Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com CHỦ ĐỀ 1:XÁC ĐỊNH LỰC TỪ.CẢM ỨNG TỪ
-
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
A: Tóm tắt lý thuyết I. TÖØ TRÖÔØNG 1. Töông taùc töø Töông taùc giöõa nam chaâm vôùi nam chaâm, giöõa doøng ñieän vôùi nam chaâm vaø giöõa doøng ñieän vôùi doøng ñieän ñeàu goïi laø töông taùc töø. Löïc töông taùc trong caùc tröôøng hôïp ñoù goïi laø löïc töø. 2. Töø tröôøng - Khaùi nieäm töø tröôøng: Xung quanh thanh nam chaâm hay xung quanh doøng ñieän coù töø tröôøng. Toång quaùt: Xung quanh ñieän tích chuyeån ñoäng coù töø tröôøng. - Tính chaát cô baûn cuûa töø tröôøng: Gaây ra löïc töø taùc duïng leân moät nam chaâm hay moät doøng ñieän ñaët trong noù. - Caûm öùng töø: Ñeå ñaëc tröng cho töø tröôøng veà maët gaây ra löïc töø, ngöôøi ta ñöa vaøo moät ñaïi löôïng vectô goïi laø caûm öùng töø vaø kí hieäu laø B . Phöông cuûa nam chaâm thöû naèm caân baèng taïi moät ñieåm trong töø tröôøng laø phöông cuûa vectô caûm öùng töø B cuûa töø tröôøng taïi ñieåm ñoù. Ta quy öôùc laáy chieàu töø cöïc Nam sang cöïc Baéc cuûa nam chaâm thöû laø chieàu cuûa B . 3. Ñöôøng söùc töø Ñöôøng söùc töø laø ñöôøng ñöôïc veõ sao cho höôùng cuûa tieáp tuyeán taïi baát kì ñieåm naøo treân ñöôøng cuõng truøng vôùi höôùng cuûa vectô caûm öùng töø taïi ñieåm ñoù. 4. Caùc tính chaát cuûa ñöôøng söùc töø: - Taïi moãi ñieåm trong töø tröôøng, coù theå veõ ñöôïc moät ñöôøng söùc töø ñi qua vaø chæ moät maø thoâi. - Caùc ñöôøng söùc töø laø nhöõng ñöôøng cong kín. Trong tröôøng hôïp nam chaâm, ôû ngoaøi nam chaâm caùc ñöôøng söùc töø ñi ra töø cöïc Baéc, ñi vaøo ôû cöïc Nam cuûa nam chaâm. - Caùc ñöôøng söùc töø khoâng caét nhau. - Nôi naøo caûm öùng töø lôùn hôn thì caùc ñöôøng söùc töø ôû ñoù veõ mau hôn (daøy hôn), nôi naøo caûm öùng töø nhoû hôn thì caùc ñöôøng söùc töø ôû ñoù veõ thöa hôn. 5. Töø tröôøng ñeàu Moät töø tröôøng maø caûm öùng töø taïi moïi ñieåm ñeàu baèng nhau goïi laø töø tröôøng ñeàu. II. PHÖÔNG, CHIEÀU VAØ ÑOÄ LÔÙN CUÛA LÖÏC TÖØ TAÙC DUÏNG LEÂN DAÂY DAÃN MANG DOØNG ÑIEÄN 1. Phöông : Löïc töø taùc duïng leân ñoaïn doøng ñieän coù phöông vuoâng goùc vôùi maët phaúng chöùa ñoaïn doøng ñieän vaø caûm öùng taïi ñieåm khaûo saùt . 2. Chieàu löïc töø : Quy taéc baøn tay traùi Quy taéc baøn tay traùi : Ñaët baøn tay traùi duoãi thaúng ñeå caùc ñöôøng caûm öùng töø xuyeân vaøo loøng baøn tay vaø chieàu töø coå tay ñeán ngoùn tay truøng vôùi chieàu doøng ñieän. Khi ñoù ngoùn tay caùi choaõi ra 90o seõ chæ chieàu cuûa löïc töø taùc duïng leân ñoaïn daây daãn. 3. Ñoä lôùn (Ñònh luaät Am-pe). Löïc töø taùc duïng leân ñoaïn doøng ñieän cöôøng ñoä I, coù chieàu daøi l hôïp vôùi töø tröôøng ñeàu B moät goùc α F = BIl sin α B Ñoä lôùn cuûa caûm öùng töø . Trong heä SI, ñôn vò cuûa caûm öùng töø laø tesla, kí hieäu laø T. III. NGUYEÂN LYÙ CHOÀNG CHAÁT TÖØ TRÖÔØNG Giaû söû ta coù heä n nam chaâm( hay doøng ñieän ). Taïi ñieåm M, Töø tröôøng chæ cuûa nam chaâm thöù nhaát laø B1 , chæ cuûa nam chaâm thöù hai laø B2 , …, chæ cuûa nam chaâm thöù n laø Bn . Goïi B laø töø tröôøng cuûa heä taïi M thì: B = B1 + B2 + ... + B n ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
2 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com B: Bài tập Bài 1: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Tính độ lớn Cảm ứng từ của từ trường ĐS: B= 0,8 (T). Bài 2: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Tính góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ. ĐS: 300 Bài 3: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn bằng bao nhiêu? ĐS: 2.10-6(T) Bài 4: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Tính đường kính của dòng điện đó. ĐS: 20 (cm) Bài 5: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu? ĐS: 2,5 (cm) Bài 6: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn bằng bao nhiêu? ĐS: 8.10-5 (T) Bài 7: Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3T. Đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ và chịu lực từ là 10-3N. Chiều dài đoạn dây dẫn là bao nhiêu? ĐS: 1cm
m
→
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
Bài 8: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ B= 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là bao nhiêu? ĐS: 2.10-4N Bài 9: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ĐS: 497 ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Tính số vòng dây của ống dây. Bài 10: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu? ĐS: 1250 Bài 11: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là bao nhiêu? ĐS: 4,4 (V) Bài 12:Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau,cách đều nhau đi qua I1 ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a=4cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.cho các dòng điện chạy qua có cùng mộtchiều với các cường độ dòng điện I1=10A,I2=I3=20A.Tìm lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét I3 I2 dây dẫn có dòng điện I1? ĐS: 10-3N
oo
gl
⊗
⊗
G
⊙
13:Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác theo phương vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ.Cho các dòng điện chạy qua có chiều như hình vẽ với các cường độ dòng điện I1=10A,I2= 20A I3=30A,.Tìm lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I1.Biết I1 cách I2 và I3 lần lượt là r1=8Cm,r2=6cm và hai dòng I2và I3 cách nhau 10 cm? ĐS:1.12.10-3 N
I2 ⊗
I1⊗
⊙ I3
Bài 14: Một vòng dây tròn bán kính 5cm, xung quanh là không khí. Dòng điện trong dây có cường độ là I,3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com gây ra từ trường tại tâm vòng tròn có B = 2,5.10-6 T. Tính cường độ dòng điện chạy trong vòng dây ? ĐS : 0,2A Bài 15: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 50A a . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu? b . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của cảm ứng từ B là bao nhiêu ? ĐS : a. B = 3,14 . 10 - 4 T b. B = 1,256 . 10 -3 T Bài 16: Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung là 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây ? ĐS : 6,28.10-6T Bài 17: Một khung dây tròn đường kính 10 cm gồm 12 vòng dây. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây nếu cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,5A.? ĐS : 7,5398.10-5T
Q uy
N
CHỦ ĐỀ 2:XÁC ĐỊNH CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP A: Tóm tắt lý thuyết III. NGUYEÂN LYÙ CHOÀNG CHAÁT TÖØ TRÖÔØNG Giaû söû ta coù heä n nam chaâm( hay doøng ñieän ). Taïi ñieåm M, Töø tröôøng chæ cuûa nam chaâm thöù nhaát laø B1 , chæ cuûa nam chaâm thöù hai laø B2 , …, chæ cuûa nam chaâm thöù n laø Bn . Goïi B laø töø tröôøng cuûa heä taïi M
m
thì: B = B1 + B2 + ... + B n
Kè
TÖØ TRÖÔØNG CUÛA DOØNG ÑIEÄN CHAÏY TRONG DAÂY DAÃN COÙ HIØNH DAÏNG ÑAËC BIEÄT
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
1. Töø tröôøng cuûa doøng ñieän chaïy trong daây daãn thaúng daøi Vectô caûm öùng töø B taïi moät ñieåm ñöôïc xaùc ñònh: - Ñieåm ñaët taïi ñieåm ñang xeùt. - Phöông tieáp tuyeán vôùi ñöôøng söùc töø taïi ñieåm ñang xeùt B - Chieàu ñöôïc xaùc ñònh theo quy taéc naém tay phaûi I - Ñoä lôùn B = 2.10-7 r 2. Töø tröôøng cuûa doøng ñieän chaïy trong daây daãn uoán thaønh voøng troøn Vectô caûm öùng töø taïi taâm voøng daây ñöôïc xaùc ñònh: - Phöông vuoâng goùc vôùi maët phaúng voøng daây - Chieàu laø chieàu cuûa ñöôøng söùc töø: Khum baøn tay phaûi theo voøng day cuûa khung daây sao cho chieàu töø coå tay ñeán caùc ngoùn tay truøng vôùi chieàu cuûa doøng ñieän trong khung , ngoùn tay caùi choaûy ra chæ chieàu ñöông söùc töø xuyeân qua maët phaúng doøng ñieän NI - Ñoä lôùn B = 2π10 − 7 R R: Baùn kính cuûa khung daây daãn I: Cöôøng ñoä doøng ñieän N: Soá voøng daây 3. Töø tröôøng cuûa doøng ñieän chaïy trong oáng daây daãn Töø tröôøng trong oáng daây laø töø tröôøng ñeàu. Vectô caûm öùng töø B ñöôïc xaùc ñònh - Phöông song song vôùi truïc oáng daây - Chieàu laø chieàu cuûa ñöôøng söùc töø - Ñoä lôùn B = 4π.10 −7 nI n: Soá voøng daây treân 1m 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com B: Bài tập. Bài 1: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Tính cảm ứng từ tại M. ĐS: 7,5.10-6 (T) Bài 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là bao nhiêu? ĐS: 1,33.10-5 (T) Bài 3: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Tính cảm ứng từ tại tâm vòng tròn ĐS: 5,5.10-5 (T) Bài 4: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8(cm). Tính cảm ứng từ tại M. ĐS: 1,2.10-5 (T) Bài 5: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1 ; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 5 cm, có dòng điện ngược chiều I1 = 2A ; I2 = 6A đi qua. Tính cảm ứng từ tại M cách d1 4cm và cách d2 3cm. ĐS : B = 4,12.10 – 5 T. Bài 6: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 8 cm, có dòng điện ngược chiều I1 = 10A ; I2 = 10A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a. O cách mỗi dây 4cm. b. M cách mỗi dây 8cm. ĐS : a. B= 10 – 4 T b. B=2,5.10 – 5 T Bài 7: Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, đặt trong không khí, cách nhau một khoảng d = 80cm. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I1 = I2 = I = 1A. Tính cảm ứng từ tại các điểm sau : a. Điểm N cách dây thứ nhất 100cm, cách dây thứ hai 20cm. b. Điểm M cách đều hai dây một khoảng là 80cm. ĐS : a. 1,2.10-6T ;b. 2,2.10-7T Bài 8: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1 ; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 10 cm, có dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a. M cách d1 và d2 khoảng r = 5cm. b. N cách d1 20cm và cách d2 10cm. ĐS : a. BM = 0 ; b. BN = 0,72.10 – 5 T ; c. P cách d1 8cm và cách d2 6cm. c. BP = 10 – 5 T ; d. BQ = 0,48.10 – 5 T d. Q cách d1 10cm và cách d2 10cm.
G
oo
Bài 9: Tính cảm ứng từ tại tâm của 2 vòng dây dẫn đồng tâm, có bán kính là R và 2R. Trong mỗi vòng tròn có dòng điện I = 10A chạy qua. Biết R = 8cm. Xét các trường hợp sau : a. Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy cùng chiều. I2 I1⊙ b. Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy ngược chiều. c. Hai vòng tròn nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau. ĐS: a. 1,18.10-4T b. 3,92.10-5T c. 8,77.10-4T O Bài 10: Cho 4 dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = I3 = I4 = I= 2A song song nhau, cùng vuông góc mặt phẳng hình vẽ, đi qua 4 đỉnh của một hình vuông I4 cạnh a = 20cm và có chiều như hình vẽ. Hãy xác định vector cảm ứng I3 từ tại tâm của hình vuông. ĐS : 8. 10-6T Bài 11: Cho hai dòng điện I1, I2 có chiều như hình vẽ, có cường độ :I1 = I2 = I = 2A ; các khoảng cách từ M đến hai dòng điện là a = 2cm ; b = 1cm. Xác định vector cảm ứng từ tại M. ĐS : 4,22.10-5 T
I1 M b
a
Bài 12 :Hai dòng điện thẳng song song,dòng thứ nhất có I1=5A,dòng thứ hai có ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
I2
5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 I2=10A,dòng thứ ba hình tròn có bán kính R=6,28cm mang dòng điện I3=10A.Hãy xác định cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện I1 tròn.Biết tâm O cách dòng thư nhất 10 cm -4 và cách dòng thứ hai là 20 cm ĐS: B=1,1.10 T
-
nguyenhinh01@gmail.com
I2
. O
I3
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
CHỦ ĐỀ 3:XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP BẰNG KHÔNG
6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
Bài toán 5: TÌM VỊ TRÍ ĐỂ VECTƠ CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP BẰNG 0 1. Hai dòng điện thẳng cùng chiều
I1 A
M
I2 B
B1 : Gọi M là điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 : BM = B1 + B2 = 0 → B1 ↑↓ B2 và B1 = B2
B2 : Lập phương trình đại số để tìm vị trí điểm M
n
r2 I 2 = (1) r1 I1
hơ
♣ Vì B1 = B2 → 2.10-2 .I1/r1 = 2.10-7.I2/r2 →
Q uy
N
♣ Để B1 ↑↓ B2 và I1 cùng chiều I2 thì M phải thuộc AB nên : r1 + r2 = AB (2) ♣ Giải (1) và (2) tìm được r1 và r2 2. Hai dòng điện thẳng ngược chiều
I2
M
Kè
I1
B
m
A
ạy
B1 : Gọi M là điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 : BM = B1 + B2 = 0
D
→ B1 ↑↓ B2 và B1 = B2
m /+
B2 : Lập phương trình đại số để tìm vị trí điểm M ♣ Nếu I1 > I2 → r1 > r2
Vì I1 = I2 → r2/r1 = I2/I1 (1)
•
Để B1 ↑↓ B2 , I1 ngược chiều I2 và I1 > I2 thì M nằm ngoài AB về phía I2, nên : r1 – r2 = AB (2)
•
Gi ải (1) và (2) tìm được r1 và r2
oo
gl
e.
co
•
M
I1
B I2
G
♣ Nếu I2 > I1 → r2 > r1
A
•
r2/r1 = I2/I1 (1)
•
r2 – r1 = AB (2)
•
Gi ải (1) và (2) tìm được r1 và r2
BÀI TẬP MẪU Bài 5.1. Hãy cho biết : 1). Vị trí để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng 0 ? Biết : a). Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí, mang dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 4A , I2 = 1A , đặt cách nhau 6 cm . 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com b). Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí, mang dòng điện ngược có cường độ I1 = 1A , I2 = 4 A , đặt cách nhau 6 cm .
-
chiều,
2). Tập hợp những điểm có cảm ứng từ bằng nhau ? Biết : a). Hai dẫy dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng 12 cm có các dòng điện I1 = 1A , I2 = 4A đi qua ngược chiều nhau .
M là điểm có B1 = B2
►
r2 I 2 = =4 r1 I1
N
Do B1 = B2 →
hơ
n
B1 ↑↑ B2 Do B1 = B2 ⇒ B1 = B2
Q uy
Để B1 ↑↑ B2 → M thuộc đoạn AB , nên : r1 + r2 = AB
m
b). Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 12 cm có các dòng điện I1 = 1A , I2 = 4A đi qua cùng chiều nhau . r2/r1 = I2/I1 và r2 – r1 = AB (Vì I2 > I1)
Đ/S
1.
a). 4,8 cm và 1,2 cm
2).
a). 2,4 cm và 9,6 cm
Kè
►
ạy
b). 2 cm và 8 cm
D
b). 4 cm và 16 cm
I1
O
I2
d
Để BO = 0 → I2 có chiều hướng sang trái I I B1 = B2 → 2 .10-7 . 2 = 2 π.10-7 . 1 → d = 2,55 cm d R 2,55 cm
G
►
oo
gl
e.
co
m /+
Bài 5.2. Một vòng dây có bán kính R = 10 cm, mang dòng điện I1 = 10A và một dây dẫn thẳng dài đặt đồng phẳng . Dây dẫn thẳng mang dòng điện I2 = 8 A . Xác định chiều của I2 và khoảng cách d từ tâm O của vòng dây đến dây dẫn thẳng để cảm ứng từ tổng hợp tại O bằng 0 ?
Đ/S
LUYỆN GIẢI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn phát biểu sai ? Độ lớn của từ trường do một dây dẫn gây ra tại một điểm M phụ thuộc vào : A. hình dạng của sợi dây
B. vị trí của điểm M
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
C. môi trường xung quanh
ĐT 0912.16.43.44 D. chiều của dòng điện
-
nguyenhinh01@gmail.com
Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một khung dây dẫn tròn : A. tỉ lệ với bán kính
B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
D. phụ thuộc vào môi trường đặt dây .
Câu 3. Theo định luật Am – pe, nếu đoạn dây dẫn đặt song song vec tơ cảm ứng từ B thì lực từ tác dụng lên đoạn dây sẽ : B. có giá trị nhỏ nhất
C. có giá trị lớn nhất
D. có giá trị tùy thuộc vào cường độ dòng điện trong dây dẫn đó .
hơ
n
A. bằng 0
A. BM = 2BN
D. BM = 0,25BN
BM = 2.10-7 .I/2r → BN = 2BM
m
► BN = 2.10-7 .I/r Đáp án: 1D,2D,3A,4ª
C. BM = 0,5BN
Q uy
B. BM = 4BN
N
Câu 4. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài . Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện . Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì :
Kè
CHỦ ĐỀ 4:BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ LỰC TỪ,CẢM ỨNG TỪ VÀ CẢM ỨNG TỪ TỔNG HỢP
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
1. Löïc töông taùc giöõa hai daây daãn song song mang doøng ñieän coù: - Ñieåm ñaët taïi trung ñieåm cuûa ñoaïn daây ñang xeùt - Phöông naèm trong maët phaúng hình veõ vaø vuoâng goùc vôùi daây daãn - Chieàu höôùng vaøo nhau neáu 2 doøng ñieän cuøng chieàu, höôùng ra xa nhau neáu hai doøng ñieän ngöôïc chieàu. II - Ñoä lôùn F = 2.10 − 7 1 2 l l :Chieàu daøi ñoaïn daây daãn, r Khoaûng caùch giöõa hai daây daãn r 2. Löïc Lorenxô coù: - Ñieåm ñaët taïi ñieän tích chuyeån ñoäng - Phöông vuoâng goùc vôùi maët phaúng chöùa vectô vaän toác cuûa haït mang ñieän vaø vectô caûm öùng töø taïi ñieåm ñang xeùt - Chieàu tuaân theo quy taéc baøn tay traùi: Ñaët baøn tay traùi duoãi thaúng ñeå caùc ñöôøng caûm öùng töø xuyeân vaøo loøng baøn tay vaø chieàu töø coå tay ñeán ngoùn tay truøng vôùi chieàu doøng ñieän. Khi ñoù ngoùn tay caùi choaõi ra 90o seõ chæ chieàu cuûa löïc Lo-ren-xô neáu haït mang ñieän döông vaø neáu haït mang ñieän aâm thì chieàu ngöôïc laïi - Ñoä lôùn cuûa löïc Lorenxô f = q vBSinα α : Goùc taïo bôûi v, B BÀI TẬP Bài 1: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I1 = 15A đi qua đặt trong không khí. a. Tính cảm ứng từ tại điểm cách dậy 15 cm. b. Tính lực tác dụng lên 1m dây của dòng điện I2 = 10A đặt song song, cách I1 15cm và I2 ngược chiều ĐS: a) B =2.10 – 5 T b)F = 2.10 – 4 N. Bài 2 :Hai dòng điện cường độ I1 = 3A; I2 = 2A chạy cùng chiều trong hai dây dẫn song song và cách nhau 50cm. 9 a. Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1 30cm; dòng I2 20cm ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com b. Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm N cách dòng I1 30cm; dòng I2 40cm c. Hãy tính lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của hai dây d. Hãy xác định những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng không.Tại những điểm đó có từ trường hay không? ĐS:a. BM=0T,b. B=2,24.10-6T,c.F=2,4.10-5N,d.r1=30cm,r2=20cm Bài 3: Hai dòng điện cường độ I1=6A,I2=9A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn và có chiều ngược nhau,được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a= 10cm: 1. Xác định cảm ứng từ tại: a. Điểm M cách I1 6cm,cách I2 4cm b. Điểm M cách I1 6cm,cách I2 8cm 2.Hãy tính lực từ tác dụng lên 0,5m chiều dài của mỗi dây? 3. Hãy xác định những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 ĐS: 1.a B=6,5.10-5T,b.B=3.10-5T , 2. F=5,4.10-5T,3. r120cm,r2=30cm
n
-
Kè
m
Q uy
N
hơ
Bài 1: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều cảm ứng từ B = 1,8T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. a. Tìm vận tốc của hạt α khi nó bắt đầu bay vào từ trường. m = 6,67.10-27 kg ; cho q = 3,2.10-19 C. b. Tìm độ lớn lực Lorentz tác dụng lên hạt. ĐS : a. v = 0,98.107 m/s ; b. f = 5,64.10-12 N. Bài 2: Một hạt khối lượng m, mang điện tích e, bay vào trong từ trường với vận tốc v. Phương của vận tốc vuông góc với đường cảm ứng từ. Thí nghiệm cho biết khi đó quỹ đạo của đường tròn và mặt phẳng quỹ đạo vuông góc với đường cảm ứng từ. Cho B = 0,4T ; m = 1,67.10-27kg ; q = 1,6.10-19 C ; v = 2.106 m/s. Tính ĐS : 5,2cm. bán kính của đường tròn quỹ đạo ? Bài 3: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với B . Tính lực Lorenxơ tác dụng vào electron. ĐS: 6,4.10-15 (N) Bài 4: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Tính bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường. ĐS: 18,2 (cm) Bài 5: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 (C). Tính lực Lorenxơ tác dụng lên proton. ĐS: 3,2.10-15 (N) Bài 6: Mét ®iÖn tÝch chuyÓn ®éng trong tõ tr−êng ®Òu. MÆt ph¼ng quü ®¹o cña h¹t vu«ng gãc víi ®−êng c¶m øng tõ. NÕu ®iÖn tÝch chuyÓn ®éng víi vËn tèc v1 = 106m/s lực Lorentz t¸c dông lªn ®iÖn tÝch lµ f1 = 3.10-6 N. Hái nÕu ®iÖn tÝch chuyÓn ®éng víi vËn tèc v2 = 2,5.106 m/s th× lùc f2 t¸c dông lªn ®iÖn tÝch lµ bao nhiªu? ĐS: f2 =2,5.10-6N Bài 7: Mét ®iÖn tÝch cã khèi l−îng m1 = 1,60.10-27 kg, cã ®iÖn tÝch q1 = -e chuyÓn ®éng vµo tõ tr−êng ®Òu →
→
G
B = 0,4T víi vËn tèc v1 = 106 m/s. BiÕt v ⊥ B . a. TÝnh b¸n kÝnh quü ®¹o cña ®iÖn tÝch b. Mét ®iÖn tÝch thø hai cã khèi l−îng m2 = 9,60.10-27 kg, ®iÖn tÝch q2 = 2e khi bay vu«ng gãc vµo tõ tr−êng trªn sÏ cã b¸n kÝnh quü ®¹o gÊp 2 lÇn ®iÖn tÝch thø nhÊt. TÝnh vËn tèc cña ®iÖn tÝch thø hai. ĐS: a. R= 0,25mm ; b.V=6,7.104m/s Bài 1: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Tính mômen lực từ tác dụng lên khung dây. ĐS: 0,16 (Nm) 2 Bài 2: Khung d©y h×nh ch÷ nhËt diÖn tÝch S = 20 cm gåm 50 vßng d©y. Khung d©y ®Æt th¼ng ®øng trong tõ →
tr−êng ®Òu cã B n»m ngang, B = 0,2T. Cho dßng ®iÖn I = 1A qua khung. TÝnh momen lùc ®Æt lªn khung khi: →
a. B song song mÆt ph¼ng khung d©y. →
10
b. B hîp víi mÆt ph¼ng khung mét gãc 300. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com Bài 3: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Tính mômen lực từ tác dụng lên khung dây. ĐS: 0,16 (Nm) Bài 4: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-2 (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là bao nhiêu? ĐS: 3,75.10-4 (Nm) Bài 5: Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 (Nm). Tính độ lớn cảm ứng từ của từ trường . ĐS: 0,10 (T) M Bài 6: Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = B -2 10 (T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung P dây theo chiều MNPM. Tính độ lớn lực từ tác dụng vào các cạnh của khung N dây. ĐS: FMN = 10-2 (N), FNP = 10-2 (N), FMP = 1,41.10-2 (N) M Bài 7: Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP như bài 6. Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ B trường đều B = 10-2 (T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có N cường độ 10(A) vào khung dây theo chiều MNPM. Tính Lực từ tác dụng vào P các cạnh của khung dây ĐS: FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N).
e.
co
m /+
CHỦ ĐỀ 5: LỰC LORENXO I.lí thuyết 1. III.Löïc töø taùc duïng leân ñieän tích chuyeån ñoäng trong töø tröôøng-löïc Lorentz: Löïc töø F do töø tröôøng ñeàu taùc duïng leân ñieän tích chuyeån ñoäng trong töø tröôøng coù ñaët ñieåm -Ñieåm ñaët:ñieän tích . -Phöông : vuoâng goùc vôùi maët phaúng B; v
( )
oo
gl
-Chieàu : xaùc ñònh theo quy taéc baøn tay traùi*. -Ñoä lôùn : xaùc ñònh theo coâng thöùc Lorentz: F = q .B.v.sin B; v (3)
( )
G
Nhaän xeùt: _Löïc Loren khoâng laøm thay ñoåi ñoä lôùn vaän toác haït mang ñieän, maø chæ laøm thay ñoåi höôùng cuûa vaän toác _Khi α=0 thì haït mang ñieän chuyeån ñoäng troøn ñeàu trong töø tröôøng. →
Bài toán 1: [6] Một hạt có khối lượng m và điện tích q bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ Β . Hạt →
có vận tốc v hướng vuông góc với đường sức từ. Hãy xác định xem hạt chuyển động như thế nào trong từ V trường? →
Giải: Hạt chịu tác dụng của lực Lorent FL , lực này có độ lớn
F
●
→
không đổi FL = qvB và có hướng luôn vuông góc với v ( hình vẽ).
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
R
B
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
→
FL cũng có độ lớn không đổi tại mọi thời m điểm của chuyển động, luôn vuông góc với vận tốc. Như vậy, hạt trong bài toán đang xét chuyển động tròn và lực Lorentz truyền cho nó một gia tốc hướng tâm mv 2 = qvB R mv Nghĩa là bán kính quỹ đạo tròn bằng R = qB 2πR 2πm Và chu kỳ quay của hạt là: T = = . v qB Chú ý: chu kỳ quay của hạt không phụ thuộc vào vận tốc của hạt. →
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
Gia tốc của hạt là a =
12 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
nguyenhinh01@gmail.com
N
hơ
n
-
Q uy
II: LỰC LO – REN – XƠ 1). Điểm đặt : tại điện tích điểm
Kè
m
2). Phương : vuông góc với v và B
3). Chiều : tuân theo qui tắc bàn tay trái
Đặt bàn tay trái sao cho chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của v khi q > 0 , ngược chiều v khi q < 0 .
•
Cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay
•
Ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều lực Lo – Ren – Xơ
gl
- q : điện tích (C)
e.
4). Độ lớn f = q vB sin α
co
m /+
D
ạy
•
oo
- v : vận tốc chuyển động của q (m/s)
G
- B : cảm ứng từ (T)
- α = ( v; B
BÀI TẬP MẪU Bài 7.1. Hãy cho biết : 1). Lực Lo – ren – xơ tác dụng lên electron ? Biết một electron chuyển động với vận tốc đầu v0 = 107 m/s , trong từ trường đều B = 0,1T , sao cho v0 hợp góc 300 so với đường sức từ . từ
2). Giá trị của góc α ? Biết một điện tích q = 10-4 C , chuyển động với vận tốc v0 = 20 m/s trong một trường đều B = 0,5T , sao cho v0 hợp với đường sức từ một góc α . Lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn 5.10-4 T . 13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 3). Giá trị của v0 để điện tích chuyển động thẳng đều ? Biết điện tích điểm q = 10-4 C , khối lượng m = 1 g chuyển động với vân tốc đầu v0 , theo phương ngang trong một từ trường đều B = 0,1 T có phương nằm ngang và vuông góc với v0 . ►
q chuyển động thẳng đều khi f = P
Đ/S
1). 8.10-14 N
2). 300
3). 1000 m/s
hơ
n
-
Cần nhớ
N
v2 R
Q uy
1). Lực hướng tâm : fht = m
Kè
m
v2 2). Trong chuyển động tròn đều lực Lo – ren – xơ đóng vai trò lực hướng tâm : m = q vB sin α R 3). Khi điện tích chuyển động điện trường B và cường độ điện trường E thì điện tích chịu tác dụng đồng thời hai lực : lực điện Fđ và lực từ Ft .
D
ạy
4). Khi điện tích chuyển động thẳng đều thì hợp tác dụng lên điện tích bằng 0
►
co
1). Giá trị của B ? Biết một electron có khối lượng m = 9,1.10-31 kg , chuyển động với vận tốc ban v0 = 107 m/s , trong một từ trường đều B sao cho v0 vuông góc với các đường sức từ . Qũy đạo của electron là một đường tròn bán kính R = 20 mm . fht = Flực từ → B
e.
đầu
m /+
Bài 7.2. Hãy cho biết :
G
oo
gl
2). Thời gian để điện tích quay được một vòng bằng một chu kì chuyển động ? Biết một điện tích q = 106 C , khối lượng m = 10-4 g , chuyển động với vận tốc đầu v0 = 10 m/s đi vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T sao cho v0 vuông góc với các đường sức từ .
►
fht = Flt → R T=
động
2πR v0
3). Vận tốc và chu kì quay của proton ? Biết một proton có khối lượng m = 1,67.10-27 kg chuyển theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm trong một từ trường đều cảm ứng từ B = 0,01T .
►
fht = Flt → v0 =
2πR qBR ;T= m v0
4). Bán kính quỹ đạo của electron ? Biết một electron có vận tốc ban đầu bằng 0 , được gia tốc bằng 14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com một hiệu điện thế U = 500 V , sau đó bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ . Cảm ứng từ của từ trường là B = 0,2T . ►
Áp dụng Đlí động năng : |e|U = 0,5mv2 → v fht = Flt → R = 377.10-6 m .
Đ/S
1). 2,84.10-3 T
3). 6,71.104 m/s và 6,55.10-6 s
2). 3,14 s
4). 377.10-6 m
Bài 7.3. (Nâng cao) Hãy cho biết :
Electron chuyển động thẳng đều thì : Fđ + Ft = 0 → Fđ = − Ft
N
►
hơ
n
1). Vecto cảm ứng từ của từ trường ? Biết khi bắn một electron với vận tốc v = 2.105 m/s vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức của điện trường . Cường độ điện trường E = 104 V/m . Để electron chuyển động thẳng đều trong điện trường, ngoài điện trường còn có từ trường .
Q uy
q < 0 → Fđ và E ngược chiều . Áp dụng quy tắc bàn tay trái chiều B là
Kè
v
m
Fđ
Ft
ạy
E
D
Về độ lớn : evB = |e|E → B = 5.10-2 T .
m /+
►
Áp dụng Đlí động năng : |e|U = 0,5.mv2 → v
co
dây
2). Vecto lực Lo – ren – xơ tác dụng lên electron ? Biết sau khi được gia tốc bỡi hiệu điện thế U = 150V , người ta cho electron chuyển động song song với một dây dẫn có cường độ I = 10 A , cách dẫn 5 mm . Chiều chuyển động của electron cùng chiều dòng điện .
gl
e.
Cảm ứng từ của từ trường tại vị trí e bay vào : B = 2.10-7 .I/R → B
oo
Lực Lo – ren – xo tác dụng lên e có : v
G
- Điểm đặt trên e - Phương : vuông góc với dây dẫn - Chiều : ra xa dây dẫn - Độ lớn : F = |e|vB
Đ/S
1). 5.10-2 T
F
I
2). 1,536.10-16 N
BÀI TẬP Baif 1 :Một e bay với vận tốc v vào từ trường đều có cảm ứng từ B theo phương hợp B góc α.Xác định quỹ đạo chuyển động của hạt và đặc điểm quỹ đạo này khi góc α= ? a.00 b. .900 c. khác.00 và 900 Bài 1: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu v0 =15 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 2.10 (m/s) vuông góc với B . Tinh lực Lorenxơ tác dụng vào electron. ĐS: 6,4.10-15 (N) Bài 2: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu -
5
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Tính bán kính quỹ đạo của electron. ĐS: 18,2 (cm) Bài 3: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 (C). Tính lực Lorenxơ tác dụng lên proton. ĐS: 3,2.10-15 (N) Bài 4: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là bao nhiêu? ĐS: f2 = 5.10-5 (N) Bài 5: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1= 1,66.10-27 (kg), điện tích q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là bao nhiêu? ĐS: R2 = 15 (cm) Bài 6: Một hạt electron với vận tốc đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400V. Tiếp đó, nó được
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
dẫn vào một miền có từ trường với B vuông góc với v ( v là vận tốc electron). Quỹ đạo của electron là một đường tròn bán kính R =7cm. Xác định cảm ứng từ B . ĐS: 0,96.10-3T Bài 7: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5cm trong một từ trường đều B = 10-2T. a. Xác định vận tốc của proton b. Xác định chu kỳ chuyển động của proton. Khối lượng p = 1,72.10-27kg. ĐS: a. v = 4,785.104m/s; b. 6,56.10-6s Bài 8: Một e bay vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu một lực lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14N. Vận tốc của e khi bay vào là bao nhiêu ? ĐS : 2.106 m/s Bài 9: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều cảm ứng từ B = 1,8T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. a. Tìm vận tốc của hạt α khi nó bắt đầu bay vào từ trường. m = 6,67.10-27 kg ; cho q = 3,2.10-19 C. b. Tìm độ lớn lực Lorentz tác dụng lên hạt. ĐS : a. v = 0,98.107 m/s ; b. f = 5,64.10-12 N. Bài 10: Một proton m = 1,67.10-27kg;q =1,6.10-19 C bay vào từ trường đêu B = 0,4T với vận tốc v = 2.106 m/s.Tìm : a. Bán kính quỹ đạo.
b. Cường độ điện trường đều có phương vuông góc với mp ( v , B ) để proton vẫn đi thẳng. Bài 11: [6] Một êlectrôn sau kh đi qua hiệu điện thế tăng tốc ∆φ = 40V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10cm. Vận tốc của êlectrôn vuông góc với cả cảm ứng từ →
B lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì êlectrôn không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỷ số độ lớn điện tích và khối lượng của êlectrôn là γ = 1,76.1011C/kg.
16 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com Giải: Thế năng êlectrôn nhận được khi đi qua hiệu điện thế tăng tốc chuyển thành động năng của êlectrôn → 2e∆ϕ 1 v = 2∆ϕγ e∆ϕ = mv 2 ⇒ v = m 2 -
→
Khi êlectrôn chuyển động vào vùng từ trường đều với vận tốc v vuông góc với
●
→
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
B thì quỹ đạo chuyển động của êlectrôn là đường tròn bán kính R được xác định theo công thức: ● → mv B R= eB h Để êlectrôn không thể bay xuyên qua vùng từ trường đó thì bán kính quỹ đạo là mv mv 1 2 ∆ϕ = 2,1 .10 − 4 (T ) R max = h = ⇒ B min = = γ eB min eh h Bài 12: [3] Một electron bay vào một trường điện từ với vận tốc bằng 105m/s. Đường sức điện trường và đường sức từ có cùng phương chiều. Cường độ điện trường E = 10V/m, cường độ từ trường H = 8.103A/m. Tìm gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến và gia tốc toàn phần của electron trong trường hợp: a) Electron chuyển động theo phương chiều của các đường sức. b) Electron chuyển động vuông góc với các đường sức. Giải: a, Khi electron chuyển động theo phương của các đường sức, lực Lorentz tác dụng lên nó bằng 0. Điện tích chỉ có thành phần gia tốc tiếp tuyến do lực điện gây ra: eE 1,6.10 −19.1000 an = 0 ; a = at = = ≈ 1,76.1014 (m / s 2 ) m 9,1.10 − 31 b, Khi electron chuyển động theo phương vuông góc với các đường sức, cả lực điện và lực từ đều hướng theo phương vuông góc với phương chuyển động (và vuông góc với nhau) nên electron chỉ có thành phần gia tốc pháp tuyến: at = 0; 2
2
co
eE evB a = a n = a c2 + a 2L = + m m
1,6.10−19 10002 + (105.4π.10− 7.8.103 ) 2 ≈ 2,5.1014 (m / s 2 ) − 31 9,1.10 Bài 13: [6] Một electron chuyển động theo một quỹ đạo tròn, bán kính R =10cm trong một từ trường đều có cảm ứng từ B =1T. Đưa thêm vào vùng không gian này mọtt điện trường đều có cường độ E =100V/m và có hướng song song với hướng của từ trường. Hỏi sau bao lâu vận tốc của electron tăng lên gấp đôi? Giải: Khi chỉ chuyển động trong từ trường electron chuyển động theo quỹ đạo tròn với gia tốc hướng tâm là: qBR v0 = m Khi có thêm điện trường thì electron được tăng tốc với gia tốc là: qE a= m Vận tốc của electron tại thời điểm t bất kì sau khi electron được gia tốc là: qBR qE vt = v0 + at = m + m t Thời gian để vận tốc của electron khi có điện trường tăng lên gấp đôi là: ta có: vt= 2v0
G
oo
gl
e.
a=
17
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
⇔
-
nguyenhinh01@gmail.com
qBR qE 2qBR BR 1.0,1 + ⇒t= = = 10 − 3 s t= m m m E 100
CHỦ ĐỀ 6:
hơ N
D
ạy
Kè
m
Q uy
1. Tõ th«ng qua diÖn tÝch S: Φ = BS.cosα 2. SuÊt ®iÖn ®éng c¶m øng trong m¹ch ®iÖn kÝn: ∆Φ ec = − ∆t - §é lín suÊt ®iÖn ®éng c¶m øng trong mét ®o¹n d©y chuyÓn ®éng: ec = Bvlsinθ - SuÊt ®iÖn ®éng tù c¶m: ∆I e c = −L ∆t 3. N¨ng l−îng tõ tr−êng trong èng d©y: 1 W = LI 2 2 4. MËt ®é n¨ng l−îng tõ tr−êng: 1 ω = 10 7 B 2 8π B: Bài tập
n
Ch−¬ng V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
m /+
Bài 1: Một ống dây dài l = 30cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng d = 8cm có dòng điện với cường độ I = 2A đi qua. Tính độ tự cảm của ống dây.
•
Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
co
•
G
oo
gl
e.
• Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. Bài 2: tính độ tự cảm của ông dây, biết rằng cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều 2A trong thời gian 0,01s và suất điện động tự cảm trong ống dây là 4,6V Bài 3: tính năng lượng từ trường trong ống dây khi cho dòng điện 5A đi qua ống dây đó. Cho biết khi đó từ thông qua ống dây bằng 2Wb. Bài 4: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biết thiên đều với tốc độ 200A/s thì suất điện động tự cảm là bao nhiêu ? Bài 5: Ống dây hình trụ chiều dài l = 20cm, có N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 100cm2. •
Tính hệ số tự cảm của ống dây.
Dòng điện qua cuộn dây đó tăng đều từ 0 đến 10A trong thời gian 0,1s. tính xuất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. Bài 6: Một ống dây có 400 vòng dây, diện tích tiết diện S = 10cm2, độ tự cảm L = 40mH. Cho dòng điện cường độ i = 2A qua ống dây. Tính cảm ứng từ trong ống dây. Bài 7: Một óng dây có độ tự cảm L = 0,5H. muốn tích lũy năng lượng từ trường 100J trong ống dây thì phải dùng dòng điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó ? •
Bài 1: Một cuộn dây dẫn thẳng có 1000 vòng ðặt trong từ trýờng ðều sao cho các ðýờng cảm ứng từ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích phẳng mỗi vòng dây S=2dm2. Cảm ứng từ giảm ðều từ 0,5 T ðến 0,2 T trong 0,1 s. a. Tìm ðộ biến thiên của từ thông cuộn dây trong 0,1 s? b. Suất ðiện ðộng cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây bằng bao nhiêu? c. Hai ðầu cuộn dây nối với ðiện trở R=15Ù. Tìm cýờng ðộ dòng ðiện qua R? Bài 2: Cuộn dây có 1000 vòng, S=25 cm2. Từ trýờng ðặt vào cuộn dây tãng từ 0 ðến 0,01 T trong thời gian 0,5s. Mặt phẳng cuộn dây vuông góc với ðýờng cảm ứng từ. a. Tìm suất ðiện ðộng cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây? b. Hai ðầu cuộn dây nối với R=5Ù. Tìm cýờng ðộ dòng ðiện qua R? Bài 3: Trong một mạch ðiện có ðộ tự cảm L=0,6H có dòng ðiện giảm ðều từ 0,2A ðến 0 trong thời gian 0,01s. Tìm suất ðiện ðộng tự cảm trong mạch? Bài 4: Xác ðịnh hệ số tự cảm L của ống dây. Biết rằng khi dòng ðiện thay ðổi từ 10A ðến 25A trong thời gian 0,01s thì suất ðiện ðộng E trong ống dây là 30V. Bài 5: Trong ống dây ðiện dài l=20cm gồm N=1000vòng, ðýờng kính mỗi vòng 10cm, có I=2A chạy qua. a. Tính từ thông qua mỗi vòng dây? b. Tính suất ðiện ðộng trong ống dây khi ngắt dòng ðiện với thời gian ngắt là 0,1s? c. Suy ra hệ số tự cảm của ống dây?
Q uy
N
hơ
n
-
D
ạy
Kè
m
CHỦ ĐỀ 7: SÖÏ PHAÛN XAÏ VAØ KHUÙC XAÏ AÙNH SAÙNG . Vấn Đề 1. Ñònh luaät phaûn xaï aùnh saùng – göông phaúng • tia tôùi vaø tia phaûn xaï cuøng naèm trong maët phaúng tôùi • goùc phaûn xaï vaø goùc tôùi baèng nhau ( i = i/) Aûnh qua göơng phaúng: aûnh vaø vaät ñoái xöùng qua göông; aûnh aûo; aûnh vaø vaät traùi bản chaát Vấn Đề 2. Ñònh luaät khuùc xạ ánh sáng sin i n 2 = = n 21 neáu moâi tröôøng chöùa1 laø khoâng khí: sini = nsinr sin r n 1
gl
e.
co
m /+
( n1 = 1, n2 = n ) ( n1:chieát suaát moâi tröôøng chöùa tia tới i; n2 : chieát suaát moâi tröôøng chöùa tia tới khúc xạ r ) n Goùc giôùi haïn phaûn xaï toaøn phaàn : sin i gh = 2 n1 Bài 1: Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n =4/3 dưới góc tới i = 300. • Tính góc khúc xạ • Tính góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới.
G
oo
ĐS: 220, 80 Bai 2. Moät tia saùng ñi töø nöôùc (n1 = 4/3) vaøo thuûy tinh (n2 = 1,5) vôùi goùc tôùi 350. Tính goùc khuùc xaï. ÑS : 30,60 Bài 3:Tia sáng truyền trong không khí đến gặp mặt thoáng chất lỏng có n= 3 . Tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau.Tính góc tới? ĐS: 600 Bài 4: Một cây gậy cắm thẳng đứng xuống đáy hồ sâu 1,5m. Phần gậy nhô lên khỏi mặt nước là 0,5m. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến mặt nước góc 600. Tính chiều dài bóng cây gậy trên mặt nước và dưới đáy hồ? ĐS: 0,85m và 2,11m
19 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
Bài 5: Một quả cầu trong suốt có R=14cm, chiết suất n. Tia tới SA song song và cách đường kính MN đoạn d=7cm, cho tia khúc xạ AN như hình vẽ.n=? ĐS:1,93
nguyenhinh01@gmail.com
A
S M
N
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
Bài 6. Ñoái vôùi cuøng moät aùnh saùng ñôn saéc, chieát suaát tuyeát ñoái cuûa nöôùc laø 4/3, chieát suaát tæ ñoái cuûa thuûy tinh ñoái vôùi nöôùc laø 9/8. Cho bieát vaän toác aùnh saùng trong chaân khoâng c = 3.108 m/s. Haõy tính vaän toác cuøa aùnh saùng naøy trong thuûy tinh. ÑS: 200 000 km/s Bài 7: Một cái máng nước sâu 30 cm, rộng 40cm có hai thành bên thẳng đứng.Đúng lúc mág cạn nước thì bóng râm của thành A kéo đến thành B A B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến một độ cao h thì bóng của thành A giảm 7cm so với trước. n=4/3.Hãy tính h, vẽ tia sáng giới hạn của bóng râm của thành máng khi có nước?. i ĐS:h=12cm
ÑS : h = 12 cm.
oo
CHỦ ĐỀ 8:
gl
e.
co
m /+
D
Bài 8: Một tia sáng được chiếu đến điểm giữa của mặt trên một khối lập a phương trong suốt có n=1,5.Tìm góc tới lớn nhất để tia khúc xạ còn gặp mặt đáy của khối lập phương? ĐS: i=600 Bài 9:Ba môi trường trong suốt (1),(2),(3) có thể đặt tiếp giáp nhau.Với cùng góc tới i=600;nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450;nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300.Hỏi nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ là bao nhiêu? ĐS: r3=380
G
LĂNG KÍNH A LÝ THUYẾT. I: Laêng kính sini1 = nsinr1 , sini2 = n sinr2 ; A = r1 + r2 , D = –A Goùc leäch cöïctieåu : điều kiện có DMin : i1 = i2 ; r1= r2 D +A D +A A A sin ( min ) = nsin , i = min , r= 2 2 2 2 B: BÀI TẬP. Dạng 1: Tính các đại lượng liên quan đến lăng kính, vẽ đường đi tia sáng - Công thức của lăng kính: sini1 = nsinr1; sini2 = nsinr2; Góc chiết quang: A = r1 + r2 Góc lệch: D = i1 + i2 – A .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
20 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 - Nếu góc chiết quang A < 100 và góc tới nhỏ, ta có: i1 = nr1; i2 = nr2; Góc chiết quang: A = r1 + r2 Góc lệch: D = A(n - 1) .
-
nguyenhinh01@gmail.com
n
Bài 1: Lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 60o. Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính với góc tới 300 .Tính góc ló của tia sáng khi ra khỏi lăng kính và góc lệch của tia ló và tia tới. ĐS :Góc ló: i2 = 63,6o;Góc lệch: D = 33,6o o Bài 2: Lăng kính có chiết suất n =1,6 và góc chiết quang A = 6 . Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính với góc tới nhỏ .Tính góc lệch của tia ló và tia tới. ĐS: D = 3o36’
m
Q uy
N
hơ
Bài 3 Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu tia sáng SI đến vuông góc với mặt bên của lăng kính. Biết góc lệch của tia ló và tia tới là D = 150. Cho chiết suất của lăng kính là n = 4/3. Tính góc chiết quang A? ĐS: A = 3509’. Bài 4 :Hình vẽ bên là đường truyền của tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong S A không khí có chiết suất n= 2 . Biết tia tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló ra I khỏi là kính song song với mặt AC. Góc chiết quang lăng kính là A. 400. B. 480. C. 450. D. 300. B
C R
Kè
Bài 5. Một lăng kính có chiét suất n= 2 . Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính góc tới i = 450 . tia ló ra khói lăng kính vuông góc với mặt bên thứ hai.Tìm góc chiết quang A ?
m /+
D
ạy
ĐS :A=300 Bài 6 :Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n =1,6. Chiếu một tia sáng đơn sắc theo phương vuông góc với mặt bên của lăng kính . Tia sáng phản xạ toàn phần ở mặt bên của lăng kính . Tính giá trị nhỏ nhất của góc A ? ĐS :A=38,680
A
gl
e.
co
Bài 7: ( HVKTQS- 1999) Chiếu một tia sáng đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính tiết diện là một tam giác đều ABC, theo phương song song với đáy BC . Tia ló ra khỏi AC đi là là mặt AC. Tính chiết suất của chất làm lăng kính ? ĐS : n = 1,52
B
G
oo
. Bài 8: Chiếu một tia sáng SI đến vuông góc với màn E tại I. Trên đường đi của tia sáng, người ta đặt đỉnh I của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, chiết suất n = 1,5 sao cho SI vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang I, tia sáng ló đến màn E tại điểm J. Tính IJ, biết rằng màn E đặt cách đỉnh I của lăng kính một khoảng 1m. ĐS: IJ = 4,36cm
Bài 9 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác vuông cân ABC, A=900được đặt sao cho mặt huyền BC tiếp xúc với mặt nước trong chậu, nước có n=4/3. a.Một tia sáng đơn sắc SI đến mặt bên AB theo phương nằm ngang.Chiết suất n của lăng kính và khoảng cách AI phải thỏa mãn điều kiện gì để tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt BC ? b.Giả sử AI thỏa mãn điều kiện tìm được, n=1,41.Hãy vẽ đường đi của tia sáng ? ĐS : n>1,374 Bài 10 :Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC đỉnh A. Một tia sáng rọi vuông góc vào mặt bên AB sau hai lần phản xạ toàn phần liên tiếp trên mặt AC và AB thì ló ra khỏi BC theo phương 21 vuông góc BC. a.A= ? (360) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
C
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 b.Tìm điều kiện chiết suất phải thỏa mãn ?(n>1,7)
-
nguyenhinh01@gmail.com
Dạng 2:Góc lệch cực tiểu - Góc lệch cực tiểu: Khi có góc lệch cực tiểu (hay các tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc A) thì: r = r’ = A/2. i = i’ = (Dm + A)/2. Nếu đo được góc lệch cực tiểu Dmin và biết được A thì tính đựơc chiết suất của chất làm lăng kính.
N
hơ
n
Bài 1: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 1,41 ≈ 2 đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên với góc tới i = 450. a) Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính. b) Nếu ta tăng hoặc giảm góc tới 100 thì góc lệch tăng hay giảm.
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
ĐS: a) D = 300, b) D tăng. Bài 2: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A, chiết suất n = 1,5. Chiếu tia sáng qua lăng kính để có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A. Tính góc B của lăng kính biết tiết diện thẳng là tam giác cân tại A. ĐS: B = 48036’ Bài 3 : Cho một lăng kính có chiết suất n = 3 và góc chiết quang A. Tia sáng đơn sắc sau khi khúc xạ qua lăng kính cho tia ló có góc lệch cực tiểu đúng bằng A. 1. Tính góc chiết quang A. 2. Nếu nhúng lăng kính này vào nước có chiết suất n’ = 4/3 thì góc tới i phải bằng bao nhiêu để có góc lệch cực tiểu ? Tính góc lệch cực tiểu khi đó ? ĐS : a.600 b .40,50 CHỦ ĐỀ 9:
THẤU KÍNH MỎNG.
G
oo
gl
e.
co
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cầu; một trong hai mặt có thể là mặt phẳng. Đường thẳng nối hai tâm của hai mặt cầu gọi là trục chính của thấu kính. Có hai loại thấu kính: Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ. O là quang tâm, đường thẳng qua gọi là trục phụ.
F
Fơ
Fơ
F
Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm chính: F: tiêu điểm vật F’: tiêu điểm ảnh OF: là tiêu cự f của thấu kính Mặt phẳng vuông góc với trục chính tại F gọi là tiêu diện của thấu kính Một điểm khác F nằm trên tiêu diện gọi là tiêu điểm phụ của thấu kính
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
m
Fơ1
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com II. Độ tụ của thấu kính: 1 1 1 D= = ( n − 1)( + ) f R1 R 2 Với n là chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính, R1 và R2 là bán kính của hai mặt thấu kính. Quy ước: Mặt cầu lồi: R > 0 Mặt cầu lõm: R< 0 1 Mặt phẳng: R = ∞; = 0 R Thấu kính hội tụ có D >0; f>0 Thấu kính phân kỳ có D <0; f<0 III. Đường đi của tia sáng đi qua thấu kính: a) Với ba tia sáng đặc biệt: - Tia tới đia qua quan tâm sẽ đi thẳng - Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh của thấu kính -Tia tới đi qua tiêu điểm hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật F thì tia ló song song với trục chính b) Với tia bất kỳ: Vẽ tiêu diện (với thấu kính phân kỳ là tiêu diện ảov). vẽ trục phụ song song với tia tới S, cắt tiêu diện tại Fơ1; sau đó vẽ tia ló (hoặc đường kéo dài) đi qua Fơ1.
Fơ
Kè
Fơ
D
ạy
F1 ơ
G
oo
gl
e.
co
m /+
IV. Vẽ ảnh của vật: Dùng hai trong tia đặc biệt V. Mối liên hệ giữa vật và ảnh: a) Với thấu kính hội tụ: - Vật thật ở ngoài F có ảnh thật ngược chiều với vật -Vật thật ở trong F có ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật -Vật ảo có ảnh thật cùng chiều với vật b) Với thấu kính hội tụ: - Vật thật cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật -Vật ảo ở trong F có ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật. Vật ảo ở ngoài F có ảnh ảo ngược chiều với vật. c) Nhận xét: - Khi vật di chuyển (lại gần hoặc ra xa thấu kính) ảnh và vật luôn luôn chuyển động cùng chiều. -Khi vật ở đúng tiêu điểm cho ảnh ở vô cúng và ta không hứng được ảnh. - Vật thật ở trước thấu kính, ảnh thật ở sau thấu kính (có thể hứng trên màn). Vật ảo ở sau thấu kính, ảnh ảo ở trước thấu kính (theo chiều truyền của ánh sáng) -Muốn vẽ một điểm ảo Ata dùng hai tia sáng tới thấu kính có đươnngf kéo dài qua A, hai tia ló của chúng tạo nên ảnh của vật ảo đó. VI. Công thức thấu kính: 1 1 1 df d' f hay d ' = = + ;d = f d d' d−f d '− f d' f d '− f f f − d' =− = = Độ phóng đại: k = − = − d d−f f f −d f A’B’= | k |.AB Quy ước: 23 - Vật thật (vật sáng) d>0; vật ảo d <0; ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 - ảnh thật d’ >0; ảnh ảo d’ <0; - Thấu kính hội tụ f >0 - Thấu kính phân kỳ f <0 - K > 0 ảnh và vật cùng chiều - K<0 ảnh và vật ngược chiều - Khoảng cách từ vật tới ảnh l = | d’ +d | Vật thật có ảnh thật thì: d + d’ ≥ 4f
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
B. BÀI TẬP DẠNG 2. TÍNH TIÊU CỰ VÀ ĐỘ TỤ n 1 1 1 = ( tk − 1)( + ) f n mt R1 R2 - Chú ý giá trị đại số của bán kính mặt cầu: R > 0 nếu mặt cầu lồi; R < 0 nếu lõm, R = ∞: mặt phẳng ) f : mét (m); D: điốp (dp) - Áp dụng công thức:
n
D=
m
Bài 1. Thủy tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. a) Tìm tiêu cự của các thấu kính khi đặt trong không khí. Nếu: - Hai mặt lồi có bán kính 10cm, 30 cm - Mặt lồi có bán kính 10cm, mặt lõm có bán kính 30cm.
Q uy
N
hơ
Phương pháp:
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
ĐA: a)15 cm; 30 cm b)60 cm; 120 cm b) Tính lại tiêu cự của thấu kính trên khi chúng được dìm vào trong nứơc có chiết suất n’= 4/3? Bài 2. Một thấu kính có dạng phẳng cầu, làm bằng thủy tinh có chiết suất n= 1,5. Đặt trong không khí. Một chùm tia sáng tới song song với trục chính cho chùm tia ló hội tụ tại điểm phía sau thấu kính, cách thấu kính 12 cm. a) Thấu kính thuộc loại lồi hay lõm? (lồi) b) Tính bán kính mặt cầu? (R=6cm) Bài 3. Một thấu kính hai mặt lồi. Khi đặt trong không khí có độ tụ D1 ,khi đặt trong chất lỏng có chiết suất n’= 1,68 thấu kính lại có độ tụ D2 = -(D1/5). a) Tính chiết suất n của thấu kính? b) Cho D1 =2,5 dp và biết rằng một mặt có bán kính cong gấp 4 lần bán kính cong của mặt kia. Tính bán kính cong của hai mặt này? ĐA: 1,5; 25cm; 100 cm. Bài 4. Một thấu kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Khi đặt trong không khí nó có độ tụ 5 dp. Dìm thấu kính vào chất lỏng có chiết suất n’ thì thấu kính có tiêu cự f’ = -1m. Tìm chiết suất của thấu kính? ĐA: 1,67 Bài 5. Cho một thấu kính thuỷ tinh hai mặt lồi với bán kính cong là 30cm và 20cm. Hãy tính độ tụ và tiêu cự của thấu kính khi nó đặt trong không khí, trong nước có chiết suất n2=4/3 và trong chất lỏng có chiết suất n3=1,64. Cho biết chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5 Bài 6. Một thấu kính bằng thuỷ tinh (chiết suất n =1,5) đặt trong không khí có độ tụ 8 điôp. Khi nhúng thấu kính vào một chất lỏng nó trở thành một thấu kính phân kì có tiêu cự 1m. Tính chiết suất của chất lỏng. ĐS:(n=1,6) Bài 7: Một thấu kính hai mặt lồi cùng bán kính R, khi đặt trong không khí có tiêu cự f =30cm. Nhúng chìm thấu kính vào một bể nước, cho trục chính của nó thẳng đứng, rồi cho một chùm sáng song song rọi thẳng đứng từ trên xuống thì thấy điểm hội tụ cách thấu kính 80cm. Tính R, cho biết chiết suất của nước bằng 4/3 ĐS:n=5/3, R=40cm DẠNG 3. XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT ẢNH - MỐI QUAN HỆ ẢNH VÀ VẬT
24
I.BÀI TOÁN THUẬN: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com / Xác định ảnh của vật sáng cho bới thấu kính ⇔ Xác định d , k, chiều của ảnh so với chiều của vật + Dạng của đề bài toán: Cho biết tiêu cự f của thấu kính và khoảng cách từ vật thật đến thấu kính d, xác định vị trí, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh k. -
+ Phân tích đề để xác định phương pháp giải toán:
d/ d Chú ý:-Thay số chú ý đơn vị, dấu của f,d. - Áp dụng công thức xác định vị trí ảnh, độ phóng đại d' f d' f f −d' d= ' ; k =− = = d f −d f d −f
n
- Xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh là xác định d / , k. Từ giá trị của d / , k để suy ra tính chất ảnh và chiều của ảnh - Giải hệ hai phương trình: d. f d/ = d− f
Q uy
N
hơ
k =−
Kè
m
Bài 1: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ . ĐS: d / = 15cm ; k = ─ ½
D
ạy
Bài 2: Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. ĐS: d / = ─ (20/3) cm ; k = 1/3
co
m /+
Bài 3. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Xác định tính chất ảnh của vật qua thấu kính và vẽ hình trong những trường hợp sau: a) Vật cách thấu kính 30 cm. b) Vật cách thấu kính 20 cm. c) Vật cách thấu kính 10 cm.
G
oo
gl
e.
Bài 4. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính, vẽ hình? ĐA: 15 cm. Bài 5: Người ta dung một thấu kính hội tụ để thu ảnh của một ngọn nến trên một màn ảnh. Hỏi phải đặt ngọn nến cách thấu kính bao nhiêu và màn cách thấu kính bao nhiêu để có thể thu được ảnh của ngọn nến cao gấp 5 lần ngọn nến. Biết tiêu cự thấu kính là 10cm, nến vuông góc với trục chính, vẽ hình? ĐA: 12cm; 60 cm. Bài 6. Đặt một thấu kính cách một trang sách 20 cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dòng chữ cùng chiều với dòng chữ nhưng cao bằng một nửa dòng chữ thật. Tìm tiêu cự của thấu kính , suy ra thấu kính loại gì? Bài 7. Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f a) Xác định vị trí vật để ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật. b) Chứng tỏ rằng khoảng cách giữa vật thật và ảnh thật có một giá trị cực tiểu. Tính khoảng cách cực tiểu này. Xác định vị trí của vật lúc đó? II. BÀI TOÁN NGƯỢC: (là bài toán cho kết quả d /, k hoặc f, k..., xác định d,f hoặc d, d /...) a. Cho biết tiêu cự f của thấu kính và số phóng đại ảnh k, xác định khoảng cách từ vật thật đến thấu kính d, xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh. 25
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com Bài 1: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp hai lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh. (d=30cm,10cm)
Bài 2. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh. (d=30,60cm)
hơ
n
Bài 3. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng vật. Xác định vị trí vật và ảnh. Bài 4. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh. (d=20, d’=10cm) Bài 5:. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 (cm). Vật sáng AB cao 2m cho ảnh A’B’ cao 1 (cm) . Xác định vị trí vật? Bài 6 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Xác định vị trí của vật thật để ảnh qua thấu kính lớn gấp 5 làn vật? Vẽ hình?
m /+
D
l = OA+OA’=d + d /
ạy
Kè
m
Q uy
N
b. Cho biết tiêu cự f của thấu kính và khoảng cách giữa vật và ảnh l, xác định khoảng cách từ vật thật đến thấu kính d, xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh. Chú ý: B Gọi OA là khoảng cách từ vật đến thấu kính, OA’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Như vậy: A/ + Vật thật:d=OA F/ +Ảnh thật:d=OA’. A F O +Ảnh ảo:d=-OA; d d/ B/ Các trường hợp có thể xảy ra đối với vật sáng: a. Thấu kính hội tụ, vật sáng cho ảnh thật d > 0, d / > 0:
d
e.
B
/
A/
B A d/
O
G
oo
gl
l=OA’-OA = -d’-d =-(d+d’)
co
b. Thấu kính hội tụ, vật sáng cho ảnh ảo, d > 0, d / < 0:
c. Thấu kính phân kỳ, vật sáng cho ảnh ảo, d > 0, d / > 0:
A/
A
l =OA-OA’= d / + d
F/
B/
Tổng quát cho các trường hợp, khoảng cách vật ảnh là
l = |d / + d |
O
d /’
B d
Tùy từng trường hợp giả thiết của bài toán để lựa chọn công thức phù hợp.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
26
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com Bài 1. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.(d=5,10,15cm)
Bài 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh ở trên màn cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.
n
Bài 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều vật cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh. Bài 4: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh. (d=42,6cm) Bài 5. Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự 20cm) có ảnh cách vật 90cm. Xác định vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.
hơ
Bài6. Một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính phân kỳ(tiêu cự bằng 15cm) cho ảnh cách vật 7,5cm. Xác định tính chất, vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.
Q uy
N
Bài 7 Một vật sáng AB =4mm đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (có tiêu cự 40cm), cho ảnh cách vật 36cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh, và vị trí của vật.
ạy
Kè
m
Bài 8. Vật sáng AB đặt vông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10cm, cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật 45cm a) Xác định vị trí của vật, ảnh. Vẽ hình b) Vật cố định. Thấu kính dịch chuyển ra xa vật hơn nữa. Hỏi ảnh dịch chuyển theo chiều nào? Bài 9. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f =-25cm cho ảnh cách vật 56,25cm. Xác định vị trí, tính chất của vật và ảnh. Tính độ phóng đại trong mỗi trường hợp.
m /+
D
c. Cho khoảng cách giữa vật và màn ảnh L, xác định mối liên hệ giữa L và f để có vị trí đặt thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn.
G
oo
gl
e.
co
Bài 1: Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f đặt trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính của thấu kính.Tìm mối liên hệ giữa L & f để a. có 2 vị trí của TK cho ảnh rõ nét trên màn. b. có 1 vị trí của TK cho ảnh rõ nét trên màn. a. không có vị trí của TK cho ảnh rõ nét trên màn. Bài 2 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lồi bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5, bán kính mặt lồi bằng 10cm, cho ảnh rõ nét trên màn đặt cách vật một khoảng L a) Xác định khoảng cách ngắn nhất của L (L=80cm) b) Xác định các vị trí của thấu kính trong trường hợp L=90cm. So sánh độ phóng đại của ảnh thu được trong các trường hợp này? (d=30,60cm; k1.k2=1) Bài 3: Một vật sáng AB cho ảnh thật qua một thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m, ảnh thu được cao bằng 1/5 vật. a) Tính tiêu cự của thấu kính b) Giữa nguyên vị trí của AB và màn E. Dịch chuyển thấu kính trong khoảng AB và màn. Có vị trí nào khác của thấu kính để ảnh lại xuất hiện trên màn E không? d. Cho khoảng cách giữa vật và màn ảnh L, cho biết khoảng cách giữa hai vị trí đặt thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn là l . Tìm tiêu cự f. phương pháp đo tiêu cự thấu kính hội tụ ( phương pháp Bessel)
Bài 1 Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L = 72cm. Một thấu kính hội tụ27 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com có tiêu cự f đặt trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính của thấu kính, người ta tìm được hai vị trí của TKcho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau l = 48cm. Tính tiêu cự thấu kính.
_____________________________________________________________________________________
DẠNG 4. DỜI VẬT, DỜI THẤU KÍNH THEO PHƯƠNG CỦA TRỤC CHÍNH
d 1' f − d 1' f = = d1 f − d1 f
-
k2 = −
d 2' f − d 2' f = = d2 f − d2 f
n
k1 = −
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
-
hơ
-
Khi thấu kính giữ cố định thì ảnh và vật luôn di chuyển cùng chiều. Khi di chuyển vật hoặc ảnh thì d và d’ liên hệ với nhau bởi: ∆ d = d2 - d1 hoặc ∆ d = d1 – d2 khi đó: 1 1 1 1 1 = + ' = + ' f d 1 d 1 d 1 + ∆d d 1 + ∆ d '
N
-
Q uy
A.LÍ THUYẾT
28 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
nguyenhinh01@gmail.com
Q uy
N
hơ
n
-
co
m /+
D
ạy
Kè
m
B.BÀI TẬP Bài 1. Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo và bằng nửa vật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính 100 cm. Ảnh của vật vẫn là ảnh ảo và cao bằng 1/3 vật. Xác định chiều dời của vật, vị trí ban đầu của vật và tiêu cự của thấu kính? ĐA: 100 cm; 100cm. Bài 2. Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết ảnh sau và ảnh trước có chiều dài lập AB 5 theo tỉ số 2 2 = . A1 B1 3 a. Xác định loại thấu kính, chiều dịch chuyển của ảnh? b. Xác định tiêu cự của thấu kính? ĐA: 15 cm.
G
oo
gl
e.
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
29 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
N
hơ
n
Bài 6:
Kè
m
Q uy
Bài 7.Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Qua thấu kính cho ảnh thật A1B1 . Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính lại gần thấu kính thêm một đoạn 30 cm lại thu được ảnh A2B2 vẫn là ảnh thật và cách vật AB một khoảng như cũ. Biết ảnh lúc sau bằng 4 lần ảnh lúc đầu. ĐA: 20cm; 60 cm a. Tìm tiêu cự của thấu kính và vị trí ban đầu? b. để ảnh cao bằng vật thì phải dịch chuyển vật từ vị trí ban đầu một khoảng bằng bao nhiêu, theo chiều ĐA: 20 cm; 60 cm. nào?
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Bài 8. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lồi bằng thuỷ tinh, chiết suất n1=1,5, ta thu được một ảnh thật nằm cách thấu kính 5cm. Khi nhúng cả vật và thấu kính trong nước chiết suất n2=4/3, ta vẫn thu được ảnh thật, nhưng cách vị trí ảnh cũ 25cm ra xa thấu kính. Khoảng cách giữa vật và thấu kính giữ không đổi. Tính bán kính mặt cầu của thấu kính và tiêu cự của nó khi đặt trong không khí và khi nhúng trong nước. Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính. Bài9. Một thấu kính hội tụ cho ảnh thật S’ của điểm sáng S đặt trên trục chính. -Khi dời S gần thấu kính 5cm thì ảnh dời 10cm. -Khi dời S ra xa thấu kính 40cm thì ảnh dời 8cm. (kể từ vị trí đầu tiên) Tính tiêu cự của thấu kính? Bài 10. A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. Đặt vật ở A, một thấu kính ở B thì ảnh thật hiện ở C với độ phóng đại |k1|=3. Dịch thấu kính ra xa vật đoạn l = 64cm thì ảnh của vật vẫn hiện ở C với độ phóng đại |k2| =1/3. Tính f và đoạn AC. ____________________________________________________________________________ DẠNG 5:THẤU KÍNH VỚI MÀN CHẮN SÁNG
Câu1:Thấu kính hội tụ tiêu cự 12cm. Điểm sáng S nằm trên trục chính màn cách vật 90 cm.Đặt màn sau thấu kính.Xác định vị trí của S so với thấu kính để: a.Trên màn thu được ảnh điểm của S. (d=75,74 và d=14,26) b.Trên màn thu được vòng tròn sáng, có: +Bán kính bằng bán kính đường rìa. (d=12, 16, 18cm) +Có bán kính gấp đôi bán kính đường rìa (d=36cm, 30cm, 10,43cm) +Có bán kính bằng nửa bán kính đường rìa (d=15,85cm, 68,15cm, 82,99cm, 13,01cm) C©u 2. Mét TKHT cã tiªu cù f = 25cm. §iÓm s¸ng A trªn trôc chÝnh vµ c¸ch thÊu kÝnh 39cm; mµn ch¾n E trïng víi tiªu diÖn ¶nh. a. TÝnh b¸n kÝnh r cña vÖt s¸ng trªn mµn; BiÕt b¸n kÝnh cña thÊu kÝnh R = 3cm. b. Cho ®iÓm s¸ng A dÞch chuyÓn vÒ phÝa thÊu kÝnh. Hái b¸n kÝnh vÖt s¸ng trªn mµn thay ®æi nh− thÕ nµo?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
30
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com c. §iÓm s¸ng A vµ mµn cè ®Þnh. Khi thÊu kÝnh dÞch chuyªn tõ A ®Õn mµn th× b¸n kÝnh vÖt s¸ng trªn mµn thay ®æi nh− thÕ nµo?. C©u 3 §iÓm s¸ng A trªn trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh héi tô. Bªn kia ®Æt mét mµn ch¾n vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña thÊu kÝnh. Mµn c¸ch A mét ®o¹n kh«ng ®æi a=64cm. DÞch thÊu kÝnh tõ A ®Õn mµn ta thÊy khi thÊu kÝnh c¸ch mµn 24cm th× b¸n kÝnh vÖt s¸ng trªn mµn cã gi¸ trÞ nhá nhÊt. TÝnh tiªu cù cña thÊu kÝnh. ĐS:(f=25cm) C©u 4. ¶nh thËt S’ cña ®iÓm s¸ng S cho bëi TKHT cã tiªu cù f =10cm ®−îc høng trªn mµn E vu«ng gãc víi trôc chÝnh. S’ c¸ch trôc chÝnh h’ =1,5cm; c¸ch thÊu kÝnh d’ =15cm. a. T×m kho¶ng c¸ch tõ S ®Õn thÊu kÝnh vµ ®Õn trôc chÝnh. (d’=30cm, h=3cm) b. ThÊu kÝnh lµ ®−êng trßn b¸n kÝnh R = 6cm. Dïng mµn ch¾n nöa h×nh trßn b¸n kÝnh r=R. Hái ph¶i ®Æt mµn ch¾n c¸ch thÊu kÝnh mét ®o¹n bao nhiªu ®Ó S’ biÕn mÊt trªn mµn E. (>30cm) c. S vµ mµn cè ®Þnh. Hái ph¶i tÞnh tiÕn thÊu kÝnh vÒ phÝa nµo vµ c¸ch S bao nhiªu ®Ó l¹i thÊy S’ trªn mµn. C©u 5. Mét thÊu kÝnh héi tô cã tiªu cù 10cm. T¹i F cã ®iÓm s¸ng S. Sau thÊu kÝnh ®Æt mµn (E) t¹i tiªu diÖn. a) VÏ ®−êng ®i cña chïm tia s¸ng. VÖt s¸ng tren mµn cã d¹ng g× (như hình dạng TK) b) ThÊu kÝnh vµ mµn gi÷ cè ®Þnh. Di chuyÓn S trªn trôc chÝnh vµ ra xa thÊu kÝnh. KÝch th−íc vÖt s¸ng thay ®æi ra sao. (Nhỏ dần) c). Tõ F ®iÓm sang S chuyÓn ®éng ra xa thÊu kÝnh kh«ng vËn tèc ®Çu víi gia tèc a = 4m/s2. Sau bao l©u, diÖn tÝch vÖt s¸ng trªn mµn b»ng 1/36 diÖn tÝch ban ®Çu (t=0,5s)
Kè
m
DẠNG 6:ẢNH CỦA MỘT VẬT ĐẶT GIỮA HAI THẤU KÍNH, ẢNH CỦA HAI VẬT ĐẶT HAI BÊN THẤU KÍNH
e.
co
m /+
D
ạy
C©u 1. Hai ®iÓm s¸ng S1, S2 c¸ch nhau l =24cm. ThÊu kÝnh héi tô cã tiªu cù f = 9cm ®−îc ®Æt trong kho¶ng S1S2 vµ cã trôc chÝnh trïng víi S1S2. X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña thÊu kÝnh ®Ó ¶nh cña hai ®iÓm s¸ng cho bëi thÊu kÝnh trïng nhau. C©u 2. Cã hai thÊu kÝnh ®−îc ®Æt ®ång trôc. C¸c tiªu cù lÇn l−ît lµ f1=15cm vµ f2=-15cm. VËt AB ®−îc ®Æt trªn trôc chÝnh vµ vu«ng gãc víi trôc chÝnh trong kho¶ng gi÷a hai thÊu kÝnh. Cho O1O2=l=40cm. X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña vËt ®Ó: a) Hai ¶nh cã vÞ trÝ trïng nhau. b) Hai ¶nh cã ®é lín b»ng nhau A
G
oo
gl
. C©u 3 Hai th©ó kÝnh héi tô cã tiªu cù lÇn l−ît lµ f1=10cm vµ f2=12cm ®−îc ®Æt ®ång trôc, c¸c quang t©m c¸ch nhau ®o¹n l=30cm. ë kho¶ng gi÷a hai quang t©m, cã ®iÓm s¸ng A. ¶nh A t¹o bëi hai thÊu kÝnh ®Òu lµ ¶nh thËt, c¸ch nhau kho¶ng A1A2=126cm.X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña A. C©u4. Mét thÊu kÝnh héi tô cã tiªu cù f =24cm. Hai ®iÓm s¸ng S1, S2 ®Æt trªn trôc chÝnh cña thÊu kÝnh ë hai bªn thÊu kÝnh, sao cho c¸c kho¶ng c¸ch d1, d2 tõ chóng ®Õn thÊu kÝnh thov mvn d1=4d2 X¸c ®Þnh c¸c kho¶ng d1 vµ d2 trong hai tr−êng hîp sau: a) ¶nh cña hai ®iÓm s¸ng trïng nhau. b) ¶nh cña hai ®iÓm s¸ng c¸ch nhau 84cm vµ cïng mét bªn thÊu kÝnh . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DẠNG 7. HỆ THẤU KÍNH GHÉP SÁT Bài 1. Một thấu kính mỏng phẳng lồi O1 tiêu cự f1=60cm được ghép sát với một thấu kính phẳng lồi O231 tiêu cự f2=30cm, mặt phẳng hai thấu kính sát nhau và trục chính hai thấu kính trùng nhau. Thấu kính O1 có ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com đường kính của đương rìa lớn gấp đôi đường kính của đường rìa thấu kính O2. Điểm sáng S nằm trên trục chính của hệ trước O1. 1. CMR qua hệ hai thấu kính thu được hai ảnh của S 2. Tìm điều kiện về vị trí của S để hai ảnh đều là thật, để hai ảnh đều là ảo. 3. Bây giờ hai thấu kính vẫn ghép sát nhưng quang tâm của chúng lệch nhau 0,6cm. Điểm sáng S nằm trên trục chính TKO1 trước O1 một khoảng 90cm. Xác định vị trí của hai ảnh của S cho bởi hệ hai thấu kính này. Bài 2. Một TK mẳng, phẳng lõm làm bằng thuỷ tinh, chiết suất n=1,5 Mặt lõm có bán kính R=10cm. TK được đặt sao cho trục chính thẳng đứng là mặt lõm hướng lên trên. Một điểm sang S đặt trên trục chính ở phía trên TK và cách nó một khoảng d 1. Biết rằng ảnh S’ của S cho bởi TK nằm cách TK một khoảng12cm. Tính d 2. Giữ cố định S và TK. Đổ một lớp chất lỏng vào mặt lõm. Bây giờ ảnh cuối cùng của S nằm cách TK 20cm. Tính chiết suất n’ của chất lỏng, biết n’ <2. Bài 3: Có hai thấu kính hội tụ có cùng tiêu cự 30 cm ghép sát nhau. Xác định vị trí của vật sao cho hai ảnh của vật cho bởi thấu kính ghép có cùng độ lớn. Tính độ phóng đại của ảnh. ___________________________________________________________________________________ CHỦ ĐỀ 10: QUANG HỆ( ĐỌC THÊM)
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. Bài toán quang hệ là bài toán xác định ảnh của một vật bởi một quang hệ quang học (quang hệ) gồm các phần tử, như thấu kính, gương, bản mặt song song, lưỡng chất phẳng, lăng kính—ghép với nhau.Nguyên tắc khảo sát ảnh của một vật tạo bởi quang hệ là: ảnh của vật AB qua phần tử thứ nhất trở thành vật đối với phần tử thứ hai, ảnh qua phần tử thứ hai trở thành vật đối với phần tử thứ ba— và ảnh tạo bởi phần tử cuối cùng chính là ảnh của vật AB qua cả hệ. 2. Để xác định lần lượt ảnh tạo bởi các phần tử ta áp dụng các công thức đã biết, cho phép xác định vị trí và độ lớn của ảnh. Muốn vẽ ảnh của một vật qua quang hệ, ta xét đường đi của 2 tia sáng phát ra từ vật đi tới hệ. vẽ thật đúng đường đi của từng tia sang phát ra từ vật lần lượt qua các phần tử. 3. Sơ đồ tạo ảnh qua hệ: AB A1B 1 A2B2——AnBn d1 d1 ’ d2 d2’d3——..dn’ Nếu dn’>0 ảnh qua hệ là thật Nếu dn’<0 ảnh qua hệ là ảo Nừu dnơ = ∞ thì ảnh cuối cùng ở vô cùng, chùm tia sáng ra khỏi hệ là chùm song song. Độ phóng đại: d d dn k = − 1 − 2 ... − d ' ' ' 1 d 2 d n Nếu k > 0 ảnh cùng chiều với vật Nếu k < 0 ảnh ngược chiều với vật Độ lớn của ảnh AnBn = k AB. a) Nếu hệ là hệ thấu kính thì tia cuối cùng sẽ ra khỏi hệ bên kia so với vật và nếu là hệ thấu kính ghép sát thì hệ (hai thấu kính) sẽ tương đương với một thấu kính có D = D1 + D2 1 1 1 Hay: = + f f 1 f2 b) Hệ thấu kính - gương cầu B. BÀI TẬP: Dạng 1. Xác định ảnh tạo bởi hệ hai thấu kính đồng trục 1. Cho hai thấu kính đồng trục L1(f1=40cm) và L2(f2=-40cm). Vật sáng AB =1cm đặt thẳng góc với trục chính, cách L1 một khoảng d1. Khoảng cách giữa hai thấu kính là l =80cm. Xác định d1 để hệ thấu kính cho: 32 a) ảnh ảo b) ảnh thật c) ảnh ở vô cùng (chùm tia ló song songc) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com d) ảnh thật cao 2cm. 2. Hai thấu kính hội tụ L1(f1= 0cm) và L2(f2=20cm) có cùng trục chính đặt cách nhau 15cm. Một vật sáng AB =0, 5cm đặt vuông góc với trục chính, trước L1, cách L1 10cm. a. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh tạo bởi quang hệ. Vẽ ảnh. b. Nếu L2 di chuyển ra xa L1 thì ảnh sẽ dịch chuển như thế nào. 3. Một vật sáng AB =2cm đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ L1(f1 =12cm) cách L1 một khoảng 24cm. Sau L1 cách L1 một khoảng 18cm đặt thấu kính phân kỳ L2 (f2=-10cm) có cùng trục chính với L1. a. Xác định vị trí, tính chất, độ lớn của ảnh tạo bởi hệ thấu kính. Vẽ ảnh. b. Nếu di chuyển L1 về phía bên phải (Giã nguyên AB và L2) thì tính chất của ảnh tạo bởi hệ thay đổi như thế nào. 4. Hai thấu kính hội tụ L1 (f1= 0cm) và L2 (f2=20cm) có cùng trục chính, cách nhau một khoảng l. Vật sáng AB =1cm đặt trước L1, cách L1 một khoảng 60cm. Hãy xác định l để hệ hai thấu kính cho ảnh thật. Xét trường hợp ảnh thật cao 2cm. Vẽ ảnh. 5. Hai thấu kính phẳng lồi, mỏng, cùng bằng thuỷ tinh có chiết xuất n =1,5, mặt lồi có cùng bán kính R =15cm, nhưng một cái lớn gấp đôi cài kia. Người ta dán hai mặt phẳng của chúng với nhau bằng một lớp nhựa trong suốt, rất móng, có cùng chiết suất n, sao cho trục của chúng trùng nhau. a. Chứng minh rằng khi đặt một vật sáng nhỏ trước thấu kính ghép sát đó và cách nó một khoảng d, ta sẽ thu được hai ảnh phân biệt của vật. Tìm điều kiện của d để hai ảnh ấy cùng thật hoặc cùng ảo. CMR khi cả hai cùng thật hoặc cùng ảo thì độ lớn của chúng không thể bằng nhau. b. Xác định d sao cho hai ảnh có cùng độ lớn và tính độ phóng đại của chúng. 6. Vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một hệ đồng trục gồm hai thấu kính hội tụ O1 và O 2; AB trước thấu kính hội tụ O 1 40cm. Xác định vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh cho bởi hệ trong các trường hợp sau: a. O1O2 =L=55cm b. L =45cm c. L =30cm. Biết f1=20cm và f2 =10cm 7. Hệ đồng trục gồm TKHT O1(f1=20cm) và TKPK O 2(f2 = -20cm) cách nhau L =40cm. Vật AB đặt thẳng góc trục chính trước 1 một đoạn d1. Xác định d1 để: a. Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh xa vô cực. b. Hệ cho ảnh thật cách 2 10cm d. Hệ cho ảnh cùng chiều, ngược chiều vật c. Hệ cho ảnh cao gấp 2 lần vật. g. Hệ cho ảnh cùng chiều, bằng với vật. Dạng 2. Xác định khoảng cách L = O1O2 8. Hệ đồng trục gồm TKHT O1(f1=30cm) và TKHT O2 (f2=20cm). Vật sáng AB =2cm đặt thẳng góc với trục chính trước O 1 60cm. Xác định L = O1O2 để: a. Hệ cho ảnh trên màn. b. Hệ cho ảnh thật cao 4cm. c. Hệ cho ảnh thật gần vật nhất, hứng được trên màn. (vật và O1 cố định). 9. Vật sáng AB và thấu kính hội tụ O2(f2=30cm) đặt cách nhau một đoạn a =60cm. Sau O2 đặt màn cách O2 một khoảng b =75cm. Giữa vật và O2 đặt một thấu kính O1 (f1=-20cm). a. Định vị trí O1 để trên màn hiện ảnh rõ nét. Tính độ phóng đại ảnh. b. TKPKO1 và mèn đặt sao cho ảnh trên màn cao bằng 1, 5 lần vật. Định vị trí O1 và . c. Nếu đổi chỗ vật và màn ảnh (câu b) cho nhau thì ảnh cho bởi hệ có độ phóng đại bằng bao nhiêu. Dang 3. Xác định tính chất của một trong hai thấu kính. 10. Hệ đồng trục gồm TK O1(f2=18cm) cách nhau một đoạn L =12cm. Định tính chất của O1 và tiêu cự f1 để: a. Hệ cho ảnh ảo với mọi vị trí của vật thật trước O1. b. Hệ cho ảnh có độ phóng đại không phụ thuộc vào vị trí đặt vật. c. Hệ cho ảnh thật ứng với vật ở vô cùng. Bài tập: Bài tập các dạng trên 11. Hệ đồng trục gồm TKHT O1(f1=40cm) và TKPK O 2(f2=-20cm) cách nhau L =60cm. Vật sáng AB đặt trước O1 một đoạn d1. Định vịu trí, tính chất chiều và độ phóng đại của ảnh cho bởi hệ khi: a. d1=60cm; b) d1=8cm; c) d1=90cm. Vẽ ảnh 12. Hệ đồng trục gồm TKHT O1(f1=15cm); TKHTO2(f2=30cm) cách nhau L =20cm. Trước O1đặt vật AB33 thẳng góc với trục chính. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com a. Tính chất ảnh thay đổi như thế nào khi dịch chuyển từ O1 cho đến xa vô cùng. b. Định vị trí vật để hệ cho ảnh ngược chiều và bằng vật 13. Hệ đồng trục gồm TKHT O1(f1=15cm); TKHT(f2=50cm) cách nhau L =68cm. a. Điểm sáng S trước O1 cho chmf tia ló là chùm song song và hợp với trục chính góc α =30o. Định vị trí S. b. Một chùm sáng song song truyền tới từ phía O2 và hợp với trục chính góc α ’=3o. Hãy xác định ảnh cho bởi hệ. Cho 1’=3.10-4 rad 14. Hệ đồng trục gồm TKHT O1(f1=10cm) và TKHT O2(f2=20cm) cách nhau L =45cm. Vật sáng AB thẳng góc với trục chính đặt trong khoảng hai thấu kính. Định vị trí vật để: a. Hệ cho hai ảnh có vị trí trùng nhau. b. Hệ cho hai ảnh thật cao bằng nhau 15. Hệ đồng trục gồm 3 thấu kính có tiêu cự f1=f =-10cm; f2=9cm. Biết O1O2= O2O3= L = 10cm. a. Chùm tia sáng song song với trục chính tới hệ thấu kính. Định vị trí tiêu điểm của hệ. b. Điểm sáng S trên trục chính. Định vị trí S để hệ cho ảnh Sơ đối xứng với S qua hệ. Vẽ đường đi của một tia sáng truyền từ S qua hệ. 16. Cho hệ đồng trục gồm TKPK O1(f1=-18cm) và TKHT O2(f2=24cm) cách nhau một đoạn L. Vật sáng AB đặt trước O1 một đoạn 18cm. Định L để: a. Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh xa vô cùng. b. Hệ cho ảnh trùng vị trí với vật. c. Hệ choa nhr cao gấp 3 lần vật. 17. Hệ đồng trục gồm TKPK O1(f1=-10cm) và TKHT O2(f2=10cm) cách nhau một đoạn L. Sau O2, đặt màn hứng ảnh cách O2 30cm. Chiếu chùm sáng tới O1 song song với trục chính. a. Định L, biết trên màn hiện rõ điểm. Vẽ ảnh. b. Nếu dịch O2 xa dần O1 thì phải dịch màn như thế nào để ảnh hiẻnõ trên màn. c. Thay chùm sáng bằng vật AB. Định L để: - Hệ cho ảnh thật với mọi giá trị của vật. - Hệ cho ảnh ảo với mọi vị trí của vật.
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
CHỦ ĐỀ11: MẮT. A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN. a/. ñònh nghóa veà phöông dieän quang hình hoïc, maét gioáng nhö moät maùy aûnh, cho moät aûnh thaät nhoû hôn vaät treân voõng maïc. b/. caáu taïo • thuûy tinh theå: Boä phaän chính: laø moät thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï f thay ñoåi ñöôïc • voõng maïc: maøn aûnh, saùt đaùy maét nôi taäp trung caùc teá baøo nhaïy saùng ôû daàu caùc daây thaàn kinh thò giaùc. Treân voõng maïc coù ñieån vaøng V raát nhaïy saùng. • Ñaëc ñieåm: d’ = OV = khoâng ñoåi: ñeå nhìn vaät ôû caùc khoaûng caùch khaùc nhau (d thay ñoåi) => f thay ñoåi (maét phaûi ñieàu tieát ) d/. Söï ñieàu tieát cuûa maét – ñieåm cöïc vieãn Cv- ñieåm cöïc caän Cc • Söï ñieàu tieát Söï thay ñoåi ñoä cong cuûa thuûy tinh theå (vaø do ñoù thay ñoåi ñoä tuï hay tieâu cöï cuûa noù) ñeå laøm cho aûnh cuûa caùc vaät caàn quan saùt hieän leân treân voõng maïc goïi laø söï ñieàu tieát • Ñieåm cöïc vieãn Cv Ñieåm xa nhaát treân truïc chính cuûa maét maø ñaët vaät taïi ñoù maét coù theå thaáy roõ ñöôïc maø khoâng caàn ñieàu tieát ( f = fmax) • Ñieåm cöïc caän Cc Ñieåm gaàn nhaát treân truïc chính cuûa maét maø ñaët vaät taïi ñoù maét coù theå thaáy roõ ñöôïc khi ñaõ 34 ñieàu tieát toái ña ( f = fmin) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com Khoaûng caùch töø ñieåm cöïc caän Cc ñeán cöïc vieãn Cv : Goïi giôùi haïn thaáy roõ cuûa maét - Maét thöôøng : fmax = OV, OCc = Ñ = 25 cm; OCv = ∞ e/. Goùc trong vaät vaø naêng suaát phaân ly cuûa maét -
Goùc troâng vaät :
tg α =
AB ℓ
α = goùc troâng vaät ; AB: kích thöôøc vaät ; ℓ = AO = khoûang caùch töø vaät tôùi quang taâm O cuûa maét .
Q uy
N
hơ
n
- Naêng suaát phaân ly cuûa maét Laø goùc troâng vaät nhoû nhaát α min giöõa hai ñieåm A vaø B maø maét coøn coù theå phaân bieät ñöôïc hai ñieåm ñoù . 1 α min ≈ 1' ≈ rad 3500 - söï löu aûnh treân voõng maïc laø thôøi gian ≈ 0,1s ñeå voõng maïc hoài phuïc laïi sau khi taét aùnh saùng kích thích.
m /+
D
ạy
Kè
m
3. Caùc taät cuûa maét – Caùch söûa a. Caän thò laø maét khi khoâng ñieàu tieát coù tieâu ñieåm naèm tröôùc voõng maïc . fmax < OC; OCc< Ñ ; OCv < ∞ => Dcaän > Dthöôøng - Söûa taät : nhìn xa ñöôïc nhö maét thöôøng : phaûi ñeo moät thaáu kính phaân kyø sao cho aûnh vaät ôû ∞ qua kính hieän leân ôû ñieåm cöïc vieãn cuûa maét. kínhOK MatO AB → A1B1 → A2 B2
G
oo
gl
e.
co
d1 d1’ d2 d2’ ’ d1 = ∞ ; d1 = - ( OCv – l) = fk ; d1’+ d2=OO’; d2’= OV. l = OO’= khoûang caùch kính maét, neáu ñeo saùt maét l =0 thì fk = -OVv b. Vieãn thò Laø maét khi khoâng ñieà tieát coù tieâu ñieåm naèm sau voõng maïc . Fmax >OV; OCc > Ñ ; OCv : aûo ôû sau maét . => Dvieãn < Dthöôøng Söûa taät : 2 caùch : + Ñeo moät thaáu kính hoäi tuï ñeå nhìn xa voâ cöïc nhö maét thöông maø khoâng caàn ñieàu tieát(khoù thöïc hieän). + Ñeo moät thaáu kính hoäi tuï ñeå nhìn gaàn nhö maét thöôøng . (ñaây laø caùch thöông duøng ) kínhOk matO AB → A1B1 → A2 B2
d1
d1’ d2
d2’
d1 = Ñ ; d1’ = - (OCc - l); d1’ – d2 = OO’ ; d2’ = OV
1 1 1 = + ' f K d1 d1
B. BÀI TẬP. Dạng 1. Xác định khoảng thấy rõ của mắt 1. Thuỷ tinh thể L của mắt có tiêu cự khi không điều tiết là 15, 2mm. Quang tâm của L cách võng mạc là 35 15cm. Người này chỉ có thể đọc sách gần nhất là 40cm. a. Xác định khoảng thấy rõ của mắt ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com b. Tính tụ số của thuỷ tinh thể khi nhìn vật ở vô cực Dạng 2. Sửa tật cho mắt 2. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 20cm đến 50cm. Có thể sửa tật cận thị cho người đó bằng hai cách: - Đeo kính cận L1 để khoảng thấy rõ dài nhất ở vô cực (có thể nhìn vật ở rất xa) - Đeo kính cận L2 để khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, bằng khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt bình thường. a) Hãy xác định số kính (đọ tụ) của L1 và L2 khoảng thấy rõn ngắn nhất khi đeo L1 và khoảng thấy rõ dài nhất khi đeo L2 b) Hỏi sửa tật cận thị theo cách nào có lợi hơn? vì sao? Giả sử đeo kính sát mắt 3. Xác định độ tụ và tiêu cự của kính cần đeo để một người có tật viễn thị có thể đọc được trang sách đặt cách mắt anh ta gần nhất là 25cm. Cho biết khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất của mắt người đó là 50cm. 4. Một người cận thị về già có thể nhìn rõ được những vật ở cách mắt 1m. Hỏi người đó cần đeo kính có tụ số bằng bao nhiêu để có thể: a) Nhìn rõ các vật ở rất xa b) Đọc sách đặt cách mắt 25cm 5. Một người cận thị, có khoảng nhìn thấy rõ xa nhất là 8cm, đeo kính cách mắt 2cm. a) Muốn nhìn rõ vất ở rất xa mà không cần điều tiết, kính đó phải có tiêu cự và tụ số là bao nhiêu? b) Một cột điện ở rất xa có góc trông (đường kính góc) là 40. Hỏi khi đeo kính người đó nhìn thấy ảnh cột điện với góc trông bằng bao nhiêu. 6. Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mặc một khoảng bằng 1, 6m. Hãy xác định tiêu cự và độ tụ của mắt đó khi: a) Mắt không điều tiết b) Mắt điều tiết để nhìn rõ một vật đặt cách mắt 20cm. 7. Một mắt cận thị có khoảng thấy rõ dài nhất là 12cm. a) Khi mắt không điều tiết thì độ tụ của mắt là 62, 5điốp. Hãy tính khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc của mắt. b) Biết rằng khi mắt điều tiết tối đa thì độ tụ của nó là 67,5 điốp. Hãy xác định khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. 8. Một người có thể thấy rõ các vật cách mắt từ 7,5cm đến 20cm. Hỏi mắt bị tật gì? Muốn chữa phải đeo kính loại gì có tụ số bao nhiêu? Khi mang kính này, mắt có thể nhìn rõ vật ở trong khoảng nào? Cho biết khi mang kính, mắt nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết và kính đeo sát mắt. 9. Thủy tinh thể của một mắt viễn thị tương đương một thấu kính hội tụ L có quang tâm cách võng mạc là 14cm. Để mắt thấy rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo kính L1 có tụ số D1=+4điốp và cách mắt 1cm. Xác định viễn điểm của mắt và tiêu cự của thủy tinh thể khi không điều tiết. 10. Một mắt viễn thị muốn quan sát những vật ở xa mà không phải điều tiết thì phải mang kính L1 có tụ số D1=+0,75điốp; muốn quan sát những vật ở gần thì phải mang kính L2 có tụ số D2=+2,5điốp. Với kính L2, Khi mắt điều tiết tối đa thì nhìn rõ được vật cách mắt 30cm. Cho biết kính đeo sát mắt. Hãy xác định: a) Viễn điểm và cận điểm của mắt. b) Khi đeo kính L1, khoảng cách ngắn nhất từ vật tới mắt để nhìn rõ là bao nhiêu c) Khi đeo kính L2, khoảng cách xa nhất từ mắt đến vật và nhìn rõ là bao nhiêu. 11. Một mắt viễn thị có thể xem như một thấu kính hội tụ, tiêu cự 17mm. Tiêu điểm sau võng mạc 1mm. Tính tiêu cự của kính cần đeo để thấy rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết trong các trường hợp: a. Kính sát mắt b. Kính cách mắt 1cm. 12. Một mắt cận thị có cận điểm cách mắt 11cm, viễn điểm cách mắt 51cm. 1. Để sửa tật cho mắt cận thị thì phải đeo kính gì? Độ tụ bao nhiêu a) Kính đeo sát mắt b) Kính cách mắt 1cm c) Xác định cận điểm khi đeo các kính trên 2. Để đọc sách cách mắt 21cm, mắt không điều tiết thì đeo kính tiêu cự bằng bao nhiêu? Biết kính cách mắt 36 1cm. 3. Để đọc sách trên mà chỉ có kính hội tụ có tiêu cự f =28,8cm thì kính phải đặt cách mắt bao nhiêu ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 13. Một mắt cận khi về già chỉ trông rõ vật từ 40cm đến 80cm. 1. Để nhìn rõ các vật ở xa cần đeo kính số mấy? khi đó cận điểm cách mắt bao nhiêu? 2. Để đọc sách đặt cách mắt 25cm cần đeo kính số mấy? khi đó viễn điểm cách mắt bao nhiêu? 3. Để đọc sách khỏi phải lấy kính cận ra thì phải dán thêm một tròng nữa. Hỏi kính dán thêm có độ tụ bao nhiêu? 14. Một người có điểm cực viễn cách mắt 40cm và điểm cực cận cách mắt 10cm. a) Hỏi mắt bị tật gì b) Muốn nhìn thấy vật ở xa mà không cần điều tiết người đó phải đeo kính với độ tụ bao nhiêu? Cho biết kính đặt sát mắt. c) Khi đeo kính người này nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? 15. Một người đứng tuổi có khả năng nhìn rõ những vật ở xa khi mắt không điều tiết, nhưng để nhìn rõ những vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính +2điốp cách mắt 2cm a) Xác định kghoảng nhìn rõ ngắn nhất khi mắt không đeo kính. Nếu đưa kính đó vào sát mắt thì người ấy thấy được vật xa mắt nhất bao nhiêu? b) Kính vẫn được mang cách mắt 2cm. Tính độ bội giác của ảnh khi người ấy nhìn một vật gần mắt nhất và xa mắt nhất. 16. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 45cm. 1) Xác định độ tụ của kính cần đeo để người này có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cùng mà không cần điều tiết, kính cách mắt 5cm. 2) Khi đeo kính(kính vẫn cách mắt 5cm) người này có thể đọc sách cách mắt gần nhất 25cm. Hỏi khoảng cực cận của mắt người này khi không đeo kính là bao nhiêu. 3) Để đọc những dòng chữ nhỏ mà không cần điều tiết người này bỏ kính và đùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt sát mắt. Khi đó trang sách đặt cách kính lúp bao nhiêu ? Độ bội giác của ảnh bằng bao nhiêu 17. Mắt một người cận thị có khoảng thấy rõ ngắn nhất là là 12,5cm và giới hạn nhìn rõ là 37,5cm. 1) Hỏi người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn rõ các vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết? Khi đó người đó nhìn được vật gần mắt nhất bao nhiêu. Hỏi người đó đeo kính có độ tụ như thế nào thì sẽ không nhìn thấy bất kỳ vật nào trước mắt? Coi kính đeo sát mắt. 2) Người này không đeo kính, cầm một gương phẳng đặt sát mắt rồi dịch gương lùi dần ra xa. Hỏi tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi như thế nào trong khi mắt nhìn thấy rõ ảnh? Độ lớn góc trong ảnh có thay đổi không? Nếu có thì tăng hay giãm. 18. Một người đeo kính có độ tụ D=2điốp sát mắt thì có thể nhìn rõ vật đặt cách mắt từ 25cm đến 1m a) Hỏi khoảng cách từ điểm cực cận và cực viễn tới mắt người đó khi không đeo kính bằng bao nhiêu. b) Xác định độ biến thiên độ tụ của thuỷ tinh thể mắt người đó từ trạng thái không điều tiết tới trạng thái điều tiết tối đa. 19. Trên hình vẽ, MN là trục chính của một gương cầu lõm, C là tâm gương. S là điểm sáng thực và S’ là ảnh thật của S cho bởi gương. Biết SC=16cm, SS’=28cm S C S’
G
a) Tính tiêu cự của gương cầu lõm. b) Một người cókhoảng nhìn rõ cách mắt từ 12cm đến 48 cm đứng trước gương. Xác định khoảng cách từ mắt người đó tới gương để người đó có thể nhìn rõ ảnh của mình qua gương c) Xác định vị trí của mắt người để góc trông ảnh là lớn nhất.
CHỦ ĐỀ 12: KÍNH LÚP. A/. ñònh nhgóa: Laø moät duïng cuï quang hoïc boå trôï cho maét troâng vieäc quang saùt caùc vaät nhoû. Noù coù taùc duïng laøm taêng goùc troâng aûnh baèng caùch taïo ra moät aûnh aûo, lôùn hôn vaät vaø naèm troâng giôùi haïn nhìn thaáy roõ cuûa maét. b/. caáu taïo 37 Goàm moät thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï ngaén(côõ vaøi cm) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
c/. caùch ngaém chöøng kínhOk matO AB → A1B1 → A2 B2
d1 d1’ d2 d2’ ’ d1 < O F ; d1 naèm trong giôùi haïn nhìn roõ cuûa maét: d1 + d1’ = OKO ; d2’ = OV 1 1 1 = + ' f K d1 d1 ’
Q uy
N
hơ
n
• Ngaém chöøng ôû cöïc caän Ñieàu chænh ñeå aûnh A1B1 laø aûnh aûo hieäm lean ôû CC : d1’ = - (OCC - l) (l laø khoaûng caùch giöõa vò trí ñaët kính vaø maét) • Ngaém chöøng ôû CV Ñieàu chænh ñeå aûnh A1B1 laø aûnh aûo hieäm leân ôû CV : d1’ = - (OCV - l) d/. Ñoä boäi giaùc cuûa kính luùp Ñònh nghóa: Ñoä boäi giaùc G cuûa moät duïng cuï quang hoïc boå trôï cho maét laø tæ soá giöõa goùc troâng aûnh α cuûa moät vaät qua duïng cuï quang hoïc ñoù vôùi goùc troâng tröïc tieáp α 0 cuûa vaät ñoù khi ñaët vaät taïi ñieåm cöïc caän cuûa
maét.
α tgα ≃ α 0 tgα 0
m Kè
Với: tgα 0 =
(vì goùc α vaø α 0 raát nhoû)
AB Ñ
ạy
G=
D
b)Độ bội giác của kính lúp:
tgα A ' B' Ñ = . tgα0 AB d ' + ℓ
Ñ d' + ℓ
gl
suy ra: G =
co
A ' B' A ' B' = OA d' + ℓ
e.
tgα =
m /+
Gọi l là khoảng cách từ mắt đến kính và d’ là khoảng cách từ ảnh A’B’ đến kính (d’ < 0), ta có :
G = k.
oo
Hay:
(1)
k là độ phóng đại của ảnh.
G
- Khi ngắm chừng ở cực cận: thì d ' + ℓ = Ñ do đó: GC = kC
- Khi ngắm chừng ở vô cực: ảnh A’B’ ở vô cực, khi đó AB ở tại CC nên: tgα =
AB AB = OF f
Suy ra: G∞ =
Ñ f
G∞ có giá trị từ 2,5 đến 25. •
38
khi ngaém chöøng ôû voâ cöïc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
+ Maét khoâng phaûi ñieàu tieát + Ñoä boäi giaùc cuûa kính luùp khoâng phuï thuoäc vaøo vò trí ñaët maét. Giaù trò cuûa G∞ ñöôïc ghi treân vaønh kính: X2,5 : X5.
1. Dùng một thấu kính có độ tụ +10 điốp để làm kính lúp. a) Tính độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cùng b) Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại của ảnh khi người quan sát ngắm chừng ở điểm cực cận.
hơ
n
Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người này là 25cm. Mắt đặt sát kính.
Q uy
N
2. Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10cm và điểm cực viễn là 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sát sau kính. a. Hỏi phải đặt vâth trong khoảng nào trước kính
m
b. Tính độ bội giác của kính ứng với mắt người ấy và độ phóng đại của ảnh trong các trường hợp sau:
Kè
- Người ấy ngắm chừng ở điểm cực viễn
ạy
- Người ấy ngắm chừng ở điểm cực cận
co
b. Độ bội giác của kính lúp
m /+
D
3. Một mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 24cm, đặt tại tiêu điểm của một kính lúp, tiêu cự 6cm để nhìn một vật AB=2mm đặt vuông góc với trục chính. Tính: a. Góc trông α của vật khi nhìn qua kính lúp
gl
e.
c. Phạm vi ngắm chừng của kính lúp
G
oo
4. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15cm và giới hạn nhìn rõ là 3,5cm. Người ấy quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 10cm. 1. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính 2. Tính độ bội giác của ảnh trong các trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận và điểm cực viễn. 3. Biết năng suất phân ly của mắt người này là 1’. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người ấy còn phân biệt được
5. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, quan sát một vật AB=2mm đặt trước một kính lúp (tiêu cự 10cm) và cách kính 6cm; mắt người đó đặt sau kính và cách kính 1cm. a. Hãy tính độ phóng đại của ảnh và độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận
39 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com b. Một người thứ hai bị cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15cm, cũng quan sát vật AB bằng kính lúp
trên và cùng các điều kiện như với người thứ nhất. Hãy tính độ bội giác của kính lúp ứng với người thứ hai.
hơ
để quan sát một vật nhỏ. Biết rằng mắt vẫn nhìn rõ vật khi dịch chuyển đi 0,8cm
n
6. Đặt mắt sau kính lúp tiêu cự 4cm một khoảng a=2cm, khi đó ảnh của một vật đặt trước mắt hiện ra tại điểm cực cận cách mắt l=20cm. Hãy tính khoảng cách từ vật đến kính lúp và tính đường kính góc của ảnh và độ bội giác của kính lúp khi đó, biết rằng độ lớn của vật AB=0,1cm. 7. Giới hạn nhìn rõ của một mắt cận thị nằm trong khoảng cách từ 10cm đến 20cm. Đặt mắt tại tiêu điểm của một kính lúp(tiêu cự f=3cm) để quan sát các vật. Hỏi phải đặt vật cách kính bao nhiêu. Xác định giới hạn ngắm chừng của mắt khi sử dụng kính lúp. 2. Một mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất bằng 25cm, được đặt tại tiêu điểm của một kính lúp
N
a. Hãy tính tiêu cự f của kính và độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực.
Q uy
b. Hãy xác định kích thước nhỏ nhất của vật mà mắt còn có thể phân biệt khi nhìn qua kính lúp, biết năng
m
suất phân li của mắt là 4.10-4 rad.
ạy
D
a. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
Kè
8. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất D=15cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 10cm.
m /+
b. Tính độ bội giác của ảnh trong các trường hợp người này ngắm chừng ở điểm cực cận và cực viễn c. Năng suất phân li của mắt người này là 1’. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt
e.
co
người này còn phân biệt được khi quan sát qua kính.
oo
gl
9. Một kính lúp là thấu kính hội tụ có độ tụ +10dp a. Tính độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực
G
b. Tính độ bội giác của thấu kính và độ phóng đại của ảnh khi người quan sát ngắm chừng ở điểm cực cận. Cho biết OCc=25cm. Mắt đặt sát kính
10. Một ngưòi cận thị có các điểm Cc, Cv cách mắt lần lượt là 10cm và 50cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ +10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. a. Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính? b. Tính độ bội giác và độ phong đại trong trường hợp sau: - Ngắm chừng ở điểm cực viễn
40 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
- Ngắm chừng ở điểm cực cận
11. a. Vật có kích thước 0,3mm được quan sát qua kính lúp có tiêu cự 2cm, mắt đặt tại F’. Tính góc trông của ảnh và so sánh với góc trông khi không dùng kính. Trong cả hai trường hợp mắt quan sát viên đều quan sát ở điểm cực cận D =25cm b. Mắt có năng suất phân li 1’ và có khoảng cực cận D=25cm dùng kính lúp có độ bội giác 12,5 để quan sát. Tính kích thước vật nhỏ nhất mà mắt sử dụng kính để có thể nhìn rõ.
hơ
b. Tính độ bội giác của kính ứng với trường hợp mắt không điều tiết
n
12. Kính lúp có f=4cm. Mắt người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 11cm đến 65cm. Mặt đặt cách kính 5cm a. Xác định phạm vi ngắm chừng
Q uy
N
13. Hai thấu kính hội tụ giống hệt nhau cùng tiêu cự 30mm đặt đồng trục sao cho hai quang tâm cách nhau 20mm a. Vẽ ảnh của một vật ở vô cực, trên trục chính, cho bởi hệ
m
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính gần nhất
Kè
c. Vật có góc trông 0,1rad khi nhìn bằng mắt thường. Tính độ lớn của ảnh.
D
ạy
d. Hệ trên dùng làm kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Phải đặt vật ở đâu để ảnh ở vô cực
m /+
14. Môt người đứng tuổi nhìn những vật ở xa thì không phải đeo kính nhưng khi đeo kính có tụ số 1dp thì đọc được trang sách đặt cách mắt 25cm a. Xác định vị trí của các điểm cực viễn và cực cận của người này
e.
co
b. Xác định độ biến thiên của độ tụ mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối đa
gl
c. Người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp trên vành có ghi x8 để quan sát một vật nhỏ(lấy D=25cm).
G
ảnh
oo
Mắt cách kính 30cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? Xác định phạm vi biến thiên độ bội giác của
15. Một người có điểm cực viến cách mắt 50cm a. Xác định đọ tụ kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết b. Khi đeo kính, người này có thể đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 20cm. Hỏi điểm cực cận cách mắt bao xa. c. Để đọc được những dòng chữ nhỏ mà không phải điều tiết, người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp
41 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
có tiêu cự 5cm đặt sát mắt. Khi đó trang sách phải đặt cách kính bao nhiêu? Tính độ bội giác của ảnh
CHỦ ĐỀ13: KÍNH HIỂN VI. a) Định nghĩa:
Do đó: G∞ =
A1B1 A1B1 AB = và tgα = O2 F2 f2 Ñ
tgα A1B1 Ñ x = tgα 0 AB f2
(1)
m /+
G ∞ = k1 × G 2
Hay
ạy
tgα =
D
- Ta có:
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật nhỏ, với độ bội giác lớn lơn rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp. b) Cấu tạo: Có hai bộ phận chính: - Vật kính O1 là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn (vài mm), dùng để tạo ra một ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát. - Thị kính O2 cũng là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (vài cm), dùng như một kính lúp để quan sát ảnh thật nói trên. Hai kính có trục chính trùng nhau và khoảng cách giữa chúng không đổi. Bộ phận tụ sáng dùng để chiếu sáng vật cần quan sát. d) Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực:
Với: δ = F1/ F2 gọi là độ dài quang học của kính hiển vi.
e.
δ.Ñ f1 .f2
gl
Hay G ∞ =
co
Độ bội giác G∞ của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực bằng tích của độ phóng đại k1 của ảnh A1B1 qua vật kính với độ bội giác G2 của thị kính.
oo
Người ta thường lấy Đ = 25cm
G
1. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=1cm, thị kính có tiêu cự f2=4cm. Hai kính cách nhau 17cm a. Tính độ bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ=25cm b. Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại của ảnh trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận.
2. Một người có giới hạn nhìn rõ từ điểm cách mắt 20cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 10điốp. Mắt đặt cách kính 10cm. a. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước mắt(tính phạm vi ngắm chừng của kính lúp) b. Khi di chuyển vật trong khoảng được phép nói trên thì độ bội giác của ảnh thay đổi trong phạm vi nào.
42
3. Một kính hiển vi có những đặc điểm sau: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
- Tiêu cự của vật kính f1=5mm - Tiêu cự của thị kính f2=20mm - Độ dài quang học của kính δ = 180mm Mắt của quan sát viên đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính 1. Hỏi vật AB phải đặt ở đâu để ảnh cuối cùng ở vô cực. Tính độ bội giác trong trường hợp này?
hơ
n
2. Tính phạm vi ngắm chừng của kính
Q uy
N
4. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=0,6cm; Thị kính có tiêu cự f2=3,4cm. Hai kính cách nhau 16cm 1. Một học sinh A có mắt không có tật(Khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực) dùng kính hiển vi này để quan sát một vết mỡ mỏng ở vô cực. Tinhd khoảng cách giữa vật và kính và độ bội giác của ảnh
Kè
m
2.Một học sinh B cũng có mắt không có tật, trước khi quan sát đã lật ngược tầm kính cho vết mỡ suống phía dướim B cũng ngắm chừng ở vô cực. Hỏi B phải dịch chuyển ống kính đi bao nhiêu? Theo chiều nào? Biết
D
ạy
tấm kính dày 1,5mm và chiết suất của thuỷ tinh n=1,5
co
m /+
5. Vật kính của một máy ảnh có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ, tiêu cự f1=7cm, đặt trước và đồng trục với một thấu kính phân kỳ, tiêu cự f2=-10cm. Hai kính cách nhau 2cm. Máy được hướng để chụp ảnh của một vật ở rất xa. 1. Tính khoảng cách từ thấu kính phân kỳ đến phim
e.
2. Biết góc trông vật từ chỗ người đứng chụp ảnh là 30. Tính chiều cao của ảnh trên phim
oo
gl
3. Nếu thay vật kính nói trên bằng một thấu kính hội tụ và muốn ảnh thu được có cùng kích thước như trên
G
thì thấu kính phải có tiêu cự bằng bao nhiêu? Và phim phải đặt cách thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu
6. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 5mm, thi kính có tiêu cự 4cm. Vật được đặt . Vật được đặt trước tiêu điện vật kính, cách tiêu diện 0,1mm. Người quan sát, mắt không có tật khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm, điều chỉnh ống kính để mắt quan sát không phải điều tiết a. Tìm độ bội giác của ảnh và độ dài quang học của kính hiển vi b. Năng suất phân li của mắt là 2’(1’=3.10-4rad). Tính khoảng cách ngắn nhất giữa giữa hai điểm trên vật mà mắt người còn có thể phân biệt được hai ảnh của chúng qua kính hiển vi c. Để độ bội giác có độ lớn bằng độ phóng đại k của ảnh người quan sát phải điều chỉnh độ dài ống kính
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
43
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
bằng bao nhiêu.
7. Một người mắt tốt, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính tiêu cự f1=0,54cm và thị kính tiêu cự 2cm. Vật được đặt cáchvật kính d1=0,56cm và mắt của người quan sát được đặt sát mắt ngay sau thị kính. a. Hãy xác định độ dài quang học của kính, độ phóng đại k của ảnh và độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở điể m c ự c c ậ n b. Xác định khoảng cách giữa vật và vật kính, và độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực
Q uy
N
hơ
n
8. 1. Một kính hiển vi dùng để chụp ảnh gồm vật kính tiêu cự f1=0,5cm, thị kính tiêu cự f2=2,25cm và một kính ảnh P đặt sau thị kính, cách thị kính bằng 36cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 18cm. Người ta dùng kính hiển vi đó để chụp ảnh một vâth có độ lớn AB= 10 µm . Hãy xác định vị trí của vật độ phóng đại và độ lớn của ảnh. 2. Một kính hiển vi có vật kính có tiêu cự f1=1cm, thị kính tiêu cự f2=3cm, đặt cách nhau 19cm. Kính được ngắm chừng ở vô cực. Hãy xác định vị trí của vật và độ bội giác của kính.
D
ạy
Kè
m
9. Một người mắt bình thường, có khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất bằng 25cm, quan sát một vật nhỏ bằng một kính hiển vi có vật kính tiêu cự f1=7,25mm và thị kính có tiêu cự f2=2cm cách nhau 187,25mm. Hỏi độ bội giác của kính biến thiên trong khoảng nào? 10. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=0,5cm, thị kính có tiêu cự f2=2,5cm; Khoảng cách giữa chúng là 18cm. a. Một người quan sát dùng kính hiển vi đó để quan sát một vật nhỏ dài 2 µm , và điều chỉnh kính để nhìn rõ
m /+
ảnh của vật mà mắt không phải điều tiết. Biết giới hạn nhìn rõ của người này là từ 25cm đến vô cùng, hãy
co
tính khoảng cách từ vật đến vật kính, độ bội giác của kính và góc trông ảnh.
e.
b. Một người thứ hai, có giới hạn nhìn rõ từ 20cm đến 1m, quan sát tiếp theo người thứ nhất. Hỏi để nhìn rõ
gl
ảnh của vật mà không cần điều tiết, người đó phải di chuyển vật bao nhiêu theo chiều nào. Tìm độ bội giác
G
bội giác
oo
của kính và góc trông ảnh khi đó. Hãy tính độ phóng đại dài của ảnh trong trường hợp này và so sánh với độ
11. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có các tiêu cự lần lượt là f1=1cm; f2=4cm. Hai kính cách nhau 17cm a. Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực(Cho D=25cm) b. Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại của ảnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận.
12. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có các tiêu cự lần lượt là f1=1cm và f2=4cm. Độ dài quang học của kính là δ = 15cm
44 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm và điểm cực viễn ở vô cùng
nguyenhinh01@gmail.com
Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước mắt.
13. Mặt kính hiển vi có các đặc điểm sau: - Đường kính vật kính 5mm - Khoảng cách từ vật kính- thị kính: 20cm
n
- Tiêu cự thị kính: 4cm
hơ
a. Muốn cho toàn bộ chùm tia sáng ra khỏi kính đều lọt qua con ngươi thì con ngươi phải đặt ở đâu và có
N
bán kính góc mở bao nhiêu.
Q uy
b. Cho tiêu cự vật kính là 4mm. Tính độ bội giác.
Kè
m
14. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là 4mm và 25mm. Các quang tâm cách nhau 160mm. a. Định vị trí cảu vật để ảnh sau cùng ở vô cực
ạy
b. Phải dời toàn bộ kính theo chiều nào bao nhiêu để có thể tạo được ảnh của vật lên màn đặt cách thị kính
m /+
D
25cm?
Tính độ lớn của ảnh biết rằng độ lớn của vật là 25cm.
e.
co
15. Một kính hiển vi được cấu tạo bởi hai thấu kính L1 và L2 lần lượt có tiêu cự 3mm và tụ số 25dp a. Thấu kính nào là vật kính?
gl
b. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 14cm dùng kính để quan sát vật AB có có độ cao 1/100mm
G
oo
Mắt đặt tại F2’ và quan sát ảnh sau cùng điều tiết tối đa. Chiều dài của kính lúc đó là 20cm. Hãy tính: -Khoảng cách từ ảnh trung gian đến thị kính -Khoảng cách từ AB đến vật kính - Độ bội giác của kính
16. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi coi như hai thấu kính mỏng đồng trục cách nhau l=15,5cm. Một người quan sát một vật nhỏ đặt trước vật kính một khoảng d1=0,52cm. Độ bội giác khi đó G=250 a. Người quan sát đã điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực và có khoảng thấy rõ ngắn nhất là D=25cm. Tính
45 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
tiêu cự vật kính và thị kính b. Để ảnh cuối cùng ở tại Cc phải dịch chuyển vật bao nhiêu theo chiều nào? Độ bội giác khi đó là bao nhiêu. Vẽ ảnh
17. Kính hiển vi có vật kính O1 tiêu cự f1=0,8cm và thi kính O2 tiêu cự f2=2cm. Khoảng cách giữa hai kính là l=16cm a. Kính được ngám chừng ở vô cực. Tính khoảng cách từ vật đến vật kính và độ bội giác. Biết người quan
n
sát có mắt bình thường với khoảng nhìn rõ ngắn nhất D=25cm
hơ
b. Giữ nguyên vị trí vật và vật kính ta dịch thị kính một khoảng nhỏ để thu được ảnh của vật trên màn đặt
Q uy
N
cách thị kính (ở sau) 30cm
Tính độ dịch chuyển của thị kính, xác định chiều dịch chuyển. Tính độ phóng đại của ảnh.
Kè
m
18. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi học sinh có tiêu cự lần lượt là f1=2,4cm và f2=4cm: l=O1O2=16cm. a. Học sinh 1 mắt không có tật điều chỉnh để quan sát ảnh của vật mà không phải điều tiết. Tính khoảng cách
ạy
từ vật đến kính và độ bội giác của kính. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của học sinh 1 là 24cm.
D
b. Học sinh 2 có điểm cực viễn Cv cách mắt 36cm, quan sát tiếp theo học sinh 1 và vẫn muốn không điều tiết
m /+
mắt. Học sinh 2 phải rời vật bao nhiêu theo chiều nào.
co
c. Sau cùng thầy giáo chiếu ánh sáng của vật lên trên màn ảnh. Ảnh có độ phóng đại |k|=40. Phải đặt vật
e.
cách vật kính bao nhiêu và màn cách thị kính bao nhiêu.
G
oo
gl
19. vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=1cm; thị kính có tiêu cự f2=4cm. Độ dài quang học, là 16cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm a. Phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính để người quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính? b. Tính độ bội giác của ảnh trong các trường hợp ngắm chừng ở vô cực và ở điểm cực cận. c. Năng suất phân li của mắt người quan sát là 2’. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mặt mà người quan sát còn phân biệt được ảnh qua kính khi ngắm chừng ở vô cực
20. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=5mm, thị kính có tiêu cự f2=25mm, khoảng cách giữa chúng là 18cm a. Một người dùng kính này để quan sát một vật nhỏ dài 2 µm và điều chỉnh để nhìn rõ ảnh của vật mà
46 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
mắt không phải điều tiết. Biết giới hạn nhìn rõ của người này từ 25cm đến vô cùng Tính khoảng cách từ vật đến vật kính, độ bội giác và góc trông ảnh. b. Một người thứ hai có giới hạn nhìn rõ từ 20cm đến 1m quan sát tiếp theo người thứ nhất. Hỏi người này phải dịch chuyển vật bao nhiêu theo chiều nào để nhìn rõ ảnh của vật mà không điều tiết? Độ bội giác của
CHỦ ĐỀ 14: KÍNH THIÊN VĂN.
N
này và so sánh với độ bội giác. Giải thích.
hơ
n
ảnh này bằng bao nhiêu và góc trông ảnh bằng bao nhiêu? Hãy tính độ phóng đại của ảnh trong trường hợp
m
Kè
m)
b) Cấu tạo: Có hai bộ phận chính: - Vật kính O1: là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài (vài
Q uy
a) Định nghĩa: Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa (các thiên thể).
co
A1B1 AB và tgα 0 = 1 1 f2 f1
e.
tgα =
m /+
D
ạy
- Thị kính O2: là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (vài cm) Hai kính được lắp cùng trục, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. c) Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực: - Trong cách ngắm chừng ở vô cực, người quan sát điều chỉnh để ảnh A1B2 ở vô cực. Lúc đó
tgα f1 = tgα0 f2
oo
G∞ =
gl
Do đó, độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là :
G
1. Vật kính của một kính thiên văn học sinh có tiêu cự 1,2m, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 4cm a. Tính khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực b. Một học sinh dùng kính thiên văn nói trên để quan sát trăng. Điểm cực viễn của học sinh cách mắt 50cm. Tính khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính khi học sinh quan sát khônbg điều tiết
2. Một kính thiên văn có vật kính f1=1m và thị kính f2=5cm. Đường kính của vật kính bằng 10cm 1. Tìm vị trí và đường kính ảnh của vật kính cho bởi thị kính( Vòng tròn thị kính) trong trường hợp ngắm
47 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
chừng ở vô cực 2. Hướng ông kính về một ngôi sao có góc trông o,5’. Tính góc trông nhìn qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực 3. Một quan sát viên có mắt cận thị quan sát ngôi sao nói trên phai chỉnh lại thị kính để ngắm chừng. Quan sát viên thấy rõ ngôi sao khi để độ dàu của kính thiên văn thay đổi từ 102,5cm đến 104,5cm.
n
Xác định các khoảng trông rõ ngắn nhất và dài nhất của mắt. Cho biết mắt đặt vòng tròn thị kính.
Q uy
thưc tính độ bội giác khi đó. Áp dụng số: f1=15m; f2=1,25cm
N
hơ
3. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 và thị kính có tiêu cự f2 1. Vẽ đường đường đi của tia sáng và sự tạo ảnh qua kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực. Tìm công
2. Dung kính thiên văn trên để quan sát mặt trăng, hỏi có thể quan sát được vật trên mặt trăng có kích thước
Kè
m
nhỏ nhất là bao nhiêu? Cho biết năng suất phân li của mắt là 2’ và khoảng cách từ mặt trăng tới trái đất là
ạy
38400km
gl
e.
co
m /+
D
4. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 2,5cm. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, đặt sát ngay sau thị kính để quan sát Mặt trăng(có đường kinh góc α 0 = 30' ). Hãy tính độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực và tính đường kính góc của ảnh mặt trăng 5. Để làm kính thiên văn người ta dùng hai thấu kính hội tụ: L1 có tiêu cự f1=3cm và L2= có tiêu cự f2=12,6cm. Hỏi phải dùng kính nào làm vật kính và phải bố trí hai kính đó cách nhau bao nhiêu để ngắm chừng ở vô cực. Tính độ bội giác của kính lúc đó. 6. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1=16,2m và thị kính có tiêu cự f2=9,75cm a. Tính độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực
oo
b. Dùng kính thiên văn đó để quan sát mặt trăng hỏi có thể quan sát được vật trên mặt trăng có kích thước
G
nhỏ nhất bằng bao nhiêu. Cho biết năng suất phân li của mắt là 4’ và khoảng cách từ mặt trăng tới trái đất là 38400km
7. Vật kính của một kính thiên văn học sinh có tiêu cự f1=1,2m. Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f2=4cm. a. Tính khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực. b. Một học sinh dùng kính thiên văn nói trên để quan sát mặt trăng. Điểm cực viễn của học sinh này cách mắt 50cm. Tính khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính khi học sinh quan sát không điều tiết.
8. Cho hai thấu kính hôi tụ O1 và O2 đồng trục, có tiêu cự lần lượt là f1=30cm và f2=2cm. Vật sáng phẳng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
48
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com AB được đặt vuông góc với trục chính của hệ, trước O1. Ảnh cuối cùng tạo bởi hệ là A2’B2’ a. Tìm khoảng cách giữa hai thấu kính để độ phóng đại của ảnh sau cùng không phụ thuộc vào vị trí của vật
AB trước hệ b. Hệ hai thấu kính được giữ nguyên như câu trên. Vật AB được đưa rất xa O1( A trên trục chính). Vẽ đường
đi của chùm sáng từ B. Hệ này được sử dụng cho công cụ gì? c. Một người đặt mắt(không có tật) sát sau thấu kính (O2) để quan sát ảnh của AB trong điều kiện của câu b.
hơ
n
Tính độ bội giác của ảnh. Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa độ phóng đại và độ bôi giác?
N
CHỦ ĐỀ 15: ÔN TẬP HK 2( HỌC SINH LÀM RA GIẤY RIÊNG ĐỂ NỘP)
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
Bài 1: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I=5A chạy qua. 1.Tính độ lớn của vector cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M cách dây dẫn 2cm. 2. Tại điểm N trong không gian chứa từ trường, có cảm ứng từ BN = 10-6T. Tìm khoảng cách từ điểm N đến dây dẫn. Bài 2: Một dây dẫn thẳng dài (vô hạn) đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I = 0,5A chạy qua. 1. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 4cm. 2. Biết cảm ứng từ tại điểm N có độ lớn là 10-6T. Tính khoảng cách từ điểm N đến dây dẫn. Bài 3: Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. 1. Xác định vector cảm ứng từ B M do dòng điện trong dây dẫn gây ra tại điểm M cách dây dẫn 10cm. 2. Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đôi giá trị đã tính ở câu a. Bài 4: Cho dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Biết cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là I=5A 1. Xác định độ lớn vector cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn một đoạn là 2cm. 2. Tìm quỹ tích điểm N, biết cảm ứng từ tại N có độ lớn là BN = 10-5T. Bài 5: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí và cách nhau một đoạn là 1m. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng độ lớn là I = 2A. 1. Xác định cảm ứng từ tại điểm M trong mặt phẳng chứa hai dây và cách hai dây lần lượt là 40cm và 60cm. 2. Xác định cảm ứng từ tại điểm N cách hai dây lần lượt là 60cm và 80cm. Bài 6: Cho hai dây dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, có các dòng điện cùng chiều chạy qua I1 = I2 = I = 2,4A. 1. Xác định vector cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn những đoạn là 5cm. 2. Xác định cảm ứng từ tại N cách I1 là 20cm và cách I2 là 10cm. 3. Xác định cảm ứng từ tại P cách I1 là 6cm và cách I2 là 8cm. Bài 7 : Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn có mang dòng điện I1 = 8A, I2 = 6A ngược chiều nhau được đặt trong không khí tại A và B cách nhau 10 cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách hai dây lần lượt là MA = 4 cm; MB=6cm. Bài 8 : Một hạt mang điện tích q = +1,6.10-19C chuyển động với vận tốc v = 4.106 m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng quĩ đạo của hạt vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorentz tác dụng lên hạt đó có giá trị 4.1012 N. Tính cảm ứng từ B của từ trường. Bài 9: Một electron bay vuông góc với đường sức từ, các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu tác dụng của lực Lorenxo có độ lớn 1,6.10-14 N. Xác định vận tốc của electron khi bay vào 49 vùng từ trường. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com Bài 10: Một electron bay vào vùng từ trường đều với vận tốc 8.105 m/s theo phương vuông góc với vec tơ cảm ứng từ B , độ lớn cảm ứng từ B là 9,1.10-4T. Tính độ lớn lực Lorenxo và bán kính quỹ đạo. Bài 11: Một vòng dây phẳng có diện tích giới hạn S = 5 cm2 đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Tính từ thông qua diện tích S. Bài 12: Một cuộn dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 20cm2 có trục song song với vectơ cảm ứng từ của từ trường đều. Tính độ biến thiên của cảm ứng từ trong thời gian ∆t = 10-2s, khi có suất điện động cảm ứng là 10V trong cuộn dây. Bài 13: Một ống dây gồm 80 vòng. Từ thông qua tiết diện ngang của ống dây biến đổi đều từ 3.10-3Wb đến 1,5.10-3Wb trong khoảng thời gian 5.10-3s. Tìm suất điện động cảm ứng trong ống dây. Bài 14: Một ống dây hình trụ có chiều dài l=20cm, gồm 500 vòng dây, mỗi vòng dây có bán kính R=10cm.Cho π = 3.14.Tính độ tự cảm của ống dây? Bài 15. Một ống dây có chiều dài là 31,4cm, gồm 1000 vòng dây, ống dây có diện là 20cm2. 1.Xác định độ tự cảm của ống dây? 2.Cho dòng điện chạy trong ống dây, dòng điện tăng từ 0 → 10A trong thời gian 0,02s. Hãy xác định suất điện động tự cảm của ống dây? Câu 16: Một ống dây thẳng dài , lõi không khí , có hệ số tự cảm L = 0,4 H. Trong thời gian 0,2 s dòng điện trong ống dây giảm đều từ 0,2 A xuống đến 0. 1.Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. 2.Biết ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây. Tính tiết diện của ống dây . Bài 17 : Dòng điện trong ống tự cảm giảm đều từ 16A đến 0A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có giá trị trung bình là 64A. a/ Tính hệ số tự cảm của ống dây. b/ Biết ống dây gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng 100cm2. Tính chiều dài ống dây. Bài 18: Một ống dây dài 31,4cm gồm 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 10cm2, có dòng điện 2A đi qua. a.Tính từ thông qua mỗi vòng dây. b.Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian 0,1s. c.Tính độ tự cảm của ống dây. Bài 19: Một ống dây có chiều dài l = 50cm, tiết diện S = 10cm2 gồm 1000 vòng dây. Biết lõi của ống dây là không khí, xác định độ tự cảm của ống dây. Bài 20: Một tia sáng gặp một khối thuỷ tinh (có chiết suất n = 3 ). Biết rằng góc tới của tia sáng tới là i = 60o, sau khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, một phần ánh sáng phản xạ và một phần ánh sáng khúc xạ. Xác định góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ trong hiện tượng nói trên. Bài 21: Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = 3 dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu để tia phản xạ hợp với tia tới một góc 1200. Bài 22: Một tia sáng đơn sắc đi từ chất lỏng trong suốt ra không khí với góc tới i = 300 thì cho tia khúc xạ lệch góc 150 so với hướng tia tới. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. 1.Tìm chiết suất của chất lỏng và tốc độ ánh sáng trong chất lỏng. 2.Để tia sáng bắt đầu xảy ra phản xạ toàn phần trên mặt chất lỏng thì góc tới i phải bằng bao nhiêu? Bài 23: Một tia sáng đi từ môi trường không khí tới gặp mặt phân cách của môi trường trong suốt có chiết suất là 4/3. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới i. Bài 19: Một thấu kính phân kỳ có độ tụ -2,5dp. 1.Tính tiêu cự của thấu kính. 2.Nếu vật đặt cách thấu kính 20cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có số phóng đại là bao nhiêu? Bài 24: Một vật sáng AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính thì cho ảnh A’B’ ngược chiều, lớn gấp 4 lần AB và A’B’ cách AB 100 cm. Hãy tìm loại thấu kính và tiêu cự thấu kính. Bài 25: Chiếu một chùm tia sáng hẹp SI từ môi trường không khí (có chiết suất n1 =1 ) gặp mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 = 2 với góc tới i= 450 . Tính góc lệch D hợp bởi tia khúc xạ và tia tới - vẽ hình.
Bài 26: Thấu kính hội tụ có độ tụ
10 dp 3
, vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh nhỏ hơn vật 3 lần
50
a. Tìm tiêu cự và độ phóng đại của ảnh
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com b. Tìm vị trí của vật , vị trí ảnh , vẽ hình . Bài 27: Đặt một vật cao 2cm cách thấu kính 16cm, ta thu được ảnh ảo cao 4cm. 1.Tính tiêu cự của thấu kính. Đây là thấu kính gì? 2.Giữ thấu kính cố định hỏi phải tịnh tiến vật AB về phía nào và một khoảng bằng bao nhiêu để ành qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 5 lần vật. Bài 28: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh thật lớn gấp 4 lần vật và cách vật 150cm. 1.Xác định vị trí của ảnh thu được. 2.Xác định tiêu cự của thấu kính hội tụ nói trên. Bài 29: Phía trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm, đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính thấu kính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 20cm. Xác định vị trí ảnh của AB qua thấu kính. Vẽ ảnh này. Bài 30: Một vật sáng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, ta thu được ảnh A1B1 cao 12 cm hiện rõ nét trên một màn chắn đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Khoảng cách từ vật AB đến màn là 160cm. 1.Thấu kính trên là thấu kính gì? Tại sao? 2.Tìm tiêu cự của thấu kính. Bài 31: Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. 1.Tìm độ tụ của thấu kính. 2.Xác định vị trí đặt vật để có một ảnh thật cao gấp 4 lần vật. 3.Xác định vị trí vật để có một ảnh ảo cao gấp 2 lần vật. Bài 32: Một vật đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = – 20cm cho ảnh cách thấu kính 10 cm . Xác định vị trí vật và vẽ hình.
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
-
m /+
D
ạy
CHỦ ĐỀ 16: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KỲ CÓ ĐÁP ÁN Chương VI: TỪ TRƯỜNG Bài 19 TỪ TRƯỜNG
co
1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken; C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
G
oo
gl
e.
2. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm? A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam; B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau; C. Mọi nam châm đều hút được sắt; D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực. 3. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. D. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. 4. Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng; B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam; C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện; D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. 5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
51 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
-
nguyenhinh01@gmail.com
6. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
N
m
Q uy
8. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
hơ
n
7. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn; B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn; C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái; D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.
ạy
Kè
9. Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại A. địa cực từ. B. xích đạo. C. chí tuyến bắc. D. chí tuyến nam.
m /+
D
10. Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất? A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam. B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất. C. Bắc cực từ gần địa cực Nam. D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.
e.
co
Bài 20 LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ D. thẳng song song và cách đều
oo
gl
1. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. nhau.
G
2. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là Tesla. 3. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện trở dây dẫn. 4. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
52
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
D. Song song với các đường sức từ. 5. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. 6. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ phải sang trái. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.
hơ
n
7. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Q uy
N
8. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. A. tăng 2 lần.
Kè
m
9. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
D
ạy
10. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. A. 19,2 N.
e.
co
m /+
11. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. 12. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.
oo
gl
13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã B. tăng thêm 6 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A. A. tăng thêm 4,5 A.
G
Bài 21 TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT 1. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh; C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. 2. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; b D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. 3. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 253 lần thì độ lớn cảm ứng từ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
ĐT 0912.16.43.44 C. tăng 2 lần.
nguyenhinh01@gmail.com D. giảm 4 lần.
4. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh.
hơ
6. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
n
5. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Q uy
N
7. Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.
m
8. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị A. 0. B. 10-7I/a. C. 10-7I/4a. D. 10-7I/ 2a.
ạy
Kè
9. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị A. 0. B. 2.10-7.I/a. C. 4.10-7I/a. D. 8.10-7I/ a.
m /+
D
10. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T.
co
11. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 µT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 µT. B. 0,2 µT. C. 3,6 µT. D. 4,8 µT.
oo
gl
e.
12. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 µT. B. 1,2 µT. D. 0,2 µT. D. 1,6 µT.
G
13. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π µT. D. 0,2 mT. 14. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π µT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,3π µT. B. 0,5π µT. C. 0,2π µT. D. 0,6π µT. 15. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. 16. Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong 54 ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 C. 1,2 T.
-
B. 0,8 T.
A. 0,4 T.
nguyenhinh01@gmail.com D. 0,1 T.
17. Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là A. 10 A. B. 6 A. C. 1 A. D. 0,06 A. 18. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là A. 1000. B. 2000. C. 5000. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
hơ
n
19. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT.
Q uy
N
20. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là B. 0,2 T. C. 0,05 T. D. 0,4 T. A. 0,1 T.
m
Bài 22 LỰC LO - REN - XƠ
Kè
1. Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
ạy
B. lực điện tác dụng lên điện tích. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
m /+
D
2. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
e.
co
3. Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích.
G
oo
gl
4. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều B. từ trên xuống dưới. A. từ dưới lên trên. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải. 5. Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 6. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào A. khối lượng của điện tích. B. vận tốc của điện tích. C. giá trị độ lớn của điện tích. D. kích thước của điện tích. 7. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
55
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 8. Một điện tích có độ lớn 10 µC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
9. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 109 m/s. B. 106 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s. 10. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 2,5 mN. B. 25 2 mN. C. 25 N. D. 2,5 N.
hơ
n
11. Hai điện tích q1 = 10µC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 25 µC. B. 2,5 µC. C. 4 µC. D. 10 µC.
Q uy
N
12. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN. A. 25 mN.
ạy
Kè
m
13. Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là A. 0,5 m. B. 1 m. C. 10 m. D 0,1 mm.
co
m /+
D
14. Hai điện tích q1 = 8 µC và q2 = - 2 µC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm. B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm. C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
gl
e.
15. Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vuông với các đường cảm ứng vào cùng một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo B. 21 cm. C. 22 cm. D. 200/11 cm. A. 20 cm.
G
oo
16. Người ta cho một electron có vận tốc 3,2.106 m/s bay vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,91 mT thì bán kính quỹ đạo của nó là 2 cm. Biết độ lớn điện tích của electron là 1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là A. 9,1.10-31 kg. B. 9,1.10-29 kg. C. 10-31 kg. D. 10 – 29 kg.
Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Bài 23 TỪ THÔNG – CẢM ỨNG TỪ 1. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
56
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
2. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ; B. diện tích đang xét; C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ ; D. nhiệt độ môi trường.
N
hơ
n
3. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. 4. 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện; B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu; C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch; D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
Kè
m
Q uy
6. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
m /+
D
ạy
7. Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ; B. Lá nhôm dao động trong từ trường; C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên; D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
co
8. Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault? A. phanh điện từ; B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên; C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; D. đèn hình TV.
gl
e.
9. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.
G
oo
10. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb.
Bài 24 SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
2. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
57
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 3. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. A. hóa năng.
4. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
hơ
n
5. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Q uy
N
6. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. A. 40 mV.
Kè
m
7. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là B. 2 A. C. 2 mA. D. 20 mA. A. 0,2 A.
D
ạy
Bài 25 TỰ CẢM
m /+
1. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.
gl
e.
co
2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây? A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống; D. có đơn vị là H (henry). C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;
G
oo
3. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. 4. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. 5. Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua ống dây. B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây. D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. 6. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. 58 Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
7. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH. 8. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH.
hơ
n
9. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là A. 0,1 mH. B. 0,2 mH. C. 0,4 mH. D. 0,8 mH.
Q uy
N
10. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. A. 100 V.
Kè
m
11. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J.
D.
2 A.
ạy
12. Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là A. 0,2 A. B. 2 2 A. C. 0,4 A.
m /+
D
13. Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là B. 60 mJ. C. 90 mJ. D. 10/3 mJ. A. 30 mJ.
e.
co
Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Bài 26 KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
G
oo
gl
1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 2. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 3. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. 4. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
59
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới.
-
nguyenhinh01@gmail.com
B. luôn lớn hơn góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
5. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. 6. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được.
N
hơ
n
7. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 2 . B. 3 C. 2 D. 3 / 2 .
Q uy
8. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700.
ạy
Kè
m
9. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất. B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.
m /+
D
10. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ là A. 410 B. 530. C. 800. D. không xác định được.
co
Bài 27 PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
oo
gl
e.
1. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
G
2. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. 3. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. thấu kính.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
60
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 4. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin.
5. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500.
N
Kè
m
1. Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng.
Q uy
Chương VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC Bài 28 LĂNG KÍNH
hơ
n
6. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là A. hình vuông cạnh 1,133 m. B. hình tròn bán kính 1,133 m. C. hình vuông cạnh 1m. D. hình tròn bán kính 1 m.
D
ạy
2. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính. D. đáy của lăng kính. C. cạnh của lăng kính.
m /+
3. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi B. tia tới và pháp tuyến. A. hai mặt bên của lăng kính. C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến.
gl
e.
co
4. Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là A. D = i1 + i2 – A. B. D = i1 – A. C. D = r1 + r2 – A. D. D = n (1 –A).
G
oo
5. Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 = A. 150. B. 300 C. 450. D. 600. 6. Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 = A. 150. B. 300 C. 450. D. 600. 7. Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là A. 3 / 2 . B. 2 / 2 . C. 3 . D. 2 8. Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 250 vào một lăng kính có có góc chiết quang 500 và chiết suất 1,4. 61 Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 C. 26,330.
-
B. 250.
A. 23,660.
nguyenhinh01@gmail.com D. 40,160.
9. Khi chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600, chiết suất 1,5 với góc tới i1 thì thấy góc khúc xạ ở mặt một với góc tới mặt bên thứ 2 bằng nhau. Góc lệch D là A. 48,590. B. 97,180. C. 37,180. D. 300.
n
10. Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền. B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2. C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450. D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.
Q uy
N
hơ
11. Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt huyền của lăng kính. Điều kiện để tia sáng phản xạ toàn phần hai lần trên hai mặt còn lại của lăng kính và lại ló ra vuông góc ở mặt huyền là chiết suất của lăng kính. A. ≥ 2 . B. < 2 . C. >1,3. D. > 1,25.
m
12. Một lăng kính có góc chiết quang 60, chiết suất 1,6 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là B. 60. C. 30. D. 3,60. A. không xác định được.
D
ạy
Kè
13. Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch. C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu.
m /+
14. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là B. tam giác cân. C. tam giác vuông. A. tam giác đều.
D. tam giác vuông cân.
e.
co
Bài 29 THẤU KÍNH MỎNG
oo
gl
1. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
G
2. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A. thấu kính hai mặt lõm. B. thấu kính phẳng lõm. C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. D. thấu kính phẳng lồi. 3. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là: A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính; B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính; C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng; D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. 4. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không 62 khí là:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ; B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ; C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau; D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì.
nguyenhinh01@gmail.com
5. Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là: A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính; B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính; C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng; D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.
Q uy
N
hơ
n
6. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là: A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng; B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính; C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính; D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.
Kè
m
7. Trong các nhận định sau về chùm tia sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí, nhận định không đúng là: A. Chùm tia tới song song thì chùm tia ló phân kì; B. Chùm tia tới phân kì thì chùm tia ló phân kì; C. Chùm tia tới kéo dài đi qua tiêu đểm vật thì chùm tia ló song song với nhau; D. Chùm tới qua thấu kính không thể cho chùm tia ló hội tụ.
m /+
D
ạy
8. Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính; B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính; C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính; D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
gl
e.
co
9. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương; B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn; C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu; D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
G
oo
10. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f. 11. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. nằm trước kính và lớn hơn vật. B. nằm sau kính và lớn hơn vật. C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật. D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật. 12. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f. 13. Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm A. sau kính. B. nhỏ hơn vật. C. cùng chiều vật .
D. ảo.
14. Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
63
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com B. chỉ là thấu kính hội tụ. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
-
A. chỉ là thấu kính phân kì. C. không tồn tại.
15. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. sau kính 60 cm. B. trước kính 60 cm. C. sau kính 20 cm. D. trước kính 20 cm. 16. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. ảnh của vật nằm A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm. C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm.
hơ
n
17. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Q uy
N
18. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt A. trước kính 90 cm. B. trước kính 60 cm. C. trước 45 cm. D. trước kính 30 cm.
Kè
m
19. Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 90 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 80 cm.
D
ạy
20. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật A. ngược chiều và bằng 1/4 vật. B. cùng chiều và bằng 1/4 vật. C. ngược chiều và bằng 1/3 vật. D. cùng chiều và bằng 1/3 vật.
co
m /+
21. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm. C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm. D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.
oo
gl
e.
22. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm. D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
G
23. Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. 24. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 8 cm. B. hội tụ có tiêu cự 24 cm. C. phân kì có tiêu cự 8 cm. D. phân kì có tiêu cự 24 cm. 25. Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song song. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm. Bài 30 GIẢI BÀI TOÁN VỀ HỆ THẤU KÍNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
64
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 1. Nếu có 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính tương đương có độ tụ thỏa mãn công thức A. D = D1 + D2. B. D = D1 – D2. C. D = │D1 + D2│. D.D = │D1│+│D2│.
2. Hệ 2 thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là: A. k = k1/k2. B. k = k1.k2. C. k = k1 + k2. D. k = │k1│+│k2│. 3. Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là A. 50 cm. B. 20 cm. C. – 15 cm. D. 15 cm.
hơ
n
4. Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
m
Q uy
N
5. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, đặt cách thấu kính thứ nhất 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước thấu kính một 20 cm. Ảnh cuối cùng A. thật và cách kính hai 120 cm. B. ảo và cách kính hai 120 cm. C. thật và cách kính hai 40 cm. D. ảo và cách kính hai 40 cm.
ạy
Kè
6. Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 40 cm cách kính một là a. Để ảnh tạo bởi hệ kính là ảnh thật với mọi vị trí đặt vật trước kính (1) thì a phải A. lớn hơn 20 cm. B. nhỏ hơn 20 cm. C. lớn hơn 40 cm. D. nhỏ hơn 40 cm.
m /+
D
7. Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm (1) đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 40 cm cách kính một là a. Để chiếu một chùm sáng song song tới kính một thì chùm ló ra khỏi kính (2) cũng song song a phải bằng A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm.
oo
gl
e.
co
8. Đặt một điểm sáng trước một hệ thấu kính đồng trục thấy chùm tia sáng ló ra khỏi hệ là chùm sáng phân kì. Kết luận nào sau đây về ảnh của điểm sáng tạo bởi hệ là đúng? A. ảnh thật; B. ảnh ảo; C. ảnh ở vô cực; D. ảnh nằm sau kính cuối cùng.
Bài 31 MẮT
G
1. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. 2. Con ngươi của mắt có tác dụng A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. giác mạc.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
3. Sự điều tiết của mắt là A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
65
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
4. Mắt nhìn được xa nhất khi A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. C. đường kính con ngươi lớn nhất.
-
nguyenhinh01@gmail.com
B. thủy tinh thể không điều tiết. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc; B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật; C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật; D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
N
Q uy
7. Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây? A. Điểm cực cận xa mắt. B. Cơ mắt yếu. C. Thủy tinh thể quá mềm. D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
hơ
n
6. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc; B. Điểm cực cận rất xa mắt; C. Không nhìn xa được vô cực; D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
Kè
m
8. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính B. hội tụ có tiêu cự 25 cm. A. hội tụ có tiêu cự 50 cm. C. phân kì có tiêu cự 50 cm. D. phân kì có tiêu cự 25 cm.
m /+
D
ạy
9. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính B. hội tụ có tiêu cự 100 cm. A. phân kì có tiêu cự 100 cm. C. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
e.
co
10. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này: A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m. B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m. C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
G
oo
gl
11. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 100/9 cm đến vô cùng. B. 100/9 cm đến 100 cm. C. 100/11 cm đến vô cùng. D. 100/11 cm đến 100 cm.
Bài 32 KÍNH LÚP
1. Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp? A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ; B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương; C. có tiêu cự lớn; D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. 2. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự. C. tại tiêu điểm vật của kính. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
66
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
-
nguyenhinh01@gmail.com
3. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính. B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật. C. tiêu cự của kính và độ cao vật. D. độ cao ảnh và độ cao vật. 4. Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là A. 3 và 2,5. B. 70/7 và 2,5. C. 3 và 250. C. 50/7 và 250.
hơ
n
5. Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự 6 cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì vật phải đặt vật cách kính A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
ạy
Kè
m
Q uy
N
6. Một người mắt tốt quan sát ảnh của vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm, thấy độ bội giác không đổi với mọi vị trí đặt vật trong khỏng từ quang tâm đến tiêu điểm vật của kính. Người này đã đặt kính cách mắ t A. 3 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 25 cm. 7. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ bội giác bằng 4. Độ tụ của kính này là A. 16 dp. B. 6,25 dp. C. 25 dp. D. 8 dp. 8. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 24 cm, dùng một kính có độ tụ 50/3 dp đặt cách mắt 6 cm. Độ bội giác khi người này ngắm chừng ở 20 cm là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
oo
gl
e.
co
m /+
D
9. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm dùng một kính có tiêu cự 10 cm đặt sát mắt để ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của của ảnh trong trường hợp này là A. 10. B. 6. C. 8. D. 4. 10. Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự -100 cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ khi không điều tiết. Vật phải đặt cách kính A. 5cm. B. 100 cm. C. 100/21 cm. D. 21/100 cm.
Bài 33 KÍNH HIỂN VI
G
1. Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn; C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống; D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được.
B. Thị kính là 1 kính lúp;
2. Độ dài quang học của kính hiển vi là A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C. khoảng cách từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. 3. Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát. B. chiếu sáng cho vật cần quan sát. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
67 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 C. quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp. D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính.
-
nguyenhinh01@gmail.com
4. Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây? A. hồng cầu; B. Mặt Trăng. C. máy bay. D. con kiến.
Q uy
N
7. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào B. tiêu cự của thị kính. A. tiêu cự của vật kính. C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. độ lớn vật.
hơ
6. Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh A. khoảng cách từ hệ kính đến vật. B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C. tiêu cự của vật kính. D. tiêu cự của thị kính.
n
5. Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính. B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính. C. tại tiêu điểm vật của vật kính. D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.
Kè
m
8. Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là A. 27,53. B. 45,16. C. 18,72. D. 12,47.
m /+
D
ạy
9. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là A. 13,28. B. 47,66. C. 40,02. D. 27,53.
e.
co
10. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật A. 0,9882 cm. B. 0,8 cm. C. 80 cm. D. ∞.
G
oo
gl
11. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ 10 cm đến 100 cm đặt mắt sát sau thị kinh của một kính hiển vi để quan sát. Biết vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm và đặt cách nhau 15 cm. Vật phải đặt trước vật kính trong khoảng A. 205/187 đến 95/86 cm. B. 1 cm đến 8 cm. C. 10 cm đến 100 cm. D. 6 cm đến 15 cm. 12. Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là A. 5 cm và 0,5 cm. B. 0,5 cm và 5 cm. C. 0,8 cm và 8 cm. D. 8 cm và 0,8 cm. 13. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính A. 1,88 cm. B. 1,77 cm. C. 2,04 cm. D. 1,99 cm.
68 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 Bài 34 KÍNH THIÊN VĂN
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
hơ
Q uy
3. Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở A. tiêu điểm vật của vật kính. B. tiêu điểm ảnh của vật kính. C. tiêu điểm vật của thị kính. D. tiêu điểm ảnh của thị kính.
N
2. Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó. B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp. C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp. D. chiếu sáng cho vật cần quan sát.
n
1. Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn? A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa; B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn; C. Thị kính là một kính lúp; D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định.
Kè
m
4. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng A. tổng tiêu cự của chúng. B. hai lần tiêu cự của vật kính. C. hai lần tiêu cự của thị kính. D. tiêu cự của vật kính.
m /+
D
ạy
5. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.
gl
e.
co
6. Khi một người mắt tốt quan trong trạng thái không điều tiết một vật ở rất xa qua kính thiên văn, nhận định nào sau đây không đúng? A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính; B. Ảnh qua vật kính nằm đúng tại tiêu điểm vật của thị kính; C. Tiêu điểm ảnh của thị kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính; D. Ảnh của hệ kính nằm ở tiêu điểm vật của vật kính.
G
oo
7. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là A. 170 cm. B. 11,6 cm. C. 160 cm. D. 150 cm. 8. Một người mắt không có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 6 cm, thị kính có tiêu cự 90 cm trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của ảnh là A. 15. B. 540. C. 96. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 9. Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88 cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là A. 80 cm và 8 cm. B. 8 cm và 80 cm. C. 79,2 cm và 8,8 cm. D. 8,8 cm và 79,2 cm. 10. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5 cm đang được bố trí đồng trục cách69
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com nhau 95 cm. Một người mắt tốt muốn quan sát vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết thì người đó phải chỉnh thị kính A. ra xa thị kính thêm 5 cm. B. ra xa thị kính thêm 10 cm. C. lại gần thị kính thêm 5 cm. D. lại gần thị kính thêm 10 cm.
Bài 35 THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KÌ
n
1. Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, có thể không dùng dụng cụ nào sau đây? A. thước đo chiều dài; B. thấu kính hội tụ; C. vật thật; D. giá đỡ thí nghiệm.
Q uy
N
hơ
2. Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là A. vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh. B. vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. C. thấu kính hội tụ, vật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh. D. thấu kính phân kì, vật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh.
ạy
Kè
m
3. Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác định với độ chính xác cao? A. khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì; B. khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ; C. khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh; D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu.
co
m /+
D
ĐÁP ÁN CÁC BÀI TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Chương VI: TỪ TRƯỜNG Bài 19 TỪ TRƯỜNG 1. Đáp án D. Nhôm và hợp chất của nhom không có từ tính.
e.
2. Đáp án A. Điều này chỉ đúng khi nao châm nằm cân bằng ở trạng thái tự do.
oo
gl
3. Đáp án A. Theo kết quả thí nghiệm nêu trong SGK ( ta có thể giải thích được điều này trong bài sau). 4. Đáp án A. Vì nó có bản chất là lực hấp dẫn.
G
5. Đáp án C. Xem định nghĩa trong SGK. 6. Đáp án B. Xem định nghĩa đường sức từ. 7. Đáp án D. Vì chiều của đường sức từ sinh bởi dòng điện thì có phụ thuộc vào chiều dòng điện. 8. Đáp án D. Vì nếu các đường sức cắt nhau thì nghĩa là qua giao điểm của 2 đường sức có thể vẽ được 2 đường sức. 9. Đáp án A. Tại đó các lực từ sẽ vuông góc với trực của nam châm. 10. Đáp án B. Địa cực từ không trùng với địa cực của Trái Đất.
Bài 20 LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
70
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
1. Đáp án D. Vì độ lớn và chiều của cảm ứng từ như nhau tại mọi điểm. 2. Đáp án B. Độ lớn cảm ứng từ chỉ đặc trưng riêng cho từ trường nên không phụ thuộc vào yếu tố chiều dài dây. 3. Đáp án D. Vì F = B.I.l.sinα. 4. Đáp án D. Theo đặc điểm của lực từ. 5. Đáp án C. Áp dụng quy tắc bàn tay trái. 6. Đáp án A. Áp dụng quy tắc bàn tay trái.
n
7. Đáp án A. Vì độ lớn cảm ứng tự tại một điểm không phụ thuộc cường độ dòng điện trong dây chịu tác dụng của lực từ của từ trường đó.
hơ
8. Đáp án B. Vì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tỉ lệ thuận với độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện chạy qua dây.
Q uy
10. Đáp án D. Vì α = 0, sinα = 0. Nên độ lớn lực từ bằng 0.
N
9. Đáp án A. Áp dụng công thức F = B.I.l.sinα = 1,2.10.1,5.sin 900 = 18 N.
11. Đáp án B. Ta có F = B.I.l.sinα nên sinα = F/BIl = 0,5/10.0,1.1 = 0,5 do đó α = 300.
m
12. Đáp án B. Vì lực từ tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong dây dẫn. Nếu cường độ dòng điện giảm 4 lần thì độ lớn lực từ cũng giảm 4 lần.
D
ạy
Kè
13. Đáp án A. Vì lực từ tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong dây dẫn. Muốn lực từ tăng 4 lần thì cường độ dòng điện cũng phải tăng 4 lần bằng 4.1,5 = 6 A. Vì vậy cường độ dòng điện phải tăng thêm 1 lượng 6 – 1,5 = 4,5 A.
co
m /+
Bài 21 TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
gl
e.
1. Đáp án A. Bản chất dây dẫn không ảnh hưởng đến hướng cảm ứng từ và bản chất dây dẫn cũng không ảnh hưởng đến cảm ứng từ cho dòng điện sinh ra. (Các dây dẫn thẳng dài làm từ các vật liệu khác nhau miễn là có cùng cường độ dòng điện thì trong cùng điều kiện sẽ sinh ra từ trường giống nhau).
oo
2. Đáp án D. Trong biểu thức tính cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có mặt chiều dài dây.
G
3. Đáp án A. Vì B = 2.10-7I/r nên khi I tăng 2 lần, r giảm 2 lần thì B tăng 4 lần. 4. Đáp án A. Bán kính dây dẫn không ảnh hưởng đến cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong dây tại vị trí tâm vòng dây ( không nhầm với bán kính vòng dây). 5. Đáp án A. Vì cảm ứng từ tại tâm vòng dây tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và tỉ lệ nghịch với bán kính vòng dây. Nếu cường độ dòng điện và đường kính dây đều tăng 2 lần thì cảm ứng tự tại tâm vòng dây là không đổi. 6. Đáp án D. Theo công thức B = 4π.10-7 In. Trong đó n là số vòng dây trên 1 m chiều dài ống. 7. Đáp án A. Vì cảm ứng từ trong lòng ống tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và không phụ thuộc đường kính ống nên khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống giảm 2 lần thì cảm ứng từ trong lòng ống chỉ giảm 2 lần. 8. Đáp án A. Vì tại đường thẳng đó, hai cảm ứng từ thành phần có độ lớn băng nhau nhưng ngược
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
71
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
chiều. 9. Đáp án D. Tại đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều 2 dây cách hai dây là a/2, mỗi cảm ửng từ thành phần B = 2.10-7I/ (a/2) = 4.10-7I/a. Hai cảm ứng từ thành phần tại đó có cùng chiều nên BTH = 2B = 8.10-7I/a. 10. Đáp án A. Ta có B = 2.10-7I/ a = 2.10-7.10/0,5 = 4.10-6 T. 11. Đáp án A. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điên chạy trong dây dẫn thẳng dài tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. Khoảng cách tăng 3 lần nên độ lớn cảm ứng từ giảm 3 lần ( 1,2/3 = 0,4 µT).
n
12. Đáp án B. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điên chạy trong dây dẫn thẳng dài tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong dây. Cường độ dòng điện tăng thêm 10 A tức là tăng 3 lần. Vì vậy cảm ứng từ tăng 3 lần ( = 3.0,4 = 1,2 µT).
hơ
13. Đáp án A. Áp dụng công thức B = N.2π.10-7I/r = 20.2π.10-7.10/0,2 = 2π.10-4 T = 0,2π mT.
Q uy
N
14. Đáp án A. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điên chạy trong dây dẫn thẳng dài tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong dây. Dòng điện lúc sau bằng ¾ dòng điện lúc trước nên cảm ứng từ cũng giảm ¾ lần ( =0,4π.3/4 = 0,3π µT). 15. Đáp án B. Ta có B = 4π.10-7IN/l = 4π.10-7.5.1000/0,5 = 4π.10-3 T = 4π mT.
m
16. Đáp án A. độ lớn cảm ứng từ tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, nên I tăng 2 lần thì B tăng 2 lần.
Kè
17. Đáp án A.Để B tăng thêm 0,06 T tức là tăng thành 0,1 T ( bằng 2,5 lần so với khi trước) vì vậy cường độ dòng điện cũng phải tăng 2,5 lần.
ạy
18. Đáp án A. Mỗi vòng cuốn lên ống mất chiều dài ống là bằng đường kính dây (1 mm) do đó khi số vòng dây trên mỗi mét chiều dài là 1000 mm/1 mm = 1000 vòng.
D
19. Đáp án C. n = 1000 vòng; B = 4π.10-7In = B = 4π.10-7.20.1000 = 8π.10-3 T = 8π mT.
Bài 22 LỰC LO - REN - XƠ
gl
e.
co
m /+
20. Đáp án A. Cảm ứng từ trong lòng ống không phụ thuộc đường kính ống nên nếu cường độ dòng điện qua ống hai nhỏ hơn so với ở ống một 2 lần thì cảm ứng từ trong lòng nó cũng nhỏ hơn 2 lần.
oo
1. Đáp án D. Theo khái niệm lực Lo – ren – xơ. 2. Đáp án D. So sánh với đặc điểm về phương của lực Lo – ren – xơ thì nó không có đặc điểm này.
G
3. Đáp án D. f = ׀q׀vBsinα không phụ thuộc khối lượng điện tích. 4. Đáp án A. Vận dụng quy tắc bàn tay trái. 5. Đáp án A. f = ׀q׀vBsinα, lực Lo – ren – xơ tỉ lệ thuận với vận tốc và cảm ứng từ nên khi hai đại lượng trên cùng tăng 2 lần thì f tăng 4 lần. 6. Đáp án D. Lực Lo – ren – xơ đóng vai trò lực hướng tâm, theo định luật II Newton có f = ma vậy ׀q׀vBsinα = mv2/r, do đó r = mv/qBsinα. Vậy bán kính quỹ đạo không phụ thuộc kích thước điện tích. 7. Đáp án C. Vì r = mv/qBsinα, r tỉ lệ thuận với vận tốc của điện tích và tỉ lệ nghịch với độ lớn cảm ứng từ lên khi v và B cùng tăng 2 lần thì r không đổi. 8. Đáp án A. Ta có f = ׀q׀vBsinα = 10.10-6.105.1.sin900 = 1 N. -12
72 -19
0
5
9. Đáp án B. Ta có f = ׀q׀vBsinα nên v = f/ ׀q׀Bsinα = 1,6.10 /(1,6.10 .0,01.sin90 ) = 10 m/s. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 10. Đáp án A. f = ׀q׀vBsinα = 10-6.104.0,5.sin 300 = 2,5.10-3 T = 2,5 mT. 11. Đáp án A. Lực Lo – ren – xơ tỉ lệ thuận với với độ lớn điện tích. Nếu lực tăng 2,5 lần thì độ lớn điện tích cũng tăng 2,5 lần ( = 2,5.10 = 25 µC). 12. Đáp án A. Lực Lo – ren – xơ tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc, khi vận tốc tăng 2,5 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ cũng tăng 2,5 lần. ( 2,5.10 = 25 mN). 13. Đáp án B. Như câu 6 ta có r = mv/qBsinα = 10-6.1200/10-3.1,2 = 1 m. 14. Đáp án A. Lực điện tác dụng lên hai điện tích ngược chiều vì chúng trái dấu. Và độ lớn bán kính tỉ lệ nghịch với độ lớn điện tích. Giá trị dộ lớn điện tích giảm 4 lần nên bán kính tăng 4 lần ( 4.4 = 16 cm). 16. Đáp án A. Ta có ׀q׀vBsinα = mv2/r nên m =
hơ
r q Bsinα /v = 9,1.10-31 kg.
n
15. Đáp án B. Tương tự câu trên.
Q uy
N
Chương V CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Bài 23 TỪ THÔNG – CẢM ỨNG TỪ
m
1. Đáp án A. Theo khái niệm về pháp tuyến của diện tích S (SGK).
Kè
2. Đáp án D. Ta có Φ = BScosα, như vậy Φ không phụ thuộc nhiệt độ. 3. Đáp án A. Vì khi đó α = 900, cosα = 0.
ạy
4. Đáp án A. Xét theo thứ nguyên của Φ trong biểu thức định nghĩa.
D
5. Đáp án D. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện khi có từ thông biến thiên qua một diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín.
m /+
6. Đáp án A. Theo định luật Len – xơ.
7. Đáp án D. Vì lưu huỳnh không phải là vật dẫn.
co
8. Đáp án D. Đó là ứng dụng của tia catod.
9. Đáp án A. Φ = BScosα = 1,2.0,22cos 00 = 0,048 Wb.
G
oo
gl
e.
10. Đáp án B. Từ thông tỉ lệ thuận với diện tích, diện tích tỉ lệ thuận với bình phương đường kính nên từ thông tỉ lệ thuận với với bình phương đường kính. Đường kính tăng 2 lần, từ thông tăng 4 lần.
Bài 24 SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1. Đáp án A. Theo khái niệm SGK. 2. Đáp án A. Theo biểu thức xác định suất điện động. 3. Đáp án B. Cơ năng có được do chuyển động của nam châm chuyển hóa thành điện năng của dòng điện trong mạch. 4. Đáp án A. Ta có ∆Φ = Φ2 – Φ1 = (B2 – B1) S = (0 – 1,2).0,22 = - 0,048 Wb. e =
∆Φ = ∆t
0,048/(1/5) = 0,24 V = 240 mV. 5. Đáp án B. ∆Φ = Φ2 – Φ1 = (B2 – B1) S = (1,1 – 0,1).π.0,22 = 0,04π T. Lại có 73 ∆t = ∆Φ/e = 0,04π/0,2 = 0,2π s.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 6. Đáp án A. Độ lớn suất điện động cảm ứng tỉ lệ nghịch thời gian biến thiên từ thông. Thời gian biến thiên từ thông tăng 2,5 lần do đó suất điện động cảm ứng giảm 2,5 lần (100/2,5 = 40 mV). 7. Đáp án A. ∆Φ = Φ2 – Φ1 = (B2 – B1) S = (0 – 1).0,22 = - 0,04 T. Độ lớn cảm ứng từ e =
∆Φ = ∆t
0,04/0,1 = 0,4 V. Và I = e/r = 0,4/2 = 0,2 A.
Bài 25 TỰ CẢM 1. Đáp án A. Theo biểu thức từ thông riêng.
3. Đáp án A. Theo khái niệm về hiện tượng tự cảm.
N
4. Đáp án D. Theo biểu thức xác định suất điện động tự cảm.
hơ
n
2. Đáp án C. Độ tự cảm của cuộn dây có phụ thuộc môi trường xung quanh vì cảm ứng từ do bản thân ống dây có dòng điện sinh ra cũng phụ thuộc vào môi trường.
Q uy
5. Đáp án B. Ta có W = Li2/2, vậy năng lượng từ trường trong ống dây tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua ống dây.
N2 S , Vậy hệ số tự cảm với bình phương số vòng dây và tỉ lệ l nghịch với chiều dài, hai đại lượng trên đều lớn hơn gấp đôi nên L2 lớn hơn L1 là 2 lần.
Kè
m
6. Đáp án B. Ta có: L = 10 −7.4π
N2 S = 0,2π.10-3 H = 0,2π mH. l
ạy
7. Đáp án B. L = 10 −7.4π
D
8. Đáp án B. Hệ số tự cảm tỉ lệ nghịch với chiều dài ống, khi chiều dài ống tăng 2 lần thì hệ số tự cảm giảm 2 lần ( = 0,1 mH). 2 ( l d / 2πr ) N2 −7 −7 l d 2 , trong đó ld là chiều dài của dây S = 10 .4π πr = 10 l l l dẫn; l là chiều dài ống dây. Như vậy, khi tiết diện ống tăng gấp đôi mà chiều dài dây không đổi thì hệ số tự cảm không đổi.
m /+
∆i 5−0 = −0,02. = −1 V. Vậy độ lớn suất điện động tự cảm là 1 V. ∆t 0,1
gl
e.
10. Đáp án B. etc = − L
2
co
9. Đáp án B. L = 10 −7.4π
Li 2 = 0,1.0,22/2 = 0,002 J = 2 mJ. 2
oo
11. Đáp án A. W =
G
12. Đáp án A. Ta có W =
2W 2.8.10 −3 Li 2 = = 0,2 A. suy ra i = L 0,4 2
13. Đáp án C. Ta biết năng lượng từ trường tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện, mà cường độ dòng điện tăng 3 lần nên năng lượng từ trường tăng 9 lần.
Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Bài 26 KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 1. Đáp án A. Theo khái niệm hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
74
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
ĐT 0912.16.43.44 2. Đáp án D. Vì ta có sini/sinr = n21.
-
nguyenhinh01@gmail.com
3. Đáp án D. Theo định luật khúc xạ ta không có điều đó. 4. Đáp án A. Theo đầu bài ta có sini/sinr > 1. Trong khoảng từ 0 đến 900 sin đồng biến, do đó sini > sinr do đó i > r hay r < i. 5. Đáp án C. Theo khái niệm chiết suất tuyệt đối. 6. Đáp án C. Vận dụng nguyên lý về tính thuận nghịch của chiều truyền sáng. 7. Đáp án A. Áp dụng biểu thức của định luật khúc xạ.
hơ
n
8. Đáp án A. Tia phản xạ vuông góc với tia tới thì góc tới bằng 450. Chiếu ánh sáng từ chân không ra, vì môi trường chân không chiết suất nhỏ nhất = 1 nên môi trường chứa tia khúc xạ lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia tới. Vì vậy góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Chỉ có trường hợp A thỏa mãn.
N
9. Đáp án D. Trường hợp A: hai môi trường trong suốt cùng chiết suất nên ánh sáng không khúc xạ. Trường hợp B và C, ánh sáng đều truyền vuông góc qua các mặt phân cách. Trường hợp D: Ánh sáng truyền xiên góc qua kim cương lên bị khúc xạ.
Q uy
10. Đáp án D. Không xác định được. Kết quả sinr > 1.
Kè
m
Bài 27 PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
ạy
1. Đáp án A. Theo khái niệm hiện tượng phản xạ toàn phần.
2. Đáp án A. Theo kết quả phân tích điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần trong SGK.
m /+
D
3. Đáp án C. Cáp dẫn sáng dựa trên hiện tượng phản xạ toàn phần nhiều lần trên thành ống trong suốt. A
4. Đáp án A. Vì benzen có chiết suất lớn hơn nước.
co
5. Đáp án D. Vì sinigh = 1/n = 1/1,33 vậy igh = 48,570. Chỉ có góc 500 trong các đáp án trên lớn hơn igh.
igh
O
G
oo
gl
e.
6. Đáp án B. Nguốn sáng điểm chiếu lên mặt chất lỏng nên vùng sáng ló ra có dạng hình tròn. Áp dụng công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần ta có igh = 48,570. AB = OA.tgigh = 1.tg48,570 = 1,133 m.
B
Chương VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC Bài 28 LĂNG KÍNH
1. Đáp án A. Theo khái niệm lăng kính. 2. Đáp án D. Theo kết quả vẽ đường truyền ánh sáng qua lăng kính theo định luật khúc xạ. 3. Đáp án C. Theo khái niệm của góc lệch. 4. Đáp án A. Theo SGK. 5. Đáp án D. Ta có A = 900. r2 = A – r1 = 90 – 30 = 600. 6. Đáp án A. Theo các công thức lăng kính khi đó i1 = i2 = 450. D = i1 + i2 – A = 90 – 60 = 300. 7. Đáp án C. Từ đầu bài suy ra r1 = r2 = A/2 = 60/2 = 300. Ta có sini1 = n.sinr1 vậy n = sini1/sinr1 =
75
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
3 1 : = 3. 2 2 8. Đáp án A. Ta có sini1 = nsinr1 nên sinr1 = sini1 /n = sin 250/1,4 = 17,570. r2 = A – r1 = 50 – 17,57 = 32,43. sini2 = nsinr2 = 1,4.sin 32,430 = 48,660. D = i1 + i2 – A = 25 + 48,66 – 50 = 23,660. 9. Đáp án C. Theo đầu bài thì r1 = r2 = 60/2 = 300 ; sini1 = n sinr1 = 1,5sin300 nên i1= 48,590. D = 2i1 + A = 48,59.2 – 60 = 37,180.
m
Q uy
N
12. Đáp án D. Khi góc tới nhỏ, ta có sin của một góc sấp xỉ bằng góc đó. Vì góc tới i1 nhỏ thì r1 nhỏ, Vì A nhỏ nên r2 cũng nhỏ, vì r2 nhỏ nên i2 nhỏ. Vì các góc tới vào khúc xạ đều rất nhỏ nên có i1 = nr1; i2 = nr2; D = i1 + i2 – A = nr1 + nr2 – A = n(r1 + r2) – A = nA – A = A(n – 1). D = 6(1,6 – 1) = 6.0,6 = 3,60.
hơ
11. Đáp án A. Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ở hai mặt bên thì góc giới hạn phản xạ toàn phần phải nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. igh ≤ i = 450. Nên n ≥ 1/sinigh vậy n ≥ 2
n
10. Đáp án A. Vì tia tới vuông góc với mặt huyền nên đi thẳng tới mặt bên thứ nhất với góc tới 450. Lại có sinigh = 1/n = 1/1,5 igh = 41,80. Vì i > igh xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Tia phản xạ cũng tới mặt bên với góc tới 450. nó tiếp tục xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần và tới vuông góc với mặt huyền. Nó đi thẳng.
13. Đáp án A. Xem chức năng của của lăng kính trong SGK.
ạy
Kè
14. Đáp án D. Xem SGK phần cấu tạo năng kính phản xạ toàn phần.
m /+
D
Bài 29 THẤU KÍNH MỎNG 1. Đáp án D. Xem khái niệm về thấu kính SGK.
co
2. Đáp án D. Chỉ có thấu kính phẳng lồi mới là thấu kính hội tụ. 3. Đáp án A. Vì tia tới song song qua thấu kính thì tia ló đi qua tiêu điểm ảnh thật.
e.
4. Đáp án D. Qua thấu thấu kính hội tụ chùm tia ló vẫn có thể là chùm sáng phân kì.
oo
gl
5. Đáp án D. Theo kết quả vẽ đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội t ụ.
G
6. Đáp án D. Theo kết quả vẽ đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì. 7. Đáp án D. Ví dụ như hình bên. 8. Đáp án C. Theo đặc điểm trong SGK. 9. Đáp án B. Vì tiêu cự của thấu kính tỉ lệ nghịch với độ tụ. 10. Đáp án D. Xem đặc điểm ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ SGK. 11. Đáp án A. Xem đặc điểm ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ SGK. 12. Đáp án C. Xem đặc điểm ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ SGK. 13. Đáp án A. Vì qua thấu kính, ảnh ảo của vật thật nằm trước kính. 14. Đáp án D. Vì cả thấu kính hội tụ và tấu kính phân kì đểu có thể ảnh ảo cùng chiều với vật khi vật là 76 vật thật.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 15. Đáp án A. Ta có d’ = df/(d – f) = 60.30/(60 – 30) = 60 cm. d’>0 nên ảnh là ảnh thật nằm sau kính 60 cm. 16. Đáp án A. Ta có d’ = df/(d – f) = 60.(-20)/(60 –(-20)) = -15 cm. Ảnh ảo trước kính 15 cm. 17. Đáp án B. Vật trước kính nên vật là thật d = + 40 cm, ảnh trước kính là ảnh ảo nên d’ = - 20 cm. Ta có f = dd’/(d + d’) = 40(-20)/(40 – 20) = -40 cm. Vì f < 0 nên thấu kính là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. 18. Đáp án B. Để vật thu được ảnh cùng chiều, bé hơn vật thì ảnh là ảnh ảo và thấu kính là thấu kính phân kì. Nên f = - 20 cm; d’ = - 15 cm. d = d’f/( d’ – f) = -15.20/( -15 – (-20)) = + 60 cm. Vật thật trước kính 60 cm. 19. Đáp án B. d’ = df/(d – f) = 60.20/(60 – 20) = 30 cm. L = d + d’ = 60 + 30 = 90 cm.
hơ
n
20. Đáp án A. d’ = df/(d – f) = 100.20/(100 – 20) = 25 cm. k = -d’/d = - 1/4. k < 0 nên ảnh ngược chiều và bằng 1/4 vật.
Q uy
N
21. Đáp án A. Thu được trên màn chắn là ảnh thật và vật cũng thật nên có k = - 3 = - d’/d suy ra d’ = 3d = 120 cm. Thay vào công thức thấu kính ta có f = dd’/(d + d’) = 40.120/(40 + 120) = 30 cm. f > 0 nên đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. 22. Đáp án C. Vì ảnh thật nên d = 25 cm, L = d + d’ = 100 cm nên d’ = L – d’ = 75 cm. f = dd’/(d + d’) = 25.75/(25 + 75) = 18,75 cm. Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
Kè
m
23. Đáp án A. Ảnh ngược bằng vật nên d = d’ mà d = d’ = L = 100 cm nên d = d’ = 100/2 = 50 cm. f = dd’/(d + d’) = 25 cm. 24. Đáp án A. Tương tự bài 21.
ạy
25. Đáp án A. Vì để cho chùm sáng ló song song thì điểm sáng phải nằm ở tiêu điểm.
m /+
D
Bài 30 GIẢI BÀI TOÁN VỀ HỆ THẤU KÍNH 1. Đáp án A. Xem kết quả trong SGK. 2. Đáp án B. Xem kết quả trong SGK.
e.
co
3. Đáp án C. Ta có D = D1 + D1 nên 1/f = (1/f1) + (1/f2) suy ra f = f1f2/(f1 + f2) = 30(-10)/(30 – 10) = - 15 cm.
gl
4. Đáp án A. D1 = 1/f1 = 1/(-0,5) = - 2dp. D = D1 + D2 nên D2 = D – D1 = 2 – ( - 2) = 4 dp. f2 = 1/D2 = 1/4 = 0,25 m = 25 cm.
G
oo
5. Đáp án A. Ta có d1’ = d1f1/(d1 - f1) = 20(-20)/(20 – (-20)) = - 10 cm; d2 = l – d1’ = 50 – (- 10) = 60 cm; d2’ = d2f2/(d2 + f2) = 60.40/(60 – 40) = 120 cm. Vậy ảnh qua hệ là ảnh thật cách thấu kính thứ hai là 120 cm. 6. Đáp án C. Để ảnh cuối cùng là ảnh thật thì d2 > f2 = 40 cm. Mà qua kính phân kì vật thật luôn cho ảnh ảo trước kính, nên kính phân kì phải đặt trước kính hội tụ 40 cm. 7. Đáp án A. Chùm tới song song qua thấu kính (1) cho ảnh ở tiêu điểm ảnh (d1’ = f1); chùm ló song song thì chùm tới qua tiêu điểm vật (d2 = f2). Mà a = d1’ + d2 = - 20 + 40 = 20 cm. 8. Đáp án B. Chùm ló phân kì kéo dài giao nhau tại vị trí ảnh ảo.
Bài 31 MẮT
77 1. Đáp án C. Thủy tinh thể có cấu tạo và chức năng tạo ảnh giống thấu kính. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
2. Đáp án A. Xem SGK. 3. Đáp án A. Xem khái niệm về sự điều tiết của mắt. 4. Đáp án B. Khi đó thủy tinh thể dẹt nhất, tiêu cự lớn nhất, mắt nhìn được xa nhất. 5. Đáp án B. Với mặt cận thì thì điểm cực cận của mắt gần hơn so với điểm cực cận của mắt tốt. 6. Đáp án C. Mắt viễn thị có thể nhìn xa vô cùng nhung khi đó mắt đã phải điều tiết. 7. Đáp án C. Thủy tinh thể bị sơ cứng, khó điều tiết. 8. Đáp án C. Ta có f = - OCv = - 50 cm. Phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. 9. Đáp án D. Ta có d = 25 cm, d’ = - OCv = - 100 cm, f = dd’/(d + d’) = 25(-100)/(25 – 100) = 100/3 cm.
hơ
n
10. Đáp án A. Để chữa tật, người này đeo kính phân kì, vậy mắt mắc tật cận thị và có điểm cực viễn OCv = - f = - 1/D = - 1/(- 1,5) = 2/3 m.
m
Kè
Bài 32 KÍNH LÚP
Q uy
N
11. Đáp án A. Ta có khi ngắm chừng ở cực viễn d’ = -100 cm; f = - 100 cm, nên d = ∞; khi ngắm chừng ở cực cận d’ = -10 cm, f = - 100 cm nên d = d’f/(d’ – f) = -10.(-100)/(-10 + 100) = 100/9 cm. Như vậy, mắt có thể nhìn được vật từ 100/9 cm đến ∞.
ạy
1. Đáp án C. Kính lúp là một thấu kính hỏi tụ hoặc hệ kính có tiêu cự dương nhưng, tiêu cự nhỏ.
D
2. Đáp án D. Vì khi quan sát, ta nhìn ảnh ảo của vật.
m /+
3. Đáp án A. Vì G∞ = Đ/f .
4. Đáp án A. Áp dụng công thức tính tiêu cự cho hai trường hợp đặc biệt.
co
5. Đáp án C. Vì người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết tức là quan sát ảnh ở vô cùng, vì vậy vật phải đặt ở tiêu điểm vật của thấu kính nên d = 6 cm.
e.
6. Đáp án B. Vì để góc trông ảnh không đổi với mọi vị tró đặt vật thì mắt phải đặt ở tiêu điểm ảnh. 7. Đáp án B. G∞ = Đ/f nên f = Đ/G∞ = 25/4 = 6,25.
oo
gl
8. Đáp án A. f = 1/D = 3/50 m = 6 cm. d’ = -(20 -6) = - 14 cm; d = d’f/(d’ – f) = - 14.6/( - 14 – 6) = 4,2 cm. G = |k|.Đ/(|d’| + l) = |- (-14)/4,2|.24/(|-14|+6) = 4.
G
9. Đáp án B. Khi đó người này ngắm chừng ở cực viễn d’ = - 50 cm. Giải tương tự như trên ta có G = 6. 10. Đáp án C. Ta có d’ = -100 cm, f = 5 cm. d = 100/21 cm.
Bài 33 KÍNH HIỂN VI
1. Đáp án D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính ở kính hiển vi là không đổi. 2. Đáp án B. Xem khái niệm độ dài quang học của kính hiển vi trong SGK. 3. Đáp án C. Xem phần cấu tạo của kính hiển vi.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
78
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
ĐT 0912.16.43.44 4. Đáp án A. Vì hồng cầu là đối tượng rất nhỏ.
-
nguyenhinh01@gmail.com
5. Đáp án A. Xem sự tạo ảnh qua kính hiển vi. 6. Đáp án A. Vì khoảng cách giữa 2 kính và tiêu cự của các kính đều không thay đổi được. 7. Đáp án D. Vì G∞ = δĐ/f1f2. 8. Đáp án A. d2’ = - 25 cm, d2 = d2’f2/(d2’ – f2) = (-25).8/(-25 – 8) = 200/33 cm; d’1 = O1O2 – d2 = 12,4 – 200/33 = 1046/165 cm, d1 = d1’f1/(d1’ + f1) = (1046/165).0,8/((1046/165) – 0,8) = 0,916 cm.
9. Đáp án A. δ = 12,2 – 0,8 – 8 = 3,4. G∞ =
δĐ f1 f 2
=
3,4.25 = 13,28 . 0,8.8
N
10. Đáp án A. Tính tương tự câu 8.
n
d 2' d1' Đ Đ − = − = 27,53. d 2 d1 d 2' + l d 2' + l
hơ
G= k
Q uy
11. Đáp án A. Khoảng này nằm rất gần và nằm ngoài tiêu điểm của vật kính.
12. Đáp án B. Ta có f2 = 10f1, mặt khác G∞ = δĐ/(f1f2) = δĐ/(f1.10f1), suy ra f12 = δĐ/(10.G∞) = 15.25/(10.150) = 0,25 nên f1 = 0,5 cm; f2 = 5 cm.
Kè
m
13. Đáp án C. Vì chỉ có giá trị 2,04 là lớn hơn gần với giá trị tiêu cự của vật kính.
D
ạy
Bài 34 KÍNH THIÊN VĂN
m /+
1. Đáp án D. Vì khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được. 2. Đáp án C. Theo chức năng các bộ phận của kính kiển vi.
co
3. Đáp án B. Vì vật cần quan sát ở rất xa nên ảnh của vật hiện ở tiêu điểm của kính.
e.
4. Đáp án A. Vật ở ∞, ảnh ở tiêu điểm ảnh của vật kính, khi quan sát ở vô cực, ảnh ở ∞ vật nằm tại tiêu điểm vật của thị kính. Khi đó, khoảng cách giữa hai kính bằng tổng tiêu cự của hai kính.
gl
5. Đáp án A. Vì khi ngắm chừng ở vô cực G∞ = f1/f2.
oo
6. Đáp án D. Vì khi quan sát trong trạng thái không điều tiết của người mắt tốt thì ảnh phải ở vô cực.
G
7. Đáp án A. O1O2 = f1 + f2 = 160 + 10 = 170 cm. 8. Đáp án A. Ta có G∞ = f1/f2 = 160/10 = 16. 9. Đáp án A. Ta có O1O2 = f1 + f2 = 88 cm; G∞ = f1/f2 = 10; giải hệ ta được 80 cm và 8 cm. 10. Đáp án B. O1O2 = f1 + f2 = 10 + 5 = 105 cm; phải dịch vật kính ra xa thêm 105 – 95 = 10 cm.
Bài 35 THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KÌ
1. Đáp án D. Vì chỉ cần bố trí hệ kính đồng trục thì không nhất thiết phải cần giá.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
79
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 2. Đáp án A. Trong các cách sắp xếp trên thì chỉ có cách A cho ảnh thật tạo bởi hệ để có thể đo đạc được số liệu tính tiêu cự của thấu kính phân kì. 3. Đáp án D. Vì giá trị của hiệu điện thế không tham gia vào kết quả phép do.
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA I. Các đề kiểm tra 15 phút: Đề kiểm tra 15 phút mã đề 735- đề số 6
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
Câu 1. Hai thanh A và B có hình dáng giống hệt nhau và hút nhau. Nhận định chắc chắn sai về hai thanh là: A. A và B là hai thanh sắt. B. A và B là hai nam châm. C. A là thanh sắt, B là thanh nam châm. D. A là thanh nam châm, B là thanh sắt. Câu 2 . Nhận xét nào sau đây không đúng về đường sức từ? A. trục nam châm thử nằm cân bằng luôn vuông góc với đường sức từ tại điểm đang xét; B. các đường sức từ không cát nhau. C. qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. D. các đường sức từ có chiều. Câu 3. Cảm ứng từ tại một điểm không có đặc điểm: A. có hướng trùng với hướng từ trường tại điểm đó. B. có độ lớn phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ dài đủ nhỏ đặt tại điểm đang xét. C. có đơn vị là Tesla. D. có chiều từ cực nam sang cực bắc của nam châm thử đặt tại điểm đang xét.
m /+
D
ạy
4. Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. phương ngang, chiều từ trong ra. D. phương ngang chiều từ ngoài vào.
gl
e.
co
5. Nếu dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều hướng về người quan sát thì các đường cảm ứng có chiều A. từ trong ra. B. từ ngoài vào. C. theo chiều kim đồng hồ. D. ngược chiều kim đồng hồ.
G
oo
6. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện được bố trí nằm ngang và có chiều từ ngoài vào trong và được treo bằng dây mảnh. Để dây treo bị lệch về phía trái so với phương thẳng đứng, người ta phải bố trí một từ trường A. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. C. phương ngang, chiều từ trái sang phải. D. phương ngang chiều từ phải sang trái. 7. Một dây dẫn mang dòng điện nằm xiên góc với các đường sức từ, nếu cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. 8. Một khung dây ABCD hình chữ nhật mang dòng điện nằm trong từ trường sao cho AB song song và có dòng điện cùng chiều với đường sức. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Đoạn dây AB không chịu lực từ tác dụng; B. Đoạn dây CD chịu lực từ vuông góc với đường sức.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
80
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com C. Đoạn dây BC chịu lực từ vuông góc với đường sức. D. Lực từ tác dụng lên đoạn DA ngược chiều với lực từ tác dụng lên đoạn dây BD.
9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A dài 1m nằm vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2 T. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 1,2 N. B. 2,4 N. C. 2,2 N. D. 0,6 N.
n
10. Khi một đoạn dây dẫn mang dòng điện nằm trong từ trường và chiều dòng điện trong dây dẫn ban đầu tạo với hướng của từ trường một góc 600. Khi quay dây sao cho nó tạo với từ trường một góc 300 thì độ lớn lực từ A. giảm 2 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. tăng 2 lần.
N (2)
ạy
Kè
m
2. Cho dòng điện chạy qua một ống dây (hình 1), trục của các nam châm thử nằm cân bằng sẽ trùng nhau khi các nam châm thử nằm trên A. đường (1). B. đường (1) và đường (3). C. đường (3). D. đường (3) và đường (4).
Q uy
1. Dòng điện có thể tạo ra từ trường đều là dòng điện chạy trong A. dây dẫn thẳng. B. một vòng dây tròn. C. nhiều vòng dây tròn. D. ống dây dài.
hơ
Đề kiểm tra 15 phút số 7.
(3) (1) (4)
m /+
D
3. Chiều của đường cảm ứng tại điểm nào trong hình 2 ngược chiều so với chiều đường cảm ứng tại các điểm còn lại? A. điểm A; B. điểm B; C. điểm C; D. điểm D.
*C *B *A *D Hình 2
gl
e.
co
4. Cảm ứng từ trong ống dây phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? A. Chiều dài ống và tiết diện ống; B. Cường độ dòng điện và số vòng dây trên mỗi mét chiều dài; C. Thể tích ống dây và cường độ dòng điện; D. Cường độ dòng điện và tiết diện ống.
Hình 1
G
oo
5. Một khung dây tròn gồm 10 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện chạy qua sinh ra tại tâm của cuộn dây một cảm ứng từ là 2 mT. Nhưng tại tâm vòng dây, cảm ứng từ tổng hợp là 12 mT. Số vòng dây bị cuốn ngược là A. 1 vòng. B. 2 vòng. C. 4 vòng. D. 8 vòng. 6. Một ống dây 2000 vòng dài 0,4 m có dòng điện 10 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 0,02π T. B. 0,005π T. C. 0,04 π T. D. 0,05π T. 7. Cho hai ống có kích thước như nhau được cuốn từ cùng loại dây. Chiều dài dây cuốn trên ống một gấp 2 lần chiều dài dây cuốn trên ống hai. Nếu hai ống có dòng điện cùng cường độ đi qua thì cảm tỉ số giữa cảm ứng từ trong lòng ống một và trong lòng ống hai là: A. 2. B. ½. C. ¼. D. 4.
81
8. Cho hai ống có kích thước như nhau được cuốn từ cùng loại dây. Chiều dài dây cuốn trên ống một bằng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com hai lần chiều dài dây cuốn trên ống hai. Nếu hai đầu hai ống dây có hiệu điện thế bằng nhau thì tỉ số cảm ứng từ trong lòng ống một và trong lòng ống hai là A. 4. B. 2. C. 1. D. ½.
9. Tại một điểm có hai cảm ứng từ thành phần có độ lớn lần lượt là 0,3 T và 0,4 T, giá trị nào sau đây có thể là độ lớn tổng hợp của hai cảm ứng từ trên.? A. 0 T; B. 0,5 T; C. 0,8 T; D. 1 T.
hơ
Đề kiểm tra 15 phút số 8.
n
10. Tại một điểm có hai cảm ứng từ thành phần với hướng vuông góc với nhau và độ lớn lần lượt là 0,6 T và 0,8 T. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp là A. 0,2 T. B. 1 T. C. 1,4 T. D. chưa đủ dữ liệu để xác định.
Q uy
N
1. Khi một điện tích bay xiên góc vào một từ trường đều quỹ đạo của nó có dạng A. đường thẳng. B. đường tròn. C. hình lò xo. D. đường parabol.
m
2. Một điện tích bay vuông góc vào một từ trường đều, bnas kính quỹ đạo của nó không phụ thuộc vào B. vận tốc của điện tích. A. khối lượng điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. kích thước điện tích.
ạy
Kè
3. Cho vòng dây kín nằm trong mặt phẳng song song với các đường cảm ứng từ. Nếu diện tích vòng dây và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì từ thông qua vòng dây A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
e.
co
m /+
D
4. Một vòng dây dẫn kín được treo bằng sợi dây mảnh. Tịnh tiến một nam châm qua vòng dây. Hiện tượng xảy ra là A. Ban đầu, vòng dây bị đẩy ra xa nam châm. Sau khi nam châm đi qua vòng dây thì nó lại bị hút lại gần nam châm. B. Ban đầu, vòng dây bị hút lại gần nam châm. Sau khi nam châm đi qua vòng dây thì vòng dây bị đẩy ra xa nam châm. C. Vòng dây vẫn đứng yên. D. Vòng dây bị hút vào gần nam châm trong suốt quá trình nam châm đi qua.
G
oo
gl
5. Dòng Foucault xuất hiện trong trường hợp A. đặt tấm nhôm nằm yên trong từ trường đều. B. đặt tấm gỗ nằm trong từ trường biến thiên. C. đặt tấm nhôm trong từ trường biến thiên. D. cho tấm gỗ chuyển động trong từ trường đều. 6. Một vòng dây kín đang có từ thông là 0,5 Wb. Để tạo ra suất điện động có độ lớn 1 V thì từ thông phải giảm đều về 0 trong thời gian A. 2 s. B. 0,2 s. C. 0,5 s. D. 5 s. 7. Năng lượng điện cảm ứng tạo ra từ chiếc đi – na – mô ở xe đạp được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. quang năng. C. nhiệt năng. D. cơ năng. 8. Với chiều dài ống dây không đổi, nếu số vòng dây và tiết diện ống cùng tang 2 lần thì độ tự cảm của ống dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 8 lần. 9. Khi có dòng điện 1 A chạy qua ống dây thì từ thông qua nó là 0,8 Wb. Hệ số tự cảm của ống dây là ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
82
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 C. 0,8 H.
-
A. 0,8 T.
B. 0,8 A.
-
nguyenhinh01@gmail.com D. 0,8 mmHg.
10. Một ống dây có độ tự cảm 2 H đang tích lũy một năng lượng từ 1 J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1 s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là A. 1 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 0,2 V.
Đề kiểm tra 15 phút số 9.
hơ N
Q uy
2. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. không khí sang nước. B. từ kim cương sang nước. C. từ không khí vào benzen. D. từ kim cương vào benzen.
n
1. Khi chiếu tia sang từ môi trường trong suốt (1) có chiết suất n1 sang môi trường trong suốt (2) có chiết suất n2, tia khúc xạ bị lệch ra xa pháp tuyến thì A. n1 > n2. B. n1 < n2. C. n1 = n2. D. n1 ≥ n2.
Kè
m
3. Để tia sáng đổi hướng 1800 thì phải chiếu tia tới lăng kính phản xạ toàn phần sao cho nó A. vuông góc cạnh của lăng kính. B. vuông góc với mặt huyền của lăng kính. C. vuông góc với một trong hai mặt còn lại không phải mặt huyền. D. có hướng vuông góc với mặt bên thứ hai của lăng kính.
m /+
D
ạy
4. Chiều một tia sáng đơn sắc qua lăng kính, thì thấy, góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc ló ở mặt thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác đều; B. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác vuông; C. Góc khúc xạ ở mặt thứ nhất bằng góc tới ở mặt thứ hai; D. Góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc chiết quang.
oo
gl
e.
co
5. Đặt một vật trên trục chính của thấu kính ta thu được một ảnh cao bằng vật. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Thấu kính này chắc chắn là thấu kính hội tụ; B. Ảnh của vật đối xứng với vật qua tâm của kính; C. Ảnh của vật là ảnh thật.; D. Ảnh của vật nằm tại tiêu điểm ảnh.
G
6. Qua một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật A. Ảnh thật lớn bằng vật. B. Ảnh ảo lớn bằng vật. C. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. 7. Qua một thấu kính ảnh thật của vật cách nó 45 cm và ảnh cao bằng 2 vật. Đây là thấu kính A. thấu kính phân kì có tiêu cự 30 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. 8. Trong trường hợp nào sau đây, ảnh không hứng được trên màn ảnh? A. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự; B. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng từ f đến 2f; ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
83
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 C. Vật thật cách thấu kính hội tụ hội tụ một khoảng 2f; D. Vật thật cách thấu kính một khoảng f/2.
-
nguyenhinh01@gmail.com
9. Đặt một điểm sáng trên trục chính của một thấu kính cách thấu kính 30 cm, ảnh của nó nằm sau kính 60 cm. Nhận xét nào sau dây không đúng? A. ảnh qua thấu kính nằm trên trục chính; B. thấu kính có tiêu cự 20 cm; C. thấu kính là thấu kính hội tụ. D. ảnh có độ phóng đại là – 2.
N
Đề kiểm tra 15 phút số 10.
hơ
n
10. Qua một thấu kính ảnh thật và vật cách nhau một khoảng ngắn nhất là 80 cm. Đây là thấu kính A. phân kì có tiêu cự 80 cm. B. hội tụ có tiêu cự 80 cm. C. hội tụ có tiêu cự 40 cm. D. hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Kè
m
Q uy
1. Nhận xét nào sau đây không đúng về kính lúp? A. Kính lúp được dùng để hỗ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ. B. Konhs lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ có tiêu cự đủ dài. C. Khi quan sát ở vô cực, phải bố trí vật ở tiêu điểm vật ở tiêu điểm vật của kính lúp. D. Khi quan sát nhằm tăng góc trông ảnh qua kính lúp, ta đang quan sát ảnh ảo của nó.
ạy
2. Khi ngắm chừng ở vô cực số bội giác ảnh qua kính lúp cho bởi biểu thức ( với các kí hiệu như SGK sử dụng): A. G = f/Đ. B. G = Đ/f. G = k. D. G = 1/k.
co
m /+
D
3. Khi quan sát vật qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật ở A. trong khoảng từ vật kính đến thị kính. B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính. C. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của thị kính. D. ngoài và rất dần tiêu điểm vật của vật kính.
G
oo
gl
e.
4. Khi quan sát ảnh của vật qua kính hiển vi ở trạng thái không điều tiết thì ảnh của vật qua vật kính phải nằm ở A. tiêu điểm vật của vật kính. B. tiêu điểm vật của thị kính. C. tiêu điểm ảnh của vật kính. D. quang tâm của thị kính. 5. Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết một thiên thể qua kính thiên văn thì điều nào sau đây là không đúng? A. Ảnh của thiên thể qua vật kính hiện tại tiêu điểm ảnh của vật kính. B. Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính. C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính. D. Độ bội giác khi đó cho bởi biểu thức: G = f2/f1 trong đó f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính. 6. Điểm giống nhau giữa kính hiển vi và kính thiên văn là A. vật kính là một thấu kính có tiêu cự dài. B. thị kính là một thấu kính hội tụ (hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ) có tiêu cự ngắn. C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được. D. hai kính đều có thêm bộ phận chiếu sáng cho vật cần quan sát. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
84
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
7. Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 20 cm dùng một kính hội tụ để quan sát trong trạng thái không điều tiết thì số bội giác là 5. Tiêu cự của thấu kính này là A. 5 cm. B. 1/5 m. C. 4 cm. D. 4 dp. 8. Một người mắt không tật (điểm cực cận cách mắt 25 cm) dùng một kính hiển vi mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 8 mm và 4 cm trong trạng thái không điều tiết. Biết vật kính cách thị kính 20,8 cm. Số bội giác trong trường hợp này là A. 100. B. 93,75. C. 46,875. D. 81,25.
hơ
n
9. Khi dùng kính thiên văn vật kính có tiêu cự 90 cm, thị kính có tiêu cự 5cm để ngắm chừng ở vô cực thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa hai kính là A. 95 cm. B. 85 cm. C. 18 cm. D. 45 cm.
Q uy
N
10. Một người ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết qua một kính thiên văn thì đã điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 105 cm và ảnh có số bội giác là 20. Thị kính và vật kính của kính thiên văn này có tiêu cự lần lượt là A. 5 cm và 100 cm. B. 100 cm và 5 cm. C. 5 m và 100 m. D. 100 cm và 5 m.
Kè
m
II. Các đề kiểm tra 1 tiết: Đề kiểm tra 1 tiết số 4
m /+
D
ạy
1. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
gl
e.
co
2. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn; B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn; C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái; D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.
G
oo
3. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện trở dây dẫn. 4. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện giảm 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. 5. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. đường kính dây. B. đường kính vòng dây. C. hiệu điện thế hai đầu dây. C. môi trường xung quanh. 6. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 4 lần và đường kính dây tăng 4 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
85
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 7. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ phải sang trái. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải.
8. Cho hệ trục tọa độ Đề - các vuông góc, nếu một proton bay theo chiều trục Ox và từ trường đều bố trí ngược chiều trục Oy thì lực Lo – ren – xơ tác dụng lên proton A. ngược chiều trục Oz. B. cùng chiều trục Oz. C. ngược chiều Ox. D. cùng chiều Oy.
hơ
n
9. Tại một điểm đồng thời có hai từ trường thành phần gây bởi hai nguồn khác nhau có độ lớn lần lượt là B1 và B2 và ngược chiều. Từ trường tồng hợp ngược chiều với từ trường 1 khi A. B1 > B2. B. B1 = B2. C. B1 < B2. D. 3 đáp án trên đều sai.
Q uy
N
10. Cho một điện tích dương bay song song với đường sức trong một từ trường đều. Nếu vận tốc của điện tích tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. C. tăng 4 lần.
Kè
m
11. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 5 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 9 N. B. 0,9 N. C. 900 N. D. 0 N.
ạy
12. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.
m /+
D
13. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị A. 0. B. 10-7I/a. C. 10-7I/4a. D. 10-7I/ 2a.
gl
e.
co
14. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 µT. B. 1,2 µT. D. 0,2 µT. D. 1,6 µT.
G
oo
15. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là A. 0,1 T. B. 0,2 T. C. 0,05 T. D. 0,4 T. 16. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có đường kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là A. 1000. B. 2000. C. 5000. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 17. Một điện tích có độ lớn 5 µC bay với vận tốc 2.105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N. 18. Hai điện tích q1 = 10µC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 25 µC. B. 2,5 µC. C. 4 µC. D. 10 µC.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
86
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 19. Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là A. 0,5 m. B. 1 m. C. 10 m. D 0,1 mm.
20. Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vuông với các đường cảm ứng vào cùng một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo A. 20 cm. B. 21 cm. C. 22 cm. D. 200/11 cm.
hơ N
Q uy
1. Nhận định nào sau đây về từ thông là không đúng? A. Từ thông qua một diện tích tỉ lệ thuận với diện tích ấy. B. Từ thông có thể nhận cả giá trị âm và dương. C. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). D. Từ thông bằng 0 khi diện tích đang xét vuông góc với đường sức từ từ.
n
Đề kiểm tra 1 tiết số 5
Kè
m
2. Trong trường hợp nào sau đây trong khung dây dẫn chữ nhật xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Khung dây chuyển động sao cho một cạch của nó luôn trượt trên một đường sức. B. Khung dây chuyển động tịnh tiến cắt các đường sức của từ trường đều. C.Khung dây quay quanh trục đối xứng song song với đường sức. D. Khung dây quay quanh trục vuông góc với đường sức.
4. 1 vêbe bằng A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
m /+
D
ạy
3. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ giảm 4 lần, từ thông A. bằng 0. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. C. 1 T2.m.
D. 1 T/ m2.
oo
gl
e.
co
5. Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Lá nhôm dao động trong từ trường đều. B. Khối niken nằm trong từ trường biến thiên. C. Khối thạch anh nằm trong từ trường biến thiến. D. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên.
G
6. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. 7. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. 8. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. 9. Khi góc tới tăng 4 lần thì góc khúc xạ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
87
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 B. tăng 4 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
-
A. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần.
-
nguyenhinh01@gmail.com
10. Cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 với góc tới i. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi A. n1 > n2 và i < i gh. B. n1 < n2 và i < i gh. C. n1 > n2 và i > i gh. D. n1 < n2 và i > i gh.
n
11. Một khung dây dẫn điện trở 1 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 0,4 A. B. 4 A. C. 4 mA. D. 40 mA.
N
hơ
12. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 4000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,8π H. B. 0,8π mH. C. 8 mH. D. 0,8 mH.
m
Q uy
13. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,4 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là A. 0,1 mH. B. 0,2 mH. C. 0,4 mH. D. 0,8 mH.
D.
2 A.
ạy
Kè
14. Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là A. 0,2 A. B. 2 2 A. C. 0,4 A.
m /+
D
15. Một khung dây dẫn điện trở 1 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 2 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 0,8 A. B. 8 A. C. 8 mA. D. 80 mA.
e.
co
16. Một ống dây có dòng điện 6 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 18 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là A. 30 mJ. B. 60 mJ. C. 90 mJ. D. 10/3 mJ.
G
oo
gl
17. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được. 18. Chiếu một tia sáng từ thủy tinh có chiết suất 1,5 với góc tới 500 ra không khí. Góc khúc xạ là A. 410 B. 500. C. 61,130. D. không xác định được. 19. Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. 20. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của thủy tinh thường 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ thủy tinh thường vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ thủy tinh thường vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
88
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
Đề kiểm tra 1 tiết số 6 1. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến. C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. hai pháp tuyến.
N
Q uy
3. Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính; B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính; C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính; D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
hơ
n
2. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là: A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ; B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ; C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau; D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì.
ạy
Kè
m
4. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f. D. k = │k1│+│k2│.
m /+
D
5. Hệ 2 kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là: A. k = k1/k2. B. k = k1.k2. C. k = k1 + k2.
e.
co
6. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc; B. Điểm cực cận rất xa mắt; C. Không nhìn xa được vô cực; D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
G
oo
gl
7. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính. B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao ảnh. C. khoảng cách từ mắt đến kính và độ cao vật. D. độ cao ảnh và độ cao vật. 8. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính. B. tiêu cự của thị kính. C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. độ lớn vật và ảnh. 9. Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn? A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa; B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn; C. Thị kính là một kính lúp; D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định. 10. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
89
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách từ mắt đến thị kính. C. tiêu cự của thị kính, của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.
11. Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là A. 3 / 2 . B. 2 / 2 . C. 3 . D. 2
hơ
n
12. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm. C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm.
Q uy
N
13. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm. C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm. D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.
Kè
m
14. Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 40 cm cách kính một là a. Để ảnh tạo bởi hệ kính là ảnh thật với mọi vị trí đặt vật trước kính (1) thì a phải A. lớn hơn 20 cm. B. nhỏ hơn 20 cm. C. lớn hơn 40 cm. D. nhỏ hơn 40 cm.
m /+
D
ạy
15. Một người đeo kính có độ tụ -1 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này: A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 1 m. B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 m. C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 1 cm. D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 cm.
co
16. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 24 cm, dùng một kính có độ tụ 50/3 dp đặt cách mắt 6 cm. Độ bội giác khi người này ngắm chừng ở 20 cm là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
oo
gl
e.
17. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là A. 13,28. B. 47,66. C. 40,02. D. 27,53.
G
18. Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là A. 5 cm và 0,5 cm. B. 0,5 cm và 5 cm. C. 0,8 cm và 8 cm. D. 8 cm và 0,8 cm. 19. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là A. 170 cm. B. 11,6 cm. C. 160 cm. D. 150 cm. 20. Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 100 cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 19. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là A. 95 cm và 5 cm. B. 100 cm và 10 cm.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
90
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 D. 95 cm và 10 cm.
-
C. 100 cm và 5 cm.
-
nguyenhinh01@gmail.com
II. Các đề kiểm tra học kì (thời gian 45): Đề kiểm tra học kì 2 số 1
n
1. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Q uy
N
hơ
2. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là Tesla (T).
Kè
m
3. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
ạy
4. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
m /+
D
5. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào B. vận tốc của điện tích. A. khối lượng của điện tích. C. giá trị độ lớn của điện tích. D. kích thước của điện tích.
oo
gl
e.
co
6. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện; B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu; C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch; D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
G
7. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. 8. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính. C. cạnh của lăng kính. D. đáy của lăng kính. 9. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là: A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng; B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính; C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính; ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
91
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.
10. Mắt nhìn được xa nhất khi A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. C. đường kính con ngươi lớn nhất.
-
nguyenhinh01@gmail.com
B. thủy tinh thể không điều tiết. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
11. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J.
hơ
n
12. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700.
Q uy
N
13. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 0,5 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là A. hình vuông cạnh 0,566 m. B. hình tròn bán kính 0,566 m. C. hình vuông cạnh 0,5 m. D. hình tròn bán kính 0,5 m.
Kè
m
14. Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là A. 3 / 2 . B. 2 / 2 . C. 3 . D. 2 .
D
ạy
15. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
co
m /+
16. Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
oo
gl
e.
17. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 100/9 cm đến vô cùng. B. 100/9 cm đến 100 cm. C. 100/11 cm đến vô cùng. D. 100/11 cm đến 100 cm.
G
18. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm dùng một kính có tiêu cự 10 cm đặt sát mắt để ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của của ảnh trong trường hợp này là A. 10. B. 6. C. 8. D. 4. 19. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật A. 0,9882 cm. B. 0,8 cm. C. 80 cm. D. ∞. 20. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5 cm đang được bố trí đồng trục cách nhau 95 cm. Một người mắt tốt muốn quan sát vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết thì người đó phải chỉnh thị kính A. ra xa thị kính thêm 5 cm. B. ra xa thị kính thêm 10 cm. C. lại gần thị kính thêm 5 cm. D. lại gần thị kính thêm 10 cm.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
92
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
Đề kiểm tra học kì 2 số 2. 1. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có chiều từ ngoài vào trong thì chịu lực từ có chiều từ trái sang phải. Cảm ứng từ vuông góc có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới. C. từ trái sang phải. D. từ trong ra ngoài.
hơ
n
2. Nhìn vào mặt một ống dây, chiều dòng điện không đổi trong ống ngược chiều kim đồng hồ. Nhận xét đúng là: Từ trường trong lòng ống A. không đều và hướng từ ngoài vào trong. B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài. C. đều và có chiều từ ngoài vào trong. D. đều và có chiều từ trong ra ngoài.
Q uy
N
3. Lực Lo – ren – xơ là lực A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường. B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường. C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
ạy
Kè
m
4. Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện. Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là A. đèn lóe sáng rồi tắt. B. đèn tắt ngay. C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục. D. đèn tắt từ tư từ.
m /+
D
5. Khi chiếu một tia sáng từ không khí xiên góc tới tâm một bán cầu thủy tinh bán cầu đồng chất, tia sáng sẽ B. truyền thẳng. A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng. C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí. D. khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí.
oo
gl
e.
co
6. Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ. B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì. C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f. D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f.
G
7. Khi hai thấu kính thủy tinh một phẳng lồi và một phẳng lõm cõ cùng chiết suất và bán kính cong được ghép sát với nhau thì ta được một kính tương đương có độ tụ A. dương. B. âm. C. bằng 0. D. có thể dương hoặc âm. 8. Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt. B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc. C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt). D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt). 9. Qua hệ kính hiển vi 2 thấu kính, khi quan sát vật, thì A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật. B. ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo. C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo. D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
93 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
10. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính. 11. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.
Q uy
N
hơ
n
12. Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền. B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2. C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450. D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.
Kè
m
13. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm. D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
D
ạy
14. Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) tiêu cự 10 cm đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 20 cm cách kính một là a. Để chiếu một chùm sáng song song tới kính một thì chùm ló ra khỏi kính (2) cũng song song a phải bằng A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
co
m /+
15. Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự -100 cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà không phải điều tiết.Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ. Vật phải đặt cách kính A. 5cm. B. 100 cm. C. 100/21 cm. D. 21/100 cm.
gl
e.
16. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính A. 1,88 cm. B. 1,77 cm. C. 2,04 cm. D. 1,99 cm.
G
oo
17. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là A. 170 cm. B. 11,6 cm. C. 160 cm. D. 150 cm. 18. Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là A. 3 và 2,5. B. 70/7 và 2,5. C. 3 và 250. C. 50/7 và 250. 19. Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là A. 50 cm. B. 20 cm. C. – 15 cm. D. 15 cm. 20. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 8 cm. B. hội tụ có tiêu cự 24 cm. C. phân kì có tiêu cự 8 cm. D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
94
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ KIỂM TRA Đáp án đề kiểm tra 15 phút: 8
9
10
A A B B D A A B B B
D A A B C A A C B B
C D C A C C D D C C
A C B C D A D D D D
B B D C D B C B A A
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết
B D C A A A B A C C A B A B A B A A B B
D D A A C A A B D D A B C A A C C C D A
6
m
5
Kè
C D C C B C A D D A C A A C A A A B A A
ạy D m /+
e. gl
G
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
4
co
Đề
oo
Câu
n
7
hơ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
6
N
Đề
Q uy
Câu
Đáp án đề kiểm tra học kì Câu
Đề
3
1 D 2 B 3 C 4 D 5 D ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
4 A D C A D Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
95
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
nguyenhinh01@gmail.com D C C B A B A C A C C A A C A
hơ
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
n
ĐT 0912.16.43.44 D D D D B A A B C B A A B A B
-
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN (TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT) Câu hỏi 1: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11 Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
96
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó Câu hỏi 2: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R Câu hỏi 3: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.10-7IN/l C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l Câu hỏi 4: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: -
A.
B.
B
B
I
C.
I
B
D. B và C
n
I
m
Q uy
N
hơ
Câu hỏi 5: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần: A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần Câu hỏi 6: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng: A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2
I
I
B
M
ạy
M
B.
B
B M
M
D.
C. I
D
A.
B
Kè
Câu hỏi 7: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
I
m /+
Câu hỏi 8: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: B M
B.
B
C.
M
M
D. I
I
e.
I
B
I
B
co
A.
M
oo
gl
Câu hỏi 9: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
G
A.
M
B
I
M
B.
B
B
B I
M
I
C.
D.
C.
D.
I
Câu hỏi 10: Hình vẽ nàoM dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn: I
A.
M
I
B.
B
M
I
B
B
M
M
B
I
Câu hỏi 11: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: I
A.
M
B
B.
I
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
B
M
I
M
C.
B M
D
B
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
I
97
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com Câu hỏi 12: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A.
I
B
B.
I
B
I
B
C.
D. B và C
Câu hỏi 13: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
B.
I
I
B
I
C.
B
I
D
B
n
B
A
A
B.
I
C.
I
B
I B
B
I
Q uy
B
N
hơ
Câu hỏi 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
D
B
I
B.
B
ạy
I
A
Kè
m
Câu hỏi 15: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
I
C.
B
D
I B
I
B
B.
I
B
C. B
I
I
D
B
gl
e.
co
A
m /+
D
Câu hỏi 16: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
G
oo
Câu hỏi 17: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A
I
B
B.
I B
C.
I B
D
I B
Câu hỏi 18: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A
I
B
B.
I B
C.
I B
D
I B
Câu hỏi 19: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm 98 vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
A
B
B.
B
-
C.
B
I
I
nguyenhinh01@gmail.com
D
B
I
I
Câu hỏi 20: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A
B
B.
B
C. I
I
B
D
B
I
I
I
I
D. A và C
m
I
Q uy
C.
B.
A.
N
hơ
n
Câu hỏi 21: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
B.
C.
D
A.
ạy
Kè
Câu hỏi 22: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
I
I
e.
co
m /+
I
D. A và B
A.
G
oo
gl
Câu hỏi 23: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
I
B.
I
C.
I
D. B và C
Câu hỏi 24: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
A.
I
B.
I
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
C.
I
D. A và B
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
99
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
Câu hỏi 25: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn: A. 2.10-6T B. 2.10-5T C. 5.10-6T D. 0,5.10-6T Câu hỏi 26: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5T. Điểm M cách dây một khoảng: A. 20cm B. 10cm C. 1cm D. 2cm Câu hỏi 27: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm Câu hỏi 28: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A Câu hỏi 29: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng D. 497 vòng Câu hỏi 30: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng: C. 25.10-5T D. 30.10-5T A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T Câu hỏi 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ: B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞ C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc I
D
M
P
N
G
oo
gl
e.
co
m /+
Câu hỏi 32: Hình vẽ bên biểu diễn chùm tia electron chuyển động theo chiều mũi tên từ M đến N. Xác định hướng véc tơ cảm ứng từ tại điểm P: A. Hướng theo chiều từ M đến N B. hướng theo chiều từ N đến M C. Hướng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, đi vào trong D. Hướng vuông góc với MN, trong mặt phẳng hình vẽ đi xuống Câu hỏi 33: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường: A. thẳng vuông góc với dòng điện B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện D. tròn vuông góc với dòng điện Câu hỏi 34: Người ta xác định chiều của đường sức từ của dòng điện thẳng, đường sức từ tại tâm của dòng điện tròn lần lượt bằng quy tắc sau đây: A. quy tắc cái đinh ốc 1, cái đinh ốc 2 B. quy tắc cái đinh ốc 2, cái đinh ốc 1 C. quy tắc bàn tay trái, bàn tay phải D. quy tắc bàn tay phải, bàn tay trái Câu hỏi 35: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P, M và N là hai điểm cùng nằm trong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau đây: A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau B. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
100
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
I
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
O
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
Câu hỏi 36: Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng tròn như hình vẽ. Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc t ơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng: A. thẳng đứng hướng lên trên M I B. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau C. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước N D. thẳng đứng hướng xuống dưới
Q uy
N
hơ
n
Câu hỏi 37: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn. A. BM = BN; hai véc tơ và song song cùng chiều B. BM = BN; hai véc tơ và song song ngược chiều và song song cùng chiều C. BM > BN; hai véc tơ D. BM = BN; hai véc tơ và vuông góc với nhau
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Câu hỏi 38: Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5cm bằng 1,8.10-5T. Tính cường độ dòng điện: A. 1A B. 1,25A C. 2,25A D. 3,25A Câu hỏi 39: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng: A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm Câu hỏi 40: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng: A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 42cm D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm
oo
Câu hỏi 41: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách
G
từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dòng điện đều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10A A. 10-4T
B. 2.10-4T
C. 3.10-4T
D. 4.10-4T I3 I1
2cm 2cm
2cm
I2
M
Câu hỏi 42: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp ba dòng điện có hướng như hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10A A. 10-4T B. 10-4T C. 10-4T D. .10-4T Câu hỏi 43: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
101
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com như hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác bằng 10cm: I1 A. 0 -5 A B. 10 T C. 2.10-5T D. 3.10-5T I2
C
B
I3
C
B
I3
N
I2
hơ
n
Câu hỏi 44: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác bằng 10cm: I1 A A. 10-5T B. 2 10-5T C. 3 10-5T D. 4 10-5T
Kè
m
Q uy
Câu hỏi 45: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông: A. 1,2 10-5T B. 2 10-5T -5 I1 C. 1,5 10 T D. 2,4 10-5T A
D
B
C I2
I3
m /+
D
ạy
Câu hỏi 46: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD I1 là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định véc tơ cảm A D ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông: -5 -5 A. 0,2 10 T B. 2 10 T -5 B C C. 1,25 10 T D. 0,5 10-5T I I 2
3
G
oo
gl
e.
co
Câu hỏi 47: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. B. 3,7.10-5T C. 2,7.10-5T D. 1,7.10-5T A. 4,7.10-5T Câu hỏi 48: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Bán kính của khung dây đó là: B. 0,12m C.0,16m D. 0,19m A. 0,1m Câu hỏi 49: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu hỏi 50: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng cùng chiều: A. 9,8.10-5T B. 10,8. 10-5T C. 11,8. 10-5T D. 12,8. 10-5T Câu hỏi 51: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều: A. 2,7.10-5T B. 1,6. 10-5T C. 4,8. 10-5T D. 3,9. 10-5T Câu hỏi 52: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng 102 dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com A. 8,8.10-5T B. 7,6. 10-5T C. 6,8. 10-5T D. 3,9. 10-5T Câu hỏi 53: Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần: A. B. C. D. -
I1,
M
Câu hỏi 54: Nối hai điểm M và N của vòng tròn dây dẫn như hình vẽ với hai cực một nguồn điện. Tính cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn, coi cảm ứng từ trong các dây nối với vòng tròn không đáng kể. A. B = I2l2. 10-7/R2 B. B = ( I1l1 + I2l2 ). 10-7/R2 C. B = I1l1. 10-7/R2 D. B = 0
N
O
hơ
n
I2,
O
Kè
m
Q uy
N
Câu hỏi 55: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng: A. 5,6.10-5T B. 6,6. 10-5T I -5 D. 8,6. 10-5T C. 7,6. 10 T
m /+
D
ạy
Câu hỏi 56: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau: A. 15,6.10-5T B. 16,6. 10-5T I -5 C. 17,6. 10 T D. 18,6. 10-5T
O
G
oo
gl
e.
co
Câu hỏi 57: Một ống hình trụ dài 0,5m, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn quanh ống dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn: A. 2,5.10-3T B. 5.10-3T C. 7,5.10-3T D. 2.10-3T Câu hỏi 58: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào: A. là các đường tròn và là từ trường đều B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều Câu hỏi 59: Nhìn vào dạng đường sức từ, so sánh ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng người ta thấy: A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc I B. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam (2) (1) C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc I D. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam
(3) (4)
Câu hỏi 60: Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc nhau, rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau có chiều như hình vẽ. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ. Từ trường do hai dây dẫn gây ra có thể triệt tiêu nhau, bằng không ở vùng nào? A. vùng 1và 2 B. vùng 3 và 4 C. vùng 1 và 3 D. vùng 2 và 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
103
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐT 0912.16.43.44
-
-
nguyenhinh01@gmail.com
ĐÁP ÁN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
B
B
B
A
C
B
B
C
B
C
D
A
C
D
B
B
B
B
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ.A
B
B
B
B
A
B
A
A
D
C
D
C
C
A
B
C
B
C
B
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đ.A
A
C
A
B
C
D
A
B
C
C
D
A
C
D
D
B
B
C
B
D
hơ
n
Câu
Q uy
ĐỀ SỐ 1 Đề thi học kì 2 môn vật lý 11 Thời gian: 60 phút
N
CHỦ ĐỀ 17: MỘT SỐ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 THAM KHẢO
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Câu 1(2đ): a) Thế nào là hiện tượng tự cảm b) Trong các mạch điện thì hiện tượng tự cảm thường xãy ra trong những trường hợp nào? Câu 2(3đ): Hai dòng điện I1 = 0,3 A và I2 = 0,4 A chạy ngược chiều nhau trong hai dây dẫn thẳng dài, song song với nhau đặt cố định trong không khí và cách nhau khoảng a = AB = 5 cm. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M, nằm cách dòng I1 một khoảng 3 cm và cách dòng I2 một khoảng 2 cm. Câu 3(2đ) : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,02 s cường độ dòng điện tăng từ I1 = 2 A đến I2 = 4 A, suất điện động tự cảm trong ống dây là 10 V. Hỏi hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng từ trường của ống dây? Câu 4 ( 3 đ): Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Cho vật cách thấu kính một khoảng 8 cm. a) Hãy xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh. Vẽ hình. b) Dịch chuyển vật đến vị trí mới, người ta thu được một ảnh thật cách vật 54 cm. Xác định vị trí vật và ảnh lúc này. Đáp án đề số 1 Câu Nội dung Đ iể m 1 a) Nội dung định nghĩa hiện tượng tự cảm 1,0 2đ b)- Trong mạch điện một chiều, hiện tượng tự cảm thường xãy ra khi đóng hoặc ngắt mạch ……………………………………………………………… 0,5 - Trong mạch điện xoay chiều, luôn xãy ra hiện tượng tự cảm…………….. 0,5 2 I - B1M = 2.10 −7 1 = 2.10 − 6 T .................................................................................. 3đ 1,0 r1 I 1,0 - B2 M = 2.10 − 7 2 = 4.10 −6 T ................................................................................... r2 - Vận dụng quy tắc nắm tay phải ta suy ra B1M , B2 M cùng phương, cùng chiều. Do đó, ta 0,5 có B M = B1M + B2 M = 6.10 −6 T .................................................................................. 0,5 3 2đ
- Ta có: L =
E c .∆t = 0,1H .................................................................................. I 2 − I1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
1,0
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01
104
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn -
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
4 3đ
ĐT 0912.16.43.44 nguyenhinh01@gmail.com 1,0 1 - Độ biến thiên năng lượng: ∆ W = L( I 22 − I 12 ) = 0,6 J ...................................... 2 a) d’ = - 24 cm, nên là ảnh ảo, cùng chiều với vật.................................................................... 0,5 Số phóng đại: k = 3........................................................................................... 0,5 Hình vẽ.............................................................................................................. 0,5 0,5 1 1 1 b) Ta có d + d’ = 54 cm; = + ' ................................................................... f d d 1,0 Từ đó suy ra d’= 36 cm, d = 18 cm; hoặc d’ = 18 cm, d = 36 cm.......................
105 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2-LỚP 11
Website: http://violet.vn/nguyenhinh01