www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
CHƯƠNG 1: GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC (HÀM SỐ)
00
B
TR
ẦN
1
A
10
Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
H
Ó
Hàm số mũ: y = ax
-L Í-
Nếu a=1 thì hàm làm hàm hằng, nên ta chỉ tính khi a≠1 Điều kiện đối với a>0, a≠1 MGT: (0,+∞) Khi 0<a<1: • Hàm nghịch biến
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
MXĐ: (-∞,+∞),
lim a x = 0, lim a x = +∞
x →+∞
x→−∞
2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học Khi a>1:
Y
x →−∞
ẠO
TP .Q U
x →+∞
N
lim a x = +∞, lim a x = 0
H
Ơ
N
Hàm đồng biến
3
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
So sánh 3 hàm y=2x, y=ex, y=3x
A
10
Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
H
Ó
Hàm logarit: y=logax , a>0, a ≠1
ÁN
a>1:
-L Í-
MXĐ : (0,+∞), MGT: (- ∞,+∞)
ÀN
TO
Hàm đồng biến
lim log a x = −∞ lim log a x = +∞
x →+∞
D
IỄ
N
Đ
x →0 +
4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học 0<a<1:
Ơ
N
Hàm nghịch biến
H
lim log a x = +∞
Y
N
x →0 +
TP .Q U
lim log a x = −∞
x →+∞ x→+∞
ẠO
Tính chất:
log a ( x. y ) = log a x + log a y
log a (a x ) = x, ∀x
log a
Đ
y = log a x ↔ x = a y
Ư N
G
x = log a x − log a y y
a log a x = x, ∀x > 0
00
B
TR
ẦN
H
log a ( x r ) = r log a x, ∀r ∈5R
So sánh một số hàm logarit với a>1 cụ thể
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
Đặc biệt: khi a=e, ta kí hiệu đơn giản logex=lnx ln b và ta có công thức log a b = ln a 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học Hàm lũy thừa : y=xa
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
MXĐ, MGT : Tùy thuộc vào a
Ư N
a=3, 5: MXĐ: (- ∞,+∞), MGT: (- ∞,+∞) 7
00
B
TR
ẦN
H
a=2, 4, 6: MXĐ: (- ∞,+∞), MGT: (0,+∞)
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
D
IỄ
N
Đ
ÀN
y= x
a = -1: MXĐ: R*=R\{0}, MGT: R*. Ta còn gọi đây là đường Hyperbol
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
a=1/2: MXĐ (0,+∞), MGT (0,+∞) 8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược Hàm hợp : Cho 2 hàm g : X → Y , f : Y → Z
9
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Ta gọi hàm hợp của 2 hàm trên là h = f g Được xác định như sau : h : X → Z, h(x) = f (g(x))
A
Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
-L Í-
H
Ó
Ví dụ : Cho 2 hàm f ( x) = 2 x + 1, g ( x) = x 2 + 1 Tìm f g, g f và tính giá trị của chúng tại x = 2
ÁN
f g(x) = f (g(x)) = f ( x2 +1) = 2 x2 +1 +1
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
⇒ f g (2) = 2 5 + 1
g f ( x) = g (2 x + 1) = (2 x + 1)2 + 1 = 4 x 2 + 4 x + 2
⇒ g f (2) = 26
Lưu ý : Nói chung 2 hàm f g , g f không bằng nhau 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
f g ( x) = f ( g ( x)) = f ( 3 x − 1) = 6 x − 1
H
Ơ
N
Ví dụ : Cho 2 hàm f ( x) = x , g ( x) = 3 x − 1 Tìm các hàm và MXĐ của chúng f g, g f , f f , g g
Y
N
MXĐ là [1,+∞)
TP .Q U
g f ( x) = g ( x ) = 3 x − 1
MXĐ là [0, +∞)
x = 4 x MXĐ là [0, +∞)
Đ
ẠO
f f ( x) = f ( f ( x)) = f ( x ) =
11
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
g g(x) = g(g(x)) = g(3 x −1) = 3 3 x −1 −1 MXĐ là R
A
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
Hàm ngược của hàm y = sinx : hàm y=arcsinx
2 2
Hàm y = sinx nhận giá trị thuộc [-1,1].
Tồn tại hàm ngược là hàm y=arcsinx
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Trên đọan − π , π
Hàm y=arcsinx có MXĐ là [-1,1]
MGT là − π , π 2 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
Ơ ẠO Đ
Ư N
13
10
00
B
TR
ẦN
H
3 π )= 2 3
G
π 1 π arcsin(−1) = − ,arcsin(− )=− 2 4 2
TP .Q U
Y
N
H
π π arcsin(sin x) = x, x ∈ − , 2 2 sin(arcsin x) = x, x ∈ [ −1,1]
arcsin(0) = 0,arcsin(
N
π π y = arcsin x, x ∈ [ −1,1] ⇔ x = sin y, y ∈ − , 2 2
A
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
-L Í-
H
Ó
Hàm ngược của hàm y = cosx : hàm y=arccosx
π 2
− arcsin x
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
arccos x =
Trên đoạn [0,π], hàm y=cosx là hàm 1-1, tồn tại hàm ngược
y=arccosx, MXĐ là [-1,1], MGT là [0,π]
y = arccos x ⇔ x = cos y π 1 π 1 2π arccos(0) = ,arccos( ) = ,arccos(− ) = 14 2 4 2 3 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Hàm ngược của hàm y = tanx : hàm y=arctanx
ẠO
y = tan x ⇔ x = arctan y
Hàm y=arctanx, MXĐ là R, MGT là π π − 2 , 2
G
Đ
Trên đọan − π , π 2 2
Ư N
Hàm y=tanx là hàm 1-1
10
00
B
TR
ẦN
H
π π 2π 1 π arctan(−∞) = − ,arctan(1) = ,arctan( 3) = ,arctan(− ) = − 15 6 2 4 3 3
A
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
-L Í-
H
Ó
Hàm ngược của hàm y = cotx : hàm y=arccotx
TO
ÁN
Trên đọan [0,π] hàm là hàm 1-1
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Hàm y=arccotx có MXĐ là R, MGT là [0,π]
y = cot x ⇔ x = arccot y arc cot(0) = 0, arc cot(
1 π 5π ) = , arc cot(− 3) = 3 6 3
arccot x = Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π
2
− arctan x
16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
Ơ H
H
cosh(x) =cthx sinh(x)
17
10
00
B
TR
ẦN
cotan hyperbolic coth(x) =
Ư N
G
Đ
sinh(x) =thx cosh(x)
N
tanh(x) =
Y
tan hyperbolic
TP .Q U
cos hyperbolic
ex + e−x cosh(x) = =chx 2
ẠO
sin hyperbolic
ex −e−x sinh(x) = =shx 2
N
Định nghĩa (hàm Hyperbolic)
Hàm y = coshx (chx)
Hàm y = sinhx (shx)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
Hàm y=cothx (ctx)
19
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Hàm y = tanhx (thx)
A
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
-L Í-
H
Ó
Có các công thức sau (tương tự công thức lượng giác)
1/ ch2x – sh2x = 1
TO
ÁN
2/ sh(2x)=2shx.chx, ch(2x) = ch2x + sh2x
4/ ch(x-y) = chx.chy - shx.shy 5/ sh(x+y) = shx.chy + shy.chx
D
IỄ
N
Đ
ÀN
3/ ch(x+y) = chx.chy + shx.shy
6/ sh(x-y) = shx.chy - shy.chx 20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
Giới hạn ở vô cực :
lim f ( x) = a ⇔ ∀ε > 0 ∃A > 0
Ơ
x →+∞
N
y=a
TP .Q U
Y
N
H
∀x ∈ D f , x > A ⇒| f ( x) − a |< ε .
Đ
ẠO
y=a
Ư N H
21
10
00
B
TR
ẦN
∀x ∈ D f , x < B ⇒| f ( x) − a |< ε .
G
lim f ( x) = a ⇔ ∀ε > 0 ∃B < 0
x →−∞
A
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
H
Ó
Giới hạn ra vô cực :
-L Í-
lim f ( x) = +∞ ⇔ ∀M > 0 ∃δ > 0
x → x0
TO
ÁN
∀x ∈ D f ,| x − x0 |< δ ⇒ f ( x) > M .
D
IỄ
N
Đ
ÀN
x0-δ x0+δ
lim f ( x) = −∞ ⇔ ∀M < 0 ∃δ > 0
x → x0
∀x ∈ D f ,| x − x0 |< δ ⇒ f ( x) < M .
y=M 22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
Tính chất của giới hạn hàm
2) lim ( f + g ) = a + b
x → x0
x → x0
N
1) lim (α f ) = α a, α ∈ R
H
Ơ
x → x0
Y
x → x0
N
Cho : lim f ( x) = a, lim g ( x) = b
TP .Q U
f a = , b≠0 x → x0 x → x0 g b 5) ( ∀x ∈ Vε ( x0 ), f ( x) ≤ g ( x) ) ⇒ a ≤ b
3) lim ( f ⋅ g ) = a ⋅ b
Đ
ẠO
4) lim
H
Ư N
G
f ( x) ≤ g ( x) ≤ h( x) g ( x) = a (Định lý kẹp) 6) lim f = lim h = a ⇒ xlim → x0 x → x0 x → x0
10
00
B
TR
ẦN
23
A
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
Ó
Giới hạn dạng u(x)v(x) :
H
lim u ( x) = a > 0 x → x0 v( x) = b xlim → x 0
TO
ÁN
-L Í-
Giả sử :
lim ( u ( x) )
v( x)
x → x0
= lim e
v ( x ) ln ( u ( x ) )
x → x0
=e
lim v ( x ) ln( u ( x ))
x → x0
= eb ln a = a b .
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Ta có :
Vậy:
lim u ( x)
x→ x0
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
v( x)
lim v ( x )
= lim u ( x) x → x0
x→ x0
24
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
Các dạng vô định:
ln I
0
Ơ H N Y
,0 , ∞ →1),2)
1
ẠO
3)
0
TP .Q U
∞
N
0 ∞ 2) 0 ⋅ ∞ → , 1 1 ∞ 0
0 ∞ 1) , 0 ∞
1 x
G
Đ
lim(1+ x ) =e
H
25
10
00
B
TR
ẦN
4) ± [(+∞) − (+∞)]
Ư N
x→0
x
H
1 lim 1 + = e x →+∞ x
x
1 lim 1 + = e x →−∞ x
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
Số e :
Ó
A
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
1 x
lim (1 + x ) = e x →0
26
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ư N
G
Ơ H N
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
Giới hạn cơ bản thường gặp khi x→0 sin x arcsin x 1) lim = 1 7) lim =1 x →0 x →0 x x ex −1 tan x 2) lim =1 x →0 8) lim =1 x x →0 x 1 − cos x 1 3) lim = 1/ x 2 x →0 9) lim 1 + α x = eα ( ) x 2 x →0 ln(1 + x) 4) lim =1 shx x →0 x 10) lim =1 x →0 x (1 + x)α − 1 5) lim =α x →0 x chx − 1 1
N
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
11) lim
arctan x 6) lim =1 x →0 x
x
2
=
2 27
10
00
B
TR
ẦN
H
x →0
A
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
H
Ó
Giới hạn cơ bản thường gặp khi x→∞
-L Í-
α 1) xlim x = +∞, α > 0 →+∞ α
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
2) lim ( ln x ) = +∞, α > 0 x →+∞
3) lim a x = +∞, a > 1 x →+∞
γ x+b
α 4) lim 1 + x→ ∞ x + a β 5) lim sin x không tồn tại
=e
α .γ β
x →+∞
28
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
N
Ví dụ: Tính các giới hạn sau bằng cách áp dụng các giới hạn cơ bản
et − 1
Đ
G
)
sin e − 1
ln(1 + t )
t →0 t
t e −1 =1 ln(1 + t ) t
29
00
B
TR
t →0
(
t
t = x − 1lim
)
Ư N
= lim
ln x
(
sin et − 1
H
x →1
)
ẦN
L2 = lim
(
sin e x −1 − 1
ẠO
TP .Q U
Y
ln(1 + (cos x − 1)) x2 cos x − 1 1 1 L1 = lim = 1.1.( − ) = − x →0 cos x − 1 ln(1 + x 2 ) x 2 2 2
N
H
Ơ
0 ) 0
ln(cos x) (Dạng x →0 ln(1 + x 2 )
L1 = lim
10
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
H
Ó
A
Ví dụ: Tính các giới hạn sau bằng cách áp dụng các giới hạn cơ bản
TO
ÁN
-L Í-
1 1 − cos x 1 − cos x x L3 = lim − cot x = lim = lim . .x x →0 sin x x →0 sin x x →0 sin x x2 =0
D
IỄ
N
Đ
ÀN
1 π π L4 = lim − x tan x = lim − x x →π 2 x →π 2 tan π − x 2 2 2
(
)
=1
1 t m x −1 (t + 1) m − 1 = lim m = n L5 = lim n t = x − 1lim x →1 1 1 m x →1 x − 1 t →0 t n (t + 1) − 1 n
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1
30
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
3x x −2 x2 −2 3
H
=1
N
=
lim
Y
3x 2 e x→∞ x − 2
Ơ
2
TP .Q U
x x2 + 1 3 L6 = lim 2 = lim 1 + 2 x →∞ x − 2 x→∞ x − 2
N
Ví dụ: Tính các giới hạn sau bằng cách áp dụng các giới hạn cơ bản
7 x 7 3 − 1 x x ln 3 x x e 3 − 1 3 7 −3 L7 = lim 2 = lim = lim x →0 2 x + 3 x x →0 x ( 2 x + 3 ) x →0 x.3 x ln 7 1. e 3 − 1 ln 7 1 7 . 3 = lim = ln 31 x →0 3 x ln 7 3 3 3
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
x
10
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm
-L Í-
H
Ó
A
Ví dụ: Tính các giới hạn sau bằng cách áp dụng các giới hạn cơ bản
TO
ÁN
3x 2 + ln(1 + x 2 ) L8 = lim =2 x →0 1 − cos(2 x ) x →1+
sin 2( x − 1) e x −1 − cos x − 1
=
4 3
e2 x − esin x 1 L10 = lim = x →0 t an3x 3
D
IỄ
N
Đ
ÀN
L9 = lim
5
L11 = lim x →0
32 + x − 2 1 = 80 x
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
32
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ví dụ: Tính các giới hạn
x x L1 = lim x ln 1 + − ln x →+∞ 2 2
N
H
Ơ
N
Dạng ∞(∞ - ∞)
33
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
1+ x 2 = lim x ln(1 + 2 ) = lim x. 2 L1 = lim x ln =2 x x →+∞ x →+∞ x →+∞ x x 2
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
Ó
A
Giới hạn 1 phía:
-L Í-
H
Số a gọi là giới hạn trái của y = f(x) tại điểm x0, nếu
x → x0
TO
ÁN
∀ε > 0 ∃δ > 0 ∀x ∈ D f ,0 < x0 − x < δ ⇒| f ( x) − a |< ε . ký hiệu lim f ( x) = a −
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Số a gọi là giới hạn phải của y = f(x) tại điểm x0, nếu
∀ε > 0 ∃δ > 0 ∀x ∈ D f ,0 < x − x0 < δ ⇒| f ( x) − a |< ε . ký hiệu lim f ( x ) = a + x → x0
34
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
Giới hạn 1 phía:
H N
TP .Q U
Y
Hàm số y = f(x) có giới hạn tại x0 khi và chỉ khi nó có giới hạn trái, giới hạn phải tại x0 và chúng bằng nhau.
Ơ
N
Định lý:
Chú ý:
H
Ư N
G
Đ
ẠO
1. Ta có thể dùng định lý trên để chứng minh không tồn tại giới hạn hàm 2.Giới hạn một phía thường được dùng trong các trường hợp hàm chứa căn bậc chẵn, chứa trị tuyệt đối, hoặc hàm ghép.
10
00
B
TR
ẦN
35
Ó
A
Giới hạn & liên tục – Giới hạn hàm số
-L Í-
H
Ví dụ: Tính giới hạn lim
x →1± 0
1 2 x −1
1 → +∞ Vậy: x −1
lim
x →1+ 0
Giới hạn trái: x→1- ⇒ x < 1 ⇒ x − 1 < 0
1 2 xx−−1
= +∞
Tức là
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Giới hạn phải: x→1+ ⇒ x > 1 ⇒ x − 1 > 0 Tức là
1 → −∞ Vậy: x −1
lim
x →1− 0
1 2 x −1
=0 36
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
37
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
38
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
39
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
40
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
41
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
-L Í-
H
Ó
A
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn Chú ý: Khi tính các giới hạn chỉ được thay các nhân tử bằng các vô cùng bé tương đương.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Chú ý: Tổng của các vô cùng bé khác cấp tương đương với vô cùng bé cấp thấp hơn trong 2 VCB đó.
42
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
43
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
44
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
45
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
46
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
47
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
48
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
49
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Chú ý: Khi tính các giới hạn chỉ được thay các nhân tử bằng các vô cùng lớn tương đương.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Chú ý: Tổng của các vô cùng lớn khác cấp tương đương với vô cùng lớn cấp cao hơn trong 2 VCL đó.
