công suất của mạch điL ện 0,9. Điện áp và công suất ở trạm là 10kV và 500kw. Hiệu suất của của quá trình truyền tải điện là: N A. 89,34% B. 97,34% CÁ 92,28%. D. 99,14%. O Câu 8: Một máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P. Điện sản T xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Hỏi nếu khi chỉ còn Nbao nhiêu, (tính theo n và H) một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng À n + H −Đ n − H −1 1 B. H ' = A. H ' = n Nn Ễ DI C. no2 =
n12 + n22 2
D. n02 = n12 + n22
-8
2
129
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B 0 0 0 1
n + H +1 n
−n + H − 1 n
N Ơ Câu 9: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U = 220 (V) Hbiến áp là lí xuống U = 110 (V) với lõi không phân nhánh, xem máy N tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi Yhoàn toàn cuộn thứ vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng U cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi Q thử máy với điện áp U = 220V thì điện áp.hai đầu cuộn thứ cấp đo được P là U = 121(V). Số vòng dây bị quấnT ngược là: A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 10: Khi hiệu điện thế thẠ ứO cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 200KV thì tỉ lệ hao phí Đdo tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp phải G A. Tăng thêm 400KV B. Tăng thêm 200KV N 400KV D. Giảm bớt 200KV C. Giảm bớtƯ Câu 11: H Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu hiệu điện thế trạmN phát là U = 5(kV) thì hiệu suất tải điện là 80%. Nếu dùng một máy biẦ ến áp để tăng hiệu điện thế trạm phát lên U = 10(kV) thì hiệu suất tải TRđiệnA.khi90%đó là: B. 95% C. 92% D. 85% C. H ' =
D. H ' =
1
2
1
2
1
2
Câu 12: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10−8 (Ωm) và tiết diện ngang S = 0,5cm2. Điện áp vàn công suất tại trạm phát điện là U = 6kV, P = 540kW hệ số công suất của mạch điện là cos ϕ = 0, 9 . Hiệu suất truyền tải điện là: A. 94,4% B. 98,2% C. 90% D.97,2% Câu 13: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng hiệu điện thế đến giá trị: A. 4kV. B. 2kV. C. 5kV. D. 6kV. Câu 14: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để
130
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự
U . Giá trị của U là: 2
giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
cảm
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V. Câu 15: Ta cần truyền một công suất điện P = 2MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây truyền tải là U = 10kV. Mạch điện có hệ số công suất k = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải trên 90% thì điện trở của đường dây phải có giá trị: A. R < 6,05Ω B. R < 2,05Ω C. R < 4,05Ω D. R < 8,05Ω Câu 16: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 20V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp 60 vòng thì điện áp thứ cấp là 25V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp thứ cấp là: A. 17,5V. B. 15V. C. 10V. D. 12,5V. Câu 17: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng A. 93%. B. 86%. C. 90%. D. 91%. ---- -----
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
131
π
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
động điện từ riêng của mạch này bằng A. 4.10-6 s. B. 3.10-6 s.
10 −10
UY
C. 5.10-6 s.
π
N
HƠ
F. Chu kì dao
ND. 2.10
-6
s.
1 Câu 4: Mạch dđ điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ π 4 điện có điện dung nF . Tần số dđ riêng của mạch là π A. 5π.105 Hz B. 2,5.106 Hz C. 5π.106 Hz D. 2,5.105 Hz
NG HƯ
O Ạ Đ
.Q P T
Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động của mạch là 100kHz. Lấy π 2 = 10 . Giá trị C là A. 25nF B. 0,025F C. 250nF D. 0,25F Câu 6: Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp
0B
0 0 1
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG I. BÀI TẬP Câu 1: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s. Câu 2: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s. A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s.
10 −2
T
N Ầ R
hiệu dụng của tụ điện là UC = 4V. Lúc t = 0, uC = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện. A. u = 4 2 cos(106t + C. u =
2 cos(106t -
π 3
π
)(V).
3
)(V).
B. u = 4 2 cos(106t D. u =
2 cos(106t +
π
)(V).
3
π 3
)(V).
Câu 7: Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1mH, C = 10µF. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện.
A. q = 2 10-7cos(104t +
π
B. q =2 2 10-7cos(104t+
6
π 6
π
)(C)
B. q = 2 10-7cos(104t-
)(C)
D. q =2 2 10-7cos(104t-
6
)(C)
π 6
)(C)
Câu 8: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng điện i khi đó. A. ± 0,45 A. B. ± 0,045 A. C. ± 0,5 A. D. ± 0,4 A.
132
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 9: Trong một mạch LC, L = 25 mH và C = 1,6 µF ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 µC. Tính năng lượng của mạch dao động. A. 0,4.10-6J B. 0,2.10-6J C. 0,8.10-6J D. 0,6.10-6J Câu 10: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính cường độ dòng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V. A. ± 0,21 A. B. ± 0,22 A. C. ± 0,11 A. D. ± 0,31 A. Câu 11: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 µH, và tụ điện có điện dung 3000 pF; điện trở thuần của cuộn dây và dây nối là 1 Ω; điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính công suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch trong một thời gian dài. A. 1,39.10-5 W. B. 1,39.10-3 W. C. 1,39.10-7 W. D. 1,39.10-8 W. Câu 12: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường lần lượt là A. 15,7.10-5s; 7,85.10-5s B. 15,7.10-6s; 7,85.10-6s -7 -7 C. 15,7.10 s; 7,85.10 s D. 15,7.10-8s; 7,85.10-8s Câu 13: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng.
A. 200 B. 400 C. 600 D. 800 Câu 16: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải mắc với C0 một tụ điện có điện dung CX. Hỏi phải mắc CX thế nào với C0? Tính CX theo C0. A. song song và CX = 8C0. B. song song và CX = 4C0. C. nối tiếp và CX = 8C0 D. nối tiếp và CX = 4C0 Câu 17: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2= 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0<q<q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu? A. 2 B. 0,5 C. 3 D. 1,5 Câu 18: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Tính r. A. 4Ω. B. 3Ω. C. 2Ω. D. 1Ω. Câu 19: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. A. 9 mA. Câu 20: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
0B
0 0 1
A Ó A. 4 2 V. B. 2 2 V. C. 8 2 V. D. 6H2 V. Câu 14: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần-cảm có độ tự Í cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 µF.L Dao động điện từ - điện cực đại I = trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểN m i = 0,03 A và cường độ Ágiá trị q = 30 µC. dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có O A. 4V; 4A B. 0,4V; 0,4A C. 4V; 0,4A D. 4V; 0,04ª T Câu 15: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng N cho biên độ của sóng điện từ cao tần cách biến điệu biên độ, tức là làm À (sóng mang) biến thiên theo Đthời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz, tần số của dao động âm tần là N 1000 Hz. Xác định số dao động toàn phần của dao động cao tần khi dao Ễ động âm tần thựIc hiên được một dao động toàn phần. D 0
133
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = động riêng của mạch bằng A. 50 kHz B. 24 kHz
C1C 2 thì tần số dao C1 + C 2
C. 70 kHz
D. 10 kHz
134
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định tần số riêng của mạch A. 8.103 Hz B. 6.103 Hz C. 4.103 Hz D. 2.103 Hz Câu 2: Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ điện có điện dung 2.10-8F; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 800m B. 600m C. 400m D. 200m Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ điện C = 40nF. Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được A. 700m B. 600m C. 754m D. 654m Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ điện C = 40nF. Lấy π2 = 10; c = 3.108m/s. Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60 m đến 600m thì cần phải thay tụ điện C bằng tụ xoay CV có điện dung biến thiên trong khoảng nào? A. từ 0,25 mF đến 25 mF. B. từ 0,25 nF đến 25 nF. C. từ 0,25 µF đến 25 µF. D. từ 0,25 pF đến 25 pF. Câu 5: Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. A. 18,85m. B. 1,885m. C. 1885m. D. 188,5m. Câu 6: Mạch chọn sóng của cmột máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m (coi bằng 18π m) đến 753 m (coi bằng 240π m) thì tụ điện phải có điện dung thay đổi trong khoảng nào? Cho c = 3.108 m/s. A. từ 4,5.10-10 F đến 800.10-10 F. B. từ 4,5.10-10 F đến 700.10-10 F -10 -10 C. từ 5.10 F đến 800.10 F. D. từ 4.10-10 F đến 700.10-10 F Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch. Cho π = 3,14 A. 10Hz. B. 103 Hz. C. 100Hz. D. 106 Hz.
Câu 8: Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến A. 306,7 pF. B. 306,7 µ F. C. 306,7 mF. D. 306,7 F. Câu 9: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là mạch dao động có một cuộn thuần cảm mà độ tự cảm có thể thay đổi trong khoảng từ 10 µH đến 160µH và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi 40 pF đến 250pF. Tính băng sóng vô tuyến (theo bước sóng) mà máy này bắt được. A. λmin = 37,7 m; λmax = 377 m. B. λmin = 3,77 m; λmax = 377 m. C. λmin = 7,7 m; λmax = 77 m. D. λmin = 7,7 m; λmax = 777 m. Câu 10: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10µH và một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần cảm khác có độ tự cảm 90 µH thì máy này thu được băng sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng nào? A. từ 20m đến 200m B. từ 30m đến 200m C. từ 20m đến 150m D. từ 30m đến 150m Câu 11: Mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L với C1 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 75 m. Khi dùng L với C2 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng λ2 = 100 m. Tính bước sóng điện từ mà mạch dao động bắt được khi dùng L với C1 và C2 mắc nối tiếp. A. 60m B. 125m C. 300m D. 90m
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
135
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
Câu 12: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz. Tần số dao động riêng của mạch khi mắc cuộn cảm với hai tụ C1, C2 mắc song song. A. 12,5MHz B. 30MHz C. 6MHz D. 25,5MHz Câu 13: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu
136
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung C2 ,
Câu 19: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn B. trễ pha hơn một góc π /2. A. cùng pha. C. sớm pha hơn một góc π /4. D. sớm pha hơn một góc π /2. Câu 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số
N
C2 là C1
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1 Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm L =
0, 4
10 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = pF π 9π
(
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m. Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Điều chỉnh C =
0, 4
π
2 2 A. I 0 + i
(
10 pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước 9π
sóng bằng A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m. Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1.
H Í
1
1
5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung 1
1
137
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0B
0 0 1
L C C A. 5C . B. . C. 5 C . ND. . 5 5 Á Câu 18: Trong mạch dao động điện từO LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trườngTvà năng lượng từ trường biến thiến N tuần hoàn pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha. A. cùng tần số f’ = f và cùngÀ Đ C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược N pha. Ễ DI
Để tần số dao động riêng của mạch là của tụ điện đến giá trị
2
T(
2 2 B. I 0 − i
)L =u
2 0
) CL = u
O Ạ Đ D. (I
L = u2 C. I − i C
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
ÓA
) CL = u
2
)
NG HƯ
+ i2
N
2
2
Câu 22: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ? A. Chu kì rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Tần số nhỏ. Câu 23: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0. Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số góc dao động riêng của mạch là
N Ầ R
T
2 0
Y U Q P. C
HƠ
A. ω =
i 2 0
q −q C. ω =
2
q02 − q 2 2i
B.
2i 2 0
q − q2
D. ω =
q02 − q 2 i
Câu 24: Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. C. i sớm pha π / 2 so với q. D. i trể pha π / 2 so với q. Câu 25: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi giá trị độ tự cảm của cuộn dây không thay đổi, nếu điều chỉnh để điện dung của tụ tăng lên 16 lần thì chu kì dao động riêng của mạch sẽ: A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm xuống 4 lần. C. giảm xuống 8 lần. Câu 26: Mạch dao động gồm tụ điện C1 và cuộn cảm L sẽ dao động với chu kì T1 thay tụ trên bằng tụ điện có điện dung C2 thì chu kì dao động
138
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
của mạch là T2. Chu kì dao động của mạch khi thay tụ thành bộ tụ gồm C1 mắc song song với C2 là:
T .T A. T = 1 2 . T1 + T2
2 1
2 1
coù daïng q = 4.10−5 sin 1000t +
2 2
B. T = T + T .
T1.T2
C. T =
Caâu 30: Bieåu thöùc ñieän tích cuûa baûn tuï ñieän trong maïch dao ñoäng LC
2 2
T +T
.
D. T =
( T1 + T2 ) 2 1
T +T
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
T1.T2 . T1 + T2
C. T =
T12 + T22
.
( T + T2 ) D. T = 1
f 2 . Tần số dao động riêng của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với bộ
tụ điện gồm C1 nối tiếp C1 là:
f1 .f 2 . f1 + f 2
B. f =
f1 .f 2
C. f =
2 1
f +f
2 2
.
D. f =
f12 + f 22 . 2
f12 + f 22
N Á O
ÓA
H Í
- L.
( f1 + f 2 )
Caâu 29: Khi maéc tuï C1 vaøo maïch dao ñoäng thì maïch coù taàn soá f1 = 30 ( kHz ) , khi thay tuï C1 baèng tuï C2 thì maïch coù f 2 = 40 ( kHz ) .
N À Đ
T
Vaäy khi maéc song song hai tuï C1, C2 vaøo maïch thì maïch coù f laø: A. 70(kHz). B 50(kHz). C 24(kHz). D. 10(kHz).
N Ễ I
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N Ầ R
.
Câu 28: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch tương ứng là f1 và
A. f =
O Ạ Đ
2
T12 + T22
139
π
T
Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10-6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
B. T = T12 + T22 .
T1.T2
Y U Q P.
N
5π ( A ) . B. i = 0.04.sin 1000t + ( A). 2 6 π C. i = 5.cos (1000t − π )( A ) . D. i = 5.cos 1000t + ( A ) . 2
A. i = 4.sin 1000t −
.
Câu 27: Mạch dao động gồm tụ điện C1 và cuộn cảm L sẽ dao động với chu kì T1 thay tụ trên bằng tụ điện có điện dung C2 thì chu kì dao động của mạch là T2. Tính chu kì dao động của mạch khi thay tụ thành bộ tụ gồm C1 mắc nối tiếp với C2:
A. T =
( C ) . Bieåu thöùc cöôøng ñoä doøng 3
ñieän qua cuoän daây coù daïng laø:
2
2 2
N
HƠ
π
0 0 1
0B
T
G N 10 1 A. Ưms. B. µs. H3 6
C.
1 ms. 2
D.
1 ms. 6
Câu 32: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây. Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là: q(10-8 C) 5
0
1 2 1 4
t( 10-6 s) 3 4
1
−5 Hình câu 32
π π A. i = 0,1π cos 2π .106 t + ( A) B. i = 0,1π cos 2π .106 t − ( A) 2 2 π π C. i = 0,1cos 2π .106 t − ( A) D. i = 0,01π cos 2π .106 t + ( A) 2 2 ----- ----CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Câu 1: Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi C. của các điện tích đứng yên
140
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
D. có các đường sức không khép kín Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng kể? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian C. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. Câu 3: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. D. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. Câu 4: Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy có A. đường sức là những đường cong khép kín. B. đường sức bắt đầu ở điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. độ lớn cường độ diện trường không đổi theo thời gian. D. đường sức điện song song với đường sức từ. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường. B. Điện từ trường gồm có điện trường và từ trường tổng hợp lại. C. Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc 3.108m/s. D. Điện trường tĩnh là trường hợp riêng của điện từ trường. Câu 6: Trong mạch dao động LC có sự biến thiên tương hổ giữa A. Điện trường và từ trường. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. C. Điện tích và dòng điện. D. Điện áp và cường độ dòng điện. Câu 7: Chọn phát biểu đúng: A. Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng. B. Một điện tích điểm dao động sẽ tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian.
C. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích. D.Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. D. Từ trường xoáy là tử trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường Câu 9: Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Làm phát sinh từ trường biến thiên. B. Các đường sức không khép kín. C. Vectơ cường độ điện trường xoáy E có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . D. Không tách rời từ trường biến thiên. Câu 10: Chọn câu phát biểu sai. Điện trường xoáy khác điện trường tĩnh ở chỗ A. có đường sức khép kín. B. điện trường xoáy xuất hiện khi điện tích chuyển động thẳng đều, còn điện trường tĩnh chỉ xuất hiện khi điện tích đứng yên. C. điện trường xoáy làm xuất hiện từ trường biến thiên, còn điện trường tĩnh thì không. D. điện trường xoáy do từ trường biến thiên sinh ra. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong có điểm đầu và điểm cuối C. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên Câu 12: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện từ trường trong không gian xung quanh nó. B. Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
141
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
142
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
thiên.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không. D. Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường biến thiên. Câu 13: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều B. cùng phương, cùng chiều C. có phương vuông góc với nhau D. có phương lệch nhau 450 Câu 14: Ở đâu xuất hiện điện từ trường? A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh một dòng điện không đổi C. Xung quanh một ống dây điện D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường . B. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. C. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập. D. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường Câu 16: Khi một điện tích điểm dao động , xung quanh điện tích sẽ tồn tại. A. điện trường B. từ trường C. điện từ trường D. trường hấp dẫn Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. B. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên liên quan mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ trường C. Tốc độ lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không. D. A, B, C đều đúng Câu 18: Chọn câu sai.
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
143
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, trong không gian xung quanh nó xuất hiện một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là một trường thế. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, xuất hiện một từ trường biến thiên trong không gian xung quanh nó. D. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong kín Câu 19: Chọn câu trả lời sai. Điện trường xoáy. A. do từ trường biến thiên sinh ra B. có đường sức là đường cong khép kín C. biến thiên trong không gian và cả theo thời gian D. có đường sức là những đường tròn đồng tâm có tâm nằm ở nguồn phát sóng Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường. A. Điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số B. Điện trường và từ trường chỉ lan truyền trong các môi trường vật chất. C. Điện trường và từ trường cùng tồn tại trong không gian và có thể chuyển hóa lẫn nhau D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn và luôn đồng pha với nhau. Câu 21: Cho bốn hình vẽ sau:
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
Hình vẽ mô tả một điện trường xoáy là: A. hình 4 B. hình 2 C. hình 1 D. hình 3 ----- ----CHỦ ĐỀ 3: SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 2: Sóng điện từ
144
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang. Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ học không chung tính chất nào? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 4: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là B. 0,6m C. 60m D. 6m A. 600m Câu 5: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ không mang năng lượng. D. Sóng điện từ cho hiện tượng phản xạ và giao thoa như ánh sáng. Câu 6: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s. C.6,5.106Hz D.9.106Hz A.106Hz B.4,3.106Hz Câu 7: Mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L với C1 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 75 m. Khi dùng L với C2 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng λ2 = 100 m. Tính bước sóng điện từ mà mạch dao động bắt được khi dùng L với C1 và C2 mắc nối tiếp. A. 60m B. 125m C. 300m D. 90m Câu 8(CĐ2010): Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C 2
- CC Í L C +C
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C =
N Á O
-
A Ó H 1
1
2
B 0 0 0 1
B. Thành phần từ trường B. C. Cả 2 thành phần B và E. D. Không cảm ứng mạnh với thành phần nào.
N Ơ Câu 11: Trong m ạ ch dao độ ng LC, c ườ ng độ đ i ệ n tr ườ ng giữa hai bản tụ EH N và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hòa A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độU . Y D. ngược pha. Câu 12: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao độ ng Q là LC, bước sóng điện . từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không P I T c A. λ = . B. λ = c.T. C. λ = 2 π c LC . D. λ = 2 π c . O f q Ạ Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ Đ A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. G dọc. B. Sóng điện từ N là sóng C. Sóng điện từ là sóng ngang. Ư D. Năng H lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số. Câu 14: Sóng điện từ N AẦ . không mang năng lượng. B. là sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. Là sóng dọc. R T ----- ----0
0
Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. ----- -----
thì
2
tần số dao động riêng của mạch bằng A. 50 kHz B. 24 kHz C. 70 kHz D. 10 kHz Câu 9: Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ dao động lệch pha nhau là:
T
Câu 10: Anten thu thông thường là loại anten cảm ứng mạnh với thành phần nào của điện từ trường: A. Thành phần điện trường E.
CHỦ ĐỀ 4: NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC Câu 1: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 2: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
145
146
A.
π 4
.
N . À Đ
B.
N Ễ I
π
2
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. π .
D. 0.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
B. khuếch đại A. tách sóng C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 3: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng : A.cộng hưởng điện trong mạch dao động LC. B.bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C.hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D.giao thoa sóng điện từ. Câu 4: Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. Phản xạ sóng điện từ. B. Giao thoa sóng điện từ. C. Khúc xạ sóng điện từ. D. Cộng hưởng sóng điện từ. Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 6: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) B. khuếch đại A. tách sóng C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 7: Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng được điện thoại di động vì không có sóng. Nhà đó chắc chắn là A. nhà sàn B. nhà lá C. nhà gạch D. nhà bê tông Câu 8: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và thu sóng vô tuyến? A. Máy thu thanh B. Máy thu hình C. chiếc điện thoại di động D. cái điều khiển tivi Câu 9: Trong “máy bắn tốc độ“ xe cộ trên đường A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến C. có cả máy phát và thu sóng vô tuyến D. không có máy phát và thu sóng vô tuyến Câu 10: Biến điệu sóng điện từ là gì? A. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao C. là làm chi biên độ sóng điện từ tăng lên D. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao Câu 11: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách sóng; (3) mạch khuếch đại âm tần; (4) Mạch
khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy thu thanh là A. 1-4-3-2-5 B. 1-4-2-3-5 C. 1-3-2-4-5 D. 1-3-4-2-5 Câu 12: Biến điệu sóng điện từ là: A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tấn B. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ ----- -----
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
147
N
0 0 1
0B
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
T
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG CHỦ ĐỀ 1: SÓNG ÁNH SÁNG Dạng 1: Đại cương về sóng ánh sáng I. BÀI TẬP
148
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 1: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64µm. Tính bước sóng của ánh sáng đó trong nước biết chiết suất của nước đối với
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 11: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv. C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv. Câu 12: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc của ánh sáng. B. tần số ánh sáng. C. tốc độ truyền ánh sáng. D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó Câu 13: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt nước dưới góc tới 600, chiều cao của nước trong bể là 1m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Tính bề rộng của dãy quang phổ dưới đáy bể: A. 0,18cm B. 1,1cm C. 1,8cm D. 2,2cm II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 14: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là A. 0,057rad. B. 0,57rad. C. 0,0057rad. D. 0,0075rad. Câu 15: Chiếu một tia sáng trắng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 40. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Góc giữa các tia ló màu đỏ và màu tím là A. 1,66rad. B. 2,93.103 rad. C. 2,93.10-3rad. D. 3,92.103 rad. Câu 16: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là
N
4 ánh sáng đỏ là . 3
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0,48 µm. B. 0,38 µm. C. 0,58 µm. D. 0,68 µm. Câu 2: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là λ = 0,60 µm. Tính bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5. B. 0,4 µm. C. 0,38 µm. A. 0,3 µm. D. 0,48 µm. Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 µm và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 µm. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó. A. 1,2. B. 1,25. C. 1,15. D. 1,5. Câu 4: Lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ás đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính. A. 0,1680 B. 0,1540 C. 0,1730 D. 0,1340 Câu 5: Chiếu chùm sáng trắng song song vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80, dưới góc tới i nhỏ. Màn cách lăng kính một đoạn d = 1m. Biết nđ = 1,61 và nt = 1,68. Bề rộng quang phổ trên màn là A. 0,98cm B. 0,49cm C. 0,58cm D. 0,29cm Câu 6: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 7: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng B. là sóng dọc. A. có tính chất hạt. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng. Câu 8: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là: A. vđ = vt = vv B. vđ < vt < vv C. vđ > vv > vt D. vđ < vtv < vt Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
149
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
150
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018 0
0
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018 0
0
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
D. 7,8 . A. 4,0 . B. 5,2 . C. 6,3 . Câu 17: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 18: Chọn câu trả lời không đúng: A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục. D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. Câu 19: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? B. nc < nl < nL < nv. A. nc > nl > nL > nv. C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv. Câu 20: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 21: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng giảmD. tần số không đổi, bước sóng tăng Câu 22: Trong chùm ánh sáng trắng có A. vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. bảy loại ánh sáng màu là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. ba loại ánh sáng đơn sắc thuộc màu đỏ, lục, lam. D. một loại ánh sáng màu trắng duy nhất. ----- ----“Đường tuy gần, không đi không bao giờ đến.Việc tuy nhỏ, không làm chẳng bao giờ nên” ----- ----Dạng 2: Xác định vị trí vân sáng, vân tối, khoảng vân. I. BÀI TẬP
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
151
Câu 1: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa. B. 7mm C. 8,4mm D. 6mm A. 4,2mm Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ chiếu vào hai khe thì người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tư là 6 mm. Xác định vị trí vân sáng thứ 6. A. 3mm B. 6mm C. 9mm D. 12mm Câu 3: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Xác định khoảng cách từ vân sáng 4 đến vân sáng 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa. A. 8mm B. 16mm C. 4mm D. 24mm Câu 4: Trong giao thoa với khe I – âng có a = 3mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6µm. Nếu tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân thay đổi một lượng bao nhiêu? A. 10 mm B. 0,12 mm C. 1,5 mm D. 3 mm Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi một đoạn 0,5 m. Biết hai khe cách nhau là a = 1 mm. Bước sóng của ás đã sử dụng là: A. 0,40µm. B. 0,58µm. C. 0,60µm. D. 0,75µm. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát đến vị trí cách hai khe 2,4m thì thấy khoảng vân mới bằng 0,75 lần khoảng vân cũ, chiết suất n là: A. 1,6 B. 1,5 C. 1,65 D. 1,55 Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
152
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là: A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân tối thứ 5. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm). Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D+∆D hoặc D-∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 3i0 và i0. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D+3∆D thì khoảng vân trên màn là: A. 2,5(mm). B. 5(mm). C. 3(mm). D. 4(mm). Câu 9: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2∆a thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3∆a thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là: A. 8,5i. B. 7,5i. C. 6,5i. D. 9,5i. Câu 15: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm I-âng. Lúc đầu khoảng cách giữa hai khe là 0,75mm, màn quan sát cách hai khe là D. Khi khoảng cách giữa hai khe giãm 0,03mm mà khoảng vân không thay
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A.
10 mm 3
B.
16 mm 5
C.
18 mm 5
D.
7 mm 2
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 3m. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 µ m. Vị trí vân tối thứ 5. A. 1,5mm B. 4mm C. 6,75mm D. 6mm Câu 11: Giao thoa ás với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ás đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn? A. 20cm. B. 2.103 mm. C. 1,5m. D. 2cm. Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa? A. 520nm. B. 0,57.10–3 µm. C. 0,57µm D. 0,48.10–3 mm. Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng:
A.
N À Đ
N Á O
T
7λ D N B. . 2a IỄ
5λ D . 2a
-
Í L
A Ó H
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
9λ D . 2a
D.
11λ D . 2a
153
B 0 0 0 1
N
HƠ
N
Y U D' .Qđến khe) là đổi, tỉ số (D’ là khoảng cách mới từP màn D T C. 0,94 B. 0,96 A. 0,92 O về giao thoa ánh sáng,D.hai0,98khe được Câu 16: Trong thí nghiệm Ạ Y-âng chiếu bằng ánh sáng đơnĐ sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm G M có độ lớn nhỏN nhất bằng λ λ A. Ư B. λ. C. . D. 2λ. H4 . 2 CâuN 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được Ầ chi ếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn TRquan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm. A. 4,2mm. Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,85 µ m. B. 0,83 µ m. C. 0,78 µ m. D. 0,80 µ m. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa, hai khe F1, F2 cách nhau 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µ m . Vị trí vân sáng bậc 10: B. 8,6 mm C.25mm D. 1,6 µm A.1,87 µ m Câu 21(ĐH2016): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là
154
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ∆ D) và (D + ∆ D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là I và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3 ∆ D) thì khoảng vân trên màn là A. 2 mm B. 3 mm C. 3,5 mm D. 2,5 mm Câu 22: Một nhóm học sinh thực hiện thí L nghiệm xác định bước sóng của chùm tia laze. Khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 80 cm. Vị trí các vân sáng, vân tối được đánh dấu trên tờ giấy trắng như hình vẽ. Dùng thước cặp đo được khoảng cách L = 14 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là A. 656 nm. B. 525 nm. C. 747 nm. D. 571 nm. ----- ----“Đường tuy gần, không đi không bao giờ đến.Việc tuy nhỏ, không làm chẳng bao giờ nên” ----- -----
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng. Biết khoảng cách giữa 2 khe a = 0,3mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ λđ = 0,76 µ m và vân
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N À Dạng 3: Bề rộng quang Đ phổ bậc I. BÀI TẬP N Ễ DI
N
0B
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
155
0 0 1
N
sáng bậc 2 màu tím λt = 0,4 µ m. A. 2,8mm B. 4,8mm C. 3,8mm D. 5mm Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn hứng vân là D = 1,2m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76µm và màu lục có bước sóng 0,48µm. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 là: A. 0,528mm. B. 1,20mm. C. 3,24mm. D. 2,53mm. Câu 3: Trong thí nghiệm Young với ás trắng (0,4 µ m đến 0,75 µ m), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề rộng của quang phổ liên tục bậc 3. A. 2,1 mm. B. 1,8 mm. C. 1,4 mm. D. 1,2 mm. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 4: Trong thí nghiệm Young nguồn là ás trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng: A. 2,7mm. B. 3,6mm. C. 3,9mm. D. 4,8mm. Câu 5: Thực hiện giao thoa ás bằng khe Young với ás trắng, có bước sóng biến thiên từ λđ = 0,750µm đến λt = 0,400µm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Bề rộng của quang phổ bậc 3 thu được trên màn là: A. 2,6mm. B. 3mm. C. 1,575mm. D. 6,5mm. Câu 6: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Dùng ánh sáng trắng, Xác định bề rộng của quang phổ bậc 2. A. 0,9 mm. B. 1,5 mm. C. 1,7 mm. D. 1,9 mm. Dạng 4: Tại M có tọa độ xM là vân sáng hay tối I. BÀI TẬP Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,59µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 7,67mm có vân sáng hay vân tối bậc A. sáng bậc 6. B. sáng bậc 7. C. tối thứ 6. D. tối thứ 7.
N Ầ R
T
HƠ
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
T
156
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ás, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc A. 6. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa ás bằng khe Young, hai khe có a = 1mm được chiếu bởi ás có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M có x = 2,4mm là: B. vân sáng bậc 2. A. 1 vân tối. C. vân sáng bậc 3. D. không có vân nào. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ás các khe sáng được chiếu bằng ás đơn sắc λ = 0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66cm là: A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 5 C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4. Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ás các khe sáng được chiếu bằng ás đơn sắc λ = 0,5 µ m, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc: A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4. ----- -----
Dạng 5: Số vân trên bề rộng vùng giao thoa trường L và trong khoảng MN
I. BÀI TẬP Câu 1: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ás, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4 mm. Biết tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,5 mm và 15 mm. Từ C đến E có bao nhiêu vân sáng? A. 19 B. 13 C. 18 D. 16 Câu 2: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Biết tại 2 điểm M và N trên màn, khác phía nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 13,2 mm. Trong khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng? A. 14 B. 9 C. 20 D. 13 II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ás với hai khe Young cách nhau 0,5 mm, ás có bước sóng 0,5 µm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 17 mm. Tính số vân quan sát được trên màn. B. 9 vân sáng; 8 vân tối A. 8 vân sáng; 8 vân tối C. 9 vân sáng; 9 vân tối D. 8 vân sáng; 9 vân tối Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 5(ĐH2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. ----- ----Dạng 6: Tìm số ás đơn sắc có bước sóng λ ' bậc k’ trùng với ás đơn sắc có bước sóng λ bậc k
157
158
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
I. BÀI TẬP Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ás, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ás trắng (0,76 µm ≥ λ ≥ 0,40 µm). Xác định bước sóng của những bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân sáng trung tâm 8 mm. A. λ = 0,54 µm; λ = 0,48 µm. B. λ = 0,64 µm; λ = 0,46 µm. C. λ = 0,64 µm; λ = 0,38 µm. D. λ = 0,54 µm; λ = 0,38 µm. Câu 2: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0,76 µm ≥ λ ≥ 0,38 µm) để chiếu sáng hai khe. Hãy cho biết có những bức xạ nào cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng có bước sóng λv = 0,60 µm. B. λ = 0,48 µm; λ = 0,40 µm. A. λ = 0,38 µm; λ = 0,40 µm. C. λ = 0,48 µm; λ = 0,60 µm. D. λ = 0,38 µm; λ = 0,60 µm. Câu 3: Thí nghiệm giao thoa ás với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ás đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,51µm và λ2. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Tính λ2. Biết λ2 có giá trị từ 0,60µm đến 0,70µm. A. 0,64µm. B. 0,65µm. C. 0,68µm. D. 0,69µm. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng. Biết khoảng cách giữa 2 khe a; khoảng cách từ 2 khe đến màn D. Tính xem có bao nhiêu vân sáng của ás đơn sắc trùng với ánh sáng màu lục λ = 0,76 µ m
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ás, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm . Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm cách vân chính giữa 4,2mm là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 C©u 8: Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cã bø¬c sãng λ tõ 0,4 µ m ®Õn 0,7 µm. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai nguån kÕt hîp lµ a = 2mm, tõ hai nguån ®Õn mµn lµ D = 1,2m t¹i ®iÓm M c¸ch v©n s¸ng trung t©m mét kho¶ng xM = 1,95 mm cã nh÷ng bøc x¹ nµo cho v©n s¸ng A. cã 1 bøc x¹ B. cã 3 bøc x¹ C. cã 8 bøc x¹ D. cã 4 bøc x¹ ----- -----
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A Ó H
bậc 3. Biết mắt nhìn rõ ánh sáng trong khoảng 0,76 µ m đến 0,38 µ m. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Thực hiện giao thoa ás bằng khe Young với ás trắng có bước sóng biến thiên từ 0,760µm đến 0,400µm. Tại vị trí có vân sáng bậc 5 của bức xạ λ =0,550 µ m, còn có vân sáng của những bức xạ nào nữa? A. Bức xạ có bước sóng 0,393µm và 0,458µm. B. Bức xạ có bước sóng 0,3938µm và 0,688µm. C. Bức xạ có bước sóng 0,4583µm và 0,6875µm. D. Không có bức xạ nào. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ás 2 khe sáng được chiếu bằng ás trắng (0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm). Khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6cm. Hỏi có bao nhiêu ás đơn sắc cho vân sáng tại M? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
N
0 0 1
0B
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
T
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
159
Dạng 7: Sự trùng nhau của các bức xạ, vị trí gần vân trung tâm nhất, số vân trùng nhau I. BÀI TẬP
160
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 1: Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng có hai bức xạ λ1 = 0,5 µ m và λ2 > λ1 sao cho vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Giá trị của bức xạ λ2 là: B. 0,575µm. C. 0,625µm. D. 0,725µm. A. 0,55µm. Câu 2: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính bước sóng λ2, biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. A. 0,54.10-6 m. B. 0,72.10-6 m. C. 0,48.10-6 m. D. 0,36.10-6 m. Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm có hai bức xạ λ1 = 450nm và λ2 = 600nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN số vân sáng quan sát được là A. 9 B. 16 C. 13 D. 7 Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, nguồn sáng S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì trên màn E người ta
thấy vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với vân sáng bậc 6 của λ2 . Tỉ số
λ2 có giá trị: λ1
Í L
A Ó H
A. 5/6 B. 6/5 C. 10/6 D. 6/10 Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, nguồn sáng S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 = 0,6 µ m thì trên màn E
N Á O
-
người ta thấy vân sáng bậc 6 của λ1 trùng với vân sáng bậc 5 của λ2 .
T
Bước sóng λ1 có giá trị là A. 0,5 µ m B. 0,4 µ m C. 0,6 µ m D. 0,72 µ m Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, nguồn sáng S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5µ m và λ2 = 0,6 µ m . Vị trí trùng nhau lần thứ 2 tính từ vân trung tâm của hai bức xạ trên ứng với bậc bao nhiêu?
N Ễ I
N À Đ
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
161
A. Bậc 10 của λ1 , bậc 12 của λ2
0 0 1
0B
HƠ
D. Bậc 6 của λ1 , bậc 5 của λ2 C. Bậc 5 của λ1 , bậc 6 của λ2 Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 µm và λ2 . Vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2 . Xác định bước sóng λ2 A. 0,55 µm B. 0,6 µm C. 0,4 µm D. 0,75 µm Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I- âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, các khe cách màn 2m. Bề rộng trường giao thoa là L = 1cm. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0.6 µ m và ánh sáng tím có bước sóng 0.4 µ m . Số vân sáng quan sát được là A. 17 B. 22 C. 18 D. 12 II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 9(ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4 B. 2 C. 5. D. 3 Câu 10(ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (giá trị nằm trong khoảng từ 500nm đến 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là A. 500nm B. 520nm C. 540nm D. 560nm Câu 11: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 1mm;D= 2m, chiếu đồng thời hai bức xạ bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0, 5µ m và 0, 4 µ m . Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ đó là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 2 mm, D
N Ầ R
T
N
B. Bậc 12 của λ1 , bậc 10 của λ2
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
N
T
= 2 m, khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,5 µ m thì trên
162
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là: 8,1 mm. Nếu chiếu đồng
bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng. A. 0,6mm B. 6mm C. 6 µ m D. 0, 6 µ m Câu 17(ĐH 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng
thời thêm ánh sáng có λ2 thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng λ1 . Trên màn có số vân sáng trùng nhau quan
N
Y U .Q hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bướP c sóng 500nm và 660nm thì thu T được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) O ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến Ạ Đ vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là B. 19,8 mm C. 29,7 mm D. 4,9 mm A. 9,9 mm NG Ư ----- ----H N Ầ TR khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
sát được là: A. 9
B. 11
C. 5
khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn
D. 7
Câu 13: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
HƠ
1,5 mm, cách màn 2 m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,48 µm và λ2 = 0,64 µm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó.
B. 2,26 mm C. 1,92 mm D. 26,5mm A. 2,56 mm Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,6 µm. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân
B 0 A. 6 mm B. 4 mm C. 5 mm D. 3,6 mm 0 0 Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young, các khe S , S 1 A được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S S = a =1,5 mm,Ó khoảng Hđơn sắc cách từ hai khe đến màn D = 3 m. Nguồn S phát ra 2 ánh sáng Í ảng cách giữa màu tím có λ = 0,4 µm và màu vàng có λ = 0,6 µm.L Kho hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở điểm N Á O (vân sáng trung tâm ) có giá trị: O A. 1,2 mm B. 4,8 mm T C. 2,4 mm D. 4,2mm Câu 16: Trong thí nghiệm giaoN thoa băng khe Young, khoảng cách giữa À hai khe S S = a = 1mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu Đ chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng λ = 0, 6 µ m N thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai và λ = 0,5µ mIỄ D trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng:
1
2
1 2
1
2
1 2
1
2
163
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Dạng 8: Hệ vân dịch chuyển khi nguồn sáng dịch chuyển I. BÀI TẬP Câu 1: Đặt một mãnh mica có n = 1,6 che một trong hai khe của thí nghiệm I-âng, ta thấy vân sáng bậc 30 dịch chuyển đến vị trí vân sáng trung tâm. Bước sóng của ánh sáng là 450nm thì độ dày của mica là
164
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
C. 20,15 µ m D. 45 µ m A. 11,25 µ m B. 22,5 µ m II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 2: Trong giao thoa với khe I – âng có a = 1,5mm, D = 3m, trên đường đi của tia sáng người ta đặt bản mỏng song song bằng thủy tinh có chiết suất 1,5, bề dày 1µm thì hệ vân sẽ dịch chuyển một đoạn A. 10 mm B. 1 mm C. 1,5 mm D. 3 mm C©u 3: §Æt mét b¶n mÆt song song trªn ®−êng ®i cña ¸nh s¸ng ph¸t ra tõ mét trong hai nguån kÕt hîp cã b−íc sãng λ = 0,6 µ m ®Ó t¹o ra sù dêi cña hÖ v©n giao thoa. Ta thÊy hÖ v©n dêi 3,2 v©n biÕt chiÕt suÊt cña b¶n lµ n = 1,6. HFy cho biÕt b¶n dµy lµ bao nhiªu? A. 1,2 µ m B. 2,4 µ m C. 3,2 µ m D. 1,6 µ m ----- ----Dạng 9: Tịnh tiến khe sáng S một đoạn y0 I. BÀI TẬP Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5m. Nếu dời S
λ2 = 0,54µm, λ3 = 0,48µm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục? A. 24 B. 27 C. 32 D. 18 Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khe hẹp S phát ra đồng thời 3 búc xạ đơn sắc có bước sóng λ1 =392nm; λ2 =490nm;
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
theo phương song song với hai khe về phía S2 một đoạn y =
a thì 2
khoảng cách và chiều dịch chuyển của vân sáng trung tâm (bậc 0) là: A. 4mm, ngược chiều dời của S B. 5mm, cùng chiều dời của S C. 4mm, cùng chiều dời của S D. 5mm, ngược chiều dời của S II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1m, và nguồn sáng S phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 600nm. Khoảng cách từ S đến hai khe là 0,5m. Vân sáng trung tâm nằm tại điểm O trên màn. Dịch chuyển S theo phương với hai khe về phía S2 một khoảng 15,75mm. Điểm O bây giờ? A. là vân tối B. là vân sáng C. không tối không sáng D. không đủ dữ kiện xác định ----- -----
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
CHUYÊN ĐỀ 6: GIAO THOA VỚI NGUỒN SÁNG GỒM NHIỀU BỨC XẠ KHÁC I. BÀI TẬP Câu 1: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young.Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,64µm,
N Ễ I
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
165
B 0 0 0 1
N
HƠ
N
Y U vân sáng liên tiếp có mầu λ =735nm. Trên màn trong khoảng giữa hai Q . giống mầu vân trung tâm ta quan sát đượ TPc bao nhiêu vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ ? A. 11 B. 9 O C. 7 D. 6 Câu 3: Trong thí nghiệm Y-Ạ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra Đ ba ánh sáng đơn sắc: λ = 0,42 µm (màu tím); λ = 0,56 µm (màu G lục); λ = 0,70 N µm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu củaƯ vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơnH sắc riêng lẻ của ba màu trên? N A. 44 vân. B. 35 vân. C. 26 vân. D. 29 vân. Ầ II. BÀI TẬP VỀ NHÀ R Câu T 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được 3
2
1
2
3
chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng: λ1 = 0,42µm, λ2 = 0,56µm, λ3 = 0,63µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là bao nhiêu? A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Yâng có khoảng cách hai khe a = 2mm; từ màn ảnh đến hai khe D = 2m chiếu đồng thời ba bức xạ λ1 = 0,64 µm , λ2 = 0,54 µm , λ3 = 0,48µm thì trên bề rộng giao thoa có L = 40mm của màn ảnh có vân trung tâm ở giữa sẽ quan sát thấy mấy vân sáng của bức xạ λ1 A. 45 vân B. 44 vân C. 42 vân D. 41 vân Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng ,cho 3 bức xạ: λ1 = 400nm, λ 2 =
500nm, λ 3 = 600 nm.Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là: A.54 B.35 C.55 D.34
166
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,4µm, λ 2 = 0,6µm λ 3 = 0, 7µm . Trong khoảng gần nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm số vân sáng đơn sắc là: A. 35. B. 36. C. 37. D. 38. ----- ----Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc.
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra. B. Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng. C. Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. D. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 3: Tính chất của quang của quang phổ liên tục là gì? A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn. B. Phụ thuộc bản chất của nguồn. C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục? A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó. D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 6: Qua máy quang phổ chùm sáng do đèn Hiđrô phát ra cho ảnh gồm A. 4 vạch: đỏ, cam, vàng, tím. B. 4 vạch: đỏ, cam, chàm, tím. C. 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím. D. một dải màu cầu vồng. Câu 7: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A. phụ thuộc vào nhiệt độ. B. phụ thuộc vào áp suất. C. phụ thuộc vào cách kích thích. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí. Câu 8: Quang phổ liên tục của một vật
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
0B
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
CHỦ ĐỀ 2: CÁC LOẠI QUANG PHỔ I. BÀI TẬP Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
N Ễ I
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
167
0 0 1
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
168
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. Câu 9: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám. Câu 10: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là B. quang phổ liên tục. A. quang phổ vạch phát xạ. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 11: Có thể nhận biết tia X bằng B. tế bào quang điện. A. chụp ảnh. C. màn huỳnh quang. D. các câu trên đều đúng. Câu 12: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là B. quang phổ vạch hấp thụ. A. quang phổ liên tục. C. quang phổ đám. D. quang phổ vạch phát xạ. Câu 13: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 14: Đặc điểm của quang phổ liên tục là: A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Có nhiều vạch tối xuất hiện trên một nền sáng. Câu 15: Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. Câu 16: Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ liên tục. D. cả ba loại quang phổ trên. Câu 17: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục ? A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn Natri. D. Đèn Hiđrô. Câu 18: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục ? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ ? A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng. B. Là một hệ thống gồm các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối. C. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu liên tục nằm trên nền tối. D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi khi phát sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 20: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng: A. chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn. ----- ----Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. ----- -----
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
169
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
CHỦ ĐỀ 3: CÁC TIA I. BÀI TẬP Câu 1: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 3,8.10-7m là A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 2: Bức xạ có bước sóng λ = 0,3 µ m A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại. D. là tia X.
