KĨ THUẬT TƯ DUY VÀ PHÂN TÍCH CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

PHẦN 3 KĨ THUẬT TƯ DUY VÀ PHÂN TÍCH CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ

H Ơ

N

Bài 1: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là C. xiclohexan.

D. stiren.

N

B. xiclopropan.

TP .Q

U

( Trích câu11 – Mã đề 825 – ĐHKA 2009)

Y

A. etilen.

Cần biết

ẠO

• Trong giới hạn của đề thi, các chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch nước brom phải là những chất:

G

Đ

- Có liên kết bội : liên kết đôi C = C ( trừ vòng benzen) hoặc liên kết ba C ≡ C.

Ư N

- Có vòng 3 cạnh ( hay gặp xiclopropan).

H

- Có nhóm chức anđehit –CHO.

TR ẦN

•Chú ý . ankan, các xicloan kan có vòng > 3 cạnh, bezen không tác dụng với dung dịch nước brom nhưng lại tác dụng được với Br2 khan và phản ứng diễn ra theo huớng thế.

B

• Công thức cấu tạo của Stiren là C6H5-CH=CH2( Còn gọi là vinyl benzen ).

00

Bài giải

10

Theo phân tích trên ⇒Chọn C.

2+

3

Bài 2: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức

ẤP

của ba muối đó là:

A

C

A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.

Ó

B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

Í-

H

C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.

-L

D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

ÁN

( Trích câu 16 – Mã đề 825 – ĐHKA 2009)

TO

Cần biết

• Công thức tính ( liên kết pi + mạch vòng) đối với hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết cộng hóa

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

trị là: a ( π+ v ) =

2C + 2 − H − X + N 2

• Điều kiện để một chất có đồng phan hình học là các nhóm gắn trên 2 ( C=C) phải khác nhau.

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

• Phản ứng xà phòng hóa của este tạo bởi glixerol : CH 2 − O − CO − R1

CH 2 − OH R 1 − COONa |

N

| t0

|

CH 2 − O − CO − R 3

CH 2 − OH R 3 − COONa

N

|

H Ơ

→ CH 2 − OH + R 2 − COONa CH − O − CO − R + 3NaOH 

TP .Q

U

Thực chất đây là phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm của chất béo ( phản ứng điều

Y

2

chế xà phòng). Bài giải

ẠO

∑ lk π = 4 ⇒ Tổng liên kết π trong 3 gốc hiđrocacbon của gốc axit

Đ

- Trong C10H14O6 có

G

A,B,C,D - R1,R2,R3 sẽ bằng 1  → loại A,C.

H

Bài 3: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

Ư N

- Loại B vì CH3-CH=CH-COONa có đồng phân hình học.

TR ẦN

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

B

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

2+

D. (1), (3), (4).

(Trích Câu 20- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010

ẤP

Cần biết

C. (1), (2), (3).

10

B. (2), (3), (4).

3

A. (1), (2), (4).

00

(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là:

A

- chất rắn, không màu.

C

•Tính chất vật lí của phenol C6H5-OH

H

Ó

- Tan ít trong nước lạnh nhưng tan vô hạn ở 660C, tan tốt trong nhiều dung môi hữu cơ.

Í-

- Bị chảy rữa và thẩm màu do hút ẩm và bị oxi hóa bởi không khí.

-L

- Độc, gây bỏng.

ÁN

- Có lien kết hiđro liên phân tử.

TO

•Tính chất hóa học

G

1- Phenol là hợp chất có tính axit-gọi là axit phenic ( vừa tác dụng được với kim loại Na,K…

BỒ

ID Ư

Ỡ N

vừa tác dụng được với bazơ NaOH, KOH…): 2C6H5-OH + 2Na  → 2CcH5ONa + H2↑ C6H5-OH + NaOH  → CcH5ONa + H2O

Tuy nhiên tính axit của phenol rất yếu: - Không làm đổi màu chất chỉ thị. Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Không chỉ bị axit mạnh như HCl mà còn bị cả axit yếu ( H2CO3) đẩy ra khỏi muối: C6H5-ONa + CO2+H2O  → C6H5OH↓ (màu trắng) + NaHCO3.

H Ơ

N

2- Phenol có tính thơm mạnh hơn bezen : phản ứng thế của phenol với Br2, HNO3 diễn ra dễ

N

dàng hơn nhiều ( không cần dùng xúc tác, không cần Br2 khan như benzen) do nhóm –OH là

Y

nhóm no .

TP .Q

U

Bài giải

A,B,C,D - Phát biểu (4) : ) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen  →

ẠO

loại C vì không có (4).

Đ

-Phát biểu (3) : Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

G

A,B,D Là phát biểu đúng  → loại A vì không có (3).

Ư N

-Phát biểu (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím là phát biểu

H

B,D loại D vì không có (2) đúng →

TR ẦN

Vậy chọn B.

Bài 4: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ C. 2

D. 5

00

B. 4

10

A. 3

B

tổng hợp là

(Trích Câu19- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)

2+

3

Cần biết

ẤP

Có 2 loại tơ:

C

1. Tơ tự nhiên (có sẵn trong tự nhiên): Bông, len, tơ tằm.

A

2. Tơ hóa học: (được chế tạo bằng phương pháp hóa học): có 2 nhóm:

H

Ó

2.1. Tơ tổng hợp: chế tạo từ các polime tổng hợp. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:

Í-

Tơ Nilon 6-6: được tạo từ Hexa metylen điamin và axit ađipic bằng phương pháp trùng hợp: 0

( NH [ CH 2 ]6 NH − CO [ CH 2 ]4 CO )n + 2nH2O

TO

ÁN

-L

t cao nH2N[CH2]6NH2 + nHCOOC[CH2]4COOH  →

Tơ lapsan

Ỡ N

G

- Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và etilenglicol

BỒ

ID Ư

Tơ Nitron (hay olon)

- Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ Vinylxihanua (hay acrilonitrin) Tơ poliamit ( nilon, capron)

Tơ vinylic (vinilon) 2.2. Tơ bán tổng hợp (Hay tơ nhân tạo : Xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

thêm bằng phương pháp hóa học).Hay gặp:Tơ visco, tơ xenlulozo axetat ….. Bài gải

H Ơ

N

Từ sự phân tích trên ta thấy các loại tơ: tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6 là tơ tổng hợp. ⇒ Đáp án A.

U

TP .Q

A. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α -aminoaxit.

Y

N

Bài 5: Phát biểu đúng là: B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.

ẠO

D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.

G

Đ

(Trích Câu 29- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)

Ư N

Cần biết

TR ẦN

- Protein đơn giản : tạo ra từ các gốc α -amino axit.

H

•Protein có 2 loại : - Protein phức tạp = protin đơn giản = thành phần phi protein

B

•Lòng trắng trứng ( abumin) là một loại protein hình cầu (protein tồn tại ở 2 dạng chính : dạng

00

hình sợi và dạng hình cầu).

10

•peptit (trừ đipeptit) và protein tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường →dung dịch màu tím

2+

3

( phản ứng màu biure).

ẤP

•Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể : + H2 O α− amilaza

[ ]  → CO 2 + H 2 O enzim +O

+ H2O Mantaza

+ H2O β− amilaza

enzim  → Glicogen ← 

Ó

A

C

→ Đextrin  Tinh bột  → Mantozơ → Glucozơ

Í-

H

• Axit nucleic là poliestecủa axit phot phoric với pentozơ ( một loại môn saccarit). Bài giải

-L

Từ sự phân tích trên ⇒Đáp án A

ÁN

Bài 6: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là B. 2-etylpent-2-en.

C. 3-etylpent-2-en.

D. 3-etylpent-1-en.

(Trích Câu 37- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)

G

TO

A. 3-etylpent-3-en.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Cần biết •Cách gọi tên ancol

- Đánh số thứ tự của các nguyên tử C thuộc mạch chính từ phía gần –OH. - Tên thay thế của ancol : Vị trí có nhánh + Tên nhánh + Tên hiđrocacbon mạch chính + Vị trí có OH + ol Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

• Cách gọi tên anken - Đánh số thứ tự của các nguyên tử C thuộc mạch chính từ phía gần liên kết đôi.

+ en

Y

N

Vị trí có nhánh + Tên nhánh +Tiền tố chỉ số C mạch chính + vị trí C đầu tiên có liên két đôi

H Ơ

N

- Công thức gọi tên anken :

U

• Phản ứng cộng HOH vào anken

TP .Q

- Bản chất + Chuyển liên kết đôi C= C thành liên kết đơn.

ẠO

+ Cộng H và OH vào hai nguyên tử C tại liên kết đôi.

Đ

- Quy tắc cộng ( quy tắc Macopnhicop)

Ư N

G

+ Áp dụng cho trường hợp có hai hướng cộng ( hay anken không đối xứng với tâm đối xứng

H

là liên kết đôi).

TR ẦN

+ Hướng chính : H cộng vào Ctại liên kết đôi có bậc thấp , OH cộng vào Ctại liên kết đôi có bậc cao + Hướng phụ : H cộng vào Ctại liên kết đôi có bậc cao , OH cộng vào Ctại liên kết đôi có bậc thấp. - Đặc diểm phản ứng : mạch C không bị biến dạng trong quá trình phản ứng.Tức sản phẩm

00

B

và anken ban đầu có cùng mạch C.

10

Bài giải

3

Theo sự phân tích trên, thử từng phương án A,B,C,D thấy thử đến C thì cho kết quả phù hợp

2+

với yêu cầu của đề bài.

ẤP

⇒Chọn C.

C

Bài 7: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)

Ó

A

poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của

H

phản ứng trùng ngưng là:

B. (3), (4), (5).

-L

Í-

A. (1), (3), (6)

C. (1), (2), (3).

D. (1), (3), (5).

ÁN

(Trích Câu 51- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)

TO

Cần biết

•Tất cả các loại nilon đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.

Ỡ N

G

•Các polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp thường được xét trong SGK gồm:

BỒ

ID Ư

t ,xt,p 1- Poli Etilen hay P.E: nCH 2 = CH 2  → ( −CH 2 − CH 2 − )n 0

2- Caosu buNa hay poli(buta-1,3-đien): t ,xt ,p → ( −CH 2 − CH = CH − CH 2 − ) n nCH 2 = CH − CH = CH 2  0

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

t ,xt,p → ( −CH [ C6 H 5 ] − CH 2 − )n nC6 H 5 − CH = CH 2  0

3- Poli Stiren hay P.S:

N

4-Cao su isopren hay poli(isopren): t ,xt,p →  −CH 2 ( CH 3 ) − CH = CH − CH 2 −  n nCH 2 = CH ( CH ) − CH = CH 

H Ơ

0

Y

N

5- Poli(vinyl clorua) hay P.V.C: t ,xt,p nCH 2 = CHCl  → ( −CH 2 − CHCl − )n

TP .Q

U

0

t ,xt,p 6- poliacrilonitrin : nCH 2 = CH − CN  →  −CH 2 − CH ( CN ) −  n 0

ẠO

7- Cao su buna –N ( phản ứng đồng trùng hợp)

G

Ư N

 −CH 2 − CH = CH − CH 2 − CH 2 − CH ( CN ) −  n

Đ

0

t ,xt,p nCH 2 = CH − CH = CH 2 + nCH 2 = CH − CN  →

H

8- Cao su buna –S ( phản ứng đồng trùng hợp):

TR ẦN

nCH 2 = CH − CH = CH 2

t ,xt,p + nC6 H 5 − CH = CH 2  →  −CH 2 − CH = CH − CH 2 − CH 2 − CH ( C6 H 5 ) −  n 0

B

9- Poli acrylat:

t ,xt,p →  −CH 2 − CH − ( COOH ) −  n nCH 2 = CH − COOH 

10

00

0

3

10- poli(mety metacrylat):

Ó

11-Poli (metacry lat):

n

A

C

ẤP

2+

 −CH 2 − CH ( COOCH 3 ) −    nCH 2 = CH ( CH 3 ) − COOCH 3 →  |    CH 3   t 0 ,xt,p

Í-

H

 −CH 2 − C ( COOH ) −    nCH 2 = CH ( CH 3 ) − COOH →  |    CH 3  n

ÁN

-L

t 0 ,xt,p

TO

12- Poli ( vinyl axetat):

 −CH − CH 2 −   nCH 3COO − CH = CH 2 →  |   OCOCH 3  n

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

t 0 ,xt,p

•Về polime đề thi thường ra 3 loại câu hỏi: - Nguồn gốc: thiên nhiên, nhân tạo, tổng hợp. - Phương pháp điều chế; trùng hợp hay trùng ngưng.

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Tính chất hóa học : bị thủy phân, tìm số mắt xích

⇒Muốn trả lời được những cau hỏi kiểu này cần dùng SGK hệ thống lại 3 vấn đề trên của tất

H Ơ

N

cả các polime của trong SGK 12. •Khi giải bằng phương pháp loại trừ, cần quan sát nhanh những điểm giống và khác nhau

Y

N

giữa các đáp án để loại trừ cho nhanh.

TP .Q

U

Bài giải Theo phân tích trên ta có:

ẠO

A,B,C,D -(5) Nilon-6,6 được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng  → loại A và C vì

không chứa (5).

G

Đ

- Nhìn vào B, D thấy sự khác biệt ở hai đáp án này là (4) và (1) nên chỉ quan tâm tới (1) và

Ư N

(4) mà khhoong càn quan tâm tới (3) và (5). Cụ thể: (1) poli(metyl metacrylat) được điều chế

H

bằng phương pháp trùng hợp ⇒loại D.

TR ẦN

⇒chọn B.

Bài 8: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai

B

ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

B. C2H5OCO-COOCH3.

00

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.

D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

(Trích Câu 1- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

2+

3

10

C. CH3OCO-COOC3H7.

ẤP

Cần biết

C

•Các phương án A,B,C,D cũng là một thông tin quan trọng cần khai thác triệt để.

A

•Trong công thức cấu tạo tổng quát của este cần phân biệt đâu là gốc R của axit và đâu là gốc

H

Ó

R’ của ancol: R là gốc liên kết với C của chức –COO- còn R’ là gốc liên kết với O của chức

Í-

este – COO- ( nhiều em quan niệm sai rằng cứ gốc nào đứng trước là R , còn gốc đứng sau

-L

R’ ).

Bài giải

TO

ÁN

•Bản chất của phản ứng xà phòng hóa : đứt liên kết C − × − O của chức –COO-

G

A,B,C,D → loại B,D. - Vì X có CTPT C6H10O4 

Ỡ N

- Vì CH3OCO-COOC3H7  → 2 ancol CH3OH + C3H7OH không phù hợp với đề ( không

BỒ

ID Ư

có số C gấp đôi nhau) ⇒Loại C.

⇒ chọn A. Bài 9: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

H Ơ

N

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

N

D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

Y

(Trích Câu 6- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

TP .Q

U

Cần biết •Ứng với CTPT kiểu CxHyNO2 có thể có những loại hợp chất sau:

ẠO

- Hợp chất nitro: R-NO2( chất lỏng hoặc khí, không tác dụng với axit, bazơ)

- Muối amoni của axit hữu cơ : R-COONH4( Chất rắn, tác dụng cả với axit và bazơ. Khi tác

Ư N

RCOONH4 + HCl  → RCOOH + NH4Cl

G

Đ

dụng với bazơ sinh khí ).

H

RCOONH4 + NaOH  → RCOONa + NH3 ↑ + H2O

TR ẦN

- Aminoaxit: H2N- R- COOH( chất rắn, tinh thể, tác dụng cả với axit và bazơ, tham gia phản

ứng trùng ngưng).

B

H2N-R-COOH + HCl  → Cl-H3N+-R-COOH

00

→ H2N-R-COONa + H2O H2N-R-COOH + NaOH 

10

-Muối tạo bởi amin và axit hữu cơ: R-COONH3R/ ( Chất rắn, tác dụng cả với axit và bazơ.

2+

3

Khi tác dụng với bazơ tạo khí).

ẤP

→ RCOOH + NH3R/Cl RCOONH3R/ + HCl 

C

RCOONH3R/ + NaOH  → RCOONa + NH2R/↑ + H2O

Ó

A

- Este tạo bởi aminoaxit và ancol; H2N-RCOO R/ ( Chất khí hoặc lỏng, tác dụng cả với axit

H

và bazơ).

ÁN

-L

Í-

•Với hợp chất CxHyOzNtXv thì số liên kết pi và mạch vòng của phân tử được tính như sau:

a π+ v =

2C + 2 − H − X + N 2x + 2 − y − v + t = 2 2

TO

Nhưng công thức này sẽ không còn đúng khi hợp chất hữu cơ là muối ( hợp chất ion).

G

•Chất hữu cơ được dùng để thực hiện phản ứng trùng ngưng thường là aminoaxxit và hay gặp

Ỡ N

thường là : Glyxin, alanin, axitglutamic , axit caproic ...( các em phải học thuộc công thức

BỒ

ID Ư

của các chất này).

•Phương pháp hay nhất để giải các câu lí thuyết là phương pháp loại trừ .

Bài giải Theo phân tích ở trên và đề nhận thấy:

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A,B,C,D → loại A,C. - Vì Y tham gia phản ứng trùng ngưng ⇒Y là aminoaxit 

N

- Vì X + NaOH  → ↑ ( NH3 hoặc amin) ⇒X phải là Muối amoni hoặc muối của amin

H Ơ

B,D với axit hữu cơ → Loại D ⇒Chọn B

N

Bài 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng

Y

phản ứng với Na

TP .Q

U

là:

B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

ẠO

A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

Đ

(Trích Câu 15- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

G

Cần biết

Ư N

•Các hợp chất hữu cơ tác dụng được với H2 phải thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

H

- Có liên kết bội C=C hoặc C≡C.

TR ẦN

+ H2 → - CH2OH ( ancol bậc 1) - Có chức anđehit: –CHO  Ni,t 0

00

2+

- CH2=CH-CH2- hay C3H5- ( anlyl).

3

- CH2=CH- hay C2H3- ( vinyl)

10

•Các gốc hiđrocacbon không no hay gặp là :

B

+ H2 → RCHOHR/ ( ancol bậc 2). - Có chức xeton: RCOR/  Ni,t 0

•Với những câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết mang tính chất liệt kê thông tin của nhiều chất thì

ẤP

phương pháp giải nhanh nhất là phương pháp loại trừ.

A

C

•Nguyên tắc của phương pháp loại trừ là tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem

Ó

bỏ đi

Í-

H

⇒Phương án còn lại là phương án được lựa chọn ( mặc dù kiến thức của phương án này có Bài giải

ÁN

-L

thể người học cũng không biết!!! ).

TO

Theo phân tích ở trên ta có:

G

dụng được với Na.

Ỡ N ID Ư

BỒ

- Loại B vì CH3COOC2H3 phản ứng với H2 nhưng sản phẩm thu được không tác - Loại C vì CH3COOH không tác dụng với H2. - Loại D vì CH3OC2H5 không tác dụng với H2

⇒chọn A. Bài 11: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

H Ơ

N

C. chỉ thể hiện tính khử.

N

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Y

(Trích Câu 19- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

TP .Q

U

Cần biết • Cách xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:

ẠO

- Bước 1 : dựa vào phản ứng đề cho, xác định xem trong phản ứng đó bộ phận nào bị biến

đổi.

G

Đ

- Bước 2: xác định số oxi hóa của C và N(nếu có) tại bộ phận bị biến đổi: vẽ cấu tạo của bộ

Ư N

phận đó ra rồi dựa vào độ âm điện của các nguyên tố có tham gia liên kết để xác định xem

H

nguyên tố nào được e ( nguyên tố có độ âm điện lớn hơn), nguyên tố nào mất e ( nguyên tố có

TR ẦN

độ âm điện nhỏ hơn) từ đó sẽ xác định được số oxi hóa của C và N( được bao nhiêu e thì mang số oxi hóa âm bấy nhiêu và ngược lại, mất bao nhiêu thì mang số oxi hóa bấy nhiêu). •Các khái niệm liên quan đến phản ứng oxi hóa – khử:

00

B

- Một phản ứng chỉ là phản ứng oxi hóa- khử khi trong phản ứng đó có sự thay đổi số

10

oxi hóa ( tăng và giảm) của một số nguyên tố.

2+

3

- Chất khử: là chất chứa nguyên tố có sự tăng số oxi hóa. - Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có sự giảm số oxi hóa

ẤP

- Chất khử tham gia quá trình oxi hóa ( quá trình cho e)

A

C

- Chất oxi hóa tham gia quá trình khử ( quá trình nhận e)

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

•Luật nhớ:

Khử - tăng O – giảm Nhưng phải bảo đảm:

Chất – Trình ngược nhau. Bài giải

Ỡ N

G

Theo phân tích ở trên nhận thấy:

BỒ

ID Ư

-Trong phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Thì bộ phận bị biến đổi là nhóm – CHO. Cụ thể :

→ (-C+3OOH) + (-C-1H2OH) (-C+1HO) 

⇒C6H5-CHO vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. Bài 12: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. glixerol, axit axetic, glucozơ

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton

C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic

H Ơ

N

(Trích Câu 24- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

N

Cần biết

Y

•Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường  → dd xanh lam hoặc tím

TP .Q

U

gồm : - các hợp chất hữu cơ có từ 2 nhóm –OH kề nhau trở lên.

ẠO

- Các hợp chất hữu cơ có nhóm chức –COOH. - Các hợp chất peptit( trừ đi peptit).

G

Đ

Chú ý : Màu xanh lam sẽ bị mất đi khi đun nóng do phức đồng (II) bị phá hủy.

Ư N

→ Cu 2 O ↓ (đỏ gạch). •Những hợp chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao 

H

- Điều kiện : phải chứa nhóm –CHO.

TR ẦN

- Cụ thể hay gặp : + anđehit : R-CHO

00

+este của axit fomic : HCOOR

B

+ axit fomic : HCOOH

10

+ Muối của axit fomic : HCOONa.

2+

3

+ Glucozơ

ẤP

+ fructozơ( phản ứng với Cu(OH)2 diễn ra trong môi trường kiềm còn dư trong

C

phản ứng điều chế Cu(OH)2 từ muối Cu2+ và bazơ OH, mà trong môi trường

A

này thì fructozo bị chuyển hóa thành glucozơ)

H

Ó

+ Mantozơ( do còn một nhóm – OH hemiaxetal nên có khả năng mở vòng tái

-L

Í-

tạo nhóm – CHO)

Bài giải

ÁN

Theo phân tích trên nhận thấy :

TO

- Loại C vì có CH3CHO không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Ỡ N

G

- Loại B vì có CH3 COCH3 ( xeton) không tác dụng với Cu(OH)2.

- Loại D vì có C2H5OH không tác dụng với Cu(OH)2

BỒ

ID Ư

⇒ chọn A Bài 13: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. polietylen; cao su buna; polistiren (Trích Câu 26- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

H Ơ

N

Cần biết

N

•Các chất hữu cơ bị thủy phân trong môi trường axit:

Y

-Este và chất béo.

TP .Q

U

- Cacbohiđrat( - monosaccazit: glucozơ và fructozơ) - Peptit và protein.

ẠO

- Một số polime: tơ capron; nilon-6,6; poli(vinylaxetat)... ( dùng SGK 12 thống kê cho đầy đủ - chương polime ).

Ư N

phương pháp giải nhanh nhất là phương pháp loại trừ.

G

Đ

•Với những câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết mang tính chất liệt kê thông tin của nhiều chất thì

H

•Nguyên tắc của phương pháp loại trừ là tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem

TR ẦN

bỏ đi

⇒Phương án còn lại là phương án được lựa chọn ( mặc dù kiến thức của phương án này có

B

thể người học cũng không biết!!! ).

00

Bài giải

10

- Loại A vì có tơ capron và nilon-6,6 bị thủy phân trong môi trường axit. - Loại C vì có nilon-6,6.

ẤP

⇒Chọn D.

2+

3

- LoạiB vì có poli(vinylaxtat) bị thủy phân trong môi trường axit.

A

C

Bài 14: ổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2,

Ó

phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là

B. 5

C. 8

D. 9

(Trích Câu 32- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

ÁN

Cần biết

-L

Í-

H

A. 4

TO

•Hợp chất hữu cơ chứa C,H,O tác dụng được với NaOH nói riêng và kiềm nói chung bao

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

gồm:

- Hợp chất có OHphenol ( OH gắn trực tiếp lên vòng benzen). - Hợp chất có nhóm chức axit – COOH. - Hợp chất có nhóm chức este – COO-

•Hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng gương phải có nhóm – CHO .Thường gặp là : + anđehit : R-CHO + axit fomic : HCOOH

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+este của axit fomic : HCOOR + Muối của axit fomic : HCOONa

H Ơ

N

+ Glucozơ + fructozơ( phản ứng với AgNO3/NH3 diễn ra trong môi trường OH-, mà trong môi

TP .Q

U

+ Mantozơ( do còn một nhóm – OH hemiaxetal nên có khả năng mở vòng tái tạo nhóm

Y

N

trường này thì fructozo bị chuyển hóa thành glucozơ). – CHO). •Cách viết đồng phân của axit CxHyO2 :

ẠO

- Bước 1 : xác định xem axit bài cho là no hay không no bằng cách tính số liên kết pi

2C + 2 − H 2

TR ẦN

-

H

Nếu π ≠ 1 là axit không no.

Ư N

π=

G

Đ

theo công thức :

Bước 2 : Viết mạch có (x-1) C ( mạch thẳng, mạch nhánh, đề rất ít khi ra mạch

vòng)

00

B

- Bước 3 : Điền liên kết bội nếu có ( liên kết đôi hoặc liên kết ba) vào các mạch C vừa

10

viết được ở bước 2 ( khi điền cần chú ý các trường hợp trùng lặp và vi phạm hóa trị IV

3

của C ).

2+

- Bước 4 : Điền nhóm chức COOH vào các mạch vừa viết được ở bước 3.

ẤP

- Bước 5 : Xét các trường hợp có đồng phân hình học nếu có( bước này chỉ thực hiện

C

khi mạch có liên kết đôi và đề hỏi dưới dạng « đồng phân » và bỏ qua bước này khi

Ó

A

không có liên kết đôi hoặc có liên kết đôi nhưng đề hỏi « đồng phân cấu tạo ».

H

•Cách viết đồng phân của este CxHyO2 :

-L

Í-

- Bước 1 : xác định xem este bài cho là no hay không no bằng cách tính số liên kết pi

TO

ÁN

và vòng theo công thức : V+π=

2C + 2 − H 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Nếu π ≠ 1 là axit không no. - Bước 2 : Viết mạch có (x-1) C ( mạch thẳng, mạch nhánh, đề rất ít khi ra mạch vòng) - Bước 2 : vì CTCT của este đơn chức luôn có dạng RCOO /R tổng số C trong hai gốc R + R/ = (x-1) - Bước 3 : dựa vào tổng C trong hai gốc hãy xét các gốc có thể có ( khi xét cần chú ý gốc R có thể là H tức không có C , gốc R/ nhất thiết phải có từ 1C trở lên. Ngoài ra,

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

những gốc có từ 3C trở lên thì có thể tồn tại ở dạng mạch thẳng hoặc mạch nhánh).

- Bước 4 : Điền liên kết bội nếu có ( liên kết đôi hoặc liên kết ba) vào các mạch C vừa

H Ơ

N

viết được ở bước 2 ( khi điền cần chú ý các trường hợp trùng lặp và vi phạm hóa trị IV của C ).

không có liên kết đôi hoặc có liên kết đôi nhưng đề hỏi « đồng phân cấu tạo ».

Bài giải

Y

TP .Q

U

khi mạch có liên kết đôi và đề hỏi dưới dạng « đồng phân » và bỏ qua bước này khi

N

- Bước 5 : Xét các trường hợp có đồng phân hình học nếu có( bước này chỉ thực hiện

ẠO

Theo phân tích trên C5H10O2 chỉ có thể là : axit và este (không tráng gương). Cụ thể:

Ư N

- các dồng phân este không tráng gương : 5

G

Đ

- các đồng phân axit : 4

H

⇒chọn D. ( bạn đọc tự viết các đồng phân theo hướng dẫn ở trên).

TR ẦN

Bài 15: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

B. 4

C. 6

D. 3

B

A. 5

00

(Trích Câu 40- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

10

Cần biết

2+

3

• Những chất làm mất màu nước Brom bao gồm: - Xicloankan có vòng 3 cạnh.

ẤP

- Hợp chất có liên kết bội C= C ( -liên kết C= C trong vòng benzen) hoặc C≡C.

A

C

- Phenol và anilin , stiren, naphtalen.

Ó

- Hợp chất có nhóm chức –CHO.

Í-

H

- Glucozơ và matozơ.

Bài giải

ÁN

-L

• Ankan và ankylbenzen chỉ tác dụng với Br2 khan.

TO

Theo phân tích ở trên nhận thấy, các chất làm mất màu dung dịch nước brom gồm : Xiclopropan, Stiren( C6H5-CH=CH2), metyl acrylat ( CH2= CH-COO-CH3), Vinylaxetat

Ỡ N

G

(CH3COOCH=CH2) ⇒Chọn B.

BỒ

ID Ư

Bài 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng C. Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải D. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(Trích Câu 41- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010) Cần biết

H Ơ

N

•Phenol là hợp chất có tính axit-gọi là axit phenic ( vừa tác dụng được với kim loại Na,K…

N

vừa tác dụng được với bazơ NaOH, KOH…):

Y

2C6H5-OH + 2Na  → 2CcH5ONa + H2

TP .Q

U

C6H5-OH + NaOH  → CcH5ONa + H2O Tuy nhiên tính axit của phenol rất yếu:

ẠO

- Không làm đổi màu chất chỉ thị.

Đ

- Không chỉ bị axit mạnh như HCl mà còn bị cả axit yếu ( H2CO3) đẩy ra khỏi muối:

Ư N

H 2SO4 → ROR/ +HOH •Phản ứng tách nước của ancol: ROH + HOR/  1400 C

G

C6H5-ONa + CO2+H2O  → C6H5OH↓ (màu trắng) + NaHCO3.

TR ẦN

H

•Phenolphtalein( không màu) chỉ chuyển sang màu hồng trong môi trường bazơ. •sản phẩm của phản ứng của dẫn xuất halogen với bazơ phụ thuộc vào môi trường: H 2 O,t   → Cn H 2n +1OH + KX → Cn H 2n +1X + KOH ( hoặc NaOH)  0 ancol,t  → Cn H 2n + KX + H 2 O

00

B

0

10

Bài giải

2+

3

Theo phân tích trên dễ thấy A,B,D sai ⇒Chọn C.

Bài 17: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng

ẤP

phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0?

B. 5

C. 2

D. 4

H

Ó

A

C

A. 3

Í-

Cần biết

-L

•Phản ứng của mọi chất hữu cơ đều làm mạch C không bị biến dạng.Điều này có nghĩa là sản

ÁN

phẩm và chất phản ứng có mạch C giống nhau ⇒Nếu biết được mạch của sản phẩm sẽ suy ra

TO

ngay được mạch C của chất phản ứng.

G

•Các chất hữu cơ cộng H2 (Ni,t0) sinh ra ancol bậc 2 gồm:

Ỡ N

- ancol bậc 2 chưa no tương ứng.

BỒ

ID Ư

- Xeton no tương ứng.

- Xeton chưa no tương ứng Ghi chú: Tương ứng có nghĩa là cùng số C

Bài giải Theo phân tích trên ta có: Vi CTCT của 4-Metyl pentan -2-ol là

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 nên các chất cộng H2 sinh ra nó là : - Ancol bậc 2 chưa no tương ứng:

H Ơ

N

CH2=CH(CH3)CH2CH(OH)CH3.,(CH3)2CH=CHCH(OH)CH3 - Xeton chưa no tương ứng: CH2=CH(CH3)CH2COCH3 , (CH3)2CH=CHCOCH3

Y

N

- Xeton no tương ứng: CH3)2CH2CH2COCH3

U

⇒Chọn B.

TP .Q

Bài 18: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:

B. (1), (2), (4), (6)

C. (1), (2), (4), (5)

D. (1), (4), (5), (6)

ẠO

A. (1), (3), (5), (6)

G

Đ

(Trích Câu 50- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

Ư N

Cần biết

TR ẦN

nói tới phenol học sinh thường chỉ nghỉ tới C6H5-OH).

H

•Phenol là tất cả các chất hữu cơ có – OH gắn trực tiếp vào vòng benzen ( do thói quen, khi •Với những câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết mang tính chất liệt kê thông tin của nhiều chất thì phương pháp giải nhanh nhất là phương pháp loại trừ.

00

B

•Nguyên tắc của phương pháp loại trừ là tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem

10

bỏ đi

ẤP

thể người học cũng không biết!!! ).

2+

3

⇒Phương án còn lại là phương án được lựa chọn ( mặc dù kiến thức của phương án này có Bài giải

A

C

- (3) Xiclohexanol là C6H11-OH : không có vòng ben zen ⇒(3) không phải là phenol

H

Ó

A,B,C,D  → loại A.

ÁN

Chọn D.

-L

loại B,C.

Í-

B,C,D → - (2) Cumen là : C6H5- CH(CH3)2 ⇒không có – OH ⇒(2) không phải là phenol 

TO

Bài 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: + H2 + CH3COOH → Y → X  Este có mùi muối chín. H 2SO 4 ,dac Ni,t 0

Tên của X là

A. pentanal

B. 2 – metylbutanal

C. 2,2 – đimetylpropanal.

D. 3 – metylbutanal. (Trích Câu 54- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cần biết •Este có mùi chuối chín là CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2 : izoamyl axetat.

H Ơ

N

•Mọi phản ứng của hợp chất hữu cơ với H2( Ni,t0) đều làm mạch C không đổi.

N

•Phản ứng este hóa tổng quát của ancol đơn chức và axit đơn chức là : 0

U

Y

H 2SO 4 ,t  → RCOOR / + H 2 O RCOOH + HOR/ ← 

TP .Q

Trong đó vai trò của H2SO4(đặc) là xúc tác và hút nước. •Khi gọi tên an đehit phải đánh số thứ tự C tai C thuộc –CHO.

(

+ H 2 Ni,t 0

ẠO

•Sự chuyển hóa giữa anđehit và ancol :

)

Đ

 → RCH 2 OH RCHO ← 0

G

+ CuO/ t

Ư N

Bài giải

H

+ H2 + CH 3COOH Theo sơ đồ : X  CH 3COOCH 2 − CH 2 − CH ( CH 3 )2 → Y → H 2SO 4 ,dac Ni,t 0

TR ẦN

Thì Y là HOCH2-CH2-CH(CH3)2 ⇒X :CHO--CH2-CH(CH3)2 :3-Metylbutanal⇒Chọn D

Bài 20: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan B. mantozơ

C. glucozơ

D. Saccarozơ

10

A. xenlulozơ

00

B

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

3

(Trích Câu 60- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)

2+

Cần biết

ẤP

• Liên kết glucozit là liên kết hay cầu nối giữa các mắt xích glucozơ , fructozơ trong đi hoặc

C

poli saccazit.

Ó

A

• Trong các hợp chất cacbohiđrat chỉ có Glucozơ và mantozơ là có nhóm –CHO ( riêng

H

fructozơ thì chỉ có trong môi trường OH- mới có nhóm – CHO vì khi đó fructo zơ đã

-L

Í-

chuyển thành glucozơ ) • Hợp chất làm mất màu nước brom thì phải có nhóm –CHO hoặc liên kết bội C= C hoặc

ÁN

C≡C hoặc vòng không bền hoặc có vòng bezen có gắn nhóm thế OH- NH2... Cụ thể:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

- Xicloankan có vòng 3 cạnh.

- Hợp chất có liên kết bội C= C ( trừ liên kết C= C trong vòng benzen) hoặc C≡C. - Phenol và anilin , stiren, naphtalen. - Hợp chất có nhóm chức –CHO.

- Glucozơ và matozơ. → dd xanh lam hoặc tím •Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 

gồm :

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- các hợp chất hữu cơ có từ 2 nhóm –OH kề nhau trở lên. - Các hợp chất hữu cơ có nhóm chức axit –COOH.

H Ơ

N

- Các hợp chất peptit( trừ đi peptit).

Chú ý

Y

N

- Màu xanh lam sẽ bị mất đi khi đun nóng do phức đồng (II) bị phá hủy.

TP .Q

U

- Xenlulozơ chỉ tan trong nước Svayde tức Cu(OH)2/NH3. Bài giải

ẠO

Theo phân tích ở trên nhận thấy: A,B,C,D -X hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường  → A

G

Đ

B,C,D - X có liên kết glucozit  → Loại C.

Ư N

B,D - X làm mất màu nước Brom → loại D

H

⇒Chọn B.

TR ẦN

Bài 21: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần

C. glucozơ, fructozơ

00

A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol

B

lượt là

D. glucozơ, etanol

10

(Trích Câu 4- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

2+

3

Cần biết

ẤP

• Phản ứng cộng H2 ( Ni, t0) vào mọi chất hữu cơ đều làm mạch C không đổi tức sản phẩm và

C

chất ban đầu có mạch C giống nhau.

Í-

H

Ó

A

•Sự chuyển hóa qua lại giữa anđehit và ancol: Ni Anđehit + H2  → ancol bậc 1 Ni RCHO + H2  → R-CH2-OH

-L

•Với trắc nghiệm, các phương án A,B,C,D là một thông tin quan trọng.

ÁN

Bài giải

TO

A,B,C,D A,B,C,D - Từ  → X là glucozơ: C6H12O6 ⇒Y cũng có 6C  → Loại A và D.

G

- glucozơ + H2 ⇒Trong Y chỉ có chức ancol ⇒Loại C ( hợp chất có chức xeton).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒ chọn B. Bài 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? A. Glyxin

B. Etylamin

C. Anilin

D. Phenylamoni clorua

(Trích Câu 6- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010) Cần biết Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

•Anilin C6H5-NH2 có tính bazơ nhưng tính bazơ của amin rất yếu. Dẫn chứng: - Không làm thay đổi màu của chất chỉ thi.

H Ơ

N

- Bị bazơ mạnh đẩy khỏi muối.

N

C6H5-NH3Cl ⇔ C6H5-NH2.HCl+ NaOH  → C6H5-NH2 + NaCl + H2O

TP .Q

U

•Môi trường của dung dịch aminoaxit phụ thuộc vào tương quan giữa số lượng nhóm –NH2

Y

•Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu bị thủy phân cho môi trường axit. và nhóm –COOH quyết định. Cụ thể:

Đ

2 m

G

( NH )

Ư N

!

ẠO

n<m   → Moâi tröôøng bazô  n=m  →   → Moâi tröôøng trung tính  n>m   → Moâi tröôøng axit 

R − ( COOH )n

H

•Một vài quy luật về tính bazơ .

TR ẦN

- Các amin no đều có tính bazơ mạnh hơn ammoniac và amin càng nhiều C tính bazơ càng mạnh.

- Tính bazơ Amin bậc 1 và amin bậc 3 < amin bậc 2

00

B

- Tính bazơ amin không no và amin thơm < amino.

3

muối , x càng lớn tính bazơ càng lớn).

10

Amin không no, amin thơm < NH3 < amin no < kiềm(NaOH,KOH,..) < CxHyO ( tồn tại trong

2+

Bài giải

ẤP

Theo phân tích trên ta có:

Ó

chỉ thị ⇒loại A.

A

C

- Glyxin: NH2- CH2- COOH ⇒môi trường trung tính ⇒không làm thay đổi màu chất

Í-

H

- Anilin : C6H5-NH2 là bazơ rất yếu ⇒không làm thay đổi màu chất chỉ thị ⇒loại C.

-L

- Phenyl amonoclorua C6H5-NH3Cl là muối của bazơ yếu ( C6H5-NH2) và axit mạnh

ÁN

(HCl) nên trong dung dịch bị thủy phân ra môi trường axit :

TO

→ C6H5-NH2 + H3O+ + Cl C6H5-NH3Cl ⇔ C6H5-NH2.HCl+ HOH 

⇒Làm quỳ hóa đỏ ⇒loại D.

Ỡ N

G

⇒ Chọn B. A. poliacrilonitrin

B. poli(metyl metacrylat)

C. polistiren

D. poli(etylen terephtalat)

BỒ

ID Ư

Bài 23: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?

(Trích Câu 9- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cần biết •Có hai phương pháp điều chế polime : phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng.

H Ơ

N

•Các polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp thường được xét trong SGK gồm: t ,xt,p 1- Poli Etilen hay P.E: nCH 2 = CH 2  → ( −CH 2 − CH 2 − )n

N

0

t ,xt,p → ( −CH 2 − CH = CH − CH 2 − ) n nCH 2 = CH − CH = CH 2 

U

Y

2- Caosu buNa hay poli(buta-1,3-đien):

t ,xt,p → ( −CH [ C6 H 5 ] − CH 2 − )n nC6 H 5 − CH = CH 2 

ẠO

0

3- Poli Stiren hay P.S:

TP .Q

0

Đ

4-Cao su isopren hay poli(isopren):

t ,xt,p →  −CH 2 ( CH 3 ) − CH = CH − CH 2 −  n nCH 2 = CH ( CH ) − CH = CH 

Ư N

G

0

5- Poli(vinyl clorua) hay P.V.C:

t ,xt,p nCH 2 = CHCl  → ( −CH 2 − CHCl − )n

TR ẦN

H

0

t ,xt,p →  −CH 2 − CH ( CN ) −  n 6- poliacrilonitrin : nCH 2 = CH − CN 

00

7- Cao su buna –N ( phản ứng đồng trùng hợp)

B

0

0

10

t ,xt,p nCH 2 = CH − CH = CH 2 + nCH 2 = CH − CN  →

3

 −CH 2 − CH = CH − CH 2 − CH 2 − CH ( CN ) −  n

nCH 2 = CH − CH = CH 2

ẤP

2+

8- Cao su buna –S ( phản ứng đồng trùng hợp): t ,xt,p + nC6 H 5 − CH = CH 2  →  −CH 2 − CH = CH − CH 2 − CH 2 − CH ( C6 H 5 ) −  n

A

C

0

H

Ó

9- Poli acrylat:

t ,xt,p →  −CH 2 − CH − ( COOH ) −  n nCH 2 = CH − COOH 

-L

Í-

0

10- poli(mety metacrylat):

Ỡ N

G

TO

ÁN

 −CH 2 − CH ( COOCH 3 ) −    nCH 2 = CH ( CH 3 ) − COOCH 3 →  |    CH 3  n t 0 ,xt,p

ID Ư

11-Poli (metacry lat):

 −CH 2 − C ( COOH ) −    nCH 2 = CH ( CH 3 ) − COOH →  |    CH 3  

BỒ

t 0 ,xt,p

n

12- Poli ( vinyl axetat): Trang 20

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

 −CH − CH 2 −   nCH 3COO − CH = CH 2 →  |   OCOCH 3  n

H Ơ

N

t 0 ,xt,p

N

Bài giải

dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?

B. 3

C. 1

D. 4

ẠO

A. 2

TP .Q

U

Bài 24: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung

Y

A,B,C,D → Chọn D. Theo phân tích ở trên và từ 

(Trích Câu 10- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

Ư N

•Ứng với CTPT kiểu CxHyNO2 có thể có những loại hợp chất sau:

G

Đ

Cần biết

H

- Hợp chất nitro: R-NO2( chất lỏng hoặc khí, không tác dụng với axit, bazơ) dụng với bazơ sinh khí ).

B

RCOONH4 + HCl  → RCOOH + NH4Cl

TR ẦN

- Muối amoni của axit hữu cơ : R-COONH4( Chất rắn, tác dụng cả với axit và bazơ. Khi tác

00

→ RCOONa + NH3 ↑ + H2O RCOONH4 + NaOH 

10

- Aminoaxit: H2N- R- COOH( chất rắn, tinh thể, tác dụng cả với axit và bazơ, tham gia phản

2+

3

ứng trùng ngưng).

ẤP

→ Cl-H3N+-R-COOH H2N-R-COOH + HCl 

C

→ H2N-R-COONa + H2O H2N-R-COOH + NaOH 

Ó

A

-Muối tạo bởi amin và axit hữu cơ: R-COONH3R/ ( Chất rắn, tác dụng cả với axit và bazơ.

H

Khi tác dụng với bazơ tạo khí).

-L

Í-

RCOONH3R/ + HCl  → RCOOH + NH3R/Cl

ÁN

RCOONH3R/ + NaOH  → RCOONa + NH2R/ ↑ + H2O

TO

- Este tạo bởi aminoaxit và ancol: H2N-RCOOR/ ( Chất khí hoặc lỏng, tác dụng cả với axit và bazơ).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

•Với hợp chất CxHyOzNtXv thì số liên kết pi và mạch vòng của phân tử được tính như sau:

aπ+ v =

2C + 2 − H − X + N 2x + 2 − y − v + t = 2 2

Nhưng công thức này sẽ không còn đúng khi hợp chất hữu cơ là muối ( hợp chất ion).

Bài giải Theo phân tích ở trên ta có, C2H7O2N có thể là:

Trang 21

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- muối amoni : CH3COONH4. - Amonoaxit : NH2-CH2-COOH⇒loại vì CTPT không phù hợp.

H Ơ

N

- Muối của amin: HCOONH3CH3 . - Este tạo bởi aminoaxit: không thõa mãn vì không tồn tại hai gốc

Y

N

(R + R/ )=1C

TP .Q

U

⇒Chọn A. Bài 25: Phát biểu đúng là A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3

ẠO

B. Phenol phản ứng được với nước brom

Ư N

G

D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol

Đ

C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic

H

(Trích Câu 15- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

TR ẦN

Cần biết

•Hợp chất làm mất màu nước brom thì phải có nhóm –CHO hoặc liên kết bội C= C hoặc C

B

≡C hoặc vòng không bền hoặc có vòng bezen có gắn nhóm thế OH- NH2...

00

Cụ thể:

10

- Xicloankan có vòng 3 cạnh.

2+

3

- Hợp chất có liên kết bội C= C ( trừ liên kết C= C trong vòng benzen) hoặc C ≡C. - Phenol và anilin , stiren, naphtalen.

A

C

- Glucozơ và matozơ.

ẤP

- Hợp chất có nhóm chức –CHO.

H

Í-

nên bị chuyển vị.

Ó

•Ancol có -OH gắn vào C không no ( C tham gia liên kết đôi hoặc liên kết ba) thì không bền

-L

•Một chất hữu cơ là phenol khi có OH gắn trực tiếp vào vòng benzen.

ÁN

•Công thức của vinylaxetat; CH3COOCH=CH2.

TO

•Công thức của benzyl clorua: C6H5-CH2-Cl.

Bài giải

Ỡ N

G

Theo sự phân tích ở trên nhận thấy đáp án đúng là B.

BỒ

ID Ư

Ngoài ra, ta có thể giải bằng phương pháp loại trừ như sau:

→ không xảy ra ⇒A sai. - phản ứng : C6H5-OH + NaHCO3  0

t - CH3COOCH=CH2 + NaOH  → CH3COONa + CH2=CH OH  → CH3CHO

⇒C sai. Trang 22

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H O

2 → C6H5-CH2-OH + NaCl ⇒D sai. - C6H5- CH2-Cl + NaOH 

- Vậy chọn B

H Ơ

N

Bài 26: Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm

C. ClCH2COOC2H5

D. CH3COOCH(Cl)CH3

U

B. CH3COOCH2CH2Cl

TP .Q

A. CH3COOCH2CH3

Y

N

gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là

(Trích Câu 16- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

ẠO

Cần biết

Đ

Hai loại hợp chất phổ biến bị thủy phân trong môi trường kiềm gồm este và dẫn xuất halogen:

H 2 O,t   → Cn H 2n +1OH + KX → Cn H 2n +1X + KOH ( hoặc NaOH)  0 ancol,t  → Cn H 2n + KX + H 2 O

TR ẦN

H

Ư N

0

G

•sản phẩm của phản ứng của dẫn xuất halogen với bazơ phụ thuộc vào môi trường:

•Bản chất của phản ứng thủy phân este là cắt đứt liên kết – C-×-O- của chức este –COO0

t RCOOR/ + NaOH  → RCOONa + R/OH

00

B

•Khi gặp một câu nào đó mà chưa tìm được cách giải nhanh thì thay vì ngồi suy nghỉ hãy

10

thực hiện các phép thử : thử từng đáp án A,B,C,D . thử đến đáp án nào thõa mãn yêu cầu của

3

đề thì dừng.

2+

Bài giải

ẤP

Theo sự phân tích ở trên ta có:

0

A

C

t CH3COOCH2CH3 + NaOH  → CH3COONa + HO-CH2CH3 ⇒loại A. 0

H

Ó

t CH3COOCH2CH2Cl + NaOH  → CH3COONa + HOCH2CH2OH + NaCl ⇒Loại B.

-L

⇒Chọn C.

Í-

→ HOCH2COONa + HOC2H5 + NaCl ClCH2COOC2H5 + NaOH 

ÁN

Bài 27: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng

TO

với khí H2 (xúc tác Ni, t0) sinh ra ancol ?

B. 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. 3

C.

D. 1

(Trích Câu 28- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

Cần biết •Hợp chất mạch hở chứa CnH2nO tác dụng với H2 sinh ra ancol gồm: - ancol không no tương ứng. - Anđehit no, đơn chức.

Trang 23

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Xeton no, đơn chức •Cách viết đồng phân của ancol CxHyOz

H Ơ

N

- Bước 1: xác định ancol bài cho là no hay không no, mạch hở hay mạch vòng bằng cách sử dụng công thức:

U

Y

N

2C + 2 − H 2

π+v =

TP .Q

- Bước 2: Viết mạch gồm x nguyên tử C có thể có ( mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng).

ẠO

- Bước 3: Điền liên kết bội( nếu có) vào các mạch C vừa viết được ở bước 2.

Đ

- Bước 4: Điền OH vào mạch C vừa viết được ở bước 3 theo 3 nguyên tắc:

Ư N

G

+Không điền –OH vào Ckhông no.

H

+ Mỗi Cno chỉ được điền tối đa một nhóm –OH.

TR ẦN

+ Nếu các C có vị trí giống nhau thì chỉ điền –OH vào một vị trí.

+ Nếu có liên kết đôi và đề yêu cầu viết “đồng phân” thì phải xét các trường hợp có đồng phân hình học.

00

B

•Cách viết đồng phân của anđehit , đơn chức CxHyO

10

- Bước 1: xác định anđehit bài cho là no hay không no, mạch hở hay mạch vòng bằng

2+

3

cách sử dụng công thức:

ẤP

π+v =

2C + 2 − H 2

C

Nếu π = 1 thì là anđehit no, đơn chức, mạch hở.

H

mạch vòng).

Ó

A

- Bước 2: Viết mạch gồm (x-1) nguyên tử C có thể có ( mạch thẳng, mạch nhánh,

-L

Í-

- Bước 3: Điền liên kết bội ( nếu có) vào các mạch C vừa viết được ở bước 2. - Bước 4: Gắn nhóm –CHO vào mạch C vừa viết được ở bước 3 ( cần tránh các vị trí

ÁN

trùng lặp và vị trí vi phạm hóa trị IV của cacbon)

G

TO

- Bước 5: Nếu có liên kết đôi và đề yêu cầu viết “đồng phân” thì phải xét các trường hợp có đồng phân hình học.

- Bước 1: xác định xeton bài cho là no hay không no, mạch hở hay mạch vòng bằng cách sử dụng công thức:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

•Cách viết đồng phân của xeton , đơn chức CxHyO

π+v =

2C + 2 − H 2

Trang 24

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Nếu π = 1 thì là xeton, đơn chức, mạch hở.

- Bước 2: Từ công thức cấu tạo của xeton có dạng RCO /R ⇒Tổng số C trong hai gốc

H Ơ

N

R và R/ là (x-1) ⇒xác định hai gốc có thể có ứng với (x-1) nguyên tử C.

- Bước 3: Điền liên kết bội ( nếu có) vào các mạch C vừa viết được ở bước 2.

Y

N

- Bước 4: Nếu có liên kết đôi và đề yêu cầu viết “đồng phân” thì phải xét các trường

TP .Q

U

hợp có đồng phân hình học.

Bài giải Theo phân tích trên ta có,ứng với C3H6O có:

ẠO

- Một đồng phân ancol không no, đơn chức :CH2= CH- CH2- OH.

G H

⇒Chọn A.

Ư N

- Một đồng phân xeton no, đơn chức: CH3-CO-CH3.

Đ

- Một đồng phân anđehit no, đơn chức CH3-CH2-CHO.

TR ẦN

Ghi chú: về nguyên tắc, với cách hỏi của bài này ta phải xét cả đồng phân hình học.Tuy nhiên, các CTCT vừa viết được đều không có đồng phân hình học.

Bài 28: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim

10

được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là

2+

3

A. HOCH2CHO, CH3COOH

D. HCOOCH3, CH3COOH

A

C

Cần biết

B. HCOOCH3, HOCH2CHO

(Trích Câu 33- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

ẤP

C. CH3COOH, HOCH2CHO

00

B

loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan

Ó

Với chất hữu cơ CnH2nO2 có thể có những hợp chất hữu cơ sau:

Í-

H

•Axit no,đơn chức, mạch hở : RCOOH( tác dụng với kim loại, Bazơ và muối cacbonat)

-L

•Este đơn chức, mạch hở: RCOOR/ (chỉ tác dụng với axit và bazơ: phản ứng thủy phân).

ÁN

•Ancol không no ( 1 liên kết đôi C=C), hai chức : CnH2n-2(OH)2 . Chỉ tác dụng với kim loại

TO

Na.K… không tác dụng với bazơ NaOH,KOH… và muối. •Tạp chức ancol – an đehit: HO-CxH2x-CHO.Tác dụng được với kim loại Na,K… và tham gia

Ỡ N

G

các phản ứng của chức –CHO ( tráng gương, mất màu nước Br2, phản ứng với Cu(OH)2 ở

BỒ

ID Ư

nhiệt độ cao tạo kết tủa Cu2O màu đỏ gạch).

•Tạp chức ancol – xeton: HO- RCOR/ . Chỉ tác dụng với kim loại Na,K…

Bài giải Theo phân tích trên ta có : - Loại B,D vì HCOOCH3 chỉ tham gia phản ứng tráng gương, không tác dụng với Na.

Trang 25

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Loại C vì CH3COOH vì chỉ tác dụng với Na, không tham gia phản ứng tráng gương. - Chọn A.

C. C2H3O

H Ơ

B. C6H9O3

D. C4H6O2

N

A. C8H12O4

Y

(Trích Câu 34- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

TP .Q

U

Cần biết Cách lập CTPT của một chất khi biết CTĐG nhất:

ẠO

-Bước 1: thực hiện quá trình chuyển đổi sau:

 → dạng của CTPT= (CTĐGN)n

 → Dạng của CTCT = CTPT- Chức

Đ

CTĐGN

N

Bài 29: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là

G

(Chức)z

Ư N

- Bước 2: Sử dụng công thức :

Theo phân tích trên ta có:

TR ẦN

Bài giải

H

Htrong gốc = 2C(trong gốc) +2 -2×số liên kết π trong gốc – số chức.

B

Vì CTĐGN của anđehit no, mạch hở là C2H3O ⇒CTPT có dạng ( C2H3O)n hay C2nH3nOn

00

⇒CTCT của anđehit cần tìm có dạng : CnH2n(CHO)n

10

( Một chức –CHO có 1 oxi ⇒có n oxi thì hải có n chức –CHO).

2+

3

⇒áp dụng công thức đã nêu ở trên ta có : 2n = 2.n+ 2- 2×0- n⇒n = 2 ⇒CTPT là C4H6O2

ẤP

⇒Chọn D.

2C + 2 − H của toàn 2

A

C

Ghi chú : có thể giải bài trên bằng cách sử dụng công thức tính π + v =

H

Ó

phân tử ???

Í-

Bài 30: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu

-L

cơ X. Tên gọi của X là

ÁN

A. metyl phenyl xeton B. propanal

C. metyl vinyl xeton

D. đimetyl xeton

TO

(Trích Câu 43- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

G

Cần biết

Ỡ N

• Bậc của ancol là bậc của C có –OH( số nguyên tử C liên kết với C có –OH)

BỒ

ID Ư

• ancol isopropylic là CH3-CH(OH)-CH3: ancol bậc 2

+ CuO  → anđehit • Ancol bậc 1 ←  +H 2

+ CuO  → Xeton • Ancol bậc 2 ←  +H 2

Trang 26

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

•Cách gọi tên của xeton RCOR/ = Tên của hai gốc R và R/ ) + xeton

Ghi chú: các gốc R và R/ được gọi theo trình tự chữ cái .

H Ơ

N

Bài giải

N

Phản ứng oxi hóa ancol isopropylic bằng CuO: 0

Y

t CH3-CH(OH)-CH3 + CuO  → CH3-CO-CH3 ( đimetyl xeton) + Cu + H2O

TP .Q

U

⇒Chọn D. Bài 31: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl

C. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH

D. kim loại Cu và dung dịch HCl

Đ

ẠO

A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl

G

(Trích Câu 44- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

Ư N

Cần biết

H

•Nguyên tắc của sự nhận biết là dựa vào điểm khác nhau về thành phần , cấu tạo và tính chất

TR ẦN

của các chất.

•Cách nhận biết ion SO42 trong dung dịch là dùng dung dịch chứa Ba2+ ( trong muối hoặc

B

Ba(OH)2 )

10

00

Ba2 + + SO24−  → BaSO4 ↓ (trắng)

3

• Cách nhận biết ion NO3− trong dung dịch là dùng Cu và H + ( từ các axit):

ẤP

2

2+

Cu + H + + NO3−  → Cu ( NO3 ) + NO ↑ + H 2 O

A

C

→ NO2 ↑ (màu nâu) NO + O2 

Bài giải

H

Ó

Điểm khác nhau giữa NH4NO3 và (NH4)2SO4 là một muối chứa NO3 và một chứa SO42

-L

Í-

⇒Theo phân tích trên có thể dùng một trong hai cách trên để phân biệt hai dung dịch này A,B,C,D  → Chọn D.

ÁN

Bài 32: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản

TO

ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X,Y,Z lần lượt là: B. C2H2, H2O, H2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. C2H4, O2, H2O

C. C2H4, H2O, CO

D. C2H2, O2, H2O

(Trích Câu 58- Mã đề 516 – CĐ khối A – 2010)

Cần biết •Phản ứng điều chế anđehit axetic trong công nghiệp: NH Cl,CuCl

4 2 2CH2=CH2 + O2  → 2CH3CHO

Trang 27

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

•Phản ứng điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm: +

N

H CH 2 = CH 2 + H 2 O  → CH 3 − CH 2 − OH

H Ơ

Bài giải

N

Theo phân tích trên ⇒chọn A.

C. 5

D. 3

ẠO

Cần biết

U

B. 2

TP .Q

A. 4

Y

Bài 33: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là

Đ

•Bậc của amin là số gốc hi đrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ .

G

•Cách viết đồng phân của amin CxHyN

H

2C + 2 − H + N 2x + 2 − y + 1 2x − y + 3 = = 2 2 2

TR ẦN

π+v =

Ư N

- Bước 1 : Xác định amin bài cho là no hay không no bằng cách dùng công thức :

- Bước 2 : Viết mạch C ( mạch hở , mạch nhánh, đề rất ít khi cho amin mạch vòng)

B

- Bước 3 : Điền liên kết bội vào các mạch C viết được ở bước 2.

00

- Bước 4 : Viết đồng phân amin bậc một bằng cách điền nhóm –NH2 vào các mạch

10

C ở trên ( khi điền cần tránh các trường hợp trùng lặp hoặc vi phạm hóa trị của C).

2+

3

- Bước 5 : Viết đồng phân amin bậc hai bằng cách chèn nhóm –NH- vào liên kết

ẤP

đơn C-C.

C

- Bước 6 : Viết đồng phân của amin bậc ba bằng cách lấy tổng C của phân tử chia Bài giải

H

Ó

A

cho 3 gốc hiđrocacbon từ đó ta sẽ xác định được 3 gốc hiđrocacbon.

Í-

Theo phân tích trên ⇒C4H11N có 4 đồng phân amin bậc một ⇒Chọn A.

-L

Bài 34: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy

ÁN

gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:

B. (X), (Z), (T), (Y)

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (Y), (T), (X), (Z).

(Trích Câu 23- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)

G

TO

A. (T), (Y), (X), (Z).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Cần biết •Tính axit của các chất được xếp theo thứ tự: Ancol < H2O < phenol < Axit no < axit không no < axit chứa halogen < axit vô cơ mạnh. •Khi gặp dạng câu hỏi sắp xếp theo chiều tăng dần hoặc giảm dần thì để làm chính xác và nhanh cần chú ý - Sắp xếp theo chiều tăng dần nghĩa là chất nhỏ nhất, yếu nhất đứng đầu. Trang 28

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

U

Y

N

- Sắp xếp theo chiều giảm dần nghĩa là chất lớn nhất, mạnh nhất đứng đầu.

Với thể loại câu hỏi này, đã có rất nhiều học sinh làm được nhưng sai vì “hiểu nhầm” yêu cầu

ẠO

của đề bài.Do đó ,để không nhầm thì nhất thiết phải nắm được hai lưu ý trên ( tốt nhất là nếu

Đ

gặp câu hỏi kiểu này thì nên phác họa yêu cầu của đề bằng một trong hai mũi tên trên).

Ư N

G

Bài giải

H

Theo phân tích trên ta có:

TR ẦN

- Đề bài ⇒Y là chất có tính axit yếu nhất .

- Vì yêu cầu của đề là sắp xếp theo chiều tăng dần nên ta tìm phương án mà chất có

B

tính axit yếu nhất đứng đầu ⇒Phương án đúng là phương án có Y đứng đầu

00

A,B,C,D  → loại A,B.

10

- Từ C,D nhận thấy sự khác nhau giữa hai phương án này nằm ở X và Z ⇒chỉ quan

2+

3

tâm phân tích X và Z, không cần quan tâm tới T. Cụ thể: tính axit của Z< X( điều này

ẤP

có được nhờ dựa vào nội dung của cần biết đã nêu trên) ⇒Z phải đứng sau X( vì đề bài

C

C,D yêu cầu sắp xếp theo chiều tăng dần nên cái nhỏ phải đứng trước) → Chọn C.

A

Bài 35: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được

H

Ó

với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

B. 2

C. 4

D. 1

-L

(Trích Câu 30- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)

ÁN

Cần biết

Í-

A. 3

TO

• Với chất hữu cơ CnH2nO2 có thể có những hợp chất hữu cơ sau:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Loại chất

Axit

no,đơn

chức, mạch hở : RCOOH

Este

đơn

Ancol không no (

Tạp chức ancol – anđehit:

Tạp chức

chức, mạch

1 liên kết nối đôi

HO-CxH2x-CHO.

ancol – xeton:

hở RCOOR

/

HO-RCOR/

C=C), hai chức CnH2n-2(OH)2

Tính chất

( tác dụng với

chỉ tác dụng

Tác dụng được với kim loại

Chỉ

tác

dụng

Quan trọng

kim loại, Bazơ

với axit và

Na,K…

với

kim

loại

bazơ:phản

phản ứng của chức –CHO (

muối

cacbonat)

ứng

thủy

và tham gia

các

Na,K…

tráng gương, mất màu nước

Trang 29

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

phân).

Br2, phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao tạo

kết tủa

2

2

n-2

H Ơ

Công thức

N

Cu2O màu đỏ gạch). n-3

Tính số

U

Y

N

Đồng phân

TP .Q

•Nhận xét: dựa vào yêu cầu của đề mà ta sẽ viết một số hay tất cả các loại đồng phân của CnH2nO2.

ẠO

Bài giải

Đ

Theo phân tích trên nhận thấy:

Ư N

C4H8O2 chỉ có thể là este ⇒số đồng phân là 24-2 = 4⇒Chọn C.

G

Vì C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na nên

H

Bài 36: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en.

TR ẦN

Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:

B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.

D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

00

B

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.

10

(Trích Câu 31- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)

3

Cần biết

2+

•Các chất hữu cơ tác dụng được với H2(xt,t0) bao gồm:

ẤP

- Xicloankan vòng 3 cạnh hoặc 4 cạnh.

C

- Các hợp chất có liên kết bội C =C hoặc C≡C.

Ó

A

- Các hợp chất chứa –CHO hoặc chức xeton RCO-R/

H

•Đặc điểm của phản ứng cộng H2

Í-

- bản chất là phá vỡ liên kết pi tại các liên kết bội hoặc phá liên kết C-C tại vòng

-L

không bền .

ÁN

- Mạch C không bị biến dạng sau phản ứng( trừ trường hợp mạch vòng). Điều này có ra ngay chất ban đầu.

Bài giải

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

nghĩa là sản phẩm và chất ban đầu có mạch C giống nhau ⇒ nếu biết sản phẩm sẽ suy

Từ sự phân tích trên ta thấy: -Loại B vì but-1-en và 2-metylpropen có mạch C khác nhau. - loại C vì 2-metylbut-2-en và but-1-en có mạch C khác nhau. - Loại D vì 2-metylpropen có mạch C khác cis-but-2-en.

Trang 30

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ chọn A. Bài 37: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

H Ơ

N

A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

Y

N

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

TP .Q

U

D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

(Trích Câu 34- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)

t ,xt,p •Cách điều chế poli(vinyl clorua): nCH2=CHCl  → ( −CH 2 − CHCl − ) 0

Đ

n

ẠO

Cần biết

H

•Điều chế axit picric tức 2,4,6-Trinitro phenol:

Ư N

as C6H6 + 3Cl2  → C6H6Cl6 (hexaclo xiclohexan hay 6.6.6)

G

•Cách điều chế thuốc trừ sâu 666:

0

+ CO +H O

2,4,6-tri nitrophenol

00

•Thuốc nổ TNT ( 2,4,6-tri nitroToluen): + H SO

+ HNO /H SO

B

+Cl

TR ẦN

+ NaOH,t 3 2 4 2 2 2 C6H6  →C6H5Cl  →C6H5ONa  →C6H5OH  →C6H2 ( NO2 )3 OH

10

2 4 C6H5-CH3 + 3HNO3  → C6H2(NO2)3-CH3 + H2O

ẤP

Theo phân tích trên nhận thấy:

2+

3

Bài giải

C

- nhựa poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua ⇒loại A.

A

- Thuốc trừ sâu 666 được điều chế từ bezen ⇒loại B.

H

Ó

- Thuốc nổ TNT được điều chế từ Toluen ⇒loại D

Í-

⇒Chọn C.

-L

Bài 38: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?

ÁN

A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).

TO

B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to.

D. CH3−CH2OH + CuO (to. (Trích Câu 49- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)

Cần biết •Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn etilen: CuCl,NH Cl

4 2CH 2 = CH 2 + O2 → 2CH3CHO t0

Trang 31

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

0

t •ancol bậc 1 +CuO  → anđehit + Cu + H2O 0

N

t RCH2 OH + CuO  → RCHO + Cu + H 2 O

H Ơ

•ancol có –OH liên kết với C không no thì không bền và bị chuyển vị thành chất khác :

N

Ví dụ: RCH = CH − OH  → RCH 2 − OH

TP .Q

Theo phân tích trên ta có A,B,C đều tạo ra CH3CHO⇒ Chọn A( tạo ancol).

G

Đ

ẠO

Bài giải Bài 39: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

U

0

t RCO − × − OR / + NaOH  → RCOONa + R / OH

Y

•Bản chất của phản ứng thủy phân este là đứt liên kết -C-×-O- của chức –COO-:

Ư N

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

H

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

TR ẦN

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.

B

(Trích Câu 53- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)

00

Cần biết

10

Theo SGK 11 thì ancol no, đơn chức tham gia các phản ứng sau:

2+

3

•Tác dụng với kim loại mạnh (Na,K)  → H2↑

ẤP

→ CnH2n+1ONa + H2 CnH2n+1OH + Na 

C

→ dẫn xuất halogen + H2O • Tác dụng với axit vô cơ 

Ó

A

•Tác dụng với axit hữu cơ hoặc anhiđriccacboxylic.  → este 0

Í-

H

140 C •Tách nước  → ete + H2O 0

-L

170 C •Tách nước  → anken + H2O 0

ÁN

t •ancol bậc 1 +CuO  → anđehit + Cu + H2O 0

TO

t RCH2OH + CuO  → RCHO + Cu + H2O 0

G

t •ancol bậc 2 +CuO  → xeton + Cu + H2O t RCH ( OH ) R / + CuO  → RCOR / + Cu + H 2 O

BỒ

ID Ư

Ỡ N

0

0

t • ancol bậc 3 +CuO  → phản ứng không xảy ra.

Bài giải Theo phân tích trên ta có: - Loại B vì C2H5OH không tác dụng với phenol.

Trang 32

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Loại C vì C2H5OH không tác dụng với MgO. - Loại D vì C2H5OH không tác dụng với Na2CO3.

H Ơ

N

⇒Chọn A. Bài 40: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;

Y

N

CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH.

B. 3

C. 2

D. 1

TP .Q

A. 4

U

Số chất có đồng phân hình học là

ẠO

(Trích Câu 54- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)

Ư N

1- Chỉ lựa chọn những chất có liên kết đôi C=C để xét.

G

Muốn biết một chất có đồng phân hình học hay không ta làm 5 việc:

Đ

Cần biết

H

2- Với những chất có liên kết đôi C=C, muốn biết chất đó có đồng phân hình học hay

TR ẦN

không ta vẽ một ô vuông bao chùm liên kết C= C, các bộ phận khác liên kết với các

00

B

nguyên tử C tại liên kết đôi ta tách ra hai phia( trên và dưới) : a c

3

10

C = C

d

2+

b

ẤP

3- So a với b.

C

4- So c với d.

H

Ó

A

5- Kết luận : công thức cấu tạo nào có a ≠ b đồng thời c ≠ d thì có đồng phân hình học.

Bài giải

-L

Í-

Theo sự phân tích trên ta thấy , trong số những chất bài cho, chỉ có CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Đồng phân hình học ⇒Chọn C.

ÁN

Bài 41: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác

TO

dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là

A. C2H5COOH và HCOOC2H5.

B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.

D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. (Trích Câu 56- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)

Cần biết Với chất hữu cơ CnH2nO2 có thể có những hợp chất hữu cơ sau:

Trang 33

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

•Axit no,đơn chức, mạch hở : RCOOH( tác dụng với kim loại, Bazơ và muối cacbonat) •Este đơn chức, mạch hở: RCOOR/ (chỉ tác dụng với axit và bazơ: phản ứng thủy phân).

H Ơ

N

•Ancol không no ( 1 liên kết đôi C=C), hai chức : CnH2n-2(OH)2 . Chỉ tác dụng với kim loại Na.K… không tác dụng với bazơ NaOH,KOH… và muối.

Y

TP .Q

U

các phản ứng của chức –CHO ( tráng gương, mất màu nước Br2, phản ứng với Cu(OH)2 ở

N

•Tạp chức ancol – an đehit: HO-CxH2x-CHO.Tác dụng được với kim loại Na,K… và tham gia nhiệt độ cao tạo kết tủa Cu2O màu đỏ gạch). •Tạp chức ancol – xeton: HO- RCO /R . Chỉ tác dụng với kim loại Na,K…

ẠO

Bài giải

G

Đ

Thông qua sự phân tích trên nhận thấy:Cả X và Y đều tác dụng với Na⇒X,Y phải có nhóm –

Ư N

A,B,C,D → loại A,B,C vì trong cả ba phương án này có chất không chứa nhóm –OH đó OH 

H

là HCOOC2H5 ⇒ ch chọ ọn D.

TR ẦN

Bài 42: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

B

B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

00

C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

( Trích câu 2 – Mã đề 637 – ĐHKB 2009)

2+

3

10

D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.

ẤP

Cần biết

C

• Điều kiện để một chất tham gia được phản ứng trùng hợp là:

A

-Hoặc có liên kết đội C = C (không tính liên kết C=C trong vòng bezen).

Í-

H

Ó

- Hoặc có vòng kém bền (thường là vòng 3 cạnh ) hoặc vòng của caprolactan

TO

ÁN

-L

nH 2 C

CH 2 − CH 2 − C = O

| CH 2 − CH 2 − NH

0

xt,t  → ( NH CO2  5 CO ) n

Caprolactam

capron

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

• Công thức và tên của một số hi đrocacbon quan trọng ( nhưng khó nhớ ): -Stiren ( Còn gọi là vinyl bezen) : C6 H 5 − CH = CH 2 - Cumen: C6 H 5CH ( CH 3 )

2

- Vinyl axetilen: CH2 = CH –C ≡CH.

Bài giải Trang 34

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Từ sự phân tích trên nhận thấy : - Loại B vì có cumen .

H Ơ

N

- Loại C vì có clobenzen. - loại D vì có 1,2-điclopropan và toluen.

Y

N

⇒Đáp án A. ( Các em nên viết phản ứng để nhớ lại kiến thức).

U

Bài 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?

TP .Q

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

ẠO

C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

G

Đ

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Ư N

( Trích câu 6 – Mã đề 637 – ĐHKB 2009)

H

→ Poli stiren. - Phản ứng trùng hợp Stiren 

TR ẦN

- Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng đồng trùng hợp. - Tơ visco là tơ bán tổng hợp

B

( các em nên xem lại các phản ứng này ở chương 4-SGK 12).

00

⇒Chọn D.

10

Bài 44: Cho các hợp chất sau:

(b) HOCH2-CH2-CH2OH.

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH.

(e) CH3-CH2OH.

2+

3

(a) HOCH2-CH2OH.

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.

ẤP

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:

B. (a), (b), (c).

C. (a), (c), (d).

A

C

A. (c), (d), (f).

D. (c), (d), (e).

H

Ó

( Trích câu21 – Mã đề 637 – ĐHKB 2009)

Í-

Cần biết

-L

Hợp chất hữu cơ ( chứa C,H,O) tác dụng với Na, K… thì phân tử phải :

ÁN

- Hoặc nhóm OH

TO

- Hoặc nhóm COOH

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Hợp chất hữu cơ ( C,H,O) tấc dụng với Cu(OH)2 thì phân tử phải : - Hoặc có từ 2 nhóm OH kề nhau trở lên. - Hoặc có nhóm COOH.

Khi đề bài cho câu hỏi kiểu “ nhiều phát biểu” thì để tìm nhanh đáp án đúng nên tìm ra điểm giống – khác nhau giữa các đáp án A,B,C,D rồi chỉ tập trung phân tích những điềm khác nhau giữa các đáp án.

Bài giải Trang 35

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Theo phân tích trên , xét các đáp án đề cho: Suy ra:

H Ơ

N

- Không cần phân tích (c). - Nên phân tích (d) trước vì nếu (d) sai thì “lên tiên”.Xét (d) thấy thõa mãn yêu cầu

Y

A.

N

của đề ⇒loại B.Như vậy còn lại:

D.

TP .Q

C. (a)

U

(f). . (e).

ẠO

- Nhận thấy (a) thỏa mãn ⇒Đáp án C.

Đ

Bài 45: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là C. 4

D. 1

G

B. 3

Ư N

A. 2

H

( Trích câu22 – Mã đề 637 – ĐHKB 2009)

Từ n aminoaxit sẽ tạo ra được

n!

TR ẦN

Cần biết

phân tử (nPeptit) mà trên các phân tử(nPeptit) đó đều

B

chứa các aminoaxit ban đầu. k

10

00

Từ n aminoaxit sẽ tạo ra được tối đa n phân tử (kPeptit) .

3

Khi làm bài tập cần xác định rõ đề yêu cầu theo kiểu 1 hay kiểu 2.

2+

Bài giải

ẤP

Theo phân tích trên thấy bài toán thuộc tình huống 2 : n = 2, k = 2 ⇒số đi peptit = 22 = 4

C

⇒Đáp án C.

Ó

A

Bài 46: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng

H

với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra

Í-

CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

B. C2H5OH và N2.

C. CH3OH và NH3.

D. CH3NH2 và NH3.

ÁN

-L

A. CH3OH và CH3NH2.

TO

Cần biết

G

Quy trình viết đồng phân của chất hữu cơ CxHyOzNt :

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Nhận định : Hợp chất CxHyO2N thì trong chương trình gồm có : Hợp chất cộng hóa trị

Hợp chất ion

(1).Hợp chất Nitro: R-NO2

(4) Muối amoni RCOONH4

(2) Amino axit.NH2 – R-COOH

(5) Muối của amin với axit chứa oxi

(3) Este của aminoaxit với ancol:

(RCOOH,HNO2,HNO3, H2CO3)

Trang 36

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H2N-R-COOR/

Tức : Amin.Axit = Muối Lưu ý: amin lại có 3 loại : bậc 1,2,3.

H Ơ

N

(6) Muối của aminoaxit với axit:

Y

N

Aminoaxit.Axit = muối.

TP .Q

U

Trong đó: (1) : không tác dụng với axit,bazơ. (2) ,(3) ,(4) tác dụng với cả axit và bazơ.

ẠO

(5),(6) luôn tác dụng với bazơ mạnh ( NaOH, KOH…) và chỉ tác dụng với axit mạnh (

G

Đ

HCl,HNO3…) khi axit tạo muối là axit yếu.

Ư N

Xác định chất phù hợp với đề bài

2C + 2 − H + N 2

TR ẦN

- Tính lkπ trong toàn phân tử (1),(2) ; (3): π =

H

Dựa vào các tính chất và LK pi của phân tử.Cụ thể:

2C + 2 − H + N +1 2

00

B

- Tính lk π* trong toàn phân tử (4) ; (5),(6): π* = π + 1 =

10

⇒Vì (1),(2),(3) luôn có π nên nếu tính được π = 0 thì chỉ cần xét (4) và (5). Còn nếu tính

3

được π >0 thì phải xét từ (1) tới (6) và khi đó phải dựa vào tính chất của bài cho để “khoanh

ẤP

2+

vùng”.

Bài giải

C

Theo phân tích trên dễ thấy C3H7O2N có 7 chất sau: ( gốc C3H7- có 2 kiểu; CH3-CH2-CH2- và CH3-CH(CH3)-).

Ó

A

- 2 hợp chất Nitro : C3H7-NO2

H

- 2 amino axit : H2N-C2H4 – COOH ( gốc – C2H4- có 2 kiểu: -CH2-CH2- và –CH(CH3)-)

-L

Í-

-1 este của amino axit : H2N-CH2 COOCH3. -1 muối amoni : CH2= CH – COONH4

ÁN

-1 muối amin: HCOOH.H2N-CH=CH2 tức HCOO-H3N+CH=CH2.

G

TO

Theo đề ⇒ X: H2N-CH2 COOCH3. ⇒Z: CH3OH Y: CH2= CH – COONH4 .⇒T: NH3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒Đáp án C. Các phản ứng minh họa: CH2=CHCOONH4 + NaOH → CH2= CH – COONa + NH3↑ + H2O. H2N – CH2-COO-CH3 + NaOH → H2N-CH2-COONa + CH3OH.

Bài 47: Cho các hợp chất hữu cơ: Trang 37

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


(1) ankan;

(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;

(3) xicloankan;

(4) ete no, đơn chức, mạch hở;

(5) anken;

(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;

(7) ankin;

(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. (1), (3), (5), (6), (8).

Y TP .Q

C. (2), (3), (5), (7), (9).

ẠO

B. (3), (4), (6), (7), (10).

U

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:

A. (3), (5), (6), (8), (9).

N

(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

(Trích câu 31 – Mã đề 637 – ĐHKB 2009)

Ư N

Quan hệ giữa sản phẩm cháy và cấu tạo của hợp chất hữu cơ:

G

Đ

Cần biết a = ∑ lk ( π + v )

n CO < n H O

a=0

TR ẦN

2

2

a =1

n CO = n H O 2

B

2

00

n CO > n H O 2

a >1

10

2

H

Sản phẩm cháy

3

Khi gặp câu hỏi gồm nhiều mệnh đề thì nên sử dụng phương pháp loại suy.:

2+

- không phân tích điểm giống nhau giữa các đáp án.

C

ẤP

- Chọn mệnh đề có mặt ở nhiều đáp án nhất để phân tích.

Bài giải

Ó

A

- Cả A,B,C,D đều có (3) ⇒không quan tâm tới (3).

H

- A,B,D đều có (6) ⇒Phân tích (6) và theo cần biết ở trên thì (6) thõa ⇒Loại C.

-L

Í-

- A,D có (5) ⇒phân tích (5) và (5) thõa mãn ⇒loại B.

ÁN

- Điểm khác biệt giữa A, D là (1) và (9).Phân tích (1) và thấy (1) không thõa mãn ⇒loại D.

⇒Đáp án A.

TO

Nhận xét: với cách làm trên ta chỉ cần phân tích 3 mạnh đề mà không phải phân tích cả 10

G

mệnh đề.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Bài 48: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ B. Thực hiện phản ứng tráng bạc với anhiđrit axetic C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 Trang 38

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phân tích Các thí nghiệm dùng để nhận ra cấu tạo của glucozơ

H Ơ

N

(1) Glucozơ + AgNO3/NH3; +ddBr2 →Axit gluconic

⇒Phân tử glucozơ có nhóm –CHO

Y

N

(2) Glucozơ + Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường→dung dịch màu xanh lam

TP .Q

U

⇒Phân tử glucozơ có nhóm nhiều OH ở vị trí kề nhau (3) Glucozơ + Anhidrit axetic →este 5 chức

⇒Phân tử glucozơ có 5 nhóm OH

Đ

Ư N

HƯỚNG DẪN GIẢI

G

⇒Phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C,mạch hở, không phân nhánh.

ẠO

(4) Khử hoàn toàn glucozơ→Hexan

H

Từ sự phân tích trên →Đáp án là : Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit

TR ẦN

axetic

Bài 49: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

C. 4

B

B. 6

00

A. 5

10

Phân tích

D. 3

3

Công thức phân tử tổng quát của mọi este là : CnH2n+2-2a-zO2z ( các bạn có hiểu vì sao lại

2+

xây dựng được CTPT này không?Este là đồng phân của axit nhé !!!)

ẤP

Hay gặp trường hợp :

C

(1). Este no, đơn chức, mạch hở : CnH2nO2 ( n≥2, tại sao bạn đọc?)

Ó

A

(2).Este không no, một kết đôi C=C, đơn chức hoặc no, một vòng, đơn chức.

Í-

H

CnH2n-2O2 ( n≥3, tại sao bạn đọc ???)

-L

Khi gặp đề bài cho CTPT ( trực tiếp hoặc gián tiếp) , yêu cầu xác định số chất ( hoặc số

ÁN

đồng phân) thì cần chú ý:

TO

(1) Nếu trên đề không có cụm từ “cấu tạo” thì ta phải xét thêm các trường hợp có đồng phân hình học (một chất có đồng phân hình học khi phân tử có dạng aCb=xCy trong đó đồng

Ỡ N

G

thời phải có a ≠ b và x ≠ y).

Bạn đọc thân mến ,các câu hỏi kiểu này đã khiến nhiều thí sinh “ôm hận”: rồi đấy, cần chú ý nhé.

BỒ

ID Ư

(2) Nếu trên đề có cụm từ “ cấu tạo” thì bỏ qua việc xét đồng phân hình học.

Trang 39

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Một chất muốn tham gia phản ứng tráng gương thì trong phân tử phải cso nhóm andehit CHO hoặc nhóm fomat HCOO- vì vậy este khi thủy phân muốn tạo ra sản phẩm có khả năng

H Ơ

N

tham gia phản ứng tráng gương thì este đó phải là:

N

(1) este của axit fomic: HCOOR/ vì : H+

U

Y

→ HCOOH + R / OH HCOOR / + H 2 O ←

TP .Q

Sau đó sản phẩm HCOOH sẽ tham gia phản ứng tráng gương: 0

t HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  → NH4HCO3 + 2NH4NO3 + 2Ag↓

ẠO

(2) Este có gốc ancol không no kiểu : RCOOCH = CR1/ R /2/ ( R1/ và R 2/ / có thể là H hoặc gốc

G

Đ

hidrocacbon) vì: H+

Ư N

chuyen vi → RCOOH + HOCH = CR / R / /  RCOOCH = CR1/ R 2/ / + H 2 O ← → CHO − CHR1/ R 2/ / 1 2

TR ẦN

H

Sau đó sản phẩm CHO − CHR1/ R /2/ tham gia phản ứng tráng gương : 0

t CHO − CHR1/ R 2/ / + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O  → R1/ R 2/ / CH − COONH 4 + 2NH 4 NO3 + 2Ag ↓

B

HƯỚNG DẪN GIẢI

00

Chất C4H6O2 có 5 đồng phân thỏa mãn yêu cầu của đề:

Bài 50: Cho dãy chuyển hóa sau: +H O

2+

3

Và CH3COOCH=CH2 →Đáp án là 5 chất.

10

HCOOCH=CH-CH3 (có 2đphh); HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH2-CH=CH2

0

+H O

2

4

C

ẤP

+ H2,P b/ PbCO3,t 2 2 CaC2  → X  → Y  →Z H SO ,t 0

Ó

A

Tên gọi của X và Z lần lượt là

B. axetilen và etylen glicol.

C. etan và etanal

D. etilen và ancol etylic.

-L

Phân tích :

Í-

H

A. axetilen và ancol etylic.

ÁN

Khi gặp một sơ đồ phản ứng , để xác định nhanh các phản ứng của sơ đồ thì cần nhớ :

TO

(1) Vì mỗi phản ứng thường có một xúc tác « thương hiệu » →dựa vào xúc tác ghi

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

trên sơ đồ là « một chìa khóa vàng « giúp ta « hóa giải » sơ đồ.

(2) Trong sơ đồ mô hình A →B thì nếu đề cho chất ban đầu (A) thì cần hệ thống nhanh « trong đầu » các phản ứng quan trọng thuộc tính chất hóa học của chất đó.Nếu

đề cho chất sản phẩm (B) thì lại hệ thống nhanh các phản ứng điều chế chất (B) từ đó « chọn lọc » phản ứng phù hợp với đề.

Trang 40

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(3) Xức tác Pd/PbCO3 là thương hiệu của phản ứng chuyển liên kết ba về liên kết đôi, còn HgSO4/800C là thương hiệu của phản ứng sau : HgSO

H Ơ

N

4 CH ≡ CH + H 2 O  → CH 3CHO 800 C

N

Hai phản ứng điều chế axetilen quen thuộc :

U

Y

(1).Nhiệt phân metan ở 15000C , phản ứng thu nhiệt mạnh : 0

TP .Q

1500 C 2CH 4  → C2 H 2 + 3H 2 lam.lanh.nhanh

Nhiệt độ sôi của axetilen là -750C nên dễ được tách ra khổi hỗn hợp với hiđro.Đây là phương

ẠO

pháp chính điều chế axetilen trong công nghiệp hiện nay.

G

2

Ư N

CaC2 + 2H 2 O  → Ca ( OH ) + C2 H 2

Đ

(2)Thủy phân canxi cacbua ( đất đèn) :

H

Phương pháp này được áp dụng trong công nghiệp cho những nơi mà công nghiệp dầu khí

TR ẦN

chưa phát triển( dầu khí là nguyên liệu tạo ra CH4), điều chế một lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm hoặc trong hàn xì.

B

Canxi cac bua sản xuất trong công nghiệp( từ vôi sống và than đá) là chất rắn màu đen

00

xám (giống đất), trước kia được dùng tạo ra C2H2 để thắp sáng nên CaC2 còn được gọi là «

10

đất đen ».Axetilen điều chees từ đắt đèn thường có tạp chất (H2S,NH3,PH3..) có mùi khó chịu

2+

3

gọi là mùi đất đèn.

HƯỚNG DẪN GIẢI

ẤP

Theo phân tích trên ta có:

C

+2H 2 O + H2 + H2O CaC2  → C2 H 2  → C2 H 4  → CH 3 − CH 2 − OH − Ca ( OH ) Pb/PbCO ,t o H SO ,t 0

A

2

3

2

4

H

Ó

→ X là C2H2 axetilen; Z là CH3-CH2-OH ancol etylic

Í-

Bài 51: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH

ÁN

A. 9

-L

và axit C2H5COOH là

B. 5

C. 4

D. 2

TO

Phân tích

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Từ n loại axit đơn chức + glixerol →

n 2 ( n + 1) loại trieste trong đó có n tri este “ thuần 2

khiết” tức các gốc R1,R2,R3 hoàn toàn giống nhau →Số tri este khi thủy phân thu được đồng

 n 2 ( n + 1)  thời n loại axit ban đầu sẽ là  − n 2   bạn đọc cũng có thể làm theo cách sau : xuất phát từ mô hình trieste của glixerol:

Trang 41

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CH 2 − O − CO − R 1 |

N

CH − O − CO − R 2

H Ơ

|

N

CH 2 − O − CO − R 3

Y

Sau đó xét lần lượt các trường hợp:

TP .Q

U

(1) R1= R2 = R3 ( tức R1,R2 và R3 hoàn toàn giống nhau.) (2) R1 = R2 ≠ R3

ẠO

(3) R1 ≠ R2 = R3

Đ

(4) R1 ≠ R2 ≠ R3 ( tức R1,R2 và R3 hoàn toàn khác nhau.)

G

HƯỚNG DẪN GIẢI

Ư N

Cách 1. Sử dụng công thức tính nhanh

TR ẦN

H

 22 ( 2 + 1)  Số tri este khi thủy phân thu được đồng thời 2 loại axit ban đầu sẽ là  − 2 = 4 → 2   Xong.( vì sao lại – 2 bạn đọc có biết không? Vì đây là 2 trieste mà các gốc R1,R2 hoàn toàn

B

giống nhau nên khi thủy phân chỉ cho một loại axit →trái với đề →phải loại, phải trừ đi

00

2.OK nhé ).

10

Cách 2.Sử dụng mô hình rồi xét R1= R2 = R3

R1 = R2 ≠ R3

R1 ≠ R2 = R3

B

A

B

A

B

B

A

B

B

A

B

B

A

A

B

A

|

A

Ó

A

A

Không phù hợp với đề

H

CH 2 − O − CO − R 3

C

CH − O − CO − R 2 |

ẤP

CH 2 − O − CO − R 1

2+

3

Trieste

CH 2 − O − CO − B

CH 2 − O − CO − A

CH 2 − O − CO − B

| CH − O − CO − A

| CH − O − CO − B

| CH − O − CO − B

| CH − O − CO − A

| CH 2 − O − CO − A

| CH 2 − O − CO − A

| CH 2 − O − CO − B

ÁN

CH 2 − O − CO − A

TO

-L

Í-

Có 4 đồng phân là :

Ỡ N

G

| CH 2 − O − CO − B

BỒ

ID Ư

(A,B lần lượt là các gốc hiđrocacbon của axit đề cho bạn đọc nhé). Hay quá phải không !!! Nếu bạn đọc có cách khác hay hơn hãy alo hoặc cmt cho tác giả nhé .

Bài 52: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. tơ visco và tơ nilon-6,6

C. tơ tằm và tơ vinilon.

D. tơ nilon-6,6 và tơ capron

Trang 42

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phân tích Một số tổng kết về polime

H Ơ

- Cao su thiên nhiên

N

(1).POLIME THIÊN NHIÊN ( Có sẵn trong thiên nhiên ) - Xenlulozơ ( bông, len,đay,gai, tre, nứa ..)

- Tơ tằm

Y

-Axit nucleic

U

- Enzim

TP .Q

- Protein.

N

- Tinh bột ( amilozơ và amilopectin) - Polipeptit .

(2)..POLIME TỔNG HỢP (do con người TRÙNG HỢP và TRÙNG NGƯNG mà thành )

TRÙNG HỢP

ẠO

TRÙNG NGƯNG

- poliamit (policaproamit, nilon -6, nilon-7, Nilon - 6,6)

Đ

Nhớ bằng phương pháp loại trừ

Ư N

G

( là tất cả polime – polime thiên - Nhựa phenol –fomanđehit: nhựa novolac, nhựa rezol ,

H

nhiên ,polime nhân tạo và polime nhựa rezit(bakeli)

- Poli(etylen-terephtalat) tức tơ Lapsan.

===> quá nhẹ nhàng.

- Keo dán Ure- fomanđehit).

TR ẦN

trùng ngưng)

(3).POLIME BÁN TỔNG HỢP TỨC POLIME NHÂN TẠO ( con người dùng nguyên liệu

00

B

từ thiên nhiên chế hóa ).

10

Có 3 chất: Xenlulozơ trinitrat, tơ visco,xenlulozơ axetat. -Glicogen

2+

Có 2 chất : -Amilopectin

3

(4). POLIME MẠCH NHÁNH

ẤP

(5). POLIME MẠNG LƯỚI KHÔNG GIAN: - Bakelit

-Cao su lưu hóa.

C

===> Bằng phương pháp loại trừ dễ biết các polime mạch thẳng.

Ó

A

Với thể loại câu hỏi về polime thì các thí sinh thường « rất ke » vì lí thuyết thì rộng và

Í-

H

phân tán nhiều nơi, còn bài tập thì « quá xa lạ » .Tuy nhiên, nếu chịu khó tiếp xúc với câu

-L

hỏi về polime cùng với một số «kĩ thuật » tổng hợp, loại trừ, bỏ qua hệ số n khi tính toán

ÁN

....thì câu hỏi về polime lại trở thành « mỏ điểm » để ta « đục khoét » đấy nhé !!!

TO

Trong quá trình giải các câu hỏi trắc nghiệm nên thường xuyên khai thác đáp án và HƯỚNG DẪN GIẢI

Ỡ N

G

sử dụng phương pháp loại trừ sẽ giúp tăng tốc độ tìm ra đáp án đúng

BỒ

ID Ư

Từ sự phân tích trên →Đáp án là : tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

Bạn đọc cũng có thể sử dụng phương pháp loại trừ như sau : - Nilon - 6,6 là tơ tổng hợp từ hexametilen điamin với axit ađipic : t cao → nH 2 N [ CH 2 ]6 NH 2 + nHCOO [ CH 2 ]4 COOH  0

Trang 43

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

( NH [ CH 2 ]6 NH − CO [ CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O

N

→Loại được 2 đáp án

H Ơ

- Tơ tằm là tơ thiên nhiên →loại được 1 đáp án nữa →Xong: tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

N

Bài 53: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl C. (1), (2) và (3)

D. (1), (3) và (5)

U

B. (3), (4) và (5)

TP .Q

A. (1), (2) và (5)

Y

axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

Phân tích

ẠO

Điều kiện để một chất tham gia phản ứng trùng hợp là :

Đ

(1) Hoặc có liên kết đôi C = C ( trù liên kết đôi trong vòng benzen).

H

Cách 1. Phương pháp suy luận

Ư N

HƯỚNG DẪN GIẢI

G

(2) Có vòng kém bền.

TR ẦN

Nhìn các đáp án A,B,C,D nhận thấy (1),(3) và (5) có mặt trong 3/4 đáp án →dự kiến (1),(3) và (5) đúng rất cao →không cần xét (1),(3) và (5) →tiết kiệm được thời gian và tăng tốc độ

B

làm bài lên rất nhiều.( thao tác tư duy này sẽ thật là tuyệt vời đối với các thí sinh không nhớ

00

công thức cấu tạo của (1),(3) và (5) .Tác giả tin là bạn thuộc top thí sinh này).

10

Nhìn vào A,B,C,D chỉ có một đáp án chứa đủ cả (1),(3) và (5) →Xong.

2+

3

Nhận xét: Với cách làm trên ta không đụng chạm tới kiến thức hóa học mà chỉ suy luận

ẤP

thông minh →với cách này học sinh chưa được học hóa vẫn có thể làm tốt câu này.Tôi biết bạn đang ngĩ gì sau khi đọc tới đây !!!

A

C

Cách 2. Phương pháp dựa vào kiến thức Hóa học kết hợp với loại trừ

H

Ó

Ta có :

Í-

- Caprolactam( và các hợp chất vòng 3 cạnh có 1 đỉnh là Oxi) là hợp chất vòng không bền

nH 2 C

CH 2 − CH 2 − C = O

0

xt,t → ( NH CO 2  5 CO ) n 

| CH 2 − CH 2 − NH

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

nên tham gia trùng hợp.

caprolactam

capron

→Loại được một đáp án ( đáp án nào bạn đọc ?).

- isopropyl bezen ( còn gọi là Cumen →há há há) là C6H5-CH(CH3)2 →không tham gia phản

ứng trùng hợp →loại được tới 2 đáp án nữa →Xong.

Trang 44

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cách 3. Phương pháp cổ điển. ( Bạn tự làm nhé tôi không làm đâu > Vì sao bạn biết không?).

H Ơ

N

Nhớ lại ( hoặc dùng SGK 11,12) công thức của các chất trên. Xét từ (1) tới (5) xem chất nào thỏa điều kiện rồi chọn.

Y

N

Nhận xét. Nếu bạn làm theo cách này thì bạn đang tìm cho mình một con đường thuận lợi

U

nhất , nhanh nhất để trở về” thời kì đồ đá” rồi đấy.

TP .Q

Bài 54: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

B. 6

C. 4

D. 3

ẠO

A. 5

Đ

Phân tích

Ư N

G

Công thức phân tử tổng quát của mọi este là : CnH2n+2-2a-zO2z ( các bạn có hiểu vì sao lại

H

xây dựng được CTPT này không?Este là đồng phân của axit nhé !!!)

TR ẦN

Hay gặp trường hợp :

(1). Este no, đơn chức, mạch hở : CnH2nO2 ( n≥2, tại sao bạn đọc?) (2).Este không no, một kết đôi C=C, đơn chức hoặc no, một vòng, đơn chức.

00

B

CnH2n-2O2 ( n≥3, tại sao bạn đọc ???)

10

Khi gặp đề bài cho CTPT ( trực tiếp hoặc gián tiếp) , yêu cầu xác định số chất ( hoặc số

3

đồng phân) thì cần chú ý:

2+

(1) Nếu trên đề không có cụm từ “cấu tạo” thì ta phải xét thêm các trường hợp có đồng phân

ẤP

hình học (một chất có đồng phân hình học khi phân tử có dạng aCb=xCy trong đó đồng

C

thời phải có a ≠ b và x ≠ y).

Ó

A

(2) Nếu trên đề có cụm từ “ cấu tạo” thì bỏ qua việc xét đồng phân hình học.

H

Bạn đọc thân mến ,các câu hỏi kiểu này đã khiến nhiều thí sinh “ôm hận”: rồi đấy, cần chú ý

-L

Í-

nhé.

ÁN

Một chất muốn tham gia phản ứng tráng gương thì trong phân tử phải cso nhóm andehit CHO hoặc nhóm fomat HCOO- vì vậy este khi thủy phân muốn tạo ra sản phẩm có khả năng

TO

tham gia phản ứng tráng gương thì este đó phải là:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

(1) este của axit fomic: HCOOR/ vì : +

H  → HCOOH + R / OH HCOOR / + H 2 O ←

Sau đó sản phẩm HCOOH sẽ tham gia phản ứng tráng gương: 0

t HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  → NH4HCO3 + 2NH4NO3 + 2Ag↓

Trang 45

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(2) Este có gốc ancol không no kiểu : RCOOCH = CR1/ R /2/ ( R1/ và R 2/ / có thể là H hoặc gốc

N

hidrocacbon) vì: +

H Ơ

H chuyen vi  → RCOOH + HOCH = CR / R / /  RCOOCH = CR1/ R 2/ / + H 2 O ← → CHO − CHR1/ R 2/ / 1 2

0

TP .Q

U

t CHO − CHR1/ R 2/ / + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O  → R1/ R 2/ / CH − COONH 4 + 2NH 4 NO3 + 2Ag ↓

Y

N

Sau đó sản phẩm CHO − CHR1/ R /2/ tham gia phản ứng tráng gương :

HƯỚNG DẪN GIẢI

ẠO

Chất C4H6O2 có 5 đồng phân thỏa mãn yêu cầu của đề:

Đ

HCOOCH=CH-CH3 (có 2đphh); HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH2-CH=CH2

G

Và CH3COOCH=CH2 →Đáp án là 5 chất.

A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ

TR ẦN

B. Thực hiện phản ứng tráng bạc với anhiđrit axetic

H

Ư N

Bài 55: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

B

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

00

Phân tích

10

Các thí nghiệm dùng để nhận ra cấu tạo của glucozơ

2+

3

(1) Glucozơ + AgNO3/NH3; +ddBr2 →Axit gluconic

ẤP

⇒Phân tử glucozơ có nhóm –CHO

C

(2) Glucozơ + Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường→dung dịch màu xanh lam

A

⇒Phân tử glucozơ có nhóm nhiều OH ở vị trí kề nhau

H

Ó

(3) Glucozơ + Anhidrit axetic →este 5 chức

Í-

⇒Phân tử glucozơ có 5 nhóm OH

-L

(4) Khử hoàn toàn glucozơ→Hexan

TO

ÁN

⇒Phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C,mạch hở, không phân nhánh. HƯỚNG DẪN GIẢI

G

Từ sự phân tích trên →Đáp án là : Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit

BỒ

ID Ư

Ỡ N

axetic

Trang 46

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.