50
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Giới hạn & liên tục – Vô cùng bé và vô cùng lớn
Đ
ẠO
Chú ý: Khi x → +∞ ta có
51
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
lnα x << x β << a x << x x (∀β > 0, a > 1)
52
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
53
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
54
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
55
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
56
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
57
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
58
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
59
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
60
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
61
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
62
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
63
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
64
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
65
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
66
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
67
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
68
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
69
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
70
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
71
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
72
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
73
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A
Giới hạn & liên tục – Liên tục
ÁN
-L Í-
H
Ó
Hàm liên tục: Hàm y=f(x) được gọi là liên tục tại điểm x=a thuộc MXĐ của hàm nếu lim f ( x) = f ( a )
Hàm gián đoạn tại x=a nếu nó không liên tục tại đó
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
x →a
Đồ thị của hàm y=f(x) gián đọan tại x=3 74
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
75
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
76
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
77
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10
Giới hạn & liên tục – Phụ lục
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
1 x 5 2 1 + − 1 5 32 32 + x − 2 = lim L1 = lim x →0 x →0 x x 1 x 2. 1 5 32 3 2 = lim = x →0 x 80 cos3 x − cos 7 x (cos3x − 1) − (cos 7 x − 1) L 2 = lim = lim x →0 x →0 x2 x2 1 1 − 9 x 2 + 49 x 2 2 = lim 2 = 20 2 x →0 78 x
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Phụ lục
L3 = lim cot 2 x ⋅ cot(π / 4 − x) x →π /4
π − 2x 2 = lim tan(π − 2 x) = l im =2 2 x →π /4 π x /4 → π π tan( − x) −x
tan 2 x
= lim 1 − tan 2 x x →0
1/tan 2 x sin 2 (2 x )
)
x2
lim
Ơ
1 x→0 (2 x )2 1 = =4 e e
H
Ư N
G
(
N Y
)
Đ
x →0
TP .Q U
L 4 = lim 1 − tan x
1/sin 2 (2 x )
ẠO
(
2
4
H
4
N
1
00
B
TR
ẦN
79
A
10
Giới hạn & liên tục – Phụ lục
= lim (1 + (ch x − 1) ) x →0
Ó
1/(1− cos x )
-L Í-
x →0
H
L5 = lim ( cosh x )
4
D
IỄ
N
Đ
ÀN
2x + 3 L6 = lim 2 x →∞ 2 x − 1 2
lim
=e
=e
TO
ÁN
=
1 x2 lim 2 x→0 1 x 2 2 e
ch x −1 1 1− cos x ch x −1
4 x2
x→∞ 2 x 2 −1
x
2 x −1 2 x 4 4 = lim 1 + 2 x →∞ 2x −1
2
2
2
x2
−1
= e2 80
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H N Y TP .Q U
H
Ư N
G
Đ
ẠO
2x − x2 (4.2 x −2 − 4) − ( x 2 − 4) L7 = lim = lim x →2 x − 2 x→2 x−2 4(e( x −2)ln 2 − 1) = lim − ( x + 2) x→2 x−2 4(( x − 2)ln 2) = lim − 4 = 4(ln 2 − 1) x →2 x−2
N
Giới hạn & liên tục – Phụ lục
00
B
TR
ẦN
81
A
10
Giới hạn & liên tục – Phụ lục
-L Í-
H
Ó
1/ x 1 L8 = lim e + x →∞ x
x
1 ( e1/ x −1+ ) x x
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
1 1 e1/ x −1+ 1 1/ x = lim 1 + (e − 1 + ) x x →∞ x
=e
1/ x −1+ 1 ) x ( e lim x x →∞
=e
2 ( lim x ) x x →∞
= e2 82
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giới hạn & liên tục – Phụ lục
N N
H
x →+∞
Ơ
L9 = lim
x 2 + 14 + x x > 0 lim 2 x = 1 x →+∞ 2 x 2 x −2 + x
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
1 2 14 (− x) (1 − 2 ) − 1 2 x x + 14 + x x < 0 lim L10 = lim 1 2 x →−∞ x →−∞ x −2 + x 2 2 ( − x) (1 + 2 ) − 1 1 −14 x . 2 2 x = −7 = lim x →−∞ 1 2 . 2 83 2 x
Ó
A
10
Giới hạn & liên tục – Phụ lục
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
1+ x x x 2 L12 = lim x ln 1 + − ln = lim x ln x x →+∞ 2 x→+∞ 2 2 2 2 = lim x ln 1 + = lim x. = 2 x →+∞ x x→+∞ x 1 − cos xsin x 1 − esin x ln(cos x ) L13 = lim = lim x →0 x →0 x2 x2 − sin x ln(1 + (cos x − 1)) − x(cos x − 1) = lim = lim =0 2 2 0 → x →0 x x x 84
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q U
Y
N
H
CHƯƠNG 2:
1
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
-L Í-
H
Ó
( )
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
( ) ( )
A
10
Đạo hàm Bảng đạo hàm các hàm cơ bản ′ ′ −1 1/ a x = a x ln a ⇒ e x = e x 9 / ( arccos x )′ = 1 − x2 a ′ a −1 2 / x = a.x ′= 1 10 / arctan x 1 1 ( ) 3 / ( log a x )′ = ⇒ ( ln x )′ = 1 + x2 x ln a x ′ = −1 ′ 11 / arcc ot x ( ) 4 / ( sin x ) = cos x 1 + x2 5 / ( cos x )′ = − sin x 12 / ( shx )′ = chx 1 2 6 / ( tan x )′ = = 1 + tan x 13 / ( chx )′ = shx 2 cos x ′= 1 1 14 / thx ( ) 2 7 / ( cot x )′ = − 2 = −(1 + cot x) ch 2 x sin x ′=− 1 15 / cthx ( ) 1 sh 2 x 2 8 / ( arcsin x )′ = 1 − x2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H N Y TP .Q U
h = f g ⇒ h′ = f ′.g ′
Đạo hàm hàm hợp
N
Đạo hàm Các quy tắc tính đạo hàm ′ − g ′f ( f ± g )′ = f ′ ± g ′ f ′ f g = g ′ g2 ( f .g ) = f ′g + g ′f
y = g ( x), h( x) = f ( y ) ⇒ h′( x) = f ′( y ).g ′( x)
Tức là
ẠO
Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm : a) f(x) = tan (x3+x)
Đ
b) g(x) = esinx
H
Ư N
G
1 3x 2 + 1 3 a ) f ′( x) = ( x + x)′ = 2 3 cos ( x + x) cos 2 ( x3 + x) b) g ′( x) = esin x .(sin x)′ = cos x.esin x
00
B
TR
ẦN
3
10
Đạo hàm
Ó
A
Đạo hàm của các hàm hợp cơ bản ′ ′ 1/ a f ( x ) = a f ( x ) .ln a. f ′( x) ⇒ e f ( x ) = e f ( x ) . f ′( x)
(
H
)
-L Í-
(
ÁN
2 / ( ln f ( x) )′ =
(
TO
3 / f ( x)
a
1 . f ′( x) f ( x)
′
) = a. f ( x)
. f ′( x)
ÀN Đ N IỄ
D
5 / ( cos f ( x) )′ = − sin f ( x). f ′( x)
f ′( x) cos 2 ( f ( x))
− f ′( x) 7 / ( cot f ( x) )′ = sin 2 f ( x) Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8 / ( arcsin f ( x) )′ =
a −1
4 / ( sin f ( x) )′ = cos f ( x). f ′( x)
6 / ( tan f ( x) )′ =
)
9 / ( arccos f ( x) )′ =
f ′( x) 1 − f 2 ( x) − f ′( x) 1 − f 2 ( x)
f ′( x) 1 + f 2 ( x) − f ′( x) 11 / ( arccot f ( x) )′ = 1 + f 2 ( x)
10 / ( arctan f ( x) )′ =
4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đạo hàm
Đạo hàm của các hàm hợp cơ bản
( )′ = a .ln a.u ' ⇒ ( e )′ = e .u ' u
u
a −1
.u '
4 / ( sin u )′ = cos u.u '
9 / ( arccos u )′ =
1− u −1
2
H
.u '
2
.u '
1− u 1 10 / ( arctan u )′ = .u ' 1+ u2
ẠO
5 / ( cos u )′ = − sin u.u '
G
Đ
1 .u ' cos 2 u
−1 11 / ( arccot u )′ = .u ' 1+ u2
Ư N
6 / ( tan u )′ =
1
N
8 / ( arcsin u )′ =
Y
′
( ) = a.u
3/ u
a
Ơ
1 2 / ( ln u )′ = .u ' u
N
u
TP .Q U
1/ a u
5
00
B
TR
ẦN
H
−1 7 / ( cot an u )′ = .u ' sin 2 u
10
Đạo hàm
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
x Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm y = cos 2 sin 3 x x u = cos sin ⇒ y = u 2 , v = sin ⇒ u = cos v 3 3
x x 1 ⇒ v = sin t ⇒ v ' = cos t.t ' = (cos ). 3 3 3 x 1 x u = cos v ⇒ u ' = − sin v.v ' = − sin sin . cos 3 3 3
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
t=
x x 1 x y′ = 2u.u ' = −2cos sin .sin sin . cos 3 3 3 3 −1 x x = .cos .sin(2sin ) 6 3 3 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đạo hàm
N
H
Ơ
N
Ví dụ: Tính đạo hàm của y = arctan( e x +1 − 1)
TP .Q U
y' =
1 .u ' = 2 1+ u
ẠO
Suy ra:
Y
u = e x +1 − 1 ⇒ y = arctan u
Đặt:
7
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
e x +1 = 1 + (e x +1 − 1) 2
10
Đạo hàm
H
Ó
A
Đạo hàm hàm số dạng y=u(x)v(x):
-L Í-
Chú ý:
u = e ln u
ÁN
v( x) = ev ( x ) ln u ( x ) Cách 1:Ta viết lại dạng uv thành u ( x)
TO
Suy ra :
v( x)
v ( x ) ln u ( x )
)′
ÀN
u′( x) = ev ( x ) ln u ( x ) . v′( x)ln u ( x) + v( x) u ( x)
Đ N IỄ
D
(u ( x )
(u( x) )′ = ( e
v(x)
)′ = u ( x )
v(x)
u ′( x ) v ′ ( x ) ln u ( x ) + v ( x ) u ( x )
Cách 2: Lấy logarit 2 vế Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đạo hàm
Đạo hàm hàm số dạng y=u(x)v(x):
Ơ
N
Cách 3:Ta xét
−1
v ( x ) −1
g = a v ( x ) , a = u ( x)
).u '( x)
N
) = α (u( x)α ).u '( x) = v( x) (u( x)
Y
′
TP .Q U
(
⇒ f ' = u ( x)α
H
f = u ( x)α ,α = v( x)
′ ⇒ g ' = a v ( x ) = a v ( x ) .ln a.v '( x) = u ( x)v ( x ) .ln u ( x).v '( x)
)
ẠO
(
Đ
Suy ra :
9
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
y′ = f '+ g ' = v( x)u( x)v( x)−1.u′( x) + u( x)v( x) ln u( x).v′( x)
A
10
Đạo hàm
y = xx
-L Í-
H
Ó
Ví dụ: Tính đạo hàm
Cách 1:Ta viết lại dạng uv thành
y = e x ln x
TO
ÁN
′ ⇒ y ' = e x ln x = e x ln x .( x ln x )′ = x x ( ln x + 1)
(
)
Lấy đạo hàm 2 vế:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Cách 2: Lấy ln 2 vế hàm đã cho
Vậy:
ln y = x ln x
y′ = ( x ln x )′ = ln x + 1 y
⇒ y ' = x x ( ln x + 1) 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đạo hàm
Ơ
N
Cách 3:Ta xét
N
H
f = xα ,α = x ′ ⇒ f ' = xα = α xα −1 = x.x x −1 g = ax,a = x
ẠO
( )
Đ
Suy ra :
′ ⇒ g ' = a x = a x .ln a = x x .ln x
TP .Q U
Y
( )
11
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
y′ = f '+ g ' = x.x x−1 + x ln x
A
10
Đạo hàm
-L Í-
H
Ó
Ví dụ: Tính đạo hàm
(ln x) x y = ln x x
Vậy:
(ln x) x 1 2ln x y ' = ln x ln ln x + − ln x x x
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
x ln x Lấy ln 2 vế hàm đã cho ln y = ln((ln x) ) − ln( x ) y′ = ( x ln((ln x)) )′ − ( ln x.ln x )′ Lấy đạo hàm 2 vế: y
12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đạo hàm cấp cao
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N Y
TP .Q U
Tiếp tục quá trình đó, ta gọi đạo hàm của đạo hàm cấp (n-1) là đạo hàm cấp n
H
Ơ
N
Cho hàm y = f(x) có đạo hàm z = f ’(x). Lấy đạo hàm của hàm z, ta được đạo hàm cấp 2 của hàm f(x) – kí hiệu là f ′′( x )
f ( n ) ( x) = ( f ( n −1) ( x))′
G
Đ
ẠO
Ví dụ: Tính đạo hàm cấp 1, 2 của hàm y = tan(x2+1)
13
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
2x 2cos( x 2 + 1) + 2.2 x.2 x.sin( x 2 + 1) y′ = ⇒ y′′ = 2 2 cos ( x + 1) cos3 ( x 2 + 1)
10
Vi phân
-L Í-
H
Ó
A
Từ công thức df ( x) = f ′( x)dx ta suy ra cách tính vi phân cũng như bảng vi phân các hàm cơ bản giống như đạo hàm.
ÁN
Ví dụ: Tính dy nếu y = arctan(x2+x)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Ta tính đạo hàm, sau đó thay vào công thức vi phân 2x + 1 2x + 1 ′ y′ = ⇒ dy = y . dx = dx 2 2 2 2 1 + ( x + x) 1 + ( x + x) Ví dụ: Tính dy nếu y = ln(sinx+cosx) cos x − sin x cos x − sin x ⇒ dy = y′.dx = y′ = dx sin x + cos x sin x + cos x
⇒ dy = cot( x + π )dx 4 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vi phân
H
Ơ
N
*Vi phân cấp 2 của hàm f(x) là vi phân (nếu có) của vi phân cấp 1: d2f = d(df) Vi phân cấp 2 của biến độc lập x bằng 0 :
Y
N
d2x = d(dx)=0
TP .Q U
d 2 f ( x) = d (df ( x)) = d ( f ′( x).dx)
= d ( f ′( x))dx + f ′( x).d ( dx) = f "( x) dx 2 + f '( x)d 2 x
Đ
ẠO
Nếu x là biến độc lập thì d 2 x = 0 ⇒ d 2 f = f ′′( x)dx 2
d f ( x) = f
(dx = ( dx) ) 15
00
B
TR
ẦN
H
( x)dx
Ư N
G
*Vi phân cấp n của hàm f(x) là vi phân (nếu có) của vi phân cấp (n-1). Tương tự như trên nếu x là biến độc lập thì n ( n) n n n
10
Vi phân
H
Ó
A
Ví dụ: Cho hàm f ( x) = ln(e 2 x − e − x + 1) Tính df, d2f tại x=0
TO
ÁN
-L Í-
Ta tính đạo hàm rồi thay vào công thức vi phân 2e 2 x + e − x f ′( x) = 2 x − x ⇒ f ′(0) = 3 e − e +1
D
IỄ
N
Đ
ÀN
f ′′( x) =
4e 2 x − 9e x − e − x
(e
2x
−e
−x
)
+1
2
⇒ f ′′(0) = −6
2e 2 x + e − x dx ⇒ df (0) = 3dx Vậy: df ( x) = 2 x − x e − e +1 4e 2 x − 9e x − e − x 2 2 2 2 d f ( x) = ⇒ = − 0) dx d f ( 6 dx 2 2x −x e − e +1
(
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
)
16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. lim−
Ơ lim−
f ′( x) =A g ′( x)
x→b
f ( x) =A g ( x)
17
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
x →b
Khi đó:
Y
2.g ′( x) ≠ 0, ∀x ∈ (a, b)
H
lim g ( x) = 0(∞)
x →b −
N
x →b
TP .Q U
1. lim− f ( x) = 0(∞),
N
Quy tắc L’Hospital Định lý 1 (dạng 0 , ∞ ) 0 ∞ Cho 2 hàm f(x), g(x) khả vi trên khỏang (a,b) thỏa
Ó
A
10
Quy tắc L’Hospital
Chú ý: Ta thường trình bày như sau (nếu giới hạn cuối cùng tồn tại ):
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Chú ý: 1. Định lý vẫn đúng khi x→a+,xₒ 2. Định lý vẫn đúng khi b =+∞, a= -∞ 3. Định lý tương tự nếu ta phải tính đạo hàm n lần
f ( x) f ′( x) f ( n ) ( x) lim = lim− = ... = lim− ( n) x→b− g ( x) x →b g ′( x) x→b g ( x) 18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Quy tắc L’Hospital
Ví dụ: Tính các giới hạn x − tan x ln cos 2 x 1.lim 2.lim x →0 x →0 sin2x x3
ln x (α > 0) x →+∞ xα
TP .Q U
Y
N
2 x − tan x 1 − (1 + tan2 x) tan x − 1 − x2 1.lim = lim = lim = = lim x →0 x→0 x →0 3 x 2 x3 3x2 x →0 3 x 2 3
H
Ơ
N
3. lim
Đ
ẠO
−2sin2x ln cos 2 x 2.lim = lim cos 2 x = 0 x →0 sin2x x →0 2cos2x
H
Ư N
G
1 ln x 1 x 3. lim α (α > 0) = lim = lim =0 x →+∞ x x →+∞ α xα −1 x →+∞ α xα
00
B
TR
ẦN
19
10
Quy tắc L’Hospital
Ó
A
Ví dụ: Tính các giới hạn
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
x x L1 = lim x ln 1 + − ln Dạng ∞(∞ - ∞) x →+∞ 2 2 2 ln(1 + ) x 1+ 2 x 2 = lim x ln(1 + ) = lim L1 = lim x ln 1 x x →+∞ x →+∞ x →+∞ x 2 x ln(1 + t ) = lim 2. =2 2 t t = →0 x
1
1
L2 = lim ( tan x ) x −π 4 = lim e π x→
=e
x →π
4
1+ tan 2 x lim tan x x→π 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
= e2
x −π
lim
ln(tan x ) 4
=e
x →π
4
ln tan x x −π
4
4 20
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Quy tắc L’Hospital
=
=
=
N
x →+∞
Ơ
2 x ln 3 2 lim x→+∞ 2 x ln 2 2 e
H
2 x ln 2 2 lim x→+∞ 1+ 2 x ln 2 e
lim
=2
N
)
1+ 2 x ln 2 lim x →+∞ x + 2 x e
ln x x→0+ 1 x e
L4 = lim+ xsin x = lim+ esin x ln x = x →0 x →0
Đ G +
Ư N
= e x→0
=1
H
lim ( − x )
21
00
B
TR
ẦN
=
1 lim x x→0+ −1 2 x e
ẠO
lim
Y
x →+∞
(
1 ln( x + 2 x ) ex
TP .Q U
L3 = lim
1 x + 2x x =
Ó
A
10
Quy tắc L’Hospital
H
π −2 x
-L Í-
L3 = lim + ( tan x )
TO ÀN Đ N IỄ
D
2
(π − 2 x ) 2
= lim +
2
= lim + x →π
1 cos x.tan x 2 (π − 2 x )2
x →π
2
2
= lim + e x →π
x →π
2
ÁN
x →π
= lim + e(π − 2 x )ln(tan x ) = lim + e
ln(tan x ) 1 (π − 2 x )
(π − 2 x ) 2 (π − x ) 2 π 2.( − x )2 2 e
x →π
2.sin 2 (π − x ) cot(π − x ) 2 2 e
2
= e0 = 1
2 22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Quy tắc L’Hospital
L6 = lim+ x x →0
= lim+ e
H
ẠO
= e3 ln x ln( e x −1)
ln x e ln x
Đ
1 ln( e x −1)
N
=
Y
=
ln( x + e2 x ) e x→0 x lim
TP .Q U
)
x →0 1+ 2 e2 x lim 2x e x→0 x + e
1 ln( x + e2 x ) lim e x x →0
= lim+
G
=
(
1 x + e2 x x
=e
Ư N
L5 = lim
Ơ
N
x 1 1− x L4 = lim+ − = −1 = lim+ x →1 ln x ln x x →1 ln(1 + ( x − 1))
x →0
H
x →0
00
B
TR
ẦN
23
10
Quy tắc L’Hospital
-L Í-
H
Ó
A
Các trường hợp không dùng được quy tắc L’Hospital
x + cos x 1 − sin x = lim x →∞ x →∞ x 1
f ′( x) x →∞ g ′( x )
∃ lim
x 1 + x2 Sau khi dùng L’H thì vẫn = lim lim x →∞ x →∞ x 1 + x 2 chỉ được giới hạn ban đầu
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
lim
x + sin x x →0 cot x lim
Giới hạn dạng 0 = 0 ∞ 24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
Các bước khảo sát và dựng đồ thị hàm y=f(x)
Ơ
N
1. Tìm MXĐ, tính chẵn, lẻ, chu kỳ tuần hoàn (nếu có)
TP .Q U
3. Tìm cực trị, khoảng tăng giảm, tiệm cận đặc biệt
Y
N
H
2. Tìm tiệm cận
ẠO
4. Tìm khỏang lồi, lõm và điểm uốn (nếu cần)
Ư N
G
Đ
5. Lập bảng biến thiên
25
00
B
TR
ẦN
H
6. Dựng đồ thị
10
Khảo sát hàm y=f(x)
H
Ó
A
1. Tìm MXĐ, hàm chẵn lẻ, tính tuần hoàn
-L Í-
Hàm chẵn nếu f(x) = f(-x), khi đó đồ thị hàm nhận trục Oy là trục đối xứng
TO
ÁN
Hàm lẻ nếu f(x) = -f(-x), khi đó đồ thị nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Hàm tuần hoàn nếu tồn tại hằng số T sao cho f(x) = f(x+T). Hằng số T>0 được gọi là chu kỳ tuần hoàn của hàm f(x) nếu T là số dương nhỏ nhất thỏa f(x)=f(x+T) và khi đó ta chỉ phải khảo sát hàm trong 1 chu kỳ 26
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
2. Tìm tiệm cận
2)Nếu
thì hàm có TCN y = y0
Ơ H
thì hàm có TCĐ x = x0
TP .Q U
Y
x → x0
N
1)Nếu: lim f ( x) = ∞
N
Với x0 hay ±∞ là điểm biên của MXĐ nhưng không thuộc MXĐ của hàm :
lim f ( x) = y0
x →∞
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
lim f ( x) = ∞ x →∞ 3)Nếu f ( x) = a ≠ 0 thì hàm có TCX y = ax+b lim x→∞ x lim [ f ( x) − ax ] = b x→∞ 27
10
Khảo sát hàm y=f(x)
y=
2x x2 − 5x + 6
-L Í-
H
Ó
A
Ví dụ: Tìm tiệm cận của hàm MXĐ : R\{2, 3}
2x = ∞ Hàm có TCĐ: x = 2 x →2 x→2 x 2 − 5 x + 6 2x lim f ( x) = lim 2 = ∞ Hàm có TCĐ: x = 3 x →3 x →2 x − 5 x + 6 2x lim f ( x) = lim 2 = 0 Hàm có TCN: y = 0 x →∞ x →∞ x − 5 x + 6
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
lim f ( x) = lim
28
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
x=2
x=3
TP .Q U
Y
N
2x x5 − 5 x + 6
y=
H
Ư N
G
Đ
y=0
00
B
TR
ẦN
29
A
10
Khảo sát hàm y=f(x)
+1
H
Ó
Ví dụ: Tìm tiệm cận của hàm y =
2 xe x
-L Í-
MXĐ: R\{0}
2
2 2 − 2 ex lim+ y = lim+ xe x + 1 = 1 + lim+ = 1 + lim+ x 1 x →0 x →0 x →0 x →0 1 − 2 x x 2 = 1 + lim+ 2e x = ∞ Hàm có TCĐ x = 0 x →0
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
2 ex
lim y = lim−
x →0 −
x →0
lim y = lim
x →∞
2 xe x
x →∞
2 xe x
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+1 = 1
Hàm không có TC tương ứng
+1 = ∞ 30
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
lim ( y − x) =
x →∞
Ơ
N
x
2 1 = lim e x + = 1 x →∞ x
2 lim ( xe x x →∞
H
+1
N
y lim = lim x →∞ x x →∞
2 xe x
Y
x →∞
2 + 1 − x) = 1 + lim x e x − 1 x →∞
TP .Q U
x →∞
+1 = ∞
ẠO
lim y = lim
2 xe x
2 = 1 + lim x. = 3 x →∞ x
G
Đ
Hàm có TCX y = x+3
H
Ư N
Vậy hàm đã cho có 1 TCĐ x = 0 và 1 TCX y = x+3
y = xe
2
x
+1
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
31
32
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
N
3. Tìm khỏang tăng giảm, cực trị :
N
H
Ơ
Tính đạo hàm cấp 1 và giải phương trình y’ = 0
TP .Q U
ẠO
Nếu y’<0 trong (a,b) thì hàm giảm trong (a,b)
Y
Nếu y’>0 trong (a,b) thì hàm tăng trong (a,b)
H
Ư N
G
Đ
Nếu y’=0 hoặc không tồn tại y’ tại x=x0 và y’ đổi dấu khi đi qua x=x0 thì hàm đạt cực trị tại x=x0
00
B
TR
ẦN
33
10
Khảo sát hàm y=f(x)
A
Ví dụ: Tìm cực trị của hàm
-L Í-
H
Ó
y=
x3 x−2
x ≤ 0∨ 2 < x
1 2 x 2 ( x − 3) x3 x3 ⇒ y' = . = u,u = 2 2 u ( x − 2) x−2 x−2
ÁN
MXĐ :
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
y=
y′ = 0 ⇔ x = 3
Như vậy, ta có 1 điểm nghi ngờ hàm đạt cực trị là x=3 Ta lập bảng biến thiên x −∞ 2 3 0 +∞ Vậy hàm có 1 cực tiểu y’ - 0 + yct=y(3) y 34 CT 0
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
4. Tìm khỏang lồi lõm, điểm uốn
Ơ
N
Tính đạo hàm cấp 2 và giải phương trình y” = 0
N
H
Nếu y”>0 trong (a,b) thì hàm lõm trong (a,b)
Y
Nếu y”<0 trong (a,b) thì hàm lồi trong (a,b)
TP .Q U
Nếu y”=0 hoặc không tồn tại y” tại x=x0 và y” đổi dấu khi đi qua x=x0 thì hàm có điểm uốn là (x0,f(x0))
35
ẦN
b
00
B
TR
a
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Hàm lồi trong (a,b) khi y”<0
10
Khảo sát hàm y=f(x)
H
Ó
A
Ví dụ: Tìm khỏang lồi lõm và điểm uốn của hàm y=x2lnx
-L Í-
y′ = 2 x ln x + x, y′′ = 2ln x + 3 1
ÁN
y′′ = 0 ⇔ x =
e3
x 0 y”
1/ e3
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Ta cũng lập bảng biến thiên để khảo sát -
0
+∞
+
y
1 Vậy hàm lồi trong khỏang (0, ) , lõm trong khỏang 3 e 1 −3 1 ( , ) ( , +∞) Và có điểm uốn là 36 3 6 3 e 2 e e
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y = e
1
x
−x
−x=∞
x →∞
N
x →∞
x
H
Tiệm cận: lim y = lim e
1
Ơ
N
MXĐ : R\{0}
Y
1
x →0
1
lim− y = lim− (e
ẠO
− x) = 0
37
ẦN
x →0
00
B
TR
x →0
x
− x) = +∞ TCĐ: x=0
G
x →0
=1
Ư N
lim+ y = lim+
x →∞ 1 (e x
H
x →∞
x
TCX: y=-x+1
Đ
lim ( y + x) = lim e
1
TP .Q U
y e x−x lim = lim = −1 x →∞ x x →∞ x
x
−x
A
1
1
Ó
y=e
10
Khảo sát hàm y=f(x)
0
+∞ − −∞
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
1 1x e x + x2 Cực trị: y′ = − 2 e − 1 = − x x2 y′ < 0, ∀x ∈ R* x −∞ 0 − y’ +∞ y +∞
38
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x) exp(1/x) - x
N
14
Ơ
12
N
H
10
Y
8
y
TP .Q U
6
4
2
ẠO
0
Đ
-2
G
-4
-6 0 x
x
−x
4
6
39
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
y=e
1
2
Ư N
-2
H
-4
ẦN
-6
y=e
1
x
−x 40
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y = 3 x ( x − 1) 2
Ơ
N
MXĐ: R
N
x →∞
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
3 y x ( x − 1) 2 ( x − 1) 2 lim = lim = lim =∞ 3 2 x →∞ x x →∞ x →∞ x x Hàm không có tiệm cận Cực trị: y′ = 1 ( x − 1) 2 + 2 3 x ( x − 1) 33 x2 x = 1 Và y’(0)=+∞ y′ = 0 ⇔ x = 1/ 7 41
Y
x →∞
H
Tiệm cận: lim y = lim 3 x ( x − 1) 2 = ∞
1 3
( x − 1) 2 + 2 3 x ( x − 1)
A
y′ =
10
Khảo sát hàm y=f(x)
0
−∞
0
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
x2 Vì đạo hàm cấp 2 phức tạp nên ta sẽ không tính Bảng biến thiên +∞ 0 1/7 1 x −∞ + + 0 0 + y’ +∞ y 0.3841
Tiếp tuyến nằm ngang 42
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
N
H
Ơ
N
Đồ thị
TP .Q U
Y
y=0.3841
y = 0.3841
G
Đ
ẠO
x=1/7
y = 3 x ( x − 1) 2
43
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
y = 3 x ( x − 1)
10
Khảo sát hàm y=f(x)
H
-L Í-
MXĐ: R+
Ó
A
Ví dụ: Khảo sát và dựng đồ thị hàm y = lnx-x+1
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Tiệm cận: lim+ y = lim+ (ln x − x + 1) = −∞ Hàm có TCĐ x = 0 x →0 x →0 ln x = −∞ lim y = lim (ln x − x + 1) = 1 + lim x − 1 x →+∞ x x →+∞ x →+∞
y ln x − x + 1 1 ln x = lim = lim − 1 + = −1 x →+∞ x x →+∞ x →+∞ x x x lim
lim ( y + x) = lim (ln x − x + 1 + x) = lim ( ln x + 1) = +∞
x →+∞
x →+∞
Hàm không có TCX Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
x →+∞
44
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x)
1 −1 x
1 =1⇔ x =1 x
N
y′ = 0 ⇔
+∞ -
0 0
ẠO
y
N
1
H
Ơ
Bảng biến thiên: x 0 y’ +
Y
y′ =
TP .Q U
Cực trị:
-∞
45
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
-∞
10
Khảo sát hàm y=f(x)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Đồ thị
46
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x) – Phụ lục
sin x x
Ơ
y=0
ẠO
y=
TP .Q U
Y
y = 3 x3 − x 2
H
1 1 x=− ,y = x+ e e 1 y = x− 3
N
1 y = x ln(e + ) x
N
Tìm tiệm cận của các hàm
1 −1 x y= e x
47
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
x=0, y=0
10
Khảo sát hàm y=f(x) – Phụ lục
-L Í-
H
Ó
A
Tìm cực trị của các hàm
ÁN
y = x 1− x
y=
x ln x
| x − 1| x2
y min = y (
−1 1 ), y max = y ( ) 2 2
y min = y (e) y min = y (1), ymax = y (2)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
y=
2
y = 3 x2 − 2 x
y min = y(1) 48
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khảo sát hàm y=f(x) – Phụ lục
Khảo sát và vẽ đồ thị
x2 + 1
Ơ H
ẠO
| x2 − 3 | 3. y = x
Đ
4. y = x + x 2 − 1 2
G
10. y = x 2 ln x 49
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
5. y = e4 x − x
N
x2
N
6. y = x3e − x 1 7. y = x 2 ( x 2 − 3) 2 4 x2 + 1 8. y = 2 x − 4x + 5 8x 9. y = x2 − 4
x
TP .Q U
2. y =
1
Y
1. y = (1 + x)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N Y TP .Q U 1
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10
Tích phân bất định
-L Í-
H
Ó
A
Nguyên hàm: Hàm F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm f(x) trong khỏang (a,b) nếu tại mọi điểm x thuộc (a,b) ta đều có F’(x) = f(x)
ÁN
Từ định nghĩa nguyên hàm ta suy ra:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
1. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì F(x)+C cũng là nguyên hàm của hàm f(x) 2. Mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x)+C
Định lý: Mọi hàm liên tục trên [a,b] (liên tục ∀x ∈ (a, b) và liên tục trái tại b, liên tục phải tại a) thì có nguyên hàm trên [a,b] 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
N
H
Ơ
N
Định nghĩa tích phân bất định : Nếu hàm F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) thì F(x)+C (C: hằng số) được gọi là tích phân bất định của hàm f(x), kí hiệu ∫ f ( x)dx = F ( x) + C
TP .Q U
Y
Tính chất:
∫ F '( x)dx = F ( x) + C
Đ
ẠO
d f ( x)dx = f ( x) ∫ dx
Ư N
G
∫ a. f ( x)dx = a.∫ f ( x)dx
3
00
B
TR
ẦN
H
∫ [ f ( x) + g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
10
Tích phân bất định
1 ∫ x dx = ln x + C
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Bảng tích phân các hàm cơ bản 1 xα +1 α α = + , ≠ − 1 x dx C ∫ 2 dx = tan x + C ∫ α +1 cos x 1 ax x a dx = + C ∫ 2 dx = − cot x + c ∫ ln a sin x xdx 1 1 1 x = ln x 2 + a + C dx = arctan +C ∫ 2 ∫ 2 2 a a x +a 2 a +x
∫ sin xdx = − cos x + C ∫ cos xdx = sin x + c
∫
dx x ∫ sin x = ln tan 2 + C
dx x π = ln tan ∫ cos x + +C 2 4 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 1 x+a ln dx = +C 2 2 2a x − a a −x
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
dx
x = +c arcsin ∫ 2 2 a a −x
∫
xdx a2 − x2
N Ơ
x2 ± a2
= − a2 − x2 + C
H
x2 ± a2
= ln x + x 2 ± a 2 + C
N
∫
dx
= x2 ± a2 + C ∫
Y
xdx
TP .Q U
a x x2 + a 2 +C ∫ x + a .dx = ln | x + x + a | + 2 2 2
ẠO
a2 x x a2 − x2 arcsin + +C ∫ a − x .dx = 2 a 2 ∫ shxdx = chx + C ∫ dx = thx + C ∫ dx = −cthx + C 2 2 ch x sh x chxdx = chx + C ∫ 2
5
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
2
10
Tích phân bất định
Ó
A
Phương pháp tích phân từng phần:
TO
ÁN
-L Í-
H
Định lý: Cho các hàm u(x), v(x) khả vi và u(x), v’(x) có nguyên hàm trên (a,b). Khi ấy hàm u’(x), v(x) cũng có nguyên hàm trên (a,b) và ta có ∫ u ( x)v′( x)dx = u ( x)v( x) − ∫ u′( x)v( x)dx
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Đẳng thức trên tương đương với: ∫ ( u′( x)v( x) + u ( x)v′( x) ) dx = u ( x)v( x) Đẳng thức này hiển nhiên đúng theo công thức đạo hàm của tích
Ta còn viết CT trên ở dạng
∫ udv = uv − ∫ vdu 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
N
1) ∫ x neα x dx : u = x n , dv = eα x dx
H
Ơ
Ví dụ: Tính I 5 = ∫ x 2e 2 x dx
N
1 u = x 2 , dv = e 2 x dx ⇒ du = 2 xdx, v = e 2 x 2 2x 2x 2 2x e e x e I5 = x2 − ∫ d ( x2 ) = − ∫ xe2 x dx 2 2 2
ẠO
TP .Q U
Y
Đặt
Đ
Tương tự,lấy tích phân từng phần 1 lần nữa:
7
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
x 2e 2 x xe 2 x 1 2 x x 2 e 2 x xe 2 x e 2 x I5 = − − ∫ e dx = − + +C 2 2 2 2 4 2
10
Tích phân bất định
H
Ó
A
2) ∫ x n cos α xdx : u = x n , dv = cos α xdx
-L Í-
n n sin : = , dv = sin α xdx x xdx u x α ∫
TO
ÁN
2 Ví dụ: Tính I 6 = ∫ x cos xdx
u = x 2 , dv = cos xdx ⇒ du = 2 xdx, v = sin x I 6 = x 2 sin x − ∫ 2 x sin xdx = x 2 sin x + 2 x cos x − 2 ∫ cos xdx
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Đặt
= x 2 sin x + 2 x cos x − 2sin x + C 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
N
3) ∫ xα ln n xdx,α ≠ −1: u = ln n x, dv = xα dx
Đ G Ư N
9
00
B
TR
ẦN
H
x3 ln x x3 = − +C 3 9
ẠO
x3 ln x x2 I6 = − ∫ dx 3 3
TP .Q U
3 dx x Đặt u = ln x, dv = x dx ⇒ du = ,v = x 3 2
Y
N
H
Ơ
I 7 = ∫ x 2 ln xdx
Ví dụ: Tính
10
Tích phân bất định
H
Ó
A
4) I = ∫ e kx cos α xdx : u = e kx , dv = cos α xdx
-L Í-
J= ∫ e kx sin α xdx : u = e kx , dv = sin α xdx
TO
ÁN
Ví dụ: Tính
x I = ∫ e 2 x cos dx 2
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Đặt u = e 2 x , dv = cos x dx ⇒ du = 2e 2 x dx, v = 2sin x
2
2
x x I = 2e 2 x sin − 4.∫ e 2 x sin dx 2 2 x x = 2e 2 x sin − 4[−2e 2 x cos + 4 I ] 2 2 1 x x ⇒ I = {2e 2 x sin + 8e2 x cos } + C 17 2 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
5) Hàm ngược = u
Ơ
N
Ví dụ: Tính I8 = ∫ arcsin xdx
Y
N
H
Đặt u=arcsinx, dv=dx
TP .Q U
I 5 = ∫ udv = uv − ∫ vdu = x arcsin x − ∫ xd (arcsin x)
1 d (1 − x 2 ) = x arcsin x + ∫ = x arcsin x − ∫ 2 2 1− x 1 − x2
ẠO
xdx
11
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
= x arcsin x + 1 − x 2 + C
A
10
Tích phân bất định
H
Ó
Tính tích phân
In = ∫
du (u 2 + a 2 ) n
ÁN
-L Í-
du u u 2 du = 2 + 2n ∫ 2 In = ∫ 2 2 n 2 n (u + a ) (u + a ) (u + a 2 ) n +1
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
du u (u 2 + a 2 − a 2 )du In = ∫ 2 = 2 + 2n ∫ 2 n 2 n (u + a ) (u + a ) (u 2 + a 2 )n +1 u 2 In = 2 + 2 n ( I − a .I n +1 ) n 2 n (u + a )
Tích phân tính bằng công thức truy hồi
I n +1 = ∫
du u 1 = + (2 n − 1) I n 12 (u 2 + a 2 ) n +1 2na 2 (u 2 + a 2 ) n
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
Ơ
N
Phương pháp đổi biến: Định lý: Nếu ∫ f ( x)dx = F ( x) + C Thì: ∫ f (ϕ (t ))ϕ ′(t )dt = F (ϕ (t )) + C
Y
N
H
Với φ(t) là hàm khả vi
( F (ϕ (t )) + C )′ = F ′(ϕ (t )).ϕ ′(t )
= f (ϕ (t )).ϕ ′(t )
TP .Q U
Ta kiểm tra lại bằng cách tính đạo hàm vế phải:
G
Đ
ẠO
Ta được hàm dưới dấu tích phân vế trái tức là định lý được chứng minh
13
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
Định lý trên là cơ sở của 2 cách đổi biến thường gặp sau đây
10
Tích phân bất định
H
Ó
A
Phương pháp đổi biến 1: Đặt x = φ(t), φ(t) là hàm khả vi và có hàm ngược t= φ-1(x) thì ta có
-L Í-
∫ f ( x)dx = ∫ f (ϕ (t ))ϕ ′(t )dt
TO
ÁN
Nếu nguyên hàm của f(φ(t))φ’(t) là G(t) thì −1 ∫ f ( x)dx = G (t ) + C = G (ϕ ( x)) + C
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Ví dụ: Tính tích phân I1 = ∫ 1 − x 2 dx
Đặt x = sint thì
dx = cos tdt t = arcsin x và 2 2 1 − x = cos t sin2t = 2 x 1 − x
I1 = ∫ cos 2 tdt 1 + cos 2t 1 1 arcsin x x 1 − x 2 =∫ dt = t + sin2t + C = + 14+ C 2 2 4 2 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
Phương pháp đổi biến 2: Đặt u = φ(x), du=φ(x)dx và giả sử ∫ f ( x) dx = ∫ g (ϕ ( x ))ϕ ′( x)dx với
Ơ
N
∫ g ( x)dx = G ( x) + C
15
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
dx x2 + a2 x 1 Đặt u = ⇒ du = dx ⇒ dx = adu a a 1 adu 1 1 x I2 = 2 ∫ 2 = arctan u + C = arctan + C a a a u +1 a Ví dụ: Tính I 2 = ∫
Y
N
H
Thì ∫ f ( x)dx = G (ϕ ( x)) + C
10
Tích phân bất định
H
Ó
A
Ví dụ: Tính I 3 = ∫ e x 4 + e x dx
-L Í-
Đặt u = 4 + e x
ÁN
I3 =
⇒ e x = u 2 − 4 ⇒ e x dx = 2udu 2
2
3 x 3 2 ∫ 2u du = 3 u + C = 3 (e + 4) + C
TO
dx 2x + 1 2 x dx 1 x 1 I4 = ∫ x x = ∫ x − x 2 dx = ∫ dx − J 2 (2 + 1) 2 +1 2 du 2 x dx du ln(2 x − 1) x x = 2 dx ⇒ J = ∫ x =∫ = Đặt u = 2 +1⇒ ln 2 ln 2 u ln 2 2 +1 x ln(2 − 1) ⇒ I4 = x − +C 16 ln 2
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Ví dụ: Tính I 4 = ∫
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
Pn ( x) Qm ( x)
N
Tích phân hàm hữu tỉ: f ( x) =
H
)
N
(
Ơ
1. Tích phân phân thức đơn giản lọai 1:
TP .Q U
(
Y
b M d x+ a M dx = k ∫ ∫ k k (ax + b) a x+b a
)
Đ
)
17
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
(
ẠO
1− k M 1 b + C , khi k ≠ 1 a k 1 − k x + a = M ln x + b + C , khi k = 1 a a
A
10
Tích phân bất định
(N − )dx M (2ax + b)dx a = + ∫ 2 k ∫ 2a (ax + bx + c) (ax 2 + bx + c) k
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
2. Tích phân phân thức đơn giản lọai 2: với ax2+bx+c là tam thức bậc 2 không có nghiệm thực Thêm bớt để tử số thành đạo Mx + N dx hàm của tam thức bậc 2 cộng 1 ∫ 2 k (ax + bx + c) hằng số Mb
=
M (2ax + b)dx +∫ ∫ 2a (ax 2 + bx + c) k
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(N −
Mb )dx a k
b2 c b2 k 2 b a x + x+ 2 + − 2 a a 4a 18 4a www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
Mb b )d x + a 2a
N Ơ
H
2 k
N
2 b c b2 k a x+ + − 2 a 4a 2a
TP .Q U
du Đặt u = ax + bx + c thì tích phân thứ 1 có dạng ∫ k u
Y
M d (ax 2 + bx + x) = +∫ ∫ 2a (ax 2 + bx + c) k
(N −
Đ
b du tích phân thứ 2 có dạng ∫ 2 (u + a 2 ) k 2a
Ư N
G
Đặt u = x +
ẠO
2
H
Tích phân này ta tính bằng công thức truy hồi
00
B
TR
ẦN
19
A
10
Tích phân bất định
-L Í-
H
Ó
2. Tích phân phân thức đơn giản lọai 2: với x2+px+q là tam thức bậc 2 không có nghiệm thực Đặt
u = x+
p 2
TO
ÁN
Mx + N dx ∫ 2 k ( x + px + q )
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Ta đựơc tổng của 2 tp cơ bản dạng
I =∫
udu du , J = ∫ 2 2 k (u 2 + a 2 )k (u + a )
Tích phân I ta tính bằng cách đặt
t = u2 + a2
Tích phân J ta tính bằng công thức truy hồi 20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
Tách tử số thành tổng đạo hàm của tam thức bậc 2 và 1 hằng số để chia hàm thành tổng 2 hàm với hàm thứ 2 có mẫu số đã tách thành tổng bình phương của 1 nhị thức và hằng số 1 2 ( ) d x + ( 2 x + 1)dx 2 I9 = ∫ 2 +∫ x + x +1 1 2 3 2 x + + ( ) ( ) 2 2
H
Tích phân bất định 2x + 3 dx Ví dụ: Tính I 9 = ∫ 2 x + x +1
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ư N
4 2x + 1 arctan +C 3 3
21
00
B
TR
ẦN
H
= ln( x 2 + x + 1) +
I9 = ∫
D
Đặt
u = x+
1 2
2udu 2du +∫ 3 3 u 2 + ( )2 u 2 + ( )2 2 2
= ln u 2 + (
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định 2x + 3 dx Ví dụ: Tính I 9 = ∫ 2 x + x +1
3 2 2 2u ) + 2. arctan +C 2 3 3
= ln( x 2 + x + 1) +
4 2x + 1 arctan +C 3 3 22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định Trường hợp 1: n < m Bước 1: Giả sử
Ơ H
N
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
Trong đó l1+l2+…+lr+k1+k2+…+ks=m và các tam thức bậc 2 dạng - cx2+dx+e - không có nghiệm thực Bước 2: Ta phân tích hàm f(x) thành tổng các phân M jx + N j thức đơn giản dạng Mi , (ai x + bi )li (c j x 2 + d j x + e j ) k j Bước 3: Đồng nhất hệ số 2 vế để xác định cụ thể các hệ số M, N.
N
Qm ( x) = (a1x + b1 )l1 ...(ar x + br )lr (c1x 2 + d1x + e1 )k1 ...(cs x 2 + d s x + es ) ks
23
00
B
TR
ẦN
H
Bước 4: Tính các tp các hàm đơn giản, cộng lại ta được tp cần tính
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định 2x − 3 Ví dụ: Tính I8 = ∫ 3 dx 2 x − 5x + 6 x 2x − 3 a b c Giả sử : = + + x3 − 5 x 2 + 6 x x x − 2 x − 3
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
⇔ 2 x − 3 = a( x − 2)( x − 3) + bx( x − 3) + cx( x − 2) Ta chọn các giá trị đặc biệt x = 2 : 1 = −2b ⇔ b = −1 x = 0 : −3 = 6a ⇔ a = −1 2 2 x = 3 : 3 = 3c ⇔ c = 1 −dx −dx dx I8 = ∫ +∫ +∫ 2x 2( x − 2) x−3 −1 −1 = ln x + ln x − 2 + ln x − 3 + C 2 2 24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
)
H
(
N
Tích phân bất định x+5 Ví dụ: Tính I9 = ∫ dx 2 ( x − 1)( x + x + 1) x+5 A Bx + C = + Đặt ( x − 1) x 2 + x + 1 x − 1 x 2 + x + 1
TP .Q U
Y
N
⇔ x + 5 = A ( x + x + 1) + ( x − 1)( Bx + C ) 2
25
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
x = 1 ⇒ 6 = 3A ⇒ A = 2 x = 0 ⇒ 5 = A − C ⇒ C = −3 2 x ⇒ 0 = A + B ⇒ B = − A = −2 dx (2 x + 3) dx ⇒ I 9 = 2.∫ −∫ 2 x −1 x + x +1 4 2x + 1 = 2ln x − 1 − ln( x 2 + x + 1) − arctan +C 3 3
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định P ( x) Tích phân hàm hữu tỉ: f ( x) = n Qm ( x) Trường hợp 2 : n ≥ m
TO
ÁN
Ta chia đa thức : Pn ( x) = Qm ( x).Tk ( x) + Rl ( x), l < m
∫ f ( x)dx = ∫
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Và được:
Pn ( x) R ( x) dx = ∫ Tk ( x)dx + ∫ l dx Qm ( x) Qm ( x)
Khi đó, hàm hữu tỉ cần tính tích phân là phân thức thực sự tức là bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số. Ta chuyển sang trường hợp 1. 26
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Tích phân bất định x3 + x − 1 Ví dụ: Tính I 9 = ∫ dx 2 x + 5x + 4 22 x + 19 I9 = ∫ x − 5 + 2 dx x + 5x + 4 22 x + 19 a b Giả sử: = + ( x + 1)( x + 4) x + 1 x + 4
ẠO
Nhân 2 vế với (x+1) rồi cho x = -1 ta được a = - 1
27
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
Nhân 2 vế với (x+4) rồi cho x = -4 ta được b = 23 −1 23 I 9 = ∫ ( x − 5)dx + ∫ dx + ∫ dx x +1 x+4 2 x = − 5 x − ln x + 1 + 23ln x + 4 + C 2
A
10
Tích phân bất định
∫ f (cos x,sin x)dx
ÁN
-L Í-
H
Ó
4. Tích phân hàm lượng giác dạng
x 2 dt 1− t2 2t t = tan ⇒ dx = , cos x = ,sin x = 2 1+ t2 1+ t2 1+ t2
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Đổi biến tổng quát: đặt t=tan(x/2)
Ví dụ: Tính I 20 = ∫
dx 4sin x + 3cos x + 5 28
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
=∫
t 2 + 4t + 4
Ơ N
H =
(t + 2)2
−1 +C t+2
−1 +C x tan + 2 2
H
=
dt
TP .Q U
dt
Y
4.2t + 3(1 − t 2 ) + 5(1 + t 2 )
ẠO
.
Đ
=∫
1+ t
2
1+ t2
G
I 20 = ∫
2dt
N
x 2dt 1− t2 2t t = tan ⇒ dx = ,cos x = ,sin x = 2 1+ t2 1+ t2 1+ t2
Ư N
Đặt:
00
B
TR
ẦN
29
A
10
Tích phân bất định
H
Ó
Đổi biến đặc biệt :
-L Í-
a. Nếu f(-sinx,cosx) = - f(sinx,cosx): đặt t=cosx
ÁN
b. Nếu f(sinx,-cosx) = - f(sinx,cosx): đặt t=sinx
t = tan x ⇒ dt =
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
c. Nếu f(-sinx,-cosx) = f(sinx,cosx): đặt t=tanx(cotanx)
t = tan x ⇒ dx =
dt 1+ t2
dx cos 2 x
,sin x =
= (1 + tan 2 x)dx t 1+ t2
,cos x =
1 1+ t2 30
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dx
H
Ơ
N
Tích phân bất định dx Ví dụ: Tính I 21 = ∫ 2sin 2 x − sin2x + 3cos 2 x Hàm dưới dấu tp là chẵn với sinx, cosx nên ta đặt dx
cos 2 x = 2 2 cos x 2 tan x − 2 tan x + 3 dt (t − 1 ) dt 1 2 =∫ = ∫ 2 (t − 1 )2 + ( 5 )2 2t 2 − 2t + 3 2 2
TP .Q U
Y
⇒ I 21 = ∫
Ư N
1 2t − 1 1 2 tan x − 1 arctan +C = arctan +C 5 5 5 5 31
00
B
TR
ẦN
H
=
G
Đ
ẠO
t = tan x ⇒ dt =
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
d (t − 1 ) 1 2 = ∫ I 21 = ∫ 2 (t − 1 )2 + ( 5 )2 1 + t 2 2t 2 − 2t + 3 2 2 dt
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định dx Ví dụ: Tính I 21 = ∫ 2sin 2 x − sin2x + 3cos 2 x Hàm dưới dấu tp là chẵn với sinx, cosx nên ta đặt dt t 1 t = tan x ⇒ dx = ,sin x = ,cos x = 1+ t2 1+ t2 1+ t2
=
1+ t2
1 2t − 1 1 2 tan x − 1 arctan +C = arctan +C 5 5 5 5 32
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tích phân bất định cos x.dx I 22 = ∫ 4 − sin 2 x
Ơ
N
Ví dụ: Tính
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO Đ 33
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
1 sin x − 2 = − ln | | +C 4 sin x + 2
TP .Q U
1 t−2 I 22 = − ∫ = − ln | | +C 2 4 t+2 t −4 dt
Y
N
H
Hàm dưới dấu tp là lẻ với cos x nên ta đặt t=sin x
A
10
Tích phân bất định
Ó
Tích phân hàm lượng giác dạng
ÁN
-L Í-
H
m n ∫ cos x.sin xdx
TO
a. Nếu m là số nguyên lẻ : đặt t=sinx c. Nếu m+n=-2k: đặt t=tanx( hay cotanx) d. Nếu m và n là số nguyên chẵn không âm : HẠ BẬC
D
IỄ
N
Đ
ÀN
b. Nếu n là số nguyên lẻ : đặt t=cosx
34
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
sin 3 x.dx
Ví dụ: Tính
Ơ
N
I 22 = ∫ 4 cos x
N
7 1 − t −1 I 22 = ∫ .dt = ∫ (t 4 − t 4 )dt = 4t
H
Ta có n là số nguyên lẻ nên ta đặt t=cos x
3
ẠO Đ G
Ư N
11 3 4 4 = cos x 4 − cos x 4 + C
H
3
35
00
B
TR
ẦN
11
TP .Q U
11
4 4 = t 4 − t4 +C 11 3
Y
2
A
Ó
Ví dụ: Tính
10
Tích phân bất định
-L Í-
H
I = ∫ cos −13/3 x.sin1/3 xdx
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Ta có m+n = -4 nên đặt t=tanx
I = ∫ cos −13/3 x.sin1/3 xdx 1 dx = ∫ tan1/3 x. . cos 2 x cos 2 x 3 3 = ∫ t1/3 (1 + t 2 )dt = tan 4/3 x + tan10/3 x + C 4 10 36
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ví dụ: Tính
Tích phân bất định 4 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
I = ∫ cos x.sin xdx
H
Ơ
N
Ta có m=2 , n=4 là các số chẵn không âm : HẠ BẬC
Đ G
37
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
x sin 4 x sin 3 2 x = − + +C 16 64 48
ẠO
TP .Q U
Y
N
sin 2 2 x 1 + cos 2 x I =∫ . dx 4 2 1 1 − cos 4 x 1 = ∫ dx + ∫ sin 2 2 x.d (sin 2 x) 8 2 16
Ó
A
I 22 = ∫ tan 5 x.dx
H
Ví dụ: Tính
10
Tích phân bất định
-L Í-
I 22 = ∫ (tan5 x + tan3 x)dx − ∫ ( tan3 x + tan x)dx
TO
ÁN
+ ∫ tan xdx = ∫ tan3 x.d (tan x) − ∫ tan x.d (tan x) +
Ví dụ: Tính
I 22 = ∫ cos9 x.cos5 x.dx
D
IỄ
N
Đ
ÀN
tan 4 x tan 2 x + ∫ tan xdx = − − ln | cos x | +C 4 2
I=
1 sin 4 x sin14 x x + x dx = + +C (cos 4 cos14 ) ∫ 2 8 28 38
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
$.Tích phân 1 số hàm vô tỉ ax + b cx + d
N
Đặt: t = n
Ơ
ax + b )dx cx + d
H
1.∫ f ( x, n
ax + b n ax + b , ,...)dx cx + d cx + d
G
Đặt:
ẠO
ax + b s =t cx + d
Đ
.∫ f ( x, m
TP .Q U
Y
N
để đưa tp này thành tp hàm hữu tỉ
39
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
với s là bội số chung nhỏ nhất của m,n,… để đưa tp này thành tp hàm hữu tỉ
ÁN
-L Í-
H
Ví dụ: Tính
Ó
A
10
Tích phân bất định
TO
Đặt: t = 3
I11 = ∫ 3
x + 1 dx x − 1 ( x − 1)3
x +1 2 −6t 2dt ⇒ x − 1 = 3 , dx = 3 x −1 t −1 (t − 1) 2
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Ta được:
−6t 2 dt (t 3 − 1)3 3 3 = − 6 t (t − 1)dt I11 = ∫ t 3 ∫ 2 8 (t − 1) 7 4 t7 t4 6 3 x +1 −6 3 x + 1 = −6 − + C = + +C 7 4 − − 7 1 4 1 x x 40
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
Tích phân bất định dx Ví dụ: Tính I11 = ∫ x + 3( 4 x + 3 − 1)
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
Đặt: t = 4 x + 3
Y
N
⇒ x = t 4 − 3, dx = 4t 3dt
ẠO Đ G Ư N
4
x + 3 −1 + C
41
00
B
TR
ẦN
H
= 4 4 x + 3 + ln
TP .Q U
4t 3dt ⇒ I11 = ∫ 2 t (t − 1) 1 I11 = 4 ∫ 1 + dt t − 1 = 4t + 4ln t − 1 + C
10
Tích phân bất định
x −1 dx x +1
-L Í-
H
Ó
A
Ví dụ : Tính I = 1 ∫x 12
TO
ÁN
Đặt: t =
4t 2 dt 4t 1 2 1 =∫ = + − dt ∫1− t 1+ t 2 2 2 (1 − t )(t + 1) 1+ t = ln t + 1 − ln 1 − t − 2arctan t + C
D
IỄ
N
Đ
ÀN
⇒ I12
x −1 1+ t2 4tdt ⇒x= , dx = x +1 1− t2 (1 − t 2 ) 2
= ln
x +1 + x −1 x −1 − 2arctan +C x +1 x +1 − x −1 42
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
2.∫ f ( x, ax 2 + bx + c )dx
x2 + a 1
H
Ơ
a2 − x2
N
dx = − a 2 − x 2 + c
dx = ln x + x 2 + a + C
N
x2 + a 1
x
dx = x 2 + a + C 2.∫
Y
3.∫
x
TP .Q U
1.∫
x dx = arcsin + c a a2 − x2 a x x2 + a 2 2 5.∫ x + adx = ln | x + x + a | + +C 2 2
G
Đ
ẠO
4.∫
Ư N
a2 x x a2 − x2 6.∫ a − x dx = arcsin + +C 2 a 2 2
43
00
B
TR
ẦN
H
2
10
Tích phân bất định
Ó
A
2.∫ f ( x, ax 2 + bx + c )dx
H
ax + b
ÁN
-L Í-
7.∫
u = x+
p ⇒ 1. + 3. 2
dx
u = x−
p ⇒ 2. + 4. 2
− x 2 + px + q
9.∫ x 2 + px + qdx,
u = x+
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
8.∫
x 2 + px + q ax + b
dx,
2
10.∫ − x + px + q .dx
p ⇒ 5. 2
p u = x − ⇒ 6. 2 44
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Tích phân bất định
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dx
Ví dụ: Tính I13 = ∫
x2 − 2 x + 5
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
du
I13 = ∫
TP .Q U
Y
N
u = x −1 ⇒
Đặt:
= ln u + u 2 + 22 + C
ẠO
u 2 + 22
45
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
= ln ( x − 1) + ( x − 1) 2 + 22 + C
I15 = ∫
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Đặt
-L Í-
H
Ví dụ: Tính
Ó
A
10
Tích phân bất định
u = x+
( x + 4)dx 2 − x − x2
1 1 ⇒ dx = du , u 2 = x 2 + x + 2 4
udu 7 du + ∫ 2 9 9 − u2 − u2 4 4 9 7 2u =− − u 2 + acr sin +C 4 2 3 7 2x +1 = − 2 − x − x 2 + arcsin +C 2 3
I1 5 = ∫
46
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
2.∫ f ( x, ax 2 + bx + c )dx Đặt u = | a |( x +
b ) 2| a|
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
b. Dạng u2-a2: đặt u=a/cost hoặc u=a/sint
H N Y 47
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
c. Dạng a2-u2: đặt u=a.cost hoặc u=a.sint
TP .Q U
a. Dạng u2+a2: đặt u=a.tant hoặc u=a.cotant
Ơ
Đưa tam thức bậc 2 về dạng u2+a2, u2-a2, a2-u2 và dùng các cách đổi biến lượng giác:
A
10
Tích phân bất định
Đặt
-L Í-
H
Ó
Ví dụ: Tính I14 = ∫ a 2 − x 2 dx
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
x = a sin t I14
x ⇒ t = arcsin , a 2 − x 2 = a cos t , dx = a cos tdt a a2 2 2 = ∫ a cos tdt = ∫ (1 + cos 2t )dt 2
a2 sin 2t = (t + )+C 2 2
a2 = (t + sin t cos t ) + C 2
a2 x x a2 − x2 ⇒ ∫ a − x dx = +C arcsin + 2 a 2 2
2
48
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định 3
N
)
x a adt ⇒ t = arctan , x 2 + a 2 = , dx = a cos t cos 2 t 1 1 I = ∫ 2 cos tdt = 2 sin t + C a a 1 x a 1 = . . +C = 2 tan t.cos t + C 2 2 2 a a x +a a
x +a
2
+C
H
2
49
00
B
TR
ẦN
a
2
Ư N
x
⇒I =
G
Đ
ẠO
TP .Q U
x = a tan t
Ơ
x +a
2
H
Đặt
(
2
N
Ví dụ: Tính
dx
Y
I =∫
10
Tích phân bất định
A
x 2 − 1dx =∫ x
-L Í-
H
Ó
Ví dụ: Tính I14
1 sin udu ⇒ x 2 − 1 = tan u , dx = , cos u cos 2 u
ÁN
Đặt x =
tan u.sin u.du = ∫ tan 2 udu = ∫ (tan 2 u + 1)du − ∫ du cos u cosu
= tan u − u + C
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
I14 = ∫
1 = x 2 − 1 − arccos + C x Chú ý : Có thể đặt t =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
x2 − 1
50
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ H N
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Tích phân bất định Trường hợp sau, có thể dùng cách tính như tp hàm mx + n hữu tỉ dx ∫ 2 ax + bx + c ( x + 4)dx I = Ví dụ: Tính 15 ∫ 2 − x − x2 d (x + 1 ) −1 (−2 x − 1)dx 7 2 I15 = ∫ + ∫ 2 2 − x − x 2 2 9 − ( x + 1 )2 4 2 d (x + 1 ) −1 d (2 − x − x 2 ) 7 2 = ∫ + ∫ 2 2 ( 3 )2 − ( x + 1 )2 2 − x − x2 2 2 7 2x +1 = − 2 − x − x 2 + arcsin +C 2 3 51
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định
52
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân bất định
N
=∓
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
=∓
ẠO
=∓
Ư N
G
Đ
=∓
53
00
B
TR
ẦN
H
Dấu – nếu x>0 , dấu + nếu x<0 .
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định
ax − n + b = t s , 54
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Tích phân bất định
u = t +1 ⇒
55
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
u −8 u −9 u −1 −9 −10 ⇒ I = 4 ∫ 10 du = 4 ∫ (u − u )du = 4 − +C u −8 −9
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định
56
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Tích phân bất định
00
B
TR
ẦN
57
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định
TO
ÁN
Cách khác :Ta có thể đưa tích phân này về dạng 2. bằng phép đổi biến:
ÀN Đ N IỄ
D
1 1 dt ⇒ x = , dx = − 2 x t t 1 − dx I =∫ = − ∫ t 3 (t 2 + 1) 2 dt x4 x2 + 1 t=
Đây là tích phân dạng 2.Ta đổi biến: 1 u = t + 1 ⇒ I = ∫ (1 − u )du = x + 1 + 3 2
2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
−2
(
−2
)
3
x +1 + C 58
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N Y TP .Q U
H
Ư N
G
Đ
ẠO
CHƯƠNG 4: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
00
B
TR
ẦN
1
10
Tích phân xác định
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Công thức đạo hàm dưới dấu tích phân b( x ) ′ ∫ f (t )dt = f (b( x)).b′( x) − f (a ( x)).a′( x) a( x) cos x sin x
f ′( x) = cos(cos 2 x)(− sin x) − cos(sin 2 x)cos x
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Ví dụ: Tính đạo hàm theo x của f ( x) = ∫ cos(t 2 )dt
2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân xác định x
lim 0
x2 + 1
H
x →+∞
Ơ
Ví dụ: Tính giới hạn
N
2 ∫ (arctan t ) dt
N
x
dạng ∞ , nên ta áp dụng quy tắc L’Hospital ∞
(arctan x) 2 x 2 + 1 π 2 = lim = x x →+∞ 4
G
0
Đ
2 ∫ (arctan t ) dt
ẠO
x
TP .Q U
x →+∞ 0
Y
lim ∫ (arctan t )2 dt = +∞ tức là giới hạn trên có
Vì
H
Ư N
x2 + 1
00
B
TR
ẦN
3
10
Tích phân xác định
Ó
A
Công thức Newton – Leibnitz:
-L Í-
H
Nếu hàm f(x) liên tục trên [a,b] và G(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a,b] thì ta có
TO
ÁN
b
∫ f ( x) dx = G (b) − G (a)
a
D
IỄ
N
Đ
ÀN
2ln 2 dx Ví dụ: Tính tích phân I 2 = ∫ x ln 2 e − 1 x 2ln 2 2ln 2
1 1 = ∫ − de x x x x x ln 2 e (e − 1) ln 2 e − 1 e
I2 = ∫
e dx
= ln(e x − 1)
ln 4 ln 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
− ln(e x )
ln 4 ln 2
= ln 3 − ln 4 + ln 2 = ln
3 2
4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân xác định
Phương pháp đổi biến
Thì
b
t2
a
t1
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
f ( x) liên tục trên [a,b] Nếu ϕ (t ) khả vi, liên tục trên [t1,t2] ϕ [t , t ] ⊂ [a, b], ϕ (t ) = a,ϕ (t ) = b 1 2 ( 1 2 )
5
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
∫ f ( x) dx = ∫ f (ϕ (t ))ϕ ′(t )dt
10
Tích phân xác định 6
A
dx 1 1 + 3x − 2 2t x = 1, t = 1 3x − 2 = t ⇒ dx = dt , 3 x = 6, t = 4
-L Í-
H
Ó
Ví dụ: Tính I3 = ∫
ÁN
Đặt
2 4 1 I3 = ∫ = ∫ 1 − dt 3 1 + t 3 t + 1 1 1 2 4 = ( t − ln t + 1 ) 1 3
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
4 2tdt 1
2 5 = 3 − ln 3 2 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Tích phân xác định
00
B
TR
ẦN
7
10
Tích phân xác định
Ó
A
Phương pháp tích phân từng phần
-L Í-
H
Nếu 2 hàm u(x), v(x) khả vi, liên tục trên [a,b] thì b b ∫ u ( x)v′( x)dx = u ( x)v( x) a − ∫ u′( x)v( x)dx a a
TO
ÁN
b
1 arcsin xdx
ÀN
Ví dụ: Tính I 4 = ∫ 1
1+ x 1
1
I 4 = 2 ∫ arcsin xd ( 1 + x ) = 2 arcsin x 1 + x − 2 ∫ 1 + x d (arcsin x) 0
0
D
IỄ
N
Đ
0
=
π 2
1
0
1+ x
1 dx = 2π + 4 1 − x = 2π − 4 0 2 0 1 − x2 2
. 2 − 2∫
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
−e x
e
= ln | x | −e = 0
TP .Q U
Cách tính này sai vì hàm dưới dấu tp không liên tục trên [-e,e]
N
∫
Y
e dx
N
Tích phân xác định Lưu ý 2: Các tích phân không áp dụng được công thức Newton – Leibnitz
e dx
= ∫ +∫ x x −e −e 0 x Hai tp thành phần ta gọi là tp của hàm không bị chặn hay là tp suy rộng lọai 2 9
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
∫
0 dx
Đ
e dx
ẠO
Để tính đúng tp trên, ta phải chia tp ra làm 2 với điểm chia là điểm gián đọan của hàm: x=0
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Cho đường cong 1 y= x Giả sử ta cần tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi đường cong trên và 2 nửa dương 2 trục Ox, Oy
10
Tích phân suy rộng lọai 1
Khi đó, theo phần trên ta có
+∞ 1
S ( D) = ∫
0 x
dx 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng lọai 1
Để có diện tích miền D, ta sẽ phải tính tích phân khi x→∞ và khi x→0
Ơ H N
11
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
Có 2 loại tích phân suy rộng: Tích phân với cận vô tận (tp suy rộng loại 1) và tích phân của hàm không bị chặn (tp suy rộng loại 2)
N
Ta gọi những tích phân như vậy là tích phân suy rộng
H
Ó
A
10
Tích phân suy rộng lọai 1 Định nghĩa tích phân suy rộng lọai 1: Cho hàm f(x) khả tích trên [a,b] , ∀b > a b
∫ f ( x)dx = lim ∫ f ( x)dx
-L Í-
Tích phân
+∞ a
b →+∞ a
Tương tự, ta có thêm 2 dạng tp suy rộng lọai 1:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
được gọi là tp suy rộng lọai 1 của hàm f(x) trên[a,+∞) Nếu giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tp hội tụ, tp không hội tụ thì gọi là tp phân kỳ
b
b
∫ f ( x)dx = lim ∫ f ( x)dx −∞
a →−∞ a
12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng lọai 1
+∞
+∞
a
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx −∞
a
N
−∞
H
Ơ
Tp ở vế trái hội tụ khi và chỉ khi cả 2 tp ở vế phải hội tụ
TP .Q U
Y
N
Sử dụng CT Newton – Leibnitz để tính tp suy rộng: +∞
b
b
∫ f ( x)dx = lim ∫ f ( x)dx = lim G ( x) a b→+∞
Đ
b→+∞ a
a
ẠO
Nếu hàm f(x) có nguyên hàm là G(x) trên [a,+∞) thì
Ư N
G
= lim G (b) − G ( a ) = G ( x) +∞ = G (+∞) − G (a ) a 13
00
B
TR
ẦN
H
b→+∞
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân suy rộng lọai 1 +∞ dx Ví dụ: Xét tp Riemman sau I1 = ∫ α 1 x b dx
TO
ÁN
Nếu α=1: I1 = lim ∫
1−α b
x b1−α 1 Nếu α≠1: I1 = lim ∫ = lim = lim − b→+∞ 1 xα b→+∞ 1 − α b→+∞ 1 − α 1 − α 1 Nếu 1- α>0 : I1 = +∞ Tp phân kỳ 1 Tp hội tụ Nếu 1- α<0 : I1 = − 1−α Vậy tích phân I1 hội tụ nếu α>1 và phân kỳ nếu α≤114
ÀN Đ N IỄ
D
b
= lim ln x 1 = lim ln b = +∞ b→+∞ 1 x b→+∞ b→+∞ Tp phân kỳ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b dx
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1
N
Tích phân suy rộng lọai 1 1 , x = 1, y = 0 Ví dụ: Tính dt miền D ghạn bởi y = 2 x − 5x + 6
H
Ơ
dx
S ( D) = ∫
Y
N
2 −∞ x − 5 x + 6
1 −∞
TP .Q U
= ln x − 3 − ln x − 2
D
Đ
ẠO
Ta có giới hạn dạng vô định ∞ - ∞ 1
15
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
x −3 = ln 2 S ( D) = ln x − 2 −∞
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân bất định +∞ x+5 Ví dụ: Tính I= ∫ dx 2 − + + ( x 1)( x x 1) 2 x+5 A Bx + C = + Đặt ( x − 1) x 2 + x + 1 x − 1 x 2 + x + 1
(
)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
⇔ x + 5 = A ( x + x + 1) + ( x − 1)( Bx + C ) 2
x = 1 ⇒ 6 = 3A ⇒ A = 2 x = 0 ⇒ 5 = A − C ⇒ C = −3 x 2 ⇒ 0 = A + B ⇒ B = − A = −2 x+5 I9 = ∫ dx 2 ( x − 1)( x + x + 1) 4 2x +1 = 2ln x − 1 − ln( x 2 + x + 1) − arctan +C 3 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H N Y
ẠO Đ 17
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
1 4 π 5 ⇒ I = 2ln − ( − arctan ) 7 3 2 3
TP .Q U
+∞
( x − 1)2 4 2 x + 1 ⇒ I = 2ln 2 − arctan 3 3 x x 1 + + 2
Ơ
( x − 1)2 4 2x + 1 ⇒ I9 = 2ln 2 − arctan +C 3 3 x + x +1
Ó
A
10
Tích phân suy rộng lọai 1 Khảo sát sự HT của tp suy rộng lọai 1 với hàm không âm
-L Í-
H
Tiêu chuẩn so sánh 1:
ÁN
Cho 2 hàm f(x), g(x) không âm, khả tích trên [a,+∞) thỏa f(x) ≥ g(x) ≥ 0 ở lân cận của ∞. Ta có: +∞
+∞
a
a
+∞
+∞
a
a
∫ g ( x)dx PK ⇒ ∫ f ( x)dx PK
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
∫ f ( x) dx HT ⇒ ∫ g ( x)dx HT
+∞ dx
α > 1: HT α α ≤ 1: PK x 18 a >0
Ta thường so sánh với tp Riemman: ∫ Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Tích phân suy rộng loại 1 +∞ ln(1 + x ) Ví dụ: KS sự HT của I 2 = ∫ dx x 1
4
<
x2 + x
x2
H N
+∞ 4 Vì ∫ dx HT 2 1 x 19
00
B
TR
ẦN
Suy ra tp I3 HT
Y
Đ
4
x
G
x2 + x
<
1 x +
dx
Ư N
3 + sin2x
2
H
0<
I3 = ∫
TP .Q U
Ví dụ: KS sự HT của
ẠO
+∞ 3 + sin2x
Ơ
Khi x > e-1 thì ln(1+x)>1, suy ra ln(1 + x) > 1 > 0 x x +∞ 1 Vậy I2 PK Mà ∫ dx PK 1 x
10
Tích phân suy rộng loại 1
Ó
A
Tiêu chuẩn so sánh 2:
ÁN
-L Í-
H
Cho 2 hàm f(x), g(x) không âm, khả tích trên [a,+∞) f ( x) Nếu lim = K thì ta có các kết luận sau: x →∞ g ( x )
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
K=0:
+∞
+∞
∫ g ( x)dx HT ⇒ ∫ f ( x)dx HT
a +∞
a +∞
a
a
K=+∞: ∫ f ( x)dx HT ⇒ ∫ g ( x)dx HT
0<K<+∞: 2 tp trên cùng HT hoặc cùng PK Đặc biệt khi k=1 ⇔ f ∼ g 2 tích phân trên cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
20
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 1 +∞
Để khảo sát sự HT của tp
∫ f ( x ) dx ta làm như sau:
a
H N
TP .Q U
3. Nếu là hàm tương đương thì dùng t/c so sánh 2, nếu là hàm nhỏ hay lớn hơn thì dùng t/c so sánh 1
Y
2. Khi x→+∞, tìm hàm g(x) tương đương với f(x) hoặc đánh giá f(x) lớn hay nhỏ hơn hàm g(x)
Ơ
N
1. Xác định hàm f(x) không âm với mọi x>a
ẠO
Lưu ý: 1. Ta ký hiệu f(x)~g(x) khi x →xₒ nếu
f ( x) =1 x → x0 g ( x )
Ư N
G
Đ
lim
00
B
TR
ẦN
H
2.Tìm hàm g(x) ~ f(x) bằng cách sử dụng các giới hạn cơ bản, có thể đổi biến t=1/x để khi x→∞ thì t→0 21
A
10
Tích phân suy rộng loại 1 +∞
-L Í-
H
Ó
Ví dụ: KS sự HT của I 4 = ∫ (1 − cos 1 )dx x 1
1 1 0 ≤ f = 1 − cos ∼ x 2 x2
Vậy tp của 2 hàm cùng HT hoặc cùng PK
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Khi x→+∞ , hàm đã cho không âm.
+∞ 1 Do ∫ dx HT (α =2>1) nên tp I4 HT (ss2) 2 1 x 22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ: KS sự HT của I5 = ∫
3
H N Y
1 1 ∼ 3 x( x − 1)( x − 2) x 2
ẠO
Khi K hi x → +∞: f ( x) =
Ơ
1 >0 x( x − 1)( x − 2
f ( x) =
TP .Q U
Với x≥3,
1 dx x( x − 1)( x − 2)
N
+∞
+∞ 1 Do ∫ dx HT 3/2 3 x
H
Ư N
G
Đ
3 α = > 1 . Vậy tp I5 HT(ss2) 2
00
B
TR
ẦN
23
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân suy rộng loại 1 +∞ ln x Ví dụ: KS sự HT của I 6 = ∫ 2 dx 1 x
x → +∞ thì
ÁN
Ta có khi
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
1 ln x 1 ln x < x 2 ⇒ < 2 3 x x2
Mà
+∞ 1 J= ∫ dx 3 1 x2
hội tụ
(α =
3 > 1) 2
Vậy Tp I6 hội tụ ( ss1) 24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 1
Tích phân hàm có dấu bất kỳ +∞
+∞
Nếu ∫ f ( x) dx HT Thì
N Ơ
a
+∞
H
a
∫ f ( x) dx HT
N
Khi đó, ta nói tp ∫ f ( x)dx là tp hội tụ tuyệt đối
TP .Q U
Y
a
ẠO
Nếu là tp của hàm có dấu bất kỳ, ta sẽ khảo sát tp của hàm không âm sau bằng 1 trong 2 tiêu chuẩn so sánh +∞
Đ
∫ f ( x) dx
G
a
H
Ư N
Tp trên HT thì Tp cần khảo sát là tp HTTĐ
00
B
TR
ẦN
Tp trên PK thì chưa có kết luận cho tp cần khảo sát 25
10
Tích phân suy rộng loại 1 +∞
sin xdx 2 0 x + ln 2 +∞ sin xdx 1 sin xdx +∞ sin xdx I7 = ∫ 2 =∫ 2 + ∫ 2 =I+J 0 x + ln 2 0 x + ln 2 1 x + ln 2
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Ví dụ: KS sự HT của I7 = ∫
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Tp I hội tụ vì là tp xác định (không suy rộng)
xx→+∞ →+∞ 1 sin x 1 f ( x) = 2 ≤ 2 ∼ 2 x + ln 2 x + ln 2 x +∞ 1 Mà ∫ 2 dx HT(α =2>1) 1 x +∞ 1 dx HT(ss2) ⇒ I7 HT ⇒ J= ∫ 2 1 x + ln 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
26
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Tích phân suy rộng loại 1 +∞ cos x Ví dụ: KS sự HT của I9 = ∫ dx x 1
+∞ 1 ∫ 2 dx 1 x
là Tp HT Suy ra J là tp HTTĐ
Y
x
1
N
+∞ sin x 1 − ∫ sin xd ( ) = − sin1 + ∫ dx 2 x 1 1 x
TP .Q U
I9 = ∫
+∞
sin x = x 1
x
2
Đ
≤
Ư N
G
x
2
1
ẠO
= − sin1 + J
sin x
H
+∞
+∞ d (sin x )
Ơ
Trước tiên, ta tính tp từng phần
H
Mặt khác, sin1 là hằng số hữu hạn nên I9 HT
00
B
TR
ẦN
27
10
Tích phân suy rộng loại 2
-L Í-
H
Ó
A
Định nghĩa: Cho hàm f(x) xác định và khả tích trong [a,c] với mọi c: a≤c<b và lim f ( x) = ∞ x →b−
Tích phân trên [a,b] b
c
ÁN
∫ f ( x)dx = lim− ∫ f ( x)dx
TO
a
c →b a
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Được gọi là tp suy rộng lọai 2 (tp của hàm không bị chặn) của hàm f(x) trên [a,b]
a
c
b
Nếu giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tp là HT, tp không HT thì gọi là tp PK 28
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 2 b
b
Nếu lim f ( x ) = ∞ Thì ∫ f ( x )dx = lim+ ∫ f ( x) dx
a
c
Ơ
TP .Q U
a
Y
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
H
Nếu trong [a,b] có 1 điểm c mà tại đó hàm f(x) không bị chặn thì b c b
N
c →a c
a
N
x→a+
ẠO
Tức là ta có tổng 2 tp suy rộng lọai 2. Nếu 2 tp thành phần HT thì tổng HT b
Đ
Ta cũng có công thức: c c→b a
c→b
H
a
Ư N
G
∫ f ( x)dx = lim− ∫ f ( x)dx = lim− G(c) − G(a) = G(b) − G(a) 29
00
B
TR
ẦN
Trong đó G(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên [a,b]
Ó
-L Í-
H
Chú ý :
A
10
Tích phân suy rộng loại 2
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Nếu tích phân suy rộng tại nhiều điểm thì để xét sự hội tụ của nó,ta phải tách nó ra thành tổng của các tích phân,mà mỗi tp chỉ suy rộng tại 1 điểm. Tp ban đầu hội tụ khi và chỉ khi tất cả các tp thành phần hội tụ
30
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 2 1
Ví dụ: Tính I1 = ∫
1 − x2
c
H N
1 − x2
Y
c →1 0
dx c
= lim− arcsin x 0 c →1
2
ẠO
π dx
I1 = ∫
1
1 − x2
= arcsin x 0 =
2
31
00
B
TR
ẦN
0
π
Ư N
1
G
Đ
2
H
=
π
S ( D) =
TP .Q U
I1 = lim− ∫
Ơ
N
0
dx
Đặt:
Ó
−1
1 −2 x
I12 = ∫
x −1 dx x +1
-L Í-
H
Ví dụ : Tính
A
10
Tích phân suy rộng loại 2
= ln t + 1 − ln 1 − t − 2arctan t + C = ln
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
+∞ 4t 2dt x −1 1+ t2 4tdt ⇒ I12 = ∫ t= ⇒x= , dx = 2 2 2 2 2 x +1 1− t (1 − t ) 3 (1− t )(t +1) 4tt 2 dt 4 1 2 1 ⇒I =∫ = + − dt ∫1− t 1+ t 2 2 2 (1 − t )(t + 1) 1+ t
I12
t +1 = ln t −1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+∞
− 2arctan t 3
+∞ 3
= ln
t +1 − 2arctan t + C t −1 3 −1 π π − 2( − ) 2 3 3 +1
32
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 2
N −1
Ơ
−1
−1
I=
∫x
x2 −1
−2
−1
J=
dx
∫
0
dx
=
dt ∫ t 2 + 1 = arctan t 3 −1
2
= ln x + x − 1
2
x −1
=− 3
π
3
= − ln 3 − 2 −2
Ư N
−2
0
ẠO
−1
TP .Q U
Y
x −1 dx dx 1 ( x − 1) 2 dx = ∫ dx = − 2 ∫ ∫ 2 x +1 x x − 1 x x − 1 x2 −1 −2 −2 −2
Đ
1 I12 = ∫ x −2
x −1 dx x +1
G
−1
I12 = ∫
H
1 −2 x
Ví dụ : Tính
N
−1
π 3
33
00
B
TR
ẦN
H
I12 = I − J = ln 3 − 2 −
10
Tích phân suy rộng loại 2 b
dx ,a < b α a (b − x )
-L Í-
H
Ó
A
Ví dụ: Khảo sát sự HT của I 2 = ∫
ÁN
Nếu α = 1:
b
dx b I2 = ∫ = ln(b − x) a = −∞ Tp PK ab−x 1−α b
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
(b − x) Nếu α ≠ 1: I 2 = −1 + α
a
(b − x)1−α (b − a )1−α = lim + − − 1 + α 1−α x →b
I 2 = ∞, Tp PK (b − a )1−α I2 = − , Tp HT Nếu α<1: 1−α b b >0 dx Vậy b dx HT nếu α<1 dx , , ∫ α ∫ α ∫ α và PK nếu α≥134 a (b − x ) a ( x − a) 0 x Nếu α>1:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 2
Tiêu chuẩn so sánh 1:
b
a
a
b
b
a
a
Ơ H N
b
N
Cho 2 hàm f(x), g(x) không âm, khả tích trên [a,b), không bị chặn tại b và f(x) ≤ g(x) với mọi x thuộc lân cận của b. Ta có:
TP .Q U
Y
∫ g ( x)dx HT ⇒ ∫ f ( x)dx HT
ẠO
∫ f ( x)dx PK ⇒ ∫ g ( x)dx PK
Đ
b
a
H
1 1 rồi sử dụng kết quả trên , α α 35 (b − x) ( x − a)
00
B
TR
ẦN
với
Ư N
G
Để khảo sát sự HT của tp ∫ f ( x) dx ta sẽ so sánh f(x)
10
Tích phân suy rộng loại 2
Ó
A
Tiêu chuẩn so sánh 2:
ÁN
-L Í-
H
Cho 2 hàm f(x), g(x) không âm, khả tích trên [a,b), f ( x) không bị chặn tại b và lim = K Ta có: − x →b g ( x ) b
b
a b
a b
a
a
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
K = 0 : ∫ g ( x)dx HT ⇒ ∫ f ( x)dx HT
K = ∞ : ∫ f ( x)dx HT ⇒ ∫ g ( x)dx HT
0 < K < ∞ : 2 tp cùng HT hoặc cùng PK Ta cũng tìm hàm g(x) để so sánh như khi khảo sát tp suy rộng lọai 1 khi x→b-
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
36
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1
xdx
0
1 − x3
Ví dụ: Khảo sát sự HT của I 3 = ∫
N
Tích phân suy rộng loại 2
1 − x3
H N Y
TP .Q U
=
x 1 − x 1 + x + x2
∼
1 3(1 − x)1/2
ẠO
x
1
Ư N
dx HT ⇒ I3 HT ∫ 1/2 0 3(1 − x )
37
00
B
TR
ẦN
H
Mà:
G
Đ
f ( x) =
Ơ
Hàm không xác định tại 1 điểm x = 1, tại đó hàm không bị chặn và đó là điểm duy nhất trên đọan lấy tp mà hàm không bị chặn. Ta sẽ chỉ xét x → 1-,
10
Tích phân suy rộng loại 2
Ó
A
Tích phân hàm có dấu bất kỳ - Hội tụ tuyệt đối
-L Í-
H
Với hàm f(x) khả tích trên [a,b) và không bị chặn tại b b
b
ÁN
Nếu ∫ f ( x) dx HT thì ∫ f ( x) dx HT
TO
a
a 1
ln x dx 2 1 − x 0
Đ
ÀN
Ví dụ: Khảo sát sự HT của I 4 = ∫
D
IỄ
N
Xét tại 2 điểm đặc biệt x=0, x=1.
lim−
x →1
ln x 1 1 ln x lim = −∞ = lim = − , 2 2 − + 1 − x x →1 ( −2 x ) x 2 x →0 1− x
Tức là hàm chỉ không bị chặn tại x=0 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
38
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 2 Ta xét khi x → 0+ thì
1
Ơ
TP .Q U
Y
Và chọn hàm g(x) để so sánh với hàm f(x) dưới đây f ( x) − ln x =1 Ta có lim f ( x) = , g ( x) = − ln x + x →0 g ( x ) 1 − x2
N
1 − x2 → 1
H
ln x dx 2 01− x
I4 = ∫
N
1
1
G
Đ
ẠO
1 1 Tính tích phân ∫ g ( x)dx = ∫ − ln xdx = − x ln x + ∫ xd ln x 0 0 0 0 ln x 1 1 = −1.ln1 + lim + ∫ dx = 0 + x 0 = 1 x →0 1 x 0
H
Ư N
Tích phân này HT nên -I4 cũng HT.Suy ra I4 cũng HT
00
B
TR
ẦN
39
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân suy rộng loại 2 2 dx I = ∫ Ví dụ: Khảo sát sự HT của 6 0 x (2 − x)
TO
ÁN
Hàm dưới dấu tp không bị chặn tại cả 2 đầu 1 2 dx dx I6 = ∫ +∫ 0 x (2 − x ) 1 x (2 − x ) +
−
Khi x → 2 : f ( x) =
1 ∼ x(2 − x)
1
1 2 .x1/2
1
dx ,∫ HT 1/2 0 2.x 2
,∫ 1/2
2.(2 − x)
1
dx HT 1/ 2 2.(2 − x)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Khi x → 0 : f ( x) =
1 ∼ x(2 − x)
Như vậy, I6 là tổng của 2 tp HT nên I6 HT 40
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng loại 2 +∞
dx
Ví dụ: Khảo sát sự HT của I 7 = ∫
N
x 0 e − cos x
Khi x → 0+ :
ẠO
TP .Q U
Y
1 dx dx I7 = ∫ x +∫ x 1 e − cos x 0 e − cos x +∞ dx −1 +∞ 1 1 1 Khi x → +∞ : f ( x) = ∼ , ∫ = = HT x x x x e e 1 e − cos x e 1 e
H
+∞
N
loại 2
Ơ
Tp trên vừa là tp suy rộng lọai 1, vừa là tp suy rộng
1 1 dx f ( x) = = ∼ ,∫ 1 x x x e − cos x (e − 1) + (1 − cos x) 0 x
Đ
1
PK
Ư N
G
1
H
Như vậy, I7 là tổng của 1 tp HT và 1 tp PK nên I7 PK
00
B
TR
ẦN
41
-L Í-
H
Ó
A
10
Tích phân suy rộng loại 2 1 x − ln(1 + x) dx Ví dụ: Tìm α để tp sau HT I9 = ∫ α x 0 Ta xét khi x→0
(
)
IỄ
D
1
1
1 dx HT α −2 0 2x
Tp I9 HT khi và chỉ khi tp ∫ g ( x)dx = ∫ 0
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
1 x 2 + O( x 2 ) x − x − x − ln(1 + x) 1 2 f ( x) = = ∼ = g ( x) xα xα 2xxα −2 2
Vậy I9 HT khi và chỉ khi
α − 2 <1⇔ α < 3 42
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+∞
dx
0
( x4 + ln(1 + x2 ) ) x5α
Ví dụ: Tìm α để tp sau HT I10 = ∫ +∞ 1
1
+
Khi x → 0 : f ( x) ∼
x5α + 2 1
4
Ơ H
(x
)
+ ln(1 + x 2 ) x5α
−1 1 ⇒ ∫ f ( x)dx HT ↔ α < 5 0
TP .Q U
0
1
N
I10 = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x) dx, f ( x) =
Y
1
N
Tích phân suy rộng loại 2
HT+PK
Ư N
-3/5
HT+PK
G
Đ
ẠO
−3 +∞ ⇒ f ( x ) dx HT ↔ α > Khi x → +∞ : f ( x) ∼ ∫ 5 1 x5α + 4 -1/5
43
00
B
TR
ẦN
H
−3 −1 Rõ ràng, chỉ với α ∈ , tp I10 là tp HT 5 5
dx
I1 = ∫
A Ó
3
H
Tính các tp
10
Tích phân suy rộng - Phụ lục
-L Í-
4 x − x2 − 3 +∞ dx I2 = ∫ 3 0 x +1 +∞ dx I3 = ∫ 3 0 x −1 +∞ arctan x I4 = ∫ dx 2 3/2 0 (1 + x )
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
1
+∞
2
I 5 = ∫ xe − x dx 0
x+2 I6 = ∫ dx 0 2− x 2 dx I7 = ∫ 0 ( x − 1) x 2 − x + 1 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+∞
dx 3 2 0 x + 2x − x − 2 +∞ 1 dx ,t = 1+ 2 I9 = ∫ 2 2 x 0 (1 + 4 x ) 1 + x +∞ dx I10 = ∫ 2 2 ( x − 1) x − 2 I8 = ∫
+∞
I11 = ∫
x 3 arcsin xdx
0
|1 − x 2 |
+1
x 4 dx
I12 = ∫
−1 (1 +
+∞
I13 = ∫ 1
x2 ) 1 − x2 dx
x 1 − 2x − x2
3
x 2 dx
−3
9 − x2
I14 = ∫
44
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tích phân suy rộng - Phụ lục
∞
1 dx 3 α 0 (1 + x )(1 + x ) ∞ 1 I4 = ∫ dx 3 α 2 1 x 1+ x +∞ dx I5 = ∫ α 2 x +1 x2 − 1
+∞
I3 = ∫
I8 = ∫
H
Ơ
N
x +1 dx
N
α α −1
(5 + x )
dx
Y
4
4
( 4 x + 1) ⋅ 2− x dx
0
xα + 4
ẠO
I7 = ∫
2
3
3− x + 4 x
+∞
( x − 1)( x − 2)
+∞
I 9 = ∫ e − x xα −1dx 0
Ư N
xα dx I10 = ∫ 3 0 1+ x +∞
45
ẦN
H
)
00
B
TR
(
(4 + x ) α
Đ
0 3
0
G
I2 = ∫
I6 = ∫
xα dx
2
2x + 3
+∞
TP .Q U
Tìm α để các tp sau HT +∞ dx I1 = ∫ α 0 1+ x
Ó
A
10
Ứng dụng của tích phân xác định 1.Bài toán diện tích hình thang cong:
TO
ÁN
-L Í-
H
Cho hàm f(x) liên tục và không âm trên [a,b]. Tính diện tích hình thang cong D giới hạn bởi đường cong y=f(x), 3 đường thẳng x=a, x=b, y=0 b
S ( D) = ∫ f ( x)dx a
D
IỄ
N
Đ
ÀN
2.Bài toán diện tích hình phẳng: Cho hàm f(x),g(x) liên tục trên [a,b]. Tính diện tích miền D giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=g(x),2 đường thẳng x=a, x=b. b
S ( D) = ∫ | f ( x) − g ( x) | dx a
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
46
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H N Y
TP .Q U
Cho hàm f(x) liên tục và không âm trên [a,b]. Hình thang cong D giới hạn bởi đường cong y=f(x), 3 đường thẳng x=a, x=b, y=0. Tính thể tích vật thể tròn xoay nhận được khi D quay tròn quanh trục Ox,Oy
N
Ứng dụng của tích phân xác định 3.Bài toán thể tích vật thể tròn xoay:
b
Vx = π ∫ f 2 ( x)dx
Đ
ẠO
a b
G
Vy = 2π ∫ x. f ( x)dx
Ư N
(0 ≤ a < b)
H
a
00
B
TR
ẦN
47
H
Ó
A
10
Ứng dụng của tích phân xác định VD1.Hình thang cong D giới hạn bởi đường cong y=sin x, 3 đường thẳng x=0, x=pi, y=0 π
-L Í-
S ( D) = ∫ sin xdx = − cos x |π0 = 2 π
0
π
0
1 1 π ( x − sin 2 x) |π0 = 2 2 2 π
Vy = 2π ∫ x sin xdx =2π ( − x cos x + sin x ) 0 = 2π 2 0
VD2.Miền D giới hạn bởi các đường cong
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Vx = π ∫ sin 2 xdx =π
D
y = x, y = x x = x ⇔ x = 0 ∨1⇒ 0 ≤ x ≤ 1⇒ x ≤ x 48
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 1
2 32 1 2 1 S ( D) = ∫ ( x − x)dx = x − x = 2 0 6 3 0 1
1
1
π 1 1 Vx = π ∫ ( x − x )dx =π x 2 − x 3 = 3 0 6 2 0
H
Ơ
N
2
1
2
Y
ẠO Đ
5 1 | = + ln(2 + 5) 2 4 49 0
00
B
TR
ẦN
1 u 1+ u2 1 − ln | u + 1 + u 2 2 2 2
G
0
Ư N
L=∫
2
1 1 + 4 x .dx = ∫ 1 + u 2 .du = 20 2
H
1
TP .Q U
2
VD3.Tính độ dài cung y = x , 0 ≤ x ≤ 1
N
2 52 1 3 2π Vy = 2π ∫ x( x − x) dx =2π x − x = 3 0 15 5 0 1
-L Í-
H
Ó
A
10
Ứng dụng của tích phân xác định VD8.Miền D giới hạn bởi các đường cong
y = x 2 , y = x3
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
x 2 = x3 ⇔ x = 0 ∨ 1 ⇒ 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ x 2 ≥ x3 1
1
1 1 1 S ( D) = ∫ ( x 2 − x3 )dx = x3 − x 4 = 4 0 12 3 0 1
1
1 2π 1 Vx = π ∫ ( x 4 − x 6 )dx =π x 5 − x 7 = 7 0 35 5 0 1
1
π 1 1 Vy = 2π ∫ x( x 2 − x 3 )dx =2π x 4 − x5 = 5 0 10 4 0 50
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Đại học Quốc gia TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Khoa Khoa:: Khoa Học Ứng Dụng Bộ môn môn:: Toán Ứng Dụng
H
Ó
A
Chương 5:PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
ÁN
-L Í-
1.Định nghĩa: Phương trình vi phân cấp 1 tổng quát có dạng
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
F(x, y, y’) = 0 hay y’ = f(x,y) Ở đây: x là biến độc lập, y(x) là hàm chưa biết và y’(x) là đạo hàm của nó
• Nghiệm của phương trình vi phân cấp 1 là hàm y=y(x) xác định và thỏa phương trình ít nhất trên 1 khoảng (a,b).
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2.Bài toán Cauchy
Ơ
N
Bài toán Cauchy là bài toán tìm nghiệm của
N
H
phương trình vi phân cấp 1 y’=f(x,y) thỏa
TP .Q U
Y
điều kiện ban đầu y(xo) = yo .
ẠO
• Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Đ
cấp 1 là họ các hàm y=φ(x,c) sao cho mọi
Ư N
G
bài toán Cauchy đều có duy nhất 1 nghiệm 3
10
00
B
TR
ẦN
H
được rút ra từ họ này.
Ó
A
• Nghiệm bất kỳ nhận được từ nghiệm tổng
-L Í-
H
quát khi cho hằng số c một giá trị cụ thể
ÁN
được gọi là nghiệm riêng. • Nghiệm của phương trình vi phân cấp 1
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
nhưng nghiệm này không nhận được từ nghiệm tổng quát cho dù c lấy bất kỳ giá trị
nào được gọi là nghiệm kỳ dị MATLAP : y=dsolve('Dy = -a*y’) y=dsolve('Dy = -a*y’,’x’) 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD: Xét phương trình vi phân cấp 1
⇒
N Ơ H N Y
( ĐK :y ≠ ± 1)
Ư N
G
Đ
dy = x + c ⇒ arcsin y = x + c 2 1− y Đây là tích phân tổng quát 5
10
00
B
TR
ẦN
H
⇒∫
dy = dx 2 1− y
ẠO
Ta có:
(*)
TP .Q U
y' = 1 − y 2 dy y' = = 1 − y 2 dx
-L Í-
H
Ó
A
⇒ y = sin( x + c) Đây là nghiệm tổng quát
TO
ÁN
Trường hợp: y=±1 thỏa phương trình
D
IỄ
N
Đ
ÀN
(*) nên cũng là nghiệm của phương trình vi phân này nhưng chúng không nhận được từ nghiệm tổng quát nên là nghiệm kỳ dị 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
dy y = dx x
Ơ
y' =
y(1) = 2
thỏa
H
Ta có:
y x
y' =
VD: Xét bài toán Cauchy
dy dx = y x dy dx ⇒∫ =∫ ⇒ l n y = l n x + l n | c| y x
TP .Q U
Y
N
⇒
ẠO
⇒ y = c. x
G
Đ
Từ điều kiện đầu y(1)=2 ta giải được c=2
H
y=2.x
7
A
10
00
B
TR
ẦN
là
Ư N
Vậy nghiệm của bài toán thỏa điều kiện đầu y(1)=2
-L Í-
H
Ó
3 Các loại phương trình vi phân cấp 1
a. Dạng: g(y)dy = f(x)dx
b. Cách giải: Bằng cách lấy tích phân ta được nghiệm tổng quát của phương trình là:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
3.1 Phương trình tách biến
∫ g ( y)dy = ∫ f ( x)dx + C 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
VD: Giải phương trình vi phân
N
H
Ơ
xdx + ydy = 0
TP .Q U
Y
∫ xdx + ∫ ydy = c
Ta có:
2
ẠO
2 y x ⇒ + =c 2 2
G Ư N
H
là nghiệm của phương trình.
Đ
⇒ x 2 + y 2 = 2c = C
10
00
B
TR
ẦN
9
-L Í-
H
Ó
A
c. Một số phương trình vi phân cấp 1 có thể đưa về dạng tách biến
ÁN
∗ Phương trình dạng: y’=f(y) tách biến:
dy = dx f (y)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
• Nếu f(y) ≠ 0 thì phương trình trên đưa về dạng
• Nếu f(y) = 0
có nghiệm
y=b
thì
y=b
là
nghiệm riêng của phương trình. 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
VD: Tìm nghiệm của phương trình − 1− y2 y' = thỏa điều kiện y( 1 ) = 1 y 2 2 y Ta có: 1− y2 ⇒ − dy dy = dx y' = = − 2 dx y 1− y y 2 ⇒ ∫− dy = ∫ dx ⇒ 1 − y = x + c 2 1− y Từ điều kiện đầu y ( 1 ) = 1 ta giải được c = 0 2 2
11
10
00
B
TR
ẦN
H
1 − y2 = x
Ư N
G
Đ
Vậy nghiệm của bài toán là
H
Ó
A
∗ Phương trình dạng: -L Í-
f1 ( x ) . g1 ( y )dx + f 2 ( x ) . g 2 ( y )dy = 0 g1 ( y ) . f 2 ( x ) ≠ 0
trình cho
g1 ( y ) . f 2 ( x)
chia 2 vế phương ta được phương trình
tách biến:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
• Nếu
f1 ( x) g2 ( y) dy = 0 dx + f 2 ( x) g1 ( y ) 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
• Nếu
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
f2(x) = 0 tại x=a thì x=a là 1 nghiệm
Ơ N
H
g1( y) = 0 tại y=b thì y=b là 1 nghiệm
Y
• Nếu
N
của phương trình.
TP .Q U
riêng của phương trình.
ẠO
VD1: Tìm nghiệm của phương trình
Ư N
(1 + x 2 ).(1 + y 2 ) ≠ 0
13
10
00
B
TR
ẦN
H
Vì
G
Đ
x(1 + y 2 )dx + y (1 + x 2 )dy = 0
(1 + x 2 ).(1 + y 2 )
H
Ó
A
chia 2 vế phương trình cho
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
ta được phương trình tách biến:
x dx + y dy = 0 1 + x2 1 + y2 ⇒ ∫ x 2 dx + ∫ y 2 dy = c 1+ x 1+ y ⇒ 1 ln(1 + x2) + 1 ln(1 + y2) = c 2 2 ⇒ (1 + x 2 ).(1 + y 2 ) = e 2 c = c* 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD2: Tìm nghiệm của phương trình:
xy2dy = −( y + 1)dx
Ơ
N
(*)
x.( y + 1) ≠ 0 , chia 2 vế phương trình cho 2 y x.( y + 1) ta được y + 1 dy + 1x dx = 0
TP .Q U
Y
N
H
•Nếu
Ư N
G
Đ
ẠO
y2 ⇒∫ dy + ∫ 1 dx = c y +1 x y2 ⇒ − y + ln y + 1 + ln x = c 2 •Ta thấy x = 0 và y = −1 thỏa phương trình (*)
15
10
00
B
TR
ẦN
H
nên đều là nghiệm của phương trình này.
Ó
A
∗ Phương trình dạng -L Í-
H
y ' = f (ax + by + c)
z = ax + by + c
ÁN
Đặt
Ta có:
y(x)
ta tìm hàm
z ' = a + by ',
z(x).
y ' = f ( z)
Từ đó ta có:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Thay vì tìm hàm
(với z=z(x))
z'=
dz = a + bf ( z ) dx 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
y' = 2 x + y
VD: Tìm nghiệm của phương trình
N
•Trường hợp z + 2 ≠ 0
dz = 2 + y' = 2 + z dx dz = dx ta có:
Ơ
z = 2x + y ⇒ z ' =
N
⇒ z + 2 = C .e x
Y
⇒ ln z + 2 = x + ln C
H
z+2
TP .Q U
Đặt
⇒ 2 x + y = −2 + c.e x ⇒ y = c.ex − 2x − 2
ẠO
z + 2 = 0 ⇒ y = −2 x − 2
Đ
•Trường hợp
Ư N
G
Đây là nghiệm nhận được từ nghiệm tổng quát ứng
17
10
00
B
TR
ẦN
H
với C = 0 .
H
Ó
A
3.2 Phương trình đẳng cấp cấp 1:
-L Í-
a)Dạng:
y y' = f ( ) x
Đặt
y u = ⇒ y = u.x ⇒ y ' = u + xu ' x
Thay y’ vào phương trình đầu ta sẽ được:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
b)Cách giải:
xu ' = f (u ) − u 18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD1: Tìm nghiệm của phương trình:
Ơ H N Y
TP .Q U
Đặt
N
y y' = e y x + + 1 x y u = ⇒ y = u.x ⇒ y ' = u + xu ' x y’ và vào phương trình đầu ta được
Thay phương trình:
Đ
ẠO
du = eu + 1 dx
G
u + xu ' = eu + u + 1 ⇒ x
Ư N
⇒ udu = dx e +1 x
H
(đây là phương trình tách biến)
10
00
B
TR
ẦN
19
-L Í-
H
Ó
A
du eu ⇒∫ = ∫ (1 − u ) du = u e +1 1+e
dx ∫ x
ÁN
⇒ u − l n(1 + eu ) = l n x + c
u=
y x
ta được
y − l n(1 + ey x ) = l n x + c x
VD2: Tìm nghiệm của phương trình
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Thay
(x + 2 y)dx − xdy = 0 20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
⇒
N
y ⇒ y = u.x ⇒ y' = u + xu' x
y u= x
Đ y = −x
G
và
thỏa mãn phương
Ư N
x=0
Trường hợp
y = x(cx − 1)
ta có:
ẠO
TP .Q U
⇒ du = dx (ĐK : 1 + u ≠ 0) 1+ u x 1+ ⇒ l n 1 + u = l n x + l n | c| ⇒ 1 + u = c.x Thay
N
y’ vào phương trình ta được u + xu ' = 1 + 2u
Y
Thay
(ĐK :x ≠ 0)
Ơ
u=
dy y =1+ 2 dx x
H
Đặt
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
trình đầu nên ta nhận 2 nghiệm này.
10
00
B
TR
ẦN
21
Ó
A
3.3 Phương trình tuyến tính cấp 1
y '+ P( x) y = Q( x)
(1)
-L Í-
H
a. Dạng:
y '+ P ( x) y = 0 (2)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Phương trình
được gọi là phương trình tuyến tính cấp 1 thuần nhất tương ứng của phương trình tuyến tính cấp 1 không thuần nhất (1) ( Q( x) ≠ 0 ) 22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
b.Cách giải: C1.Phương pháp biến thiên hằng số Lagrange:
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
dy y '+ P ( x) y = 0 (2) ⇔ = − P( x) y dx − ∫ P ( x ) dx dy ⇔∫ = − ∫ P ( x)dx ⇔ y = C.e y
Ơ
B1.Ta giải phương trình thuần nhất tương ứng (2):
Ư N
G
Đ
B2.Ta giải phương trình không thuần nhất (1) với y có dạng sau :
(3) 23
10
00
B
TR
ẦN
H
− P ( x ) dx y = C ( x).e ∫
H
Ó
A
− P ( x ) dx − P ( x ) dx y ' = C '( x)e ∫ .P ( x ) − C ( x).e ∫
(1) ⇔ C '( x).e ∫
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
− P ( x ) dx
⇔ C '( x) = Q( x).e ∫
= Q( x)
P ( x ) dx
⇔ C ( x) = ∫ Q( x).e ∫
P ( x ) dx
dx + C
Thay vào (3) ta có nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính cấp 1 (1) có dạng:
y =e ∫
[∫Q(x).e∫
− P( x)dx
P( x)dx
dx+ c] 24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
⇒ y ' = u '.v + u .v '
y = u.v (*)
H
B1.Ta đặt:
N
b.Cách giải: C2.Phương pháp biểu diễn thành tích:
⇔ u '.v + u.(v '+ p ( x).v) = q( x)
(3)
(4)
ẠO
Ta tìm một hàm v thỏa: v '+ p ( x).v = 0
Đ
dv = − P ( x )v dx
H
− P ( x ) dx dv (5) = − ∫ P ( x)dx ⇔ v = e ∫ v
25
10
00
B
TR
ẦN
⇔∫
Ư N
G
v '+ P ( x)v = 0 (4) ⇔
TP .Q U
Y
N
(1) ⇔ u '.v + u.v '+ p ( x)u.v = q ( x)
Ó
A
B2.Ta thay v vào (1):
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
− P ( x ) dx (1), (3 − 5) ⇔ u '( x).e ∫ = Q( x)
⇔ u '( x) = Q( x).e ∫
P ( x ) dx
P ( x ) dx ∫ ⇔ u ( x) = ∫ Q( x).e dx + C
Thay vào (*) ta có nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính cấp 1 (1) có dạng:
y =e ∫
[∫Q(x).e∫
− P( x)dx
P( x)dx
dx+ c] 26
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD1: Tìm nghiệm của phương trình
y '+ y cos x = sin x cos x
Ơ
N
(1) N
H
C1.Ta giải phương trình thuần nhất tương ứng:
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
y '+ y cos x = 0 (2) dy ⇔ = − cos xdx ⇔ y = C.e − sin x y Ư N
H
(3) 27
10
00
B
TR
ẦN
y = C ( x ) .e
− sin x
G
Ta giải phương trình không thuần nhất với y có dạng:
H
Ó
A
y ' = C ' ( x ) .e − sin x + C ( x ) .e− sin x .(− cos x)
-L Í-
(1) ⇔ C ' ( x ) .e
− sin x
t = sin x
C ( x) = ∫ sin x cos x.e
sin x
dx + C =
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
= sin x.cos x
= ∫ t.et dt = t.et − ∫ et dt = esin x (sin x − 1) + C
(3) ⇒ y = e−sin x[esin x (sin x −1) +C]
⇒ y = (sin x −1) +Ce .
−sin x 28
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C2.Phương pháp biểu diễn thành tích: ⇒ y ' = u '.v + u .v '
y = u.v (*)
N
B1.Ta đặt:
H
TP .Q U
Y
(3)
Ta tìm một hàm v thỏa: v '+ cos x.v = 0
(4)
Đ
ẠO
v '+ v cos x = 0 (4)
N
⇔ u '.v + u.(v '+ cos x.v) = sin x cos x
Ơ
(1) ⇔ u '.v + u.v '+ cos x.u.v = sin x cos x
Ư N
G
dv = − cos xdx ⇔ v = e − sin x v
(5)
H
⇔
10
00
B
TR
ẦN
29
A
B2.Ta thay v vào (1):
H
Ó
(1), (3 − 5) ⇔ u '( x).e − sin x = sin x cos x
-L Í-
⇔ u '( x) = sin x cos x.esin x
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
u ( x) = ∫ sin x cos x.esin x dx = = ∫ t.et dt = t.et − ∫ et dt = sin x.esin x − esin x
Thay vào (*) ta có nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính cấp 1 (1) có dạng:
⇒ y = (sin x −1) +Ce .
−sin x 30
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cách khác : Áp dụng công thức nghiệm P( x)dx
dx+ c]
N
[∫Q(x).e∫
− P( x)dx
Ơ
y =e ∫
N Y
P ( x ) dx
TP .Q U
∫ Q ( x ). e ∫
H
∫ P(x)dx = ∫ cos xdx = sin x dx =∫ sin x cos x.esin x dx =
Đ
ẠO
= ∫ t.et dt = t.et − ∫ et dt = sin x.esin x − esin x
Ư N
G
⇒ y = e−sinx[esinx (sinx −1) + c]
31
10
00
B
TR
ẦN
H
⇒ y = (sinx −1) + c.e−sinx
A
VD2: Tìm nghiệm của phương trình
H
Ó
y '+ tg x. y = 1 cos x
y =e ∫
[∫Q(x).e∫
− P( x)dx
P( x)dx
dx+ c]
∫ P(x)dx = ∫ tg xdx = − ln(cos x)
Chú ý: không phải là − ln | cos x |
∫ ∫ Q( x).e
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
Áp dụng công thức nghiệm
P ( x ) dx
dx = ∫
1 1 . dx = tan x cos x cos x
⇒ y = cos x[tgx + c] 32
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3.5 Phương trình vi phân tòan phần
P( x, y)dx + Q( x, y)dy = 0
Ơ
N
a) Dạng:
b) Cách giải:
N Y
ẠO
∃U(x, y) thỏa dU = P( x, y)dx + Q( x, y)dy
Đ
Khi đó:
TP .Q U
∂P = ∂Q ; ∀( x, y) ∈ D ∂y ∂x
điều kiện
H
Ở đây: P(x, y), Q(x, y) cùng các đạo hàm riêng của nó là các hàm liên tục trên miền D và thỏa mãn
H
U ( x, y ) = c 33
10
00
B
TR
ẦN
Suy ra nghiệm của bài toán là:
Ư N
G
dU ( x, y ) = P ( x, y )dx + Q ( x, y )dy = 0
U ( x, y )
H
dU (x, y) = P(x, y)dx + Q(x, y)dy
-L Í-
Vì
Ó
A
Cách 1 tìm hàm
∂U = P , ∂U = Q ∂x ∂y
ÁN
nên
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Từ
Từ
∂U = P ⇒ U ( x, y ) = P( x, y )dx + c( y ) ∫ ∂x ∂x ∂U = Q ⇒ ∂ ( P(x, y)dx) + c' ( y) = Q(x, y) ∂y ∂y ∫
Ta tính được
c' ( y ) , từ đó suy ra c( y )
và cuối cùng ta sẽ tìm được hàm
U ( x, y ) 34
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
y
x
Ơ H N
∫ P(x, y)dx + ∫ Q(x , y)dy 0
y0
ẠO
x0
y
x
Đ
U (x, y) =
TP .Q U
Y
• Chọn Chọn (x0 , y0 )tù tùy y ý trên mi miềền liên tục tục của của cá cácc hàm hàm P,Q va và̀ các các đạo hà hàm m riêng cấp 1 của của chúng.Khi chúng.Khi ấy:
N
Cách 2 tìm hàm U ( x, y )
G
∫ P(x, y )dx + ∫ Q(x, y)dy
U (x, y) =
Ư N
0
y0
H
x0
10
00
B
TR
ẦN
35
Ó
A
VD1: Giải phương trình vi phân:
-L Í-
H
( x + y + 1)dx + ( x − y 2 + 3)dy = 0 ∂P = ∂Q = 1 nên đây là phương trình vi ∂y ∂x
ÁN
Vì
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
phân tòan phần.
Do đó:
∃U ( x, y) : dU = P( x, y)dx + Q( x, y)dy
∂U = P = x + y + 1 ∂x ⇒ ∂U 2 = = − +3 Q x y ∂y
(1)
( 2)
36
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Từ (1)
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
⇒ U (x, y) = ∫ (x + y + 1)dx + c( y)
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
x2 ⇒ U ( x, y ) = + xy + x + c( y ) (3) 2 ∂U (2), (3) ⇒ = x + c '( y ) = x − y 2 + 3 ∂y ∂y ⇒ c' ( y ) = − y 2 + 3
37
10
00
B
TR
ẦN
H
Vậy:
Ư N
G
Đ
ẠO
y3 ⇒ c( y) = − + 3y 3 x2 y3 U ( x, y) = + xy + x − + 3y 2 3
y
Ó
x
A
Cách khác:chọn x0 = 0, y0 = 0 ta có
-L Í-
H
U ( x, y) = ∫ ( x + y + 1) dx + ∫ (0 − y2 + 3) dy = 0
0
VD2: Giải phương trình vi phân
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
x2 y3 = + xy + x − + 3y 2 3 2 3 x y Nghiệm của bài toán là: + xy + x − + 3y = c 2 3
Vì
( x + y − 1)dx + (e y + x)dy = 0 ∂P = ∂Q = 1 nên đây là PT vi phân tòan phần ∂y ∂x
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
38
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Do đó : ∃U ( x, y)
: dU = P( x, y)dx + Q( x, y)dy
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
(1) ∂U = P = x + y − 1 ⇒ ∂∂Ux ( 2) y Q e x = = + ∂y Từ (1) ⇒ U ( x, y ) = ∫ ( x + y − 1) dx + c ( y )
G
Đ
ẠO
x2 ⇒ U ( x, y ) = + xy − x + c( y ) (3) 2
H
Ư N
∂U = x + c '( y ) = x + e y ∂y
39
10
00
B
TR
ẦN
(2), (3) ⇒
Ó
A
⇒ c '( y) = ey ⇒ c( y) = ey
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
2 x Vậy U ( x, y) = + xy − x + ey 2 Cách khác:chọn x0 = 0, y0 = 0 ta có
x
y
0
0
U ( x, y) = ∫ ( x + y − 1) dx + ∫ (ey + 0) dy = x2 = + xy − x + ey − 1 2
Vậy nghiệm của phương trình là 2 x ⇒ + xy − x + e y = c 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
40
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
c) Thừa số tích phân
(1)
N
P(x, y)dx + Q(x, y)dy = 0
Ơ
Xét phương trình
TP .Q U
Y
H ( x, y ) sao cho H ( x, y ) P ( x, y ) dx + H ( x, y )Q ( x, y ) dy = 0 (2) có hàm
N
H
không là phương trình vi phân toàn phần nhưng
Đ (3)
H
Ư N
∂ ( H .Q) ∂ ( H .P ) = ∂x ∂y
G
H ( x, y ) là nghiệm phương trình:
ẠO
là phương trình vi phân toàn phần. Lúc này: Hàm H ( x, y ) được gọi là thừa số tích phân.
10
00
B
TR
ẦN
41
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
Nói chung không có phương pháp tổng quát để tìm thừa số tích phân. Ta chỉ xét 2 trường hợp đơn giản nhất: ∂Q ∂P − ∂x ∂y •Nếu = f (x) Q
•Nếu
H ( x, y ) = H ( x ) = e ∫ ∂Q ∂P − ∂x ∂y = g ( y) P g ( y ) dy ∫ H ( x , y ) = H ( y ) = e khi đó: khi đó:
− f ( x ) dx
42
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD1 Giải phương trình vi phân
N Ơ H
Đ
ẠO
∂Q ∂P − ∂x ∂y 2 = Q x
Nhận xét:
G
Do đó thừa số tích phân là
= e −2ln x =
1 x2
43
10
00
B
TR
ẦN
H
∫ − x dy
Ư N
2
H ( x) = e
N
TP .Q U
Vậy đây không phải là phương trình vi phân toàn phần.
Y
Ta có:
(x2 − sin2 y)dx + x sin 2 ydy = 0 ∂P = −2 sin y cos y ; ∂Q = sin 2 y ∂y ∂x
-L Í-
H
Ó
A
⇒ 12 ( x 2 − sin 2 y ) dx + 12 ⋅ x sin 2 ydy = 0 x x là phương trình vi phân toàn phần.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Giải phương trình này ta được nghiệm tổng quát là:
sin2 y x+ =c x
VD2: Giải phương trình vi phân
( y 2 cos x + 1)dx + ( y sin x − x )dy = 0 y Ta có: ∂P = 2 y cos x ; ∂Q = y cos x − 1 y ∂y ∂x 44
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy đây không phải là phương trình vi phân toàn phần.
Do đó thừa số tích phân là
= e− ln y =
1 y
N
∫
H
Ơ
H ( y) = e
1 dy y
Y
−
TP .Q U
Nhận xét:
N
∂Q ∂P − 1 ∂x ∂y =− P y
ẠO
⇒ 1 ( y 2 cos x + 1)dx + 1 ( y sin x − x ) dy = 0 y y y
H
45
10
00
B
TR
ẦN
y sin x + x = c y
Ư N
G
Đ
là phương trình vi phân toàn phần. Giải phương trình này ta được nghiệm tổng quát là:
-L Í-
H
Ó
A
VD 3:Tìm thừa số tích phân có dạng h= h(y) của phương trình sau:
ydx + (2x − ye y )dy = 0
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
∂(hQ . ) ∂(h.P) = ∂x ∂y
⇔ [ h( y).(2x − yey )] x / = [ h( y). y] y / ⇔ h( y).2 = h/ ( y). y + h( y) h/ ( y) 1 ⇔ = ⇔ ln| h( y)| = ln| y| + ln| C| ⇔ h( y) = Cy h( y) y
h(1) = 1 ⇒ C = 1 ⇒ h( y) = y 46
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD 4:
x 2 y 3 dx + x (1 + y 2 ) dy = 0
h ( x, y ) = xα y β
N
H
Ơ
biết có thừa số tích phân dạng
N
Giải phương trình vi phân
TP .Q U
Y
∂ ( h.Q ) ∂ ( h.P ) ∂ ( x α +1 y β (1 + y 2 )) ∂ ( x α + 2 y β + 3 ) a) = ⇔ = ∂x ∂y ∂x ∂y
ẠO
⇔ (α + 1) x α y β (1 + y 2 ) = ( β + 3) x α + 2 y β + 2 ⇔ α = − 1, β = − 3
x 2 y −2 1 + + ln | y | + b)U ( x, y) = ∫ xdx + ∫ y (1 + y )dy = 2 −2 2 0 1 −3
2
G
Đ
y
x
47
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
x2 y−2 U ( x, y) = + + ln | y |= C 2 −2
Ó
A
VD 5:Tìm thừa số tích phân có dạng H(x,y)=h(x+y²) của phương trình vi phân
-L Í-
H
(3 y 2 − x)dx + 2 y ( y 2 − 3 x)dy = 0 H ( x , y ) = h ( t ), t = x + y 2
ÁN
Ta có:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
∂ ( H .Q) ∂ ( H .P ) ∂ ∂ = ⇔ [h(t ).(2 y 3 − 6 xy )] = [h(t ).(3y 2 − x )] ∂x ∂y ∂x ∂y
⇔ h '(t ).(2 y 3 − 6 xy ) + h(t ).(−6 y ) = h '(t ).2 y (3y 2 − x ) + h(t ).6 y h '(t ) −3 −3 ⇔ h '(t ).(4 y 3 + 4 xy ) = −h(t ).12 y ⇔ = = h(t ) x + y 2 t ⇔ ln | h(t ) |= −3ln | t | + ln | C |⇔ h(t ) =
C C ⇔ H = t3 ( x + y 2 )3 48
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q U
Y
N
H
Ơ
N
Đại học Quốc gia TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Khoa: Khoa Học Ứng Dụng Bộ môn: Toán Ứng Dụng
00
B
TR
ẦN
1
Ó
A
10
Chương 6: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L Í-
H
5.Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng có dạng tổng quát là:
với
y " + a1 y '+ a2 y = f ( x) (1)
ai
là các hằng số thực.
Phương trình tuyến tính cấp 2 thuần nhất tương ứng là :
y "+ a1 y '+ a2 y = 0
(2) 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
a) Phương trình tuyến tính cấp 2 thuần nhất với hệ
Ơ
(2)
H
y"+ a1 y '+ a2 y = 0
N
số hằng số: 2
TP .Q U
Y
N
Phương trình k + a1k + a2 = 0 (3) được gọi là phương trình đặc trưng của các phương trình (1,2).
ẠO
phương trình đặc trưng có 2 nghiệm thực
k1 , k2
phân biệt
Đ
∗ Nếu
Ư N
G
Lúc này: Nghiệm tổng quát của phương trình
y = c1e k1x + c2 e k2 x
3
10
00
B
TR
ẦN
H
(2) là:
Ó
A
∗ Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm kép -L Í-
H
k1 = k2
ÁN
Lúc này: Nghiệm tổng quát của phương trình (2)
y = (c1 + c2 x)e k1x
∗ Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm phức k1 = α + iβ k2 = α − iβ
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
là:
Lúc này: Nghiệm tổng quát của phương trình (2) là:
y = eα x (c1 cos β x + c2 sin β x) 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD1: Giải phương trình vi phân:
H
Ơ
k1 = −1, k2 = −3
N Y
ẠO
có nghiệm
k 2 + 4k + 3 = 0
TP .Q U
Ta có: Phương trình đặc trưng:
N
y"+4 y '+3 y = 0
5
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
y = c1e − x + c2e −3 x
G
Đ
Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình này là:
H
Ó
A
VD2: Giải phương trình vi phân:
-L Í-
y"−10 y '+25 y = 0
có nghiệm kép
k1 = k2 = 5
Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình này là:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Ta có: Phương trình đặc trưng: k 2 − 10k + 25 = 0
y = (c1 + c2 x)e5 x 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD3: Giải phương trình vi phân:
Ơ H Y TP .Q U
ẠO
k1 = −1 + 3 i k2 = −1 − 3 i
N
k 2 + 2k + 4 = 0
Ta có: Phương trình đặc trưng: có nghiệm phức:
N
y"+2 y '+4 y = 0
G
Đ
Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình này là:
7
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
y = e − x (c1 cos 3.x + c2 sin 3.x)
Ó
A
b) Phương trình tuyến tính cấp 2 không thuần nhất
-L Í-
H
với hệ số hằng số: y " + a y '+ a y = f ( x) (1) 1 2 Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
y = y + y∗
y Với * y
là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
y"+ a1 y '+ a2 y = 0
là nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất: y"+ a1 y '+ a2 y = f ( x ) 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cách tìm nghiệm riêng y* f ( x) = eαx Pn ( x)
Trường hợp
Ơ
N
không phải là nghiệm của phương trình
N
H
k 2 + a1k + a2 = 0
đặc trưng:
Y
y* = eαx .H n ( x)
thì:
TP .Q U
Nếu α
Nếu α là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng:
ẠO
k 2 + a1k + a2 = 0
Ư N
H
k 2 + a1k + a2 = 0
G
Đ
y* = eα x .H n ( x).x thì: Nếu α là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng: thì:
y* = eα x .H n ( x).x2
10
00
B
TR
ẦN
9
Ó
A
VD1: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
-L Í-
H
y"−3 y '+2 y = e3 x ( x 2 + x)
ÁN
Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
Bước 1: Tìm
y
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
y = y + y∗
Phương trình đặc trưng nghiệm
k 2 − 3k + 2 = 0
có
k1 = 1 , k2 = 2 ⇒ y = c1e x + c2e 2 x 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
y* f ( x ) = e3 x ( x 2 + x )
Bước 2: Tìm
H
TP .Q U
Y
nên nghiệm riêng của phương trình đầu có dạng:
N
α = 3 không phải là nghiệm của phương trình đặc trưng
Ơ
N
Ta có:
Đ
ẠO
y* = e3x.(Ax2 + Bx + C)
H
Ư N
G
Lấy y* thế vào phương trình đầu ta tính được:
10
00
B
TR
ẦN
11
A
2.| y* = e3 x .( Ax2 + Bx + C)
H
Ó
−3.| y* / = 3e3 x .( Ax 2 + Bx + C) + e3 x .(2 Ax + B )
ÁN
-L Í-
1.| y* / / = 9e3 x .( Ax2 + Bx + C) + 6.e3 x .(2 Ax + B ) + e3 x .2 A
TO
⇒ 2e3 x .( Ax 2 + Bx + C) + 3.e3 x .(2 Ax + B ) + e3 x .2 A = e3 x ( x 2 + x)
IỄ
N
Đ
ÀN
α
α
2 2 A = 1 ⇒ 2 B + 6 A = 1 2C + 3 B + 2 A = 0
2
D
⇔ A=
Vậy
1 , B = −1, C = 1 2
y = (c1e x + c2e 2 x ) + e3 x ( 1 x 2 − x + 1) 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Xét điều kiện ban đầu:
N
TP .Q U
Y
1 y '( x) = C1ex + C2 .2e2 x + 3e3 x ( x2 − x + 1) + e3 x ( x − 1) 2
H
Ơ
N
y(0) = 4 y '(0) = 6
Đ
⇒ C1 = 2, C2 = 1
ẠO
y(0) = C1 + C2 + 1 = 4 y '(0) = C1 + C2 .2 + 2 = 6
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
1 ⇒ y = (2ex + e2 x ) + e3 x ( x2 − x + 1) 2
y"−4 y '+4 y = xe 2 x
-L Í-
H
Ó
A
VD2: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
y = y + y∗
Bước 1: Tìm
y
Phương trình đặc trưng
k 2 − 4k + 4 = 0
có
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
nghiệm kép
k1 = k2 = 2 ⇒ y = (c1 + c2 x)e 2 x 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tìm nghiệm y*
Bước 2:
Ta có:
Y
TP .Q U
α=2 là nghiệm kép của phương trình đặc trưng
N
H
Ơ
N
f ( x) = e2 x x
nên y* = e2x.(Ax + B).x² là nghiệm riêng của
Đ
ẠO
phương trình đầu.
15
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
Lấy y* thế vào phương trình đầu ta tính được
Ó
A
4.| y* = e2 x .( Ax3 + Bx2 )
-L Í-
H
−4.| y* / = 2e2 x .( Ax3 + Bx2 ) + e2 x .(3 Ax2 + 2 Bx)
α
⇒ e2 x .(6 Ax + 2 B ) = e2 x .x 6 A = 1 ⇒ 2 B = 0
2
2α
A=1 , B=0 6
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
1.| y*// = 4e2x .( Ax3 + Bx2 ) + 4.e2x .(3Ax2 + 2Bx) + e2x .(6Ax + 2B)
Vậy
y = (c1 + c2 x)e 2 x + x 2 (1 x).e 2 x 6 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD3: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
Ơ
N
y " − 3 y '+ 2 y = (2 x − 4)e2 x
N
H
Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
TP .Q U
Y
y = y + y∗
ẠO
y
Bước 1: Tìm
k 2 − 3k + 2 = 0 có
G
Đ
Phương trình đặc trưng
k1 = 1 , k2 = 2 ⇒ y = c1e x + c2e 2 x 17
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
nghiệm
y*
Ó
A
Bước 2: Tìm nghiệm
f ( x) = e2 x (2 x − 4)
-L Í-
H
Ta có:
là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng
ÁN
α=2
= e2x.(Ax + B).x là nghiệm riêng của
phương trình đầu. Lấy
y*
thế vào phương trình đầu ta tính được
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
nên y*
18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2.| y* = e2 x .( Ax2 + Bx)
Ơ
N
−3.| y* / = 2e2 x .( Ax2 + Bx) + e2 x .(2 Ax + B )
N
H
1.| y*// = 4e2x .( Ax2 + Bx) + 4.e2x .(2Ax + B) + e2x .2A
TP .Q U
2α
ẠO
α
2 A = 2 ⇒ B + 2 A = −4
2
Y
⇒ e2 x .(2 Ax + B ) + e2 x .2 A = e2 x .(2 x − 4)
G
Đ
A = 1, B = −6
Ư N
y = (c1ex + c2e2 x ) + e2 x ( x2 − 6 x)
H
Vậy
A
•Trường hợp
10
00
B
TR
ẦN
19
-L Í-
H
Ó
f ( x ) = eα x [Pn ( x ) cos β x + Qm ( x ).sin β x ] Nếu α ± iβ không phải là nghiệm của phương
TO
ÁN
trình đặc trưng thì
y * = eαx [ H l ( x ) cos β x + K l ( x ) sin β x ]
D
IỄ
N
Đ
ÀN
l = max{m, n}
Nếu α ± iβ là nghiệm bội h của phương trình đặc trưng thì
y* = eα x [ H l ( x) cos β x + K l ( x) sin β x].xh l = max{m, n} 20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD4: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
N
y"+9 y = 18 cos 3 x − 30 sin 3 x
TP .Q U
phức là:
N
k 2 + 9 = 0 có nghiệm
Y
Phương trình đặc trưng
H
Ơ
Bước 1: Tìm y
Đ
ẠO
k1 = 3i, k2 = −3i
21
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
G
⇒ y = eox (c1 cos 3 x + c2 sin 3 x)
H
Bước 2: Tìm
y*
-L Í-
f ( x ) = 18cos3 x − 30sin 3 x
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
(α = 0,β =3, m = 0, n = 0⇒l = 0)
Ta có:
α ± iβ = ±3i
là nghiệm của phương trình
đặc trưng nên
y* = eox ( A cos 3 x + B si n 3 x).x Lấy
y * thế vào phương trình đầu ta tính được 22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
9.| y* = ( A cos 3 x + B si n 3 x).x
N
0.| y* / = (−3 A si n 3 x + 3 B cos 3 x).x + ( A cos 3 x + B si n 3 x)
2
2
ẠO
−β
−6 A = −30 ⇒ 6 B = 18
TP .Q U
Y
⇒ 2.(−3 A si n 3 x + 3 B cos 3 x) = 18 cos 3 x − 30 si n 3 x
N
H
Ơ
1.| y*// = −9.( A cos3x + B sin 3x).x + 2.(−3A sin 3x + 3B cos3x)
Đ
A=5 , B=3
Ư N
G
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đầu là:
H
y = (c1 cos3x + c2 sin 3x) + (5 cos3x + 3sin 3x).x
10
00
B
TR
ẦN
23
Ó
A
VD5: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
-L Í-
H
y " − 4 y '+ 4 y = cos 3 xe2 x
ÁN
Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
Bước 1: Tìm
y
Phương trình đặc trưng
k 2 − 4k + 4 = 0
có
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
y = y + y∗
nghiệm kép
k1 = k2 = 2 ⇒ y = (c1 + c2 x)e 2 x 24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bước 2: Tìm nghiệm
y*
Ơ
N
Ta có:
α+iβ=2+3i
Y
N
H
f (x) = e2x.cos3x ⇒α = 2, β = 3, m = n = 0 ⇒ l = 0
= e2x.(Acos3x + Bsin3x)
ẠO
đặc trưng nên y*
TP .Q U
không là nghiệm của phương trình
thế vào phương trình đầu ta tính được
Ư N
y*
H
Lấy
G
Đ
là nghiệm riêng của phương trình đầu.
10
00
B
TR
ẦN
25
Ó
A
4.| y* = e2 x .( A cos 3 x + B si n 3 x)
-L Í-
H
−4.| y* / = 2e2 x .( A cos 3 x + B si n 3 x) + e2 x .(−3 A si n 3 x + 3 B cos 3 x)
ÁN
1.| y*// = (4 − 9)e2x .( A cos3x + B sin 3x) + 4e2x .(−3A sin 3x + 3B cos3x)
α2 − β2
−9 A = 1 ⇒ −9 B = 0
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
⇒ −9.e2 x .( A cos 3 x + B si n 3 x) = cos 3 x.e2 x
Vậy
2α
1 A = − ,B = 0 9
1 y = (c1 + c2 x)e − cos 3 x.e2 x 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2x
26
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Nguyên lý chồng chất nghiệm f (x) = f1(x) + f2(x)
f1 ( x), f 2 ( x) có dạng eαx Pn (x) hay eαx [ Pn ( x) cos βx + Qm ( x) sin βx] * * * Khi đó: Nghiệm riêng y = y1 + y2
Ơ H N Y
TP .Q U
y1* * y2
là nghiệm riêng của phương trình:
Đ
ẠO
y"+ a1 y '+ a2 y = f1 ( x )
G
là nghiệm riêng của phương trình:
Ư N
Với
N
Với
H
y"+ a1 y '+ a2 y = f 2 ( x)
10
00
B
TR
ẦN
27
Ó
H
y"− y ' = 5e x − sin 2 x
-L Í-
phân:
A
VD6: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi
Nghiệm tổng quát của phương trình này là:
Bước 1: Tìm
y
Phương trình đặc trưng
k2 − k = 0
có nghiệm
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
y = y + y∗
k1 = 0, k2 = 1
⇒ y = c1eox + c2e x 28
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
y*
f 2 ( x) = − sin 2 x
y* = y1* + y2*
y1* là nghiệm riêng của phương trình
Đ
là nghiệm của phương trình đặc
G
α =1
Ta có:
ẠO
y"− y ' = 5e x (α = 1, Pn ( x) = 5)
TP .Q U
Với
Y
N
. Vậy
Ơ
với
N
f1 ( x) = 5e x ,
f ( x ) = f1 ( x) + f 2 ( x)
H
Bước 2: Tìm
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ư N
trưng nên:
29
10
00
B
TR
ẦN
H
y1* = ex . A.x
y1* thế vào phương trình y"− y' = 5ex ta tính
được
A=5 y2* là nghiệm riêng của phương trình:
-L Í-
H
Ó
A
Lấy
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Với
y"− y ' = − sin 2 x
(α = 0, β = 2, Pn ( x ) = 0, Qm ( x ) = −1) Ta có: α ± iβ = ±2i không phải là nghiệm của
phương trình đặc trưng nên:
y2* = B cos 2 x + C sin 2 x 30
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
thế vào phương trình
B=−
1 1 ,C= 10 5
N
ta tính được
y"− y ' = − sin 2 x
Ơ
y2*
N
ox
x x + c2e ) + 5 xe + (− 1 cos 2 x + 1 sin 2 x) 10 5
Y
= (c1e
H
y = y + y1* + y2*
Vậy
TP .Q U
Lấy
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
5.Phương trình Euler
ẠO
a)Dạng:
(1)
Ư N
G
Đ
( ax + b) 2 y " + a1 ( ax + b) y '+ a2 y = f ( x )
a, b, a1 , a2 là các hằng số thực. 31
10
00
B
TR
ẦN
H
với
Ó
A
b) Cách giải: Đổi biến:
-L Í-
H
t = l n | ax + b | ⇔| ax + b | = et ⇔ ax + b = ±et
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
' a ' ' ' y y . t y = = ⋅ x t x ax + b t ⇒ 2 a a a ' " y" = − ⋅ y + ( y ⋅ ) xx t tt 2 ax + b ax + b (ax + b) Khi ấy
a1 a2 1 −b ± et ' (1) ⇔ y + ( − 1) yt + 2 y = 2 f ( ) a a a a '' tt
(2) 32
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
VD: Giải phương trình Euler:
Ơ H N Y TP .Q U ẠO Đ
y"xx , y x'
vào phương trình đầu ta được:
33
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
Thế
t = l n x ⇒ x = et y x' = 1 ⋅ yt' x ⇒ y "xx = 1 ( ytt" − yt' ) x2
G
Đặt:
(trong miền x>0)
N
x2 y"−xy'+ y = ln x
Đây là phương trình tuyến tính cấp 2 không thuần nhất hệ số hằng
⇒ y = y + y*
TO
ÁN
-L Í-
H
Ó
A
ytt" − 2 yt' + y = t
ÀN
• Phương trình đặc trưng
N
Đ
có nghiệm kép
k 2 − 2k + 1 = 0
k1 = k2 = 1
D
IỄ
⇒ y = (c1 + c2t ).et •
f (t) = t (α = 0, Pn(t) = t) 34
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
α = 0 không phải là nghiệm của phương trình đặc ⇒ y* = eot.(At + B)
N Ơ
ytt" − 2 yt' + y = t
(*)
H
phương trình
là nghiệm riêng của
N
trưng
TP .Q U
Y
y * thế vào phương trình (*) ta tính được
Lấy
A = 1, B = 2
ẠO
⇒ y* = t + 2
G
Đ
⇒ y = (c1 + c2t )et + (t + 2)
35
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư N
⇒ y = (c1 + c2 ln x ) x + (ln x + 2)
A
VD: Giải phương trình Euler:
H
Ó
(2 x − 1) 2 y "+ 8(2 x − 1) y '+ 8 y = 8 x
-L Í-
Đặt:
yx' =
Thế
2 4 " ' ⋅ yt' ⇒ y"xx = ( y − y ) tt t 2 2x −1 (2 x − 1)
y"xx , y x'
vào phương trình đầu ta được:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
t = l n | 2 x − 1| ⇔| 2 x − 1| = et ⇔ 2 x = ±et + 1
ytt" + 3 yt' + 2 y = ±et + 1 36
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial