18
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUI NĂM 2013
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Số TT
Tên trƣờng. Ngành học
Ký hiệu trƣờng
Mã ngành
Khối thi
Tổng chỉ tiêu
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I A 1
CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG PHÍA BẮC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 5.454 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ QHI 602 Nhà E3, 144 đƣờng Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547865. Website: http://www.uet.vnu.edu.vn
I. Thông tin chung 1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nƣớc. 2. Trƣờng ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng kí dự thi (ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A1, B; Trƣờng ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Các ngành đào tạo đại học: 602 văn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trƣờng ĐH Ngoại Khoa học máy tính D480101 A,A1 60 ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức Công nghệ thông tin D480201 A,A1 200 thi khối D1,2,3,4,5,6. Hệ thống thông tin D480104 A,A1 42 3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ. Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1 60 4. Xét tuyển: • Tuyển thẳng những thí sinh tham gia Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1 50 tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu Vật lí kĩ thuật D520401 A 55 vực, quốc tế, những thí sinh là thành Cơ kĩ thuật D520101 A 55 viên chính thức đội tuyển dự thi Olympic khu vực, quốc tế và những thí Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A 80 sinh đạt giải ba trở lên trong kỳ thi chọn * Trường ĐH Công nghệ - Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học sẽ đƣợc học sinh giỏi quốc gia vào các ngành phân vào các ngành cụ thể dựa theo nguyện vọng đăng kí, điểm thi tuyển của thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. • Ƣu tiên xét tuyển những thí sinh và chỉ tiêu của từng ngành. - Sinh viên các ngành Vật lí kĩ thuật và Cơ kĩ thuật từ năm thứ 2 có thể đăng kí học không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng kí vào học đúng nhóm ngành bằng kép ngành Công nghệ Thông tin.
(1) 2
(2)
(3)
(4)
(5)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
1 9
(6)
(7)
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ QHT NHIÊN 334 đƣờng Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795 Website: http://www.hus.vnu.edu.vn
1.299
Các ngành đào tạo đại học: Toán học Máy tính và khoa học thông tin Vật lí học Khoa học vật liệu
1.299
theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số môn theo quy định, kết quả thi đại học đạt điểm sàn của Bộ GD&ĐT trở lên, không có môn nào bị điểm 0 (không hạn chế số lƣợng). • Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc theo đơn vị đào tạo (xem chi tiết ở phần thông tin về các đơn vị). 5. Chƣơng trình đào tạo tài năng gồm các ngành Toán học, Vật lí học, Hóa học, Sinh học của Trƣờng ĐHKHTN dành cho những SV đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu về một ngành khoa học cơ bản để đào tạo nguồn nhân tài cho đất nƣớc. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV đƣợc đăng kí xét tuyển vào học chƣơng trình đào tạo tài năng theo quy định riêng. Ngoài các chế độ dành cho SV chính qui đại trà, SV học chƣơng trình đào tạo tài năng đƣợc hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 25 triệu đồng/năm, đƣợc cấp học bổng khuyến khích phát triển 1 triệu đồng/tháng, đƣợc bố trí phòng ở miễn phí trong KTX của ĐHQGHN. SV tốt nghiệp đƣợc cấp bằng cử nhân tài năng. 6. Chƣơng trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Đây là các chƣơng trình đào tạo thuộc nhiệm vụ chiến lƣợc của ĐHQGHN, gồm các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ Điện tử - Viễn thông của trƣờng ĐH Công nghệ, ngành Vật lí học liên kết với trƣờng
Công nghệ hạt nhân
D460101 D480105 D440102 D430122 D520403
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1
100 115 50 30 70
Khí tƣợng học Thủy văn Hải dƣơng học Hoá học
D440221 D440224 D440228 D440112
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1
40 30 30 50
Công nghệ kĩ thuật hoá học Hoá dƣợc Địa lí tự nhiên
D510401 D440113
A,A1 A,A1
90 50
D440217
A,A1
40
Quản lí đất đai Địa chất học Kĩ thuật địa chất Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Sinh học Công nghệ Sinh học
D850103
A,A1
70
D440201 D520501 D850101 D420101 D420201
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1,B
40 30 60 60 134
20
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Khoa học đất Khoa học môi trƣờng Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng
(4) D440306
(5) A,A1,B
(6) 30
D440301 D510406
A,A1,B A,A1
100 80
* Trường ĐH KHTN - Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trƣờng theo khối thi. Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trƣờng theo khối thi nhƣng không đủ điểm vào ngành ĐKDT sẽ đƣợc chuyển vào ngành khác của Trƣờng cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu. - Các chƣơng trình đào tạo tài năng, tiên tiến và chất lƣợng cao tuyển sinh những thí sinh đã trúng tuyển ĐH năm 2013 cùng khối thi và có kết quả thi cao. - Các chƣơng trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế, ngoài các thí sinh đăng kí trực tiếp còn tuyển các thí sinh đã trúng tuyển vào các ngành học khác cùng khối thi có kết quả thi cao. - Tuyển sinh các lớp tăng cƣờng tiếng Pháp ngành Vật lí học và ngành Hóa học do Tổ chức ĐH Cộng đồng Pháp ngữ (AUF) tài trợ: Thí sinh trúng tuyển vào các ngành Vật lí học, Khoa học vật liệu, Công nghệ hạt nhân; Hóa học, Công nghệ kĩ thuật hóa học, Hóa dƣợc nếu có nguyện vọng sẽ đƣợc xét tuyển vào lớp tăng cƣờng tiếng Pháp thuộc các ngành tƣơng ứng nói trên. - Chi tiết đƣợc thông báo trên website: http://www.hus.vnu.edu.vn. - Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chƣơng trình đào tạo chuẩn có cơ hội học thêm ngành học thứ hai: SV ngành Khí tƣợng học, Thủy văn, Hải dƣơng học đƣợc đăng kí học ngành Công nghệ thông tin của trƣờng ĐH Công nghệ; SV ngành Địa lí học đƣợc đăng kí học ngành Quản lí đất đai; SV ngành Quản lí đất đai đƣợc đăng kí học ngành Địa lí học của trƣờng ĐHKHTN. 3
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ QHX HỘI VÀ NHÂN VĂN 336 đƣờng Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892; Website: http://dt.ussh.edu.vn, http://www.ussh.edu.vn.
1.415
(7) ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất học liên kết với trƣờng ĐH Illinois (Hoa Kỳ), ngành Sinh học liên kết với trƣờng ĐH Tufts (Hoa Kỳ) của trƣờng ĐHKHTN, Ngôn ngữ học của trƣờng ĐH KHXH-NV, Quản trị kinh doanh của trƣờng ĐH Kinh tế. SV đƣợc hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí học tiếng Anh. SV tốt nghiệp đƣợc cấp bằng cử nhân chƣơng trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế. 7. Chƣơng trình đào tạo tiên tiến tại trƣờng ĐHKHTN: ngành Hóa học hợp tác với Trƣờng Đại học Illinois (Hoa Kỳ), ngành Khoa học Môi trƣờng hợp tác với trƣờng ĐH Indiana (Hoa Kỳ), ngành Công nghệ hạt nhân hợp tác với Trƣờng Đại học Wisconsin (Hoa Kỳ). SV đƣợc hỗ trợ 20 triệu đồng để học tiếng Anh. SV tốt nghiệp đƣợc cấp bằng cử nhân chƣơng trình tiên tiến. 8. Các chƣơng trình đào tạo tài năng, đạt chuẩn quốc tế, tiên tiến đều do các giáo sƣ nƣớc ngoài và giảng viên giỏi trong nƣớc giảng dạy bằng tiếng Anh và hƣớng dẫn NCKH. Ngoài kiến thức và kỹ năng chuyên môn đạt trình độ quốc tế, SV đƣợc ƣu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh tập trung 1 năm tại trƣờng ĐHNN để đạt trình độ C1 tƣơng đƣơng 6.0 IELTS và có cơ
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Các ngành đào tạo đại học: Báo chí Chính trị học Công tác xã hội Đông phƣơng học Hán Nôm Khoa học quản lí Lịch sử Lƣu trữ học Ngôn ngữ học Nhân học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quốc tế học Tâm lý học
(3)
(4)
(5)
D320101 D310201 D760101 D220213 D220104 D340401 D220310 D320303 D220320 D310302 D340103 D220212 D310401
A,C, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 C,D1,2,3,4,5,6 C,D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 C,D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 A,B,C, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6
(6) 1.415 98 68 78 118 29 98 88 68 58 48 98 88 88
2 1
Thông tin học
D320201
Triết học
D220301
A,C, D1,2,3,4,5,6
68
Văn học Việt Nam học Xã hội học
D220330 D220113 D310301
88 58 68
Quan hệ công chúng
D360708
C,D1,2,3,4,5,6 C,D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6 A,C, D1,2,3,4,5,6
58
50
(7) hội nâng cao trình độ tiếng Anh ở nƣớc ngoài trong thời gian hè. SV có kết quả học tập tốt sẽ có cơ hội đƣợc nhận học bổng toàn phần hoặc bán phần của chƣơng trình và học bổng của các doanh nghiệp, các tổ chức tài trợ, có cơ hội đƣợc đi đào tạo ở nƣớc ngoài. 9. Chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao gồm các ngành Công nghệ Thông tin của trƣờng ĐH Công nghệ; Địa lí học, Khí tƣợng học, Thủy văn, Hải dƣơng học, Khoa học Môi trƣờng của trƣờng ĐHKHTN; Triết học, Khoa học quản lí, Văn học, Lịch sử của trƣờng ĐHKHXHNV; Tiếng Anh (phiên dịch), Sƣ phạm (SP) tiếng Anh, SP tiếng Nga, SP tiếng Pháp, SP tiếng Trung của trƣờng ĐHNN; Kinh tế quốc tế, Tài chính Ngân hàng của trƣờng ĐH Kinh tế; Luật học của khoa Luật đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV đƣợc đăng kí xét tuyển vào học chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao theo quy định riêng của đơn vị đào tạo; đƣợc hỗ trợ kinh phí đào tạo 7,5 triệu đồng/năm, đƣợc ƣu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ B2 tƣơng đƣơng 5.0 IELTS. SV tốt nghiệp đƣợc cấp bằng cử nhân chất lƣợng cao.
22
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
4
(2) (3) (4) (5) (6) * Trường ĐH KHXH-NV - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Đào tạo cử nhân ngành Tâm lý học, chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng do Tổ chức ĐH cộng đồng Pháp ngữ (AUF) tài trợ. SV đƣợc hƣởng các chế độ ƣu đãi của AUF, đƣợc xét cấp học bổng nhƣ SV học chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao và có cơ hội chuyển tiếp lên các chƣơng trình liên kết đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Pháp của Trƣờng. - Thí sinh trúng tuyển vào trƣờng sẽ học một trong 4 ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, trừ một số ngành sau đây có quy định riêng: + Ngành Ngôn ngữ học: ngoại ngữ chỉ học tiếng Anh. Sau năm học thứ nhất, sinh viên phải đạt chuẩn tiếng Anh tƣơng đƣơng 5.5 IELTS. + Ngành Đông phƣơng: ngoại ngữ chung chỉ học tiếng Anh. + Ngành Hán Nôm: ngoại ngữ chỉ học tiếng Trung. + Ngành Quốc tế học, Việt Nam học và Du lịch học: Nếu số sinh viên đăng kí học tiếng Nga hoặc Pháp hoặc Trung ít hơn 15 thì SV sẽ chuyển sang học tiếng Anh. - Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai trong các ngành Báo chí, Khoa học quản lí, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quốc tế học của Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung của Trƣờng ĐH Ngoại ngữ. - Chƣơng trình liên kết đào tạo quốc tế do Trƣờng Đại học Quảng Tây (Trung Quốc) cấp bằng gồm các ngành Quản lí du lịch, Quản lí hành chính công, Báo chí, Phát thanh truyền hình, Quảng cáo và Hán ngữ; 02 năm đầu học tại Trƣờng ĐH KHXH&NV; 02 năm cuối học tại Trƣờng ĐH Quảng Tây. TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Đƣờng Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: 04. 37547269; 37548874. Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Ngôn ngữ Anh
QHF
1.042
D220201
D1
1.042 472
(7) 10. Chƣơng trình đào tạo chuẩn, SV tốt nghiệp tối thiểu đạt chuẩn chất lƣợng ngoại ngữ trình độ B1 (ví dụ: đối với tiếng Anh, tƣơng đƣơng 4.0 IELTS). 11. Đào tạo cùng lúc hai chƣơng trình đào tạo (bằng kép): Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện vọng, SV đƣợc đăng kí học thêm một chƣơng trình đào tạo thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để khi tốt nghiệp đƣợc cấp hai văn bằng đại học chính qui. Thông tin chi tiết thƣờng xuyên đƣợc cập nhật trên website của các đơn vị đào tạo. 12. Ngoài các chƣơng trình đào tạo trên, các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN tổ chức các chƣơng trình đào tạo liên kết quốc tế với các trƣờng đại học uy tín trên thế giới, do trƣờng đối tác cấp bằng. Chi tiết xem trên website của các đơn vị đào tạo. 13. ĐHQGHN chƣa có chƣơng trình đào tạo đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính. 14. ĐHQGHN cấp kinh phí hỗ trợ chi phí học tập cho SV theo học các ngành khoa học cơ bản: Máy tính và Khoa học thông tin, Khoa học vật liệu, Địa lí tự nhiên, Kĩ thuật địa chất, Hải dƣơng học, Thủy văn học, Quản lí tài nguyên và môi trƣờng, Khoa học đất, Triết học, Lịch sử, Văn học,
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
5
(2)
(3)
(4) D140231
(5) D1
(6)
2 3
(7) Sƣ phạm tiếng Anh Hán nôm, Nhân học, Việt Nam học. Mức hỗ trợ tối thiểu bằng mức học phí SV phải Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2 60 đóng theo chƣơng trình đào tạo. Sƣ phạm tiếng Nga D140232 D1,2 * Trường ĐH Ngoại ngữ Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 125 - Môn thi ngoại ngữ tính hệ số 2. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. Sƣ phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 - Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 125 các chƣơng trình đào tạo chuẩn có cơ Sƣ phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,4 hội học thêm ngành thứ 2 (bằng kép) Kinh tế Quốc tế, Tài chính-Ngân hàng Ngôn ngữ Đức D220205 D1,5 60 của trƣờng ĐH Kinh tế; ngành Quản trị Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,6 125 dịch vụ du lịch và lữ hành của trƣờng Sƣ phạm tiếng Nhật D140236 D1,6 ĐH KHXH&NV và ngành Luật học của khoa Luật; SV các ngành tiếng Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1 75 Nga, Trung, Pháp, Đức, Nhật, Hàn - Các chuyên ngành: Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Kinh tế quốc tế, Tiếng Anh Tài Quốc và Ả rập của trƣờng đƣợc đăng kí chính - Ngân hàng do trƣờng ĐHNN và trƣờng ĐH Kinh tế phối hợp đào tạo. học thêm chƣơng trình đào tạo thứ hai - Trƣờng liên kết với ĐH Southern New Hampshire (Hoa Kỳ) tuyển sinh theo hình thức 2+2 ngành tiếng Anh. chƣơng trình Cử nhân Kinh tế-Tài chính và Kế toán-Tài chính. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 421 * Trường ĐH Kinh tế Nhà E4, 144 đƣờng Xuân Thủy, quận Cầu QHE - Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.37547506 (305, 315, điểm trúng tuyển vào trƣờng theo khối thi. 325). Website: http://www.ueb.edu.vn Thí sinh đủ điểm vào trƣờng theo khối thi Các ngành đào tạo đại học: 421 nhƣng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ đƣợc chuyển vào ngành khác của trƣờng Kinh tế D310101 A,A1,D1 50 cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu. Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1 100 - SV học chƣơng trình đào tạo đạt chuẩn Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60 quốc tế ngành Quản trị kinh doanh đóng học Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 101 phí 967.000 đ/tháng. - Thí sinh trúng tuyển vào trƣờng, nếu có Kinh tế phát triển D310104 A,A1,D1 60 nguyện vọng và đủ điều kiện, sẽ đƣợc tuyển Kế toán D340301 A,A1,D1 50
24
(1) 6
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
7
(2) TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC Nhà G7, 144 đƣờng Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547969. Email: education@vnu.edu.vn. Website: http://www.education.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử
(3) QHS
(4)
D140209 D140211 D140212 D140213 D140217 D140218
(5)
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,B C,D1,2,3,4,5,6 C,D1,2,3,4,5,6
(6) 300
300 50 50 50 50 50 50 287
KHOA LUẬT QHL (Nhà E1, 144 đƣờng Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội). ĐT: (04) 37549714 Website: http://law.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 287 Luật D380101 A,A1,C,D1,3 207 Luật kinh doanh D380109 A,A1,D1,3 80 * Khoa Luật - Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển theo khối thi. Thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo khối thi nhƣng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ đƣợc chuyển vào ngành khác của Khoa nếu ngành đó còn chỉ tiêu, cùng khối thi và đạt điểm theo yêu cầu. - Hàng năm, Khoa Luật xét tuyển 30 chỉ tiêu đào tạo chất lƣợng cao ngành Luật học những thí sinh đã trúng tuyển, có nguyện vọng và đủ điều kiện xét tuyển. - Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chƣơng trình đào tạo chuẩn có cơ hội học thêm ngành thứ 2 (bằng kép) các chƣơng trình đào tạo của Trƣờng ĐHNN.
(7) vào học chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao ngành Kinh tế quốc tế và Tài chính - Ngân hàng. - Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ hội học thêm ngành thứ hai tiếng Anh của Trƣờng ĐHNN, ngành Luật kinh doanh của Khoa Luật. SV ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển còn có cơ hội học ngành thứ hai Tài chính - Ngân hàng tại Trƣờng. * Trƣờng Đại học Giáo dục - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Sinh viên của Trƣờng ĐHGD đƣợc miễn học phí theo quy định về đào tạo sƣ phạm. - Trƣờng ĐHGD triển khai đào tạo cử nhân sƣ phạm theo mô hình (a+b) trên cơ sở kết hợp thế mạnh của các trƣờng đại học thành viên: Trƣờng ĐHKHTN và Trƣờng ĐHKHXH&NV, các đơn vị trực thuộc ĐHQGHN. Mô hình đào tạo cử nhân sƣ phạm ở Trƣờng ĐHGD là mô hình đào tạo tiên tiến, phù hợp với xu hƣớng phát triển giáo dục đại học ở các nƣớc trong khu vực và thế giới. * Khoa Y - Dƣợc - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - SV trúng tuyển có cơ hội học tập để trở thành các bác sĩ đa khoa, dƣợc sĩ có kiến thức khoa học cơ bản vững chắc, có trình độ chuyên môn và ngoại ngữ giỏi (đƣợc hỗ trợ học tập để đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5.0), có khả năng nghiên cứu khoa học và
(1) 8
(2) KHOA Y - DƢỢC
(3)
(4)
(5)
QHY
(6) 88
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(144 Đƣờng Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)85876172. Website: http://www.smp.vnu.edu.vn; Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa Dƣợc học 9
KHOA QUỐC TẾ
D720101 D720401 QHQ
B A
88 44 44 550
144 Đƣờng Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37548065 / 35577275 / 35571662 / 35571992. Hotline: 01689884488 / 01679884488. Email is@vnu.edu.vn; khoaquocte@vnu.edu.vn; Website: http://www.khoaquocte.vn; hoặc http://www.is.vnu.edu.vn Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)
2 5
1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài) Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) Kế toán và phân tích kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
160
Kế toán và phân tích kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Nga)
30
80
(7) tiếp cận đƣợc với những tiến bộ của khoa học y dƣợc hiện đại. * Khoa Quốc tế - Chỉ tiêu tuyển sinh: tuyển sinh 550 chỉ tiêu (không thuộc 5454 chỉ tiêu đào tạo chính qui của ĐHQGHN) cho các chƣơng trình đào tạo liên kết với các trƣờng đại học uy tín của Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga, Pháp và Trung Quốc. Năm 2013, Khoa Quốc tế tuyển sinh thêm 02 chƣơng trình mới: Kế toán, phân tích và kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) do ĐHQGHN cấp bằng, Kế toán và Tài chính do ĐH East London(Anh) cấp bằng. - Phƣơng thức tuyển sinh: Khoa Quốc tế không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển hồ sơ căn cứ vào điểm thi đại học, quá trình học tập ở bậc PTTH và các tiêu chí tuyển sinh của đại học đối tác nƣớc ngoài. - Điều kiện tuyển sinh: Các ngành do ĐHQGHN cấp bằng + Kinh doanh quốc tế; Kế toán, phân tích và kiểm toán: Tuyển sinh các khối A, A1, D theo điểm sàn của ĐHQGHN. Các ngành do trƣờng đại học nƣớc ngoài cấp bằng + Kế toán (honours), Kế toán và Tài Chính, Khoa học quản lí: Tuyển sinh các khối A, A1, B, C, D theo điểm sàn của Bộ GD&ĐT. + Kinh tế - Quản lí: Tuyển sinh các khối A, A1, B, D theo điểm sàn của ĐHQGHN và
26
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
B
(2) (3) (4) (5) (6) 2. Chương trình đào tạo do đại học nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần) Đào tạo bằng tiếng Anh Kế toán (honours) do ĐH HELP 60 (Malaysia) cấp bằng Kế toán và Tài chính do ĐH East London 60 (Anh) cấp bằng Khoa học quản lí (chuyên ngành Quản trị 100 kinh doanh) do ĐH Keula (Mỹ) cấp bằng Đào tạo bằng tiếng Pháp Kinh tế - Quản lí do ĐH Paris Sud 11 30 (Pháp) cấp bằng Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần do trƣờng ĐH Trung Quốc cấp bằng) Kinh tế - Tài chính 10 Trung Y – Dƣợc 5 Hán ngữ 10 Giao thông 5 - Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh quốc tế đƣợc ĐHQGHN cấp bằng cử nhân chính qui ngành Kinh doanh quốc tế và một trong các ngành phụ: Kế toán doanh nghiệp, Tài chính, Marketing. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐH: 10.735 Phƣờng Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh CĐ: Thái Nguyên. 1.880 ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041. Fax: (0280) 3852665 Website: http://www.tnu.edu.vn
(7) tiêu chí tuyển sinh của đại học nƣớc ngoài. + Kinh tế - Tài chính, Trung Y - Dƣợc, Hán ngữ, Giao thông: Theo tiêu chí tuyển sinh của đại học nƣớc ngoài và kết quả học tập ở bậc THPT. - Học phí tại Khoa Quốc tế: Học phí đƣợc thu theo học kỳ bằng tiền Việt Nam. - Học bổng: Năm học 2013 - 2014, Khoa Quốc tế cấp 30 suất học miễn phí chƣơng trình cử nhân Kế toán chất lƣợng cao do ĐH HELP (Malaysia) cấp bằng cho những thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 từ cấp tỉnh trở lên, hoặc có kết quả thi đại học năm 2012 đạt 24 điểm trở lên; những thí sinh có kết quả thi đại học đạt 26 điểm trở lên đƣợc miễn 100% học phí và đƣợc cấp sinh hoạt phí 10 triệu đồng/năm học trong thời gian học tại Việt Nam; cấp 06 suất học bổng cho mỗi ngành đào tạo, thấp nhất là 50 triệu đồng/suất, cao nhất là 290 triệu đồng/suất.
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ GD&ĐT. - ĐHTN dành mô ̣t số chỉ tiêu phù hơ ̣p dành cho đối tƣợng đƣợc hƣởng chính sách đặc thù trong tuyển sinh, đó là
(1) 10
(2) TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP
(5)
DTE
Các ngành đào tạo đại học: Kinh tế Quản trị kinh doanh Marketing Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành Kế toán Tài chính - Ngân hàng Luật kinh tế 11
(4)
(6) 1.350
D310101 D340101 D340115 D340103 D340301 D340201 D380107
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
DTK
1.350 350 280 75 75 285 215 70 1.550
Các ngành đào tạo đại học:
1.550
2 7
Kĩ thuật cơ khí
D520103
A,A1
400
Kĩ thuật cơ điện tử
D520114
A,A1
70
Kĩ thuật điện, điện tử
D520201
A,A1
240
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A,A1
120
Kĩ thuật máy tính
D520214
A,A1
60
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
A,A1
260
Sƣ phạm Kĩ thuật công nghiệp
D140214
A,A1
70
Kinh tế công nghiệp
D510604
A,A1,D1
120
Kĩ thuật công trình xây dựng
D580201
A,A1
140
Kĩ thuật môi trƣờng
D520320
A,B
70
(7) điểm sàn hạ 1 điểm đối với các thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực Tây Bắc. - Điểm trúng tuyển xét theo ngành học và khối thi (trừ Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông). - Ký túc xá: Đại học Thái Nguyên có chính sách ƣu tiên chỗ ở cho sinh viên khoá mới nhập trƣờng năm 2013, khu ký túc xá đƣợc phủ sóng wifi cho sinh viên truy cập miễn phí phục vụ học tập, nghiên cứu. - Thông tin chi tiế t về tƣ̀ng đơn vi ̣đào tạo, thí sinh tham khảo tại Website : http://www.tnu.edu.vn 1. Trƣờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh: - Nhà trƣờng mở 3 chƣơng trình chất lƣợng cao: Kế toán Tổng hợp, Thƣơng mại Quốc tế (TMQT) va Quản Trị Kinh doanh Tổng hợp (QTKDTH). Trong đó, lớp TMQT và QTKDTH có hơn 50% các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh. - Các chƣơng trình đào tạo liên kết quốc tế: + Chƣơng trình đào tạo cử nhân liên kết giữa Đại học Central Philippines (CPU) và Trƣờng ĐH KT & QTKD: Cử nhân kế toán, cử nhân Quản trị
28
(1) 12
(2) TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục học Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Chính trị
(5)
DTN
Các ngành đào tạo đại học: Quản lí đất đai Phát triển nông thôn Kinh tế nông nghiệp Công nghệ thực phẩm Quản lí tài nguyên rừng Sƣ phạm Kĩ thuật nông nghiệp Chăn nuôi Thú y Lâm nghiệp Khoa học cây trồng Khuyến nông Khoa học môi trƣờng Nuôi trồng thuỷ sản Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Công nghệ sau thu hoạch Công nghệ sinh học 13
(4)
D850103 D620116 D620115 D540101 D620211 D140215 D620105 D640101 D620201 D620110 D620102 D440301 D620301 D620113 D540104 D420201
A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1 A,A1,B,D1
D140101 D140201 D140202 D140205
C,D1 M D1 C,D1
DTS
(6)
(7)
2.000
kinh doanh. + Chƣơng trình đào tạo cử nhân liên kết giữa Trƣờng Đại học Tài chính Thƣợng Hải, Trung Quốc và Trƣờng ĐH KT & QTKD: Cử nhân Tài chính Quốc tế, cử nhân Kinh tế và Thƣơng mại Quốc tế, cử nhân Kế toán Quốc tế, cử nhân Quản trị Kinh doanh Quốc tế. + Đối tƣợng tuyển sinh: Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc văn bằng có giá trị tƣơng đƣơng), có trình độ ngoại ngữ đạt trình độ B2 theo khung tham chiếu chung châu Âu về năng lực ngoại ngữ hoặc tƣơng đƣơng. 2. Trƣờng Đại học Kĩ thuật công nghiệp Chƣơng trình tiên tiến (nhập khẩu từ Hoa Kỳ): Kĩ thuật cơ khí và Kĩ thuật điện tuyển 90 chỉ tiêu theo học từ số sinh viên trúng tuyển vào trƣờng và có nguyện vọng. Năm đầu học tiếng Anh, sau tốt nghiệp đƣợc ƣu tiên giới thiệu chuyển tiếp học thạc sỹ tại Hoa Kỳ hoặc Châu Âu theo các chƣơng trình học bổng của Nhà nƣớc hoặc có cơ hội làm việc tại các trƣờng đại học thuộc khối kĩ thuật, các công ty liên doanh nƣớc ngoài. 3. Trƣờng Đại học Nông Lâm:
2.000 250 100 100 80 100 80 140 140 230 140 80 200 80 120 80 80 2.050 2.050 70 140 140 70
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Giáo dục Thể chất Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Tin học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch Sử Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm Mĩ thuật Sƣ phạm Âm nhạc 14
15
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa Dƣợc học Răng - Hàm - Mặt Y học dự phòng Điều dƣỡng Các ngành đào tạo cao đẳng: Xét nghiệm y học Y tế học đƣờng
DTY
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DTZ
2 9
Các ngành đào tạo đại học: Toán học
(4) D140206 D140209 D140210 D140211 D140212 D140213 D140217 D140218 D140219 D140222 D140221
(5) T A,A1 A,A1 A,A1 A B C C C H N
D720101 D720401 D720601 D720302 D720501
B A B B B
C720332 C720334
B B
(6) 220 280 60 140 130 180 280 140 140 30 30 630 530 250 100 30 50 100 100 50 50 1250 1250
D460101
A,A1
40
(7) - Chƣơng trình đào tạo tiên tiến (nhập khẩu từ Hoa Kỳ do Giảng viên từ Hoa Kỳ giảng dạy): 60 chỉ tiêu tuyển từ số sinh viên trúng tuyển vào trƣờng có nguyện vọng học chƣơng trình tiên tiến “Khoa học và quản lí môi trƣờng” thuộc ngành Khoa học Môi trƣờng. Sinh viên theo học chƣơng trình tiên tiến đƣợc học 1 năm tiếng Anh trƣớc khi vào học chƣơng trình đào tạo chính thức. 4. Trƣờng Đại học Sƣ phạm. - Khối T: thi Toán, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao (Môn năng khiếu nhân hệ số 2 gồm: Chạy 100m và Bật xa tại chỗ). Thí sinh thi ngành Giáo dục Thể chất phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không dị tật, dị hình. - Khối M: thi Toán, Văn, Năng khiếu (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). Môn Năng khiếu không nhân hệ số. - Khối N: thi Văn, Kiến thức Âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc. Môn Năng khiếu âm nhạc nhân hệ số 2. - Khối H: thi Văn, Hình hoạ, Bố cục. Môn Hình hoạ nhân hệ số 2.
30
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Vật lí học Toán ứng dụng Hoá học Địa lí tự nhiên Khoa học môi trƣờng Sinh học Công nghệ sinh học Văn học Lịch sử Khoa học quản lí Công tác xã hội Việt Nam học Khoa học thƣ viện Công nghệ kĩ thuật hoá học Báo chí Du lịch học Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Luật 16
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(4) D440102
(5) A,A1
(6) 40
D460112 D440112
A,A1 A,B
40 50
D440217 D440301 D420101 D420201 D220330 D220310 D340401 D760101 D220113 D320202 D510401 D320101 D528102 D850101 D380101
B,C A,B B B C C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 B,C A,B C,D1 C,D1 A,B C,D1
40 100 50 50 80 80 100 100 50 40 40 100 50 100 100
DTC
1000
Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin
D480201
A,A1,D1
Kĩ thuật phần mềm Khoa học máy tính
D480103 D480101
A,A1,D1 A,A1,D1
1000
(7) (Các môn năng khiếu đƣợc tổ chức thi ngay sau khi thi các môn cơ bản). 5. Trƣờng Đại học Khoa học - Các ngành đều có hƣớng nghiên cứu sau để sinh viên lựa chọn (chi tiết, xem tại website của trƣờng: http://www.tnus.edu.vn) - Ngành Quản lí tài nguyên và môi trƣờng: sinh viên có thể lựa chọn học theo chƣơng trình của Trƣờng ĐHKH hoặc học theo chƣơng trình tiên tiến nhập khẩu của Đại học Manchester Metropolitan (MMU) do giảng viên của MMU và giảng viên của Trƣờng ĐHTN giảng dạy bằng tiếng Anh. 6. Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông. - Trƣờng Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông xét điểm trúng tuyển chung theo nhóm ngành: Nhóm ngành 1 gồm các ngành: D480201, D480103, D480101, D480102, D480104, D510304, D320104, D510302, D510301, D520212, D510303. Nhóm ngành 2 gồm các ngành: D340405, D340406 Sinh viên học chung theo nhóm ngành 1 năm, sẽ đƣợc phân ngành dựa vào nguyện vọng và kết quả học tập. - Nhà trƣờng dành 120 chỉ tiêu đào tạo
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Truyền thông và mạng máy tính Hệ thống thông tin Công nghệ kĩ thuật máy tính
(3)
Truyền thông đa phƣơng tiện Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật y sinh Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Hệ thống thông tin quản lí Quản trị văn phòng 17
18
KHOA NGOẠI NGỮ Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm tiếng Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Sƣ phạm tiếng Trung Quốc Sƣ phạm tiếng Nga Ngôn ngữ Anh
(4) D480102
(5) A,A1,D1
D480104 D510304
A,A1,D1 A,A1,D1
D320104 D510302 D510301 D520212 D510303
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B A,A1,D1
D340405 D340406
A,A1,C A,A1,C
DTF
(6)
735 655
3 1
D140231 D220204 D140234
D1 D1,4 D1,4
180 135 120
D140232 D220201
D1,2 D1
35 150
Ngôn ngữ Pháp
D220203
D1,3
Các ngành đào tạo cao đẳng: Sƣ phạm tiếng Anh
35 80
C140231
D1
80 350 350
D340120
A,A1,D1
40
KHOA QUỐC TẾ Các ngành đào tạo đại học: Kinh doanh quốc tế
DTQ
(7) Đại học chất lƣợng cao ngành Công nghệ thông tin và ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông. Sinh viên đƣợc học thêm miễn phí tiếng Anh trƣớc khi học các môn chuyên ngành. Các môn học cơ sở và chuyên ngành đƣợc học bằng tiếng Anh. 7. Khoa Ngoại ngữ: - Khối D1: cho các ngành D140231, D140234, D220204, D140232, D220203, D220201, và C140231; môn tiếng Anh nhân hệ số 2 - Khối D2: cho ngành D140232; môn tiếng Nga nhân hệ số 2 - Khối D3: cho ngành D220203; môn tiếng Pháp nhân hệ số 2 - Khối D4: cho các ngành D140234, D220204; môn tiếng Trung Quốc nhân hệ số 2. 8. Khoa Quốc tế: Các chƣơng trình đào tạo của Khoa là chƣơng trình tiên tiến đƣợc nhập khẩu từ Đại học Manchester Metropolitan và Đại học De Montfort của Vƣơng Quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh do các giảng viên có nhiều kinh nghiệm từ Anh, Úc, Mỹ, Đức... tham gia giảng dạy. 9. Trƣờng Cao đẳng kinh tế kĩ
32
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Quản trị kinh doanh Kế toán Quản lí tài nguyên và môi trƣờng 19
20
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KĨ THUẬT Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật giao thông
(4) D340101
(5) A,A1,D1
(6) 120
D340301 D850101
A,A1,D1 A,A1,B,D1
130 60
DTU
1700 1700 C510201 C510301 C480201 C510103 C510104
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1
120 120 120 120 120
Kế toán Kiểm toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Quản lí xây dựng Khoa học cây trồng Dịch vụ thú y
C340301 C340302 C340101
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
180 90 80
C340201 C580302
A,A1,D1 A,A1,D1
90 70
C620110 C640201
B B
70 70
Quản lí đất đai Quản lí môi trƣờng
C850103 C850101
A,B A,B
300 150
HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN Km9 đƣờng Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, Hà Nội. ĐT: 069.45542; 06945736; Fax: 04,38544908; 06948701
ANH
810
(7) thuật: - Phƣơng thức tuyển sinh : Tổ chức thi tuyển vào đợt 3 theo đề thi cao đẳng (đề thi chung của Bộ GD&ĐT). - Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ đƣợc tiếp tục học liên thông lên đại học theo ngành học tƣơng ứng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ƣơng nơi
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
3 3
(1)
(2) Các ngành đào tạo đại học: Điều tra trinh sát Điều tra hình sự
21
HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM 77 Hào Nam - Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội; ĐT : (04)38514969. Website: www.vnam.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Âm nhạc học Sáng tác âm nhạc Chỉ huy âm nhạc Thanh nhạc Biểu diễn nhạc cụ Phƣơng Tây Piano Nhạc Jazz Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
(3)
(4)
(5)
(7) đăng kí hộ khẩu thƣờng trú. - Vùng tuyển sinh: D860102 A,A1,C,D1 + Các ngành Điều tra trinh sát và Điều D860104 A,A1,C,D1 tra hình sự tuyển sinh phía Bắc từ Ngôn ngữ Anh D220201 D1 Quảng Bình trở ra. + Các ngành còn lại tuyển sinh trong Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1 toàn quốc. Xây dựng Đảng và Chính quiền Nhà nƣớc D310202 C,D1 - Riêng ngành Điều tra trinh sát và Công nghệ thông tin D480201 A,A1 Điều tra hình sự điểm trúng tuyển xét Luật D380101 A,C,D1 theo khối. Học viện sẽ bố trí ngành sau - Trong tổng 810 chỉ tiêu có 30 chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện Quân y và Học khi nhập học. viện Kĩ thuật Mật mã xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối A, A1 các ngành Điều tra - Các ngành đào tạo hệ dân sự: Công nghệ thông tin; Luật trinh sát, Điều tra hình sự, Luật. NVH
(6) 810
150
150 D210201 D210203 D210204 D210205 D210207 D210208 D210209 D210210
N N N N N N N N
- Tuyển sinh trong cả nƣớc . - Ngày thi : Từ ngày 01/07/2013 đến 03/07/2013 (Môn Văn xét tuyển). - Phát phiếu thi chính thức: Ngày 29/6/2013 tại Ban tuyển sinh Trƣờng, không gửi qua bƣu điện. - Địa điểm thi: 77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội. - Môn thi: Kiến thức Âm nhạc, Chuyên ngành. Các chi tiết cụ thể; các môn thi; sẽ có thông báo từ ngày 01/4/2013 tại phòng tuyển sinh Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam hoặc liên hệ qua điện thoại: (04) 35141617, Website WWW.vnam.edu.vn). Riêng (Các chuyên ngành của ngành 5;7;
34 Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(1)
(2) (3) (4) (5) (6) Tại Học viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam. Phát phiếu thi sơ tuyển tại trƣờng Ngày 18/06/2013 cho Thí sinh dự thi sơ tuyển các ngành, môn sau : 1/Chuyên ngành Thanh nhạc: + Xƣớng âm (Cho cả thí sinh đã có bằng và không có bằng Tốt nghiệp Trung cấp Chuyên ngành Thanh nhạc) + Chuyên ngành: Đối với thí sinh không có bằng Trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành Thanh nhạc. Thí sinh Ngành Thanh nhạc còn lại không phải qua sơ tuyển nhƣng phải nộp bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành Thanh nhạc khi nộp hồ sơ đăng kí dự thi. 2/ Ngành Lý luận-Sáng tác-Chỉ huy: (Môn Piano Phổ thông + Xƣớng âm). - Điều kiện dự thi: Có 1 trong hai loại bằng sau: 1/ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc THBT và có trình độ Âm nhạc tƣơng đƣơng Trung học Âm nhạc chuyên nghiệp. 2/ Kết quả học bạ 3 năm học (10;11;12 ) và kết quả điểm tốt nghiệp Môn Văn.(Phô tô có công chứng) nộp theo Hồ sơ tuyển sinh.
(7) 8) Thí sinh phải ghi đúng tên từng chuyên ngành dự thi trên hồ sơ đăng kí thi. Môn Sơ tuyển: Thi Từ ngày 20/06/2013 Hệ (Đại học Chính qui + Đại học VLVH). * Trƣờng có ký túc xá cho sinh viên có nhu cầu và đƣợc hƣởng chế độ học bổng trong học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT.
22
HỌC VIỆN BÁO CHÍ - TUYÊN TRUYỀN Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 0437546963 chọn 307, 306. Fax: 0437548949; Website: www.ajc.edu.vn
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Học viện tổ chức thi tuyển sinh Khối C, D1 theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển: Học viện thực hiện xét điểm trúng tuyển theo ngành đối với từng khối thi. Riêng đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, Học viện xét điểm trúng tuyển theo chuyên ngành. Điểm các môn thi có hệ số 1. - Lƣu ý đối với những thí sinh đăng kí dự thi (ĐKDT) theo chuyên ngành: Khi ĐKDT ngoài việc ghi tên ngành và mã ngành theo quy định, thí sinh phải ghi thêm tên chuyên ngành và mã chuyên ngành vào ngay phía phải hàng ghi tên ngành trong hồ sơ ĐKDT,
Các ngành đào tạo đại học: Xã hội học Công tác xã hội Triết học Kinh tế Lịch sử Xây dựng Đảng và Chính quiền Nhà nƣớc Chính trị học
TGC
D310301
C,D1
1550 50
D760101 D220301 D310101 D220310 D310202 D310201
C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 C,D1 C,D1
50 100 100 50 50 440
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(1)
(2)
(3)
(4) D320401
(5) C,D1
(7) Xuất bản đồng thời khi đi thi phải đăng kí mã chuyên ngành tại phòng thi. Mọi thông tin chi tiết về Báo chí D320101 C,D1 430 chuyên ngành tham khảo tại website của Học Quan hệ quốc tế D310206 C,D1 100 viện. Quan hệ công chúng D360708 C,D1 50 + Ngành Triết học gồm 2 chuyên ngành: Triết học Mác-Lênin; Chủ nghĩa Xã hội khoa học; Quảng cáo D320110 C,D1 40 + Ngành Kinh tế gồm 2 chuyên ngành: Kinh Ngôn ngữ Anh D220201 D1 40 tế chính trị Mác-Lê nin; Quản lí kinh tế. + Ngành Báo chí gồm các chuyên ngành: Báo in, Báo ảnh, Báo phát thanh, Báo Truyền hình, Quay phim + Chính trị học gồm các chuyên ngành: Quản truyền hình, Báo mạng điện tử; Báo chí đa phƣơng tiện;. lí văn hoá – tƣ tƣởng; Chính trị phát triển; + Ngành Quan hệ quốc tế, gồm 2 chuyên ngành Thông tin đối ngoại; Quan hệ chính trị và truyền thông. Quản lí xã hội; Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh; Giáo dục lí luận chính trị; Văn hoá và phát triển; Mọi thông tin chi tiết về chuyên ngành tham khảo tại website của Học viện. - Riêng chuyên ngành Quay phim truyền hình thí sinh dự thi phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị Chính sách công; Khoa học quản lí nhà nƣớc; tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).
23
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN
CSH
(6) 50
980
Xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04).38385246. Website: www.hvcsnd.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:
980
3 5
Điều tra trinh sát
D860102
A,A1,C,D1
Điều tra hình sự
D860104
A,A1,C,D1
Quản lí nhà nƣớc về an ninh trật tự
D860109
A,A1,C,D1
Kĩ thuật hình sự
D860108
A,A1,C,D1
Quản lí, giáo dục cải tạo phạm nhân
D860111
A,A1,C,D1
Tham mƣu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự
D860112
A,A1,C,D1
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
- Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ƣơng nơi đăng kí hộ khẩu thƣờng trú. - Vùng tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh tuyển sinh trong toàn quốc. Các ngành còn lại tuyển sinh phía Bắc từ Quảng Bình trở ra. - Trong tổng 980 chỉ tiêu có 40 chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện Kĩ thuật Quân sự, Học viện Hậu cần: Xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối A, A1 các ngành Nghiệp vụ Cảnh sát.
36
(1) 24
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN Số 65 Văn Miế u, Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04)85898694; Fax:(04)35562392, Website: www.apd.edu.vn. Email:phongdaotạo.hcp@moet.edu.vn
(3) HCP
Các ngành đào tạo đại học: Kinh tế Tài chính - Ngân hàng Kinh tế quốc tế Quản trị kinh doanh
(4)
(5)
(6) 500
500 D310101 D340201 D310106 D340101
A A A A
150 100 150 50
Quản lý nhà nƣớc D310205 A 50 - Thông tin chi tiết tham khảo tại địa chỉ: Website:http://www.apd.edu.vn; Email: phongdaotao.hcp@moet.edu.vn. ĐT: 04 85898694/ 04 37475109; Fax: 04 35562392 25
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC Km10 Đƣờng Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội. ĐT: (04) 3.3528122, Fax: (04) 3.3829236. Website: www.ptit.edu.vn
BVH
2.280
Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật điện tử, truyền thông
BVH
1.880
Công nghệ thông tin An toàn thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
D520207 D480201 D480202 D510301
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1
(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: tổ chức thi tuyển sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển: Theo ngành và điểm sàn vào Học viện: + Nếu thí sinh đủ điểm vào ngành đã đăng kí ban đầu thì không phải đăng kí xếp ngành sau khi nhập học. + Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào Học viện nhƣng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng kí dự thi sẽ đƣợc chuyển sang ngành khác có điểm thấp hơn nếu còn chỉ tiêu. * Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. * Phƣơng thức tuyển sinh: + Học viện tổ chức thi khối A và A1 cho tất cả các ngành. Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT; + Học viện không tổ chức thi khối D1. Thí sinh thi khối D1 của Học viện sẽ đăng kí dự thi nhờ tại các trƣờng có tổ chức thi khối D1 trong cả nƣớc theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Hệ Cao đẳng: Học viện không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Công nghệ đa phƣơng tiện Quản trị kinh doanh Kế toán Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Kế toán
BVH
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM
BVS
1.000
BVS
800
3 7
Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 3.8297220, Fax: (08) 3.9105510. Website: www.ptit.edu.vn; www.ptithcm.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ đa phƣơng tiện Quản trị kinh doanh Kế toán Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Kế toán
(3)
(4) D480203 D340101 D340301 C510302 C480201 C340101 C340301
D520207 D480201 D510301 D480203 D340101 D340301
(5) A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1
400 100 100 100 100
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
BVS C510302 C480201 C340101 C340301
(6)
A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1
200 50 50 50 50
(7) đã dự thi đại học khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí sinh. + Xét tuyển theo ngành học và khối thi + Mức học phí:Toàn bộ sinh viên theo học tại Học viện đều đóng cùng một mức học phí (đƣợc công bố công khai, rộng rãi). Hàng năm, để hỗ trợ các thí sinh có học lực giỏi, Học viện cấp học bổng hỗ trợ kinh phí học tập cho các thí sinh dự thi và trúng tuyển vào Học viện với mức điểm cao (Xét từ trên xuống). Các thí sinh này chỉ đóng học phí nhƣ các trƣờng đại học Công lập hiện nay. - Đại học: có 300 suất đƣợc hỗ trợ kinh phí học tập. Số học bổng này đƣợc xét theo từng ngành (chung cho cả 2 cơ sở đào tạo) và theo thứ tự từ cao xuống thấp. - Mức học phí Đại học năm học 2013 2014 là 860.000 đ/tháng (đóng 10 tháng/năm). - Mức học phí Cao đẳng năm học 2013 - 2014 là 610.000 đ/tháng (đóng 10 tháng/năm). - Mức học phí hệ đào tạo chất lƣợng cao là 1.860.000 đ/tháng. * Thông tin chi tiết hơn về tuyển sinh
38
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
26
27
(2) (3) (4) (5) (6) (7) * CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÁC: và đào tạo của Học viện có thể xem - Chƣơng trình đào tạo quốc tế: Liên kết đào tạo cấp bằng đại học quốc tế 3+1 và 2+2 trên trang thông tin điện tử của Học với các đại học nổi tiếng của Anh Quốc, NewZealand, Úc và Hoa Kỳ về các lĩnh vực viện tại địa chỉ: www.ptit.edu.vn. Quản trị tài chính, Kinh doanh quốc tế và Công nghệ thông tin. - Chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao: Chƣơng trình đào tạo Kỹ sƣ chất lƣợng cao về Công nghệ thông tin (giảng dạy và học tập toàn bộ bằng tiếng Anh) theo chuẩn ACM của Hoa Kỳ (xét tuyển những thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học chính qui của Học viện và có nguyện vọng tham dự chƣơng trình). HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH 1500 - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày Cơ sở phía Bắc: 77 Nguyễn Chí Thanh, Q. HCH thi, khối thi theo quy định của Bộ Đống Đa, Hà Nội. GD&ĐT; ĐT: 04.38343490; Fax: 04.38358943 - Điểm xét trúng tuyển theo khối thi, Các ngành đào tạo đại học: theo từng cơ sở (HCH,HCS). Quản lí nhà nƣớc D310205 A,A1,C,D1 - Học phí: 420.000đồng/ 1tháng) - Website: http://www.nap.vn; Cơ sở phía Nam: Số 10 đƣờng 3 tháng 2, HCS Q. 10, TP. Hồ Chí Minh. http://www.napa.gov.vn ĐT: 08.38653383; Fax: 08.38653435 Các ngành đào tạo đại học: Quản lí nhà nƣớc D310205 A,A1,C,D1 - Tuyển sinh trong cả nƣớc. HỌC VIỆN KĨ THUẬT MẬT MÃ KMA 300 - Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi Cơ sở phía Bắc: Số 141, đƣờng Chiến theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội - Chỉ tiêu học tại Hà Nội là 200, tuyển các (Km9 đƣờng Hà Nội đi Hà Đông); ĐT: thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú từ Thừa (04) 35520575; Fax: (04) 35520575. Thiên Huế trở ra. Thí sinh trúng tuyển học Cơ sở phía Nam: Số 17, đƣờng Cộng Hòa, tại cơ sở phía Bắc; Phƣờng 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM. ĐT: - Chỉ tiêu học tại TP. HCM là 100, tuyển (08) 62939206; Fax: (08) 62939206. các thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú từ Đà Email: kma@vnn.vn; Nẵng trở vào. Thí sinh trúng tuyển học tại Web: www.actvn.edu.vn
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
28
(2) Các ngành đào tạo đại học - hệ dân sự: Công nghệ thông tin (chuyên ngành An toàn thông tin)
(3)
(4) D480201
(5)
(6)
A
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Số 12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 043.8526417. Webside: www.hvnh.edu.vn
2800
Các ngành đào tạo đại học: Đào tạo tại Trụ sở Học viện Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng Kế toán
2300 NHH
Quản trị kinh doanh Hệ thống thông tin quản lí Ngôn ngữ Anh Đào tạo tại Phú Yên Tài chính - Ngân hàng
Kế toán Đào tạo tại Phú Yên
3 9
Tài chính - Ngân hàng Kế toán
A,A1 A,A1
1100 500
D340101 D340405 D220201
A,A1 A,A1 D1
D340201 D340301
A,A1 A,A1
250 100 200 150 100 50 500
NHP
Kế toán Các ngành đào tạo cao đẳng: Đào tạo tại Sơn Tây Tài chính - Ngân hàng
D340201 D340301
NHH C340201
A,A1,D1
C340301
A,A1,D1
C340201 C340301
A,A1,D1 A,A1,D1
NHP
350 250 100 150 100 50
(7) cơ sở phía Nam; - Cả phía bắc và Phía Nam thí sinh tự túc chỗ ở. Hồ sơ tuyển sinh theo mẫu của Bộ GD&ĐT, thí sinh đăng kí dự thi không phải qua sơ tuyển. - Tuyển sinh trong cả nƣớc. Riêng trình độ đại học đào tạo tại Phú Yên chỉ tuyển thí sinh ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. - Trình độ đại học trƣờng tổ chức thi tuyển sinh theo phƣơng thức 3 chung của Bộ GD&ĐT. Trƣờng hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, sẽ chuyển thí sinh có điểm thấp ở ngành thừa chỉ tiêu sang trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh. - Ngành Ngôn ngữ Anh (khối D1) môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Chƣơng trình cử nhân chất lƣợng cao liên kết Đại học City University of Seattle - Hoa Kỳ (CityU) chuyên ngành Quản trị Tài chính: Tuyển sinh 70 chỉ tiêu các khối A,A1,D1 cho những sinh viên đủ điểm trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng.. - Chƣơng trình cử nhân chuyên ngành TCNH và quản lí tài chính KD liên kết với đại học Sunderland (Anh): Tuyển sinh 160 chỉ tiêu theo quy định của Bộ GD&ĐT, yêu cầu của chƣơng trình. - Hệ cao đẳng không thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A,A1,D1 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Điểm xét tuyển chung theo khối thi. Trƣờng hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, Học viện sẽ chuyển thí sinh từ ngành thừa chỉ tiêu sang trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh.
40
(1) 29
(2) HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
(3) HQT
(4)
(5)
(6) 510
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Số 69 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 38343550 hoặc (04) 38344540 máy lẻ 135 hoặc 136. Website: www.dav.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 450 Quan hệ quốc tế D310206 A1,D1,3 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1 Luật quốc tế D380108 A1,D1 Truyền thông quốc tế D110109 A1,D1,3 Các ngành đào tạo cao đẳng: 60 Quan hệ quốc tế C900110 A1,D1 - Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành học, kết hợp với điểm sàn vào Học viện theo từng khối thi. Nếu thí sinh đủ điểm vào Học viện theo từng khối thi nhƣng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì đƣợc đăng kí chuyển sang các ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đƣợc xác định riêng. - Học viện đào tạo hệ chất lƣợng cao trong số thí sinh trúng tuyển. Thông tin chi tiết về đào tạo hệ chất lƣợng cao xem thêm trên website: www.dav.edu.vn. 4. Số tài khoản nhận tiền lệ phí đăng kí dự thi: - Số tài khoản: 3712.1.1053624 tại Kho bạc Nhà nƣớc Ba Đình. Đơn vị nhận tiền: Học viện Ngoại giao. 30
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 31 Phan Đình Giót, phƣờng Phƣơng Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 36648719. Website: http//www.niem.edu.vn
HVQ
750
(7) 1. Tuyển sinh trong cả nƣớc. 2. Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Học viện tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Trình độ cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, mà xét tuyển kết quả của những thí sinh đã dự thi khối A1 và D1 vào Học viện hoặc các trƣờng đại học khác năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh (các môn nhân hệ số 1). 3. Các thông tin khác: - Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2. - Những thí sinh đăng kí dự thi Khối A1 và D1 vào ngành Quan hệ quốc tế sẽ học ngoại ngữ là Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung Quốc. Thí sinh trực tiếp ghi nguyện vọng Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung Quốc bên cạnh Mục tên ngành trong Phiếu đăng kí dự thi. Thí sinh đăng kí dự thi Khối D3 sẽ học Tiếng Pháp. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Các ngành đào tạo đại học: Quản lí giáo dục Tâm lí học giáo dục
(3)
Công nghệ thông tin 31
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH Địa chỉ: Ban quản lí Đào tạo, Xã Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, TP Hà Nội. ĐT: (04)38.362.161. Website: www.hvtc.edu.vn
Kế toán Quản trị kinh doanh Hệ thống thông tin quản lí Kinh tế Ngôn ngữ Anh HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN
(5)
(6)
D140114 D310403
A,A1,C,D1 C,D1
400 200
D480201
A,A1
150
HTC
Các ngành đào tạo đại học: Tài chính - Ngân hàng
32
(4)
3.350
D340201
A,A1
3.350 1.820
D340301 D340101 D340405
A,A1 A,A1 A,A1
1.050 120 120
D310101 D220201
A,A1 D1
120 120
HTN
500
Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04)38343239. Website: www.vya.edu.vn
4 1
Các ngành đào tạo đại học: Xây dựng Đảng và Chính quiền Nhà nƣớc Công tác Thanh thiếu niên Công tác xã hội
500 D310202 D760102 D760101
C,D1 C,D1 C,D1
(7) - Điểm xét tuyển theo ngành đào tạo và khối thi. - Số chỗ trong KTX: 100. - Mọi thông tin chi tiết tham khảo cổng thông tin tuyển sinh đào tạo: http://tuyensinhdaotao.niem.edu.vn - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc - Phƣơng thức tuyển sinh: Tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành và kết hợp với điểm sàn vào học viện. Đối với khối A, A1 nếu đủ điểm sàn vào Học viện nhƣng không đủ điểm vào ngành đã đăng kí thi đƣợc chuyển sang ngành còn chỉ tiêu. - Ngành ngôn ngữ Anh xét điểm trúng tuyển riêng, môn Anh văn nhân hệ số 2. - Số chỗ trong KTX: 400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung- Trƣờng có KTX cho sinh viên
42
(1) 33
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
34
(2) HỌC VIỆN Y DƢỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM Số 2 Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội. ĐT: (04) 33560392. Website: www.vatm.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Y học cổ truyền 6 năm Các ngành đào tạo cao đẳng: Điều dƣỡng
(3) HYD
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trƣng, Hà Nội. ĐT: (04) 3869.2104. Website: www.hust.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử -Nhiệt lạnh Cơ kĩ thuật Kĩ thuật cơ điện tử Kĩ thuật cơ khí Kĩ thuật hàng không Kĩ thuật tàu thuỷ Kĩ thuật nhiệt Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật ô tô
BKA
(4)
(5)
(6) 850
D720201
B
800
C720501
B
50 5.600
5.600 1.300 D520101 D520114 D520103 D520120 D520122 D520115 D510202 D510203 D510205
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1
(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học 6 năm: Học viện tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: Xét NV1 các thí sinh thi hệ cao đẳng cùng với hệ Đại học ĐK thi tại Học viện nhƣng NV vào Cao đẳng. Nếu thiếu xét NV2 tại các trƣờng thi ĐH khối B. - Trƣờng tổ chức thi 2 đợt theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, vùng tuyển từ Thừa Thiên Huế trở ra: đợt 1 thi khối A và A1, đợt 2 thi khối D1. - Trƣờng chỉ tuyển sinh trình độ đại học, không tuyển sinh cao đẳng. - Trƣờng có điểm chuẩn chung vào trƣờng cho mỗi khối thi, trên cơ sở đó xác định điểm chuẩn của từng nhóm ngành. Thí sinh không đạt điểm chuẩn của nhóm ngành nhƣng đạt điểm chuẩn vào trƣờng đƣợc xếp vào nhóm ngành còn chỉ tiêu theo nguyện vọng đăng kí bổ sung. - Các chƣơng trình kỹ sƣ tài năng (Cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Điện tửViễn thông, Điều khiển tự động, Hữu cơ-Hóa dầu, Toán-Tin và Vật lí kĩ thuật) và kỹ sƣ chất lƣợng cao (Cơ khí
(1)
(2) Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(4)
(5)
Kĩ thuật điện, điện tử
D520201
A,A1
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
A,A1
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A,A1
Kĩ thuật y sinh
D520212
A,A1
Kĩ thuật máy tính
D520214
A,A1
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A,A1
Khoa học máy tính
D480101
A,A1
Kĩ thuật phần mềm
D480103
A,A1
Hệ thống thông tin
D480104
A,A1
Toán - Tin ứng dụng
D460112
A,A1
Công nghệ thông tin
D480201
A,A1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
D510303
A,A1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A,A1
Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường
(6) 2.000
900
4 3
Kĩ thuật hóa học
D520301
A
Hoá học
D440112
A
Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông)
D320401
A
Kĩ thuật sinh học
D420202
A,B
Kĩ thuật môi trƣờng
D520320
A
Công nghệ kĩ thuật hoá học
D510401
A
(7) hàng không, Hệ thống thông tin và truyền thông, Tin học công nghiệp, Hệ thống điện và năng lƣợng tái tạo) tổ chức thi tuyển 2 môn Toán-Lý cho các thí sinh đã trúng tuyển vào trƣờng. - Các chƣơng trình đào tạo tiên tiến (Điện-Điện tử, Cơ điện tử, KH&CN Vật liệu, Kĩ thuật Y sinh), chƣơng trình CNTT&TT Việt-Nhật xét tuyển cho thí sinh trúng tuyển vào trƣờng căn cứ điểm thi đại học và điểm kiểm tra tiếng Anh đầu vào. - Đối với các ngành thuộc Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm (Kĩ thuật sinh học, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm), ngoài tổ chức thi khối A nhƣ các ngành khác, Trƣờng còn tổ chức xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho các thí sinh đăng kí dự thi khối B vào các trƣờng khác (sẽ có thông báo cụ thể sau); trƣờng không tổ chức thi khối B. - Ngành Ngôn ngữ Anh tính môn tiếng Anh hệ số 2, điểm chuẩn xét tuyển theo 2 chƣơng trình: + Chƣơng trình Tiếng Anh khoa học kĩ thuật và công nghệ + Chƣơng trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (Cử nhân song bằng) - Các chƣơng trình thuộc Viện Đào tạo
44
(1)
(2) Công nghệ sinh học Công nghệ thực phẩm
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT Kĩ thuật vật liệu Kĩ thuật vật liệu kim loại Kĩ thuật dệt Công nghệ may Công nghệ da giày Sƣ phạm Kĩ thuật công nghiệp Nhóm ngành Vật lí Kĩ thuật-Kĩ thuật hạt nhân Vật lí kĩ thuật Kĩ thuật hạt nhân Nhóm ngành Kinh tế-Quản lí Quản trị kinh doanh Kinh tế công nghiệp
(3)
(4) D420201
(5) A,B
D540101
A,B 320
D520309 D520310 D540201 D540204 D540206
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1
D140214
A,A1 160
D520401 D520402
A,A1 A,A1 340
Quản lí công nghiệp Tài chính - Ngân hàng
D340101 D510604 D510601 D340201
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
Kế toán
D340301
A,A1,D1
Nhóm ngành Ngoại ngữ Ngôn ngữ Anh Các chương trình thuộc Viện Đào tạo Quốc tế Kĩ thuật cơ điện tử
(6)
180 D220201
D1 400
D520114
A,A1
(7) Quốc tế xét tuyển theo phƣơng thức riêng, chi tiết xem trên trang Web: www.sie.vn.
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
35
(2)
(4)
(5)
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A,A1
Công nghệ thông tin
D480201
A,A1
Khoa học máy tính
D480101
A,A1
Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1,D1,3
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
(3)
LDA
(6)
2200
Số 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 043. 8574419; 043. 8573204 Fax: 043. 8517084 Website: www.dhcd.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:
2000
Bảo hộ lao động
D850201
A,A1
200
Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1,D1
300
Quản trị nhân lực
D340404
A,A1,D1
200
Kế toán
D340301
A,A1,D1
350
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A,A1,D1
300
Xã hội học
D310301
C,D1
150
Công tác xã hội
D760101
C,D1
250
Luật
D380101
C,D1
250
Các ngành đào tạo cao đẳng:
200
4 5
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1,D1
65
Kế toán
C340301
A,A1,D1
70
Tài chính - Ngân hàng
C340201
A,A1,D1
65
(7)
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Có 600 chỗ trong KTX dành cho SV diện chính sách xã hội và cán bộ đi học. - Điểm Anh văn hệ số 1. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, D1 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh có nguyện vọng là Cao đẳng. - Thông tin chi tiết về chƣơng trình đào tạo và tuyển sinh năm 2013 xem trên website: www.dhcd.edu.vn
46
(1) 36
(2) TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(3)
(4)
(5)
GTA
(6) 3800
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
- Cơ sở đào tạo tại Vĩnh Phúc: 278 đƣờng Lam Sơn, Phƣờng Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc. ĐT: (0211) 3867404 - Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: 54 phố Triều Khúc, phƣờng Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 35526713, 38544264 - Cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên: Km6 QL3, Phƣờng Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên. ĐT: (0280) 3856545 Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật giao thông
2000
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Kế toán Quản trị kinh doanh
D510104 D510102 D510205 D510201 D340301 D340101
A A A A A A
Hệ thống thông tin
D480104
A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Công nghệ kĩ thuật ô tô
Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật giao thông Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Kế toán
1800 C510104 C510102 C340301
A A A
(7) - Trƣờng Đại học công nghệ Giao thông vận tải đƣợc nâng cấp từ trƣờng Cao đẳng Giao thông vận tải từ 27/4/2011. - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Địa điểm đào tạo: tại 3 cơ sở (Vĩnh Yên, Hà Nội và Thái Nguyên). - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng tổ chức thi tuyển theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển: xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo. - Thông tin chi tiết về tuyển sinh trên Website của trƣờng: http://www.utt.edu.vn; http://www.svgtvt.net
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Khai thác vận tải Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Quản lí xây dựng Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 37
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
(4) C840101
(5) A
C340201 C340101
A A
C580302 C510201 C510205 C480201 C510301
A A A A A
DCN
(6)
9600
Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (043) 7655121 (Máy lẻ 224) hoặc 043.7650051. Website: http://tuyensinh.haui.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
4 7
Khoa học máy tính Kế toán Công nghệ kĩ thuật nhiệt Quản trị kinh doanh
D510201 D510203 D510205
A A A
4900 450 300 450
D510301 D510302 D480101 D340301 D510206 D340101
A A A A,D1 A A,D1
450 390 200 300 100 360
(7)
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành đào tạo. - Địa điểm đào tạo: + Cơ sở I: Xã Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội. + Cơ sở II: Xã Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội; + Cơ sở III: Phƣờng Lê Hồng Phong, TP.Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam. - Số chỗ ở trong ký túc xá: 5000. - Hệ Đại học: Trƣờng ĐHCNHN chỉ tổ chức thi tuyển hai khối A và D1 (không tổ chức thi khối B, V, H). - Trình độ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học năm 2013 của những thí sinh đã thi
48
(1)
(2)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Công nghệ may Công nghệ kĩ thuật hoá học Ngôn ngữ Anh Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Hệ thống thông tin Tài chính - Ngân hàng Kĩ thuật phần mềm Việt Nam học (Hƣớng dẫn du lịch) Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Kế toán Công nghệ kĩ thuật nhiệt Quản trị kinh doanh Công nghệ may Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Tài chính - Ngân hàng Việt Nam học
(3)
(4) D540204
(5) A
(6) 270
D510401 D220201
A D1
360 270
D510303 D480104 D340201 D480103 D220113
A A A,D1 A D1
C510202 C510203 C510205 C510301 C510302 C480201 C340301 C510206 C340101 C540204 C510401 C510201 C510303 C340201 C220113
A A A A A A A,D1 A A,D1 A,B,V,H A,B A A A,D1 A,D1
180 180 180 180 180 4700 450 250 450 540 450 250 300 150 200 200 450 280 150 280 150
(7) các khối A, B, D1, V, H vào các trƣờng Đại học trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) vào hệ Cao đẳng của trƣờng ĐHCNHN nên nộp hồ sơ đăng kí dự thi cho trƣờng ĐHCNHN và dự thi đợt thi tuyển sinh đại học tại các Hội đồng thi do trƣờng ĐHCNHN tổ chức tại 4 cụm thi (Hà Nội, Vinh, Quy Nhơn, Hải Phòng) để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển. - Thông tin về Nhà trƣờng, các thông tin chi tiết về Tuyển sinh - Đào tạo, chuyên ngành đào tạo, hƣớng dẫn tuyển sinh và kết quả tuyển sinh đƣợc cập nhật trên Website http://tuyensinh.haui.edu.vn
(1) 38 Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH Yên Thọ - Đông Triều - Quảng Ninh. ĐT: 0333 871 292. Website: www.qui.edu.vn
(3) DDM
(4)
(5)
Các ngành đào tạo đại học: Kế toán Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật mỏ Kĩ thuật tuyển khoáng Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
D340301 D510303 D510301 D520601 D520607 D510102
A,A1 A A A A A
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
D520503
A
Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật mỏ Quản trị kinh doanh Tin học ứng dụng Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
4 9
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật địa chất Kế toán Công nghệ kĩ thuật trắc địa Công nghệ tuyển khoáng
(6) 2750
1750
1000 C511001 C340101
A A,D1
C480202 C510303
A,A1 A
C510102
A
C510301 C510205 C515901 C340301 C515902 C511002
A A A A,A1,D1 A A
(7) - Vùng tuyển: Trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển chung cho các ngành và theo khối thi. - Trình độ cao đẳng trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT với các khối thi tƣơng ứng của từng ngành.
50
(1) 39
(2)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG Số 16, phố Hữu Nghị, phƣờng Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội. ĐT: 04.33838063. Website:www.viu.edu.vn
(3)
(4)
(5)
VHD
(6) 2100
Các ngành đào tạo đại học: Tài chính - Ngân hàng Kinh tế Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ thông tin
D340201 D310101 D340101 D510103 D480201
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1,D1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật ô tô
D510301 D510201 D510205
A,A1 A,A1 A,A1
Các ngành đào tạo cao đẳng: Tài chính - Ngân hàng
C340201
Kế toán
C340301
A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh
C340101
Công nghệ thông tin
C480201
Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật ô tô
C510103 C510205
A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1, D1,2,3,4,5,6 A,A1 A,A1
1500 500 150 250 150 150 150 50 100 600 100 80 50 50 50 50
(7) - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung năm 2013 của Bộ GD&ĐT để xét tuyển. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận tối đa với khóa TS 2013: 2500. - Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
40
(2) Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Hệ thống thông tin quản lí
(4) C510301
(5) A,A1
(6) 50
C510302 C340405
A,A1 A,A1, D1,2,3,4,5,6
30 30
Quản lí xây dựng Việt Nam học
C580302 C220113
30 30
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C510201
A,A1 C, D1,2,3,4,5,6 A,A1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
(3)
VUI
(7)
50 2620
Số 9 Đƣờng Tiên Sơn, phƣờng Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Khu B: xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210)3827305; (0210)3848636. Website: www.vui.edu.vn
5 1
Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật hoá học Hoá học
D510401 D440112
A,A1,B A,A1,B
660 400
Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng
D510406
A,A1,B
200
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201
A,A1
160
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Công nghệ thông tin Kế toán
D510301 D510303
A,A1 A,A1
140 100
D480201 D340301
A,A1,D1 A,A1,D1
140 200
2060
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc . - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2013: 800. - Ngành Hóa học đào tạo chuyên ngành Hóa phân tích.
52
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Quản trị kinh doanh
(4) D340101
(5) A,A1,D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật hoá học
(6) 60 560
C510401
A,A1,B
240
C510402 C510301 C510201 C510203 C480201 C510105 C340301
A,A1,B A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1 A,A1,D1
30 30 30 30 30 30 50
C340101 C340201 C220113
A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1
30 30 30 500
Công nghệ vật liệu Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Việt Nam học 41
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI 13-15 Lê Thánh Tông, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. ĐT: (04)38264465. Website: www.hup.edu.vn
DKH
Các ngành đào tạo đại học: Dƣợc học
400 D720401
Các ngành đào tạo cao đẳng: Dƣợc học 42
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC Số 235 đƣờng Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 04 8362672, 04 22452662
A 100
C900107 DDL
A 2700
(7)
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Trình độ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A đợt 1 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điều kiện tuyển: Không tuyển thí sinh dị tật, khuyết tật chân tay. - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Quản lí công nghiệp
(3)
(4)
(5)
(6) 1600
D510301 D510601
A,A1 A,A1
580 120
Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
D480201 D510303
A,A1 A,A1
120 120
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng
D510302
A,A1
180
D510201 D510203 D340101 D340201
A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1
60 60 120 120
Kế toán
D340301
A,A1,D1
120
5 3
Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Quản lí công nghiệp Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
C510301 C510601 C480201 C510303
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1
1100 450 100 100 50
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C510302 C510201
A,A1 A,A1
50 50
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán
C510203 C340101
A,A1 A,A1,D1
50 100
C340201 C340301
A,A1,D1 A,A1,D1
50 100
(7) - Điểm trúng tuyển hệ đại học: theo chuyên ngành dự thi. - Cấp học bổng cho 30 trong số 60 chỉ tiêu tuyển sinh vào chuyên ngành Điện hạt nhân hệ Đại học. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những năm học sau dựa theo kết quả học tập của các năm trƣớc. - Hệ Cao đẳng không thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng của Trƣờng ĐHĐL nên nộp hồ sơ dự thi vào trƣờng ĐHĐL và dự thi tại hội đồng thi do trƣờng tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển. - Trƣờng có đào tạo hệ TCCN chuyên ngành: Hệ thống điện. Xét tuyển các thí sinh có nguyện vọng học TCCN trên cơ sở học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp hoặc điểm thi đại học, cao đẳng năm 2013. - Tài trợ 10 suất học bổng cho sinh viên xuất sắc đi đào tạo nƣớc ngoài. - Trƣờng có hai cơ sở đào tạo: + Cơ sở 1: số 235 đƣờng Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội. + Cơ sở 2: xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội.Số chỗ trong - KTX: 1350 (cơ sở 1: 200, cơ sở 2: 950)
54
(1) 43
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
44
(2) TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH Số 257 Hàn Thuyên, TP Nam Định, Nam Định. ĐT: (0350)3649.666; Fax: (0350)3643.669. Website: www.ndun.edu.vn
(4)
(5)
(6) 750
Các ngành đào tạo đại học: Điều dƣỡng
D720501
B
500
Các ngành đào tạo cao đẳng: Điều dƣỡng Hộ sinh
C720501 C720502
B B
200 50
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI * Cơ sở phía Bắc: Láng Thƣợng - Đống Đa - Hà Nội. ĐT: (04)37606352. Website: http://www.uct.edu.vn
(3) YDD
5000 GHA
Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin
D480201
A
Công nghệ kĩ thuật giao thông Kĩ thuật môi trƣờng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Kĩ thuật xây dựng Kĩ thuật cơ khí Kế toán
D510104 D520320 D580205 D580208 D520103 D340301
A A A A A A
3500 200 50 50
(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. + Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Đào tạo theo hệ thống tín chỉ. + Các ngành Kĩ thuật xây dựng công trình GT, Kĩ thuật xây dựng, Kĩ thuật điện, điện tử, Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá, Kĩ thuật điện tử, truyền thông đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm). + Số chỗ trong KTX: tại Hà Nội: 310, Tại cơ sở II Tp. HCM: 200. + Học phí: theo tín chỉ đăng kí. + Nhà trƣờng tiếp tục mở các lớp
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Kinh tế xây dựng Kinh tế vận tải Kinh tế Quản trị kinh doanh Khai thác vận tải Kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Kĩ thuật điện tử, truyền thông * Cơ sở phía Nam:
(4) D580301
(5) A
D840104 D310101
A A
D340101 D840101 D520201 D520216 D520207
A A A A A
(6)
GSA
CƠ SỞ II - TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI Số 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38962018. Website: http://www.utc2.edu.vn
5 5
Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
D480201 D580205
A A
50 620
Kĩ thuật xây dựng
D580208
A
180
Kĩ thuật cơ khí Kế toán Kinh tế xây dựng
D520103 D340301 D580301
A A A
70 120 150
Kinh tế vận tải Kinh tế Quản trị kinh doanh
D840104 D310101 D340101
A A A
40 50 50
1500
(7) chƣơng trình chất lƣợng cao, hợp tác quốc tế, chƣơng trình tiên tiến, tiền du học,... + Thông tin chi tiết về tuyển sinh, xem trên trang thông tin điện tử: http://www.uct.edu.vn; http://www.utc2.edu.vn * Cơ sở phía Bắc: + Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật giao thông, Kĩ thuật môi trƣờng: Điểm trúng tuyển theo ngành. + Các ngành còn lại: Điểm trúng tuyển chung, phân chuyên ngành học dựa vào kết quả thi tuyển sinh, chỉ tiêu các chuyên ngành và nguyện vọng của thí sinh đăng kí khi nhập học. * Cơ sở phía Nam: Điểm trúng tuyển theo ngành. * Các ngành đào tạo đại học có các chuyên ngành. Chi tiết về chuyên ngành tham khảo trên website của trƣờng.
56
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Khai thác vận tải Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Kĩ thuật điện tử, truyền thông 45
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI Km 9, Đƣờng Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: (04)38547453. Website: www.hanu.edu.vn
(4) D840101
(5) A
(6) 80
D520216 D520207
A A
40 50
NHF
2050
Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Kế toán
D480201 D340101 D340301
A,D1 A,D1 A,D1
200 100 100
Tài chính - Ngân hàng Quốc tế học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga
D340201 D220212 D340103 D220201 D220202
A,D1 D1 D1 D1 D1,2
100 75 75 250 100
Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc
D220203 D220204
D1,3 D1,4
100 200
Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Nhật
D220205 D220209
D1,5 D1,6
100 150
Ngôn ngữ Hàn quốc Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngôn ngữ Italia Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D220210 D220206
D1 D1
100 50
D220208 D220207
D1,3 D1
100 50
2050
(7)
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối, chỉ tuyển nguyện vọng 1. - Khối D điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. - Các ngành Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành giảng dạy bằng tiếng Anh. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2013: khoảng 300. - Trƣờng đào tạo ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam mã D220101 cho ngƣời nƣớc ngoài học. Ngành này không tổ chức thi mà xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT đối với ngƣời nƣớc ngoài. - Các chƣơng trình liên kết đào tạo với nƣớc ngoài: + Chƣơng trình liên kết quốc tế với trƣờng Đại học La Trobe, một trong 10 trƣờng hàng đầu của Úc. Chuyên ngành
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
46
(2) (3) (4) (5) (6) (7) + Chƣơng trình liên kết đào tạo với trƣờng Đại học Sannio (Italia). Các chuyên ngành: Kinh tế học: Quản trị kinh doanh. Chỉ tiêu: 200. doanh nghiệp; Khoa học Thống kê và Bảo hiểm. Chƣơng trình đào tạo và văn bằng do trƣờng Chƣơng trình đào tạo và văn bằng do Đại học Sannio cấp. trƣờng Đại học La Trobe cấp. + Nhiều chƣơng trình liên kết đào tạo quốc tế khác, tham khảo tại website của trƣờng Đại học Hà Nội: www.hanu.edu.vn TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH HHT 1200 + Vùng tuyển: - Các ngành sƣ phạm tuyển thí sinh có Số 447 - Đƣờng 26/3 - Phƣờng Đại Nài hộ khẩu thƣờng trú tại tỉnh Hà Tĩnh. Thành phố Hà Tĩnh - Tĩnh Hà Tĩnh. - Các ngành ngoài sƣ phạm tuyển thí ĐT: 0393 885284 sinh trong cả nƣớc. Các ngành đào tạo đại học: 880 + Trƣờng không tổ chức thi mà lấy kết Giáo dục Chính trị D140205 C,D1 quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi đại học năm 2013 có cùng khối Sƣ phạm Toán học D140209 A,A1 thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục Sƣ phạm tiếng Anh D140231 A1,D1 - Đào tạo (đúng vùng tuyển) để xét Giáo dục Mầm non D140201 M tuyển. Giáo dục Tiểu học Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh
D140202
A,A1,D1
D480201 D340101
A,A1,D1 A,A1,D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Kế toán
D340103 D340301
A,A1,D1 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng Khoa học môi trƣờng Ngôn ngữ Anh
D340201 D440301
A,A1,D1 A,A1,B
D220201
D1
5 7
Các ngành đào tạo cao đẳng: Sƣ phạm tiếng Anh Giáo dục Tiểu học
+ Khối M môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Khối A1, D1 ngành sƣ phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. + Số chỗ trong KTX: 2500.
320 C140231 C140202
A1,D1 A,A1,D1
58
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Giáo dục Mầm non Công nghệ thông tin Kế toán 47
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng. ĐT: (031) 3851.657, 3729.690. Fax: (031) 3625.175. Website: http://www.vimaru.edu.vn. Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Khoa học hàng hải Kĩ thuật điện tử, truyền thông Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Kĩ thuật tàu thuỷ Kĩ thuật cơ khí Kĩ thuật công trình biển Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Công nghệ thông tin Kĩ thuật môi trƣờng Kinh tế vận tải Kinh doanh quốc tế Quản trị kinh doanh Các ngành đào tạo cao đẳng: Điều khiển tàu biển
(4) C140201
(5) M
C480201 C340301
A,A1,D1 A,A1,D1
(6)
(7)
3100 820 120 240 240 180 180 120 60 240 120 300 180 300 600 120
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh Đại học và Cao đẳng: + Trình độ Đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển khối A, A1, D1 theo lịch của Bộ GD&ĐT. + Trình độ Cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo khối thi phù hợp, theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Ƣu tiên xét tuyển thí sinh dự thi vào ĐH Hàng Hải. - Điểm sàn trúng tuyển đại học theo 03 Nhóm: Nhóm 1: D840106; Nhóm 3: D840104, D340120, D340101; Nhóm 2: các ngành còn lại. Trƣờng hợp thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào chuyên ngành đã đăng kí dự thi nhƣng đạt điểm sàn trúng tuyển Nhóm ngành đó thì đƣợc đăng kí xét tuyển sang các chuyên ngành còn chỉ tiêu trong cùng Nhóm ngành. - Thí sinh sẽ đăng kí chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục dự thi (theo mẫu của Trƣờng). Các ngành có nhiều chuyên ngành học với chỉ tiêu (CT) riêng gồm có:
HHA
D840106 D520207 D520216 D520122 D520103 D580203 D580201 D580205 D480201 D520320 D840104 D340120 D340101
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
C840107
A,A1
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Vận tải khai thác máy tàu Công nghệ thông tin Khai thác vận tải
(3)
(4) C840108
(5) A,A1
(6) 120
C480201 C840101
A,A1 A,A1,D1
60 120
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 180 + Ngành CNTT có 3 chuyên ngành: CNTT (120CT), Kĩ thuật phần mềm (60CT), TT & Mạng máy tính (60CT). + Ngành Kinh tế vận tải gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển (180CT), Logistics (120CT). + Ngành QTKD gồm 2 chuyên ngành: QTKD (ĐH: 120, CĐ: 60CT), Tài chính kế toán (ĐH: 180, CĐ:120CT). - Tuyển sinh Chƣơng trình tiên tiến liên kết với Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ chuyên ngành Kinh tế Hàng hải và Toàn cầu hóa giảng dạy bằng Tiếng Anh. Đăng kí xét tuyển tại Trƣờng và dự sơ tuyển Tiếng Anh .- Số chỗ ở cho SV mới nhập học: 3000. - Chi tiết xem: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
THP
3650
48 171 Phan Đăng Lƣu, Kiến An, Hải Phòng; ĐT: (0313) 591 042; Fax: (0313) 876 893. Website: http://dhhp.edu.vn
5 9
Các ngành đào tạo đại học: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học
D140201 D140202
M A,C,D1
120 100
Giáo dục Chính trị Giáo dục Thể chất Sƣ phạm Toán học (THPT)
D140205 D140206 D140209
A,C,D1 T A,A1
40 40 40
3000
(7) + Ngành KH Hàng hải gồm 2 chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (420CT), Khai thác Máy tàu biển (400CT). + Ngành KTĐK &TĐH gồm 2 chuyên ngành: Điện tự động tàu thủy (120CT) và Điện tự động CN (120CT). + Ngành KT tàu thủy gồm 3 chuyên ngành: TK&SC Máy TT(120CT), Thiết kế TT (60CT), Đóng tàu (60CT) + Ngành KT cơ khí gồm 3 chuyên ngành: Máy nâng chuyển (60CT), KT cơ khí (60CT), Cơ điện tử (60CT). + Ngành KT công trình biển gồm 2 ngành: XD công trình thủy (120CT), Kĩ thuật An toàn hàng hải (60CT) - Các ngành Sƣ phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng. Các ngành ngoài sƣ phạm tuyển sinh cả nƣớc. - Hệ đại học trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. - Hệ cao đẳng trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tƣơng ứng năm 2013 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.
60
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Sƣ phạm Vật lí (THPT) Sƣ phạm Hoá học (THPT) Sƣ phạm Ngữ văn (THPT) Sƣ phạm Địa lí (THPT) Sƣ phạm tiếng Anh Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Lịch sử Văn học Kinh tế Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Công nghệ sinh học Toán học Hệ thống thông tin Truyền thông và mạng máy tính Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
(3)
(4) D140211
(5) A,A1
(6) 40
D140212 D140217
A,B C
40 40
D140219 D140231 D220113 D220201 D220204 D220310 D220330
C D1 C,D1 D1 D1,4 C C
40 60 150 70 70 50 50
D310101 D340101 D340201 D340301 D420201 D460101 D480104 D480102 D480201 D510103 D510202 D510203 D510301 D510303
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,B A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A A A A
480 240 180 160 60 80 60 60 60 160 70 60 60 70
(7) - Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. - Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1. - Khối V thi: Toán (hệ số 1,5), Lý và Vẽ gồm 2 bài - 01 bài thi chính+01 bài thi phụ (hệ số 1,5) - Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2. - Nhà trƣờng có KTX dành cho sinh viên; cho thí sinh dự thi tại trƣờng - Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem tại website của Trƣờng: http://dhhp.edu.vn
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(4) D580102
(5) V
(6) 50
D620105 D620110
A,B A,B
50 50
Nuôi trồng thuỷ sản Công tác xã hội
D620301 D760101
A,B C,D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Mầm non Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Ngữ văn Quản trị kinh doanh
C140201 C140211 C140212 C140217
M A,A1 A,B C
50 50 650 100 50 50 50
C340101 C340301 C340406 C510103
A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1 A,A1
Kiến trúc Chăn nuôi Khoa học cây trồng
Kế toán Quản trị văn phòng Công nghệ kĩ thuật xây dựng 49
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA LƢ NINH BÌNH Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
DNB
140 120 60 80 1000
ĐT: (030)892701; FAX: (030)892401 Website: www.hluv.edu.vn
6 1
Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí Sƣ phạm Hóa học
500 D140209 D140211 D140212
A,A1 A,A1 A,B
(7)
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng Đại học Hoa Lƣ không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển theo đề thi 3 chung (lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 của những thí sinh dự thi các khối A, A1, B, C, D1, M ở các trƣờng đại học, cao đẳng trong cả nƣớc để xét tuyển) - Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xét
62
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Giáo dục Mầm non Kế toán Quản trị kinh doanh Việt Nam học Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Toán học
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Số 565 Quang Trung, phƣờng Đông Vệ, TP Thanh Hóa. ĐT: (037) 3910.222; 3910.619. Fax: (037) 3910.475 Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí
(5) B
D140217 D140201
C M
D340301 D340101 D220113
A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1
(6)
500
Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm tiếng Anh Quản trị kinh doanh Kế toán Việt Nam học Tin học ứng dụng 50
(4) D140213
C140201 C140202 C140217
M C,D1 C
C140209 C140212 C140231 C340101 C340301 C220113 C480202
A,A1 A,B A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1 A,A1,D1
HDT
2650
1750 D140209 D140211
A,A1 A,A1
60 50
(7) tuyển: Theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. - Học phí: + Hệ CĐ 325.000đ/tháng; + Hệ ĐH 420.000đ/tháng - Ký túc xá: Trƣờng có khu ký túc xá khép kín, đáp ứng chỗ ở cho 600 - 700 sinh viên
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển cho những thí sinh có hồ sơ đăng kí xét tuyển, dựa
(1)
(2)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Ngữ văn Sƣ phạm Lịch sử Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm tiếng Anh Giáo dục Tiểu học Giáo dục Mầm non Văn học Lịch sử (định hƣớng Quản lí di tích, danh thắng) Địa lí học (định hƣớng Quản lí tài nguyên môi trƣờng) Việt Nam học (Hƣớng dẫn du lịch) Xã hội học (định hƣớng Công tác xã hội) Tâm lý học (định hƣớng Quản trị nhân sự)
(3)
(4) D140212
(5) A,B
(6) 50
D140213 D140217
B C,D1
50 60
D140218 D140219 D140231 D140202 D140201 D220330 D220310
C A,A1,C A1,D1 D1,M M C,D1 C
50 50 70 120 180 50 50
D310501
A,A1,C
50
D220113 D310301 D310401
50 50 50
6 3
Công nghệ thông tin Kĩ thuật công trình xây dựng
D480201
A,C,D1 A,C,D1 A,A1,B,C, D1 A,A1
D580201
A,A1
50
Vật lí học (Vật lí ứng dụng) Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng
D440102 D340301 D340101 D340201
A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
50 180 100 120
Nông học (định hƣớng công nghệ cao)
D620109
A,A1,B
40
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
D620105
A,A1,B
40
50
(7) vào kết quả thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2013. + Điểm tuyển: Theo từng ngành (Riêng các ngành khối Nông - Lâm Ngƣ nghiệp tuyển sinh theo khối ngành). + GD Mầm non: điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt từ 4,0 điểm trở lên. - Số chỗ ở trong KTX: 2000. - Thông tin chi tiết về tuyển sinh đƣợc công bố trên website của Nhà trƣờng tại địa chỉ: http://www.hdu.edu.vn.
64
(1)
(2)
(3)
(4) D620112
(5) A,A1,B
(6) 40
D620201
A,A1,B
40 900
C140209 C140212 C140213
A,A1 A,B B
50 50 50
C140217 C140219 C140201 C140202
C,D1 A,A1,C M D1,M
50 50 60 60
Sƣ phạm tiếng Anh Kế toán Quản trị kinh doanh Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
C140231 C340301 C340101 C510301
A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1
50 210 110 50
Quản lí đất đai Công nghệ thông tin
C850103 C480201
A,A1,B A,A1
60 50
Bảo vệ thực vật Lâm nghiệp Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Các ngành đào tạo cao đẳng: sƣ phạm Toán học (Toán - Tin) sƣ phạm Hoá học (Hóa - Sinh) sƣ phạm Sinh học (Sinh-Công nghệ nông nghiệp) Sƣ phạm Ngữ Văn (Văn -Sử) Sƣ phạm Địa lí (Địa-Sử) Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học
51
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƢƠNG
THV
1730
P. Nông Trang, TP. Việt Trì, T.Phú Thọ. ĐT: (0210) 3993.369; (0210) 3820.042; Fax: (0210) 3993.468; (0210) 3714.069 Các ngành đào tạo đại học: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Vật lí
1310 D140209 D140211
A A
(7)
- Vùng tuyển: + Hệ ĐH và CĐ ngoài sƣ phạm: tuyển thí sinh tất cả các tỉnh phía Bắc. + Hệ Đại học Sƣ phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình.
(1)
(2)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Sƣ phạm Hóa học Sƣ phạm Sinh học Sƣ phạm Địa lí Sƣ phạm tiếng Anh Giáo dục Tiểu học Giáo dục Mầm non Giáo dục Thể chất Sƣ phạm Âm nhạc Sƣ phạm Mĩ thuật Khoa học cây trồng Chăn nuôi (Chăn nuôi -Thú y) Thú y Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Kinh tế nông nghiệp Kinh tế (kinh tế đầu tƣ) Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Công nghệ thông tin Hƣớng dẫn viên Du lịch Việt Nam học Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Anh
6 5
Các ngành đào tạo cao đẳng: Sƣ phạm Vật lí (Lí - KTCN)
(3)
(4) D140212 D140213 D140219 D140231 D140202 D140201 D140206 D140221 D140222 D620110 D620105 D640101 D510301 D620115 D310101 D340301 D340101 D340201 D480201 D220341 D220113 D220204 D220201
(5) A B C D1 A,C M T N H A,B A,B A,B A A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 C C D1,4 D1
(6)
420 C140211
A
(7) + Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú tại tỉnh Phú Thọ. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Hệ đại học: trƣờng tổ chức thi tuyển, ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Hệ cao đẳng: trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng các khối thi tƣơng ứng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Nhà trƣờng thực hiện chính sách đặc thù trong tuyển sinh đại học, cao đẳng. - Thông tin chi tiết xem trên website của trƣờng: www.hvu.edu.vn
66 Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(1)
(2) Sƣ phạm Sinh học (Sinh-Hóa) Sƣ phạm tiếng Anh Sƣ phạm Lịch sử (Sử-GDCD) Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Công nghệ thiết bị trƣờng học Công nghệ thông tin Khoa học thƣ viện
52
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
(3)
(4) C140213 C140231 C140218 C140201 C140202 C510504 C480201 C320202
(5) B D1 C M A,C A,A1 A,A1 C
(6)
(7)
- Trƣờng ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội là trƣờng ĐH công lập quốc tế hợp tác với Chính phủ Pháp, đào tạo 18, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. và cấp bằng theo mô hình châu Âu ĐT: (04) 37917748. Email: Bologna (hệ cử nhân trong 3 năm). info@usth.edu.vn; - Tuyển sinh trong toàn quốc. admission@usth.edu.vn; Website: - Đào tạo tất cả các ngành bằng Tiếng http://usth.edu.vn Anh Các ngành đào tạo đại học: - Hình thức tuyển sinh là xét tuyển hồ Công nghệ Sinh học - Dƣợc học sơ và phỏng vấn trực tiếp. Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Hồ sơ dự tuyển bằng tiếng Anh gồm: + Phiếu đăng kí theo mẫu tại website Nƣớc - Môi trƣờng - Hải dƣơng học của trƣờng http://usth.edu.vn/admission Khoa học Vật liệu - Công nghệ Nano + Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Năng lƣợng bền vững giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời Khoa học Vũ trụ và ứng dụng + Bản sao học bạ THPT. - Hạn nộp hồ sơ: 31/3/2013 và 31/8/2013 (xét tuyển kết quả thi ĐH năm 2013). - Thí sinh gửi hồ sơ trực tiếp đến - Sinh viên sẽ đƣợc theo học khóa học tăng cƣờng tiếng Anh trƣớc khi chính thức nhập Trƣờng ĐHKHCNHN, 18 Hoàng học. Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội - Thông tin chi tiết xin liên hệ: Trƣờng Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, nhà 2H, bên trong Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu KCN
300
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
7500
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nƣớc; - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng không tổ chức thi tuyển sinh. + Trình độ đại học: Xét tuyển kết quả thi đại học theo đề thi chung các khối A, A1 và D1 cho tất cả các ngành, riêng ngành Công nghệ thực phẩm xét tuyển thêm khối B. + Trình độ cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi đại học hoặc cao đẳng theo đề thi chung các khối A, A1 và D1 cho tất cả các ngành, riêng ngành Công nghệ thực phẩm xét tuyển thêm khối B. - Địa điểm học tập tại Hà Nội, Nam Định theo điểm trúng tuyển từng ngành tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ƣu tiên thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định. - Miễn phí 500 chỗ ở KTX năm học 2013-2014 cho thí sinh có hoàn cảnh khó khăn đăng kí học tập tại cơ sở Nam Định.
Giấy, Hà Nội. 53 Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP Cơ sở Hà Nội: 456 Minh Khai, Q. Hai Bà Trƣng, Hà Nội. ĐT: 043 6331854. Cơ sở Nam Định: 353 Trần Hƣng Đạo, TP Nam Định. ĐT: 03503 848706. Website: www.uneti.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ sợi, dệt Công nghệ may Công nghệ thực phẩm Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật cơ khí Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng
6 7
Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ sợi, dệt Công nghệ may Công nghệ thực phẩm Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
DKK
D540202 D540204 D540101 D480201 D510301 D510302 D510201 D340301 D340101 D340201 C540202 C540204 C540102 C480201 C510301
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
5000 200 500 450 500 500 500 500 750 550 550
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
2500 100 200 200 200 200
68
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ kĩ thuật cơ khí Kế toán
(3)
Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng 54
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG Giữa số 1002 và 1004 đại lộ Lê Thanh Nghị, phƣờng Hải Tân, thành phố Hải Dƣơng, tỉnh Hải Dƣơng. ĐT: (04) 3869.2104; (0320) 3866258 3864455; Fax: (0320)3861249. Website: http://uhd.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kinh tế Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chính trị học Tài chính - Ngân hàng Kế toán Kĩ thuật điện, điện tử Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) Phát triển nông thôn Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán
(4) C510302
(5) A,A1,D1
(6) 200
C510201 C340301
A,A1,D1 A,A1,D1
200 500
C340101 C340201
A,A1,D1 A,A1,D1
300 400 2950
DKT
D310101 D340101 D340103 D310201 D340201 D340301 D520201 D620105 D620116
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A1,D1,C A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1 A,A1,B A,A1,B
C340101 C340201 C340301
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
2000 100 200 50 50 300 700 350 50 50 950 50 150 350
(7)
Trƣờng Đại học Hải Dƣơng nguyên là Trƣờng Đại học Kinh tế-Kỹ thuật Hải Dƣơng đƣợc đổi tên thành Trƣờng Đại học Hải Dƣơng theo Quyết định số 378/QĐ-TTg, ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thủ tƣớng Chính phủ. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Hệ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT; + Hệ cao đẳng: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT;
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
(3)
Quản trị văn phòng Tiếng Anh (Tiếng Anh thƣơng mại) 55
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Số 207, Đƣờng Giải Phóng, Quận Hai Bà Trƣng, Hà Nội. ĐT: (04) 62776688; (04)36280280 (Máy lẻ 5106, 5101, 6901). Website: http://www.neu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Ngôn ngữ Anh Kinh tế Toán ứng dụng trong kinh tế Thống kê kinh tế Kinh tế tài nguyên Quản trị kinh doanh (QTKD) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị khách sạn
6 9
Marketing Bất động sản Tài chính - Ngân hàng Kế toán Quản trị nhân lực Hệ thống thông tin quản lí
(4) C510302
(5) A,A1
(6) 150
C480201 C510301
A,A1,D1 A,A1
100 100
C340406 C220201
A,A1,C,D1 D1
50 30 4500
KHA
D220201 D310101 D110106 D110105 D110107 D340101 D340103 D340107
D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
100 1200 120 120 60 800 90 60
D340115 D340116 D340201 D340301 D340404 D340405
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
180 120 590 400 180 100
(7)
-Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi, đề thi theo quy định 3 chung của Bộ GD&ĐT. - Thí sinh đăng kí thi tuyển sinh theo ngành với mã quy ƣớc. - Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA), ngành Quản trị khách sạn và lữ hành định hƣớng nghề nghiệp (POHE) điểm thi môn Tiếng Anh tính hệ số 2. PHƢƠNG THỨC XÉT TUYỂN: Trƣờng xét tuyển theo 3 nhóm ngành: 1 - Nhóm 1: gồm 9 ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing, Bất động sản, Tài chính ngân hàng, Kế toán và Quản trị nhân lực. Nhóm này có điểm sàn chung vào Trƣờng (theo khối thi) và điểm trúng tuyển vào ngành (theo khối thi).
70 Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(1)
(2)
(7) Luật Thí sinh đạt điểm sàn vào Trƣờng nhƣng không đạt điểm trúng tuyển vào Khoa học máy tính ngành đã dự thi đƣợc chuyển sang Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh ngành khác, cùng khối thi, còn chỉ (E-BBA) tiêu, có điểm trúng tuyển thấp hơn, Quản trị khách sạn và lữ hành định hƣớng D110110 A1,D1 100 nếu thí sinh có nguyện vọng. nghề nghiệp (POHE) 2 - Nhóm 2, gồm 7 ngành và lớp E-BBA. (7 ngành gồm: Toán ứng dụng trong kinh II - Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên tế, Thống kê kinh tế, Kinh tế tài nguyên, trúng tuyển nhập học: Gồm các lớp Quản trị khách sạn, Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến và chất lượng cao; quản lí, Luật, Khoa học máy tính) Nhóm lớp Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp này có điểm trúng tuyển vào từng ngành 1 - Các lớp chƣơng trình tiên tiến A,A1,D1 220 và có thể thấp hơn điểm sàn chung vào 2- Các lớp chất lƣợng cao A,A1,D1 330 trƣờng (mục 1), nhƣng không quá 1 (một) 3- Lớp Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp A,A1,D1 40 điểm. XẾP CHUYÊN NGÀNH: Sau 1,5 năm, căn cứ kết quả tuyển sinh đại học, kết quả học 3 - Nhóm 3: Các Lớp POHE: điểm trúng tập và nguyện vọng của sinh viên, Trƣờng sẽ tổ chức xếp sinh viên vào chuyên ngành tuyển lớp POHE thấp hơn điểm sàn chung trong nội bộ ngành đã trúng tuyển. Điểm xếp chuyên ngành là tổng của điểm trung vào Trƣờng, nhƣng không quá 3 điểm. bình tuyển sinh (hệ số 2) và điểm trung bình chung học tập năm thứ nhất (hệ số 1). Thí sinh muốn biết thêm thông tin của Trƣờng về các ngành, chuyên ngành, các chƣơng trình đào tạo và thông tin khác để phục vụ cho việc lựa chọn đăng kí ngành tuyển sinh, xem trên cổng thông tin điện tử của Trƣờng: http://www.neu.edu.vn
56
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Km 10, đƣờng Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: (04) 38542391; 38543913. Website: www.hau.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:
(3)
KTA
(4) D380101 D480101 D110109
(5) A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
(6) 120 60 100
1650
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD &ĐT. - Khối V thi môn Toán, Lý (theo đề thi khối A), môn Vẽ mĩ thuật (hệ số 1,5 và phải đạt: KV1 ≥ 6,00; KV2, KV2-NT ≥ 6,75; KV3 ≥ 7,5 sau khi nhân hệ
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Kiến trúc Thiết kế đồ họa Thiết kế nội thất
(4) D580102
(5) V
(6) 350
(7)
số). * Môn Vẽ mĩ thuật gồm hai bài thi D210403 H 50 MT1 và MT2, thi vào hai buổi, có tỷ lệ D210405 H 50 điểm 50/50, bằng bút chì đen trên khổ Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V 150 giấy A3. - Ngành Thiết kế đồ họa và Thiết kế Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 450 nội thất thi môn: Văn, Bố cục trang trí Cấp thoát nƣớc D110104 A 150 mầu (bằng bột màu trên khổ giấy A3), Kĩ thuật đô thị D580211 A 150 Hình hoạ mĩ thuật (vẽ mẫu ngƣời nam Quản lí xây dựng D580302 A 100 toàn thân bằng bút chì đen trên khổ giấy A1). Hai môn năng khiếu không Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A 50 nhân hệ số và phải đạt tổng số điểm Kinh tế xây dựng D580301 A 50 KV1 ≥8; KV2, KV2-NT ≥9;KV3 ≥10. * Năm 2013, Trƣờng ĐH Kiến trúc Hà Nội không tổ chức thi sơ tuyển môn Vẽ mĩ * Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng thuật. Thí sinh đăng kí trực tiếp vào các ngành năng khiếu (khối V và khối H) và thi đƣợc tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. môn năng khiếu trong kỳ thi chính thức tại trƣờng Đại học Kiến trúc Hà Nội. * Điểm trúng tuyển theo ba khối: Khối A, khối V, khối H và phân chuyên ngành ngay * Thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo xem tại Website của trƣờng khi nhập trƣờng dựa trên đăng kí dự thi, kết quả thi và quy định của HĐTS. * Chỉ tiêu chƣơng trình tiên tiến ngành Kiến trúc công trình: 50. 57
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT - HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN
360
Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.3969011 Thí sinh phía Bắc
HCB
Thí sinh phía Nam
HCN
Các ngành đào tạo đại học:
7 1
Công nghệ thông tin
D480201
A,A1
- Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ƣơng nơi đăng kí hộ khẩu thƣờng trú. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong toàn quốc - Trong tổng 360 chỉ tiêu có 60 chỉ tiêu đào tạo đại học liên kết ngành Tài chính - Ngân hàng với Học viện Hậu cần- Bộ Quốc phòng.
72
(1)
(2)
(3)
Kĩ thuật điện tử, truyền thông 58 Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
59
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT Y TẾ HẢI DƢƠNG Số 1 - Phố Vũ Hựu - P. Thanh Bình Thành Phố Hải Dƣơng - Tỉnh Hải Dƣơng. Website : http://www.hmtu.edu.vn. Email : hmtu@vnn.vn. ĐT: (0320) 3891.799, (0320) 3891.788. Fax: (0320) 3891.897 Các ngành đào tạo đại học: Y đa khoa Kĩ thuật hình ảnh y học Xét nghiệm y học Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng Điều dƣỡng Các ngành đào tạo cao đẳng: Kĩ thuật hình ảnh y học Xét nghiệm y học Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng Điều dƣỡng Hộ sinh TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Trƣờng Đại học Lao động – Xã hội, Trụ sở chính tại Hà nội Số 43, đƣờng Trần Duy Hƣng, Phƣờng Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
(4)
(5)
D520207
A,A1
DKY
DLX
D720101 D720330 D720332 D720333 D720501
B B B B B
C720330 C720332 C720333 C720501 C720502
B B B B B
(6)
(7)
1120
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Hộ sinh : Không tuyển Nam. - Kĩ thuật hình ảnh : Không tuyển Nữ. - Điều dƣỡng (Đại hoc) có các chuyên ngành : Điều dƣỡng đa khoa, Điều dƣỡng Nha khoa, Điều dƣỡng Gây mê hồi sức, Điều dƣỡng sản phụ khoa. - Điều dƣỡng (Cao đẳng) có các chuyên ngành : Điều dƣỡng đa khoa, Điều dƣỡng Nha khoa, Điều dƣỡng Gây mê hồi sức. * KTX : Có 400 chỗ cho khóa tuyển sinh năm 2013. *Hệ Cao đẳng: Thi cùng đợt, cùng đề thi với Đại Học khối B, theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, có nguyện vọng 1 học Cao đẳng. Thí sinh có nguyện vọng 1 vào học hệ cao đẳng của Trƣờng nộp hồ sơ đăng kí dự thi vào trƣờng Đại học Kĩ thuật Y tế Hải Dƣơng (DKY) và dự thi tại hội đồng thi do trƣờng tổ chức. * Thông tin chi tiết có thể xem tại trang website của nhà trƣờng : http://www.hmtu.edu.vn
520 50 70 130 50 220 600 100 100 50 300 50 4.670 3.030
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh
(1)
(2) ĐT: (04) 35566175, 04.35568795. Website: www.ulsa.edu.vn
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Các ngành đào tạo đại học: Quản trị nhân lực Kế toán Bảo hiểm Công tác xã hội Quản trị kinh doanh Trƣờng Đại học Lao động – Xã hội - Địa điểm đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở 2)
(4)
(5)
(6)
D340404
A,D1
3.030 864
D340301 D340202 D760101
A,D1 A,D1 C,D1
806 806 404
D340101
A,D1
150
DLS
1.440
Số 1018, đƣờng Tô Ký, Phƣờng Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38837814. Website: www.ldxh.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:
1.160
Quản trị nhân lực
D340404
A,D1
445
Kế toán
D340301
A,D1
400
Bảo hiểm
D340202
A,D1
135
Công tác xã hội
D760101
C,D1
90
Quản trị kinh doanh
D340101
A,D1
90
Các ngành đào tạo cao đẳng:
7 3
Quản trị nhân lực Kế toán
280 C340404 C340301
A,D1 A,D1
70 70
(7) dự thi đại học theo đề thi 3 chung năm 2013 của Bộ GD&ĐT. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi 3 chung năm 2013 của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo từng khối, từng ngành. - Hồ sơ xét tuyển: Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi. - Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Nơi nộp hồ sơ xét tuyển: + Hồ sơ đăng kí xét tuyển vào các hệ đào tạo tại Trụ sở chính Hà Nội: gửi về Phòng Đào tạo, Trƣờng Đại học Lao động – Xã hội (Số 43, đƣờng Trần Duy Hƣng, phƣờng Trung Hoà, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; ĐT: 04.35566175, 04.35568795). + Hồ sơ đăng kí xét tuyển vào các hệ đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở 2), gửi về Phòng Đào tạo, Trƣờng đại học Lao động – Xã hội, Cơ sở 2 (Số 1018, đƣờng Tô Ký, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh; ĐT: 08.38837814; 08.38837801). Ghi chú Hồ sơ đăng kí xét tuyển vào hệ đại học tại Cơ sở Sơn Tây gửi về
74
(1)
(2)
(3)
Bảo hiểm Công tác xã hội Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Trƣờng Đại học Lao động – Xã hội, Địa điểm đào tạo tại Sơn Tây (Cơ sở Sơn Tây) Phố Hữu Nghị, Phƣờng Xuân Khanh, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội ĐT: (04)33838542 Website: www.ulsasontay.edu.vn
(5) A,D1
(6) 70
C760101
C,D1
70
A,D1 A,D1
200 100 100
DLT
Các ngành đào tạo đại học: Quản trị nhân lực Kế toán 60
(4) C340202
D340404 D340301
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Cơ sở chính: Xuân Mai - Hà Nội. ĐT: (0433) 840440, 840707. Website: www.vfu.edu.vn; www.vfu.vn
3270 LNH
2.550
Các ngành đào tạo đại học: Quản lí tài nguyên thiên nhiên* Công nghệ sinh học
D850101 D420201
A,A1,B,D1 A,B
2.350 150 120
Khoa học môi trƣờng
D440301
A,A1,B
150
Hệ thống thông tin Kĩ thuật công trình xây dựng
D480104 D580201 D340301 D310101 D620115
A,A1,D1 A,V A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
50 200 230 50 50
Kế toán Kinh tế Kinh tế nông nghiệp
(7) Phòng Đào tạo, Trƣờng Đại học Lao động – Xã hội (Số 43, đƣờng Trần Duy Hƣng, phƣờng Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội); hoặc gửi về Phòng Đào tạo, Cơ sở Sơn Tây (đƣờng Hữu Nghị, phƣờng Xuân Khanh, TX Sơn Tây, TP Hà Nội; ĐT: 04.33838.443). - Số chỗ trong KTX năm 2013: tại Hà Nội: 400; Sơn Tây: 200; TP. HCM: 500
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. Thí sinh có thể dự thi tại trƣờng ĐHLN - Hà Nội, hoặc tại Cơ sở 2 - Đồng Nai, cụm thi TP. Hải Phòng, TP.Vinh, hoặc tại TP. Quy Nhơn. Ngƣời trúng tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng Nai. - Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại học, cao đẳng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số 2 thi tại cụm thi ĐHLN Hà Nội hoặc tại Cơ sở 2 tỉnh Đồng Nai. - Điểm trúng tuyển theo khối thi và
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(4) D340101
(5) A,A1,D1
(6) 100
D850103 D540301
A,A1,B,D1 A,A1,B
250 100
D510203 D210405 D580110 D620202 D620205 D620211 D520103
A,A1 A,V A,V A,B,V A,A1,B A,A1,B A,A1
50 100 100 100 150 150 50
Khuyến nông Lâm nghiệp
D510210 D620102 D620201
A,A1 A,A1,B,D1 A,A1,B
Các ngành đào tạo cao đẳng: Lâm sinh Công nghệ chế biến lâm sản Công nghệ kĩ thuật cơ khí Hệ thống thông tin
C620205 C540301 C510201 C480104
A,A1,B A,B A,A1 A,A1,D1
50 50 50 200 50 50 50 50
Quản trị kinh doanh Quản lí đất đai Công nghệ chế biến lâm sản Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Thiết kế nội thất Kiến trúc cảnh quan Lâm nghiệp đô thị Lâm sinh Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Kĩ thuật cơ khí Công thôn
Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Trảng Bom - Đồng Nai. ĐT: (0613)922254; 922829. Website: www.vfu2.edu.vn
7 5
Các ngành đào tạo đại học: Kế toán Kinh tế
LNS
720
360 D340301 D310101
A,A1,D1 A,A1,D1
40 40
(7) nhóm ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng kí sẽ đƣợc chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu). - (*) Ngành Quản lí tài nguyên thiên nhiên đào tạo bằng tiếng Anh và Tiếng Việt. Chƣơng trình đào tạo bằng tiếng Anh (50 chỉ tiêu) với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.400.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi. - Hồ sơ ĐKDT của thí sinh gửi về địa chỉ: phòng Đào tạo, Trƣờng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, Xuân Mai, Hà Nội hoặc gửi về trƣờng ĐHLN Cơ sở 2, Trảng Bom, Đồng Nai. - Tuyển sinh Dự bị ĐH: 150. Những thí sinh dự thi vào trƣờng ĐHLN (khối A,A1,B,D1) thuộc đối tƣợng 01, khu vực 1 không trúng tuyển sẽ đƣợc xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và đƣợc cấp học bổng) sẽ đƣợc xét vào học đại học hệ chính qui. - Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 200.
76
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Quản trị kinh doanh Khoa học môi trƣờng Quản lí đất đai Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Lâm sinh Thiết kế nội thất Kiến trúc cảnh quan Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán Kinh tế Quản trị kinh doanh Khoa học môi trƣờng Quản lí đất đai Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Lâm sinh Thiết kế nội thất Kiến trúc cảnh quan 61
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04)37730545; (04)38352630. Website: www.hlu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Luật Luật kinh tế Luật thƣơng mại quốc tế
(4) D340101 D440301 D850103 D620211 D620205 D210405 D580110
(5) A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B,D1 A,A1,B A,A1,B A,V A,V
C340301 C310101 C340101 C440301 C850103 C620211 C620205 C210405 C580110
A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,B A,A1,B,D1 A,A1,B A,A1,B A,V A,V
LPH
(6) 40 40 40 40 40 40 40 360 40 40 40 40 40 40 40 40 40 1600
1600 D380101 D380107 D110101
A,C,D1 A,C,D1 D1
(7) - Số chỗ ở trong kí túc xá dành riêng cho khóa TS 2013: 1500. - Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo khác: xem trên Website: www.vfu.edu.vn . www.vfu.vn, tại mục TUYỂN SINH 2013. - Chính sách đối với ngƣời học + Tại cơ sở chính: Giảm 50% học phí cho sinh viên trúng tuyển đại học các ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ chế biến lâm sản; Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Lâm sinh; Kĩ thuật cơ khí; Công thôn; Khuyến nông; Lâm nghiệp. + Học phí (ở thời điểm hiện tại): 130.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 - 142 tín chỉ). + Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất. - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển xác định theo từng mã ngành kết hợp với điểm sàn vào trƣờng theo từng khối thi (Khối A tuyển 35%, khối C tuyển 35%, khối D1 tuyển 30% chỉ tiêu). Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào Trƣờng theo từng khối thi nhƣng không đủ
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
62
(2)
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 38386214. Website: www.humg.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật dầu khí Kĩ thuật địa vật lí Công nghệ kĩ thuật hoá học Kĩ thuật địa chất
(3)
(4)
(5)
MDA
4500
3500 D520604 D520502 D510401 D520501
A A A A
Kĩ thuật điện, điện tử Kĩ thuật cơ khí
D520503 D520601 D520607 D480201 D520216 D520201 D520103
A A A A A A A
Kĩ thuật công trình xây dựng Kĩ thuật môi trƣờng
D580201 D520320
A A
Quản trị kinh doanh Kế toán
D340101 D340301
A A
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ Kĩ thuật mỏ Kĩ thuật tuyển khoáng Công nghệ thông tin Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
7 7
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu:
(6)
(7) điểm trúng tuyển vào ngành đã dự thi ban đầu thì đƣợc đăng kí chuyển sang các ngành cùng khối còn chỉ tiêu. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Môn thi, ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Phƣơng thức tuyển sinh: * Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh; - Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành học của từng khoa; - Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu xét tuyển chung. Khi đến thi thí sinh cần viết đơn đăng kí nơi học tại Bà Rịa Vũng Tàu MĐV (mẫu đơn phát tại phòng thi); - Kết thúc học kỳ I căn cứ vào ngành đăng kí dự thi, kết quả thi để phân ngành và chuyên ngành trong phạm vi trong khoa và cơ sở Vũng Tàu. * Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi tuyển sinh, mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A năm 2013 vào các trƣờng đại học trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở đăng kí xét tuyển của thí sinh; - Thí sinh có nguyện vọng vào hệ cao
78
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
63
(2)
(3)
(4)
(5)
Kĩ thuật dầu khí Kĩ thuật địa vật lí Công nghệ kĩ thuật hoá học
D520604 D520502 D510401
A A A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Kĩ thuật điện, điện tử
D520216 D520201
A A
Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật địa chất Công nghệ kĩ thuật trắc địa Công nghệ kĩ thuật mỏ Kế toán
C515901 C515902 C511001 C340301
A A A A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
C510303 C510301 C510201 C510102
A A A A
Công nghệ thông tin
C480201
A
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Số 360 Đê La Thành- Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04)38517.364 Fax: (04)38517.390. Website: www.mythuatcongnghiep.edu.vn; www.design.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Thiết kế nội thất Hội họa
(6)
1000
MTC
450
D210405 D210103
H H
115 15
(7) đẳng nên nộp hồ sơ và dự thi tại Hội đồng thi do trƣờng tổ chức để thuận lợi cho việc xét tuyển và gọi nhập học. + Thông tin khác: - Chƣơng trình tiên tiến chuyên ngành Lọc – Hóa dầu, hợp tác với trƣờng đại học UC DaVis Hoa Kỳ, dạy bằng tiếng Anh tuyển 50 chỉ tiêu. Đối tƣợng tuyển: Thí sinh thi đại học khối A năm 2013 đạt từ điểm chuẩn của nhóm ngành khoa Dầu khí trở lên. - Trƣờng tổ chức đào tạo liên thông từ CĐ lên ĐH. Thông tin chi tiết tham khảo tại website của trƣờng.
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Trƣờng tổ chức thi vào đợt 2. - Môn thi: Văn (Đề thi khối C - Hệ số 1); Bố cục màu (hệ số 2); Hình họa (hệ số 2). - Trƣờng tự ra Đề thi tất cả các môn năng khiếu. - Văn: Thời gian thi 180 phút. - Hình họa: vẽ bằng chì đen, trên khổ giấy A1 (59,4 x 84,1cm). Thời gian thi 04 giờ (Kể cả thời gian nghỉ giải lao). - Bố cục màu: Vẽ bằng chất liệu Bột màu, trên khổ giấy A2 (42 x 59,4cm). Thời gian thi: 04
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Điêu khắc Thiết kế thời trang Gốm Thiết kế đồ họa Thiết kế công nghiệp 64
(4) D210105
(5) H
(6) 15
D210404 D210107
H H
75 15
D210403 D210402
H H
100 115
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT MTH NAM
100
Số 42 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: (04)3826.3861. Website: http://mythuatvietnam.edu.vn/
65
Các ngành đào tạo đại học: Hội họa Đồ họa Thiết kế đồ họa Điêu khắc
D210103 D210104 D210403 D210105
H H H H
Lý luận, lịch sử và phê bình mĩ thuật Sƣ phạm Mĩ thuật
D210101 D140222
H H
100
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CƠ SỞ PHÍA BẮC:
7 9
Tại Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, phƣờng Láng Thƣợng, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605 Website: http://www.ftu.edu.vn.
NTH
2500
(7) giờ (kể cả thời gian nghỉ giải lao). - Điểm trúng tuyển theo mã ngành đăng kí dự thi. Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành, kết quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã đăng kí dự thi của thí sinh để xếp ngành học cụ thể. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng kí dự thi thì đƣợc chuyển sang ngành khác cùng nhóm còn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Xét tuyển môn Ngữ văn. + Trƣờng tổ chức thi các môn năng khiếu, cụ thể môn thi của các ngành nhƣ sau: *Hội họa, Đồ họa, Sƣ phạm mĩ thuật, Lý luận, lịch sử và phê bình mĩ thuật: Hình họa, Bố cục. *Thiết kế đồ họa: Hình họa, Trang trí. *Điêu khắc: Tƣợng tròn, Phù điêu. + Hồ sơ đăng kí dự thi nộp tại trƣờng (không qua trƣờng THPT và các sở GDĐT) trƣớc ngày 30/5/20113. - Mọi chi tiết xin liên hệ với phòng Đào tạo của trƣờng. 1. Thông tin chung: - Tuyển sinh trong cả nƣớc; Sinh viên tự túc chỗ ở; Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; - Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữ
80
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Tại Quảng Ninh: Số 260 đƣờng Bạch Đằng, phƣờng Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. ĐT: 0333 856 481 Fax: 0333 852 557
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
nhân hệ số 2. - Trong 2500 chỉ tiêu đại học của Cơ sở phía Bắc, Nhà trƣờng dành 300 chỉ tiêu tuyển sinh 3 chƣơng trình chất lƣợng cao giảng dạy bằng tiếng Việt (ngành Kinh tế, Các ngành đào tạo đại học: chuyên ngành Kinh tế đối ngoại; ngành Kinh tế D310101 A,A1, 900 Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản D1,2,3,4,6 trị kinh doanh quốc tế; ngành Tài chính Ngân hàng, chuyên ngành Ngân hàng và Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 430 Tài chính quốc tế); và 200 chỉ tiêu đào tạo Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 450 tại Cơ sở Quảng Ninh (ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 170 kinh doanh 130 chỉ tiêu; ngành Kinh doanh quốc tế 70 chỉ tiêu). Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1,3 200 - Trong 900 chỉ tiêu của cơ sở phía Nam, Ngôn ngữ Anh D220201 D1 140 Nhà trƣờng dành 150 chỉ tiêu tuyển sinh Ngôn ngữ Pháp D220203 D3 60 chƣơng trình chất lƣợng cao giảng dạy bằng tiếng Việt ngành Kinh tế chuyên Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 20 ngành kinh tế đối ngoại. Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,6 30 * Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển Luật D380101 A,A1,D1 100 sinh của trƣờng hoặc các thông tin về chuyên ngành và chƣơng trình đào tạo, có CƠ SỞ PHÍA NAM: số 15, đƣờng D5, NTS 900 thể tham khảo tại trang thông tin điện tử phƣờng 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí của Nhà trƣờng tại địa chỉ Minh; ĐT: (08) 35127.254. Fax: (08) http://www.ftu.edu.vn 35127255. Website: http://www.ftu.edu.vn 2. Phƣơng thức tuyển sinh Các ngành đào tạo đại học: - Thí sinh phải làm thủ tục đăng kí chuyên Kinh tế D310101 A,A1,D1,6 600 ngành và mã chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục đăng kí dự thi (theo mẫu của Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 150 Nhà trƣờng) Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 150 - Điểm trúng tuyển xác định theo từng 3. Nhà trƣờng có đào tạo các chƣơng trình đặc biệt giảng dạy bằng tiếng Anh. Căn cứ vào chuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp với
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
66
8 1
(2) (3) (4) (5) (6) trình độ ngoại ngữ và nguyện vọng của các thí sinh đã trúng tuyển vào trƣờng, các thí sinh có thể đƣợc xét vào học một trong các chƣơng trình sau: - 2 Chƣơng trình tiên tiến: 1 chƣơng trình Kinh tế đối ngoại (hợp tác với ĐH Colorado State University – Hoa Kì) và 1 chƣơng trình Quản trị kinh doanh quốc tế (hợp tác với trƣờng California State University (Fullerton)– Hoa Kì). Học phí lớp chƣơng trình tiên tiến khoảng 35 triệu đồng/năm. - 4 Chƣơng trình chất lƣợng cao (học bằng tiếng Anh) gồm các chƣơng trình Kinh tế đối ngoại, Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh quốc tế, Ngân hàng và Tài chính quốc tế. Học phí lớp chƣơng trình chất lƣợng cao giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 25 triệu đồng/năm. 4. Hồ sơ đăng kí dự thi + Học tại cơ sở phía Bắc (kí hiệu trƣờng NTH) nộp tại Hà nội và thi tại Hà Nội, Hải phòng, Vinh và Quy Nhơn. + Học tại cơ sở phía Nam (kí hiệu trƣờng NTS) nộp tại Tp Hồ Chí Minh và thi tại TP.HCM, Cần Thơ và Quy Nhơn. 5. Số tài khoản nhận tiền lệ phí đăng kí dự thi: - Tại cơ sở phía Bắc (NTH) tài khoản số: 102010000068787 tại Ngân hàng công thƣơng Đống Đa, Hà Nội; Đơn vị nhận tiền: Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng; - Tại cơ sở phía Nam (NTS) tài khoản số: 934.01.02.00002. Mã QHNS: 1055500. Tại Kho bạc Nhà nƣớc Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh. Tên tài khoản: Cơ sở II Trƣờng ĐH Ngoại thƣơng tại TP. HCM. TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI DNV Cơ sở tại Hà Nội: Số 36 đƣờng Xuân La, ĐH: Phƣờng Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. 1.300 Website: truongnoivu.edu.vn. ĐT: (04) CĐ: 37533659, (04) 37532864 -113. Fax: 765 (04)37 588640 hoặc (04)3 7532955 Các ngành đào tạo đại học: 1.050 Khoa học thƣ viện D320202 C,D1 150 Quản trị văn phòng D340406 C,D1 190 Lƣu trữ học D320303 C,D1 260
(7) điểm sàn vào trƣờng theo từng khối thi. + Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo mã chuyên ngành đăng kí dự thi ban đầu thì không cần phải đăng kí xếp ngành và chuyên ngành học. + Nếu thí sinh đủ điểm vào trƣờng theo từng khối thi nhƣng không đủ điểm trúng tuyển vào chuyên ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì đƣợc đăng kí chuyển sang các ngành và chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu. - Điểm trúng tuyển vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và các ngành học tại Cơ sở Quảng Ninh đƣợc xác định riêng. - Học phí lớp chƣơng trình chất lƣợng cao giảng dạy bằng Tiếng Việt khoảng 20 triệu đồng/năm.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Hệ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh theo phƣơng thức thi ba chung của Bộ GD&ĐT. + Hệ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học theo đề thi 3
82
(1)
(2)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Quản trị nhân lực Quản lý nhà nƣớc Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản lí văn hoá Khoa học thƣ viện Lƣu trữ học Quản trị nhân lực Quản trị văn phòng Thƣ kí văn phòng Dịch vụ pháp lý Tin học ứng dụng Cơ sở đào tạo tại Quảng Nam - Đà Nẵng. Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc huyện Điện Bàn- Tỉnh Quảng Nam. ĐT: 05106263232 - 05112240390 Các ngành đào tạo đại học: Khoa học thƣ viện Quản trị văn phòng Lƣu trữ học Quản trị nhân lực Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị văn phòng Khoa học thƣ viện Quản trị nhân lực Dịch vụ Pháp lý
(3)
(4) D340404 D310205
(5) C,D1 C,D1
C220342 C320202 C320303 C340404 C340406 C340407 C380201 C480202
C,D1 C,D1 C,D1 A,C,D1 C,D1 C,D1 A,A1,C,D1 A,A1,D1
D320202 D340406 D320303 D340404
C,D1 C,D1 C,D1 C,D1
C340406 C320202 C340404 C380201
C,D1 C,D1 A,C,D1 A,A1,C,D1
(6) 250 200 565 40 40 40 140 185 40 40 40
250 50 70 50 80 200 60 40 60 40
(7) chung của Bộ GD&ĐT. - Ghi chú: + Thí sinh có hộ khẩu thƣờng trú từ Quảng Ngãi đến Quảng Trị và khu vực Tây Nguyên đăng kí dự thi tại cơ sở Quảng Nam – Đà Nẵng. + Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng đủ điều kiện đƣợc học liên thông lên bậc đại học cùng ngành, hệ đào tạo.
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
8 3
(1)
(2)
(3)
67
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang; ĐT: (0240)3874387. Website: www.bafu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kế toán Khoa học cây trồng Chăn nuôi Thú y Quản lí đất đai Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Công nghệ thực phẩm Lâm sinh Công nghệ sinh học Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán Khoa học cây trồng Chăn nuôi Quản lí đất đai Quản lí tài nguyên và môi trƣờng Sƣ phạm Kĩ thuật nông nghiệp Công nghệ thực phẩm Lâm nghiệp Công nghệ thông tin Công nghệ sinh học
DBG
(4)
(5)
(6) 1400
D340301 D620110 D620105 D640101 D850103 D850101 D540101 D620205 D420201
A,A1,D1 A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,B
C340301 C620110 C620105 C850103 C850101 C140215 C540102 C620201 C480201 C420201
A,A1,D1 A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,A1,D1 A,B
800 100 50 100 100 100 100 100 100 50 600 100 50 50 50 50 50 50 50 50 50
(7) - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh các khối A, A1, B. - Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung các khối A, A1, D, B; - Các thông tin khác: Trƣờng có KTX đáp ứng chỗ ở cho tất cả Sinh viên.
84
(1) 68
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội. ĐT: (04) 62617520; Fax: (04) 38767365. Website: www.hua.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Kĩ thuật cơ khí Kĩ thuật điện, điện tử Công thôn Công nghệ thông tin Khoa học cây trồng Bảo vệ thực vật Nông nghiệp Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Công nghệ sinh học Công nghệ sau thu hoạch
(3) NNH
(4)
(5)
(7) Tuyển sinh trong cả nƣớc 1/ Tuyển sinh bậc đại học:
7100
Công nghệ thực phẩm Khoa học môi trƣờng Khoa học đất
D520103 D520201 D510210 D480201 D620110 D620112 D620101 D620113 D420201 D540104 D540101 D440301 D440306
A A A A A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,B A,B
Quản lí đất đai
D850103
A,B
Chăn nuôi Nuôi trồng thuỷ sản
D620105 D620301 D640101 D140215
A,B A,B A,B A,B
Thú y Sƣ phạm Kĩ thuật nông nghiệp
(6) 8000
+ Nhà trƣờng chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C và D1 mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 của các thí sinh đã đăng kí dự thi khối C và D1 tại các trƣờng ĐH trong cả nƣớc theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ Gíáo dục & Đào tạo. 2/ Tuyển sinh bậc cao đẳng: Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh, trong đó: nguyện vọng 1 chỉ xét tuyển thí sinh Dự thi đại học khối A, B tại trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội. 3/ Tuyển sinh khác (có thông báo riêng). Thông tin chi tiết tra cứu trên Website:
(1)
(2)
(3)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Kinh tế Kinh tế nông nghiệp Phát triển nông thôn Kế toán Quản trị kinh doanh Kinh doanh nông nghiê ̣p Xã hội học Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật môi trƣờng
(5) A,D1
D620115 D620116
A,D1 A,B
D340301 D340101 D620114 D310301
A,D1 A,D1 A,D1 A,C,D1
(6)
(7) www.hua.edu.vn
900
Dịch vụ thú y Khoa học cây trồng Quản lí đất đai 69
(4) D310101
C510201 C510301
A A
C510406 C640201 C620110 C850103
A,B A,B A,B A,B
TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
350
Số 243, đƣờng Khuất Duy Tiến, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội: ĐT: 069.45212 hoặc (04) 35533006
8 5
Thí sinh phía Bắc
PCH
Thí sinh phía Nam Các ngành đào tạo đại học: Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn Đào tạo cho ngành Công an
PCS D860113
A 300
- Phƣơng thức tuyển sinh: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong toàn quốc. - Thí sinh dự thi theo chỉ tiêu đào tạo cho ngành Công an phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ƣơng nơi đăng kí hộ khẩu thƣờng trú. - Thí sinh dự thi theo chỉ tiêu đào tạo cho các ngành dân sự không phải qua sơ tuyển, đăng kí và nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
86
(1)
(2) Đào tạo cho các ngành dân sự
70
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Số 24, Thái Học 2, P. Sao Đỏ, TX Chí Linh, Tỉnh Hải Dƣơng; ĐT: (0320)3882 402. Website: www.saodo.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Kĩ thuật tàu thuỷ Công nghệ thực phẩm Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ may Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Công nghệ kĩ thuật xây dựng Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng Các ngành đào tạo cao đẳng:
(3)
(4)
(5)
SDU
(6) 50 4500
D510201 D510205 D510301 D510302 D480201 D520122 D540101 D510401 D540204 D340101 D340301 D340201
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1,B A,A1 A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1
3000 300 200 350 250 150 50 150 100 200 250 400 200
D220113 D220201
C,D1 D1
100 100
D220204 D510103 D510102
D1,4 A,A1 A,A1
100 50 50 1500
(7) - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Phƣơng thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Nhà trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Trình độ cao đẳng: Trƣờng tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Chỗ ở trong KTX: 1200 chỗ. - Mọi thông tin chi tiết tham khảo tại địa chỉ website: www.saodo.edu.vn. - Trƣờng Đại học Sao Đỏ là Trƣờng công lập thuộc Bộ Công thƣơng, đào tạo đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực; Là cơ sở đào tạo có uy tín cao về chất lƣợng đào tạo. Sinh viên tốt nghiệp ra trƣờng có việc làm ngay và làm việc đúng ngành, nghề, có thu nhập ổn định. - Nhà trƣờng có chế độ học bổng cho sinh viên học giỏi; miễn giảm học phí cho sinh viên là con em gia đình chính sách.
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Công nghệ kĩ thuật cơ khí Công nghệ hàn Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
(3)
Công nghệ kĩ thuật ô tô Công nghệ may Công nghệ da giày Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Công nghệ kĩ thuật nhiệt Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Công nghệ thông tin Công nghệ kĩ thuật hoá học Công nghệ thực phẩm Tài chính - Ngân hàng Quản trị kinh doanh Kế toán Việt nam học 71
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH
(4) C510201
(5) A,A1
(6) 150
C510503 C510203
A,A1 A,A1
50 70
C510205 C540204 C540206 C510301 C510206 C510302 C480201 C510401 C540102 C340201 C340101 C340301 C220113
A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1 A,A1,B A,A1,B A,A1,D1 A,A1,D1 A,A1,D1 C,D1
100 100 50 200 50 150 70 50 80 60 70 200 50
SKD
393
Khu Văn hoá nghệ thuật Mai Dịch Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)3834.1522 Website: www.skda.edu.vn
8 7
Các ngành đào tạo đại học: Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình Quay phim
D210235 D210236
S S
361 33 45
(7)
- Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Đáp ứng đủ nhu cầu về KTX. - Quy trình thi và môn thi: * Khối S (dành cho các ngành nghệ thuật): - Thí sinh thi năng khiếu 02 vòng sơ tuyển và chung tuyển tại trƣờng từ 01/07/2013 đến 11/07/2013. Trƣờng không tổ chức sơ tuyển trƣớc ngày này. (Thí sinh thi các ngành nghệ thuật
88
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) Lý luận Phê bình Điện ảnh - Truyền hình Biên kịch Điện ảnh - Truyền hình Nhiếp ảnh
(3)
(4) D210231
(5) S
(6) 12
D210233 D210301
S S
33 25
Diễn viên kịch - điện ảnh D210234 S 36 Lý luận và Phê bình Sân khấu D210221 S 12 Đạo diễn sân khấu D210227 S 15 Diễn viên sân khấu kịch hát D210226 S 30 Thiết kế mĩ thuật sân khấu - điện ảnh D210406 S 40 Biên đạo Múa D210243 S 15 Huấn luyện Múa D210244 S 15 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A 25 Công nghệ điện ảnh - truyền hình D210302 A 25 Các ngành đào tạo cao đẳng: 32 Diễn viên sân khấu kịch hát (Nhạc công kịch hát dân tộc) C210226 S 12 Công nghệ điện ảnh - truyền hình C210302 A 20 - Điểm trúng tuyển vào các ngành nghệ thuật khối S gồm 2 điểm: + Điểm năng khiếu (hệ số 2) làm tròn đến 0.5 điểm. + Tổng điểm: Gồm điểm năng khiếu, điểm Văn và điểm ƣu tiên (nếu có) * Khối A (dành cho hai ngành kĩ thuật) - Trƣờng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ Đại học hoặc Cao đẳng của trƣờng, đã dự thi đại học hoặc cao đẳng khối A theo đề thi chung, đạt điểm xét tuyển cho từng hệ. Những thí sinh không đạt điểm NV1 vào hệ đại học có thể đƣợc xét tuyển vào hệ cao đẳng (nếu còn chỉ tiêu). * Toàn văn thông báo tuyển sinh năm 2013 chi tiết về các chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu cho mỗi chuyên ngành, thí sinh xem tại địa chỉ: www.skda.edu.vn. + Thí sinh cần ghi rõ chuyên ngành dự thi vào phiếu đăng kí dự thi.
(7) của trƣờng vẫn có thể thi khối A- đợt 1 ở một trƣờng đại học khác nếu có nguyện vọng). - Môn thi: Thi Văn và các môn năng khiếu chuyên ngành (môn năng khiếu hệ số 2). - Thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới đƣợc dự thi vòng chung tuyển. Ở vòng chung tuyển, thí sinh mới phải thi môn Văn. * Điều kiện dự thi: - Ngành Diễn viên Kịch Điện ảnh, Diễn viên Sân khâú Kịch hát yêu cầu: nam cao từ 1.65m trở lên, nữ cao từ 1.55m trở lên. Thí sinh có ngoại hình cân đối, không có khuyết tật về hình thể và tiếng nói, độ tuổi từ 18 đến 22. - Các ngành Nghệ thuật Điện ảnh, Truyền hình, Nhiếp ảnh, Đạo diễn Sân khấu, Lý luận và Phê bình Sân khấu, khi đăng kí dự thi thí sinh còn phải nộp kèm: bài viết, ảnh chụp, kịch bản, truyện ngắn ... theo yêu cầu riêng của từng ngành (gọi chung là Bài điều kiện dự thi chuyên ngành). - Bài điều kiện dự thi chuyên ngành: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp cho Ban thƣ ký tuyển sinh trong thời gian thu hồ sơ tại trƣờng.
(1)
(2)
(3)
72
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
SPH
(4)
(5)
(6) 3000
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học sư phạm: Sƣ phạm Toán học Sƣ phạm Tin học
D140209 D140210
A,A1 A,A1
250 80
Sƣ phạm Vật lí
D140211
A,A1
90
Sƣ phạm Hóa học
D140212
A
90
Sƣ phạm Sinh học
D140213
B
80
Sƣ phạm Kĩ thuật công nghiệp
D140214
A,A1
150
Sƣ phạm Ngữ văn
D140217
C,D1,2,3
160
Sƣ phạm Lịch sử
D140218
C,D1,2,3
90
Sƣ phạm Địa lí
D140219
A,C
130
Tâm lý học
D310401
A,B,D1,2,3
50
Giáo dục Chính trị
D140205
A,A1,C, D1,2,3
100
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
D140208
A,C
70
Giáo dục công dân
D140204
A,A1,B,C, D1,2,3
70
Sƣ phạm tiếng Anh
D140231
D1
60
Sƣ phạm tiếng Pháp
D140233
D1,3
40
(7) - Tuyển sinh trong cả nƣớc. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Đợt 1: thi tuyển khối A, A1. + Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày. - Môn thi: Khối M: Văn, Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) - hệ số 1 Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (ngƣời hoặc tƣợng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1. Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xƣớng âm + Lý thuyết âm nhạc) - hệ số 1. Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2 Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng nhƣ sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
8 9
90
(1)
(2)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(4)
(5)
(6)
(7)
Sƣ phạm Âm nhạc
D140221
N
50
Sƣ phạm Mĩ thuật
D140222
H
50
Giáo dục Thể chất
D140206
T
60
Giáo dục Mầm non
D140201
D1,M
70
Giáo dục Tiểu học Giáo dục Đặc biệt Quản lí giáo dục Chính trị học (sƣ phạm Triết học)
D140202 D140203 D140114 D310201
A1,D1,2,3 C,D1 A,C,D1 A,B,C, D1,2,3
70 40 45 50
D480201 D460101 D420101 D220113 D760101 D220330 D310401
A,A1 A,A1 A,B C,D1 C,D1 C,D1,2,3 A,B,D1,2,3
40 40 40 80 100 50 40
* Chú ý: - Các ngành sƣ phạm Tiếng Anh và sƣ phạm Tiếng Pháp, môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. - Ngành Sƣ phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: sƣ phạm Kĩ thuật, sƣ phạm Kĩ thuật điện, sƣ phạm Kĩ thuật điện tử. - Ngành sƣ phạm Toán gồm 2 chƣơng trình: + Chƣơng trình Sƣ phạm Toán học thi khối A với chỉ tiêu 200. + Chƣơng trình sƣ phạm Toán học dạy Toán bằng Tiếng Anh thi khối A, A1 (thí sinh ghi rõ tên ngành là Sƣ phạm Toán dạy bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng kí dự thi) với chỉ tiêu 50. - Ngành Giáo dục Mầm non gồm 2 chƣơng trình: + Chƣơng trình Giáo dục Mầm non thi khối M với chỉ tiêu 40. + Chƣơng trình Giáo dục Mầm non – sƣ phạm Tiếng Anh: thi khối D1 (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - sƣ phạm Tiếng Anh trong hồ sơ đăng kí dự thi) với chỉ tiêu 30. – Ngành Giáo dục Tiểu học gồm 2 chƣơng trình: + Chƣơng trình Giáo dục Tiểu học thi
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: Công nghệ thông tin Toán học Sinh học Việt Nam học Công tác xã hội Văn học Tâm lý học
(3)
Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ thiết bị trƣờng học C510504 A,A1,B 60 - Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. - Các ngành sƣ phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, B năm 2013 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. * Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2013 : 550
(1)
Thông tin do các đại học, học viện, các trƣờng đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
(2) (3) (4) (5) (6) - Trong tổng số 3000 chỉ tiêu, dành 605 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ. - Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3. - Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sƣ phạm và cao đẳng phải đóng học phí.
(7) khối A1,D1,2,3,4 với chỉ tiêu 40. + Chƣơng trình Giáo dục Tiểu học Sƣ phạm Tiếng Anh: thi khối A1, D1 (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - Sƣ phạm Tiếng Anh trong hồ sơ đăng kí dự thi) với chỉ tiêu 30.
9 1