170
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 3: Bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µ m A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại C. là tia tử ngoại. D. là tia X. Câu 4: Bức xạ có bước sóng λ = 1,0 µ m A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại. D. là tia X. Câu 5: Chọn câu sai. Tia tử ngoại A. không tác dụng lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang. C. làm iôn hóa không khí. D. gây ra những phản ứng quang hóa. Câu 6: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 7: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 8: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 9: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 10: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ? B. Tia tử ngoại. A. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. bức xạ nhìn thấy. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại là tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 12: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là A. sóng cơ. B. sóng vô tuyến. C. sóng điện từ. D. sóng ánh sáng. Câu 13: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần? A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. Câu 14: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ. B. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương. C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp. D. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 15: Phát bi ểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là SAI? A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không. B. Tia Rơnghen có bước sóng l ớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. Câu 16: Chọn phương án đúng: A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn t ần số ánh sáng trông thấy C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ D. Các tia thuộc vùng tử ngoại gần có thể đi qua thạch anh Câu 17: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau. B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh. D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 18: Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
171
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
172
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018 13
A. 18,75.10 B. 18,75.1015 C. 18,75.1014 D. 18,75.1016 Câu 2: Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 300W, HĐT giữa anôt và catôt có giá trị 10 kV. Hãy tính tốc độ cực đại của các các êlectron khi tới anôt. A. ≈ 0,58.107 m / s B. ≈ 0,58.108 m / s
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. D. sóng điện từ có tần số khác nhau. Câu 19: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 20: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 21: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. ----- ----Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay! ----- -----
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
0 0 1
@ Bài tập Tia X (tia Rơnghen), ống Culitgiơ: I. BÀI TẬP Câu 1: Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 300W, HĐT giữa anôt và catôt có giá trị 10 kV. Hãy tính số êlectron trung bình qua ống trong mỗi giây
N Ễ I
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
173
0B
Y U Q P.
N
C. ≈ 0,58.109 m / s D. ≈ 0,58.1010 m / s Câu 3: Nếu HĐT giữa hai cực của một ống Cu-lit-giơ bị giảm 2000 V thì tốc độ của các êlectron tới anôt giảm 5200km/s. Tính tốc độ của các êlectron. A. 1249m/s B. 1045m/s C. 1093m/s D. 1026m/s Câu 3: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. tử ngoại B. hồng ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. sóng vô tuyến Câu 4: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,04 nm. Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống. A. 32.103 V B. 30.103 V C. 31.103 V D. 34.103 V Câu 4: Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 400 W, điện áp hiệu dụng giữa anôt và catôt là 10 kV. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua ống và tốc độ cực đại của các electron khi tới anôt. A. 0,04 A; 6.107 m/s B. 0,04 A; 7.107 m/s 7 B. 0,02 A; 7.10 m/s D. 0,02 A; 6.107 m/s Câu 5: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Tính hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X. B. 2,65.103 V C. 26,5.103 V D. 0,265.103 V A. 265.103 V II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tính tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra. A. 483.10-19 Hz. B. 0,483.10-19 Hz. -19 C. 4,83.10 Hz. D. 48,3.10-19 Hz. Câu 7: Ống Rơnghen đặt dưới hiệu điện thế UAK = 19995 V. Động năng ban đầu của của các electron khi bứt ra khỏi catôt là 8.10-19 J. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra. A. 62.10-8 m B. 620.10-8 m C. 6200.10-8 m D. 6,2.10-8 m
N Ầ R
T
N
HƠ
NG HƯ
O Ạ Đ
T
174
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 8: Khi tăng điện áp giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 4 kV thì tốc độ các electron tới anôt tăng thêm 8000 km/s. Tính điện áp ban đầu giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ. A. 105 V B. 2.105 V C. 3.105 V D. 4.105 V Câu 9: Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống còn 10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu? C. 6825 V D. 6835 V A. 6815 V B. 6805 V Câu 10: Một ống Rơnghen phát ra được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,4 nm. Để giãm bước sóng của tia Rơngen phát ra đi hai lần thì người ta phải: A. Tăng điện áp của ống thêm 6,2 KV B. Tăng điện áp của ống thêm 3,1 KV C. Giãm điện áp của ống đi 3,1 KV D. Tăng điện áp của ống đến 3,1 KV ----- -----
C. 0,30 µm. D. 0,35 µm. A. 0,50 µm. B. 0,26 µm. Câu 2: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện? A. 0,33 µm. B. 0,22 µm. C. 0,66. 10-19 µm. D. 0,66 µm. Câu 3: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31J B. 4,97.10-19J C. 2,49.10-19J D. 2,49.10-31J Câu 4: Biết công thoát của kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,532µm. B. 0,232µm. C. 0,332µm. D. 0,35 µm. Câu 5: Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai 3,6.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Chiếu chùm sáng có bước sóng 0,3µm vào kim loại trên. Tính vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là A. 8,15.105m/s B. 9,42.105m/s C. 2,18.105m/s D. 4,84.106m/s Câu 6: Công thoát êlectron của kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h =6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (λ1 và λ2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3). D. Chỉ có bức xạ λ1. Câu 7: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
0B
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A.
λ
B.
λc
N
T
C.
λh
D.
hc
λ Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2 λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của hc
h
c
quang êlectron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0 . Mối quan hệ giữa bước sóng λ1 và giới hạn quang điện λ0 là
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI I. BÀI TẬP Câu 1: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là
N Ễ I
0 0 1
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
175
A. λ1 =
3 5 5 7 λ0 . B. λ1 = λ0 . C. λ1 = λ0 . D. λ1 = λ0 . 5 7 16 16
Câu 9: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f1 = 1015Hz và f2 = 1,5.1015Hz vào một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ
176
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là B. f0 = 1,5.1015Hz. A. f0 = 1015Hz. 15 C. f0 = 5.10 Hz. D. f0 = 7,5.1014Hz. Câu 10: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào cùng một catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Giá trị k bằng A. 10 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 11: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 và f2 vào catốt của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn lần lượt là U1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau
e( U 2 − U 1 ) . f 2 − f1 e( U 2 − U1 ) C. h = . f1 − f 2
A. h =
2
0B
một tấm kim loại. Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần
0 0 1
A Ó H
quang điện triệt tiêu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,075µm lên mặt catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 8,3.10-19J. Các electron quang điện được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có cảm ứng từ B =10–4 T, sao cho B vuông góc với phương ban đầu của vận tốc electron. Bán kính cực đại của quỹ đạo của electron là A. 11,375cm B. 22,75cm C. 11,375mm D. 22,75mm Câu 14: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0 . Tỉ số
D
N Ễ I
N À Đ
-
T
λ0 bằng λ1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 4
2
2
0
Câu 12: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ và λ vào
U lượt là v1 và v2 với v1= 2v2 . Tỉ số các hiệu điện thế hãm h1 để dòng U h2
16 7
2
-6
1
C.
1
e( U 1 − U 2 ) . f 2 − f1 e( U1 − U 2 ) D. h = . f1 + f 2
N Á O
B. 2
1
B. h =
Í L
16 9
N Ơ Câu 15: Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,35µm và λ vào H bề mặt kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện ứng N với bức xạ λ gấp hai lần bức xạ λ . Biết giới hạnYquang điện của kim loại đó λ = 0,66µm . Bước sóng λ bằng: U Q B. 0,48µm PC.. 0,54 µm D. 0,72 µm A. 0,40 µm T Câu 16: Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điệnO bằng cách dùng một điện áp hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta táchẠ ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó đi vào một tĐ ừ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. G Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm. Từ trườngN có cảm ứng từ là: Ư A. 3.10 T B. 3.10 T C. 4,2.10 T D. 6,4.10 T Câu 17: H Một quả cầu bằng đồng cô lập về điện được chiếu bởi 1 bức xạ điệnN từ có λ = 0,14µm. Cho giới hạn quang điện của Cu là 0,3µm. Tính đẦ iện thế cực đại của quả cầu. TR A. 6,5V B. 4,73V C. 5,43V D. 3,91V A.
-5
-5
-5
Câu 18: Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng 0,5micromet vào bề mặt của tế bào quang điện tạo ra dòng điện bão hòa là 0,32A. Công suất bức xạ đập vào Catot là P = 1,5W. Tính hiệu suất của tế bào quang điện. A. 26% B. 17% 64% D. 53% Câu 19: Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14µm vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác. Tính giới hạn quang điện của đồng và điện thế cực đại mà quả cầu đồng tích được. A. 0,27.10-6 m; 4,3 V. B. 0,27.10-6 m; 4,9 V. C. 0,37.10-6 m; 4,3 V. D. 0,37.10-6 m; 4,9 V. Câu 20: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,405µm vào một tấm kim loại thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Thay bức xạ khác có tần số 16.1014Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là v2 = 2v1. Tìm công thoát electron của kim loại. A. 2.10-19 J. B. 3.10-19 J. C. 4.10-19 J. D. 1.10-19 J. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ
177
178
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 21: Giới hạn quang điện của Ge là λo = 1,88µm. Tính năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge? B. 6,6eV C. 0,77eV D. 7,7eV A. 0,66eV Câu 22: Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó: A. 0,4969 µ m B. 0,649 µ m C. 0,325 µ m D. 0,229 µ m Câu 23: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66µm. Tính công thoát của kim loại dùng làm Catot A. 1,882eV B. 2.10-19 J C. 4.10-19 J D. 18,75eV Câu 24: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66µm. Tính vận tốc cực đại của e quang điện khi bứt ra khỏi Catot, biết ánh sáng chiếu vào có bước sóng là 0,5µm A. 5,6.105 m/s B. 6,6.105 m/s C. 4,6.105 m/s D. 7,6.105 m/s Câu 25: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31J B. 4,97.10-19J C. 2,49.10-19J D. 2,49.10-31J Câu 26: Công thoát của kim loại là 7,23.10-19J. Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có tần số f1 = 2,11015Hz; f2 = 1,33.1015Hz; f3 = 9,375.1014Hz; f4 = 8,45.1014Hz và f5 = 6,67.1014Hz. Những bức xạ nào kể trên gây hiện tượng quang điện? Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. A. f1, f3 và f4 B. f2, f3 và f5 C. f1 và f2 D. f4, f3 và f2. Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 µm vào tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,6 µm . Cho các electron bật ra bay vào từ trường có cảm ứng từ B = 10-4T. Biết các electron bay theo phương vuông góc với vecto cảm ứng từ thì bán kính quỹ đạo là C. 27,25mm D. 34,125mm A. 25,745mm B. 29,75mm Câu 28: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. 5.1014. C. 4.1014. D. 3.1014. B. 6.1014. Câu 29: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 Js, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s. Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 31: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi được chiếu bởi bức xạ có λ = 0,3975µm. Cho cường độ dòng quang điện bão hòa 2µA và hiệu suất quang điện: H = 0,5%. Số photon tới catôt trong mỗi giây là A. 1,5.1015photon B. 2.1015photon C. 2,5.1015photon D. 5.1015photon Câu 32: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
179
N
G N 3 Ư A H A. 2A . B. N 4 Ầ
λ=
λ0
0 0 1
N
T
thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng: 0
0
0B
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
C. 4A 0 .
D.
A0 2
Câu 33: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 J, hằng số R T Plăng h = 6,625.10 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = -19
-34
3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300µm. B. 0,295µm. C. 0,375µm. D. 0,250µm. Câu 34: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xậ có bước sóng λ 1= 0,16 µ m, λ 2 = 0,20 µ m, λ 3 = 0,25 µ m, λ 4 = 0,30 µ m, λ 5 = 0,36 µ m, λ 6 = 0,40 µ m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A. λ 1, λ 2. B. λ 1, λ 2, λ 3. C. λ 2, λ 3, λ 4. D. λ 3, λ 4, λ 5. Câu 35: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ 0 . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó bức xạ có bước sóng là λ =
λ0 2
thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng A.
3A . 2
B. 2A.
C.
A . 2
D. A.
Câu 36: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
180
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 37: Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu 38: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì A. εT > εL > εĐ. B. εT > εĐ > εL. C. εĐ > εL > εT. D. εL > εT > εĐ. Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 40: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k. A. 4 B. √5 C. √7 D. 3 Câu 41: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là
Câu 1: Chiếu ás đơn sắc có bước sóng 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ás có bước sóng 0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian. A. 1,7% B. 0,6% C. 18% D. 1,8% Câu 2: Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất. Câu 3: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng A. iôn hoá B. quang điện ngoài C. quang dẫn D. phát quang của chất rắn
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
4h . 3(f1 − f 2 ) 4h C. . (3f1 − f 2 )
A.
N Ễ I
N Á O
h . 3(4f1 − f 2 ) h (4f1 − f 2 ) D. . 3
B.
N À Đ
-
Í L
A Ó H
T
CHỦ ĐỀ 2: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG I. BÀI TẬP
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
181
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện ? A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. Pin quang điện là một thiết bị điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong. D. Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo. Câu 6: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng: A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 108 s sau khi ánh sáng kích thích tắt; B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích; C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích; D. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích; II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một electron tự do. B. sự giải phóng một electron liên kết.
182
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 8: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn. A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang. B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang. C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang. D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang. Câu 9: Trường hợp nào sau đây không đúng với sự phát quang ? A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua. B. Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí. C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. D. Sự phát sáng của đom đóm. Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng. Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 12: Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là A. electron và ion dương. B. ion dương và lỗ trống mang điện âm. C. electron và các iôn âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. Câu 13: Hiện nay đèn LED đang có có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, tảng trí nội thất, ngoại thất,… Nguyên lý hoạt động của dền LED dực vào hiện tượng A. quang phát quang B. Catot phát quang
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
C. điện phát quang
D. hóa phát quang ----- ----Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. ----- -----
0 0 1
0B
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
N
Y U Q P.
HƠ
N
T
T
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
183
CHỦ ĐỀ 3: MẪU NGUYÊN TỬ BO I. BÀI TẬP
184
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 1: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = 1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m. Câu 2: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 µm. B. 0,4860 µm. C. 0,0974 µm. D. 0,6563 µm. Câu 3: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 4: Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có nhiều nhất mấy tần số? B. 4 C. 1 D. 3 A. 2 Câu 5: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV. Tìm bước sóng của bức xạ do nguyên tử phát ra. Cho hằng số Plăng h = 6,625.1034 Js, vận tốc ás trong chân không c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J. A. 0,456µm B. 0,645µm C. 0,645µm D. 0,654µm Câu 6: Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10-11m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là: A. 14,3eV B. 17,7eV C. 13,6eV D. 27, 2eV
Câu 8: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng B. 2. C. 3. D. 4. A. 9. Câu 9: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218µm. Hãy xác định bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyên tử H2 có thể đạt được? A. 2,12.10-10m B. 2,22.10-10m C. 2,32.10-10m D. 2,42.10-10m Câu 10: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bởi bức xạ có năng lượng 12,1eV. Hỏi nguyên tử H2 phát ra tối đa bao nhiêu vạch? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 I. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 11: Bán kính Bo là 5,3.10-11m thì bán kính quỹ đạo thứ 3 của Hiđrô A. 2,12A0 B. 3,12A0 C. 4,77A0 D. 5,77A0 Câu 12: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng En = - 1,5eV sang trạng thái dừng có có mức năng lượng Em = - 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là: A. 6,54.1012Hz B. 4,58.1014Hz C. 2,18.1013Hz D. 5,34.1013Hz Câu 13: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 14: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. A. Trạng thái L. B. Trạng thái M. C. Trạng thái N. D. Trạng thái O. Câu 15: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng ? A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0. C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0. Câu 16: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có ε = EN – EK. Khi đó nguyên tử sẽ: A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. C. Chuyển thẳng từ K lên N.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
0 0 1
0B
A Ó Câu 7: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác địnhH bằng biểu 13,6 thức E = − (eV) với n ∈ N*, trạng thái cơ bản ứng Í với n = 1. Khi n L nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có N bước sóng λ . Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năngÁ lượng M. So với λ thì λ O81 lần. 3200 A. nhỏ hơn lần. B. lớn T hơn 81 N 1600 C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần. À Đ N Ễ DI 2
o
o
185
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
186
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. Câu 17: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.1013Hz. B.4,572.1014Hz. 14 C. 3,879.10 Hz. D.6,542.1012 Hz Câu 18: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 µm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm. Câu 19: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M. Câu 21: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng phôtôn này A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 22(ĐH2016): Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô. coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vLvà vN lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số vL/vN bằng A. 0,5 B. 4 C. 2 D. 0,25 ----- ----Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc.
CHỦ ĐỀ 4: SƠ LƯỢC VỀ LAZE Câu 1: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có A. độ đơn sắc không cao. B. tính định hướng cao. C. cường độ lớn. D. tính kết hợp rất cao. Câu 2: Chọn câu sai: A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao Câu 3: Laze là nguồn sáng phát ra A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn. B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn. C. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn. D. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn. Câu 4: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học . D. trong đầu đọc đĩa CD. C. làm nguồn phát siêu âm. Câu 5: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có: A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn D. độ sai lệch tần số là rất lớn. ----- -----
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
187
188
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo hạt nhân I. BÀI TẬP 35 Câu 1: Khí Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là 17 Cl = 34,969u hàm
Câu 9: Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng. Câu 10: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 11: Trong hạt nhân 146 C có A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron. C©u 12: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 235 92U có : A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235 C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235 D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235 Câu 13: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng só nuclôn nhưng khác số nơtron. Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử 210 84 Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron. 29 Câu 15: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 16: Chọn câu đúng A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
lượng 75,4% và 37 17 Cl = 36,966u hàm lượng 24,6%. Tính khối lượng của nguyên tử của nguyên tố hóa học Clo. A. 31,46u. B. 32,46u. C. 35,46u. D. 34,46u. 23 -1 Câu 2: Biết NA = 6,02.10 mol . Tính số nơtron trong 59,5g 238 92 U. 21 22 A. 219,73.10 hạt B. 219,73.10 hạt C. 219,73.1023 hạt D. 219,73.1024 hạt 60 Câu 3: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôton và 27 nơtron; B. 27 prôton và 60 nơtron C. 27 prôton và 33 nơtron; D. 33 prôton và 27 nơtron Câu 4: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani
238 92 U
là 238 gam/mol. Số nơtron trong 119 gam
A. 2,2.10 25 hạt B. 1,2.10
25
238 92 U
là
0B
25 hạt C. 8,8.10 hạt D. 4,4.10 25 hạt
Câu 5: Cho NA = 6,02.10 23 mol-1. Số nguyên tử có trong 100g 131 52 I là
A. 3,952.1023hạt 23
C. 4.952.10 hạt
B. 4,595.1023hạt 23
D. 5,925.10 hạt
Í L
A Ó H
Câu 6: Trong vật lí hạt nhân, so với khối lượng của đồng vị cacbon thì một đơn vị khối lượng nguyên tử u nhỏ hơn
1 A. lần. 12
1 B. lần. 6
C. 6 lN ần. Á O
T
-
12 6
C
D. 12 lần.
Câu 7: Hạt nhân 23 11 Na có A. 23 prôtôn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron. C. 2 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 23 nơtron. Câu 8: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ? C. 222 D. 209 A. 23 B. 238 11 Na . 92 U . 86 Ra . 84 Po .
N Ễ I
N À Đ
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
189
0 0 1
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
190
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron Câu 17: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân Câu 18: Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là: B. Lực tĩnh điện. A. Lực liên giữa các nuclon C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn. Câu 19: Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân với R0=1,23fm, hãy 27 cho biết bán kính hạt nhân 207 82 Pb lớn hơn bán kính hạt nhân 13 Al bao nhiêu lần? A. hơn 2,5 lần B. hơn 2 lần C. gần 2 lần D. 1,5 lần Câu 20: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. 10-15 cm B. 10-8 cm C. 10-10 cm D. Vô hạn 27 Câu 21: Số nơtron trong hạt nhân 13 Al là bao nhiêu? A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. 23 Câu 22: Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử 11 Na gồm A. 11 prôtôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtrôn. C. 12 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 11 nơtrôn. Câu 23: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân: A. có cùng khối lượng. B. cùng số Z, khác số A. C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
Dạng 2: Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng và phản ứng hạt nhân I. BÀI TẬP Câu 1: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của nó. Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. A. 1,6.108 m/s. B. 2,6.108 m/s. C. 3,6.108 m/s. D. 4,6.108 m/s. Câu 2: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Tính động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo thuyết tương đối. A. 0,2m0c2. B. 0,5m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,125m0c2. Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân 31 H + 21 H → 42 He + 01 n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí heli. A. 4,24.1010 (J). B. 4,24.1012 (J). C. 4,24.1013 (J). D. 4,24.1011 (J). Câu 4: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là A. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV 60 Câu 5: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Khối lượng của prôton
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. 1u =
1 khối lượng của đồng vị 12
12 6
C.
-27
-
Í L
A Ó H
B. 1u = 1,66055.10 kg. C. 1u = 931,5 MeV/c2 D. Tất cả đều sai. Câu 25: Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. lực điện. B. lực tương tác giữa các nuclôn. C. lực từ. D. lực tương tác giữa Prôtôn và êléctron Câu 26: Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện B. lực hấp dẫn C. lực từ D. lực tương tác mạnh ----- -----
N Ễ I
N À Đ
N Á O
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
191
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
60 là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối 27 Co là A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u Câu 6: Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023 mol-1. Nếu phân hạch 1 gam 235U thì năng lượng tỏa ra bằng B. 5,13.1020 MeV. A. 5,13.1023 MeV. 26 C. 5,13.10 MeV. D. 5,13.10-23 MeV. 37 Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân 37 17 Cl + p →18 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60218MeV. C. Toả ra 2,562112.10-19J. D. Thu vào 2,562112.10-19J. 27 Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân α + 13 Al→30 15 P + n , khối lượng của các hạt nhân là m α = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này là? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,673405MeV.
192
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
-13
-13
D. Thu vào 2,67197.10 J. C. Toả ra 4,275152.10 J. 3 Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 21 H → α + n + 17,6 MeV , NA = 6,02.1023. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? A. 423,808.103J. B. 503,272.103J. C. 423,808.109J. D. 503,272.109J. Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: 31 T + 21 D → 42 He + X +17,6MeV.
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân 94 Be + 11 H → 42 He + 63 Li. Xác định năng lượng tỏa ra hoặc thu vào. Biết mBe = 9,01219 u; mp = 1,00783 u; mLi = 6,01513 u; mX = 4,0026 u; 1u = 931,5 MeV/c2. A. Tỏa 2,132MeV. B. Thu 2,132MeV. C. Tỏa 3,132MeV. D. Thu 3,132MeV. Câu 17: Giữa khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của cùng một vật có mối liên hệ:
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli. A.52,976.1023MeV
B.5,2976.1023MeV
C.2,012.1023MeV
D.2,012.1024MeV
v
Câu 11: Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó là: A. 1,86.108m/s B. 2,15. 108m/s C. 2,56. 108m/s D. 2,83. 108m/s Câu 12: Bắn hạt α vào hạt nhân 147 N đứng yên, ta có phản ứng: 4 2
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
193
O Ạ Đ
NG HƯ
T
v
N
2
B. m = m 0 1 − 2 c
v
2
v
2
C. m0 = m(1 − 1 − 2 ) D. m = m 0 (1 + 1 − 2 ) c c Câu 18: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng
He + 147 N → 178 O + 11H . Biết các khối lượng mP = 1,0073u, mN =
13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. thu 1,94.10-13J B. tỏa 1,94.10-13J C. tỏa 1,21.J D. thu 1,21J Trong phản ứng tổng hợp hêli Câu 13: 7 1 4 3 Li + 1 H → 2( 2 He) + 15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C = 4200( J / kg .K ) . A. 2,95.105kg. B. 3,95.105kg. 5 C. 1,95.10 kg. D. 4,95.105kg. Câu 14: Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023mol-1. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng A. 5,13.1023MeV. B. 5,13.1020MeV. 26 C. 5,13.10 MeV. D. 5,13.10-23MeV. Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân 31 H + 21 H → 42 He + 01 n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí heli. A. 4,24.1011 (J). B. 4,24.1012 (J). C. 4,24.1013 (J). D. 4,24.1014 (J).
2
A. m0 = m 1 − 2 c
Y U Q P.
HƠ
ẦN A.
0 0 1
0B
TR
m0 v 2
2
B.
m0c
2
2
C.
m 0c
2 2
v 1− 2 c
D. m 0 c 2 (
1 1−
v c
2
− 1)
2
Câu 19: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn. Câu 20: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau A. định luật bảo toàn động lượng. B. định luật bảo toàn số hạt nuclôn. C. định luật bào toàn số hạt prôtôn. D. định luật bảo toàn điện tích. Câu 21: Chọn phát biểu đúng. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào? A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng. C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng. Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử: A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;
194
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
B. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện; C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau; 30 Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân α + 27 13 Al→ 15 P + n , khối lượng của các hạt nhân là m α = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này là? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J. Câu 24: Các hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13 H , heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. 12 H ; 24 He ; 13 H . B. 12 H ; 13 H ; 24 He .
B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân (hoặc tự hạt nhân) dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác. C. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng. D. Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn. Câu 30: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào? A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn động lượng Câu 31: Trong phản ứng hạt nhân: 94 Be+ 42 He→ 01 n + X , hạt nhân X có: A. 6 nơtron và 6 proton. B. 6 nuclon và 6 proton. C. 12 nơtron và 6 proton. D. 6 nơtron và 12 proton. Câu 32: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be. Biết khối
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
C. 24 He ; 13 H ; 12 H .
NG HƯ
ÓA
N À Đ
N Á O
H Í
-L
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
195
B 0 0 0 1
O Ạ Đ
Y U Q P.
N
T
lượng của hạt nhân 104 Be là mBe = 10,0113 u, của prôton và nơtron là mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2. A. 4,5 MeV. B. 5,5 MeV. C. 6,5 MeV. D. 7,5 MeV. Câu 33: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 2 1,00866 u; của hạt nhân 23 11 Na 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng
D. 13 H ; 24 He ; 12 H .
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân sau: 94 Be + p → X + 63 Li . Hạt nhân X là A. Hêli. B. Prôtôn. C. Triti. D. Đơteri. 37 Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân sau: 17 Cl + X → n + 37 18 Ar . Hạt nhân X là B. 21 D . C. 31T . D. 42 He . A. 11 H . Câu 27: Phản ứng hạt nhân thực chất là: A. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân. D. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. Câu 28: Chọn câu đúng. Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau ? A. định luật bảo toàn khối lượng. B. định luật bảo toàn năng lượng nghỉ. C. định luật bảo toàn động năng. D. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. Câu 29: Phản ứng hạt nhân là: A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
N Ễ I
N
HƠ
T
N Ầ Rlượng liên kết của
23 11 Na bằng
A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV. 56 Câu 34: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 24 H e , 235 92 U , 26 Fe và 137 55
C s là
56 C. 26 D. 137 A. 24 H e . B. 235 Fe 92 U . 55 C s . Câu 35: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 2 2 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c .
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là : A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn A 206 Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân: 210 84 p o → Z X + 82 pb . Hạt X A. 24 He
B. 23 He
C.
1 1
H
D. 23 H
Câu 37: Biết khối lượng của hạt nhân 235 92U là 234,99 u, của proton là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 92U là A. 8,71 MeV/nuclôn B. 7,63 MeV/nuclôn
196
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
C. 6,73 MeV/nuclôn D. 7,95 MeV/nuclôn Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân : 12 D +12 D →32 He +10 n . Biết khối
CHỦ ĐỀ 2: PHÓNG XẠ Dạng 1: Đại cương về phóng xạ I. BÀI TẬP Câu 1: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu. B. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác. C. khối lượng ban đầu của chất ấy giảm đi một phần tư. D. hằng số phóng xạ của chất ấy giảm đi còn một nửa. Câu 2: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
2 1
3 2
1 0
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
lượng của D, He, n lần lượt là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV. Câu 39: Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và hạt đơtêri 21 D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV. 37 Câu 40: Cho các khối lượng: hạt nhân 17 Cl ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17 Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là A. 8,2532. B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680. ----- ----Söï hoïc laø quyeån saùch khoâng trang cuoái! ----- -----
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
LÍ
ÓA
-H
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Y U Q P.
N
T
O Ạ N Đ B. .
N A. 0 . 16
0
C.
N0 . 4
D.
