ÔN THI CAO HỌC KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG ĐHBK TP.HCM

Page 1

Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM

c . e l g o o G

Chương 1 y u Q m è K y ạ D + / om

n ơ

h N

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Chương 1: Sinh thái môi trường cơ sở  Nội

dung

n 1.1. Đại cương về hệ sinh thái môi trường ơ y u Q

1.2. Sinh thái cá thể

1.3. Sinh thái quần thể

h N

m è K

y ạ 1.4. Sinh thái quần xã D + / 1.5. Hệ thống sinhom thái và các quy luật vận động của c . hệ sinh thái e l g o 1.6. ỨngGodụng của sinh thái học trong bảo vệ môi trường

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.1. Đại cương về hệ sinh thái môi trường  Môi

trường

n vật thể  Môi trường là tập hợp (aggregate) ơcác h (things), hoàn cảnh (conditions)yNvà ảnh hưởng u (influences) bao quanh một đốiQtượng nào đó. (The m è Random House College Dictionary-USA). K

y ạ D  Môi trường bao gồm+các yếu tố tự nhiên và vật chất / m con người, có ảnh hưởng đến nhân tạo bao quanh o c . đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con e l g o người vào sinh vật. (Điều 3, Luật BVMT của Việt G Nam, 2005). Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.1. Đại cương về hệ sinh thái môi trường  Khái

niệm hệ sinh thái

 Sinh vật có thể được nghiên cứu ở ơ 6nmức khác h nhau: yN

u Q

1. Cá thể

2. Quần thể 3. Quần xã 4. 5.

y ạ D

m è K

+ / m

o c . Hệ sinh thái e l g o sinh vật Quầnoxã G

6. Sinh quyển

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.1. Đại cương về hệ sinh thái môi trường  Hệ

sinh thái

n  Tập hợp các sinh vật, cùng với các mối quan hệ ơ h khác nhau giữa các sinh vật đó và ycác N mối tác động u tương hỗ giữa chúng với môi trường, với các yếu tố Q m è vô sinh, tạo thành một hệ thống sinh thái K y ạ (ecosystem), gọi tắt làDhệ sinh thái. + / m

o c e.

Sinh vật

l g o trường Môi o G

xung quanh

Năng lượng mặt trời

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hệ sinh thái


1.1. Đại cương về hệ sinh thái môi trường  Hệ

sinh thái môi trường (Environmental ecosystem)

 Là một hệ thống bao gồm các quần xãơnsinh vật và h con người cùng các điều kiện ymôi N trường bao u quanh nó với sự tương tác lẫn nhau, liên tục không Q m è ngừng mà kết quả của sựKtác động đó quyết định y ạ chiều hướng phát triển của quần xã và sinh cảnh D + / của toàn hệ. m

o c .  vd. hệ sinh thái môi trường hồ, đô thị, nông thôn e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.2. Sinh thái cá thể  Cá

thể

 Là đối tượng nghiên cứu của các môn: ơn

y u Q

 Động vật học  Thực vật học

 Vi sinh vật học

y ạ D

h N

m è K

+ /  Nghiên cứu về cácmkiểu hình, tính trạng của một cá o c . thể, e l g  vd. nhưoovòng đời, tuổi trưởng thành, trao đổi chất, G sinh trưởng, sinh sản… Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.3. Sinh thái quần thể  Quần

thể

n học  Là đối tượng nghiên cứu riêng của sinhơthái h N

 Quần thể là một nhóm cá thể của y một loài, sống u Q trong một khoảng không gian xác định, có nhiều m è K đặc điểm đặc trưng cho ycả nhóm, chứ không phải ạ D cho từng cá thể của nhóm + (Odum, 1971).

/ m

o một nhóm cá thể của cùng một  Hoặc quần thể.clà e l loài sống trong g cùng một khu vực (Sharov, 1996). o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.4. Sinh thái quần xã  Quần

n  Quần xã bao gồm các quần thể của nhiều loài khác ơ h nhau, loài có vai trò quyết định ysự N tiến hóa của quần xã là loài ưu thế sinh thái.Qu

m è K các sinh vật thuộc các  Quần xã sinh vật là tập hợp y ạ D loài khác nhau cùng+ sinh sống trên một khu vực / m nhất định. o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Các

thành phần chủ yếu của hệ sinh thái

 Các yếu tố vật lý (để tạo nguồn năng lượng): ánh sáng, n nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, dòng chảy … hơ

N y u  Các yếu tố vô cơ: gồm những nguyên tố và hợp chất Q hóa học cần thiết cho tổng hợp mchất sống. Các chất vô è K 2, N2), thể lỏng (nước), cơ có thể ở dạng khí (O2,yCO ạ 3-, Fe …) tham gia vào chu dạng chất khoáng (Ca, D PO 4 + / trình tuần hoàn vật m chất. o c . (các chất mùn, acid amin, protein,  Các chất hữulecơ g có đóng vai trò làm cầu nối giữa thành lipid, glucid): o o phần vôGsinh và hữu sinh, chúng là sản phẩm của quá trình trao đổi vật chất giữa 2 thành phần vô sinh và hữu sinh của môi trường. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Cấu

trúc của hệ sinh thái

n  Môi trường: nhân tố sinh thái của sinh cảnh (đất, ơ h nước, không khí, tiếng ồn, …) yN u Q

 Sinh vật sản xuất: sinh vật tựmdưỡng gồm thực vật è K và vi khuẩn lam y

ạ D + vật ăn cỏ và động vật ăn thịt  Sinh vật tiêu thụ: động / m o c vi khuẩn và nấm  Sinh vật phânehủy: . l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Các

quy luật vận động của hệ sinh thái

 Quy luật lượng tối thiểu  Quy luật giới hạn sinh thái

y u Q

n ơ

h N

mcủa các nhân tố sinh  Quy luật tác động tổng hợp è K y thái ạ

D + /  Quy luật về tiến hóa và phát triển m o c  Quy luật tácle.động qua lại giữa sinh vật và môi g o trường o G  Quy luật hình tháp sinh khối

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Quy

luật lượng tối thiểu

 Liebig (1840)

n ơ

h N

 Chất có hàm lượng tối thiểu điềuuykhiển năng suất, Q xác định sản lượng và tính ổn định của mùa màng m è K theo thời gian. y

ạ D + dưới rừng cây rậm rạp  VD: cỏ không mọc được / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Quy

luật giới hạn sinh thái

 Shelford (1913)  Định luật về sự chống chịu

y u Q

n ơ

h N

m chỉ liên hệ với sức  Năng suất của sinh vật không è K y chịu đựng tối thiểu màạ còn liên hệ với sức chịu D + đựng tối đa đối với một nhân tố nào đó ở bên / m o ngoài. .c e l g vật chịu được nhiệt độ từ 4 – 55oC  VD: đa sốosinh o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Quy

luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái

n nên một  Tác động của nhiều yếu tố sinh thái sẽơtạo h tác động tổng hợp lên sinh vật. yN u Q

 Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời và phối m è K hợp lên hoạt động sống của sinh vật. Tác động của y ạ D một nhân tố sinh thái phụ thuộc vào nền sinh thái + / m biểu hiện số lượng của các các chung, có nghĩaolà c . nhân tố sinhlethái khác. Các nhân tố sinh thái hoàn g o toàn không o thể thay thế cho nhau.

G

 VD. Cây có đủ chất dinh dưỡng sẽ chống chịu tốt với các nhân tố sinh thái khác, nhưng không mọc được trong tối. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Quy

luật về tiến hóa và phát triển

 Các nhân tố sinh thái tác động khôngn đồng đều ơ giai đoạn trên các cơ thể sống và khác nhau N ở hcác y phát triển. u Q m triển, các cơ thể  Trong quá trình tồn tại vàèphát K y sống luôn có sự biến đổiạtheo diễn thế sinh thái.

D + /

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Diễn

thế sinh thái

n xã sinh  Là quá trình biến đổi tuần tự của các ơ quần h vật qua các giai đoạn khác nhau, từ Ndạng khởi đầu y u quần xã tiếp được thay thế lần lượt bởi cácQdạng m è theo và cuối cùng đạt tới một quần xã tương đối ổn K y ạ định. D  Có 3 loại:

+ / m

o c e.

 Diễn thế nguyên gl sinh: từ môi trường chưa có sinh vật

o o  Diễn G thế thứ sinh: từ môi trường đã có hệ sinh thái

 Diễn thế phân hủy: những loài mới sinh trong quá trình phân hủy xác sinh vật Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Quy

luật tác động qua lại giữa sinh vật và môi trường

n thể sống  Môi trường tác động thường xuyên lênơcơ h và làm cho chúng không ngừng biến Nđổi. Đồng thời y u lại làm biến đổi các sinh vật cũng có tác động Q qua m è môi trường. K y ạ D  Phản nứng của sinh +vật lên tác động của các nhân / m2 cách: tố môi trường theo o c .  Chạy trốn gle o o  ThíchGnghi: • Hình thái

• Di truyền Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.5. Hệ thống sinh thái  Quy

luật hình tháp sinh khối

n sinh thái,  Trong hệ thống mạng lưới thức ăn củaơhệ h các loại sinh vật ở mắc lưới càng yxa N vị trí của sinh u vật sản xuất thì có sinh khối trung Q bình càng nhỏ. + / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


1.6. Ứng dụng của sinh thái học  Ứng

dụng trong môi trường

 Giúp tối ưu hoá việc sử dụng các nguồnntài nguyên ơ thể phát thiên nhiên, lãnh thổ, giúp quy hoạchhtổng N y triển lâu bền. u

Q  Giúp dự đoán những biến đổi mcủa môi trường trong è K tương lai. y ạ D  Giúp nhìn nhận lại những khả năng thực sự của con + / m các hệ nhân tạo, thấy rõ được người trong xây odựng c . những tác động bất lợi của con người đến môi trường. e l g o  Đề xuất o các biện pháp cải thiện môi trường sống nói G chung và trái đất của chúng ta.

 Phát triển các hệ sinh thái phù hợp trong các hệ thống xử lý chất thải bằng phương pháp sinh học. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM

c . e l g o o G

Chương 2 y u Q m è K y ạ D + / om

n ơ

h N

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Chương 2: Công nghệ nước và nước thải  Nội

dung

2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên ơn h N 2.2. Công nghệ xử lý nước thải sinhuyhoạt

Q m

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên  Xử

lý nước cấp

n nước 2.1.1. Nguồn nước phục vụ cho nhu cầu ơ cấp 2.1.2. Lựa chọn nguồn nước

y u Q

h N

2.1.3. Công nghệ xử lý nước mặt èm

K y ạ ngầm 2.1.4. Công nghệ xử lý D nước + / mlý nước đặc biệt 2.1.5. Công nghệ xử o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1.1. Nguồn nước phục vụ cho nhu cầu cấp nước  Nguồn

nước cấp

 Nước mặt

y u Q

 Nước ngầm

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1.1. Nguồn nước phục vụ cho nhu cầu cấp nước  Nước

mặt

 Nước ao, hồ, đầm, sông, suối… n ơ h  Thành phần và chất lượng của nước Nmặt chịu nhiều y u ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên, nguồn gốc xuất Q mxung quanh và cả tác xứ, các điều kiện môi trường è K y động của con người khiạkhai thác và sử dụng nguồn D nước. + / m o  Thông thường.ctrong nước mặt có thể tìm thấy các e l hóa chất ohòa g tan dưới dạng ion và phân tử, có o hữu cơ hoặc vô cơ; các hệ keo; các chất nguồn G gốc rắn lơ lửng; và nhiều loại vi sinh vật như là vi khuẩn, tảo … Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1.1. Nguồn nước phục vụ cho nhu cầu cấp nước  Nước

ngầm

 Nước ngầm ít chịu ảnh hưởng tác động của con n ơ h người. N y u hơn chất lượng  Chất lượng nước ngầm thườngQtốt nước bề mặt. èm

K y ạ hạt keo hay các hạt cặn lơ  Hầu như không có các D + VSV cũng rất ít. / lửng. Sự hiện diện của m o c quan tâm trong nước ngầm là các  Thành phần eđáng . l tan do ảnh hưởng của điều kiện địa tầng g tạp chất hòa o o và thời G tiết, các quá trình phong hóa và sinh hóa.  Nước ngầm cũng bị nhiễm bẩn do hoạt động của con người. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1.2. Lựa chọn nguồn nước  Nguồn

nước cấp Nước mặt

Nước ngầm n

Khí H2S

Không có

Thường có

SiO2

Thường có ở nồng độ thấp

Thường có ở nồng độ cao

Có nhiều loại gây bệnh

Chủ yếu là vi khuẩn sắt

ơ h Nhiệt độ Thay đổi theo mùa Tương đối ổn định N y u Chất rắn lơ lửng Cao và thay đổi theo mùa QThấp và hầu như không có m è Chất khoáng hòa tan Thay đổi theo lưu vựcKsông Thường cao hơn nước mặt y ạ Hàm lượng Fe, Mn Thường rất thấp Thường xuyên có D + / Khí CO hòa tan Thường m thấp hoặc bằng 0 Thường có ở nồng độ cao o c . e Khí O hòa tan Thường gần bão hòa Thường không tồn tại l g o o Khí NH Có khi nước bị nhiễm bẩn Có sẵn trong nguồn nước G Chỉ tiêu

2

2

3

VSV

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1.2. Lựa chọn nguồn nước  Lựa

chọn nguồn nước

 Chất lượng nước phải tốt và ổn định, n không bị ô nhiễm từ chất thải của con người Nhơ y u  Lưu lượng nước phải đảm bảo cung cấp quanh Q m lai năm, cả hiện tại và trong tương è K y ạ các nhu cầu dùng nước  Không gây trở ngại D cho /+ vệ vệ sinh khác, có điều kiệnmbảo o c . nơi tiêu thụ có sẵn thế năng nhằm  Nguồn nướclegần giảm giáothành og sản xuất nước G  Thuận tiện cho việc thiết kế, thi công, lắp đặt, vận hành, quản lý với chi phí thấp Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên  Công

Phèn

nghệ xử lý nước mặt

y u Q

Polymer

Nước thô

Bể trộn nhanh

m o c . e l g o o G

D + /

Bể tạo bông

ạy

n ơ

h N

m è K Bể lắng

Cl2

Nước sạch Bể lọc cát

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Bể tiếp xúc Clo


2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên  Công

nghệ xử lý nước mặt

Nước mặt

Phèn nhôm

Bể keo tụ

y u Q

Polymer

l g o o G

h N

m è K

+ / m

o c e.

Bể tạo bông

y ạ D

n ơ

Bể lắng

Khử trùng (Cl2)

Bể lọc cát nhanh Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Bể chứa nước sạch


2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên  Công

nghệ xử lý nước ngầm

y u Q

Vôi

Nước thô

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+ / m

o c e.

l Giàn mưa g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên  Công

nghệ xử lý nước ngầm

Nước ngầm

y u Q

Ca(OH)2, Cl2 Giếng bơm

(nếu cần)

Giàn mưa làm thoáng

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Bể lắng

Khử trùng (Cl2) Bể lọc cát nhanh

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Bể chứa nước sạch


2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên  Công

nghệ xử lý nước đặc biệt

 Nước cứng

y u Q

 Nước lợ/mặn

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên  Công

nghệ xử lý nước cứng

Nước ngầm Vôi, soda

y u Q

Polymer Giếng bơm

o c e.

l g o o G

h N

m è K

+ / m

Bể kết tủa CaCO3, Mg(OH)2

y ạ D

n ơ

Bể lắng ngang hoặc đứng

Khử trùng (Cl2)

Bể lọc cát nhanh hoặc áp lực

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Bể chứa nước sạch


2.1. Công nghệ xử lý nước thiên nhiên  Công

nghệ xử lý nước lợ/mặn

Nước lợ/mặn

y u Q

Keo tụ - lắng – lọc Khử cứng – lắng – lọc

Bể lọc than và nhựa

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Cột lọc tinh 10 µm và 5 µm

Khử trùng (Cl2) Thiết bị lọc màng RO

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Bể chứa nước sạch


2.2. Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt  Xử

lý nước thải

2.2.1. Nước thải sinh hoạt

n ơ

h 2.2.2. Ô nhiễm nguồn nước và bảo vệ nguồn N nước y u 2.2.3. Khả năng tự làm sạch nguồn Q nước m è 2.2.4. Phương pháp xử lý nước Kthải sinh hoạt y ạ D 2.2.5. Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt + / m 2.2.6. Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp o c . e l cấp thoát nước trong xí nghiệp 2.2.7. Hệ thống g o o G nước thải công nghiệp. 2.2.8. Ô nhiễm

2.2.9. Phương pháp xử lý nước thải công nghiệp

2.2.10. Xử lý nước thải của một số ngành điển hình Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.1. Nước thải sinh hoạt  Nguồn

gốc

n ơ

 Tạo ra từ

h N

 khu vệ sinh của nhà hành chánh, nhà y sản xuất;

u Q

 các nhà ăn, nhà tắm của cácèphân m xưởng hoặc các vị trí độc lập; yK  rửa nền nhà

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.1. Nước thải sinh hoạt  Thành

phần tính chất

 Chất rắn lơ lửng  Vi sinh vật gây bệnh  Chất dinh dưỡng N, P

y u Q

n ơ

h N

m è  Chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh K học y ạ D  Chất hữu cơ khó phân+huỷ sinh học: chất hoạt động bề / mặt, phenol, hoá chất m bảo vệ thực vật o c . e  Chất vô cơ hoà tan l g o o  Kim loại G nặng  Hoá chất dược;

 Chất phóng xạ… Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.1. Thành phần tính chất  Nước

thải sinh hoạt

n hoạt có  Thành phần chất bẩn trong nước thải ơsinh h giá trị gần như tương tự nhau ở mọiyNnơi. u Q

Chất ô nhiễm èm

K y ạ

Vật lý

Lơ lững

D + / Hóa học

om

c . e l g Vô cơ o o Hòa G tan

Sinh học

Hữu cơ Sống Chết Vi khuẩn, nấm, protozoa, tảo

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.2. Ô nhiễm nguồn nước và bảo vệ nguồn nước  Khái

niệm

n  Nguồn nước bị ô nhiễm khi các chỉ tiêu ô nhiễm ơ h vượt quá mức giới hạn cho phép Ntrong các tiêu y u chuẩn và quy chuẩn. Q m è K  Một số quy chuẩn Việt Nam; y ạ D  QCVN 14/2008: nước + thải sinh hoạt / m o  QCVN 24/2009: nước thải công nghiệp c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.2. Ô nhiễm nguồn nước và bảo vệ nguồn nước  Nguyên

nhân gây ô nhiễm nước

 Nước thải sinh hoạt và sản xuất chứa nhiều chất hữu cơ với n hàm lượng cao thông qua các chỉ tiêu như chất rắn lơ lửng, ơ COD, BOD, tổng N, tổng P, dầu mỡNhđộng thực vật, coliform... Ngoài ra, nước thải sản xuấtuycòn có thể chứa các Q chất bẩn đặc biệt như các loại acid, bazơ, dung môi, ion m kim loại nặng, hoá chất độc hại … è K y  Khi thải ra nguồn tiếp nhậnạmà không qua xử lý, chúng làm D suy giảm lượng oxy hòa tan trong nước đồng thời làm thay + / m chất hóa lý, độ trong, màu sắc, mùi đổi thành phần và o tính vị, pH cũng như.cgây ảnh hưởng xấu đến toàn hệ sinh vật e l nước. g o o nước tại nguồn tiếp nhận không thể sử dụng  Kết quảGlà được cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, giải trí dước nước, tưới tiêu thủy lợi, nuôi trồng thủy sản… Ô nhiễm nước thải hiện đang là một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.2. Ô nhiễm nguồn nước và bảo vệ nguồn nước nhân gây ô nhiễm nước Giảm oxy hòa tan: do quá trình tiêu thụ oxy để oxy hóa sinh hóa n các chất hữu cơ có trong nước thải. ơ h Vi khuẩn gây bệnh: một số loại vi khuẩn gây Nbệnh tồn tại trong y nước thải khi ra sông hồ sẽ thích nghi dần và phát triển mạnh. u Q Theo con đường nước, nó sẽ gây bệnh dịch cho con người và m è động vật khác. K y phần lớn là chất hữu cơ, dễ bị Lắng cặn miệng xả: cặn lắng ạ chứa phân hủy làm giảm oxy /hòa +Dtan hoặc sinh ra mùi váng bọt. Cặn lắng làm giảm tiết diện miệng xả, thay đổi đáy sông, cản trở m o dòng chảy. c . e ldưỡng: các nguyên tố dinh dưỡng có trong nước Hiện tượng phú g o phốtpho… khi vào nguồn nước sẽ được phù du thải như nitơ, o thực vật,Gnhất là các loại tảo lam, hấp thụ tạo thành sinh khối khi quang hợp. Sự phát triển đột ngột của tảo lam sẽ làm cho nước có mùi và độ màu tăng lên, chế độ oxy trong nước không ổn định. Sau một thời gian, phù du thực vật bị chết, tạo nên nhiễm bẩn lần hai trong nước. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 Nguyên

 


2.2.2. Ô nhiễm nguồn nước và bảo vệ nguồn nước  Sử

dụng và bảo vệ nguồn nước

n  Nước là một dạng tài nguyên nên cần được sử dụng ơ h một cách tiết kiệm hiệu quả yN u Q

 Đảm bảo sự hài hòa trong các nhu cầu dùng nước m è K theo hướng sinh thái bền yvững

ạ D  Dự báo nguồn nước/+ngắn hạn và dài hạn đáp ứng m o mục tiêu trước.cmắt và lâu dài e l gvà giảm thiểu tác động của thiên nhiên  Ngăn ngừa o o G và con người đến chất lượng nước

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.2. Ô nhiễm nguồn nước và bảo vệ nguồn nước  Quản

lý và Giám sát nguồn nước

n sử dụng,  Thiết lập hệ thống quản lý nhà nước ơvề h bảo vệ các nguồn nước N y u Q  Quan trắc nguồn nước bằng các phương pháp thám m è K không vũ trụ hiện đại y ạ D + và đánh giá các nguồn nước  Lấy mẫu, phân tích, / m o một cách thường xuyên c . e l  Dự báo xuoghướng biến đổi nguồn nước, đề xuất các o G ngăn ngừa biện pháp Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.3. Khả năng tự làm sạch nguồn nước  Khả

năng tự làm sạch nguồn nước

 Phương pháp xả nước thải vào những nơi vận chuyển và n chứa nước có sẵn trong tự nhiên như sông suối, ao hồ, kênh ơ h tự làm sạch rạch để pha loãng chúng và tận dụng khảNnăng y dùng phổ biến của các nguồn tiếp nhận là phương upháp Q hiện nay. m è  Khả năng tự làm sạch của ynguồn K nước tiếp nhận là một ạ chế độ dòng chảy, hiệu quả hàm số của thể tích chứa nước, D xáo trộn, thời gian lưu +nước, nhiệt độ nguồn nước, chất / mvai trò của nguồn tiếp nhận trong hệ lượng nước thải, và o sinh thái nước. .c e l g lượng chất bẩn xả vào nguồn tiếp nhận lớn,  Khi tổng hàm o o vượt quá Gkhả năng tự làm sạch của nó thì nguồn nước tiếp nhận sẽ bị hủy hoại dần dần. Vì thế cần phải làm sạch nước thải bằng các phương pháp xử lý thích hợp trước khi thải ra ngoài. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.3. Khả năng tự làm sạch nguồn nước  Khả

năng tự làm sạch nguồn nước

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.3. Khả năng tự làm sạch nguồn nước  Khả

năng tự làm sạch nguồn nước

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.4. Phương pháp xử lý nước thải  Phương

pháp xử lý nước thải

 Nước thải sinh hoạt và sản xuất chứa nhiều chất ônnhiễm rất đa ơ chất như hữu dạng và phong phú về nồng độ, thành phần và h tính N tồn tại ở dạng lơ cơ hoặc vô cơ, không độc hoặc rất độc; cóythể u lửng, dạng nhũ tương, dạng hạt keo, dạng Q hoà tan…

m è  Tuỳ theo nồng độ thành phần tínhKchất nước thải đầu vào và tiêu y ạ chuẩn chất lượng nước thảiDsau khi xử lý mà các phương pháp + thể được áp dụng một cách riêng lẽ xử lý nước thải sau đây /có m qui trình công nghệ xử lý: Các phương o hoặc đồng thời trong một c . e pháp xử lý: l g o  Cơ học o  Hoá lýG  Hoá học  Sinh học  Xử lý bùn cặn Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.4. Phương pháp xử lý  Xử

lý cơ học

n  Thường được bố trí ở phía đầu qui trình công nghệ ơ h xử lý nước thải. yN u Q

 Do đó xử lý cơ học còn đượcmgọi là xử lý bậc một è K hay xử lý sơ bộ y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Quá

trình

 Chắn/nghiền rác

y u Q

 Tách dầu  Lắng

 Lọc  Điều hòa

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Chức

năng

n rắn có  Loại ra khỏi nước thải tất cả các tạpơchất h kích thước tương đối lớn có thểyNgây tắc nghẽn u đường ống, làm hư hại máy bơm cũng như có thể Q m è làm giảm hiệu quả xử lý của K các bước tiếp theo.  Cụ thể là:

y ạ D

+ / m

o  Loại bỏ nhữngcvật nổi lơ lửng có kích thước lớn như . e gỗ, nhựa, bông, gl giẻ, rác…

o o  Loại G bỏ những cặn nặng như sỏi, cát, kim loại, thủy tinh…

 Loại bỏ phần lớn dầu mỡ, chất nổi… Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Công

trình xử lý cơ học

 Song chắn rác,

y u Q

 Lưới chắn rác,  Thiết bị nghiền rác,

 Bể lắng cát,  Bể tách dầu,

o o G

h N

m è K

+ / m

o c e.

l  Bể lắng đợtg1,

y ạ D

n ơ

 Bể điều hòa

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Chắn

rác

n  Lọc qua song chắn rác hay lưới chắn rác là bước xử ơ h lý sơ bộ. yN u Q

 Mục đích của quá trình này làmloại tất cả các tạp vật è K có thể gây ra sự cố trong quá trình vận hành hệ y ạ D thống xử lý nước thải+ như làm tắc bơm, kẹt ống hay / tràn mương… om

c . e l  Đây là khâu quan trọng nhằm đảm bảo an toàn và g o o tạo điều G kiện thuận lợi cho hệ thống. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Song

chắn rác

n  Nước thải đưa đến hệ thống trước hết phải qua song ơ h chắn rác. yN u Q

 Tại đây, các tạp vật thô như m giẻ, rác, bao nhựa, vỏ è K đồ hộp, các mẫu đá gỗ và các vật khác phải được y ạ D giữ lại. +

/ m

o thể đặt cố định hoặc di động ở  Song chắn rác.ccó e l cửa vào của mương dẫn và thường nghiêng một g o o o góc là G 60 – 75 so với phương ngang. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Song

chắn rác

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Lưới

chắn rác

n  Loại các chất lơ lửng có kích thước nhỏ hoặc các ơ h sản phẩm có giá trị. yN u Q

 Lưới có kích thước lỗ từ 0,5 –m1 mm.

è K y khung đỡ.  Lưới lọc được đặt trên các ạ D + /  Có 2 loại khung:mkhung hình trụ hoặc khung đĩa o c tròn. Khung ehình trụ giống như tang trống quay . l g xung quanh trục nằm ngang. o o G  Nước thải được lọc qua mặt ngoài hoặc trong lưới. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Bể

tách dầu mỡ

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Lắng

n xử lý  Lắng là quá trình cơ bản trong côngơnghệ h nước thải. N y u Q  Trong quá trình lắng, dưới tác dụng của lực trọng m è K trường, các hạt lơ lửng cóy khối lượng riêng lớn hơn ạ D khối lượng riêng của nước sẽ sa xuống đáy và bị + / giữ lại. om c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Quá

trình lắng:

 Lắng rời rạc

y u Q

 Lắng bông cặn  Lắng cản trở

 Lắng nén ép

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Quá

trình lắng:

 Lắng rời rạc: lắng ổn định.

n ơ

h Nsét sẽ rơi thẳng  Trong suốt quá trình lắng, các hạt cát y u cũng như trọng đứng và không thay đổi về kíchQthước m lượng. è K y  Tốc độ lắng được xemDlàạ không thay đổi theo thời gian + dầu…). / lắng (bể lắng cát, bể vớt m o c .  Lắng bông cặn: lắng không ổn định. e l g o  Trong suốt quá trình lắng, các hạt bông cặn sẽ kết dính lại o G và tăng dần về kích thước cũng như trọng lượng. với nhau  Tốc độ lắng cũng sẽ tăng dần theo thời gian lắng (bể lắng đợt 1 và đợt 2…). Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Quá

trình lắng:

n ơ

 Lắng cản trở:

h N

 Nồng độ các hạt lơ lửng nhiều đến ynỗi hạt này có thể u Q gây trở ngại cho hạt khác trong quá trình lắng của m è chúng. K

 Lắng nén ép:

y ạ D

+ / m

o đáy của bể lắng khi nồng độ các  Thường thấy ở.cvùng le lớn nhất. hạt lơ lửngglà o o G nén ép nhau và cùng lắng.  Các hạt

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Bể

lắng cát

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Bể

lắng đứng

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Bể

lắng ly tâm

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Bể

lắng ngang

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Bể

điều hòa

n  Nước thải vào bể tiếp nhận và được bơm đi xử lý ơ h có thể là ít hoặc nhiều tuỳ thuộc ytheo N chế độ thải u nước trong khi đó các bồn bể xử lý của hệ thống xử Q m è lý cần hoạt động với một Kcông suất đều đặn 24/24 y ạ về lưu lượng và nồng D độ. + / m

 Do đó cần phảioxây dựng thêm một bể điều hoà c . trong hệ thống để dự trữ lượng nước dư và bổ sung e l g o lượng nước thiếu. Tại bể điều hoà có lắp đặt bơm o G nước thải với lưu lượng là lưu lượng trung bình giờ “Qtb giờ” cho toàn hệ thống. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Bể

điều hòa

 Khi xác định dung tích các bể điều hoà phải dựa n ơ biểu đồ h trên phương pháp lập bảng thống kê hoặc N y tích lũy. u Q  Bể điều hoà cần được xáoèm trộn đều và đảm bảo K y nước lưu thông trong thời gian không lớn hơn 24 ạ D giờ và không nhỏ hơn + / 1 giờ. Giờ trong ngày 0-1

m o c . Chế độ bơm leChế độ bơm g của bể điều của bể thu o o gom hòa G

Lưu lượng nước vào bể điều hòa

Lưu lượng nước ra bể điều hòa

23 - 24

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Lưu lượng nước còn lại trong bể


Xử lý cơ học  Lọc

n  Lọc là một quá trình làm sạch nước thông qua lớp ơ h vật liệu lọc nhằm tách các hạt cặnyN lơ lửng, các thể u nước. keo tụ và ngay cả vi sinh vật ra Q khỏi m è K nước sẽ có chất lượng  Kết quả là sau quá trình ylọc, ạ D tốt hơn cả về mặt vật+lý, hóa học và sinh học. / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Lọc

 Vật liệu lọc có thể dạng hạt như đá, cát, than, xỉ… hoặc n ở dạng tấm như giấy lọc, vải lọc, vách lọc, hơmàng lọc…

N y  Trong đó cát được sử dụng rộng rãiudo giá thành rẻ, lại Q có sẵn và hiệu suất lọc khá cao. m è K y  Màng lọc cũng đang đượcạsử dụng ngày càng nhiều. D + /  Có thể dùng nhiều loại vật liệu lọc tạo thành nhiều lớp m o để nâng cao hiệu quả. c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Lọc

 Lọc qua lớp vật liệu lọc chính là sự kết hợp của ngăn n giữ cơ giới và hấp phụ bề mặt. ơ h Ncơ học chủ yếu:  Xét theo cấu trúc, có hai tác dụng lọc y u lọc màng mỏng (lọc trên bề mặt) Q và lọc thẩm thấu (lọc m theo chiều sâu). è K y  Ngoài ra còn có tác dụngạ dính bám tiếp xúc giữa các D + hạt keo và vật huyền/ phù trong nước với các hạt cát trong lớp lọc. om

c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Cơ

chế lọc

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý cơ học  Vật

liệu lọc

 Yêu cầu chung đối với vật liệu lọc:

n ơ

 Có tính chất hóa học luôn ổn định h N y  Độ bền cơ tốt & không bị nát vụn u Q  Cỡ hạt thích hợp, rẻ tiền, dễ kiếm èm

K y  Vật liệu lọc có nhiều cỡ ạhạt hợp thành. Thường dùng D đường kính hạt để biểu thị tình trạng lớn nhỏ của các + / hạt. m o c .  Dùng hệ số đồng đều để biểu thị tình trạng phân bổ e l g liệu lọc. trong đốngovật o G

 Hai thông số này được xác định khi tiến hành sàng rây và luôn được sử dụng chung với nhau để thể hiện cỡ hạt vật liệu lọc nước. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.4. Phương pháp xử lý  Xử

lý hóa lý

n  Thường được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý cơ ơ h học hoặc phía sau giai đoạn xử lý sinh yN học. u Q

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Chức

năng

n các hạt  Loại ra khỏi nước thải tất cả tạp chấtơrắn, h keo, chất dầu mỡ có kích thước tương N đối nhỏ khi y u lý cơ học được bố trí ở phía sau giai đoạnQxử m è K hữu cơ, các ion trong  Loại bỏ các bông cặn, chất y ạ D nước thải khi được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý + / m sinh học. o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Công

trình bố trí

 Phía sau giai đoạn xử lý cơ học:  bể keo tụ,

y u Q

 bể tuyển nổi,  cột trao đổi ion,  bể vớt dầu mỡ …

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+ / m

 Phía sau giai đoạnoxử lý sinh học:

c .  bể keo tụ, le g o o  bồn hấp G phụ,  cột trao đổi ion,

 lọc màng RO… Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Keo

tụ

 Keo tụ là phương pháp xử lý nước có sử dụng hóa n hơ hợp, phèn chất: phèn nhôm, phèn sắt, phèn Nhỗn y PAC, polymer. u Q mlửng trong nước nhờ  Trong đó các hạt keo nhỏ lơ è K y tác dụng của chất keo tụ mà liên kết với nhau tạo ạ D thành bông cặn có kích thước lớn hơn và người ta + / mra khỏi nước dễ dàng bằng các có thể tách chúng o c . e biện pháp lắng lọc hoặc tuyển nổi. l g o o  Các thuật G ngữ như keo tụ (coagulation) và tạo bông (flocculation) thường được sử dụng qua lại với nhau. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Keo

tụ tạo bông

 Nguyên lý

y u Q

y ạ D

Wastewater

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Thí

nghiệm Jartest

n thông số  Giá trị pH và liều lượng chất keo tụ làơhai h quan trọng nhất quyết định hiệu quả N của quá trình y u keo tụ. Q m è K trình phức tạp và bao  Tuy nhiên, keo tụ là mộtyquá ạ D gồm nhiều cơ chế kết hợp với nhau nên hai thông + / số này không thểom được xác định bằng phương pháp c . tính toán. le g o o  Hai thông G số này cũng như các thông số vận hành khác như tốc độ khuấy, gradient vận tốc, thời gian khuấy… chỉ có thể được xác định bằng phương pháp thực nghiệm thông qua thí nghiệm Jartest. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Thí

nghiệm Jartest

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Tuyển

nổi

 Tuyển nổi là phương pháp tách hạt dưới tác dụng n hơxử lý nước của trọng lực bởi các bọt khí trongNbể y tan nổi lên trên thải nhằm đưa các tạp chất không u Q bề mặt và được vớt bỏ. m è K y  Đôi khi chất keo tụ vàạ trợ keo tụ cũng được sử D cường hiệu quả của quá dụng thêm vào để /+ tăng trình tuyển nổi.com

. e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Tuyển

nổi

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Tuyển

nổi

 Nước thải sau khi xử lý sơ bộ được đưa vào bể tuyển n ơ thái quá nổi và được trộn với một phần nước ởhtrạng N y bảo hoà do được nén khí ớ áp suất cao. u

Q  Một van giảm áp được sử dụng m để làm giảm áp suất è của phần nước quá bảo hoàyKnày ngay trước khi nó vào ạ bể tuyển nổi. D + / m sẽ làm phát sinh vô số những vi  Sự giảm áp đột ngột o c . bọt có kích thước từ 10 – 50 µm. Những vi bọt này sẽ e l g cuốn các tạp chất không tan nổi lên trên kết dính và lôi o o bề mặt G tạo thành một lớp màng dày.  Lớp màng này sẽ được loại bỏ dễ dàng bằng một cơ cấu gạt cơ khí. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý  Tuyển

nổi

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa lý 

Hấp phụ

n ơ

 Trong nước thải sản xuất đôi khi có chứa các chất hữu cơ hoà tan khó phân huỷ sinh học và thường có độc tính cao như các loại hoá chất trong ngành in, nhuộm; hoá chất bảo vệ thực vật; các chất hoạt động bề mặt; các loại dung môi như phenol …

y u Q

h N

m è K

 Các phương pháp thông thường không thể loại bỏ một cách hiệu quả các tạp chất này. Đặc biệt sau khi xử lý sinh học, chúng có thể vẫn còn tồn tại trong nước thải với một nồng độ nhất định → gây khó cho việc xả thải hoặc tái sử dụng nước.

y ạ D

+ / m

o c .  Hấp phụ là phương pháp xử lý có sử dụng vật liệu xảy ra giũa 2 pha e l g trình hấp phụ có thể bắt giữ các tạp chất này lên trên (lỏng – rắn). Quá o bề mặt của o vật liệu hấp phụ do có cấu trúc lỗ xốp (mao quản) rất nhỏ G (10 - 500 Ao) và diện tích bề mặt riêng rất lớn (500 – 1500 m2/g).  Cân bằng hấp phụ đạt được khi tốc độ hấp phụ bằng với tốc độ giải hấp phụ. Đường đẳng nhiệt hấp phụ thể hiện khối lượng chất bị hấp Sưu tầm bởi vị GV.khối Nguyễnlượng Thanh Túchất # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn phụ trên một đơn hấp phụ ở nồng độ cân bằng.


Xử lý hóa lý  Hấp

phụ

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.4. Phương pháp xử lý  Xử

lý hóa học

n  Thường được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý cơ ơ h học hoặc phía sau giai đoạn xử lý sinh yN học. u Q

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa học  Chức

năng:

n  Trung hòa và điều chỉnh giá trị pH thích hợp khi ơ h được bố trí ở phía sau giai đoạn xửylý N cơ học u Q

 Hoặc khử trùng nước thải bằng hóa chất như clo, m è K ozon khi được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý sinh y ạ D học. +

/ m

o c e.

l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa học  Công

trình bố trí:

n  Phía sau giai đoạn xử lý cơ học: bể trung hòa, bể ơ h oxy hóa khử… yN u Q

 Phía sau giai đoạn xử lý sinh học: bể khử trùng m è K bằng clo / ozon y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa học  Trung

hòa

n  Nước thải chứa các axit hoặc bazơ cần được trung ơ h hoà đưa pH về khoảng 6,5 – 8,5 trước N khi đưa vào y u các công đoạn xử lý tiếp theo hoặc được thải ra các Q m è nguồn tiếp nhận. K + / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý hóa học  Trung

hòa

 Trung hoà nước thải có thể được thực hiện bằng nhiều n cách khác nhau: ơ

h N

 Trộn lẫn nước thải axit với nước thải ybazơ. Phương pháp u này thường được áp dụng khi nước thải các nhà máy gần Q m và không chứa các chất nhau có các gi trị pH ngược nhau è K ô nhiễm khác. y ạ D  Hấp thụ khí axit cho nước thải bazơ như CO2, SO2, NO2, + / khí amoniac cho nước thải axit. N2O3… hoặc hấp m thụ o Phương pháp này giải quyết cả việc trung hoà nước thải c . e với làm sạch khí thải. l g o  Bổ sungocác tác nhân hoá học: rẻ nhất là vôi Ca(OH)2, kế đến làGNaOH và Na2CO3 ở dạng phế thải. Đôi khi người ta còn sử dụng các chất thải khác nhau của sản xuất để trung hoà nước thải. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.4. Xử lý hóa học  Bể

trung hòa

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.4. Xử lý hóa học  Trung

hòa – pH controller

 Kiểm soát pH trong bể trung hòa trong một giới hạn n ơ h thiết lập trước. N  Khi pH tăng, kích hoạt bơm acid

y u Q

m è  Khi pH giảm, kích hoạt bơm Kbase y ạ D + / m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.4. Xử lý hóa học  Khử

trùng

 Khử trùng nước thải là một quá trình nhằm tiêu diệt n hơ các vi sinh hoặc làm mất khả năng hoạt động Ncủa y vật gây bệnh u Q mthiếu được trong các  Là một quá trình không thể è K y công nghệ xử lý cho các loại nước thải như bệnh ạ viện, sinh hoạt, giết /mổ, +D thuỷ sản, rác rò rỉ…

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.4. Xử lý hóa học  Phân

loại khử trùng

n ơ

 Phương pháp lý học:

h N

 Khử trùng bằng: nhiệt, tia UV, siêu âm, lọc qua sứ y u xốp hoặc màng bán thấm … mQ

è K  Hiệu quả thấp, qui mô nhỏ, hầu như không làm thay y ạ D đổi tính chất lý hóa của nước + / m o  Phương pháp hóa học: c . e l g bằng: chlorine, chloramine, chlorine  Khử trùng o o G O , H O , KMnO … dioxide, 3

2

2

4

 Hiệu quả cao, qui mô lớn, tạo ra nhiều hợp chất trung gian của quá trình khử trùng Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.2.4. Phương pháp xử lý  Xử

lý sinh học

n  Thường được bố trí ở vị trí trung tâm qui trình công ơ h nghệ xử lý nước thải. yN u Q

 Xử lý sinh học còn được gọi là xử lý bậc hai và m è K đóng vai trò chính. y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Chức

năng

n  Loại các chất phân tán nhỏ, ở dạng keo cũng như ơ h hòa tan hữu cơ và đôi khi cả vô ycơ N ra khỏi nước u thải. Q m è K khả năng sống của vi  Phương pháp này dựa vào y ạ D sinh vật. + / m o  Chúng sử dụng.ccác chất hữu cơ có trong nước thải le dưỡng như carbon, nitơ, photpho, làm nguồn gdinh o o kali, natri… G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Công

trình bố trí

n  Khi COD > 500 mg/l, xử lý sinh học kịơkhí: y u Q

 Bể lọc kị khí AF,

 Bể bùn hạt UASB,

h N

m è K

 Bể kị khí vật liệu đệm bám ạy dính…

D + /  Khi COD < 500 mg/l, xử lý sinh học hiếu khí: m o c . e  Tháp lọc sinh học, l g o o  Bể bùn G hoạt tính,  Mương oxy hóa,

 Hồ sinh học… Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Phân

loại

 Theo điều kiện thực hiện:

y u Q

 Tự nhiên  Nhân tạo

 Theo cách thức vận hành: ạy

D + /

n ơ

h N

m è K

m o c .  Theo mẻ le g o o G  Liên tục

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Phân

loại

 Theo chế độ thủy lực:

y u Q

 Xáo trộn hoàn chỉnh  Dòng chảy theo ống

 Theo bản chất quá trình:ạy

D + /

n ơ

h N

m è K

m o c .  Hiếu khí le g o o G  Kị khí

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Phân

loại

 Theo trạng thái tồn tại:

y u Q

 Lơ lửng  Dính bám

 Theo mức độ xử lý:

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+ /  Hữu cơ: BOD, COD m o c .  Dinh dưỡng:le N & P g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Xử

lý sinh học kỵ khí

y u Q

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+ /  Xử lý sinh học hiếu khí m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Xử

lý sinh học kỵ khí

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Xử

lý sinh học hiếu khí

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  So

sánh xử lý sinh học kỵ khí và hiếu khí

Xử lý

Sinh học kỵ khí

Tải trọng hữu cơ Cao: 10-40 kg (bể AF, UASB, E/FBR)

h N kg COD/m -day Thấp: 0.5-1.5 y u (bể bùn hoạt tính) Q èmCao: 0.35-0.45 kg VSS/kg COD

COD/m3-day

Năng suất sinh khối

Tốc độ tiêu thụ cơ chất Thời gian khởi động

K y ạ

Thấp: 0.05-0.15 kg VSS/kg COD Không cố định, phụ thuộc loại cơ chất

D + /

m o c . le kg COD/kg Cao: g 0.75-1.5 o VSS-day o G

Lâu: • 1 – 2 tháng (mesophilic) • 2 – 3 tháng (thermophilic)

n ơ

Sinh học hiếu khí

3

Tương đối cố định, thương không phụ thuộc loại cơ chất

Thấp: 0.15-0.75 kg COD/kg VSS-day Ngắn: 1 – 2 tuần

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  So

sánh xử lý sinh học kỵ khí và hiếu khí

Xử lý

Sinh học kỵ khí

n ơ

Sinh học hiếu khí

y u Q

h N

Thời gian lưu bùn (SRT)

Dài: cho vi khuẩn methane Ngắn: 4 – 10 ngày cho quá trình (phát triển chậm) bùn hoạt tính

Vi sinh vật

Là quá trình nhiều bước với Chủ yếu là một loại vi sinh vật nhiều vi sinh vật phân hủy từng bước các chất hữu cơ

y ạ D

m è K

+ / m

Yếu tố môi trường

o c . động bởi điều kiện Dễ bị ltác e g môiotrường o G

Ít bị tác động bởi điều kiện môi trường

Nước thải công nghiệp thích hợp nhất cho quá trình kỵ khí là các nghành: đồ hộp, rượu bia, nước giải khát, chưng cất, đường, giấy, thực phẩm, bột mì và khoai tây…. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Thông

số kiểm soát

n  Hoạt tính sinh khối: khối lượng chất hữu cơ được ơ h phân hủy trên 1 kg sinh khối vi ysinh N vật trong 1 u ngày (kgCOD/kg sinh khối/ngày hoặc kgBOD/kg Q m è sinh khối/ngày). K

y ạ D  Nồng độ sinh khối: khối lượng sinh khối vi sinh vật + / 3 m công trình xử lý (kg sinh khối/ trong 1 m thể tích o c . 3 m ). e l g o o  Tải trọng G thể tích = Hoạt tính sinh khối x Nồng độ sinh khối (kgCOD/m3.ngày hoặc kgBOD/m3.ngày). Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Yếu

tố ảnh hưởng

n  Giá trị pH cũng như nhiệt độ của nước ơ thải h N

 Lượng các nguyên tố dinh dưỡngucần y thiết

Q m

 Nồng độ cho phép của các chất è bẩn hữu cơ

K y  Nồng độ của muối vô D cơạ có trong nước thải + /  Nồng độ giới hạnom cho phép của chất ức chế c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Quá

trình kỵ khí UASB

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Quá

trình bùn hoạt tính

y u Q

Influent

y ạ D

n ơ

h N

m è K

Effluent

+ / m

o c e.

l g o Return Activated o G Sludge

Waste Activated Sludge

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Bùn

hoạt tính từng mẻ luân phiên (vd. SBR)

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Mương

oxy hóa

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Đất

ngập nước: mặt nước tự do

 Mực nước ở phía trên mặt đất n ơlên trên mặt  Cây cối có rễ cắm trong đất và thân vươn h N nước y u

Q m

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Xử lý sinh học  Đất

ngập nước: dòng chảy ngầm

 Mực nước ở phía dưới mặt đất

n ơ

h ngập nước  Rễ cây đâm xuyên xuống đáy của tầngNđất y u Q

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.6. Xử lý bùn cặn  Vị

trí

n  Thường được bố trí ở phía sau và có vai trò hỗ trợ ơ h đối với công nghệ xử lý nước thải. yN u Q

 Xử lý bùn cặn là bắt buộc đối với các trạm xử lý m è K nước thải. y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.6. Xử lý bùn cặn  Chức

năng

n  Xử lý đạt yêu cầu vệ sinh môi trường, giảm thể tích ơ h khối lượng của hỗn hợp bùn cặn hoặc N phân hủy các y u chất hữu cơ dễ thối rữa. Q  Cụ thể là:

y ạ D

m è K

 Loại bỏ rác, sỏi, cát,/+kim loại, thủy tinh…

m o  Loại bỏ cặn tươi từ bể lắng đợt 1, bể keo tụ, bể tuyển c . e l nổi… og o G

 Loại bỏ sinh khối VSV ở dạng màng nhầy hoặc bông bùn từ bể lắng đợt 2… Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.6. Xử lý bùn cặn  Công

trình bố trí

 Bể nén bùn,

y u Q

 Bể phân hủy,  Sân phơi bùn,

 Máy ép bùn …

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.6. Xử lý bùn cặn  Bể

phân hủy bùn

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.6. Xử lý bùn cặn  Máy

ép bùn dư

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.6. Xử lý bùn cặn  Bùn

làm phân bón

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.6. Xử lý bùn cặn  Bùn

đem chôn lấp

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.6. Xử lý bùn cặn  Bùn

đem thiêu đốt

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3. Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp  Xử

lý nước thải công nghiệp

n 2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước trong xí nghiệp ơ h N

2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp. uy

Q m

2.3.3. Phương pháp xử lý nước è thải công nghiệp

K y ạ một số ngành điển hình 2.3.4. Xử lý nước thải của D + / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Hệ

thống cấp nước

n mô nào,  Dù là nước cấp lấy từ nguồn nào và ởơqui h hệ thống cấp nước luôn luôn đượcyN cấu thành từ ba u công trình chính như sau: Q  Công trình thu nước

y ạ D

m è K

 Công trình xử lý nước /+

m o  Công trình phân phối nước c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Hệ

thống thoát nước

 Một hệ thống quản lý nước thải bao gồm:n

ơ h  Nguồn thải (khu dân cư, xí nghiệp công nghiệp) N y u  Mạng lưới thoát nước thải: thuQgom và vận chuyển m è nước thải (ống dẫn và trạmKbơm) y ạ  Trạm xử lý nước thải D + /  Công trình xả vàom nguồn tiếp nhận c . e l g o o G Trạm bơm nước thải

Công trình xả Mạng lưới thoát nước thải

Trạm XL

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Hệ

thống thoát nước riêng

 Từng loại nước thải riêng biệt được thu gom và vận n chuyển theo mạng lưới riêng biệt. hơ

N y  VD: Mạng lưới thoát nước thải sinhu hoạt và mạng lưới Q thoát nước mưa. m è K y ạ D + / m o c Nước thải sinh hoạt . e l g Nước mưa o TXL o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Hệ

thống thoát nước chung (combined system)

n  Nước mưa và nước thải được vận chuyển trong ơ h cùng một mạng lưới tới trạm xử lýyN u Q

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Hệ

thống thoát nước nửa riêng

 Kết hợp của hệ thống chung và riêng ơn h

Q m

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o Giếng tràn o G

N y u

TXL

Hệ thống thoát nước nửa riêng Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Hệ

thống thoát nước nửa riêng

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Hệ

thống thoát nước trong XNCN

n  Mỗi XNCN đều có hệ thống thoát nước, ơ bao gồm:  Mạng lưới thoát nước;

y u Q

h N

 Trạm xử lý cục bộ (hoặc theoèm cụm), làm nhiệm vụ:

K y • Dẫn nước thải ra khỏi phạm vi XNCN; ạ D + / • Xử lý nước thải công nghiệp, thu hồi lại các chất có ích. m o c .  Qui hoạch/quản lý hợp lý MLTN: e l g o o  Khả năng tuần hoàn nước thải sau xử lý; G

 Bảo đảm vệ sinh công nghiệp để hạn chế mức độ ô nhiễm trước khi xử lý. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Thiết

kế hệ thống thoát nước XNCN

n  Một trong những nhiệm vụ thiết kế cơ bản là xác ơ h định được: yN u Q

 Lưu lượng nước thải

 Thành phần tính chất  Chế độ thải nước

y ạ D

m è K

+ / m

o c .  Cả 3 yếu tố này có thể rất khác nhau tùy vào ngành e l sản xuất ovà ogchế độ làm việc G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Thiết

kế hệ thống thoát nước XNCN

n  Phối hợp với qui hoạch chung và sơ đồ thoát nước ơ h của khu vực: yN u Q

 Nếu các nhà máy ở gần/trong khu dân cư → thoát m nước và xử lý nước thảiychung Kè cho nhà máy và khu dân cư → đảm bảo yêu Dạcầu vệ sinh và kinh tế.

+ / m

 Nếu khu dân cưo và khu công nghiệp xa → so sánh c . các phương lán về kinh tế kỹ thuật để quyết định xử lý e g o riêng hoặc o chung.

G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Thiết

kế hệ thống thoát nước XNCN

n  Sơ đồ mạng lưới thoát nước của nhà máy tùy thuộc ơ h vào: yN u Q

 vị trí tương quan giữa các phân mxưởng;

è K  hệ thống đường xá nội bộ trong xí nghiệp; y ạ D + và công trình ngầm;  các mạng lưới kỹ thuật / m o  các trạm xử elý.ccục bộ trong phân xưởng và toàn nhà l g máy. o o G  Hệ thống thoát nước: trong phạm vi xí nghiệp và ngoài phạm vi xí nghiệp. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.1. Hệ thống cấp thoát nước  Thiết

kế hệ thống thoát nước XNCN

 Hợp nhất hoặc tách riêng các loại nước thải: n

ơ h  Là một vấn đề cần được nghiên cứuykỹ N càng u Q  Quyết định số trạm xử lý cục bộ, lưu lượng các trạm m è đó, chiều dài và số mạng lưới. K y  Vấn đề cần quan tâm: Dạ + / m  Giá thành xây dựng, o c . e l  Quản lý công trình, g o o  Khả năng G thu hồi và sử dụng chất quí có trong nước thải.

 Thành phần tính chất (so với nước thải sinh hoạt). Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp Ô

nhiễm nước thải công nghiệp

n  Tạo ra từ các công đoạn khác nhau của quá trình ơ h sản xuất từ khâu nguyên liệu ban đầu N đến khâu sản y u trợ. phẩm cuối cùng, kể cả bộ phận Q phụ  Nước thải sản xuất:

y ạ D

m è K

 Nước không bẩn: nước /+ làm nguội, nước ngưng tụ

m o  Nước thải bẩn:.cchứa chất vô cơ, hữu cơ, độc hại e l g phần 2.2.2 o  Xem thêm tại o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Ảnh

hưởng của sự ô nhiễm

 Xem lại phần 2.2.2

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Thành

phần tính chất nước thải công nghiệp

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Thành

phần tính chất nước thải công nghiệp

 Chứa nhiều chất bẩn khác nhau cả về số lượng lẫn chất n ơ các chỉ tiêu lượng, do đó không có khung chuẩn nàohvề yN nước thải nào thành phần lý hóa vi sinh cho mộtuloại Q được. m

è K  Đối với một nhà máy đã xây dựng và hoạt động, thành y ạsản xuất phải căn cứ vào kết phần tính chất nước thải D + / quả theo dõi phân tích trực tiếp tại nhà máy đó. m o c . máy đang được thiết kế mới, có thể  Đối với một lnhà e xác định otheo og các số liệu tính toán công nghệ như cân G chất năng lượng hoặc có thể lấy theo các số bằng vật liệu phân tích nước thải của các nhà máy tương tự đang hoạt động. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Thành

phần tính chất nước thải công nghiệp

 Để nghiên cứu thành phần tính chất nước thải, cần nắm n ơ sản xuất vững dây chuyền công nghệ các quá htrình Nvà thải nước của y cũng như biết được tình hình sử dụng u Q từng công đoạn. m

è K  Từ đó mới xác định đượcysố lượng, thành phần, tính chất nước thải của từngDạcông đoạn, từng dây chuyền, + / từng phân xưởng vàmcủa toàn nhà máy. o c .  Chỉ có như vậy mới cho phép tìm cách giải quyết đúng e l ghợp nhất hay tách riêng các loại nước thải đắn vấn đề o o và chọnGbiện pháp xử lý thích hợp, tức là chọn sơ đồ hệ thống thoát nước cũng như qui trình công nghệ xử lý nước thải một cách hợp lý. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Các

chỉ tiêu chất lượng nước

 Chỉ tiêu vật lý

y u Q

 Chỉ tiêu hóa học  Chỉ tiêu vi sinh

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Chỉ

tiêu vật lý

 Nhiệt độ

y u Q

 Độ màu  Mùi vị

y ạ  Tổng chất rắn lơ lửng D + / m xạ  Tổng hoạt độ phóng o c . e l g o o G

n ơ

h N

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Chỉ

tiêu hóa học

n ơ

 pH

h N

 DO: hàm lượng oxy hòa tan trongunước y

Q m

 COD: nhu cầu oxy hóa học è

K y ạhọc  BOD: nhu cầu oxy sinh D + / m  Tổng nitơ o c . e l  Tổng photpho g o o G  Dầu mỡ khoáng

 Dầu động thực vật  Các kim loại nặng

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Chỉ

tiêu hóa học

 COD (chemical oxygen demand) là nhu cầu oxy hóa n học. Đây chính là lượng oxy cần thiết đểhơ oxy hoá hoàn Nvô cơ dễ bị oxy y toàn chất hữu cơ và một phần nhỏ chất u Q hoá có trong nước thải. m

è K  BOD (biochemical oxygen demand) là nhu cầu oxy y ạ oxy cần thiết giúp cho vi sinh hóa. Đây chính là D lượng + / sinh vật tồn tại vàmphát triển nhằm oxy hóa các chất o thải. hữu cơ có trong.cnước e l  COD và oBOD og là các chỉ tiêu rất đặc trưng của nước G luôn luôn ≥ BOD. thải, COD  BOD/COD > 0,5: nước thải dễ phân hủy sinh học.

 BOD/COD < 0,5: nước thải khó phân hủy sinh học. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Chỉ

tiêu vi sinh

n  Trong nước thải có chứa nhiều vi sinh vật ơ gây bệnh h N

 Trong đó, ô nhiễm phân là quan trọng uy nhất

Q m

 Vi sinh vật chỉ thị thường èđược phân tích nhất là K y nhóm coliform, đặc trưng ạ là E. coli.

D + /

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Nước

thải giết mổ

n  4 - 5 m3 nước thải giết mổ / tấn sản phẩm ơ Chỉ tiêu ô nhiễm

Đơn vị

pH

-

COD

D + / mg/l

N - Organic N - NH3 Tổng P TSS

Dầu mỡ

c . e l g o o G

om

y Giá trị điển hình u Q

m è K

mg/l ạy

BOD5

h N

6.3 – 6.6

1300 – 2300 2000 – 6200

mg/l

50 – 210

mg/l

20 – 30

mg/l

15 – 40

mg/l

850 – 6300

mg/l

40 – 600

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Nước

thải bia rượu

n  5 - 10 lít nước thải bia rượu / lít sản phẩm ơ h N

Chỉ tiêu ô nhiễm

Đơn vị

ạy

pH

BOD5 COD Tổng N Tổng P TSS Coliform

-

m è K

D mg/l + /

m o c . e l g o o G

y u Q Giá trị điển hình 6,0 – 9,5

700 – 1500

mg/l

850 – 1950

mg/l

15 – 45

mg/l

4,9 – 9,0

mg/l

150 – 300

MPN/100ml

 10000

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Nước

thải dệt nhuộm

n  10 - 300 m3 nước thải dệt nhuộm / tấn sản ơ phẩm Chỉ tiêu ô nhiễm

Đơn vị

pH

-

Nhiệt độ BOD5 COD

Tổng N Tổng P Độ màu

o c e.

+ / m

l g o o G

y ạ D 0C

m è K

y u Q

h N

Giá trị điển hình 9 – 10 40 – 60

mg/l

200 – 800

mg/l

450 – 1500

mg/l

5 – 15

mg/l

1–3

Pt-Co

7000 – 50000

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.2. Ô nhiễm nước thải công nghiệp  Nước

thải cao su

n  20 - 30 m3 nước thải cao su / tấn sản phẩm ơ h N

Chỉ tiêu ô nhiễm

Đơn vị

ạy

pH

BOD5 COD Tổng N N-NH4+ TSS

-

m è K

D mg/l + /

m o c . e l g o o G

y u Q Giá trị điển hình 4,8 – 5,2

1800 – 16000

mg/l

2000 – 17000

mg/l

80 – 650

mg/l

60 – 600

mg/l

150 – 400

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.3. Phương pháp xử lý nước thải công nghiệp  Phương

pháp xử lý nước thải công nghiệp

 Xem lại phần 2.2.4

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.4. Xử lý nước thải của một số ngành điển hình  Xử

lý nước thải dệt nhuộm may mặc

Điều chỉnh pH SCR / LCR Nước thải

Giải nhiệt

Bổ sung N,P

ạy

y u Q

Bểm hiếu khí è K

n ơ

h N

Bể lắng 2

D + Bể khử màu /1 Bể lắng 1 Bùn hồi lưu Bể điều hòa m o Bể thu gom c . Bùn thải e l g o o G

(Khử màu: keo tụ, hấp phụ, oxyhóa, lọc màng …)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Thải ra Bể khử màu 2

Bùn dư


2.3.4. Xử lý nước thải của một số ngành điển hình  Xử

lý nước thải thủy sản/giết mổ gia súc Biogas

Dầu mỡ

Điều chỉnh pH

Bể điều hòa Bể thu gom

h Bể hiếu khí Bể Nlắng 2 y u Q m è K Bùn hồi lưu Bể khử trùng

y ạ Bể UASB D + / m Bùn thải

SCR / LCR Nước thải

n ơ

o c e.

Bể tuyển nổi

l g o o G

Cặn tươi

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

bằng chlorine Bùn dư

Thải ra


2.3.4. Xử lý nước thải của một số ngành điển hình  Xử

lý nước thải giấy và bột giấy

Điều chỉnh pH SCR / LCR Nước thải

Phèn nhôm

Bổ sung N,P

ạy

y u Q

Bểm hiếu khí è K

n ơ

h N

Bể lắng 2

D + Bể keo tụ / Bể lắng 1 Bùn hồi lưu Bể điều hòa m o Bể thu gom c . Cặn tươi e l g o o G

Thải ra Bể xử lý bỗ sung

Bùn dư

(Xử lý bổ sung: lọc cát, keo tụ, hấp phụ, oxy hóa, lọc màng …)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2.3.4. Xử lý nước thải của một số ngành điển hình  Xử

lý nước thải bia rượu Biogas

Điều chỉnh pH

Bể điều hòa Bể thu gom

h Bể hiếu khí Bể Nlắng 2 y u Q m è K Bùn hồi lưu Bể khử trùng

y ạ Bể UASB D + / m Bùn thải

SCR / LCR Nước thải

n ơ

l g o o G

o c e.

Bể lắng 1

Cặn tươi

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

bằng chlorine Bùn dư

Thải ra


2.3.4. Xử lý nước thải của một số ngành điển hình  Xử

lý nước thải chế biến cao su

n ơ

Biogas

Bể lắng 2 y u

Bể hiếu khí Điều chỉnh pH

Cặn mủ

Nước thải

c . e l g o o G

Bể điều hòa Bể thu gom

om

Bể gạn mủ

è K y Bùn hồi lưu

ạ D /+

SCR / LCR

Q m

h N

Bể UASB

Bùn thải

(Gạn mủ: cơ học, hóa học, hóa lý, sinh học)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Thải ra Bể khử trùng bằng chlorine Bùn dư


2.3.4. Xử lý nước thải của một số ngành điển hình  Xử

lý nước rỉ rác từ chôn lấp Na2CO3, phèn, polymer

CH3OH

n ơ

NaOH, phèn, polymer

h N

y u Bể yếm khí Q SCR / LCR m Nước è rỉ rác K y Bể hiếuạ khí Bể hiếu khí Bể keo tụ Bể keo tụ & Bể lắng 1 D + loại Canxi / Bể thu gom mtươi Cặn o c . e l Thải g (Bậc cao: lọc màng, hấp phụ, ra o trao đổi, oxyhóaG …)o Bể xử lý Bể khử trùng bậc cao bằng chlorine

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Bể lắng 2 Bùn thải

Bể lọc nhanh


Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM

c . e l g o o G

Chương 3 y u Q m è K y ạ D + / om

n ơ

h N

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Chương 3: Công nghệ môi trường không khí  Môi

trường không khí

3.1. Khái niệm về ô nhiễm môi trường không khí n ơ h 3.2. Ảnh hưởng của ô nhiễm không N khí đến môi y u trường Q m è 3.3. Sự biến đổi của cácyK chất ô nhiễm trong môi trường không khí Dạ + / 3.4. Phát tán chất ôom nhiễm trong khí quyển c . le khí do bụi 3.5. Ô nhiễmgkhông o o 3.6. Ô nhiễm G do tiếng ồn 3.7. Các phương pháp xử lý bụi 3.8. Các phương pháp xử lý hơi khí độc Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1. Khái niệm về ô nhiễm môi trường không khí  Khái

niệm

n ơ

3.1.1. Không khí sạch

h N

3.1.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không uy khí

Q m

3.1.3. Chất ô nhiễm môi trường è không khí

K y ạ trường không khí 3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi D + / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.1. Không khí sạch  Khí

quyển

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

photographed by the crew of the International Space Station while space shuttle Atlantis on the STS-129 mission was docked with the station Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.1. Không khí sạch Công thức

Khí

Thành phần % thể tích

Nitơ

N2

78.11

Oxy

O2

20.96

Argon

Ar

Cacbon Dioxit

CO2

Nêon

Ne

Hêli

Mêtan Krypton Nitơ Oxit Hydro Hơi nước

y u Q

y ạ D

n ơ

h N

m0.93 è K

% khối lượng 75.53

23.14 1.28

0.032

0.05

1.8×10-3

1.2×10-5

5.3×10-4

7.3×10-5

1.5×10-4

8.4×10-3

1×10-4

3×10-4

N2O

5×10-5

8×10-5

H2

5×10-5

3×10-6

H2O

thay đổi

thay đổi

m He o c . e l CH g o o Kr G

/+

4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí Ô

nhiễm không khí

n chất ô  Sự hiện diện trong khí quyển một hay ơnhiều h nhiễm như bụi, khói, khí, chất bayyN hơi … làm thay u đổi thành phần không khí sạch, có tác hại tới sức Q m è khoẻ cộng đồng, có nguyKcơ gây tác hại tới động y ạ thực vật và vật liệu. D + / m

 Ở Việt Nam, không khí bị ô nhiễm khi các chất ô o c . nhiễm tronglekhông khí có nồng độ vượt quá tiêu g o chuẩn cho o phép.

G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí  Các

nguyên nhân gây ô nhiễm không khí:

n  Đốt nhiên liệu hóa thạch: do các sản phẩm ơ cháy h N

 Hoạt động nông nghiệp: do phátuythải NH3 và hóa chất BVTV, do đốt biomass mQ

è K y do rò rĩ và từ quá trình  Hoạt động công nghiệp: ạ D + công nghệ / m o c  Khai thác khoáng sản: do bụi và khí từ các mỏ . e l g o sinh hoạt: do phát thải VOCs và mùi từ  Hoạt động o G hóa chất sử dụng trong nhà

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.3. Chất ô nhiễm môi trường không khí  Các

chất ô nhiễm trong môi trường không khí

 Bụi và giọt lỏng

y u Q

 Bụi (có khả năng lắng, lơ lửng)  Muội than

 Các chất vô cơ

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+ /  Khói thải (COx, NOx, SOx …) m o c . HF, HNO , H SO …)  Các hơi axitle(HCl, 3 2 4 g o o  Các chất G hữu cơ  Dung môi hữu cơ bay hơi (xăng, dầu, toluen, xylen, axeton …) Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí  Nguồn

gốc

 Tự nhiên

y u Q

 Nhân tạo

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí  Nguồn

tự nhiên gây ô nhiễm không khí

n ơ

STT

Nguồn gây ô nhiễm và chất ô nhiễm

1

Ô nhiễm do cháy rừng: khói, tro bụi, SO2, CO, NOx, hydrocarbon không cháy…

2

Ô nhiễm do hoạt động của núi lửa: tro bụi, SO2, H2S, CH4 …

3

Ô nhiễm do bão cát: ô nhiễm bụi, giảm tầm nhìn …

4

Ô nhiễm do đại dương: NaCl, MgCl2, CaCl2 …

5

Ô nhiễm do thực vật: các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi; các bào tử thực vật và nấm; phấn hoa có kích thước 10 – 50 µm.

6 7 8

y u Q

y ạ D

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g ovi khuẩn - vi sinh vật: những nơi tập trung đông người. Ô nhiễm do o G

Ô nhiễm do các chất phóng xạ: khi một số khoáng sản và quặng kim loại có khả năng phóng xạ Ô nhiễm có nguồn gốc từ vũ trụ: bầu khí quyển nhận hàng ngàn tấn vật chất/ngày có kích thước từ vài cm đến vài phần mười của µm. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí  Nguồn

tự nhiên gây ô nhiễm không khí

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí  Nguồn

tự nhiên gây ô nhiễm không khí

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí  Nguồn

nhân tạo gây ô nhiễm không khí

 Nguồn ô nhiễm sản xuất công nghiệp ơn h  Nguồn ô nhiễm giao thông vận tảiuyN

Q m

 Nguồn ô nhiễm sinh hoạt tiêu è dùng

D + /

K y ạ

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí  Nguồn STT

nhân tạo gây ô nhiễm không khí

n ơ

Nguồn gây ô nhiễm và chất ô nhiễm

y u Q

h N

1

Đốt nhiên liệu: muội than, CO, SO2, hydrocarbon

2

Chế biến gỗ: bụi, VOCs, mùi

3

Gang thép: bụi, khói nâu, SO2, CO, F

4

Luyện kim màu: SO2, bụi

5

Xi măng: bụi, SO2

6

Hóa chất: axit sunfuric (SOx), axit nitric (NOx), lưu huỳnh (điện phân muối : Cl và HCl, oxy hóa H2S: H2S và SO2)

7 8

y ạ D

m è K

o c e.

+ / m

l g o Phân bón:ophân đạm (NH3 và NO2), phân supephotphat (HF và SiF4) G Giấy: SO2, H2S, mùi (CH3HS, (CH3)2S, (CH3)2S2)

9

Đồ nhựa: VOCs, bụi

10

Lọc dầu: hydrocarbon, SO2, H2S, bụi

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí  Nguồn

nhân tạo gây ô nhiễm không khí

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.1.4. Nguồn ô nhiễm môi trường không khí  Nguồn

nhân tạo gây ô nhiễm không khí

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến môi trường  Ảnh

hưởng của ô nhiễm không khí

n 3.2.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người ơ y u Q

3.2.2. Ảnh hưởng đến động vật

h N

3.2.3. Ảnh hưởng đến thực vậtèm

K y ạhậu toàn cầu 3.2.4. Ảnh hưởng đến khí D + / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người STT CON

Tác hại

n ơ

1

CO

Gây thiếu oxy do CO kết hợp với Hemoglobin trong máu

2

NOx

Tác động đến mắt, mũi, cổ họng, phổi

3

SO2

4

H2S

5

Cl2

6

NH3

7

O3

8

Bụi

h N

y u Co thắt cơ mềm khí quản; tiết nước nhầy, viêm tấy thành khí Q mco thắt nghiêm trọng quản, tăng sức cản, gây khó thở; è K y Chảy nước mắt, viêm mắt, tiết nước nhầy, viêm toàn bộ tuyến ạ D hô hấp, tê liệu cơ quan khứu giác + / m o Khó chịu, chảy nước mắt/mũi, viêm mắt/mũi; viêm cổ họng, c . e ho; tổn thương phổi; chết người l g o Khóochịu, cay mắt; viêm mắt, mũi, tai, họng; bỏng da, ngạt thở G Gây viêm mắt, chảy nước nhầy đường hô hấp, khô cổ họng, đau đầu và rối loạn nhịp thở Tác động đến mắt, da, hệ tiêu hóa và hệ hô hấp Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.2. Ảnh hưởng đến động vật  Tác

hại đối với động vật

n độc  Qua đường tiêu hóa do ăn cỏ, lá cây bị ơ nhiễm h N

 Qua đường hô hấp do hít thở: SOu2,yCO, HF, và bụi

Q m

STT

ạ D Gây thiếu hụt oxy + / m với Hemoglobin trong máu Do CO kếtohợp c . e Gây ltổn thương lớp mô trên cùng của bộ máy hô hấp, g o Gây bệnh phổi, khí thũng, và suy tim o G

CON

1

CO

2

SO2

3

HF

4

Bụi

è K y Tác hại

Gây viêm khí quản, viêm phổi Gây chết

Tác động đến mắt, da, hệ tiêu hóa và hệ hô hấp Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.2. Ảnh hưởng đến động vật

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.3. Ảnh hưởng đến thực vật STT CON

Tác hại

n ơ

SO2 NO2

Tổn thương màng tế bào, các đốm nâu vàng trên lá, suy giảm khả năng quang hợp, cây chậm lớn, vàng úa, rồi chết Gây hại cục bộ, không tích lũy mãn tính

2

Flo

Giống SO2, nhưng gây tác hại mãn tính và tích lũy

3

H2S

Gây hại đối với sự phát triển của mầm, chồi cây

4

Cl2

5

NH3 HCl

+ / Tương tự như SO 2 và O3, mức độ độc hại của Cl2 cao hơn gấp m o2., gây bạc trắng lá cây, giảm quang hợp 3 lần so với .SO c e l gcục bộ, ngưng trệ quá trình quang hợp, bệnh bạc, cháy Gây hại o o lá, giảm G quá trình hô hấp của cây

6

O3

Là chất oxy hóa mạnh, gây tác hại ban ngày lẫn ban đêm

7

Bụi

Ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp, trao đổi khí

1

y u Q

y ạ D

h N

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.3. Ảnh hưởng đến thực vật

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Tác

động toàn cầu của ô nhiễm không khí

 Giảm chất lượng không khí

y u Q

 Mưa acid  Suy giảm tầng ozone

 Nóng lên toàn cầu

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Giảm

chất lượng không khí

 Làm suy giảm chất lượng không khí

y u Q

 Do các chất ô nhiễm không khí  Bụi

n ơ

h N

m è K

 Các chất vô cơ: SO2, NOx, ạy CO, NH3, HCl, HF,

D + / hydrocarbon, …  Các chất hữu cơ: m VOCs, o c .  Mùi e l g o o  Tiếng ồn G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Giảm

chất lượng không khí

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Mưa

acid

 Nước mưa bình thường có pH 5.6 doơnCO2 trong h không khí hòa tan vào nước. yN

u Q

 Mưa acid xảy ra do có chứa nhiều axit vô cơ (pH < m è K 5.6). y

ạ D  Do NO2, SO2 trong/+không khí tạo thành H2SO4, m o HNO3 và rơi xuống trái đất cùng các hạt mưa. c . e l g nhiều tác hại đến cá, thực vật, vật  Mưa acidocó o G liệu, sức khỏe con người, mùa màng và rừng

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Mưa

acid

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Suy

giảm tầng ozone

n  Do Clo trong chất CFC (cloroflorocacbon) ơ gây ra y u Q

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

h N

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Suy

giảm tầng ozone

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Nóng

lên toàn cầu

n ơ

 Hiệu ứng nhà kính là một hiện tượng tốt  Giúp Trái Đất duy trì ở khoảng 15oCyNh

u Q  Nếu không, nhiệt độ Trái Đất khoảng -18oC m è K hiệu ứng nhà kính  Nóng lên toàn cầu là do tăng y ạ D  Tăng nồng độ khí nhà + kính: CO2, CH4, CFC, N2O, O3 / m o  Do giảm diện tích cây xanh c . e l  Hậu quả og o G nóng lên  Trái Đất  Biến đổi khí hậu Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Nóng

lên toàn cầu

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.2.4. Ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu  Nóng

lên toàn cầu

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3. Sự biến đổi của các chất ô nhiễm không khí  Sự

biến đổi của các chất ô nhiễm trong không khí

3.3.1. Các phản ứng hóa học

y u Q

3.3.2. Quá trình sa lắng khô 3.3.3. Quá trình sa lắng ướt

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Các

phản ứng hóa học trong khí quyển

n  Các quá trình hóa học chính của khí quyển ơ y u Q

 Các quá trình quang hóa  Hydroxyl radical

h N

m è K

y ạ  Phản ứng acid-base D + / m S, N, nước  Phản ứng của O,oC, c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Các

quá trình hóa học chính của khí quyển

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Các

quá trình quang hóa

 Quá trình quang hóa bắt đầu khi phân/nguyên tử n ơ sang trạng h khí nhận năng lượng bức xạ và chuyển N y thái kích thích và bắt đầu thực hiện các quá trình u Q khác: m è K y M + hν → M* ạ

D + /

m o c . e l g o o G Ground state

Singlet state

Triplet state

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Các quá trình diễn ra sau đó:  Physical quenching – làm nguội vật lý n ơ energy) O2* + M → O2 + M (higher translational h N y  Dissociation – phân ly u Q O2* → O + O m è Kspecies – phản ứng trực tiếp  Direct reaction with another y ạ với các phần tử khác D + / m O2* + O3 → 2O 2 + O o c .  Luminescence – phát quang e l g o NO2* → NO2 + hν o G  Intermolecular energy transfer – trao đổi năng lượng giữa các phân tử O2* + Na → O2 + Na* Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học

 Các quá trình diễn ra sau đó (tt):

n  Intramolecular energy transfer - trao đổi năng lượng ơ h nội phân tử N XY* → XY†

y u Q

m è K– đồng phân hóa  Spontaneous isomerization y ạ D + / m o c . e l g o o G  Photoionization – ion quang hóa N2* → N2+ + eSưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Hydroxyl

radical

 Là phần tử trung gian phản ứng quan trọng nhất

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Phản

ứng acid-base

 Khí quyển tự nhiên có tính acid nhẹ  Do CO2 trong khí quyển

y u Q

n ơ

h N

 Khí quyển ô nhiễm có thể có m tính acid cao

è K  Do SO2 và NO2 trong khíy quyển tạo thành acid mạnh ạ H2SO4 và HNO3 D + / m nhờ Ca(OH)2 dạng bụi rắn và  Quá trình trung ohòa c . NH3 dạng khíletrong khí quyển g o o Ca(OH) (s) + H SO (aq) → CaSO (s) + 2H O 2 2 4 4 2 G NH3(aq) + HNO3(aq) → NH4NO3(aq)

NH3(aq) + H2SO4(aq) → NH4HSO4(aq) Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Phản

ứng của oxy

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Phản

ứng của nitơ (unit: teragrams)

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Phản

ứng của nitơ tạo thành khói quang hóa

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Phản

ứng của CO2

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.1. Các phản ứng hóa học  Nước

trong khí quyển

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.2. Quá trình sa lắng khô  Định

nghĩa

 Là quá trình loại bỏ các chất ô nhiễm ra khỏi khí quyển n ơ h khi không có nước ở dạng lỏng trong không N khí.

y u  Vd. hấp thu khí ô nhiễm hoặc bụi trên bề mặt đất, vật Q liệu, mặt nước, cây xanh,… èm K y ạ  Các yếu tố ảnh hưởng: D + / m khí quyển  Mức độ xáo trộn của o c . e l  Tính chất của khí và bụi g o o  Khí: tính G hòa tan và khả năng phản ứng…  Bụi: kích thước, khối lượng riêng, hình dạng…

 Tính chất bề mặt hấp thu Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.3.3. Quá trình sa lắng ướt  Định

nghĩa

n  Là quá trình loại bỏ chất ô nhiễm ra khỏi không khí ơ h để đi xuống bề mặt đất nhờ nước yởNtrạng thái lỏng u và rắn (mưa, mây, sương, tuyết,…) Q

m è  Sa lắng ướt diễn ra theo y3Kbước: tiếp xúc, hấp thu, ạ D và lắng. + / m o  Các yếu tố ảnh hưởng c . e l  Loại chất oôgnhiễm (rắn, lỏng, khí) o  Độ tanGtrong nước của chất ô nhiễm  Lượng mưa/sương/tuyết/mây trong khu vực Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4. Phát tán chất ô nhiễm trong khí quyển  Phát

tán chất ô nhiễm

n 3.4.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ơ phát tán h N

3.4.2. Phương trình phát tán chất ô unhiễm y

Q m

3.4.3. Ứng dụng các mô hìnhè phát tán chất ô nhiễm K y không khí ạ

D + /

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4. Phát tán chất ô nhiễm trong khí quyển  Phát

tán chất ô nhiễm

 Phát tán là một trong những biện pháp kiểm soát ô n nhiễm không khí hơ  Nồng độ cho phép của SO2:

 Trong khí thải thải công nghiệpè

Q m

K y • QCVN 19: 2009/BTNMTạ D + / • 500 mg/Nm3 m o c xung quanh .  Trong không e khí l g • QCVNo05:2013/BTNMT o G

N y u

• 350 mg/Nm3: trung bình 1h • 125 mg/Nm3: trung bình 8h

• 50 mg/Nm3: trung bình năm Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4. Phát tán chất ô nhiễm trong khí quyển  Phát

tán chất ô nhiễm

 Kiểm soát ô nhiễm không khí  Đảm bảo chất lượng không khí,

n ơ

h N

y u  Nồng độ thấp hơn tiêu chuẩn không khí xung quanh, Q m è  Tuy nhiên xử lý khí thải đạtKđược tiêu chuẩn không khí y ạ xung quanh D + /  Rất khó khăn về mặt kỹ thuật, m o c . mặt chi phí,  Rất tốn kém lvề e g o  Giải phápo G  Xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn khí thải,  Phát tán qua ống thải/khói cao Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát tán yếu tố ảnh hưởng đến sự phát tán chất ô nhiễm trong khí quyển n

 Các

 Các yếu tố nguồn thải

y u Q

ơ h N

 Các yếu tố khí tượng thủy vănm

 Các yếu tố địa hình

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát tán yếu tố ảnh hưởng đến sự phát tán chất ô nhiễm trong khí quyển n

 Các

 Các yếu tố nguồn thải

y u Q

ơ h N

 Các yếu tố khí tượng thủy vănm

 Các yếu tố địa hình

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát tán  Ảnh

hưởng của các yếu tố nguồn thải đến sự phát tán

 Tải lượng chất ô nhiễm,

y u Q

 Tốc độ khí thải,  Nhiệt độ khí thải,

n ơ

h N

m è K

y ạ  Chiều cao của nguồn, D + / m nguồn,  Đường kính đỉnhocủa c . e l  Bản chất của khí thải g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố nguồn thải  Tải

lượng chất ô nhiễm

n  Là khối lượng chất ô nhiễm thải ra ngoài khí quyển ơ h (kg/s) yN u Q

 Ảnh hưởng rất lớn đến quá mtrình phát tán chất ô è K nhiễm trong khí quyển. y

ạ D + càng lớn  Tải lượng chất ô nhiễm / m o c  Chất ô nhiễm .thải ra khí quyển càng nhiều e l g  Mức độoôonhiễm càng tăng. G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố nguồn thải  Tốc

độ khí thải

n  Là vận tốc của khí thải trước khi thoát ra khỏi ơ h nguồn (m/s) N y u Q khí thải tính theo  Thông thường đó là vận tốc m của è K đường kính đỉnh của nguồn. y ạ D + lớn  Vận tốc khí thải càng / m o c  Luồng khói càng cao . e l og ô nhiễm càng xa  Phát tánochất G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố nguồn thải  Nhiệt

độ khí thải

n  Là nhiệt độ của khí thải trong ống khói trước khi ơ h o thải ra khí quyển ( C) yN u Q

 Nhiệt độ của khí thải càng lớn: m

è K ykhí thải và không  Độ chênh nhiệt độ giữa ạ D ngoài càng lớn, + / m o  Độ chênh áp.csuất giữa khí thải và không le ngoài càngglớn, o o  Thúc G đẩy quá trình phát tán càng xa hơn, Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

khí bên khí bên


Các yếu tố nguồn thải  Chiều

cao của nguồn,

 Là chiều cao tính từ mặt đất đến đỉnh của ống khói n ơ h (m) N y u  Chiều cao của nguồn có ảnh hưởng rất lớn đến quá Q m trình phát tán của chất ô nhiễm. è K y  Chiều cao của nguồn càng Dạ lớn

+ /  Chất ô nhiễm phátom tán càng xa c . e  Việc nâng cao chiều cao của nguồn để pha loãng khí l g ohạn do thải có giới o G  Kinh tế,

 Kỹ thuật Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố nguồn thải  Đường

kính đỉnh của nguồn,

 Là đường kính trong của ống khói (m) ơn

h N

 Ống khói có dạng hình côn thì uđó y là đường kính Q trong tại đỉnh ống khói. m

è K y đến lưu lượng và tốc độ  Thông số này có liên quan ạ D + chuyển động của khí thải trước khi ra khỏi ống / m o khói. c . e l g của ống khói càng nhỏ  Đường kính o o G độ khí thải càng lớn,  Thì tốc  Quá trình phát tán càng xa Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố nguồn thải  Bản

chất của khí thải

n  Là kể đến các tính chất vật lý, hoá học của chất ô ơ h nhiễm. yN u Q

 Các tính chất này có ảnh hưởng rất lớn đến quá m è K trình phát tán của chất ô nhiễm trong khí quyển. y

ạ D  Chất khí: phát tán xa +hơn chất lỏng; / m o  Chất có khối lượng riêng lớn: dễ xảy ra các quá trình c . e l sa lắng khô, g sa lắng ướt o o G nồng độ cao và kích thước lớn: phát tán gần  Bụi có hơn. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố khí tượng thủy văn  Ảnh

hưởng của các yếu tố khí tượng thủy văn đến sự phát tán n

 Tốc độ gió,

 Độ ẩm của không khí,

 Nhiệt độ của không khí,ạy

y u Q

ơ h N

m è K

D + / trời,  Cường độ bức xạ m mặt o c .  Độ che phủ của mây trên bầu trời. e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố khí tượng thủy văn  Tốc

độ gió

 Là tốc độ chuyển động của không khí trong khí quyển n ơ h (m/s). N

y u  Khí quyển không ổn định, luôn luôn biến đổi dẫn đến Q m è xáo trộn sự phát tán pha loãng khí thải trong khí quyển: K y ạ  Phương ngang D + /  Phương đứng om c . le rất quan trọng để xác định độ bền vững  Đây là nhângtố o o khí quyển G trong mô hình tính toán.  Tốc độ gió càng lớn

 Khả năng phát tán và pha loãng khí thải càng cao. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố khí tượng thủy văn  Độ

ẩm của không khí

n  Là lượng hơi nước chứa trong không khí ơ (%) h N

 Phụ thuộc vào nhiệt độ và phầnuyáp suất của hơi Q nước. m

 Độ ẩm càng thấp

è K y

ạ D /+

 Khả năng phát tán, mpha loãng khí thải càng cao

o c  Độ ẩm cao le. g o o trình sa lắng ướt  Tăng G quá  Tăng phản ứng hoá học

→ giảm nồng độ chất ô nhiễm Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố khí tượng thủy văn  Nhiệt

độ của không khí

 Là đại lượng biểu thị mức độ nóng hay lạnh của n ơ h không khí N

y u Q

 Ảnh hưởng đến quá trình phátmtán chất ô nhiễm

è K  Thông qua hiệu số nhiệt độ giữa y ạ D khí trong khí quyển./+ m o c . e l g o o G

khí thải và không

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố khí tượng thủy văn  Cường

độ bức xạ mặt trời và độ che phủ của mây trên bầu trời n

ơ h  Hai yếu tố này ảnh hưởng gián tiếp đến quá trình N y u phát tán chất ô nhiễm. Q m è  Tuy nhiên, mức độ củayK nó thấp hơn các yếu tố ạ khác. D + / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Các yếu tố địa hình  Ảnh

hưởng của các yếu tố địa hình đến sự phát tán

n  Là ảnh hưởng của mặt đất xung quanh nguồn thải ơ h đang xét: N y u Q  Các công trình, nhà cửa, cây cối m  Đồi, núi

è K y

ạ D /+

 Ảnh hưởng của các công trình:

m o  Chiều cao le.c g o  Chiều rộng o G

 Ảnh hưởng của yếu tố này được đánh giá thông qua việc xác định độ bền vững khí quyển. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4.2. Phương trình phát tán chất ô nhiễm  Phương

trình phát tán

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4.3. Ứng dụng các mô hình phát tán  Ứng

dụng các mô hình phát tán chất ô nhiễm không

n ơ

khí

h  Xác định chiều cao ống khói cần thiết để phát tán N y u khí thải Q

m è  Xác định phạm vi ô nhiễm K với chiều cao ống khói y ạ đã có D + / m  Đánh giá mức độ ô nhiễm tại một điểm bất kỳ xung o c . e l thải quanh nguồn g o o G nguồn thải sao cho hợp lý về mặt kinh tế,  Bố trí các kỹ thuật, môi trường

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4.3. ᝨng d᝼ng cĂĄc mĂ´ hĂŹnh phĂĄt tĂĄn ď ś Náť“ng

Ä‘áť™ chẼt Ă´ nhiáť…m sau khi ra kháť?i áť‘ng khĂłi

n  Theo mĂ´ hĂŹnh phân pháť‘i chuẊn (Gaussian) ĆĄ đ?‘€ đ?‘Ś2 đ??ś= đ?‘’đ?‘Ľđ?‘? − 2 đ?œ‹đ?‘˘đ?œŽđ?‘Ľ đ?œŽđ?‘Ś 2đ?œŽđ?‘Ś

đ?‘§âˆ’đ??ť đ?‘’đ?‘Ľđ?‘? − 2đ?œŽđ?‘§2

 Náť“ng Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi trĂŞn mạt Dấ Ä‘Ẽt đ??śđ?‘šđ?‘Žđ?‘Ľ

+ / m

Q m

è K y

uy

2

h N

đ?‘§+đ??ť + đ?‘’đ?‘Ľđ?‘? − 2đ?œŽđ?‘§2

o c e.

0.1656đ?‘€ = đ?‘˘đ?œŽđ?‘Ś đ??ť

l g o o G

SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş # Google.com/+DấyKèmQuyNhĆĄn

2


3.4.3. ᝨng d᝼ng cĂĄc mĂ´ hĂŹnh phĂĄt tĂĄn ď ś Náť“ng

Ä‘áť™ chẼt Ă´ nhiáť…m sau khi ra kháť?i áť‘ng khĂłi

n  Tấi Ä‘iáťƒm cĂł náť“ng Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi trĂŞn mạt Ä‘Ẽt ĆĄ đ?œŽđ?‘§ =

y u Q

đ??ť

2

h N

m è K

y cĂĄch x, dáťąa vĂ o Ä‘áť“ tháť‹  Do Ďƒz ph᝼ thuáť™c vĂ o khoảng ấ D + (tra) hoạc cĂ´ng thᝊc (tĂ­nh), xĂĄc Ä‘áť‹nh Ä‘ưᝣc váť‹ trĂ­ / m o Ä‘iáťƒm cĂł náť“ng Ä‘áť™ .c cáťąc Ä‘ấi xM e l g o o G

SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş # Google.com/+DấyKèmQuyNhĆĄn


3.4.3. ᝨng d᝼ng cĂĄc mĂ´ hĂŹnh phĂĄt tĂĄn ď ś Chiáť u

cao táť‘i thiáťƒu cᝧa áť‘ng khĂłi

 áť?ng khĂłi cĂł chiáť u cao tháťąc lĂ h  Chiáť u cao hiᝇu d᝼ng lĂ H:  đ??ťđ?‘šđ?‘–đ?‘› =

y u Q

0.1656đ?‘€ đ?‘˘đ?œŽđ?‘Ś đ??śđ?‘šđ?‘Žđ?‘Ľ

 đ??ť = â„Ž + ∆ℎđ?‘Ł + ∆ℎđ?‘Ą  Trong Ä‘Ăł

y ấ D

n ĆĄ

h N

m è K

o c e.

+ / m

• Δhv lĂ Ä‘áť™ gnâng l cáť™t khĂłi do váş­n táť‘c ban Ä‘ầu

o o • Δht lĂ GÄ‘áť™ nâng cáť™t khĂłi do chĂŞnh lᝇch nhiᝇt Ä‘áť™

 Chiáť u cao táť‘i thiáťƒu cᝧa áť‘ng khĂłi  â„Žđ?‘šđ?‘–đ?‘› = đ??ťđ?‘šđ?‘–đ?‘› − ∆ℎđ?‘Ł − ∆ℎđ?‘Ą

SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş # Google.com/+DấyKèmQuyNhĆĄn


3.4.3. Ứng dụng các mô hình phát tán  Ống

khói

 Nồng độ chất ô nhiễm từ nguồn thải đơn trong lớp khí n ơ điều kiện quyển gần mặt đất đạt giá trị cực đại trong h N từ 12 - 20 lần khí quyển thuận lợi ở điểm cách ốnguykhói độ cao ống khói theo hướng gió.mQ

è K  Ống khói càng cao nồng độ cực đại càng nhỏ, nồng độ y chất ô nhiễm trong lớpDạkhông khí gần mặt đất càng + / nhỏ. m o .c khói nồng độ chất ô nhiễm càng nhỏ.  Càng cách xale ống Ở khoảngocách og đủ xa, nồng độ chất ô nhiễm tiến đến 0. → GiảmG nồng độ chất ô nhiễm ở khoảng cách gần nguồn thải nhưng không bảo vệ môi trường khỏi các chất ô nhiễm. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.4.3. Ứng dụng các mô hình phát tán  Hạn

chế

 Quá trình phát tán chỉ pha loãng chứ khôngn giảm được tải lượng ô nhiễm hơ

N y  Không sử dụng phương pháp phát után trong điều kiện Q lặng gió hoàn toàn m è K y  Quá trình phát tán không hiệu quả khi xảy ra hiện ạ D tượng xông khói + / m o → khu vực xung .quanh ống khói sẽ bị ô nhiễm nặng nề c e l  Ở các vùngogcó hiện tượng nghịch đảo nhiệt (khí quyển o không ổn G định) → lớp nghịch nhiệt có thể triệt tiêu hoàn toàn sự phát tán chất ô nhiễm Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5. Ô nhiễm không khí do bụi  Bụi

3.5.1. Khái niệm chung 3.5.2. Nguồn ô nhiễm bụi

y u Q

n ơ

h N

3.5.3. Phân loại, thành phần, tính èm chất của bụi

K y ạđến môi trường 3.5.4. Ảnh hưởng của bụi D + / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5. Ô nhiễm không khí do bụi  Khái

niệm chung

 Định nghĩa của EPA:

n ơ

 “Bụi là hỗn hợp của các hạt rắn và giọt lỏng có kích h N phần khác nhau thước rất nhỏ. Bụi bao gồm nhiều thành y u cơ, kim loại, đất như acids (nitrates, sulfates), chấtQhữu và các hạt cát”. èm

K y  Các phần tử chất rắn thể rời rạc có thể được tạo ra ạ D trong các quá trình nghiền, ngưng kết và các phản ứng + / hóa học khác nhaumhoặc sản phẩm của sự cháy không o c hoàn toàn các loại nhiên liệu khi thiếu không khí sẽ tạo . thành muội.gle Dưới tác dụng của không khí, chúng o trạng thái lơ lửng và trong những điều chuyển thành o G định chúng tạo thành thứ vật chất mà người ta kiện nhất

gọi là bụi. Bụi là một hệ thống gồm 2 pha, pha khí và pha rắn rời rạc. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.2. Nguồn ô nhiễm bụi  Nguồn

tự nhiên

 Núi lửa, cháy rừng, bão cát, đại dương n ơ h  Thực vật N y u Q  Vũ trụ m

 Nguồn

nhân tạo

è K y

ạ D /+

 Quá trình đốt m o  Giao thông, .c e l g o  Công nghiệp, o G  Nông nghiệp  Sinh hoạt

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Phân

loại

 Theo nguồn gốc:

y u Q

 Bụi sơ cấp

n ơ

h N

m è K

• Phát sinh trực tiếp tại nguồn

• Từ công trình xây dựng,ạyđường giao thông, cánh đồng, D ống khói hoặc quá trình + / đốt

m o  Bụi thứ cấp .c e l gtừ các phản ứng hóa học của SOx và • Phát sinh o o (nhàG máy phát điện, công nghiệp và giao thông) Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

NOx


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Phân

loại

n ơ

 Theo kích thước:

h N

 Bụi mịn: carbon black (bụi than), silver iodine (AgI), y u Q combustion nuclei (nhân quá trình đốt), sea-salt m è nuclei (nhân muối từ biển)K

y ạ D

 Bụi thô: cement dust+(xi măng), wind-blown soil dust / m foundry dust (bụi từ lò đúc), (bụi đất do gió), o c . pulverized coal le (than nghiền, than cám).

g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Thành

phần

n  Hữu cơ: bụi thực vật (gỗ, bông), bụi động vật (lông, ơ h tóc), bụi nhân tạo (nhựa dẻo, cao su) yN u Q

 Vô cơ: bụi khoáng chất (thạch anh, amiăng), bụi m è K kim loại (sắt, đồng, chì, kẽm, y thuỷ ngân)

ạ D + hoa, vi sinh vật …  Sinh học: bào tử, phấn / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Tính

chất

 Hình dạng

y u Q

 Kích thước  Phân bố kích thước hạt

y ạ  Tính lắng của hạt bụi D + / m o c . e l g o o G

n ơ

h N

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Hình

dạng

Solid Sphere

Hollow Sphere

y u Q

Solid Irregular èm

D + /

K y ạ

m o c . e l g o Fiber o Condensation Floc G

Dạng sợi

Dạng xốp ngưng tụ

n ơ

h N

Flake Dạng tảng

Aggregate Dạng kết khối

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Kích

thước

y u Q

o c . e bụi gl o o Gsương mù

 Fume: khói

 Dust:  Mist:

+ / m

y ạ D

 Spray: sương phun

n ơ

h N

m è K

 Cloud: mây

 Fog: sương giá  Drizzle: mưa bụi  Rain: mưa

 Smog: sương khói Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Kích

thước

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Phân

bố kích thước hạt

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Tính

lắng của hạt bụi

 Vận tốc lắng vt (m/s)

vt = vp 

g (  p -  g )d p 18

y u Q

2

C

n ơ

h N

m è K

y ạ  Hệ số Cunningham D + / m   - 0.999  o  c C = 1 + K n 1.142 + 0.558 exp  . e l  K n   g o o G  Hệ số Knudsen Kn = 2λ/dp Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.3. Phân loại, thành phần, tính chất của bụi  Đơn

vị

 ρp: khối lượng riêng của hạt bụi (kg/m3)

n ơ

h N3

 ρg: khối lượng riêng của không khí (kg/m y )  dp: đường kính hạt bụi (m)

u Q

m è K

y (m/s)  vt: vận tốc lắng cuối (giớiạhạn)

D + /  µ: độ nhớt của không khí (Pa.s) m o c 2) .  g: gia tốc trọng trường (g= 9.806 m/s e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.4. Ảnh hưởng của bụi đến môi trường  Ảnh

hưởng của bụi

 Sức khỏe con người và động vật

y u Q

 Hệ hô hấp  Mắt và da

 Hệ tiêu hóa

 Thực vật

h N

m è K

+ / m

o c e.

 Quang hợp l

y ạ D

n ơ

g o o • Giảm ánh G sáng mặt trời • Bám trên lá

 Trao đổi khí và thoát hơi nước Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.4. Ảnh hưởng của bụi đến môi trường  Ảnh

hưởng của bụi (tt)

 Sức khỏe con người  d > 10 µm

h N

: giữ lại do lôngymũi

u Q

n ơ

 2 µm < d ≤ 10 µm : giữ lại do lớp màng nhầy m è

K y  1 µm < d ≤ 2 µm : giữạlại trong phổi D + /  d < 0.5 µm : thoát ra ngoài m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.4. Ảnh hưởng của bụi đến môi trường  Ảnh

hưởng của bụi (tt)

 Vật liệu  Kim loại: ăn mòn

n ơ

h N

y u Q  Vật liệu xây dựng (đá, gạch, kính, sơn, …): m è • Mài mòn vật lý K y ạ D • Ăn mòn hóa học nếu+chứa các chất ô nhiễm khác / m bẩn, bị mài mòn  Vật liệu dệt, vải: đen, o c . e l  Vật liệu điện, điện tử g o o • BámGtrên các điểm tiếp xúc, làm tăng điện trở • Ăn mòn kim loại hoặc

• Làm giảm độ cách điện khi kết hợp với nước Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.5.4. Ảnh hưởng của bụi đến môi trường  Ảnh

hưởng của bụi (tt)

 Giảm tầm nhìn

y u Q

 Cảnh quan  Không khí

 Cảnh quan tự nhiên

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+ /  Kiến trúc công trình m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6. Ô nhiễm do tiếng ồn  Tiếng

ồn

3.6.1. Khái niệm chung 3.6.2. Phân loại nguồn ồn

y u Q

n ơ

h N

3.6.3. Lan truyền tiếng ồn trong èmkhông khí

K y ạ ồn đến môi trường 3.6.4. Ảnh hưởng của tiếng D + / mhạn chế tiếng ồn 3.6.5. Các biện pháp o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.1. Khái niệm chung  Tiếng

ồn

n  Tiếng ồn là âm thanh không có giá trị, không phù ơ h hợp với mong muốn của người nghe. yN u Q

 Tiếng ồn là tất cả những âm thanh gây cho chúng ta m è K cảm giác khó chịu, quấy rối điều kiện làm việc, y ạ D sinh hoạt, nghỉ ngơi +và thu nhận âm thanh của con / người. om

c . le ồn là decibel (dB)  Đơn vị của gtiếng o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.2. Phân loại nguồn ồn  Theo

vị trí:

 Tiếng ồn bên ngoài nhà.

y u Q

 Tiếng ồn bên trong nhà.  Theo

nguồn gây ồn

 Tiếng ồn giao thông Dạy

n ơ

h N

m è K

+ / m

 Tiếng ồn trong quá o trình sản xuất

c . le cơ sở kinh doanh  Tiếng ồn ở gcác o o G

 Tiếng ồn ở các công trường xây dựng

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.2. Phân loại nguồn ồn  Theo

cách lan truyền

 Lan truyền trong không khí

y u Q

 Va chạm qua tường, sàn

 Khí động

y ạ  Theo thời gian tác động:D + /  Tiếng ồn ổn địnhom c . e l  Tiếng ồn không ổn định: g o o  TiếngGồn ngắt quãng

n ơ

h N

m è K

 Tiếng ồn xung Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.3. Lan truyền tiếng ồn trong không khí  Vận

tốc âm thanh

n  Vận tốc âm thanh trong không khí (c, m/s) ơ c = 20,05.(tc + 273)1/2

y u Q

h N

 Tiếng ồn giảm dần khi truyền èmtrong không khí, do:

K y  Sự giảm âm theo khoảng ạ cách D + /  Sự hút âm của không khí m o c .  Sự hút âm bềlemặt g o o hút âm, và khuếch tán âm của vật cản  Phản G xạ, Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.4. Ảnh hưởng của tiếng ồn  Nội

dung

 Quấy rối giấc ngủ

n ơ

h N

 Tác động đến thể lực, tinh thầnuyvà hiệu quả làm Q việc m

è K y giác  Tác động đến cơ quan thính ạ D + /  Tác động đến cơ quan khác m o c  Gây xung độtle. g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.4. Ảnh hưởng của tiếng ồn  Quấy

rối giấc ngủ

 Gây khó ngủ, mất ngủ, ngủ không sâu ơn  Gây khó chịu khi bị đánh thức

y u Q

h N

 Ảnh hưởng tâm lý, dễ cáu gắt, èmkích động

D + /

K y ạ

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.4. Ảnh hưởng của tiếng ồn  Tác

động đến thể lực, tinh thần và hiệu quả làm việc

n  Gây ức chế thần kinh, giảm khả năng làm ơ việc y u Q

 Làm gián đoạn suy nghĩ

h N

 Làm suy yếu thể lực, thần kinh èm

K y ạ huyết áp  Đau đầu, chóng mặt, tăng D + / m  Giảm trí nhớ, sợohãi c . le trạng thái tâm thần không ổn định  Bực tức vô gcớ, o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.4. Ảnh hưởng của tiếng ồn  Tác

động đến cơ quan thính giác

 Tăng ngưỡng nghe nhất thời

y u  Tăng ngưỡng nghe vĩnh viễn Q m è K y ạ  Tổn thương tai tức thời D + / m o c . e l g o o G

n ơ

h N

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.4. Ảnh hưởng của tiếng ồn  Tác

động đến cơ quan khác

n kéo dài,  Tác động đến hệ tim mạch: chu kỳ ơ tim h nhịp tim hạ thấp yN u Q

 Tác động đến hệ tiêu hóa: gây rối loạn sự co bóp m è K của dạ dày y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.4. Ảnh hưởng của tiếng ồn  Gây

xung đột

 Tiếng ồn ảnh hưởng đến tâm lý

n ơ

h N

 Nếu kéo dài theo thời gian sẽ sinh y ra cáu gắt, dễ u Q xung đột với người khác m

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Bảng. Mức ồn và ảnh hưởng đến con người Mức ồn (dBA) 30 – 35

Ảnh hưởng đến con người Không ảnh hưởng đến giấc ngủ

n ơ

h N

40

Ảnh hưởng đến giấc ngủ; điều kiện làm việc trí óc tốt

50

Phá rối giấc ngủ rõ rệt; điều kiện tốt cho sinh hoạt và nghỉ nghơi nói chung

65 80 85 100

y u Q

m è K

y ạ Quấy rầy công việc, sinh hoạt; bắt đầu có ảnh D hưởng xấu/+ về tâm sinh lý con người m o Chưa gây tổn thương tai khi tiếp xúc lâu dài c . e l Bắt đầu gây bệnh nặng tai và điếc nếu tiếp xúc lâu g o dài o G Gây tổn thương không hồi phục ở tai

120

Gây đau tai

150

Gây tổn thương tai tức thời

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.5. Các biện pháp hạn chế tiếng ồn  Kiểm

soát tiếng ồn

 Kiểm soát tại nguồn

y u Q

 Kiểm soát trên đường truyền

n ơ

h N

 Kiểm soát tại nguồn tiếp nhận èm

 Thiết bị tiêu âm

D + /

K y ạ

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.5. Các biện pháp hạn chế tiếng ồn  Phương

pháp kiểm soát tại nguồn

 Giảm mức ồn trong sinh hoạt

y u Q

 Bảo trì xe cộ  Kiểm soát rung động

 Nói chuyện nhỏ

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+ / m

 Hạn chế sử dụngoloa công suất lớn

c . e l  Chọn thiết bị máy móc ít ồn g o o G  Bảo dưỡng máy móc

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.5. Các biện pháp hạn chế tiếng ồn 

Kiểm soát trên đường truyền

n  Chủ yếu là tăng chiều dài lan truyền sóng âm /rung ơ h động để tăng cường hấp thụ, khúc Nxạ, bức xạ vào y u môi trường xung quanh. Q m è  Các kỹ thuật kiểm soát: yK ạ D  Lắp đặt tường chắn /+ m o  Lắp đặt tấm chắn hoặc kết cấu cách âm c . e l g bị tiêu âm  Sử dụngoo thiết G  Phát triển vành đai xanh  Quy hoạch môi trường Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.5. Các biện pháp hạn chế tiếng ồn  Sử

dụng phương tiện bảo hộ cá nhân

n là bước  Sử dụng phương tiện bảo hộ cá nhânơchỉ h cuối cùng trong kiểm soát tiếng ồnyNsau khi đã thực u hiện các biện pháp khác mà hiệu quả chưa đạt được Q m è yêu cầu. K

y ạ D  Bao gồm sử dụng các phương tiện bảo hộ và giảm + / m xúc với tiếng ồn mức cao bằng thiểu thời gian tiếp o c . cách : e l g o o công việc  XoayG vòng  Giảm thiểu tiếp xúc

 Bảo vệ tai Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.6.5. Các biện pháp hạn chế tiếng ồn  Thiết

bị tiêu âm (bổ sung hình)

 Hộp cộng hưởng Helmholtz

h N

 Ống giảm âm có nhánh cộng hưởng uy

è K y

 Buồng mở rộng giảm âm

 Buồng tiêu âm

Q m

n ơ

ạ D /+

 Thiết bị giảm âmom thương mại

c . e l  Buồng thông gió tiêu âm g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7. Các phương pháp xử lý bụi  Xử

lý bụi

3.7.1. Các phương pháp xử lý bụi

y u Q

3.7.2. Phuơng pháp cơ học 3.7.3. Phương pháp lọc ướt

n ơ

h N

m è K

y ạ 3.7.4. Phương pháp lọc D tĩnh điện + / mlọc bằng túi vải 3.7.5. Phương pháp o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


KHÍ THẢI

Xöû lyù buïi

Xöû lyù söông muø vaø gioït loûng

Phöông phaùp khoâ

Phöông phaùp öôùt

Laéng troïng löïc

Thieát bò röûa khí: traàn, ñeäm, maâm, va ñaäp, quaùn tính, li taâm, vaän toác lôùn

Laéng quaùn tính Laéng ly taâm Loïc: vaûi, sôïi, haït, söù

Phöông phaùp ñieän

Loïc ñieän khoâ

Löôùi thu gioït loûng

Dạ

Thaùp haáp thu: maâm, ñeäm, maøng, phun

/+

n ơ

h N Phöông Phöông y u phaùp haáp phaù p xuùc Q phuï taùc m è K yThaùp haáp Thieát bò

Phöông phaùp haáp thuï

m o c . e l gLoïc o o G söông Loïc ñieän öôùt

Xöû lyù taïp chaát hôi

Xöû lyù taïp chaát khí

phuï vôùi lôùp tónh, ñoäng vaø taàng soâi

phaûn öùng

Phöông phaùp nhieät

Phöông phaùp ngöng tuï

Loø ñoát ñeøn khoø

Thieát bò ngöng tuï

3.7.1. Các phương pháp xử lý bụi

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.1. Các phương pháp xử lý bụi  Xử

lý bụi

n  Dựa vào kích thước hạt bụi và hiệu quả xử lý để ơ h chọn phương pháp xử lý phù hợp yN u Q

 Có thể xử lý bằng phương pháp cơ học, lọc bụi ướt, m è K lọc tĩnh điện, và lọc túi vải y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.2. Phuơng pháp cơ học  Phương

pháp cơ học xử lý bụi

 Buồng lắng bụi

y u Q

 Thiết bị lắng quán tính  Cyclone

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.2. Phuơng pháp cơ học  Buồng

lắng bụi

y u Q

Dirty Air

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Dust Discharge

Dust Discharge

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Clean Air


3.7.2. Phuơng pháp cơ học  Buồng

lắng bụi

 Ưu điểm

n ơµm,  Có thể thu gom các hạt bụi có kích thước > 10 h N y  Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, u  Chi phí vận hành và bảo trì thấp, mQ è K  Thường được sử dụng để làmysạch sơ bộ, ạ D  Nhược điểm + / mlớn, thiết bị cồng kềnh,  Buồng có kích thước o c .  Khó dọn vệ sinh, e l g o  Vận tốc dòng khí nhỏ 1 -2 m/s, o G

 Chỉ xử lý hiệu quả với các hạt > 50 µm, không xử lý được hạt bụi < 5 µm,  Hiệu quả thường chỉ đạt < 70% Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.2. Phuơng pháp cơ học  Thiết

bị lắng quán tính

y u Q

Thiết bị vách ngăn

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

h N

m è K

Thiết bị lá xách

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.2. Phuơng pháp cơ học  Thiết

bị lắng quán tính

 Ưu điểm  Trở lực nhỏ,

y u Q

n ơ

h N

 Khả năng lắng cao hơn buồng lắng m è

 Nhược điểm

K y ạ

D + /  Hiệu quả không cao, m o c .  Khoảng 65 –le80% khi bụi có kích thước 24 – 30 µm g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.2. Phuơng pháp cơ học  Cyclone

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.2. Phuơng pháp cơ học  Cyclone

 Ưu điểm

n ơ bị  Không có phần chuyển động → tăng độ bền thiết h N (đến 500 oC) y  Có thể làm việc ở áp suất cao và nhiệt độ cao u Q  Thu hồi bụi ở dạng khô m è 2) K  Trở lực hầu như cố định và không lớn (250 -1500 N/m y ạ  Có khả năng thu hồi vật liệu mài mòn mà không cần bảo vệ bề D + / mặt cyclon m o  Hiệu suất không.c phụ thuộc vào nồng độ bụi e l ggiản, năng suất cao, rẻ  Chế tạo đơn o o G  Nhược điểm  Hiệu quả vận hành kém khi bụi có kích thước < 5 µm  Không thể thu hồi bụi kết dính Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.3. Phương pháp lọc ướt  Phương

pháp xử lý bụi ướt

 Tháp phun

y u Q

 Tháp đệm  Thám mâm

 Cyclon ướt  Venturi

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.3. Phương pháp lọc ướt  Tháp

phun

y u Q

Tách nước

y ạ D Vòi phun + / om

Nước

Lắng nước chứa bụi

n ơ

h N

m è K

c . e l g o o Khí chứa bụi G Nước thải

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.3. Phương pháp lọc ướt  Tháp

đệm

y u Q

o c e.

+ / m

Vật liệu đệm

l g o o G

y ạ D

n ơ

h N

m è K

Vật liệu đệm

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.3. Phương pháp lọc ướt  Thám

mâm

y u Q

Mâm

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Mâm chóp hoặc mâm đục lỗ


3.7.3. Phương pháp lọc ướt  Cyclone

ướt

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.3. Phương pháp lọc ướt  Venturi

y u Q

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+Cyclon / m

Venturi

o c . e l g o o G

tách nước

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.3. Phương pháp lọc ướt  Ưu

điểm

n ơ

 Hiệu quả thu hồi bụi cao

h  Có thể ứng dụng để thu hồi bụi có kích thước đến 0.1 N uy µm Q m

 Có thể sử dụng khi nhiệt độ vàèđộ ẩm cao

K y ạ  Nguy cơ cháy nổ thấp nhất D + /  Nhược điểm m o c .  Bụi thu được lởe dạng cặn, do đó phải xử lý nước thải g o o  Các giọt lỏng có khả năng bị cuốn theo dòng khí G cùng với bụi lắng trong ống dẫn và máy hút

 Trong trường hợp khí có tính ăn mòn, cần phải bảo vệ thiết bị và đường ống Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.4. Phương pháp lọc tĩnh điện  Phương

pháp xử lý bụi tĩnh điện

 Phương pháp khô

y u Q

 Phương pháp ướt

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.4. Phương pháp lọc tĩnh điện  Phương

pháp tĩnh điện khô

Hạt bụi tích điện âm

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

h N

m è K

Điện cực dương Bụi thu trên điện cực dương

y u Q

n ơ

Điện cực âm

Khí thải chứa bụi Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.4. Phương pháp lọc tĩnh điện  Phương  Ưu

pháp tĩnh điện khô

n ơ

điểm

h N

 Có thể xử lý hạt bụi có kích thước từ 0.01 đến 1 y u Q µm, m

 Hiệu quả xử lý cao,

è K y

ạ D /+

 Vận hành đơn giản m

o c e.

l g ocao o  Giá thành G

 Nhược

điểm

 Tiêu tốn lượng điện lớn

 Mức độ an toàn kém Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.4. Phương pháp lọc tĩnh điện  Phương

pháp tĩnh điện ướt

 Giống thiết bị lọc bụi tĩnh điện khô

n ơ

h N

 Nước được bổ sung trên điện cựcuylắng hoặc ở dạng giọt lỏng trong khí đầu vào mQ

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.4. Phương pháp lọc tĩnh điện  Phương

pháp tĩnh điện ướt

n  Đối với bụi dễ cháy nỗ, bám dính và ănơmòn y u Q

 Sử dụng nước để rửa điện cực

h N

m è K

 Đối với bụi có điện trở cao

 Hạt nước là hạt được tích ạyđiện

D + /

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.5. Phương pháp lọc bằng túi vải  Thùng

lọc bụi túi vải

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.5. Phương pháp lọc bằng túi vải  Nguyên

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Dirty gas: khí chứa bụi Clean gas: khí sạch sau khi lọc bụi

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.5. Phương pháp lọc bằng túi vải  Giũ

bụi

Vòi khí nén

y u Q

y ạ D

Sóng âm

Dao động

h N

m è K

/+

m o c . e l g o o G

n ơ

Lắc giật

Bóng khí

Khí nén

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.7.5. Phương pháp lọc bằng túi vải  Thùng

lọc bụi túi vải

 Ưu điểm  Hiệu quả cao (99%)

y u Q

n ơ

h N

 Phù hợp với các loại bụi có đường kính nhỏ m è

 Nhược điẻm

K y ạ

D + /  Giá thành đầu tư và quản lý cao m o c . e  Đòi hỏi những thiết bị tái sinh vải lọc, giũ bụi l g o o  Độ bền G của thiết bị lọc bụi thấp và thường dao động theo độ ẩm

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8. Các phương pháp xử lý hơi khí độc  Xử

lý khí

3.8.1. Nguyên tắc xử lý khí ô nhiễm

h N

3.8.2. Xử lý bằng phương pháp hấputhụ y

Q m

n ơ

3.8.3. Xử lý bằng phương pháp è hấp phụ

K y ạpháp oxy hóa 3.8.4. Xử lý bằng phương D + / m 3.8.5. Xử lý bằng ophương pháp khử c . e l 3.8.6. Xử lý bằng phương pháp ngưng tụ g o o G 3.8.7. Xử lý bằng phương pháp sinh học

3.8.8. Phát tán và pha loãng khí thải bằng ống khói Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


KHÍ THẢI

Xöû lyù buïi

Xöû lyù söông muø vaø gioït loûng

Phöông phaùp khoâ

Phöông phaùp öôùt

Laéng troïng löïc

Thieát bò röûa khí: traàn, ñeäm, maâm, va ñaäp, quaùn tính, li taâm, vaän toác lôùn

Laéng quaùn tính Laéng ly taâm Loïc: vaûi, sôïi, haït, söù

Phöông phaùp ñieän

Loïc ñieän khoâ

Löôùi thu gioït loûng

Dạ

Thaùp haáp thu: maâm, ñeäm, maøng, phun

/+

n ơ

h N Phöông Phöông y u phaùp haáp phaù p xuùc Q phuï taùc m è K yThaùp haáp Thieát bò

Phöông phaùp haáp thuï

m o c . e l gLoïc o o G söông Loïc ñieän öôùt

Xöû lyù taïp chaát hôi

Xöû lyù taïp chaát khí

phuï vôùi lôùp tónh, ñoäng vaø taàng soâi

phaûn öùng

Phöông phaùp nhieät

Phöông phaùp ngöng tuï

Loø ñoát ñeøn khoø

Thieát bò ngöng tuï

3.7.2. Các phương pháp xử lý khí

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.2. Xử lý bằng phương pháp hấp thụ  Giới

thiệu

 Pha khí → pha lỏng

y u Q

 3 bước chính:  Khuếch tán trong pha khí

y  Hấp thụ từ pha khí vào ạ D + pha lỏng / m o  Khuếch táne.ctrong l g lỏng o o G

n ơ

h N

m è K

pha

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.2. Xử lý bằng phương pháp hấp thụ  Giới

thiệu

 Điều kiện cần:

n ơ

h N

 Độ tan của chất ô nhiễm trong dungy dịch dùng để hấp u Q thụ. m

è K  Cần chọn dung dịch hấp thụ thích hợp. y ạ D +  Tốc độ hấp thụ: / m o c .  Thường được quyết định bởi tốc độ khuếch tán của e l g chất ô nhiễm trong pha khí và pha lỏng. o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.2. Xử lý bằng phương pháp hấp thụ  Hấp

thụ ngược chiều

 Được sử dụng rộng rãi

y u Q

 nhất.

n ơ

h N

 Có động lực truyền khối èm K y cao. ạ

D + / áp  Có vấn đề về tổnmthất o c lực và ngập lụt. . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.2. Xử lý bằng phương pháp hấp thụ  Thiết

bị

y u Q

Tháp phun

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Cyclon phun

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.2. Xử lý bằng phương pháp hấp thụ  Thiết

bị

y u Q

Tháp chảy tràn

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Tháp mâm

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.2. Xử lý bằng phương pháp hấp thụ  Thiết

bị

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Mâm đục lỗ MâmSưuchóp tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.2. Xử lý bằng phương pháp hấp thụ  Ứng

dụng

 NH3

y u Q

 SO2 and CO2  H2S, HCl, HF

 Cl2  Hơi thủy ngân

y ạ D

n ơ

h N

m è K

o c e.

+ / m

 Dung môi tan gl trong nước (acetone và methyl

o o G

 alcohol)

 Các khí gây mùi Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.3. Xử lý bằng phương pháp hấp phụ  Giới

thiệu

 Pha khí/lỏng → pha rắn

y u Q

 2 bước chính:  Khuếch tán trong pha khí

 Hấp phụ vào bề mặt rắnạy

D + /

n ơ

h N

m è K

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.3. Xử lý bằng phương pháp hấp phụ  Giới

thiệu

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.3. Xử lý bằng phương pháp hấp phụ  Chất

hấp phụ

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.3. Xử lý bằng phương pháp hấp phụ  Hệ

thống hấp phụ không ổn định, lớp hấp phụ cố định

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.3. Xử lý bằng phương pháp hấp phụ  Ứng

dụng

 Thu hồi hơi

y u Q

 Kiểm soát mùi  Kiểm soát VOCs

 Kiểm soát HAPs

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+ / m

 Công nghệ thu hồi và tồn trữ carbon (CCS – carbon o c . capture and storage) le

g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.4. Xử lý bằng phương pháp oxy hóa  Các

phương pháp oxy hóa

 Đốt bằng ngọn lửa

y u Q

 Đốt trong buồng đốt  Oxy hóa xúc tác

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.4. Xử lý bằng phương pháp oxy hóa  Ứng

dụng

n ơ

 Kiểm soát VOCs và HAPs

h N

 Chất ô nhiễm có nồng độ và nhiệtutrị y cao

Q m

è K y

 Hiệu quả xử lý cao

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.4. Xử lý bằng phương pháp oxy hóa  Đốt

ngọn lửa hở trên cao

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.4. Xử lý bằng phương pháp oxy hóa  Buồng

đốt

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.4. Xử lý bằng phương pháp oxy hóa  Buồng

đốt thu hồi nhiệt

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.4. Xử lý bằng phương pháp oxy hóa  Oxy

hóa xúc tác - không thu hồi nhiệt

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.4. Xử lý bằng phương pháp oxy hóa  Ưu

điểm của xúc tác

 Nhiệt độ thấp do sử dụng xúc tác

n ơ

h N

 Nhu cầu nhiên liệu và chi phí vậnuhành y thấp

Q m

è K y

 Ít phát thải NOx và CO

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.4. Xử lý bằng phương pháp oxy hóa  Oxy

hóa xúc tác - có thu hồi nhiệt

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.5. Xử lý bằng phương pháp khử  Phương

pháp khử

 Khử chọn lọc có xúc tác

y u Q

 selective catalytic reduction  SCR

n ơ

h N

m è K

 Khử chọn lọc không xúcạytác

D + /  Selective noncatalytic reduction m o c . e  SNCR l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.5. Xử lý bằng phương pháp khử  Áp

dụng

 Chủ yếu để xử lý NOx

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.5. Xử lý bằng phương pháp khử  SNCR

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.5. Xử lý bằng phương pháp khử  SCR

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.5. Xử lý bằng phương pháp khử  SCR

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.6. Xử lý bằng phương pháp ngưng tụ  Giới

thiệu

n  Làm lạnh hỗn hợp khí xuống dưới nhiệt độ điểm ơ h sương (dew point) yN u Q

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.6. Xử lý bằng phương pháp ngưng tụ  Giới

thiệu

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.6. Xử lý bằng phương pháp ngưng tụ  Giới

thiệu

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.6. Xử lý bằng phương pháp ngưng tụ  Giới

thiệu

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.6. Xử lý bằng phương pháp ngưng tụ  Giới

thiệu

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.6. Xử lý bằng phương pháp ngưng tụ  Ứng

dụng

 Xử lý và thu hồi VOCs và HAPs

y u Q

 Nồng độ > 5000 ppmv

n ơ

h N

 Hiệu quả xử lý từ 50 đến 90% èm

K y  Thường được dùng để:Dạ + /  Làm thiết bị xử o lýmsơ bộ c . e l  Thu hồi hơi từ quá trình nhả hấp g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.7. Xử lý bằng phương pháp sinh học  Xử

lý sinh học

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.7. Xử lý bằng phương pháp sinh học  Ưu

điểm

n  Hoạt động hiệu quả và kinh tế đối với nồng độ thấp ơ h (< 100 - 1500 ppm tính theo CH4) yN u Q

 Chi phí đầu tư và vận hành thấp, m

è K y khá bền, vận hành an  Chi phí bảo trì thấp, biofilter ạ D + toàn, thân thiện với /môi trường. m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.7. Xử lý bằng phương pháp sinh học  Bể

lọc sinh học hở

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.7. Xử lý bằng phương pháp sinh học  Bể

lọc sinh học hở

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.7. Xử lý bằng phương pháp sinh học

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.7. Xử lý bằng phương pháp sinh học  Ứng

dụng

n mùi  Xử lý VOCs, các chất độc vô cơ và hữuơcơ, y u Q

 Xử lý khí thải có nồng độ thấp

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

h N

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.8. Phát tán và pha loãng khí thải bằng ống khói  Dựa

vào ống khói cao để

n  Phát tán chất ô nhiễm vào khí quyển trên ơ cao h N

 Pha loãng chất ô nhiễm trong khíuquyển y

Q m

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.8. Phát tán và pha loãng khí thải bằng ống khói  Hạn

chế

 Không xử lý được chất ô nhiễm

n ơ

h N

 Không áp dụng trong trường hợp unghịch nhiệt y

Q m

 Đôi khi gây ô nhiễm môi trường è cục bộ

D + /

K y ạ

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3.8.8. Phát tán và pha loãng khí thải bằng ống khói

 Áp dụng  Nồng độ ô nhiễm thấp  Đã đạt được tiêu chuẩn khí thải

y u Q

n ơ

h N

 Chủ yếu để không gây ô ènhiễm không khí xung m quanh yK

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM

Chương 4

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

y u Q

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Chương 4: Chất thải rắn và chất thải nguy hại  Nội

dung

n ơ

4.1. Quản lý chất thải rắn

h N

4.2. Các phương pháp xử lý chất thải uy rắn

Q m

4.3. Quản lý và xử lý chất thảiè nguy hại

D + /

K y ạ

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1. Quản lý chất thải rắn  Nội

dung

n 4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải ơ h rắn N y u Q chất thải rắn 4.1.2. Hệ thống thu gom và lưumtrữ è K ychuyển chất thải rắn 4.1.3. Trung chuyển và vận ạ D + / m o c . e l g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Định

nghĩa

n  Chất thải rắn là toàn bộ các loại vật chất được con ơ h người loại bỏ trong các hoạt động Nkinh tế xã hội y u của mình bao gồm các hoạt động sản xuất, các hoạt Q m è động sống và duy trì sự tồnKtại của cộng đồng… + / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Nguồn

gốc phát sinh chất thải rắn

 Khu dân cư, nhà cao tầng  Trung tâm thương mại dịch vụ uy

Q m

n ơ

h N

 Tòa nhà công sở, trường Khọc, è bệnh viện

y ạ  Dịch vụ đô thị, sân +bay, hải cảng, bến xe D / om xưởng, cơ sở sản xuất  Doanh nghiệp,.cphân e l gcơ sở hạ tầng,  Xây dựng o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Thành

phần rác thải sinh hoạt

n ơ

 Các chất dễ phân hủy sinh học

h N

 vỏ trái cây, cọng cuốn rau, thực phẩm y thừa …

u Q

m  Các chất khó phân hủy sinh èhọc

K y  gỗ mục, cành cây, cao su, túi nhựa, vải da … ạ D + /  Các chất không thể phân hủy sinh học m o c . e  kim loại, thủy l tinh, sành sứ, xà bần … g o o G Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Thành STT

phần rác thải ở một số đô thị

Thành phần (%)

Hà Nội

Hải Phòng

Hạ Long

n ơ

Đà Nẳng

TP HCM

40,1 – 44,7

31,5

41,3

2,7 – 4,5

22,5

8,8

5,5 – 5,7

6,8

24,8

0,3 – 0,5

1,4

1,6

y u Q

h N

1

Chất hữu cơ

50,1

50,6

2

Cao su, nhựa

5,5

4,5

3

Giấy, giẻ vụn

4,2

7,5

4

Kim loại

2,5

D 0,2 + /

5

Thủy tinh, gốm, sứ

1,8

0,6

3,9 – 8,5

1,8

5,6

36,5

47,5 – 36,1

36,0

18,0

6

m o c . e l g Đất, cát, gạch oo 35,9 G

K y ạ

èm

Độ ẩm (%)

47,7

45 – 48

40 – 46

39,05

27,18

Độ tro (%)

15,9

16,62

11,00

40,25

58,75

Tỷ trọng (tấn/m3)

0,42

0,45

0,57 – 0,65

0,38

0,41

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Tính

chất

 Tính chất lý học

y u Q

 Tính chất hóa học  Tính chất sinh học

y ạ  Quá trình chuyển hóa D + / m o c . e l g o o G

n ơ

h N

m è K

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Tính

chất lý học

 Khối lượng riêng

y u Q

 Độ ẩm  Kích thước và sự phân bố

 Khả năng tích ẩm

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Độ

ẩm

n  Là % khối lượng nước chứa trong CTR (ướt, khô). ơ h Xác định bằng phương pháp sấy ởyNnhiệt độ 105oC u cho đến khi khối lượng không đổi. Q m è K

w  dạy M  +D  100 / m w

o c e.

l g  Trong đóoo G

 w: khối lượng rác ướt

 d: khối lượng rác khô (sau khi sấy ở nhiệt độ 105oC Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Tính

chất hóa học

 Tính chất cơ bản

y u Q

 Điểm nóng chảy  Thành phần nguyên tố

 Năng lượng

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Năng

lượng

100 Naêng löôïng kJ/kg Naêng löôïng kJ/kg x n = (theo khoái löôïng öôùt) hơ (theo khoái löôïng khoâ) N 100 – độ ẩm

y u Q

1  Btu / lb  145  C  610   H 2  m O2   40  S  10  N  Kè8 

y ạ D

 Trong đó: + / C : Carbon, % khối lượng; m o c  H2 : Hydro, % khối lượng; . e l g % khối lượng;  O2 : Oxy, o o S : G Lưu huỳnh, % khối lượng; N : Nitơ, % khối lượng;  Btu/lb x 2.326 = KJ/kg.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Tính

chất sinh học

Khả năng phân huỷ sinh học

y u Q

n ơ

h N

m Chính xác? è K

y ạ D + / m VS  nungo550C c . e l g o o G Một số chất hữu cơ dễ bay hơi nhưng khó phân hủy sinh học

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Tính

chất sinh học

 Khả năng phân hủy sinh học BF = 0.83 - 0.028 LC

y u Q

n ơ

h N

m VS  BF: phần phân hủy sinh học ètrong

K y  LC: nồng độ của lignin ạ (1 loại khó phân hủy sinh học) D + / Thành phần VS Hàm lượng lignin Phần có khả năng m o (% của TS) (LC), (% VS) phân hủy SH (BF) c . e Rác thực phẩm 0.4 0.82 l 7 - 15 g o 94.0 o Giấy in báo 21.9 0.22 G Giấy công sở

96.4

0.4

0.82

Carton

94.0

12.9

0.47

50 - 90

4.1

0.72

Rác vườn

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.1. Nguồn gốc, thành phần, và tính chất chất thải rắn  Quá

trình chuyển hóa

 Chuyển hóa vật lý  Phân loại  Giảm kích thước  Giảm thể tích

 Chuyển hóa hóa học

y u Q

y ạ D

n ơ

h N

m è K

+  Thiêu đốt / m o  Nhiệt phân c . e l  Khí hóa g

o o  ChuyểnGhóa sinh học  Phân hủy hiếu khí  Phân hủy kỵ khí

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Quản

lý chất thải rắn NGUOÀN PHAÙT SINH

n ơ

h N

y u Q LÖU TRÖÕ, PHAÂN LOAÏI XÖÛ LYÙ CHAÁT m THAÛI TAÏI NGUOÀ N è K y ạ D THU + GOM / m o c TRUNG PHAÂN LOAÏI . e l VAÄN CHUYEÅ N XÖÛ LYÙ g o o G CHOÂN LAÁP Sơ đồ tổng quát quản lý & xử lý chất thải rắn Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Thu

gom lưu trữ

 Quản lý và phân loại, lưu trữ và xử lý chấtnthải rắn tại ơ sáu khâu nguồn trước khi thu gom là khâu thứ haihtrong của hệ thống quản lý chất thải rắn. uyN

Q  Dân cư ở các căn hộ riêng thấp m tầng có trách nhiệm è K tái sinh đến các thùng mang chất thải rắn và vậtyliệu ạ chứa đặt trong hoặc gầnDnhà. + / m dụng tùy thuộc vào quy định về  Loại thùng chứa osử .c có nơi quy định phân loại theo yêu phân loại chấtlethải, gmáy thu hồi vật liệu, có nơi yêu cầu phân cầu của nhà o o G mục đích xử lý,… loại theo  Dân cư có trách nhiệm mang thùng chứa rác đến lề đường nơi thu gom. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Thu

gom lưu trữ

 Đối với khu nhà thấp tầng và trung bình cũng tương tự n như những căn hộ riêng thấp tầng, tuyhơnhiên có thể N trữ và phương y thay đổi đôi chút tùy thuộc vào vị trí lưu u Q pháp thu gom chất thải. m

è K  Các vị trí lưu trữ chất thải có thể là tầng hầm, ngoài trời y ạ và đặc biệt là có máy épDrác. + / m chất thải đến đổ ở những thùng  Người dân sẽ mang o c . chứa thích hợp. e l g o  Thu gomochất thải của các khu nhà thấp tầng và trung G đường là phương án thông dụng. bình ở lề  Nhân viên quản lý khu nhà có trách nhiệm chuyển các thùng chứa đến lề đường nơi thu gom chất thải. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Thu

gom lưu trữ

 Ở những tòa nhà cao tầng, các phương pháp chung n ơ gồm một nhất dùng để quản lý chất thải rắnNhbao hoặc nhiều phương pháp sau: uy

Q m

 (1) nhân viên thu gom có trách nhiệm mang chất thải è K tầng hầm hoặc khu vực y từ các tầng về tập trung tại ạ D quy định, /+

mtrách nhiệm mang chất thải về tập o  (2) người dân ccó . e trung tại tầng gl hầm hoặc khu vực quy định, o o  (3) người G dân có trách nhiệm mang chất thải đến bỏ vào các máng đổ rác theo quy định đặt ở khu vực trống của mỗi tầng trong tòa nhà. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Thu

gom lưu trữ (nhà cao tầng)

 Chất thải từ các máng đổ rác được thu gom vào các n ơ hoặc đóng thùng chứa lớn hơn, ép vào các thùng chứa h N y kiện trực tiếp. u

Q  Người dân phải mang các thành m phần có thể tái sinh è K tầng hoặc đặt tại nơi thu đến khu vực quy định của mỗi y ạ gom quy định. D + / m  Các máng đổ rácothường đặt ở khu vực tập trung rác c . quy định. e l g o  Các chấtothải có kích thước lớn, cồng kềnh thường G mang thẳng đến nơi tập trung rác.

 Ở nhiều tòa nhà, máng đổ rác thường nối với những máy ép rác lớn. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Hình

thức thu gom

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Thu

gom lưu trữ

n định sẽ  Rác sau khi được tập trung tại các điểmơquy h được thu gom và vận chuyển yđến N trạm trung u chuyển / trạm xử lý hoặc bãi chôn Q lấp.

m è K thu gom được phân  Theo kiểu vận hành, hệ ythống ạ D loại thành: + / m container di động: o  (1) hệ thống thu gom c . e l g • loại cổ o điển o • loại G trao đổi thùng chứa  (2) hệ thống thu gom container cố định Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Hệ

thống thu gom container di động:

 Loại cổ điển

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Hệ

thống thu gom container di động - loại cổ điển

 Quy trình thu gom:

n ơ

h  Xe thu gom sẽ đi (xe không) từ trạm yxeNđến nơi thu gom u rác (hộ gia đình, nơi tập trung rác của khu dân cư), lấy Q thùng chứa đầy rác đặt lên xe, èm K y ạ thể là điểm hẹn, trạm trung  Chở đến nơi tiếp nhậnD(có + trạm phân loại tập trung hay bãi chuyển, nhà máy xử /lý, m o chôn lấp), đổ rác, c . e l g rác rỗng trở về vị trí đã lấy rác, trả thùng rác  Mang thùng o o rỗng về G vị trí cũ  Vận chuyển từ vị trí này đến vị trí cần thu gom tiếp theo hoặc trở về trạm xe (khi đã hoàn tất công tác thu gom). Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Hệ

thống thu gom container di động:

 Loại trao đổi thùng chứa

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Hệ

thống thu gom container di động - loại trao đổi thùng chứa

 Quy trình thu gom

n ơ

h N

y u  Xe thu gom đi từ trạm xe nhưng với một thùng rác Q m đầu tiên, đặt thùng rỗng trên xe, đến vị trí thuègom K chứa đầy rác lên xe, rác rỗng xuống và nhấc thùng y ạ D + tiếp nhận, đổ rác, mang thùng  Vận chuyển đến nơi / m gom tiếp theo (mà không cần trở rác rỗng đến nơi thu o c . về vị trí thu lgom trước đó). e g o o  Quy trình này sẽ được lặp lại cho đến khi hoàn tất G công tác thu gom rác của một ngày làm việc. Khi đó người thu gom sẽ mang thùng rác rỗng từ nơi tiếp nhận trở về trạm xe. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Hệ

thống thu gom container cố định

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Hệ

thống thu gom container cố định

 Quy trình thu gom:

n ơ

h  Xe thu gom (loại xe có thùng chứa) sẽ đi từ trạm xe N y u đến vị trí thu gom, lấy thùng chứa rác đổ lên xe, trả Q mđến vị trí thu gom tiếp thùng rỗng về vị trí cũ rồi đi è theo, cứ như thế cho đếnyKkhi thùng chứa trên xe đã ạ D đầy. + / m

 Khi đó, xe thucogom sẽ vận chuyển rác đến nơi tiếp . vận chuyển đến vị trí lấy rác đầu tiên nhận, đổ ráclevà g gom tiếp theo. o của tuyến thu o

G  Khi hoàn tất công tác thu gom rác của một ngày làm việc, xe thu gom sẽ vận chuyển từ nơi tiếp nhận về trạm xe. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.2. Hệ thống thu gom và lưu trữ chất thải rắn  Các

yếu tố cần xem xét khi chọn tuyến thu gom và vận chuyển:

 Vị trí, chu kỳ / thời gian lấy rác n ơ  Số người thu gom, loại xe thu gom h N y  Tuyến lấy rác phải bắt đầu và kết thúc ở gần đường giao u Q thông chính m è  Ở vùng đồi núi, cao nguyên, K tuyến lấy rác phải bắt đầu từ y trên cao xuống ạ D + /  Vị trí container cuối cùng phải ở gần nơi tiếp nhận rác nhất m o c  Ở khu vực dễ tắc nghẽn giao thông phải tổ chức lấy rác . le ngoài giờ caogđiểm o o  Vị trí cóGnhiều rác phải được lấy trước  Những vị trí ít rác phải được thu gom trong cùng chuyến hoặc cùng ngày lấy rác Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.3. Trung chuyển và vận chuyển chất thải rắn  Trung

chuyển và vận chuyển

 Các trạm trung chuyển được sử dụng để tối ưu hóa năng n suất lao động của đội đi thu gom và đội xe vận chuyển. ơ h  Trạm trung chuyển được sử dụng khi: yN

u  (1) xảy ra hiện tượng đổ chất thải rắnQkhông đúng quy định do khoảng cách vận chuyển quá xa, èm K y  (2) vị trí thải bỏ quá xa tuyến đường thu gom (thường lớn hơn ạ D 16 km), + / m có dung tích nhỏ (thường nhỏ hơn 15  (3) sử dụng xe thuogom c m3), . e l gphục vụ là khu dân cư thưa thớt,  (4) khu vực o o  (5) sử G dụng hệ thống container di động với thùng chứa tương đối nhỏ để thu gom chất thải từ khu thương mại,  (6) sử dụng hệ thống thu gom thủy lực hoặc khí nén. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.3. Trung chuyển và vận chuyển chất thải rắn  Trung

chuyển và vận chuyển

 Trạm trung chuyển được sử dụng để trung chuyển chất thải n rắn từ xe thu gom và xe vận chuyển nhỏ sang hơxe lớn hơn.

N y u  Tùy theo phương pháp sử dụng để chất chất thải rắn lên xe, Q mthành 3 loại: có thể phân loại trạm trung chuyển è K y  (1) chất tải trực tiếp, ạ D  (2) chất tải lưu trữ, + /  (3) kết hợp chất tải trực m tiếp và chất tải thải bỏ o c .  Trạm trung chuyển cũng được phân loại theo công suất e l g có thể trung chuyển/vận chuyển) như sau: o (lượng chất thải o G công suất < 100 tấn/ngày,  loại nhỏ:  loại trung bình: công suất khoảng 100 – 500 tấn/ngày  loại lớn: > 500 tấn/ngày Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.3. Trung chuyển và vận chuyển chất thải rắn  Trung

chuyển và vận chuyển

n  Hoạt động của mỗi trạm trung chuyển bao ơ gồm: y u Q

 (1) tiếp nhận các xe thu gom rác,

h N

 (2) xác định tải trọng rác đưaèm về trạm,

K y  (3) hướng dẫn các xe đến điểm đổ rác, ạ D + /  (4) đưa xe thu gom ra khỏi trạm, m o c . cần thiết),  (5) xử lý rácle(nếu g o o  (6) chuyển G rác lên hệ thống vận chuyển để đưa đến bãi chôn lấp.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.3. Trung chuyển và vận chuyển chất thải rắn  Trung

chuyển và vận chuyển

 Đối với mỗi trạm trung chuyển cần xemơnxét:

h N

 (1) số lượng xe đồng thời trong trạm, y

u Q

 (2) khối lượng và thành phần rác được thu gom về m è K trạm, y

ạ D + kinh tế đối với mỗi loại xe thu  (3) bán kính hiệu quả / m o gom, c . e l g để xe thu gom đi từ vị trí lấy rác cuối  (4) thời gian o o cùng G của tuyến thu gom về trạm trung chuyển Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.3. Trung chuyển và vận chuyển chất thải rắn  Trung

chuyển và vận chuyển

n thủy là  Xe vận chuyển đường bộ, xe lửa vàơtàu h những phương tiện chủ yếu đượcyN sử dụng để vận u chuyển chất thải rắn. Q

m è K thủy lực cũng được  Hệ thống khí nén và hệ ythống ạ D dùng. + / m o  Ở những nơi có thể vận chuyển chất thải từ trạm c . e l trung chuyển đến bãi chôn lấp bằng xe vận tải thì g o o các loại G xe có toa moóc, xe có toa kéo một cầu và xe ép được dùng để vận chuyển ở bất cứ loại trạm trung chuyển nào. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.1.3. Trung chuyển và vận chuyển chất thải rắn  Trung

chuyển và vận chuyển

n chuyển  Một cách tổng quát, các phương tiệnơvận h được sử dụng phải thỏa mãn nhữngyN yêu cầu sau: u Q

 (1) chi phí vận chuyển thấp nhất, m

è K  (2) chất thải phải đượcạphủ y kín trong suốt thời gian D vận chuyển, + / m o  (3) phương tiện phải được thiết kế để vận chuyển trên c . le đường caogtốc, o o G vượt quá giới hạn khối lượng cho phép,  (4) không  (5) phương pháp tháo dỡ chất thải phải đơn giản và có khả năng thực hiện độc lập. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2. Các phương pháp xử lý chất thải rắn  Nội

dung

4.2.1. Phương pháp cơ học

y u Q

4.2.2. Phương pháp chôn lấp 4.2.3. Phương pháp nhiệt

n ơ

h N

m è K

y ạ 4.2.4. Phương pháp sinhDhọc + / mhóa học 4.2.5. Phương pháp o c . e l 4.2.6. Tái sinh chất thải g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2. Các phương pháp xử lý chất thải rắn  Lựa

chọn phương pháp xử lý

 Thành phần, tính chất chất thải rắn  Tổng lượng chất thải rắn cần xử lý uy

Q m

n ơ

h N

 Khả năng thu hồi sản phẩm,ènăng lượng

K y ạ  Yêu cầu bảo vệ môi trường D + / m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.1. Phương pháp cơ học  Phân

loại rác

 Thủ công

y u Q

 Sàng  Quạt gió

 Phân loại bằng từ  Nén

 Xe ép rác gl o o Gép  Thiết bị

h N

m è K

+ / m

o c e.

ép rác

y ạ D

n ơ

 Ép trong bãi chôn lấp Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.1. Phương pháp cơ học  Xe

ép rác

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Bãi

chôn lấp rác

 Hiện tại tất cả các địa phương đều sử dụng biện pháp n chôn lấp chất thải với số lượng trung bình ơ 1 bãi chôn h lấp/1 đô thị, trong đó có tới 85% - y90% N các bãi chôn u gây ô nhiễm môi lấp không hợp vệ sinh với nguyQcơ trường cao. m è K  Thực tế triển khai cho thấy phần lớn các công nghệ xử y ạ D lý rác của nước ngoài + đều không hiệu quả vì không phù / sinh hoạt rất phức tạp, độ ẩm hợp với đặc thù rácmthải o cao và chưa được phân loại đầu nguồn ở các đô thị Việt c . e l Nam. g o o  “Bãi chôn lấp hợp vệ sinh là bãi chôn lấp chất thải rắn G đô thị được thiết kế và vận hành sao cho các tác động đến sức khỏe cộng đồng và môi trường được giảm thiểu đến mức thấp nhất”. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Bãi

chôn lấp hợp vệ sinh

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Bãi

chôn lấp hợp vệ sinh

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3.2. Xử lý rác sinh hoạt  Thiết

kế bãi chôn lấp

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Lớp lót đáy và lớp phủ đỉnh ô chôn lấp

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Các

vấn đề cần lưu ý

 Lựa chọn vị trí

y u Q

 Quản lý khí sinh ra  Kiểm soát nước rỉ rác

n ơ

h N

m è K

y ạ  Kiểm soát nước bề mặt D + / mvận hành  Xây dựng qui trình o c . e và sự sụt lún  Cấu trúc bãiglchôn o o G

 Quan trắc chất lượng môi trường  Đóng cửa và tái sử dụng diện tích bãi Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Bãi

chôn lấp hợp vệ sinh

n ơ

STT

1 2 3 4

Qui mô bãi chôn lấp rác

Dân số phục vụ (ngàn người)

Loại nhỏ

5 - 10

Lượng rác xử lý (tấn/năm)

+ / Loại vừa 100 - m 350 o c . Loại lớn 350 - 1000 e l g o Rất lớn o > 1000 G

Diện tích y u bãi chôn (ha)

Thời hạn sử dụng (năm)

5

< 10

65000

10 – 30

10 - 30

200000

30 – 50

30 – 50

> 200000

> 50

> 50

Q m

è K y 20000

Dạ

h N

Phân loại qui mô bãi chôn lấp rác sinh hoạt (Nguồn: TCVN 6696-2000) Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Thiết

kế bãi chôn lấp Thiết kế ?

y u Q

Diện tích

Lớp phủ trung gian Lớp phủ hàng ngày

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

m è K

n ơ

h N

Dung tích Lớp lót đáy

Hệ thống thu nước rò rỉ

Phủ đỉnh

Hệ thống thu khí BCL Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Thiết

kế bãi chôn lấp Diện tích BCL?

y u Q

Vận hành ít nhất 5 năm Diện tích một ô?

n ơ

h N

m è K

y ạ Vận hành không D quá 3 năm + / m o Dung tích một ô? c . e l g cao: 15 – 25 m Tổng chiều o o G Sức chịu tải của đáy > 1 kg/cm2 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Thành

phần khí sinh học

Thành phần

n ơ

Theo Ham R.K NhTheo Hocks-J uy (1984) (1985)

Đơn vị %

CO2

%

N2

o c . e %l g o o G %

47,5 Kè

CH4

O2

H2

%

Q m

+ / m

y ạ D 47,0

55,5 41,2

3,7

2,1

0,8

1,1

0,1

0,01

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Thu

hồi năng lượng từ khí bãi rác

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.2. Phương pháp chôn lấp  Bãi STT

chôn lấp rác ở Tp. HCM Bãi chôn lấp

Vị trí

1

Bãi chôn lấp Đông Thạnh

2

Bãi chôn lấp Gò Cát

c . e l g o o G

om

3

Bãi chôn lấp Phước Hiệp

4

Bãi chôn lấp Đa Phước

h N

y u Xã Đông Thạnh, Q m12 Quận è K y DXãạ Bình Hưng Hòa,

/+

n ơ

Ghi chú

Không hợp vệ sinh

Chưa hợp vệ sinh

Quận Bình Tân

Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi

Chưa hợp vệ sinh

Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh

Sắp hợp vệ sinh

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.3. Phương pháp nhiệt  Phương

pháp nhiệt

n là quá  Xử lý chất thải rắn bằng phương phápơnhiệt h trình sử dụng nhiệt để chuyển hóa ychất N thải từ dạng u rắn sang dạng khí, lỏng và Q tro…đồng thời giải m è phóng năng lượng dưới dạng K nhiệt. y ạ  Trong điều kiện không có oxy → nhiệt phân. D + / m cần thiết vừa đủ để đốt cháy hoàn  Với một lượngcoxi o . e toàn → thiêu l đốt. g o o  Đốt không G hoàn toàn dưới điều kiện thiếu không khí để tạo ra CO, H2, và hydrocarbon → khí hóa. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.3. Phương pháp nhiệt  Hệ

thống thiêu đốt

n  Đốt CTR để làm giảm thể tích bằng quá trình nhiệt ơ h và oxy hóa hóa học. yN u Q

 Sản phẩm cuối cùng: khí nhiệt độ cao, nitơ, CO2, m è K hơi nước, tro. y

ạ D + thải nguy hại.  Kết hợp để xử lý chất / m o c ra từ quá trình đốt tận dụng cho  Nhiệt lượng esinh . l g các thiết bị tiêu thụ nhiệt: lò hơi, lò luyện kim, lò o o G nung, lò thủy tinh, máy phát điện .

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.3. Phương pháp nhiệt  Hệ

thống nhiệt phân

 Nhiệt phân là quá trình phân hủy hay biến nđổi hoá học ơ h chất thải rắn xảy ra do nung nóng Ntrong điều kiện uy cùng dưới dạng không có oxy và tạo ra sản phẩmQcuối rắn, lỏng và khí. èm

K y ạquá trình nhiệt phân gồm hai  Nguyên lý của vận hành D + / giai đoạn. m o c .  Giai đoạn một là quá trình khí hoá. Chất thải được gia e l g nhiệt để tách thành phần dễ bay hơi như khí cháy, hơi o o nước… G ra khỏi thành phần cháy không hoá hơi và tro.  Giai đoạn hai các thành phần bay hơi được đốt ở điều kiện phù hợp để tiêu hủy hết các cấu tử nguy hại. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.3. Phương pháp nhiệt  Hệ

thống khí hóa

n  Khí hóa là quá trình đốt các loại vật liệu trong điều ơ h kiện thiếu oxy. Mặc dù phương pháp N này đã được y u phát hiện vào thế kỷ 19 nhưng việc áp dụng chỉ Q m è thực hiện thời gian gần đây đối với xử lý chất thải K y ạ rắn. D + / m

 Kỹ thuật khí hóaođược áp dụng với mục đích là làm c . giảm thể tíchlechất thải và thu hồi năng lượng.

g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Chế

biến phân compost

Chế biến Compost uy

Q m

n ơ

h N

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Phân

compost

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Phân

compost

Chất thải Chỉ khả thi khi

o c e.

+ / m

l g o o G

y ạ D

n ơ

h Compost N y u Q

m è K

Chất lượng compost đáp ứng yêu cầu của người nông dân

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Phân

compost

n ơ

Dạ

è K y

Nguyên liệu + / làmom c . compost? le

g o o G

Q m

h N

Rác vườn y u Rác phân loại Rác hỗn hợp

Kết hợp CTRSH và bùn XLNT

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Phân

compost

Xử lý sơ bộ CTRSH

y u Q

n ơ

h N

m è K

y khí phần Phân hủy hiếu ạ D + / CHC m của CTRSH

o c e.

l g o o G

Bổ sung dinh dưỡng

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Phân

compost

Chất thải

Tiền xử lý

Khí thải

y u Q

h N

m è K

Ủ compost ạy

D + /

n ơ

m o c . e l g Không khí o o G

Hậu xử lý

Compost

CHC + O2 → CO2 + H2O + Nhiệt Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Phân

loại phương pháp sinh học theo

 CTR có được chứa trong container hay không n  ủ ngoài trời  ủ trong container

y u Q

ơ h N

m è K ủ compost  Oxy được cung cấp tới phần y ạ D  thổi khí cưỡng bức /+ m o  thổi khí thụ động c . e l g ủ compost  Hình dạngophần o  ủ theoGluống dài-windrow  ủ theo đánh đống-pile Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Vấn

đề của phân compost Độ ổn định Mùi

y ạ D

+ / VSV gây bệnh hoạt m o động lại .c e l g o o G

Lôi kéo côn trùng

m è K?

y u Q

n ơ

h N

Giảm ổn định đất

Giảm O2 trong đất Gây bệnh cho cây

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Phân

compost

Điều kiện tối ưu uy

Q m

n ơ

h N

è - Nhiệt độ: 45 - 55oC K y ạ - O2: > 5% D + / - H2O: 40 - 60% om- pH: 6,5 – 8,0 c . - C/N: 25/1 le - Tỷ trọng: 450 - 600 kg/m3 g o o G

- Độ xốp: 32 - 36% - Kích thước hạt: 3 - 50 mm

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.4. Phương pháp sinh học  Phân

compost thành phẩm

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.5. Phương pháp hóa học  Chuyển

hóa hóa học

n  Quá trình chuyển hoá hóa học bao gồm một loạt ơ h các phản ứng thủy phân được sử ydụng N để tái sinh các hợp chất như là glucose vàQumột loạt các phản m è ứng khác dùng để tái sinh dầu tổng hợp, khí và K y ạ acetate cellulose. D + / m

 Kỹ thuật xử lý chất thải rắn bằng phương pháp hóa o c . học phổ biếnlenhất là phản ứng thủy phân cellulose g o dưới tác odụng của acid và quá trình biến đổi metan G thành metanol. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.5. Phương pháp hóa học  Phản

ứng thủy phân acid

n  Cellulose hình thành là do sự liên kết của hơn 3000 ơ h đơn vị phân tử glucose, celluloseyN có đặc điểm là u hòa tan trong nước và các dung môi hữu cơ. Nếu Q m è cellulose được thủy phânKthì glucose sẽ được tái y ạ sinh. D

+ / (C6H10O5)n + Ho2O m → nC6H12O6 c . e l  Đường và glucose được trích ly từ cellulose có thể g o o được biến G đổi bằng các phản ứng sinh học và hoá học tạo thành sản phẩm là rượu và các hoá chất công nghiệp. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.5. Phương pháp hóa học  Sản

xuất metanol từ metan

n  Metan được hình thành do quá trình phân hủy yếm ơ h khí của các chất thải rắn hữu cơ có N thể được biến y u tác. đổi thành methanol nhờ sử dụngQxúc CH4 + H2O → CO + 2H2

m è CO + K3H2 y ạ D + 3OH /CH

m o  Thuận lợi của .cviệc sản xuất metanol từ khí biogas e l g là metanol có thể lưu trữ và vận có chứa metan o o dàng hơn là việc vận chuyển khí metan. chuyểnGdể Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.6. Tái sinh chất thải  Tái

sinh tái chế

 Phân loại rác tại nguồn  Rác dễ phân hủy → phân bón

y u Q

n ơ

h N

 Kim loại, nhựa, giấy, …→ tái chế m è

K y  Rác khó phân hủy→ chôn lấp ạ D + / m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.6. Táitái sinh  Tái sinh chế chất thải

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.6. Tái sinh chất thải  Rác

hữu cơ

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.6. Tái sinh chất thải  Tái

sinh tái chế

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.6. Tái sinh chất thải  Rác

khó phân hủy

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.2.6. Tái sinh chất thải  Tái

sinh tái chế

y u Q

h N

m è K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

n ơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3. Quản lý và xử lý chất thải nguy hại  Nội

dung

4.3.1. Khái niệm về chất thải nguy hại ơn h 4.3.2. Quản lý chất thải nguy hại uyN

Q m

4.3.3. Các phương pháp xử lýèchất thải nguy hại

D + /

K y ạ

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3.1. Khái niệm về chất thải nguy hại  Khái

niệm

 Chất thải nguy hại là chất thải chứa các chất hoặc hợp chất có một trong những đặc tính gây nguy hạiơn trực tiếp (dễ h nhiễm và các cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễNlây ytác với những chất đặc tính gây nguy hại khác), hoặc tương u khác gây nguy hại cho môi trườngQvà cho sức khoẻ con m người (Quy chế quản lý chất thải nguy hại kèm theo Quyết è K định số 155/1999/QĐ-TTgạngày y 16/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ). D + /  Danh mục các chấtom thải nguy hại được ghi trong phụ lục c kèm theo của Quy chế quản lý chất thải nguy hại nêu trên. . e l niệm nêu trên về chất thải nguy hại còn có Bên cạnh khái g oniệm khác cũng tương tự: “Chất thải nguy hại một số khái o là chất G thải có một trong 5 đặc tính sau: dễ phản ứng, dễ bốc cháy, ăn mòn, độc hại và phóng xạ”. Trong đó chất dễ phản ứng là chất không bền vững trong điều kiện thông thường. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3.1. Khái niệm về chất thải nguy hại 

Phân loại

 Phân loại chất thải nguy hại theo hình thức tác động: n  chất nổ, chất cháy, chất độc, chất ăn mòn ơ h Nlý  Phân loại chất thải nguy hại theo trạng thái vật y u  dạng rắn, dạng bùn, dạng lỏng, dạng khí Q m è  Phân loại chất thải nguy hại theo liều lượng tác động K y khá độc, độc mạnh ạ  không độc, độc ít, độc trung bình, D +  Phân loại chất thải nguy/ hại theo đường xâm nhập kết hợp với m lượng tác động o c .  sử dụng đến chỉlesố LD50: nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4 g o  Phân loại chất thải nguy hại theo môi trường chất độc tồn tại o G  chất độc tồn tại ngay trong các vật liệu, chất thải sử dụng / tiếp xúc, thải ra trong quá trình sản xuất làm ô nhiễm nguồn nước tự nhiên và nước thải Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3.2. Quản lý chất thải nguy hại  Quản

n lưu giữ  Kiểm soát có hiệu quả quá trình phát ơ sinh, h xử lý, tái chế và tái sử dụng, chuyên Nchở, thu hồi và y chôn lấp các chất thải nguy hạiQu có ý nghĩa cực kỳ m è quan trọng, nhằm bảo vệ Ksức khỏe và môi trường y ạ chuẩn mực, cũng như quản lý tài nguyên thiên D + / nhiên và phát triểnmbền vững. l g o o G

o c . trình quản lý eQui

Giai đoạn 1 2 3

4 5

Quản lý nguồn phát sinh chất thải Thu gom và vận chuyển Xử lý trung gian Chuyên chở chất thải nguy hại đến giai đoạn xử lý tiếp theo Thải bỏ chất thải (chôn lấp cuối cùng)

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3.3. Các phương pháp xử lý chất thải nguy hại  Xử

 Xử lý chất thải nguy hại trước khi thải bỏn nhằm hạn ơ chế thấp nhất những ảnh hưởng đến môihtrường.

N y u  Xử lý chất thải nguy hại được ưu tiên đối với phương Q pháp giảm thiểu, tuần hoàn vàètái m sử dụng. K y  Tuy nhiên phương án nàyạthường chỉ dùng đối với một D số loại rác thải rất độc, quý hiếm, có giá trị cần tái chế. + / m o  Có nhiều phương pháp xử lý chất thải nguy hại, có thể c . le 3 phương pháp chính như sau: tóm lược lạigthành o o  Phương G pháp hóa lý và hóa học  Phương pháp sinh học

 Phương pháp đóng rắn và ổn định Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3.3. Các phương pháp xử lý chất thải nguy hại  Phương

pháp hóa lý và hóa học

n  Phương pháp hoá lý: tách chất thải nguy hại từ pha ơ h này sang pha khác, hoặc để tách pha Nnhằm giảm thể y u tích dòng thải chứa chất thải nguy Q hại.

m è  Ví dụ: keo tụ, hấp phụ, điện K phân… y ạ D  Phương pháp hoá học: + biến đổi hoá học các chất / m chất không độc hại hoặc ít nguy thải nguy hại thành o c . e l hại. g o o  Ví dụ:Gôxyhoá/khử, trung hoà, thuỷ phân, kết tủa, đốt cháy với oxy Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3.3. Các phương pháp xử lý chất thải nguy hại  Phương

pháp sinh học

n cơ.  Phân huỷ sinh học các chất thải độc hạiơhữu h N

 Thông thường ít và khó áp dụng yđể xử lý do tác u Q thể các sinh vật. động độc hại của độc chất đếnmcơ

è K y

ạ D /+

m o c . e l g o o G

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4.3.3. Các phương pháp xử lý chất thải nguy hại  Phương

pháp đóng rắn và ổn định

 Các quá trình xử lý làm tăng các tínhơnchất vật lý h của chất thải, làm giảm khả năngyNphát tán chúng u vào môi trường hoặc làm giảm tính độc hại của Q m è chất thải. K

+ / m

o c e.

l g o o G

y ạ D

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.