LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

Page 1

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

PHÇN 1 Lµm chñ lý thuyÕt

HO¸ V¤ C¥

--2--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 1:

VÞ TRÝ B¶NG TUÇN HOµN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HÒAN Xác định chu kỳ ta dựa vào cấu hình electron. Nguyên tử có n lớp electron → nguyên tố ở chu kỳ thứ n Xác định vị trí phân nhóm ta dựa vào dãy năng lượng. Dãy năng lượng có electron cuối cùng sắp xếp trên orbitan s hoặc orbitan p → nguyên tố ở phân nhóm chính. Dãy năng lượng có dạng ns1 → phân nhóm chính nhóm I hay phân nhóm IA. ns2 → phân nhóm chính nhóm II hay phân nhóm IIA. ns2 np1 → phân nhóm chính nhóm III hay phân nhóm IIIA. ns2 np2 → phân nhóm chính nhóm IVhay phân nhóm IVA. ns2 np3 → phân nhóm chính nhóm V hay phân nhóm VA. ns2 np4→ phân nhóm chính nhóm VI hay phân nhóm VIA. ns2 np5→ phân nhóm chính nhóm VII hay phân nhóm VIIA. ns2 np6→ phân nhóm chính nhóm VIII hay phân nhóm VIIIA. Dãy năng lượng có electron cuối cùng sắp xếp trên orbitan d→ nguyên tố ở phân nhóm phụ. Dãy năng lượng có dạng: ns1 (n-1)d10→ phân nhóm phụ nhóm I hay phân nhóm IB. ns2 (n-1)d10→ phân nhóm phụ nhóm II hay phân nhóm IIB. ns2 (n-1)d1→ phân nhóm phụ nhóm III hay phân nhóm IIIB. ns2 (n-1)d2→ phân nhóm phụ nhóm IV hay phân nhóm IVB. ns2 (n-1)d3→ phân nhóm phụ nhóm V hay phân nhóm VB. ns1 (n-1)d5→ phân nhóm phụ nhóm VI hay phân nhóm VIB. ns2 (n-1)d5→ phân nhóm phụ nhóm VII hay phân nhóm VIIB. ns2 (n-1)d6 ns2 (n-1)d7 → phân nhóm phụ nhóm VIII hay phân nhóm VIIIB. ns2 (n-1)d8 II. XÁC ĐỊNH TÍNH KIM LOẠI, PHI KIM VÀ KHÍ HIẾM (Ta dựa vào cấu hình electron) Cấu hình electron ở lớp ngòai cùng có: 1,2,3 electrton → nguyên tố là kim lọai 5,6, 7 electrton → nguyên tố là phi kim. 8 electrton → nguyên tố là khí hiếm. 4 electron và Nếu nguyên tố ở chu kỳ nhỏ (CK1,2,3) → là phi kim. 4 electron và Nếu nguyên tố ở chu kỳ lớn (CK4,5,6,7) → là kim lọai. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Anion X và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 2. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s2 s2 p6 s2 p6 d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 2

học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm IIA.

2

3

3

3

B. chu kì 4, nhóm VIIIB. --3--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2. Câu 4. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. Câu 5. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 6. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 8: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng HTTH ? A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA Câu 9: Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1 Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. X và Y đều là các kim loại B. X và Y là các phi kim C. X và Y là các khí hiếm D. X là phi kim còn Y là kim loại Câu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là: 6, 7, 20, 19. Chọn phát biểu đúng: A. Q thuộc chu kì 3 B. A, M thuộc chu kì 3 C. M, Q thuộc chu kì 4 D. X, M thuộc cùng nhóm A Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA B. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA C. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA Câu 12. Tổng số hạt trong ion M 3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm IIIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm IIA

--4--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 2:

Sù BIÕN §æi c¸c ®¹i l-îng cña B¶NG TUÇN HOµN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Tính kim loại, tính phi kim của đơn chất - Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. - Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần. - Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần. 2. Bán kính - Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử giảm dần -Trong một nhóm A , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng dần - Bán kính của M >> Mn+ và X < Xa- Bán kính phụ thuộc lần lượt vào 3 yếu tố: số lớp e >> điện tích hạt nhân >> số electron lớp ngoài. - So sánh bán kính nguyên tử  Nguyên tử, ion có số lớp electron càng lớn bán kính càng lớn  Nguyên tử và ion có cùng số electron. Nguyên tử,ion có điện tích hạt nhân càng lớn (Z càng lớn) bán kính càng nhỏ. 3. Độ âm điện - Đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết hóa học. - Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân độ âm điện tăng dần. - Trong một phân nhóm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân độ âm điện giảm dần. 4. Tính axit, tính bazơ của hợp chất - Tính axit - bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. -Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng thời tính axit của chúng tăng dần. -Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần. ------------o0o-----------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 2. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < R < Y. B. M < X < Y < R. C. Y < M < X < R. D. R < M < X < Y. Câu 3. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Na, O, Li. B. F, Li, O, Na. C. F, O, Li, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 4. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. N, P, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, F, O. D. P, N, O, F. Câu 5. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 6. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. --5--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 7. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22 s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Y, Z, X. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X. Câu 8: Một nguyên tố X (Z = 17) ở chu kì 3, nhóm VIIA. Chọn phát biểu đúng: A. Độ âm điện của X là lớn nhất B. Hiđroxit của X có tính bazơ C. Bán kính nguyên tử của X là bé nhất D. X là phi kim mạnh hơn lưu huỳnh (Z = 16) Câu 9: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: A. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim B. Tăng theo chiều giảm của độ âm điện C. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân D. Giảm theo chiều giảm của độ âm điện Câu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D lần lượt là: 9, 12, 17, 19. Chọn phát biểu đúng: A. Chúng đều thuộc cùng một chu kì B. A, B, C đều là kim loại C. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm dần theo chiều: D, B, C, A. D. D thuộc nhóm IIA Câu 11: Tổng số e trong các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 7. Chọn phát biểu sai: A. X thuộc chu kì 3 B. X là kim loại mạnh hơn Fe C. Hiđroxit của X là bazơ lưỡng tính D. Bán kính nguyên tử của X nhỏ hơn Mg ( Z = 12) Câu 12: Trong một chu kì hay trong một phân nhóm chính, khi bán kính nguyên tử tăng thì: A. Tính phi kim tăng. B. Tính kim loại giảm. C. Tính kim loại, phi kim không đổI D. Độ âm điện giảm. Câu 13: Bán kính các nguyên tử kim loại sau được xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Na, Mg, Al B. Mg, Al, Na C. K, Mg, Al D. Al, Mg, Na Câu 14: Chọn phát biểu đúng: A. Kim loại yếu nhất là Xesi B. Phi kim mạnh nhất là flo C. Kim loại mạnh nhất là Li D. Phi kim mạnh nhất là iot Câu 15: Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng là do: A. Điện tích hạt nhân tăng B. Số lớp e trong nguyên tử giảm C. Số lớp e trong nguyên tử tăng D. Lý do khác Câu 16: Tính axit của dãy HF, HCl, HBr, HI tăng dần từ HF đến HI, nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng đó là : A. Do độ âm điện của các halogen giảm dần. B. Do bán kính nguyên tử của chúng tăng dần. C. Do tính phi kim của các halogen giảm dần. D. Tất cả đều sai. Câu 17: Hãy chọn dãy các ion sau có bán kính tăng dần : A. F- < Na+ < Mg2+ < O2-. B. O2- < F- < Na+ < Mg2+. C. Na+ < Mg2+ < F- < O2-. D. Mg2+ < Na+ < F- < O2-. Câu 18: Cho các hạt sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán kính là A. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+. B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+. C. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+. D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+.

--6--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 3:

liªn kÕt ho¸ häc KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I - KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC 1. Khái niệm về liên kết - Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. - Khi có sự chuyển các nguyên tử riêng rẽ thành phân tử hay tinh thể tức là có liên kết hóa học thì nguyên tử có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm. 2.Quy tắc bát tử (8 electron) - Ta đã biết, các khí hiếm hoạt động hóa học rất kếm, chúng tồn tại trong tự nhiên dưới dạng nguyên tử tự do riêng rẽ, nguyên tử của chúng không liên kết với nhau mà tạo thành phân tử. - Trong các nguyên tử khí hiếm, nguyên tử heli chỉ có 2 electron nên có 2 electron ở lớp thứ nhất cũng là lớp ngoài cùng, còn các nguyên tử khí hiếm khác để có 8 electron ở lớp ngoài cùng. Như vậy, cấu hình với 8 electron ở lớp ngoài cùng (hoặc 2 electron đối với heli) là cấu hình electron vững bền. Theo quy tắc bát tử (8 electron) thì nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác để đạt được cấu hình electron vững bền của các khí hiếm với 8 electron (hoặc 2 đối với heli) ở lớp ngoài cùng. - Với quy tắc bát tử, người ta có thể giải thích một cách định tính sự hình thành các loại liên kết trong phân tử, đặc biệt là cách viết công thức cấu tạo trong các hợp chất thông thường. - Vì phân tử là một hệ phức tạp nên trong nhiều trường hợp quy tắc bát tử tỏ ra không đầy đủ. II. LIÊN KẾT ION VÀ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ 1. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị Loại liên kết Li ên kết i on Li ên kết cộng hó a trị Nguyên nhân hình t hành liên kết

Bản chất liên kết

Các nguyên tử liên kết với nhau để có cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang của điện tích trái dấu( cho và nhận electron)

Là sự dùng chung c ác electron (sự dùng chung theo kiểu xen phủ c ác AO)

Xảy r a giữa 2 nguyê n tố giống nhau về Xảy ra giữa c ác nguyê n tố khác hẳn nhau bản chất hóa học (thườ ng xảy ra với Điều kiện của về bản chất hóa học (thường xảy ra giữa các nhóm IV, V, VI, VII) liên kết kim lọai điển hình và phi kim điển hình). Đặc tí nh

Rất bền

Bền

2. Hiệu đ ộ âm điện và liên kết hóa học Hiệu độ âm điện Δχ 0< Δχ < 0,4 0,4 ≤ Δχ < 1,7 Loại liên kết Cộng hóa trị khô ng cực Cộng hóa trị phân cực + Dấu hiệu nhận biết hợp chất có liên kết CHT  Phi kim – phi kim  Kim loại không điển hình- phi kim không điển hình + Dấu hiệu nhận biết hợp chất có liên kết ion (hợp chất ion)  Các loại muối của axit có oxi  Muối amoni  Muối của kim loại điển hình-phi kim điển hình  M(OH)n (M là kim loại kiềm, kiềm thổ) --7--

Δχ ≥ 1,7 Ion


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

+ Dấu hiệu nhận biết hợp chất có liên kết cho-nhận  Muối amoni  Muối sunfat, sunfit, photphat, nitrat, nitrit, muối XO n (X là halogen) (các axit tương ứng với các muối trên) Chú ý thêm: O3, CO, N2O, NO2, N2O4 ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. HCl. C. H2O. D. NH3. Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 3. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. HF, Cl2, H2O. D. H2O, HF, H2S. Câu 4. Các chất mà phân tử không phân cực là: A. NH3, Br2, C2H4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. HBr, CO2, CH4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 5. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị phân cực. D. ion. Câu 6. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl. D. HBr, HI, HCl Câu 7. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 8. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị có cực. B. hiđro. C. cộng hóa trị không cực. D. ion. Câu 9. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F = 3,98; O= 3,44; C= 2,55; H= 2,20; Na = 0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 10. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. hiđro. B. cộng hóa trị có cực. C. ion. D. cộng hóa trị không cực. Câu 11: Dãy các chất nào sau đây có liên kết cho-nhận: A. CO, NH4Cl, NaNO3, N2O5. B. CO2, H2, SO2, CO. C. H2S, HCl, NaNO3, KCl. D. Na2SO4, SO3, N2, SO2 Câu 12: Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại: A. Là liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi những cặp electron góp chung giữa hai nguyên tử kim loại B. Là liên kết ion được hình thành giữa các phần tử tích điện trái dấu C. Là liên kết cho nhận được hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim loại này với nguyên tử kim loại khác D. Là liên kết đặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tinh thể Câu 13: Cho biết nhiệt độ nóng chảy của nước đá (H2O) là 00C, của muối ăn (NaCl) là 8010C. Nhận xét nào sau đây về liên kết của nước đá và muối ăn là đúng? A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử B. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hóa trị C. Liên kết ion kém bền hơn liên kết cộng hóa trị D. Tinh thể phân tử bền hơn tin thể ion

--8--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 4:

cÊu h×nh elctron KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CÁCH VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ 1. Thứ tự mức năng lượng. Các electron trong nguyên tử chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao. Thực nghiệm và lí thuyết đã xác định được thứ tự của các lớp và phân lớp theo theo thứ tự sau: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s… Lưu ý: Cách nhớ mức năng lượng * Dựa vào quy tắc ziczac đơn giản của Kletkopski

* Dựa vào sơ đồ sau:

* Hoặc sử dụng một số câu nói vui: * Hoặc: sắn, sắn, phơi sắn, phơi sắn, đi phơi sắn, đi phơi sắn, fải đi phơi sắn, fải đi phơi sắn s s ps ps dps dps fdps fdpf Sau đó điền số thứ tự lớp lần lượt cho s (1→7), p(2→7), d(3→6), f(4→6) Ta được 1s2s 2p3s 3p4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p 6f 2. Cách viết cấu hình electron nguyên tử. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Người ta quy ước viết cấu hình electron nguyên tử như sau: - Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số (1, 2, 3…). - Phân lớp được ghi bằng chữ cái thường s, p, d, f. - Số electron trong một phân lớp được ghi bằng số ở phía bên phải của phân lớp (s2, p6), các phân lớp không có electron không ghi. Cách viết cấu hình electron nguyên tử gồm các bước sau: Bước 1: Xác định số electron nguyên tử. Bước 2: Các electron được phân bố lần lượt vào các phân lớp theo chiều tăng của năng lượng trong nguyên tử (1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…) và tuân theo quy tắc sau: - phân lớp s chứa tối đa 2 electron; - phân lớp p chứa tối đa 6 electron; - phân lớp d chứa tối đa 10 electron; - phân lớp f chứa tối đa 14 electron. Bước 3. Viết cấu hình electron biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau (1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…). VD1: Viết cấu hình electron của nguyên tử O (Z=8): --9--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

1. Xác định số electron: 8. 2. Các electron phân bố vào các phân lớp theo chiều tăng dần của năng lượng trong nguyên tử: 1s22s22p4. 3. Cấu hình electron là: 1s22s22p4. VD2: Viết cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z=26). 1. Xác định số electron: 26. 2. Các electron phân bố vào các phân lớp theo chiều tăng dần của năng lượng trong nguyên tử: 1s22s22p63s23p64s23d6. 3. Viết cấu hình electron biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau: 1s22s22p63s23p63d64s2. Hay viết gọn là [Ar] 3d64s2. VD3: cấu hình của một số nguyên tử khác: : 1s1 1H 2 2He : 1s 2 : 1s 2s1 3Li 2 2 4Be : 1s 2s : 1s2 2s2 2p1 5B 2 2 6 2 6 11 20K : 1s 2s 2p 3s 3p 4s . - Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s (Ví dụ nguyên tố H, Na, K...). - Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p (Ví dụ nguyên tố B, O, Cl...). - Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d (Ví dụ nguyên tố Fe, Cu, Cr...). - Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f (Ví dụ nguyên tố Ce, U, Pr...). 3. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng - Lớp ngoài cùng: nsa => có enc = a ( a ≤ 2) nsanpb => có enc = a + b ( a + b ≤ 8) => số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử luôn ≤ 8 - Các nguyên tử có 8 electron ngoài cùng là khí hiếm, chúng không tham gia vào các phản ứng hóa học. - Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của các nguyên tố kim loại. - Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của các nguyên tố phi kim. - Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố kim loại hoặc phi kim. Như vậy, khi biết cấu hình electron của nguyên tử có thể dự đoán được loại nguyên tố. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, F-, Ne. B. Na+, Cl-, Ar. C. Li+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. phi kim và kim loại. B. kim loại và khí hiếm. C. khí hiếm và kim loại. D. kim loại và kim loại. 3+ Câu 4. Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là --10--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. [Ar]3d54s1.

B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d34s2. Câu 5. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.

D. [Ar]3d64s1.

B. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.

C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. Câu 6. Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1 27 Câu 8. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 9. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 10: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d44s2 Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là: A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p64s13d5 D. 1s22s22p63s23p64s23d4 Câu 12: Cho các nguyên tử sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung của các nguyên tử đó. A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. C. Đều có 3 lớp electron. D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ. Câu 13: Trong các phát biểu sau: (1) Thêm hoặc bớt một hay nhiều nơtron của một nguyên tử trung hòa, thu được nguyên tử của nguyên tố mới. (2) Thêm hoặc bớt một hay nhiều electron của một nguyên tử trung hòa, thu được nguyên tử của nguyên tố mới. (3) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 4s2 thì hóa trị cao nhất của X là 2. (4) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s1 thì hóa trị cao nhất của Y là 1. (5) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố Z có phân lớp ngoài cùng là 3p5 thì hóa trị cao nhất của Z là 7. Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4). B. (5). C. (3). D. (1), (2), (5). n+ 2 2 6 Câu 14: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 3+ Câu 15: Cho biết Cr (Z=24). Cấu hình của ion Cr là: A. 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 3d1 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 3d2 4s2 C. 1s2 2s 2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s1 D. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: A. Al và Cl. B. Al và P. C. Fe và Cl. D. Na và Cl.

--11--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 5:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC oxi ho¸-khö KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm - Chất khử là chất nhường electron - Chất oxi hóa là chất nhận electron - Sự khử là quá trình nhận electron - Sự oxi hóa là sự nhường electron. => Chất và sự ngược nhau. 2. Cách xác định chất oxi hóa chất khử. - Cần nhớ: Khử cho tăng, O nhận giảm Nghĩa là chất khử cho electron số oxi hóa tăng, chất oxi hóa nhận electron số oxi hóa giảm. - Để xác định được chất oxi hóa chất khử đúng ta dựa vào một số kinh nghiệm sau: * Chất vừa có tính oxi hóa khử là những chất: - có nguyên tố có số oxi hóa trung gian như FeO, SO2, Cl2… - có đồng thời nguyên tố có soh thấp và nguyên tố có soh cao ( thường gặp các hợp chất của halogen, NO3) như: HCl, NaCl, FeCl3, HNO3, NaNO3…. * Chất chỉ có tính khử: là những chất chỉ có nguyên tố có số oxi hóa thấp thể hiện tính chất như H2S, NH3… * Chất chỉ có tính oxi hóa là nhưng chất chỉ có nguyên tố có số oxi hóa cao thể hiện tính chất như F2, O2, O3…. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 2. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. 2+ Câu 3. Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Ba. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 4. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước Br2. Câu 5. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Cu. B. kim loại Ba. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg. Câu 6. Cho các phản ứng sau: 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 2+ Câu 7. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 8. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. --12--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 9. Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 10. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 11. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: 1> Fe + S (r), 2> Fe2O3 + CO (k), 3> Au + O2 (k), 4> Cu + Cu(NO3)2 (r), 5> Cu + KNO3 (r), 6> Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. 1, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 6. D. 2, 5, 6. Câu 12. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? to to  Na2S  SF6 A. S + 2Na  B. S + 3F2  t  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O C. S + 6HNO3 đặc  to  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O D. 4S + 6NaOH đặc  Câu 13. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là A. 4. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 14. Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl loãng → (b) FeS + H2SO4 loãng → (c) MnO2 + HCl đặc → (d) Cu + H2SO4 đặc → (e) Al + H2SO4 loãng → ( g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → + Số phản ứng mà H đóng vai trò chất oxi hóa là A. 3. B. 5. C. 6. D. 2. 2+ 2+ Câu 15. Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 16. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4 (c) C + CO2 → 2CO ( d) 3C + 4Al→ Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (a). B. (c). C. (d). D. (b). 2+ 3+ Câu 17. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn → 2Cr + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. 2+ C. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. Câu 18. Cho các phương trình phản ứng sau: (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. o

(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.

(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

--13--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 6:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC hoµn thµnh ph¶n øng oxi ho¸-khö

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ 1. PHƯƠNG PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON B1. Xác định số oxi hoá các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố có số oxi hoá thay đổi . B2. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hoá Chất có oxi hoá tăng : Chất khử - ne  số oxi hoá tăng Chất có số oxi hoá giảm: Chất oxi hoá + me  số oxi hoá giảm B3. Xác định hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận B4. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất (Nên đưa hệ số vào bên phải của pt trước) và kiểm tra lại theo trật tự : kim loại – phi kim – hidro – oxi VD: Lập ptpứ oxh-k sau: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. 5

0

3

1

Al  H N O3  Al ( NO3 ) 3  N 2 O  H 2 O 3

0

8 Al  Al  3e 5

1

3  2 N  2.4e  2 N 0

5

3

1

8 Al  30H N O3  8 Al ( NO3 ) 3  3 N 2 O  15H 2 O 2. MỘT SỐ VÍ DỤ VẬN DỤNG Loại 1: PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG CÓ MỘT CHẤT OXI HOÁ VÀ MỘT CHẤT KHỬ Ví dụ 1: Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: Fe2O3 + CO  Fe + CO2 Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Vận dụng các quy tắc xác định số oxi hoá : Fe+3 2O3 + C+2O  Fe0 + C+4 O2 Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Trước khi cân bằng mỗi quá trình để thuận tiện cho các phương trình ta nên dùng một kỹ xảo là cân bằng số nguyên tử thuộc 2 vế phương trình sau đó nhân số lượng các nguyên tử với số electron nhường hoặc nhận. 2 Fe+3 + 2x 3e  2 Fe0 C+2  C+4 + 2e Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 1x 2 Fe+3 + 2x 3e  2 Fe0 3x C+2  C+4 + 2e Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học Fe2O3 + 3CO  2 Fe + 3CO2 Ví dụ 2: Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Vận dụng các quy tắc xác định số oxi hoá : Mn+4 O2 + HCl-1  Mn+2Cl2 + Cl02 + H2O Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Mn+4 + 2e  Mn+2 2 Cl-1  Cl2 + 2e

--14--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 1x Mn+4 + 2e  Mn+2 1x 2Cl-1  Cl2 + 2e Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học MnO2 + 4 HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O Ví dụ 3: Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: Fe3 O4 + HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + NO + H2O Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Fe3+8/3O4 + HN+5O3 loãng  Fe+3(NO3)3 + N+2O + H2O Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Điền trước Fe+8/3 và Fe+3 hệ số 3 trước khi cân bằng mỗi quá trình. 3Fe+8/3 + 3x(3- 8/3)e  3 Fe+3 N+5  N+2 + 3e Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 3x 3Fe+8/3 + 3x(3- 8/3)e  3Fe+3 1x N+5  N+2 + 3e Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 3Fe3O4 + 28HNO3 loãng  9 Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O Ví dụ 4 : Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Fe+2SO4 + K2Cr+62O7 + H2SO4  Fe+32(SO4)3 + K2SO4 + Cr+32(SO4)3 + H2O Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Điền trước Fe+2 và Fe+3 hệ số 2. Điền trước Cr+6 và Cr+3 hệ số 2 trước khi cân bằng mỗi quá trình. 2Fe +2 + 2 x 1e  2 Fe+3 2Cr+6  2Cr+3 + 2x3e Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 3x 2Fe +2  2 Fe+3 + 2 x 1e 1x 2 Cr+6 + 2x3e  2Cr+3 Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7 H2SO4  3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O Ví dụ 5: Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: Al + Fe3O4  Al2O3 + Fe Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Al0 + Fe3+8/3O4  Al2+3O3 + Fe0 Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Điền trước Fe+8/3 và Fe0 hệ số 3. Điền trước Al0 và Al+3 hệ số 2 trước khi cân bằng mỗi quá trình. 3Fe +8/3 + 3 x 8/3e  3 Fe0 2 Al0  2Al+3 + 2x3e Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 3 3Fe +8/3 + 3 x 8/3e  3 Fe0 4 2 Al0  2Al+3 + 2x3e Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 8 Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe --15--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Ví dụ 6:Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3 Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Fe+2(OH)2 + O02 + H2O  Fe+3(O-2H)3 Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Điền trước O-2 hệ số 2. trước khi cân bằng mỗi quá trình. Fe +2  Fe+3 + 1e O02 + 2x2e  2O- 2 Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 4x Fe +2  Fe+3 + 1e 1x O02 + 2x2e  2O- 2 Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O  4 Fe(OH)3 Ví dụ 7: Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: KClO4 + Al  KCl + Al2O3 Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. KCl+7O4 + Al0  KCl-1 + Al+32O3 Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Điền trước Al0 và Al+3 hệ số 2. trước khi cân bằng mỗi quá trình. 2Al 0  2Al+3 + 2x3e Cl+7 + 8e  ClBước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 4x 2Al 0  2Al+3 + 2x3e +7 3x Cl + 8e  ClBước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 3 KCl+7O4 + 8 Al0  3 KCl-1 + 4 Al+32O3 Như vậy cân bằng số nguyên tử bằng số ion hoặc số ion bằng số ion trước khi cân bằng các quá trình oxi hoá và quá trình khử giúp người làm thuận tiện hơn rất nhiều lần, cho kết quả nhanh hơn và đỡ phức tạp hơn. Loại 2: PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG TỰ OXI HOÁ VÀ TỰ KHỬ Ví dụ 1: Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Cl02 + NaOH  NaCl-1 + NaCl+1O + H2O Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Điền trước Cl- và Cl+ của các quá trình hệ số 2 trước khi cân bằng. Cl02 + 2x1e  2ClCl02  2Cl+ + 2x 1e Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 1x Cl02 + 2x1e  2Cl1x Cl02  2Cl+ + 2x 1e Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 2 Cl2 + 4 NaOH  2NaCl + 2 NaClO + 2 H2O Rút gọn các hệ số để thu được phương trình với hệ số tối giản Cl2 + 2 NaOH  NaCl + NaClO + H2O --16--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Ví dụ 2:Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO3 + H2O Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Cl02 + NaOH  NaCl-1 + NaCl+5O3 + H2O Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Điền trước Cl- và Cl+5 của các quá trình hệ số 2 trước khi cân bằng. Cl02 + 2x1e  2ClCl02  2Cl+5 + 2x 5e Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 5x Cl02 + 2x1e  2Cl1x Cl02  2Cl+5 + 2x 5e Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 6 Cl2 + 12 NaOH  10 NaCl + 2NaClO3 + 6 H2O Rút gọn các hệ số để thu được phương trình với hệ số tối giản 3 Cl2 + 6 NaOH  5 NaCl + NaClO + 3H2O Loại 3 : PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG CÓ MỘT CHẤT OXI HOÁ VÀ HAI CHẤT KHỬ Ví dụ 1:Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Fe+2S-12 + O02  Fe+32O-23 + S+4O-22 Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Trước tiên ta viết các quá trình oxi hoá, tổng hợp các quá trình oxi hoá sao cho là số nguyên lần chất khử. Thêm hệ số 2 vào trước Fe+2 và Fe+3 , thêm hệ số 4 vào trước S-2 và S+4 để được số nguyên lần FeS2 Quá trình oxi hoá: 2Fe+2  2 Fe+3 + 2x1e 4S-1  4 S+4 + 4x 5e 2 FeS2  2 Fe+3 + 4 S+4 + 22e Sau đó cân bằng quá trình khử: Điền hệ số 2 vào trước O-2 : O02 + 2x 2e  2 O-2 Tổng hợp 2 quá trình oxi hoá và quá trình khử: 2 FeS2  2 Fe+3 + 4 S+4 + 22e 0 O 2 + 2x 2e  2 O-2 Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 2x 2 FeS2  2 Fe+3 + 4 S+4 + 22e 11x O02 + 2x 2e  2 O-2 Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 4 FeS2 + 11 O2  2Fe2O3 + 8 SO2 Ví dụ 2:Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: Fe S2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Fe+2S-12 + HN+5O3  Fe+3(NO3)3 + H2S+6O4 + N+4O2 + H2O Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Trước tiên ta viết các quá trình oxi hoá, tổng hợp các quá trình oxi hoá sao cho là số nguyên lần chất khử. Thêm hệ số 2 vào trước S-1 và S+6 ,để được số nguyên lần FeS2 Quá trình oxi hoá: Fe+2  Fe+3 + 1e --17--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

2S-1  2 S+6 + 2x 7e FeS2  Fe+3 + 2 S+4 + 15e Sau đó cân bằng quá trình khử: N+5 + 1e  N+4 Tổng hợp 2 quá trình oxi hoá và quá trình khử: FeS2  Fe+3 + 2 S+4 + 15e N+5 + 1e  N+4 Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 1x FeS2  Fe+3 + 2 S+4 + 15e 15x N+5 + 1e  N+4 Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học Fe S2 + 18 HNO3  Fe(NO3)3 + 2 H2SO4 + 15 NO2 + 7 H2O Loại 4 : PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG CÓ HAI CHẤT OXI HOÁ VÀ MỘT CHẤT KHỬ Ví dụ 1: Lập phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + NO2 + H2O ( tỉ lệ NO:NO2=1:2) Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi. Fe0 + HN+5O3  Fe+3(NO3)3 + N+2O + N+4O2 + H2O Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Trước tiên ta viết các quá trình khử, tổng hợp các quá trình khử sao cho đúng tỉ lệ với yêu cầu đề bài. Thêm hệ số 2 vào trước N+4 Quá trình Khử: N+5 + 3e  N+2 2N+5 + 2x 1e  2 N+4 3N+5 + 5e  N+2 + 2 N+4 Sau đó cân bằng quá trình oxi hoá : Fe0  Fe+3 + 3e Tổng hợp 2 quá trình oxi hoá và quá trình khử: 3N+5 + 5e  N+2 + 2 N+4 0 +3 Fe  Fe + 3e Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho tổng số electron cho chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận 3x 3N+5 + 5e  N+2 + 2 N+4 5x Fe0  Fe+3 + 3e Bước 4: Đặt hệ số của các oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá học 5Fe + 24 HNO3  5Fe(NO3)3 +3NO + 6NO2 + 12H2O ( tỉ lệ NO:NO2=1:2) II. HOÀN THÀNH PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Để viết được các phản ứng oxi hóa khử thì chúng ta cần biết một số chất oxi hóa và một số chất khử thường gặp. Chất oxi hóa sau khi bị khử thì tạo thành chất khử liên hợp (chất khử tương ứng); Cũng như chất khử sau khi bị oxi hóa thì tạo thành chất khử liên hợp (chất khử tương ứng). Ta phải biết các chất khử và chất oxi hóa tương ứng thì mới viết được phản ứng oxi hóa khử. 1. CÁC CHẤT OXI HÓA THƯỜNG GẶP a. Các hợp chất của mangan: KMnO4, K2MnO4, MnO2 (MnO4-, MnO42-, MnO2) - KMnO4, K2MnO4, MnO2 trong môi trường axit (H+) thường bị khử thành muối Mn2+ VD: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4  2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O 2KMnO4 + 5KNO2 + 3H2SO4  2MnSO4 + 5KNO3 + K2SO4 + 3H2O K2MnO4 + 4FeSO4 + 4H2SO4  MnSO4 + 2Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O MnO2 + 4HCl(đ)  MnCl2 + Cl2 + 2H2O --18--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

MnO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4  MnSO4 + Fe2(SO4)3 + 2H2O 2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4  2MnSO4 + 5Cl2 + K2SO 4 + 5Na2SO4 + 8H2O - KMnO4 trong môi trường trung tính (H2O) thường bị khử thành mangan đioxit (MnO2) VD: 2KMnO4 + 4K2SO3 + H2O  MnO2 + K2SO4 + KOH 2KMnO4 + 3MnSO4 + 2H2O  5MnO2 + K2SO4 + 2H2SO4 2KMnO4 + 3H2O2  2MnO2 + 3O2 + 2KOH + 2H2O - KMnO4 trong môi trường bazơ (OH-) thường bị khử tạo K2MnO4 VD: 2KMnO4 + K2SO3 + 2KOH → 2K2MnO4 + K2SO4 + H2O Lưu ý: - KMnO4 trong môi trường axit (thường là H2SO4) có tính oxi hóa rất mạnh, nên nó dễ bị mất màu tím bởi nhiều chất khử như: Fe2+; FeO; Fe3O4; SO2; SO32-; H2S; S2-; NaCl; HCl; KBr, HBr, HI; KI; Cl-; Br-; I-; NO2-; Anken; Ankin; Ankađien; Aren đồng đẳng benzen; … - KMnO4 có thể đóng vai trò chất oxi hóa trong môi trường axit (H+), bazơ (OH-) hoặc trung tính (H2O). Còn K2MnO4, MnO2 chỉ có thể đóng vai trò chất oxi hóa trong môi trường axit b. Hợp chất của crom: K2Cr2O7; K2CrO4 (Cr2O72-; CrO42-) - K2Cr2O7 (Kali đicromat; Kali bicromat), K2CrO4 (Kali cromat) trong môi trường axit (H+) thường bị khử thành muối crom (III) (Cr3+) VD: K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4  Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4  Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O - Trong môi trường trung tính, muối cromat (CrO42-) thường bị khử tạo crom (III) hiđroxit (Cr(OH)3) VD: 2KCrO4 + 3(NH4)2S + 2H2O  2Cr(OH)3 + 3S + 6NH3 + 4KOH c. Axit nitric (HNO3), muối nitrat trong môi trường axit (NO3-/H+) - HNO3 đậm đặc thường bị khử tạo khí màu nâu nitơ đioxit NO2. Các chất khử thường bị HNO3 oxi hóa là: các kim loại, các oxit kim loại có số oxi hóa trung gian (FeO, Fe3O4), một số phi kim (C, S, P), một số hợp chất của phi kim có số oxi hóa thấp nhất hay trung gian (H2S, SO2, SO32-, HI), một số hợp chất của kim loại trong đó kim loại có số oxi hóa trung gian (Fe2+, Fe(OH)2) VD: Fe + 6HNO3 (đ, nóng)  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O FeO + 4HNO3(đ)  Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O Fe3O4 + 10HNO3(đ)  3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O Fe(OH)2 + 4HNO3(đ)  Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O C + 4HNO3(đ)  CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 6HNO3(đ)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O P + 5HNO3(đ)  H3PO4 + 5NO2 + H2O Al + 6HNO3(đ, nóng)  Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O - HNO3 loãng thường bị khử thành NO (khí nitơ oxit). Các chất khử thường gặp là: các kim loại, các oxit kim loại hay hợp chất kim loại có số oxi hóa trung gian (FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2+), một số phi kim (S, C, P), một số hợp chất của phi kim trong đó phi kim có số oxi hoá thấp nhất hoặc có số oxi hóa trung gian (NO2-, SO3 ). VD: 3Fe(OH)2 + 10HNO3(l)  3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O 3FeO + 10HNO3(l)  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3Fe3O4 + 28HNO3(l)  9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O Cr + 4HNO3(l)  Cr(NO3)3 + NO + 2H2O 3P + 5HNO3(l) + 2H2O  3H3PO4 + 5NO - Muối nitrat trong môi trường axit (NO3-/H+) giống như HNO3 loãng, nên nó oxi hóa được các kim loại tạo muối, NO3- bị khử tạo khí NO, đồng thời có sự tạo nước (H2O) VD: 3Cu + 2NaNO3 + 8HCl  3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O 3Cu + Cu(NO3)2 + 8HCl  4CuCl2 + 2NO + 4H2O

--19--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

- Ba kim loại sắt (Fe), nhôm (Al) và crom (Cr) không bị hòa tan trong dung dịch axit nitric đậm đặc nguội (HNO3 đ, nguội) cũng như trong dung dịch axit sunfuric đậm đặc nguội (H2SO4 đ, nguội) (bị thụ động hóa, bị trơ). - Các kim loại mạnh như magie (Mg), nhôm (Al), kẽm (Zn) không những khử HNO3 tạo NO2, NO, mà có thể tạo N2O, N2, NH4NO3. Dung dịch HNO3 càng loãng thì bị khử tạo hợp chất của N hay đơn chất của N có số oxi hóa càng thấp. VD: 8Al + 30HNO3(khá loãng)  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 10Al + 36HNO3(rất loãng)  10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O 8Al + 30HNO3(quá loãng)  8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O Lưu ý: - thường bài tập không viết rõ là khá loãng, rất loãng, quá loãng mà chỉ viết loãng. Nếu đề viết loãng mà tạo sản phẩm khử N2O, N2, NH4NO3 thì ta vẫn viết phản ứng bình thường như trên chứ không được nói là không thể tạo ra N2O, N2, NH4NO3 - Một kim loại tác dụng dung dịch HNO3 tạo các khí khác nhau, tổng quát mỗi khí ứng với một phản ứng riêng. Chỉ khi nào biết tỉ lệ số mol các khí này thì mới viết chung các khí trong cùng một phản ứng với tỉ lệ số mol khí tương ứng. d. Axit sunfuric đậm đặc nóng, H2SO4(đ, nóng) - H2SO4(đ, nóng) thường bị khử tạo khí SO2. Các chất khử thường tác dụng với H2SO4(đ, nóng) là: các kim loại, các hợp chất của kim loại số oxi hóa trung gian (như FeO, Fe3O4), một số phi kim (như C, S, P), một số hợp chất của phi kim (như HI, HBr, H2S) VD: 2Fe + 6H2SO4(đ, nóng)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2FeO + 4H2SO4(đ, nóng)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 2Fe3O4 + 10H2SO4(đ, nóng)  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Fe2O3 + 3H2SO4(đ, nóng)  Fe2(SO4)3 + 3H2O (phản ứng trao đổi) S + 2H2SO4(đ, nóng)  3SO2 + 2H2O C + 2H2SO4(đ, nóng)  CO2 + 2SO2 + 2H2O 2P + 5H2SO4(đ, nóng)  2H3PO4 + 5SO2 +2H2O 2HBr + H2SO4(đ, nóng)  Br2 + SO2 + 2H2O - Các kim loại mạnh như Mg, Al, Zn không những khử H2SO4 đậm đặc, nóng thành SO2 mà còn thành S, H2S. H2SO4 đậm đặc nhưng nếu loãng bớt thì sẽ bị khử tạo lưu huỳnh (S) hay hợp chất của lưu huỳnh có số oxi hóa thấp hơn (H2S). Nguyên nhân của tính chất trên là do kim loại mạnh nên dễ cho điện tử (để H2SO4 nhận nhiều điện tử) và do H2SO4 ít đậm đặc nên nó không oxi hóa tiếp S, H2S. VD: 2Al + 6H2SO4 (đ, nóng)  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 8Al + 15H2SO4 (hơi đặc, nóng)  4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O 2Al + 3H2SO4(loãng)  Al2(SO4)3 + 3H2 - Khác với HNO3, dung dịch H2SO4 loãng là a xit thông thường (tác nhân oxi hóa là H+), chỉ dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng mới là axit có tính oxi hóa mạnh (tác nhân oxi hóa là SO42-). Trong khi dung dịch HNO3 kể cả đậm đặc lẫn loãng đều là axit có tính o xi hóa mạnh (tác nhân oxi hóa là NO3-) 2. CÁC CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP a. Kim loại - Tất cả kim loại đều là chất khử. Kim loại bị khử tạo thành hợp chất của kim loại trong đó kim loại có số oxi hóa dương. Phản ứng nào có kim loại tham gia thì đó là phản ứng oxi hóa khử và kim loại luôn luôn đóng vai trò chất khử. Kim loại có thể khử các phi kim, axit thông thường, nước, axit có tính oxi hóa mạnh, muối của kim loại yếu hơn, oxit của kim loại yếu hơn, dung dịch kiềm,… - Kim loại khử phi kim (F2, Cl2, Br2, I2, O2, S, N2, P, C, Si, H2) tạo muối hay oxit VD: 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 Fe + S  FeS 3Fe + 2O2  Fe3O4 - Kim loại khử ion H+ của axit thông thường, tạo muối và khí hiđro. Kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hoá khử được ion H+ của axit thông thường tạo khí hiđro (H2), còn kim loại bị oxi hoá tạo muối: K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au --20--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Fe + H2SO4(l)  FeSO4 + H2 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Cu + HCl  không phản ứng - Kim loại kiềm, kiềm thổ khử được nước ở nhiệt độ thường, tạo hiđroxit kim loại và khí hiđro. Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr Kim loại kiềm thổ: Ca, Sr, Ba, Ra VD: Na +H2O  NaOH + ½ H2 Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 - Kim loại (trừ vàng, bạch kim) khử được axit có tính oxi hoá mạnh [HNO3, H2SO4(đặc, nóng)] tạo muối, khí NO2, NO hay SO2 và H2O. - Kim loại mạnh (trừ kim loại kiềm, kiềm thổ) khử được ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối. K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au - Các kim loại có oxit lưỡng tính (trừ Cr, gồm Al, Zn, Be, Sn, Pb) khử được dung dịch kiềm, tạo muối và khí hiđro. b. Hợp chất của kim loại trong đó kim loại có số oxi hóa trung gian, mà thường gặp là Fe(II) [như FeO, Fe(OH)2, FeSO4, FeCl2, Fe(NO3)2, Fe2+, FeS, FeS2], Fe3O4, Cr(II), Cu2O. Các chất khử này bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn. VD: 2FeO + 1/2O2  Fe2O3 3FeO + 10HNO3(l)  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O 3Fe(OH)2 + 10HNO3(l)  3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O FeCO3 + 4HNO3(đ)  Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O FeS2 + 18HNO3(đ)  Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O 2FeS2 + 14H2SO4(đ, nóng)  Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O c. Một số phi kim, như H2, C, S, P, Si, N2, Cl2. Các phi kim này bị oxi hóa tạo thành hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa dương. Các chất oxi hóa thường dùng để oxi hóa các phi kim là oxit kim loại, oxi, HNO3, H2SO4(đặc, nóng). d. Một số hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa trung gian, như CO, NO, NO2, NO2−, SO2, SO32−, Na2S2O3, FeS2, P2O3, C2H4, C2H2,…Các hợp chất này bị oxi hóa tạo thành hợp chất của phi kim trong đó phi kim có số oxi hóa cao hơn. e. Các hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa thấp nhất (cực tiểu), như X− (Cl−, Br−, I−, HCl, HBr, HI), S2−, H2S, NH3, PH3, CH4, NaH, CaH2, …Các hợp chất bị oxi hóa tạo phi kim đơn chất hay hợp chất của phi kim có số oxi hóa cao hơn. Lưu ý: - Phân tử nào chỉ cần chứa một nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng thì có thể kết luận phân tử đó là chất oxi hóa; Cũng phân tử nào chỉ cần chứa một nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng thì có thể kết luận phân tử chất đó là chất khử. - Nguyên tố nào có số oxi hóa tối đa (trong hợp chất) nếu tham gia phản ứng oxi hóa khử thì nguyên tố này chỉ có thể đóng vai trò chất oxi hóa, vì số oxi hóa của nguyên tố này chỉ có thể giảm, chứ không tăng được nữa. VD: Fe3+ ; KMnO4 ; K2Cr2O7 ; HNO3 ; H2SO4(đ, nóng) ; CuO ; H+ ; Ag+ ; Au3+ ; Zn2+ - Nguyên tố nào có số oxi hóa thấp nhất (trong đơn chất kim loại, trong hợp chất của phi kim) nếu tham gia phản ứng oxi hóa khử thì sẽ đóng vai trò chất khử, vì số oxi hóa của nguyên tố này chỉ có thể tăng chứ không giảm được nữa. VD: Tất cả các kim loại, như: Na ; Mg ; Al ; Ag ; Hg ; Au ; Các hợp chất của phi kim, như: X− (F− , Cl− , Br− , I−) ; HCl ; HBr ; HI ; H2S ; S2− ; H− ; NaH ; CaH2 ; NH3 ; PH3 ; CH4; SiH4 ; O2−. - Còn nguyên tố nào có số oxi hóa trung gian (trong đơn chất phi kim, các hợp chất của kim loại hay phi kim trong đó kim loại hay phi kim có số oxi hóa trung gian) nếu tham gia phản ứng oxi hóa khử thì tùy trường hợp (tùy theo tác chất mà chúng phản ứng) mà có thể đóng vai trò chất oxi hóa hoặc đóng vai trò chất khử. VD:

--21--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

VD: H2 ; C ; Si ; O2 ; S ; Cl2 ; Br2 ; I2 ; Fe2+ ; FeO ; Fe3O4 ; FeCl2 ; FeSO4 ; Cu2O ; SO2 ;Na2S2O3 ; NO2. - Có phân tử mà trong phân tử có chứa cả nguyên tố có oxi hóa cao nhất lẫn nguyên tố có số oxi hóa thấp nhất, do đó tùy trường hợp mà phân tử này hoặc là chất oxi hóa hoặc là chất khử hoặc là chất trao đổi (không là chất oxi hóa, không là chất khử). VD: HCl, H2S, KMnO4, K2Cr2O7, Fe2O3, KClO3 ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. Câu 2. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Cho phương trình hoá học: Fe O + HNO → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Câu 3. 3 4 3 Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y. Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 5. Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 →  e) CH3CHO + H2  f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) Glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, d, e, f, g. Câu 6. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 7. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 8. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 1/7. B. 4/7. C. 3/7. D. 3/14. Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 10. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 27. B. 47. C. 31. D. 23. Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. --22-Ni ,t o


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 12. Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là A. (c). B. (a). C. (d). D. (b). Câu 14. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. Câu 15. Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. Câu 17. Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. Câu 18. Hoà tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hoà tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là A. 1 : 2. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 19. Cho phản ứng hóa học: Cl2+ KOH → KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3. Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21. Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4 Câu 22. Cho phương trình phản ứng aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O Tỉ lệ a : b là A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 6. Câu 23. Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. Câu 24. Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. --23--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 7:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC tèc ®é ph¶n øng – c©n b»ng ho¸ häc KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Tốc độ phản ứng a. Khái niệm và biểu thức tốc độ phản ứng hóa học - Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học, được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một trong các chất tham gia hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. - Biểu thức tốc độ trung bình phản ứng: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD (*) Tại thời điểm t1: nồng độ chất A là C1 (mol/lít) Tại thời điểm t2: nồng độ chất A là C2 (mol/lít) C  C2 Tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo chất A là: Vtb  1 t2  t1 - Thứ nguyên: mol/lít.s hoặc mol/lít.phút… b. Các yếu tố ảnh hưởng - Ảnh hưởng của nồng độ Tốc độ của phản ứng (*) được xác định bởi biểu thức: v = k.[A]a.[B]b Do đó: khi tăng nồng độ chất tham gia thì tốc độ phản ứng tăng lên. - Ảnh hưởng của áp suất (chỉ với phản ứng có chất khí tham gia): Khi tăng áp suất → nồng độ chất khí tăng nên tốc độ phản ứng tăng - Ảnh hưởng của nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng tăng  Bằng thực nghiệm người ta xác định được rằng: khi tăng nhiệt độ thêm 10oC thì tốc độ phản ứng tăng thêm 2  4 lần. Giá trị γ = 2  4 được gọi là hệ số nhiệt của phản ứng. Trị số của γ được xác định hoàn toàn v(t oC 10) bằng thực nghiệm.   . Như vậy nếu một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ T1 với tốc độ v1, ở nhiệt độ vt o T T

2 1 v2   10 v1 - Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc: diện tích tiếp xúc càng lớn thì tốc độ phản ứng càng tăng - Ảnh hưởng của xúc tác: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, bản thân không bị biến đổi sau phản ứng 2. Cân bằng hóa học a. Khái niệm cân bằng hóa học, hằng số cân bằng hóa học - Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Cân bằng hóa học là một cân bằng động   cC + dD (**) - Xét phản ứng: aA + bB  

T2 với tốc độ v2 (giả sử: T2 > T1) thì:

Mỗi cân bằng hóa học được đặc trưng bởi một hằng số cân bằng KC (hằng số cân bằng hóa học) được xác [C]c .[D]d định bởi biểu thức: KC  ( NÂNG CAO) [A]a .[B]b Chú ý:  Hằng số cân bằng KC không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của các chất phản ứng  Với mỗi phản ứng nhất định thì KC chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ  Trong cân bằng có chất rắn thì nồng độ chất rắn không được đưa vào biểu thức của KC b. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học - Ảnh hưởng của nồng độ: Khi tăng hoặc giảm nồng độ của một chất trong cân bằng thì cân bằng chuyển dịch về phía làm giảm hoặc tăng nồng độ của chất đó.  Chú ý: Trong hệ cân bằng có chất rắn (ở dạng nguyên chất) thì việc tăng hay giảm khối lượng chất rắn không làm chuyển dịch cân bằng. - Ảnh hưởng của áp suất (cân bằng có chất khí): Khi tăng áp suất chung của hệ cân bằng thì cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra số mol khí ít hơn và ngược lại.  Chú ý: Trong cân bằng mà tổng số mol khí ở 2 vế bằng nhau thì áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng - Ảnh hưởng của nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch về phía phản ứng thu nhiệt (∆H>0) và ngược lại khi giảm nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch về phía phản ứng tỏa nhiệt (∆H<0) --24--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac t o , xt   2NH3 (k) N2 (k)+ 3H2 (k)   Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần   Câu 2. Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. 3  Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. t o , xt   2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Câu 3. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)   Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi áp suất của hệ. Câu 4. Cho các cân bằng hoá học: t o , xt   2NH3 (k) (1) N2 (k) + 3H2 (k)  

B. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nhiệt độ. (2)H2 (k) + I2 (k)

  2SO3 (k) (4) 2NO2 (k) (3) 2SO2 (k) + O2 (k)   Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. Câu 5. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác.   N2O4 (k) Câu 6. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k)   t o , xt

t     o

2HI (k)

  N2O4 (k)  

D. 1, 2, 4. D. nồng độ.

Nâu đỏ không màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. Δ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. Δ H < 0, phản ứng thu nhiệt. C. Δ H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. D. Δ H > 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 7. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-5 mol/(l.s) C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 2,5.10-4 mol/(l.s) Câu 8. Cho các cân bằng sau: xt ,t o xt ,t o    2SO3 (k)  2NH3 (k) (1) 2SO3 (k) + O2 (k)  (2) N2 (k) + 3H2 (k)    xt ,t xt ,t   CO (k) + H2O (k)   H2 (k) + I2 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k)  (4) 2HI (k)    Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 3 và 4. D. 2 và 4. Câu 9. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: xt ,t o   CO2 (k) + H2 (k)ΔH < 0 CO (k) + H2O (k)   o

o

Trong các yếu tố:1> tăng nhiệt độ; 2> thêm một lượng hơi nước; 3>thêm một lượng H2; 4> tăng áp suất chung của hệ; 5> dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. 1, 2, 4. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 10. Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) ½ H2 (k) + ½ I2 (k) HI (k) (3) HI (k) ½ H2 (k) + ½ I2 (k) (4) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k) --25--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng 1 bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 11. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. Câu 12. Xét cân bằng: N O (k) ⇄ 2NO (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới 2

4

2

nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 4,5 lần. Câu 13. Cho các cân bằng sau: (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.   PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0. Câu 14. Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k)   Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. Câu 15. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là 2

A. 0,018. B. 0,014. C. 0,012. D. 0,016. Câu 16. Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k) ∆H < 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 17. Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k)⇌ 2HI (k) Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI là A. 0,275M. B. 0,225M. C. 0,151M. D. 0,320M. Câu 18. Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); UH > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. giảm áp suất chung của hệ. D. tăng nồng độ H2. Câu 19. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: 1 tăng nhiệt độ, 2 tăng áp suất chung của hệ phản ứng, 3 hạ nhiệt độ, 4 dùng thêm chất xúc tác V2O5, 5 giảm nồng độ SO3, 6 giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 4, 5. D. 2, 3, 4, 6. Câu 20. Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 830oC để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H O (k) ⇄ CO (k) + H (k) (hằng số 2

cân bằng KC = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là A. 0,008M và 0,018M. B. 0,018M và 0,008M. --26--

2

2


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. 0,012M và 0,024M. D. 0,08M và 0,18M. Câu 21. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2, 72.10−3 mol/(l.s). B. 1, 36.10−3 mol/(l.s). C. 6,80.10−3 mol/(l.s). D. 6,80.10−4 mol/(l.s).   2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân Câu 22. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)   bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

  CaO (rắn) + CO2 (khí) Câu 23. Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn)   Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng áp suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. Câu 24. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(l.s). B. 2,5.10-5 mol/(l.s). C. 2,5.10-4 mol/(l.s). D. 2,0.10-4 mol/(l.s). Câu 25. Cho các cân bằng hóa học sau:   2HI (k) (a) H2 (k) + I2 (k)  

  N2O4 (k) (b) 2NO2 (k)     2SO2 (k) (d) 2SO2 (k) + O2 (k)  

  2NH3 (k) (c) 3H2 (k) + N2 (k)   Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). Câu 26. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s).

  N2O4 (k). Câu 27. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k)   Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 28. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) ∆H > 0 (a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e).

--27--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

CHÊT §IÖN LI – Sù §IÖN LI KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo và muối trong nước - Tính dẫn điện của dung dịch axit, bazo và muối là do trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do được gọi là các ion. - Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion. - Những chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là những chất điện li.→ Vậy axit, bazơ và muối là những chất điện li. 2. Phân loại các chất điện li: a. Chất điện li mạnh: ( α = 0 ) Chất điên li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion Ví dụ: Na2SO4 → 2Na+ + SO42KOH → K+ + OHHNO3 → H+ + NO3– b. Chất điện li yếu: ( 0 < α <1) Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch Ví dụ: CH3COOH  CH3COO- + H+ HClO H+ + ClO– - Sự điện li của chất điện li yếu là quá trình thuận nghịch, khi quá trình cân bằng thì ta có cân bằng điện li. Cân bằng điện li là cân bằng động Nâng cao : Độ điện li α = n/no với n là số phân tử phân li ra ion no là số phân tử hòa tan ( Chú ý: - Khi pha loãng dd , độ điện li của các chất điện li đều tăng - Cân bằng điện li cũng có hằng số cân bằng K và tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê ) 3. Chất không điện li. - Chất tan trong nước tạo dung dịch không có khả năng đẫn điện. Ví dụ: Dung dịch đường glucozơ, saccarozơ… dung dịch ancol Oxi không phải chất điện li ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4 Câu 2: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 3: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3 Câu 4: Dãy gồm những chất điện li mạnh là A. KOH, HCN, Ca(NO3)2. B. CH3COONa, HCl, NaOH. C. NaCl, H2S, CH3COONa. D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4 Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 6: Dãy gồm các chất điện ly yếu là A. CH3COONa, HBr, HCN. B. HClO, NaCl, CH3COONa. D¹NG 8:

--28--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. HBrO, HCN, Mg(OH)2. D. H2S, HClO4, HCN. Câu 7: Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm D. là phản ứng trao đổi ion Câu 8: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được: A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. dung dịch KCl trong nước. Câu 9: Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy C. NaF rắn, khan D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF. Câu 10: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. NaI 0,002M B. NaI 0,010M C. NaI 0,001M D. NaI 0,100M Câu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là A. HF B. HI C. HCl D. HBr Câu 12: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện? A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 13: Trong số các chất sau: HNO2, C6H12O6 (fructozơ), CH3COOH, SO2, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, NaClO, CH4, NaOH, C2H5OH, C6H5NH3Cl, Cl2, H2S. Số chất điện li là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 14: Cho dãy các chất sau: HClO, H2S, H2SO4, H3PO4, CH3COOH, NH3, CH3OH, Ca(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3. Số chất điện li mạnh và chất điện li yếu lần lượt là A. 4 ; 5. B. 5 ; 4. C. 4 ; 6. D. 6 ; 4. Câu 15: Cho các nhận định sau: (a) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. (b) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. (c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy. (d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. Số nhận định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

D¹NG 9:

axit-baz¬-chÊt l-ìng tÝnh KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Axit – Bazơ . Theo thuyết Bron-stêt * Axit là chất nhường proton (H+). + Các loại axit HaX Bao gồm: + Cation Mn+ (M  Mg); H+, H3O+, NH 4 , RNH 3 + HSO 4 + oxit axit * Bazơ là chất nhận proton + Hầu hết các hiđroxit M(OH)n, NH3, RNH2 . Trừ hiđroxit lưỡng tính: Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2, Cr(OH)3, Be(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2, --29--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Bao gồm: + Anion: CO 32  , SO 32  , HPO 32  , S2-, RO  , RCOO  , F  , NO 2 , ClO  … + oxit bazơ 2. Chất/Ion lưỡng tính - Chất/Ion lưỡng tính là những chất/ion vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proton ( H+) - Chất/ ion lưỡng tính vừa tác dụng được với dung dịch axit ( như HCl, H2SO4 loãng…), vừa tác dụng được với dung dịch bazơ ( như NaOH, KOH, Ba(OH)2…) Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ nhưng không phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be 3. Các chất lưỡng tính thường gặp. - Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3. - Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3, H2O … - Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3 -, HSO3-, HS-, H2PO4-… - Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4… 4. Các phản ứng của các chất lưỡng với dd HCl, NaOH - Giả sử: X ( là Al, Cr), Y là ( Zn, Be, Sn, Pb) a. Oxit: * Tác dụng với HCl X2O3 + 6HCl → 2MCl3 + 3H2O YO + 2HCl → YCl2 + H2O * Tác dụng với NaOH X2O3 + NaOH → NaXO2 + 2H2O YO + 2NaOH → Na2YO2 + H2O b. Hidroxit lưỡng tính * Tác dụng với HCl X(OH)3 + 3HCl →XCl3 + 3H2O Y(OH)2 + 2HCl → YCl2 + 2H2O * Tác dụng với NaOH X(OH)3 + NaOH → NaXO2 + 2H2O Y(OH)2 + 2NaOH → Na2YO2 + 2H2O c. Muối chứa ion lưỡng tính * Tác dụng với HCl HCO3- + H+ → H2O + CO2 HSO3- + H+ → H2O + SO2 HS- + H+ → H2S * Tác dụng với NaOH HCO3- + OH- → CO32- + H2O HSO3- + OH- → SO32- + H2O HS- + OH- → S2- + H2O d. Muối của NH4+ với axit yếu * Tác dụng với HCl (NH4)2RO3 + 2HCl → 2NH4Cl + H2O + RO2 ( với R là C, S) (NH4)2S + 2HCl → 2NH4Cl + H2S * Tác dụng với NaOH NH4+ + OH- → NH3 + H2O Lưu ý: Kim loại Al, Zn, Be, Sn, Pb không phải chất lưỡng tính nhưng cũng tác đụng được với cả axit và dung dịch bazơ n M + nHCl → MCln + H2 ( M là kim loại Al, Zn, Be, Sn, Pb; n là hóa trị của M) 2 n M + (4 - n)NaOH + (n – 2) H2O → Na4-nMO2 + H2 2 --30--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Dãy chất, và ion nào sau đây là bazơ A. NH3, PO 34 , Cl, NaOH. B. HCO 3 , CaO, CO 32  , NH 4 . C. Ca(OH)2, CO 32  , NH3, PO 34 .

D. Al2O3, Cu(OH)2, HCO 3 .

Câu 2: Cho các chất và ion sau: HCO 3 , K2CO3, H2O, Ca(OH)2, Al2O3, (NH4)2CO3, HS -. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3: Dãy chất ion nào sau đây là axit? A. HCOOH, HS–, NH 4 , Al3+ B. Al(OH)3, HSO 4 , HCO 3 , S2– C. HSO 4 , H2S, NH 4 , Fe3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4 Câu 4. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. B. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. Câu 6. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 8. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 11: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ của Bronsted, trong các ion sau: NH 4 , CO 32  , CH3COO-, HSO  4

, K+, Cl-, HCO 3 , HSO 3 , HPO 24  , C6H5O-, Al3+, Cu2+, HS -, Ca2+, S2-, SO 24  . Số ion có khả năng thể hiện tính axit trong môi trường nước? A. 8 B. 10 C. 5 D.4 Câu 12: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 13: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 14: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 15: Cho hh 4 chất : , CH3COOH,H2CO3,C6H5OH, H2SO4 . Độ mạnh của các axit được xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. H2CO3<C6H5OH< CH3COOH< H2SO4 B. C6H5OH<. H2CO3< CH3COOH< H2SO --31--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. CH3COOH< H2CO3< C6H5OH<H2SO4 D. H2CO3< CH3COOH< C6H5OH< H2SO4 Câu 16: Cho các chất sau: Ba(HSO3)2; Cr(OH)2; Sn(OH)2;NaHS;NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t/d với NaOH vừa tác dụng với HCl là : A.7 B.5 C.4 D.6 Câu 17: Xét pH của bốn dd có nồng độ mol/lít bằng nhau là dd HCl, pH = a; dd H2SO4,pH = b;dd NH4Cl, pH = c và dd NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. d<c<a<b B. c<a<d<b C. a<b<c<d D. b<a<c<d Câu 18. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch có tính axit mạnh nhất là A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. D¹NG 10:

m«i tr-êng cña dung dÞch muèi KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Muối trung hòa - Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh không bị thủy phân. Dung dịch thu được có môi trường trung tính ( pH = 7) VD: NaNO3, KCl, Na2SO4,… - Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu bị thủy phân. Dung dịch thu được có môi trường bazơ ( pH > 7) VD: Na2CO3, K2S… - Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit mạnh bị thủy phân. Dung dịch thu được có môi trường axit ( pH < 7) VD: NH4Cl, CuSO4, AlCl3… - Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit yếu bị thủy phân ( cả hai bị thủy phân). Tùy thuộc vào độ thủy phân của hai ion mà dung dịch có pH = 7 hoặc pH > 7 hoặc pH < 7 VD: (NH4)2CO3, (NH4)2S… 2. Muối axit - Muối HSO4- có môi trường axit ( pH < 7) VD: NaHSO4… - Muối HCO3-, HSO3-, HS- với cation bazơ mạnh có môi trường bazơ VD: NaHCO3,… ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa Câu 2. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2 CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1. Câu 3. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Al2(SO4)3. C. Dung dịch NH4Cl. D. Dung dịch CH3 COONa. Câu 4. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. Al(NO3)3. B. NH4Cl. C. HCl. D. CH3COONa. Câu 5: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl (1), dung dịch HCl (2), dung dịch Na2CO3 (3), dung dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3 (5), dung dịch NaOH (6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau: A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4). C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6). Câu 6: Cho các dung dịch muối: Na2CO3(1), NaNO3(2), NaNO2(3), NaCl(4), Na2SO4(5), CH3COONa(6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Số dung dịch muối có pH > 7 là: A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. --32--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 7: Trong số các dung dịch: Na2S, KCl, NaClO, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Số dung dịch có pH > 7 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Trong các dung dịch: C6H5NH3Cl, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF, CH3COOK, Na2CO3 Số dung dịch có pH < 7 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. D¹NG 11:

c¸c chÊt ph¶n øng víi n-íc KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Các chất phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường. - Kim loại Kiềm + Ca, Sr, Ba tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo bazơ + H2 VD: Na + H2O → NaOH + ½ H2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 n TQ: M + n H2O → M(OH)n + H2 2 - Oxit của KLK và CaO, SrO, BaO tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo bazơ VD: Na2O + H2O → 2NaOH BaO + H2O → Ba(OH)2 - Các oxit: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, NO2 tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo axit   H2CO3 VD: CO2 + H2O   SO3 + H2O → H2SO4 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 N2O5 + H2O → 2HNO3 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3 - Các khí HCl, HBr, HI, H2S không có tính axit, khi hòa tan vào nước sẽ tạo dung dịch axit tương ứng.   NH4+ + OH-. - Khí NH3 tác dụng với H2O rất yếu: NH3 + H2O   - Một số muối của cation Al3+, Zn2+, Fe3+ với anion gốc axit yếu như CO32-, HCO3-, SO32-, HSO3-, S2-, HSbị thủy phân tạo bazơ + axit tương ứng. VD: Al2S3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S Fe2(CO3)3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 2. Tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao. - Ở nhiệt độ cao, khả năng phản ứng của các chất với H2O cao hơn, nhưng các em chú ý một số phản ứng 570o C dunnong sau: Mg + 2H2O  3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2   Mg(OH)2 + H2 570o C nungdothan Fe + H2O  FeO + H2 C + H2O  CO + H2 nungdothan C + 2H2O  CO + 2H  2 2 ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 2. Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 3. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. K. B. Na. C. Li. D. Ca. Câu 4. Trong các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. Số kim loại tác được với dung dịch H2O ở nhiệt độ thường là : A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 --33--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 12:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC n-íc cøng KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm - Nước cứng là nước chứa nhiều cation Ca2+ và Mg2+ - Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa cation Ca2+ và Mg2+ 2. Phân loại - Dựa vào đặc anion trong nước cứng ta chia 3 loại: a. Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa ion HCO3- ( dạng muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 ) - nước cứng tạm thời đun nóng sẽ làm mất tính cứng của nước b. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng chứa ion Cl-, SO42- ( dạng muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, và MgSO4) - nước cứng vĩnh cửu đun nóng sẽ không làm mất tính cứng của nước c. Nước cứng toàn phần là nước cứng chứa cả anion HCO3 - lẫn Cl-, SO42-. - nước cứng toàn phần đun nóng sẽ làm giảm tính cứng của nước 3. Tác hại - Làm hỏng các thiết bị nồi hơi, ống dẫn nước - Làm giảm mùi vị thức ăn - Làm mất tác dụng của xà phòng 4. Phương pháp làm mềm a. Phương pháp kết tủa. - Đối với mọi loại nước cứng ta dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4 để làm mềm nước M2+ + CO32- → MCO3↓ 2M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2↓ - Đối với nước cứng tạm thời, ngoài phương pháp dùng Na2CO3, Na3PO4 ta có thể dùng thêm NaOH hoặc Ca(OH)2 vừa đủ, hoặc là đun nóng. + Dùng NaOH vừa đủ. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O Mg(HCO3)2 + 2NaOH → MgCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O + Dùng Ca(OH)2 vừa đủ Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O + Đun sôi nước, để phân hủy Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 tạo thành muối cacbonat không tan. Để lắng gạn bỏ kể tủa được nước mềm. to  CaCO3 + CO2↑ + H2O Ca(HCO3)2  to  MgCO3 + CO2↑ + H2O Mg(HCO3)2  ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây A. Gây ngộ độc nước uống B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước Câu 2. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3 - và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần Câu 3. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2SO4. --34--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 4. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. + Câu 5. Một cốc nước có chứa các ion: Na 0,02 mol, Mg2+ 0,02 mol, Ca2+ 0,04 mol), Cl- 0,02 mol), HCO30,10 mol) và SO42- 0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời. Câu 6. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 7 Một phương trình phản ứng hoá học giải thích việc dùng dd Na2CO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl. B. Na2CO3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2NaHCO3. C. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2. D. Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH. Câu 8 Trong phương pháp trao đổi ion để làm mềm nước cứng người ta dùng A. Zeolít. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2. + 2+ Câu 9. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Hãy chọn các chất có thể dùng làm mềm nước trong cốc A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 B. Na2CO3 , Na3PO4 C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4 D. Ca(OH)2, Na2CO3 + Câu 10. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3 - ; 0,02 mol Cl-.Hỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng gì A. Nước cứng tạm thời B. nước cứng vĩnh cửu C. nước không cứng D. nước cứng toàn phần Câu 11: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước. 1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. 2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Chọn pháp biểu đúng: A. Chỉ có 2. B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. Chỉ có 4. Câu 12: Có 4 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: Nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần. Hoá chất dùng để nhận biết các cốc trên là. A. NaHCO3. B. MgCO3. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2. Câu 13. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng ( dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+ ) (1) M2+ + 2HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O (2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3 + H2O 2+ 2(3) M + CO3 → MCO3 (4) 3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2 Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4) Câu 14. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.

--35--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 13:

¨n mßn kim lo¹i KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Ăn mòn kim loại: là sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường - Ăn mòn kim loại có 2 dạng chính: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa. 2. Ăn mòn hóa học: là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường. - Ăn mòn hóa học thường xảy ra ở những bộ phận của thiết bị lò đốt hoặc những thiết bị thường xuyên phải tiếp xúc vớ hơi nước và khí oxi… Kinh nghiệm: nhận biết ăn mòn hóa học, ta thấy ăn mòn kim loại mà không thấy xuất hiện cặp kim loại hay cặp KL-C thì đó là ăn mòn kim loại. 3. Ăn mòn điện hóa: là quá trình oxi hóa khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên đong electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương. - Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa: phải thỏa mãn đồng thời 3 điều sau + Các điện cực phải khác nhau về bản chất + Các định cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn + Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li - Ăn mòn điện hóa thường xảy ra khi cặp kim loại ( hoặc hợp kim) để ngoài không khí ẩm, hoặc nhúng trong dung dịch axit, dung dịch muối, trong nước không nguyên chất… 4. Các biện pháp chống ăn mòn kim loại. a. Phương pháp bảo vệ bề mặt - Phủ lên bề mặt kim loại một lớp sơn, dầu mỡ, chất dẻo… - Lau chùi, để nơi khô dáo thoáng b. Phương pháp điện hóa - dùng một kim loại là “ vật hi sinh” để bảo vệ vật liệu kim loại. VD: để bảo vệ vỏ tầu biển bằng thép, người ta gắn các lá Zn vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chím trong nước biển ( nước biển là dung dịch chất điện li). Kẽm bị ăn mòn, vỏ tàu được bảo vệ. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 2+ Câu 3. Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. B. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. C. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. D. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. Câu 4. Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. Câu 5. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; --36--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV. Câu 7. Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 9. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. Câu 10. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì A. khối lượng của điện cực Zn tăng. B. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng. C. khối lượng của điện cực Cu giảm. D. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng. Câu 11. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 12. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 14: Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?

A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn;

B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn D.Không có hiện tượng gì xảy ra;

--37--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 14:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC ph¶n øng nhiÖt ph©n KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Nhiệt phân muối nitrat - Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân tạo sản phẩm X + O2 a. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại K, Ba,Ca, Na…( kim loại tan) thì sản phẩm X là muối nitrit ( NO2-) to VD: 2NaNO3   2NaNO2 + O2 to 2KNO3   2KNO2 + O2 b. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại Mg → Cu thì sản phẩm X là oxit + NO2 to VD: 2Cu(NO3)2   2CuO + 4NO2 + O2 3 to 2Fe(NO3)3   Fe2O3 + 6NO2 + O2 2 Lưu ý: nhiệt phân muối Fe(NO3)2 thu được Fe2O3 ( không tạo ra FeO ) to 2Fe(NO3)2   Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2 c. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại sau Cu thì sản phẩm X là KL + NO2 to VD: 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2 2. Nhiệt phân muối cacbonat ( CO32- ) - Muối cacbonat của kim loại kiềm không bị phân hủy như Na2CO3, K2CO3 - Muối cacbonat của kim loại khác trước Cu bị nhiệt phân thành oxit + CO2 to VD: CaCO3   CaO + CO2 to MgCO3   MgO + CO2 - Muối cacbonat của kim loại sau Cu bị nhiệt phân thành KL + O2 + CO2 to VD: Ag2CO3   2Ag + ½ O2 + CO2 to - Muối (NH4)2CO3   2NH3 + CO2 + H2O 3. Nhiệt phân muối hidrocacbonat ( HCO3-) - Tất cả các muối hidrocacbonat đều bị nhiệt phân. - Khi đun nóng dung dịch muối hidrocacbonat: to  Cacbonat trung hòa + CO2 + H2O Hidrocacbonat  to  Na2CO3 + CO2 + H2O VD: 2NaHCO3  to  CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2  - Nếu nhiệt phân hoàn toàn muối hidrocacbonat to  Cacbonat trung hòa + CO2 + H2O + Muối hidrocacbonat của kim loại kiềm  to  Na2CO3 + CO2 + H2O VD: 2NaHCO3  to  Oxit kim loại + CO2 + H2O + Muối hidrocacbonat của kim loại khác  t o , hoàntoan VD: Ca(HCO3)2  CaO + 2CO2 + H2O 3. Nhiệt phân muối amoni to  Axit + NH3 - Muối amoni của gốc axit không có tính oxi hóa  o t  NH3 + HCl VD: NH4Cl  to  2NH3 + H2O + CO2 (NH4)2CO3  to  N2 hoặc N2O + H2O - Muối amoni của gốc axit có tính oxi hóa  to  N2O + 2H2O VD: NH4NO3  o t  N2 + 2H2O NH4NO2  t  Cr2O3 + N2 + 2H2O (NH4)2Cr2O7  o

--38--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

4. Nhiệt phân bazơ - Bazơ tan như NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 …không bị nhiệt phân hủy. - Bazơ không tan nhiệt phân tạo oxit + H2O to VD: 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O to Cu(OH)2   CuO + H2O t , khôngcokhongkhi Lưu ý: Fe(OH)2   FeO + H2O to 2Fe(OH)2 + O2   Fe2O3 + 2H2O ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 2. Phản ứng nhiệt phân không đúng là to to  N2 + 2H2O  NaOH + CO2 A. NH4NO2  B. NaHCO3  o

t t  2KNO2 + O2  NH3 + HCl B. 2KNO3  C. NH4Cl  Câu 3. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 4. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3; CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ vừa hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Hỏi A, B, C lần lượt là những chất gì? A. CO; CaCO3; Ca(HCO3)2 B. CO2; CaCO3; Ca(HCO3)2 C. CO; Ca(HCO3)2; Ca(OH)2 D. CO2; Ca(HCO3)2, CaCO3 Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối NH4HCO3; (NH4)2CO3 thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2 chiếm 30% về thể tích. Tỉ lệ số mol NH4HCO3; (NH4)2CO3 theo thứ tự là : A. 3:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1 Câu 7: Thu được chất khí nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit? A. N2; H2O B. N2O; H2O C. H2; NH3; O2 D. H2; N2; H2O Câu 8: Dãy muối nào sau đây khi nhiệt phân chỉ sinh ra oxit kim loại? A. Al(NO3)3 , Hg(NO3)2 , LiNO3 B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 C. NaNO3, NH4NO3 ,Mg(NO3)2 D. Cr(NO3)2, RbNO3 , Ba(NO3)2 Câu 9: Nhiệt phân hỗn hợp gồm (Cu(NO3)2 và CuCO3) khí sinh ra cho từ từ qua dung dịch NaOH thu được dung dịch A. Trong dung dịch A chứa tối đa số muối khác nhau là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 o

o

--39--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 15:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC ph¶n øng ®iÖn ph©n KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

I. Điện phân nóng chảy - Thường điện phân muối clorua của kim loại mạnh, bazơ của kim loại kiềm, hoặc oxit nhôm n dpnc + Muối halogen: RCln   R + Cl2 ( R là kim loại kiềm, kiềm thổ) 2 dpnc + Bazơ: 2MOH   2M + ½ O2 + H2O dpnc + Oxit nhôm: 2Al2O3   4Al + 3O2 II. Điện phân dung dịch. 1. Muối của kim loại tan - Điện phân dung dịch muối halogenua ( gốc –Cl, -Br …) có màng ngăn, tạo bazơ + halogen + H2 dpdd VD: 2NaCl + H2O  2NaOH + Cl2 + H2 comangngan - Điện phân dung dịch muối halogen nếu không có màng ngăn, Cl2 sinh ra phản ứng với dung dịch kiềm tạo nước giaven. dpdd  NaCl + NaClO + H2 VD: 2NaCl + H2O  khongmangngan 2. Muối của kim loại trung bình yếu: khi điện phân dung dịch sinh kim loại a. Nếu muối chứa gốc halogenua ( gốc –Cl, - Br …): Sản phẩm là KL + phi kim dpdd VD: CuCl2   Cu + Cl2 b. Nếu muối chứa gốc có oxi: Sản phẩm là KL + Axit + O2 dpdd VD: 2Cu(NO3)2 + 2H2O   2Cu + 4HNO3 + O2 dpdd 2CuSO4 + 2H2O   2Cu + 2H2SO4 + O2 3. Muối của kim loại tan với gốc axit có oxi, axit có oxi, bazơ tan như NaNO3, NaOH, H2SO4 … dpdd - Coi nước bị điện phân: 2H2O   2H2 + O2 ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42− không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 2. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự oxi hoá ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Na+. Câu 3. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. Câu 4. Có các phát biểu sau: 1> Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 2> Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. 3> Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. 4> Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4.

--40--

D. 1, 2, 3.


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 5. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu→ Cu2+ + 2e. B. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu. C. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH– + H2. D. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. Câu 6. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì A. ở cực âm xảy ra quá trình khử H O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl− . 2

B. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl− . C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl− . D. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl− . Câu 7. Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. tăng lên. B. không thay đổi. C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống. + 2+ 3+ Câu 8: Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag , Cu , Fe . Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là: A. Ag+ > Cu2+ > Fe3+ B. Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe 2+ C. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ D. Ag+ > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ Câu 9: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng, trong suốt quá trình điện phân thấy màu xanh lam của dung dịch không đổi. Điều này chứng tỏ: A. Sự điện phân trên thực chất là điện phân nước của dung dịch nên màu dung dịch không đổi B. Sự điện phân thực tế không xảy ra, có thể do mất nguồn điện C. Lượng ion Cu2+ bị oxi hóa tạo Cu bám vào catot bằng với lượng Cu của anot bị khử D. Ion Cu2+ của dung dịch bị điện phân mất bằng với lượng ion Cu2+ do anot tan tạo ra Câu 10: Khi điện phân dung dịch có hòa tan KI và KBr bằng điện cực trơ (than chì hay bạch kim) thì ở anot xảy ra quá trình nào? A. Nước bị oxi hóa tạo khí oxi thoát ra B. I- bị oxi hóa trước, Br- bị oxi hóa sau C. Br- bị oxi hóa tạo Br2 có màu đỏ, rồi đến I- bị oxi hóa tạo I2 tan trong dung dịch có màu vàng D. K+ không bị khử mà là H2O của dung dịch bị khử tạo khí hiđro thoát ra và phóng thích ion OHra dung dịch, tạo dịch có môi trường kiềm Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M, dùng điện cực anot bằng kim loại đồng. Cường độ dòng điện 2 A. Sau thời gian điện phân 16 phút 5 giây, thì: 1) Số mol CuSO4 còn lại trong dung dịch sau điện phân là 0,04 mol. 2) Độ tăng khối lượng catot bằng độ giảm khối lượng anot, bằng 0,64 gam. 3) Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 0,64 gam. 4) Ion SO 24  về anot không bị oxi hóa mà là dung môi H2O bị oxi hóa tạo khí O2 và phóng thích ion H+ vào dung dịch. 5) Số mol CuSO4 có trong dung dịch sau điện phân là 0,05 mol. Các trường hợp không đúng là ? A. (2), (5) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (5) D. (2), (3), (4) Câu 12: Điện phân dd chứa a mol NaCl và b mol CuSO4, điện cực trơ, có vách ngăn. Sau một thời gian điện phân, nhận thấy ở catot không có khí thoát ra, trong khi ở anot có tạo ra hai khí khác nhau. Điều này chứng tỏ: A. a < b B. a > b C. a < b/2 D. a < 2b

--41--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 16:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC ph¶n øng nhiÖt luyÖn KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm - Là phản ứng điều chế kim loại bằng các khử các oxit kim loại ở nhiệt độ cao bằng H2, CO, Al, C 2. Phản ứng CO CO2 (1) toC H2 + KL-O  KL + H2O (2) Al Al2O3 (3) C hh CO, CO2 (4) Điều kiện: - KL phải đứng sau Al trong dãy hoạt điện hóa. K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe.... Vd: CuO + CO → Cu + CO2 MgO + CO → không xảy ra. - Riêng phản ứng (3) gọi là phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng của Al với oxit KL sau nó ở nhiệt độ cao) ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 2. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 3. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 4. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 5: CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại A. Cu B. Fe C. Sn. D. Al Câu 6: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với CuO nung nóng. Câu 7: Trộn bột nhôm dư với hỗn hợp rắn gồm NiO, PbO, Cr2O3 ,Cu(OH)2 ,FeCO3 , SnO2 rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí), đến khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn X. Thành phần của X là A. Al dư, Al2O3, Fe, Cu, Cr. B. Al dư , Al2O3 , Fe , Cu. C. Al dư, Al2O3, Fe, Cu, Sn, Ni, Pb, Cr. D. Không xác định được.

--42--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 17:

tÝnh chÊt cña mét sè chÊt v« c¬ th-êng gÆp KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. PHẢN ỨNG TẠO PHỨC CỦA NH3. - NH3 có thể tạo phức tan với cation Cu2+, Zn2+, Ag+, Ni2+… TQ: M(OH)n + 2nNH3 → [M(NH3)2n] (OH)n với M là Cu, Zn, Ag. VD: CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4 Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4] (OH)2 VD: AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl II. PHẢN ỨNG CỦA MUỐI AXIT ( HCO3-, HSO3-, HS-… ) - Ion HCO3- , HSO3-, HS-… có tính lưỡng tính nên vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ HCO3- + H+ → H2O + CO2↑ HCO3- + OH- → CO32- + H2O HCO3- + HSO4- → H2O + CO2↑ + SO42III. PHẢN ỨNG CỦA MUỐI HSO4-. - Ion HSO4- là ion chứa H của axit mạnh nên khác với ion chứa H của axit yếu như HCO3-, HSO3-, HS-… - Ion HSO4- không có tính lưỡng tính, chỉ có tính axit mạnh nên phản ứng giống như axit H2SO4 loãng. + Tác dụng với HCO3-, HSO3-,… HSO4- + HCO3- → SO42- + H2O + CO2↑ + Tác dụng với ion Ba2+, Ca2+, Pb2+… HSO4- + Ba2+ → BaSO4↓ + H+ IV. TÁC DỤNG VỚI HCl 1. Kim loại: các kim loại đứng trước nguyên tố H trong dãy hoạt động hóa học ( K, Na,Mg….Pb) n M + nHCl → MCln + H2 2 VD: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 - Riêng Cu nếu có mặt oxi sẽ có phản ứng với HCl: 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O 2. Phi kim: không tác dụng với HCl 3. Oxit bazơ và bazơ: tất cả các oxit bazơ và oxit bazơ đều phản ứng tạo muối ( hóa trị không đổi) và H2O M2On + 2nHCl → 2MCln + nH2O VD: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O - Riêng MnO2 tác dụng với HCl đặc theo phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 4. Muối: tất cả các muối của axit yếu và AgNO3, Pb(NO3)2 đều phản ứng với HCl VD: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O + 2CO2 AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑ ( lưu ý CuS, PbS không phản ứng với HCl) FeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S - Riêng các muối giàu oxi của Mn, Cr tác dụng với HCl đặc tạo khí Cl2 VD: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O V. TÁC DỤNG VỚI NaOH. 1. Kim loại: - Nhóm 1: các kim loại phản ứng với H2O gồm KLK và Ca, Sr, Ba. Các kim loại nhóm 1 sẽ phản ứng với H2O ở trong dung dịch NaOH. n M + H2O → M(OH)n + H2 2 VD: K tác dụng với dd NaOH sẽ xảy ra phản ứng: K + H2O → KOH + ½ H2 - Nhóm 2: các kim loại Al, Zn, Be,Sn, Pb tác dụng với NaOH theo phản ứng --43--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

M + (4-n) NaOH + (n – 2) H2O → Na4-nMO2 + VD:

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 +

n H2 2

3 H2 2

Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2 2. Phi kim: Cl2, Br2 phản ứng với NaOH. - Clo phản ứng với dd NaOH ở nhiệt độ thường tạo nước giaven Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O - Clo phản ứng với dd NaOH ở nhiệt độ 100oC tạo muối clorat (ClO3-) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O 3. Oxit lưỡng tính và hidroxit lưỡng tính: Như Al2O3, ZnO2, BeO, PbO, SnO, Cr2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cr(OH)3 - Các oxit lưỡng tính và hidroxit lưỡng tính đều phản ứng với NaOH đặc ( với dung dịch NaOH thì Cr2O3 không phản ứng) tạo muối và nước VD: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O Các oxit, hidroxit của kim loại hóa trị III ( Cr) phản ứng giống oxit, hidroxit của nhôm Các oxit, hidroxit của kim loại hóa trị II ( Be, Sn, Pb) phản ứng giống oxit, hidroxit của kẽm. 4. Oxit axit ( CO2, SO2, NO2, N2O5, P2O5, SiO2) -phản ứng 1: Tác dụng với NaOH tạo muối trung hòa và H2O VD: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O - phản ứng 2: tác dụng với NaOH tạo muối axit ( với các oxit axit của axit nhiều nấc) VD: CO2 + NaOH → NaHCO3 Lưu ý: - NO2 tác dụng với NaOH tạo 2 muối như sau: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O - SiO2 chỉ phản ứng được với NaOH đặc, không phản ứng với NaOH loãng. - Các oxit CO, NO là oxit trung tính không tác dụng với NaOH 5. Axit: tất cả các axit đều phản ứng ( kể cả axit yếu) - phản ứng 1: Axit + NaOH → Muối trung hòa + H2O VD: HCl + NaOH → NaCl + H2O H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O - Phản ứng 2: Axit nhiều nấc + NaOH → Muối axit + H2O VD: H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 +H2O 6. Muối amoni và dd muối của kim loại có bazơ không tan ( như muối Mg2+, Al3+….) - phản ứng 1: Muối amoni + NaOH → Muối Na+ + NH3 + H2O VD: NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O - Phản ứng 2: Muối của kim loại có bazơ không tan + NaOH → Muối Na+ + Bazơ↓ VD: MgCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Mg(OH)2↓ ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là --44--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4 và FeSO4. Câu 4. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 5. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. Câu 7. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Hg, Na, Ca. D. Fe, Ni, Sn. Câu 8. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Fe. Câu 10. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu 1:1); (b) Sn và Zn 2:1); (c) Zn và Cu 1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu 1:1); (e) FeCl2 và Cu 2:1); (g) FeCl3 và Cu 1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Câu 12. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. C. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. D. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. Câu 14. Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 15. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 16. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CuO, NaCl, CuS. B. BaCl2, Na2CO3, FeS. C. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. D. FeCl3, MgO, Cu.

--45--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 18:

c¸c chÊt cïng tån t¹i trong mét hçn hîp KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Điều kiện cùng tồn tại trong một hỗn hợp - Các chất cùng tồn tại trong hỗn hợp trong một điều kiện cho trước khi và chỉ khi các chất đó không phản ứng với nhau ở điều kiện đó. 2. Cùng tồn tại trong hỗn hợp khí a. Ở điều kiện thường. - Các cặp khí cùng tồn tại trong điều kiện thường hay gặp là Cl2 và O2 Cl2 và CO2 Cl2 và SO3 Cl2 và O3 F2 và O2 F2 và CO2 F2 và SO3 F2 và O3 O2 và H2 O2 và CO2 O2 và SO2 O2 và N2 N2 và Cl2 N2 và HCl N2 và F2 N2 và H2S - Các cặp khí không cùng tồn tại trong cùng một hỗn hợp ở điều kiện thường là F2 và H2 Cl2 và H2 H2S và O2 NH3 và Cl2 HI và O3 NH3 và HCl H2S và O3 NO và O2 b. Ở điều kiện đun nóng - Các cặp khí không cùng tồn tại trong điều kiện đun nóng: ngoài các cặp không tồn tại ở điều kiện thường còn có thêm H2 và O2 SO2 và O2 ( khi có V2O5) … 3. Cùng tồn tại trong dung dịch - Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch khi không phản ứng với nhau - Các phản ứng xảy ra trong một dung dịch thường gặp a. Phản ứng trao đổi: * tạo ↓: ( xem tính tan của muối) * tạo ↑: H+ + CO32-, HCO3-... * axit – bazơ: OH- + H+, HCO3-, HS-... b. Phản ứng oxi hóa khử * Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag * 3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O * 2Fe3+ + 2I- → 2Fe2+ + I2 * 2Fe3+ + 3S2- → 2FeS + S c. Phản ứng thủy phân. CO2

CO32-, HCO3Al3+

+

SO32-, HSO3-

+ H2O →

Fe

S , HS

Fe(OH)3

Zn2+

AlO2-, ZnO22-

Zn(OH)2

3+

2-

-

SO2

Al(OH)3

+

H2S Al(OH)3, Zn(OH)2

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. Cl2 và O2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. HI và O3. Câu 2. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Ag+, Na+, NO3-, ClB. Al3+, NH4+, Br-, OHC. Mg2+, K+, SO42-, PO43D. H+, Fe3+, NO3-, SO42Câu 3. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? VD:

--46--

+ Muối


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. H2 và F2. D. CO và O2. Câu 4. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH-, HCO3B. K+, Ba2+, OH-, ClC. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32Câu 5. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. K+, Ba2+, Cl- và NO3B. K+, Mg2+, OH- và NO3 C. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. D. Cl−; Na+; NO- và Ag+. Câu 6. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24  . B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO 4 . C. Cu2+, Fe3+, SO 24  , Cl– . D. K+, NH 4 , OH–, PO 34 . Câu 7: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A. NH 4 ; Na+; HCO 3 ; OH-. B. Fe2+; NH 4 ; NO 3 ; SO42-. C. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO 3 . D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO 3 . Câu 8: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+ . B. K+, OH-, Ba2+, HCO 3 . C. NH 4 , Ba2+, NO 3 , OH- . D. HSO 4 , NH 4 , Na+, NO 3 . Câu 9. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Na+, NH 4 , SO 24  , Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO 32  . C. Ag+, Mg2+, NO 3 , Br- .

D. Fe2+, Ag+, NO 3 , CH3COO-.

Câu 10: Ion CO 32  cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH 4 , Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ . D. Fe3+, HSO 4 . Câu 11: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3 Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO 32  , NO 3 , Cl-, SO 24  . Các dung dịch đó là: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 . B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 . D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Câu 13: Các khí nào sau đây cùng tồn tại được trong một hỗn hợp A. Cl2 và NH3 B. CO2 và SO2 C. H2S và SO2 D. NO và O2 Câu 14: Các khí nào sau đây không tồn tại được trong một hỗn hợp A. N2O và NO B. CO2 và SO2 C. Cl2 và HCl D. H2S và Cl2 Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. D¹NG 19:

tæng hîp c¸c hiÖn t-îng ph¶n øng KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Cần lưu ý trong mỗi chương về chất vô cơ đều có một số hiện tượng, các hiện tượng này được giải thích dựa vào phản ứng oxi hóa khử. Các hiện tượng này được ứng dụng để làm các bài tập nhận biết. - Trong chương halogen có các hiện tượng như: tính tẩy màu của clo, màu kết tủa của AgX ( X là Cl, Br, I), phản ứng màu của iot với hồ tinh bột… - Trong chương oxi lưu huỳnh có các hiện tượng như phản ứng của O3 với Ag hoặc dd KI,... - Trong chương nitơ photpho có các hiện tượng về các phản ứng của HNO3, phản ứng của NH3 tạo phức, hiện tượng ma chơi… - Trong chương cacbon silic có các hiện tượng về phản ứng của CO2 với dung dịch kiềm… --47--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

- Trong phần kim loại có các hiện tượng về phản ứng của NaOH với các dung dịch muối, hiện tượng của kim loại tác dụng với dung dịch muối, hiện tượng của phản ứng của sắt (III)… ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 3. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 4. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. CuO. B. Fe. C. FeO. D. Cu. Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1> Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; 2> Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ; 3> Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 ; 4> Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 ; 5> Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; 6> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 7. Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. Câu 9. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 10. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 11. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 ? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. --48--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 12. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. H2SO4. B. FeCl3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. Câu 13. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh Câu 14. Cho natri dư vào dd AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng: A. có kết tủa keo B. có khí thoát ra, có kết tủa keo C. có khí thoát ra D.có khí thoát ra, có kết tủa keo, sau đó dd trong suốt trở lại Câu 15. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. Dd vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư. C. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng. D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. Câu 16. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl Câu 17. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. Câu 18. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. Câu 19. Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2. Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được: A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan. B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan. C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan. D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan.

--49--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 20:

dù ®o¸n c¸c ph¶n øng x¶y ra KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Các phản ứng thường gặp trong hóa vô cơ cần nhớ kĩ công thức phản ứng và điều kiện tương ứng. Các phản ứng vô cơ thường gặp 1. Phản ứng hóa hợp 2. Phản ứng phân hủy 3. Phản ứng thế 4. Phản ưng trao đổi 5. Phản ứng oxi hóa khử 6. Phản ứng axit bazơ 7. Phản ứng thủy phân ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 2. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Zn. Câu 3. Cho các phản ứng sau: to to   (1) Cu(NO3)2  (2) NH4NO2  t o , Pt to   (3) NH3 + O2  (4) NH3 + Cl2  t t   (5) NH4Cl  (6) NH3 + CuO  Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 5. C. 2, 4, 6. D. 3, 5, 6. Câu 4. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 5. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NH3(dư). B. NaOH (dư). C. HCl (dư). D. AgNO3 (dư). Câu 6. Cho các phản ứng sau: to  Khí X + H2O H2S + O2 ( dư)  o

o

t , Pt  Khí Y + H2O NH3 + O2  NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO2, NO, CO2. B. SO3, N2, CO2. C. SO2, N2, NH3. Câu 7. Cho các phản ứng: to  (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O  o

D. SO3, NO, NH3.

t  (4) Cl2 + dung dịch H2S → (3) MnO2 + HCl đặc  Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 8. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là to  2H2O + 2SO2 A. 3O2 + 2H2S  B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl o

--50--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Câu 9. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 11. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 12. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 13. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 14. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 15. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Câu 16. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 18. Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) + O2 → C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → Câu 19. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 20. Cho các phản ứng hóa học sau: 1> (NH4)2SO4 + BaCl2 → 2>CuSO4 + Ba(NO3)2 → 3> Na2SO4 + BaCl2 → 4>H2SO4 + BaSO3 → 5> (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → 6>Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 3, 4, 5, 6. Câu 21. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là --51--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. H2SO4 đặc. B. H2SO4 loãng. C. HNO3. D. H3PO4. Câu 22. Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 23. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 24. Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3 , Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. 1 2 3 4 5 Câu 25. Cho các dung dịch loãng: FeCl3, FeCl2, H2SO4, HNO3, hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. 1, 3, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. Câu 26. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H . Kim loại M là 2

A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 27. Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven? A. SO2. B. CO2. C. HCHO. D. H2S. Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO. B. Fe2O3, CuO, Ag. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O. Câu 29. Trong các thí nghiệm sau: 1>Cho SiO2 tác dụng với axit HF. 2> Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. 3>Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. 4>Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 5>Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. 6>Cho khí O3 tác dụng với Ag. 7>Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau: 1> Đốt dây sắt trong khí clo. 2> Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). 3> Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). 4> Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. 5> Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1> Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. 2> Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 3> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. 4> Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. 5> Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 6> Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. --52--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 6. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 34. Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →

 (c) SiO2 + Mg  (d) Al2 O3 + dung dịch NaOH → tilemol1:2 (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2 Câu 36. Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37. Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1> Cho Zn vào dung dịch AgNO3; 2> Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; 3> Cho Na vào dung dịch CuSO4 ; 4> Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 4. Câu 39. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. SO2, O2 và Cl2. B. H2, NO2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2. D. Cl2, O2 và H2S. Câu 40. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? to

--53--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl. Câu 41. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 43. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. Câu 44. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. (c) Cho Na vào H2O. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 46. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 47. Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là A. NO2. B. HCl. C. SO2. D. NH3. Câu 48. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Au + HNO3 đặc → B. Ag + O3 → C. Sn + HNO3 loãng → D. Ag + HNO3 đặc → Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 50. Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. NaCl, AlCl3. B. AgNO3, NaCl. C. CuSO4, AgNO3. D. MgSO4, CuSO4.

--54--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 21:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC LµM KH¤ KHÝ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Chất làm khô: - có tác dụng hút ẩm: H2SO4 đặc, dd kiềm, CuSO4, CaCl2, CaO, P2O5 - không tác dụng với chất cần làm khô.. 2. Khí cần làm khô. H2, CO, CO2, SO2,SO3, H2S,O2, N2, NH3, NO2,Cl2, HCl, hidrocacbon. 3. Bảng tóm tắt. Dd kiềm, CaO H2SO4, P2O5 Khí làm H2, CO, O2, N2, NO, NH3, H2, CO2, SO2, O2, N2, NO, khô được CxHy NO2, Cl2, HCl, CxHy.

CaCl2 khan,CuSO4 khan Tất cả Chú ý: với CuSO4 không làm khô được H2S, NH3

Khí CO2, SO2, SO3, NO2, Cl2, NH3. không làm HCl, H2S Chú ý: H2SO4 không làm khô được khô được H2S, SO3 còn P2O5 thì làm khô được ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. N2, NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3, SO2, CO, Cl2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. Câu 2. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 3. Cho các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2. Số chất khí làm khô được bởi H2SO4 đặc là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Dẫn các khí CO2, SO2, H2S, N2 đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư số khí thoát ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho các chất sau: CuSO4 khan, H2SO4 đặc, P2O5, CaO. Số chất có thể làm khô được NH3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho các khí sau: CO2, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí H2SO4 đặc làm khô được là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Cho các khí sau: CO2, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí CaCl2 khan làm khô được là A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 8: Cho các khí sau: CO, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí CaO làm khô được là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

--55--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹NG 22:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC d·y ®iÖn ho¸ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Cặp oxi hoá - khử của kim loại - Nguyên tử kim loại dễ nhường electron trở thành ion kim loại, ngược lại ion kim loại có thể nhận electron trở thành nguyên tử kim loại.

Ag Cu2+ + 2e Cu Fe2+ + 2e Fe VD : Ag+ + 1e - Các nguyên tử kim loại (Ag, Cu, Fe,...) đóng vai trò chất khử, các ion kim loại (Ag+, Cu2+, Fe2+...) đóng vai trò chất oxi hoá. - Chất oxi hoá và chất khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá - khử. Thí dụ ta có cặp oxi hoá - khử : Ag+/Ag ; Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe. Kết luận: Nói cặp oxi hóa khử là nói dạng oxi hóa trước dạng khử sau, và chúng ta ghi dạng oxi hóa trên dạng khử. * Tổng quát: Dạng oxi hóa Dạng khử. 2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử VD: So sánh tính chất của hai cặp oxi hoá - khử Cu2+/Cu và Ag+/Ag, thực nghiệm cho thấy Cu tác dụng được với dung dịch muối Ag+ theo phương trình ion rút gọn : Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag So sánh : Ion Cu2+ không oxi hoá được Ag, trong khi đó Cu khử được ion Ag+. Như vậy, ion Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Ag+. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn Ag. - Để so sánh cặp oxi hóa khử ta so sánh tính oxi hóa của dạng oxi hóa, tính khử của dạng khử. Mà chiều phản ứng oxi hóa khử là chất khử mạnh phản ứng với chất oxi hóa mạnh tạo chất khử và chất oxi hóa yếu hơn. + tính oxi hóa: Cu2+ < Ag+ + tính khử: Cu > Ag 3. Dãy điện hoá của kim loại Người ta đã so sánh tính chất của nhiều cặp oxi hoá - khử và sắp xếp thành dãy điện hoá của kim loại : Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Tính khử của kim loại giảm dần 4. ý nghĩa của dãy điện hoá của kim loại Ứng dụng 1: Xác định thứ tự ưu tiên Xác định thứ tự ưu tiên phản ứng của chất khử, của chất oxi hóa. Lưu ý nếu có hỗn hơp nhiều chất oxi hóa khử tác dụng với nhau thì ta mới xét thứ tự ưu tiên. Luật phản ứng oxihoa khử. Chất Mạnh → Chất yếu ( pư trước đến hết) ( pư tiếp ) Ứng dụng 2: Quy tắc α ( Quy tắc α dùng để dự đoán phản ứng) Gọi là quy tắc α vì ta vẽ chữ α là tự có phản ứng. Tổng quát: Ox 1 Ox 2 Kh 1 Kh 2 => phản ứng:Ox2 + Kh1 → Ox1 + Kh2 . Dãy điện hoá của kim loại cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử theo quy tắc  (anpha) : Phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử sẽ xảy ra theo chiều, chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn. ----------o0o-----------56--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 2. Cho các phản ứng xảy ra sau đây: AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. + 2+ + 3+ C. Ag , Mn , H , Fe . D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 3. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch FeCl3. B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 4. Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. C. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. Câu 5. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 6. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. AgNO3 và Zn(NO3)2. Câu 8. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Fe, Cu, Ag+. D. Mg, Cu, Cu2+. Câu 9. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Ag, Cu2+. Câu 10. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+. Câu 11. Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là: A. Ag+, Fe3+, Fe2+. B. Fe2+, Ag+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Ag+. D. Ag+, Fe2+, Fe3+. Câu 12. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hoá được Fe2 + thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

--57--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 14. Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+. Câu 15. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. Câu 16. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D¹NG 23:

D. (b) và (d).

ph©n lo¹i ph¶n øng ho¸ häc KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hóa học. Chất ban đầu, bị biến đổi trong phản ứng gọi là chất tham gia (hay chất phản ứng), chất mới sinh ra là sản phẩm. Phản ứng hóa học được ghi theo phương trình chữ như sau: Tên các chất phản ứng → Tên các sản phẩm Những loại phản ứng thường gặp bao gồm : Phản ứng hóa hợp: Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Phản ứng phân hủy: Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. Phản ứng oxi hóa - khử: Là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đông thời sự oxi hóa và sự khử. Phản ứng thế Ngoài ra còn có các phản ứng khác như phản ứng trao đổi, phản ứng tỏa nhiệt,phản ứng trung hòa,.... Phản ứng axit – bazơ là phản ứng có sự nhường nhận proton. (xảy ra giữa axit và bazơ) ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Cho 4 phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (2) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (3) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 (4) Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. 2, 4. B. 3, 4. C. 2, 3. D. 1, 2. Câu 2. Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 → KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. --58--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 3. Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. Câu 4. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O (c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (d). B. (a). C. (c).

D¹NG 24:

D. 4.

D. (b)

®iÒu chÕ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Điều chế kim loại. Chia 2 loại.  Kim loại mạnh: K, Ba,Ca, Na, Mg, Al. điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy * muối clorua: trừ AlCl3 bị thăng hoa ở nhiệt độ cao. * bazơ: trừ Be(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3 không bền khi đun nóng * oxit: chỉ dùng điều chế Al.  Kim loại TB_Y. Mg trở đi. * Muối - tác dụng với kim loại mạnh hơn ( thủy luyện ) - điện phân dung dịch * Oxit: dùng CO, H2, Al, C ở to cao để khử ( nhiệt luyện ) 2. Điều chế các phi kim và hợp chất của chúng. - Xem kĩ và phân rõ cách điều chế trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2. Câu 3. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al. Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 5. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. --59--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. điện phân NaCl nóng chảy. C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 7. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 8. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Mg, Zn, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Ba, Ag, Au. Câu 9. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2. Câu 10. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI. Câu 12. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr Câu 13. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).

--60--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 25:

s¬ ®å ph¶n øng KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Lưu ý: + Mỗi mũi tên: một phản ứng + Mỗi kí hiệu chưa biết: một chất hóa học - Cần nắm được mỗi liên hệ giữa tính chất, cách điều chế các chất. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na2CO3. C. NaClO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaClO. Câu 2. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: to  X1 + H2O X  X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. MgCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHCO3. Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: O2 ,t o O2 ,t o X ,t o CuFeS2   X   Y   Cu Hai chất X, Y lần lượt là: A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO. C. Cu2S, Cu2O. D. Cu2S, CuO. Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):  ddX  ddY  ddZ  Fe(OH)2  NaOH   BaSO4  Fe2(SO4)3  Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:  ( FeSO4  H2 SO4 )  ( Cl2  KOH )  H 2 SO4  KOH Cr(OH)3    X   Z   Y  T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7 ; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4 ; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hoá: KOH KOH H3 PO4 Z  X  P2O5   Y  Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là A. FeI3 và I2 B. Fe và I2 C. FeI2 và I2 D. FeI3 và I2 Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Z X Y CaO   CaCO3  CaCl2   Ca(NO3)2  Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. HCl, AgNO3, (NH4)2 CO3. C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. Cl2, HNO3, CO2. Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hoá: to  COdu ,t o FeCl3 T  X   Y  Fe(NO3)3   Z   Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. --61--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3. Câu 10.C Cho sơ đồ phản ứng: KOHdac Cl2 Cl2 du  X  Y Cr  Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và Cr(OH)3. B. CrCl3 và K2Cr2O7. C. CrCl3 và K2CrO4. D. CrCl2 và K2CrO4. Cl du dungdichNaOHdu 2 Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng C r   X  Y Chất Y trong sơ đồ trên là A. Na[Cr(OH)4]. B. Na2Cr2O7. C. Cr(OH)2. D. Cr(OH)3. Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3. D¹NG 26:

t×m c¸c mÖnh ®Ò ®óng - sai KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Các phát biểu trong hóa vô cơ thường tập chung vào các phát biểu về vai trò của các chất trong phản ứng oxi hóa khử, các ứng dụng, trạng thái tính chất của các chất hoặc tính chất của hợp chất phức tạp như sắt, crom, đồng. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Mệnh đề không đúng là: A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. C. Fe2+ oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 2. Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 3. Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 Phát biểu đúng là: A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br  mạnh hơn của Fe2+. D. Tính khử của Cl  mạnh hơn của Br  . Câu 4. Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. Câu 5. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. --62--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt. Câu 9. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 11. Phát biểu không đúng là: A. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện. B. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. 26 26 Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 55 26Y , 12 Z A. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. B. X và Y có cùng số nơtron. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Z có cùng số khối. Câu 13. Có các phát biểu sau: 1> Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 2> Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. 3> Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. 5> Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3. Câu 14. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. N2O. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. --63--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. B. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). C. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. Câu 19. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Li, Na, K. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Na, K, Mg. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. B. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. C. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2. Câu 23. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. C. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion ClD. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. Câu 25. Khi so sánh NH3 với NH 4 , phát biểu không đúng là: A. Trong NH3 và NH 4 , nitơ đều có cộng hóa trị 3. B. NH3 có tính bazơ, NH 4 có tính axit. C. Trong NH3 và NH 4 , nitơ đều có số oxi hóa −3. --64--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D. Phân tử NH3 và ion NH 4 đều chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 26. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ba. B. Li, Na, Mg. C. Na, K, Ca. D. Mg, Ca, Ba. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. D. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị. B. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. C. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. D. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. B. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. Câu 30. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. Câu 31. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 33. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng. Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai? --65--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc. D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. Câu 39. Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e). Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Urê có công thức là (NH2)2CO. C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 41. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 43. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. SiO2 là oxit axit. B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. --66--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 45. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. C. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3. D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng. D¹NG 27:

quÆng th-êng gÆp KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Một số quặng thường gặp 1.Quặng photphorit. Ca3(PO4)2. 2. Quặng apatit 3. Sinvinit: NaCl. KCl ( phân kali) 4. Magiezit: MgCO3 5. Canxit: CaCO3 6. Đolomit: CaCO3. MgCO3 7. Boxit: Al2O3.2H2O. 8. Mica: K2O. Al2O3.6SiO2.2H2O 9. đất sét: Al2O3.6SiO2.2H2O 10. fensfat: K2O. Al2O3.6SiO2 11. criolit: Na3AlF6. 12. mahetit: Fe3O4 13.hematit nâu: Fe2O3.nH2O. 14. hematit đỏ: Fe2O3 15.xiderit: FeCO3 16.pirit sắt: FeS2 17.florit CaF2. 18.Chancopirit ( pirit đồng ) CuFeS2 2. Một số hợp chất thường gặp 1. Phèn chua: K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O 2. Thạch cao sống CaSO4. 2H2O 3. Thạch cao nung CaSO4.H2O 4. Thạch cao khan CaSO4 5. Diêm tiêu KNO3 6. Diêm sinh S 7. Đá vôi CaCO3 8. Vôi sống CaO 9. Vôi tôi Ca(OH)2 dạng đặc 10. Muối ăn NaCl 11. Xút NaOH 12. Potat KOH 13. Thạch anh SiO2 14. Oleum H2SO4.nSO3 15. Đạm ure (NH2)2CO 16. Đạm 2 lá NH4NO3 17. Supephotphat đơn Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 18. Supephotphat kép Ca(H2PO4)2 19. Amophot NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 20. Bột nở: NaHCO3 ( lưu ý: NH4HCO3 là bột khai) 21. Thủy tinh thường: Na2O.CaO.6SiO2 22. Thủy tinh kali: K2O.CaO.6SiO2 2 23. Thủy tinh lỏng: Na2SiO3 và K2SiO3 đ 24. Pha lê: thủy tinh chứa nhiều PbO2 25. Silicagen ( chất hút ẩm): H2SiO3 mất một phần 26. thủy tinh thạch anh: chứa nhiều SiO2 nước ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit. Câu 2. Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4. Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 4. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3 --67--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 5. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung ( CaSO4.H2O) C. Vôi sống ( CaO) D. Đá vôi ( CaCO3) Câu 6. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 7. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 8. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%. Câu 9. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. ph©n biÖt – nhËn biÕt KIẾN THỨC TRỌNG TÂM MỘT SỐ THUỐC THỬ DÙNG ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ THÔNG DỤNG Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng Li cho ngọn lửa đỏ tía K cho ngọn lửa tím Na cho ngọn lửa Li Đốt cháy vàng K Ca cho ngọn lửa Na đỏ da cam Ca Ba cho ngọn lửa Ba vàng lục H2O n Dung dịch + H2 M + nH2O  M(OH)n + H2 (Với Ca dd 2 đục) Be M +(4-n)OH- + (n-2)H2O  Zn n dd kiềm Tan  H2 Al MO2n-4 + H2 2

KIM LOẠI

D¹NG 28:

P HI KIM

KIM LOẠI

Kloại từ Mg  dd axit (HCl) Pb

Cu

HCl/H2SO4 loãng có sục O2 Đốt trong O2

Ag

HNO3đ/t

I2

Hồ tinh bột

S

Đốt trong O2

0

Tan  H2 (Pb có ↓ PbCl2 màu trắng) Tan  dung dịch màu xanh Màu đỏ  màu đen Tan  NO2 màu nâu đỏ Màu xanh  khí SO2 mùi hắc --68--

M + nHCl  MCln +

n H2 2

2Cu + O2 + 4HCl  2CuCl2 + 2H2O t  2CuO 2Cu + O2  0

t  Ag + 2HNO3đ  AgNO3 + NO2 + H2O 0

t  SO2 S + O2  0


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Chất cần NB P

Thuốc thử Đốt trong O2 và hòa tan sản phẩm vào H2O

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC Dấu hiệu Phương trình phản ứng t0 Dung dịch tạo 4P + O2   2P2O5 thành làm đỏ quì P2O5 + 3H2O  2H3PO4 tím (Dung dịch H3PO4 làm đỏ quì tím)

t  CO2  CO2 làm đục C + O2  Đốt trong O2 CO2 + Ca(OH)2  nước vôi trong CaCO3 + H2O 5Cl2 + Br2 + 6H2O  Nước Br2 Nhạt màu 10HCl + 2HBrO3 dd KI + hồ tinh Không màu  Cl2 + 2KI  2KCl + I2 I2 bột màu xanh Hồ tinh bột   màu xanh Tàn đóm bùng Tàn đóm cháy Cu màu đỏ  t0 Cu, t0 2Cu + O  2CuO 2  màu đen Hơi nước ngưng t0 Đốt,làm lạnh 2H  2H2O 2 + O2  tụ t0 CuO, t0 Hóa đỏ CuO + H2   Cu + H2O CuSO4 khan Trắng  xanh CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O t0 CuO Đen  đỏ CuO + CO   Cu + CO2 CO + PdCl2 + H2O  dd PdCl2  ↓ Pd vàng Pd↓ +2HCl + CO2 Đốt trong O2 rồi t0  2CO2 dẫn sản phẩm Dung dịch nước 2CO + O2  CO + Ca(OH) 2 2 cháy qua dd vôi trong vẩn đục CaCO3 + H2O nước vôi trong dd vôi Dung dịch nước CO2 + Ca(OH)2  trong vôi trong vẩn đục CaCO3 + H2O SO2 + Br2 + 2H2O  nước Br2 Nhạt màu H2SO4 + 2HBr dd thuốc 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  Nhạt màu tím 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 BaCl2 + H2O + SO3  Dd BaCl2  BaSO4 ↓ trắng BaSO↓+ 2HCl Mùi Trứng thối Pb(NO3)2 +H2S  Dd Pb(NO3)2 PbS↓ đen PbS↓ + 2HNO3 Quì tím ẩm Hóa đỏ NH3 Khói trắng NH3 + HCl  NH4Cl Quì tím ẩm Hóa xanh HCl Khói trắng NH3 + HCl  NH4Cl Không khí Hóa nâu 2NO + O2 2 NO2 Quì tim ẩm Hóa đỏ Màu nâu k0 110 C Làm lạnh  N2O4 2NO2  màu Que đóm cháy Tắt Quì tím Hóa đỏ 0

C

Cl2

O2

H2 H2O (hơi)

KHÍ VÀ HƠI

CO

CO2

SO2

SO3 H2S

NH3 NO NO2 N2 Axit: HCl

U N G DỊ C H

D KHÍ VÀ HƠI

HCl

--69--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Chất cần NB

Thuốc thử Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H

Axit HCl đặc

MnO2

Axit loãng

Quì tím Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H Dung dịch muối của Ba.

H2SO4

Axit HNO3, Hầu hết các kim H2SO4 đặc loại (trừ Au, Pt) nóng Quì tím Dung dịch Dung dịch Bazơ ( OH-) phenolphtalein SO42Ba2+ ClDd AgNO3 PO43CO32-, SO32-

Dd axit

HCO3HSO3-

Dd axit Dd axit

Mg2+ Cu2+ Fe2+

DUNG DỊCH

Fe3+ Al3+

Na+ K+

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC Phương trình phản ứng 2HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O Có khí CO2, SO2, 2HCl + CaSO3  H2S, H2 CaCl2 + SO2+ H2O 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 t0 Khí Cl2 màu vàng 4HCl + MnO2   lục bay lên MnCl2 +Cl2 +2H2O Hoá đỏ H2SO4 + Na2CO3  2Na2SO4 + CO2 + H2O Có khí CO2, SO2, H2SO4 + CaSO3  H2S, H2, CaSO4 + SO2 + H2O Tạo kết tủa trắng. H2SO4 + FeS  FeSO4 + H2S H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2 4HNO3(đ) + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O Có khí thoát ra Cu +2H2SO4(đ, nóng)  CuSO4 + 2SO2 + 2H2O Hóa xanh Dấu hiệu

Hóa hồng ↓trắng BaSO4 ↓trắng AgCl ↓vàng Ag3PO4  CO2, SO2

CO2 SO2 Kết tủa trắng Mg(OH)2 không tan trong kiềm dư Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2 Dung dịch kiềm Kết tủa trắng NaOH, KOH xanh : Fe(OH)2 Kết tủa nâu đỏ : Fe(OH)3 Kết tủa keo trắng Al(OH)3 tan trong kiềm dư Ngọn lửa màu vàng Lửa đèn khí Ngọn lửa màu tím --70--

BaCl2 + Na2SO4  BaSO4↓+ 2NaCl AgNO3 + NaCl AgCl↓+ NaNO3 3AgNO3 + Na3PO4  Ag3PO4↓+ NaNO3 CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O CaSO3 + 2HCl  CaCl2 + SO2 + H2O NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2+ H2O NaHSO3 + HCl  NaCl + SO2 + H2O MgCl2 + 2KOH  Mg(OH)2↓ + 2KCl CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2↓ + 2NaCl FeCl2 + 2KOH  Fe(OH)2↓ + 2KCl FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3↓+ 3KCl AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

P2O5

H2O

SiO2

Dd HF

Al2O3, ZnO

kiềm

CuO MnO2 Ag2O

Axit HCl đun nóng HCl đun nóng

Dấu hiệu Phương trình phản ứng  dd làm xanh quì tím (CaO tạo Na2O + H2O  2NaOH ra dung dịch đục) dd làm đỏ quì P2O5 + 3H2O  2H3PO4 tím  tan tạo SiF4 SiO2 + 4HF  SiF4 +2H2O Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O  dd không màu ZnO + 2NaOH  Na2ZnO2 + H2O  dd màu xanh CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O t0  Cl2 màu vàng 4HCl + MnO2   MnCl2 +Cl2 +2H2O  AgCl  trắng Ag2O + 2HCl 2AgCl + H2O

FeO, Fe3O4

HNO3 đặc

 NO2 màu nâu

Chất cần NB

Thuốc thử

Na2O, K2O, H2O BaO, CaO

OXIT Ở THỂ RẮN

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

FeO + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O Fe3O4+10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO2+ 5H2O

 tạo dd màu nâu đỏ, không có Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O khí thoát ra Lưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu quì tím: - Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím  xanh - Dung dịch muối (NH4)2SO4, NH4Cl, NH4NO3, AgNO3, AlCl3, Al(NO3)3, muối hiđrosunfat của kim loại kiềm làm quì tím hóa đỏ. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu. Câu 2. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 3. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, K, Na. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 4. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 5. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. B. kim loại Cu và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là Câu 6. A. BaCO3. B. BaCl2. C. (NH4)2CO3. D. NH4 Cl. − Câu 7. Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí; - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. Câu 9. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? Fe2O3

HNO3 đặc

--71--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2SO4. Câu 10. Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học? A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch KI + hồ tinh bột. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4. D¹NG 29:

ho¸ häc víi kinh tÕ, x· héi vµ m«i tr-êng KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. HÓA HỌC VÀ KINH TẾ 1. Năng lượng và nhiên liệu a. Năng lượng và nhiên liệu có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế? - Các nguồn năng lượng chính là: Mặt Trời, thực phẩm, gỗ gió, nước, dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, các chất có phản ứng hạt nhân,... - Có nhiều dạng năng lượng khác nhau: Động năng, nhiệt năng, hóa năng, điện năng, quang năng, thế năng,... Từ dạng năng lượng này có thể biến đổi sang dạng năng lượng khác - Nhiên liệu khi bị đốt cháy sinh ra năng lượng (nhiệt năng). Hiện nay nguồn cung cấp nhiên liệu chủ yếu là than, dầu mỏ và khí tự nhiên. Các dạng nhiên liệu này được gọi là nhiên liệu hóa thạch, có trong vỏ Trái Đất. * Mọi quá trình hoạt động của con người đều cần năng lượng và nhiên liệu. Năng lượng và nhiên liệu cần cho sự phát triển các ngành kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải, ngư nghiệp,... Nhân loại không thể tồn tại và phát triển nếu thiếu năng lượng. b. Vấn đề về năng lượng và nhiên liệu đang đặt ra cho nhân loại hiện nay là gì? - Cùng với sự phát triển các ngành kinh tế, nhu cầu về năng lượng và nhiên liệu ngày càng tăng. Trong khi đó các nguồn năng lượng, nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên... không phải là vô tận mà có giới hạn và ngày càng cạn kiệt do bị khai thác quá nhiều. - Người ta dự đoán rằng, một vài trăm năm nữa các nguồn nhiên liệu hóa thạch trên Trái Đất sẽ cạn kiệt do con người khai thác ngày càng nhiều để sử dụng cũng như làm vật phẩm, hàng hóa xuất khẩu. - Khai thác và sử dụng năng lượng hóa thạch còn là một trong những nguyên nhân chủ yếu gây nên ô nhiễm môi trường và làm thay đổi khí hậu toàn cầu. c. Hóa học đã góp phần giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu như thế nào trong hiện tại và tương lai? - Nhân loại đang giải quyết vấn đề thiếu năng lượng và khan hiếm nhiên liệu do tiêu thụ quá nhiều theo hướng nâng cao tính hiệu quả trong việc sản xuất và sử dụng năng lượng, đảm bảo sự phát triển bền vững. Hóa học đã nghiên cứu góp phần sản xuất và sử dụng nguồn nhiên liệu thiên nhiên như than, dầu mỏ. - Sản xuất etanol từ ngô, sắn để thay thế xăng, chế biến dầu thực vật (dừa, cọ,...) thay cho dầu điezen trong các trong các động cơ đốt trong. - Sản xuất ra chất thay cho xăng từ nguồn nguyên liệu vô tận là không khí và nước. - Năng lượng được sản sinh trong các lò phản ứng hạt nhân đã được sử dụng cho mục đích hòa bình. Hóa học đã giúp xác định cơ sở khoa học của quy trình kĩ thuật tạo ra vật liệu đặc biệt xây lò phản ứng hạt nhân, giúp quá trình làm sạch nguyên liệu urani,... để sử dụng trong các nhà máy điện nguyên tử. - Hóa học cũng góp phần tạo ra vật liệu chuyên dụng để chế tạo pin Mặt Trời, chế tạo thiết bị, máy móc thích hợp để khai thác, sử dụng hiệu quả những nguồn năng lượng sạch có tiềm năng to lớn khác từ thiên nhiên: Năng lượng thủy điện; năng lượng gió; năng lượng Mặt Trời; năng lượng địa nhiệt; năng lượng thủy triều,... - Trong công nghiệp hóa học, người ta đã sử dụng các nguồn nhiên liệu, năng lượng mới một cách khoa học và tiết kiệm. - Hóa học đã giúp tạo ra và sử dụng nguồn năng lượng điện hóa trong pin điện hóa hoặc acquy. Acquy khô và acquy chì axit là loại được dùng phổ biến nhất hiện nay. 2 – Vật liệu a. Vai trò của vật liệu đối với sự phát triển kinh tế --72--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

- Trong lịch sử phát triển của nhân loại đã sử dụng nhiều loại vật liệu khác nhau. - Sự phát triển của các vật liêu mới đã góp phần tạo ra sự phát triển cho những ngành kinh tế mũi nhọn của nhân loại. b. Vấn đề về vật liệu đang đặt ra cho nhân loại là gì? - Cùng với sự phát triển của các ngành kinh tế và khoa học kĩ thuật, nhu cầu của nhân loại về vật liệu mới với những tính năng vật lí và hóa học, sinh học mới ngày càng cao. - Ngoài những vật liệu tự nhiên, nhu cầu về vật liệu nhân tạo ngày càng đa dạng, phong phú để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về vật liệu của các ngành kinh tế quốc dân. c. Hóa học đã góp phần giải quyết vấn đề về vật liệu như thế nào? - Hóa học đã và đang góp phần tạo nên các loại vật liệu mới cho nhân loại. Các nhà hóa học đã nghiên cứu được các chất hóa học làm nguyên liệu ban đầu, những điều kiện đặc biệt, những chất xúc tác vô cơ và hữu cơ để tạo ra những vật liệu có tính năng riêng, đặc biệt phục vụ cho các ngành kinh tế, y học, công nghệ sinh học, khoa học vũ trụ,... * Vô liệu vô cơ: Ngành sản xuất hóa học vô cơ tạo ra nhiều loại vật liệu được sử dụng trong công nghiệp và đời sống. Thí dụ: Luyện kim đen và luyện kim màu sản xuất ra các kim loại: vàng, nhôm, sắt, thép, đồng, titan và hợp kim như đuyra,... Công nghiệp silicat sản xuất ra ngạch, ngói, xi măng, thủy tinh, gốm, sứ,... Công nghiệp hóa chất sản xuất ra các hóa chất cơ bản như HCl,H2SO4,HNO3,NH3,NaOH,... làm nguyên liệu để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu. * Vật liệu hữu cơ: Nhiều loại vật liệu hữu cơ được sản xuất bằng con đường hóa học. Thí dụ: Sơn tổng hợp, nhựa, chất dẻo, PVC, cao su tổng hợp, tơ, sợi tổng hợp. * Vật liệu mới: Ngày nay, hóa học cùng với ngành khoa học vật liệu nghiên cứu tạo nên một số loại vật liệu mới có tính năng đặc biệt: Trọng lượng siêu nhẹ, siêu dẫn điện, siêu bền, siêu nhỏ,... giúp phát triển các ngành công nghiệp điện tử, năng lượng hạt nhân, y tế,... Thí dụ: - Vật liệu nano (còn gọi là vật liệu nanomet) là loại vật liệu được tạo nên từ những hạt có kích thước cỡ nanomet. Vật liệu nano có độ rắn siêu cao, siêu dẻo và nhiều tính năng đặc biệt mà vật liệu thường không có được. - Vật liệu quang điện tử có độ siêu dẫn ở nhiệt độ cao được dùng trong sinh học, y học, điện tử,... - Vật liệu compozit có tính năng bền, chắc không bị axit hoặc kiềm và một số hóa chất phá hủy. II. HÓA HỌC VÀ XÃ HỘI 1 - HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM a.Vai trò của lương thực, thực phẩm đối với đời sống của con người - Lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng, cung cấp năng lượng cho con người sống và hoạt động. - Để đảm bảo duy trì sự sống thì lương thực, thực phẩm trong khẩu phần ăn hằng ngày cần đảm bảo đầy đủ theo một tỉ lệ thích hợp các chất bột (cacbohiđrat), chất đạm (protein), chất béo (lipit), vitamin, chất khoáng và các chất vi lượng. - Ăn không đủ năng lượng hoặc thiếu chất dinh dưỡng sẽ làm cho cơ thể hoạt động không hiệu quả, sức khỏe yếu, chậm phát triển trí tuệ,... đặc biệt là đối với các phụ nữ đang mang thai và trẻ em. Thí dụ: Nếu thiếu iot sẽ gây kém trí nhớ , thiếu vitamin A sẽ gây bệnh khô mắt dẫn đến mù lòa, thiếu sắt dẫn đến bệnh thiếu máu b. Vấn đề về lương thực, thực phẩm đang đặt ra cho nhân loại hiện nay - Nhân loại đang đứng trước thách thức lớn về lương thực, thực phẩm. Dân số thế giới ngày càng tăng nhất là ở những nước đang phát triển dẫn đến nhu cầu về lương thực và thực phẩm ngày càng tăng lên. ---Trong khi đó, nhu cầu về lượng thực, thực phẩm có chất lượng cao đảm bảo ăn ngon, chống bệnh béo phì ở một số nước phát triển lại đang được đặt ra. Ước tính có khoảng 15% dân số các nước mắc bệnh béo phì. - Ngoài ra, diện tích trồng trọt ngày càng bị thu hẹp do bị đô thị hóa, do khí hậu trái đất nóng lên và thiên tai (mưa, bão, lũ lụt,...) ngày càng khắc nghiệt dẫn đến giảm sản lượng lương thực. c. Hóa học đã góp phần giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân loại như thế nào? --73--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

- Để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân loại, hóa học đã góp phần nghiên cứu và sản xuất các chất hóa học có tác dụng bảo vệ, phát triển thực vật, động vật giúp tăng sản lượng, chất lượng và bảo quản tốt hơn. - Sản xuất các loại phân bón hóa học có tác dụng tăng năng suất cây trồng như: Phân đạm, phân lân, phân kali, phân hỗn hợp, phân phức hợp, phân vi lượng,... - Tổng hợp hóa chất có tác dụng diệt trừ cỏ dại tạo điều kiện cho cây lương thực phát triển. - Tổng hợp hóa chất diệt nấm bệnh,... để bảo vệ cây lương thực tránh được dịch bệnh như: Etirimol, benoxyl, đồng sunfat,... - Sản xuất những hóa chất bảo quản lương thực và thực phẩm, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn gây hại cho lương thực, thực phẩm. - Nghiên cứu chế biến thức ăn tổng hợp để tăng sản lượng chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản. Chế biến thực phẩm nhân tạo hoặc chế biến thực phẩm theo công nghệ hóa học. Hóa học giúp thay thế nguồn nguyên liệu làm lương thực, thực phẩm dùng trong công nghiệp hóa học bằng nguyên liệu phi lương thực, phi thực phẩm. - Thay thế tinh bột bằng hợp chất hiđrocacbon để sản xuất ancol etylic; thay thế việc sản xuất xà phòng giặt từ chất béo bằng sản xuất bột giặt tổng hợp. - Sản xuất glucozơ từ những chất thải như vỏ bào, mùn cưa, rơm rạ,... - Tổng hợp chất béo nhân tạo (bơ magarin) từ axit stearic và glixerol, sự chuyển hóa dầu (chất béo lỏng) thành bơ, mỡ (chất béo rắn),.... - Chế biến protein từ protein tự nhiên. Cùng với ngành công nghệ sinh học, hóa học đã góp phần tạo nên những chất hóa học giúp tạo nên những giống mới có năng suất cao hơn. Hóa học đã góp phần tạo nên những thực phẩm riêng dành cho những người mắc bệnh khác nhau. Thí dụ: Thực phẩm dành ho những người ăn kiêng như bánh, sữa, đường,... Ngành hóa thực phẩm cũng đã chế biến được nhiều loại sản phẩm làm tăng tính thẩm mĩ và hấp dẫn của thực phẩm. Thí dụ: Chế biến đồ hộp để tạo nên vị ngon và bảo quản tốt những thực phẩm cho con người; Một số loại hương liệu, phụ gia thực phẩm làm cho thực phẩm thêm hấp dẫn bởi màu sắc, mùi thơm nhưng vẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Hiện nay đã sản xuất được 200 chất phụ gia cho thực phẩm. 2 - HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MAY MẶC a. Vai trò của may mặc đối với đời sống con người - Cùng với nhu cầu ăn, ở thì may mặc là một trong những nhu cầu thiết yếu của con người giúp nhân loại tồn tại và phát triển. b. Vấn đề may mặc đang đặt ra cho nhân loại hiện nay - Dân số thế giới gia tăng không ngừng, vì vậy tơ sợi tự nhiên như bông, gai,... không thể đáp ứng đủ nhu cầu may mặc về số lượng cũng như chất lượng. c. Hóa học góp phần giải quyết vấn đề may mặc của nhân loại như thế nào? - Hóa học góp phần sản xuất ra tơ, sợi hóa học để thỏa mãn nhu cầu may mặc cho nhân loại. Tơ hóa học (gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp) so với tơ tự nhiên (sợi bông, sợi gai, sợi tằm) có nhiều ưu điểm nổi bật: dai, đàn hồi, ít thấm nước, mềm mại, nhẹ, xốp, đẹp và rẻ tiền,... Nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo là những polime có sẵn trong tự nhiên như xenlulozơ (có trong bông, gai, gỗ, tre, nứa,...). Từ xenlulozơ, chế biến bằng con đường hóa học thu được tơ visco, tơ axetat. - Nguyên liệu để sản xuất tơ tổng hợp là những polime không có sẵn trong tự nhiên mà do con người tổng hợp bằng phương pháp hóa học như tơ nilon, tơ capron, tơ poliaxrylat,... - Các loại tơ sợi hóa học được tổng hợp hoàn toàn trong nhà máy (từ nguyên liệu ban đầu đến sản phẩm cuối cùng) nên đã dành ra được nhiều đất đai cho trồng trọt và chăn nuôi gia súc. - Hóa học góp phần sản xuất ra nhiều loại phẩm nhuộm tạo nên màu sắc khác nhau phù hợp với nhu cầu thẩm mĩ của con người. - Ngoài ra, công nghệ hóa học đã tạo ra các vật liệu cơ bản để chế tạo các thiết bị chuyên dụng trong các nhà máy dệt và trong ngành dệt may giúp tạo ra những loại vải đa dạng, phong phú đáp ứng nhu cầu may mặc ngày càng cao. --74--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

3- HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ SỨC KHỎE CON NGƯỜI Để bảo vệ sức khỏe con người, phòng chống bệnh tật và các tệ nạn xã hội, hóa học góp phần quan trọng trong lĩnh vực dược phẩm và vấn đề về chất gây nghiện ma túy. a. Dược phẩm - Đế sinh tồn và phát triển, từ xưa, con người đã biết dùng cỏ, cây, con,... để trực tiếp hoặc gián tiếp chế biến làm thuôc chữa bệnh. - Tuy nhiên, nguồn dược phẩm tự nhiên không thể đáp ứng để chữa trị những bệnh hiểm nghèo, bệnh do virut,... - Hóa học cũng góp phần tạo ra những loại thuốc đặc trị có tác dụng trị bệnh nhanh, mạnh, hiệu quả,... những loại thuốc bổ tăng cường sức khỏe cho con người. Về thuốc chữa bệnh: - Hóa học đã góp phần nghiên cứu thành phần hóa học của một số dược liệu tự nhiên như cây, con giúp phát hiện được nhiều loại dược liệu có nguồn gốc tự nhiên. Từ các dược liệu ban đầu đã chiết suất được những chất có khối lượng và nồng độ cao để làm thuốc chữa bệnh. Ngoài ra ngành Hóa Dược đã nghiên cứu và sản xuất ra nhiều loại thuốc để chữa bệnh cho con người từ các chất hóa học. Về thuốc bổ dưỡng cơ thể Các loại vitamin riêng lẻ như A, B, C, D,... các loại thuốc bổ tổng hợp,... có thành phần chính là các chất hóa học đã được tổng hợp bằng con đường hóa học hoặc được chiết suất từ dược liệu tự nhiên đã giúp tăng cường các vitamin và một số chất vi lượng cho cơ thể để phòng và chống bệnh tật cho cơ thể. b. Chất gây nghiện, chất ma túy và cách phòng chống ma túy - Ma túy gồm những chất bị cấm dùng như thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain, một số thuốc được dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc như moocphin, seduxen,... - Ma túy còn được chế biến tinh vi dưới dạng những viên thuốc tân dược không dễ gì phát hiện được. - Ma túy có thể ở dưới dạng bột trắng dùng để hít, viên nén để uống và đặc biệt dưới dạng dung dịch dùng để tiêm chích trực tiếp vào mạch máu. Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi một hay nhiều chức năng sinh lí. - Ma túy có tác dụng ức chế, giảm đau, kích thích mạnh mẽ gây ảo giác cho người dùng. Nhiều tụ điểm sàn nhảy dùng loại ma túy tổng hợp còn gọi là thuốc lắc làm người dùng bị kích thích dẫn đến không làm chủ được bản thân. - Nghiện ma túy sẽ dẫn đến rối loạn tâm, sinh lí, như rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong. Hiện nay, nạn nghiện ma túy ngày càng gia tăng đặc biệt trong giới trẻ. - Hóa học đã nghiên cứu làm rõ thành phần hóa học của những chất ma túy tự nhiên, ma túy nhân tạo và các tác dụng sinh lí của chúng. Từ đó sử dụng chúng như một loại thuốc chữa bệnh hoặc ngăn chặn tác hại của các chất gây nghiện,... - Do đó, để phòng ngừa chất gây nghiên ma túy, không được dùng thuốc chữa bệnh quá liều chỉ định của bác sĩ, không sử dụng thuốc khi không biết rõ tính năng tác dụng của nó và luôn nói KHÔNG với ma túy. III. HÓA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG 1 - Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG a. Ô nhiễm môi trường - Ô nhiễm môi trường không khí là hiện tường làm cho không khí sạch thay đổi thành phần, có nguy cơ gây tác hại đến thực vật, động vật, sức khỏe con người và môi trường xung quanh. - Không khí sạch thường gồm 78% khí nitơ, 21% khí oxi và một lượng nhỏ khí cacbonic và hơi nước,... Không khí bị ô nhiễm thường có chứa quá mức cho phép nồng độ các khí CO2,CH4 và một số khí độc khác, thí dụ CO,NH3,SO2,HCl,... một số vi khuẩn gây bệnh,... b. Ô nhiễm nước - Ô nhiễm nước là hiện tượng làm thay đổi thành phần tính chất của nước gây bất lợi cho môi trường nước, phần lớn do các hoạt động khác nhau của con người gây nên. - Nước sạch không chứa các chất nhiễm bẩn, vi khuẩn gây bệnh và các chất hóa học làm ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. Nước sạch nhất là nước cất trong đó thành phần chỉ là H2O. Ngoài ra, nước sạch --75--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

còn được quy định về thành phần giới hạn của một số ion, một số ion kim loại nặng, một số chất thải ở nồng độ dưới mức cho phép của Tổ chức Y tế thế giới. - Nước ô nhiễm thường có chứa các chất thải hữu cơ, các vi sinh vật gây bệnh, các chất dinh dưỡng thực vật, các hóa chất hữu cơ tổng hợp, các hóa chất vô cơ, các chất phóng xạ, chất độc hóa học,... c. Ô nhiễm môi trường đất - Ô nhiễm đất là tất cả các hiện tượng, các quá trình làm nhiễm bẩn đất, thay đổi tính chất lí, hóa tự nhiên của đất do các tác nhân gây ô nhiễm, dẫn đến làm giảm độ phì của đất. - Đất sạch không chứa các chất nhiễm bẩn, một số chất hóa học, nếu có chỉ đạt nồng độ dưới mức quy định. - Đất bị ô nhiễm có chứa một số độc tố, chất có hại cho cây trồng vượt quá nồng độ đã được quy định. * Sản xuất hóa học là một trong những nguồn gây ô nhiễm môi trường do khí thải, chất thải rắn, nước thải có chức những chất độc hại cho con người và sinh vật. Tác hại của môi trường bị ô nhiễm (không khí, đất, nước) gây suy giảm sức khỏe của con người, gây thay đổi khí hậu toàn cầu, làm diệt vong một số loại sinh vật,... Thí dụ như hiện tượng thủng tầng ozon, hiệu ứng nhà kính, mưa axit,... là hậu quả của ô nhiễm môi trường. 2 - HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG ĐỜI SỐNG SẢN XUẤT VÀ HỌC TẬP HÓA HỌC Ô nhiễm môi trường đang xảy ra trên quy mô toàn cầu, gây ảnh hưởng lớn đến cuộc sống trên Trái Đất. Hiện tượng trái đất bị nóng lên do hiệu ứng nhà kính, hiện tượng nhiều chất độc hại có trong không khí, nước sông, biển, trong đất,... đã làm cho môi trường của hầu hết các nước bị ô nhiễm. Do đó vấn đề bảo vệ môi trường là vấn đề chung của toàn nhân loại. Hóa học đã có những đóng góp gì trong vấn đề bảo vệ môi trường sống ? a. Nhận biết môi trường bị ô nhiễm bằng phương pháp hóa học Có thể nhận thấy được môi trường bị ô nhiễm bằng cách nào ? * Quan sát - Ta có thể nhận thấy môi trường bị ô nhiễm qua mùi, màu sắc,... - Căn cứ vào mùi và tác dụng sinh lí đặc trưng của một số khí ta dễ dàng nhận ra không khí bị ô nhiễm. * Xác định chất ô nhiễm bằng các thuốc khử Thí dụ: Để xác định trong nước có các chất và ion (gốc axit hoặc các ion kim loại) ta cần có những thuốc thử hoặc đến những nơi có thể xác định được thành phần của nước, để xác định: Các ion kim loại nặng (hàm lượng là bao nhiêu?) ; Nồng độ của một số ion Ca2+,Mg2+ gây nên độ cứng của nước; Độ pH của nước. * Xác định bằng các dung cụ đo Thí dụ: Dùng nhiệt kế để xác định nhiệt độ của nước; dùng sắc kí để xác định các ion kim loại hoặc các ion khác; dùng máy đo pH để xác định độ pH của đất, nước,... b. Vai trò của Hóa học trong việc xử lí chất ô nhiễm - Xử lí chất ô nhiễm trong đời sống, sản xuất nông nghiệp và công nghiệp như thế nào? - Nguyên tắc chung của việc xử lí chất ô nhiễm bằng phương pháp hóa học là: Có nhiều biện pháp xử lí khác nhau căn cứ vào thực trạng ô nhiễm, đó là xử lí ô nhiễm đất, nước, không khí dựa trên cơ sở khoa học có kết hợp với khoa học vật lí và sinh học. - Phương pháp chung nhất là loại bỏ chất thải độc hại bằng cách sử dụng chất hóa học khác có phản ứng với chất độc hại, tạo thành chất ít độc hại hơn ở dạng rắn, khí hoặc dung dịch. Hoặc có thể cô lập chất độc hại trong những dụng cụ đặc biệt, ngăn chặn không cho chất độc hại thâm nhập vào môi trường đất, nước, không khí gâu ô nhiễm môi trường. Sau đây là một số trường hợp cụ thể : + Xử lí nước thải Khi phát hiện ô nhiễm ở những nơi có chất thải của nhà máy, xí nghiệp, cần có những đề xuất cơ quan có trách nhiệm xử lí. + Xử lí khí thải + Xử lí chất thải trong quá trình học tập hóa học --76--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Với một số chất thải sau thí nghiệm ở trên lớp hoặc sau bài thực hành, ta có thể thực hiện theo các bước sau: - Phân loại hóa chất thải xem chúng thuộc loại nào trong số các chất đã học. - Căn cứ vào tính chất hóa học của mỗi chất để xử lí cho phù hợp. Thí dụ: - Nếu là các chất có tính axit thì thường dùng nước vôi dư để trung hòa. - Nếu là khí độc có thể dùng chất hấp thụ là than hoạt tính hoặc chất rắn, hoặc dung dịch để hấp thụ chúng, tạo nên chất không độc hoặc ít độc hại hơn. - Nếu là các ion kim loại, ion SO42- ..., có thể dùng nước vôi dư để kết tủa chúng và thu gom lại ở dạng rắn và tiếp tục xử lí. - Nếu là ion các kim loại quý thì cần xử lí thu gom để tái sử dụng. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin. Câu 2. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2. Câu 3. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát. Câu 4. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. penixilin, paradol, cocain. C. cocain, seduxen, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin. Câu 5. Trong số các nguồn năng lượng: 1 thủy điện, 2 gió, 3 mặt trời, 4 hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 6. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: 1> Do hoạt động của núi lửa. 2> Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. 3> Do khí thải từ các phương tiện giao thông 4> Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. 5> Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. 2, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 4. Câu 7. Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Cd2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Pb2+. Câu 8. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S. Câu 9. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO. Câu 10. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NH3. Câu 11. Cho các phát biểu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. --77--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 12. Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

t¸ch – tinh chÕ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Dùng 1 hóa chất để tách A ra khỏi hỗn hợp. => tìm chất mà A không phản ứng, còn chất đó phản ứng với tất cả các chất còn lại. - Dùng nhiều hóa chất để tách A ra khỏi hỗn hợp. => Tìm chất phản ứng với A mà không ( ít ) phản ứng với chất còn lại, các chất tiếp theo sẽ là chất phục hồi lại A. ----------o0o---------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. Câu 2. Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaOH. C. NaHS. D. Pb(NO3)2. Câu 3. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K. Câu 4. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Fe(NO3)3. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl. + 2+ Câu 5: Một dung dịch có chứa các ion Na , Ca , Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch thì có thể cho tác dụng với dung dịch A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 6: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Hg(NO3)2. Câu 7: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, benzen và anilin ta có thể làm theo cách nào sau đây? A. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó chiết lấy phần tan rồi cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, sau đó lại chiết để tách lấy phần phenol không tan. B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chiết lấy phần tan rồi cho phản ứng với dung dịch CO2 dư, sau đó lại chiết để tách lấy phần phenol không tan C. Hoà hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết lấy phần phenol không tan D. Hoà hỗn hợp vào xăng, sau đó chiết lấy phần phenol không tan. Câu 8: Cho hỗn hợp benzen, phenol và anilin. Sau đây là các bước để tách riêng từng chất: (1). Cho hỗn hợp phản ứng với dung dịch NaOH. (2). Phần còn lại cho phản ứng với dung dịch NaOH rồi chiết để tách riêng anilin. (3). Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl rồi chiết để tách riêng benzen. (4). Chiết tách riêng natri phenolat rồi tái tạo phenol bằng dung dịch HCl. Thứ tự các thao tác tiến hành thí nghiệm để tách riêng từng chất là D¹NG 30:

--78--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. (1)→(2) →(3) →(4). B. (1)→(4) →(3) →(2). C. (4)→(3) →(2) →(1). D. (1)→(4) →(2) →(3). Câu 9: Etilen có lẫn tạp chất là CO2, SO2, H2O. Để thu được etilen tinh khiết, người ta A. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch Br2 dư và bình đựng CaCl2 khan. B. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư và bình đựng H2SO4 đặc. C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng CaCl2 khan. D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng H2SO4 loãng. Câu 10: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2 và NH3 người ta đã sử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong . B. Cho hỗn hợp qua CuO nung nóng. C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đặc rồi lấy dung dịch tác dụng với NaOH. D. Nén và làm lạnh hỗn hợp để NH3 hoá lỏng. Câu 11: Để tách riêng NaCl và CaCl2 cần sử dụng 2 chất thuộc dãy nào dưới đây? A. Na2SO4, HCl. B. K2CO3, HCl. C. Ba(OH)2 và HCl. D. Na2CO3 và HCl. Câu 12: Trong nước biển có chứa các muối sau đây: NaCl; MgCl2 ; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2; Na2SO4; MgSO4. Để thu được NaCl tinh khiết, người ta có thể sử dụng các hoá chất thuộc dãy nào dưới đây? A. H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3. B. Na2CO3, BaCl2, HCl. C. HCl, Ba(OH)2, K2CO3. D. K2CO3, BaCl2, H2SO4. Câu 13: Cho hỗn hợp Al, Cu, Fe. Số thí nghiệm tối thiểu cần làm để thu được Al riêng rẽ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư. B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư. C. dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư, rồi nung nóng. Câu 15: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%) A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Câu 16: Có thể thu được NH4Cl riêng rẽ từ hỗn hợp rắn NaCl, NH4Cl, MgCl2 với số lượng thuốc thử tối thiểu là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 17: Để tách benzen ra khỏi nước, người ta sử dụng phương pháp A. chiết. B. chưng cất. C. lọc. D. thăng hoa. Câu 18: Hỗn hợp nào dưới đây có thể dùng dung dịch NaOH và HCl để tách chúng ra khỏi nhau? A. C6H5OH và C6H5CH2OH. B. C6H5OH và C6H5COOH. C. C6H5COOH và C6H5CH2COOH. D. C6H5OH và C6H5CH2COOH. Câu 19: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc thì khí sinh ra có lẫn CO2 và SO2. Để loại CO2 và SO2, người ta có thể sử dụng dung dịch A. Br2. B. KOH. C. KMnO4. D. KHCO3. Câu 20: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta có thể cho dùng lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. ZnSO4. Câu 21: Hỗn hợp khí không thể tách ra khỏi nhau bằng phương pháp hoá học là A. CO2 và O2. B. CH4 và C2H6. C. N2 và O2. D. CO2 và SO2. Câu 22: Để thu được nitơ tinh khiết từ hỗn hợp khí nitơ, oxi , nước, amoniac, metylamin; người ta có thể dẫn khí lần lượt qua bình đựng lượng dư các chất A. H2SO4 loãng, P trắng, CaCl2 khan. B. P trắng, HCl đặc, CaCl2 khan. C. P trắng, CaCl2 khan, H2SO4 loãng. D. NaOH loãng, P2O5, H2SO4 đặc. --79--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 23: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp khí CO2, HCl, H2O, SO2, CO; người ta có thể dẫn khí lần lượt qua bình đựng lượng dư các chất A. CuO (nung nóng), dung dịch Na2CO3, dung dịch KMnO4, CaCl2 khan. B. CuO (nung nóng), dung dịch NaHCO3, dung dịch KMnO4, CaCl2 khan. C. CuO (nung nóng), dung dịch NaHCO3, dung dịch KMnO4, CaO. D. Ca(OH)2, dung dịch KMnO4, dung dịch Na2CO3, CaCl2 khan. Câu 24: Để thu được metan từ hỗn hợp khí metan, etylen, axetylen, đimetylamin; người ta chi cần dùng lượng dư dung dịch. A. AgNO3 trong NH3. B. Br2. C. KMnO4 trong H2SO4. D. CuSO4 trong NH3. Câu 25: Để thu được Ag từ dung dịch gồm từ hỗn hợp rắn gồm AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3; người ta có thể tiến hành các thao tác A. hoà tan vào nước rồi điện phân dung dịch đến khi catôt bắt đầu thoát khí. B. nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi cho tác dụng với dung dịch HCl dư. C. nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi cho tác dụng với CO dư D. cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó nung kết tủa đến khối lượng không đổi. Câu 26: Cho hỗn hợp gồm MgCO3, K2CO3, BaCO3. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: cho hỗn hợp vào nước dư, lấy chất rắn thu được nung đến khối lượng không đổi rồi lấy chất rắn sau khi nung cho vào nước. Sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với CO2 dư. Chất thu được là A. BaCO3. B. Mg(HCO3)2. C. MgCO3. D. Ba(HCO3)2. Câu 27: Cho hỗn hợp gồm C2H5Br, CH3COOC2H5, CH3CHO, HCHO. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: cho hỗn hợp tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac. Lấy phần chất lỏng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư và đun nóng nhẹ để đuổi hết amoniac. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được phần hơi gồm nước và A. C2H5Br. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, SiO2. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi sục CO2 dư vào dung dịch thu được (đun nóng). Sau đó lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là A. SiO2. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Al2O3. Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, SiO2. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: nung nóng chất rắn rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua. Chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Chất rắn còn lại là A. SiO2. B. Cu C. CuO. D. Fe2O3 . Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (với tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HCl dư. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với NH3 dư thu được kết tủa là A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Cu(OH)2 và Fe(OH)3 Câu 31: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp gồm Al2O3 và ZnO, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với X dư, sau đó lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi. X là A. Na2CO3. B. NH3. C. CO2. D. KOH. Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, SiO2, MgCO3. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với HCl dư thu được kết tủa là. A. Al(OH)3. B. SiO2. C. H2SiO3. D. Al2O3. Câu 33: Có thể thu được C6H5COOH riêng rẽ từ hỗn hợp rắn gồm C6H5COOH, C6H5COONa, NaCl, CH3COONa với số lượng thuốc thử tối thiểu là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 34: Để tách lấy axit axetic từ dung dịch hỗn hợp gồm axit axetic, natri axetat, natri phenolat mà không dùng thuốc thử thì người ta sử dụng phương pháp A. chiết. B. chưng cất. C. kết tinh. D. thăng hoa. Câu 35: Khí NH3 có lẫn hơi nước. Để thu được NH3 khô, người ta có thể sử dụng --80--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. H2SO4 đặc. B. P2O5. C. CuSO4 khan. D. CaO. Câu 36: Khí CO2 có lẫn khí HCl. Để thu được CO2 tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X dư, sau đó làm khô khí. X là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. H2SO4 đặc. Câu 37: Hỗn hợp gồm ancol (rượu) etylic và anđehit axetic. Để thu được ancol etylic tinh khiết, người ta có thể sử dụng A. Na. B. dung dịch AgNO3 trong NH3. C. H2 (Ni, to). D. H2SO4 đặc ở 140oC. --------HẾT--------

--81--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

PHÇN 2 Lµm chñ lý thuyÕt

HO¸ h÷u C¥

--82--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹ng 1:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

NH÷NG CHÊT T¸C DôNG VíI DUNG DÞCH AgNO3/NH3 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3 gồm 1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag Các phương trình phản ứng: R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4 NO3 Đặc biệt CH≡CH + 2AgNO 3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH 4 NO3 Các chất thường gặp: axetilen (etin) C 2 H2 ; propin CH3 -C≡C; vinyl axetilen CH 2 =CH-C≡CH Nhận xét: - Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2 - Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1 2. Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử Các phương trình phản ứng: R-(CHO) x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2 O → R-(COONH4 )x + 2xAg + 2xNH 4 NO3 Andehit đơn chức (x=1) R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4 NO3 Tỉ lệ mol nRCHO : nAg = 1:2 Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol n HCHO : nAg = 1:4 HCHO + 4AgNO 3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2 CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Nhận xét: - Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức - CHO trong phân tử andehit. Sau đó để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H 2 trong phản ứng khử andehit tạo ancol bậc I - Riêng HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nandehit thì một trong 2 andehit là HCHO - Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau khi giải xong thử lại với HCHO. 3. Những chất có nhóm -CHO - Tỉ lệ mol nchất : nAg = 1:2 + axit fomic: HCOOH + Este của axit fomic: HCOOR + Glucozo, fructozo: C 6 H12O6 + Mantozo: C12H22 O11 -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là: A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 2: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 3: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 4: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là --83--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 7: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8.: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 9: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 10: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 11: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là: A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 3,3-đimetylbut-1-in C. 2,2-đimetylbut-2-in D. 3,3-đimetylpent-1-in Câu 12: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là: A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in. Câu 13: Phát biểu không đúng là: A. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo. B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng mCO2 > mH2O D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó có thể là ankin Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là chất nào sau đây? A. C6H5-COOH. B. C6H5-COONH4. C. p-HOOC-C6H4-COONH4. D. CH3-C6H4-COONH4

--84--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 2:

NH÷NG CHÊT T¸C DôNG VíI DUNG DÞCH Cu(OH)2 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. Phản ứng ở nhiệt độ thường 1. Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau - Tạo phức màu xanh lam - Ví dụ: etilen glicol C 2H4(OH)2; glixerol C3H5 (OH) 3 TQ: 2CxHyOz + Cu(OH) 2 → (CxHy-1Oz)2 Cu + 2H2 O Màu xanh lam 2. Những chất có nhiều nhóm OH kề nhau - Tạo phức màu xanh lam - Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo TQ: 2CxHyOz + Cu(OH) 2 → (CxHy-1Oz)2 Cu + 2H2 O Màu xanh lam 3. Axit cacboxylic RCOOH 2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2 O 4. tri peptit trở lên và protein - Có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2/OH- tạo phức màu tím II. Phản ứng khi đun nóng - Những chất có chứa nhóm chức andehit –CHO khi tác dụng với Cu(OH) 2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2 O màu đỏ gạch - Những chất chứa nhóm – CHO thường gặp + andehit + Glucozo + Mantozo to RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH   RCOONa + Cu2 O↓đỏ gạch + 2H2 O ( Những chất không có nhiều nhóm OH kề nhau, chỉ có nhóm –CHO thì không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường) -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 -CH2 OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2 -CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2 -CH3 (R); CH3 -CHOH-CH2 OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T. Câu 2: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 3: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2 OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2 OH. (f) CH3-O-CH2 CH3 . Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 4: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ. Câu 5: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 6: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là --85--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 7: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường? A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. Câu 8: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 9: Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br2,thu được chất X. Cho X tác dụng với dd KOH thu được ancol Z. Nhận xét nào sau đây không đúng với Z? A. Z không được tạo ra trực tiếp từ anken B. Z là một ancol no,mạch hở C. Z tan tốt trong H2O D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X1 X2 (CH3)2CH-O-CH=CH 2 CnH2n- 2 X3

+Cl2

X4

+ Cl2 + H2O

X5

+ dd NaOH,t0

X6 5000C ` Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch X6 thì hiện tượng thu được là A. Cu(OH)2 không tan trong dung dịch X6. B. Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. C. Xuất hiện màu đỏ gạch của Cu2O. D. Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh của muối Cu2+. Câu 11: Khi cho một ancol X tác dụng với Cu(OH)2 thấy Cu(OH)2 tan và sản phẩm tạo thành là một phức màu xanh lam. Kết luận nào sau đây là chính xác nhất? A. X là một ancol đa chức B. X là glixerol C. X là etylen glicol D. X là ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau Câu 12: Để chứng minh trong phân tử gucozo có nhiều nhóm hidroxyl (-OH), người ta cho dung dịch glucozo tác dụng với A. kim loại Na B. Dung dich AgNO3/NH3, đun nóng C. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 13: Thuốc thử để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala là? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 14: Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C4H10O3) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Số công thức cấu tạo của Y là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 15: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và mantozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và mantozơ. Câu 16: Các chất tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ B. axit fomic, anđehit fomic, mêtyl fomiat C. Glucozơ, saccarozơ, man tozơ D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic

--86--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 3:

NH÷NG CHÊT T¸C DôNG VíI DUNG DÞCH Br2 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Dung dịch brom có màu nâu đỏ - Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm 1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau: + Xiclopropan: C3 H6 (vòng) + Anken: CH2=CH2....(CnH2n) + Ankin: CH≡CH.......(C nH2n-2) + Ankadien: CH2=CH-CH=CH2 ...... (CnH2n-2 ) + Stiren: C6H5-CH=CH2 2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no + Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2 3. Andehit R-CHO R-CHO + Br 2 + H2 O → R-COOH + HBr 4. Các hợp chất có nhóm chức andehit + Axit fomic + Este của axit fomic + Glucozo + Mantozo 5. Phenol (C 6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2 ): Phản ứng thế ở vòng thơm OH

OH + 3Br-Br

Br

Br

+ 3HBr

Br

2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng) (dạng phân tử: C6 H5 OH + 3Br 2 → C6H2 Br3 OH↓trắng + 3HBr ) - Tương tự với anilin -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho dãy các chất: CH4, C2 H2, C2 H4, C2H5 OH, CH2 =CH-COOH, C6H5 NH2 (anilin), C6 H5OH (phenol), C6 H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 2: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren. Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3 H7 O2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 4: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 5: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? --87--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in. Câu 8: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 9: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 10: Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal, etylfomiat, axit fomic. Số chất có khả năng phản ứng cộng với dung dịch nước brom là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 11: Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinylaxetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 12: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 13: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 15: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 16: Có 12 chất : Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat; Isopren; Benzen; Ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 8 Câu 17: Trong số các chất toluen, benzen, Propilen, propanal, butanon, phenol, ancolanlylic, đivinyl, xiclobutan, stiren, metylxiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom. A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 18: Cho các chất xiclopropan, etilen, axetilen, vinylaxetilen, toluen, buta-1,3-dien, xiclohexen, benzen. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch brom là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 19: Trong các chất: xiclobutan, vinylaxetilen, benzen, stiren, metylmetacrylat, vinylaxetat, đimetyl ete, isopren số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 20: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 21: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

--88--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹ng 4:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

NH÷NG CHÊT T¸C DôNG VíI H2 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau: Hidrocacbon bao gồm các loại sau: +xicloankan vòng 3, 4 cạnh:C nH2n VD: Xiclopropan: C 3H6 (vòng 3 cạnh), xiclobutan C 4 H8 (vòng 4 cạnh)... Chú ý: C6 H10 mà vòng 3,4 cạnh vẫn được + Anken: CH2=CH2....(CnH2n) + Ankin: CH≡CH.......(C nH2n-2) + Ankadien: CH2=CH-CH=CH2 ...... (CnH2n-2 ) + Stiren: C6H5-CH=CH2 + benzen (C6H6), toluen (C6 H5-CH3).... 2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no (axit không no, este không no …) + Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2 3. Andehit R-CHO → ancol bậc I R-CHO + H2 → R-CH2 OH 4. Xeton R-CO-R’ → ancol bậc II R-CO-R’ + H2 → R-CHOH-R’ 5. Các hợp chất có nhóm chức andehit hoặc xeton - glucozo C6H12 O6 CH2OH-[CHOH]4 -CHO + H2 → CH2OH-[CHOH] 4-CH2 OH Sobitol - Fructozo C6 H12O6 CH2OH-[CHOH]3 -CO-CH2 OH + H2 → CH2OH-[CHOH]4 -CH2OH Sobitol -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2 =CH-CHO (2), (CH3)2 CH-CHO (3), CH2=CHCH2 -OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 2: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t o), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. Câu 3: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbutan-2-ol. C. metyl isopropyl xeton. D. 3-metylbutan-2-on. Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CHO, CH3 COOC2H3, C6 H5 COOH. B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3 COOH. C. CH3OC2 H5, CH3 CHO, C2 H3COOH. D. C2H3CH2 OH, CH3CHO, CH3COOH. Câu 5: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Ứng với công thức phân tử C3H6 O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. --89--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 7: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 8: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 9: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 10: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là: A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C. 3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-ol D¹ng 5:

NH÷NG CHÊT T¸C DôNG dung dÞch NaOH KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

+ Dẫn xuất halogen R-X + NaOH → ROH + NaX Lưy ý:  RC6H4X và R-CH=CH-X rất khó tác dụng với dung dịch NaOH. Nên chỉ tác dụng với dung dịch NaOH đặc.  RC6H4CH2 X và R-CH=CH-CH2-X rất dễ tác dụng với dung dịch NaOH. Nên thậm chí chỉ đun sôi với H2 O là xảy ra phản ứng.  Các dạng còn lại tác dụng được với dung dịch NaOH loãng đun nóng và dùn dịch NaOH đặc. + Phenol C6H5OH + NaOH → C6 H5ONa + H2 O + Axit cacboxylic R-COOH + NaOH → R-COONa + H2 O + Este RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH + Muối của amin R-NH3 Cl + NaOH → R-NH2 + NaCl + H2 O + Aminoaxit H2 N-R-COOH + NaOH → H 2N-R-RCOONa + H2 O + Muối của nhóm amino của aminoaxit HOOC-R-NH3 Cl + 2NaOH → NaOOC-R-NH2 + NaCl + 2H2 O Lưu ý: Chất tác dụng với Na, K - Chứa nhóm OH: R-OH + Na → R-ONa + ½ H2 - Chứa nhóm COOH RCOOH + Na → R-COONa + ½ H2 -------o0o-------

--90--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 2: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2 H8 O3 N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 85. C. 45. D. 68. Câu 3: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 4: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7 NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2 NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3 OH và CH3 NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2 H5 OH và N2 . Câu 5: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO–CH2–CHO và HO–CH2 –CH2–CHO. B. HO–CH2 –CH2–CHO và HO–CH2 –CH2–CH2 –CHO. C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2 –CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. Câu 6: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4 H8 O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3 H7 NO2 , đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. Câu 8: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 10: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6 H5 OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

--91--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 6:

NH÷NG CHÊT T¸C DôNG dung dÞch HCl KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Tính axit sắp xếp tăng dần: C6 H5 OH < H2 CO3 < RCOOH < HCl - Nguyên tắc: Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối - Những chất tác dụng được với HCl gồm + Hợp chất chứa gôc hidrocacbon không no. Điển hình là gốc vinyl -CH=CH2 CH2 =CH-COOH + HCl → CH 3 -CHCl-COOH + Muối của phenol C6 H5ONa + HCl → C6H5 OH + NaCl + Muối của axit cacboxylic RCOONa + HCl → RCOOH + NaCl + Amin R-NH2 + HCl → R-NH3 Cl - Aminoaxit HOOC-R-NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl + Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit H2 N-R-COONa + 2HCl → ClH 3 N-R-COONa + NaCl + Ngoài ra còn có este, peptit, protein, saccarozo, mantozo, tinh bot, xenlulozo tham gia phản ứng thủy phân trong môi trương axit -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Đun nóng chất H2 N-CH2-CONH-CH(CH3 )-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3 )-COOH. B. H2 N-CH2 -COOH, H2 N-CH2-CH2-COOH. C. H3N+-CH2 -COOHCl-, H3N+-CH2 -CH2 -COOHCl-. D. H3N+-CH2 -COOHCl-, H3N+-CH(CH3 )-COOHCl-. Câu 2: Cho dãy các chất: C6 H5OH (phenol), C6 H5 NH2 (anilin), H2 NCH2COOH, CH3 CH2 COOH, CH3 CH2CH2 NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3.: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan? A. But-2-in. B. But-1-en. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien Câu 4: C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là: A. ispropen. B. xiclopropan. C. propen. D. propan.

--92--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 7:

NH÷NG CHÊT T¸C DôNG dung dÞch NaOH vµ HCl KIẾN THỨC TRỌNG TÂM + Axit cacboxylic có gốc hidrocacbon không no CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + HCl CH2 =CH-COOH + HCl → CH 3-CHCl-COOH + Este, Este không no HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + OH-CH=CH2 → CH3-CHO HCOOCH=CH2 + HCl → HCOOCHCl-CH3 H

RCOOR’ + H2 O RCOOH + R’OH + aminoaxit H2N-R-COOH + NaOH → H2 N-R-COONa + H2 O H2N-R-COOH + HCl → ClH3 N-R-COOH + Este của aminoaxit H2N-R-COOR’ + NaOH → H2 N-R-COONa + R’OH H2N-R-COOR’ + HCl → ClH3N-R-COOR’ + Muối amoni của axit cacboxylic R-COONH4 + NaOH → R-COONa + NH3 + H2 O R-COONH4 + HCl → R-COOH + NH4 Cl -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 2: Cho từng chất H2 N−CH2−COOH, CH3 −COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. D¹ng 8:

NH÷NG CHÊT lµm ®æi mµu qu× tÝm KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit) + Axit cacboxylic: RCOOH + Muối của axit mạnh và bazo yếu: R-NH3 Cl + Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2: axit glutamic,… - Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazơ) + Amin R-NH2 (trừ C6H5 NH2) + Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa + Aminoaxit có số nhóm NH 2 nhiều hơn số nhóm COOH: lysin,.... - Những chất không làm quỳ tím đổi màu + este, ancol, andehit, xeton. + amin có N liên kết trực tiếp C trong vòng benzen như: anilin + phenol + aminoaxit có số nhóm –COOH bằng số nhóm –NH2 như: Gly, Ala, Val -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 2: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3 COONa, NH4 Cl, NaHSO4 , C6 H5 ONa, những dung dịch có pH > 7 là --93--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. KCl, C6H5 ONa, CH3 COONa. B. NH4Cl, CH3 COONa, NaHSO 4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2 CO3, C6H5 ONa, CH3 COONa. Câu 3: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6 H5 -NH3Cl (phenylamoni clorua), H2 N-CH2-CH2 -CH(NH2)-COOH, ClH3 N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2 N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Phenylamoni clorua. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxin. Câu 5: Cho các dung dịch: C6 H5NH2 (anilin), CH3 NH2, NaOH, C2 H5 OH và H2 NCH2 COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch glyxin. D. Dung dịch valin. Câu 7: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2 COOH, (2) CH3 COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. 2, 1, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic. Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin Câu 10: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 11: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : (1) H2N - CH2 - COOH (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH . + (2) Cl NH3 - CH2COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH (3) H2N - CH2 - COONa A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH D¹ng 9:

SO S¸NH TÝNH BAZ¥ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Để đánh giá điều này, thông thường ta dựa vào 2 yếu tố: thứ nhất, gốc R là gốc đẩy hay hút e; thứ hai, số lượng gốc R là bao nhiêu.

- Nếu gốc R là đẩy e thì nó sẽ đẩy e vào nguyên tử N, làm tăng mật độ điện tích âm trên N. Do đó, N dễ nhận proton hơn, tính bazơ sẽ tăng. Nếu càng nhiều gốc R đẩy e thì mật độ e trên N lại càng tăng, tính bazơ càng mạnh nữa. Vì vậy, nếu trong phân tử amin toàn là gốc đẩy e thì tính bazơ sẽ như sau: NH 3 < amin bậc I < amin bậc II - Ngược lại, nếu gốc R hút e, thì nó sẽ làm giảm mật độ e trên nguyên tử N. Mật độ điện tích âm

giảm, N sẽ khó nhận proton hơn, tính bazơ sẽ giảm. Và cũng tương tự như trên, nếu càng nhiều gốc hút e thì tính bazơ lại càng giảm nữa. Nên nếu trong phân tử amin toàn là gốc hút thì tính bazơ sẽ theo thứ tự sau: NH3> amin bậc I > amin bậc II Tổng hợp hai nhận xét ở trên lại ta có thứ tự sau: hút bậc III < hút bậc II < hút bậc I < NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II - Nhóm đẩy: Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH 3 -, C2 H5-, iso propyl … --94--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Các nhóm còn chứa cặp e chưa liên kết: -OH (còn 2 cặp), -NH2 (còn 1 cặp)…. - Nhóm hút: tất cả các nhóm có chứa liên kết π, vì liên kết π hút e rất mạnh. Những gốc hydrocacbon không no: CH2 =CH- , CH2 =CH-CH2- … Những nhóm khác chứa nối đôi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO- (cacbonyl), -NO2 (nitro), …. Các nguyên tố có độ âm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen)… VD: Thứ tự sắp xếp tính bazơ: (C6 H5-)2NH < C6 H5-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < C2 H5-NH2 < (CH3)2NH < (CH3 )3N. -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho dãy các chất: C6 H5 NH2 (1), C2 H5 NH2 (2), (C6 H5 )2 NH (3), (C2 H5 )2 NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. 3, 1, 5, 2, 4. B. 4, 1, 5, 2, 3. C. 4, 2, 3, 1, 5. D. 4, 2, 5, 1, 3. Câu 2: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin. Câu 3: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2NC6H4-NH2 A. b > c > a > d B. b > c > d > a C. a > b > d > c D. a> b > c > d Câu 4: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) Câu 5: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) Câu 6: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. Câu 7: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 8. Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin (5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là: A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8). B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8). C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7). D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8). Câu 9: Cho các chất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p-metylanilin (5), pnitroanilin (6) Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (3), (2), (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1). Câu 10: Cho các chất sau : p-CH3C6H5NH2(1), m-CH3C6H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy : --95--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. (1) < (2) < (4) < (3) B. (4) < (3) < (2) < (1)

C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (4) < (3) < (1) < (2) Câu 11: Cho các chất sau : p-NO2C6H4NH2 (1), p-ClC6H5NH2 (2), p-CH3C6H5NH2 (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1) Câu 12: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3-CH2-CH2-NH2 D. CH3-CH(CH3)-NH2 Câu 13: Lí do nào sau giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac : A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết B. Ảnh hưởng đẩy electron của nhóm -C2H5 C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá Câu 14: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : (4) H2N - CH2 - COOH (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH (5) Cl.NH3+ - CH2COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH (6) H2N - CH2 - COONa A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 15: Anilin có công thức cấu tạo C6H5NH2 . Hãy giải thích vì sao anilin tác dụng dễ dàng với nước brom. A. Vì nhóm -NH2 hút electron, làm cho mật độ electron trong vòng benzen giảm. B. Vì nhóm -NH2 đẩy electron, làm cho mật độ điện tích âm trong vòng benzen tăng lên. C. Nguyên tử nitơ trong nhóm -NH2 còn electron tự do nên các electron này đẩy proton trong vòng benzen. D. A, C đều đúng. Câu 16: Amin nào sau đây có tính bazơ lớn nhất : A. CH3CH=CH-NH2 B. CH3CH2CH2NH2 C. CH3CC-NH2 D. CH3CH2NH2 Câu 17: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : A. Do amin tan nhiều trong H2O. B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh. C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. Câu 18: . Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào: A. CH3-NH2 , NH3 , C2H5NH2 , C6H5NH2 B. NH3 ,CH3-NH2 , C2H5NH2 , C6H5NH2 C. NH3 ,C6H5NH2 , CH3-NH2 , C2H5NH2 , D. C6H5NH2 , NH3 , CH3-NH2 , C2H5NH2 , Câu 19: . Cho các chất: (C6H5)2NH , NH3 , (CH3)2NH ;C6H5NH2 . Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là A. (C6H5)2NH , C6H5NH2 ; NH3 , (CH3)2NH ; B. (CH3)2NH ; (C6H5)2NH , NH3 , ;C6H5NH2 C. C6H5NH2 ; (C6H5)2NH , NH3 , (CH3)2NH D. NH3 ; (C6H5)2NH , C6H5NH2 , (CH3)2NH Câu 20: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin, pnitroanilin, metylamin, đimetylamin. A. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH B. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH C. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < (CH3)2NH D. O2NC6H4NH2 < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH --96--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 21: . Sắp xếp các amin : anilin (1), metyl amin(2), đimetyl amin(3) và trimetyl amin (4) theo chiều tăng dần tính bazơ A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2) C. (1) < (2) < (4) < (3) D. (1) < (4) < (3) < (2) Câu 22: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 Câu 23: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ? A. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, C6H5NH2, H2O C. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O D. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2 D¹ng 10:

SO S¸NH TÝNH axit

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H trong hợp chất hữu cơ Hợp chất nào có độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh. a. Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp chất hữu cơ đó. b) Thứ tự ưu tiên so sánh: - Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ cùng nhóm chức chứa nguyên tử H linh động (VD: OH, COOH ....) hay không. - Nếu các hợp chất hứu cơ có cùng nhóm chức thì ta phải xét xem gốc hydrocacbon của các HCHC đó là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử. + Nếu các hợp chất hữu cơ liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó giảm. + Nếu các hợp chất hữu cơ liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon không no, hyđrocacbon thơm) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng. c). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ khác nhóm chức.. - Tính axit giảm dần theo thứ tự: Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H 2CO3 > Phenol > H2 O > Rượu. d). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ cùng nhóm chức. - Tính axit của hợp chất hữu cơ giảm dần khi liên kết với các gốc hyđrocacbon (HC) sau: Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi > gốc HC no. - Nếu hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử (gốc hyđrocacbon no) thì gốc axit giảm dần theo thứ tự: gốc càng dài càng phức tạp (càng nhiều nhánh) thì tính axit càng giảm. VD: CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH(CH3 )COOH. - Nếu các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc này lại chứa các nhóm hút điện tử (halogen) thì tính axit tăng giảm theo thứ tự sau: + Cùng 1 nguyên tử halogen, càng xa nhóm chức thì thì tính axit càng giảm. VD: CH3CH(Cl)COOH > ClCH 2 CH2 COOH + Nếu cùng 1 vị trí của nguyên tử thì khi liên kết với các halogen sẽ giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I ... VD: FCH2 COOH > ClCH 2 COOH >... -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho các chất HCl (X); C2 H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6 H5 OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: --97--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (X), (Z). C. (X), (Z), (T), (Y). D. (Y), (T), (Z), (X). Câu 2: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: A. HCOOH, CH3 COOH, CH3 CH2 COOH. B. CH3 COOH, CH2 ClCOOH, CHCl2 COOH. C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2 CHCOOH. D. C6 H5 OH, CH3 COOH, CH3 CH2OH. Câu 3: Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần: CH3COOH(1), C2H5COOH(2), CH3CH2CH2COOH(3), ClCH2COOH(4), FCH2COOH (5) A. 5> 1> 4> 3> 2 B. 5> 1> 3> 4> 2 C. 1> 5> 4> 2> 3 D. 5> 4> 1> 2> 3 Câu 4: Cho các chất sau: HCOOH (1); CH3COOH (2); C6H5COOH (3); p-CH3C6H4COOH (4); pNO2C6H4COOH (5). Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là A. 5, 1, 3, 4, 2. B. 5, 4, 3, 2, 1. C. 4, 3, 5, 1, 2. D. 5, 3, 4, 1, 2. Câu 5: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất: A. CH2F-CH2-COOH B. CH3-CCl2-COOH C. CH3CHF-COOH D. CH3-CF2-COOH Câu 6: Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nước( 3), axit etanoic(4), axit clohiđric( 5), axit metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là: A. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5) B. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5) C. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5) D. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5) Câu 7: Cho các axit có công thức phân tử: (1) H2CO2; (2) H2CO3; (3) H2C2O4; (4) H4C2O2. Tính axit của chúng giảm dần theo thứ tự: A. (3) > (1) > (4) > (2). B. (3) > (4) > (1) > (2). C. (1) > (4) > (3) > (2). D. (1) > (2) > (4) > (3). Câu 8: Cho các chất: CH2ClCOOH (a); CH3-COOH (b); C6H5OH (c); CO2 (d); H2SO4 (e). Tính axit của các chất giảm theo trật tự: A. e > b > d > c > a B. e > a > b > d > c C. e > b > a > d > c D. e > a > b > c > d Câu 9: Trong các chất: p-O2N-C6H4-OH, m-CH3-C6H4-OH, p-NH2-C6H4-CHO, m-CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p-O2N-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHO B. m-CH3-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHO C. m-CH3-C6H4-OH và m-CH3-C6H4-NH2 D. p-O2N-C6H4-OH và m-CH3-C6H4-NH2 Câu 10: Cho các chất ClCH2COOH (a); BrCH2COOH (b); ICH2COOH (c); FCH2COOH (d). Chiều tăng dần tính axit của các chất trên là: A. (c) < (b) < (a) < (d) B. (a) < (b) < (d) < (c) C. (a) < (b) < (c) < (d) D. (b) < (a) < (c) < (d) Câu 11: Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic; (V): Rượu metylic; (VI): Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần như sau: A. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV) B. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV) C. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV) D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV) Câu 12: So sánh tính axit của các axit sau: (1) CH2Cl-CHCl-COOH; (2) CH3-CHCl-COOH; (3) HCOOH; (4) CCl3COOH; (5) CH3COOH. A. (1)< (2) < (3) < (4) <(5). B. (4) < (1) < (2) < (3) < (5). C. (5) < (3) < (1) < (2) < (4). D. (5) < (3) < (2) < (1) < (4). Câu 13: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất trên là : A. (1), (5), (6), (4), (2), (3) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3) C. (1), (6), (5), (4), (3), (2) D. (3), (6), (5), (4), (2), (1) Câu 14: Cho các chất sau: --98--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh) 2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua). 3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có trong quả táo). 4) axit 3-hiđroxibutanoic (có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường). 5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong rượu vang). Thứ tự sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là A. 2,4,5,3,1. B. 4,2,3,5,1. C. 4,3,2,1,5. D. 2,3,4,5,1. Câu 15: Cho các chất metanol (X), nước (Y), etanol (Z), axit axetic (T), phenol (U). Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm (-OH) của phân tử mỗi chất tăng dần theo thứ tự sau: A. X < Y < Z < T < U B. U < Y < X < Z < T C. Y < X < Z < T < U D. Z < X < Y < U < T Câu 16: Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH và H2O theo thứ tự tăng dần tính axit: A. H2O < C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. H2O < C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH C. H2O < C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH Câu 17: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic (1), axit monoflo axetic (2), axit monoclo axetic (3), axit monobrom axetic (4): A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2) C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 18: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric (1), phenol (2), p-nitrophenol (3), p-cresol (4): A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2) C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (2) < (3) < (1) Câu 19: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH3CH2COOH (1), CH2Cl-CH2COOH (2), CH3CHCl-COOH (3), CH3-CCl2-COOH (4) A. (1) > (2) > (3 ) > (4) B. (1) > (4) > (3 ) > (2) C. (4) > (3) > (2) > (1) D. (2) > (4) > (3) > (1) Câu 20: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: CHC-COOH (1); CH2=CH-COOH (2), C6H5COOH (3) ; CH3CH2COOH (4) A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (4) < (3) < (2) < (1) Câu 21: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính axit: etanol (1), phenol (2), axit axetic (3), pmetylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p-nitrophenol (6) A. 1 < 4 < 2 < 6 <3 < 5 B. 1 < 2 < 3 < 4 <6 < 5 C. 1 < 4 < 6 < 2 <3 < 5 D. 1 < 2 < 3 < 6 <4 < 5. Câu 22: Hãy sắp xếp các axit sau theo thứ tự tăng dần tính axit ( độ mạnh ) CH2Br-COOH (1), CCl3-COOH (2), CH3COOH (3), CHCl2-COOH (4), CH2Cl-COOH (5) A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5); B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5); C. (3) < (1) < (5) < (4) < (2); D. (3) < (5) < (1) < (4) < (2); Câu 23: Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau : A. HCOOH < CH3COOH < H2CO3 < HClO B. CH3COOH < HCOOH < H2CO3 < HClO C. HClO < H2CO3 < CH3COOH < HCOOH D. H2CO3 < CH3COOH < HCOOH < HClO Câu 24: Dãy sắp xếp đúng theo tính axit của các chất giảm dần : A. CH3COOH, HCOOH, CH3OH, C6H5OH. B.HCOOH, CH3COOH, CH3OH, C6H5OH. C. HCOOH, CH3COOH,C6H5OH., CH3OH. D. CH3COOH, C6H5OH, CH3COOH, CH3OH. Câu 25: Phenol(1), p-nitrophenol(2), p-crezol(3), p-aminophenol(4) Tính axit tăng dần theo dãy : A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (4) < (3) < (1) < (2) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (4) < (1) < (2) < (3). Câu 26: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào ? A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH --99--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. Câu 27: Tính axit của các hiđro halogenua được sắp xếp theo các trật tự mạnh dần. Hãy chọn một sắp xếp đúng nhất trong số các sắp xếp sau : A. HCl < HBr < HF < HI B. HI < HBr < HF < HCl C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HI < HCl < HF Câu 28: Chọn dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit các chất sau : CH3COOH (1), CH2ClCOOH (2), CH3OCH2COOH (3), CH2FCOOH (4). A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (3) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 29: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit : H3CH2COOH (1), CH2=CHCOOH (2), CHCCOOH(3). A. (1) < (2) < (3) B (1) < (3) < (2) C. (2) < (3) < (1) D. (3) < (1) < (2) Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : CH2Cl - COOH (1), CHCl2COOH (2), CCl3 COOH (3) A. (3) < (2) < (1) B. (1) < (2) < (3) C. (2) < (1) < (3) D. (3) < (1) < (2) Câu 31: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : Axit p-metylbenzoic (1), axit p-aminobenzoic (2), axit p-nitrobenzoic(3), axit benzoic(4). A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (1) < (4) < (2) < (3) C. (1) < (4) < (3) < (2) D. (2) < (1) < (4) < (3) Câu 32: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : Axit o-nitrobenzoic (1), axit p-nitrobenzoic (2), axit m-nitrobezoic (3). A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (2) < (1) C. (2) < (1) < (3) D. (2) < (3) < (1) D¹ng 11:

SO S¸NH NHIÖT §é S¤I Vµ §é TAN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM * Các hợp chất có liên kết ion thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. VD: HCOONa > HCOOH (các muối của kim loại chứa liên kết ion có nhiệt độ sôi cao hơn các axit tương ứng tạo ra muối đó) * Với các chất có liên kết cộng hóa trị: - Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào các yếu tố - Liên kết hiđro (1) - Độ phân cực phân tử (2) - Khối lượng phân tử (3) - Hình dạng phân tử (4) 1. Liên kết hiđro ( Xét với các loại hợp chất khác nhau) - Hợp chất có liên kết hiđro thì nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất không có liên kết hiđro VD: HCOOH > HCHO - Liên kết hiđro càng bền, nhiệt độ sôi càng cao VD: CH3COOH > C2H5OH > C2H5NH2 - Hợp chất có liên kết hiđro liên phân tử có nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất có liên kết hiđro nội phân tử. (với vòng benzen: o- < m- < p- ) 2. Độ phân cực phân tử ( Xét với các loại hợp chất khác nhau, không có liên kết hidro) - Phân tử có độ phân cực lớn có nhiệt độ sôi cao hơn ( độ phân cực là mức độ chênh lệch về lực hút trong phân tử khi có nhóm hút electron) este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy -COO - > C = O > CHO > R – X > -O- > C – H 3. Khối lượng mol phân tử. ( xét với các chất đồng đẳng) - Khối lượng phân tử lớn, nhiệt độ sôi càng lớn VD: CH3COOH > HCOOH --100--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

4. Hình dạng phân tử (xét với các đồng phân) - Hình dạng càng nhiều nhánh, nhiệt độ sôi càng thấp, nhiệt độ nóng chảy càng cao (do diện tích tiếp xúc phân tử giảm) - Nhánh càng gần nhóm chức thì nhiệt độ sôi càng thấp - Đồng phân cis có nhiệt độ sôi cao hơn đồng phân trans (do momen lưỡng cực lớn hơn). Chú ý: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy - Nếu có H2O: t os (H2O) = 100oC > ancol có 3 nguyên tử C và < ancol có từ 4C trở lên -

Nếu có phenol: t os phenol > ancol có 7C trở xuống và axit có ≤ 4C Nhiệt độ sôi của một số chất: Chất Chất t 0nc t 0s 64,5 78,3 97 118

t 0s

Ka

8,4 101 3,77 HCOOH 17 118 4,76 CH3COOH - 22 141 4,88 C2H5COOH -5 163 4,82 n C3H7COOH - 78,5 138 - 47 154 4,85 C5H11OH i – C3H7COOH - 52 156,5 - 35 187 4,86 C6H13OH n – C4H9COOH - 34,6 176 -2 205 4,85 C7H15OH nC5H11COOH 0 100 13 141 4,26 H2 O CH2=CHCOOH 43 182 180 1,27 C6H5OH (COOH)2 -6 184 122 249 4,2 C6H5NH2 C6H5COOH -97 -24 -24 CH3Cl CH3OCH3 -139 12 11 C2H5Cl CH3OC2H5 -123 47 35 C3H7Cl C2H5OC2H5 -123 78 71 C4H9Cl CH3OC4H9 -93 4 -92 -21 CH3Br HCHO -119 38 -123,5 21 C2H5Br CH3CHO -110 70,9 -31 48,8 C3H7Br C2H5CHO -77,8 101,7 -95 56,5 CH3COC3H7 CH3COCH3 -42 102,7 -86,4 79,6 C2H5COC2H5 CH3COC2H5 -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH, CH4 được sắp xếp theo chiều tăng dần là A. CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH, CH4 . B. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2COOH, CH4 . C. CH4, CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH . D. CH3CHO, CH3CH2COOH, CH3COOH, CH4 . Câu 2: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần : A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH . B. C2H5OH < C2H5Cl < CH3COOH . C. C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH . D. CH3COOH < C2H5OH < C2H5Cl . Câu 3: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. CH3COOH B. CH3CHO C. C2H5OH D. CH3COCH3 Câu 4: Nhiệt độ sôi của các chất : (1) axit fomic ; (2) anđehit fomic ; (3) rượu metylic . Được xếp theo thứ tự tăng dần là A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 2, 3, 1 D. 3, 2, 1 CH3OH C2H5OH C3H7OH C4H9OH

- 97 - 115 - 126 - 90

t 0nc

--101--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 5: Trong các cách sắp xếp tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau, thứ tự đúng là: A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < n- C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH B. HCOOCH3 < CH3COOH < n- C3H7OH < CH3COOCH3< C2H5COOH C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < CH3COOH < n- C3H7OH < C2H5COOH D. n- C3H7OH <HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5COOH < CH3COOCH3 Câu 6: Các chất sau được sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi là : A. rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, rượu metylic . B. anđehit axetic, rượu metylic,rượu etylic, axit axetic. C. rượu metylic,rượu etylic, axit axetic, anđehit axetic. D. axit axetic,rượu metylic,rượu etylic, anđehit axetic. Câu 7: Trong dãy đồng đẳng của rượu no đơn chức khi mạch cacbon tăng nói chung: A. độ sôi tăng , khả năng tan trong nước tăng B. độ sôi giảm , khả năng tan trong nước giảm . C. độ sôi tăng , khả năng tan trong nước giảm D. độ sôi giảm , khả năng tan trong nước tăng . Câu 8: Trong hỗn hợp etanol và phenol liên kết hiđro bền hơn cả là : A. O - H ... O - H B. O - H ... O - H     C2H5 C2H5 C2H5 C6H5 C. O - H ... O - H D. O - H ... O - H     C6H5 C6H5 C6H5 C2H5 Chất ít tan trong nước nhất là : A. CH3COOCH3 B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH2OH - CH2OH Câu 10: Dãy chất sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ? A. HCOOH < CH3 - CH2 - OH < CH3 - CH2 - Cl. B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3 -CH2 - OH < CH3 - COOH C. CH3 - COOH < C4H9Cl < CH3CH2OH D. CH3CH2OH < C4H9Cl < HCOOH Câu 11: Cho các chất sau : CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3 , CH3CH2CH2OH . Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải ) của các chất trên là A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3 , C2H5COOH B. CH3COOCH3 ,CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH C. CH3COOH,CH3COOCH3 ,CH3CH2CH2OH, C2H5COOH D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3 , C2H5COOH Câu 12: Sắp xếp thứ tự nhiệt độ sôi của các chất : ancol etylic , axit axetic , etyl axetat ? A. Ancol etylic < axit axetic < etyl axetat B. Etyl axetat < Ancol etylic < axit axetic C. Ancol etylic > axit axetic > etyl axetat D. Ancol etylic > etyl axetat > axit axetic Câu 13: Cho các chất sau : CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH Chiều giảm dần ( từ trái qua phải ) khả năng hoà tan trong nước của các chất trên là : A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6 . B. CH3COOH, C6H5COOH,CH3CHO, C6H6 . C. C6H5COOH,CH3COOH, CH3CHO, C6H6 . D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6,CH3CHO . Câu 14: Cho 3 axit : Axit pentanoic CH3[CH2]2CH2COOH (1) Axit hexanoic CH3[CH2]3CH2COOH (2) Axit heptanoic CH3[CH2]4CH2COOH (3) Chiều giảm dần độ tan trong nước ( từ trái qua phải ) của 3 axit đã cho là Câu 9:

--102--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. (1) , (3) , (2) . B. (1) , (2) , (3) C. (3) , (2) , (1) . D. Cả 3 axit trên đều không tan trong nước Câu 15: Cho các chất sau : C2H5OH , CH3COOH, HCOOH , C6H5OH Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là : A. C2H5OH , C6H5OH, HCOOH , CH3COOH. B. C2H5OH , C6H5OH, CH3COOH, HCOOH . C. C6H5OH,C2H5OH , HCOOH, CH3COOH. D. C6H5OH,C2H5OH, CH3COOH , HCOOH. Câu 16: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH , CH3COOCH3 , HCOOCH3 , C2H5COOH , C3H7OH . Trường hợp nào sau đây đúng ? A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH B. CH3COOCH3 <HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOH D. Tất cả đều sai . Câu 17: Liên kết hiđro của CH3OH trong dung dịch nước là phương án nào ? A. ... O- H...O-H... B. ... O-H... O - H... C. ... O- H...O -H... D. Cả A, B, C | | | | | | CH3 H H CH3 CH3 CH3 Câu 18. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH (3), CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (4), (3), (2). Câu 19: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi A. Cao hơn B. Thấp hơn C. ngang bằng D. không so sánh được Câu 20: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<CH2ClCH2COOH. B. CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3COOH<HCOOH C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<CH3 CHClCOOH. D. CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH. Câu 21: Nhiệt độ sôi của rượu etylic (1), rượu metylic (2), axeton (3) dimetyl ete (4) xếp theo trật tự giảm dần là: A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (4) > (3) C. (1) > (3) > (4) > (2) D. (4) > (3) > (2) > (1) Câu 22: Rượu etylic (1), etyl bromua (2) và etan (3), trật tự về độ tan trong nước giảm dần là: A. (1), (3), (2) B. (1), (2), (3) C. (3), (2), (1) D. (2), (1), (3) Câu 23: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau Rượu etylic (1) , etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) ta có: A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 ) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4) Câu 24: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất? A. rượu metylic < axit fomic < metyl amin < rượu etylic B. rượu metylic < rượu etylic < metyl amin < axit fomic C. metyl amin < rượu metylic < rượu etylic < axit fomic D. axit fomic < metyl amin < rượu metylic < rượu etylic Câu 25: . Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH (1) , HCOOCH3 (2) , CH3CH2COOH (3) , CH3COOCH3 (4) , CH3CH2CH2OH (5) A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4) B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu 26: .Cho 4 chất : X (C2H5OH) ; Y (CH3CHO) ; Z (HCOOH) ; G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Y < Z < X < G B. Z < X < G < Y C. X < Y < Z < G D. Y < X < Z < G Câu 27: . Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? --103--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5, C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH Câu 28: .Cho 4 chất: X(andehit fomic), Y (axit axetic), Z (rượu metylic), T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Y < Z < X < T B. X < Z < T < Y C. Z < X < Y < T D. X < Z < Y < T Câu 29. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1) < (3) < (1) < (4) B. (4) < (3) < (1) < (2) C. (2) < (4) < (3) < (1) D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 30: Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các hợp chất có cùng số nguyên tử cacbon A. Ankan, axit, anđehit, ancol. B. Anđehit, ankan, ancol, axit. C. Ankan, anđehit, axit, ancol. D. Ankan, anđehit, ancol, axit. Câu 31: Trong dung dịch, axit cacboxylic có liên kết hiđro và có thể : A. ở dạng polime. B. ở dạng đime. C. tạo liên kết hiđro với nước. D. Cả A, B, C. Câu 32: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH C. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH D. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH Câu 33: Trong số các chất sau : C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO; CH3OCH3 chất nào tạo được liên kết H liên phân tử ? A. C2H6 B. CH3COOCH3 C. CH3CHO ; C2H5Cl D. CH3COOH ; C2H5NH2 Câu 34: Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự: A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (2) < ( 3) < (1) D. ( 2) < ( 1) < (3) Câu 35: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất : p-nirophenol (1), phenol (2), pcrezol(3). A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2). Câu 36: Cho các chất : p-NO2C6H4 COOH (1), m-NO2C6H4 COOH (2), o-NO2C6H4 COOH (3) Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số các dãy sau đây ? A. (2) < (1) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (1) < (2) D. (2) < (3) < (1) Câu 37: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. Propanol-1 B. Anđehit propionic C. Axeton D. Axitpropionic. Câu 38: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ? A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử rượu. C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nước. D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. Câu 39: Cho các chất sau : Rượu etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4). Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần : A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 40: Trong các chất sau, chất nào tan trong nước nhiều nhất ? A. C6H6 B. C2H5Br C. C2H5OH D. C6H5-CH3 Câu 41: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: axit axetic (1), rượu n-propylic (2), rượu isopropylic (3), metyl etyl ete (4): --104--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (1) < (4) < (3) < (2) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 42: Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O. B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O. Câu 43: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: rượu etylic (1), etyl clorua (2), đimetyl ete (3) và axit axetic (4): A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4) > (1) > (2) > (3) D. (4) > (1) > (3) > (2) Câu 44: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(CH3)OH (4): A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (3) > (4) > (2) Câu 45: Cho các chất sau : (1) CH3-CH2-CH2-CH3 (2) CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (3)CH3-CH (CH3) –CH(CH3)-CH3 (4) CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là : A. 2>4>3>1 B. 1>2>3>4 C. 3>4>2>1 D. 4>2>3>1 Câu 46. So sánh về nhiệt độ sôi của cặp chất nào sau đây không đúng? A. C2H5OH > C2H5NH2. B. CH3OH < C2H5NH2. C. CH3COOH > CH3COOCH3. D. HCOOH > C2H5OH. Câu 47. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là do A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn Câu 48. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3 Câu 49. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn D. Vì axit có hai nguyên tử oxi Câu 50. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2), đimetyl ete (3) và axit axetic(4)? A. (1)>(2)>(3)>(4). B. (4) >(1) >(2)>(3). C. (4)>(3)>(2)>(1). D. (1)>(4)>(2)>(3). Câu 51. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 52. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y, X D. Y, T, Z, X Câu 53. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là: A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 4, 1, 2, 3 D. 4, 3, 1, 2.

--105--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 54. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ? C2H5OH HCOOH CH3COOH o o A. 118,2 C 78,3 C 100,5oC o o B. 118,2 C 100,5 C 78,3oC o o C. 100,5 C 78,3 C 118,2oC D. 78,3oC 100,5oC 118,2oC Câu 55. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH C. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F Câu 56. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. H2O D. CH3COOH Câu 57. Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (4), (6), (1), (2), (3), (5). B. (6), (4), (1), (3), (2), (5). C. (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (4), (6), (1), (3), (2), (5). Câu 58. Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic (3), axit benzoic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 59. Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (2), (3), (1), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (4), (1, (2), (3). D. (4), (1), (3), (2). Câu 60. Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4), natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất tương ứng là: A. (1), (2). B. (4), (1). C. (3), (5). D. (3), (2). Câu 61. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. H2CO, H4CO, H2CO2 B. H2CO, H2CO2, H4CO C. H4CO, H2CO, H2CO2 D. H2CO2, H2CO, H4CO. Câu 62. Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (2), (1). D. (3), (1), (2). Câu 63. Cho các chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH (4). Thứ tực các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (3), (2). C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (3), (2), (1). Câu 64. Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 65. Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2). Câu 66. Trong các chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, HI. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. HI. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. SO2. Câu 67. Cho sơ đồ: C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. (Z). B. (G). C. (T). D. (Y). Câu 68. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH (3), C3H7Cl (4), CH3COOH (5), CH3OH (6). A. (2), (4), (6), (1), (3), (5). B. (2), (4), (5), (6), (1), (3). --106--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. (5), (3), (1), (6), (4), (2). D. (3), (4), (1), (5), (6), (2). Câu 69. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2), etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5). A. (1), (5), (3), (4), (2). B. (5), (4), (1), (3), (2). C. (2), (3), (1), (4), (5). D. (5), (2), (4), (1), (3). Câu 70. Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4). Câu 71. Nhiệt độ sôi của các chất được sặp xếp theo chiều tăng dần. Trường hợp nào dưới đây là đúng: A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 72. Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất: A. Propyl amin. B. iso propyl amin C. Etyl metyl amin. D. Trimetyl amin. Câu 73. So sánh nhiệt độ sôi cuả các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3), axit axetic (4), phenol (5). A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5. B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1. C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3. D. 4 > 1 > 5> 2 > 3. Câu 74. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4. B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2. C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2. D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2. D¹ng 12:

®ång ph©n cña chÊt h÷u c¬ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

- Phân loại hợp chất * Xác định giá trị k dựa vào công thức CnH2n+2-2kOz (z  0) => Xác định nhóm chức : -OH, -COOH, -CH=O, -COO- … => Xác định gốc hiđrocacbon no, không no, thơm, vòng, hở… - Viết đồng phân cho từng loại hợp chất * Viết mạch C theo thứ tự mạch C giảm dần. Tóm lại : Từ CTTQ  k = ?  Mạch C và nhóm chức  Đồng phân (cấu tạo và hình học) 1. Công thức tính nhanh một số đồng phân thường gặp a. Hợp chất no, đơn chức mạch hở TT CTPT HỢP CHẤT CÔNG THỨC TÍNH GHI CHÚ Ancol đơn chức, no, mạch hở 1

2

2n2

1<n<6

Ete đơn chức, no, mạch hở

(n  1)(n  2) 2

2<n<6

Anđehit đơn chức, no, mạch hở

(n  2)(n  3) 2

2<n<7

Xeton đơn chức, no, mạch hở

2n3

2<n<7

Axit no, đơn chức, mạch hở

2n3

2<n<7

CnH2n + 2O

CnH2nO

3

CnH2nO2

Este đơn chức, no, mạch hở

2n2

1<n<5

4

CnH2n + 3N

Amin đơn chức, no, mạch hở

2n1

1<n<5

b. Tính số loại trieste Khi cho glixerol + n axit béo (n nguyên dương) thì số loại tri este tạo ra được tính theo công thức: Loại trieste Công thức (số loại tri este) --107--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Trieste chứa 1 gốc axit giống nhau

=n

Trieste chứa 2 gốc axit khác nhau

= 4.C2n = 3. C3n

Trieste chứa 3 gốc axit khác nhau Công thức chung (tổng số trieste)

= n + 4.C2n + 3. C3n (n ≥ 3)

Với n = 1: => Số trieste = 1 Với n = 2: => Số trieste = 2 + 4. C22 = 6 Với n = 3: => Số trieste = 3 + 4. C32 + 3. C33 = 18 Với n ≥ 4 => Số trieste = n +4. Cn2 + 3. Cn2 n 2 (n  1) 2 c.Tính số loại mono este, đieste Khi cho glixerol + n axit béo thì số loại mono este và đi este tạo ra được tính theo công thức: Loại este Công thức

Công thức 2: Số trieste =

Mono este

= 2n

Đi este

Công thức

- Đi este chứa 1 loại gốc axit

= 2n

- Đi este chứa 2 loại gốc axit khác nhau

= 3. Cn2 (n ≥ 2)

Tổng

2n + 2n + 3. Cn2

VD : Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C17H35COOH, C17H31COOH và C17H33COOH thì tạo được tối đa bao nhiêu loại chất béo? A. 12 B. 16 C. 18 D. 20 Giải Lưu ý số chất béo là số trieste Áp dụng công thức với n = 3 ta có: 3 2 n + 4. C3 + 3. C3 = 18 => Đáp án C. d. Từ n amino axit khác nhau ta có n! số peptit. Nhưng nếu có i cặp amino axit giống nhau thì n! công thức tính số peptit là i 2 2. Điều kiện có đồng phân hình học - Có liên kết đôi trong mạch - Cacbon có liên kết đôi phải gắn với 2 nhóm nguyên tử khác nhau R1R2C = CR3R4 ( thì R1 ≠ R2 và R3 ≠ R4 ) -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8 H10 O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8 H10 O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H35COOH và C15 H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là --108--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. HCOOC2 H5 và CH3COOCH3. B. C2H3 COOC2H5 và C2 H5 COOC2 H3 . C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3 )2. D. HCOOCH2 CH2 CH3 và CH3 COOC2 H5 Câu 4: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 5: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4 H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 6: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7 H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. CTCT thu gọn của X là A. CH3OC6 H4OH. B. HOC6 H4 CH2 OH. C. CH3C6 H3 (OH)2. D. C6 H5 CH(OH)2. Câu 7: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với CTPT của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4 H8 O2 là A. 6. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 9: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Cho các chất sau: CH =CH-CH -CH -CH=CH , CH =CH-CH=CH-CH Câu 10: 2 2 2 2 2 2 -CH3, CH3 -C(CH3 )=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5 H10 O là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 12: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc batrong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 14: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4 H11 N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 15: Cho các chất: CH 2 =CH−CH=CH2 ; CH3−CH2 −CH=C(CH3 )2 ; CH3 −CH=CH−CH=CH2 ; CH3 −CH=CH2 ; CH3 −CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 16: Trong số các chất: C3 H8, C3 H7 Cl, C3H8O và C3 H9 N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H7Cl. B. C3H8. C. C3 H9 N. D. C3 H8 O. Câu 17: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2 H4O2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 4. B. 9. C. 3. D. 6. Câu 19: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5 H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 20: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2 H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HCOOCH3, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, CH3 COOH. --109--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. HOCH2CHO, CH3 COOH. D. CH3 COOH, HOCH2 CHO. Câu 21: Ứng với công thức phân tử C2 H7O2 N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 22: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2 CH3. B. CH3COOCH2 CH2Cl. C. CH3COOCH(Cl)CH3 . D. ClCH2COOC2H5 . Câu 23: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: A. 5; 3; 9. B. 3; 5; 9. C. 4; 3; 6. D. 4; 2; 6. Câu 24: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và xenlulozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Ancol etylic và đimetyl ete. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. Câu 25: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-in. B. 1,2-đicloetan. C. 2-clopropen. D. But-2-en. Câu 26: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7 H9 N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 27: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5 H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 28: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2 . B. CH3 -CH=C(CH3 )2 . C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2 -CH3 . Câu 29: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 . Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61. Câu 30: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 31: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8 H10 O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 32: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 , thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 5. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 33: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 3. B. 9. C. 7. D. 10. Câu 34: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. Câu 36: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 7. C. 9. D. 5. --110--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 37: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4 H6 O2 , sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 38: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số CTCT có thể có của X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 39: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 40: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 41: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 42: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 43: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là A. 8. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 44: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2. Câu 45: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 46: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 47: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 48: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 49: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 50: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. D¹ng 13:

ph¶n øng t¸ch níc cña ancol KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Các loại phản ứng tách nước * Có 3 loại sau:  Tách nước tạo anken  Tách nước tạo ete.  Tách nước đặc biệt. 2. Phản ứng tác nước tạo anken ( olefin) a. Điều điện: * Đk ancol đơn, no số C ≥ 2. * Đk phản ứng: H 2 SO4 đặc, 170oC. dkpu  CnH2n + H2O. b. Phản ứng: CnH2n + 1 OH  n 2 --111--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Ancol no, đơn anken ( olefin) X Y Ta có: dY/X < 1 3. Phản ứng tách nước tạo ete. a. Điều điện: * đk ancol: với mọi ancol. * đk phản ứng: H 2 SO4 đặc, 140oC. b. Phản ứng: H 2 SO4 * ancol đơn: ROH + R’OH   R-O-R’ + H2O. 140o C X Y ta có: dY/X > 1 H 2 SO4 * ancol đa: bR(OH)a + aR’(OH) b   Rb-(O)a.b-R’a + a.b H2O 140o C 4. Tách nước đặc biệt. a. Phản ứng C2H5 OH với oxit kim loại ( Al2 O3,...) ở 450o C. Al2O3 , ZnO 2C2H5OH   CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O. 450o C buta-1,3-dien b. Phản ứng tách nước của ancol đa với H 2 SO4 đặc, ở 170o C. H 2 SO4 C2H4(OH)2   CH3CHO + H2 O 1700 C H 2 SO4 C3H5(OH)3   HOCH2-CH2-CHO + H2O 1700 C CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4 H10 O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(CH3 )CH2 OH. B. CH3 CH(OH)CH2 CH3 . C. CH3OCH2 CH2CH3 . D. (CH3)3 COH. Câu 2: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). Câu 4: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3 OH và C2 H5 OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 5: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 6: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công thức của X là A. CH3COOH. B. CH3CHCl2. C. CH3CH2Cl. D. CH3COOCH=CH2.

--112--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹ng 14:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

ph¶n øng CéNG níc Vµ PH¶N øng thuû ph©n KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Phản ứng cộng H 2O a. Các anken cộng H2O/H+ tạo ancol H CnH2n + H2 O  CnH2n+1 OH - Thường anken cộng H2O/H+ có thể tạo ra 2 ancol, nếu anken có tính đối xứng thì chỉ tạo một ancol duy nhất. b. Ankin cộng H 2O/HgSO4 tạo andehit hoặc xeton - C2H2 cộng nước tạo ra andehit HgSO4 ,t o C2H2 + H2O   CH3 CHO - Các ankin khác cộng nước tạo ra xeton o

HgSO4 , t R-C≡C-R’ + H2O   R – CO- CH2-R’ 2. Phản ứng thủy phân a.Este bị thủy phân trong môi trường axit, môi trường kiềm - Trong môi trường axit thủy phân este là phản ứng thuận nghịch, trong môi trường kiềm thủy phân este là phản ứng một chiều ( gọi là phản ứng xà phòng hóa) - este đơn thủy phân H  RCOOR’ + H2O  RCOOH + R’OH

RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH Este thủy phân thường tạo ancol, nhưng nếu este dạng RCOOCH=R’ thì tạo andehit, este dạng RCOOCR’=R” thì tạo xeton. RCOOC6 H4R’ + 2NaOH→ RCOONa + R’C 6 H5ONa + H2 O R – C = O + NaOH → HO – R – COONa │ O - este đa thủy phân Ra(COO)abR’b + abNaOH → aR(COONa) b + bR’(OH) a b. Chất béo xà phòng hóa tạo ra muối và glixerol (RCOO) 3 C3H5 + NaOH → 3RCOONa + C 3H5(OH) 3 c. disaccarit, polisaccarit ( saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong môi trường axit H C12H22O11 + H2O  C6H12 O6 + C6 H12 O6 Saccarozơ glucozơ fructozơ H C12H22O11 + H2O  C6H12 O6 Mantozơ glucozơ H (C6 H10O5)n + nH2 O  nC6 H12 O6 Tinh bột, xenlulozơ glucozơ d. Peptit và protein thủy phân trong môi trường axit, lẫn môi trường kiềm - thủy phân hoàn toàn H H[NH-R-CO] nOH + (n-1) H2 O  nH2 N-R-COOH H[NH-R-CO] nOH + n NaOH → nH 2 N-R-COONa + H2 O - Thủy phân không hoàn toàn peptit trong môi trường axit thu được các peptit nhỏ hơn và α – amino axit -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). --113--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-2-en (hoặc buten-2). Câu 2: Một este có công thức phân tử là C4 H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3 . B. HCOO-C(CH3 )=CH2 . C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2 . Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8 O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 4: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH) 2. Câu 6: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10 H14 O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3 -CH2 -COONa. Câu 7: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 2-etylpent-2-en. Câu 8: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2 SO4 loãng nóng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 9: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 10: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6 H10 O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C2H5OCO-COOCH3 . B. CH3 OCO-CH2-CH2-COOC2 H5 . C. CH3OCO-CH2-COOC2 H5. D. CH3OCO-COOC3 H7. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe. Câu 12: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6). Câu 14: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9 H10 O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6 H5. B. HCOOC6 H4 C2 H5 . C. C6H5COOC2H5. D. C2 H5 COOC6 H5. --114--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 15: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol. Câu 17: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. 1, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 5. Câu 18: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 19: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 20: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Câu 21: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. D¹ng 15:

ph©n lo¹i polime KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

I. Một số khái niệm 1. Polime: là hợp chất có phân tử khối lớn, phân tử do nhiều đơn vị cơ sở ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau 2.monome là những phân tử nhỏ, phản ứng tạo nên polime 3. hệ số n: là độ polime hóa hay hệ số polime 4. Mắt xích: xt ,t o  ( CH2 – CH2 )n VD: n CH2 = CH2  Monome polime => mắt xích là -CH2 -CH2 II. Phân loại. Có 2 cách phân loại polime là dựa vào nguồn gốc, dựa vào cách tổng hợp. * Dựa vào nguồn gốc chia 3 loại: + polime thiên nhiên: có trong tự nhiên như bông, tơ tằm… + polime nhân tạo ( polime bán tổng hợp): do chế hóa từ polime tự nhiên như tơ visco, tơ axetat, cao su lưu hóa + polime tổng hợp: do con người tạo nên từ các monome Chú ý: polime nhân tạo và tổng hợp đều là polime hóa học. * Dựa vào cách tổng hợp ( áp dụng phân loại polime tổng hợp) + Polime trùng hợp: được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp + Polime trùng ngưng: được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng III. Cấu trúc. - Các mắt xích của polime có thể nối với nhau tạo thành các loại mạch: * Mạch không phân nhánh: thường các chất khi trùng hợp, trùng ngưng đều có cấu trúc mạch không phân nhánh trừ những trường hợp đã nêu ở bên dưới. * Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen... * Mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit,... --115--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

- Các mắt xích trong mạch polime nối với nhau theo một trật tự nhất đinh ( ví dụ: đầu nối với đuôi, đầu nối với đầu ...) thì người ta gọi polime có cấu tạo điều hòa. Còn các mắt xích nối với nhau không theo một trật tự, quy luật nhất định thì người ta gọi polime có cấu tạo không điều hòa. IV. Một số loại vật liệu polime 1. Chất dẻo Phân loại Tên Monome tạo thành nguồn gốc cách tổng hợp PE: polietilen CH2 =CH2 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PP: polipropilen CH2 =CH-CH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PVC: poli (vinyl clorua) CH2 =CH-Cl Nhựa tổng hợp Trùng hợp PVA: poli ( vinyl axetat) CH2 =CH-OOCCH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PS: poli stiren CH2 =CH-C6 H5 Nhựa tổng hợp Trùng hợp Plexiglas CH2 =C-COOCH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp “thủy tinh hữu cơ” │ poli (metyl metacrylat) CH3 Teflon CF2 =CF2 Nhựa tổng hợp Trùng hợp “Bạch kim hữu cơ” Nhựa poli acrylic CH2 =CH-COOH Nhựa tổng hợp Trùng hợp Poli ( phenol – fomandehit): PPF *Đun nóng hỗn hợp Nhựa tổng hợp * Nhựa novolac fomandehit và phenol lấy dư với xúc tác axit được nhựa novolac * Đun nóng hỗn hợp * Nhựa rezol phenol với fomandehit theo tỉ lệ mol 1: 1,2 có xúc tác kiềm thu được nhựa * Nhựa rezit hay bakelit rezol * Khi đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ 150 oC thu được nhựa rezit hay là bakelit. 2. Tơ Phân loại Tên Mono me tạo thành Nguồn gốc Cách tổng hợp Bông , len, tơ tằm, tơ Thiên nhiên nhện... Tơ nilon-6,6 Hexametylen điamin Tơ tổng hợp Trùng ngưng poli( hexametylen-adipamit) H2N-(CH2)6-NH2 poliamit Và axit adipic HOOC-(CH2)4 –COOH Tơ nilon-6 axit ε-aminocaproic Tơ tổng hợp Trùng ngưng Policaproamit H2N-(CH2)5-COOH poliamit Tơ capron Cacprolactam; C6 H11 ON Tơ tổng hợp Trùng hợp có cấu trúc vòng 7 cạnh poliamit Tơ nilon-7 ( tơ enan) axit ω-aminoenang Tơ tổng hợp Trùng ngưng Tơ enan H2N-(CH2)6-COOH poliamit Tơ lapsan Axit terephtalic Tơ tổng hợp Trùng ngưng HOOC-C6 H4-COOH polieste etylen glycol HO-CH2 -CH2-OH Tơ nitron ( olon ) Vinyl xianua ( acrilonitrin) Tơ tổng hợp Trùng hợp --116--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Poliacrilonitrin Tơ clorin Tơ axetat Tơ visco

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC tơ vinylic Tơ tổng hợp tơ vinylic hỗn hợp xenlulozo diaxxetat Nhân tạo và xenlulozo triaxetat. Nhân tạo CH2 =CH-CN Clo hóa PVC

clo hóa

Hòa tan xenlulozơ trong NaOH đặc có mặt CS2

3. Cao su Tên Cao su Buna Cao su Buna – S Cao su Buna-N Cao su isopren Ca su thiên nhiên 4. Keo dán ure-fomandehit H  ,t o n (NH2)2CO + n HCHO   ure

fomandehit

Phân Nguồn gốc cao su tổng hợp cao su tổng hợp

Mono me tạo thành CH2 =CH-CH=CH2 CH2 =CH-CH=CH2 và CH2 =CH-C6H5 CH2 =CH-CH=CH2 và CH2 =CH-CN CH2 =C(CH3)-CH=CH2 

loại Cách tổng hợp trùng hợp đồng trùng hợp

cao su tổng hợp

đồng trùng hợp

cao su tổng hợp tự nhiên

trùng hợp

H ,t n H2N-CO-NH-CH2OH   (-NH-CO-NH-CH2-)n + n H2O

monometyllolure

o

poli( ure-fomandehit)

Keo dán ure-pomandehit được sản xuất từ poli( ure-fomandehit)

-------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Nilon–6,6 là một loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ axetat. Câu 2: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 3: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. PE. C. nhựa bakelit. D. amilopectin. Câu 4: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (3). Câu 6: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 7: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 8: Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-? --117--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 10: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 5. C. 1, 3 và 5. D. 3, 4 và 5. Câu 11: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin. Câu 12: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6. Câu 13: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2. C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2. Câu 14: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. D¹ng 16:

nh÷ng chÊt tham gia ph¶n øng trïng hîp, trïng ng-ng KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Điều kiện để các chất tham gia phản ứng trùng hợp. - vòng kém bền: VD: caprolactam - có liên kết bội như + anken, ankin, ankadien + stiren,.. + hợp chất có liên kết đôi như có nhóm vinyl ( CH 2 =CH-), axit acrylic, axit metacrylic.. 2. Điều kiện để các chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng - có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng taọ liên kết trở lên ( chủ yếu: tách H hoặc OH) như – COOH, - NH2 –OH. VD: HOOC-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]6-NH2 , H2 N-[CH2]5-COOH, HO-CH2-CH2 -OH,… -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2 =CH-CH=CH2, C6H5 CH=CH2 . C. CH2=CH-CH=CH2 , lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2 , CH3-CH=CH2. Câu 2: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2 =CH-COO-C2 H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 3: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2 =C(CH3 )COOCH3 . C. CH3COOCH=CH2. D. C6 H5 CH=CH2. Câu 4: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2 )2 -CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2 )4 -COOH và H2 N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 5: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2 N-[CH2]6-COOH. --118--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. CH2=C(CH3 )-COOCH3 và H2 N-[CH2 ]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2 N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5 -COOH. Câu 6: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 7: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Câu 8: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. D. Trùng hợp metyl metacrylat. D¹ng 17:

C¸C PH¸T BIÓU TRONG HO¸ H÷U C¥ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Cần xem kĩ bài phenol, cacbohidrat, polime, amin – amino axit – peptit và protein (các phát biểu chủ yếu trong các bài này. - Ngoài ra các chương khác, chủ yếu phát biểu về những tính chất hóa học đặc biệt của các chất, vì vậy các em khi học các chương này như este, ancol, hidrocacbon thơm, … cần chú ý nhớ những điểm này. -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2 , lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. Câu 2: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. kim loại Na. D. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 3: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2 COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 =CHCOOCH3 . B. CH3CH2 COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2 COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 . D. CH3CH2 COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 4: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 5: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 . B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. --119--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH) 2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2 O. Câu 6: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin. Câu 7: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H2 O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 8: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ Câu 9: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu ancol. D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2 H4(OH)2 . Câu 10: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2 N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3 N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Hợp chất H2N-CH2 -COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. Câu 11: Phát biểu đúng là: A. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. B. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 . Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3 OH. --120--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. Câu 17: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6 H5 OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. B. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2 SO4 đặc) thu được đimetyl ete. C. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. D. Dãy các chất: C2H5 Cl, C2 H5 Br, C2 H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. Câu 19: Phát biểu đúng là: A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. B. Phenol phản ứng được với nước brom. C. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. Câu 21: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH) 2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 . C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. Câu 23: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai? A. Axeton không phản ứng được với nước brom. B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền. C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. --121--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng este hóa giữa CH 3 COOH với CH3 OH, H2 O tạo nên từ -OH trong nhóm – COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 28: Phát biểu không đúng là: A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). --122--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3). Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. --123--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. Câu 42: Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hoá và tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH) 2. Phát biểu đúng là A. 2 và 4. B. 1 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 2. : Cho các phát biểu sau: Câu 43 (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 45: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 46: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. --124--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. D¹ng 18:

tæng hîp tÝnh chÊt H÷U C¥ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Cần nắm được cơ chế, quy tắc của các phản ứng, xác được số lượng các sản phẩm có thể xảy ra, xác định được sản phẩm chính, sản phẩm phụ. - Nắm tính chất hóa học của các hợp chất cơ bản thường gặp như phenol, anilin, axit axetic, ancol etilic, metyl amin…. - Nắm được các phản ứng với các tác nhân thường gặp như NaOH, HCl, quỳ tím, AgNO 3 /NH3, dung dịch Br 2, H2… -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2 H4 O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 4: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2 O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 5: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3 OH, dung dịch Br2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 7: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. --125--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 8: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6 H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. H2 (Ni, nung nóng). B. dung dịch NaOH. C. Na kim loại. D. nước Br2. Câu 9: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3 )2 CO. C. (CH3)2 CO, C2 H5CHO, CH2 =CH-CH2 OH. D. CH2=CH-CH2 OH, C2 H5 CHO, (CH3)2 CO Câu 10: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3 . X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3 -COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 11: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol. Câu 12: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin. Câu 13: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2 . Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2 -CH2 -CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2 -CH=CH-CHO. D. HO-CH2 -CH2 -CH2 -CHO. Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). B. HBr (t o), Na, CuO (to), CH3 COOH (xúc tác). o C. Na2CO3, CuO (t ), CH3 COOH (xúc tác), (CH3CO)2 O. D. Ca, CuO (to), C6 H5OH (phenol), HOCH2 CH2OH. Câu 16: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3 H6O2 . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5 . B. HCOOC2 H5 và HOCH2 CH2 CHO. C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2 H5 và HOCH2 COCH3. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là A. CH2=CH-CH2 -NH2. B. CH3 -CH2 -NH-CH3. C. CH2=CH-NH-CH3. D. CH3-CH2 -CH2 -NH2. Câu 18: Cho phản ứng: 2C6 H5 -CHO + KOH → C6 H5 -COOK + C6 H5 -CH2 -OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: --126--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol. Câu 20: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. Câu 21: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, O2 , H2O. B. C2H2, H2 O, H2. C. C2 H2 , O2, H2 O. D. C2 H4, H2 O, CO. Câu 22: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 23: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A. propan-2-ol. B. propin. C. propen. D. propan. Câu 24: Chất X tác dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2 H6. Câu 25: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6 O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2 =CH-CH2-OH. B. CH3-CH2-CHO, CH3 -CO-CH3, CH2 =CH-CH2-OH. C. CH2=CH-CH2 -OH, CH3 -CO-CH3, CH3 -CH2 -CHO. D. CH2=CH-CH2 -OH, CH3 -CH2 -CHO, CH3-CO-CH3. Câu 26: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng). C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Câu 27: Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. D. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. Câu 28: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 29: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH. Câu 30: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. Câu 31: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 32: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan. Câu 33: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na. B. Br2. C. NaCl. D. NaOH. ---------HẾT----------127--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 19:

tæng hîp S¥ §å H÷U C¥ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Các em cần nắm vững tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ, nhớ các điều kiện của phản ứng, các quy tắc sau: + Qui tắc thế vào ankan + Qui tắc cộng Maccopnhicop + Qui tắc tách Zaixep + Qui tắc thế vào bezen - Một số phản ứng làm tăng mạch C. + Từ 1C

 1C :

2CH4

+ Từ 2C

 4C :

2C2H2

1500 c   C2H2 0

+ 3H2

0

CuCl , NH 4Cl ,t   CH  C-CH=CH2

MgO , ZnO ,t c   0

2C2H5OH + Từ 2C

CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2 600 c ,C  0

6C

+ Nối 2 gốc ankyl :

3C2H2

C6H6

R-Cl + R’-Cl + 2Na

R-R’ + 2NaCl

- Tăng mạch C gắn vào nhân benzen AlCl3 ,t o Ar-R + R’-X  R-Ar-R’ ( orto , para ) - Chuyển hoá hợp chất có oxi CuO ,t  O2 / Mn 2 ,t o H  / OH  R ' OH / H 2 SO4 dac   R’-CHO   Ancol  R-COOH  R-OH   Este  o H 2 , Ni ,t

- Một số phản ứng làm giảm mạch C. + Phản ứng crăckinh → ankan + anken ) CuO ,t o + CH3COONa + NaOH   CH4 + Na2 CO3 - Một số phản ứng không làm thay đổi mạch C. + Hiđrocacbon không no → Hiđrocacbon no Ni , t o  CnH2n+2-2a + a H2  CnH2n+2 + Hiđrocacbon no thành Hiđrocacbon không no ( vòng thơm ) - Đehiđro hoá (loại bỏ hydrô ) - Các phản ứng khác. HgSO4 ,800 C  CH3 CHO + C2 H2 + H2 O  + Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH) 3 + 3CH4 + CaC2 + 2H2 O → Ca(OH)2 + C2 H2. Lưu ý : - Trong bài tập điều chế nếu dùng phản ứng tạo ra hỗn hợp sản phẩm thì chỉ lấy sản phẩm chính để điều chế, không lấy sản phẩm phụ. - Thành phần của khí thiên nhiên : CH 4 (90%), còn lại C2 H6 , C3 H8, C4 H10 - Khí crăckinh: Hyđrocacbon chưa no ( C 2 H4 , C3H6 , C4H8) , ankan (CH 4, C2 H6 , C4 H10 và H2) - Khí than đá: Chủ yếu là H 2 (60%), CH4 (25%) còn lại là CO, CO2 , N2 ... - Khí lò cao : CO2 , CO, O2 , N2 ... -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cho sơ đồ Cl2 ( tilemol1:1), Fe ,t o NaOHdac, du HCl  X  C6 H6   Y   Z t o cao, pcao Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là A. C6H5ONa, C6H5OH.

B. C6H4(OH)2 , C6 H4 Cl2 . --128--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 C. C6H5OH, C6H5 Cl.

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC D. C6 H6(OH)6, C6 H6 Cl6 .

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: CH3 I CuO ,t o  HONO NH3  X Y  Z     tilemol1:1 Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5 OH, CH3 CHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2 OH và CH2=CH2 . B. CH3 CH(OH)COOH và CH3 CHO. C. CH3CH2 OH và CH3CHO. D. CH3CHO và CH3 CH2 OH. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4 O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. CH3CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3 CHO. C. HCHO, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH. Câu 5: Cho các phản ứng: to HBr + C2H5OH  C2H4 + Br 2 →  askt (1:1mol ) C2 H4 + HBr → C2H6 + Br 2   Số phản ứng tạo ra C 2 H5Br là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Br2 ( tilemol1:1), Fe ,t o NaOHdac HCl Toluen   X   Y   Z t o cao , pcao Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. o-metylphenol và p-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3 COOH. B. CH3 COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2 H4, CH3 COOH. Câu 8: Cho dãy chuyển hoá sau: NaOH ,t o X  Y ( hợp chất thơm) Phenol  phenol axetat  Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: H  ,t o KCN Y CH3CH2Cl   X  Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2 NH2, CH3CH2COOH. B. CH3 CH2 CN, CH3 CH2CHO. C. CH3CH2 CN, CH3 CH2 COOH. D. CH3CH2 CN, CH3 CH2 COONH4. Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: H 2 SO4 dac ,t o Mg ,etekhan HBr  X (anken)  Butan-2-ol    Y  Z Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. (CH3)3 C-MgBr. B. CH3 -CH2 -CH2 -CH2-MgBr. C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)2 CH-CH2-MgBr. Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4 H9 O2 N. Biết: X + NaOH → Y + CH 4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl --129--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3 CH(NH3 Cl)COOH. B. H2 NCH2 CH2COOCH3 và CH3 CH(NH3 Cl)COOH. C. H2NCH2 COOC2H5 và ClH3NCH2 COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3 CH(NH2)COOH. Câu 12: Cho các chuyển hoá sau: xt ,t o Y X + H2 O  Ni ,t o  Sobitol Y + H2  Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 O → Amoni glucozat + 2Ag + 2NH 4 NO3 xt , to E + Z Y  as,chatdiepluc X + G Z + H2 O  X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá:  H 2 du , Ni ,t o NaOHdu ,t o HCl Triolein   Y   X   Z Tên của Z là A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic. Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH 3OH , xt ,t o NaOH ,t o CuO ,t o ddBr2 O2 , xt  Y  C3 H6   Z   E ( este đa chức)  X   T  Tên gọi của Y là A. glixerol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. propan-1,3-điol Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:  H 2 ,t o , Pd / PbCO3 xt ,t o Z  Y  C 2 H 2   X   Cao su buna-N xt , p ,t o Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. H 2 O , H  ,t o ddBr2 , H  CuO, to Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren  X   Y  Z Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C6H5CH2 CH2OH, C6 H5CH2 CHO, m-BrC6 H4CH2 COOH. B. C6H5CHOHCH3, C6 H5COCH3, m-BrC6 H4 COCH3 . C. C6H5CH2 CH2OH, C6 H5CH2 CHO, C6 H5CH2 COOH. D. C6H5CHOHCH3, C6H5 COCH3, C6 H5 COCH2 Br. Câu 17: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5 H10 O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:  CH 3COOH  H 2 du , Ni ,t o  Este có mùi chuối chín. Tên của X là  Y  X  H 2 SO4 dac A. 2,2-đimetylpropanal. C. pentanal. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:

B. 3-metylbutanal. D. 2-metylbutanal.

 M , Ni ,t  X , Ni ,t  Z , Ni ,t  T   Y   CH3 COOH CH4  (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COONa. o

o

o

H ,t KCN  Y Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3 CH2 Cl   X  Trong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là A. CH3CH2 CN và CH3CH2COOH. B. CH3 CH2 CN và CH3 CH2 CHO.

--130--

o


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. CH3CH2 CN và CH3CH2OH. D. CH3CH2 NH2 và CH3 CH2COOH. Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: dongtrunghop trunghop HCN CH≡CH   polime Y; X + CH2 =CH-CH=CH2   polimeZ  X ; X  Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ olon và cao su buna-N. C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. Câu 21: Cho dãy chuyển hoá sau: KOH ,C2 H 5OH ,t o  C2 H 4 , xt ,t o Br2 ( tilemol1:1),as Benzen  X  Y   Z ( trong đó X,Y,Z là sản phẩm chính) Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. 1-brom-1-phenyletan và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. D. benzylbromua và toluen. Câu 22: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 24. B. 34. C. 27. D. 31. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: xt , to ( 1) X + O2   Axit cacboxylic Y 1 xt ,t (2) X + H2   Ancol Y2 xt ,t o   Y 3 + H 2O (3) Y1 + Y2   o

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit propionic. Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: H 2 O , H  ,t o HCN  X2 (1) CH3 CHO   X1   CO2 Mg ,etekhan HCl (2) C2 H5Br  Y   Y3  Y2   1  Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là A. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic. B. axit axetic và axit propanoic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic. Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: xt , to Y (a) X + H2 O  (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH 4NO3 xt ,t o E + F (c) Y  as X + Q ( d) Z + H2 O  chatdiepluc X, Y, Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. Câu 26: Hợp chất X có công thức C8H14 O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X 1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2 O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Phân tử khối của X 5 là A. 174. B. 216. C. 202. D. 198. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3 H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (c) Z + dung dịch AgNO 3 /NH3 (dư) → E + Ag + NH 4 NO3 (d) Y + dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) → F + Ag + NH 4 NO3 --131--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH4 và CH3CHO. C. HCOONH4 và CH3COONH4.

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC B. (NH4)2 CO3 và CH3 COONH4 . D. (NH4 )2 CO3 và CH3 COOH. 

H ,t KCN Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3Cl  Y  X  Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3NH2, CH3COONH4. B. CH3CN, CH3CHO. C. CH3NH2, CH3COOH. D. CH3CN, CH3COOH. H 2O H2 H 2O Z Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2   Y   X  H 2 SO4 dac Pd / PbCO ,t o o

3

Tên gọi của X và Z lần lượt là A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic. CuO ,t o Câu 30: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH   2CH4 + K2 CO3 + Na2 CO3 A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa. Câu 31: Cho sơ đồ NaOH , to NaOH , to AgNO3 / NH3 Este X ( C4H10O2)   Y   C2 H3 O2 Na   Z  Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 32: Cho sơ đồ các phản ứng: CuO ,t o to X + NaOH (dung dịch) → Y + NaOH ( rắn)    Y+Z  T+P 1500o C xt ,t o T  Q + H2 Q + H2 O   Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Câu 33: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? to (a) CH2 =CH-CH2-Cl + H2O   (b) CH3 – CH2 – CH2 – Cl + H2O → to  (c) C6 H5-Cl + NaOH đặc  ( với C6 H5 – là gốc phenyl) to  (d) C2 H5Cl + NaOH đặc  A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.

--132--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 20:

tæng hîp d·y ®ång ®¼ng vµ CTTQ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Trong hóa học, dãy đồng đẳng là một dãy các hợp chất hữu cơ với cùng một công thức tổng quát, với các tính chất hóa học tương tự do sự hiện diện của cùng một nhóm chức, và thể hiện các tính chất vật lý biến đổi dần dần do kết quả của việc tăng kích thước và khối lượng phân tử - Dãy đồng đẳng của một số hidrocacbon tiêu biểu Dãy đồng đẳng Công thức tổng quát Ankan Cn H2n + 2 (n ≥ 1) Anken CnH2n (n ≥ 2) Ankin Cn H2n − 2 (n ≥ 2) - Công thức tổng quát của một số hợp chất hữu cơ Anđehit

Ancol

Axit và Este

no, đơn chức

CnH2n+1OH (n ≥1)

CnH2n+2O (n ≥1)

CnH2n+1CHO (n ≥ 0)

no, đa chức

CnH2n+2-m(OH) m (1 m  n)

CnH2n+2Om (1 m  n)

m(CHO) m

No

Nt

Nt

Nt

nt

nt

nt

đa chức

R(OH) m

CxHyOm

R(CHO) m

CxHyOm

R(COOH) m

CxHyO2m

đơn chức

ROH

CxHyO

RCHO

CxHyO

RCOOH

CxHyO2

không no, đơn chức (có 1 liên kết đôi)

CnH2n-1OH (n ≥ 3)

CnH2nO (n ≥ 3)

CnH2n-1CHO (n ≥ 2)

CnH2n-2O (n ≥ 3)

CnH2n-1COOH (n ≥ 2)

CnH 2n-2O2 (n ≥ 3)

không no, đa chức (có 1 liên kết đôi)

CnH2n-m(OH) m (2 m  n)

CnH2nOm (2 m  n)

CnH2n-m(COOH) m

CnH 2n-2mO2m (2  m n)

không no

Nt

Nt

nt

nt

CnH2n+2(1  m  n)

CnH2nO (n ≥ 1) CnH2n-mOm (2  m  n)

CnH2n-m(CHO) m CnH2n-2mOm (2  m  n) (2  m  n) Nt

nt

CnH2n+1COOH (n ≥ 0)

CnH2nO2 (n ≥ 1)

CnH2n+2-m(COOH) m CnH2n+2-2mO2m (1  m  n) (2  m  n)

-------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2 O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 2: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức. Câu 3: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3 H4 O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C12H16O12. B. C6H8 O6 . C. C3 H4 O3. D. C9 H12 O9. Câu 4: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken. --133--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 5: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1 . Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Câu 6: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6 O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C 4 H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. Câu 7: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2 O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). Câu 8: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6). Câu 9: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2 H3 O. Công thức phân tử của X là A. C2H3O. B. C6H9O3. C. C4 H6 O2. D. C8 H12 O4. Câu 10: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2 n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). PH¢N BIÖT – T¸CH CHÊT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

D¹ng 21:

1. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát)

Chất muốn nhận biết

Thuốc thử

Hợp chất có liên kết C = C

dd Brom

hay  C  C 

Hiện

Phản ứng

tượng Phai màu

CH2 = CH2 + Br2  BrCH2 – CH2Br

nâu đỏ

CH  CH + 2Br2  Br2CH – CHBr2

OH

OH + 3Br2  

Phenol

Br

Kết dd Brom

Br Br

+ 3HBr

(keát tuûa traéng)

tủa trắng

NH2

NH2

Anilin

+ 3Br2  

Br

Br + 3HBr

Br

--134--

(keát tuûa traéng)


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O

Hợp chất có liên kết C = C

 3HOCH2CH2OH + 2MnO2 + 2KOH

Phai dd KMnO4

CC

màu tím

Ankyl benzen

3CHCH+8KMnO4  3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH

COOK

CH3 HO

+ 2MnO2 + KOH + H2O

2 + 2KMnO4  0

80-100 C

Kết tủa

Ankin có liên kết ba đầu mạch

RCCH + Ag[(NH3)2]OH  RCCAg + H2O + 2NH3

vàng nhạt R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH

Hợp chất có nhóm

 R  COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3

– CH = O:

dd AgNO3 trong

Andehit, glucozơ, mantôzơ

NH4OH (Ag2O)

CH2OH(CHOH)4CHO + Ag2O t 0 ,ddNH

Kết tủa Ag (phản ứng tráng bạc)

Axit fomic

3   CH2OH(CHOH)4COOH + 2Ag

(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)

HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH(NH4)2CO3 + 2Ag +H2O+2NH3 ddNH

3  CO2 + 2Ag + H2O Hay: HCOOH + Ag2O 

Este formiat HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH(NH4)2CO3 + 2Ag +ROH+2NH3

H – COO – R  Cu2O đỏ gạch

Hợp chất có nhóm –CH= O Ancol đa chức (có ít nhất 2 nhóm – OH gắn vào 2 C liên tiếp)

Cu(OH)2

Anđehit

dd NaHSO3 bảo hòa

Kết tủa dạng kết tinh

Na, K

Sủi bọt khí không màu

Metyl xêton Hợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenol

Tạo dd màu xanh lơ trong suốt

0

t  RCHO + 2Cu(OH)2 

CH2  OH

RCOOH + Cu2O + 2H2O

HO  CH2

CH2  OH HO  CH2

CH  OH + Cu(OH)2 + HO  CH  CH  O  Cu  O  CH + 2H2 O CH2  OH

HO  CH2

CH2  OH HO  CH2

R  CHO + NaHSO3  R  CHOH  NaSO3

2R  OH

+ 2Na 

2R  ONa

2R  COOH + 2Na 

2R  COONa + H2

2C6H5  OH + 2Na 

2C6H5  ONa + H2

2.NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Chi tiết)

Chất

Thuốc thử

+ H2

Hiện tượng

Phản ứng

--135--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

Ankan

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Cl2/ás

Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm

as  CnH2n+1Cl + HCl CnH2n+2 + Cl2 

dd Br2

Mất màu

CnH2n + Br2  CnH2nBr2

dd KMnO4

mất màu

3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O  3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

Khí Oxi

Sp cho pứ tráng gương

2 2  CH3CHO 2CH2 = CH2 + O2 

dd Br2

Mất màu

CnH2n2 + 2Br2  CnH2nBr4

dd Br2

Mất màu

CnH2n2 + 2Br2  CnH2nBr4

dd KMnO4

mất màu

3CHCH+8KMnO4  3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH

AgNO3/NH3 (có nối 3 đầu mạch)

kết tủa màu vàng nhạt

HC  CH + 2[Ag(NH3)2]OH  Ag  C  C  Ag + 2H2O + 4NH3

dd CuCl trong NH3

kết tủa màu đỏ

dd KMnO4, t0

Mất màu

Anken

Ankađien

Ankin

Toluen

PdCl ,CuCl

RC  CH + [Ag(NH3)2]OH  RC  CAg + H2O + 2NH3 CH  CH + 2CuCl + 2NH3  Cu  C  C  Cu + 2NH4Cl R  C  C  H + CuCl + NH3  R  C  C  Cu + NH4Cl

COOK

CH3 HO

+ 2MnO2 + KOH + H2O

2 + 2KMnO4  0

80-100 C

Stiren

dd KMnO4

Mất màu

Ancol

Na, K

 không màu Cu (đỏ),

Ancol bậc I

CuO (đen) 0

t

Sp cho pứ tráng gương

CH = CH2

CHOH = CH2OH

+ 2MnO2 + 2H2 O

+ 2KMnO4  4H2O   2R  OH

+ 2Na 

2R  ONa

+ H2

0

t  R  CH = O + Cu + H2O R  CH2  OH + CuO 

R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH  R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3

Cu (đỏ), Ancol bậc II

CuO (đen) t0

Ancol đa chức

Cu(OH)2

Sp không pứ tráng gương dung dịch màu xanh lam

0

t  R  CO  R + Cu + H2O R  CH2OH  R + CuO 

CH2  OH

HO  CH2

CH2  OH HO  CH2

CH  OH + Cu(OH)2 + HO  CH  CH  O  Cu  O  CH + 2H2 O CH2  OH

--136--

HO  CH2

CH2  OH HO  CH2


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

Anilin

nước Brom

Tạo kết tủa trắng

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC NH2

NH2

+ 3Br2  

Br

Br + 3HBr

Br

AgNO3 trong NH3 Cu(OH)2 Anđehit

0

NaOH, t

dd Brom

 Ag trắng

(keát tuûa traéng)

R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH  R  COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3 0

 đỏ gạch

t RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH   RCOONa + Cu2O + 3H2O

Mất màu

RCHO + Br2 + H2O  RCOOH + 2HBr

Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn phân biệt andehit no và không no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 không thể hiện tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no

Chất Axit cacboxylic

Thuốc thử

Hóa đỏ

CO32

 CO2

2R  COOH + Na2CO3  2R  COONa + CO2 + H2O

Hóa xanh

Số nhóm  NH2 > số nhóm  COOH

Hóa đỏ

Số nhóm  NH2 < số nhóm  COOH

Không đổi

Số nhóm  NH2 < số nhóm  COOH

CO32

 CO2

2H2NRCOOH + Na2CO3  2H2NRCOONa + CO2 + H2O

Quì tím

Hóa xanh

Cu(OH)2

dd xanh lam

Cu(OH)2 Glucozơ

Saccarozơ C12H22O11

Phản ứng

Quì tím

Aminoaxit

Amin

Hiện tượng

NaOH, t0

2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O CH2OH  (CHOH)4  CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH

 đỏ gạch

AgNO3 / NH3

 Ag trắng

dd Br2

Mất màu

Thuỷ phân

sản phẩm tham gia pứ tráng gương

0

t   CH2OH  (CHOH)4  COONa + Cu2O + 3H2O

CH2OH  (CHOH)4  CHO + 2Ag[(NH3)2]OH  CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3 CH2OH(CHOH)4CHO + Br2 CH2OH(CHOH)4COOH+2HBr

C12H22O11

+

H2O

C6H12O6 Glucozơ

--137--

+

C6H12O6 Fructozơ


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

Mantozơ

Vôi sữa

Vẩn đục

C12H22O11

Cu(OH)2

dd xanh lam

C12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H22O11)2Cu + 2H2O

Cu(OH)2

dd xanh lam

C12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H22O11)2Cu + 2H2O

AgNO3 / NH3

 Ag trắng

Thuỷ phân

sản phẩm tham gia pứ tráng gương

C12H22O11

Thuỷ phân

sản phẩm tham gia pứ tráng gương

(C6H10O11)n

ddịch iot

Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để nguôi màu xanh tím lại xuất hiện

C12H22O11

Tinh bột

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(C6H10O5)n

+

+

+

Ca(OH)2

H2O

nH2O

C12H22O11.CaO.2H2O

2C6H12O6 (Glucozơ)

nC6H12O6 (Glucozơ)

3. Một số thuốc thử thường dùng - Quỳ tím : + RCOOH; muối RNH 3 Cl; aminoaxit có số nhóm COOH nhiều hơn NH 2 : chuyển đỏ + RNH2 (trừ C6H5NH2), muối RCOONa, aminoaxit có số nhóm COOH ít hơn NH 2 : xanh - Dung dịch AgNO3/NH3 : + Ankin có liên kết ba đầu mạch : tạo kết tủa vàng. + anđehit và phân tử có chứa nhóm CHO (HCOOH, HCOOR, glucozơ, fructo zơ, mantozơ). - Cu(OH) 2/OH- : + RCOOH : tạo dung dịch màu xanh. + RCHO và các chất chứa nhóm CHO : kết tủa màu đỏ gạch khi đun nóng. + Glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ : dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường. + Polipeptit có từ tripeptit trở lên : tạo màu tím biure đặc trưng. - Dung dịch brom ; + Hợp chất không no, anđehit, glucozơ : làm nhạt màu. + phenol, alanin : tạo kết tủa trắng. - Dung dịch KMnO 4 : + Các hợp chất không no : làm nhạt màu ở nhiệt độ thường. + Ankylbenzen : nhạt màu kho đun nóng. - Một số thuốc thử khác : I2 (HTB); HNO3 (lòng trắng trứng gà). 4.Phương pháp tách một số chất a) Phương pháp vật lí - Chiết : dùng để tách các chất lỏng không tan vào nhau như benzen và ancol .. - Chưng cất : dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, thường dùng để tách các chất thuộc 3 nhóm : + Có nhiệt độ sôi thấp : anđehit, xeton, ete, este. + Có nhiệt độ sôi cao : ancol, axit, amin. + Không bay hơi : muối RONa, RCOONa, RCOONH 4 , aminoaxit. --138--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

b) Sơ đồ tách một số chất : 1.CO2 1. NaOH - Phenol  C6H5ONa  C6 H5 OH 2.Cocan 2.Cocan 1. NaOH 1. HCl - Anilin  C6H5 NH3Cl  C6H5 NH2 2.Cocan 2.Cocan 1. NaOH 1. HCl - RCOOH  RCOONa   RCOOH 2.Chiet 2.Chiet - Anken: Br 2 và Zn - Ankin: AgNO3 /HCl -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phânbiệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 2: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). D. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. Câu 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.

D¹ng 22:

danh ph¸p hîp chÊt h÷u c¬ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1.Phân loại danh pháp: + Tên thông thường + Tên gốc - chức. + Tên thay thế. 2. Tên gọi thông thường. Không tuân theo quy tắc khoa học nào, thường xuất hiện từ xưa và bắt nguồn từ nguyên liệu hoặc tên nhà bác học tìm ra, hoặc một địa điểm nào đó trong tính chất của hợp chất đó. VD: Axitfomic (axit kiến); olefin (khí dầu); axit axetic (axit giấm),… 3. Danh pháp thay thế Gọi theo quy ước của Liên đoàn quốc tế hoá học lý thuyết và ứng dụng (IUPAC). a) Dựa vào bộ khung C xuất phát từ các hiđrocacbon no mạch thẳng. Các hợp chất cùng loại (cùng dãy đồng đẳng), cùng nhóm chức thì có đuôi giống nhau. Cụ thể: - Hiđrocacbon no (ankan) có đuôi an: VD: CH3 - CH2 - CH3 : propan - Hiđrocacbon có nối đôi (anken) có đuôi en: VD: CH2 = CH - CH3 : propen - Hiđrocacbon có nối ba (ankin) có đuôi in: VD: CH = C - CH3 : propin - Hợp chất anđehit có đuôi al: VD: CH3 - CH2 - CHO : propanal - Hợp chất rượu có đuôi ol: VD: CH3 - CH2 - CH2 - OH : propanol - Hợp chất axit hữu cơ có đuôi oic: VD: CH3 - CH2 - COOH : propanoic. - Hợp chất xeton có đuôi on: b Để chỉ số nguyên tử cacbon có trong mạch chính, người ta dùng các phần nền (phần đầu) sau: 1 : meta ; 2 : eta ; 3 : propa ; 4 : buta ; 5 : penta ; 6 : hexa ; 7 : hepta ; 8 : octa ; 9 : nona ; 10 : đeca… c) Tên của nhóm thế. Cần chú ý rằng, trong hoá hữu cơ, tất cả những nguyên tử khác hiđro (như Cl, Br, …) hoặc nhóm nguyên tử (như - NO2, - NH2,…, các gốc hiđrocacbon CH3 -, C2H5 -,…) đều được coi là nhóm thế. - Gọi tên nguyên tố hoặc tên nhóm thế. --139--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

- Gọi tên gốc hiđrocacbon đều xuất phát từ tên hiđrocacbon tương ứng với phần đuôi khác nhau. + Gốc hiđrocacbon no hoá trị 1 gọi theo tên của ankan tương ứng bằng cách thay đuôi -an bằng đuôi -yl và được gọi chung là gốc ankyl. VD: Tên một số gốc điển hình CH3 : metyl C2 H5 : etyl CH3-CH2-CH2 : propyl (CH3 )2 CH: isopropyl C6 H5: phenyl C6 H5 CH2: benzyl CH2=CH: vinyl CH2 =CH-CH2: anlyl + Gốc hiđrocacbon chưa no hoá trị 1 có đuôi -enyl đối với anken, đuôi -nyl đối với ankin và đuôi đienyl đối với đien. Ví dụ: CH2 = CH -: etilenyl (thường gọi là gốc vinyl) CH ≡ C -: axetilenyl hay etinyl. + Gốc hoá trị 2 tạo thành khi tách 2 nguyên tử H khỏi 1 nguyên tử C hoặc tách nguyên tử O khỏi anđehit hay xeton. Gốc hoá trị 2 có đuôi từ -yliđen. VD: CH3 -CH2 -CH = : propyliđen. d) Các bước gọi tên hợp chất hữu cơ phức tạp: - Bước 1: Chọn mạch C chính. Đó là mạch C dài nhất hoặc ít C nhưng chưa nối đôi, nối ba, nhóm thế, nhóm chức, … - Bước 2 : Đánh số thứ tự các nguyên tử C (bằng chữ số ả rập) trong mạch chính xuất phát từ phía gần nhóm chức, nối đôi, nối ba, nhóm thế, mạch nhánh. Quy tắc đánh số. Ưu tiên đánh số lần lượt theo thứ tự. Nhóm chức => nối đôi => nối ba => mạch nhánh. Đối với hợp chất tạp chức thì ưu tiền lần lượt: Axit ® anđehit ® rượu. - Bước 3: Xác định các nhóm thế và vị trí của chúng trên mạch C chính. - Bước 4: Gọi tên. + Trước tiên gọi tên các nhóm thế và vị trí của chúng trên mạch C chính, cuối cùng gọi tên hợp chất với mạch C chính. Tên nhánh (yl) Tên mạch chính Tên chức ( kèm theo số chỉ vị trí ) ( kèm theo số chỉ vị trí ) Lưu ý: Mạch cacbon phải liên tục, không có nguyên tố khác chen vào giữa, ví dụ đối với chất + Nếu có nhiều nhóm thế giống nhau thì gộp chúng lại và thêm từ đi 2, tri 3, tetra 4, penta 5,… + Theo quy tắc: Con số chỉ vị trí của nhóm thế đặt trước tên gọi của nó, con số chỉ vị trí nối đôi, nối ba và nhóm chức (ở mạch C chính) đặt ở phía sau. f ) Cho tên gọi, viết công thức cấu tạo: - Việc đầu tiên là dựa vào đuôi của tên gọi để xác định chất ứng với mạch cacbon chính. Ví dụ: Viết CTCT của những chất có tên sau: + 1, 1, 2, 2 - tetracloetan Ta đi từ đuôi an (hiđrocacbon no) etan (có 2C), tetraclo (có 4 clo thế ở các vị trí 1, 1, 2, 2). Do đó CTCT: CHCl2 - CHCl2. + 1 - clo , 2 , 3 - đimetylbutan -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phânbiệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 2: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. --140--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 3: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5) A. 3-metylpentan. B. butan. C. 2,3-đimetylbutan. D. 2-metylpropan. Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 5: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 6: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic. Câu 7: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. đimetyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. metyl vinyl xeton. Câu 8: Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]14 COO)3C3H5. B. (CH3[CH2 ]7 CH=CH[CH2]5 COO)3C3 H5. C. (CH3[CH2]16 COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2 ]7 COO)3C3 H5 . Câu 9: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. β – caroten B. ete của vitamin A C. este của vitamin A D. vitamin A Câu 10: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 11: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2 O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit fomic. Câu 12: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic. B. propan–1–amin và axit aminoetanoic. C. propan–2–amin và axit aminoetanoic. D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic Câu 13: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan

--141--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹ng 23:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC §IÒU CHÕ hîp chÊt h÷u c¬ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Phương pháp giảm mạch C. * Phản ứng vôi tôi xút: RCOONa + NaOH → RH + Na 2 CO3 ( có 1 nhóm –COONa thì giảm 1 C) * Phản ứng Cracking: CnH2n + 2 → CaH2a + 2 + CbH2b ( a + b = n) * Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn ( tác dụng với O 2 hoặc KMnO4 ) Hidrocacbon + O 2 /xt → Andehit hoặc axit * Phản ứng lên men: C6H12O6 → 2C2H5 OH + 2CO2 2. Phương pháp tăng mạch C * Phản ứng vuyet: RX + Na → R-R + Na * Phản ứng ete hóa: ROH + R’OH → R-R’ + H2O ( xt: H2 SO4 /1400 C) * phản ứng: 2CH 4 → C2H2 +H2 * Phản ứng: 2C2H2 → C4H4 * Phản ứng : 3C2 H2 → C6H6 * Phản ứng: 2C2H5 OH → C4H6 + H2 + H2 O 3. Phương pháp giữa nguyên mạch C a. Phản ứng thế. * Thế -H trong hidrocacbon dung X2, HNO3, H2SO4 …→ -X, -NO2, -OSO3 H… * Thế -X trong dẫn xuất Hal bằng NaOH/nước b. Phản ứng cộng: H2 /Ni, X2, HX, H2O/H+, trùng hợp… c. Phản ứng tách. * tách H2 đk: t o, xt * tách H2O/ H2 SO4 đ, 170oC * tách HX/ NaOH, rượu. * tách X2 / Zn d. Phản ứng chuyển chức. * -CH2 -OH → -CHO * -CHO → -COOH * -CH2 –OH → -COOH * -NO2 → -NH2 4. Ngoài ra cần nắm cụ thể 2 vấn đề sau: * Điều chế các polime sau: P.P (Polietyilen); P.E (Polipropilen); P.S(Polistiren); P.V.C(Polivinylclorua) P.V.A(Polivinylaxetat); Poliacrylic; Polivinylancol; Poliacrilonitrin; Polimetylacrilat Polimetylmetacrilat; Teflon; Cupren; Polifomandehit; Poli phenolfomandehit; Cao su Buna Cao su Buna S; Cao su Buna N; Cao su Cloropren; Cao su tự nhiên; Tơ Visco; Tơ Polidiamit Nilon 6; Nilon 6,6; Nilon 7; Tơ Polieste *.Từ các chất dễ dàng tìm thấy trong cuộc sống(VD:Kim loại,gỗ,tinh bột,CO2,…) và những điều kiện có thể thực hiện được,điều chế các chất phức tạp hơn -------o0o------CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. propan-1-ol. B. cumen. C. propan-2-ol. D. xiclopropan. Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. C2H5OH, C2H2 , CH3 COOC2H5. B. HCOOC2 H3, C2 H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4 , C2H2. D. CH3COOH, C2 H2, C2 H4. Câu 3: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. Câu 4: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2 H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3 CHO, C6 H12O6 (glucozơ), CH3 OH. C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3 CHO. D. CH3OH, C2 H5 OH, CH3 CHO. --142--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

PHÇN 3

30 §Ò TæNG HîP

Lý THUYÕT HO¸

--143--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

01

Câu 1: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. 3+ Câu 2: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 3: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 4: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 6: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 7: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ   X   Y   CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 9: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 10: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 12: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. --144--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 14: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. Câu 15: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 16: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH. Câu 17: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: xt ,t 0   2NH3 (k) N2(k) + 3H2 (k)   Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 19: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3. Câu 20: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. Câu 21: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. Câu 22: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 24: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 25: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 26: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. --145--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 27: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen. Câu 28: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 29: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Câu 30: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. + Câu 32: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 33: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 34: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 35: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 36: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Câu 37: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 38: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 39: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). --146--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 40: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 41: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.   axit HCl  NaOH đac , du 2 Câu 42: Cho sơ đồ C6H6 (benzen)  X  Y  Z Fe , t 0 t 0 cao , p cao Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH. Câu 43: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 44: Phát biểu không đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. Câu 45: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 46: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 47: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Câu 48: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 49: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. -----------HẾT---------- Cl ti le mol 1 : 1

--147--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

02

Câu 1: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 2: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 4: Mệnh đề không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. 3+ 2+ C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu . D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 5: Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 6: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 7: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 8: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 11: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. Câu 12: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: --148--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 13: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 14: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 15: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 16: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 17: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 18: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 19: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 20: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 21: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 22: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 24: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 25: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn --149--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 27: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 28: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 29: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO 2 (dư), rồi nung nóng. Câu 30: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 31: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 33: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 34: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 35: Cho 4 phản ứng: (2) 2NaOH+(NH4)2SO4Na2SO4 +2NH3 + 2H2O (1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3+2H2O+ FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 36: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 37: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. --150--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Câu 38: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và HCl. C. Na2CO3 và Na3PO4. D. Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 39: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. Câu 40: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là t0 A. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2. B. O3 + 2KI + H2O   2KOH + I2 + O2. C. Cl2 + 2NaOH  D. FeCl2 + H2S   NaCl + NaClO + H2O.  FeS + 2HCl. Câu 41: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. anken. B. ankan. C. ankađien. D. ankin. Câu 42: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 58 đvC. B. 44 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. Câu 43: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 44: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 45: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. x = y. C. y = 2x. D. x = 4y. Câu 46: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 47: Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2 O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4). Câu 48: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 49: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 50: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ---------HẾT----------151--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

03

Câu 1: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. ion. B. kim loại. C. cho nhận. D. cộng hoá trị. Câu 3: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (4), (1), (2), (3). B. (2), (3), (4), (1). C. (3), (2), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4). Câu 4: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Zn. Câu 5: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 7: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): NaOH ddX     Fe2(SO4)3 ddY  BaSO4  Fe(OH)2 ddY Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. C. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. D. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C4H10O2. C. C2H6O. D. C2H6O2. Câu 10: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Cu, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag. D. Al, Fe, Cu. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 20% và 80%. D. 35% và 65%. Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch HCl. --152--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Fe + dung dịch FeCl3. Câu 14: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Cu và Ag. D. Al và Mg. Câu 15: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3OH. Câu 17: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +. C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. D. Kim loại X khử được ion Y2+. Câu 18: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: t0  X2 X  X1 + CO2 X1 + H2O   X + Y1 + H2O  X + Y2 + 2H2O X2 + Y  X2 + 2Y  Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 20: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 22: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 23: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 24: Phát biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren với cấu hình cis. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 26: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. --153--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 27: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 28: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 29: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 30: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 31: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 32: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 35: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O. Câu 36: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 37: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 38: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. --154--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 41: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 42: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 43: Cho các phản ứng sau: t0 t0 (1) Cu(NO3 )2  (2) NH4 NO2  0 t0 C , Pt (3) NH3 + O2 850 (4) NH3 + Cl2    t0 t0 (5) NH4 Cl  (6) NH3 + CuO  Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5). Câu 44: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). Câu 45: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 46: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2 . Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 47: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 48: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 49: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 50: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2   2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2   2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là : A. Tính khử của Cl  mạnh hơn của Br  B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2.  C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. ---------HẾT----------155--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

04

Câu 1: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là : A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 2: Nguyên tắc luyện thép từ gang là : A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 3: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2- COOHCl- , H3N+-CH2-CH2- COOHCl-. C. H3N+-CH2- COOHCl-, H3N+-CH(CH3)- COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. ,1:1 NaOH ,t , p Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Toluen Br 2 , Fe  ,t   Y ddHCl  X   Z Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. 2+ 2+ Câu 5: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. Câu 6: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là : A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể). A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Câu 8: Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là : A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9: Phản ứng nhiệt phân không đúng là: 0

0

t t  2KNO2 + O2.  N2 + 2H2O. A. 2KNO3  B. NH4NO2  t0 t0  NH3 + HCl.  NaOH + CO2. C. NH4Cl  D. NaHCO3  Câu 10: Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 11: Thành phần chính của quặng photphorit là : A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4. Câu 12: Cho các phản ứng : Ca(OH)2 + Cl2  2H2S + SO2   CaOCl2 + H2O  3S + 2H2O 0

0

--156--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

t 2NO2 + 2NaOH  4KClO3   KCl + 3KClO4  NaNO3 + NaNO2 + H2O O3  Số phản ứng oxi hoá khử là  O2 + O A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là : A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9.   2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả Câu 14: Cho cân bằng hoá học : N2 (k) + 3H2 (k)   0

nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi : A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 15: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là : A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 16: Cho các phản ứng sau : t0 H2S + O2 (dư)   khí X + H2O 0 850 C , Pt NH3 + O2   khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl loãng   Khí Z + NH4Cl + H2O. Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2. Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất sơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 18: Cho các phản ứng : C2H4 + Br2  HBr + C2H5OH    's ',1:1 C2H4 + HBr  C2H6 + Br2 a   Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 19: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 20: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 21: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 23: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư). Câu 24: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 25: Cho các phản ứng: t0  (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O   t0  (3) MnO2 + HCl đặc  (4) Cl2 + dung dịch H2S   --157--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 26: Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 27: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. Muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 28: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 29: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 30: Cho các cân bằng sau: t 0 ,xt t 0 ,xt    2 SO3 (k)  2NH3 (k) 1> 2SO2 (k) + O2 (k)  2> N2 (k) + 3H2 (k)    t t   CO (k) + H2O (k)   H2 (k) + I2 (k) 3> CO2 (k) + H2 (k)  4> 2HI (k)    Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 31: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. CaO. Câu 32: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH. Câu 33: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23. C. 17. D. 15. Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại. Câu 35: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Câu 36: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH   Y + CH4O Y + HCl (dư)   Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 37: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit  -aminopropionic 0

0

--158--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. Câu 39: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 40: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). Câu 41: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 42: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 43: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 44: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 45: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+, NH4+, Br-, OH-. B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-. + 3+ 2C. H , Fe , NO3 , SO4 . D. Ag+, Na+, NO3 -, Cl-. Câu 46: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Câu 47: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 48: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. Câu 49: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.   CO2 (k) + H2 (k)  H < 0 Câu 50: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k)   Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). -----------HẾT------------159--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

05

Câu 1: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Câu 2: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. Câu 3: Cho các chuyển hoá sau: Ni .t Y + H2   Sobitol

xt .t X + H2O  Y 0

0

t Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 a ' s ',dluc xt Y  Z + H2O  E + Z  X + G X, Y và Z lần lượt là: A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. Câu 4: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH2=CH2 + H2O (t0, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (t0, xúc tác). C. CH3−COOCH=CH2 + dd NaOH (t0). D. CH3−CH2OH + CuO (t0). Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. HBr (t0), Na, CuO (t0), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t0), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (t0), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. Câu 6: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 8: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 9: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 10: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Câu 11: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. C2H5OH, C2H4, C2H2. B. CH3COOH, C2H2, C2H4. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: --160-0


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. FeS, BaSO4, KOH. 2+ 2 2 6 2 Câu 13: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 14: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y. Câu 15: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Fe, Cu, Ag. Câu 16: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. Câu 17: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 18: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. MnO2. D. K2Cr2O7. Câu 20: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 22: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Câu 23: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Câu 24: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 25: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. II, III và IV. D. I, II và III.

--161--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. AgNO3 và Zn(NO3)2. Câu 27: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. stiren. C. etilen. D. xiclopropan. Câu 28: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. phenol. C. metyl axetat. D. anilin. Câu 29: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 30: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).   N2O4 (k). Câu 32: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k)   (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A.  H < 0, phản ứng thu nhiệt. B.  H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. C.  H > 0, phản ứng thu nhiệt. D.  H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. Câu 33: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. anđehit. B. amin. C. ancol. D. xeton. Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. CTCT X là A. HCOOCH=CHCH2CH3. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH2CH=CHCH3. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 36: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 37: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. Câu 38: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + H2SO4 (loãng)  B. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  C. Cu + HCl (loãng)  D. Cu + HCl (loãng) + O2  Câu 39: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

--162--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. HO-CH2-C6H4-OH. B. HO-C6H4-COOH. C. CH3-C6H3(OH)2. D. HO-C6H4-COOCH3. Câu 40: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 42: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. K, Mg, N, Si. B. N, Si, Mg, K. C. K, Mg, Si, N. D. Mg, K, Si, N. Câu 43: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit 3-hiđroxipropanoic. C. axit ađipic. D. ancol o-hiđroxibenzylic. Câu 44: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (c), (d), (e). B. (a), (c), (d). C. (c), (d), (f). D. (a), (b), (c). Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, V và VI. B. II, III và VI. C. I, II và III. D. I, IV và V. Câu 46: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (2), (3), (4) và (5). B. (1), (3), (4) và (6). C. (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 47: Cho các phản ứng sau: (b) HCl + NH4HCO3  (a) 4HCl + PbO2   PbCl2 + Cl2 + 2H2O.  NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3  (d) 2HCl + Zn   2NO2 + Cl2 + 2H2O.  ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 49: Cho các phản ứng hóa học sau: (3) Na2SO4 + BaCl2 → (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→ Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (2), (3), (4), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (6). Câu 50: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KMnO4. B. AgNO3. C. KClO3. D. KNO3.

--163--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

06

Câu 1: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2, NaNO3. B. KMnO4, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 2: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 3: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (2), (3), (5), (7), (9). C. (3), (4), (6), (7), (10). D. (3), (5), (6), (8), (9). Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là B. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. A. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. C. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. D. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Câu 6: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. C. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. Câu 8: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng. B. Sát trùng nước sinh hoạt. --164--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:  ( FeSO 4  H 2SO 4 )  (Cl 2  KOH )  H 2SO 4  KOH  Z   Y  T Cr(OH)3   X  Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HO-CH2-CH=CH-CHO. C. HOOC-CH=CH-COOH. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. Câu 13: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. K2CO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. NaNO3. Câu 14: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là A. O B. N C. F D. Ne + Câu 15: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu là A. [Ar]3d104s1 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d9 D.[Ar]3d10 Câu 16: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 66 B. 60 C. 64 D. 62 Câu 17: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH Câu 18: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3 C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit Câu 20: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3 Câu 21: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W Câu 22: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 --165--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 23: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 24: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O Câu 26: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 27: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys Câu 28: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5); đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) Câu 29: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 30: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2 Câu 31: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 32: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 33: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. A. pH3 < pH1 < pH2 B. pH3< pH2 < pH1 C. pH1 < pH3 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3 Câu 34: Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2Câu 35: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước Câu 36: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn Câu 37: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH --166--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 38: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23. B. 27. C. 47. D. 31. Câu 39: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 40: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. + 2+ C. K , Ba , OH , Cl . D. Na+, K+, OH-, HCO3-. Câu 41: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. Câu 42: Phát biểu đúng là: A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. C. Phenol phản ứng được với nước brom. D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. Câu 43: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 44: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 45: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. Câu 46: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? t0 A. S + 2Na  Na2S. t0 B. S + 6HNO3 (đặc)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. t0 C. 4S + 6NaOH(đặc)  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. t0 D. S + 3F2  SF6. Câu 47: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 48: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin. Câu 49: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t o), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. Câu 50: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C2H3O. D. C6H9O3. -----------HẾT-----------

--167--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

07

Câu 1: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị phân cực. C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực. Câu 2: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe. Câu 3: Cho cân bằng hóa học sau: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k);  H > 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng. C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. Câu 4: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 5: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. Câu 7: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D. poliacrilonitrin. Câu 8: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca. Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 10: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Y Z X CaO  CaCl2  Ca(NO3)2  CaCO3 Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. --168--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. Câu 13: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl. Câu 14: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag, NO2, O2. Câu 15: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Saccarozơ và xenlulozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. Câu 17: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 18: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. metyl vinyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton. Câu 19: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H2, H2O, H2. B. C2H4, O2, H2O. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO. Câu 20: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. D. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. Câu 21: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-clopropen. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. But-2-in. Câu 22: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch CH3COONa. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NH4Cl. D. Dung dịch Al2(SO4)3. Câu 24: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 26: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có t0 nóng chảy giảm dần. --169--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH 3OH ,t 0 , xt ,t 0 2 , xt C3H6 ddBr   E (este đa chức). Tên gọi của Y là   Z O    T  2  X ddNaOH  Y CuO A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol. H 2 du ,t 0 , Ni ddNaOHdu ,t 0 Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein   X    Y ddHCl  Z. Tên của Z là A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 30: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 31: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H9N. B. C3H7Cl. C. C3H8O. D. C3H8. Câu 32: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: t0 t0 t0 (1) Fe + S (r)  (2) Fe2O3 + CO (k)  (3) Au + O2 (k)     t t t (4) Cu + Cu(NO3)2 (r)  (6) Al + NaCl (r)    (5) Cu + KNO3 (r)   Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 33: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 34: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 35: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 36: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. Câu 37: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Phát biểu đúng là: A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. Câu 39: Phát biểu không đúng là: A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. 0

0

--170--

0


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện. C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. Câu 40: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 41: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 1326X, 2655Y, 1226Z? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 42: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en. Câu 43: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. Câu 44: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 45: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. Câu 46: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 47: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2. Câu 48: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 49: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg. Câu 50: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. ------------HẾT------------

--171--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

08

Câu 1: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 2: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 3: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. 2-metylbutan-3-on. B. metyl isopropyl xeton. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on. Câu 4: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 5: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 6: Phát biểu nào sa uđây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 9: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 10: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. --172--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 14: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 15: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 16: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. Câu 18: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2 , FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 20: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 21: Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.  H 3 PO4  KOH  KOH Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5  X   Y  Z Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. 0 xt ,t 0 Z , p , xt ,t 0 2 ,t , Pd , PbCO3   Y   X H  Cao su buna - N Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2  Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. Câu 24: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. Câu 26: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); --173--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 28: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa. (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 30: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Câu 32: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn CH 3CO OH, H 2 SO4 dac ,t 0 H 2 , Ni ,t 0   Este có mùi chuối chín  Y  sơ đồ chuyển hoá sau: X  Tên của X là A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. Câu 34: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. Câu 36: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là --174--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. saccarozơ. Câu 37: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 38: Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6). B. (2),(5),(6). C. (1),(4),(5). D. (1),(2),(5). Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7. D. Dung dịch HF hoà tan được SiO2. Câu 40: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 41: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HBr, HI, HCl. B. HI, HBr, HCl. C. HCl , HBr, HI. D. HI, HCl, HBr. Câu 42: Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với: A. dung dịch H2SO4 loãng. B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. D. kim loại Cu. Câu 43: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 44: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 45: Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k)  2NH3 (k) H 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. giảm áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 46: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K, Mg. D. Na, K, Ca, Be. Câu 47: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tủ C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xenton là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 48: Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 49: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là: A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit --175--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

09

Câu 1: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. Câu 2: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,47. B. 1,61. C. 1,57. D. 1,91. o

o

o

 X(xt,t )  Z(xt,t )  M(xt,t )  Y   T   CH3COOH Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH 4  (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là: A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH . Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. B. HCOOCH2CH(OH)CH3. C. CH3COOCH2CH2OH. D. HCOOCH2CH2CH2OH. Câu 5: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá. Câu 6: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO. Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là: A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag. Câu 9: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. + 2+ Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion : Na (0,02 mol), Mg (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. có tính cứng toàn phần. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. là nước mềm. D. có tính cứng tạm thời. Câu 11: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là:

--176--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 12: Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng? A. ClH3NCH2COOC2H5. và H 2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và CH3NH2. D. CH3NH3Cl và H 2NCH2COONa. Câu 13: Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. Câu 14: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr2+, Au3+, Fe3+ B. Fe3+, Cu2+, Ag+ C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+. Câu 15: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là A. 10. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 16: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven. A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2. Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hòan tòan. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag B. Fe2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO. Câu 18: Đun sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A. propin. B. propan-2-ol. C. propan. D. propen. Câu 19: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 20: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. 0 Câu 21: Chất X tác dụng với benzen (xt, t ) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6. Câu 22: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH. C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH. Câu 23: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. NH3. Câu 24: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ (5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 25: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 26: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

--177--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z=y–x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic. Câu 29: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 30: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 31: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 32: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 9. B. 3. C. 7. D. 10. Câu 33: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là: A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3. B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 34: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 35: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 36: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 37: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 38: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 2+ + 2+ Câu 39: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

--178--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

  2HI (k) ; H > 0. Câu 41: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)   Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2. Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 43: Trong có thí nghiệm sau : (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 44: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin. Câu 46: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì: A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-. C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-. D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-. Câu 47: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. 9 1 2 C. [Ar]3d và [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. Câu 48: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4. Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa: A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Câu 50: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O . X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. --------HẾT--------

--179--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

10

Câu 1: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: trùng hop  HCN CHCH  X   X;  polime Y; đong trùng hop X + CH2=CH-CH=CH2  polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. Câu 4: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+ Câu 5: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là A. (a). B. (b). C. (d). D. (c). Câu 7: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4  C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là A. 27. B. 31. C. 24. D. 34. Câu 8: Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 9: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 10: Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng)  (b) FeS + H2SO4 (loãng)    t0 t0   (c) MnO2 + HCl (đặc)  (d) Cu + H2SO4 (đặc)  (e) Al + H2SO4 (loãng)  (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4    Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là --180--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 A. 3. B. 6. Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: t 0 ,xt (1) X + O2   axit cacboxylic Y1

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC C. 2.

D. 5.

t ,xt (2) X + H2   ancol Y2 0

t , xt   Y3 + H2O (3) Y1 + Y2  Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là  A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. andehit axetic. Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 13: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Ba. B. Mg, Ca, Ba. C. Na, K , Ca. D. Li , Na, Mg. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi. D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị. Câu 16: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.   2SO3 (k) ; H < 0 Câu 17: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k)   0

Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 20: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. --181--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. Câu 22: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2) , (3) , (1). D. (2), (1), (3). Câu 25: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. Câu 28: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. ete của vitamin A. B. este của vitamin A. C. β-caroten. D. vitamin A. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là --182--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 31: Phát biểu không đúng là A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu. C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư) (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 34: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 35: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.  AgNO3 / NH3  NaOH  NaOH Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4HnO2)  Y  C2H3O2Na.  Z  t0 t0 t0 Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 39: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit fomic. D. axit malonic. Câu 40: Cho các phát biểu sau: 1> Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; 2> Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; 3> Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; 4> Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 41: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. HNO3. B. H2SO4. C. FeCl3. D. HCl. --183--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

t Câu 42: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5. Câu 43: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. 2+ 2+ Câu 44: Dung dịch E gồm x mol Ca , y mol Ba , z mol HCO -3 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 0

a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là x  2y x y A. V  . B. V  . C. V  2a ( x  y ) . D. V  a (2 x  y ) . a a Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 46: Cho dãy các ion : Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+. B. Sn2+. C. Cu2+. D. Ni2+. Câu 47: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Câu 49: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là A. 4. B. 1. C. 8. D. 3 Câu 50: Tiến hành các thí nghiệm sau: a> Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. b> Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. c> Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3. d> Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. -----------HẾT-----------

--184--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

11

Câu 1: Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau 1> Cho Zn vào dung dịch AgNO3; 2> Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3; 3> Cho Na vào dung dịch CuSO4; 4> Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. B. Lực bazơ của aniline yếu hơn lực bazơ của metylamin. C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA. Câu 6: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. Cl2, O2 và H2S. B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2. Câu 7: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. Câu 8: Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2(khí) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Tăng nhiệt độ. D. Tăng nồng đột khí CO2. Câu 9: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là A. etanal. B. etan. C. etanol. D. axit etanoic. Câu 10: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1N (n  2). B. CnH2n-5N (n  6). C. CnH2n+1N (n  2). D. CnH2n+3N (n  1). Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2 ? A. CH3CH2CH2OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 12: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 13: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là --185--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 14: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl. Câu 15: Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic. B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic. C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic. D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. Câu 17: Cho các phát biểu: 1> Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử; 2> Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc; 3> Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; 4> Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là A. (2) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (2).  Cl2  du   KOH  đac , du   Cl2  X   Y Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Cr  t0 Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và K2CrO4. B. CrCl3 và K2Cr2O7. C. CrCl3 và K2CrO4. D. CrCl2 và Cr(OH)3. Câu 19: Cho dãy các kim loại : Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 21: Cho hai sơ đồ phản ứng: to

A + NaOH dư  B + C6H5ONa + CH3CHO + H2O CaO, t o

B + NaOH rắn   C2H6 + Na2CO3 Biết n B : n NaOH = 1 : 2 và B có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của A là A. C6H5OOCCH(CH3)COOCH=CH2. B. C6H5OOCCH2CH2COOCH2CH3. C. CH2=CHOOCCH2CH2COOC6H5. D. CH3OOCCH2COOCH2C6H5. Câu 22: Số đồng phân anđehit thơm ứng với công thức phân tử C8H8O là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 23: Hợp chất X có công thức C2HxOy, tỉ khối của X so với H2 nhỏ hơn 31. X có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa. Số đồng phân của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 24: Trong các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Al, Ba, Pb. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch HBr (vừa đủ). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeBr3 (vừa đủ). (d) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. --186--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. (g) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm tạo sản phẩm đơn chất là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:  O2  H 2O  H 2O Al4C3  A   B   E  A o  D  o  C  HgSO 4 , 80 C

xt, t

Phát biểu nào sau đây đúng ? A. A, B, C đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Chất B, C, D tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng tạo kết tủa. C. Chất D và E là những chất điện li mạnh trong nước. D. Nhiệt độ sôi của B lớn hơn C và nhỏ hơn D. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho kim loại liti tác dụng với khí nitơ. (b) Sục khí hiđro iotua vào dung dịch muối sắt (III) clorua. (c) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Dẫn khí amoniac vào bình đựng khí clo. (e) Cho phân đạm ure vào nước. (g) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 98%. (h) Cho kim loại thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 28: Cho một mẫu quặng sắt (sau khi đã loại bỏ các tạp chất không chứa sắt) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, thấy thoát ra khí NO2 (duy nhất). Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng không thấy có kết tủa. Quặng sắt đã đem hòa tan là A. pirit. B. xiđerit. C. hematit. D. manhetit. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 (dư). (c) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (d) Cho FeSO4 vào dung dịch KMnO4, H2SO4 (loãng). (e) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, nóng). (h) Cho KHSO4 vào dung dịch KHCO3. (i) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH (đun nóng). Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có hai muối là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 30: Cho phản ứng sau: Cl2 + Cr3+ + OH- → ... + ... + H2O Nếu hệ số của Cr3+ là 2 thì hệ số của OH- là A. 14. B. 8. C. 12. D. 16. Câu 31: Cho các khí O2, SO2, H2S và khí Cl2 ẩm tác dụng với nhau từng đôi một (điều kiện phản ứng coi như có đủ). Số phản ứng xảy ra tối đa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32: Hiđrocacbon X mạch hở (điều kiện thường là chất khí) phản ứng với AgNO3 trong NH3 cho kết tủa Y. Biết MY – MX = 107 đvC. Số công thức cấu tạo X thỏa mãn là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc súng không khói ? A. Xenlulozơ. B. Glixerol. C. Toluen. D. Saccarozơ.   2+ Câu 34: Cho phương trình ion thu gọn: Ba + HCO3 + OH → BaCO3 + H2O Phương trình ion thu gọn trên là phản ứng của hai dung dịch nào sau đây ? A. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1). D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). Câu 35: Có các chất: 1-clo-2-metylbut-2-en; 1-clo-3-metylbut-2-en; 2-clo-3-metylpent-2-en; 3-clo2-metylpent-2-en; penta-1,3-đien. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. --187--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 36: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: 1500oC

+H O xt, t

o

+O

+ H2 , t + dd KMnO4 +T 2 2 X   Y  Z   T ; Y   P  Q  o o E . Pd/ PbCO 3

H 2SO4 , t

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 37: Trong các chất: FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 38: Có 6 dung dịch của các chất sau: Metylamin; Anilin; Valin; Amoniac; Lysin; Axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí H2S vào dung dịch nước clo. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (c) Cho khí H2S vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Gia-ven. (e) Đốt khí H2S trong oxi không khí. (g) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 40: Cho dãy chất sau: metyl acrylat, stiren, caprolactam, etanol, isopren, benzen. Số chất trong dãy có thể trùng hợp tạo thành polime là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 41: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T o Nhiiệt độ sôi ( C) 182 184 -6,7 -33,4 pH (dung dịch 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C6H5NH2. D. X là NH3. Câu 42: Cho A, B, C, D, E là các hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon và chỉ chứa một loại nhóm chức (ancol, anđehit, axit). Tiến hành thí nghiệm với mỗi dung dịch của các chất trên, các hiện tượng quan sát được được nêu trong bảng sau: Chất A B C D E Thuốc thử Cu(OH)2 Dung dịch Không hiện Không hiện Dung dịch Dung dịch màu xanh nhạt tượng tượng màu xanh màu xanh lam nhạt Br2/CCl4 Nhạt màu Nhạt màu Nhạt màu Không hiện Không hiện tượng tượng AgNO3/NH3, to Không có Xuất hiện kết Không có Không có Không có kết tủa tủa Ag kết tủa kết tủa kết tủa Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. A, D và E cùng chứa chức axit. B. Nhiệt độ sôi của C < B < E. C. Tính axit của A mạnh hơn E và E mạnh hơn D D. B là anđehit no, C là ancol không no, E là axit no. Câu 43: Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 44: Cho kim loại kiềm (dư) vào dung dịch muối nào sau đây, sau phản ứng thu được kết tủa và khí bay ra ? A. Ba(HCO3)2. B. AlCl3. C. Ba(AlO2)2. D. BaCl2.

--188--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 45: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. (b) Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại. (c) Crom là kim loại cứng nhất, vàng là kim loại dẻo nhất, bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất. (d) Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Để điều chế Na, K, Ca, Al dùng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. o

t   2NO(k) ; ∆H > 0 Câu 46: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k)   Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. giảm áp suất của hệ. B. thêm khí NO vào hệ. C. thêm chất xúc tác vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ. Câu 47: Cho các chất rắn: NaOH, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, KMnO4, KClO3. Số chất rắn trên bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

H Pd/PbCO3 , t

O xt, t

O xt, t

X 1500 C 2 2 2 CH4  M  X  o  Z  o  T  o  Y  o

Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là A. CH3CHO và C2H3COOC2H3. B. C2H3CHO và C2H3COOCH3. C. C2H5OH và CH3COOC2H5. D. CH3CHO và CH3COOC2H3. Câu 49: Hợp chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí H2 bằng số mol của X đã phản ứng. Mặt khác, X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. X có bao nhiêu đồng phân thỏa mãn các tính chất trên ? A. 9. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 50: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? t

to

o

A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. B. BaSO3  BaO + SO2. to

C. NH4Cl  NH3 + HCl.

to

D. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2. ---------HẾT---------

--189--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

12

Câu 1: Số hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 60 tác dụng được với Na là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng. (b) Đốt dây Fe vào bình đựng khí O2. (c) Cho lá Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 và HNO3. (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 3: Cho các chất sau: NaClO, Fe(OH)3, CaOCl2, Na2SO4, NaF, Fe3O4, FeS, AgNO3. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch HCl trong điều kiện thích hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (2) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Dẫn khí HI vào dung dịch FeCl3. (4) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (5) Cho FeS vào dung dịch HCl. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2. (7) Cho CrO3 tiếp xúc với khí NH3. (8) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra có phản ứng oxi hóa - khử là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: K2Cr2O7 + HI + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O Biết Y là hợp chất của crom. Các chất X, Y lần lượt là A. I2 và Cr2(SO4)3. B. KI và Cr(OH)2. C. I2 và Cr(OH)3. D. KI và Cr2(SO4)3. Câu 6: Cho các chất: P, Ag, Cl2, FeS2, C, Mg, CaCO3, S, CO2. Số chất tác dụng được với O2 (kể cả khi đun nóng) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. o o Câu 7: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được A. vinyl xianua. B. vinyl clorua. C. isopren. D. metyl acrylat. Câu 8: Axit nào sau đây không là axit béo ? A. Axit oleic. B. Axit panmitic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic. Câu 9: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O gấp 4 lần số mol X phản ứng. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. t0 Câu 10: Cho các phản ứng sau: X + 2NaOH  2Y + H2O (1) Y+HCl(loãng)   Z+ NaCl (2) Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05. + Câu 11 : Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 22. D. 23. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. --190--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 13: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 14: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2  (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)  t0 (c) SiO2 + Mg  (d) Al2O3 + dung dịch NaOH   ti le mol 1:2 (e) Ag + O3  (g) SiO2 + dung dịch HF  Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng : xuctac (a) X + H2O  (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 Y anh sang xuctac  X+G (c) Y  (d) Z + H2O  X, Y, Z lần lượt là:  E+Z chat diepluc A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. Câu 16: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu 17: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. Câu 18: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. 3+ C. Cu khử được Fe thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4. Câu 20: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 216. D. 174. Câu 21: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 22: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 23: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr. Câu 24: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. --191--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 27: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 28: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH) 2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 29: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 30: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 33: Cho các phản ứng sau: a> FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S b> Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S c> 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl d> KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S e> BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. --192--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 (loãng) → Z + T Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag +NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COOH. B. HCOONH4 và CH3COONH4. C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO. Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là: A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. AgNO3 và Mg(NO3)2. Câu 36: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 37: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric. B. Axit α,  -điaminocaproic. C. Axit α-aminopropionic. D. Axit aminoaxetic. Câu 39: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-COA. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 41: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: a> Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. c> Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. d> Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 42: Cho các phát biểu sau (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 43: Nhận xét nào sau đây không đúng A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 45: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. --193--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 46: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 47: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 48: Cho các phát biểu sau: (1). Hồ tinh bột là hỗn hợp của tinh bột và nước thu được khi đun nóng (2). Thành phần chính của tinh bột là amilozơ (3). Các gốc -glucozơ trong mạch amilopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6glicozit (4). Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh (5). Các hợp chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa chức ete và ancol trong phân tử (6). Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat (7). Trong bột mì chứa nhiều xenlulozơ và trong bông nõn chứa nhiều tinh bột (8). Nhỏ vài giọt dung dịch iôt vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh (9). Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh là nhờ CO2, H2O và ánh sáng mặt trời Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6  H2  H 2O  H 2O Câu 49: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2   Z  Y   X  H SO , t 0 Pd / PbCO ,t 0 3

Tên gọi của X và Z lần lượt là: A. axetilen và ancol etylic. C. etan và etanal. Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa

4

B. axetilen và etylen glicol. D. etilen và ancol etylic.

 CO du , t  FeCl3 t T  Y  Fe(NO3)3   X   Fe(NO3)3  Z  Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3. 0

2

0

-----------HẾT----------

--194--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

13

Câu 1: Cho các thí nghiệm sau: a> Đốt khí H2S trong O2 dư b> Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2) c> Dẫn khí F2 vào nước nóng e> Đốt P trong O2 dư d> Khí NH3 cháy trong O2 f> Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 3: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng. Câu 5: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 7: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. Câu 9: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. Câu 10: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. ,t   2CH4 + K2CO3 + Na2CO3 Câu 11: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH CaO Chất X là A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa. Câu 12: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 0

--195--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2   cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. Câu 14: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 15: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước. D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO -2 thành CrO 2-4 . Câu 18: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 19: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metybutan-2-ol. B. 3-metybutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol. Câu 20: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 21: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. Câu 22: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 23: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:   CO(k)  H O(k); H  0 CO (k)  H (k)   2

2

2

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ (b) Thêm một lượng hơi nước (c) giảm áp suất chung của hệ (d) dùng chất xúc tác (e) thêm một lượng CO2 Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. (a), (c) và (e) B. (a) và (e) C. (d) và (e) D. (b), (c) và (d) Câu 24: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7 H8O , phản ứng được với Na là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 25: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. KOH, O 2 và HCl B. KOH, H 2 và Cl 2 C. K và Cl 2 D. K, H 2 và Cl 2 Câu 26: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 17,98% B. 15,73% C. 15,05% D. 18,67% Câu 27: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 8 B. 5 C. 6 D. 7

--196--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2 SO4 đặc, nguội B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2  chỉ thể hiện tính khử D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II) Câu 29: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3 )2 B. H2 SO 4 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 30: Dung dịch H2 SO 4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. BaCl2 ,Na2 CO3 ,FeS

B. FeCl3 ,MgO,Cu

C. CuO,NaCl,CuS

D. Al2 O3 ,Ba(OH)2 ,Ag

Câu 31: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4 H6 là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 32: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau a> Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường b> Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). c> Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). d> Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2 O B. SiO2 là oxit axit C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2 SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. Câu 36: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? 0

t  A. CH3COOCH 2 CH  CH 2  NaOH  0

t  B. HCOOCH  CHCH 3  NaOH  0

t  C. CH3COOC6 H 5 (phenyl axetat)  NaOH  0

t  D. CH3COOCH  CH 2  NaOH  Câu 37: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Cl  ; Na  ; NO3 và Ag B. Cu2  ; Mg2 ; H  và OH 

C. K  ; Mg2 ; OH  và NO3

D. K  ; Ba2  ; Cl  và NO3

Câu 38: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat Câu 39: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

--197--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. cộng hóa trị không cực. C. ion Câu 40: Cho các phương trình phản ứng sau

B. cộng hóa trị có cực D. hiđro

(a) Fe  2HCl   FeCl2  H2 (b) Fe3O4  4H2SO4   Fe2 (SO4 )3  FeSO4  4H2O (c) 2KMnO4  16HCl   2KCl  2MnCl2  5Cl2  8H2 O (d) FeS  H2SO4   FeSO4  H2S

(e ) 2Al  3H2SO4   Al2 (SO4 )3  3H2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H  đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 41: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na B. NaCl C. NaOH D. Br2 Câu 42: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 44: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. Câu 45: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2SO4 Câu 46: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Etylamin, amoniac, phenylamin B. Phenylamin, amoniac, etylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac D. Phenylamin, etylamin, amoniac Câu 47: Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe 3Cl2  (b) NaOH  HCl   NaCl  H2 O  2FeCl3 (c) Fe3O4  4CO  (d) AgNO3  NaCl   AgCl  NaNO3  3Fe  4CO2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 48: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu , giá trị pH của dung dịch thu được A. không thay đổi B. tăng lên C. giảm xuống D. tăng lên sau đó giảm xuống Câu 49: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ? A. HCl. B. CH3COONa . C. NH 4Cl . D. Al(NO3 )3 . Câu 50: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây ? A. NaCl,AlCl3 B. MgSO 4 , CuSO 4 C. AgNO3 , NaCl D. CuSO 4 , AgNO 3

---------HẾT---------

--198--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

14

Câu 1: Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư ( xúc tác Ni, đung nóng ) tạo ra butan ? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cu(OH) 2 tan trong dung dịch NH3 B. Khí NH3 khử được CuO nung nóng C. Cr(OH) 2 là hidroxit lưỡng tính D. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl Câu 3: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan ? A. But-2-in B. Buta-1,3-đien C. But-1-in D. But-1-en Câu 4: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Kl + hồ tinh bột C. Dung dịch CrSO 4 D. Dung dịch H 2SO4 Câu 5: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ tằm D. Tơ axetat Câu 6: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin. Câu 7: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng: (a) 2C + Ca → CaC2 ; (b) C + 2H2 → CH4 ; (c) C + CO2 → 2CO ; (d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (a). B. (c). C. (d). D. (b). Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 9: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 10: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O. (c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 11: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

--199--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2. C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH. Câu 13: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1. Câu 15: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. Câu 16: Cho sơ đồ các phản ứng: t t X + NaOH (dung dịch)  Y + NaOH (rắn)   Y + Z;  T + P; CaO o

o

t 1500 C T  Q + H2O   Z.  Q + H2 ; xt Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Câu 17: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. Câu 18: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 19: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan. Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. Câu 21: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 23: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 24: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị có cực. B. hiđro. C. cộng hóa trị không cực. D. ion. Câu 25: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). (b) 2NO2 (k) N2O4 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? o

o

--200--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). Câu 26: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin. Câu 27: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e). Câu 29: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 30: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d). Câu 31: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 32: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 33: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. + Cl d­ + dung dÞch NaOH d­ Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: Cr  Y. Chất Y trong sơ đồ trên là  X  t t 2 o

o

A. Na[Cr(OH)4]. B. Na2Cr2O7. C. Cr(OH)2. D. Cr(OH)3. Câu 37: Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a : b là

--201--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. Câu 38: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? t (a) CH2=CH–CH2–Cl + H2O   (b) CH3–CH2–CH2–Cl + H2O → t cao (c) C6H5–Cl + NaOH (đặc)   ; (với C6H5– là gốc phenyl) p cao

D. 1 : 6.

o

o

t (d) C2H5–Cl + NaOH   A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). Câu 39: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 40: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2. Câu 41: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. 27 Câu 42: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15. Câu 43: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. Câu 44: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 45: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 46: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO. Câu 48: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. y = 2x. Câu 49: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohidric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. ----------HẾT---------o

--202--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

15

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 2: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 3: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. C. Urê có công thức là (NH2)2CO. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 7. B.4. C. 6. D. 5. Câu 6: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. B. tơ visco và tơ nilon-6. C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. sợi bông và tơ visco. Câu 7: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al . Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và Al2O3. C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. NaAlO2 và Al(OH)3. Câu 9: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3. Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau: a> Cho Al vào dung dịch HCl b> Cho Al vào dung dịch AgNO3

--203--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

c> Cho Na vào H2 O d> Cho Ag vào dung dịch H2 SO4 loãng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 13: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. Ba(OH)2 . B. H2 SO 4 . C. HCl. D. NaOH.

 2Cr 3  3Sn Câu 14: Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr  3Sn 2   Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Cr 3 là chất khử, Sn 2  là chất oxi hóa. B. Sn 2  là chất khử, Cr 3 là chất oxi hóa. C. Cr là chất oxi hóa, Sn 2  là chất khử. D. Cr là chất khử, Sn 2  là chất oxi hóa. Câu 15: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? A. But-1-en. B. Butan. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien.   N O (k) Câu 16: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau : 2NO (k)   2

2

4

Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết

T1 > T2 . Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 17: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 18: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 19: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4 , ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là A. HCl.

B. NO2 .

C. SO2 .

D. NH3 .

Câu 20: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2 H 5OH , thu được etilen. Công thức của X là A. CH3CH2 Cl . B. CH3COOH . C. CH3CHCl2 . D. CH3COOCH  CH2 . Câu 21: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?  A. Ag  O3  B. Sn  HNO3 loãng  

  C. Au  HNO3 đặc  D. Ag  HNO3 đặc  Câu 22: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2  C(CH 3 )  COOCH3 . B. CH3COO  CH  CH2 . C. CH2  CH  CN .

D. CH2  CH  CH  CH2 .

Câu 23: Tên thay thế của CH 3  CH  O là A. metanal. B. metanol. C. etanol. D. etanal. Câu 24: Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 25: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 75,5. Chất X là A. 2,2-đimetylpropan. B. pentan. C. 2-metylbutan. D. but-1-en. Câu 26: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. CaCl2. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. KCl. --204--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 27: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Muối ăn. B. Thạch cao. C. Phèn chua. D. Vôi sống. Câu 28: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29: Cho các chất: HCHO, CH 3CHO , HCOOH, C2 H 2 . Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 3. Câu 30: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

C. 2.

D. 4.

t X  NaOH  Y  Z

CaO ,t Y ran   NaOH ran    CH 4  Na 2CO3 0

0

t Z  2AgNO3  3NH 3  H 2 O   CH 3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag Chất X là A. etyl format. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat. Câu 31: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. MgCl2. C. ZnO. D. CaCO3. Câu 32: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH 2  CH  CN . B. CH 2  CH  CH 3 . 0

C. H2 N  CH2 5  COOH . D. H2 N  CH2 6  NH2 . Câu 33: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Benzen. B. Axetilen. C. Metan. D. Toluen. Câu 34: Cho phương trình hóa học : aAl  bH2SO 4   cAl2 SO4 3  dSO2  eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 3. Câu 35: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. NaCrO2. B. Cr(OH)3. C. Na2CrO4. D. CrCl3. Câu 36: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH 3COOH . B. C2 H 5OH . C. HCOOCH 3 . D. CH 3CHO . Câu 37: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C8H10 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Alanin. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. Câu 40: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ? A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 2 hoặc Cách 3. Câu 41: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 4, nhóm IA. Câu 42: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường? --205--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. D. Cho CuS vào dung dịch HCl. Câu 43: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Al, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3. C. Zn, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Zn(NO3)2. Câu 44: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2. B. K2O. C. CO2. D. HCl. Câu 45: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch A. NaCl. B. CuCl2. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 46: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit matic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit matic là A. CH3OOC-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH. Câu 47: Cho các phản ứng hóa học sau: t  SO 2 (a) S  O 2 

t  SF6 (b) S  3F2 

 HgS (c) S  Hg 

t  H 2SO4  6NO2  2H 2O (d) S  6HNO3 dac 

0

0

0

Số phản ứng trong đo S thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. Câu 49: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

---------HẾT---------

--206--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

16

Câu 1: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. t0 Câu 3: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HX (khí) Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl. C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI. Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. hiđro. C. ion. D. cộng hóa trị phân cực. Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. FeO, Fe3O4. B. Fe3O4, Fe2O3. C. Fe, Fe2O3. D. Fe, FeO. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 7: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. O (Z=8). B. Cl (Z=17). C. Al (Z=13). D. Si (Z=14). Câu 8: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. N2. B. CO. C. CH4. D. CO2. Câu 9: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n + 2. D. m = 2n – 2. Câu 10: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2. Câu 11: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2NO2  2NaOH   NaNO3  NaNO2  H 2O . B. NaOH  HCl   NaCl  H 2O . C. CaO  CO2   CaCO3 . D. AgNO3  HCl   AgCl  HNO3 .

Câu 12: Chất X có công thức: CH3  CH  CH3   CH  CH2 . Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-3-in. B. 2-metylbut-3-en. C. 3-metylbut-1-in. D. 3-metylbut-1en. Câu 13: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây ? A. Na. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Br2. Câu 14: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. --207--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 15: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 16: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. CO2. B. O3. C. NH3. D. SO2. Câu 17: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? t0  NaCl  NH 3  H 2O . A. NH 4Cl  NaOH  0

H 2SOđặc ,t 4  C2 H 4  H 2O . B. C2 H 5OH 

t  NaHSO 4  HCl . C. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)  0

CaO ,t  Na 2 CO3  CH 4 . D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)  Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là một oxit axit. B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO24 . Câu 20: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí tăng. Câu 21: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:   CO 2  k   H 2  k  ; H  0 CO  k   H 2O  k    Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. cho chất xúc tác vào hệ. B. thêm khí H2 vào hệ. C. giảm nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. Câu 23: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t 3  t 2  t1 . B. t 2  t1  t 3 . C. t1  t 2  t 3 . D. t1  t 2  t 3 . Câu 24: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 0

--208--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 25: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 26: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? A. Axit metacrylic. B. Axit 2-metylpropanoic. C. Axit propanoic. D. Axit acrylic. Câu 27: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO  CH 2CHO . B. CH3COO  CH  CH 2 . C. HCOO  CH  CH 2 . D. HCOO  CH  CHCH 3 . Câu 28: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon-6,6. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien. Câu 29: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: ñieän phaân  X2 + X3 + H2  X1 + H2O  X2 + X4   BaCO3 + K2CO3 + H2O coù maøng ngaên Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. KOH, Ba(HCO3)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: o

o

t t R + 2HCl(loãng) 2R + 3Cl2    RCl2 + H2;  2RCl3 ; R(OH)3 + NaOH(loãng)  NaRO2 + 2H2O Kim loại R là A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 32: Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 33: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. o

o

t B. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe.

t C. 4Cr + 3O2  D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.  2Cr2O3. Câu 34: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan: A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 35: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước. Câu 36: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna? A. 2–metylbuta–1,3–đien. B. Penta–1,3–đien. C. But–2–en. D. Buta–1,3–đien. Câu 37: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 38: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO? A. Oxi hóa CH3COOH. B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng. --209--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Cho CH  CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4). D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng. Câu 39: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3. Câu 40: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic. Câu 41: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? A. Propan–1,2–điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic. Câu 42: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3  KNO3 + H2O. Câu 43: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3? A. NaSO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH. Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 45: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 46: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 47: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Glixerol. D. Ancol etylic. Câu 48: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta–1,3–đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 49: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8).  CO2  H2O  NaOH Câu 50: Cho dãy chuyển hóa sau: X  Y  X . Công thức của X là A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Na2O. -----------HẾT-----------

--210--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

17

Câu 1: Cho các phản ứng sau: t (a) C + H2O (hơi)  

(b) Si + dung dịch NaOH 

(c) FeO + CO  

(d) O3 + Ag 

0

t0

t (e) Cu(NO3)2  (f) KMnO4    Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 2: Dung dịch axit acrylic (CH 2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. Mg(NO3)2. C. Br2. D. NaOH. Câu 3: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma () là A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 4: Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử. Câu 5: Anđehit axetic thể hiện tính oxi trong phản ứng nào sau đây? 0

t0

Ni ,t t A. CH3CHO + H2  B. CH3CHO + 5O2   4CO2 + 4H2O.  CH3CH2OH. C. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr. D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. Câu 6: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: 0

0

Khí Cl2 đi ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO 3 D. dung dịch NaCl và dung dịch H2 SO4 đặc. Câu 7: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin? A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 9: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9.

--211--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 10: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 11: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 12: Thành phần chính của phân đạm ure là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 13: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. Câu 15: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 17: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. Câu 18: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. Câu 19: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 20: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. Câu 21: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép. C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. Câu 22: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 23: Các nhận xét sau: (a). Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b). Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c). Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d). Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho

--212--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

cây. (e). Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f). Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: + A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; + B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện; + A tác dụng với C thì có khí thoát ra. A, B, C lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 25: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 26: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 27: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 29: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 30: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. Câu 31: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 32: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 34: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. Câu 35: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 36: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein có phản ứng màu biure. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. Câu 37: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. Câu 38: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau: A B + H2O; A + 2NaOH →2D + H2O; B + 2NaOH→ 2D; D + HCl → E + NaCl

--213--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Tên gọi của E là A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic. C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic. Câu 39: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; pHOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 40: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? t A. CaCO3   CaO + CO2. 0

t B. 2KClO3   2KCl + 3O2. 0

t C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O. Câu 41: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. Câu 42: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S. Câu 43: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 44: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 45: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 46: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 47: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (loãng, nóng) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (có mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 (e) Cho X vào một lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng, nóng) (f) Cho X vào một lượng dư dung dịch nước cường thủy (g) Cho X vào một lượng dư dung dịch chứa hỗn hợp Zn(NO3)2 và NaHSO4 Số thí nghiệm mà Cu và Ag đều bị oxi hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.   2SO3 (k) ; H < 0 Câu 50: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k)   0

Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). ------------HẾT------------

--214--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

18

Câu 1: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3 Câu 4: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. Câu 5: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3. Câu 7: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 8: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 10: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là --215--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 14: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q Chất X Y Z T Q Thuốc thử không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi Quỳ tím màu màu màu màu màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun không có không có không có Ag  Ag  nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2, lắc nhẹ không tan xanh lam xanh lam không tan không tan kết tủa không có không có không có không có Nước brom trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm A. ankan và ankin. B. ankan và ankađien. C. hai anken. D. ankan và anken. Câu 16: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 17: Trong các thí nghiệm sau: (a). Cho Cu(OH)2 vào dung dịch andehit axetic. (b). Cho glucozơ vào dung dịch nước brom. (c). Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (d). Cho FeI2 vào dung dịch nước Javen. (e). Cho bột crom vào bình đựng khí flo. (f). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen. (g). Cho bột nhôm vào bình đựng khí clo. Số trường hợp xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau: t0 t0  SO 2  SF6 (a) S  O 2  (b) S  3F2   HgS (c) S  Hg 

t  H 2SO4  6NO2  2H 2O (d) S  6HNO3 dac  0

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là --216--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 19: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH 2  CH  CN . B. CH 2  CH  CH 3 .

C. H2 N  CH2 5  COOH . D. H2 N  CH2 6  NH2 . Câu 20: Trong các phát biểu nào sau đây khi nói về phenol (C6H5OH) (a). Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (b). Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. (c). Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. (d). Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. (e) Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất chủ yếu từ clobenzen. (f) Phenol được dùng để sản xuất thuốc nổ, chất diệt cỏ 2,4-D. (g) Nitrophenol được sử dụng làm chất diệt nấm mốc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Câu 22: Cho các phát biểu (a). CrO3 và Cr2O3 là các chất rắn màu đỏ thẩm. (b). Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH tạo thành dung dịch trong suốt không màu. (c). Cr(OH)3 là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước. (d). Trong môi trường kiềm, nước Javen oxi hóa CrO2 thành CrO24 . (e). Chì và các hợp hợp chất của chì đều rất độc. (f). Kim loại sắt luôn được sử dụng trong sản xuất pin khô. Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước. Câu 24: Cho các phát biểu (a). Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. (b). Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. (c). Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. (d). Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. (e). Natri hidroxit được sử dụng trong sản xuất tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong sản xuất nhôm. (f) Natri hidrocacbonat là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Cho các phản ứng sau: t0  (a) C + H2O (hơi)  (b) Si + dung dịch NaOH  t0  (c) FeO + CO  (d) O3 + Ag  --217--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

t t (e) Cu(NO3)2  (f) KMnO4    Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. C. Urê có công thức là (NH2)2CO. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e). Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 0

0

--218--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohidric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau: a> Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; b> Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; c> Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3; d> Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 41: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 42: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; --219--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Câu 46: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2  (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)  t0  (c) SiO2 + Mg  (d) Al2O3 + dung dịch NaOH  ti le mol 1:2 (e) Ag + O3  (g) SiO2 + dung dịch HF  Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 49: Cho các phản ứng sau: a> FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S b> Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S c> 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl d> KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S e> BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S 2Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S + 2H+ → H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 50: Cho các phát biểu sau (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ----------HẾT-----------220--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

19

Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1 Câu 3: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 216. D. 174. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 5: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 7: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: --221--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

a> Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. c> Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. d> Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 10: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 11: Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2) (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) Đốt P trong O2 dư (e) Khí NH3 cháy trong O2 (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng. Câu 14: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 15: Cho các phát biểu sau (a) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. (b) Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. (c) Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. (d) Không khí chứa nhiều khí ozon làm cho không khí trong lành, có lợi cho sức khỏe con người. (e) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu 235U. (f) Trong công nghiệp, brom được sản xuất từ nước trong mạch nước ngầm. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. --222--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO -2 thành CrO2-4 . Câu 18: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 20: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7. D. Dung dịch HF hoà tan được SiO2. Câu 24: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 25: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K, Mg. D. Na, K, Ca, Be. Câu 26: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 28: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hòan tòan. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO, Ag2O C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO. Câu 30: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. --223--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 31: Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6). B. (2),(5),(6). C. (1),(4),(5). D. (1),(2),(5). Câu 32: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 33: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tủ C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xenton là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 34: Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 35: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. o

o

o

 X(xt,t )  Z(xt,t )  M(xt,t )  Y   T   CH3COOH Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: CH 4  (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là: A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH . Câu 38: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 39: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. Câu 41: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 42: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ (5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

--224--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 43: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 44: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 45: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là: A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3. B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 46: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 48: Cho dãy các chất và ion: KMnO4, H2O, CH2O, Br2, NO2, Si, Al, Mg2+, Na+, Cr3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong hơi nước ở 6000C. (2) Cho Fe vào lượng dư dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaHSO4. (3) Cho FeO vào dung dịch AgNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (dư). (6) Cho Fe vào lượng dư dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (7) Cho Fe vào lượng dư dung dịch nước clo. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra hợp chất sắt (II) ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 50: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. ------------HẾT------------

--225--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

20

Câu 1: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 2: Trong có thí nghiệm sau : (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 3: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin. Câu 5: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O . X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. Câu 6: Cho dãy các oxit sau: FeO, SO2, NO2, NO, CrO3, Cl2O7, CO, N2O5, N2O, Na2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 7: Cho các phát biểu sau (a) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. (b) Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. (c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. (d) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Số phát biểu sai là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là A. glixerol với Cu(OH)2. B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2. D. anđehit axetic với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Câu 9: Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng)  (b) FeS + H2SO4 (loãng)    t0 t0   (c) MnO2 + HCl (đặc)  (d) Cu + H2SO4 (đặc)  (e) Al + H2SO4 (loãng)  (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4    + Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò oxi hóa là --226--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 3. B. 6. C. 2. D. 5. Câu 10: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung (NH4)2Cr2O7 rắn. (b) Đun nóng Na2Cr2O7 đến phản ứng hoàn toàn. (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (d) Cho khí clo vào bình đựng khí NH3. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch nước Javen. (g) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2, đun nóng (h) Cho MgS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho CrO3 từ từ vào nước. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 12: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 13: Trong các phát biểu sau đây về anđehit và xeton (a) Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. (b) Axeton không phản ứng được với brom. (c) Axetanđehit không phản ứng với nước Javen. (d) Fomandehit làm mất màu dung dịch kali pemanganat. (e) Dung dịch nước của anđehit fomic được dùng trong kỹ nghệ da giày do có tính sát trùng. (f) Axeton được dùng làm nguyên liệu tổng hợp clorofom, iodofom. (g) Trong công nghiệp, fomandehit được điều chế bằng cách oxi hóa metan có xúc tác. (h) Từ cumen đồng thời sản xuất được phenol và axeton. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 14: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 16: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4  C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là A. 27. B. 31. C. 24. D. 34. Câu 17: Trong các phát biểu sau: (a) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. (b) Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. (c) Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. (d) Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. (e) Đồng bạch là hợp kim đồng - thiếc được dùng trong việc đúc tiền. Số phát biểu sai là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí --227--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư) (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 20: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: t 0 ,xt t 0 ,xt (1) X + O2  (2) X + H2   axit cacboxylic Y1  ancol Y2 t , xt   Y3 + H2O (3) Y1 + Y2   Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. andehit axetic. Câu 22: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. t0   2NO  k  ; H  0 Câu 23: Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2  k   O2  k    0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. thêm chất xúc tác vào hệ. Câu 24: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 25: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. N2. B. SO2. C. CO2. D. H2. Câu 26: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? 0

t A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe. B. CO + CuO   Cu + CO2. dpdd dpnc C. CuCl2  D. 2Al2O3   4Al + 3O2.  Cu + Cl2. Câu 28: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2) , (3) , (1). D. (2), (1), (3). Câu 29: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 30: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. ete của vitamin A. B. este của vitamin A. C. β-caroten. D. vitamin A. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Phát biểu không đúng là A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

--228--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu. C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Câu 33: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với H2 (Ni, t0) là A. 8. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 34: Cho phương trình phản ứng sau: C6H5C2H5 + KMnO4 C6H5COOK + MnO2 + K2 CO3 + KOH + H2O. Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là: A. 10. B. 4. C. 12. D. 3. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dd, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4 Câu 36: Những câu sau đây, câu nào sai? A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn. B. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị. C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau. Câu 37: Cho các oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, NO, N2O5, SO3. Số oxit trong dãy tác dụng được với nước ở điều kiện thường là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 38: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng ? A. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au B. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W C. Tính cứng của Cr > Cs > Fe D. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os. Câu 39: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là: A. Na; Fe; Al; Cu. B. Na; Al; Fe; Cu. C. Al; Na; Fe; Cu. D. Al; Na; Cu; Fe. Câu 40: Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng? (1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2 (2) Muối iot là muối ăn có trộn lượng nhỏ KI hoặc I2. (3) Cho khí clo đi qua dung dịch KOH đun nóng sau đó làm lạnh sẽ thu được kali peclorat kết tinh. (4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử. (5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 41: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

--229--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên?  Ca OH 2  C2 H 2 B. CH 3COONa  NaOH   Na2CO3  CH 4 A. CaC2  2 H 2O 

 CaCl2  CO2  H 2O C. CaCO3  HCl 

 NaCl  N 2  H 2O D. NH 4Cl  NaNO2  Câu 42: Chọn câu đúng trong số các câu sau: A. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính là do khí CO2 và NO2. B. Nguyên nhân gây suy giảm tầng ozon là do mưa axit, các hợp chất CFC và khí CO2. C. Chất có thể gây nghiện cho con người là moocphin, seduxen, cafein. D. Hiện tượng mưa axit gây ra là do các khí SO2, NOx, C2H4 và O3 Câu 43: Hidrocacbon A có công thức phân tử C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 44: Ứng với công thức phân tử C4H10On có bao nhiêu đồng phân ancol mạch cacbon không nhánh? A. 13 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 45: Chọn phát biểu đúng A. Cloruavôi có thể dùng để khử trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu. C. SO2 và CO2 là nguyên nhân chính gây ra mưa acid. D. Hidrazin (N2H4) là nguyên liệu dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa. Câu 46: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 47: Cho các chất sau đây: H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X); H2N–CH2– CO–NH–CH(CH3)– COOH(Y); H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH(Z); H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH(T); H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH(U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tí m xanh B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. C. Các hợp chất peptit bền trong zmôi trường bazơ và môi trường axit. D. Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính Câu 49: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 50: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. ------------HẾT------------

--230--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

21

Câu 1: Cho các chất sau: eten, xiclopropan, etilen oxit, caprolactam, vinyl xianua, stiren, toluen, propenol, axit propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin, metyl metacrylat, vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen, butađien, isopren. Số chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 2: Trong số các dung dịch sau: Na2CO3 , NaHCO3, KOH, NH4Cl, Na2SO4, (NH2)2CO. Có bao nhiêu dung dịch tác dụng với dd HCl dư tạo ra khí? A. 2. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 3: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH; ngược lại, từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOC2H5, CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5COONa và C2H5Cl; số chất phù hợp với X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4: Cho các chất sau: natri phenolat;1,2-đicloetan; benzyl bromua; phenyl clorua; alanylglixin; phenyl amoni clorua, axit axetic, ancol benzylic; vinyl axetat, sec-butyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5: Phát biểu sai là A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm. B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn. C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất. D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn. Câu 6: Cho các kết luận sau: (1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được

n H 2 O  n CO2

thì hiđrocacbon đó là ankan;

(2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được

n H 2 O  n CO2

thì hiđrocacbon đó là anken;

n H 2 O  n CO2

n

n

(3) Đốt cháy ankin thì được và nankin = CO H O ; (4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO3/NH3; (5) Tất cả các anken đối xứng đều có đồng phân hình học; (6) Anilin là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước, để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen; (7) Cao su buna thu được khi trùng ngưng butadien; (8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7: Nguy cơ nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng? A. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất B. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh C. Không khí trên thế giới thoát ra ngoài D. Thất thoát nhiệt trên toàn thế giới Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (II) Nhiệt phân AgNO3. (III) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 . (IV) Cho fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (V) Để AgBr ngoài ánh nắng. Số thí nghiệm tạo ra bạc kim loại là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2

--231--

2


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điều chế khí HCl bằng cách cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng. B. KNO3 (rắn) dùng để sản xuất thuốc nổ. C. Khí O3 có thể được dùng để chữa bệnh sâu răng. D. Khí SO2 có thể được dùng để tẩy trắng trong sản xuất giấy, đường. Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm? A. Cho Al vào dung dịch NaOH dư. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 . C. Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch X. D. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaAlO2 . Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được nước Gia-ven B. Hợp kim có khả năng dẫn điện tốt hơn các kim loại nguyên chất cấu tạo nên nó. C. Tinh thể các kim loại Na, Ba, K thuộc loại lập phương tâm khối. D. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O Câu 12: Phát biểu không đúng là: A. Không thể phân biệt dung dịch đipeptit và tripeptit bằng Cu(OH)2. B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím. C. Dung dịch lòng trắng trứng tạo kết tủa màu vàng với dung dịch HNO3 đặc. D. Dung dịch các amin no mạch hở làm quỳ tím hoá xanh. Câu 13: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ? A. H2SO4, NH3, H2 B. NH4Cl, CO2, H2S C. CaCl2, Cl2O, N2 D. K2O, SO2, H2S Câu 14: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COONa, C6H5ONa, C6H5NH2, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Cho các phản ứng sau : (1) Sục C3H6 (propilen) vào dd KMnO4 (2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 (3) Sục khí SO2 vào dd Brom (4) Cho NaBr rắn vào H2SO4 đặc, nóng (5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn (6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)2 (7) Cho HCl vào dd NaAlO2 (8) Cho Na2CO3 tác dụng với dd BaCl2 Có bao nhiêu phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa –khử? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) O2 là chất có tính oxi hóa mạnh , mạnh hơn O3. (b) H2O2 (hiđropeoxit) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) Ozon vừa là chất bảo vệ môi trường, vừa là chất gây ô nhiễm. (d) Trong hợp chất oxi chỉ có số oxi hóa là -2 (e) O3 tan trong nước nhiều hơn O2 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào: A. 1: 3 B. 1:1 C. 1:2 D. 2:1 Câu 18: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I. --232--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là: A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2. Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, glyxin, Ca(HCO3)2, KHS, NaH2PO4, Al, Pb(OH)2, (NH4)2SO4, KHSO3, CuO, ZnO, Sn(OH)2, AlCl3, CH3NH2. Số chất lưỡng tính là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 A B Câu 21: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4  NH4Cl  NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. CaCl2 , HNO3 B. HCl , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Câu 22: Cho các phản ứng sau: a) FeCO3 + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (loãng) c) CuO + HNO3 (đặc, nóng) d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 t e) CH3OH + CuO  f) metanal + AgNO3 trong dung dịch NH3 MnO , t  g) KClO3  h) anilin + Br2 (dd)  Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A. a, b, c, d, e, g B. a, d, e, f, g, h. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, d, e, f, h. Câu 23: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây? A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2. B. C6H5COONa C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa. D. C6H5COONa và C6H5CH=CH2. Câu 24: Có các phản ứng: 1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, T C. Z, T. D. Y, T. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5 C. 4. D. 2. Câu 26: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là A. 6 B. 5. C. 3. D. 4. Câu 27: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Các phát biểu đúng là: A. (2), (3), (4). B. (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (4). 0

0

2

--233--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 28: Tơ nhân tạo là A. Tơ visco B. Thủy tinh hữu cơ C. Tơ nilon – 6 D. Tơ olon Câu 29: Chất nào sau đây ngọt nhất? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho K vào dd HCl (c) Cho KOH vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 31: Chất được sử dụng để tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp và là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit A. NO2 B. SO2 C. CO2 D . NO Câu 32: Nguyên tố được mệnh danh ''nguyên tố của sự sống và sự tư duy'' là A. Hidro B. Oxy C. Photpho D. Lưu huỳnh Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử . (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(N03)2 Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2 Câu 34: Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây : A. axit B. muối ăn C. glixerol D. xà phòng Câu 35: Quặng photphorit và apatit có thành phần chính là A. Ca(HCO3)2 B. Ca(HPO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. CaCO3 Câu 36: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. rửa cá bằng giấm ăn. C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng (5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (6) Cho SiO2 vào dung dịch HF (7) Cho Na vào dung dịch NaCl Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là. A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 38: Loại tơ nào sau đây chứa nguyên tố nitơ: A. Tơ visco B. Tơ lapsan C. Sợi bông D. Tơ tằm Câu 39: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước? A. HCOOH, C4H9OH, C17H35COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, C2H4(OH)2. C. C2H5COOH, C6H5NH2, HCHO. D. CH3CHO, CH4, C2H5OH. Câu 40: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl: Phân Kali B. (NH2)2CO: Ure C. Ca(H2PO4)2: Supe photphat kép D. NH4Cl: Đạm amoni Câu 41: Ứng dụng không phải của ozon là A. Chữa sâu răng. B. Chất chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. Câu 42: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) axit fomic, (4) etyl axetat. Số chất mà dung dịch của chúng có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. --234--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 43: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon? A. CHCH. B. CF2=CF2. C. CH2=CHCl. D. CH2=CHCN. Câu 44: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.

Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng quan sát được là A. có hiện tượng tách lớp dung dịch B. xuất hiện kết tủa trắng (vẩn đục màu trắng) C. có khí không màu thoát ra D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu Câu 45: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin và axit fomic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. (g) Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 (tỉ lệ mol 3:1) Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 48: Cho các cặp chất sau: Cl2 và O2, SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF. Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 49: Cho dãy các chất: axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetandehit, tert – butyl axetat, stiren, toluen, vinylaxetilen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Br2 ở điều kiện thường là ? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 50: Kim loại có độ cứng cao nhất là A. Os. B. W. C. Cr. D. Cs. ----------HẾT----------

--235--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

22

Câu 1: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3 Câu 2: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0 Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. T là C6H5COOH. B. Y là CH3COOH. C. Z là HCOOH. D. X là C2H5COOH. Câu 3: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là A. NH4Cl B. Bột đá vôi C. NaCl D. Nước đá Câu 4: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau: A. N2 B. HCl C. CO2 D. NH3 Câu 5: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng A. Đạm amoni B. Phân lân C. Đạm nitrat D. Phân kali Câu 6: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3 ? A. H3PO4 B. Fe(NO3)2 C. NaOH D. HCl Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon - 6,6 và tơ nilon-6. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang. Câu 8: Để phân biệt được 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch K2CO3. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ đất đèn, thành phần chính của đất đèn là A. Al4C3. B. Ca2C. C. CaC2. D. CaO. Câu 10: Trong các chất sau: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, Al2O3, CO, NaCl, SiO2. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư ở điều kiện thường là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. --236--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 11: Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại. C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ. Câu 12: Dùng quỳ tím thì có thể phân biệt 2 dung dịch nào trong các cặp dung dịch sau ? A. Na2CO3, K2CO3 B. NaCl, KCl C. NaCl, Na2CO3 D. NaCl, KNO3 Câu 13: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5–COO–CH3 HCOOCH = CH – CH3 CH3COOCH = CH2 C6H5–OOC–CH=CH2 HCOOCH=CH2 C6H5–OOC–C2H5 HCOOC2H5 C2H5–OOC–CH3 Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 14: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo như CaF2, SnF2 có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F . Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì A. lớp Ca5(PO4)3F khó bị môi trường axit dư thừa trong miệng sau khi ăn bào mòn B. lớp Ca5(PO4)3F có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng C. lớp Ca5(PO4)3F có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn D. lớp Ca5(PO4)3F là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 1. B . 3. C. 2. D. 4. Câu 16: Cho các phản ứng hóa học sau: (1). (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2). CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3). Na2SO4 + BaCl2 → (4). H2SO4 + BaSO3 → (5). (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6). Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 3, 4, 5, 6. Câu 17: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, H2, C2H4. D. N2, Cl2, O2 , H2. Câu 18: Trong thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây, vai trò của bình đựng NaOH là : A. làm khô C2H2. B. loại CaC2 lẫn trong C2H2. C. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2. D. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và nước tạo CH3-CHO

Câu 19: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O. --237--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 76. B. 63. C. 102. D. 39. Câu 21: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. toluen B. stiren C. caprolactam D. acrilonnitrin Câu 22: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5 OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T o PH dung dịch nồng độ 0,01M, 25 C 6,48 3,22 2,00 3,45 Nhận xét nào sau đây đúng? A. T cho được phản ứng tráng bạc. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3. FeCl 3 T t0 Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe(NO3)3  X COdu Fe(NO3)3  Y   Z  Các chất X và T lần lượt là A. FeO và HNO3 B. Fe2O3 và Cu(NO3)2 C. FeO và AgNO3 D. Fe2O3 và AgNO3 Câu 24: Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn : CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng. 2+ C. O2 không khí với xúc tác Mn . D. Dung dịch brom. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng. (c) Đun nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2. (e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 (rắn), đun nóng. (f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 26: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là: A. nước gia-ven B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2. Câu 27: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là : A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3 B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3 D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH Câu 28: Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 29: Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là A. Glixerol. B. Gly-Ala. C. Lòng trắng trứng. D. Glucozơ. Câu 30: Hãy cho biết loại polime nào sau đây thuộc loại poliamit? A. tơ visco B. tơ capron C. tơ lapsan D. tơ nitron Câu 31: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất: A. dẫn nhiệt B. dẫn điện C. tính dẻo D. tính khử Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường. B. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon. C. Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. D. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ.

--238--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 33: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), (3) etilenglicol, (4) KOH loãng, (5) tripeptit, (6) axit axetic, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch phản ứng được Cu(OH)2 là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 34: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 35: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học A. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2 B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3 C. Cho khí H2S sục vào dung dịch Pb(NO3)2 D. Thêm dung dịch HCl loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 Câu 36: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau   CO(k)  H O(k) CO2 (k)  H 2 (k)   2

H  0

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2 ; Trong những tác động trên, số các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A.1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 37: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho các nhận định sau về X : (1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6. (2) X là nguyên tử phi kim (3) Phân tử đơn chất tạo nên từ X chỉ có tính oxi hóa. (4) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử X trong phân tử kém bền hơn liên kết hóa học giữa các nguyên tử N trong phân tử N2. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dung dịch HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là: A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4 B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7 C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4 D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7 Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6). Câu 40: Cho các phát biểu sau : (1) Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α–amino axit. (2) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. (3) Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (5) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. (6) Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. (7) Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. Số phát biểu đúng là ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6 --239--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 41: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, FeSO4, FeS, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 42: Cho các chất CH3CH2COOH (X); CH3COOH (Y) ; CH3OCH3 (Z) ; C2H5OH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Y, T, Z, X. C. X, T, Y, Z. D. Z, T, Y, X. Câu 43: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CHOCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Có bao nhiêu este khi thủy phân không tạo ra ancol? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 44: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: C6H5NH2(1), CH3NH2(2), H2NCH2COOH (3), H2NCH2COONa (4), HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (5), H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH (6). Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím hoá xanh ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo : (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 46: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. cumen. B. stiren. C. benzen. D. toluen. Câu 47: Este có mùi thơm của hoa nhài là: A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 C. CH3COOC6H5 D. C2H5COOCH3 Câu 48: Để điều chế kim loại Ca trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp A. điện phân nóng chảy B. điện phân dung dịch C. nhiệt luyện bằng Al D. thủy luyện Câu 49: Quặng manhetit chứa nguyên tố kim loại nào? A. Ca B. Al C. Fe D. Cu Câu 50: Cho các thí nghiệm sau (a) cho CaC2 tác dụng với nước (b) cho Mg vào dung dịch HCl (c) cho Fe vào dung dịch FeCl3 (d) cho BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ----------HẾT----------

--240--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

23

Câu 1: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (2) Nhiệt phân muối amoni nitrit. (3) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc. (4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. (5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (6) Cho NaBr rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 2+ 23+ Câu 2: Cho các chất và ion sau: HCl, Fe , S , Cl , Al, N2, C, F2, Fe , SO2. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 3: Cho các phát biểu sau : (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 4: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2 C. Urê có công thức là (NH2)2CO D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 6: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. HCl D. NaOH Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3 (c) Cho Na vào H2O (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 1 D.2 Câu 8: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6 C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al . Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3 Câu 10: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. CaO , t Câu 11: Cho phương trính hóa học: 2X + 2NaOH  2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X là A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa Câu 12: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: 0

--241--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO2vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 16: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q Chất X Y Z T Q Thuốc thử không không không đổi không không Quỳ tím đổi màu đổi màu màu đổi màu đổi màu Dung dịch không có không có không có AgNO3/NH3, đun Ag  Ag  kết tủa kết tủa kết tủa nhẹ dung Cu(OH)2 dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2, lắc nhẹ không xanh xanh lam không tan không tan tan lam không kết tủa không có không có không có Nước brom có kết trắng kết tủa kết tủa kết tủa tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic Câu 17: Đặt 2 mẩu photpho trắng và photpho đỏ lên một thanh sắt và tiến hành nung nóng thanh sắt bằng đèn cồn như hình vẽ:

Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là: A. Photpho đỏ bốc khói trước

--242--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Photpho trắng biến đổi dần thành photpho đỏ rồi bốc khói C. Photpho trắng bốc khói trước D. Hai mẩu photpho đều không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết  . B. Anđehit R-CHO có thể điều chế trực tiếp từ ancol R-OH. C. Hợp chất hữu cơ có nhóm C = O liên kết với hai nguyên tử C là anđehit. D. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. to

 HCl  Y  H2O Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X  Y  Z   X Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hợp chất X là A. CaCO3. B. Na2CO3. C. Ca(HCO3)2. D. NaHSO4. Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro, R chiếm 94,12% khối lượng. Phát biểu nào sau đây về R là đúng ? A. Độ âm điện của R lớn hơn độ âm điện của clo. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất khí không màu. C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Đơn chất R là chất khí ở điều kiện thường. Câu 21: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. KHCO3. B. Al2O3. C. Na2CO3. D. Zn(OH)2. Câu 22: Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ? A. nilon–6,6. B. tơ capron. C. tơ enang. D. tơ lapsan. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ. (b) Hồ tinh bột là dung dịch keo nhớt thu được khi trộn tinh bột vào nước nóng. (c) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Tinh bột và xenlulozơ đều tan được trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng. (e) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat. (g) Trong tự nhiên, bông nõn chứa hàm lượng xenlulozơ nhiều nhất. Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 24: Ứng với công thức phân tử nào sau đây có 4 đồng phân cấu tạo ? A. C3H9N. B. C3H8O. C. C5H12. D. C5H11Cl. Câu 25: Cho các phương trình ion rút gọn sau: (1) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu ; (2) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ ; (3) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe. Nhận xét đúng là A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu. B. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+. C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. D. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe. Câu 26: Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử là C6Hy. Biết X tác dụng với khí H2 dư (Ni, to) tạo 3metylpentan. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) tạo kết tủa vàng. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 27: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức, không làm đỏ quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 29: Cho các phát biểu: (a) Dùng dung dịch nước brom có thể nhận biết được phenol, fructozơ và glucozơ. (b) Các amino axit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.

--243--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(c) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh. (d) Có 5 hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (e) Tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. (g) Etylen glicol và glixerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí O3 (dư) vào dung dịch KI. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3. (d) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch Na2S. (e) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (g) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm đồng thời có tạo kết tủa và khí là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 31: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; ∆H < 0 Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ O2; (3) tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (4) giảm nồng độ SO3; (5) dùng thêm chất xúc tác V2O5. Số biện pháp làm cho cân bằng hoá học trên chuyển dịch theo chiều thuận là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Cho các chất sau: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, p-xilen, axit benzoic, benzanđehit, cumen, p-crezol. Số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. Câu 33: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (c) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (d) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc mantozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: đp mnx (1) X1  H2O  X2  X3  H2 (2) X2  X4   BaCO3  K2CO3  H2O to

(3) X2  X3  X1  X5 + H2O (4) X4  X6   BaSO4  Na 2SO4  CO2  H2O Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là: A. KOH, KClO, H2SO4. B. KOH, KClO3, NaHSO4. C. KCl, NaClO, NaHSO4. D. NaOH, NaClO3, H2SO4. Câu 35: Cho hợp chất X (C2HyOz) mạch hở, có phân tử khối nhỏ hơn 62. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 36: Nhiệt phân muối nitrat nào sau đây không thu được khí O2 ? A. NH4NO3. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. KNO3. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit có đặc điểm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5. (e) Axeton là chất dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước. (g) Trong công nghiệp, người ta điều chế metanol trực tiếp từ metan. (h) Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ axeton. --244--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(k) Oxi hóa không hoàn toàn metan (có xúc tác) thu được fomanđehit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ? A. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất. B. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất. C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất. D. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa

to

 CO t

 dd FeCl

 dd AgNO

dư 3 3 Fe(NO3)3  X   Z   o  Y 

Fe(NO3)3 Số phản ứng oxi hóa - khử trong sơ đồ trên là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 40: Trong các chất sau: Al, NaCl, NaHCO3, Ca(OH)2, KHSO4, FeO, C, NH3, Au. Số chất phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 41: Cho các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng. Nhóm các chất mà khi tác dụng hết với 1 mol H2SO4 đều sinh ra 0,25 mol SO2 là A. Fe, Fe3O4, FeCO3. B. Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2. C. FeO, Fe(OH)3. D. FeO, Fe(OH)2, FeCO3. Câu 42: Cho các thí nghiệm sau: (a) Sục khí ozon vào dung dịch KI. (b) Sục khí oxi vào dung dịch KI. (c) Cho dung dịch sắt (III) clorua vào dung dịch KI. (d) Sục brom vào dung dịch KI. (e) Sục khí oxi vào dung dịch HI. (g) Cho oxit sắt từ vào dung dịch HI. Cho thêm hồ tinh bột vào các dung dịch sau phản ứng, số thí nghiệm xuất hiện màu xanh là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 43: X là este có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2a mol NaOH phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 8. B. 9. C. 12. D. 13. Câu 44: Số chất là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 45: Trong các dung dịch sau: NaCl, CH3CHO, NaOH, C6H12O6, CH3COONa, C6H5NH3Cl, CH3COOH, C2H5OH. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 46: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C5H8 là A. 9. B. 7. C. 10. D. 8. Câu 47: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 48: Cho các chất sau: N2, CO2, S, SO3, H2O2, Cl2, HCl, SO2. Số chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 49: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 50: Các muối sunfua X và Y không tan trong nước, không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Muối X, Y là A. PbS và ZnS. B. FeS và CuS. C. Na2S và FeS. D. CuS và PbS. ------------HẾT------------

--245--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

24

Câu 1: Cho các polime sau: Nhựa nonolac, nhựa rezol, nhựa rezit, poli(ure-fomanđehit), poli(etylenterephtalat), poli(vinyl ancol). Số loại polime dùng để chế ra keo dán là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 2: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. C6H5OH. Câu 3: Có x tetrapeptit là đồng phân với nhau. Thủy phân không hoàn toàn mỗi tetrapeptit đó đều tạo thành một tripeptit trong phân tử có 2 gốc glyxin hoặc 2 gốc alanin. Nếu thủy phân không hoàn toàn x đồng phân tretrapeptit trên thành các đipeptit thì trong số đó có y đồng phân đipeptit đều có chứa gốc alanin. Giá trị của x, y lần lượt là A. 3 và 3. B. 6 và 3. C. 6 và 4. D. 4 và 3. Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4 H6O2N2. Từ X thực hiện các biến hóa sau: to

(1) X + 2NaOH  2Y to

(2) Y + 2HCl (dư)  Z + NaCl Phân tử khối của Z là A. 118,5. B. 125,5. C. 111,5. D. 139,5. Câu 5: Từ các chất riêng biệt: CuSO4, CaCO3, FeS để điều chế được các kim loại Cu, Ca, Fe thì số phương trình phản ứng tối thiểu phải thực hiện là (các điều kiện khác và các chất phản ứng có đủ) A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: o

xt, t (1) X + O2   axit cacboxylic Y1 o

xt, t (2) X + H2   ancol Y2 o

xt, t   Y3 + H2O (3) Y1 + Y2   Biết phân tử Y3 chứa hai nguyên tử oxi và oxi chiếm 27,585% theo khối lượng. Tên gọi của X là A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit axetic. D. anđehit metacrylic. Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) BaCl2 + H2SO4 → (b) Ba(OH)2 + Na2SO4 → (c) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → (d) Ba(OH)2 + H2SO4 → Số phản ứng có phương trình ion thu gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột  C6H12O6  C2H6O  C2H4O  Axit axetic. Có bao nhiêu chất trong sơ đồ trên có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 9: Este X có công thức cấu tạo: CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm: A. hai muối và một ancol. B. một muối, một ancol và một anđehit. C. hai ancol và một muối. D. một muối và một ancol. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (c) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (e) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

--246--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 11: Cho các phản ứng sau: o

o

t (2) NH3 + O2  

t (1) KNO3  

o

o

t (4) NH4NO2  

t (3) NH3 + CuO  

o

o

t t (5) NH4NO3  (6) (NH4)2CO3    (7) CrO3 + NH3  (8) H2NCH2COOH + HNO2  Số phản ứng thu được N2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Tổng số liên kết  trong một anđehit no, đơn chức có công thức tổng quát CnH2nO ? A. 3n. B. 3n – 1. C. 3n + 1. D. 3n – 2. Câu 13: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ? as  2HCl. A. Cl2 + SO2 + 2H2O  H2SO4 + 2HCl. B. Cl2 + H2  o

t C. Cl2 + H2O  HCl + HClO. D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)   HCl + NaHSO4. Câu 14: Cho các phản ứng sau: xt xt xt (1) X + O2  (2) Z + H2O  (3) Z + Y   Y;  G  T ; 

o

H ,t (4) T + H2O   Y + G. Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là A. 53,33%. B. 43,24%. C. 37,21%. D. 44,44%. Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl. (b) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH. (d) Ngâm một lá đồng trong dung dịch Fe2(SO4)3. (e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. y = 2x. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân AgNO3; (g) Đốt Ag2S trong không khí; (h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với anot làm bằng đồng, catot làm bằng thép. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 18: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III) ? A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng. Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + HNO3 đặc → khí X ; (2) MnO2 + HCl đặc → khí Y (3) NaHSO3 + H2SO4 → khí Z ; (4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng của X với dung dịch NaOH là phản ứng oxi hóa - khử.

--247--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Y, Z không làm mất màu nước brom. C. X, Y, Z và T đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. D. Y tác dụng với dung dịch KOH đặc, đun nóng luôn tạo hai muối Câu 20: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C9H12 là A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 21: Cho các phát biểu: (a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (b) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (c) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22: Cho phản ứng: CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4  CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng trên là A. 97. B. 88. C. 68. D. 101. Câu 23: Cho dãy các chất sau: m-xilen, isobutan, toluen, neopentan, cumen. Số chất trong dãy khi tác dụng với Cl2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được một dẫn xuất monoclo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất A. axit axetic. B. anđehit axetic. C. etan. D. ancol etylic. Câu 25: Cho bột Mg (lấy dư) tác dụng với dung dịch chứa 1 mol axit sau, trường hợp nào cho số mol khí thoát ra là lớn nhất ? A. HCl (đặc). B. H2SO4 (đặc, nóng). C. H2SO4 (loãng). D. HNO3 (đặc, nóng). Câu 26: Cho dãy các oxit sau: SO2, N2O, Fe2O3, SO3, CO, BaO, CrO3, P2O5, MgO. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 27: Dãy nào sau đây gồm những polime đều được dùng làm chất dẻo ? A. poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột. B. poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen. C. poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit). D. poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien. Câu 28: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 và phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ 1 : 6. X không phản ứng với dung dịch NaHCO3. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. X có chứa nhóm este. B. X làm mất màu nước brom. C. X là hợp chất tạp chức. D. X là hợp chất đa chức. Câu 29: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 30: Trong khói thuốc lá có khoảng 22 chất độc có thể gây ung thư không những người hút mà cả những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng. Chất nào sau đây có nhiều trong thuốc lá ? A. Nicotin. B. Cafein. C. Cocain. D. Moocphin. Câu 31: Có 7 cốc đựng dung dịch của các chất sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2, AlCl3, NH4NO3. Cho Ba tới dư lần lượt vào các cốc, khi kết thúc thí nghiệm có bao nhiêu cốc không chứa kết tủa A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Cho các chất: axit picric; cumen; xiclohexanol; 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; o-crezol; 4metylphenol. Số chất thuộc loại phenol là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. --248--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau: A1 NaOH dư Y A2

B1 B2

C1 (axit picric) C2

poli (metyl acrylat).

Công thức cấu tạo của Y là A. CH2=C(CH3)-COOC6H5. B. CH2=CH-COOC6H5. C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Gly-Val, Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 1. C. 2. D. 6. Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại Câu 36: Số đồng phân hidrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C9H10 là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.  Cl 2  H 2O  Cl 2  FeO  O2 , t  T.  Z   Y  Câu 37: Cho sơ đồ sau: FeS   X  Biết X, Y, Z, T là các hợp chất có chứa lưu huỳnh. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong T là A. 21,05%. B. 40,00%. C. 94,12%. D. 24,00%. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư. (b) Nung NH4NO3 rắn. (c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (d) Hòa tan urê trong dung dịch HCl. (e) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (g) Sục khí Cl2 vào dung dịch KHCO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 39: Trong các phát biểu sau đây: (a) Lực axit của phenol yếu hơn lực axit của axit cacbonic, nhưng mạnh hơn lực axit của ancol etylic. (b) Anhiđrit axetic tác dụng được với phenol, etanol, dung dịch natri hiđroxit. (c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch. (d) Phenol tham gia phản ứng thế vào nhân thơm dễ hơn axit benzoic. (e) Ở nhiệt độ thường ancol etylic và anđehit axetic là những chất lỏng tan tốt trong nước. (f) Cho metanol tác dụng với cacbon oxit (có xúc tác) là phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic. (g) Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic thì axit axetic bị tách nhóm hiđroxyl. Số phát biểu không đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 40: Cho dãy các chất: Al, Fe, Ca, HCl, NaHSO4, AgNO3, (NH4)2CO3, CuCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch KOH là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 41: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3- thì kết tủa thu được gồm A. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3. B. BaCO3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Fe(OH)3. D. BaCO3, Fe(OH)3. Câu 42: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r) (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) (7) Ag (r)+O2 ( k).+ H2S ( k) (8) Ag (r)+O2 . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (4), (5),(7). B. (1), (2), (5), (6),(7). --249-o


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. (2), (3), (4), (8). D. (1), (3), (6), (2),(8). Câu 43: Nguyên tố X tạo ra ion X- có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16) A. Br2O7 và HBrO4. B. Cl2O7 và HClO3. C. SO3 và H2SO4. D. Cl2O7 và HClO4. Câu 44: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + I2(k) ↔ 2HI (k) (  H < 0) Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học? A. Thay đổi nồng độ khí HI. B. Thay đổi nhiệt độ. C. Thay đổi nồng độ khí H2. D. Thay đổi áp suất chung. Câu 45: Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu. B. Các dung dịch axit không chứa ion OH-. C. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7. D. Một số dung dịch muối axit có pH > 7 Câu 47: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 7 B. 6. C. 5 D. 4 Câu 48: Cho dãy: HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 49: Nhận định nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng B. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB C. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB D. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB Câu 50: Khi trộn các khí : H2 với O2 (1); NO với O2(2); CO với N2 (3) và NH3 với HCl (4) thì các trường hợp có thể tích giảm ngay ở điều kiện thường là A. (3) và (4) B. (1),(2) và (4) C. 2) và (4) D. (1) và (2) --------------- HẾT ---------------

--250--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

25

Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)? A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3. Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là: A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D. 3, 1, 2, 8. Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là: A. HI và SO2. B. H2S và SO2. C. SO2 và H2S. D. SO2 và HI. Câu 4: Cho các chất tham gia phản ứng: a) S+F2  b) SO2+H2S  c) SO2+O2 (xt)   ....  ...  ... d) S+H2SO4 (đặc, nóng)  f) SO2+Br2+H2O   ... e) H2S+Cl2(dư)+H2O   ...  .... Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH=CHCH2OH. C. CH3CH2CH=CHOH D. CH2=C(CH3)CH2OH. Câu 6: Trong các phản ứng sau: 1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3 Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 3 B. 4. C. 5 D. 2. Câu 7: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng? A. Cả bốn chất. B. Một chất. C. Hai chất. D. Ba chất. Câu 8: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau: 1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít. 2) SO2 làm mất màu nước Brom, còn CO2 không làm mất màu nước Brom. 3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. 4) Cả hai đều là oxit axit. Số kết luận đúng là: A. 3. B. 1 C. 2. D. 4. Câu 9: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là: A. HCl, Na2S, NO2, Fe2+. B. Fe(OH)2, Fe2+, FeCl2, FeO. C. FeO, H2S, Cu, HNO3. D. NO2, Fe2+, SO2, FeCl3, SO32-. Câu 10: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học 1. Na2SO4  NaCl  Na. 3. CaCO3  CaCl2  Ca. 2. Na2CO3  NaOH  Na. 4. CaCO3  Ca(OH)2  Ca. Số sơ đồ điều chế đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 11: Cho các phát biểu sau: --251--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. 3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. 4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lạ i. Số phát biểu sai: A. 1. B. 2 C. 3. D. 4 Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là: A. x < 2y. B. x  2y. C. x = 2y. D. x > 2y. Câu 13: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X. C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. Câu 14: Câu nào sau đây sai? A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại. B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. C. Kim loại có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. Câu 15: Chất nào sau đây không có liên kết cho-nhận A. HClO3. B. CO2. C. NH4Br. D. HNO3. Câu 16: Cho sơ đồ: C6H6  X  Y  Z  m-HO-C6H4-NH2 . X, Y, Z tương ứng là: A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2. C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4NO2. Câu 17: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), pnitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (3), (2), (1), (4), (5), (6). C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1). Câu 18: Hãy chỉ ra kết luận không đúng A. Anđehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime. B. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom. C. Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2. D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 19: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu. D. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. Câu 20: Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là: A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chức C. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức Câu 21: Sản phẩm chính của phản ứng: Propen + HOCl là: A. CH3CH(OH)CH2Cl. B. CH3CHClCH2OH. C. CH3CH(OCl)CH3. D. CH3CH2CH2OCl. Câu 22: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn: X + NaOH muối hữu cơ  X1 + C2H5OH + NaCl. Y+ NaOH  muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl. --252--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Xác định X và Y. A. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl. B. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3. C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl. D. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3. Câu 23: Có các nhận xét sau đây: 1/ Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. 2/ Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. 3/ Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau. 4/ Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. 5/ o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Số nhận xét không chính xác là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là abumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH. Dùng thuốc thử nào để phân biệt chúng? A. AgNO3/ NH3. B. Nước Br2 C. dd H2SO4. D. CuSO4. Câu 25: Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2). Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3 (4). Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 26: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1: 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là: A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. Câu 27: Hợp chất A có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là: A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic. B. Amoni propionat, amoniac, axit propionic. C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic. D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic. Câu 28: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Số cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. CO2 + Na2CO3 + H2O. B. HF + SiO2. C. Cl2 + O2. D. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2. Câu 30: Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? t A. 4FeS2 + 11O2  B. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.  2Fe2O3 + 8SO2. o t C. S + O2  D. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O.  SO2. Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong các phản ứng oxi hóa – khử, ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa . B. Nguyên tử 17Cl có khả năng tạo liên kết: cộng hóa trị có cực , không cực hoặc ion với các nguyên tử khác . C. Số electron lớp ngoài cùng biến đổi tuần hoàn khi số hiệu nguyên tử Z tăng . D. Cho các nguyên tử 4Be ; 11Na ; 12Mg ; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là : KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. o

--253--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 32: Chất (dung dịch) nào sau đây không dùng để sát trùng, diệt khuẩn ? A. AgNO3. B. Nước clo. C. Khí ozon. D. NiCl2. Câu 33: Cho cân bằng: 2NO2 ( nâu ) N2O4 (Không màu );  H = -58 kJ Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì: A. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh. B. Màu nâu đậm dần. C. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên như màu ban đầu. D. Màu nâu nhạt dần. Câu 34: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = x; dung dịch H2SO4, pH = y; dung dịch NH4Cl, pH = z và dung dịch NaOH pH = t. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. x < y < z < t. B. t < z < x < y. C. y < x < z< t. D. z < x < t < y. Câu 35: Có 7 ống nghiệm đựng 7 dung dịch: Ni(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, MgCl2, AgNO3. Nếu cho từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư lần lượt vào 7 dung dịch trên, sau đó thêm dung dịch NH3 dư vào. Số ống nghiệm cuối cùng vẫn thu được kết tủa là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 36: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí X; dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ? A. P tan một phần nhưng không tạo khí B. P tan một phần trong HCl tạo khí C. P hoàn toàn không tan trong HCl D. P tan hết trong HCl Câu 37: Nhiệt phân đá vôi thu được khí X. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí X vào dung dịch chứa b mol KOH được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng được với dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH. Trong trường hợp này tỷ lệ a/b thỏa mãn : 1 1 a a a a A. ≤ ≤ 1. B. < < 1. C. 1 < . D. 1 < < 2 b b b b 2 2 Câu 38: Sắp xếp các ancol etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước giảm dần: A. etanol > butanol > pentanol. B. pentanol > butanol > etanol. C. butanol > etanol > pentanol. D. etanol > pentanol > butanol. Câu 39: Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch trong suốt là: A. Mg, BaSO4, Fe3O4, S. B. (NH4)2CO3, CuS, KOH, Al.. C. KMnO4, KCl, FeCO3, Sn. D. Al(OH)3, Ag2O, Cu, ZnS. Câu 40: Trong các chất sau, chất nào không tạo liên kết hiđro với nước? A. NH3. B. CH3CH2OH. C. CH3CH3. D. HF. Câu 41: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 42: Cho hợp chất thơm Cl-C6H4-CH2-Cl + dung dịch KOH (loãng , dư , t0) ta thu được : A. HO-C6H4-CH2- OH. B. Cl-C6H4-CH2 -OH. C. HO-C6H4-CH2-Cl. D. KO-C6H4-CH2 -OH. Câu 43: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng ¾ số mol H2. Chất A là: A. axit malic: HOOC-CH(OH)- CH2-COOH. B. axit xitric: HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH. C. axit lauric: CH3-(CH2)10-COOH. D. axit tactric: HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. Câu 44: Cho các dung dịch muối: NaCl, FeCl3, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 45: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin ( phe ) ? --254--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H2SO4 đặc xúc tác B. Lipit là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12 đến 24C), không phân nhánh C. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở D. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích β -glucozơ nối với nhau bằng liên kết β - 1,4- glicozit Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có 1 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. X không thể là chất nào? A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3. B. HCOO - CHCl - CH2 - CH3. C. CH3COO – CHCl – CH3. D. HCOO – CH2 - CH2 – CH2Cl. Câu 48: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. Đám cháy do magie B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do khí ga. D. Đám cháy do xăng, dầu. Câu 49: Tổng các hệ số (tối giản của phản ứng giữa natri cromit (NaCrO2) với brom trong NaOH là A. 25. B. 42. C. 37. D. 21. Câu 50: Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí khí thải tốt nhất là: A. nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. ----------HẾT----------

--255--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

26

Câu 1: Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện)? A. KNO3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. 3   Câu 2: Dung dịch X chứa các ion Fe , NH 4 , NO 3 . Để chứng tỏ sự có mặt của các ion này cùng một dung dịch ta dùng dãy hoá chất nào ? A. Cu, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. B. Cu, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. C. Mg, dung dịch HNO3, quỳ tím. D. NH3, dung dịch HCl, Cu. Câu 3: Vàng tan được trong dung dịch kali xianua có mặt oxi. Tổng các hệ số (tối giản) của phản ứng là: A. 23. B. 21. C. 50. D. 31. Câu 4: Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa, NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì ? A. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. B. là chất tham gia phản ứng. C. là chất hút ẩm. D. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Câu 5: Phương pháp nhận biết nào không đúng? A. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Để phân biệt được ancol isopropylic và n- propylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH D. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dung dịch brom. Câu 6: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot. Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp: A. chưng cất. B. chiết. C. kết tinh phân đoạn. D. lọc, tách. Câu 7: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T (Z = 12). A. T, X, Z, Y. B. T, Z, X, Y. C. D. Y, X, Z, T. D. Y, Z, X, Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Ala, Gly. Câu 9: Chọn câu sai A. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo. B. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. C. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo. Câu 10: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 11: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. B. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. C. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl. D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2. Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, t0 ? A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic . C. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic . D. propanal, etyl fomat, rượu etylic . --256--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa . C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4 ; CH3COONa; NaOH. Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần A. CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F. B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 đặc . B. NH3 và O2. C. NaNO3 và HCl đặc . D. NaNO2 và H2SO4 đặc . Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. + Câu 17: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H + HSO3 . Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ A. không xác định. B. không chuyển dịch theo chiều nào. C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 18: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-. Câu 20: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 21: Sản phẩm trùng ngưng axit -amino enantoic và axit -amino caproic lần lượt là A. [ HN-[CH2]6-CO ]n và [ HN-[CH2]5-CO ] n . B. [ HN-[CH2]5-CO ]n và [ HN-[CH2]6-CO ]n . C. [ HN-[CH2]7-CO ]n và [ HN-[CH2]6-CO ] n D. [ HN-[CH2]3-CO ] và [ HN-[CH2]4-CO ]n . n Câu 22: Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4(l) bằng một thuốc thử là A. Mg. B. giấy quỳ tím. C. BaCO3. D. Phenolphtalein. Câu 23: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3. Câu 24: Chọn câu sai A. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc -amino axit. D. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. Câu 25: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 70%(đặc), nóng. Các sản phẩm cuối cùng không kể Fe dư gồm A. FeSO4, SO2, H2. B. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2. C. FeSO4, SO2. D. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2.

--257--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 26: Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là

O

Công thức phân tử của menton là A. C10H20O. B. C6H10O. C. C10H18O. D. C9H18O. Câu 27: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic  axit cloaxetic  glyxin. Cần thêm các chất phản ứng A. Cl2 và amin. B. Cl2 và NH3. C. HCl và muối amoni. D. H2 và NH3. Câu 28: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Mg , ete

 HCl

CO

2  A  Câu 29: Cho sơ đồ sau C2H5Br   C có công thức là  B  C. A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH. Câu 30: Cho các phản ứng sau:

t0

(1) Cu(NO3)2  t

(2) H2NCH2COOH + HNO2  t0

0

(4) NH4NO2 

(3) NH3 + CuO  HCl (0  5 0 )

t0

(5) C6H5NH2 + HNO2  (6) (NH4)2CO3  Số phản ứng thu được N2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH tăng dần? A. H2SO4; HCl; NH4Cl; KNO3 ; KOH; Ba(OH)2. B. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3 ; KOH; Ba(OH)2. C. H2SO4; HCl; KNO3; NH4Cl; KOH; Ba(OH)2. D. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3 ; Ba(OH)2; KOH. Câu 32: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl2 ; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 33: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. thuỷ phân. 2+ 2 2 6 2 6 5 Câu 34: Cation M có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d . M thuộc A. chu kì 4 nhóm VB . B. chu kì 4 nhóm VIIB . C. chu kì 4 nhóm IIA . D. chu kì 3 nhóm VB . Câu 35: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic (1); glixin (2); axit ađipic (3); axit -amino propionic (4); phenol (5). Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Công thức cấu tạo của axit đó là A. CH2=CHCOOH. B. CH2(COOH)2. C. CH3CH2COOH. D. (CH2)4(COOH)2. 2 + 3+ Câu 37: Cho phương trình ion: FeS + H + SO 4  Fe + SO2 + H2O Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là A. 30. B. 36. C. 50. D. 42. Câu 38: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính chất lưỡng tính? --258--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. CO 32  ; CH3COO  .

B. ZnO, HCO 3 , H2O.

C. NH 4 ; HCO 3 ; CH3COO  . D. ZnO; Al2O3, HSO 4 . Câu 39: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. B. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron. C. tơ axetat; nilon-6,6. D. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat. (COOH)2 B D C2H5OH A Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau HCOONa Các chất A, B, D có thể là A. H2; C4H6; C2H4(OH)2. B. H2; C2H4; C2H4(OH)2. C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2. D. C2H6; C2H4(OH)2. Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1/ Sục khí CO2 vào nước vôi trong. 2/ Sục SO2 và dung dịch nước brom. 3/ Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4. 4/ Sục SO2 vào dung dịch Na2CO3. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 43: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái  phải: amoniac(1); anilin(2); p-nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5). A. 3; 2; 1; 4; 5. B. 3; 1; 2; 4; 5. C. 2; 3; 1; 4; 5. D. 3; 2; 1; 5; 4. Câu 44: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5. C. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5. Câu 45: Cho các phản ứng: AgNO3 + Fe(NO3)2  Ag + Fe(NO3)3 và Fe + HCl  FeCl2 + H2 Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Fe2+; Fe3+; H+; Ag+. B. Fe2+; H+; Fe3+; Ag+. C. Ag+; Fe3+; H+; Fe2+. D. Fe2+; H+; Ag+; Fe3+. Câu 46: Với công thức cấu tạo CH3CHCH=CH2 có tên gọi là C2H5

A. 2-etylbut-3-en. B. 3-metylpent-1-en. C. 3-etylbut-1-en. D. 3-metylpent-4-en. Câu 47: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây? A. Vôi sữa. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/OH-. D. Iot. Câu 48: Cho mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH4)2SO4. Hiện tượng quan sát được là A. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm. B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo. C. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng. D. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt. Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm amin. B. Ứng với công thức phân tử C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo. C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan. Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. -----------HẾT------------259--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

27

Câu 1. Số đồng phân cấu tạo của hiđrocacbon có công thức phân tử C4 H8 có thể làm nhạt màu nước brôm ở nhiệt độ phòng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 2. Đun một ancol A với dung dịch hỗn hợp gồm KBr và H2SO4 đặc thì trong hỗn hợp sản phẩm thu được có chất hữu cơ B. Hơi của 12,5 gam chất B nói trên chiếm 1 thể tích của 2,80 gam nitơ trong cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. HOCH2CH2OH. Câu 3. Trong công nghiệp hiện nay, poli(vinyl clorua) được điều chế từ nguyên liệu chính là A. C2H2, HCl. B. C2H4, HCl. C. C2H2, Cl2. D. C2H4, Cl2. Câu 4. Hãy chọn nhận định đúng: A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh. C. Chất béo là một loại lipít. D. Lipit là este của glixerol với các axit béo. Câu 5. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F−, SO32-, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Cr3+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6. Dung dịch của chất nào dưới đây có pH nhỏ hơn 7? A. NaHCO3. B. NaHSO4. C. K2SO4. D. NaAlO2. Câu 7. Cho các phản ứng sau: tO H2S + O2 (dư)   Khí X + A NaI + O3 + A   Khí Y + NaOH + T. NH4HCO3 + NaOH(dư) → Khí Z + B + A Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO2, O2, NH3. B. SO3, I2, CO2. C. SO3, I2, NH3. D. SO2, H2, CO2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: Câu 8. A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. dung dịch NH4Cl, dung dịch NaOH, kim loại Na. Câu 9. Khí oxi thu được khi nhiệt phân các chất: H2O2, KClO3 (có MnO2 xúc tác), KMnO4, KNO3. Khi nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên, chất cho khối lượng khí oxi nhiều nhất là: A. H2O2. B. KNO3. C. KClO3. D. KMnO4. Câu 10. Cho các phản ứng: o

t NH4NO 3   X 1  Y1 o

t NH3  CuO   X 3  Y1  Z3 .

o

t NH3  Cl2   X 2  Y2 o

t H2S  O 2   X 4 (raén)  Y1

Số phản ứng hóa học tạo ra đơn chất là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 11. Dung dịch X gồm các chất tan: AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. Chia dung dịch X làm hai phần rồi thực hiện hai thí nghiệm sau: - Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1. - Cho dung dịch NH3 dư vào phần 2. Tổng số chất kết tủa thu được ở cả hai phản ứng là --260--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 12. Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. HNO3. D. HCl. Câu 13. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4. Câu 14. Khẳng định đúng là A. Trong phân tử HClO nguyên tử clo có hóa trị 3. B. Trong các hợp chất nguyên tử oxi có thể có các số oxi hóa -2, -1. C. Trong phân tử HNO3 nguyên tử nitơ có hóa trị 5. D. Trong phân tử H2O2 nguyên tử oxi có hóa trị 2 và có số oxi hóa -1. Câu 15. Cho các ống nghiệm chứa các chất hữu cơ sau: anlylclorua; 1,3-điclobenzen; etyl clorua; phenylaxetat; cloeten. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào từng ống nghiệm chứa các chất trên rồi đun nóng. Số ống nghiệm có NaCl tạo thành sau phản ứng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16. Có các nhận xét sau: a) Sản phẩm chính khi monoclo hoá isopentan là dẫn xuất clo bậc III. b) Sản phẩm chính khi monobrom hoá isopentan là dẫn xuất brom bậc III. c) Sản phẩm chính khi đun sôi 2-clobutan với KOH/etanol là but-1-en. d) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp toluen và clo là p-clotoluen. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 17. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể A. nguyên tử. B. phân tử. C. kim loại. D. ion. Câu 18. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với nitơ oxit là 3,4. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được m1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd KOH thu được m2 gam muối. Biết m1 < m < m2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC3H7. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOC2H5. Câu 19. Khi thay nguyên tử H của hiđrocacbon bằng nhóm -OH thì được dẫn xuất hiđroxi. Có các nhận định sau: a) Phenol là dẫn xuất hiđroxi của hiđrocacbon thơm. b) Phenol là dẫn xuất hiđroxi mà nhóm OH đính với C của vòng thơm. c) Ancol thơm là dẫn xuất hiđroxi của hiđrocacbon thơm. d) Ancol thơm là đồng đẳng của phenol. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20. Cho các chất: phenol, axeton, etanal, etanol. Số chất tạo được liên kết hiđro với nước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit cho hai sản phẩm là các chất hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom, là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 22. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa lượng nhỏ FeCl3 ; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa lượng nhỏ CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa lượng nhỏ FeCl3 ; - Thí nghiệm 4: Cho thanh hợp kim Zn-Fe nhúng vào dung dịch CH3COOH. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.  AgNO /NH (dö ) Br ,CCl  O ,Cu NaOH,t  C  D Câu 23. Cho sơ đồ sau: C3H6  A  B  Biết A, B, C, D là các hợp chất hữu cơ. C là hợp chất đa chức. Công thức cấu tạo của D là 2

4

o

--261--

2

3

3


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. CH3-CO-COOH. B. CH3-CO-COONH4. C. CH2(COONH4)2. D. CH2(COOH)2. Câu 24. Nhóm vật liệu nào dưới đây có nguồn gốc từ polime thiên nhiên? A. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ. B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, cao su lưu hóa. C. Tơ visco, phim ảnh, nhựa ebonit, tơ axetat. D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat, phim ảnh. Câu 25. Muối X có thể được dùng để làm phân đạm. X có các phản ứng sau: X  NaOH   Z  Y  A.

X không thể là

o

t X   T  A.

A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2HPO4. D. NH4HCO3. t  Fe2  SO 4   A  H2O. Câu 26. Cho phản ứng: FeS2  H2SO 4  3 Biết khí A thường được dùng như là một chất tẩy màu. Hệ số của A trong phản ứng trên sau khi cân bằng là A. 13. B. 33. C. 22. D. 23. o

O2 ,t H3O HCN B  D  E . Câu 27. Cho sơ đồ: CH2  CH2  PdCl ,CuCl o

2

2

Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là A. axit acrylic. B. axít 2-hiđroxipropanoic. C. axít axetic. D. axit propanoic. Câu 28. Có 4 chất hữu cơ riêng biệt: benzen, phenol, stiren(hay vinylbenzen), anilin. Bằng phương pháp hóa học, chỉ cần một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên. Thuốc thử đó là: A. giấy quì tím. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. H+ + FCâu 29. Cho cân bằng hóa học sau trong nước: HF Độ điện li của HF sẻ giảm khi A. cho thêm dung dịch HCl loãng vào. B. pha loãng dung dịch. C. cho thêm dung dịch NH3 vào. D. cho thêm dung dịch NaOH loãng vào. Câu 30: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. + 2+ C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe . D. Fe2+ khử được Ag+. 2+ Câu 31: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO3-   Cu + NO + H2O. Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là A. 22. B. 23. C. 28. D. 10. Câu 32: Cho một lượng sắt dư tan trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X có màu nâu nhạt. Chất tan trong dung dịch là A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, HNO3. D. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 33: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ảm? A. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2. C. H2N[CH2]2NH2;HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Câu 34: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ? A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH. B. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO. C. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm – OH trong phân tử D. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH. Câu 35: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước. C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete. D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. Câu 36: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là A. CH3NH2; C2H5OH; KOH; NaCl. B. NH3; K; Cu; NaOH; O2; H2. --262--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. AgNO3/ NH3; CH3NH2; C2H5OH; KOH; Na2CO3. D. Na2O; NaCl; Fe; CH3OH; C2H5Cl. Câu 37: Để loại các khí: SO2; NO2 ; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 38: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là A. dung dịch NaOH. B. Na. C. quỳ tím. D. dung dịch Br2. Câu 39: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3 , MgO , Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xáy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, FeO, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 40: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên? A. Na2CO3. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3. Câu 41: Cho các chất sau: tinh bột; glucozơ; saccarozơ; mantozơ; xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 42: Cho 3 chát riêng biệt: Al, Mg, Al2O3. Dung dịch có thể phân biệt 3 chất rắn trên là A. NaOH. B.HCl. C. CuCl2. D. HNO3. Câu 43: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 44: Có một loại polime như sau: …- CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - … Công thức một mắt xích của polime này là A. – CH2 – CH2 – B. – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – C. – CH2 – CH2 – CH2 – D. – CH2 – Câu 45: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. có khói màu trắng bay ra. C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Câu 46: Trong dãy biến hóa: C2H6   C2H5Cl   C2H5OH   CH3CHO   CH3COOH   CH3COOC2H5   C2H5OH. Số phản ứng oxi hóa - khử ít nhất trên dãy biến hóa trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 47: Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm với lí do chính là A. làm tăng độ dãn điện của Al2O3 nóng chảy. B. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxihoa. C. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn. D. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng. Câu 48:Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O? A. CuO. B. dung dịch AgNO3/ NH3. C. Cu(OH)2. D. Al Câu 49: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất: CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe+FeO). Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên? A. Ba(OH)2. B. AgNO3. C. HCl. D. HNO3. Câu 50: Polime X có công thức (– NH – [CH2]2 – CO – )n. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. B. X có thể kéo sợi. C. X thuộc loại poliamit. D. % mC trong X không thay đổi với mọi giá trị của n ---------HẾT----------263--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

28

Câu 1. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được là: A. NaCl, NaClO3, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO2, H2O D. NaClO2, NaClO3, H2O Câu 2. Cho phân tử các chất: O3, C2H2, N2, SO3. Theo thuyết bát tử, chất có liên kết ba trong phân tử là: A. N2, C2H2 B. N2, C2H2, SO3 C. N2, O3, SO3 D. N2, C2H2, O3 Câu 3. Từ glucozơ với các chất vô cơ, xúc tác, thiết bị có đủ, qua 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được những chất nào sau đây? A. CH3CHO, C2H4, CH2=CH-CH=CH2 B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CH-CH3 C. CH3COOC2H5, CH3COOH, C2H4 D. CH3COOH, CH2=CH-CH=CH2, (CH3)2O Câu 4. Cho các khẳng định sau (1) đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi (2) hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl (3) dung dịch AgNO3 không tác dụng với Fe(NO3)2 (4) dung dịch HBr để lâu ngày có màu vàng nhạt (5) cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 dư không có kết tủa xuất hiện Số khẳng định đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5   2+ Câu 5. Cho các chất và ion sau: HCO 3 , HSO 3 , Al2O3, ZnO, SO2, Fe , (NH4)2CO3, Al. Số chất và ion lưỡng tính là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 6. Cho các kim loại: Fe, Ni, Cu, Ag và các dung dịch HCl, FeCl2, FeCl3, CuCl2. Số phản ứng xảy ra khi cho từng kim loại vào từng dung dịch trên là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 7. Trong các trường hợp sau: a. lò nung được làm bằng gang, luôn nung ở nhiệt độ cao b. hợp kim Fe-C để trong không khí ẩm c. cho miếng Fe kim loại vào dung dịch CuCl2 d. hợp kim Fe-Cu được nhúng trong dunng dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hoá và hoá học tương ứng là: A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 1 và 3 D. 3 và 1 Câu 8. Este X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol Z, trong đó MY<MZ. X có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 9. Cho các chất sau: anilin(1), metyl phenyl amin (2), benzyl amin (3), p-metylanilin(4). Số chất tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa trắng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các amin? A. đimetyl amin< etyl metyl amin<etyl amin B. đimetyl amin<etyl amin< etyl metyl amin C. etyl metyl amin< etyl amin<đimetyl amin D. etyl amin<đimetyl amin< etyl metyl amin Câu 11. Khẳng định nào sau đây không đúng: A. anilin tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom B. dung dịch lòng trắng trứng tạo kết tủa vàng khi phản ứng với HNO3 đặc. --264--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím đặc trưng. D. đipeptit phản ứng với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím đặc trưng. Câu 12. Hãy cho biết polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp? A. tơ Lapsan B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon-6,6 Câu 13. Cho dung dịch các chất không màu, đựng trong các lọ đựng riêng biệt mất nhãn gồm: K2CO3, KHCO3, NaOH, BaCl2, H2SO4, Na2SO4. Để nhận ra các dung dịch trên mà chỉ dùng thêm 1 thuốc thử, ta dùng: A. dd BaCl2 B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. quỳ tím Câu 14. Cho dãy chất và ion: Al, Cl2, P, Fe3O4, S, SO2, HCl, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 t Câu 15. Cho phản ứng: CuS + H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 tạo muối và  H2SO4 tạo khí là: A. 4:1 B. 1:4 C. 1:3 D. 1:5 Câu 16. Cho các chất sau: CH3NH3Cl, CH3 CH(NH2)COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3CH(NH2)COONa, CH3CH(NH3Cl)COOH. Có mấy chất trong số trên mà dung dịch của chúng có pH<7? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5  Cl 2 , 500 0 C  NaOH Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: X   Y   ancol anlylic. Hỏi X là chất nào sau đây? A. propan B. xiclopropan C. propen D. propin Câu 18. Cho cấu hình electron của một số nguyên tố là: [Ar]4s1(1), [Ar]3d104s1 (2), [Ar]3d54s1 (3), [Ar]3d104s2 (4). Số nguyên tố s là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 19. Cho dung dịch các chất sau: glucozơ, axit fomic, fructozơ, glixerol, natrifomat. Có mấy dung dịch trong số trên tham gia phản ứng tráng gương? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20. Khi điện phân dung dịch CuSO4. Tại catot xảy ra: A. sự oxi hoá các ion Cu2+ B. sự khử các ion Cu2+ C. sự khử các phân tử H2O D. sự oxi hoá các phân tử H2O Câu 21. Sản phẩm của phản ứng este hoá giữa anhiđrit axetic và phenol có tên là: A. phenyl axetat B. benzyl axetat C. benzyl fomat D. phenyl fomat Câu 22. Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, vinyl benzen. Có mấy chất trong số trên tác dụng được với dung dịch nước brom? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 23. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH  2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần 2a mol CuO (t 0) thu được chất T (Z, Y, T là các chất hữu cơ). Phân tử khối của T là: A. 82 B. 62 C. 44 D. 58 Câu 24. Khí SO2 độc, để tránh khí SO2 thoát ra ngoài không khí (khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng) ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Br2 B. HCl C. NaOH D. H2SO4 Câu 25. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá: A. Cl2>Cu2+>Fe2+>Fe3+ B. Cu2+>Fe2+>Cl2>Fe3+ C. Fe3+>Cl2>Cu2+>Fe2+ D. Cl2>Fe3+>Cu2+>Fe2+ Câu 26. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột các kim loại gồm Al, Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong không khí rồi cho chất rắn tác dụng với khí CO dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z, Z gồm: A. Al, Fe B. Al2O3, FeO C. Al, Fe, Cu, Ag D. Al2O3, Fe 0

--265--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 27. Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH đun nóng cho sản phẩm là anđehit? A. CH3CH2CHCl2 B. CH3-CCl2-CH3 C. CH2=CH-CH2Cl D. CH3-CHCl-CH2Cl Câu 28. Các dung dịch sau: glucozơ, mantozơ, saccarozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây? A. thuỷ phân hoàn toàn cho sản phẩm là glucozơ B. đun nóng với AgNO3/NH3 cho kết tủa bạc C. đun nóng với Cu(OH)2 cho kết tủa màu đỏ gạch D. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam Câu 29. Dãy gồm các chất tan trong nước tạo dung dịch có pH>7 là: A. NaOH, KOH, NH3, NaCl, BaCl2 B. KOH, NaOH, Ba(OH)2, CuCl2, Na2CO3 C. NaOH, K2CO3, K[Al(OH)4 ], Na2SO4 D. NaHCO3, K[Al(OH)4 ], NH3, Na2S, Na3PO4 Câu 30. Trường hợp nào sau đây este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng gương? A. HCOOC(CH3)=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3 HCl  NaOH ( du) Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng: Glyxin   A   B. Chất B là: A. CH2(NH3Cl)-COONa B. H2N-CH(CH3)-COONa C. H2N-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-COONa Câu 32. Một loại nước thải chứa các ion kim loại nặng Cu2+, Pb2+. Để tách bỏ các ion kim loại nặng trên ra khỏi nước thải ta dùng: A. dung dịch Na2SO4 B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch HCl D. dung dịch nước vôi Câu 33. Trường hợp nào sau đây các ion tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. Al3+, Cl-, SO42-, Mg2+ B. HCO 3 , OH-, Ba2+, K+ C. HCO 3 , HSO 4 , Na+, ClD. Ba2+, HSO 4 , Ca2+, HCO 3 Câu 34. Chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng Na nhưng không tác dụng với NaOH. Oxi hóa X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C8H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 35. Cho xicloankan X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất X1, X2 là đồng phân cấu tạo của nhau trong đó X1 có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X2 là: A. 2,4-đibrom-2-metylbutan B. 1,3-đibrom-2-metylbutan C. 1,3-đibrom-2,2-đimetylpropan D. 1,3-đibrom-3-metylbutan Câu 36. Cho khí H2S vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch CuCl2 dư thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Thêm NaOH dư vào dung dịch Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 37. Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu được muối Z có công thức phân tử là C3H9O2N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3 A. MgO, O2, HCl và H2SO4 B. NaOH, Cu(OH)2, HCl và O2 C. NaNO3, FeCl3, Cl2 và HCl D. CuO, Cl2; O2 và HNO3 Câu 39. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa ZnCl2, FeCl2, MgCl2 và BaCl2 thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Cho kết tủa Z vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 40. Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có công thức phân tử là C4H11N? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5  Na2SO3 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y  thỏa mãn sơ đồ đó? --266--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 42. Cho các chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-Cl (1); Cl-CH2-CH=CH-CH3 (2); CH3C(CH3)=CH-COOH (3); CH2=C(CH3)-COOH (4); CH3-CCl=CH-COOH (5). Số chất có đồng phân hình học là? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3  NaOH  HCl  X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X? Câu 43. Cho sơ đồ sau: X  Y  A. CH3COOC2H5 B. C6H5OH C. C6H5NH3Cl D. CH3COOH Câu 44. Cho 2 ion Xn+ và Yn- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của Xn+ nhiều hơn của Yn- là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y? A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 2 2 6 1 2 2 5 C. 1s 2s 2p 3s và 1s 2s 2p D. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 Câu 45. Hãy cho biết rượu nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học) A. isopropylic B. iso-pentylic C. tert-pentylic D. sec-butylic Câu 46. Cho các chất sau: anilin (1), p-metylanilin (2); benzyl amin (3); metyl phenyl amin (4); Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa trắng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 47. Hãy cho biết dãy các ion nào sau đây đều là bazơ? 

2

2

3

A. NO 3 , CO 3 , SO 3 và PO 4 

2

2

3

B. CO 3 ; SO 3 , PO 4 và CH3COO

C. HCO 3 ; H2PO 4 ; CH3COO- và C6H5O- D. NH 4 , HSO 4 ; Al(OH)2+ và OHCâu 48. Có các chất sau: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3) và C6H5-NH-CH3 (4). Sự sắp xếp nào theo chiều tăng dần tính bazơ của các chất đó? A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (3) < (4) < (2) < (1) C. (3) < (2) < (4) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 49. Cho phản ứng sau:  C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4  Xác định tổng đại số các hệ số chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau. A. 20 B. 16 C. 15 D. 14 Câu 50. Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO4, Na3PO4 và H3PO4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 ------------HẾT------------

--267--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

29

Câu 1: Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + NaOH; (2) SO2 + NaOH; (3) NO2 + NaOH; (4) CO2 + NaOH; (5) Br2 + NaOH đun nóng;. Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 2: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5 H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOOC–COO–CH2–CH = CH2. B. HOOC–CH = CH–OOC–CH3. C. HOOC–CH2–COO–CH = CH2. D. HOOC–CH2–CH = CH–OOCH. Câu 3: Có các ion sau: X2-; Y-; M2+; R+ đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X2- ; Y-; M2+; R+ A. X2- ; Y- ; M2+; R+ là chất khử B. X2- ; Y- là chất khử; M2+; R+ là chất oxi hóa C. X2- ; Y- ; M2+; R+ là chất oxi hóa D. X2- ; Y- là chất oxi hóa ; M2+; R+ là chất khử Câu 4: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp? A. Cu + HNO3   Cu(NO3)2 + NO + H2O B. N2 + O2   NO C. NH3 + O2   NO + H2O NO NO + O2 D. 2   Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2. C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Câu 6: Cho các chất: CH3CH2OH (1), H2O (2), CH3COOH (3), C6H5OH (4), HCl (5). Thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là A. (4), (1), (2), (5), (3). B. (1), (2), (4), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (1), (4), (5), (3). Câu 7: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, HI, SO2, SiO2, CrCl2, FeCl3, Br2. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 8: Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí hiđro (ở đktc). Công thức phân tử của oxit đã dùng là A. FeO B. Fe3O4 C. CuO D. Fe2O3 Câu 9: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, KHSO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất A. H2SO4 B. KOH C. quỳ tím D. Ba(OH)2 Câu 10: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 11: Hóa chất để phân biệt 3 cốc chứa: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 B. HCl và Na2CO3 C. Na2CO3 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 12: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnSO4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NH3, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2S A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. cả 5 dung dịch --268--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+. Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là A. Cr và Mn B. Mn2+, Cr, Fe3+ C. Mn, Mn2+ và Fe3+ D. Cr và Fe2+ Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit (chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) có chứa (n – 1) liên kết peptit C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit Câu 15: Cho sơ đồ sau: B G Cao su Buna A

+ NaOH

C

D

E

Poli metyl acrylat

Chất A trong sơ đồ trên là A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 16: Cặp ancol và amin có cùng bậc là A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2 C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 Câu 17: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 18: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H+). Số sản phẩm hữu cơ thu được là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất có công thức (CH3)2CHCH(NH2)COOH A. axit α-amino isovaleric B. axit 2-amino-3-metyl butanoic C. Valin D. axit 2-metyl-3-amino butanoic Câu 20: Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 21: Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là A. isopropylbenzen B. propan – 2 – ol C. propan – 1 – ol D. propin Câu 22: Dãy các ion sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+, Mg2+ + 3+ 2+ 2+ 3+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe , Al , Mg D. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Mg2+ Câu 23: Trong số các dung dịch sau: K2CO3, KHCO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, C6H5ONa, K2HPO3 số dung dịch có pH>7 là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 24: Điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka không đổi B. Pha loãng dung dịch axit yếu thì độ điện li α không đổi C. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka giảm D. Pha loãng dung dịch axit yếu thì pH của dung dịch không đổi Câu 25: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom B. dung dịch brom, quỳ tím C. dung dịch NaOH, dung dịch brom D. dung dịch HCl, quỳ tím --269--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 26: Dung dịch nước của chất A làm xanh quì tím, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A, B lần lượt là A. Na2CO3 ; FeCl3 B. NaOH ; K2SO4 C. KOH; FeCl3 D. K2CO3; Ba(NO3)2 Câu 27: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là. A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 28: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các chất C2H2, C2H4 , C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 , C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 29: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. NaOH B. H2SO4loãng C. FeCl3 D. HCl Câu 30: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc  -glucozơ? A. Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Mantozơ và xenlulozơ Câu 31: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. C2H2 , CH3COOH B. C2H2 , C2H5OH C. C2H5OH , CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH = CH2 Câu 32: Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3). Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ Câu 33: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 34: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH2 = CHCOOCH3 Câu 35: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. Câu 36: Có các chất sau 1. Glucozơ 2. Glyxerol 3. HCHO 4. Prôtit 5. C 2H5OH 6. HCOOH 7. Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. 1,2,3 B. 1,2,3,5 C. 1,2,3,4,6 D. Tất cả Câu 37: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 38: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là A. HNO3đặc, to B. I2 C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/NaOH, to Câu 39: Cr(OH)3 không phản ứng với: A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Brom trong NaOH D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 40: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là A. HCOOCH3 B. OHC –CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH Câu 41: Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 --270--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 42: Xem sơ đồ phản ứng: MnO4- + SO32- + H+  Mn2+ + X + H2O. X là A. S B. SO2 C. H2S D. SO42Câu 43: Hai dung dịch chứa hai chất điện li AB và CD (A và C đều có số oxi hóa +1) có cùng nồng độ. Một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Phương pháp nào sau đây có thể phân biệt được chúng ? A. Dùng giấy quỳ tím. B. Dùng máy đo pH. C. Dùng dụng cụ đo độ dẫn điện. D. Điện phân từng dung dịch. Câu 44: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 9 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 45: Cho các chất và dung dịch: 1. Thuỷ ngân 2. dung dịch NaCN 3. dung dịch HNO3 4. Nước cường toan. Chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là: A. 1 B. 1; 2 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 4 Câu 46: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg Câu 47: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Val, Ala C. Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu Câu 48: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 49: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) Câu 50: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 ------------HẾT------------

--271--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

30

Câu 1: Phân tử nào sau đây có đồng phân hình học ? A. but-1-en B. stiren C. but-2-en D. pent-1-en Câu 2: Cho các phát biểu sau : (1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh (2) Xenlulozo và tinh bột là 2 đồng phân cấu tạo (3) Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc (4) Glucozo và saccarozo đều làm mất màu nước Brom (5) Glucozo fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 3: Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với : A. bạc nitrat trong amoniac B. nước brom C. kẽm kim loại D. natri hidrocacbonat Câu 4: Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng, không có oxi) ? A. Fe3O4 và Cu B. KNO3 và Cu C. Fe và Zn D. FeCl2 và Cu Câu 5: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch : HCl ; HF ; Na3PO4 ; Fe(NO3)2 ; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 6: Yếu tố không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học là : A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Chất xúc tác D. Nồng độ Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Nung AgNO3 rắn (b)Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4(đặc) (c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3 (e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3 (g) Nung Na2CO3 (rắn) (h) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl Số thí nghiệm tạo ra chất khí là : A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 8: Amino axit X no mạch hở có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là : A. m = 2n B. m = 2n + 3 C. m = 2n + 1 D. m = 2n + 2 Câu 9: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp . Công thức cấu tạo của X là : A. CH3COO-CH2-COOC2H5 B. CH3OCO-CH2-COOC2H5 C. C2H5COO-CH2-COOCH3 D. CH3OCO-CH2-COOC2H5 Câu 10: Cho dãy các chất : etilen ; axetandehit ; triolein ; etyl axetat ; glucozo ; etylamin. Số chất trong dãy có thể dùng để điều chế trực tiếp ra etanol là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học ? A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô C. Cho hợp kim Fe-Cu vào dd CuSO4 D. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm Câu 12: Cho các chất : Zn(OH)2 ; H2NCH2COOH ; NaHS ; AlCl3 ; (NH4)2CO3 ; H2NCH2COOCH3. Số chất trong dãy là chất có tính lưỡng tính là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 --272--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Mg có thể khử được HNO3 thành N2 theo phản ứng : aMg + bHNO3   cMg(NO3)2 + dN2 + eH2O Tỉ lệ a : b là : A. 1 : 3 B. 5 : 12 C. 3 : 8 D. 4 : 15 Câu 14: X là hidrocacbon mạch hở , phân nhánh , có công thức phân tử C5H8. Biết X có khả năng làm mất màu nước Brom và tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Tên của X theo IUPAC là : A. 2-metylbut-3-in B. 3-metylbut-1-in C. 2-metylbuta-1,3-dien D. pent-1-in Câu 15: Cho dãy gồm các chất sau : FeS2 ; Cu ; Na2SO3 ; FeSO4 ; S ; Fe2O3. Số chất tác dụng với H2 SO4 đặc nóng tạo khí SO2 là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 16: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng khí quyển (đóng vai trò như tấm lá chắn) ngăn chặn nhiều tia bức xạ nhiệt của Trái Đất, không cho chúng thoát ra vào vũ trụ, làm khí quyển Trái Đất nóng lên. Hai tác nhân hàng đầu gây nên hiệu ứng nhà kính là : A. khí metan và hơi nước B. khí metan và khí ozon C. khí cacbonic và freon D. hơi nước và khí ozon Câu 17: Chất X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C7H8O. Ở trạng thái lỏng X tác dụng với Natri giải phóng khí hidro. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai ? Trong nhóm kim loại kiềm , theo chiều từ Li đến Cs : A. Độ âm điện tăng dần B. Tính kim loại tăng dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Khả năng khử nước tăng dần Câu 19: Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm , axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là : A. HCl B. H3PO4 C. HNO3 D. H2SO4 Câu 20: Cho dãy gồm các chất : metyl metacrylat ; triolein ; saccarozo ; xenlulozo ; glyxylalanin , tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Cho dãy chất : Li,Ca,Na,Ba. Hòa tan hoàn toàn m gam mỗi chất vào nước dư, chất tạo ra số mol khí H2 lớn nhất là : A. Na B. Ca C. Ba D. Li Câu 22: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dụng dịch H2SO4 đặc nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1 phần Cu không tan, Cho dung dịch NH3 dư vào X thì thu được kết tủa Y. Kết tủa Y là : A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 23: Cho phương trình hóa học : 5Cl2 + Br2 + 6H2O   10HCl + 2HBrO3 Nhận định nào sau đây là sai về tính chất của các chất : A. Cl2 là chất oxi hóa , Br2 là chất khử B. Cl2 oxi hóa Br2 thành HBrO3 và nó bị khử thành HCl C. Br2 oxi hóa Cl2 thành HCl và nó bị khử thành HBrO3 D. Br2 bị oxi hóa thành HBrO3 , Cl2 bị khử thành HCl Câu 24: Cho các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) poliacrilonitrin ; (3) nilon-6,6 ; (4) poli(etylen-terephtalat) ; (5) poli(vinyl clorua) . Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là : A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(5) C. (1),(2),(3) D. (1),(4),(5) Câu 25: Cho sơ đồ điều chế khí sau :

--273--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Sơ đồ trên phù hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây : A. CaF2(rắn) + H2SO4(đặc)   CaSO4 + 2HF B. NH4NO2(bão hòa)   N2 + 2H2O C. Ca(OH)2 + NH4Cl   NH3 + H2O + NaCl D. NaClrắn + H2SO4(đặc)   NaHSO4 + HCl Câu 26: Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 27: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 28: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF. B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng. C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr. D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí. Câu 29: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, H2, C2H4. D. N2, Cl2, O2 , H2. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là A. propilen và isobutilen. B. propen và but-1-en. C. etilen và propilen. D. propen và but-2-en. Câu 31: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-Cl. Câu 32: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước? A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH. D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO. --274--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 33: Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84. Câu 34: Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l)   Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l). Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; (4)giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 35: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là A. HO-[CH2]2-CHO. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO. Câu 36: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn. B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn. C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng. D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng. Câu 37: Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 38: Cho các phản ứng: 2CH3COOH + Ca(OH)2  (1)  (CH3COO)2Ca + 2H2O 2CH3COOH + Ca  (2)  (CH3COO)2Ca + H2 (CH3COO)2Ca + H2SO4  2CH COOH + CaSO (3)  3 4 (CH3COO)2Ca + Na2CO3  (4)  2CH3COONa + CaCO3 Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 39: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là A. NO2. B. CO. C. CO2. D. SO2. Câu 40: Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 41: Chất khí X được dùng làm chất tẩy trắng, khử trùng, bảo quản trái cây. Trong khí quyển có một lượng nhỏ khí X làm cho không khí trong lành. Chất X là A. O3. B. CO2. C. Cl2. D. NO2. Câu 42: Cho các phát biểu sau về chất béo: (a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. --275--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O. Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 76. B. 63. C. 102. D. 39. Câu 45: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 46: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1)

khí thoát ra

(2)

khí thoát ra

(4)

có kết tủa

(5)

có kết tủa có kết tủa

có kết tủa

có kết tủa có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. H2SO4, NaOH, MgCl2. C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng sau : dpcmn (a ) X 1  H 2O   X 2  X3  H2  (b) X 2  X 4   BaCO3   Na2CO3  H 2O (c) X 2  X 3   X 1  X 5  H 2O (d ) X 4  X 6   BaSO4   K 2 SO4  CO2   H 2O (dpcmn : Điện phân có màng ngăn) Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là ; A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Câu 49: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu A. da cam và vàng. B. vàng và da cam. C. đỏ nâu và vàng. D. vàng và đỏ nâu. Câu 50: Cho các phản ứng sau: (a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 → (b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) → (c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → (d) Phenol + dung dịch Br2 → Số phản ứng tạo ra kết tủa là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 ----------HẾT----------

--276--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

PHÇN 1 Lµm chñ lý thuyÕt

HO¸ V¤ C¥

--277--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 1:

VÞ TRÝ B¶NG TUÇN HOµN 2+ Câu 1. Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 2. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s2 s2 p6 s2 p6 d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 2

2

3

3

3

học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2. Câu 4. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. Câu 5. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 6. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 8: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng HTTH ? A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA Câu 9: Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1 Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. X và Y đều là các kim loại B. X và Y là các phi kim C. X và Y là các khí hiếm D. X là phi kim còn Y là kim loại Câu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là: 6, 7, 20, 19. Chọn phát biểu đúng: A. Q thuộc chu kì 3 B. A, M thuộc chu kì 3 C. M, Q thuộc chu kì 4 D. X, M thuộc cùng nhóm A --278--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA B. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA C. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA Câu 12. Tổng số hạt trong ion M 3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm IIIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm IIA

D¹NG 2: Sù BIÕN §æi c¸c ®¹i l-îng cña B¶NG TUÇN HOµN Câu 1. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 2. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < R < Y. B. M < X < Y < R. C. Y < M < X < R. D. R < M < X < Y. Câu 3. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Na, O, Li. B. F, Li, O, Na. C. F, O, Li, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 4. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. N, P, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, F, O. D. P, N, O, F. Câu 5. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 6. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 7. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22 s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Y, Z, X. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X. Câu 8: Một nguyên tố X (Z = 17) ở chu kì 3, nhóm VIIA. Chọn phát biểu đúng: A. Độ âm điện của X là lớn nhất B. Hiđroxit của X có tính bazơ C. Bán kính nguyên tử của X là bé nhất D. X là phi kim mạnh hơn lưu huỳnh (Z = 16) Câu 9: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: A. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim B. Tăng theo chiều giảm của độ âm điện C. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân D. Giảm theo chiều giảm của độ âm điện Câu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D lần lượt là: 9, 12, 17, 19. Chọn phát biểu đúng: A. Chúng đều thuộc cùng một chu kì B. A, B, C đều là kim loại C. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm dần theo chiều: D, B, C, A. D. D thuộc nhóm IIA Câu 11: Tổng số e trong các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 7. Chọn phát biểu sai: A. X thuộc chu kì 3 B. X là kim loại mạnh hơn Fe C. Hiđroxit của X là bazơ lưỡng tính D. Bán kính nguyên tử của X nhỏ hơn Mg ( Z = 12) Câu 12: Trong một chu kì hay trong một phân nhóm chính, khi bán kính nguyên tử tăng thì: A. Tính phi kim tăng. B. Tính kim loại giảm. --279--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Tính kim loại, phi kim không đổI D. Độ âm điện giảm. Câu 13: Bán kính các nguyên tử kim loại sau được xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Na, Mg, Al B. Mg, Al, Na C. K, Mg, Al D. Al, Mg, Na Câu 14: Chọn phát biểu đúng: A. Kim loại yếu nhất là Xesi B. Phi kim mạnh nhất là flo C. Kim loại mạnh nhất là Li D. Phi kim mạnh nhất là iot Câu 15: Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng là do: A. Điện tích hạt nhân tăng B. Số lớp e trong nguyên tử giảm C. Số lớp e trong nguyên tử tăng D. Lý do khác Câu 16: Tính axit của dãy HF, HCl, HBr, HI tăng dần từ HF đến HI, nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng đó là : A. Do độ âm điện của các halogen giảm dần. B. Do bán kính nguyên tử của chúng tăng dần. C. Do tính phi kim của các halogen giảm dần. D. Tất cả đều sai. Câu 17: Hãy chọn dãy các ion sau có bán kính tăng dần : A. F- < Na+ < Mg2+ < O2-. B. O2- < F- < Na+ < Mg2+. C. Na+ < Mg2+ < F- < O2-. D. Mg2+ < Na+ < F- < O2-. 3+ + Câu 18: Cho các hạt sau: Al, Al , Na, Na , Mg, Mg2+, F-, O2-. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán kính là A. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+. B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+. C. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+. D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+. D¹NG 3: liªn kÕt ho¸ häc Câu 1. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. HCl. C. H2O. D. NH3. Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 3. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. HF, Cl2, H2O. D. H2O, HF, H2S. Câu 4. Các chất mà phân tử không phân cực là: A. NH3, Br2, C2H4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. HBr, CO2, CH4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 5. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị phân cực. D. ion. Câu 6. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl. D. HBr, HI, HCl Câu 7. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 8. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị có cực. B. hiđro. C. cộng hóa trị không cực. D. ion. Câu 9. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F = 3,98; O= 3,44; C= 2,55; H= 2,20; Na = 0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 10. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. hiđro. B. cộng hóa trị có cực. C. ion. D. cộng hóa trị không cực.

--280--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 11: Dãy các chất nào sau đây có liên kết cho-nhận: A. CO, NH4Cl, NaNO3, N2O5. B. CO2, H2, SO2, CO. C. H2S, HCl, NaNO3, KCl. D. Na2SO4, SO3, N2, SO2 Câu 12: Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại: A. Là liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi những cặp electron góp chung giữa hai nguyên tử kim loại B. Là liên kết ion được hình thành giữa các phần tử tích điện trái dấu C. Là liên kết cho nhận được hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim loại này với nguyên tử kim loại khác D. Là liên kết đặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tinh thể Câu 13: Cho biết nhiệt độ nóng chảy của nước đá (H2O) là 00C, của muối ăn (NaCl) là 8010C. Nhận xét nào sau đây về liên kết của nước đá và muối ăn là đúng? A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử B. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hóa trị C. Liên kết ion kém bền hơn liên kết cộng hóa trị D. Tinh thể phân tử bền hơn tin thể ion

D¹NG 4:

cÊu h×nh elctron

Câu 1. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, F-, Ne. B. Na+, Cl-, Ar. C. Li+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. +

-

Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. phi kim và kim loại. B. kim loại và khí hiếm. C. khí hiếm và kim loại. D. kim loại và kim loại. Câu 4. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d64s1. Câu 5. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.

B. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.

C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. + Câu 6. Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1 Câu 8. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (2713Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 9. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 10: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 2 2 6 2 6 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d D. 1s22s22p63s23p63d44s2 Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là: A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 2 2 6 2 6 1 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D. 1s22s22p63s23p64s23d4 --281--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 12: Cho các nguyên tử sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung của các nguyên tử đó. A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. C. Đều có 3 lớp electron. D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ. Câu 13: Trong các phát biểu sau: (1) Thêm hoặc bớt một hay nhiều nơtron của một nguyên tử trung hòa, thu được nguyên tử của nguyên tố mới. (2) Thêm hoặc bớt một hay nhiều electron của một nguyên tử trung hòa, thu được nguyên tử của nguyên tố mới. (3) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 4s2 thì hóa trị cao nhất của X là 2. (4) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s1 thì hóa trị cao nhất của Y là 1. (5) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố Z có phân lớp ngoài cùng là 3p5 thì hóa trị cao nhất của Z là 7. Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4). B. (5). C. (3). D. (1), (2), (5). n+ 2 2 6 Câu 14: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 15: Cho biết Cr (Z=24). Cấu hình của ion Cr 3+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 3d1 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 3d2 4s2 2 2 6 2 6 2 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: A. Al và Cl. B. Al và P. C. Fe và Cl. D. Na và Cl. D¹NG 5: oxi ho¸-khö Câu 1. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 2. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. 2+ Câu 3. Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Ba. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 4. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước Br2. Câu 5. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Cu. B. kim loại Ba. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg. Câu 6. Cho các phản ứng sau: 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 2+ Câu 7. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.

--282--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 8. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 9. Cho các phản ứng sau: (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 10. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 11. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: 1> Fe + S (r), 2> Fe2O3 + CO (k), 3> Au + O2 (k), 4> Cu + Cu(NO3)2 (r), 5> Cu + KNO3 (r), 6> Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. 1, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 6. D. 2, 5, 6. Câu 12. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? to to  SF6  Na2S A. S + 2Na  B. S + 3F2  t  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O C. S + 6HNO3 đặc  to  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O D. 4S + 6NaOH đặc  Câu 13. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là A. 4. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 14. Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl loãng → (b) FeS + H2SO4 loãng → (c) MnO2 + HCl đặc → (d) Cu + H2SO4 đặc → (e) Al + H2SO4 loãng → ( g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → + Số phản ứng mà H đóng vai trò chất oxi hóa là A. 3. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 15. Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 16. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4 (c) C + CO2 → 2CO ( d) 3C + 4Al→ Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (a). B. (c). C. (d). D. (b). 2+ 3+ Câu 17. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn → 2Cr + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. Câu 18. Cho các phương trình phản ứng sau: (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. o

(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.

(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. --283--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 6: hoµn thµnh ph¶n øng oxi ho¸-khö Câu 1. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. Câu 2. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 3. Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y. Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 5. Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → o Ni ,t  e) CH3CHO + H2  f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) Glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, d, e, f, g. Câu 6. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 7. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 8. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 1/7. B. 4/7. C. 3/7. D. 3/14. Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 10. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 27. B. 47. C. 31. D. 23. Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. Câu 12. Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). --284--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là A. (c). B. (a). C. (d). D. (b). Câu 14. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. Câu 15. Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. Câu 17. Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. Câu 18. Hoà tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hoà tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là A. 1 : 2. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 19. Cho phản ứng hóa học: Cl2+ KOH → KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3. Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21. Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4 Câu 22. Cho phương trình phản ứng aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O Tỉ lệ a : b là A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 6. Câu 23. Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. Câu 24. Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

--285--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 7: tèc ®é ph¶n øng – c©n b»ng ho¸ häc Câu 1. Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac t o , xt   2NH3 (k) N2 (k)+ 3H2 (k)   Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần   Câu 2. Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. 3  Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. t o , xt   2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Câu 3. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)   Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi áp suất của hệ. Câu 4. Cho các cân bằng hoá học: t o , xt   2NH3 (k) (1) N2 (k) + 3H2 (k)  

B. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nhiệt độ. (2)H2 (k) + I2 (k)

  2SO3 (k) (4) 2NO2 (k) (3) 2SO2 (k) + O2 (k)   Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. Câu 5. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác.   N2O4 (k) Câu 6. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k)   t o , xt

t     o

2HI (k)

  N2O4 (k)  

D. 1, 2, 4. D. nồng độ.

Nâu đỏ không màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. Δ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. Δ H < 0, phản ứng thu nhiệt. C. Δ H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. D. Δ H > 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 7. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-5 mol/(l.s) C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 2,5.10-4 mol/(l.s) Câu 8. Cho các cân bằng sau: xt ,t o xt ,t o    2SO3 (k)  2NH3 (k) (1) 2SO3 (k) + O2 (k)  (2) N2 (k) + 3H2 (k)    xt ,t xt ,t    CO (k) + H2O (k)  H2 (k) + I2 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k)  (4) 2HI (k)    Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 3 và 4. D. 2 và 4. Câu 9. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: xt ,t o   CO2 (k) + H2 (k)ΔH < 0 CO (k) + H2O (k)   o

o

Trong các yếu tố:1> tăng nhiệt độ; 2> thêm một lượng hơi nước; 3>thêm một lượng H2; 4> tăng áp suất chung của hệ; 5> dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. 1, 2, 4. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 10. Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) ½ H2 (k) + ½ I2 (k) HI (k) (3) HI (k) ½ H2 (k) + ½ I2 (k) (4) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k) --286--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng 1 bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 11. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. Câu 12. Xét cân bằng: N O (k) ⇄ 2NO (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới 2

4

2

nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 4,5 lần. Câu 13. Cho các cân bằng sau: (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.   PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0. Câu 14. Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k)   Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. Câu 15. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là 2

A. 0,018. B. 0,014. C. 0,012. D. 0,016. Câu 16. Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k) ∆H < 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 17. Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k)⇌ 2HI (k) Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI là A. 0,275M. B. 0,225M. C. 0,151M. D. 0,320M. Câu 18. Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); UH > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. giảm áp suất chung của hệ. D. tăng nồng độ H2. Câu 19. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: 1 tăng nhiệt độ, 2 tăng áp suất chung của hệ phản ứng, 3 hạ nhiệt độ, 4 dùng thêm chất xúc tác V2O5, 5 giảm nồng độ SO3, 6 giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 4, 5. D. 2, 3, 4, 6. Câu 20. Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 830oC để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H O (k) ⇄ CO (k) + H (k) (hằng số 2

cân bằng KC = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là A. 0,008M và 0,018M. B. 0,018M và 0,008M. --287--

2

2


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. 0,012M và 0,024M. D. 0,08M và 0,18M. Câu 21. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2, 72.10−3 mol/(l.s). B. 1, 36.10−3 mol/(l.s). C. 6,80.10−3 mol/(l.s). D. 6,80.10−4 mol/(l.s).   2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân Câu 22. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)   bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

  CaO (rắn) + CO2 (khí) Câu 23. Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn)   Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng áp suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. Câu 24. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(l.s). B. 2,5.10-5 mol/(l.s). C. 2,5.10-4 mol/(l.s). D. 2,0.10-4 mol/(l.s). Câu 25. Cho các cân bằng hóa học sau:   2HI (k) (a) H2 (k) + I2 (k)  

  N2O4 (k) (b) 2NO2 (k)     2SO2 (k) (d) 2SO2 (k) + O2 (k)  

  2NH3 (k) (c) 3H2 (k) + N2 (k)   Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). Câu 26. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s).

  N2O4 (k). Câu 27. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k)   Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 28. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) ∆H > 0 (a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e).

--288--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 8: CHÊT §IÖN LI – Sù §IÖN LI Câu 1: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4 Câu 2: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 3: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3 Câu 4: Dãy gồm những chất điện li mạnh là A. KOH, HCN, Ca(NO3)2. B. CH3COONa, HCl, NaOH. C. NaCl, H2S, CH3COONa. D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4 Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 6: Dãy gồm các chất điện ly yếu là A. CH3COONa, HBr, HCN. B. HClO, NaCl, CH3COONa. C. HBrO, HCN, Mg(OH)2. D. H2S, HClO4, HCN. Câu 7: Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm D. là phản ứng trao đổi ion Câu 8: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được: A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. dung dịch KCl trong nước. Câu 9: Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy C. NaF rắn, khan D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF. Câu 10: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. NaI 0,002M B. NaI 0,010M C. NaI 0,001M D. NaI 0,100M Câu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là A. HF B. HI C. HCl D. HBr Câu 12: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện? A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 13: Trong số các chất sau: HNO2, C6H12O6 (fructozơ), CH3COOH, SO2, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, NaClO, CH4, NaOH, C2H5OH, C6H5NH3Cl, Cl2, H2S. Số chất điện li là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 14: Cho dãy các chất sau: HClO, H2S, H2SO4, H3PO4, CH3COOH, NH3, CH3OH, Ca(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3. Số chất điện li mạnh và chất điện li yếu lần lượt là A. 4 ; 5. B. 5 ; 4. C. 4 ; 6. D. 6 ; 4. Câu 15: Cho các nhận định sau: (a) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. (b) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. (c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy. (d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. Số nhận định đúng là: --289--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 A. 1.

B. 2.

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC C. 3.

D. 4.

Câu 16: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

D¹NG 9: axit-baz¬-chÊt l-ìng tÝnh Câu 1: Dãy chất, và ion nào sau đây là bazơ A. NH3, PO 34 , Cl, NaOH. B. HCO 3 , CaO, CO 32  , NH 4 . C. Ca(OH)2, CO 32  , NH3, PO 34 .

D. Al2O3, Cu(OH)2, HCO 3 .

Câu 2: Cho các chất và ion sau: HCO 3 , K2CO3, H2O, Ca(OH)2, Al2O3, (NH4)2CO3, HS -. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3: Dãy chất ion nào sau đây là axit? A. HCOOH, HS–, NH 4 , Al3+ B. Al(OH)3, HSO 4 , HCO 3 , S2– C. HSO 4 , H2S, NH 4 , Fe3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4 Câu 4. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. B. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. Câu 6. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 8. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 11: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ của Bronsted, trong các ion sau: NH 4 , CO 32  , CH3COO-, HSO , K+, Cl-, HCO 3 , HSO 3 , HPO 24  , C6H5O-, Al3+, Cu2+, HS -, Ca2+, S2-, SO 24  . Số ion có khả năng thể hiện tính axit trong môi trường nước? A. 8 B. 10 C. 5 D.4 Câu 12: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 13: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 14: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản  4

--290--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 15: Cho hh 4 chất : , CH3COOH,H2CO3,C6H5OH, H2SO4 . Độ mạnh của các axit được xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. H2CO3<C6H5OH< CH3COOH< H2SO4 B. C6H5OH<. H2CO3< CH3COOH< H2SO C. CH3COOH< H2CO3< C6H5OH<H2SO4 D. H2CO3< CH3COOH< C6H5OH< H2SO4 Câu 16: Cho các chất sau: Ba(HSO3)2; Cr(OH)2; Sn(OH)2;NaHS;NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t/d với NaOH vừa tác dụng với HCl là : A.7 B.5 C.4 D.6 Câu 17: Xét pH của bốn dd có nồng độ mol/lít bằng nhau là dd HCl, pH = a; dd H2SO4,pH = b;dd NH4Cl, pH = c và dd NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. d<c<a<b B. c<a<d<b C. a<b<c<d D. b<a<c<d Câu 18. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch có tính axit mạnh nhất là A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. D¹NG 10: m«i tr-êng cña dung dÞch muèi Trong số các dung dịch: Na Câu 1. 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa Câu 2. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2 CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1. Câu 3. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Al2(SO4)3. C. Dung dịch NH4Cl. D. Dung dịch CH3 COONa. Câu 4. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. Al(NO3)3. B. NH4Cl. C. HCl. D. CH3COONa. Câu 5: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl (1), dung dịch HCl (2), dung dịch Na2CO3 (3), dung dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3 (5), dung dịch NaOH (6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau: A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4). C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6). Câu 6: Cho các dung dịch muối: Na2CO3(1), NaNO3(2), NaNO2(3), NaCl(4), Na2SO4(5), CH3COONa(6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Số dung dịch muối có pH > 7 là: A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 7: Trong số các dung dịch: Na2S, KCl, NaClO, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Số dung dịch có pH > 7 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Trong các dung dịch: C6H5NH3Cl, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF, CH3COOK, Na2CO3 Số dung dịch có pH < 7 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. D¹NG 11: c¸c chÊt ph¶n øng víi n-íc Câu 1. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. --291--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 2. Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 3. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. K. B. Na. C. Li. D. Ca. Câu 4. Trong các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. Số kim loại tác được với dung dịch H2O ở nhiệt độ thường là : A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 D¹NG 12: n-íc cøng Câu 1. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây A. Gây ngộ độc nước uống B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước Câu 2. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3 - và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần Câu 3. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2SO4. Câu 4. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. + Câu 5. Một cốc nước có chứa các ion: Na 0,02 mol, Mg2+ 0,02 mol, Ca2+ 0,04 mol), Cl- 0,02 mol), HCO30,10 mol) và SO42- 0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời. Câu 6. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 7 Một phương trình phản ứng hoá học giải thích việc dùng dd Na2CO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl. B. Na2CO3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2NaHCO3. C. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2. D. Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH. Câu 8 Trong phương pháp trao đổi ion để làm mềm nước cứng người ta dùng A. Zeolít. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2. + 2+ Câu 9. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Hãy chọn các chất có thể dùng làm mềm nước trong cốc A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 B. Na2CO3 , Na3PO4 C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4 D. Ca(OH)2, Na2CO3 --292--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 10. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3 - ; 0,02 mol Cl-.Hỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng gì A. Nước cứng tạm thời B. nước cứng vĩnh cửu C. nước không cứng D. nước cứng toàn phần Câu 11: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước. 1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. 2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Chọn pháp biểu đúng: A. Chỉ có 2. B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. Chỉ có 4. Câu 12: Có 4 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: Nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần. Hoá chất dùng để nhận biết các cốc trên là. A. NaHCO3. B. MgCO3. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2. Câu 13. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng ( dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+ ) (1) M2+ + 2HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O (2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3 + H2O 2+ 2(3) M + CO3 → MCO3 (4) 3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2 Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4) Câu 14. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2. D¹NG 13: ¨n mßn kim lo¹i Câu 1. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 2+ Câu 3. Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. B. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. C. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. D. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. Câu 4. Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. Câu 5. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; --293--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV. Câu 7. Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 9. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. Câu 10. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì A. khối lượng của điện cực Zn tăng. B. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng. C. khối lượng của điện cực Cu giảm. D. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng. Câu 11. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 12. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 14: Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?

A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn;

B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn D.Không có hiện tượng gì xảy ra;

--294--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 14: ph¶n øng nhiÖt ph©n Câu 1. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 2. Phản ứng nhiệt phân không đúng là to to  N2 + 2H2O  NaOH + CO2 A. NH4NO2  B. NaHCO3  t t  2KNO2 + O2  NH3 + HCl B. 2KNO3  C. NH4Cl  Câu 3. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 4. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3; CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ vừa hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Hỏi A, B, C lần lượt là những chất gì? A. CO; CaCO3; Ca(HCO3)2 B. CO2; CaCO3; Ca(HCO3)2 C. CO; Ca(HCO3)2; Ca(OH)2 D. CO2; Ca(HCO3)2, CaCO3 Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối NH4HCO3; (NH4)2CO3 thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2 chiếm 30% về thể tích. Tỉ lệ số mol NH4HCO3; (NH4)2CO3 theo thứ tự là : A. 3:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1 Câu 7: Thu được chất khí nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit? A. N2; H2O B. N2O; H2O C. H2; NH3; O2 D. H2; N2; H2O Câu 8: Dãy muối nào sau đây khi nhiệt phân chỉ sinh ra oxit kim loại? A. Al(NO3)3 , Hg(NO3)2 , LiNO3 B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 C. NaNO3, NH4NO3 ,Mg(NO3)2 D. Cr(NO3)2, RbNO3 , Ba(NO3)2 Câu 9: Nhiệt phân hỗn hợp gồm (Cu(NO3)2 và CuCO3) khí sinh ra cho từ từ qua dung dịch NaOH thu được dung dịch A. Trong dung dịch A chứa tối đa số muối khác nhau là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 D¹NG 15: ph¶n øng ®iÖn ph©n Câu 1. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42− không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 2. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự oxi hoá ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Na+. o

o

C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Na+. Câu 3. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. Câu 4. Có các phát biểu sau: 1> Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 2> Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. 3> Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. --295--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

4> Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3. Câu 5. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu→ Cu2+ + 2e. B. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu. C. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH– + H2. D. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. Câu 6. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì A. ở cực âm xảy ra quá trình khử H O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl− . 2

B. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl− . C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl− . D. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl− . Câu 7. Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. tăng lên. B. không thay đổi. C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống. + 2+ 3+ Câu 8: Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag , Cu , Fe . Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là: A. Ag+ > Cu2+ > Fe3+ B. Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe 2+ + 3+ 2+ C. Ag > Fe > Cu D. Ag+ > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ Câu 9: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng, trong suốt quá trình điện phân thấy màu xanh lam của dung dịch không đổi. Điều này chứng tỏ: A. Sự điện phân trên thực chất là điện phân nước của dung dịch nên màu dung dịch không đổi B. Sự điện phân thực tế không xảy ra, có thể do mất nguồn điện C. Lượng ion Cu2+ bị oxi hóa tạo Cu bám vào catot bằng với lượng Cu của anot bị khử D. Ion Cu2+ của dung dịch bị điện phân mất bằng với lượng ion Cu2+ do anot tan tạo ra Câu 10: Khi điện phân dung dịch có hòa tan KI và KBr bằng điện cực trơ (than chì hay bạch kim) thì ở anot xảy ra quá trình nào? A. Nước bị oxi hóa tạo khí oxi thoát ra B. I- bị oxi hóa trước, Br- bị oxi hóa sau C. Br- bị oxi hóa tạo Br2 có màu đỏ, rồi đến I- bị oxi hóa tạo I2 tan trong dd có màu vàng D. K+ không bị khử mà là H2O của dung dịch bị khử tạo khí hiđro thoát ra và phóng thích ion OHra dung dịch, tạo dịch có môi trường kiềm Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M, dùng điện cực anot bằng kim loại đồng. Cường độ dòng điện 2 A. Sau thời gian điện phân 16 phút 5 giây, thì: 1) Số mol CuSO4 còn lại trong dung dịch sau điện phân là 0,04 mol. 2) Độ tăng khối lượng catot bằng độ giảm khối lượng anot, bằng 0,64 gam. 3) Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 0,64 gam. 4) Ion SO 24  về anot không bị oxi hóa mà là dung môi H2O bị oxi hóa tạo khí O2 và phóng thích ion H+ vào dung dịch. 5) Số mol CuSO4 có trong dung dịch sau điện phân là 0,05 mol. Các trường hợp không đúng là ? A. (2), (5) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (5) D. (2), (3), (4) Câu 12: Điện phân dd chứa a mol NaCl và b mol CuSO4, điện cực trơ, có vách ngăn. Sau một thời gian điện phân, nhận thấy ở catot không có khí thoát ra, trong khi ở anot có tạo ra hai khí khác nhau. Điều này chứng tỏ: A. a < b B. a > b C. a < b/2 D. a < 2b --296--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 16: ph¶n øng nhiÖt luyÖn Câu 1. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 2. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 3. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 4. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 5: CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại A. Cu B. Fe C. Sn. D. Al Câu 6: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với CuO nung nóng. Câu 7: Trộn bột nhôm dư với hỗn hợp rắn gồm NiO, PbO, Cr2O3 ,Cu(OH)2 ,FeCO3 , SnO2 rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí), đến khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn X. Thành phần của X là A. Al dư, Al2O3, Fe, Cu, Cr. B. Al dư , Al2O3 , Fe , Cu. C. Al dư, Al2O3, Fe, Cu, Sn, Ni, Pb, Cr. D. Không xác định được. D¹NG 17: tÝnh chÊt cña mét sè chÊt v« c¬ th-êng gÆp Câu 1. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4 và FeSO4. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được Câu 4. dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 5. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. --297--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 7. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Hg, Na, Ca. D. Fe, Ni, Sn. Câu 8. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Fe. Câu 10. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu 1:1); (b) Sn và Zn 2:1); (c) Zn và Cu 1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu 1:1); (e) FeCl2 và Cu 2:1); (g) FeCl3 và Cu 1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Câu 12. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. C. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. D. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. Câu 14. Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 15. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 16. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CuO, NaCl, CuS. B. BaCl2, Na2CO3, FeS. C. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. D. FeCl3, MgO, Cu. D¹NG 18: c¸c chÊt cïng tån t¹i trong mét hçn hîp Câu 1. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. Cl2 và O2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. HI và O3. Câu 2. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Ag+, Na+, NO3-, ClB. Al3+, NH4+, Br-, OHC. Mg2+, K+, SO42-, PO43D. H+, Fe3+, NO3-, SO42Câu 3. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. H2 và F2. D. CO và O2. Câu 4. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH-, HCO3B. K+, Ba2+, OH-, Cl3+ 32+ C. Al , PO4 , Cl , Ba D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32Câu 5. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. K+, Ba2+, Cl- và NO3B. K+, Mg2+, OH- và NO3 C. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. D. Cl−; Na+; NO- và Ag+. --298--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 6. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24  . B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO 4 . C. Cu2+, Fe3+, SO 24  , Cl– . D. K+, NH 4 , OH–, PO 34 . Câu 7: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A. NH 4 ; Na+; HCO 3 ; OH-. B. Fe2+; NH 4 ; NO 3 ; SO42-. C. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO 3 . D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO 3 . Câu 8: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+ . B. K+, OH-, Ba2+, HCO 3 . C. NH 4 , Ba2+, NO 3 , OH- . D. HSO 4 , NH 4 , Na+, NO 3 . Câu 9. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Na+, NH 4 , SO 24  , Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO 32  . C. Ag+, Mg2+, NO 3 , Br- .

D. Fe2+, Ag+, NO 3 , CH3COO-.

Câu 10: Ion CO 32  cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH 4 , Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ . D. Fe3+, HSO 4 . Câu 11: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3 Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO 32  , NO 3 , Cl-, SO 24  . Các dung dịch đó là: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 . B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 . D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Câu 13: Các khí nào sau đây cùng tồn tại được trong một hỗn hợp A. Cl2 và NH3 B. CO2 và SO2 C. H2S và SO2 D. NO và O2 Câu 14: Các khí nào sau đây không tồn tại được trong một hỗn hợp A. N2O và NO B. CO2 và SO2 C. Cl2 và HCl D. H2S và Cl2 Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. D¹NG 19: tæng hîp c¸c hiÖn t-îng ph¶n øng Câu 1. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 3. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 4. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. CuO. B. Fe. C. FeO. D. Cu. Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là --299--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1> Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; 2> Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ; 3> Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 ; 4> Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 ; 5> Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; 6> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 7. Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. Câu 9. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 10. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 11. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 ? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 12. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. H2SO4. B. FeCl3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. Câu 13. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh Câu 14. Cho natri dư vào dd AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng: A. có kết tủa keo B. có khí thoát ra, có kết tủa keo C. có khí thoát ra D.có khí thoát ra, có kết tủa keo, sau đó dd trong suốt trở lại Câu 15. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. Dd vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư. C. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng. D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. Câu 16. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl --300--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 17. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. Câu 18. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. Câu 19. Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2. Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được: A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan. B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan. C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan. D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan. D¹NG 20: dù ®o¸n c¸c ph¶n øng x¶y ra Câu 1. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 2. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Zn. Câu 3. Cho các phản ứng sau: to to   (1) Cu(NO3)2  (2) NH4NO2  t o , Pt to (3) NH3 + O2    (4) NH3 + Cl2  t t   (5) NH4Cl  (6) NH3 + CuO  Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 5. C. 2, 4, 6. D. 3, 5, 6. Câu 4. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 5. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NH3(dư). B. NaOH (dư). C. HCl (dư). D. AgNO3 (dư). Câu 6. Cho các phản ứng sau: to  Khí X + H2O H2S + O2 ( dư)  o

o

t , Pt  Khí Y + H2O NH3 + O2  NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO2, NO, CO2. B. SO3, N2, CO2. C. SO2, N2, NH3. Câu 7. Cho các phản ứng: to  (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O  o

t  (4) Cl2 + dung dịch H2S → (3) MnO2 + HCl đặc  Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. --301--

D. SO3, NO, NH3.

o

D. 1, 3, 4.


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 8. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là to  2H2O + 2SO2 A. 3O2 + 2H2S  B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Câu 9. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 11. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 12. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 13. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 14. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 15. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Câu 16. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 18. Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) + O2 → C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → Câu 19. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 20. Cho các phản ứng hóa học sau: 1> (NH4)2SO4 + BaCl2 → 2>CuSO4 + Ba(NO3)2 → 3> Na2SO4 + BaCl2 → 4>H2SO4 + BaSO3 → 5> (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → 6>Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 3, 4, 5, 6. --302--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 21. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. H2SO4 loãng. C. HNO3. D. H3PO4. Câu 22. Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 23. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 24. Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3 , Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. 1 2 3 4 5 Câu 25. Cho các dung dịch loãng: FeCl3, FeCl2, H2SO4, HNO3, hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. 1, 3, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. Câu 26. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H . Kim loại M là 2

A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 27. Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven? A. SO2. B. CO2. C. HCHO. D. H2S. Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO. B. Fe2O3, CuO, Ag. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O. Câu 29. Trong các thí nghiệm sau: 1>Cho SiO2 tác dụng với axit HF. 2> Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. 3>Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. 4>Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 5>Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. 6>Cho khí O3 tác dụng với Ag. 7>Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau: 1> Đốt dây sắt trong khí clo. 2> Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). 3> Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). 4> Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. 5> Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1> Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. 2> Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 3> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. 4> Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. 5> Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 6> Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. --303--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 6. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 34. Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →

 (c) SiO2 + Mg  (d) Al2 O3 + dung dịch NaOH → tilemol1:2 (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2 Câu 36. Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37. Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1> Cho Zn vào dung dịch AgNO3; 2> Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; 3> Cho Na vào dung dịch CuSO4 ; 4> Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 4. Câu 39. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là to

--304--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. SO2, O2 và Cl2. B. H2, NO2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2. D. Cl2, O2 và H2S. Câu 40. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl. Câu 41. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 43. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. Câu 44. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. (c) Cho Na vào H2O. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 46. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 47. Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là A. NO2. B. HCl. C. SO2. D. NH3. Câu 48. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Au + HNO3 đặc → B. Ag + O3 → C. Sn + HNO3 loãng → D. Ag + HNO3 đặc → Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 50. Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. NaCl, AlCl3. B. AgNO3, NaCl. C. CuSO4, AgNO3. D. MgSO4, CuSO4.

--305--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 21: LµM KH¤ KHÝ Câu 1. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. N2, NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3, SO2, CO, Cl2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. Câu 2. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 3. Cho các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2. Số chất khí làm khô được bởi H2SO4 đặc là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Dẫn các khí CO2, SO2, H2S, N2 đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư số khí thoát ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho các chất sau: CuSO4 khan, H2SO4 đặc, P2O5, CaO. Số chất có thể làm khô được NH3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho các khí sau: CO2, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí H2SO4 đặc làm khô được là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Cho các khí sau: CO2, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí CaCl2 khan làm khô được là A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 8: Cho các khí sau: CO, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí CaO làm khô được là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 D¹NG 22: d·y ®iÖn ho¸ Câu 1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. + 3+ 2+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe . D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 2. Cho các phản ứng xảy ra sau đây: AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 3. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch FeCl3. B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 4. Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ C. Sn > Ni > Zn > Pb > Fe . D. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. Câu 5. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 6. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. AgNO3 và Zn(NO3)2. --306--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 8. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Fe, Cu, Ag+. D. Mg, Cu, Cu2+. Câu 9. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Ag, Cu2+. Câu 10. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+. Câu 11. Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là: A. Ag+, Fe3+, Fe2+. B. Fe2+, Ag+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Ag+. D. Ag+, Fe2+, Fe3+. Câu 12. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hoá được Fe2 + thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. Câu 13. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 14. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+. Câu 15. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. Câu 16. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D¹NG 23: ph©n lo¹i ph¶n øng ho¸ häc Câu 1. Cho 4 phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (2) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (3) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 (4) Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. 2, 4. B. 3, 4. C. 2, 3. Câu 2. Cho các phản ứng: --307--

D. (b) và (d).

D. 1, 2.


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 → KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3. Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 4. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O (c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b) D¹NG 24: ®iÒu chÕ Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2. Câu 3. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al. Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 5. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân NaCl nóng chảy. C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 7. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 8. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Mg, Zn, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Ba, Ag, Au.

--308--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 9. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2. Câu 10. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI. Câu 12. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr Câu 13. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). D¹NG 25: s¬ ®å ph¶n øng Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na2CO3. C. NaClO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaClO. Câu 2. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: to  X1 + H2O X  X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. MgCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHCO3. Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: O2 ,t o O2 ,t o X ,t o CuFeS2   X   Y   Cu Hai chất X, Y lần lượt là: A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO. C. Cu2S, Cu2O. D. Cu2S, CuO. Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):  ddX  ddY  ddZ  Fe(OH)2  NaOH   Fe2(SO4)3   BaSO4 Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:  ( Cl2  KOH )  H 2 SO4  ( FeSO4  H2 SO4 )  KOH Cr(OH)3   X   Y    Z  T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7 ; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4 ; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hoá: --309--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

KOH KOH H3 PO4 Z  X  P2O5   Y  Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là A. FeI3 và I2 B. Fe và I2 C. FeI2 và I2 D. FeI3 và I2 Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Z X Y CaO   CaCO3  CaCl2   Ca(NO3)2  Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. HCl, AgNO3, (NH4)2 CO3. C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. Cl2, HNO3, CO2. Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hoá:  COdu ,t o to FeCl3 T Fe(NO3)3   X   Y   Fe(NO3)3  Z  Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3. Câu 10.C Cho sơ đồ phản ứng: Cl2 du KOHdac Cl2  X  Y Cr  Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và Cr(OH)3. B. CrCl3 và K2Cr2O7. C. CrCl3 và K2CrO4. D. CrCl2 và K2CrO4. Cl du dungdichNaOHdu 2 Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng C r   X  Y Chất Y trong sơ đồ trên là A. Na[Cr(OH)4]. B. Na2Cr2O7. C. Cr(OH)2. D. Cr(OH)3. Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.

D¹NG 26: t×m c¸c mÖnh ®Ò ®óng - sai Câu 1. Mệnh đề không đúng là: A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. C. Fe2+ oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 2. Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 3. Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 Phát biểu đúng là: A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. --310--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Tính khử của Br  mạnh hơn của Fe2+. D. Tính khử của Cl  mạnh hơn của Br  . Câu 4. Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. Câu 5. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt. Câu 9. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 11. Phát biểu không đúng là: A. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện. B. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. 26 26 Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 55 26Y , 12 Z A. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. B. X và Y có cùng số nơtron. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Z có cùng số khối. --311--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13. Có các phát biểu sau: 1> Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 2> Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. 3> Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. 5> Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3. Câu 14. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. N2O. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. B. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). C. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. Câu 19. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Li, Na, K. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Na, K, Mg. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. B. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. C. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

--312--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 23. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. C. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion ClD. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. Câu 25. Khi so sánh NH3 với NH 4 , phát biểu không đúng là: A. Trong NH3 và NH 4 , nitơ đều có cộng hóa trị 3. B. NH3 có tính bazơ, NH 4 có tính axit. C. Trong NH3 và NH 4 , nitơ đều có số oxi hóa −3. D. Phân tử NH3 và ion NH 4 đều chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 26. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ba. B. Li, Na, Mg. C. Na, K, Ca. D. Mg, Ca, Ba. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. D. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị. B. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. C. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. D. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. B. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. Câu 30. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. Câu 31. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 33. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. --313--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng. Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc. D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. Câu 39. Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e). Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Urê có công thức là (NH2)2CO. C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 41. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. --314--

D. 4.


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 43. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. SiO2 là oxit axit. B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 45. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. C. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3. D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng. D¹NG 27: quÆng th-êng gÆp Câu 1. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit. Câu 2. Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4. Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 4. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3 Câu 5. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung ( CaSO4.H2O) C. Vôi sống ( CaO) D. Đá vôi ( CaCO3) Câu 6. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 7. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 8. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%. Câu 9. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

--315--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹NG 28: ph©n biÖt – nhËn biÕt Câu 1. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu. Câu 2. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 3. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, K, Na. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 4. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 5. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. B. kim loại Cu và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là Câu 6. A. BaCO3. B. BaCl2. C. (NH4)2CO3. D. NH4 Cl. − Câu 7. Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí; - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. Câu 9. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2SO4. Câu 10. Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học? A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch KI + hồ tinh bột. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4. D¹NG 29: ho¸ häc víi kinh tÕ, x· héi vµ m«i tr-êng Câu 1. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin. Câu 2. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2. Câu 3. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát. Câu 4. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. penixilin, paradol, cocain. C. cocain, seduxen, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin. Câu 5. Trong số các nguồn năng lượng: 1 thủy điện, 2 gió, 3 mặt trời, 4 hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 6. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: 1> Do hoạt động của núi lửa. 2> Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. 3> Do khí thải từ các phương tiện giao thông 4> Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. --316--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

5> Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. 2, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 4. Câu 7. Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Cd2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Pb2+. Câu 8. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S. Câu 9. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO. Câu 10. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NH3. Câu 11. Cho các phát biểu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12. Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

D¹NG 30: t¸ch – tinh chÕ Câu 1. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. Câu 2. Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaOH. C. NaHS. D. Pb(NO3)2. Câu 3. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K. Câu 4. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Fe(NO3)3. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl. + 2+ Câu 5: Một dung dịch có chứa các ion Na , Ca , Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch thì có thể cho tác dụng với dung dịch A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 6: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Hg(NO3)2. --317--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 7: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, benzen và anilin ta có thể làm theo cách nào sau đây? A. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó chiết lấy phần tan rồi cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, sau đó lại chiết để tách lấy phần phenol không tan. B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chiết lấy phần tan rồi cho phản ứng với dung dịch CO2 dư, sau đó lại chiết để tách lấy phần phenol không tan C. Hoà hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết lấy phần phenol không tan D. Hoà hỗn hợp vào xăng, sau đó chiết lấy phần phenol không tan. Câu 8: Cho hỗn hợp benzen, phenol và anilin. Sau đây là các bước để tách riêng từng chất: (1). Cho hỗn hợp phản ứng với dung dịch NaOH. (2). Phần còn lại cho phản ứng với dung dịch NaOH rồi chiết để tách riêng anilin. (3). Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl rồi chiết để tách riêng benzen. (4). Chiết tách riêng natri phenolat rồi tái tạo phenol bằng dung dịch HCl. Thứ tự các thao tác tiến hành thí nghiệm để tách riêng từng chất là A. (1)→(2) →(3) →(4). B. (1)→(4) →(3) →(2). C. (4)→(3) →(2) →(1). D. (1)→(4) →(2) →(3). Câu 9: Etilen có lẫn tạp chất là CO2, SO2, H2O. Để thu được etilen tinh khiết, người ta A. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch Br2 dư và bình đựng CaCl2 khan. B. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư và bình đựng H2SO4 đặc. C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng CaCl2 khan. D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng H2SO4 loãng. Câu 10: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2 và NH3 người ta đã sử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong . B. Cho hỗn hợp qua CuO nung nóng. C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đặc rồi lấy dung dịch tác dụng với NaOH. D. Nén và làm lạnh hỗn hợp để NH3 hoá lỏng. Câu 11: Để tách riêng NaCl và CaCl2 cần sử dụng 2 chất thuộc dãy nào dưới đây? A. Na2SO4, HCl. B. K2CO3, HCl. C. Ba(OH)2 và HCl. D. Na2CO3 và HCl. Câu 12: Trong nước biển có chứa các muối sau đây: NaCl; MgCl2 ; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2; Na2SO4; MgSO4. Để thu được NaCl tinh khiết, người ta có thể sử dụng các hoá chất thuộc dãy nào dưới đây? A. H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3. B. Na2CO3, BaCl2, HCl. C. HCl, Ba(OH)2, K2CO3. D. K2CO3, BaCl2, H2SO4. Câu 13: Cho hỗn hợp Al, Cu, Fe. Số thí nghiệm tối thiểu cần làm để thu được Al riêng rẽ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư. B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư. C. dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư, rồi nung nóng. Câu 15: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%) A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Câu 16: Có thể thu được NH4Cl riêng rẽ từ hỗn hợp rắn NaCl, NH4Cl, MgCl2 với số lượng thuốc thử tối thiểu là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 17: Để tách benzen ra khỏi nước, người ta sử dụng phương pháp A. chiết. B. chưng cất. C. lọc. D. thăng hoa. Câu 18: Hỗn hợp nào dưới đây có thể dùng dung dịch NaOH và HCl để tách chúng ra khỏi nhau? A. C6H5OH và C6H5CH2OH. B. C6H5OH và C6H5COOH. --318--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. C6H5COOH và C6H5CH2COOH. D. C6H5OH và C6H5CH2COOH. Câu 19: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc thì khí sinh ra có lẫn CO2 và SO2. Để loại CO2 và SO2, người ta có thể sử dụng dung dịch A. Br2. B. KOH. C. KMnO4. D. KHCO3. Câu 20: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta có thể cho dùng lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. ZnSO4. Câu 21: Hỗn hợp khí không thể tách ra khỏi nhau bằng phương pháp hoá học là A. CO2 và O2. B. CH4 và C2H6. C. N2 và O2. D. CO2 và SO2. Câu 22: Để thu được nitơ tinh khiết từ hỗn hợp khí nitơ, oxi , nước, amoniac, metylamin; người ta có thể dẫn khí lần lượt qua bình đựng lượng dư các chất A. H2SO4 loãng, P trắng, CaCl2 khan. B. P trắng, HCl đặc, CaCl2 khan. C. P trắng, CaCl2 khan, H2SO4 loãng. D. NaOH loãng, P2O5, H2SO4 đặc. Câu 23: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp khí CO2, HCl, H2O, SO2, CO; người ta có thể dẫn khí lần lượt qua bình đựng lượng dư các chất A. CuO (nung nóng), dung dịch Na2CO3, dung dịch KMnO4, CaCl2 khan. B. CuO (nung nóng), dung dịch NaHCO3, dung dịch KMnO4, CaCl2 khan. C. CuO (nung nóng), dung dịch NaHCO3, dung dịch KMnO4, CaO. D. Ca(OH)2, dung dịch KMnO4, dung dịch Na2CO3, CaCl2 khan. Câu 24: Để thu được metan từ hỗn hợp khí metan, etylen, axetylen, đimetylamin; người ta chi cần dùng lượng dư dung dịch. A. AgNO3 trong NH3. B. Br2. C. KMnO4 trong H2SO4. D. CuSO4 trong NH3. Câu 25: Để thu được Ag từ dung dịch gồm từ hỗn hợp rắn gồm AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3; người ta có thể tiến hành các thao tác A. hoà tan vào nước rồi điện phân dung dịch đến khi catôt bắt đầu thoát khí. B. nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi cho tác dụng với dung dịch HCl dư. C. nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi cho tác dụng với CO dư D. cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó nung kết tủa đến khối lượng không đổi. Câu 26: Cho hỗn hợp gồm MgCO3, K2CO3, BaCO3. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: cho hỗn hợp vào nước dư, lấy chất rắn thu được nung đến khối lượng không đổi rồi lấy chất rắn sau khi nung cho vào nước. Sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với CO2 dư. Chất thu được là A. BaCO3. B. Mg(HCO3)2. C. MgCO3. D. Ba(HCO3)2. Câu 27: Cho hỗn hợp gồm C2H5Br, CH3COOC2H5, CH3CHO, HCHO. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: cho hỗn hợp tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac. Lấy phần chất lỏng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư và đun nóng nhẹ để đuổi hết amoniac. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được phần hơi gồm nước và A. C2H5Br. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, SiO2. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi sục CO2 dư vào dung dịch thu được (đun nóng). Sau đó lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là A. SiO2. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Al2O3. Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, SiO2. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: nung nóng chất rắn rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua. Chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Chất rắn còn lại là A. SiO2. B. Cu C. CuO. D. Fe2O3 . Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (với tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HCl dư. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với NH3 dư thu được kết tủa là A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Cu(OH)2 và Fe(OH)3

--319--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 31: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp gồm Al2O3 và ZnO, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với X dư, sau đó lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi. X là A. Na2CO3. B. NH3. C. CO2. D. KOH. Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, SiO2, MgCO3. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau: cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với HCl dư thu được kết tủa là. A. Al(OH)3. B. SiO2. C. H2SiO3. D. Al2O3. Câu 33: Có thể thu được C6H5COOH riêng rẽ từ hỗn hợp rắn gồm C6H5COOH, C6H5COONa, NaCl, CH3COONa với số lượng thuốc thử tối thiểu là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 34: Để tách lấy axit axetic từ dung dịch hỗn hợp gồm axit axetic, natri axetat, natri phenolat mà không dùng thuốc thử thì người ta sử dụng phương pháp A. chiết. B. chưng cất. C. kết tinh. D. thăng hoa. Câu 35: Khí NH3 có lẫn hơi nước. Để thu được NH3 khô, người ta có thể sử dụng A. H2SO4 đặc. B. P2O5. C. CuSO4 khan. D. CaO. Câu 36: Khí CO2 có lẫn khí HCl. Để thu được CO2 tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X dư, sau đó làm khô khí. X là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. H2SO4 đặc. Câu 37: Hỗn hợp gồm ancol (rượu) etylic và anđehit axetic. Để thu được ancol etylic tinh khiết, người ta có thể sử dụng A. Na. B. dung dịch AgNO3 trong NH3. o C. H2 (Ni, t ). D. H2SO4 đặc ở 140oC. --------HẾT--------

--320--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

PHÇN 2 Lµm chñ lý thuyÕt

HO¸ h÷u C¥

--321--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹ng 1:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

NH÷NG CHÊT T¸C DôNG VíI DUNG DÞCH AgNO3/NH3

Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là: A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 2: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 3: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 4: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 7: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8.: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 9: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 10: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 11: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là: A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 3,3-đimetylbut-1-in C. 2,2-đimetylbut-2-in D. 3,3-đimetylpent-1-in Câu 12: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là: A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in. Câu 13: Phát biểu không đúng là: A. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo. B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng mCO2 > mH2O D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó có thể là ankin --322--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là chất nào sau đây? A. C6H5-COOH. B. C6H5-COONH4. C. p-HOOC-C6H4-COONH4. D. CH3-C6H4-COONH4 D¹ng 2: NH÷NG CHÊT T¸C DôNG VíI DUNG DÞCH Cu(OH)2 Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 -CH2 OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2 -CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2 -CH3 (R); CH3 -CHOH-CH2 OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T. Câu 2: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 3: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2 OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2 OH. (f) CH3-O-CH2 CH3 . Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 4: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ. Câu 5: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 6: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 7: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. Câu 8: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 9: Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br2,thu được chất X. Cho X tác dụng với dd KOH thu được ancol Z. Nhận xét nào sau đây không đúng với Z? A. Z không được tạo ra trực tiếp từ anken B. Z là một ancol no,mạch hở C. Z tan tốt trong H2O D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X1 X2 (CH3)2CH-O-CH=CH 2 CnH2n- 2 X3

+Cl2

X4

+ Cl2 + H2O

X5

+ dd NaOH,t0

X6 500 C ` Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch X6 thì hiện tượng thu được là A. Cu(OH)2 không tan trong dung dịch X6. 0

--323--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. C. Xuất hiện màu đỏ gạch của Cu2O. D. Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh của muối Cu2+. Câu 11: Khi cho một ancol X tác dụng với Cu(OH)2 thấy Cu(OH)2 tan và sản phẩm tạo thành là một phức màu xanh lam. Kết luận nào sau đây là chính xác nhất? A. X là một ancol đa chức B. X là glixerol C. X là etylen glicol D. X là ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau Câu 12: Để chứng minh trong phân tử gucozo có nhiều nhóm hidroxyl (-OH), người ta cho dung dịch glucozo tác dụng với A. kim loại Na B. Dung dich AgNO3/NH3, đun nóng C. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 13: Thuốc thử để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala là? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 14: Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C4H10O3) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Số công thức cấu tạo của Y là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 15: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và mantozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và mantozơ. Câu 16: Các chất tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ B. axit fomic, anđehit fomic, mêtyl fomiat C. Glucozơ, saccarozơ, man tozơ D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic D¹ng 3: NH÷NG CHÊT T¸C DôNG VíI DUNG DÞCH Br2 Câu 1: Cho dãy các chất: CH4, C2 H2, C2 H4, C2H5 OH, CH2 =CH-COOH, C6H5 NH2 (anilin), C6 H5OH (phenol), C6 H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 2: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren. Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3 H7 O2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 4: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 5: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in. Câu 8: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 9: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: --324--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 10: Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal, etylfomiat, axit fomic. Số chất có khả năng phản ứng cộng với dung dịch nước brom là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 11: Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinylaxetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 12: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 13: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 15: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 16: Có 12 chất : Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat; Isopren; Benzen; Ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 8 Câu 17: Trong số các chất toluen, benzen, Propilen, propanal, butanon, phenol, ancolanlylic, đivinyl, xiclobutan, stiren, metylxiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom. A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 18: Cho các chất xiclopropan, etilen, axetilen, vinylaxetilen, toluen, buta-1,3-dien, xiclohexen, benzen. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch brom là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 19: Trong các chất: xiclobutan, vinylaxetilen, benzen, stiren, metylmetacrylat, vinylaxetat, đimetyl ete, isopren số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 20: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 21: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 D¹ng 4: NH÷NG CHÊT T¸C DôNG VíI H2 Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2 =CH-CHO (2), (CH3)2 CH-CHO (3), CH2=CHCH2 -OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 2: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t o), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. Câu 3: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbutan-2-ol. --325--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. metyl isopropyl xeton. D. 3-metylbutan-2-on. Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CHO, CH3 COOC2H3, C6 H5 COOH. B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3 COOH. C. CH3OC2 H5, CH3 CHO, C2 H3COOH. D. C2H3CH2 OH, CH3CHO, CH3COOH. Câu 5: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Ứng với công thức phân tử C3H6 O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 7: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 8: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 9: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 10: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là: A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C. 3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-ol D¹ng 5: NH÷NG CHÊT T¸C DôNG dung dÞch NaOH Câu 1: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 2: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2 H8 O3 N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 85. C. 45. D. 68. Câu 3: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 4: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7 NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2 NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3 OH và CH3 NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2 H5 OH và N2 . Câu 5: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO–CH2–CHO và HO–CH2 –CH2–CHO. B. HO–CH2 –CH2–CHO và HO–CH2 –CH2–CH2 –CHO. C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2 –CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. --326--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 6: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4 H8 O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3 H7 NO2 , đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. Câu 8: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 10: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6 H5 OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. D¹ng 6: NH÷NG CHÊT T¸C DôNG dung dÞch HCl Câu 1: Đun nóng chất H2 N-CH2-CONH-CH(CH3 )-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3 )-COOH. B. H2 N-CH2 -COOH, H2 N-CH2-CH2-COOH. C. H3N+-CH2 -COOHCl-, H3N+-CH2 -CH2 -COOHCl-. D. H3N+-CH2 -COOHCl-, H3N+-CH(CH3 )-COOHCl-. Câu 2: Cho dãy các chất: C6 H5OH (phenol), C6 H5 NH2 (anilin), H2 NCH2COOH, CH3 CH2 COOH, CH3 CH2CH2 NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3.: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan? A. But-2-in. B. But-1-en. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien Câu 4: C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là: A. ispropen. B. xiclopropan. C. propen. D. propan. D¹ng 7: NH÷NG CHÊT T¸C DôNG dung dÞch NaOH vµ HCl Câu 1: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 2: Cho từng chất H2 N−CH2−COOH, CH3 −COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

--327--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 8: NH÷NG CHÊT lµm ®æi mµu qu× tÝm Câu 1: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Trong số các dung dịch: Na CO , KCl, CH Câu 2: 2 3 3 COONa, NH4 Cl, NaHSO4 , C6 H5 ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5 ONa, CH3 COONa. B. NH4Cl, CH3 COONa, NaHSO 4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2 CO3, C6H5 ONa, CH3 COONa. Câu 3: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6 H5 -NH3Cl (phenylamoni clorua), H2 N-CH2-CH2 -CH(NH2)-COOH, ClH3 N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2 N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Phenylamoni clorua. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxin. Câu 5: Cho các dung dịch: C6 H5NH2 (anilin), CH3 NH2, NaOH, C2 H5 OH và H2 NCH2 COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch glyxin. D. Dung dịch valin. Câu 7: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2 COOH, (2) CH3 COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. 2, 1, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic. Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin Câu 10: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 11: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : (7) H2N - CH2 - COOH (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH (8) Cl.NH3+ - CH2COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH (9) H2N - CH2 - COONa A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH D¹ng 9: SO S¸NH TÝNH BAZ¥ Câu 1: Cho dãy các chất: C6 H5 NH2 (1), C2 H5 NH2 (2), (C6 H5 )2 NH (3), (C2 H5 )2 NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. 3, 1, 5, 2, 4. B. 4, 1, 5, 2, 3. C. 4, 2, 3, 1, 5. D. 4, 2, 5, 1, 3. Câu 2: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin. Câu 3: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2NC6H4-NH2 --328--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. b > c > a > d B. b > c > d > a C. a > b > d > c D. a> b > c > d Câu 4: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) Câu 5: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) Câu 6: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. Câu 7: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 8. Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin (5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là: A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8). B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8). C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7). D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8). Câu 9: Cho các chất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p-metylanilin (5), pnitroanilin (6) Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (3), (2), (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1). Câu 10: Cho các chất sau : p-CH3C6H5NH2(1), m-CH3C6H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy : C. (1) < (2) < (4) < (3) C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (3) < (1) < (2) Câu 11: Cho các chất sau : p-NO2C6H4NH2 (1), p-ClC6H5NH2 (2), p-CH3C6H5NH2 (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1) Câu 12: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3-CH2-CH2-NH2 D. CH3-CH(CH3)-NH2 Câu 13: Lí do nào sau giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac : A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết B. Ảnh hưởng đẩy electron của nhóm -C2H5 C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá Câu 14: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : (10) H2N - CH2 - COOH (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH . + (11) Cl NH3 - CH2COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH (12) H2N - CH2 - COONa A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 15: Anilin có công thức cấu tạo C6H5NH2 . Hãy giải thích vì sao anilin tác dụng dễ dàng với nước brom. --329--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. Vì nhóm -NH2 hút electron, làm cho mật độ electron trong vòng benzen giảm. B. Vì nhóm -NH2 đẩy electron, làm cho mật độ điện tích âm trong vòng benzen tăng lên. C. Nguyên tử nitơ trong nhóm -NH2 còn electron tự do nên các electron này đẩy proton trong vòng benzen. D. A, C đều đúng. Câu 16: Amin nào sau đây có tính bazơ lớn nhất : A. CH3CH=CH-NH2 B. CH3CH2CH2NH2 C. CH3CC-NH2 D. CH3CH2NH2 Câu 17: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : A. Do amin tan nhiều trong H2O. B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh. C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. Câu 18: . Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào: A. CH3-NH2 , NH3 , C2H5NH2 , C6H5NH2 B. NH3 ,CH3-NH2 , C2H5NH2 , C6H5NH2 C. NH3 ,C6H5NH2 , CH3-NH2 , C2H5NH2 , D. C6H5NH2 , NH3 , CH3-NH2 , C2H5NH2 , Câu 19: . Cho các chất: (C6H5)2NH , NH3 , (CH3)2NH ;C6H5NH2 . Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là A. (C6H5)2NH , C6H5NH2 ; NH3 , (CH3)2NH ; B. (CH3)2NH ; (C6H5)2NH , NH3 , ;C6H5NH2 C. C6H5NH2 ; (C6H5)2NH , NH3 , (CH3)2NH D. NH3 ; (C6H5)2NH , C6H5NH2 , (CH3)2NH Câu 20: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin, pnitroanilin, metylamin, đimetylamin. A. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH B. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH C. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < (CH3)2NH D. O2NC6H4NH2 < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH Câu 21: . Sắp xếp các amin : anilin (1), metyl amin(2), đimetyl amin(3) và trimetyl amin (4) theo chiều tăng dần tính bazơ A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2) C. (1) < (2) < (4) < (3) D. (1) < (4) < (3) < (2) Câu 22: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 Câu 23: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ? A. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, C6H5NH2, H2O C. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O D. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2 D¹ng 10:

SO S¸NH TÝNH axit

Câu 1: Cho các chất HCl (X); C2 H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6 H5 OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (X), (Z). C. (X), (Z), (T), (Y). D. (Y), (T), (Z), (X). Câu 2: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: A. HCOOH, CH3 COOH, CH3 CH2 COOH. B. CH3 COOH, CH2 ClCOOH, CHCl2 COOH. C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2 CHCOOH. D. C6 H5 OH, CH3 COOH, CH3 CH2OH. --330--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 3: Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần: CH3COOH(1), C2H5COOH(2), CH3CH2CH2COOH(3), ClCH2COOH(4), FCH2COOH (5) A. 5> 1> 4> 3> 2 B. 5> 1> 3> 4> 2 C. 1> 5> 4> 2> 3 D. 5> 4> 1> 2> 3 Câu 4: Cho các chất sau: HCOOH (1); CH3COOH (2); C6H5COOH (3); p-CH3C6H4COOH (4); pNO2C6H4COOH (5). Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là A. 5, 1, 3, 4, 2. B. 5, 4, 3, 2, 1. C. 4, 3, 5, 1, 2. D. 5, 3, 4, 1, 2. Câu 5: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất: A. CH2F-CH2-COOH B. CH3-CCl2-COOH C. CH3CHF-COOH D. CH3-CF2-COOH Câu 6: Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nước( 3), axit etanoic(4), axit clohiđric( 5), axit metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là: A. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5) B. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5) C. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5) D. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5) Câu 7: Cho các axit có công thức phân tử: (1) H2CO2; (2) H2CO3; (3) H2C2O4; (4) H4C2O2. Tính axit của chúng giảm dần theo thứ tự: A. (3) > (1) > (4) > (2). B. (3) > (4) > (1) > (2). C. (1) > (4) > (3) > (2). D. (1) > (2) > (4) > (3). Câu 8: Cho các chất: CH2ClCOOH (a); CH3-COOH (b); C6H5OH (c); CO2 (d); H2SO4 (e). Tính axit của các chất giảm theo trật tự: A. e > b > d > c > a B. e > a > b > d > c C. e > b > a > d > c D. e > a > b > c > d Câu 9: Trong các chất: p-O2N-C6H4-OH, m-CH3-C6H4-OH, p-NH2-C6H4-CHO, m-CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p-O2N-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHO B. m-CH3-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHO C. m-CH3-C6H4-OH và m-CH3-C6H4-NH2 D. p-O2N-C6H4-OH và m-CH3-C6H4-NH2 Câu 10: Cho các chất ClCH2COOH (a); BrCH2COOH (b); ICH2COOH (c); FCH2COOH (d). Chiều tăng dần tính axit của các chất trên là: A. (c) < (b) < (a) < (d) B. (a) < (b) < (d) < (c) C. (a) < (b) < (c) < (d) D. (b) < (a) < (c) < (d) Câu 11: Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic; (V): Rượu metylic; (VI): Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần như sau: A. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV) B. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV) C. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV) D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV) Câu 12: So sánh tính axit của các axit sau: (1) CH2Cl-CHCl-COOH; (2) CH3-CHCl-COOH; (3) HCOOH; (4) CCl3COOH; (5) CH3COOH. A. (1)< (2) < (3) < (4) <(5). B. (4) < (1) < (2) < (3) < (5). C. (5) < (3) < (1) < (2) < (4). D. (5) < (3) < (2) < (1) < (4). Câu 13: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất trên là : A. (1), (5), (6), (4), (2), (3) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3) C. (1), (6), (5), (4), (3), (2) D. (3), (6), (5), (4), (2), (1) Câu 14: Cho các chất sau: 1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh) 2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua). 6) axit 2-hiđroxibutanđioic (có trong quả táo). 7) axit 3-hiđroxibutanoic (có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường). 8) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong rượu vang). Thứ tự sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là --331--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 2,4,5,3,1. B. 4,2,3,5,1. C. 4,3,2,1,5. D. 2,3,4,5,1. Câu 15: Cho các chất metanol (X), nước (Y), etanol (Z), axit axetic (T), phenol (U). Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm (-OH) của phân tử mỗi chất tăng dần theo thứ tự sau: A. X < Y < Z < T < U B. U < Y < X < Z < T C. Y < X < Z < T < U D. Z < X < Y < U < T Câu 16: Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH và H2O theo thứ tự tăng dần tính axit: A. H2O < C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. H2O < C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH C. H2O < C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH Câu 17: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic (1), axit monoflo axetic (2), axit monoclo axetic (3), axit monobrom axetic (4): A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2) C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 18: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric (1), phenol (2), p-nitrophenol (3), p-cresol (4): A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2) C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (2) < (3) < (1) Câu 19: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH3CH2COOH (1), CH2Cl-CH2COOH (2), CH3CHCl-COOH (3), CH3-CCl2-COOH (4) A. (1) > (2) > (3 ) > (4) B. (1) > (4) > (3 ) > (2) C. (4) > (3) > (2) > (1) D. (2) > (4) > (3) > (1) Câu 20: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: CHC-COOH (1); CH2=CH-COOH (2), C6H5COOH (3) ; CH3CH2COOH (4) A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (1) < (4) < (3) < (2) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (4) < (3) < (2) < (1) Câu 21: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính axit: etanol (1), phenol (2), axit axetic (3), pmetylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p-nitrophenol (6) A. 1 < 4 < 2 < 6 <3 < 5 B. 1 < 2 < 3 < 4 <6 < 5 C. 1 < 4 < 6 < 2 <3 < 5 D. 1 < 2 < 3 < 6 <4 < 5. Câu 22: Hãy sắp xếp các axit sau theo thứ tự tăng dần tính axit ( độ mạnh ) CH2Br-COOH (1), CCl3-COOH (2), CH3COOH (3), CHCl2-COOH (4), CH2Cl-COOH (5) A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5); B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5); C. (3) < (1) < (5) < (4) < (2); D. (3) < (5) < (1) < (4) < (2); Câu 23: Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau : A. HCOOH < CH3COOH < H2CO3 < HClO B. CH3COOH < HCOOH < H2CO3 < HClO C. HClO < H2CO3 < CH3COOH < HCOOH D. H2CO3 < CH3COOH < HCOOH < HClO Câu 24: Dãy sắp xếp đúng theo tính axit của các chất giảm dần : A. CH3COOH, HCOOH, CH3OH, C6H5OH. B.HCOOH, CH3COOH, CH3OH, C6H5OH. C. HCOOH, CH3COOH,C6H5OH., CH3OH. D. CH3COOH, C6H5OH, CH3COOH, CH3OH. Câu 25: Phenol(1), p-nitrophenol(2), p-crezol(3), p-aminophenol(4) Tính axit tăng dần theo dãy : A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (4) < (3) < (1) < (2) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (4) < (1) < (2) < (3). Câu 26: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào ? A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. Câu 27: Tính axit của các hiđro halogenua được sắp xếp theo các trật tự mạnh dần. Hãy chọn một sắp xếp đúng nhất trong số các sắp xếp sau : A. HCl < HBr < HF < HI B. HI < HBr < HF < HCl C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HI < HCl < HF --332--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 28: Chọn dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit các chất sau : CH3COOH (1), CH2ClCOOH (2), CH3OCH2COOH (3), CH2FCOOH (4). A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (3) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 29: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit : H3CH2COOH (1), CH2=CHCOOH (2), CHCCOOH(3). A. (1) < (2) < (3) B (1) < (3) < (2) C. (2) < (3) < (1) D. (3) < (1) < (2) Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : CH2Cl - COOH (1), CHCl2COOH (2), CCl3 COOH (3) A. (3) < (2) < (1) B. (1) < (2) < (3) C. (2) < (1) < (3) D. (3) < (1) < (2) Câu 31: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : Axit p-metylbenzoic (1), axit p-aminobenzoic (2), axit p-nitrobenzoic(3), axit benzoic(4). A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (1) < (4) < (2) < (3) C. (1) < (4) < (3) < (2) D. (2) < (1) < (4) < (3) Câu 32: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : Axit o-nitrobenzoic (1), axit p-nitrobenzoic (2), axit m-nitrobezoic (3). A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (2) < (1) C. (2) < (1) < (3) D. (2) < (3) < (1) D¹ng 11: SO S¸NH NHIÖT §é S¤I Vµ §é TAN Câu 1: Nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH, CH4 được sắp xếp theo chiều tăng dần là A. CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH, CH4 . B. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2COOH, CH4 . C. CH4, CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH . D. CH3CHO, CH3CH2COOH, CH3COOH, CH4 . Câu 2: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần : A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH . B. C2H5OH < C2H5Cl < CH3COOH . C. C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH . D. CH3COOH < C2H5OH < C2H5Cl . Câu 3: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. CH3COOH B. CH3CHO C. C2H5OH D. CH3COCH3 Câu 4: Nhiệt độ sôi của các chất : (1) axit fomic ; (2) anđehit fomic ; (3) rượu metylic . Được xếp theo thứ tự tăng dần là A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 2, 3, 1 D. 3, 2, 1 Câu 5: Trong các cách sắp xếp tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau, thứ tự đúng là: A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < n- C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH B. HCOOCH3 < CH3COOH < n- C3H7OH < CH3COOCH3< C2H5COOH C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < CH3COOH < n- C3H7OH < C2H5COOH D. n- C3H7OH <HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5COOH < CH3COOCH3 Câu 6: Các chất sau được sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi là : A. rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, rượu metylic . B. anđehit axetic, rượu metylic,rượu etylic, axit axetic. C. rượu metylic,rượu etylic, axit axetic, anđehit axetic. D. axit axetic,rượu metylic,rượu etylic, anđehit axetic. Câu 7: Trong dãy đồng đẳng của rượu no đơn chức khi mạch cacbon tăng nói chung: A. độ sôi tăng , khả năng tan trong nước tăng B. độ sôi giảm , khả năng tan trong nước giảm . C. độ sôi tăng , khả năng tan trong nước giảm D. độ sôi giảm , khả năng tan trong nước tăng .

--333--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 8: Trong hỗn hợp etanol và phenol liên kết hiđro bền hơn cả là : A. O - H ... O - H B. O - H ... O - H     C2H5 C2H5 C2H5 C6H5 C. O - H ... O - H D. O - H ... O - H     C6H5 C6H5 C6H5 C2H5 Chất ít tan trong nước nhất là : A. CH3COOCH3 B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH2OH - CH2OH Câu 10: Dãy chất sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ? A. HCOOH < CH3 - CH2 - OH < CH3 - CH2 - Cl. B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3 -CH2 - OH < CH3 - COOH C. CH3 - COOH < C4H9Cl < CH3CH2OH D. CH3CH2OH < C4H9Cl < HCOOH Câu 11: Cho các chất sau : CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3 , CH3CH2CH2OH . Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải ) của các chất trên là A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3 , C2H5COOH B. CH3COOCH3 ,CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH C. CH3COOH,CH3COOCH3 ,CH3CH2CH2OH, C2H5COOH D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3 , C2H5COOH Câu 12: Sắp xếp thứ tự nhiệt độ sôi của các chất : ancol etylic , axit axetic , etyl axetat ? A. Ancol etylic < axit axetic < etyl axetat B. Etyl axetat < Ancol etylic < axit axetic C. Ancol etylic > axit axetic > etyl axetat D. Ancol etylic > etyl axetat > axit axetic Câu 13: Cho các chất sau : CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH Chiều giảm dần ( từ trái qua phải ) khả năng hoà tan trong nước của các chất trên là : A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6 . B. CH3COOH, C6H5COOH,CH3CHO, C6H6 . C. C6H5COOH,CH3COOH, CH3CHO, C6H6 . D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6,CH3CHO . Câu 14: Cho 3 axit : Axit pentanoic CH3[CH2]2CH2COOH (1) Axit hexanoic CH3[CH2]3CH2COOH (2) Axit heptanoic CH3[CH2]4CH2COOH (3) Chiều giảm dần độ tan trong nước ( từ trái qua phải ) của 3 axit đã cho là A. (1) , (3) , (2) . B. (1) , (2) , (3) C. (3) , (2) , (1) . D. Cả 3 axit trên đều không tan trong nước Câu 15: Cho các chất sau : C2H5OH , CH3COOH, HCOOH , C6H5OH Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là : A. C2H5OH , C6H5OH, HCOOH , CH3COOH. B. C2H5OH , C6H5OH, CH3COOH, HCOOH . C. C6H5OH,C2H5OH , HCOOH, CH3COOH. D. C6H5OH,C2H5OH, CH3COOH , HCOOH. Câu 16: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH , CH3COOCH3 , HCOOCH3 , C2H5COOH , C3H7OH . Trường hợp nào sau đây đúng ? A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH B. CH3COOCH3 <HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOH D. Tất cả đều sai . Câu 9:

--334--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 17: Liên kết hiđro của CH3OH trong dung dịch nước là phương án nào ? A. ... O- H...O-H... B. ... O-H... O - H... C. ... O- H...O -H... D. Cả A, B, C | | | | | | CH3 H H CH3 CH3 CH3 Câu 18. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH (3), CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (4), (3), (2). Câu 19: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi A. Cao hơn B. Thấp hơn C. ngang bằng D. không so sánh được Câu 20: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<CH2ClCH2COOH. B. CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3COOH<HCOOH C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<CH3 CHClCOOH. D. CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH. Câu 21: Nhiệt độ sôi của rượu etylic (1), rượu metylic (2), axeton (3) dimetyl ete (4) xếp theo trật tự giảm dần là: A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (4) > (3) C. (1) > (3) > (4) > (2) D. (4) > (3) > (2) > (1) Câu 22: Rượu etylic (1), etyl bromua (2) và etan (3), trật tự về độ tan trong nước giảm dần là: A. (1), (3), (2) B. (1), (2), (3) C. (3), (2), (1) D. (2), (1), (3) Câu 23: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau Rượu etylic (1) , etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) ta có: A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 ) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4) Câu 24: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất? A. rượu metylic < axit fomic < metyl amin < rượu etylic B. rượu metylic < rượu etylic < metyl amin < axit fomic C. metyl amin < rượu metylic < rượu etylic < axit fomic D. axit fomic < metyl amin < rượu metylic < rượu etylic Câu 25: . Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH (1) , HCOOCH3 (2) , CH3CH2COOH (3) , CH3COOCH3 (4) , CH3CH2CH2OH (5) A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4) B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu 26: .Cho 4 chất : X (C2H5OH) ; Y (CH3CHO) ; Z (HCOOH) ; G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Y < Z < X < G B. Z < X < G < Y C. X < Y < Z < G D. Y < X < Z < G Câu 27: . Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5, C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH Câu 28: .Cho 4 chất: X(andehit fomic), Y (axit axetic), Z (rượu metylic), T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. Y < Z < X < T B. X < Z < T < Y C. Z < X < Y < T D. X < Z < Y < T Câu 29. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1) < (3) < (1) < (4) B. (4) < (3) < (1) < (2) C. (2) < (4) < (3) < (1) D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 30: Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các hợp chất có cùng số nguyên tử cacbon A. Ankan, axit, anđehit, ancol. B. Anđehit, ankan, ancol, axit. --335--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Ankan, anđehit, axit, ancol. D. Ankan, anđehit, ancol, axit. Câu 31: Trong dung dịch, axit cacboxylic có liên kết hiđro và có thể : A. ở dạng polime. B. ở dạng đime. C. tạo liên kết hiđro với nước. D. Cả A, B, C. Câu 32: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH C. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH D. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH Câu 33: Trong số các chất sau : C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO; CH3OCH3 chất nào tạo được liên kết H liên phân tử ? A. C2H6 B. CH3COOCH3 C. CH3CHO ; C2H5Cl D. CH3COOH ; C2H5NH2 Câu 34: Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự: A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (2) < ( 3) < (1) D. ( 2) < ( 1) < (3) Câu 35: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất : p-nirophenol (1), phenol (2), pcrezol(3). A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2). Câu 36: Cho các chất : p-NO2C6H4 COOH (1), m-NO2C6H4 COOH (2), o-NO2C6H4 COOH (3) Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số các dãy sau đây ? A. (2) < (1) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (1) < (2) D. (2) < (3) < (1) Câu 37: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. Propanol-1 B. Anđehit propionic C. Axeton D. Axitpropionic. Câu 38: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ? A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử rượu. C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nước. D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. Câu 39: Cho các chất sau : Rượu etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4). Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần : A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 40: Trong các chất sau, chất nào tan trong nước nhiều nhất ? A. C6H6 B. C2H5Br C. C2H5OH D. C6H5-CH3 Câu 41: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: axit axetic (1), rượu n-propylic (2), rượu isopropylic (3), metyl etyl ete (4): A. (1) < (2) < (3 ) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (1) < (4) < (3) < (2) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 42: Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O. B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O. Câu 43: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: rượu etylic (1), etyl clorua (2), đimetyl ete (3) và axit axetic (4): A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4) > (1) > (2) > (3) D. (4) > (1) > (3) > (2) Câu 44: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(CH3)OH (4): A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) --336--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (3) > (4) > (2) Câu 45: Cho các chất sau : (1) CH3-CH2-CH2-CH3 (2) CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (3)CH3-CH (CH3) –CH(CH3)-CH3 (4) CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là : A. 2>4>3>1 B. 1>2>3>4 C. 3>4>2>1 D. 4>2>3>1 Câu 46. So sánh về nhiệt độ sôi của cặp chất nào sau đây không đúng? A. C2H5OH > C2H5NH2. B. CH3OH < C2H5NH2. C. CH3COOH > CH3COOCH3. D. HCOOH > C2H5OH. Câu 47. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là do A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn Câu 48. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3 Câu 49. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn D. Vì axit có hai nguyên tử oxi Câu 50. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2), đimetyl ete (3) và axit axetic(4)? A. (1)>(2)>(3)>(4). B. (4) >(1) >(2)>(3). C. (4)>(3)>(2)>(1). D. (1)>(4)>(2)>(3). Câu 51. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 52. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y, X D. Y, T, Z, X Câu 53. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là: A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 4, 1, 2, 3 D. 4, 3, 1, 2. Câu 54. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ? C2H5OH HCOOH CH3COOH o o A. 118,2 C 78,3 C 100,5oC B. 118,2oC 100,5oC 78,3oC o o C. 100,5 C 78,3 C 118,2oC D. 78,3oC 100,5oC 118,2oC Câu 55. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH C. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F Câu 56. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. H2O D. CH3COOH Câu 57. Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: --337--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. (4), (6), (1), (2), (3), (5). B. (6), (4), (1), (3), (2), (5). C. (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (4), (6), (1), (3), (2), (5). Câu 58. Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic (3), axit benzoic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 59. Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (2), (3), (1), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (4), (1, (2), (3). D. (4), (1), (3), (2). Câu 60. Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4), natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất tương ứng là: A. (1), (2). B. (4), (1). C. (3), (5). D. (3), (2). Câu 61. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. H2CO, H4CO, H2CO2 B. H2CO, H2CO2, H4CO C. H4CO, H2CO, H2CO2 D. H2CO2, H2CO, H4CO. Câu 62. Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (2), (1). D. (3), (1), (2). Câu 63. Cho các chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH (4). Thứ tực các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (3), (2). C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (3), (2), (1). Câu 64. Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 65. Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2). Câu 66. Trong các chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, HI. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. HI. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. SO2. Câu 67. Cho sơ đồ: C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. (Z). B. (G). C. (T). D. (Y). Câu 68. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH (3), C3H7Cl (4), CH3COOH (5), CH3OH (6). A. (2), (4), (6), (1), (3), (5). B. (2), (4), (5), (6), (1), (3). C. (5), (3), (1), (6), (4), (2). D. (3), (4), (1), (5), (6), (2). Câu 69. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2), etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5). A. (1), (5), (3), (4), (2). B. (5), (4), (1), (3), (2). C. (2), (3), (1), (4), (5). D. (5), (2), (4), (1), (3). Câu 70. Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4). Câu 71. Nhiệt độ sôi của các chất được sặp xếp theo chiều tăng dần. Trường hợp nào dưới đây là đúng: A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 72. Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất: A. Propyl amin. B. iso propyl amin C. Etyl metyl amin. D. Trimetyl amin. Câu 73. So sánh nhiệt độ sôi cuả các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3), axit axetic (4), phenol (5). A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5. B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1. --338--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3. D. 4 > 1 > 5> 2 > 3. Câu 74. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4. B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2. C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2. D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2. D¹ng 12: ®ång ph©n cña chÊt h÷u c¬ Câu 1: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8 H10 O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8 H10 O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H35COOH và C15 H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2 H5 và CH3COOCH3. B. C2H3 COOC2H5 và C2 H5 COOC2 H3 . C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3 )2. D. HCOOCH2 CH2 CH3 và CH3 COOC2 H5 Câu 4: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 5: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4 H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 6: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7 H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. CTCT thu gọn của X là A. CH3OC6 H4OH. B. HOC6 H4 CH2 OH. C. CH3C6 H3 (OH)2. D. C6 H5 CH(OH)2. Câu 7: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với CTPT của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4 H8 O2 là A. 6. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 9: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 10: Cho các chất sau: CH2 =CH-CH2-CH2 -CH=CH2 , CH2 =CH-CH=CH-CH2 -CH3, CH3 -C(CH3 )=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5 H10 O là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 12: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc batrong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 14: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4 H11 N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. --339--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 15: Cho các chất: CH 2 =CH−CH=CH2 ; CH3−CH2 −CH=C(CH3 )2 ; CH3 −CH=CH−CH=CH2 ; CH3 −CH=CH2 ; CH3 −CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 16: Trong số các chất: C3 H8, C3 H7 Cl, C3H8O và C3 H9 N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H7Cl. B. C3H8. C. C3 H9 N. D. C3 H8 O. Câu 17: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2 H4O2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 4. B. 9. C. 3. D. 6. Câu 19: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5 H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 20: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2 H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HCOOCH3, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, CH3 COOH. C. HOCH2CHO, CH3 COOH. D. CH3 COOH, HOCH2 CHO. Câu 21: Ứng với công thức phân tử C2 H7O2 N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 22: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2 CH3. B. CH3COOCH2 CH2Cl. C. CH3COOCH(Cl)CH3 . D. ClCH2COOC2H5 . Câu 23: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: A. 5; 3; 9. B. 3; 5; 9. C. 4; 3; 6. D. 4; 2; 6. Câu 24: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và xenlulozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Ancol etylic và đimetyl ete. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. Câu 25: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-in. B. 1,2-đicloetan. C. 2-clopropen. D. But-2-en. Câu 26: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7 H9 N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 27: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5 H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 28: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2 . B. CH3 -CH=C(CH3 )2 . C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2 -CH3 . Câu 29: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 . Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61. Câu 30: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 31: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8 H10 O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. --340--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 32: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 , thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 5. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 33: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 3. B. 9. C. 7. D. 10. Câu 34: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. Câu 36: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 37: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4 H6 O2 , sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 38: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số CTCT có thể có của X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 39: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit Câu 40: C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 41: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 42: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 43: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là A. 8. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 44: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2. Câu 45: Ứng với công thức phân tử C 4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 46: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 47: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 48: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 49: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là --341--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 50: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. D¹ng 13: ph¶n øng t¸ch níc cña ancol Câu 1: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4 H10 O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(CH3 )CH2 OH. B. CH3 CH(OH)CH2 CH3 . C. CH3OCH2 CH2CH3 . D. (CH3)3 COH. Câu 2: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). Câu 4: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3 OH và C2 H5 OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 5: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 6: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công thức của X là A. CH3COOH. B. CH3CHCl2. C. CH3CH2Cl. D. CH3COOCH=CH2. D¹ng 14: ph¶n øng CéNG níc Vµ PH¶N øng thuû ph©n Câu 1: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). C. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-2-en (hoặc buten-2). Câu 2: Một este có công thức phân tử là C4 H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3 . B. HCOO-C(CH3 )=CH2 . C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2 . Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8 O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 4: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH) 2. Câu 6: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10 H14 O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. --342--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3 -CH2 -COONa. Câu 7: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 2-etylpent-2-en. Câu 8: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2 SO4 loãng nóng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 9: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 10: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6 H10 O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C2H5OCO-COOCH3 . B. CH3 OCO-CH2-CH2-COOC2 H5 . C. CH3OCO-CH2-COOC2 H5. D. CH3OCO-COOC3 H7. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe. Câu 12: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6). Câu 14: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9 H10 O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6 H5. B. HCOOC6 H4 C2 H5 . C. C6H5COOC2H5. D. C2 H5 COOC6 H5. Câu 15: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol. Câu 17: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. 1, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 5. Câu 18: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 19: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 20: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. --343--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Câu 21: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. D¹ng 15: ph©n lo¹i polime Câu 1: Nilon–6,6 là một loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ axetat. Câu 2: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 3: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. PE. C. nhựa bakelit. D. amilopectin. Câu 4: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (3). Câu 6: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 7: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 8: Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 10: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 5. C. 1, 3 và 5. D. 3, 4 và 5. Câu 11: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin. Câu 12: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6. Câu 13: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2. C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2. Câu 14: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.

--344--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 16: nh÷ng chÊt tham gia ph¶n øng trïng hîp, trïng ng-ng Câu 1: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2 =CH-CH=CH2, C6H5 CH=CH2 . C. CH2=CH-CH=CH2 , lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2 , CH3-CH=CH2. Câu 2: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2 =CH-COO-C2 H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 3: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2 =C(CH3 )COOCH3 . C. CH3COOCH=CH2. D. C6 H5 CH=CH2. Câu 4: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2 )2 -CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2 )4 -COOH và H2 N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 5: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2 N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3 )-COOCH3 và H2 N-[CH2 ]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2 N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5 -COOH. Câu 6: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 7: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Câu 8: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. D. Trùng hợp metyl metacrylat. D¹ng 17: C¸C PH¸T BIÓU TRONG HO¸ H÷U C¥ Câu 1: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2 , lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. Câu 2: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. kim loại Na. D. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 3: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2 COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 =CHCOOCH3 . --345--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. CH3CH2 COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2 COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 . D. CH3CH2 COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 4: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 5: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 . B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH) 2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2 O. Câu 6: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin. Câu 7: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H2 O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 8: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ Câu 9: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu ancol. D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2 H4(OH)2 . Câu 10: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2 N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3 N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Hợp chất H2N-CH2 -COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. Câu 11: Phát biểu đúng là: A. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. B. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. --346--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 . Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3 OH. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. Câu 17: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6 H5 OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. B. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2 SO4 đặc) thu được đimetyl ete. C. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. D. Dãy các chất: C2H5 Cl, C2 H5 Br, C2 H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. Câu 19: Phát biểu đúng là: A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. B. Phenol phản ứng được với nước brom. C. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. Câu 21: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH) 2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. --347--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 . C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. Câu 23: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai? A. Axeton không phản ứng được với nước brom. B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền. C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3 COOH với CH3 OH, H2 O tạo nên từ -OH trong nhóm – COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 28: Phát biểu không đúng là: A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. --348--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 36: Cho các phát biểu sau: --349--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3). Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. Câu 42: Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hoá và tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH) 2. Phát biểu đúng là A. 2 và 4. B. 1 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 2. : Cho các phát biểu sau: Câu 43 (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 45: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. --350--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 46: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. D¹ng 18: tæng hîp tÝnh chÊt H÷U C¥ Câu 1: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2 H4 O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 4: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2 O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 5: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3 OH, dung dịch Br2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 7: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 8: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6 H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với --351--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. H2 (Ni, nung nóng). B. dung dịch NaOH. C. Na kim loại. D. nước Br2. Câu 9: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3 )2 CO. C. (CH3)2 CO, C2 H5CHO, CH2 =CH-CH2 OH. D. CH2=CH-CH2 OH, C2 H5 CHO, (CH3)2 CO Câu 10: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3 . X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3 -COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 11: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol. Câu 12: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin. Câu 13: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2 . Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2 -CH2 -CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2 -CH=CH-CHO. D. HO-CH2 -CH2 -CH2 -CHO. Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). B. HBr (t o), Na, CuO (to), CH3 COOH (xúc tác). C. Na2CO3, CuO (t o), CH3 COOH (xúc tác), (CH3CO)2 O. D. Ca, CuO (to), C6 H5OH (phenol), HOCH2 CH2OH. Câu 16: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3 H6O2 . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5 . B. HCOOC2 H5 và HOCH2 CH2 CHO. C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2 H5 và HOCH2 COCH3. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là A. CH2=CH-CH2 -NH2. B. CH3 -CH2 -NH-CH3. C. CH2=CH-NH-CH3. D. CH3-CH2 -CH2 -NH2. Câu 18: Cho phản ứng: 2C6 H5 -CHO + KOH → C6 H5 -COOK + C6 H5 -CH2 -OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, etanol. --352--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol. Câu 20: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. Câu 21: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, O2 , H2O. B. C2H2, H2 O, H2. C. C2 H2 , O2, H2 O. D. C2 H4, H2 O, CO. Câu 22: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 23: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A. propan-2-ol. B. propin. C. propen. D. propan. Câu 24: Chất X tác dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2 H6. Câu 25: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6 O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2 =CH-CH2-OH. B. CH3-CH2-CHO, CH3 -CO-CH3, CH2 =CH-CH2-OH. C. CH2=CH-CH2 -OH, CH3 -CO-CH3, CH3 -CH2 -CHO. D. CH2=CH-CH2 -OH, CH3 -CH2 -CHO, CH3-CO-CH3. Câu 26: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng). C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Câu 27: Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. D. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. Câu 28: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 29: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH. Câu 30: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. Câu 31: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 32: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan. Câu 33: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na. B. Br2. C. NaCl. D. NaOH.

--353--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 19: tæng hîp S¥ §å H÷U C¥ Câu 1: Cho sơ đồ Cl2 ( tilemol1:1), Fe ,t o NaOHdac, du HCl C6 H6   X   Y   Z t o cao, pcao Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là A. C6H5ONa, C6H5OH. C. C6H5OH, C6H5 Cl.

B. C6H4(OH)2 , C6 H4 Cl2 . D. C6 H6(OH)6, C6 H6 Cl6 .

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: CH3 I CuO ,t o  HONO NH3   X  Z   Y  tilemol1:1 Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5 OH, CH3 CHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2 OH và CH2=CH2 . B. CH3 CH(OH)COOH và CH3 CHO. C. CH3CH2 OH và CH3CHO. D. CH3CHO và CH3 CH2 OH. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4 O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. CH3CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3 CHO. C. HCHO, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH. Câu 5: Cho các phản ứng: t HBr + C2H5OH  C2H4 + Br 2 →  askt (1:1mol ) C2 H4 + HBr → C2H6 + Br 2   Số phản ứng tạo ra C 2 H5Br là A. 4. B. 2. C. 1. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Br2 ( tilemol1:1), Fe ,t o NaOHdac HCl  X  Toluen   Y   Z t o cao , pcao o

D. 3.

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. o-metylphenol và p-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3 COOH. B. CH3 COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2 H4, CH3 COOH. Câu 8: Cho dãy chuyển hoá sau: NaOH ,t o X  Y ( hợp chất thơm) Phenol  phenol axetat  Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: H  ,t o KCN Y CH3CH2Cl   X  Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2 NH2, CH3CH2COOH. B. CH3 CH2 CN, CH3 CH2CHO. C. CH3CH2 CN, CH3 CH2 COOH. D. CH3CH2 CN, CH3 CH2 COONH4. Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: H 2 SO4 dac ,t o HBr Mg ,etekhan  X (anken)  Butan-2-ol    Y  Z --354--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. (CH3)3 C-MgBr. B. CH3 -CH2 -CH2 -CH2-MgBr. C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)2 CH-CH2-MgBr. Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4 H9 O2 N. Biết: X + NaOH → Y + CH 4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3 CH(NH3 Cl)COOH. B. H2 NCH2 CH2COOCH3 và CH3 CH(NH3 Cl)COOH. C. H2NCH2 COOC2H5 và ClH3NCH2 COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3 CH(NH2)COOH. Câu 12: Cho các chuyển hoá sau: xt ,t o Y X + H2 O  Ni ,t o  Sobitol Y + H2  Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 O → Amoni glucozat + 2Ag + 2NH 4 NO3 xt , to E + Z Y  as,chatdiepluc X + G Z + H2 O  X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá:  H 2 du , Ni ,t o NaOHdu ,t o HCl Triolein   Y   X   Z Tên của Z là A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic. Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH 3OH , xt ,t o NaOH ,t o CuO ,t o ddBr2 O2 , xt  Y  C3 H6   Z   E ( este đa chức)  X   T  Tên gọi của Y là A. glixerol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. propan-1,3-điol Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:  H 2 ,t o , Pd / PbCO3 xt ,t o Z  Y  C 2 H 2   X   Cao su buna-N xt , p ,t o Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. ddBr2 , H  H 2 O , H  ,t o CuO, to Z  Y  Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren  X  Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C6H5CH2 CH2OH, C6 H5CH2 CHO, m-BrC6 H4CH2 COOH. B. C6H5CHOHCH3, C6 H5COCH3, m-BrC6 H4 COCH3 . C. C6H5CH2 CH2OH, C6 H5CH2 CHO, C6 H5CH2 COOH. D. C6H5CHOHCH3, C6H5 COCH3, C6 H5 COCH2 Br. Câu 17: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5 H10 O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:  CH 3COOH  H 2 du , Ni ,t o  Este có mùi chuối chín. Tên của X là  Y  X  H 2 SO4 dac A. 2,2-đimetylpropanal. C. pentanal. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:

B. 3-metylbutanal. D. 2-metylbutanal.

 X , Ni ,t  Z , Ni ,t  M , Ni ,t  Y   T   CH3 COOH CH4  o

o

o

--355--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COONa. 

H ,t KCN Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3 CH2 Cl   Y  X  Trong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là A. CH3CH2 CN và CH3CH2COOH. B. CH3 CH2 CN và CH3 CH2 CHO. C. CH3CH2 CN và CH3CH2OH. D. CH3CH2 NH2 và CH3 CH2COOH. Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: dongtrunghop trunghop HCN CH≡CH   polime Y; X + CH2 =CH-CH=CH2   polimeZ  X ; X  Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ olon và cao su buna-N. C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. Câu 21: Cho dãy chuyển hoá sau: KOH ,C2 H 5OH ,t o  C2 H 4 , xt ,t o Br2 ( tilemol1:1),as Benzen  X  Y   Z ( trong đó X,Y,Z là sản phẩm chính) Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. 1-brom-1-phenyletan và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. D. benzylbromua và toluen. Câu 22: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 24. B. 34. C. 27. D. 31. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: xt , to ( 1) X + O2   Axit cacboxylic Y 1 o

xt ,t (2) X + H2   Ancol Y2 xt ,t o   Y 3 + H 2O (3) Y1 + Y2   o

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit propionic. Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: H 2 O , H  ,t o HCN  X2 (1) CH3 CHO   X1   CO2 Mg ,etekhan HCl (2) C2 H5Br    Y3  Y2   Y1  Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là A. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic. B. axit axetic và axit propanoic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic. Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: xt , to Y (a) X + H2 O  (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH 4NO3 xt ,t o E + F (c) Y  as X + Q ( d) Z + H2 O  chatdiepluc X, Y, Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. Câu 26: Hợp chất X có công thức C8H14 O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X 1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2 O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Phân tử khối của X 5 là --356--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 174. B. 216. C. 202. D. 198. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3 H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (c) Z + dung dịch AgNO 3 /NH3 (dư) → E + Ag + NH 4 NO3 (d) Y + dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) → F + Ag + NH 4 NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH4 và CH3CHO. B. (NH4)2 CO3 và CH3 COONH4 . C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. (NH4 )2 CO3 và CH3 COOH. 

H ,t KCN Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3Cl  Y  X  Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3NH2, CH3COONH4. B. CH3CN, CH3CHO. C. CH3NH2, CH3COOH. D. CH3CN, CH3COOH. H 2O H2 H 2O Z Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2   Y   X  H 2 SO4 dac Pd / PbCO ,t o o

3

Tên gọi của X và Z lần lượt là A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic. CuO ,t o Câu 30: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH   2CH4 + K2 CO3 + Na2 CO3 A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa. Câu 31: Cho sơ đồ NaOH , to NaOH , to AgNO3 / NH3 Este X ( C4H10O2)   C2 H3 O2 Na  Y    Z  Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 32: Cho sơ đồ các phản ứng: CuO ,t o to X + NaOH (dung dịch) → Y + NaOH ( rắn)    Y+Z  T+P o o 1500 C xt ,t T  Q + H2 O    Q + H2 Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Câu 33: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? to (a) CH2 =CH-CH2-Cl + H2O   (b) CH3 – CH2 – CH2 – Cl + H2O → to  (c) C6 H5-Cl + NaOH đặc  ( với C6 H5 – là gốc phenyl) to  (d) C2 H5Cl + NaOH đặc  A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). → → Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.

--357--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D¹ng 20: tæng hîp d·y ®ång ®¼ng vµ CTTQ Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2 O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 2: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức. Câu 3: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3 H4 O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C12H16O12. B. C6H8 O6 . C. C3 H4 O3. D. C9 H12 O9. Câu 4: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken. Câu 5: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1 . Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Câu 6: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6 O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C 4 H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. Câu 7: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2 O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). Câu 8: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6). Câu 9: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2 H3 O. Công thức phân tử của X là A. C2H3O. B. C6H9O3. C. C4 H6 O2. D. C8 H12 O4. Câu 10: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2 n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).

--358--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 D¹ng 21:

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC PH¢N BIÖT – T¸CH CHÊT

Câu 1: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phânbiệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 2: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). D. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. Câu 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl. D¹ng 22: danh ph¸p hîp chÊt h÷u c¬ Câu 1: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phânbiệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 2: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Câu 3: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5) A. 3-metylpentan. B. butan. C. 2,3-đimetylbutan. D. 2-metylpropan. Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 5: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 6: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic. Câu 7: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. đimetyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. metyl vinyl xeton. Câu 8: Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]14 COO)3C3H5. B. (CH3[CH2 ]7 CH=CH[CH2]5 COO)3C3 H5. C. (CH3[CH2]16 COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2 ]7 COO)3C3 H5 . Câu 9: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. β – caroten B. ete của vitamin A C. este của vitamin A D. vitamin A Câu 10: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. --359--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 11: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2 O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit fomic. Câu 12: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic. B. propan–1–amin và axit aminoetanoic. C. propan–2–amin và axit aminoetanoic. D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic Câu 13: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan D¹ng 23: §IÒU CHÕ hîp chÊt h÷u c¬ Câu 1: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. propan-1-ol. B. cumen. C. propan-2-ol. D. xiclopropan. Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. C2H5OH, C2H2 , CH3 COOC2H5. B. HCOOC2 H3, C2 H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4 , C2H2. D. CH3COOH, C2 H2, C2 H4. Câu 3: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. Câu 4: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2 H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3 CHO, C6 H12O6 (glucozơ), CH3 OH. C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3 CHO. D. CH3OH, C2 H5 OH, CH3 CHO.

--360--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

PHÇN 3

30 §Ò TæNG HîP

Lý THUYÕT HO¸

--361--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

01

Câu 1: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. 3+ Câu 2: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 3: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 4: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 6: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 7: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ   X   Y   CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 9: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 10: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 12: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. --362--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 14: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. Câu 15: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 16: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH. Câu 17: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: xt ,t 0   2NH3 (k) N2(k) + 3H2 (k)   Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 19: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3. Câu 20: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. Câu 21: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. Câu 22: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 24: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 25: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 26: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. --363--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 27: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen. Câu 28: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 29: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Câu 30: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. + Câu 32: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 33: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 34: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 35: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 36: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Câu 37: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 38: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 39: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). --364--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 40: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 41: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.   axit HCl  NaOH đac , du 2 Câu 42: Cho sơ đồ C6H6 (benzen)  X  Y  Z Fe , t 0 t 0 cao , p cao Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH. Câu 43: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 44: Phát biểu không đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. Câu 45: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 46: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 47: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Câu 48: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 49: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. -----------HẾT---------- Cl ti le mol 1 : 1

--365--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

02

Câu 1: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 2: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 4: Mệnh đề không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. 3+ 2+ C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu . D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 5: Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 6: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 7: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 8: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 11: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. Câu 12: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: --366--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 13: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 14: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 15: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 16: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 17: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 18: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 19: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 20: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 21: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 22: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 24: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 25: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn --367--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 27: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 28: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 29: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO 2 (dư), rồi nung nóng. Câu 30: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 31: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 33: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 34: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 35: Cho 4 phản ứng: (2) 2NaOH+(NH4)2SO4Na2SO4 +2NH3 + 2H2O (1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3+2H2O+ FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 36: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 37: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. --368--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Câu 38: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và HCl. C. Na2CO3 và Na3PO4. D. Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 39: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. Câu 40: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là t0 A. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2. B. O3 + 2KI + H2O   2KOH + I2 + O2. C. Cl2 + 2NaOH  D. FeCl2 + H2S   NaCl + NaClO + H2O.  FeS + 2HCl. Câu 41: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. anken. B. ankan. C. ankađien. D. ankin. Câu 42: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 58 đvC. B. 44 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. Câu 43: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 44: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 45: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. x = y. C. y = 2x. D. x = 4y. Câu 46: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 47: Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2 O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4). Câu 48: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 49: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 50: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ---------HẾT----------369--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

03

Câu 1: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. ion. B. kim loại. C. cho nhận. D. cộng hoá trị. Câu 3: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (4), (1), (2), (3). B. (2), (3), (4), (1). C. (3), (2), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4). Câu 4: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Zn. Câu 5: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 7: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): NaOH ddX     Fe2(SO4)3 ddY  BaSO4  Fe(OH)2 ddY Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. C. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. D. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C4H10O2. C. C2H6O. D. C2H6O2. Câu 10: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Cu, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag. D. Al, Fe, Cu. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 20% và 80%. D. 35% và 65%. Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch HCl. --370--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Fe + dung dịch FeCl3. Câu 14: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Cu và Ag. D. Al và Mg. Câu 15: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3OH. Câu 17: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +. C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. D. Kim loại X khử được ion Y2+. Câu 18: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: t0  X2 X  X1 + CO2 X1 + H2O   X + Y1 + H2O  X + Y2 + 2H2O X2 + Y  X2 + 2Y  Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 20: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 22: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 23: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 24: Phát biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren với cấu hình cis. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 26: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. --371--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 27: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 28: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 29: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 30: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 31: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 32: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 35: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O. Câu 36: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 37: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 38: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. --372--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 41: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 42: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 43: Cho các phản ứng sau: t0 t0 (1) Cu(NO3 )2  (2) NH4 NO2  0 t0 C , Pt (3) NH3 + O2 850 (4) NH3 + Cl2    t0 t0 (5) NH4 Cl  (6) NH3 + CuO  Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5). Câu 44: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). Câu 45: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 46: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2 . Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 47: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 48: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 49: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 50: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2   2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2   2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là : A. Tính khử của Cl  mạnh hơn của Br  B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2.  C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. ---------HẾT----------373--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

04

Câu 1: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là : A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 2: Nguyên tắc luyện thép từ gang là : A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 3: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2- COOHCl- , H3N+-CH2-CH2- COOHCl-. C. H3N+-CH2- COOHCl-, H3N+-CH(CH3)- COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. ,1:1 NaOH ,t , p Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Toluen Br 2 , Fe  ,t   Y ddHCl  X   Z Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. 2+ 2+ Câu 5: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. Câu 6: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là : A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể). A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Câu 8: Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là : A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9: Phản ứng nhiệt phân không đúng là: 0

0

t t  2KNO2 + O2.  N2 + 2H2O. A. 2KNO3  B. NH4NO2  t0 t0  NH3 + HCl.  NaOH + CO2. C. NH4Cl  D. NaHCO3  Câu 10: Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 11: Thành phần chính của quặng photphorit là : A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4. Câu 12: Cho các phản ứng : Ca(OH)2 + Cl2  2H2S + SO2   CaOCl2 + H2O  3S + 2H2O 0

0

--374--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

t 2NO2 + 2NaOH  4KClO3   KCl + 3KClO4  NaNO3 + NaNO2 + H2O O3  Số phản ứng oxi hoá khử là  O2 + O A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là : A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9.   2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả Câu 14: Cho cân bằng hoá học : N2 (k) + 3H2 (k)   0

nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi : A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 15: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là : A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 16: Cho các phản ứng sau : t0 H2S + O2 (dư)   khí X + H2O 0 850 C , Pt NH3 + O2   khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl loãng   Khí Z + NH4Cl + H2O. Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2. Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất sơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 18: Cho các phản ứng : C2H4 + Br2  HBr + C2H5OH    's ',1:1 C2H4 + HBr  C2H6 + Br2 a   Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 19: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 20: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 21: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 23: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư). Câu 24: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 25: Cho các phản ứng: t0  (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O   t0  (3) MnO2 + HCl đặc  (4) Cl2 + dung dịch H2S   --375--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 26: Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 27: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. Muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 28: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 29: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 30: Cho các cân bằng sau: t 0 ,xt t 0 ,xt    2 SO3 (k)  2NH3 (k) 1> 2SO2 (k) + O2 (k)  2> N2 (k) + 3H2 (k)    t t   CO (k) + H2O (k)   H2 (k) + I2 (k) 3> CO2 (k) + H2 (k)  4> 2HI (k)    Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 31: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. CaO. Câu 32: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH. Câu 33: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23. C. 17. D. 15. Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại. Câu 35: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Câu 36: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH   Y + CH4O Y + HCl (dư)   Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 37: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit  -aminopropionic 0

0

--376--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. Câu 39: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 40: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). Câu 41: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 42: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 43: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 44: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 45: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+, NH4+, Br-, OH-. B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-. + 3+ 2C. H , Fe , NO3 , SO4 . D. Ag+, Na+, NO3 -, Cl-. Câu 46: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Câu 47: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 48: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. Câu 49: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.   CO2 (k) + H2 (k)  H < 0 Câu 50: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k)   Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). -----------HẾT------------377--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

05

Câu 1: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Câu 2: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. Câu 3: Cho các chuyển hoá sau: Ni .t Y + H2   Sobitol

xt .t X + H2O  Y 0

0

t Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 a ' s ',dluc xt Y  Z + H2O  E + Z  X + G X, Y và Z lần lượt là: A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. Câu 4: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH2=CH2 + H2O (t0, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (t0, xúc tác). C. CH3−COOCH=CH2 + dd NaOH (t0). D. CH3−CH2OH + CuO (t0). Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. HBr (t0), Na, CuO (t0), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t0), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (t0), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. Câu 6: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 8: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 9: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 10: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Câu 11: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. C2H5OH, C2H4, C2H2. B. CH3COOH, C2H2, C2H4. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: --378-0


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. FeS, BaSO4, KOH. 2+ 2 2 6 2 Câu 13: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 14: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y. Câu 15: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Fe, Cu, Ag. Câu 16: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. Câu 17: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 18: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. MnO2. D. K2Cr2O7. Câu 20: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 22: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Câu 23: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Câu 24: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 25: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. II, III và IV. D. I, II và III.

--379--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. AgNO3 và Zn(NO3)2. Câu 27: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. stiren. C. etilen. D. xiclopropan. Câu 28: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. phenol. C. metyl axetat. D. anilin. Câu 29: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 30: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).   N2O4 (k). Câu 32: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k)   (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A.  H < 0, phản ứng thu nhiệt. B.  H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. C.  H > 0, phản ứng thu nhiệt. D.  H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. Câu 33: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. anđehit. B. amin. C. ancol. D. xeton. Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. CTCT X là A. HCOOCH=CHCH2CH3. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH2CH=CHCH3. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 36: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 37: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. Câu 38: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + H2SO4 (loãng)  B. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  C. Cu + HCl (loãng)  D. Cu + HCl (loãng) + O2  Câu 39: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

--380--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. HO-CH2-C6H4-OH. B. HO-C6H4-COOH. C. CH3-C6H3(OH)2. D. HO-C6H4-COOCH3. Câu 40: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 42: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. K, Mg, N, Si. B. N, Si, Mg, K. C. K, Mg, Si, N. D. Mg, K, Si, N. Câu 43: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit 3-hiđroxipropanoic. C. axit ađipic. D. ancol o-hiđroxibenzylic. Câu 44: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (c), (d), (e). B. (a), (c), (d). C. (c), (d), (f). D. (a), (b), (c). Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, V và VI. B. II, III và VI. C. I, II và III. D. I, IV và V. Câu 46: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (2), (3), (4) và (5). B. (1), (3), (4) và (6). C. (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 47: Cho các phản ứng sau: (b) HCl + NH4HCO3  (a) 4HCl + PbO2   PbCl2 + Cl2 + 2H2O.  NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3  (d) 2HCl + Zn   2NO2 + Cl2 + 2H2O.  ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 49: Cho các phản ứng hóa học sau: (3) Na2SO4 + BaCl2 → (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→ Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (2), (3), (4), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (6). Câu 50: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KMnO4. B. AgNO3. C. KClO3. D. KNO3.

--381--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

06

Câu 1: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2, NaNO3. B. KMnO4, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 2: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 3: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (2), (3), (5), (7), (9). C. (3), (4), (6), (7), (10). D. (3), (5), (6), (8), (9). Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là B. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. A. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. C. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. D. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Câu 6: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. C. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. Câu 8: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng. B. Sát trùng nước sinh hoạt. --382--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:  ( FeSO 4  H 2SO 4 )  (Cl 2  KOH )  H 2SO 4  KOH  Z   Y  T Cr(OH)3   X  Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HO-CH2-CH=CH-CHO. C. HOOC-CH=CH-COOH. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. Câu 13: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. K2CO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. NaNO3. Câu 14: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là A. O B. N C. F D. Ne + Câu 15: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu là A. [Ar]3d104s1 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d9 D.[Ar]3d10 Câu 16: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 66 B. 60 C. 64 D. 62 Câu 17: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH Câu 18: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3 C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit Câu 20: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3 Câu 21: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W Câu 22: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 --383--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 23: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 24: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O Câu 26: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 27: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys Câu 28: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5); đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) Câu 29: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 30: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2 Câu 31: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 32: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 33: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. A. pH3 < pH1 < pH2 B. pH3< pH2 < pH1 C. pH1 < pH3 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3 Câu 34: Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2Câu 35: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước Câu 36: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn Câu 37: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH --384--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 38: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23. B. 27. C. 47. D. 31. Câu 39: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 40: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. + 2+ C. K , Ba , OH , Cl . D. Na+, K+, OH-, HCO3-. Câu 41: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. Câu 42: Phát biểu đúng là: A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. C. Phenol phản ứng được với nước brom. D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. Câu 43: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 44: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 45: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. Câu 46: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? t0 A. S + 2Na  Na2S. t0 B. S + 6HNO3 (đặc)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. t0 C. 4S + 6NaOH(đặc)  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. t0 D. S + 3F2  SF6. Câu 47: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 48: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin. Câu 49: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t o), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. Câu 50: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C2H3O. D. C6H9O3. -----------HẾT-----------

--385--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

07

Câu 1: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị phân cực. C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực. Câu 2: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe. Câu 3: Cho cân bằng hóa học sau: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k);  H > 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng. C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. Câu 4: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 5: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. Câu 7: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D. poliacrilonitrin. Câu 8: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca. Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 10: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Y Z X CaO  CaCl2  Ca(NO3)2  CaCO3 Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. --386--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. Câu 13: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl. Câu 14: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag, NO2, O2. Câu 15: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Saccarozơ và xenlulozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. Câu 17: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 18: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. metyl vinyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton. Câu 19: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H2, H2O, H2. B. C2H4, O2, H2O. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO. Câu 20: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. D. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. Câu 21: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-clopropen. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. But-2-in. Câu 22: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch CH3COONa. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NH4Cl. D. Dung dịch Al2(SO4)3. Câu 24: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 26: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có t0 nóng chảy giảm dần. --387--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH 3OH ,t 0 , xt ,t 0 2 , xt C3H6 ddBr   E (este đa chức). Tên gọi của Y là   Z O    T  2  X ddNaOH  Y CuO A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol. H 2 du ,t 0 , Ni ddNaOHdu ,t 0 Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein   X    Y ddHCl  Z. Tên của Z là A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 30: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 31: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H9N. B. C3H7Cl. C. C3H8O. D. C3H8. Câu 32: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: t0 t0 t0 (1) Fe + S (r)  (2) Fe2O3 + CO (k)  (3) Au + O2 (k)     t t t (4) Cu + Cu(NO3)2 (r)  (6) Al + NaCl (r)    (5) Cu + KNO3 (r)   Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 33: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 34: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 35: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 36: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. Câu 37: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Phát biểu đúng là: A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. Câu 39: Phát biểu không đúng là: A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. 0

0

--388--

0


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện. C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. Câu 40: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 41: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 1326X, 2655Y, 1226Z? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 42: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en. Câu 43: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. Câu 44: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 45: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. Câu 46: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 47: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2. Câu 48: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 49: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg. Câu 50: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. ------------HẾT------------

--389--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

08

Câu 1: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 2: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 3: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. 2-metylbutan-3-on. B. metyl isopropyl xeton. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on. Câu 4: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 5: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 6: Phát biểu nào sa uđây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 9: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 10: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. --390--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 14: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 15: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 16: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. Câu 18: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2 , FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 20: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 21: Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.  H 3 PO4  KOH  KOH Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5  X   Y  Z Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. 0 xt ,t 0 Z , p , xt ,t 0 2 ,t , Pd , PbCO3   Y   X H  Cao su buna - N Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2  Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. Câu 24: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. Câu 26: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); --391--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 28: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa. (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 30: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Câu 32: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn CH 3CO OH, H 2 SO4 dac ,t 0 H 2 , Ni ,t 0   Este có mùi chuối chín  Y  sơ đồ chuyển hoá sau: X  Tên của X là A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. Câu 34: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. Câu 36: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là --392--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. saccarozơ. Câu 37: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 38: Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6). B. (2),(5),(6). C. (1),(4),(5). D. (1),(2),(5). Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7. D. Dung dịch HF hoà tan được SiO2. Câu 40: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 41: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HBr, HI, HCl. B. HI, HBr, HCl. C. HCl , HBr, HI. D. HI, HCl, HBr. Câu 42: Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với: A. dung dịch H2SO4 loãng. B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. D. kim loại Cu. Câu 43: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 44: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 45: Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k)  2NH3 (k) H 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. giảm áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 46: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K, Mg. D. Na, K, Ca, Be. Câu 47: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tủ C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xenton là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 48: Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 49: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là: A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit --393--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

09

Câu 1: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. Câu 2: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,47. B. 1,61. C. 1,57. D. 1,91. o

o

o

 X(xt,t )  Z(xt,t )  M(xt,t )  Y   T   CH3COOH Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH 4  (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là: A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH . Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. B. HCOOCH2CH(OH)CH3. C. CH3COOCH2CH2OH. D. HCOOCH2CH2CH2OH. Câu 5: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá. Câu 6: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO. Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là: A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag. Câu 9: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. + 2+ Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion : Na (0,02 mol), Mg (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. có tính cứng toàn phần. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. là nước mềm. D. có tính cứng tạm thời. Câu 11: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là:

--394--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 12: Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng? A. ClH3NCH2COOC2H5. và H 2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và CH3NH2. D. CH3NH3Cl và H 2NCH2COONa. Câu 13: Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. Câu 14: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr2+, Au3+, Fe3+ B. Fe3+, Cu2+, Ag+ C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+. Câu 15: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là A. 10. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 16: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven. A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2. Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hòan tòan. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag B. Fe2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO. Câu 18: Đun sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A. propin. B. propan-2-ol. C. propan. D. propen. Câu 19: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 20: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. 0 Câu 21: Chất X tác dụng với benzen (xt, t ) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6. Câu 22: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH. C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH. Câu 23: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. NH3. Câu 24: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau: (6) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (7) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (8) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (9) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ (10) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 25: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 26: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

--395--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z=y–x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic. Câu 29: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 30: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 31: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 32: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 9. B. 3. C. 7. D. 10. Câu 33: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là: A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3. B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 34: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 35: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 36: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 37: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 38: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 2+ + 2+ Câu 39: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

--396--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

  2HI (k) ; H > 0. Câu 41: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)   Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2. Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 43: Trong có thí nghiệm sau : (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 44: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin. Câu 46: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì: A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-. C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-. D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-. Câu 47: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. 9 1 2 C. [Ar]3d và [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. Câu 48: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4. Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa: A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Câu 50: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O . X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. --------HẾT--------

--397--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

10

Câu 1: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: trùng hop  HCN CHCH  X   X;  polime Y; đong trùng hop X + CH2=CH-CH=CH2  polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. Câu 4: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+ Câu 5: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là A. (a). B. (b). C. (d). D. (c). Câu 7: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4  C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là A. 27. B. 31. C. 24. D. 34. Câu 8: Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 9: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 10: Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng)  (b) FeS + H2SO4 (loãng)    t0 t0   (c) MnO2 + HCl (đặc)  (d) Cu + H2SO4 (đặc)  (e) Al + H2SO4 (loãng)  (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4    Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là --398--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 A. 3. B. 6. Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: t 0 ,xt (1) X + O2   axit cacboxylic Y1

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC C. 2.

D. 5.

t ,xt (2) X + H2   ancol Y2 0

t , xt   Y3 + H2O (3) Y1 + Y2  Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là  A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. andehit axetic. Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 13: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Ba. B. Mg, Ca, Ba. C. Na, K , Ca. D. Li , Na, Mg. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi. D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị. Câu 16: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.   2SO3 (k) ; H < 0 Câu 17: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k)   0

Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 20: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. --399--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. Câu 22: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2) , (3) , (1). D. (2), (1), (3). Câu 25: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. Câu 28: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. ete của vitamin A. B. este của vitamin A. C. β-caroten. D. vitamin A. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (g) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (h) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (i) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (j) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (k) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (l) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là --400--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 31: Phát biểu không đúng là A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu. C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư) (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 34: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 35: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.  AgNO3 / NH3  NaOH  NaOH Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4HnO2)  Y  C2H3O2Na.  Z  t0 t0 t0 Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 39: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit fomic. D. axit malonic. Câu 40: Cho các phát biểu sau: 1> Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; 2> Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; 3> Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; 4> Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 41: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. HNO3. B. H2SO4. C. FeCl3. D. HCl. --401--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

t Câu 42: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5. Câu 43: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. 2+ 2+ Câu 44: Dung dịch E gồm x mol Ca , y mol Ba , z mol HCO -3 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 0

a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là x  2y x y A. V  . B. V  . C. V  2a ( x  y ) . D. V  a (2 x  y ) . a a Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 46: Cho dãy các ion : Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+. B. Sn2+. C. Cu2+. D. Ni2+. Câu 47: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Câu 49: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là A. 4. B. 1. C. 8. D. 3 Câu 50: Tiến hành các thí nghiệm sau: a> Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. b> Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. c> Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3. d> Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. -----------HẾT-----------

--402--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

11

Câu 1: Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau 1> Cho Zn vào dung dịch AgNO3; 2> Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3; 3> Cho Na vào dung dịch CuSO4; 4> Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. B. Lực bazơ của aniline yếu hơn lực bazơ của metylamin. C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA. Câu 6: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. Cl2, O2 và H2S. B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2. Câu 7: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. Câu 8: Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2(khí) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Tăng nhiệt độ. D. Tăng nồng đột khí CO2. Câu 9: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là A. etanal. B. etan. C. etanol. D. axit etanoic. Câu 10: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1N (n  2). B. CnH2n-5N (n  6). C. CnH2n+1N (n  2). D. CnH2n+3N (n  1). Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2 ? A. CH3CH2CH2OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 12: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 13: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là --403--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 14: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl. Câu 15: Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic. B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic. C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic. D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. Câu 17: Cho các phát biểu: 1> Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử; 2> Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc; 3> Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; 4> Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là A. (2) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (2).  Cl2  du   KOH  đac , du   Cl2  X   Y Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Cr  t0 Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và K2CrO4. B. CrCl3 và K2Cr2O7. C. CrCl3 và K2CrO4. D. CrCl2 và Cr(OH)3. Câu 19: Cho dãy các kim loại : Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 21: Cho hai sơ đồ phản ứng: to

A + NaOH dư  B + C6H5ONa + CH3CHO + H2O CaO, t o

B + NaOH rắn   C2H6 + Na2CO3 Biết n B : n NaOH = 1 : 2 và B có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của A là A. C6H5OOCCH(CH3)COOCH=CH2. B. C6H5OOCCH2CH2COOCH2CH3. C. CH2=CHOOCCH2CH2COOC6H5. D. CH3OOCCH2COOCH2C6H5. Câu 22: Số đồng phân anđehit thơm ứng với công thức phân tử C8H8O là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 23: Hợp chất X có công thức C2HxOy, tỉ khối của X so với H2 nhỏ hơn 31. X có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa. Số đồng phân của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 24: Trong các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Al, Ba, Pb. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch HBr (vừa đủ). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeBr3 (vừa đủ). (d) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. --404--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. (g) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm tạo sản phẩm đơn chất là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:  O2  H 2O  H 2O Al4C3  A   B   E  A o  D  o  C  HgSO 4 , 80 C

xt, t

Phát biểu nào sau đây đúng ? A. A, B, C đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Chất B, C, D tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng tạo kết tủa. C. Chất D và E là những chất điện li mạnh trong nước. D. Nhiệt độ sôi của B lớn hơn C và nhỏ hơn D. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho kim loại liti tác dụng với khí nitơ. (b) Sục khí hiđro iotua vào dung dịch muối sắt (III) clorua. (c) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Dẫn khí amoniac vào bình đựng khí clo. (e) Cho phân đạm ure vào nước. (g) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 98%. (h) Cho kim loại thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 28: Cho một mẫu quặng sắt (sau khi đã loại bỏ các tạp chất không chứa sắt) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, thấy thoát ra khí NO2 (duy nhất). Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng không thấy có kết tủa. Quặng sắt đã đem hòa tan là A. pirit. B. xiđerit. C. hematit. D. manhetit. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 (dư). (c) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (d) Cho FeSO4 vào dung dịch KMnO4, H2SO4 (loãng). (e) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, nóng). (h) Cho KHSO4 vào dung dịch KHCO3. (i) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH (đun nóng). Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có hai muối là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 30: Cho phản ứng sau: Cl2 + Cr3+ + OH- → ... + ... + H2O Nếu hệ số của Cr3+ là 2 thì hệ số của OH- là A. 14. B. 8. C. 12. D. 16. Câu 31: Cho các khí O2, SO2, H2S và khí Cl2 ẩm tác dụng với nhau từng đôi một (điều kiện phản ứng coi như có đủ). Số phản ứng xảy ra tối đa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32: Hiđrocacbon X mạch hở (điều kiện thường là chất khí) phản ứng với AgNO3 trong NH3 cho kết tủa Y. Biết MY – MX = 107 đvC. Số công thức cấu tạo X thỏa mãn là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc súng không khói ? A. Xenlulozơ. B. Glixerol. C. Toluen. D. Saccarozơ.   2+ Câu 34: Cho phương trình ion thu gọn: Ba + HCO3 + OH → BaCO3 + H2O Phương trình ion thu gọn trên là phản ứng của hai dung dịch nào sau đây ? A. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1). D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). Câu 35: Có các chất: 1-clo-2-metylbut-2-en; 1-clo-3-metylbut-2-en; 2-clo-3-metylpent-2-en; 3-clo2-metylpent-2-en; penta-1,3-đien. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. --405--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 36: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: 1500oC

+H O xt, t

o

+O

+ H2 , t + dd KMnO4 +T 2 2 X   Y  Z   T ; Y   P  Q  o o E . Pd/ PbCO 3

H 2SO4 , t

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 37: Trong các chất: FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 38: Có 6 dung dịch của các chất sau: Metylamin; Anilin; Valin; Amoniac; Lysin; Axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí H2S vào dung dịch nước clo. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (c) Cho khí H2S vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Gia-ven. (e) Đốt khí H2S trong oxi không khí. (g) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 40: Cho dãy chất sau: metyl acrylat, stiren, caprolactam, etanol, isopren, benzen. Số chất trong dãy có thể trùng hợp tạo thành polime là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 41: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T o Nhiiệt độ sôi ( C) 182 184 -6,7 -33,4 pH (dung dịch 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C6H5NH2. D. X là NH3. Câu 42: Cho A, B, C, D, E là các hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon và chỉ chứa một loại nhóm chức (ancol, anđehit, axit). Tiến hành thí nghiệm với mỗi dung dịch của các chất trên, các hiện tượng quan sát được được nêu trong bảng sau: Chất A B C D E Thuốc thử Cu(OH)2 Dung dịch Không hiện Không hiện Dung dịch Dung dịch màu xanh nhạt tượng tượng màu xanh màu xanh lam nhạt Br2/CCl4 Nhạt màu Nhạt màu Nhạt màu Không hiện Không hiện tượng tượng AgNO3/NH3, to Không có Xuất hiện kết Không có Không có Không có kết tủa tủa Ag kết tủa kết tủa kết tủa Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. A, D và E cùng chứa chức axit. B. Nhiệt độ sôi của C < B < E. C. Tính axit của A mạnh hơn E và E mạnh hơn D D. B là anđehit no, C là ancol không no, E là axit no. Câu 43: Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 44: Cho kim loại kiềm (dư) vào dung dịch muối nào sau đây, sau phản ứng thu được kết tủa và khí bay ra ? A. Ba(HCO3)2. B. AlCl3. C. Ba(AlO2)2. D. BaCl2.

--406--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 45: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. (b) Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại. (c) Crom là kim loại cứng nhất, vàng là kim loại dẻo nhất, bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất. (d) Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Để điều chế Na, K, Ca, Al dùng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. o

t   2NO(k) ; ∆H > 0 Câu 46: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k)   Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. giảm áp suất của hệ. B. thêm khí NO vào hệ. C. thêm chất xúc tác vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ. Câu 47: Cho các chất rắn: NaOH, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, KMnO4, KClO3. Số chất rắn trên bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

H Pd/PbCO3 , t

O xt, t

O xt, t

X 1500 C 2 2 2 CH4  M  X  o  Z  o  T  o  Y  o

Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là A. CH3CHO và C2H3COOC2H3. B. C2H3CHO và C2H3COOCH3. C. C2H5OH và CH3COOC2H5. D. CH3CHO và CH3COOC2H3. Câu 49: Hợp chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí H2 bằng số mol của X đã phản ứng. Mặt khác, X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. X có bao nhiêu đồng phân thỏa mãn các tính chất trên ? A. 9. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 50: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? t

to

o

A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. B. BaSO3  BaO + SO2. to

C. NH4Cl  NH3 + HCl.

to

D. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2. ---------HẾT---------

--407--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

12

Câu 1: Số hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 60 tác dụng được với Na là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng. (b) Đốt dây Fe vào bình đựng khí O2. (c) Cho lá Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 và HNO3. (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 3: Cho các chất sau: NaClO, Fe(OH)3, CaOCl2, Na2SO4, NaF, Fe3O4, FeS, AgNO3. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch HCl trong điều kiện thích hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (2) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Dẫn khí HI vào dung dịch FeCl3. (4) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (5) Cho FeS vào dung dịch HCl. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2. (7) Cho CrO3 tiếp xúc với khí NH3. (8) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra có phản ứng oxi hóa - khử là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: K2Cr2O7 + HI + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O Biết Y là hợp chất của crom. Các chất X, Y lần lượt là A. I2 và Cr2(SO4)3. B. KI và Cr(OH)2. C. I2 và Cr(OH)3. D. KI và Cr2(SO4)3. Câu 6: Cho các chất: P, Ag, Cl2, FeS2, C, Mg, CaCO3, S, CO2. Số chất tác dụng được với O2 (kể cả khi đun nóng) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. o o Câu 7: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được A. vinyl xianua. B. vinyl clorua. C. isopren. D. metyl acrylat. Câu 8: Axit nào sau đây không là axit béo ? A. Axit oleic. B. Axit panmitic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic. Câu 9: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O gấp 4 lần số mol X phản ứng. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. t0 Câu 10: Cho các phản ứng sau: X + 2NaOH  2Y + H2O (1) Y+HCl(loãng)   Z+ NaCl (2) Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05. + Câu 11 : Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 22. D. 23. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. --408--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 13: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 14: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2  (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)  t0 (c) SiO2 + Mg  (d) Al2O3 + dung dịch NaOH   ti le mol 1:2 (e) Ag + O3  (g) SiO2 + dung dịch HF  Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng : xuctac (a) X + H2O  (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 Y anh sang xuctac  X+G (c) Y  (d) Z + H2O  X, Y, Z lần lượt là:  E+Z chat diepluc A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. Câu 16: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu 17: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. Câu 18: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. 3+ C. Cu khử được Fe thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4. Câu 20: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 216. D. 174. Câu 21: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 22: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 23: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr. Câu 24: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. --409--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 27: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 28: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH) 2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 29: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 30: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 33: Cho các phản ứng sau: a> FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S b> Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S c> 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl d> KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S e> BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. --410--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 (loãng) → Z + T Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag +NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COOH. B. HCOONH4 và CH3COONH4. C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO. Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là: A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. AgNO3 và Mg(NO3)2. Câu 36: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 37: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric. B. Axit α,  -điaminocaproic. C. Axit α-aminopropionic. D. Axit aminoaxetic. Câu 39: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-COA. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 41: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: a> Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. c> Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. d> Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 42: Cho các phát biểu sau (e) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (f) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (g) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (h) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 43: Nhận xét nào sau đây không đúng A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 45: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. --411--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 46: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 47: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 48: Cho các phát biểu sau: (1). Hồ tinh bột là hỗn hợp của tinh bột và nước thu được khi đun nóng (2). Thành phần chính của tinh bột là amilozơ (3). Các gốc -glucozơ trong mạch amilopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6glicozit (4). Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh (5). Các hợp chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa chức ete và ancol trong phân tử (6). Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat (7). Trong bột mì chứa nhiều xenlulozơ và trong bông nõn chứa nhiều tinh bột (8). Nhỏ vài giọt dung dịch iôt vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh (9). Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh là nhờ CO2, H2O và ánh sáng mặt trời Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6  H2  H 2O  H 2O Câu 49: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2   Z  Y   X  H SO , t 0 Pd / PbCO ,t 0 3

Tên gọi của X và Z lần lượt là: A. axetilen và ancol etylic. C. etan và etanal. Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa

4

B. axetilen và etylen glicol. D. etilen và ancol etylic.

 CO du , t  FeCl3 t T  Y  Fe(NO3)3   X   Fe(NO3)3  Z  Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3. 0

2

0

-----------HẾT----------

--412--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

13

Câu 1: Cho các thí nghiệm sau: a> Đốt khí H2S trong O2 dư b> Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2) c> Dẫn khí F2 vào nước nóng e> Đốt P trong O2 dư d> Khí NH3 cháy trong O2 f> Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 3: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng. Câu 5: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 7: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. Câu 9: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. Câu 10: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. ,t   2CH4 + K2CO3 + Na2CO3 Câu 11: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH CaO Chất X là A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa. Câu 12: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 0

--413--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2   cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. Câu 14: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 15: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước. D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO -2 thành CrO 2-4 . Câu 18: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 19: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metybutan-2-ol. B. 3-metybutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol. Câu 20: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 21: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. Câu 22: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 23: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:   CO(k)  H O(k); H  0 CO (k)  H (k)   2

2

2

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ (b) Thêm một lượng hơi nước (c) giảm áp suất chung của hệ (d) dùng chất xúc tác (e) thêm một lượng CO2 Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. (a), (c) và (e) B. (a) và (e) C. (d) và (e) D. (b), (c) và (d) Câu 24: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7 H8O , phản ứng được với Na là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 25: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. KOH, O 2 và HCl B. KOH, H 2 và Cl 2 C. K và Cl 2 D. K, H 2 và Cl 2 Câu 26: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 17,98% B. 15,73% C. 15,05% D. 18,67% Câu 27: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 8 B. 5 C. 6 D. 7

--414--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2 SO4 đặc, nguội B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2  chỉ thể hiện tính khử D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II) Câu 29: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3 )2 B. H2 SO 4 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 30: Dung dịch H2 SO 4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. BaCl2 ,Na2 CO3 ,FeS

B. FeCl3 ,MgO,Cu

C. CuO,NaCl,CuS

D. Al2 O3 ,Ba(OH)2 ,Ag

Câu 31: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4 H6 là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 32: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau a> Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường b> Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). c> Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). d> Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2 O B. SiO2 là oxit axit C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2 SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. Câu 36: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? 0

t  A. CH3COOCH 2 CH  CH 2  NaOH  0

t  B. HCOOCH  CHCH 3  NaOH  0

t  C. CH3COOC6 H 5 (phenyl axetat)  NaOH  0

t  D. CH3COOCH  CH 2  NaOH  Câu 37: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Cl  ; Na  ; NO3 và Ag B. Cu2  ; Mg2 ; H  và OH 

C. K  ; Mg2 ; OH  và NO3

D. K  ; Ba2  ; Cl  và NO3

Câu 38: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat Câu 39: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

--415--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. cộng hóa trị không cực. C. ion Câu 40: Cho các phương trình phản ứng sau

B. cộng hóa trị có cực D. hiđro

(a) Fe  2HCl   FeCl2  H2 (b) Fe3O4  4H2SO4   Fe2 (SO4 )3  FeSO4  4H2O (c) 2KMnO4  16HCl   2KCl  2MnCl2  5Cl2  8H2 O (d) FeS  H2SO4   FeSO4  H2S

(e ) 2Al  3H2SO4   Al2 (SO4 )3  3H2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H  đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 41: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na B. NaCl C. NaOH D. Br2 Câu 42: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 44: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. Câu 45: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2SO4 Câu 46: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Etylamin, amoniac, phenylamin B. Phenylamin, amoniac, etylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac D. Phenylamin, etylamin, amoniac Câu 47: Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe 3Cl2  (b) NaOH  HCl   NaCl  H2 O  2FeCl3 (c) Fe3O4  4CO  (d) AgNO3  NaCl   AgCl  NaNO3  3Fe  4CO2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 48: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu , giá trị pH của dung dịch thu được A. không thay đổi B. tăng lên C. giảm xuống D. tăng lên sau đó giảm xuống Câu 49: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ? A. HCl. B. CH3COONa . C. NH 4Cl . D. Al(NO3 )3 . Câu 50: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây ? A. NaCl,AlCl3 B. MgSO 4 , CuSO 4 C. AgNO3 , NaCl D. CuSO 4 , AgNO 3

---------HẾT---------

--416--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

14

Câu 1: Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư ( xúc tác Ni, đung nóng ) tạo ra butan ? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cu(OH) 2 tan trong dung dịch NH3 B. Khí NH3 khử được CuO nung nóng C. Cr(OH) 2 là hidroxit lưỡng tính D. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl Câu 3: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan ? A. But-2-in B. Buta-1,3-đien C. But-1-in D. But-1-en Câu 4: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Kl + hồ tinh bột C. Dung dịch CrSO 4 D. Dung dịch H 2SO4 Câu 5: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ tằm D. Tơ axetat Câu 6: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin. Câu 7: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng: (a) 2C + Ca → CaC2 ; (b) C + 2H2 → CH4 ; (c) C + CO2 → 2CO ; (d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (a). B. (c). C. (d). D. (b). Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 9: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 10: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O. (c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 11: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

--417--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2. C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH. Câu 13: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1. Câu 15: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. Câu 16: Cho sơ đồ các phản ứng: t t X + NaOH (dung dịch)  Y + NaOH (rắn)   Y + Z;  T + P; CaO o

o

t 1500 C T  Q + H2O   Z.  Q + H2 ; xt Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Câu 17: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. Câu 18: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 19: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan. Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. Câu 21: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 23: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 24: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị có cực. B. hiđro. C. cộng hóa trị không cực. D. ion. Câu 25: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). (b) 2NO2 (k) N2O4 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? o

o

--418--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). Câu 26: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin. Câu 27: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e). Câu 29: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 30: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d). Câu 31: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 32: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 33: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. + Cl d­ + dung dÞch NaOH d­ Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: Cr  Y. Chất Y trong sơ đồ trên là  X  t t 2 o

o

A. Na[Cr(OH)4]. B. Na2Cr2O7. C. Cr(OH)2. D. Cr(OH)3. Câu 37: Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a : b là

--419--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. Câu 38: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? t (a) CH2=CH–CH2–Cl + H2O   (b) CH3–CH2–CH2–Cl + H2O → t cao (c) C6H5–Cl + NaOH (đặc)   ; (với C6H5– là gốc phenyl) p cao

D. 1 : 6.

o

o

t (d) C2H5–Cl + NaOH   A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). Câu 39: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 40: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2. Câu 41: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. 27 Câu 42: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15. Câu 43: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. Câu 44: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 45: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 46: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO. Câu 48: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. y = 2x. Câu 49: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohidric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. ----------HẾT---------o

--420--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

15

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 2: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 3: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. C. Urê có công thức là (NH2)2CO. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 7. B.4. C. 6. D. 5. Câu 6: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. B. tơ visco và tơ nilon-6. C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. sợi bông và tơ visco. Câu 7: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al . Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và Al2O3. C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. NaAlO2 và Al(OH)3. Câu 9: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3. Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau: a> Cho Al vào dung dịch HCl b> Cho Al vào dung dịch AgNO3

--421--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

c> Cho Na vào H2 O d> Cho Ag vào dung dịch H2 SO4 loãng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 13: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. Ba(OH)2 . B. H2 SO 4 . C. HCl. D. NaOH.

 2Cr 3  3Sn Câu 14: Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr  3Sn 2   Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Cr 3 là chất khử, Sn 2  là chất oxi hóa. B. Sn 2  là chất khử, Cr 3 là chất oxi hóa. C. Cr là chất oxi hóa, Sn 2  là chất khử. D. Cr là chất khử, Sn 2  là chất oxi hóa. Câu 15: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? A. But-1-en. B. Butan. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien.   N O (k) Câu 16: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau : 2NO (k)   2

2

4

Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết

T1 > T2 . Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 17: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 18: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 19: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4 , ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là A. HCl.

B. NO2 .

C. SO2 .

D. NH3 .

Câu 20: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2 H 5OH , thu được etilen. Công thức của X là A. CH3CH2 Cl . B. CH3COOH . C. CH3CHCl2 . D. CH3COOCH  CH2 . Câu 21: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?  A. Ag  O3  B. Sn  HNO3 loãng  

  C. Au  HNO3 đặc  D. Ag  HNO3 đặc  Câu 22: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2  C(CH 3 )  COOCH3 . B. CH3COO  CH  CH2 . C. CH2  CH  CN .

D. CH2  CH  CH  CH2 .

Câu 23: Tên thay thế của CH 3  CH  O là A. metanal. B. metanol. C. etanol. D. etanal. Câu 24: Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 25: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 75,5. Chất X là A. 2,2-đimetylpropan. B. pentan. C. 2-metylbutan. D. but-1-en. Câu 26: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. CaCl2. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. KCl. --422--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 27: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Muối ăn. B. Thạch cao. C. Phèn chua. D. Vôi sống. Câu 28: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29: Cho các chất: HCHO, CH 3CHO , HCOOH, C2 H 2 . Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 3. Câu 30: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

C. 2.

D. 4.

t X  NaOH  Y  Z

CaO ,t Y ran   NaOH ran    CH 4  Na 2CO3 0

0

t Z  2AgNO3  3NH 3  H 2 O   CH 3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag Chất X là A. etyl format. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat. Câu 31: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. MgCl2. C. ZnO. D. CaCO3. Câu 32: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH 2  CH  CN . B. CH 2  CH  CH 3 . 0

C. H2 N  CH2 5  COOH . D. H2 N  CH2 6  NH2 . Câu 33: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Benzen. B. Axetilen. C. Metan. D. Toluen. Câu 34: Cho phương trình hóa học : aAl  bH2SO 4   cAl2 SO4 3  dSO2  eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 3. Câu 35: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. NaCrO2. B. Cr(OH)3. C. Na2CrO4. D. CrCl3. Câu 36: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH 3COOH . B. C2 H 5OH . C. HCOOCH 3 . D. CH 3CHO . Câu 37: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C8H10 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Alanin. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. Câu 40: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ? A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 2 hoặc Cách 3. Câu 41: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 4, nhóm IA. Câu 42: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường? --423--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. D. Cho CuS vào dung dịch HCl. Câu 43: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Al, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3. C. Zn, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Zn(NO3)2. Câu 44: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2. B. K2O. C. CO2. D. HCl. Câu 45: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch A. NaCl. B. CuCl2. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 46: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit matic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit matic là A. CH3OOC-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH. Câu 47: Cho các phản ứng hóa học sau: t  SO 2 (a) S  O 2 

t  SF6 (b) S  3F2 

 HgS (c) S  Hg 

t  H 2SO4  6NO2  2H 2O (d) S  6HNO3 dac 

0

0

0

Số phản ứng trong đo S thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. Câu 49: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

---------HẾT---------

--424--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

16

Câu 1: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. t0 Câu 3: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HX (khí) Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl. C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI. Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. hiđro. C. ion. D. cộng hóa trị phân cực. Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. FeO, Fe3O4. B. Fe3O4, Fe2O3. C. Fe, Fe2O3. D. Fe, FeO. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 7: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. O (Z=8). B. Cl (Z=17). C. Al (Z=13). D. Si (Z=14). Câu 8: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. N2. B. CO. C. CH4. D. CO2. Câu 9: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n + 2. D. m = 2n – 2. Câu 10: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2. Câu 11: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2NO2  2NaOH   NaNO3  NaNO2  H 2O . B. NaOH  HCl   NaCl  H 2O . C. CaO  CO2   CaCO3 . D. AgNO3  HCl   AgCl  HNO3 .

Câu 12: Chất X có công thức: CH3  CH  CH3   CH  CH2 . Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-3-in. B. 2-metylbut-3-en. C. 3-metylbut-1-in. D. 3-metylbut-1en. Câu 13: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây ? A. Na. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Br2. Câu 14: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. --425--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 15: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 16: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. CO2. B. O3. C. NH3. D. SO2. Câu 17: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? t0  NaCl  NH 3  H 2O . A. NH 4Cl  NaOH  0

H 2SOđặc ,t 4  C2 H 4  H 2O . B. C2 H 5OH 

t  NaHSO 4  HCl . C. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)  0

CaO ,t  Na 2 CO3  CH 4 . D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)  Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là một oxit axit. B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO24 . Câu 20: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí tăng. Câu 21: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:   CO 2  k   H 2  k  ; H  0 CO  k   H 2O  k    Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. cho chất xúc tác vào hệ. B. thêm khí H2 vào hệ. C. giảm nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. Câu 23: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t 3  t 2  t1 . B. t 2  t1  t 3 . C. t1  t 2  t 3 . D. t1  t 2  t 3 . Câu 24: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 0

--426--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 25: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 26: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? A. Axit metacrylic. B. Axit 2-metylpropanoic. C. Axit propanoic. D. Axit acrylic. Câu 27: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO  CH 2CHO . B. CH3COO  CH  CH 2 . C. HCOO  CH  CH 2 . D. HCOO  CH  CHCH 3 . Câu 28: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon-6,6. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien. Câu 29: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: ñieän phaân  X2 + X3 + H2  X1 + H2O  X2 + X4   BaCO3 + K2CO3 + H2O coù maøng ngaên Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. KOH, Ba(HCO3)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: o

o

t t R + 2HCl(loãng) 2R + 3Cl2    RCl2 + H2;  2RCl3 ; R(OH)3 + NaOH(loãng)  NaRO2 + 2H2O Kim loại R là A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 32: Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 33: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. o

o

t B. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe.

t C. 4Cr + 3O2  D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.  2Cr2O3. Câu 34: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan: A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 35: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước. Câu 36: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna? A. 2–metylbuta–1,3–đien. B. Penta–1,3–đien. C. But–2–en. D. Buta–1,3–đien. Câu 37: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 38: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO? A. Oxi hóa CH3COOH. B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng. --427--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. Cho CH  CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4). D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng. Câu 39: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3. Câu 40: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic. Câu 41: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? A. Propan–1,2–điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic. Câu 42: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3  KNO3 + H2O. Câu 43: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3? A. NaSO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH. Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 45: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 46: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 47: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Glixerol. D. Ancol etylic. Câu 48: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta–1,3–đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 49: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8).  CO2  H2O  NaOH Câu 50: Cho dãy chuyển hóa sau: X  Y  X . Công thức của X là A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Na2O. -----------HẾT-----------

--428--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

17

Câu 1: Cho các phản ứng sau: t (a) C + H2O (hơi)  

(b) Si + dung dịch NaOH 

(c) FeO + CO  

(d) O3 + Ag 

0

t0

t (e) Cu(NO3)2  (f) KMnO4    Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 2: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. Mg(NO3)2. C. Br2. D. NaOH. Câu 3: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma () là A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 4: Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử. Câu 5: Anđehit axetic thể hiện tính oxi trong phản ứng nào sau đây? 0

t0

Ni ,t t A. CH3CHO + H2  B. CH3CHO + 5O2   4CO2 + 4H2O.  CH3CH2OH. C. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr. D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. Câu 6: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: 0

0

Khí Cl2 đi ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO 3 D. dung dịch NaCl và dung dịch H2 SO4 đặc. Câu 7: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin? A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 9: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9.

--429--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 10: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 11: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 12: Thành phần chính của phân đạm ure là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 13: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. Câu 15: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 17: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. Câu 18: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. Câu 19: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 20: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. Câu 21: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép. C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. Câu 22: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 23: Các nhận xét sau: (a). Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b). Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c). Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d). Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho

--430--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

cây. (e). Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f). Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: + A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; + B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện; + A tác dụng với C thì có khí thoát ra. A, B, C lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 25: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 26: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 27: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 29: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 30: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. Câu 31: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 32: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 34: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. Câu 35: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 36: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein có phản ứng màu biure. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. Câu 37: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. Câu 38: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau: A B + H2O; A + 2NaOH →2D + H2O; B + 2NaOH→ 2D; D + HCl → E + NaCl

--431--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Tên gọi của E là A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic. C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic. Câu 39: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; pHOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 40: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? t A. CaCO3   CaO + CO2. 0

t B. 2KClO3   2KCl + 3O2. 0

t C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O. Câu 41: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. Câu 42: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S. Câu 43: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 44: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 45: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 46: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 47: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (loãng, nóng) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (có mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 (e) Cho X vào một lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng, nóng) (f) Cho X vào một lượng dư dung dịch nước cường thủy (g) Cho X vào một lượng dư dung dịch chứa hỗn hợp Zn(NO3)2 và NaHSO4 Số thí nghiệm mà Cu và Ag đều bị oxi hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.   2SO3 (k) ; H < 0 Câu 50: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k)   0

Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). ------------HẾT------------

--432--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

18

Câu 1: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3 Câu 4: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. Câu 5: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3. Câu 7: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 8: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 10: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là --433--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 14: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q Chất X Y Z T Q Thuốc thử không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi Quỳ tím màu màu màu màu màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun không có không có không có Ag  Ag  nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2, lắc nhẹ không tan xanh lam xanh lam không tan không tan kết tủa không có không có không có không có Nước brom trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm A. ankan và ankin. B. ankan và ankađien. C. hai anken. D. ankan và anken. Câu 16: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 17: Trong các thí nghiệm sau: (a). Cho Cu(OH)2 vào dung dịch andehit axetic. (b). Cho glucozơ vào dung dịch nước brom. (c). Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (d). Cho FeI2 vào dung dịch nước Javen. (e). Cho bột crom vào bình đựng khí flo. (f). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen. (g). Cho bột nhôm vào bình đựng khí clo. Số trường hợp xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau: t0 t0  SO 2  SF6 (a) S  O 2  (b) S  3F2   HgS (c) S  Hg 

t  H 2SO4  6NO2  2H 2O (d) S  6HNO3 dac  0

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là --434--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 19: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH 2  CH  CN . B. CH 2  CH  CH 3 .

C. H2 N  CH2 5  COOH . D. H2 N  CH2 6  NH2 . Câu 20: Trong các phát biểu nào sau đây khi nói về phenol (C6H5OH) (a). Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (b). Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. (c). Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. (d). Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. (e) Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất chủ yếu từ clobenzen. (f) Phenol được dùng để sản xuất thuốc nổ, chất diệt cỏ 2,4-D. (g) Nitrophenol được sử dụng làm chất diệt nấm mốc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Câu 22: Cho các phát biểu (a). CrO3 và Cr2O3 là các chất rắn màu đỏ thẩm. (b). Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH tạo thành dung dịch trong suốt không màu. (c). Cr(OH)3 là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước. (d). Trong môi trường kiềm, nước Javen oxi hóa CrO2 thành CrO24 . (e). Chì và các hợp hợp chất của chì đều rất độc. (f). Kim loại sắt luôn được sử dụng trong sản xuất pin khô. Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước. Câu 24: Cho các phát biểu (a). Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. (b). Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. (c). Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. (d). Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. (e). Natri hidroxit được sử dụng trong sản xuất tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong sản xuất nhôm. (f) Natri hidrocacbonat là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Cho các phản ứng sau: t0  (a) C + H2O (hơi)  (b) Si + dung dịch NaOH  t0  (c) FeO + CO  (d) O3 + Ag  --435--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

t t (e) Cu(NO3)2  (f) KMnO4    Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. C. Urê có công thức là (NH2)2CO. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e). Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 0

0

--436--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohidric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau: a> Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; b> Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; c> Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3; d> Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 41: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 42: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; --437--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Câu 46: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2  (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)  t0  (c) SiO2 + Mg  (d) Al2O3 + dung dịch NaOH  ti le mol 1:2 (e) Ag + O3  (g) SiO2 + dung dịch HF  Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 49: Cho các phản ứng sau: a> FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S b> Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S c> 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl d> KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S e> BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S 2Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S + 2H+ → H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 50: Cho các phát biểu sau (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ----------HẾT-----------438--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

19

Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1 Câu 3: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 216. D. 174. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 5: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 7: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: --439--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

a> Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. c> Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. d> Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 10: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 11: Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2) (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) Đốt P trong O2 dư (e) Khí NH3 cháy trong O2 (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng. Câu 14: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 15: Cho các phát biểu sau (a) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. (b) Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. (c) Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. (d) Không khí chứa nhiều khí ozon làm cho không khí trong lành, có lợi cho sức khỏe con người. (e) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu 235U. (f) Trong công nghiệp, brom được sản xuất từ nước trong mạch nước ngầm. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. --440--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO -2 thành CrO2-4 . Câu 18: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện. Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 20: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7. D. Dung dịch HF hoà tan được SiO2. Câu 24: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 25: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K, Mg. D. Na, K, Ca, Be. Câu 26: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 28: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hòan tòan. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO, Ag2O C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO. Câu 30: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. --441--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 31: Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6). B. (2),(5),(6). C. (1),(4),(5). D. (1),(2),(5). Câu 32: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 33: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tủ C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xenton là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 34: Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 35: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. o

o

o

 X(xt,t )  Z(xt,t )  M(xt,t )  Y   T   CH3COOH Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: CH 4  (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là: A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH . Câu 38: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 39: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. Câu 41: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 42: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ (5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

--442--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 43: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 44: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 45: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là: A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3. B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 46: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 48: Cho dãy các chất và ion: KMnO4, H2O, CH2O, Br2, NO2, Si, Al, Mg2+, Na+, Cr3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong hơi nước ở 6000C. (2) Cho Fe vào lượng dư dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaHSO4. (3) Cho FeO vào dung dịch AgNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (dư). (6) Cho Fe vào lượng dư dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (7) Cho Fe vào lượng dư dung dịch nước clo. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra hợp chất sắt (II) ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 50: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. ------------HẾT------------

--443--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

20

Câu 1: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 2: Trong có thí nghiệm sau : (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 3: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin. Câu 5: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O . X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. Câu 6: Cho dãy các oxit sau: FeO, SO2, NO2, NO, CrO3, Cl2O7, CO, N2O5, N2O, Na2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 7: Cho các phát biểu sau (a) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. (b) Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. (c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. (d) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Số phát biểu sai là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là A. glixerol với Cu(OH)2. B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2. D. anđehit axetic với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Câu 9: Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng)  (b) FeS + H2SO4 (loãng)    t0 t0   (c) MnO2 + HCl (đặc)  (d) Cu + H2SO4 (đặc)  (e) Al + H2SO4 (loãng)  (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4    + Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò oxi hóa là --444--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 3. B. 6. C. 2. D. 5. Câu 10: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung (NH4)2Cr2O7 rắn. (b) Đun nóng Na2Cr2O7 đến phản ứng hoàn toàn. (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (d) Cho khí clo vào bình đựng khí NH3. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch nước Javen. (g) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2, đun nóng (h) Cho MgS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho CrO3 từ từ vào nước. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 12: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 13: Trong các phát biểu sau đây về anđehit và xeton (a) Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. (b) Axeton không phản ứng được với brom. (c) Axetanđehit không phản ứng với nước Javen. (d) Fomandehit làm mất màu dung dịch kali pemanganat. (e) Dung dịch nước của anđehit fomic được dùng trong kỹ nghệ da giày do có tính sát trùng. (f) Axeton được dùng làm nguyên liệu tổng hợp clorofom, iodofom. (g) Trong công nghiệp, fomandehit được điều chế bằng cách oxi hóa metan có xúc tác. (h) Từ cumen đồng thời sản xuất được phenol và axeton. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 14: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 16: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4  C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là A. 27. B. 31. C. 24. D. 34. Câu 17: Trong các phát biểu sau: (a) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. (b) Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. (c) Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. (d) Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. (e) Đồng bạch là hợp kim đồng - thiếc được dùng trong việc đúc tiền. Số phát biểu sai là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí --445--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư) (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 20: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: t 0 ,xt t 0 ,xt (1) X + O2  (2) X + H2   axit cacboxylic Y1  ancol Y2 t , xt   Y3 + H2O (3) Y1 + Y2   Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. andehit axetic. Câu 22: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. t0   2NO  k  ; H  0 Câu 23: Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2  k   O2  k    0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. thêm chất xúc tác vào hệ. Câu 24: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 25: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. N2. B. SO2. C. CO2. D. H2. Câu 26: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? 0

t A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe. B. CO + CuO   Cu + CO2. dpdd dpnc C. CuCl2  D. 2Al2O3   4Al + 3O2.  Cu + Cl2. Câu 28: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2) , (3) , (1). D. (2), (1), (3). Câu 29: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 30: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. ete của vitamin A. B. este của vitamin A. C. β-caroten. D. vitamin A. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Phát biểu không đúng là A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

--446--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu. C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Câu 33: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với H2 (Ni, t0) là A. 8. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 34: Cho phương trình phản ứng sau: C6H5C2H5 + KMnO4 C6H5COOK + MnO2 + K2 CO3 + KOH + H2O. Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là: A. 10. B. 4. C. 12. D. 3. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dd, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4 Câu 36: Những câu sau đây, câu nào sai? A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn. B. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị. C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau. Câu 37: Cho các oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, NO, N2O5, SO3. Số oxit trong dãy tác dụng được với nước ở điều kiện thường là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 38: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng ? A. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au B. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W C. Tính cứng của Cr > Cs > Fe D. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os. Câu 39: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là: A. Na; Fe; Al; Cu. B. Na; Al; Fe; Cu. C. Al; Na; Fe; Cu. D. Al; Na; Cu; Fe. Câu 40: Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng? (1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2 (2) Muối iot là muối ăn có trộn lượng nhỏ KI hoặc I2. (3) Cho khí clo đi qua dung dịch KOH đun nóng sau đó làm lạnh sẽ thu được kali peclorat kết tinh. (4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử. (5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 41: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

--447--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên?  Ca OH 2  C2 H 2 B. CH 3COONa  NaOH   Na2CO3  CH 4 A. CaC2  2 H 2O 

 CaCl2  CO2  H 2O C. CaCO3  HCl 

 NaCl  N 2  H 2O D. NH 4Cl  NaNO2  Câu 42: Chọn câu đúng trong số các câu sau: A. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính là do khí CO2 và NO2. B. Nguyên nhân gây suy giảm tầng ozon là do mưa axit, các hợp chất CFC và khí CO2. C. Chất có thể gây nghiện cho con người là moocphin, seduxen, cafein. D. Hiện tượng mưa axit gây ra là do các khí SO2, NOx, C2H4 và O3 Câu 43: Hidrocacbon A có công thức phân tử C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 44: Ứng với công thức phân tử C4H10On có bao nhiêu đồng phân ancol mạch cacbon không nhánh? A. 13 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 45: Chọn phát biểu đúng A. Cloruavôi có thể dùng để khử trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu. C. SO2 và CO2 là nguyên nhân chính gây ra mưa acid. D. Hidrazin (N2H4) là nguyên liệu dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa. Câu 46: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 47: Cho các chất sau đây: H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X); H2N–CH2– CO–NH–CH(CH3)– COOH(Y); H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH(Z); H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH(T); H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH(U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tí m xanh B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. C. Các hợp chất peptit bền trong zmôi trường bazơ và môi trường axit. D. Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính Câu 49: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 50: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. ------------HẾT------------

--448--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

21

Câu 1: Cho các chất sau: eten, xiclopropan, etilen oxit, caprolactam, vinyl xianua, stiren, toluen, propenol, axit propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin, metyl metacrylat, vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen, butađien, isopren. Số chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 2: Trong số các dung dịch sau: Na2CO3 , NaHCO3, KOH, NH4Cl, Na2SO4, (NH2)2CO. Có bao nhiêu dung dịch tác dụng với dd HCl dư tạo ra khí? A. 2. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 3: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH; ngược lại, từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOC2H5, CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5COONa và C2H5Cl; số chất phù hợp với X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4: Cho các chất sau: natri phenolat;1,2-đicloetan; benzyl bromua; phenyl clorua; alanylglixin; phenyl amoni clorua, axit axetic, ancol benzylic; vinyl axetat, sec-butyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5: Phát biểu sai là A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm. B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn. C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất. D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn. Câu 6: Cho các kết luận sau: (1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được

n H 2 O  n CO2

thì hiđrocacbon đó là ankan;

(2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được

n H 2 O  n CO2

thì hiđrocacbon đó là anken;

n H 2 O  n CO2

n

n

(3) Đốt cháy ankin thì được và nankin = CO H O ; (4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO3/NH3; (5) Tất cả các anken đối xứng đều có đồng phân hình học; (6) Anilin là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước, để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen; (7) Cao su buna thu được khi trùng ngưng butadien; (8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7: Nguy cơ nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng? A. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất B. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh C. Không khí trên thế giới thoát ra ngoài D. Thất thoát nhiệt trên toàn thế giới Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (II) Nhiệt phân AgNO3. (III) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 . (IV) Cho fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (V) Để AgBr ngoài ánh nắng. Số thí nghiệm tạo ra bạc kim loại là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2

--449--

2


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điều chế khí HCl bằng cách cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng. B. KNO3 (rắn) dùng để sản xuất thuốc nổ. C. Khí O3 có thể được dùng để chữa bệnh sâu răng. D. Khí SO2 có thể được dùng để tẩy trắng trong sản xuất giấy, đường. Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm? A. Cho Al vào dung dịch NaOH dư. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 . C. Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch X. D. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaAlO2 . Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được nước Gia-ven B. Hợp kim có khả năng dẫn điện tốt hơn các kim loại nguyên chất cấu tạo nên nó. C. Tinh thể các kim loại Na, Ba, K thuộc loại lập phương tâm khối. D. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O Câu 12: Phát biểu không đúng là: A. Không thể phân biệt dung dịch đipeptit và tripeptit bằng Cu(OH)2. B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím. C. Dung dịch lòng trắng trứng tạo kết tủa màu vàng với dung dịch HNO3 đặc. D. Dung dịch các amin no mạch hở làm quỳ tím hoá xanh. Câu 13: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ? A. H2SO4, NH3, H2 B. NH4Cl, CO2, H2S C. CaCl2, Cl2O, N2 D. K2O, SO2, H2S Câu 14: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COONa, C6H5ONa, C6H5NH2, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Cho các phản ứng sau : (1) Sục C3H6 (propilen) vào dd KMnO4 (2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 (3) Sục khí SO2 vào dd Brom (4) Cho NaBr rắn vào H2SO4 đặc, nóng (5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn (6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)2 (7) Cho HCl vào dd NaAlO2 (8) Cho Na2CO3 tác dụng với dd BaCl2 Có bao nhiêu phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa –khử? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) O2 là chất có tính oxi hóa mạnh , mạnh hơn O3. (b) H2O2 (hiđropeoxit) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) Ozon vừa là chất bảo vệ môi trường, vừa là chất gây ô nhiễm. (d) Trong hợp chất oxi chỉ có số oxi hóa là -2 (e) O3 tan trong nước nhiều hơn O2 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào: A. 1: 3 B. 1:1 C. 1:2 D. 2:1 Câu 18: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I. --450--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là: A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2. Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, glyxin, Ca(HCO3)2, KHS, NaH2PO4, Al, Pb(OH)2, (NH4)2SO4, KHSO3, CuO, ZnO, Sn(OH)2, AlCl3, CH3NH2. Số chất lưỡng tính là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 A B Câu 21: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4  NH4Cl  NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. CaCl2 , HNO3 B. HCl , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Câu 22: Cho các phản ứng sau: a) FeCO3 + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (loãng) c) CuO + HNO3 (đặc, nóng) d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 t e) CH3OH + CuO  f) metanal + AgNO3 trong dung dịch NH3 MnO , t  g) KClO3  h) anilin + Br2 (dd)  Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A. a, b, c, d, e, g B. a, d, e, f, g, h. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, d, e, f, h. Câu 23: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây? A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2. B. C6H5COONa C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa. D. C6H5COONa và C6H5CH=CH2. Câu 24: Có các phản ứng: 1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, T C. Z, T. D. Y, T. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5 C. 4. D. 2. Câu 26: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là A. 6 B. 5. C. 3. D. 4. Câu 27: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Các phát biểu đúng là: A. (2), (3), (4). B. (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (4). 0

0

2

--451--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 28: Tơ nhân tạo là A. Tơ visco B. Thủy tinh hữu cơ C. Tơ nilon – 6 D. Tơ olon Câu 29: Chất nào sau đây ngọt nhất? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho K vào dd HCl (c) Cho KOH vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 31: Chất được sử dụng để tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp và là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit A. NO2 B. SO2 C. CO2 D . NO Câu 32: Nguyên tố được mệnh danh ''nguyên tố của sự sống và sự tư duy'' là A. Hidro B. Oxy C. Photpho D. Lưu huỳnh Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử . (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(N03)2 Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2 Câu 34: Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây : A. axit B. muối ăn C. glixerol D. xà phòng Câu 35: Quặng photphorit và apatit có thành phần chính là A. Ca(HCO3)2 B. Ca(HPO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. CaCO3 Câu 36: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. rửa cá bằng giấm ăn. C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng (5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (6) Cho SiO2 vào dung dịch HF (7) Cho Na vào dung dịch NaCl Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là. A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 38: Loại tơ nào sau đây chứa nguyên tố nitơ: A. Tơ visco B. Tơ lapsan C. Sợi bông D. Tơ tằm Câu 39: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước? A. HCOOH, C4H9OH, C17H35COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, C2H4(OH)2. C. C2H5COOH, C6H5NH2, HCHO. D. CH3CHO, CH4, C2H5OH. Câu 40: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl: Phân Kali B. (NH2)2CO: Ure C. Ca(H2PO4)2: Supe photphat kép D. NH4Cl: Đạm amoni Câu 41: Ứng dụng không phải của ozon là A. Chữa sâu răng. B. Chất chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. Câu 42: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) axit fomic, (4) etyl axetat. Số chất mà dung dịch của chúng có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. --452--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 43: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon? A. CHCH. B. CF2=CF2. C. CH2=CHCl. D. CH2=CHCN. Câu 44: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.

Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng quan sát được là A. có hiện tượng tách lớp dung dịch B. xuất hiện kết tủa trắng (vẩn đục màu trắng) C. có khí không màu thoát ra D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu Câu 45: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin và axit fomic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. (g) Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 (tỉ lệ mol 3:1) Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 48: Cho các cặp chất sau: Cl2 và O2, SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF. Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 49: Cho dãy các chất: axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetandehit, tert – butyl axetat, stiren, toluen, vinylaxetilen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Br2 ở điều kiện thường là ? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 50: Kim loại có độ cứng cao nhất là A. Os. B. W. C. Cr. D. Cs. ----------HẾT----------

--453--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

22

Câu 1: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3 Câu 2: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0 Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. T là C6H5COOH. B. Y là CH3COOH. C. Z là HCOOH. D. X là C2H5COOH. Câu 3: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là A. NH4Cl B. Bột đá vôi C. NaCl D. Nước đá Câu 4: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau: A. N2 B. HCl C. CO2 D. NH3 Câu 5: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng A. Đạm amoni B. Phân lân C. Đạm nitrat D. Phân kali Câu 6: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3 ? A. H3PO4 B. Fe(NO3)2 C. NaOH D. HCl Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon - 6,6 và tơ nilon-6. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang. Câu 8: Để phân biệt được 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch K2CO3. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ đất đèn, thành phần chính của đất đèn là A. Al4C3. B. Ca2C. C. CaC2. D. CaO. Câu 10: Trong các chất sau: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, Al2O3, CO, NaCl, SiO2. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư ở điều kiện thường là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. --454--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 11: Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại. C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ. Câu 12: Dùng quỳ tím thì có thể phân biệt 2 dung dịch nào trong các cặp dung dịch sau ? A. Na2CO3, K2CO3 B. NaCl, KCl C. NaCl, Na2CO3 D. NaCl, KNO3 Câu 13: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5–COO–CH3 HCOOCH = CH – CH3 CH3COOCH = CH2 C6H5–OOC–CH=CH2 HCOOCH=CH2 C6H5–OOC–C2H5 HCOOC2H5 C2H5–OOC–CH3 Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 14: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo như CaF2, SnF2 có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F . Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì A. lớp Ca5(PO4)3F khó bị môi trường axit dư thừa trong miệng sau khi ăn bào mòn B. lớp Ca5(PO4)3F có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng C. lớp Ca5(PO4)3F có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn D. lớp Ca5(PO4)3F là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 1. B . 3. C. 2. D. 4. Câu 16: Cho các phản ứng hóa học sau: (1). (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2). CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3). Na2SO4 + BaCl2 → (4). H2SO4 + BaSO3 → (5). (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6). Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 3, 4, 5, 6. Câu 17: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, H2, C2H4. D. N2, Cl2, O2 , H2. Câu 18: Trong thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây, vai trò của bình đựng NaOH là : A. làm khô C2H2. B. loại CaC2 lẫn trong C2H2. C. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2. D. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và nước tạo CH3-CHO

Câu 19: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O. --455--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 76. B. 63. C. 102. D. 39. Câu 21: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. toluen B. stiren C. caprolactam D. acrilonnitrin Câu 22: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5 OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T o PH dung dịch nồng độ 0,01M, 25 C 6,48 3,22 2,00 3,45 Nhận xét nào sau đây đúng? A. T cho được phản ứng tráng bạc. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3. FeCl 3 T t0 Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe(NO3)3  X COdu Fe(NO3)3  Y   Z  Các chất X và T lần lượt là A. FeO và HNO3 B. Fe2O3 và Cu(NO3)2 C. FeO và AgNO3 D. Fe2O3 và AgNO3 Câu 24: Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn : CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng. 2+ C. O2 không khí với xúc tác Mn . D. Dung dịch brom. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng. (c) Đun nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2. (e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 (rắn), đun nóng. (f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 26: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là: A. nước gia-ven B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2. Câu 27: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là : A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3 B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3 D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH Câu 28: Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 29: Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là A. Glixerol. B. Gly-Ala. C. Lòng trắng trứng. D. Glucozơ. Câu 30: Hãy cho biết loại polime nào sau đây thuộc loại poliamit? A. tơ visco B. tơ capron C. tơ lapsan D. tơ nitron Câu 31: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất: A. dẫn nhiệt B. dẫn điện C. tính dẻo D. tính khử Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường. B. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon. C. Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. D. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ.

--456--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 33: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), (3) etilenglicol, (4) KOH loãng, (5) tripeptit, (6) axit axetic, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch phản ứng được Cu(OH)2 là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 34: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 35: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học A. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2 B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3 C. Cho khí H2S sục vào dung dịch Pb(NO3)2 D. Thêm dung dịch HCl loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 Câu 36: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau   CO(k)  H O(k) CO2 (k)  H 2 (k)   2

H  0

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2 ; Trong những tác động trên, số các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A.1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 37: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho các nhận định sau về X : (1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6. (2) X là nguyên tử phi kim (3) Phân tử đơn chất tạo nên từ X chỉ có tính oxi hóa. (4) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử X trong phân tử kém bền hơn liên kết hóa học giữa các nguyên tử N trong phân tử N2. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dung dịch HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là: A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4 B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7 C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4 D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7 Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6). Câu 40: Cho các phát biểu sau : (1) Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α–amino axit. (2) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. (3) Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (5) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. (6) Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. (7) Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. Số phát biểu đúng là ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6 --457--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 41: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, FeSO4, FeS, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 42: Cho các chất CH3CH2COOH (X); CH3COOH (Y) ; CH3OCH3 (Z) ; C2H5OH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Y, T, Z, X. C. X, T, Y, Z. D. Z, T, Y, X. Câu 43: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CHOCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Có bao nhiêu este khi thủy phân không tạo ra ancol? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 44: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: C6H5NH2(1), CH3NH2(2), H2NCH2COOH (3), H2NCH2COONa (4), HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (5), H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH (6). Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím hoá xanh ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo : (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 46: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. cumen. B. stiren. C. benzen. D. toluen. Câu 47: Este có mùi thơm của hoa nhài là: A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 C. CH3COOC6H5 D. C2H5COOCH3 Câu 48: Để điều chế kim loại Ca trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp A. điện phân nóng chảy B. điện phân dung dịch C. nhiệt luyện bằng Al D. thủy luyện Câu 49: Quặng manhetit chứa nguyên tố kim loại nào? A. Ca B. Al C. Fe D. Cu Câu 50: Cho các thí nghiệm sau (a) cho CaC2 tác dụng với nước (b) cho Mg vào dung dịch HCl (c) cho Fe vào dung dịch FeCl3 (d) cho BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ----------HẾT----------

--458--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

23

Câu 1: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (2) Nhiệt phân muối amoni nitrit. (3) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc. (4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. (5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (6) Cho NaBr rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 2+ 23+ Câu 2: Cho các chất và ion sau: HCl, Fe , S , Cl , Al, N2, C, F2, Fe , SO2. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 3: Cho các phát biểu sau : (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 4: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2 C. Urê có công thức là (NH2)2CO D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 6: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. HCl D. NaOH Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3 (c) Cho Na vào H2O (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 1 D.2 Câu 8: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6 C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al . Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3 Câu 10: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. CaO , t Câu 11: Cho phương trính hóa học: 2X + 2NaOH  2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X là A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa Câu 12: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: 0

--459--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO2vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 16: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q Chất X Y Z T Q Thuốc thử không không không đổi không không Quỳ tím đổi màu đổi màu màu đổi màu đổi màu Dung dịch không có không có không có AgNO3/NH3, đun Ag  Ag  kết tủa kết tủa kết tủa nhẹ dung Cu(OH)2 dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2, lắc nhẹ không xanh xanh lam không tan không tan tan lam không kết tủa không có không có không có Nước brom có kết trắng kết tủa kết tủa kết tủa tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic Câu 17: Đặt 2 mẩu photpho trắng và photpho đỏ lên một thanh sắt và tiến hành nung nóng thanh sắt bằng đèn cồn như hình vẽ:

Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là: A. Photpho đỏ bốc khói trước

--460--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Photpho trắng biến đổi dần thành photpho đỏ rồi bốc khói C. Photpho trắng bốc khói trước D. Hai mẩu photpho đều không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết  . B. Anđehit R-CHO có thể điều chế trực tiếp từ ancol R-OH. C. Hợp chất hữu cơ có nhóm C = O liên kết với hai nguyên tử C là anđehit. D. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. to

 HCl  Y  H2O Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X  Y  Z   X Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hợp chất X là A. CaCO3. B. Na2CO3. C. Ca(HCO3)2. D. NaHSO4. Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro, R chiếm 94,12% khối lượng. Phát biểu nào sau đây về R là đúng ? A. Độ âm điện của R lớn hơn độ âm điện của clo. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất khí không màu. C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Đơn chất R là chất khí ở điều kiện thường. Câu 21: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. KHCO3. B. Al2O3. C. Na2CO3. D. Zn(OH)2. Câu 22: Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ? A. nilon–6,6. B. tơ capron. C. tơ enang. D. tơ lapsan. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ. (b) Hồ tinh bột là dung dịch keo nhớt thu được khi trộn tinh bột vào nước nóng. (c) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Tinh bột và xenlulozơ đều tan được trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng. (e) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat. (g) Trong tự nhiên, bông nõn chứa hàm lượng xenlulozơ nhiều nhất. Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 24: Ứng với công thức phân tử nào sau đây có 4 đồng phân cấu tạo ? A. C3H9N. B. C3H8O. C. C5H12. D. C5H11Cl. Câu 25: Cho các phương trình ion rút gọn sau: (1) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu ; (2) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ ; (3) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe. Nhận xét đúng là A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu. B. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+. C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. D. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe. Câu 26: Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử là C6Hy. Biết X tác dụng với khí H2 dư (Ni, to) tạo 3metylpentan. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) tạo kết tủa vàng. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 27: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức, không làm đỏ quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 29: Cho các phát biểu: (a) Dùng dung dịch nước brom có thể nhận biết được phenol, fructozơ và glucozơ. (b) Các amino axit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.

--461--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(c) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh. (d) Có 5 hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (e) Tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. (g) Etylen glicol và glixerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí O3 (dư) vào dung dịch KI. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3. (d) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch Na2S. (e) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (g) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm đồng thời có tạo kết tủa và khí là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 31: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; ∆H < 0 Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ O2; (3) tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (4) giảm nồng độ SO3; (5) dùng thêm chất xúc tác V2O5. Số biện pháp làm cho cân bằng hoá học trên chuyển dịch theo chiều thuận là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Cho các chất sau: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, p-xilen, axit benzoic, benzanđehit, cumen, p-crezol. Số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. Câu 33: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (c) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (d) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc mantozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: đp mnx (1) X1  H2O  X2  X3  H2 (2) X2  X4   BaCO3  K2CO3  H2O to

(3) X2  X3  X1  X5 + H2O (4) X4  X6   BaSO4  Na 2SO4  CO2  H2O Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là: A. KOH, KClO, H2SO4. B. KOH, KClO3, NaHSO4. C. KCl, NaClO, NaHSO4. D. NaOH, NaClO3, H2SO4. Câu 35: Cho hợp chất X (C2HyOz) mạch hở, có phân tử khối nhỏ hơn 62. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 36: Nhiệt phân muối nitrat nào sau đây không thu được khí O2 ? A. NH4NO3. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. KNO3. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit có đặc điểm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5. (e) Axeton là chất dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước. (g) Trong công nghiệp, người ta điều chế metanol trực tiếp từ metan. (h) Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ axeton. --462--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(k) Oxi hóa không hoàn toàn metan (có xúc tác) thu được fomanđehit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ? A. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất. B. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất. C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất. D. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa

to

 CO t

 dd FeCl

 dd AgNO

dư 3 3 Fe(NO3)3  X   Z   o  Y 

Fe(NO3)3 Số phản ứng oxi hóa - khử trong sơ đồ trên là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 40: Trong các chất sau: Al, NaCl, NaHCO3, Ca(OH)2, KHSO4, FeO, C, NH3, Au. Số chất phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 41: Cho các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng. Nhóm các chất mà khi tác dụng hết với 1 mol H2SO4 đều sinh ra 0,25 mol SO2 là A. Fe, Fe3O4, FeCO3. B. Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2. C. FeO, Fe(OH)3. D. FeO, Fe(OH)2, FeCO3. Câu 42: Cho các thí nghiệm sau: (a) Sục khí ozon vào dung dịch KI. (b) Sục khí oxi vào dung dịch KI. (c) Cho dung dịch sắt (III) clorua vào dung dịch KI. (d) Sục brom vào dung dịch KI. (e) Sục khí oxi vào dung dịch HI. (g) Cho oxit sắt từ vào dung dịch HI. Cho thêm hồ tinh bột vào các dung dịch sau phản ứng, số thí nghiệm xuất hiện màu xanh là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 43: X là este có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2a mol NaOH phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 8. B. 9. C. 12. D. 13. Câu 44: Số chất là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 45: Trong các dung dịch sau: NaCl, CH3CHO, NaOH, C6H12O6, CH3COONa, C6H5NH3Cl, CH3COOH, C2H5OH. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 46: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C5H8 là A. 9. B. 7. C. 10. D. 8. Câu 47: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 48: Cho các chất sau: N2, CO2, S, SO3, H2O2, Cl2, HCl, SO2. Số chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 49: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 50: Các muối sunfua X và Y không tan trong nước, không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Muối X, Y là A. PbS và ZnS. B. FeS và CuS. C. Na2S và FeS. D. CuS và PbS. ------------HẾT------------

--463--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

24

Câu 1: Cho các polime sau: Nhựa nonolac, nhựa rezol, nhựa rezit, poli(ure-fomanđehit), poli(etylenterephtalat), poli(vinyl ancol). Số loại polime dùng để chế ra keo dán là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 2: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. C6H5OH. Câu 3: Có x tetrapeptit là đồng phân với nhau. Thủy phân không hoàn toàn mỗi tetrapeptit đó đều tạo thành một tripeptit trong phân tử có 2 gốc glyxin hoặc 2 gốc alanin. Nếu thủy phân không hoàn toàn x đồng phân tretrapeptit trên thành các đipeptit thì trong số đó có y đồng phân đipeptit đều có chứa gốc alanin. Giá trị của x, y lần lượt là A. 3 và 3. B. 6 và 3. C. 6 và 4. D. 4 và 3. Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4 H6O2N2. Từ X thực hiện các biến hóa sau: to

(1) X + 2NaOH  2Y to

(2) Y + 2HCl (dư)  Z + NaCl Phân tử khối của Z là A. 118,5. B. 125,5. C. 111,5. D. 139,5. Câu 5: Từ các chất riêng biệt: CuSO4, CaCO3, FeS để điều chế được các kim loại Cu, Ca, Fe thì số phương trình phản ứng tối thiểu phải thực hiện là (các điều kiện khác và các chất phản ứng có đủ) A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: o

xt, t (1) X + O2   axit cacboxylic Y1 o

xt, t (2) X + H2   ancol Y2 o

xt, t   Y3 + H2O (3) Y1 + Y2   Biết phân tử Y3 chứa hai nguyên tử oxi và oxi chiếm 27,585% theo khối lượng. Tên gọi của X là A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit axetic. D. anđehit metacrylic. Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) BaCl2 + H2SO4 → (b) Ba(OH)2 + Na2SO4 → (c) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → (d) Ba(OH)2 + H2SO4 → Số phản ứng có phương trình ion thu gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột  C6H12O6  C2H6O  C2H4O  Axit axetic. Có bao nhiêu chất trong sơ đồ trên có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 9: Este X có công thức cấu tạo: CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm: A. hai muối và một ancol. B. một muối, một ancol và một anđehit. C. hai ancol và một muối. D. một muối và một ancol. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (c) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (e) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

--464--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 11: Cho các phản ứng sau: o

o

t (2) NH3 + O2  

t (1) KNO3  

o

o

t (4) NH4NO2  

t (3) NH3 + CuO  

o

o

t t (5) NH4NO3  (6) (NH4)2CO3    (7) CrO3 + NH3  (8) H2NCH2COOH + HNO2  Số phản ứng thu được N2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Tổng số liên kết  trong một anđehit no, đơn chức có công thức tổng quát CnH2nO ? A. 3n. B. 3n – 1. C. 3n + 1. D. 3n – 2. Câu 13: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ? as  2HCl. A. Cl2 + SO2 + 2H2O  H2SO4 + 2HCl. B. Cl2 + H2  o

t C. Cl2 + H2O  HCl + HClO. D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)   HCl + NaHSO4. Câu 14: Cho các phản ứng sau: xt xt xt (1) X + O2  (2) Z + H2O  (3) Z + Y   Y;  G  T ; 

o

H ,t (4) T + H2O   Y + G. Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là A. 53,33%. B. 43,24%. C. 37,21%. D. 44,44%. Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl. (b) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH. (d) Ngâm một lá đồng trong dung dịch Fe2(SO4)3. (e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. y = 2x. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân AgNO3; (g) Đốt Ag2S trong không khí; (h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với anot làm bằng đồng, catot làm bằng thép. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 18: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III) ? A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng. Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + HNO3 đặc → khí X ; (2) MnO2 + HCl đặc → khí Y (3) NaHSO3 + H2SO4 → khí Z ; (4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng của X với dung dịch NaOH là phản ứng oxi hóa - khử.

--465--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

B. Y, Z không làm mất màu nước brom. C. X, Y, Z và T đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. D. Y tác dụng với dung dịch KOH đặc, đun nóng luôn tạo hai muối Câu 20: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C9H12 là A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 21: Cho các phát biểu: (a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (b) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (c) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22: Cho phản ứng: CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4  CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng trên là A. 97. B. 88. C. 68. D. 101. Câu 23: Cho dãy các chất sau: m-xilen, isobutan, toluen, neopentan, cumen. Số chất trong dãy khi tác dụng với Cl2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được một dẫn xuất monoclo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất A. axit axetic. B. anđehit axetic. C. etan. D. ancol etylic. Câu 25: Cho bột Mg (lấy dư) tác dụng với dung dịch chứa 1 mol axit sau, trường hợp nào cho số mol khí thoát ra là lớn nhất ? A. HCl (đặc). B. H2SO4 (đặc, nóng). C. H2SO4 (loãng). D. HNO3 (đặc, nóng). Câu 26: Cho dãy các oxit sau: SO2, N2O, Fe2O3, SO3, CO, BaO, CrO3, P2O5, MgO. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 27: Dãy nào sau đây gồm những polime đều được dùng làm chất dẻo ? A. poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột. B. poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen. C. poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit). D. poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien. Câu 28: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 và phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ 1 : 6. X không phản ứng với dung dịch NaHCO3. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. X có chứa nhóm este. B. X làm mất màu nước brom. C. X là hợp chất tạp chức. D. X là hợp chất đa chức. Câu 29: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 30: Trong khói thuốc lá có khoảng 22 chất độc có thể gây ung thư không những người hút mà cả những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng. Chất nào sau đây có nhiều trong thuốc lá ? A. Nicotin. B. Cafein. C. Cocain. D. Moocphin. Câu 31: Có 7 cốc đựng dung dịch của các chất sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2, AlCl3, NH4NO3. Cho Ba tới dư lần lượt vào các cốc, khi kết thúc thí nghiệm có bao nhiêu cốc không chứa kết tủa A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Cho các chất: axit picric; cumen; xiclohexanol; 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; o-crezol; 4metylphenol. Số chất thuộc loại phenol là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. --466--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau: A1 NaOH dư Y A2

B1 B2

C1 (axit picric) C2

poli (metyl acrylat).

Công thức cấu tạo của Y là A. CH2=C(CH3)-COOC6H5. B. CH2=CH-COOC6H5. C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Gly-Val, Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 1. C. 2. D. 6. Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại Câu 36: Số đồng phân hidrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C9H10 là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.  Cl 2  H 2O  Cl 2  FeO  O2 , t  T.  Z   Y  Câu 37: Cho sơ đồ sau: FeS   X  Biết X, Y, Z, T là các hợp chất có chứa lưu huỳnh. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong T là A. 21,05%. B. 40,00%. C. 94,12%. D. 24,00%. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư. (b) Nung NH4NO3 rắn. (c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (d) Hòa tan urê trong dung dịch HCl. (e) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (g) Sục khí Cl2 vào dung dịch KHCO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 39: Trong các phát biểu sau đây: (a) Lực axit của phenol yếu hơn lực axit của axit cacbonic, nhưng mạnh hơn lực axit của ancol etylic. (b) Anhiđrit axetic tác dụng được với phenol, etanol, dung dịch natri hiđroxit. (c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch. (d) Phenol tham gia phản ứng thế vào nhân thơm dễ hơn axit benzoic. (e) Ở nhiệt độ thường ancol etylic và anđehit axetic là những chất lỏng tan tốt trong nước. (f) Cho metanol tác dụng với cacbon oxit (có xúc tác) là phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic. (g) Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic thì axit axetic bị tách nhóm hiđroxyl. Số phát biểu không đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 40: Cho dãy các chất: Al, Fe, Ca, HCl, NaHSO4, AgNO3, (NH4)2CO3, CuCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch KOH là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 41: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3- thì kết tủa thu được gồm A. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3. B. BaCO3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Fe(OH)3. D. BaCO3, Fe(OH)3. Câu 42: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r) (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) (7) Ag (r)+O2 ( k).+ H2S ( k) (8) Ag (r)+O2 . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (4), (5),(7). B. (1), (2), (5), (6),(7). --467-o


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. (2), (3), (4), (8). D. (1), (3), (6), (2),(8). Câu 43: Nguyên tố X tạo ra ion X- có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16) A. Br2O7 và HBrO4. B. Cl2O7 và HClO3. C. SO3 và H2SO4. D. Cl2O7 và HClO4. Câu 44: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + I2(k) ↔ 2HI (k) (  H < 0) Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học? A. Thay đổi nồng độ khí HI. B. Thay đổi nhiệt độ. C. Thay đổi nồng độ khí H2. D. Thay đổi áp suất chung. Câu 45: Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu. B. Các dung dịch axit không chứa ion OH-. C. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7. D. Một số dung dịch muối axit có pH > 7 Câu 47: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 7 B. 6. C. 5 D. 4 Câu 48: Cho dãy: HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 49: Nhận định nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng B. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB C. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB D. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB Câu 50: Khi trộn các khí : H2 với O2 (1); NO với O2(2); CO với N2 (3) và NH3 với HCl (4) thì các trường hợp có thể tích giảm ngay ở điều kiện thường là A. (3) và (4) B. (1),(2) và (4) C. 2) và (4) D. (1) và (2) --------------- HẾT ---------------

--468--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

25

Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)? A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3. Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là: A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D. 3, 1, 2, 8. Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là: A. HI và SO2. B. H2S và SO2. C. SO2 và H2S. D. SO2 và HI. Câu 4: Cho các chất tham gia phản ứng: a) S+F2  b) SO2+H2S  c) SO2+O2 (xt)   ....  ...  ... d) S+H2SO4 (đặc, nóng)  f) SO2+Br2+H2O   ... e) H2S+Cl2(dư)+H2O   ...  .... Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH=CHCH2OH. C. CH3CH2CH=CHOH D. CH2=C(CH3)CH2OH. Câu 6: Trong các phản ứng sau: 1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3 Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 3 B. 4. C. 5 D. 2. Câu 7: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng? A. Cả bốn chất. B. Một chất. C. Hai chất. D. Ba chất. Câu 8: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau: 1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít. 2) SO2 làm mất màu nước Brom, còn CO2 không làm mất màu nước Brom. 3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. 4) Cả hai đều là oxit axit. Số kết luận đúng là: A. 3. B. 1 C. 2. D. 4. Câu 9: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là: A. HCl, Na2S, NO2, Fe2+. B. Fe(OH)2, Fe2+, FeCl2, FeO. C. FeO, H2S, Cu, HNO3. D. NO2, Fe2+, SO2, FeCl3, SO32-. Câu 10: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học 1. Na2SO4  NaCl  Na. 3. CaCO3  CaCl2  Ca. 2. Na2CO3  NaOH  Na. 4. CaCO3  Ca(OH)2  Ca. Số sơ đồ điều chế đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 11: Cho các phát biểu sau: --469--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. 3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. 4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Số phát biểu sai: A. 1. B. 2 C. 3. D. 4 Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là: A. x < 2y. B. x  2y. C. x = 2y. D. x > 2y. Câu 13: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X. C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. Câu 14: Câu nào sau đây sai? A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại. B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. C. Kim loại có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. Câu 15: Chất nào sau đây không có liên kết cho-nhận A. HClO3. B. CO2. C. NH4Br. D. HNO3. Câu 16: Cho sơ đồ: C6H6  X  Y  Z  m-HO-C6H4-NH2 . X, Y, Z tương ứng là: A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2. C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4NO2. Câu 17: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), pnitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (3), (2), (1), (4), (5), (6). C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1). Câu 18: Hãy chỉ ra kết luận không đúng A. Anđehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime. B. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom. C. Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2. D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 19: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu. D. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. Câu 20: Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là: A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chức C. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức Câu 21: Sản phẩm chính của phản ứng: Propen + HOCl là: A. CH3CH(OH)CH2Cl. B. CH3CHClCH2OH. C. CH3CH(OCl)CH3. D. CH3CH2CH2OCl. Câu 22: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn: X + NaOH muối hữu cơ  X1 + C2H5OH + NaCl. Y+ NaOH  muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl. --470--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Xác định X và Y. A. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl. B. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3. C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl. D. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3. Câu 23: Có các nhận xét sau đây: 1/ Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. 2/ Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. 3/ Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau. 4/ Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. 5/ o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Số nhận xét không chính xác là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là abumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH. Dùng thuốc thử nào để phân biệt chúng? A. AgNO3/ NH3. B. Nước Br2 C. dd H2SO4. D. CuSO4. Câu 25: Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2). Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3 (4). Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 26: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1: 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là: A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. Câu 27: Hợp chất A có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là: A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic. B. Amoni propionat, amoniac, axit propionic. C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic. D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic. Câu 28: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Số cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. CO2 + Na2CO3 + H2O. B. HF + SiO2. C. Cl2 + O2. D. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2. Câu 30: Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? t A. 4FeS2 + 11O2  B. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.  2Fe2O3 + 8SO2. o t C. S + O2  D. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O.  SO2. Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong các phản ứng oxi hóa – khử, ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa . B. Nguyên tử 17Cl có khả năng tạo liên kết: cộng hóa trị có cực , không cực hoặc ion với các nguyên tử khác . C. Số electron lớp ngoài cùng biến đổi tuần hoàn khi số hiệu nguyên tử Z tăng . D. Cho các nguyên tử 4Be ; 11Na ; 12Mg ; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là : KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. o

--471--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 32: Chất (dung dịch) nào sau đây không dùng để sát trùng, diệt khuẩn ? A. AgNO3. B. Nước clo. C. Khí ozon. D. NiCl2. Câu 33: Cho cân bằng: 2NO2 ( nâu ) N2O4 (Không màu );  H = -58 kJ Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì: A. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh. B. Màu nâu đậm dần. C. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên như màu ban đầu. D. Màu nâu nhạt dần. Câu 34: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = x; dung dịch H2SO4, pH = y; dung dịch NH4Cl, pH = z và dung dịch NaOH pH = t. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. x < y < z < t. B. t < z < x < y. C. y < x < z< t. D. z < x < t < y. Câu 35: Có 7 ống nghiệm đựng 7 dung dịch: Ni(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, MgCl2, AgNO3. Nếu cho từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư lần lượt vào 7 dung dịch trên, sau đó thêm dung dịch NH3 dư vào. Số ống nghiệm cuối cùng vẫn thu được kết tủa là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 36: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí X; dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ? A. P tan một phần nhưng không tạo khí B. P tan một phần trong HCl tạo khí C. P hoàn toàn không tan trong HCl D. P tan hết trong HCl Câu 37: Nhiệt phân đá vôi thu được khí X. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí X vào dung dịch chứa b mol KOH được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng được với dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH. Trong trường hợp này tỷ lệ a/b thỏa mãn : 1 1 a a a a A. ≤ ≤ 1. B. < < 1. C. 1 < . D. 1 < < 2 b b b b 2 2 Câu 38: Sắp xếp các ancol etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước giảm dần: A. etanol > butanol > pentanol. B. pentanol > butanol > etanol. C. butanol > etanol > pentanol. D. etanol > pentanol > butanol. Câu 39: Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch trong suốt là: A. Mg, BaSO4, Fe3O4, S. B. (NH4)2CO3, CuS, KOH, Al.. C. KMnO4, KCl, FeCO3, Sn. D. Al(OH)3, Ag2O, Cu, ZnS. Câu 40: Trong các chất sau, chất nào không tạo liên kết hiđro với nước? A. NH3. B. CH3CH2OH. C. CH3CH3. D. HF. Câu 41: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 42: Cho hợp chất thơm Cl-C6H4-CH2-Cl + dung dịch KOH (loãng , dư , t0) ta thu được : A. HO-C6H4-CH2- OH. B. Cl-C6H4-CH2 -OH. C. HO-C6H4-CH2-Cl. D. KO-C6H4-CH2 -OH. Câu 43: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng ¾ số mol H2. Chất A là: A. axit malic: HOOC-CH(OH)- CH2-COOH. B. axit xitric: HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH. C. axit lauric: CH3-(CH2)10-COOH. D. axit tactric: HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. Câu 44: Cho các dung dịch muối: NaCl, FeCl3, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 45: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin ( phe ) ? --472--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H2SO4 đặc xúc tác B. Lipit là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12 đến 24C), không phân nhánh C. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở D. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích β -glucozơ nối với nhau bằng liên kết β - 1,4- glicozit Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có 1 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. X không thể là chất nào? A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3. B. HCOO - CHCl - CH2 - CH3. C. CH3COO – CHCl – CH3. D. HCOO – CH2 - CH2 – CH2Cl. Câu 48: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. Đám cháy do magie B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do khí ga. D. Đám cháy do xăng, dầu. Câu 49: Tổng các hệ số (tối giản của phản ứng giữa natri cromit (NaCrO2) với brom trong NaOH là A. 25. B. 42. C. 37. D. 21. Câu 50: Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí khí thải tốt nhất là: A. nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. ----------HẾT----------

--473--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

26

Câu 1: Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện)? A. KNO3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. 3   Câu 2: Dung dịch X chứa các ion Fe , NH 4 , NO 3 . Để chứng tỏ sự có mặt của các ion này cùng một dung dịch ta dùng dãy hoá chất nào ? A. Cu, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. B. Cu, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. C. Mg, dung dịch HNO3, quỳ tím. D. NH3, dung dịch HCl, Cu. Câu 3: Vàng tan được trong dung dịch kali xianua có mặt oxi. Tổng các hệ số (tối giản) của phản ứng là: A. 23. B. 21. C. 50. D. 31. Câu 4: Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa, NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì ? A. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. B. là chất tham gia phản ứng. C. là chất hút ẩm. D. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Câu 5: Phương pháp nhận biết nào không đúng? A. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Để phân biệt được ancol isopropylic và n- propylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH D. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dung dịch brom. Câu 6: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot. Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp: A. chưng cất. B. chiết. C. kết tinh phân đoạn. D. lọc, tách. Câu 7: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T (Z = 12). A. T, X, Z, Y. B. T, Z, X, Y. C. D. Y, X, Z, T. D. Y, Z, X, Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Ala, Gly. Câu 9: Chọn câu sai A. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo. B. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. C. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo. Câu 10: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 11: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. B. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. C. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl. D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2. Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, t0 ? A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic . C. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic . D. propanal, etyl fomat, rượu etylic . --474--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa . C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4 ; CH3COONa; NaOH. Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần A. CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F. B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 đặc . B. NH3 và O2. C. NaNO3 và HCl đặc . D. NaNO2 và H2SO4 đặc . Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. + Câu 17: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H + HSO3 . Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ A. không xác định. B. không chuyển dịch theo chiều nào. C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 18: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-. Câu 20: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 21: Sản phẩm trùng ngưng axit -amino enantoic và axit -amino caproic lần lượt là A. [ HN-[CH2]6-CO ]n và [ HN-[CH2]5-CO ] n . B. [ HN-[CH2]5-CO ]n và [ HN-[CH2]6-CO ]n . C. [ HN-[CH2]7-CO ]n và [ HN-[CH2]6-CO ] n D. [ HN-[CH2]3-CO ] và [ HN-[CH2]4-CO ]n . n Câu 22: Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4(l) bằng một thuốc thử là A. Mg. B. giấy quỳ tím. C. BaCO3. D. Phenolphtalein. Câu 23: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3. Câu 24: Chọn câu sai A. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc -amino axit. D. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. Câu 25: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 70%(đặc), nóng. Các sản phẩm cuối cùng không kể Fe dư gồm A. FeSO4, SO2, H2. B. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2. C. FeSO4, SO2. D. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2.

--475--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 26: Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là

O

Công thức phân tử của menton là A. C10H20O. B. C6H10O. C. C10H18O. D. C9H18O. Câu 27: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic  axit cloaxetic  glyxin. Cần thêm các chất phản ứng A. Cl2 và amin. B. Cl2 và NH3. C. HCl và muối amoni. D. H2 và NH3. Câu 28: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Mg , ete

 HCl

CO

2  A  Câu 29: Cho sơ đồ sau C2H5Br   C có công thức là  B  C. A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH. Câu 30: Cho các phản ứng sau:

t0

(1) Cu(NO3)2  t

(2) H2NCH2COOH + HNO2  t0

0

(4) NH4NO2 

(3) NH3 + CuO  HCl (0  5 0 )

t0

(5) C6H5NH2 + HNO2  (6) (NH4)2CO3  Số phản ứng thu được N2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH tăng dần? A. H2SO4; HCl; NH4Cl; KNO3 ; KOH; Ba(OH)2. B. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3 ; KOH; Ba(OH)2. C. H2SO4; HCl; KNO3; NH4Cl; KOH; Ba(OH)2. D. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3 ; Ba(OH)2; KOH. Câu 32: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl2 ; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 33: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. thuỷ phân. 2+ 2 2 6 2 6 5 Câu 34: Cation M có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d . M thuộc A. chu kì 4 nhóm VB . B. chu kì 4 nhóm VIIB . C. chu kì 4 nhóm IIA . D. chu kì 3 nhóm VB . Câu 35: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic (1); glixin (2); axit ađipic (3); axit -amino propionic (4); phenol (5). Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Công thức cấu tạo của axit đó là A. CH2=CHCOOH. B. CH2(COOH)2. C. CH3CH2COOH. D. (CH2)4(COOH)2. 2 + 3+ Câu 37: Cho phương trình ion: FeS + H + SO 4  Fe + SO2 + H2O Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là A. 30. B. 36. C. 50. D. 42. Câu 38: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính chất lưỡng tính? --476--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. CO 32  ; CH3COO  .

B. ZnO, HCO 3 , H2O.

C. NH 4 ; HCO 3 ; CH3COO  . D. ZnO; Al2O3, HSO 4 . Câu 39: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. B. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron. C. tơ axetat; nilon-6,6. D. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat. (COOH)2 B D C2H5OH A Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau HCOONa Các chất A, B, D có thể là A. H2; C4H6; C2H4(OH)2. B. H2; C2H4; C2H4(OH)2. C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2. D. C2H6; C2H4(OH)2. Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1/ Sục khí CO2 vào nước vôi trong. 2/ Sục SO2 và dung dịch nước brom. 3/ Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4. 4/ Sục SO2 vào dung dịch Na2CO3. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 43: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái  phải: amoniac(1); anilin(2); p-nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5). A. 3; 2; 1; 4; 5. B. 3; 1; 2; 4; 5. C. 2; 3; 1; 4; 5. D. 3; 2; 1; 5; 4. Câu 44: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5. C. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5. Câu 45: Cho các phản ứng: AgNO3 + Fe(NO3)2  Ag + Fe(NO3)3 và Fe + HCl  FeCl2 + H2 Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Fe2+; Fe3+; H+; Ag+. B. Fe2+; H+; Fe3+; Ag+. C. Ag+; Fe3+; H+; Fe2+. D. Fe2+; H+; Ag+; Fe3+. Câu 46: Với công thức cấu tạo CH3CHCH=CH2 có tên gọi là C2H5

A. 2-etylbut-3-en. B. 3-metylpent-1-en. C. 3-etylbut-1-en. D. 3-metylpent-4-en. Câu 47: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây? A. Vôi sữa. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/OH-. D. Iot. Câu 48: Cho mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH4)2SO4. Hiện tượng quan sát được là A. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm. B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo. C. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng. D. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt. Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm amin. B. Ứng với công thức phân tử C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo. C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan. Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. -----------HẾT------------477--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

27

Câu 1. Số đồng phân cấu tạo của hiđrocacbon có công thức phân tử C4 H8 có thể làm nhạt màu nước brôm ở nhiệt độ phòng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 2. Đun một ancol A với dung dịch hỗn hợp gồm KBr và H2SO4 đặc thì trong hỗn hợp sản phẩm thu được có chất hữu cơ B. Hơi của 12,5 gam chất B nói trên chiếm 1 thể tích của 2,80 gam nitơ trong cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. HOCH2CH2OH. Câu 3. Trong công nghiệp hiện nay, poli(vinyl clorua) được điều chế từ nguyên liệu chính là A. C2H2, HCl. B. C2H4, HCl. C. C2H2, Cl2. D. C2H4, Cl2. Câu 4. Hãy chọn nhận định đúng: A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh. C. Chất béo là một loại lipít. D. Lipit là este của glixerol với các axit béo. Câu 5. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F−, SO32-, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Cr3+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6. Dung dịch của chất nào dưới đây có pH nhỏ hơn 7? A. NaHCO3. B. NaHSO4. C. K2SO4. D. NaAlO2. Câu 7. Cho các phản ứng sau: tO H2S + O2 (dư)   Khí X + A NaI + O3 + A   Khí Y + NaOH + T. NH4HCO3 + NaOH(dư) → Khí Z + B + A Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO2, O2, NH3. B. SO3, I2, CO2. C. SO3, I2, NH3. D. SO2, H2, CO2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: Câu 8. A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. dung dịch NH4Cl, dung dịch NaOH, kim loại Na. Câu 9. Khí oxi thu được khi nhiệt phân các chất: H2O2, KClO3 (có MnO2 xúc tác), KMnO4, KNO3. Khi nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên, chất cho khối lượng khí oxi nhiều nhất là: A. H2O2. B. KNO3. C. KClO3. D. KMnO4. Câu 10. Cho các phản ứng: o

t NH4NO 3   X 1  Y1 o

t NH3  CuO   X 3  Y1  Z3 .

o

t NH3  Cl2   X 2  Y2 o

t H2S  O 2   X 4 (raén)  Y1

Số phản ứng hóa học tạo ra đơn chất là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 11. Dung dịch X gồm các chất tan: AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. Chia dung dịch X làm hai phần rồi thực hiện hai thí nghiệm sau: - Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1. - Cho dung dịch NH3 dư vào phần 2. Tổng số chất kết tủa thu được ở cả hai phản ứng là --478--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 12. Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. HNO3. D. HCl. Câu 13. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4. Câu 14. Khẳng định đúng là A. Trong phân tử HClO nguyên tử clo có hóa trị 3. B. Trong các hợp chất nguyên tử oxi có thể có các số oxi hóa -2, -1. C. Trong phân tử HNO3 nguyên tử nitơ có hóa trị 5. D. Trong phân tử H2O2 nguyên tử oxi có hóa trị 2 và có số oxi hóa -1. Câu 15. Cho các ống nghiệm chứa các chất hữu cơ sau: anlylclorua; 1,3-điclobenzen; etyl clorua; phenylaxetat; cloeten. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào từng ống nghiệm chứa các chất trên rồi đun nóng. Số ống nghiệm có NaCl tạo thành sau phản ứng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16. Có các nhận xét sau: a) Sản phẩm chính khi monoclo hoá isopentan là dẫn xuất clo bậc III. b) Sản phẩm chính khi monobrom hoá isopentan là dẫn xuất brom bậc III. c) Sản phẩm chính khi đun sôi 2-clobutan với KOH/etanol là but-1-en. d) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp toluen và clo là p-clotoluen. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 17. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể A. nguyên tử. B. phân tử. C. kim loại. D. ion. Câu 18. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với nitơ oxit là 3,4. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được m1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd KOH thu được m2 gam muối. Biết m1 < m < m2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC3H7. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOC2H5. Câu 19. Khi thay nguyên tử H của hiđrocacbon bằng nhóm -OH thì được dẫn xuất hiđroxi. Có các nhận định sau: a) Phenol là dẫn xuất hiđroxi của hiđrocacbon thơm. b) Phenol là dẫn xuất hiđroxi mà nhóm OH đính với C của vòng thơm. c) Ancol thơm là dẫn xuất hiđroxi của hiđrocacbon thơm. d) Ancol thơm là đồng đẳng của phenol. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20. Cho các chất: phenol, axeton, etanal, etanol. Số chất tạo được liên kết hiđro với nước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit cho hai sản phẩm là các chất hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom, là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 22. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa lượng nhỏ FeCl3 ; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa lượng nhỏ CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa lượng nhỏ FeCl3 ; - Thí nghiệm 4: Cho thanh hợp kim Zn-Fe nhúng vào dung dịch CH3COOH. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.  AgNO /NH (dö ) Br ,CCl  O ,Cu NaOH,t  C  D Câu 23. Cho sơ đồ sau: C3H6  A  B  Biết A, B, C, D là các hợp chất hữu cơ. C là hợp chất đa chức. Công thức cấu tạo của D là 2

4

o

--479--

2

3

3


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. CH3-CO-COOH. B. CH3-CO-COONH4. C. CH2(COONH4)2. D. CH2(COOH)2. Câu 24. Nhóm vật liệu nào dưới đây có nguồn gốc từ polime thiên nhiên? A. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ. B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, cao su lưu hóa. C. Tơ visco, phim ảnh, nhựa ebonit, tơ axetat. D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat, phim ảnh. Câu 25. Muối X có thể được dùng để làm phân đạm. X có các phản ứng sau: X  NaOH   Z  Y  A.

X không thể là

o

t X   T  A.

A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2HPO4. D. NH4HCO3. t  Fe2  SO 4   A  H2O. Câu 26. Cho phản ứng: FeS2  H2SO 4  3 Biết khí A thường được dùng như là một chất tẩy màu. Hệ số của A trong phản ứng trên sau khi cân bằng là A. 13. B. 33. C. 22. D. 23. o

O2 ,t H3O HCN B  D  E . Câu 27. Cho sơ đồ: CH2  CH2  PdCl ,CuCl o

2

2

Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là A. axit acrylic. B. axít 2-hiđroxipropanoic. C. axít axetic. D. axit propanoic. Câu 28. Có 4 chất hữu cơ riêng biệt: benzen, phenol, stiren(hay vinylbenzen), anilin. Bằng phương pháp hóa học, chỉ cần một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên. Thuốc thử đó là: A. giấy quì tím. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. H+ + FCâu 29. Cho cân bằng hóa học sau trong nước: HF Độ điện li của HF sẻ giảm khi A. cho thêm dung dịch HCl loãng vào. B. pha loãng dung dịch. C. cho thêm dung dịch NH3 vào. D. cho thêm dung dịch NaOH loãng vào. Câu 30: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. + 2+ C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe . D. Fe2+ khử được Ag+. 2+ Câu 31: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO3-   Cu + NO + H2O. Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là A. 22. B. 23. C. 28. D. 10. Câu 32: Cho một lượng sắt dư tan trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X có màu nâu nhạt. Chất tan trong dung dịch là A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, HNO3. D. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 33: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ảm? A. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2. C. H2N[CH2]2NH2;HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Câu 34: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ? A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH. B. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO. C. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm – OH trong phân tử D. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH. Câu 35: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước. C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete. D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. Câu 36: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là A. CH3NH2; C2H5OH; KOH; NaCl. B. NH3; K; Cu; NaOH; O2; H2. --480--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. AgNO3/ NH3; CH3NH2; C2H5OH; KOH; Na2CO3. D. Na2O; NaCl; Fe; CH3OH; C2H5Cl. Câu 37: Để loại các khí: SO2; NO2 ; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 38: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là A. dung dịch NaOH. B. Na. C. quỳ tím. D. dung dịch Br2. Câu 39: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3 , MgO , Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xáy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, FeO, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 40: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên? A. Na2CO3. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3. Câu 41: Cho các chất sau: tinh bột; glucozơ; saccarozơ; mantozơ; xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 42: Cho 3 chát riêng biệt: Al, Mg, Al2O3. Dung dịch có thể phân biệt 3 chất rắn trên là A. NaOH. B.HCl. C. CuCl2. D. HNO3. Câu 43: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 44: Có một loại polime như sau: …- CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - … Công thức một mắt xích của polime này là A. – CH2 – CH2 – B. – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – C. – CH2 – CH2 – CH2 – D. – CH2 – Câu 45: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. có khói màu trắng bay ra. C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Câu 46: Trong dãy biến hóa: C2H6   C2H5Cl   C2H5OH   CH3CHO   CH3COOH   CH3COOC2H5   C2H5OH. Số phản ứng oxi hóa - khử ít nhất trên dãy biến hóa trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 47: Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm với lí do chính là A. làm tăng độ dãn điện của Al2O3 nóng chảy. B. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxihoa. C. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn. D. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng. Câu 48:Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O? A. CuO. B. dung dịch AgNO3/ NH3. C. Cu(OH)2. D. Al Câu 49: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất: CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe+FeO). Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên? A. Ba(OH)2. B. AgNO3. C. HCl. D. HNO3. Câu 50: Polime X có công thức (– NH – [CH2]2 – CO – )n. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. B. X có thể kéo sợi. C. X thuộc loại poliamit. D. % mC trong X không thay đổi với mọi giá trị của n ---------HẾT----------481--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

28

Câu 1. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được là: A. NaCl, NaClO3, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO2, H2O D. NaClO2, NaClO3, H2O Câu 2. Cho phân tử các chất: O3, C2H2, N2, SO3. Theo thuyết bát tử, chất có liên kết ba trong phân tử là: A. N2, C2H2 B. N2, C2H2, SO3 C. N2, O3, SO3 D. N2, C2H2, O3 Câu 3. Từ glucozơ với các chất vô cơ, xúc tác, thiết bị có đủ, qua 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được những chất nào sau đây? A. CH3CHO, C2H4, CH2=CH-CH=CH2 B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CH-CH3 C. CH3COOC2H5, CH3COOH, C2H4 D. CH3COOH, CH2=CH-CH=CH2, (CH3)2O Câu 4. Cho các khẳng định sau (1) đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi (2) hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl (3) dung dịch AgNO3 không tác dụng với Fe(NO3)2 (4) dung dịch HBr để lâu ngày có màu vàng nhạt (5) cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 dư không có kết tủa xuất hiện Số khẳng định đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5   2+ Câu 5. Cho các chất và ion sau: HCO 3 , HSO 3 , Al2O3, ZnO, SO2, Fe , (NH4)2CO3, Al. Số chất và ion lưỡng tính là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 6. Cho các kim loại: Fe, Ni, Cu, Ag và các dung dịch HCl, FeCl2, FeCl3, CuCl2. Số phản ứng xảy ra khi cho từng kim loại vào từng dung dịch trên là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 7. Trong các trường hợp sau: a. lò nung được làm bằng gang, luôn nung ở nhiệt độ cao b. hợp kim Fe-C để trong không khí ẩm c. cho miếng Fe kim loại vào dung dịch CuCl2 d. hợp kim Fe-Cu được nhúng trong dunng dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hoá và hoá học tương ứng là: A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 1 và 3 D. 3 và 1 Câu 8. Este X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol Z, trong đó MY<MZ. X có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 9. Cho các chất sau: anilin(1), metyl phenyl amin (2), benzyl amin (3), p-metylanilin(4). Số chất tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa trắng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các amin? A. đimetyl amin< etyl metyl amin<etyl amin B. đimetyl amin<etyl amin< etyl metyl amin C. etyl metyl amin< etyl amin<đimetyl amin D. etyl amin<đimetyl amin< etyl metyl amin Câu 11. Khẳng định nào sau đây không đúng: A. anilin tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom B. dung dịch lòng trắng trứng tạo kết tủa vàng khi phản ứng với HNO3 đặc. --482--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

C. dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím đặc trưng. D. đipeptit phản ứng với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím đặc trưng. Câu 12. Hãy cho biết polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp? A. tơ Lapsan B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon-6,6 Câu 13. Cho dung dịch các chất không màu, đựng trong các lọ đựng riêng biệt mất nhãn gồm: K2CO3, KHCO3, NaOH, BaCl2, H2SO4, Na2SO4. Để nhận ra các dung dịch trên mà chỉ dùng thêm 1 thuốc thử, ta dùng: A. dd BaCl2 B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. quỳ tím Câu 14. Cho dãy chất và ion: Al, Cl2, P, Fe3O4, S, SO2, HCl, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 t Câu 15. Cho phản ứng: CuS + H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 tạo muối và  H2SO4 tạo khí là: A. 4:1 B. 1:4 C. 1:3 D. 1:5 Câu 16. Cho các chất sau: CH3NH3Cl, CH3 CH(NH2)COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3CH(NH2)COONa, CH3CH(NH3Cl)COOH. Có mấy chất trong số trên mà dung dịch của chúng có pH<7? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5  Cl 2 , 500 0 C  NaOH Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: X   Y   ancol anlylic. Hỏi X là chất nào sau đây? A. propan B. xiclopropan C. propen D. propin Câu 18. Cho cấu hình electron của một số nguyên tố là: [Ar]4s1(1), [Ar]3d104s1 (2), [Ar]3d54s1 (3), [Ar]3d104s2 (4). Số nguyên tố s là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 19. Cho dung dịch các chất sau: glucozơ, axit fomic, fructozơ, glixerol, natrifomat. Có mấy dung dịch trong số trên tham gia phản ứng tráng gương? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20. Khi điện phân dung dịch CuSO4. Tại catot xảy ra: A. sự oxi hoá các ion Cu2+ B. sự khử các ion Cu2+ C. sự khử các phân tử H2O D. sự oxi hoá các phân tử H2O Câu 21. Sản phẩm của phản ứng este hoá giữa anhiđrit axetic và phenol có tên là: A. phenyl axetat B. benzyl axetat C. benzyl fomat D. phenyl fomat Câu 22. Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, vinyl benzen. Có mấy chất trong số trên tác dụng được với dung dịch nước brom? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 23. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH  2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần 2a mol CuO (t 0) thu được chất T (Z, Y, T là các chất hữu cơ). Phân tử khối của T là: A. 82 B. 62 C. 44 D. 58 Câu 24. Khí SO2 độc, để tránh khí SO2 thoát ra ngoài không khí (khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng) ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Br2 B. HCl C. NaOH D. H2SO4 Câu 25. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá: A. Cl2>Cu2+>Fe2+>Fe3+ B. Cu2+>Fe2+>Cl2>Fe3+ C. Fe3+>Cl2>Cu2+>Fe2+ D. Cl2>Fe3+>Cu2+>Fe2+ Câu 26. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột các kim loại gồm Al, Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong không khí rồi cho chất rắn tác dụng với khí CO dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z, Z gồm: A. Al, Fe B. Al2O3, FeO C. Al, Fe, Cu, Ag D. Al2O3, Fe 0

--483--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 27. Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH đun nóng cho sản phẩm là anđehit? A. CH3CH2CHCl2 B. CH3-CCl2-CH3 C. CH2=CH-CH2Cl D. CH3-CHCl-CH2Cl Câu 28. Các dung dịch sau: glucozơ, mantozơ, saccarozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây? A. thuỷ phân hoàn toàn cho sản phẩm là glucozơ B. đun nóng với AgNO3/NH3 cho kết tủa bạc C. đun nóng với Cu(OH)2 cho kết tủa màu đỏ gạch D. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam Câu 29. Dãy gồm các chất tan trong nước tạo dung dịch có pH>7 là: A. NaOH, KOH, NH3, NaCl, BaCl2 B. KOH, NaOH, Ba(OH)2, CuCl2, Na2CO3 C. NaOH, K2CO3, K[Al(OH)4 ], Na2SO4 D. NaHCO3, K[Al(OH)4 ], NH3, Na2S, Na3PO4 Câu 30. Trường hợp nào sau đây este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng gương? A. HCOOC(CH3)=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3 HCl  NaOH ( du) Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng: Glyxin   A   B. Chất B là: A. CH2(NH3Cl)-COONa B. H2N-CH(CH3)-COONa C. H2N-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-COONa Câu 32. Một loại nước thải chứa các ion kim loại nặng Cu2+, Pb2+. Để tách bỏ các ion kim loại nặng trên ra khỏi nước thải ta dùng: A. dung dịch Na2SO4 B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch HCl D. dung dịch nước vôi Câu 33. Trường hợp nào sau đây các ion tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. Al3+, Cl-, SO42-, Mg2+ B. HCO 3 , OH-, Ba2+, K+ C. HCO 3 , HSO 4 , Na+, ClD. Ba2+, HSO 4 , Ca2+, HCO 3 Câu 34. Chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng Na nhưng không tác dụng với NaOH. Oxi hóa X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C8H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 35. Cho xicloankan X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất X1, X2 là đồng phân cấu tạo của nhau trong đó X1 có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X2 là: A. 2,4-đibrom-2-metylbutan B. 1,3-đibrom-2-metylbutan C. 1,3-đibrom-2,2-đimetylpropan D. 1,3-đibrom-3-metylbutan Câu 36. Cho khí H2S vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch CuCl2 dư thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Thêm NaOH dư vào dung dịch Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 37. Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu được muối Z có công thức phân tử là C3H9O2N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3 A. MgO, O2, HCl và H2SO4 B. NaOH, Cu(OH)2, HCl và O2 C. NaNO3, FeCl3, Cl2 và HCl D. CuO, Cl2; O2 và HNO3 Câu 39. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa ZnCl2, FeCl2, MgCl2 và BaCl2 thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Cho kết tủa Z vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 40. Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có công thức phân tử là C4H11N? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5  Na2SO3 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y  thỏa mãn sơ đồ đó? --484--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 42. Cho các chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-Cl (1); Cl-CH2-CH=CH-CH3 (2); CH3C(CH3)=CH-COOH (3); CH2=C(CH3)-COOH (4); CH3-CCl=CH-COOH (5). Số chất có đồng phân hình học là? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3  NaOH  HCl  X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X? Câu 43. Cho sơ đồ sau: X  Y  A. CH3COOC2H5 B. C6H5OH C. C6H5NH3Cl D. CH3COOH Câu 44. Cho 2 ion Xn+ và Yn- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của Xn+ nhiều hơn của Yn- là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y? A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 2 2 6 1 2 2 5 C. 1s 2s 2p 3s và 1s 2s 2p D. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 Câu 45. Hãy cho biết rượu nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học) A. isopropylic B. iso-pentylic C. tert-pentylic D. sec-butylic Câu 46. Cho các chất sau: anilin (1), p-metylanilin (2); benzyl amin (3); metyl phenyl amin (4); Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa trắng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 47. Hãy cho biết dãy các ion nào sau đây đều là bazơ? 

2

2

3

A. NO 3 , CO 3 , SO 3 và PO 4 

2

2

3

B. CO 3 ; SO 3 , PO 4 và CH3COO

C. HCO 3 ; H2PO 4 ; CH3COO- và C6H5O- D. NH 4 , HSO 4 ; Al(OH)2+ và OHCâu 48. Có các chất sau: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3) và C6H5-NH-CH3 (4). Sự sắp xếp nào theo chiều tăng dần tính bazơ của các chất đó? A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (3) < (4) < (2) < (1) C. (3) < (2) < (4) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 49. Cho phản ứng sau:  C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4  Xác định tổng đại số các hệ số chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau. A. 20 B. 16 C. 15 D. 14 Câu 50. Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO4, Na3PO4 và H3PO4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 ------------HẾT------------

--485--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

29

Câu 1: Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + NaOH; (2) SO2 + NaOH; (3) NO2 + NaOH; (4) CO2 + NaOH; (5) Br2 + NaOH đun nóng;. Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 2: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5 H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOOC–COO–CH2–CH = CH2. B. HOOC–CH = CH–OOC–CH3. C. HOOC–CH2–COO–CH = CH2. D. HOOC–CH2–CH = CH–OOCH. Câu 3: Có các ion sau: X2-; Y-; M2+; R+ đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X2- ; Y-; M2+; R+ A. X2- ; Y- ; M2+; R+ là chất khử B. X2- ; Y- là chất khử; M2+; R+ là chất oxi hóa C. X2- ; Y- ; M2+; R+ là chất oxi hóa D. X2- ; Y- là chất oxi hóa ; M2+; R+ là chất khử Câu 4: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp? A. Cu + HNO3   Cu(NO3)2 + NO + H2O B. N2 + O2   NO C. NH3 + O2   NO + H2O NO NO + O2 D. 2   Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2. C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Câu 6: Cho các chất: CH3CH2OH (1), H2O (2), CH3COOH (3), C6H5OH (4), HCl (5). Thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là A. (4), (1), (2), (5), (3). B. (1), (2), (4), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (1), (4), (5), (3). Câu 7: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, HI, SO2, SiO2, CrCl2, FeCl3, Br2. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 8: Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí hiđro (ở đktc). Công thức phân tử của oxit đã dùng là A. FeO B. Fe3O4 C. CuO D. Fe2O3 Câu 9: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, KHSO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất A. H2SO4 B. KOH C. quỳ tím D. Ba(OH)2 Câu 10: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 11: Hóa chất để phân biệt 3 cốc chứa: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 B. HCl và Na2CO3 C. Na2CO3 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 12: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnSO4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NH3, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2S A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. cả 5 dung dịch --486--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+. Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là A. Cr và Mn B. Mn2+, Cr, Fe3+ C. Mn, Mn2+ và Fe3+ D. Cr và Fe2+ Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit (chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) có chứa (n – 1) liên kết peptit C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit Câu 15: Cho sơ đồ sau: B G Cao su Buna A

+ NaOH

C

D

E

Poli metyl acrylat

Chất A trong sơ đồ trên là A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 16: Cặp ancol và amin có cùng bậc là A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2 C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 Câu 17: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 18: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H+). Số sản phẩm hữu cơ thu được là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất có công thức (CH3)2CHCH(NH2)COOH A. axit α-amino isovaleric B. axit 2-amino-3-metyl butanoic C. Valin D. axit 2-metyl-3-amino butanoic Câu 20: Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 21: Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là A. isopropylbenzen B. propan – 2 – ol C. propan – 1 – ol D. propin Câu 22: Dãy các ion sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+, Mg2+ + 3+ 2+ 2+ 3+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe , Al , Mg D. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Mg2+ Câu 23: Trong số các dung dịch sau: K2CO3, KHCO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, C6H5ONa, K2HPO3 số dung dịch có pH>7 là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 24: Điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka không đổi B. Pha loãng dung dịch axit yếu thì độ điện li α không đổi C. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka giảm D. Pha loãng dung dịch axit yếu thì pH của dung dịch không đổi Câu 25: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom B. dung dịch brom, quỳ tím C. dung dịch NaOH, dung dịch brom D. dung dịch HCl, quỳ tím --487--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 26: Dung dịch nước của chất A làm xanh quì tím, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A, B lần lượt là A. Na2CO3 ; FeCl3 B. NaOH ; K2SO4 C. KOH; FeCl3 D. K2CO3; Ba(NO3)2 Câu 27: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là. A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 28: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các chất C2H2, C2H4 , C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 , C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 29: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. NaOH B. H2SO4loãng C. FeCl3 D. HCl Câu 30: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc  -glucozơ? A. Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Mantozơ và xenlulozơ Câu 31: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. C2H2 , CH3COOH B. C2H2 , C2H5OH C. C2H5OH , CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH = CH2 Câu 32: Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3). Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ Câu 33: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 34: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH2 = CHCOOCH3 Câu 35: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. Câu 36: Có các chất sau 1. Glucozơ 2. Glyxerol 3. HCHO 4. Prôtit 5. C2H5OH 6. HCOOH 7. Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. 1,2,3 B. 1,2,3,5 C. 1,2,3,4,6 D. Tất cả Câu 37: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 38: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là A. HNO3đặc, to B. I2 C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/NaOH, to Câu 39: Cr(OH)3 không phản ứng với: A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Brom trong NaOH D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 40: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là A. HCOOCH3 B. OHC –CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH Câu 41: Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 --488--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 42: Xem sơ đồ phản ứng: MnO4- + SO32- + H+  Mn2+ + X + H2O. X là A. S B. SO2 C. H2S D. SO42Câu 43: Hai dung dịch chứa hai chất điện li AB và CD (A và C đều có số oxi hóa +1) có cùng nồng độ. Một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Phương pháp nào sau đây có thể phân biệt được chúng ? A. Dùng giấy quỳ tím. B. Dùng máy đo pH. C. Dùng dụng cụ đo độ dẫn điện. D. Điện phân từng dung dịch. Câu 44: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 9 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 45: Cho các chất và dung dịch: 1. Thuỷ ngân 2. dung dịch NaCN 3. dung dịch HNO3 4. Nước cường toan. Chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là: A. 1 B. 1; 2 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 4 Câu 46: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg Câu 47: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Val, Ala C. Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu Câu 48: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 49: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) Câu 50: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 ------------HẾT------------

--489--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

30 §Ò TæNG HîP Lý THUYÕT HO¸ HäC ®Ò sè:

30

Câu 1: Phân tử nào sau đây có đồng phân hình học ? A. but-1-en B. stiren C. but-2-en D. pent-1-en Câu 2: Cho các phát biểu sau : (1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh (2) Xenlulozo và tinh bột là 2 đồng phân cấu tạo (3) Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc (4) Glucozo và saccarozo đều làm mất màu nước Brom (5) Glucozo fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 3: Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với : A. bạc nitrat trong amoniac B. nước brom C. kẽm kim loại D. natri hidrocacbonat Câu 4: Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng, không có oxi) ? A. Fe3O4 và Cu B. KNO3 và Cu C. Fe và Zn D. FeCl2 và Cu Câu 5: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch : HCl ; HF ; Na3PO4 ; Fe(NO3)2 ; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 6: Yếu tố không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học là : A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Chất xúc tác D. Nồng độ Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Nung AgNO3 rắn (b)Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4(đặc) (c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3 (e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3 (g) Nung Na2CO3 (rắn) (h) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl Số thí nghiệm tạo ra chất khí là : A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 8: Amino axit X no mạch hở có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là : A. m = 2n B. m = 2n + 3 C. m = 2n + 1 D. m = 2n + 2 Câu 9: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp . Công thức cấu tạo của X là : A. CH3COO-CH2-COOC2H5 B. CH3OCO-CH2-COOC2H5 C. C2H5COO-CH2-COOCH3 D. CH3OCO-CH2-COOC2H5 Câu 10: Cho dãy các chất : etilen ; axetandehit ; triolein ; etyl axetat ; glucozo ; etylamin. Số chất trong dãy có thể dùng để điều chế trực tiếp ra etanol là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học ? A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô C. Cho hợp kim Fe-Cu vào dd CuSO4 D. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm Câu 12: Cho các chất : Zn(OH)2 ; H2NCH2COOH ; NaHS ; AlCl3 ; (NH4)2CO3 ; H2NCH2COOCH3. Số chất trong dãy là chất có tính lưỡng tính là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 --490--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 13: Mg có thể khử được HNO3 thành N2 theo phản ứng : aMg + bHNO3   cMg(NO3)2 + dN2 + eH2O Tỉ lệ a : b là : A. 1 : 3 B. 5 : 12 C. 3 : 8 D. 4 : 15 Câu 14: X là hidrocacbon mạch hở , phân nhánh , có công thức phân tử C5H8. Biết X có khả năng làm mất màu nước Brom và tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Tên của X theo IUPAC là : A. 2-metylbut-3-in B. 3-metylbut-1-in C. 2-metylbuta-1,3-dien D. pent-1-in Câu 15: Cho dãy gồm các chất sau : FeS2 ; Cu ; Na2SO3 ; FeSO4 ; S ; Fe2O3. Số chất tác dụng với H2 SO4 đặc nóng tạo khí SO2 là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 16: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng khí quyển (đóng vai trò như tấm lá chắn) ngăn chặn nhiều tia bức xạ nhiệt của Trái Đất, không cho chúng thoát ra vào vũ trụ, làm khí quyển Trái Đất nóng lên. Hai tác nhân hàng đầu gây nên hiệu ứng nhà kính là : A. khí metan và hơi nước B. khí metan và khí ozon C. khí cacbonic và freon D. hơi nước và khí ozon Câu 17: Chất X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C7H8O. Ở trạng thái lỏng X tác dụng với Natri giải phóng khí hidro. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai ? Trong nhóm kim loại kiềm , theo chiều từ Li đến Cs : A. Độ âm điện tăng dần B. Tính kim loại tăng dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Khả năng khử nước tăng dần Câu 19: Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm , axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là : A. HCl B. H3PO4 C. HNO3 D. H2SO4 Câu 20: Cho dãy gồm các chất : metyl metacrylat ; triolein ; saccarozo ; xenlulozo ; glyxylalanin , tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Cho dãy chất : Li,Ca,Na,Ba. Hòa tan hoàn toàn m gam mỗi chất vào nước dư, chất tạo ra số mol khí H2 lớn nhất là : A. Na B. Ca C. Ba D. Li Câu 22: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dụng dịch H2SO4 đặc nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1 phần Cu không tan, Cho dung dịch NH3 dư vào X thì thu được kết tủa Y. Kết tủa Y là : A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 23: Cho phương trình hóa học : 5Cl2 + Br2 + 6H2O   10HCl + 2HBrO3 Nhận định nào sau đây là sai về tính chất của các chất : A. Cl2 là chất oxi hóa , Br2 là chất khử B. Cl2 oxi hóa Br2 thành HBrO3 và nó bị khử thành HCl C. Br2 oxi hóa Cl2 thành HCl và nó bị khử thành HBrO3 D. Br2 bị oxi hóa thành HBrO3 , Cl2 bị khử thành HCl Câu 24: Cho các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) poliacrilonitrin ; (3) nilon-6,6 ; (4) poli(etylen-terephtalat) ; (5) poli(vinyl clorua) . Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là : A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(5) C. (1),(2),(3) D. (1),(4),(5) Câu 25: Cho sơ đồ điều chế khí sau :

--491--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Sơ đồ trên phù hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây : A. CaF2(rắn) + H2SO4(đặc)   CaSO4 + 2HF B. NH4NO2(bão hòa)   N2 + 2H2O C. Ca(OH)2 + NH4Cl   NH3 + H2O + NaCl D. NaClrắn + H2SO4(đặc)   NaHSO4 + HCl Câu 26: Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 27: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 28: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF. B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng. C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr. D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí. Câu 29: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, H2, C2H4. D. N2, Cl2, O2 , H2. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là A. propilen và isobutilen. B. propen và but-1-en. C. etilen và propilen. D. propen và but-2-en. Câu 31: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-Cl. Câu 32: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước? A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH. D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO. --492--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

Câu 33: Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84. Câu 34: Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l)   Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l). Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; (4)giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 35: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là A. HO-[CH2]2-CHO. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO. Câu 36: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn. B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn. C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng. D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng. Câu 37: Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 38: Cho các phản ứng: 2CH3COOH + Ca(OH)2  (1)  (CH3COO)2Ca + 2H2O 2CH3COOH + Ca  (2)  (CH3COO)2Ca + H2 (CH3COO)2Ca + H2SO4  2CH COOH + CaSO (3)  3 4 (CH3COO)2Ca + Na2CO3  (4)  2CH3COONa + CaCO3 Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 39: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là A. NO2. B. CO. C. CO2. D. SO2. Câu 40: Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 41: Chất khí X được dùng làm chất tẩy trắng, khử trùng, bảo quản trái cây. Trong khí quyển có một lượng nhỏ khí X làm cho không khí trong lành. Chất X là A. O3. B. CO2. C. Cl2. D. NO2. Câu 42: Cho các phát biểu sau về chất béo: (a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. --493--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

LÀM CHỦ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC

(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O. Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 76. B. 63. C. 102. D. 39. Câu 45: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 46: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1)

khí thoát ra

(2)

khí thoát ra

(4)

có kết tủa

(5)

có kết tủa có kết tủa

có kết tủa

có kết tủa có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. H2SO4, NaOH, MgCl2. C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng sau : dpcmn (a ) X 1  H 2O   X 2  X3  H2  (b) X 2  X 4   BaCO3   Na2CO3  H 2O (c) X 2  X 3   X 1  X 5  H 2O (d ) X 4  X 6   BaSO4   K 2 SO4  CO2   H 2O (dpcmn : Điện phân có màng ngăn) Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là ; A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Câu 49: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu A. da cam và vàng. B. vàng và da cam. C. đỏ nâu và vàng. D. vàng và đỏ nâu. Câu 50: Cho các phản ứng sau: (a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 → (b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) → (c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → (d) Phenol + dung dịch Br2 → Số phản ứng tạo ra kết tủa là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 ----------HẾT----------

--494--


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.