N0 . 6
9 G Câu 3: Ban đầuN một chất phóng xạ có N nguyên tử. Sau 3 chu kỳ bán Ư rã, số hạt nhân còn lại là H N . B. N = N . C. N = 7 N . D. N = 3N . A. N = N 8 3 8 8 Ầ R Câu 4: Chất phóng xạ Poloni Po có chu kì bán rã T = 138 ngày T 0
0
0
0
0
210 84
phóng ra tia α và biến thành đồng vị chì
206 82
Pb ,ban đầu có 0,168g
poloni. Hỏi sau 414 ngày đêm có bao nhiêu nguyên tử poloni bị phân rã? A. 4,2.1020nguyên tử
B. 3,2.1020nguyên tử
C. 2,2.1020nguyên tử
D. 5,2.1020nguyên tử
Câu 5: Côban
60 27
Co là đồng vị phóng xạ phát ra tia β − và γ với chu kì
bán rã T = 71,3 ngày. Có bao nhiêu hạt β được giải phóng sau 1h từ
T
D
B 0 0 0 1
N
HƠ
1g chất Co tinh khiết. A. 4,06.1018 hạt C. 7,06.1018 hạt Câu 6: Hạt nhân
thành
197
A Z
224 88
B. 5,06.1018 hạt D. 8,06.1018 hạt
Ra phóng ra một hạt α , một photon γ và tạo
Rn . Một nguồn phóng xạ
224 88
Ra có khối lượng ban đầu m0 sau 198
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g. Cho biết chu kỳ phân
Câu 11: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. A. 50s B. 40s C. 30s D. 10s 210 Câu 12: Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành
rã của
224 88
A. 35g
B. 35g
Câu 7: Hạt nhân
thành
A Z
224 88
C. 35,84 g
N
D. 35,44 g
Ra phóng ra một hạt α , một photon γ và tạo 224 88
Rn . Một nguồn phóng xạ
Ra có khối lượng ban đầu m0 sau
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
224 88
Ra là 3,7 ngày và số Avôgađrô NA=6,02.1023mol-1. Hãy
tìm số hạt nhân Ra đã bị phân rã? A. 0,903.1022nguyên tử C. 0,903.1023nguyên tử
Câu 8: Hạt nhân A Z
224 88
224 88
B. 0,903.10 nguyên tử D. 0,903.1024nguyên tử
Ra là 3,7 ngày và số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. Hãy tìm khối
lượng hạt nhân mới tạo thành? A. 11g B. 22g
Câu 9: Hạt nhân
thành
A Z
224 88
ÓA
C. 33,6g
D. 44,6g
Ra phóng ra một hạt α , một photon γ và tạo 224 88
Rn . Một nguồn phóng xạ
H Í
Ra có khối lượng ban đầu m0 sau
-L
14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g. Hãy tìm thể tích khí
N Á O
Heli tạo thành (đktc) ? Cho biết chu kỳ phân rã của 23
-1
224 88
Ra là 3,7 ngày
và số Avôgađrô NA = 6,02.10 mol . A. 1,36 (lit) B. 3,36 (lit) C. 2,36 (lit) D. 4,36 (lit) Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7
N Ễ I
1
60 27
Ra có khối lượng ban đầu m0 sau 14,8
ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g. Cho biết chu kỳ phân rã của 224 88
210 84
2
21
Ra phóng ra một hạt α , một photon γ và tạo thành
Rn . Một nguồn phóng xạ
Y U chì Pb . Cho chu kì của Po là 138 ngày. Q Ban đầu (t = 0) có một . mẫu pôlôni chuyên chất. Tìm tỉ số giP ữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu Tại thời điểm t T , tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số 1 O hạt nhân chì trong mẫu là Ạ . Tại thời điểm t = t + 276 ngày. 3 Đ 1 1 G A. B. C. 4 D. 1 N 4 15 Câu 13: Côban HƯ Co là đồng vị phóng xạ phát ra tia β và γ với chu kì bán N rã T = 71,3 ngày. Xác định tỷ lệ phần trăm chất Co bị phân rã trong Ầ 1 tháng (30 ngày). R T A. 27,3% B. 28,3% B. 24,3% D. 25,3% 206 82
14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g. Cho biết chu kỳ phân rã của
N
HƠ
Ra là 3,7 ngày. Hãy tìm m0
N À Đ
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
199
B 0 0 0 1
1
−
Câu 14: Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất
phóng xạ giảm đi e lần (e là số tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51 ∆t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu ? Cho biết e0,51 = 0,6. A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 15: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k. D. 4k+3. Câu 16: X là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là: A. 110 năm B. 8,8 năm C. 66 năm D. 22 năm Câu 17: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt
200
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là ∆t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ∆t << T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu? A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. Câu 18: Một bệnh nhân điều trị ung thư bằng tia gama lần đầu tiên điều trị trong 10 phút. Sau 5 tuần điêu trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận được tia gama như lần đầu tiên. Cho chu kỳ bán rã T = 70 ngày và coi ∆t << T A. 17phút B. 20phút C. 14phút D. 10 phút II. BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 19: Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ? A. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra. C. Hiện tượng phóng xạ luôn tuân theo định luật phóng xạ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là
A. Hiện tượng phóng xạ của một chất sẽ xảy ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó một nhi ệt độ cao B. Hiện tượng phóng xạ do nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo đị nh luật phóng xạ. D. Hi ện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. Câu 25: Chọn câu sai: A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín Câu 25: Tìm phát biểu đúng: A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton. B. Hạt nhân không chứa các electron bởi vậy trong phóng xạ β- các electron được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử. C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (α; β; γ... ). D. Hiện tượng phóng xạ tạo ra các hạt nhân mới bền vững hơn hạt nhân phóng xạ. Câu 27: Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian nào? A. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa B. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu C. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ D. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần Câu 28: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là B. m0/25; C. m0/32; A. m0/5; D. m0/50
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
const ln 2 . B. λ = . T T
A. λ =
C. λ =
const const . D. λ = T2 T
Câu 21: Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân loại nào ? A. Toả năng lượng. B. Không toả, không thu. C. Có thể toả hoặc thu. D. Thu năng lượng. Câu 22: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 23: Chọn phát biểu sai A. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Phóng xạ là quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. D. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
201
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
m=
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
m0 t
2T
202
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 29: Đồng vị
thành
206 82
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
234 92
U sau một chuỗi phóng xạ α và β − biến đổi
Câu 36: Chất Iốt phóng xạ
Pb . Số phóng xạ α và β trong chuỗi là −
A. 0,87g
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 30: Phốt pho P phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu,
P
226
10
còn lại là 2,5 g. Tính khối D. 10g.
14 6
Câu 31: Hạt nhân C là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia β- có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó. B. 16190 năm. C. 17190 năm. D. 18190 năm. A. 15190 năm.
Câu 32: Đồng vị 24 11 Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân magiê
24 12 Mg.
Ban đầu có 12gam Na và chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì
khối lượng Mg tạo thành là A. 10,5g
B. 5,16 g
Câu 33: Chất phóng xạ Poloni
C. 51,6g 210 84
B. 0,78g
ND. 8,7g
C. 7,8g
Câu 37: Tính số hạt nhân bị phân rã sau 1s trong 1g Rađi
-
32 15
HƠ
Y Ra. Cho U Q N = 6,02.10 mol . biết chu kỳ bán rã của Ra là 1580 năm..Cho P A. 3,55.10 hạt. B. 3,40.10 hạT t. C. 3,75.10 hạt. D.3,70.10 hạt. O --------- Ạ Söï hoïc laø quyeå n saùch khoâng trang cuoái! Đ ----- ----G N Ư H N RẦ
C. 10 phóng xạ α , 8 phóng xạ β − ; D. 16 phóng xạ α , 12 phóng xạ β −
khối lượng của một khối chất phóng xạ lượng ban đầu của nó. A. 15g. B. 20g. C. 25g.
N
dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày
đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 7 phóng xạ α , 4 phóng xạ β − ; B. 5 phóng xạ α , 5 phóng xạ β − 32 15
131 53 I
D. 0,516g
A Ó H
0 0 1
0B
A
10
10
226
23
-1
10
T
Po có chu kì bán rã T = 138 ngày
phóng ra tia α và biến thành đồng vị chì
206 82
Í L
Pb , ban đầu có 0,168g
D. 0,544g N Á Câu 34: Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối O lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rãT của chất đó là A. 3 năm B. 4,5 năm C. 9 năm D. 48 năm N À Câu 35: Sau thời gian t, lượng chất phóng xạ của một chất phóng xạ β giảm 128 lần. Chu kì bánĐ rã của chất phóng xạ đó là N t t A. 128t. BỄ . . C. . D. 128 t. I 7 D 128 poloni. Hỏi sau 414 ngày đêm khối lượng chì hình thành A. 0,147g B. 0,244g
C. 0,344g
-
203
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
204
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Dạng 2: Tính chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ Câu 1: Silic 1431Si là chất phóng xạ, phát ra hạt β − và biến thành hạt nhân
Dạng 3: Tính tuổi của các mẫu vật cổ A Câu 1: Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng: 210 84 Po → Z Pb + α .
X. Một mẫu phóng xạ
31 14
Si ban đầu trong thời gian 5 phút có 190
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nguyên tử bị phân rã, nhưng sau 3 giờ cũng trong thời gian 5 phút chỉ có 85 nguyên tử bị phân rã. Hãy xác định chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. A. 2giờ B. 2,595 giờ C. 3giờ D. 2,585 giờ Câu 2: Ra224 là chất phóng xạ α . Lúc đầu ta dùng m0 = 1g Ra224 thì sau 7,3 ngày ta thu được V = 75cm3 khí Heli ở đktc. Tính chu kỳ bán rã của Ra224 A. 3,65 ngày B. 36,5 ngày C. 365 ngày D. 300 ngày Câu 3: Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo khối lượng đồng vị phóng xạ đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông số đo là 8µg và 2µg.Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó? A. 4 ngày. B. 2 ngày. C. 1 ngày. D. 8 ngày. ----- ----Söï hoïc laø quyeån saùch khoâng trang cuoái! ----- -----
ÓA
N Ễ I
N À Đ
N Á O
H Í
-L
N Ơ Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni T = 138 ngày. Giả sử khối H lượng ban đầu N m = 1g. Hỏi sau bao lâu khối lượng Pôlôni chỉ còn 0,707g? Y D. 89 ngày A. 59 ngày B. 69 ngày C. 79 ngày U Câu 2: Hiện nay trong quặng thiên nhiên .có Qchứa cả U và U theo tỉ P lệ nguyên tử là 140:1. Giả sử ở thời T điểm tạo thành Trái Đất, tỷ lệ trên là 1:1. Hãy tính tuổi của Trái ĐấO t. Biết chu kỳ bán rã của U là 4,5.10 Ạ Đ7,13.10 năm năm U có chu kỳ bán rã A. 60,4.10 G năm B. 60,4năm C. 60,4.10 ngày D. 60,4ngày N Câu 3: Trong Ưcác mẫu quặng Urani người ta thường thấy có lẫn chì H Pb206 cùng với Urani U238. Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10 năm,N Ầ hãy tính tuổi của quặng trong các trường hợp tỷ lệ khối lượng giữa hai chất là 1g chì /5g Urani. R T 0
238 92
235 92
238 92
9
8
235 92
8
8
9
0 0 1
0B
A. 1,18.1010 năm C. 1,18.109 năm
Câu 4: Hạt nhân
24 11
B. 1,18.1011 năm D. 1,18.108 năm
Na phân rã β − tạo thành hạt nhân X. Biết chu kì bán
24 rã của 11 Na là 15 giờ. Thời gian để tỉ số giữa khối lượng của X và Na có trong mẫu chất Na (lúc đầu nguyên chất) bằng 0,75 là: A. 22,1 giờ B. 12,1 giờ C. 8,6 giờ D. 10,1 giờ ----- ----Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. ----- -----
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
205
206
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CHUYÊN ĐỀ 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN Câu 1: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng này. Lấy khối lượng các hạt bằng số khối của chúng. A. 2,125 MeV. B. 1,125 MeV. C. 3,125 MeV. D. 2,18 MeV. Câu 2: Dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đứng yên . Giả sử sau phản ứng thu được 2 hạt giống nhau có
A. 0,1133 MeV B. 1133 MeV
210 84
6
Po
X
2
207
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-7
14 7
α
0B
0 0 1
A Câu 4: Hạt rã ra Ra có chu kì bán rã 1570 năm, đứng yên phân Ó H một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt-α trong phân Í rã là 4,8MeV. Hãy xác định năng lượng toàn phần toảLra trong một phân - u xấp xỉ bằng khối rã. Coi khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị N lượng của chúng. Á O A. 4,8865 MeV B. 865 MeV C. 0,0865 MeV D. 865 MeV T Câu 5: Hạt nhân Po có tínhN phóng xạ α . Trước khi phóng xạ hạt À nhân Po đứng yên. Tính Đ động năng của hạt nhân X sau phóng xạ. Cho khối lượng hạt nhânN Po là m = 209,93733u, m = 205,92944u, m α = Ễ 4,00150u, 1u = 931,5MeV/c . DI 210 84
-7
6
X với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Biết rằng sự phóng xạ này toả ra năng
nhân 226 88
N Ơ lượng toả ra trong phản ứng trên được chuyển thành độngH năng của hạt Nlượng hạt nhân α ? Coi rằng hạt nhân Randon ban đầu đứng yên và khối Y tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số U khối của nó. A. 91,2% B. 94,2% C..Q 98,2% D. 93,2% P Câu 7: Pôlôni Po là một chất phóng T xạ α , có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính vận tốc của hạt α O , biết rằng mỗi hạt nhân Pôlôni khi phân Ạ rã toả ra một năng lượngĐ 2,60MeV. Hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. A. 1,544.10G m/s B. 4,51.10 m/s N C. 2,545.10 m/s D. 1,545.10 m/s Ư Câu 8: Bắn H hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân N đứng yên thì N thu được một prôton và hạt nhân O. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc Ầtính tốc độ của prôton. Cho: m = 4,0015 u; m = 16,9947 u; m = độ, R T 13,9992 u; m = 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c ; c = 3.10 m/s. Câu 6: Phóng xạ α của Randon 222 86 Rn .Có bao nhiêu phần trăm năng
cùng động năng và không kèm theo tia γ . Biết năng lương tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV . Động năng của mỗi hạt sinh ra là : A. 19MeV. B. 15,8MeV. C. 9,5MeV. D. 7,9MeV. 222 Câu 3: Randon 86 Rn là chất phóng xạ phóng ra hạt α và hạt nhân con
lượng 12,5MeV dưới dạng tổng động năng của hai hạt sinh ra (K α + KX). Hãy tìm động năng của mỗi hạt sinh ra. Khi tính, có thể lấy tỉ số khối lượng của các hạt gần đúng bằng tỉ số số khối của chúng A. 12275 MeV; 0,225MeV B. 12,275 MeV; 0,225MeV C. 12,275 MeV; 225MeV D. 12275 MeV; 225MeV
C. 1,133 MeV D. 11,33 MeV
p 5
2
O
8
N
A. 385.10 m/s. B. 38,5.105m/s. 5 C. 30,85.10 m/s. D. 3,85.105m/s. Câu 9: Hạt nhân 234 92 U đứng yên phóng xạ phát ra hạt α và hạt nhân con 230 90
Th (không kèm theo tia γ). Tính động năng của hạt α. Cho mU =
233,9904 u; mTh = 229,9737 u; mα = 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. A. 13,92 eV. B. 13,92 MeV. C. 1,392 MeV. D. 1,392 eV. Câu 10: Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 73 Li đang đứng yên sinh ra hai hạt α có cùng động năng. Xác định góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt α sau phản ứng. Biết mp = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; mα = 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. A. 68,50. B. 18,50. C. 138,50. D. 168,50. Câu 11: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 73 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tính tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X.
208
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. 4
B. 2
C.
1 2
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
1 4
D.
N
Câu 12: Xét phản ứng: A → B + α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khối lượng và vận tốc lần lượt là vB, mB và vα, mα.. Tỉ số giữa vB và vα bằng A. mB/mα B. 2mα/mB C. 2 mB / mα D. mα/mB Câu 13: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 2,69 MeV bắn vào hạt
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nhân Liti đứng yên thu được 2 hạt α có cùng động năng. cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; m α = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2 . Tính động năng và vận tốc của mỗi hạt α tạo thành? A. 9,755 MeV; 3,2.107m/s
B.10,055 MeV; 2,2.107 m/s
C. 10,55 MeV; 2,2.107 m/s
D. 9,755.107; 2,2.107 m/s.
Câu 14: Một nơtơron có động năng 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti
đứng yên gây ra phản ứng:
1 0
n + 63 Li → X+
4 2 He.
Biết hạt nhân He bay
ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là? Cho mn = 1,00866 u; mx = 3,01600u ; mHe = 4,0016u; mLi =
6,00808u.
A Ó H
A.0,12 MeV & 0,18 MeV
B.0,1 MeV & 0,2 MeV
C.0,18 MeV & 0,12 MeV
D. 0,2 MeV & 0,1 MeV
Í L
Câu 15: Dùng proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân
-
9 4
0 0 1
Be đứng
yên gây ra phản ứng: p + 49 Be → α + 36 Li . Phản ứng này tỏa ra năng
N Á và K = 4 MeV . Tính góc giữa năng lần lượt bằng K = 3,575MeV O T các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo N đơn vị u, bằng số khối). Cho À 1u = 931,5MeV / c Đ A. 75 B. 45N C. 120 D. 90 Ễ DI lượng bằng 2,125MeV . Hạt nhân 36 Li và hạt α bay ra với các động 2
3
2
0
0
0
0
209
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0B
206 Câu 16: ChÊt phãng x¹ 210 84 Po ph¸t ra tia α vµ biÕn ®æi thµnh 82 Pb . BiÕt khèi l−îng c¸c h¹t lµ mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Gi¶ sö h¹t nh©n mÑ ban ®Çu ®øng yªn vµ sù ph©n rF kh«ng ph¸t ra tia γ th× ®éng n¨ng cña h¹t α lµ A. 5,3MeV; B. 4,7MeV; C. 5,8MeV; D. 6,0MeV Câu 17: ChÊt phãng x¹ 210 Po ph¸t ra tia α vµ biÕn ®æi thµnh 206 84 82 Pb . BiÕt khèi l−îng c¸c h¹t lµ mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Gi¶ sö h¹t nh©n mÑ ban ®Çu ®øng yªn vµ sù ph©n rF kh«ng ph¸t ra tia γ th× ®éng n¨ng cña h¹t nh©n con lµ A. 0,102MeV; B. 0,1MeV; C. 0,1MeV; D. 0,2MeV Câu 18: Giả sử trong phản ứng hạt nhân , tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này: A. Toả năng lượng 1,863MeV. B. Toả năng lượng 18,63MeV. C. Thu năng lượng 1,863MeV. D. Thu năng lượng 18,63MeV. Câu 19: Cho h¹t pr«t«n cã ®éng n¨ng KP = 1,8MeV b¾n vµo h¹t nh©n 7 3 Li ®øng yªn, sinh ra hai h¹t α cã cïng ®é lín vËn tèc vµ kh«ng sinh ra
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
tia γ vµ nhiÖt n¨ng. Cho biÕt: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931,5MeV/c2 = 1,66.10—27kg. §éng n¨ng cña mçi h¹t míi sinh ra b»ng bao nhiªu? A. Kα = 8,70485MeV. B. Kα = 9,60485MeV. C. Kα = 0,90000MeV. D. Kα = 7,80485MeV. Câu 20: Cho h¹t pr«t«n cã ®éng n¨ng KP = 1,8MeV b¾n vµo h¹t nh©n 7 3 Li ®øng yªn, sinh ra hai h¹t α cã cïng ®é lín vËn tèc vµ kh«ng sinh ra tia γ vµ nhiÖt n¨ng. Cho biÕt: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931,5MeV/c2 = 1,66.10—27kg. §é lín vËn tèc cña c¸c h¹t míi sinh ra b»ng bao nhiªu? A. vα = 2,18734615m/s. B. vα = 15207118,6m/s. C. vα = 21506212,4m/s. D. vα = 30414377,3m/s. Câu 21: Cho h¹t pr«t«n cã ®éng n¨ng KP = 1,8MeV b¾n vµo h¹t nh©n 7 3 Li ®øng yªn, sinh ra hai h¹t α cã cïng ®é lín vËn tèc vµ kh«ng sinh ra tia γ vµ nhiÖt n¨ng. Cho biÕt: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931,5MeV/c2 = 1,66.10—27kg. §é lín vËn tèc gãc gi÷a vËn tèc c¸c h¹t lµ bao nhiªu?
210
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018 0
0
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
0
Câu 28: Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: α +
0
C. 88 15’. D. 178 30’. A. 83 45’; B. 176 30’; Câu 22: Dùng proton có động năng KP = 1,6MeV bắn phá hạt nhân 73 Li
27 30 13 Al→ 15 P
m( 73
đang đứng yên thu được 2 hạt nhân X giống nhau. Cho Li ) = 7,0144u; m(X) = 4,0015u; m(p) = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt X là A. 3746,4MeV. B. 9,5MeV. C. 1873,2MeV. D. 19MeV. Câu 23: Xét phản ứng hạt nhân: X → Y + α . Hạt nhân mẹ đứng yên. Gọi KY, mY và K α , m α lần lượt là động năng, khối lượng của hạt nhân
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
K con Y và α . Tỉ số Y bằng Kα m 4m α A. Y . B. . mα mY
Y U A. 1,3 MeV B. 13 MeV C. 3,1 MeV D. 31 MeV Q . Pphá hạt nhân Li đứng yên để Câu 29: Người ta dùng hạt proton bắn T gây ra phản ứng: p + Li → 2O α . Biết đây là phản ứng tỏa năng lượng Ạ động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân và hai hạt α tạo thành có cùng theo đơn vị u gần đúng Đ bằng khối lượng của chúng. Góc ϕ giữa hướng Ghạt α bay ra có thể: chuyển động của các N A. có giá trị bất kì B. bằng 60 C. bằng 120 D. bằng 160 Ư Câu 30(ĐH2016): Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn H vào N hạt nhân Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau Ầ có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Biết TRnăng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt nhân bằng số khối của chúng).
7 3
7 3
C.
mα . mY
D.
2m α . mY
0
A. p = 2mK. B. p2 = 2mK. C. p = 2 mK. D. p2 = 2mK Câu 25: Dùng một prôton có động năng Kp = 5,45MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tỏa ra hạt nhân X và hạt α . Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương của hạt prôton và có động năng K α = 4MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chung. Năng lương tỏa ra trong phản ứng này bằng: A. 3,125MeV. B. 4,225MeV. C. 1,145MeV. D. 2,125MeV. Câu 26: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng : A.6,225MeV . B.1,225MeV . C. 4,125MeV. D. 3,575MeV . Câu 27: Hạt proton đến va chạm vào hạt nhân liti ( 37 Li )đứng yên . Sau va chạm xuất hiện hai hạt nhân X giống nhau với vận tốc cùng độ lớn nhưng hợp với nhau một góc α . Cho biết động năng của hạt proton là Kp = 8,006MeV , động năng hạt x là KX = 2,016MeV . Biết mX =4.003u, mLi = 7,018u, Tính góc α A.600 B.900 . C.1200 . D.1500 .
N Ễ I
N
sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α. (coi khối lượng hạt
Câu 24: Mối quan hệ giữa động lượng p và động năng K của hạt nhân là
N À Đ
N
HƠ
+ n. Phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV. Biết hai hạt
N Á O
-
Í L
A Ó H
B 0 0 0 1
0
0
7 3
sinh ra bằng A. 8,7 MeV B. 7,9 MeV C. 0,8 MeV D. 9,5 MeV ----- -----
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
211
212
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 7(ĐH2016): Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân 24 He thì ngôi sao lúc này chỉ có 24 He với
N Ơ khối lượng 4,6.10 kg. Tiếp theo đó, He chuyển hóa thành hạt nhân H C thông qua quá trình tổng hợp He + He + He →N C +7,27 MeV. Y này đều được phát Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp U ra với công suất trung bình là 5,3.10 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 .Q ngày, khối lượng mol của He là 4g/mol, số A-vô-ga-đrô N =6,02.10 P T mol , 1eV=1,6.10 J. Thời gian để chuyển hóa hết He ở ngôi sao này O thành C vào khoảng Ạ A. 481,5 triệu năm Đ B. 481,5 nghìn năm G C. 160,5 triệu năm D. 160,5 nghìn năm II. BÀI TẬP VỀN NHÀ Câu 7: PhảnƯ ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong H bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bomN nguyên tử. Ầ A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom TRnguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng 4 2
32
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CHỦ ĐỀ 3: PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH VÀ NHIỆT HẠCH I. BÀI TẬP Câu 1: Cho phản ứng T + D → He + n . Tính năng lượng than cần thiết để có năng lượng tỏa ra tương đương năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân trên khi tổng hợp được 1g He. Biết năng suất tỏa nhiệt của than đá là q = 1,25.107J/kg; mT = 3,01605u; mD = 2,0141104u; mHe = 4,0026u; mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2; 1eV = 1,6.10-19C A. 33,904.103kg B. 16,96kg C. 16.103kg D. 33,904kg Câu 2: Trong nhà máy điện hạt nhân, phản ứng phân hạch 235 92 U có năng -11 lượng tỏa ra của mỗi phân hạch tương đương 3,5.10 J. Hỏi phải cần một lượng than bằng bao nhiêu để có năng lượng tỏa ra khi phân hạch 7 hết 1kg 235 92 U . Biết năng suất tỏa nhiệt của than là q = 2,9.10 J/kg; A. 3,09.103 tấn B. 3,09 tấn C. 309 tấn D. 30,9.103 tấn Câu 3: Trong nhà máy điện hn dùng phản ứng phân hạch 235 92 U có công suất 500000KW và hiệu suất 40%. Tính lượng 235 92
235 92
U dùng trong 1 năm.
13
12 6
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
213
4 2
4 2
12 6
30
4 2
-1
-19
A
23
4 2
12 6
B 0 0 0 1
Biết năng lượng tỏa ra của 1kg U là 8,96.10 J A. 309kg B. 3,09 tấn C. 440 kg D. 440 tấn Câu 4: Trong nước thường có 0,015% nước năng D2O. Tính số nguyên tử Đơtêri có trong 1 kg nước thường A. 9,03.1020 nguyên tử B. 9,03.1021 nguyên tử 22 D. 9,03.1023 nguyên tử C. 9,03.10 nguyên tử Câu 5: Trong phản ứng tổng hợp Hêli: 37 Li +11H →2 24He + 17,3MeV . Nếu tổng hợp 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra cần để đun sôi bao nhiêu kg nước từ O0C. Biết NA = 6,02.1023mol-1; C = 4,18kJ/kg.K. A. 5,89.104kg B. 3,89.104kg C. 4,98.105kg D. 2,98.105kg Câu 6: Trong ph¶n øng tæng hîp hªli: 73 Li + 11 H→ 42 He + 42 He BiÕt mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, u = 931,5MeV/c2. NhiÖt dung riªng cña n−íc lµ 4,19kJ/kg.k-1. NÕu tæng hîp hªli tõ 1g liti th× n¨ng l−îng to¶ ra cã thÓ ®un s«i mét khèi l−îng n−íc ë 00C lµ: A. 4,25.105kg; B. 5,7.105kg; C. 7,25. 105kg; D. 9,1.105kg.
A Ó H
4 2
B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử. Câu 8: Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là: A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát. C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch. D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch. Câu 9: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.
214
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. D. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được. Câu 10: Chọn câu trả lời sai. Phản ứng nhiệt hạch A. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. B. Trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch. C. Con nguời đã tạo ra phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được. D. Dược áp dụng để chế tạo bom kinh khí. Câu 11: Lí do khiến con nguời quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch vì A. nó cung cấp cho con nguời nguồn năng lượng vô hạn. B. về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch. C. có ít chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 12: Sự phóng xạ, sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát . B. Đều là sự phân tách một hạt nhân ra thành các hạt nhân trung bình. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. ----- -----
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N
Y U CHUYÊN ĐỀ 8: NHẬN DẠNG VÀ ĐỌC .QĐỒ THỊ I. Đồ thị li độ biến thiên điều hòa theo thời gian – đường biểu diễn P T hình sin: Câu 1: (ĐH 2017) Một vật daoO động điều hòa trên trục Ox. Hình bên Ạ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc Đ của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s.G B. 10π rad/s. N D. 5 rad/s. C. 5π rad/s. Ư H N Câu 2: Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao Ầ là động R T
A. x = 5cos ( 4πt ) cm
B. x = 5cos ( 2πt − π ) cm
π cm D. x = 5cos ( πt ) cm 2 3T Câu 3: Cho đồ thị bên, tại thời điểm t = thì vật có vận tốc và gia tốc 4 C. x = 5cos 4πt +
T
D
B 0 0 0 1
N
HƠ
là
215
216
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(cm)
C. x =
(cm)
D. x =
(cm)
N Á O
-
Í L
π 3
) cm.
HƠ
N
Y U 3 Q Câu 7: Đồ thị vận tốc – thời gian của một.dao động cơ điều hòa được P cho như hình vẽ. Ta thấy: T O Ạ Đ NG HƯ N A. tại thời điểm t , gia tốc của vật có giá trị dương Ầ điểm t , li độ của vật có giá trị dương TRB.C. tạitại thời thời điểm t , li độ của vật có giá trị âm D. x = 2 10 cos(πt -
π
) cm.
1
Câu 5: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A Ó H
N
) cm.
3
C. x = 2 10 cos(2πt -
Câu 4: (ĐH 2017) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là A. x = (cm) B. x =
π
B. x = 2 10 cos(πt +
A. v = 0; a = ω 2 A B. v = 0; a = 0 2 C. v = −ωA; a = ω A D. v = −ωA; a = 0
0 0 1
0B
4
3
D. tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm Câu 8: Gia tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
T
Câu 6: Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10, phương trình dao động của vật là A. x = 2 10 cos(2πt +
N À Đ) cm.
π
3 N IỄ
D
Câu 9: Xét các đồ thị hình bên. Chỉ để ý dạng của đồ thị, tỉ lệ xích trên trục Oy thay đổi tùy đại lượng biểu diễn trên đó. Nếu (2) biểu diễn gia tốc thì đồ thị biểu diễn vận tốc là
v (cm/s) 40 20 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5
12
217
218
t (s)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. (3) B. (1) C. (3) và (1) D. (3) hoặc (1)
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu10: Xét các đồ thị hình bên. Chỉ để ý dạng của đồ thị, tỉ lệ xích trên trục Oy thay đổi tùy đại lượng biểu diễn trên đó. Nếu (1) biểu diễn li độ thì đồ thị biểu diễn gia tốc là A. (3) B. (1) C. (3) và (1) D. (3) hoặc (1)
Câu 11: (ĐH2015) Đồ thi li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là: A. 4,0 s B. 3,25 s C.3,75 s D. 3,5 s
Í L
A Ó H
2
B 0 0 0 1
N Câu 12: Một vật có khối lượng m =100 gam, dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + ϕÁ ) . Biết đồ thị lực kéo về theo O T thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π = 1 0 . Viết phương trình vận tốc của N vật. À Đ N Ễ D− 4I 2
N Ơ A. v = 4πcos(πt+π/6) (cm/s) B. v = 4πcos(πt +5π/6 )(cm/s) C. v = 4πcos(πt+π/6) (cm/s) D. v = 8πcos(πt -π/6 ) (cm/s) NH Y Câu 13: Một vật có khối lượng 100 g đồng thời thực hiện hai dao động U QLấy π = 10 . Lực phục hồi điều hòa được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. . P cực đại tác dụng lên vật có giá trị T D. 3 N A. 2,5 N B. 2 N C. 1,5 N O Ạ Đ NG HƯ N Ầ Câu 14: Trên đồ thị bên, điểm nào trong các điểm A, B, C, D lực hồi TRphục làm tăng tốc của vật?
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 15: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 33 Hz. B. 25 Hz. C. 42 Hz. D. 50 Hz.
−2
F(10 N)
4
0
−2
7
2
6
5
3
t(s)
3
t= 0; F0= -2.10-2 N
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
219
Câu 16: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 400g. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động là
220
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. 2,5 cm. C. 4 cm.
B. 1 cm. D. 2 cm.
2
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
Wdh(J)
A. Các điểm B và D dao động ngược pha. B. Các điểm B và F dao động cùng pha. C. Các điểm B và C dao động vuông pha. D. Các điểm A và C dao động cùng pha. Câu 20: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?
t(ms)
O
5
10
15
20
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 17: Hai con lắc lò xo giốn nhau, có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J, con lắc thứ hai có thế năng 4.10−3 J . Lấy π 2 = 10 . Khối lượng m là
0B
0 0 Câu 18: (ĐH 2017) Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin1 truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn A của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M vàÓ Q dao H động lệch pha nhau Í L N Á O A. π/3. B. π. D. π/4. TtrênC. 2π. Câu 19: Hình bên dưới là dạng sóng mặt nước tại một thời điểm. N Tìm kết luận sai. À Đ N Ễ DI A. 3 kg
B.
1 kg 3
C. 2 kg
D.
2 kg 9
221
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N
T
A. ON = 28 cm; N đang đi xuống B. ON = 28 cm; N đang đi lên C. ON = 30 cm; N đang đi xuống D. ON = 30 cm; N đang đi lên Câu 21: Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số 10Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng A đến D là 60cm và điểm C đang đi xuống. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng?
N Ầ R
T
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
A. Từ E đến A với vận tốc 8m/s B. Từ A đến E với vận tốc 8m/s C. Từ A đến E với vận tốc 6m/s D. Từ E đến A với vận tốc 6m/s Câu 22: (ĐH 2013) Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là
222
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3cm/s Câu 23: (ĐH 2017) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng
N Á O
-L
Í-
A Ó H
N Ễ I
T
N Ầ R
NG HƯ
A. tụ điện B. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần Câu 28: Mạch điện gồm R = 100Ω và L= 4/π (H) mắc vào điện áp xoay chiều. Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch được xác định từ phương trình nào sau đây? i(A)
2
O
t(s)
0,08
sato − 2
A. u = 200cos(25πt+π/4) (V) B. u = 200 2 cos25πt (V) C. u = 200 2 cos50πt(V)
D. u = 200 2 cos(100πt +
π ) (V) 2
Câu 29: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây. Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là: q(10-8 C)
223
5
0
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
O Ạ Đ
T
0,04
T
D
0B
0 0 1
A. chỉ có điện trở thuần R B. chỉ có cuộn cảm thuần L C. chỉ có tụ điện C D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Câu 26: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biễu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào
N À Đ
N
A. cuộn dây thuần cảm C. tụ điện D. cuộn dây không thuần cảm Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. 110 V. B. 220 V C. 220 V. D. 110 V. Câu 24: Cho đồ thị như hình vẽ. Biểu thức dòng điện là
Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp và dòng điện chạy trong mạch được cho như hình vẽ. Đoạn mạch
Y U Q P.
HƠ
−5
1 2 1 4
t( 10-6 s) 3 4
224
1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 4: Mạch RLC nối tiếp, có R thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn
N
HƠ
mạch điện áp u = U 2 cos(ωt ) với U và ω không đổi. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc điện áp trên R vào điện trở là Câu 5: (ĐH 2016): Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) la đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
π π A. i = 0,1π cos 2π .106 t + ( A) B. i = 0,1π cos 2π .106 t − ( A) 2 2 π π C. i = 0,1cos 2π .106 t − ( A) D. i = 0,01π cos 2π .106 t + ( A) 2 2 II. Đồ thị một đại lượng thay đổi theo một đại lượng khác: Câu 1: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A
A.
B.
C. D. Câu 2: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự phụ thuộc của chu kì T vào khối lượng m của con lắc lò xo dao động điều hoà
ÓA
N Á O
Y U Q P.
N
0 0 1
0B
H Í
-L
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
T
T
A.1/27 B. 3 C. 27 D. 1/3 Câu 6: (ĐH 2017) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 3: Mạch RLC nối tiếp, có C thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u = U 2 cos(ωt ) với U và ω không đổi. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc điện áp trên tụ vào dung kháng là
N Ễ I
N À Đ
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A. 0,31a. B. 0,35a. C. 0,37a. D. 0,33a. Câu 7: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?
225
226
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N
N = 4.1018hạt
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. Parabol B. Tròn
C. Elip
D. Hyperbol
A. 3.1017 hạt
O Ạ u = U 2 cos(ω t − π /Đ 2) , người ta thu được đồ thị công suất mạch G điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị P(1). N B là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P gần nhất Ư là: HP(W) N Ầ A P(1) R P T
trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: u1 = U 2 cos(ω1t + π) và
N0 = 4.1018hạt
T
2T
3T
4T
t
Í L
A Ó H
N À Đ
N Á O
-
T
227
T
2T
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3T
B 0 0 0 1
1max
B
100
P(2) 0
100
R? 250
R(Ω)
A. 100Ω;160W B. 200Ω; 250W C. 100Ω; 100W D. 200Ω; 125W Câu 4: Đặt một điện áp u = U 0 cos ωt ( U 0 , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là:
D
0
2
1max
A. 3.1017 hạt B. 4.1017 hạt C. 5.1017 hạt D. 6.1017 hạt Câu 2: Cho đồ thị phóng xạ như hình vẽ. Số nguyên tử còn lại sau 3 chu kì là? N
N Ễ I
D. 6.1017 hạt
T
2
0
C. 4.1018 hạt
N
Câu 3: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến
III. Đồ thị của một đại lượng biến thiên không điều hòa: Câu 1: Cho đồ thị phóng xạ như hình vẽ. Số nguyên tử còn lại sau 3 chu kì là?
N
Y U Q P.
B. 1018 hạt
HƠ
4T
t
228
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ơ B. 10W C. 22W D. 24 W A. 14 W. H N Câu 2: (ĐH 2016): Đặt diện áp u = U 2 cos ωtY ( với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. U R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung .QC. Biết LC ω = 2. Gọi P là P công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc T ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường O Ạ hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r Đ bằng NPG HƯ N Ầ TR
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2
A. 100 Ω B. 100 2Ω C. 200 Ω. D. 150 Ω. IV. Một số dạng đặc biệt khác: Câu 1 (ĐH2015): Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cosωt ( U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2 . Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
P
(W)
60 • 40 • PX
N À Đ
0 ω1 ω2 ω3
N Ễ I
A •
N Á O
PY
20 •
X
T
-
Í L
A Ó H
B 0 0 0 1
5p0
3p0
20
R0 = ZC
R
A. 20 Ω B. 60 Ω D. 90 Ω C. 180 Ω Câu 3: (ĐH 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
ω
A Y
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
R
L
C
B
B • 229
230
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. 160 V.
B. 140 V.
C. 120 V.
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
D. 180 V. A. 150 2 V B. 100 3 V C. 150 3 V
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng: UC; UL (V) (1)
U (2) O
100 2
A. 120 V . B. 160V. C. 200V. D. 240V. Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là
N Ễ I
N Ầ Hình 1 R
ω (rad/s )
100
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
N
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như Hình 1, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um và khi ω = ω2 thì UL đạt cực đại Um. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω2 gần nhất với giá trị là :
Câu 4: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần
80 3
N
HƠ
D. 200 3 V
0 0 1
0B
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
T
T
A. 0,80
B. 0,86
C. 0,8
D. 0,84 ----- -----
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
231
232
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân là L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là A. 1,60% B. 7,63% C. 0,96% D. 5,83% Câu 5: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2s ± 1%. Bỏ qua saisốcủa π. Sai số tương đối của phép đo là: A. 1% B. 3% C. 2% D. 4% Câu 6: Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu R và tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết quả đo được là: UR = 14 ± 1,0 (V); UC = 48 ± 1,0 (V). Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. U = 50 ± 2,0 (V). B. U = 50 ±1,0 (V) C. U = 50 ± 1,2 (V); D. U = 50 ± 1,4 (V). Câu 7: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước song ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa qua khe Iâng. Kết quả đo được ghi vào bảng số liệu sau: Khoảngcáchhaikhe a=0,15 ± 0,01mm Lầnđo D(m) L (mm) (Khoảngcách 6 vân sáng liên tiếp) 1 0,40 9,12 2 0,43 9,21 3 0,42 9,20 4 0,41 9,01 5 0,43 9,07 Trung bình Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả đo bước sóng của học sinh đó là: A.0,68 ± 0,05 (µm) B.0,65 ± 0,06 (µm) C.0,68 ± 0,06 (µm) D.0,65 ± 0,05 (µm)
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
CHUYÊN ĐỀ 9: THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM Câu 1: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = (6,12 ± 0,05)s B. T = (2,04 ± 0,05)s C. T = (6,12 ± 0,06)s D. T = (2,04 ± 0,06)s Câu 2:Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 ± 2) mm B. d = (1,345 ± 0, 001) m C. d = (1345 ± 3) mm D. d = (1,345 ± 0, 0005) m Câu 3: Trong bài toán thực hành của chương trình vât lý 12 , bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do là g = g ± ∆g ( ∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo). Bằng cách đo gián tiếp thì xác định được chu kỳ và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) ; l = 0,8 ± 0,0002 ( m) . Gia tốc rơi tự do có giá trị là :
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
A. 9,801 ± 0,0035 (m/s2) B. 9,801 ± 0,0023 (m/s2) C. 9,801 ± 0,0003 (m/s2) D. 9,801 ± 0,0004 (m/s2)
N À Câu 4: Một học sinh tiĐ ến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương phápNgiao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai Ễkhe a =1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe I D 233
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
234
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
Câu 11: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng A. 0,60 ± 0,02 (µm). B. 0,50 ± 0,02 (µm). C. 0,60 ± 0,01 (µm). D. 0,50 ± 0,01 (µm). Câu 12: Bạn Minh làm thí nghiệm: Treo cố định 5 con lắc đơn có cùng khối lượng (1); (A); (B); (C); (D); vào thanh kim loại nằm ngang có thể xoay quanh trục đi qua hai đầu O1O2 (như hình vẽ). Khi các con lắc đứng yên ở vị trí cân bằng, con lắc điều khiển (1) gắn cố định với thanh treo tại O, được kéo sang một bên rồi thả ra cho dao động thì thấy rằng các con lắc còn lại cũng dao động theo. Hỏi bạn Minh quan sát thấy con lắc nào dao động mạnh nhất trong bốn con lắc còn lại?
Câu 8: Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu? A. 1,5 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 6 h.
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
Câu 9: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp, người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Khi đó, ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa số máy tiện cùng hoạt động là A. 93 B. 112 C. 84 D. 108 Câu 10: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn và thu được bảng số liệu sau 20 28 35 44 52 ℓ (cm) ∆t(s) 6,64 8,05 9,13 10,26 10,87 Trong đó ℓ là chiều dài dây treo con lắc, ∆t là thời gian con lắc thực hiện 8 dao động với biên độ góc nhỏ. Gia tốc trọng trường trung bình mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng A. 10,93 m/s2 B. 9,78 m/s2 C. 9,81 m/s2 D. 10,65 m/s2
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
235
0 0 1
0B
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
T
A. Con lắc (C) vì gần con lắc (1) nhất và ngắn nhất. B. Con lắc (A) vì chiều dài gần bằng con lắc (1). C. Con lắc (D) vì xa con lắc (1) nhất. D. Con lắc (B) vì chiều dài lớn nhất. Câu 13: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1, 00 ± 0, 05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0, 24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0, 64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng 236
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
A. 0, 60 µ m ± 0,59% B. 0,54 µ m ± 0,93% C. 0, 60 µ m ± 0,31% D. 0, 60 µ m ± 0, 93% Câu 14: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = 800 ± 1 (mm) thì chu kỳ dao động là T = 1,78 ± 0,02 (s). Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là A. 9,96 ± 0,24 m/s2 B. 9,96 ± 0,21 m/s2 2 C. 10,2 ± 0,24 m/s D. 9,72 ± 0,21 m/s2 Câu 15: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động điều hòa của con lắc thụ thuộc vào chiều dài con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và trục Ol là α = 76,10 . Lấy π = 3,14 . Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. 9, 76 m / s 2 B. 9, 78 m / s 2 Câu 16: Tại một buổi thực hành ở phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT Yên Dũng 1. Một học sinh lớp 12A1, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = (6,12 ± 0,05)s. B. T = (2,04 ± 0,05)s. C. T = (6,12 ± 0,06)s. D. T = (2,04 ± 0,06)s. Câu 17: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smảtphone Iphone 6 Plus. Thông số kĩ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bẳng sau:
Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hoa phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pun từ 0% đến 100% khoảng A. 2 giờ 55 phút B. 3 giờ 26 phút C. 3 giờ 53 phút D. 2 giờ 11 phút Câu 18: Trong một buổi thực hành đo bước sóng âm của học sinh. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh nhất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là: A. Hướng xuống 0,06 (T) B. Hướng xuống 0,075 (T) C. Hướng lên 0,075 (T) D. Hướng lên 0,06 (T)
www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài Tập Vật Lí 12 - 2017 - 2018
N Ễ I
N À Đ
N Á O
-
Í L
A Ó H
N
0 0 1
0B
T
N Ầ R
NG HƯ
O Ạ Đ
Y U Q P.
HƠ
N
T
T
D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
237
238
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial